Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 32/2015/TT-BGDĐT xác định chỉ tiêu tuyển sinh
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ------- Số: 32/2015/TT-BGDĐT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 16 tháng 12 năm 2015 |
Nơi nhận: - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chính phủ; - UBVHGD-TNTN&NĐ của Quốc hội; - Hội đồng Quốc gia giáo dục; - Ban Tuyên giáo TƯ; - Bộ Tư pháp (Cục Ktr VBQPPL); - Như Điều 3; - HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Công báo; - Website Chính phủ; - Website Bộ GDĐT; - Lưu: VT, Vụ KHTC. | BỘ TRƯỞNG Phạm Vũ Luận |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2015/TT-BGDĐT ngày 16 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Trình độ | Hệ số |
- Giảng viên có trình độ đại học | 0,5 |
- Giảng viên có trình độ thạc sĩ | 1 |
- Giảng viên có trình độ tiến sĩ | 2 |
- Giảng viên có chức danh phó giáo sư | 5 |
- Giảng viên có chức danh giáo sư | 5 |
TT | Khối ngành | Số sinh viên chính quy/ 01 giảng viên quy đổi |
1 | Khối ngành I | 25 |
2 | Khối ngành II | 10 |
3 | Khối ngành III | 25 |
4 | Khối ngành IV | 20 |
5 | Khối ngành V | 20 |
6 | Khối ngành VI | 15 |
7 | Khối ngành VII | 25 |
Cơ quan chủ quản (nếu có) Trường……………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
(Kèm theo Thông tư số 32/2015/TT-BGDĐT ngày 16 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Loại chỉ tiêu | Khối ngành đào tạo | ||||||
Khối ngành I | Khối ngành II | Khối ngành III | Khối ngành IV | Khối ngành V | Khối ngành VI | Khối ngành VII | ||
1 | Sau đại học | | | | | | | |
1.1 | Tiến sĩ | | | | | | | |
1.2 | Thạc sĩ | | | | | | | |
2 | Đại học | | | | | | | |
2.1 | Chính quy | | | | | | | |
2.2 | Liên thông CQ | | | | | | | |
2.3 | Bằng 2 CQ | | | | | | | |
3 | Cao đẳng | | | | | | | |
3.1 | Chính quy | | | | | | | |
3.2 | Liên thông CQ | | | | | | | |
4 | Trung cấp | | | | | | | |
4.1 | Chính quy | | | | | | | |
STT | Loại chỉ tiêu | Khối ngành | ||||||
Khối ngành I | Khối ngành II | Khối ngành III | Khối ngành IV | Khối ngành V | Khối ngành VI | Khối ngành VII | ||
1 | Sau đại học | | | | | | | |
1.1 | Tiến sĩ | | | | | | | |
1.2 | Thạc sĩ | | | | | | | |
2 | Đại học | | | | | | | |
2.1 | Chính quy | | | | | | | |
2.2 | Liên thông CQ | | | | | | | |
2.3 | Bằng 2 CQ | | | | | | | |
3 | Cao đẳng | | | | | | | |
3.1 | Chính quy | | | | | | | |
3.2 | Liên thông CQ | | | | | | | |
4 | Trung cấp | | | | | | | |
4.1 | Chính quy | | | | | | | |
STT | Khối ngành | Giáo sư | Phó Giáo sư | Tiến sĩ | Thạc sĩ | Đại học |
1 | Khối ngành I | | | | | |
2 | Khối ngành II | | | | | |
3 | Khối ngành III | | | | | |
4 | Khối ngành IV | | | | | |
5 | Khối ngành V | | | | | |
6 | Khối ngành VI | | | | | |
7 | Khối ngành VII | | | | | |
| Tổng số | | | | | |
Giáo sư | Phó Giáo sư | Tiến sĩ | Thạc sĩ | Đại học | Tổng giảng viên quy đổi |
| | | | | |
Hạng mục | Diện tích sàn xây dựng (m2) |
1. Hội trường, giảng đường, phòng học các loại | |
2. Thư viện, trung tâm học liệu | |
3. Phòng thí nghiệm, phòng thực hành, nhà tập đa năng, xưởng thực tập | |
| Thủ trưởng đơn vị (Ký tên, đóng dấu) |
Cơ quan chủ quản (nếu có) Trường……………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
(Kèm theo Thông tư số: 32/2015/TT-BGDĐT ngày 16 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Loại chỉ tiêu | Khối ngành | ||||||
Khối ngành I | Khối ngành II | Khối ngành III | Khối ngành IV | Khối ngành V | Khối ngành VI | Khối ngành VII | ||
1 | Sau đại học | | | | | | | |
1.1 | Tiến sĩ | | | | | | | |
1.2 | Thạc sĩ | | | | | | | |
2 | Đại học | | | | | | | |
2.1 | Chính quy | | | | | | | |
2.2 | Liên thông CQ | | | | | | | |
2.3 | Bằng 2 CQ | | | | | | | |
2.4 | Liên thông VLVH | | | | | | | |
2.5 | Bằng 2 VLVH | | | | | | | |
2.6 | VLVH | | | | | | | |
2.7 | Từ xa | | | | | | | |
3 | Cao đẳng | | | | | | | |
3.1 | Chính quy | | | | | | | |
3.2 | Liên thông CQ | | | | | | | |
3.3 | Liên thông VLVH | | | | | | | |
3.4 | VLVH | | | | | | | |
4 | Trung cấp | | | | | | | |
4.1 | Chính quy | | | | | | | |
4.2 | VLVH | | | | | | | |
| Thủ trưởng đơn vị (Ký tên, đóng dấu) |
(Kèm theo Thông tư số: 32/2015/TT-BGDĐT ngày 16 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Khối ngành | Mã lĩnh vực cấp 2 | Tên lĩnh vực |
I | 4214 | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
5114 | ||
5214 | ||
6014 | ||
6214 | ||
II | 4221 | Nghệ thuật |
5121 | ||
5221 | ||
6021 | ||
6221 | ||
III | 4234 | Kinh doanh và quản lý |
5134 | ||
5234 | ||
6034 | ||
6234 | ||
4238 | Pháp luật | |
5138 | ||
5238 | ||
6038 | ||
6238 | ||
IV | 4242 | Khoa học sự sống |
5142 | ||
5242 | ||
6042 | ||
6242 | ||
4244 | Khoa học tự nhiên | |
5144 | ||
5244 | ||
6044 | ||
6244 | ||
V | 4246 | Toán và thống kê |
5146 | ||
5246 | ||
6046 | ||
6246 | ||
4248 | Máy tính và công nghệ thông tin | |
5148 | ||
5248 | ||
6048 | ||
6248 | ||
4251 | Công nghệ kỹ thuật | |
5151 | ||
5251 | ||
6051 | ||
6251 | ||
4252 | Kỹ thuật | |
5152 | ||
5252 | ||
6052 | ||
6252 | ||
4254 | Sản xuất và chế biến | |
5154 | ||
5254 | ||
6054 | ||
6254 | ||
4258 | Kiến trúc và xây dựng | |
5158 | ||
5258 | ||
6058 | ||
6258 | ||
4262 | Nông lâm và thủy sản | |
5162 | ||
5262 | ||
6062 | ||
6262 | ||
4264 | Thú y | |
5164 | ||
5264 | ||
6064 | ||
6264 | ||
VI | 4272 | Sức khỏe |
5172 | ||
5272 | ||
6072 | ||
6272 | ||
VII | 4222 | Nhân văn |
5122 | ||
5222 | ||
6022 | ||
6222 | ||
4231 | Khoa học xã hội và hành vi | |
5131 | ||
5231 | ||
6031 | ||
6231 | ||
4232 | Báo chí và thông tin | |
5132 | ||
5232 | ||
6032 | ||
6232 | ||
4276 | Dịch vụ xã hội | |
5176 | ||
5276 | ||
6076 | ||
6276 | ||
4281 | Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân | |
5181 | ||
5281 | ||
6081 | ||
6281 | ||
4284 | Dịch vụ vận tải | |
5184 | ||
5284 | ||
6084 | ||
6284 | ||
4285 | Môi trường và bảo vệ môi trường | |
5185 | ||
5285 | ||
6085 | ||
6285 | ||
4286 | An ninh, quốc phòng | |
5186 | ||
5286 | ||
6086 | ||
6286 |
thuộc tính Thông tư 32/2015/TT-BGDĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 32/2015/TT-BGDĐT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Phạm Vũ Luận |
Ngày ban hành: | 16/12/2015 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
Trường đại học phải dừng đào tạo trình độ cao đẳng trước năm 2020
Ngày 16/12/2015, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ban hành Thông tư số 32/2015/TT-BGDĐT quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh đối với các cơ sở giáo dục đại học, có hiệu lực từ ngày 01/02/2016.
Nội dung nổi bật của Thông tư này là quy định nguyên tắc các cơ sở giáo dục đại học không được đào tạo cao đẳng, trung cấp trừ các cơ sở thuộc khối ngành nghệ thuật và các cơ sở trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương không có cơ sở đào tạo cao đẳng, trung cấp khối ngành khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên. Do đó, cơ sở giáo dục đào tạo đại học đang đào tạo cao đẳng mỗi năm phải giảm chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo cao đẳng ít nhất 30% so với chỉ tiêu năm 2015 để dừng tuyển sinh đào tạo trình độ này trước năm 2020; các cơ sở giáo dục đại học đang đào tạo trung cấp phải dừng tuyển sinh đào tạo trình độ này trước năm 2017.
Về chỉ tiêu tuyển sinh tối đa của cơ sở giáo dục đại học, Thông tư này quy định 03 tiêu chí: Số sinh viên chính quy tính trên 01 giảng viên quy đổi theo khối ngành; Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của cơ sở giáo dục đại học tính trên 01 sinh viên chính quy; Quy mô sinh viên chính quy tối đa của cơ sở giáo dục đại học.
Trong đó, số sinh viên chính quy tính trên 1 giảng viên quy đổi đối với khối ngành khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên; kinh doanh và quản lý; pháp luật; nhân văn; báo chí và thông tin; an ninh, quốc phòng là 25 sinh viên/01 giảng viên; 10 sinh viên/01 giảng viên với khối ngành nghệ thuật; 20 sinh viên/01giáo viên với khối ngành khoa học tự nhiên, máy tính và công nghệ thông tin… Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của cơ sở giáo dục đại học không thấp hơn 2,5m2/học sinh; Quy mô sinh viên chính quy tối đa của trường đại học thuộc khối ngành kinh doanh và quản lý; pháp luật; khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên là 15.000 sinh viên; các trường thuộc khối ngành nghệ thuật là 5.000 sinh viên và với các trường thuộc khối ngành sức khỏe là 8.000 sinh viên...
Xem chi tiết Thông tư32/2015/TT-BGDĐT tại đây
tải Thông tư 32/2015/TT-BGDĐT
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Hiệu lực.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem VB liên quan.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây