Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư liên tịch 26/2011/TTLT-BGDĐT-BKHCN-BYT của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn bàn ghế học sinh trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư liên tịch 26/2011/TTLT-BGDĐT-BKHCN-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo; Bộ Khoa học và Công nghệ; Bộ Y tế | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 26/2011/TTLT-BGDĐT-BKHCN-BYT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư liên tịch | Người ký: | Trịnh Quân Huấn; Nguyễn Quân; Nguyễn Vinh Hiển |
Ngày ban hành: | 16/06/2011 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư liên tịch 26/2011/TTLT-BGDĐT-BKHCN-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ - BỘ Y TẾ ----------------------------- Số: 26/2011/TTLT-BGDĐT-BKHCN-BYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------------------- Hà Nội, ngày 16 tháng 06 năm 2011 |
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH
HƯỚNG DẪN TIÊU CHUẨN BÀN GHẾ HỌC SINH TRƯỜNG TIỂU HỌC,
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ, TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
------------------------------------
Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giáo dục;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Liên tịch Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn bàn ghế học sinh trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông như sau:
QUY ĐỊNH CHUNG
Trong văn bản này, các từ ngữ sau đây được hiểu như sau:
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Cỡ số | Mã số | Chiều cao học sinh (cm) |
I | I/100 - 109 | Từ 100 đến 109 |
II | II/110 - 119 | Từ 110 đến 119 |
III | III/120 - 129 | Từ 120 đến 129 |
IV | IV/130 - 144 | Từ 130 đến 144 |
V | V/145 - 159 | Từ 145 đến 159 |
VI | VI/160 - 175 | Từ 160 đến 175 |
Thông số | Cỡ số | |||||
I | II | III | IV | V | VI | |
- Chiều cao ghế (cm) | 26 | 28 | 30 | 34 | 37 | 41 |
- Chiều sâu ghế (cm) | 26 | 27 | 29 | 33 | 36 | 40 |
- Chiều rộng ghế (cm) | 23 | 25 | 27 | 31 | 34 | 36 |
- Chiều cao bàn (cm) | 45 | 48 | 51 | 57 | 63 | 69 |
- Hiệu số chiều cao bàn ghế (cm) | 19 | 20 | 21 | 23 | 26 | 28 |
- Chiều sâu bàn (cm) | 45 | 45 | 45 | 50 | 50 | 50 |
- Chiều rộng bàn (cm) |
|
|
|
|
|
|
+ Bàn một chỗ ngồi | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 |
+ Bàn hai chỗ ngồi | 120 | 120 | 120 | 120 | 120 | 120 |
Mặt bàn, mặt ghế và chân bàn, chân ghế phải được làm bằng vật liệu cứng chịu lực, chịu được nước, không cong vênh, không độc hại.
Bàn ghế phải có nhãn theo quy định tại Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày 30 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về nhãn hàng hóa; nhãn được ghi rõ ràng, bền trong quá trình sử dụng và tối thiểu phải có những thông tin của tên sản phẩm, tên của nhà sản xuất (đối với bàn ghế nhập khẩu phải có tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân nhập khẩu và phân phối), năm sản xuất, cỡ số của sản phẩm.
Các cự ly cơ bản | Bàn hai chỗ ngồi | Bàn một chỗ ngồi |
1. Khoảng cách từ mép sau của hàng bàn đầu đến bảng (cm) | 215 | 215 |
2. Khoảng cách giữa hai dãy bàn (cm) | 80 | Kê ghép như với bàn hai chỗ ngồi theo các quy định như với bàn hai chỗ ngồi |
3. Khoảng cách từ mép bàn đến tường của hướng ánh sáng chính chiếu vào phòng học (cm) | 60 | |
4. Khoảng cách từ mép bàn đến tường không phải hướng ánh sáng chính chiếu vào phòng học (cm) | 50 | |
5. Khoảng cách giữa hai hàng bàn (cm) | 95 - 100 | |
6. Khoảng cách từ hàng ghế cuối đến tường phía sau phòng học (cm) | 40 |
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ THỨ TRƯỞNG (Đã ký)
Trịnh Quân Huấn |
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỨ TRƯỞNG (Đã ký)
Nguyễn Quân |
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỨ TRƯỞNG (Đã ký)
Nguyễn Vinh Hiển |
Nơi nhận:
- UBVHGDTTN&NĐ của Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ (Vụ KG, Công báo, cổng thông tin điện tử)
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc chính phủ;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Sở GDĐT, Sở KHCN, Sở YT các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Cục KTVBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Cổng thông tin điện tử BGDĐT, BKHCN, BYT;
- Lưu: VT 3 Bộ, VP Cục CSVCTBTH, Cục YT DP, Tổng cục TCĐLCL.