Quyết định 1149/QĐ-BNN-TCTS khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá năm 2020

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1149/QĐ-BNN-TCTS

Quyết định 1149/QĐ-BNN-TCTS của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động năm 2020
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1149/QĐ-BNN-TCTSNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phùng Đức Tiến
Ngày ban hành:30/03/2020Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giao thông, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

66 khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động năm 2020

Ngày 30/3/2020, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành Quyết định 1149/QĐ-BNN-TCTS về việc công bố Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động năm 2020.

Theo đó, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố 66 khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động năm 2020 thuộc 25 tỉnh bao gồm: Cửa sông Trà Lý; Cửa sông Diêm Hộ; Cửa Lân; Cửa sông Ninh Cơ; Lạch Hới; Lạch Bạng; Lạch Trường; Cửa Gianh; Cửa Nhượng; Cồn Cỏ; Cù Lao Chàm; Vịnh Xuân Đài; Sông Tắc - Hòn Rớ; Vịnh Cam Ranh;…

Ngoài ra, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố ven biển tổ chức thông báo Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động trên phạm vi cả nước năm 2020 cho các tổ chức, cá nhân liên quan và các chủ tàu cá trên địa bàn quản lý theo quy định.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 1149/QĐ-BNN-TCTS tại đây

tải Quyết định 1149/QĐ-BNN-TCTS

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1149/QĐ-BNN-TCTS DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) 1149_QD-BNN-TCTS/1149_QD_BNN-TCTS PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 1149/QĐ-BNN-TCTS ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
_________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________

Số: 1149/QĐ-BNN-TCTS

Hà Nội, ngày 30 tháng 03 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá

đủ điều kiện hoạt động năm 2020

________________

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ báo cáo của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố ven biển và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố ven biển;

Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố 66 khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động năm 2020 - Danh sách kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành đến hết ngày 31 tháng 3 năm 2021 và thay thế Quyết định số 1121/QĐ-BNN-TCTS ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá năm 2019.

Điều 3. Trách nhiệm thi hành:

1. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố ven biển:

a) Tổ chức thông báo Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động trên phạm vi cả nước (năm 2020) cho các tổ chức, cá nhân liên quan và các chủ tàu cá trên địa bàn quản lý theo quy định.

b) Trước ngày 01 tháng 02 năm 2021, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố ven biển tiến hành rà soát, thống kê báo cáo về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động để Bộ công bố trên phạm vi cả nước theo quy định tại Điều 86 Luật Thủy sản.

2. Chánh Văn phòng Bộ; Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc Bộ, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng Nguyễn Xuân Cường (để b/c);
- UBND các tỉnh, thành phố ven biển;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, thành phố ven biển;
- TT Tin học và Thống kê (đăng Website);
- TT Thông tin Thủy sản (đăng Website);
- Lưu: VT, TCTS. (65b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Phùng Đức Tiến

 


 

 

PHỤ LỤC I: DANH SÁCH KHU NEO ĐẬU TRÁNH TRÚ BÃO CHO TÀU CÁ ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG NĂM 2020

(kèm theo Quyết định số           /QĐ-BNN-TCTS ngày     tháng     năm           )

TT

Địa phương

Tên KNĐ TTB

Cấp (vùng/
tỉnh)

Địa chỉ

Tọa độ KNĐ TTB
(vĩ độ - N;
kinh độ - E)

Độ sâu vùng nước đậu tàu
(-m)

Sức chức tại các vùng nước đậu tàu (chiếc)

Cỡ loại, tàu lớn nhất vào được
(m)

Vị trí bắt đầu của luồng vào
(vĩ độ - N;
kinh độ - E)

Chiều dài luồng
(m)

Hướng của luồng vào

Thông tin thường trực tại KNĐ TTB

Điện thoại

Tần số liên lạc (kHz)

1

Hải Phòng

1

Ngọc Hải

Tỉnh

 Ngọc Hải, Đồ Sơn, Hải Phòng

20043'28''N; 106047'25''E

4,0

 800

36

20043'40''N; 106048'51''E

 1.800

 Đông Nam

02253 861146

 

2

Trân Châu

Vùng

 Trân Châu, Cát Hải, Hải Phòng

20045'45''N; 107000'37''E

4,0

 1.000

30

20043'36''N; 106059'45''E

 1.765

 Nam

02258 830 791

 

3

Bạch Long Vỹ

Vùng

 Bạch Long Vỹ, Hải Phòng

20007'35''N; 107042'20''E

3,5

 300

60

20007'N; 107043'E

 2.000

 Tây Nam

0984 144 246

 

4

Vạn Hương

Tỉnh

 Vạn Hương, Đồ Sơn, Hải Phòng

20039'N;
106044'E

3,0

 300

15

20039'40''N; 106048'00''E

 2.600

 Tây Bắc - Đông Nam

02253 861 376

 

5

Quán Chánh

Tỉnh

 Đại Hợp, Kiến Thụy, Hải Phòng

20041'15''N; 106042'02''E

4,0

 200

36

20035'59''N; 106048'00''E

 2.800

 Đông Nam

02253 860 294

 

2

Thái Bình

6

 Cửa sông Trà Lý

Tỉnh

 Mỹ Lộc, Thái Thụy, Thái Bình

20028'05,1''N;
106032'47,7''E

3,7

 300

 >24

20030'44,5''N;
106038'06,5''E

 7.650

 Đông Nam-Tây Bắc

0373 052 166

7909

7

 Cửa sông Diêm Hộ

Tỉnh

 Thái Thượng, Thái Thụy, Thái Bình

20033'14,5'';
106034'44''E

4,0

 100

 >24

20026'30''N;
106038'30,5''E

 11.300

 Đông Bắc

0979 551 640

7909

8

 Cửa Lân

Tỉnh

 Nam Thịnh, Tiền Hải, Thái Bình

20021'52,8''N;
106034'18,1''E

4,5

 148

 15

20021'57,7''N;
106034'18,3''E

 1.160

 Đông Bắc

0985 534 405

7909

3

Nam Định

9

Kết họp cảng cá Ninh Cơ

Tỉnh

Thịnh Long, Hải Hậu, Nam Định

20001'18''N;
106012'08''E

2,2

200

≥24

19059'04''N;
106013'08''E

 5.500

Đông Nam

02283 799 098

 -

10

Cửa sông Ninh Cơ

Tỉnh

Nghĩa Thắng, Nghĩa Hưng, Nam Định

20001'54''N;
106012'08''E

2,2÷4,0

335

<24

19059'04''N;
106013'08''E

 4.200

Đông Nam

02283 799 098

 -

4

Thanh Hóa

11

Lạch Hới

Vùng

Quảng Tiến, Sầm Sơn, Thanh Hoá

 19046’N;

105053’E

 - 4,5

700

32

19046’N;

105057’E 

 6.000

Tây Nam 

02372 242 109

02373 790 290

0978 542 688

 -

12

Lạch Bạng

Tỉnh

Hải Thanh, Tĩnh Gia, Thanh Hoá

 19025’N;
105047’E

 - 4,5

800

32

19024’N;
105047’E 

 1.600

Tây Bắc 

02373 612 071
02373 616 388
0972 545 117

 -

13

Lạch Trường

Tỉnh

Hòa Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa

 19053’N;
105056’E

 - 4,0

264

30

 19054’N;
105057’E 

 2.500

Tây Nam

02378 860 223
0912 305 718

 -

5

Nghệ An

14

Lạch Cờn

Tỉnh

Bờ trái: Quỳnh Phương, TX Hoàng Mai, Nghệ An
Bờ phải: Quỳnh Dị, TX Hoàng Mai, N.An

19013'59''N;
105043'41''E

1,2÷5,0

500

24

19013'30''N;
105045'24''E

 4.400

Đông - Tây

02388 647 455
0982 223 739
0986 681 239

 -

15

Lạch Quèn

Vùng

Tại cửa lạch Quèn dọc sông Hầu - sông Mai Giang, từ khu vực bến cá lạch Quèn đến cầu Q.Nghĩa thuộc địa phận các xã: Tiến Thuỷ, Quỳnh Nghĩa huyện Q.Lưu - tỉnh Nghệ An

19007'16''N;
105042'04''E

1,5÷5,0

500

24

19005'50''N;
105042'57''E

 3.300

Nam - Bắc

02383 948 322
0376 452 068
0979 791 217

 -

16

Lạch Thơi

Tỉnh

Xóm 9, Sơn Hải, Xóm Sông Ngọc - Quỳnh Ngọc, Quỳnh Lưu, N. An

19006'12''N;
105040'14''E

1,1÷3,0

300

20

19005'44''N;
105040'22''E

 1.300

Đông - Tây

02383 864 713
0913 392 649
0978 115 082

 -

17

Lạch Vạn

Tỉnh

Bờ trái: Thôn Đông Kỷ, X. Diễn Kỷ; Vạn Nam, X. Diễn Vạn; Đông Lộc, X. Diễn Ngọc, Diễn Châu, N.An Bờ phải: Đông Kỷ, X.Diễn Kỷ; Xuân Bắc, Vạn Phần; Vạn Thành-X.Diễn Vạn; Hải Đông-X.Diễn Bích, Diễn Châu, N.An.

19000'54''N;

105036'48''E

1,1÷3,0

500

20

18058'54''N;

105036'58''E

 5.000

Đông - Tây

02383 862 531

0913 121 722

0988 466 137

 -

18

Lạch Lò

Tỉnh

Tân Lập 1, Nghi Quang, Nghi Lộc, N.An

18050'04''N;
105041'38''E

1,1÷3,0

200

24

18049'55''N;
105043'22''E

 3.000

Đông - Tây

02383 944 208
0915 872 468
0948 632 230

 -

6

Hà Tĩnh

19

Cửa Nhượng

Tỉnh

Cẩm Nhượng, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

18015'34''N;
106005'36''E

1,4÷2,4

300

25

18016'10,7''N;
106007'13,6''E

 3.400

Đông - Tây

02393 651 272

 -

20

Cửa Sót

Tỉnh

Thạch Kim, Lộc Hà, Hà Tĩnh

18027'02''N;
105055'02''E

1,4÷2,0

300

25

18028'05,2''N;
105055'45,5''E

 3.000

Đông - Tây

02393 651 272

 -

7

Quảng Bình

21

Nhật Lệ

Tỉnh

Bảo Ninh, Đồng Hới, Quảng Bình

17025'38,9''N;
106038'45,5''E

2,6÷3,1

270

25

17025'53''N;
106030'35''E

 170

Tây - Đông

0914 731 923
0398 468 635

 -

22

Cửa Gianh

Tỉnh

Bắc Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình

17042'01,8''N;
106028'30''E

3,0÷3,3

300

25

17043'32''N;
106047'56''E

 700

Đông Bắc - Tây Nam

0839 303 377

 7903; 7909; 13425; 4453

23

Cửa Roòn

Tỉnh

Quảng Phú, Quảng Trạch, Quảng Bình

17052'55,9''N;
106026'24,4''E

2,4÷3,2

282

24

17053'00''N;
106026'00''E

 70

Đông Bắc - Tây Nam

0839 303 377

8

Quảng Trị

24

Cửa Tùng

Tỉnh

TT Cửa Tùng, Vĩnh Linh, Quảng Trị

17002'N;

107007'E

1,0÷2,5

250

22

17000'45''N;

107006'24''E

 1.000

Đông Nam

02333 823 229

7109

25

Cửa Việt

Tỉnh

Triệu An, Triệu Phong, Quảng Trị

16054'N;
107010'E

2,0÷3,0

350

30

16053'53''N;
107011'05''E

 1.900

Đông Bắc

02333 869 236
0918 137 357

7109

26

Cồn Cỏ

Tỉnh

Cồn Cỏ, Quảng Trị

17009'N;
107020'E

1,3÷3,4

200

24

17009'14''N;
107019'57''E

 100

Đông Nam

02336 510 499
0982 605 777

7109

9

Thừa Thiên Huế

27

Phú Hải

Tỉnh

Phú Hải, Phú Vang, Thừa Thiên Huế

16031'19''N;
107042'01''E

1,9÷2,6

500

24

16031'12''N;
107042'41''E

 554

Đông Bắc

02343 974 256
0905 377 115

 7921
13428

10

Đà Nẵng

28

Thọ Quang

Tỉnh

 18-20 Vân Đồn, P. Thọ Quang, Q. Sơn Trà, TP. Đà Nẵng

16005'33''N-16006'15''N;
108014'04''E-108014'32''E

3,5÷4,5

493

24

16005'13''N-16006'15''N-;
108014'24''E-108014'32''E

 1.000

Đông Bắc-Tây Nam

02363 923 066

 7906
156,650

11

Quảng Nam

29

An Hòa

Tỉnh

Tam Quang, Núi Thành, Quảng Nam

15027'N;
108039'E

2,5÷3,2

450÷

470

27

15028'29''N;
108039'08''E

 4.300

Tây Nam

02353 871 450

 8751.5

30

Hồng Triều

Tỉnh

Duy Nghĩa, Duy Xuyên, Quảng Nam

15057'N;
108021'E

2,4

500÷

1000

26

15057'01''N;
108021'01''E

 207

Tây Nam

02353 730 030

 -

31

Cù Lao Chàm

Tỉnh

Đảo Hòn Lao, Tân Hiệp, Hội An, Quảng Nam

15057'N;
108030'E

2,0÷2,5

150÷

200

15

15057'N;
108030'01''E

 105

Đông Bắc

02353 861 191

 -

32

Cửa Đại

Tỉnh

Khối Thanh Nam Đông, Cẩm Nam, Hội An, Quảng Nam

15052'11''N;
108021'13,5''E

2,0÷2,5

180

18

15052'11''N;
108021'15''E

 224

Tây Nam

02353 864 770

 -

12

Quảng Ngãi

33

Lý Sơn

Tỉnh

An Hải, Lý Sơn, Quảng Ngãi

15026'30''N;
109019'00''E

3,0

500

24

15021'30''N;
109004'00''E

 378

Nam - Bắc

02553 862 686
0917 964 621

9015

34

Tịnh Hòa

Tỉnh

Tịnh Hòa, TP Quảng Ngãi, Quảng Ngãi

15012'24''N;

108053'19''E

3,2

350

24

15012'12''N;

108055'33''E

 1.810

Đông - Tây

02553 687 577

0386 660 762

 -

35

Mỹ Á

Tỉnh

Phổ Quang, Đức Phổ, Quảng Ngãi

14049'54''N;
108059'51''E

3,9

400

24

14049'54''N;
109000'15''E

 589

Đông - Tây

02553 772 068
0919 045 278

 -

13

Bình Định

36

Đầm Thị Nại*

 -

TP. Quy Nhơn và H. Tuy Phước, Bình Định

13030'00''N;
109014'48''E

6,0

2400

30

13045'24''N;
109014'48''E

 1.800

Đông Nam-Tây Bắc

Fax:
02563 892 579
ĐT:
02563 891 112

Thu: 7903
Phát: 7906

37

Đầm Đề Gi

Tỉnh

H. Phù Cát và H. Phù Mỹ, Bình Định

14008'36''N;
109010'36''E

4,0

2000

30

14007'18''N;
109012'36''E

 1.500

Đông Đông Nam-Tây Tây Bắc

38

Tam Quan

Tỉnh

Tam Quan Bắc, Hoài Nhơn, Bình Định

14034'30''N;
109003'48''E

4,0

1200

30

14034'18''N;
109004'12''E

 1.000

Đông – Tây

14

Phú Yên

39

Đầm Cù Mông

Tỉnh

Xuân Thịnh, TX Sông Cầu, Phú Yên

13030'56''N;
109017'25''E

2,0÷8,0

800

25

13031'50''N;
109017'07''E

 770

Đông Bắc-Tây Nam

02573 876 009

 -

40

Vịnh Xuân Đài

Vùng

Xuân Phương, TX Sông Cầu, Phú Yên

13027'11''N;
109017'17''E

7,0÷8,0

2000

30

13027'24''N;
109017'16''E

 840

Bắc - Nam

02573 691 937

29.655; gọi 28.765
dự phòng: 24.265
26.065

15

Khánh Hòa

41

Sông Tắc - Hòn Rớ

Vùng

Số 1 Nguyễn Xí, Phước Đồng, Nha Trang, Khánh Hòa

12011'59''N;
109011'43''E

4,0

1500

30

12011'13''N;
109012'37''E

 2.000

Đông - Nam

02583 714 193

8015

42

Vịnh Cam Ranh

Vùng

Cam Linh, Cam Ranh, Khánh Hòa

11054'09''N;
109008'33''E

4,0

2000

30

11052'28,7''N;
109011'39,7''E

 6.500

Đông - Tây

02583 951 986

8181

43

Ninh Hải

Tỉnh

Bình Tây, Ninh Hải, Ninh Hòa, Khánh Hòa

12034'N;

109013'00''E

1,9÷2,4

400

24

12034'11''N;

109013'39,7''E

 766

Bắc - Nam

02583 506 005

 -

44

Đảo Đá Tây

Tỉnh

Đảo Đá Tây, Trường Sa, Khánh Hòa

08051'52''N;
112022'00''E

3,3÷3,5

1000

30

08051'07,1''N;
111014'13,4''E

 2.000

Tây - Nam

0967 684 578

8994
8864

16

Ninh Thuận

45

Cửa Ninh Chữ

Vùng

Tri Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận

11036'39''N;
109002'24''E

4,0

1884

30

11034'48''N;
109003'13''E

 3.396

Đông Nam-Tây Bắc

02593 874 763

 -

46

Cà Ná

Vùng

Cà Ná, Thuận Nam, Ninh Thuận

11020'41''N;
108053'07''E

3,6

1257

30

11020'06''N;
108053'14''E

 952

Đông Nam-Tây Bắc

02593 761 060
02593 514 069

7918;
156,7 MHz

47

Cửa Sông Cái

Tỉnh

Đông Hải, Phan Rang Tháp Chàm, Ninh Thuận

11032'45''N;
109001'30''E

2,8

485

30

11031'57''N;
109001'57''E

 2.100

Đông Nam-Tây Bắc

02593 895 401

7918;
156,7 MHz

17

Bình Thuận

48

Phú Hải

Vùng

Thanh Hải, Phú Hải, Phan Thiết, B. Thuận

10055'50''N;
108008'20''E

3,0÷4,2

1200

55

10055'44''N;
108008'06''E

 1.346

Đông - Bắc

02523 813 180

14500

49

Cửa sông Liên Hương

Tỉnh

TT Liên Hương, Tuy Phong, B. Thuận

11013'20''N;
108044'35''E

2,0

300

20

11013'10''N;
108044'33''E

 400

Đông - Nam

0824 254 397

 -

50

Phan Rí Cửa

Tỉnh

TT Phan Rí Cửa, Tuy Phong, B.Thuận

11010'03''N;
108033'50''E

1,5÷3,0

400

24

11010'15''N;
108034'03''E

 800

Tây Bắc - Đông Nam

02523 855 587

 -

51

Cửa La Gi

Tỉnh

Phước Lộc, La Gi, Bình Thuận

10040'11''N;
107047'40''E

4,5

1600

24

10040'N;
107047'E

 1.400

Đông Bắc - Tây Nam

02523 842 142

 -

18

Bà Rịa Vũng Tàu

52

Bình Châu

Tỉnh

Ấp Thanh Bình 4, Xuyên Mộc, BRVT

10032'25''N;
107032'53''E

4,9

300

30

10032'18''N;
107032'51''E

 628

Đông Nam

02543 771 133

 -

53

Cửa Sông Dinh

Vùng

Long Sơn, TP Vũng Tàu, BRVT (khu A)

10025'00''N;
107007'33''E

6,0

526

60

10025'55''N;
107007'21''E

 2.020

Đông

02543 733 451

 -

Long Sơn, TP Vũng Tàu, BRVT (khu C)

10025'27''N;

107008'57''E

5,5

175

60

10025'24''N;

107008'54''E

 1.100

Bắc

02543 733 453

 -

54

Vịnh Bến Đầm

Vùng

Đường quy hoạch Bến Đầm, khu 10, Côn Đảo, BRVT

08039'00''N;
106033'00''E

5,3

1200

60

08040'30''N;
106032'42''E

 500

Tây Bắc-Đông Nam

02543 830 050

 -

19

Hồ Chí Minh

55

Cần Giờ

Tỉnh

TT Cần Thạnh, Cần Giờ, TP Hồ Chí Minh

Điểm đầu: 10025'17''N;
106057'35''E.
Điểm cuối: 10026'22''N;
106056'10''E

4,9

2000

30

10025'56''N; 106058'38''E

 2.200

Đông-Tây Nam

02837 861 363
02838 740 190

Kênh 23: USD 4.425,2
Kênh 9: 14.424,0

20

Tiền Giang

56

Cửa sông Soài Rạp

Tỉnh

Kiểng Phước, Gò Công Đông, T.Giang

10024'28''N;
106046'13''E

4,5

350

24

10024'59''N;
106047'25''E

 2.400

Đông Bắc-Tây Nam

02733 855 108

 -

22

Bến Tre

57

Bình Đại

Tỉnh

Trên sông Bình Châu, xã Bình Thắng, Bình Đại, B.Tre

10011'27''N;
106044'20''E

3,7÷5,1

500

24

10012'06''N;
106042'33''E

 5.100

Bắc - Nam

02753 740 942

3979

Trên rạch Thừa Mỹ, xã Thừa Đức, Bình Đại, Bến Tre

10010'47''N;
106044'20''E

3,0

500

15

10011'14''N;
106044'16''E

 1.850

Bắc - Nam

58

Thạnh Phú

Tỉnh

xã An Nhơn và Giao Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre

9050'29''N;
106034'29''E

5,8

1000

24

9050'32''N;
106034'26''E

 6.500

Nam - Bắc

02753 733 666

 -

33

Trà Vinh

59

Định An

Tỉnh

Khóm 3, TT Định An, Trà Cú, T.Vinh

9038'07''N;
106017'56''E

5,0

1000

26

9036'40''N;
106017'09''E

 900

Nam

02945 686 036

 -

60

Cung Hầu

Tỉnh

Mỹ Long Bắc, Cầu Ngang, Trà Vinh

9049'24''N;
106030'00''E

6,5

800

26

9049'45''N;
106029'43''E

 673

Nam

 -

 -

23

Sóc Trăng

61

Kinh Ba

Tỉnh

Ấp Cảng, TT Trần Đề, Trần Đề, Sóc Trăng

9031'32''N;

106012'04''E

4,2÷5,2

600

25

9031'30''N;

106018'30''E

 15.000

Tây Nam

 02993 846702

7983

24

Cà Mau

62

Sông Đốc

Vùng

TT Sông Đốc, Trần Văn Thời, Cà Mau

9002'N;
104050'E

3,5

1000

24

9002'N;
104048'E

 3.500

Tây Bắc

02906 566 320

7918
4456
7921

63

Rạch Gốc

Vùng

Tân Ân, TT Rạch Gốc, Cà Mau

8040'N;
105003'E

4,2

1000

24

8040'N;
105000'E

 3.500

Đông Nam

02906 501 010

64

Cái Đôi Vàm

Tỉnh

TT Cái Đôi Vàm, Phú Tân, Cà Mau

8051'N;
104049'E

3,0

600

24

8051'N;
104047'E

 4.800

Tây Bắc

0916 331 858

25

Kiên Giang

65

Đảo Hòn Tre

Vùng

Hòn Tre, Kiên Hải, Kiên Giang

9058'00''N;
104051'00''E

4,0

1000

24

 - Phía Nam: 9057'08''N; 104050'50''E
- Phía Bắc: 9058'20''N; 104051'46''E

 - Phía Nam: 4500
- Phía Bắc: 3200

 -Phía Nam: Hướng Nam
- Phía Bắc: Hướng Tây

02973 830 121

 -

66

Lình Huỳnh

Tỉnh

Lình Huỳnh, Hòn Đất, Kiên Giang

10008'30''N;
104050'45''E

4,0

500

24

10007'55''N; 104049'26''E

 4.100

Tây Nam

02973 789 202

 -

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 383/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc đính chính Thông tư 05/2020/TT-BGTVT ngày 26/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 03/2018/TT-BGTVT ngày 10/01/2018 quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với ô tô nhập khẩu thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP

Quyết định 383/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc đính chính Thông tư 05/2020/TT-BGTVT ngày 26/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 03/2018/TT-BGTVT ngày 10/01/2018 quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với ô tô nhập khẩu thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP

Xuất nhập khẩu, Giao thông, Tài nguyên-Môi trường

Thông tư 07/2020/TT-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 33/2018/TT-BGTVT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn đối với các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; nội dung, chương trình đào tạo chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; điều kiện, nội dung, quy trình sát hạch và cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu trên đường sắt

Thông tư 07/2020/TT-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 33/2018/TT-BGTVT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn đối với các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; nội dung, chương trình đào tạo chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; điều kiện, nội dung, quy trình sát hạch và cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu trên đường sắt

Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Giao thông

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi