Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Dự thảo Thông tư sửa đổi Thông tư 24/2018/TT-BGTVT về xây dựng biểu đồ chạy tàu
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tải về
thuộc tính Thông tư
Lĩnh vực: | Giao thông | Loại dự thảo: | Thông tư |
Cơ quan chủ trì soạn thảo: | Bộ Giao thông Vận tải | Trạng thái: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Nội dung tóm lược
Dự thảo Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 24/2018/TT-BGTVT ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về xây dựng biểu đồ chạy tàu và điều hành giao thông vận tải đường sắt quy định biểu mức giá tối đa dịch vụ điều hành giao thông vận tải đường sắt được đính kèm tại thông tư này.Tải Thông tư
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ------ |
DỰ THẢO | Hà Nội, ngày tháng năm 2019 |
THÔNG TƯ
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2018/TT-BGTVT ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về xây dựng biểu đồ chạy tàu và điều hành giao thông vận tải đường sắt
Căn cứ Luật Đường sắt số 06/2017/QH14 ngày 16 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá và Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Cục trưởng Cục Đường sắt Việt Nam,
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số Thông tư số 24/2018/TT-BGTVT ngày 07/5/2018 của Bộ Giao thông vận tải quy định về xây dựng biểu đồ chạy tàu và điều hành giao thông vận tải đường sắt
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2018/TT-BGTVT ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về xây dựng biểu đồ chạy tàu và điều hành giao thông vận tải đường sắt:
1. Sửa đổi, bổ sung Điều 17 như sau:
“Điều 17. Giá dịch vụ điều hành giao thông vận tải đường sắt
1. Nhà nước định giá dịch vụ điều hành giao thông vận tải đường sắt trên kết cấu hạ tầng đường sắt do nhà nước đầu tư theo hình thức giá tối đa đối với tàu khách, tàu hàng trên từng tuyến đường.
2. Thẩm quyền định giá: Bộ Giao thông vận tải quyết định giá tối đa đối với tàu khách, tàu hàng trên từng tuyến đường sau khi có ý kiến tham gia của Bộ Tài chính.
3. Biểu mức giá tối đa dịch vụ điều hành giao thông vận tải đường sắt được quy định tại phụ lục đính kèm thông tư này.”
2. Bãi bỏ khoản 3 Điều 18 của Thông tư số 24/2018/TT-BGTVT ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về xây dựng biểu đồ chạy tàu và điều hành giao thông vận tải đường sắt.
Điều 2. Điều khoản thi hành
2. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Đường sắt Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: - Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); - Cục Quản lý giá – Bộ Tài chính; | BỘ TRƯỞNG Nguyễn Văn Thể |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2019/TT-BGTVT ngày… tháng… năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Biểu mức giá tối đa dịch vụ điều hành giao thông vận tải đường sắt
(Mức giá trên chưa bao gồm thuế VAT)
Đơn vị tính: đồng/ 01Đoàn tàu.Km
STT | Tuyến -Loại tàu | Mức giá khung | Hđc-i | Mức giá Đoàn tàu.Km |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I | Tuyến Hà Nội - Sài Gòn |
|
|
|
1 | Tàu khách | 7.293 | 6,8 | 49.228 |
2 | Tàu hàng | 7.293 | 3,8 | 27.713 |
II | Tuyến phía Hà Nội - Lào Cai |
|
|
|
1 | Tàu khách | 7.293 | 5,8 | 42.299 |
2 | Tàu hàng | 7.293 | 2,8 | 20.420 |
III | Tuyến phía Hà Nội - Hải Phòng |
|
|
|
1 | Tàu khách | 7.293 | 3,5 | 25.525 |
2 | Tàu hàng | 7.293 | 2,3 | 16.774 |
IV | Tuyến phía Hà Nội - Đồng Đăng |
|
|
|
1 | Tàu khách | 7.293 | 3,8 | 27.349 |
2 | Tàu hàng | 7.293 | 2,2 | 16.045 |
V | Tuyến phía Hà Nội - Quán Triều |
|
|
|
1 | Tàu khách | 7.293 | 3,2 | 22.973 |
2 | Tàu hàng | 7.293 | 2,2 | 16.045 |
VI | Tuyến phía Yên Viên - Hạ Long |
|
|
|
1 | Tàu khách | 7.293 | 2,5 | 17.868 |
2 | Tàu hàng | 7.293 | 2,2 | 16.045 |
văn bản tiếng việt
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!