Quyết định 1478/QĐ-BGTVT 2022 nâng cấp, cải tạo, sửa chữa các công trình đường ngang theo Quyết định 994/QĐ-TTg

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1478/QĐ-BGTVT

Quyết định 1478/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch thực hiện nâng cấp, cải tạo, sửa chữa các công trình đường ngang theo Quyết định 994/QĐ-TTg ngày 19/6/2014 của Thủ tướng Chính phủ
Cơ quan ban hành: Bộ Giao thông Vận tảiSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1478/QĐ-BGTVTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Danh Huy
Ngày ban hành:09/11/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giao thông

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nâng cấp, cải tạo, sửa chữa các công trình đường ngang

Ngày 09/11/2022, Bộ Giao thông Vận tải ban hành Quyết định 1478/QĐ-BGTVT về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch thực hiện nâng cấp, cải tạo, sửa chữa các công trình đường ngang theo Quyết định 994/QĐ-TTg ngày 19/6/2014 của Thủ tướng Chính phủ.

Theo đó, các hạng mục công trình được thực hiện nâng cấp, cải tạo, sửa chữa là: Cấp bù cho các công trình thực hiện đầu tư chuyển tiếp năm 2017; Cấp bù cho các công trình thực hiện năm 2018,2019 và Giao kế hoạch thực hiện các công trình chuyển tiếp năm 2020.

Cụ thể, tổng kinh phí lý trình đường ngang được điều chỉnh là 6.262.943.483 đồng (giảm 294.493.955 đồng). Trong đó, kinh phí điều chỉnh thi công năm 2017, giảm 32.880.194 đồng; kinh phí điều chỉnh thi công năm 2019 là 21.967.704 đồng, giảm 261.613.761 đồng…

Ngoài ra, Tổng công ty Đường sắt Việt chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện đầu tư nâng cấp, cải tạo, sửa chữa các công trình đường ngang theo quy định, đảm bảo tiến độ, chất lượng và tuân thủ theo đúng quy định của pháp luật.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 1478/QĐ-BGTVT tại đây

tải Quyết định 1478/QĐ-BGTVT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1478/QĐ-BGTVT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1478/QĐ-BGTVT PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

___________

Số: 1478/QĐ-BGTVT

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________________________

Hà Nội, ngày 09 tháng 11 năm 2022

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch thực hiện nâng cấp, cải tạo, sửa chữa các công trình đường ngang theo Quyết định số 994/QĐ-TTg ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ

_________________

 

Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Văn bản số 1782/TTg-CN ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc nâng cấp, cải tạo, sửa chữa đường ngang theo Quyết định số 994/QĐ-TTg;

Căn cứ Quyết định số 114/QĐ-BGTVT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc giao kế hoạch thực hiện nâng cấp, cải tạo, sửa chữa các công trình đường ngang theo Quyết định số 994/QĐ-TTg ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 171/QĐ-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc giao bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2021 (kinh phí thanh quyết toán các công trình đường ngang);

Xét đề nghị của Cục Đường sắt Việt Nam tại Tờ trình số 2370/TTr-CĐSVN ngày 03 tháng 11 năm 2022 kèm theo Báo cáo số 2369/CĐSVN-QLXD&KCHT ngày 03 tháng 11 năm 2022 của Cục Đường sắt Việt Nam về việc điều chỉnh giao kế hoạch thực hiện đầu tư các công trình nâng cấp cải tạo đường ngang theo Quyết định số 994/QĐ-TTg ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ; Báo cáo số 909/KCHT ngày 09 tháng 11 năm 2022 của Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ kết cấu hạ tầng giao thông,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch thực hiện nâng cấp, cải tạo, sửa chữa các công trình đường ngang theo Quyết định số 994/QĐ-TTg ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ, cụ thể như sau:

TT

Hạng mục công trình

Kinh phí thực hiện

Ghi chú

1

Cấp bù cho các công trình thực hiện đầu tư chuyển tiếp năm 2017.

6.262.943.483

Phụ lục số 01

2

Cấp bù cho các công trình thực hiện năm 2018, 2019.

1.243.390.742

Phụ lục số 02

3

Giao kế hoạch thực hiện các công trình chuyển tiếp năm 2020.

90.980.525.219

Phụ lục số 03

 

Tổng cộng

98.486.859.444

 

 

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

- Giao Cục Đường sắt Việt Nam và Tổng công ty Đường sắt Việt Nam khẩn trương rà soát, điều chỉnh phụ lục hợp đồng để tổ chức triển khai thực hiện theo quy định của pháp luật.

- Tổng công ty Đường sắt Việt Nam chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện đầu tư nâng cấp, cải tạo, sửa chữa các công trình đường ngang theo Quyết định số 994/QĐ-TTg ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ, đảm bảo tiến độ, chất lượng và tuân thủ theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 114/QĐ-BGTVT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng các Vụ: Kết cấu hạ tầng giao thông, Tài chính, Cục trưởng Cục Đường sắt Việt Nam; Tổng giám đốc Tổng công ty Đường sắt Việt Nam và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 4;

- Bộ trưởng (để b/c);

- Bộ Tài chính;

- Cục TCDN - Bộ Tài chính;

- Kho bạc nhà nước TW;

- Lưu: VT, KCHT(10).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ
TRƯỞNG

 

 

 

Nguyễn Danh Huy

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 01

(Kèm theo Quyết định số 1478/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng 11 năm 2022 của Bộ GTVT)

Đơn vị tính: đồng

TT

Lý trình đường ngang

Quyết định phê duyệt BCKTKT

Kinh phí giao tại Quyết định số 114/QĐ-BGTVT ngày 18/1/2022

Kinh phí điều chỉnh

Chênh lệch tăng (+), giảm (-)

Ghi chú

 

TỔNG CỘNG

 

6.557.437.438

6.262.943.483

-294.493.955

 

A

THI CÔNG NĂM 2017

 

6.273.855.973

6.240.975.779

-32.880.194

 

1

Km13+900 Tuyến ĐS HN - TP.HCM

707/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016

538.917.495

534.555.224

-4.362.271

 

2

Km29+527 Tuyến ĐS HN - TP.HCM

708/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016

553.157.702

547.712.409

-5.445.293

 

3

Km29+800 Tuyến ĐS HN - TP.HCM

709/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016

556.495.767

550.330.720

-6.165.047

 

4

Km50+305 Tuyến ĐS HN - TP.HCM

710/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016

659.313.669

652.126.480

-7.187.189

 

5

Km52+914 Tuyến ĐS HN - TP.HCM

711/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016

553.827.514

548.065.409

-5.762.105

 

6

Km61+062 Tuyến ĐS HN - TP.HCM

712/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016

554.150.859

548.301.774

-5.849.085

 

7

Km88+175 Tuyến ĐS HN - TP.HCM

713/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016

525.865.555

521.802.609

-4.062.946

 

8

Km121+112 Tuyến ĐS HN - TP.HCM

714/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016

522.337.549

518.523.181

-3.814.368

 

9

Km154+324 Tuyến ĐS HN - TP.HCM

715/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016

554.892.863

549.490.469

-5.402.394

 

10

Km131+250 Tuyến ĐS YV-LC

774/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016

1.254.897.000

1.270.067.504

15.170.504

 

B

THI CÔNG NĂM 2019

 

283.581.465

21.967.704

-261.613.761

 

1

Km3+925 Tuyến ĐS HN-TP. HCM

702/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số 330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019

8.092.386

646.158

-7.446.228

 

2

Km4+080 Tuyến ĐS HN - TP.HCM

703/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số 330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019

9.015.217

719.910

-8.295.307

 

3

Km 4+260 Tuyến ĐS HN - TP.HCM

704/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số 330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019

8.159.927

646.246

-7.513.681

 

4

Km4+285 Tuyến ĐS HN - TP.HCM

705/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016

-

-

0

Dừng thi công, trùng DA

5

Km 7+390 Tuyến ĐS HN - TP.HCM

706/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số 330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019

8.005.163

640.920

-7.364.243

 

6

Km173+690 Tuyến ĐS HN - TP.HCM

716/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số 330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019

9.460.074

767.375

-8.692.699

 

7

Km214+600 Tuyến ĐS HN - TP.HCM

717/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số 330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019

8.491.344

678.690

-7.812.654

 

8

Km227+750 Tuyến ĐS HN - TP.HCM

718/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số 330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019

8.344.990

672.850

-7.672.140

 

9

Km244+210 Tuyến ĐS HN - TP.HCM

719/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số 330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019

8.414.071

671.005

-7.743.066

 

10

Km247+275 Tuyến ĐS HN - TP.HCM

720/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số 330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019

9.037.092

729.973

-8.307.119

 

11

Km58+350 Tuyến ĐS HN - TP.HCM

721/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số 330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019

8.450.544

674.766

-7.775.778

 

12

Km320+445 Tuyến ĐS HN - TP.HCM

722/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số 330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019

9.068.117

733.359

-8.334.758

 

13

Km 320+957 Tuyến ĐS HN - TP.HCM

723/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số 330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019

13.923.852

803.178

-13.120.674

 

14

Km623+750 Tuyến ĐS HN - TP.HCM

724/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số 330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019

8.457.210

719.644

-7.737.566

 

15

Km 653+610 Tuyến ĐS HN - TP.HCM

725/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số 330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019

8.422.670

695.597

-7.727.073

 

16

Km657+100 Tuyến ĐS HN - TP.HCM

726/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số 330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019

8.400.054

672.453

-7.727.601

 

17

Km668+720 Tuyến ĐS HN - TP.HCM

727/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số 330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019

8.397.455

698.219

-7.699.236

 

18

Km782+145 Tuyến ĐS HN - TP.HCM

728/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số 330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019

8.449.745

686.250

-7.763.495

 

19

Km788+145 Tuyến ĐS HN - TP.HCM

729/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số 330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019

8.446.070

685.590

-7.760.480

 

20

Km1326+168 Tuyến ĐS HN - TP.HCM

730/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số 330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019

8.142.279

669.845

-7.472.434

 

21

Km1327+400 Tuyến ĐS HN - TP.HCM

731/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số 330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019

9.158.056

744.082

-8.413.974

 

22

Km 1346+075 Tuyến ĐS HN - TP.HCM

732/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số 330/QĐ- ĐS ngày 5/4/2019

8.432.213

728.615

-7.703.598

 

23

Km1348+050 Tuyến ĐS HN - TP.HCM

733/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số 330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019

8.416.961

678.413

-7.738.548

 

24

Km1687+545 Tuyến ĐS HN - TP.HCM

734/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số 330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019

14.480.699

844.298

-13.636.401

 

25

Km19+888 Tuyến ĐS BH-VĐ

736/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số 330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019

8.996.611

725.696

-8.270.915

 

26

Km 8+754 Tuyến ĐS GL-HP

738/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số 330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019

9.660.127

784.896

-8.875.231

 

27

Km62+070 Tuyến ĐS GL-HP

739/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số 330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019

8.476.064

669.094

-7.806.970

 

28

Km96+420 Tuyến ĐS GL-HP

740/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số 330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019

8.536.938

675.752

-7.861.186

 

29

Km19+480 Tuyến ĐS YV-LC

741/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số 330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019

8.386.721

672.638

-7.714.083

 

30

Km22+395 Tuyến ĐS YV-LC

742/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số 330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019

8.406.300

674.690

-7.731.610

 

31

Km31+550 Tuyến ĐS YV-LC

743/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số 330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019

8.400.824

674.182

-7.726.642

 

32

K34+650 Tuyến ĐS YV-LC

744/QĐ-CĐSVN ngày 30/12/2016; số 330/QĐ-ĐS ngày 5/4/2019

15.051.691

883.320

-14.168.371

 

 
 

PHỤ LỤC SỐ 02

(Kèm theo Quyết định số 1478/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng 11 năm 2022 của Bộ GTVT)

Đơn vị tính: đng

TT

 

Tên công trình

Quyết định phê duyệt BCKTKT

Kinh phí giao tại Quyết định số 114/QĐ-BGTVT ngày 18/1/2022

Kinh phí điều chỉnh

Chênh lệch tăng (+), giảm (-)

Ghi chú

Số quyết định

Tổng mức đầu tư

 

Tổng cộng

 

466.445.790.000

1.477.186.827

1.243.390.742

-233.796.085

 

A

Các công trình năm 2018

 

22.882.755.000

1.117.838

1.117.838

0

 

1

Nâng cấp, cải tạo 5 đường ngang biển báo thành đường ngang cảnh báo tự động có cần chắn tự động, bao gồm: Đường ngang Km19+800, Km39+650, Km40+194 tuyến ĐS HN - Tp. HCM; Km16+250 tuyến ĐS Yên Viên - Lào Cai; Km27+223 tuyến ĐS Bắc Hồng-Văn Điển.

776/QĐ-ĐS

ngày 20/6/2018

8.062.792.000

252.660

252.660

0

 

2

Nâng cấp, cải tạo 4 đường ngang biển báo thành đường ngang cảnh báo tự động có cần chắn tự động, bao gồm: Đường ngang Km313+456, Km314+550, Km328+325, Km343+350 tuyến ĐS HN - Tp.HCM.

773/QĐ-ĐS

ngày 20/6/2018

6.566.699.000

184.734

184.734

0

 

3

Nâng cấp, cải tạo 6đường ngang biển báo thành đường ngang cảnh báo tự động có cần chắn tự động, bao gồm: Đường ngang Km29+992, Km41+150, Km46+769,            Km64+576, Km73+563, Km74+091 tuyến ĐS Gia Lâm - Hải Phòng.

779/QĐ-ĐS

ngày 20/6/2018

8.253.264.000

680.444

680.444

0

 

B

Các công trình năm 2019

 

 

1.476.068.989

1.242.272.904

-233.796.085

 

1

Nâng cấp, cải tạo 5 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km76+405, Km97+450, Km97+790,

106+075, Km107+450 (CG) tuyến ĐS HN - Tp. HCM;

301/QĐ-CĐSVN ngày 21/6/2019

7.612.434.000

17.726.178

17.726.178

0

 

2

Nâng cấp, cải tạo 6 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km172+770, Km181+800, Km182+100, Km196+470, Km198+191, Km199+429 tuyến ĐS HN - Tp. HCM.

333/QĐ-CĐSVN ngày 27/6/2019

10.647.213.000

19.754.736

19.754.736

0

 

3

Nâng cấp, cải tạo 4 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km206+450,Km219+950, Km220+600, Km221+900 tuyến ĐS HN - Tp. HCM.

325/QĐ-CĐSVN ngày 27/6/2019

7.116.980.000

17.148.169

17.148.169

0

 

4

Nâng cấp, cải tạo 5 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km226+730, Km242+090, Km244+934, Km251+230, Km255+800, tuyến ĐS HN - Tp. HCM.

326/QĐ-CĐSVN ngày 27/6/2019

10.036.968.000

19.398.849

19.398.849

0

 

5

Nâng cấp, cải tạo 5 đường ngang bao gồm: Đường ngang Km275+290, Km276+351, Km280+500,

Km285+200, Km314+344, tuyến ĐS HN - Tp. HCM.

327/QĐ-CĐSVN ngày 27/6/2019

7.226.214.000

17.282.492

17.282.492

0

 

6

Nâng cấp, cải tạo 6 đường ngang bao gồm: Đường ngang Km327+327, Km334+830, Km346+850, Km347+750, Km348+175, Km349+637 tuyến ĐS HN - Tp. HCM.

316/QĐ-CĐSVN ngày 26/6/2019

10.017.401.000

19.393.033

19.393.033

0

 

7

Nâng cấp, cải tạo 6 đường ngang, bao gồm: Km 437+975, Km 453+325, Km 461+400, Km 462+980, Km 479+443, Km 498+040 tuyến ĐS HN - Tp. HCM.

336/QĐ-CĐSVN ngày 27/6/2019

12.132.010.000

41.247.000

22.295.167

-18.951.833

 

8

Nâng cấp, cải tạo 7 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km 499+375, Km 527+459, Km 554+637, Km 554+890, Km 557+327, Km 557+765, Km 558+100 tuyến ĐS HN - Tp. HCM.

334/QĐ-CĐSVN ngày 27/6/2019

11.642.500.000

40.641.000

21.463.434

-19.177.566

 

9

Nâng cấp, cải tạo 6 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km560+530, Km564+850 (CG), Km567+650, Km573+452, Km575+550, Km578+363, tuyến ĐS HN - Tp. HCM.

340/QĐ-CĐSVN ngày 27/6/2019

11.573.315.000

40.436.000

21.217.821

-19.218.179

 

10

Nâng cấp, cải tạo 6 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km579+256, Km580+170, Km582+387, Km582+875, Km584+675, Km590+537 tuyến ĐS HN - Tp. HCM.

317/QĐ-CĐSVN ngày 26/6/2019;

482/QĐ-CĐSVN ngày 28/2/2019

9.318.998.000

33.646.000

19.101.830

-14.544.170

 

11

Nâng cấp, cải tạo 5 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km591+262, Km591+800, Km592+450, Km592+900, Km593+875 tuyến ĐS HN - Tp.HCM.

341/QĐ-CĐSVN ngày 27/6/2019

4.370.197.000

70.717.792

87.779.338

17.061.546

 

12

Nâng cấp, cải tạo 5 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km594+345, Km596+072, Km596+680, Km597+797, Km598+300            tuyến ĐS HN - Tp.HCM.

302/QĐ-CĐSVN ngày 21/6/2019

4.850.285.000

26.455.000

13.165.059

-13.289.941

 

13

Nâng cấp, cải tạo 6 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km607+900, Km608+691, Km614+235, Km615+225, Km626+010, Km636+740 tuyến ĐS HN - Tp. HCM.

344/QĐ-CĐSVN ngày 28/6/2019

9.154.747.000

37.121.000

19.012.359

-18.108.641

 

14

Nâng cấp, cải tạo 5 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km641+375, Km643+500, Km648+810, Km649+790, Km654+450 tuyến ĐS HN - Tp.HCM.

280/QĐ-CĐSVN ngày 13/6/2019

8.952.597.000

29.617.805

18.888.011

-10.729.794

 

15

Nâng cấp, cải tạo 5 đường ngang bao gồm: Đường ngang Km673+500, Kjn677+610, Km679+850, Km682+480, Km687+567 tuyến ĐS HN - Tp.HCM.

345/QĐ-CĐSVN ngày 28/6/2019

8.053.435.000

18.173.237

18.173.237

0

 

16

Nâng cấp, cải tạo 5 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km697+175, Km705+850, Km730+227, Km781+545, Km781+815 tuyến ĐS HN - Tp.HCM.

346/QĐ-CĐSVN ngày 28/6/2019

8.730.480.000

34.202.000

18.735.995

-15.466.005

 

17

Nâng cấp, cải tạo 5 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km810+650, Km 842+150, Km 847+084, Km 853+057, Km 870+190 tuyến ĐS HN - Tp. HCM.

343/QĐ-CĐSVN ngày 28/6/2019

10.944.272.000

38.370.000

32.468.573

-5.901.427

 

18

Nâng cấp, cải tạo 6 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km876+356, Km877+640, Km880+480, Km886+020, Km891+866, Km895+782 tuyến ĐS HN - Tp. HCM.

347/QĐ-CĐSVN ngày 28/6/2019

12.489.470.000

38.333.000

32.351.615

-5.981.385

 

19

Nâng cấp, cải tạo 5 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km900+360, Km914+990, Km917+875, Km929+830, Km934+400 tuyến ĐS HN - Tp.HCM.

303/QĐ-CĐSVN ngày 12/6/2019

10.890.450.000

20.174.500

20.174.500

0

 

20

Nâng cấp, cải tạo 4 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km940+025, Km947+450, Km950+700, Km955+580 tuyến ĐS HN - Tp. HCM.

275/QĐ-CĐSVN ngày 12/6/2019

8.373.505.000

18.457.932

18.457.932

0

 

21

Nâng cấp, cải tạo 5 đường ngang, bao gồm: Đường ngang 1031+600, Km 1032+480 (CG), Km 1034+060, Km 1034+800, Km 1037+880, tuyến ĐS HN - Tp. HCM.

289/QĐ-CĐSVN ngày 17/6/2019

8.146.901.000

37.750.266

37.750.256

-10

 

22

Nâng cấp, cải tạo 5 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km1059+362, Km1064+920, Kn1068+230, KmW84+237 (CG), Km1139+870 (CG) tuyến ĐS HN - Tp. HCM.

290/QĐ-CĐSVN ngày 17/6/2019

9.461.516.000

51.841.000

51.841.000

0

 

23

Nâng cấp, cải tạo 6 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km1189+880, Km1191+990, Km1195+000, Km1202+970, Km1208+000, Km1211+783 tuyến ĐS HN - Tp. HCM.

QĐ 281QĐ-CĐSVN ngày 13/6/2019

11.458.396.000

40.334.000

35.166.000

-5.168.000

 

24

Nâng cấp, cải tạo 5 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km1232+860, Km1240+972, Km1242+316 (CG), Km1246+560, Km1248+520 tuyến ĐS HN - Tp. HCM.

255/QĐ-CĐSVN

8.963.206.000

35.578.000

31.451.000

-4.127.000

 

25

Nâng cấp, cải tạo 6 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km1328+680, Km1336+778, Km1339+618, Km1350+920 (CG), Km1355+420, Km1375+927 tuyến ĐS HN - Tp. HCM.

304/QĐ-CĐSVN ngày 21/6/2019

9.324.911.000

35.855.000

31.815.000

-4.040.000

 

26

Nâng cấp, cải tạo 5 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km1384+025, Km1395+020, Km1396+684, Km1399+603, Km1400+775 tuyến ĐS HN - Tp. HCM.

QĐ 278/QĐ-CĐSVN ngày 12/6/2019

9.973.486.000

37.053.000

32.303.000

-4.750.000

 

27

Nâng cấp, cải tạo 4 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km1406+630, Km1409+387, Km1415+869, Km1429+947 tuyến ĐS HN - Tp. HCM.

276/QĐ-CĐSVN ngày 12/6/2019

7.646.014.000

34.109.000

29.543.000

-4.566.000

 

28

Nâng cấp, cải tạo 5 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km1451+404, Km1453+700, Km1458+206, Km1460+437, Km1462+346 tuyến ĐS HN - Tp. HCM..

305/QĐ-CĐSVN ngày 21/6/2019

8.272.228.000

35.829.000

30.937.000

-4.892.000

 

29

Nâng cấp, cải tạo 6 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km1466+468, Km1468+424, Km1471+160, Km1472+535, Km1476+497, Km1479+150 tuyến ĐS HN - Tp. HCM.

220/QĐ-CĐSVN ngày 21/5/2019

13.452.388.000

47.264.000

41.536.000

-5.728.000

 

30

Nâng cấp, cải tạo 5 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km1481+310, Km1483+389, Km1486+990, Km1488+990, Km1491+380 tuyến ĐS HN - Tp. HCM.

335/QĐ-CĐSVN ngày 27/6/2019

6.283.402.000

29.387.000

27.104.000

-2.283.000

 

31

Nâng cấp, cải tạo 6 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km1494+986, Km1497+621, Km1499+742, Km1507+750, Km1512+618, Km1513+708 tuyến ĐS HN - Tp. HCM.

337/QĐ-CĐSVN ngày 27/6/2019

9.021.328.000

36.414.000

31.510.000

-4.904.000

 

32

Nâng cấp, cải tạo 5 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km1515+100, Km1516+454, Km1520+995, Km1525+312, Km1529+835, tuyến ĐS HN - Tp. HCM..

323/QĐ-CĐSVN ngày 27/6/2019

8.041.201.000

59.725.000

59.725.000

0

 

33

Nâng cấp, cải tạo 5 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km1535+740, Km1536+543, Km1538+850, Km1541+050, Km1542+055 tuyến ĐS HN - Tp. HCM.

211/QĐ-CĐSVN ngày 15/5/2019

9.364.925.000

32.679.000

31.985.000

-694.000

 

34

Nâng cấp, cải tạo 5 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km1544+229, Km1545+503, Km1546+510, Km1548+174, Km1549+236 tuyến ĐS HN - Tp. HCM.

324/QĐ-CĐSVN ngày 15/5/2019

7.629.679.000

35.222.000

29.626.000

-5.596.000

 

35

Nâng cấp, cải tạo 5 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km1554+619, Km1562+720, Km1577+790, Km1593+570, Km1597+750 tuyến ĐS HN - Tp. HCM.

342/QĐ-CĐSVN ngày 28/6/2019

4.892.986.000

19.954.000

15.994.000

-3.960.000

 

36

Nâng cấp, cải tạo 4 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km1600+100, Km1604+000, Kn1608+380, Km1611+975 tuyến ĐS HN - Tp. HCM.

339/QĐ-CĐSVN ngày 27/6/2019

4.024.094.000

22.824.000

18.154.000

-4.670.000

 

37

Nâng cấp, cải tạo 4 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km1634+250, Km1661+805, Km1666+955, Km1671+465 tuyến ĐS HN - Tp. HCM.

277/QĐ-CĐSVN ngày 12/6/2019

8.445.943.000

36.279.000

30.810.000

-5.469.000

 

38

Nâng cấp, cải tạo 6 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km41+634, Km46+175, Km62+500, Km63+300 Km72+603, Km78+612 (CG) tuyến

ĐS Gia Lâm - Hải Phòng

328/QĐ-CĐSVN ngày 27/6/2019

9.392.311.000

37.216.000

31.835.000

-5.381.000

 

39

Nâng cấp, cải tạo 6 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km0+609, Km1+073, Km24+800, Km31+900, Km37+149, Km38+051 tuyến ĐS Bắc Hồng - Văn Điển

348/QĐ-CĐSVN ngày 28/6/2019;

481/QĐ-CĐSVN ngày 27/8/2019

10.683.426.000

40.721.000

19.817.320

-20.903.680

 

40

Nâng cấp, cải tạo 4 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km12+550 tuyến đường sắt Hà Nội - Đồng Đăng; Km4+920, Km7+224, Km15+550, tuyến ĐS Đông Anh - Quán Triều

350/QĐ-CĐSVN ngày 28/6/2019

8.797.476.000

28.592.000

28.592.000

0

 

41

Nâng cấp, cải tạo 5 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km61+390, Km62+300,Km81+125 (CG), Km144+675, Km147+750 tuyến ĐS Hà Nội - Đồng Đăng

315/QĐ-CĐSVN ngày 26/6/2019

8.807.711.000

36.335.000

31.049.000

-5.286.000

 

42

Nâng cấp, cải tạo 3 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km46+070, Km61+975, Km68+000 tuyến ĐS Yên Viên - Lào Cai

310/QĐ-CĐSVN ngày 25/6/2019

6.771.444.000

33.366.000

27.578.000

-5.788.000

 

43

Nâng cấp, cải tạo 5 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km86+700, Km100+750, Km105+850, Km112+430, Km114+825 tuyến ĐS Yên Viên - Lào Cai

311/QĐ-CĐSVN ngày 25/6/2019

8.425.927.000

36.363.000

30.728.000

-5.635.000

 

44

Nâng cấp, cải tạo 5 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km116+150, Km123+500, Km128+800, Km133+970, Km135+800 tuyến ĐS Yên Viên - Lào Cai

312/QĐ-CĐSVN ngày 25/6/2019

9.165.689.000

37.083.000

31.435.000

-5.648.000

 

 
 

PHỤ LỤC SỐ 03

(Kèm theo Quyết định 1478/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng 11 năm 2022 của Bộ GTVT)

Đơn vị tính: đồng

TT

 

Tên công trình

Quyết định phê duyệt BCKTKT điều chỉnh năm 2022

Kinh phí giao tại Quyết định số 114/QĐ-BGTVT ngày 18/1/2022

Kinh phí điều chỉnh

Chênh lệch tăng (+), giảm (-)

Ghi chú

Số quyết định

Tổng mức đầu tư

 

Tổng cộng

 

103.250.756.000

96.004.375.735

90.980.525.219

-5.023.850.516

 

1

Nâng cấp, cải tạo 4 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km2+100, Km101+290 tuyến ĐS HN-TP.HCM; Km1+450, Km1+537 tuyến ĐS Phủ Lý - Thịnh Châu.

425/QĐ-CĐSVN ngày 19/8/2022

4.734.986.000

3.568.842.208

4.070.106.870

501.264.662

Không thực hiện ĐN Km2+100, Km1+450

2

Nâng cấp, cải tạo 3 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km120+100, Km120+540, Km124+800 tuyến ĐS HN - TP. HCM.

426/QĐ-CĐSVN ngày 19/8/2022

6.599.537.000

5.516.778.449

5.644.221.650

127.443.201

 

3

Nâng cấp, cải tạo 5 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km200++444, Km218+470, Km229+375, Km330+315, Km488+490 tuyến ĐS HN - TP. HCM.

427/QĐ-CĐSVN ngày 19/8/2022

7.166.248.000

8.816.165.287

6.275.652.862

-2.540.512.425

Không thực hiện

ĐN Km200+444, Km 330+315

4

Nâng cấp, cải tạo 3 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km715+142, Km741+480, Km864+330 tuyến ĐS HN - TP. HCM;

428/QĐ-CĐSVN ngày 19/8/2022

7.027.814.000

6.674.085.908

6.218.399.579

-455.686.329

 

5

Nâng cấp, cải tạo 5 đường ngang, bao gồm: Đường ngang KmQ83+650 Km 1328+680, Km1340+702, tuyến ĐS HN-TP.HCM; Km7+611, Km8+980 tuyến ĐS Diêu Trì-Quy Nhơn .

419/QĐ-CĐSVN ngày 17/8/2022

10.105.883.000

9.529.110.226

9.183.550.884

-345.559.342

 

6

Nâng cấp, cải tạo 3 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km1397+763, Km1435+980, Km1436+533 tuyến ĐS HN-TP. HCM.

414/QĐ-CĐSVN ngày 16/8/2022

6.117.525.000

5.682.472.840

5.429.152.737

-253.320.103

 

7

Nâng cấp, cải tạo 3 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km1465+810, Km1493+275, Km1506+286 tuyến ĐS HN-TP. HCM.

420/QĐ-CĐSVN ngày 17/8/2022

3.614.128.000

3.311.165.953

3.172.320.367

-138.845.586

Không thực hiện

ĐN Km1506+286

8

Nâng cấp, cải tạo 4 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km1640+095, Km1677+820 tuyến ĐS HN - TP. HCM; Km1+225, Km2+605, Nhánh ĐS toa xe Dĩ An.

429/QĐ-CĐSVN ngày 19/8/2022

7.320.742.000

6.774.194.138

6.510.755.816

-263.438.322

 

9

Nâng cấp, cải tạo 3 đường ngang, bao gồm: Km15+200 Tuyến ĐS Bắc Hồng - Văn Điển; Km55+430 tuyến ĐS Yên Viên - Lào Cai; Km262+373 tuyến ĐS Phố Lu-Pom Hán.

415/QĐ-CĐSVN ngày 16/8/2022

1.745.792.000

1.868.450.464

1.406.413.137

-462.037.327

Không thực hiện ĐN Km55+430, Km262+737

10

Nâng cấp, cải tạo 4 đường ngang, bao gồm: Đường            ngang Km20+175, Km20+600, Km22+600, Km113+625 tuyến ĐS Hà Nội- Đồng Đăng

430/QĐ-CĐSVN ngày 20/8/2022

8.112.207.000

6.685.388.352

7.107.862.574

422.474.222

 

11

Nâng cấp, cải tạo 5 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km10+150, Km18+250, Km38+845, Km46+300 tuyến ĐS Đông Anh - Quán Triều; Km51+150 tuyến ĐS Kép-Lưu Xá.

431/QĐ-CĐSVN ngày 20/8/2022

11.560.027.000

11.491.863.625

10.426.018.417

-1.065.845.208

 

12

Nâng cấp, cải tạo 4 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km36+650, Km60+433, Km61+571, Km65+068 tuyến ĐS Kép-Hạ Long.

432/QĐ-CĐSVN ngày 20/8/2022

6.955.460.000

5.996.621.705

6.267.722.051

271.100.346

 

13

Nâng cấp, cải tạo 4 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km69+197, Km70+612, Km73+495, Km76+440 tuyến ĐS Kép-Hạ Long.

433/QĐ-CĐSVN ngày 20/8/2022

6.705.456.000

5.823.161.080

5.887.492.073

64.330.993

 

14

Nâng cấp, cải tạo 4 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km82+700, Km83+075, Km84+950, Km85+770 tuyến ĐS Kép-Hạ Long.

464/QĐ-CĐSVN ngày 31/8/2022

5.032.453.000

5.467.894.905

4.471.186.956

-996.707.949

Không thực hiện

ĐN Km85+770

15

Nâng cấp, cải tạo 4 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km86+180, Km89+100, Km95+655, Km98+162, Km tuyến ĐS Kép- Hạ Long.

532/QĐ-CĐSVN ngày 26/9/2020

313.643.000

76.579.659

76.579.659

0

Không thực hiện ĐN Km86+180

16

Nâng cấp, cải tạo 5 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km1+121, Km4+053, Km6+516, Km8+263, Km8+785 tuyến nhánh Chí Linh-Phả Lại

436/QĐ-CĐSVN ngày 20/8/2022

3.948.468.000

3.369.108.683

3.429.877.843

60.769.160

Không thực hiện ĐN Km6+615,

Km8+263

17

Nâng cấp, cải tạo 5 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km63+810, Km64+050 tuyến ĐS Gia Lâm-Hải Phòng; Km103+210, Km104+025, Km104+430 tuyến nhánh Cảng Chùa Vẽ

435/QĐ-CĐSVN ngày 20/8/2022

6.190.387.000

5.352.492.253

5.403.211.744

50.719.491

Không thực hiện ĐN Km104+025,

Km104+430

18

Nâng cấp, cải tạo 5 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km105+180, Km105+490, Km106+220, Km106+250, Km106+414 tuyến nhánh Cảng Chùa Vẽ

0

0

 

 

0

Không thực hiện đầu tư

19

Nâng cấp, cải tạo 6 đường ngang, bao gồm: Đường ngang Km106+450, Km 106+554, Km106+585, Km106+630, Km106+675, Km106+890 tuyến nhánh Cảng Chùa Vẽ

0

0

 

 

0

Không thực hiện đầu tư

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi