- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Thông tư 28/2012/TT-BLĐTBXH danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp, cao đẳng nghề
| Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 28/2012/TT-BLĐTBXH | Ngày đăng công báo: |
Đã biết
|
| Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Ngọc Phi |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
12/11/2012 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT THÔNG TƯ 28/2012/TT-BLĐTBXH
Từ ngày 15/02/2021, Thông tư này hết hiệu lực một phần bởi Thông tư 22/2020/TT-BLĐTBXH.
Xem chi tiết Thông tư 28/2012/TT-BLĐTBXH có hiệu lực kể từ ngày 26/12/2012
Tải Thông tư 28/2012/TT-BLĐTBXH
|
BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 28/2012/TT-BLĐTBXH |
Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2012 |
Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư quy định về danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa; Điều khiển tàu biển; Khai thác máy tàu thủy; Sửa chữa máy tàu thủy; Điện tàu thủy; Điện tử dân dụng; Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ như sau:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề các nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa; Điều khiển tàu biển; Khai thác máy tàu thủy; Sửa chữa máy tàu thủy; Điện tàu thủy; Điện tử dân dụng; Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ, để áp dụng đối với trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề, trường trung cấp chuyên nghiệp, trường cao đẳng và trường đại học có đăng ký hoạt động dạy các nghề trên.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 26 tháng 12 năm 2012.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Tổ chức Chính trị - Xã hội và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng cục Dạy nghề, các trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề, trường trung cấp chuyên nghiệp, trường cao đẳng và trường đại học có đăng ký hoạt động dạy các nghề trên và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để nghiên cứu, giải quyết./.
|
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
|
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ ĐIỀU KHIỂN PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA (Ban hành kèm theo Thông tư số 28 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Năm 2012 |
MỤC LỤC
|
|
|---|
|
Phần thuyết minh |
|
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn) |
|
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 07) |
|
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện tàu thủy (MH 08) |
|
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cấu trúc tàu (MH 09) |
|
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Luồng chạy tàu (MH 10) |
|
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Khí tượng, thủy văn (MH 11) |
|
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Luật Giao thông đường thủy nội địa 1 (MH 12) |
|
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Luật Giao thông đường thủy nội địa 2 (MH 13) |
|
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Địa văn hàng hải (MH 14) |
|
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vận tải đường thuỷ nội địa 1 (MH 15) |
|
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vận tải đường thuỷ nội địa 2 (MH 16) |
|
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nghiệp vụ thuyền trưởng (MH 17) |
|
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Trực ca (MH 18) |
|
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Môi trường đường thuỷ (MH 19) |
|
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nguyên lý điều khiển tàu thuỷ (MH 20) |
|
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): An toàn cơ bản (MĐ 21) |
|
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sơ cứu (MĐ 22) |
|
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật bơi lặn (MĐ 23) |
|
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thủy nghiệp 1 (làm dây) (MĐ 24) |
|
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết bị trên boong (MĐ 25) |
|
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo quản vỏ tàu (MĐ 26) |
|
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điều động tàu 1 (MĐ 27) |
|
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điều động tàu 2 (MĐ 28) |
|
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điều động tàu 3 (MĐ 29) |
|
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết bị hàng hải 1 (MĐ 30) |
|
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết bị hàng hải 2 (MĐ 31) |
|
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Vận tải đường thuỷ nội địa 3 (MH 34) |
|
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Vô tuyến điện (MH 35) |
|
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Tự động hoá điều khiển (MH 36) |
|
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Thuỷ triều (MH 37) |
|
Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Máy tàu thủy (MH 38) |
|
Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Bảo hiểm hàng hải (MH 39) |
|
Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Tiếng Anh chuyên ngành (MH 40) |
|
Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Thiên văn hàng hải (MH 41) |
|
Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Luật hàng hải (MH 42) |
|
Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Toán hàng hải ứng dụng (MH 43) |
|
Bảng 36: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Thông hiệu hàng hải (MH 44) |
|
Bảng 37: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Địa lý hàng hải (MH 45) |
|
Bảng 38: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Thông tin liên lạc hàng hải (MH 46) |
|
Bảng 39: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Lý thuyết tàu (MH 47) |
|
Bảng 40: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thuỷ nghiệp 2 (hỗ trợ điều động) (MĐ 48) |
|
Bảng 41: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Công nghệ sửa chữa tàu (MĐ 49) |
|
Bảng 42: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tin học hàng hải (MĐ 50) |
|
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
|
Bảng 43: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
|
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn |
|
Bảng 44: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Vô tuyến điện (MH 35) |
|
Bảng 45: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Máy tàu thủy (MH 38) |
|
Bảng 46: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Tiếng Anh chuyên ngành (MH 40) |
|
Bảng 47: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Thiên văn hàng hải (MH 41) |
|
Bảng 48: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Toán hàng hải ứng dụng (MH 43) |
|
Bảng 49: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Thông hiệu hàng hải (MH 44) |
|
Bảng 50: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Thông tin liên lạc hàng hải (MH 46) |
|
Bảng 51: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thuỷ nghiệp 2 (hỗ trợ điều động) (MĐ 48) |
|
Bảng 52: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Tin học hàng hải (MĐ 50) |
|
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Điều khiển phương tiện thủy nội địa |
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điều khiển phương tiện thủy nội địa trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Điều khiển phương tiện thủy nội địa ban hành theo Thông tư số 08/2010/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điều khiển phương tiện thủy nội địa
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc và tự chọn)
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 42, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 43- Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc, trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 44 đến bảng 52) dùng để bổ sung cho bảng 43.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điều khiển phương tiện thủy nội địa trình độ cao đẳng nghề
Các trường đào tạo nghề Điều khiển phương tiện thủy nội địa, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc bảng 43.
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
Bảng 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Bàn vẽ kỹ thuật |
Bộ |
19 |
Sử dụng trong quá trình vẽ |
Kích thước mặt bàn khổ A0 kèm theo ghế. Mặt bàn điều chỉnh được độ nghiêng từ 0 ÷ 450. Có tích hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ. |
|
|
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
19 |
Sử dụng trong quá trình vẽ |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Thước các loại |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Compa |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Bút chì các loại |
Bộ |
1 |
||
|
|
Một số chi tiết cơ khí |
Bộ |
02 |
Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Các chi tiết đơn giản thông dụng |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Khối hình trụ |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Trụ bậc |
Bộ |
1 |
||
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 2: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): ĐIỆN TÀU THỦY
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Mô hình cắt bổ động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha rôto lồng sóc |
Bộ |
01 |
Sử dụng để quan sát cấu tạo, nguyên lý hoạt động |
Pđm ≥ 1HP Cắt bổ 1/4 |
|
|
Mô hình cắt bổ động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 1 pha rôto lồng sóc |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 1/2 HP Cắt bổ 1/4 |
|
|
|
Mô hình cắt bổ động cơ điện xoay chiều 1 pha rô to dây quấn |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 1/2 HP Cắt bổ 1/4 |
|
|
|
Mô hình cắt bổ động cơ điện một chiều |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 1kW Cắt bổ 1/4 |
|
|
|
Mô hình máy phát điện xoay chiều ba pha |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 1 KW |
|
|
|
Mô hình máy phát điện xoay chiều một pha |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 1 KW |
|
|
|
Mô hình máy phát điện một chiều |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 1 KW |
|
|
|
Bộ khí cụ điện gồm |
Bộ |
01 |
Sử dụng để quan sát cấu tạo, nguyên lý hoạt động và chức năng của các khí cụ điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Nút nhấn |
Chiếc |
01 |
|
Iđm ≥ 10A |
|
|
- Rơ le điện áp |
Chiếc |
01 |
Uđm ≥ 24V |
|
|
|
- Rơ le điện áp |
Chiếc |
01 |
Uđm ≥240V |
|
|
|
- Rơ le dòng |
Chiếc |
01 |
Iđm ≥10A |
|
|
|
- Rơ le thời gian |
Chiếc |
01 |
Thời gian điều chỉnh từ: 0 ÷ 10 giây |
|
|
|
- Công tắc tơ |
Chiếc |
01 |
Iđm ≥ 10A |
|
|
|
- Tiết chế |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
9 |
Máy biến áp |
Bộ |
03 |
Dùng để quan sát cấu tạo, nguyên lý hoạt động |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau : |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
01 |
|
Sđm ≥ 500VA |
|
|
- Máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
01 |
Sđm ≥ 5000VA |
|
|
10 |
Hộp khởi động từ |
Bộ |
01 |
Dùng để khởi động động cơ điện |
Dòng tải từ: 5A÷30A |
|
11 |
Hộp khởi động đổi nối Y/∆ |
Bộ |
01 |
Dòng tải từ: 5A÷30A |
|
|
12 |
Bảng mạch điện chiếu sáng |
Bộ |
01 |
Dùng để quan sát cách bố trí mạch chiếu sáng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
13 |
Sensin chỉ báo góc lái |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình giảng dạy thực hành |
Điện áp từ: 12VDC ÷ 24VDC |
|
14 |
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo, kiểm tra các thông số thiết bị và mạch điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
15 |
Ắc quy |
Bình |
02 |
Sử dung để làm nguồn điện cho các hệ thống |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
17 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 3: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): CẤU TRÚC TÀU
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình phương tiện thủy nội địa |
Bộ |
1 |
Sử dụng để quan sát cấu trúc của các loại tàu thủy |
Mô hình tĩnh Cắt bổ 1 phần thể hiện được các cấu trúc chính bên trong
|
|
|
- Phương tiện loại A |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Phương tiện loại B |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Phương tiện loại C |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Phương tiện loại D |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Phương tiện loại E |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Phương tiện loại F |
Chiếc |
01 |
||
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 4: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): LUỒNG CHẠY TÀU
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Sa bàn đường sông |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để quan sát các loại sông ngòi, vị trí đặt các báo hiệu, luồng chạy tàu an toàn |
Kích thước khoảng: 2m x 4m x1m
|
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Máy đo nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, khí áp |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo các chỉ số nhiệt độ không khí, độ ẩm, tốc độ gió, khí áp |
Nhiệt độ từ: 0 oC ÷ 50oC 10% ÷ 95% 0,4m/s ÷ 30m/s 10Pa÷1100Pa |
|
|
Máy thu thời tiết |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu các chức năng và hướng dẫn sử dụng |
Theo tiêu chuẩn của IMO |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- FACSIMILE |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- NAVTEX |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Quả địa cầu |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu về các vùng địa lý |
Đường kính khoảng 300mm |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 6: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): LUẬT GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA 1
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Còi điện |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành, phát tín hiệu thông tin |
Theo quy định của luật đường thủy Việt Nam |
|
|
Đèn hiệu trên phương tiện và trên báo hiệu |
Bộ |
01 |
||
|
|
Cờ hiệu |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Dấu hiệu trên phương tiện |
Bộ |
01 |
||
|
|
Mô hình báo hiệu |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và tác dụng của từng báo hiệu |
Kích thước bằng 1/10 vật thật |
|
|
Sa bàn đường sông |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để quan sát các loại sông ngòi, vị trí đặt các báo hiệu, luồng chạy tàu an toàn |
Kích thước khoảng: 2m x4m x1m
|
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): LUẬT GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA 2
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Còi điện |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành, phát tín hiệu thông tin |
Theo quy định của luật đường thủy Việt Nam |
|
|
Đèn hiệu trên phương tiện và trên báo hiệu |
Bộ |
01 |
||
|
|
Cờ hiệu |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Dấu hiệu trên phương tiện |
Bộ |
01 |
||
|
|
Mô hình báo hiệu |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và tác dụng của từng báo hiệu |
Kích thước bằng 1/10 vật thật |
|
|
Sa bàn đường sông |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để quan sát các loại sông ngòi, vị trí đặt các báo hiệu, luồng chạy tàu an toàn |
Kích thước khoảng: 2m x4m x1m
|
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): ĐỊA VĂN HÀNG HẢI
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 14
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Bộ tác nghiệp hải đồ |
Bộ |
18 |
Dùng để thao tác, lập được kế hoạch tuyến đường chạy tàu |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước song song |
Chiếc |
01 |
Dài tối thiểu 600mm |
|
|
|
- Thước ê ke |
Chiếc |
01 |
Dài tối thiểu 300mm |
|
|
|
- Thước đo độ |
Chiếc |
01 |
Dài tối thiểu 300mm |
|
|
|
- Compa 2 đầu nhọn |
Chiếc |
01 |
Khẩu độ mở tối thiểu 300mm |
|
|
|
- Compa một đầu nhọn 1 đầu chì |
Chiếc |
01 |
Khẩu độ mở tối thiểu 300mm |
|
|
|
- Hải đồ biển Việt Nam |
Chiếc |
01 |
Theo tiêu chuẩn hàng hải Việt Nam |
|
|
|
- Bàn thao tác hải đồ |
Chiếc |
01 |
Kích thước mặt bàn khổ A0 |
|
|
|
- Thước ba càng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
Quả địa cầu |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu vị trí địa lý và hệ thống kinh tuyến vĩ tuyến |
Đường kính khoảng 300mm |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA 1
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 15
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ mẫu vật liệu cách ly, vật liệu chèn lót |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và tác dụng của vật liệu |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Gỗ thanh |
Chiếc |
01 |
Kích thước tối thiểu 10cm x20cmx30cm |
|
|
|
- Ván gỗ |
Chiếc |
01 |
Kích thước tối thiểu 3cmx20cmx200cm |
|
|
|
- Bạt |
Chiếc |
01 |
Kích thước tối thiểu 3m x4m |
|
|
|
- Vải nhựa |
Chiếc |
01 |
||
|
2 |
Bộ mẫu vật liệu cố định, chằng buộc hàng nặng |
Bộ |
01 |
- Dùng để giới thiệu cấu tạo và tác dụng của vật liệu - Dùng để rèn luyện kỹ năng sử dung các thiết bị cố định, chằng buộc hàng nặng |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Tăng đơ |
Chiếc |
01 |
|
Loại vật liệu thông dụng trên tàu |
|
|
- Ma ní |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Giây cáp |
Chiếc |
01 |
Đường kính ≥ 10mm Dài ≥ 20m |
|
|
|
- Giây xích |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Gỗ thanh |
Chiếc |
01 |
Kích thước ≥ 3cm x20cm |
|
|
|
- Nêm gỗ |
Chiếc |
01 |
Kích thước ≥10cm x 20cm |
|
|
3 |
Bộ mẫu thiết bị cố định container: - Twislock stacker (gù) - Twislock stacker base (gù đế) - Turnbuckle (tăng đơ) - Handwheel for turnbuckle (dụng cụ tháo tăng đơ) - Rigid rod (short) lashing - Rigid rod (long) lashing - Bridge (càng cua) - Bridge wrench (dụng cụ bắt càng cua) - Cones (gù muối khế) - Aluminium ladder (thang dây) - Extension rod (móc nối) |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu tính chất, tính năng các loại dụng cụ cố định container |
Theo tiêu chuẩn ISO 3874/1997 |
|
4 |
Mô hình container |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để quan sát cấu tạo bên trong |
Mô hình được cắt bổ 1 phần |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA 2
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 16
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Thiết bị đo hàng lỏng gồm có: |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo và tác dụng của thiết bị đo |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
- Tỉ trọng kế |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Nhiệt kế |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Thước đo dầu |
Chiếc |
01 |
Dài tối thiểu 10m |
|
|
|
- Thước đo nước |
Chiếc |
01 |
Dài tối thiểu 10m |
|
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansilumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): NGHIỆP VỤ THUYỀN TRƯỞNG
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 17
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Tàu huấn luyện |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng quản lý và khai thác tàu |
Công suất máy ≥ 400CV Cabin trang bị đầy đủ thiết bị vùng A1 |
|
|
Máy ICOM |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo và chức năng của thiết bị |
Theo quy định của SOLAS 74 |
|
|
Máy VHF |
Chiếc |
04 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo và chức năng của thiết bị |
Theo quy định của SOLAS 74 |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): TRỰC CA
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 18
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Tàu huấn luyện |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng quản lý và khai thác tàu |
Công suất máy ≥ 400CV Cabin trang bị đầy đủ thiết bị vùng A1 |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): MÔI TRƯỜNG ĐƯỜNG THỦY
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 19
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Thiết bị chứa rác |
Chiếc |
06 |
Dùng để phân loại rác trên tàu |
Theo tiêu chuẩn của IMO |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): NGUYÊN LÝ ĐIỀU KHIỂN TÀU THỦY
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 20
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Chân vịt tàu thủy |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, công dụng, tính năng các loại chân vịt |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Chân vịt thường |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính ≥ 300mm Số cánh ≥ 4 |
|
|
- Chân vịt biến bước |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Chân vịt đạo lưu |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Bánh lái tàu thủy |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, công dụng các loại bánh lái |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Bánh lái thường |
Chiếc |
01 |
|
Diện tích ≥ 0,5m2 |
|
|
- Bánh lái bù trừ |
Chiếc |
01 |
Diện tích ≥ 0,5m2 |
|
|
|
- Bánh lái nửa bù trừ |
Chiếc |
01 |
Diện tích ≥ 0,5m2 |
|
|
|
Mô hình hệ thống lái |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động của từng hệ thống lái |
Mô hình hoạt động được |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Lái cơ |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Lái thủy lực |
|
|
||
|
|
- Lái điện |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Lái điện thủy lực |
Bộ |
01 |
||
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): AN TOÀN CƠ BẢN
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Thiết bị an toàn trên tàu |
Bộ |
01 |
- Dùng để giới thiệu cấu tạo, chức năng của từng thiết bị - Dùng để rèn luyện kỹ năng sử dụng các trang thiết bị an toàn |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Ca bản |
Chiếc |
04 |
|
Kích thước tối thiểu: 1200mm x40mm |
|
|
- Dây |
Bộ |
19 |
Chiều dài ≥ 3600mm |
|
|
|
- Máy đo nồng độ O2, khí độc |
Chiếc |
04 |
Đo tối thiểu các loại khí : Metan, Oxy, CO, H2S |
|
|
2 |
Thiết bị cứu sinh |
Bộ |
01 |
Dùng để nhận biết vị trí lắp đặt các trang thiết bị cứu sinh |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Phao tròn |
Chiếc |
04 |
|
- Các chỉ tiêu cơ lý của phao (độ nổi, độ bền…) đạt TCVN 7283:2008 |
|
|
- Dây cứu sinh |
Chiếc |
04 |
Mỗi dây cứu sinh dài ≥ 5000mm, Khoảng cách giữa các nút là 50mm |
|
|
|
- Phao bè tự thổi |
Chiếc |
01 |
Sức chứa từ: 10người ÷ 20 người |
|
|
|
- Cầu đỡ phao bè |
Chiếc |
02 |
Phù hợp với phao bè |
|
|
|
- Cần nâng hạ phao bè tự thổi |
Chiếc |
02 |
Phù hợp với phao bè |
|
|
|
- Giá đỡ xuồng cứu sinh |
Chiếc |
01 |
Phù hợp với xuồng cứu sinh |
|
|
|
- Bộ davit nâng hạ xuồng |
Bộ |
01 |
Phù hợp với xuồng cứu sinh |
|
|
|
- Xuồng cứu sinh |
Chiếc |
01 |
Sức chứa ≥ 15 người |
|
|
|
- Phao áo cứu sinh |
Chiếc |
19 |
Có thiết bị phản quang, còi và đèn pin |
|
|
|
- Quần áo bơi giữ nhiệt |
Bộ |
19 |
Theo Quyết định 31/2008/QĐ-Bộ GTVT |
|
|
|
- Thiết bị chống mất nhiệt |
Chiếc |
04 |
Theo Quyết định 31/2008/QĐ-Bộ GTVT |
|
|
|
- Thiết bị VHF cầm tay và bộ nạp |
Bộ |
04 |
Theo quy định của SOLAS 74 |
|
|
|
- Pháo hiệu, đuốc hiệu, pháo hiệu khói |
Bộ |
01 |
Theo Quyết định 20/2006/QĐ-Bộ GTVT |
|
|
|
- Thiết bị báo vị trí tàu bị nạn (EPIRB ) |
Chiếc |
01 |
Theo quy định của SOLAS 74 |
|
|
|
- Dây cứu sinh đưa người lên máy bay |
Chiếc |
01 |
Theo Quyết định 31/2008/ QĐ-Bộ GTVT |
|
|
|
- Giỏ cứu sinh |
Chiếc |
01 |
Theo Quyết định 31/2008/ QĐ- Bộ GTVT |
|
|
|
- Thiết bị phóng dây |
Chiếc |
01 |
Chiều dài dây ≥ 5000mm |
|
|
3 |
Thiết bị cứu hỏa |
Bộ |
01 |
- Sử dụng để giới thiệu cấu tạo và công dụng của thiết bị. - Dùng để lắp đặt các trang thiết bị cứu hỏa |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Hệ thống khí nén. |
Bộ |
01 |
|
Công suất ≥ 5,5kW |
|
|
- Khay tôn |
Chiếc |
01 |
Dày ≥7mm Kích thước ≥1m x 1m x0,3m |
|
|
|
- Thùng phi |
Chiếc |
01 |
Thể tích ≥ 0,2m3 |
|
|
|
- Thùng bằng gạch chịu lửa |
Chiếc |
01 |
Thể tích ≥ 1m3 |
|
|
|
- Đường ống nước cứu hỏa |
Ống |
02 |
Mỗi ống có đường kính ≥ 110 mm; Dài ≥140 m |
|
|
|
- Ống rồng cứu hỏa |
Ống |
09 |
Đường kính ống ≥ 70 mm |
|
|
|
- Vòi phun nước |
Chiếc |
06 |
Tối thiểu có các loại vòi phun sau: - 02 vòi phun tiêu chuẩn - 02 vòi phun khuếch tán - 02 vòi phun kiểu phản lực |
|
|
|
- Bơm cứu hỏa |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 5,5kw, Q ≥35m3/h |
|
|
|
- Máy tạo bọt giãn nở |
Chiếc |
01 |
Công suất máy ≥ 5m3/1phút |
|
|
|
- Đường ống dẫn bọt |
Ống |
02 |
Dài ≥ 50m, Đường kính ≥ 100mm |
|
|
|
- Tay mở van |
Chiếc |
02 |
Phù hợp với đường ống |
|
|
|
- Bình cứu hỏa bao gồm: |
Bộ |
06 |
Theo tiêu về chuẩn phòng cháy, chữa cháy |
|
|
|
+ Bình nước |
Bình |
01 |
||
|
+ Bình bọt |
Bình |
01 |
|||
|
+ Bình CO2 |
Bình |
01 |
|||
|
+ Bình halon |
Bình |
01 |
|||
|
+ Bình bột |
Bình |
01 |
|||
|
|
- Máy tạo khói |
Chiếc |
01 |
Công suất máy ≥ 5m3/1phút |
|
|
|
- Mặt nạ chống khói |
Bộ |
04 |
Loại che kín, bao trùm cả đầu và có khả năng chống khói độc |
|
|
|
- Băng ca (cáng thương) |
Chiếc |
01 |
Kích thước ≥2m x 0,6m |
|
|
|
- Tủ thuốc |
Chiếc |
01 |
Theo tiêu chuẩn về y tế |
|
|
|
- Máy cấp cứu thở oxy |
Bộ |
01 |
Áp suất đầu ra từ 0,2 - 0,5 Mpa, |
|
|
|
- Quần áo chống cháy |
Bộ |
04 |
Theo tiêu chuẩn Châu Âu EN469/2005 |
|
|
|
- Rìu cứu hỏa |
Chiếc |
04 |
Theo Quyết định 31/2008/QĐ-Bộ GTVT |
|
|
|
- Người giả (malacanh) |
Chiếc |
06 |
Chịu được nhiệt độ cao trong đám cháy |
|
|
|
- Bộ thiết bị tự thở |
Bộ |
19 |
Thể tích ≥ 11,5 lít Áp lực bình ≥ 320 bar |
|
|
4 |
Thiết bị chống thủng |
Bộ |
01 |
- Dùng để giới thiệu cấu tạo và công dụng của thiết bị - Sử dụng được các trang thiết bị cứu thủng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Nêm gỗ |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Vít |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Bạt |
Tấm |
04 |
||
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): SƠ CỨU
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Máy đo huyết áp |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng đo huyết áp và nhịp tim |
Mức đo từ: 20mmHg÷300mmHg |
|
|
Băng ca (cáng thương) |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để vận chuyển nạn nhân trên tàu |
Dài tối thiểu 2000mm Rộng tối thiểu 600mm |
|
|
Người giả (malacanh) |
Chiếc |
02 |
Dùng để luyện tập các kỹ năng hô hấp nhân tạo, bóp tim ngoài lồng ngực |
Chất liệu mềm có báo thông số bằng vi tính |
|
|
Bộ dụng cụ sơ cứu |
Bộ |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng sơ cứu trên tàu |
Theo tiêu chuẩn về y tế |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): KỸ THUẬT BƠI LẶN
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Thiết bị bơi lặn |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn thao tác các thiết bị trong quá trình thực hành đúng yêu cầu |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Áo phao bơi lặn |
Chiếc |
19 |
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam: 7283/2008 |
|
|
- Mắt kính bơi lặn |
Chiếc |
19 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam: 7283/2008 |
|
|
|
- Chân nhái bơi lặn |
Chiếc |
19 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam: 7283/2008 |
|
|
|
- Quần áo bơi giữ nhiệt |
Chiếc |
19 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam: 7283/2008 |
|
|
|
- Mồm thở |
Chiếc |
19 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam: 7283/2008 |
|
|
|
- Bình hơi |
Chiếc |
04 |
Thể tích ≥ 11,5 lít Áp lực bình ≥ 320 bar |
|
|
|
- Dây chì lặn |
Chiếc |
19 |
Trọng lượng mỗi viên ≥ 0,5kg |
|
|
|
- Dao lặn |
Chiếc |
19 |
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
|
|
- Mũ, bao tay, tất lặn |
Bộ |
19 |
||
|
|
- Ống thở |
Chiếc |
19 |
||
|
|
- Máy nạp O2 |
Chiếc |
01 |
Công suất ≥5Hp Lưu lượng ≥ 618 lít/phút |
|
|
2 |
Phao tròn |
Chiếc |
04 |
Sử dụng trong quá trình thực hành lặn |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam: 7283/2008 |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng Dùng để kết nối với máy tính hiển thị bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): THỦY NGHIỆP 1 (LÀM DÂY)
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng mẫu các nút dây cơ bản |
Bảng |
02 |
Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Mỗi bảng tối thiểu 42 nút Kích thước ≥ 4m x 2m |
|
2 |
Bộ dụng cụ đấu dây |
Bộ |
03 |
Thể hiện được cấu tạo và chức năng của từng thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Dùi sắt |
Chiếc |
01 |
|
Dài ≥ 300mm |
|
|
- Dùi gỗ |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Búa sắt |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Lưỡi chặt |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Máy đấu cáp |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Máy cắt cáp |
Chiếc |
01 |
||
|
3 |
Cọc bích |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành đấu dây vào cọc bích |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Cọc bích đơn |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính ≥200mm Chiều cao ≥ 500mm |
|
|
- Cọc bích đơn có ngáng |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Cọc bích đôi không ngáng |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Cọc bích đôi có ngáng |
Chiếc |
01 |
||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): THIẾT BỊ TRÊN BOONG
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Cọc bích
|
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành buộc dây tàu thủy |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Cọc bích đơn không ngáng |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính ≥ 200mm Chiều cao ≥500mm |
|
|
- Cọc bích đơn có ngáng |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Cọc bích đôi không ngáng |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Cọc bích đôi có ngáng |
Chiếc |
01 |
||
|
2 |
Mô hình hệ thống lái |
Bộ |
01 |
Dùng để quan sát cấu tạo, nguyên lý hoạt động của từng hệ thống lái |
Mô hình hoạt động được |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Hệ thống lái cơ |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Hệ thống lái thủy lực |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Hệ thống lái điện |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Hệ thống lái điện thủy lực |
Bộ |
01 |
||
|
3 |
Maní |
Chiếc |
02 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Đường kính ≥10mm |
|
4 |
Sừng bò |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để thực hành buộc dây tàu thủy |
Dài ≥ 300mm |
|
5 |
Xích neo |
Mét |
30 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Đường kính ≥ 5mm |
|
6 |
Lỗ sô ma |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và tính năng của thiết bị |
Đường kính ≥90mm |
|
7 |
Thiết bị dẫn dây |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
8 |
Neo tàu gồm có: |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và tính năng của thiết bị |
Thông số kỹ thuật như sau |
|
|
- Neo hall |
Chiếc |
01 |
Trọng lượng từ: 50kg ÷150kg |
|
|
|
- Neo hải quân |
Chiếc |
01 |
Trọng lượng từ: 50kg ÷150kg |
|
|
9 |
Tời neo |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, tính năng của thiết bị và thực hành thu thả neo |
Công suất phù hợp với neo |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Tời cơ |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Tời điện |
Chiếc |
01 |
||
|
10 |
Thiết bị nâng hạ xuồng |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, tính năng của thiết bị và thực hành nâng hạ xuồng |
Giá cao ≥ 2 m |
|
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
12 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): BẢO QUẢN VỎ TÀU
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số mô đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Bút sơn |
Bộ |
04 |
Sử dụng trong quá trình thực hành sơn tàu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Máy phun sơn |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
Máy quậy sơn |
Chiếc |
01 |
Công suất động cơ ≥ 0,5 KW |
|
|
|
Bộ dụng cụ làm vệ sinh vỏ tàu |
Bộ |
04 |
Dùng để làm sạch vỏ tàu trước khi sơn |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
|
- Búa gõ rỉ bằng tay |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Nạo gỉ |
Chiếc |
01 |
Lưỡi hình tam giác 3 cạnh |
|
|
|
- Bàn chải sắt |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Máy mài |
Chiếc |
01 |
Công suất ≥ 500W |
|
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): ĐIỀU ĐỘNG TÀU 1
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Tàu huấn luyện |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và tác dụng của các thiết bị trên tàu |
Công suất máy ≥ 400 CV Cabin trang bị đầy đủ thiết bị vùng A1 |
|
|
Cabin mô phỏng lái tàu |
Cabin |
01 |
Dùng để mô phỏng một số tình huống điều động xảy ra trong thực tế |
Phần mềm được xây dựng phù hợp với một số loại tàu và các tuyến luồng chủ yếu ở Việt Nam |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): ĐIỀU ĐỘNG TÀU 2
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số mô đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Tàu huấn luyện |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và tác dụng của các thiết bị trên tàu |
Công suất máy ≥ 400 CV Cabin trang bị đầy đủ thiết bị vùng A1 |
|
|
Cabin mô phỏng lái tàu |
Cabin |
01 |
Dùng để mô phỏng một số tình huống điều động xảy ra trong thực tế |
Phần mềm được xây dựng phù hợp với một số loại tàu và các tuyến luồng chủ yếu ở Việt Nam |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): ĐIỀU ĐỘNG TÀU 3
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Tàu huấn luyện |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và tác dụng của các thiết bị trên tàu |
Công suất máy ≥ 400 CV Cabin trang bị đầy đủ thiết bị vùng A1 |
|
|
Cabin mô phỏng lái tàu |
Cabin |
01 |
Dùng để mô phỏng một số tình huống điều động xảy ra trong thực tế |
Phần mềm được xây dựng phù hợp với một số loại tàu và các tuyến luồng chủ yếu ở Việt Nam |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): THIẾT BỊ HÀNG HẢI 1
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
La bàn từ |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và tác dụng của la bàn từ trong công tác điều động tàu ven biển |
Theo quy định của SOLAS 74 |
|
|
La bàn điện |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để xác định hướng tàu chạy |
Theo quy định của SOLAS 74 |
|
|
Máy đo sâu |
Chiếc |
01 |
Dùng để xác định độ sâu |
Theo quy định của SOLAS 74 |
|
|
Tốc độ kế |
chiếc |
01 |
Dùng để xác định tốc độ tàu |
Theo quy định của SOLAS 74 |
|
|
Tàu huấn luyện |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để giới thiệu công dụng của các thiết bị hàng hải trên tàu |
Công suất máy ≥ 400CV Cabin trang bị đầy đủ thiết bị vùng A1 |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): THIẾT BỊ HÀNG HẢI 2
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
RADAR và ARPA |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và các chức năng cơ bản
|
- Radar theo quy định của SOLAS 74 - Arpa theo tiêu chuẩn của IMO |
|
|
Thiết bị phát đáp Radar (SART) |
Chiếc |
01 |
Dùng để phát tín hiệu vô tuyến cho radar tàu tìm kiếm |
Theo quy định của SOLAS 74 |
|
|
Máy thu định vị toàn cầu (GPS) |
Chiếc |
01 |
Dùng để xác định các hướng đi của tàu |
Theo quy định của SOLAS 74 |
|
|
Tàu huấn luyện |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để giới thiệu công dụng của các thiết bị hàng hải trên tàu |
Công suất máy ≥ 400CV Cabin trang bị đầy đủ thiết bị vùng A1 |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 26: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA 3
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 34
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Thiết bị đo hàng lỏng |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và tác dụng của thiết bị đo |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Tỉ trọng kế |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Nhiệt kế |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Thước đo dầu |
Chiếc |
01 |
Dài ≥ 10 m |
|
|
|
- Thước đo nước |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Mô hình container cắt bổ |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và tác dụng của container |
Mô hình được cắt bổ 1 phần |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 27: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): VÔ TUYẾN ĐIỆN
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Bộ thu phát VHF/ DSC |
Bộ |
02 |
Sử dụng để liên lạc, thông tin, tìm kiếm cứu nạn ở tần số VHF |
Theo quy định của SOLAS 74 |
|
|
Bộ MF/HF DSC |
Bộ |
02 |
Sử dụng để liên lạc, thông tin, tìm kiếm cứu nạn ở tần số MF/HF |
Theo quy định của SOLAS 74 |
|
|
Thiết bị báo vị trí tàu bị nạn (EPIRB) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để liên lạc khi tàu gặp sự cố |
Theo quy định của SOLAS 74 |
|
|
Thiết bị VHF cầm tay |
Chiếc |
04 |
Sử dụng để liên lạc trên tàu |
Theo quy định của SOLAS 74 |
|
|
Phần mềm mô phổng thông tin GMDSS
|
Bộ |
01 |
Dùng để mô phỏng các thiết bị viễn thông qua hệ thống ảo |
Phần mềm có tất cả các thiết bị thông tin liên lạc trên vùng biển A1 có kết nối liên lạc giữa các thiết bị với nhau |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy Thực hiện lập sơ đồ xếp dỡ hàng hóa và tiến hành xếp dỡ hàng hóa |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm Cài đặt được phầm mềm GMDSS |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 28: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): TỰ ĐỘNG HÓA ĐIỀU KHIỂN
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 29: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): THỦY TRIỀU
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Sa bàn đường sông |
Chiếc |
01 |
Dùng để mô tả cấu trúc cơ bản của các loại sông ngòi, tác động của thủy triều đến dòng chảy trên sông |
Kích thước tối thiểu: 4m x 2m x1m |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 30: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): MÁY TÀU THỦY
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Động cơ Diesel 2 kỳ |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của các hệ thống chính trên động cơ. |
Số xy lanh ≥6 Công suất ≥ 120CV |
|
|
Động cơ Diesel 4 kỳ |
Chiếc |
01 |
Số xy lanh ≥ 4 Công suất ≥ 120CV |
|
|
|
Bộ chi tiết chính của động cơ diesel |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành tháo, lắp các chi tiết của động cơ |
Các chi tiết trên động cơ 1 xy lanh hoặc nhiều xy lanh |
|
|
- Nắp xy lanh |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Thân xy lanh |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Bệ đỡ động cơ |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Bộ Piston |
Bộ |
01 |
||
|
|
+ Piston |
Chiếc |
01 |
||
|
+ Xecmăng |
Bộ |
01 |
|||
|
+ Chốt piston |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Bộ thanh truyền |
Bộ |
01 |
||
|
|
+ Thanh truyền |
Chiếc |
01 |
||
|
+ Bulông thanh truyền |
Bộ |
01 |
|||
|
+ Bạc lót |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Trục khuỷu |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Sơ my xylanh 2 kỳ |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Sơ my xylanh 4 kỳ |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 31: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): BẢO HIỂM HÀNG HẢI
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 39
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 32: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 40
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Máy Cassette |
Bộ |
01 |
Phục vụ để luyện nghe trong quá trình học |
Đọc được đĩa VCD, DVD |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 33: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): THIÊN VĂN HÀNG HẢI
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 41
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Sextant hàng hải |
Chiếc |
08 |
Sử dụng để đo độ cao đến các mục tiêu |
Theo tiêu chuẩn của IMO |
|
|
La bàn từ |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để đo phương vị đến các mục tiêu |
Theo quy định của SOLAS 74. |
|
|
Đĩa tìm sao, quả cầu sao |
Bộ |
08 |
Kích thước tối thiểu 20 mm |
|
|
|
La bàn điện |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để xác định hướng tàu chạy |
Theo quy định của SOLAS 74 |
|
|
Đồng hồ bấm giây |
Chiếc |
08 |
Sử dụng để lưu thời gian trong quá trình đo thiên thể |
Nhớ được tối thiểu 10 thời điểm tạm dừng (10 Lap) |
|
|
Máy đo nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, khí áp |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo nhiệt độ, không khí, độ ẩm, tốc độ gió, khí áp |
Nhiệt độ từ: 00C ÷500C 10% ÷ 95% 0,4m/s ÷ 30m/s 10Pa ÷ 1100Pa |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 34: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): LUẬT HÀNG HẢI
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 42
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Thiết bị phát tín hiệu |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và tác dụng của từng loại tín hiệu |
Theo quy định của luật đường thủy Việt Nam |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Còi điện |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Đèn hiệu trên phương tiện và trên báo hiệu |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Cờ hiệu |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Dấu hiệu trên phương tiện |
Bộ |
01 |
||
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 35: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): TOÁN HÀNG HẢI ỨNG DỤNG
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 43
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Qủa cầu toán học |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để giới thiệu các định lý, tính chất và các công thức cơ bản của lượng giác cầu |
Đường kính tối thiểu 40 mm |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 36: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): THÔNG HIỆU HÀNG HẢI
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 44
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Bộ tín hiệu hàng hải |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và tác dụng của từng tín hiệu |
Theo qui định đăng kiểm Việt Nam |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Cờ đánh tín hiệu |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Bộ còi điện |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Bộ cờ hiệu chữ cái |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Đèn chớp đánh tín hiệu |
Chiếc |
04 |
||
|
|
VHF cầm tay và bộ nạp |
Chiếc |
04 |
Sử dụng để liên lạc trên tàu |
Theo quy định của SOLAS 74 |
|
|
Súng bắn pháo hiệu |
Bộ |
02 |
Dùng để phát ra các tín hiệu |
Theo quy định Coreg 72 |
|
|
Pháo hiệu da cam |
Chếc |
04 |
||
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 37: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): ĐỊA LÝ HÀNG HẢI
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 45
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
|
Máy vi tính
|
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
||
Bảng 38: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): THÔNG TIN LIÊN LẠC HÀNG HẢI
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 46
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy VHF -DSC |
Bộ |
02 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng thu, phát các bức điện qua VHF DSC. |
Theo quy định của SOLAS 74 |
|
2 |
Máy MF/HF DSC |
Bộ |
02 |
Sử dụng để thực hành soạn được các bản điện cấp cứu trên DSC |
Theo quy định của SOLAS 74 |
|
3 |
Thiết bị báo vị trí tàu bị nạn (EPIRB) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng sử dụng các chức năng của thiết bị |
Theo quy định của SOLAS 74 |
|
4 |
Thiết bị VHF cầm tay và bộ nạp |
Chiếc |
04 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng sử dụng các chức năng liên lạc |
Theo quy định của SOLAS 74 |
|
5 |
Phần mềm GMDSS
|
Bộ |
01 |
Dùng để thông tin liên lạc từ thông thường đến khẩn cấp trong tìm kiếm cứu nạn |
Phần mềm có tất cả các thiết bị thông tin liên lạc trên vùng biển A1 có kết nối liên lạc giữa các thiết bị với nhau |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy Dùng để lập sơ đồ xếp dỡ hàng hóa và tiến hành xếp dỡ hàng hóa |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm Cài đặt được phầm mềm GMDSS |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 39: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): LÝ THUYẾT TÀU
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 47
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 40: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): THỦY NGHIỆP 2 (HỔ TRỢ ĐIỀU ĐỘNG)
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số mô đun: MĐ 48
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Xuồng cứu sinh chèo tay 1 nụ |
Chiếc |
03 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và chức năng của xuồng |
Sức chứa ≥ 6 người |
|
|
Xuồng cứu sinh chèo tay 2 nụ |
Chiếc |
03 |
||
|
|
Tàu huấn luyện |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất máy ≥ 400 CV Cabin trang bị đầy đủ thiết bị vùng A1 |
|
|
Tàu lai dắt |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng điều khiển tàu lai dắt |
Công suất ≥ 400CV |
|
|
Sà lan |
Chiếc |
01 |
Dùng để ghép đoàn kết hợp với tàu lai tạo thành các đoàn lai |
Trọng tải khoảng 1000 tấn |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 41: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): CÔNG NGHỆ SỬA CHỮA TÀU
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số mô đun: MĐ 49
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Tàu huấn luyện |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành sửa chữa |
Công suất máy ≥ 400CV Cabin trang bị đầy đủ thiết bị vùng A1 |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 42: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): TIN HỌC HÀNG HẢI
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số mô đun: MĐ 50
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để thực hành cài đặt và khai thác một số phần mềm |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm: thủy triều; thiên văn; xếp dỡ hàng hoá, … |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
PHẦN B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Bảng 43 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên, lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG |
||||
|
|
Bàn vẽ kỹ thuật |
Bộ |
19 |
Kích thước mặt bàn khổ A0 kèm theo ghế. Mặt bàn điều chỉnh được độ nghiêng từ 0 ~ 450. Có tích hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ. |
|
|
Dụng cụ vẽ kỹ thuật: |
Bộ |
19 |
|
|
|
- Thước các loại |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Compa |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Bút chì các loại |
Bộ |
1 |
|
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
|
THIẾT BỊ AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG |
||||
|
|
Thiết bị an toàn trên tàu |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Ca bản |
Chiếc |
04 |
Kích thước tối thiểu 1200mm x40mm |
|
|
- Dây |
Bộ |
19 |
Chiều dài ≥ 3600mm |
|
|
- Máy đo nồng độ O2, khí độc |
chiếc |
04 |
Đo tối thiểu các loại khí : Metan, Oxy, CO, H2S |
|
|
Thiết bị cứu sinh |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Phao tròn |
Chiếc |
04 |
- Các chỉ tiêu cơ lý của phao (độ nổi, độ bền…) đạt TCVN 7283:2008 |
|
|
- Dây cứu sinh |
Dây |
04 |
Mỗi dây cứu sinh dài ≥ 5000mm, Khoảng cách giữa các nút là 50mm |
|
|
- Phao bè tự thổi |
Chiếc |
01 |
Sức chứa từ: 10 người ÷ 20 người |
|
|
- Cầu đỡ phao bè |
Chiếc |
02 |
Phù hợp với phao bè |
|
|
- Cần nâng hạ phao bè tự thổi |
Chiếc |
02 |
Phù hợp với phao bè |
|
|
- Giá đỡ xuồng cứu sinh |
Chiếc |
01 |
Phù hợp với xuồng cứu sinh |
|
|
- Bộ davit nâng hạ xuồng |
Bộ |
01 |
Phù hợp với xuồng cứu sinh |
|
|
- Xuồng cứu sinh |
Chiếc |
01 |
Sức chứa ≥ 15 người |
|
|
- Phao áo cứu sinh |
Chiếc |
19 |
Có thiết bị phản quang, còi và đèn pin |
|
|
- Quần áo bơi giữ nhiệt |
Bộ |
19 |
Theo Quyết định 31/2008/QĐ-Bộ GTVT |
|
|
- Thiết bị chống mất nhiệt |
Chiếc |
04 |
Theo Quyết định 31/2008/QĐ-Bộ GTVT |
|
|
- Thiết bị VHF cầm tay và bộ nạp |
Bộ |
04 |
Theo quy định của SOLAS 74 |
|
|
- Pháo hiệu, đuốc hiệu, pháo hiệu khói |
|
|
Theo Quyết định 20/2006/QĐ-Bộ GTVT |
|
|
- Thiết bị báo vị trí tàu bị nạn (EPIRB ) |
Chiếc |
01 |
Theo quy định của SOLAS 74 |
|
|
- Dây cứu sinh đưa người lên máy bay |
Chiếc |
01 |
Theo Quyết định 31/2008/QĐ-Bộ GTVT |
|
|
- Giỏ cứu sinh |
Chiếc |
01 |
Theo Quyết định 31/2008QĐ- Bộ GTVT |
|
|
- Thiết bị phóng dây |
Chiếc |
01 |
Chiều dài dây ≥ 5000mm |
|
|
Thiết bị cứu hỏa |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Hệ thống khí nén. |
Bộ |
01 |
Công suất ≥5,5KW |
|
|
- Khay tôn |
Chiếc |
01 |
Dày ≥7mm Kích thước ≥1m x1m x0,3m |
|
|
- Thùng bằng gạch chịu lửa |
Chiếc |
01 |
Thể tích ≥ 0,2m3 |
|
|
- Thùng phi |
Chiếc |
01 |
Thể tích ≥ 1m3 |
|
|
- Đường ống nước cứu hỏa |
Ống |
02 |
Mõi ống có đường kính ≥ 110 mm; Dài ≥140 m |
|
|
- Ống rồng cứu hỏa |
Ống |
09 |
Đường kính ống ≥ 70 mm |
|
|
- Vòi phun nước |
Chiếc |
06 |
Tối thiểu có các loại vòi phun sau: - 02 vòi phun tiêu chuẩn - 02 vòi phun khuếch tán - 02 vòi phun kiểu phản lực |
|
|
- Bơm cứu hỏa |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 5,5kw, Q ≥35m3/h |
|
|
- Máy tạo bọt giãn nở |
Chiếc |
01 |
Công suất máy ≥ 5m3/1phút |
|
|
- Đường ống dẫn bọt |
Ống |
02 |
Dài ≥ 50m, Đường kính ≥ 100mm |
|
|
- Tay mở van |
Chiếc |
02 |
Phù hợp với đường ống |
|
|
- Bình cứu hỏa bao gồm: |
Bộ |
06 |
Theo tiêu về chuẩn phòng cháy, chữa cháy |
|
|
+ Bình nước |
Bình |
01 |
|
|
+ Bình bọt |
Bình |
01 |
||
|
+ Bình CO2 |
Bình |
01 |
||
|
+ Bình halon 1211 |
Bình |
01 |
||
|
+ Bình bột |
Bình |
01 |
||
|
|
- Máy tạo khói |
Chiếc |
01 |
Công suất máy ≥ 5m3/1phút |
|
|
- Mặt nạ chống khói |
Bộ |
04 |
Loại che kín, bao trùm cả đầu và có khả năng chống khói độc |
|
|
- Băng ca (cáng thương) |
Chiếc |
01 |
Kích thước ≥ 2m x0,6m |
|
|
- Tủ thuốc |
Chiếc |
01 |
Theo tiêu chuẩn về y tế |
|
|
- Máy cấp cứu thở oxy |
Bộ |
01 |
Áp suất đầu ra từ: 0,2Mpa ÷ 0,5 Mpa, |
|
|
- Quần áo chống cháy |
Bộ |
04 |
Theo tiêu chuẩn Châu Âu EN469/2005 |
|
|
- Rìu cứu hỏa |
Chiếc |
04 |
Theo Quyết định 31/2008/QĐ-Bộ GTVT |
|
|
- Người giả (malacanh) |
Chiếc |
06 |
Chịu được nhiệt độ cao trong đám cháy |
|
|
- Bộ thiết bị tự thở |
Bộ |
19 |
Thể tích ≥ 11,5 lít Áp lực bình ≥ 320 bar |
|
|
Thiết bị chống thủng |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Nêm gỗ |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Vít |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Bạt |
Tấm |
04 |
|
|
|
Người giả (malacanh) |
Chiếc |
04 |
Chất liệu mềm có báo thông số bằng vi tính |
|
|
Bộ dụng cụ sơ cứu |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn về y tế |
|
|
Thiết bị bơi lặn |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Áo phao bơi lặn |
Chiếc |
19 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam: 7283/2008 |
|
|
- Mắt kính bơi lặn |
Chiếc |
19 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam: 7283/2008 |
|
|
- Chân nhái bơi lặn |
Chiếc |
19 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam: 7283/2008 |
|
|
- Quần áo bơi giữ nhiệt |
Chiếc |
19 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam: 7283/2008 |
|
|
- Mồm thở |
Chiếc |
19 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam: 7283/2008 |
|
|
- Bình hơi |
Chiếc |
04 |
Thể tích ≥ 11,5 lít Áp lực bình ≥ 320 bar |
|
|
- Dây chì lặn |
Chiếc |
19 |
Trọng lượng mỗi viên≥ 0,5kg |
|
|
- Dao lặn |
Chiếc |
19 |
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
|
- Mũ, bao tay, tất lặn |
Bộ |
19 |
|
|
|
- Ống thở |
Chiếc |
19 |
|
|
|
- Máy nạp O2 |
Chiếc |
01 |
Công suất ≥5Hp Lưu lượng ≥ 618 lít/phút |
|
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
||||
|
|
Bảng mẫu nút dây cơ bản |
Bảng |
02 |
Mỗi bảng tối thiểu 42 nút Kích thước ≥ 40cm x 20cm |
|
|
Mô hình động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha rôto lồng sóc |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 1HP; Cắt bổ 1/4 |
|
|
Mô hình động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 1 pha rôto lồng sóc |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 1/2 HP; Cắt bổ 1/4 |
|
|
Mô hình động cơ điện xoay chiều một pha rô to dây quấn |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 1/2 HP; Cắt bổ 1/4 |
|
|
Mô hình động cơ điện một chiều |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 1kW; Cắt bổ 1/4 |
|
|
Mô hình máy phát điện xoay chiều 3 pha |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 1 KW |
|
|
Mô hình máy phát điện xoay chiều 1 pha |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 1 KW |
|
|
Mô hình máy phát điện 1 chiều |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 1 KW |
|
|
Bộ khí cụ điện |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Tiết chế |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Nút nhấn |
Chiếc |
01 |
Iđm ≥ 10A |
|
|
- Rơ le điện áp |
Chiếc |
01 |
Uđm ≥ 24V |
|
|
- Rơ le điện áp |
Chiếc |
01 |
Uđm ≥240V |
|
|
- Rơ le dòng |
Chiếc |
01 |
Iđm ≥10A |
|
|
- Rơ le thời gian |
Chiếc |
01 |
Thời gian điều chỉnh từ: 0giây ÷ 10 giây |
|
|
- Công tắc tơ |
Chiếc |
01 |
Iđm ≥ 10A |
|
|
Máy biến áp |
Bộ |
03 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
01 |
Sđm≥500VA |
|
|
- Máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
01 |
Sđm ≥ 5000VA |
|
|
Hộp khởi động từ |
Bộ |
01 |
Dòng tải từ: 5A÷30A |
|
|
Hộp khởi động đổi nối Y/∆ |
Bộ |
01 |
Dòng tải từ: 5A÷30A |
|
|
Bảng mạch điện chiếu sáng |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Sensin chỉ báo góc lái |
Bộ |
01 |
Điện áp từ: 12VDC÷24VDC |
|
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Ắc quy |
Bình |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Quả địa cầu |
Chiếc |
02 |
Đường kính khoảng 300mm |
|
|
Bộ mẫu vật liệu cách ly, vật liệu chèn lót |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Gỗ thanh |
Chiếc |
01 |
Kích thước tối thiểu 10cm x20cmx30cm |
|
|
- Ván gỗ |
Chiếc |
01 |
Kích thước tối thiểu 3cmx20cmx200cm |
|
|
- Bạt |
Chiếc |
01 |
Kích thước tối thiểu 3m x4m |
|
|
- Vải nhựa |
Chiếc |
01 |
|
|
|
Bộ mẫu vật liệu cố định, chằng buộc hàng nặng |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Tăng đơ |
Bộ |
01 |
Loại vật liệu thông dụng |
|
|
- Ma ní |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Giây cáp |
Bộ |
01 |
Đường kính ≥ 10mm; Dài ≥ 20m |
|
|
- Giây xích |
Bộ |
01 |
Đường kính ≥ 10mm; Dài ≥ 20m |
|
|
- Gỗ thanh |
Bộ |
01 |
Kích thước ≥ 3cm x 20cm |
|
|
- Nêm gỗ |
Bộ |
01 |
Kích thước ≥ 10cm x 20cm |
|
|
Bộ mẫu thiết bị cố định container: - Twislock stacker (gù) - Twislock stacker base (gù đế) - Turnbuckle (tăng đơ) - Handwheel for turnbuckle (dụng cụ tháo ang đơ) - Rigid rod (short) lashing - Rigid rod (long) lashing - Bridge (càng cua) - Bridge wrench (dụng cụ bắt càng cua) - Cones (gù muối khế) - Aluminium ladder (thang dây) - Extension rod (móc nối) |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn ISO 3874/1997 |
|
|
Thiết bị chứa rác |
Chiếc |
06 |
Theo tiêu chuẩn của IMO |
|
|
Còi điện |
Chiếc |
01 |
Theo quy định của luật đường thủy Việt Nam |
|
|
Đèn hiệu trên phương tiện và trên báo hiệu |
Bộ |
01 |
|
|
|
Cờ hiệu |
Chiếc |
01 |
|
|
|
Dấu hiệu trên phương tiện |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mô hình báo hiệu |
Bộ |
01 |
Kích thước bằng 1/10 vật thật |
|
|
Sa bàn đường sông |
Chiếc |
01 |
Kích thước khoảng: 2m x4m x1m |
|
|
Mô hình phương tiện thủy nội địa |
Bộ |
1 |
Mô hình tĩnh Cắt bổ 1 phần thể hiện được các cấu trúc chính bên trong |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Phương tiện loại A |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Phương tiện loại B |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Phương tiện loại C |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Phương tiện loại D |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Phương tiện loại E |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Phương tiện loại F |
Chiếc |
01 |
|
|
|
Mô hình container cắt bổ |
Chiếc |
01 |
Mô hình được cắt bổ 1 phần |
|
|
Một số chi tiết cơ khí |
Bộ |
01 |
Các chi tiết đơn giản thông dụng |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Khối hình trụ |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Trụ bậc |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mô hình hệ thống lái |
Bộ |
01 |
Mô hình hoạt động được |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Lái cơ |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Lái thủy lực |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Lái điện |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Lái điện thủy lực |
Bộ |
01 |
|
|
|
Cabin mô phỏng lái tàu |
Cabin |
01 |
Phần mềm được xây dựng phù hợp với một số loại tàu và các tuyến luồng chủ yếu ở Việt Nam |
|
|
Bộ dụng cụ đấu dây |
Bộ |
03 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Dùi sắt |
Chiếc |
01 |
Dài ≥ 300mm |
|
|
- Dùi gỗ |
Chiếc |
01 |
Dài ≥ 300mm |
|
|
- Búa sắt |
Chiếc |
01 |
Dài ≥ 300mm |
|
|
- Lưỡi chặt |
Chiếc |
01 |
Dài ≥ 300mm |
|
|
- Máy đấu cáp |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Máy cắt cáp |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Cọc bích trên tàu |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Cọc bích đơn |
Chiếc |
01 |
Đường kính ≥ 200mm Chiều cao ≥ 500mm |
|
|
- Cọc bích đơn có ngáng |
Chiếc |
01 |
Đường kính ≥ 200mm Chiều cao ≥ 500mm |
|
|
- Cọc bích đôi không ngáng |
Chiếc |
01 |
Đường kính ≥ 200mm Chiều cao ≥ 500mm |
|
|
- Cọc bích đôi có ngáng |
Chiếc |
01 |
Đường kính ≥ 200mm Chiều cao ≥ 500mm |
|
|
Maní |
Chiếc |
02 |
Đường kính ≥10mm |
|
|
Sừng bò |
Chiếc |
02 |
Dài ≥ 300mm |
|
|
Xích neo |
Mét |
30 |
Đường kính ≥ 5mm |
|
|
Lỗ sô ma |
Chiếc |
01 |
Đường kính ≥ 90mm |
|
|
Thiết bị dẫn dây |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Neo tàu gồm có: |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Neo hall |
Chiếc |
01 |
Trọng lượng từ: 50kg ÷ 150 kg |
|
|
- Neo hải quân |
Chiếc |
01 |
Trọng lượng từ: 50kg ÷ 150 kg |
|
|
Tời neo |
Bộ |
01 |
Công suất phù hợp với neo
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Tời cơ |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Tời điện |
Chiếc |
01 |
|
|
|
Chân vịt tàu thủy |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Chân vịt thường |
Chiếc |
01 |
Đường kính ≥ 0,3m; Số cánh ≥ 4 |
|
|
- Chân vịt biến bước |
Chiếc |
01 |
Đường kính ≥ 0,3m; Số cánh ≥ 4 |
|
|
- Chân vịt đạo lưu |
Chiếc |
01 |
Đường kính ≥ 0,3m; Số cánh ≥ 4 |
|
|
Bánh lái tàu thủy |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Bánh lái thường |
Chiếc |
01 |
Diện tích ≥ 0,5m2 |
|
|
- Bánh lái bù trừ |
Chiếc |
01 |
Diện tích ≥ 0,5m2 |
|
|
- Bánh lái nữa bù trừ |
Chiếc |
01 |
Diện tích ≥ 0,5m2 |
|
|
Bút sơn |
Bộ |
04 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Máy phun sơn |
Chiếc |
04 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Máy quậy sơn |
Chiếc |
01 |
Công suất động cơ ≥ 0,5 KW Tốc độ quay từ: 20v/ph÷60 v/ph |
|
|
Bộ dụng cụ làm vệ sinh vỏ tàu |
Bộ |
04 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Búa gõ rỉ bằng tay |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Nạo gỉ |
Chiếc |
01 |
Lưỡi hình tam giác 3 cạnh |
|
|
- Bàn chải sắt |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Máy mài |
Chiếc |
01 |
Công suất ≥ 500W |
|
|
Máy đo nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, khí áp |
Máy |
08 |
Nhiệt độ từ: 0 oC ÷ 50oC |
|
|
Thiết bị đo hàng lỏng |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Tỉ trọng kế |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
- Nhiệt kế |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
- Thước đo dầu |
Chiếc |
01 |
Dài ≥ 10 m |
|
|
- Thước đo nước |
Chiếc |
01 |
Dài ≥ 10 m |
|
|
Máy đo huyết áp |
Chiếc |
04 |
Mức đo từ: 20mmHg÷300mmHg |
|
|
Bộ tác nghiệp hải ồ |
Bộ |
18 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
- Thước song song |
Chiếc |
01 |
Dài tối thiểu 600mm |
|
|
- Thước ê ke |
Bộ |
01 |
Dài tối thiểu 300mm |
|
|
- Thước đo độ |
Chiếc |
01 |
Dài tối thiểu 300mm |
|
|
- Compa 2 đầu nhọn |
Chiếc |
01 |
Khẩu độ mở tối thiểu 300mm |
|
|
- Compa một đầu nhọn 1 đầu chì |
Chiếc |
01 |
Khẩu độ mở tối thiểu 300mm |
|
|
- Hải đồ biển Việt Nam |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn hàng hải Việt Nam |
|
|
- Bàn thao tác hải đồ |
Chiếc |
01 |
Kích thước mặt bàn khổ A0 |
|
|
- Thước ba càng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Máy VHF |
Chiếc |
01 |
Theo quy định của SOLAS 74 |
|
|
Máy ICOM |
Bộ |
01 |
Theo quy định của SOLAS 74 |
|
|
Máy thu thời tiết gồm có: |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- FACSIMILE |
Chiếc |
01 |
Theo tiêu chuẩn của IMO |
|
|
- NAVTEX |
Chiếc |
01 |
Theo tiêu chuẩn của IMO A.801 |
|
|
RADAR và ARPA |
Chiếc |
01 |
- Radar theo quy định của SOLAS 74 - Arpa theo tiêu chuẩn IMO |
|
|
Thiết bị phát đáp Radar (SART) |
Chiếc |
01 |
Theo quy định của SOLAS 74 |
|
|
Máy thu định vị toàn cầu (GPS) |
Chiếc |
01 |
Theo quy định của SOLAS 74 |
|
|
La bàn từ |
Chiếc |
01 |
Theo quy định của SOLAS 74 |
|
|
La bàn điện |
Chiếc |
01 |
Theo quy định của SOLAS 74 |
|
|
Máy đo sâu |
Chiếc |
01 |
Theo quy định của SOLAS 74 |
|
|
Tốc độ kế |
Chiếc |
01 |
Theo quy định của SOLAS 74 |
|
|
Tàu huấn luyện |
Chiếc |
01 |
Công suất máy ≥ 400 CV Cabin trang bị đầy đủ thiết bị vùng A1 |
PHẦN C
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO
MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN
Bảng 44: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (tự chọn): VÔ TUYẾN ĐIỆN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ thu phát VHF/ DSC |
Bộ |
02 |
Theo quy định của SOLAS 74 |
|
2 |
Bộ MF/HF DSC |
Bộ |
02 |
Theo quy định của SOLAS 74 |
|
3 |
Thiết bị VHF cầm tay |
Chiếc |
04 |
Theo quy định của SOLAS 74
|
|
4 |
Phần mềm mô phổng thông tin GMDSS
|
Bộ |
01 |
Phần mềm có tất cả các thiết bị thông tin liên lạc trên vùng biển A1 có kết nối liên lạc giữa các thiết bị với nhau |
Bảng 45: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (tự chọn): MÁY TÀU THỦY
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ Diesel 2 kỳ |
Chiếc |
01 |
Số xy lanh từ ≥ 6 Công suất ≥ 120CV |
|
2 |
Động cơ Diesel 4 kỳ |
Chiếc |
01 |
Số xy lanh từ ≥4 Công suất ≥ 120CV |
|
3 |
Bộ chi tiết chính của động cơ diesel gồm có: |
Bộ |
01 |
Chi tiết thật của động cơ 1 xy lanh hoặc nhiều xi lanh |
|
|
- Nắp xy lanh |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Thân xy lanh |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Bệ đỡ động cơ |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Bộ Piston |
Bộ |
01 |
|
|
|
+ Piston |
Chiếc |
01 |
|
|
+ Xecmăng |
Bộ |
01 |
||
|
+ Chốt piston |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Bộ thanh truyền |
Bộ |
01 |
|
|
|
+ Thanh truyền |
Chiếc |
01 |
|
|
+ Bulông thanh truyền |
Bộ |
01 |
||
|
+ Bạc lót |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Trục khuỷu |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Sơ my xylanh 2 kỳ |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Sơ my xylanh 4 kỳ |
Chiếc |
01 |
Bảng 46: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (tự chọn): TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 40
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy Cassette |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm (đọc được đĩa VCD, DVD) |
Bảng 47: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SSUNG
MÔN HỌC (tự chọn): THIÊN VĂN HÀNG HẢI
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 41
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Sextant hàng hải |
Chiếc |
08 |
Theo tiêu chuẩn của IMO |
|
2 |
La bàn từ |
Chiếc |
02 |
Theo quy định của SOLAS 74 |
|
3 |
La bàn điện |
Chiếc |
01 |
Theo quy định của SOLAS |
|
4 |
Đĩa tìm sao, quả cầu sao |
Bộ |
08 |
Kích thước tối thiểu 20 mm |
|
5 |
Đồng hồ bấm giây |
Chiếc |
08 |
Nhớ được tối thiểu 10 thời điểm tạm dừng (10 Lap) |
Bảng 48: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (tự chọn): TOÁN HÀNG HẢI ỨNG DỤNG
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 43
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Qủa cầu toán học |
Chiếc |
02 |
Đường kính tối thiểu 40 mm |
Bảng 49: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (tự chọn): THÔNG HIỆU HÀNG HẢI
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 44
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ tín hiệu hàng hải |
Bộ |
01 |
Theo qui định đăng kiểm Việt Nam |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Cờ đánh tín hiệu |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Bộ còi điện |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Bộ cờ hiệu chữ cái |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Đèn chớp đánh tín hiệu |
Chiếc |
04 |
|
|
2 |
VHF cầm tay và bộ nạp |
Chiếc |
04 |
Theo quy định của SOLAS 74
|
|
3 |
Súng bắn pháo hiệu |
Bộ |
02 |
Theo quy định Coreg 72 |
|
4 |
Pháo hiệu da cam |
Chếc |
04 |
Bảng 50: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (tự chọn): THÔNG TIN LIÊN LẠC HÀNG HẢI
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 46
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy VHF -DSC |
Bộ |
02 |
Theo quy định của SOLAS 74 |
|
2 |
Máy MF/HF DSC |
Bộ |
02 |
Theo quy định của SOLAS 74 |
|
3 |
Phần mềm GMDSS |
Bộ |
01 |
Phần mềm có tất cả các thiết bị thông tin liên lạc trên vùng biển A1 có kết nối liên lạc giữa các thiết bị với nhau |
Bảng 51: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (tự chọn): THỦY NGHIỆP 2 (HỔ TRỢ ĐIỀU ĐỘNG)
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số mô đun: MĐ 48
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Xuồng cứu sinh chèo tay 1 nụ |
Chiếc |
03 |
Sức chứa ≥ 6 người |
|
|
Xuồng cứu sinh chèo tay 2 nụ |
Chiếc |
03 |
|
|
|
Tàu lai dắt |
Chiếc |
01 |
Công suất ≥ 400CV |
|
|
Sà lan |
Chiếc |
01 |
Trọng tải khoảng 1000 tấn |
Bảng 52: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (tự chọn): TIN HỌC HÀNG HẢI
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số mô đun: MĐ 50
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm: thủy triều; thiên văn; xếp dỡ hàng hoá, … |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ ĐIỀU KHIỂN
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Trình độ: Cao đẳng nghề
(Theo Quyết định số 1452 /QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)
|
TT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
|
|
|
Ông Chu Xuân Nam |
|
Tiến sĩ |
Chủ tịch |
|
|
Ông Nguyễn Ngọc Tám |
|
Kỹ sư xây dựng |
Phó chủ tịch |
|
|
Ông Trần Mạnh Linh |
|
Thạc sỹ Điều khiển tàu biển |
Ủy viên thư ký |
|
|
Ông Nguyễn Thanh Vũ |
|
Thạc sỹ Điều khiển tàu biển |
Ủy viên |
|
|
Ông Lê Thanh Hà |
|
Kỹ sư Điều khiển tàu biển |
Ủy viên |
|
|
Ông Ngô Khắc Lâm |
|
Máy tàu trưởng; Cử nhân KH SPKT |
Ủy viên |
|
|
Ông Hà Đình Nam |
|
Kỹ sư Khai thác vận tải |
Ủy viên |
|
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ ĐIỀU KHIỂN PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA (Ban hành kèm theo Thông tư số 28 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Năm 2012 |
MỤC LỤC
|
|
|---|
|
Phần thuyết minh |
|
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn) |
|
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện tàu thủy (MH 07) |
|
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cấu trúc tàu (MH 08) |
|
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Luồng chạy tàu (MH 09) |
|
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Khí tượng, thủy văn (MH 10) |
|
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Luật Giao thông đường thủy nội địa 1 (MH 11) |
|
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Luật Giao thông đường thủy nội địa 2 (MH 12) |
|
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vận tải đường thuỷ nội địa 1 (MH 13) |
|
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Trực ca (MH 14) |
|
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Môi trường đường thuỷ (MH 15) |
|
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nguyên lý điều khiển tàu thuỷ (MH 16) |
|
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): An toàn cơ bản (MĐ 17) |
|
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sơ cứu (MĐ 18) |
|
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật bơi lặn (MĐ 19) |
|
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thủy nghiệp 1 (làm dây) (MĐ 20) |
|
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết bị trên boong (MĐ 21) |
|
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điều động tàu 1 (MĐ 22) |
|
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điều động tàu 2 (MĐ 23) |
|
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết bị hàng hải 1 (MĐ 24) |
|
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Vận tải đường thuỷ nội địa 2 (MH 26) |
|
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Vô tuyến điện (MH 27) |
|
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Tự động hoá điều khiển (MH 28) |
|
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Thuỷ triều (MH 29) |
|
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Máy tàu thủy (MH 30) |
|
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Bảo hiểm hàng hải (MH 31) |
|
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Tiếng Anh chuyên ngành (MH 32) |
|
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Lý thuyết tàu (MH 33) |
|
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thuỷ nghiệp 2 (hỗ trợ điều động) (MĐ 34) |
|
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Công nghệ sửa chữa tàu (MĐ 35) |
|
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn)Tập lái mô phỏng (MĐ 36) |
|
Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tin học hàng hải (MĐ 37) |
|
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
|
Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
|
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn |
|
Bảng 32: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Vận tải đường thuỷ nội địa 2 (MH 26) |
|
Bảng 33: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Vô tuyến điện (MH 27) |
|
Bảng 34: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Máy tàu thủy (MH 30) |
|
Bảng 35: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Tiếng Anh chuyên ngành (MH 32) |
|
Bảng 36: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thuỷ nghiệp 2 (hỗ trợ điều động) (MĐ 34) |
|
Bảng 37: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Tin học hàng hải (MĐ 37) |
|
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Điều khiển phương tiện thủy nội địa |
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điều khiển phương tiện thủy nội địa trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Điều khiển phương tiện thủy nội địa ban hành theo Thông tư số 08/2010/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điều khiển phương tiện thủy nội địa
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc và tự chọn)
Chi tiết từ bảng 1 đến bảng 30, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 31- Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc, trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 32 đến bảng 37) dùng để bổ sung cho bảng 31.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điều khiển phương tiện thủy nội địa trình độ trung cấp nghề
Các trường đào tạo nghề Điều khiển phương tiện thủy nội địa, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc bảng 31.
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
Bảng 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): ĐIỆN TÀU THỦY
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Mô hình cắt bổ động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha rôto lồng sóc |
Bộ |
01 |
Sử dụng để quan sát cấu tạo, nguyên lý hoạt động |
Pđm ≥ 1HP Cắt bổ 1/4 |
|
|
Mô hình cắt bổ động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 1 pha rôto lồng sóc |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 1/2 HP Cắt bổ 1/4 |
|
|
|
Mô hình cắt bổ động cơ điện xoay chiều 1 pha rô to dây quấn |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 1/2 HP Cắt bổ 1/4 |
|
|
|
Mô hình cắt bổ động cơ điện một chiều |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 1kW Cắt bổ 1/4 |
|
|
|
Mô hình máy phát điện xoay chiều ba pha |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 1 KW |
|
|
|
Mô hình máy phát điện xoay chiều một pha |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 1 KW |
|
|
|
Mô hình máy phát điện một chiều |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 1 KW |
|
|
|
Bộ khí cụ điện gồm |
Bộ |
01 |
Sử dụng để quan sát cấu tạo, nguyên lý hoạt động và chức năng của các khí cụ điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Nút nhấn |
Chiếc |
01 |
|
Iđm ≥ 10A |
|
|
- Rơ le điện áp |
Chiếc |
01 |
Uđm ≥ 24V |
|
|
|
- Rơ le điện áp |
Chiếc |
01 |
Uđm ≥240V |
|
|
|
- Rơ le dòng |
Chiếc |
01 |
Iđm ≥10A |
|
|
|
- Rơ le thời gian |
Chiếc |
01 |
Thời gian điều chỉnh từ: 0 ÷ 10 giây |
|
|
|
- Công tắc tơ |
Chiếc |
01 |
Iđm ≥ 10A |
|
|
|
- Tiết chế |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
9 |
Máy biến áp |
Bộ |
03 |
Dùng để quan sát cấu tạo, nguyên lý hoạt động |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau : |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
01 |
|
Sđm ≥ 500VA |
|
|
- Máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
01 |
Sđm ≥ 5000VA |
|
|
10 |
Hộp khởi động từ |
Bộ |
01 |
Dùng để khởi động động cơ điện |
Dòng tải từ: 5A÷30A |
|
11 |
Hộp khởi động đổi nối Y/∆ |
Bộ |
01 |
Dòng tải từ: 5A÷30A |
|
|
12 |
Bảng mạch điện chiếu sáng |
Bộ |
01 |
Dùng để quan sát cách bố trí mạch chiếu sáng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
13 |
Sensin chỉ báo góc lái |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình giảng dạy thực hành |
Điện áp từ: 12VDC ÷ 24VDC |
|
14 |
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo, kiểm tra các thông số thiết bị và mạch điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
15 |
Ắc quy |
Bình |
02 |
Sử dụng để làm nguồn điện cho các hệ thống |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
17 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 2: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): CẤU TRÚC TÀU
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình phương tiện thủy nội địa |
Bộ |
1 |
Sử dụng để quan sát cấu trúc của các loại tàu thủy |
Mô hình tĩnh Cắt bổ 1 phần thể hiện được các cấu trúc chính bên trong |
|
|
- Phương tiện loại A |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Phương tiện loại B |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Phương tiện loại C |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Phương tiện loại D |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Phương tiện loại E |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Phương tiện loại F |
Chiếc |
01 |
||
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 3: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): LUỒNG CHẠY TÀU
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Sa bàn đường sông |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để quan sát các loại sông ngòi, vị trí đặt các báo hiệu, luồng chạy tàu an toàn |
Kích thước khoảng: 2m x 4m x1m
|
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 4: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Máy đo nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, khí áp |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo các chỉ số nhiệt độ không khí, độ ẩm, tốc độ gió, khí áp |
Nhiệt độ từ: 0 oC ÷ 50oC 10% ÷ 95% 0,4m/s ÷ 30m/s 10Pa÷1100Pa |
|
|
Máy thu thời tiết |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu các chức năng và hướng dẫn sử dụng |
Theo tiêu chuẩn của IMO |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- FACSIMILE |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- NAVTEX |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Quả địa cầu |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu về các vùng địa lý |
Đường kính khoảng 300mm |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): LUẬT GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA 1
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Còi điện |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành, phát tín hiệu thông tin |
Theo quy định của luật đường thủy Việt Nam |
|
|
Đèn hiệu trên phương tiện và trên báo hiệu |
Bộ |
01 |
||
|
|
Cờ hiệu |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Dấu hiệu trên phương tiện |
Bộ |
01 |
||
|
|
Mô hình báo hiệu |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và tác dụng của từng báo hiệu |
Kích thước bằng 1/10 vật thật |
|
|
Sa bàn đường sông |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để quan sát các loại sông ngòi, vị trí đặt các báo hiệu, luồng chạy tàu an toàn |
Kích thước khoảng: 2m x4m x1m
|
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 6: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): LUẬT GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA 2
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Còi điện |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành, phát tín hiệu thông tin |
Theo quy định của luật đường thủy Việt Nam |
|
|
Đèn hiệu trên phương tiện và trên báo hiệu |
Bộ |
01 |
||
|
|
Cờ hiệu |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Dấu hiệu trên phương tiện |
Bộ |
01 |
||
|
|
Mô hình báo hiệu |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và tác dụng của từng báo hiệu |
Kích thước bằng 1/10 vật thật |
|
|
Sa bàn đường sông |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để quan sát các loại sông ngòi, vị trí đặt các báo hiệu, luồng chạy tàu an toàn |
Kích thước khoảng: 2m x4m x1m
|
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA 1
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ mẫu vật liệu cách ly, vật liệu chèn lót
|
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và tác dụng của vật liệu
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Gỗ thanh |
Chiếc |
01 |
Kích thước tối thiểu 10cm x20cmx30cm |
|
|
|
- Ván gỗ |
Chiếc |
01 |
Kích thước tối thiểu 3cmx20cmx200cm |
|
|
|
- Bạt |
Chiếc |
01 |
Kích thước tối thiểu 3m x4m |
|
|
|
- Vải nhựa |
Chiếc |
01 |
||
|
2 |
Bộ mẫu vật liệu cố định, chằng buộc hàng nặng |
Bộ |
01 |
- Dùng để giới thiệu cấu tạo và tác dụng của vật liệu - Dùng để rèn luyện kỹ năng sử dung các thiết bị cố định, chằng buộc hàng nặng |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Tăng đơ |
Chiếc |
01 |
|
Loại vật liệu thông dụng trên tàu |
|
|
- Ma ní |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Giây cáp |
Chiếc |
01 |
Đường kính ≥ 10mm Dài ≥ 20m |
|
|
|
- Giây xích |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Gỗ thanh |
Chiếc |
01 |
Kích thước ≥ 3cm x20cm |
|
|
|
- Nêm gỗ |
Chiếc |
01 |
Kích thước ≥10cm x 20cm |
|
|
3 |
Bộ mẫu thiết bị cố định container: - Twislock stacker (gù) - Twislock stacker base (gù đế) - Turnbuckle (tăng đơ) - Handwheel for turnbuckle (dụng cụ tháo tăng đơ) - Rigid rod (short) lashing - Rigid rod (long) lashing - Bridge (càng cua) - Bridge wrench (dụng cụ bắt càng cua) - Cones (gù muối khế) - Aluminium ladder (thang dây) - Extension rod (móc nối) |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu tính chất, tính năng các loại dụng cụ cố định container |
Theo tiêu chuẩn ISO 3874/1997 |
|
4 |
Mô hình container |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để quan sát cấu tạo bên trong |
Mô hình được cắt bổ 1 phần |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): TRỰC CA
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 14
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Tàu huấn luyện |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng quản lý và khai thác tàu |
Công suất máy ≥ 400CV Cabin trang bị đầy đủ thiết bị vùng A1 |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): MÔI TRƯỜNG ĐƯỜNG THỦY
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 15
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Thiết bị chứa rác |
Chiếc |
06 |
Dùng để phân loại rác trên tàu |
Theo tiêu chuẩn của IMO |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): NGUYÊN LÝ ĐIỀU KHIỂN TÀU THỦY
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 16
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Chân vịt tàu thủy |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, công dụng, tính năng các loại chân vịt |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Chân vịt thường |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính ≥ 300mm Số cánh ≥ 4 |
|
|
- Chân vịt biến bước |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Chân vịt đạo lưu |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Bánh lái tàu thủy |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, công dụng các loại bánh lái |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Bánh lái thường |
Chiếc |
01 |
|
Diện tích ≥ 0,5m2 |
|
|
- Bánh lái bù trừ |
Chiếc |
01 |
Diện tích ≥ 0,5m2 |
|
|
|
- Bánh lái nửa bù trừ |
Chiếc |
01 |
Diện tích ≥ 0,5m2 |
|
|
|
Mô hình hệ thống lái |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động của từng hệ thống lái |
Mô hình hoạt động được |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Lái cơ |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Lái thủy lực |
|
|
||
|
|
- Lái điện |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Lái điện thủy lực |
Bộ |
01 |
||
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): AN TOÀN CƠ BẢN
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số mô đun: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Thiết bị an toàn trên tàu |
Bộ |
01 |
- Dùng để giới thiệu cấu tạo, chức năng của từng thiết bị - Dùng để rèn luyện kỹ năng sử dụng các trang thiết bị an toàn |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Ca bản |
Chiếc |
04 |
|
Kích thước tối thiểu: 1200mm x40mm |
|
|
- Dây |
Bộ |
19 |
Chiều dài ≥ 3600mm |
|
|
|
- Máy đo nồng độ O2, khí độc |
Chiếc |
04 |
Đo tối thiểu các loại khí : Metan, Oxy, CO, H2S |
|
|
2 |
Thiết bị cứu sinh |
Bộ |
01 |
Dùng để nhận biết vị trí lắp đặt các trang thiết bị cứu sinh |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Phao tròn |
Chiếc |
04 |
|
- Các chỉ tiêu cơ lý của phao (độ nổi, độ bền…) đạt TCVN 7283:2008 |
|
|
- Dây cứu sinh |
Chiếc |
04 |
Mỗi dây cứu sinh dài ≥ 5000mm, Khoảng cách giữa các nút là 50mm |
|
|
|
- Phao bè tự thổi |
Chiếc |
01 |
Sức chứa từ: 10người ÷ 20 người |
|
|
|
- Cầu đỡ phao bè |
Chiếc |
02 |
Phù hợp với phao bè |
|
|
|
- Cần nâng hạ phao bè tự thổi |
Chiếc |
02 |
Phù hợp với phao bè |
|
|
|
- Giá đỡ xuồng cứu sinh |
Chiếc |
01 |
Phù hợp với xuồng cứu sinh |
|
|
|
- Bộ davit nâng hạ xuồng |
Bộ |
01 |
Phù hợp với xuồng cứu sinh |
|
|
|
- Xuồng cứu sinh |
Chiếc |
01 |
Sức chứa ≥ 15 người |
|
|
|
- Phao áo cứu sinh |
Chiếc |
19 |
Có thiết bị phản quang, còi và đèn pin |
|
|
|
- Quần áo bơi giữ nhiệt |
Bộ |
19 |
Theo Quyết định 31/2008/QĐ-Bộ GTVT |
|
|
|
- Thiết bị chống mất nhiệt |
Chiếc |
04 |
Theo Quyết định 31/2008/QĐ-Bộ GTVT |
|
|
|
- Thiết bị VHF cầm tay và bộ nạp |
Bộ |
04 |
Theo quy định của SOLAS 74 |
|
|
|
- Pháo hiệu, đuốc hiệu, pháo hiệu khói |
Bộ |
01 |
Theo Quyết định 20/2006/QĐ-Bộ GTVT |
|
|
|
- Thiết bị báo vị trí tàu bị nạn (EPIRB ) |
Chiếc |
01 |
Theo quy định của SOLAS 74 |
|
|
|
- Dây cứu sinh đưa người lên máy bay |
Chiếc |
01 |
Theo Quyết định 31/2008/ QĐ-Bộ GTVT |
|
|
|
- Giỏ cứu sinh |
Chiếc |
01 |
Theo Quyết định 31/2008/ QĐ- Bộ GTVT |
|
|
|
- Thiết bị phóng dây |
Chiếc |
01 |
Chiều dài dây ≥ 5000mm |
|
|
3 |
Thiết bị cứu hỏa |
Bộ |
01 |
- Sử dụng để giới thiệu cấu tạo và công dụng của thiết bị. - Dùng để lắp đặt các trang thiết bị cứu hỏa |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Hệ thống khí nén. |
Bộ |
01 |
|
Công suất ≥ 5,5kW |
|
|
- Khay tôn |
Chiếc |
01 |
Dày ≥7mm Kích thước ≥1m x 1m x0,3m |
|
|
|
- Thùng phi |
Chiếc |
01 |
Thể tích ≥ 0,2m3 |
|
|
|
- Thùng bằng gạch chịu lửa |
Chiếc |
01 |
Thể tích ≥ 1m3 |
|
|
|
- Đường ống nước cứu hỏa |
Ống |
02 |
Mỗi ống có đường kính ≥ 110 mm; Dài ≥140 m |
|
|
|
- Ống rồng cứu hỏa |
Ống |
09 |
Đường kính ống ≥ 70 mm |
|
|
|
- Vòi phun nước |
Chiếc |
06 |
Tối thiểu có các loại vòi phun sau: - 02 vòi phun tiêu chuẩn - 02 vòi phun khuếch tán - 02 vòi phun kiểu phản lực |
|
|
|
- Bơm cứu hỏa |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 5,5kw, Q ≥35m3/h |
|
|
|
- Máy tạo bọt giãn nở |
Chiếc |
01 |
Công suất máy ≥ 5m3/1phút |
|
|
|
- Đường ống dẫn bọt |
Ống |
02 |
Dài ≥ 50m, Đường kính ≥ 100mm |
|
|
|
- Tay mở van |
Chiếc |
02 |
Phù hợp với đường ống |
|
|
|
- Bình cứu hỏa bao gồm: |
Bộ |
06 |
Theo tiêu về chuẩn phòng cháy, chữa cháy |
|
|
|
+ Bình nước |
Bình |
01 |
||
|
+ Bình bọt |
Bình |
01 |
|||
|
+ Bình CO2 |
Bình |
01 |
|||
|
+ Bình halon |
Bình |
01 |
|||
|
+ Bình bột |
Bình |
01 |
|||
|
|
- Máy tạo khói |
Chiếc |
01 |
Công suất máy ≥ 5m3/1phút |
|
|
|
- Mặt nạ chống khói |
Bộ |
04 |
Loại che kín, bao trùm cả đầu và có khả năng chống khói độc |
|
|
|
- Băng ca (cáng thương) |
Chiếc |
01 |
Kích thước ≥2m x 0,6m |
|
|
|
- Tủ thuốc |
Chiếc |
01 |
Theo tiêu chuẩn về y tế |
|
|
|
- Máy cấp cứu thở oxy |
Bộ |
01 |
Áp suất đầu ra từ: 0,2 ÷ 0,5 Mpa, |
|
|
|
- Quần áo chống cháy |
Bộ |
04 |
Theo tiêu chuẩn Châu Âu EN469/2005 |
|
|
|
- Rìu cứu hỏa |
Chiếc |
04 |
Theo Quyết định 31/2008/QĐ-Bộ GTVT |
|
|
|
- Người giả (malacanh) |
Chiếc |
06 |
Chịu được nhiệt độ cao trong đám cháy |
|
|
|
- Bộ thiết bị tự thở |
Bộ |
19 |
Thể tích ≥ 11,5 lít Áp lực bình ≥ 320 bar |
|
|
4 |
Thiết bị chống thủng |
Bộ |
01 |
- Dùng để giới thiệu cấu tạo và công dụng của thiết bị - Sử dụng được các trang thiết bị cứu thủng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Nêm gỗ |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Vít |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Bạt |
Tấm |
04 |
||
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): SƠ CỨU
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số mô đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Máy đo huyết áp |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng đo huyết áp và nhịp tim |
Mức đo từ: 20mmHg÷300mmHg |
|
|
Băng ca (cáng thương) |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để vận chuyển nạn nhân trên tàu |
Dài tối thiểu 2000mm Rộng tối thiểu 600mm |
|
|
Người giả (malacanh) |
Chiếc |
02 |
Dùng để luyện tập các kỹ năng hô hấp nhân tạo, bóp tim ngoài lồng ngực |
Chất liệu mềm có báo thông số bằng vi tính |
|
|
Bộ dụng cụ sơ cứu |
Bộ |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng sơ cứu trên tàu |
Theo tiêu chuẩn về y tế |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): KỸ THUẬT BƠI LẶN
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số mô đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Thiết bị bơi lặn |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn thao tác các thiết bị trong quá trình thực hành đúng yêu cầu |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Áo phao bơi lặn |
Chiếc |
19 |
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam: 7283/2008 |
|
|
- Mắt kính bơi lặn |
Chiếc |
19 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam: 7283/2008 |
|
|
|
- Chân nhái bơi lặn |
Chiếc |
19 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam: 7283/2008 |
|
|
|
- Quần áo bơi giữ nhiệt |
Chiếc |
19 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam: 7283/2008 |
|
|
|
- Mồm thở |
Chiếc |
19 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam: 7283/2008 |
|
|
|
- Bình hơi |
Chiếc |
04 |
Thể tích ≥ 11,5 lít Áp lực bình ≥ 320bar |
|
|
|
- Dây chì lặn |
Chiếc |
19 |
Trọng lượng mỗi viên ≥ 0,5kg |
|
|
|
- Dao lặn |
Chiếc |
19 |
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
|
|
- Mũ, bao tay, tất lặn |
Bộ |
19 |
||
|
|
- Ống thở |
Chiếc |
19 |
||
|
|
- Máy nạp O2 |
Chiếc |
01 |
Công suất ≥5Hp Lưu lượng ≥ 618 lít/phút |
|
|
2 |
Phao tròn |
Chiếc |
04 |
Sử dụng trong quá trình thực hành lặn |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam: 7283/2008 |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng Dùng để kết nối với máy tính hiển thị bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): THỦY NGHIỆP 1 (LÀM DÂY)
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng mẫu các nút dây cơ bản |
Bảng |
02 |
Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Mỗi bảng tối thiểu 42 nút Kích thước ≥ 4m x2m |
|
2 |
Bộ dụng cụ đấu dây
|
Bộ |
03 |
Thể hiện được cấu tạo và chức năng của từng thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Dùi sắt |
Chiếc |
01 |
|
Dài ≥ 300mm |
|
|
- Dùi gỗ |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Búa sắt |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Lưỡi chặt |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Máy đấu cáp |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Máy cắt cáp |
Chiếc |
01 |
||
|
3 |
Cọc bích |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành đấu dây vào cọc bích |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Cọc bích đơn |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính ≥200mm Chiều cao ≥ 500mm |
|
|
- Cọc bích đơn có ngáng |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Cọc bích đôi không ngáng |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Cọc bích đôi có ngáng |
Chiếc |
01 |
||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): THIẾT BỊ TRÊN BOONG
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Cọc bích |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành buộc dây tàu thủy |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Cọc bích đơn không ngáng |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính ≥ 200mm Chiều cao ≥500mm |
|
|
- Cọc bích đơn có ngáng |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Cọc bích đôi không ngáng |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Cọc bích đôi có ngáng |
Chiếc |
01 |
||
|
2 |
Mô hình hệ thống lái |
Bộ |
01 |
Dùng để quan sát cấu tạo, nguyên lý hoạt động của từng hệ thống lái |
Mô hình hoạt động được |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Hệ thống lái cơ |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Hệ thống lái thủy lực |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Hệ thống lái điện |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Hệ thống lái điện thủy lực |
Bộ |
01 |
||
|
3 |
Maní |
Chiếc |
02 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Đường kính ≥10mm |
|
4 |
Sừng bò |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để thực hành buộc dây tàu thủy |
Dài ≥ 300mm |
|
5 |
Xích neo |
Mét |
30 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Đường kính ≥ 5mm |
|
6 |
Lỗ sô ma |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và tính năng của thiết bị |
Đường kính ≥90mm |
|
7 |
Thiết bị dẫn dây |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
8 |
Neo tàu gồm có: |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và tính năng của thiết bị |
Thông số kỹ thuật như sau |
|
|
- Neo hall |
Chiếc |
01 |
|
Trọng lượng từ: 50kg ÷150kg |
|
|
- Neo hải quân |
Chiếc |
01 |
Trọng lượng từ: 50kg ÷150kg |
|
|
9 |
Tời neo |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, tính năng của thiết bị và thực hành thu thả neo |
Công suất phù hợp với neo |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Tời cơ |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Tời điện |
Chiếc |
01 |
||
|
10 |
Thiết bị nâng hạ xuồng |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, tính năng của thiết bị và thực hành nâng hạ xuồng |
Giá cao ≥ 2 m |
|
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
12 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): ĐIỀU ĐỘNG TÀU 1
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Tàu huấn luyện |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và tác dụng của các thiết bị trên tàu |
Công suất máy ≥ 400 CV Cabin trang bị đầy đủ thiết bị vùng A1 |
|
|
Cabin mô phỏng lái tàu |
Cabin |
01 |
Dùng để mô phỏng một số tình huống điều động xảy ra trong thực tế |
Phần mềm được xây dựng phù hợp với một số loại tàu và các tuyến luồng chủ yếu ở Việt Nam |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): ĐIỀU ĐỘNG TÀU 2
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Tàu huấn luyện |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và tác dụng của các thiết bị trên tàu |
Công suất máy ≥ 400 CV Cabin trang bị đầy đủ thiết bị vùng A1 |
|
|
Cabin mô phỏng lái tàu |
Cabin |
01 |
Dùng để mô phỏng một số tình huống điều động xảy ra trong thực tế |
Phần mềm được xây dựng phù hợp với một số loại tàu và các tuyến luồng chủ yếu ở Việt Nam |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): THIẾT BỊ HÀNG HẢI 1
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
La bàn từ |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và tác dụng của la bàn từ trong công tác điều động tàu ven biển |
Theo quy định của SOLAS 74 |
|
|
La bàn điện |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để xác định hướng tàu chạy |
Theo quy định của SOLAS 74 |
|
|
Máy đo sâu |
Chiếc |
01 |
Dùng để xác định độ sâu |
Theo quy định của SOLAS 74 |
|
|
Tốc độ kế |
chiếc |
01 |
Dùng để xác định tốc độ tàu |
Theo quy định của SOLAS 74 |
|
|
Tàu huấn luyện |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để giới thiệu công dụng của các thiết bị hàng hải trên tàu |
Công suất máy ≥ 400CV Cabin trang bị đầy đủ thiết bị vùng A1 |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA 2
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 26
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Thiết bị đo hàng lỏng |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và tác dụng của thiết bị đo |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Tỉ trọng kế |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Nhiệt kế |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Thước đo dầu |
Chiếc |
01 |
Dài ≥ 10 m |
|
|
|
- Thước đo nước |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Mô hình container cắt bổ |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và tác dụng của container |
Mô hình được cắt bổ 1 phần |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): VÔ TUYẾN ĐIỆN
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Bộ thu phát VHF/ DSC |
Bộ |
02 |
Sử dụng để liên lạc, thông tin, tìm kiếm cứu nạn ở tần số VHF |
Theo quy định của SOLAS 74 |
|
|
Bộ MF/HF DSC |
Bộ |
02 |
Sử dụng để liên lạc, thông tin, tìm kiếm cứu nạn ở tần số MF/HF |
Theo quy định của SOLAS 74 |
|
|
Thiết bị báo vị trí tàu bị nạn (EPIRB) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để liên lạc khi tàu gặp sự cố |
Theo quy định của SOLAS 74 |
|
|
Thiết bị VHF cầm tay |
Chiếc |
04 |
Sử dụng để liên lạc trên tàu |
Theo quy định của SOLAS 74 |
|
|
Phần mềm mô phổng thông tin GMDSS
|
Bộ |
01 |
Dùng để mô phỏng các thiết bị viễn thông qua hệ thống ảo |
Phần mềm có tất cả các thiết bị thông tin liên lạc trên vùng biển A1 có kết nối liên lạc giữa các thiết bị với nhau |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy Thực hiện lập sơ đồ xếp dỡ hàng hóa và tiến hành xếp dỡ hàng hóa |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm Cài đặt được phầm mềm GMDSS |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): TỰ ĐỘNG HÓA ĐIỀU KHIỂN
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 28
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): THỦY TRIỀU
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 29
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Sa bàn đường sông |
Chiếc |
01 |
Dùng để mô tả cấu trúc cơ bản của các loại sông ngòi, tác động của thủy triều đến dòng chảy trên sông |
Kích thước tối thiểu: 4m x 2m x1m |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): MÁY TÀU THỦY
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 30
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Động cơ Diesel 2 kỳ |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của các hệ thống chính trên động cơ. |
Số xy lanh ≥6 Công suất ≥ 120CV |
|
|
Động cơ Diesel 4 kỳ |
Chiếc |
01 |
Số xy lanh ≥ 4 Công suất ≥ 120CV |
|
|
|
Bộ chi tiết chính của động cơ diesel |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành tháo, lắp các chi tiết của động cơ |
Các chi tiết trên động cơ 1 xy lanh hoặc nhiều xy lanh |
|
|
- Nắp xy lanh |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Thân xy lanh |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Bệ đỡ động cơ |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Bộ Piston |
Bộ |
01 |
||
|
|
+ Piston |
Chiếc |
01 |
||
|
+ Xecmăng |
Bộ |
01 |
|||
|
+ Chốt piston |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Bộ thanh truyền |
Bộ |
01 |
||
|
|
+ Thanh truyền |
Chiếc |
01 |
||
|
+ Bulông thanh truyền |
Bộ |
01 |
|||
|
+ Bạc lót |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Trục khuỷu |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Sơ my xylanh 2 kỳ |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Sơ my xylanh 4 kỳ |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): BẢO HIỂM HÀNG HẢI
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 31
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 32
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Máy Cassette |
Bộ |
01 |
Phục vụ để luyện nghe trong quá trình học |
Đọc được đĩa VCD, DVD |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 26: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): LÝ THUYẾT TÀU
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 33
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 27: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): THỦY NGHIỆP 2 (HỔ TRỢ ĐIỀU ĐỘNG)
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Xuồng cứu sinh chèo tay 1 nụ |
Chiếc |
03 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và chức năng của xuồng |
Sức chứa ≥ 6 người |
|
|
Xuồng cứu sinh chèo tay 2 nụ |
Chiếc |
03 |
||
|
|
Tàu huấn luyện |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất máy ≥ 400 CV Cabin trang bị đầy đủ thiết bị vùng A1 |
|
|
Tàu lai dắt |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng điều khiển tàu lai dắt |
Công suất ≥ 400CV |
|
|
Sà lan |
Chiếc |
01 |
Dùng để ghép đoàn kết hợp với tàu lai tạo thành các đoàn lai |
Trọng tải khoảng 1000 tấn |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 28: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): CÔNG NGHỆ SỬA CHỮA TÀU
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Tàu huấn luyện |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành sửa chữa |
Công suất máy ≥400CV Cabin trang bị đầy đủ thiết bị vùng A1 |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 29: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): TẬP LÁI MÔ PHỎNG
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số mô đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Cabin mô phỏng lái tàu |
Cabin |
01 |
Mô phỏng được một số tình huống điều động xảy ra trong thực tế |
Phần mềm được xây dựng phù hợp với các loại tàu và các tuyến luồng hiện có ở Việt Nam |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 30: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): TIN HỌC HÀNG HẢI
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để thực hành cài đặt và khai thác một số phần mềm |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm: thủy triều; thiên văn; xếp dỡ hàng hoá, … |
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
PHẦN B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Bảng 31 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG |
||||
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
|
THIẾT BỊ AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG |
||||
|
3 |
Thiết bị an toàn trên tàu bao gồm |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Ca bản |
Chiếc |
04 |
Kích thước tối thiểu 1200mm x40mm |
|
|
- Dây |
Bộ |
19 |
Chiều dài ≥ 3600mm |
|
|
- Máy đo nồng độ O2, khí độc |
chiếc |
04 |
Đo tối thiểu các loại khí : Metan, Oxy, CO, H2S |
|
4 |
Thiết bị cứu sinh |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
- Phao tròn |
Chiếc |
04 |
- Các chỉ tiêu cơ lý của phao (độ nổi, độ bền…) đạt TCVN 7283:2008 |
|
|
- Dây cứu sinh |
Dây |
04 |
Mỗi dây cứu sinh dài ≥ 5000mm, Khoảng cách giữa các nút là 50mm |
|
|
- Phao bè tự thổi |
Chiếc |
01 |
Sức chứa từ: 10 người ÷ 20 người |
|
|
- Cầu đỡ phao bè |
Chiếc |
02 |
Phù hợp với phao bè |
|
|
- Cần nâng hạ phao bè tự thổi |
Chiếc |
02 |
Phù hợp với phao bè |
|
|
- Giá đỡ xuồng cứu sinh |
Chiếc |
01 |
Phù hợp với xuồng cứu sinh |
|
|
- Bộ davit nâng hạ xuồng |
Bộ |
01 |
Phù hợp với xuồng cứu sinh |
|
|
- Xuồng cứu sinh |
Chiếc |
01 |
Sức chứa ≥ 15 người |
|
|
- Phao áo cứu sinh |
Chiếc |
19 |
Có thiết bị phản quang, còi và đèn pin |
|
|
- Quần áo bơi giữ nhiệt |
Bộ |
19 |
Theo Quyết định 31/2008/QĐ-Bộ GTVT |
|
|
- Thiết bị chống mất nhiệt |
Chiếc |
04 |
Theo Quyết định 31/2008/QĐ-Bộ GTVT |
|
|
- Thiết bị VHF cầm tay và bộ nạp |
Bộ |
04 |
Theo quy định của SOLAS 74 |
|
|
- Pháo hiệu, đuốc hiệu, pháo hiệu khói |
|
|
Theo Quyết định 20/2006/QĐ-Bộ GTVT |
|
|
- Thiết bị báo vị trí tàu bị nạn (EPIRB ) |
Chiếc |
01 |
Theo quy định của SOLAS 74 |
|
|
- Dây cứu sinh đưa người lên máy bay |
Dây |
01 |
Theo Quyết định 31/2008/QĐ-Bộ GTVT |
|
|
- Giỏ cứu sinh |
Chiếc |
01 |
Theo Quyết định 31/2008QĐ- Bộ GTVT |
|
|
- Thiết bị phóng dây |
Chiếc |
01 |
Chiều dài dây ≥ 5000mm |
|
5 |
Thiết bị cứu hỏa |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Hệ thống khí nén. |
Bộ |
01 |
Công suất ≥ 5,5KW |
|
|
- Khay tôn |
Chiếc |
01 |
Dày ≥ 7mm Kích thước ≥ 1m x1m x0,3m |
|
|
- Thùng bằng gạch chịu lửa |
Chiếc |
01 |
Thể tích ≥ 0,2m3 |
|
|
- Thùng phi |
Chiếc |
01 |
Thể tích ≥ 1m3 |
|
|
- Đường ống nước cứu hỏa |
Ống |
02 |
Mõi ống có đường kính ≥ 110 mm; Dài ≥ 140 m |
|
|
- Ống rồng cứu hỏa |
Ống |
09 |
Đường kính ống ≥ 70 mm |
|
|
- Vòi phun nước |
Chiếc |
06 |
Tối thiểu có các loại vòi phun sau: - 02 vòi phun tiêu chuẩn - 02 vòi phun khuếch tán - 02 vòi phun kiểu phản lực |
|
|
- Bơm cứu hỏa |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 5,5kw, Q ≥35m3/h |
|
|
- Máy tạo bọt giãn nở |
Chiếc |
01 |
Công suất máy ≥ 5m3/1phút |
|
|
- Đường ống dẫn bọt |
Ống |
02 |
Dài ≥ 50m, Đường kính ≥ 100mm |
|
|
- Tay mở van |
Chiếc |
02 |
Phù hợp với đường ống |
|
|
- Bình cứu hỏa bao gồm: |
Bộ |
06 |
Theo tiêu về chuẩn phòng cháy, chữa cháy |
|
|
+ Bình nước |
Bình |
01 |
|
|
+ Bình bọt |
Bình |
01 |
||
|
+ Bình CO2 |
Bình |
01 |
||
|
+ Bình halon 1211 |
Bình |
01 |
||
|
+ Bình bột |
Bình |
01 |
||
|
|
- Máy tạo khói |
Chiếc |
01 |
Công suất máy ≥ 5m3/1phút |
|
|
- Mặt nạ chống khói |
Bộ |
04 |
Loại che kín, bao trùm cả đầu và có khả năng chống khói độc |
|
|
- Băng ca (cáng thương) |
Chiếc |
01 |
Kích thước ≥2000mm x600mm |
|
|
- Tủ thuốc |
Chiếc |
01 |
Theo tiêu chuẩn về y tế |
|
|
- Máy cấp cứu thở oxy |
Bộ |
01 |
Áp suất đầu ra từ 0,2Mpa ÷ 0,5 Mpa |
|
|
- Quần áo chống cháy |
Bộ |
04 |
Theo tiêu chuẩn Châu Âu EN469/2005 |
|
|
- Rìu cứu hỏa |
Chiếc |
04 |
Theo Quyết định 31/2008/QĐ-Bộ GTVT |
|
|
- Người giả (malacanh) |
Người |
06 |
Chịu được nhiệt độ cao trong đám cháy |
|
|
- Bộ thiết bị tự thở |
Bộ |
19 |
Thể tích ≥ 11,5 lít Áp lực bình ≥ 320 bar |
|
6 |
Thiết bị chống thủng |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng hiện nay được trang bị trên tàu thủy |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Nêm gỗ |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Vít |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Bạt |
Tấm |
04 |
|
|
7 |
Người giả để luyện tập (malacanh) |
Chiếc |
04 |
Chất liệu mềm có báo thông số bằng vi tính |
|
8 |
Bộ dụng cụ sơ cứu |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn về y tế |
|
9 |
Thiết bị bơi lặn |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Áo phao bơi lặn |
Chiếc |
19 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam: 7283/2008 |
|
|
- Mắt kính bơi lặn |
Chiếc |
19 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam: 7283/2008 |
|
|
- Chân nhái bơi lặn |
Chiếc |
19 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam: 7283/2008 |
|
|
- Quần áo bơi giữ nhiệt |
Chiếc |
19 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam: 7283/2008 |
|
|
- Mồm thở |
Chiếc |
19 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam: 7283/2008 |
|
|
- Bình hơi |
Chiếc |
04 |
Thể tích ≥ 11,5 lít Áp lực bình ≥ 320 bar |
|
|
- Dây chì lặn |
Chiếc |
19 |
Trọng lượng mỗi viên≥ 0,5kg |
|
|
- Dao lặn |
Chiếc |
19 |
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
|
- Mũ, bao tay, tất lặn |
Bộ |
19 |
|
|
|
- Ống thở |
Chiếc |
19 |
|
|
|
- Máy nạp O2 |
Chiếc |
01 |
Công suất ≥5Hp Lưu lượng ≥ 618 lít/phút |
|
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
||||
|
10 |
Thiết bị nâng hạ xuồng |
Chiếc |
01 |
Giá cao ≥ 2 m |
|
11 |
Mô hình động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha rôto lồng sóc |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 1HP; Cắt bổ 1/4 |
|
12 |
Mô hình động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 1 pha rôto lồng sóc |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 1/2 HP; Cắt bổ 1/4 |
|
13 |
Mô hình động cơ điện xoay chiều một pha rô to dây quấn |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 1/2 HP; Cắt bổ 1/4 |
|
14 |
Mô hình động cơ điện một chiều |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 1kW; Cắt bổ 1/4 |
|
15 |
Mô hình máy phát điện xoay chiều 3 pha |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 1 KW |
|
16 |
Mô hình máy phát điện xoay chiều 1 pha |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 1 KW |
|
17 |
Mô hình máy phát điện 1 chiều |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 1 KW |
|
18 |
Bộ khí cụ điện gồm có: |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Tiết chế |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Nút nhấn |
Chiếc |
01 |
Iđm ≥ 10A |
|
|
- Rơ le điện áp |
Chiếc |
01 |
Uđm ≥ 24V |
|
|
- Rơ le điện áp |
Chiếc |
01 |
Uđm ≥240V |
|
|
- Rơ le dòng |
Chiếc |
01 |
Iđm ≥10A |
|
|
- Rơ le thời gian |
Chiếc |
01 |
Thời gian điều chỉnh từ: 0giây ÷ 10 giây |
|
|
- Công tắc tơ |
Chiếc |
01 |
Iđm ≥ 10A |
|
19 |
Máy biến áp |
Bộ |
03 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
01 |
Sđm≥500VA |
|
|
- Máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
01 |
Sđm ≥ 5000VA |
|
20 |
Hộp khởi động từ |
Bộ |
01 |
Dòng tải từ: 5A÷30A |
|
21 |
Hộp khởi động đổi nối Y/∆ |
Bộ |
01 |
Dòng tải từ: 5A÷30A |
|
22 |
Bảng mạch điện chiếu sáng |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
23 |
Sensin chỉ báo góc lái |
Bộ |
01 |
Điện áp từ: 12VDC÷24VDC |
|
24 |
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
25 |
Ắc quy |
Bình |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
26 |
Quả địa cầu |
Chiếc |
02 |
Đường kính khoảng 300mm |
|
27 |
Bộ mẫu vật liệu cách ly, vật liệu chèn lót |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Gỗ thanh |
Chiếc |
01 |
Kích thước tối thiểu 10cm x20cmx30cm |
|
|
- Ván gỗ |
Chiếc |
01 |
Kích thước tối thiểu 3cmx20cmx200cm |
|
|
- Bạt |
Chiếc |
01 |
Kích thước tối thiểu 3m x4m |
|
|
- Vải nhựa |
Chiếc |
01 |
|
|
28 |
Bộ mẫu vật liệu cố định, chằng buộc hàng nặng |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
- Tăng đơ |
Bộ |
01 |
Loại vật liệu thông dụng |
|
|
- Ma ní |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Giây cáp |
Bộ |
01 |
Đường kính ≥ 10mm; Dài ≥ 20m |
|
|
- Giây xích |
Bộ |
01 |
Đường kính ≥ 10mm; Dài ≥ 20m |
|
|
- Gỗ thanh |
Bộ |
01 |
Kích thước ≥ 3cm x 20cm |
|
|
- Nêm gỗ |
Bộ |
01 |
Kích thước ≥ 10cm x 20cm |
|
29 |
Bộ mẫu thiết bị cố định container: - Twislock stacker (gù) - Twislock stacker base (gù đế) - Turnbuckle (tăng đơ) - Handwheel for turnbuckle (dụng cụ tháo ang đơ) - Rigid rod (short) lashing - Rigid rod (long) lashing - Bridge (càng cua) - Bridge wrench (dụng cụ bắt càng cua) - Cones (gù muối khế) - Aluminium ladder (thang dây) - Extension rod (móc nối) |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn ISO 3874/1997 |
|
30 |
Thiết bị chứa rác |
Chiếc |
06 |
Theo quy định IMO |
|
31 |
Còi điện |
Bộ |
01 |
Theo quy định của luật đường thủy Việt Nam |
|
32 |
Đèn hiệu trên phương tiện và trên báo hiệu |
Bộ |
01 |
Theo quy định của luật đường thủy Việt Nam |
|
33 |
Cờ hiệu |
Bộ |
01 |
Theo quy định của luật đường thủy Việt Nam |
|
34 |
Dấu hiệu trên phương tiện |
Bộ |
01 |
Theo quy định của luật đường thủy Việt Nam |
|
35 |
Mô hình báo hiệu |
Bộ |
01 |
Kích thước bằng 1/10 vật thật |
|
36 |
Sa bàn đường sông |
Chiếc |
01 |
Kích thước khoảng: 2m x4m x1m |
|
37 |
Mô hình phương tiện thủy nội địa |
Bộ |
1 |
Mô hình tĩnh Cắt bổ 1 phần thể hiện được các cấu trúc chính bên trong |
|
|
- Phương tiện loại A |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Phương tiện loại B |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Phương tiện loại C |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Phương tiện loại D |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Phương tiện loại E |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Phương tiện loại F |
Chiếc |
01 |
|
|
38 |
Mô hình container cắt bổ |
Chiếc |
01 |
Container được cắt 1 phần |
|
39 |
Mô hình hệ thống lái gồm có: |
Bộ |
01 |
Mô hình hoạt động được |
|
|
- Lái cơ |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Lái thủy lực |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Lái điện |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Lái điện thủy lực |
Bộ |
01 |
|
|
40 |
Cabin mô phỏng lái tàu |
Cabin |
01 |
Phần mềm được xây dựng phù hợp với một số loại tàu và các tuyến luồng chủ yếu ở Việt Nam |
|
41 |
Bảng mẫu nút dây cơ bản |
Bảng |
02 |
Mỗi bảng tối thiểu 42 nút Kích thước ≥ 40cm x 2cm |
|
42 |
Bộ dụng cụ đấu dây |
Bộ |
03 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
- Dùi sắt |
Chiếc |
01 |
Dài ≥ 300mm |
|
|
- Dùi gỗ |
Chiếc |
01 |
Dài ≥ 300mm |
|
|
- Búa sắt |
Chiếc |
01 |
Dài ≥ 300mm |
|
|
- Lưỡi chặt |
Chiếc |
01 |
Dài ≥ 300mm |
|
|
- Máy đấu cáp |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Máy cắt cáp |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
43 |
Cọc bích trên tàu |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Cọc bích đơn |
Chiếc |
01 |
Đường kính ≥ 200mm Chiều cao ≥ 500mm |
|
|
- Cọc bích đơn có ngáng |
Chiếc |
01 |
Đường kính ≥ 200mm Chiều cao ≥ 500mm |
|
|
- Cọc bích đôi không ngáng |
Chiếc |
01 |
Đường kính ≥ 200mm Chiều cao ≥ 500mm |
|
|
- Cọc bích đôi có ngáng |
Chiếc |
01 |
Đường kính ≥ 200mm Chiều cao ≥ 500mm |
|
44 |
Maní |
Chiếc |
02 |
Đường kính ≥10mm |
|
45 |
Sừng bò |
Chiếc |
02 |
Dài ≥ 300mm |
|
46 |
Xích neo |
Mét |
30 |
Đường kính ≥ 5mm |
|
47 |
Lỗ sô ma |
Chiếc |
01 |
Đường kính ≥90mm |
|
48 |
Thiết bị dẫn dây |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
49 |
Neo tàu gồm có: |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Neo hall |
Chiếc |
01 |
Trọng lượng từ: 50kg ÷ 150 kg |
|
|
- Neo hải quân |
Chiếc |
01 |
Trọng lượng từ: 50kg ÷ 150 kg |
|
50 |
Tời neo gồm có: |
Bộ |
01 |
Công suất phù hợp với neo |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Tời cơ |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Tời điện |
Chiếc |
01 |
|
|
51 |
Chân vịt tàu thủy gồm có: |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Chân vịt thường |
Chiếc |
01 |
Đường kính ≥ 0,3m; Số cánh ≥ 4 |
|
|
- Chân vịt biến bước |
Chiếc |
01 |
Đường kính ≥ 0,3m; Số cánh ≥ 4 |
|
|
- Chân vịt đạo lưu |
Chiếc |
01 |
Đường kính ≥ 0,3m; Số cánh ≥ 4 |
|
52 |
Bánh lái tàu thủy gồm có: |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Bánh lái thường |
Chiếc |
01 |
Diện tích ≥ 0,5m2 |
|
|
- Bánh lái bù trừ |
Chiếc |
01 |
Diện tích ≥ 0,5m2 |
|
|
- Bánh lái nữa bù trừ |
Chiếc |
01 |
Diện tích ≥ 0,5m2 |
|
53 |
Máy đo nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, khí áp |
Máy |
08 |
Nhiệt độ từ: 0 oC ÷ 50oC |
|
54 |
Máy đo huyết áp |
Chiếc |
04 |
Mức đo từ: 20mmHg÷300mmHg |
|
55 |
Máy thu thời tiết gồm có: |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- FACSIMILE |
Chiếc |
01 |
Theo tiêu chuẩn của IMO |
|
|
- NAVTEX |
Chiếc |
01 |
Theo tiêu chuẩn của IMO A.801 |
|
56 |
La bàn từ |
Chiếc |
01 |
Theo quy định của SOLAS 74 |
|
57 |
La bàn điện |
Chiếc |
01 |
Theo quy định của SOLAS 74 |
|
58 |
Máy đo sâu |
Chiếc |
01 |
Theo quy định của SOLAS 74 |
|
59 |
Tốc độ kế |
Chiếc |
01 |
Theo quy định của SOLAS 74 |
|
60 |
Tàu huấn luyện |
Chiếc |
01 |
Công suất máy ≥ 400 CV Cabin trang bị đầy đủ thiết bị vùng A1 |
PHẦN C
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO
MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN
Bảng 32: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (tự chọn): VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA 2
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 26
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Thiết bị đo hàng lỏng gồm có: |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
- Tỉ trọng kế |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
- Nhiệt kế |
|||
|
|
- Thước đo dầu |
Dài ≥ 10 m |
||
|
|
- Thước đo nước |
Bảng 33: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (tự chọn): VÔ TUYẾN ĐIỆN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ thu phát VHF/ DSC |
Bộ |
02 |
Theo quy định của SOLAS 74, thông qua các nghị quyết A.613(15); A.694(17); A.806(19); A.813(19) và nghị quyết của uỷ ban an toàn hàng hải MSC.68(68) phụ lục 3 |
|
2 |
Bộ MF/HF DSC |
Bộ |
02 |
Theo quy định của SOLAS 74, thông qua các nghị quyết A.613(15); A.694(17); A.806(19); A.813(19) và nghị quyết của uỷ ban an toàn hàng hải MSC.68(68) phụ lục 3 |
|
3 |
Phần mềm mô phổng thông tin GMDSS |
Bộ |
01 |
Phần mềm có tất cả các thiết bị thông tin liên lạc trên vùng biển A1 có kết nối liên lạc giữa các thiết bị với nhau |
Bảng 34: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (tự chọn): MÁY TÀU THỦY
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 30
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ Diesel 2 kỳ |
Chiếc |
01 |
Số xy lanh từ ≥ 6 Công suất ≥ 120CV |
|
2 |
Động cơ Diesel 4 kỳ |
Chiếc |
01 |
Số xy lanh từ ≥4 Công suất ≥ 120CV |
|
3 |
Bộ chi tiết chính của động cơ diesel gồm có: |
Bộ |
01 |
Chi tiết thật của động cơ 1 xy lanh hoặc nhiều xi lanh |
|
|
- Nắp xy lanh |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Thân xy lanh |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Bệ đỡ động cơ |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Bộ Piston |
Bộ |
01 |
|
|
|
+ Piston |
Chiếc |
01 |
|
|
+ Xecmăng |
Bộ |
01 |
||
|
+ Chốt piston |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Bộ thanh truyền |
Bộ |
01 |
|
|
|
+ Thanh truyền |
Chiếc |
01 |
|
|
+ Bulông thanh truyền |
Bộ |
01 |
||
|
+ Bạc lót |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Trục khuỷu |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Sơ my xylanh 2 kỳ |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Sơ my xylanh 4 kỳ |
Chiếc |
01 |
Bảng 35: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (tự chọn): TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số môn học: MH 32
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy Cassette |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm (đọc được đĩa VCD, DVD) |
Bảng 36: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (tự chọn): THỦY NGHIỆP 2 (HỔ TRỢ ĐIỀU ĐỘNG)
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Xuồng cứu sinh chèo tay 1 nụ |
Chiếc |
03 |
Sức chứa ≥ 6 người mỗi chiếc |
|
2 |
Xuồng cứu sinh chèo tay 2 nụ |
Chiếc |
03 |
|
|
3 |
Tàu huấn luyện |
Chiếc |
01 |
Công suất máy ≥ 400 cv Vùng hoạt động: SI và ven biển Cabin trang bị đầy đủ thiết bị vùng A1 |
|
4 |
Tàu lai dắt |
Chiếc |
01 |
Công suất ≥ 400cv |
|
5 |
Sà lan |
Chiếc |
01 |
Trọng tải khoảng 1000 tấn |
Bảng 37: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (tự chọn): TIN HỌC HÀNG HẢI
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm: thủy triều; thiên văn; Colreg 72; xếp dỡ hàng hoá, … |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ ĐIỀU KHIỂN
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Trình độ: Trung cấp nghề
(Theo Quyết định số 1452 /QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)
|
TT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
|
|
|
Ông Chu Xuân Nam |
|
Tiến sĩ |
Chủ tịch |
|
|
Ông Nguyễn Ngọc Tám |
|
Kỹ sư xây dựng |
Phó chủ tịch |
|
|
Ông Trần Mạnh Linh |
|
Thạc sỹ Điều khiển tàu biển |
Ủy viên thư ký |
|
|
Ông Nguyễn Thanh Vũ |
|
Thạc sỹ Điều khiển tàu biển |
Ủy viên |
|
|
Ông Lê Thanh Hà |
|
Kỹ sư Điều khiển tàu biển |
Ủy viên |
|
|
Ông Ngô Khắc Lâm |
|
Máy tàu trưởng; Cử nhân KH SPKT |
Ủy viên |
|
|
Ông Hà Đình Nam |
|
Kỹ sư Khai thác vận tải |
Ủy viên |
|
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ ĐIỀU KHIỂN TÀU BIỂN (Ban hành kèm theo Thông tư số 28 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Điều khiển tàu biển Mã nghề: 50840102 Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Năm 2012 |
MỤC LỤC
|
|
|
Phần thuyết minh |
|
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn) |
|
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Toán hàng hải ứng dụng (MH 07) |
|
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ sở vô tuyến điện (MH 08) |
|
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện tàu thủy (MH 09) |
|
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 10) |
|
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Máy tàu thủy (MH 11) |
|
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lý thuyết tàu 1 (MĐ 12) |
|
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiếng anh chuyên ngành hàng hải 1 (MĐ 13) |
|
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiếng anh chuyên ngành hàng hải 2 (MĐ 14) |
|
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiếng anh chuyên ngành hàng hải 3 (MĐ 15) |
|
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Toán cao cấp (MH 16) |
|
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật lý (MH 17) |
|
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lý thuyết tàu 2 (MĐ 18) |
|
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thủy nghiệp (MĐ 19) |
|
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thông hiệu hàng hải (MĐ 20) |
|
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): An toàn lao động hàng hải 1 (MĐ 21) |
|
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): An toàn lao động hàng hải 2 (MĐ 22) |
|
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): An toàn lao động hàng hải 3 (MĐ 23) |
|
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Bảo vệ môi trường biển 1 (MH 24) |
|
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Bảo vệ môi trường biển 2 (MH 25) |
|
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết bị trên boong (MĐ 26) |
|
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo quản vỏ tàu (MĐ 27) |
|
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): La bàn từ 1 (MH 28) |
|
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): La bàn từ 2 (MH 29) |
|
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Địa văn hàng hải 1 (MĐ 30) |
|
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Địa văn hàng hải 2 (MĐ 31) |
|
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Địa văn hàng hải 3 (MĐ 32) |
|
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiên văn hàng hải 1 (MĐ 33) |
|
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiên văn hàng hải 2 (MĐ 34) |
|
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khí tượng hải dương 1 (MĐ 35) |
|
Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khí tượng hải dương 2 (MĐ 36) |
|
Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy vô tuyến điện hàng hải 1 (MĐ 37) |
|
Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy vô tuyến điện hàng hải 2 (MĐ 38) |
|
Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy điện hàng hải 1 (MĐ 39) |
|
Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy điện hàng hải 2 (MĐ 40) |
|
Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Luật hàng hải 1 (MH 41) |
|
Bảng 36: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Luật hàng hải 2 (MH 42) |
|
Bảng 37: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): COLREG 72-1 (MH 43) |
|
Bảng 38: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): COLREG 72-2 (MH 44) |
|
Bảng 39: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trực ca (MĐ 45) |
|
Bảng 40: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điều động tàu 1 (MĐ 46) |
|
Bảng 41: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điều động tàu 2 (MĐ 47) |
|
Bảng 42: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điều động tàu 3 (MĐ 48) |
|
Bảng 43: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hàng hóa vận tải biển 1 (MH 49) |
|
Bảng 44: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hàng hóa vận tải biển 2 (MH 50) |
|
Bảng 45: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hàng hóa vận tải biển 3 (MH 51) |
|
Bảng 46: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công ước quốc tế (MH 52) |
|
Bảng 47: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Bảo hiểm Hàng hải (MH 53) |
|
Bảng 48: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Khai thác thương vụ (MH 54) |
|
Bảng 49: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập thủy thủ (MĐ 55) |
|
Bảng 50: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hàn cơ bản (MĐ 57) |
|
Bảng 51: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Khai thác máy tàu biển (MH 58) |
|
Bảng 52: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa thiết bị điện tàu biển (MĐ 59) |
|
Bảng 53: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Thông tin liên lạc hàng hải (MH 60) |
|
Bảng 54: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hội thoại VHFvà tiếng anh thương vụ (MĐ 61) |
|
Bảng 55: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Quản lý nhân lực buồng lái (MH 62) |
|
Bảng 56: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tin học hàng hải (MĐ 63) |
|
Bảng 57: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Địa lý hàng hải (MH 64) |
|
Bảng 58: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nghiệp vụ sĩ quan vận hành (MĐ 65) |
|
Bảng 59: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nghiệp vụ sĩ quan quản lý (MĐ 66) |
|
Bảng 60: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thực tập tại xưởng (MĐ 67) |
|
Bảng 61: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Quản trị doanh nghiệp (MH 68) |
|
Bảng 62: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kỹ năng giao tiếp (MH 69) |
|
Bảng 63: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nguội cơ bản (MĐ 70) |
|
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
|
Bảng 64: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
|
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn |
|
Bảng 65: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Hàn cơ bản (MĐ 57) |
|
Bảng 66: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Thông tin liên lạc hàng hải (MH 60) |
|
Bảng 67: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Hội thoại VHFvà tiếng anh thương vụ (MĐ 62) |
|
Bảng 68: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Nghiệp vụ sĩ quan vận hành (MĐ 65) |
|
Bảng 69: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Nguội cơ bản (MĐ 70) |
|
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Điều khiển tàu biển |
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điều khiển tàu biển trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Điều khiển tàu biển ban hành theo Thông tư số 38/2011/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điều khiển tàu biển
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc và tự chọn)
Chi tiết từ bảng 1 đến bảng 63, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 64- Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc, trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 65 đến bảng 69) dùng để bổ sung cho bảng 64.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điều khiển tàu biển trình độ cao đẳng nghề
Các trường đào tạo nghề Điều khiển tàu biển, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc bảng 64.
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
BẢNG 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): TOÁN HÀNG HẢI ỨNG DỤNG
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
1 |
Sử dụng để vẽ các hình minh họa trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
- Thước thẳng |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài ≥ 1000 mm |
|
|
- Eke tam giác vuông |
Chiếc |
1 |
Kích thước khoảng 280mm x 140 mm |
|
|
|
- Compa |
Chiếc |
1 |
Dài từ 300mm đến 400mm |
|
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môn học |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 2: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): CƠ SỞ VÔ TUYẾN ĐIỆN
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
6 |
Dùng để giới thiệu cách sử dụng đồng hồ và cách đo các thông số |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Bộ mẫu linh kiện điện tử thụ động |
Bộ |
1 |
Dùng để làm trực quan và nhận biết trong giảng dạy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Bộ mẫu linh kiện điện tử bán dẫn |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
4 |
Bộ mẫu linh kiện quang điện tử |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
5 |
Bộ Ắc quy |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại có điện áp 6V÷12 V; Dung lượng ≥ 30 Amh |
|
|
- Ắc quy Axit |
Bình |
1 |
||
|
|
- Ắc quy khô |
Bình |
1 |
||
|
6 |
Bộ thực hành điện tử cơ bản |
Bộ |
03 |
Sử dụng để quan sát sơ đồ nguyên lý của các mạch ứng dụng. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Khối chỉnh lưu |
Bộ |
1 |
|
- Điện áp vào 220V/110V - Nhiều mức điện áp ra một chiều |
|
|
- Khối ổn áp thông dụng |
Bộ |
1 |
Ổn định dải điện áp từ ±3VDC đến ±30VDC |
|
|
|
- Khối dao động cơ bản |
Bộ |
1 |
Có dải tần số 16Hz đến 30Mhz |
|
|
|
- Khối khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng transistor |
Bộ |
1 |
Hệ số khuếch đại tối đa ß ≤ 100 |
|
|
|
- Khối khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng FET |
Bộ |
1 |
Thông số đầu ra ß ≤ 100 |
|
|
|
- Khối các mạch ghép transistor và hồi tiếp |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Khối mạch khuếch đại công suất trực tiếp |
Bộ |
1 |
||
|
7 |
Panel cắm đa năng |
Chiếc |
18 |
Dùng để cắm thử các linh kiện, mạch điện tử cơ bản. |
Số lượng lỗ cắm ≥ 300 |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 3: DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HOC (Bắt buộc): ĐIỆN TÀU THỦY
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số môn học: MH 09.
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề.
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình động cơ điện không đồng bộ 1 pha |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý hoạt động. |
Mô hình cắt bổ từ 1/2÷1/4 Công suất ≥ 750 W |
|
2 |
Mô hình động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
1 |
Mô hình cắt bổ từ 1/2÷1/4 Công suất ≥ 1500 W |
|
|
3 |
Mô hình máy phát điện 3 pha |
Bộ |
1 |
Công suất ≥ 15KVA |
|
|
4 |
Bộ khí cụ điện trên tàu thủy |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận dạng các loại khí cụ điện về cấu tạo, và chức năng |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
|
- Bộ công tắc |
Bộ |
6 |
|
Uđm ≥ 100V. Iđm ≥ 5 A |
|
|
- Bộ áp tô mát |
Bộ |
6 |
Uđm ≥ 100V. Iđm ≥ 5 A |
|
|
|
- Bộ rơ le |
Bộ |
6 |
Uđm ≥ 100V và ≥ 24 VDC Iđm ≥ 5 A |
|
|
5 |
Hệ thống tay chuông truyền lệnh 2 chiều (bằng senxin hoặc rơ le) |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa cấu tạo, nguyên lý làm việc, chức năng của hệ thống |
Điện áp: Uđm ≥ 250V và Uđm ≥ 24 VDC |
|
6 |
Hệ thống đèn hành trình và đèn tín hiệu |
Bộ |
1 |
Điện áp: Uđm ≥ 250V và Uđm ≥ 24 VDC Pđm ≥ 25W |
|
|
7 |
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
6 |
Dùng để đo các thông số mạch điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 4: DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số môn học: MH 10.
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề.
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
|
|
3 |
Mô hình cắt bổ chi tiết 3D |
Bộ |
3 |
Dùng làm phương tiện trực quan, để minh hoạ cấu tạo bên trong của các chi tiết |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
4 |
Mô hình các trục, ổ trục và khớp nối |
Bộ |
3 |
Sử dụng để minh hoạ cấu tạo của khớp nối, mối ghép và ổ trục |
|
|
5 |
Bàn vẽ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Sử dụng trong quá trình thực hành vẽ |
Mặt bàn kích thước khổ A1, điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao bàn |
|
6 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Sử dụng trong quá trình thực hành vẽ |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
- Thước thẳng |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài ≥ 1000 mm |
|
|
- Eke tam giác vuông |
Chiếc |
1 |
|
Kích thước khoảng 280mm x 140 mm |
|
|
- Compa |
Chiếc |
1 |
Dài từ 300mm đến 400mm |
BẢNG 5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): MÁY TÀU THỦY
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số môn học: MH 11.
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề.
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình cắt bổ động cơ diesel 4 kỳ. |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để minh họa về nguyên lý, cấu tạo |
Cắt bổ ¼, quan sát được các chi tiết bên trong. |
|
2 |
Tua bin tàu thủy |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
3 |
Mô hình cắt bổ bơm piston, bơm ly tâm. |
Bộ |
1 |
Cắt bổ ¼, quan sát được các chi tiết bên trong. |
|
|
4 |
Mô hình hệ thống bơm, xả nước dằn tàu |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn IMO |
|
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 6: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): LÝ THUYẾT TÀU 1
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ12
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề.
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình kết cấu thân tàu (phần mũi, lái, giữa). |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để quan sát kết cấu, vị trí của mỗi kết cấu bên trong thân tàu. |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH HÀNG HẢI 1
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ13
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy Cassette |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng nghe các đoạn hội thoại |
Đọc được cả băng từ, đĩa CDROM, DVD, USB, công suất ≥ 60W |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH HÀNG HẢI 2
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ14
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy Cassette |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng nghe các đoạn hội thoại |
Đọc được cả băng từ, đĩa CDROM, DVD, USB, công suất ≥ 60W |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): TIẾNG ANH HÀNG HẢI 3
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ15
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy Cassette |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng nghe các đoạn hội thoại |
Đọc được cả băng từ, đĩa CDROM, DVD, USB, công suất ≥ 60W |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): TOÁN CAO CẤP
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số môn học: MH16
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
1 |
Sử dụng để thực hành vẽ |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước thẳng |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài ≥ 1000 mm |
|
|
- Eke tam giác vuông |
Chiếc |
1 |
Kích thước khoảng 280mm x 140 mm |
|
|
|
- Compa |
Chiếc |
1 |
Dài từ 300mm đến 400mm |
|
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): VẬT LÝ
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số môn học: MH 17
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): LÝ THUYẾT TÀU 2
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): THỦY NGHIỆP
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ19
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dây sợi |
Bộ |
01 |
Dùng để làm trực quan và tạo các nút dây cơ bản |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Dây tổng hợp 3 tao. |
Mét |
96 |
|
Đường kính từ: 6mm÷16 mm. |
|
|
- Dây thực vật 3 tao. |
Mét |
96 |
Đường kính từ: 6mm÷16 mm. |
|
|
2 |
Dây cáp |
Mét |
72 |
Dùng để giới thiệu về cấu trúc, đặc điểm của dây cáp. |
Đường kính từ: 14mm÷20 mm |
|
3 |
Dây tổng hợp loại 8 tao |
Mét |
72 |
Dùng để làm trực quan và thực hành đấu chầu dây |
Đường kính từ: 32mm ÷ 65 mm. |
|
4 |
Dây 8 tao |
Đường |
6 |
Sử dụng để thực hành khi tàu cập cầu và rời cầu. |
Đường kính từ: 32mm÷65mm |
|
5 |
Dây ném |
Đường |
6 |
Sử dụng để thực hành tàu cập cầu và rời cầu |
Đường kính tối thiểu 6mm |
|
6 |
Dụng cụ đấu chầu dây cáp |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành đấu nối |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Găng tay |
Đôi |
01 |
||
|
|
- Bạt |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Kích cắt cáp |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Kẹp dây |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Dùi |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Búa |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Gỗ kê |
Chiếc |
01 |
||
|
7 |
Dụng cụ đấu chầu dây 3 tao, 8 tao . |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành công tác đấu chầu dây |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Búa gỗ |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Dùi gỗ |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Dao cắt dây |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Gỗ kê |
|
|
||
|
8 |
Dụng cụ khâu bạt |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hiện các công việc cắt, may, khâu vá bạt trên tàu. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Kim khâu |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Móc khâu |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Đế khâu |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Kéo |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Dao |
Chiếc |
01 |
||
|
9 |
Thiết bị treo để ngồi làm việc ngoài mạn tàu |
Bộ |
3 |
Sử dụng để buộc các nút ở 2 đầu ca bản, và treo ca bản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Dụng cụ phụ dùng cho dây |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Ròng rọc |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Ma ní |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Tăng đơ |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Lỉn |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Móc nâng |
Chiếc |
1 |
||
|
11 |
Palăng xích |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để minh họa nguyên lý hoạt động, cấu tạo. |
Sức nâng từ 1tấn÷3 tấn. |
|
12 |
Giá để dây |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để lưu trữ dây |
Kích thước tối thiểu 1600mmx1600mmx 15mm |
|
13 |
Thiết bị phục vụ buộc dây trên tàu |
Bộ |
1 |
Sử dụng tìm hiểu cấu tạo, phương pháp luồn dây, thực hiện cô kéo, bốt dây an toàn |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Máy tời |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Các cọc bích đơn, đôi |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Các tấm tỳ dây, lỗ xôma |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Dây bốt |
Chiếc |
1 |
||
|
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
15 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): THÔNG HIỆU HÀNG HẢI
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề.
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Đèn phát tín hiệu mã Morse |
Chiếc |
3 |
Sử dung để phát tín hiệu mã Morse bằng ánh đèn. |
Theo tiêu chuẩn IMO |
|
2 |
Bộ cờ chữ, cờ thế |
Bộ |
3 |
Sử dụng để thực hành treo cờ thông báo thông tin |
Có kích thước tối thiểu là 600mmx450 mm Bộ cờ bao gồm 26 chữ cái, 10 cờ chữ số từ số 0 đến số 9, 3 cờ thế. |
|
3 |
Còi hơi |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để phát tín hiệu thông tin |
Tần số cơ bản nằm trong dải tần 70Hz÷700Hz, cự li nghe rõ ít nhất 0,5 hải lí. |
|
4 |
Chuông + Cồng |
Bộ |
1 |
Cường độ âm thanh ≥100 dB ở khoảng cách 1m tính từ chuông hoặc cồng. |
|
|
5 |
Bộ cờ tay |
Bộ |
6 |
Sử dụng để phát tín hiệu. |
Có kích thước tối thiểu 60cm x45 cm |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): AN TOÀN LAO ĐỘNG HÀNG HẢI 1
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phao áo cứu sinh (bao gồm cả đèn chớp, còi) |
Bộ |
18 |
Sử dụng để tìm hiểu cách sử dụng và thực hành các thao tác |
Theo qui định tại chương 3, SOLAS 74 |
|
2 |
Xuồng cứu sinh (bao gồm cả các trang thiết bị kèm theo xuồng cứu sinh) |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để vận hành, bảo quản, bảo dưỡng, cách nâng hạ xuồng |
Theo qui định tại chương 3, SOLAS 74 |
|
3 |
Xuồng cấp cứu |
Chiếc |
1 |
Theo qui định tại chương 3, SOLAS 74 |
|
|
4 |
Súng bắn dây |
Bộ |
1 |
Sử dụng để thực hành khi tàu cập bến hoặc rời bến |
Theo qui định tại chương 3, SOLAS 74 |
|
5 |
Các loại tín hiệu cứu sinh |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giảng dạy tác dụng của các loại pháo hiệu. |
Theo qui định tại chương 3, SOLAS 74 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Pháo dù |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Pháo hiệu |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Pháo khói |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Đuốc cầm tay |
Chiếc |
1 |
||
|
6 |
Bè cứu sinh tự thổi (bao gồm cả trang thiết bị kèm theo và giá cất giữ bè) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để thực hành bảo dưỡng cách nâng hạ, lật phao bè |
Theo qui định tại chương 3, SOLAS 74 |
|
7 |
Thiết bị báo vị trí tàu bị nạn (EPIRB) |
Bộ |
1 |
- Dùng để giới thiệu cấu tạo và chức năng của thiết bị - Sử dụng để liên lạc trên tàu |
Theo qui định tại chương 3, mục 15.9, SOLAS 74. |
|
8 |
Thiết bị phát đáp Radar (SART) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để phát tín hiệu vô tuyến cho radar tàu tìm kiếm |
Theo qui định tại chương 3, mục 6.2.2, SOLAS 74.
|
|
9 |
Bộ quần áo chống mất nhiệt (bao gồm cả còi và đèn chớp). |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Theo qui định tại chương 3, SOLAS 74 |
|
10 |
Bộ biểu tượng cứu sinh, cứu hỏa. |
Bộ |
1 |
Sử dụng để tìm hiểu cách sử dụng và thực hành các thao tác cứu sinh |
Theo qui định tại chương 3, SOLAS 74 |
|
11 |
Hệ thống cứu hỏa bằng nước |
Bộ |
1 |
Dùng để làm trực quan để nhận biết được các trang thiết bị cứu hỏa |
Theo qui định tại chương 2, SOLAS 74 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Bơm nước |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Hệ thống đường ống |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Họng nước |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Vòi rồng |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Đầu phun |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Mặt bích |
Chiếc |
1 |
||
|
12 |
Bình cứu hỏa |
Bộ |
1 |
Dùng để làm trực quan để nhận biết được các trang thiết bị cứu hỏa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Bình bọt |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Bình bột |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Bình khí |
Chiếc |
1 |
||
|
13 |
Bộ dụng cụ chữa cháy |
Bộ |
3 |
Sử dụng để làm trực quan và sử dụng đúng yêu cầu kỹ thuật |
Theo qui định tại chương 2,SOLAS 74 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Rìu |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Móc |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Xô |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Chăn |
Chiếc |
1 |
||
|
14 |
Bộ quần áo chữa cháy |
Bộ |
3 |
Sử dụng để hướng dẫn sử dụng đúng kỹ thuật |
Theo qui định tại chương 2, SOLAS 74 |
|
15 |
Thiết bị thở thoát hiểm khẩn cấp (EEBD) |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để hướng dẫn sử dụng đúng kỹ thuật |
Theo qui định tại chương 3, mục 2.2, FSS Code |
|
16 |
Trang bị bảo hộ lao động |
Bộ |
18 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Quần áo |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Giầy |
Đôi |
1 |
|
|
|
|
- Mũ |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Găng tay |
Đôi |
1 |
||
|
|
- Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Kính |
Chiếc |
1 |
||
|
17 |
Thang dây |
Chiếc |
2 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Khoảng cách giữa các bậc tối thiểu 320mm |
|
18 |
Ca bản |
Chiếc |
2 |
Dài từ: 2000mm÷3500mm |
|
|
19 |
Lưới bảo vệ an toàn |
Chiếc |
2 |
Kích thước phù hợp giảng dạy |
|
|
20 |
Còi hiệu |
Chiếc |
3 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
21 |
Biển cảnh báo |
Chiếc |
1 |
Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Đường kính ngoài khoảng 600 mm |
|
22 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
23 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ
|
1
|
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): AN TOÀN LAO ĐỘNG HÀNG HẢI 2
Tên nghề: Điều khiển tàu biển.
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hệ thống máy tời neo |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm trực quan để giới thiệu vận hành |
- Lực kéo căng ≥ 10kN - Kích thước trống tời ≥ 10mx150m |
|
2 |
Máy bộ đàm (VHF Marine Transceivers) |
Chiếc |
6 |
Dùng để thực hiện hội thoại trong nội bộ tàu thông qua máy Transceivers. |
Công suất ≥ 1 W |
|
3 |
Dây 8 tao |
Đường |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Đường kính từ: 32mm÷65mm |
|
4 |
Dây bốt |
Đường |
6 |
Đường kính tối thiểu 20mm |
|
|
5 |
Dây ném |
Đường |
6 |
Dùng để thực hiện các thao tác ném dây an toàn |
Đường kính tối thiểu 6mm |
|
6 |
Dây mồi |
Đường |
6 |
Dùng để thực hiện các thao tác bắt dây mồi đúng thao tác |
Đường kính tối thiểu 20mm. |
|
7 |
Đệm va |
Quả |
6 |
Dùng để thực hiện thao tác chống va đập khi cập cầu. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Cầu thang mạn. |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hiện thao tác thả, kéo cầu thang mạn. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Hệ thống máy lái |
Bộ |
1 |
Sử dụng để khai thác hệ thống an toàn và hiệu quả. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Cầu thang hoa tiêu |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để thực hiện công tác chuẩn bị cầu thang hoa tiêu. |
Theo qui định IMO |
|
11 |
Phao tròn cứu sinh |
Chiếc |
4 |
Sử dụng để minh họa cấu tạo, thực hiện với các tình huống khẩn cấp |
Theo qui định tại chương 2, mục 2.1.1, LSA Code |
|
12 |
Cờ báo hướng gió |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để thực hành cách treo và nhận biết hướng gió. |
Đường kính miệng trên / dưới tối thiểu: 300mm / 200mm |
|
13 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
14 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): AN TOÀN LAO ĐỘNG HÀNG HẢI 3
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Cần cẩu |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành thao tác, vận hành cẩu |
Theo Quy phạm đóng tàu |
|
2 |
Mô hình hệ thống đóng mở nắp hầm |
Bộ |
1 |
Sử dụng để vận hành, kiểm tra, bảo dưỡng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG BIỂN 1
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số môn học: MH 24
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Thùng đựng rác |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để phân loại và lưu trữ rác trên tàu. |
Theo quy định tại MARPOL |
|
2 |
Dụng cụ ứng cứu tràn dầu |
Bộ |
1 |
Sử dụng để thực hành thu gom, làm sạch dầu tràn. |
Theo quy định tại SOPEP |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG BIỂN 2
Tên nghề: Điều khiển tàu biển.
Mã số môn học: MH 25
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Thùng đựng rác |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để phân loại và lưu trữ rác trên tàu. |
Theo quy định tại MARPOL |
|
2 |
Dụng cụ ứng cứu tràn dầu |
Bộ |
1 |
Sử dụng để thực hành thu gom, làm sạch dầu tràn. |
Theo quy định tại SOPEP |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): THIẾT BỊ TRÊN BOONG
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hệ thống máy tời neo |
Bộ |
1 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng vận hành máy tời neo. |
- Lực kéo căng ≥ 10 kN - Kích thước trống tời ≥ 10mx150m |
|
2 |
Dây 8 tao |
Đường |
6 |
Sử dụng để thực hành cố định tàu khi cập bến |
Đường kính từ: 32mm÷65mm |
|
3 |
Dây ném |
Đường |
6 |
Dùng để thao tác ném dây an toàn |
Đường kính tối thiểu 6 mm |
|
4 |
Đệm va |
Quả |
6 |
Sử dụng để thực hiện các thao tác chống va đập khi cập cầu. |
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
5 |
Cần cẩu |
Chiếc |
1 |
Dùng để rèn thực hành thao tác vận hành cẩu |
Theo Quy phạm đóng tàu |
|
6 |
Mô hình hệ thống đóng mở nắp hầm |
Bộ |
1 |
Sử dụng để vận hành, kiểm tra, bảo dưỡng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Cầu thang mạn. |
Bộ |
1 |
Dùng để thao tác thả, kéo cầu thang mạn. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Cầu thang hoa tiêu |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để thực hành các thao tác kéo thả cầu thang hoa tiêu |
Theo tiêu chuẩn IMO |
|
9 |
Hệ thống cứu hỏa bằng nước |
Hệ thống |
1 |
Dùng để vận hành hệ thống, thao tác dập lửa |
Theo qui định tại chương 3, SOLAS 74 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Bơm nước |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Hệ thống đường ống |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Họng nước |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Vòi rồng |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Đầu phun |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Mặt bích |
Chiếc |
1 |
||
|
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc) : BẢO QUẢN VỎ TÀU
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ dụng cụ sơn cầm tay |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành sơn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Bút dẹt |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Bút lăn |
Bộ |
01 |
||
|
2 |
Máy phun sơn |
Chiếc |
1 |
Áp lực ≥ 0,5kg/ cm 2 |
|
|
3 |
Bộ dụng cụ gõ gỉ cầm tay. |
Bộ |
18 |
Sử dụng để làm sạch bề mặt kim loại |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Dao cạo |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Búa |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Bàn chải |
Chiếc |
01 |
||
|
4 |
Máy mài điện |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để làm sạch bề mặt kim loại. |
Công suất từ 70W÷150W. |
|
5 |
Máy mài khí nén |
Chiếc |
6 |
Áp lực ≥ 0,5kg/ cm2 |
|
|
6 |
Máy nén khí. |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để cung cấp khí nén cho các máy nén khí |
Lưu lượng: 250 lít/phút |
|
7 |
Búa gõ rỉ điện |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để làm sạch bề mặt kim loại. |
Công suất từ: 70W÷250W. |
|
8 |
Búa gõ rỉ khí nén |
Chiếc |
6 |
Áp lực ≥ 0,5kg/cm2 |
BẢNG 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): LA BÀN TỪ 1
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số môn học: MH 28
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
La bàn từ |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hiện các chức năng đo phương vị đến các mục tiêu |
Theo quy định tại SOLAS 74 |
|
2 |
Biểu xích la bàn |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để đo phương vị tới mục tiêu. |
Loại vành chụp lên mặt la bàn từ có kính màu giảm sáng |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): LA BÀN TỪ 2
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số môn học: MH 29
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
La bàn từ |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hiện các chức năng đo phương vị đến các mục tiêu |
Theo quy định tại SOLAS 74 |
|
2 |
Biểu xích la bàn |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để đo phương vị tới mục tiêu. |
Loại vành chụp lên mặt la bàn từ có kính màu giảm sáng |
|
3 |
Bộ nam châm khử sai số la bàn từ |
Bộ |
1 |
Sử dụng để khử độ lệch la bàn |
Có kích thước phù hợp với la bàn từ |
|
4 |
La bàn điện |
Bộ |
1 |
Sử dụng để xác định hướng tàu chạy |
Theo quy định tại SOLAS 74 |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): ĐỊA VĂN HÀNG HẢI 1
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Quả cầu địa lý |
Quả |
1 |
Sử dụng để tìm hiểu quả đất và hệ toạ độ địa lý |
Đường kính: D ≥ 300mm. |
|
2 |
Bộ dụng cụ thao tác hải đồ |
Bộ |
18 |
Sử dụng để thực hành đo khoảng cách, kẻ được hướng đi của tàu và phương vị tới mục tiêu. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước song song |
Chiếc |
01 |
|
Dài tối thiểu 60cm |
|
|
- Thước ê ke |
Bộ |
01 |
Dài tối thiểu 30cm |
|
|
|
- Thước đo độ |
Chiếc |
01 |
Dài tối thiểu 30 cm |
|
|
|
- Compa 2 đầu nhọn |
Chiếc |
01 |
Khẩu độ mở tối thiểu 30cm |
|
|
|
- Compa một đầu nhọn 1 đầu chì |
Chiếc |
01 |
Khẩu độ mở tối thiểu 30cm |
|
|
|
- Hải đồ biển Việt Nam |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn hàng hải Việt Nam |
|
|
|
- Thước ba càng |
Chiếc |
01 |
Dài tối thiểu 60cm |
|
|
3 |
Bàn thao tác hải đồ |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hiện các thao tác cơ bản trên hải đồ. |
Kích thước tối thiểu 1,2mx,5m, có thanh chống gãy hải đồ. |
|
4 |
Radar hàng hải |
Chiếc |
1 |
Dùng để giới thiệu về cấu tạo và khai thác sử dụng Radar. |
Thang tầm xa tối thiểu 48NM. |
|
5 |
Máy thu định vị toàn cầu (GPS) |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để khai thác, cài đặt và nhập dữ liệu |
Theo quy định tại SOLAS 74 |
|
6 |
Đĩa xác định hướng gió |
Bộ |
3 |
Dùng để xác định hướng gió và tốc độ của gió |
Theo tiêu chuẩn IMO. |
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): ĐỊA VĂN HÀNG HẢI 2
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ31
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Quả cầu địa lý |
Quả |
1 |
Sử dụng để tìm hiểu quả đất và hệ toạ độ địa lý |
Đường kính: D ≥ 300mm. |
|
2 |
Bộ dụng cụ thao tác hải đồ |
Bộ |
18 |
Sử dụng để thực hành đo khoảng cách, kẻ được hướng đi của tàu và phương vị tới mục tiêu. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước song song |
Chiếc |
01 |
|
Dài tối thiểu 60cm |
|
|
- Thước ê ke |
Bộ |
01 |
Dài tối thiểu 30cm |
|
|
|
- Thước đo độ |
Chiếc |
01 |
Dài tối thiểu 30 cm |
|
|
|
- Compa 2 đầu nhọn |
Chiếc |
01 |
Khẩu độ mở tối thiểu 30cm |
|
|
|
- Compa một đầu nhọn 1 đầu chì |
Chiếc |
01 |
Khẩu độ mở tối thiểu 30cm |
|
|
|
- Hải đồ biển Việt Nam |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn hàng hải Việt Nam |
|
|
|
- Thước ba càng |
Chiếc |
01 |
Dài tối thiểu 60cm |
|
|
3 |
Bàn thao tác hải đồ |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hiện các thao tác cơ bản trên hải đồ. |
Kích thước tối thiểu 1,2mx1,5m,có thanh chống gãy hải đồ. |
|
4 |
Radar hàng hải |
Chiếc |
1 |
Dùng để giới thiệu về cấu tạo và khai thác sử dụng Radar. |
Thang tầm xa tối thiểu 48NM. |
|
5 |
Máy thu định vị toàn cầu (GPS) |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để khai thác, cài đặt và nhập dữ liệu |
Theo quy định tại SOLAS 74 |
|
6 |
Đĩa xác định hướng gió |
Bộ |
3 |
Dùng để xác định hướng gió và tốc độ của gió |
Theo tiêu chuẩn IMO. |
|
7 |
La bàn từ |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để thực hiện các chức năng đo phương vị đến các mục tiêu |
Theo quy định tại SOLAS 74 |
|
8 |
Đồng hồ bấm giây |
Chiếc |
2 |
Dùng để tính tốc độ của tàu. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 26: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): ĐỊA VĂN HÀNG HẢI 3
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ32
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Quả cầu địa lý |
Quả |
1 |
Sử dụng để tìm hiểu quả đất và hệ toạ độ địa lý |
Đường kính: D ≥ 300mm. |
|
2 |
Bộ dụng cụ thao tác hải đồ |
Bộ |
18 |
Sử dụng để thực hành đo khoảng cách, kẻ được hướng đi của tàu và phương vị tới mục tiêu. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước song song |
Chiếc |
01 |
|
Dài tối thiểu 60cm |
|
|
- Thước ê ke |
Bộ |
01 |
Dài tối thiểu 30cm |
|
|
|
- Thước đo độ |
Chiếc |
01 |
Dài tối thiểu 30 cm |
|
|
|
- Compa 2 đầu nhọn |
Chiếc |
01 |
Khẩu độ mở tối thiểu 30cm |
|
|
|
- Compa một đầu nhọn 1 đầu chì |
Chiếc |
01 |
Khẩu độ mở tối thiểu 30cm |
|
|
|
- Hải đồ biển Việt Nam |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn hàng hải Việt Nam |
|
|
|
- Thước ba càng |
Chiếc |
01 |
Dài tối thiểu 60cm |
|
|
3 |
Bàn thao tác hải đồ |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hiện các thao tác cơ bản trên hải đồ. |
Kích thước tối thiểu 1,2mx1,5m,có thanh chống gãy hải đồ. |
|
4 |
Radar hàng hải |
Chiếc |
1 |
Dùng để giới thiệu về cấu tạo và khai thác sử dụng Radar. |
Thang tầm xa tối thiểu 48NM. |
|
5 |
Máy thu định vị toàn cầu (GPS) |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để khai thác, cài đặt và nhập dữ liệu |
Theo quy định tại SOLAS 74 |
|
6 |
Đĩa xác định hướng gió |
Bộ |
3 |
Dùng để xác định hướng gió và tốc độ của gió |
Theo tiêu chuẩn IMO. |
|
7 |
La bàn từ |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để thực hiện các chức năng đo phương vị đến các mục tiêu |
Theo quy định tại SOLAS 74 |
|
8 |
Đồng hồ bấm giây |
Chiếc |
2 |
Dùng để tính tốc độ của tàu. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 27: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): THIÊN VĂN HÀNG HẢI 1
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Đồng hồ bấm giây |
Chiếc |
6 |
Dùng để tính tốc độ của tàu. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy tính cá nhân |
Chiếc |
6 |
Dùng để tính toán các bài toán thiên văn |
|
|
3 |
Thời kế. |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để xác định thời gian quan trắc để giải các bài toán thiên văn |
Theo tiêu chuẩn IMO |
|
4 |
La bàn điện |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để xác định hướng tàu chạy |
Theo quy định tại SOLAS 74 |
|
5 |
La bàn từ |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để thực hiện các chức năng đo phương vị đến các mục tiêu |
Theo quy định tại SOLAS 74 |
|
6 |
Biểu xích la bàn |
Chiếc |
1 |
Dùng để quan sát phương vị thiên thể |
Có kính màu phù hợp để quan sát thiên thể. |
|
7 |
Quả cầu địa lý |
Quả |
1 |
Sử dụng để xác định thiên cầu và các hệ tọa độ |
Đường kính: D ≥ 300mm. |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1m8x1m8 |
BẢNG 28: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): THIÊN VĂN HÀNG HẢI 2
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Sextant hàng hải |
Chiếc |
9 |
Dùng để thực hiện các chức năng đo độ cao đến các mục tiêu |
Theo tiêu chuẩn IMO |
|
2 |
Quả cầu sao, đĩa tìm sao |
Bộ |
3 |
Dùng để thiết lập được bầu trời sao, thực hiện được các bài toán tìm sao |
Kích thước tối thiểu 20 mm |
|
3 |
Máy tính cầm tay |
Chiếc |
18 |
Dùng để tính toán các bài toán thiên văn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Bộ dụng cụ thao tác hải đồ |
Bộ |
18 |
Sử dụng để thực hành các bài toán thao tác trên hải đồ |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước song song |
Chiếc |
1 |
|
Dài tối thiểu 60cm |
|
|
- Thước ê ke |
Bộ |
1 |
Dài tối thiểu 30cm |
|
|
|
- Thước đo độ |
Chiếc |
1 |
Dài tối thiểu 30 cm |
|
|
|
- Compa 2 đầu nhọn |
Chiếc |
1 |
Khẩu độ mở tối thiểu 30cm |
|
|
|
- Compa một đầu nhọn 1 đầu chì |
Chiếc |
1 |
Khẩu độ mở tối thiểu 30cm |
|
|
|
- Hải đồ biển Việt Nam |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn hàng hải Việt Nam |
|
|
|
- Thước ba càng |
Chiếc |
1 |
Dài tối thiểu 60cm |
|
|
5 |
Đồng hồ bấm giây |
Chiếc |
6 |
Dùng để xác định thời gian quan trắc và giải các bài toán thiên văn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Khí áp kế |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để thực hiện các chức năng đo khí áp kế |
Dải đo từ: 50Pa ÷ 1100hPa |
|
7 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
2 |
Nhiệt độ hoạt động: 00C ÷ 500C |
|
|
8 |
La bàn từ |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để thực hiện các chức năng đo phương vị đến các mục tiêu |
Theo quy định tại SOLAS 74 |
|
9 |
Biểu xích la bàn |
Chiếc |
1 |
Dùng để quan sát phương vị thiên thể |
Có kính màu phù hợp để quan sát thiên thể. |
|
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 29: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): KHÍ TƯỢNG HẢI DƯƠNG 1
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Nhiệt kế khô - ướt |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để quan sát cấu tạo, xác định được độ ẩm tương đối và đo được được nhiệt độ trên nhiệt kế. |
Nhiệt độ: 00C÷50oC |
|
2 |
Khí áp kế |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để quan sát cấu tạo, đọc được chỉ số khí áp kế. |
Áp suất từ: 10Pa÷1100hPa |
|
3 |
Thiết bị đo tốc độ và hướng gió |
Bộ |
1 |
Dùng để xác định được hướng, tốc độ gió. |
Tốc độ gió: 0,4m/s ÷ 30m/s |
|
4 |
Máy thu thời tiết gồm có |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành thu và in ra được các bản tin thời tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
- FACSIMILE |
Chiếc |
01 |
Theo tiêu chuẩn IMO |
|
|
|
- NAVTEX |
Chiếc |
01 |
Theo tiêu chuẩn IMO |
|
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 30: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): KHÍ TƯỢNG HẢI DƯƠNG 2
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Nhiệt kế khô - ướt |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để quan sát cấu tạo, xác định được độ ẩm tương đối và đo được được nhiệt độ trên nhiệt kế. |
Nhiệt độ: 0oC÷50oC |
|
2 |
Khí áp kế |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để quan sát cấu tạo, đọc được chỉ số khí áp kế. |
Áp suất: 10Pa÷1100hPa |
|
3 |
Thiết bị đo tốc độ và hướng gió |
Bộ |
1 |
Dùng để xác định được hướng, tốc độ gió. |
Tốc độ gió: 0,4m/s ÷ 30m/s |
|
4 |
Máy thu thời tiết gồm có |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành thu và in ra được các bản tin thời tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
- FACSIMILE |
Chiếc |
01 |
Theo tiêu chuẩn IMO |
|
|
|
- NAVTEX |
Chiếc |
01 |
Theo tiêu chuẩn IMO |
|
|
5 |
Quả cầu địa lý |
Quả |
1 |
Dùng để giới thiệu về các vùng biển và đại dương trên thế giới. |
Đường kính: D ≥ 300mm |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 31: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): MÁY VÔ TUYẾN ĐIỆN HÀNG HẢI 1
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy thu định vị toàn cầu (GPS) |
Chiếc |
3 |
Dùng để xác định vị trí tàu, lập hành trình chuyến đi, cài đặt các chế độ báo động |
Theo quy định tại SOLAS 74 |
|
2 |
Radar hàng hải
|
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định khoảng cách và phương vị tới mục tiêu |
Thang tầm xa tối thiểu 48NM. |
|
3 |
Máy tự động nhận dạng tàu biển (AIS) |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để giới thiệu quá trình thu phát và xử lý thông tin qua AIS phục vụ cho dẫn tàu. |
Tầm phủ sóng VHF khoảng 30 hải lý.
|
|
4 |
Thiết bị phát đáp Radar (SART) |
Bộ |
2 |
Sử dụng để phát tín hiệu vô tuyến cho radar tìm kiếm |
Theo qui định tại chương 3, mục 6.2.2, SOLAS 74. |
|
5 |
Thiết bị báo vị trí tàu bị nạn (EPIRB) |
Bộ |
1 |
Theo qui định tại chương 3, mục 15.9, SOLAS 74. |
|
|
6 |
La bàn điện |
Bộ |
1 |
Sử dụng để xác định hướng tàu chạy |
Theo quy định tại SOLAS 74 |
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 32: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): MÁY VÔ TUYẾN ĐIỆN HÀNG HẢI 2
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ 38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy thu định vị toàn cầu (GPS) |
Chiếc |
3 |
Dùng để xác định vị trí tàu, lập hành trình chuyến đi, cài đặt các chế độ báo động |
Theo quy định tại SOLAS 74 |
|
2 |
Radar hàng hải
|
Chiếc |
2 |
Dùng để xác định khoảng cách và phương vị tới mục tiêu |
Thang tầm xa tối thiểu 48NM. |
|
3 |
La bàn điện |
Bộ |
1 |
Sử dụng để quan sát phương vị của la bàn. |
Theo quy định tại SOLAS 74 |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 33: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): MÁY ĐIỆN HÀNG HẢI 1
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ 39
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
La bàn điện |
Bộ |
1 |
Sử dụng để quan sát phương vị của la bàn |
Theo quy định tại SOLAS 74 |
|
2 |
Hệ thống máy lái |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động của hệ thống lái |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Trụ lái |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Hệ thống động lực của máy lái |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Bánh lái |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Đồng hồ chỉ báo. |
Bộ |
1 |
||
|
3 |
Máy đo sâu |
Bộ |
1 |
Sử dụng để xác định độ sâu |
Theo tiêu chuẩn IMO |
|
4 |
Máy đo tốc độ. |
Bộ |
1 |
Dùng để xác định tốc độ tàu và khoảng cách chạy của tàu |
Theo tiêu chuẩn IMO |
|
5 |
Máy thu định vị toàn cầu (GPS) |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để xác định vị trí tàu, lập hành trình chuyến đi, cài đặt các chế độ báo động |
Theo quy định tại SOLAS 74 |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 34: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc) : MÁY ĐIỆN HÀNG HẢI 2
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ 40
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
La bàn điện |
Bộ |
1 |
Sử dụng để quan sát phương vị |
Theo quy định tại SOLAS 74 |
|
2 |
Hệ thống máy lái |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động của từng hệ thống lái |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Trụ lái |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Hệ thống động lực của máy lái |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Bánh lái |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Đồng hồ chỉ báo. |
Bộ |
1 |
||
|
3 |
Máy đo sâu |
Bộ |
1 |
Sử dụng để xác định độ sâu |
Theo tiêu chuẩn IMO |
|
4 |
Máy đo tốc độ. |
Bộ |
1 |
Dùng để xác định tốc độ tàu và khoảng cách chạy của tàu |
Theo tiêu chuẩn IMO |
|
5 |
Máy thu định vị toàn cầu (GPS) |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để xác định vị trí tàu, lập hành trình chuyến đi, cài đặt các chế độ báo động |
Theo quy định tại SOLAS 74 |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 35: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): LUẬT HÀNG HẢI 1
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số môn học: MH 41
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector). |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 36: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): LUẬT HÀNG HẢI 2
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số môn học: MH 42
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector). |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 37: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): COLREG 72-1
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số môn học: MH 43
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hệ thống đèn hành trình và đèn tín hiệu |
Bộ |
3 |
Sử dụng để thực hành phát tín hiệu thông tin |
Điện áp: Uđm ≥ 12VDC Uđm ≥ 100 V Pđm ≥ 25W |
|
2 |
Đèn phát tín hiệu mã Morse |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để thực hành phát tín hiệu Morse bằng ánh đèn. |
Theo quy định tại SOLAS 74 |
|
3 |
Loa |
Bộ |
1 |
Sử dụng để nhân biết tín hiệu điều động, tín hiệu thông báo và tín hiệu trong điều kiện tầm nhìn xa bị hạn chế. |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
4 |
Các loại dấu hiệu |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận dạng được ý nghĩa các tín hiệu |
Theo quy định tại COLREG 72 |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để cài đặt phần mềm ứng dụng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được phần mềm ứng dụng |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 38: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): COLREG 72-2
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số môn học: MH 44
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để cài đặt phần mềm ứng dụng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được phần mềm ứng dụng |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 39: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN(Bắt buộc): TRỰC CA
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ 45
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ cờ chữ, cờ thế |
Bộ |
3 |
Sử dụng để thực hành treo cờ thông báo thông tin |
Có kích thước tối thiểu là 600mm x 450 mm. Bộ cờ bao gồm 26 chữ cái, 10 cờ chữ số từ số 0 đến số 9, 3 cờ thế. |
|
2 |
Các loại dấu hiệu |
Bộ |
1 |
Dùng để thông báo các tín hiệu |
Theo qui định tại COLREG 72 |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để cài đặt phần mềm ứng dụng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được phần mềm ứng dụng |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 40: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): ĐIỀU ĐỘNG TÀU 1
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ 46
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 41: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): ĐIỀU ĐỘNG TÀU 2
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ 47
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 42: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): ĐIỀU ĐỘNG TÀU 3
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ 48
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 43: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): HÀNG HÓA VẬN TẢI BIỂN 1
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số môn học: MH 49
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình kết cấu thân tàu (phần mũi, lái, giữa). |
Chiếc |
1 |
Dùng để giới thiệu kết cấu, vị trí của mỗi kết cấu bên trong thân tàu. |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
2 |
Thiết bị chằng buộc di động |
Bộ |
9 |
Sử dụng để thực hành cố định vật trên tàu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Ma ní |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Tăng đơ |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Kẹp đấu |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Cuộn dây cáp |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Lỉn |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Thanh giằng |
Chiếc |
01 |
||
|
3 |
Thiết bị cố định container trên tàu |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành thiết bị cố định container |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Nhiệt kế khô- ướt |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành quan sát, đo đạc và xác định được nhiệt độ |
Nhiệt độ: 0oC÷ 50oC |
|
5 |
Thước đo độ sâu chất lỏng |
Bộ |
3 |
Dùng để đo chiều sâu của khối chất lỏng trong két |
Chiều dài ≥ 10 m |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 44: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): HÀNG HÓA VẬN TẢI BIỂN 2
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số môn học: MH 50
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề.
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình kết cấu thân tàu (phần mũi, lái, giữa). |
Chiếc |
1 |
Dùng để giới thiệu kết cấu, vị trí của mỗi kết cấu bên trong thân tàu. |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
2 |
Tỷ trọng kế (Hydrometer) |
Bộ |
3 |
Dùng để hướng dẫn xác định tỷ trọng nước |
Khoảng đo ≥ 990 kg/m3 |
|
3 |
Thước đo độ sâu chất lỏng |
Bộ |
3 |
Dùng để đo chiều sâu của khối chất lỏng trong két |
Chiều dài ≥ 10 m |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 45: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): HÀNG HÓA VẬN TẢI BIỂN 3
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số môn học: MH 51
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình kết cấu thân tàu (phần mũi, lái, giữa). |
Chiếc |
1 |
Dùng để giới thiệu kết cấu, vị trí của mỗi kết cấu bên trong thân tàu. |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 46: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): CÔNG ƯỚC QUỐC TẾ
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số môn học: MH 52
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 47: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): BẢO HIỂM HÀNG HẢI
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số môn học: MH 53
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 48: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): KHAI THÁC THƯƠNG VỤ
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số môn học: MH 54
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 49: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): THỰC TẬP THỦY THỦ
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ 55
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dây sợi |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giảng dạy cách tạo các nút, và ứng dụng của các nút vào công việc thực tế. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Dây tổng hợp 3 tao. |
Mét |
96 |
|
Đường kính từ: 6mm÷16 mm. |
|
|
- Dây thực vật 3 tao. |
Mét |
96 |
Đường kính từ: 6mm÷16 mm. |
|
|
2 |
Dây cáp |
Mét |
72 |
- Sử dụng để giảng dạy về cấu trúc, đặc điểm của dây cáp. - Dùng để nhận dạng và phân biệt các loại dây cáp. |
Đường kính từ: 14mm÷20mm |
|
3 |
Bộ dụng cụ đấu chầu dây cáp |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành đấu chầu dây |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Găng tay |
Đôi |
1 |
||
|
|
- Bạt |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Kích cắt cáp |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Kẹp dây |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Dùi (xoa) |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Búa |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Gỗ kê |
Chiếc |
1 |
||
|
4 |
Dây tổng hợp |
Mét |
72 |
Sử dụng để đấu chầu dây và thao tác với dây |
Loại 8 tao Đường kính từ: 32mm÷65 mm. |
|
5 |
Bộ dụng cụ đấu chầu dây 3 tao, 8 tao |
Bộ |
6 |
Sử dụng để đấu chầu dây và thao tác với dây đấu dây |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Búa gỗ |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Dùi gỗ |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Dao cắt dây |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Gỗ kê |
Chiếc |
1 |
||
|
6 |
Dây 8 tao |
Đường |
6 |
Sử dụng để thực hành khi tàu cập cầu. |
Đường kính từ 32mm÷65mm, |
|
7 |
Dây ném |
Đường |
6 |
Sử dụng để thực hành khi tàu cập cầu. |
Đường kính tối thiểu 6mm. |
|
8 |
Các dụng cụ khâu bạt |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hiện các công việc cắt, may, khâu vá bạt trên tàu. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
|
|
- Kim khâu |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Móc khâu |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Đế khâu |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Kéo |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Dao |
Chiếc |
01 |
||
|
9 |
Thiết bị treo để ngồi làm việc ngoài mạn tàu |
Bộ |
3 |
Sử dụng để buộc các nút ở 2 đầu ca bản, và treo ca bản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Giá để dây |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để lưu trữ dây |
Kích thước tối thiểu 1600mmx1600mmx15mm |
|
11 |
Dụng cụ phụ dùng cho dây |
Bộ |
6 |
Sử dụng để nâng hạ thiết bị |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
|
|
- Ròng rọc |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Ma ní |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Tăng đơ |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Lỉn |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Móc nâng |
Chiếc |
1 |
||
|
12 |
Palăng xích |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để nâng, hạ thiết bị. |
Sức nâng từ: 1tấn÷3 tấn. |
|
13 |
Thiết bị phục vụ buộc dây trên tàu |
Bộ |
1 |
Sử dụng để tìm hiểu cấu tạo, phương pháp luồn dây |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Máy tời |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Cọc bích đơn, đôi |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Tấm tỳ dây, lỗ xô ma |
Bộ |
1 |
|
|
|
|
- Dây bốt |
Chiếc |
1 |
||
|
14 |
Bộ dụng cụ sơn cầm tay |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành sơn. |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Bút dẹt |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Bút lăn |
Bộ |
1 |
||
|
15 |
Máy phun sơn |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để thực hành sơn. |
Áp lực ≥ 0,5Kg/cm 2 |
|
16 |
Các dụng cụ gõ gỉ cầm tay |
Bộ |
18 |
Sử dụng để gõ gỉ, nạo gỉ làm sạch bề mặt kim loại trước khi sơn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Dao cạo |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Búa |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Bàn chải |
Chiếc |
1 |
||
|
17 |
Máy mài điện |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để làm sạch bề mặt kim loại trước khi sơn. |
Công suất từ: 70W÷150 W. |
|
18 |
Máy mài khí nén |
Chiếc |
6 |
Áp lực ≥ 0,5kg/cm2 |
|
|
19 |
Máy nén khí. |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để cung cấp khí nén |
Lưu lượng tối thiểu 250 lít/phút. |
|
20 |
Búa gõ rỉ điện |
Chiếc |
6 |
Dùng để làm sạch bề mặt trước khi sơn |
Công suất từ: 70W÷250 W. |
|
21 |
Búa gõ rỉ khí nén |
Chiếc |
6 |
Áp lực ≥ 0,5kg/ cm2 |
|
|
22 |
Trang bị bảo hộ lao động cá nhân |
Bộ |
18 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
|
|
- Quần áo |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Giầy |
Đôi |
1 |
||
|
|
- Mũ |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Găng tay |
Đôi |
1 |
||
|
|
- Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Kính |
Chiếc |
1 |
||
|
23 |
Vịt tra dầu |
Chiếc |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
24 |
Bơm mỡ |
Chiếc |
6 |
BẢNG 50: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Tự chọn): HÀN CƠ BẢN
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ 57
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy hàn hồ quang tay xoay chiều |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để thực hành kỹ năng hàn |
Dòng hàn từ 180A÷200A. |
|
2 |
Dụng cụ cầm tay nghề hàn |
Bộ |
3 |
Sử dụng để thực hành hàn
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Kìm hàn |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Mặt nạ |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Búa |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Máy mài |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Bàn chải |
Chiếc |
1 |
||
|
3 |
Trang bị bảo hộ lao động |
Bộ |
18 |
Sử dụng trong quá trình thực hành hàn
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
|
|
- Quần áo |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Giầy |
Đôi |
1 |
||
|
|
- Mũ |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Găng tay |
Đôi |
1 |
||
|
|
- Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Kính |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Trang bị bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
||
|
4 |
Bàn hàn đa năng |
Chiếc |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành hàn |
Bàn hàn có ngăn kéo chứa và thoát sỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn và mũ hàn, giá kẹp chi tiết hàn có điều chỉnh được chiều cao. |
|
5 |
Đồ gá hàn |
Bộ |
3 |
Sử dụng để thực hành gá phôi hàn trong khi hàn. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Cabin hàn |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành hàn |
Phù hợp với kích thước của bàn hàn đa năng. |
|
7 |
Hệ thống hút khói hàn |
Bộ |
1 |
Sử dụng để hút khói hàn ra khỏi khu vực xưởng đảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp. |
Có ống hút đến từng vị trí cabin, lưu lượng khí hút từ 1m3/s ÷ 2 m3/s. |
BẢNG 51: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Tự chọn): KHAI THÁC MÁY TÀU BIỂN
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số môn học: MH 58
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình cắt bổ động cơ diesel 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để minh họa cấu tạo và nguyên lý hoạt động của động cơ |
Mô hình cắt bổ 1/4 |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 52: DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Tự chọn): SỬA CHỮA THIẾT BỊ ĐIỆN TÀU BIỂN
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ 59
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề.
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hệ thống đèn hành trình và đèn tín hiệu |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa cấu tạo, nguyên lý làm việc, chức năng của hệ thống |
Điện áp: Uđm ≥ 12VDC Uđm ≥ 100 V Pđm ≥ 25W |
|
2 |
Động cơ điện không đồng bộ 1 pha |
Chiếc |
3 |
Sử dụng thực hành sửa chữa động cơ điện |
Công suất ≥ 750W |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 53: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Tự chọn): THÔNG TIN LIÊN LẠC HÀNG HẢI
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số môn học: MH 60
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề.
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy thu phát gọi chọn số (VHF-DSC) |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành thông tin liên lạc hàng hải qua VHF DSC. |
Thỏa mãn theo yêu cầu của hệ thống tìm kiếm và cứu nạn toàn cầu (GMDSS) |
|
2 |
Máy thu phát gọi chọn số ( MF/HF-DSC) |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành thông tin liên lạc hàng hải qua MF/HF-DSC |
|
|
3 |
Máy thu phát INM-C |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành thông tin liên lạc hàng hải qua INM-C |
|
|
4 |
Máy thu NAVTEX |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành thông tin liên lạc hàng hải qua NAVTEX |
Tần số ≥ 500kHz |
|
5 |
Thiết bị phát đáp Radar (SART) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để xác định được vị trí tàu bị nạn thông qua hình ảnh phát đáp của SART |
Theo qui định tại chương 3, mục 6.2.2, SOLAS 74. |
|
6 |
Thiết bị báo vị trí tàu bị nạn (EPIRB) |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành thông tin liên lạc hàng hải qua Epirb |
Theo qui định tại chương 3, mục 15.9, SOLAS 74. |
|
7 |
Các loại tín hiệu cứu sinh |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giảng dạy tác dụng của các loại pháo hiệu |
Theo qui định tại chương 3, SOLAS 74. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Pháo dù |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Pháo hiệu |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Pháo khói |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Đuốc cầm tay |
Chiếc |
1 |
||
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 54: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Tự chọn): HỘI THOẠI VHF VÀ TIẾNG ANH THƯƠNG VỤ
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ 61
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy casstte |
Bộ |
1 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng nghe tiếng Anh |
Đọc được cả băng từ, đĩa CDROM, DVD, USB, công suất ≥ 60W |
|
2 |
Máy bộ đàm (VHF Marine Transceivers) |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để hội thoại trong nội bộ tàu thông qua máy Transceivers. |
Công suất ≥ 1 W |
|
3 |
Máy thu phát gọi chọn số (VHF-DSC) |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành thông tin liên lạc hàng hải qua MF/HF-DSC |
Thỏa mãn theo yêu cầu của hệ thống tìm kiếm và cứu nạn toàn cầu (GMDSS) |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 55: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Tự chọn): QUẢN LÝ NHÂN LỰC BUỒNG LÁI
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số môn học: MH 62
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề.
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 56: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Tự chọn): TIN HỌC HÀNG HẢI
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ 63
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để soạn thảo và làm các bảng tính |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt phần mềm ứng dụng |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 57: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Tự chọn): ĐỊA LÝ HÀNG HẢI
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số môn học: MH64
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
|
|
3 |
Bàn hải đồ |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để thao tác hải đồ. |
Kích thước tối thiểu 1,2mx1,5m,có thanh chống gãy hải đồ |
|
4 |
Quả cầu địa lý |
Bộ |
1 |
Dùng để tìm hiểu vị trí các khu vực trên thế giới |
Đường kính: D≥ 300mm |
BẢNG 58: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Tự chọn): NGHIỆP VỤ SĨ QUAN VẬN HÀNH
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ 65
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề.
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Xuồng cứu sinh (gồm cả trang thiết bị cứu sinh) |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để thực hành vận hành, bảo quản, bảo dưỡng, cách nâng hạ xuồng |
Theo qui định tại chương 3, SOLAS 74 |
|
2 |
Thiết bị nâng hạ xuồng cứu sinh |
Bộ |
1 |
Dùng để luyện tập cách nâng hạ xuồng |
Theo qui định tại chương 6, mục 6.1.1/6.1.4, LSA Code |
|
3 |
Bè cứu sinh tự thổi (gồm trang thiết bị kèm theo và giá cất giữ bè có lắp bộ nhả thủy tĩnh) |
Bộ |
1 |
Dùng để vận hành, bảo quản,bảo dưỡng cách nâng hạ, lật phao bè |
Theo qui định tại chương 3, SOLAS 74 |
|
4 |
Phao tròn cứu sinh |
Chiếc |
4 |
Sử dụng để minh họa cấu tạo, thực hành với các tình huống khẩn cấp |
Theo qui định tại chương 2, mục 2.1.1, LSA Code |
|
5 |
Phao áo cứu sinh (bao gồm cả đèn chớp, còi) |
Bộ |
18 |
Sử dụng để tìm hiểu các chức năng của thiết bị cũng như thao tác đúng kỹ thuật |
Theo qui định tại chương 3, SOLAS 74 |
|
6 |
Bộ quần áo chống mất nhiệt (bao gồm cả còi và đèn chớp). |
Bộ |
6 |
Theo qui định tại chương 3, SOLAS 74 |
|
|
7 |
Túi chống mất nhiệt |
Chiếc |
2 |
Dùng để tìm hiểu về chức năng của thiết bị |
Theo qui định tại chương 2, mục 2.5, LSA Code |
|
8 |
Máy bộ đàm (VHF Marine Transceivers) |
Chiếc |
6 |
Dùng để hội thoại trong nội bộ tàu thông qua máy Transceivers |
Công suất ≥ 1 W |
|
9 |
Thiết bị phát đáp Radar (SART) |
Bộ |
2 |
Dùng để thông tin liên lạc hàng hải |
Theo qui định tại chương 3, mục 6.2.2, SOLAS 74. |
|
10 |
Súng bắn dây |
Bộ |
1 |
Sử dụng để thực hành khi tàu rời bến hoặc cập bến |
Theo qui định tại chương 3, SOLAS 74 |
|
12 |
Thiết bị báo vị trí tàu bị nạn (EPIRB) (gồm giá đỡ) |
Bộ |
1 |
Dùng để tìm hiểu quy trình thông tin liên lạc hàng hải |
Theo qui định tại chương 3, mục 15.9, SOLAS 74. |
|
13 |
Hệ thống cứu hỏa bằng nước |
Hệ thống |
1 |
Sử dụng để kiểm tra, bảo dưỡng các thiết bị cứu hỏa |
Theo qui định tại chương 2, SOLAS 74 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Bơm nước |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Hệ thống đường ống |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Họng nước |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Vòi rồng |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Đầu phun |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Mặt bích |
Chiếc |
1 |
||
|
14 |
Bộ bình chữa cháy di động |
Bộ |
1 |
Sử dụng để kiểm tra, bảo dưỡng các thiết bị cứu hỏa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Bình bọt |
Bình |
1 |
||
|
|
- Bình bột |
Bình |
1 |
||
|
|
- Bình khí |
Bình |
1 |
||
|
15 |
Thiết bị thở thoát hiểm khẩn cấp (EEBD) |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để thực hành trong tình huống khẩn cấp. |
Theo qui định tại chương 3, mục 2.2 FSS Code |
|
16 |
Bộ dụng cụ thao tác hải đồ |
Bộ |
18 |
Sử dụng để thao tác trên hải đồ. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước song song |
Chiếc |
1 |
|
Dài tối thiểu 60cm |
|
|
- Thước đo độ |
Chiếc |
1 |
Dài tối thiểu 30 cm |
|
|
|
- Thước ê ke |
Bộ |
1 |
Dài tối thiểu 30cm |
|
|
|
- Compa 2 đầu nhọn |
Chiếc |
1 |
Khẩu độ mở tối thiểu 30cm |
|
|
|
- Compa một đầu nhọn 1 đầu chì |
Chiếc |
1 |
|
Khẩu độ mở tối thiểu 30cm |
|
|
- Hải đồ biển Việt Nam |
Bộ |
1 |
|
Theo tiêu chuẩn hàng hải Việt Nam |
|
|
- Thước ba càng |
Chiếc |
1 |
Dài tối thiểu 60cm |
|
|
17 |
Bàn hải đồ |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để thao tác hải đồ, |
Kích thước tối thiểu 1,2m x 1,5m, có thanh chống gãy hải đồ |
|
18 |
Các loại tín hiệu cứu sinh |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giảng dạy tác dụng của các loại pháo hiệu |
Theo qui định tại chương 3, SOLAS 74 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Pháo dù |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Pháo hiệu |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Pháo khói |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Đuốc cầm tay |
Chiếc |
1 |
||
|
19 |
Đèn tự sáng |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để giải thích cấu tạo, cách sử dụng và bảo quản. |
Theo qui định tại chương 2, mục 2.1.2, LSA Code 2 |
|
20 |
Mìn khói |
Quả |
2 |
Theo qui định chương 3, mục 3.3 LSA Code |
|
|
21 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
22 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 59: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Tự chọn): NGHIỆP VỤ SĨ QUAN QUẢN LÝ
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ 66
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề.
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 60: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Tự chọn): THỰC TẬP TẠI XƯỞNG
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ 67
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dây sợi |
Bộ |
01 |
Sử dụng để tạo các nút, và ứng dụng của các nút vào công việc thực tế. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
|
- Dây tổng hợp 3 tao. |
Mét |
96 |
|
Đường kính từ: 6mm÷16 mm. |
|
|
- Dây thực vật 3 tao. |
Mét |
96 |
Đường kính từ: 6mm÷16 mm. |
|
|
2 |
Dây cáp |
Mét |
72 |
Sử dụng để giới thiệu về cấu trúc, đặc điểm của dây cáp. |
Đường kính từ: 14mm÷20 mm |
|
3 |
Dụng cụ đấu chầu dây cáp |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành đấu nối |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Găng tay |
Đôi |
01 |
||
|
|
- Bạt |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Kích cắt cáp |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Kẹp dây |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Dùi |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Búa |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Gỗ kê |
Chiếc |
01 |
||
|
4 |
Dây tổng hợp |
Mét |
72 |
Sử dụng để thực hiện đấu chầu dây, thao tác với dây |
Đường kính từ: 32mm ÷ 65mm |
|
5 |
Dụng cụ đấu chầu dây 3 tao, 8 tao . |
Bộ |
6 |
Sử dụng để đấu chầu dây |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Búa gỗ |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Dùi gỗ |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Dao cắt dây |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Gỗ kê |
Chiếc |
01 |
||
|
6 |
Dây 8 tao |
Đường |
6 |
Sử dụng để thực hành khi tàu cập cầu. |
Đường kính từ: 32mm÷65mm |
|
7 |
Dây ném |
Đường |
6 |
Sử dụng để thực hành khi tàu cập cầu. |
Đường kính tối thiểu 6mm |
|
8 |
Dụng cụ khâu bạt |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hiện các công việc cắt, may, khâu vá bạt trên tàu. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
|
|
- Kim khâu |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Móc khâu |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Đế khâu |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Kéo |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Dao |
Chiếc |
01 |
||
|
9 |
Thiết bị treo để ngồi làm việc ngoài mạn tàu |
Bộ |
3 |
Sử dụng để buộc các nút ở 2 đầu ca bản, và treo ca bản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Giá để dây |
Chiếc |
6 |
Dùng để sắp xếp dây trong kho khi tàu rời cầu |
Kích thước tối thiểu 1600mx1600mmx 15mm |
|
11 |
Dụng cụ phụ dùng cho dây |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
|
|
- Ròng rọc |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Ma ní |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Tăng đơ |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Lỉn |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Móc nâng |
Chiếc |
1 |
||
|
12 |
Palăng xích |
Bộ |
6 |
Sử dụng để nâng, hạ và bảo quản palăng |
Loại có sức nâng từ: 1tấn÷3 tấn. |
|
13 |
Thiết bị phục vụ buộc dây trên tàu |
Bộ |
1 |
Sử dụng để thực hành cô kéo, bốt dây an toàn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Máy tời |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Cọc bích đơn, đôi |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Các tấm tỳ dây, lỗ xôma |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
- Dây bốt |
m |
|
||
|
|
- Tấm chắn chuột |
Chiếc |
01 |
|
|
|
14 |
Bộ dụng cụ sơn cầm tay |
Bộ |
6 |
Sử dụng để hành sơn
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Bút dẹt |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Bút lăn |
Bộ |
01 |
||
|
15 |
Máy phun sơn |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để thực hành sơn |
Áp lực ≥ 0,5kg/cm2 |
|
16 |
Bộ dụng cụ gõ gỉ cầm tay. |
Bộ |
18 |
Sử dụng để làm sạch trước khi sơn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Dao cạo |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Búa |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Bàn chải |
Chiếc |
01 |
||
|
17 |
Máy mài điện |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để làm sạch bề mặt kim loại trước khi sơn. |
Công suất từ: 70W÷150 W. |
|
18 |
Máy mài khí nén |
Chiếc |
6 |
Áp lực ≥ 0,5kg/cm2 |
|
|
19 |
Máy nén khí. |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để thực hành vận hành thiết bị |
Lưu lượng tối thiểu 250lít/phút |
|
20 |
Búa gõ rỉ điện |
Chiếc |
6 |
Công suất từ: 70W÷250 W. |
|
|
21 |
Bơm mỡ |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để bảo quản bơm mỡ vào các khớp, trục, gối đỡ |
Loại thông dụng trên thị trường |
BẢNG 61: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Tự chọn): QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số môn học: MH 68
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 62: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Tự chọn): KỸ NĂNG GIAO TIẾP
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số môn học: MH 69
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 63: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Tự chọn): NGUỘI CƠ BẢN
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ 70
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị |
|
1 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để thực hành khoan các chi tiết gia công |
- Công suất: 0,5kW÷1,5 kW - Khoan lỗ từ: 2,5mm÷30mm |
|
2 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để mài các chi tiết |
- Kích thước đá ≥ 200mm - Khoảng cách giữa 2 đá ≥ 390 mm |
|
3 |
Êtô má kẹp song song |
Chiếc |
19 |
Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy |
Độ mở ≤ 250 mm |
|
4 |
Ê tô máy khoan |
Chiếc |
2 |
Dùng để gá kẹp phôi trên máy khoan |
Độ mở ≤ 250 mm |
|
5 |
Khối V |
Chiếc |
6 |
Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Khối D |
Chiếc |
6 |
Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy |
Kích thước ≤ 200mm x 200 mm |
|
7 |
Bầu cặp mũi khoan |
Chiếc |
2 |
Dùng để kẹp chặt được các loại mũi khoan |
Đường kính cặp ≤ 16 mm |
|
8 |
Bàn máp |
Chiếc |
3 |
Dùng để lấy dấu và vạch dấu chính xác |
Kích thước ≤ 700mm x 500 mm |
|
9 |
Áo côn |
Chiếc |
6 |
Dùng để kẹp chặt mũi khoan, mũi khoét, mũi doa |
Loại côn móc số 3, 4, 5 |
|
10 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
9 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình học tập và thực hành |
Phạm vi đo: 0mm ÷ 300 mm. |
|
11 |
Thước lá |
Chiếc |
6 |
Dùng để đo và kiểm tra kích thước dài của các chi tiết |
Phạm vi đo: 0mm ÷500 mm. |
|
12 |
Êke |
Bộ |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
13 |
Com pa vạnh |
Chiếc |
6 |
Dùng để vạch dấu tâm, đường tròn, cung tròn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
14 |
Thước đo cao |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để đo và kiểm tra kích thước chiều cao của các chi tiết nguội |
Khả năng đo: 0mm ÷ 450 mm. Dung sai ± 0,05 mm. |
|
15 |
Dưỡng ren |
Bộ |
3 |
Sử dụng để đo, kiểm tra độ chính xác các bước ren tiêu chuẩn thông dụng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
Đục bằng |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để thực hành đục, cắt phôi. |
Chiều dài: 150mm ÷ 200 mm |
|
17 |
Đục nhọn |
Chiếc |
19 |
Chiều dài: 150mm÷200 mm |
|
|
18 |
Dũa |
Bộ |
19 |
Sử dụng để dũa các bề mặt có hình dáng khác nhau |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Dũa tam giác |
Chiếc |
1 |
|
Kích thước từ: 250mm ÷300 mm |
|
|
- Dũa chữ nhật |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Dũa bán nguyệt |
Chiếc |
1 |
||
|
19 |
Mũi khoét |
Bộ |
1 |
Sử dụng gia công, sửa chữa các chi tiết |
Đường kính từ: 6mm ÷ 42 mm |
|
20 |
Mũi doa |
Bộ |
1 |
Đường kính: 6mm ÷ 42 mm |
|
|
21 |
Mũi khoan |
Bộ |
3 |
Đường kính từ: 4mm ÷ 20 mm. |
|
|
22 |
Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
Chiều dày cắt ≤ 6mm |
|
|
23 |
Cưa tay |
Chiếc |
19 |
Kích thước từ: 200mm÷300 mm |
|
|
24 |
Bàn ren và tarô các loại |
Bộ |
6 |
Sử dụng để cắt ren và tarô các chi tiết |
Kích thước ≤ M16 |
|
25 |
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
3 |
Dùng để lấy dấu trên bề mặt phôi |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đài vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
|
|
|
- Mũi chấm dấu |
Chiếc |
1 |
||
|
26 |
Búa nguội |
Chiếc |
19 |
Dùng để tạo áp lực khi gia công nguội |
Khối lượng ≤ 1kg |
|
27 |
Bàn nguội |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để gá êtô nguội |
Kích thước bàn khoảng 3000 mmx 1200 mm |
PHẦN B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Bảng 64 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG |
||||
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
|
3 |
Máy Cassette |
Chiếc |
1 |
Đọc được cả băng từ, đĩa CDROM, DVD, USB, công suất ≥ 60W |
|
THIẾT BỊ AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG |
||||
|
4 |
Trang bị bảo hộ lao động |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
- Quần áo |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Giầy |
Đôi |
1 |
|
|
|
- Mũ |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Găng tay |
Đôi |
1 |
|
|
|
- Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Kính |
Chiếc |
1 |
|
|
5 |
Phao áo cứu sinh (bao gồm cả đèn chớp, còi) |
Bộ |
18 |
Theo qui định tại chương 3, SOLAS 74. |
|
6 |
Xuồng cứu sinh (bao gồm các trang thiết bị kèm theo xuồng cứu sinh) |
Chiếc |
1 |
Theo qui định tại chương 3, SOLAS 74. |
|
7 |
Xuồng cấp cứu |
Chiếc |
1 |
Theo qui định tại chương 3, SOLAS 74. |
|
8 |
Súng bắn dây |
Bộ |
1 |
Theo qui định tại chương 3, SOLAS 74. |
|
9 |
Các loại tín hiệu cứu sinh |
Bộ |
1 |
Theo qui định tại chương 3, SOLAS 74. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Pháo dù |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Pháo hiệu |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Pháo khói |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Đuốc cầm tay |
Chiếc |
1 |
|
|
10 |
Bè cứu sinh tự thổi (bao gồm cả trang thiết bị kèm theo và giá cất giữ bè) |
Bộ |
1 |
Theo qui định tại chương 3, SOLAS 74. |
|
11 |
Thiết bị báo vị trí tàu bị nạn (EPIRB) |
Bộ |
1 |
Theo qui định tại chương 3, mục 15.9, SOLAS 74. |
|
12 |
Thiết bị phát đáp Radar (SART) |
Bộ |
2 |
Theo qui định tại chương 3, mục 6.2.2, SOLAS 74. |
|
13 |
Hệ thống chuông báo động. |
Bộ |
1 |
Theo qui định tại chương 7, mục 7.1.2, SOLAS 74. |
|
14 |
Bộ quần áo chống mất nhiệt (bao gồm cả còi và đèn chớp). |
Bộ |
6 |
Theo qui định tại chương 3, SOLAS 74. |
|
15 |
Bộ biểu tượng cứu sinh, cứu hỏa. |
Bộ |
1 |
Theo qui định tại chương 3, SOLAS 74. |
|
16 |
Hệ thống cứu hỏa bằng nước |
Bộ |
1 |
Theo qui định tại chương 2, SOLAS 74.
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Bơm nước |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Hệ thống đường ống |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Họng nước |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Vòi rồng |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Đầu phun |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Mặt bích |
Chiếc |
1 |
|
|
17 |
Bình cứu hỏa |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Bình bọt |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Bình bột |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Bình khí |
Chiếc |
1 |
|
|
18 |
Bộ dụng cụ chữa cháy |
Bộ |
3 |
Theo qui định tại chương 2, SOLAS 74. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Rìu |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Móc |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Xô |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Chăn |
Chiếc |
1 |
|
|
19 |
Bộ quần áo chữa cháy |
Bộ |
3 |
Theo qui định tại chương 2, SOLAS 74. |
|
20 |
Thiết bị thở thoát hiểm khẩn cấp (EEBD) |
Chiếc |
3 |
Theo qui định tại chương 3, mục 2.2, FSS Code |
|
21 |
Còi hiệu |
Chiếc |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
22 |
Biển cảnh báo |
Chiếc |
1 |
Đường kính ngoài khoảng 600 mm |
|
23 |
Phao tròn cứu sinh |
Chiếc |
4 |
Theo qui định tại chương 2, mục 2.1.1, LSA Code |
|
24 |
Cờ báo hướng gió |
Chiếc |
1 |
Đường kính miệng trên/dưới tối thiểu: 300mm/200mm |
|
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
||||
|
25 |
Hệ thống máy lái |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Trụ lái |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Hệ thống động lực của máy lái |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Bánh lái |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Đồng hồ chỉ báo. |
Bộ |
1 |
|
|
26 |
Máy bộ đàm (VHF Marine Transceivers) |
Chiếc |
6 |
Công suất ≥ 1 W |
|
27 |
La bàn từ |
Bộ |
1 |
Theo quy định tại SOLAS 74 |
|
28 |
Biểu xích la bàn |
Chiếc |
1 |
Loại vành chụp lên mặt la bàn từ có kính màu giảm sáng |
|
29 |
La bàn điện |
Bộ |
1 |
Theo quy định tại SOLAS 74 |
|
30 |
Bộ nam châm khử sai số la bàn từ |
Bộ |
1 |
Có kích thước phù hợp với la bàn từ |
|
31 |
Radar hàng hải |
Chiếc |
2 |
Thang tầm xa tối thiểu 48NM. |
|
32 |
Máy thu định vị toàn cầu (GPS) |
Chiếc |
3 |
Theo quy định tại SOLAS 74 |
|
33 |
Máy thu thời tiết gồm có |
Chiếc |
01 |
Có khả năng thu được bản đồ thời tiết |
|
|
- FACSIMILE |
Chiếc |
01 |
Theo tiêu chuẩn IMO |
|
|
- NAVTEX |
Chiếc |
01 |
Theo tiêu chuẩn IMO |
|
34 |
Máy tự động nhận dạng tàu biển (AIS) |
Chiếc |
3 |
Tầm phủ sóng VHF khoảng 30 hải lý. |
|
35 |
Máy đo sâu |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn IMO |
|
36 |
Máy đo tốc độ. |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn IMO |
|
37 |
Đèn phát tín hiệu mã Morse |
Chiếc |
3 |
Theo tiêu chuẩn IMO |
|
38 |
Các loại dấu hiệu |
Bộ |
1 |
Theo qui định tại COLREG 72 |
|
39 |
Bộ cờ chữ, cờ thế |
Bộ |
3 |
Có kích thước tối thiểu là 600mmx450 mm. Bộ cờ bao gồm 26 chữ cái, 10 cờ chữ số từ số 0 đến số 9, 3 cờ thế. |
|
40 |
Còi hơi |
Chiếc |
1 |
Tần số cơ bản nằm trong dải tần 70Hz÷700Hz, cự li nghe rõ ít nhất 0,5 hải lí. |
|
41 |
Chuông + cồng |
Bộ |
1 |
Cường độ âm thanh ≥ 100 dB ở khoảng cách 1m tính từ chuông hoặc cồng. |
|
42 |
Bộ cờ tay |
Bộ |
6 |
Có kích thước tối thiểu 60cm x45 cm |
|
43 |
Dây sợi |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Dây tổng hợp 3 tao. |
Mét |
96 |
Đường kính từ: 6mm÷16 mm |
|
|
- Dây thực vật 3 tao. |
Mét |
96 |
Đường kính từ: 6mm÷16 mm |
|
44 |
Dây cáp |
Mét |
72 |
Đường kính từ: 14mm÷20mm |
|
45 |
Dụng cụ đấu chầu dây cáp |
Bộ |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Găng tay |
Đôi |
01 |
|
|
|
- Bạt |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Kích cắt cáp |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Kẹp dây |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Dùi |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Búa |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Gỗ kê |
Chiếc |
01 |
|
|
46 |
Dây tổng hợp loại 8 tao |
Mét |
72 |
Đường kính từ: 32mm ÷ 65mm |
|
47 |
Dụng cụ đấu chầu dây 3 tao, 8 tao . |
Bộ |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Búa gỗ |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Dùi gỗ |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Dao cắt dây |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Gỗ kê |
Chiếc |
01 |
|
|
48 |
Dây 8 tao |
Đường |
6 |
Đường kính từ: 32mm÷65mm |
|
49 |
Dây ném |
Đường |
6 |
Đường kính tối thiểu 6mm |
|
50 |
Dụng cụ khâu bạt |
Bộ |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Kim khâu |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Móc khâu |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Đế khâu |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Kéo |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Dao |
Chiếc |
01 |
|
|
51 |
Thiết bị treo để ngồi làm việc ngoài mạn tàu |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
52 |
Giá để dây |
Chiếc |
6 |
Kích thước tối thiểu 1600mm x1600mmx15mm |
|
53 |
Dụng cụ phụ dùng cho dây |
Bộ |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Ròng rọc |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Ma ní |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Tăng đơ |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Lỉn |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Móc nâng |
Chiếc |
1 |
|
|
54 |
Palăng xích |
Bộ |
6 |
Loại có sức nâng từ: 1tấn÷3 tấn. |
|
55 |
Thiết bị phục vụ buộc dây trên tàu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Máy tời |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Các cọc bích đơn, đôi |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Các tấm tỳ dây, lỗ xôma |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Dây bốt |
Chiếc |
1 |
|
|
56 |
Thang dây |
Chiếc |
2 |
Khoảng cách giữa các bậc tối thiểu 320 mm |
|
57 |
Ca bản |
Chiếc |
2 |
Dài từ: 2000mm ÷3500mm |
|
58 |
Lưới bảo vệ an toàn |
Chiếc |
2 |
Kích thước phù hợp giảng dạy |
|
59 |
Thùng đựng rác |
Chiếc |
6 |
Theo quy định tại MARPOL |
|
60 |
Hệ thống máy tời neo |
Bộ |
1 |
- Lực kéo căng ≥ 10 kN - Kích thước trống tời ≥ 10mx150m |
|
61 |
Dây bốt |
Đường |
6 |
Đường kính tối thiểu 20mm |
|
62 |
Dây mồi |
Đường |
6 |
Đường kính tối thiểu 20mm. |
|
63 |
Đệm va |
Quả |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
64 |
Cầu thang hoa tiêu |
Chiếc |
1 |
Theo tiêu chuẩn IMO |
|
65 |
Cầu thang mạn |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
66 |
Cần cẩu |
Chiếc |
1 |
Theo Quy phạm đóng tàu |
|
67 |
Mô hình hệ thống đóng mở nắp hầm |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
68 |
Dụng cụ ứng cứu tràn dầu |
Bộ |
1 |
Theo quy định tại SOPEP |
|
69 |
Bộ dụng cụ sơn cầm tay |
Bộ |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Bút dẹt |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Bút lăn |
Bộ |
01 |
|
|
70 |
Máy phun sơn |
Chiếc |
1 |
Áp lực ≥ 0,5kg/cm2 |
|
71 |
Bộ dụng cụ gõ gỉ cầm tay. |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Dao cạo |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Búa |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Bàn chải |
Chiếc |
01 |
|
|
72 |
Máy mài điện |
Chiếc |
6 |
Công suất từ: 70W÷150 W. |
|
73 |
Máy mài khí nén |
Chiếc |
6 |
Áp lực ≥ 0,5kg/cm2 |
|
74 |
Máy nén khí. |
Chiếc |
1 |
Lưu lượng tối thiểu 250lít/phút |
|
75 |
Búa gõ rỉ điện |
Chiếc |
6 |
Công suất từ: 70W÷250 W. |
|
76 |
Búa gõ rỉ khí nén |
Chiếc |
6 |
Áp lực ≥ 0,5kg/cm2 |
|
77 |
Thiết bị chằng buộc di động |
Bộ |
9 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Ma ní |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Tăng đơ |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Kẹp đấu |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Cuộn dây cáp |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Lỉn |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Thanh giằng |
Chiếc |
01 |
|
|
78 |
Thiết bị cố định container trên tàu |
Bộ |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
79 |
Bộ dụng cụ thao tác hải đồ |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Thước song song |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Thước ê ke |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Thước đo độ |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Compa 2 đầu nhọn |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Compa một đầu nhọn 1 đầu chì |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Thước ba càng |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Hải đồ biển Việt Nam |
Bộ |
1 |
|
|
80 |
Mô hình kết cấu thân tàu (phần mũi, lái, giữa). |
Chiếc |
1 |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
81 |
Đĩa xác định hướng gió |
Bộ |
3 |
Theo tiêu chuẩn IMO |
|
82 |
Sextant hàng hải |
Chiếc |
9 |
Theo tiêu chuẩn IMO |
|
83 |
Quả cầu sao, đĩa tìm sao |
Quả |
3 |
Kích thước tối thiểu 20 mm |
|
84 |
Khí áp kế |
Chiếc |
2 |
Dải đo: 50Pa ÷ 1100hPa |
|
85 |
Nhiệt kế khô - ướt |
Chiếc |
3 |
Nhiệt độ: 0oC ÷ 50oC |
|
86 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
2 |
Nhiệt độ hoạt động: 0oC ÷ 500C |
|
87 |
Thước đo độ sâu chất lỏng |
Bộ |
3 |
Chiều dài ≥ 10m trở lên. |
|
88 |
Thiết bị đo tốc độ và hướng gió |
Bộ |
1 |
Tốc độ gió: 0,4m/s ÷ 30m/s |
|
89 |
Tỷ trọng kế (Hydrometer) |
Bộ |
3 |
Khoảng đo ≥ 990 kg/m3 |
|
90 |
Đồng hồ bấm giây |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
91 |
Quả cầu địa lý |
Quả |
1 |
Đường kính: D ≥ 300mm. |
|
92 |
Bàn hải đồ |
Chiếc |
18 |
Kích thước tối thiểu 1,2mx1,5m, có thanh chống gãy hải đồ. |
|
93 |
Máy tính cá nhân |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
94 |
Loa |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
95 |
Mô hình cắt bổ chi tiết 3D |
Bộ |
3 |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
96 |
Mô hình các trục, ổ trục và khớp nối |
Bộ |
3 |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
97 |
Bàn vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Mặt bàn kích thước khổ A1, điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao bàn |
|
98 |
Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
|
|
- Thước thẳng |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 1000 mm |
|
|
- Eke tam giác vuông |
Chiếc |
1 |
Kích thước khoảng 280mm x 140 mm |
|
|
- Compa |
Chiếc |
1 |
Dài từ 300mm đến 400mm |
|
99 |
Mô hình động cơ điện không đồng bộ 1 pha |
Chiếc |
1 |
Mô hình cắt bổ từ: 1/2÷1/4 Công suất ≥ 750 W |
|
100 |
Mô hình động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
1 |
Mô hình cắt bổ từ: 1/2÷1/4 Công suất ≥ 1500 W |
|
101 |
Mô hình máy phát điện 3 pha |
Bộ |
1 |
Công suất ≥ 15 KVA |
|
102 |
Bộ khí cụ điện trên tàu thủy |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Bộ công tắc |
Bộ |
6 |
Uđm ≥ 100V, Iđm ≥ 5 A |
|
|
- Bộ áp tô mát |
Bộ |
6 |
Uđm ≥ 100V, Iđm ≥ 5 A |
|
|
- Bộ rơ le |
Bộ |
6 |
Uđm ≥ 100V và ≥ 24VDC Iđm ≥ 5 A |
|
103 |
Hệ thống tay chuông truyền lệnh 2 chiều (bằng senxin hoặc rơ le) |
Bộ |
1 |
Điện áp: Uđm ≥ 250V và ≥ 24 VDC |
|
104 |
Hệ thống đèn hành trình và đèn tín hiệu |
Bộ |
3 |
Điện áp: Uđm ≥ 250 V và ≥ 24 VDC Pđm ≥ 25W |
|
105 |
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
106 |
Bộ mẫu linh kiện điện tử thụ động |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
107 |
Bộ mẫu linh kiện điện tử bán dẫn |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
108 |
Bộ mẫu linh kiện quang điện tử |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
109 |
Bộ thực hành điện tử cơ bản |
Bộ |
03 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Khối chỉnh lưu |
Bộ |
1 |
- Điện áp vào 220/110VAC, 50/60Hz - Nhiều mức điện áp ra một chiều |
|
|
- Khối ổn áp thông dụng |
Bộ |
1 |
Ổn định dải điện áp từ ±3VDC đến ±30VDC |
|
|
- Khối dao động cơ bản |
Bộ |
1 |
Có dải tần số 16Hz đến 30Mhz |
|
|
- Khối khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng transistor |
Bộ |
1 |
Hệ số khuếch đại tối đa ß ≤ 100 |
|
|
- Khối khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng FET |
Bộ |
1 |
Thông số khuyếch đại đầu ra ß ≤ 100 |
|
|
- Khối các mạch ghép transistor và hồi tiếp |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Khối mạch khuếch đại công suất trực tiếp |
Bộ |
1 |
|
|
110 |
Panel cắm đa năng |
Chiếc |
18 |
Số lượng lỗ cắm ≥ 300 |
|
111 |
Bộ Ắc quy |
Bộ |
1 |
Loại có điện áp 6V÷12V Dung lượng ≥ 30 Amh |
|
|
- Ắc quy Axit |
Bình |
1 |
|
|
|
- Ắc quy khô |
Bình |
1 |
|
|
112 |
Mô hình cắt bổ động cơ diesel 4 kỳ. |
Chiếc |
1 |
Cắt bổ ¼, quan sát được các chi tiết bên trong. |
|
113 |
Tua bin tàu thủy |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
114 |
Mô hình cắt bổ bơm piston, bơm ly tâm. |
Bộ |
1 |
Cắt bổ ¼, quan sát được các chi tiết bên trong. |
|
115 |
Mô hình hệ thống bơm, xả nước dằn tàu |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn IMO |
|
116 |
Bơm mỡ |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
117 |
Vịt tra dầu |
Chiếc |
6 |
|
PHẦN C
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO
MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN
BẢNG 65: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (Tự chọn): HÀN CƠ BẢN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ 57
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy hàn hồ quang tay xoay chiều |
Chiếc |
3 |
Dòng hàn từ: 180A÷200A. |
|
2 |
Dụng cụ cầm tay nghề hàn |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Kìm hàn |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Mặt nạ |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Búa |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Máy mài |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Bàn chải |
Chiếc |
1 |
|
|
3 |
Bàn hàn đa năng |
Chiếc |
6 |
Bàn hàn có ngăn kéo chứa và thoát sỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn và mũ hàn, giá kẹp chi tiết hàn có điều chỉnh được chiều cao. |
|
4 |
Đồ gá hàn |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Cabin hàn |
Bộ |
6 |
Phù hợp với kích thước của bàn hàn đa năng. |
|
6 |
Hệ thống hút khói hàn |
Bộ |
1 |
Có ống hút đến từng vị trí cabin, lưu lượng khí hút 1m3/s ÷2m3/s. |
BẢNG 66: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (Tự chọn): THÔNG TIN LIÊN LẠC HÀNG HẢI
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số môn học: MH 60
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề.
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy thu phát gọi chọn số (VHF-DSC) |
Bộ |
1 |
Thỏa mãn theo yêu cầu của hệ thống tìm kiếm và cứu nạn toàn cầu (GMDSS) |
|
2 |
Máy thu phát gọi chọn số ( MF/HF-DSC) |
Bộ |
1 |
|
|
3 |
Máy thu phát INM-C |
Bộ |
1 |
|
|
4 |
Máy thu NAVTEX |
Bộ |
1 |
Tần số ≥ 500kHz |
BẢNG 67: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (Tự chọn): HỘI THOẠI VHF VÀ TIẾNG ANH THƯƠNG VỤ
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ62
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy thu phát gọi chọn số (VHF-DSC) |
Bộ |
1 |
Thỏa mãn theo yêu cầu của hệ thống tìm kiếm và cứu nạn toàn cầu (GMDSS) |
BẢNG 68: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (Tự chọn): NGHIỆP VỤ SĨ QUAN VẬN HÀNH
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ 65
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề.
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Thiết bị nâng hạ xuồng cứu sinh |
Bộ |
1 |
Theo qui định tại chương 6, mục 6.1.1/6.1.4, LSA Code |
|
2 |
Túi chống mất nhiệt |
Chiếc |
2 |
Thỏa mãn yêu cầu của LSA Code chương 2/ mục 2.5 |
|
3 |
Đèn tự sáng |
Chiếc |
3 |
Theo qui định tại chương 2, mục 2.1.2, LSA Code 2 |
|
4 |
Mìn khói |
Quả |
2 |
Theo qui định chương 3, mục 3.3 LSA Code |
BẢNG 69: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (Tự chọn): NGUỘI CƠ BẢN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ 70
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị |
|
1 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
1 |
- Công suất từ 0,5kW÷1,5 kW - Khoan lỗ từ 2,5mm ÷ 30mm |
|
2 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
1 |
- Kích thước đá ≥ 200mm - Khoảng cách giữa 2 đá ≥ 390 mm |
|
3 |
Êtô má kẹp song song |
Chiếc |
19 |
Độ mở ≤ 250 mm |
|
4 |
Ê tô máy khoan |
Chiếc |
2 |
Độ mở ≤ 250 mm |
|
5 |
Khối V |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Khối D |
Chiếc |
6 |
Kích thước ≤ 200mm x 200mm |
|
7 |
Bầu cặp mũi khoan |
Chiếc |
2 |
Đường kính cặp ≤ 16 mm |
|
8 |
Bàn máp |
Chiếc |
3 |
Kích thước ≤ 700mm x 500 mm |
|
9 |
Áo côn |
Chiếc |
6 |
Loại côn móc số 3, 4, 5 |
|
10 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
9 |
Phạm vi đo: 0mm ÷ 300 mm. |
|
11 |
Thước lá |
Chiếc |
6 |
Phạm vi đo: 0mm ÷ 500 mm. |
|
12 |
Êke |
Bộ |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
13 |
Com pa vạnh |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
14 |
Thước đo cao |
Chiếc |
3 |
Khả năng đo: 0mm ÷ 450 mm. Dung sai ± 0,05 mm. |
|
15 |
Dưỡng ren |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
Đục bằng |
Chiếc |
19 |
Chiều dài: 150mm ÷ 200mm |
|
17 |
Đục nhọn |
Chiếc |
19 |
Chiều dài 150mm ÷ 200mm |
|
18 |
Dũa |
Bộ |
19 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Dũa tam giác |
Chiếc |
1 |
Kích thước từ: 250mm ÷300 mm |
|
|
- Dũa chữ nhật |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Dũa bán nguyệt |
Chiếc |
1 |
|
|
19 |
Mũi khoét |
Bộ |
1 |
Đường kính từ: 6mm ÷ 42mm |
|
20 |
Mũi doa |
Bộ |
1 |
Đường kính: 6mm ÷ 42 mm |
|
21 |
Mũi khoan |
Bộ |
3 |
Đường kính từ: 4mm ÷ 20 mm. |
|
22 |
Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
Chiều dày cắt ≤ 6mm |
|
23 |
Cưa tay |
Chiếc |
19 |
Kích thước từ 200mm ÷300mm |
|
24 |
Bàn ren và tarô các loại |
Bộ |
6 |
Kích thước ≤ M16 |
|
25 |
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Đài vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Mũi chấm dấu |
Chiếc |
1 |
|
|
28 |
Búa nguội |
Chiếc |
19 |
Khối lượng ≤ 1kg |
|
29 |
Bàn nguội |
Chiếc |
3 |
Kích thước bàn khoảng 3000mm x 1200 mm |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ ĐIỀU KHIỂN TÀU BIỂN
Trình độ: Cao đẳng nghề
(Theo Quyết định số 1452 /QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 11 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)
|
STT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
|
1 |
Ông Vũ Văn Cường |
Kỹ sư |
Chủ tịch HĐTĐ |
|
2 |
Ông Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư xây dựng |
P.Chủ tịch HĐTĐ |
|
3 |
Ông Trịnh Văn Thục |
Kỹ sư |
Ủy viên thư ký |
|
4 |
Ông Đào Quang Dân |
Thạc sỹ |
Ủy viên |
|
5 |
Ông Bùi Khắc Hoàng |
Kỹ sư thuyền trưởng 1 |
Ủy viên |
|
6 |
Ông Lương Quang Trung |
Thạc sỹ thuyền trưởng 1 |
Ủy viên |
|
7 |
Ông Nguyễn Văn Mạnh |
Thạc sỹ thuyền trưởng 1 |
Ủy viên |
|
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ ĐIỀU KHIỂN TÀU BIỂN (Ban hành kèm theo Thông tư số 28 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Điều khiển tàu biển Mã nghề: 40840102 Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Năm 2012 |
MỤC LỤC
|
|
|
Phần thuyết minh |
|
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn) |
|
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Toán hàng hải ứng dụng (MH 07) |
|
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ sở vô tuyến điện (MH 08) |
|
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện tàu thủy (MH 09) |
|
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 10) |
|
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy tàu thủy (MĐ 11) |
|
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lý thuyết tàu 1 (MĐ 12) |
|
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiếng anh chuyên ngành hàng hải 1 (MĐ 13) |
|
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiếng anh chuyên ngành hàng hải 2 (MĐ 14) |
|
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thông tin liên lạc hàng hải (MH 15) |
|
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tin học hàng hải (MH 16) |
|
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thủy nghiệp (MĐ 17) |
|
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thông hiệu hàng hải (MĐ 18) |
|
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): An toàn lao động hàng hải 1 (MĐ 19) |
|
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): An toàn lao động hàng hải 2 (MĐ 20) |
|
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Bảo vệ môi trường biển 1 (MH 21) |
|
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết bị trên boong (MĐ 22) |
|
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo quản vỏ tàu (MĐ 23) |
|
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): La bàn từ 1 (MH 24) |
|
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Địa văn hàng hải 1 (MĐ 25) |
|
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Địa văn hàng hải 2 (MĐ 26) |
|
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiên văn hàng hải 1 (MĐ 27) |
|
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khí tượng hải dương 1 (MĐ 28) |
|
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy vô tuyến điện hàng hải 1 (MĐ 29) |
|
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy điện hàng hải 1 (MĐ 30) |
|
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Luật hàng hải 1 (MH 31) |
|
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): COLREG 72-1 (MH 32) |
|
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trực ca (MĐ 33) |
|
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điều động tàu 1 (MĐ 34) |
|
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điều động tàu 2 (MĐ 35) |
|
Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hàng hóa vận tải biển 1 (MH 36) |
|
Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hàng hóa vận tải biển 2 (MH 37) |
|
Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công ước quốc tế (MH 38) |
|
Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Bảo hiểm hàng hải (MH 39) |
|
Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Khai thác thương vụ (MH 40) |
|
Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập thủy thủ (MĐ 41) |
|
Bảng 36: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hàn cơ bản (MĐ 43) |
|
Bảng 37: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Khai thác máy tàu biển (MH 44) |
|
Bảng 38: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa thiết bị điện tàu biển (MĐ 45) |
|
Bảng 39: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Toán cao cấp (MH 46) |
|
Bảng 40: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Vật lý (MH 47) |
|
Bảng 41: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hội thoại VHFvà tiếng anh thương vụ (MĐ 48) |
|
Bảng 42: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Quản lý nhân lực buồng lái (MH 49) |
|
Bảng 43: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Địa lý hàng hải (MH 50) |
|
Bảng 44: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nghiệp vụ sỹ quan vận hành (MĐ 51) |
|
Bảng 45: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nghiệp vụ sĩ quan quản lý (MĐ 52) |
|
Bảng 46: Danh mục thiết bị tối thiểu môn đun (tự chọn): Thực tập tại xưởng (MĐ 53) |
|
Bảng 47: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Quản trị doanh nghiệp (MH 54) |
|
Bảng 48: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kỹ năng giao tiếp (MH 55) |
|
Bảng 49: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nguội cơ bản (MĐ 56) |
|
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
|
Bảng 50: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
|
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn |
|
Bảng 51: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Hàn cơ bản (MĐ 43) |
|
Bảng 52: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Nguội cơ bản (MĐ 56) |
|
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Điều khiển tàu biển |
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điều khiển tàu biển trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp ghề Điều khiển tàu biển ban hành theo Thông tư số 38/2011/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điều khiển tàu biển
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc và tự chọn)
Chi tiết từ bảng 1 đến bảng 49, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 50- Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc, trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn (bảng 51 và bảng 52) dùng để bổ sung cho bảng 50.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điều khiển tàu biển trình độ trung cấp nghề
Các trường đào tạo nghề Điều khiển tàu biển, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc bảng 50.
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
BẢNG 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): TOÁN HÀNG HẢI ỨNG DỤNG
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
1 |
Sử dụng để vẽ các hình minh họa trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
- Thước thẳng |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài ≥ 1000 mm |
|
|
- Eke tam giác vuông |
Chiếc |
1 |
Kích thước khoảng 280mm x 140 mm |
|
|
|
- Compa |
Chiếc |
1 |
Dài từ 300mm đến 400mm |
|
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môn học |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 2: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): CƠ SỞ VÔ TUYẾN ĐIỆN
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
6 |
Dùng để giới thiệu cách sử dụng đồng hồ và cách đo các thông số |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Bộ mẫu linh kiện điện tử thụ động |
Bộ |
1 |
Dùng để làm trực quan và nhận biết trong giảng dạy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Bộ mẫu linh kiện điện tử bán dẫn |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
4 |
Bộ mẫu linh kiện quang điện tử |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
5 |
Bộ Ắc quy |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại có điện áp 6V÷12 V; Dung lượng ≥ 30 Amh |
|
|
- Ắc quy Axit |
Bình |
1 |
||
|
|
- Ắc quy khô |
Bình |
1 |
||
|
6 |
Bộ thực hành điện tử cơ bản |
Bộ |
03 |
Sử dụng để quan sát sơ đồ nguyên lý của các mạch ứng dụng. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Khối chỉnh lưu |
Bộ |
1 |
|
- Điện áp vào 220V/110V - Nhiều mức điện áp ra một chiều |
|
|
- Khối ổn áp thông dụng |
Bộ |
1 |
Ổn định dải điện áp từ ±3VDC đến ±30VDC |
|
|
|
- Khối dao động cơ bản |
Bộ |
1 |
Có dải tần số 16Hz đến 30Mhz |
|
|
|
- Khối khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng transistor |
Bộ |
1 |
Hệ số khuếch đại tối đa ß ≤ 100 |
|
|
|
- Khối khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng FET |
Bộ |
1 |
Thông số đầu ra ß ≤ 100 |
|
|
|
- Khối các mạch ghép transistor và hồi tiếp |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Khối mạch khuếch đại công suất trực tiếp |
Bộ |
1 |
||
|
7 |
Panel cắm đa năng |
Chiếc |
18 |
Dùng để cắm thử các linh kiện, mạch điện tử cơ bản. |
Số lượng lỗ cắm ≥ 300 |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 3: DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HOC (Bắt buộc): ĐIỆN TÀU THỦY
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số môn học: MH 09.
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình động cơ điện không đồng bộ 1 pha |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý hoạt động. |
Mô hình cắt bổ từ 1/2÷1/4 Công suất ≥ 750 W |
|
2 |
Mô hình động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
1 |
Mô hình cắt bổ từ 1/2÷1/4 Công suất ≥ 1500 W |
|
|
3 |
Mô hình máy phát điện 3 pha |
Bộ |
1 |
Công suất ≥ 15KVA |
|
|
4 |
Bộ khí cụ điện trên tàu thủy |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận dạng các loại khí cụ điện về cấu tạo, và chức năng |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
|
- Bộ công tắc |
Bộ |
6 |
|
Uđm ≥ 100V. Iđm ≥ 5 A |
|
|
- Bộ áp tô mát |
Bộ |
6 |
Uđm ≥ 100V. Iđm ≥ 5 A |
|
|
|
- Bộ rơ le |
Bộ |
6 |
Uđm ≥ 100V và ≥ 24 VDC Iđm ≥ 5 A |
|
|
5 |
Hệ thống tay chuông truyền lệnh 2 chiều (bằng senxin hoặc rơ le) |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa cấu tạo, nguyên lý làm việc, chức năng của hệ thống |
Điện áp: Uđm ≥ 250V và Uđm ≥ 24 VDC |
|
6 |
Hệ thống đèn hành trình và đèn tín hiệu |
Bộ |
1 |
Điện áp: Uđm ≥ 250V và Uđm ≥ 24 VDC Pđm ≥ 25W |
|
|
7 |
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
6 |
Dùng để đo các thông số mạch điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 4: DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số môn học: MH 10.
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
|
|
3 |
Mô hình cắt bổ chi tiết 3D |
Bộ |
3 |
Dùng làm phương tiện trực quan, để minh hoạ cấu tạo bên trong của các chi tiết |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
4 |
Mô hình các trục, ổ trục và khớp nối |
Bộ |
3 |
Sử dụng để minh hoạ cấu tạo của khớp nối, mối ghép và ổ trục |
|
|
5 |
Bàn vẽ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Sử dụng trong quá trình thực hành vẽ |
Mặt bàn kích thước khổ A1, điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao bàn |
|
6 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Sử dụng trong quá trình thực hành vẽ |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
- Thước thẳng |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài ≥ 1000 mm |
|
|
- Eke tam giác vuông |
Chiếc |
1 |
|
Kích thước khoảng 280mm x 140 mm |
|
|
- Compa |
Chiếc |
1 |
Dài từ 300mm đến 400mm |
BẢNG 5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): MÁY TÀU THỦY
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ 11.
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình cắt bổ động cơ diesel 4 kỳ. |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để minh họa về nguyên lý, cấu tạo |
Cắt bổ ¼, quan sát được các chi tiết bên trong. |
|
2 |
Tua bin tàu thủy |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
3 |
Mô hình cắt bổ bơm piston, bơm ly tâm. |
Bộ |
1 |
Cắt bổ ¼, quan sát được các chi tiết bên trong. |
|
|
4 |
Mô hình hệ thống bơm, xả nước dằn tàu |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn IMO |
|
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 6: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): LÝ THUYẾT TÀU 1
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ12
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình kết cấu thân tàu (phần mũi, lái, giữa). |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để quan sát kết cấu, vị trí của mỗi kết cấu bên trong thân tàu. |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH HÀNG HẢI 1
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ13
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy Cassette |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng nghe các đoạn hội thoại |
Đọc được cả băng từ, đĩa CDROM, DVD, USB, công suất ≥ 60W |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH HÀNG HẢI 2
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ14
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy Cassette |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng nghe các đoạn hội thoại |
Đọc được cả băng từ, đĩa CDROM, DVD, USB, công suất ≥ 60W |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): THÔNG TIN LIÊN LẠC HÀNG HẢI
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số môn học: MH 15
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Đèn phát tín hiệu mã Morse |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để phát tín hiệu mã Morse bằng ánh đèn. |
Theo tiêu chuẩn IMO |
|
2 |
Bộ cờ chữ, cờ thế |
Bộ |
3 |
Sử dụng để thực hành treo cờ thông báo thông tin |
Có kích thước tối thiểu là 600mmx450 mm Bộ cờ bao gồm 26 chữ cái, 10 cờ chữ số từ số 0 đến số 9, 3 cờ thế. |
|
3 |
Còi hơi |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để phát tín hiệu thông tin |
Tần số cơ bản nằm trong dải tần 70Hz÷700Hz, cự li nghe rõ ít nhất 0,5 hải lí. |
|
4 |
Chuông + Cồng |
Bộ |
1 |
Cường độ âm thanh ≥100 dB ở khoảng cách 1m tính từ chuông hoặc cồng. |
|
|
5 |
Bộ cờ tay |
Bộ |
6 |
Sử dụng để phát tín hiệu. |
Có kích thước tối thiểu 60cm x45 cm |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): TIN HỌC HÀNG HẢI
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số môn học: MH 26
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để soạn thảo và làm các bảng tính |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt phần mềm ứng dụng |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): THỦY NGHIỆP
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ17
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dây sợi |
Bộ |
01 |
Dùng để làm trực quan và tạo các nút dây cơ bản |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Dây tổng hợp 3 tao. |
Mét |
96 |
|
Đường kính từ: 6mm÷16 mm. |
|
|
- Dây thực vật 3 tao. |
Mét |
96 |
Đường kính từ: 6mm÷16 mm. |
|
|
2 |
Dây cáp |
Mét |
72 |
Dùng để giới thiệu về cấu trúc, đặc điểm của dây cáp. |
Đường kính từ: 14mm÷20 mm |
|
3 |
Dây tổng hợp loại 8 tao |
Mét |
72 |
Dùng để làm trực quan và thực hành đấu chầu dây |
Đường kính từ: 32mm ÷ 65 mm. |
|
4 |
Dây 8 tao |
Đường |
6 |
Sử dụng để thực hành khi tàu cập cầu và rời cầu. |
Đường kính từ: 32mm÷65mm |
|
5 |
Dây ném |
Đường |
6 |
Sử dụng để thực hành tàu cập cầu và rời cầu |
Đường kính tối thiểu 6mm |
|
6 |
Dụng cụ đấu chầu dây cáp |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành đấu nối |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Găng tay |
Đôi |
01 |
||
|
|
- Bạt |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Kích cắt cáp |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Kẹp dây |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Dùi |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Búa |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Gỗ kê |
Chiếc |
01 |
||
|
7 |
Dụng cụ đấu chầu dây 3 tao, 8 tao . |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành công tác đấu chầu dây |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Búa gỗ |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Dùi gỗ |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Dao cắt dây |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Gỗ kê |
|
|
||
|
8 |
Dụng cụ khâu bạt |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hiện các công việc cắt, may, khâu vá bạt trên tàu. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Kim khâu |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Móc khâu |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Đế khâu |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Kéo |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Dao |
Chiếc |
01 |
||
|
9 |
Thiết bị treo để ngồi làm việc ngoài mạn tàu |
Bộ |
3 |
Sử dụng để buộc các nút ở 2 đầu ca bản, và treo ca bản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Dụng cụ phụ dùng cho dây |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Ròng rọc |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Ma ní |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Tăng đơ |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Lỉn |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Móc nâng |
Chiếc |
1 |
||
|
11 |
Palăng xích |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để minh họa nguyên lý hoạt động, cấu tạo. |
Sức nâng từ: 1tấn÷3 tấn. |
|
12 |
Giá để dây |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để lưu trữ dây |
Kích thước tối thiểu 1600mmx1600mmx 15mm |
|
13 |
Thiết bị phục vụ buộc dây trên tàu |
Bộ |
1 |
Sử dụng tìm hiểu cấu tạo, phương pháp luồn dây, thực hiện cô kéo, bốt dây an toàn |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Máy tời |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Các cọc bích đơn, đôi |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Các tấm tỳ dây, lỗ xôma |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Dây bốt |
Chiếc |
1 |
||
|
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
15 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): THÔNG HIỆU HÀNG HẢI
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Đèn phát tín hiệu mã Morse |
Chiếc |
3 |
Sử dung để phát tín hiệu mã Morse bằng ánh đèn. |
Theo tiêu chuẩn IMO |
|
2 |
Bộ cờ chữ, cờ thế |
Bộ |
3 |
Sử dụng để thực hành treo cờ thông báo thông tin |
Có kích thước tối thiểu là 600mmx450 mm Bộ cờ bao gồm 26 chữ cái, 10 cờ chữ số từ số 0 đến số 9, 3 cờ thế. |
|
3 |
Còi hơi |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để phát tín hiệu thông tin |
Tần số cơ bản nằm trong dải tần 70Hz÷700Hz, cự li nghe rõ ít nhất 0,5 hải lí. |
|
4 |
Chuông + Cồng |
Bộ |
1 |
Cường độ âm thanh ≥100 dB ở khoảng cách 1m tính từ chuông hoặc cồng. |
|
|
5 |
Bộ cờ tay |
Bộ |
6 |
Sử dụng để phát tín hiệu. |
Có kích thước tối thiểu 60cm x45 cm |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): AN TOÀN LAO ĐỘNG HÀNG HẢI 1
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phao áo cứu sinh (bao gồm cả đèn chớp, còi) |
Bộ |
18 |
Sử dụng để tìm hiểu cách sử dụng và thực hành các thao tác |
Theo qui định tại chương 3, SOLAS 74 |
|
2 |
Xuồng cứu sinh (bao gồm cả các trang thiết bị kèm theo xuồng cứu sinh) |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để vận hành, bảo quản, bảo dưỡng, cách nâng hạ xuồng |
Theo qui định tại chương 3, SOLAS 74 |
|
3 |
Xuồng cấp cứu |
Chiếc |
1 |
Theo qui định tại chương 3, SOLAS 74 |
|
|
4 |
Súng bắn dây |
Bộ |
1 |
Sử dụng để thực hành khi tàu cập bến hoặc rời bến |
Theo qui định tại chương 3, SOLAS 74 |
|
5 |
Các loại tín hiệu cứu sinh |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giảng dạy tác dụng của các loại pháo hiệu. |
Theo qui định tại chương 3, SOLAS 74 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Pháo dù |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Pháo hiệu |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Pháo khói |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Đuốc cầm tay |
Chiếc |
1 |
||
|
6 |
Bè cứu sinh tự thổi (bao gồm cả trang thiết bị kèm theo và giá cất giữ bè) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để thực hành bảo dưỡng cách nâng hạ, lật phao bè |
Theo qui định tại chương 3, SOLAS 74
|
|
7 |
Thiết bị báo vị trí tàu bị nạn (EPIRB) |
Bộ |
1 |
- Dùng để giới thiệu cấu tạo và chức năng của thiết bị - Sử dụng để liên lạc trên tàu |
Theo qui định tại chương 3, mục 15.9, SOLAS 74. |
|
8 |
Thiết bị phát đáp Radar (SART) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để phát tín hiệu vô tuyến cho radar tàu tìm kiếm |
Theo qui định tại chương 3, mục 6.2.2, SOLAS 74. |
|
9 |
Bộ quần áo chống mất nhiệt (bao gồm cả còi và đèn chớp). |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Theo qui định tại chương 3, SOLAS 74
|
|
10 |
Bộ biểu tượng cứu sinh, cứu hỏa. |
Bộ |
1 |
Sử dụng để tìm hiểu cách sử dụng và thực hành các thao tác cứu sinh |
Theo qui định tại chương 3, SOLAS 74
|
|
11 |
Hệ thống cứu hỏa bằng nước |
Bộ |
1 |
Dùng để làm trực quan để nhận biết được các trang thiết bị cứu hỏa |
Theo qui định tại chương 2, SOLAS 74
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Bơm nước |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Hệ thống đường ống |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Họng nước |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Vòi rồng |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Đầu phun |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Mặt bích |
Chiếc |
1 |
||
|
12 |
Bình cứu hỏa |
Bộ |
1 |
Dùng để làm trực quan để nhận biết được các trang thiết bị cứu hỏa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Bình bọt |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Bình bột |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Bình khí |
Chiếc |
1 |
||
|
13 |
Bộ dụng cụ chữa cháy |
Bộ |
3 |
Sử dụng để làm trực quan và sử dụng đúng yêu cầu kỹ thuật |
Theo qui định tại chương 2, SOLAS 74
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Rìu |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Móc |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Xô |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Chăn |
Chiếc |
1 |
||
|
14 |
Bộ quần áo chữa cháy |
Bộ |
3 |
Sử dụng để hướng dẫn sử dụng đúng kỹ thuật |
Theo qui định tại chương 2, SOLAS 74 |
|
15 |
Thiết bị thở thoát hiểm khẩn cấp (EEBD) |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để hướng dẫn sử dụng đúng kỹ thuật |
Theo qui định tại chương 3, mục 2.2, FSS Code |
|
16 |
Trang bị bảo hộ lao động |
Bộ |
18 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Quần áo |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Giầy |
Đôi |
1 |
|
|
|
|
- Mũ |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Găng tay |
Đôi |
1 |
|
|
|
|
- Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Kính |
Chiếc |
1 |
||
|
17 |
Thang dây |
Chiếc |
2 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Khoảng cách giữa các bậc tối thiểu 320mm |
|
18 |
Ca bản |
Chiếc |
2 |
Dài từ: 2000mm÷3500mm |
|
|
19 |
Lưới bảo vệ an toàn |
Chiếc |
2 |
Kích thước phù hợp giảng dạy |
|
|
20 |
Còi hiệu |
Chiếc |
3 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
21 |
Biển cảnh báo |
Chiếc |
1 |
Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Đường kính ngoài khoảng 600 mm |
|
22 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
23 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): AN TOÀN LAO ĐỘNG HÀNG HẢI 2
Tên nghề: Điều khiển tàu biển.
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hệ thống máy tời neo |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm trực quan để giới thiệu vận hành |
- Lực kéo căng ≥ 10kN - Kích thước trống tời ≥ 10mx150m |
|
2 |
Máy bộ đàm (VHF Marine Transceivers) |
Chiếc |
6 |
Dùng để thực hiện hội thoại trong nội bộ tàu thông qua máy Transceivers. |
Công suất ≥ 1 W |
|
3 |
Dây 8 tao |
Đường |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Đường kính từ: 32mm÷65mm |
|
4 |
Dây bốt |
Đường |
6 |
Đường kính tối thiểu 20mm |
|
|
5 |
Dây ném |
Đường |
6 |
Dùng để thực hiện các thao tác ném dây an toàn |
Đường kính tối thiểu 6mm |
|
6 |
Dây mồi |
Đường |
6 |
Dùng để thực hiện các thao tác bắt dây mồi đúng thao tác |
Đường kính tối thiểu 20mm. |
|
7 |
Đệm va |
Quả |
6 |
Dùng để thực hiện thao tác chống va đập khi cập cầu. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Cầu thang mạn. |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hiện thao tác thả, kéo cầu thang mạn. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Hệ thống máy lái |
Bộ |
1 |
Sử dụng để khai thác hệ thống an toàn và hiệu quả. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Cầu thang hoa tiêu |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để thực hiện công tác chuẩn bị cầu thang hoa tiêu. |
Theo qui định IMO |
|
11 |
Phao tròn cứu sinh |
Chiếc |
4 |
Sử dụng để minh họa cấu tạo, thực hiện với các tình huống khẩn cấp |
Theo qui định tại chương 2, mục 2.1.1, LSA Code |
|
12 |
Cờ báo hướng gió |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để thực hành cách treo và nhận biết hướng gió. |
Đường kính miệng trên / dưới tối thiểu: 300mm / 200mm |
|
13 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
14 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG BIỂN 1
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số môn học: MH 21
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Thùng đựng rác |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để phân loại và lưu trữ rác trên tàu. |
Theo quy định tại MARPOL |
|
2 |
Dụng cụ ứng cứu tràn dầu |
Bộ |
1 |
Sử dụng để thực hành thu gom, làm sạch dầu tràn. |
Theo quy định tại SOPEP |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 26: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): THIẾT BỊ TRÊN BOONG
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hệ thống máy tời neo |
Bộ |
1 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng vận hành máy tời neo. |
- Lực kéo căng ≥ 10 kN - Kích thước trống tời ≥ 10mx150m |
|
2 |
Dây 8 tao |
Đường |
6 |
Sử dụng để thực hành cố định tàu khi cập bến |
Đường kính từ: 32mm÷65mm |
|
3 |
Dây ném |
Đường |
6 |
Dùng để thao tác ném dây an toàn |
Đường kính tối thiểu 6 mm |
|
4 |
Đệm va |
Quả |
6 |
Sử dụng để thực hiện các thao tác chống va đập khi cập cầu. |
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
5 |
Cần cẩu |
Chiếc |
1 |
Dùng để rèn thực hành thao tác vận hành cẩu |
Theo Quy phạm đóng tàu |
|
6 |
Mô hình hệ thống đóng mở nắp hầm |
Bộ |
1 |
Sử dụng để vận hành, kiểm tra, bảo dưỡng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Cầu thang mạn. |
Bộ |
1 |
Dùng để thao tác thả, kéo cầu thang mạn. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Cầu thang hoa tiêu |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để thực hành các thao tác kéo thả cầu thang hoa tiêu |
Theo tiêu chuẩn IMO |
|
9 |
Hệ thống cứu hỏa bằng nước |
Hệ thống |
1 |
Dùng để vận hành hệ thống, thao tác dập lửa |
Theo qui định tại chương 3, SOLAS 74 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Bơm nước |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Hệ thống đường ống |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Họng nước |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Vòi rồng |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Đầu phun |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Mặt bích |
Chiếc |
1 |
||
|
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc) : BẢO QUẢN VỎ TÀU
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ dụng cụ sơn cầm tay |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành sơn
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Bút dẹt |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Bút lăn |
Bộ |
01 |
||
|
2 |
Máy phun sơn |
Chiếc |
1 |
Áp lực ≥ 0,5kg/ cm 2 |
|
|
3 |
Bộ dụng cụ gõ gỉ cầm tay. |
Bộ |
18 |
Sử dụng để làm sạch bề mặt kim loại |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Dao cạo |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Búa |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Bàn chải |
Chiếc |
01 |
||
|
4 |
Máy mài điện |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để làm sạch bề mặt kim loại. |
Công suất từ: 70W÷150W. |
|
5 |
Máy mài khí nén |
Chiếc |
6 |
Áp lực ≥ 0,5kg/ cm2 |
|
|
6 |
Máy nén khí. |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để cung cấp khí nén cho các máy nén khí |
Lưu lượng: 250 lít/phút |
|
7 |
Búa gõ rỉ điện |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để làm sạch bề mặt kim loại. |
Công suất từ: 70W÷250W. |
|
8 |
Búa gõ rỉ khí nén |
Chiếc |
6 |
Áp lực ≥ 0,5kg/cm2 |
BẢNG 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): LA BÀN TỪ 1
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số môn học: MH 24
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
La bàn từ |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hiện các chức năng đo phương vị đến các mục tiêu |
Theo quy định tại SOLAS 74 |
|
2 |
Biểu xích la bàn |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để đo phương vị tới mục tiêu. |
Loại vành chụp lên mặt la bàn từ có kính màu giảm sáng |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): ĐỊA VĂN HÀNG HẢI 1
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Quả cầu địa lý |
Quả |
1 |
Sử dụng để tìm hiểu quả đất và hệ toạ độ địa lý |
Đường kính: D ≥ 300mm. |
|
2 |
Bộ dụng cụ thao tác hải đồ |
Bộ |
18 |
Sử dụng để thực hành đo khoảng cách, kẻ được hướng đi của tàu và phương vị tới mục tiêu.
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước song song |
Chiếc |
01 |
|
Dài tối thiểu 60cm |
|
|
- Thước ê ke |
Bộ |
01 |
Dài tối thiểu 30cm |
|
|
|
- Thước đo độ |
Chiếc |
01 |
Dài tối thiểu 30 cm |
|
|
|
- Compa 2 đầu nhọn |
Chiếc |
01 |
Khẩu độ mở tối thiểu 30cm |
|
|
|
- Compa một đầu nhọn 1 đầu chì |
Chiếc |
01 |
Khẩu độ mở tối thiểu 30cm |
|
|
|
- Hải đồ biển Việt Nam |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn hàng hải Việt Nam |
|
|
|
- Thước ba càng |
Chiếc |
01 |
Dài tối thiểu 60cm |
|
|
3 |
Bàn thao tác hải đồ |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hiện các thao tác cơ bản trên hải đồ. |
Kích thước tối thiểu 1,2mx,5m, có thanh chống gãy hải đồ. |
|
4 |
Radar hàng hải |
Chiếc |
1 |
Dùng để giới thiệu về cấu tạo và khai thác sử dụng Radar. |
Thang tầm xa tối thiểu 48NM. |
|
5 |
Máy thu định vị toàn cầu (GPS) |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để khai thác, cài đặt và nhập dữ liệu |
Theo quy định tại SOLAS 74 |
|
6 |
Đĩa xác định hướng gió |
Bộ |
3 |
Dùng để xác định hướng gió và tốc độ của gió |
Theo tiêu chuẩn IMO. |
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): ĐỊA VĂN HÀNG HẢI 2
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Quả cầu địa lý |
Quả |
1 |
Sử dụng để tìm hiểu quả đất và hệ toạ độ địa lý |
Đường kính: D ≥ 300mm. |
|
2 |
Bộ dụng cụ thao tác hải đồ |
Bộ |
18 |
Sử dụng để thực hành đo khoảng cách, kẻ được hướng đi của tàu và phương vị tới mục tiêu.
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước song song |
Chiếc |
01 |
|
Dài tối thiểu 60cm |
|
|
- Thước ê ke |
Bộ |
01 |
Dài tối thiểu 30cm |
|
|
|
- Thước đo độ |
Chiếc |
01 |
Dài tối thiểu 30 cm |
|
|
|
- Compa 2 đầu nhọn |
Chiếc |
01 |
Khẩu độ mở tối thiểu 30cm |
|
|
|
- Compa một đầu nhọn 1 đầu chì |
Chiếc |
01 |
Khẩu độ mở tối thiểu 30cm |
|
|
|
- Hải đồ biển Việt Nam |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn hàng hải Việt Nam |
|
|
|
- Thước ba càng |
Chiếc |
01 |
Dài tối thiểu 60cm |
|
|
3 |
Bàn thao tác hải đồ |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hiện các thao tác cơ bản trên hải đồ. |
Kích thước tối thiểu 1,2mx1,5m,có thanh chống gãy hải đồ. |
|
4 |
Radar hàng hải |
Chiếc |
1 |
Dùng để giới thiệu về cấu tạo và khai thác sử dụng Radar. |
Thang tầm xa tối thiểu 48NM. |
|
5 |
Máy thu định vị toàn cầu (GPS) |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để khai thác, cài đặt và nhập dữ liệu |
Theo quy định tại SOLAS 74 |
|
6 |
Đĩa xác định hướng gió |
Bộ |
3 |
Dùng để xác định hướng gió và tốc độ của gió |
Thỏa tiêu chuẩn IMO. |
|
7 |
La bàn từ |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để thực hiện các chức năng đo phương vị đến các mục tiêu |
Theo quy định tại SOLAS 74 |
|
8 |
Đồng hồ bấm giây |
Chiếc |
2 |
Dùng để tính tốc độ của tàu. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): THIÊN VĂN HÀNG HẢI 1
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Đồng hồ bấm giây |
Chiếc |
6 |
Dùng để tính tốc độ của tàu. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy tính cá nhân |
Chiếc |
6 |
Dùng để tính toán các bài toán thiên văn |
|
|
3 |
Thời kế. |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để xác định thời gian quan trắc để giải các bài toán thiên văn |
Theo tiêu chuẩn IMO |
|
4 |
La bàn điện |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để xác định hướng tàu chạy |
Theo quy định tại SOLAS 74 |
|
5 |
La bàn từ |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để thực hiện các chức năng đo phương vị đến các mục tiêu |
Theo quy định tại SOLAS 74 |
|
6 |
Biểu xích la bàn |
Chiếc |
1 |
Dùng để quan sát phương vị thiên thể |
Có kính màu phù hợp để quan sát thiên thể. |
|
7 |
Quả cầu địa lý |
Quả |
1 |
Sử dụng để xác định thiên cầu và các hệ tọa độ |
Đường kính: D ≥ 300mm. |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1m8x1m8 |
BẢNG 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): KHÍ TƯỢNG HẢI DƯƠNG 1
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Nhiệt kế khô - ướt |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để quan sát cấu tạo, xác định được độ ẩm tương đối và đo được được nhiệt độ trên nhiệt kế. |
Nhiệt độ: 00C÷ 50oC |
|
2 |
Khí áp kế |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để quan sát cấu tạo, đọc được chỉ số khí áp kế. |
Áp suất từ: 10Pa÷1100hPa |
|
3 |
Thiết bị đo tốc độ và hướng gió |
Bộ |
1 |
Dùng để xác định được hướng, tốc độ gió. |
Tốc độ gió: 0,4m/s ÷ 30m/s |
|
4 |
Máy thu thời tiết gồm có |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành thu và in ra được các bản tin thời tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
- FACSIMILE |
Chiếc |
01 |
Theo tiêu chuẩn IMO |
|
|
|
- NAVTEX |
Chiếc |
01 |
Theo tiêu chuẩn IMO |
|
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): MÁY VÔ TUYẾN ĐIỆN HÀNG HẢI 1
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy thu định vị toàn cầu (GPS) |
Chiếc |
3 |
Dùng để xác định vị trí tàu, lập hành trình chuyến đi, cài đặt các chế độ báo động |
Theo quy định tại SOLAS 74 |
|
2 |
Radar hàng hải |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định khoảng cách và phương vị tới mục tiêu |
Thang tầm xa tối thiểu 48NM. |
|
3 |
Máy tự động nhận dạng tàu biển (AIS) |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để giới thiệu quá trình thu phát và xử lý thông tin qua AIS phục vụ cho dẫn tàu. |
Tầm phủ sóng VHF khoảng 30 hải lý.
|
|
4 |
Thiết bị phát đáp Radar (SART) |
Bộ |
2 |
Sử dụng để phát tín hiệu vô tuyến cho radar tìm kiếm |
Theo qui định tại chương 3, mục 6.2.2, SOLAS 74. |
|
5 |
Thiết bị báo vị trí tàu bị nạn (EPIRB) |
Bộ |
1 |
Theo qui định tại chương 3, mục 15.9, SOLAS 74. |
|
|
6 |
La bàn điện |
Bộ |
1 |
Sử dụng để xác định hướng tàu chạy |
Theo quy định tại SOLAS 74 |
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): MÁY ĐIỆN HÀNG HẢI 1
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
La bàn điện |
Bộ |
1 |
Sử dụng để quan sát phương vị của la bàn |
Theo quy định tại SOLAS 74 |
|
2 |
Hệ thống máy lái |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động của hệ thống lái |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Trụ lái |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Hệ thống động lực của máy lái |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Bánh lái |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Đồng hồ chỉ báo. |
Bộ |
1 |
||
|
3 |
Máy đo sâu |
Bộ |
1 |
Sử dụng để xác định độ sâu |
Theo tiêu chuẩn IMO |
|
4 |
Máy đo tốc độ. |
Bộ |
1 |
Dùng để xác định tốc độ tàu và khoảng cách chạy của tàu |
Theo tiêu chuẩn IMO |
|
5 |
Máy thu định vị toàn cầu (GPS) |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để xác định vị trí tàu, lập hành trình chuyến đi, cài đặt các chế độ báo động |
Theo quy định tại SOLAS 74 |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): LUẬT HÀNG HẢI 1
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số môn học: MH 31
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector). |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 26: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): COLREG 72-1
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số môn học: MH 32
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hệ thống đèn hành trình và đèn tín hiệu |
Bộ |
3 |
Sử dụng để thực hành phát tín hiệu thông tin |
Điện áp: Uđm ≥ 12VDC Uđm ≥ 100 V Pđm ≥ 25W |
|
2 |
Đèn phát tín hiệu mã Morse |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để thực hành phát tín hiệu Morse bằng ánh đèn. |
Theo quy định tại SOLAS 74 |
|
3 |
Loa |
Bộ |
1 |
Sử dụng để nhân biết tín hiệu điều động, tín hiệu thông báo và tín hiệu trong điều kiện tầm nhìn xa bị hạn chế. |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
4 |
Các loại dấu hiệu |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận dạng được ý nghĩa các tín hiệu |
Theo quy định tại COLREG 72 |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để cài đặt phần mềm ứng dụng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được phần mềm ứng dụng |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 27: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): TRỰC CA
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ cờ chữ, cờ thế |
Bộ |
3 |
Sử dụng để thực hành treo cờ thông báo thông tin |
Có kích thước tối thiểu là 600mm x 450 mm. Bộ cờ bao gồm 26 chữ cái, 10 cờ chữ số từ số 0 đến số 9, 3 cờ thế. |
|
2 |
Các loại dấu hiệu |
Bộ |
1 |
Dùng để thông báo các tín hiệu |
Theo qui định tại COLREG 72 |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để cài đặt phần mềm ứng dụng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được phần mềm ứng dụng |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 28: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): ĐIỀU ĐỘNG TÀU 1
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 29: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): ĐIỀU ĐỘNG TÀU 2
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 30: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): HÀNG HÓA VẬN TẢI BIỂN 1
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số môn học: MH 36
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình kết cấu thân tàu (phần mũi, lái, giữa). |
Chiếc |
1 |
Dùng để giới thiệu kết cấu, vị trí của mỗi kết cấu bên trong thân tàu. |
Kích thước phù hợp với giảng dạy
|
|
2 |
Thiết bị chằng buộc di động |
Bộ |
9 |
Sử dụng để thực hành cố định vật trên tàu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Ma ní |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Tăng đơ |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Kẹp đấu |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Cuộn dây cáp |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Lỉn |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Thanh giằng |
Chiếc |
01 |
||
|
3 |
Thiết bị cố định container trên tàu |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành thiết bị cố định container |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Nhiệt kế khô- ướt |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành quan sát, đo đạc và xác định được nhiệt độ |
Nhiệt độ: 0oC÷ 50oC |
|
5 |
Thước đo độ sâu chất lỏng |
Bộ |
3 |
Dùng để đo chiều sâu của khối chất lỏng trong két |
Chiều dài ≥ 10 m |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 31: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): HÀNG HÓA VẬN TẢI BIỂN 2
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số môn học: MH 37
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình kết cấu thân tàu (phần mũi, lái, giữa). |
Chiếc |
1 |
Dùng để giới thiệu kết cấu, vị trí của mỗi kết cấu bên trong thân tàu. |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
2 |
Tỷ trọng kế (Hydrometer) |
Bộ |
3 |
Dùng để hướng dẫn xác định tỷ trọng nước |
Khoảng đo ≥ 990 kg/m3 |
|
3 |
Thước đo độ sâu chất lỏng |
Bộ |
3 |
Dùng để đo chiều sâu của khối chất lỏng trong két |
Chiều dài ≥ 10 m |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 32: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): CÔNG ƯỚC QUỐC TẾ
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số môn học: MH 38
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 33: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): BẢO HIỂM HÀNG HẢI
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số môn học: MH 39
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 34: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): KHAI THÁC THƯƠNG VỤ
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số môn học: MH 40
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 35: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Bắt buộc): THỰC TẬP THỦY THỦ
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ 41
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình kết cấu thân tàu (phần mũi, lái, giữa). |
Chiếc |
1 |
Dùng để giới thiệu kết cấu, vị trí của mỗi kết cấu bên trong thân tàu. |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
2 |
Tỷ trọng kế (Hydrometer) |
Bộ |
3 |
Dùng để hướng dẫn xác định tỷ trọng nước |
Khoảng đo ≥ 990 kg/m3 |
|
3 |
Thước đo độ sâu chất lỏng |
Bộ |
3 |
Dùng để đo chiều sâu của khối chất lỏng trong két |
Chiều dài ≥ 10 m |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 36: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Tự chọn): HÀN CƠ BẢN
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ 43
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy hàn hồ quang tay xoay chiều |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để thực hành kỹ năng hàn |
Dòng hàn từ: 180A÷200A. |
|
2 |
Dụng cụ cầm tay nghề hàn |
Bộ |
3 |
Sử dụng để thực hành hàn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Kìm hàn |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Mặt nạ |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Búa |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Máy mài |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Bàn chải |
Chiếc |
1 |
||
|
3 |
Trang bị bảo hộ lao động |
Bộ |
18 |
Sử dụng trong quá trình thực hành hàn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
|
|
- Quần áo |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Giầy |
Đôi |
1 |
||
|
|
- Mũ |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Găng tay |
Đôi |
1 |
||
|
|
- Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Kính |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Trang bị bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
||
|
4 |
Bàn hàn đa năng |
Chiếc |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành hàn |
Bàn hàn có ngăn kéo chứa và thoát sỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn và mũ hàn, giá kẹp chi tiết hàn có điều chỉnh được chiều cao. |
|
5 |
Đồ gá hàn |
Bộ |
3 |
Sử dụng để thực hành gá phôi hàn trong khi hàn. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Cabin hàn |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành hàn |
Phù hợp với kích thước của bàn hàn đa năng. |
|
7 |
Hệ thống hút khói hàn |
Bộ |
1 |
Sử dụng để hút khói hàn ra khỏi khu vực xưởng đảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp. |
Có ống hút đến từng vị trí cabin, lưu lượng khí hút từ 1m3/s ÷ 2 m3/s. |
BẢNG 37: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Tự chọn): KHAI THÁC MÁY TÀU BIỂN
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số môn học: MH 44
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình cắt bổ động cơ diesel 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để minh họa cấu tạo và nguyên lý hoạt động của động cơ |
Mô hình cắt bổ 1/4 |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 38: DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Tự chọn): SỬA CHỮA THIẾT BỊ ĐIỆN TÀU BIỂN
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ 45
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hệ thống đèn hành trình và đèn tín hiệu |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa cấu tạo, nguyên lý làm việc, chức năng của hệ thống |
Điện áp: Uđm ≥ 12VDC Uđm ≥ 100 V Pđm ≥ 25W |
|
2 |
Động cơ điện không đồng bộ 1 pha |
Chiếc |
3 |
Sử dụng thực hành sửa chữa động cơ điện |
Công suất ≥ 750W |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 39: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Tự chọn): TOÁN CAO CẤP
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số môn học: MH46
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
1 |
Sử dụng để thực hành vẽ |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước thẳng |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài ≥ 1000 mm |
|
|
- Eke tam giác vuông |
Chiếc |
1 |
Kích thước khoảng 280mm x 140 mm |
|
|
|
- Compa |
Chiếc |
1 |
Dài từ 300mm đến 400mm |
|
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 40: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Bắt buộc): VẬT LÝ
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số môn học: MH 47
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 41: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Tự chọn): HỘI THOẠI VHF VÀ TIẾNG ANH THƯƠNG VỤ
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ 48
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy cassette |
Bộ |
1 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng nghe tiếng Anh |
Đọc được cả băng từ, đĩa CDROM, DVD, USB, công suất ≥ 60W |
|
2 |
Máy bộ đàm (VHF Marine Transceivers) |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để hội thoại trong nội bộ tàu thông qua máy Transceivers. |
Công suất ≥ 1 W |
|
3 |
Máy thu phát gọi chọn số (VHF-DSC) |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành thông tin liên lạc hàng hải qua MF/HF-DSC |
Thỏa mãn theo yêu cầu của hệ thống tìm kiếm và cứu nạn toàn cầu (GMDSS) |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 42: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Tự chọn): QUẢN LÝ NHÂN LỰC BUỒNG LÁI
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số môn học: MH 49
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 43: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Tự chọn): ĐỊA LÝ HÀNG HẢI
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số môn học: MH 50
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
|
|
3 |
Bàn hải đồ |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để thao tác hải đồ. |
Kích thước tối thiểu 1,2mx1,5m,có thanh chống gãy hải đồ |
|
4 |
Quả cầu địa lý |
Bộ |
1 |
Dùng để tìm hiểu vị trí các khu vực trên thế giới |
Đường kính: D≥ 300mm |
BẢNG 44: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Tự chọn): NGHIỆP VỤ SĨ QUAN VẬN HÀNH
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ 51
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Xuồng cứu sinh (gồm cả trang thiết bị cứu sinh) |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để thực hành vận hành, bảo quản, bảo dưỡng, cách nâng hạ xuồng |
Theo qui định tại chương 3, SOLAS 74
|
|
2 |
Thiết bị nâng hạ xuồng cứu sinh |
Bộ |
1 |
Dùng để luyện tập cách nâng hạ xuồng |
Theo qui định tại chương 6, mục 6.1.1/6.1.4, LSA Code |
|
3 |
Bè cứu sinh tự thổi (gồm trang thiết bị kèm theo và giá cất giữ bè có lắp bộ nhả thủy tĩnh) |
Bộ |
1 |
Dùng để vận hành, bảo quản,bảo dưỡng cách nâng hạ, lật phao bè |
Theo qui định tại chương 3, SOLAS 74
|
|
4 |
Phao tròn cứu sinh |
Chiếc |
4 |
Sử dụng để minh họa cấu tạo, thực hành với các tình huống khẩn cấp |
Theo qui định tại chương 2, mục 2.1.1, LSA Code |
|
5 |
Phao áo cứu sinh (bao gồm cả đèn chớp, còi) |
Bộ |
18 |
Sử dụng để tìm hiểu các chức năng của thiết bị cũng như thao tác đúng kỹ thuật |
Theo qui định tại chương 3, SOLAS 74 |
|
6 |
Bộ quần áo chống mất nhiệt (bao gồm cả còi và đèn chớp). |
Bộ |
6 |
Theo qui định tại chương 3, SOLAS 74 |
|
|
7 |
Túi chống mất nhiệt |
Chiếc |
2 |
Dùng để tìm hiểu về chức năng của thiết bị |
Theo qui định tại chương 2, mục 2.5, LSA Code |
|
8 |
Máy bộ đàm (VHF Marine Transceivers) |
Chiếc |
6 |
Dùng để hội thoại trong nội bộ tàu thông qua máy Transceivers |
Công suất ≥ 1 W |
|
9 |
Thiết bị phát đáp Radar (SART) |
Bộ |
2 |
Dùng để thông tin liên lạc hàng hải |
Theo qui định tại chương 3, mục 6.2.2, SOLAS 74. |
|
10 |
Súng bắn dây |
Bộ |
1 |
Sử dụng để thực hành khi tàu rời bến hoặc cập bến |
Theo qui định tại chương 3, SOLAS 74 |
|
11 |
Thiết bị báo vị trí tàu bị nạn (EPIRB) (gồm giá đỡ) |
Bộ |
1 |
Dùng để tìm hiểu quy trình thông tin liên lạc hàng hải |
Theo qui định tại chương 3, mục 15.9, SOLAS 74 |
|
12 |
Hệ thống cứu hỏa bằng nước |
Hệ thống |
1 |
Sử dụng để kiểm tra, bảo dưỡng các thiết bị cứu hỏa |
Theo qui định tại chương 2, SOLAS 74 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Bơm nước |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Hệ thống đường ống |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Họng nước |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Vòi rồng |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Đầu phun |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Mặt bích |
Chiếc |
1 |
||
|
13 |
Bộ bình chữa cháy di động |
Bộ |
1 |
Sử dụng để kiểm tra, bảo dưỡng các thiết bị cứu hỏa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Bình bọt |
Bình |
1 |
||
|
|
- Bình bột |
Bình |
1 |
||
|
|
- Bình khí |
Bình |
1 |
||
|
14 |
Thiết bị thở thoát hiểm khẩn cấp (EEBD) |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để thực hành trong tình huống khẩn cấp. |
Theo qui định tại chương 3, mục 2.2 FSS Code |
|
15 |
Bộ dụng cụ thao tác hải đồ |
Bộ |
18 |
Sử dụng để thao tác trên hải đồ. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước song song |
Chiếc |
1 |
|
Dài tối thiểu 60cm |
|
|
- Thước đo độ |
Chiếc |
1 |
Dài tối thiểu 30 cm |
|
|
|
- Thước ê ke |
Bộ |
1 |
Dài tối thiểu 30cm |
|
|
|
- Compa 2 đầu nhọn |
Chiếc |
1 |
Khẩu độ mở tối thiểu 30cm |
|
|
|
- Compa một đầu nhọn 1 đầu chì |
Chiếc |
1 |
|
Khẩu độ mở tối thiểu 30cm |
|
|
- Hải đồ biển Việt Nam |
Bộ |
1 |
|
Theo tiêu chuẩn hàng hải Việt Nam |
|
|
- Thước ba càng |
Chiếc |
1 |
Dài tối thiểu 60cm |
|
|
16 |
Bàn hải đồ |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để thao tác hải đồ, |
Kích thước tối thiểu 1,2m x 1,5m, có thanh chống gãy hải đồ |
|
17 |
Các loại tín hiệu cứu sinh |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giảng dạy tác dụng của các loại pháo hiệu |
Theo qui định tại chương 3, SOLAS 74 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Pháo dù |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Pháo hiệu |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Pháo khói |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Đuốc cầm tay |
Chiếc |
1 |
||
|
18 |
Đèn tự sáng |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để giải thích cấu tạo, cách sử dụng và bảo quản. |
Theo qui định tại chương 2, mục 2.1.2, LSA Code 2 |
|
19 |
Mìn khói |
Quả |
2 |
Theo qui định chương 3, mục 3.3 LSA Code |
|
|
20 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
21 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 45: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Tự chọn): NGHIỆP VỤ SỸ QUAN QUẢN LÝ
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ 52
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 46: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Tự chọn): THỰC TẬP TẠI XƯỞNG
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ 53
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dây sợi |
Bộ |
01 |
Sử dụng để tạo các nút, và ứng dụng của các nút vào công việc thực tế. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
|
- Dây tổng hợp 3 tao. |
Mét |
96 |
|
Đường kính từ: 6mm÷16 mm. |
|
|
- Dây thực vật 3 tao. |
Mét |
96 |
Đường kính từ: 6mm÷16 mm. |
|
|
2 |
Dây cáp |
Mét |
72 |
Sử dụng để giới thiệu về cấu trúc, đặc điểm của dây cáp. |
Đường kính từ: 14mm÷20 mm |
|
3 |
Dụng cụ đấu chầu dây cáp |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành đấu nối |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Găng tay |
Đôi |
01 |
||
|
|
- Bạt |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Kích cắt cáp |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Kẹp dây |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Dùi |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Búa |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Gỗ kê |
Chiếc |
01 |
||
|
4 |
Dây tổng hợp |
Mét |
72 |
Sử dụng để thực hiện đấu chầu dây, thao tác với dây |
Đường kính từ: 32mm ÷ 65mm |
|
5 |
Dụng cụ đấu chầu dây 3 tao, 8 tao . |
Bộ |
6 |
Sử dụng để đấu chầu dây |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Búa gỗ |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Dùi gỗ |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Dao cắt dây |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Gỗ kê |
Chiếc |
01 |
||
|
6 |
Dây 8 tao |
Đường |
6 |
Sử dụng để thực hành khi tàu cập cầu. |
Đường kính từ: 32mm÷65mm |
|
7 |
Dây ném |
Đường |
6 |
Sử dụng để thực hành khi tàu cập cầu. |
Đường kính tối thiểu 6mm |
|
8 |
Dụng cụ khâu bạt |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hiện các công việc cắt, may, khâu vá bạt trên tàu. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
|
|
- Kim khâu |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Móc khâu |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Đế khâu |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Kéo |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Dao |
Chiếc |
01 |
||
|
9 |
Thiết bị treo để ngồi làm việc ngoài mạn tàu |
Bộ |
3 |
Sử dụng để buộc các nút ở 2 đầu ca bản, và treo ca bản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Giá để dây |
Chiếc |
6 |
Dùng để sắp xếp dây trong kho khi tàu rời cầu |
Kích thước tối thiểu 1600mx1600mmx 15mm |
|
11 |
Dụng cụ phụ dùng cho dây |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
|
|
- Ròng rọc |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Ma ní |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Tăng đơ |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Lỉn |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Móc nâng |
Chiếc |
1 |
||
|
12 |
Palăng xích |
Bộ |
6 |
Sử dụng để nâng, hạ và bảo quản palăng |
Loại có sức nâng từ: 1tấn÷3 tấn. |
|
13 |
Thiết bị phục vụ buộc dây trên tàu |
Bộ |
1 |
Sử dụng để thực hành cô kéo, bốt dây an toàn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Máy tời |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Cọc bích đơn, đôi |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Các tấm tỳ dây, lỗ xôma |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
- Dây bốt |
m |
|
||
|
|
- Tấm chắn chuột |
Chiếc |
01 |
|
|
|
14 |
Bộ dụng cụ sơn cầm tay |
Bộ |
6 |
Sử dụng để hành sơn
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Bút dẹt |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Bút lăn |
Bộ |
01 |
||
|
15 |
Máy phun sơn |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để thực hành sơn |
Áp lực ≥ 0,5kg/cm2 |
|
16 |
Bộ dụng cụ gõ gỉ cầm tay. |
Bộ |
18 |
Sử dụng để làm sạch trước khi sơn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Dao cạo |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Búa |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Bàn chải |
Chiếc |
01 |
||
|
17 |
Máy mài điện |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để làm sạch bề mặt kim loại trước khi sơn. |
Công suất từ: 70W÷150 W. |
|
18 |
Máy mài khí nén |
Chiếc |
6 |
Áp lực ≥ 0,5kg/cm2 |
|
|
19 |
Máy nén khí. |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để thực hành vận hành thiết bị |
Lưu lượng tối thiểu 250lít/phút |
|
20 |
Búa gõ rỉ điện |
Chiếc |
6 |
Công suất từ: 70W÷250 W. |
|
|
21 |
Bơm mỡ |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để bảo quản bơm mỡ vào các khớp, trục, gối đỡ |
Loại thông dụng trên thị trường |
BẢNG 47: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Tự chọn): QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số môn học: MH 54
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 48: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (Tự chọn): KỸ NĂNG GIAO TIẾP
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số môn học: MH 55
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
BẢNG 49: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (Tự chọn): NGUỘI CƠ BẢN
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ 56
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị |
|
1 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để thực hành khoan các chi tiết gia công |
- Công suất: 0,5kW÷1.5 kW - Khoan lỗ từ: 2,5mm÷30mm |
|
2 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để mài các chi tiết |
- Kích thước đá ≥ 200mm - Khoảng cách giữa 2 đá ≥ 390 mm |
|
3 |
Êtô má kẹp song song |
Chiếc |
19 |
Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy |
Độ mở ≤ 250 mm |
|
4 |
Ê tô máy khoan |
Chiếc |
2 |
Dùng để gá kẹp phôi trên máy khoan |
Độ mở ≤ 250 mm |
|
5 |
Khối V |
Chiếc |
6 |
Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Khối D |
Chiếc |
6 |
Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy |
Kích thước ≤ 200mm x 200 mm |
|
7 |
Bầu cặp mũi khoan |
Chiếc |
2 |
Dùng để kẹp chặt được các loại mũi khoan |
Đường kính cặp ≤ 16 mm |
|
8 |
Bàn máp |
Chiếc |
3 |
Dùng để lấy dấu và vạch dấu chính xác |
Kích thước ≤ 700mm x 500 mm |
|
9 |
Áo côn |
Chiếc |
6 |
Dùng để kẹp chặt mũi khoan, mũi khoét, mũi doa |
Loại côn móc số 3, 4, 5 |
|
10 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
9 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình học tập và thực hành |
Phạm vi đo: 0mm ÷ 300 mm. |
|
11 |
Thước lá |
Chiếc |
6 |
Dùng để đo và kiểm tra kích thước dài của các chi tiết |
Phạm vi đo: 0mm ÷ 500 mm. |
|
12 |
Êke |
Bộ |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
13 |
Com pa vạnh |
Chiếc |
6 |
Dùng để vạch dấu tâm, đường tròn, cung tròn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
14 |
Thước đo cao |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để đo và kiểm tra kích thước chiều cao của các chi tiết nguội |
Khả năng đo: 0mm ÷ 450 mm. Dung sai ± 0,05 mm. |
|
15 |
Dưỡng ren |
Bộ |
3 |
Sử dụng để đo, kiểm tra độ chính xác các bước ren tiêu chuẩn thông dụng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
Đục bằng |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để thực hành đục, cắt phôi. |
Chiều dài: 150mm ÷ 200 mm |
|
17 |
Đục nhọn |
Chiếc |
19 |
Chiều dài: 150mm÷ 200 mm |
|
|
18 |
Dũa |
Bộ |
19 |
Sử dụng để dũa các bề mặt có hình dáng khác nhau |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Dũa tam giác |
Chiếc |
1 |
|
Kích thước từ: 250mm ÷300 mm |
|
|
- Dũa chữ nhật |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Dũa bán nguyệt |
Chiếc |
1 |
||
|
19 |
Mũi khoét |
Bộ |
1 |
Sử dụng gia công, sửa chữa các chi tiết |
Đường kính từ: 6mm ÷ 42 mm |
|
20 |
Mũi doa |
Bộ |
1 |
Đường kính: 6mm ÷ 42 mm |
|
|
21 |
Mũi khoan |
Bộ |
3 |
Đường kính từ: 4mm ÷ 20 mm. |
|
|
22 |
Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
Chiều dày cắt ≤ 6mm |
|
|
23 |
Cưa tay |
Chiếc |
19 |
Kích thước từ: 200mm÷300 mm |
|
|
24 |
Bàn ren và tarô các loại |
Bộ |
6 |
Sử dụng để cắt ren và tarô các chi tiết |
Kích thước ≤ M16 |
|
25 |
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
3 |
Dùng để lấy dấu trên bề mặt phôi |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đài vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
|
|
|
- Mũi chấm dấu |
Chiếc |
1 |
||
|
26 |
Búa nguội |
Chiếc |
19 |
Dùng để tạo áp lực khi gia công nguội |
Khối lượng ≤ 1kg |
|
27 |
Bàn nguội |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để gá êtô nguội |
Kích thước bàn khoảng 3000 mmx 1200 mm |
PHẦN B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Bảng 50 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG |
||||
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent Kích thước màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
|
3 |
Máy Cassette |
Chiếc |
1 |
Đọc được cả băng từ, đĩa CDROM, DVD, USB, công suất ≥ 60W |
|
THIẾT BỊ AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG |
||||
|
4 |
Trang bị bảo hộ lao động |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
- Quần áo |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Giầy |
Đôi |
1 |
|
|
|
- Mũ |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Găng tay |
Đôi |
1 |
|
|
|
- Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Kính |
Chiếc |
1 |
|
|
5 |
Phao áo cứu sinh (bao gồm cả đèn chớp, còi) |
Bộ |
18 |
Theo qui định tại chương 3, SOLAS 74. |
|
6 |
Xuồng cứu sinh (bao gồm các trang thiết bị kèm theo xuồng cứu sinh) |
Chiếc |
1 |
Theo qui định tại chương 3, SOLAS 74. |
|
7 |
Xuồng cấp cứu |
Chiếc |
1 |
Theo qui định tại chương 3, SOLAS 74. |
|
8 |
Súng bắn dây |
Bộ |
1 |
Theo qui định tại chương 3, SOLAS 74. |
|
9 |
Các loại tín hiệu cứu sinh |
Bộ |
1 |
Theo qui định tại chương 3, SOLAS 74.
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Pháo dù |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Pháo hiệu |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Pháo khói |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Đuốc cầm tay |
Chiếc |
1 |
|
|
10 |
Bè cứu sinh tự thổi (bao gồm cả trang thiết bị kèm theo và giá cất giữ bè) |
Bộ |
1 |
Theo qui định tại chương 3, SOLAS 74. |
|
11 |
Thiết bị báo vị trí tàu bị nạn (EPIRB) |
Bộ |
1 |
Theo qui định tại chương 3, mục 15.9, SOLAS 74. |
|
12 |
Thiết bị phát đáp Radar (SART) |
Bộ |
2 |
Theo qui định tại chương 3, mục 6.2.2, SOLAS 74. |
|
13 |
Hệ thống chuông báo động. |
Bộ |
1 |
Theo qui định tại chương 7, mục 7.1.2, SOLAS 74. |
|
14 |
Bộ quần áo chống mất nhiệt (bao gồm cả còi và đèn chớp). |
Bộ |
6 |
Theo qui định tại chương 3, SOLAS 74. |
|
15 |
Bộ biểu tượng cứu sinh, cứu hỏa. |
Bộ |
1 |
Theo qui định tại chương 3, SOLAS 74. |
|
16 |
Hệ thống cứu hỏa bằng nước |
Bộ |
1 |
Theo qui định tại chương 2, SOLAS 74.
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Bơm nước |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Hệ thống đường ống |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Họng nước |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Vòi rồng |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Đầu phun |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Mặt bích |
Chiếc |
1 |
|
|
17 |
Bình cứu hỏa |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Bình bọt |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Bình bột |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Bình khí |
Chiếc |
1 |
|
|
18 |
Bộ dụng cụ chữa cháy |
Bộ |
3 |
Theo qui định tại chương 2, SOLAS 74. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Rìu |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Móc |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Xô |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Chăn |
Chiếc |
1 |
|
|
19 |
Bộ quần áo chữa cháy |
Bộ |
3 |
Theo qui định tại chương 2, SOLAS 74. |
|
20 |
Thiết bị thở thoát hiểm khẩn cấp (EEBD) |
Chiếc |
3 |
Theo qui định tại chương 3, mục 2.2, FSS Code |
|
21 |
Còi hiệu |
Chiếc |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
22 |
Biển cảnh báo |
Chiếc |
1 |
Đường kính ngoài khoảng 600 mm |
|
23 |
Phao tròn cứu sinh |
Chiếc |
4 |
Theo qui định tại chương 2, mục 2.1.1, LSA Code |
|
24 |
Cờ báo hướng gió |
Chiếc |
1 |
Đường kính miệng trên/dưới tối thiểu: 300mm/200mm |
|
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
||||
|
25 |
Hệ thống máy lái |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Trụ lái |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Hệ thống động lực của máy lái |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Bánh lái |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Đồng hồ chỉ báo. |
Bộ |
1 |
|
|
26 |
Máy bộ đàm (VHF Marine Transceivers) |
Chiếc |
6 |
Công suất ≥ 1 W |
|
27 |
La bàn từ |
Bộ |
1 |
Theo quy định tại SOLAS 74 |
|
28 |
Biểu xích la bàn |
Chiếc |
1 |
Loại vành chụp lên mặt la bàn từ có kính màu giảm sáng |
|
29 |
La bàn điện |
Bộ |
1 |
Theo quy định tại SOLAS 74 |
|
30 |
Radar hàng hải |
Chiếc |
2 |
Thang tầm xa tối thiểu 48NM. |
|
31 |
Máy thu định vị toàn cầu (GPS) |
Chiếc |
3 |
Theo quy định tại SOLAS 74 |
|
32 |
Máy thu thời tiết gồm có |
Chiếc |
01 |
Có khả năng thu được bản đồ thời tiết |
|
|
- FACSIMILE |
Chiếc |
01 |
Theo tiêu chuẩn IMO |
|
|
- NAVTEX |
Chiếc |
01 |
Theo tiêu chuẩn IMO |
|
33 |
Máy tự động nhận dạng tàu biển (AIS) |
Chiếc |
3 |
Tầm phủ sóng VHF khoảng 30 hải lý. |
|
34 |
Máy đo sâu |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn IMO |
|
35 |
Máy đo tốc độ. |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn IMO |
|
36 |
Đèn phát tín hiệu mã Morse |
Chiếc |
3 |
Theo tiêu chuẩn IMO |
|
37 |
Các loại dấu hiệu |
Bộ |
1 |
Theo qui định tại COLREG 72 |
|
38 |
Bộ cờ chữ, cờ thế |
Bộ |
3 |
Có kích thước tối thiểu là 600mmx450mm. Bộ cờ bao gồm 26 chữ cái, 10 cờ chữ số từ số 0 đến số 9, 3 cờ thế. |
|
39 |
Còi hơi |
Chiếc |
1 |
Tần số cơ bản nằm trong dải tần 70Hz÷700Hz, cự li nghe rõ ít nhất 0,5 hải lí. |
|
40 |
Chuông + cồng |
Bộ |
1 |
Cường độ âm thanh ≥ 100 dB ở khoảng cách 1m tính từ chuông hoặc cồng. |
|
41 |
Bộ cờ tay |
Bộ |
6 |
Có kích thước tối thiểu 60cm x45 cm |
|
42 |
Dây sợi |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Dây tổng hợp 3 tao. |
Mét |
96 |
Đường kính từ: 6mm÷16 mm |
|
|
- Dây thực vật 3 tao. |
Mét |
96 |
Đường kính từ: 6mm÷16 mm |
|
43 |
Dây cáp |
Mét |
72 |
Đường kính từ: 14mm÷20mm |
|
44 |
Dụng cụ đấu chầu dây cáp |
Bộ |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Găng tay |
Đôi |
01 |
|
|
|
- Bạt |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Kích cắt cáp |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Kẹp dây |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Dùi |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Búa |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Gỗ kê |
Chiếc |
01 |
|
|
45 |
Dây tổng hợp loại 8 tao |
Mét |
72 |
Đường kính từ: 32mm ÷ 65mm. |
|
46 |
Dụng cụ đấu chầu dây 3 tao, 8 tao . |
Bộ |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Búa gỗ |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Dùi gỗ |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Dao cắt dây |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Gỗ kê |
Chiếc |
01 |
|
|
47 |
Dây 8 tao |
Đường |
6 |
Đường kính từ: 32mm÷65mm |
|
48 |
Dây ném |
Đường |
6 |
Đường kính tối thiểu 6mm |
|
49 |
Dụng cụ khâu bạt |
Bộ |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Kim khâu |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Móc khâu |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Đế khâu |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Kéo |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Dao |
Chiếc |
01 |
|
|
50 |
Thiết bị treo để ngồi làm việc ngoài mạn tàu |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
51 |
Giá để dây |
Chiếc |
6 |
Kích thước tối thiểu 1600mm x1600mmx15mm |
|
52 |
Dụng cụ phụ dùng cho dây |
Bộ |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Ròng rọc |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Ma ní |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Tăng đơ |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Lỉn |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Móc nâng |
Chiếc |
1 |
|
|
53 |
Palăng xích |
Bộ |
6 |
Loại có sức nâng từ: 1tấn ÷3 tấn. |
|
54 |
Thiết bị phục vụ buộc dây trên tàu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Máy tời |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Các cọc bích đơn, đôi |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Các tấm tỳ dây, lỗ xôma |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Dây bốt |
Chiếc |
1 |
|
|
55 |
Thang dây |
Chiếc |
2 |
Khoảng cách giữa các bậc tối thiểu 320 mm |
|
56 |
Ca bản |
Chiếc |
2 |
Dài từ: 2000mm ÷3500mm |
|
57 |
Lưới bảo vệ an toàn |
Chiếc |
2 |
Kích thước phù hợp giảng dạy |
|
58 |
Thùng đựng rác |
Chiếc |
6 |
Theo quy định tại MARPOL |
|
59 |
Hệ thống máy tời neo |
Bộ |
1 |
- Lực kéo căng ≥ 10 kN - Kích thước trống tời ≥ 10mx150m |
|
60 |
Dây bốt |
Đường |
6 |
Đường kính tối thiểu 20mm |
|
61 |
Dây mồi |
Đường |
6 |
Đường kính tối thiểu 20mm. |
|
62 |
Đệm va |
Quả |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
63 |
Cầu thang hoa tiêu |
Chiếc |
1 |
Theo tiêu chuẩn IMO |
|
64 |
Cầu thang mạn |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
65 |
Cần cẩu |
Chiếc |
1 |
Theo Quy phạm đóng tàu |
|
66 |
Mô hình hệ thống đóng mở nắp hầm |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
67 |
Dụng cụ ứng cứu tràn dầu |
Bộ |
1 |
Theo quy định tại SOPEP |
|
68 |
Bộ dụng cụ sơn cầm tay |
Bộ |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Bút dẹt |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Bút lăn |
Bộ |
01 |
|
|
69 |
Máy phun sơn |
Chiếc |
1 |
Áp lực ≥ 0,5kg/cm2 |
|
70 |
Bộ dụng cụ gõ gỉ cầm tay. |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Dao cạo |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Búa |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Bàn chải |
Chiếc |
01 |
|
|
71 |
Máy mài điện |
Chiếc |
6 |
Công suất từ: 70W÷150W. |
|
72 |
Máy mài khí nén |
Chiếc |
6 |
Áp lực ≥ 0,5kg/cm2 |
|
73 |
Máy nén khí. |
Chiếc |
1 |
Lưu lượng tối thiểu 250lít/phút |
|
74 |
Búa gõ rỉ điện |
Chiếc |
6 |
Công suất từ: 70W÷250W. |
|
75 |
Búa gõ rỉ khí nén |
Chiếc |
6 |
Áp lực ≥ 0,5kg/ cm2 |
|
76 |
Thiết bị chằng buộc di động |
Bộ |
9 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Ma ní |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Tăng đơ |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Kẹp đấu |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Cuộn dây cáp |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Lỉn |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Thanh giằng |
Chiếc |
01 |
|
|
77 |
Thiết bị cố định container trên tàu |
Bộ |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
78 |
Bộ dụng cụ thao tác hải đồ |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Thước song song |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Thước ê ke |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Thước đo độ |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Compa 2 đầu nhọn |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Compa một đầu nhọn 1 đầu chì |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Thước ba càng |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Hải đồ biển Việt Nam |
Bộ |
1 |
|
|
79 |
Mô hình kết cấu thân tàu (phần mũi, lái, giữa). |
Chiếc |
1 |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
80 |
Đĩa xác định hướng gió |
Bộ |
3 |
Theo tiêu chuẩn IMO |
|
81 |
Máy thu phát gọi chọn số (VHF-DSC) |
Bộ |
1 |
Thỏa mãn theo yêu cầu của hệ thống tìm kiếm và cứu nạn toàn cầu (GMDSS) |
|
82 |
Máy thu phát gọi chọn số ( MF/HF-DSC) |
Bộ |
1 |
Thỏa mãn theo yêu cầu của hệ thống tìm kiếm và cứu nạn toàn cầu (GMDSS) |
|
83 |
Khí áp kế |
Chiếc |
2 |
Dải đo 50Pa ÷ 1100hPa |
|
84 |
Nhiệt kế khô - ướt |
Chiếc |
3 |
Nhiệt độ: 0oC ÷ 50oC |
|
85 |
Máy thu phát INM-C |
Bộ |
1 |
Thỏa mãn theo yêu cầu của hệ thống tìm kiếm và cứu nạn toàn cầu (GMDSS) |
|
86 |
Máy thu NAVTEX |
Bộ |
1 |
Thỏa mãn theo yêu cầu của hệ thống tìm kiếm và cứu nạn toàn cầu (GMDSS) |
|
87 |
Thước đo độ sâu chất lỏng |
Bộ |
3 |
Chiều dài ≥ 10m trở lên. |
|
88 |
Thiết bị đo tốc độ và hướng gió |
Bộ |
1 |
Tốc độ gió: 0,4m/s ÷ 30m/s |
|
89 |
Tỷ trọng kế (Hydrometer) |
Bộ |
3 |
Khoảng đo ≥ 990 kg/m3 |
|
90 |
Đồng hồ bấm giây |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
91 |
Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
|
|
- Thước thẳng |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 1000 mm |
|
|
- Eke tam giác vuông |
Chiếc |
1 |
Kích thước khoảng 280mm x 140 mm |
|
|
- Compa |
Chiếc |
1 |
Dài từ 300mm đến 400mm |
|
92 |
Quả cầu địa lý |
Quả |
1 |
Đường kính: D ≥ 300mm. |
|
93 |
Bàn hải đồ |
Chiếc |
18 |
Kích thước tối thiểu 1,2mx1,5m, có thanh chống gãy hải đồ. |
|
94 |
Máy tính cá nhân |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
95 |
Loa |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
96 |
Mô hình cắt bổ chi tiết 3D |
Bộ |
3 |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
97 |
Mô hình các trục, ổ trục và khớp nối |
Bộ |
3 |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
98 |
Bàn vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Mặt bàn kích thước khổ A1, điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao bàn |
|
99 |
Mô hình động cơ điện không đồng bộ 1 pha |
Chiếc |
1 |
Mô hình cắt bổ từ: 1/2÷1/4 Công suất ≥ 750 W |
|
100 |
Mô hình động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
1 |
Mô hình cắt bổ từ: 1/2÷1/4 Công suất ≥ 1500 W |
|
101 |
Mô hình máy phát điện 3 pha |
Bộ |
1 |
Công suất ≥ 15 KVA |
|
102 |
Bộ khí cụ điện trên tàu thủy |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Bộ công tắc |
Bộ |
6 |
Uđm ≥ 100V, Iđm ≥ 5 A |
|
|
- Bộ áp tô mát |
Bộ |
6 |
Uđm ≥ 100V, Iđm ≥ 5 A |
|
|
- Bộ rơ le |
Bộ |
6 |
Uđm ≥ 100V và ≥ 24VDC Iđm ≥ 5 A |
|
103 |
Hệ thống tay chuông truyền lệnh 2 chiều (bằng senxin hoặc rơ le) |
Bộ |
1 |
Điện áp: Uđm ≥ 250V và ≥ 24 VDC |
|
104 |
Hệ thống đèn hành trình và đèn tín hiệu |
Bộ |
3 |
Điện áp: Uđm ≥ 250V và ≥ 24 VDC Pđm ≥ 25W |
|
105 |
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
106 |
Bộ mẫu linh kiện điện tử thụ động |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
107 |
Bộ mẫu linh kiện điện tử bán dẫn |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
108 |
Bộ mẫu linh kiện quang điện tử |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
109 |
Bộ thực hành điện tử cơ bản |
Bộ |
03 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Khối chỉnh lưu |
Bộ |
1 |
- Điện áp vào 220/110VAC, 50/60Hz - Nhiều mức điện áp ra một chiều |
|
|
- Khối ổn áp thông dụng |
Bộ |
1 |
Ổn định dải điện áp từ ±3VDC đến ±30VDC |
|
|
- Khối dao động cơ bản |
Bộ |
1 |
Có dải tần số 16Hz đến 30Mhz |
|
|
- Khối khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng transistor |
Bộ |
1 |
Hệ số khuếch đại tối đa ß ≤ 100 |
|
|
- Khối khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng FET |
Bộ |
1 |
Thông số khuyếch đại đầu ra ß ≤ 100
|
|
|
- Khối các mạch ghép transistor và hồi tiếp |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Khối mạch khuếch đại công suất trực tiếp |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Khối chỉnh lưu |
Bộ |
1 |
|
|
110 |
Panel cắm đa năng |
Chiếc |
18 |
Số lượng lỗ cắm ≥ 300 |
|
111 |
Bộ Ắc quy |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Ắc quy Axit |
Bình |
1 |
Loại có điện áp: 6V÷12V Dung lượng ≥ 30 Amh |
|
|
- Ắc quy khô |
Bình |
1 |
|
|
112 |
Mô hình cắt bổ động cơ diesel 4 kỳ. |
Chiếc |
1 |
Cắt bổ ¼, quan sát được các chi tiết bên trong. |
|
113 |
Tua bin tàu thủy |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
114 |
Mô hình cắt bổ bơm piston, bơm ly tâm. |
Bộ |
1 |
Cắt bổ ¼, quan sát được các chi tiết bên trong. |
|
115 |
Mô hình hệ thống bơm, xả nước dằn tàu |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn IMO |
|
116 |
Bơm mỡ |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
117 |
Vịt tra dầu |
Chiếc |
6 |
|
PHẦN C
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO
MÔ ĐUN TỰ CHỌN
BẢNG 51: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (Tự chọn): HÀN CƠ BẢN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ 43
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy hàn hồ quang tay xoay chiều |
Chiếc |
3 |
Dòng hàn từ: 180A÷200A. |
|
2 |
Dụng cụ cầm tay nghề hàn |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Kìm hàn |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Mặt nạ |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Búa |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Máy mài |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Bàn chải |
Chiếc |
1 |
|
|
3 |
Bàn hàn đa năng |
Chiếc |
6 |
Bàn hàn có ngăn kéo chứa và thoát sỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn và mũ hàn, giá kẹp chi tiết hàn có điều chỉnh được chiều cao. |
|
4 |
Đồ gá hàn |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Cabin hàn |
Bộ |
6 |
Phù hợp với kích thước của bàn hàn đa năng. |
|
6 |
Hệ thống hút khói hàn |
Bộ |
1 |
Có ống hút đến từng vị trí cabin, lưu lượng khí hút 1m3/s ÷ 2m3/s. |
BẢNG 52: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (Tự chọn): NGUỘI CƠ BẢN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Điều khiển tàu biển
Mã số mô đun: MĐ 56
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị |
|
1 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
1 |
- Công suất: 0,5kW ÷ 1,5 kW - Khoan lỗ từ: 2,5mm÷30mm |
|
2 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
1 |
- Kích thước đá ≥ 200mm - Khoảng cách giữa 2 đá ≥ 390 mm |
|
3 |
Êtô má kẹp song song |
Chiếc |
19 |
Độ mở ≤ 250 mm |
|
4 |
Ê tô máy khoan |
Chiếc |
2 |
Độ mở ≤ 250 mm |
|
5 |
Khối V |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Khối D |
Chiếc |
6 |
Kích thước ≤ 200mmx 200mm |
|
7 |
Bầu cặp mũi khoan |
Chiếc |
2 |
Đường kính cặp ≤ 16 mm |
|
8 |
Bàn máp |
Chiếc |
3 |
Kích thước ≤ 700mm x 500mm |
|
9 |
Áo côn |
Chiếc |
6 |
Loại côn móc số 3, 4, 5 |
|
10 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
9 |
Phạm vi đo : 0mm ÷ 300mm. |
|
11 |
Thước lá |
Chiếc |
6 |
Phạm vi đo: 0mm ÷ 500 mm. |
|
12 |
Êke |
Bộ |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
13 |
Com pa vạnh |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
14 |
Thước đo cao |
Chiếc |
3 |
Khả năng đo 0mm ÷ 450mm. Dung sai ± 0,05 mm. |
|
15 |
Dưỡng ren |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
Đục bằng |
Chiếc |
19 |
Chiều dài: 150mm ÷ 200 mm |
|
17 |
Đục nhọn |
Chiếc |
19 |
Chiều dài: 150mm ÷ 200 mm |
|
18 |
Dũa |
Bộ |
19 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Dũa tam giác |
Chiếc |
1 |
Kích thước từ: 250mm ÷300 mm |
|
|
- Dũa chữ nhật |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Dũa bán nguyệt |
Chiếc |
1 |
|
|
19 |
Mũi khoét |
Bộ |
1 |
Đường kính từ: 6mm ÷ 42 mm |
|
20 |
Mũi doa |
Bộ |
1 |
Đường kính: 6mm ÷ 42 mm |
|
21 |
Mũi khoan |
Bộ |
3 |
Đường kính từ 4mm ÷ 20 mm. |
|
22 |
Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
Chiều dày cắt ≤ 6mm |
|
23 |
Cưa tay |
Chiếc |
19 |
Kích thước từ: 200mm÷300 mm |
|
24 |
Bàn ren và tarô các loại |
Bộ |
6 |
Kích thước ≤ M16 |
|
25 |
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Đài vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Mũi chấm dấu |
Chiếc |
1 |
|
|
28 |
Búa nguội |
Chiếc |
19 |
Khối lượng ≤ 1kg |
|
29 |
Bàn nguội |
Chiếc |
3 |
Kích thước bàn khoảng 3000mm x 1200 mm |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ ĐIỀU KHIỂN TÀU BIỂN
Trình độ: Trung cấp nghề
(Theo Quyết định số 1452 /QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)
|
STT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
|
1 |
Ông Vũ Văn Cường |
Kỹ sư |
Chủ tịch HĐTĐ |
|
2 |
Ông Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư xây dựng |
P.Chủ tịch HĐTĐ |
|
3 |
Ông Trịnh Văn Thục |
Kỹ sư |
Ủy viên thư ký |
|
4 |
Ông Đào Quang Dân |
Thạc sỹ |
Ủy viên |
|
5 |
Ông Bùi Khắc Hoàng |
Kỹ sư thuyền trưởng 1 |
Ủy viên |
|
6 |
Ông Lương Quang Trung |
Thạc sỹ thuyền trưởng 1 |
Ủy viên |
|
7 |
Ông Nguyễn Văn Mạnh |
Thạc sỹ thuyền trưởng 1 |
Ủy viên |
|
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ KHAI THÁC MÁY TÀU THUỶ (Ban hành kèm theo Thông tư số 28 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Năm 2012 |
MỤC LỤC
|
|
|---|
|
Phần thuyết minh |
|
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn) |
|
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 07) |
|
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật (MH 08) |
|
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nhiệt kỹ thuật (MH 09) |
|
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Lý thuyết tàu (MH 10) |
|
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu máy tàu thuỷ (MH 11) |
|
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc) Nguyên lý và chi tiết máy (MH 12) |
|
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai và kỹ thuật đo (MH 13) |
|
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Môi trường và bảo vệ môi trường thuỷ (MH 14) |
|
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thủy lực và máy thuỷ lực (MH 15) |
|
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện, điện tử (MH 16) |
|
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn và tổ chức lao động (MH 17) |
|
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tiếng Anh chuyên ngành (A1) (MH 18) |
|
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Trực ca (MH 19) |
|
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thiết bị trao đổi nhiệt (MH 20) |
|
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Máy điện và thiết bị điện tàu thủy (MH 21) |
|
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tự động máy tàu thuỷ cơ bản (MH 22) |
|
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tự động máy tàu thuỷ nâng cao (MH 23) |
|
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Động cơ đốt trong -1 (MH 24) |
|
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Động động cơ đốt trong -2 (MH 25) |
|
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức và công nghệ sửa chữa (MH 26) |
|
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Trang trí hệ động lực tàu thủy (MH 27) |
|
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Khai thác hệ động lực máy tàu thủy tàu thuỷ (MH 28) |
|
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành hệ động lực chính Diesel tàu thuỷ (MĐ 29) |
|
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khai thác máy phát điện (MĐ 30) |
|
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khai thác hệ thống điện (MĐ 31) |
|
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khai thác hệ thống bơm, quạt gió tàu thuỷ (MĐ 32) |
|
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khai thác máy nén khí (MĐ 33) |
|
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khai thác máy lạnh và điều hòa không khí (MĐ 34) |
|
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng, sửa chữa Diesel máy chính tàu thuỷ (MĐ 35) |
|
Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống phục vụ Diesel máy chính tàu thủy (MĐ 36) |
|
Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng, sửa chữa hệ trục chính (MĐ 37) |
|
Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị trên boong (MĐ 38) |
|
Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn cơ bản (MĐ 39) |
|
Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc: Nguội cơ bản (MĐ 40) |
|
Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiện cơ bản (MĐ 41) |
|
Bảng 36: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập trên tàu (MĐ 42) |
|
Bảng 37: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Tiếng anh chuyên ngành (A2) (MH 43) |
|
Bảng 38: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Tin học ứng dụng (MH 44) |
|
Bảng 39: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Hóa kỹ thuật (MH 45) |
|
Bảng 40: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khai thác nồi hơi tàu thủy (MĐ 46) |
|
Bảng 41: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khai thác máy lọc dầu (MĐ 47) |
|
Bảng 42: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khai thác máy phân ly (MĐ 48) |
|
Bảng 43: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Chẩn đoán kỹ thuật máy tàu thủy (MĐ 49) |
|
Bảng 44: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Xử lý các sự cố diesel tàu thủy (MĐ 50) |
|
Bảng 45: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống chỉ báo buồng máy (MĐ 51) |
|
Bảng 46: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Chạy rà diesel tàu thủy (MĐ 52) |
|
Bảng 47: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Luật - Công ước hàng hải (MĐ 53) |
|
Bảng 48: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hội nhập nghề khai thác máy tàu thủy (MĐ 54) |
|
Bảng 49: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Huấn luyện an toàn cơ bản (MĐ 55) |
|
Bảng 50: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Huấn luyện tàu dầu (MĐ 56) |
|
Bảng 51 : Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Huấn luyện tàu hóa chất (MĐ 57) |
|
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
|
Bảng 52: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
|
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn |
|
Bảng 53: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Tin học ứng dụng (MH 44) |
|
Bảng 54: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Hóa kỹ thuật (MH 45) |
|
Bảng 55: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Khai thác nồi hơi tàu thủy (MĐ 46) |
|
Bảng 56: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Khai thác máy lọc dầu (MĐ 47) |
|
Bảng 57: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Khai thác máy phân ly (MĐ 48) |
|
Bảng 58: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Chẩn đoán kỹ thuật máy tàu thủy (MĐ 49) |
|
Bảng 59: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Xử lý các sự cố diesel tàu thủy (MĐ 50) |
|
Bảng 60: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống chỉ báo buồng máy (MĐ 51) |
|
Bảng 61: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Huấn luyện an toàn cơ bản (NK) (MĐ 55) |
|
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Khai thác máy tàu thuỷ |
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Khai thác máy tàu thủy trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Khai thác máy tàu thủy ban hành theo Thông tư số 28/2009/TT-BLĐTBXH ngày 05 tháng 08 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã Hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Khai thác máy tàu thủy
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc và tự chọn)
Chi tiết từ bảng 1 đến bảng 51, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 52- Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc, trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 53 đến bảng 61) dùng để bổ sung cho bảng 52.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Khai thác máy tàu thủy trình độ cao đẳng nghề
Các trường đào tạo nghề Khai thác máy tàu thủy, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc bảng 52.
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
Bảng 01. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC) VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bàn vẽ kỹ thuật. |
Bộ |
18 |
Sử dụng để thực hành vẽ kỹ thuật. |
Bàn vẽ kỹ thuật khổ A0 kèm theo ghế. |
|
2 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
3 |
Các khối hình học cơ bản |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Hình trụ. |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Hình trụ bậc. |
Chiếc |
1 |
||
|
4 |
Mối ghép cơ khí |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy. |
Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Ghép ren. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Ghép then. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Ghép then hoa |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Chốt. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Đinh tán. |
Bộ |
1 |
||
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 02: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình cắt bổ các cơ cấu truyền động thông dụng |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý cơ cấu truyền động |
Mô hình cắt bổ ¼. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Truyền động bánh răng |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Truyền động đai |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Truyền động bánh vít-trục vít. |
Bộ |
1 |
||
|
2 |
Mối ghép cơ khí |
Bộ |
1 |
Dùng để làm trực quan trong giảng dạy |
Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
|
- Ghép ren |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Ghép then. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Ghép then hoa |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Chốt. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Đinh tán. |
Bộ |
1 |
||
|
3 |
Máy kéo thép. |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để thử nghiệm sức bền của vật liệu. |
Lực kéo ≥ 600 kN |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
|
Bảng 03: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NHIỆT KỸ THUẬT
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình thiết bị trao đổi nhiệt giữa chất lỏng với chất lỏng. |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo , nguyên lý làm việc của mô hình |
- Mô hình hoạt động được. - Chế tạo từ vật liệu thông dụng. |
|
2 |
Mô hình thiết bị trao đổi nhiệt giữa chất lỏng với chất khí. |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo , nguyên lý làm việc của mô hình |
- Mô hình hoạt động được. - Chế tạo từ vật liệu thông dụng. |
|
3 |
Mô hình thiết bị trao đổi nhiệt giữa chất khí với chất khí. |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo , nguyên lý làm việc của mô hình |
- Mô hình hoạt động được. - Chế tạo từ vật liệu thông dụng. |
|
4 |
Máy vi tính. |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 04: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): LÝ THUYẾT TÀU
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình tàu thủy |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu kết cấu tàu thủy. |
- Kích thước tối thiểu: 2m x1,5m x 1,5m - Mô hình tĩnh. |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 05: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU MÁY TÀU THỦY
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy mài hai đá. |
Chiếc |
2 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Kích thước đá ≥ 200mm |
|
2 |
Bộ mẫu vật liệu |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm trực quan khi giảng dạy |
Các mẫu vật liệu thông dụng trên thị trường. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Vật liệu phi kim loại. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Vật liệu kim loại. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Nhiên liệu. |
Bộ |
1 |
||
|
3 |
Máy vi tính. |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 06: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NGUYÊN LÝ VÀ CHI TIẾT MÁY
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình các cơ cấu truyền động thông dụng |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý cơ cấu truyền động. |
Mô hình cắt bổ ¼. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Truyền động đai |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Truyền động bánh răng |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Truyền động bánh vít-trục vít. |
Bộ |
1 |
||
|
2 |
Mối ghép cơ khí |
Bộ |
1 |
Sử dụng làm trực quan trong giảng dạy |
Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Ghép ren. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Ghép then. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Ghép then hoa. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Chốt. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Đinh tán. |
Bộ |
1 |
||
|
3 |
Máy vi tính. |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
Bảng 07: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DUNG SAI VÀ KỸ THUẬT ĐO
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình các mối ghép |
Bộ |
1 |
Dùng làm trực quan trong giảng dạy |
Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Ghép chặt. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Ghép lỏng. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Ghép trung gian |
Bộ |
1 |
||
|
2 |
Bộ dụng cụ đo lường |
Bộ |
3 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình học tập và thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước cặp. |
Chiếc |
1 |
|
Khoảng đo: 0mm ÷ 300mm |
|
|
- Thước đo cao. |
Chiếc |
1 |
Khoảng đo: 0mm÷300mm |
|
|
|
- Panme đo ngoài. |
Chiếc |
1 |
Khoảng đo: 0mm ÷ 5mm; 25mm÷ 50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm |
|
|
|
- Panme đo trong. |
Chiếc |
1 |
Khoảng đo ≤ 150 mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo ngoài. |
Bộ |
1 |
Khoảng đo: 0mm÷180mm; 180mm ÷ 350mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo trong. |
Bộ |
1 |
Khoảng đo: 0mm ÷180mm; 180mm ÷ 350 mm |
|
|
|
- Thước lá. |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≤ 1000mm |
|
|
|
- Căn lá đo khe hở. |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
3 |
Máy vi tính. |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 08: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MÔI TRƯỜNG VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG.
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số môn học: MH 14
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ diesel 4 kì |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để thực hành đo khí thải. |
- Số xy lanh ≥ 6 - Công suất máy ≥ 120CV |
|
2 |
Động cơ diesel 2 kì |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để thực hành đo khí thải. |
- Số xy lanh ≥ 4 - Công suất máy ≥ 120CV |
|
3 |
Máy đo khí thải động cơ Diesel |
Bộ |
1 |
Sử dụng để đo khí thải |
Đo được các khí thải theo tiêu chuẩn EURO2 |
|
4 |
Máy vi tính. |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 09: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THỦY LỰC VÀ MÁY THỦY LỰC
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số môn học: MH 15
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình bơm ly tâm cắt bổ |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát được cấu tạo, nguyên lý làm việc và khả năng ứng dụng |
Kích thước ≤1,5m x1,5m x 0,2m Cắt bổ 1/4 |
|
2 |
Mô hình bơm piston cắt bổ |
Bộ |
1 |
Kích thước ≤1,5m x1,5m x 0,2m Cắt bổ 1/4 |
|
|
3 |
Mô hình bơm hướng trục cắt bổ |
Bộ |
1 |
Kích thước ≤1,5m x1,5m x 0,2m Cắt bổ 1/4 |
|
|
4 |
Mô hình bơm kiểu tia cắt bổ |
Bộ |
1 |
Kích thước ≤1,5m x1,5m x 0,2m Cắt bổ 1/4 |
|
|
5 |
Mô hình máy nén khí cắt bổ |
Bộ |
1 |
Kích thước ≤1,5m x1,5m x 0,2m Cắt bổ 1/4 |
|
|
6 |
Mô hình quạt thông gió cắt bổ |
Bộ |
1 |
Kích thước ≤1,5m x1,5m x 0,2m Cắt bổ 1/4 |
|
|
7 |
Máy vi tính. |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN VÀ ĐIỆN TỬ
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số môn học: MH 16
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ mẫu linh kiện điện tử |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy |
Bao gồm các linh kiện điện tử thụ động và linh kiện tích cực |
|
2 |
Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều |
Bộ |
01 |
Sử dụng để kiểm nghiệm các biểu thức, định luật, hiện tượng trong mạch điện xoay chiều |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
|
Nguồn 1 pha, 3 pha Iđm ≥ 10A, Sđm ≥ 500 VA |
|
|
- Mô đun đo lường |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Đồng hồ đo U |
Chiếc |
01 |
Thang đo từ: 0V ÷ 500V |
||
|
- Đồng hồ đo I |
Chiếc |
04 |
Thang đo ≤ 5A |
||
|
- Đồng hồ hệ số công suất 1 pha, 3 pha |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng phù hợp thông số nguồn, tải |
||
|
|
Mô đun tải |
Bộ |
2 |
Pđm ≤ 500W |
|
|
3 |
Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều |
Bộ |
01 |
Sử dụng để kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện một chiều |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
|
- Mô đun nguồn cung cấp |
Bộ |
1 |
|
Điện áp vào ≥ 220VAC, Iđm ≥ 5A, Điện áp ra từ: 0VDC ÷ 24VDC |
|
|
- Mô đun đo lường gồm các đồng hồ đo |
Bộ |
1 |
||
|
|
Đồng hồ đo U |
Chiếc |
03 |
Thang đo từ: 0VDC ÷ 250 VDC |
|
|
- Đồng hồ đo I |
Chiếc |
03 |
Thang đo ≥ 50mA. |
||
|
- Thiết bị đo điện trở |
Chiếc |
01 |
Thang đo ≤ 50MΩ; |
||
|
|
- Mô đun tải |
Bộ |
2 |
Pđm≤ 100W |
|
|
4 |
Bộ thực hành điện tử cơ bản |
Bộ |
03 |
Sử dụng để quan sát sơ đồ nguyên lý của các mạch ứng dụng và đo các thông số đầu ra. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Khối chỉnh lưu |
Bộ |
1 |
|
- Điện áp vào ≥ 220VAC - Nhiều mức điện áp ra một chiều |
|
|
- Khối ổn áp thông dụng |
Bộ |
1 |
Ổn định dải điện áp từ: ±3VDC đến ±30VDC |
|
|
|
- Khối dao động cơ bản |
Bộ |
1 |
Có dải tần số từ: 16Hz đến 30Mhz |
|
|
|
- Khối khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng transistor |
Bộ |
1 |
Hệ số khuếch đại tối đa ß <= 100 |
|
|
|
- Khối khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng FET |
Bộ |
1 |
Hệ số khuếch đại tối đa ß <= 100 |
|
|
5 |
Panel cắm đa năng |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để lắp các mạch điện tử cơ bản. |
Số lượng lỗ cắm ≥ 300 |
|
6 |
Đồng hồ đo vạn năng (VOM) |
Chiếc |
6 |
Dùng để đo, kiểm tra các thông số linh kiện điện tử , nguồn điện. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy đo hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để đo dạng tín hiệu xung, đo biên độ, đo độ lệch pha |
- Dải tần: ≤ 40MHz - Chế độ hoạt động CH1, CH2, DUAL |
|
8 |
Máy chiếu vật thể |
Bộ |
1 |
Dùng để chiếu các chi tiết, linh kiện, mạch điện |
Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens Tín hiệu ra S-Video, Video, Audio |
|
9 |
Máy vi tính. |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
|
Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN VÀ TỔ CHỨC LAO ĐỘNG
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số môn học: MH 17
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ trang bị cứu thương. |
Bộ |
01 |
Sử dụng để sơ cấp cứu nạn nhân . |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Tủ kính |
Chiếc |
01 |
|
Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt. |
|
|
- Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về bị y tế. |
|
|
|
- Cáng cứu thương |
Chiếc |
01 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế. |
|
|
2 |
Thiết bị bảo hộ lao động. |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cách sử dụng các thiết bị an toàn lao động. |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
|
- Ủng cao su |
Đôi |
01 |
||
|
|
- Găng tay cao su |
Đôi |
01 |
||
|
|
- Thảm cao su |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Ghế cách điện |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Sào cách điện |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Dây an toàn |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Kính bảo hộ |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
||
|
3 |
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cách sử dụng các phương tiện phòng cháy chữa cháy. |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Bình chữa cháy (bao gồm: bình bọt; bình khí) |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Các bảng tiêu lệnh chữa cháy. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Cát phòng chống cháy. |
m3 |
0,5 |
||
|
|
- Xẻng xúc cát |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Thang |
Chiếc |
1 |
||
|
4 |
Máy đo khí thải động cơ Diesel |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và khả năng đo đọc của thiết bị |
Đo được các khí thải theo tiêu chuẩn EURO2 |
|
5 |
Máy vi tính. |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
|
Bảng 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH (A1)
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số môn học: MH 18
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Thiết bị nghe, nhìn |
Bộ |
1 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng nghe hội thoại tiếng anh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Máy cattset |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Mi-crô |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Loa |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Âm-li |
Chiếc |
1 |
||
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TRỰC CA
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số môn học: MH 19
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THIẾT BỊ TRAO ĐỔI NHIỆT
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số môn học: MH 20
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình cắt bổ thiết bị ngưng tụ
|
Chiếc |
01 |
Sử dụng để giảng dạy về kết cấu và nguyên lý làm việc của thiết bị |
Kích thước khoảng 2m x1,2m x1m Cắt bổ từ 1/2 -1/4 |
|
2 |
Mô hình cắt bổ bầu hâm |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để giảng dạy về kết cấu và nguyên lý làm việc của thiết bị |
Kích thước khoảng 2m x1,2m x1m Cắt bổ từ 1/2 -1/4 |
|
3 |
Mô hình cắt bổ bầu sinh hàn |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để giảng dạy về kết cấu và nguyên lý làm việc của thiết bị |
Kích thước khoảng 2m x1,2m x1m Cắt bổ từ 1/2 -1/4 |
|
4 |
Mô hình cắt bổ thiết bị chưng cất |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để giảng dạy về kết cầu và nguyên lý làm việc của thiết bị |
Kích thước khoảng 2m x1,2m x1m Cắt bổ từ 1/2 -1/4 |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
Bảng 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MÁY ĐIỆN VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN TÀU THỦY
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số môn học: MH 21
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha rô to lồng sóc. |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động.
|
Công suất: Pđm ≥ 1HP Cắt bổ 1/4 |
|
2 |
Mô hình động cơ điện xoay chiều không đồng bộ một pha rô to lồng sóc. |
Bộ |
1 |
Công suất Pđm ≥ 1/2 HP Cắt bổ 1/4 |
|
|
3 |
Mô hình động cơ điện xoay chiều một pha rô to dây quấn |
Bộ |
1 |
Công suất: Pđm ≥ 1/2HP Cắt bổ ¼ |
|
|
4 |
Mô hình động cơ điện một chiều. |
Bộ |
1 |
Công suất: Pđm ≥ 1/2Hp Cắt bổ ¼ |
|
|
5 |
Mô hình dàn trải máy phát điện xoay chiều ba pha |
Bộ |
1 |
Công suất: Pđm ≥ 1 kW |
|
|
6 |
Mô hình dàn trải máy phát điện xoay chiều một pha |
Bộ |
1 |
Công suất: Pđm ≥ 1 kW |
|
|
7 |
Mô hình dàn trải máy phát điện một chiều |
Bộ |
1 |
Công suất: Pđm ≥ 1 kW |
|
|
8 |
Bộ khí cụ điện |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các khí cụ điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Nút nhấn |
Chiếc |
1 |
|
Iđm ≥10A |
|
|
- Rơ le điện áp |
Chiếc |
1 |
Uđm ≥240VAC hoặc Uđm ≥24VDC |
|
|
|
- Rơ le dòng điện |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥10A |
|
|
|
- Rơ le thời gian |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥1A; t<10 s |
|
|
|
- Công tắc tơ |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 10A |
|
|
|
- Cầu dao |
Chiếc |
1 |
Iđm≤40A |
|
|
|
- Rơle nhiệt |
Chiếc |
1 |
Dòng điện từ: 12A ÷ 50 A Hiệu chỉnh được dòng cắt |
|
|
9 |
Máy biến áp |
Bộ |
3 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
1 |
|
Công suất: Sđm ≥ 500VA |
|
|
- Máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
1 |
Công suất: Sđm ≥ 5000VA |
|
|
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỰ ĐỘNG MÁY TÀU THUỶ CƠ BẢN
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số môn học: MH 22
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình hệ thống tự động điều khiển máy nén khí |
Bộ |
01 |
Dùng để quan sát cấu tạo và nguyên lý làm việc |
+ Mô hình hoạt động được +Công suất từ: 10bar - 30bar |
|
2 |
Mô hình bộ điều chỉnh tự động nhiệt độ |
Bộ |
01 |
Dùng để quan sát nguyên lý làm việc của hệ thống tự động |
Mô hình tối thiểu có các thiết bị chỉ báo và thiết bị an toàn |
|
3 |
Mô hình bộ điều chỉnh tự động áp suất |
Bộ |
01 |
Dùng để quan sát nguyên lý làm việc của hệ thống tự động |
Mô hình tối thiểu có các thiết bị chỉ báo và thiết bị an toàn |
|
4 |
Mô hình bộ điều chỉnh tự động độ nhớt |
Bộ |
01 |
Dùng để quan sát nguyên lý làm việc của hệ thống tự động |
Mô hình tối thiểu có các thiết bị chỉ báo và thiết bị an toàn |
|
5 |
Mô hình thiết bị tự động điều khiển hệ thống la canh, ballast |
Bộ |
01 |
Dùng để quan sát nguyên lý làm việc của hệ thống tự động |
Mô hình tối thiểu có các thiết bị chỉ báo và thiết bị an toàn |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
Bảng 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỰ ĐỘNG MÁY TÀU THUỶ NÂNG CAO
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số môn học: MH 23
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Thiết bị tự động điều chỉnh số vòng quay của động cơ Diesel |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo nguyên lý làm việc của thiết bị |
Mô men quay khớp nối đầu ra từ: 5Nm÷14Nm Áp suất dầu từ: 6kg/cm2-8kg/cm2 |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG -1
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số môn học: MH 24
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ diesel 2 kỳ |
Chiếc |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc các hệ thống chính trên động cơ. |
- Số xy lanh ≥ 6 - Công suất máy ≥ 120CV |
|
2 |
Động cơ diesel 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
- Số xy lanh ≥ 4 - Công suất máy ≥ 120CV |
|
|
3 |
Bộ chi tiết chính của động cơ diesel |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Nắp xy lanh |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Thân xy lanh |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Bệ đỡ động cơ |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Nhóm Piston |
Bộ |
1 |
||
|
|
+ Piston |
Chiếc |
1 |
||
|
+ Xéc măng |
Bộ |
1 |
|||
|
+ Chốt piston |
Chiếc |
1 |
|||
|
|
- Nhóm thanh truyền |
Bộ |
1 |
||
|
|
+ Thanh truyền |
Chiếc |
1 |
||
|
+ Bu lông thanh truyền |
Bộ |
1 |
|||
|
+ Bạc lót |
Bộ |
1 |
|||
|
+ Trục khuỷu. |
Chiếc |
1 |
|||
|
+ Sơ my xy lanh 2 kỳ |
Chiếc |
1 |
|||
|
+ Sơ my xy lanh 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
|||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.
|
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG -2
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số môn học: MH 25
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ diesel 2 kỳ |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lư làm việc |
- Số xy lanh ≥ 6 - Công suất máy ≥ 120CV |
|
2 |
Động cơ diesel 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý làm việc |
- Số xy lanh ≥ 4 - Công suất máy ≥ 120CV |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔ CHỨC VÀ CÔNG NGHỆ SỬA CHỮA
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số môn học: MH 26
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ chi tiết chính của động cơ diesel |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Nắp xy lanh |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Thân xy lanh |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Bệ đỡ động cơ |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Nhóm Piston |
Bộ |
1 |
||
|
|
+ Piston |
Chiếc |
1 |
||
|
+ Xéc măng |
Bộ |
1 |
|||
|
+ Chốt piston |
Chiếc |
1 |
|||
|
|
- Nhóm thanh truyền |
Bộ |
1 |
||
|
|
+ Thanh truyền |
Chiếc |
1 |
||
|
+ Bu lông thanh truyền |
Bộ |
1 |
|||
|
+ Bạc lót |
Bộ |
1 |
|||
|
+ Trục khuỷu. |
Chiếc |
1 |
|||
|
2 |
Máy tiện |
Chiếc |
3 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tiện |
Đường kính tiện ≥ 400 mm |
|
3 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
1 |
`Dùng để khoan và gia công các chi tiết trong quá trình thực hành |
- Công suất từ: 0,5kW÷1.5 kW - Khoan lỗ từ: 2,5mm÷30mm |
|
4 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
1 |
- Kích thước đá ≥ 200mm - Khoảng cách giữa 2 đá ≥ 390 mm |
|
|
5 |
Xe đẩy ngăn kéo. |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để các bộ dụng cụ |
- Chiều cao ≤ 1000mm - Số khay ≥ 4 |
|
6 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành tháo lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đục rãnh |
Bộ |
1 |
|
Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm |
|
|
- Đục khe |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm |
|
|
|
- Đục bằng |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm |
|
|
|
- Clê dẹp |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm |
|
|
|
- Clê 2 đầu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác có tay nắm |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm |
|
|
|
- Cần siết lực ngắn, dài |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
Độ dài mỏ lết ≥ 300mm |
|
|
|
- Khẩu |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 10mm ÷22mm |
|
|
|
- Đầu nối ngắn |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 125mm |
|
|
|
- Đầu nối dài |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Đầu vặn xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Thanh trượt chữ T |
Chiếc |
1 |
Độ dài thanh nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Tay công |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Khẩu tay vặn chữ T |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Thanh via đầu bằng |
Bộ |
1 |
Độ dài ≥700mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong thẳng |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 180mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong cong |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 170mm÷210mm |
|
|
|
- Kìm phe thẳng |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở từ: 175mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm phe cong |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở: 175mm÷220mm |
|
|
|
- Kìm khớp nối trượt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm chết |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm cắt bằng |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt cách điện |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm kết hợp |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥180mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ 30mm÷700mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ 30mm÷700mm |
|
|
|
- Búa sắt |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 500g |
|
|
|
- Búa đầu cao su |
Chiếc |
1 |
Đường kính ≥ 75mm |
|
|
|
- Vam tháo lọc dầu |
Chiếc |
1 |
Phạm vi mở ≥ 20mm |
|
|
|
- Dũa |
Chiếc |
1 |
Độ dài dũa ≥200mm |
|
|
|
- Cưa sắt |
Chiếc |
1 |
Độ lớn cưa sắt ≥350mm |
|
|
|
- Bình bơm dầu bằng tay |
Bình |
1 |
Thể tích bình bơm dầu ≥200CC |
|
|
7 |
Bộ dụng cụ đo lường |
Bộ |
3 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng đo, kiểm tra |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước cặp. |
Chiếc |
1 |
|
Khoảng đo: 0mm ÷ 300mm |
|
|
- Thước đo cao. |
Chiếc |
1 |
Khoảng đo: 0mm÷300mm |
|
|
|
- Pan me đo ngoài. |
Chiếc |
1 |
Khoảng đo: 0mm ÷ 5mm; 25mm÷ 50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm |
|
|
|
- Pan me đo trong. |
Chiếc |
1 |
Khoảng đo ≤ 150 mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo ngoài. |
Bộ |
1 |
Khoảng đo: 0mm÷180mm; 180mm ÷ 350mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo trong. |
Bộ |
1 |
Khoảng đo: 0mm ÷180mm; 180mm ÷ 350 mm |
|
|
|
- Thước lá. |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≤ 1000mm |
|
|
|
- Căn lá đo khe hở. |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TRANG TRÍ HỆ ĐỘNG LỰC MÁY TÀU THUỶ
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số môn học: MH 27
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ Diesel máy chính |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng trang trí động cơ máy chính |
Công suất ≤ 2000HP |
|
2 |
Động cơ máy đèn |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng trang trí động cơ máy đèn |
Công suất ≤ 150KVA |
|
3 |
Động cơ máy đèn sự cố |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng trang trí động cơ sự cố |
Công suất ≤ 75KVA |
|
4 |
Hệ trục chân vịt tàu thủy một đường trục. |
Bộ |
1 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng trang trí hệ thống |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Trục chân vịt |
Bộ |
1 |
|
- Chiều dài hệ trục từ: 2500mm ÷ 3500mm - Đường kính trục từ: 60mm ÷120mm |
|
|
- Trục lực đẩy |
Bộ |
1 |
- Chiều dài hệ trục từ: 1000mm ÷2500mm - Đường kính trục từ: 60mm÷120mm |
|
|
|
- Trục trung gian |
Bộ |
1 |
- Chiều dài hệ trục từ: 1500mm÷2500mm - Đường kính trục từ: 60mm÷120mm |
|
|
5 |
Gối đỡ |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trang trí hệ thống |
Các chi tiết trên động cơ |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Gối đỡ kim loại |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Gối đỡ phi kim loại |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Gối đỡ gỗ gai ắc |
Chiếc |
1 |
|
|
|
6 |
Bích nối |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trang trí hệ thống động lực |
Các chi tiết trên động cơ |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Bích nối cố định |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Bích nối rời |
Chiếc |
1 |
||
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KHAI THÁC HỆ ĐỘNG LỰC TÀU THỦY
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số môn học: MH28
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ Diesel máy chính |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng. |
Công suất ≤ 2000HP |
|
2 |
Động cơ máy đèn |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng. |
Công suất ≤ 150KVA |
|
3 |
Động cơ máy đèn sự cố |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng. |
Công suất ≤ 75KVA |
|
4 |
Hệ trục chân vịt tàu thủy một đường trục. |
Bộ |
1 |
Sử dụng để vận hành hệ thống trục chân vịt |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Trục chân vịt |
Bộ |
1 |
|
- Chiều dài hệ trục từ: 2500mm ÷ 3500mm - Đường kính trục từ: 60mm ÷120mm |
|
|
- Trục lực đẩy |
Bộ |
1 |
- Chiều dài hệ trục từ: 1000mm ÷2500mm - Đường kính trục từ: 60mm÷120mm |
|
|
|
- Trục trung gian |
Bộ |
1 |
- Chiều dài hệ trục từ: 1500mm÷2500m m - Đường kính trục từ: 60mm÷120mm |
|
|
5 |
Hệ thống nhiên liệu |
Bộ |
1 |
Sử dụng để thực hành vận hành hệ thống |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Bơm cấp dầu đốt 2 bơm |
Bộ |
1 |
|
Áp suất làm việc ≥ 0,39 Mpa |
|
|
- Bơm chuyển dầu FO |
Bộ |
1 |
|
Áp suất làm việc ≥ 0,3Mpa |
|
|
- Bơm chuyển dầu DO1 bơm |
Bộ |
1 |
|
Áp suất làm việc ≥ 0,3Mpa |
|
|
- Bầu hâm dầu máy chính |
Bộ |
1 |
|
Loại hâm bằng hơi nước ≥ 2400 Lít/h |
|
6 |
Hệ thống bôi trơn |
Bộ |
1 |
Dùng để khai thác, vận hành, bảo dưỡng |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
|
- Bơm chuyển dầu LO1 |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất làm việc ≥ 0,39 Mpa |
|
|
- Sinh hàn dầu nhờn |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất làm việc ≥ 0,3Mpa |
|
|
- Máy lọc dầu nhờn |
Chiếc |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Bầu hâm dầu nhờn 1 |
Bộ |
1 |
|
- Công suất ≥ 1700 Lít/h - Kèm theo các dụng cụ đo áp suất và nhiệt độ |
|
7 |
Hệ thống làm mát |
Bộ |
1 |
Dùng để khai thác, vận hành, bảo dưỡng |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Bơm nước ngọt |
Bộ |
2 |
|
- Lưu lượng ≥ 49 m³/h - Kèm theo các dụng cụ đo áp suất và nhiệt độ |
|
|
- Bơm nước biển làm mát
|
Bộ |
2 |
- Áp suất làm việc ≥ 2 kg/cm2 - Kèm theo các dụng cụ đo áp suất và nhiệt độ |
|
|
8 |
Hệ thống la canh, ballsat |
Bộ |
1 |
Dùng để khai thác, vận hành, bảo dưỡng |
- Kiểu bơm ly tâm trục đứng - Lưu lượng nước tối đa 190m3/h - Áp suất tối đa 2Kg/cm2 |
|
9 |
Hệ thống nén khí áp lực cao |
Bộ |
1 |
Dùng để khai thác, vận hành, bảo dưỡng |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Chai gió |
Chai |
02 |
|
Dung tích bình chứa ≥ 300 lít |
|
|
- Máy nén khí |
Chiếc |
02 |
|
Lưu lượng khí từ: 20 m3/h -30m3/h |
|
|
- Hệ thống đường ống |
Bộ |
01 |
|
Phù hợp với hệ thống máy nén |
|
|
- Van các loại |
Chiếc |
01 |
|
Phù hợp với hệ thống máy nén |
|
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH HỆ ĐỘNG LỰC CHÍNH DIESEL TÀU THỦY
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đục rãnh |
Chiếc |
06 |
|
Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm |
|
|
- Đục khe |
Chiếc |
06 |
Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm |
|
|
|
- Đục bằng |
Chiếc |
06 |
Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm |
|
|
|
- Clê tròng |
Chiếc |
17 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm |
|
|
|
- Clê 2 đầu |
Chiếc |
08 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác |
Chiếc |
10 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác có tay nắm |
Chiếc |
11 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm |
|
|
|
- Clê kiểu Torx |
Chiếc |
13 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
Độ dài mỏ lết ≥ 300mm |
|
|
|
- Khẩu |
Chiếc |
13 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 10mm ÷22mm |
|
|
|
- Đầu nối dài |
Chiếc |
01 |
Độ dài cần nối ≥ 125mm |
|
|
|
- Đầu vặn xoay chiều |
Chiếc |
01 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Thanh trượt chữ T |
Chiếc |
01 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Tay công |
Chiếc |
01 |
Độ dài thanh nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Khẩu tay vặn chữ T |
Chiếc |
06 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Thanh via đầu bằng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong thẳng |
Chiếc |
02 |
Độ dài ≥700mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong cong |
Chiếc |
02 |
Độ dài từ: 180mm÷225mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
01 |
Độ dài từ: 170mm÷210mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh dài |
Chiếc |
01 |
Phạm vi mở từ: 175mm÷225mm |
|
|
|
- Búa sắt |
Chiếc |
01 |
Khối lượng ≥ 500g |
|
|
|
- Búa đầu cao su |
Chiếc |
01 |
Khối lượng ≥ 300g |
|
|
|
- Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
01 |
Kích thước tối thiểu: 10cm x10cmx6cm |
|
|
2 |
Động cơ Diesel máy chính |
Chiếc |
01 |
Phục vụ để vận hành hệ động lực chính |
Công suất ≤ 2000 HP |
|
3 |
Máy nén khí áp lực cao
|
Chiếc |
01 |
Sử dụng để cung cấp khí nén cho hệ thống động lực |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Chai gió |
Chai |
02 |
|
Dung tích bình chứa ≥ 300 lít |
|
|
- Máy nén khí |
Chiếc |
02 |
|
Lưu lượng khí từ: 20 m3/h -30m3/h |
|
|
- Hệ thống đường ống |
Bộ |
01 |
|
Phù hợp với hệ thống máy nén |
|
|
- Van các loại |
Chiếc |
01 |
|
Phù hợp với hệ thống máy nén |
|
4 |
Ắc quy khởi động |
Bình |
1 |
Sử dụng để khởi động máy chính |
Điện áp tối thiểu 12V Cường độ dòng điện ≥ 200Ah |
|
5 |
Phần mềm mô phỏng hệ thống động lực máy tàu thủy |
Bộ |
01 |
Phục vụ để mô phỏng hệ thống |
Phần mềm thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KHAI THÁC MÁY PHÁT ĐIỆN
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy phát điện 1 chiều |
Bộ |
03 |
Sử dụng để đo, kiểm tra và điều chỉnh các thông số |
Công suất: P ≥ 1,5KW |
|
2 |
Thiết bị đo lường |
Bộ |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
|
- Vôn kế |
Chiếc |
01 |
|
Thang đo: U ≥ 380V |
|
|
- Ampe kế |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 5A |
|
|
|
- Đồng hồ hệ số công suất 1 pha |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Đồng hồ hệ số công suất 3 pha |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Mê ga ôm |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 500V |
|
|
|
- Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Ampe kìm |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Đồng hồ đo tần số |
Chiếc |
01 |
Dải tần từ: 0Hz÷65Hz |
|
|
3 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
06 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
01 |
|
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4cạnh |
Chiếc |
01 |
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
|
- Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm ép cốt |
Chiếc |
01 |
Đường kính từ: 0,5mm2 ÷ 16mm2 |
|
|
|
- Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 60W |
|
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 60W |
|
|
4 |
Tủ điện phân phối |
Bộ |
01 |
Dùng để vận hành bảng điện phân phối |
Thông số kỹ thuật phù hợp với công suất máy phát |
|
|
- Tủ điện phân phối tải động lực |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Tủ điện phân phối tải sinh hoạt |
Bộ |
01 |
||
|
5 |
Mô hình hòa đồng bộ máy phát điện đồng bộ 3 pha |
Bộ |
01 |
Giới thiệu và thực hiện các thao tác hòa điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi mô hình bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Máy phát đồng bộ 3 pha |
Bộ |
02 |
|
P ≥ 10KW Có điều chỉnh tốc độ |
|
|
- Bộ tự động điều chỉnh điện áp cho máy phát điện đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
01 |
|
Thông số phù hợp với công suất máy phát |
|
|
- Hệ thống chỉ báo, đo lường, đóng cắt |
Bộ |
01 |
|
Thông số phù hợp với hệ thống |
|
|
- Đồng bộ kế 3pha |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Hệ thống đèn quay |
Bộ |
01 |
|
||
|
- Hệ thống đèn tắt |
Chiếc |
01 |
|
||
|
- Vôn kế |
Chiếc |
01 |
|
||
|
- Ampe kế |
Chiếc |
01 |
|
||
|
- Đồng hồ đo công suất tác dụng P |
Chiếc |
01 |
|
||
|
- Aptômát 3 pha |
Chiếc |
03 |
|
||
|
- Đèn báo pha |
Chiếc |
06 |
|
||
|
- Công tắc chuyển vị trí (3 vị trí) |
Chiếc |
02 |
|
||
|
6 |
Bộ tải (R-L-C) |
Bộ |
01 |
Sử dụng làm đấu nối tải trong quá trình thực hành |
Thông số phù hợp yêu cầu máy phát. |
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
|
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KHAI THÁC HỆ THỐNG ĐIỆN
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ điện một chiều |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để kiểm tra các thông số của động cơ |
Công suất ≤ 2,5kW
|
|
2 |
Động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để tháo, lắp sửa chữa |
Công suất ≤ 2,5kW
|
|
3 |
Bảng điện khởi động, đảo chiều quay động cơ điện 1 chiều |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để đấu nối, vận hành động cơ |
Dòng điện tải từ: 5A÷20A |
|
4 |
Các mạch khởi động, đảo chiều quay động cơ không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để đấu nối, vận hành động cơ |
Dòng điện tải từ: 5A÷20A |
|
5 |
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để đo thông mạch trong quá trình sửa chữa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Đồng hồ Mê gâ ôm |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để đo điện trở cách điện |
Thang đo từ: 0V÷500V |
|
7 |
Cronha |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để đo thông mạch trong quá trình sửa chữa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để sấy dây quấn máy điện |
Nhiệt độ sấy từ: 900C ÷ 4500C |
|
9 |
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay |
Bộ |
06 |
Sử dụng thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Clê các loại |
Hộp |
01 |
||
|
|
- Hộp khẩu |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Đục các loại |
Chiếc |
02 |
||
|
|
- Tuốc nơ vít |
Chiếc |
02 |
||
|
10 |
Bảng hệ thống truyền động điện cho thiết bị làm hàng |
Chiếc |
01 |
Dùng để đấu nối mạch điện làm hàng |
Tải có công suất từ: 10kW÷50kW
|
|
11 |
Bảng hệ thống truyền điện cho bơm và quạt gió |
Bộ |
01 |
Dùng để đấu nối mạch điện thông gió |
Tải có công suất từ: 1 kW ÷ 15kW
|
|
12 |
Bảng hệ thống truyền điện cho máy nén gió |
Bộ |
01 |
Dùng để đấu nối mạch điện máy nén |
Tải có công suất từ: 3 kW ÷ 7kW
|
|
13 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
14 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KHAI THÁC HỆ THỐNG BƠM, QUẠT GIÓ TÀU THUỶ
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Quạt gió |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để vận hành, thao tác, bảo dưỡng |
Lưu lượng tối đa 100m3/h |
|
2 |
Bơm ly tâm |
Chiếc |
06 |
Dùng để vận hành, thao tác các loại bơm |
Lưu lượng từ 40 m3/h ÷100 m3/h |
|
3 |
Bơm Piston |
Chiếc |
06 |
Lưu lượng từ: 40 m3/h ÷100 m3/h |
|
|
4 |
Bơm cánh gạt |
Chiếc |
06 |
Áp suất từ: 30bar÷100bar |
|
|
5 |
Bơm xoáy |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
6 |
Bơm trục vít |
Chiếc |
06 |
Áp suất đầu xả tối đa 50bar |
|
|
7 |
Bơm bánh răng |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
8 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đục rãnh |
Bộ |
1 |
|
Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm |
|
|
- Đục khe |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm |
|
|
|
- Đục bằng |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm |
|
|
|
- Clê dẹp |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm |
|
|
|
- Clê 2 đầu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác có tay nắm |
Bộ |
1 |
|
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm |
|
|
- Cần siết lực ngắn, dài |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
Độ dài mỏ lết ≥ 300mm |
|
|
|
- Khẩu |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 10mm ÷22mm |
|
|
|
- Đầu nối ngắn |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 125mm |
|
|
|
- Đầu nối dài |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Đầu vặn xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Thanh trượt chữ T |
Chiếc |
1 |
Độ dài thanh nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Tay công |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Khẩu tay vặn chữ T |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Thanh via đầu bằng |
Bộ |
1 |
Độ dài ≥700mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong thẳng |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 180mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong cong |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 170mm÷210mm |
|
|
|
- Kìm phe thẳng |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở từ: 175mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm phe cong |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở: 175mm÷220mm |
|
|
|
- Kìm khớp nối trượt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm chết |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm cắt bằng |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt cách điện |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm kết hợp |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥180mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Bộ |
1 |
|
Độ dài từ 30mm÷700mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ 30mm÷700mm |
|
|
|
- Búa sắt |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 500g |
|
|
|
- Búa đầu cao su |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 300g |
|
|
|
- Dũa |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài dũa ≥200mm |
|
|
- Cưa sắt |
Chiếc |
1 |
|
Độ lớn cưa sắt ≥350mm |
|
|
- Bình bơm dầu bằng tay |
Bình |
1 |
|
Thể tích bình bơm dầu ≥200CC |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KHAI THÁC MÁY NÉN KHÍ
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hệ thống khí nén |
Bộ |
01 |
Sử dụng để vận hành, khai thác hệ thống máy nén khí |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
|
- Đường ống |
Mét |
30 |
|
Phù hợp với máy nén khí |
|
|
- Các van và van an toàn |
Bộ |
01 |
|
Phù hợp với máy nén khí |
|
|
- Bình chứa khí nén |
Chiếc |
02 |
- Dung tích từ: 1500lít÷2500lít - Áp suất làm việc ≥ 2,5Mpa |
|
|
|
- Máy nén khí |
Chiếc |
02 |
- Lưu lượng từ: 110 m³/h -150m³/h - Áp suất làmviệc ≥2,5Mpa |
|
|
|
- Động cơ điện 3 pha |
Chiếc |
02 |
Công suất: 25kW÷35KW |
|
|
|
- Đồng hồ đo áp suất |
Chiếc |
02 |
Áp suất làm viêc ³ 3,5Mpa |
|
|
|
- Nhiệt kế |
Chiếc |
02 |
Thang đo từ: 00C ÷ 100°C |
|
|
2 |
Bộ dụng cụ đo lường |
Bộ |
6 |
Sử dụng đo, kiểm tra trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước cặp. |
Chiếc |
1 |
|
Khoảng đo: 0mm ÷300mm |
|
|
- Thước đo cao. |
Chiếc |
1 |
Khoảng đo: 0mm÷300mm |
|
|
|
- Pan me đo ngoài. |
Chiếc |
1 |
|
Khoảng đo: 0mm ÷ 5mm; 25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm |
|
|
- Pan me đo trong. |
Chiếc |
1 |
Khoảng đo ≤ 150 mm |
|
|
3 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đục rãnh |
Bộ |
1 |
|
Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm |
|
|
- Đục khe |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm |
|
|
|
- Đục bằng |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm |
|
|
|
- Clê dẹp |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm |
|
|
|
- Clê 2 đầu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác có tay nắm |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm |
|
|
|
- Cần siết lực ngắn, dài |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
Độ dài mỏ lết ≥ 300mm |
|
|
|
- Khẩu |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 10mm ÷22mm |
|
|
|
- Đầu nối ngắn |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 125mm |
|
|
|
- Đầu nối dài |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Đầu vặn xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Thanh trượt chữ T |
Chiếc |
1 |
Độ dài thanh nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Tay công |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Khẩu tay vặn chữ T |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Thanh via đầu bằng |
Bộ |
1 |
|
Độ dài ≥700mm |
|
|
- Kìm hãm vòng trong thẳng |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 180mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong cong |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 170mm÷210mm |
|
|
|
- Kìm phe thẳng |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở từ: 175mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm phe cong |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở: 175mm÷220mm |
|
|
|
- Kìm khớp nối trượt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm chết |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm cắt bằng |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt cách điện |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm kết hợp |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥180mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ : 30mm÷700mm |
|
|
|
- Búa sắt |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 500g |
|
|
|
- Búa đầu cao su |
Chiếc |
1 |
|
Khối lượng ≥ 300g |
|
|
- Dũa |
Chiếc |
1 |
Độ dài dũa ≥200mm |
|
|
|
- Cưa sắt |
Chiếc |
1 |
|
Độ lớn cưa sắt ≥350mm |
|
|
- Bình bơm dầu bằng tay |
Bình |
1 |
|
Thể tích bình bơm dầu ≥200CC |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KHAI THÁC MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình dàn trải hệ thống lạnh |
Bộ |
1 |
Sử dụng để vận hành và đo đạc các thông số |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Máy nén kín |
Chiếc |
1 |
Công suất máy nén từ: 1/6hp ÷ 1hp |
|
|
|
- Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt: 3035W/m2 0k ÷ 35W/m2 0k |
|
|
|
- Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt 11,635W/m2 0k ÷ 17,5W/m2 0k Nhiệt đô âm sâu: -400C ÷ 00C |
|
|
|
- Van tiết lưu nhiệt |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Van tiết lưu tay |
Chiếc |
1 |
Ngõ vào, ngõ ra: 5/8inch÷1/2inch |
|
|
|
- Van tiết lưu điện từ |
Chiếc |
1 |
Ngõ vào,ngõ ra: 5/8inch÷1/2inch |
|
|
|
- Ống mao |
Chiếc |
1 |
Đường kính ống từ: 0,5mm÷2mm |
|
|
|
- Cầu chì 1 pha |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
|
- Công tắc tơ |
Chiếc |
4 |
Iđm ≥ 20A |
|
|
|
- Nút nhấn On-Off |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
|
- Bộ điều chỉnh nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
Khoảng nhiệt độ từ: -20 ÷ +20 |
|
|
|
- Rơle trung gian (AC, DC) |
Chiếc |
1 |
Uđm ≥ 220VAC Uđm ≥ 24VDC |
|
|
|
- Rơle thời gian (AC, DC) |
Chiếc |
1 |
Uđm ≥ 220VAC Uđm ≥ 24VDC |
|
|
|
- Rơle áp suất cao |
Chiếc |
1 |
Áp suất từ: -1 bar ÷ 35bar. |
|
|
|
- Rơle áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
Áp suất từ: -1 bar ÷ 15bar. |
|
|
|
- Rơle áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
Áp suất từ: -1 bar ÷ 35bar. |
|
|
|
- Đèn báo nguồn |
Chiếc |
3 |
Uđm ≥ 220V |
|
|
|
- Chuông báo sự cố |
Chiếc |
1 |
Uđm ≥ 220V |
|
|
2 |
Hệ thống điều hòa không khí |
Bộ |
02 |
Sử dụng để vận hành và đo đạc các thông số |
Công suất từ: 10Hp ÷ 20Hp |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Dàn bay hơi |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Máy nén lạnh |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Bầu ngưng |
Chiếc |
2 |
||
|
|
- Đường ống |
m |
20 |
||
|
|
- Lọc ga |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Hệ thống điều khiển van tiết lưu |
Bộ |
01 |
||
|
3 |
Đồng hồ đo vạn năng (VOM) |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để đo các thông mạch |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy hút chân không. |
Bộ |
02 |
Sử dụng trong quá trình thực hành.
|
Lưu lượng: 4m3/p÷8m3/p |
|
5 |
Máy phun rửa cao áp |
Chiếc |
02 |
Áp suất làm việc từ: 60bar -160bar |
|
|
6 |
Bộ đèn khò |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
7 |
Dụng cụ uốn ống |
Bộ |
06 |
Uốn được các ống có kích thước: 8mm÷24 mm |
|
|
8 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để thực hành đo kiểm tra nhiệt độ. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Bộ thử kín |
Bộ |
2 |
Sử dụng để thử kín hệ thống lạnh, |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Bộ đồ nghề điện lạnh |
Bộ |
1 |
Sử dụng để tháo, lắp hệ thống lạnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Bộ nong loe ống đồng |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Dao cắt ống đồng |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Bộ uốn ống đồng |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Thước dây |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Thước thuỷ |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Bộ lục giác |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Dũa mịn bản dẹp |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Búa cao su |
Chiếc |
1 |
||
|
11 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay. |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mỏ hàn. |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≤ 450W Nhiệt độ: 1000C ÷ 4000C |
|
|
- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh. |
Chiếc |
02 |
Kích cỡ tối thiểu 4mm Dài ≥ 150mm |
|
|
|
- Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
|
- Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
13 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA DIESEL MÁY CHÍNH TÀU THUỶ
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ diesel 4 kì |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để tháo, lắp và kiểm tra sửa chữa |
- Số xy lanh ≥ 6 - Công suất máy ≥ 120CV |
|
2 |
Động cơ diesel 2 kì |
Chiếc |
2 |
- Số xy lanh ≥ 4 - Công suất máy ≥ 120CV |
|
|
3 |
Bộ chi tiết chính của động cơ diesel |
Bộ |
3 |
Sử dụng để sửa chữa các chi tiết của động cơ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Nắp xy lanh |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Thân xy lanh |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Bệ đỡ động cơ |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Nhóm Piston |
Bộ |
1 |
||
|
|
+ Piston |
Chiếc |
1 |
||
|
+ Xecmăng |
Bộ |
1 |
|||
|
+ Chốt piston |
Chiếc |
1 |
|||
|
|
- Nhóm thanh truyền |
Bộ |
1 |
||
|
|
+ Thanh truyền |
Chiếc |
1 |
||
|
+ Bulông thanh truyền |
Bộ |
1 |
|||
|
+ Bạc lót |
Bộ |
1 |
|||
|
+ Trục khuỷu. |
Chiếc |
1 |
|||
|
4 |
Palăng |
Bộ |
2 |
Dùng để nâng các chi tiết |
-Chiều cao nâng ≥ 3m - Trọng tải từ : 500kg÷3000 kg |
|
5 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đục rãnh |
Bộ |
1 |
|
Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm |
|
|
- Đục khe |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm |
|
|
|
- Đục bằng |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm |
|
|
|
- Clê dẹp |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm |
|
|
|
- Clê 2 đầu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác có tay nắm |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm |
|
|
|
- Cần siết lực ngắn, dài |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
Độ dài mỏ lết ≥ 300mm |
|
|
|
- Khẩu |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 10mm ÷22mm |
|
|
|
- Đầu nối ngắn |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 125mm |
|
|
|
- Đầu nối dài |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Đầu vặn xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Thanh trượt chữ T |
Chiếc |
1 |
Độ dài thanh nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Tay công |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Khẩu tay vặn chữ T |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Thanh via đầu bằng |
Bộ |
1 |
Độ dài ≥700mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong thẳng |
Bộ |
1 |
|
Độ dài từ: 180mm÷225mm |
|
|
- Kìm hãm vòng trong cong |
Bộ |
1 |
|
Độ dài từ: 170mm÷210mm |
|
|
- Kìm phe cong |
Bộ |
1 |
|
Phạm vi mở: 175mm÷220mm |
|
|
- Kìm khớp nối trượt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm chết |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm cắt bằng |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt cách điện |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm kết hợp |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥180mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ 30mm÷700mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ 30mm÷700mm |
|
|
|
- Búa sắt |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 500g |
|
|
|
- Búa đầu cao su |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 300g |
|
|
6 |
Bộ dụng cụ đo lường |
Bộ |
3 |
Sử dụng đo, kiểm tra trong quá trình học tập và thực hành. |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước cặp. |
Chiếc |
1 |
|
Khoảng đo: 0mm ÷ 300mm |
|
|
- Thước đo cao. |
Chiếc |
1 |
Khoảng đo: 0mm÷300mm |
|
|
|
- Pan me đo ngoài. |
Chiếc |
1 |
Khoảng đo: 0mm ÷ 5mm; 25mm÷ 50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm |
|
|
|
- Pan me đo trong. |
Chiếc |
1 |
Khoảng đo ≤ 150 mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo ngoài. |
Bộ |
1 |
Khoảng đo: 0mm÷180mm; 180mm ÷ 350mm |
|
|
|
Đồng hồ so đo trong. |
Bộ |
1 |
Khoảng đo: 0mm ÷180mm; 180mm ÷ 350 mm |
|
|
|
Thước lá. |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≤ 1000mm |
|
|
|
Căn lá đo khe hở |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Dụng cụ lấy dấu |
Bộ |
3 |
Dùng lấy dấu các chi tiết trong thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi vạch từ: 130mm÷250 mm |
|
|
- Com pa vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch từ: 200mm÷300mm |
|
|
|
- Đài vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch từ: 1mm÷3mm |
|
|
|
- Đột dấu. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đột từ: 1mm÷3mm |
|
|
8 |
Bàn ép thủy lực bằng tay |
Chiếc |
2 |
Dùng để ép các chi tiết |
Lực ép ≥5 tấn |
|
9 |
Vam |
Bộ |
6 |
Dùng để tháo các chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
|
- Vam 2 chấu |
Bộ |
1 |
|
Khoảng cách giữ ≥ 30mm |
|
|
- Vam 3 chấu |
Bộ |
1 |
||
|
10 |
Dao cạo bạc lót |
Bộ |
6 |
Dùng để cạo rà bạc lót |
Kích thước từ: 6mm ÷20 mm |
|
11 |
Máy rửa chi tiết động cơ |
Bộ |
1 |
Dùng để rửa các chi tiết |
Áp lực ≥10kG/cm2 |
|
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
13 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA HỆ THỐNG
PHỤC VỤ DIESEL MÁY CHÍNH TÀU THỦY
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ diesel 4 kì |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để tháo, lắp và kiểm tra sửa chữa |
- Số xy lanh ≥ 6 - Công suất máy ≥ 120CV |
|
2 |
Động cơ diesel 2 kì |
Chiếc |
2 |
- Số xy lanh ≥ 4 - Công suất máy ≥ 120CV |
|
|
3 |
Palăng |
Bộ |
2 |
Dùng để nâng các chi tiết |
-Chiều cao nâng ≥ 3m - Trọng tải từ : 500kg÷3000kg |
|
4 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đục rãnh |
Bộ |
1 |
|
Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm |
|
|
- Đục khe |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm |
|
|
|
- Đục bằng |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm |
|
|
|
- Clê dẹp |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm |
|
|
|
- Clê 2 đầu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác có tay nắm |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm |
|
|
|
- Cần siết lực ngắn, dài |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài mỏ lết ≥ 300mm |
|
|
- Khẩu |
Bộ |
1 |
|
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 10mm ÷22mm |
|
|
- Đầu nối ngắn |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 125mm |
|
|
|
- Đầu nối dài |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Đầu vặn xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Thanh trượt chữ T |
Chiếc |
1 |
Độ dài thanh nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Tay công |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Khẩu tay vặn chữ T |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Thanh via đầu bằng |
Bộ |
1 |
Độ dài ≥700mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong thẳng |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 180mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong cong |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 170mm÷210mm |
|
|
|
- Kìm phe thẳng |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở từ: 175mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm phe cong |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở: 175mm÷220mm |
|
|
|
- Kìm khớp nối trượt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm chết |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm cắt bằng |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt cách điện |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm kết hợp |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥180mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Bộ |
1 |
|
Độ dài từ 30mm÷700mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Bộ |
1 |
|
Độ dài từ 30mm÷700mm |
|
|
- Búa sắt |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 500g |
|
|
|
- Búa đầu cao su |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 300g |
|
|
5 |
Bộ dụng cụ đo lường |
Bộ |
3 |
Sử dụng đo, kiểm tra trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
|
- Thước cặp. |
Chiếc |
1 |
|
Khoảng đo: 0mm ÷ 300mm |
|
|
- Thước đo cao. |
Chiếc |
1 |
Khoảng đo: 0mm÷300mm |
|
|
|
- Pan me đo ngoài. |
Chiếc |
1 |
Khoảng đo: 0mm ÷ 5mm; 25mm÷ 50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm |
|
|
|
- Pan me đo trong. |
Chiếc |
1 |
|
Khoảng đo ≤ 150 mm |
|
|
- Đồng hồ so đo ngoài. |
Bộ |
1 |
Khoảng đo: 0mm÷180mm; 180mm ÷ 350mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo trong. |
Bộ |
1 |
Khoảng đo: 0mm ÷180mm; 180mm ÷ 350 mm |
|
|
|
- Thước lá. |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≤ 1000mm |
|
|
|
- Căn lá đo khe hở. |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
6 |
Dụng cụ lấy dấu |
Bộ |
3 |
Dùng lấy dấu các chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi vạch từ: 130mm÷250 mm |
|
|
- Com pa vạch |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi vạch từ: 200mm÷300mm |
|
|
- Đài vạch |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi vạch từ: 1mm÷3mm |
|
|
- Đột dấu. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đột từ: 1mm÷3mm |
|
|
7 |
Bàn ép thủy lực bằng tay |
Chiếc |
2 |
Dùng để ép các chi tiết |
Lực ép ≥5 tấn |
|
8 |
Vam |
Bộ |
6 |
Dùng để tháo các chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
|
- Vam 2 chấu |
Bộ |
1 |
|
Khoảng cách giữ ≥ 30mm |
|
|
- Vam 3 chấu |
Bộ |
1 |
||
|
9 |
Dao cạo bạc lót |
Bộ |
6 |
Dùng để cạo rà bạc lót |
Kích thước từ: 6mm ÷20 mm |
|
10 |
Máy rửa chi tiết động cơ |
Bộ |
1 |
Dùng để rửa các chi tiết |
Áp lực ≥10kG/cm2 |
|
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
12 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA HỆ TRỤC CHÍNH
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hệ trục chân vịt tàu thủy một đường trục. |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát cấu tạo trục chân vịt một đường trục. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Trục chân vịt |
Bộ |
1 |
|
- Chiều dài hệ trục từ: 2500mm÷3500mm - Đường kính trục từ: 60mm÷120mm |
|
|
- Trục lực đẩy |
Bộ |
1 |
- Chiều dài hệ trục từ: 1000mm÷2500mm - Đường kính trục từ: 60mm÷120mm |
|
|
|
- Trục trung gian |
Bộ |
1 |
- Chiều dài hệ trục từ: 1500mm÷2500mm - Đường kính trục từ: 60mm÷120mm |
|
|
2 |
Các chi tiết rời của hệ trục chân vịt |
Bộ |
3 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng sửa chữa các chi tiết |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Các đoạn trục |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Trục chân vịt |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Trục trung gian |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Trục lực đẩy |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Các gối đỡ trục |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Gối trục chân vịt |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Gối trục trung gian |
Chiếc |
1 |
|
|
|
|
Gối trục lực đẩy |
Chiếc |
1 |
|
|
|
|
Chân vịt có bước cố định |
Chiếc |
1 |
||
|
3 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đục rãnh |
Bộ |
1 |
|
Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm |
|
|
- Đục khe |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm |
|
|
|
- Đục bằng |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm |
|
|
|
- Clê dẹp |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm |
|
|
|
- Clê 2 đầu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác có tay nắm |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm |
|
|
|
- Cần siết lực ngắn, dài |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
Độ dài mỏ lết ≥ 300mm |
|
|
|
- Khẩu |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 10mm ÷22mm |
|
|
|
- Đầu nối ngắn |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 125mm |
|
|
|
- Đầu nối dài |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Đầu vặn xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Thanh trượt chữ T |
Chiếc |
1 |
Độ dài thanh nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Tay công |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Khẩu tay vặn chữ T |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Thanh via đầu bằng |
Bộ |
1 |
|
Độ dài ≥700mm |
|
|
- Kìm hãm vòng trong thẳng |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 180mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong cong |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 170mm÷210mm |
|
|
|
- Kìm phe thẳng |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở từ: 175mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm phe cong |
Bộ |
1 |
|
Phạm vi mở: 175mm÷220mm |
|
|
- Kìm khớp nối trượt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm chết |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm cắt bằng |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt cách điện |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm kết hợp |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥180mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ 30mm÷700mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ 30mm÷700mm |
|
|
|
- Búa sắt |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 500g |
|
|
|
- Búa đầu cao su |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 300g |
|
|
|
- Vam tháo lọc dầu |
Chiếc |
1 |
Phạm vi mở ≥ 20mm |
|
|
4 |
Bộ dụng cụ đo lường |
Bộ |
3 |
Sử dụng đo, kiểm tra trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
|
- Thước cặp. |
Chiếc |
1 |
|
Khoảng đo: 0mm ÷ 300mm |
|
|
- Thước đo cao. |
Chiếc |
1 |
Khoảng đo: 0mm÷300mm |
|
|
|
- Pan me đo ngoài. |
Chiếc |
1 |
|
Khoảng đo: 0mm ÷ 5mm; 25mm÷ 50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm |
|
|
- Pan me đo trong. |
Chiếc |
1 |
|
Khoảng đo ≤ 150 mm |
|
|
- Đồng hồ so đo ngoài. |
Bộ |
1 |
Khoảng đo: 0mm÷180mm; 180mm ÷ 350mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo trong. |
Bộ |
1 |
Khoảng đo: 0mm ÷180mm; 180mm ÷ 350 mm |
|
|
|
- Thước lá. |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≤ 1000mm |
|
|
|
- Căn lá đo khe hở. |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
5 |
Dụng cụ lấy dấu |
Bộ |
3 |
Dùng lấy dấu các chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi vạch từ: 130mm÷250 mm |
|
|
- Com pa vạch |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi vạch từ: 200mm÷300mm |
|
|
- Đài vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch từ: 1mm÷3mm |
|
|
|
- Đột dấu. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đột từ: 1mm÷3mm |
|
|
6 |
Bàn ép thủy lực bằng tay |
Chiếc |
2 |
Dùng để ép các chi tiết |
Lực ép ≥5 tấn |
|
7 |
Vam |
Bộ |
6 |
Dùng để tháo các chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
|
- Vam 2 chấu |
Bộ |
1 |
|
Khoảng cách giữ ≥ 30mm |
|
|
- Vam 3 chấu |
Bộ |
1 |
||
|
8 |
Dao cạo bạc lót |
Bộ |
6 |
Dùng để cạo rà bạc lót |
Kích thước từ: 6mm ÷20 mm |
|
9 |
Máy rửa chi tiết động cơ |
Bộ |
1 |
Dùng để rửa các chi tiết |
Áp lực ≥10kg/cm2 |
|
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA THIẾT BỊ TRÊN BOONG
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hệ thống đóng mở nắp hầm hàng |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành tháo, lắp và bảo dưỡng |
- Mô hình hoạt động được. - Chế tạo từ vật liệu thông dụng. |
|
2 |
Mô hình hệ thống tời ngang |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành tháo, lắp và bảo dưỡng |
- Mô hình hoạt động được. - Chế tạo từ vật liệu thông dụng. |
|
3 |
Mô hình hệ thống tời đứng |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành tháo, lắp và bảo dưỡng |
- Mô hình hoạt động được. - Chế tạo từ vật liệu thông dụng. |
|
4 |
Mô hình hệ thống tời cầu thang |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành tháo, lắp và bảo dưỡng |
- Mô hình hoạt động được. - Chế tạo từ vật liệu thông dụng. |
|
5 |
Hệ thống cần trục |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành tháo, lắp và bảo dưỡng |
- Mô hình hoạt động được. - Chế tạo từ vật liệu thông dụng. |
|
6 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
06 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đục rãnh |
Bộ |
1 |
|
Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm |
|
|
- Đục khe |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm |
|
|
|
- Đục bằng |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm |
|
|
|
- Clê dẹp |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết |
|
|
|
|
|
|
|
đai ốc: 6mm÷22mm |
|
|
- Clê 2 đầu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác có tay nắm |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm |
|
|
|
- Cần siết lực ngắn, dài |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
Độ dài mỏ lết ≥ 300mm |
|
|
|
- Khẩu |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 10mm ÷22mm |
|
|
|
- Đầu nối ngắn |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 125mm |
|
|
|
- Đầu nối dài |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Đầu vặn xoay chiều |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
- Thanh trượt chữ T |
Chiếc |
1 |
Độ dài thanh nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Tay công |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Khẩu tay vặn chữ T |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Thanh via đầu bằng |
Bộ |
1 |
Độ dài ≥700mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong thẳng |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 180mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong cong |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 170mm÷210mm |
|
|
|
- Kìm phe thẳng |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở từ: 175mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm phe cong |
Bộ |
1 |
|
Phạm vi mở: 175mm÷220mm |
|
|
- Kìm khớp nối trượt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm chết |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm cắt bằng |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt cách điện |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm kết hợp |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥180mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ 30mm÷700mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Bộ |
1 |
|
Độ dài từ 30mm÷700mm |
|
|
- Búa sắt |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 500g |
|
|
|
- Búa đầu cao su |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 300g |
|
|
7 |
Bộ dụng cụ đo lường |
Bộ |
6 |
Sử dụng đo, kiểm tra trong quá trình học tập và thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước cặp. |
Chiếc |
1 |
Khoảng đo: 0mm ÷ 300mm |
|
|
|
- Thước đo cao. |
Chiếc |
1 |
Khoảng đo: 0mm÷300mm |
|
|
|
- Pan me đo ngoài. |
Chiếc |
1 |
Khoảng đo: 0mm ÷ 5mm; 25mm÷ 50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm |
|
|
|
- Pan me đo trong. |
Chiếc |
1 |
Khoảng đo ≤ 150 mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo ngoài. |
Bộ |
1 |
Khoảng đo: 0mm÷180mm; 180mm ÷ 350mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo trong. |
Bộ |
1 |
|
Khoảng đo: 0mm ÷180mm; 180mm ÷ 350 mm |
|
|
- Thước lá. |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≤ 1000mm |
|
|
|
- Căn lá đo khe hở |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Đổng hồ đo lỗ |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo từ: 10mm÷200mm |
|
|
|
- Đồng hồ đo co bóp má khuỷu |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo từ: 10mm÷200mm |
|
|
|
- Đồng hồ đo áp suất Pc và Pz |
Chiếc |
1 |
Áp suất đo từ: 10kg/cm2÷100kg/cm2 |
|
|
8 |
Dụng cụ lấy dấu |
Bộ |
3 |
Dùng lấy dấu các chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi vạch từ: 130mm÷250 mm |
|
|
- Com pa vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch từ: 200mm÷300mm |
|
|
|
- Đài vạch |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi vạch từ: 1mm÷3mm |
|
|
- Đột dấu. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đột từ: 1mm÷3mm |
|
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN CƠ BẢN
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 39
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy hàn điện xoay chiều 1 pha |
Chiếc |
1 |
Dùng để hàn các mối hàn cơ bản. |
Dòng điện hàn ≤ 300A |
|
2 |
Máy hàn điện một chiều |
Chiếc |
1 |
Dòng điện hàn ≤ 300A |
|
|
3 |
Máy cắt đĩa |
Chiếc |
1 |
Dùng để cắt các loại thép trong chế tạo máy. |
Công suất từ: 1kW÷1,5kW |
|
4 |
Máy mài điện cầm tay |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để mài các mối hàn. |
Công suất từ: 0,5kW÷1kW |
|
5 |
Máy mài gắn trên bàn thợ |
Chiếc |
1 |
Công suất từ: 1kW÷1,5kW |
|
|
6 |
Cabin hàn đơn |
Bộ |
9 |
Sử dụng trong quá trình thực hành hàn |
Kích thước tối thiểu 120cmx80cmx180cm |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Cabin hàn. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Hệ thống hút khói. |
Bộ |
1 |
||
|
7 |
Bộ hàn khí |
Bộ |
6 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về hàn khí |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Bình chứa khí hàn |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Mỏ hàn |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Dây hàn |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Bàn chải, búa, kìm hàn |
Bộ |
1 |
||
|
8 |
Máy siêu âm |
Chiếc |
1 |
Dùng để kiểm tra chất lượng mối hàn |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGUỘI CƠ BẢN
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 40
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dụng cụ lấy dấu |
Bộ |
3 |
Dùng để lấy dấu trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi vạch từ: 130mm÷250 mm |
|
|
- Com pa vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch từ: 200mm÷300mm |
|
|
|
- Đài vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch từ: 1mm÷3mm |
|
|
|
- Đột dấu. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đột từ: 1mm÷3mm |
|
|
2 |
Dụng cụ cầm tay |
Bộ |
3 |
Sử dụng để gia công các chi tiết. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Dũa dẹt. |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Dũa tròn. |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Dũa vuông. |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Dũa bán nguyệt. |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Khung cưa và lưỡi cưa tay. |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Dụng cụ cạo |
Chiếc |
1 |
||
|
3 |
Đục |
Bộ |
18 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đục bằng. |
Chiếc |
1 |
|
Chiều dài ≥100mm |
|
|
- Đục nhọn. |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≥100mm |
|
|
4 |
Thiết bị cầm tay |
Bộ |
6 |
Dùng gia công, sửa chữa các chi tiết máy |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
1 |
Công suất từ: 700W÷1500W |
|
|
|
- Máy dũa cầm tay |
Chiếc |
1 |
Công suất từ: 700 W ÷1500W |
|
|
|
- Máy mài cầm tay |
Chiếc |
1 |
Công suất ≥750W |
|
|
|
- Máy cắt cầm tay |
Chiếc |
1 |
Đường kính đĩa ≥ 100mm |
|
|
5 |
Đồ gá |
Chiếc |
6 |
Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Khối D |
Chiếc |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Khối V |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Ê tô |
Chiếc |
1 |
Độ mở từ: 50mm÷200 mm |
|
|
6 |
Bàn máp |
Chiếc |
1 |
Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy |
Kích thước tối thiểu: 200mmx200mm |
|
7 |
Bàn vạch dấu |
Chiếc |
1 |
Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy |
Kích thước tối thiểu: 200mmx200mm |
|
8 |
Đe |
Chiếc |
1 |
Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy |
Khối lượng ≥ 40kg |
|
9 |
Bàn nguội |
Chiếc |
9 |
Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy |
Kích thước tối thiểu từ: 150cmx70cmx80cm |
|
10 |
Búa nguội |
Chiếc |
9 |
Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy |
Khối lượng từ 0,5kg÷3kg |
|
11 |
Bộ dụng cụ đo lường: |
Bộ |
3 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước cặp. |
Chiếc |
1 |
|
Khoảng đo: 0mm ÷ 300mm |
|
|
- Thước đo cao. |
Chiếc |
1 |
Khoảng đo: 0mm÷300mm |
|
|
|
- Panme đo ngoài. |
Chiếc |
1 |
Khoảng đo: 0mm ÷ 5mm; 25mm÷ 50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm |
|
|
|
- Panme đo trong. |
Chiếc |
1 |
Khoảng đo ≤ 150 mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo ngoài. |
Bộ |
1 |
Khoảng đo: 0mm÷180mm; 180mm ÷ 350mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo trong. |
Bộ |
1 |
Khoảng đo: 0mm ÷180mm; 180mm ÷ 350 mm |
|
|
|
- Thước lá. |
Bộ |
1 |
Chiều dài ≤ 1000mm |
|
|
|
- Căn lá đo khe hở. |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
12 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
1 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
- Công suất từ: 0,5 kW ÷1.5 kW - Khoan lỗ từ: 2,5mm÷30mm |
|
13 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để mài các chi tiết |
- Kích thước đá ≥ 200mm - Khoảng cách giữa 2 đá ≥ 390 mm |
|
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
15 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIỆN CƠ BẢN
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 41
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy tiện |
Chiếc |
3 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tiện |
Đường kính tiện ≥ 400 mm |
|
2 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
1 |
Dùng để khoan và gia công các chi tiết trong quá trình thực hành |
- Công suất từ: 0,5 kW ÷1,5 kW - Khoan lỗ từ: 2,5mm÷30mm |
|
3 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
1 |
- Kích thước đá ≥ 200mm - Khoảng cách giữa 2 đá ≥ 390 mm |
|
|
4 |
Búa nguội |
Chiếc |
9 |
Trọng lượng từ 0,5kg÷3kg |
|
|
5 |
Bộ dụng cụ đo lường |
Bộ |
3 |
Dùng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước cặp. |
Chiếc |
1 |
|
Khoảng đo: 0mm ÷ 300mm |
|
|
- Thước đo cao. |
Chiếc |
1 |
Khoảng đo: 0mm÷300mm |
|
|
|
- Panme đo ngoài. |
Chiếc |
1 |
Khoảng đo: 0mm ÷ 5mm; 25mm÷ 50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm |
|
|
|
- Panme đo trong. |
Chiếc |
1 |
Khoảng đo ≤ 150 mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo ngoài. |
Bộ |
1 |
Khoảng đo: 0mm÷180mm; |
|
|
|
|
|
|
|
180mm ÷ 350mm |
|
|
- Đồng hồ so đo trong. |
Bộ |
1 |
Khoảng đo: 0mm ÷180mm; 180mm ÷ 350 mm |
|
|
|
- Thước lá. |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≤ 1000mm |
|
|
|
- Căn lá đo khe hở. |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
6 |
Ê tô |
Chiếc |
18 |
Dùng để kẹp, giữ vật cố định |
Khoảng mở ≥ 15mm |
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 36. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP TRÊN TÀU
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 42
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hệ thống mô phỏng lái tàu thuỷ |
Bộ |
01 |
Sử dụng để vận hành hệ thống |
Theo tiêu chuẩn IMO |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 37. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH (A2)
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số môn học: MH 43
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Thiết bị nghe, nhìn |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Máy cattset |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Mi-crô |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Loa |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Âm-li |
Chiếc |
1 |
||
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 38. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): TIN HỌC ỨNG DỤNG
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số môn học: MH 44
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 39. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): HOÁ KỸ THUẬT
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số môn học: MH 45
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dụng cụ thí nghiệm |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thí nghiệm các hóa chất |
Theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm |
|
|
- Ống nghiệm |
Chiếc |
10 |
||
|
|
- Kẹp ống nghiệm |
Chiếc |
10 |
||
|
|
- Giá đỡ |
Chiếc |
10 |
||
|
|
- Đèn cồn |
Chiếc |
05 |
||
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 40. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHAI THÁC NỒI HƠI TÀU THUỶ
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 46
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình nồi hơi tàu thủy hoàn chỉnh |
Bộ |
01 |
Dùng để vận hành, khai thác hệ thống |
- Năng suất sinh hơi ≥ 100 kg/h - Áp suất làm việc ≥ 3kg/cm2 |
|
2 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đục rãnh |
Bộ |
1 |
|
Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm |
|
|
- Đục khe |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm |
|
|
|
- Đục bằng |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm |
|
|
|
- Clê dẹp |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm |
|
|
|
- Clê 2 đầu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác có tay nắm |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm |
|
|
|
- Cần siết lực ngắn, dài |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
Độ dài mỏ lết ≥ 300mm |
|
|
|
- Khẩu |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 10mm ÷22mm |
|
|
|
- Đầu nối ngắn |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài cần nối ≥ 125mm |
|
|
- Đầu nối dài |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Đầu vặn xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Thanh trượt chữ T |
Chiếc |
1 |
Độ dài thanh nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Tay công |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Khẩu tay vặn chữ T |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Thanh via đầu bằng |
Bộ |
1 |
Độ dài ≥700mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong thẳng |
Bộ |
1 |
|
Độ dài từ: 180mm÷225mm |
|
|
- Kìm hãm vòng trong cong |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 170mm÷210mm |
|
|
|
- Kìm phe thẳng |
Bộ |
1 |
|
Phạm vi mở từ: 175mm÷225mm |
|
|
- Kìm phe cong |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở: 175mm÷220mm |
|
|
|
- Kìm khớp nối trượt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm chết |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm cắt bằng |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt cách điện |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm kết hợp |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥180mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ 30mm÷700mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Bộ |
1 |
|
Độ dài từ 30mm÷700mm |
|
|
- Búa sắt |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 500g |
|
|
|
- Búa đầu cao su |
Chiếc |
1 |
|
Khối lượng ≥ 300g |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 41. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHAI THÁC MÁY LỌC DẦU
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 47
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hệ thống máy lọc dầu |
Bộ |
2 |
Sử dụng để vận hành, khai thác hệ thống |
Công suất ≥ 28 lít/ phút |
|
2 |
Thiết bị kiểm tra máy lọc dầu |
Bộ |
6 |
Sử dụng để kiểm tra dầu |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ đo áp lực |
Chiếc |
01 |
|
Áp suất ≥ 2Mpa |
|
|
- Đồng hồ đo lưu lượng |
Chiếc |
01 |
|
Lưu lượng ≥ 2m3/h |
|
3 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đục rãnh |
Bộ |
1 |
|
Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm |
|
|
- Đục khe |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm |
|
|
|
- Đục bằng |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm |
|
|
|
- Clê dẹp |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm |
|
|
|
- Clê 2 đầu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác có tay nắm |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm |
|
|
|
- Cần siết lực ngắn, dài |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài mỏ lết ≥ 300mm |
|
|
- Khẩu |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 10mm ÷22mm |
|
|
|
- Đầu nối ngắn |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 125mm |
|
|
|
- Đầu nối dài |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Đầu vặn xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Thanh trượt chữ T |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài thanh nối ≥ 225mm |
|
|
- Tay công |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Khẩu tay vặn chữ T |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Thanh via đầu bằng |
Bộ |
1 |
Độ dài ≥700mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong thẳng |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 180mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong cong |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 170mm÷210mm |
|
|
|
- Kìm phe thẳng |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở từ: 175mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm phe cong |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở: 175mm÷220mm |
|
|
|
- Kìm khớp nối trượt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm chết |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm cắt bằng |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm kết hợp |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 180mm |
|
|
|
- Kìm kết cách điện |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài ≥200mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Bộ |
1 |
|
Độ dài từ 30mm÷700mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ 30mm÷700mm |
|
|
|
- Búa sắt |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 500g |
|
|
|
- Búa đầu cao su |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 300g |
|
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 42. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHAI THÁC MÁY PHÂN LY
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 48
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy phân ly dầu nước |
Chiếc |
3 |
Dùng để sửa chữa máy phân ly dầu nước |
Công suất ≥ 1,5 m3/h Áp suất ≥ 0,15 MPa |
|
2 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đục rãnh |
Bộ |
1 |
|
Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm |
|
|
- Đục khe |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm |
|
|
|
- Đục bằng |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm |
|
|
|
- Clê dẹp |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm |
|
|
|
- Clê 2 đầu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác có tay nắm |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm |
|
|
|
- Cần siết lực ngắn, dài |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài mỏ lết ≥ 300mm |
|
|
- Khẩu |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 10mm ÷22mm |
|
|
|
- Đầu nối ngắn |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 125mm |
|
|
|
- Đầu nối dài |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
- Đầu vặn xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Thanh trượt chữ T |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài thanh nối ≥ 225mm |
|
|
- Tay công |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Khẩu tay vặn chữ T |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Thanh via đầu bằng |
Bộ |
1 |
Độ dài ≥700mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong thẳng |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 180mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong cong |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 170mm÷210mm |
|
|
|
- Kìm phe thẳng |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở từ: 175mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm phe cong |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở: 175mm÷220mm |
|
|
|
- Kìm khớp nối trượt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm chết |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm cắt bằng |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm kết hợp |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm kết cách điện |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥180mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Bộ |
1 |
|
Độ dài từ 30mm÷700mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ 30mm÷700mm |
|
|
|
- Búa sắt |
Chiếc |
1 |
|
Khối lượng ≥ 500g |
|
|
- Búa đầu cao su |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 300g |
|
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 43. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHẦN ĐOÁN KỸ THUẬT MÁY TÀU THUỶ
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 49
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ Diesel 2 kỳ |
Chiếc |
1 |
Sử dụng trong quá trình chuẩn đoán |
- Số xy lanh ≥ 4 - Công suất máy ≥ 120CV |
|
2 |
Động cơ Diesel 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
Sử dụng trong quá trình chuẩn đoán |
- Số xy lanh ≥ 6 - Công suất máy ≥ 120CV |
|
3 |
Tai nghe tiếng gõ động cơ |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để chẩn đoán động cơ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy kiểm tra công suất động cơ |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để đo công suất động cơ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Máy đo khí thải động cơ Diesel tàu thủy |
Bộ |
1 |
Sử dụng để đo các khí thải động cơ |
Đo được các khí theo tiêu chuẩn ERO2 |
|
6 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đục rãnh |
Bộ |
1 |
|
Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm |
|
|
- Đục khe |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm |
|
|
|
- Đục bằng |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm |
|
|
|
- Clê dẹp |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm |
|
|
|
- Clê 2 đầu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác có tay nắm |
Bộ |
1 |
|
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm |
|
|
- Cần siết lực ngắn, dài |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài mỏ lết ≥ 300mm |
|
|
- Khẩu |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 10mm ÷22mm |
|
|
|
- Đầu nối ngắn |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 125mm |
|
|
|
- Đầu nối dài |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
- Đầu vặn xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Thanh trượt chữ T |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài thanh nối ≥ 225mm |
|
|
- Tay công |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Khẩu tay vặn chữ T |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Thanh via đầu bằng |
Bộ |
1 |
Độ dài ≥700mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong thẳng |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 180mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong cong |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 170mm÷210mm |
|
|
|
- Kìm phe thẳng |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở từ: 175mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm phe cong |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở: 175mm÷220mm |
|
|
|
- Kìm khớp nối trượt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm chết |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm cắt bằng |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
- Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm kết hợp |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
- Kìm kết cách điện |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥180mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Bộ |
1 |
|
Độ dài từ 30mm÷700mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ 30mm÷700mm |
|
|
|
- Búa sắt |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 500g |
|
|
|
- Búa đầu cao su |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 300g |
|
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 44. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): XỬ LÝ CÁC SỰ CỐ DIESEL TÀU THUỶ
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 50
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ Diesel 2 kỳ |
Chiếc |
1 |
Sử dụng trong quá trình chuẩn đoán |
- Số xy lanh ≥ 4 - Công suất máy ≥ 120CV |
|
2 |
Động cơ Diesel 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
Sử dụng trong quá trình chuẩn đoán |
- Số xy lanh ≥ 6 - Công suất máy ≥ 120CV |
|
3 |
Tai nghe tiếng gõ động cơ |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để chẩn đoán động cơ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy kiểm tra công suất động cơ |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để đo công suất động cơ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Máy đo khí thải động cơ Diesel tàu thủy |
Bộ |
1 |
Sử dụng để đo các khí thải động cơ |
Đo được các khí theo tiêu chuẩn ERO2 |
|
6 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đục rãnh |
Bộ |
1 |
|
Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm |
|
|
- Đục khe |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm |
|
|
|
- Đục bằng |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm |
|
|
|
- Clê dẹp |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm |
|
|
|
- Clê 2 đầu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác có tay nắm |
Bộ |
1 |
|
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm |
|
|
- Cần siết lực ngắn, dài |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài mỏ lết ≥ 300mm |
|
|
- Khẩu |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 10mm ÷22mm |
|
|
|
- Đầu nối ngắn |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 125mm |
|
|
|
- Đầu nối dài |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
- Đầu vặn xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Thanh trượt chữ T |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài thanh nối ≥ 225mm |
|
|
- Tay công |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Khẩu tay vặn chữ T |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Thanh via đầu bằng |
Bộ |
1 |
Độ dài ≥700mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong thẳng |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 180mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong cong |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 170mm÷210mm |
|
|
|
- Kìm phe thẳng |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở từ: 175mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm phe cong |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở: 175mm÷220mm |
|
|
|
- Kìm khớp nối trượt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm chết |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm cắt bằng |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
- Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm kết hợp |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
- Kìm kết cách điện |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥180mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Bộ |
1 |
|
Độ dài từ 30mm÷700mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ 30mm÷700mm |
|
|
|
- Búa sắt |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 500g |
|
|
|
- Búa đầu cao su |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 300g |
|
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 45. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA HỆ THỐNG CHỈ BÁO BUỒNG MÁY
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 51
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ Diesel 2 kỳ |
Chiếc |
1 |
Sử dụng trong quá trình chuẩn đoán |
- Số xy lanh ≥ 4 - Công suất máy ≥ 120CV |
|
2 |
Động cơ Diesel 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
Sử dụng trong quá trình chuẩn đoán |
- Số xy lanh ≥ 6 - Công suất máy ≥ 120CV |
|
3 |
Hệ thống chỉ báo buồng máy |
Hệ |
1 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Theo tiêu chuẩn IMO |
|
4 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đục rãnh |
Bộ |
1 |
|
Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm |
|
|
- Đục khe |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm |
|
|
|
- Đục bằng |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm |
|
|
|
- Clê dẹp |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm |
|
|
|
- Clê 2 đầu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác có tay nắm |
Bộ |
1 |
|
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm |
|
|
- Cần siết lực ngắn, dài |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài mỏ lết |
|
|
|
|
|
|
≥ 300mm |
|
|
- Khẩu |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 10mm ÷22mm |
|
|
|
- Đầu nối ngắn |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 125mm |
|
|
|
- Đầu nối dài |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
- Đầu vặn xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Thanh trượt chữ T |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài thanh nối ≥ 225mm |
|
|
- Tay công |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Khẩu tay vặn chữ T |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Thanh via đầu bằng |
Bộ |
1 |
Độ dài ≥700mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong thẳng |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 180mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong cong |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 170mm÷210mm |
|
|
|
- Kìm phe thẳng |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở từ: 175mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm phe cong |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở: 175mm÷220mm |
|
|
|
- Kìm khớp nối trượt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm chết |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm cắt bằng |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt cách điện |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
- Kìm kết hợp |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài ≥180mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Bộ |
1 |
|
Độ dài từ 30mm÷700mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Bộ |
1 |
|
Độ dài từ 30mm÷700mm |
|
|
- Búa sắt |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 500g |
|
|
|
- Búa đầu cao su |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 300g |
|
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 46. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHẠY RÀ DIESEL TÀU THUỶ
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 52
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ Diesel 2 kỳ |
Chiếc |
1 |
Sử dụng trong quá trình vận hành |
- Số xy lanh ≥ 4 - Công suất máy ≥ 120CV |
|
2 |
Động cơ Diesel 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
Sử dụng trong quá trình vận hành |
- Số xy lanh ≥ 6 - Công suất máy ≥ 120CV |
|
3 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đục rãnh |
Bộ |
1 |
|
Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm |
|
|
- Đục khe |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm |
|
|
|
- Đục bằng |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm |
|
|
|
- Clê dẹp |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm |
|
|
|
- Clê 2 đầu |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Clê lục giác |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Clê lục giác có tay nắm |
Bộ |
1 |
|
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm |
|
|
- Cần siết lực ngắn, dài |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài mỏ lết ≥ 300mm |
|
|
- Khẩu |
Bộ |
1 |
|
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 10mm ÷22mm |
|
|
- Đầu nối ngắn |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài cần nối ≥ 125mm |
|
|
- Đầu nối dài |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
- Đầu vặn xoay chiều |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
- Thanh trượt chữ T |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài thanh nối ≥ 225mm |
|
|
- Tay công |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
- Khẩu tay vặn chữ T |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Thanh via đầu bằng |
Bộ |
1 |
Độ dài ≥700mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong thẳng |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 180mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong cong |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 170mm÷210mm |
|
|
|
- Kìm phe thẳng |
Bộ |
1 |
|
Phạm vi mở từ: 175mm÷225mm |
|
|
- Kìm phe cong |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở: 175mm÷220mm |
|
|
|
- Kìm khớp nối trượt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm chết |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm cắt bằng |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm kết hợp |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm kết cách điện |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥180mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ 30mm÷700mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Bộ |
1 |
|
Độ dài từ 30mm÷700mm |
|
|
- Búa sắt |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 500g |
|
|
|
- Búa đầu cao su |
Chiếc |
1 |
|
Khối lượng ≥ 300g |
|
4 |
Bộ dụng cụ đo lường |
Bộ |
6 |
Sử dụng đo, kiểm tra trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước cặp. |
Chiếc |
1 |
|
Khoảng đo: 0mm ÷ 300mm |
|
|
- Thước đo cao. |
Chiếc |
1 |
Khoảng đo: 0mm÷300mm |
|
|
|
- Pan me đo ngoài. |
Chiếc |
1 |
|
Khoảng đo: 0mm ÷ 5mm; 25mm÷ 50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm |
|
|
- Pan me đo trong. |
Chiếc |
1 |
Khoảng đo ≤ 150 mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo ngoài. |
Bộ |
1 |
Khoảng đo: 0mm÷180mm; 180mm ÷ 350mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo trong. |
Bộ |
1 |
Khoảng đo: 0mm ÷180mm; 180mm ÷ 350 mm |
|
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 47. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LUẬT- CÔNG ƯỚC HÀNG HẢI
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 53
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 48. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HỘI NHẬP NGHỀ KHAI THÁC MÁY TÀU THỦY
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 54
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 49. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HUẤN LUYỆN AN TOÀN CƠ BẢN
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 55
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
1 |
Bộ trang bị cứu thương. |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giới thiệu cách sơ cứu nạn nhân . |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
- Tủ kính |
Chiếc |
01 |
|
Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt. |
|
|
|
- Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về bị y tế. |
||
|
|
- Cáng cứu thương |
Chiếc |
01 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế. |
||
|
2 |
Thiết bị bảo hộ lao động. |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cách sử dụng các thiết bị an toàn lao động. |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện. |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
|
- Ủng cao su |
Đôi |
01 |
|||
|
|
- Găng tay cao su |
Đôi |
01 |
|||
|
|
- Thảm cao su |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Ghế cách điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Sào cách điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Dây an toàn |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Kính bảo hộ |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
|||
|
3 |
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cách sử dụng các phương tiện phòng cháy chữa cháy. |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy. |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
|
- Bình chữa cháy (bao gồm: bình bọt; bình khí) |
Bộ |
1 |
|||
|
|
- Các bảng tiêu lệnh chữa cháy. |
Bộ |
1 |
|||
|
|
- Cát phòng chống cháy. |
m3 |
0,5 |
|||
|
|
- Xẻng xúc cát |
Chiếc |
1 |
|||
|
|
- Thang |
Chiếc |
1 |
|||
|
4 |
Bộ thiết bị đo khí thải động cơ Diesel |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và khả năng đo đọc của thiết bị |
Đo được các khí thải theo tiêu chuẩn EURO2 |
|
|
5 |
Các phương tiện cứu sinh và xuồng cấp cứu |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cách sử dụng thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
- Xuồng cứu sinh |
Chiếc |
01 |
|
Sức chứa ≤ 20 người |
|
|
|
- Phao bè cứu sinh |
Chiếc |
01 |
|
Sức chứa ≤ 20 người |
|
|
|
- Xuồng cấp cứu |
Chiếc |
01 |
|
Sức chứa ≤ 20 người |
|
|
6 |
Các trang thiết bị cứu sinh cá nhân |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cách sử dụng thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
- Phao tròn cứu sinh. |
Chiếc |
18 |
|
Các chỉ tiêu cơ lý của phao (độ nổi, độ bền…) đạt TCVN 7283:2008 |
|
|
|
- Phao áo cứu sinh. |
Chiếc |
18 |
Bao gồm cả thiết bị phản quang, còi và đèn pin |
||
|
|
Quần áo bơi giữ nhiệt. |
Chiếc |
18 |
Theo Quyết định 31/2008/QĐ-Bộ GTVT |
||
|
7 |
Máy vi tính. |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
||
Bảng 50. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HUẤN LUYỆN TÀU DẦU
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 56
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 51. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HUẤN LUYỆN TÀU HOÁ CHẤT
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 57
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
PHẦN B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Bảng 52 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Khai thác máy Tàu thủy.
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề.
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
THIẾT BỊ AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG |
||||
|
1 |
Bộ trang bị cứu thương. |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Tủ kính |
Chiếc |
01 |
Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt. |
|
|
- Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về bị y tế. |
|
|
- Cáng cứu thương |
Chiếc |
01 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế. |
|
2 |
Thiết bị bảo hộ lao động. |
Bộ |
04 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện.
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Ủng cao su |
Đôi |
01 |
|
|
|
- Găng tay cao su |
Đôi |
01 |
|
|
|
- Thảm cao su |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Ghế cách điện |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Sào cách điện |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Dây an toàn |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Kính bảo hộ |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
|
|
3 |
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy.
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Bình chữa cháy (bao gồm: bình bọt; bình khí) |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Các bảng tiêu lệnh chữa cháy. |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Cát phòng chống cháy. |
m3 |
0,5 |
|
|
|
- Xẻng xúc cát |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Thang |
Chiếc |
1 |
|
|
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG |
||||
|
4 |
Máy vi tính. |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
|
6 |
Máy chiếu vật thể |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens Tín hiệu ra S-Video, Video, Audio |
|
7 |
Thiết bị nghe, nhìn |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Máy cattset |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Mi-crô |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Loa |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Âm-li |
Chiếc |
1 |
|
|
8 |
Bàn vẽ kỹ thuật. |
Bộ |
18 |
Bàn vẽ kỹ thuật khổ A0 kèm theo ghế. |
|
9 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
||||
|
10 |
Các khối hình học cơ bản |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Hình trụ. |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Hình trụ bậc. |
Chiếc |
1 |
|
|
11 |
Mối ghép cơ khí |
Bộ |
1 |
Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Ghép ren. |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Ghép then. |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Ghép then hoa |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Chốt. |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Đinh tán. |
Bộ |
1 |
|
|
12 |
Mô hình cắt bổ các cơ cấu truyền động thông dụng |
Bộ |
1 |
Mô hình cắt bổ ¼. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Truyền động bánh răng |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Truyền động đai |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Truyền động bánh vít-trục vít. |
Bộ |
1 |
|
|
13 |
Máy kéo thép. |
Chiếc |
1 |
Lực kéo ≥ 600 KN |
|
14 |
Mô hình các mối ghép |
Bộ |
1 |
Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Ghép chặt. |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Ghép lỏng. |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Ghép trung gian. |
Bộ |
1 |
|
|
15 |
Bộ dụng cụ đo lường |
Bộ |
6 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Thước cặp. |
Chiếc |
1 |
Khoảng đo: 0mm ÷ 300mm |
|
|
- Thước đo cao. |
Chiếc |
1 |
Khoảng đo: 0mm÷300mm |
|
|
- Panme đo ngoài. |
Chiếc |
1 |
Khoảng đo: 0mm ÷ 5mm; 25mm÷ 50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm |
|
|
- Panme đo trong. |
Chiếc |
1 |
Khoảng đo ≤ 150 mm |
|
|
- Đồng hồ so đo ngoài. |
Bộ |
1 |
Khoảng đo: 0mm÷180mm; 180mm ÷ 350mm |
|
|
- Đồng hồ so đo trong. |
Bộ |
1 |
Khoảng đo: 0mm ÷180mm; 180mm ÷ 350 mm |
|
|
- Thước lá. |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≤ 1000mm |
|
|
- Căn lá đo khe hở. |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Đổng hồ đo lỗ |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo từ: 10mm-200mm |
|
|
- Đồng hồ đo co bóp má khuỷu |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo từ: 10mm-200mm |
|
|
- Đồng hồ đo áp suất Pc và Pz |
Chiếc |
1 |
Áp suất đo từ: 10kg/cm2-100kg/cm2 |
|
16 |
Dụng cụ cầm tay |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Dũa dẹt. |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Dũa tròn. |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Dũa vuông. |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Dũa bán nguyệt. |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Khung cưa và lưỡi cưa tay. |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Dụng cụ cạo |
Chiếc |
1 |
|
|
17 |
Đục |
Bộ |
18 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Đục bằng. |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≥100mm |
|
|
- Đục nhọn. |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≥100mm |
|
18 |
Thiết bị cầm tay |
Bộ |
6 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
1 |
Công suất từ: 700W÷1500W |
|
|
- Máy dũa cầm tay |
Chiếc |
1 |
Công suất từ 700W÷1500W |
|
|
- Máy mài cầm tay |
Chiếc |
1 |
Công suất ≥750W |
|
|
- Máy cắt cầm tay |
Chiếc |
1 |
Đường kính đĩa ≥ 100mm |
|
19 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
6 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Đục rănh |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm |
|
|
- Đục khe |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm |
|
|
- Đục bằng |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm |
|
|
- Clê dẹp |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm |
|
|
- Clê 2 đầu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Clê lục giác |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Clê lục giác có tay nắm |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm |
|
|
- Cần siết lực ngắn, dài |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
Độ dài mỏ lết ≥ 300mm |
|
|
- Khẩu |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 10mm ÷22mm |
|
|
- Đầu nối ngắn |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 125mm |
|
|
- Đầu nối dài |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
- Đầu vặn xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
- Thanh trượt chữ T |
Chiếc |
1 |
Độ dài thanh nối ≥ 225mm |
|
|
- Tay công |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
- Khẩu tay vặn chữ T |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Thanh via đầu bằng |
Bộ |
1 |
Độ dài ≥700mm |
|
|
- Kìm hãm vòng trong thẳng |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 180mm÷225mm |
|
|
- Kìm hãm vòng trong cong |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 170mm÷210mm |
|
|
- Kìm phe thẳng |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở từ: 75mm÷225mm |
|
|
- Kìm phe cong |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở: 175mm÷220mm |
|
|
- Kìm khớp nối trượt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
- Kìm chết |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
- Kìm cắt bằng |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
- Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
- Kéo cắt cách điện |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
- Kìm kết hợp |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥180mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
- Búa sắt |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 500g |
|
|
- Búa đầu cao su |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 300g |
|
|
- Vam tháo lọc dầu |
Chiếc |
1 |
Phạm vi mở ≥ 20mm |
|
|
- Dũa |
Chiếc |
1 |
Độ dài dũa ≥200mm |
|
|
- Cưa sắt |
Chiếc |
1 |
Độ lớn cưa sắt ≥350mm |
|
|
- Bình bơm dầu bằng tay |
Bình |
1 |
Thể tích bình bơm dầu ≥200CC |
|
20 |
Xe đẩy ngăn kéo. |
Chiếc |
1 |
- Chiều cao ≤ 1000mm - Số khay ≥ 4 |
|
21 |
Vam |
Bộ |
6 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Vam 2 chấu |
Bộ |
1 |
Khoảng cách giữ ≥ 30mm |
|
|
- Vam 3 chấu |
Bộ |
1 |
|
|
22 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
1 |
- Kích thước đá ≥ 200mm - Khoảng cách giữa 2 đá ≥ 390 mm |
|
23 |
Dao cạo bạc lót |
Bộ |
6 |
Kích thước từ: 6mm -20 mm |
|
24 |
Máy hàn điện xoay chiều 1 pha |
Chiếc |
1 |
Dòng điện hàn ≤ 300A |
|
25 |
Máy hàn điện một chiều |
Chiếc |
1 |
Dòng điện hàn ≤ 300A |
|
26 |
Máy cắt đĩa |
Chiếc |
1 |
Công suất từ: 1kW÷1,5kW |
|
27 |
Máy mài điện cầm tay |
Chiếc |
3 |
Công suất từ 0,5kW÷1kW |
|
28 |
Máy mài gắn trên bàn thợ |
Chiếc |
1 |
Công suất từ 1kW÷1,5kW |
|
29 |
Dụng cụ lấy dấu |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch từ: 130mm÷250 mm |
|
|
- Com pa vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch từ: 200mm÷300mm |
|
|
- Đài vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch từ: 1mm÷3mm |
|
|
- Đột dấu. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đột từ: 1mm÷3mm |
|
30 |
Đồ gá |
Chiếc |
6 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Khối D |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Khối V |
Chiếc |
1 |
Độ mở từ: 50÷200 mm |
|
|
- Ê tô |
Chiếc |
1 |
|
|
31 |
Bàn máp |
Chiếc |
1 |
Kích thước tối thiểu từ 200mmx200mm |
|
32 |
Bàn vạch dấu |
Chiếc |
1 |
Kích thước tối thiểu từ 200mmx200mm |
|
33 |
Đe |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥40kg |
|
34 |
Bàn nguội |
Chiếc |
9 |
Kích thước tối thiểu từ: 150cm x 70cmx80cm |
|
35 |
Búa nguội |
Chiếc |
9 |
Khối lượng từ: 0,5kg÷3 kg |
|
36 |
Ê tô |
Chiếc |
18 |
Khoảng mở ≥ 15mm |
|
37 |
Cabin hàn đơn |
Bộ |
9 |
Kích thước tối thiểu 120cmx80cmx180cm |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Cabin hàn. |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Hệ thống hút khói. |
Bộ |
1 |
|
|
38 |
Bộ hàn khí |
Bộ |
6 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về hàn khí |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Bình chứa khí hàn |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Mỏ hàn |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Dây hàn |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Bàn chải, búa, kìm hàn |
Bộ |
1 |
|
|
39 |
Máy siêu âm |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
40 |
Máy tiện |
Chiếc |
3 |
Đường kính tiện ≥ 400 mm |
|
41 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
1 |
- Công suất từ: 0,5kW÷1.5 kW - Khoan lỗ từ: 2,5mm÷30mm |
|
42 |
Palăng |
Bộ |
2 |
- Chiều cao nâng ≥ 3m - Trọng tải từ: 500kg÷3000kg |
|
43 |
Bàn ép thủy lực bằng tay |
Chiếc |
2 |
Lực ép ≥5 tấn |
|
44 |
Máy rửa chi tiết động cơ |
Bộ |
1 |
Áp lực ≥10kg/cm2 |
|
45 |
Mô hình tàu thủy |
Bộ |
1 |
- Kích thước tối thiểu: 2m x1,5mx1,5m - Mô hình tĩnh. |
|
46 |
Mô hình thiết bị trao đổi nhiệt giữa chất lỏng với chất lỏng. |
Bộ |
1 |
- Mô hình hoạt động được. - Chế tạo từ vật liệu thông dụng. |
|
47 |
Mô hình thiết bị trao đổi nhiệt giữa chất lỏng với chất khí. |
Bộ |
1 |
- Mô hình hoạt động được. - Chế tạo từ vật liệu thông dụng. |
|
48 |
Mô hình thiết bị trao đổi nhiệt giữa chất khí với chất khí. |
Bộ |
1 |
- Mô hình hoạt động được. - Chế tạo từ vật liệu thông dụng. |
|
49 |
Mô hình bơm ly tâm cắt bổ |
Bộ |
1 |
Kích thước ≤ 1,5mx1,5mx0,2m Cắt bổ 1/4 |
|
50 |
Mô hình bơm piston cắt bổ |
Bộ |
1 |
Kích thước ≤ 1,5mx1,5mx0,2m Cắt bổ 1/4 |
|
51 |
Mô hình bơm hướng trục cắt bổ |
Bộ |
1 |
Kích thước ≤ 1,5mx1,5mx0,2m Cắt bổ 1/4 |
|
52 |
Mô hình bơm kiểu tia cắt bổ |
Bộ |
1 |
Kích thước ≤ 1,5mx1,5mx0,2m Cắt bổ 1/4 |
|
53 |
Mô hình máy nén khí cắt bổ |
Bộ |
1 |
Kích thước ≤ 1,5mx1,5mx0,2m Cắt bổ 1/4 |
|
54 |
Mô hình quạt thông gió cắt bổ |
Bộ |
1 |
Kích thước ≤ 1,5mx1,5mx0,2m Cắt bổ 1/4 |
|
55 |
Mô hình cắt bổ thiết bị ngưng tụ |
Chiếc |
01 |
Kích thước ≤ 1,5mx1,5mx0,2m Cắt bổ 1/4 |
|
56 |
Mô hình cắt bổ bầu hâm |
Chiếc |
01 |
Kích thước ≤ 1,5mx1,5mx0,2m Cắt bổ 1/4 |
|
57 |
Mô hình cắt bổ bầu sinh hàn |
Chiếc |
01 |
Kích thước ≤ 1,5mx1,5mx0,2m Cắt bổ 1/4 |
|
58 |
Mô hình cắt bổ thiết bị chưng cất |
Chiếc |
01 |
Kích thước ≤ 1,5mx1,5mx0,2m Cắt bổ 1/4 |
|
59 |
Mô hình bộ điều chỉnh tự động nhiệt độ |
Bộ |
01 |
Mô hình tối thiểu có các thiết bị chỉ báo và thiết bị an toàn |
|
60 |
Mô hình bộ điều chỉnh tự động áp suất |
Bộ |
01 |
Mô hình tối thiểu có các thiết bị chỉ báo và thiết bị an toàn |
|
61 |
Mô hình bộ điều chỉnh tự động độ nhớt |
Bộ |
01 |
Mô hình tối thiểu có các thiết bị chỉ báo và thiết bị an toàn |
|
62 |
Mô hình thiết bị tự động điều khiển hệ thống la canh, ballast |
Bộ |
01 |
Mô hình tối thiểu có các thiết bị chỉ báo và thiết bị an toàn |
|
63 |
Mô hình hệ thống tự động điều khiển máy nén khí |
Bộ |
01 |
+ Mô hình hoạt động được +Công suất từ : 10bar÷30bar |
|
64 |
Bộ mẫu vật liệu |
Bộ |
1 |
Các mẫu vật liệu thông dụng trên thị trường. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Vật liệu phi kim loại. |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Vật liệu kim loại. |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Nhiên liệu. |
Bộ |
1 |
|
|
65 |
Động cơ diesel 4 kì |
Chiếc |
1 |
- Số xy lanh ≥ 6 - Công suất máy ≥ 120CV |
|
66 |
Động cơ diesel 2 kì |
Chiếc |
1 |
- Số xy lanh ≥ 4 - Công suất máy ≥ 120CV |
|
67 |
Máy đo khí thải động cơ Diesel |
Bộ |
1 |
Đo được các khí thải theo tiêu chuẩn EURO2 |
|
68 |
Thiết bị tự động điều chỉnh số vòng quay của động cơ Diesel |
Bộ |
01 |
Mô men quay khớp nối đầu ra từ: 5Nm÷4Nm Áp suất dầu từ: 6 kg/cm2-8kg/cm2 |
|
69 |
Bộ chi tiết chính của động cơ diesel |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Nắp xy lanh |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Thân xy lanh |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Bệ đỡ động cơ |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Nhóm Piston |
Bộ |
1 |
|
|
|
+ Piston |
Chiếc |
1 |
|
|
+ Xéc măng |
Bộ |
1 |
|
|
|
+ Chốt piston |
Chiếc |
1 |
|
|
|
|
- Nhóm thanh truyền |
Bộ |
1 |
|
|
|
+Thanh truyền |
Chiếc |
1 |
|
|
+ Bu lông thanh truyền |
Bộ |
1 |
|
|
|
+ Bạc lót |
Bộ |
1 |
|
|
|
+ Trục khuỷu. |
Chiếc |
1 |
|
|
|
+ Sơ my xy lanh 2 kỳ |
Chiếc |
1 |
|
|
|
+ Sơ my xy lanh 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
|
|
|
70 |
Động cơ Diesel máy chính |
Chiếc |
01 |
Công suất ≤ 2000HP |
|
71 |
Động cơ máy đèn |
Chiếc |
02 |
Công suất ≤ 150KVA |
|
72 |
Động cơ máy đèn sự cố |
Chiếc |
01 |
Công suất ≤ 75KVA |
|
73 |
Hệ trục chân vịt tàu thủy một đường trục. |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Trục chân vịt |
Bộ |
1 |
- Chiều dài hệ trục từ: 2500mm÷3500mm - Đường kính trục từ: 60mm÷120mm |
|
|
- Trục lực đẩy |
Bộ |
1 |
- Chiều dài hệ trục từ: 1000mm÷2500mm - Đường kính trục từ: 60mm÷120mm |
|
|
- Trục trung gian |
Bộ |
1 |
- Chiều dài hệ trục từ: 1500mm÷2500m m - Đường kính trục từ: 60mm÷120mm |
|
74 |
Gối đỡ |
Bộ |
1 |
Các chi tiết trên động cơ |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Gối đỡ kim loại |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Gối đỡ phi kim loại |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Gối đỡ gỗ gai ắc |
Chiếc |
1 |
|
|
75 |
Bích nối |
Bộ |
1 |
Các chi tiết trên động cơ |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Bích nối cố định |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Bích nối rời |
Chiếc |
1 |
|
|
76 |
Hệ thống nhiên liệu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Bơm cấp dầu đốt 2 bơm |
Bộ |
1 |
Áp suất làm việc ≥ 0,39 Mpa |
|
|
- Bơm chuyển dầu FO |
Bộ |
1 |
Áp suất làm việc ≥ 0,3Mpa |
|
|
- Bơm chuyển dầu DO1 bơm |
Bộ |
1 |
Áp suất làm việc ≥ 0,3Mpa |
|
|
- Bầu hâm dầu máy chính |
Bộ |
1 |
Loại hâm bằng hơi nước ≥ 2400 Lít/giờ |
|
77 |
Hệ thống bôi trơn |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
- Bơm chuyển dầu LO1 |
Chiếc |
1 |
Áp suất làm việc ≥ 0,39 Mpa |
|
|
- Sinh hàn dầu nhờn |
Chiếc |
1 |
Áp suất làm việc ≥ 0,3Mpa |
|
|
- Máy lọc dầu nhờn |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Bầu hâm dầu nhờn1 |
Bộ |
1 |
Công suất ≥ 1700 Lít/giờ Kèm theo các dụng cụ đo áp suất và nhiệt độ |
|
78 |
Hệ thống làm mát |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Bơm nước ngọt |
Bộ |
2 |
Áp suất làm việc ≥ 49 m³/h Kèm theo các dụng cụ đo áp suất và nhiệt độ |
|
|
- Bơm nước biển làm mát |
Bộ |
2 |
Áp suất làm việc ≥ 2 kg/cm2 Kèm theo các dụng cụ đo áp suất và nhiệt độ |
|
79 |
Hệ thống la canh, ballsat |
Bộ |
1 |
Lưu lượng nước tối đa 190m3/h Áp suất tối đa 2kg/cm2 |
|
80 |
Hệ thống nén khí áp lực cao |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Chai gió |
Chai |
02 |
Dung tích bình chứa ≥ 300 lít |
|
|
- Máy nén khí |
Chiếc |
02 |
Lưu lượng khí từ: 20 m3/h ÷30m3/h |
|
|
- Hệ thống đường ống |
Bộ |
01 |
Phù hợp với hệ thống máy nén |
|
|
- Van các loại |
Chiếc |
01 |
Phù hợp với hệ thống máy nén |
|
81 |
Phần mềm mô phỏng hệ thống động lực máy tàu thủy |
Bộ |
01 |
Phiên bản phần mềm thông dụng trên thị trường |
|
82 |
Quạt gió |
Chiếc |
01 |
Lưu lượng tối đa 100m3/h |
|
83 |
Bơm ly tâm |
Chiếc |
06 |
Lưu lượng từ: 40 m3/h ÷100m3/h |
|
84 |
Bơm Piston |
Chiếc |
06 |
Lưu lượng từ 40m3/h ÷100 m3/h |
|
85 |
Bơm cánh gạt |
Chiếc |
06 |
Áp suất từ: 30bar÷100bar |
|
86 |
Bơm xoáy |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
87 |
Bơm trục vít |
Chiếc |
06 |
Áp suất đầu xả tối đa 50bar |
|
88 |
Bơm bánh răng |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
89 |
Hệ thống khí nén |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Đường ống |
Mét |
30 |
Phù hợp với máy nén khí |
|
|
- Các van và van an toàn |
Bộ |
01 |
Phù hợp với máy nén khí |
|
|
- Bình chứa khí nén |
Chiếc |
02 |
Dung tích từ: 1500lít-2500lít Áp suất làm việc ≥2,5 Mpa |
|
|
- Máy nén khí |
Chiếc |
02 |
Áp suất làmviệc ≥ 2,5Mpa |
|
|
- Động cơ điện 3 pha |
Chiếc |
02 |
Công suất từ: 25kW-35kW |
|
|
- Đồng hồ đo áp suất |
Chiếc |
02 |
Áp suất làm viêc ³ 3,5Mpa |
|
|
- Nhiệt kế |
Chiếc |
02 |
Thang đo từ: 00C÷100°C |
|
90 |
Các chi tiết rời của hệ trục chân vịt |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Các đoạn trục |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Trục chân vịt |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Trục trung gian |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Trục lực đẩy |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Các gối đỡ trục |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Gối trục chân vịt |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Gối trục trung gian |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Gối trục lực đẩy |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Chân vịt có bước cố định |
Chiếc |
1 |
|
|
91 |
Hệ thống đóng mở nắp hầm hàng |
Bộ |
01 |
- Mô hình hoạt động được. - Chế tạo từ vật liệu thông dụng. |
|
92 |
Mô hình hệ thống tời ngang |
Bộ |
1 |
- Mô hình hoạt động được. - Chế tạo từ vật liệu thông dụng. |
|
93 |
Mô hình hệ thống tời đứng |
Bộ |
1 |
- Mô hình hoạt động được. - Chế tạo từ vật liệu thông dụng. |
|
94 |
Mô hình hệ thống tời cầu thang |
Bộ |
1 |
- Mô hình hoạt động được. - Chế tạo từ vật liệu thông dụng. |
|
95 |
Hệ thống cần trục |
Bộ |
01 |
- Mô hình hoạt động được. - Chế tạo từ vật liệu thông dụng. |
|
96 |
Hệ thống mô phỏng lái tàu thuỷ |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn IMO |
|
97 |
Bộ mẫu linh kiện điện tử |
Bộ |
1 |
Bao gồm các linh kiện điện tử thụ động và linh kiện tích cực |
|
98 |
Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
Nguồn 1 pha, 3 pha Iđm ≥ 10A, Sđm ≥ 500 VA |
|
|
- Mô đun đo lường |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Đồng hồ đo U |
Chiếc |
01 |
Thang đo từ: 0V÷500V |
|
|
- Đồng hồ đo I |
Chiếc |
04 |
Thang đo: I ≤ 5A |
|
|
- Đồng hồ hệ số công suất 1 pha, 3 pha |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng phù hợp thông số nguồn, tải |
|
|
- Mô đun tải |
Bộ |
2 |
Pđm ≤ 500W |
|
99 |
Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Mô đun nguồn cung cấp |
Bộ |
1 |
Uv ≥220VAC, Iđm ≥ 5A, Điện áp ra: 0VDC ÷ 24VDC |
|
|
- Mô đun đo lường gồm các đồng hồ đo |
Bộ |
1 |
|
|
|
+ Đồng hồ đo U |
Chiếc |
03 |
Thang đo từ: 0VDC÷250VDC |
|
+ Đồng hồ đo I |
Chiếc |
03 |
Thang đo: I ≥ 50mA. |
|
|
|
+ Thiết bị đo điện trở |
Chiếc |
01 |
Thang đo ≤ 50MΩ; |
|
|
- Mô đun tải |
Bộ |
2 |
Pđm≤ 100W |
|
100 |
Bộ thực hành điện tử cơ bản |
Bộ |
03 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Khối chỉnh lưu |
Bộ |
1 |
- Điện áp vào ≥ 220VAC - Nhiều mức điện áp ra một chiều |
|
|
- Khối ổn áp thông dụng |
Bộ |
1 |
Ổn định dải điện áp từ ±3VDC đến ±30VDC |
|
|
- Khối dao động cơ bản |
Bộ |
1 |
Có dải tần số từ: 16Hz đến 30Mhz |
|
|
- Khối khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng transistor |
Bộ |
1 |
Hệ số khuếch đại tối đa ß <= 100 |
|
|
- Khối khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng FET |
Bộ |
1 |
Hệ số khuếch đại tối đa ß <= 100 |
|
101 |
Ắc quy khởi động |
Bình |
1 |
Điện áp tối thiểu 12V Cường độ dòng điện ≥ 200Ah |
|
102 |
Panel cắm đa năng |
Chiếc |
18 |
Số lượng lỗ cắm ≥ 300 |
|
103 |
Đồng hồ đo vạn năng (VOM) |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
104 |
Máy đo hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
1 |
- Dải tần ≤ 40MHz - Chế độ hoạt động CH1, CH2, DUAL |
|
105 |
Mô hình động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha rô to lồng sóc. |
Bộ |
1 |
Công suất: Pđm ≥ 1HP Cắt bổ 1/4 |
|
106 |
Mô hình động cơ điện xoay chiều không đồng bộ một pha rô to lồng sóc. |
Bộ |
1 |
Công suất: Pđm ≥ 1/2 HP Cắt bổ ¼ |
|
107 |
Mô hình động cơ điện xoay chiều một pha rô to dây quấn |
Bộ |
1 |
Công suất: Pđm ≥ 1/2HP Cắt bổ ¼ |
|
108 |
Mô hình động cơ điện một chiều. |
Bộ |
1 |
Công suất: Pđm ≥ 1/2Hp Cắt bổ ¼ |
|
109 |
Mô hình dàn trải máy phát điện xoay chiều ba pha |
Bộ |
1 |
Công suất: Pđm ≥ 1 kW
|
|
110 |
Mô hình dàn trải máy phát điện xoay chiều một pha |
Bộ |
1 |
Công suất: Pđm ≥ 1 kW |
|
111 |
Mô hình dàn trải máy phát điện một chiều |
Bộ |
1 |
Công suất: Pđm ≥ 1 kW |
|
112 |
Bộ khí cụ điện |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Nút nhấn |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥10A |
|
|
- Rơ le điện áp |
Chiếc |
1 |
Uđm ≥240VAC hoặc Uđm ≥24VDC |
|
|
- Rơ le dòng điện |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥10A |
|
|
- Rơ le thời gian |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥1A; t<10 s |
|
|
- Công tắc tơ |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 10A |
|
|
- Cầu dao |
Chiếc |
1 |
Iđm≤40A |
|
|
- Rơle nhiệt |
Chiếc |
1 |
Dòng điện từ: 12A ÷ 50 A Hiệu chỉnh được dòng cắt |
|
113 |
Máy biến áp |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
1 |
Công suất: Sđm ≥ 500VA |
|
|
- Máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
1 |
Công suất: Sđm ≥ 5000VA |
|
114 |
Mô hình dàn trải hệ thống lạnh |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Máy nén kín |
Chiếc |
1 |
Công suất máy nén từ: 1/6hp ÷ 1hp |
|
|
- Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt: 30 W/m2 0k ÷35W/m2 0k |
|
|
- Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt: 11,6 W/m2 0k ÷17,5W/m2 0k, Nhiệt đô âm sâu từ: -400C - 00C |
|
|
- Van tiết lưu nhiệt |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Van tiết lưu tay |
Chiếc |
1 |
Ngõ vào, ngõ ra: 5/8inch-1/2inch |
|
|
- Van tiết lưu điện từ |
Chiếc |
1 |
Ngõ vào,ngõ ra, 5/8inch-1/2inch |
|
|
- Ống mao |
Chiếc |
1 |
Đường kính ống từ: 0,5mm÷2mm |
|
|
- Cầu chì 1 pha |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
- Công tắc tơ |
Chiếc |
4 |
Iđm ≥ 20A |
|
|
- Nút nhấn On-Off |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
- Bộ điều chỉnh nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
Khoảng nhiệt độ từ: -20 ÷ +20 |
|
|
- Rơle trung gian (AC, DC) |
Chiếc |
1 |
Uđm ≥ 220VAC hoặc Uđm ≥ 24VDC |
|
|
- Rơle thời gian (AC, DC) |
Chiếc |
1 |
Uđm ≥ 220VAC hoặc Uđm ≥24VDC |
|
|
- Rơle áp suất cao |
Chiếc |
1 |
Áp suất từ: -1bar-÷35bar. |
|
|
- Rơle áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
Áp suất từ : -1bar ÷15bar. |
|
|
- Rơle áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
Áp suất từ : -1 ÷ 35bar. |
|
|
- Đèn báo nguồn |
Chiếc |
3 |
Uđm ≥ 220V |
|
|
- Chuông báo sự cố |
Chiếc |
1 |
Uđm ≥ 220V |
|
115 |
Hệ thống điều hòa không khí |
Bộ |
02 |
Công suất từ: 10Hp ÷ 20Hp |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Dàn bay hơi |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Máy nén lạnh |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Bầu ngưng |
Chiếc |
2 |
|
|
|
- Đường ống |
m |
20 |
|
|
|
- Lọc ga |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Hệ thống điều khiển van tiết lưu |
Bộ |
01 |
|
|
116 |
Máy hút chân không. |
Bộ |
02 |
Lưu lượng hút: 4m3/ph÷8m3/ph |
|
117 |
Máy phun rửa cao áp |
Chiếc |
02 |
Áp suất làm việc từ: 60bar÷160bar |
|
118 |
Bộ đèn khò |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
119 |
Dụng cụ uốn ống |
Bộ |
06 |
Uốn được các ống có kích thước từ: 8mm ÷ 24 mm |
|
120 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
121 |
Bộ thử kín |
Bộ |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
121 |
Bộ đồ nghề điện lạnh |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Bộ nong loe ống đồng |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Dao cắt ống đồng |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Bộ uốn ống đồng |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Thước dây |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Thước thuỷ |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Bộ lục giác |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Dũa mịn bản dẹp |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Búa cao su |
Chiếc |
1 |
|
|
123 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay. |
Bộ |
6 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Mỏ hàn. |
Chiếc |
1 |
Công suất ≤ 450W Nhiệt độ từ: 1000C÷4000C |
|
|
- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh. |
Chiếc |
02 |
Kích cỡ tối thiểu 4mm Dài ≥ 150mm |
|
|
- Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
- Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
- Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
124 |
Máy phát điện 1 chiều |
Bộ |
03 |
Công suất: P ≥ 1,5KW |
|
125 |
Thiết bị đo lường |
Bộ |
03 |
Thông số kỹ thuật như sau |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
- Vôn kế |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 380V |
|
|
- Ampe kế |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 5A |
|
|
- Đồng hồ hệ số công suất 1 pha |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Đồng hồ hệ số công suất 3 pha |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Mê ga ôm |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 500V |
|
|
- Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Ampe kìm |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Đồng hồ đo tần số |
Chiếc |
01 |
Dải tần từ: 0Hz-65Hz |
|
126 |
Tủ điện phân phối |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật phù hợp với công suất máy phát |
|
|
- Tủ điện phân phối tải động lực |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Tủ điện phân phối tải sinh hoạt |
Bộ |
01 |
|
|
127 |
Mô hình hòa đồng bộ máy phát điện đồng bộ 3 pha |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
- Mỗi mô hình bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Máy phát đồng bộ 3 pha |
Bộ |
02 |
P≥ 10KW Có điều chỉnh tốc độ |
|
|
- Bộ tự động điều chỉnh điện áp cho máy phát điện đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
01 |
Thông số phù hợp với công suất máy phát |
|
|
- Hệ thống chỉ báo, đo lường, đóng cắt |
Bộ |
01 |
Thông số phù hợp với hệ thống |
|
|
+ Đồng bộ kế 3pha |
Chiếc |
01 |
|
|
|
+ Hệ thống đèn quay |
Bộ |
01 |
|
|
|
+ Hệ thống đèn tắt |
Chiếc |
01 |
|
|
|
+ Vôn kế |
Chiếc |
01 |
|
|
|
+ Ampe kế |
Chiếc |
01 |
|
|
|
+ Đồng hồ đo công suất tác dụng P |
Chiếc |
01 |
|
|
|
+ Aptômát 3 pha |
Chiếc |
03 |
|
|
|
+ Đèn báo pha |
Chiếc |
06 |
|
|
|
+ Công tắc chuyển vị trí (3 vị trí) |
Chiếc |
02 |
|
|
128 |
Bộ tải (R-L-C) |
Bộ |
01 |
Thông số phù hợp yêu cầu máy phát. |
|
129 |
Động cơ điện một chiều |
Chiếc |
06 |
Công suất ≤ 2,5kW
|
|
130 |
Động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
06 |
Công suất ≤ 2,5kW
|
|
131 |
Bảng điện khởi động, đảo chiều quay động cơ điện 1 chiều |
Chiếc |
06 |
Dòng điện tải từ: 5A-20A |
|
132 |
Các mạch khởi động, đảo chiều quay động cơ không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
06 |
Dòng điện tải từ: 5A-20A |
|
133 |
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
134 |
Đồng hồ Mê gâ ôm |
Chiếc |
06 |
Thang đo từ: 0V-500V |
|
135 |
Cronha |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
136 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Nhiệt độ sấy từ: 900C – 4500C |
|
137 |
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Clê các loại |
Hộp |
01 |
|
|
|
- Hộp khẩu |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Đục các loại |
Chiếc |
02 |
|
|
|
- Tuốc nơ vít |
Chiếc |
02 |
|
|
138 |
Bảng hệ thống truyền động điện cho thiết bị làm hàng |
Chiếc |
01 |
Tải có công suất từ: 10kW÷50kW |
|
139 |
Bảng hệ thống truyền điện cho bơm và quạt gió |
Bảng |
01 |
Tải có công suất từ: 1 kW ÷15kW |
|
140 |
Bảng hệ thống truyền điện cho máy nén gió |
Bảng |
01 |
Tải có công suất từ: 3 kW ÷ 7kW |
PHẦN C
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO
MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN
Bảng 53. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): TIN HỌC ỨNG DỤNG
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số môn học: MH 44
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 54. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): HOÁ KỸ THUẬT
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số môn học: MH 45
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dụng cụ thí nghiệm |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm |
|
|
- Ống nghiệm |
Chiếc |
10 |
|
|
|
- Kẹp ống nghiệm |
Chiếc |
10 |
|
|
|
- Giá đỡ |
Chiếc |
10 |
|
|
|
- Đèn cồn |
Chiếc |
05 |
Bảng 55. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHAI THÁC NỒI HƠI TÀU THUỶ
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 46
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình nồi hơi tàu thủy hoàn chỉnh |
Bộ |
01 |
- Năng suất sinh hơi ≥ 100 kg/h - Áp suất làm việc ≥ 3kg/cm2 |
Bảng 56. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHAI THÁC MÁY LỌC DẦU
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 47
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hệ thống máy lọc dầu |
Bộ |
2 |
Công suất ≥ 28 lít/ phút |
|
2 |
Thiết bị kiểm tra máy lọc dầu |
Bộ |
6 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Đồng hồ đo áp lực |
Chiếc |
01 |
Áp suất ≥ 2Mpa |
|
|
- Đồng hồ đo lưu lượng |
Chiếc |
01 |
Lưu lượng ≥ 2m3/h |
Bảng 57. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHAI THÁC MÁY PHÂN LY
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 48
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy phân ly dầu nước |
Chiếc |
3 |
Công suất ≥ 1,5 m3/h Áp suất ≥ 0,15 MPa |
Bảng 58. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHẦN ĐOÁN KỸ THUẬT MÁY TÀU THUỶ
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 49
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Tai nghe tiếng gõ động cơ |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy kiểm tra công suất động cơ |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Bảng 59. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): XỬ LÝ CÁC SỰ CỐ DIESEL TÀU THUỶ
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 50
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Tai nghe tiếng gõ động cơ |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy kiểm tra công suất động cơ |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Bảng 60. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA HỆ THỐNG
CHỈ BÁO BUỒNG MÁY
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 51
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hệ thống chỉ báo buồng máy |
Hệ |
1 |
Theo tiêu chuẩn IMO |
Bảng 61. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HUẤN LUYỆN AN TOÀN CƠ BẢN (NK)
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 55
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Các phương tiện cứu sinh và xuồng cấp cứu |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Xuồng cứu sinh |
Chiếc |
01 |
Sức chứa ≤ 20 người |
|
|
- Phao bè cứu sinh |
Chiếc |
01 |
Sức chứa ≤ 20 người |
|
|
- Xuồng cấp cứu |
Chiếc |
01 |
Sức chứa ≤ 20 người |
|
2 |
Các trang thiết bị cứu sinh cá nhân |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Phao tròn cứu sinh. |
Chiếc |
18 |
Các chỉ tiêu cơ lý của phao (độ nổi, độ bền…) đạt TCVN 7283:2008 |
|
|
- Phao áo cứu sinh. |
Chiếc |
18 |
Bao gồm cả thiết bị phản quang, còi và đèn pin |
|
|
- Quần áo bơi giữ nhiệt. |
Chiếc |
18 |
Theo Quyết định 31/2008/QĐ-Bộ GTVT |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ KHAI THÁC MÁY TÀU THUỶ
Trình độ: Cao đẳng nghề
(Theo Quyết định số 552 /QĐ-BLĐTBXH ngày 9 tháng 5 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)
|
STT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
|
1 |
Ông Nguyễn Đăng Khoa |
Kỹ sư máy tàu thủy |
Chủ tịch HĐTĐ |
|
2 |
Ông Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư xây dựng |
P.Chủ tịch HĐTĐ |
|
3 |
Ông Phạm Hồng Thanh |
Kỹ sư khai thác máy tàu thủy |
Ủy viên thư ký |
|
4 |
Ông Lê Đình Tuân |
Tiến Sỹ |
Ủy viên |
|
5 |
Ông Nguyễn Văn Sơn |
Kỹ sư khai thác máy tàu thủy |
Ủy viên |
|
6 |
Ông Trần Văn Minh |
Kỹ sư khai thác máy tàu thủy |
Ủy viên |
|
7 |
Ông Nguyễn Thùy Giang |
Kỹ sư sửa chữa Máy TT |
Ủy viên |
|
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ KHAI THÁC MÁY TÀU THUỶ (Ban hành kèm theo Thông tư số 28 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Năm 2012 |
MỤC LỤC
|
|
|---|
|
Phần thuyết minh |
|
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn) |
|
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 07) |
|
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật (MH 08) |
|
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Lý thuyết tàu (MH 09) |
|
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu máy tàu thuỷ (MH 10) |
|
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai và Kỹ thuật đo (MH 11) |
|
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Môi trường và bảo vệ môi trường (MH 12) |
|
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện, điện tử tàu thủy (MH 13) |
|
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn và tổ chức lao động (MH 14) |
|
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tiếng Anh chuyên ngành (A1) (MH 15) |
|
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Trực ca (MH 16) |
|
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tự động máy tàu thuỷ cơ bản (MH 17) |
|
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Động cơ đốt trong -1 (MH 18) |
|
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Trang trí hệ động lực tàu thủy (MH 19) |
|
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành cơ bản hệ động lực chính Diesel tàu thuỷ (MĐ 20) |
|
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khai thác cơ bản trạm phát điện (MĐ 21) |
|
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khai thác cơ bản máy điện – thiết bị điện (MĐ 22) |
|
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khai thác hệ thống bơm, quạt gió tàu thuỷ (MĐ 23) |
|
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khai thác máy nén khí (MĐ 24) |
|
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khai thác máy lạnh và điều hòa không khí (MĐ 25) |
|
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng, sửa chữa cơ bản Diesel máy chính tàu thuỷ (MĐ 26) |
|
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng, sửa chữa cơ bản hệ thống phục vụ Diesel máy chính (MĐ 27) |
|
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị trên boong (MĐ 28) |
|
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn cơ bản (MĐ 29) |
|
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nguội cơ bản (MĐ 30) |
|
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiện cơ bản (MĐ 31) |
|
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập trên tàu (MĐ 32) |
|
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Tiếng Anh chuyên ngành (A2) (MH 33) |
|
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Tin học ứng dụng (MH 34) |
|
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Hóa kỹ thuật (MH 35) |
|
Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khai thác nồi hơi tàu thủy (MĐ 36) |
|
Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khai thác máy lọc dầu (MĐ 37) |
|
Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khai thác máy phân ly (MĐ 38) |
|
Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Luật-Công ước hàng hải (MH 39) |
|
Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Huấn luyện an toàn cơ bản (MĐ 40) |
|
Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Huấn luyện tàu dầu (MĐ 41) |
|
Bảng 36: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Huấn luyện tàu hóa chất (MĐ 42) |
|
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
|
Bảng 37: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
|
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn |
|
Bảng 38: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Tin học ứng dụng (MH 34) |
|
Bảng 39: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Hóa kỹ thuật (MH 35) |
|
Bảng 40: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Khai thác nồi hơi tàu thủy (MĐ 36) |
|
Bảng 41: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Khai thác máy lọc dầu (MĐ 37) |
|
Bảng 42: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Khai thác máy phân ly (MĐ 38) |
|
Bảng 43: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Huấn luyện an toàn cơ bản (MĐ 40) |
|
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Khai thác máy tàu thuỷ |
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Khai thác máy tàu thủy trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Khai thác máy tàu thủy ban hành theo Thông tư số 28/2009/TT-BLĐTBXH ngày 05 tháng 08 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã Hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Khai thác máy tàu thủy
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc và tự chọn)
Chi tiết từ bảng 1 đến bảng 36, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 37- Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc, trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 38 đến bảng 43) dùng để bổ sung cho bảng 37.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Khai thác máy tàu thủy trình độ trung cấp nghề
Các trường đào tạo nghề Khai thác máy tàu thủy, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc bảng 37.
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
Bảng 01. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC) VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bàn vẽ kỹ thuật. |
Bộ |
18 |
Sử dụng để thực hành vẽ kỹ thuật. |
Bàn vẽ kỹ thuật khổ A0 kèm theo ghế. |
|
2 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
3 |
Các khối hình học cơ bản |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Hình trụ. |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Hình trụ bậc. |
Chiếc |
1 |
||
|
4 |
Mối ghép cơ khí |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy. |
Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Ghép ren. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Ghép then. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Ghép then hoa |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Chốt. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Đinh tán. |
Bộ |
1 |
||
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 02: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình cắt bổ các cơ cấu truyền động thông dụng |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý cơ cấu truyền động |
Mô hình cắt bổ ¼. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Truyền động bánh răng |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Truyền động đai |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Truyền động bánh vít-trục vít. |
Bộ |
1 |
||
|
2 |
Mối ghép cơ khí |
Bộ |
1 |
Dùng để làm trực quan trong giảng dạy |
Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
|
- Ghép ren |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Ghép then. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Ghép then hoa |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Chốt. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Đinh tán. |
Bộ |
1 |
||
|
3 |
Máy kéo thép. |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để thử nghiệm sức bền của vật liệu. |
Lực kéo ≥ 600 kN |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
|
Bảng 03: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): LÝ THUYẾT TÀU
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình tàu thủy |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu kết cấu tàu thủy. |
- Kích thước tối thiểu: 2m x1,5m x 1,5m - Mô hình tĩnh. |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 04: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU MÁY TÀU THỦY
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy mài hai đá. |
Chiếc |
2 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Kích thước đá ≥ 200mm |
|
2 |
Bộ mẫu vật liệu |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm trực quan khi giảng dạy |
Các mẫu vật liệu thông dụng trên thị trường. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Vật liệu phi kim loại. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Vật liệu kim loại. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Nhiên liệu. |
Bộ |
1 |
||
|
3 |
Máy vi tính. |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 05: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DUNG SAI VÀ KỸ THUẬT ĐO
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình các mối ghép |
Bộ |
1 |
Dùng làm trực quan trong giảng dạy |
Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Ghép chặt. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Ghép lỏng. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Ghép trung gian |
Bộ |
1 |
||
|
2 |
Bộ dụng cụ đo lường |
Bộ |
3 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình học tập và thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước cặp. |
Chiếc |
1 |
|
Khoảng đo: 0mm ÷ 300mm |
|
|
- Thước đo cao. |
Chiếc |
1 |
Khoảng đo: 0mm÷300mm |
|
|
|
- Panme đo ngoài. |
Chiếc |
1 |
Khoảng đo: 0mm ÷ 5mm; 25mm÷ 50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm |
|
|
|
- Panme đo trong. |
Chiếc |
1 |
Khoảng đo ≤ 150 mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo ngoài. |
Bộ |
1 |
Khoảng đo: 0mm÷180mm; 180mm ÷ 350mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo trong. |
Bộ |
1 |
Khoảng đo: 0mm ÷180mm; 180mm ÷ 350 mm |
|
|
|
- Thước lá. |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≤ 1000mm |
|
|
|
- Căn lá đo khe hở. |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
3 |
Máy vi tính. |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 06: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MÔI TRƯỜNG VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG.
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ diesel 4 kì |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để thực hành đo khí thải. |
- Số xy lanh ≥ 6 - Công suất máy ≥ 120CV |
|
2 |
Động cơ diesel 2 kì |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để thực hành đo khí thải. |
- Số xy lanh ≥ 4 - Công suất máy ≥ 120CV |
|
3 |
Máy đo khí thải động cơ Diesel |
Bộ |
1 |
Sử dụng để đo khí thải |
Đo được các khí thải theo tiêu chuẩn EURO2 |
|
4 |
Máy vi tính. |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 07: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ TÀU THỦY
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ mẫu linh kiện điện tử |
Bộ
|
1
|
Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy |
Bao gồm các linh kiện điện tử thụ động và linh kiện tích cực |
|
2 |
Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều |
Bộ |
01 |
Sử dụng để kiểm nghiệm các biểu thức, định luật, hiện tượng trong mạch điện xoay chiều |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
|
Nguồn 1 pha, 3 pha Iđm ≥ 10A, Sđm ≥ 500 VA |
|
|
- Mô đun đo lường |
Bộ |
01 |
|
|
|
+ Đồng hồ đo U |
Chiếc |
01 |
Thang đo từ: 0V ÷ 500V |
||
|
+ Đồng hồ đo I |
Chiếc |
04 |
Thang đo ≤ 5A |
||
|
+ Đồng hồ hệ số công suất 1 pha, 3 pha |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng phù hợp thông số nguồn, tải |
||
|
|
- Mô đun tải |
Bộ |
2 |
Pđm ≤ 500W |
|
|
3 |
Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều |
Bộ |
01 |
Sử dụng để kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện một chiều |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
|
- Mô đun nguồn cung cấp |
Bộ |
1 |
|
Điện áp vào ≥ 220VAC, Iđm ≥ 5A, Điện áp ra từ: 0VDC ÷ 24VDC |
|
|
- Mô đun đo lường gồm các đồng hồ đo |
Bộ |
1 |
||
|
|
+ Đồng hồ đo U |
Chiếc |
03 |
Thang đo từ: 0VDC ÷ 250 VDC |
|
|
+ Đồng hồ đo I |
Chiếc |
03 |
Thang đo ≥ 50mA. |
||
|
+ Thiết bị đo điện trở |
Chiếc |
01 |
Thang đo ≤ 50MΩ; |
||
|
|
- Mô đun tải |
Bộ |
2 |
Pđm≤ 100W |
|
|
4 |
Bộ thực hành điện tử cơ bản |
Bộ |
03 |
Sử dụng để quan sát sơ đồ nguyên lý của các mạch ứng dụng và đo các thông số đầu ra. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Khối chỉnh lưu |
Bộ |
1 |
|
- Điện áp vào ≥ 220VAC - Nhiều mức điện áp ra một chiều |
|
|
- Khối ổn áp thông dụng |
Bộ |
1 |
Ổn định dải điện áp từ: ±3VDC đến ±30VDC |
|
|
|
- Khối dao động cơ bản |
Bộ |
1 |
Có dải tần số từ: 16Hz đến 30Mhz |
|
|
|
- Khối khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng transistor |
Bộ |
1 |
Hệ số khuếch đại tối đa ß <= 100 |
|
|
|
- Khối khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng FET |
Bộ |
1 |
Hệ số khuếch đại tối đa ß <= 100 |
|
|
5 |
Panel cắm đa năng |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để lắp các mạch điện tử cơ bản. |
Số lượng lỗ cắm ≥ 300 |
|
6 |
Đồng hồ đo vạn năng (VOM) |
Chiếc |
6 |
Dùng để đo, kiểm tra các thông số linh kiện điện tử , nguồn điện. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy đo hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để đo dạng tín hiệu xung, đo biên độ, đo độ lệch pha |
- Dải tần: ≤ 40MHz - Chế độ hoạt động CH1, CH2, DUAL |
|
8 |
Máy chiếu vật thể |
Bộ |
1 |
Dùng để chiếu các chi tiết, linh kiện, mạch điện |
Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens Tín hiệu ra S-Video, Video, Audio |
|
9 |
Máy vi tính. |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
|
Bảng 08: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN VÀ TỔ CHỨC LAO ĐỘNG
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số môn học: MH 14
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ trang bị cứu thương. |
Bộ |
01 |
Sử dụng để sơ cấp cứu nạn nhân . |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Tủ kính |
Chiếc |
01 |
|
Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt. |
|
|
- Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về bị y tế. |
|
|
|
- Cáng cứu thương |
Chiếc |
01 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế. |
|
|
2 |
Thiết bị bảo hộ lao động. |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cách sử dụng các thiết bị an toàn lao động. |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
|
- Ủng cao su |
Đôi |
01 |
||
|
|
- Găng tay cao su |
Đôi |
01 |
||
|
|
- Thảm cao su |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Ghế cách điện |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Sào cách điện |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Dây an toàn |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Kính bảo hộ |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
||
|
3 |
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cách sử dụng các phương tiện phòng cháy chữa cháy. |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Bình chữa cháy (bao gồm: bình bọt; bình khí) |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Các bảng tiêu lệnh chữa cháy. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Cát phòng chống cháy. |
m3 |
0,5 |
||
|
|
- Xẻng xúc cát |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Thang |
Chiếc |
1 |
||
|
4 |
Máy đo khí thải động cơ Diesel |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và khả năng đo đọc của thiết bị |
Đo được các khí thải theo tiêu chuẩn EURO2 |
|
5 |
Máy vi tính. |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
|
Bảng 09: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH (A1)
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số môn học: MH 15
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Thiết bị nghe, nhìn |
Bộ |
1 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng nghe hội thoại tiếng anh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Máy cattset |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Mi-crô |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Loa |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Âm-li |
Chiếc |
1 |
||
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TRỰC CA
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số môn học: MH 16
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỰ ĐỘNG MÁY TÀU THUỶ CƠ BẢN
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số môn học: MH 17
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình hệ thống tự động điều khiển máy nén khí |
Bộ |
01 |
Dùng để quan sát cấu tạo và nguyên lý làm việc |
+ Mô hình hoạt động được +Công suất từ: 10bar - 30bar |
|
2 |
Mô hình bộ điều chỉnh tự động nhiệt độ |
Bộ |
01 |
Dùng để quan sát nguyên lý làm việc của hệ thống tự động |
Mô hình tối thiểu có các thiết bị chỉ báo và thiết bị an toàn |
|
3 |
Mô hình bộ điều chỉnh tự động áp suất |
Bộ |
01 |
Dùng để quan sát nguyên lý làm việc của hệ thống tự động |
Mô hình tối thiểu có các thiết bị chỉ báo và thiết bị an toàn |
|
4 |
Mô hình bộ điều chỉnh tự động độ nhớt |
Bộ |
01 |
Dùng để quan sát nguyên lý làm việc của hệ thống tự động |
Mô hình tối thiểu có các thiết bị chỉ báo và thiết bị an toàn |
|
5 |
Mô hình thiết bị tự động điều khiển hệ thống la canh, ballast |
Bộ |
01 |
Dùng để quan sát nguyên lý làm việc của hệ thống tự động |
Mô hình tối thiểu có các thiết bị chỉ báo và thiết bị an toàn |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG -1
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số môn học: MH 18
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ diesel 2 kỳ |
Chiếc |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc các hệ thống chính trên động cơ. |
- Số xy lanh ≥ 6 - Công suất máy ≥ 120CV |
|
2 |
Động cơ diesel 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
- Số xy lanh ≥ 4 - Công suất máy ≥ 120CV |
|
|
3 |
Bộ chi tiết chính của động cơ diesel |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Nắp xy lanh |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Thân xy lanh |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Bệ đỡ động cơ |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Nhóm Piston |
Bộ |
1 |
||
|
|
+ Piston |
Chiếc |
1 |
||
|
+ Xéc măng |
Bộ |
1 |
|||
|
+ Chốt piston |
Chiếc |
1 |
|||
|
|
- Nhóm thanh truyền |
Bộ |
1 |
||
|
|
+ Thanh truyền |
Chiếc |
1 |
||
|
+ Bu lông thanh truyền |
Bộ |
1 |
|||
|
+ Bạc lót |
Bộ |
1 |
|||
|
+ Trục khuỷu. |
Chiếc |
1 |
|||
|
+ Sơ my xy lanh 2 kỳ |
Chiếc |
1 |
|||
|
+ Sơ my xy lanh 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
|||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TRANG TRÍ HỆ ĐỘNG LỰC TÀU THUỶ
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số môn học: MH 19
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ Diesel máy chính |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng trang trí động cơ máy chính |
Công suất ≤ 2000HP |
|
2 |
Động cơ máy đèn |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng trang trí động cơ máy đèn |
Công suất ≤ 150KVA |
|
3 |
Động cơ máy đèn sự cố |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng trang trí động cơ sự cố |
Công suất ≤ 75KVA |
|
4 |
Hệ trục chân vịt tàu thủy một đường trục. |
Bộ |
1 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng trang trí hệ thống |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Trục chân vịt |
Bộ |
1 |
|
- Chiều dài hệ trục từ: 2500mm ÷ 3500mm - Đường kính trục từ: 60mm ÷120mm |
|
|
- Trục lực đẩy |
Bộ |
1 |
- Chiều dài hệ trục từ: 1000mm ÷2500mm - Đường kính trục từ: 60mm÷120mm |
|
|
|
- Trục trung gian |
Bộ |
1 |
- Chiều dài hệ trục từ: 1500mm÷2500mm - Đường kính trục từ: 60mm÷120mm |
|
|
5 |
Gối đỡ |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trang trí hệ thống |
Các chi tiết trên động cơ |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Gối đỡ kim loại |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Gối đỡ phi kim loại |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Gối đỡ gỗ gai ắc |
Chiếc |
1 |
|
|
|
6 |
Bích nối |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trang trí hệ thống động lực |
Các chi tiết trên động cơ |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Bích nối cố định |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Bích nối rời |
Chiếc |
1 |
||
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH CƠ BẢN HỆ ĐỘNG LỰC CHÍNH
DIESEL TÀU THỦY
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đục rãnh |
Chiếc |
06 |
|
Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm |
|
|
- Đục khe |
Chiếc |
06 |
Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm |
|
|
|
- Đục bằng |
Chiếc |
06 |
Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm |
|
|
|
- Clê tròng |
Chiếc |
17 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm |
|
|
|
- Clê 2 đầu |
Chiếc |
08 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác |
Chiếc |
10 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác có tay nắm |
Chiếc |
11 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm |
|
|
|
- Clê kiểu Torx |
Chiếc |
13 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
Độ dài mỏ lết ≥ 300mm |
|
|
|
- Khẩu |
Chiếc |
13 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 10mm ÷22mm |
|
|
|
- Đầu nối dài |
Chiếc |
01 |
Độ dài cần nối ≥ 125mm |
|
|
|
- Đầu vặn xoay chiều |
Chiếc |
01 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Thanh trượt chữ T |
Chiếc |
01 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Tay công |
Chiếc |
01 |
Độ dài thanh nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Khẩu tay vặn chữ T |
Chiếc |
06 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Thanh via đầu bằng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong thẳng |
Chiếc |
02 |
Độ dài ≥700mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong cong |
Chiếc |
02 |
Độ dài từ: 180mm÷225mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
01 |
Độ dài từ: 170mm÷210mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh dài |
Chiếc |
01 |
Phạm vi mở từ: 175mm÷225mm |
|
|
|
- Búa sắt |
Chiếc |
01 |
Khối lượng ≥ 500g |
|
|
|
- Búa đầu cao su |
Chiếc |
01 |
Khối lượng ≥ 300g |
|
|
|
- Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
01 |
Kích thước tối thiểu: 10cm x10cmx6cm |
|
|
2 |
Động cơ Diesel máy chính |
Chiếc |
01 |
Phục vụ để vận hành hệ động lực chính |
Công suất ≤ 2000 HP |
|
3 |
Máy nén khí áp lực cao |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để cung cấp khí nén cho hệ thống động lực |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Chai gió |
Chai |
02 |
|
Dung tích bình chứa ≥ 300 lít |
|
|
- Máy nén khí |
Chiếc |
02 |
|
Lưu lượng khí từ: 20 m3/h -30m3/h |
|
|
- Hệ thống đường ống |
Bộ |
01 |
|
Phù hợp với hệ thống máy nén |
|
|
- Van các loại |
Chiếc |
01 |
|
Phù hợp với hệ thống máy nén |
|
4 |
Ắc quy khởi động |
Bình |
1 |
Sử dụng để khởi động máy chính |
Điện áp tối thiểu 12V Cường độ dòng điện ≥ 200Ah |
|
5 |
Phần mềm mô phỏng hệ thống động lực máy tàu thủy |
Bộ |
01 |
Phục vụ để mô phỏng hệ thống |
Phần mềm thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KHAI THÁC CƠ BẢN TRẠM PHÁT ĐIỆN
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy phát điện 1 chiều |
Bộ |
03 |
Sử dụng để đo, kiểm tra và điều chỉnh các thông số |
Công suất: P ≥ 1,5KW |
|
2 |
Thiết bị đo lường |
Bộ |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
|
- Vôn kế |
Chiếc |
01 |
|
Thang đo: U ≥ 380V |
|
|
- Ampe kế |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 5A |
|
|
|
- Đồng hồ hệ số công suất 1 pha |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Đồng hồ hệ số công suất 3 pha |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Mê ga ôm |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 500V |
|
|
|
- Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Ampe kìm |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Đồng hồ đo tần số |
Chiếc |
01 |
Dải tần từ: 0Hz÷65Hz |
|
|
3 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
06 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
01 |
|
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4cạnh |
Chiếc |
01 |
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
|
- Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm ép cốt |
Chiếc |
01 |
Đường kính từ: 0,5mm2 ÷ 16mm2 |
|
|
|
- Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 60W |
|
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 60W |
|
|
4 |
Tủ điện phân phối |
Bộ |
01 |
Dùng để vận hành bảng điện phân phối |
Thông số kỹ thuật phù hợp với công suất máy phát |
|
|
- Tủ điện phân phối tải động lực |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Tủ điện phân phối tải sinh hoạt |
Bộ |
01 |
||
|
5 |
Mô hình hòa đồng bộ máy phát điện đồng bộ 3 pha |
Bộ |
01 |
Giới thiệu và thực hiện các thao tác hòa điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi mô hình bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Máy phát đồng bộ 3 pha |
Bộ |
02 |
|
P ≥ 10KW Có điều chỉnh tốc độ |
|
|
- Bộ tự động điều chỉnh điện áp cho máy phát điện đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
01 |
|
Thông số phù hợp với công suất máy phát |
|
|
- Hệ thống chỉ báo, đo lường, đóng cắt |
Bộ |
01 |
|
Thông số phù hợp với hệ thống |
|
|
- Đồng bộ kế 3pha |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Hệ thống đèn quay |
Bộ |
01 |
|
||
|
- Hệ thống đèn tắt |
Chiếc |
01 |
|
||
|
- Vôn kế |
Chiếc |
01 |
|
||
|
- Ampe kế |
Chiếc |
01 |
|
||
|
- Đồng hồ đo công suất tác dụng P |
Chiếc |
01 |
|
||
|
- Aptômát 3 pha |
Chiếc |
03 |
|
||
|
- Đèn báo pha |
Chiếc |
06 |
|
||
|
- Công tắc chuyển vị trí (3 vị trí) |
Chiếc |
02 |
|
||
|
6 |
Bộ tải (R-L-C) |
Bộ |
01 |
Sử dụng làm đấu nối tải trong quá trình thực hành |
Thông số phù hợp yêu cầu máy phát. |
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
|
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KHAI THÁC CƠ BẢN
MÁY ĐIỆN-THIẾT BỊ ĐIỆN
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ điện một chiều |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để kiểm tra các thông số của động cơ |
Công suất ≤ 2,5kW
|
|
2 |
Động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để tháo, lắp sửa chữa |
Công suất ≤ 2,5kW
|
|
3 |
Bảng điện khởi động, đảo chiều quay động cơ điện 1 chiều |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để đấu nối, vận hành động cơ |
Dòng điện tải từ: 5A÷20A |
|
4 |
Các mạch khởi động, đảo chiều quay động cơ không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để đấu nối, vận hành động cơ |
Dòng điện tải từ: 5A÷20A |
|
5 |
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để đo thông mạch trong quá trình sửa chữa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Đồng hồ Mê gâ ôm |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để đo điện trở cách điện |
Thang đo từ: 0V÷500V |
|
7 |
Cronha |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để đo thông mạch trong quá trình sửa chữa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để sấy dây quấn máy điện |
Nhiệt độ sấy từ: 900C ÷ 4500C |
|
9 |
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay |
Bộ |
06 |
Sử dụng thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Clê các loại |
Hộp |
01 |
||
|
|
- Hộp khẩu |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Đục các loại |
Chiếc |
02 |
||
|
|
- Tuốc nơ vít |
Chiếc |
02 |
||
|
10 |
Bảng hệ thống truyền động điện cho thiết bị làm hàng |
Chiếc |
01 |
Dùng để đấu nối mạch điện làm hàng |
Tải có công suất từ: 10kW÷50kW
|
|
11 |
Bảng hệ thống truyền điện cho bơm và quạt gió |
Bộ |
01 |
Dùng để đấu nối mạch điện thông gió |
Tải có công suất từ: 1 kW ÷ 15kW
|
|
12 |
Bảng hệ thống truyền điện cho máy nén gió |
Bộ |
01 |
Dùng để đấu nối mạch điện máy nén |
Tải có công suất từ: 3 kW ÷ 7kW
|
|
13 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
14 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KHAI THÁC HỆ THỐNG BƠM,
QUẠT GIÓ TÀU THUỶ
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Quạt gió |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để vận hành, thao tác, bảo dưỡng |
Lưu lượng tối đa 100m3/h |
|
2 |
Bơm ly tâm |
Chiếc |
06 |
Dùng để vận hành, thao tác các loại bơm |
Lưu lượng từ 40 m3/h ÷100 m3/h |
|
3 |
Bơm Piston |
Chiếc |
06 |
Lưu lượng từ: 40 m3/h ÷100 m3/h |
|
|
4 |
Bơm cánh gạt |
Chiếc |
06 |
Áp suất từ: 30bar÷100bar |
|
|
5 |
Bơm xoáy |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
6 |
Bơm trục vít |
Chiếc |
06 |
Áp suất đầu xả tối đa 50bar |
|
|
7 |
Bơm bánh răng |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
8 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đục rãnh |
Bộ |
1 |
|
Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm |
|
|
- Đục khe |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm |
|
|
|
- Đục bằng |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm |
|
|
|
- Clê dẹp |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm |
|
|
|
- Clê 2 đầu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác có tay nắm |
Bộ |
1 |
|
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm |
|
|
- Cần siết lực ngắn, dài |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
Độ dài mỏ lết ≥ 300mm |
|
|
|
- Khẩu |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 10mm ÷22mm |
|
|
|
- Đầu nối ngắn |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 125mm |
|
|
|
- Đầu nối dài |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Đầu vặn xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Thanh trượt chữ T |
Chiếc |
1 |
Độ dài thanh nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Tay công |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Khẩu tay vặn chữ T |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Thanh via đầu bằng |
Bộ |
1 |
Độ dài ≥700mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong thẳng |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 180mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong cong |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 170mm÷210mm |
|
|
|
- Kìm phe thẳng |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở từ: 175mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm phe cong |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở: 175mm÷220mm |
|
|
|
- Kìm khớp nối trượt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm chết |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm cắt bằng |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt cách điện |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm kết hợp cạnh |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài ≥180mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4 |
Bộ |
1 |
|
Độ dài từ 30mm÷700mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ 30mm÷700mm |
|
|
|
- Búa sắt |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 500g |
|
|
|
- Búa đầu cao su |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 300g |
|
|
|
- Dũa |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài dũa ≥200mm |
|
|
- Cưa sắt |
Chiếc |
1 |
|
Độ lớn cưa sắt ≥350mm |
|
|
- Bình bơm dầu bằng tay |
Bình |
1 |
|
Thể tích bình bơm dầu ≥200CC |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KHAI THÁC MÁY NÉN KHÍ
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hệ thống khí nén |
Bộ |
01 |
Sử dụng để vận hành, khai thác hệ thống máy nén khí |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
|
- Đường ống |
Mét |
30 |
|
Phù hợp với máy nén khí |
|
|
- Các van và van an toàn |
Bộ |
01 |
|
Phù hợp với máy nén khí |
|
|
- Bình chứa khí nén |
Chiếc |
02 |
- Dung tích từ: 1500lít÷2500lít - Áp suất làm việc ≥ 2,5Mpa |
|
|
|
- Máy nén khí |
Chiếc |
02 |
- Lưu lượng từ: 110 m³/h -150m³/h - Áp suất làmviệc ≥2,5Mpa |
|
|
|
- Động cơ điện 3 pha |
Chiếc |
02 |
Công suất: 25kW÷35KW |
|
|
|
- Đồng hồ đo áp suất |
Chiếc |
02 |
Áp suất làm viêc ³ 3,5Mpa |
|
|
|
- Nhiệt kế |
Chiếc |
02 |
Thang đo từ: 00C ÷ 100°C |
|
|
2 |
Bộ dụng cụ đo lường |
Bộ |
6 |
Sử dụng đo, kiểm tra trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước cặp. |
Chiếc |
1 |
|
Khoảng đo: 0mm ÷300mm |
|
|
- Thước đo cao. |
Chiếc |
1 |
Khoảng đo: 0mm÷300mm |
|
|
|
- Pan me đo ngoài. |
Chiếc |
1 |
|
Khoảng đo: 0mm ÷ 5mm; 25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm |
|
|
- Pan me đo trong. |
Chiếc |
1 |
Khoảng đo ≤ 150 mm |
|
|
3 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp
|
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đục rãnh |
Bộ |
1 |
|
Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm |
|
|
- Đục khe |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm |
|
|
|
- Đục bằng |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm |
|
|
|
- Clê dẹp |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm |
|
|
|
- Clê 2 đầu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác có tay nắm |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm |
|
|
|
- Cần siết lực ngắn, dài |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
Độ dài mỏ lết ≥ 300mm |
|
|
|
- Khẩu |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 10mm ÷22mm |
|
|
|
- Đầu nối ngắn |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 125mm |
|
|
|
- Đầu nối dài |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Đầu vặn xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Thanh trượt chữ T |
Chiếc |
1 |
Độ dài thanh nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Tay công |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Khẩu tay vặn chữ T |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Thanh via đầu bằng |
Bộ |
1 |
|
Độ dài ≥700mm |
|
|
- Kìm hãm vòng trong thẳng |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 180mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong cong |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 170mm÷210mm |
|
|
|
- Kìm phe thẳng |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở từ: 175mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm phe cong |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở: 175mm÷220mm |
|
|
|
- Kìm khớp nối trượt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm chết |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm cắt bằng |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt cách điện |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm kết hợp |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥180mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ : 30mm÷700mm |
|
|
|
- Búa sắt |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 500g |
|
|
|
- Búa đầu cao su |
Chiếc |
1 |
|
Khối lượng ≥ 300g |
|
|
- Dũa |
Chiếc |
1 |
Độ dài dũa ≥200mm |
|
|
|
- Cưa sắt |
Chiếc |
1 |
|
Độ lớn cưa sắt ≥350mm |
|
|
- Bình bơm dầu bằng tay |
Bình |
1 |
|
Thể tích bình bơm dầu ≥200CC |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KHAI THÁC MÁY LẠNH VÀ
ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình dàn trải hệ thống lạnh |
Bộ |
1 |
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Máy nén kín |
Chiếc |
1 |
Công suất máy nén từ: 1/6hp ÷ 1hp |
|
|
|
- Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt: 3035W/m2 0k ÷ 35W/m2 0k |
|
|
|
- Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt 11,635W/m2 0k ÷ 17,5W/m2 0k Nhiệt đô âm sâu: -400C ÷ 00C |
|
|
|
- Van tiết lưu nhiệt |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Van tiết lưu tay |
Chiếc |
1 |
Ngõ vào, ngõ ra: 5/8inch÷1/2inch |
|
|
|
- Van tiết lưu điện từ |
Chiếc |
1 |
Ngõ vào,ngõ ra: 5/8inch÷1/2inch |
|
|
|
- Ống mao |
Chiếc |
1 |
Đường kính ống từ: 0,5mm÷2mm |
|
|
|
- Cầu chì 1 pha |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
|
- Công tắc tơ |
Chiếc |
4 |
Iđm ≥ 20A |
|
|
|
- Nút nhấn On-Off |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
|
- Bộ điều chỉnh nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
Khoảng nhiệt độ từ: -20 ÷ +20 |
|
|
|
- Rơle trung gian (AC, DC) |
Chiếc |
1 |
Uđm ≥ 220VAC Uđm ≥ 24VDC |
|
|
|
- Rơle thời gian (AC, DC) |
Chiếc |
1 |
Uđm ≥ 220VAC Uđm ≥ 24VDC |
|
|
|
- Rơle áp suất cao |
Chiếc |
1 |
Áp suất từ: -1 bar ÷ 35bar. |
|
|
|
- Rơle áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
Áp suất từ: -1 bar ÷ 15bar. |
|
|
|
- Rơle áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
Áp suất từ: -1 bar ÷ 35bar. |
|
|
|
- Đèn báo nguồn |
Chiếc |
3 |
Uđm ≥ 220V |
|
|
|
- Chuông báo sự cố |
Chiếc |
1 |
Uđm ≥ 220V |
|
|
2 |
Hệ thống điều hòa không khí
|
Bộ |
02 |
Sử dụng để vận hành và đo đạc các thông số |
Công suất từ: 10Hp ÷ 20Hp |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Dàn bay hơi |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Máy nén lạnh |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Bầu ngưng |
Chiếc |
2 |
||
|
|
- Đường ống |
m |
20 |
||
|
|
- Lọc ga |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Hệ thống điều khiển van tiết lưu |
Bộ |
01 |
||
|
3 |
Đồng hồ đo vạn năng (VOM) |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để đo các thông mạch |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy hút chân không. |
Bộ |
02 |
Sử dụng trong quá trình thực hành. |
Lưu lượng: 4m3/p÷8m3/p |
|
5 |
Máy phun rửa cao áp |
Chiếc |
02 |
Áp suất làm việc từ: 60bar -160bar |
|
|
6 |
Bộ đèn khò |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
7 |
Dụng cụ uốn ống |
Bộ |
06 |
Uốn được các ống có kích thước: 8mm÷24 mm |
|
|
8 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để thực hành đo kiểm tra nhiệt độ. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Bộ thử kín |
Bộ |
2 |
Sử dụng để thử kín hệ thống lạnh, |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Bộ đồ nghề điện lạnh |
Bộ |
1 |
Sử dụng để tháo, lắp hệ thống lạnh
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Bộ nong loe ống đồng |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Dao cắt ống đồng |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Bộ uốn ống đồng |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Thước dây |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Thước thuỷ |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Bộ lục giác |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Dũa mịn bản dẹp |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Búa cao su |
Chiếc |
1 |
||
|
11 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay. |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mỏ hàn. |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≤ 450W Nhiệt độ: 1000C ÷ 4000C |
|
|
- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh. |
Chiếc |
02 |
Kích cỡ tối thiểu 4mm Dài ≥ 150mm |
|
|
|
- Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
|
- Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
13 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA CƠ BẢN DIESEL
MÁY CHÍNH TÀU THUỶ
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ diesel 4 kì |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để tháo, lắp và kiểm tra sửa chữa |
- Số xy lanh ≥ 6 - Công suất máy ≥ 120CV |
|
2 |
Động cơ diesel 2 kì |
Chiếc |
2 |
- Số xy lanh ≥ 4 - Công suất máy ≥ 120CV |
|
|
3 |
Bộ chi tiết chính của động cơ diesel |
Bộ |
3 |
Sử dụng để sửa chữa các chi tiết của động cơ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Nắp xy lanh |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Thân xy lanh |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Bệ đỡ động cơ |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Nhóm Piston |
Bộ |
1 |
||
|
|
+ Piston |
Chiếc |
1 |
||
|
+ Xecmăng |
Bộ |
1 |
|||
|
+ Chốt piston |
Chiếc |
1 |
|||
|
|
- Nhóm thanh truyền |
Bộ |
1 |
||
|
|
+ Thanh truyền |
Chiếc |
1 |
||
|
+ Bulông thanh truyền |
Bộ |
1 |
|||
|
+ Bạc lót |
Bộ |
1 |
|||
|
+ Trục khuỷu. |
Chiếc |
1 |
|||
|
4 |
Palăng |
Bộ |
2 |
Dùng để nâng các chi tiết |
-Chiều cao nâng ≥ 3m - Trọng tải từ : 500kg÷3000 kg |
|
5 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đục rãnh |
Bộ |
1 |
|
Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm |
|
|
- Đục khe |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm |
|
|
|
- Đục bằng |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm |
|
|
|
- Clê dẹp |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm |
|
|
|
- Clê 2 đầu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác có tay nắm |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm |
|
|
|
- Cần siết lực ngắn, dài |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
Độ dài mỏ lết ≥ 300mm |
|
|
|
- Khẩu |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 10mm ÷22mm |
|
|
|
- Đầu nối ngắn |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 125mm |
|
|
|
- Đầu nối dài |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Đầu vặn xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Thanh trượt chữ T |
Chiếc |
1 |
Độ dài thanh nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Tay công |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Khẩu tay vặn chữ T |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Thanh via đầu bằng |
Bộ |
1 |
Độ dài ≥700mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong thẳng |
Bộ |
1 |
|
Độ dài từ: 180mm÷225mm |
|
|
- Kìm hãm vòng trong cong |
Bộ |
1 |
|
Độ dài từ: 170mm÷210mm |
|
|
- Kìm phe cong |
Bộ |
1 |
|
Phạm vi mở: 175mm÷220mm |
|
|
- Kìm khớp nối trượt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm chết |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm cắt bằng |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt cách điện |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm kết hợp |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥180mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ 30mm÷700mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ 30mm÷700mm |
|
|
|
- Búa sắt |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 500g |
|
|
|
- Búa đầu cao su |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 300g |
|
|
6 |
Bộ dụng cụ đo lường |
Bộ |
3 |
Sử dụng đo, kiểm tra trong quá trình học tập và thực hành. |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước cặp. |
Chiếc |
1 |
|
Khoảng đo: 0mm ÷ 300mm |
|
|
- Thước đo cao. |
Chiếc |
1 |
Khoảng đo: 0mm÷300mm |
|
|
|
- Pan me đo ngoài. |
Chiếc |
1 |
Khoảng đo: 0mm ÷ 5mm; 25mm÷ 50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm |
|
|
|
- Pan me đo trong. |
Chiếc |
1 |
Khoảng đo ≤ 150 mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo ngoài. |
Bộ |
1 |
Khoảng đo: 0mm÷180mm; 180mm ÷ 350mm |
|
|
|
Đồng hồ so đo trong. |
Bộ |
1 |
Khoảng đo: 0mm ÷180mm; 180mm ÷ 350 mm |
|
|
|
Thước lá. |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≤ 1000mm |
|
|
|
Căn lá đo khe hở |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Dụng cụ lấy dấu |
Bộ |
3 |
Dùng lấy dấu các chi tiết trong thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi vạch từ: 130mm÷250 mm |
|
|
- Com pa vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch từ: 200mm÷300mm |
|
|
|
- Đài vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch từ: 1mm÷3mm |
|
|
|
- Đột dấu. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đột từ: 1mm÷3mm |
|
|
8 |
Bàn ép thủy lực bằng tay |
Chiếc |
2 |
Dùng để ép các chi tiết |
Lực ép ≥5 tấn |
|
9 |
Vam |
Bộ |
6 |
Dùng để tháo các chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
|
- Vam 2 chấu |
Bộ |
1 |
|
Khoảng cách giữ ≥ 30mm |
|
|
- Vam 3 chấu |
Bộ |
1 |
||
|
10 |
Dao cạo bạc lót |
Bộ |
6 |
Dùng để cạo rà bạc lót |
Kích thước từ: 6mm ÷20 mm |
|
11 |
Máy rửa chi tiết động cơ |
Bộ |
1 |
Dùng để rửa các chi tiết |
Áp lực ≥10kG/cm2 |
|
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
13 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA CƠ BẢN
HỆ THỐNG PHỤC VỤ DIESEL MÁY CHÍNH
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ diesel 4 kì |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để tháo, lắp và kiểm tra sửa chữa |
- Số xy lanh ≥ 6 - Công suất máy ≥ 120CV |
|
2 |
Động cơ diesel 2 kì |
Chiếc |
2 |
- Số xy lanh ≥ 4 - Công suất máy ≥ 120CV |
|
|
3 |
Palăng |
Bộ |
2 |
Dùng để nâng các chi tiết |
-Chiều cao nâng ≥ 3m - Trọng tải từ : 500kg÷3000kg |
|
4 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đục rãnh |
Bộ |
1 |
|
Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm |
|
|
- Đục khe |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm |
|
|
|
- Đục bằng |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm |
|
|
|
- Clê dẹp |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm |
|
|
|
- Clê 2 đầu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác có tay nắm |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm |
|
|
|
- Cần siết lực ngắn, dài |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài mỏ lết ≥ 300mm |
|
|
- Khẩu |
Bộ |
1 |
|
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 10mm ÷22mm |
|
|
- Đầu nối ngắn |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 125mm |
|
|
|
- Đầu nối dài |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Đầu vặn xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Thanh trượt chữ T |
Chiếc |
1 |
Độ dài thanh nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Tay công |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Khẩu tay vặn chữ T |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Thanh via đầu bằng |
Bộ |
1 |
Độ dài ≥700mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong thẳng |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 180mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong cong |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 170mm÷210mm |
|
|
|
- Kìm phe thẳng |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở từ: 175mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm phe cong |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở: 175mm÷220mm |
|
|
|
- Kìm khớp nối trượt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm chết |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm cắt bằng |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt cách điện |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm kết hợp |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥180mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Bộ |
1 |
|
Độ dài từ 30mm÷700mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Bộ |
1 |
|
Độ dài từ 30mm÷700mm |
|
|
- Búa sắt |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 500g |
|
|
|
- Búa đầu cao su |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 300g |
|
|
5 |
Bộ dụng cụ đo lường |
Bộ |
3 |
Sử dụng đo, kiểm tra trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
|
- Thước cặp. |
Chiếc |
1 |
|
Khoảng đo: 0mm ÷ 300mm |
|
|
- Thước đo cao. |
Chiếc |
1 |
Khoảng đo: 0mm÷300mm |
|
|
|
- Pan me đo ngoài. |
Chiếc |
1 |
Khoảng đo: 0mm ÷ 5mm; 25mm÷ 50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm |
|
|
|
- Pan me đo trong. |
Chiếc |
1 |
|
Khoảng đo ≤ 150 mm |
|
|
- Đồng hồ so đo ngoài. |
Bộ |
1 |
Khoảng đo: 0mm÷180mm; 180mm ÷ 350mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo trong. |
Bộ |
1 |
Khoảng đo: 0mm ÷180mm; 180mm ÷ 350 mm |
|
|
|
- Thước lá. |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≤ 1000mm |
|
|
|
- Căn lá đo khe hở. |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
6 |
Dụng cụ lấy dấu |
Bộ |
3 |
Dùng lấy dấu các chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi vạch từ: 130mm÷250 mm |
|
|
- Com pa vạch |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi vạch từ: 200mm÷300mm |
|
|
- Đài vạch |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi vạch từ: 1mm÷3mm |
|
|
- Đột dấu. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đột từ: 1mm÷3mm |
|
|
7 |
Bàn ép thủy lực bằng tay |
Chiếc |
2 |
Dùng để ép các chi tiết |
Lực ép ≥5 tấn |
|
8 |
Vam |
Bộ |
6 |
Dùng để tháo các chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
|
- Vam 2 chấu |
Bộ |
1 |
|
Khoảng cách giữ ≥ 30mm |
|
|
- Vam 3 chấu |
Bộ |
1 |
||
|
9 |
Dao cạo bạc lót |
Bộ |
6 |
Dùng để cạo rà bạc lót |
Kích thước từ: 6mm ÷20 mm |
|
10 |
Máy rửa chi tiết động cơ |
Bộ |
1 |
Dùng để rửa các chi tiết |
Áp lực ≥10kG/cm2 |
|
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
12 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA
THIẾT BỊ TRÊN BOONG
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hệ thống đóng mở nắp hầm hàng |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành tháo, lắp và bảo dưỡng |
- Mô hình hoạt động được. - Chế tạo từ vật liệu thông dụng. |
|
2 |
Mô hình hệ thống tời ngang |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành tháo, lắp và bảo dưỡng |
- Mô hình hoạt động được. - Chế tạo từ vật liệu thông dụng. |
|
3 |
Mô hình hệ thống tời đứng |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành tháo, lắp và bảo dưỡng |
- Mô hình hoạt động được. - Chế tạo từ vật liệu thông dụng. |
|
4 |
Mô hình hệ thống tời cầu thang |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành tháo, lắp và bảo dưỡng |
- Mô hình hoạt động được. - Chế tạo từ vật liệu thông dụng. |
|
5 |
Hệ thống cần trục |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành tháo, lắp và bảo dưỡng |
- Mô hình hoạt động được. - Chế tạo từ vật liệu thông dụng. |
|
6 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
06 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đục rãnh |
Bộ |
1 |
|
Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm |
|
|
- Đục khe |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm |
|
|
|
- Đục bằng |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm |
|
|
|
- Clê dẹp |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết |
|
|
|
|
|
|
|
đai ốc: 6mm÷22mm |
|
|
- Clê 2 đầu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác có tay nắm |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm |
|
|
|
- Cần siết lực ngắn, dài |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
Độ dài mỏ lết ≥ 300mm |
|
|
|
- Khẩu |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 10mm ÷22mm |
|
|
|
- Đầu nối ngắn |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 125mm |
|
|
|
- Đầu nối dài |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Đầu vặn xoay chiều |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
- Thanh trượt chữ T |
Chiếc |
1 |
Độ dài thanh nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Tay công |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Khẩu tay vặn chữ T |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Thanh via đầu bằng |
Bộ |
1 |
Độ dài ≥700mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong thẳng |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 180mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong cong |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 170mm÷210mm |
|
|
|
- Kìm phe thẳng |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở từ: 175mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm phe cong |
Bộ |
1 |
|
Phạm vi mở: 175mm÷220mm |
|
|
- Kìm khớp nối trượt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm chết |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm cắt bằng |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt cách điện |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm kết hợp |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥180mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ 30mm÷700mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Bộ |
1 |
|
Độ dài từ 30mm÷700mm |
|
|
- Búa sắt |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 500g |
|
|
|
- Búa đầu cao su |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 300g |
|
|
7 |
Bộ dụng cụ đo lường |
Bộ |
6 |
Sử dụng đo, kiểm tra trong quá trình học tập và thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước cặp. |
Chiếc |
1 |
Khoảng đo: 0mm ÷ 300mm |
|
|
|
- Thước đo cao. |
Chiếc |
1 |
Khoảng đo: 0mm÷300mm |
|
|
|
- Pan me đo ngoài. |
Chiếc |
1 |
Khoảng đo: 0mm ÷ 5mm; 25mm÷ 50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm |
|
|
|
- Pan me đo trong. |
Chiếc |
1 |
Khoảng đo ≤ 150 mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo ngoài. |
Bộ |
1 |
Khoảng đo: 0mm÷180mm; 180mm ÷ 350mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo trong. |
Bộ |
1 |
|
Khoảng đo: 0mm ÷180mm; 180mm ÷ 350 mm |
|
|
- Thước lá. |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≤ 1000mm |
|
|
|
- Căn lá đo khe hở |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Đổng hồ đo lỗ |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo từ: 10mm÷200mm |
|
|
|
- Đồng hồ đo co bóp má khuỷu |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo từ: 10mm÷200mm |
|
|
|
- Đồng hồ đo áp suất Pc và Pz |
Chiếc |
1 |
Áp suất đo từ: 10kg/cm2÷100kg/cm2 |
|
|
8 |
Dụng cụ lấy dấu |
Bộ |
3 |
Dùng lấy dấu các chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi vạch từ: 130mm÷250 mm |
|
|
- Com pa vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch từ: 200mm÷300mm |
|
|
|
- Đài vạch |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi vạch từ: 1mm÷3mm |
|
|
- Đột dấu. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đột từ: 1mm÷3mm |
|
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN CƠ BẢN
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy hàn điện xoay chiều 1 pha |
Chiếc |
1 |
Dùng để hàn các mối hàn cơ bản. |
Dòng điện hàn ≤ 300A |
|
2 |
Máy hàn điện một chiều |
Chiếc |
1 |
Dòng điện hàn ≤ 300A |
|
|
3 |
Máy cắt đĩa |
Chiếc |
1 |
Dùng để cắt các loại thép trong chế tạo máy. |
Công suất từ: 1kW÷1,5kW |
|
4 |
Máy mài điện cầm tay |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để mài các mối hàn. |
Công suất từ: 0,5kW÷1kW |
|
5 |
Máy mài gắn trên bàn thợ |
Chiếc |
1 |
Công suất từ: 1kW÷1,5kW |
|
|
6 |
Cabin hàn đơn |
Bộ |
9 |
Sử dụng trong quá trình thực hành hàn |
Kích thước tối thiểu 120cmx80cmx180cm |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Cabin hàn. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Hệ thống hút khói. |
Bộ |
1 |
||
|
7 |
Bộ hàn khí |
Bộ |
6 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về hàn khí |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Bình chứa khí hàn |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Mỏ hàn |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Dây hàn |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Bàn chải, búa, kìm hàn |
Bộ |
1 |
||
|
8 |
Máy siêu âm |
Chiếc |
1 |
Dùng để kiểm tra chất lượng mối hàn |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGUỘI CƠ BẢN
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dụng cụ lấy dấu |
Bộ |
3 |
Dùng để lấy dấu trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi vạch từ: 130mm÷250 mm |
|
|
- Com pa vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch từ: 200mm÷300mm |
|
|
|
- Đài vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch từ: 1mm÷3mm |
|
|
|
- Đột dấu. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đột từ: 1mm÷3mm |
|
|
2 |
Dụng cụ cầm tay |
Bộ |
3 |
Sử dụng để gia công các chi tiết. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Dũa dẹt. |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Dũa tròn. |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Dũa vuông. |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Dũa bán nguyệt. |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Khung cưa và lưỡi cưa tay. |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Dụng cụ cạo |
Chiếc |
1 |
||
|
3 |
Đục |
Bộ |
18 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đục bằng. |
Chiếc |
1 |
|
Chiều dài ≥100mm |
|
|
- Đục nhọn. |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≥100mm |
|
|
4 |
Thiết bị cầm tay |
Bộ |
6 |
Dùng gia công, sửa chữa các chi tiết máy |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
1 |
Công suất từ: 700W÷1500W |
|
|
|
- Máy dũa cầm tay |
Chiếc |
1 |
Công suất từ: 700 W ÷1500W |
|
|
|
- Máy mài cầm tay |
Chiếc |
1 |
Công suất ≥750W |
|
|
|
- Máy cắt cầm tay |
Chiếc |
1 |
Đường kính đĩa ≥ 100mm |
|
|
5 |
Đồ gá |
Chiếc |
6 |
Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Khối D |
Chiếc |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Khối V |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Ê tô |
Chiếc |
1 |
Độ mở từ: 50mm÷200 mm |
|
|
6 |
Bàn máp |
Chiếc |
1 |
Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy |
Kích thước tối thiểu: 200mmx200mm |
|
7 |
Bàn vạch dấu |
Chiếc |
1 |
Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy |
Kích thước tối thiểu: 200mmx200mm |
|
8 |
Đe |
Chiếc |
1 |
Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy |
Khối lượng ≥ 40kg |
|
9 |
Bàn nguội |
Chiếc |
9 |
Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy |
Kích thước tối thiểu từ: 150cmx70cmx80cm |
|
10 |
Búa nguội |
Chiếc |
9 |
Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy |
Khối lượng từ 0,5kg÷3kg |
|
11 |
Bộ dụng cụ đo lường: |
Bộ |
3 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước cặp. |
Chiếc |
1 |
|
Khoảng đo: 0mm ÷ 300mm |
|
|
- Thước đo cao. |
Chiếc |
1 |
Khoảng đo: 0mm÷300mm |
|
|
|
- Panme đo ngoài. |
Chiếc |
1 |
Khoảng đo: 0mm ÷ 5mm; 25mm÷ 50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm |
|
|
|
- Panme đo trong. |
Chiếc |
1 |
Khoảng đo ≤ 150 mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo ngoài. |
Bộ |
1 |
Khoảng đo: 0mm÷180mm; 180mm ÷ 350mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo trong. |
Bộ |
1 |
Khoảng đo: 0mm ÷180mm; 180mm ÷ 350 mm |
|
|
|
- Thước lá. |
Bộ |
1 |
Chiều dài ≤ 1000mm |
|
|
|
- Căn lá đo khe hở. |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
12 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
1 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
- Công suất từ: 0,5 kW ÷1.5 kW - Khoan lỗ từ: 2,5mm÷30mm |
|
13 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để mài các chi tiết |
- Kích thước đá ≥ 200mm - Khoảng cách giữa 2 đá ≥ 390 mm |
|
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
15 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIỆN CƠ BẢN
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy tiện |
Chiếc |
3 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tiện |
Đường kính tiện ≥ 400 mm |
|
2 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
1 |
Dùng để khoan và gia công các chi tiết trong quá trình thực hành
|
- Công suất từ: 0,5 kW ÷1,5 kW - Khoan lỗ từ: 2,5mm÷30mm |
|
3 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
1 |
- Kích thước đá ≥ 200mm - Khoảng cách giữa 2 đá ≥ 390 mm |
|
|
4 |
Búa nguội |
Chiếc |
9 |
Trọng lượng từ 0,5kg÷3kg |
|
|
5 |
Bộ dụng cụ đo lường |
Bộ |
3 |
Dùng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước cặp. |
Chiếc |
1 |
|
Khoảng đo: 0mm ÷ 300mm |
|
|
- Thước đo cao. |
Chiếc |
1 |
Khoảng đo: 0mm÷300mm |
|
|
|
- Panme đo ngoài. |
Chiếc |
1 |
Khoảng đo: 0mm ÷ 5mm; 25mm÷ 50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm |
|
|
|
- Panme đo trong. |
Chiếc |
1 |
Khoảng đo ≤ 150 mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo ngoài. |
Bộ |
1 |
Khoảng đo: 0mm÷180mm; |
|
|
|
|
|
|
|
180mm ÷ 350mm |
|
|
- Đồng hồ so đo trong. |
Bộ |
1 |
Khoảng đo: 0mm ÷180mm; 180mm ÷ 350 mm |
|
|
|
- Thước lá. |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≤ 1000mm |
|
|
|
- Căn lá đo khe hở. |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
6 |
Ê tô |
Chiếc |
18 |
Dùng để kẹp, giữ vật cố định |
Khoảng mở ≥ 15mm |
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP TRÊN TÀU
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hệ thống mô phỏng lái tàu thuỷ |
Bộ |
01 |
Sử dụng để vận hành hệ thống |
Theo tiêu chuẩn IMO |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH (A2)
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số môn học: MH 33
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Thiết bị nghe, nhìn |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Máy cattset |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Mi-crô |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Loa |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Âm-li |
Chiếc |
1 |
||
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): TIN HỌC ỨNG DỤNG
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số môn học: MH 34
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): HOÁ KỸ THUẬT
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số môn học: MH 35
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dụng cụ thí nghiệm |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thí nghiệm các hóa chất |
Theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm |
|
|
- Ống nghiệm |
Chiếc |
10 |
||
|
|
- Kẹp ống nghiệm |
Chiếc |
10 |
||
|
|
- Giá đỡ |
Chiếc |
10 |
||
|
|
- Đèn cồn |
Chiếc |
05 |
||
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHAI THÁC NỒI HƠI TÀU THUỶ
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình nồi hơi tàu thủy hoàn chỉnh |
Bộ |
01 |
Dùng để vận hành, khai thác hệ thống |
- Năng suất sinh hơi ≥ 100 kg/h - Áp suất làm việc ≥ 3kg/cm2 |
|
2 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đục rãnh |
Bộ |
1 |
|
Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm |
|
|
- Đục khe |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm |
|
|
|
- Đục bằng |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm |
|
|
|
- Clê dẹp |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm |
|
|
|
- Clê 2 đầu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác có tay nắm |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm |
|
|
|
- Cần siết lực ngắn, dài |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
Độ dài mỏ lết ≥ 300mm |
|
|
|
- Khẩu |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 10mm ÷22mm |
|
|
|
- Đầu nối ngắn |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài cần nối ≥ 125mm |
|
|
- Đầu nối dài |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Đầu vặn xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Thanh trượt chữ T |
Chiếc |
1 |
Độ dài thanh nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Tay công |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Khẩu tay vặn chữ T |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Thanh via đầu bằng |
Bộ |
1 |
Độ dài ≥700mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong thẳng |
Bộ |
1 |
|
Độ dài từ: 180mm÷225mm |
|
|
- Kìm hãm vòng trong cong |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 170mm÷210mm |
|
|
|
- Kìm phe thẳng |
Bộ |
1 |
|
Phạm vi mở từ: 175mm÷225mm |
|
|
- Kìm phe cong |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở: 175mm÷220mm |
|
|
|
- Kìm khớp nối trượt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm chết |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm cắt bằng |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt cách điện |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm kết hợp |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥180mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ 30mm÷700mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Bộ |
1 |
|
Độ dài từ 30mm÷700mm |
|
|
- Búa sắt |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 500g |
|
|
|
- Búa đầu cao su |
Chiếc |
1 |
|
Khối lượng ≥ 300g |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHAI THÁC MÁY LỌC DẦU
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hệ thống máy lọc dầu |
Bộ |
2 |
Sử dụng để vận hành, khai thác hệ thống |
Công suất ≥ 28 lít/ phút |
|
2 |
Thiết bị kiểm tra máy lọc dầu |
Bộ |
6 |
Sử dụng để kiểm tra dầu |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ đo áp lực |
Chiếc |
01 |
|
Áp suất ≥ 2Mpa |
|
|
- Đồng hồ đo lưu lượng |
Chiếc |
01 |
|
Lưu lượng ≥ 2m3/h |
|
3 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đục rãnh |
Bộ |
1 |
|
Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm |
|
|
- Đục khe |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm |
|
|
|
- Đục bằng |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm |
|
|
|
- Clê dẹp |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm |
|
|
|
- Clê 2 đầu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác có tay nắm |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm |
|
|
|
- Cần siết lực ngắn, dài |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài mỏ lết ≥ 300mm |
|
|
- Khẩu |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 10mm ÷22mm |
|
|
|
- Đầu nối ngắn |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 125mm |
|
|
|
- Đầu nối dài |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Đầu vặn xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Thanh trượt chữ T |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài thanh nối ≥ 225mm |
|
|
- Tay công |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Khẩu tay vặn chữ T |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Thanh via đầu bằng |
Bộ |
1 |
Độ dài ≥700mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong thẳng |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 180mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong cong |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 170mm÷210mm |
|
|
|
- Kìm phe thẳng |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở từ: 175mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm phe cong |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở: 175mm÷220mm |
|
|
|
- Kìm khớp nối trượt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm chết |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm cắt bằng |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm kết hợp |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 180mm |
|
|
|
- Kìm kết cách điện |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài ≥200mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Bộ |
1 |
|
Độ dài từ 30mm÷700mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ 30mm÷700mm |
|
|
|
- Búa sắt |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 500g |
|
|
|
- Búa đầu cao su |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 300g |
|
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHAI THÁC MÁY PHÂN LY
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 38
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy phân ly dầu nước |
Chiếc |
3 |
Dùng để sửa chữa máy phân ly dầu nước |
Công suất ≥ 1,5 m3/h Áp suất ≥ 0,15 MPa |
|
2 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đục rãnh |
Bộ |
1 |
|
Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm |
|
|
- Đục khe |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm |
|
|
|
- Đục bằng |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm |
|
|
|
- Clê dẹp |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm |
|
|
|
- Clê 2 đầu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác có tay nắm |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm |
|
|
|
- Cần siết lực ngắn, dài |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài mỏ lết ≥ 300mm |
|
|
- Khẩu |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 10mm ÷22mm |
|
|
|
- Đầu nối ngắn |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 125mm |
|
|
|
- Đầu nối dài |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
- Đầu vặn xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Thanh trượt chữ T |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài thanh nối ≥ 225mm |
|
|
- Tay công |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Khẩu tay vặn chữ T |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Thanh via đầu bằng |
Bộ |
1 |
Độ dài ≥700mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong thẳng |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 180mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong cong |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 170mm÷210mm |
|
|
|
- Kìm phe thẳng |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở từ: 175mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm phe cong |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở: 175mm÷220mm |
|
|
|
- Kìm khớp nối trượt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm chết |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm cắt bằng |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm kết hợp |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm kết cách điện |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥180mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Bộ |
1 |
|
Độ dài từ 30mm÷700mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ 30mm÷700mm |
|
|
|
- Búa sắt |
Chiếc |
1 |
|
Khối lượng ≥ 500g |
|
|
- Búa đầu cao su |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 300g |
|
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): LUẬT- CÔNG ƯỚC HÀNG HẢI
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số môn học: MH 39
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HUẤN LUYỆN AN TOÀN CƠ BẢN
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 40
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ trang bị cứu thương. |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giới thiệu cách sơ cứu nạn nhân . |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Tủ kính |
Chiếc |
01 |
|
Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt. |
|
|
- Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về bị y tế. |
|
|
|
- Cáng cứu thương |
Chiếc |
01 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế. |
|
|
2 |
Thiết bị bảo hộ lao động. |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cách sử dụng các thiết bị an toàn lao động. |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
|
- Ủng cao su |
Đôi |
01 |
||
|
|
- Găng tay cao su |
Đôi |
01 |
||
|
|
- Thảm cao su |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Ghế cách điện |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Sào cách điện |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Dây an toàn |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Kính bảo hộ |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
||
|
3 |
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cách sử dụng các phương tiện phòng cháy chữa cháy. |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Bình chữa cháy (bao gồm: bình bọt; bình khí) |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Các bảng tiêu lệnh chữa cháy. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Cát phòng chống cháy. |
m3 |
0,5 |
||
|
|
- Xẻng xúc cát |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Thang |
Chiếc |
1 |
||
|
4 |
Bộ thiết bị đo khí thải động cơ Diesel |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và khả năng đo đọc của thiết bị |
Đo được các khí thải theo tiêu chuẩn EURO2 |
|
5 |
Các phương tiện cứu sinh và xuồng cấp cứu |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cách sử dụng thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Xuồng cứu sinh |
Chiếc |
01 |
|
Sức chứa ≤ 20 người |
|
|
- Phao bè cứu sinh |
Chiếc |
01 |
|
Sức chứa ≤ 20 người |
|
|
- Xuồng cấp cứu |
Chiếc |
01 |
|
Sức chứa ≤ 20 người |
|
6 |
Các trang thiết bị cứu sinh cá nhân |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cách sử dụng thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Phao tròn cứu sinh. |
Chiếc |
18 |
|
Các chỉ tiêu cơ lý của phao (độ nổi, độ bền…) đạt TCVN 7283:2008 |
|
|
- Phao áo cứu sinh. |
Chiếc |
18 |
Bao gồm cả thiết bị phản quang, còi và đèn pin |
|
|
|
- Quần áo bơi giữ nhiệt. |
Chiếc |
18 |
Theo Quyết định 31/2008/QĐ-Bộ GTVT |
|
|
7 |
Máy vi tính. |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
|
Bảng 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HUẤN LUYỆN TÀU DẦU
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 41
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 36. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HUẤN LUYỆN TÀU HOÁ CHẤT
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 42
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
PHẦN B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
BẢNG 37- DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Khai thác Máy Tàu thủy.
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề.
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
THIẾT BỊ AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG |
||||
|
1 |
Bộ trang bị cứu thương. |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Tủ kính |
Chiếc |
01 |
Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt. |
|
|
- Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về bị y tế. |
|
|
- Cáng cứu thương |
Chiếc |
01 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế. |
|
2 |
Thiết bị bảo hộ lao động. |
Bộ |
04 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện.
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Ủng cao su |
Đôi |
01 |
|
|
|
- Găng tay cao su |
Đôi |
01 |
|
|
|
- Thảm cao su |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Ghế cách điện |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Sào cách điện |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Dây an toàn |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Kính bảo hộ |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
|
|
3 |
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy.
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Bình chữa cháy (bao gồm: bình bọt; bình khí) |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Các bảng tiêu lệnh chữa cháy. |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Cát phòng chống cháy. |
m3 |
0,5 |
|
|
|
- Xẻng xúc cát |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Thang |
Chiếc |
1 |
|
|
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG |
||||
|
4 |
Máy vi tính. |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
|
6 |
Máy chiếu vật thể |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens Tín hiệu ra S-Video, Video, Audio |
|
7 |
Thiết bị nghe, nhìn |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Máy cattset |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Mi-crô |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Loa |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Âm-li |
Chiếc |
1 |
|
|
8 |
Bàn vẽ kỹ thuật. |
Bộ |
18 |
Bàn vẽ kỹ thuật khổ A0 kèm theo ghế. |
|
9 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
||||
|
10 |
Các khối hình học cơ bản |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Hình trụ. |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Hình trụ bậc. |
Chiếc |
1 |
|
|
11 |
Mối ghép cơ khí |
Bộ |
1 |
Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Ghép ren. |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Ghép then. |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Ghép then hoa |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Chốt. |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Đinh tán. |
Bộ |
1 |
|
|
12 |
Mô hình cắt bổ các cơ cấu truyền động thông dụng |
Bộ |
1 |
Mô hình cắt bổ ¼. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Truyền động bánh răng |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Truyền động đai |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Truyền động bánh vít-trục vít. |
Bộ |
1 |
|
|
13 |
Máy kéo thép. |
Chiếc |
1 |
Lực kéo ≥ 600 KN |
|
14 |
Mô hình các mối ghép |
Bộ |
1 |
Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Ghép chặt. |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Ghép lỏng. |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Ghép trung gian. |
Bộ |
1 |
|
|
15 |
Bộ dụng cụ đo lường |
Bộ |
6 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Thước cặp. |
Chiếc |
1 |
Khoảng đo: 0mm ÷ 300mm |
|
|
- Thước đo cao. |
Chiếc |
1 |
Khoảng đo: 0mm÷300mm |
|
|
- Panme đo ngoài. |
Chiếc |
1 |
Khoảng đo: 0mm ÷ 5mm; 25mm÷ 50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm |
|
|
- Panme đo trong. |
Chiếc |
1 |
Khoảng đo ≤ 150 mm |
|
|
- Đồng hồ so đo ngoài. |
Bộ |
1 |
Khoảng đo: 0mm÷180mm; 180mm ÷ 350mm |
|
|
- Đồng hồ so đo trong. |
Bộ |
1 |
Khoảng đo: 0mm ÷180mm; 180mm ÷ 350 mm |
|
|
- Thước lá. |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≤ 1000mm |
|
|
- Căn lá đo khe hở. |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Đổng hồ đo lỗ |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo từ: 10mm-200mm |
|
|
- Đồng hồ đo co bóp má khuỷu |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo từ: 10mm-200mm |
|
|
- Đồng hồ đo áp suất Pc và Pz |
Chiếc |
1 |
Áp suất đo từ: 10kg/cm2-100kg/cm2 |
|
16 |
Dụng cụ cầm tay |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Dũa dẹt. |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Dũa tròn. |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Dũa vuông. |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Dũa bán nguyệt. |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Khung cưa và lưỡi cưa tay. |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Dụng cụ cạo |
Chiếc |
1 |
|
|
17 |
Đục |
Bộ |
18 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Đục bằng. |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≥100mm |
|
|
- Đục nhọn. |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≥100mm |
|
18 |
Thiết bị cầm tay |
Bộ |
6 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
1 |
Công suất từ: 700W÷1500W |
|
|
- Máy dũa cầm tay |
Chiếc |
1 |
Công suất từ 700W÷1500W |
|
|
- Máy mài cầm tay |
Chiếc |
1 |
Công suất ≥750W |
|
|
- Máy cắt cầm tay |
Chiếc |
1 |
Đường kính đĩa ≥ 100mm |
|
19 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
6 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Đục rãnh |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm |
|
|
- Đục khe |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm |
|
|
- Đục bằng |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm |
|
|
- Clê dẹp |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm |
|
|
- Clê 2 đầu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Clê lục giác |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Clê lục giác có tay nắm |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm |
|
|
- Cần siết lực ngắn, dài |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
Độ dài mỏ lết ≥ 300mm |
|
|
- Khẩu |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 10mm ÷22mm |
|
|
- Đầu nối ngắn |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 125mm |
|
|
- Đầu nối dài |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
- Đầu vặn xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
- Thanh trượt chữ T |
Chiếc |
1 |
Độ dài thanh nối ≥ 225mm |
|
|
- Tay công |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
- Khẩu tay vặn chữ T |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Thanh via đầu bằng |
Bộ |
1 |
Độ dài ≥700mm |
|
|
- Kìm hãm vòng trong thẳng |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 180mm÷225mm |
|
|
- Kìm hãm vòng trong cong |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 170mm÷210mm |
|
|
- Kìm phe thẳng |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở từ: 75mm÷225mm |
|
|
- Kìm phe cong |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở: 175mm÷220mm |
|
|
- Kìm khớp nối trượt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
- Kìm chết |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
- Kìm cắt bằng |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
- Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
- Kéo cắt cách điện |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
- Kìm kết hợp |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥180mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
- Búa sắt |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 500g |
|
|
- Búa đầu cao su |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 300g |
|
|
- Vam tháo lọc dầu |
Chiếc |
1 |
Phạm vi mở ≥ 20mm |
|
|
- Dũa |
Chiếc |
1 |
Độ dài dũa ≥200mm |
|
|
- Cưa sắt |
Chiếc |
1 |
Độ lớn cưa sắt ≥350mm |
|
|
- Bình bơm dầu bằng tay |
Bình |
1 |
Thể tích bình bơm dầu ≥200CC |
|
20 |
Xe đẩy ngăn kéo. |
Chiếc |
1 |
- Chiều cao ≤ 1000mm - Số khay ≥ 4 |
|
21 |
Vam |
Bộ |
6 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Vam 2 chấu |
Bộ |
1 |
Khoảng cách giữ ≥ 30mm |
|
|
- Vam 3 chấu |
Bộ |
1 |
|
|
22 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
1 |
- Kích thước đá ≥ 200mm - Khoảng cách giữa 2 đá ≥ 390 mm |
|
23 |
Dao cạo bạc lót |
Bộ |
6 |
Kích thước từ: 6mm -20 mm |
|
24 |
Máy hàn điện xoay chiều 1 pha |
Chiếc |
1 |
Dòng điện hàn ≤ 300A |
|
25 |
Máy hàn điện một chiều |
Chiếc |
1 |
Dòng điện hàn ≤ 300A |
|
26 |
Máy cắt đĩa |
Chiếc |
1 |
Công suất từ: 1kW÷1,5kW |
|
27 |
Máy mài điện cầm tay |
Chiếc |
3 |
Công suất từ 0,5kW÷1kW |
|
28 |
Máy mài gắn trên bàn thợ |
Chiếc |
1 |
Công suất từ 1kW÷1,5kW |
|
29 |
Dụng cụ lấy dấu |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch từ: 130mm÷250 mm |
|
|
- Com pa vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch từ: 200mm÷300mm |
|
|
- Đài vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch từ: 1mm÷3mm |
|
|
- Đột dấu. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đột từ: 1mm÷3mm |
|
30 |
Đồ gá |
Chiếc |
6 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Khối D |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Khối V |
Chiếc |
1 |
Độ mở từ: 50÷200 mm |
|
|
- Ê tô |
Chiếc |
1 |
|
|
31 |
Bàn máp |
Chiếc |
1 |
Kích thước tối thiểu từ 200mmx200mm |
|
32 |
Bàn vạch dấu |
Chiếc |
1 |
Kích thước tối thiểu từ 200mmx200mm |
|
33 |
Đe |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 40kg |
|
34 |
Bàn nguội |
Chiếc |
9 |
Kích thước tối thiểu từ: 150cm x 70cmx80cm |
|
35 |
Búa nguội |
Chiếc |
9 |
Khối lượng từ: 0,5kg÷3 kg |
|
36 |
Ê tô |
Chiếc |
18 |
Khoảng mở ≥ 15mm |
|
37 |
Cabin hàn đơn |
Bộ |
9 |
Kích thước tối thiểu 120cmx80cmx180cm |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Cabin hàn. |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Hệ thống hút khói. |
Bộ |
1 |
|
|
38 |
Bộ hàn khí |
Bộ |
6 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về hàn khí |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Bình chứa khí hàn |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Mỏ hàn |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Dây hàn |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Bàn chải, búa, kìm hàn |
Bộ |
1 |
|
|
39 |
Máy siêu âm |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
40 |
Máy tiện |
Chiếc |
3 |
Đường kính tiện ≥ 400 mm |
|
41 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
1 |
- Công suất từ: 0,5kW÷1.5 kW - Khoan lỗ từ: 2,5mm÷30mm |
|
42 |
Palăng |
Bộ |
2 |
- Chiều cao nâng ≥ 3m - Trọng tải từ: 500kg÷3000kg |
|
43 |
Bàn ép thủy lực bằng tay |
Chiếc |
2 |
Lực ép ≥5 tấn |
|
44 |
Máy rửa chi tiết động cơ |
Bộ |
1 |
Áp lực ≥10kg/cm2 |
|
45 |
Mô hình tàu thủy |
Bộ |
1 |
- Kích thước tối thiểu: 2m x1,5mx1,5m - Mô hình tĩnh. |
|
46 |
Mô hình bộ điều chỉnh tự động nhiệt độ |
Bộ |
01 |
Mô hình tối thiểu có các thiết bị chỉ báo và thiết bị an toàn |
|
47 |
Mô hình bộ điều chỉnh tự động áp suất |
Bộ |
01 |
Mô hình tối thiểu có các thiết bị chỉ báo và thiết bị an toàn |
|
48 |
Mô hình bộ điều chỉnh tự động độ nhớt |
Bộ |
01 |
Mô hình tối thiểu có các thiết bị chỉ báo và thiết bị an toàn |
|
49 |
Mô hình thiết bị tự động điều khiển hệ thống la canh, ballast |
Bộ |
01 |
Mô hình tối thiểu có các thiết bị chỉ báo và thiết bị an toàn |
|
50 |
Mô hình hệ thống tự động điều khiển máy nén khí |
Bộ |
01 |
+ Mô hình hoạt động được +Công suất từ : 10bar÷30bar |
|
51 |
Bộ mẫu vật liệu |
Bộ |
1 |
Các mẫu vật liệu thông dụng trên thị trường. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Vật liệu phi kim loại. |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Vật liệu kim loại. |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Nhiên liệu. |
Bộ |
1 |
|
|
52 |
Động cơ diesel 4 kì |
Chiếc |
1 |
- Số xy lanh ≥ 6 - Công suất máy ≥ 120CV |
|
53 |
Động cơ diesel 2 kì |
Chiếc |
1 |
- Số xy lanh ≥ 4 - Công suất máy ≥ 120CV |
|
54 |
Máy đo khí thải động cơ Diesel |
Bộ |
1 |
Đo được các khí thải theo tiêu chuẩn EURO2 |
|
55 |
Thiết bị tự động điều chỉnh số vòng quay của động cơ Diesel |
Bộ |
01 |
Mô men quay khớp nối đầu ra từ: 5Nm÷4Nm Áp suất dầu từ: 6 kg/cm2-8kg/cm2 |
|
56 |
Bộ chi tiết chính của động cơ diesel |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Nắp xy lanh |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Thân xy lanh |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Bệ đỡ động cơ |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Nhóm Piston |
Bộ |
1 |
|
|
|
+ Piston |
Chiếc |
1 |
|
|
+ Xéc măng |
Bộ |
1 |
|
|
|
+ Chốt piston |
Chiếc |
1 |
|
|
|
|
- Nhóm thanh truyền |
Bộ |
1 |
|
|
|
+Thanh truyền |
Chiếc |
1 |
|
|
+ Bu lông thanh truyền |
Bộ |
1 |
|
|
|
+ Bạc lót |
Bộ |
1 |
|
|
|
+ Trục khuỷu. |
Chiếc |
1 |
|
|
|
+ Sơ my xy lanh 2 kỳ |
Chiếc |
1 |
|
|
|
+ Sơ my xy lanh 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
|
|
|
57 |
Động cơ Diesel máy chính |
Chiếc |
01 |
Công suất ≤ 2000HP |
|
58 |
Động cơ máy đèn |
Chiếc |
02 |
Công suất ≤ 150KVA |
|
59 |
Động cơ máy đèn sự cố |
Chiếc |
01 |
Công suất ≤ 75KVA |
|
60 |
Hệ trục chân vịt tàu thủy một đường trục. |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Trục chân vịt |
Bộ |
1 |
- Chiều dài hệ trục từ: 2500mm÷3500mm - Đường kính trục từ: 60mm÷120mm |
|
|
- Trục lực đẩy |
Bộ |
1 |
- Chiều dài hệ trục từ: 1000mm÷2500mm - Đường kính trục từ: 60mm÷120mm |
|
|
- Trục trung gian |
Bộ |
1 |
- Chiều dài hệ trục từ: 1500mm÷2500m m - Đường kính trục từ: 60mm÷120mm |
|
61 |
Gối đỡ |
Bộ |
1 |
Các chi tiết trên động cơ |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Gối đỡ kim loại |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Gối đỡ phi kim loại |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Gối đỡ gỗ gai ắc |
Chiếc |
1 |
|
|
62 |
Bích nối |
Bộ |
1 |
Các chi tiết trên động cơ |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Bích nối cố định |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Bích nối rời |
Chiếc |
1 |
|
|
63 |
Hệ thống nén khí áp lực cao |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Chai gió |
Chai |
02 |
Dung tích bình chứa ≥ 300 lít |
|
|
- Máy nén khí |
Chiếc |
02 |
Lưu lượng khí từ: 20 m3/h ÷30m3/h |
|
|
- Hệ thống đường ống |
Bộ |
01 |
Phù hợp với hệ thống máy nén |
|
|
- Van các loại |
Chiếc |
01 |
Phù hợp với hệ thống máy nén |
|
64 |
Phần mềm mô phỏng hệ thống động lực máy tàu thủy |
Bộ |
01 |
Phiên bản phần mềm thông dụng trên thị trường |
|
65 |
Quạt gió |
Chiếc |
01 |
Lưu lượng tối đa 100m3/h |
|
66 |
Bơm ly tâm |
Chiếc |
06 |
Lưu lượng từ: 40 m3/h ÷100m3/h |
|
67 |
Bơm Piston |
Chiếc |
06 |
Lưu lượng từ 40m3/h ÷100 m3/h |
|
68 |
Bơm cánh gạt |
Chiếc |
06 |
Áp suất từ: 30bar÷100bar |
|
69 |
Bơm xoáy |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
70 |
Bơm trục vít |
Chiếc |
06 |
Áp suất đầu xả tối đa 50bar |
|
71 |
Bơm bánh răng |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
72 |
Hệ thống khí nén |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Đường ống |
Mét |
30 |
Phù hợp với máy nén khí |
|
|
- Các van và van an toàn |
Bộ |
01 |
Phù hợp với máy nén khí |
|
|
- Bình chứa khí nén |
Chiếc |
02 |
Dung tích từ: 1500lít-2500lít Áp suất làm việc ≥2,5 Mpa |
|
|
- Máy nén khí |
Chiếc |
02 |
Áp suất làmviệc ≥ 2,5Mpa |
|
|
- Động cơ điện 3 pha |
Chiếc |
02 |
Công suất từ: 25kW-35kW |
|
|
- Đồng hồ đo áp suất |
Chiếc |
02 |
Áp suất làm viêc ³ 3,5Mpa |
|
|
- Nhiệt kế |
Chiếc |
02 |
Thang đo từ: 00C÷100°C |
|
73 |
Hệ thống đóng mở nắp hầm hàng |
Bộ |
01 |
- Mô hình hoạt động được. - Chế tạo từ vật liệu thông dụng. |
|
74 |
Mô hình hệ thống tời ngang |
Bộ |
1 |
- Mô hình hoạt động được. - Chế tạo từ vật liệu thông dụng. |
|
75 |
Mô hình hệ thống tời đứng |
Bộ |
1 |
- Mô hình hoạt động được. - Chế tạo từ vật liệu thông dụng. |
|
76 |
Mô hình hệ thống tời cầu thang |
Bộ |
1 |
- Mô hình hoạt động được. - Chế tạo từ vật liệu thông dụng. |
|
77 |
Hệ thống cần trục |
Bộ |
01 |
- Mô hình hoạt động được. - Chế tạo từ vật liệu thông dụng. |
|
78 |
Hệ thống mô phỏng lái tàu thuỷ |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn IMO |
|
79 |
Bộ mẫu linh kiện điện tử |
Bộ |
1 |
Bao gồm các linh kiện điện tử thụ động và linh kiện tích cực |
|
80 |
Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
Nguồn 1 pha, 3 pha Iđm ≥ 10A, Sđm ≥ 500 VA |
|
|
- Mô đun đo lường |
Bộ |
01 |
|
|
|
+ Đồng hồ đo U |
Chiếc |
01 |
Thang đo từ: 0V-500V |
|
|
+ Đồng hồ đo I |
Chiếc |
04 |
Thang đo: I ≤ 5A |
|
|
+ Đồng hồ hệ số công suất 1 pha, 3 pha |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng phù hợp thông số nguồn, tải |
|
|
- Mô đun tải |
Bộ |
2 |
Pđm ≤ 500W |
|
81 |
Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Mô đun nguồn cung cấp |
Bộ |
1 |
Uv ≥220VAC, Iđm ≥ 5A, Điện áp ra: 0VDC ÷ 24VDC |
|
|
- Mô đun đo lường gồm |
Bộ |
1 |
|
|
|
+ Đồng hồ đo U |
Chiếc |
03 |
Thang đo từ: 0VDC-250VDC |
|
+ Đồng hồ đo I |
Chiếc |
03 |
Thang đo: I ≥ 50mA. |
|
|
|
+ Thiết bị đo điện trở |
Chiếc |
01 |
Thang đo ≤ 50MΩ; |
|
|
- Mô đun tải |
Bộ |
2 |
Pđm≤ 100W |
|
82 |
Bộ thực hành điện tử cơ bản |
Bộ |
03 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Khối chỉnh lưu |
Bộ |
1 |
- Điện áp vào ≥ 220VAC - Nhiều mức điện áp ra một chiều |
|
|
- Khối ổn áp thông dụng |
Bộ |
1 |
Ổn định dải điện áp từ ±3VDC đến ±30VDC |
|
|
- Khối dao động cơ bản |
Bộ |
1 |
Có dải tần số từ: 16Hz đến 30Mhz |
|
|
- Khối khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng transistor |
Bộ |
1 |
Hệ số khuếch đại tối đa ß <= 100 |
|
|
- Khối khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng FET |
Bộ |
1 |
Hệ số khuếch đại tối đa ß <= 100 |
|
83 |
Ắc quy khởi động |
Bình |
1 |
Điện áp tối thiểu 12V Cường độ dòng điện ≥ 200Ah |
|
84 |
Panel cắm đa năng |
Chiếc |
18 |
Số lượng lỗ cắm ≥ 300 |
|
85 |
Đồng hồ đo vạn năng (VOM) |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
86 |
Máy đo hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
1 |
- Dải tần ≤ 40MHz - Chế độ hoạt động CH1, CH2, DUAL |
|
87 |
Mô hình dàn trải hệ thống lạnh |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Máy nén kín |
Chiếc |
1 |
Công suất máy nén từ: 1/6hp ÷ 1hp |
|
|
- Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt: 30 W/m2 0k ÷35W/m2 0k |
|
|
- Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt: 11,6 W/m2 0k ÷17,5W/m2 0k, Nhiệt đô âm sâu từ: -400C - 00C |
|
|
- Van tiết lưu nhiệt |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Van tiết lưu tay |
Chiếc |
1 |
Ngõ vào, ngõ ra: 5/8inch-1/2inch |
|
|
- Van tiết lưu điện từ |
Chiếc |
1 |
Ngõ vào,ngõ ra, 5/8inch-1/2inch |
|
|
- Ống mao |
Chiếc |
1 |
Đường kính ống từ: 0,5mm÷2mm |
|
|
- Cầu chì 1 pha |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
- Công tắc tơ |
Chiếc |
4 |
Iđm ≥ 20A |
|
|
- Nút nhấn On-Off |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
- Bộ điều chỉnh nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
Khoảng nhiệt độ từ: -20 ÷ +20 |
|
|
- Rơle trung gian (AC, DC) |
Chiếc |
1 |
Uđm ≥ 220VAC Uđm ≥ 24VDC |
|
|
- Rơle thời gian (AC, DC) |
Chiếc |
1 |
Uđm ≥ 220VAC Uđm ≥24VDC |
|
|
- Rơle áp suất cao |
Chiếc |
1 |
Áp suất từ: -1bar-÷35bar. |
|
|
- Rơle áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
Áp suất từ : -1bar ÷15bar. |
|
|
- Rơle áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
Áp suất từ : -1 ÷ 35bar. |
|
|
- Đèn báo nguồn |
Chiếc |
3 |
Uđm ≥ 220V |
|
|
- Chuông báo sự cố |
Chiếc |
1 |
Uđm= ≥ 220V |
|
88 |
Hệ thống điều hòa không khí |
Bộ |
02 |
Công suất từ: 10Hp ÷ 20Hp |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Dàn bay hơi |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Máy nén lạnh |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Bầu ngưng |
Chiếc |
2 |
|
|
|
- Đường ống |
m |
20 |
|
|
|
- Lọc ga |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Hệ thống điều khiển van tiết lưu |
Bộ |
01 |
|
|
89 |
Máy hút chân không. |
Bộ |
02 |
Lưu lượng hút: 4m3/ph÷8m3/ph |
|
90 |
Máy phun rửa cao áp |
Chiếc |
02 |
Áp suất làm việc từ: 60bar÷160bar |
|
91 |
Bộ đèn khò |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
92 |
Dụng cụ uốn ống |
Bộ |
06 |
Uốn được các ống có kích thước từ: 8mm ÷ 24 mm |
|
93 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
94 |
Bộ thử kín |
Bộ |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
95 |
Bộ đồ nghề điện lạnh |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Bộ nong loe ống đồng |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Dao cắt ống đồng |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Bộ uốn ống đồng |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Thước dây |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Thước thuỷ |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Bộ lục giác |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Dũa mịn bản dẹp |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Búa cao su |
Chiếc |
1 |
|
|
96 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay. |
Bộ |
6 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Mỏ hàn. |
Chiếc |
1 |
Công suất ≤ 450W Nhiệt độ từ: 1000C÷4000C |
|
|
- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh. |
Chiếc |
02 |
Kích cỡ tối thiểu 4mm Dài ≥ 150mm |
|
|
- Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
- Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
- Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
97 |
Máy phát điện 1 chiều |
Bộ |
03 |
Công suất: P ≥ 1,5KW |
|
98 |
Thiết bị đo lường |
Bộ |
03 |
Thông số kỹ thuật như sau |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
- Vôn kế |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 380V |
|
|
- Ampe kế |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 5A |
|
|
- Đồng hồ hệ số công suất 1 pha |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Đồng hồ hệ số công suất 3 pha |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Mê ga ôm |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 500V |
|
|
- Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Ampe kìm |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Đồng hồ đo tần số |
Chiếc |
01 |
Dải tần từ: 0Hz-65Hz |
|
99 |
Tủ điện phân phối |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật phù hợp với công suất máy phát |
|
|
- Tủ điện phân phối tải động lực |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Tủ điện phân phối tải sinh hoạt |
Bộ |
01 |
|
|
100 |
Mô hình hòa đồng bộ máy phát điện đồng bộ 3 pha |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi mô hình bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Máy phát đồng bộ 3 pha |
Bộ |
02 |
P≥ 10KW Có điều chỉnh tốc độ |
|
|
- Bộ tự động điều chỉnh điện áp cho máy phát điện đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
01 |
Thông số phù hợp với công suất máy phát |
|
|
- Hệ thống chỉ báo, đo lường, đóng cắt |
Bộ |
01 |
Thông số phù hợp với hệ thống |
|
|
+ Đồng bộ kế 3pha |
Chiếc |
01 |
|
|
|
+ Hệ thống đèn quay |
Bộ |
01 |
|
|
|
+ Hệ thống đèn tắt |
Chiếc |
01 |
|
|
|
+ Vôn kế |
Chiếc |
01 |
|
|
|
+ Ampe kế |
Chiếc |
01 |
|
|
|
+ Đồng hồ đo công suất tác dụng P |
Chiếc |
01 |
|
|
|
+ Aptômát 3 pha |
Chiếc |
03 |
|
|
|
+ Đèn báo pha |
Chiếc |
06 |
|
|
|
+ Công tắc chuyển vị trí (3 vị trí) |
Chiếc |
02 |
|
|
101 |
Bộ tải (R-L-C) |
Bộ |
01 |
Thông số phù hợp yêu cầu máy phát. |
|
102 |
Động cơ điện một chiều |
Chiếc |
06 |
Công suất ≤ 2,5kW
|
|
103 |
Động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
06 |
Công suất ≤ 2,5kW
|
|
104 |
Bảng điện khởi động, đảo chiều quay động cơ điện 1 chiều |
Chiếc |
06 |
Dòng điện tải từ: 5A-20A |
|
105 |
Các mạch khởi động, đảo chiều quay động cơ không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
06 |
Dòng điện tải từ: 5A-20A |
|
106 |
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
107 |
Đồng hồ Mê gâ ôm |
Chiếc |
06 |
Thang đo từ: 0V-500V |
|
108 |
Cronha |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
109 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Nhiệt độ sấy từ: 900C – 4500C |
|
110 |
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Clê các loại |
Hộp |
01 |
|
|
|
- Hộp khẩu |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Đục các loại |
Chiếc |
02 |
|
|
|
- Tuốc nơ vít |
Chiếc |
02 |
|
|
111 |
Bảng hệ thống truyền động điện cho thiết bị làm hàng |
Chiếc |
01 |
Tải có công suất từ: 10kW÷50kW |
|
112 |
Bảng hệ thống truyền điện cho bơm và quạt gió |
Bảng |
01 |
Tải có công suất từ: 1 kW ÷15kW |
|
113 |
Bảng hệ thống truyền điện cho máy nén gió |
Bảng |
01 |
Tải có công suất từ: 3 kW ÷ 7kW |
PHẦN C
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO
MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN
Bảng 38. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): TIN HỌC ỨNG DỤNG
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số môn học: MH 34
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 39. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): HOÁ KỸ THUẬT
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số môn học: MH 35
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dụng cụ thí nghiệm |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm |
|
|
- Ống nghiệm |
Chiếc |
10 |
|
|
|
- Kẹp ống nghiệm |
Chiếc |
10 |
|
|
|
- Giá đỡ |
Chiếc |
10 |
|
|
|
- Đèn cồn |
Chiếc |
05 |
|
Bảng 40. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHAI THÁC NỒI HƠI TÀU THUỶ
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình nồi hơi tàu thủy hoàn chỉnh |
Bộ |
01 |
- Năng suất sinh hơi ≥ 100 kg/h - Áp suất làm việc ≥ 3kg/cm2 |
Bảng 41. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHAI THÁC MÁY LỌC DẦU
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hệ thống máy lọc dầu |
Bộ |
2 |
Công suất ≥ 28 lít/ phút |
|
2 |
Thiết bị kiểm tra máy lọc dầu |
Bộ |
6 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Đồng hồ đo áp lực |
Chiếc |
01 |
Áp suất ≥ 2Mpa |
|
|
- Đồng hồ đo lưu lượng |
Chiếc |
01 |
Lưu lượng ≥ 2m3/h |
Bảng 42. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHAI THÁC MÁY PHÂN LY
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 38
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy phân ly dầu nước |
Chiếc |
3 |
Dùng để sửa chữa máy phân ly dầu nước |
Công suất ≥ 1,5 m3/h Áp suất ≥ 0,15 MPa |
Bảng 43. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HUẤN LUYỆN AN TOÀN CƠ BẢN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 40
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Các phương tiện cứu sinh và xuồng cấp cứu |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Xuồng cứu sinh |
Chiếc |
01 |
Sức chứa ≤ 20 người |
|
|
- Phao bè cứu sinh |
Chiếc |
01 |
Sức chứa ≤ 20 người |
|
|
- Xuồng cấp cứu |
Chiếc |
01 |
Sức chứa ≤ 20 người |
|
2 |
Các trang thiết bị cứu sinh cá nhân |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Phao tròn cứu sinh. |
Chiếc |
18 |
Các chỉ tiêu cơ lý của phao (độ nổi, độ bền…) đạt TCVN 7283:2008 |
|
|
- Phao áo cứu sinh. |
Chiếc |
18 |
Bao gồm cả thiết bị phản quang, còi và đèn pin |
|
|
- Quần áo bơi giữ nhiệt. |
Chiếc |
18 |
Theo Quyết định 31/2008/QĐ-Bộ GTVT |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ KHAI THÁC MÁY TÀU THUỶ
Trình độ: Trung cấp nghề
(Theo Quyết định số 552 /QĐ-BLĐTBXH ngày 9 tháng 5 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)
|
STT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
|
1 |
Ông Nguyễn Đăng Khoa |
Kỹ sư máy tàu thủy |
Chủ tịch HĐTĐ |
|
2 |
Ông Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư xây dựng |
P.Chủ tịch HĐTĐ |
|
3 |
Ông Phạm Hồng Thanh |
Kỹ sư khai thác máy tàu thủy |
Ủy viên thư ký |
|
4 |
Ông Lê Đình Tuân |
Tiến Sỹ |
Ủy viên |
|
5 |
Ông Nguyễn Văn Sơn |
Kỹ sư khai thác máy tàu thủy |
Ủy viên |
|
6 |
Ông Trần Văn Minh |
Kỹ sư khai thác máy tàu thủy |
Ủy viên |
|
7 |
Ông Nguyễn Thùy Giang |
Kỹ sư sửa chữa Máy TT |
Ủy viên |
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ SỬA CHỮA MÁY TÀU THỦY (Ban hành kèm theo Thông tư số 28 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Năm 2012 |
MỤC LỤC
|
|
|---|
|
Phần thuyết minh |
|
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn) |
|
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 07) |
|
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật (MH 08) |
|
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu cơ khí (MH 09) |
|
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nguyên lý và chi tiết máy (MH 10) |
|
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai và đo lường kỹ thuật (MH 11) |
|
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nhiệt kỹ thuật (MH 12) |
|
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động và bảo vệ môi trường (MH 13) |
|
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Lý thuyết tàu (MH 14) |
|
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện tử cơ bản (MH 15) |
|
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nguội sửa chữa (MĐ 16) |
|
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn, cắt kim loại (MĐ 17) |
|
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiện cơ bản (MĐ 18) |
|
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Ngoại ngữ chuyên ngành (A1) (MH 19) |
|
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Động cơ diesel tàu thủy 1 (MH 20) |
|
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Động cơ diesel tàu thủy 2 (MH 21) |
|
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Máy phụ và các hệ thống trên tàu thuỷ (MH 22) |
|
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công nghệ sửa chữa (MH 23) |
|
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện tàu thuỷ (MH 24) |
|
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức sản xuất (MH 25) |
|
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hệ thống động lực tàu thuỷ (MH 26) |
|
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hệ thống tự động tàu thuỷ (MH 27) |
|
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa các chi tiết tĩnh của động cơ diesel tàu thuỷ (MĐ 28) |
|
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa các chi tiết động của động cơ diesel tàu thuỷ (MĐ 29) |
|
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa hệ thống phân phối khí (MĐ 30) |
|
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa hệ thống nhiên liệu diesel (MĐ 31) |
|
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa hệ thống bôi trơn (MĐ 32) |
|
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa hệ thống làm mát (MĐ 33) |
|
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa hệ thống khởi động và đảo chiều (MĐ 34) |
|
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa hệ thống tăng áp (MĐ 35) |
|
Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành động cơ diesel (MĐ 36) |
|
Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa hệ thống lái (MĐ 37) |
|
Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa hệ thống tời (MĐ 38) |
|
Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa hệ trục tàu thuỷ (MĐ 39) |
|
Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa hệ thống tự động tàu thuỷ (MĐ 40) |
|
Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thử, nghiệm thu động cơ sau sửa chữa (MĐ 41) |
|
Bảng 36: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Ngoại ngữ chuyên ngành (A2) (MH 44) |
|
Bảng 37: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Autocad (MH 45) |
|
Bảng 38: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Vật liệu mới trong công nghiệp tàu thuỷ (MH 49) |
|
Bảng 39: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kỹ năng giao tiếp (MH 50) |
|
Bảng 40: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Nồi hơi và tua bin (MH 51) |
|
Bảng 41: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Thuỷ lực và truyền động thuỷ lực (MH 52) |
|
Bảng 42: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa hệ thống chưng cất nước ngọt (MĐ 53) |
|
Bảng 43: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa thiết bị nâng hạ trên tàu thuỷ (MĐ 54) |
|
Bảng 44: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa nồi hơi (MĐ 55) |
|
Bảng 45: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa máy phân ly dầu - nước (MĐ 56) |
|
Bảng 46: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa máy lọc dầu (MĐ 57) |
|
Bảng 47: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa hệ thống máy lạnh và điều hòa không khí (MĐ 58) |
|
Bảng 48: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa thiết bị điện tàu thuỷ (MĐ 59) |
|
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
|
Bảng 49: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
|
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn |
|
Bảng 50: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Autocad (MH 46) |
|
Bảng 51: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Vật liệu mới trong công nghiệp tàu thuỷ (MH 49) |
|
Bảng 52: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Nồi hơi và tua bin (MH 51) |
|
Bảng 53: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Thuỷ lực và truyền động thuỷ lực (MH 52) |
|
Bảng 54: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa hệ thống chưng cất nước ngọt (MĐ 53) |
|
Bảng 55: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa thiết bị nâng hạ trên tàu thuỷ (MĐ 54) |
|
Bảng 56: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa nồi hơi (MĐ 55) |
|
Bảng 57: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa máy phân ly dầu - nước (MĐ 56) |
|
Bảng 58: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa máy lọc dầu (MĐ 57) |
|
Bảng 59: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa hệ thống máy lạnh và điều hòa không khí (MĐ 58) |
|
Bảng 60: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa thiết bị điện tàu thuỷ (MĐ 59) |
|
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Sửa chữa máy tàu thủy |
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Sửa chữa máy tàu thủy trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Sửa chữa máy tàu thủy ban hành theo Thông tư số 21/2011/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 07 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã Hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Sửa chữa máy tàu thủy
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc và tự chọn)
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 48, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 49- Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc, trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 50 đến bảng 60) dùng để bổ sung cho bảng 49.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Sửa chữa máy tàu thủy trình độ cao đẳng nghề
Các trường đào tạo nghề Sửa chữa máy tàu thủy, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc bảng 49.
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
Bảng 01 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc) : VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy.
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề.
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bàn vẽ kỹ thuật. |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành vẽ
|
Bàn vẽ kỹ thuật khổ A0 kèm theo ghế. |
|
2 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật. |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
3 |
Các khối hình học cơ bản |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Hình trụ. |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Hình trụ bậc. |
Chiếc |
1 |
||
|
4 |
Mối ghép cơ khí |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy. |
Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Ghép ren. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Ghép then. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Ghép then hoa. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Chốt. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Đinh tán. |
Bộ |
1 |
||
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 02 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc) : CƠ KỸ THUẬT
Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy
Mã số môn học : MH 08
Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình cắt bổ các cơ cấu truyền động thông dụng |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý cơ cấu truyền động. |
Mô hình cắt bổ ¼. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Truyền động bánh răng |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Truyền động đai |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Truyền động xích |
Bộ |
1 |
||
|
2 |
Mối ghép cơ khí |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Ghép ren |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Ghép then. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Ghép then hoa |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Chốt. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Đinh tán. |
Bộ |
1 |
||
|
3 |
Máy vi tính. |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 03 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc) : VẬT LIỆU CƠ KHÍ
Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy.
Mã số môn học : MH 09
Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề.
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình các mạng tinh thể của kim loại. |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo mạng tinh thể kim loại |
- Kích thước tối thiểu: 25cmx15cmx15cm - Mô hình tĩnh. |
|
2 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
2 |
Dùng để phân biệt vật liệu qua tia lửa. |
Kích thước đá ≥ 200mm |
|
3 |
Bộ mẫu vật liệu |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm trực quan khi giảng dạy |
Các mẫu vật liệu thông dụng trên thị trường. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Vật liệu phi kim loại. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Vật liệu kim loại. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Nhiên liệu. |
Bộ |
1 |
||
|
4 |
Máy vi tính. |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 04 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc) : NGUYÊN LÝ VÀ CHI TIẾT MÁY
Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy
Mã số môn học : MH 10
Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình các cơ cấu truyền động thông dụng |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý làm việc của cơ sấu. |
Mô hình cắt bổ ¼. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Truyền động đai |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Truyền động bánh răng |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Truyền động bánh vít, trục vít. |
Bộ |
1 |
||
|
2 |
Mối ghép cơ khí |
Bộ |
1 |
Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Ghép ren. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Ghép then. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Ghép then hoa. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Chốt. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Đinh tán. |
Bộ |
1 |
||
|
3 |
Bộ mẫu ổ đỡ |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm trực quan giảng dạy |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Ổ lăn |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Ổ trượt |
Bộ |
1 |
||
|
4 |
Máy vi tính. |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh
Bảng 05 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc) : DUNG SAI VÀ ĐO LƯỜNG KỸ THUẬT
Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy.
Mã số môn học : MH 11
Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bảncủa thiết bị |
|
1 |
Bộ mẫu các mối ghép |
Bộ |
1 |
Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Ghép chặt. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Ghép lỏng. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Ghép trung gian. |
Bộ |
1 |
||
|
2 |
Bộ dụng cụ đo lường |
Bộ |
3 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước cặp. |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
- Thước đo cao. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
|
- Panme đo ngoài. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷5mm; 25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm |
|
|
|
- Panme đo trong. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo ≤ 150 mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo ngoài. |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo trong. |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350 mm |
|
|
|
- Thước lá. |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≤ 1000mm |
|
|
|
- Căn lá đo khe hở. |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
3 |
Máy vi tính. |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 06: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): NHIỆT KỸ THUẬT
Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy
Mã số môn học : MH 12
Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề.
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình thiết bị trao đổi nhiệt giữa chất lỏng với chất lỏng. |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo , nguyên lý làm việc của mô hình |
- Mô hình hoạt động được. - Chế tạo từ vật liệu thông dụng. |
|
2 |
Mô hình thiết bị trao đổi nhiệt giữa chất lỏng với chất khí. |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo , nguyên lý làm việc của mô hình |
- Mô hình hoạt động được. - Chế tạo từ vật liệu thông dụng. |
|
3 |
Mô hình thiết bị trao đổi nhiệt giữa chất khí với chất khí. |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo , nguyên lý làm việc của mô hình |
- Mô hình hoạt động được. - Chế tạo từ vật liệu thông dụng. |
|
4 |
Máy vi tính. |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 07: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy
Mã số môn học : MH 13
Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bảncủa thiết bị |
|
1 |
Bộ trang bị cứu thương |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cách sơ cứu nạn nhân. |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Tủ y tế |
Chiếc |
1 |
|
Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt. |
|
|
- Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo. |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế. |
|
|
|
- Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
||
|
2 |
Bộ thiết bị bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cách sử dụng các thiết bị an toàn lao động. |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Ủng cao su |
Đôi |
1 |
||
|
|
- Găng tay cao su |
Đôi |
1 |
||
|
|
- Thảm cách điện |
Tấm |
1 |
||
|
|
- Ghế cách điện |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Sào cách điện |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Dây an toàn |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Mũ bảo hộ |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Kính bảo hộ |
Chiếc |
1 |
||
|
3 |
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cách sử dụng các phương tiện phòng cháy chữa cháy. |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Bình chữa cháy (bao gồm: bình bọt; bình khí) |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Các bảng tiêu lệnh chữa cháy. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Cát phòng chống cháy. |
m3 |
0,5 |
|
|
|
|
- Xẻng xúc cát |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Thang |
Chiếc |
1 |
||
|
4 |
Máy vi tính. |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 08: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): LÝ THUYẾT TÀU
Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy
Mã số môn học : MH 14
Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình tàu thủy |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu kết cấu tàu thủy. |
- Kích thước tối thiểu: 2m x1,5m x 1,5m -Mô hình tĩnh. |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 09 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): ĐIỆN TỬ CƠ BẢN
Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy
Mã số môn học : MH 15
Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ mẫu linh kiện điện tử |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy |
Bao gồm các linh kiện điện tử thụ động và linh kiện tích cực |
|
2 |
Đồng hồ đo vạn năng (VOM) |
Chiếc |
6 |
Dùng để đo, kiểm tra các thông số linh kiện điện tử , nguồn điện. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy dao động ký (Oscilloscope) |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để đo, ghi tín hiệu . |
- Dải tần ≥ 40MHz - Chế độ hoạt động CH1, CH2 |
|
4 |
Bộ cảm biến |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Môđun cảm biến lưu lượng. |
Bộ |
1 |
|
Tốc độ từ: 0,3 m/s ÷9 m/s Lưu lượng: Qmin ≥ 0,1 m3/h |
|
|
- Môđun cảm biến siêu âm đo mức. |
Bộ |
1 |
Điện áp từ: 3VDC ÷30VDC hoặc Uđm ≥220VAC; Iđm ≥ 4mA. |
|
|
|
- Môđun cảm biến điện dung đo mức. |
Bộ |
1 |
Điện áp từ: 3VDC ÷ 30VDC hoặc Uđm ≥220VAC; Iđm ≥ 4mA. |
|
|
|
- Môđun cảm biến nhiệt. |
Bộ |
1 |
Iđm ≥ 10μA hoặc On/Off t1 ≤ -180 C ; t2 ≥1500C |
|
|
|
- Môđun cặp nhiệt |
Bộ |
1 |
|
ΔU ≥ 0μV ÷ 100μV |
|
|
|
|
|
|
Iđm ≥ 10μA; t1 ≤ 1000C; t2 ≥ 10000C |
|
|
- Môđun cảm biến quang trở. |
Bộ |
1 |
|
Điện áp từ: 3VDC ÷ 30VDC hoặc Uđm ≥220VAC; Iđm ≥ 4mA. |
|
|
- Môđun cảm biến từ |
Bộ |
1 |
Điện áp từ: 3VDC ÷ 30VDC hoặc Uđm ≥220VAC; Iđm ≥ 4mA. Khoảng cách phát hiện ≥ 2mm |
|
|
|
- Môđun cảm biến tiệm cận điện dung. |
Bộ |
1 |
Điện áp từ: 3VDC ÷ 30VDC hoặc Uđm ≥220VAC; Iđm ≥ 4mA. Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm . |
|
|
|
- Môđun cảm biến tiệm cận kiểu quang. |
Bộ |
1 |
Điện áp từ: 3VDC ÷ 30VDC hoặc Uđm ≥220VAC; Iđm ≥ 4mA. Khoảng cách phát hiện ≥ 1m . |
|
|
|
- Môđun cảm biến khói. |
Bộ |
1 |
Điện áp từ: 3VDC ÷ 30VDC hoặc Uđm ≥220VAC; Iđm ≥ 4mA. Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm. |
|
|
|
- Môđun cảm biến hồng ngoại: |
Bộ |
1 |
Điện áp từ: 3VDC ÷ 30VDC hoặc Uđm ≥220VAC; Iđm ≥ 4mA. Khoảng cách phát hiện ≥ 2m |
|
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
|
|
7 |
Máy chiếu vật thể |
Bộ |
1 |
Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): NGUỘI SỬA CHỮA
Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy.
Mã số mô đun : MĐ 16
Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề.
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dụng cụ lấy dấu |
Bộ |
3 |
Dùng để lấy dấu trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi vạch: 130mm÷250 mm |
|
|
- Com pa vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch: 200mm÷300mm |
|
|
|
- Đài vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch: 1mm÷3mm |
|
|
|
- Đột dấu. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đột: 1mm÷3mm |
|
|
2 |
Dụng cụ cầm tay |
Bộ |
3 |
Sử dụng để gia công các chi tiết. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Dũa dẹt. |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Dũa tròn. |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Dũa vuông. |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Dũa bán nguyệt. |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Khung cưa và lưỡi cưa tay. |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Dụng cụ cạo |
Chiếc |
1 |
||
|
3 |
Đục |
Bộ |
18 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đục bằng. |
Chiếc |
1 |
|
Chiều dài ≥100mm |
|
|
- Đục nhọn. |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≥100mm |
|
|
4 |
Thiết bị cầm tay |
Bộ |
6 |
Dùng gia công, sửa chữa các chi tiết máy
|
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
1 |
Công suất từ: 700W ÷ 1500W |
|
|
|
- Máy dũa cầm tay |
Chiếc |
1 |
Công suất từ 700 W ÷1500W |
|
|
|
- Máy mài cầm tay |
Chiếc |
1 |
Công suất ≥750W |
|
|
|
- Máy cắt cầm tay |
Chiếc |
1 |
Đường kính đĩa ≥ 100mm |
|
|
5 |
Đồ gá |
Chiếc |
6 |
Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Khối D |
Chiếc |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Khối V |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Ê tô |
Chiếc |
1 |
Độ mở từ: 50mm÷200 mm |
|
|
6 |
Bàn máp |
Chiếc |
1 |
Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy |
Kích thước tối thiểu: 200mmx200mm |
|
7 |
Bàn vạch dấu |
Chiếc |
1 |
Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy |
Kích thước tối thiểu: 200mm x 200mm |
|
8 |
Đe |
Chiếc |
1 |
Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy |
Khối lượng ≥ 40kg |
|
9 |
Bàn nguội |
Chiếc |
9 |
Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy |
Kích thước tối thiểu: 1,5m x 0,7m x 0,8m |
|
10 |
Búa tay |
Chiếc |
9 |
Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy |
Khối lượng từ: 0,5kg ÷ 3kg |
|
11 |
Bộ dụng cụ đo lường: |
Bộ |
3 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước cặp. |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
- Thước đo cao. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
|
- Panme đo ngoài. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷5mm; 25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm |
|
|
|
- Panme đo trong. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo ≤ 150 mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo ngoài. |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo trong. |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350 mm |
|
|
|
- Thước lá. |
Bộ |
1 |
Chiều dài ≤ 1000mm |
|
|
|
- Căn lá đo khe hở. |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
12 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
1 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
- Công suất từ” 0,5 kW÷1,5kW - Khoan lỗ từ: 2,5mm÷30mm |
|
13 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để mài các chi tiết |
- Kích thước đá ≥ 200mm - Khoảng cách giữa 2 đá ≥ 390 mm |
|
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
15 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): HÀN, CẮT KIM LOẠI
Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy
Mã số mô đun : MĐ 17
Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy hàn điện xoay chiều 1 pha |
Bộ |
1 |
Dùng để hàn các mối hàn cơ bản. |
Dòng điện hàn ≤ 300A |
|
2 |
Máy hàn điện một chiều |
Bộ |
1 |
Dòng điện hàn ≤ 300A |
|
|
3 |
Máy cắt đĩa |
Bộ |
1 |
Dùng để cắt các loại thép trong chế tạo máy. |
Công suất từ: 1kW÷1,5 kW |
|
4 |
Máy mài điện cầm tay |
Bộ |
3 |
Sử dụng để mài các mối hàn. |
Công suất từ: 0,5kW÷1kW |
|
5 |
Máy mài gắn trên bàn thợ |
Bộ |
1 |
Công suất từ: 1kW÷1,5kW |
|
|
6 |
Cabin hàn đơn |
Bộ |
9 |
Sử dụng trong quá trình thực hành hàn |
Kích thước tối thiểu: 1,2m x 0,8m x1,8m |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Cabin hàn. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Hệ thống hút khói. |
Bộ |
1 |
||
|
7 |
Bộ hàn khí |
Bộ |
2 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về hàn khí |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Bình chứa khí hàn |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Mỏ hàn |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Dây hàn |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Bàn chải, búa, kìm hàn |
Bộ |
1 |
||
|
8 |
Máy siêu âm |
Chiếc |
1 |
Dùng để kiểm tra chất lượng mối hàn |
Loại thông dụng trên thị trường.
|
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): TIỆN CƠ BẢN
Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy.
Mã số mô đun : MĐ 18
Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy tiện |
Chiếc |
3 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tiện |
Đường kính tiện ≥ 400 mm |
|
2 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
1 |
Dùng để khoan và gia công các chi tiết trong quá trình thực hành |
- Công suất từ: 0,5 kW ÷1,5 kW - Khoan lỗ từ: 2,5mm÷30mm |
|
3 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
1 |
- Kích thước đá ≥ 200mm - Khoảng cách giữa 2 đá ≥ 390 mm |
|
|
4 |
Búa tay |
Chiếc |
9 |
Trọng lượng từ: 0,5kg ÷ 3kg |
|
|
5 |
Bộ dụng cụ đo lường |
Bộ |
3 |
Dùng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước cặp. |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
- Thước đo cao. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
|
- Panme đo ngoài. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷5mm; 25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm |
|
|
|
- Panme đo trong. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo ≤ 150 mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo ngoài. |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo trong. |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350 mm |
|
|
|
- Thước lá. |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≤ 1000mm |
|
|
|
- Căn lá đo khe hở. |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
6 |
Ê tô |
Chiếc |
18 |
Dùng để kẹp, giữ vật cố định |
Khoảng mở ≥ 15mm |
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): NGOẠI NGỮ CHUYÊN NGÀNH A1
Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy
Mã số môn học : MH 19
Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Thiết bị nghe, nhìn |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng dạy. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Máy cattset |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Tivi |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Mi-crô |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Loa |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Âm-li |
Chiếc |
1 |
||
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): ĐỘNG CƠ DIESEL TÀU THỦY 1
Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy
Mã số môn học : MH 20
Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ diesel 2 kỳ |
Chiếc |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của động cơ. |
- Số xy lanh ≥ 4 - Công suất động cơ ≥ 120CV |
|
2 |
Động cơ diesel 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
- Số xy lanh ≥ 6 - Công suất động cơ ≥ 120CV |
|
|
3 |
Bộ chi tiết chính của động cơ diesel |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Nắp xy lanh |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Thân xy lanh |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Bệ đỡ động cơ |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Nhóm Piston |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Piston |
Chiếc |
1 |
||
|
- Xéc măng |
Bộ |
1 |
|||
|
- Chốt piston |
Chiếc |
1 |
|||
|
|
- Nhóm thanh truyền |
Bộ |
1 |
||
|
|
+ Thanh truyền |
Chiếc |
1 |
||
|
+ Bu lông thanh truyền |
Bộ |
1 |
|||
|
+ Bạc lót |
Bộ |
1 |
|||
|
+ Trục khuỷu. |
Chiếc |
1 |
|||
|
+ Sơ my xy lanh 2 kỳ |
Chiếc |
1 |
|||
|
+ Sơ my xy lanh 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
|||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): ĐỘNG CƠ DIESEL TÀU THỦY 2
Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy
Mã số môn học : MH 21
Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ diesel 2 kỳ |
Chiếc |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc các hệ thống chính trên động cơ. |
- Số xy lanh ≥ 4 - Công suất động cơ ≥ 120CV |
|
2 |
Động cơ diesel 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
- Số xy lanh ≥ 6 - Công suất động cơ ≥ 120CV |
|
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): MÁY PHỤ VÀ CÁC
HỆ THỐNG TRÊN TÀU THỦY
Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy.
Mã số môn học: MH 22
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình hệ thống lái |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc hệ thống lái trên tàu thủy. |
- Mô hình hoạt động được. - Chế tạo từ vật liệu thông dụng. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Mô hình hệ thống lái cơ khí |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Mô hình hệ thống lái điện |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Mô hình hệ thống lái thủy lực |
Bộ |
1 |
||
|
2 |
Mô hình thiết bị trao đổi nhiệt giữa chất lỏng với chất lỏng. |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc |
- Mô hình hoạt động được. - Chế tạo từ vật liệu thông dụng. |
|
3 |
Mô hình thiết bị trao đổi nhiệt giữa chất lỏng với chất khí. |
Bộ |
1 |
||
|
4 |
Mô hình thiết bị trao đổi nhiệt giữa chất khí với chất khí. |
Bộ |
1 |
||
|
5 |
Các dạng bơm thông dụng |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của bơm |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Bơm bánh răng |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Bơm ly tâm |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Bơm cánh gạt |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Bơm xoáy |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Bơm trục vít |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Bơm piston |
Bộ |
1 |
||
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): CÔNG NGHỆ SỬA CHỮA
Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy
Mã số môn học : MH 23
Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Palăng |
Bộ |
2 |
Sử dụng để nâng, vận chuyển thiết bị và chi tiết |
- Chiều cao nâng ≥ 3m - Trọng tải từ : 500kg÷3000 kg |
|
2 |
Bộ chi tiết chính của động cơ diesel |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu kết cấu của chi tiết chính động cơ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Nắp xy lanh |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Thân xy lanh |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Bệ đỡ động cơ |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Nhóm Piston |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Piston |
Chiếc |
1 |
||
|
- Xecmăng |
Bộ |
1 |
|||
|
- Chốt piston |
Chiếc |
1 |
|||
|
|
- Nhóm thanh truyền |
Bộ |
1 |
||
|
|
+ Thanh truyền |
Chiếc |
1 |
||
|
+ Bulông thanh truyền |
Bộ |
1 |
|||
|
+ Bạc lót |
Bộ |
1 |
|||
|
+ Trục khuỷu. |
Chiếc |
1 |
|||
|
3 |
Máy siêu âm |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để kiểm tra các khuyết tật |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đục rãnh |
Bộ |
1 |
|
Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm |
|
|
- Đục khe |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm |
|
|
|
- Đục bằng |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm |
|
|
|
- Clê dẹp |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm |
|
|
|
- Clê 2 đầu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác có tay nắm |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm |
|
|
|
- Cần siết lực ngắn, dài |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
Độ dài mỏ lết ≥ 300mm |
|
|
|
- Khẩu |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm |
|
|
|
- Đầu nối ngắn |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 125mm |
|
|
|
- Đầu nối dài |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Đầu vặn xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Thanh trượt chữ T |
Chiếc |
1 |
Độ dài thanh nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Tay công |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Khẩu tay vặn chữ T |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Thanh via đầu bằng |
Bộ |
1 |
Độ dài ≥700mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong thẳng |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 180mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong cong |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 170mm÷210mm |
|
|
|
- Kìm phe thẳng |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở từ: 175mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm phe cong |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở: 175mm÷220mm |
|
|
|
- Kìm khớp nối trượt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm chết |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm cắt bằng |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt cách điện |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm kết hợp |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥180mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Búa sắt |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 500g |
|
|
|
- Búa đầu cao su |
Chiếc |
1 |
Đường kính ≥ 5mm |
|
|
|
- Vam tháo lọc dầu |
Chiếc |
1 |
Phạm vi mở ≥20mm |
|
|
|
- Dũa |
Chiếc |
1 |
Độ dài dũa ≥200mm |
|
|
|
- Cưa sắt |
Chiếc |
1 |
Độ lớn cưa sắt ≥350mm |
|
|
|
- Bình bơm dầu bằng tay |
Bình |
1 |
Thể tích bình bơm dầu ≥200CC |
|
|
5 |
Xe đẩy ngăn kéo. |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để chứa các bộ dụng cụ |
- Chiều cao ≤ 1000mm - Số khay ≥ 4 |
|
6 |
Bộ dụng cụ đo lường |
Bộ |
3 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng đo, kiểm tra |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước cặp. |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
- Thước đo cao. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
|
- Panme đo ngoài. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷5mm; 25mm÷50mm; 50mm÷75mm; |
|
|
|
- Panme đo trong. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo ≤ 150 mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo ngoài. |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo trong. |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350 mm |
|
|
|
- Thước lá. |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≤ 1000mm |
|
|
|
- Căn lá đo khe hở. |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
7 |
Dụng cụ lấy dấu |
Bộ |
3 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng lấy dấu |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi vạch: 130mm÷250 mm |
|
|
- Com-pa vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch: 200mm÷300mm |
|
|
|
- Đài vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch: 1mm÷3mm |
|
|
|
- Đột dấu. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đột: 1mm÷3mm |
|
|
8 |
Máy kiểm tra uốn nắn trục khuỷu, thanh truyền, gối đỡ |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm tra, sửa chữa trục khuỷu |
- Dùng cho tay biên có lỗ bạc đường kính từ: 66mm ÷110mm - Chiều dài giữa hai tâm lỗ : 140mm ÷ 300mm -Kèm theo các phụ kiện đo độ cong, xoắn, méo của thanh truyền và trục khuỷu |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): ĐIỆN TÀU THỦY
Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy
Mã số môn học : MH 24
Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha rô to lồng sóc. |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động. |
Công suất: Pđm ≥ 1HP Cắt bổ 1/4 |
|
2 |
Mô hình động cơ điện xoay chiều không đồng bộ một pha rô to lồng sóc. |
Bộ |
1 |
Công suất: Pđm ≥ 1/2 HP Cắt bổ 1/4 |
|
|
3 |
Mô hình động cơ điện xoay chiều một pha rô to dây quấn |
Bộ |
1 |
Công suất: Pđm ≥ 1/2 HP Cắt bổ 1/4 |
|
|
4 |
Mô hình động cơ điện một chiều. |
Bộ |
1 |
Công suất: Pđm ≥ 1/2 Hp Cắt bổ 1/4 |
|
|
5 |
Mô hình dàn trải máy phát điện xoay chiều ba pha |
Bộ |
1 |
Công suất: Pđm ≥ 1 kW
|
|
|
6 |
Mô hình dàn trải máy phát điện xoay chiều một pha |
Bộ |
1 |
Công suất: Pđm ≥ 1 kW |
|
|
7 |
Mô hình dàn trải máy phát điện một chiều |
Bộ |
1
|
Công suất: Pđm ≥ 1 kW
|
|
|
8 |
Bộ khí cụ điện |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động và chức năng của các khí cụ điện |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Nút nhấn |
Chiếc |
1 |
Có tiếp điểm thường đóng và tiếp điểm thường mở Iđm ≥10A |
|
|
|
- Rơ le điện áp 24V |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥10A; Uđm ≥ 24VDC |
|
|
|
- Rơ le điện áp 220V |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥10A; Uđm ≥ 240VAC |
|
|
|
- Rơ le dòng điện |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥10A |
|
|
|
- Rơ le thời gian |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥1A; t<10 s |
|
|
|
- Công tắc tơ |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 10A |
|
|
9 |
Máy biến áp |
Bộ |
3 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
1 |
|
Sđm ≥ 500VA |
|
|
- Máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
1 |
Sđm ≥ 5000VA |
|
|
10 |
Mô hình mạch khởi động từ |
Bộ |
1 |
Sử dụng để đóng cắt, khởi động các thiết bị điện |
Dòng tải từ: 5A÷30A |
|
11 |
Mô hình mạch khởi động đổi nối Y/∆ |
Bộ |
1 |
Dòng tải từ: 5A÷30A |
|
|
12 |
Mô hình mạch điện chiếu sáng tàu thủy |
Bộ |
1 |
Sử dụng để đấu nối các mạch điện |
Mô hình tối thiểu có bảng điện, cầu dao và cầu chì |
|
13 |
Sensin chỉ báo góc lái |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng dạy, thực hành |
Điện áp nguồn ≥ 220VAC hoặc từ: 12VDC÷24VDC |
|
14 |
Đồng hồ đo vạn năng (VOM) |
Chiếc |
6 |
Đo, kiểm tra các thông số linh kiện điện tử, khí cụ điện, nguồn điện. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
15 |
Bình ắc quy |
Bình |
4 |
Sử dung làm nguồn điện cho các hệ thống |
Cường độ dòng điện: A≥50Ah |
|
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
17 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): TỔ CHỨC SẢN XUẤT
Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy.
Mã số môn học : MH 25
Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU THỦY
Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy
Mã số môn học : MH 26
Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hệ trục chân vịt tàu thủy một đường trục. |
Bộ |
1 |
Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Trục chân vịt |
Bộ |
1 |
|
- Chiều dài hệ trục: 2500mm÷3500m m - Đường kính trục: 60mm÷120mm |
|
|
- Trục lực đẩy |
Bộ |
1 |
- Chiều dài hệ trục: 1000mm÷2500mm - Đường kính trục: 60mm÷120mm |
|
|
|
- Trục trung gian |
Bộ |
1 |
- Chiều dài hệ trục : 1500mm÷2500mm - Đường kính trục: 60mm÷120mm |
|
|
2 |
Gối đỡ |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu công dụng, cấu tạo của chi tiết |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Kim loại |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Phi kim loại |
Bộ |
1 |
||
|
3 |
Bích nối |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu công dụng, cấu tạo của chi tiết |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Bích nối cố định |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Bích nối rời |
Chiếc |
1 |
||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): HỆ THỐNG TỰ ĐỘNG TÀU THỦY
Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy
Mã số môn học: MH 27
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): SỬA CHỮA CÁC CHI TIẾT TĨNH
CỦA ĐỘNG CƠ DIESEL TÀU THỦY
Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy.
Mã số mô đun : MĐ 28
Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ diesel 4 kì |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để tháo lắp, kiểm tra sửa chữa |
- Số xy lanh ≥ 6 - Công suất máy ≥ 120CV |
|
2 |
Động cơ diesel 2 kì |
Chiếc |
2 |
- Số xy lanh ≥ 4 - Công suất máy ≥ 120CV |
|
|
3 |
Nắp xy lanh |
Chiếc |
6 |
Dùng để kiểm tra, sửa chữa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Thân xy lanh |
Chiếc |
6 |
||
|
5 |
Sơmi xylanh |
Chiếc |
6 |
||
|
6 |
Đáy dầu |
Chiếc |
1 |
||
|
7 |
Bệ đỡ động cơ |
Chiếc |
1 |
||
|
8 |
Palăng |
Bộ |
2 |
Dùng để nâng các chi tiết |
- Chiều cao nâng ≥ 3m - Trọng tải từ : 500kg÷3000kg |
|
9 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đục rãnh |
Bộ |
1 |
|
Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm |
|
|
- Đục khe |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm |
|
|
|
- Đục bằng |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm |
|
|
|
- Clê dẹp |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm |
|
|
|
- Clê 2 đầu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Clê lục giác có tay nắm |
Bộ |
1 |
|
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm |
|
|
- Cần siết lực ngắn, dài |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
Độ dài mỏ lết ≥ 300mm |
|
|
|
- Khẩu |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm |
|
|
|
- Đầu nối ngắn |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 125mm |
|
|
|
- Đầu nối dài |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Đầu vặn xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Thanh trượt chữ T |
Chiếc |
1 |
Độ dài thanh nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Tay công |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Khẩu tay vặn chữ T |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Thanh via đầu bằng |
Bộ |
1 |
Độ dài ≥700mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong thẳng |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 180mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong cong |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 170mm÷210mm |
|
|
|
- Kìm phe thẳng |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở từ: 175mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm phe cong |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở: 175mm÷220mm |
|
|
|
- Kìm khớp nối trượt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm chết |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm cắt bằng |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
- Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt cách điện |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
- Kìm kết hợp |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥180mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Búa sắt |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 500g |
|
|
|
- Búa đầu cao su |
Chiếc |
1 |
Đường kính ≥ 5mm |
|
|
|
- Vam tháo lọc dầu |
Chiếc |
1 |
Phạm vi mở ≥20mm |
|
|
|
- Dũa |
Chiếc |
1 |
Độ dài dũa ≥200mm |
|
|
|
- Cưa sắt |
Chiếc |
1 |
Độ lớn cưa sắt ≥350mm |
|
|
|
- Bình bơm dầu bằng tay |
Bình |
1 |
Thể tích bình bơm dầu ≥200CC |
|
|
10 |
Xe đẩy ngăn kéo. |
Chiếc |
1 |
Dùng để chứa dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập |
- Chiều cao ≤ 1000mm - Số khay ≥ 4 |
|
11 |
Bộ dụng cụ đo lường |
Bộ |
3 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước cặp. |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
- Thước đo cao. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
|
- Panme đo ngoài. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷5mm; 25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm |
|
|
|
- Panme đo trong. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo ≤ 150 mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo ngoài. |
Bộ |
1 |
|
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350mm |
|
|
- Đồng hồ so đo trong. |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350 mm
|
|
|
|
- Thước lá. |
Chiếc |
1 |
|
Chiều dài ≤ 1000mm |
|
|
- Căn lá đo khe hở. |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
12 |
Dụng cụ lấy dấu |
Bộ |
3 |
Dùng để lấy dấu các chi tiết |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi vạch: 130mm÷250 mm |
|
|
- Com-pa vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch: 200mm÷300mm |
|
|
|
- Đài vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch: 1mm÷3mm |
|
|
|
- Đột dấu. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đột: 1mm÷3mm |
|
|
13 |
Bàn ép thủy lực bằng tay |
Chiếc |
2 |
Dùng để ép các chi tiết |
Lực ép ≥5 tấn |
|
14 |
Vam |
Bộ |
6 |
Dùng để tháo các chi tiết |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
|
- Vam 2 chấu |
Bộ |
1 |
|
Khoảng cách giữ ≥12mm |
|
|
- Vam 3 chấu |
Bộ |
1 |
||
|
15 |
Khay chứa phụ tùng |
Chiếc |
6 |
Dùng để chứa các chi tiết |
Kích thước tối thiểu 60cmx40cm x10cm |
|
16 |
Dao cạo bạc lót |
Bộ |
6 |
Dùng để cạo rà bạc lót |
Kích thước từ: 6mm÷20 mm |
|
17 |
Máy rửa chi tiết động cơ |
Bộ |
1 |
Dùng để rửa các chi tiết |
Áp lực ≥10kG/cm2 |
|
18 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
19 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): SỬA CHỮA CÁC CHI TIẾT
ĐỘNG CỦA ĐỘNG CƠ DIESEL TÀU THỦY
Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy.
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ diesel 4 kì |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để tháo lắp, kiểm tra sửa chữa |
- Số xy lanh ≥ 6 - Công suất máy ≥ 120CV |
|
2 |
Động cơ diesel 2 kì |
Chiếc |
2 |
- Số xy lanh ≥ 4 - Công suất máy ≥ 120CV |
|
|
3 |
Nắp xy lanh |
Chiếc |
6 |
Dùng để kiểm tra, sửa chữa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Thân xy lanh |
Chiếc |
6 |
||
|
5 |
Sơmi xylanh |
Chiếc |
6 |
||
|
6 |
Đáy dầu |
Chiếc |
1 |
||
|
7 |
Bệ đỡ động cơ |
Chiếc |
1 |
||
|
8 |
Palăng |
Bộ |
2 |
Dùng để nâng các chi tiết |
- Chiều cao nâng ≥ 3m - Trọng tải từ : 500kg÷3000kg |
|
9 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đục rãnh |
Bộ |
1 |
|
Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm |
|
|
- Đục khe |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm |
|
|
|
- Đục bằng |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm |
|
|
|
- Clê dẹp |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm |
|
|
|
- Clê 2 đầu |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Clê lục giác |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác có tay nắm |
Bộ |
1 |
|
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm |
|
|
- Cần siết lực ngắn, dài |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
Độ dài mỏ lết ≥ 300mm |
|
|
|
- Khẩu |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm |
|
|
|
- Đầu nối ngắn |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 125mm |
|
|
|
- Đầu nối dài |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Đầu vặn xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Thanh trượt chữ T |
Chiếc |
1 |
Độ dài thanh nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Tay công |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Khẩu tay vặn chữ T |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Thanh via đầu bằng |
Bộ |
1 |
Độ dài ≥700mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong thẳng |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 180mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong cong |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 170mm÷210mm |
|
|
|
- Kìm phe thẳng |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở từ: 175mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm phe cong |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở: 175mm÷220mm |
|
|
|
- Kìm khớp nối trượt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm chết |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm cắt bằng |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
- Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt cách điện |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm kết hợp |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài ≥180mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Búa sắt |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 500g |
|
|
|
- Búa đầu cao su |
Chiếc |
1 |
Đường kính ≥ 5mm |
|
|
|
- Vam tháo lọc dầu |
Chiếc |
1 |
Phạm vi mở ≥20mm |
|
|
|
- Dũa |
Chiếc |
1 |
Độ dài dũa ≥200mm |
|
|
|
- Cưa sắt |
Chiếc |
1 |
Độ lớn cưa sắt ≥350mm |
|
|
|
- Bình bơm dầu bằng tay |
Bình |
1 |
Thể tích bình bơm dầu ≥200CC |
|
|
10 |
Xe đẩy ngăn kéo. |
Chiếc |
1 |
Dùng để chứa dụng cụ phục vụ cho quá trình thực hành |
- Chiều cao ≤ 1000mm - Số khay ≥ 4 |
|
11 |
Bộ dụng cụ đo lường |
Bộ |
3 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước cặp. |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
- Thước đo cao. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
|
- Panme đo ngoài. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷5mm; 25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm |
|
|
|
- Panme đo |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo |
|
|
|
trong. |
|
|
|
≤ 150 mm |
|
|
- Đồng hồ so đo ngoài. |
Bộ |
|
|
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350mm |
|
|
- Đồng hồ so đo trong. |
Bộ |
|
|
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350 mm |
|
|
- Thước lá. |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≤ 1000mm |
|
|
|
- Căn lá đo khe hở. |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
12 |
Dụng cụ lấy dấu |
Bộ |
3 |
Dùng để lấy dấu các chi tiết trong thực hành. |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi vạch: 130mm÷250 mm |
|
|
- Com-pa vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch: 200mm÷300mm |
|
|
|
- Đài vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch: 1mm÷3mm |
|
|
|
- Đột dấu. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đột: 1mm÷3mm |
|
|
13 |
Bàn ép thủy lực bằng tay |
Chiếc |
2 |
Dùng để ép các chi tiết |
Lực ép ≥5 tấn |
|
14 |
Vam |
Bộ |
6 |
Dùng để tháo các chi tiết |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
|
- Vam 2 chấu |
Bộ |
1 |
|
Khoảng cách giữ ≥ 30mm |
|
|
- Vam 3 chấu |
Bộ |
1 |
||
|
15 |
Khay chứa phụ tùng |
Chiếc |
6 |
Dùng để chứa các chi tiết |
Kích thước tối thiểu: 60cmx40cm x10cm |
|
16 |
Dao cạo bạc lót |
Bộ |
6 |
Dùng để cạo rà bạc lót |
Kích thước lưỡi dao từ: 6mm ÷20 mm |
|
17 |
Thiết bị rửa chi tiết động cơ |
Bộ |
1 |
Dùng để rửa các chi tiết |
Áp lực ≥10kg/cm2 |
|
18 |
Dao cạo rãnh xéc măng |
Bộ |
6 |
Dùng để cạo rãnh xéc măng |
Kích thước lưỡi dao từ: 4mm÷10mm |
|
19 |
Bộ lắp xéc măng |
Bộ |
2 |
Dùng để lắp xéc măng |
Khoảng cách mở ≤ 200mm |
|
20 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
21 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): SỬA CHỮA HỆ THỐNG PHÂN PHỐI KHÍ
Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy.
Mã số mô đun : MĐ 30
Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ diesel 4 kì |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để tháo lắp hệ thống phân phối khí |
- Số xy lanh ≥ 6 - Công suất ≥120CV |
|
2 |
Động cơ diesel 2 kì |
Chiếc |
2 |
- Số xy lanh ≥ 4 - Công suất ≥120CV |
|
|
3 |
Vam xupap |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành sửa chữa hệ thống phân phối khí |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Vam chén xupap |
Chiếc |
2 |
||
|
5 |
Máy mài xupap |
Chiếc |
1 |
||
|
6 |
Máy doa đế xupap |
Chiếc |
1 |
||
|
7 |
Hệ thống phân phối khí |
Bộ |
6 |
Sử dụng để quan sát sửa chữa các chi tiết trong hệ thống |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Bộ xupap hộp |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Bộ giải nhiệt gió |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Xupap |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Ống dẫn hướng |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Đế xupap |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Trục cam |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Bạc đỡ |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Bơm gió quét |
Bộ |
1 |
||
|
8 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đục rãnh |
Bộ |
1 |
|
Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm |
|
|
- Đục khe |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm |
|
|
|
- Đục bằng |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm |
|
|
|
- Clê dẹp |
Bộ |
1 |
|
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm |
|
|
- Clê 2 đầu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác có tay nắm |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm |
|
|
|
- Cần siết lực ngắn, dài |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
Độ dài mỏ lết ≥ 300mm |
|
|
|
- Khẩu |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm |
|
|
|
- Đầu nối ngắn |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 125mm |
|
|
|
- Đầu nối dài |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Đầu vặn xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Thanh trượt chữ T |
Chiếc |
1 |
Độ dài thanh nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Tay công |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Khẩu tay vặn chữ T |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Thanh via đầu bằng |
Bộ |
1 |
Độ dài ≥700mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong thẳng |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 180mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong cong |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 170mm÷210mm |
|
|
|
- Kìm phe thẳng |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở từ: 175mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm phe cong |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở: 175mm÷220mm |
|
|
|
- Kìm khớp nối trượt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm chết |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm cắt bằng |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt cách điện |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm kết hợp |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥180mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Búa sắt |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 500g |
|
|
|
- Búa đầu cao su |
Chiếc |
1 |
Đường kính ≥ 5mm |
|
|
|
- Vam tháo lọc dầu |
Chiếc |
1 |
Phạm vi mở ≥20mm |
|
|
|
- Dũa |
Chiếc |
1 |
Độ dài dũa ≥200mm |
|
|
|
- Cưa sắt |
Chiếc |
1 |
Độ lớn cưa sắt ≥350mm |
|
|
|
- Bình bơm dầu bằng tay |
Bình |
1 |
Thể tích bình bơm dầu ≥200CC |
|
|
9 |
Xe đẩy ngăn kéo. |
Chiếc |
1 |
Dùng để dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập |
- Chiều cao ≤ 1000mm - Số khay ≥ 4 |
|
10 |
Bộ dụng cụ đo lường |
Bộ |
3 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước cặp. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
|
- Thước đo cao. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
|
- Panme đo ngoài. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷5mm; 25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm |
|
|
|
- Panme đo |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo |
|
|
|
trong. |
|
|
|
≤ 150 mm |
|
|
- Đồng hồ so đo ngoài. |
|
|
|
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350mm |
|
|
- Đồng hồ so đo trong. |
Bộ |
1 |
|
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350 mm |
|
|
- Thước lá. |
Bộ |
1 |
Chiều dài ≤ 1000mm |
|
|
|
- Căn lá đo khe hở. |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
12 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): SỬA CHỮA HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU DIESEL
Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy.
Mã số mô đun : MĐ 31
Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ diesel 4 kì |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành tháo, lắp và bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu |
- Số xy lanh ≥ 6 - Công suất máy ≥ 120CV |
|
2 |
Động cơ diesel 2 kì |
Chiếc |
2 |
- Số xy lanh ≥ 4 - Công suất máy ≥ 120CV |
|
|
3 |
Hệ thống nhiên liệu |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành sửa chữa các chi tiết của hệ thống |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Bơm cao áp |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Vòi phun |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Ống dẫn dầu cao áp |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Bơm truyền nhiên liệu |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Bầu lọc nhiên liệu |
Bộ |
1 |
||
|
4 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đục rãnh |
Bộ |
1 |
|
Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm |
|
|
- Đục khe |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm |
|
|
|
- Đục bằng |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm |
|
|
|
- Clê dẹp |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm |
|
|
|
- Clê 2 đầu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Clê lục giác có tay nắm |
Bộ |
1 |
|
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm |
|
|
- Cần siết lực ngắn, dài |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
Độ dài mỏ lết ≥ 300mm |
|
|
|
- Khẩu |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm |
|
|
|
- Đầu nối ngắn |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 125mm |
|
|
|
- Đầu nối dài |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Đầu vặn xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Thanh trượt chữ T |
Chiếc |
1 |
Độ dài thanh nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Tay công |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Khẩu tay vặn chữ T |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Thanh via đầu bằng |
Bộ |
1 |
Độ dài ≥700mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong thẳng |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 180mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong cong |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 170mm÷210mm |
|
|
|
- Kìm phe thẳng |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở từ: 175mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm phe cong |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở: 175mm÷220mm |
|
|
|
- Kìm khớp nối trượt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm chết |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm cắt bằng |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
- Kéo cắt cách điện |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
- Kìm kết hợp |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài ≥180mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Búa sắt |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 500g |
|
|
|
- Búa đầu cao su |
Chiếc |
1 |
Đường kính ≥ 5mm |
|
|
|
- Vam tháo lọc dầu |
Chiếc |
1 |
Phạm vi mở ≥20mm |
|
|
|
- Dũa |
Chiếc |
1 |
Độ dài dũa ≥200mm |
|
|
|
- Cưa sắt |
Chiếc |
1 |
Độ lớn cưa sắt ≥350mm |
|
|
|
- Bình bơm dầu bằng tay |
Bình |
1 |
Thể tích bình bơm dầu ≥200CC |
|
|
5 |
Xe đẩy ngăn kéo. |
Chiếc |
1 |
Dùng để dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập |
- Chiều cao ≤ 1000mm - Số khay ≥ 4 |
|
6 |
Bộ dụng cụ đo lường |
Bộ |
3 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước cặp. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
|
- Thước đo cao. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
|
- Panme đo ngoài. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷5mm; 25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm |
|
|
|
- Panme đo trong. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo ≤ 150 mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo ngoài. |
Bộ |
1 |
|
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350mm |
|
|
- Đồng hồ so đo trong. |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350 mm |
|
|
|
- Thước lá. |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≤ 1000mm |
|
|
|
- Căn lá đo khe hở. |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
7 |
Máy khảo nghiệm bơm cao áp. |
Bộ |
1 |
Sử dụng để kiểm tra hệ thống bơm cao áp và hệ thống nhiên liệu |
Áp suất: 0pa ÷ 400Mpa
|
|
8 |
Máy khảo nghiệm vòi phun. |
Bộ |
1 |
Số vòi phun kiểm tra tối đa 6 Tự nhận kiểu vòi phun có điều chỉnh dòng và điện áp |
|
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 26: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): SỬA CHỮA HỆ THỐNG BÔI TRƠN
Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy.
Mã số mô đun : MĐ 32
Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
Dùng để quan sát cấu tạo và nguyên lý làm việc của hệ thống bôi trơn catte khô |
- Số xy lanh ≥ 6 - Công suất máy ≥ 120 CV - Có hệ thống bôi trơn cacte khô |
|
2 |
Động cơ 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
Dùng để quan sát cấu tạo và nguyên lý làm việc của hệ thống bôi trơn catte ướt. |
- Số xy lanh ≥ 4 - Công suất máy ≥ 120 CV - Có hệ thống bôi trơn cacte ướt |
|
3 |
Lọc dầu bôi trơn |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành sửa chữa các chi tiết, thiết bị hệ thống bôi trơn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Bầu làm mát dầu bôi trơn |
Bộ |
6 |
||
|
5 |
Đồng hồ áp suất dầu bôi trơn |
Chiếc |
3 |
||
|
7 |
Cảm biến áp suất dầu bôi trơn |
Bộ |
6 |
||
|
8 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đục rãnh |
Bộ |
1 |
|
Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm |
|
|
- Đục khe |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm |
|
|
|
- Đục bằng |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm |
|
|
|
- Clê dẹp |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm |
|
|
|
- Clê 2 đầu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Clê lục giác có tay nắm |
Bộ |
1 |
|
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm |
|
|
- Cần siết lực ngắn, dài |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
Độ dài mỏ lết ≥ 300mm |
|
|
|
- Khẩu |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm |
|
|
|
- Đầu nối ngắn |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 125mm |
|
|
|
- Đầu nối dài |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Đầu vặn xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Thanh trượt chữ T |
Chiếc |
1 |
Độ dài thanh nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Tay công |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Khẩu tay vặn chữ T |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Thanh via đầu bằng |
Bộ |
1 |
Độ dài ≥700mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong thẳng |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 180mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong cong |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 170mm÷210mm |
|
|
|
- Kìm phe thẳng |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở từ: 175mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm phe cong |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở: 175mm÷220mm |
|
|
|
- Kìm khớp nối trượt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm chết |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm cắt bằng |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt cách |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
điện |
|
|
|
|
|
|
- Kìm kết hợp |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥180mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Búa sắt |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 500g |
|
|
|
- Búa đầu cao su |
Chiếc |
1 |
|
Đường kính ≥ 5mm |
|
|
- Vam tháo lọc dầu |
Chiếc |
1 |
Phạm vi mở ≥20mm |
|
|
|
- Dũa |
Chiếc |
1 |
Độ dài dũa ≥200mm |
|
|
|
- Cưa sắt |
Chiếc |
1 |
Độ lớn cưa sắt ≥350mm |
|
|
|
- Bình bơm dầu bằng tay |
Bình |
1 |
Thể tích bình bơm dầu ≥200CC |
|
|
9 |
Xe đẩy ngăn kéo. |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập |
- Chiều cao ≤ 1000mm - Số khay ≥ 4 |
|
10 |
Bộ dụng cụ đo lường |
Bộ |
3 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước cặp. |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
- Thước đo cao. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
|
- Panme đo ngoài. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷5mm; 25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm |
|
|
|
- Panme đo trong. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo ≤ 150 mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo ngoài. |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo trong. |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350 mm |
|
|
|
- Thước lá. |
Chiếc |
1 |
|
Chiều dài ≤ 1000mm |
|
|
- Căn lá đo khe hở. |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
11 |
Dụng cụ lấy dấu |
Bộ |
3 |
Dùng để lấy dấu các chi tiết trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi vạch: 130mm÷250 mm |
|
|
- Com-pa vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch: 200mm÷300mm |
|
|
|
- Đài vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch: 1mm÷3mm |
|
|
|
- Đột dấu. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch: 130mm÷250 mm |
|
|
12 |
Bàn ép thủy lực bằng tay |
Chiếc |
1 |
Dùng để ép các chi tiết |
Lực ép ≥5 tấn |
|
13 |
Vam |
Bộ |
6 |
Dùng để tháo các chi tiết |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Vam 2 chấu |
Bộ |
1 |
|
Khoảng cách giữ ≥ 30mm |
|
|
- Vam 3 chấu |
Bộ |
1 |
||
|
14 |
Khay chứa phụ tùng |
Chiếc |
6 |
Dùng để chứa các chi tiết |
Kích thước tối thiểu: 60cmx40cm x10cm |
|
15 |
Dao cạo bạc lót |
Bộ |
6 |
Dùng để cạo rà bạc lót |
Kích thước lưỡi dao từ: 6mm÷20 mm |
|
16 |
Máy rửa chi tiết động cơ |
Bộ |
1 |
Dùng để rửa các chi tiết hệ thống bôi trơn |
Áp lực ≥10kg/cm2 |
|
17 |
Dưỡng đo ren |
Bộ |
6 |
Dùng để đo ren các chi tiết hệ thống bôi trơn |
Phạm vi đo từ: M6 ÷M30 |
|
18 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
19 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): SỬA CHỮA HỆ THỐNG LÀM MÁT
Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy.
Mã số mô đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
Dùng để quan sát cấu tạo và nguyên lý làm việc của hệ thống làm mát hở |
- Số xy lanh ≥ 6 - Công suất máy ≥ 120 CV - Có hệ thống làm mát hở |
|
2 |
Động cơ 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
Dùng để quan sát cấu tạo và nguyên lý làm việc của hệ thống làm mát kín |
- Số xy lanh ≥ 4 - Công suất máy ≥ 120CV - Có hệ thống làm mát kín |
|
3 |
Bơm nước làm mát |
Bộ |
6 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng sửa chữa bơm nước làm mát |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Bầu trao đổi nhiệt |
Bộ |
6 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng sửa chữa bộ trao đổi nhiệt |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Van điều nhiệt |
Bộ |
6 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng sửa chữa hoặc thay thế van điều nhiệt đó |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Khay chứa phụ tùng |
Chiếc |
6 |
Dùng để chứa các chi tiết trong quá trình thực hành |
Kích thước tối thiểu: 60cmx40cm x10cm |
|
7 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
6 |
Dùng đo nhiệt độ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đục rãnh |
Bộ |
1 |
|
Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm |
|
|
- Đục khe |
Bộ |
1 |
|
Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm |
|
|
- Đục bằng |
Bộ |
1 |
|
Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm |
|
|
- Clê dẹp |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm |
|
|
|
- Clê 2 đầu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác có tay nắm |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm |
|
|
|
- Cần siết lực ngắn, dài |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
Độ dài mỏ lết ≥ 300mm |
|
|
|
- Khẩu |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm |
|
|
|
- Đầu nối ngắn |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 125mm |
|
|
|
- Đầu nối dài |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Đầu vặn xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Thanh trượt chữ T |
Chiếc |
1 |
Độ dài thanh nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Tay công |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Khẩu tay vặn chữ T |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Thanh via đầu bằng |
Bộ |
1 |
Độ dài ≥700mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong thẳng |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 180mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong cong |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 170mm÷210mm |
|
|
|
- Kìm phe thẳng |
Bộ |
1 |
|
Phạm vi mở từ: 175mm÷225mm |
|
|
- Kìm phe cong |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở: 175mm÷220mm |
|
|
|
- Kìm khớp nối |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
trượt |
|
|
|
|
|
|
- Kìm chết |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
- Kìm cắt bằng |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
- Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt cách điện |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm kết hợp |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥180mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Búa sắt |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 500g |
|
|
|
- Búa đầu cao su |
Chiếc |
1 |
Đường kính ≥ 5mm |
|
|
|
- Vam tháo lọc dầu |
Chiếc |
1 |
Phạm vi mở ≥20mm |
|
|
|
- Dũa |
Chiếc |
1 |
Độ dài dũa ≥200mm |
|
|
|
- Cưa sắt |
Chiếc |
1 |
Độ lớn cưa sắt ≥350mm |
|
|
|
- Bình bơm dầu bằng tay |
Bình |
1 |
Thể tích bình bơm dầu ≥200CC |
|
|
9 |
Xe đẩy ngăn kéo. |
Chiếc |
1 |
Dùng để dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập |
- Chiều cao ≤ 1000mm - Số khay ≥ 4 |
|
10 |
Bộ dụng cụ đo lường |
Bộ |
3 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước cặp. |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
- Thước đo cao. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
|
- Panme đo ngoài. |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi đo: 0mm÷5mm; 25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm |
|
|
- Panme đo trong. |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi đo ≤150mm |
|
|
- Đồng hồ so đo ngoài. |
Bộ |
1 |
|
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350mm |
|
|
- Đồng hồ so đo trong. |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350 mm |
|
|
|
- Thước lá. |
Bộ |
1 |
Chiều dài ≤ 1000mm |
|
|
|
- Căn lá đo khe hở. |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
11 |
Dụng cụ lấy dấu |
Bộ |
3 |
Dùng để lấy dấu trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi vạch: 130mm÷250 mm |
|
|
- Com-pa vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch: 200mm÷300mm |
|
|
|
- Đài vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch: 1mm÷3mm |
|
|
|
- Đột dấu. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đột: 1mm÷3mm |
|
|
12 |
Bàn ép thủy lực bằng tay |
Chiếc |
2 |
Dùng để ép các chi tiết |
Lực ép ≥5 tấn |
|
13 |
Vam |
Bộ |
6 |
Dùng để tháo các chi tiết |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Vam 2 chấu |
Bộ |
1 |
|
Khoảng cách giữ ≥ 30mm |
|
|
- Vam 3 chấu |
Bộ |
6 |
||
|
14 |
Máy rửa chi tiết động cơ |
Bộ |
1 |
Dùng để rửa các chi tiết |
Áp lực ≥ 10kg/cm2 |
|
15 |
Bàn máp |
Chiếc |
6 |
Dùng để chi tiết có bề mặt phẳng |
Kích thước tối thiểu 40cmx60cmx15cm |
|
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
17 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): SỬA CHỮA HỆ THỐNG
KHỞI ĐỘNG VÀ ĐẢO CHIỀU
Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy.
Mã số mô đun : MĐ 34
Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ diesel 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
Dùng để quan sát nguyên lý làm việc của hệ thống. |
-Số xy lanh ≥ 6 - Công suất máy ≥ 120CV - Có trang bị hệ thống khởi động bằng khí nén
|
|
2 |
Động cơ diesel 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
Dùng để quan sát nguyên lý làm việc của hệ thống. |
-Số xy lanh ≥ 6 - Công suất máy ≥ 120 CV - Có trang bị hệ thống khởi động bằng điện |
|
3 |
Máy nén khí |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để cung cấp khí nén cho hệ thống khởi động |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Bình chứa khí nén |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để cung cấp khí nén cho hệ thống khởi động |
|
|
5 |
Bình ắc quy |
Chiếc |
4 |
Sử dụng để cung cấp điện cho hệ thống khởi động |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Động cơ khởi động |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để tháo, lắp,sửa chữa trong quá trình giảng dạy, học tập thực hành |
Hiệu điện thế từ: 12V ÷ 24V Công suất: Pđm ≥ 1,5kw |
|
7 |
Các chi tiết của hệ thống khởi động bằng khí nén |
Bộ |
6 |
Sử dụng để tháo, lắp,sửa chữa trong quá trình giảng dạy, học tập thực hành. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Xupap khởi động dạng cân bằng |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Xupap khởi động dạng không cân bằng |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Van khởi động chính |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Van phân phối kiểu trụ trượt |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Van phân phối kiểu đĩa quay |
Bộ |
1 |
||
|
8 |
Các chi tiết hệ thống đảo chiều |
Bộ |
3 |
Sử dụng để sửa chữa hệ thống |
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Hộp đảo chiều ma sát cơ |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Hộp đảo chiều bánh răng hành tinh |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Hộp đảo chiều ma sát thủy lực |
Bộ |
1 |
||
|
9 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đục rãnh |
Bộ |
1 |
|
Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm |
|
|
- Đục khe |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm |
|
|
|
- Đục bằng |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm |
|
|
|
- Clê dẹp |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm |
|
|
|
- Clê 2 đầu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác có tay nắm |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm |
|
|
|
- Cần siết lực ngắn, dài |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
Độ dài mỏ lết ≥ 300mm |
|
|
|
- Khẩu |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm |
|
|
|
- Đầu nối ngắn |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 125mm |
|
|
|
- Đầu nối dài |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Đầu vặn xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Thanh trượt chữ T |
Chiếc |
1 |
Độ dài thanh nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Tay công |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Khẩu tay vặn chữ T |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Thanh via đầu bằng |
Bộ |
1 |
Độ dài ≥700mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong thẳng |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 180mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong cong |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 170mm÷210mm |
|
|
|
- Kìm phe thẳng |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở từ: 175mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm phe cong |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở: 175mm÷220mm |
|
|
|
- Kìm khớp nối trượt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm chết |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm cắt bằng |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt cách điện |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm kết hợp |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥180mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Búa sắt |
Chiếc |
1 |
|
Khối lượng ≥ 500g |
|
|
- Búa đầu cao su |
Chiếc |
1 |
Đường kính ≥ 5mm |
|
|
|
- Vam tháo lọc dầu |
Chiếc |
1 |
Phạm vi mở ≥20mm |
|
|
|
- Dũa |
Chiếc |
1 |
Độ dài dũa ≥200mm |
|
|
|
- Cưa sắt |
Chiếc |
1 |
Độ lớn cưa sắt ≥350mm |
|
|
|
- Bình bơm dầu bằng tay |
Bình |
1 |
Thể tích bình bơm dầu ≥200CC |
|
|
10 |
Xe đẩy ngăn kéo. |
Chiếc |
1 |
Dùng để chứa dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập |
- Chiều cao ≤ 1000mm - Số khay ≥ 4 |
|
11 |
Bộ dụng cụ đo lường |
Bộ |
3 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước cặp. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
|
- Thước đo cao. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
|
- Panme đo ngoài. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷5mm; 25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm |
|
|
|
- Panme đo trong. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo ≤ 150 mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo ngoài. |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo trong. |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350 mm |
|
|
|
- Thước lá. |
Bộ |
1 |
Chiều dài ≤ 1000mm |
|
|
|
- Căn lá đo khe hở. |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
12 |
Dụng cụ lấy dấu |
Bộ |
3 |
Dùng để lấy dấu trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi vạch: 130mm÷250 mm |
|
|
- Com-pa vạch |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi vạch: 200mm÷300mm |
|
|
- Đài vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch: 1mm÷3mm |
|
|
|
- Đột dấu. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đột: 1mm÷3mm |
|
|
13 |
Bàn ép thủy lực bằng tay |
Chiếc |
2 |
Dùng để ép các chi tiết |
Lực ép ≥5 tấn |
|
14 |
Vam |
Bộ |
6 |
Dùng để tháo các chi tiết |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Vam 2 chấu |
Bộ |
1 |
Khoảng cách giữ ≥ 30mm |
|
|
|
- Vam 3 chấu |
Bộ |
1 |
||
|
15 |
Khay chứa phụ tùng |
Chiếc |
6 |
Dùng để chứa các chi tiết |
Kích thước tối thiểu: 60cmx40cm x10cm |
|
16 |
Đồng hồ đo áp suất khí nén |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để đo áp suất khí nén |
Thang đo ≥ 50at |
|
17 |
Bàn máp |
Chiếc |
6 |
Dùng để gia công các chi tiết |
Kích thước tối thiểu 40cmx60cmx15cm |
|
18 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
19 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): SỬA CHỮA HỆ THỐNG TĂNG ÁP
Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy.
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Tuabin khí thải |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để quan sát đặc điểm cấu tạo, nguyên lý làm việc của tuabin khí |
Áp suất khí nén ≥ 1,5kg/cm2 |
|
2 |
Bầu lọc không khí |
Chiếc |
6 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng sửa chữa bầu lọc không khí |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Bầu làm mát không khí |
Chiếc |
6 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng sửa chữa bầu làm mát không khí |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Động cơ diesel 2 kỳ |
Chiếc |
1 |
Dùng để quan sát cấu tạo của hệ thống. |
-Số xy lanh ≥ 4 - Công suất máy ≥ 120 CV - Có hệ thống tăng áp kiểu tua bin khí thải |
|
5 |
Đồng hồ đo áp suất tăng áp |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để đo áp suất tăng áp |
Thang đo ≤ 5kg/cm2 |
|
6 |
Khay chứa phụ tùng |
Chiếc |
6 |
Dùng để chứa các chi tiết |
Kích thước tối thiểu: 60cmx40cm x10cm |
|
7 |
Dao cạo bạc lót |
Bộ |
6 |
Dùng để cạo rà bạc lót |
Kích thước lưỡi dao từ: 6mm ÷20 mm |
|
8 |
Vam |
Bộ |
6 |
Dùng để tháo các chi tiết |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Vam 2 chấu |
Bộ |
1 |
Khoảng cách giữ ≥ 30mm |
|
|
|
- Vam 3 chấu |
Bộ |
6 |
||
|
9 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đục rãnh |
Bộ |
1 |
|
Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm |
|
|
- Đục khe |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm |
|
|
|
- Đục bằng |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm |
|
|
|
- Clê dẹp |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm |
|
|
|
- Clê 2 đầu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác có tay nắm |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm |
|
|
|
- Cần siết lực ngắn, dài |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
Độ dài mỏ lết ≥ 300mm |
|
|
|
- Khẩu |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm |
|
|
|
- Đầu nối ngắn |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 125mm |
|
|
|
- Đầu nối dài |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Đầu vặn xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Thanh trượt chữ T |
Chiếc |
1 |
Độ dài thanh nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Tay công |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Khẩu tay vặn chữ T |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Thanh via đầu bằng |
Bộ |
1 |
Độ dài ≥700mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong thẳng |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 180mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong cong |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 170mm÷210mm |
|
|
|
- Kìm phe thẳng |
Bộ |
1 |
|
Phạm vi mở từ: |
|
|
|
|
|
|
175mm÷225mm |
|
|
- Kìm phe cong |
Bộ |
1 |
|
Phạm vi mở: 175mm÷220mm |
|
|
- Kìm khớp nối trượt |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
- Kìm chết |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm cắt bằng |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt cách điện |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm kết hợp |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥180mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Búa sắt |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 500g |
|
|
|
- Búa đầu cao su |
Chiếc |
1 |
Đường kính ≥ 5mm |
|
|
|
- Vam tháo lọc dầu |
Chiếc |
1 |
Phạm vi mở ≥20mm |
|
|
|
- Dũa |
Chiếc |
1 |
Độ dài dũa ≥200mm |
|
|
|
- Cưa sắt |
Chiếc |
1 |
Độ lớn cưa sắt ≥350mm |
|
|
|
- Bình bơm dầu bằng tay |
Bình |
1 |
Thể tích bình bơm dầu ≥200CC |
|
|
10 |
Xe đẩy ngăn kéo. |
Chiếc |
1 |
Dùng để dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập |
- Chiều cao ≤ 1000mm - Số khay ≥ 4 |
|
11 |
Bộ dụng cụ đo lường |
Bộ |
3 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước cặp. |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
- Thước đo cao. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
|
- Panme đo ngoài. |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi đo: 0mm÷5mm; 25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm |
|
|
- Panme đo trong. |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi đo ≤ 150 mm |
|
|
- Đồng hồ so đo ngoài. |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo trong. |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350 mm |
|
|
|
- Thước lá. |
Bộ |
1 |
Chiều dài ≤ 1000mm |
|
|
|
- Căn lá đo khe hở. |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
12 |
Dụng cụ lấy dấu |
Bộ |
3 |
Dùng để lấy dấu các chi tiết trong thực hành. |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi vạch: 130mm÷250 mm |
|
|
- Com-pa vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch: 200mm÷300mm |
|
|
|
- Đài vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch: 1mm÷3mm |
|
|
|
- Đột dấu. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đột: 1mm÷3mm |
|
|
13 |
Bàn ép thủy lực bằng tay |
Chiếc |
2 |
Dùng để ép các chi tiết |
Lực ép ≥5 tấn |
|
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
15 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 30: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): VẬN HÀNH ĐỘNG CƠ DIESEL
Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy.
Mã số mô đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ diesel 4 kì |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để vận hành động cơ |
- Số xy lanh ≥ 6 - Công suất máy ≥ 120CV |
|
2 |
Động cơ diesel 2 kì |
Chiếc |
2 |
- Số xy lanh ≥ 4 - Công suất máy ≥ 120CV |
|
|
3 |
Tai nghe tiếng gõ động cơ |
Bộ |
3 |
Dùng để chẩn đoán khi vận hành động cơ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 31: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): SỬA CHỮA HỆ THỐNG LÁI
Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy
Mã số mô đun : MĐ 37
Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình hệ thống lái |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát cấu tạo ,nguyên lý làm việc hệ thống lái trên tàu thủy.
|
- Mô hình hoạt động được. - Chế tạo từ vật liệu thông dụng.
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Mô hình hệ thống lái cơ khí |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Mô hình hệ thống lái điện |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Mô hình hệ thống lái thủy lực |
Bộ |
1 |
||
|
2 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đục rãnh |
Bộ |
1 |
|
Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm |
|
|
- Đục khe |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm |
|
|
|
- Đục bằng |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm |
|
|
|
- Clê dẹp |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm |
|
|
|
- Clê 2 đầu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác có tay nắm |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm |
|
|
|
- Cần siết lực ngắn, dài |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
Độ dài mỏ lết |
|
|
|
|
|
|
|
≥ 300mm |
|
|
- Khẩu |
Bộ |
1 |
|
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm |
|
|
- Đầu nối ngắn |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 125mm |
|
|
|
- Đầu nối dài |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Đầu vặn xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Thanh trượt chữ T |
Chiếc |
1 |
Độ dài thanh nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Tay công |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Khẩu tay vặn chữ T |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Thanh via đầu bằng |
Bộ |
1 |
Độ dài ≥700mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong thẳng |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 180mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong cong |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 170mm÷210mm |
|
|
|
- Kìm phe thẳng |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở từ: 175mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm phe cong |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở: 175mm÷220mm |
|
|
|
- Kìm khớp nối trượt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm chết |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm cắt bằng |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt cách điện |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm kết hợp |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥180mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Bộ |
1 |
|
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
- Búa sắt |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 500g |
|
|
|
- Búa đầu cao su |
Chiếc |
1 |
Đường kính ≥ 5mm |
|
|
|
- Vam tháo lọc dầu |
Chiếc |
1 |
Phạm vi mở ≥20mm |
|
|
|
- Dũa |
Chiếc |
1 |
Độ dài dũa ≥200mm |
|
|
|
- Cưa sắt |
Chiếc |
1 |
Độ lớn cưa sắt ≥350mm |
|
|
|
- Bình bơm dầu bằng tay |
Bình |
1 |
Thể tích bình bơm dầu ≥200CC |
|
|
3 |
Xe đẩy ngăn kéo. |
Chiếc |
1 |
Dùng để dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập |
- Chiều cao ≤ 1000mm - Số khay ≥ 4 |
|
4 |
Bộ dụng cụ đo lường |
Bộ |
3 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước cặp. |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
- Thước đo cao. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
|
- Panme đo ngoài. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷5mm; 25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm |
|
|
|
- Panme đo trong. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo ≤ 150 mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo ngoài. |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo trong. |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350 mm |
|
|
|
- Thước lá. |
Bộ |
1 |
Chiều dài ≤ 1000mm |
|
|
|
- Căn lá đo khe hở. |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 32: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): SỬA CHỮA HỆ THỐNG TỜI
Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy.
Mã số mô đun : MĐ 38
Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình hệ thống tời ngang |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát nguyên lý làm việc của hệ thống |
- Mô hình hoạt động được. - Chế tạo từ vật liệu thông dụng. |
|
2 |
Mô hình hệ thống tời đứng |
Bộ |
1 |
||
|
3 |
Mô hình hệ thống tời cầu thang, xuồng cứu sinh |
Bộ |
1 |
||
|
4 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đục rãnh |
Bộ |
1 |
|
Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm |
|
|
- Đục khe |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm |
|
|
|
- Đục bằng |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm |
|
|
|
- Clê dẹp |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm |
|
|
|
- Clê 2 đầu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác có tay nắm |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm |
|
|
|
- Cần siết lực ngắn, dài |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
Độ dài mỏ lết ≥ 300mm |
|
|
|
- Khẩu |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết |
|
|
|
|
|
|
|
đai ốc: 10mm÷2mm |
|
|
- Đầu nối ngắn |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 125mm |
|
|
|
- Đầu nối dài |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Đầu vặn xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Thanh trượt chữ T |
Chiếc |
1 |
Độ dài thanh nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Tay công |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Khẩu tay vặn chữ T |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Thanh via đầu bằng |
Bộ |
1 |
Độ dài ≥700mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong thẳng |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 180mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong cong |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 170mm÷210mm |
|
|
|
- Kìm phe thẳng |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở từ: 175mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm phe cong |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở: 175mm÷220mm |
|
|
|
- Kìm khớp nối trượt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm chết |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm cắt bằng |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt cách điện |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm kết hợp |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥180mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
cạnh |
|
|
|
|
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Búa sắt |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 500g |
|
|
|
- Búa đầu cao su |
Chiếc |
1 |
Đường kính ≥ 5mm |
|
|
|
- Vam tháo lọc dầu |
Chiếc |
1 |
Phạm vi mở ≥20mm |
|
|
|
- Dũa |
Chiếc |
1 |
Độ dài dũa ≥200mm |
|
|
|
- Cưa sắt |
Chiếc |
1 |
Độ lớn cưa sắt ≥350mm |
|
|
|
- Bình bơm dầu bằng tay |
Bình |
1 |
Thể tích bình bơm dầu ≥200CC |
|
|
5 |
Xe đẩy ngăn kéo. |
Chiếc |
1 |
Dùng để dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập |
- Chiều cao ≤ 1000mm - Số khay ≥ 4 |
|
6 |
Bộ dụng cụ đo lường |
Bộ |
3 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước cặp. |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
- Thước đo cao. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
|
- Panme đo ngoài. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷5mm; 25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm |
|
|
|
- Panme đo trong. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo ≤ 150 mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo ngoài. |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo trong. |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350 mm |
|
|
|
- Thước lá. |
Bộ |
1 |
Chiều dài ≤ 1000mm |
|
|
|
- Căn lá đo khe |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên |
|
|
|
hở. |
|
|
|
thị trường. |
|
7 |
Dụng cụ lấy dấu |
Bộ |
3 |
Dùng để lấy dấu trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch: 130mm÷250 mm |
|
|
|
- Com-pa vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch: 200mm÷300mm |
|
|
|
- Đài vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch: 1mm÷3mm |
|
|
|
- Đột dấu. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đột: 1mm÷3mm |
|
|
8 |
Các chi tiết rời của hệ thống tời |
Bộ |
3 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Máy tời |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Cơ cấu truyền động tời ngang |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Cơ cấu truyền động tời đứng |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Cơ cấu truyền động tời cầu thang, xuồng cứu sinh |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Dây tời |
Bộ |
1 |
||
|
9 |
Vam |
Bộ |
6 |
Dùng để tháo các chi tiết |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Vam 2 chấu |
Bộ |
1 |
Khoảng cách giữ ≥ 30mm |
|
|
|
- Vam 3 chấu |
Bộ |
1 |
||
|
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 33-DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): SỬA CHỮA HỆ TRỤC TÀU THỦY
Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy.
Mã số mô đun : MĐ 39
Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hệ trục chân vịt tàu thủy một đường trục. |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát cấu tạo trục chân vịt một đường trục. |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
|
- Trục chân vịt |
Bộ |
1 |
` |
- Chiều dài hệ trục: 2500mm÷3500m m - Đường kính trục: 60mm÷120mm |
|
|
- Trục lực đẩy |
Bộ |
1 |
- Chiều dài hệ trục: 1000mm÷2500m m - Đường kính trục: 60mm÷120mm |
|
|
|
- Trục trung gian |
Bộ |
1 |
- Chiều dài hệ trục: 1500mm÷2500m m - Đường kính trục: 60mm÷120mm |
|
|
2 |
Các chi tiết rời của hệ trục chân vịt |
Bộ |
3 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng sửa chữa các chi tiết |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Các đoạn trục |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Trục chân vịt |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Trục trung gian |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Trục lực đẩy |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Các gối đỡ trục |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Gối trục chân vịt |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Gối trục trung gian |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Gối trục lực đẩy |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Chân vịt có |
Chiếc |
1 |
||
|
|
bước cố định |
|
|
|
|
|
3 |
Bàn ép thủy lực bằng tay |
Chiếc |
2 |
Dùng để ép, tháo các chi tiết |
Lực ép ≥5 tấn |
|
4 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đục rãnh |
Bộ |
1 |
|
Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm |
|
|
- Đục khe |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm |
|
|
|
- Đục bằng |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm |
|
|
|
- Clê dẹp |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm |
|
|
|
- Clê 2 đầu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác có tay nắm |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm |
|
|
|
- Cần siết lực ngắn, dài |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
Độ dài mỏ lết ≥ 300mm |
|
|
|
- Khẩu |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm |
|
|
|
- Đầu nối ngắn |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 125mm |
|
|
|
- Đầu nối dài |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Đầu vặn xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Thanh trượt chữ T |
Chiếc |
1 |
Độ dài thanh nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Tay công |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Khẩu tay vặn chữ T |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Thanh via đầu bằng |
Bộ |
1 |
Độ dài ≥700mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong thẳng |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 180mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong cong |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 170mm÷210mm |
|
|
|
- Kìm phe thẳng |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở từ: 175mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm phe cong |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở: 175mm÷220mm |
|
|
|
- Kìm khớp nối trượt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm chết |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm cắt bằng |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt cách điện |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm kết hợp |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥180mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Búa sắt |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 500g |
|
|
|
- Búa đầu cao su |
Chiếc |
1 |
Đường kính ≥ 5mm |
|
|
|
- Vam tháo lọc dầu |
Chiếc |
1 |
Phạm vi mở ≥20mm |
|
|
|
- Dũa |
Chiếc |
1 |
Độ dài dũa ≥200mm |
|
|
|
- Cưa sắt |
Chiếc |
1 |
Độ lớn cưa sắt ≥350mm |
|
|
|
- Bình bơm dầu bằng tay |
Bình |
1 |
Thể tích bình bơm dầu ≥ 200CC |
|
|
5 |
Xe đẩy ngăn kéo. |
Chiếc |
1 |
Dùng để dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập |
- Chiều cao ≤ 1000mm - Số khay ≥ 4 |
|
6 |
Bộ dụng cụ đo lường |
Bộ |
3 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước cặp. |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
- Thước đo cao. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
|
- Panme đo ngoài. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷5mm; 25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm |
|
|
|
- Panme đo trong. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo ≤ 150 mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo ngoài. |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo trong. |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350 mm |
|
|
|
- Thước lá. |
Bộ |
1 |
Chiều dài ≤ 1000mm |
|
|
|
- Căn lá đo khe hở. |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
7 |
Dụng cụ lấy dấu |
Bộ |
3 |
Dùng để lấy dấu trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch: 130mm÷250 mm |
|
|
|
- Com-pa vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch: 200mm÷300mm |
|
|
|
- Đài vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch: 1mm÷3mm |
|
|
|
- Đột dấu. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đột: 1mm÷3mm |
|
|
8 |
Vam |
Bộ |
6 |
Dùng để tháo các chi tiết |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Vam 2 chấu |
Bộ |
1 |
|
Khoảng cách giữ ≥ 30mm |
|
|
- Vam 3 chấu |
Bộ |
1 |
||
|
9 |
Bàn máp |
Chiếc |
6 |
Dùng để đặt các chi tiết |
Kích thước tối thiểu 400mmx600mm 150mm |
|
10 |
Máy chỉnh tâm hệ trục chân vịt |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm tra chỉnh tâm hệ trục chân vịt |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
12 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 34: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): SỬA CHỮA HỆ THỐNG TỰ ĐỘNG TÀU THỦY
Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy
Mã số mô đun : MĐ 40
Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình hệ thống tự động điều khiển |
Bộ |
1 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp, bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa |
Loại thông dụng trên thị |
|
2 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay. |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mỏ hàn. |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≤ 450W Nhiệt độ: 100÷4000C |
|
|
- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh. |
Chiếc |
02 |
Kích cỡ tối thiểu 4mm Dài ≥ 150mm |
|
|
|
- Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
|
- Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Bút thử điện. |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
3 |
Đồng hồ đo vạn năng (VOM) |
Chiếc |
10 |
Sử dụng để đo, kiểm tra. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Bình ắc quy |
Bình |
4 |
Dùng để làm nguồn điện cho các hệ thống |
Cường độ dòng điện: A≥50Ah |
|
5 |
Sensin chỉ báo góc lái |
Bộ |
1 |
Quan sát tự động chỉ báo góc lái |
Điện áp nguồn 220V hoặc từ 12VDC đến 24VDC |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 35: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): THỬ, NGHIỆM THU ĐỘNG CƠ VÀ HỆ THỐNG SAU SỬA CHỮA
Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy.
Mã số mô đun : MĐ 41
Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ Diesel 2 kỳ |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để thử nghiệm sau khi sửa chữa |
Công suất máy ≥ 120CV Số xy lanh ≥ 4 |
|
2 |
Động cơ Diesel 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
Công suất máy ≥ 120CV Số xy lanh ≥ 6 |
|
|
3 |
Máy đo công chỉ thị động cơ |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm tra động cơ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 36 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): NGOẠI NGỮ CHUYÊN NGÀNH (A2)
Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy
Mã số môn học : MH 44
Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Thiết bị nghe, nhìn |
Bộ |
1 |
Phục vụ trong quá trình giảng dạy
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Máy cattset |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Tivi |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Mi-crô |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Loa |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Âm-li |
Chiếc |
1 |
||
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 37: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): AUTOCAD
Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy.
Mã số môn học: MH 45
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 38: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): VẬT LIỆU MỚI
TRONG CÔNG NGHIỆP TÀU THỦY
Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy.
Mã số môn học: MH 49
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ mẫu vật liệu |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm trực quan giảng dạy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Thép đặc biệt |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Nhôm và hợp kim nhôm |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Titan và hợp kim titan |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Đồng và hợp kim đồng |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Vật liệu kết hợp (composite) |
Bộ |
1 |
||
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 39: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): KỸ NĂNG GIAO TIẾP
Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy
Mã số môn học: MH 50
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 40: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): NỒI HƠI VÀ TUA BIN
Tên nghề:Sửa chữa máy tàu thủy
Mã số môn học: MH 51
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình nồi hơi |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát cấu tạo và nguyên lý họat động của nồi hơi |
- Mô hình hoạt động được. - Chế tạo vật liệu thông dụng. |
|
2 |
Mô hình tua bin |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát cấu tạo và nguyên lý họat động của tua bin |
- Mô hình hoạt động được. - Chế tạo vật liệu thông dụng. |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 41-DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): THỦY LỰC VÀ TRUYỀN ĐỘNG THỦY LỰC
Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy.
Mã số môn học : MH 52
Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình truyền động thủy lực |
Bộ |
1 |
Dùn để quan sát cấu tạo và nguyên lý họat động của truyền động thủy lực |
- Mô hình hoạt động được. - Chế tạo vật liệu thông dụng. |
|
2 |
Mô hình các phần tử trong truyền động thủy lực |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát cấu tạo và nguyên lý họat động của các phần tử trong truyền động thủy lực |
- Mô hình hoạt động được. - Chế tạo vật liệu thông dụng. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Ly hợp thủy lực |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Biến tốc thủy lực |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Các loại van thủy lực |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Bơm thủy lực |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Xilanh thủy lực |
Bộ |
1 |
||
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 42: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): SỬA CHỮA HỆ THỐNG
CHƯNG CẤT NƯỚC NGỌT
Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy.
Mã số mô đun: MĐ 53
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Thiết bị chưng cất nước ngọt dưới tàu thủy |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành sửa chữa thiết bị chưng cất nước ngọt |
Công suất ≥ 0,2m3/h
|
|
2 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đục rãnh |
Bộ |
1 |
|
Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm |
|
|
- Đục khe |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm |
|
|
|
- Đục bằng |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm |
|
|
|
- Clê dẹp |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm |
|
|
|
- Clê 2 đầu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác có tay nắm |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm |
|
|
|
- Cần siết lực ngắn, dài |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
Độ dài mỏ lết ≥ 300mm |
|
|
|
- Khẩu |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm |
|
|
|
- Đầu nối ngắn |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 125mm |
|
|
|
- Đầu nối dài |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối |
|
|
|
|
|
|
|
≥ 225mm |
|
|
- Đầu vặn xoay chiều |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
- Thanh trượt chữ T |
Chiếc |
1 |
Độ dài thanh nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Tay công |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Khẩu tay vặn chữ T |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Thanh via đầu bằng |
Bộ |
1 |
Độ dài ≥700mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong thẳng |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 180mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong cong |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 170mm÷210mm |
|
|
|
- Kìm phe thẳng |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở từ: 175mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm phe cong |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở: 175mm÷220mm |
|
|
|
- Kìm khớp nối trượt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm chết |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm cắt bằng |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt cách điện |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm kết hợp |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥180mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Búa sắt |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 500g |
|
|
|
- Búa đầu cao su |
Chiếc |
1 |
Đường kính ≥ 5mm |
|
|
|
- Vam tháo lọc |
Chiếc |
1 |
Phạm vi mở ≥20mm |
|
|
|
dầu |
|
|
|
|
|
|
- Dũa |
Chiếc |
1 |
Độ dài dũa ≥200mm |
|
|
|
- Cưa sắt |
Chiếc |
1 |
Độ lớn cưa sắt ≥350mm |
|
|
|
- Bình bơm dầu bằng tay |
Bình |
1 |
Thể tích bình bơm dầu ≥200CC |
|
|
3 |
Bộ dụng cụ đo lường |
Bộ |
3 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành.
|
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước cặp. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
|
- Thước đo cao. |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
- Panme đo ngoài. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷5mm; 25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm |
|
|
|
- Panme đo trong. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo ≤ 150 mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo ngoài. |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo trong. |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350 mm |
|
|
|
- Thước lá. |
Bộ |
1 |
Chiều dài ≤ 1000mm |
|
|
|
- Căn lá đo khe hở. |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 43: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): SỬA CHỮA THIẾT BỊ NÂNG HẠ TRÊN TÀU THỦY
Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy.
Mã số mô đun: MĐ 54
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Cẩu nâng hạ xuồng cứu sinh, cứu hộ |
Bộ |
2 |
Dùng để thực hành sửa chữa chi tiết cẩu nâng hạ xuồng cứu sinh, cứu hộ |
Theo quy phạm quy phạm đóng tàu |
|
2 |
Cẩu nâng hạ cầu thang mạn |
Bộ |
2 |
Dùng để thực hành sửa chữa chi tiết cẩu nâng hạ cầu thang mạn |
Theo quy phạm quy phạm đóng tàu |
|
3 |
Cẩu nâng hạ hàng hóa |
Bộ |
2 |
Dùng để thực hành sửa chữa chi tiết cẩu nâng hạ hàng hóa |
Theo quy phạm quy phạm đóng tàu |
|
4 |
Chi tiết rời của thiết bị nâng hạ cẩu |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành sửa chữa các chi tiết thiết bị nâng |
Theo quy phạm quy phạm đóng tàu |
|
5 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành tháo lắp |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đục rãnh |
Bộ |
1 |
|
Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm |
|
|
- Đục khe |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm |
|
|
|
- Đục bằng |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm |
|
|
|
- Clê dẹp |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm |
|
|
|
- Clê 2 đầu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Clê lục giác có tay nắm |
Bộ |
1 |
|
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm |
|
|
- Cần siết lực ngắn, dài |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
Độ dài mỏ lết ≥ 300mm |
|
|
|
- Khẩu |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm |
|
|
|
- Đầu nối ngắn |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 125mm |
|
|
|
- Đầu nối dài |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Đầu vặn xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Thanh trượt chữ T |
Chiếc |
1 |
Độ dài thanh nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Tay công |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Khẩu tay vặn chữ T |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Thanh via đầu bằng |
Bộ |
1 |
Độ dài ≥700mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong thẳng |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 180mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong cong |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 170mm÷210mm |
|
|
|
- Kìm phe thẳng |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở từ: 175mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm phe cong |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở: 175mm÷220mm |
|
|
|
- Kìm khớp nối trượt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm chết |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
- Kìm cắt bằng |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
- Kéo cắt cách điện |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
- Kìm kết hợp |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥180mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Búa sắt |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 500g |
|
|
|
- Búa đầu cao su |
Chiếc |
1 |
Đường kính ≥ 5mm |
|
|
|
- Vam tháo lọc dầu |
Chiếc |
1 |
Phạm vi mở ≥20mm |
|
|
|
- Dũa |
Chiếc |
1 |
Độ dài dũa ≥200mm |
|
|
|
- Cưa sắt |
Chiếc |
1 |
Độ lớn cưa sắt ≥350mm |
|
|
|
- Bình bơm dầu bằng tay |
Bình |
1 |
Thể tích bình bơm dầu ≥200CC |
|
|
6 |
Xe đẩy ngăn kéo. |
Chiếc |
1 |
Dùng để dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập |
- Chiều cao ≤ 1000mm - Số khay ≥ 4 |
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500Ansilumnent - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 44: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): SỬA CHỮA NỒI HƠI
Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 55
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Nồi hơi |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát cấu tạo và nguyên lý hoạt động của nồi hơi |
-Năng suất sinh hơi ≥ 100kg/h -Áp suất làm việc ≥ 3kg/Cm2 |
|
2 |
Các chi tiết rời của nồi hơi: |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành sửa chữa chi tiết của nồi hơi |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Thiết bị khử khói bụi |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Thiết bị xử lý nước |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Van điện từ |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Van thép đúc |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Van điều chỉnh áp suất |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Van lọc y |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Van Cầu |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Van thép đúc |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Áp kế |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Ống thép đúc |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Quạt cấp gió |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Quạt hút khói |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Quạt cao áp |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Ghi lò |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Bơm cấp nước nồi |
Chiếc |
1 |
||
|
3 |
Bộ dụng cụ đo lường |
Bộ |
3 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước cặp. |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
- Thước đo cao. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
|
- Panme đo ngoài. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷5mm; 25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm |
|
|
|
- Panme đo trong. |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo ≤ 150 mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo ngoài. |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo trong. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350 mm |
|
|
|
- Thước lá. |
Bộ |
1 |
Chiều dài ≤ 1000mm |
|
|
|
- Căn lá đo khe hở. |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
4 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
|
- Đục rãnh |
Bộ |
1 |
|
Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm |
|
|
- Đục khe |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm |
|
|
|
- Đục bằng |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm |
|
|
|
- Clê dẹp |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm |
|
|
|
- Clê 2 đầu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác có tay nắm |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm |
|
|
|
- Cần siết lực ngắn, dài |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài mỏ lết ≥ 300mm |
|
|
- Khẩu |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm |
|
|
|
- Đầu nối ngắn |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài cần nối ≥ 125mm |
|
|
- Đầu nối dài |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Đầu vặn xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Thanh trượt chữ T |
Chiếc |
1 |
Độ dài thanh nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Tay công |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Khẩu tay vặn chữ T |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Thanh via đầu bằng |
Bộ |
1 |
Độ dài ≥700mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong thẳng |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 180mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong cong |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 170mm÷210mm |
|
|
|
- Kìm phe thẳng |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở từ: 175mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm phe cong |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở: 175mm÷220mm |
|
|
|
- Kìm khớp nối trượt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm chết |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm cắt bằng |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt cách điện |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm kết hợp |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài ≥180mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Bộ |
1 |
|
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
- Búa sắt |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 500g |
|
|
|
- Búa đầu cao su |
Chiếc |
1 |
|
Đường kính ≥ 5mm |
|
|
- Vam tháo lọc dầu |
Chiếc |
1 |
Phạm vi mở ≥20mm |
|
|
|
- Dũa |
Chiếc |
1 |
Độ dài dũa ≥200mm |
|
|
|
- Cưa sắt |
Chiếc |
1 |
Độ lớn cưa sắt ≥ 350mm |
|
|
|
- Bình bơm dầu bằng tay |
Bình |
1 |
Thể tích bình bơm dầu ≥ 200CC |
|
|
5 |
Xe đẩy ngăn kéo. |
Chiếc |
1 |
Dùng để chứa dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập |
- Chiều cao ≤ 1000mm - Số khay ≥ 4 |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 45: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): SỬA CHỮA MÁY PHÂN LY DẦU - NƯỚC
Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy.
Mã số mô đun: MĐ 56
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy phân ly dầu nước |
Chiếc |
3 |
Dùng để sửa chữa máy phân ly dầu nước |
Hàm lượng dầu trong nước thải ≤15 ppm Công suất ≥1,5 m3/h Áp suất ≥0,15 Mpa |
|
2 |
Chi tiết rời của máy phân ly dầu nước |
Bộ |
3 |
Sử dụng để kiểm tra sửa chữa các chi tiết tháo thời rời của máy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Van xả dầu |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Van xả nước |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Van điện từ |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Van cơ khí |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Van nối đầu cấp nước |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Động cơ điện 3 pha |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Bảng điều khiển |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Bơm cấp nước |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Đồng hồ áp suất |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Nắp |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Thân |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Đáy |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Đường ống |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Lõi lọc |
Bộ |
1 |
||
|
3 |
Bộ dụng cụ đo lường |
Bộ |
3 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước cặp. |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
- Thước đo cao. |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
- Panme đo ngoài. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷5mm; 25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm |
|
|
|
- Panme đo trong. |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo ≤ 150 mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo ngoài. |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo trong. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350 mm |
|
|
|
- Thước lá. |
Bộ |
1 |
Chiều dài ≤ 1000mm |
|
|
|
- Căn lá đo khe hở. |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
4 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đục rãnh |
Bộ |
1 |
|
Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm |
|
|
- Đục khe |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm |
|
|
|
- Đục bằng |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm |
|
|
|
- Clê dẹp |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm |
|
|
|
- Clê 2 đầu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác có tay nắm |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm |
|
|
|
- Cần siết lực ngắn, dài |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài mỏ lết ≥ 300mm |
|
|
- Khẩu |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm |
|
|
|
- Đầu nối ngắn |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 125mm |
|
|
|
- Đầu nối dài |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Đầu vặn xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Thanh trượt chữ T |
Chiếc |
1 |
Độ dài thanh nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Tay công |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Khẩu tay vặn chữ T |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Thanh via đầu bằng |
Bộ |
1 |
Độ dài ≥700mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong thẳng |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 180mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong cong |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 170mm÷210mm |
|
|
|
- Kìm phe thẳng |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở từ: 175mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm phe cong |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở: 175mm÷220mm |
|
|
|
- Kìm khớp nối trượt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm chết |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm cắt bằng |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt cách điện |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm kết hợp |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài ≥180mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Bộ |
1 |
|
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
- Búa sắt |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 500g |
|
|
|
- Búa đầu cao su |
Chiếc |
1 |
Đường kính ≥ 5mm |
|
|
|
- Vam tháo lọc dầu |
Chiếc |
1 |
Phạm vi mở ≥20mm |
|
|
|
- Dũa |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài dũa ≥200mm |
|
|
- Cưa sắt |
Chiếc |
1 |
Độ lớn cưa sắt ≥350mm |
|
|
|
- Bình bơm dầu bằng tay |
Bình |
1 |
Thể tích bình bơm dầu ≥200CC |
|
|
5 |
Xe đẩy ngăn kéo. |
Chiếc |
1 |
Dùng để dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập |
- Chiều cao ≤ 1000mm - Số khay ≥ 4 |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 46 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): SỬA CHỮA MÁY LỌC DẦU
Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 57
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy lọc dầu |
Chiếc |
1 |
Dùng để quan sát cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy lọc |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
|
- Máy lọc nhiên liệu |
Chiếc |
1 |
Công suất ≥ 28 lít/ phút |
|
|
|
- Máy lọc dầu bôi trơn |
Chiếc |
1 |
Công suất ≥ 28 lít/ phút |
|
|
2 |
Chi tiết rời máy lọc dầu |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành sửa chữa các chi tiết máy lọc dầu. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Van xả dầu |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Van xả nước |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Van điện từ |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Van cơ khí |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Van nối đầu cấp nước |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Động cơ điện 3 pha |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Bảng điều khiển |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Bơm cấp nước |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Đồng hồ áp suất |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Nắp |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Thân |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Đáy |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Đường ống |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Lõi lọc |
Bộ |
1 |
||
|
3 |
Bộ dụng cụ đo lường |
Bộ |
3 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước cặp. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
|
- Thước đo cao. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
|
- Panme đo ngoài. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷5mm; 25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm |
|
|
|
- Panme đo trong. |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo ≤ 150 mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo ngoài. |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo trong. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350 mm |
|
|
|
- Thước lá. |
Bộ |
1 |
Chiều dài ≤ 1000mm |
|
|
|
- Căn lá đo khe hở. |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
4 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đục rãnh |
Bộ |
1 |
|
Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm |
|
|
- Đục khe |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm |
|
|
|
- Đục bằng |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm |
|
|
|
- Clê dẹp |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm |
|
|
|
- Clê 2 đầu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng |
|
|
|
|
|
|
|
trên thị trường |
|
|
- Clê lục giác có tay nắm |
|
|
|
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm |
|
|
- Cần siết lực ngắn, dài |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ lết |
Bộ |
1 |
Độ dài mỏ lết ≥ 300mm |
|
|
|
- Khẩu |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm |
|
|
- Đầu nối ngắn |
Bộ |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 125mm |
|
|
|
- Đầu nối dài |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Đầu vặn xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Thanh trượt chữ T |
Chiếc |
1 |
Độ dài thanh nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Tay công |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Khẩu tay vặn chữ T |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Thanh via đầu bằng |
Bộ |
1 |
Độ dài ≥700mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong thẳng |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 180mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong cong |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 170mm÷210mm |
|
|
|
- Kìm phe thẳng |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở từ: 175mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm phe cong |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở: 175mm÷220mm |
|
|
|
- Kìm khớp nối trượt |
Bộ |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm chết |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
- Kìm cắt bằng |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt cách điện |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm kết hợp |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥180mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
5 |
Xe đẩy ngăn kéo. |
Chiếc |
1 |
Dùng để dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập |
- Chiều cao ≤ 1000mm - Số khay ≥ 4 |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 47: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): SỬA CHỮA HỆ THỐNG MÁY LẠNH
VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 58
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình dàn trải hệ thống lạnh |
Bộ |
1 |
Sử dụng để quan sát cấu tạo của hệ thống |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Máy nén kín |
Chiếc |
1 |
Công suất máy nén từ: 1/6hp ÷ 1hp |
|
|
|
- Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt: 30 W/m2 0k ÷35W/m2 0k |
|
|
|
- Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt: 11,6 W/m2 0k ÷17,5W/m2 0k Nhiệt đô âm sâu từ: -400C ÷ 00C |
|
|
|
- Van tiết lưu nhiệt |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Van tiết lưu tay |
Chiếc |
1 |
Ngõ vào, ngõ ra: 5/8inch÷1/2inch |
|
|
|
- Van tiết lưu điện từ |
Chiếc |
1 |
Ngõ vào,ngõ ra: 5/8inch÷1/2inch |
|
|
|
- Ống mao |
Chiếc |
1 |
Đường kính ống từ: 0,5mm÷2mm |
|
|
|
- Cầu chì 1 pha |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
|
- Công tắc tơ |
Chiếc |
4 |
Iđm ≥ 20A |
|
|
|
- Nút nhấn On-Off |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
|
- Bộ điều chỉnh nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
Khoảng nhiệt độ từ: -20oC ÷ +20 oC |
|
|
|
- Rơle trung gian (AC, DC) |
Chiếc |
1 |
Uđm ≥ 220VAC Hoặc từ: 12VDC÷24VDC |
|
|
|
- Rơle thời gian (AC, DC) |
Chiếc |
1 |
Uđm ≥ 220VAC Hoặc từ: 12VDC÷24VDC |
|
|
|
- Rơle áp suất cao |
Chiếc |
1 |
Áp suất từ: -1bar ÷ 35bar. |
|
|
|
- Rơle áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
Áp suất từ: -1bar ÷ 15bar. |
|
|
|
- Rơle áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
Áp suất từ: -1bar ÷ 35bar. |
|
|
|
- Đèn báo nguồn |
Chiếc |
3 |
Uđm ≥ 220V |
|
|
|
- Chuông báo sự cố |
Chiếc |
1 |
Uđm ≥ 220V |
|
|
2 |
Đồng hồ đo vạn năng (VOM) |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để đo các thông mạch |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Bộ đồ nghề điện lạnh |
Bộ |
1 |
Sử dụng để tháo ,lắp hệ thống lạnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Bộ nong loe ống đồng |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Dao cắt ống đồng |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Bộ uốn ống đồng |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Thước dây |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Thước thuỷ |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Bộ lục giác |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Dũa mịn bản dẹp |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Búa cao su |
Chiếc |
1 |
||
|
4 |
Nhiệt kế |
Cái |
3 |
Sử dụng để thực hành đo kiểm tra nhiệt độ. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Bộ thử kín |
Bộ |
2 |
Sử dụng để thử kín hệ thống lạnh, đuổi khí khi hàn ống. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
|
- Đục rãnh |
Bộ |
1 |
|
Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm |
|
|
- Đục khe |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm |
|
|
|
- Đục bằng |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm |
|
|
|
- Clê dẹp |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm |
|
|
|
- Clê 2 đầu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác có tay nắm |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm |
|
|
|
- Cần siết lực ngắn, dài |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
Độ dài mỏ lết ≥ 300mm |
|
|
|
- Khẩu |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm |
|
|
|
- Đầu nối ngắn |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 125mm |
|
|
|
- Đầu nối dài |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Đầu vặn xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Thanh trượt chữ T |
Chiếc |
1 |
Độ dài thanh nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Tay công |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Khẩu tay vặn |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
chữ T |
|
|
|
|
|
|
- Thanh via đầu bằng |
Bộ |
1 |
|
Độ dài ≥700mm |
|
|
- Kìm hãm vòng trong thẳng |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 180mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong cong |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 170mm÷210mm |
|
|
|
- Kìm phe thẳng |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở từ: 175mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm phe cong |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở: 175mm÷220mm |
|
|
|
- Kìm khớp nối trượt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm chết |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm cắt bằng |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt cách điện |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm kết hợp |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥180mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Búa sắt |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 500g |
|
|
|
- Búa đầu cao su |
Chiếc |
1 |
Đường kính ≥ 5mm |
|
|
|
- Vam tháo lọc dầu |
Chiếc |
1 |
Phạm vi mở ≥20mm |
|
|
|
- Dũa |
Chiếc |
1 |
Độ dài dũa ≥200mm |
|
|
|
- Cưa sắt |
Chiếc |
1 |
Độ lớn cưa sắt ≥350mm |
|
|
7 |
Xe đẩy ngăn kéo. |
Chiếc |
1 |
Dùng để dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập |
- Chiều cao ≤ 1000mm - Số khay ≥ 4 |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 48: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): SỬA CHỮA THIẾT BỊ ĐIỆN TÀU THỦY
Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 59
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ điện một chiều |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để bảo dưỡng, sửa chữa hư hỏng của động cơ điện một chiều. |
Công suất từ: 0,5 KW÷2KW |
|
2 |
Máy phát điện một chiều |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để bảo dưỡng, sửa chữa hư hỏng của máy phát điện một chiều |
Công suất từ: 0,5 KW ÷ 2KW |
|
3 |
Động cơ điện xoay chiều một pha |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để bảo dưỡng, sửa chữa |
Công suất ≤ 750W
|
|
4 |
Động cơ điện xoay chiều ba pha |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để bảo dưỡng, sửa chữa, cách đấu động cơ ba pha vào nguồn điện xoay chiều |
Công suất ≥ 750W
|
|
5 |
Máy phát điện xoay chiều ba pha |
Chiếc |
2 |
Dùng để tháo lắp, bảo dưỡng, sửa chữa, cách đấu máy phát vào nguồn điện xoay chiều |
Công suất: 1KW ÷ 5kW |
|
6 |
Mô hình mạch khởi động từ |
Bộ |
2 |
Dùng để khởi động trực tiếp các motor điện có công suất nhỏ |
Dòng tải từ: 5A÷30A |
|
7 |
Mô hình mạch khởi động đổi nối Y/∆ |
Bộ |
2 |
Dùng để lắp ráp, vận hành và bảo trì bảo dưỡng |
Dòng tải từ: 5A÷30A |
|
8 |
Tủ sấy động cơ điện |
Chiếc |
1 |
Dùng để sấy các chi tiết của động cơ |
Công suất từ: 1KW ÷ 5KW |
|
9 |
Mêgôm kế |
Chiếc |
2 |
Dùng để kiểm tra điện trở cách điện của cuộn dây máy điện |
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
10 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay. |
Bộ |
9 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật như sau |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mỏ hàn. |
Chiếc |
1 |
Công suất ≤ 450W Nhiệt độ: 1000C ÷4000C |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh. |
Chiếc |
02 |
Kích cỡ tối thiểu 4mm Dài ≥ 150mm |
|
|
|
- Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
Đường kính tối thiểu 1Cx075 |
|
|
|
- Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Bút thử điện. |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
11 |
Đồng hồ đo vạn năng (VOM) |
Chiếc |
6 |
Sử dụng đo kiểm tra. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
12 |
Bình ắc quy |
Chiếc |
4 |
Sử dụng làm nguồn điện và thực hành bảo dưỡng. |
Cường độ dòng điện A≥50Ah |
|
13 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
14 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
PHẦN B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Bảng 49 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy.
Trình độ: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
||
|
THIẾT BỊ AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG |
||||||
|
1 |
Bộ trang bị cứu thương |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
|
- Tủ y tế |
Chiếc |
1 |
Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt. |
||
|
|
- Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo. |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế. |
||
|
|
- Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
|||
|
2 |
Bộ thiết bị bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện.
|
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
|
- Ủng cao su |
Đôi |
1 |
|||
|
|
- Găng tay cao su |
Đôi |
1 |
|||
|
|
- Thảm cách điện |
Tấm |
1 |
|||
|
|
- Ghế cách điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
|
- Sào cách điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
|
- Dây an toàn |
Chiếc |
1 |
|||
|
|
- Mũ bảo hộ |
Chiếc |
1 |
|||
|
|
- Kính bảo hộ |
Chiếc |
1 |
|||
|
3 |
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về phòng cháy chữa cháy. |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
|
- Bình chữa cháy (bao gồm: bình bọt; bình khí) |
Bộ |
1 |
|||
|
|
- Các bảng tiêu lệnh chữa cháy. |
Bộ |
1 |
|||
|
|
- Cát phòng chống cháy. |
m3 |
0.5 |
|||
|
|
- Xẻng xúc cát |
Chiếc |
1 |
|||
|
|
Thang |
Chiếc |
1 |
|||
|
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG |
||||||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
||
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1800x1800mm |
||
|
6 |
Máy chiếu vật thể |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
||
|
7 |
Thiết bị nghe, nhìn |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
|
- Máy cattset |
Chiếc |
1 |
|
||
|
|
- Tivi |
Chiếc |
1 |
|
||
|
|
- Mi-crô |
Chiếc |
1 |
|
||
|
|
- Loa |
Chiếc |
1 |
|
||
|
|
- Âm-li |
Chiếc |
1 |
|
||
|
8 |
Bàn vẽ kỹ thuật. |
Bộ |
18 |
Bàn vẽ kỹ thuật khổ A0 kèm theo ghế. |
||
|
9 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật. |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
||||||
|
10 |
Các khối hình học cơ bản |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
|
- Hình trụ. |
Chiếc |
1 |
|||
|
|
- Hình trụ bậc. |
Chiếc |
1 |
|||
|
11 |
Mối ghép cơ khí: |
Bộ |
1 |
Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng. |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
|
- Ghép ren. |
Bộ |
1 |
|||
|
|
- Ghép then. |
Bộ |
1 |
|||
|
|
- Ghép then hoa |
Bộ |
1 |
|||
|
|
- Chốt. |
Bộ |
1 |
|||
|
|
- Đinh tán. |
Bộ |
1 |
|||
|
12 |
Bộ mẫu các mối ghép |
Bộ |
1 |
Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng. |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
|
- Ghép chặt. |
Bộ |
1 |
|||
|
|
- Ghép lỏng. |
Bộ |
1 |
|||
|
|
- Ghép trung gian. |
Bộ |
1 |
|||
|
13 |
Bộ dụng cụ đo lường |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
|
- Thước cặp. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
||
|
|
- Thước đo cao. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
||
|
|
- Panme đo ngoài. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷5mm; 25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm |
||
|
|
- Panme đo trong. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo ≤ 150 mm |
||
|
|
- Đồng hồ so đo ngoài. |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350mm |
||
|
|
- Đồng hồ so đo trong. |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350 mm |
||
|
|
- Thước lá. |
Bộ |
1 |
Chiều dài ≤ 1000mm |
||
|
|
- Căn lá đo khe hở. |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
||
|
14 |
Dụng cụ cầm tay |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
|
- Dũa |
Bộ |
1 |
|||
|
|
- Dũa dẹt. |
Chiếc |
1 |
|||
|
|
- Dũa tròn. |
Chiếc |
1 |
|
||
|
|
- Dũa vuông. |
Chiếc |
1 |
|||
|
|
- Dũa bán nguyệt. |
Chiếc |
1 |
|||
|
|
- Khung cưa và lưỡi cưa tay. |
Chiếc |
1 |
|||
|
|
- Dụng cụ cạo |
Chiếc |
1 |
|||
|
15 |
Đục |
Bộ |
18 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
|
- Đục bằng. |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≥100mm |
||
|
|
- Đục nhọn. |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≥100mm |
||
|
16 |
Thiết bị cầm tay |
Bộ |
6 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
|
- Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
1 |
Công suất từ: 700W ÷1500W |
||
|
|
- Máy dũa cầm tay |
Chiếc |
1 |
Công suất từ: 700W ÷1500W |
||
|
|
- Máy mài cầm tay |
Chiếc |
1 |
Công suất ≥ 750W |
||
|
|
- Máy cắt cầm tay |
Chiếc |
1 |
Đường kính đĩa ≥ 100mm |
||
|
17 |
Đồ gá |
Chiếc |
6 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
|
- Khối D |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
|
- Khối V |
Chiếc |
1 |
|||
|
|
- Ê tô |
Chiếc |
1 |
Độ mở từ: 50mm÷200 mm |
||
|
18 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
6 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
|
- Đục rãnh |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm |
||
|
|
- Đục khe |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm |
||
|
|
- Đục bằng |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm |
||
|
|
- Clê dẹp |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm |
||
|
|
- Clê 2 đầu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
|
- Clê lục giác |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
|
- Clê lục giác có tay nắm |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm |
||
|
|
- Cần siết lực ngắn, dài |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
Độ dài mỏ lết ≥ 300mm |
||
|
|
- Khẩu |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm |
||
|
|
- Đầu nối ngắn |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 125mm |
||
|
|
- Đầu nối dài |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
||
|
|
- Đầu vặn xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
||
|
|
- Thanh trượt chữ T |
Chiếc |
1 |
Độ dài thanh nối ≥ 225mm |
||
|
|
- Tay công |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
||
|
|
- Khẩu tay vặn chữ T |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
|
- Thanh via đầu bằng |
Bộ |
1 |
Độ dài ≥700mm |
||
|
|
- Kìm hãm vòng trong thẳng |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 180mm÷225mm |
||
|
|
- Kìm hãm vòng trong cong |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 170mm÷210mm |
||
|
|
- Kìm phe thẳng |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở từ:175mm÷225mm |
||
|
|
- Kìm phe cong |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở: 175mm÷220mm |
||
|
|
- Kìm khớp nối trượt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
||
|
|
- Kìm chết |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
||
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
||
|
|
- Kìm cắt bằng |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
||
|
|
- Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
||
|
|
- Kéo cắt cách điện |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
||
|
|
- Kìm kết hợp |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥180mm |
||
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
||
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
||
|
|
- Búa sắt |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 500g |
||
|
|
- Búa đầu cao su |
Chiếc |
1 |
Đường kính ≥ 5mm |
||
|
|
- Vam tháo lọc dầu |
Chiếc |
1 |
Phạm vi mở ≥20mm |
||
|
|
- Dũa |
Bộ |
1 |
Độ dài dũa ≥200mm |
||
|
|
- Cưa sắt |
Chiếc |
1 |
Độ lớn cưa sắt ≥350mm |
||
|
|
- Bình bơm dầu bằng tay |
Chiếc |
1 |
Thể tích bình bơm dầu ≥ 200CC |
||
|
19 |
Xe đẩy ngăn kéo. |
Chiếc |
1 |
- Chiều cao ≤ 1000mm - Số khay ≥ 4 |
||
|
20 |
Vam |
Bộ |
6 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
||
|
|
- Vam 2 chấu |
Bộ |
1 |
Khoảng cách giữ ≥ 30mm |
||
|
|
- Vam 3 chấu |
Bộ |
1 |
|||
|
21 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
2 |
- Kích thước đá ≥ 200mm - Khoảng cách giữa 2 đá ≥ 390mm |
||
|
22 |
Dao cạo bạc lót |
Bộ |
6 |
Kích thước lưỡi dao từ: 6mm ÷20 mm |
||
|
23 |
Dao cạo rãnh xéc măng |
Bộ |
6 |
Kích thước lưỡi dao từ: 4mm÷10mm |
||
|
24 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
1 |
-Công suất từ: 0,5 kW ÷1,5kW -Khoan lỗ từ: 2,5mm÷30mm |
||
|
25 |
Khay chứa phụ tùng |
Chiếc |
6 |
Kích thước tối thiểu 600mmx400mmx100mm |
||
|
26 |
Máy rửa chi tiết động cơ |
Bộ |
1 |
Áp lực ≥ 10kg/cm2 |
||
|
27 |
Máy hàn điện xoay chiều 1 pha |
Bộ |
1 |
Dòng điện hàn ≤ 300A |
||
|
28 |
Máy hàn điện một chiều |
Bộ |
1 |
Dòng điện hàn ≤ 300A |
||
|
29 |
Máy cắt đĩa |
Bộ |
1 |
Công suất từ: 1kW÷1,5kW |
||
|
30 |
Máy mài điện cầm tay |
Bộ |
3 |
Công suất từ: 0,5kW÷1,5kW |
||
|
31 |
Máy mài gắn trên bàn thợ |
Bộ |
1 |
Công suất từ : 1kW÷1,5kW |
||
|
32 |
Bộ mẫu ổ đỡ |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
|
- Ổ lăn |
Bộ |
1 |
|||
|
|
- Ổ trượt |
Bộ |
1 |
|||
|
33 |
Dụng cụ lấy dấu |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
|
- Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch từ 130÷250 mm |
||
|
|
- Com-pa vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch từ 200÷300mm |
||
|
|
- Đài vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch từ 1÷3mm |
||
|
|
- Đột dấu. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đột từ 1÷3mm |
||
|
34 |
Bàn nguội |
Chiếc |
9 |
Kích thước khoảng 1500mmx700mmx800mm |
||
|
35 |
Bộ mẫu vật liệu |
Bộ |
1 |
Các mẫu vật liệu thông dụng trên thị trường. |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
|
- Vật liệu phi kim loại. |
Bộ |
1 |
|||
|
|
- Vật liệu kim loại. |
Bộ |
1 |
|||
|
|
- Nhiên liệu. |
Bộ |
1 |
|||
|
36 |
Bàn máp |
Chiếc |
1 |
Kích thước tối thiểu: 200mmx200mm |
||
|
37 |
Bàn vạch dấu |
Chiếc |
1 |
Kích thước tối thiểu: 200mmx200mm |
||
|
38 |
Đe |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 40kg |
||
|
39 |
Búa tay |
Chiếc |
9 |
Khối lượng từ: 0,5 kg÷3kg |
||
|
40 |
Ê tô |
Chiếc |
18 |
Khoảng mở ≥ 20mm |
||
|
41 |
Cabin hàn đơn |
Bộ |
9 |
Kích thước tối thiểu: 1200mmx800mmx1800 mm |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
|
- Cabin hàn. |
Bộ |
1 |
|||
|
|
- Hệ thống hút khói. |
Bộ |
1 |
|||
|
42 |
Bộ hàn khí |
Bộ |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
|
- Bình chứa khí hàn |
Bộ |
1 |
|||
|
|
- Mỏ hàn |
Chiếc |
1 |
|||
|
|
- Dây hàn |
Chiếc |
1 |
|||
|
|
- Bàn chải,búa, kìm hàn |
Bộ |
1 |
|||
|
43 |
Máy siêu âm |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
||
|
44 |
Máy tiện |
Chiếc |
3 |
Đường kính tiện ≥ 400 mm |
||
|
45 |
Vam xupap |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
46 |
Vam chén xupap |
Chiếc |
2 |
|||
|
47 |
Máy mài xupap |
Chiếc |
1 |
|||
|
48 |
Máy doa đế xupap |
Chiếc |
1 |
|||
|
49 |
Bình ắc quy |
Bình |
4 |
Cường độ dòng điện ≥50Ah |
||
|
50 |
Mô hình cắt bổ các cơ cấu truyền động thông dụng: |
Bộ |
1 |
Mô hình cắt bổ ¼. |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
|
- Truyền động bánh răng |
Bộ |
1 |
|||
|
|
- Truyền động đai |
Bộ |
1 |
|||
|
|
- Truyền động xích |
Bộ |
1 |
|||
|
|
- Truyền động cơ khí |
Bộ |
1 |
|||
|
|
- Truyền động bánh vít-trục vít. |
Bộ |
1 |
|||
|
51 |
Mô hình hệ thống lái |
Bộ |
1 |
- Mô hình hoạt động được. - Chế tạo từ vật liệu thông dụng. |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
|
- Mô hình hệ thống lái cơ khí |
Bộ |
1 |
|||
|
|
- Mô hình hệ thống lái điện |
Bộ |
1 |
|||
|
|
- Mô hình hệ thống lái thủy lực |
Bộ |
1 |
|||
|
52 |
Mô hình hệ thống tự động điều khiển |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
53 |
Mô hình các mạng tinh thể của kim loại. |
Bộ |
1 |
- Kích thước tối thiểu 250mmx150mmx150mm - Mô hình tĩnh. |
||
|
54 |
Mô hình tàu thủy |
Bộ |
1 |
- Kích thước tối thiểu: 2m x1,5m x 1,5m -Mô hình tĩnh. |
||
|
55 |
Mô hình thiết bị trao đổi nhiệt giữa chất lỏng với chất lỏng. |
Bộ |
1 |
- Mô hình hoạt động được. - Chế tạo từ vật liệu thông dụng. |
||
|
56 |
Mô hình thiết bị trao đổi nhiệt giữa chất lỏng với chất khí. |
Bộ |
1 |
- Mô hình hoạt động được. - Chế tạo từ vật liệu thông dụng. |
||
|
57 |
Mô hình thiết bị trao đổi nhiệt giữa chất khí với chất khí. |
Bộ |
1 |
- Mô hình hoạt động được. - Chế tạo từ vật liệu thông dụng. |
||
|
58 |
Mô hình hệ thống tời ngang |
Bộ |
1 |
- Mô hình hoạt động được. - Chế tạo từ vật liệu thông dụng. |
||
|
59 |
Mô hình hệ thống tời đứng |
Bộ |
1 |
- Mô hình hoạt động được. - Chế tạo từ vật liệu thông dụng. |
||
|
60 |
Mô hình hệ thống tời cầu thang, xuồng cứu sinh |
Bộ |
1 |
- Mô hình hoạt động được. - Chế tạo từ vật liệu thông dụng. |
||
|
61 |
Các dạng bơm thông dụng |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
|
- Bơm bánh răng |
Bộ |
1 |
|||
|
|
- Bơm ly tâm |
Bộ |
1 |
|||
|
|
- Bơm cánh gạt |
Bộ |
1 |
|||
|
|
- Bơm xoáy |
Bộ |
1 |
|||
|
|
- Bơm trục vít |
Bộ |
1 |
|||
|
|
- Bơm piston |
Bộ |
1 |
|||
|
62 |
Palăng |
Bộ |
2 |
- Chiều cao nâng ≥ 3m - Trọng tải từ: 500kg÷3000 kg |
||
|
63 |
Sensin chỉ báo góc lái |
Bộ |
1 |
Điện áp nguồn 220V hoặc từ 12VDC đến 24VDC |
||
|
64 |
Máy đo công chỉ thị động cơ |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
65 |
Máy chỉnh tâm hệ trục chân vịt |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
66 |
Máy kiểm tra uốn nắn trục khuỷu, thanh truyền, gối đỡ |
Bộ |
1 |
- Dùng cho tay biên có lỗ bạc đường kính từ : 66mm - 110mm - Chiều dài giữa hai tâm lỗ : 140mm - 300mm -Kèm theo các phụ kiện đo độ cong, xoắn, méo của thanh truyền và trục khuỷu |
||
|
67 |
Máy khảo nghiệm bơm cao áp. |
Bộ |
1 |
|
||
|
68 |
Máy khảo nghiệm vòi phun. |
Bộ |
1 |
Số vòi phun kiểm tra tối đa: 6 Tự nhận kiểu vòi phun có điều chỉnh dòng và điện áp |
||
|
69 |
Tai nghe tiếng gõ động cơ |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
||
|
70 |
Động cơ diesel 4 kì |
Chiếc |
1 |
- Số xy lanh ≥ 6 - Công suất máy ≥120 CV - Có hệ thống làm mát hở |
||
|
71 |
Động cơ diesel 4 kì |
Chiếc |
1 |
- Số xy lanh ≥ 6 - Công suất máy ≥120 CV - Có hệ thống làm mát kín |
||
|
72 |
Động cơ diesel 4 kì |
Chiếc |
1 |
- Số xy lanh ≥ 6 - Công suất máy ≥120 CV - Có hệ thống cacte khô |
||
|
73 |
Động cơ diesel 4 kì |
Chiếc |
1 |
- Số xy lanh ≥ 6 - Công suất máy ≥120 CV - Có hệ thống cacte ướt |
||
|
74 |
Động cơ diesel 4 kì |
Chiếc |
2 |
- Số xy lanh ≥ 6 - Công suất máy ≥120CV |
||
|
75 |
Động cơ diesel 2 kì |
Chiếc |
2 |
- Số xy lanh ≥ 4 - Công suất máy ≥120CV |
||
|
76 |
Động cơ diesel 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
- Số xy lanh ≥ 6 - Công suất máy ≥120 CV - Có trang bị hệ thống khởi động bằng khí nén |
||
|
77 |
Động cơ diesel 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
-Số xy lanh ≥ 6 - Công suất máy ≥120 CV - Có trang bị hệ thống khởi động bằng điện |
||
|
78 |
Động cơ diesel 2 kì |
Chiếc |
1 |
- Số xy lanh ≥4 - Công suất máy ≥120 CV - Có hệ thống tăng áp kiểu tua bin khí thải |
||
|
79 |
Bộ lắp xéc măng |
Bộ |
2 |
Khoảng cách mở ≤ 200mm |
||
|
80 |
Máy nén khí |
Chiếc |
1 |
Loại tương thích với động cơ khởi động bằng khí nén |
||
|
81 |
Bình chứa khí nén |
Chiếc |
2 |
Loại tương thích với động cơ khởi động bằng khí nén |
||
|
82 |
Bích nối |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
|
- Bích nối cố định |
Chiếc |
1 |
|||
|
|
- Bích nối rời |
Chiếc |
1 |
|||
|
83 |
Mô hình hệ thống lái |
Bộ |
1 |
- Mô hình hoạt động được. - Chế tạo từ vật liệu thông dụng. |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
|
- Mô hình hệ thống lái cơ khí |
Bộ |
1 |
|||
|
|
- Mô hình hệ thống lái điện |
Bộ |
1 |
|||
|
|
- Mô hình hệ thống lái thủy lực |
Bộ |
1 |
|||
|
84 |
Bộ chi tiết chính của động cơ diesel |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
|
- Nắp xy lanh |
Bộ |
1 |
|||
|
|
- Thân xy lanh |
Bộ |
1 |
|||
|
|
- Bệ đỡ động cơ |
Bộ |
1 |
|||
|
|
- Nhóm Piston |
Bộ |
1 |
|||
|
|
+ Piston |
Chiếc |
1 |
|||
|
+ Xecmăng |
Bộ |
1 |
||||
|
+ Chốt piston |
Chiếc |
1 |
||||
|
|
- Nhóm thanh truyền |
Bộ |
1 |
|||
|
|
+ Thanh truyền |
Chiếc |
1 |
|||
|
+ Bulông thanh truyền |
Bộ |
1 |
||||
|
+ Bạc lót |
Bộ |
1 |
||||
|
+ Trục khuỷu. |
Chiếc |
1 |
||||
|
+ Sơ my xylanh 2 kỳ |
Chiếc |
1 |
||||
|
+ Sơ my xylanh 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
||||
|
+ Đáy dầu |
Chiếc |
1 |
||||
|
85 |
Gối đỡ |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
|
- Kim loại |
Bộ |
1 |
|||
|
|
- Phi kim loại |
Bộ |
1 |
|||
|
86 |
Hệ thống phân phối khí |
Bộ |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
|
- Bộ xupap hộp |
Bộ |
1 |
|||
|
|
- Bộ giải nhiệt gió |
Bộ |
1 |
|||
|
|
- Xupáp |
Bộ |
1 |
|||
|
|
- Ống dẫn hướng |
Bộ |
1 |
|||
|
|
- Đế xupap |
Bộ |
1 |
|||
|
|
- Trục cam |
Bộ |
1 |
|||
|
|
- Bạc đỡ |
Bộ |
1 |
|||
|
|
- Bơm gió quét |
Bộ |
1 |
|||
|
87 |
Hệ thống nhiên liệu |
Bộ |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
|
- Bơm cao áp |
Chiếc |
1 |
|||
|
|
- Vòi phun |
Chiếc |
1 |
|||
|
|
- Ống dẫn dầu cao áp |
Chiếc |
1 |
|||
|
|
- Bơm truyền nhiên liệu |
Chiếc |
1 |
|||
|
|
- Bầu lọc nhiên liệu |
Bộ |
1 |
|||
|
88 |
Lọc dầu bôi trơn |
Bộ |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
||
|
89 |
Bầu làm mát dầu bôi trơn |
Bộ |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
||
|
90 |
Đồng hồ áp suất dầu bôi trơn |
Chiếc |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
||
|
91 |
Cảm biến áp suất dầu bôi trơn |
Bộ |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
||
|
92 |
Hệ trục chân vịt tàu thủy một đường trục. |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật như sau |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
||
|
|
- Trục chân vịt |
Bộ |
1 |
- Chiều dài hệ trục từ: 2500mm÷3500mm - Đường kính trục từ: 60mm÷120mm |
||
|
|
- Trục lực đẩy |
Bộ |
1 |
- Chiều dài hệ trục từ: 1000mm÷2500m m - Đường kính trục từ: 60mm÷120mm |
||
|
|
- Trục trung gian |
Bộ |
1 |
- Chiều dài hệ trục từ: 1500mm÷2500mm - Đường kính trục từ: 60mm÷120mm |
||
|
93 |
Các chi tiết rời của hệ trục chân vịt |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
|
- Các đoạn trục |
Chiếc |
1 |
|||
|
|
- Trục chân vịt |
Chiếc |
1 |
|||
|
|
- Trục trung gian |
Chiếc |
1 |
|||
|
|
- Trục lực đẩy |
Chiếc |
1 |
|||
|
|
- Các gối đỡ trục |
Chiếc |
1 |
|||
|
|
- Gối trục chân vịt |
Chiếc |
1 |
|||
|
|
- Gối trục trung gian |
Chiếc |
1 |
|||
|
|
- Gối trục lực đẩy |
Chiếc |
1 |
|||
|
|
- Chân vịt có bước cố định |
Chiếc |
1 |
|||
|
94 |
Đồng hồ đo áp suất khí nén |
Chiếc |
6 |
Thang đo ≥50AT |
||
|
95 |
Đồng hồ đo áp suất tăng áp |
Chiếc |
6 |
Thang đo ≤ 5 kg/cm2 |
||
|
96 |
Bàn ép thủy lực bằng tay |
Chiếc |
2 |
Lực ép ≥5 tấn |
||
|
97 |
Dưỡng đo ren |
Bộ |
6 |
Phạm vi đo từ: M6 ÷M30 |
||
|
98 |
Bơm nước làm mát |
Bộ |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
99 |
Bầu trao đổi nhiệt |
Bộ |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
100 |
Van điều nhiệt |
Bộ |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
101 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
102 |
Các chi tiết của hệ thống khởi động bằng khí nén |
Bộ |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
|
- Xupap khởi động dạng cân bằng |
Bộ |
1 |
|||
|
|
- Xupap khởi động dạng không cân bằng |
Bộ |
1 |
|||
|
|
- Van khởi động chính |
Bộ |
1 |
|||
|
|
- Van phân phối kiểu trụ trượt |
Bộ |
1 |
|||
|
|
- Van phân phối kiểu đĩa quay |
Bộ |
1 |
|||
|
103 |
Động cơ khởi động |
Chiếc |
6 |
Uđm =12VDC hoặc Uđm =24VDC Pđm ≥1,5kW |
||
|
104 |
Các chi tiết hệ thống đảo chiều |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
|
- Hộp đảo chiều ma sát cơ |
Bộ |
1 |
|||
|
|
- Hộp đảo chiều bánh răng hành tinh |
Bộ |
1 |
|||
|
|
- Hộp đảo chiều ma sát thủy lực |
Bộ |
1 |
|||
|
105 |
Các chi tiết rời của hệ thống tời |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
|
- Máy tời |
Chiếc |
1 |
|||
|
|
- Cơ cấu truyền động tời ngang |
Hệ thống |
1 |
|||
|
|
- Cơ cấu truyền động tời đứng |
Hệ thống |
1 |
|||
|
|
- Cơ cấu truyền động tời cầu thang, xuồng cứu sinh |
Hệ thống |
1 |
|||
|
|
- Dây tời |
Bộ |
1 |
|||
|
106 |
Bầu làm mát không khí |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
||
|
107 |
Tuabin khí thải |
Chiếc |
3 |
Áp suất khí nén≥1,5kg/cm2 |
||
|
108 |
Bầu lọc không khí |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
||
|
109 |
Bộ mẫu linh kiện điện tử . |
Bộ |
1 |
Bao gồm các linh kiện điện tử thụ động và linh kiện tích cực |
||
|
110 |
Đồng hồ đo vạn năng (VOM) |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
111 |
Máy dao động ký (Oscilloscope) |
Chiếc |
2 |
- Dải tần≥40MHz - Chế độ hoạt động CH1, CH2 |
||
|
112 |
Mô hình động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha rô to lồng sóc. |
Bộ |
1 |
Công suất: Pđm ≥ 1HP Cắt bổ 1/4 |
||
|
113 |
Mô hình động cơ điện xoay chiều không đồng bộ một pha rô to lồng sóc. |
Bộ |
1 |
Công suất : Pđm ≥ 1/2 HP Cắt bổ 1/4 |
||
|
114 |
Mô hình động cơ điện xoay chiều một pha rô to dây quấn |
Bộ |
1 |
Công suất: Pđm ≥ 1/2 HP Cắt bổ 1/4 |
||
|
115 |
Mô hình động cơ điện một chiều. |
Bộ |
1 |
Công suất:Pđm ≥ 1/2 Hp Cắt bổ 1/4 |
||
|
116 |
Mô hình dàn trải máy phát điện xoay chiều ba pha |
Bộ |
1 |
Công suất: Pđm ≥ 1 kW
|
||
|
117 |
Mô hình dàn trải máy phát điện xoay chiều một pha |
Bộ |
1 |
Công suất: Pđm ≥ 1 kW |
||
|
118 |
Mô hình dàn trải máy phát điện một chiều |
Bộ |
1 |
Công suất: Pđm ≥ 1 kW
|
||
|
119 |
Bộ khí cụ điện |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
|
- Nút nhấn |
Chiếc |
1 |
Có tiếp điểm thường đóng và tiếp điểm thường mở Iđm ≥10A |
||
|
|
- Rơ le điện áp 24V |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥10A; Uđm ≥ 24VDC |
||
|
|
- Rơ le điện áp 220V |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥10A; Uđm ≥ 240VAC |
||
|
|
- Rơ le dòng |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥10A |
||
|
|
- Rơ le thời gian |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥1A; t<10 s |
||
|
|
- Công tắc tơ |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 10A |
||
|
120 |
Máy biến áp |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
|
Máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
1 |
Sđm ≥ 500VA |
||
|
|
Máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
1 |
Sđm ≥ 5000VA |
||
|
121 |
Mô hình mạch khởi động từ |
Bộ |
1 |
Dòng tải từ: 5A÷30A |
||
|
122 |
Mô hình mạch khởi động đổi nối Y/∆ |
Bộ |
1 |
Dòng tải từ: 5A÷30A |
||
|
123 |
Mô hình mạch điện chiếu sáng tàu thủy |
Bộ |
1 |
Mỗi mô hình tối thiếu có bảng điện, cầu dao và cầu chì |
||
|
124 |
Bộ cảm biến |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
|
- Môđun cảm biến lưu lượng. |
Bộ |
1 |
Tốc độ từ: 0,3m/s ÷9 m/s Lưu lượng: Qmin ≥ 0,1 m3/h |
||
|
|
- Môđun cảm biến siêu âm đo mức. |
Bộ |
1 |
Điện áp từ: 3VDC - 30VDC ;hoặc Uđm≥220VAC; Iđm ≥ 4mA. |
||
|
|
- Môđun cảm biến điện dung đo mức. |
Bộ |
1 |
Điện áp từ: 3VDC - 30VDC ;hoặc Uđm≥220VAC; Iđm ≥ 4mA. |
||
|
|
- Môđun cảm biến nhiệt. |
Bộ |
1 |
Iđm ≥ 10μA ; t1 ≤ -180 C ; t 2≥1500C |
||
|
|
- Môđun cặp nhiệt |
Bộ |
1 |
ΔU ≥ 0 ÷ 100μV; Iđm ≥ 10μA; t1 ≤ 1000 C; t 2 ≥10000C |
||
|
|
- Môđun cảm biến quang trở. |
Bộ |
1 |
Điện áp từ: 3VDC - 30VDC ;hoặc Uđm≥220VAC; Iđm ≥ 4mA. Khoảng phát hiện khoảng 1000lux |
||
|
|
- Môđun cảm biến từ |
Bộ |
1 |
Điện áp từ: 3VDC - 30VDC ;hoặc Uđm≥220VAC; Iđm ≥ 4mA. Khoảng phát hiện ≥ 2mm |
||
|
|
- Môđun cảm biến tiệm cận điện dung. |
Bộ |
1 |
Điện áp từ: 3VDC - 30VDC ;hoặc Uđm≥220VAC; Iđm ≥ 4mA. Khoảng phát hiện ≥ 8mm |
||
|
|
- Môđun cảm biến tiệm cận kiểu quang. |
Bộ |
1 |
Điện áp từ: 3VDC - 30VDC ;hoặc Uđm≥220VAC; Iđm ≥ 4mA. Khoảng phát hiện ≥ 1m |
||
|
|
- Môđun cảm biến khói. |
Bộ |
1 |
Điện áp từ: 3VDC - 30VDC ;hoặc Uđm≥220VAC; Iđm ≥ 4mA. Khoảng phát hiện ≥ 8mm |
||
|
|
- Môđun cảm biến hồng ngoại: |
Bộ |
1 |
Điện áp từ: 3VDC - 30VDC ;hoặc Uđm≥220VAC; Iđm ≥ 4mA. Khoảng phát hiện ≥ 2m |
||
|
125 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay. |
Bộ |
6 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
|
- Mỏ hàn. |
Chiếc |
1 |
Công suất ≤ 450W Nhiệt độ: 1000C-4000C |
||
|
|
- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh. |
Chiếc |
02 |
Kích cỡ tối thiểu 4mm Dài ≥ 150mm |
||
|
|
- Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
||
|
|
- Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
||
|
|
- Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
||
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
||
|
|
- Bút thử điện. |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
PHẦN C
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO
MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN
Bảng 50: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (tự chọn): AUTOCAD
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy.
Mã số môn học: MH 46
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 51: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (tự chọn): VẬT LIỆU MỚI
TRONG CÔNG NGHIỆP TÀU THỦY
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy.
Mã số môn học: MH 49
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ mẫu vật liệu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Thép đặc biệt |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Nhôm và hợp kim nhôm |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Titan và hợp kim titan |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Đồng và hợp kim đồng |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Vật liệu kết hợp (composite) |
Bộ |
1 |
|
Bảng 52: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (tự chọn): NỒI HƠI VÀ TUA BIN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề:Sửa chữa máy tàu thủy
Mã số môn học: MH 51
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình nồi hơi |
Bộ |
1 |
- Mô hình hoạt động được. - Chế tạo vật liệu thông dụng. |
|
2 |
Mô hình tua bin |
Bộ |
1 |
- Mô hình hoạt động được. - Chế tạo vật liệu thông dụng. |
Bảng 53:DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (tự chọn): THỦY LỰC VÀ TRUYỀN ĐỘNG THỦY LỰC
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy.
Mã số môn học : MH 52
Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bảncủa thiết bị |
|
1 |
Mô hình truyền động thủy lực
|
Bộ |
1 |
- Hoạt động được. - Vật liệu thông dụng. |
|
2 |
Mô hình các phần tử trong truyền động thủy lực |
Bộ |
1 |
- Hoạt động được. - Vật liệu thông dụng. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Ly hợp thủy lực |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Biến tốc thủy lực |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Các loại van thủy lực |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Bơm thủy lực |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Xilanh thủy lực |
Bộ |
1 |
Bảng 54: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (tự chọn): SỬA CHỮA HỆ THỐNG
CHƯNG CẤT NƯỚC NGỌT
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Sửa chữa áy tàu thủy.
Mã số mô đun: MĐ 53
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Thiết bị chưng cât nước ngọt trên tàu thủy |
Bộ |
1 |
Công suất ≥0,2m3/h
|
Bảng 55: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (tự chọn): SỬA CHỮA THIẾT BỊ
NÂNG HẠ TRÊN TÀU THỦY
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy.
Mã số mô đun: MĐ 54
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Cẩu nâng hạ xuồng cứu sinh, cứu hộ |
Bộ |
2 |
Theo quy phạm đóng tàu |
|
2 |
Cẩu nâng hạ cầu thang mạn |
Bộ |
2 |
Theo quy phạm đóng tàu |
|
3 |
Cẩu nâng hạ hàng hóa |
Bộ |
2 |
Theo quy phạm đóng tàu |
|
4 |
Chi tiết rời của thiết bị nâng hạ cẩu |
Bộ |
3 |
Theo quy phạm đóng tàu |
Bảng 56: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (tự chọn): SỬA CHỮA NỒI HƠI
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 55
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Nồi hơi |
Bộ |
1 |
-Năng suất sinh hơi ≥100kg/h -Áp suất làm việc ≥3kG/Cm2 |
|
2 |
Các chi tiết rời của nồi hơi |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Thiết bị khử khói bụi |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Thiết bị xử lý nước |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Van điện từ |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Van thép đúc |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Van điều chỉnh áp suất |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Van lọc y |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Van Cầu |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Van thép đúc |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Áp kế |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Ống thép đúc |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Quạt cấp gió |
Chiếc |
1 |
|
|
|
-Quạt hút khói |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Quạt cao áp |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Ghi lò |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Bơm cấp nước nồi |
Chiếc |
1 |
Bảng 57: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (tự chọn): SỬA CHỮA MÁY PHÂN LY DẦU - NƯỚC
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy.
Mã số mô đun: MĐ 56
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy phân ly dầu nước |
Chiếc |
3 |
Hàm lượng dầu trong nước thải ≤ 15 ppm Công suất ≥1,5 m3/h Áp suất ≥0,15 MPa |
|
2 |
Chi tiết rời của máy phân ly dầu nước: |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Van xả dầu |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Van xả nước |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Van điện từ |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Van cơ khí |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Van nối đầu cấp nước |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Động cơ điện 3 pha |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Bảng điều khiển |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Bơm cấp nước |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Đồng hồ áp suất |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Nắp |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Thân |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Đáy |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Đường ống |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Lõi lọc |
Bộ |
1 |
Bảng 58: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (tự chọn): SỬA CHỮA MÁY LỌC DẦU
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 57
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy lọc dầu |
Chiếc |
1 |
Công suất ≥28 lít/ phút |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Máy lọc nhiên liệu |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Máy lọc dầu bôi trơn |
Chiếc |
1 |
|
|
2 |
Chi tiết rời máy lọc dầu |
|
|
Chi tiết thật |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Van xả dầu |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Van xả nước |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Van điện từ |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Van cơ khí |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Van nối đầu cấp nước |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Động cơ điện 3 pha |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Bảng điều khiển |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Bơm cấp nước |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Đồng hồ áp suất |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Nắp |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Thân |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Đáy |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Đường ống |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Lõi lọc |
Bộ |
1 |
Bảng 59: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (tự chọn): SỬA CHỮA HỆ THỐNG MÁY LẠNH VÀ
ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 58
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình dàn trải hệ thống lạnh |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Máy nén kín |
Chiếc |
1 |
Công suất máy nén từ: 1/6hp ÷ 1hp |
|
|
- Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt: 30 W/m2 0k ÷35W/m2 0k |
|
|
- Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt từ: 1,6 W/m2 0k ÷17,5W/m2 0k Nhiệt đô âm sâu từ: -400C ÷ 00C |
|
|
- Van tiết lưu nhiệt |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Van tiết lưu tay |
Chiếc |
1 |
Ngõ vào, ngõ ra: 5/8inch÷1/2inch |
|
|
- Van tiết lưu điện từ |
Chiếc |
1 |
Ngõ vào,ngõ ra: 5/8inch÷1/2inch |
|
|
- Ống mao |
Chiếc |
1 |
Đường kính ống từ: 0,5mm÷2mm |
|
|
- Cầu chì 1 pha |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
- Công tắc tơ |
Chiếc |
4 |
Iđm ≥ 20A |
|
|
- Nút nhấn On-Off |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
- Bộ điều chỉnh nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
Khoảng nhiệt độ: -20 ÷ +20 |
|
|
- Rơle trung gian (AC, DC) |
Chiếc |
1 |
Uđm ≥220VAC hoặc 12VDC÷24VDC |
|
|
- Rơle thời gian (AC, DC) |
Chiếc |
1 |
Uđm ≥220VAC hoặc 12VDC÷24VDC |
|
|
- Rơle áp suất cao |
Chiếc |
1 |
Áp suất từ: -1bar ÷ 35bar. |
|
|
- Rơle áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
Áp suất từ: -1bar ÷ 15bar. |
|
|
- Rơle áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
Áp suất từ: -1bar ÷ 35bar. |
|
|
- Đèn báo nguồn |
Chiếc |
3 |
Uđm ≥ 220V |
|
|
- Chuông báo sự cố |
Chiếc |
1 |
Uđm ≥ 220V |
|
2 |
Bộ đồ nghề điện lạnh |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Bộ nong loe ống đồng |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Dao cắt ống đồng |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Bộ uốn ống đồng |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Thước dây |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Thước thuỷ |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Bộ lục giác |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Dũa mịn bản dẹp |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Búa cao su |
Chiếc |
1 |
|
|
3 |
Nhiệt kế |
Cái |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Bộ thử kín |
Bộ |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Bảng 60: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (tự chọn): SỮA CHỮA THIẾT BỊ ĐIỆN TÀU THỦY
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 59
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ điện một chiều |
Chiếc |
2 |
Công suất từ 0,5 KW ÷ 2KW |
|
2 |
Máy phát điện một chiều |
Chiếc |
2 |
Công suất từ 0,5 KW ÷ 2KW |
|
3 |
Động cơ điện xoay chiều một pha |
Chiếc |
2 |
Công suất ≤ 750W |
|
4 |
Động cơ điện xoay chiều ba pha |
Chiếc |
2 |
Công suất ≥ 750W |
|
5 |
Máy phát điện xoay chiều ba pha |
Chiếc |
2 |
Công suất từ: 1KW ÷ 5kW |
|
6 |
Tủ sấy động cơ điện |
Chiếc |
1 |
Công suất từ: 1KW ÷ 5kW |
|
7 |
Mêgôm kế |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ SỬA CHỮA MÁY TÀU THỦY
Trình độ: Cao đẳng nghề
(Theo Quyết định số 1452 /QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 11 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)
|
STT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
|
1 |
Ông Lê Vãn Vang |
Tiến sỹ |
Chủ tịch HĐTĐ |
|
2 |
Ông Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư xây dựng |
P.Chủ tịch HĐTĐ |
|
3 |
Ông Ngô Ðông Tuyên |
Thạc sỹ máy tàu thủy |
Ủy viên thư ký |
|
4 |
Ông Nguyễn Thành Nam |
Kỹ sư khai thác máy tàu thủy |
Ủy viên |
|
5 |
Ông Nguyễn Văn Kính |
Kỹ sư cơ khí động lực |
Ủy viên |
|
6 |
Ông Nguyễn Tấn Kịch |
Thạc sỹ máy tàu thủy |
Ủy viên |
|
7 |
Ông Bùi Văn Xiêm |
Kỹ sư Khai thác vận tải |
Ủy viên |
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ SỬA CHỮA MÁY TÀU THỦY (Ban hành kèm theo Thông tư số 28 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Năm 2012 |
MỤC LỤC
|
|
|---|
|
Phần thuyết minh |
|
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn) |
|
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 07) |
|
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật (MH 08) |
|
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu cơ khí (MH 09) |
|
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai và đo lường kỹ thuật (MH 10) |
|
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động và bảo vệ môi trường (MH 11) |
|
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Lý thuyết tàu (MH 12) |
|
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nguội sửa chữa (MĐ 13) |
|
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn, cắt kim loại (MĐ 14) |
|
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiện cơ bản (MĐ 15) |
|
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Ngoại ngữ chuyên ngành A1 (MH 16) |
|
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Động cơ diesel tàu thủy 1 (MH 17) |
|
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Máy phụ và các hệ thống trên tàu thuỷ (MH 18) |
|
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công nghệ sửa chữa (MH 19) |
|
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện tàu thuỷ (MH 20) |
|
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hệ thống động lực tàu thuỷ (MH 21) |
|
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa các chi tiết tĩnh của động cơ diesel tàu thuỷ (MĐ 22) |
|
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa các chi tiết động của động cơ diesel tàu thuỷ (MĐ 23) |
|
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa hệ thống phân phối khí (MĐ 24) |
|
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa hệ thống nhiên liệu diesel (MĐ 25) |
|
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa hệ thống bôi trơn (MĐ 26) |
|
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa hệ thống làm mát (MĐ 27) |
|
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa hệ thống khởi động và đảo chiều (MĐ 28) |
|
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành động cơ diesel (MĐ 29) |
|
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa hệ thống lái (MĐ 30) |
|
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa hệ thống tời (MĐ 31) |
|
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa hệ trục tàu thuỷ (MĐ 32) |
|
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Vật liệu mới trong công nghiệp tàu thuỷ (MH 39) |
|
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kỹ năng giao tiếp (MH 40) |
|
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Nồi hơi và tua bin (MH 41) |
|
Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Thuỷ lực và truyền động thuỷ lực (MH 42) |
|
Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa hệ thống chưng cất nước ngọt (MĐ 43) |
|
Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa thiết bị nâng hạ trên tàu thuỷ (MĐ 44) |
|
Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa nồi hơi (MĐ 45) |
|
Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa máy phân ly dầu - nước (MĐ 46) |
|
Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa máy lọc dầu (MĐ 47) |
|
Bảng 36: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa thiết bị điện tàu thuỷ (MĐ 48) |
|
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
|
Bảng 37: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
|
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn |
|
Bảng 38: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Vật liệu mới trong công nghiệp tàu thuỷ (MH 39) |
|
Bảng 39: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Nồi hơi và tua bin (MH 41) |
|
Bảng 40: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Thuỷ lực và truyền động thuỷ lực (MH 42) |
|
Bảng 41: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa hệ thống chưng cất nước ngọt (MĐ 43) |
|
Bảng 42: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa thiết bị nâng hạ trên tàu thuỷ (MĐ 44) |
|
Bảng 43: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa nồi hơi (MĐ 45) |
|
Bảng 44: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa máy phân ly dầu - nước (MĐ 46) |
|
Bảng 45: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa máy lọc dầu (MĐ 47) |
|
Bảng 46: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa thiết bị điện tàu thuỷ (MĐ 48) |
|
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Sửa chữa máy tàu thủy |
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Sửa chữa máy tàu thủy trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Sửa chữa máy tàu thủy ban hành theo Thông tư số 21/2011/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 07 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã Hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Sửa chữa máy tàu thủy
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc và tự chọn)
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 36, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 37- Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc, trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 38 đến bảng 46) dùng để bổ sung cho bảng 37.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Sửa chữa máy tàu thủy trình độ trung cấp nghề
Các trường đào tạo nghề Sửa chữa máy tàu thủy, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc bảng 37.
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
Bảng 01 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc) : VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy.
Mã số môn học: MH 07.
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề.
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bàn vẽ kỹ thuật. |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành vẽ |
Bàn vẽ kỹ thuật khổ A0 kèm theo ghế. |
|
2 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật. |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
3 |
Các khối hình học cơ bản |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Hình trụ. |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Hình trụ bậc. |
Chiếc |
1 |
||
|
4 |
Mối ghép cơ khí |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy. |
Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Ghép ren. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Ghép then. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Ghép then hoa. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Chốt. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Đinh tán. |
Bộ |
1 |
||
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 02 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc) : CƠ KỸ THUẬT
Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy
Mã số môn học : MH 08
Trình độ đào tạo : Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình cắt bổ các cơ cấu truyền động thông dụng |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý cơ cấu truyền động. |
Mô hình cắt bổ ¼. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Truyền động bánh răng |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Truyền động đai |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Truyền động xích |
Bộ |
1 |
||
|
2 |
Mối ghép cơ khí |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Ghép ren |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Ghép then. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Ghép then hoa |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Chốt. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Đinh tán. |
Bộ |
1 |
||
|
3 |
Máy vi tính. |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 03 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc) : VẬT LIỆU CƠ KHÍ
Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy.
Mã số môn học : MH 09
Trình độ đào tạo : Trung cấp nghề.
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình các mạng tinh thể của kim loại. |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo mạng tinh thể kim loại |
- Kích thước tối thiểu: 25cmx15cmx15cm - Mô hình tĩnh. |
|
2 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
2 |
Dùng để phân biệt vật liệu qua tia lửa. |
Kích thước đá ≥ 200mm |
|
3 |
Bộ mẫu vật liệu |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm trực quan khi giảng dạy |
Các mẫu vật liệu thông dụng trên thị trường. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Vật liệu phi kim loại. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Vật liệu kim loại. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Nhiên liệu. |
Bộ |
1 |
||
|
4 |
Máy vi tính. |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 04 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc) : DUNG SAI VÀ ĐO LƯỜNG KỸ THUẬT
Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy.
Mã số môn học : MH 10
Trình độ đào tạo : Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bảncủa thiết bị |
|
1 |
Bộ mẫu các mối ghép |
Bộ |
1 |
Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Ghép chặt. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Ghép lỏng. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Ghép trung gian. |
Bộ |
1 |
||
|
2 |
Bộ dụng cụ đo lường |
Bộ |
3 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước cặp. |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
- Thước đo cao. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
|
- Panme đo ngoài. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷5mm; 25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm |
|
|
|
- Panme đo trong. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo ≤ 150 mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo ngoài. |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo trong. |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350 mm |
|
|
|
- Thước lá. |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≤ 1000mm |
|
|
|
- Căn lá đo khe hở. |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
3 |
Máy vi tính. |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 05: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy
Mã số môn học : MH 11
Trình độ đào tạo : Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bảncủa thiết bị |
|
1 |
Bộ trang bị cứu thương |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cách sơ cứu nạn nhân. |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Tủ y tế |
Chiếc |
1 |
|
Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt. |
|
|
- Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo. |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế. |
|
|
|
- Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
||
|
2 |
Bộ thiết bị bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cách sử dụng các thiết bị an toàn lao động.
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Ủng cao su |
Đôi |
1 |
||
|
|
- Găng tay cao su |
Đôi |
1 |
||
|
|
- Thảm cách điện |
Tấm |
1 |
||
|
|
- Ghế cách điện |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Sào cách điện |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Dây an toàn |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Mũ bảo hộ |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Kính bảo hộ |
Chiếc |
1 |
||
|
3 |
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cách sử dụng các phương tiện phòng cháy chữa cháy. |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Bình chữa cháy (bao gồm: bình bọt; bình khí) |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Các bảng tiêu lệnh chữa cháy. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Cát phòng chống cháy. |
m3 |
0,5 |
|
|
|
|
- Xẻng xúc cát |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Thang |
Chiếc |
1 |
||
|
4 |
Máy vi tính. |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 06: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc) : LÝ THUYẾT TÀU
Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy
Mã số môn học : MH 12
Trình độ đào tạo : Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình tàu thủy |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu kết cấu tàu thủy. |
- Kích thước tối thiểu: 2m x1,5m x 1,5m -Mô hình tĩnh. |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 07: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): NGUỘI SỬA CHỮA
Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy.
Mã số mô đun : MĐ 13
Trình độ đào tạo : Trung cấp nghề.
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dụng cụ lấy dấu |
Bộ |
3 |
Dùng để lấy dấu trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi vạch: 130mm÷250 mm |
|
|
- Com pa vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch: 200mm÷300mm |
|
|
|
- Đài vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch: 1mm÷3mm |
|
|
|
- Đột dấu. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đột: 1mm÷3mm |
|
|
2 |
Dụng cụ cầm tay |
Bộ |
3 |
Sử dụng để gia công các chi tiết. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Dũa dẹt. |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Dũa tròn. |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Dũa vuông. |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Dũa bán nguyệt. |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Khung cưa và lưỡi cưa tay. |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Dụng cụ cạo |
Chiếc |
1 |
||
|
3 |
Đục |
Bộ |
18 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đục bằng. |
Chiếc |
1 |
|
Chiều dài ≥100mm |
|
|
- Đục nhọn. |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≥100mm |
|
|
4 |
Thiết bị cầm tay |
Bộ |
6 |
Dùng gia công, sửa chữa các chi tiết máy |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
1 |
Công suất từ: 700W ÷ 1500W |
|
|
|
- Máy dũa cầm tay |
Chiếc |
1 |
Công suất từ 700 W ÷1500W |
|
|
|
- Máy mài cầm tay |
Chiếc |
1 |
Công suất ≥750W |
|
|
|
- Máy cắt cầm tay |
Chiếc |
1 |
Đường kính đĩa ≥ 100mm |
|
|
5 |
Đồ gá |
Chiếc |
6 |
Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Khối D |
Chiếc |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Khối V |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Ê tô |
Chiếc |
1 |
Độ mở từ: 50mm÷200 mm |
|
|
6 |
Bàn máp |
Chiếc |
1 |
Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy |
Kích thước tối thiểu: 200mmx200mm |
|
7 |
Bàn vạch dấu |
Chiếc |
1 |
Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy |
Kích thước tối thiểu: 200mm x 200mm |
|
8 |
Đe |
Chiếc |
1 |
Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy |
Khối lượng ≥ 40kg |
|
9 |
Bàn nguội |
Chiếc |
9 |
Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy |
Kích thước tối thiểu: 1,5m x 0,7m x 0,8m |
|
10 |
Búa tay |
Chiếc |
9 |
Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy |
Khối lượng từ: 0,5kg ÷ 3kg |
|
11 |
Bộ dụng cụ đo lường: |
Bộ |
3 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước cặp. |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
- Thước đo cao. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
|
- Panme đo ngoài. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷5mm; 25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm |
|
|
|
- Panme đo trong. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo ≤ 150 mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo ngoài. |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo trong. |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350 mm |
|
|
|
- Thước lá. |
Bộ |
1 |
Chiều dài ≤ 1000mm |
|
|
|
- Căn lá đo khe hở. |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
12 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
1 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
- Công suất từ” 0,5 kW÷1,5kW - Khoan lỗ từ: 2,5mm÷30mm |
|
13 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để mài các chi tiết |
- Kích thước đá ≥ 200mm - Khoảng cách giữa 2 đá ≥ 390 mm |
|
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
15 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 08: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): HÀN, CẮT KIM LOẠI
Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy
Mã số mô đun : MĐ 14
Trình độ đào tạo : Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy hàn điện xoay chiều 1 pha |
Bộ |
1 |
Dùng để hàn các mối hàn cơ bản. |
Dòng điện hàn ≤ 300A |
|
2 |
Máy hàn điện một chiều |
Bộ |
1 |
Dòng điện hàn ≤ 300A |
|
|
3 |
Máy cắt đĩa |
Bộ |
1 |
Dùng để cắt các loại thép trong chế tạo máy. |
Công suất từ: 1kW÷1,5 kW |
|
4 |
Máy mài điện cầm tay |
Bộ |
3 |
Sử dụng để mài các mối hàn. |
Công suất từ: 0,5kW÷1kW |
|
5 |
Máy mài gắn trên bàn thợ |
Bộ |
1 |
Công suất từ: 1kW÷1,5kW |
|
|
6 |
Cabin hàn đơn |
Bộ |
9 |
Sử dụng trong quá trình thực hành hàn |
Kích thước tối thiểu: 1,2m x 0,8m x1,8m |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Cabin hàn. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Hệ thống hút khói. |
Bộ |
1 |
||
|
7 |
Bộ hàn khí |
Bộ |
2 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về hàn khí |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Bình chứa khí hàn |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Mỏ hàn |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Dây hàn |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Bàn chải, búa, kìm hàn |
Bộ |
1 |
||
|
8 |
Máy siêu âm |
Chiếc |
1 |
Dùng để kiểm tra chất lượng mối hàn |
Loại thông dụng trên thị trường.
|
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 09: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): TIỆN CƠ BẢN
Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy.
Mã số mô đun : MĐ 15
Trình độ đào tạo : Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy tiện |
Chiếc |
3 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tiện |
Đường kính tiện ≥ 400 mm |
|
2 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
1 |
Dùng để khoan và gia công các chi tiết trong quá trình thực hành |
- Công suất từ: 0,5 kW ÷1,5 kW - Khoan lỗ từ: 2,5mm÷30mm |
|
3 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
1 |
- Kích thước đá ≥ 200mm - Khoảng cách giữa 2 đá ≥ 390 mm |
|
|
4 |
Búa tay |
Chiếc |
9 |
Trọng lượng từ: 0,5kg ÷ 3kg |
|
|
5 |
Bộ dụng cụ đo lường |
Bộ |
3 |
Dùng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước cặp. |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
- Thước đo cao. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
|
- Panme đo ngoài. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷5mm; 25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm |
|
|
|
- Panme đo trong. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo ≤ 150 mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo ngoài. |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo trong. |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350 mm |
|
|
|
- Thước lá. |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≤ 1000mm |
|
|
|
- Căn lá đo khe hở. |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
6 |
Ê tô |
Chiếc |
18 |
Dùng để kẹp, giữ vật cố định |
Khoảng mở ≥ 15mm |
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): NGOẠI NGỮ CHUYÊN NGÀNH A1
Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy
Mã số môn học : MH 16
Trình độ đào tạo : Cao đẳng
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Thiết bị nghe, nhìn |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng dạy. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Máy cattset |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Tivi |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Mi-crô |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Loa |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Âm-li |
Chiếc |
1 |
||
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): ĐỘNG CƠ DIESEL TÀU THỦY 1
Tên nghề : Sửa chữa Máy tàu thủy
Mã số môn học : MH 17
Trình độ đào tạo : Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ diesel 2 kỳ |
Chiếc |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của động cơ. |
- Số xy lanh ≥ 4 - Công suất động cơ ≥ 120CV |
|
2 |
Động cơ diesel 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
- Số xy lanh ≥ 6 - Công suất động cơ ≥ 120CV |
|
|
3 |
Bộ chi tiết chính của động cơ diesel |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Nắp xy lanh |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Thân xy lanh |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Bệ đỡ động cơ |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Nhóm Piston |
Bộ |
1 |
||
|
|
+ Piston |
Chiếc |
1 |
||
|
+ Xéc măng |
Bộ |
1 |
|||
|
+ Chốt piston |
Chiếc |
1 |
|||
|
|
- Nhóm thanh truyền |
Bộ |
1 |
||
|
|
+ Thanh truyền |
Chiếc |
1 |
||
|
+ Bu lông thanh truyền |
Bộ |
1 |
|||
|
+ Bạc lót |
Bộ |
1 |
|||
|
+ Trục khuỷu. |
Chiếc |
1 |
|||
|
- Sơ my xy lanh 2 kỳ |
Chiếc |
1 |
|||
|
- Sơ my xy lanh 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
|||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): MÁY PHỤ VÀ CÁC HỆ THỐNG
TRÊN TÀU THỦY
Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy.
Mã số môn học: MH 18
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình hệ thống lái |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc hệ thống lái trên tàu thủy.
|
- Mô hình hoạt động được. - Chế tạo từ vật liệu thông dụng.
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Mô hình hệ thống lái cơ khí |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Mô hình hệ thống lái điện |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Mô hình hệ thống lái thủy lực |
Bộ |
1 |
||
|
2 |
Mô hình thiết bị trao đổi nhiệt giữa chất lỏng với chất lỏng. |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc |
- Mô hình hoạt động được. - Chế tạo từ vật liệu thông dụng. |
|
3 |
Mô hình thiết bị trao đổi nhiệt giữa chất lỏng với chất khí. |
Bộ |
1 |
||
|
4 |
Mô hình thiết bị trao đổi nhiệt giữa chất khí với chất khí. |
Bộ |
1 |
||
|
5 |
Các dạng bơm thông dụng |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của bơm |
Loại thông dụng trên thị trường.
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Bơm bánh răng |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Bơm ly tâm |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Bơm cánh gạt |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Bơm xoáy |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Bơm trục vít |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Bơm piston |
Bộ |
1 |
||
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): CÔNG NGHỆ SỬA CHỮA
Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy
Mã số môn học : MH 19
Trình độ đào tạo : Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Palăng |
Bộ |
2 |
Sử dụng để nâng, vận chuyển thiết bị và chi tiết |
- Chiều cao nâng ≥ 3m - Trọng tải từ : 500kg÷3000 kg |
|
2 |
Bộ chi tiết chính của động cơ diesel |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu kết cấu của chi tiết chính động cơ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Nắp xy lanh |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Thân xy lanh |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Bệ đỡ động cơ |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Nhóm Piston |
Bộ |
1 |
||
|
|
+ Piston |
Chiếc |
1 |
||
|
+ Xecmăng |
Bộ |
1 |
|||
|
+ Chốt piston |
Chiếc |
1 |
|||
|
|
- Nhóm thanh truyền |
Bộ |
1 |
||
|
|
+ Thanh truyền |
Chiếc |
1 |
||
|
+ Bulông thanh truyền |
Bộ |
1 |
|||
|
+ Bạc lót |
Bộ |
1 |
|||
|
+ Trục khuỷu. |
Chiếc |
1 |
|||
|
3 |
Máy siêu âm |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để kiểm tra các khuyết tật |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đục rãnh |
Bộ |
1 |
|
Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm |
|
|
- Đục khe |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm |
|
|
|
- Đục bằng |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm |
|
|
|
- Clê dẹp |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm |
|
|
|
- Clê 2 đầu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác có tay nắm |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm |
|
|
|
- Cần siết lực ngắn, dài |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
Độ dài mỏ lết ≥ 300mm |
|
|
|
- Khẩu |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm |
|
|
|
- Đầu nối ngắn |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 125mm |
|
|
|
- Đầu nối dài |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Đầu vặn xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Thanh trượt chữ T |
Chiếc |
1 |
Độ dài thanh nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Tay công |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Khẩu tay vặn chữ T |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Thanh via đầu bằng |
Bộ |
1 |
Độ dài ≥700mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong thẳng |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 180mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong cong |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 170mm÷210mm |
|
|
|
- Kìm phe thẳng |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở từ: 175mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm phe cong |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở: 175mm÷220mm |
|
|
|
- Kìm khớp nối trượt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm chết |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm cắt bằng |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt cách điện |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm kết hợp |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥180mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Búa sắt |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 500g |
|
|
|
- Búa đầu cao su |
Chiếc |
1 |
Đường kính ≥ 5mm |
|
|
|
- Vam tháo lọc dầu |
Chiếc |
1 |
Phạm vi mở ≥20mm |
|
|
|
- Dũa |
Chiếc |
1 |
Độ dài dũa ≥200mm |
|
|
|
- Cưa sắt |
Chiếc |
1 |
Độ lớn cưa sắt ≥350mm |
|
|
|
- Bình bơm dầu bằng tay |
Bình |
1 |
Thể tích bình bơm dầu ≥200CC |
|
|
5 |
Xe đẩy ngăn kéo. |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để chứa cácbộ dụng cụ |
- Chiều cao ≤ 1000mm - Số khay ≥ 4 |
|
6 |
Bộ dụng cụ đo lường |
Bộ |
3 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng đo, kiểm tra |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước cặp. |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
- Thước đo cao. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
|
- Panme đo ngoài. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷5mm; 25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm |
|
|
|
- Panme đo trong. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo ≤ 150 mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo ngoài. |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo trong. |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350 mm |
|
|
|
- Thước lá. |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≤ 1000mm |
|
|
|
- Căn lá đo khe hở. |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
7 |
Dụng cụ lấy dấu |
Bộ |
3 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng lấy dấu |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi vạch: 130mm÷250 mm |
|
|
- Com-pa vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch: 200mm÷300mm |
|
|
|
- Đài vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch: 1mm÷3mm |
|
|
|
- Đột dấu. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đột: 1mm÷3mm |
|
|
8 |
Máy kiểm tra uốn nắn trục khuỷu, thanh truyền, gối đỡ |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm tra, sửa chữa trục khuỷu |
- Dùng cho tay biên có lỗ bạc đường kính từ: 66mm ÷110mm - Chiều dài giữa hai tâm lỗ : 140mm ÷ 300mm -Kèm theo các phụ kiện đo độ cong, xoắn, méo của thanh truyền và trục khuỷu |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): ĐIỆN TÀU THỦY
Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy
Mã số môn học : MH 20
Trình độ đào tạo : Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha rô to lồng sóc. |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động. |
Công suất: Pđm ≥ 1HP Cắt bổ 1/4 |
|
2 |
Mô hình động cơ điện xoay chiều không đồng bộ một pha rô to lồng sóc. |
Bộ |
1 |
Công suất: Pđm ≥ 1/2 HP Cắt bổ 1/4 |
|
|
3 |
Mô hình động cơ điện xoay chiều một pha rô to dây quấn |
Bộ |
1 |
Công suất: Pđm ≥ 1/2 HP Cắt bổ 1/4 |
|
|
4 |
Mô hình động cơ điện một chiều. |
Bộ |
1 |
Công suất: Pđm ≥ 1/2 Hp Cắt bổ 1/4 |
|
|
5 |
Mô hình dàn trải máy phát điện xoay chiều ba pha |
Bộ |
1 |
Công suất: Pđm ≥ 1 kW
|
|
|
6 |
Mô hình dàn trải máy phát điện xoay chiều một pha |
Bộ |
1 |
Công suất: Pđm ≥ 1 kW |
|
|
7 |
Mô hình dàn trải máy phát điện một chiều |
Bộ |
1 |
Công suất: Pđm ≥ 1 kW
|
|
|
8 |
Bộ khí cụ điện |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động và chức năng của các khí cụ điện |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Nút nhấn |
Chiếc |
1 |
Có tiếp điểm thường đóng và tiếp điểm thường mở Iđm ≥10A |
|
|
|
- Rơ le điện áp 24V |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥10A; Uđm ≥ 24VDC |
|
|
|
- Rơ le điện áp 220V |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥10A; Uđm ≥ 240VAC |
|
|
|
- Rơ le dòng điện |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥10A |
|
|
|
- Rơ le thời gian |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥1A; t<10 s |
|
|
|
- Công tắc tơ |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 10A |
|
|
9 |
Máy biến áp |
Bộ |
3 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
1 |
|
Sđm ≥ 500VA |
|
|
- Máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
1 |
Sđm ≥ 5000VA |
|
|
10 |
Mô hình mạch khởi động từ |
Bộ |
1 |
Sử dụng để đóng cắt, khởi động các thiết bị điện |
Dòng tải từ: 5A÷30A |
|
11 |
Mô hình mạch khởi động đổi nối Y/∆ |
Bộ |
1 |
Dòng tải từ: 5A÷30A |
|
|
12 |
Mô hình mạch điện chiếu sáng tàu thủy |
Bộ |
1 |
Sử dụng để đấu nối các mạch điện |
Mô hình tối thiểu có bảng điện, cầu dao và cầu chì |
|
13 |
Sensin chỉ báo góc lái |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng dạy, thực hành |
Điện áp nguồn ≥ 220VAC hoặc từ: 12VDC÷24VDC |
|
14 |
Đồng hồ đo vạn năng (VOM) |
Chiếc |
6 |
Đo, kiểm tra các thông số linh kiện điện tử, khí cụ điện, nguồn điện. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
15 |
Bình ắc quy |
Bình |
4 |
Sử dung làm nguồn điện cho các hệ thống |
Cường độ dòng điện: A≥50Ah |
|
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
17 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (bắt buộc): HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU THỦY
Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy
Mã số môn học : MH 21
Trình độ đào tạo : Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hệ trục chân vịt tàu thủy một đường trục. |
Bộ |
1 |
Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Trục chân vịt |
Bộ |
1 |
|
- Chiều dài hệ trục: 2500mm÷3500m m - Đường kính trục: 60mm÷120mm |
|
|
- Trục lực đẩy |
Bộ |
1 |
- Chiều dài hệ trục: 1000mm÷2500mm - Đường kính trục: 60mm÷120mm |
|
|
|
- Trục trung gian |
Bộ |
1 |
- Chiều dài hệ trục : 1500mm÷2500mm - Đường kính trục: 60mm÷120mm |
|
|
2 |
Gối đỡ |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu công dụng, cấu tạo của chi tiết |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Kim loại |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Phi kim loại |
Bộ |
1 |
||
|
3 |
Bích nối |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu công dụng, cấu tạo của chi tiết |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Bích nối cố định |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Bích nối rời |
Chiếc |
1 |
||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): SỬA CHỮA CÁC CHI TIẾT TĨNH CỦA ĐỘNG CƠ DIESEL TÀU THỦY
Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy.
Mã số mô đun : MĐ 22
Trình độ đào tạo : Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ diesel 4 kì |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để tháo lắp, kiểm tra sửa chữa |
- Số xy lanh ≥ 6 - Công suất máy ≥ 120CV |
|
2 |
Động cơ diesel 2 kì |
Chiếc |
2 |
- Số xy lanh ≥ 4 - Công suất máy ≥ 120CV |
|
|
3 |
Nắp xy lanh |
Chiếc |
6 |
Dùng để kiểm tra, sửa chữa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Thân xy lanh |
Chiếc |
6 |
||
|
5 |
Sơmi xylanh |
Chiếc |
6 |
||
|
6 |
Đáy dầu |
Chiếc |
1 |
||
|
7 |
Bệ đỡ động cơ |
Chiếc |
1 |
||
|
8 |
Palăng |
Bộ |
2 |
Dùng để nâng các chi tiết |
- Chiều cao nâng ≥ 3m - Trọng tải từ : 500kg÷3000kg |
|
9 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đục rãnh |
Bộ |
1 |
|
Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm |
|
|
- Đục khe |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm |
|
|
|
- Đục bằng |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm |
|
|
|
- Clê dẹp |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm |
|
|
|
- Clê 2 đầu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Clê lục giác có tay nắm |
Bộ |
1 |
|
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm |
|
|
- Cần siết lực ngắn, dài |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
Độ dài mỏ lết ≥ 300mm |
|
|
|
- Khẩu |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm |
|
|
|
- Đầu nối ngắn |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 125mm |
|
|
|
- Đầu nối dài |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Đầu vặn xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Thanh trượt chữ T |
Chiếc |
1 |
Độ dài thanh nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Tay công |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Khẩu tay vặn chữ T |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Thanh via đầu bằng |
Bộ |
1 |
Độ dài ≥700mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong thẳng |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 180mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong cong |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 170mm÷210mm |
|
|
|
- Kìm phe thẳng |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở từ: 175mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm phe cong |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở: 175mm÷220mm |
|
|
|
- Kìm khớp nối trượt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm chết |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm cắt bằng |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
- Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt cách điện |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
- Kìm kết hợp |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥180mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Búa sắt |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 500g |
|
|
|
- Búa đầu cao su |
Chiếc |
1 |
Đường kính ≥ 5mm |
|
|
|
- Vam tháo lọc dầu |
Chiếc |
1 |
Phạm vi mở ≥20mm |
|
|
|
- Dũa |
Chiếc |
1 |
Độ dài dũa ≥200mm |
|
|
|
- Cưa sắt |
Chiếc |
1 |
Độ lớn cưa sắt ≥350mm |
|
|
|
- Bình bơm dầu bằng tay |
Bình |
1 |
Thể tích bình bơm dầu ≥200CC |
|
|
10 |
Xe đẩy ngăn kéo. |
Chiếc |
1 |
Dùng để chứa dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập |
- Chiều cao ≤ 1000mm - Số khay ≥ 4 |
|
11 |
Bộ dụng cụ đo lường |
Bộ |
3 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trìnhthực hành. |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước cặp. |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
- Thước đo cao. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
|
- Panme đo ngoài. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷5mm; 25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm |
|
|
|
- Panme đo trong. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo ≤ 150 mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo ngoài. |
Bộ |
1 |
|
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350mm |
|
|
- Đồng hồ so đo trong. |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350 mm
|
|
|
|
- Thước lá. |
Chiếc |
1 |
|
Chiều dài ≤ 1000mm |
|
|
- Căn lá đo khe hở. |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
12 |
Dụng cụ lấy dấu |
Bộ |
3 |
Dùng để lấy dấu các chi tiết |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi vạch: 130mm÷250 mm |
|
|
- Com-pa vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch: 200mm÷300mm |
|
|
|
- Đài vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch: 1mm÷3mm |
|
|
|
- Đột dấu. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đột: 1mm÷3mm |
|
|
13 |
Bàn ép thủy lực bằng tay |
Chiếc |
2 |
Dùng để ép các chi tiết |
Lực ép ≥5 tấn |
|
14 |
Vam |
Bộ |
6 |
Dùng để tháo các chi tiết |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
|
- Vam 2 chấu |
Bộ |
1 |
|
Khoảng cách giữ ≥12mm |
|
|
- Vam 3 chấu |
Bộ |
1 |
||
|
15 |
Khay chứa phụ tùng |
Chiếc |
6 |
Dùng để chứa các chi tiết |
Kích thước tối thiểu 60cmx40cm x10cm |
|
16 |
Dao cạo bạc lót |
Bộ |
6 |
Dùng để cạo rà bạc lót |
Kích thước từ: 6mm÷20 mm |
|
17 |
Máy rửa chi tiết động cơ |
Bộ |
1 |
Dùng để rửa các chi tiết |
Áp lực ≥10kG/cm2 |
|
18 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
19 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): SỬA CHỮA CÁC CHI TIẾT ĐỘNG
CỦA ĐỘNG CƠ DIESEL TÀU THỦY
Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy.
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ diesel 4 kì |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để tháo lắp, kiểm tra sửa chữa |
- Số xy lanh ≥ 6 - Công suất máy ≥ 120CV |
|
2 |
Động cơ diesel 2 kì |
Chiếc |
2 |
- Số xy lanh ≥ 4 - Công suất máy ≥ 120CV |
|
|
3 |
Nắp xy lanh |
Chiếc |
6 |
Dùng để kiểm tra, sửa chữa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Thân xy lanh |
Chiếc |
6 |
||
|
5 |
Sơmi xylanh |
Chiếc |
6 |
||
|
6 |
Đáy dầu |
Chiếc |
1 |
||
|
7 |
Bệ đỡ động cơ |
Chiếc |
1 |
||
|
8 |
Palăng |
Bộ |
2 |
Dùng để nâng các chi tiết |
- Chiều cao nâng ≥ 3m - Trọng tải từ : 500kg÷3000kg |
|
9 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đục rãnh |
Bộ |
1 |
|
Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm |
|
|
- Đục khe |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm |
|
|
|
- Đục bằng |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm |
|
|
|
- Clê dẹp |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm |
|
|
|
- Clê 2 đầu |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Clê lục giác |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác có tay nắm |
Bộ |
1 |
|
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm |
|
|
- Cần siết lực ngắn, dài |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
Độ dài mỏ lết ≥ 300mm |
|
|
|
- Khẩu |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm |
|
|
|
- Đầu nối ngắn |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 125mm |
|
|
|
- Đầu nối dài |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Đầu vặn xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Thanh trượt chữ T |
Chiếc |
1 |
Độ dài thanh nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Tay công |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Khẩu tay vặn chữ T |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Thanh via đầu bằng |
Bộ |
1 |
Độ dài ≥700mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong thẳng |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 180mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong cong |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 170mm÷210mm |
|
|
|
- Kìm phe thẳng |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở từ: 175mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm phe cong |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở: 175mm÷220mm |
|
|
|
- Kìm khớp nối trượt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm chết |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm cắt bằng |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
- Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt cách điện |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm kết hợp |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài ≥180mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Búa sắt |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 500g |
|
|
|
- Búa đầu cao su |
Chiếc |
1 |
Đường kính ≥ 5mm |
|
|
|
- Vam tháo lọc dầu |
Chiếc |
1 |
Phạm vi mở ≥20mm |
|
|
|
- Dũa |
Chiếc |
1 |
Độ dài dũa ≥200mm |
|
|
|
- Cưa sắt |
Chiếc |
1 |
Độ lớn cưa sắt ≥350mm |
|
|
|
- Bình bơm dầu bằng tay |
Bình |
1 |
Thể tích bình bơm dầu ≥200CC |
|
|
10 |
Xe đẩy ngăn kéo. |
Chiếc |
1 |
Dùng để chứa dụng cụ phục vụ cho quá trình thực hành |
- Chiều cao ≤ 1000mm - Số khay ≥ 4 |
|
11 |
Bộ dụng cụ đo lường |
Bộ |
3 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước cặp. |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
- Thước đo cao. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
|
- Panme đo ngoài. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷5mm; 25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm |
|
|
|
- Panme đo |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo |
|
|
|
trong. |
|
|
|
≤ 150 mm |
|
|
- Đồng hồ so đo ngoài. |
Bộ |
|
|
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350mm |
|
|
- Đồng hồ so đo trong. |
Bộ |
|
|
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350 mm |
|
|
- Thước lá. |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≤ 1000mm |
|
|
|
- Căn lá đo khe hở. |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
12 |
Dụng cụ lấy dấu |
Bộ |
3 |
Dùng để lấy dấu các chi tiết trong thực hành. |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi vạch: 130mm÷250 mm |
|
|
- Com-pa vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch: 200mm÷300mm |
|
|
|
- Đài vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch: 1mm÷3mm |
|
|
|
- Đột dấu. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đột: 1mm÷3mm |
|
|
13 |
Bàn ép thủy lực bằng tay |
Chiếc |
2 |
Dùng để ép các chi tiết |
Lực ép ≥5 tấn |
|
14 |
Vam |
Bộ |
6 |
Dùng để tháo các chi tiết |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
|
- Vam 2 chấu |
Bộ |
1 |
|
Khoảng cách giữ ≥ 30mm |
|
|
- Vam 3 chấu |
Bộ |
1 |
||
|
15 |
Khay chứa phụ tùng |
Chiếc |
6 |
Dùng để chứa các chi tiết |
Kích thước tối thiểu: 60cmx40cm x10cm |
|
16 |
Dao cạo bạc lót |
Bộ |
6 |
Dùng để cạo rà bạc lót |
Kích thước lưỡi dao từ: 6mm ÷20 mm |
|
17 |
Thiết bị rửa chi tiết động cơ |
Bộ |
1 |
Dùng để rửa các chi tiết |
Áp lực ≥10kg/cm2 |
|
18 |
Dao cạo rãnh xéc măng |
Bộ |
6 |
Dùng để cạo rãnh xéc măng |
Kích thước lưỡi dao từ: 4mm÷10mm |
|
19 |
Bộ lắp xéc măng |
Bộ |
2 |
Dùng để lắp xéc măng |
Khoảng cách mở ≤ 200mm |
|
20 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
21 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): SỬA CHỮA HỆ THỐNG PHÂN PHỐI KHÍ
Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy.
Mã số mô đun : MĐ 24
Trình độ đào tạo : Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ diesel 4 kì |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để tháo lắp hệ thống phân phối khí |
- Số xy lanh ≥ 6 - Công suất ≥120CV |
|
2 |
Động cơ diesel 2 kì |
Chiếc |
2 |
- Số xy lanh ≥ 4 - Công suất ≥120CV |
|
|
3 |
Vam xupap |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành sửa chữa hệ thống phân phối khí |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Vam chén xupap |
Chiếc |
2 |
||
|
5 |
Máy mài xupap |
Chiếc |
1 |
||
|
6 |
Máy doa đế xupap |
Chiếc |
1 |
||
|
7 |
Hệ thống phân phối khí |
Bộ |
6 |
Sử dụng để quan sát sửa chữa các chi tiết trong hệ thống |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Bộ xupap hộp |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Bộ giải nhiệt gió |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Xupap |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Ống dẫn hướng |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Đế xupap |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Trục cam |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Bạc đỡ |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Bơm gió quét |
Bộ |
1 |
||
|
8 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đục rãnh |
Bộ |
1 |
|
Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm |
|
|
- Đục khe |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm |
|
|
|
- Đục bằng |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm |
|
|
|
- Clê dẹp |
Bộ |
1 |
|
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm |
|
|
- Clê 2 đầu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác có tay nắm |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm |
|
|
|
- Cần siết lực ngắn, dài |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
Độ dài mỏ lết ≥ 300mm |
|
|
|
- Khẩu |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm |
|
|
|
- Đầu nối ngắn |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 125mm |
|
|
|
- Đầu nối dài |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Đầu vặn xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Thanh trượt chữ T |
Chiếc |
1 |
Độ dài thanh nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Tay công |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Khẩu tay vặn chữ T |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Thanh via đầu bằng |
Bộ |
1 |
Độ dài ≥700mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong thẳng |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 180mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong cong |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 170mm÷210mm |
|
|
|
- Kìm phe thẳng |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở từ: 175mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm phe cong |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở: 175mm÷220mm |
|
|
|
- Kìm khớp nối trượt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm chết |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm cắt bằng |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt cách điện |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm kết hợp |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥180mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Búa sắt |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 500g |
|
|
|
- Búa đầu cao su |
Chiếc |
1 |
Đường kính ≥ 5mm |
|
|
|
- Vam tháo lọc dầu |
Chiếc |
1 |
Phạm vi mở ≥20mm |
|
|
|
- Dũa |
Chiếc |
1 |
Độ dài dũa ≥200mm |
|
|
|
- Cưa sắt |
Chiếc |
1 |
Độ lớn cưa sắt ≥350mm |
|
|
|
- Bình bơm dầu bằng tay |
Bình |
1 |
Thể tích bình bơm dầu ≥200CC |
|
|
9 |
Xe đẩy ngăn kéo. |
Chiếc |
1 |
Dùng để dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập |
- Chiều cao ≤ 1000mm - Số khay ≥ 4 |
|
10 |
Bộ dụng cụ đo lường |
Bộ |
3 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước cặp. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
|
- Thước đo cao. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
|
- Panme đo ngoài. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷5mm; 25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm |
|
|
|
- Panme đo |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo |
|
|
|
trong. |
|
|
|
≤ 150 mm |
|
|
- Đồng hồ so đo ngoài. |
|
|
|
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350mm |
|
|
- Đồng hồ so đo trong. |
Bộ |
1 |
|
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350 mm |
|
|
- Thước lá. |
Bộ |
1 |
Chiều dài ≤ 1000mm |
|
|
|
- Căn lá đo khe hở. |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
12 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): SỬA CHỮA HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU DIESEL
Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy.
Mã số mô đun : MĐ 25
Trình độ đào tạo : Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ diesel 4 kì |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành tháo, lắp và bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu |
- Số xy lanh ≥ 6 - Công suất máy ≥ 120CV |
|
2 |
Động cơ diesel 2 kì |
Chiếc |
2 |
- Số xy lanh ≥ 4 - Công suất máy ≥ 120CV |
|
|
3 |
Hệ thống nhiên liệu |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành sửa chữa các chi tiết của hệ thống |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Bơm cao áp |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Vòi phun |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Ống dẫn dầu cao áp |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Bơm truyền nhiên liệu |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Bầu lọc nhiên liệu |
Bộ |
1 |
||
|
4 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đục rãnh |
Bộ |
1 |
|
Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm |
|
|
- Đục khe |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm |
|
|
|
- Đục bằng |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm |
|
|
|
- Clê dẹp |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm |
|
|
|
- Clê 2 đầu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Clê lục giác có tay nắm |
Bộ |
1 |
|
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm |
|
|
- Cần siết lực ngắn, dài |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
Độ dài mỏ lết ≥ 300mm |
|
|
|
- Khẩu |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm |
|
|
|
- Đầu nối ngắn |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 125mm |
|
|
|
- Đầu nối dài |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Đầu vặn xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Thanh trượt chữ T |
Chiếc |
1 |
Độ dài thanh nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Tay công |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Khẩu tay vặn chữ T |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Thanh via đầu bằng |
Bộ |
1 |
Độ dài ≥700mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong thẳng |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 180mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong cong |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 170mm÷210mm |
|
|
|
- Kìm phe thẳng |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở từ: 175mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm phe cong |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở: 175mm÷220mm |
|
|
|
- Kìm khớp nối trượt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm chết |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm cắt bằng |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
- Kéo cắt cách điện |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
- Kìm kết hợp |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài ≥180mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Búa sắt |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 500g |
|
|
|
- Búa đầu cao su |
Chiếc |
1 |
Đường kính ≥ 5mm |
|
|
|
- Vam tháo lọc dầu |
Chiếc |
1 |
Phạm vi mở ≥20mm |
|
|
|
- Dũa |
Chiếc |
1 |
Độ dài dũa ≥200mm |
|
|
|
- Cưa sắt |
Chiếc |
1 |
Độ lớn cưa sắt ≥350mm |
|
|
|
- Bình bơm dầu bằng tay |
Bình |
1 |
Thể tích bình bơm dầu ≥200CC |
|
|
5 |
Xe đẩy ngăn kéo. |
Chiếc |
1 |
Dùng để dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập |
- Chiều cao ≤ 1000mm - Số khay ≥ 4 |
|
6 |
Bộ dụng cụ đo lường |
Bộ |
3 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước cặp. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
|
- Thước đo cao. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
|
- Panme đo ngoài. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷5mm; 25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm |
|
|
|
- Panme đo trong. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo ≤ 150 mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo ngoài. |
Bộ |
1 |
|
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350mm |
|
|
- Đồng hồ so đo trong. |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350 mm |
|
|
|
- Thước lá. |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≤ 1000mm |
|
|
|
- Căn lá đo khe hở. |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
7 |
Máy khảo nghiệm bơm cao áp. |
Bộ |
1 |
Sử dụng để kiểm tra hệ thống bơm cao áp và hệ thống nhiên liệu |
Áp suất: 0pa ÷ 400Mpa
|
|
8 |
Máy khảo nghiệm vòi phun. |
Bộ |
1 |
Số vòi phun kiểm tra tối đa 6 Tự nhận kiểu vòi phun có điều chỉnh dòng và điện áp |
|
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): SỬA CHỮA HỆ THỐNG BÔI TRƠN
Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy.
Mã số mô đun : MĐ 26
Trình độ đào tạo : Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
Dùng để quan sát cấu tạo và nguyên lý làm việc của hệ thống bôi trơn catte khô |
- Số xy lanh ≥ 6 - Công suất máy ≥ 120 CV - Có hệ thống bôi trơn cacte khô |
|
2 |
Động cơ 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
Dùng để quan sát cấu tạo và nguyên lý làm việc của hệ thống bôi trơn catte ướt. |
- Số xy lanh ≥ 4 - Công suất máy ≥ 120 CV - Có hệ thống bôi trơn cacte ướt |
|
3 |
Lọc dầu bôi trơn |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành sửa chữa các chi tiết, thiết bị hệ thống bôi trơn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Bầu làm mát dầu bôi trơn |
Bộ |
6 |
||
|
5 |
Đồng hồ áp suất dầu bôi trơn |
Chiếc |
3 |
||
|
7 |
Cảm biến áp suất dầu bôi trơn |
Bộ |
6 |
||
|
8 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đục rãnh |
Bộ |
1 |
|
Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm |
|
|
- Đục khe |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm |
|
|
|
- Đục bằng |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm |
|
|
|
- Clê dẹp |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm |
|
|
|
- Clê 2 đầu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Clê lục giác có tay nắm |
Bộ |
1 |
|
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm |
|
|
- Cần siết lực ngắn, dài |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
Độ dài mỏ lết ≥ 300mm |
|
|
|
- Khẩu |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm |
|
|
|
- Đầu nối ngắn |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 125mm |
|
|
|
- Đầu nối dài |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Đầu vặn xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Thanh trượt chữ T |
Chiếc |
1 |
Độ dài thanh nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Tay công |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Khẩu tay vặn chữ T |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Thanh via đầu bằng |
Bộ |
1 |
Độ dài ≥700mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong thẳng |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 180mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong cong |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 170mm÷210mm |
|
|
|
- Kìm phe thẳng |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở từ: 175mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm phe cong |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở: 175mm÷220mm |
|
|
|
- Kìm khớp nối trượt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm chết |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm cắt bằng |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt cách |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
điện |
|
|
|
|
|
|
- Kìm kết hợp |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥180mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Búa sắt |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 500g |
|
|
|
- Búa đầu cao su |
Chiếc |
1 |
|
Đường kính ≥ 5mm |
|
|
- Vam tháo lọc dầu |
Chiếc |
1 |
Phạm vi mở ≥20mm |
|
|
|
- Dũa |
Chiếc |
1 |
Độ dài dũa ≥200mm |
|
|
|
- Cưa sắt |
Chiếc |
1 |
Độ lớn cưa sắt ≥350mm |
|
|
|
- Bình bơm dầu bằng tay |
Bình |
1 |
Thể tích bình bơm dầu ≥200CC |
|
|
9 |
Xe đẩy ngăn kéo. |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập |
- Chiều cao ≤ 1000mm - Số khay ≥ 4 |
|
10 |
Bộ dụng cụ đo lường |
Bộ |
3 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước cặp. |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
- Thước đo cao. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
|
- Panme đo ngoài. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷5mm; 25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm |
|
|
|
- Panme đo trong. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo ≤ 150 mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo ngoài. |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo trong. |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350 mm |
|
|
|
- Thước lá. |
Chiếc |
1 |
|
Chiều dài ≤ 1000mm |
|
|
- Căn lá đo khe hở. |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
11 |
Dụng cụ lấy dấu |
Bộ |
3 |
Dùng để lấy dấu các chi tiết trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi vạch: 130mm÷250 mm |
|
|
- Com-pa vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch: 200mm÷300mm |
|
|
|
- Đài vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch: 1mm÷3mm |
|
|
|
- Đột dấu. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch: 130mm÷250 mm |
|
|
12 |
Bàn ép thủy lực bằng tay |
Chiếc |
1 |
Dùng để ép các chi tiết |
Lực ép ≥5 tấn |
|
13 |
Vam |
Bộ |
6 |
Dùng để tháo các chi tiết |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Vam 2 chấu |
Bộ |
1 |
|
Khoảng cách giữ ≥ 30mm |
|
|
- Vam 3 chấu |
Bộ |
1 |
||
|
14 |
Khay chứa phụ tùng |
Chiếc |
6 |
Dùng để chứa các chi tiết |
Kích thước tối thiểu: 60cmx40cm x10cm |
|
15 |
Dao cạo bạc lót |
Bộ |
6 |
Dùng để cạo rà bạc lót |
Kích thước lưỡi dao từ: 6mm÷20 mm |
|
16 |
Máy rửa chi tiết động cơ |
Bộ |
1 |
Dùng để rửa các chi tiết hệ thống bôi trơn |
Áp lực ≥10kg/cm2 |
|
17 |
Dưỡng đo ren |
Bộ |
6 |
Dùng để đo ren các chi tiết hệ thống bôi trơn |
Phạm vi đo từ: M6 ÷M30 |
|
18 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
19 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 21-DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): SỬA CHỮA HỆ THỐNG LÀM MÁT
Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy.
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
Dùng để quan sát cấu tạo và nguyên lý làm việc của hệ thống làm mát hở |
- Số xy lanh ≥ 6 - Công suất máy ≥ 120 CV - Có hệ thống làm mát hở |
|
2 |
Động cơ 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
Dùng để quan sát cấu tạo và nguyên lý làm việc của hệ thống làm mát kín |
- Số xy lanh ≥ 4 - Công suất máy ≥ 120CV - Có hệ thống làm mát kín |
|
3 |
Bơm nước làm mát |
Bộ |
6 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng sửa chữa bơm nước làm mát |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Bầu trao đổi nhiệt |
Bộ |
6 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng sửa chữa bộ trao đổi nhiệt |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Van điều nhiệt |
Bộ |
6 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng sửa chữa hoặc thay thế van điều nhiệt đó |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Khay chứa phụ tùng |
Chiếc |
6 |
Dùng để chứa các chi tiết trong quá trình thực hành |
Kích thước tối thiểu: 60cmx40cm x10cm |
|
7 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
6 |
Dùng đo nhiệt độ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đục rãnh |
Bộ |
1 |
|
Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm |
|
|
- Đục khe |
Bộ |
1 |
|
Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm |
|
|
- Đục bằng |
Bộ |
1 |
|
Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm |
|
|
- Clê dẹp |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm |
|
|
|
- Clê 2 đầu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác có tay nắm |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm |
|
|
|
- Cần siết lực ngắn, dài |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
Độ dài mỏ lết ≥ 300mm |
|
|
|
- Khẩu |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm |
|
|
|
- Đầu nối ngắn |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 125mm |
|
|
|
- Đầu nối dài |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Đầu vặn xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Thanh trượt chữ T |
Chiếc |
1 |
Độ dài thanh nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Tay công |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Khẩu tay vặn chữ T |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Thanh via đầu bằng |
Bộ |
1 |
Độ dài ≥700mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong thẳng |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 180mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong cong |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 170mm÷210mm |
|
|
|
- Kìm phe thẳng |
Bộ |
1 |
|
Phạm vi mở từ: 175mm÷225mm |
|
|
- Kìm phe cong |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở: 175mm÷220mm |
|
|
|
- Kìm khớp nối |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
trượt |
|
|
|
|
|
|
- Kìm chết |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
- Kìm cắt bằng |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
- Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt cách điện |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm kết hợp |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥180mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Búa sắt |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 500g |
|
|
|
- Búa đầu cao su |
Chiếc |
1 |
Đường kính ≥ 5mm |
|
|
|
- Vam tháo lọc dầu |
Chiếc |
1 |
Phạm vi mở ≥20mm |
|
|
|
- Dũa |
Chiếc |
1 |
Độ dài dũa ≥200mm |
|
|
|
- Cưa sắt |
Chiếc |
1 |
Độ lớn cưa sắt ≥350mm |
|
|
|
- Bình bơm dầu bằng tay |
Bình |
1 |
Thể tích bình bơm dầu ≥200CC |
|
|
9 |
Xe đẩy ngăn kéo. |
Chiếc |
1 |
Dùng để dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập |
- Chiều cao ≤ 1000mm - Số khay ≥ 4 |
|
10 |
Bộ dụng cụ đo lường |
Bộ |
3 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước cặp. |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
- Thước đo cao. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
|
- Panme đo ngoài. |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi đo: 0mm÷5mm; 25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm |
|
|
- Panme đo trong. |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi đo ≤150mm |
|
|
- Đồng hồ so đo ngoài. |
Bộ |
1 |
|
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350mm |
|
|
- Đồng hồ so đo trong. |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350 mm |
|
|
|
- Thước lá. |
Bộ |
1 |
Chiều dài ≤ 1000mm |
|
|
|
- Căn lá đo khe hở. |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
11 |
Dụng cụ lấy dấu |
Bộ |
3 |
Dùng để lấy dấu trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi vạch: 130mm÷250 mm |
|
|
- Com-pa vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch: 200mm÷300mm |
|
|
|
- Đài vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch: 1mm÷3mm |
|
|
|
- Đột dấu. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đột: 1mm÷3mm |
|
|
12 |
Bàn ép thủy lực bằng tay |
Chiếc |
2 |
Dùng để ép các chi tiết |
Lực ép ≥5 tấn |
|
13 |
Vam |
Bộ |
6 |
Dùng để tháo các chi tiết |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Vam 2 chấu |
Bộ |
1 |
|
Khoảng cách giữ ≥ 30mm |
|
|
- Vam 3 chấu |
Bộ |
6 |
||
|
14 |
Máy rửa chi tiết động cơ |
Bộ |
1 |
Dùng để rửa các chi tiết |
Áp lực ≥ 10kg/cm2 |
|
15 |
Bàn máp |
Chiếc |
6 |
Dùng để chi tiết có bề mặt phẳng |
Kích thước tối thiểu 40cmx60cmx15cm |
|
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
17 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 22-DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): SỬA CHỮA HỆ THỐNG
KHỞI ĐỘNG VÀ ĐẢO CHIỀU
Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy.
Mã số mô đun : MĐ 28
Trình độ đào tạo : Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ diesel 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
Dùng để quan sát nguyên lý làm việc của hệ thống. |
-Số xy lanh ≥ 6 - Công suất máy ≥ 120CV - Có trang bị hệ thống khởi động bằng khí nén
|
|
2 |
Động cơ diesel 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
Dùng để quan sát nguyên lý làm việc của hệ thống. |
-Số xy lanh ≥ 6 - Công suất máy ≥ 120 CV - Có trang bị hệ thống khởi động bằng điện |
|
3 |
Máy nén khí |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để cung cấp khí nén cho hệ thống khởi động |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Bình chứa khí nén |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để cung cấp khí nén cho hệ thống khởi động |
|
|
5 |
Bình ắc quy |
Chiếc |
4 |
Sử dụng để cung cấp điện cho hệ thống khởi động |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Động cơ khởi động |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để tháo, lắp,sửa chữa trong quá trình giảng dạy, học tập thực hành |
Hiệu điện thế từ: 12V ÷ 24V Công suất: Pđm ≥ 1,5kw |
|
7 |
Các chi tiết của hệ thống khởi động bằng khí nén |
Bộ |
6 |
Sử dụng để tháo, lắp,sửa chữa trong quá trình giảng dạy, học tập thực hành. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Xupap khởi động dạng cân bằng |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Xupap khởi động dạng không cân bằng |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Van khởi động chính |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Van phân phối kiểu trụ trượt |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Van phân phối kiểu đĩa quay |
Bộ |
1 |
||
|
8 |
Các chi tiết hệ thống đảo chiều |
Bộ |
3 |
Sử dụng để sửa chữa hệ thống |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Hộp đảo chiều ma sát cơ |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Hộp đảo chiều bánh răng hành tinh |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Hộp đảo chiều ma sát thủy lực |
Bộ |
1 |
||
|
9 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đục rãnh |
Bộ |
1 |
|
Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm |
|
|
- Đục khe |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm |
|
|
|
- Đục bằng |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm |
|
|
|
- Clê dẹp |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm |
|
|
|
- Clê 2 đầu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác có tay nắm |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm |
|
|
|
- Cần siết lực ngắn, dài |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
Độ dài mỏ lết ≥ 300mm |
|
|
|
- Khẩu |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm |
|
|
|
- Đầu nối ngắn |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 125mm |
|
|
|
- Đầu nối dài |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Đầu vặn xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Thanh trượt chữ T |
Chiếc |
1 |
Độ dài thanh nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Tay công |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Khẩu tay vặn chữ T |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Thanh via đầu bằng |
Bộ |
1 |
Độ dài ≥700mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong thẳng |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 180mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong cong |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 170mm÷210mm |
|
|
|
- Kìm phe thẳng |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở từ: 175mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm phe cong |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở: 175mm÷220mm |
|
|
|
- Kìm khớp nối trượt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm chết |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm cắt bằng |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt cách điện |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm kết hợp |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥180mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Búa sắt |
Chiếc |
1 |
|
Khối lượng ≥ 500g |
|
|
- Búa đầu cao su |
Chiếc |
1 |
Đường kính ≥ 5mm |
|
|
|
- Vam tháo lọc dầu |
Chiếc |
1 |
Phạm vi mở ≥20mm |
|
|
|
- Dũa |
Chiếc |
1 |
Độ dài dũa ≥200mm |
|
|
|
- Cưa sắt |
Chiếc |
1 |
Độ lớn cưa sắt ≥350mm |
|
|
|
- Bình bơm dầu bằng tay |
Bình |
1 |
Thể tích bình bơm dầu ≥200CC |
|
|
10 |
Xe đẩy ngăn kéo. |
Chiếc |
1 |
Dùng để chứa dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập |
- Chiều cao ≤ 1000mm - Số khay ≥ 4 |
|
11 |
Bộ dụng cụ đo lường |
Bộ |
3 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước cặp. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
|
- Thước đo cao. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
|
- Panme đo ngoài. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷5mm; 25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm |
|
|
|
- Panme đo trong. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo ≤ 150 mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo ngoài. |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo trong. |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350 mm |
|
|
|
- Thước lá. |
Bộ |
1 |
Chiều dài ≤ 1000mm |
|
|
|
- Căn lá đo khe hở. |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
12 |
Dụng cụ lấy dấu |
Bộ |
3 |
Dùng để lấy dấu trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi vạch: 130mm÷250 mm |
|
|
- Com-pa vạch |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi vạch: 200mm÷300mm |
|
|
- Đài vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch: 1mm÷3mm |
|
|
|
- Đột dấu. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đột: 1mm÷3mm |
|
|
13 |
Bàn ép thủy lực bằng tay |
Chiếc |
2 |
Dùng để ép các chi tiết |
Lực ép ≥5 tấn |
|
14 |
Vam |
Bộ |
6 |
Dùng để tháo các chi tiết |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Vam 2 chấu |
Bộ |
1 |
Khoảng cách giữ ≥ 30mm |
|
|
|
- Vam 3 chấu |
Bộ |
1 |
||
|
15 |
Khay chứa phụ tùng |
Chiếc |
6 |
Dùng để chứa các chi tiết |
Kích thước tối thiểu: 60cmx40cm x10cm |
|
16 |
Đồng hồ đo áp suất khí nén |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để đo áp suất khí nén |
Thang đo ≥ 50at |
|
17 |
Bàn máp |
Chiếc |
6 |
Dùng để gia công các chi tiết |
Kích thước tối thiểu 40cmx60cmx15cm |
|
18 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
19 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): VẬN HÀNH ĐỘNG CƠ DIESEL
Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy.
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ diesel 4 kì |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để vận hành động cơ |
- Số xy lanh ≥ 6 - Công suất máy ≥ 120CV |
|
2 |
Động cơ diesel 2 kì |
Chiếc |
2 |
- Số xy lanh ≥ 4 - Công suất máy ≥ 120CV |
|
|
3 |
Tai nghe tiếng gõ động cơ |
Bộ |
3 |
Dùng để chẩn đoán khi vận hành động cơ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): SỬA CHỮA HỆ THỐNG LÁI
Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy
Mã số mô đun : MĐ 30
Trình độ đào tạo : Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình hệ thống lái |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát cấu tạo ,nguyên lý làm việc hệ thống lái trên tàu thủy. |
- Mô hình hoạt động được. - Chế tạo từ vật liệu thông dụng. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Mô hình hệ thống lái cơ khí |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Mô hình hệ thống lái điện |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Mô hình hệ thống lái thủy lực |
Bộ |
1 |
||
|
2 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đục rãnh |
Bộ |
1 |
|
Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm |
|
|
- Đục khe |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm |
|
|
|
- Đục bằng |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm |
|
|
|
- Clê dẹp |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm |
|
|
|
- Clê 2 đầu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác có tay nắm |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm |
|
|
|
- Cần siết lực ngắn, dài |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài mỏ lết ≥ 300mm |
|
|
- Khẩu |
Bộ |
1 |
|
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm |
|
|
- Đầu nối ngắn |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 125mm |
|
|
|
- Đầu nối dài |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Đầu vặn xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Thanh trượt chữ T |
Chiếc |
1 |
Độ dài thanh nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Tay công |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Khẩu tay vặn chữ T |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Thanh via đầu bằng |
Bộ |
1 |
Độ dài ≥700mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong thẳng |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 180mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong cong |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 170mm÷210mm |
|
|
|
- Kìm phe thẳng |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở từ: 175mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm phe cong |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở: 175mm÷220mm |
|
|
|
- Kìm khớp nối trượt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm chết |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm cắt bằng |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt cách điện |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm kết hợp |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥180mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Bộ |
1 |
|
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
- Búa sắt |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 500g |
|
|
|
- Búa đầu cao su |
Chiếc |
1 |
Đường kính ≥ 5mm |
|
|
|
- Vam tháo lọc dầu |
Chiếc |
1 |
Phạm vi mở ≥20mm |
|
|
|
- Dũa |
Chiếc |
1 |
Độ dài dũa ≥200mm |
|
|
|
- Cưa sắt |
Chiếc |
1 |
Độ lớn cưa sắt ≥350mm |
|
|
|
- Bình bơm dầu bằng tay |
Bình |
1 |
Thể tích bình bơm dầu ≥200CC |
|
|
3 |
Xe đẩy ngăn kéo. |
Chiếc |
1 |
Dùng để dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập |
- Chiều cao ≤ 1000mm - Số khay ≥ 4 |
|
4 |
Bộ dụng cụ đo lường |
Bộ |
3 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước cặp. |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
- Thước đo cao. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
|
- Panme đo ngoài. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷5mm; 25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm |
|
|
|
- Panme đo trong. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo ≤ 150 mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo ngoài. |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo trong. |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350 mm |
|
|
|
- Thước lá. |
Bộ |
1 |
Chiều dài ≤ 1000mm |
|
|
|
- Căn lá đo khe hở. |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (bắt buộc): SỬA CHỮA HỆ THỐNG TỜI
Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy.
Mã số mô đun : MĐ 31
Trình độ đào tạo : Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình hệ thống tời ngang |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát nguyên lý làm việc của hệ thống |
- Mô hình hoạt động được. - Chế tạo từ vật liệu thông dụng. |
|
2 |
Mô hình hệ thống tời đứng |
Bộ |
1 |
||
|
3 |
Mô hình hệ thống tời cầu thang, xuồng cứu sinh |
Bộ |
1 |
||
|
4 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đục rãnh |
Bộ |
1 |
|
Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm |
|
|
- Đục khe |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm |
|
|
|
- Đục bằng |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm |
|
|
|
- Clê dẹp |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm |
|
|
|
- Clê 2 đầu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác có tay nắm |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm |
|
|
|
- Cần siết lực ngắn, dài |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
Độ dài mỏ lết ≥ 300mm |
|
|
|
- Khẩu |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết |
|
|
|
|
|
|
|
đai ốc: 10mm÷2mm |
|
|
- Đầu nối ngắn |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 125mm |
|
|
|
- Đầu nối dài |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Đầu vặn xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Thanh trượt chữ T |
Chiếc |
1 |
Độ dài thanh nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Tay công |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Khẩu tay vặn chữ T |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Thanh via đầu bằng |
Bộ |
1 |
Độ dài ≥700mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong thẳng |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 180mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong cong |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 170mm÷210mm |
|
|
|
- Kìm phe thẳng |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở từ: 175mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm phe cong |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở: 175mm÷220mm |
|
|
|
- Kìm khớp nối trượt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm chết |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm cắt bằng |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt cách điện |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm kết hợp |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥180mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
cạnh |
|
|
|
|
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Búa sắt |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 500g |
|
|
|
- Búa đầu cao su |
Chiếc |
1 |
Đường kính ≥ 5mm |
|
|
|
- Vam tháo lọc dầu |
Chiếc |
1 |
Phạm vi mở ≥20mm |
|
|
|
- Dũa |
Chiếc |
1 |
Độ dài dũa ≥200mm |
|
|
|
- Cưa sắt |
Chiếc |
1 |
Độ lớn cưa sắt ≥350mm |
|
|
|
- Bình bơm dầu bằng tay |
Bình |
1 |
Thể tích bình bơm dầu ≥200CC |
|
|
5 |
Xe đẩy ngăn kéo. |
Chiếc |
1 |
Dùng để dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập |
- Chiều cao ≤ 1000mm - Số khay ≥ 4 |
|
6 |
Bộ dụng cụ đo lường |
Bộ |
3 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước cặp. |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
- Thước đo cao. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
|
- Panme đo ngoài. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷5mm; 25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm |
|
|
|
- Panme đo trong. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo ≤ 150 mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo ngoài. |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo trong. |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350 mm |
|
|
|
- Thước lá. |
Bộ |
1 |
Chiều dài ≤ 1000mm |
|
|
|
- Căn lá đo khe |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên |
|
|
|
hở. |
|
|
|
thị trường. |
|
7 |
Dụng cụ lấy dấu |
Bộ |
3 |
Dùng để lấy dấu trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch: 130mm÷250 mm |
|
|
|
- Com-pa vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch: 200mm÷300mm |
|
|
|
- Đài vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch: 1mm÷3mm |
|
|
|
- Đột dấu. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đột: 1mm÷3mm |
|
|
8 |
Các chi tiết rời của hệ thống tời |
Bộ |
3 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Máy tời |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Cơ cấu truyền động tời ngang |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Cơ cấu truyền động tời đứng |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Cơ cấu truyền động tời cầu thang, xuồng cứu sinh |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Dây tời |
Bộ |
1 |
||
|
9 |
Vam |
Bộ |
6 |
Dùng để tháo các chi tiết |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Vam 2 chấu |
Bộ |
1 |
Khoảng cách giữ ≥ 30mm |
|
|
|
- Vam 3 chấu |
Bộ |
1 |
||
|
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 26-DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA HỆ TRỤC TÀU THỦY
Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy.
Mã số mô đun : MĐ 32
Trình độ đào tạo : Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hệ trục chân vịt tàu thủy một đường trục. |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát cấu tạo trục chân vịt một đường trục. |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
|
- Trục chân vịt |
Bộ |
1 |
|
- Chiều dài hệ trục: 2500mm÷3500m m - Đường kính trục: 60mm÷120mm |
|
|
- Trục lực đẩy |
Bộ |
1 |
- Chiều dài hệ trục: 1000mm÷2500m m - Đường kính trục: 60mm÷120mm |
|
|
|
- Trục trung gian |
Bộ |
1 |
- Chiều dài hệ trục: 1500mm÷2500m m - Đường kính trục: 60mm÷120mm |
|
|
2 |
Các chi tiết rời của hệ trục chân vịt |
Bộ |
3 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng sửa chữa các chi tiết |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Các đoạn trục |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Trục chân vịt |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Trục trung gian |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Trục lực đẩy |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Các gối đỡ trục |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Gối trục chân vịt |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Gối trục trung gian |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Gối trục lực đẩy |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Chân vịt có |
Chiếc |
1 |
||
|
|
bước cố định |
|
|
|
|
|
3 |
Bàn ép thủy lực bằng tay |
Chiếc |
2 |
Dùng để ép, tháo các chi tiết |
Lực ép ≥5 tấn |
|
4 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đục rãnh |
Bộ |
1 |
|
Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm |
|
|
- Đục khe |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm |
|
|
|
- Đục bằng |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm |
|
|
|
- Clê dẹp |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm |
|
|
|
- Clê 2 đầu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác có tay nắm |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm |
|
|
|
- Cần siết lực ngắn, dài |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
Độ dài mỏ lết ≥ 300mm |
|
|
|
- Khẩu |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm |
|
|
|
- Đầu nối ngắn |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 125mm |
|
|
|
- Đầu nối dài |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Đầu vặn xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Thanh trượt chữ T |
Chiếc |
1 |
Độ dài thanh nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Tay công |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Khẩu tay vặn chữ T |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Thanh via đầu bằng |
Bộ |
1 |
Độ dài ≥700mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong thẳng |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 180mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong cong |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 170mm÷210mm |
|
|
|
- Kìm phe thẳng |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở từ: 175mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm phe cong |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở: 175mm÷220mm |
|
|
|
- Kìm khớp nối trượt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm chết |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm cắt bằng |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt cách điện |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm kết hợp |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥180mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Búa sắt |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 500g |
|
|
|
- Búa đầu cao su |
Chiếc |
1 |
Đường kính ≥ 5mm |
|
|
|
- Vam tháo lọc dầu |
Chiếc |
1 |
Phạm vi mở ≥20mm |
|
|
|
- Dũa |
Chiếc |
1 |
Độ dài dũa ≥200mm |
|
|
|
- Cưa sắt |
Chiếc |
1 |
Độ lớn cưa sắt ≥350mm |
|
|
|
- Bình bơm dầu bằng tay |
Bình |
1 |
Thể tích bình bơm dầu ≥ 200CC |
|
|
5 |
Xe đẩy ngăn kéo. |
Chiếc |
1 |
Dùng để dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập |
- Chiều cao ≤ 1000mm - Số khay ≥ 4 |
|
6 |
Bộ dụng cụ đo lường |
Bộ |
3 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước cặp. |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
- Thước đo cao. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
|
- Panme đo ngoài. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷5mm; 25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm |
|
|
|
- Panme đo trong. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo ≤ 150 mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo ngoài. |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo trong. |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350 mm |
|
|
|
- Thước lá. |
Bộ |
1 |
Chiều dài ≤ 1000mm |
|
|
|
- Căn lá đo khe hở. |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
7 |
Dụng cụ lấy dấu |
Bộ |
3 |
Dùng để lấy dấu trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch: 130mm÷250 mm |
|
|
|
- Com-pa vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch: 200mm÷300mm |
|
|
|
- Đài vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch: 1mm÷3mm |
|
|
|
- Đột dấu. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đột: 1mm÷3mm |
|
|
8 |
Vam |
Bộ |
6 |
Dùng để tháo các chi tiết |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Vam 2 chấu |
Bộ |
1 |
|
Khoảng cách giữ ≥ 30mm |
|
|
- Vam 3 chấu |
Bộ |
1 |
||
|
9 |
Bàn máp |
Chiếc |
6 |
Dùng để đặt các chi tiết |
Kích thước tối thiểu 400mmx600mm 150mm |
|
10 |
Máy chỉnh tâm hệ trục chân vịt |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm tra chỉnh tâm hệ trục chân vịt |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
12 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 27: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): VẬT LIỆU MỚI
TRONG CÔNG NGHIỆP TÀU THỦY
Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy.
Mã số môn học: MH 39
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ mẫu vật liệu |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm trực quan giảng dạy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Thép đặc biệt |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Nhôm và hợp kim nhôm |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Titan và hợp kim titan |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Đồng và hợp kim đồng |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Vật liệu kết hợp (composite) |
Bộ |
1 |
||
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 28: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): KỸ NĂNG GIAO TIẾP
Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy
Mã số môn học: MH 40
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 29: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): NỒI HƠI VÀ TUA BIN
Tên nghề:Sửa chữa máy tàu thủy
Mã số môn học: MH 41
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình nồi hơi |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát cấu tạo và nguyên lý họat động của nồi hơi |
- Mô hình hoạt động được. - Chế tạo vật liệu thông dụng. |
|
2 |
Mô hình tua bin |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát cấu tạo và nguyên lý họat động của tua bin |
- Mô hình hoạt động được. - Chế tạo vật liệu thông dụng. |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 30-DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (tự chọn): THỦY LỰC VÀ TRUYỀN ĐỘNG THỦY LỰC
Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy.
Mã số môn học : MH 42
Trình độ đào tạo : Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình truyền động thủy lực |
Bộ |
1 |
Dùn để quan sát cấu tạo và nguyên lý họat động của truyền động thủy lực |
- Mô hình hoạt động được. - Chế tạo vật liệu thông dụng. |
|
2 |
Mô hình các phần tử trong truyền động thủy lực |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát cấu tạo và nguyên lý họat động của các phần tử trong truyền động thủy lực |
- Mô hình hoạt động được. - Chế tạo vật liệu thông dụng. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Ly hợp thủy lực |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Biến tốc thủy lực |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Các loại van thủy lực |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Bơm thủy lực |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Xilanh thủy lực |
Bộ |
1 |
||
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 31: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): SỬA CHỮA HỆ THỐNG
CHƯNG CẤT NƯỚC NGỌT
Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy.
Mã số mô đun: MĐ 43
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Thiết bị chưng cất nước ngọt dưới tàu thủy |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành sửa chữa thiết bị chưng cất nước ngọt |
Công suất ≥ 0,2m3/h
|
|
2 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đục rãnh |
Bộ |
1 |
|
Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm |
|
|
- Đục khe |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm |
|
|
|
- Đục bằng |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm |
|
|
|
- Clê dẹp |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm |
|
|
|
- Clê 2 đầu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác có tay nắm |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm |
|
|
|
- Cần siết lực ngắn, dài |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
Độ dài mỏ lết ≥ 300mm |
|
|
|
- Khẩu |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm |
|
|
|
- Đầu nối ngắn |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 125mm |
|
|
|
- Đầu nối dài |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối |
|
|
|
|
|
|
|
≥ 225mm |
|
|
- Đầu vặn xoay chiều |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
- Thanh trượt chữ T |
Chiếc |
1 |
Độ dài thanh nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Tay công |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Khẩu tay vặn chữ T |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Thanh via đầu bằng |
Bộ |
1 |
Độ dài ≥700mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong thẳng |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 180mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong cong |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 170mm÷210mm |
|
|
|
- Kìm phe thẳng |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở từ: 175mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm phe cong |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở: 175mm÷220mm |
|
|
|
- Kìm khớp nối trượt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm chết |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm cắt bằng |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt cách điện |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm kết hợp |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥180mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Búa sắt |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 500g |
|
|
|
- Búa đầu cao su |
Chiếc |
1 |
Đường kính ≥ 5mm |
|
|
|
- Vam tháo lọc |
Chiếc |
1 |
Phạm vi mở ≥20mm |
|
|
|
dầu |
|
|
|
|
|
|
- Dũa |
Chiếc |
1 |
Độ dài dũa ≥200mm |
|
|
|
- Cưa sắt |
Chiếc |
1 |
Độ lớn cưa sắt ≥350mm |
|
|
|
- Bình bơm dầu bằng tay |
Bình |
1 |
Thể tích bình bơm dầu ≥200CC |
|
|
3 |
Bộ dụng cụ đo lường |
Bộ |
3 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước cặp. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
|
- Thước đo cao. |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
- Panme đo ngoài. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷5mm; 25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm |
|
|
|
- Panme đo trong. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo ≤ 150 mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo ngoài. |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo trong. |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350 mm |
|
|
|
- Thước lá. |
Bộ |
1 |
Chiều dài ≤ 1000mm |
|
|
|
- Căn lá đo khe hở. |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 32: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): SỬA CHỮA THIẾT BỊ NÂNG HẠ TRÊN TÀU THỦY
Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy.
Mã số mô đun: MĐ 44
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Cẩu nâng hạ xuồng cứu sinh, cứu hộ |
Bộ |
2 |
Dùng để thực hành sửa chữa chi tiết cẩu nâng hạ xuồng cứu sinh, cứu hộ |
Theo quy phạm quy phạm đóng tàu |
|
2 |
Cẩu nâng hạ cầu thang mạn |
Bộ |
2 |
Dùng để thực hành sửa chữa chi tiết cẩu nâng hạ cầu thang mạn |
Theo quy phạm quy phạm đóng tàu |
|
3 |
Cẩu nâng hạ hàng hóa |
Bộ |
2 |
Dùng để thực hành sửa chữa chi tiết cẩu nâng hạ hàng hóa |
Theo quy phạm quy phạm đóng tàu |
|
4 |
Chi tiết rời của thiết bị nâng hạ cẩu |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành sửa chữa các chi tiết thiết bị nâng |
Theo quy phạm quy phạm đóng tàu |
|
5 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành tháo lắp |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đục rãnh |
Bộ |
1 |
|
Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm |
|
|
- Đục khe |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm |
|
|
|
- Đục bằng |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm |
|
|
|
- Clê dẹp |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm |
|
|
|
- Clê 2 đầu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Clê lục giác có tay nắm |
Bộ |
1 |
|
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm |
|
|
- Cần siết lực ngắn, dài |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
Độ dài mỏ lết ≥ 300mm |
|
|
|
- Khẩu |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm |
|
|
|
- Đầu nối ngắn |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 125mm |
|
|
|
- Đầu nối dài |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Đầu vặn xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Thanh trượt chữ T |
Chiếc |
1 |
Độ dài thanh nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Tay công |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Khẩu tay vặn chữ T |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Thanh via đầu bằng |
Bộ |
1 |
Độ dài ≥700mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong thẳng |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 180mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong cong |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 170mm÷210mm |
|
|
|
- Kìm phe thẳng |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở từ: 175mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm phe cong |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở: 175mm÷220mm |
|
|
|
- Kìm khớp nối trượt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm chết |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
- Kìm cắt bằng |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
- Kéo cắt cách điện |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
- Kìm kết hợp |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥180mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Búa sắt |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 500g |
|
|
|
- Búa đầu cao su |
Chiếc |
1 |
Đường kính ≥ 5mm |
|
|
|
- Vam tháo lọc dầu |
Chiếc |
1 |
Phạm vi mở ≥20mm |
|
|
|
- Dũa |
Chiếc |
1 |
Độ dài dũa ≥200mm |
|
|
|
- Cưa sắt |
Chiếc |
1 |
Độ lớn cưa sắt ≥350mm |
|
|
|
- Bình bơm dầu bằng tay |
Bình |
1 |
Thể tích bình bơm dầu ≥200CC |
|
|
6 |
Xe đẩy ngăn kéo. |
Chiếc |
1 |
Dùng để dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập |
- Chiều cao ≤ 1000mm - Số khay ≥ 4 |
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500Ansilumnent - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 33: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): SỬA CHỮA NỒI HƠI
Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 45
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Nồi hơi |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát cấu tạo và nguyên lý hoạt động của nồi hơi |
-Năng suất sinh hơi ≥ 100kg/h -Áp suất làm việc ≥ 3kg/Cm2 |
|
2 |
Các chi tiết rời của nồi hơi: |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành sửa chữa chi tiết của nồi hơi |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Thiết bị khử khói bụi |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Thiết bị xử lý nước |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Van điện từ |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Van thép đúc |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Van điều chỉnh áp suất |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Van lọc y |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Van Cầu |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Van thép đúc |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Áp kế |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Ống thép đúc |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Quạt cấp gió |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Quạt hút khói |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Quạt cao áp |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Ghi lò |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Bơm cấp nước nồi |
Chiếc |
1 |
||
|
3 |
Bộ dụng cụ đo lường |
Bộ |
3 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước cặp. |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
- Thước đo cao. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
|
- Panme đo ngoài. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷5mm; 25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm |
|
|
|
- Panme đo trong. |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo ≤ 150 mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo ngoài. |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo trong. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350 mm |
|
|
|
- Thước lá. |
Bộ |
1 |
Chiều dài ≤ 1000mm |
|
|
|
- Căn lá đo khe hở. |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
4 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
|
- Đục rãnh |
Bộ |
1 |
|
Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm |
|
|
- Đục khe |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm |
|
|
|
- Đục bằng |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm |
|
|
|
- Clê dẹp |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm |
|
|
|
- Clê 2 đầu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác có tay nắm |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm |
|
|
|
- Cần siết lực ngắn, dài |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài mỏ lết ≥ 300mm |
|
|
- Khẩu |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm |
|
|
|
- Đầu nối ngắn |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài cần nối ≥ 125mm |
|
|
- Đầu nối dài |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Đầu vặn xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Thanh trượt chữ T |
Chiếc |
1 |
Độ dài thanh nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Tay công |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Khẩu tay vặn chữ T |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Thanh via đầu bằng |
Bộ |
1 |
Độ dài ≥700mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong thẳng |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 180mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong cong |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 170mm÷210mm |
|
|
|
- Kìm phe thẳng |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở từ: 175mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm phe cong |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở: 175mm÷220mm |
|
|
|
- Kìm khớp nối trượt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm chết |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm cắt bằng |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt cách điện |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm kết hợp |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài ≥180mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Bộ |
1 |
|
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
- Búa sắt |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 500g |
|
|
|
- Búa đầu cao su |
Chiếc |
1 |
|
Đường kính ≥ 5mm |
|
|
- Vam tháo lọc dầu |
Chiếc |
1 |
Phạm vi mở ≥20mm |
|
|
|
- Dũa |
Chiếc |
1 |
Độ dài dũa ≥200mm |
|
|
|
- Cưa sắt |
Chiếc |
1 |
Độ lớn cưa sắt ≥ 350mm |
|
|
|
- Bình bơm dầu bằng tay |
Bình |
1 |
Thể tích bình bơm dầu ≥ 200CC |
|
|
5 |
Xe đẩy ngăn kéo. |
Chiếc |
1 |
Dùng để chứa dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập |
- Chiều cao ≤ 1000mm - Số khay ≥ 4 |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 34: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN ĐUN (tự chọn): SỬA CHỮA MÁY PHÂN LY DẦU - NƯỚC
Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy.
Mã số mô đun: MĐ 46
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy phân ly dầu nước |
Chiếc |
3 |
Dùng để sửa chữa máy phân ly dầu nước |
Hàm lượng dầu trong nước thải ≤15 ppm Công suất ≥1,5 m3/h Áp suất ≥0,15 Mpa |
|
2 |
Chi tiết rời của máy phân ly dầu nước |
Bộ |
3 |
Sử dụng để kiểm tra sửa chữa các chi tiết tháo thời rời của máy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Van xả dầu |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Van xả nước |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Van điện từ |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Van cơ khí |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Van nối đầu cấp nước |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Động cơ điện 3 pha |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Bảng điều khiển |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Bơm cấp nước |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Đồng hồ áp suất |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Nắp |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Thân |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Đáy |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Đường ống |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Lõi lọc |
Bộ |
1 |
||
|
3 |
Bộ dụng cụ đo lường |
Bộ |
3 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước cặp. |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
- Thước đo cao. |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
- Panme đo ngoài. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷5mm; 25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm |
|
|
|
- Panme đo trong. |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo ≤ 150 mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo ngoài. |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo trong. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350 mm |
|
|
|
- Thước lá. |
Bộ |
1 |
Chiều dài ≤ 1000mm |
|
|
|
- Căn lá đo khe hở. |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
4 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đục rãnh |
Bộ |
1 |
|
Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm |
|
|
- Đục khe |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm |
|
|
|
- Đục bằng |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm |
|
|
|
- Clê dẹp |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm |
|
|
|
- Clê 2 đầu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác có tay nắm |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm |
|
|
|
- Cần siết lực ngắn, dài |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài mỏ lết ≥ 300mm |
|
|
- Khẩu |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm |
|
|
|
- Đầu nối ngắn |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 125mm |
|
|
|
- Đầu nối dài |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Đầu vặn xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Thanh trượt chữ T |
Chiếc |
1 |
Độ dài thanh nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Tay công |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Khẩu tay vặn chữ T |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Thanh via đầu bằng |
Bộ |
1 |
Độ dài ≥700mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong thẳng |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 180mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong cong |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 170mm÷210mm |
|
|
|
- Kìm phe thẳng |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở từ: 175mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm phe cong |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở: 175mm÷220mm |
|
|
|
- Kìm khớp nối trượt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm chết |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm cắt bằng |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt cách điện |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm kết hợp |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài ≥180mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Bộ |
1 |
|
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
- Búa sắt |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 500g |
|
|
|
- Búa đầu cao su |
Chiếc |
1 |
Đường kính ≥ 5mm |
|
|
|
- Vam tháo lọc dầu |
Chiếc |
1 |
Phạm vi mở ≥20mm |
|
|
|
- Dũa |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài dũa ≥200mm |
|
|
- Cưa sắt |
Chiếc |
1 |
Độ lớn cưa sắt ≥350mm |
|
|
|
- Bình bơm dầu bằng tay |
Bình |
1 |
Thể tích bình bơm dầu ≥200CC |
|
|
5 |
Xe đẩy ngăn kéo. |
Chiếc |
1 |
Dùng để dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập |
- Chiều cao ≤ 1000mm - Số khay ≥ 4 |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 35: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): SỬA CHỮA MÁY LỌC DẦU
Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 47
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy lọc dầu |
Chiếc |
1 |
Dùng để quan sát cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy lọc |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
|
- Máy lọc nhiên liệu |
Chiếc |
1 |
Công suất ≥ 28 lít/ phút |
|
|
|
- Máy lọc dầu bôi trơn |
Chiếc |
1 |
Công suất ≥ 28 lít/ phút |
|
|
2 |
Chi tiết rời máy lọc dầu |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành sửa chữa các chi tiết máy lọc dầu. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Van xả dầu |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Van xả nước |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Van điện từ |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Van cơ khí |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Van nối đầu cấp nước |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Động cơ điện 3 pha |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Bảng điều khiển |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Bơm cấp nước |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Đồng hồ áp suất |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Nắp |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Thân |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Đáy |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Đường ống |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Lõi lọc |
Bộ |
1 |
||
|
3 |
Bộ dụng cụ đo lường |
Bộ |
3 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước cặp. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
|
- Thước đo cao. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
|
- Panme đo ngoài. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷5mm; 25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm |
|
|
|
- Panme đo trong. |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo ≤ 150 mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo ngoài. |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350mm |
|
|
|
- Đồng hồ so đo trong. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350 mm |
|
|
|
- Thước lá. |
Bộ |
1 |
Chiều dài ≤ 1000mm |
|
|
|
- Căn lá đo khe hở. |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
4 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đục rãnh |
Bộ |
1 |
|
Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm |
|
|
- Đục khe |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm |
|
|
|
- Đục bằng |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm |
|
|
|
- Clê dẹp |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm |
|
|
|
- Clê 2 đầu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng |
|
|
|
|
|
|
|
trên thị trường |
|
|
- Clê lục giác có tay nắm |
|
|
|
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm |
|
|
- Cần siết lực ngắn, dài |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ lết |
Bộ |
1 |
Độ dài mỏ lết ≥ 300mm |
|
|
|
- Khẩu |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm |
|
|
- Đầu nối ngắn |
Bộ |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 125mm |
|
|
|
- Đầu nối dài |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Đầu vặn xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Thanh trượt chữ T |
Chiếc |
1 |
Độ dài thanh nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Tay công |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Khẩu tay vặn chữ T |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Thanh via đầu bằng |
Bộ |
1 |
Độ dài ≥700mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong thẳng |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 180mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong cong |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 170mm÷210mm |
|
|
|
- Kìm phe thẳng |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở từ: 175mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm phe cong |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở: 175mm÷220mm |
|
|
|
- Kìm khớp nối trượt |
Bộ |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm chết |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
- Kìm cắt bằng |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt cách điện |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm kết hợp |
Chiếc |
1 |
|
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥180mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
5 |
Xe đẩy ngăn kéo. |
Chiếc |
1 |
Dùng để dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập |
- Chiều cao ≤ 1000mm - Số khay ≥ 4 |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 36: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (tự chọn): SỬA CHỮA THIẾT BỊ ĐIỆN TÀU THỦY
Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 48
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình dàn trải hệ thống lạnh |
Bộ |
1 |
Sử dụng để quan sát cấu tạo của hệ thống |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Máy nén kín |
Chiếc |
1 |
Công suất máy nén từ: 1/6hp ÷ 1hp |
|
|
|
- Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt: 30 W/m2 0k ÷35W/m2 0k |
|
|
|
- Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt: 11,6 W/m2 0k ÷17,5W/m2 0k Nhiệt đô âm sâu từ: -400C ÷ 00C |
|
|
|
- Van tiết lưu nhiệt |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Van tiết lưu tay |
Chiếc |
1 |
Ngõ vào, ngõ ra: 5/8inch÷1/2inch |
|
|
|
- Van tiết lưu điện từ |
Chiếc |
1 |
Ngõ vào,ngõ ra: 5/8inch÷1/2inch |
|
|
|
- Ống mao |
Chiếc |
1 |
Đường kính ống từ: 0,5mm÷2mm |
|
|
|
- Cầu chì 1 pha |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
|
- Công tắc tơ |
Chiếc |
4 |
Iđm ≥ 20A |
|
|
|
- Nút nhấn On-Off |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
|
- Bộ điều chỉnh nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
Khoảng nhiệt độ từ: -20oC ÷ +20 oC |
|
|
|
- Rơle trung gian (AC, DC) |
Chiếc |
1 |
Uđm ≥ 220VAC Hoặc từ: 12VDC÷24VDC |
|
|
|
- Rơle thời gian (AC, DC) |
Chiếc |
1 |
Uđm ≥ 220VAC Hoặc từ: 12VDC÷24VDC |
|
|
|
- Rơle áp suất cao |
Chiếc |
1 |
Áp suất từ: -1bar ÷ 35bar. |
|
|
|
- Rơle áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
Áp suất từ: -1bar ÷ 15bar. |
|
|
|
- Rơle áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
Áp suất từ: -1bar ÷ 35bar. |
|
|
|
- Đèn báo nguồn |
Chiếc |
3 |
Uđm ≥ 220V |
|
|
|
- Chuông báo sự cố |
Chiếc |
1 |
Uđm ≥ 220V |
|
|
2 |
Đồng hồ đo vạn năng (VOM) |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để đo các thông mạch |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Bộ đồ nghề điện lạnh |
Bộ |
1 |
Sử dụng để tháo ,lắp hệ thống lạnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Bộ nong loe ống đồng |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Dao cắt ống đồng |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Bộ uốn ống đồng |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Thước dây |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Thước thuỷ |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Bộ lục giác |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Dũa mịn bản dẹp |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Búa cao su |
Chiếc |
1 |
||
|
4 |
Nhiệt kế |
Cái |
3 |
Sử dụng để thực hành đo kiểm tra nhiệt độ. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Bộ thử kín |
Bộ |
2 |
Sử dụng để thử kín hệ thống lạnh, đuổi khí khi hàn ống. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
|
- Đục rãnh |
Bộ |
1 |
|
Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm |
|
|
- Đục khe |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm |
|
|
|
- Đục bằng |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm |
|
|
|
- Clê dẹp |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm |
|
|
|
- Clê 2 đầu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Clê lục giác có tay nắm |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm |
|
|
|
- Cần siết lực ngắn, dài |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
Độ dài mỏ lết ≥ 300mm |
|
|
|
- Khẩu |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm |
|
|
|
- Đầu nối ngắn |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 125mm |
|
|
|
- Đầu nối dài |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Đầu vặn xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Thanh trượt chữ T |
Chiếc |
1 |
Độ dài thanh nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Tay công |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
|
- Khẩu tay vặn |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
chữ T |
|
|
|
|
|
|
- Thanh via đầu bằng |
Bộ |
1 |
|
Độ dài ≥700mm |
|
|
- Kìm hãm vòng trong thẳng |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 180mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm hãm vòng trong cong |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 170mm÷210mm |
|
|
|
- Kìm phe thẳng |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở từ: 175mm÷225mm |
|
|
|
- Kìm phe cong |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở: 175mm÷220mm |
|
|
|
- Kìm khớp nối trượt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm chết |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm cắt bằng |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kéo cắt cách điện |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
|
- Kìm kết hợp |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥180mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Búa sắt |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 500g |
|
|
|
- Búa đầu cao su |
Chiếc |
1 |
Đường kính ≥ 5mm |
|
|
|
- Vam tháo lọc dầu |
Chiếc |
1 |
Phạm vi mở ≥20mm |
|
|
|
- Dũa |
Chiếc |
1 |
Độ dài dũa ≥200mm |
|
|
|
- Cưa sắt |
Chiếc |
1 |
Độ lớn cưa sắt ≥350mm |
|
|
7 |
Xe đẩy ngăn kéo. |
Chiếc |
1 |
Dùng để dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập |
- Chiều cao ≤ 1000mm - Số khay ≥ 4 |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
PHẦN B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Bảng 37 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy.
Trình độ: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
THIẾT BỊ AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG |
||||
|
1 |
Bộ trang bị cứu thương |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Tủ y tế |
Chiếc |
1 |
Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt. |
|
|
- Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo. |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế. |
|
|
- Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
|
|
2 |
Bộ thiết bị bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Ủng cao su |
Đôi |
1 |
|
|
|
- Găng tay cao su |
Đôi |
1 |
|
|
|
- Thảm cách điện |
Tấm |
1 |
|
|
|
- Ghế cách điện |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Sào cách điện |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Dây an toàn |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Mũ bảo hộ |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Kính bảo hộ |
Chiếc |
1 |
|
|
3 |
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về phòng cháy chữa cháy. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Bình chữa cháy (bao gồm: bình bọt; bình khí) |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Các bảng tiêu lệnh chữa cháy. |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Cát phòng chống cháy. |
m3 |
0.5 |
|
|
|
- Xẻng xúc cát |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Thang |
Chiếc |
1 |
|
|
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG |
||||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1800x1800mm |
|
6 |
Máy chiếu vật thể |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
|
7 |
Thiết bị nghe, nhìn |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Máy cattset |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Tivi |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Mi-crô |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Loa |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Âm-li |
Chiếc |
1 |
|
|
8 |
Bàn vẽ kỹ thuật. |
Bộ |
18 |
Bàn vẽ kỹ thuật khổ A0 kèm theo ghế. |
|
9 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật. |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
||||
|
10 |
Các khối hình học cơ bản |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Hình trụ. |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Hình trụ bậc. |
Chiếc |
1 |
|
|
11 |
Mối ghép cơ khí: |
Bộ |
1 |
Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Ghép ren. |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Ghép then. |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Ghép then hoa |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Chốt. |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Đinh tán. |
Bộ |
1 |
|
|
12 |
Bộ mẫu các mối ghép |
Bộ |
1 |
Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Ghép chặt. |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Ghép lỏng. |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Ghép trung gian. |
Bộ |
1 |
|
|
13 |
Bộ dụng cụ đo lường |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Thước cặp. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
- Thước đo cao. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷300mm |
|
|
- Panme đo ngoài. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷5mm; 25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm |
|
|
- Panme đo trong. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo ≤ 150 mm |
|
|
- Đồng hồ so đo ngoài. |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350mm |
|
|
- Đồng hồ so đo trong. |
Bộ |
1 |
Phạm vi đo: 0mm÷180mm; 180mm÷350 mm |
|
|
- Thước lá. |
Bộ |
1 |
Chiều dài ≤ 1000mm |
|
|
- Căn lá đo khe hở. |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
14 |
Dụng cụ cầm tay |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Dũa |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Dũa dẹt. |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Dũa tròn. |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Dũa vuông. |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Dũa bán nguyệt. |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Khung cưa và lưỡi cưa tay. |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Dụng cụ cạo |
Chiếc |
1 |
|
|
15 |
Đục |
Bộ |
18 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Đục bằng. |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≥100mm |
|
|
- Đục nhọn. |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≥100mm |
|
16 |
Thiết bị cầm tay |
Bộ |
6 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
1 |
Công suất từ: 700W ÷1500W |
|
|
- Máy dũa cầm tay |
Chiếc |
1 |
Công suất từ: 700W ÷1500W |
|
|
- Máy mài cầm tay |
Chiếc |
1 |
Công suất ≥ 750W |
|
|
- Máy cắt cầm tay |
Chiếc |
1 |
Đường kính đĩa ≥ 100mm |
|
17 |
Đồ gá |
Chiếc |
6 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Khối D |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Khối V |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Ê tô |
Chiếc |
1 |
Độ mở từ: 50mm÷200 mm |
|
18 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
6 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Đục rãnh |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm |
|
|
- Đục khe |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm |
|
|
- Đục bằng |
Bộ |
1 |
Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm |
|
|
- Clê dẹp |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm |
|
|
- Clê 2 đầu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Clê lục giác |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Clê lục giác có tay nắm |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm |
|
|
- Cần siết lực ngắn, dài |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
Độ dài mỏ lết ≥ 300mm |
|
|
- Khẩu |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm |
|
|
- Đầu nối ngắn |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 125mm |
|
|
- Đầu nối dài |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
- Đầu vặn xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
- Thanh trượt chữ T |
Chiếc |
1 |
Độ dài thanh nối ≥ 225mm |
|
|
- Tay công |
Chiếc |
1 |
Độ dài cần nối ≥ 225mm |
|
|
- Khẩu tay vặn chữ T |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Thanh via đầu bằng |
Bộ |
1 |
Độ dài ≥700mm |
|
|
- Kìm hãm vòng trong thẳng |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 180mm÷225mm |
|
|
- Kìm hãm vòng trong cong |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 170mm÷210mm |
|
|
- Kìm phe thẳng |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở từ:175mm÷225mm |
|
|
- Kìm phe cong |
Bộ |
1 |
Phạm vi mở: 175mm÷220mm |
|
|
- Kìm khớp nối trượt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
- Kìm chết |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 270mm |
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
- Kìm cắt bằng |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
- Kéo cắt |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
- Kéo cắt cách điện |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥ 200mm |
|
|
- Kìm kết hợp |
Chiếc |
1 |
Độ dài ≥180mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Bộ |
1 |
Độ dài từ: 30mm÷700mm |
|
|
- Búa sắt |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 500g |
|
|
- Búa đầu cao su |
Chiếc |
1 |
Đường kính ≥ 5mm |
|
|
- Vam tháo lọc dầu |
Chiếc |
1 |
Phạm vi mở ≥20mm |
|
|
- Dũa |
Bộ |
1 |
Độ dài dũa ≥200mm |
|
|
- Cưa sắt |
Chiếc |
1 |
Độ lớn cưa sắt ≥350mm |
|
|
- Bình bơm dầu bằng tay |
Chiếc |
1 |
Thể tích bình bơm dầu ≥200CC |
|
19 |
Xe đẩy ngăn kéo. |
Chiếc |
1 |
- Chiều cao ≤ 1000mm - Số khay ≥ 4 |
|
20 |
Vam |
Bộ |
6 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Vam 2 chấu |
Bộ |
1 |
Khoảng cách giữ ≥ 30mm |
|
|
- Vam 3 chấu |
Bộ |
1 |
|
|
21 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
2 |
- Kích thước đá ≥ 200mm - Khoảng cách giữa 2 đá ≥ 390mm |
|
22 |
Dao cạo bạc lót |
Bộ |
6 |
Kích thước lưỡi dao từ: 6mm ÷20 mm |
|
23 |
Dao cạo rãnh xéc măng |
Bộ |
6 |
Kích thước lưỡi dao từ: 4mm÷10mm |
|
24 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
1 |
-Công suất từ: 0,5 kW ÷1,5kW -Khoan lỗ từ: 2,5mm÷30mm |
|
25 |
Khay chứa phụ tùng |
Chiếc |
6 |
Kích thước tối thiểu 600mmx400mmx100mm |
|
26 |
Máy rửa chi tiết động cơ |
Bộ |
1 |
Áp lực ≥ 10kg/cm2 |
|
27 |
Máy hàn điện xoay chiều 1 pha |
Bộ |
1 |
Dòng điện hàn ≤ 300A |
|
28 |
Máy hàn điện một chiều |
Bộ |
1 |
Dòng điện hàn ≤ 300A |
|
29 |
Máy cắt đĩa |
Bộ |
1 |
Công suất từ: 1kW÷1,5kW |
|
30 |
Máy mài điện cầm tay |
Bộ |
3 |
Công suất từ: 0,5kW÷1,5kW |
|
31 |
Máy mài gắn trên bàn thợ |
Bộ |
1 |
Công suất từ : 1kW÷1,5kW |
|
32 |
Dụng cụ lấy dấu |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch từ 130÷250 mm |
|
|
- Com-pa vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch từ 200÷300mm |
|
|
- Đài vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch từ 1÷3mm |
|
|
- Đột dấu. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đột từ 1÷3mm |
|
33 |
Bộ mẫu vật liệu |
Bộ |
1 |
Các mẫu vật liệu thông dụng trên thị trường. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Vật liệu phi kim loại. |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Vật liệu kim loại. |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Nhiên liệu. |
Bộ |
1 |
|
|
34 |
Bàn máp |
Chiếc |
1 |
Kích thước tối thiểu: 200mmx200mm |
|
35 |
Bàn nguội |
Chiếc |
9 |
Kích thước khoảng 1500mmx700mmx800mm |
|
36 |
Bàn vạch dấu |
Chiếc |
1 |
Kích thước tối thiểu: 200mmx200mm |
|
37 |
Đe |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≥ 40kg |
|
38 |
Búa tay |
Chiếc |
9 |
Khối lượng từ: 0,5 kg÷3kg |
|
39 |
Ê tô |
Chiếc |
18 |
Khoảng mở ≥ 20mm |
|
40 |
Cabin hàn đơn |
Bộ |
9 |
Kích thước tối thiểu: 1200mmx800mmx1800 mm |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Cabin hàn. |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Hệ thống hút khói. |
Bộ |
1 |
|
|
41 |
Bộ hàn khí |
Bộ |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Bình chứa khí hàn |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Mỏ hàn |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Dây hàn |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Bàn chải,búa, kìm hàn |
Bộ |
1 |
|
|
42 |
Máy siêu âm |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
43 |
Máy tiện |
Chiếc |
3 |
Đường kính tiện ≥ 400 mm |
|
44 |
Vam xupap |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
45 |
Vam chén xupap |
Chiếc |
2 |
|
|
46 |
Máy mài xupap |
Chiếc |
1 |
|
|
47 |
Máy doa đế xupap |
Chiếc |
1 |
|
|
48 |
Bình ắc quy |
Bình |
4 |
Cường độ dòng điện ≥50Ah |
|
49 |
Mô hình cắt bổ các cơ cấu truyền động thông dụng: |
Bộ |
1 |
Mô hình cắt bổ ¼. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Truyền động bánh răng |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Truyền động đai |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Truyền động xích |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Truyền động cơ khí |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Truyền động bánh vít-trục vít. |
Bộ |
1 |
|
|
50 |
Mô hình hệ thống lái |
Bộ |
1 |
- Mô hình hoạt động được. - Chế tạo từ vật liệu thông dụng.
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Mô hình hệ thống lái cơ khí |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Mô hình hệ thống lái điện |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Mô hình hệ thống lái thủy lực |
Bộ |
1 |
|
|
51 |
Mô hình các mạng tinh thể của kim loại. |
Bộ |
1 |
- Kích thước tối thiểu 250mmx150mmx150mm - Mô hình tĩnh. |
|
52 |
Mô hình tàu thủy |
Bộ |
1 |
- Kích thước tối thiểu: 2m x1,5m x 1,5m -Mô hình tĩnh. |
|
53 |
Mô hình thiết bị trao đổi nhiệt giữa chất lỏng với chất lỏng. |
Bộ |
1 |
- Mô hình hoạt động được. - Chế tạo từ vật liệu thông dụng. |
|
54 |
Mô hình thiết bị trao đổi nhiệt giữa chất lỏng với chất khí. |
Bộ |
1 |
- Mô hình hoạt động được. - Chế tạo từ vật liệu thông dụng. |
|
55 |
Mô hình thiết bị trao đổi nhiệt giữa chất khí với chất khí. |
Bộ |
1 |
- Mô hình hoạt động được. - Chế tạo từ vật liệu thông dụng. |
|
56 |
Mô hình hệ thống tời ngang |
Bộ |
1 |
- Mô hình hoạt động được. - Chế tạo từ vật liệu thông dụng. |
|
57 |
Mô hình hệ thống tời đứng |
Bộ |
1 |
- Mô hình hoạt động được. - Chế tạo từ vật liệu thông dụng. |
|
58 |
Mô hình hệ thống tời cầu thang, xuồng cứu sinh |
Bộ |
1 |
- Mô hình hoạt động được. - Chế tạo từ vật liệu thông dụng. |
|
59 |
Các dạng bơm thông dụng |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Bơm bánh răng |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Bơm ly tâm |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Bơm cánh gạt |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Bơm xoáy |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Bơm trục vít |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Bơm piston |
Bộ |
1 |
|
|
60 |
Palăng |
Bộ |
2 |
- Chiều cao nâng ≥ 3m - Trọng tải từ: 500kg÷3000 kg |
|
61 |
Sensin chỉ báo góc lái |
Bộ |
1 |
Điện áp nguồn 220V hoặc từ 12VDC đến 24VDC |
|
62 |
Máy chỉnh tâm hệ trục chân vịt |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
63 |
Máy kiểm tra uốn nắn trục khuỷu, thanh truyền, gối đỡ
|
Bộ |
1 |
- Dùng cho tay biên có lỗ bạc đường kính từ : 66mm - 110mm - Chiều dài giữa hai tâm lỗ : 140mm - 300mm -Kèm theo các phụ kiện đo độ cong, xoắn, méo của thanh truyền và trục khuỷu |
|
64 |
Máy khảo nghiệm bơm cao áp. |
Bộ |
1 |
Áp suất: 0Mpa÷400 Mpa |
|
65 |
Máy khảo nghiệm vòi phun. |
Bộ |
1 |
Số vòi phun kiểm tra tối đa: 6 Tự nhận kiểu vòi phun có điều chỉnh dòng và điện áp |
|
66 |
Tai nghe tiếng gõ động cơ |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
67 |
Động cơ diesel 4 kì |
Chiếc |
1 |
- Số xy lanh ≥ 6 - Công suất máy ≥120 CV - Có hệ thống làm mát hở |
|
68 |
Động cơ diesel 4 kì |
Chiếc |
1 |
- Số xy lanh ≥ 6 - Công suất máy ≥120 CV - Có hệ thống làm mát kín |
|
69 |
Động cơ diesel 4 kì |
Chiếc |
1 |
- Số xy lanh ≥ 6 - Công suất máy ≥120 CV - Có hệ thống cacte khô |
|
70 |
Động cơ diesel 4 kì |
Chiếc |
1 |
- Số xy lanh ≥ 6 - Công suất máy ≥120 CV - Có hệ thống cacte ướt |
|
71 |
Động cơ diesel 4 kì |
Chiếc |
2 |
- Số xy lanh ≥ 6 - Công suất máy ≥120CV |
|
72 |
Động cơ diesel 2 kì |
Chiếc |
2 |
- Số xy lanh ≥ 4 - Công suất máy ≥120CV |
|
73 |
Động cơ diesel 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
- Số xy lanh ≥ 6 - Công suất máy ≥120 CV - Có trang bị hệ thống khởi động bằng khí nén |
|
74 |
Động cơ diesel 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
-Số xy lanh ≥ 6 - Công suất máy ≥120 CV - Có trang bị hệ thống khởi động bằng điện |
|
75 |
Động cơ diesel 2 kì |
Chiếc |
1 |
- Số xy lanh ≥4 - Công suất máy ≥120 CV - Có hệ thống tăng áp kiểu tua bin khí thải |
|
76 |
Bộ lắp xéc măng |
Bộ |
2 |
Khoảng cách mở ≤ 200mm |
|
77 |
Máy nén khí |
Chiếc |
1 |
Loại tương thích với động cơ khởi động bằng khí nén |
|
78 |
Bình chứa khí nén |
Chiếc |
2 |
Loại tương thích với động cơ khởi động bằng khí nén |
|
79 |
Bích nối |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Bích nối cố định |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Bích nối rời |
Chiếc |
1 |
|
|
80 |
Mô hình hệ thống lái |
Bộ |
1 |
- Mô hình hoạt động được. - Chế tạo từ vật liệu thông dụng. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Mô hình hệ thống lái cơ khí |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Mô hình hệ thống lái điện |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Mô hình hệ thống lái thủy lực |
Bộ |
1 |
|
|
81 |
Bộ chi tiết chính của động cơ diesel |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Nắp xy lanh |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Thân xy lanh |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Bệ đỡ động cơ |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Nhóm Piston |
Bộ |
1 |
|
|
|
+ Piston |
Chiếc |
1 |
|
|
+ Xecmăng |
Bộ |
1 |
||
|
+ Chốt piston |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Nhóm thanh truyền |
Bộ |
1 |
|
|
|
+ Thanh truyền |
Chiếc |
1 |
|
|
+ Bulông thanh truyền |
Bộ |
1 |
||
|
+ Bạc lót |
Bộ |
1 |
||
|
+ Trục khuỷu. |
Chiếc |
1 |
||
|
+ Sơ my xylanh 2 kỳ |
Chiếc |
1 |
||
|
+ Sơ my xylanh 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
||
|
+ Đáy dầu |
Chiếc |
1 |
||
|
82 |
Gối đỡ |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Kim loại |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Phi kim loại |
Bộ |
1 |
|
|
83 |
Hệ thống phân phối khí |
Bộ |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Bộ xupap hộp |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Bộ giải nhiệt gió |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Xupáp |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Ống dẫn hướng |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Đế xupap |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Trục cam |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Bạc đỡ |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Bơm gió quét |
Bộ |
1 |
|
|
84 |
Hệ thống nhiên liệu |
Bộ |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Bơm cao áp |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Vòi phun |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Ống dẫn dầu cao áp |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Bơm truyền nhiên liệu |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Bầu lọc nhiên liệu |
Bộ |
1 |
|
|
85 |
Lọc dầu bôi trơn |
Bộ |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
86 |
Bầu làm mát dầu bôi trơn |
Bộ |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
87 |
Đồng hồ áp suất dầu bôi trơn |
Chiếc |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
88 |
Cảm biến áp suất dầu bôi trơn |
Bộ |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
89 |
Hệ trục chân vịt tàu thủy một đường trục. |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật như sau |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
- Trục chân vịt |
Bộ |
1 |
- Chiều dài hệ trục từ: 2500mm÷3500mm - Đường kính trục từ: 60mm÷120mm |
|
|
- Trục lực đẩy |
Bộ |
1 |
- Chiều dài hệ trục từ: 1000mm÷2500m m - Đường kính trục từ: 60mm÷120mm |
|
|
- Trục trung gian |
Bộ |
1 |
- Chiều dài hệ trục từ: 1500mm÷2500mm - Đường kính trục từ: 60mm÷120mm |
|
90 |
Các chi tiết rời của hệ trục chân vịt |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Các đoạn trục |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Trục chân vịt |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Trục trung gian |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Trục lực đẩy |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Các gối đỡ trục |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Gối trục chân vịt |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Gối trục trung gian |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Gối trục lực đẩy |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Chân vịt có bước cố định |
Chiếc |
1 |
|
|
91 |
Đồng hồ đo áp suất khí nén |
Chiếc |
6 |
Thang đo ≥50AT |
|
92 |
Bàn ép thủy lực bằng tay |
Chiếc |
2 |
Lực ép ≥5 tấn |
|
93 |
Dưỡng đo ren |
Bộ |
6 |
Phạm vi đo từ: M6 ÷M30 |
|
94 |
Bơm nước làm mát |
Bộ |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
95 |
Bầu trao đổi nhiệt |
Bộ |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
96 |
Van điều nhiệt |
Bộ |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
97 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
98 |
Các chi tiết của hệ thống khởi động bằng khí nén |
Bộ |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Xupap khởi động dạng cân bằng |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Xupap khởi động dạng không cân bằng |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Van khởi động chính |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Van phân phối kiểu trụ trượt |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Van phân phối kiểu đĩa quay |
Bộ |
1 |
|
|
99 |
Động cơ khởi động |
Chiếc |
6 |
Uđm =12VDC hoặc Uđm =24VDC Pđm ≥1,5kW |
|
100 |
Các chi tiết hệ thống đảo chiều |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Hộp đảo chiều ma sát cơ |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Hộp đảo chiều bánh răng hành tinh |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Hộp đảo chiều ma sát thủy lực |
Bộ |
1 |
|
|
101 |
Các chi tiết rời của hệ thống tời |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Máy tời |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Cơ cấu truyền động tời ngang |
Hệ thống |
1 |
|
|
|
- Cơ cấu truyền động tời đứng |
Hệ thống |
1 |
|
|
|
- Cơ cấu truyền động tời cầu thang, xuồng cứu sinh |
Hệ thống |
1 |
|
|
|
- Dây tời |
Bộ |
1 |
|
|
102 |
Đồng hồ đo vạn năng (VOM) |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
103 |
Mô hình động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha rô to lồng sóc. |
Bộ |
1 |
Công suất: Pđm ≥ 1HP Cắt bổ 1/4 |
|
104 |
Mô hình động cơ điện xoay chiều không đồng bộ một pha rô to lồng sóc. |
Bộ |
1 |
Công suất : Pđm ≥ 1/2 HP Cắt bổ 1/4 |
|
105 |
Mô hình động cơ điện xoay chiều một pha rô to dây quấn |
Bộ |
1 |
Công suất: Pđm ≥ 1/2 HP Cắt bổ 1/4 |
|
106 |
Mô hình động cơ điện một chiều. |
Bộ |
1 |
Công suất:Pđm ≥ 1/2 Hp Cắt bổ 1/4 |
|
107 |
Mô hình dàn trải máy phát điện xoay chiều ba pha |
Bộ |
1 |
Công suất: Pđm ≥ 1 kW
|
|
108 |
Mô hình dàn trải máy phát điện xoay chiều một pha |
Bộ |
1 |
Công suất: Pđm ≥ 1 kW |
|
109 |
Mô hình dàn trải máy phát điện một chiều |
Bộ |
1 |
Công suất: Pđm ≥ 1 kW
|
|
110 |
Bộ khí cụ điện |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Nút nhấn |
Chiếc |
1 |
Có tiếp điểm thường đóng và tiếp điểm thường mở Iđm ≥10A |
|
|
- Rơ le điện áp 24V |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥10A; Uđm ≥ 24VDC |
|
|
- Rơ le điện áp 220V |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥10A; Uđm ≥ 240VAC |
|
|
- Rơ le dòng |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥10A |
|
|
- Rơ le thời gian |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥1A; t<10 s |
|
|
- Công tắc tơ |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 10A |
|
111 |
Máy biến áp |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
1 |
Sđm ≥ 500VA |
|
|
- Máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
1 |
Sđm ≥ 5000VA |
|
112 |
Mô hình mạch khởi động từ |
Bộ |
1 |
Dòng tải từ: 5A÷30A |
|
113 |
Mô hình mạch khởi động đổi nối Y/∆ |
Bộ |
1 |
Dòng tải từ: 5A÷30A |
|
114 |
Mô hình mạch điện chiếu sáng tàu thủy |
Bộ |
1 |
Mỗi mô hình tối thiếu có bảng điện, cầu dao và cầu chì |
PHẦN C
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO
MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN
Bảng 38: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): VẬT LIỆU MỚI
TRONG CÔNG NGHIỆP TÀU THỦY
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy
Mã số môn học: MH 39
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ mẫu vật liệu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Thép đặc biệt |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Nhôm và hợp kim nhôm |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Titan và hợp kim titan |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Đồng và hợp kim đồng |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Vật liệu kết hợp (composite) |
Bộ |
1 |
|
Bảng 39: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): NỒI HƠI VÀ TUA BIN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề:Sửa chữa máy tàu thủy
Mã số môn học: MH 41
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình nồi hơi |
Bộ |
1 |
- Mô hình hoạt động được. - Chế tạo vật liệu thông dụng. |
|
2 |
Mô hình tua bin |
Bộ |
1 |
- Mô hình hoạt động được. - Chế tạo vật liệu thông dụng. |
Bảng 40: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): THỦY LỰC VÀ TRUYỀN ĐỘNG THỦY LỰC
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy.
Mã số môn học : MH 42
Trình độ đào tạo : Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bảncủa thiết bị |
|
1 |
Mô hình truyền động thủy lực |
Bộ |
1 |
- Hoạt động được. - Vật liệu thông dụng. |
|
2 |
Mô hình các phần tử trong truyền động thủy lực |
Bộ |
1 |
- Hoạt động được. - Vật liệu thông dụng. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Ly hợp thủy lực |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Biến tốc thủy lực |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Các loại van thủy lực |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Bơm thủy lực |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Xilanh thủy lực |
Bộ |
1 |
Bảng 41: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA HỆ THỐNG
CHƯNG CẤT NƯỚC NGỌT
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Sửa chữa áy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 43
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Thiết bị chưng cât nước ngọt trên tàu thủy |
Bộ |
1 |
Công suất ≥ 0,2m3/h
|
Bảng 42: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA THIẾT BỊ
NÂNG HẠ TRÊN TÀU THỦY
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy.
Mã số mô đun: MĐ 44
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Cẩu nâng hạ xuồng cứu sinh, cứu hộ |
Bộ |
2 |
Theo quy phạm đóng tàu |
|
2 |
Cẩu nâng hạ cầu thang mạn |
Bộ |
2 |
Theo quy phạm đóng tàu |
|
3 |
Cẩu nâng hạ hàng hóa |
Bộ |
2 |
Theo quy phạm đóng tàu |
|
4 |
Chi tiết rời của thiết bị nâng hạ cẩu |
Bộ |
3 |
Theo quy phạm đóng tàu |
Bảng 43: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA NỒI HƠI
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 45
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Nồi hơi |
Bộ |
1 |
-Năng suất sinh hơi ≥100kg/h -Áp suất làm việc ≥3kG/Cm2 |
|
2 |
Các chi tiết rời của nồi hơi |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Thiết bị khử khói bụi |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Thiết bị xử lý nước |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Van điện từ |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Van thép đúc |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Van điều chỉnh áp suất |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Van lọc y |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Van Cầu |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Van thép đúc |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Áp kế |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Ống thép đúc |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Quạt cấp gió |
Chiếc |
1 |
|
|
|
-Quạt hút khói |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Quạt cao áp |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Ghi lò |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Bơm cấp nước nồi |
Chiếc |
1 |
Bảng 44: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA MÁY PHÂN LY DẦU - NƯỚC
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 46
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy phân ly dầu nước |
Chiếc |
3 |
Hàm lượng dầu trong nước thải ≤ 15 ppm Công suất ≥1,5 m3/h Áp suất ≥0,15 MPa |
|
2 |
Chi tiết rời của máy phân ly dầu nước: |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Van xả dầu |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Van xả nước |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Van điện từ |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Van cơ khí |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Van nối đầu cấp nước |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Động cơ điện 3 pha |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Bảng điều khiển |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Bơm cấp nước |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Đồng hồ áp suất |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Nắp |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Thân |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Đáy |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Đường ống |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Lõi lọc |
Bộ |
1 |
Bảng 45: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA MÁY LỌC DẦU
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 47
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy lọc dầu |
Chiếc |
1 |
Công suất ≥28 lít/ phút |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Máy lọc nhiên liệu |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Máy lọc dầu bôi trơn |
Chiếc |
1 |
|
|
2 |
Chi tiết rời máy lọc dầu |
|
|
Chi tiết thật |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Van xả dầu |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Van xả nước |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Van điện từ |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Van cơ khí |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Van nối đầu cấp nước |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Động cơ điện 3 pha |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Bảng điều khiển |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Bơm cấp nước |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Đồng hồ áp suất |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Nắp |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Thân |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Đáy |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Đường ống |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Lõi lọc |
Bộ |
1 |
Bảng 46: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỮA CHỮA THIẾT BỊ ĐIỆN TÀU THỦY
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 48
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ điện một chiều |
Chiếc |
2 |
Công suất từ 0,5 KW ÷ 2KW |
|
2 |
Máy phát điện một chiều |
Chiếc |
2 |
Công suất từ 0,5 KW ÷ 2KW |
|
3 |
Động cơ điện xoay chiều một pha |
Chiếc |
2 |
Công suất ≤ 750W |
|
4 |
Động cơ điện xoay chiều ba pha |
Chiếc |
2 |
Công suất ≥ 750W |
|
5 |
Máy phát điện xoay chiều ba pha |
Chiếc |
2 |
Công suất từ: 1KW ÷ 5kW |
|
6 |
Tủ sấy động cơ điện |
Chiếc |
1 |
Công suất từ: 1KW ÷ 5kW |
|
7 |
Mê gôm kế |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ SỬA CHỮA MÁY TÀU THỦY
Trình độ: Trung cấp nghề
(Theo Quyết định số 1452 /QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 11 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)
|
STT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
|
1 |
Ông Lê Vãn Vang |
Tiến sỹ |
Chủ tịch HĐTĐ |
|
2 |
Ông Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư xây dựng |
P.Chủ tịch HĐTĐ |
|
3 |
Ông Ngô Ðông Tuyên |
Thạc sỹ máy tàu thủy |
Ủy viên thư ký |
|
4 |
Ông Nguyễn Thành Nam |
Kỹ sư khai thác máy tàu thủy |
Ủy viên |
|
5 |
Ông Nguyễn Văn Kính |
Kỹ sư cơ khí động lực |
Ủy viên |
|
6 |
Ông Nguyễn Tấn Kịch |
Thạc sỹ máy tàu thủy |
Ủy viên |
|
7 |
Ông Bùi Văn Xiêm |
Kỹ sư Khai thác vận tải |
Ủy viên |
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ ĐIỆN TÀU THỦY (Ban hành kèm theo Thông tư số 28 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Năm 2012 |
MỤC LỤC
|
|
|---|
|
Phần thuyết minh |
|
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn) |
|
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 07) |
|
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ ứng dụng (MH 08) |
|
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai lắp ghép (MH 09) |
|
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Lý thuyết mạch điện (MH 10) |
|
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn điện (MH 11) |
|
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu điện (MH 12) |
|
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Khí cụ điện (MH 13) |
|
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện tử công nghiệp (MH 14) |
|
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Máy điện (MH 15) |
|
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ sở truyền động điện (MH 16) |
|
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nguội cơ bản (MĐ 17) |
|
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn cơ bản (MĐ 18) |
|
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sử dụng dụng cụ nghề điện (MĐ 19) |
|
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nối dây (MĐ 20) |
|
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đo các đại lượng điện và không điện (MĐ 21) |
|
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa khí cụ điện (MĐ 22) |
|
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa máy điện tĩnh (MĐ 23) |
|
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa động cơ ba pha (MĐ 24) |
|
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đấu mắc mạch điện chiếu sáng (MĐ 25) |
|
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đấu mắc mạch điện động lực (MĐ 26) |
|
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp ráp mạch điện tử (MĐ 27) |
|
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp mạch khởi động, đảo chiều quay và hãm động cơ không đồng bộ ba pha (MĐ 28) |
|
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp mạch điều chỉnh tốc độ động cơ bằng đổi nối Y-YY (MĐ 29) |
|
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp mạch điều chỉnh tốc độ động cơ bằng đổi nối D-YY (MĐ 30) |
|
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Đại cương vỏ tầu thủy (MH 31) |
|
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Đại cương máy tàu thủy (MH 32) |
|
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức sản xuất và chức trách thuyền viên (MH 34) |
|
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Anh văn chuyên ngành (MH 34) |
|
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Trạm phát điện tàu thủy (MH 35) |
|
Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Truyền động điện tàu thủy (MH 36) |
|
Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hệ thống thông tin liên lạc (MH 37) |
|
Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khai thác trạm phát điện tàu thủy (MĐ 38) |
|
Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng máy điện tàu thủy (MĐ 39) |
|
Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt cáp điện tàu thủy (MĐ 40) |
|
Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt tủ, bảng điện tàu thủy (MĐ 41) |
|
Bảng 36: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt hệ thống tín hiệu hàng hải (MĐ 42) |
|
Bảng 37: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt và bảo dưỡng hệ thống điện điều khiển tàu thủy (MĐ 43) |
|
Bảng 38: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt và bảo dưỡng hệ thống báo động trên tàu thủy (MĐ 44) |
|
Bảng 39: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành, thử tải toàn bộ hệ thống điện tàu thủy (MĐ 45) |
|
Bảng 40: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kỹ thuật điện lạnh (MH 46) |
|
Bảng 41: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Hệ thống điều khiển lập trình (MH 47) |
|
Bảng: 42 Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa điện dân dụng (MĐ 48) |
|
Bảng 43: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Ghép nối máy tính (MĐ 49) |
|
Bảng 44: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa máy điện một chiều (MĐ 50) |
|
Bảng 45: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa động cơ một pha (MĐ 51) |
|
Bảng 46: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khai thác mạng truyền thông công nghiệp (MĐ 52) |
|
Bảng 47: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt hệ thống thông tin hàng hải (MĐ 53) |
|
Bảng 48: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa máy điện công nghiệp (MĐ 54) |
|
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
|
Bảng 49: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
|
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn |
|
Bảng 50: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Kỹ thuật điện lạnh (MH 46) |
|
Bảng 51: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Hệ thống điều khiển lập trình (MH 47) |
|
Bảng 52: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa điện dân dụng (MĐ 48) |
|
Bảng 53: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Ghép nối máy tính (MĐ 49) |
|
Bảng 54: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa máy điện một chiều (MĐ 50) |
|
Bảng 55: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa động cơ một pha (MĐ 51) |
|
Bảng 56: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Khai thác mạng truyền thông công nghiệp (MĐ 52) |
|
Bảng 57: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Lắp đặt hệ thống thông tin hàng hải (MĐ 53) |
|
Bảng 58: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa máy điện công nghiệp (MĐ 54) |
|
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Điện tàu thủy |
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện tàu thủy trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Điện tàu thủy ban hành theo Thông tư số 38/2011/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã Hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện tàu thủy
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc và tự chọn)
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 48, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 49- Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc, trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 50 đến bảng 58) dùng để bổ sung cho bảng 49.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện tàu thủy trình độ cao đẳng nghề
Các trường đào tạo nghề Điện tàu thủy, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc bảng 49.
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
Bảng 1 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bàn vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Sử dụng để thực hành vẽ |
Kích thước mặt bàn khổ A0 kèm theo ghế. Mặt bàn điều chỉnh được độ nghiêng từ 0 - 450. Có tích hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ. |
|
2 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật gồm: |
Bộ |
18 |
Sử dụng để thực hành vẽ |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
- Thước các loại |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Compa |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Bút chì các loại |
Bộ |
01 |
||
|
3 |
Một số chi tiết cơ khí gồm: |
Bộ |
02 |
Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy |
Các chi tiết đơn giản thông dụng |
|
|
- Khối hình trụ |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Trụ bậc |
Bộ |
01 |
||
|
4 |
Mối ghép cơ khí: |
Bộ |
01 |
Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy |
Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
|
|
- Ghép ren |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Ghép then |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Ghép then hoa |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Chốt |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Đinh tán |
Bộ |
01 |
||
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
Bảng 2 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ ỨNG DỤNG
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình thí nghiệm ma sát trượt, ma sát lăn |
Bộ |
01 |
Dùng để thí nghiệm về ma sát trượt, ma sát lăn. |
Kích thước phù hợp với giảng dạy. |
|
2 |
Mối ghép cơ khí: |
Bộ |
01 |
Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Ghép ren |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
- Ghép then |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Ghép then hoa |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Chốt |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Đinh tán |
Bộ |
01 |
||
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
Bảng 3 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DUNG SAI LẮP GHÉP
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
|
Thước cặp |
Chiếc |
06 |
- Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, cách đo, đọc - Sử dụng để đo các kích thước chiều dài, chiều sâu, đường kính của chi tiết . |
Khoảng đo: 0mm ÷ 300mm Độ chính xác: 0,02mm |
|
|
|
Pan me |
Bộ |
06 |
- Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, cách đo, đọc - Sử dụng để đo kích thước đường kính ngoài, đường kính trong. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
- Pan me đo ngoài |
Chiếc |
01 |
|
Khoảng đo: 0mm ÷ 25mm. Độ chính xác: 0,01mm |
|
|
|
- Pan me đo trong |
Chiếc |
01 |
Khoảng đo: 0mm ÷ 25mm. Độ chính xác: 0,01mm |
||
|
3 |
Đồng hồ so |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để rà gá, đo độ phẳng
|
Khoảng so: 0mm ÷10mm. Độ chính xác: 0,01mm |
|
|
4 |
Dưỡng ren |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo các bước ren trong quá trình gia công |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
5 |
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo kích thước góc của chi tiết |
Góc đo lớn nhất 3600 |
|
|
6 |
Căn mẫu |
Bộ |
06 |
Dùng để kiểm tra các kích thước |
Kích thước đo từ: 0,05mm÷2mm |
|
|
7 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để đo các kích thước chiều dài |
Phạm vi đo từ: 0mm ÷ 500mm. Độ chính xác: 0,1mm |
|
|
8 |
Com pa vạch dấu |
Chiếc |
06 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, hướng dẫn vạch dấu |
Phạm vi vạch từ 200mm ÷ 300mm |
|
|
9 |
Com pa đo trong |
Chiếc |
06 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, hướng dẫn đo đường kính trong của các chi tiết |
Độ mở lớn nhất 50mm |
|
|
10 |
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
06 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, hướng dẫn đo đường kính ngoài của các chi tiết. |
Độ mở lớn nhất 50mm |
|
|
11 |
Bộ mẫu so độ nhám |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, hướng dẫn so sánh, đánh giá độ nhám giữa các bề mặt |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
12 |
Calíp trục |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để đo kiểm tra đường kính trục |
Đường kính từ: 10mm ÷ 20 mm |
|
|
13 |
Calíp lỗ |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để kiểm tra đường kính lỗ |
Kích thước từ: 2mm÷48mm |
|
|
14 |
Thước đo chiều sâu |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo chiều sâu rãnh, lỗ trên các chi tiết. |
Khả năng đo từ: 0mm÷150 mm. Độ chính xác: 0,05mm. |
|
|
15 |
Thước vạch dấu |
Chiếc |
06 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, hướng dẫn vạch dấu chi tiết |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
16 |
Chi tiết mẫu: |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu các loại mối ghép
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
|
- Ghép chặt |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Ghép lỏng |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Ghép trung gian |
Bộ |
01 |
|||
|
17 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
18 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
||
Bảng 4 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): LÝ THUYẾT MẠCH ĐIỆN
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều |
Bộ |
03 |
Dùng để kiểm nghiệm lại các biểu thức, định luật, trong mạch điện xoay chiều |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
+ Nguồn 1 pha |
Chiếc |
01 |
Uv ≥ 220V; Iđm ≥ 10A |
|
|
+ Nguồn 3 pha |
Chiếc |
01 |
Uv ≥ 380V; Iđm ≥ 10A |
||
|
|
- Thiết bị đo lường |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
+ Vôn kế |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 380V |
|
|
+ Ampe kế |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 5A |
||
|
+ Đồng hồ hệ số công suất |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
|
- Cầu chì bảo vệ |
Chiếc |
04 |
Iđm ≥ 10A |
|
|
|
- Mô đun tải (R,L,C) |
Bộ |
01 |
Phù hợp với hệ thống đo |
|
|
2 |
Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều |
Bộ |
03 |
Dùng để kiểm nghiệm các biểu thức, định luật trong mạch điện một chiều |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
|
Uv ≥ 220V, Ur = ±24VDC Ira ≥ 5A |
|
|
- Thiết bị đo lường |
|
|
|
|
|
|
+ Vôn kế |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 5V |
|
|
+ Ampe kế |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 1A |
||
|
+ Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
|
- Mô đun tải (thuần trở) |
Bộ |
01 |
Phù hợp với hệ thống đo |
|
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
4 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
Bảng 5 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN ĐIỆN
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng hệ thống an toàn điện |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Mô đun nối đất an toàn |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Mô đun nối dây trung tính an toàn |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Mô đun nối đẳng thế |
Bộ |
01 |
||
|
2 |
Bộ trang bị cứu thương |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng trang bị cứu thương |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Tủ kính |
Chiếc |
01 |
Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt |
|
|
|
- Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn Việt nam về y tế |
|
|
3 |
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
02 |
Dùng để hướng dẫn sử dụng và thực hành |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Bình cứu hỏa |
Bộ |
01 |
||
|
|
+ Bình bọt |
Chiếc |
01 |
||
|
+ Bình CO2 |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Các bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Cát |
m3 |
0,5 |
|
|
|
|
- Xẻng |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Thang |
Chiếc |
01 |
||
|
4 |
Bộ thiết bị bảo hộ lao động |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Ủng cao su |
Đôi |
01 |
||
|
|
- Găng tay |
Đôi |
01 |
||
|
|
- Thảm cao su |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Dây an toàn |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Kính bảo hộ |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Giầy bảo hộ |
Đôi |
01 |
||
|
|
- Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
||
|
5 |
Thiết bị đo lường điện |
Bộ |
06 |
Dùng để hướng dẫn sử dụng và thực hành đo |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mê ga ôm |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 500V |
|
|
|
- Đồng hồ đovạn năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
Bảng 6 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU ĐIỆN
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ mẫu vật liệu |
Bộ |
02 |
Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Vật liệu dẫn điện |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Vật liệu cách điện |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Vật liệu dẫn từ |
Bộ |
01 |
||
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
Bảng 7 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KHÍ CỤ ĐIỆN
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
|
|
3 |
Khí cụ điện đóng cắt bằng tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Công tắt chuyển mạch |
Chiếc |
01 |
Dòng điện định mức: Iđm ≥10A |
|
|
|
- Cầu dao một pha |
Chiếc |
01 |
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 30A |
|
|
|
- Cầu dao đảo 1 pha |
Chiếc |
01 |
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 30A |
|
|
|
- Cầu dao 3 pha |
Chiếc |
01 |
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 50A |
|
|
|
- Cầu dao đảo 3 pha |
Chiếc |
01 |
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 50A |
|
|
4 |
Khí cụ điện điều khiển và bảo vệ |
Bộ |
01 |
Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
Uđm = 380V÷400V Iđm ≥ 12A |
|
|
|
- Aptomat 1 pha |
Chiếc |
01 |
Iđm ≥ 15A Dòng cắt ≥ 6 A |
|
|
|
- Aptomat 3 pha |
Chiếc |
01 |
Iđm ≥ 15A |
Bảng 8 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số môn học: MH 14
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ mẫu linh kiện điện tử |
Bộ |
02 |
Dùng để hướng dẫn, nhận dạng linh kiện |
Mỗi bộ bao gồm các linh kiện thụ động và linh kiện tích cực |
|
2 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để đo các thông số mạch điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để đo các thông số linh kiện và mạch điện |
Dải tần ≥ 40MHz, Chế độ hoạt động CH1, CH2 |
|
4 |
Bộ thực hành chỉnh lưu công suất không điều khiển. |
Bộ |
03 |
Dùng để quan sát sơ đồ nguyên lý và thực hành đo các thông số đầu ra . |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Khối chỉnh lưu 1 pha |
Bộ |
01 |
|
- Điện áp vào ≥ 220V - Điện áp ra ≥ 12V - Dòng điện ≥ 10A |
|
|
- Khối chỉnh lưu 3 pha |
Bộ |
01 |
- Điện áp vào ≥ 220V - Điện áp ra ≥ 12V - Dòng điện ≥ 10A |
|
|
|
- Khối tải |
Bộ |
01 |
Bao gồm các loại tải công suất thông dụng (R, RL, RLE...) |
|
|
5 |
Bộ thực hành chỉnh lưu công suất có điều khiển |
Bộ |
03 |
Dùng để quan sát sơ đồ nguyên lý và đo các thông số đầu ra |
- Nguồn cấp 220VAC, 50/60Hz - Nguồn cấp 3 pha 220/380VAC, có bảo vệ quá áp, quá dòng - Khối nguồn một chiều đối xứng điểu chỉnh được điện áp ra, bảo vệ quá tải, dải điện áp ± 5VDC đến ±30 VDC, dòng điện lớn nhất 3A. |
|
|
- Khối mạch nguồn |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Khối các mạch điều khiển chỉnh lưu |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Khối chỉnh lưu 1 pha có điểu khiển |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Khối chỉnh lưu 3 pha có điều khiển |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Khối tải |
Bộ |
01 |
||
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
Bảng 9 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MÁY ĐIỆN
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số môn học: MH 15
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy biến áp |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát cấu tạo, nguyên lý hoạt động |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Máy biến áp 1 pha |
Chiếc
|
1
|
|
Sđm ≥ 500VA |
|
|
- Máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
1 |
Sđm ≥ 5000VA |
|
|
2 |
Mô hình cắt bổ máy điện không đồng bộ |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy điện không đồng bộ |
Pđm ≥ 750W Cắt bổ từ: 1/2 ÷1/4 |
|
3 |
Mô hình máy điện đồng bộ |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy điện đồng bộ |
Cắt bổ từ: 1/2 ÷1/4 Pđm ≥ 750W |
|
4 |
Mô hình máy điện một chiều |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo máy điện 1 chiều |
Pđm ≥ 350W Cắt bổ từ: 1/2 ÷1/4 |
|
5 |
Động cơ điện vạn năng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo động cơ điện vạn năng |
Pđm ≤ 1,5kW. Tốc độ động cơ ≤ 3000 vòng/ phút. |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
Bảng 10 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ SỞ TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số môn học: MH 16
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
Bảng 11 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGUỘI CƠ BẢN
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bàn nguội kèm Êto má kẹp song song |
Bộ |
9 |
Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy |
Độ mở lớn nhất 250mm. |
|
2 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để mài các chi tiết |
Đường kính đá mài từ: 100mm÷200mm Pđm ≥ 0,5kW. |
|
3 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để khoan các chi tiết |
Công suất từ: 1kW÷3kW |
|
4 |
Bàn máp |
Chiếc |
01 |
Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy |
Kích thước tối thiểu: 200mmx200mm |
|
5 |
Thước cặp |
Chiếc |
09 |
Dùng để đo các kích thước chiều dài, chiều sâu, đường kính của chi tiết. |
Khoảng đo: 0mm ÷ 300mm Độ chính xác: 0,04mm |
|
6 |
Thước lá |
Chiếc |
09 |
Dùng để hướng dẫn, và đo các kích thước chiều dài, khe hở |
Phạm vi đo từ 0mm ÷ 500mm Độ chia: 0,1 mm |
|
7 |
Êke |
Chiếc |
09 |
Dùng để hướng dẫn cách đo các góc |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Compa vạch dấu |
Chiếc |
09 |
Dùng để hướng dẫn cách lấy dấu trong thực hành |
Phạm vi vạch từ: 200mm ÷ 300mm |
|
9 |
Đài vạch |
Chiếc |
09 |
Sử dụng để hướng dẫn vạch đường thẳng |
Phạm vi vạch từ: 1mm÷3mm |
|
10 |
Dưỡng ren |
Chiếc |
03 |
Dùng để hướng dẫn nhận biết dưỡng ren và đo được các bước ren |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Đục bằng |
Bộ |
09 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Chiều dài ≥100mm |
|
12 |
Đục nhọn |
Bộ |
09 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Chiều dài ≥100mm |
|
13 |
Bàn ren, tarô các loại |
Bộ |
06 |
Dùng để taro các chi tiết |
- Đường kính lỗ lớn nhất 16mm - Đường kính trụ lớn nhất đến 16mm |
|
14 |
Dũa |
Chiếc |
09 |
Sử dụng để gia công các chi tiết. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
15 |
Mũi vạch |
Chiếc |
06 |
Dùng để lấy dấu trong thực hành. |
Phạm vi vạch từ: 130mm÷250 mm |
|
16 |
Khối V |
Chiếc |
01 |
Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
17 |
Khối D |
Chiếc |
01 |
Dùng để gia công các chi tiết máy |
Khối lượng từ: 2kg ÷5kg |
|
18 |
Búa |
Chiếc |
03 |
||
|
19 |
Cưa sắt |
Chiếc |
03 |
Dùng để cưa phôi tạo dáng ban đầu cho chi tiết. |
Độ lớn cưa sắt ≥350mm |
|
20 |
Máy cắt cầm tay |
Chiếc |
1 |
Dùng để cắt phôi hàn khi thực hành |
Công suất ≤ 0,75kW Đường kính lưỡi cắt ≤150mm |
|
21 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
22 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
Bảng 12 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN CƠ BẢN
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy hàn hồ quang điện |
Bộ |
6 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng hàn |
Công suất ≤ 20KVA |
|
2 |
Bàn nguội kèm Êto song song |
Bộ |
3 |
Dùng để kẹp chặt chi tiết trong quá trình thực hàn |
Loại bàn đôi Độ mở lớn nhất của Êto 250mm. |
|
3 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
1 |
Dùng để mài phôi hàn và các dụng cụ nghề hàn |
- Công suất ≤ 2KW. - Đường kính đá ≤ 300mm. |
|
4 |
Bàn hàn |
Chiếc |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành hàn |
Bàn hàn có ngăn kéo chứa và thoát sỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn và mũ hàn, giá kẹp chi tiết hàn có điều chỉnh được chiều cao. |
|
5 |
Cabin hàn |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành hàn |
Phù hợp với kích thước của bàn hàn |
|
6 |
Hệ thống hút khói hàn |
Bộ |
1 |
Sử dụng để hút khí hàn sinh ra trong quá trình hàn. |
Có ống hút đến từng vị trí cabin, lưu lượng khí hút từ: 1m3/s ÷ 2 m3/s. |
|
7 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
1 |
Dùng để khoan các chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật. |
Công suất từ: 1kW÷3kW |
|
8 |
Thước lá |
Chiếc |
6 |
Dùng để đo các kích thước chiều dài |
Phạm vi đo từ: 0mm÷500mm. Độ chia: 0,1mm |
|
9 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để làm sạch xỉ hàn và mài mối hàn. |
Công suất ≤ 0,75kW Đường kính đá mài ≤ 150mm |
|
10 |
Máy cắt cầm tay |
Chiếc |
1 |
Dùng để cắt phôi hàn khi thực hành |
Công suất ≤ 0,75kW Đường kính lưỡi cắt ≤ 150mm |
|
11 |
Máy vi tính. |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
12 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
Bảng 13 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬ DỤNG DỤNG CỤ NGHỀ ĐIỆN
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
09 |
Sử dụng để hướng dẫn thao tác sử dụng dụng cụ |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
01 |
|
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm ÷ 700mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4cạnh |
Chiếc |
01 |
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
|
- Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm ép cốt |
Chiếc |
01 |
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm |
|
|
|
- Kìm tách phe |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 60W |
|
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 60W |
|
|
|
- Dao gọt dây |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Kìm cắt ống |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
2 |
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay |
Bộ |
03 |
Dùng để hướng dẫn thao tác sử dụng dụng cụ |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Búa nguội |
Chiếc |
01 |
|
Khối lượng từ: 0,5kg ÷ 2kg |
|
|
- Búa cao su |
Chiếc |
01 |
Khối lượng từ: 300g ÷ 500 g |
|
|
|
- Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 350W |
|
|
|
- Máy mài cầm tay |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥750W |
|
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
01 |
Chiều dài tối đa 1000mm |
|
|
|
- Clê |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Cưa sắt |
Bộ |
01 |
Độ lớn cưa sắt ≥350mm |
|
|
|
- Đục |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Cảo 3 chân |
Chiếc |
01 |
Dài từ: 100mm÷300mm |
|
|
|
- Máy cưa lọng |
Chiếc |
01 |
Pđm ≤ 450 W; Độ xọc ≤ 18 mm |
|
|
3 |
Thiết bị đo lường điện |
Bộ |
03 |
Dùng để hướng dẫn cách sử dụng để đo |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Vôn kế |
Chiếc |
01 |
|
Thang đo: U ≥ 380V |
|
|
- Ampe kế |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 5A |
|
|
|
- Đồng hồ hệ số công suất 1 pha |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Đồng hồ hệ số công suất 3 pha |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Mê ga ôm |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 500V |
|
|
|
- Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Ampe kìm |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Đồng hồ đo công suất |
Chiếc |
01 |
Thang đo: 0W ÷6000W |
|
|
|
- Đồng hồ đo tần số |
Chiếc |
01 |
Dải tần từ: 0Hz÷65Hz |
|
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
Bảng 14 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NỐI DÂY
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ20
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ mẫu dây dẫn điện |
Bộ |
01 |
Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Bộ dây cáp |
Bộ |
02 |
Dùng để thực hành đấu nối dây |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Cáp vặn xoắn |
mét |
50 |
|
Kích thước tối thiểu 4Cx35mm |
|
|
- Cáp dẹt |
mét |
50 |
Kích thước tối thiểu 12C x 0,75mm2 |
|
|
3 |
Bộ đầu cốt |
Bộ |
18 |
Sử dụng để thực hành đấu nối dây |
Kích thước từ: M10÷M6 |
|
4 |
Bộ ống bảo hộ dây điện |
Bộ |
02 |
Sử dụng để lắp đặt dây điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Ống cứng |
Cây |
10 |
|
Đường kính từ: 16mm÷32mm |
|
|
- Ống mềm |
Cây |
10 |
Đường kính tối thiểu 20mm |
|
|
5 |
Bộ ghíp |
Chiếc |
20 |
Sử dụng để lắp đặt dây điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Ống nối |
Chiếc |
20 |
||
|
7 |
Bộ hộp phân dây |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành đấu nối dây điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Hộp phân dây 2 ngả |
Chiếc |
20 |
||
|
|
- Hộp phân dây 3 ngả |
Chiếc |
20 |
||
|
|
- Hộp phân dây 4 ngả |
Chiếc |
20 |
||
|
8 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
09 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
01 |
|
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm ÷ 700mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4cạnh |
Chiếc |
01 |
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
|
- Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Kìm ép cốt |
Chiếc |
01 |
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm |
|
|
|
- Kìm tách phe |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 60W |
|
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 60W |
|
|
|
- Dao gọt dây |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Kìm cắt ống |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
9 |
Bộ meander uốn ống |
Bộ |
02 |
Sử dụng để thực hành uốn ống khi nối dây |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo các thông số của mạch điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
12 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
BẢNG 15 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐO CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐIỆN VÀ KHÔNG ĐIỆN
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Thiết bị đo lường điện |
Bộ |
06 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng đo các đại lượng điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
|
- Ampe kế DC |
Chiếc |
01 |
|
Thang đo: I ≥ 1A |
|
|
- Ampe kế AC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 5A |
|
|
|
- Biến dòng |
Chiếc |
01 |
Có dòng điện thứ cấp 1A |
|
|
|
- Vôn kế DC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 5V |
|
|
|
- Vôn kế AC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥380 V |
|
|
|
- Ampe kìm |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mê ga ôm |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥500 V |
|
|
|
- Đồng hồ đo công suất 1 pha |
Chiếc |
01 |
Thang đo: 0W÷6000W |
|
|
|
- Đồng hồ đo công suất 3 pha |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Đồng hồ đo tần số |
Chiếc |
01 |
Dải tần từ: 0Hz÷65Hz |
|
|
|
- Đồng hồ hệ số công suất 1 pha |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Đồng hồ hệ số công suất 3 pha |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Công tơ điện 1 pha |
Chiếc |
01 |
Dòng điện ≥ 5A, Cấp chính xác: 1 hoặc 2 |
|
|
|
- Công tơ điện 3 pha |
Chiếc |
01 |
Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực tiếp Cấp chính xác: 1 hoặc 2 |
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
2 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
09 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
01 |
|
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm ÷ 700mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4cạnh |
Chiếc |
01 |
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
|
- Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Kìm ép cốt |
Chiếc |
01 |
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm |
|
|
|
- Kìm tách phe |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
3 |
Bộ thiết bị đo lường không điện |
Bộ |
02 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng đo các đại lượng không điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Tốc độ kế |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Máy đo nhiệt độ cầm tay |
Chiếc |
01 |
Dải nhiệt đo từ: -220°C ÷ +1370 °C Sai số ± 0,3% |
|
|
|
- Máy đo tốc độ quay |
Chiếc |
01 |
- Đo tiếp xúc từ: 0,5v/ph ÷19,999v/ph |
|
|
4 |
Máy đo hiện sóng |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng đo |
Dải tần ≥ 40MHz, Chế độ hoạt động CH1, CH2 |
|
5 |
Te rô mét |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng đo |
Phạm vi đo tối đa 2000Ω |
|
6 |
Mô hình cắt bổ cơ cấu đo |
Bộ |
01 |
Dùng để quan sát cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các loại cơ cấu đo. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Cơ cấu từ điện |
Bộ |
01 |
Cắt bổ tối thiểu ¼ thiết bị |
|
|
|
- Cơ cấu điện từ |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Cơ cấu điện động |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Cơ cấu cảm ứng |
Bộ |
01 |
||
|
7 |
Bàn thực hành đa năng |
Chiếc |
09 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bàn bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Hệ thống cung cấp nguồn |
Bộ |
01 |
Điện áp vào từ: 0V ÷ 220V, Sđm ≥ 500VA Điện áp đầu ra AC: 12V, 6V Điện áp ra DC: ±24VDC |
|
|
|
+ Nguồn DC |
Bộ |
01 |
||
|
+ Nguồn 1 pha |
Bộ |
01 |
|||
|
+ Nguồn 3 pha |
Bộ |
01 |
|||
|
+ Ổ cắm 1pha |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Ổ cắm 3pha |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Đèn báo pha |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 3W |
||
|
|
- Hệ thống đo lường |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
+ Ampe kế AC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 5A |
|
|
+ Ampe kế DC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 1A |
||
|
+ Vôn kế AC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 380V |
||
|
+ Vôn kế DC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 5V |
||
|
+ Đồng hồ đo hệ số công suất |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
+ Đồng hồ đo tần số |
Chiếc |
01 |
Dải tần từ: 0Hz÷ 65Hz |
||
|
|
Hệ thống khởi động và bảo vệ: |
|
|
|
|
|
|
+ Aptômát 1pha |
Chiếc |
01 |
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A |
|
|
+ Aptômát 3pha |
Chiếc |
01 |
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 20A |
||
|
+ Nút bấm đôi |
Bộ |
01 |
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A |
||
|
+ Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 20A, |
||
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
Bảng 16 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA KHÍ CỤ ĐIỆN
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Khí cụ điện đóng cắt bằng tay |
Bộ |
06 |
Sử dụng để tháo lắp, bảo dưỡng và sửa chữa |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Công tắt chuyển mạch |
Chiếc |
01 |
Dòng điện định mức: Iđm ≥10A |
|
|
|
- Cầu dao một pha |
Chiếc |
01 |
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 30A |
|
|
|
- Cầu dao đảo 1 pha |
Chiếc |
01 |
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 30A |
|
|
|
- Cầu dao 3 pha |
Chiếc |
01 |
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 50A |
|
|
|
- Cầu dao đảo 3 pha |
Chiếc |
01 |
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 50A |
|
|
2 |
Khí cụ điện điều khiển và bảo vệ |
Bộ |
06 |
Sử dụng để tháo lắp, bảo dưỡng và sửa chữa |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
Uđm ≥ 380V Iđm ≥ 12A |
|
|
|
- Aptomat 1 pha |
Chiếc |
01 |
Iđm ≥ 15A Dòng cắt ≥ 6 A |
|
|
|
- Aptomat 3 pha |
Chiếc |
01 |
Iđm ≥ 15A Dòng cắt ≥ 6 A |
|
|
3 |
Tủ sấy |
Chiếc |
01 |
Dùng để tẩm sấy khí cụ điện |
Nhiệt độ sấy được khống chế tối đa 90o C Có điều chỉnh nhiệt độ |
|
4 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
09 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp khí cụ điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ gồm có: |
|
|
|
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
01 |
|
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm ÷ 700mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4cạnh |
Chiếc |
01 |
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
|
- Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm ép cốt |
Chiếc |
01 |
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm |
|
|
|
- Kìm tách phe |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 60W |
|
|
|
- Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 60W |
|
|
5 |
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay |
Bộ |
03 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp khí cụ điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Búa nguội |
Chiếc |
01 |
|
Khối lượng từ: 0,5kg ÷ 2 kg |
|
|
- Búa cao su |
Chiếc |
01 |
Khối lượng từ: 300g ÷ 500 g |
|
|
|
- Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 350W |
|
|
|
- Máy mài cầm tay |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥750W |
|
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
01 |
Chiều dài tối đa 1000mm |
|
|
|
- Clê |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
6 |
Thiết bị đo lường điện |
Bộ |
06 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Mê ga ôm |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ³ 500V |
|
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
Bảng 17 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA MÁY ĐIỆN TĨNH
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mạch từ máy biến áp |
Bộ |
09 |
Sử dụng để ghép các kiểu lõi thép |
Sđm ≤ 1KVA |
|
2 |
Máy quấn dây |
Chiếc |
09 |
Sử dụng để thực hành quấn dây. |
Tỉ số vòng quay 1/4 |
|
3 |
Tủ sấy |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để tẩm sấy máy biến áp |
Nhiệt độ sấy được khống chế tối đa 90o C Có điều chỉnh nhiệt độ |
|
4 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để khoan khuôn quấn dây |
Pđm ≤ 0,75KW |
|
5 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để mài khuôn quấn dây |
Pđm ≥ 0,5kW Đường kính đá từ 100mm÷200mm |
|
6 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
09 |
Sử dụng để thực hành tháo lắp máy biến áp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ gồm có: |
|
|
|
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
01 |
|
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm ÷ 700mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4cạnh |
Chiếc |
01 |
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
|
- Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm ép cốt |
Chiếc |
01 |
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm |
|
|
|
- Kìm tách phe |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 60W |
|
|
|
- Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 60W |
|
|
7 |
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thực hành tháo lắp máy biến áp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Búa nguội |
Chiếc |
01 |
|
Khối lượng từ: 0,5kg ÷ 2 kg |
|
|
- Búa cao su |
Chiếc |
01 |
Khối lượng từ: 300g ÷ 500 g |
|
|
|
- Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 350W |
|
|
|
- Máy mài cầm tay |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥750W |
|
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
01 |
Chiều dài tối đa 1000mm |
|
|
|
- Clê |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
8 |
Thiết bị đo lường điện |
Bộ |
06 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ gồm có: |
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mê ga ôm |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ³ 500V |
|
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
Bảng 18 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA ĐỘNG CƠ BA PHA
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ điện 3 pha |
Chiếc |
09 |
Dùng để bảo dưỡng và sửa chữa động cơ |
Pđm ≥ 1,5KW |
|
2 |
- Bộ mô hình dàn trải dây quấn động cơ điện 3 pha |
Bộ |
01 |
Sử dụng để quan sát cấu tạo của bộ dây quấn động cơ điện 3 pha |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mô hình dàn trải dây quấn động cơ điện 3 pha 1 lớp |
Bộ |
01 |
|
Dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát. |
|
|
- Mô hình dàn trải dây quấn động cơ điện 3 pha 2 lớp |
Bộ |
01 |
Dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát. |
|
|
|
- Mô hình dàn trải dây quấn động cơ điện 3 pha hai lớp bước đủ |
Bộ |
01 |
Dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát. |
|
|
|
- Mô hình dàn trải dây quấn động cơ điện 3 pha hai lớp bước ngắn |
Bộ |
01 |
Dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát. |
|
|
3 |
Bàn thực hành đa năng |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Hệ thống cung cấp nguồn |
Bộ |
01 |
|
Điện áp vào từ: 0V ÷ 220V, Sđm ≥ 500VA Điện áp đầu ra AC: 12V, 6V Điện áp ra DC: ±24VDC Pđm ≥ 3W |
|
|
Nguồn DC |
Bộ |
01 |
||
|
+ Nguồn 1 pha |
Bộ |
01 |
|||
|
+ Nguồn 3 pha |
Bộ |
01 |
|||
|
+ Ổ cắm 1pha |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Ổ cắm 3pha |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Đèn báo pha |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Hệ thống đo lường |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
+ Ampe kế AC |
Chiếc |
01 |
|
Thang đo: I ≥ 5A |
|
+ Ampe kế DC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 1A |
||
|
+ Vôn kế AC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 380V |
||
|
+ Vôn kế DC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 5V |
||
|
+ Đồng hồ đo hệ số công suất |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
+ Đồng hồ đo tần số |
Chiếc |
01 |
Dải tần từ: 0Hz÷ 65Hz |
||
|
|
- Hệ thống khởi động và bảo vệ |
|
|
|
|
|
|
+ Aptômát 1pha |
Chiếc |
01 |
|
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A |
|
+ Aptômát 3pha |
Chiếc |
01 |
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 20A |
||
|
+ Nút bấm đôi |
Bộ |
01 |
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A |
||
|
+ Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 20A, |
||
|
4 |
Tủ sấy |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để sấy dây quấn và các chi tiết khác |
Nhiệt độ sấy được khống chế tối đa 90o C Có điều chỉnh nhiệt độ |
|
5 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để mài khuôn quấn dây |
Pđm ≥ 0,5kW Đường kính đá từ: 100mm÷200mm |
|
6 |
Máy quấn dây |
Chiếc |
09 |
Sử dụng trong quá trình quấn dây. |
Tỉ số vòng quay ¼. |
|
7 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
09 |
Sử dụng để thực hành tháo lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
01 |
|
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm ÷ 700mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4cạnh |
Chiếc |
01 |
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
|
- Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm ép cốt |
Chiếc |
01 |
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm |
|
|
|
- Kìm tách phe |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 60W |
|
|
8 |
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thực hành tháo lắp động cơ |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Búa nguội |
Chiếc |
01 |
|
Khối lượng từ: 0,5kg ÷ 2 kg |
|
|
- Búa cao su |
Chiếc |
01 |
Khối lượng từ: 300g ÷ 500 g |
|
|
|
- Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 350W |
|
|
|
- Máy mài cầm tay |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥750W |
|
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài tối đa 1000mm |
|
|
- Clê |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
9 |
Thiết bị đo lường điện |
Bộ |
06 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mê ga ôm |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ³ 500V |
|
|
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
Bảng 19 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐẤU MẮC MẠCH ĐIỆN CHIẾU SÁNG
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Cabin thực hành lắp đặt cáp điện tàu thủy |
Bộ |
06 |
Sử dụng để thực hành đấu mắc mạch chiếu sáng |
- Đảm bảo an toàn điện - Kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Bộ máng cáp tiêu chuẩn |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Cút xuyên vách, xuyên boong tiêu chuẩn |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Colie đỡ máng cáp và đỡ cáp |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Bộ hộp phân dây chống cháy |
Bộ |
01 |
||
|
2 |
Bộ thiết bị thực hành điện chiếu sáng cơ bản |
Bộ |
06 |
Sử dụng để đấu nối các mạch điện chiếu sáng |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Bộ đèn sợi đốt |
Bộ |
01 |
|
Pđm ≥ 20W |
|
|
- Bộ đèn com pac |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 15W |
|
|
|
- Bộ đèn huỳnh quang |
Bộ |
01 |
Thiết bị được chế tạo theo tiêu chuẩn |
|
|
|
+ Đèn huỳnh quang chấn lưu điện từ |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 20W |
|
|
+ Đèn huỳnh quang chấn lưu điện tử |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 20W |
||
|
|
- Bộ đèn thuỷ ngân cao áp |
Bộ |
01 |
Thiết bị được chế tạo theo tiêu chuẩn |
|
|
|
+ Bộ đèn thuỷ ngân cao áp chấn lưu ngoài |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 150W |
|
|
+ Bộ đèn thuỷ ngân cao áp chấn lưu trong |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 150W |
||
|
+ Bộ đèn thuỷ ngân cao áp chấn lưu ngoài |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 150W |
||
|
|
- Bộ đèn halogen |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 150W |
|
|
3 |
Bộ dụng cụ gia công ống PVC |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hành lắp đặt đường ống nổi PVC |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Máy sấy |
Chiếc |
01 |
|
Pđm ≤ 2500W |
|
|
- Dao cắt ống |
Chiếc |
01 |
Độ mở lớn nhất 42mm |
|
|
|
- Lò xo uốn ống |
Chiếc |
01 |
Đường kính uốn tối thiểu 16mm |
|
|
|
- Dụng cụ uốn ống |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng tối thiểu |
|
|
4 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
09 |
Sử dụng để thực hành tháo lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ gồm có: |
|
|
|
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
01 |
|
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm ÷ 700mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4cạnh |
Chiếc |
01 |
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
|
- Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm ép cốt |
Chiếc |
01 |
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm |
|
|
|
- Kìm tách phe |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 60W |
|
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
Bảng 20 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐẤU MẮC MẠCH ĐIỆN ĐỘNG LỰC
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bàn thực hành đa năng |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Hệ thống cung cấp nguồn |
Bộ |
01 |
Điện áp vào từ: 0V ÷ 220V, Sđm ≥ 500VA Điện áp đầu ra AC: 12V, 6V Điện áp ra DC: ±24VDC Pđm ≥ 3W |
|
|
|
+ Nguồn DC |
Bộ |
01 |
||
|
+ Nguồn 1 pha |
Bộ |
01 |
|||
|
+ Nguồn 3 pha |
Bộ |
01 |
|||
|
+ Ổ cắm 1pha |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Ổ cắm 3pha |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Đèn báo pha |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Hệ thống đo lường |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
+ Ampe kế AC |
Chiếc |
01 |
|
Thang đo: I ≥ 5A |
|
+ Ampe kế DC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 1A |
||
|
+ Vôn kế AC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 380V |
||
|
+ Vôn kế DC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 5V |
||
|
+ Đồng hồ đo hệ số công suất |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
+ Đồng hồ đo tần số |
Chiếc |
01 |
Dải tần từ: 0Hz÷ 65Hz |
||
|
|
- Hệ thống khởi động và bảo vệ: |
|
|
|
|
|
|
+ Aptômát 1pha |
Chiếc |
01 |
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A |
|
|
+ Aptômát 3pha |
Chiếc |
01 |
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 20A |
||
|
+ Nút bấm đôi |
Bộ |
01 |
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A |
||
|
|
+ Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
|
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 20A, |
|
2 |
Động cơ điện 3 pha |
Chiếc |
06 |
Dùng để làm tải trong quá trình thực hành |
Công suất động cơ ≥ 1,5kW |
|
3 |
Động cơ điện 1 pha |
Chiếc |
06 |
Công suất động cơ ≥ 750W |
|
|
4 |
Khí cụ điện đóng cắt bằng tay |
Bộ |
06 |
Sử dụng để đấu mạch động lực |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Bộ công tắc |
Bộ |
01 |
|
Uđm ≥ 220V; Iđm ≥10A |
|
|
- Công tắt chuyển mạch |
Chiếc |
01 |
|
Dòng điện định mức: Iđm ≥10A |
|
|
- Cầu dao một pha |
Chiếc |
01 |
|
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 30A |
|
|
- Cầu dao đảo 1 pha |
Chiếc |
01 |
|
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 30A |
|
|
- Cầu dao 3 pha |
Chiếc |
01 |
|
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 50A |
|
|
- Cầu dao đảo 3 pha |
Chiếc |
01 |
|
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 50A |
|
5 |
Khí cụ điều khiển và bảo vệ |
Bộ |
06 |
Sử dụng để đấu mạch động lực |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
|
Uđm ≥ 380V Iđm ≥ 12A |
|
|
- Aptomat 1 pha |
Chiếc |
01 |
|
Iđm ≥ 15A Dòng cắt ≥ 6 A |
|
|
- Aptomat 3 pha |
Chiếc |
01 |
|
Iđm ≥ 15A Dòng cắt ≥ 6 A |
|
|
- Công tắc tơ |
Chiếc |
01 |
|
Iđm ≥ 32A |
|
|
- Rơle thời gian |
Chiếc |
01 |
|
Uđm ≥ 220V Điều chỉnh được thời gian đóng, cắt |
|
|
- Rơle điện áp |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp vào từ: 12VDC ÷ 24VDC Hoặc từ: 110VAC ÷ 220VAC |
|
|
- Rơle dòng điện |
Chiếc |
01 |
Dùng để quan sát cấu tạo, nguyên lý làm việc |
Iđm ≤ 40A |
|
6 |
Mô hình dàn trải quạt bàn |
Bộ |
01 |
Dùng để quan sát cấu tạo, nguyên lý làm việc |
Pđm ≥ 45 W |
|
7 |
Công tơ điện 1 pha |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo điện năng tiêu thụ của tải |
Dòng điện ≥ 5A, Cấp chính xác: 1 hoặc 2 |
|
8 |
Công tơ điện 3 pha |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo điện năng tiêu thụ của tải |
Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực tiếp Cấp chính xác: 1 hoặc 2 |
|
9 |
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo các thông số mạch điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
09 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
01 |
|
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm ÷ 700mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4cạnh |
Chiếc |
01 |
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
|
- Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm ép cốt |
Chiếc |
01 |
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm |
|
|
|
- Kìm tách phe |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 60W |
|
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 60W |
|
|
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
12 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
Bảng 21 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP RÁP MẠCH ĐIỆN TỬ
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ nguồn một chiều |
Bộ |
09 |
Dùng để cấp nguồn cho mạch |
Điện áp ra từ: ±5VDC ÷ 30VDC Ir ≥ 3A, có bảo vệ quá tải. |
|
2 |
Panel cắm đa năng |
Chiếc |
09 |
Dùng để cắm các mạch điện tử cơ bản. |
Số lượng lỗ cắm ≥ 300 |
|
3 |
Máy phát xung |
Chiếc |
02 |
Dùng để cung cấp xung đầu vào cho các mạch ứng dụng IC tương tự |
- Dải tần từ: 0,05Hz ÷ 15MHz - Phát tần đa chức năng
|
|
4 |
Máy đo hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
02 |
Sử dụng trong quá trình thực hành đo tín hiệu |
- Dải tần ≤ 40MHz - Chế độ hoạt động CH1, CH2, DUAL |
|
5 |
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để kiểm tra linh kiện và kiểm tra thông mạch. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Biến áp 1 pha |
Chiếc |
09 |
Dùng để cấp nguồn cho mạch chỉnh lưu |
Điện áp vào Uđm ≥ 220V Điện áp ra: 3V ÷ 24V |
|
7 |
Bộ linh kiện điện tử |
Bộ |
09 |
Sử dụng để lắp ráp mạch điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Diode chỉnh lưu |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Tụ điện không cực tính |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Tụ điện cực tính |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Điện trở |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Điện trở công suất |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Diode zenner |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
- Trasistor |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Transistor công suất |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Opamp |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Biến trở |
Bộ |
01 |
||
|
|
- IC ổn áp |
Bộ |
01 |
||
|
8 |
Bảng bakelit tráng đồng |
Bảng |
09 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành hàn mạch |
Kích thước tối thiểu 100mmx100mm |
|
9 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
09 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ gồm có: |
|
|
|
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
01 |
|
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm ÷ 700mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4cạnh |
Chiếc |
01 |
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
|
- Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Kìm ép cốt |
Chiếc |
01 |
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm |
|
|
|
- Kìm tách phe |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 60W |
|
|
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
Bảng 22 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP MẠCH KHỞI ĐỘNG, ĐẢO CHIỀU QUAY VÀ HÃM ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
1 |
Bảng điện thực hành lắp mạch khởi động và đảo chiều quay động cơ 3 pha |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành lắp đặt mạch điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
- Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
01 |
|
Iđm ≥ 40A |
|
|
|
- Áp tô mát 1 pha |
Chiếc |
01 |
Iđm ≥ 25A |
||
|
|
- Công tắc tơ |
Chiếc |
03 |
Uđm ≥ 220V Iđm ≥12A |
||
|
|
- Rơle nhiệt |
Chiếc |
03 |
Iđm ≥12A |
||
|
|
- Nút ấn 3 vị trí |
Chiếc |
02 |
Iđm ≤ 10A |
||
|
|
- Cầu chì ống |
Chiếc |
04 |
Iđm ≥ 5A |
||
|
|
- Cầu dao 3 pha |
Chiếc |
03 |
Iđm ≥ 10 A |
||
|
|
- Rơle thời gian |
Chiếc |
02 |
Uđm ≥ 220V Điều chỉnh được thời gian đóng, cắt |
||
|
|
- Rơ le trung gian |
Chiếc |
04 |
Iđm ≥ 5A |
||
|
|
- Đèn tín hiệu |
Chiếc |
05 |
Pđm ≥ 3W |
||
|
2 |
Động cơ điện 3 pha |
Chiếc |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất động cơ ≥ 1,5kW |
|
|
3 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
09 |
Sử dụng để tháo, lắp mạch điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
01 |
|
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm ÷700mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 4cạnh |
Chiếc |
01 |
|
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
||
|
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
|
- Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm ép cốt |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm |
|
|
|
- Kìm tách phe |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
|
Pđm ≥ 60W |
|
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
01 |
|
Pđm ≥ 60W |
|
|
|
- Dao gọt dây |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Kìm cắt ống |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
4 |
Bàn thực hành đa năng |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ thống cung cấp nguồn |
Bộ |
01 |
|
Điện áp vào từ: 0V ÷ 220V, Sđm ≥ 500VA Điện áp đầu ra AC: 12V, 6V Điện áp ra DC: ±24VDC Pđm ≥ 3W |
|
|
|
+ Nguồn DC |
Bộ |
01 |
|||
|
+ Nguồn 1 pha |
Bộ |
01 |
||||
|
+ Nguồn 3 pha |
Bộ |
01 |
||||
|
+ Ổ cắm 1pha |
Chiếc |
01 |
||||
|
+ Ổ cắm 3pha |
Chiếc |
01 |
||||
|
+ Đèn báo pha |
Bộ |
01 |
||||
|
|
- Hệ thống đo lường |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
|
+ Ampe kế AC |
Chiếc |
01 |
|
Thang đo: I ≥ 5A |
|
|
+ Ampe kế DC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 1A |
|||
|
+ Vôn kế AC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 380V |
|||
|
+ Vôn kế DC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 5V |
|||
|
+ Đồng hồ đo hệ số công suất |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
+ Đồng hồ đo tần số |
Chiếc |
01 |
Dải tần từ: 0Hz÷ 65Hz |
|||
|
|
- Hệ thống khởi động và bảo vệ: |
|
|
|
|
|
|
|
+ Aptômát 1pha |
Chiếc |
01 |
|
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A |
|
|
|
+ Aptômát 3pha |
Chiếc |
01 |
|
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 20A |
|
|
+ Nút bấm đôi |
Bộ |
01 |
|
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A |
||
|
+ Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
|
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 20A, |
||
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500ANSIlumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8mx1,8m |
||
Bảng 23 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP MẠCH ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ BẰNG ĐỔI NỐI Y - YY
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ thực hành lắp mạch điều chỉnh tốc độ động cơ ba pha bằng đổi nối Y-YY |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành lắp đặt mạch điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
02 |
|
Iđm ≥ 40A |
|
|
- Áp tô mát 1 pha |
Chiếc |
02 |
Iđm ≥ 25A |
|
|
|
- Công tắc tơ |
Chiếc |
05 |
Uđm ≥ 220V Iđm ≥ 12A |
|
|
|
- Rơle nhiệt |
Chiếc |
05 |
Iđm ≥ 12A |
|
|
|
- Nút ấn 3 vị trí |
Chiếc |
02 |
Iđm ≤ 10A |
|
|
|
- Cầu chì ống |
Chiếc |
04 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
|
- Rơle thời gian |
Chiếc |
03 |
Uđm ≥ 220V Điều chỉnh được thời gian đóng, cắt |
|
|
|
- Rơ le trung gian |
Chiếc |
04 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
|
- Đèn tín hiệu |
Chiếc |
06 |
Pđm ≥ 3W |
|
|
2 |
Động cơ điện 3 pha |
Chiếc |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất động cơ ≥ 1,5kW |
|
3 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
09 |
Sử dụng để tháo, lắp mạch điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
01 |
|
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm ÷700mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4cạnh |
Chiếc |
01 |
|
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm |
|
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
- Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
- Kìm ép cốt |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm |
|
|
- Kìm tách phe |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|
|
|
|
- Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
|
Pđm ≥ 60W |
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
01 |
|
Pđm ≥ 60W |
|
|
- Dao gọt dây |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Kìm cắt ống |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
4 |
Bàn thực hành đa năng |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Hệ thống cung cấp nguồn |
Bộ |
01 |
|
Điện áp vào từ: 0V ÷ 220V, Sđm ≥ 500VA Điện áp đầu ra AC: 12V, 6V Điện áp ra DC: ±24VDC Pđm ≥ 3W |
|
|
+ Nguồn DC |
Bộ |
01 |
||
|
+ Nguồn 1 pha |
Bộ |
01 |
|||
|
+ Nguồn 3 pha |
Bộ |
01 |
|||
|
+ Ổ cắm 1pha |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Ổ cắm 3pha |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Đèn báo pha |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Hệ thống đo lường |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
+ Ampe kế AC |
Chiếc |
01 |
|
Thang đo: I ≥ 5A |
|
+ Ampe kế DC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 1A |
||
|
+ Vôn kế AC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 380V |
||
|
+ Vôn kế DC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 5V |
||
|
+ Đồng hồ đo hệ số công suất |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
+ Đồng hồ đo tần số |
Chiếc |
01 |
Dải tần từ: 0Hz÷ 65Hz |
||
|
|
- Hệ thống khởi động và bảo vệ: |
|
|
|
|
|
|
+ Aptômát 1pha |
Chiếc |
01 |
|
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A |
|
+ Aptômát 3pha |
Chiếc |
01 |
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 20A |
||
|
+ Nút bấm đôi |
Bộ |
01 |
|
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A |
|
|
+ Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
|
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 20A, |
|
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ansillumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
Bảng 24 -DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP MẠCH ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ BẰNG ĐỔI NỐI D-UU
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
||
|
1 |
Bộ thực hành lắp mạch điều chỉnh tốc độ động cơ ba pha bằng đổi nối Δ/YY |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành lắp đặt mạch điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
||
|
|
- Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
02 |
|
Iđm ≥ 40A |
||
|
|
- Áp tô mát 1 pha |
Chiếc |
02 |
Iđm ≥ 25A |
|||
|
|
- Công tắc tơ |
Chiếc |
05 |
Uđm ≥ 220V Iđm ≥ 12A |
|||
|
|
- Rơle nhiệt |
Chiếc |
05 |
Iđm ≥ 12A |
|||
|
|
- Nút ấn 3 vị trí |
Chiếc |
02 |
Iđm ≤ 10A |
|||
|
|
- Cầu chì ống |
Chiếc |
04 |
Iđm ≥ 5A |
|||
|
|
- Rơle thời gian |
Chiếc |
03 |
Uđm ≥ 220V Điều chỉnh được thời gian đóng, cắt |
|||
|
|
- Rơ le trung gian |
Chiếc |
04 |
Iđm ≥ 5A |
|||
|
|
- Đèn tín hiệu |
Chiếc |
06 |
Pđm ≥ 3W |
|||
|
2 |
Động cơ điện 3 pha |
Chiếc |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất động cơ ≥ 1,5kW |
||
|
3 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
09 |
Sử dụng để tháo, lắp mạch điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
||
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
01 |
|
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm ÷ 700mm |
||
|
|
- Tuốc nơ vít 4cạnh |
Chiếc |
01 |
|
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm |
||
|
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
||
|
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
||
|
|
- Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
||
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
||
|
|
- Kìm ép cốt |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm |
||
|
|
- Kìm tách phe |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
|
- Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
|
- Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
|
Pđm ≥ 60W |
||
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
01 |
|
Pđm ≥ 60W |
||
|
|
- Dao gọt dây |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
|
- Kìm cắt ống |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
||
|
4 |
Bàn thực hành đa năng |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
||
|
|
- Hệ thống cung cấp nguồn |
Bộ |
01 |
|
Điện áp vào từ: 0V ÷ 220V, Sđm ≥ 500VA Điện áp đầu ra AC: 12V, 6V Điện áp ra DC: ±24VDC Pđm ≥ 3W |
||
|
|
+ Nguồn DC |
Bộ |
01 |
||||
|
+ Nguồn 1 pha |
Bộ |
01 |
|||||
|
+ Nguồn 3 pha |
Bộ |
01 |
|||||
|
+ Ổ cắm 1pha |
Chiếc |
01 |
|||||
|
+ Ổ cắm 3pha |
Chiếc |
01 |
|||||
|
+ Đèn báo pha |
Bộ |
01 |
|||||
|
|
- Hệ thống đo lường |
Bộ |
01 |
|
|
||
|
|
+ Ampe kế AC |
Chiếc |
01 |
|
Thang đo: I ≥ 5A |
||
|
+ Ampe kế DC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 1A |
||||
|
+ Vôn kế AC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 380V |
||||
|
+ Vôn kế DC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 5V |
||||
|
+ Đồng hồ đo hệ số công suất |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||||
|
+ Đồng hồ đo tần số |
Chiếc |
01 |
Dải tần từ: 0Hz÷ 65Hz |
||||
|
|
- Hệ thống khởi động và bảo vệ: |
|
|
|
|
||
|
|
+ Aptômát 1pha |
Chiếc |
01 |
|
Dòng điện định mức: |
||
|
|
|
|
|
|
Iđm ≥ 5A |
||
|
+ Aptômát 3pha |
Chiếc |
01 |
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 20A |
||||
|
+ Nút bấm đôi |
Bộ |
01 |
|
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A |
|||
|
+ Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
|
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 20A, |
|||
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
||
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
|||
Bảng 25 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐẠI CƯƠNG VỎ TÀU THỦY
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số môn học: MH 31
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
Bảng 26 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐẠI CƯƠNG MÁY TÀU THỦY
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số môn học: MH 32
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
Bảng 27 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔ CHỨC SẢN XUẤT VÀ
CHỨC TRÁCH THUYỀN VIÊN
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số môn học: MH 33
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
Bảng 28 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số môn học: MH 34
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
|
|
3 |
Thiết bị nghe, nhìn |
Bộ |
1 |
Phục vụ để rèn luyện kỹ năng nghe các đoạn hội thoại tiếng Anh. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Máy cattset |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Mi-crô |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Loa |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Âm-li |
Chiếc |
1 |
Bảng 29 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TRẠM PHÁT ĐIỆN TÀU THỦY
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số môn học: MH 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
Bảng 30 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN TÀU THỦY
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số môn học: MH 36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình hệ thống lái tàu thủy |
Bộ |
01 |
Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy |
-Mô hình hoạt động được - Có 2 chế độ lái: lái tay, lái remote. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Khối nguồn cấp |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Khối truyền động lái |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Đài lái |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Khối động lực |
Bộ |
01 |
||
|
2 |
Mô hình hệ thống làm hàng tàu thủy |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cơ cấu hệ thống làm hàng trên tàu |
Mô hình hoạt động được Sđm ≥1,5KW |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Khối nguồn cấp |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Khối điều khiển làm hàng |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Khối động lực |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Mô hình cẩu |
Bộ |
01 |
||
|
3 |
Mô hình hệ thống truyền động điện tời, neo tàu thủy |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu trúc và nguyên lý hoạt động của hệ thống |
Mô hình hoạt động được Pđm ≥ 1,5KW |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Khối nguồn cấp |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Khối truyền động tời, neo |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Khối động cơ điện |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Khối tời, neo |
Bộ |
01 |
||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
Bảng 31 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): HỆ THỐNG THÔNG TIN LIÊN LẠC
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số môn học: MH 37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hệ thống tay chuông truyền lệnh 2 chiều |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của hệ thống |
Uđm ≥ 250VAC và Uđm ≥ 24VDC |
|
2 |
Hệ thống đèn hành trình và đèn tín hiệu |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa cấu tạo, nguyên lý làm việc của hệ thống |
Uđm ≥ 24 VDC và Uđm ≥ 220 VAC Pđm ≥ 25W |
|
3 |
Bảng điện còi đèn sương mù |
Bộ |
1 |
Uđm ≥ 24 VDC và Uđm ≥ 220 VAC |
|
|
4 |
Còi hơi |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để thực hành, phát tín hiệu thông tin |
Tần số cơ bản nằm trong dải tần từ: 70Hz÷700Hz, Cự li nghe rõ ít nhất 0,5 hải lí. |
|
5 |
Chuông + Cồng |
Bộ |
1 |
Cường độ âm thanh ≥ 100 dB ở khoảng cách 1m tính từ chuông hoặc cồng. |
|
|
6 |
La bàn điện |
Bộ |
1 |
Sử dụng để xác định hướng tàu chạy |
Theo quy định của SOLAS 74 |
|
7 |
Máy đo sâu |
Bộ |
1 |
Sử dụng để xác định độ sâu |
Thỏa mãn tiêu chuẩn IMO |
|
8 |
Máy đo tốc độ. |
Bộ |
1 |
Dùng để xác định tốc độ tàu và khoảng cách chạy của tàu |
Thỏa mãn tiêu chuẩn IMO |
|
9 |
Máy thu phát gọi chọn số (VHF-DSC) |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hiện quy trình thông tin liên lạc hàng hải qua VHF DSC. |
Thỏa mãn yêu cầu của hệ thống tìm kiếm và cứu nạn toàn cầu (GMDSS) |
|
10 |
Máy thu phát gọi chọn số (MF/HF-DSC) |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hiện quy trình thông tin liên lạc hàng hải qua MF/HF-DSC |
Thỏa mãn yêu cầu của hệ thống tìm kiếm và cứu nạn toàn cầu (GMDSS) |
|
11 |
Máy thu phát INM-C |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hiện quy trình thông tin liên lạc hàng hải qua INM-C |
Thỏa mãn yêu cầu của hệ thống tìm kiếm và cứu nạn toàn cầu (GMDSS) |
|
12 |
Máy thu NAVTEX |
Bộ |
1 |
Sử dụng để thông tin liên lạc hàng hải qua NAVTEX |
Tần số ≥ 500kHz |
|
13 |
Thiết bị phát đáp Radar (SART) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để xác định được vị trí tàu bị nạn thông qua hình ảnh phát đáp của SART |
Theo qui định tại chương 3, SOLAS 74 |
|
14 |
Thiết bị báo vị trí tàu bị nạn (EPIRB) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để thông tin liên lạc hàng hải qua Epirb |
Theo qui định tại chương 3, SOLAS 74 |
|
15 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
16 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
BẢNG 32 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KHAI THÁC TRẠM PHÁT ĐIỆN TÀU THỦY
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy phát điện 1 chiều |
Bộ |
03 |
Sử dụng để đo, kiểm tra và điều chỉnh các thông số |
Công suất: P ≥ 1,5KW |
|
2 |
Thiết bị đo lường |
Bộ |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
|
- Vôn kế |
Chiếc |
01 |
|
Thang đo: U ≥ 380V |
|
|
- Ampe kế |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 5A |
|
|
|
- Đồng hồ hệ số công suất 1 pha |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Đồng hồ hệ số công suất 3 pha |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Mê ga ôm |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 500V |
|
|
|
- Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Ampe kìm |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Đồng hồ đo tần số |
Chiếc |
01 |
Dải tần từ: 0Hz÷65Hz |
|
|
3 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
06 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
01 |
|
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm ÷ 700mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4cạnh |
Chiếc |
01 |
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
|
- Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm ép cốt |
Chiếc |
01 |
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm |
|
|
|
- Kìm tách phe |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 60W |
|
|
|
- Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 60W |
|
|
4 |
Khối bảng điện phân phối |
Bộ |
01 |
Sử dụng để đấu nối, vận hành bảng điện phân phối |
Thông số kỹ thuật phù hợp với công suất máy phát |
|
|
- Bảng phân phối tải động lực |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Bảng phân phối tải sinh hoạt |
Bộ |
01 |
||
|
5 |
Mô hình hòa đồng bộ máy phát điện đồng bộ 3 pha |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giới thiệu và thực hành các thao tác hòa điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Máy phát đồng bộ 3 pha |
Bộ |
02 |
|
P≥ 10KW Có điều chỉnh tốc độ |
|
|
- Bộ tự động điều chỉnh điện áp |
Chiếc |
01 |
|
Phù hợp với công suất máy phát |
|
|
- Hệ thống chỉ báo, đo lường, đóng cắt |
Bộ |
01 |
|
Thông số phù hợp với hệ thống |
|
|
- Đồng bộ kế 3pha |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Hệ thống đèn quay |
Bộ |
01 |
|
||
|
- Hệ thống đèn tắt |
Chiếc |
01 |
|
||
|
- Vôn kế |
Chiếc |
01 |
|
||
|
- Ampe kế |
Chiếc |
01 |
|
||
|
- Đồng hồ đo công suất tác dụng P |
Chiếc |
01 |
|
||
|
|
- Aptômát 3 pha |
Chiếc |
03 |
|
|
|
- Đèn báo pha |
Chiếc |
06 |
|
||
|
- Công tắc 3 vị trí |
Chiếc |
02 |
|
||
|
6 |
Bộ tải (R-L-C) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để làm tải trong quá trình thực hành |
Thông số phù hợp yêu cầu máy phát. |
Bảng 33 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG MÁY ĐIỆN TÀU THỦY
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 39
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy phát điện xoay chiều |
Bộ |
03 |
Sử dụng để tháo, lắp và bảo dưỡng |
Công suất: Pđm ≥ 10KW |
|
2 |
Động cơ điện ba pha |
Bộ |
03 |
Sử dụng để tháo, lắp và bảo dưỡng |
Công suất: Pđm ≥1,5KW |
|
3 |
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Mê ga ôm |
Chiếc |
03 |
Sử dụng đo điện trở cách điện |
Thang đo: U ≥ 500V |
|
5 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
09 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo lắp thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
01 |
|
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm ÷ 700mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4cạnh |
Chiếc |
01 |
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
|
- Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm ép cốt |
Chiếc |
01 |
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm |
|
|
|
- Kìm tách phe |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 60W |
|
|
|
- Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 60W |
|
|
6 |
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Búa nguội |
Chiếc |
01 |
|
Khối lượng từ: 0,5kg ÷ 2 kg |
|
|
- Búa cao su |
Chiếc |
01 |
Khối lượng từ: 300g ÷ 500 g |
|
|
|
- Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 350W |
|
|
|
- Máy mài cầm tay |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥750W |
|
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
01 |
Chiều dài tối đa 1000mm |
|
|
|
- Clê |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Cưa sắt |
Bộ |
01 |
Độ lớn cưa sắt ≥350mm |
|
|
|
- Đục |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Cảo 3 chân |
Chiếc |
01 |
Dài từ: 100mm÷300mm |
|
|
|
- Máy cưa lọng |
Chiếc |
01 |
Pđm ≤ 450 W; Độ xọc ≤ 18 mm |
|
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
Bảng 34 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT CÁP ĐIỆN TÀU THỦY
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 40
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Ca bin thực hành lắp đặt cáp điện tàu thủy |
Bộ |
06 |
Sử dụng để thực hành lắp đặt cáp điện tàu thủy |
Làm bằng sắt sơn tĩnh điện Ghép nối thuận tiện cho gia công lắp đặt |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Bộ máng cáp tiêu chuẩn |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Cút xuyên vách, xuyên boong tiêu chuẩn |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Colie đỡ máng cáp và đỡ cáp |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Bộ hộp phân dây chống cháy |
Bộ |
01 |
||
|
2 |
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
06 |
Đo các thông số điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
09 |
Sử dụng để thực hành lắp đặt cáp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
01 |
|
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm ÷ 700mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4cạnh |
Chiếc |
01 |
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
|
- Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm ép cốt |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm |
|
|
- Kìm tách phe |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
BẢNG 35 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT TỦ, BẢNG ĐIỆN TÀU THỦY
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 41
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Thiết đo lường điện |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành lắp bảng điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Vôn kế DC |
Chiếc |
01 |
|
Thang đo: I ≥ 5A |
|
|
- Vôn kế AC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 1A |
|
|
|
- Ampe kế DC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 380V |
|
|
|
- Ampe kế AC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 5V |
|
|
|
- Đồng hồ đo công suất |
Chiếc |
01 |
Thang đo: 0W ÷ 6000W |
|
|
|
- Đồng hồ hệ số công suất |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mê ga ôm |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 500V |
|
|
|
Đồng hồ tần số |
Chiếc |
01 |
Dải tần từ: 0Hz÷65Hz |
|
|
2 |
Khí cụ điện đóng cắt bằng tay |
Bộ |
06 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng đấu nối tủ điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Bộ công tắc |
Bộ |
01 |
|
Uđm ≥ 220V; Iđm ≥10A |
|
|
- Công tắt chuyển mạch |
Chiếc |
01 |
|
Dòng điện định mức: Iđm ≥10A |
|
|
- Cầu dao một pha |
Chiếc |
01 |
|
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 30A |
|
|
- Cầu dao đảo 1 pha |
Chiếc |
01 |
|
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 30A |
|
|
- Cầu dao 3 pha |
Chiếc |
01 |
|
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 50A |
|
|
- Cầu dao đảo 3 pha |
Chiếc |
01 |
|
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 50A |
|
3 |
Khí cụ điều khiển và bảo vệ |
Bộ |
06 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng đấu nối tủ điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
|
Uđm ≥ 380V Iđm ≥ 12A |
|
|
- Aptomat 1 pha |
Chiếc |
01 |
|
Iđm ≥ 15A Dòng cắt ≥ 6 A |
|
|
- Aptomat 3 pha |
Chiếc |
01 |
|
Iđm ≥ 15A Dòng cắt ≥ 6 A |
|
|
- Áp tô mát chống dòng điện rò 1 pha |
Chiếc |
01 |
|
I ≤ 50 A; Dòng bảo vệ ≤ 100mA; Thời gian bảo vệ ≤ 10 giây |
|
|
- Áptômát chống dòng điện rò 3 pha |
Chiếc |
01 |
|
I ≤ 50 A; Dòng bảo vệ ≤ 100mA; Thời gian bảo vệ ≤ 10 giây |
|
|
- Công tắc tơ |
Chiếc |
01 |
|
Iđm ≥ 32A |
|
|
- Rơle thời gian |
Chiếc |
01 |
|
Uđm ≥ 220V Điều chỉnh được thời gian đóng, cắt |
|
|
- Rơle điện áp |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp vào từ: 12VDC ÷ 24VDC Hoặc từ: 110VAC ÷ 220VAC |
|
|
- Rơle dòng điện |
Chiếc |
01 |
|
Iđm ≤ 40A |
|
4 |
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
09 |
Sử dụng để kiểm tra các thông số mạch điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
09 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
01 |
|
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm ÷ 700mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4cạnh |
Chiếc |
01 |
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
|
- Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm ép cốt |
Chiếc |
01 |
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm |
|
|
|
- Kìm tách phe |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 60W |
|
|
|
- Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 60W |
|
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Dao gọt dây |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm cắt ống |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay |
Bộ |
03 |
Sử dụng để tháo, lắp thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Búa nguội |
Chiếc |
01 |
|
Khối lượng từ: 0,5kg ÷ 2 kg |
|
|
- Búa cao su |
Chiếc |
01 |
Khối lượng từ: 300g ÷ 500 g |
|
|
|
- Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 350W |
|
|
|
- Máy mài cầm tay |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥750W |
|
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
01 |
Chiều dài tối đa 1000mm |
|
|
|
- Clê |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Cưa sắt |
Bộ |
01 |
Độ lớn cưa sắt ≥350mm |
|
|
|
- Đục |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Cảo 3 chân |
Chiếc |
01 |
Dài từ: 100mm÷300mm |
|
|
|
- Máy cưa lọng |
Chiếc |
01 |
Pđm ≤ 450 W; Độ xọc ≤ 18 mm |
|
|
7 |
Tủ lắp đặt |
Chiếc |
09 |
Dùng để thực hành lắp đặt điện |
Kích thước tối thiểu: 240cm x 80cm x 50cm |
|
8 |
Tấm mica |
Chiếc |
09 |
Kích thước tối thiểu : 50cm x 120cm |
Bảng 36 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TÍN HIỆU HÀNG HẢI
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 42
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
1 |
Bàn thực hành đa năng |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành lắp đặt hệ thống tín hiệu hàng hải |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ thống cung cấp nguồn |
Bộ |
01 |
|
Điện áp vào từ: 0V ÷ 220V, Sđm ≥ 500VA Điện áp đầu ra AC: 12V, 6V Điện áp ra DC: ±24VDC Pđm ≥ 3W |
|
|
|
+ Nguồn DC |
Bộ |
01 |
|||
|
+ Nguồn 1 pha |
Bộ |
01 |
||||
|
+ Nguồn 3 pha |
Bộ |
01 |
||||
|
+ Ổ cắm 1pha |
Chiếc |
01 |
||||
|
+ Ổ cắm 3pha |
Chiếc |
01 |
||||
|
+ Đèn báo pha |
Bộ |
01 |
||||
|
|
- Hệ thống đo lường |
Bộ |
01 |
|
||
|
|
+ Ampe kế AC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 5A |
||
|
+ Ampe kế DC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 1A |
|||
|
+ Vôn kế AC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 380V |
|||
|
+ Vôn kế DC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 5V |
|||
|
+ Đồng hồ đo hệ số công suất |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
+ Đồng hồ đo tần số |
Chiếc |
01 |
Dải tần từ: 0Hz÷ 65Hz |
|||
|
|
- Hệ thống khởi động và bảo vệ: |
|
|
|
|
|
|
|
+ Aptômát 1pha |
Chiếc |
01 |
|
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A |
|
|
|
+ Aptômát 3pha |
Chiếc |
01 |
|
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 20A |
|
|
|
+ Nút bấm đôi |
Bộ |
01 |
|
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A |
|
|
2 |
Bộ thiết bị thực hành điện chiếu sáng cơ bản |
Bộ |
09 |
Sử dụng để lắp đặt mạch điện chiếu sáng |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
- Bộ đèn sợi đốt |
Bộ |
01 |
|
Pđm ≥ 20W |
|
|
|
- Bộ đèn compac |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 15W |
||
|
|
- Bộ đèn huỳnh quang |
Bộ |
01 |
Thiết bị được chế tạo theo tiêu chuẩn |
||
|
|
+ Đèn huỳnh quang chấn lưu điện từ |
Bộ |
01 |
|
Pđm ≥ 20W |
|
|
+ Đèn huỳnh quang chấn lưu điện tử |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 20W |
|||
|
|
- Bộ đèn thuỷ ngân cao áp |
Bộ |
01 |
Thiết bị được chế tạo theo tiêu chuẩn |
||
|
|
+ Bộ đèn thuỷ ngân cao áp chấn lưu ngoài |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 150W |
||
|
+ Bộ đèn thuỷ ngân cao áp chấn lưu trong |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 150W |
|||
|
|
- Bộ đèn halogen |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 150W |
||
|
3 |
Bộ giá đỡ đèn sợi đốt phòng nổ |
Bộ |
06 |
Dùng để lắp đặt mạch điện chiếu sáng |
Theo tiêu chuẩn hàng hải |
|
|
4 |
Bộ giá đỡ đèn sợi đốt DC |
Bộ |
06 |
Dùng để lắp đặt mạch điện chiếu sáng |
Theo tiêu chuẩn hàng hải |
|
|
5 |
Bộ conson đỡ đèn tín hiệu hàng hải |
Bộ |
06 |
Dùng để lắp đặt trên conson |
Theo tiêu chuẩn hàng hải |
|
|
6 |
Bộ máng cáp |
Bộ |
06 |
Dùng để định tuyến, đi cáp |
Theo tiêu chuẩn hàng hải |
|
|
7 |
Bảng điện chiếu sáng tín hiện |
Bộ |
06 |
Sử dụng để gá, lắp các thiết bị |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
|
Mỗi bộ gồm có: |
|
|
|
||
|
|
- Aptômát 1 pha |
Chiếc |
01 |
Iđm ≥ 15A |
||
|
|
- Công tắc đơn |
Chiếc |
03 |
Iđm ≥ 10A |
||
|
|
- Công tắc đơn |
Chiếc |
03 |
Iđm ≥ 10A Loại kín |
||
|
|
- Ổ cắm đơn |
Chiếc |
03 |
Uđm ≥ 220V; Loại kín |
||
|
|
- Hộp đấu dây loại kín nước |
Chiếc |
03 |
Theo tiêu chuẩn hàng hải |
||
|
|
- Hộp phân dây |
Bộ |
02 |
Theo tiêu chuẩn hàng hải |
||
|
|
- Bộ đèn huỳnh quang |
Bộ |
03 |
Công suất từ: 20W÷40W |
||
|
8 |
Bộ đèn tín hiệu hàng hải DC |
Bộ |
06 |
Dùng để lắp đặt trong mạch chiếu sáng |
Theo tiêu chuẩn đăng kiểm Việt Nam |
|
|
9 |
Bộ đèn tín hiệu hàng hải AC |
Bộ |
06 |
Dùng để lắp đặt trong mạch chiếu sáng |
Theo tiêu chuẩn đăng kiểm Việt Nam |
|
|
10 |
Đèn sợi đốt loại kín nước DC |
Chiếc |
18 |
Dùng để lắp đặt trong mạch chiếu sáng dùng nguồn một chiều |
Theo tiêu chuẩn đăng kiểm Việt Nam |
|
|
11 |
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo thông mạch trong mạch điện chiếu sáng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
12 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
09 |
Sử dụng để tháo, lắp trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
01 |
|
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm ÷ 700mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 4cạnh |
Chiếc |
01 |
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
|
|
- Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
|
- Kìm ép cốt |
Chiếc |
01 |
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm |
|
|
|
|
- Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
|
- Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 60W |
|
|
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 60W |
|
|
|
13 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
14 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
|
|
Bảng 37 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT VÀ BẢO DƯỠNG
HỆ THỐNG ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN TÀU THỦY
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 43
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bàn thực hành đa năng |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành lắp đặt hệ thống điều khiển |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Hệ thống cung cấp nguồn |
Bộ |
01 |
|
Điện áp vào từ: 0V ÷ 220V, Sđm ≥ 500VA Điện áp đầu ra AC: 12V, 6V Điện áp ra DC: ±24VDC Pđm ≥ 3W |
|
|
+ Nguồn DC |
Bộ |
01 |
||
|
+ Nguồn 1 pha |
Bộ |
01 |
|||
|
+ Nguồn 3 pha |
Bộ |
01 |
|||
|
+ Ổ cắm 1pha |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Ổ cắm 3pha |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Đèn báo pha |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Hệ thống đo lường |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
+ Ampe kế AC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 5A |
|
|
+ Ampe kế DC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 1A |
||
|
+ Vôn kế AC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 380V |
||
|
+ Vôn kế DC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 5V |
||
|
+ Đồng hồ đo hệ số công suất |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
+ Đồng hồ đo tần số |
Chiếc |
01 |
Dải tần từ: 0Hz÷ 65Hz |
||
|
|
- Hệ thống khởi động và bảo vệ: |
|
|
|
|
|
|
+ Aptômát 1pha |
Chiếc |
01 |
|
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A |
|
|
+ Aptômát 3pha |
Chiếc |
01 |
|
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 20A |
|
|
+ Nút bấm đôi |
Bộ |
01 |
|
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A |
|
2 |
Hệ thống tay chuông truyền lệnh 2 chiều |
Bộ |
03 |
Dùng để lắp đặt, bảo dưỡng hệ thống |
Uđm ≥ 250VAC và Uđm ≥ 24 VDC |
|
3 |
Các bộ cảm biến |
Bộ |
03 |
Dùng để lắp đặt hệ thống điều khiển tự động |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mô đun cảm biến nhiệt độ |
Bộ |
01 |
|
Nguồn cấp từ: 12VDC÷ 30VDC hoặc U ≥ 220VAC; I ≥ 400mA; Khoảng phát hiện điều chỉnh được từ -180 ≤ t ≤ 2000 |
|
|
- Mô đun cảm biến áp suất |
Bộ |
01 |
|
Nguồn cấp từ: 12VDC÷ 30VDC hoặc U ≥ 220VAC; I ≥ 400mA; P ≤ 0,8Mpa |
|
|
- Mô đun cảm biến mức |
Bộ |
01 |
|
Nguồn cấp từ: 12VDC÷ 30VDC hoặc U ≥ 220VAC; I ≥ 400mA. |
|
|
- Mô đun cảm biến lưu lượng. |
Bộ |
01 |
|
Nguồn cấp từ: 12VDC÷30VDC hoặc U ≥ 220VAC; I ≥ 400mA; P ≤ 0,8 Mpa. |
|
4 |
Bình tạo áp suất thử |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để kiểm tra các cảm biến áp suất trong hệ thống điều khiển |
Thể tích bình chứa ≥ 3 lít; Nguồn cấp từ: 12VDC÷ 30VDC |
|
5 |
Bình tạo lưu lượng |
Chiếc |
02 |
||
|
6 |
Camera giám sát |
Bộ |
02 |
Sử dụng để thực hành lắp đặt hệ thống giám sát |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
09 |
Sử dụng để tháo, lắp trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
01 |
|
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm ÷ 700mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4cạnh |
Chiếc |
01 |
|
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm |
|
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
- Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
- Kìm ép cốt |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm |
|
|
- Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
|
Pđm ≥ 60W |
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
01 |
|
Pđm ≥ 60W |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
BẢNG 38 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC) LẮP ĐẶT VÀ BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG BÁO ĐỘNG TRÊN TÀU THỦY
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 44
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hệ thống báo cháy tự động |
Bộ |
01 |
Sử dụng để lắp đặt hệ thống báo cháy |
Tối thiểu 8 kênh |
|
2 |
Hệ thống báo động chung toàn tàu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để tìm hiểu về chức năng và thiết lập thông số của hệ thống |
Theo tiêu chuẩn hàng hải |
|
3 |
Hệ thống báo động các thông số máy M/E |
Bộ |
01 |
Sử dụng để tìm hiểu về chức năng và thiết lập thông số của hệ thống |
Theo tiêu chuẩn hàng hải |
|
4 |
Hệ thống báo động và bảo vệ máy phát điện |
Bộ |
02 |
Dùng để lắp đặt hệ thống báo động và bảo vệ máy phát |
Theo tiêu chuẩn hàng hải |
|
5 |
Hệ thống báo động khí xả CO2 |
Bộ |
02 |
Dùng để lắp đặt hệ thống báo động khí xả |
Theo tiêu chuẩn hàng hải |
|
6 |
Hệ thống cảnh báo mức la-canh |
Bộ |
02 |
Sử dụng để lắp đặt hệ thống cảnh báo mức la-canh |
Loại thông dụng dùng trên thị trường |
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để mô phỏng cấu tạo, hoạt động của cảm biến |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
BẢNG 39 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH, THỬ TẢI TOÀN BỘ HỆ THỐNG
ĐIỆN TÀU THỦY
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 45
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy phát điện xoay chiều |
Bộ |
02 |
Dùng để vận hành, thử tải hệ thống |
Pđm ≥ 10 KW |
|
2 |
Khối bảng điện chính |
Bộ |
01 |
Dùng để vận hành, thử tải hệ thống điện |
- Kết cấu chắc chắn, kích thước phù hợp. - Đảm bảo cách điện, an toàn cháy nổ |
|
3 |
Khối bảng điện phân phối |
Bộ |
01 |
Sử dụng để vận hành thử tải bảng điện phân phối |
Thông số kỹ thuật phù hợp với công suất máy phát |
|
|
- Bảng phân phối tải động lực |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Bảng phân phối tải sinh hoạt |
Bộ |
01 |
||
|
4 |
Thiết bị đo lường điện |
Bộ |
01 |
Dùng để đo các thông số khi thử tải
|
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
- Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mê ga ôm |
Chiếc |
01 |
U ≥ 500V |
|
|
|
- Ampe kìm |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
09 |
Sử dụng để tháo, lắp trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
01 |
|
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm ÷ 700mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4cạnh |
Chiếc |
01 |
|
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm |
|
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
- Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
- Kìm ép cốt |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm |
|
|
- Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
|
Pđm ≥ 60W |
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
01 |
|
Pđm ≥ 60W |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
BẢNG 40 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT ĐIỆN LẠNH
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số môn học: MH 46
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bảncủa thiết bị |
|
1 |
Mô hình dàn trải hệ thống lạnh |
Bộ |
1 |
Sử dụng để quan sát cấu tạo của hệ thống |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Máy nén kín |
Chiếc |
1 |
|
Công suất máy nén từ: 1/6hp ÷ 1hp |
|
|
- Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt 30 W/m2 0k ÷35W/m2 0k |
|
|
|
- Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt từ: 11,6 W/m2 0k đến 17,5W/m2 0k, Nhiệt đô âm sâu -400C ÷ 00C |
|
|
|
- Van tiết lưu nhiệt |
Chiếc |
1 |
Năng suất lạnh từ: 0,5kW÷10kW |
|
|
|
- Van tiết lưu tay |
Chiếc |
1 |
Ngõ vào, ngõ ra 5/8inch ÷1/2inch |
|
|
|
- Van tiết lưu điện từ |
Chiếc |
1 |
Uđm ≥ 220V Ngõ vào,ngõ ra, 5/8inch ÷ 1/2inch |
|
|
|
- Ống mao |
Chiếc |
1 |
Đường kính ống từ: 0,5mm ÷ 2mm |
|
|
|
- Cầu chì 1 pha |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
|
- Công tắc tơ |
Chiếc |
4 |
Iđm ≥ 20A |
|
|
|
- Nút nhấn On-Off |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
|
- Bộ điều chỉnh nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
Khoảng nhiệt độ: -20oC đến +20oC |
|
|
|
- Rơle trung gian (AC, DC) |
Chiếc |
1 |
Uđm ≥ 220VAC Hoặc từ: 12VDC÷24VDC |
|
|
|
- Rơle thời gian (AC, DC) |
Chiếc |
1 |
Uđm ≥ 220VAC Hoặc từ: 12VDC÷24VDC |
|
|
|
- Rơle áp suất cao |
Chiếc |
1 |
Áp suất từ: 1bar ÷ 35bar. |
|
|
|
- Rơle áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
Áp suất từ: 1bar ÷ 15bar. |
|
|
|
- Rơle áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
Áp suất từ: 1bar ÷ 35bar. |
|
|
|
- Đèn báo nguồn |
Chiếc |
3 |
Uđm ≥ 220V |
|
|
|
- Chuông báo sự cố |
Chiếc |
1 |
Uđm ≥ 220V |
|
|
2 |
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để đo các thông mạch điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Bộ đồ nghề điện lạnh |
Bộ |
1 |
Sử dụng để tháo, lắp hệ thống lạnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Bộ nong loe ống đồng |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Dao cắt ống đồng |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Bộ uốn ống đồng |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Thước dây |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Thước thuỷ |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Bộ lục giác |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Dũa mịn bản dẹp |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Búa cao su |
Chiếc |
1 |
||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
BẢNG 41- DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LẬP TRÌNH
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số môn học: MH 47
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ điều khiển lập trình cơ bản |
Bộ |
02 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn cách sử, lắp ráp, cài đặt và vận hành |
- Tối thiểu 06 cổng vào và 04 cổng ra - Điện áp làm việc: 220VAC hoặc 24VDC. |
|
2 |
Bộ PLC S7-200 |
Bộ |
02 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn cách sử, lắp ráp, cài đặt và vận hành |
-Có tối thiểu 7 cổng điều khiển (I), điện áp tín hiệu 220VAC hoặc 24VDC. -Có tối thiểu 6 cổng ra (Q), dòng điện tối thiểu 150mA |
|
3 |
Máy tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
Bảng 42 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA ĐIỆN DÂN DỤNG
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 48
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy giặt |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành tháo, lắp sửa chữa. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy biến áp một pha |
Chiếc |
06 |
Sử dụng rèn luyện kỹ năng sửa chữa máy biến áp |
Sđm ≥ 500VA |
|
3 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
06 |
Dùng để bảo dưỡng, sửa chữa. |
Pđm ≥ 750W |
|
4 |
Quạt bàn |
Chiếc |
06 |
Dùng để bảo dưỡng, sửa chữa. |
Pđm ≥ 45W |
|
5 |
Bàn thực hành đa năng |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Hệ thống cung cấp nguồn |
Bộ |
01 |
|
Điện áp vào từ: 0V ÷ 220V, Sđm ≥ 500VA Điện áp đầu ra AC: 12V, 6V Điện áp ra DC: ±24VDC Pđm ≥ 3W |
|
|
+ Nguồn DC |
Bộ |
01 |
||
|
+ Nguồn 1 pha |
Bộ |
01 |
|||
|
+ Nguồn 3 pha |
Bộ |
01 |
|||
|
+ Ổ cắm 1pha |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Ổ cắm 3pha |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Đèn báo pha |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Hệ thống đo lường |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
+ Ampe kế AC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 5A |
|
|
+ Ampe kế DC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 1A |
||
|
+ Vôn kế AC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 380V |
||
|
+ Vôn kế DC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 5V |
||
|
+ Đồng hồ đo hệ số công suất |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
+ Đồng hồ đo tần số |
Chiếc |
01 |
Dải tần từ: 0Hz÷ 65Hz |
||
|
|
- Hệ thống khởi động và bảo vệ: |
|
|
|
|
|
|
+ Aptômát 1pha |
Chiếc |
01 |
|
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A |
|
|
+ Aptômát 3pha |
Chiếc |
01 |
|
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 20A |
|
|
+ Nút bấm đôi |
Bộ |
01 |
|
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A |
|
6 |
Tủ sấy |
Chiếc |
01 |
Sấy các loại máy điện |
Nhiệt độ sấy được khống chế tới mức 90oC. Có điều chỉnh nhiệt độ |
|
7 |
Thiết bị đo lường điện |
Bộ |
03 |
Sử dụng để đo các thông số của thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Vôn kế |
Chiếc |
01 |
|
Thang đo: U ≥ 380V |
|
|
- Ampe kế |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 5A |
|
|
|
- Đồng hồ hệ số công suất 1 pha |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Đồng hồ hệ số công suất 3 pha |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Mê ga ôm |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 500V |
|
|
|
- Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
|
|
- Ampe kìm |
Chiếc |
01 |
||
|
8 |
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Búa nguội |
Chiếc |
01 |
|
Khối lượng từ: 0,5kg ÷ 2 kg |
|
|
- Búa cao su |
Chiếc |
01 |
Khối lượng từ: 300g ÷ 500 g |
|
|
|
- Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 350W |
|
|
|
- Máy mài cầm tay |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥750W |
|
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
01 |
Chiều dài tối đa 1000mm |
|
|
|
- Clê |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Cưa sắt |
Bộ |
01 |
Độ lớn cưa sắt ≥350mm |
|
|
|
- Đục |
Bộ |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Cảo 3 chân |
Chiếc |
01 |
Dài từ: 100mm÷300mm |
|
|
9 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
01 |
Dùng để gia công các chi tiết khi thực hành |
Đường kính đá từ: 100mm÷200mm |
|
10 |
Máy quấn dây |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để quấn dây máy điện |
Tỉ số vòng quay 1/4 |
|
11 |
Máy tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
12 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
Bảng 43 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GHÉP NỐI MÁY TÍNH
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 49
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
09 |
Sử dụng để thực hành ghép nối máy vi tính |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
|
2 |
Bộ kit vi điều khiển |
Bộ |
09 |
Sử dụng để thực hành ghép nối máy vi tính |
+ Giao tiếp với máy tình qua cổng RS232 và cổng song song + Vi điều khiển tối thiểu 8 bit + Có các đầu nối để nối với khối ADC, DAC |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Khối xử lý trung tâm |
Khối |
01 |
||
|
|
- Khối mạch chuyển đổi AD |
Khối |
01 |
||
|
|
- Khối chuyển đổi DA |
Khối |
01 |
||
|
3 |
Card PCI |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành ghép nối thiết bị ngoại vi |
Tối thiểu 12 bit |
|
4 |
Máy hiện sóng Oscilloscope |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để đo thông số mạch điện |
- Dải tần≥ 40MHz - Chế độ hoạt động CH1, CH2, DUEL |
|
5 |
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
06 |
Dùng để kiểm tra linh kiện và kiểm tra thông mạch. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
09 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
01 |
|
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm ÷ 700mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4cạnh |
Chiếc |
01 |
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
|
- Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
- Kìm ép cốt |
Chiếc |
01 |
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm |
|
|
|
- Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 60W |
|
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 60W |
|
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
BẢNG 44 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA MÁY ĐIỆN MỘT CHIỀU
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 50
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ điện một chiều |
Bộ |
06 |
Sử dụng để thực hành bảo dưỡng, sửa chữa máy điện một chiều |
Pđm ≥ 750W |
|
2 |
Máy quấn dây |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để quấn dây máy điện |
Tỉ số vòng quay 1/4 |
|
3 |
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo các thông mạch khi đấu dây |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Mê ga ôm |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo điện trở cách điện |
Thang đo: U ≥500V |
|
5 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
09 |
Sử dụng để tháo, lắp máy điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
01 |
|
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm ÷ 700mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4cạnh |
Chiếc |
01 |
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
|
- Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm ép cốt |
Chiếc |
01 |
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm |
|
|
|
- Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 60W |
|
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 60W |
|
|
6 |
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay |
Bộ |
03 |
Dùng để tháo, lắp máy điện một chiều |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Búa nguội |
Chiếc |
01 |
|
Khối lượng từ: 0,5kg ÷ 2 kg |
|
|
- Búa cao su |
Chiếc |
01 |
Khối lượng từ: 300g ÷ 500 g |
|
|
|
- Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 350W |
|
|
|
- Máy mài cầm tay |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥750W |
|
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
01 |
Chiều dài tối đa 1000mm |
|
|
|
- Clê |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
7 |
Bàn thực hành đa năng |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Hệ thống cung cấp nguồn |
Bộ |
01 |
|
Điện áp vào từ: 0V ÷ 220V, Sđm ≥ 500VA Điện áp đầu ra AC: 12V, 6V Điện áp ra DC: ±24VDC Pđm ≥ 3W |
|
|
+ Nguồn DC |
Bộ |
01 |
||
|
+ Nguồn 1 pha |
Bộ |
01 |
|||
|
+ Nguồn 3 pha |
Bộ |
01 |
|||
|
+ Ổ cắm 1pha |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Ổ cắm 3pha |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Đèn báo pha |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Hệ thống đo lường |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
+ Ampe kế AC |
Chiếc |
01 |
|
Thang đo: I ≥ 5A |
|
+ Ampe kế DC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 1A |
||
|
+ Vôn kế AC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 380V |
||
|
+ Vôn kế DC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 5V |
||
|
+ Đồng hồ đo hệ số công suất |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
+ Đồng hồ đo tần số |
Chiếc |
01 |
Dải tần từ: 0Hz÷ 65Hz |
Bảng 45 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA ĐỘNG CƠ MỘT PHA
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 51
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ điện một pha |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để thực hành sửa chữa động cơ điện một pha |
Pđm ≥750W |
|
2 |
Bàn thực hành đa năng |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Hệ thống cung cấp nguồn |
Bộ |
01 |
|
Điện áp vào từ: 0V ÷ 220V, Sđm ≥ 500VA Điện áp đầu ra AC: 12V, 6V Điện áp ra DC: ±24VDC Pđm ≥ 3W |
|
|
+ Nguồn DC |
Bộ |
01 |
||
|
+ Nguồn 1 pha |
Bộ |
01 |
|||
|
+ Nguồn 3 pha |
Bộ |
01 |
|||
|
+ Ổ cắm 1pha |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Ổ cắm 3pha |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Đèn báo pha |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Hệ thống đo lường |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
+ Ampe kế AC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 5A |
|
|
+ Ampe kế DC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 1A |
||
|
+ Vôn kế AC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 380V |
||
|
+ Vôn kế DC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 5V |
||
|
+ Đồng hồ đo hệ số công suất |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
+ Đồng hồ đo tần số |
Chiếc |
01 |
Dải tần từ: 0Hz÷ 65Hz |
||
|
|
- Hệ thống khởi động và bảo vệ: |
|
|
|
|
|
|
+ Aptômát 1pha |
Chiếc |
01 |
|
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A |
|
|
+ Aptômát 3pha |
Chiếc |
01 |
|
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 20A |
|
|
+ Nút bấm đôi |
Bộ |
01 |
|
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A |
|
3 |
Tủ sấy |
Chiếc |
01 |
Sấy các loại máy điện |
Nhiệt độ sấy được khống chế tới mức 90oC Có điều chỉnh nhiệt độ |
|
4 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
09 |
Dùng để thực hành tháo, lắp động cơ điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
01 |
|
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm ÷ 700mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4cạnh |
Chiếc |
01 |
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
- Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm ép cốt |
Chiếc |
01 |
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm |
|
|
|
- Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 60W |
|
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 60W |
|
|
5 |
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Búa nguội |
Chiếc |
01 |
|
Khối lượng từ: 0,5kg ÷ 2 kg |
|
|
- Búa cao su |
Chiếc |
01 |
Khối lượng từ: 300g ÷ 500 g |
|
|
|
- Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 350W |
|
|
|
- Máy mài cầm tay |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥750W |
|
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
01 |
Chiều dài tối đa 1000mm |
|
|
|
- Clê |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Cưa sắt |
Bộ |
01 |
Độ lớn cưa sắt ≥350mm |
|
|
|
- Đục |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Cảo 3 chân |
Chiếc |
01 |
Dài từ: 100mm÷300mm |
|
|
6 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
01 |
Dùng để gia công các chi tiết khi thực hành |
Đường kính đá từ: 100mm÷200mm |
|
7 |
Máy quấn dây |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để quấn dây máy điện |
Tỉ số vòng quay 1/4 |
|
8 |
Máy tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHAI THÁC MẠNG TRUYỀN THÔNG
CÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 52
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình truyền thông RS 232 |
Bộ |
01 |
Sử dụng để quan sát các khối chức năng, phương thức truyền thông |
Nguồn cấp ≥ 24VDC Truyền thông nối tiếp |
|
2 |
Mô hình truyền thông RS 485 |
Bộ |
01 |
Sử dụng để quan sát các khối chức năng, phương thức truyền thông |
Nguồn cấp ≥24VDC Truyền thông nối tiếp |
|
3 |
Mô hình cáp quang |
Bộ |
01 |
Sử dụng để nối các khối chức năng |
Dung lượng ≥ 4 sợi Cổng kết nối ≥ 12 cổng |
|
4 |
Bộ PLC S7-200 |
Bộ |
02 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn cách sử, lắp ráp, cài đặt và vận hành |
-Có tối thiểu 7 cổng điều khiển (I), điện áp tín hiệu 220VAC hoặc 24VDC. -Có tối thiểu 6 cổng ra (Q), dòng điện tối thiểu 150mA |
|
5 |
Máy hiện sóng Oscilloscope |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo tín tín hiệu đầu ra |
- Dải tần≥ 40MHz - Chế độ hoạt động CH1, CH2, DUEL |
|
6 |
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
06 |
Xác định điện áp, kiểm tra linh kiện và kiểm tra thông mạch. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
09 |
Dùng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
01 |
|
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm ÷ 700mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4cạnh |
Chiếc |
01 |
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
- Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm ép cốt |
Chiếc |
01 |
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm |
|
|
|
- Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 60W |
|
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 60W |
|
|
8 |
Máy tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
Bảng 47 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT HỆ THỐNG
THÔNG TIN HÀNG HẢI
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 53
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
La bàn điện |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để thực hành lắp đặt |
Theo quy định tại SOLAS 74 |
|
2 |
Máy đo sâu |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để thực hành lắp đặt |
Theo tiêu chuẩn IMO |
|
3 |
Máy đo tốc độ. |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để thực hành lắp đặt |
Theo tiêu chuẩn IMO |
|
4 |
Máy thu định vị toàn cầu (GPS) |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để thực hành lắp đặt |
Theo quy định tại SOLAS 74 |
|
5 |
Radar hàng hải |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để thực hành lắp đặt |
Thang tầm xa tối thiểu 48NM. |
|
6 |
Bảng điện còi đèn sương muc |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành lắp đặt |
Uđm ≥ 24VDC Uđm ≥220VAC |
|
7 |
Bộ chỉ báo góc lái |
Bộ |
2 |
Dùng để thực hành lắp đặt |
Điện áp từ: 9V÷33V Chuẩn kết nối RS485-NMEA 0183 |
|
8 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
Dùng để kiểm tra linh kiện và kiểm tra thông mạch. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
09 |
Dùng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
01 |
|
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm ÷ 700mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4cạnh |
Chiếc |
01 |
|
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm |
|
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
- Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
- Kìm ép cốt |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm |
|
|
- Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
|
Pđm ≥ 60W |
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
01 |
|
Pđm ≥ 60W |
|
10 |
Máy tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
BẢNG 48 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA MÁY ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 54
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng mạch điện máy tiện |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành sửa chữa mạch điện máy tiện |
- Hoạt động được - Uđm ≥ 220VAC I ≤ 5A. - Bao gồm các thiết bị đóng cắt và bảo vệ |
|
2 |
Bảng mạch điện máy khoan bàn |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành sửa chữa mạch điện máy khoan |
- Hoạt động được - Uđm ≥ 220VAC I ≤ 5A. - Bao gồm các thiết bị đóng cắt và bảo vệ |
|
3 |
Bảng mạch điện máy cẩu |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành sửa chữa mạch điện điện máy cẩu |
- Hoạt động được - Uđm ≥ 220VAC I ≤ 5A. - Bao gồm các thiết bị đóng cắt và bảo vệ |
|
4 |
Bảng mạch điện máy lái |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành sửa chữa mạch điện máy lái |
- Hoạt động được - Uđm ≥ 220VAC I ≤ 5A. - Bao gồm các thiết bị đóng cắt và bảo vệ |
|
5 |
Bảng mạch điện máy tời neo |
Bộ |
01 |
Trình bày và thực hành sửa chữa mạch điện máy tời neo |
- Hoạt động được - Uđm ≥ 220VAC I ≤ 5A. - Bao gồm các thiết bị đóng cắt và bảo vệ |
|
6 |
Bảng mạch điện máy nén khí |
Bộ |
01 |
Trình bày và thực hành sửa chữa mạch điện máy nén khí |
- Hoạt động được - Uđm ≥ 220VAC I ≤ 5A. - Bao gồm các thiết bị đóng cắt và bảo vệ |
|
7 |
Đồng hồ đo vạn năng
|
Chiếc |
06 |
Thực hiện đo các thông số đo lường |
Loại thông dụng |
|
8 |
Mê ga ôm |
Chiếc |
03 |
Đo điện trở cách điện |
Thang đo: U ≥ 500V |
|
9 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
09 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
01 |
|
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm ÷ 700mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4cạnh |
Chiếc |
01 |
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
|
- Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm ép cốt |
Chiếc |
01 |
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm |
|
|
|
- Kìm tách phe |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 60W |
|
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 60W |
|
|
10 |
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay |
Bộ |
03 |
Dùng để tháo, lắp trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Búa nguội |
Chiếc |
01 |
|
Khối lượng từ: 0,5kg ÷ 2 kg |
|
|
- Búa cao su |
Chiếc |
01 |
Khối lượng từ: 300g ÷ 500 g |
|
|
|
- Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 350W |
|
|
|
- Máy mài cầm tay |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥750W |
|
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
01 |
Chiều dài tối đa 1000mm |
|
|
|
- Clê |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
12 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
PHẦN B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Bảng 49 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Điện tàu thủy
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên , lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG |
||||
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m |
|
3 |
Thiết bị nghe, nhìn |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Máy cattset |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Mi-crô |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Loa |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Âm-li |
Chiếc |
1 |
|
|
THIẾT BỊ AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG |
||||
|
4 |
Bộ trang bị cứu thương |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Tủ kính |
Chiếc |
01 |
Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt |
|
|
- Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn Việt nam về y tế |
|
5 |
Bộ thiết bị bảo hộ lao động |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Ủng cao su |
Đôi |
01 |
|
|
|
- Găng tay |
Đôi |
01 |
|
|
|
- Thảm cao su |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Dây an toàn |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Kính bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Giầy bảo hộ |
Đôi |
01 |
|
|
|
- Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
|
|
6 |
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
02 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Bình cứu hỏa |
Bộ |
01 |
|
|
|
+ Bình bọt |
Chiếc |
01 |
|
|
+ Bình CO2 |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Các bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Cát |
m3 |
0,5 |
|
|
|
- Xẻng |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Thang |
Chiếc |
01 |
|
|
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
||||
|
7 |
Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Mô đun nối đất an toàn |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Mô đun nối dây trung tính an toàn |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Mô đun nối đẳng thế |
Bộ |
01 |
|
|
8 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
09 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
01 |
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm ÷ 700mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4cạnh |
Chiếc |
01 |
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm |
|
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
- Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
- Kìm ép cốt |
Chiếc |
01 |
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm |
|
|
- Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Kìm tách phe |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 60W |
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 60W |
|
|
- Dao gọt dây |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Kìm cắt ống |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
9 |
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay |
Bộ |
03 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Búa nguội |
Chiếc |
01 |
Khối lượng từ: 0,5kg ÷ 2 kg |
|
|
- Búa cao su |
Chiếc |
01 |
Khối lượng từ: 300g ÷ 500 g |
|
|
- Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 350W |
|
|
- Máy mài cầm tay |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥750W |
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
01 |
Chiều dài tối đa 1000mm |
|
|
- Clê |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Cưa sắt |
Bộ |
01 |
Độ lớn cưa sắt ≥350mm |
|
|
- Đục |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Cảo 3 chân |
Chiếc |
01 |
Dài từ: 100mm÷300mm |
|
|
- Máy cưa lọng |
Chiếc |
01 |
Pđm ≤ 450 W; Độ xọc ≤ 18 mm |
|
10 |
Bộ thiết bị đo lường không điện |
Bộ |
02 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Tốc độ kế |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Máy đo nhiệt độ cầm tay |
Chiếc |
01 |
Dải nhiệt đo từ: -220°C ÷ +1370 °C Sai số ± 0,3% |
|
|
- Máy đo tốc độ quay |
Chiếc |
01 |
- Đo tiếp xúc từ: 0,5v/ph ÷19,999 v/ph 5v/ph ÷ 99,999 v/ph |
|
11 |
Thiết bị đo lường điện |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
- Ampe kế DC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 1A |
|
|
- Ampe kế AC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 5A |
|
|
- Biến dòng |
Chiếc |
01 |
Có dòng điện thứ cấp 1A |
|
|
- Vôn kế DC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 5V |
|
|
- Vôn kế AC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥380 V |
|
|
- Ampe kìm |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Mê ga ôm |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥500 V |
|
|
- Đồng hồ đo công suất 1 pha |
Chiếc |
01 |
Thang đo từ: 0W ÷ 6000W |
|
|
- Đồng hồ đo công suất 3 pha |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Đồng hồ đo tần số |
Chiếc |
01 |
Dải tần từ: 0Hz ÷ 65Hz |
|
|
- Đồng hồ hệ số công suất 1 pha |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Đồng hồ hệ số công suất 3 pha |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Công tơ điện 1 pha |
Chiếc |
01 |
Dòng điện ≥ 5A,Cấp chính xác: 1 hoặc 2 |
|
|
- Công tơ điện 3 pha |
Chiếc |
01 |
Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực tiếp Cấp chính xác: 1 hoặc 2 |
|
|
- Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
12 |
Máy đo hiện sóng |
Chiếc |
02 |
Dải tần ≥ 40MHz, Chế độ hoạt động CH1, CH2 |
|
13 |
Te rô mét |
Chiếc |
02 |
Phạm vi đo tối đa 2000Ω |
|
14 |
Máy phát xung |
Chiếc |
02 |
- Dải tần từ: 0,05Hz ÷ 15MHz - Phát tần đa chức năng |
|
15 |
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
Mô hình cắt bổ cơ cấu đo |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Cơ cấu từ điện |
Bộ |
01 |
Cắt bổ tối thiểu ¼ thiết bị |
|
|
- Cơ cấu điện từ |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Cơ cấu điện động |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Cơ cấu cảm ứng |
Bộ |
01 |
|
|
17 |
Đồng hồ so |
Chiếc |
06 |
Khoảng so từ: 0mm ÷ 10mm. Độ chính xác: 0,01mm |
|
18 |
Dưỡng ren |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
19 |
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
06 |
Góc đo lớn nhất 3600 |
|
20 |
Căn mẫu |
Bộ |
06 |
Kích thước đo từ: 0,05mm÷2mm |
|
21 |
Thước lá |
Chiếc |
09 |
Phạm vi đo từ: 0mm ÷ 500mm. Độ chính xác: 0,1 mm |
|
22 |
Com pa vạch dấu |
Chiếc |
06 |
Phạm vi vạch từ: 200mm ÷ 300mm |
|
23 |
Com pa đo trong |
Chiếc |
06 |
Độ mở lớn nhất 50mm |
|
24 |
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
06 |
Độ mở lớn nhất 50mm |
|
25 |
Bộ mẫu so độ nhám |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
26 |
Calíp trục |
Chiếc |
06 |
Đường kính từ: 10mm ÷ 20 mm |
|
27 |
Calíp lỗ |
Chiếc |
06 |
Kích thước từ: 2mm÷48mm |
|
28 |
Thước đo chiều sâu |
Chiếc |
06 |
Khả năng đo từ: 0mm÷150 mm. Độ chính xác: 0,05mm. |
|
29 |
Thước vạch dấu |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
30 |
Thước cặp |
Chiếc |
09 |
Khoảng đo: 0mm ÷ 300mm Độ chính xác: 0,02mm |
|
31 |
Pan me |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Pan me đo ngoài |
Chiếc |
01 |
Khoảng đo: 0mm ÷ 25mm. Độ chính xác: 0,01mm |
|
|
- Pan me đo trong |
Chiếc |
01 |
Khoảng đo: 0mm ÷ 25mm. Độ chính xác: 0,01mm |
|
32 |
Bàn nguội kèm Êto má kẹp song song |
Bộ |
9 |
Độ mở lớn nhất 250mm. |
|
33 |
Bàn máp |
Chiếc |
01 |
Kích thước tối thiểu: 200mmx200mm |
|
34 |
Bàn ren, tarô các loại |
Bộ |
06 |
+ Đường kính lỗ lớn nhất 16mm + Đường kính trụ lớn nhất đến 16mm |
|
35 |
Êke |
Chiếc |
09 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
36 |
Đài vạch |
Chiếc |
09 |
Phạm vi vạch từ: 1mm÷3mm |
|
37 |
Đục bằng |
Bộ |
09 |
Chiều dài ≥100mm |
|
38 |
Đục nhọn |
Bộ |
09 |
Chiều dài ≥100mm |
|
39 |
Dũa |
Chiếc |
09 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
40 |
Mũi vạch |
Chiếc |
06 |
Phạm vi vạch từ: 130mm÷250 mm |
|
41 |
Khối V |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
42 |
Khối D |
Chiếc |
01 |
Khối lượng từ: 2kg ÷5kg |
|
43 |
Bàn vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Kích thước mặt bàn khổ A0 kèm theo ghế. Mặt bàn điều chỉnh được độ nghiêng từ 0 ÷ 450. Có tích hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ. |
|
44 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật gồm: |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
- Thước các loại |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Compa |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Bút chì các loại |
Bộ |
01 |
|
|
45 |
Một số chi tiết cơ khí gồm: |
Bộ |
02 |
Các chi tiết đơn giản thông dụng |
|
|
- Khối hình trụ |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Trụ bậc |
Bộ |
01 |
|
|
46 |
Mối ghép cơ khí: |
Bộ |
01 |
Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Ghép ren |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Ghép then |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Ghép then hoa |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Chốt |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Đinh tán |
Bộ |
01 |
|
|
47 |
Mô hình thí nghiệm ma sát trượt, ma sát lăn |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
48 |
Chi tiết mẫu: |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
- Ghép chặt |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Ghép lỏng |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Ghép trung gian |
Bộ |
01 |
|
|
49 |
Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều |
Bộ |
03 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
|
|
|
+ Nguồn 1 pha |
Chiếc |
01 |
Uv ≥ 220V; Iđm ≥ 10A |
|
|
+ Nguồn 3 pha |
Chiếc |
01 |
Uv ≥ 380V; Iđm ≥ 10A |
|
|
- Thiết bị đo lường: |
Bộ |
01 |
|
|
|
+ Vôn kế |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 380V |
|
+ Ampe kế |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 5A |
|
|
+ Đồng hồ hệ số công suất |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Cầu chì bảo vệ |
Chiếc |
04 |
Iđm ≥ 10A |
|
|
- Mô đun tải (R,L,C) |
Bộ |
01 |
Phù hợp với hệ thống đo |
|
50 |
Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều |
Bộ |
03 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
- Nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
Uv =110V/220V; Ura= ±24VDC; Ira ≥ 5A |
|
|
- Thiết bị đo lường |
|
|
|
|
|
+ Vôn kế |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 5V |
|
+ Ampe kế |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 1A |
|
|
+ Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mô đun tải (thuần trở) |
Bộ |
01 |
Phù hợp với hệ thống đo |
|
51 |
Bộ mẫu vật liệu |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Vật liệu dẫn điện |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Vật liệu cách điện |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Vật liệu dẫn từ |
Bộ |
01 |
|
|
52 |
Tủ sấy |
Chiếc |
01 |
Nhiệt độ sấy được khống chế tối đa 90o C. Có điều chỉnh nhiệt độ |
|
53 |
Bàn thực hành đa năng |
Chiếc |
09 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bàn bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Hệ thống cung cấp nguồn |
Bộ |
01 |
Điện áp vào từ: 0V ÷ 220V, Sđm ≥ 500VA Điện áp đầu ra AC: 12V, 6V Điện áp ra DC: ±24VDC |
|
|
+ Nguồn DC |
Bộ |
01 |
|
|
+ Nguồn 1 pha |
Bộ |
01 |
||
|
+ Nguồn 3 pha |
Bộ |
01 |
||
|
+ Ổ cắm 1pha |
Chiếc |
01 |
||
|
+ Ổ cắm 3pha |
Chiếc |
01 |
||
|
+ Đèn báo pha |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 3W |
|
|
|
- Hệ thống đo lường |
Bộ |
01 |
|
|
|
+ Ampe kế AC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 5A |
|
+ Ampe kế DC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 1A |
|
|
+ Vôn kế AC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 380V |
|
|
+ Vôn kế DC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 5V |
|
|
+ Đồng hồ đo hệ số công suất |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
+ Đồng hồ đo tần số |
Chiếc |
01 |
Dải tần từ: 0Hz÷ 65Hz |
|
|
|
- Hệ thống khởi động và bảo vệ: |
|
|
|
|
|
+ Aptômát 1pha |
Chiếc |
01 |
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A |
|
+ Aptômát 3pha |
Chiếc |
01 |
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 20A Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A |
|
|
+ Nút bấm đôi |
Bộ |
01 |
||
|
+ Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 20A, |
|
|
54 |
Tủ lắp đặt |
Chiếc |
09 |
Kích thước tối thiểu: 240cm x 80cm x 50cm |
|
55 |
Tấm mica |
Chiếc |
09 |
Kích thước tối thiểu : 50cm x 120cm |
|
56 |
Khí cụ điện đóng cắt bằng tay |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Bộ công tắc |
Bộ |
01 |
Uđm ≥ 220V; Iđm ≥10A |
|
|
- Công tắt chuyển mạch |
Chiếc |
01 |
Dòng điện định mức: Iđm ≥10A |
|
|
- Cầu dao một pha |
Chiếc |
01 |
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 30A |
|
|
- Cầu dao đảo 1 pha |
Chiếc |
01 |
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 30A |
|
|
- Cầu dao 3 pha |
Chiếc |
01 |
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 50A |
|
|
- Cầu dao đảo 3 pha |
Chiếc |
01 |
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 50A |
|
57 |
Khí cụ điện điều khiển và bảo vệ |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
Uđm ≥ 380V Iđm ≥ 12A |
|
|
- Aptomat 1 pha |
Chiếc |
01 |
Iđm ≥ 15A Dòng cắt ≥ 6 A |
|
|
- Aptomat 3 pha |
Chiếc |
01 |
Iđm ≥ 15A Dòng cắt ≥ 6 A |
|
|
- Aptomat chống dòng điện rò 1 pha |
Chiếc |
01 |
I ≤ 50 A; Dòng bảo vệ ≤ 100mA Thời gian bảo vệ ≤ 10 giây |
|
|
- Aptomat chống dòng điện rò 3 pha |
Chiếc |
01 |
I ≤ 50 A; Dòng bảo vệ ≤ 100mA Thời gian bảo vệ ≤ 10 giây |
|
|
- Công tắc tơ |
Chiếc |
01 |
Iđm ≥ 32A |
|
|
- Rơle thời gian |
Chiếc |
01 |
Uđm ≥ 220V Điều chỉnh được thời gian đóng, cắt |
|
|
- Rơle điện áp |
Chiếc |
01 |
Điện áp vào từ: 12VDC ÷ 24VDC Hoặc từ: 110VAC ÷ 220VAC |
|
|
- Rơle dòng điện |
Chiếc |
01 |
Iđm ≤ 40A |
|
58 |
Mô hình máy biến áp |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
1 |
Sđm ≥ 500VA |
|
|
- Máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
1 |
Sđm ≥ 5000VA |
|
59 |
Biến áp 1 pha |
Chiếc |
09 |
Điện áp vào ≥ 220V Điện áp ra từ: 3V ÷ 24V |
|
60 |
Mô hình cắt bổ máy điện không đồng bộ |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 750W; Cắt bổ từ: 1/2 ÷1/4 |
|
61 |
Mô hình máy điện đồng bộ |
Bộ |
01 |
Cắt bổ từ: 1/2 ÷1/4; Pđm ≥ 750W |
|
62 |
Mô hình máy điện một chiều |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 350W; Cắt bổ từ: 1/2 ÷1/4 |
|
63 |
Động cơ điện vạn năng |
Chiếc |
01 |
Pđm ≤ 1,5kW; Tốc độ động cơ ≤ 3000 vòng/ phút. |
|
64 |
Bộ mô hình dàn trải dây quấn động cơ điện 3 pha |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Mô hình dàn trải dây quấn động cơ điện 3 pha 1 lớp |
Bộ |
01 |
Dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát. |
|
|
- Mô hình dàn trải dây quấn động cơ điện 3 pha 2 lớp |
Bộ |
01 |
Dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát. |
|
|
- Mô hình dàn trải dây quấn động cơ điện 3 pha hai lớp bước đủ |
Bộ |
01 |
Dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát. |
|
|
- Mô hình dàn trải dây quấn động cơ điện 3 pha hai lớp bước ngắn |
Bộ |
01 |
Dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát. |
|
65 |
Mạch từ máy biến áp |
Bộ |
09 |
Sđm ≤ 1KVA
|
|
66 |
Mô hình dàn trải quạt trần |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 45 W |
|
67 |
Mô hình dàn trải quạt bàn |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 45 W |
|
68 |
Bảng điện thực hành lắp mạch khởi động và đảo chiều quay động cơ 3 pha |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Aptomat 3 pha |
Chiếc |
01 |
Iđm ≥ 40A |
|
|
- Aptomat 1 pha |
Chiếc |
01 |
Iđm ≥ 25A |
|
|
- Công tắc tơ |
Chiếc |
03 |
Uđm ≥ 220; Iđm ≥ 12A |
|
|
- Rơle nhiệt |
Chiếc |
03 |
Iđm ≥ 12A |
|
|
- Nút ấn 3 vị trí |
Chiếc |
02 |
Iđm ≤ 10A |
|
|
- Cầu chì |
Chiếc |
04 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
- Cầu dao 3 pha |
Chiếc |
03 |
Iđm ≥ 10 A |
|
|
- Rơ le thời gian |
Chiếc |
02 |
Uđm ≥ 220V. Điều chỉnh được thời gian đóng, cắt |
|
|
- Rơ le trung gian |
Chiếc |
04 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
- Đèn tín hiệu |
Chiếc |
05 |
Pđm ≥ 3W |
|
69 |
Bộ thực hành lắp mạch điều chỉnh tốc độ động cơ ba pha bằng đổi nối Y-YY |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Aptomat 3 pha |
Chiếc |
02 |
Iđm ≥ 40A |
|
|
- Aptomat 1 pha |
Chiếc |
02 |
Iđm ≥ 25A |
|
|
- Công tắc tơ |
Chiếc |
05 |
Uđm ≥ 220V; Iđm ≥ 12A |
|
|
- Rơle nhiệt |
Chiếc |
05 |
Iđm ≥ 12A |
|
|
- Nút ấn 3 vị trí |
Chiếc |
02 |
Iđm ≤ 10A |
|
|
- Cầu chì |
Chiếc |
04 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
- Rơ le thời gian |
Chiếc |
03 |
Uđm ≥ 220V. Điều chỉnh được thời gian đóng, cắt |
|
|
- Rơ le trung gian |
Chiếc |
04 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
- Đèn tín hiệu |
Chiếc |
06 |
Pđm ≥ 3W |
|
70 |
Bộ thực hành lắp mạch điều chỉnh tốc độ động cơ ba pha bằng đổi nối Δ/YY |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Aptomat 3 pha |
Chiếc |
02 |
Iđm ≥ 40A |
|
|
- Aptomat 1 pha |
Chiếc |
02 |
Iđm ≥ 25A |
|
|
- Công tắc tơ |
Chiếc |
05 |
Uđm ≥ 220V; Iđm ≥ 12A |
|
|
- Rơle nhiệt |
Chiếc |
05 |
Iđm ≥ 12A |
|
|
- Nút ấn 3 vị trí |
Chiếc |
02 |
Iđm ≤ 10A |
|
|
- Cầu chì |
Chiếc |
04 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
- Rơ le thời gian |
Chiếc |
03 |
Uđm ≥ 220V. Điều chỉnh được thời gian đóng, cắt |
|
|
- Rơ le trung gian |
Chiếc |
04 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
- Đèn tín hiệu |
Chiếc |
06 |
Pđm ≥ 3W |
|
71 |
Động cơ điện 3 pha |
Chiếc |
09 |
Công suất động cơ ≥ 1,5kW |
|
72 |
Động cơ điện 1 pha |
Chiếc |
06 |
Công suất động cơ ≥ 750W |
|
73 |
Mô hình hệ thống lái tàu thủy |
Bộ |
01 |
-Mô hình hoạt động được - Có 2 chế độ lái: lái tay, lái remote. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Khối nguồn cấp |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Khối truyền động lái |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Đài lái |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Khối động lực |
Bộ |
01 |
|
|
74 |
Mô hình hệ thống làm hàng tàu thủy |
Bộ |
01 |
Mô hình hoạt động được Pđm ≥1,5KW |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Khối nguồn cấp |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Khối điều khiển làm hàng |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Khối động lực |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Khối cẩu |
Bộ |
01 |
|
|
75 |
Mô hình hệ thống truyền động điện tời, neo tàu thủy |
Bộ |
01 |
Mô hình hoạt động được Pđm ≥ 1,5KW
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Khối nguồn cấp |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Khối truyền động tời, neo |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Khối động cơ điện |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Khối tời, neo |
Bộ |
01 |
|
|
76 |
Máy phát điện 1 chiều |
Bộ |
03 |
Công suất: P ≥ 1,5KW |
|
77 |
Máy phát điện xoay chiều |
Bộ |
03 |
Công suất: Pđm ≥ 10KW |
|
78 |
Mô hình hòa đồng bộ máy phát điện đồng bộ 3 pha |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Máy phát đồng bộ 3 pha |
Bộ |
02 |
P≥ 10KW; Có điều chỉnh tốc độ |
|
|
- Bộ tự động điều chỉnh điện áp cho máy phát điện đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
01 |
Phù hợp với công suất máy phát |
|
|
- Hệ thống chỉ báo, đo lường, đóng cắt |
Bộ |
01 |
Thông số phù hợp với hệ thống |
|
|
+ Đồng bộ kế 3pha |
Chiếc |
01 |
|
|
|
+ Hệ thống đèn quay |
Bộ |
01 |
|
|
|
+ Hệ thống đèn tắt |
Chiếc |
01 |
|
|
|
+ Vôn kế |
Chiếc |
01 |
|
|
|
+ Ampe kế |
Chiếc |
01 |
|
|
|
+ Đồng hồ đo công suất tác dụng P |
Chiếc |
01 |
|
|
|
+ Aptômát 3 pha |
Chiếc |
03 |
|
|
|
+ Đèn báo pha |
Chiếc |
06 |
|
|
|
+ Công tắc 3 vị trí |
Chiếc |
02 |
|
|
79 |
Bộ tải (R-L-C) |
Bộ |
01 |
Thông số phù hợp yêu cầu máy phát. |
|
80 |
Khối bảng điện phân phối |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật phù hợp với công suất máy phát |
|
|
- Bảng phân phối tải động lực |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Bảng phân phối tải sinh hoạt |
Bộ |
01 |
|
|
81 |
Khối bảng điện chính |
Bộ |
01 |
- Kết cấu chắc chắn, kích thước phù hợp. - Đảm bảo cách điện, an toàn cháy nổ |
|
82 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
02 |
Pđm ≥ 0,5kW; Đường kính đá từ: 100mm÷200mm |
|
83 |
Máy quấn dây |
Chiếc |
09 |
Tỉ số vòng quay ¼. |
|
84 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
1 |
Công suất từ: 1kW÷3kW |
|
85 |
Máy cắt cầm tay |
Chiếc |
1 |
Công suất ≤ 0,75kW Đường kính lưỡi cắt ≤150mm |
|
86 |
Máy hàn hồ quang điện |
Bộ |
6 |
Công suất ≤ 20KVA. |
|
87 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
3 |
Công suất ≤ 0,75kW Đường kính đá mài ≤ 150mm |
|
88 |
Bàn hàn |
Chiếc |
6 |
Bàn hàn có ngăn kéo chứa và thoát sỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn và mũ hàn, giá kẹp chi tiết hàn có điều chỉnh được chiều cao. |
|
89 |
Cabin hàn |
Bộ |
6 |
Phù hợp với kích thước của bàn hàn |
|
90 |
Hệ thống hút khói hàn |
Bộ |
1 |
Có ống hút đến từng vị trí cabin, lưu lượng khí hút từ: 1m3/s ÷ 2 m3/s. |
|
91 |
Bộ mẫu linh kiện điện tử |
Bộ |
02 |
Mỗi bộ bao gồm các linh kiện thụ động và linh kiện tích cực |
|
92 |
Bộ thực hành chỉnh lưu công suất không điều khiển. |
Bộ |
03 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Khối chỉnh lưu 1 pha |
Bộ |
01 |
- Điện áp vào ≥ 220V - Điện áp ra ≥ 12V - Dòng điện ≥ 10A |
|
|
- Khối chỉnh lưu 3 pha |
Bộ |
01 |
- Điện áp vào ≥ 220V - Điện áp ra ≥ 12V - Dòng điện ≥ 10A |
|
|
- Khối tải |
Bộ |
01 |
Bao gồm các loại tải công suất thông dụng (R, RL, RLE...) |
|
93 |
Bộ thực hành chỉnh lưu công suất có điều khiển |
Bộ |
03 |
- Nguồn cấp 220VAC, 50/60Hz - Nguồn cấp 3 pha 220/380VAC, có bảo vệ quá áp, quá dòng - Khối nguồn một chiều đối xứng điểu chỉnh được điện áp ra, bảo vệ quá tải, dải điện áp ± 5VDC đến ±30 VDC, dòng điện lớn nhất 3A. |
|
|
- Khối mạch nguồn |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Khối các mạch điều khiển chỉnh lưu |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Khối chỉnh lưu 1 pha có điểu khiển |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Khối chỉnh lưu 3 pha có điều khiển |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Khối tải |
Bộ |
01 |
|
|
94 |
Bộ nguồn một chiều |
Bộ |
09 |
Điện áp ra: ±5VDC ÷ 30VDC Ir ≥ 3A, có bảo vệ quá tải. |
|
95 |
Panel cắm đa năng |
Chiếc |
09 |
Số lượng lỗ cắm ≥ 300 |
|
96 |
Bảng bakelit tráng đồng |
Bảng |
09 |
Kích thước tối thiểu: 100mmx100mm |
|
|
Bộ linh kiện điện tử |
Bộ |
09 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Diode chỉnh lưu |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Tụ điện không cực tính |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Tụ điện cực tính |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Điện trở |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Điện trở công suất |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
|
- Diode zenner |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Trasistor |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Transistor công suất |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Opamp |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Biến trở |
Bộ |
01 |
|
|
|
- IC ổn áp |
Bộ |
01 |
|
|
97 |
Các bộ cảm biến |
Bộ |
03 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Mô đun cảm biến nhiệt độ |
Bộ |
01 |
Nguồn cấp từ: 12VDC÷ 30VDC hoặc U ≥ 220VAC; I ≥ 400mA; Khoảng phát hiện điều chỉnh được từ -180 ≤ t ≤ 2000 |
|
|
- Mô đun cảm biến áp suất |
Bộ |
01 |
Nguồn cấp từ: 12VDC÷ 30VDC hoặc U ≥ 220VAC; I ≥ 400mA; P ≤ 0,8Mpa |
|
|
- Mô đun cảm biến mức |
Bộ |
01 |
Nguồn cấp từ: 12VDC÷ 30VDC hoặc U ≥ 220VAC; I ≥ 400mA. |
|
|
- Mô đun cảm biến lưu lượng. |
Bộ |
01 |
Nguồn cấp từ: 12VDC÷ 30VDC hoặc U ≥ 220VAC; I ≥ 400mA; P ≤ 0,8 Mpa. |
|
98 |
Bình tạo áp suất thử |
Chiếc |
02 |
Thể tích bình chứa ≥ 3 lít; Nguồn cấp từ: 12VDC÷ 30VDC |
|
99 |
Bình tạo lưu lượng |
Chiếc |
02 |
Thể tích bình chứa ≥ 3 lít; Nguồn cấp từ: 12VDC÷ 30VDC |
|
100 |
Camera giám sát |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
101 |
Hệ thống báo cháy tự động |
Bộ |
01 |
Tối thiểu 8 kênh |
|
102 |
Hệ thống báo động chung toàn tàu |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn hàng hải |
|
103 |
Hệ thống báo động các thông số máy M/E |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn hàng hải |
|
104 |
Hệ thống báo động và bảo vệ máy phát điện |
Bộ |
02 |
Theo tiêu chuẩn hàng hải |
|
105 |
Hệ thống báo động khí xả CO2 |
Bộ |
02 |
Theo tiêu chuẩn hàng hải |
|
106 |
Hệ thống cảnh báo mức la-canh |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng dùng trên thị trường |
|
107 |
Ca bin thực hành lắp đặt cáp điện tàu thủy |
Bộ |
06 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Bộ máng cáp tiêu chuẩn |
Bộ |
01 |
- Đảm bảo an toàn điện - Kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
|
- Cút xuyên vách, xuyên boong tiêu chuẩn |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Colie đỡ máng cáp và đỡ cáp |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Bộ hộp phân dây chống cháy |
Bộ |
01 |
|
|
108 |
Bộ mẫu dây dẫn điện |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
109 |
Bộ dây cáp |
Bộ |
02 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Cáp vặn xoắn |
mét |
50 |
Kích thước tối thiểu 4Cx35mm |
|
|
- Cáp dẹt |
mét |
50 |
Kích thước tối thiểu: 12C x 0,75mm2 |
|
110 |
Bộ đầu cốt |
Bộ |
18 |
Kích thước từ: M10÷M6 |
|
111 |
Bộ ống bảo hộ dây điện |
Bộ |
02 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Ống cứng |
Cây |
10 |
Đường kính từ: 16mm÷32mm |
|
|
- Ống mềm |
Cây |
10 |
Đường kính tối thiểu 20mm |
|
112 |
Bộ ghíp |
Chiếc |
20 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
113 |
Ống nối |
Chiếc |
20 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
114 |
Bộ hộp phân dây |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Hộp phân dây 2 ngả |
Chiếc |
20 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Hộp phân dây 3 ngả |
Chiếc |
20 |
|
|
|
- Hộp phân dây 4 ngả |
Chiếc |
20 |
|
|
115 |
Bộ meander uốn ống |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
116 |
Bộ thiết bị thực hành điện chiếu sáng cơ bản |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Bộ đèn sợi đốt |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 20W |
|
|
- Bộ đèn com pac |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 15W |
|
|
- Bộ đèn huỳnh quang |
Bộ |
01 |
Thiết bị được chế tạo theo tiêu chuẩn |
|
|
+ Đèn huỳnh quang chấn lưu điện từ |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 20W |
|
+ Đèn huỳnh quang chấn lưu điện tử |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 20W |
|
|
|
+ Bộ đèn thuỷ ngân cao áp |
Bộ |
01 |
Thiết bị được chế tạo theo tiêu chuẩn |
|
|
- Bộ đèn thuỷ ngân cao áp chấn lưu ngoài |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 150W |
|
+ Bộ đèn thuỷ ngân cao áp chấn lưu trong |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 150W |
|
|
+ Bộ đèn thuỷ ngân cao áp chấn lưu ngoài |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 150W |
|
|
|
- Bộ đèn halogen |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 150W |
|
117 |
Bộ dụng cụ gia công ống PVC |
Bộ |
03 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Máy sấy |
Chiếc |
01 |
Pđm ≤ 2500W |
|
|
- Dao cắt ống |
Chiếc |
01 |
Độ mở lớn nhất 42mm |
|
|
- Lò xo uốn ống |
Chiếc |
01 |
Đường kính uốn tối thiểu 16mm |
|
|
- Dụng cụ uốn ống |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng tối thiểu |
|
118 |
Hệ thống đèn hành trình và đèn tín hiệu |
Bộ |
1 |
Uđm ≥ 24 VDC và Uđm ≥ 220VAC Pđm ≥ 25W |
|
119 |
Bảng điện còi đèn sương mù |
Bộ |
1 |
Uđm ≥ 24 VDC và Uđm ≥ 220 VAC |
|
120 |
Bộ giá đỡ đèn sợi đốt phòng nổ |
Bộ |
06 |
Theo tiêu chuẩn hàng hải |
|
121 |
Bộ giá đỡ đèn sợi đốt DC |
Bộ |
06 |
Theo tiêu chuẩn hàng hải |
|
122 |
Bộ conson đỡ đèn tín hiệu hàng hải |
Bộ |
06 |
Theo tiêu chuẩn hàng hải |
|
123 |
Bộ máng cáp |
Bộ |
06 |
Theo tiêu chuẩn hàng hải |
|
124 |
Bảng điện chiếu sáng tín hiện |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ gồm có: |
|
|
|
|
|
- Aptomat 1 pha |
Chiếc |
01 |
Iđm ≥ 15A |
|
|
- Công tắc đơn |
Chiếc |
03 |
Iđm ≥ 10A |
|
|
- Công tắc đơn |
Chiếc |
03 |
Iđm ≥ 10A; Loại kín |
|
|
- Ổ cắm đơn |
Chiếc |
03 |
Uđm ≥ 220V; Loại kín |
|
|
- Hộp đấu dây loại kín nước |
Chiếc |
03 |
Theo tiêu chuẩn hàng hải |
|
|
- Hộp phân dây |
Bộ |
02 |
Theo tiêu chuẩn hàng hải |
|
|
- Bộ đèn huỳnh quang |
Bộ |
03 |
Công suất từ: 20W÷40W |
|
125 |
Bộ đèn tín hiệu hàng hải DC |
Bộ |
06 |
Theo tiêu chuẩn đăng kiểm Việt Nam |
|
126 |
Bộ đèn tín hiệu hàng hải AC |
Bộ |
06 |
Theo tiêu chuẩn đăng kiểm Việt Nam |
|
127 |
Đèn sợi đốt loại kín nước DC |
Chiếc |
18 |
Theo tiêu chuẩn đăng kiểm Việt Nam |
|
128 |
Hệ thống tay chuông truyền lệnh 2 chiều |
Bộ |
1 |
Uđm ≥ 250VAC và Uđm ≥ 24VDC |
|
129 |
Còi hơi |
Chiếc |
1 |
Tần số cơ bản nằm trong dải tần từ: 70Hz÷700Hz. Cự li nghe rõ ít nhất 0,5 hải lí. |
|
130 |
Chuông + Cồng |
Bộ |
1 |
Cường độ âm thanh ≥ 100 dB ở khoảng cách 1m tính từ chuông hoặc cồng. |
|
131 |
La bàn điện |
Bộ |
1 |
Theo quy định của SOLAS 74 |
|
132 |
Máy đo sâu |
Bộ |
1 |
Thỏa mã tiêu chuẩn IMO |
|
133 |
Máy đo tốc độ. |
Bộ |
1 |
Thỏa mãn tiêu chuẩn IMO |
|
134 |
Máy thu phát gọi chọn số (VHF-DSC) |
Bộ |
1 |
Thỏa mãn yêu cầu của hệ thống tìm kiếm và cứu nạn toàn cầu (GMDSS) |
|
135 |
Máy thu phát gọi chọn số (MF/HF-DSC) |
Bộ |
1 |
Thỏa mãn yêu cầu của hệ thống tìm kiếm và cứu nạn toàn cầu (GMDSS) |
|
136 |
Máy thu phát INM-C |
Bộ |
1 |
Thỏa mãn yêu cầu của hệ thống tìm kiếm và cứu nạn toàn cầu (GMDSS) |
|
137 |
Máy thu NAVTEX |
Bộ |
1 |
Tần số ≥ 500kHz |
|
138 |
Thiết bị phát đáp Radar (SART) |
Bộ |
1 |
Theo qui định tại chương 3, SOLAS 74 |
|
139 |
Thiết bị báo vị trí tàu bị nạn (EPIRB) |
Bộ |
1 |
Theo qui định tại chương 3, SOLAS 74 |
PHẦN C
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO
MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN
BẢNG 50 - DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT ĐIỆN LẠNH
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số môn học: MH 46
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớphọc thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bảncủa thiết bị |
|
1 |
Mô hình dàn trải hệ thống lạnh |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Máy nén kín |
Chiếc |
1 |
Công suất máy nén từ: 1/6hp ÷ 1hp |
|
|
- Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt 30 W/m2 0k ÷35W/m2 0k |
|
|
- Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt từ: 11,6 W/m2 0k đến 17,5W/m2 0k, Nhiệt đô âm sâu: -400C ÷ 00C |
|
|
- Van tiết lưu nhiệt |
Chiếc |
1 |
Năng suất lạnh từ: 0,5kW÷10kW |
|
|
- Van tiết lưu tay |
Chiếc |
1 |
Ngõ vào, ngõ ra 5/8inch ÷1/2inch |
|
|
- Van tiết lưu điện từ |
Chiếc |
1 |
Uđm ≥ 220V Ngõ vào,ngõ ra, 5/8inch ÷ 1/2inch |
|
|
- Ống mao |
Chiếc |
1 |
Đường kính ống từ: 0,5mm ÷ 2mm |
|
|
- Cầu chì 1 pha |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
- Công tắc tơ |
Chiếc |
4 |
Iđm ≥ 20A |
|
|
- Nút nhấn On-Off |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
- Bộ điều chỉnh nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
Khoảng nhiệt độ: -20oC đến +20oC |
|
|
- Rơle trung gian (AC, DC) |
Chiếc |
1 |
Uđm ≥ 220VAC Hoặc từ: 12VDC÷24VDC |
|
|
- Rơle thời gian (AC, DC) |
Chiếc |
1 |
Uđm ≥ 220VAC Hoặc từ:12VDC÷24VDC |
|
|
- Rơle áp suất cao |
Chiếc |
1 |
Áp suất từ: 1bar ÷ 35bar. |
|
|
- Rơle áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
Áp suất từ: 1bar ÷ 15bar. |
|
|
- Rơle áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
Áp suất từ: 1bar ÷ 35bar. |
|
|
- Đèn báo nguồn |
Chiếc |
3 |
Uđm ≥ 220V |
|
|
- Chuông báo sự cố |
Chiếc |
1 |
Uđm ≥ 220V |
|
2 |
Bộ đồ nghề điện lạnh |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Bộ nong loe ống đồng |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Dao cắt ống đồng |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Bộ uốn ống đồng |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Thước dây |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Thước thuỷ |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Bộ lục giác |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Dũa mịn bản dẹp |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Búa cao su |
Chiếc |
1 |
BẢNG 51 - DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LẬP TRÌNH
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số môn học: MH 47
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ điều khiển lập trình cơ bản |
Bộ |
02 |
- Tối thiểu 06 cổng vào và 04 cổng ra - Điện áp làm việc: 220VAC hoặc 24VDC. |
|
2 |
Bộ PLC S7-200 |
Bộ |
02 |
-Có tối thiểu 7 cổng điều khiển (I), điện áp tín hiệu 220VAC hoặc 24VDC. -Có tối thiểu 6 cổng ra (Q), dòng điện tối thiểu 150mA |
Bảng 52 - DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA ĐIỆN DÂN DỤNG
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 48
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy giặt |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy biến áp một pha |
Chiếc |
06 |
Sđm ≥ 500VA |
|
3 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
06 |
Pđm ≥ 750W |
|
4 |
Quạt bàn |
Chiếc |
06 |
Pđm ≥ 45W |
Bảng 53 - DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GHÉP NỐI MÁY TÍNH
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 49
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
09 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
|
2 |
Bộ kit vi điều khiển |
Bộ |
09 |
+ Giao tiếp với máy tình qua cổng RS232 và cổng song song + Vi điều khiển tối thiểu 8 bit + Có các đầu nối để nối với khối ADC, DAC |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Khối xử lý trung tâm |
Khối |
01 |
|
|
|
- Khối mạch chuyển đổi AD |
Khối |
01 |
|
|
|
- Khối chuyển đổi DA |
Khối |
01 |
|
|
3 |
Card PCI |
Bộ |
01 |
Tối thiểu 12 bit |
BẢNG 54 - DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA MÁY ĐIỆN MỘT CHIỀU
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 50
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy điện một chiều |
Chiếc |
06 |
Pđm ≥ 750W |
Bảng 55 - DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA ĐỘNG CƠ MỘT PHA
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 51
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ điện một pha |
Chiếc |
06 |
P≥750W |
Bảng 56 - DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHAI THÁC MẠNG
TRUYỀN THÔNG CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 52
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình truyền thông RS 232 |
Bộ |
01 |
Nguồn cấp ≥ 24VDC Truyền thông nối tiếp |
|
2 |
Mô hình truyền thông RS 485 |
Bộ |
01 |
Nguồn cấp ≥24VDC Truyền thông nối tiếp |
|
3 |
Mô hình cáp quang |
Bộ |
01 |
Dung lượng ≥ 4 sợi Cổng kết nối ≥ 12 cổng |
|
4 |
Bộ PLC S7-200 |
Bộ |
02 |
-Có tối thiểu 7 cổng điều khiển (I), điện áp tín hiệu 220VAC hoặc 24VDC. -Có tối thiểu 6 cổng ra (Q), dòng điện tối thiểu 150mA |
|
5 |
Máy tính |
Bộ |
09 |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 57 - DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN
VÀ HÀNG HẢI
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 53
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy thu định vị toàn cầu (GPS) |
Chiếc |
1 |
Theo quy định tại SOLAS 74 |
|
2 |
Radar hàng hải |
Chiếc |
2 |
Thang tầm xa tối thiểu 48NM. |
|
3 |
Bảng điện còi đèn sương muc |
Chiếc |
2 |
Uđm ≥ 24VDC Uđm ≥220VAC |
|
4 |
Bộ chỉ báo góc lái |
Bộ |
2 |
Điện áp từ: 9V÷33V Chuẩn kết nối RS485-NMEA 0183 |
BẢNG 58 - DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA MÁY ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 54
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng mạch điện máy tiện |
Bộ |
01 |
- Hoạt động được - Uđm ≥ 220VAC, I ≤ 5A. - Bao gồm các thiết bị đóng cắt và bảo vệ |
|
2 |
Bảng mạch điện máy khoan bàn |
Bộ |
01 |
- Hoạt động được - Uđm ≥ 220VAC, I ≤ 5A. - Bao gồm các thiết bị đóng cắt và bảo vệ |
|
3 |
Bảng mạch điện máy cẩu |
Bộ |
01 |
- Hoạt động được - Uđm ≥ 220VAC, I ≤ 5A. - Bao gồm các thiết bị đóng cắt và bảo vệ |
|
4 |
Bảng mạch điện máy lái |
Bộ |
01 |
- Hoạt động được - Uđm ≥ 220VAC, I ≤ 5A. - Bao gồm các thiết bị đóng cắt và bảo vệ |
|
5 |
Bảng mạch điện máy tời neo |
Bộ |
01 |
- Hoạt động được - Uđm ≥ 220VAC, I ≤ 5A. - Bao gồm các thiết bị đóng cắt và bảo vệ |
|
6 |
Bảng mạch điện máy nén khí |
Bộ |
01 |
- Hoạt động được - Uđm ≥ 220VAC, I ≤ 5A. - Bao gồm các thiết bị đóng cắt và bảo vệ |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ ĐIỆN TÀU THỦY
Trình độ: Cao đẳng nghề
(Theo Quyết định số 1452 /QĐ-BLĐTBXH ngày 9 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)
|
STT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
|
1 |
Lê Đình Tuân |
Tiến Sỹ |
Chủ tịch |
|
2 |
Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư xây dựng |
Phó Chủ tịch |
|
3 |
Vũ Đức Thoan |
Thạc sỹ kỹ thuật |
Ủy viên thư ký |
|
4 |
Trần Văn Lợi |
Thạc sỹ Tự động hóa |
Ủy viên |
|
5 |
Nguyễn Thanh Tùng |
Kỹ sư Điện công nghiệp |
Ủy viên |
|
6 |
Đào Đăng Tín |
Kỹ sư Điện khí hóa và cung cấp điện |
Ủy viên |
|
7 |
Nguyễn Thùy Giang |
Kỹ sư sửa chữa máy tàu thủy |
Ủy viên |
|
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ ĐIỆN TÀU THỦY (Ban hành kèm theo Thông tư số 28 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Năm 2012 |
MỤC LỤC
|
|
|---|
|
Phần thuyết minh |
|
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn) |
|
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 07) |
|
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Lý thuyết mạch điện (MH 08) |
|
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn điện (MH 09) |
|
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu điện (MH 10) |
|
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Khí cụ điện (MH 11) |
|
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện tử công nghiệp (MH 12) |
|
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Máy điện (MH 13) |
|
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nguội cơ bản (MĐ 14) |
|
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn hồ quang tay (MĐ 15) |
|
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sử dụng dụng cụ nghề điện (MĐ 16) |
|
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nối dây (MĐ 17) |
|
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đo các đại lượng điện (MĐ 18) |
|
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa khí cụ điện (MĐ 19) |
|
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa máy điện tĩnh (MĐ 20) |
|
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa dây quấn động cơ ba pha (MĐ 21) |
|
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đấu mắc mạch điện chiếu sáng (MĐ 22) |
|
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đấu mắc mạch điện động lực (MĐ 23) |
|
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp ráp mạch điện tử (MĐ 24) |
|
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp mạch khởi động, đảo chiều quay động cơ ba pha (MĐ 25) |
|
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp mạch điều chỉnh tốc độ động cơ bằng đổi nối Y-YY (MĐ 26) |
|
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Đại cương vỏ tàu thủy (MH 27) |
|
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Đại cương máy tàu thủy (MH 28) |
|
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức sản xuất và chức trách thuyền viên (MH 29) |
|
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Anh văn chuyên ngành (MH 30) |
|
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Truyền động điện tàu thủy (MH 31) |
|
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hệ thống thông tin liên lạc tàu thủy (MH 32) |
|
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khai thác trạm phát điện tàu thủy (MĐ 33) |
|
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng máy điện tàu thủy (MĐ 34) |
|
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt cáp điện tàu thủy (MĐ 35) |
|
Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt tủ, bảng điện tàu thủy (MĐ 36) |
|
Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt hệ thống tín hiệu hàng hải (MĐ 37) |
|
Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kỹ thuật điện lạnh (MH 38) |
|
Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa điện dân dụng (MĐ 39) |
|
Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa máy điện một chiều (MĐ 40) |
|
Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa động cơ một pha (MĐ 41) |
|
Bảng 36: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Đo các đại lượng không điện (MĐ 42) |
|
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
|
Bảng 37: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
|
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn |
|
Bảng 38: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Kỹ thuật điện lạnh (MH 38) |
|
Bảng 39: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa điện dân dụng (MĐ 39) |
|
Bảng 40: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa máy điện một chiều (MĐ 40) |
|
Bảng 41: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa động cơ một pha (MĐ 41) |
|
Bảng 42: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Đo các đại lượng không điện (MĐ 42) |
|
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề Điện tàu thủy |
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện tàu thủy trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Điện tàu thủy ban hành theo Thông tư số 38/2011/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã Hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện tàu thủy
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc và tự chọn)
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 36, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 37- Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc, trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 38 đến bảng 42) dùng để bổ sung cho bảng 37.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề điện tàu thủy trình độ cao đẳng nghề
Các trường đào tạo nghề Điện tàu thủy, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc bảng 37.
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
Bảng 1 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bàn vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Sử dụng để thực hành vẽ |
Kích thước mặt bàn khổ A0 kèm theo ghế. Mặt bàn điều chỉnh được độ nghiêng từ 00 ÷ 450. Có tích hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ. |
|
2 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật gồm: |
Bộ |
18 |
Sử dụng để thực hành vẽ |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
- Thước các loại |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Compa |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Bút chì các loại |
Bộ |
01 |
||
|
3 |
Một số chi tiết cơ khí gồm: |
Bộ |
02 |
Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy |
Các chi tiết đơn giản thông dụng |
|
|
- Khối hình trụ |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Trụ bậc |
Bộ |
01 |
||
|
4 |
Mối ghép cơ khí: |
Bộ |
01 |
Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy |
Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
|
|
- Ghép ren |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Ghép then |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Ghép then hoa |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Chốt |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Đinh tán |
Bộ |
01 |
||
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
Bảng 2 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): LÝ THUYẾT MẠCH ĐIỆN
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều |
Bộ |
03 |
Dùng để kiểm nghiệm lại các biểu thức, định luật, trong mạch điện xoay chiều |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
Nguồn 1 pha |
Chiếc |
01 |
Uv ≥ 220V; Iđm ≥ 10A |
|
|
Nguồn 3 pha |
Chiếc |
01 |
Uv ≥ 380V; Iđm ≥ 10A |
||
|
|
- Thiết bị đo lường: |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
+ Vôn kế |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 380V |
|
|
+ Ampe kế |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 5A |
||
|
+ Đồng hồ hệ số công suất |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
|
- Cầu chì bảo vệ |
Chiếc |
04 |
Iđm ≥ 10A |
|
|
|
- Mô đun tải (R,L,C) |
Bộ |
01 |
Phù hợp với hệ thống đo |
|
|
2 |
Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều |
Bộ |
03 |
Dùng để kiểm nghiệm các biểu thức, định luật trong mạch điện một chiều |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
|
Uv ≥ 220V, Ur = ±24VDC Ira ≥ 5A |
|
|
- Thiết bị đo lường |
|
|
|
|
|
|
+ Vôn kế |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 5V |
|
|
+ Ampe kế |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 1A |
||
|
+ Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
|
- Mô đun tải (thuần trở) |
Bộ |
01 |
Phù hợp với hệ thống đo |
|
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
4 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
Bảng 3 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN ĐIỆN
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng hệ thống an toàn điện |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Mô đun nối đất an toàn |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Mô đun nối dây trung tính an toàn |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Mô đun nối đẳng thế |
Bộ |
01 |
||
|
2 |
Bộ trang bị cứu thương |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng trang bị cứu thương |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Tủ kính |
Chiếc |
01 |
Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt |
|
|
|
- Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn Việt nam về y tế |
|
|
3 |
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
02 |
Dùng để hướng dẫn sử dụng và thực hành |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Bình cứu hỏa |
Bộ |
01 |
||
|
|
+ Bình bọt |
Chiếc |
01 |
||
|
+ Bình CO2 |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Các bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Cát |
m3 |
0,5 |
|
|
|
|
- Xẻng |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Thang |
Chiếc |
01 |
||
|
4 |
Bộ thiết bị bảo hộ lao động |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Ủng cao su |
Đôi |
01 |
||
|
|
- Găng tay |
Đôi |
01 |
||
|
|
- Thảm cao su |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Dây an toàn |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Kính bảo hộ |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Giầy bảo hộ |
Đôi |
01 |
||
|
|
- Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
||
|
5 |
Thiết bị đo lường điện |
Bộ |
06 |
Dùng để hướng dẫn sử dụng và thực hành đo |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mê ga ôm |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 500V |
|
|
|
- Đồng hồ đovạn năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
Bảng 4 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU ĐIỆN
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ mẫu vật liệu |
Bộ |
02 |
Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Vật liệu dẫn điện |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Vật liệu cách điện |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Vật liệu dẫn từ |
Bộ |
01 |
||
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
Bảng 5 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KHÍ CỤ ĐIỆN
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
|
|
3 |
Khí cụ điện đóng cắt bằng tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Công tắt chuyển mạch |
Chiếc |
01 |
Dòng điện định mức: Iđm ≥10A |
|
|
|
- Cầu dao một pha |
Chiếc |
01 |
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 30A |
|
|
|
- Cầu dao đảo 1 pha |
Chiếc |
01 |
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 30A |
|
|
|
- Cầu dao 3 pha |
Chiếc |
01 |
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 50A |
|
|
|
- Cầu dao đảo 3 pha |
Chiếc |
01 |
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 50A |
|
|
4 |
Khí cụ điện điều khiển và bảo vệ |
Bộ |
01 |
Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
Uđm = 380V-400V Iđm ≥ 12A |
|
|
|
- Aptomat 1 pha |
Chiếc |
01 |
Iđm ≥ 15A Dòng cắt ≥ 6 A |
|
|
|
- Aptomat 3 pha |
Chiếc |
01 |
Iđm ≥ 15A |
Bảng 6 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ mẫu linh kiện điện tử |
Bộ |
02 |
Dùng để hướng dẫn, nhận dạng linh kiện |
Mỗi bộ bao gồm các linh kiện thụ động và linh kiện tích cực |
|
2 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để đo các thông số linh kiện và mạch điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để đo các thông số linh kiện và mạch điện |
Dải tần ≥ 40MHz, Chế độ hoạt động CH1, CH2 |
|
4 |
Bộ thực hành chỉnh lưu công suất không điều khiển. |
Bộ |
03 |
Dùng để quan sát sơ đồ nguyên lý và thực hành đo các thông số đầu ra . |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Khối chỉnh lưu 1 pha |
Bộ |
01 |
|
- Điện áp vào ≥ 220V - Điện áp ra ≥ 12V - Dòng điện ≥ 10A |
|
|
- Khối chỉnh lưu 3 pha |
Bộ |
01 |
- Điện áp vào ≥ 220V - Điện áp ra ≥ 12V - Dòng điện ≥ 10A |
|
|
|
- Khối tải |
Bộ |
01 |
Bao gồm các loại tải công suất thông dụng (R, RL, RLE...) |
|
|
5 |
Bộ thực hành chỉnh lưu công suất có điều khiển |
Bộ |
03 |
Dùng để quan sát sơ đồ nguyên lý và đo các thông số đầu ra |
- Nguồn cấp 220VAC, 50/60Hz - Nguồn cấp 3 pha 220/380VAC, có bảo vệ quá áp, quá dòng - Khối nguồn một chiều đối xứng điểu chỉnh được điện áp ra, bảo vệ quá tải, dải điện áp ± 5VDC đến ±30 VDC, dòng điện lớn nhất 3A. |
|
|
- Khối mạch nguồn |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Khối các mạch điều khiển chỉnh lưu |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Khối chỉnh lưu 1 pha có điểu khiển |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Khối chỉnh lưu 3 pha có điều khiển |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Khối tải |
Bộ |
01 |
||
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
Bảng 7 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MÁY ĐIỆN
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy biến áp |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát cấu tạo, nguyên lý hoạt động |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
1 |
|
Sđm ≥ 500VA |
|
|
- Máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
1 |
Sđm ≥ 5000VA |
|
|
2 |
Mô hình cắt bổ máy điện không đồng bộ |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy điện không đồng bộ |
Pđm ≥ 750W Cắt bổ từ: 1/2 ÷1/4 |
|
3 |
Mô hình máy điện đồng bộ |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy điện đồng bộ |
Cắt bổ từ: 1/2 ÷1/4 Pđm ≥ 750W |
|
4 |
Mô hình máy điện một chiều |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo máy điện 1 chiều |
Pđm ≥ 350W Cắt bổ từ: 1/2 ÷1/4 |
|
5 |
Động cơ điện vạn năng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo động cơ điện vạn năng |
Pđm ≤ 1,5kW. Tốc độ động cơ ≤ 3000 vòng/ phút. |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
Bảng 8 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGUỘI CƠ BẢN
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 14
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bàn nguội kèm Êto má kẹp song song |
Bộ |
9 |
Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy |
Độ mở lớn nhất 250mm. |
|
2 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để mài các chi tiết |
Đường kính đá mài từ: 100mm÷200mm Pđm ≥ 0,5kW. |
|
3 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để khoan các chi tiết |
Công suất từ: 1kW÷3kW |
|
4 |
Bàn máp |
Chiếc |
01 |
Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy |
Kích thước tối thiểu: 200mmx200mm |
|
5 |
Thước cặp |
Chiếc |
09 |
Dùng để đo các kích thước chiều dài, chiều sâu, đường kính của chi tiết. |
Khoảng đo: 0mm ÷ 300mm Độ chính xác: 0,04mm |
|
6 |
Thước lá |
Chiếc |
09 |
Dùng để hướng dẫn, và đo các kích thước chiều dài, khe hở |
Phạm vi đo từ 0mm - 500mm Độ chia: 0,1 mm |
|
7 |
Êke |
Chiếc |
09 |
Dùng để hướng dẫn cách đo các góc |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Compa vạch dấu |
Chiếc |
09 |
Dùng để hướng dẫn cách lấy dấu trong thực hành |
Phạm vi vạch từ: 200mm ÷ 300mm |
|
9 |
Đài vạch |
Chiếc |
09 |
Sử dụng để hướng dẫn vạch đường thẳng |
Phạm vi vạch từ: 1mm÷3mm |
|
10 |
Dưỡng ren |
Chiếc |
03 |
Dùng để hướng dẫn nhận biết dưỡng ren và đo được các bước ren |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Đục bằng |
Bộ |
09 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Chiều dài ≥100mm |
|
12 |
Đục nhọn |
Bộ |
09 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Chiều dài ≥100mm |
|
13 |
Bàn ren, tarô các loại |
Bộ |
06 |
Dùng để taro các chi tiết |
- Đường kính lỗ lớn nhất 16mm - Đường kính trụ lớn nhất đến 16mm |
|
14 |
Dũa |
Chiếc |
09 |
Sử dụng để gia công các chi tiết. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
15 |
Mũi vạch |
Chiếc |
06 |
Dùng để lấy dấu trong thực hành. |
Phạm vi vạch từ: 130mm÷250 mm |
|
16 |
Khối V |
Chiếc |
01 |
Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
17 |
Khối D |
Chiếc |
01 |
Dùng để gia công các chi tiết máy |
Khối lượng từ: 2kg ÷5kg |
|
18 |
Búa |
Chiếc |
03 |
||
|
19 |
Cưa sắt |
Chiếc |
03 |
Dùng để cưa phôi tạo dáng ban đầu cho chi tiết. |
Độ lớn cưa sắt ≥350mm |
|
20 |
Máy cắt cầm tay |
Chiếc |
1 |
Dùng để cắt phôi hàn khi thực hành |
Công suất ≤ 0,75kW Đường kính lưỡi cắt ≤150mm |
|
21 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
22 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
Bảng 12 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN HỒ QUANG TAY
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 15
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy hàn hồ quang điện |
Bộ |
6 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng hàn |
Công suất ≤ 20KVA |
|
2 |
Bàn nguội kèm Êto song song |
Bộ |
3 |
Dùng để kẹp chặt chi tiết trong quá trình thực hàn |
Loại bàn đôi Độ mở lớn nhất của Êto 250mm. |
|
3 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
1 |
Dùng để mài phôi hàn và các dụng cụ nghề hàn |
- Công suất ≤ 2KW. - Đường kính đá ≤ 300mm. |
|
4 |
Bàn hàn |
Chiếc |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành hàn |
Bàn hàn có ngăn kéo chứa và thoát sỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn và mũ hàn, giá kẹp chi tiết hàn có điều chỉnh được chiều cao. |
|
5 |
Cabin hàn |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành hàn |
Phù hợp với kích thước của bàn hàn |
|
6 |
Hệ thống hút khói hàn |
Bộ |
1 |
Sử dụng để hút khí hàn sinh ra trong quá trình hàn. |
Có ống hút đến từng vị trí cabin, lưu lượng khí hút từ: 1m3/s ÷ 2 m3/s. |
|
7 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
1 |
Dùng để khoan các chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật. |
Công suất từ: 1kW÷3kW |
|
8 |
Thước lá |
Chiếc |
6 |
Dùng để đo các kích thước chiều dài |
Phạm vi đo từ: 0mm÷500mm. Độ chia: 0,1mm |
|
9 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để làm sạch xỉ hàn và mài mối hàn. |
Công suất ≤ 0,75kW Đường kính đá mài ≤ 150mm |
|
10 |
Máy cắt cầm tay |
Chiếc |
1 |
Dùng để cắt phôi hàn khi thực hành |
Công suất ≤ 0,75KW Đường kính lưỡi cắt ≤ 150mm |
|
11 |
Máy vi tính. |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
12 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
Bảng 10 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬ DỤNG DỤNG CỤ NGHỀ ĐIỆN
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 16
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
09 |
Sử dụng để hướng dẫn thao tác sử dụng dụng cụ |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
01 |
|
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm ÷ 700mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4cạnh |
Chiếc |
01 |
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
|
- Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm ép cốt |
Chiếc |
01 |
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm |
|
|
|
- Kìm tách phe |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 60W |
|
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 60W |
|
|
|
- Dao gọt dây |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Kìm cắt ống |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
2 |
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay |
Bộ |
03 |
Dùng để hướng dẫn thao tác sử dụng dụng cụ |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Búa nguội |
Chiếc |
01 |
|
Khối lượng từ: 0,5kg ÷ 2kg |
|
|
- Búa cao su |
Chiếc |
01 |
Khối lượng từ: 300g ÷ 500 g |
|
|
|
- Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 350W |
|
|
|
- Máy mài cầm tay |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥750W |
|
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
01 |
Chiều dài tối đa 1000mm |
|
|
|
- Clê |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Cưa sắt |
Bộ |
01 |
Độ lớn cưa sắt ≥350mm |
|
|
|
- Đục |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Cảo 3 chân |
Chiếc |
01 |
Dài từ: 100mm÷300mm |
|
|
|
- Máy cưa lọng |
Chiếc |
01 |
Pđm ≤ 450 W; Độ xọc ≤ 18 mm |
|
|
3 |
Thiết bị đo lường điện |
Bộ |
03 |
Dùng để hướng dẫn cách sử dụng để đo |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Vôn kế |
Chiếc |
01 |
|
Thang đo: U ≥ 380V |
|
|
- Ampe kế |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 5A |
|
|
|
- Đồng hồ hệ số công suất 1 pha |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Đồng hồ hệ số công suất 3 pha |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Mê ga ôm |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 500V |
|
|
|
- Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Ampe kìm |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Đồng hồ đo công suất |
Chiếc |
01 |
Thang đo: 0W ÷6000W |
|
|
|
- Đồng hồ đo tần số |
Chiếc |
01 |
Dải tần từ: 0Hz÷65Hz |
|
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
Bảng 11 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NỐI DÂY
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ17
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ mẫu dây dẫn điện |
Bộ |
01 |
Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Bộ dây cáp |
Bộ |
02 |
Dùng để thực hành đấu nối dây |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Cáp vặn xoắn |
mét |
50 |
|
Kích thước tối thiểu 4Cx35mm |
|
|
- Cáp dẹt |
mét |
50 |
Kích thước tối thiểu 12C x 0,75mm2 |
|
|
3 |
Bộ đầu cốt |
Bộ |
18 |
Sử dụng để thực hành đấu nối dây |
Kích thước từ: M10÷M6 |
|
4 |
Bộ ống bảo hộ dây điện |
Bộ |
02 |
Sử dụng để lắp đặt dây điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Ống cứng |
Cây |
10 |
|
Đường kính từ: 16mm÷32mm |
|
|
- Ống mềm |
Cây |
10 |
Đường kính tối thiểu 20mm |
|
|
5 |
Bộ ghíp |
Chiếc |
20 |
Sử dụng để lắp đặt dây điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Ống nối |
Chiếc |
20 |
||
|
7 |
Bộ hộp phân dây |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành đấu nối dây điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Hộp phân dây 2 ngả |
Chiếc |
20 |
||
|
|
- Hộp phân dây 3 ngả |
Chiếc |
20 |
||
|
|
- Hộp phân dây 4 ngả |
Chiếc |
20 |
||
|
8 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
09 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
01 |
|
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm ÷ 700mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4cạnh |
Chiếc |
01 |
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
|
- Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Kìm ép cốt |
Chiếc |
01 |
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm |
|
|
|
- Kìm tách phe |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 60W |
|
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 60W |
|
|
|
- Dao gọt dây |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Kìm cắt ống |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
9 |
Bộ meander uốn ống |
Bộ |
02 |
Sử dụng để thực hành uốn ống khi nối dây |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo các thông số của mạch điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
12 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
BẢNG 12 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐO CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐIỆN
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Thiết bị đo lường điện |
Bộ |
06 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng đo các đại lượng điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
|
- Ampe kế DC |
Chiếc |
01 |
|
Thang đo: I ≥ 1A |
|
|
- Ampe kế AC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 5A |
|
|
|
- Biến dòng |
Chiếc |
01 |
Có dòng điện thứ cấp 1A |
|
|
|
- Vôn kế DC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 5V |
|
|
|
- Vôn kế AC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥380 V |
|
|
|
- Ampe kìm |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mê ga ôm |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥500 V |
|
|
|
- Đồng hồ đo công suất 1 pha |
Chiếc |
01 |
Thang đo: 0W÷6000W |
|
|
|
- Đồng hồ đo công suất 3 pha |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Đồng hồ đo tần số |
Chiếc |
01 |
Dải tần từ: 0Hz÷65Hz |
|
|
|
- Đồng hồ hệ số công suất 1 pha |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Đồng hồ hệ số công suất 3 pha |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Công tơ điện 1 pha |
Chiếc |
01 |
Dòng điện ≥ 5A, Cấp chính xác: 1 hoặc 2 |
|
|
|
- Công tơ điện 3 pha |
Chiếc |
01 |
Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực tiếp Cấp chính xác: 1 hoặc 2 |
|
|
|
- Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
2 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
09 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
01 |
|
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm ÷ 700mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4cạnh |
Chiếc |
01 |
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
|
- Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Kìm ép cốt |
Chiếc |
01 |
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm |
|
|
|
- Kìm tách phe |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
3 |
Máy đo hiện sóng |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng đo |
Dải tần ≥ 40MHz, Chế độ hoạt động CH1, CH2 |
|
4 |
Te rô mét |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng đo |
Phạm vi đo tối đa 2000Ω |
|
5 |
Mô hình cắt bổ cơ cấu đo |
Bộ |
01 |
Dùng để quan sát cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các loại cơ cấu đo. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Cơ cấu từ điện |
Bộ |
01 |
Cắt bổ tối thiểu ¼ thiết bị |
|
|
|
- Cơ cấu điện từ |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Cơ cấu điện động |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Cơ cấu cảm ứng |
Bộ |
01 |
||
|
6 |
Bàn thực hành đa năng |
Chiếc |
09 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bàn bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Hệ thống cung cấp nguồn |
Bộ |
01 |
Điện áp vào từ: 0V ÷ 220V, Sđm ≥ 500VA Điện áp đầu ra AC: 12V, 6V Điện áp ra DC: ±24VDC |
|
|
|
+ Nguồn DC |
Bộ |
01 |
||
|
+ Nguồn 1 pha |
Bộ |
01 |
|||
|
+ Nguồn 3 pha |
Bộ |
01 |
|||
|
+ Ổ cắm 1pha |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Ổ cắm 3pha |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Đèn báo pha |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 3W |
||
|
|
- Hệ thống đo lường |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
+ Ampe kế AC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 5A |
|
|
+ Ampe kế DC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 1A |
||
|
+ Vôn kế AC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 380V |
||
|
+ Vôn kế DC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 5V |
||
|
+ Đồng hồ đo hệ số công suất |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
+ Đồng hồ đo tần số |
Chiếc |
01 |
Dải tần từ: 0Hz÷ 65Hz |
||
|
|
- Hệ thống khởi động và bảo vệ |
|
|
|
|
|
|
+ Aptômát 1pha |
Chiếc |
01 |
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A |
|
|
+ Aptômát 3pha |
Chiếc |
01 |
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 20A |
||
|
+ Nút bấm đôi |
Bộ |
01 |
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A |
||
|
+ Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 20A, |
||
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
Bảng 13 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA KHÍ CỤ ĐIỆN
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ19
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Khí cụ điện đóng cắt bằng tay |
Bộ |
06 |
Sử dụng để tháo lắp, bảo dưỡng và sửa chữa |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Công tắt chuyển mạch |
Chiếc |
01 |
Dòng điện định mức: Iđm ≥10A |
|
|
|
- Cầu dao một pha |
Chiếc |
01 |
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 30A |
|
|
|
- Cầu dao đảo 1 pha |
Chiếc |
01 |
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 30A |
|
|
|
- Cầu dao 3 pha |
Chiếc |
01 |
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 50A |
|
|
|
- Cầu dao đảo 3 pha |
Chiếc |
01 |
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 50A |
|
|
2 |
Khí cụ điện điều khiển và bảo vệ |
Bộ |
06 |
Sử dụng để tháo lắp, bảo dưỡng và sửa chữa |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
Uđm ≥ 380V Iđm ≥ 12A |
|
|
|
- Aptomat 1 pha |
Chiếc |
01 |
Iđm ≥ 15A Dòng cắt ≥ 6 A |
|
|
|
- Aptomat 3 pha |
Chiếc |
01 |
Iđm ≥ 15A Dòng cắt ≥ 6 A |
|
|
3 |
Tủ sấy |
Chiếc |
01 |
Dùng để tẩm sấy khí cụ điện |
Nhiệt độ sấy được khống chế tối đa 90o C Có điều chỉnh nhiệt độ |
|
4 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
09 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp khí cụ điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ gồm có: |
|
|
|
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
01 |
|
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm ÷ 700mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4cạnh |
Chiếc |
01 |
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
|
- Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm ép cốt |
Chiếc |
01 |
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm |
|
|
|
- Kìm tách phe |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 60W |
|
|
|
- Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 60W |
|
|
5 |
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay |
Bộ |
03 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp khí cụ điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Búa nguội |
Chiếc |
01 |
|
Khối lượng từ: 0,5kg ÷ 2 kg |
|
|
- Búa cao su |
Chiếc |
01 |
Khối lượng từ: 300g ÷ 500 g |
|
|
|
- Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 350W |
|
|
|
- Máy mài cầm tay |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥750W |
|
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
01 |
Chiều dài tối đa 1000mm |
|
|
|
- Clê |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
6 |
Thiết bị đo lường điện |
Bộ |
06 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Mê ga ôm |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ³ 500V |
|
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
Bảng 14 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA MÁY ĐIỆN TĨNH
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mạch từ máy biến áp |
Bộ |
09 |
Sử dụng để ghép các kiểu lõi thép |
Sđm ≤ 1KVA
|
|
2 |
Máy quấn dây |
Chiếc |
09 |
Sử dụng để thực hành quấn dây. |
Tỉ số vòng quay 1/4 |
|
3 |
Tủ sấy |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để tẩm sấy máy biến áp |
Nhiệt độ sấy được khống chế tối đa 90o C Có điều chỉnh nhiệt độ |
|
4 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để khoan khuôn quấn dây |
Pđm ≤ 0,75KW |
|
5 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để mài khuôn quấn dây |
Pđm ≥ 0,5kW Đường kính đá từ 100mm-200mm |
|
6 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
09 |
Sử dụng để thực hành tháo lắp máy biến áp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ gồm có: |
|
|
|
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
01 |
|
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm ÷ 700mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4cạnh |
Chiếc |
01 |
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
|
- Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm ép cốt |
Chiếc |
01 |
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm |
|
|
|
- Kìm tách phe |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 60W |
|
|
|
- Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 60W |
|
|
7 |
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thực hành tháo lắp máy biến áp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Búa nguội |
Chiếc |
01 |
|
Khối lượng từ: 0,5kg ÷ 2 kg |
|
|
- Búa cao su |
Chiếc |
01 |
Khối lượng từ: 300g ÷ 500 g |
|
|
|
- Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 350W |
|
|
|
- Máy mài cầm tay |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥750W |
|
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
01 |
Chiều dài tối đa 1000mm |
|
|
|
- Clê |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
8 |
Thiết bị đo lường điện |
Bộ |
06 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ gồm có: |
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mê ga ôm |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ³ 500V |
|
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
Bảng 15 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA DÂY QUẤN ĐỘNG CƠ BA PHA
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ điện 3 pha |
Chiếc |
09 |
Dùng để bảo dưỡng và sửa chữa động cơ |
Pđm ≥ 1,5KW |
|
2 |
- Bộ mô hình dàn trải dây quấn động cơ điện 3 pha |
Bộ |
01 |
Sử dụng để quan sát cấu tạo của bộ dây quấn động cơ điện 3 pha |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mô hình dàn trải dây quấn động cơ điện 3 pha 1 lớp |
Bộ |
01 |
|
Dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát. |
|
|
- Mô hình dàn trải dây quấn động cơ điện 3 pha 2 lớp |
Bộ |
01 |
Dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát. |
|
|
|
- Mô hình dàn trải dây quấn động cơ điện 3 pha hai lớp bước đủ |
Bộ |
01 |
Dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát. |
|
|
|
- Mô hình dàn trải dây quấn động cơ điện 3 pha hai lớp bước ngắn |
Bộ |
01 |
Dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát. |
|
|
3 |
Bàn thực hành đa năng |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Hệ thống cung cấp nguồn |
Bộ |
01 |
|
Điện áp vào từ: 0V ÷ 220V, Sđm ≥ 500VA Điện áp đầu ra AC: 12V, 6V Điện áp ra DC: ±24VDC Pđm ≥ 3W |
|
|
- Nguồn DC |
Bộ |
01 |
||
|
+ Nguồn 1 pha |
Bộ |
01 |
|||
|
+ Nguồn 3 pha |
Bộ |
01 |
|||
|
+ Ổ cắm 1pha |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Ổ cắm 3pha |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Đèn báo pha |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Hệ thống đo lường |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
+ Ampe kế AC |
Chiếc |
01 |
|
Thang đo: I ≥ 5A |
|
+ Ampe kế DC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 1A |
||
|
+ Vôn kế AC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 380V |
||
|
+ Vôn kế DC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 5V |
||
|
+ Đồng hồ đo hệ số công suất |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
+ Đồng hồ đo tần số |
Chiếc |
01 |
Dải tần từ: 0Hz÷ 65Hz |
||
|
|
- Hệ thống khởi động và bảo vệ |
|
|
|
|
|
|
+ Aptômát 1pha |
Chiếc |
01 |
|
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A |
|
+ Aptômát 3pha |
Chiếc |
01 |
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 20A |
||
|
+ Nút bấm đôi |
Bộ |
01 |
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A |
||
|
+ Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 20A, |
||
|
4 |
Tủ sấy |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để sấy dây quấn và các chi tiết khác |
Nhiệt độ sấy được khống chế tối đa 90o C Có điều chỉnh nhiệt độ |
|
5 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để mài khuôn quấn dây |
Pđm ≥ 0,5kW Đường kính đá từ: 100mm÷200mm |
|
6 |
Máy quấn dây |
Chiếc |
09 |
Sử dụng trong quá trình quấn dây. |
Tỉ số vòng quay ¼. |
|
7 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
09 |
Sử dụng để thực hành tháo lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
01 |
|
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm ÷ 700mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4cạnh |
Chiếc |
01 |
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
|
- Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm ép cốt |
Chiếc |
01 |
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm |
|
|
|
- Kìm tách phe |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 60W |
|
|
8 |
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thực hành tháo lắp động cơ |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Búa nguội |
Chiếc |
01 |
|
Khối lượng từ: 0,5kg ÷ 2 kg |
|
|
- Búa cao su |
Chiếc |
01 |
Khối lượng từ: 300g ÷ 500 g |
|
|
|
- Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 350W |
|
|
|
- Máy mài cầm tay |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥750W |
|
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài tối đa 1000mm |
|
|
- Clê |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
9 |
Thiết bị đo lường điện |
Bộ |
06 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mê ga ôm |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ³ 500V |
|
|
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
Bảng 16 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐẤU MẮC MẠCH ĐIỆN CHIẾU SÁNG
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Cabin thực hành lắp đặt cáp điện tàu thủy |
Bộ |
06 |
Sử dụng để thực hành đấu mắc mạch chiếu sáng |
- Đảm bảo an toàn điện - Kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Bộ máng cáp tiêu chuẩn |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Cút xuyên vách, xuyên boong tiêu chuẩn |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Colie đỡ máng cáp và đỡ cáp |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Bộ hộp phân dây chống cháy |
Bộ |
01 |
||
|
2 |
Bộ thiết bị thực hành điện chiếu sáng cơ bản |
Bộ |
06 |
Sử dụng để đấu nối các mạch điện chiếu sáng |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Bộ đèn sợi đốt |
Bộ |
01 |
|
Pđm ≥ 20W |
|
|
- Bộ đèn com pac |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 15W |
|
|
|
- Bộ đèn huỳnh quang |
Bộ |
01 |
Thiết bị được chế tạo theo tiêu chuẩn |
|
|
|
+ Đèn huỳnh quang chấn lưu điện từ |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 20W |
|
|
+ Đèn huỳnh quang chấn lưu điện tử |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 20W |
||
|
|
- Bộ đèn thuỷ ngân cao áp |
Bộ |
01 |
Thiết bị được chế tạo theo tiêu chuẩn |
|
|
|
+ Bộ đèn thuỷ ngân cao áp chấn lưu ngoài |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 150W |
|
|
+ Bộ đèn thuỷ ngân cao áp chấn lưu trong |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 150W |
||
|
+ Bộ đèn thuỷ ngân cao áp chấn lưu ngoài |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 150W |
||
|
|
- Bộ đèn halogen |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 150W |
|
|
3 |
Bộ dụng cụ gia công ống PVC |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hành lắp đặt đường ống nổi PVC |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Máy sấy |
Chiếc |
01 |
|
Pđm ≤ 2500W |
|
|
- Dao cắt ống |
Chiếc |
01 |
Độ mở lớn nhất 42mm |
|
|
|
- Lò xo uốn ống |
Chiếc |
01 |
Đường kính uốn tối thiểu 16mm |
|
|
|
- Dụng cụ uốn ống |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng tối thiểu |
|
|
4 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
09 |
Sử dụng để thực hành tháo lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ gồm có: |
|
|
|
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
01 |
|
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm ÷ 700mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4cạnh |
Chiếc |
01 |
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
|
- Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm ép cốt |
Chiếc |
01 |
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm |
|
|
|
- Kìm tách phe |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 60W |
|
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
Bảng 17 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐẤU MẮC MẠCH ĐIỆN ĐỘNG LỰC
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bàn thực hành đa năng |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Hệ thống cung cấp nguồn |
Bộ |
01 |
Điện áp vào từ: 0V ÷ 220V, Sđm ≥ 500VA Điện áp đầu ra AC: 12V, 6V Điện áp ra DC: ±24VDC Pđm ≥ 3W |
|
|
|
+ Nguồn DC |
Bộ |
01 |
||
|
+ Nguồn 1 pha |
Bộ |
01 |
|||
|
+ Nguồn 3 pha |
Bộ |
01 |
|||
|
+ Ổ cắm 1pha |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Ổ cắm 3pha |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Đèn báo pha |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Hệ thống đo lường |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
+ Ampe kế AC |
Chiếc |
01 |
|
Thang đo: I ≥ 5A |
|
+ Ampe kế DC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 1A |
||
|
+ Vôn kế AC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 380V |
||
|
+ Vôn kế DC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 5V |
||
|
+ Đồng hồ đo hệ số công suất |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
+ Đồng hồ đo tần số |
Chiếc |
01 |
Dải tần từ: 0Hz÷ 65Hz |
||
|
|
- Hệ thống khởi động và bảo vệ: |
|
|
|
|
|
|
+ Aptômát 1pha |
Chiếc |
01 |
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A |
|
|
+ Aptômát 3pha |
Chiếc |
01 |
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 20A |
||
|
+ Nút bấm đôi |
Bộ |
01 |
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A |
||
|
|
+ Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
|
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 20A, |
|
2 |
Động cơ điện 3 pha |
Chiếc |
06 |
Dùng để làm tải trong quá trình thực hành |
Công suất động cơ ≥ 1,5kW |
|
3 |
Động cơ điện 1 pha |
Chiếc |
06 |
Công suất động cơ ≥ 750W |
|
|
4 |
Khí cụ điện đóng cắt bằng tay |
Bộ |
06 |
Sử dụng để đấu mạch động lực |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Bộ công tắc |
Bộ |
01 |
|
Uđm ≥ 220V; Iđm ≥10A |
|
|
- Công tắt chuyển mạch |
Chiếc |
01 |
|
Dòng điện định mức: Iđm ≥10A |
|
|
- Cầu dao một pha |
Chiếc |
01 |
|
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 30A |
|
|
- Cầu dao đảo 1 pha |
Chiếc |
01 |
|
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 30A |
|
|
- Cầu dao 3 pha |
Chiếc |
01 |
|
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 50A |
|
|
- Cầu dao đảo 3 pha |
Chiếc |
01 |
|
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 50A |
|
5 |
Khí cụ điều khiển và bảo vệ |
Bộ |
06 |
Sử dụng để đấu mạch động lực |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
|
Uđm ≥ 380V Iđm ≥ 12A |
|
|
- Aptomat 1 pha |
Chiếc |
01 |
|
Iđm ≥ 15A Dòng cắt ≥ 6 A |
|
|
- Aptomat 3 pha |
Chiếc |
01 |
|
Iđm ≥ 15A Dòng cắt ≥ 6 A |
|
|
- Công tắc tơ |
Chiếc |
01 |
|
Iđm ≥ 32A |
|
|
- Rơle thời gian |
Chiếc |
01 |
|
Uđm ≥ 220V Điều chỉnh được thời gian đóng, cắt |
|
|
- Rơle điện áp |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp vào từ: 12VDC ÷ 24VDC Hoặc từ: 110VAC ÷ 220VAC |
|
|
- Rơle dòng điện |
Chiếc |
01 |
|
Iđm ≤ 40A |
|
6 |
Mô hình dàn trải quạt bàn |
Bộ |
01 |
Dùng để quan sát cấu tạo, nguyên lý làm việc |
Pđm ≥ 45 W |
|
7 |
Công tơ điện 1 pha |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo điện năng tiêu thụ của tải |
Dòng điện ≥ 5A, Cấp chính xác: 1 hoặc 2 |
|
8 |
Công tơ điện 3 pha |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo điện năng tiêu thụ của tải |
Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực tiếp Cấp chính xác: 1 hoặc 2 |
|
9 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo các thông số mạch điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
09 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
01 |
|
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm ÷ 700mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4cạnh |
Chiếc |
01 |
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
|
- Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm ép cốt |
Chiếc |
01 |
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm |
|
|
|
- Kìm tách phe |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 60W |
|
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 60W |
|
|
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
12 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
Bảng 18 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP RÁP MẠCH ĐIỆN TỬ
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ nguồn một chiều |
Bộ |
09 |
Dùng để cấp nguồn cho mạch |
Điện áp ra từ: ±5VDC ÷ 30VDC Ir ≥ 3A, có bảo vệ quá tải. |
|
2 |
Panel cắm đa năng |
Chiếc |
09 |
Dùng để cắm các mạch điện tử cơ bản. |
Số lượng lỗ cắm ≥ 300 |
|
3 |
Máy phát xung |
Chiếc |
02 |
Dùng để cung cấp xung đầu vào cho các mạch ứng dụng IC tương tự |
- Dải tần từ: 0,05Hz ÷ 15MHz - Phát tần đa chức năng
|
|
4 |
Máy đo hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
02 |
Sử dụng trong quá trình thực hành đo tín hiệu |
- Dải tần ≤ 40MHz - Chế độ hoạt động CH1, CH2, DUAL |
|
5 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để kiểm tra linh kiện và kiểm tra thông mạch. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Biến áp 1 pha |
Chiếc |
09 |
Dùng để cấp nguồn cho mạch chỉnh lưu |
Điện áp vào Uđm ≥ 220V Điện áp ra: 3V ÷ 24V |
|
7 |
Bộ linh kiện điện tử |
Bộ |
09 |
Sử dụng để lắp ráp mạch điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Diode chỉnh lưu |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Tụ điện không cực tính |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Tụ điện cực tính |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Điện trở |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Điện trở công suất |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Diode zenner |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
- Trasistor |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Transistor công suất |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Opamp |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Biến trở |
Bộ |
01 |
||
|
|
- IC ổn áp |
Bộ |
01 |
||
|
8 |
Bảng bakelit tráng đồng |
Bảng |
09 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành hàn mạch |
Kích thước tối thiểu 100mmx100mm |
|
9 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
09 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ gồm có: |
|
|
|
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
01 |
|
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm ÷ 700mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4cạnh |
Chiếc |
01 |
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
|
- Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Kìm ép cốt |
Chiếc |
01 |
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm |
|
|
|
- Kìm tách phe |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 60W |
|
|
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
Bảng 19 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP MẠCH KHỞI ĐỘNG,
ĐẢO CHIỀU QUAY ĐỘNG CƠ BA PHA
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
1 |
Bảng điện thực hành lắp mạch khởi động và đảo chiều quay động cơ 3 pha |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành lắp đặt mạch điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
- Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
01 |
|
Iđm ≥ 40A |
|
|
|
- Áp tô mát 1 pha |
Chiếc |
01 |
Iđm ≥ 25A |
||
|
|
- Công tắc tơ |
Chiếc |
03 |
Uđm ≥ 220V Iđm ≥12A |
||
|
|
- Rơle nhiệt |
Chiếc |
03 |
Iđm ≥12A |
||
|
|
- Nút ấn 3 vị trí |
Chiếc |
02 |
Iđm ≤ 10A |
||
|
|
- Cầu chì ống |
Chiếc |
04 |
Iđm ≥ 5A |
||
|
|
- Cầu dao 3 pha |
Chiếc |
03 |
Iđm ≥ 10 A |
||
|
|
- Rơle thời gian |
Chiếc |
02 |
Uđm ≥ 220V Điều chỉnh được thời gian đóng, cắt |
||
|
|
- Rơ le trung gian |
Chiếc |
04 |
Iđm ≥ 5A |
||
|
|
- Đèn tín hiệu |
Chiếc |
05 |
Pđm ≥ 3W |
||
|
2 |
Động cơ điện 3 pha |
Chiếc |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất động cơ ≥ 1,5kW |
|
|
3 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
09 |
Sử dụng để tháo, lắp mạch điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
01 |
|
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm ÷700mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 4cạnh |
Chiếc |
01 |
|
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
||
|
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
|
- Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm ép cốt |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm |
|
|
|
- Kìm tách phe |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
|
Pđm ≥ 60W |
|
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
01 |
|
Pđm ≥ 60W |
|
|
|
- Dao gọt dây |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Kìm cắt ống |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
4 |
Bàn thực hành đa năng |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ thống cung cấp nguồn |
Bộ |
01 |
|
Điện áp vào từ: 0V ÷ 220V, Sđm ≥ 500VA Điện áp đầu ra AC: 12V, 6V Điện áp ra DC: ±24VDC Pđm ≥ 3W |
|
|
|
+ Nguồn DC |
Bộ |
01 |
|||
|
+ Nguồn 1 pha |
Bộ |
01 |
||||
|
+ Nguồn 3 pha |
Bộ |
01 |
||||
|
+ Ổ cắm 1pha |
Chiếc |
01 |
||||
|
+ Ổ cắm 3pha |
Chiếc |
01 |
||||
|
+ Đèn báo pha |
Bộ |
01 |
||||
|
|
- Hệ thống đo lường |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
|
+ Ampe kế AC |
Chiếc |
01 |
|
Thang đo: I ≥ 5A |
|
|
+ Ampe kế DC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 1A |
|||
|
+ Vôn kế AC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 380V |
|||
|
+ Vôn kế DC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 5V |
|||
|
+ Đồng hồ đo hệ số công suất |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
+ Đồng hồ đo tần số |
Chiếc |
01 |
Dải tần từ: 0Hz÷ 65Hz |
|||
|
|
- Hệ thống khởi động và bảo vệ: |
|
|
|
|
|
|
|
+ Aptômát 1pha |
Chiếc |
01 |
|
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A |
|
|
|
+ Aptômát 3pha |
Chiếc |
01 |
|
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 20A |
|
|
+ Nút bấm đôi |
Bộ |
01 |
|
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A |
||
|
+ Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
|
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 20A, |
||
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500ANSIlumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8mx1,8m |
||
Bảng 23 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP MẠCH ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ BẰNG ĐỔI NỐI Y - YY
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ thực hành lắp mạch điều chỉnh tốc độ động cơ ba pha bằng đổi nối Y-YY |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành lắp đặt mạch điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
02 |
|
Iđm ≥ 40A |
|
|
- Áp tô mát 1 pha |
Chiếc |
02 |
Iđm ≥ 25A |
|
|
|
- Công tắc tơ |
Chiếc |
05 |
Uđm ≥ 220V Iđm ≥ 12A |
|
|
|
- Rơle nhiệt |
Chiếc |
05 |
Iđm ≥ 12A |
|
|
|
- Nút ấn 3 vị trí |
Chiếc |
02 |
Iđm ≤ 10A |
|
|
|
- Cầu chì ống |
Chiếc |
04 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
|
- Rơle thời gian |
Chiếc |
03 |
Uđm ≥ 220V Điều chỉnh được thời gian đóng, cắt |
|
|
|
- Rơ le trung gian |
Chiếc |
04 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
|
- Đèn tín hiệu |
Chiếc |
06 |
Pđm ≥ 3W |
|
|
2 |
Động cơ điện 3 pha |
Chiếc |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất động cơ ≥ 1,5kW |
|
3 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
09 |
Sử dụng để tháo, lắp mạch điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
01 |
|
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm ÷700mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4cạnh |
Chiếc |
01 |
|
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm |
|
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
- Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
- Kìm ép cốt |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm |
|
|
- Kìm tách phe |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|
|
|
|
- Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
|
Pđm ≥ 60W |
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
01 |
|
Pđm ≥ 60W |
|
|
- Dao gọt dây |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Kìm cắt ống |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
4 |
Bàn thực hành đa năng |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Hệ thống cung cấp nguồn |
Bộ |
01 |
|
Điện áp vào từ: 0V ÷ 220V, Sđm ≥ 500VA Điện áp đầu ra AC: 12V, 6V Điện áp ra DC: ±24VDC Pđm ≥ 3W |
|
|
+ Nguồn DC |
Bộ |
01 |
||
|
+ Nguồn 1 pha |
Bộ |
01 |
|||
|
+ Nguồn 3 pha |
Bộ |
01 |
|||
|
+ Ổ cắm 1pha |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Ổ cắm 3pha |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Đèn báo pha |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Hệ thống đo lường |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
+ Ampe kế AC |
Chiếc |
01 |
|
Thang đo: I ≥ 5A |
|
+ Ampe kế DC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 1A |
||
|
+ Vôn kế AC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 380V |
||
|
+ Vôn kế DC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 5V |
||
|
+ Đồng hồ đo hệ số công suất |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
+ Đồng hồ đo tần số |
Chiếc |
01 |
Dải tần từ: 0Hz÷ 65Hz |
||
|
|
- Hệ thống khởi động và bảo vệ: |
|
|
|
|
|
|
+ Aptômát 1pha |
Chiếc |
01 |
|
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A |
|
+ Aptômát 3pha |
Chiếc |
01 |
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 20A |
||
|
+ Nút bấm đôi |
Bộ |
01 |
|
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A |
|
|
+ Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
|
Dòng điện định |
|
|
|
|
|
|
|
mức: Iđm ≥ 20A, |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ansillumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
Bảng 21 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐẠI CƯƠNG VỎ TÀU THỦY
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số môn học: MH 27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
Bảng 22 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐẠI CƯƠNG MÁY TÀU THỦY
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số môn học: MH 28
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
Bảng 23 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔ CHỨC SẢN XUẤT VÀ
CHỨC TRÁCH THUYỀN VIÊN
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số môn học: MH 29
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
Bảng 24 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số môn học: MH 30
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
|
|
3 |
Thiết bị nghe, nhìn |
Bộ |
1 |
Phục vụ để rèn luyện kỹ năng nghe các đoạn hội thoại tiếng Anh. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Máy cattset |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Mi-crô |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Loa |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Âm-li |
Chiếc |
1 |
Bảng 25 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN TÀU THỦY
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số môn học: MH 31
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình hệ thống lái tàu thủy |
Bộ |
01 |
Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy |
-Mô hình hoạt động được - Có 2 chế độ lái: lái tay, lái remote. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Khối nguồn cấp |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Khối truyền động lái |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Đài lái |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Khối động lực |
Bộ |
01 |
||
|
2 |
Mô hình hệ thống làm hàng tàu thủy |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cơ cấu hệ thống làm hàng trên tàu |
Mô hình hoạt động được Sđm ≥1,5KW |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Khối nguồn cấp |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Khối điều khiển làm hàng |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Khối động lực |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Mô hình cẩu |
Bộ |
01 |
||
|
3 |
Mô hình hệ thống truyền động điện tời, neo tàu thủy |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu trúc và nguên lý hoạt động của hệ thống |
Mô hình hoạt động được Pđm ≥ 1,5KW |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Khối nguồn cấp |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Khối truyền động tời, neo |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Khối động cơ điện |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Khối tời, neo |
Bộ |
01 |
||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
Bảng 26 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): HỆ THỐNG THÔNG TIN
LIÊN LẠC TÀU THỦY
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số môn học: MH 32
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hệ thống tay chuông truyền lệnh 2 chiều |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của hệ thống |
Uđm ≥ 250VAC và Uđm ≥ 24VDC |
|
2 |
Hệ thống đèn hành trình và đèn tín hiệu |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa cấu tạo, nguyên lý làm việc của hệ thống |
Uđm ≥ 24 VDC và Uđm ≥ 220 VAC Pđm ≥ 25W |
|
3 |
Bảng điện còi đèn sương mù |
Bộ |
1 |
Uđm ≥ 24 VDC và Uđm ≥ 220 VAC |
|
|
4 |
Còi hơi |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để thực hành, phát tín hiệu thông tin |
Tần số cơ bản nằm trong dải tần từ: 70Hz÷700Hz, Cự li nghe rõ ít nhất 0,5 hải lí. |
|
5 |
Chuông + Cồng |
Bộ |
1 |
Cường độ âm thanh ≥ 100 dB ở khoảng cách 1m tính từ chuông hoặc cồng. |
|
|
6 |
La bàn điện |
Bộ |
1 |
Sử dụng để xác định hướng tàu chạy |
Theo quy định của SOLAS 74 |
|
7 |
Máy đo sâu |
Bộ |
1 |
Sử dụng để xác định độ sâu |
Thỏa mã tiêu chuẩn IMO |
|
8 |
Máy đo tốc độ. |
Bộ |
1 |
Dùng để xác định tốc độ tàu và khoảng cách chạy của tàu |
Thỏa mãn tiêu chuẩn IMO |
|
9 |
Máy thu phát gọi chọn số (VHF-DSC) |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hiện quy trình thông tin liên lạc hàng hải qua VHF DSC. |
Thỏa mãn yêu cầu của hệ thống tìm kiếm và cứu nạn toàn cầu (GMDSS) |
|
10 |
Máy thu phát gọi chọn số (MF/HF-DSC) |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hiện quy trình thông tin liên lạc hàng hải qua MF/HF-DSC |
Thỏa mãn yêu cầu của hệ thống tìm kiếm và cứu nạn toàn cầu (GMDSS) |
|
11 |
Máy thu phát INM-C |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hiện quy trình thông tin liên lạc hàng hải qua INM-C |
Thỏa mãn yêu cầu của hệ thống tìm kiếm và cứu nạn toàn cầu (GMDSS) |
|
12 |
Máy thu NAVTEX |
Bộ |
1 |
Sử dụng để thông tin liên lạc hàng hải qua NAVTEX |
Tần số ≥ 500kHz |
|
13 |
Thiết bị phát đáp Radar (SART) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để xác định được vị trí tàu bị nạn thông qua hình ảnh phát đáp của SART |
Theo qui định tại chương 3, SOLAS 74 |
|
14 |
Thiết bị báo vị trí tàu bị nạn (EPIRB) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để thông tin liên lạc hàng hải qua Epirb |
Theo qui định tại chương 3, SOLAS 74 |
|
15 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
16 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
BẢNG 27 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KHAI THÁC TRẠM PHÁT ĐIỆN TÀU THỦY
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy phát điện 1 chiều |
Bộ |
03 |
Sử dụng để đo, kiểm tra và điều chỉnh các thông số |
Công suất: P ≥ 1,5KW |
|
2 |
Thiết bị đo lường |
Bộ |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
|
- Vôn kế |
Chiếc |
01 |
|
Thang đo: U ≥ 380V |
|
|
- Ampe kế |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 5A |
|
|
|
- Đồng hồ hệ số công suất 1 pha |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Đồng hồ hệ số công suất 3 pha |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Mê ga ôm |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 500V |
|
|
|
- Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Ampe kìm |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Đồng hồ đo tần số |
Chiếc |
01 |
Dải tần từ: 0Hz÷65Hz |
|
|
3 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
06 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
01 |
|
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm ÷ 700mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4cạnh |
Chiếc |
01 |
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
|
- Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm ép cốt |
Chiếc |
01 |
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm |
|
|
|
- Kìm tách phe |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 60W |
|
|
|
- Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 60W |
|
|
4 |
Khối bảng điện phân phối |
Bộ |
01 |
Sử dụng để đấu nối, vận hành bảng điện phân phối |
Thông số kỹ thuật phù hợp với công suất máy phát |
|
|
- Bảng phân phối tải động lực |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Bảng phân phối tải sinh hoạt |
Bộ |
01 |
||
|
5 |
Mô hình hòa đồng bộ máy phát điện đồng bộ 3 pha |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giới thiệu và thực hành các thao tác hòa điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Máy phát đồng bộ 3 pha |
Bộ |
02 |
|
P≥ 10KW Có điều chỉnh tốc độ |
|
|
- Bộ tự động điều chỉnh điện áp |
Chiếc |
01 |
|
Phù hợp với công suất máy phát |
|
|
- Hệ thống chỉ báo, đo lường, đóng cắt |
Bộ |
01 |
|
Thông số phù hợp với hệ thống |
|
|
- Đồng bộ kế 3pha |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Hệ thống đèn quay |
Bộ |
01 |
|
||
|
- Hệ thống đèn tắt |
Chiếc |
01 |
|
||
|
- Vôn kế |
Chiếc |
01 |
|
||
|
- Ampe kế |
Chiếc |
01 |
|
||
|
- Đồng hồ đo công suất tác dụng P |
Chiếc |
01 |
|
||
|
|
- Aptômát 3 pha |
Chiếc |
03 |
|
|
|
- Đèn báo pha |
Chiếc |
06 |
|
||
|
- Công tắc 3 vị trí |
Chiếc |
02 |
|
||
|
6 |
Bộ tải (R-L-C) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để làm tải trong quá trình thực hành |
Thông số phù hợp yêu cầu máy phát. |
Bảng 28 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG MÁY ĐIỆN TÀU THỦY
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy phát điện xoay chiều |
Bộ |
03 |
Sử dụng để tháo, lắp và bảo dưỡng |
Công suất: Pđm ≥ 10KW |
|
2 |
Động cơ điện ba pha |
Bộ |
03 |
Sử dụng để tháo, lắp và bảo dưỡng |
Công suất: Pđm ≥1,5KW |
|
3 |
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Mê ga ôm |
Chiếc |
03 |
Sử dụng đo điện trở cách điện |
Thang đo: U ≥ 500V |
|
5 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
09 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo lắp thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
01 |
|
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm ÷ 700mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4cạnh |
Chiếc |
01 |
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
|
- Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm ép cốt |
Chiếc |
01 |
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm |
|
|
|
- Kìm tách phe |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 60W |
|
|
|
- Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 60W |
|
|
6 |
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Búa nguội |
Chiếc |
01 |
|
Khối lượng từ: 0,5kg ÷ 2 kg |
|
|
- Búa cao su |
Chiếc |
01 |
Khối lượng từ: 300g ÷ 500 g |
|
|
|
- Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 350W |
|
|
|
- Máy mài cầm tay |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥750W |
|
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
01 |
Chiều dài tối đa 1000mm |
|
|
|
- Clê |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Cưa sắt |
Bộ |
01 |
Độ lớn cưa sắt ≥350mm |
|
|
|
- Đục |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Cảo 3 chân |
Chiếc |
01 |
Dài từ: 100mm÷300mm |
|
|
|
- Máy cưa lọng |
Chiếc |
01 |
Pđm ≤ 450 W; Độ xọc ≤ 18 mm |
|
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
Bảng 29 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT CÁP ĐIỆN TÀU THỦY
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Ca bin thực hành lắp đặt cáp điện tàu thủy |
Bộ |
06 |
Sử dụng để thực hành lắp đặt cáp điện tàu thủy |
Làm bằng sắt sơn tĩnh điện Ghép nối thuận tiện cho gia công lắp đặt |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Bộ máng cáp tiêu chuẩn |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Cút xuyên vách, xuyên boong tiêu chuẩn |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Colie đỡ máng cáp và đỡ cáp |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Bộ hộp phân dây chống cháy |
Bộ |
01 |
||
|
2 |
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
06 |
Đo các thông số điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
09 |
Sử dụng để thực hành lắp đặt cáp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
01 |
|
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm ÷ 700mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4cạnh |
Chiếc |
01 |
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
|
- Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm ép cốt |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm |
|
|
- Kìm tách phe |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
BẢNG 30 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT TỦ, BẢNG ĐIỆN TÀU THỦY
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Thiết đo lường điện |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành lắp bảng điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Vôn kế DC |
Chiếc |
01 |
|
Thang đo: I ≥ 5A |
|
|
- Vôn kế AC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 1A |
|
|
|
- Ampe kế DC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 380V |
|
|
|
- Ampe kế AC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 5V |
|
|
|
- Đồng hồ đo công suất |
Chiếc |
01 |
Thang đo: 0W ÷ 6000W |
|
|
|
- Đồng hồ hệ số công suất |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mê ga ôm |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 500V |
|
|
|
- Đồng hồ tần số |
Chiếc |
01 |
Dải tần từ: 0Hz÷65Hz |
|
|
2 |
Khí cụ điện đóng cắt bằng tay |
Bộ |
06 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng đấu nối tủ điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Bộ công tắc |
Bộ |
01 |
|
Uđm ≥ 220V; Iđm ≥10A |
|
|
- Công tắt chuyển mạch |
Chiếc |
01 |
|
Dòng điện định mức: Iđm ≥10A |
|
|
- Cầu dao một pha |
Chiếc |
01 |
|
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 30A |
|
|
- Cầu dao đảo 1 pha |
Chiếc |
01 |
|
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 30A |
|
|
- Cầu dao 3 pha |
Chiếc |
01 |
|
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 50A |
|
|
- Cầu dao đảo 3 pha |
Chiếc |
01 |
|
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 50A |
|
3 |
Khí cụ điều khiển và bảo vệ |
Bộ |
06 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng đấu nối tủ điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
|
Uđm ≥ 380V Iđm ≥ 12A |
|
|
- Aptomat 1 pha |
Chiếc |
01 |
|
Iđm ≥ 15A Dòng cắt ≥ 6 A |
|
|
- Aptomat 3 pha |
Chiếc |
01 |
|
Iđm ≥ 15A Dòng cắt ≥ 6 A |
|
|
- Áp tô mát chống dòng điện rò 1 pha |
Chiếc |
01 |
|
I ≤ 50 A; Dòng bảo vệ ≤ 100mA; Thời gian bảo vệ ≤ 10 giây |
|
|
- Áptômát chống dòng điện rò 3 pha |
Chiếc |
01 |
|
I ≤ 50 A; Dòng bảo vệ ≤ 100mA; Thời gian bảo vệ ≤ 10 giây |
|
|
- Công tắc tơ |
Chiếc |
01 |
|
Iđm ≥ 32A |
|
|
- Rơle thời gian |
Chiếc |
01 |
|
Uđm ≥ 220V Điều chỉnh được thời gian đóng, cắt |
|
|
- Rơle điện áp |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp vào từ: 12VDC ÷ 24VDC Hoặc từ: 110VAC ÷ 220VAC |
|
|
- Rơle dòng điện |
Chiếc |
01 |
|
Iđm ≤ 40A |
|
4 |
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
09 |
Sử dụng để kiểm tra các thông số mạch điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
09 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
01 |
|
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm ÷ 700mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4cạnh |
Chiếc |
01 |
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
|
- Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm ép cốt |
Chiếc |
01 |
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm |
|
|
|
- Kìm tách phe |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 60W |
|
|
|
- Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 60W |
|
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Dao gọt dây |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm cắt ống |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay |
Bộ |
03 |
Sử dụng để tháo, lắp thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Búa nguội |
Chiếc |
01 |
|
Khối lượng từ: 0,5kg ÷ 2 kg |
|
|
- Búa cao su |
Chiếc |
01 |
Khối lượng từ: 300g ÷ 500 g |
|
|
|
- Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 350W |
|
|
|
- Máy mài cầm tay |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥750W |
|
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
01 |
Chiều dài tối đa 1000mm |
|
|
|
- Clê |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Cưa sắt |
Bộ |
01 |
Độ lớn cưa sắt ≥350mm |
|
|
|
- Đục |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Cảo 3 chân |
Chiếc |
01 |
Dài từ: 100mm÷300mm |
|
|
7 |
Tủ lắp đặt |
Chiếc |
09 |
Dùng để thực hành lắp đặt điện |
Kích thước tối thiểu: 240cmx80cmx50cm |
|
8 |
Tấm mica |
Chiếc |
09 |
Kích thước tối thiểu : 50cm x 120cm |
Bảng 31 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TÍN HIỆU HÀNG HẢI
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
1 |
Bàn thực hành đa năng |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành lắp đặt hệ thống tín hiệu hàng hải |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ thống cung cấp nguồn |
Bộ |
01 |
|
Điện áp vào từ: 0V ÷ 220V, Sđm ≥ 500VA Điện áp đầu ra AC: 12V, 6V Điện áp ra DC: ±24VDC Pđm ≥ 3W |
|
|
|
+ Nguồn DC |
Bộ |
01 |
|||
|
+ Nguồn 1 pha |
Bộ |
01 |
||||
|
+ Nguồn 3 pha |
Bộ |
01 |
||||
|
+ Ổ cắm 1pha |
Chiếc |
01 |
||||
|
+ Ổ cắm 3pha |
Chiếc |
01 |
||||
|
+ Đèn báo pha |
Bộ |
01 |
||||
|
|
- Hệ thống đo lường |
Bộ |
01 |
|
||
|
|
+ Ampe kế AC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 5A |
||
|
+ Ampe kế DC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 1A |
|||
|
+ Vôn kế AC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 380V |
|||
|
+ Vôn kế DC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 5V |
|||
|
+ Đồng hồ đo hệ số công suất |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
+ Đồng hồ đo tần số |
Chiếc |
01 |
Dải tần từ: 0Hz÷ 65Hz |
|||
|
|
- Hệ thống khởi động và bảo vệ: |
|
|
|
|
|
|
|
+ Aptômát 1pha |
Chiếc |
01 |
|
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A |
|
|
|
+ Aptômát 3pha |
Chiếc |
01 |
|
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 20A |
|
|
|
+ Nút bấm đôi |
Bộ |
01 |
|
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A |
|
|
2 |
Bộ thiết bị thực hành điện chiếu sáng cơ bản |
Bộ |
09 |
Sử dụng để lắp đặt mạch điện chiếu sáng |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
- Bộ đèn sợi đốt |
Bộ |
01 |
|
Pđm ≥ 20W |
|
|
|
- Bộ đèn compac |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 15W |
||
|
|
- Bộ đèn huỳnh quang |
Bộ |
01 |
Thiết bị được chế tạo theo tiêu chuẩn |
||
|
|
+ Đèn huỳnh quang chấn lưu điện từ |
Bộ |
01 |
|
Pđm ≥ 20W |
|
|
+ Đèn huỳnh quang chấn lưu điện tử |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 20W |
|||
|
|
- Bộ đèn thuỷ ngân cao áp |
Bộ |
01 |
Thiết bị được chế tạo theo tiêu chuẩn |
||
|
|
+ Bộ đèn thuỷ ngân cao áp chấn lưu ngoài |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 150W |
||
|
+ Bộ đèn thuỷ ngân cao áp chấn lưu trong |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 150W |
|||
|
|
- Bộ đèn halogen |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 150W |
||
|
3 |
Bộ giá đỡ đèn sợi đốt phòng nổ |
Bộ |
06 |
Dùng để lắp đặt mạch điện chiếu sáng |
Theo tiêu chuẩn hàng hải |
|
|
4 |
Bộ giá đỡ đèn sợi đốt DC |
Bộ |
06 |
Dùng để lắp đặt mạch điện chiếu sáng |
Theo tiêu chuẩn hàng hải |
|
|
5 |
Bộ conson đỡ đèn tín hiệu hàng hải |
Bộ |
06 |
Dùng để lắp đặt trên conson |
Theo tiêu chuẩn hàng hải |
|
|
6 |
Bộ máng cáp |
Bộ |
06 |
Dùng để định tuyến, đi cáp |
Theo tiêu chuẩn hàng hải |
|
|
7 |
Bảng điện chiếu sáng tín hiện |
Bộ |
06 |
Sử dụng để gá, lắp các thiết bị
|
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
|
Mỗi bộ gồm có: |
|
|
|
||
|
|
- Aptômát 1 pha |
Chiếc |
01 |
Iđm ≥ 15A |
||
|
|
- Công tắc đơn |
Chiếc |
03 |
Iđm ≥ 10A |
||
|
|
- Công tắc đơn |
Chiếc |
03 |
Iđm ≥ 10A Loại kín |
||
|
|
- Ổ cắm đơn |
Chiếc |
03 |
Uđm ≥ 220V; Loại kín |
||
|
|
- Hộp đấu dây loại kín nước |
Chiếc |
03 |
Theo tiêu chuẩn hàng hải |
||
|
|
- Hộp phân dây |
Bộ |
02 |
Theo tiêu chuẩn hàng hải |
||
|
|
- Bộ đèn huỳnh quang |
Bộ |
03 |
Công suất từ: 20W÷40W |
||
|
8 |
Bộ đèn tín hiệu hàng hải DC |
Bộ |
06 |
Dùng để lắp đặt trong mạch chiếu sáng |
Theo tiêu chuẩn đăng kiểm Việt Nam |
|
|
9 |
Bộ đèn tín hiệu hàng hải AC |
Bộ |
06 |
Dùng để lắp đặt trong mạch chiếu sáng |
Theo tiêu chuẩn đăng kiểm Việt Nam |
|
|
10 |
Đèn sợi đốt loại kín nước DC |
Chiếc |
18 |
Dùng để lắp đặt trong mạch chiếu sáng dùng nguồn một chiều |
Theo tiêu chuẩn đăng kiểm Việt Nam |
|
|
11 |
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo thông mạch trong mạch điện chiếu sáng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
12 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
09 |
Sử dụng để tháo, lắp trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
01 |
|
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm ÷ 700mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 4cạnh |
Chiếc |
01 |
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
|
|
- Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
|
- Kìm ép cốt |
Chiếc |
01 |
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm |
|
|
|
|
- Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
|
- Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 60W |
|
|
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 60W |
|
|
|
13 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
14 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
|
|
BẢNG 32 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT ĐIỆN LẠNH
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số môn học: MH 38
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bảncủa thiết bị |
|
1 |
Mô hình dàn trải hệ thống lạnh |
Bộ |
1 |
Sử dụng để quan sát cấu tạo của hệ thống |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Máy nén kín |
Chiếc |
1 |
|
Công suất máy nén từ: 1/6hp ÷ 1hp |
|
|
- Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt 30 W/m2 0k ÷35W/m2 0k |
|
|
|
- Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt từ: 11,6 W/m2 0k đến 17,5W/m2 0k, Nhiệt đô âm sâu -400C ÷ 00C |
|
|
|
- Van tiết lưu nhiệt |
Chiếc |
1 |
Năng suất lạnh từ: 0,5kW÷10kW |
|
|
|
- Van tiết lưu tay |
Chiếc |
1 |
Ngõ vào, ngõ ra 5/8inch ÷1/2inch |
|
|
|
- Van tiết lưu điện từ |
Chiếc |
1 |
Uđm ≥ 220V Ngõ vào,ngõ ra, 5/8inch ÷ 1/2inch |
|
|
|
- Ống mao |
Chiếc |
1 |
Đường kính ống từ: 0,5mm ÷ 2mm |
|
|
|
- Cầu chì 1 pha |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
|
- Công tắc tơ |
Chiếc |
4 |
Iđm ≥ 20A |
|
|
|
- Nút nhấn On-Off |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
|
- Bộ điều chỉnh nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
Khoảng nhiệt độ: -20oC đến +20oC |
|
|
|
- Rơle trung gian (AC, DC) |
Chiếc |
1 |
Uđm ≥ 220VAC Hoặc từ: 12VDC÷24VDC |
|
|
|
- Rơle thời gian (AC, DC) |
Chiếc |
1 |
Uđm ≥ 220VAC Hoặc từ: 12VDC÷24VDC |
|
|
|
- Rơle áp suất cao |
Chiếc |
1 |
Áp suất từ: 1bar ÷ 35bar. |
|
|
|
- Rơle áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
Áp suất từ: 1bar ÷ 15bar. |
|
|
|
- Rơle áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
Áp suất từ: 1bar ÷ 35bar. |
|
|
|
- Đèn báo nguồn |
Chiếc |
3 |
Uđm ≥ 220V |
|
|
|
- Chuông báo sự cố |
Chiếc |
1 |
Uđm ≥ 220V |
|
|
2 |
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để đo các thông mạch điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Bộ đồ nghề điện lạnh |
Bộ |
1 |
Sử dụng để tháo, lắp hệ thống lạnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Bộ nong loe ống đồng |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Dao cắt ống đồng |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Bộ uốn ống đồng |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Thước dây |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Thước thuỷ |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Bộ lục giác |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Dũa mịn bản dẹp |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Búa cao su |
Chiếc |
1 |
||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
Bảng 33 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA ĐIỆN DÂN DỤNG
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 39
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy giặt |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành tháo, lắp sửa chữa. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy biến áp một pha |
Chiếc |
06 |
Sử dụng rèn luyện kỹ năng sửa chữa máy biến áp |
Sđm ≥ 500VA |
|
3 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
06 |
Dùng để bảo dưỡng, sửa chữa. |
Pđm ≥ 750W |
|
4 |
Quạt bàn |
Chiếc |
06 |
Dùng để bảo dưỡng, sửa chữa. |
Pđm ≥ 45W |
|
5 |
Bàn thực hành đa năng |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Hệ thống cung cấp nguồn |
Bộ |
01 |
|
Điện áp vào từ: 0V ÷ 220V, Sđm ≥ 500VA Điện áp đầu ra AC: 12V, 6V Điện áp ra DC: ±24VDC Pđm ≥ 3W |
|
|
+ Nguồn DC |
Bộ |
01 |
||
|
+ Nguồn 1 pha |
Bộ |
01 |
|||
|
+ Nguồn 3 pha |
Bộ |
01 |
|||
|
+ Ổ cắm 1pha |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Ổ cắm 3pha |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Đèn báo pha |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Hệ thống đo lường |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
+ Ampe kế AC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 5A |
|
|
+ Ampe kế DC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 1A |
||
|
+ Vôn kế AC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 380V |
||
|
+ Vôn kế DC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 5V |
||
|
+ Đồng hồ đo hệ số công suất |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
+ Đồng hồ đo tần số |
Chiếc |
01 |
Dải tần từ: 0Hz÷ 65Hz |
||
|
|
- Hệ thống khởi động và bảo vệ: |
|
|
|
|
|
|
+ Aptômát 1pha |
Chiếc |
01 |
|
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A |
|
|
+ Aptômát 3pha |
Chiếc |
01 |
|
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 20A |
|
|
+ Nút bấm đôi |
Bộ |
01 |
|
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A |
|
6 |
Tủ sấy |
Chiếc |
01 |
Sấy các loại máy điện |
Nhiệt độ sấy được khống chế tới mức 90oC. Có điều chỉnh nhiệt độ |
|
7 |
Thiết bị đo lường điện |
Bộ |
03 |
Sử dụng để đo các thông số của thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Vôn kế |
Chiếc |
01 |
|
Thang đo: U ≥ 380V |
|
|
- Ampe kế |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 5A |
|
|
|
- Đồng hồ hệ số công suất 1 pha |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Đồng hồ hệ số công suất 3 pha |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Mê ga ôm |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 500V |
|
|
|
- Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
|
|
- Ampe kìm |
Chiếc |
01 |
||
|
8 |
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Búa nguội |
Chiếc |
01 |
|
Khối lượng từ: 0,5kg ÷ 2 kg |
|
|
- Búa cao su |
Chiếc |
01 |
Khối lượng từ: 300g ÷ 500 g |
|
|
|
- Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 350W |
|
|
|
- Máy mài cầm tay |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥750W |
|
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
01 |
Chiều dài tối đa 1000mm |
|
|
|
- Clê |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Cưa sắt |
Bộ |
01 |
Độ lớn cưa sắt ≥350mm |
|
|
|
- Đục |
Bộ |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Cảo 3 chân |
Chiếc |
01 |
Dài từ: 100mm÷300mm |
|
|
9 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
01 |
Dùng để gia công các chi tiết khi thực hành |
Đường kính đá từ: 100mm÷200mm |
|
10 |
Máy quấn dây |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để quấn dây máy điện |
Tỉ số vòng quay 1/4 |
|
11 |
Máy tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
12 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
BẢNG 34 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA MÁY ĐIỆN MỘT CHIỀU
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 40
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ điện một chiều |
Bộ |
06 |
Sử dụng để thực hành bảo dưỡng, sửa chữa máy điện một chiều |
Pđm ≥ 750W |
|
2 |
Máy quấn dây |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để quấn dây máy điện |
Tỉ số vòng quay 1/4 |
|
3 |
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo các thông mạch khi đấu dây |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Mê ga ôm |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo điện trở cách điện |
Thang đo: U ≥500V |
|
5 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
09 |
Sử dụng để tháo, lắp máy điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
01 |
|
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm ÷ 700mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4cạnh |
Chiếc |
01 |
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
|
- Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm ép cốt |
Chiếc |
01 |
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm |
|
|
|
- Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 60W |
|
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 60W |
|
|
6 |
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay |
Bộ |
03 |
Dùng để tháo, lắp máy điện một chiều |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Búa nguội |
Chiếc |
01 |
|
Khối lượng từ: 0,5kg ÷ 2 kg |
|
|
- Búa cao su |
Chiếc |
01 |
Khối lượng từ: 300g ÷ 500 g |
|
|
|
- Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 350W |
|
|
|
- Máy mài cầm tay |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥750W |
|
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
01 |
Chiều dài tối đa 1000mm |
|
|
|
- Clê |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
7 |
Bàn thực hành đa năng |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Hệ thống cung cấp nguồn |
Bộ |
01 |
|
Điện áp vào từ: 0V ÷ 220V, Sđm ≥ 500VA Điện áp đầu ra AC: 12V, 6V Điện áp ra DC: ±24VDC Pđm ≥ 3W |
|
|
+ Nguồn DC |
Bộ |
01 |
||
|
+ Nguồn 1 pha |
Bộ |
01 |
|||
|
+ Nguồn 3 pha |
Bộ |
01 |
|||
|
+ Ổ cắm 1pha |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Ổ cắm 3pha |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Đèn báo pha |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Hệ thống đo lường |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
+ Ampe kế AC |
Chiếc |
01 |
|
Thang đo: I ≥ 5A |
|
+ Ampe kế DC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 1A |
||
|
+ Vôn kế AC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 380V |
||
|
+ Vôn kế DC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 5V |
||
|
+ Đồng hồ đo hệ số công suất |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
+ Đồng hồ đo tần số |
Chiếc |
01 |
Dải tần từ: 0Hz÷ 65Hz |
Bảng 35 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA ĐỘNG CƠ MỘT PHA
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 41
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ điện một pha |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để thực hành sửa chữa động cơ điện một pha |
Pđm ≥750W |
|
2 |
Bàn thực hành đa năng |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Hệ thống cung cấp nguồn |
Bộ |
01 |
|
Điện áp vào từ: 0V ÷ 220V, Sđm ≥ 500VA Điện áp đầu ra AC: 12V, 6V Điện áp ra DC: ±24VDC Pđm ≥ 3W |
|
|
+ Nguồn DC |
Bộ |
01 |
||
|
+ Nguồn 1 pha |
Bộ |
01 |
|||
|
+ Nguồn 3 pha |
Bộ |
01 |
|||
|
+ Ổ cắm 1pha |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Ổ cắm 3pha |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Đèn báo pha |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Hệ thống đo lường |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
+ Ampe kế AC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 5A |
|
|
+ Ampe kế DC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 1A |
||
|
+ Vôn kế AC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 380V |
||
|
+ Vôn kế DC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 5V |
||
|
+ Đồng hồ đo hệ số công suất |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
+ Đồng hồ đo tần số |
Chiếc |
01 |
Dải tần từ: 0Hz÷ 65Hz |
||
|
|
- Hệ thống khởi động và bảo vệ: |
|
|
|
|
|
|
+ Aptômát 1pha |
Chiếc |
01 |
|
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A |
|
|
+ Aptômát 3pha |
Chiếc |
01 |
|
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 20A |
|
|
+ Nút bấm đôi |
Bộ |
01 |
|
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A |
|
3 |
Tủ sấy |
Chiếc |
01 |
Sấy các loại máy điện |
Nhiệt độ sấy được khống chế tới mức 90oC Có điều chỉnh nhiệt độ |
|
4 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
09 |
Dùng để thực hành tháo, lắp động cơ điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
01 |
|
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm ÷ 700mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4cạnh |
Chiếc |
01 |
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm |
|
|
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
- Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
|
- Kìm ép cốt |
Chiếc |
01 |
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm |
|
|
|
- Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 60W |
|
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 60W |
|
|
5 |
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Búa nguội |
Chiếc |
01 |
|
Khối lượng từ: 0,5kg ÷ 2 kg |
|
|
- Búa cao su |
Chiếc |
01 |
Khối lượng từ: 300g ÷ 500 g |
|
|
|
- Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 350W |
|
|
|
- Máy mài cầm tay |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥750W |
|
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
01 |
Chiều dài tối đa 1000mm |
|
|
|
- Clê |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Cưa sắt |
Bộ |
01 |
Độ lớn cưa sắt ≥350mm |
|
|
|
- Đục |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Cảo 3 chân |
Chiếc |
01 |
Dài từ: 100mm÷300mm |
|
|
6 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
01 |
Dùng để gia công các chi tiết khi thực hành |
Đường kính đá từ: 100mm÷200mm |
|
7 |
Máy quấn dây |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để quấn dây máy điện |
Tỉ số vòng quay 1/4 |
|
8 |
Máy tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
BẢNG 36 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐO CÁC ĐẠI LƯỢNG KHÔNG ĐIỆN
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 42
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ thiết bị đo lường không điện |
Bộ |
02 |
Thực hành đo các thông số không điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước cặp |
Chiếc |
01 |
Khoảng đo: 0mm ÷ 300mm |
|
|
|
- Pan me |
Chiếc |
01 |
Khoảng đo: 0mm ÷ 25mm. |
|
|
|
- Tốc độ kế |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Máy đo nhiệt độ cầm tay |
Chiếc |
01 |
Dải nhiệt đo từ: -220°C ÷ +1370 °C Sai số ± 0,3% |
|
|
|
- Máy đo tốc độ quay |
Chiếc |
01 |
- Đo tiếp xúc từ: 0,5v/ph ÷19,999v/ph |
|
|
2 |
Máy tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
PHẦN B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Bảng 37 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Điện tàu thủy
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG |
||||
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m |
|
3 |
Thiết bị nghe, nhìn |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Máy cattset |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Mi-crô |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Loa |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Âm-li |
Chiếc |
1 |
|
|
THIẾT BỊ AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG |
||||
|
4 |
Bộ trang bị cứu thương |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Tủ kính |
Chiếc |
01 |
Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt |
|
|
- Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn Việt nam về y tế |
|
5 |
Bộ thiết bị bảo hộ lao động |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Ủng cao su |
Đôi |
01 |
|
|
|
- Găng tay |
Đôi |
01 |
|
|
|
- Thảm cao su |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Dây an toàn |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Kính bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Giầy bảo hộ |
Đôi |
01 |
|
|
|
- Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
|
|
6 |
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
02 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Bình cứu hỏa |
Bộ |
01 |
|
|
|
+ Bình bọt |
Chiếc |
01 |
|
|
+ Bình CO2 |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Các bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Cát |
m3 |
0,5 |
|
|
|
- Xẻng |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Thang |
Chiếc |
01 |
|
|
7 |
Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Mô đun nối đất an toàn |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Mô đun nối dây trung tính an toàn |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Mô đun nối đẳng thế |
Bộ |
01 |
|
|
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
||||
|
8 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
09 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
01 |
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm ÷ 700mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4cạnh |
Chiếc |
01 |
Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm |
|
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
- Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
|
- Kìm ép cốt |
Chiếc |
01 |
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm |
|
|
- Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Kìm tách phe |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 60W |
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 60W |
|
|
- Dao gọt dây |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Kìm cắt ống |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|
9 |
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay |
Bộ |
03 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Búa nguội |
Chiếc |
01 |
Khối lượng từ: 0,5kg ÷ 2 kg |
|
|
- Búa cao su |
Chiếc |
01 |
Khối lượng từ: 300g ÷ 500 g |
|
|
- Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 350W |
|
|
- Máy mài cầm tay |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥750W |
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
01 |
Chiều dài tối đa 1000mm |
|
|
- Clê |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Cưa sắt |
Bộ |
01 |
Độ lớn cưa sắt ≥350mm |
|
|
- Đục |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Cảo 3 chân |
Chiếc |
01 |
Dài từ: 100mm÷300mm |
|
|
- Máy cưa lọng |
Chiếc |
01 |
Pđm ≤ 450 W; Độ xọc ≤ 18 mm |
|
10 |
Thiết bị đo lường điện |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
- Ampe kế DC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 1A |
|
|
- Ampe kế AC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 5A |
|
|
- Biến dòng |
Chiếc |
01 |
Có dòng điện thứ cấp 1A |
|
|
- Vôn kế DC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 5V |
|
|
- Vôn kế AC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥380 V |
|
|
- Ampe kìm |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Mê ga ôm |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥500 V |
|
|
- Đồng hồ đo công suất 1 pha |
Chiếc |
01 |
Thang đo từ: 0W ÷ 6000W |
|
|
- Đồng hồ đo công suất 3 pha |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Đồng hồ đo tần số |
Chiếc |
01 |
Dải tần từ: 0Hz ÷ 65Hz |
|
|
- Đồng hồ hệ số công suất 1 pha |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Đồng hồ hệ số công suất 3 pha |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Công tơ điện 1 pha |
Chiếc |
01 |
Dòng điện ≥ 5A,Cấp chính xác: 1 hoặc 2 |
|
|
- Công tơ điện 3 pha |
Chiếc |
01 |
Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực tiếp Cấp chính xác: 1 hoặc 2 |
|
|
- Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Máy đo hiện sóng |
Chiếc |
02 |
Dải tần ≥ 40MHz, Chế độ hoạt động CH1, CH2 |
|
12 |
Te rô mét |
Chiếc |
02 |
Phạm vi đo tối đa 2000Ω |
|
13 |
Máy phát xung |
Chiếc |
02 |
- Dải tần từ: 0,05Hz ÷ 15MHz - Phát tần đa chức năng |
|
14 |
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
15 |
Mô hình cắt bổ cơ cấu đo |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Cơ cấu từ điện |
Bộ |
01 |
Cắt bổ tối thiểu ¼ thiết bị |
|
|
- Cơ cấu điện từ |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Cơ cấu điện động |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Cơ cấu cảm ứng |
Bộ |
01 |
|
|
16 |
Dưỡng ren |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
17 |
Thước lá |
Chiếc |
09 |
Phạm vi đo từ: 0mm ÷ 500mm. Độ chính xác: 0,1 mm |
|
18 |
Com pa vạch dấu |
Chiếc |
06 |
Phạm vi vạch từ: 200mm ÷ 300mm |
|
19 |
Thước cặp |
Chiếc |
09 |
Khoảng đo: 0mm - 300mm Độ chính xác: 0,02mm |
|
20 |
Bàn nguội kèm Êto má kẹp song song |
Bộ |
9 |
Độ mở lớn nhất 250mm. |
|
21 |
Bàn máp |
Chiếc |
01 |
Kích thước tối thiểu: 200mmx200mm |
|
22 |
Bàn ren, tarô các loại |
Bộ |
06 |
- Đường kính lỗ lớn nhất 16mm - Đường kính trụ lớn nhất đến 16mm |
|
23 |
Êke |
Chiếc |
09 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
24 |
Đài vạch |
Chiếc |
09 |
Phạm vi vạch từ: 1mm÷3mm |
|
25 |
Đục bằng |
Bộ |
09 |
Chiều dài ≥100mm |
|
26 |
Đục nhọn |
Bộ |
09 |
Chiều dài ≥100mm |
|
27 |
Dũa |
Chiếc |
09 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
28 |
Mũi vạch |
Chiếc |
06 |
Phạm vi vạch từ: 130mm÷250 mm |
|
29 |
Khối V |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
30 |
Khối D |
Chiếc |
01 |
Khối lượng từ: 2kg ÷5kg |
|
31 |
Bàn vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Kích thước mặt bàn khổ A0 kèm theo ghế. Mặt bàn điều chỉnh được độ nghiêng từ 0 ÷ 450. Có tích hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ. |
|
32 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật gồm: |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
- Thước các loại |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Compa |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Bút chì các loại |
Bộ |
01 |
|
|
33 |
Một số chi tiết cơ khí gồm: |
Bộ |
02 |
Các chi tiết đơn giản thông dụng |
|
|
- Khối hình trụ |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Trụ bậc |
Bộ |
01 |
|
|
34 |
Mối ghép cơ khí: |
Bộ |
01 |
Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Ghép ren |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Ghép then |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Ghép then hoa |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Chốt |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Đinh tán |
Bộ |
01 |
|
|
35 |
Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều |
Bộ |
03 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
|
|
|
+ Nguồn 1 pha |
Chiếc |
01 |
Uv ≥ 220V; Iđm ≥ 10A |
|
|
+ Nguồn 3 pha |
Chiếc |
01 |
Uv ≥ 380V; Iđm ≥ 10A |
|
|
- Thiết bị đo lường: |
Bộ |
01 |
|
|
|
+ Vôn kế |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 380V |
|
+ Ampe kế |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 5A |
|
|
+ Đồng hồ hệ số công suất |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Cầu chì bảo vệ |
Chiếc |
04 |
Iđm ≥ 10A |
|
|
- Mô đun tải (R,L,C) |
Bộ |
01 |
Phù hợp với hệ thống đo |
|
36 |
Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều |
Bộ |
03 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
- Nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
Uv =110V/220V; Ura= ±24VDC; Ira ≥ 5A |
|
|
- Thiết bị đo lường |
|
|
|
|
|
+ Vôn kế |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 5V |
|
+ Ampe kế |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 1A |
|
|
+ Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mô đun tải (thuần trở) |
Bộ |
01 |
Phù hợp với hệ thống đo |
|
37 |
Bộ mẫu vật liệu |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Vật liệu dẫn điện |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Vật liệu cách điện |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Vật liệu dẫn từ |
Bộ |
01 |
|
|
38 |
Tủ sấy |
Chiếc |
01 |
Nhiệt độ sấy được khống chế tối đa 90o C. Có điều chỉnh nhiệt độ |
|
39 |
Bàn thực hành đa năng |
Chiếc |
09 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bàn bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Hệ thống cung cấp nguồn |
Bộ |
01 |
Điện áp vào từ: 0V ÷ 220V, Sđm ≥ 500VA Điện áp đầu ra AC: 12V, 6V Điện áp ra DC: ±24VDC |
|
|
+ Nguồn DC |
Bộ |
01 |
|
|
+ Nguồn 1 pha |
Bộ |
01 |
||
|
+ Nguồn 3 pha |
Bộ |
01 |
||
|
+ Ổ cắm 1pha |
Chiếc |
01 |
||
|
+ Ổ cắm 3pha |
Chiếc |
01 |
||
|
+ Đèn báo pha |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 3W |
|
|
|
- Hệ thống đo lường |
Bộ |
01 |
|
|
|
+ Ampe kế AC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 5A |
|
+ Ampe kế DC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 1A |
|
|
+ Vôn kế AC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 380V |
|
|
+ Vôn kế DC |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 5V |
|
|
+ Đồng hồ đo hệ số công suất |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
+ Đồng hồ đo tần số |
Chiếc |
01 |
Dải tần từ: 0Hz÷ 65Hz |
|
|
|
- Hệ thống khởi động và bảo vệ: |
|
|
|
|
|
+ Aptômát 1pha |
Chiếc |
01 |
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A |
|
+ Aptômát 3pha |
Chiếc |
01 |
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 20A Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A |
|
|
+ Nút bấm đôi |
Bộ |
01 |
||
|
+ Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 20A, |
|
|
40 |
Tủ lắp đặt |
Chiếc |
09 |
Kích thước tối thiểu: 240cm x 80cm x 50cm |
|
41 |
Tấm mica |
Chiếc |
09 |
Kích thước tối thiểu : 50cm x 120cm |
|
42 |
Khí cụ điện đóng cắt bằng tay |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Bộ công tắc |
Bộ |
01 |
Uđm ≥ 220V; Iđm ≥10A |
|
|
- Công tắt chuyển mạch |
Chiếc |
01 |
Dòng điện định mức: Iđm ≥10A |
|
|
- Cầu dao một pha |
Chiếc |
01 |
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 30A |
|
|
- Cầu dao đảo 1 pha |
Chiếc |
01 |
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 30A |
|
|
- Cầu dao 3 pha |
Chiếc |
01 |
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 50A |
|
|
- Cầu dao đảo 3 pha |
Chiếc |
01 |
Dòng điện định mức: Iđm ≥ 50A |
|
43 |
Khí cụ điện điều khiển và bảo vệ |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
Uđm ≥ 380V Iđm ≥ 12A |
|
|
- Aptomat 1 pha |
Chiếc |
01 |
Iđm ≥ 15A Dòng cắt ≥ 6 A |
|
|
- Aptomat 3 pha |
Chiếc |
01 |
Iđm ≥ 15A Dòng cắt ≥ 6 A |
|
|
- Aptomat chống dòng điện rò 1 pha |
Chiếc |
01 |
I ≤ 50 A; Dòng bảo vệ ≤ 100mA; Thời gian bảo vệ ≤ 10 giây |
|
|
- Aptomat chống dòng điện rò 3 pha |
Chiếc |
01 |
I ≤ 50 A; Dòng bảo vệ ≤ 100mA; Thời gian bảo vệ ≤ 10 giây |
|
|
- Công tắc tơ |
Chiếc |
01 |
Iđm ≥ 32A |
|
|
- Rơle thời gian |
Chiếc |
01 |
Uđm ≥ 220V Điều chỉnh được thời gian đóng, cắt |
|
|
- Rơle điện áp |
Chiếc |
01 |
Điện áp vào từ: 12VDC ÷ 24VDC Hoặc từ: 110VAC ÷ 220VAC |
|
|
- Rơle dòng điện |
Chiếc |
01 |
Iđm ≤ 40A |
|
44 |
Mô hình máy biến áp |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
1 |
Sđm ≥ 500VA |
|
|
- Máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
1 |
Sđm ≥ 5000VA |
|
45 |
Biến áp 1 pha |
Chiếc |
09 |
Điện áp vào ≥ 220V Điện áp ra từ: 3V ÷ 24V |
|
46 |
Mô hình cắt bổ máy điện không đồng bộ |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 750W; Cắt bổ từ: 1/2 ÷1/4 |
|
47 |
Mô hình máy điện đồng bộ |
Bộ |
01 |
Cắt bổ từ: 1/2 ÷1/4; Pđm ≥ 750W |
|
48 |
Mô hình máy điện một chiều |
Chiếc |
01 |
Pđm ≥ 350W; Cắt bổ từ: 1/2 ÷1/4 |
|
49 |
Động cơ điện vạn năng |
Chiếc |
01 |
Pđm ≤ 1,5kW; Tốc độ động cơ ≤ 3000 vòng/ phút. |
|
50 |
Bộ mô hình dàn trải dây quấn động cơ điện 3 pha |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Mô hình dàn trải dây quấn động cơ điện 3 pha 1 lớp |
Bộ |
01 |
Dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát. |
|
|
- Mô hình dàn trải dây quấn động cơ điện 3 pha 2 lớp |
Bộ |
01 |
Dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát. |
|
|
- Mô hình dàn trải dây quấn động cơ điện 3 pha hai lớp bước đủ |
Bộ |
01 |
Dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát. |
|
|
- Mô hình dàn trải dây quấn động cơ điện 3 pha hai lớp bước ngắn |
Bộ |
01 |
Dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát. |
|
51 |
Mạch từ máy biến áp |
Bộ |
09 |
Sđm ≤ 1KVA |
|
52 |
Mô hình dàn trải quạt trần |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 45 W |
|
53 |
Mô hình dàn trải quạt bàn |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 45 W |
|
54 |
Bảng điện thực hành lắp mạch khởi động và đảo chiều quay động cơ 3 pha |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Aptomat 3 pha |
Chiếc |
01 |
Iđm ≥ 40A |
|
|
- Aptomat 1 pha |
Chiếc |
01 |
Iđm ≥ 25A |
|
|
- Công tắc tơ |
Chiếc |
03 |
Uđm ≥ 220; Iđm ≥ 12A |
|
|
- Rơle nhiệt |
Chiếc |
03 |
Iđm ≥ 12A |
|
|
- Nút ấn 3 vị trí |
Chiếc |
02 |
Iđm ≤ 10A |
|
|
- Cầu chì |
Chiếc |
04 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
- Cầu dao 3 pha |
Chiếc |
03 |
Iđm ≥ 10 A |
|
|
- Rơ le thời gian |
Chiếc |
02 |
Uđm ≥ 220V. Điều chỉnh được thời gian đóng, cắt |
|
|
- Rơ le trung gian |
Chiếc |
04 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
- Đèn tín hiệu |
Chiếc |
05 |
Pđm ≥ 3W |
|
55 |
Bộ thực hành lắp mạch điều chỉnh tốc độ động cơ ba pha bằng đổi nối Y-YY |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Aptomat 3 pha |
Chiếc |
02 |
Iđm ≥ 40A |
|
|
- Aptomat 1 pha |
Chiếc |
02 |
Iđm ≥ 25A |
|
|
- Công tắc tơ |
Chiếc |
05 |
Uđm ≥ 220V; Iđm ≥ 12A |
|
|
- Rơle nhiệt |
Chiếc |
05 |
Iđm ≥ 12A |
|
|
- Nút ấn 3 vị trí |
Chiếc |
02 |
Iđm ≤ 10A |
|
|
- Cầu chì |
Chiếc |
04 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
- Rơ le thời gian |
Chiếc |
03 |
Uđm ≥ 220V. Điều chỉnh được thời gian đóng, cắt |
|
|
- Rơ le trung gian |
Chiếc |
04 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
- Đèn tín hiệu |
Chiếc |
06 |
Pđm ≥ 3W |
|
56 |
Động cơ điện 3 pha |
Chiếc |
09 |
Công suất động cơ ≥ 1,5kW |
|
57 |
Động cơ điện 1 pha |
Chiếc |
06 |
Công suất động cơ ≥ 750W |
|
58 |
Mô hình hệ thống lái tàu thủy |
Bộ |
01 |
-Mô hình hoạt động được - Có 2 chế độ lái: lái tay, lái remote. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Khối nguồn cấp |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Khối truyền động lái |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Đài lái |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Khối động lực |
Bộ |
01 |
|
|
59 |
Mô hình hệ thống làm hàng tàu thủy |
Bộ |
01 |
Mô hình hoạt động được Sđm ≥1,5KW |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Khối nguồn cấp |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Khối điều khiển làm hàng |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Khối động lực |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Khối cẩu |
Bộ |
01 |
|
|
60 |
Mô hình hệ thống truyền động điện tời, neo tàu thủy |
Bộ |
01 |
Mô hình hoạt động được Pđm ≥ 1,5KW |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Khối nguồn cấp |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Khối truyền động tời, neo |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Khối động cơ điện |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Khối tời, neo |
Bộ |
01 |
|
|
61 |
Máy phát điện 1 chiều |
Bộ |
03 |
Công suất: P ≥ 1,5KW |
|
62 |
Máy phát điện xoay chiều |
Bộ |
03 |
Công suất: Pđm ≥ 10KW |
|
63 |
Mô hình hòa đồng bộ máy phát điện đồng bộ 3 pha |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Máy phát đồng bộ 3 pha |
Bộ |
02 |
P≥ 10KW; Có điều chỉnh tốc độ |
|
|
- Bộ tự động điều chỉnh điện áp cho máy phát điện đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
01 |
Phù hợp với công suất máy phát |
|
|
- Hệ thống chỉ báo, đo lường, đóng cắt |
Bộ |
01 |
Thông số phù hợp với hệ thống |
|
|
+ Đồng bộ kế 3pha |
Chiếc |
01 |
|
|
|
+ Hệ thống đèn quay |
Bộ |
01 |
|
|
|
+ Hệ thống đèn tắt |
Chiếc |
01 |
|
|
|
+ Vôn kế |
Chiếc |
01 |
|
|
|
+ Ampe kế |
Chiếc |
01 |
|
|
|
+ Đồng hồ đo công suất tác dụng P |
Chiếc |
01 |
|
|
|
+ Aptômát 3 pha |
Chiếc |
03 |
|
|
|
+ Đèn báo pha |
Chiếc |
06 |
|
|
|
+ Công tắc 3 vị trí |
Chiếc |
02 |
|
|
64 |
Bộ tải (R-L-C) |
Bộ |
01 |
Thông số phù hợp yêu cầu máy phát. |
|
65 |
Khối bảng điện phân phối |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật phù hợp với công suất máy phát |
|
|
- Bảng phân phối tải động lực |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Bảng phân phối tải sinh hoạt |
Bộ |
01 |
|
|
66 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
02 |
Pđm ≥ 0,5kW; Đường kính đá từ: 100mm÷200mm |
|
67 |
Máy quấn dây |
Chiếc |
09 |
Tỉ số vòng quay ¼. |
|
68 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
1 |
Công suất từ: 1kW÷3kW |
|
69 |
Máy cắt cầm tay |
Chiếc |
1 |
Công suất ≤ 0,75kW Đường kính lưỡi cắt ≤150mm |
|
70 |
Máy hàn hồ quang điện |
Bộ |
6 |
Công suất ≤ 20KVA. |
|
71 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
3 |
Công suất ≤ 0,75KW Đường kính đá mài ≤ 150mm |
|
72 |
Bàn hàn |
Chiếc |
6 |
Bàn hàn có ngăn kéo chứa và thoát sỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn và mũ hàn, giá kẹp chi tiết hàn có điều chỉnh được chiều cao. |
|
73 |
Cabin hàn |
Bộ |
6 |
Phù hợp với kích thước của bàn hàn |
|
74 |
Hệ thống hút khói hàn |
Bộ |
1 |
Có ống hút đến từng vị trí cabin, lưu lượng khí hút từ: 1m3/s ÷ 2 m3/s. |
|
75 |
Bộ mẫu linh kiện điện tử |
Bộ |
02 |
Mỗi bộ bao gồm các linh kiện thụ động và linh kiện tích cực |
|
76 |
Bộ thực hành chỉnh lưu công suất không điều khiển. |
Bộ |
03 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Khối chỉnh lưu 1 pha |
Bộ |
01 |
- Điện áp vào ≥ 220V - Điện áp ra ≥ 12V - Dòng điện ≥ 10A |
|
|
- Khối chỉnh lưu 3 pha |
Bộ |
01 |
- Điện áp vào ≥ 220V - Điện áp ra ≥ 12V - Dòng điện ≥ 10A |
|
|
- Khối tải |
Bộ |
01 |
Bao gồm các loại tải công suất thông dụng (R, RL, RLE...) |
|
77 |
Bộ thực hành chỉnh lưu công suất có điều khiển |
Bộ |
03 |
- Nguồn cấp 220VAC, 50/60Hz - Nguồn cấp 3 pha 220/380VAC, có bảo vệ quá áp, quá dòng - Khối nguồn một chiều đối xứng điểu chỉnh được điện áp ra, bảo vệ quá tải, dải điện áp ± 5VDC đến ±30 VDC, dòng điện lớn nhất 3A. |
|
|
- Khối mạch nguồn |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Khối các mạch điều khiển chỉnh lưu |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Khối chỉnh lưu 1 pha có điểu khiển |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Khối chỉnh lưu 3 pha có điều khiển |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Khối tải |
Bộ |
01 |
|
|
78 |
Bộ nguồn một chiều |
Bộ |
09 |
Điện áp ra: ±5VDC ÷ 30VDC Ir ≥ 3A, có bảo vệ quá tải. |
|
79 |
Panel cắm đa năng |
Chiếc |
09 |
Số lượng lỗ cắm ≥ 300 |
|
80 |
Bảng bakelit tráng đồng |
Bảng |
09 |
Kích thước tối thiểu: 100mmx100mm |
|
81 |
Bộ linh kiện điện tử |
Bộ |
09 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Diode chỉnh lưu |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Tụ điện không cực tính |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Tụ điện cực tính |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Điện trở |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Điện trở công suất |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
|
- Diode zenner |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Trasistor |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Transistor công suất |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Opamp |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Biến trở |
Bộ |
01 |
|
|
|
- IC ổn áp |
Bộ |
01 |
|
|
82 |
Ca bin thực hành lắp đặt cáp điện tàu thủy |
Bộ |
06 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Bộ máng cáp tiêu chuẩn |
Bộ |
01 |
- Đảm bảo an toàn điện - Kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
|
- Cút xuyên vách, xuyên boong tiêu chuẩn |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Colie đỡ máng cáp và đỡ cáp |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Bộ hộp phân dây chống cháy |
Bộ |
01 |
|
|
83 |
Bộ mẫu dây dẫn điện |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Bộ dây cáp |
Bộ |
02 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Cáp vặn xoắn |
mét |
50 |
Kích thước tối thiểu 4Cx35mm |
|
|
- Cáp dẹt |
mét |
50 |
Kích thước tối thiểu: 12C x 0,75mm2 |
|
84 |
Bộ đầu cốt |
Bộ |
18 |
Kích thước từ: M10÷M6 |
|
|
Bộ ống bảo hộ dây điện |
Bộ |
02 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Ống cứng |
Cây |
10 |
Đường kính từ: 16mm÷32mm |
|
|
- Ống mềm |
Cây |
10 |
Đường kính tối thiểu 20mm |
|
85 |
Bộ ghíp |
Chiếc |
20 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
86 |
Ống nối |
Chiếc |
20 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Bộ hộp phân dây |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Hộp phân dây 2 ngả |
Chiếc |
20 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Hộp phân dây 3 ngả |
Chiếc |
20 |
|
|
|
- Hộp phân dây 4 ngả |
Chiếc |
20 |
|
|
87 |
Bộ meander uốn ống |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
88 |
Bộ thiết bị thực hành điện chiếu sáng cơ bản |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Bộ đèn sợi đốt |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 20W |
|
|
- Bộ đèn com pac |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 15W |
|
|
- Bộ đèn huỳnh quang |
Bộ |
01 |
Thiết bị được chế tạo theo tiêu chuẩn |
|
|
+ Đèn huỳnh quang chấn lưu điện từ |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 20W |
|
+ Đèn huỳnh quang chấn lưu điện tử |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 20W |
|
|
|
+ Bộ đèn thuỷ ngân cao áp |
Bộ |
01 |
Thiết bị được chế tạo theo tiêu chuẩn |
|
|
- Bộ đèn thuỷ ngân cao áp chấn lưu ngoài |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 150W |
|
+ Bộ đèn thuỷ ngân cao áp chấn lưu trong |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 150W |
|
|
+ Bộ đèn thuỷ ngân cao áp chấn lưu ngoài |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 150W |
|
|
|
- Bộ đèn halogen |
Bộ |
01 |
Pđm ≥ 150W |
|
89 |
Bộ dụng cụ gia công ống PVC |
Bộ |
03 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Máy sấy |
Chiếc |
01 |
Pđm ≤ 2500W |
|
|
- Dao cắt ống |
Chiếc |
01 |
Độ mở lớn nhất 42mm |
|
|
- Lò xo uốn ống |
Chiếc |
01 |
Đường kính uốn tối thiểu 16mm |
|
|
- Dụng cụ uốn ống |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng tối thiểu |
|
90 |
Hệ thống đèn hành trình và đèn tín hiệu |
Bộ |
1 |
Uđm ≥ 24 VDC và Uđm ≥ 220 VAC Pđm ≥ 25W |
|
91 |
Bảng điện còi đèn sương mù |
Bộ |
1 |
Uđm ≥ 24 VDC và Uđm ≥ 220 VAC |
|
92 |
Bộ giá đỡ đèn sợi đốt phòng nổ |
Bộ |
06 |
Theo tiêu chuẩn hàng hải |
|
93 |
Bộ giá đỡ đèn sợi đốt DC |
Bộ |
06 |
Theo tiêu chuẩn hàng hải |
|
94 |
Bộ conson đỡ đèn tín hiệu hàng hải |
Bộ |
06 |
Theo tiêu chuẩn hàng hải |
|
95 |
Bộ máng cáp |
Bộ |
06 |
Theo tiêu chuẩn hàng hải |
|
96 |
Bảng điện chiếu sáng tín hiện |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ gồm có: |
|
|
|
|
|
- Aptomat 1 pha |
Chiếc |
01 |
Iđm ≥ 15A |
|
|
- Công tắc đơn |
Chiếc |
03 |
Iđm ≥ 10A |
|
|
- Công tắc đơn |
Chiếc |
03 |
Iđm ≥ 10A; Loại kín |
|
|
- Ổ cắm đơn |
Chiếc |
03 |
Uđm ≥ 220V; Loại kín |
|
|
- Hộp đấu dây loại kín nước |
Chiếc |
03 |
Theo tiêu chuẩn hàng hải |
|
|
- Hộp phân dây |
Bộ |
02 |
Theo tiêu chuẩn hàng hải |
|
|
- Bộ đèn huỳnh quang |
Bộ |
03 |
Công suất từ: 20W÷40W |
|
97 |
Bộ đèn tín hiệu hàng hải DC |
Bộ |
06 |
Theo tiêu chuẩn đăng kiểm Việt Nam |
|
98 |
Bộ đèn tín hiệu hàng hải AC |
Bộ |
06 |
Theo tiêu chuẩn đăng kiểm Việt Nam |
|
99 |
Đèn sợi đốt loại kín nước DC |
Chiếc |
18 |
Theo tiêu chuẩn đăng kiểm Việt Nam |
|
100 |
Hệ thống tay chuông truyền lệnh 2 chiều |
Bộ |
1 |
Uđm ≥ 250VAC và Uđm ≥ 24VDC |
|
101 |
Còi hơi |
Chiếc |
1 |
Tần số cơ bản nằm trong dải tần từ: 70Hz÷700Hz. Cự li nghe rõ ít nhất 0,5 hải lí. |
|
102 |
Chuông + Cồng |
Bộ |
1 |
Cường độ âm thanh ≥ 100 dB ở khoảng cách 1m tính từ chuông hoặc cồng. |
|
103 |
La bàn điện |
Bộ |
1 |
Theo quy định của SOLAS 74 |
|
104 |
Máy đo sâu |
Bộ |
1 |
Thỏa mã tiêu chuẩn IMO |
|
105 |
Máy đo tốc độ. |
Bộ |
1 |
Thỏa mãn tiêu chuẩn IMO |
|
106 |
Máy thu phát gọi chọn số (VHF-DSC) |
Bộ |
1 |
Thỏa mãn yêu cầu của hệ thống tìm kiếm và cứu nạn toàn cầu (GMDSS) |
|
107 |
Máy thu phát gọi chọn số (MF/HF-DSC) |
Bộ |
1 |
Thỏa mãn yêu cầu của hệ thống tìm kiếm và cứu nạn toàn cầu (GMDSS) |
|
108 |
Máy thu phát INM-C |
Bộ |
1 |
Thỏa mãn yêu cầu của hệ thống tìm kiếm và cứu nạn toàn cầu (GMDSS) |
|
109 |
Máy thu NAVTEX |
Bộ |
1 |
Tần số ≥ 500kHz |
|
110 |
Thiết bị phát đáp Radar (SART) |
Bộ |
1 |
Theo qui định tại chương 3, SOLAS 74 |
|
111 |
Thiết bị báo vị trí tàu bị nạn (EPIRB) |
Bộ |
1 |
Theo qui định tại chương 3, SOLAS 74 |
PHẦN C
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO
MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN
BẢNG 38 - DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT ĐIỆN LẠNH
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số môn học: MH 38
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bảncủa thiết bị |
|
1 |
Mô hình dàn trải hệ thống lạnh |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Máy nén kín |
Chiếc |
1 |
Công suất máy nén từ: 1/6hp ÷ 1hp |
|
|
- Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt 30 W/m2 0k ÷35W/m2 0k |
|
|
- Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt từ: 11,6 W/m2 0k đến 17,5W/m2 0k, Nhiệt đô âm sâu: -400C ÷ 00C |
|
|
- Van tiết lưu nhiệt |
Chiếc |
1 |
Năng suất lạnh từ: 0,5kW÷10kW |
|
|
- Van tiết lưu tay |
Chiếc |
1 |
Ngõ vào, ngõ ra 5/8inch ÷1/2inch |
|
|
- Van tiết lưu điện từ |
Chiếc |
1 |
Uđm ≥ 220V Ngõ vào,ngõ ra, 5/8inch ÷ 1/2inch |
|
|
- Ống mao |
Chiếc |
1 |
Đường kính ống từ: 0,5mm ÷ 2mm |
|
|
- Cầu chì 1 pha |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
- Công tắc tơ |
Chiếc |
4 |
Iđm ≥ 20A |
|
|
- Nút nhấn On-Off |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
- Bộ điều chỉnh nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
Khoảng nhiệt độ: -20oC đến +20oC |
|
|
- Rơle trung gian (AC, DC) |
Chiếc |
1 |
Uđm ≥ 220VAC Hoặc từ: 12VDC÷24VDC |
|
|
- Rơle thời gian (AC, DC) |
Chiếc |
1 |
Uđm ≥ 220VAC Hoặc từ:12VDC÷24VDC |
|
|
- Rơle áp suất cao |
Chiếc |
1 |
Áp suất từ: 1bar ÷ 35bar. |
|
|
- Rơle áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
Áp suất từ: 1bar ÷ 15bar. |
|
|
- Rơle áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
Áp suất từ: 1bar ÷ 35bar. |
|
|
- Đèn báo nguồn |
Chiếc |
3 |
Uđm ≥ 220V |
|
|
- Chuông báo sự cố |
Chiếc |
1 |
Uđm ≥ 220V |
|
2 |
Bộ đồ nghề điện lạnh |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Bộ nong loe ống đồng |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Dao cắt ống đồng |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Bộ uốn ống đồng |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Thước dây |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Thước thuỷ |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Bộ lục giác |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Dũa mịn bản dẹp |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Búa cao su |
Chiếc |
1 |
Bảng 39 - DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA ĐIỆN DÂN DỤNG
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 39
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy giặt |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy biến áp một pha |
Chiếc |
06 |
Sđm ≥ 500VA |
|
3 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
06 |
Pđm ≥ 750W |
|
4 |
Quạt bàn |
Chiếc |
06 |
Pđm ≥ 45W |
BẢNG 40 - DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA MÁY ĐIỆN MỘT CHIỀU
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 40
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy điện một chiều |
Chiếc |
06 |
Pđm ≥ 750W |
Bảng 41 - DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA ĐỘNG CƠ MỘT PHA
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 41
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ điện một pha |
Chiếc |
06 |
P≥750W |
BẢNG 42 - DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐO CÁC ĐẠI LƯỢNG KHÔNG ĐIỆN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Điện tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 42
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ thiết bị đo lường không điện |
Bộ |
02 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Tốc độ kế |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Máy đo nhiệt độ cầm tay |
Chiếc |
01 |
Dải nhiệt đo từ: -220°C ÷ +1370 °C Sai số ± 0,3% |
|
|
- Máy đo tốc độ quay |
Chiếc |
01 |
- Đo tiếp xúc từ: 0,5v/ph ÷19,999v/ph |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ ĐIỆN TÀU THỦY
Trình độ: Trung cấp nghề
(Theo Quyết định số 1452 /QĐ-BLĐTBXH ngày 9 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)
|
STT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
|
1 |
Lê Đình Tuân |
Tiến Sỹ |
Chủ tịch |
|
2 |
Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư xây dựng |
Phó Chủ tịch |
|
3 |
Vũ Đức Thoan |
Thạc sỹ kỹ thuật |
Ủy viên thư ký |
|
4 |
Trần Văn Lợi |
Thạc sỹ Tự động hóa |
Ủy viên |
|
5 |
Nguyễn Thanh Tùng |
Kỹ sư Điện công nghiệp |
Ủy viên |
|
6 |
Đào Đăng Tín |
Kỹ sư Điện khí hóa và cung cấp điện |
Ủy viên |
|
7 |
Nguyễn Thùy Giang |
Kỹ sư sửa chữa máy tàu thủy |
Ủy viên |
|
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ ĐIỆN TỬ DÂN DỤNG (Ban hành kèm theo Thông tư số 28 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Năm 2012
|
MỤC LỤC
|
|
|---|
|
Phần thuyết minh |
|
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn) |
|
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện kỹ thuật (MH 07) |
|
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tín hiệu và phương thức truyền dẫn (MH 08) |
|
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức quản lý xí nghiệp (MH 09) |
|
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn điện (MĐ 10) |
|
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vật liệu, linh kiện điện tử (MĐ 11) |
|
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đo lường điện – điện tử (MĐ 12) |
|
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật mạch điện tử I (MĐ 13) |
|
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật mạch điện tử II (MĐ 14) |
|
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật số (MĐ 15) |
|
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật mạch điện tử III (MĐ 16) |
|
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật vi điều khiển (MĐ 17) |
|
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điện cơ bản (MĐ 18) |
|
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vẽ mạch điện tử (MĐ 19) |
|
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ thống âm thanh (MĐ 20) |
|
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy RADIO –CASSETE (MĐ 21) |
|
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy thu hình (MĐ 22) |
|
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy CD/VCD (MĐ 23) |
|
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy DVD (MĐ 24) |
|
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy thu hình công nghệ cao và kỹ thuật số (MĐ 25) |
|
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sữa chữa điện thoại di động (MĐ 26) |
|
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy CAMERA (cam corder) (MĐ 27) |
|
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Đo lường - Cảm biến (MĐ 29) |
|
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điện tử ứng dụng trong điều khiển tự động (MĐ 30) |
|
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp ráp, cài đặt, bảo trì máy tính (MĐ 31) |
|
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa bộ nguồn máy tính (MĐ 32) |
|
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Đầu thu truyền hình kỹ thuật số (MĐ 33) |
|
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa màn hình máy tính (MĐ 34) |
|
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điện tử công suất (MĐ 35) |
|
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Nâng cao hiệu quả công tác (MH 36) |
|
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
|
Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
|
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn |
|
Bảng 31: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Đo lường - Cảm biến (MĐ 29) |
|
Bảng 32: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Điện tử ứng dụng trong điều khiển tự động (MĐ 30) |
|
Bảng 33: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Lắp ráp, cài đặt, bảo trì máy tính (MĐ 31) |
|
Bảng 34: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa bộ nguồn máy tính (MĐ 32) |
|
Bảng 35: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Đầu thu truyền hình kỹ thuật số (MĐ 33) |
|
Bảng 36: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa màn hình máy tính (MĐ 34) |
|
Bảng 37: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Điện tử công suất (MĐ 35) |
|
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Điện tử dân dụng |
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện tử dân dụng trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Điện tử dân dụng ban hành theo Thông tư số 17/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 07 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã Hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện tử dân dụng
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc và tự chọn)
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 29, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 30- Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc, trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 31 đến bảng 37) dùng để bổ sung cho bảng 30.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện tử dân dụng trình độ cao đẳng nghề
Các trường đào tạo nghề Điện tử dân dụng, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc bảng 30.
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐIỆN KỸ THUẬT
Tên nghề: Điện tử dân dụng
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều |
Bộ |
03 |
Dùng để kiểm nghiệm lại các biểu thức, định luật, hiện tượng trong mạch điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
|
- Nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
|
Điện áp vào: 220VAC hoặc 380VAC; Iđm ≥ 10A |
|
|
Nguồn 1 pha |
Chiếc |
01 |
||
|
Nguồn 3 pha |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Thiết bị đo lường: |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
+ Vôn kế |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 380V |
|
|
+ Ampe kế |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 5A |
||
|
+ Đồng hồ hệ số công suất |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
|
- Cầu chì bảo vệ |
Chiếc |
04 |
Iđm ≥ 10A |
|
|
|
- Mô đun tải (R,L,C) |
Bộ |
01 |
Phù hợp với hệ thống đo |
|
|
2 |
Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều |
Bộ |
03 |
Dùng để kiểm nghiệm các biểu thức, định luật trong mạch điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
|
Điện áp vào: 110VAC hoặc 220VAC Điện áp ra: ± 24VDC; Ira ≥ 5A |
|
|
- Thiết bị đo lường |
|
|
|
|
|
|
+ Vôn kế |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 5V |
|
|
+ Ampe kế |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 1A |
||
|
+ Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
|
Mô đun tải (thuần trở) |
Bộ |
01 |
Phù hợp với hệ thống đo |
|
|
3 |
Máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
3 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động. |
Sđm ≤ 1000VA
|
|
4 |
Mô hình cắt bổ động cơ điện không đồng bộ ba pha |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động. |
Pđm ≤ 1kW Cắt bổ ¼ |
|
5 |
Mô hình cắt bổ động cơ điện không đồng bộ một pha |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động. |
Pđm ≤ 1,5kW Cắt bổ 1/4 |
|
6 |
Mô hình cắt bổ động cơ điện một chiều. |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động. |
Pđm ≤ 1kW Cắt bổ ¼ |
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
8 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m |
Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TÍN HIỆU VÀ PHƯƠNG THỨC TRUYỀN DẪN
Tên nghề: Điện tử dân dụng
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề.
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy phát tín hiệu điều chế |
Chiếc |
01 |
Dùng để phát tín hiệu chuẩn |
Loại thông dụng trên thị trường, |
|
2 |
Máy đo hiện sóng (Osciloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra dạng sóng, dạng xung |
Dải tần ≥ 40MHz, Chế độ hoạt động CH1, CH2 |
|
3 |
Anten |
Bộ |
01 |
Dùng để thu, phát tín hiệu |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm : |
|
|
|
|
|
|
- Anten chấn tử |
Chiếc |
01 |
|
Trở kháng phối hợp 300Ω và 75Ω |
|
|
- Antenparabol |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Anten chảo |
Chiếc |
01 |
||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m |
Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔ CHỨC QUẢN LÝ XÍ NGHIỆP
Tên nghề: Điện tử dân dụng
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m |
Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN ĐIỆN
Tên nghề: Điện tử dân dụng
Mã số mô đun: MĐ 10
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ trang bị cứu thương. |
Bộ |
06 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng trang bị cứu thương |
Thông số kỹ thuật cơ bản của bộ trang bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Tủ kính |
Chiếc |
01 |
Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt. |
|
|
|
- Các dụng cụ sơ cứu |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế. |
|
|
|
- Cáng cứu thương |
Chiếc |
01 |
||
|
2 |
Thiết bị bảo hộ lao động. |
Bộ |
06 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Ủng cao su |
Đôi |
01 |
||
|
|
- Găng tay cao su |
Đôi |
01 |
||
|
|
- Thảm cao su |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Ghế cách điện |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Sào cách điện |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Dây an toàn |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Kính bảo hộ, |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Găng tay bảo hộ. |
Bộ |
01 |
||
|
3 |
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
02 |
Dùng để hướng dẫn sử dụng và thực hành |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Bình cứu hỏa |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
Bình bọt |
Chiếc |
01 |
||
|
Bình CO2 |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Các bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Cát |
m3 |
0,5 |
||
|
|
- Xẻng |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Thang |
Chiếc |
01 |
||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m |
Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU, LINH KIỆN ĐIỆN TỬ
Tên nghề: Điện tử dân dụng
Mã số mô đun: MĐ11
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ mẫu vật liệu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Vật liệu dẫn điện |
Bộ |
01 |
|
Vật liệu cách điện theo TCVN 3677 |
|
|
- Vật liệu cách điện |
Bộ |
01 |
Vật liệu dẫn điện theo TCVN 3684 |
|
|
2 |
Bộ mẫu linh kiện điện tử |
Bộ |
01 |
Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy |
Bao gồm các linh kiện điện tử thụ động và linh kiện điện tử tích cực |
|
3 |
Đồng hồ đo vạn năng (VOM) |
Chiếc |
18 |
Dùng để đo, kiểm tra linh kiện và mạch điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Bo cắm chân linh kiện |
Chiếc |
9 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng lắp mạch điện |
Số lượng lỗ cắm ≤ 300 |
|
5 |
Bo hàn linh kiện loại đục lỗ |
Chiếc |
9 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng lắp mạch điện |
Số lượng lỗ cắm ≤ 300 |
|
6 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay. |
Bộ |
9 |
Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mỏ hàn. |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≥ 40W |
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
1 |
Công suất ≥ 60W |
|
|
|
- Hút thiếc |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Khoan tay mini |
Chiếc |
1 |
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 2mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh. |
Chiếc |
02 |
|
Kích cỡ tối thiểu 4mm Dài ≥ 150mm |
|
|
- Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
|
- Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
|
- Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
|
- Máy khò tháo chân linh kiện |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
8 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m |
BẢNG 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐO LƯỜNG ĐIỆN – ĐIỆN TỬ
Tên nghề: Điện tử dân dụng.
Mã số mô đun: MĐ12
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Đồng hồ đo vạn năng (VOM) |
Chiếc |
09 |
Sử dụng để đo, kiểm tra thông số mạch điện. |
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
2 |
Đồng hồ đo cosj |
Chiếc |
02 |
||
|
3 |
Máy phát xung |
Chiếc |
03 |
Dùng để cung cấp tín hiệu âm tần, kiểm tra mạch âm sắc và mạch khuếch đại |
Dải tần từ: 0Hz ÷ 5MHz, Phát tối thiểu 4 dạng xung |
|
4 |
Máy đo hiện sóng (Osciloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra dạng sóng, dạng xung |
Dải tần ≥ 40MHz, Chế độ hoạt động CH1, CH2 |
|
5 |
Máy phát tín hiệu điều chế |
Chiếc |
03 |
Dùng để cung cấp tín hiệu điều chế |
Dải tần từ: 100Khz ÷200 Mhz |
|
6 |
Máy đo tần số |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo tần số của tín hiệu |
Tần số làm việc từ: 2Hz÷20kHz |
|
7 |
Máy phát sọc màu |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, chức năng làm việc |
Loại thông dụng có sẵn trên thị trườngông dụng có sẵn trên thị trườngcơ bản điệninh kiện điện tử tích cực |
|
8 |
Máy đo công suất phát xạ quang |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo công suất phản xạ quang |
Bước sóng làm việc: 850nm; 1300nm; 1310nm; 1550nm; 1625nm |
|
9 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay. |
Bộ |
9 |
Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mỏ hàn. |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≥ 40W |
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≥ 60W |
|
|
- Hút thiếc |
Chiếc |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Khoan tay mini |
Chiếc |
1 |
|
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 2mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh. |
Chiếc |
02 |
|
Kích cỡ tối thiểu 4mm Dài ≥ 150mm |
|
|
- Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
- Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Máy khò tháo chân linh kiện |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
11 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m |
BẢNG 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT MẠCH ĐIỆN TỬ I
Tên nghề: Điện tử dân dụng
Mã số mô đun: MĐ13
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Đồng hồ đo vạn năng (VOM) |
Chiếc |
09 |
Sử dụng để đo, kiểm tra thông số mạch điện. |
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
2 |
Máy đo hiện sóng (Osciloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra dạng sóng, dạng xung |
Dải tần ≥ 40MHz Chế độ hoạt động CH1, CH2 |
|
3 |
Máy phát xung |
Chiếc |
03 |
Dùng để cung cấp tín hiệu âm tần cho mạch khuếch đại |
Dải tần từ: 0Hz ÷ 5MHz, Phát tối thiểu 4 dạng xung |
|
4 |
Máy phát tín hiệu điều chế |
Chiếc |
03 |
Dùng để cung cấp tín hiệu điều chế |
Dải tần từ: 100Khz ÷200 Mhz |
|
5 |
Các mạch giả lỗi |
Bộ |
09 |
Dùng để phân tích, phán đoán sửa chữa các lỗi trong mạch khuếch đại |
Tối thiểu tạo được các lỗi: - Lỗi ghép tầng - Lỗi lệch điện áp giữa -Mất tín hiệu ngõ ra -Tín hiệu ngõ ra bị méo |
|
6 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay. |
Bộ |
9 |
Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mỏ hàn. |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≥ 40W |
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≥ 60W |
|
|
- Hút thiếc |
Chiếc |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Khoan tay mini |
Chiếc |
1 |
|
Đường kính từ: 0,5 ÷ 2mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh. |
Chiếc |
02 |
|
Kích cỡ tối thiểu 4mm Dài ≥ 150mm |
|
|
- Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
- Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Máy khò tháo chân linh kiện |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
8 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m |
BẢNG 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT MẠCH ĐIỆN TỬ II
Tên nghề: Điện tử dân dụng
Mã số mô đun: MĐ14
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Đồng hồ đo vạn năng (VOM) |
Chiếc |
09 |
Sử dụng để đo, kiểm tra thông số mạch điện. |
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
2 |
Máy đo hiện sóng (Osciloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra dạng sóng, dạng xung |
Dải tần ≥ 40MHz Chế độ hoạt động CH1, CH2 |
|
3 |
Máy phát xung |
Chiếc |
03 |
Dùng để cung cấp tín hiệu âm tần, kiểm tra mạch âm sắc và mạch khuếch đại |
Dải tần từ: 0Hz ÷ 5MHz, Phát tối thiểu 4 dạng xung |
|
4 |
Mô đun các mạch dao động |
Bộ |
09 |
Sử dụng để phân tích nguyên lý và tạo các ứng dụng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay. |
Bộ |
9 |
Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mỏ hàn. |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≥ 40W |
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≥ 60W |
|
|
- Hút thiếc |
Chiếc |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Khoan tay mini |
Chiếc |
1 |
|
Đường kính từ: 0,5 ÷ 2mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh. |
Chiếc |
02 |
|
Kích cỡ tối thiểu 4mm Dài ≥ 150mm |
|
|
- Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính tối thiểu 1Cx075 |
|
|
- Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Máy khò tháo chân linh kiện |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
7 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m |
BẢNG 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT SỐ
Tên nghề: Điện tử dân dụng
Mã số mô đun: MĐ15
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bo cắm chân linh kiện |
Chiếc |
9 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng lắp mạch điện |
Số lượng lỗ cắm ≤ 300 |
|
2 |
Bo hàn linh kiện loại đục lỗ |
Chiếc |
9 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng lắp mạch điện |
Số lượng lỗ cắm ≤ 300 |
|
3 |
Đồng hồ đo vạn năng (VOM) |
Chiếc |
09 |
Sử dụng để đo, kiểm tra thông số mạch điện. |
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
4 |
Máy đo hiện sóng (Osciloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra dạng sóng, dạng xung |
Dải tần ≥ 40MHz Chế độ hoạt động CH1, CH2 |
|
5 |
Máy phát xung |
Chiếc |
03 |
Dùng để cung cấp tín hiệu âm tần, kiểm tra mạch âm sắc và mạch khuếch đại |
Dải tần từ: 0Hz ÷ 5MHz Phát tối thiểu 4 dạng xung |
|
6 |
Bộ thực hành kỹ thuật số
|
Bộ |
09 |
Sử dụng trong quá trình giảng dạy, thực hành |
- Nguồn ±5VDC, ±12VDC, có bảo vệ quá tải. - Bộ nguồn phát tín hiệu Sin, xung vuông điều chỉnh được tần số từ: 1Hz ÷100KHz - Bộ phát xung TTL từ: 10Hz÷1MHz
|
BẢNG 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT MẠCH ĐIỆN TỬ III
Tên nghề: Điện tử dân dụng
Mã số mô đun: MĐ16
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Đồng hồ đo vạn năng (VOM) |
Chiếc |
09 |
Sử dụng để đo, kiểm tra thông số mạch điện. |
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
2 |
Máy đo hiện sóng (Osciloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra dạng sóng, dạng xung |
Dải tần ≥ 40MHz Chế độ hoạt động CH1, CH2 |
|
3 |
Máy phát xung |
Chiếc |
03 |
Dùng để cung cấp tín hiệu âm tần, kiểm tra mạch âm sắc và mạch khuếch đại |
Dải tần từ : 0Hz ÷ 5MHz Phát tối thiểu 4 dạng xung |
|
4 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay. |
Bộ |
9 |
Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mỏ hàn. |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≥ 40W |
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≥ 60W |
|
|
- Hút thiếc |
Chiếc |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Khoan tay mini |
Chiếc |
1 |
|
Đường kính từ: 0,5mm÷ 2mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh. |
Chiếc |
02 |
|
Kích cỡ tối thiểu 4mm Dài ≥ 150mm |
|
|
- Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
- Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Máy khò tháo chân linh kiện |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
6 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m |
BẢNG 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT VI ĐIỀU KHIỂN
Tên nghề: Điện tử dân dụng
Mã số mô đun: MĐ17
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Kít thực hành vi điều khiển |
Bộ |
3 |
Dùng để giới thiệu nguyên lý và thực hiện các bài tập trên bo mạch |
Thông số kỹ thuật cơ bàn nhử sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Khối vi mạch chủ |
Bộ |
1 |
|
Họ IC vi điều khiển thông dụng hoặc tương đương |
|
|
- Khối bàn phím ma trận và bàn phím đơn |
Bộ |
1 |
Bàn phím đơn, khối bàn phím ma trận. |
|
|
|
- LED đơn |
Chiếc |
16 |
LED màu thông dụng, điện áp từ: 5VDC÷12VDC |
|
|
|
- LED 7 thanh |
Chiếc |
8 |
LED loại A hoặc D, điện áp từ: 5VDC÷12VDC |
|
|
|
- Ma trận LED |
Bộ |
1 |
Ma trận LED 8x8, kích thước phù hợp |
|
|
|
- Màn hình tinh thể LCD |
Bộ |
1 |
Tối thiểu 2 dòng 16 chữ |
|
|
|
- Chuyển đổi ADC, DAC |
Bộ |
1 |
Độ phân giải ≥ 8 bít |
|
|
|
- Rơle trung gian |
Chiếc |
4 |
Điện áp cuộn hút: 12VDC hoặc 24VDC, Dòng điện ≥ 5A |
|
|
|
- Khối đồng hồ thực |
Bộ |
1 |
Sử dụng các IC thông dụng hoặc tương đương |
|
|
|
- Khối điều khiển động cơ bước, động cơ một chiều. |
Bộ |
2 |
Điện áp từ: 9VDC÷12VDC dùng transistor điều khiển |
|
|
2 |
Máy nạp và xóa ROM. |
Bộ |
1 |
Dùng để nạp và xóa ROM theo yêu cầu |
- Kết nối PC thông qua cổng USB - Hỗ trợ cho các hệ điều hành hiện hành |
|
3 |
Phần mềm lập trình vi điều khiển |
Bộ |
3 |
- Sử dụng để viết các chương trình theo yêu cầu. - Dùng để phân tích và sửa lỗi các chương trình có sẵn. |
Phân mềm tương thích với hệ điều hành |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
7 |
Dùng để lập trình các bài toán theo yêu cầu công nghệ phù hợp và trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Đồng hồ đo vạn năng (VOM). |
Chiếc |
09 |
Dùng để xác định điện áp, kiểm tra linh kiện và kiểm tra thông mạch. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Động cơ bước (gồm phần mềm điều khiển) |
Bộ |
9 |
Dùng để kết nối vi điều khiển với thiết bị điều khiển |
Điện áp từ: 5VDC÷30VDC, Dòng điện từ: 0,5A÷5A, Góc quay từ: 1,8o/bước ÷70o/bước. |
|
7 |
Động cơ một chiều |
Chiếc |
9 |
Dùng dể kết nối vi điều khiển với thiết bị điều khiển |
Điện áp từ: 5VDC÷30 VDC |
|
8 |
Máy đo hiện sóng (Ocilloscope) |
Chiếc |
1 |
Sử dụng trong quá trình thực hành đo |
- Dải tần ≤ 40MHz - Chế độ hoạt động CH1, CH2, DUAL |
|
9 |
Máy phát xung |
Chiếc |
3 |
Thực hiện làm đầu vào cho các mạch ứng dụng IC tương tự |
Dải tần từ 0Hz - 5MHz Phát tối thiểu 4 dạng xung |
|
10 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay. |
Bộ |
9 |
Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mỏ hàn. |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≥ 40W |
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≥ 60W |
|
|
- Hút thiếc |
Chiếc |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Khoan tay mini |
Chiếc |
1 |
|
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 2mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh. |
Chiếc |
02 |
|
Kích cỡ tối thiểu 4mm Dài ≥ 150mm |
|
|
- Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
- Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Máy khò tháo chân linh kiện |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m |
BẢNG 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIỆN CƠ BẢN
Tên nghề: Điện tử dân dụng
Mã số mô đun: MĐ18
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Đồng hồ đo vạn năng (VOM) |
Chiếc |
09 |
Sử dụng để đo, kiểm tra thông số mạch điện. |
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
2 |
Máy quấn dây |
Chiếc |
09 |
Sử dụng cho bài học quấn dây máy điện. |
Loại quay tay, tỉ số vòng quay 1/4, có bộ đếm 4 hàng số. |
|
3 |
Lõi thép máy biến áp |
Bộ |
09 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
4 |
Bộ thực hành lắp đặt điện chiếu sáng |
Bộ |
06 |
Sử dụn để lắp đặt các mạch điện chiếu sáng |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Công tắc 1 cực 2 chiều |
Chiếc |
02 |
|
Iđm ≥ 5A |
|
|
- Cầu chì |
Chiếc |
02 |
|
Iđm ≥ 10A |
|
|
- Ổ cắm điện |
Chiếc |
02 |
|
Iđm ≥ 10A |
|
|
- Bảng điện |
Chiếc |
02 |
|
Kích thước tối thiểu 150mmx200mm |
|
|
- Đèn sợi đốt và đuôi đèn |
Chiếc |
02 |
|
Pđm ≥ 40 W
|
|
|
- Bộ đèn huỳnh quang |
Bộ |
02 |
|
Pđm ≥ 40 W
|
|
|
- Quạt trần |
Chiếc |
02 |
|
Pđm ≥ 60 W
|
|
|
- Chuông điện |
Chiếc |
02 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay. |
Bộ |
9 |
Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mỏ hàn. |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≥ 40W |
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≥ 60W |
|
|
- Hút thiếc |
Chiếc |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Khoan tay mini |
Chiếc |
1 |
|
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 2mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh. |
Chiếc |
02 |
|
Kích cỡ tối thiểu 4mm Dài ≥ 150mm |
|
|
- Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
- Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Máy khò tháo chân linh kiện |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
7 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m |
BẢNG 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẼ MẠCH ĐIỆN TỬ
Tên nghề: Điện tử dân dụng
Mã số mô đun: MĐ19
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành in các bản vẽ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Phần mềm Orcad |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để vẽ và mô phỏng các mạch điện |
Phiên bản tối thiểu 9.2 và cài đặt cho 19 máy |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để thiết kế mạch in |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m |
Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HỆ THỐNG ÂM THANH
Tên nghề: Điện tử dân dụng
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình dàn trải máy tăng âm |
Bộ |
01 |
- Dùng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy tăng âm - Dùng để đánh PAN trên mô hình dàn trải. |
- Mô hình hoạt động được - Trên mặt mô hình in các khối sơ đồ, khối dàn trải thiết bị, khối đánh pan - Có các jack nối để đánh pan mẫu - Có các điểm thử (Testpoint). |
|
2 |
Máy tăng âm stereo không có vi xử lý |
Chiếc |
09 |
- Dùng để tháo, lắp, bảo dưỡng và khảo sát, phân tích các mạch điện - Dùng để đánh PAN sửa chữa những hư hỏng |
Có chỉ thị mức tín hiệu bằng LED, chỉ thị vạch. |
|
3 |
Máy tăng âm stereo có vi xử lý |
Chiếc |
09 |
- Dùng để tháo, lắp, bảo dưỡng và khảo sát, phân tích các mạch điện - Dùng để đánh PAN sửa chữa những hư hỏng |
Có chỉ thị mức tín hiệu bằng LED, chỉ thị vạch. |
|
4 |
Máy casstte |
Chiếc |
09 |
Dùng để cung cấp tín hiệu để khảo sát hoạt động của các mạch điện trong máy tăng âm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Modun nguồn |
Bộ |
09 |
Dùng để cấp nguồn kiểm tra các mạch điện trong máy tăng âm. |
Có nhiều mức điện áp ra khác nhau, Điện áp vào từ: 110V ÷ 260V |
|
6 |
Máy phát xung |
Bộ |
01 |
Sử dụng để cung cấp tín hiệu âm tần kiểm tra mạch, hiển thị rõ biên độ và tần sô tín hiệu |
Dải tần từ : 0Hz ÷5MHz Phát tối thiểu 4 dạng xung |
|
7 |
Hệ thống loa |
Bộ |
02 |
Dùng để kiểm tra, cân chỉnh tín hiệu âm thanh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Đầu trộn (mixer) |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để khảo sát mạch điện đầu trộn mixer và sửa chữa các hư hỏng |
Điện áp vào ≥ 220V |
|
9 |
Micro |
Chiếc |
03 |
Dùng để cung cấp tín hiệu kiểm tra mạch khuếch đại micro |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Dàn lọc Equalizer |
Chiếc |
03 |
Dùng để khảo sát mạch điện và sửa chữa các hư hỏng |
Tối thiểu có 16 cần điều chỉnh x2 kênh |
|
11 |
Máy đo hiện sóng (Ocilloscope) |
Chiếc |
1 |
Sử dụng trong quá trình thực hành đo |
- Dải tần ≤ 40MHz - Chế độ hoạt động CH1, CH2, DUAL |
|
12 |
Đồng hồ đo vạn năng (VOM ) |
Bộ |
09 |
Dùng để đo thông số điện áp, điện trở, dòng điện vàkiểm tra linh kiện điện tử và mạch điện. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
13 |
Máy đo tần số |
Chiếc |
09 |
Dùng để đo tần số của tín hiệu |
Tần số làm việc từ: 2Hz÷20kHz |
|
14 |
Máy đo cường độ âm thanh |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo công suất âm thanh |
Thang đo từ: 40dBC÷130dBC |
|
15 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay. |
Bộ |
9 |
Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mỏ hàn. |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≥ 40W |
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≥ 60W |
|
|
- Hút thiếc |
Chiếc |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Khoan tay mini |
Chiếc |
1 |
|
Đường kính từ: 0,5 ÷ 2mm |
|
|
- Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
- Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Máy khò tháo chân linh kiện |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
17 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m |
Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY RADIO - CASSETTE
Tên nghề: Điện tử dân dụng
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình dàn trải máy Radio - casstte |
Bộ |
01 |
Dùng để khảo sát cấu tạo, hoạt động của máy casstte, đánh PAN mẫu trên mô hình dàn trải |
- Mô hình hoạt động được - Trên mặt mô hình in các khối sơ đồ, khối dàn trải thiết bị, khối đánh pan - Có các jack nối để đánh pan mẫu - Có các điểm thử (Testpoint). |
|
2 |
Máy Radio – casstte |
Chiếc |
09 |
Sử dụng để thực hành sửa chữa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy phát xung |
Chiếc |
03 |
Dùng để cung cấp tín hiệu âm tần |
Dải tần từ: 0Hz ÷ 5MHz, Phát tối thiểu 4 dạng xung |
|
4 |
Máy đo hiện sóng (Osciloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra dạng sóng, dạng xung |
Dải tần ≥ 40MHz, Chế độ hoạt động CH1, CH2 |
|
5 |
Đồng hồ đo vạn năng (VOM) |
Chiếc |
09 |
Sử dụng để đo, kiểm tra thông số mạch điện. |
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
6 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay. |
Bộ |
9 |
Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mỏ hàn. |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≥ 40W |
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≥ 60W |
|
|
- Hút thiếc |
Chiếc |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Khoan tay mini |
Chiếc |
1 |
|
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 2mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh. |
Chiếc |
02 |
|
Kích cỡ tối thiểu 4mm Dài ≥ 150mm |
|
|
- Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
- Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Máy khò tháo chân linh kiện |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
8 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m |
Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY THU HÌNH
Tên nghề: Điện tử dân dụng
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình dàn trải máy thu hình |
Bộ |
01 |
Dùng để khảo sát cấu tạo, hoạt động, đánh PAN mẫu trên mô hình dàn trải |
- Mô hình hoạt động được - Trên mặt mô hình in các khối sơ đồ, khối dàn trải thiết bị, khối đánh pan - Có các jack nối để đánh pan mẫu - Có các điểm thử (Testpoint). |
|
2 |
Máy thu hình |
Chiếc |
09 |
Sử dụng để thực hành sửa chữa |
Máy thu hình đa hệ từ: 14inch÷29inch |
|
3 |
Anten chấn tử |
Bộ |
01 |
Dùng để thu sóng tín hiệu truyền hình |
Trở khàng đầu ra 300Ω hoặc 75Ω |
|
4 |
Antenparapol |
Bộ |
01 |
||
|
5 |
Máy phát xung |
Chiếc |
03 |
Dùng để cung cấp tín hiệu âm tần |
Dải tần từ: 0Hz ÷ 5MHz, Phát tối thiểu 4 dạng xung |
|
6 |
Phần mềm nạp ROM |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để đọc và nạp mã nguồn chương trình cho IC nhớ |
Phiên bản thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy đo hiện sóng (Osciloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra dạng sóng, dạng xung |
Dải tần ≥ 40MHz, Chế độ hoạt động CH1, CH2 |
|
8 |
Đồng hồ đo vạn năng (VOM) |
Chiếc |
09 |
Sử dụng để đo, kiểm tra thông số mạch điện. |
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
9 |
Máy VCD |
Chiếc |
09 |
Dùng để kiểm tra mạch AV/TV của máy thu hình |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Máy phát sọc màu |
Chiếc |
01 |
Dùng để kiểm tra, cân chỉnh màu chuẩn của máy thu hình |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Máy đo tần số |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo tần số của tín hiệu |
Tần số làm việc từ: 2Hz÷20kHz |
|
12 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay. |
Bộ |
9 |
Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mỏ hàn. |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≥ 40W |
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≥ 60W |
|
|
- Hút thiếc |
Chiếc |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Khoan tay mini |
Chiếc |
1 |
|
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 2mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh. |
Chiếc |
02 |
|
Kích cỡ tối thiểu 4mm Dài ≥ 150mm |
|
|
- Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
- Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Máy khò tháo chân linh kiện |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
13 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
14 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m |
Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY CD/VCD
Tên nghề: Điện tử dân dụng
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình dàn trải máy CD/VCD |
Bộ |
01 |
Dùng để khảo sát cấu tạo, hoạt động, đánh PAN mẫu trên mô hình dàn trải |
- Mô hình hoạt động được - Trên mặt mô hình in các khối sơ đồ, khối dàn trải thiết bị, khối đánh pan - Có các jack nối để đánh pan mẫu - Có các điểm thử (Testpoint). |
|
2 |
Máy CD/VCD |
Chiếc |
09 |
Sử dụng để thực hành sửa chữa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy thu hình |
Chiếc |
09 |
Dùng để khảo sát tín hiệu âm thanh và hình ảnh đọc được từ máy CD/VCD |
Máy thu hình đa hệ từ: 14inch÷29inch |
|
4 |
Phần mềm nạp ROM |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để đọc và nạp mã nguồn chương trình cho IC nhớ |
Phiên bản thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Máy tăng âm |
Chiếc |
02 |
Dùng để kiểm tra tín hiệu âm thanh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Hệ thống loa |
Bộ |
02 |
Dùng để kiểm tra tín hiệu âm thanh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy phát xung |
Chiếc |
01 |
Dùng để cung cấp tín hiệu âm tần |
Dải tần từ: 0Hz ÷ 5MHz, Phát tối thiểu 4 dạng xung |
|
8 |
Máy đo hiện sóng (Osciloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra dạng sóng, dạng xung |
Dải tần ≥ 40MHz, Chế độ hoạt động CH1, CH2 |
|
9 |
Đồng hồ đo vạn năng (VOM) |
Chiếc |
09 |
Sử dụng để đo, kiểm tra thông số mạch điện. |
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
10 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay. |
Bộ |
9 |
Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mỏ hàn. |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≥ 40W |
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≥ 60W |
|
|
- Hút thiếc |
Chiếc |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Khoan tay mini |
Chiếc |
1 |
|
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 2mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh. |
Chiếc |
02 |
|
Kích cỡ tối thiểu 4mm Dài ≥ 150mm |
|
|
- Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
- Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Máy khò tháo chân linh kiện |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
12 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m |
Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY DVD
Tên nghề: Điện tử dân dụng
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình dàn trải máy DVD |
Bộ |
01 |
Dùng để khảo sát cấu tạo, hoạt động, đánh PAN mẫu trên mô hình dàn trải |
- Mô hình hoạt động được - Trên mặt mô hình in các khối sơ đồ, khối dàn trải thiết bị, khối đánh pan - Có các jack nối để đánh pan mẫu - Có các điểm thử (Testpoint). |
|
2 |
Máy DVD |
Chiếc |
09 |
Sử dụng để thực hành sửa chữa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy thu hình |
Bộ |
09 |
Dùng để khảo sát tín hiệu âm thanh và hình ảnh đọc được từ máy DVD |
Máy thu hình đa hệ từ: 14inch÷29inch |
|
4 |
Máy tăng âm |
Chiếc |
01 |
Dùng để kiểm tra tín hiệu âm thanh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Hệ thống loa |
Bộ |
02 |
Dùng để kiểm tra tín hiệu âm thanh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Phần mềm nạp ROM |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để đọc và nạp mã nguồn chương trình cho IC nhớ |
Phiên bản thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy đo hiện sóng (Osciloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra dạng sóng, dạng xung |
Dải tần ≥ 40MHz, Chế độ hoạt động CH1, CH2 |
|
8 |
Đồng hồ đo vạn năng (VOM ) |
Chiếc |
09 |
Sử dụng để đo, kiểm tra thông số mạch điện. |
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
9 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay. |
Bộ |
9 |
Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mỏ hàn. |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≥ 40W |
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≥ 60W |
|
|
- Hút thiếc |
Chiếc |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Khoan tay mini |
Chiếc |
1 |
|
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 2mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh. |
Chiếc |
02 |
|
Kích cỡ tối thiểu 4mm Dài ≥ 150mm |
|
|
- Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
- Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Máy khò tháo chân linh kiện |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
11 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m |
Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY THU HÌNH CÔNG NGHỆ CAO
VÀ KỸ THUẬT SỐ
Tên nghề: Điện tử dân dụng
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy thu hình công nghệ cao |
Chiếc |
09 |
Sử dụng để thực hành sửa chữa |
Màn hình từ: 17inch ÷ 32 inch Bao gồm đèn hình LCD, Plasma, Led |
|
2 |
Anten chấn tử |
Bộ |
01 |
Dùng để thu sóng tín hiệu truyền hình |
Trở khàng đầu ra 300Ω hoặc 75Ω |
|
3 |
Anten parapol |
Bộ |
01 |
||
|
4 |
Máy phát xung |
Chiếc |
03 |
Dùng để cung cấp tín hiệu âm tần, kiểm tra mạch âm sắc và mạch khuếch đại |
Dải tần từ: 0Hz ÷ 5MHz, Phát tối thiểu 4 dạng xung |
|
5 |
Máy đo hiện sóng (Osciloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra dạng sóng, dạng xung |
Dải tần ≥ 40MHz, Chế độ hoạt động CH1, CH2 |
|
6 |
Đồng hồ đo vạn năng (VOM) |
Chiếc |
09 |
Sử dụng để đo, kiểm tra thông số mạch điện. |
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
7 |
Máy DVD |
Chiếc |
09 |
Dùng để kiểm tra mạch AV/TV của máy thu hình |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Máy phát sọc màu |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để cung cấp tín hiệu màu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy cân chỉnh màu |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để cân chỉnh màu chuẩn của máy thu hình |
Độ chính xác của màu từ: 1÷3 Độ sáng tối thiểu 120cd/m2 |
|
10 |
Đầu dò logic |
Chiếc |
09 |
Dùng để đo kiểm tra các mạch LOGIC. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Máy đo tần số |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo tần số của tín hiệu |
Tần số làm việc từ: 2Hz÷20kHz |
|
12 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay. |
Bộ |
9 |
Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mỏ hàn. |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≥ 40W |
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≥ 60W |
|
|
- Hút thiếc |
Chiếc |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Khoan tay mini |
Chiếc |
1 |
|
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 2mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh. |
Chiếc |
02 |
|
Kích cỡ tối thiểu 4mm. Dài ≥ 150mm |
|
|
- Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
- Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Máy khò tháo chân linh kiện |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
13 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
14 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m |
Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG
Tên nghề: Điện tử dân dụng
Mã số mô đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Main boar điện thoại |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo kiểm tra, dò mạch tìm lỗi hư hỏng và sửa chữa |
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
2 |
Màn hình điện thoại |
Chiếc |
06 |
||
|
3 |
Hộp kiểm tra, chạy phần mềm |
Bộ |
06 |
Dùng để cài lại phần mền, chạy kiểm tra lỗi phần mền |
Phiên bản phù hợp với các máy điện thoại |
|
4 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay. |
Bộ |
09 |
Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mỏ hàn. |
Chiếc |
01 |
|
Công suất≥ 40W |
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
01 |
|
Công suất≥ 60W |
|
|
- Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Khoan tay mini |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 2mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh. |
Chiếc |
02 |
|
Kích cỡ tối thiểu 4mm Dài ≥ 150mm |
|
|
- Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
- Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Máy khò tháo chân linh kiện |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
6 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY CAMERA (CAM CODER)
Tên nghề: Điện tử dân dụng
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy camera |
Chiếc |
09 |
Dùng để phân tích nguyên lý hoạt động, đánh PAN sửa chữa hư hỏng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy thu hình |
Chiếc |
3 |
Dùng để kiểm tra tín hiệu của camera |
Máy thu hình đa hệ từ: 14inch÷29inch |
|
3 |
Modun nguồn |
Bộ |
09 |
Dùng để cấp nguồn kiểm tra các mạch điện trong máy camera |
Có nhiều mức điện áp ra khác nhau, Điện áp vào từ: 110V ÷ 260V |
|
4 |
Máy phát xung |
Chiếc |
03 |
Dùng để cung cấp tín hiệu xung chuẩn |
Dải tần từ: 0Hz ÷ 5MHz, Phát tối thiểu 4 dạng xung |
|
5 |
Máy đo hiện sóng (Osciloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra dạng sóng, dạng xung |
Dải tần ≥ 40MHz, Chế độ hoạt động CH1, CH2 |
|
6 |
Đồng hồ đo vạn năng (VOM) |
Chiếc |
09 |
Sử dụng để đo, kiểm tra thông số mạch điện. |
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
7 |
Máy đo tần số |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo tần số của tín hiệu |
Tần số làm việc từ: 2Hz÷20kHz |
|
8 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay. |
Bộ |
9 |
Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mỏ hàn. |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≥ 40W |
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≥ 60W |
|
|
- Hút thiếc |
Chiếc |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Khoan tay mini |
Chiếc |
1 |
|
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 2mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh. |
Chiếc |
02 |
|
Kích cỡ tối thiểu 4mm Dài ≥ 150mm |
|
|
- Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
- Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Máy khò tháo chân linh kiện |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
10 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m |
BẢNG 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐO LƯỜNG - CẢM BIẾN
Tên nghề: Điện tử dân dụng
Mã số mô đun: MĐ29
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ thực hành cảm biến |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành hiệu chỉnh các thông số và kết nối thiết bị khác |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mô đun cảm biến nhiệt. |
Bộ |
01 |
|
Nguồn cấp từ: 12VDC ÷ 30VDC I ≥ 400mA; Khoảng phát hiện điều chỉnh được -180 ≤ t ≤ 2000 |
|
|
- Mô đun cặp nhiệt |
Bộ |
01 |
Nguồn cấp từ: 12VDC ÷ 30VDC I ≥ 400mA, -180 ≤ t ≤2000 . |
|
|
|
- Mô đun cảm biến thu phát quang. |
Bộ |
01 |
Nguồn cấp từ: 12VDC ÷ 30VDC I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm. |
|
|
|
- Mô đun cảm biến quang trở. |
Bộ |
01 |
Nguồn cấp từ: 12VDC ÷ 30VDC I ≥ 400mA. |
|
|
|
- Mô đun cảm biến từ |
Bộ |
01 |
Nguồn cấp từ: 12VDC ÷ 30VDC I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm |
|
|
|
- Mô đun cảm biến tiệm cận điện dung. |
Bộ |
01 |
Nguồn cấp từ: 12VDC ÷ 30VDC I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm |
|
|
|
- Mô đun cảm biến khói. |
Bộ |
01 |
Nguồn cấp từ: 12VDC ÷ 30VDC I ≥ 400mA |
|
|
|
Mô đun cảm biến hồng ngoại |
Bộ |
01 |
Nguồn cấp từ: 12VDC ÷ 30VDC I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm |
|
|
|
Mô đun cảm biến tiệm cận điện cảm. |
Bộ |
01 |
||
|
2 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay. |
Bộ |
9 |
Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mỏ hàn. |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≥ 40W |
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≥ 60W |
|
|
- Hút thiếc |
Chiếc |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Khoan tay mini |
Chiếc |
1 |
|
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 2mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh. |
Chiếc |
02 |
|
Kích cỡ tối thiểu 4mm Dài ≥ 150mm |
|
|
- Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
- Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Máy khò tháo chân linh kiện |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
4 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m |
BẢNG 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIỆN TỬ ỨNG DỤNG TRONG
ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
Tên nghề: Điện tử dân dụng
Mã số mô đun: MĐ30
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mạch tự động khống chế đèn khi trời sáng,tối |
Bộ |
06 |
Dùng để phân tích nguyên lý hoạt động, đánh PAN sửa chữa hư hỏng |
Uđm ≥ 220V Công suất bóng đèn tối đa 300W |
|
2 |
Mạch đóng, mở cổng tự động |
Bộ |
06 |
Dùng để phân tích nguyên lý hoạt động, đánh PAN sửa chữa hư hỏng |
Thời gian đóng tự động từ: 15s÷200s Khả năng chịu tải tối đa 100kg |
|
3 |
Mạch kiểm soát xe tự động |
Bộ |
06 |
Dùng để phân tích nguyên lý hoạt động, đánh PAN sửa chữa hư hỏng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Mạch tự động khống chế nhiệt độ |
Bộ |
06 |
Dùng để phân tích nguyên lý hoạt động, đánh PAN sửa chữa hư hỏng |
Công suất tối thiểu 500W |
|
5 |
Mạch tự động cấp điện khi mất điện(UPS) |
Bộ |
06 |
Dùng để phân tích nguyên lý hoạt động, đánh PAN sửa chữa hư hỏng |
Công suất tối thiểu 500W |
|
6 |
Panel cắm linh kiện |
Bộ |
09 |
Dùng để thực hành cắm mạch điện |
Số lượng lỗ cắm ≤ 300 |
|
7 |
Đồng hồ đo vạn năng (VOM) |
Chiếc |
09 |
Sử dụng để đo, kiểm tra thông số mạch điện. |
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
8 |
Máy đo hiện sóng (Osciloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra dạng sóng, dạng xung |
Dải tần ≥ 40MHz, Chế độ hoạt động CH1, CH2 |
|
9 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay. |
Bộ |
9 |
Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mỏ hàn. |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≥ 40W |
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≥ 60W |
|
|
- Hút thiếc |
Chiếc |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Khoan tay mini |
Chiếc |
1 |
|
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 2mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh. |
Chiếc |
02 |
|
Kích cỡ tối thiểu 4mm Dài ≥ 150mm |
|
|
- Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
- Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Máy khò tháo chân linh kiện |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
11 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m |
BẢNG 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP RÁP, CÀI ĐẶT, BẢO TRÌ MÁY TÍNH
Tên nghề: Điện tử dân dụng
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Linh kiện máy tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để thực hành lắp ráp máy tính, thiết lập bios, cài đặt hệ điều hành, các phần mềm ứng dụng |
Loại thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm |
|
|
Mỗi bộ giao gồm: |
|
|
||
|
|
- CPU |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Quạt CPU |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Bo mạch chính |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Bộ nhớ RAM |
Thanh |
01 |
||
|
|
- VGA card |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Sound card |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Ổ cứng |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Ổ đĩa quang |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Bộ nguồn |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Vỏ máy |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Màn hình |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Bàn phím |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Chuột |
Chiếc |
01 |
||
|
2 |
Hệ điều hành |
Bộ |
01 |
Sử dụng để cài đặt hệ điều hành máy tính |
Hệ điều hành phổ biến vào thời điểm mua sắm và cài đặt được cho 19 máy tính |
|
3 |
Trình điều khiển (driver) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để cài đặt trình điều khiển máy tính |
Phù hợp với phần cứng và cài đặt được cho 19 máy tính |
|
4 |
Phần mềm ứng dụng |
Bộ |
01 |
Sử dụng để cài đặt phần mềm ứng dụng cho máy tính |
Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm và cài đặt được cho 19 máy tính |
|
5 |
Phần mềm sao lưu phục hồi hệ thống |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành sao lưu phục hồi hệ thống |
Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm và cài đặt được cho 19 máy tính |
|
6 |
Bộ dụng cụ sửa chữa máy tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để lắp ráp máy tính |
Loại thông dụng trên trị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
|
|
- Bộ tuốc nơ vít đa năng |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Panh |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Kìm bấm |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Vòng tĩnh điện |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Card test main |
Chiếc |
01 |
||
|
7 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các slide bài giảng |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x1,8m |
BẢNG 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA BỘ NGUỒN MÁY TÍNH
Tên nghề: Điện tử dân dụng
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ nguồn máy tính |
Bộ |
18 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng sửa chữa, phân tích sự cố |
Thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm |
|
2 |
Bộ đào tạo sửa chữa nguồn máy tính |
Bộ |
06 |
Sử dụng để, sửa chữa, phân tích sự cố và sửa các linh kiện, bộ phận. |
Có hệ thống cài đặt và gỡ bỏ các lỗi cơ bản |
|
3 |
Bộ đạo tạo sửa chữa bộ lưu điện UPS |
Bộ |
06 |
Sử dụng để, sửa chữa, phân tích sự cố và sửa các linh kiện và bộ phận. |
Công suất tối thiểu 1000VA Điện áp ra từ: 160V÷276V
|
|
4 |
Bộ thiết bị khò, hàn |
Bộ |
09 |
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành khò, hàn linh kiện điện tử |
P ≥ 60W |
|
|
- Mỏ hàn kim |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Máy khò |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Ống hút thiếc |
Chiếc |
01 |
||
|
5 |
Đồng hồ đo vạn năng (VOM) |
Chiếc |
09 |
Sử dụng để đo, kiểm tra thông số mạch điện. |
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
6 |
Máy đo hiện sóng (Osciloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra dạng sóng, dạng xung |
Dải tần ≥ 40MHz, Chế độ hoạt động CH1, CH2 |
|
7 |
Bộ dụng cụ sửa chữa máy tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để tháo lắp máy tính |
Loại thông dụng trên trị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
|
|
- Bộ tuốc nơ vít đa năng |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Panh |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Kìm bấm |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Vòng tĩnh điện |
Chiếc |
01 |
||
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
06 |
Sử dụng để kiểm tra chất lượng hình ảnh |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
9 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các slide bài giảng |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
BẢNG 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH KỸ THUẬT SỐ
Tên nghề: Điện tử dân dụng
Mã số mô đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Đầu thu truyền hình số mặt đất |
Chiếc |
9 |
Dùng để khảo sát cấu tạo mạch điện, phân tích nguyên lý hoạt động và đánh PAN sửa chữa các hư hỏng thông dụng. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Anten chấn tử |
Chiếc |
09 |
Sử dụng để thu sóng tín hiệu truyền hình |
Trở khàng đầu ra 300Ω hoặc 75Ω |
|
3 |
Antenparapol |
Chiếc |
09 |
Trở kháng phối hợp 300Ω và 75Ω |
|
|
4 |
Máy phát xung |
Chiếc |
03 |
Dùng để cung cấp tín hiệu xung chuẩn |
Dải tần từ: 0z ÷ 5MHz, Phát tối thiểu 4 dạng xung |
|
5 |
Máy đo hiện sóng (Osciloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra dạng sóng, dạng xung |
Dải tần ≥ 40MHz, Chế độ hoạt động CH1, CH2 |
|
6 |
Đồng hồ đo vạn năng (VOM) |
Chiếc |
09 |
Sử dụng để đo, kiểm tra thông số mạch điện. |
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
7 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay. |
Bộ |
9 |
Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mỏ hàn. |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≥ 40W |
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≥ 60W |
|
|
- Hút thiếc |
Chiếc |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Khoan tay mini |
Chiếc |
1 |
|
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 2mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh. |
Chiếc |
02 |
|
Kích cỡ tối thiểu 4mm Dài ≥ 150mm |
|
|
- Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
- Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Máy khò tháo chân linh kiện |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
9 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m |
BẢNG 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA MÀN HÌNH MÁY TÍNH
Tên nghề: Điện tử dân dụng
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Màn hình CRT
|
Chiếc |
09 |
Dùng để tháo lắp, bảo dưỡng, phân tích nguyên lý hoạt động |
Màn hình từ: 14inch÷21inch |
|
2 |
Màn hình LCD |
Chiếc |
09 |
Màn hình từ: 17inch ÷ 22 inch. |
|
|
3 |
Case máy tính (CPU) |
Bộ |
09 |
Sử dụng để khảo sát tín hiệu từ CPU chuyển tới Monitor |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy phát xung |
Chiếc |
03 |
Dùng để cung cấp tín hiệu xung chuẩn |
Dải tần từ: 0Hz÷5MHz, Phát tối thiểu 4 dạng xung |
|
5 |
Máy đo hiện sóng (Osciloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra dạng sóng, dạng xung |
Dải tần ≥ 40MHz, Chế độ hoạt động CH1, CH2 |
|
6 |
Đồng hồ đo vạn năng (VOM) |
Chiếc |
09 |
Sử dụng để đo, kiểm tra thông số mạch điện. |
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
7 |
Máy đo tần số |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo tần số của tín hiệu |
Tần số làm việc từ: 2Hz÷20kHz |
|
8 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay. |
Bộ |
9 |
Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mỏ hàn. |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≥ 40W |
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≥ 60W |
|
|
- Hút thiếc |
Chiếc |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Khoan tay mini |
Chiếc |
1 |
|
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 2mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh. |
Chiếc |
02 |
|
Kích cỡ tối thiểu 4mm Dài ≥ 150mm |
|
|
- Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
- Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Máy khò tháo chân linh kiện |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
10 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m |
BẢNG 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT
Tên nghề: Điện tử dân dụng
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
1 |
Bộ thực hành chỉnh lưu công suất có điều khiển với các loại tải |
Bộ |
03 |
- Sử dụng để quan sát dược sơ đồ nguyên lý của các mạch ứng dụng. - Các đầu ra kết nối với máy hiện sóng quan sát được tín hiệu vào và ra của mạch điện. |
- Nguồn cấp 220VAC - Nguồn cấp 3 pha 220VAC/380VAC, có bảo vệ quá áp, quá dòng - Khối nguồn một chiều đối xứng điểu chỉnh được điện áp ra, bảo vệ quá tải, dải điện áp từ ± 5VDC đến ±30 VDC, dòng điện lớn nhất 3A. |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
- Khối mạch nguồn |
Bộ |
01 |
|
- Điều khiển được điện áp ra, bảo vệ quá tải |
|
|
|
- Khối các mạch điều khiển chỉnh lưu |
Bộ |
01 |
- Bao gồm các dạng mạch điều khiển cơ bản |
||
|
|
- Khối chỉnh lưu 1 pha có điểu khiển |
Bộ |
01 |
- Đầu vào 220VAC, đầu ra chịu dòng lớn, có bảo vệ van bán dẫn |
||
|
|
- Khối chỉnh lưu 3 pha có điều khiển |
Bộ |
01 |
- Đầu vào 3 pha 220VAC/380VAC, đầu ra chịu dòng lớn, có bảo vệ van bán dẫn |
||
|
|
- Khối tải |
Bộ |
01 |
- Bao gồm các loại tải công suất thông dụng (R, RL, RLE...) |
||
|
2 |
Bộ thực hành điều chỉnh điện áp xoay chiều |
Bộ |
03 |
- Dùng để quan sát sơ đồ nguyên lý của các mạch ứng dụng. - Các đầu ra kết nối với máy hiện sóng quan sát được tín hiệu vào và ra của mạch điện. |
- Nguồn cấp 220VAC - Nguồn cấp 3 pha 220VAC/380VAC, có bảo vệ quá áp, quá dòng - Khối nguồn một chiều đối xứng điều chỉnh được điện áp ra, bảo vệ quá tải, dải điện áp từ ±5VDC đến ±30 VDC, dòng điện lớn nhất 5A. |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
- Khối mạch nguồn |
Bộ |
01 |
|
- Điều khiển được điện áp ra, bảo vệ quá tải |
|
|
|
- Khối các mạch điều khiển |
Bộ |
01 |
|
- Bao gồm các dạng mạch điều khiển cơ bản |
|
|
|
- Khối điều áp 1 pha |
Bộ |
01 |
- Đầu vào 220VAC, 50Hz, đầu ra chịu dòng lớn, có bảo vệ van bán dẫn |
||
|
|
- Khối điều áp 3 pha |
Bộ |
01 |
- Đầu vào 3 pha 220/380VAC, đầu ra chịu dòng lớn, có bảo vệ van bán dẫn |
||
|
|
- Khối tải |
Bộ |
01 |
|
- Bao gồm các loại tải công suất thông dụng (R, RL, RLE...) |
|
|
3 |
Bộ thực hành nghịch lưu |
Bộ |
03 |
- Dùng để quan sát sơ đồ nguyên lý của các mạch ứng dụng. - Các đầu ra kết nối với máy hiện sóng quan sát được tín hiệu vào và ra của mạch điện. |
- Nguồn cấp 220VAC - Nguồn cấp 3 pha 220VAC/380VAC, có bảo vệ quá áp, quá dòng - Khối nguồn một chiều điều khiển được điện áp ra và thiết bị nguồn 1 chiều thông dụng như acquy... |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
- Khối mạch nguồn |
Bộ |
01 |
|
- Điều khiển được điện áp ra, bảo vệ quá tải |
|
|
|
- Khối các mạch tạo xung chuẩn |
Bộ |
01 |
- Bao gồm các dạng mạch tạo xung và điều khiển được tần số |
||
|
|
- Khối nghịch lưu điều khiển nguồn dòng |
Bộ |
01 |
- Đầu ra 220V tần số sấp sỉ 50Hz, có bảo vệ van bán dẫn |
||
|
|
- Khối nghịch lưu điều khiển nguồn áp |
Bộ |
01 |
- Đầu ra 220V tần số sấp sỉ 50Hz, có bảo vệ van bán dẫn |
||
|
|
- Khối tải |
Bộ |
01 |
- Bao gồm các loại tải thông dụng |
||
|
4 |
Máy phát xung |
Chiếc |
03 |
Dùng để cung cấp tín hiệu xung chuẩn |
Dải tần từ: 0Hz ÷ 5MHz, Phát tối thiểu 4 dạng xung |
|
|
5 |
Máy đo hiện sóng (Osciloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra dạng sóng, dạng xung |
Dải tần ≥ 40MHz, Chế độ hoạt động CH1, CH2 |
|
|
6 |
Đồng hồ đo vạn năng (VOM) |
Chiếc |
09 |
Sử dụng để đo, kiểm tra thông số mạch điện. |
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
|
7 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay. |
Bộ |
9 |
Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
- Mỏ hàn. |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≥ 40W |
|
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≥ 60W |
|
|
|
- Hút thiếc |
Chiếc |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Khoan tay mini |
Chiếc |
1 |
|
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 2mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh. |
Chiếc |
02 |
|
Kích cỡ tối thiểu 4mm Dài ≥ 150mm |
|
|
|
- Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
|
- Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
|
- Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
|
- Máy khò tháo chân linh kiện |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
9 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m |
||
Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG TÁC
Tên nghề: Điện tử dân dụng
Mã số môn học: MH 36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m |
PHẦN B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Bảng 30 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Điện tử dân dụng
Trình độ: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
THIẾT BỊ AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG |
||||
|
1 |
Bộ trang bị cứu thương |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của bộ trang bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Tủ kính |
Chiếc |
01 |
Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt. |
|
|
- Các dụng cụ sơ cứu |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế. |
|
|
- Cáng cứu thương |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Tủ kính |
Chiếc |
01 |
|
|
2 |
Bộ thiết bị bảo hộ lao động |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Ủng cao su |
Đôi |
01 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động |
|
|
- Găng tay cao su |
Đôi |
01 |
|
|
|
- Thảm cao su |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Ghế cách điện |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Sào cách điện |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Dây an toàn |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Kính bảo hộ, |
Chiếc |
01 |
|
|
3 |
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Bình cứu hỏa |
Bộ |
01 |
|
|
|
+ Bình bọt |
Chiếc |
01 |
|
|
|
+ Bình CO2 |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Các bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Cát |
m3 |
0,5 |
|
|
|
- Xẻng |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Thang |
Chiếc |
01 |
|
|
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG |
||||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
19 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
|
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
||||
|
6 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay. |
Bộ |
9 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Mỏ hàn. |
Chiếc |
1 |
Công suất ≥ 40W |
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
1 |
Công suất ≥ 60W |
|
|
- Hút thiếc |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Khoan tay mini |
Chiếc |
1 |
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 2mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh. |
Chiếc |
02 |
Kích cỡ tối thiểu 4mm Dài ≥ 150mm |
|
|
- Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
- Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Máy khò tháo chân linh kiện |
|
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Đồng hồ đo cosj |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Đồng hồ đo vạn năng (VOM) |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy đo hiện sóng (Osciloscope) |
Chiếc |
01 |
Dải tần ≥ 40MHz, Chế độ hoạt động CH1, CH2 |
|
10 |
Bộ mẫu vật liệu |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Vật liệu dẫn điện |
Bộ |
01 |
Vật liệu cách điện theo TCVN 3677 |
|
|
- Vật liệu cách điện |
Bộ |
01 |
Vật liệu dẫn điện theo TCVN 3684 |
|
11 |
Bộ mẫu linh kiện điện tử |
Bộ |
01 |
Bao gồm các linh kiện điện tử thụ động và linh kiện điện tử tích cực |
|
12 |
Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều |
Bộ |
03 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
Điện áp vào: 220V hoặc 380V; Iđm ≥ 10A |
|
|
+ Nguồn 1 pha |
Chiếc |
01 |
|
|
+ Nguồn 3 pha |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Thiết bị đo lường |
Bộ |
01 |
|
|
|
+ Vôn kế |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 380V |
|
+ Ampe kế |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 5A |
|
|
+ Đồng hồ hệ số công suất |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Cầu chì bảo vệ |
Chiếc |
04 |
Iđm ≥ 10A |
|
|
- Mô đun tải (R,L,C) |
Bộ |
01 |
Phù hợp với hệ thống đo |
|
13 |
Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều |
Bộ |
03 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
- Nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
Điện áp vào: 110V hoặc 220V Điện áp ra: ±24VDC; Ira ≥ 5A |
|
|
- Thiết bị đo lường |
|
|
|
|
|
+ Vôn kế |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 5V |
|
+ Ampe kế |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 1A |
|
|
+ Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mô đun tải (thuần trở) |
Bộ |
01 |
Phù hợp với hệ thống đo |
|
14 |
Mô hình cắt bổ động cơ điện không đồng bộ ba pha |
Bộ |
01 |
Pđm ≤ 1kW; Cắt bổ ¼ |
|
15 |
Mô hình cắt bổ động cơ điện không đồng bộ một pha |
Bộ |
01 |
Pđm ≤ 1,5kW; Cắt bổ ¼ |
|
16 |
Mô hình cắt bổ động cơ điện một chiều. |
Bộ |
01 |
Pđm ≤ 1kW; Cắt bổ ¼ |
|
17 |
Mô hình dàn trải máy tăng âm |
Bộ |
01 |
- Mô hình hoạt động được - Trên mặt mô hình in các khối sơ đồ, khối dàn trải thiết bị, khối đánh pan - Có các jack nối để đánh pan mẫu - Có các điểm thử (Testpoint) |
|
18 |
Mô hình dàn trải máy thu hình |
Bộ |
01 |
- Mô hình hoạt động được - Trên mặt mô hình in các khối sơ đồ, khối dàn trải thiết bị, khối đánh pan - Có các jack nối để đánh pan mẫu - Có các điểm thử (Testpoint) |
|
19 |
Mô hình dàn trải máy DVD |
Bộ |
01 |
- Mô hình hoạt động được - Trên mặt mô hình in các khối sơ đồ, khối dàn trải thiết bị, khối đánh pan - Có các jack nối để đánh pan mẫu - Có các điểm thử (Testpoint) |
|
20 |
Mô hình dàn trải máy CD/VCD |
Bộ |
01 |
- Mô hình hoạt động được - Trên mặt mô hình in các khối sơ đồ, khối dàn trải thiết bị, khối đánh pan - Có các jack nối để đánh pan mẫu - Có các điểm thử (Testpoint) |
|
21 |
Mô hình dàn trải máy Radio - casstte |
Bộ |
01 |
- Mô hình hoạt động được - Trên mặt mô hình in các khối sơ đồ, khối dàn trải thiết bị, khối đánh pan - Có các jack nối để đánh pan mẫu - Có các điểm thử (Testpoint) |
|
22 |
Anten |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm : |
|
|
|
|
|
- Anten chấn tử |
Chiếc |
01 |
Trở kháng phối hợp 300Ω và 75Ω |
|
|
- Antenparabol |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Anten chảo |
Chiếc |
01 |
|
|
23 |
Bo cắm chân linh kiện |
Chiếc |
9 |
Số lượng lỗ cắm ≤ 300 |
|
24 |
Bo hàn linh kiện loại đục lỗ |
Chiếc |
9 |
Số lượng lỗ cắm ≤ 300 |
|
25 |
Máy phát xung |
Chiếc |
03 |
Dải tần từ: 0Hz ÷ 5MHz, Phát tối thiểu 4 dạng xung |
|
26 |
Máy đo tần số |
Chiếc |
03 |
Tần số làm việc từ: 2Hz÷20kHz |
|
27 |
Máy phát tín hiệu điều chế |
Chiếc |
03 |
Dải tần từ: 100 Khz ÷ 200 Mhz |
|
28 |
Máy phát sọc màu |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng có sẵn trên thị trường |
|
29 |
Máy đo công suất phát xạ quang |
Chiếc |
01 |
Bước sóng làm việc: 850nm; 1300nm; 1310nm; 1550nm; 1625 nm |
|
30 |
Đầu dò logic |
Chiếc |
09 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
31 |
Bộ thực hành kỹ thuật số
|
Bộ |
09 |
- Nguồn ±5VDC, ±12VDC, có bảo vệ quá tải. - Bộ nguồn phát tín hiệu Sin, xung vuông điều chỉnh được tần số từ: 1Hz ÷100KHz - Bộ phát xung TTL từ: 10Hz÷1MHz |
|
32 |
Kít thực hành vi điều khiển |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bàn nhử sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Khối vi mạch chủ |
Bộ |
1 |
Họ IC vi điều khiển thông dụng hoặc tương đương |
|
|
- Khối bàn phím ma trận và bàn phím đơn |
Bộ |
1 |
Bàn phím đơn, khối bàn phím ma trận. |
|
|
- LED đơn |
Chiếc |
16 |
LED màu thông dụng, điện áp từ: 5VDC¸12VDC |
|
|
- LED 7 thanh |
Chiếc |
8 |
LED loại A hoặc D, điện áp từ: 5VDC¸12VDC |
|
|
- Ma trận LED |
Bộ |
1 |
Ma trận LED 8x8, kích thước phù hợp |
|
|
- Màn hình tinh thể LCD |
Bộ |
1 |
Tối thiểu 2 dòng 16 chữ |
|
|
- Chuyển đổi ADC, DAC |
Bộ |
1 |
Độ phân giải ≥ 8 bít |
|
|
- Rơle trung gian |
Chiếc |
4 |
Điện áp cuộn hút: 12VDC hoặc 24VDC Dòng điện ≥ 5A |
|
|
- Khối đồng hồ thực |
Bộ |
1 |
Sử dụng các IC thông dụng hoặc tương đương |
|
|
- Khối điều khiển động cơ bước, động cơ một chiều. |
Bộ |
2 |
Điện áp từ: 9VDC¸12VDC dùng transistor điều khiển |
|
33 |
Máy nạp và xóa ROM. |
Bộ |
1 |
- Kết nối PC thông qua cổng USB - Hỗ trợ cho các bản hệ điều hành hiện hành |
|
34 |
Phần mềm lập trình vi điều khiển |
Bộ |
3 |
Phân mềm tương thích với hệ điều hành |
|
35 |
Động cơ bước (gồm phần mềm điều khiển) |
Bộ |
9 |
Điện áp từ :5VDC÷30VDC, Dòng điện từ: 0,5A÷5A, Góc quay từ: 1,8 độ/bước ÷70 độ/bước. |
|
36 |
Động cơ một chiều |
Chiếc |
9 |
Điện áp từ : 5VDC÷30VDC |
|
37 |
Máy quấn dây |
Chiếc |
09 |
Loại quay tay, tỉ số vòng quay 1/4, có bộ đếm 4 hàng số. |
|
38 |
Lõi thép máy biến áp |
Bộ |
09 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
39 |
Bộ thực hành lắp đặt điện chiếu sáng |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Công tắc 1 cực 2 chiều |
Chiếc |
02 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
- Cầu chì |
Chiếc |
02 |
Iđm ≥ 10A |
|
|
- Ổ cắm điện |
Chiếc |
02 |
Iđm ≥ 10A |
|
|
- Bảng điện |
Chiếc |
02 |
Kích thước tối thiểu 150mmx200mm |
|
|
- Đèn sợi đốt và đuôi đèn |
Chiếc |
02 |
Pđm ≥ 40 W |
|
|
- Bộ đèn huỳnh quang |
Bộ |
02 |
Pđm ≥ 40 W |
|
|
- Quạt trần |
Chiếc |
02 |
Pđm ≥ 60 W |
|
|
- Chuông điện |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
40 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
41 |
Phần mềm Orcad |
Chiếc |
01 |
Phiên bản tối thiểu 9.2 và cài đặt cho 19 máy |
|
42 |
Máy đo cường độ âm thanh |
Chiếc |
01 |
Thang đo từ: 40dBC÷130dBC |
|
43 |
Máy thu hình |
Chiếc |
09 |
Máy thu hình đa hệ từ: 14inch÷29inch |
|
44 |
Main boar điện thoại |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
45 |
Màn hình điện thoại |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
46 |
Hộp kiểm tra, chạy phần mềm |
Bộ |
6 |
Phiên bản phù hợp với các máy điện thoại |
|
47 |
Modun nguồn |
Bộ |
09 |
Có nhiều mức điện áp ra khác nhau. Điện áp vào từ: 110V÷ 260V |
|
48 |
Máy casstte |
Chiếc |
09 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
49 |
Máy cân chỉnh màu |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác của màu từ: 1÷3 Độ sáng tối thiểu 120cd/m2 |
|
50 |
Máy phát sọc màu |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
51 |
Máy camera |
Chiếc |
09 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
52 |
Phần mềm nạp ROM |
Chiếc |
1 |
Phiên bản thông dụng trên thị trường |
|
53 |
Máy thu hình công nghệ cao |
Chiếc |
09 |
Màn hình từ: 17inch ÷ 32 inch Bao gồm đèn hình LCD, Plasma, Led |
|
54 |
Hệ thống loa |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
55 |
Máy tăng âm |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
56 |
Máy DVD |
Chiếc |
09 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
57 |
Máy CD/VCD |
Chiếc |
09 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
58 |
Máy VCD |
Chiếc |
09 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
59 |
Máy Radio – casstte |
Chiếc |
09 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
60 |
Dàn lọc Equalizer |
Chiếc |
03 |
Tối thiểu có 16 cần điều chỉnh x2 kênh |
|
61 |
Micro |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
62 |
Đầu trộn (mixer) |
Chiếc |
03 |
Điện áp vào ≥ 220V |
|
63 |
Máy tăng âm stereo có vi xử lý |
Chiếc |
09 |
Có chỉ thị mức tín hiệu bằng LED, chỉ thị vạch. |
|
64 |
Máy tăng âm stereo không có vi xử lý |
Chiếc |
09 |
Có chỉ thị mức tín hiệu bằng LED, chỉ thị vạch. |
|
65 |
Các mạch giả lỗi |
Bộ |
09 |
Tối thiểu tạo được các lỗi: - Lỗi ghép tầng - Lỗi lệch điện áp giữa -Mất tín hiệu ngõ ra -Tín hiệu ngõ ra bị méo |
|
66 |
Mô đun các mạch dao động |
Bộ |
09 |
Loại thông dụng trên thị trường |
PHẦN C
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO
MÔ ĐUN TỰ CHỌN
BẢNG 31. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐO LƯỜNG - CẢM BIẾN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Điện tử dân dụng
Mã số mô đun: MĐ29
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ thực hành cảm biến |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Mô đun cảm biến nhiệt. |
Bộ |
01 |
Nguồn cấp từ:12VDC ÷ 30VDC I ≥ 400mA; Khoảng phát hiện điều chỉnh được -180 ≤ t ≤ 2000 |
|
|
- Mô đun cặp nhiệt |
Bộ |
01 |
Nguồn cấp từ: 12VDC ÷ 30VDC I ≥ 400mA; Khoảng phát hiện điều chỉnh được -180 ≤ t ≤2000 . |
|
|
- Mô đun cảm biến thu phát quang. |
Bộ |
01 |
Nguồn cấp từ: 12VDC ÷ 30VDC I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm. |
|
|
- Mô đun cảm biến quang trở. |
Bộ |
01 |
Nguồn cấp từ: 12VDC ÷ 30VDC I ≥ 400mA. |
|
|
- Mô đun cảm biến từ |
Bộ |
01 |
Nguồn cấp từ: 12VDC ÷ 30VDC I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm |
|
|
- Mô đun cảm biến tiệm cận điện dung. |
Bộ |
01 |
Nguồn cấp từ: 12VDC ÷ 30VDC I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm |
|
|
- Mô đun cảm biến khói. |
Bộ |
01 |
Nguồn cấp từ:12VDC ÷ 30VDC I ≥ 400mA |
|
|
Mô đun cảm biến hồng ngoại: |
Bộ |
01 |
Nguồn cấp từ: 12VDC ÷ 30VDC I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm |
|
|
Mô đun cảm biến tiệm cận điện cảm. |
Bộ |
01 |
BẢNG 32. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIỆN TỬ ỨNG DỤNG TRONG
ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Điện tử dân dụng
Mã số mô đun: MĐ30
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mạch tự động khống chế đèn khi trời sáng,tối |
Bộ |
06 |
Uđm ≥ 220V Công suất bóng đèn tối đa 300W |
|
2 |
Mạch đóng, mở cổng tự động |
Bộ |
06 |
Thời gian đóng tự động từ: 15s÷200s Khả năng chịu tải tối đa 100kg |
|
3 |
Mạch kiểm soát xe tự động |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Mạch tự động khống chế nhiệt độ |
Bộ |
06 |
Công suất tối thiểu 500W |
|
5 |
Mạch tự động cấp điện khi mất điện(UPS) |
Bộ |
06 |
Công suất tối thiểu 500W |
BẢNG 33. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP RÁP, CÀI ĐẶT, BẢO TRÌ MÁY TÍNH
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Điện tử dân dụng
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Linh kiện máy tính |
Bộ |
19 |
Loại thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm |
|
|
Mỗi bộ giao gồm: |
|
|
|
|
|
- CPU |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Quạt CPU |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Bo mạch chính |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Bộ nhớ RAM |
Thanh |
01 |
|
|
|
- VGA card |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Sound card |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Ổ cứng |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Ổ đĩa quang |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Bộ nguồn |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Vỏ máy |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Màn hình |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Bàn phím |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Chuột |
Chiếc |
01 |
|
|
2 |
Hệ điều hành |
Bộ |
01 |
Hệ điều hành phổ biến vào thời điểm mua sắm và cài đặt được cho 19 máy tính |
|
3 |
Trình điều khiển (driver) |
Bộ |
01 |
Phù hợp với phần cứng và cài đặt được cho 19 máy tính |
|
4 |
Phần mềm ứng dụng |
Bộ |
01 |
Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm và cài đặt được cho 19 máy tính |
|
5 |
Phần mềm sao lưu phục hồi hệ thống |
Bộ |
01 |
Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm và cài đặt được cho 19 máy tính |
|
6 |
Bộ dụng cụ sửa chữa máy tính |
Bộ |
19 |
Loại thông dụng trên trị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
- Bộ tuốc nơ vít đa năng |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Panh |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Kìm bấm |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Vòng tĩnh điện |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Card test main |
Chiếc |
01 |
BẢNG 34. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA BỘ NGUỒN MÁY TÍNH
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Điện tử dân dụng
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ nguồn máy tính |
Bộ |
18 |
Thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm |
|
2 |
Bộ đào tạo sửa chữa nguồn máy tính |
Bộ |
06 |
Có hệ thống cài đặt và gỡ bỏ các lỗi cơ bản |
|
3 |
Bộ đạo tạo sửa chữa bộ lưu điện UPS |
Bộ |
06 |
Công suất tối thiểu 1000VA Điện áp ra từ: 160V÷276V
|
|
4 |
Bộ dụng cụ sửa chữa máy tính |
Bộ |
19 |
Loại thông dụng trên trị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
- Bộ tuốc nơ vít đa năng |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Panh |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Kìm bấm |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Vòng tĩnh điện |
Chiếc |
01 |
BẢNG 35. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH KỸ THUẬT SỐ
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Điện tử dân dụng
Mã số mô đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Đầu thu truyền hình số mặt đất |
Chiếc |
9 |
Loại thông dụng trên thị trường |
BẢNG 36. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA MÀN HÌNH MÁY TÍNH
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Điện tử dân dụng
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Màn hình CRT
|
Chiếc |
09 |
Màn hình từ: 14inch÷21inch |
|
2 |
Màn hình LCD |
Chiếc |
09 |
Màn hình từ: 17inch ÷ 22 inch. |
|
3 |
Case máy tính (CPU) |
Bộ |
09 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy đo tần số |
Chiếc |
03 |
Tần số làm việc từ: 2Hz÷20kHz |
BẢNG 37. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Điện tử dân dụng
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ thực hành chỉnh lưu công suất có điều khiển với các loại tải |
Bộ |
03 |
- Nguồn cấp 220VAC - Nguồn cấp 3 pha 220VAC/380VAC, có bảo vệ quá áp, quá dòng - Khối nguồn một chiều đối xứng điểu chỉnh được điện áp ra, bảo vệ quá tải, dải điện áp từ ± 5VDC đến ±30 VDC, dòng điện lớn nhất 3A. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Khối mạch nguồn |
Bộ |
01 |
- Điều khiển được điện áp ra, bảo vệ quá tải |
|
|
- Khối các mạch điều khiển chỉnh lưu |
Bộ |
01 |
- Bao gồm các dạng mạch điều khiển cơ bản |
|
|
- Khối chỉnh lưu 1 pha có điểu khiển |
Bộ |
01 |
- Đầu vào 220VAC, đầu ra chịu dòng lớn, có bảo vệ van bán dẫn |
|
|
- Khối chỉnh lưu 3 pha có điều khiển |
Bộ |
01 |
- Đầu vào 3 pha 220VAC/380VAC, đầu ra chịu dòng lớn, có bảo vệ van bán dẫn |
|
|
- Khối tải |
Bộ |
01 |
- Bao gồm các loại tải công suất thông dụng (R, RL, RLE...) |
|
2 |
Bộ thực hành điều chỉnh điện áp xoay chiều |
Bộ |
03 |
- Nguồn cấp 220VAC - Nguồn cấp 3 pha 220VAC/380VAC, có bảo vệ quá áp, quá dòng - Khối nguồn một chiều đối xứng điều chỉnh được điện áp ra, bảo vệ quá tải, dải điện áp từ ±5VDC đến ±30 VDC, dòng điện lớn nhất 5A. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Khối mạch nguồn |
Bộ |
01 |
- Điều khiển được điện áp ra, bảo vệ quá tải |
|
|
- Khối các mạch điều khiển |
Bộ |
01 |
- Bao gồm các dạng mạch điều khiển cơ bản |
|
|
- Khối điều áp 1 pha |
Bộ |
01 |
- Đầu vào 220VAC, 50Hz, đầu ra chịu dòng lớn, có bảo vệ van bán dẫn |
|
|
- Khối điều áp 3 pha |
Bộ |
01 |
- Đầu vào 3 pha 220/380VAC, đầu ra chịu dòng lớn, có bảo vệ van bán dẫn |
|
|
- Khối tải |
Bộ |
01 |
- Bao gồm các loại tải công suất thông dụng (R, RL, RLE...) |
|
3 |
Bộ thực hành nghịch lưu |
Bộ |
03 |
- Nguồn cấp 220VAC - Nguồn cấp 3 pha 220VAC/380VAC, có bảo vệ quá áp, quá dòng - Khối nguồn một chiều điều khiển được điện áp ra và thiết bị nguồn 1 chiều thông dụng như acquy... |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Khối mạch nguồn |
Bộ |
01 |
- Điều khiển được điện áp ra, bảo vệ quá tải |
|
|
- Khối các mạch tạo xung chuẩn |
Bộ |
01 |
- Bao gồm các dạng mạch tạo xung và điều khiển được tần số |
|
|
- Khối nghịch lưu điều khiển nguồn dòng |
Bộ |
01 |
- Đầu ra 220V tần số sấp sỉ 50Hz, có bảo vệ van bán dẫn |
|
|
- Khối nghịch lưu điều khiển nguồn áp |
Bộ |
01 |
- Đầu ra 220V tần số sấp sỉ 50Hz, có bảo vệ van bán dẫn |
|
|
- Khối tải |
Bộ |
01 |
- Bao gồm các loại tải thông dụng |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ ĐIỆN TỬ DÂN DỤNG
Trình độ: Cao đẳng nghề
(Kèm theo quyết định số 1452/QĐ-LĐTBXH ngày 9 tháng 11 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
|
STT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
|
1 |
Ông Lâm Quang Chuyên |
Thạc sỹ Tự động hóa |
Chủ tịch HĐTĐ |
|
2 |
Ông Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư xây dựng |
P.Chủ tịch HĐTĐ |
|
3 |
Ông Vũ Đức Thoan |
Thạc sỹ kỹ thuật |
Ủy viên thư ký |
|
4 |
Ông Bùi Thị Hoa Phượng |
Kỹ sư Điện -Điện tử |
Ủy viên |
|
5 |
Ông Lưu Khung Hướng |
Kỹ sư điện Công nghiệp |
Ủy viên |
|
6 |
Ông Vũ Vãn Thuận |
Kỹ sư Điện - Điện tử |
Ủy viên |
|
7 |
Ông Nghiêm Vãn Việt |
Kỹ sư Điện - Điện tử |
Ủy viên |
|
DẠY NGHỀ ĐIỆN TỬ DÂN DỤNG (Ban hành kèm theo Thông tư số 28 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Năm 2012 |
MỤC LỤC
|
|
|---|
|
Phần thuyết minh |
|
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn) |
|
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện kỹ thuật (MH 07) |
|
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tín hiệu và phương thức truyền dẫn (MH 08) |
|
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn điện (MĐ 09) |
|
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vật liệu, linh kiện điện tử (MĐ 10) |
|
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đo lường điện – điện tử (MĐ 11) |
|
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật mạch điện tử I (MĐ 12) |
|
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật mạch điện tử II (MĐ 13) |
|
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật số (MĐ 14) |
|
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điện cơ bản (MĐ 15) |
|
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vẽ mạch điện tử (MĐ 16) |
|
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ thống âm thanh (MĐ 17) |
|
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy RADIO –CASSETE (MĐ 18) |
|
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy thu hình (MĐ 19) |
|
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy CD/VCD (MĐ 20) |
|
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy DVD (MĐ 21) |
|
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật vi điều khiển (MĐ 22) |
|
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Cảm biến (MĐ 24) |
|
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp ráp, cài đặt, bảo trì máy tính (MĐ 25) |
|
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa bộ nguồn máy tính (MĐ 26) |
|
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa màn hình máy tính (MĐ 27) |
|
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điện tử công suất (MĐ 28) |
|
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nâng cao hiệu quả công tác (MĐ 29) |
|
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
|
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
|
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn |
|
Bảng 24: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Cảm biến (MĐ 24) |
|
Bảng 25: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Lắp ráp, cài đặt, bảo trì máy tính (MĐ 25) |
|
Bảng 26: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa bộ nguồn máy tính (MĐ 26) |
|
Bảng 27: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa màn hình máy tính (MĐ 27) |
|
Bảng 28: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Điện tử công suất (MĐ 28) |
|
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Điện tử dân dụng |
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện tử dân dụng trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Điện tử dân dụng ban hành theo Thông tư số 17/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 07 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã Hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện tử dân dụng
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc và tự chọn)
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 22, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 23- Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc, trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 24 đến bảng 28) dùng để bổ sung cho bảng 23.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện tử dân dụng trình độ trung cấp nghề
Các trường đào tạo nghề Điện tử dân dụng, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc bảng 23.
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐIỆN KỸ THUẬT
Tên nghề: Điện tử dân dụng
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều |
Bộ |
03 |
Dùng để kiểm nghiệm lại các biểu thức, định luật, hiện tượng trong mạch điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
|
- Nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
|
Điện áp vào: 220VAC hoặc 380VAC; Iđm ≥ 10A |
|
|
+ Nguồn 1 pha |
Chiếc |
01 |
||
|
+ Nguồn 3 pha |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Thiết bị đo lường: |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
+ Vôn kế |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 380V |
|
|
+ Ampe kế |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 5A |
||
|
+ Đồng hồ hệ số công suất |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
|
- Cầu chì bảo vệ |
Chiếc |
04 |
Iđm ≥ 10A |
|
|
|
- Mô đun tải (R,L,C) |
Bộ |
01 |
Phù hợp với hệ thống đo |
|
|
2 |
Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều |
Bộ |
03 |
Dùng để kiểm nghiệm các biểu thức, định luật trong mạch điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
|
Điện áp vào: 110VAC hoặc 220VAC Điện áp ra: ± 24VDC; Ira ≥ 5A |
|
|
- Thiết bị đo lường |
|
|
|
|
|
|
+ Vôn kế |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 5V |
|
|
+ Ampe kế |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 1A |
||
|
+ Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
|
- Mô đun tải (thuần trở) |
Bộ |
01 |
Phù hợp với hệ thống đo |
|
|
3 |
Máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
3 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động. |
Sđm ≤ 1000VA |
|
4 |
Mô hình cắt bổ động cơ điện không đồng bộ ba pha |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động. |
Pđm ≤ 1kW Cắt bổ ¼ |
|
5 |
Mô hình cắt bổ động cơ điện không đồng bộ một pha |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động. |
Pđm ≤ 1,5kW Cắt bổ 1/4 |
|
6 |
Mô hình cắt bổ động cơ điện một chiều. |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động. |
Pđm ≤ 1kW Cắt bổ ¼ |
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
8 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m |
Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TÍN HIỆU VÀ PHƯƠNG THỨC TRUYỀN DẪN
Tên nghề: Điện tử dân dụng
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy phát tín hiệu điều chế |
Chiếc |
01 |
Dùng để phát tín hiệu chuẩn |
Loại thông dụng trên thị trường, |
|
2 |
Máy đo hiện sóng (Osciloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra dạng sóng, dạng xung |
Dải tần ≥ 40MHz, Chế độ hoạt động CH1, CH2 |
|
3 |
Anten |
Bộ |
01 |
Dùng để thu, phát tín hiệu |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm : |
|
|
|
|
|
|
- Anten chấn tử |
Chiếc |
01 |
|
Trở kháng phối hợp 300Ω và 75Ω |
|
|
- Antenparabol |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Anten chảo |
Chiếc |
01 |
||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m |
Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN ĐIỆN
Tên nghề: Điện tử dân dụng
Mã số môn học: MĐ 09
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ trang bị cứu thương. |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng trang bị cứu thương |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Tủ kính |
Chiếc |
01 |
Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt. |
|
|
|
- Các dụng cụ sơ cứu |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế. |
|
|
|
- Cáng cứu thương |
Chiếc |
01 |
||
|
2 |
Thiết bị bảo hộ lao động. |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Ủng cao su |
Đôi |
01 |
||
|
|
- Găng tay cao su |
Đôi |
01 |
||
|
|
- Thảm cao su |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Ghế cách điện |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Sào cách điện |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Dây an toàn |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Kính bảo hộ, |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Găng tay bảo hộ. |
Bộ |
01 |
||
|
3 |
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
02 |
Dùng để hướng dẫn sử dụng và thực hành |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Bình cứu hỏa |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
+ Bình bọt |
Chiếc |
01 |
||
|
+ Bình CO2 |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Các bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Cát |
m3 |
0,5 |
||
|
|
- Xẻng |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Thang |
Chiếc |
01 |
||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m |
Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU, LINH KIỆN ĐIỆN TỬ
Tên nghề: Điện tử dân dụng
Mã số mô đun: MĐ10
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ mẫu vật liệu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Vật liệu dẫn điện |
Bộ |
01 |
|
Vật liệu cách điện theo TCVN 3677 |
|
|
- Vật liệu cách điện |
Bộ |
01 |
Vật liệu dẫn điện theo TCVN 3684 |
|
|
2 |
Bộ mẫu linh kiện điện tử |
Bộ |
01 |
Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy |
Bao gồm các linh kiện điện tử thụ động và linh kiện điện tử tích cực |
|
3 |
Đồng hồ đo vạn năng (VOM) |
Chiếc |
18 |
Dùng để đo, kiểm tra linh kiện và mạch điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Bo cắm chân linh kiện |
Chiếc |
9 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng lắp mạch điện |
Số lượng lỗ cắm ≤ 300 |
|
5 |
Bo hàn linh kiện loại đục lỗ |
Chiếc |
9 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng lắp mạch điện |
Số lượng lỗ cắm ≤ 300 |
|
6 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay. |
Bộ |
9 |
Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mỏ hàn. |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≥ 40W |
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
1 |
Công suất ≥ 60W |
|
|
|
- Hút thiếc |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Khoan tay mini |
Chiếc |
1 |
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 2mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh. |
Chiếc |
02 |
|
Kích cỡ tối thiểu 4mm Dài ≥ 150mm |
|
|
- Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
|
- Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
|
- Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
|
- Máy khò tháo chân linh kiện |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
8 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m |
BẢNG 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐO LƯỜNG ĐIỆN – ĐIỆN TỬ
Tên nghề: Điện tử dân dụng.
Mã số mô đun: MĐ11
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Đồng hồ đo vạn năng (VOM) |
Chiếc |
09 |
Sử dụng để đo, kiểm tra thông số mạch điện. |
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
2 |
Đồng hồ đo cosj |
Chiếc |
02 |
||
|
3 |
Máy phát xung |
Chiếc |
03 |
Dùng để cung cấp tín hiệu âm tần, kiểm tra mạch âm sắc và mạch khuếch đại |
Dải tần từ: 0Hz ÷ 5MHz, Phát tối thiểu 4 dạng xung |
|
4 |
Máy đo hiện sóng (Osciloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra dạng sóng, dạng xung |
Dải tần ≥ 40MHz, Chế độ hoạt động CH1, CH2 |
|
5 |
Máy phát tín hiệu điều chế |
Chiếc |
03 |
Dùng để cung cấp tín hiệu điều chế |
Dải tần từ: 100Khz ÷200 Mhz |
|
6 |
Máy đo tần số |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo tần số của tín hiệu |
Tần số làm việc từ: 2Hz÷20kHz |
|
7 |
Máy phát sọc màu |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, chức năng làm việc |
Loại thông dụng có sẵn trên thị trường |
|
8 |
Máy đo công suất phát xạ quang |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo công suất phản xạ quang |
Bước sóng làm việc: 850nm; 1300nm; 1310nm; 1550nm; 1625nm |
|
9 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay. |
Bộ |
9 |
Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mỏ hàn. |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≥ 40W |
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≥ 60W |
|
|
- Hút thiếc |
Chiếc |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Khoan tay mini |
Chiếc |
1 |
|
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 2mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh. |
Chiếc |
02 |
|
Kích cỡ tối thiểu 4mm Dài ≥ 150mm |
|
|
- Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
- Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Máy khò tháo chân linh kiện |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
11 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m |
BẢNG 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT MẠCH ĐIỆN TỬ I
Tên nghề: Điện tử dân dụng
Mã số mô đun: MĐ12
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Đồng hồ đo vạn năng (VOM) |
Chiếc |
09 |
Sử dụng để đo, kiểm tra thông số mạch điện. |
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
2 |
Máy đo hiện sóng (Osciloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra dạng sóng, dạng xung |
Dải tần ≥ 40MHz Chế độ hoạt động CH1, CH2 |
|
3 |
Máy phát xung |
Chiếc |
03 |
Dùng để cung cấp tín hiệu âm tần cho mạch khuếch đại |
Dải tần từ: 0Hz ÷ 5MHz, Phát tối thiểu 4 dạng xung |
|
4 |
Máy phát tín hiệu điều chế |
Chiếc |
03 |
Dùng để cung cấp tín hiệu điều chế |
Dải tần từ: 100Khz ÷200 Mhz |
|
5 |
Các mạch giả lỗi |
Bộ |
09 |
Dùng để phân tích, phán đoán sửa chữa các lỗi trong mạch khuếch đại |
Tối thiểu tạo được các lỗi: - Lỗi ghép tầng - Lỗi lệch điện áp giữa -Mất tín hiệu ngõ ra -Tín hiệu ngõ ra bị méo |
|
6 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay. |
Bộ |
9 |
Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mỏ hàn. |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≥ 40W |
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≥ 60W |
|
|
- Hút thiếc |
Chiếc |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Khoan tay mini |
Chiếc |
1 |
|
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 2mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh. |
Chiếc |
02 |
|
Kích cỡ tối thiểu 4mm Dài ≥ 150mm |
|
|
- Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
- Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Máy khò tháo chân linh kiện |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
8 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m |
BẢNG 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT MẠCH ĐIỆN TỬ II
Tên nghề: Điện tử dân dụng
Mã số mô đun: MĐ13
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Đồng hồ đo vạn năng (VOM) |
Chiếc |
09 |
Sử dụng để đo, kiểm tra thông số mạch điện. |
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
2 |
Máy đo hiện sóng (Osciloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra dạng sóng, dạng xung |
Dải tần ≥ 40MHz Chế độ hoạt động CH1, CH2 |
|
3 |
Máy phát xung |
Chiếc |
03 |
Dùng để cung cấp tín hiệu âm tần, kiểm tra mạch âm sắc và mạch khuếch đại |
Dải tần từ: 0Hz ÷ 5MHz, Phát tối thiểu 4 dạng xung |
|
4 |
Mô đun các mạch dao động |
Bộ |
09 |
Sử dụng để phân tích nguyên lý và tạo các ứng dụng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay. |
Bộ |
9 |
Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mỏ hàn. |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≥ 40W |
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≥ 60W |
|
|
- Hút thiếc |
Chiếc |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Khoan tay mini |
Chiếc |
1 |
|
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 2mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh. |
Chiếc |
02 |
|
Kích cỡ tối thiểu 4mm Dài ≥ 150mm |
|
|
- Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính tối thiểu 1Cx075 |
|
|
- Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Máy khò tháo chân linh kiện |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
7 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m |
BẢNG 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT SỐ
Tên nghề: Điện tử dân dụng
Mã số mô đun: MĐ14
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bo cắm chân linh kiện |
Chiếc |
9 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng lắp mạch điện |
Số lượng lỗ cắm ≤ 300 |
|
2 |
Bo hàn linh kiện loại đục lỗ |
Chiếc |
9 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng lắp mạch điện |
Số lượng lỗ cắm ≤ 300 |
|
3 |
Đồng hồ đo vạn năng (VOM) |
Chiếc |
09 |
Sử dụng để đo, kiểm tra thông số mạch điện. |
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
4 |
Máy đo hiện sóng (Osciloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra dạng sóng, dạng xung |
Dải tần ≥ 40MHz Chế độ hoạt động CH1, CH2 |
|
5 |
Máy phát xung |
Chiếc |
03 |
Dùng để cung cấp tín hiệu âm tần, kiểm tra mạch âm sắc và mạch khuếch đại |
Dải tần từ: 0Hz ÷ 5MHz Phát tối thiểu 4 dạng xung |
|
6 |
Bộ thực hành kỹ thuật số |
Bộ |
09 |
Sử dụng trong quá trình giảng dạy, thực hành |
- Nguồn ±5VDC, ±12VDC, có bảo vệ quá tải. - Bộ nguồn phát tín hiệu Sin, xung vuông điều chỉnh được tần số từ: 1Hz ÷100KHz - Bộ phát xung TTL từ: 10Hz÷1MHz
|
BẢNG 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIỆN CƠ BẢN
Tên nghề: Điện tử dân dụng
Mã số mô đun: MĐ15
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Đồng hồ đo vạn năng (VOM) |
Chiếc |
09 |
Sử dụng để đo, kiểm tra thông số mạch điện. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy quấn dây |
Chiếc |
09 |
Sử dụng cho bài học quấn dây máy điện. |
Loại quay tay, tỉ số vòng quay 1/4, có bộ đếm 4 hàng số. |
|
3 |
Lõi thép máy biến áp |
Bộ |
09 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
4 |
Bộ thực hành lắp đặt điện chiếu sáng |
Bộ |
06 |
Sử dụn để lắp đặt các mạch điện chiếu sáng |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Công tắc 1 cực 2 chiều |
Chiếc |
02 |
|
Iđm ≥ 5A |
|
|
- Cầu chì |
Chiếc |
02 |
|
Iđm ≥ 10A |
|
|
- Ổ cắm điện |
Chiếc |
02 |
|
Iđm ≥ 10A |
|
|
- Bảng điện |
Chiếc |
02 |
|
Kích thước tối thiểu 150mmx200mm |
|
|
- Đèn sợi đốt và đuôi đèn |
Chiếc |
02 |
|
Pđm ≥ 40 W |
|
|
- Bộ đèn huỳnh quang |
Bộ |
02 |
|
Pđm ≥ 40 W |
|
|
- Quạt trần |
Chiếc |
02 |
|
Pđm ≥ 60 W |
|
|
- Chuông điện |
Chiếc |
02 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay. |
Bộ |
9 |
Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mỏ hàn. |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≥ 40W |
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≥ 60W |
|
|
- Hút thiếc |
Chiếc |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Khoan tay mini |
Chiếc |
1 |
|
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 2mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh. |
Chiếc |
02 |
|
Kích cỡ tối thiểu 4mm Dài ≥ 150mm |
|
|
- Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
- Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Máy khò tháo chân linh kiện |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
7 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m |
BẢNG 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẼ MẠCH ĐIỆN TỬ
Tên nghề: Điện tử dân dụng
Mã số mô đun: MĐ16
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành in các bản vẽ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Phần mềm Orcad |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để vẽ và mô phỏng các mạch điện |
Phiên bản tối thiểu 9.2 và cài đặt cho 19 máy |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để thiết kế mạch in |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
4 |
Máy chiếu (Projector)
|
Chiếc |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m |
Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HỆ THỐNG ÂM THANH
Tên nghề: Điện tử dân dụng
Mã số mô đun: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình dàn trải máy tăng âm |
Bộ |
01 |
- Dùng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy tăng âm - Dùng để đánh PAN trên mô hình dàn trải. |
- Mô hình hoạt động được - Trên mặt mô hình in các khối sơ đồ, khối dàn trải thiết bị, khối đánh pan - Có các jack nối để đánh pan mẫu - Có các điểm thử (Testpoint). |
|
2 |
Máy tăng âm stereo không có vi xử lý |
Chiếc |
09 |
- Dùng để tháo, lắp, bảo dưỡng và khảo sát, phân tích các mạch điện - Dùng để đánh PAN sửa chữa những hư hỏng |
Có chỉ thị mức tín hiệu bằng LED, chỉ thị vạch. |
|
3 |
Máy tăng âm stereo có vi xử lý |
Chiếc |
09 |
- Dùng để tháo, lắp, bảo dưỡng và khảo sát, phân tích các mạch điện - Dùng để đánh PAN sửa chữa những hư hỏng |
Có chỉ thị mức tín hiệu bằng LED, chỉ thị vạch. |
|
4 |
Máy casstte |
Chiếc |
09 |
Dùng để cung cấp tín hiệu để khảo sát hoạt động của các mạch điện trong máy tăng âm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Modun nguồn |
Bộ |
09 |
Dùng để cấp nguồn kiểm tra các mạch điện trong máy tăng âm. |
Có nhiều mức điện áp ra khác nhau, Điện áp vào từ: 110V ÷ 260V |
|
6 |
Máy phát xung |
Bộ |
01 |
Sử dụng để cung cấp tín hiệu âm tần kiểm tra mạch, hiển thị rõ biên độ và tần sô tín hiệu |
Dải tần từ : 0Hz ÷5MHz Phát tối thiểu 4 dạng xung |
|
7 |
Hệ thống loa |
Bộ |
02 |
Dùng để kiểm tra, cân chỉnh tín hiệu âm thanh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Đầu trộn (mixer) |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để khảo sát mạch điện đầu trộn mixer và sửa chữa các hư hỏng |
Điện áp vào ≥ 220V |
|
9 |
Micro |
Chiếc |
03 |
Dùng để cung cấp tín hiệu kiểm tra mạch khuếch đại micro |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Dàn lọc Equalizer |
Chiếc |
03 |
Dùng để khảo sát mạch điện và sửa chữa các hư hỏng |
Tối thiểu có 16 cần điều chỉnh x2 kênh |
|
11 |
Máy đo hiện sóng (Ocilloscope) |
Chiếc |
1 |
Sử dụng trong quá trình thực hành đo |
- Dải tần ≤ 40MHz - Chế độ hoạt động CH1, CH2, DUAL |
|
12 |
Đồng hồ đo vạn năng (VOM ) |
Bộ |
09 |
Dùng để đo thông số điện áp, điện trở, dòng điện vàkiểm tra linh kiện điện tử và mạch điện. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
13 |
Máy đo tần số |
Chiếc |
09 |
Dùng để đo tần số của tín hiệu |
Tần số làm việc từ: 2Hz÷20kHz |
|
14 |
Máy đo cường độ âm thanh |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo công suất âm thanh |
Thang đo từ: 40dBC÷130dBC |
|
15 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay. |
Bộ |
9 |
Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mỏ hàn. |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≥ 40W |
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≥ 60W |
|
|
- Hút thiếc |
Chiếc |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Khoan tay mini |
Chiếc |
1 |
|
Đường kính từ: 0,5 ÷ 2mm |
|
|
- Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
- Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Máy khò tháo chân linh kiện |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
17 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m |
Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY RADIO - CASSETTE
Tên nghề: Điện tử dân dụng
Mã số mô đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình dàn trải máy Radio - casstte |
Bộ |
01 |
Dùng để khảo sát cấu tạo, hoạt động của máy casstte, đánh PAN mẫu trên mô hình dàn trải |
- Mô hình hoạt động được - Trên mặt mô hình in các khối sơ đồ, khối dàn trải thiết bị, khối đánh pan - Có các jack nối để đánh pan mẫu - Có các điểm thử (Testpoint). |
|
2 |
Máy Radio – casstte |
Chiếc |
09 |
Sử dụng để thực hành sửa chữa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy phát xung |
Chiếc |
03 |
Dùng để cung cấp tín hiệu âm tần |
Dải tần từ: 0Hz ÷ 5MHz, Phát tối thiểu 4 dạng xung |
|
4 |
Máy đo hiện sóng (Osciloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra dạng sóng, dạng xung |
Dải tần ≥ 40MHz, Chế độ hoạt động CH1, CH2 |
|
5 |
Đồng hồ đo vạn năng (VOM) |
Chiếc |
09 |
Sử dụng để đo, kiểm tra thông số mạch điện. |
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
|
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay. |
Bộ |
9 |
Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mỏ hàn. |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≥ 40W |
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≥ 60W |
|
|
- Hút thiếc |
Chiếc |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Khoan tay mini |
Chiếc |
1 |
|
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 2mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh. |
Chiếc |
02 |
|
Kích cỡ tối thiểu 4mm Dài ≥ 150mm |
|
|
- Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
- Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Máy khò tháo chân linh kiện |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
7 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m |
Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY THU HÌNH
Tên nghề: Điện tử dân dụng
Mã số mô đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình dàn trải máy thu hình |
Bộ |
01 |
Dùng để khảo sát cấu tạo, hoạt động, đánh PAN mẫu trên mô hình dàn trải |
- Mô hình hoạt động được - Trên mặt mô hình in các khối sơ đồ, khối dàn trải thiết bị, khối đánh pan - Có các jack nối để đánh pan mẫu - Có các điểm thử (Testpoint). |
|
2 |
Máy thu hình |
Chiếc |
09 |
Sử dụng để thực hành sửa chữa |
Máy thu hình đa hệ từ: 14inch÷29inch |
|
3 |
Anten chấn tử |
Bộ |
01 |
Dùng để thu sóng tín hiệu truyền hình |
Trở khàng đầu ra 300Ω hoặc 75Ω |
|
4 |
Antenparapol |
Bộ |
01 |
||
|
5 |
Máy phát xung |
Chiếc |
03 |
Dùng để cung cấp tín hiệu âm tần |
Dải tần từ: 0Hz ÷ 5MHz, Phát tối thiểu 4 dạng xung |
|
6 |
Phần mềm nạp ROM |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để đọc và nạp mã nguồn chương trình cho IC nhớ |
Phiên bản thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy đo hiện sóng (Osciloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra dạng sóng, dạng xung |
Dải tần ≥ 40MHz, Chế độ hoạt động CH1, CH2 |
|
8 |
Đồng hồ đo vạn năng (VOM) |
Chiếc |
09 |
Sử dụng để đo, kiểm tra thông số mạch điện. |
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
9 |
Máy VCD |
Chiếc |
09 |
Dùng để kiểm tra mạch AV/TV của máy thu hình |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Máy phát sọc màu |
Chiếc |
01 |
Dùng để kiểm tra, cân chỉnh màu chuẩn của máy thu hình |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Máy đo tần số |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo tần số của tín hiệu |
Tần số làm việc từ: 2Hz÷20kHz |
|
12 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay. |
Bộ |
9 |
Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mỏ hàn. |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≥ 40W |
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≥ 60W |
|
|
- Hút thiếc |
Chiếc |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Khoan tay mini |
Chiếc |
1 |
|
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 2mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh. |
Chiếc |
02 |
|
Kích cỡ tối thiểu 4mm Dài ≥ 150mm |
|
|
- Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
- Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Máy khò tháo chân linh kiện |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
13 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
14 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m |
Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY CD/VCD
Tên nghề: Điện tử dân dụng
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình dàn trải máy CD/VCD |
Bộ |
01 |
Dùng để khảo sát cấu tạo, hoạt động, đánh PAN mẫu trên mô hình dàn trải |
- Mô hình hoạt động được - Trên mặt mô hình in các khối sơ đồ, khối dàn trải thiết bị, khối đánh pan - Có các jack nối để đánh pan mẫu - Có các điểm thử (Testpoint). |
|
2 |
Máy CD/VCD |
Chiếc |
09 |
Sử dụng để thực hành sửa chữa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy thu hình |
Chiếc |
09 |
Dùng để khảo sát tín hiệu âm thanh và hình ảnh đọc được từ máy CD/VCD |
Máy thu hình đa hệ từ: 14inch÷29inch |
|
4 |
Phần mềm nạp ROM |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để đọc và nạp mã nguồn chương trình cho IC nhớ |
Phiên bản thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Máy tăng âm |
Chiếc |
02 |
Dùng để kiểm tra tín hiệu âm thanh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Hệ thống loa |
Bộ |
02 |
Dùng để kiểm tra tín hiệu âm thanh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy phát xung |
Chiếc |
01 |
Dùng để cung cấp tín hiệu âm tần |
Dải tần từ: 0Hz ÷ 5MHz, Phát tối thiểu 4 dạng xung |
|
8 |
Máy đo hiện sóng (Osciloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra dạng sóng, dạng xung |
Dải tần ≥ 40MHz, Chế độ hoạt động CH1, CH2 |
|
9 |
Đồng hồ đo vạn năng (VOM) |
Chiếc |
09 |
Sử dụng để đo, kiểm tra thông số mạch điện. |
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
10 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay. |
Bộ |
9 |
Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mỏ hàn. |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≥ 40W |
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≥ 60W |
|
|
- Hút thiếc |
Chiếc |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Khoan tay mini |
Chiếc |
1 |
|
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 2mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh. |
Chiếc |
02 |
|
Kích cỡ tối thiểu 4mm Dài ≥ 150mm |
|
|
- Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
- Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Máy khò tháo chân linh kiện |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
12 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m |
Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY DVD
Tên nghề: Điện tử dân dụng
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình dàn trải máy DVD |
Bộ |
01 |
Dùng để khảo sát cấu tạo, hoạt động, đánh PAN mẫu trên mô hình dàn trải |
- Mô hình hoạt động được - Trên mặt mô hình in các khối sơ đồ, khối dàn trải thiết bị, khối đánh pan - Có các jack nối để đánh pan mẫu - Có các điểm thử (Testpoint). |
|
2 |
Máy DVD |
Chiếc |
09 |
Sử dụng để thực hành sửa chữa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy thu hình |
Bộ |
09 |
Dùng để khảo sát tín hiệu âm thanh và hình ảnh đọc được từ máy DVD |
Máy thu hình đa hệ từ: 14inch÷29inch |
|
4 |
Máy tăng âm |
Chiếc |
01 |
Dùng để kiểm tra tín hiệu âm thanh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Hệ thống loa |
Bộ |
02 |
Dùng để kiểm tra tín hiệu âm thanh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Phần mềm nạp ROM |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để đọc và nạp mã nguồn chương trình cho IC nhớ |
Phiên bản thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy đo hiện sóng (Osciloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra dạng sóng, dạng xung |
Dải tần ≥ 40MHz, Chế độ hoạt động CH1, CH2 |
|
8 |
Đồng hồ đo vạn năng (VOM ) |
Chiếc |
09 |
Sử dụng để đo, kiểm tra thông số mạch điện. |
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
9 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay. |
Bộ |
9 |
Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mỏ hàn. |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≥ 40W |
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≥ 60W |
|
|
- Hút thiếc |
Chiếc |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Khoan tay mini |
Chiếc |
1 |
|
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 2mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh. |
Chiếc |
02 |
|
Kích cỡ tối thiểu 4mm Dài ≥ 150mm |
|
|
- Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
- Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Máy khò tháo chân linh kiện |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
11 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m |
BẢNG 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT VI ĐIỀU KHIỂN
Tên nghề: Điện tử dân dụng
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Kít thực hành vi điều khiển |
Bộ |
3 |
Dùng để giới thiệu nguyên lý và thực hiện các bài tập trên bo mạch |
Thông số kỹ thuật cơ bàn nhử sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Khối vi mạch chủ |
Bộ |
1 |
|
Họ IC vi điều khiển thông dụng hoặc tương đương |
|
|
- Khối bàn phím ma trận và bàn phím đơn |
Bộ |
1 |
Bàn phím đơn, khối bàn phím ma trận. |
|
|
|
- LED đơn |
Chiếc |
16 |
LED màu thông dụng, điện áp từ: 5VDC÷12VDC |
|
|
|
- LED 7 thanh |
Chiếc |
8 |
LED loại A hoặc D, điện áp từ: 5VDC÷12VDC |
|
|
|
- Ma trận LED |
Bộ |
1 |
Ma trận LED 8x8, kích thước phù hợp |
|
|
|
- Màn hình tinh thể LCD |
Bộ |
1 |
Tối thiểu 2 dòng 16 chữ |
|
|
|
- Chuyển đổi ADC, DAC |
Bộ |
1 |
Độ phân giải ≥ 8 bít |
|
|
|
- Rơle trung gian |
Chiếc |
4 |
Điện áp cuộn hút: 12VDC hoặc 24VDC, Dòng điện ≥ 5A |
|
|
|
- Khối đồng hồ thực |
Bộ |
1 |
Sử dụng các IC thông dụng hoặc tương đương |
|
|
|
- Khối điều khiển động cơ bước, động cơ một chiều. |
Bộ |
2 |
Điện áp từ: 9VDC÷12VDC dùng transistor điều khiển |
|
|
2 |
Máy nạp và xóa ROM. |
Bộ |
1 |
Dùng để nạp và xóa ROM theo yêu cầu |
- Kết nối PC thông qua cổng USB - Hỗ trợ cho các hệ điều hành hiện hành |
|
3 |
Phần mềm lập trình vi điều khiển |
Bộ |
3 |
- Sử dụng để viết các chương trình theo yêu cầu. - Dùng để phân tích và sửa lỗi các chương trình có sẵn. |
Phân mềm tương thích với hệ điều hành |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
7 |
Dùng để lập trình các bài toán theo yêu cầu công nghệ phù hợp và trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Đồng hồ đo vạn năng (VOM). |
Chiếc |
09 |
Dùng để xác định điện áp, kiểm tra linh kiện và kiểm tra thông mạch. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Động cơ bước (gồm phần mềm điều khiển) |
Bộ |
9 |
Dùng để kết nối vi điều khiển với thiết bị điều khiển |
Điện áp từ: 5VDC÷30VDC, Dòng điện từ: 0,5A÷5A, Góc quay từ: 1,8o/bước ÷70o/bước. |
|
7 |
Động cơ một chiều |
Chiếc |
9 |
Dùng dể kết nối vi điều khiển với thiết bị điều khiển |
Điện áp từ: 5VDC÷30 VDC |
|
8 |
Máy đo hiện sóng (Ocilloscope) |
Chiếc |
1 |
Sử dụng trong quá trình thực hành đo |
- Dải tần ≤ 40MHz - Chế độ hoạt động CH1, CH2, DUAL |
|
9 |
Máy phát xung |
Chiếc |
3 |
Thực hiện làm đầu vào cho các mạch ứng dụng IC tương tự |
Dải tần từ 0Hz - 5MHz Phát tối thiểu 4 dạng xung |
|
10 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay. |
Bộ |
9 |
Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mỏ hàn. |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≥ 40W |
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≥ 60W |
|
|
- Hút thiếc |
Chiếc |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Khoan tay mini |
Chiếc |
1 |
|
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 2mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh. |
Chiếc |
02 |
|
Kích cỡ tối thiểu 4mm Dài ≥ 150mm |
|
|
- Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
- Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Máy khò tháo chân linh kiện |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m |
BẢNG 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CẢM BIẾN
Tên nghề: Điện tử dân dụng
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ thực hành cảm biến |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành hiệu chỉnh các thông số và kết nối thiết bị khác |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mô đun cảm biến nhiệt. |
Bộ |
01 |
|
Nguồn cấp từ: 12VDC ÷ 30VDC I ≥ 400mA; Khoảng phát hiện điều chỉnh được -180 ≤ t ≤ 2000 |
|
|
- Mô đun cặp nhiệt |
Bộ |
01 |
Nguồn cấp từ: 12VDC ÷ 30VDC I ≥ 400mA, -180 ≤ t ≤2000 . |
|
|
|
- Mô đun cảm biến thu phát quang. |
Bộ |
01 |
Nguồn cấp từ: 12VDC ÷ 30VDC I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm. |
|
|
|
- Mô đun cảm biến quang trở. |
Bộ |
01 |
Nguồn cấp từ: 12VDC ÷ 30VDC I ≥ 400mA. |
|
|
|
- Mô đun cảm biến từ |
Bộ |
01 |
Nguồn cấp từ: 12VDC ÷ 30VDC I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm |
|
|
|
- Mô đun cảm biến tiệm cận điện dung. |
Bộ |
01 |
Nguồn cấp từ: 12VDC ÷ 30VDC I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm |
|
|
|
- Mô đun cảm biến khói. |
Bộ |
01 |
Nguồn cấp từ: 12VDC ÷ 30VDC I ≥ 400mA |
|
|
|
- Mô đun cảm biến hồng ngoại: |
Bộ |
01 |
Nguồn cấp từ: 12VDC ÷ 30VDC I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm |
|
|
|
- Mô đun cảm biến tiệm cận điện cảm. |
Bộ |
01 |
||
|
2 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay. |
Bộ |
9 |
Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mỏ hàn. |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≥ 40W |
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≥ 60W |
|
|
- Hút thiếc |
Chiếc |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Khoan tay mini |
Chiếc |
1 |
|
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 2mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh. |
Chiếc |
02 |
|
Kích cỡ tối thiểu 4mm Dài ≥ 150mm |
|
|
- Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
- Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Máy khò tháo chân linh kiện |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
4 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m |
BẢNG 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP RÁP, CÀI ĐẶT, BẢO TRÌ MÁY TÍNH
Tên nghề: Điện tử dân dụng
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Linh kiện máy tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để thực hành lắp ráp máy tính, thiết lập bios, cài đặt hệ điều hành, các phần mềm ứng dụng |
Loại thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm |
|
|
Mỗi bộ giao gồm: |
|
|
||
|
|
- CPU |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Quạt CPU |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Bo mạch chính |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Bộ nhớ RAM |
Thanh |
01 |
||
|
|
- VGA card |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Sound card |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Ổ cứng |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Ổ đĩa quang |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Bộ nguồn |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Vỏ máy |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Màn hình |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Bàn phím |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Chuột |
Chiếc |
01 |
||
|
2 |
Hệ điều hành |
Bộ |
01 |
Sử dụng để cài đặt hệ điều hành máy tính |
Hệ điều hành phổ biến vào thời điểm mua sắm và cài đặt được cho 19 máy tính |
|
3 |
Trình điều khiển (driver) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để cài đặt trình điều khiển máy tính |
Phù hợp với phần cứng và cài đặt được cho 19 máy tính |
|
4 |
Phần mềm ứng dụng |
Bộ |
01 |
Sử dụng để cài đặt phần mềm ứng dụng cho máy tính |
Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm và cài đặt được cho 19 máy tính |
|
5 |
Phần mềm sao lưu phục hồi hệ thống |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành sao lưu phục hồi hệ thống |
Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm và cài đặt được cho 19 máy tính |
|
6 |
Bộ dụng cụ sửa chữa máy tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để lắp ráp máy tính |
Loại thông dụng trên trị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
|
|
- Bộ tuốc nơ vít đa năng |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Panh |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Kìm bấm |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Vòng tĩnh điện |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Card test main |
Chiếc |
01 |
||
|
7 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các slide bài giảng |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x1,8m |
BẢNG 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA BỘ NGUỒN MÁY TÍNH
Tên nghề: Điện tử dân dụng
Mã số mô đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ nguồn máy tính |
Bộ |
18 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng sửa chữa, phân tích sự cố |
Thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm |
|
2 |
Bộ đào tạo sửa chữa nguồn máy tính |
Bộ |
06 |
Sử dụng để, sửa chữa, phân tích sự cố và sửa các linh kiện, bộ phận. |
Có hệ thống cài đặt và gỡ bỏ các lỗi cơ bản |
|
3 |
Bộ đạo tạo sửa chữa bộ lưu điện UPS |
Bộ |
06 |
Sử dụng để, sửa chữa, phân tích sự cố và sửa các linh kiện và bộ phận. |
Công suất tối thiểu 1000VA Điện áp ra từ: 160V÷276V
|
|
4 |
Bộ thiết bị khò, hàn |
Bộ |
09 |
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành khò, hàn linh kiện điện tử |
P ≥ 60W |
|
|
- Mỏ hàn kim |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Máy khò |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Ống hút thiếc |
Chiếc |
01 |
||
|
5 |
Đồng hồ đo vạn năng (VOM) |
Chiếc |
09 |
Sử dụng để đo, kiểm tra thông số mạch điện. |
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
6 |
Máy đo hiện sóng (Osciloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra dạng sóng, dạng xung |
Dải tần ≥ 40MHz, Chế độ hoạt động CH1, CH2 |
|
7 |
Bộ dụng cụ sửa chữa máy tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để tháo lắp máy tính |
Loại thông dụng trên trị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
|
|
- Bộ tuốc nơ vít đa năng |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Panh |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Kìm bấm |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Vòng tĩnh điện |
Chiếc |
01 |
||
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
06 |
Sử dụng để kiểm tra chất lượng hình ảnh |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
9 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các slide bài giảng |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m |
BẢNG 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA MÀN HÌNH MÁY TÍNH
Tên nghề: Điện tử dân dụng
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Màn hình CRT |
Chiếc |
09 |
Dùng để tháo lắp, bảo dưỡng, phân tích nguyên lý hoạt động |
Màn hình từ: 14inch÷21inch |
|
2 |
Màn hình LCD |
Chiếc |
09 |
Màn hình từ: 17inch ÷ 22 inch. |
|
|
3 |
Case máy tính (CPU) |
Bộ |
09 |
Sử dụng để khảo sát tín hiệu từ CPU chuyển tới Monitor |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy phát xung |
Chiếc |
03 |
Dùng để cung cấp tín hiệu xung chuẩn |
Dải tần từ: 0Hz÷5MHz, Phát tối thiểu 4 dạng xung |
|
5 |
Máy đo hiện sóng (Osciloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra dạng sóng, dạng xung |
Dải tần ≥ 40MHz, Chế độ hoạt động CH1, CH2 |
|
6 |
Đồng hồ đo vạn năng (VOM) |
Chiếc |
09 |
Sử dụng để đo, kiểm tra thông số mạch điện. |
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
7 |
Máy đo tần số |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo tần số của tín hiệu |
Tần số làm việc từ: 2Hz÷20kHz |
|
8 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay. |
Bộ |
9 |
Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mỏ hàn. |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≥ 40W |
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≥ 60W |
|
|
- Hút thiếc |
Chiếc |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Khoan tay mini |
Chiếc |
1 |
|
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 2mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh. |
Chiếc |
02 |
|
Kích cỡ tối thiểu 4mm Dài ≥ 150mm |
|
|
- Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
- Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Máy khò tháo chân linh kiện |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
10 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m |
BẢNG 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT
Tên nghề: Điện tử dân dụng
Mã số mô đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
1 |
Bộ thực hành chỉnh lưu công suất có điều khiển với các loại tải |
Bộ |
03 |
- Sử dụng để quan sát dược sơ đồ nguyên lý của các mạch ứng dụng. - Các đầu ra kết nối với máy hiện sóng quan sát được tín hiệu vào và ra của mạch điện. |
- Nguồn cấp 220VAC - Nguồn cấp 3 pha 220VAC/380VAC, có bảo vệ quá áp, quá dòng - Khối nguồn một chiều đối xứng điểu chỉnh được điện áp ra, bảo vệ quá tải, dải điện áp từ ± 5VDC đến ±30 VDC, dòng điện lớn nhất 3A. |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
- Khối mạch nguồn |
Bộ |
01 |
|
- Điều khiển được điện áp ra, bảo vệ quá tải |
|
|
|
- Khối các mạch điều khiển chỉnh lưu |
Bộ |
01 |
- Bao gồm các dạng mạch điều khiển cơ bản |
||
|
|
- Khối chỉnh lưu 1 pha có điểu khiển |
Bộ |
01 |
- Đầu vào 220VAC, đầu ra chịu dòng lớn, có bảo vệ van bán dẫn |
||
|
|
- Khối chỉnh lưu 3 pha có điều khiển |
Bộ |
01 |
- Đầu vào 3 pha 220VAC/380VAC, đầu ra chịu dòng lớn, có bảo vệ van bán dẫn |
||
|
|
- Khối tải |
Bộ |
01 |
- Bao gồm các loại tải công suất thông dụng (R, RL, RLE...) |
||
|
2 |
Bộ thực hành điều chỉnh điện áp xoay chiều |
Bộ |
03 |
- Dùng để quan sát sơ đồ nguyên lý của các mạch ứng dụng. - Các đầu ra kết nối với máy hiện sóng quan sát được tín hiệu vào và ra của mạch điện. |
- Nguồn cấp 220VAC - Nguồn cấp 3 pha 220VAC/380VAC, có bảo vệ quá áp, quá dòng - Khối nguồn một chiều đối xứng điều chỉnh được điện áp ra, bảo vệ quá tải, dải điện áp từ ±5VDC đến ±30 VDC, dòng điện lớn nhất 5A. |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
- Khối mạch nguồn |
Bộ |
01 |
|
- Điều khiển được điện áp ra, bảo vệ quá tải |
|
|
|
- Khối các mạch điều khiển |
Bộ |
01 |
|
- Bao gồm các dạng mạch điều khiển cơ bản |
|
|
|
- Khối điều áp 1 pha |
Bộ |
01 |
- Đầu vào 220VAC, 50Hz, đầu ra chịu dòng lớn, có bảo vệ van bán dẫn |
||
|
|
- Khối điều áp 3 pha |
Bộ |
01 |
- Đầu vào 3 pha 220/380VAC, đầu ra chịu dòng lớn, có bảo vệ van bán dẫn |
||
|
|
- Khối tải |
Bộ |
01 |
|
- Bao gồm các loại tải công suất thông dụng (R, RL, RLE...) |
|
|
3 |
Bộ thực hành nghịch lưu |
Bộ |
03 |
- Dùng để quan sát sơ đồ nguyên lý của các mạch ứng dụng. - Các đầu ra kết nối với máy hiện sóng quan sát được tín hiệu vào và ra của mạch điện. |
- Nguồn cấp 220VAC - Nguồn cấp 3 pha 220VAC/380VAC, có bảo vệ quá áp, quá dòng - Khối nguồn một chiều điều khiển được điện áp ra và thiết bị nguồn 1 chiều thông dụng như acquy... |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
- Khối mạch nguồn |
Bộ |
01 |
|
- Điều khiển được điện áp ra, bảo vệ quá tải |
|
|
|
- Khối các mạch tạo xung chuẩn |
Bộ |
01 |
- Bao gồm các dạng mạch tạo xung và điều khiển được tần số |
||
|
|
- Khối nghịch lưu điều khiển nguồn dòng |
Bộ |
01 |
- Đầu ra 220V tần số sấp sỉ 50Hz, có bảo vệ van bán dẫn |
||
|
|
- Khối nghịch lưu điều khiển nguồn áp |
Bộ |
01 |
- Đầu ra 220V tần số sấp sỉ 50Hz, có bảo vệ van bán dẫn |
||
|
|
- Khối tải |
Bộ |
01 |
- Bao gồm các loại tải thông dụng |
||
|
4 |
Máy phát xung |
Chiếc |
03 |
Dùng để cung cấp tín hiệu xung chuẩn |
Dải tần từ: 0Hz ÷ 5MHz, Phát tối thiểu 4 dạng xung |
|
|
5 |
Máy đo hiện sóng (Osciloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra dạng sóng, dạng xung |
Dải tần ≥ 40MHz, Chế độ hoạt động CH1, CH2 |
|
|
6 |
Đồng hồ đo vạn năng (VOM) |
Chiếc |
09 |
Sử dụng để đo, kiểm tra thông số mạch điện. |
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
|
7 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay. |
Bộ |
9 |
Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
- Mỏ hàn. |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≥ 40W |
|
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
1 |
|
Công suất ≥ 60W |
|
|
|
- Hút thiếc |
Chiếc |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Khoan tay mini |
Chiếc |
1 |
|
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 2mm |
|
|
|
- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh. |
Chiếc |
02 |
|
Kích cỡ tối thiểu 4mm Dài ≥ 150mm |
|
|
|
- Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
|
- Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
|
- Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
|
- Máy khò tháo chân linh kiện |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
9 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m |
||
Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG TÁC
Tên nghề: Điện tử dân dụng
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m |
PHẦN B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Bảng 23 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Điện tử dân dụng
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
THIẾT BỊ AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG |
||||
|
1 |
Bộ trang bị cứu thương |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản thể như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Tủ kính |
Chiếc |
01 |
Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt. |
|
|
- Các dụng cụ sơ cứu |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế. |
|
|
- Cáng cứu thương |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Tủ kính |
Chiếc |
01 |
|
|
2 |
Bộ thiết bị bảo hộ lao động |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Ủng cao su |
Đôi |
01 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động |
|
|
- Găng tay cao su |
Đôi |
01 |
|
|
|
- Thảm cao su |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Ghế cách điện |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Sào cách điện |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Dây an toàn |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Kính bảo hộ, |
Chiếc |
01 |
|
|
3 |
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Bình cứu hỏa |
Bộ |
01 |
|
|
|
+ Bình bọt |
Chiếc |
01 |
|
|
|
+ Bình CO2 |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Các bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Cát |
m3 |
0,5 |
|
|
|
- Xẻng |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Thang |
Chiếc |
01 |
|
|
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG |
||||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
19 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
|
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
||||
|
6 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay. |
Bộ |
9 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Mỏ hàn. |
Chiếc |
1 |
Công suất ≥ 40W |
|
|
- Mỏ hàn xung |
Chiếc |
1 |
Công suất ≥ 60W |
|
|
- Hút thiếc |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Khoan tay mini |
Chiếc |
1 |
Đường kính từ: 0,5mm ÷ 2mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh. |
Chiếc |
02 |
Kích cỡ tối thiểu 4mm Dài ≥ 150mm |
|
|
- Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm |
|
|
- Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V |
|
|
- Máy khò tháo chân linh kiện |
|
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Đồng hồ đo cosj |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Đồng hồ đo vạn năng (VOM) |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy đo hiện sóng (Osciloscope) |
Chiếc |
01 |
Dải tần ≥ 40MHz, Chế độ hoạt động CH1, CH2 |
|
10 |
Bộ mẫu vật liệu |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Vật liệu dẫn điện |
Bộ |
01 |
Vật liệu cách điện theo TCVN 3677 |
|
|
- Vật liệu cách điện |
Bộ |
01 |
Vật liệu dẫn điện theo TCVN 3684 |
|
11 |
Bộ mẫu linh kiện điện tử |
Bộ |
01 |
Bao gồm các linh kiện điện tử thụ động và linh kiện điện tử tích cực |
|
12 |
Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều |
Bộ |
03 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
Điện áp vào: 220V hoặc 380V; Iđm ≥ 10A |
|
|
+ Nguồn 1 pha |
Chiếc |
01 |
|
|
+ Nguồn 3 pha |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Thiết bị đo lường |
Bộ |
01 |
|
|
|
+ Vôn kế |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 380V |
|
+ Ampe kế |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 5A |
|
|
+ Đồng hồ hệ số công suất |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Cầu chì bảo vệ |
Chiếc |
04 |
Iđm ≥ 10A |
|
|
- Mô đun tải (R,L,C) |
Bộ |
01 |
Phù hợp với hệ thống đo |
|
13 |
Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều: |
Bộ |
03 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
- Nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
Điện áp vào: 110V hoặc 220V Điện áp ra: ±24VDC; Ira ≥ 5A |
|
|
- Thiết bị đo lường |
|
|
|
|
|
+ Vôn kế |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥ 5V |
|
+ Ampe kế |
Chiếc |
01 |
Thang đo: I ≥ 1A |
|
|
+ Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mô đun tải (thuần trở) |
Bộ |
01 |
Phù hợp với hệ thống đo |
|
14 |
Mô hình cắt bổ động cơ điện không đồng bộ ba pha |
Bộ |
01 |
Pđm ≤ 1kW; Cắt bổ ¼ |
|
15 |
Mô hình cắt bổ động cơ điện không đồng bộ một pha |
Bộ |
01 |
Pđm ≤ 1,5kW; Cắt bổ 1/4 |
|
16 |
Mô hình cắt bổ động cơ điện một chiều. |
Bộ |
01 |
Pđm ≤ 1kW; Cắt bổ ¼ |
|
17 |
Mô hình dàn trải máy tăng âm |
Bộ |
01 |
- Mô hình hoạt động được - Trên mặt mô hình in các khối sơ đồ, khối dàn trải thiết bị, khối đánh pan - Có các jack nối để đánh pan mẫu - Có các điểm thử (Testpoint) |
|
18 |
Mô hình dàn trải máy thu hình |
Bộ |
01 |
- Mô hình hoạt động được - Trên mặt mô hình in các khối sơ đồ, khối dàn trải thiết bị, khối đánh pan - Có các jack nối để đánh pan mẫu - Có các điểm thử (Testpoint) |
|
19 |
Mô hình dàn trải máy DVD |
Bộ |
01 |
- Mô hình hoạt động được - Trên mặt mô hình in các khối sơ đồ, khối dàn trải thiết bị, khối đánh pan - Có các jack nối để đánh pan mẫu - Có các điểm thử (Testpoint) |
|
20 |
Mô hình dàn trải máy CD/VCD |
Bộ |
01 |
- Mô hình hoạt động được - Trên mặt mô hình in các khối sơ đồ, khối dàn trải thiết bị, khối đánh pan - Có các jack nối để đánh pan mẫu - Có các điểm thử (Testpoint) |
|
21 |
Mô hình dàn trải máy Radio - casstte |
Bộ |
01 |
- Mô hình hoạt động được - Trên mặt mô hình in các khối sơ đồ, khối dàn trải thiết bị, khối đánh pan - Có các jack nối để đánh pan mẫu - Có các điểm thử (Testpoint) |
|
22 |
Anten |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm : |
|
|
|
|
|
- Anten chấn tử |
Chiếc |
01 |
Trở kháng phối hợp 300Ω và 75Ω |
|
|
- Antenparabol |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Anten chảo |
Chiếc |
01 |
|
|
23 |
Bo cắm chân linh kiện |
Chiếc |
9 |
Số lượng lỗ cắm ≤ 300 |
|
24 |
Bo hàn linh kiện loại đục lỗ |
Chiếc |
9 |
Số lượng lỗ cắm ≤ 300 |
|
25 |
Máy phát xung |
Chiếc |
03 |
Dải tần từ: 0Hz ÷ 5MHz, Phát tối thiểu 4 dạng xung |
|
26 |
Máy đo tần số |
Chiếc |
03 |
Tần số làm việc từ: 2Hz÷20kHz |
|
27 |
Máy phát tín hiệu điều chế |
Chiếc |
03 |
Dải tần từ: 100 Khz ÷ 200 Mhz |
|
28 |
Máy phát sọc màu |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng có sẵn trên thị trường |
|
29 |
Máy đo công suất phát xạ quang |
Chiếc |
01 |
Bước sóng làm việc: 850nm; 1300nm; 1310nm; 1550nm; 1625 nm |
|
30 |
Đầu dò logic |
Chiếc |
09 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
31 |
Bộ thực hành kỹ thuật số |
Bộ |
09 |
- Nguồn ±5VDC, ±12VDC, có bảo vệ quá tải. - Bộ nguồn phát tín hiệu Sin, xung vuông điều chỉnh được tần số từ: 1Hz ÷100KHz - Bộ phát xung TTL từ: 10Hz÷1MHz |
|
32 |
Kít thực hành vi điều khiển |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bàn nhử sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Khối vi mạch chủ |
Bộ |
1 |
Họ IC vi điều khiển thông dụng hoặc tương đương |
|
|
- Khối bàn phím ma trận và bàn phím đơn |
Bộ |
1 |
Bàn phím đơn, khối bàn phím ma trận. |
|
|
- LED đơn |
Chiếc |
16 |
LED màu thông dụng, điện áp từ: 5VDC¸12VDC |
|
|
- LED 7 thanh |
Chiếc |
8 |
LED loại A hoặc D, điện áp từ: 5VDC¸12VDC |
|
|
- Ma trận LED |
Bộ |
1 |
Ma trận LED 8x8, kích thước phù hợp |
|
|
- Màn hình tinh thể LCD |
Bộ |
1 |
Tối thiểu 2 dòng 16 chữ |
|
|
- Chuyển đổi ADC, DAC |
Bộ |
1 |
Độ phân giải ≥ 8 bít |
|
|
- Rơle trung gian |
Chiếc |
4 |
Điện áp cuộn hút: 12VDC hoặc 24VDC Dòng điện ≥ 5A |
|
|
- Khối đồng hồ thực |
Bộ |
1 |
Sử dụng các IC thông dụng hoặc tương đương |
|
|
- Khối điều khiển động cơ bước, động cơ một chiều. |
Bộ |
2 |
Điện áp từ: 9VDC¸12VDC dùng transistor điều khiển |
|
33 |
Máy nạp và xóa ROM. |
Bộ |
1 |
- Kết nối PC thông qua cổng USB - Hỗ trợ cho các bản hệ điều hành hiện hành |
|
34 |
Phần mềm lập trình vi điều khiển |
Bộ |
3 |
Phân mềm tương thích với hệ điều hành
|
|
35 |
Động cơ bước (gồm phần mềm điều khiển) |
Bộ |
9 |
Điện áp từ :5VDC÷30VDC, Dòng điện từ: 0,5A÷5A, Góc quay từ: 1,8 độ/bước ÷70 độ/bước. |
|
36 |
Động cơ một chiều |
Chiếc |
9 |
Điện áp từ : 5VDC÷30VDC |
|
37 |
Máy quấn dây |
Chiếc |
09 |
Loại quay tay, tỉ số vòng quay 1/4, có bộ đếm 4 hàng số. |
|
38 |
Lõi thép máy biến áp |
Bộ |
09 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
39 |
Bộ thực hành lắp đặt điện chiếu sáng |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Công tắc 1 cực 2 chiều |
Chiếc |
02 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
- Cầu chì |
Chiếc |
02 |
Iđm ≥ 10A |
|
|
- Ổ cắm điện |
Chiếc |
02 |
Iđm ≥ 10A |
|
|
- Bảng điện |
Chiếc |
02 |
Kích thước tối thiểu 150mmx200mm |
|
|
- Đèn sợi đốt và đuôi đèn |
Chiếc |
02 |
Pđm ≥ 40 W |
|
|
- Bộ đèn huỳnh quang |
Bộ |
02 |
Pđm ≥ 40 W |
|
|
- Quạt trần |
Chiếc |
02 |
Pđm ≥ 60 W |
|
|
- Chuông điện |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
40 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
41 |
Phần mềm Orcad |
Chiếc |
01 |
Phiên bản tối thiểu 9.2 và cài đặt cho 19 máy |
|
42 |
Máy đo cường độ âm thanh |
Chiếc |
01 |
Thang đo từ: 40dBC÷130dBC |
|
43 |
Máy thu hình |
Chiếc |
09 |
Máy thu hình đa hệ từ: 14inch÷29inch |
|
44 |
Modun nguồn |
Bộ |
09 |
Có nhiều mức điện áp ra khác nhau. Điện áp vào từ: 110V÷ 260V |
|
45 |
Máy casstte |
Chiếc |
09 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
46 |
Máy cân chỉnh màu |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác của màu từ: 1÷3 Độ sáng tối thiểu 120cd/m2 |
|
47 |
Máy phát sọc màu |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
48 |
Phần mềm nạp ROM |
Chiếc |
1 |
Phiên bản thông dụng trên thị trường |
|
49 |
Hệ thống loa |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
50 |
Máy tăng âm |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
51 |
Máy DVD |
Chiếc |
09 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
52 |
Máy CD/VCD |
Chiếc |
09 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
53 |
Máy VCD |
Chiếc |
09 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
54 |
Máy Radio – casstte |
Chiếc |
09 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
55 |
Dàn lọc Equalizer |
Chiếc |
03 |
Tối thiểu có 16 cần điều chỉnh x2 kênh |
|
56 |
Micro |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
57 |
Đầu trộn (mixer) |
Chiếc |
03 |
Điện áp vào ≥ 220V |
|
58 |
Máy tăng âm stereo có vi xử lý |
Chiếc |
09 |
Có chỉ thị mức tín hiệu bằng LED, chỉ thị vạch. |
|
59 |
Máy tăng âm stereo không có vi xử lý |
Chiếc |
09 |
Có chỉ thị mức tín hiệu bằng LED, chỉ thị vạch. |
|
60 |
Các mạch giả lỗi |
Bộ |
09 |
Tối thiểu tạo được các lỗi: - Lỗi ghép tầng - Lỗi lệch điện áp giữa -Mất tín hiệu ngõ ra -Tín hiệu ngõ ra bị méo |
|
61 |
Mô đun các mạch dao động |
Bộ |
09 |
Loại thông dụng trên thị trường |
PHẦN C
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO
MÔ ĐUN TỰ CHỌN
BẢNG 24. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CẢM BIẾN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Điện tử dân dụng
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ thực hành cảm biến |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Mô đun cảm biến nhiệt. |
Bộ |
01 |
Nguồn cấp từ:12VDC ÷ 30VDC I ≥ 400mA; Khoảng phát hiện điều chỉnh được -180 ≤ t ≤ 2000 |
|
|
- Mô đun cặp nhiệt |
Bộ |
01 |
Nguồn cấp từ: 12VDC ÷ 30VDC I ≥ 400mA; Khoảng phát hiện điều chỉnh được -180 ≤ t ≤2000 . |
|
|
- Mô đun cảm biến thu phát quang. |
Bộ |
01 |
Nguồn cấp từ: 12VDC ÷ 30VDC I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm. |
|
|
- Mô đun cảm biến quang trở. |
Bộ |
01 |
Nguồn cấp từ: 12VDC ÷ 30VDC I ≥ 400mA. |
|
|
- Mô đun cảm biến từ |
Bộ |
01 |
Nguồn cấp từ: 12VDC ÷ 30VDC I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm |
|
|
- Mô đun cảm biến tiệm cận điện dung. |
Bộ |
01 |
Nguồn cấp từ: 12VDC ÷ 30VDC I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm |
|
|
- Mô đun cảm biến khói. |
Bộ |
01 |
Nguồn cấp từ:12VDC ÷ 30VDC I ≥ 400mA |
|
|
- Mô đun cảm biến hồng ngoại: |
Bộ |
01 |
Nguồn cấp từ: 12VDC ÷ 30VDC I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm |
|
|
- Mô đun cảm biến tiệm cận điện cảm. |
Bộ |
01 |
BẢNG 25. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP RÁP, CÀI ĐẶT, BẢO TRÌ MÁY TÍNH
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Điện tử dân dụng
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Linh kiện máy tính |
Bộ |
19 |
Loại thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm |
|
|
Mỗi bộ giao gồm: |
|
|
|
|
|
- CPU |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Quạt CPU |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Bo mạch chính |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Bộ nhớ RAM |
Thanh |
01 |
|
|
|
- VGA card |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Sound card |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Ổ cứng |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Ổ đĩa quang |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Bộ nguồn |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Vỏ máy |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Màn hình |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Bàn phím |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Chuột |
Chiếc |
01 |
|
|
2 |
Hệ điều hành |
Bộ |
01 |
Hệ điều hành phổ biến vào thời điểm mua sắm và cài đặt được cho 19 máy tính |
|
3 |
Trình điều khiển (driver) |
Bộ |
01 |
Phù hợp với phần cứng và cài đặt được cho 19 máy tính |
|
4 |
Phần mềm ứng dụng |
Bộ |
01 |
Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm và cài đặt được cho 19 máy tính |
|
5 |
Phần mềm sao lưu phục hồi hệ thống |
Bộ |
01 |
Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm và cài đặt được cho 19 máy tính |
|
6 |
Bộ dụng cụ sửa chữa máy tính |
Bộ |
19 |
Loại thông dụng trên trị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
- Bộ tuốc nơ vít đa năng |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Panh |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Kìm bấm |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Vòng tĩnh điện |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Card test main |
Chiếc |
01 |
BẢNG 26. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA BỘ NGUỒN MÁY TÍNH
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Điện tử dân dụng
Mã số mô đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ nguồn máy tính |
Bộ |
18 |
Thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm |
|
2 |
Bộ đào tạo sửa chữa nguồn máy tính |
Bộ |
06 |
Có hệ thống cài đặt và gỡ bỏ các lỗi cơ bản |
|
3 |
Bộ đạo tạo sửa chữa bộ lưu điện UPS |
Bộ |
06 |
Công suất tối thiểu 1000VA Điện áp ra từ: 160V÷276V
|
|
4 |
Bộ dụng cụ sửa chữa máy tính |
Bộ |
19 |
Loại thông dụng trên trị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
- Bộ tuốc nơ vít đa năng |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Panh |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Kìm bấm |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Vòng tĩnh điện |
Chiếc |
01 |
BẢNG 27. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA MÀN HÌNH MÁY TÍNH
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Điện tử dân dụng
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Màn hình CRT
|
Chiếc |
09 |
Màn hình từ: 14inch÷21inch |
|
2 |
Màn hình LCD |
Chiếc |
09 |
Màn hình từ: 17inch ÷ 22 inch. |
|
3 |
Case máy tính (CPU) |
Bộ |
09 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy đo tần số |
Chiếc |
03 |
Tần số làm việc từ: 2Hz÷20kHz |
BẢNG 28. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Điện tử dân dụng
Mã số mô đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ thực hành chỉnh lưu công suất có điều khiển với các loại tải |
Bộ |
03 |
- Nguồn cấp 220VAC - Nguồn cấp 3 pha 220VAC/380VAC, có bảo vệ quá áp, quá dòng - Khối nguồn một chiều đối xứng điểu chỉnh được điện áp ra, bảo vệ quá tải, dải điện áp từ ± 5VDC đến ±30 VDC, dòng điện lớn nhất 3A. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Khối mạch nguồn |
Bộ |
01 |
- Điều khiển được điện áp ra, bảo vệ quá tải |
|
|
- Khối các mạch điều khiển chỉnh lưu |
Bộ |
01 |
- Bao gồm các dạng mạch điều khiển cơ bản |
|
|
- Khối chỉnh lưu 1 pha có điểu khiển |
Bộ |
01 |
- Đầu vào 220VAC, đầu ra chịu dòng lớn, có bảo vệ van bán dẫn |
|
|
- Khối chỉnh lưu 3 pha có điều khiển |
Bộ |
01 |
- Đầu vào 3 pha 220VAC/380VAC, đầu ra chịu dòng lớn, có bảo vệ van bán dẫn |
|
|
- Khối tải |
Bộ |
01 |
- Bao gồm các loại tải công suất thông dụng (R, RL, RLE...) |
|
2 |
Bộ thực hành điều chỉnh điện áp xoay chiều |
Bộ |
03 |
- Nguồn cấp 220VAC - Nguồn cấp 3 pha 220VAC/380VAC, có bảo vệ quá áp, quá dòng - Khối nguồn một chiều đối xứng điều chỉnh được điện áp ra, bảo vệ quá tải, dải điện áp từ ±5VDC đến ±30 VDC, dòng điện lớn nhất 5A. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Khối mạch nguồn |
Bộ |
01 |
- Điều khiển được điện áp ra, bảo vệ quá tải |
|
|
- Khối các mạch điều khiển |
Bộ |
01 |
- Bao gồm các dạng mạch điều khiển cơ bản |
|
|
- Khối điều áp 1 pha |
Bộ |
01 |
- Đầu vào 220VAC, 50Hz, đầu ra chịu dòng lớn, có bảo vệ van bán dẫn |
|
|
- Khối điều áp 3 pha |
Bộ |
01 |
- Đầu vào 3 pha 220/380VAC, đầu ra chịu dòng lớn, có bảo vệ van bán dẫn |
|
|
- Khối tải |
Bộ |
01 |
- Bao gồm các loại tải công suất thông dụng (R, RL, RLE...) |
|
3 |
Bộ thực hành nghịch lưu |
Bộ |
03 |
- Nguồn cấp 220VAC - Nguồn cấp 3 pha 220VAC/380VAC, có bảo vệ quá áp, quá dòng - Khối nguồn một chiều điều khiển được điện áp ra và thiết bị nguồn 1 chiều thông dụng như acquy... |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Khối mạch nguồn |
Bộ |
01 |
- Điều khiển được điện áp ra, bảo vệ quá tải |
|
|
- Khối các mạch tạo xung chuẩn |
Bộ |
01 |
- Bao gồm các dạng mạch tạo xung và điều khiển được tần số |
|
|
- Khối nghịch lưu điều khiển nguồn dòng |
Bộ |
01 |
- Đầu ra 220V tần số sấp sỉ 50Hz, có bảo vệ van bán dẫn |
|
|
- Khối nghịch lưu điều khiển nguồn áp |
Bộ |
01 |
- Đầu ra 220V tần số sấp sỉ 50Hz, có bảo vệ van bán dẫn |
|
|
- Khối tải |
Bộ |
01 |
- Bao gồm các loại tải thông dụng |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ ĐIỆN TỬ DÂN DỤNG
Trình độ: Trung cấp nghề
(Kèm theo quyết định số 1452/QĐ-LĐTBXH ngày 9 tháng 11 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
|
STT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
|
1 |
Ông Lâm Quang Chuyên |
Thạc sỹ Tự động hóa |
Chủ tịch HĐTĐ |
|
2 |
Ông Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư xây dựng |
P.Chủ tịch HĐTĐ |
|
3 |
Ông Vũ Đức Thoan |
Thạc sỹ kỹ thuật |
Ủy viên thư ký |
|
4 |
Ông Bùi Thị Hoa Phượng |
Kỹ sư Điện -Điện tử |
Ủy viên |
|
5 |
Ông Lưu Khung Hướng |
Kỹ sư điện Công nghiệp |
Ủy viên |
|
6 |
Ông Vũ Vãn Thuận |
Kỹ sư Điện - Điện tử |
Ủy viên |
|
7 |
Ông Nghiêm Vãn Việt |
Kỹ sư Điện - Điện tử |
Ủy viên |
|
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ KỸ THUẬT LẮP ĐẶT ỐNG CÔNG NGHỆ (Ban hành kèm theo Thông tư số 28 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ Mã nghề: 50510212 Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Năm 2012 |
MỤC LỤC
|
|
|
Phần thuyết minh |
|
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn) |
|
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Toán ứng dụng (MH 07) |
|
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hình học họa hình (MH 08) |
|
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 09) |
|
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai và lắp ghép (MH 10) |
|
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ lý thuyết (MH 11) |
|
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sức bền vật liệu (MH 12) |
|
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu cơ khí (MH 13) |
|
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động (MH 14) |
|
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản lý doanh nghiệp và tổ chức sản xuất (MH 15) |
|
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun(bắt buộc): Phân tích bản vẽ và tài liệu thi công lắp đặt ống công nghệ (MĐ 16) |
|
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Khai triển ống và phụ kiện ống (MH 17) |
|
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nâng chuyển thiết bị (MĐ 18) |
|
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nguội cơ bản(MĐ 19) |
|
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp mạch điện cơ bản (MĐ 20) |
|
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn điện cơ bản (MĐ 21) |
|
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn, cắt khí cơ bản (MĐ 22) |
|
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sử dụng dụng cụ - thiết bị gia công, lắp đặt ống công nghệ (MĐ 23) |
|
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đo ống công nghệ (MĐ 24) |
|
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chọn lựa ống, phụ kiện và thiết bị (MĐ 25) |
|
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công kết cấu giữ ống (MĐ 26) |
|
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công chi tiết và phụ kiện ống (MĐ 27) |
|
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo ôn đường ống (MĐ 28) |
|
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công cụm ống (MĐ 29) |
|
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt giá ống (MĐ 30) |
|
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt hệ thống ống công nghệ (MĐ 31) |
|
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt ống thép không gỉ và ống đồng (MĐ 32) |
|
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo trì và sửa chữa đường ống (MĐ 33) |
|
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Thủy khí cơ sở (MH 35) |
|
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Lắp đặt ống cấp thoát nước (MH 36) |
|
Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt thiết bị dùng nước (MĐ 37) |
|
Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt ống qua sông/ đầm lầy (MĐ 38) |
|
Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt máy bơm (MĐ 39) |
|
Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt ống và phụ kiện chìm (MĐ 40) |
|
Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt ống dẫn khí trên bờ (MĐ 41) |
|
Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hệ thống quản lý chất lượng ISO (MĐ 42) |
|
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
|
Bảng 36: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
|
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn |
|
Bảng 37: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Lắp đặt ống cấp thoát nước (MĐ 36) |
|
Bảng38: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Lắp đặt thiết bị dùng nước (MĐ 37) |
|
Bảng39: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Lắp đặt máy bơm (MĐ 39) |
|
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghềKỹ thuật lắp đặt ống công nghệ. |
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ ban hành theo Thông tư số 17/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 07 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã Hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc và tự chọn)
Chi tiết từ bảng 1 đến bảng 35, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 36- Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc, trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 37 đến bảng 39) dùng để bổ sung cho bảng 36.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ trình độ cao đẳng nghề
Các trường đào tạo nghề Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc bảng 36.
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
Bảng 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC ( BẮT BUỘC): TOÁN ỨNG DỤNG
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo:Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầusư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m |
Bảng 2: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC ( BẮT BUỘC): HÌNH HỌC HỌA HÌNH
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo:Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bàn vẽ kỹ thuật |
Bộ |
19 |
Sử dụng để thực hành vẽ |
Kích thước mặt bàn khổ A1 kèm theo ghế. Mặt bàn điều chỉnh được độ nghiêng. |
|
2 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
19 |
Sử dụng trong quá trình vẽ |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Thước các loại |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Compa |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Bút chì các loại |
Bộ |
1 |
||
|
3 |
Các khối hình học cơ bản |
Bộ |
01 |
Sử dụng làm trực quan cho các bài giảng |
Các khối hình học cơ bản cắt bỏ một phần |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Hình trụ. |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Hình trụ bậc. |
Chiếc |
1 |
||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Màn chiếu ≥1,8mx1,8m |
Bảng 3: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số môn học: MH 9
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bàn, ghế vẽ kỹ thuật. |
Bộ |
19 |
Sử dụng để thực hành vẽ |
Kích thước mặt bàn khổ A1 kèm theo ghế. Mặt bàn điều chỉnh được độ nghiêng. |
|
2 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật. |
Bộ |
19 |
Sử dụng để thực hành vẽ |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
- Thước các loại |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Compa |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Bút chì các loại |
Bộ |
1 |
||
|
3 |
Các khối hình học cơ bản |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy.
|
Mô hình cắt bỏ từ 1/2 ÷ 1/4 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Hình trụ. |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Hình trụ bậc. |
Chiếc |
1 |
||
|
4 |
Mối ghép cơ khí |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy. |
Chi tiết ghép đảm bảo yêu cầu về lực cơ học. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Ghép ren. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Ghép then. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Ghép then hoa. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Chốt. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Đinh tán. |
Bộ |
1 |
||
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 4: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DUNG SAI VÀ LẮP GHÉP
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo:Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mẫu các mối ghép |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm trực quan cho các bài giảng lắp ghép |
Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Mối ghép chặt |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Mối ghép lỏng |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Mối ghép trung gian |
Bộ |
1 |
||
|
2 |
Thước cặp |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, cách đo, đọc |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Phạm vi đo: 0mm ÷150mm Độ chia 0,02mm |
|
|
- Thước cặp điện tử |
Chiếc |
03 |
|
Phạm vi đo: 0mm ÷150mm Độ chia 0,01mm |
|
|
- Thước cặp hiển thị đồng hồ |
Chiếc |
03 |
||
|
3 |
Panme |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, cách đo, đọc |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Panme đo ngoài |
Chiếc |
03 |
|
Khoảng đo: 0mm¸25mm; 25mm¸ 50mm; 50mm¸ 75mm; 75mm¸ 125 mm |
|
|
- Panme đo trong |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: 0mm¸ 25mm; 25mm¸ 50mm; 50mm¸ 75mm; 75 ¸ 125 mm |
|
|
|
- Panme đo sâu |
Chiếc |
03 |
||
|
4 |
Bộ thước đo |
Bộ |
01 |
Dùng để đo kích thước của các chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 300mm ÷1000mm |
|
|
|
- Thước cuộn |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 2000mm ÷ 10.000mm |
|
|
|
- Thước nhét |
Bộ |
01 |
Độ dày lá thước từ: 0,02mm ÷ 2mm |
|
|
|
- Thước đo góc |
Chiếc |
03 |
Góc đo lớn nhất 3600 |
|
|
|
- Êke |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 300mm ÷ 500mm |
|
|
|
- Thước cầu |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
5 |
Dưỡng ren |
Bộ |
02 |
Sử dụng để đo, kiểm tra các bước ren tiêu chuẩn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Calíp |
Bộ |
01 |
Sử dụng để kiểm tra các kích thước bề mặt trụ |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Calíp trục |
Chiếc |
03 |
|
- Đường kính từ: 10mm ÷ 70 mm |
|
|
- Calíp ngàm |
Chiếc |
03 |
- Đường kính từ: 10mm ÷ 70 mm |
|
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ LÝ THUYẾT
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo:Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầusư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình mô phỏng cơ học |
Bộ |
01 |
Sử dụng để làm trực quan khi thực hiện bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Mô hình hệ lực phẳng |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Mô hình mô men |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Mô hình ngẫu lực |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Mô hình ma sát |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Mô hình cân bằng |
Bộ |
01 |
||
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 6: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): SỨC BỀN VẬT LIỆU
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầusư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mối ghép cơ khí |
Bộ |
01 |
Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy. |
Chi tiết ghép đảm bảo yêu cầu về lực cơ học. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Ghép ren. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Ghép then. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Ghép then hoa. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Chốt. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Đinh tán. |
Bộ |
1 |
||
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU CƠ KHÍ
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầusư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ mẫu vật liệu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để làm trực quan khi giảng dạy |
Vật liệu thông dụng trên thị trường. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Vật liệu phi kim loại. |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Vật liệu kim loại. |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Chất dẻo. |
Bộ |
01 |
||
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN VÀ
BẢO HỘ LAO ĐỘNG
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số môn học: MH 14
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bảncủa thiết bị |
|
1 |
Bộ trang bị cứu thương |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cách sử dụng thiết bị |
Thông số kỹ thuậtcơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Tủ y tế |
Chiếc |
1 |
|
Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt. |
|
|
- Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo. |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam vềy tế. |
|
|
|
- Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
||
|
2 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cách sử dụng các thiết bị an toàn lao động. |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Mặt nạ hàn |
Chiếc |
03 |
||
|
|
- Găng tay hàn |
Chiếc |
03 |
||
|
|
- Giầy da |
Chiếc |
03 |
||
|
|
- Kính hàn |
Chiếc |
03 |
||
|
|
- Yếm hàn |
Chiếc |
03 |
||
|
|
- Quần áo bảo hộ |
Chiếc |
03 |
||
|
|
- Kính bảo hộ |
Chiếc |
03 |
||
|
|
- Dây an toàn |
Chiếc |
03 |
||
|
3 |
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cách sử dụng các phương tiện phòng cháy chữa cháy. |
Theo tiêu chuẩn Việt nam về phòng cháy chữa cháy. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Bình chữa cháy (bình bọt; bình khí) |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Các bảng tiêu lệnh chữa cháy. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Cát phòng chống cháy. |
m3 |
0,5 |
||
|
|
- Xẻng xúc cát |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Thang |
Chiếc |
1 |
||
|
4 |
Máy vi tính. |
Bộ |
1 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): QUẢN LÝ DOANH NGHIỆPVÀ
TỔ CHỨC SẢN XUẤT
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số môn học: MH 15
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHÂN TÍCH BẢN VẼ VÀ TÀI LIỆU
THI CÔNG LẮP ĐẶT ỐNG CÔNG NGHỆ
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số mô đun: MĐ 16
Trình độ đào tạo:Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, ớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ ống mẫu và phụ kiện |
Bộ |
01 |
Sử dụng để nhận dạng các loại ống và các phụ kiện đường ống |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Ống mẫu |
Bộ |
01 |
|
- Đường kính ống từ: 25mm ÷ 100mm - Chiều dài mỗi ống là 1000mm |
|
|
+ Ống thép đen |
Chiếc |
01 |
||
|
+ Ống thép trắng |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Ống kẽm |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Ống nhựa tổng hợp |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Khuỷu (Cút) |
Bộ |
01 |
|
Đường kính ống từ: 25mm ÷ 100mm
|
|
|
+ Khuỷu 3 mảnh |
Chiếc |
01 |
||
|
+ Khuỷu 5 mảnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Khuỷu đúc 900 |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Khuỷu đúc 450 |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Tê |
Bộ |
01 |
|
Đường kính ống từ: 25mm ÷100mm - Chiều dày (Schedule) từ: 20mm ÷ 160 mm
|
|
|
+ Tê hàn |
Chiếc |
01 |
||
|
+ Tê đúc |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Tê cân |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Tê xiên |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Mặt bích |
Bộ |
01 |
|
- Đường kính ống từ: 25mm ÷ 100mm - Chiều dày (Schedule) từ: 20mm ÷ 160mm |
|
|
Mặt bích WN |
Chiếc |
01 |
||
|
+ Mặt bích SW |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Mặt bích SO |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Mặt bích SCR |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Mặt bích BLD |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Mặt bích LJ |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Côn |
Bộ |
01 |
|
- Đường kính ống từ: 25mm ÷ 100mm - Chiều dày (Schedule) từ: 20mm ÷ 160mm |
|
|
+ Côn đồng tâm |
Chiếc |
01 |
||
|
+ Côn lệch tâm |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Côn đúc |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Côn hàn |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Van |
Bộ |
01 |
|
Áp lực ≥13 bar |
|
|
+ Van cầu |
Chiếc |
01 |
||
|
+ Van bướm |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Van cổng |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Van một chiều |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Van an toàn |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Van tự động |
Chiếc |
01 |
|||
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KHAI TRIỂN ỐNGVÀ PHỤ KIỆN ỐNG
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số môn học: MH 17
Trình độ đào tạo:Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầusư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bàn vẽ kỹ thuật |
Bộ |
19 |
Sử dụng trong quá trình thực hành vẽ |
Kích thước mặt bàn khổ A1 kèm theo ghế. Mặt bàn điều chỉnh được độ nghiêng. |
|
2 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
19 |
Sử dụng để thực hành vẽ |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
- Thước các loại |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Compa |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Bút chì các loại |
Bộ |
1 |
||
|
3 |
Mô hình phụ kiện ống |
Bộ |
01 |
Dùng để nhận dạng các loại ống và phụ kiện đường ống |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Ống tròn |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính ống từ: 25mm÷ 100mm |
|
|
- Khủy (cút) |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Tê |
Chiếc |
01 |
Tê cân bằng 900, tê xiên 450 |
|
|
|
- Côn |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Nhánh nối chữ Y |
Chiếc |
01 |
Đường kính ống từ: 25mm÷100mm |
|
|
|
- Chóp lò |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Chỏm cầu |
Chiếc |
01 |
||
|
4 |
Máy tính cầm tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để thực hành tính toán |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NÂNG CHUYỂN THIẾT BỊ
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số mô đun: MĐ18
Trình độ đào tạo:Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bảncủa thiết bị |
|
1 |
Cáp |
Bộ |
01 |
Sử dụng để làm trực quan và thực hành nângchuyển thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Cáp vải |
m |
20 |
|
Tải trọng ≥ 100kg |
|
|
- Cáp thép |
m |
20 |
Tải trọng ≥ 1000 kg |
|
|
|
- Cáp xích |
m |
20 |
Tải trọng ≥ 200 kg |
|
|
2 |
Khóa cáp |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để làm trực quan và thực hành nâng chuyển thiết bị |
Loại thông dụng và phù hợp với đường kính cáp |
|
3 |
Ma ní |
Chiếc |
03 |
Cỡ từ: 6mm ÷ 64mm |
|
|
4 |
Múp |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng và phù hợp với đường kính cáp |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Múp 1 puly |
Chiếc |
03 |
||
|
|
- Múp nhiều puly |
Chiếc |
03 |
||
|
5 |
Kích |
Bộ |
01 |
Sử dụng để làm trực quan và thực hành nâng chuyển thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Kích răng |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng từ: 500kg÷10000kg |
|
|
- Kích vít |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng từ: 500kg÷10000 kg |
|
|
|
- Kích thủy lực |
Chiếc |
01 |
||
|
6 |
Tời tay |
Chiếc |
01 |
Sử dụng làm trực quan và thực hành nâng chuyển thiết bị |
Tải trọng nâng ≥ 100kg |
|
7 |
Tó |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
8 |
Palăng |
Bộ |
01 |
Sử dụng để làm trực quan và thực hành nâng chuyển thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Palăng lắc tay |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng từ: 100kg÷ 5000kg |
|
|
- Palăng xích |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng từ: 500kg÷10000kg |
|
|
|
- Palăng điện |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng từ: 1000kg÷15000kg |
|
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGUỘI CƠ BẢN
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số mô đun: MĐ19
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầusư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
02 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất từ: 0,5kW÷1,5 kW |
|
2 |
Bàn nguội kèm êto song song |
Bộ |
09 |
Dùng để kẹp chi tiết |
Loại bàn đôi Độ mở lớn nhất của Êto 250mm. |
|
3 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để mài các chi tiết |
Đường kính đá tối thiểu 200 mm |
|
4 |
Đe rèn |
Chiếc |
01 |
Dùng gia công, sửa chữa các chi tiết |
Khối lượng ≥40kg |
|
5 |
Búa tạ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Búa tay |
Chiếc |
09 |
Trọng lượng từ: 0,5kg÷3kg |
|
|
7 |
Bàn máp |
Chiếc |
02 |
Dùng để kiểm tra mặt phẳng của chi tiết |
Kích thước tối thiểu: 200mmx200mm |
|
8 |
Bộ dũa |
Bộ |
06 |
Sử dụng để gia công các chi tiết. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Dũa dẹt |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Dũa tròn |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Dũa tam giác |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Dũa lòng mo |
Chiếc |
1 |
||
|
9 |
Cưa sắt. |
Chiếc |
6 |
Dùng để cưa phôi tạo dáng ban đầu cho chi tiết. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Thước cặp |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành đo |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Phạm vi đo: 0mm ÷150mm Độ chia 0,02mm |
|
|
- Thước cặp điện tử |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: 0mm ÷150mm Độ chia 0,01mm |
|
|
|
- Thước cặp hiển thị đồng hồ |
Chiếc |
03 |
||
|
11 |
Panme |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành đo các chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Panme đo ngoài |
Chiếc |
03 |
|
Khoảng đo: 0mm ¸ 25mm; 25mm ¸ 50mm; 50mm ¸ 75mm; 75mm ¸ 125 mm |
|
|
- Panme đo trong |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: 0mm ¸ 25mm; 25mm ¸ 50mm; 50mm ¸ 75mm; 75 ¸ 125 mm |
|
|
|
- Panme đo sâu |
Chiếc |
03 |
||
|
12 |
Bộ thước đo |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành đo |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
03 |
|
Chiều dài từ: 300mm ÷1000mm |
|
|
- Thước cuộn |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 2000mm÷ 10000mm |
|
|
|
- Thước nhét |
Bộ |
01 |
Độ dày lá thước từ: 0,02mm ÷ 2mm |
|
|
|
- Thước đo góc |
Chiếc |
03 |
Góc đo lớn nhất 3600 |
|
|
|
- Êke |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 300mm ÷ 500mm |
|
|
|
- Thước cầu |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
13 |
Dụng cụ lấy dấu |
Bộ |
3 |
Dùng để lấy dấu trong thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi vạch từ: 130mm÷250 mm |
|
|
- Com pa vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch từ: 200mm÷300mm |
|
|
|
- Đài vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch từ: 1mm÷3mm |
|
|
|
- Đột dấu. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đột từ: 1mm÷ 3mm |
|
|
14 |
Đục |
Bộ |
18 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đục bằng. |
Chiếc |
1 |
|
Chiều dài ≥100mm |
|
|
- Đục nhọn. |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≥100mm |
|
|
15 |
Bộ dụng cụ cạo rà |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành cạo rà các chi tiết |
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Cạo mặt cong |
Chiếc |
19 |
||
|
|
- Cạo mặt phẳng |
Chiếc |
19 |
||
|
16 |
Bàn ren,taro ren |
Bộ |
06 |
Dùng để ta rô ren lỗ , ren ngoài |
Bàn ren theo tiêu chuẩn gia công đường kính trụ lớn nhất đến 16mm |
|
17 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
18 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP MẠCH ĐIỆN CƠ BẢN
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầusư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ dụng cụ nghề điện |
Bộ |
03 |
Sử dụng để lắp đặt mạch điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện lớn hơn 1000V |
|
|
|
- Kìm điện mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện lớn hơn 1000V |
|
|
|
- Kìm ép cốt |
Chiếc |
01 |
Đường kính từ: 0,5mm2÷16mm2 |
|
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện lớn hơn 1000V |
|
|
|
- Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
Kích cỡ tối thiểu 4mmDài ≥ 150mm |
|
|
2 |
Đồng hồ đo điện vạn năng (VOM) |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để kiểm tra các thiết bị và mạch điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Động cơ điện |
Bộ |
01 |
Dùng để làm tải trong quá trình lắp đặt. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Động cơ điện 1 pha |
Chiếc |
01 |
|
Công suất tối thiểu 370W |
|
|
- Động cơ điện 3 pha |
Chiếc |
01 |
Công suất tối thiểu 750W |
|
|
4 |
Bộ đèn |
Bộ |
06 |
Sử dụng để thực hành lắp đặt các mạch điện chiếu sáng |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Bộ đèn tròn |
Bộ |
01 |
Công suất P≤100W |
|
|
|
- Bộ đèn huỳnh quang |
Bộ |
01 |
Công suất P ≤ 40W |
|
|
5 |
Bộ khí cụ điện |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành lắp đặt mạch điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Khởi động từ |
Chiếc |
03 |
|
Dòng điện tối thiểu 5A |
|
|
- Cầu dao |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Cầu chì |
Chiếc |
06 |
||
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN ĐIỆN CƠ BẢN
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầusư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy hàn điện |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để hàn các đường thẳng, giáp mối ở các vị trí bằng, vị trí ngang |
Dòng điện hàn ≤ 300A
|
|
2 |
Bộ dụng cụ nghề hàn |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành hàn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Mặt nạ hàn |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Kính hàn |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Kìm hàn |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Búa gõ xỉ |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Bộ gá phôi |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Dưỡng kiểm tra |
Chiếc |
01 |
||
|
3 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
06 |
Dùng để mài phôi, vát mép khi hàn |
- Công suất ≤ 0,75kW - Đường kính đá mài ≤150mm |
|
4 |
Búa tạ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Búa tay |
Chiếc |
06 |
Khối lượng từ: 0,5kg÷3kg |
|
|
6 |
Bộ thước đo |
Bộ |
01 |
Dùng để đo kích thước của các chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
03 |
|
Chiều dài từ: 300mm ÷1000mm |
|
|
- Thước cuộn |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 2000mm ÷ 10000mm |
|
|
|
- Thước nhét |
Bộ |
01 |
Độ dày lá thước từ: 0,02mm ÷ 2mm |
|
|
|
- Thước đo góc |
Chiếc |
03 |
Góc đo lớn nhất 3600 |
|
|
|
- Êke |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 300mm ÷ 500mm |
|
|
|
- Thước cầu |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
7 |
Cabin hàn |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành hàn |
Kích thước tối thiểu 12cm x80cm x18cm |
|
8 |
Hệ thống hút khói hàn |
Bộ |
06 |
Có ống hút đến từng vị trí cabin, lưu lượng khí hút: 1m3/s÷ 2m3/s. |
|
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN, CẮT KHÍ CƠ BẢN
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầusư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ dụng cụ hàn cắt bằng gas, oxy |
Bộ |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành hàn, cắt khí |
- Loại thông dụng trên thị trường - Theo tiêu chuẩn Việt Nam |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Bình oxy |
Bình |
01 |
||
|
|
- Bình gas |
Bình |
01 |
||
|
|
- Mỏ cắt và bép cắt |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Xe đẩy |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Dây dẫn khí |
m |
20 |
||
|
|
- Van ngăn lửa tạt lại bình oxy |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Van ngăn lửa tạt lại bình gas |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Đồng hồ oxy |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Đồng hồ gas |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Dụng cụ thông bép |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Dụng cụ đánh lửa |
Chiếc |
01 |
||
|
2 |
Máy cắt ống oxy – gas bán tự động |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành cắt |
Độ dày cắt tối đa 30mm |
|
3 |
Máy cắt plasma |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để cắt thép trắng |
Độ dày cắt tối đa 30mm |
|
4 |
Kìm cặp phôi |
Chiếc |
06 |
Dùng để gá, kẹp phôi trong quá trình thực tập |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Giá gá phôi |
Chiếc |
06 |
||
|
6 |
Bộ dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Cờ lê |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Mỏ lết |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Lục lăng |
Chiếc |
05 |
||
|
|
- Cờ lê răng |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Cờ lê khẩu |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Cờ lê xích |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Cờ lê lực |
Chiếc |
02 |
||
|
7 |
Bộ dụng cụ nghề hàn |
Bộ |
06 |
Sử dụng để thực hành hàn khí
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Mặt nạ hàn |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Kính hàn |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Kìm hàn |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Búa gõ xỉ |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Bộ gá phôi |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Dưỡng kiểm tra |
Chiếc |
01 |
||
|
8 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
06 |
Dùng để mài phôi, vát mép khi hàn |
- Công suất ≤ 0,75kW - Đường kính đá mài ≤150mm |
|
9 |
Búa tạ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Búa tay |
Chiếc |
06 |
||
|
Khối lượng từ: 0,5kg÷3kg |
|||||
|
11 |
Bộ thước đo |
Bộ |
01 |
Dùng để đo kích thước của các chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
03 |
|
Chiều dài từ: 300mm ÷1000mm |
|
|
- Thước cuộn |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 2000mm ÷ 10000mm |
|
|
|
- Thước nhét |
Bộ |
01 |
Độ dày lá thước từ: 0,02mm ÷ 2mm |
|
|
|
- Thước đo góc |
Chiếc |
03 |
Góc đo lớn nhất 3600 |
|
|
|
- Êke |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 300mm ÷ 500mm |
|
|
|
- Thước cầu |
Chiếc |
02 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
13 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬ DỤNG DỤNG CỤ-THIẾT BỊ GIA CÔNG, LẮP ĐẶT ỐNG CÔNG NGHỆ
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Thước cặp |
Bộ |
01 |
Sử dụng để nhận dạng các loại thước cặp và đo được kích thước của các chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Phạm vi đo: 0mm ÷150mm Độ chia 0,02mm |
|
|
- Thước cặp điện tử |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: 0mm ÷150mm Độ chia 0,01mm |
|
|
|
- Thước cặp hiển thị đồng hồ |
Chiếc |
03 |
||
|
2 |
Đồng hồ so |
Bộ |
03 |
Sử dụng để nhận dạng cách và đo được kích thước của các chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ so |
Chiếc |
01 |
|
Khoảng so từ: 0mm÷ 10mm. Độ chính xác 0,01mm |
|
|
- Đế từ |
Chiếc |
01 |
||
|
3 |
Bộ thước đo |
Bộ |
01 |
Sử dụng để nhận dạng các loại thước đo và đo được kích thước của các chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
03 |
|
Chiều dài từ: 300mm ÷1000mm |
|
|
- Thước cuộn |
Chiếc |
03 |
|
Chiều dài từ: 2000mm ÷ 10000mm |
|
|
- Thước nhét |
Bộ |
01 |
Độ dày lá thước từ: 0,02mm ÷ 2mm |
|
|
|
- Thước đo góc |
Chiếc |
03 |
Góc đo lớn nhất 3600 |
|
|
|
- Êke |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 300mm ÷ 500mm |
|
|
|
- Thước cầu |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
4 |
Bộ dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Cờ lê |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Mỏ lết |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Lục lăng |
Chiếc |
05 |
||
|
|
- Cờ lê răng |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Cờ lê khẩu |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Cờ lê xích |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Cờ lê lực |
Chiếc |
02 |
||
|
5 |
Nivô |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Ni vô khung |
Chiếc |
02 |
|
- Độ chính xác 0,02 mm/m - Chiều dài từ: 500mm÷1000mm |
|
|
- Ni vô có đế từ |
Chiếc |
02 |
||
|
|
- Ni vô thước |
Chiếc |
02 |
||
|
6 |
Máy kinh vĩ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để giảng cấu tạo và cách sử dụng |
- Độ phóng đại ống kính từ: 20X÷ 30X - Tiêu cự ngắn nhất từ: 500mm÷1500 mm |
|
7 |
Máy thủy bình |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để giảng cấu tạo và cách sử dụng |
- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X - Tiêu cự ngắn nhất từ: 500mm ÷1500 mm |
|
8 |
Máy doa miệng ống |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để thực hành doa miệng ống |
Công suất động cơ từ: 250W÷ 1000 W |
|
9 |
Máy vát mép ống |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để thực hành vát mép ống |
- Kiểu kẹp trong lòng ống - Đường kính trong ống ≥ 50mm |
|
10 |
Máy uốn ống thủy lực |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành uốn ống |
- Đường kính ống tối đa 100mm - Góc uốn tối đa 180° |
|
11 |
Dao cắt ống |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để thực hành cắt ren ống |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
12 |
Bàn ren ống cầm tay |
Bộ |
03 |
Cỡ từ: 6mm ÷ 25mm |
|
|
13 |
Máy ren đầu ống |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành tạo ren đầu ống |
- Tiện ren ống có đường kính từ: 6mm ÷25mm - Công suất ≥ 750 W |
|
14 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
06 |
Dùng đểmài phôi, vát mép khi hàn |
- Công suất ≤ 750W - Đường kính đá mài ≤150mm |
|
15 |
Máy cắt đá |
Chiếc |
02 |
Sử dụng trong quá trình sử dụng cắt phôi |
- Công suất ≥ 1500W - Đường kính đá cắt ≥350mm |
|
16 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất≤ 1000W |
|
17 |
Máy lăn gân mép tôn |
Chiếc |
03 |
Dùng để tạo gân mép tôn |
- Công suất ≤ 1000W - Độ dày tôn lăn tối đa 2mm |
|
18 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để thực hành khoan các chi tiết |
Công suất ≤ 1000W
|
|
19 |
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
Dùng để cung cấp khí nén để thử và làm sạch bụi |
Công suất ≥ 3700 W |
|
20 |
Máy cưa |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất ≤ 1000W |
|
21 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
22 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN ĐUN (BẮT BUỘC): ĐO ỐNG CÔNG NGHỆ
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Thước cặp |
Bộ |
01 |
Dùng để đo kích thước của các chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Phạm vi đo: 0mm ÷150mm Độ chia 0,02mm |
|
|
- Thước cặp điện tử |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: 0mm ÷150mm Độ chia 0,01mm |
|
|
|
- Thước cặp hiển thị đồng hồ |
Chiếc |
03 |
||
|
2 |
Bộ thước đo |
Bộ |
01 |
Dùng để đo kích thước của các chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
03 |
|
Chiều dài từ: 300mm ÷1000mm |
|
|
- Thước cuộn |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 2000mm÷10000mm |
|
|
|
- Thước nhét |
Bộ |
01 |
Độ dày lá thước từ: 0,02mm ÷ 2mm |
|
|
|
- Thước đo góc |
Chiếc |
03 |
Góc đo lớn nhất 3600 |
|
|
|
- Êke |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 300mm ÷ 500mm |
|
|
|
- Thước cầu |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
3 |
Nivô |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Ni vô khung |
Chiếc |
02 |
|
- Độ chính xác 0,02 mm/m - Chiều dài từ: 500mm ÷ 1000mm |
|
|
- Ni vô có đế từ |
Chiếc |
02 |
||
|
|
- Ni vô thước |
Chiếc |
02 |
||
|
4 |
Đồng hồ đo áp lực |
Bộ |
03 |
Dùng để đo áp lực và nhiệt độ đường ống |
Áp suất tối thiểu 30bar |
|
5 |
Đồng hồ đo nhiệt độ |
Chiếc |
03 |
Nhiệt độ đo tối thiểu25OC |
|
|
6 |
Máy kinh vĩ |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành thi công lắp đặt đường ống |
- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X - Tiêu cự ngắn nhất từ:500mm ÷1500 mm |
|
7 |
Máy thủy bình |
Chiếc |
01 |
- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X - Tiêu cự ngắn nhất từ:500mm ÷1500 mm |
|
|
8 |
Bộ ống mẫu và phụ kiện |
Bộ |
01 |
Dùng đểđo các vị trícụm ống và tuyến ống |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Ống mẫu |
Bộ |
01 |
|
- Đường kính ống từ: 25mm ÷ 100mm - Chiều dài mỗi ống là 1000mm
|
|
|
+ Ống thép đen |
Chiếc |
01 |
||
|
+ Ống thép trắng |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Ống kẽm |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Ống nhựa tổng hợp |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Khuỷu (Cút) |
Bộ |
01 |
|
Đường kính ống từ: 25mm ÷ 100mm
|
|
|
+ Khuỷu 3 mảnh |
Chiếc |
01 |
||
|
+ Khuỷu 5 mảnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Khuỷu đúc 900 |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Khuỷu đúc 450 |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Tê |
Bộ |
01 |
|
Đường kính ống từ: 25mm ÷100mm - Chiều dày (Schedule) từ: 20mm ÷ 160 mm
|
|
|
+ Tê hàn |
Chiếc |
01 |
||
|
+ Tê đúc |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Tê cân |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Tê xiên |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Mặt bích |
Bộ |
01 |
|
- Đường kính ống từ: 25mm ÷ 100mm - Chiều dày (Schedule) từ: 20mm ÷ 160mm |
|
|
Mặt bích WN |
Chiếc |
01 |
||
|
+ Mặt bích SW |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Mặt bích SO |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
+ Mặt bích SCR |
Chiếc |
01 |
|
|
|
+ Mặt bích BLD |
Chiếc |
01 |
|
|
|
|
+ Mặt bích LJ |
Chiếc |
01 |
|||
|
- Côn |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
|
+ Côn đồng tâm |
Chiếc |
01 |
||
|
|
+ Côn lệch tâm |
Chiếc |
01 |
||
|
|
+ Côn đúc |
Chiếc |
01 |
|
|
|
+ Côn hàn |
Chiếc |
01 |
|||
|
- Van |
Bộ |
01 |
|||
|
|
+ Van cầu |
Chiếc |
01 |
|
Áp lực ≥13 bar |
|
|
+ Van bướm |
Chiếc |
01 |
||
|
+ Van cổng |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Van một chiều |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Van an toàn |
Chiếc |
01 |
|||
|
9 |
Mô hình ống công nghệ |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành đo các thông số cơ bản trên mô hình |
Loại thông dụng và có kích thước phù hợp để dạy học
|
|
|
Mô hình bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Kết cấu thép |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Đường ống |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Phụ kiện đường ống |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Thiết bị đường ống |
Bộ |
01 |
||
|
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHỌN LỰA ỐNG, PHỤ KIỆN VÀ THIẾT BỊ
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo:Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầusư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ ống mẫu và phụ kiện |
Bộ |
01 |
Sử dụng để nhận dạng và chọn lực các loại ống và phụ kiện ống |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Ống mẫu |
Bộ |
01 |
|
- Đường kính ống từ: 25mm ÷ 100mm - Chiều dài mỗi ống là 1000mm |
|
|
+ Ống thép đen |
Chiếc |
01 |
||
|
+ Ống thép trắng |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Ống kẽm |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Ống nhựa tổng hợp |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Khuỷu (Cút) |
Bộ |
01 |
|
Đường kính ống từ: 25mm ÷ 100mm |
|
|
+ Khuỷu 3 mảnh |
Chiếc |
01 |
||
|
+ Khuỷu 5 mảnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Khuỷu đúc 900 |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Khuỷu đúc 450 |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Tê |
Bộ |
01 |
|
Đường kính ống từ: 25mm ÷ 100mm - Chiều dày (Schedule) từ: 20mm÷160 mm |
|
|
+ Tê hàn |
Chiếc |
01 |
||
|
+ Tê đúc |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Tê cân |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Tê xiên |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Mặt bích |
Bộ |
01 |
|
- Đường kính ống từ: 25mm ÷ 100mm - Chiều dày (Schedule) từ: 20mm ÷160mm |
|
|
- Mặt bích WN |
Chiếc |
01 |
||
|
|
+ Mặt bích SW |
Chiếc |
01 |
|
|
|
+ Mặt bích SO |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Mặt bích SCR |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Mặt bích BLD |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Mặt bích LJ |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Côn |
Bộ |
01 |
|
- Đường kính ống từ: 25mm ÷ 100mm - Chiều dày (Schedule) từ: 20mm ÷ 160mm |
|
|
+ Côn đồng tâm |
Chiếc |
01 |
||
|
+ Côn lệch tâm |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Côn đúc |
Chiếc |
01 |
|
||
|
+ Côn hàn |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Van |
Bộ |
01 |
|
Áp lực ≥13 bar |
|
|
+ Van cầu |
Chiếc |
01 |
||
|
+ Van bướm |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Van cổng |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Van một chiều |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Van an toàn |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Van tự động |
Chiếc |
01 |
|||
|
2 |
Mô hình ống công nghệ |
Bộ |
01 |
Sử dụng để lựa chọn các tuyến ống, các loại van, giá đỡ ống và các phụ kiện ống |
Loại thông dụng và có kích thước phù hợp để dạy học |
|
|
Mô hình bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Kết cấu thép |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Đường ống |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Phụ kiện đường ống |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Thiết bị đường ống |
Bộ |
01 |
||
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG KẾT CẤU GIỮ ỐNG
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số mô đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo:Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầusư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ dụng cụ cắt bằng gas, oxy |
Bộ |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành gia công ống |
- Loại thông dụng trên thị trường - Theo tiêu chuẩn Việt Nam |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Bình oxy |
Bình |
01 |
||
|
|
- Bình gas |
Bình |
01 |
||
|
|
- Mỏ cắt và bép cắt |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Xe đẩy |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Dây dẫn khí |
m |
20 |
||
|
|
- Van ngăn lửa tạt lại bình oxy |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Van ngăn lửa tạt lại bình gas |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Đồng hồ oxy |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Đồng hồ gas |
Chiếc |
01 |
||
|
2 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để mài các chi tiết |
- Công suất ≤0,75kW - Đường kính đá mài ≤150mm |
|
3 |
Máy cắt đá |
Chiếc |
02 |
Sử dụng trong quá trình cắt phôi |
- Công suất ≥ 1500W - Đường kính đá cắt 350mm |
|
4 |
Máy hàn điện |
Chiếc |
03 |
Dùng để hàn các mối hàn cơ bản. |
Dòng hàn ≤ 300A |
|
5 |
Bộ dũa |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Dũa dẹt |
Chiếc |
19 |
||
|
|
- Dũa tròn |
Chiếc |
19 |
|
|
|
|
- Dũa tam giác |
Chiếc |
19 |
||
|
|
- Dũa lòng mo |
Chiếc |
19 |
||
|
6 |
Bộ thước đo |
Bộ |
01 |
Dùng để đo kích thước của các chi tiết |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
03 |
|
Chiều dài từ: 300mm ÷1000mm |
|
|
- Thước cuộn |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 2000mm ÷ 10000mm |
|
|
|
- Thước nhét |
Bộ |
01 |
Độ dày lá thước từ: 0,02mm ÷ 2mm |
|
|
|
- Thước đo góc |
Chiếc |
03 |
Góc đo lớn nhất 3600 |
|
|
|
- Êke |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 300mm ÷ 500mm |
|
|
|
- Thước cầu |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
7 |
Bộ dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành tháo lắp, chỉnh sửa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Cờ lê |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Mỏ lết |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Lục lăng |
Chiếc |
05 |
||
|
|
- Cờ lê răng |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Cờ lê khẩu |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Cờ lê xích |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Cờ lê lực |
Chiếc |
02 |
||
|
8 |
Bàn ren, taro ren |
Bộ |
06 |
Dùng để ta rô ren lỗ , ren ngoài |
Bàn ren theo tiêu chuẩn gia công đường kính trụ lớn nhất đến 16mm |
|
9 |
Bàn nguội kèm Êto song song |
Bộ |
03 |
Dùng để kẹp chặt chi tiết |
Loại bàn đôi Độ mở lớn nhất của Êto 250mm. |
|
10 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
02 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất tối thiểu 1000W |
|
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
12 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG CHITIẾT VÀ PHỤ KIỆN ỐNG
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầusư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
1 |
Bộ dụng cụ cắt bằng gas, oxy |
Bộ |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành gia công chi tiết ống |
- Loại thông dụng trên thị trường - Theo tiêu chuẩn Việt Nam |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
|
- Bình oxy |
Bình |
01 |
|||
|
|
- Bình gas |
Bình |
01 |
|||
|
|
- Mỏ cắt và bép cắt |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Xe đẩy |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Dây dẫn khí |
m |
20 |
|||
|
|
- Van ngăn lửa tạt lại bình oxy |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Van ngăn lửa tạt lại bình gas |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Đồng hồ oxy |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Đồng hồ gas |
Chiếc |
01 |
|||
|
2 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để mài các chi tiết |
- Công suất ≤0,75kW - Đường kính đá mài ≤150mm |
|
|
3 |
Máy cắt đá |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để cắt phôi |
- Công suất ≥ 1500W - Đường kính đá cắt ≥ 350mm |
|
|
4 |
Máy hàn điện |
Chiếc |
03 |
Dùng để hàn các mối hàn cơ bản. |
Dòng hàn ≤ 300A |
|
|
5 |
Bộ dũa |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
|
- Dũa dẹt |
Chiếc |
19 |
thị trường |
||
|
|
- Dũa tròn |
Chiếc |
19 |
|||
|
|
- Dũa tam giác |
Chiếc |
19 |
|||
|
|
- Dũa lòng mo |
Chiếc |
19 |
|||
|
6 |
Bộ thước đo |
Bộ |
01 |
Dùng để đo kích thước của các chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
03 |
|
Chiều dài từ: 300mm ÷1000mm |
|
|
|
- Thước cuộn |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 2000mm ÷ 10000mm |
||
|
|
- Thước nhét |
Bộ |
01 |
Độ dày lá thước từ: 0,02mm ÷ 2mm |
||
|
|
- Thước đo góc |
Chiếc |
03 |
Góc đo lớn nhất 3600 |
||
|
|
- Êke |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 300mm ÷ 500mm |
||
|
|
- Thước cầu |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
7 |
Bộ dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
01 |
Dùngđể thực hành tháo lắp, sửa chữa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
|
- Cờ lê |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Mỏ lết |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Lục lăng |
Chiếc |
05 |
|||
|
|
- Cờ lê răng |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Cờ lê khẩu |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Cờ lê xích |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Cờ lê lực |
Chiếc |
02 |
|||
|
8 |
Bàn ren, taro ren |
Bộ |
06 |
Dùng để ta rô ren lỗ , ren ngoài |
Bàn ren theo tiêu chuẩn gia công đường kính trụ lớn nhất đến 16mm |
|
|
9 |
Bàn nguội kèm Êto song song |
Bộ |
03 |
Dùng gia công, sửa chữa các chi tiết |
Loại bàn đôi Độ mở lớn nhất của Êto 250mm. |
|
|
10 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
02 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất ≤ 1000W |
|
|
11 |
Máy uốn ống thủy lực |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để thực hành uốn ống |
- Đường kính ống tối đa 100mm - Góc uốn tối đa 180° |
|
|
12 |
Mô hình phụ kiện ống |
Bộ |
01 |
Dùng để nhận dạng các loại ống và phụ kiện đường ống |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
- Ống tròn |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính từ: 25mm÷100mm |
|
|
|
- Khủy (cút) |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
|
- Tê |
Chiếc |
01 |
Tê cân bằng 900 Tê giảm, tê xiên 450 |
||
|
|
- Côn |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
|
- Nhánh nối chữ Y |
Chiếc |
01 |
Đường kính từ: 25mm÷ 100mm |
||
|
|
- Chóp lò |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng |
||
|
|
- Chỏm cầu |
Chiếc |
01 |
|||
|
13 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
14 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
||
Bảng 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số mô đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo:Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầusư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Kéo cắt tôn |
Chiếc |
06 |
Dùng để cắt tôn trong thực hành bảo ôn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng trong quá trình bảo ôn đường ống |
Công suất ≤ 1000W |
|
3 |
Máy lăn gân, mép tôn |
Chiếc |
03 |
Dùng để tạo hình mép tôn khi bảo ôn |
- Công suất ≤ 1000W - Độ dày tôn lăn tối đa 2mm |
|
4 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để mài các chi tiết |
- Công suất ≤ 0,75kW - Đường kính đá mài ≤150mm |
|
5 |
Súng bắn silicon |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để thực hành bảo ôn đường ống |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Kìm rút đinh rivet |
Chiếc |
06 |
||
|
7 |
Kìm rút đai |
Chiếc |
03 |
||
|
8 |
Bộ thước đo |
Bộ |
01 |
Dùng để đo kích thước của các chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
03 |
|
Chiều dài từ: 300mm ÷1000mm |
|
|
- Thước cuộn |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 2000mm ÷ 10000mm |
|
|
|
- Thước nhét |
Bộ |
01 |
Độ dày lá thước từ: 0,02mm ÷ 2mm |
|
|
|
- Thước đo góc |
Chiếc |
03 |
Góc đo lớn nhất 3600 |
|
|
|
- Êke |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 300mm ÷ 500mm |
|
|
9 |
Mũi vạch |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để lấy dấu. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Palăng xích |
Chiếc |
01 |
Dùng để nâng hạ thiết bị khi lắp đặt |
Tải trọng nâng từ: 500kg÷10000kg |
|
11 |
Cáp |
Bộ |
01 |
Dùng để nâng hạ thiết bị khi lắp đặt |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Cáp vải |
m |
20 |
|
Tải trọng tối thiểu 100kg |
|
|
- Cáp thép |
m |
20 |
Tải trọng tối thiểu 1000 kg |
|
|
|
- Cáp xích |
m |
20 |
Tải trọng tối thiểu 200 kg |
|
|
12 |
Mô hình bảo ôn đường ống |
Bộ |
01 |
Thực hành lắp đặt bảo ôn |
Loại thông dụng và có kích thước phù hợp để dạy học |
|
|
Mô hình bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Bảo ôn ống thẳng |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Bảo ôn khuỷu |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Bảo ôn tê |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Bảo ôn côn |
Bộ |
01 |
||
|
13 |
Máy bắn vít |
Chiếc |
03 |
Sử dụng trong quá trình bảo ôn |
Lực xoắn ≥ 60Nm Lực nén ≥ 6kg/cm2 |
|
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
15 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG CỤM ỐNG
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầusư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
1 |
Bộ dụng cụ cắt bằng gas, oxy |
Bộ |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành gia công đường ống |
- Loại thông dụng trên thị trường - Theo tiêu chuẩn Việt Nam |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
|
- Bình oxy |
Bình |
01 |
|||
|
|
- Bình gas |
Bình |
01 |
|||
|
|
- Mỏ cắt và bép cắt |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Xe đẩy |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Dây dẫn khí |
m |
20 |
|||
|
|
- Van ngăn lửa tạt lại bình oxy |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Van ngăn lửa tạt lại bình gas |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Đồng hồ oxy |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Đồng hồ gas |
Chiếc |
01 |
|||
|
2 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để mài các chi tiết |
- Công suất ≤ 0,75kW - Đường kính đá mài ≤50mm |
|
|
3 |
Máy cắt đá |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để cắt các chi tiết |
- Công suất ≥ 1500W - Đường kính đá cắt ≥ 350mm |
|
|
4 |
Máy hàn điện |
Chiếc |
03 |
Sử dụng trong quá trìnhthực hành hàn, cắt đường ống |
Dòng điện hàn ≤ 300A |
|
|
5 |
Bộ dũa |
Bộ |
01 |
Sử dụng để gia công các chi tiết |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
|
- Dũa dẹt |
Chiếc |
19 |
|
|
|
|
|
- Dũa tròn |
Chiếc |
19 |
|||
|
|
- Dũa tam giác |
Chiếc |
19 |
|
|
|
|
|
- Dũa lòng mo |
Chiếc |
19 |
|||
|
6 |
Bộ thước đo |
Bộ |
01 |
Dùng để đo kích thước của các chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
03 |
|
Chiều dài từ: 300mm ÷1000mm |
|
|
|
- Thước cuộn |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 2000mm ÷ 10000mm |
||
|
|
- Thước nhét |
Bộ |
01 |
Độ dày lá thước từ: 0,02mm ÷ 2mm |
||
|
|
- Thước đo góc |
Chiếc |
03 |
Góc đo lớn nhất 3600 |
||
|
|
- Êke |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 300mm ÷ 500mm |
||
|
|
- Thước cầu |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
7 |
Bộ dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp sửa chữa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
|
- Cờ lê |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Mỏ lết |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Lục lăng |
Chiếc |
05 |
|||
|
|
- Cờ lê răng |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Cờ lê khẩu |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Cờ lê xích |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Cờ lê lực |
Chiếc |
02 |
|||
|
8 |
Nivô |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
- Ni vô khung |
Chiếc |
02 |
|
- Độ chính xác 0,02 mm/m - Chiều dài từ: 500mm ÷ 1000mm |
|
|
|
- Ni vô có đế từ |
Chiếc |
02 |
|||
|
|
- Ni vô thước |
Chiếc |
02 |
|||
|
9 |
Bàn nguội kèm Êto song song |
Bộ |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại bàn đôi Độ mở lớn nhất của Êto 250mm. |
|
|
10 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
02 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất ≤ 1000W |
|
|
11 |
Máy uốn ống thủy lực |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để thực hành gia công cụm ống |
- Đường kính ống tối đa 100mm - Góc uốn tối đa 180° |
|
|
12 |
Máy doa miệng ống |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hành doa miệng ống |
Công suất từ: |
|
|
13 |
Máy vát mép ống |
Chiếc |
03 |
Dùng để vát mép ống |
- Kiểu kẹp trong lòng ống - Đường kính trong ống ≥ 50mm |
|
|
14 |
Bộ gá định tâm |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình đấu nối ống |
- Loại dùng cho ống có đường kính: 7mm ÷100mm - Số vị trí điều chỉnh ≥ 6 |
|
|
15 |
Giá chữ A |
Chiếc |
03 |
Kích thước tối thiểu 2500mm x3000mmm |
||
|
16 |
Máy ren đầu ống |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành tạo ren đầu ống |
- Tiện ren ống có đường kính từ: 6mm÷25mm - Công suất ≥ 750 W |
|
|
17 |
Cáp |
Bộ |
01 |
Thực hành nâng chuyển thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
|
- Cáp vải |
m |
20 |
Tải trọng tối thiểu 100kg |
||
|
|
- Cáp thép |
m |
20 |
Tải trọng tối thiểu 1000kg |
||
|
|
- Cáp xích |
m |
20 |
Tải trọng tối thiểu 200kg |
||
|
18 |
Búa tạ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
19 |
Búa tay |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng từ: 0,5kg ÷ 3kg |
||
|
20 |
Palăng lắc tay |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành nâng chuyển thiết bị |
Tải trọng nâng: 100kg ÷ 5.000kg |
|
|
21 |
Palăng xích |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành nâng chuyển thiết bị |
Tải trọng nâng từ: 5.000kg ÷ 10.000kg
|
|
|
22 |
Mô hình ống công nghệ |
Bộ |
01 |
Sử dụng để lắp đặt các tuyến ống, các loại van, giá đỡ ống và các phụ kiện để phục vụ thực hành đo ống công nghệ |
Loại thông dụng và có kích thước phù hợp để dạy học |
|
|
|
Mô hình bao gồm: |
|
|
|||
|
|
- Kết cấu thép |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Đường ống |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Phụ kiện đường ống |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Thiết bị đường ống |
Bộ |
01 |
|||
|
23 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
24 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
||
Bảng 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT GIÁ ỐNG
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầusư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để mài các chi tiết trong quá trình lắp đặt |
- Công suất ≤ 0,75kW - Đường kính đá mài ≤150mm |
|
2 |
Máy cắt đá |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để cắt các chi tiết trong quá trình lắp đặt |
- Công suất ≥ 1500W - Đường kính đá cắt ≥ 350mm |
|
3 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để khoan các chi tiết trong quá trình lắp đặt |
Công suất ≤ 1000W |
|
4 |
Máy hàn điện |
Chiếc |
03 |
Dùng để hàn các chi tiết trong quá trình lắp đặt |
Dòng điện hàn ≤ 300 A |
|
5 |
Bộ dũa |
Bộ |
01 |
Sử dụng để gia công các chi tiết. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Dũa dẹt |
Chiếc |
19 |
||
|
|
- Dũa tròn |
Chiếc |
19 |
||
|
|
- Dũa tam giác |
Chiếc |
19 |
||
|
|
- Dũa lòng mo |
Chiếc |
19 |
||
|
6 |
Bộ thước đo |
Bộ |
01 |
Dùng để đo kích thước của các chi tiết trong quá trình lắp đặt |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
03 |
|
Chiều dài từ: 300mm ÷1000mm |
|
|
- Thước cuộn |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 2000mm ÷ 10000mm |
|
|
|
- Thước nhét |
Bộ |
01 |
Độ dày lá thước từ: 0,02mm ÷ 2mm |
|
|
|
- Thước đo góc |
Chiếc |
03 |
Góc đo lớn nhất 3600 |
|
|
|
- Êke |
Chiếc |
03 |
|
Chiều dài từ: 300mm ÷ 500mm |
|
|
- Thước cầu |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
7 |
Bộ dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp sửa chữa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Cờ lê |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Mỏ lết |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Lục lăng |
Chiếc |
05 |
||
|
|
- Cờ lê răng |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Cờ lê khẩu |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Cờ lê xích |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Cờ lê lực |
Chiếc |
02 |
||
|
8 |
Nivô |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
- Ni vô khung |
Chiếc |
02 |
|
- Độ chính xác 0,02 mm/m - Chiều dài từ: 500mm ÷ 1000mm |
|
|
- Ni vô có đế từ |
Chiếc |
02 |
||
|
|
- Ni vô thước |
Chiếc |
02 |
||
|
9 |
Búa tạ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Búa tay |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng từ: 0,5kg÷3kg |
|
|
11 |
Quả dội |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để căn chỉnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
12 |
Máy kinh vĩ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành căn chỉnh |
- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X - Tiêu cự ngắn nhất từ: 500mm ÷1500 mm |
|
13 |
Máy thủy bình |
Chiếc |
01 |
- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X - Tiêu cự ngắn nhất từ: 500mm ÷1500 mm |
|
|
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
15 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ỐNG CÔNG NGHỆ
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầusư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để mài phôi, vát mép khi lắp đặt |
- Công suất ≤0,75kW - Đường kính đá mài ≤150mm |
|
2 |
Máy cắt đá |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để cắt phôi khi lắp đặt |
- Công suất ≥ 1500W - Đường kính đá cắt ≥ 350mm |
|
3 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất ≤ 1000W |
|
4 |
Máy hàn điện |
Chiếc |
03 |
Dùng để hàn các chi tiết trong khi lắp đặt |
Dòng điện hàn ≤ 300 A |
|
5 |
Bộ dũa |
Bộ |
01 |
Sử dụng để gia công các chi tiết. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Dũa dẹt |
Chiếc |
19 |
||
|
|
- Dũa tròn |
Chiếc |
19 |
||
|
|
- Dũa tam giác |
Chiếc |
19 |
||
|
|
- Dũa lòng mo |
Chiếc |
19 |
||
|
6 |
Bộ thước đo |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành đo |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
03 |
|
Chiều dài từ: 300mm ÷1000mm |
|
|
- Thước cuộn |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 2000mm ÷ 10000mm |
|
|
|
- Thước nhét |
Bộ |
01 |
Độ dày lá thước từ: 0,02mm ÷ 2mm |
|
|
|
- Thước đo góc |
Chiếc |
03 |
Góc đo lớn nhất 3600 |
|
|
|
- Êke |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 300mm ÷ 500mm |
|
|
|
- Thước cầu |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
7 |
Bộ dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp sửa chữa . |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Cờ lê |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Mỏ lết |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Lục lăng |
Chiếc |
05 |
||
|
|
- Cờ lê răng |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Cờ lê khẩu |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Cờ lê xích |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Cờ lê lực |
Chiếc |
02 |
||
|
8 |
Nivô |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Ni vô khung |
Chiếc |
02 |
|
- Độ chính xác 0,02 mm/m - Chiều dài từ: 500mm ÷ 1000mm |
|
|
- Ni vô có đế từ |
Chiếc |
02 |
||
|
|
- Ni vô thước |
Chiếc |
02 |
||
|
9 |
Búa tạ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Búa tay |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng từ: 0,5kg÷3kg |
|
|
11 |
Quả dội |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để căn chỉnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
12 |
Máy kinh vĩ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thi công lắp đặt đường ống |
- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X - Tiêu cự ngắn nhất từ: 500mm ÷1500 mm |
|
13 |
Máy thủy bình |
Chiếc |
01 |
- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X - Tiêu cự ngắn nhất từ: 500mm ÷1500 mm |
|
|
14 |
Bộ con lăn |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hành di chuyển ống |
Khả năng chịu tải tối đa 2000kg |
|
15 |
Máy định tâm ngoài |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hành định tâm ống |
Độ đồng tâm chùm tia≤ 0,1mm |
|
16 |
Máy vát mép ống |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để thực hành vát mép ống |
- Kiểu kẹp trong lòng ống - Đường kính trong ống ≥ 50mm |
|
17 |
Bộ dụng cụ cắt bằng gas, oxy |
Bộ |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
- Loại thông dụng trên thị trường - Theo tiêu chuẩn Việt Nam |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Bình oxy |
Bình |
01 |
||
|
|
- Bình gas |
Bình |
01 |
||
|
|
- Mỏ cắt và bép cắt |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Xe đẩy |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Dây dẫn khí |
m |
20 |
||
|
|
- Van ngăn lửa tạt lại bình oxy |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Van ngăn lửa tạt lại bình gas |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Đồng hồ oxy |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Đồng hồ gas |
Chiếc |
01 |
||
|
18 |
Mô hình ống công nghệ |
Bộ |
01 |
Sử dụng lắp đặt các tuyến ống, các loại van, giá đỡ ống và các phụ kiện |
Loại thông dụng và có kích thước phù hợp để dạy học |
|
|
Mô hình bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Kết cấu thép |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Đường ống |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Phụ kiện đường ống |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Thiết bị đường ống |
Bộ |
01 |
||
|
19 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
20 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 26: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT ỐNG THÉP KHÔNG GỈ
VÀ ỐNG ĐỒNG
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầusư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để mài các chi tiết |
- Công suất ≤ 0,75kW - Đường kính đá mài ≤150mm |
|
2 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để khoan các chi tiết |
Công suất ≤ 1000W |
|
3 |
Bộ dũa |
Bộ |
01 |
Dùng để gia công các chi tiết. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Dũa dẹt |
Chiếc |
19 |
||
|
|
- Dũa tròn |
Chiếc |
19 |
||
|
|
- Dũa tam giác |
Chiếc |
19 |
||
|
|
- Dũa lòng mo |
Chiếc |
19 |
||
|
4 |
Bộ thước đo |
Bộ |
01 |
Dùng để đo kích thước của các chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
03 |
|
Chiều dài từ: 300mm ÷1000mm |
|
|
- Thước cuộn |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 2000mm ÷ 10000mm |
|
|
|
- Thước nhét |
Bộ |
01 |
Độ dày lá thước từ: 0,02mm ÷ 2mm |
|
|
|
- Thước đo góc |
Chiếc |
03 |
Góc đo lớn nhất 3600 |
|
|
|
- Êke |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 300mm ÷ 500mm |
|
|
|
- Thước cầu |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
5 |
Bộ dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp chỉnh sửa . |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Cờ lê |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Mỏ lết |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Lục lăng |
Chiếc |
05 |
||
|
|
- Cờ lê răng |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Cờ lê khẩu |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Cờ lê xích |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Cờ lê lực |
Chiếc |
02 |
||
|
6 |
Nivô |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Ni vô khung |
Chiếc |
02 |
|
- Độ chính xác 0,02 mm/m - Chiều dài từ: 500mm ÷ 1000mm |
|
|
- Ni vô có đế từ |
Chiếc |
02 |
||
|
|
- Ni vô thước |
Chiếc |
02 |
||
|
7 |
Búa tạ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Búa tay |
Chiếc |
06 |
Khối lượng từ: 0,5kg÷3 kg |
|
|
9 |
Quả dội |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để căn chỉnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Máy kinh vĩ |
Chiếc |
01 |
Dùng căn chỉnh trong quá trình thi công lắp đặt đường ống |
- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X - Tiêu cự ngắn nhất từ: 500mm ÷1500 mm |
|
11 |
Máy thủy bình |
Chiếc |
01 |
- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X - Tiêu cự ngắn nhất từ: 500mm ÷1500 mm |
|
|
12 |
Bộ con lăn |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hành di chuyển ống |
Khả năng chịu tải tối đa 2000kg |
|
13 |
Máy định tâm ngoài |
Chiếc |
03 |
Sử dụng thực hành định tâm đường ống |
Độ đồng tâm chùm tia: ≤ 0,1mm |
|
14 |
Máy vát mép ống |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để thực hành vát mép ống |
Đường kính trong ống ≥ 50mm |
|
15 |
Máy cắt plasma |
Chiếc |
01 |
Dùng để cắt thép không gỉ |
Độ dày thép cắt tối đa 30mm |
|
16 |
Máy hàn Tig |
Chiếc |
01 |
Dùng để hàn thép không gỉ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
17 |
Mô hình ống công nghệ |
Bộ |
01 |
Sử dụng để lắp đặt các tuyến ống, các loại van, giá đỡ ống và các phụ kiện |
Loại thông dụng và có kích thước phù hợp để dạy học |
|
|
Mô bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Kết cấu thép |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Đường ống |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Phụ kiện đường ống |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Thiết bị đường ống |
Bộ |
01 |
||
|
18 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
19 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 27: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO TRÌ VÀ SỬA CHỮA ĐƯỜNG ỐNG
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số mô đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo:Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầusư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
1 |
Bộ dụng cụ cắt bằng gas, oxy |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thực hành bảo trì sửa chữa |
- Loại thông dụng trên thị trường - Theo tiêu chuẩn Việt Nam |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
|
- Bình oxy |
Bình |
01 |
|||
|
|
- Bình gas |
Bình |
01 |
|||
|
|
- Mỏ cắt và bép cắt |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Xe đẩy |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Dây dẫn khí |
m |
20 |
|||
|
|
- Van ngăn lửa tạt lại bình oxy |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Van ngăn lửa tạt lại bình gas |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Đồng hồ oxy |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Đồng hồ gas |
Chiếc |
01 |
|||
|
2 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để mài các chi tiết |
- Công suất ≤ 0,75kW - Đường kính đá mài ≤150mm |
|
|
3 |
Máy cắt đá |
Chiếc |
02 |
Sử dụng trong quá trình cắt phôi |
- Công suất ≥ 1500W - Đường kính đá cắt ≥ 350mm |
|
|
4 |
Máy hàn điện |
Chiếc |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Dòng điện hàn ≥ 300A |
|
|
5 |
Bộ dũa |
Bộ |
01 |
Sử dụng để gia công các chi tiết. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
|
- Dũa dẹt |
Chiếc |
19 |
|
|
|
|
|
- Dũa tròn |
Chiếc |
19 |
|||
|
|
- Dũa tam giác |
Chiếc |
19 |
|||
|
|
- Dũa lòng mo |
Chiếc |
19 |
|||
|
6 |
Bộ thước đo |
Bộ |
01 |
Dùng để đo kích thước của các chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
03 |
|
Chiều dài từ: 300mm ÷1000mm |
|
|
|
- Thước cuộn |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 2000mm ÷ 10000mm |
||
|
|
- Thước nhét |
Bộ |
01 |
Độ dày lá thước từ: 0,02mm ÷ 2mm |
||
|
|
- Thước đo góc |
Chiếc |
03 |
Góc đo lớn nhất 3600 |
||
|
|
- Êke |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 300mm ÷ 500mm |
||
|
|
- Thước cầu |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
7 |
Bộ dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành tháo lắp, chỉnh sửa. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
|
- Cờ lê |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Mỏ lết |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Lục lăng |
Chiếc |
05 |
|||
|
|
- Cờ lê răng |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Cờ lê khẩu |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Cờ lê xích |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Cờ lê lực |
Chiếc |
02 |
|||
|
8 |
Nivô |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
- Ni vô khung |
Chiếc |
02 |
|
- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X - Tiêu cự ngắn nhất từ: 500mm ÷1500 mm |
|
|
|
- Ni vô có đế từ |
Chiếc |
02 |
|||
|
|
- Ni vô thước |
Chiếc |
02 |
|||
|
9 |
Bàn nguội kèm êto song song |
Bộ |
03 |
Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết |
Loại bàn đôi Độ mở lớn nhất của Êto 250mm. |
|
|
10 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành khoan các chi tiết |
Công suất ≤ 1000W
|
|
|
11 |
Máy doa miệng ống |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hành doa miệng ống |
Công suất động cơ từ: 250W÷1000 W |
|
|
12 |
Máy vát mép ống |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để thực hành vát mép ống |
- Kiểu kẹp trong lòng ống - Đường kính ống ≥ 50mm |
|
|
13 |
Máy ren đầu ống |
Chiếc |
01 |
Dùng để tạo ren đầu ống |
- Tiện ren ống có đường kính từ: 6mm÷ 25mm - Công suất ≥ 750 W |
|
|
14 |
Búa tạ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
15 |
Búa tay |
Chiếc |
06 |
Khối lượng từ: 0,5kg÷3 kg |
||
|
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
17 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
||
Bảng 28: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): THUỶ KHÍ CƠ SỞ
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số môn học: MH 35
Trình độ đào tạo:Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầusư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 29: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT ỐNG CẤP THOÁT NƯỚC
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số môn học: MH 36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|||
|
1 |
Máy hàn điện |
Chiếc |
03 |
Dùng để hàn các cụm chi tiết ống |
Dòng điện hàn ≤ 300A |
|||
|
2 |
Máy hàn nhiệt |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||||
|
3 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để mài các chi tiết |
- Công suất ≤ 0,75kW - Đường kính đá mài ≤150mm |
|||
|
4 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất ≤ 1000W |
|||
|
5 |
Máy khoan bê tông cầm tay |
Chiếc |
02 |
Công suất ≤ 1000W |
||||
|
6 |
Bàn ren ống cầm tay |
Bộ |
03 |
Để gia công ren các chi tiết ống |
Cỡ từ: 6mm÷ 25mm |
|||
|
7 |
Máy ren đầu ống |
Chiếc |
01 |
- Tiện ren ống có đường kính từ 1/4inch- 2inch - Công suất ≥ 750 W |
||||
|
8 |
Máy cắt đá |
Chiếc |
02 |
Sử dụng trong quá trình cắt phôi |
- Công suất ≥ 1500W - Đường kính đá cắt ≥ 350mm |
|||
|
9 |
Palằng xích |
Chiếc |
01 |
Dùng để nâng, hạ chuyển thiết bị |
Tải trọng nâng từ: 500kg÷10000kg |
|||
|
10 |
Bộ thước đo |
Bộ |
01 |
Dùng để đo kích thước của các chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|||
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
03 |
|
Chiều dài từ: 300mm ÷1000mm |
|||
|
|
- Thước cuộn |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 2000mm ÷ 10000mm |
||||
|
|
- Thước nhét |
Bộ |
01 |
Độ dày lá thước từ: 0,02mm ÷ 2mm |
||||
|
|
- Thước đo góc |
Chiếc |
03 |
Góc đo lớn nhất 3600 |
||||
|
|
- Êke |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 300mm ÷ 500mm |
||||
|
|
- Thước cầu |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||||
|
11 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành tháo, lắp sửa chữa . |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||||
|
|
- Cờ lê |
Bộ |
01 |
|||||
|
|
- Mỏ lết |
Bộ |
01 |
|||||
|
|
- Lục lăng |
Chiếc |
05 |
|||||
|
|
- Cờ lê răng |
Bộ |
01 |
|||||
|
|
- Cờ lê khẩu |
Bộ |
01 |
|||||
|
|
- Cờ lê xích |
Bộ |
01 |
|||||
|
|
- Cờ lê lực |
Chiếc |
02 |
|||||
|
12 |
Nivô |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|||
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|||
|
|
- Ni vô khung |
Chiếc |
02 |
|
- Độ chính xác 0,02 mm/m - Chiều dài từ: 500mm ÷ 1000mm |
|||
|
|
- Ni vô có đế từ |
Chiếc |
02 |
|||||
|
|
- Ni vô thước |
Chiếc |
02 |
|||||
|
13 |
Búa tạ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
14 |
Búa tay |
Chiếc |
06 |
Khối lượngtừ: 0,5kg÷3kg |
||||
|
15 |
Quả dội |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để căn chỉnh trong quá trình lắp đặt |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
16 |
Máy kinh vĩ |
Chiếc |
01 |
Dùng đo trong quá trình thi công lắp đặt đường ống |
- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X - Tiêu cự ngắn nhất từ: 500mm ÷1500 mm |
|||
|
17 |
Máy thủy bình |
Chiếc |
01 |
- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X - Tiêu cự ngắn nhất từ: 500mm ÷1500 mm |
||||
|
18 |
Cáp |
Bộ |
01 |
Sử dụng để nâng, hạ, di chuyển thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|||
|
|
- Cáp vải |
m |
20 |
|
Tải trọng tối thiểu 100kg |
|||
|
|
- Cáp thép |
m |
20 |
Tải trọng tối thiểu 1000 kg |
||||
|
|
- Cáp xích |
m |
20 |
Tải trọng tối thiểu 200kg |
||||
|
19 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|||
|
20 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
||||
Bảng 30: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DÙNG NƯỚC
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|||
|
1 |
Máy hàn điện |
Chiếc |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành hàn |
Dòng điện hàn ≤ 300A |
|||
|
2 |
Máy hàn nhiệt |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành hàn ống nhựa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
3 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để mài phôi, vát mép khi hàn |
- Công suất ≤ 0,75kW - Đường kính đá mài ≤150mm |
|||
|
4 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất ≤ 1000W |
|||
|
5 |
Bàn ren ống cầm tay |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thực hành cắt ren ống |
Cỡ từ: 6mm ÷ 25mm |
|||
|
6 |
Máy ren đầu ống |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành tạo ren đầu ống |
- Tiện ren ống có đường kính từ: 6mm ÷ 25mm - Công suất ≥ 750 W |
|||
|
7 |
Máy cắt đá |
Chiếc |
02 |
Sử dụng trong quá trình cắt phôi |
- Công suất ≥ 1500W - Đường kính đá cắt ≥ 350mm |
|||
|
8 |
Bộ thước đo |
Bộ |
01 |
Dùng để đo kích thước của các chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|||
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
03 |
|
Chiều dài từ: 300mm ÷1000mm |
|||
|
|
- Thước cuộn |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 2000mm ÷ 10000mm |
||||
|
|
- Thước nhét |
Bộ |
01 |
Độ dày lá thước từ: 0,02mm ÷ 2mm |
||||
|
|
- Thước đo góc |
Chiếc |
03 |
Góc đo lớn nhất 3600 |
||||
|
|
- Êke |
Chiếc |
03 |
|
Chiều dài từ: 300mm ÷ 500mm |
|||
|
|
- Thước cầu |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||||
|
9 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
01 |
Thực hành tháo lắp, sửa chữa . |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||||
|
|
- Cờ lê |
Bộ |
01 |
|||||
|
|
- Mỏ lết |
Bộ |
01 |
|||||
|
|
- Lục lăng |
Chiếc |
05 |
|||||
|
|
- Cờ lê răng |
Bộ |
01 |
|||||
|
|
- Cờ lê khẩu |
Bộ |
01 |
|||||
|
|
- Cờ lê xích |
Bộ |
01 |
|||||
|
|
- Cờ lê lực |
Chiếc |
02 |
|||||
|
10 |
Nivô |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|||
|
|
- Ni vô khung |
Chiếc |
02 |
|
- Độ chính xác 0,02 mm/m - Chiều dài từ: 500mm÷1000mm |
|||
|
|
- Ni vô có đế từ |
Chiếc |
02 |
|||||
|
|
- Ni vô thước |
Chiếc |
02 |
|||||
|
11 |
Quả dội |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để căn chỉnh trong quá trình lắp đặt |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|||
|
13 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
||||
Bảng 31: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT ỐNG QUA SÔNG/ĐẦM LẦY
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số mô đun: MĐ 38
Trình độ đào tạo:Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầusư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ dụng cụ cắt bằng gas, oxy |
Bộ |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt |
- Loại thông dụng trên thị trường - Theo tiêu chuẩn Việt Nam |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Bình oxy |
Bình |
01 |
||
|
|
- Bình gas |
Bình |
01 |
||
|
|
- Mỏ cắt và bép cắt |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Xe đẩy |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Dây dẫn khí |
m |
20 |
||
|
|
- Van ngăn lửa tạt lại bình oxy |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Van ngăn lửa tạt lại bình gas |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Đồng hồ oxy |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Đồng hồ gas |
Chiếc |
01 |
||
|
2 |
Bộ dũa |
Bộ |
01 |
Sử dụng để gia công các chi tiết |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Dũa dẹt |
Chiếc |
19 |
||
|
|
- Dũa tròn |
Chiếc |
19 |
||
|
|
- Dũa tam giác |
Chiếc |
19 |
||
|
|
- Dũa lòng mo |
Chiếc |
19 |
||
|
3 |
Bộ thước đo |
Bộ |
01 |
Dùng để đo kích thước của các chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
03 |
|
Chiều dài từ: 300mm ÷1000mm |
|
|
- Thước cuộn |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 2000mm ÷ 10000mm |
|
|
|
- Thước nhét |
Bộ |
01 |
Độ dày lá thước từ: 0,02mm ÷ 2mm |
|
|
|
- Thước đo góc |
Chiếc |
03 |
Góc đo lớn nhất 3600 |
|
|
|
- Êke |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 300mm ÷ 500mm |
|
|
|
- Thước cầu |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
4 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành tháo, lắp sửa chữa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Cờ lê |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Mỏ lết |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Lục lăng |
Chiếc |
05 |
||
|
|
- Cờ lê răng |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Cờ lê khẩu |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Cờ lê xích |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Cờ lê lực |
Chiếc |
02 |
||
|
5 |
Nivô |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Ni vô khung |
Chiếc |
02 |
|
- Độ chính xác 0,02 mm/m - Chiều dài từ: 500mm÷1000mm |
|
|
- Ni vô có đế từ |
Chiếc |
02 |
||
|
|
- Ni vô thước |
Chiếc |
02 |
||
|
6 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để mài phôi, vát mép |
- Công suất ≤ 0,75kW - Đường kính đá mài ≤150mm |
|
7 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để khoan các chi tiết |
Công suất ≤ 1000W |
|
8 |
Máy hàn điện |
Chiếc |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Dòng điện hàn ≤ 300A |
|
9 |
Búa tạ |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
10 |
Búa tay |
Chiếc |
06 |
Khối lượng từ: 0,5kg÷3kg |
|
|
11 |
Quả dội |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để căn chỉnh khi thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
12 |
Máy vát mép ống |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để thực hành vát mép ống |
Đường kính trong ống ≥ 50mm
|
|
13 |
Máy thủy bình |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành đo
|
- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X - Tiêu cự ngắn nhất từ: 500mm ÷1500 mm |
|
14 |
Máy kinh vĩ |
Chiếc |
01 |
- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X - Tiêu cự ngắn nhất từ: 500mm ÷1500 mm |
|
|
15 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
16 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 32: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT MÁY BƠM
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số mô đun: MĐ 39
Trình độ đào tạo:Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầusư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy bơm hướng trục ngang ly tâm |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành lắp, đặt và căn chỉnh máy bơm |
Công suất ³ 1500W |
|
2 |
Máy bơm hướng trục đứng ly tâm |
Chiếc |
01 |
||
|
3 |
Thước cặp
|
Bộ |
01 |
Dùng để đo kích thước của các chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Phạm vi đo: 0mm ÷150mm Độ chia 0,02mm |
|
|
- Thước cặp điện tử |
Chiếc |
03 |
|
Phạm vi đo: 0mm ÷150mm Độ chia 0,01mm |
|
|
- Thước cặp hiển thị đồng hồ |
Chiếc |
03 |
||
|
4 |
Đồng hồ so |
Bộ |
03 |
Được dùng để rà gá, đo độ phẳng |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ so |
Chiếc |
1 |
|
Khoảng so từ: 0mm ÷ 10mm. Độ chính xác0,01mm |
|
|
- Đế từ |
Chiếc |
1 |
||
|
5 |
Bộ thước đo |
Bộ |
01 |
Dùng để đo kích thước của các chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
03 |
|
Chiều dài từ: 300mm ÷1000mm |
|
|
- Thước cuộn |
Chiếc |
03 |
|
Chiều dài từ: 2000mm ÷ 10000mm |
|
|
- Thước nhét |
Bộ |
01 |
|
Độ dày lá thước từ: 0,02mm ÷ 2mm |
|
|
- Thước đo góc |
Chiếc |
03 |
Góc đo lớn nhất 3600 |
|
|
|
- Êke |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 300mm ÷ 500mm |
|
|
|
- Thước cầu |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
6 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
01 |
Thực hành tháo lắp, sửa chữa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Cờ lê |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Mỏ lết |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Lục lăng |
Chiếc |
05 |
||
|
|
- Cờ lê răng |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Cờ lê khẩu |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Cờ lê xích |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Cờ lê lực |
Chiếc |
02 |
||
|
7 |
Nivô |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Ni vô khung |
Chiếc |
02 |
|
- Độ chính xác 0,02 mm/m - Chiều dài từ: 500mm÷1000mm |
|
|
- Ni vô có đế từ |
Chiếc |
02 |
||
|
|
- Ni vô thước |
Chiếc |
02 |
||
|
8 |
Máy kinh vĩ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành đo |
- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X - Tiêu cự ngắn nhất từ: 500mm ÷1500 mm |
|
9 |
Máy thủy bình |
Chiếc |
01 |
- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X - Tiêu cự ngắn nhất từ: 500mm ÷1500 mm |
|
|
10 |
Giá chữ A |
Chiếc |
03 |
Dùng trong quá trình thực hành |
- Kích thước tối thiểu 2500mmx3000mm |
|
11 |
Kích |
Bộ |
01 |
Sử dụng để nâng hạ thiết bị khi lắp đặt |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mội bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Kích răng |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng từ: 500kg÷10000kg |
|
|
- Kích vít |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Kích thủy lực |
Chiếc |
01 |
||
|
12 |
Palăng xích |
Chiếc |
01 |
Dùng để nâng hạ thiết bị khi lắp đặt |
Tải trọng nâng từ: 500kg÷10000kg |
|
13 |
Máy hàn điện |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hành hàn các chi tiết |
Dòng điện hàn ≤ 300A |
|
14 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để mài phôi, vát mép |
- Công suất ≤ 0,75kW - Đường kính đá mài ≤150mm |
|
15 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất ≤ 1000W |
|
16 |
Máy khoan bê tông cầm tay |
Chiếc |
02 |
Công suất ≤ 1000W |
|
|
17 |
Xà beng |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
18 |
Bộ dũa |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mội bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Dũa dẹt |
Chiếc |
19 |
||
|
|
- Dũa tròn |
Chiếc |
19 |
||
|
|
- Dũa tam giác |
Chiếc |
19 |
||
|
|
- Dũa lòng mo |
Chiếc |
19 |
||
|
19 |
Đe |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Khối lượng lớn nhất 90kg |
|
20 |
Búa tạ |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
21 |
Búa tay |
Chiếc |
06 |
Khối lượng từ: 0,5kg÷3kg |
|
|
22 |
Căn đệm |
Bộ |
03 |
Dùng để căn chỉnh khi lắp đặt |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
|
|
- Căn chữ U |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Căn bằng |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Căn vát |
Bộ |
1 |
||
|
23 |
Giá căng tâm |
Bộ |
06 |
Sử dụng để căn chỉnh trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
24 |
Quả nặng |
Quả |
06 |
||
|
25 |
Quả dội |
Quả |
06 |
||
|
26 |
Căn lá |
Bộ |
06 |
Dùng để căn chỉnh các chi tiết |
Phạm vi đo từ: 0,03mm÷1mm Số lá đo ≤ 20 lá |
|
27 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
28 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 33: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT ỐNG VÀ PHỤ KIỆN CHÌM
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số mô đun: MĐ 40
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầusư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ dụng cụ cắt bằng gas, oxy |
Bộ |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành cắt các chi tiết ống |
- Loại thông dụng trên thị trường - Theo tiêu chuẩn Việt Nam |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Bình oxy |
Bình |
01 |
||
|
|
- Bình gas |
Bình |
01 |
||
|
|
- Mỏ cắt và bép cắt |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Xe đẩy |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Dây dẫn khí |
m |
20 |
||
|
|
- Van ngăn lửa tạt lại bình oxy |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Van ngăn lửa tạt lại bình gas |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Đồng hồ oxy |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Đồng hồ gas |
Chiếc |
01 |
||
|
2 |
Bộ dũa |
Bộ |
01 |
Sử dụng để gia công các chi tiết |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Dũa dẹt |
Chiếc |
19 |
||
|
|
- Dũa tròn |
Chiếc |
19 |
||
|
|
- Dũa tam giác |
Chiếc |
19 |
||
|
|
- Dũa lòng mo |
Chiếc |
19 |
||
|
3 |
Bộ thước đo |
Bộ |
01 |
Dùng để đo kích thước của các chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bảnnhư sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
03 |
|
Chiều dài từ: 300mm ÷1000mm |
|
|
- Thước cuộn |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 2000mm÷10000mm |
|
|
|
- Thước nhét |
Bộ |
01 |
Độ dày lá thước từ: 0,02mm ÷ 2mm |
|
|
|
- Thước đo góc |
Chiếc |
03 |
Góc đo lớn nhất 3600 |
|
|
|
- Êke |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 300mm ÷ 500mm |
|
|
|
- Thước cầu |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
4 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
01 |
Thực hành tháo lắp, sửa chữa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Cờ lê |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Mỏ lết |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Lục lăng |
Chiếc |
05 |
||
|
|
- Cờ lê răng |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Cờ lê khẩu |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Cờ lê xích |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Cờ lê lực |
Chiếc |
02 |
||
|
5 |
Nivô |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành căn chỉnh |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Ni vô khung |
Chiếc |
02 |
|
- Độ chính xác 0,02 mm/m - Chiều dài từ: 500mm÷1000mm |
|
|
- Ni vô có đế từ |
Chiếc |
02 |
||
|
|
- Ni vô thước |
Chiếc |
02 |
||
|
6 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để mài các chi tiết |
- Công suất ≤ 0,75kW - Đường kính đá mài ≤150mm |
|
7 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để khoan các chi tiết |
Công suất ≤ 1000W |
|
8 |
Máy hàn điện |
Chiếc |
03 |
Dùng để hàn các chi tiết |
Dòng điện hàn ≤ 300A |
|
9 |
Búa tạ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Búa tay |
Chiếc |
06 |
Khối lượng từ: 0,5kg ÷3 kg |
|
|
11 |
Quả dội |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để căn chỉnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
12 |
Cáp |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành nâng chuyển thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Cáp vải |
m |
20 |
|
Tải trọng tối thiểu 100kg |
|
|
- Cáp thép |
m |
20 |
Tải trọng tối thiểu 1000 kg |
|
|
|
- Cáp xích |
m |
20 |
Tải trọng tối thiểu 200 kg |
|
|
13 |
Palăng xích |
Chiếc |
01 |
Thực hành nâng thiết bị khi lắp đặt |
Tải trọng nâng từ: 500kg÷10000kg |
|
14 |
Giá chữ A |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để đối nối ống |
Kích thước tối thiểu 2500mmx3000mm |
|
15 |
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để làm sạch bụi, thử áp |
Công suất ≥ 3,7 KW |
|
16 |
Máy thủy bình |
Chiếc |
01 |
Dùng đo trong quá trình thi công lắp đặt đường ống
|
- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X - Tiêu cự ngắn nhất từ: 500mm ÷1500 mm |
|
17 |
Máy kinh vĩ |
Chiếc |
01 |
- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X - Tiêu cự ngắn nhất từ: 500mm ÷1500 mm |
|
|
18 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
19 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 34: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT ỐNG DẪN KHÍ TRÊN BỜ
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số mô đun: MĐ 41
Trình độ đào tạo:Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầusư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình ống công nghệ |
Bộ |
01 |
Sử dụng lắp, đặt các tuyến ống, các loại van, giá đỡ ống và các phụ kiện |
Loại thông dụng và có kích thước phù hợp để dạy học |
|
|
Mô hình bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Kết cấu thép |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Đường ống |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Phụ kiện đường ống |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Thiết bị đường ống |
Bộ |
01 |
||
|
2 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để mài các chi tiết |
- Công suất ≤750W - Đường kính đá mài ≤150mm |
|
3 |
Máy cắt đá |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để cắt các chi tiết |
- Công suất ≥ 1500W - Đường kính đá cắt ≥ 350mm |
|
4 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để khoan các chi tiết |
Công suất ≤ 1000W |
|
5 |
Máy hàn điện |
Chiếc |
03 |
Dùng để hàn các mối hàn cơ bản |
Dòng điện hàn ≤ 300A |
|
6 |
Bộ dũa |
Bộ |
01 |
Dùng để gia công các chi tiết |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Dũa dẹt |
Chiếc |
19 |
||
|
|
- Dũa tròn |
Chiếc |
19 |
||
|
|
- Dũa tam giác |
Chiếc |
19 |
||
|
|
- Dũa lòng mo |
Chiếc |
19 |
||
|
7 |
Bộ thước đo |
Bộ |
01 |
Dùng để đo kích thước của các chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 300mm ÷1000mm |
|
|
|
- Thước cuộn |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 2000mm ÷ 10000mm |
|
|
|
- Thước nhét |
Bộ |
01 |
Độ dày lá thước từ: 0,02mm ÷ 2mm |
|
|
|
- Thước đo góc |
Chiếc |
03 |
Góc đo lớn nhất 3600 |
|
|
|
- Êke |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 300mm ÷ 500mm |
|
|
|
- Thước cầu |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
8 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
01 |
Thực hành tháo lắp, sửa chữa . |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Cờ lê |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Mỏ lết |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Lục lăng |
Chiếc |
05 |
||
|
|
- Cờ lê răng |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Cờ lê khẩu |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Cờ lê xích |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Cờ lê lực |
Chiếc |
02 |
||
|
9 |
Nivô |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Ni vô khung |
Chiếc |
02 |
|
- Độ chính xác 0,02 mm/m - Chiều dài từ: 500mm÷1000mm |
|
|
- Ni vô có đế từ |
Chiếc |
02 |
||
|
|
- Ni vô thước |
Chiếc |
02 |
||
|
10 |
Búa tạ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Búa tay |
Chiếc |
06 |
Khối lượng từ: 0,5kg÷3 kg |
|
|
12 |
Quả dội |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để căn chỉnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
13 |
Máy kinh vĩ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thi công lắp đặt đường ống |
- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X - Tiêu cự ngắn nhất từ: 500mm ÷1500 mm |
|
14 |
Máy thủy bình |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thi công lắp đặt đường ống |
- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X - Tiêu cự ngắn nhất từ: 500mm ÷1500 mm |
|
15 |
Bộ con lăn |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thực hành di chuyển ống |
Khả năng chịu tải tối đa 2000kg |
|
16 |
Máy định tâm ngoài |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hành định tâm ống |
Độ đồng tâm chùm tia ≤0,1mm |
|
17 |
Máy vát mép ống |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hành vát mép ống |
Đường kính trong ống ≥ 50mm |
|
18 |
Bộ dụng cụ cắt bằng gas, oxy |
Bộ |
03 |
Sử dụng trong quá trình lắp đặt |
- Loại thông dụng trên thị trường - Theo tiêu chuẩn Việt Nam |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Bình oxy |
Bình |
01 |
||
|
|
- Bình gas |
Bình |
01 |
||
|
|
- Mỏ cắt và bép cắt |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Xe đẩy |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Dây dẫn khí |
m |
20 |
||
|
|
- Van ngăn lửa tạt lại bình oxy |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Van ngăn lửa tạt lại bình gas |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Đồng hồ oxy |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Đồng hồ gas |
Chiếc |
01 |
||
|
19 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
20 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 35: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( TỰ CHỌN ): HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG ISO
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số mô đun: MĐ 42
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầusư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
PHẦN B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Bảng 36 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC,MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề:Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
||
|
THIẾT BỊ AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG |
||||||
|
1 |
Bộ trang bị cứu thương |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
|
- Tủ y tế |
Chiếc |
1 |
Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt. |
||
|
|
- Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo. |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế |
||
|
|
- Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
|||
|
2 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
|
- Mặt nạ hàn |
Chiếc |
03 |
|||
|
|
- Găng tay hàn |
Chiếc |
03 |
|||
|
|
- Giầy da |
Chiếc |
03 |
|||
|
|
- Kính hàn |
Chiếc |
03 |
|||
|
|
- Yếm hàn |
Chiếc |
03 |
|||
|
|
- Quần áo bảo hộ |
Chiếc |
03 |
|||
|
|
- Kính bảo hộ |
Chiếc |
03 |
|||
|
|
- Dây an toàn |
Chiếc |
03 |
|||
|
3 |
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
|
- Bình chữa cháy (bao gồm: bình bọt; bình khí) |
Bộ |
1 |
|||
|
|
- Các bảng tiêu lệnh chữa cháy. |
Bộ |
1 |
|||
|
|
- Cát phòng chống cháy. |
m3 |
0,5 |
|||
|
|
- Xẻng xúc cát |
Chiếc |
1 |
|
||
|
|
- Thang |
Chiếc |
1 |
|||
|
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
||||||
|
4 |
Thước cặp |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
|
- Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: 0mm ÷150mm Độ chia 0,02mm |
||
|
|
- Thước cặp điện tử |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: 0mm ÷150mm Độ chia 0,01mm |
||
|
|
- Thước cặp hiển thị đồng hồ |
Chiếc |
03 |
|||
|
5 |
Panme |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
|
- Panme đo ngoài |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: 0mm ¸ 25mm; 25mm ¸ 50mm; 50mm ¸ 75mm; 75mm ¸ 125 mm |
||
|
|
- Panme đo trong |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: 0mm ¸ 25mm; 25mm ¸ 50mm; 50mm ¸ 75mm; 75mm ¸ 125 mm |
||
|
|
- Panme đo sâu |
Chiếc |
03 |
|||
|
6 |
Bộ thước đo |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 300mm ÷1000mm |
||
|
|
- Thước cuộn |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 2000mm ÷ 10.000mm |
||
|
|
- Thước nhét |
Bộ |
01 |
Độ dày lá thước từ: 0,02mm ÷ 2mm |
||
|
|
- Thước đo góc |
Chiếc |
03 |
Góc đo lớn nhất 3600 |
||
|
|
- Êke |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 300mm ÷ 500mm |
||
|
|
- Thước cầu |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
7 |
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
8 |
Bộ dụng cụ nghề điện |
Bộ |
03 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
|
- Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
||
|
|
- Kìm điện mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
||
|
|
- Kìm ép cốt |
Chiếc |
01 |
Đường kính từ: 0,5mm2÷ 16mm2 |
||
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
||
|
|
- Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
Kích cỡ tối thiểu 4mm Dài ≥ 150mm |
||
|
9 |
Calíp |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
|
- Calíp trục |
Chiếc |
03 |
- Đường kính từ: 10mm ÷ 70 mm |
||
|
|
- Calíp ngàm |
Chiếc |
03 |
- Đường kính từ: 10mm ÷ 70 mm |
||
|
10 |
Bộ dụng cụ cạo rà |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
|
- Cạo mặt cong |
Chiếc |
19 |
|||
|
|
- Cạo mặt phẳng |
Chiếc |
19 |
|||
|
11 |
Dưỡng ren |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
12 |
Kéo cắt tôn |
Chiếc |
06 |
|||
|
13 |
Kìm cặp phôi |
Chiếc |
06 |
|||
|
14 |
Giá gá phôi |
Chiếc |
06 |
|||
|
15 |
Kìm rút rivet |
Chiếc |
06 |
|||
|
16 |
Kìm rút đai |
Chiếc |
03 |
|||
|
17 |
Súng bắn silicon |
Chiếc |
06 |
|||
|
18 |
Bàn ren ,taro ren |
Bộ |
06 |
Bàn ren theo tiêu chuẩn gia công đường kính trụ lớn nhất đến 16mm |
||
|
19 |
Nivô |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
|
- Ni vô khung |
Chiếc |
02 |
- Độ chính xác 0,02 mm/m - Chiều dài từ: 500mm÷1000mm |
||
|
|
- Ni vô có đế từ |
Chiếc |
02 |
|||
|
|
- Ni vô thước |
Chiếc |
02 |
|||
|
20 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
|
- Cờ lê |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Mỏ lết |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Lục lăng |
Chiếc |
05 |
|||
|
|
- Cờ lê răng |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Cờ lê khẩu |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Cờ lê xích |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Cờ lê lực |
Chiếc |
02 |
|||
|
21 |
Bộ dụng cụ nghề hàn |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
|
- Mặt nạ hàn |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Kính hàn |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Kìm hàn |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Búa gõ xỉ |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Bộ gá phôi |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Dưỡng kiểm tra |
Chiếc |
01 |
|||
|
22 |
Đe rèn |
Chiếc |
01 |
Khối lượng ≥ 40kg |
||
|
23 |
Bàn nguội kèm êto song song |
Bộ |
19 |
Loại bàn đôi Độ mở lớn nhất của Êto 250mm. |
||
|
24 |
Cưa sắt |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
25 |
Bộ dũa |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường
|
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
|
- Dũa dẹt |
Chiếc |
19 |
|||
|
|
- Dũa tròn |
Chiếc |
19 |
|||
|
|
- Dũa tam giác |
Chiếc |
19 |
|||
|
|
- Dũa lòng mo |
Chiếc |
19 |
|||
|
26 |
Bàn máp |
Chiếc |
02 |
Kích thước tối thiểu: 200mmx200mm |
||
|
27 |
Búa tạ |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
28 |
Búa tay |
Chiếc |
06 |
Khối lượng từ: 0,5kg÷3kg |
||
|
29 |
Dụng cụ lấy dấu |
Bộ |
03 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
|
- Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch từ: 130mm÷250 mm |
||
|
|
- Com pa vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch từ: 200mm÷300mm |
||
|
|
- Đài vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch từ:1mm÷3mm |
||
|
|
- Đột dấu. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đột từ 1mm- 3mm |
||
|
30 |
Bộ dụng cụ hàn cắt bằng gas, oxy |
Bộ |
03 |
- Loại thông dụng trên thị trường - Theo tiêu chuẩn Việt Nam |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
|
- Bình oxy |
Bình |
01 |
|||
|
|
- Bình gas |
Bình |
01 |
|||
|
|
- Mỏ cắt và bép cắt |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Xe đẩy |
Chiếc |
01 |
|
||
|
|
- Dây dẫn khí |
m |
20 |
|||
|
|
- Van ngăn lửa tạt lại bình oxy |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Van ngăn lửa tạt lại bình gas |
Chiếc |
01 |
|
||
|
|
- Đồng hồ oxy |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Đồng hồ gas |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Dụng cụ thông bép |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Dụng cụ đánh lửa |
Chiếc |
01 |
|||
|
31 |
Đục |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
|
- Đục bằng |
Chiếc |
19 |
Chiều dài ≥100mm |
||
|
|
- Đục nhọn |
Chiếc |
19 |
Chiều dài ≥100mm |
||
|
32 |
Cáp |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
|
- Cáp vải |
m |
20 |
Tải trọng ≥ 100kg |
||
|
|
- Cáp thép |
m |
20 |
Tải trọng ≥ 1000 kg |
||
|
|
- Cáp xích |
m |
20 |
Tải trọng ≥ 200 kg |
||
|
33 |
Múp |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng và phù hợp với đường kính cáp |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
|
- Múp 1 puly |
Chiếc |
03 |
|||
|
|
- Múp nhiều puly |
Chiếc |
03 |
|||
|
34 |
Khóa cáp |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng và phù hợp với đường kính cáp |
||
|
35 |
Ma ní |
Chiếc |
03 |
Cỡ từ: 6mm ÷ 64 mm |
||
|
36 |
Kích |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
|
- Kích răng |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng từ: 500kg÷10.000kg |
||
|
|
- Kích vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Kích thủy lực |
Chiếc |
01 |
|||
|
37 |
Tời tay |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng ≥ 100kg |
||
|
38 |
Tó |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
39 |
Palăng |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
|
- Palăng lắc tay |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng từ: 100kg÷ 5000kg |
||
|
|
- Palăng xích |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng từ: 500kg÷10000kg |
||
|
|
- Palăng điện |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng từ: 1000kg÷15000kg |
||
|
40 |
Đồng hồ so |
Bộ |
03 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
|
- Đồng hồ so |
Chiếc |
1 |
Khoảng so từ: 0mm÷ 10mm. Độ chính xác 0,01mm |
||
|
|
- Đế từ |
Chiếc |
1 |
|||
|
41 |
Giá chữ A |
Chiếc |
01 |
Kích thước tối thiểu 2500mmx3000mm |
||
|
42 |
Dao cắt ống |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
43 |
Quả dội |
Chiếc |
06 |
|||
|
44 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
06 |
- Công suất ≤ 0,75kW - Đường kính đá mài ≤150mm |
||
|
45 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
03 |
Công suất ≤ 1000W |
||
|
46 |
Máy bắn vít |
Chiếc |
03 |
Lực xoắn ≥ 60Nm Lực nén ≥ 6kg/cm2 |
||
|
47 |
Máy vát mép ống |
Chiếc |
03 |
Đường kính trong ống ≥ 50mm |
||
|
48 |
Máy lăn gân mép tôn |
Chiếc |
03 |
- Công suất ≤ 1000W - Độ dày tôn lăn tối đa 2mm |
||
|
49 |
Máy doa miệng ống |
Chiếc |
03 |
Công suất từ: 250W ÷ 1000 W |
||
|
50 |
Máy ren đầu ống |
Chiếc |
01 |
- Tiện ren ống có đường kính từ: 6mm ÷25mm - Công suất ≥ 750 W |
||
|
51 |
Máy uốn ống thủy lực |
Chiếc |
02 |
- Đường kính ống tối đa 100mm - Góc uốn tối đa 180° |
||
|
52 |
Máy cắt đá |
Chiếc |
02 |
- Công suất ≥ 1500W - Đường kính đá cắt ≥ 350mm |
||
|
53 |
Máy cắt gas, oxy bán tự động |
Chiếc |
01 |
Độ dày cắt tối đa 30mm |
||
|
54 |
Máy cắt plasma |
Chiếc |
01 |
Độ dày cắt tối đa30mm |
||
|
55 |
Máy cưa |
Chiếc |
01 |
Công suất ≤ 1000W |
||
|
56 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
02 |
Công suất ≤ 1000W |
||
|
57 |
Máy hàn điện |
Chiếc |
03 |
Dòng điện hàn tối đa ≤ 300A |
||
|
58 |
Máy hàn Tig |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
59 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
02 |
Đường kính đá tối thiểu 200 mm |
||
|
60 |
Máy kinh vĩ |
Chiếc |
01 |
- Độ phóng đại ống kính từ: 20X÷ 30X - Tiêu cự ngắn nhất từ: 500mm÷ 1500 mm |
||
|
61 |
Máy thủy bình |
Chiếc |
01 |
- Độ phóng đại ống kính từ : 20X÷ 30X - Tiêu cự ngắn nhất từ: 500mm÷ 1500 mm |
||
|
62 |
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
Công suất ≥ 3,7 KW |
||
|
63 |
Bộ con lăn |
Bộ |
03 |
Khả năng chịu tải tối đa 2000kg |
||
|
64 |
Thiết bị định tâm ngoài |
Chiếc |
03 |
Độ đồng tâm chùm tia ≤ 0,1mm |
||
|
65 |
Bộ gá định tâm |
Bộ |
06 |
- Loại dùng cho ống có đường kính: 7mm ÷ 90mm - Số vị trí điều chỉnh ≥ 6 |
||
|
66 |
Đồng hồ đo áp |
Bộ |
03 |
Áp suất tối thiểu 30bar |
||
|
67 |
Đồng hồ đo nhiệt độ |
Chiếc |
03 |
Nhiệt độ đo tối thiểu 25OC |
||
|
68 |
Các khối hình học cơ bản |
Bộ |
1 |
Mô hình cắt bổ từ: 1/2÷1/4 |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
|
- Hình trụ. |
Chiếc |
1 |
|||
|
|
- Hình trụ bậc. |
Chiếc |
1 |
|||
|
69 |
Mối ghép cơ khí |
Bộ |
1 |
Chi tiết ghép đảm bảo yêu cầu về lực cơ học. |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
|
- Ghép ren. |
Bộ |
1 |
|||
|
|
- Ghép then. |
Bộ |
1 |
|||
|
|
- Ghép then hoa. |
Bộ |
1 |
|||
|
|
- Chốt. |
Bộ |
1 |
|
||
|
|
- Đinh tán. |
Bộ |
1 |
|||
|
70 |
Bộ mẫu vật liệu |
Bộ |
01 |
Vật liệu thông dụng trên thị trường. |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
||
|
|
- Vật liệu phi kim loại. |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Vật liệu kim loại. |
Bộ |
01 |
|
||
|
|
- Chất dẻo |
Bộ |
01 |
|||
|
71 |
Bộ ống mẫu và phụ kiện |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
|
- Ống mẫu |
Bộ |
01 |
- Đường kính ống từ: 25mm ÷ 100mm - Chiều dài mỗi ống là 1000mm
|
||
|
|
+ Ống thép đen |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Ống thép trắng |
Chiếc |
01 |
||||
|
+ Ống kẽm |
Chiếc |
01 |
||||
|
+ Ống nhựa tổng hợp |
Chiếc |
01 |
||||
|
|
- Khuỷu (Cút) |
Bộ |
01 |
Đường kính ống từ: 25mm ÷ 100mm
|
||
|
|
+ Khuỷu 3 mảnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Khuỷu 5 mảnh |
Chiếc |
01 |
||||
|
+ Khuỷu đúc 900 |
Chiếc |
01 |
||||
|
+ Khuỷu đúc 450 |
Chiếc |
01 |
||||
|
|
- Tê |
Bộ |
01 |
Đường kính ống từ: 25mm ÷100mm - Chiều dày (Schedule) từ: 20mm ÷ 160 mm |
||
|
|
+ Tê hàn |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Tê đúc |
Chiếc |
01 |
||||
|
+ Tê cân |
Chiếc |
01 |
||||
|
+ Tê xiên |
Chiếc |
01 |
||||
|
|
- Mặt bích |
Bộ |
01 |
- Đường kính ống từ: 25mm ÷ 100mm - Chiều dày (Schedule) từ: 20mm ÷ 160mm
|
||
|
|
Mặt bích WN |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Mặt bích SW |
Chiếc |
01 |
||||
|
+ Mặt bích SO |
Chiếc |
01 |
||||
|
+ Mặt bích SCR |
Chiếc |
01 |
||||
|
+ Mặt bích BLD |
Chiếc |
01 |
||||
|
+ Mặt bích LJ |
Chiếc |
01 |
||||
|
|
- Côn |
Bộ |
01 |
- Đường kính ống từ: 25mm ÷ 100mm - Chiều dày (Schedule) từ: 20mm ÷ 160mm
|
||
|
|
+ Côn đồng tâm |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Côn lệch tâm |
Chiếc |
01 |
||||
|
+ Côn đúc |
Chiếc |
01 |
||||
|
+ Côn hàn |
Chiếc |
01 |
||||
|
|
- Van |
Bộ |
01 |
Áp lực ≥13 bar |
||
|
|
+ Van cầu |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
+ Van bướm |
Chiếc |
01 |
|
||
|
|
+ Van cổng |
Chiếc |
01 |
|
||
|
+ Van một chiều |
Chiếc |
01 |
||||
|
+ Van an toàn |
Chiếc |
01 |
||||
|
+ Van tự động |
Chiếc |
01 |
||||
|
72 |
Mẫu các mối ghép |
Bộ |
01 |
Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng. |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
|
- Mối ghép chặt |
|||||
|
|
- Mối ghép lỏng |
|||||
|
|
- Mối ghép trung gian |
|||||
|
73 |
Bộ khí cụ điện |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
|
- Khởi động từ |
Chiếc |
03 |
Dòng điện tối thiểu 5A |
||
|
|
- Cầu dao |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
|
- Cầu chì |
Chiếc |
06 |
|||
|
74 |
Bộ đèn |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
|
- Bộ đèn tròn |
Bộ |
01 |
Công suất P ≤ 100W
|
||
|
|
- Bộ đèn huỳnh quang |
Bộ |
01 |
Công suất P ≤ 40W |
||
|
75 |
Động cơ điện |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
|
- Động cơ điện 1 pha |
Chiếc |
01 |
Công suất tối thiểu 370W |
||
|
|
- Động cơ điện 3 pha |
Chiếc |
01 |
Công suất tối thiểu 750W |
||
|
76 |
Cabin hàn |
Bộ |
06 |
Kích thước tối thiểu 1200mmx800x1800mm |
||
|
77 |
Hệ thống hút khói hàn |
Bộ |
06 |
Có ống hút đến từng vị trí cabin, lưu lượng khí hút: 1m3/s ÷ 2 m3/s. |
||
|
78 |
Máy tính cầm tay |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
79 |
Mô hình mô phỏng cơ học |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
|
- Mô hình hệ lực phẳng |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Mô hình mô men |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Mô hình ngẫu lực |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Mô hình ma sát |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Mô hình cân bằng |
Bộ |
01 |
|||
|
80 |
Mô hình phụ kiện ống |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
|
- Ống tròn |
Chiếc |
01 |
Đường kính ống từ 25mm – 100mm |
||
|
|
- Khủy (cút) |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
|
- Tê |
Chiếc |
01 |
Tê cân bằng 900, tê xiên 450 |
||
|
|
- Côn |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
|
- Nhánh nối chữ Y |
Chiếc |
01 |
Đường kính ống từ: 25mm ÷ 100mm |
||
|
|
- Chóp lò |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
|
- Chỏm cầu |
Chiếc |
01 |
|||
|
81 |
Mô hình ống công nghệ |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng và có kích thước phù hợp để dạy học |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
|
- Kết cấu thép |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Đường ống |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Phụ kiện đường ống |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Thiết bị đường ống |
Bộ |
01 |
|||
|
82 |
Mô hình bảo ôn đường ống |
Bộ |
01 |
Mô hình có kích thước phù hợp với giảng dạy |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
|
- Bảo ôn ống thẳng |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Bảo ôn khuỷu |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Bảo ôn tê |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Bảo ôn côn |
Bộ |
01 |
|||
|
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG |
||||||
|
83 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
||
|
84 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Màn chiếu ≥1,8m x 1,8m |
||
|
85 |
Bàn vẽ kỹ thuật |
Bộ |
01 |
Kích thước mặt bàn khổ A1 kèm theo ghế. Mặt bàn điều chỉnh được độ nghiêng |
||
|
86 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật. |
Bộ |
19 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
||
|
|
- Thước các loại |
Bộ |
1 |
|
||
|
|
- Compa |
Chiếc |
1 |
|
||
|
|
- Bút chì các loại |
Bộ |
1 |
|
||
PHẦN C
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO
MÔ ĐUN TỰ CHỌN
Bảng 37: DANH MỤC TỔNG HỢP THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT ỐNG CẤP, THOÁT NƯỚC
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số mô đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy hàn nhiệt |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Bảng 38: DANH MỤC TỔNG HỢP THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DÙNG NƯỚC
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy hàn nhiệt |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Bảng 39: DANH MỤC TỔNG HỢP THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT MÁY BƠM
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số mô đun: MĐ 39
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy bơm hướng trục ngang ly tâm |
Chiếc |
01 |
Công suất động cơ³ 1500W |
|
2 |
Máy bơm hướng trục đứng ly tâm |
Chiếc |
01 |
|
|
3 |
Xà beng |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Căn đệm |
Bộ |
03 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Căn chữ U |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Căn bằng |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Căn vát |
Chiếc |
01 |
|
|
5 |
Giá căng tâm |
Bộ |
06 |
|
|
6 |
Quả nặng |
Quả |
06 |
|
|
7 |
Mỏ kiểm |
Quả |
03 |
|
|
8 |
Căn lá |
Bộ |
06 |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ KỸ THUẬT LẮP ĐẶT
ỐNG CÔNG NGHỆ
Trình độ: Cao đẳng nghề
(Kèm theo quyết định số 1452/QĐ-LĐTBXH ngày 9 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
|
STT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Ban Thẩm định |
|
1 |
Ông Nguyễn Công Bình |
Kỹ sư |
Chủ tịch Hội đồng |
|
2 |
Ông Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư xây dựng |
Phó chủ tịch Hội đồng |
|
3 |
Ông Ngô Duy Thắng |
Kỹ sư cơ khí |
Thư ký Hội đồng |
|
4 |
Ông Nguyễn Mạnh Hùng |
Kỹ sư cơ khí |
Ủy viên |
|
5 |
Ông Đinh Văn Ly |
Kỹ sư cơ khí |
Ủy viên |
|
6 |
Ông Lê Quang Trung |
Kỹ sư |
Ủy viên |
|
7 |
Ông Vũ Văn Cao |
Kỹ sư |
Ủy viên |
|
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ KỸ THUẬT LẮP ĐẶT ỐNG CÔNG NGHỆ (Ban hành kèm theo Thông tư số 28 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ Mã nghề: 40510212 Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Năm 2012 |
MỤC LỤC
|
|
|
Phần thuyết minh |
|
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn) |
|
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 07) |
|
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai và lắp ghép (MH 08) |
|
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật (MH 09) |
|
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu cơ khí (MH 10) |
|
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động (MH 11) |
|
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Phân tích bản vẽ thi công đường ống công nghệ (MH 12) |
|
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Khai triển ống và phụ kiện ống công nghệ (MH 13) |
|
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nguội cơ bản (MĐ 14) |
|
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nâng chuyển thiết bị (MĐ 15) |
|
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp mạch điện cơ bản (MĐ 16) |
|
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn điện và cắt khí cơ bản (MĐ 17) |
|
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sử dụng dụng cụ - thiết bị gia công, lắp đặt ống công nghệ (MĐ 18) |
|
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đo ống công nghệ (MĐ 19) |
|
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chọn lựa ống và phụ kiện (MĐ 20) |
|
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công kết cấu giữ ống (MĐ 21) |
|
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công phụ kiện ống (MĐ 22) |
|
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công cụm ống phẳng (MĐ 23) |
|
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt kết cấu giữ ống (MĐ 24) |
|
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt tuyến ống công nghệ (MĐ 25) |
|
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Thủy khí cơ sở (MH 27) |
|
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Bảo ôn đường ống (MĐ 28) |
|
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt ống cấp thoát nước (MĐ 29) |
|
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt thiết bị dùng nước (MĐ 30) |
|
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt ống qua sông/ đầm lầy (MĐ 31) |
|
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt máy bơm (MĐ 32) |
|
Bảng 26:Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt ống và phụ kiện chìm (MĐ 33) |
|
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hệ thống quản lý chất lượng ISO (MĐ 34) |
|
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
|
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
|
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn |
|
Bảng 29: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Bảo ôn đường ống (MĐ 28) |
|
Bảng 30: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Lắp đặt ống cấp thoát nước (MĐ 29) |
|
Bảng 31: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Lắp đặt thiết bị dùng nước (MĐ 30) |
|
Bảng 32: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Lắp đặt máy bơm (MĐ 32) |
|
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Kỹ thuật lắp đặt Ống công nghệ |
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ ban hành theo Thông tư số 17/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 07 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã Hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc và tự chọn)
Chi tiết từ bảng 1 đến bảng 27, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 28- Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc, trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 29 đến bảng 32) dùng để bổ sung cho bảng 28.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ trình độ trung cấp nghề
Các trường đào tạo nghề Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc bảng 28.
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
Bảng 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bàn, ghế vẽ kỹ thuật. |
Bộ |
19 |
Sử dụng để thực hành vẽ |
Kích thước mặt bàn khổ A1 kèm theo ghế. Mặt bàn điều chỉnh được độ nghiêng. |
|
2 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật. |
Bộ |
19 |
Sử dụng để thực hành vẽ |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
- Thước các loại |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Compa |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Bút chì các loại |
Bộ |
1 |
||
|
3 |
Các khối hình học cơ bản |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy. |
Mô hình cắt bỏ từ 1/2 ÷ 1/4 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Hình trụ. |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Hình trụ bậc. |
Chiếc |
1 |
||
|
4 |
Mối ghép cơ khí |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy. |
Chi tiết ghép đảm bảo yêu cầu về lực cơ học. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Ghép ren. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Ghép then. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Ghép then hoa. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Chốt. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Đinh tán. |
Bộ |
1 |
||
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 2: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DUNG SAI VÀ LẮP GHÉP
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mẫu các mối ghép |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm trực quan cho các bài giảng lắp ghép |
Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Mối ghép chặt |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Mối ghép lỏng |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Mối ghép trung gian |
Bộ |
1 |
||
|
2 |
Thước cặp |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, cách đo, đọc |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Phạm vi đo: 0mm ÷150mm Độ chia 0,02mm |
|
|
- Thước cặp điện tử |
Chiếc |
03 |
|
Phạm vi đo: 0mm ÷150mm Độ chia 0,01mm |
|
|
- Thước cặp hiển thị đồng hồ |
Chiếc |
03 |
||
|
3 |
Panme |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, cách đo, đọc |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Panme đo ngoài |
Chiếc |
03 |
|
Khoảng đo: 0mm ¸ 25mm; 25mm ¸ 50mm; 50mm ¸ 75mm; 75mm ¸ 125 mm |
|
|
- Panme đo trong |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: 0mm ¸ 25mm; 25mm ¸ 50mm; 50mm ¸ 75mm; 75 ¸ 125 mm |
|
|
|
- Panme đo sâu |
Chiếc |
03 |
||
|
4 |
Bộ thước đo |
Bộ |
01 |
Dùng để đo kích thước của các chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 300mm ÷1000mm |
|
|
|
- Thước cuộn |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 2000mm ÷ 10.000mm |
|
|
|
- Thước nhét |
Bộ |
01 |
Độ dày lá thước từ: 0,02mm ÷ 2mm |
|
|
|
- Thước đo góc |
Chiếc |
03 |
Góc đo lớn nhất 3600 |
|
|
|
- Êke |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 300mm ÷ 500mm |
|
|
|
- Thước cầu |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
5 |
Dưỡng ren |
Bộ |
02 |
Sử dụng để đo, kiểm tra các bước ren tiêu chuẩn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Calíp |
Bộ |
01 |
Sử dụng để kiểm tra các kích thước bề mặt trụ |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Calíp trục |
Chiếc |
03 |
|
- Đường kính từ: 10mm ÷ 70 mm |
|
|
- Calíp ngàm |
Chiếc |
03 |
- Đường kính từ: 10mm ÷ 70 mm |
|
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 3: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình mô phỏng cơ học |
Bộ |
01 |
Sử dụng để làm trực quan khi thực hiện bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Mô hình hệ lực phẳng |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Mô hình mô men |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Mô hình ngẫu lực |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Mô hình ma sát |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Mô hình cân bằng |
Bộ |
01 |
||
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 4: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU CƠ KHÍ
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ mẫu vật liệu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để làm trực quan khi giảng dạy |
Vật liệu thông dụng trên thị trường. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Vật liệu phi kim loại. |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Vật liệu kim loại. |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Chất dẻo. |
Bộ |
01 |
||
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN VÀ
BẢO HỘ LAO ĐỘNG
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ trang bị cứu thương |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cách sử dụng thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Tủ y tế |
Chiếc |
1 |
|
Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt. |
|
|
- Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo. |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế. |
|
|
|
- Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
||
|
2 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cách sử dụng các thiết bị an toàn lao động.
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Mặt nạ hàn |
Chiếc |
03 |
||
|
|
- Găng tay hàn |
Chiếc |
03 |
||
|
|
- Giầy da |
Chiếc |
03 |
||
|
|
- Kính hàn |
Chiếc |
03 |
||
|
|
- Yếm hàn |
Chiếc |
03 |
||
|
|
- Quần áo bảo hộ |
Chiếc |
03 |
||
|
|
- Kính bảo hộ |
Chiếc |
03 |
||
|
|
- Dây an toàn |
Chiếc |
03 |
||
|
3 |
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cách sử dụng các phương tiện phòng cháy chữa cháy. |
Theo tiêu chuẩn Việt nam về phòng cháy chữa cháy. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Bình chữa cháy (bình bọt; bình khí) |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Các bảng tiêu lệnh chữa cháy. |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Cát phòng chống cháy. |
m3 |
0,5 |
||
|
|
- Xẻng xúc cát |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Thang |
Chiếc |
1 |
||
|
4 |
Máy vi tính. |
Bộ |
1 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 6: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): PHÂN TÍCH BẢN VẼ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG CÔNG NGHỆ
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ ống mẫu và phụ kiện |
Bộ |
01 |
Sử dụng để nhận dạng các loại ống và các phụ kiện đường ống |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Ống mẫu |
Bộ |
01 |
|
- Đường kính ống từ: 25mm ÷ 100mm - Chiều dài mỗi ống là 1000mm |
|
|
+ Ống thép đen |
Chiếc |
01 |
||
|
+ Ống thép trắng |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Ống kẽm |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Ống nhựa tổng hợp |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Khuỷu (Cút) |
Bộ |
01 |
|
Đường kính ống từ: 25mm ÷ 100mm |
|
|
+ Khuỷu 3 mảnh |
Chiếc |
01 |
||
|
+ Khuỷu 5 mảnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Khuỷu đúc 900 |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Khuỷu đúc 450 |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Tê |
Bộ |
01 |
|
Đường kính ống từ: 25mm ÷100mm - Chiều dày (Schedule) từ: 20mm ÷ 160 mm
|
|
|
+ Tê hàn |
Chiếc |
01 |
||
|
+ Tê đúc |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Tê cân |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Tê xiên |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Mặt bích |
Bộ |
01 |
|
- Đường kính ống từ: 25mm ÷ 100mm - Chiều dày (Schedule) từ: 20mm ÷ 160mm |
|
|
Mặt bích WN |
Chiếc |
01 |
||
|
+ Mặt bích SW |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Mặt bích SO |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Mặt bích SCR |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Mặt bích BLD |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Mặt bích LJ |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Côn |
Bộ |
01 |
|
- Đường kính ống từ: 25mm ÷ 100mm - Chiều dày (Schedule) từ: 20mm ÷ 160mm |
|
|
+ Côn đồng tâm |
Chiếc |
01 |
||
|
+ Côn lệch tâm |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Côn đúc |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Côn hàn |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Van |
Bộ |
01 |
|
Áp lực ≥13 bar |
|
|
+ Van cầu |
Chiếc |
01 |
||
|
+ Van bướm |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Van cổng |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Van một chiều |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Van an toàn |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Van tự động |
Chiếc |
01 |
|||
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KHAI TRIỂN ỐNG VÀ
PHỤ KIỆN ỐNG CÔNG NGHỆ
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bàn vẽ kỹ thuật |
Bộ |
19 |
Sử dụng trong quá trình thực hành vẽ |
Kích thước mặt bàn khổ A1 kèm theo ghế. Mặt bàn điều chỉnh được độ nghiêng. |
|
2 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
19 |
Sử dụng để thực hành vẽ |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
- Thước các loại |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Compa |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Bút chì các loại |
Bộ |
1 |
||
|
3 |
Mô hình phụ kiện ống |
Bộ |
01 |
Dùng để nhận dạng các loại ống và phụ kiện đường ống |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Ống tròn |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính ống từ: 25mm ÷ 100mm |
|
|
- Khủy (cút) |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Tê |
Chiếc |
01 |
Tê cân bằng 900, tê xiên 450 |
|
|
|
- Côn |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Nhánh nối chữ Y |
Chiếc |
01 |
Đường kính ống từ: 25mm ÷100mm |
|
|
|
- Chóp lò |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Chỏm cầu |
Chiếc |
01 |
||
|
3 |
Máy tính cầm tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để thực hành tính toán |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGUỘI CƠ BẢN
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số mô đun: MĐ 14
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
02 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất từ: 0,5kW÷1,5 kW |
|
2 |
Bàn nguội kèm êto song song |
Bộ |
09 |
Dùng để kẹp chi tiết |
Loại bàn đôi Độ mở lớn nhất của Êto 250mm. |
|
3 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để mài các chi tiết |
Đường kính đá tối thiểu 200 mm |
|
4 |
Đe rèn |
Chiếc |
01 |
Dùng gia công, sửa chữa các chi tiết |
Khối lượng ≥ 40kg |
|
5 |
Búa tạ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Búa tay |
Chiếc |
09 |
Trọng lượng từ: 0,5kg ÷ 3kg |
|
|
7 |
Bàn máp |
Chiếc |
02 |
Dùng để kiểm tra mặt phẳng của chi tiết |
Kích thước tối thiểu: 200mmx200mm |
|
8 |
Bộ dũa |
Bộ |
06 |
Sử dụng để gia công các chi tiết. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Dũa dẹt |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Dũa tròn |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Dũa tam giác |
Chiếc |
1 |
||
|
|
- Dũa lòng mo |
Chiếc |
1 |
||
|
9 |
Cưa sắt. |
Chiếc |
6 |
Dùng để cưa phôi tạo dáng ban đầu cho chi tiết. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Thước cặp |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành đo |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Phạm vi đo: 0mm ÷150mm Độ chia 0,02mm |
|
|
- Thước cặp điện tử |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: 0mm ÷150mm Độ chia 0,01mm |
|
|
|
- Thước cặp hiển thị đồng hồ |
Chiếc |
03 |
||
|
11 |
Panme |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành đo các chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Panme đo ngoài |
Chiếc |
03 |
|
Khoảng đo: 0mm ¸ 25mm; 25mm ¸ 50mm; 50mm ¸ 75mm; 75mm ¸ 125 mm |
|
|
- Panme đo trong |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: 0mm ¸ 25mm; 25mm ¸ 50mm; 50mm ¸ 75mm; 75 ¸ 125 mm |
|
|
|
- Panme đo sâu |
Chiếc |
03 |
||
|
12 |
Bộ thước đo |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành đo |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
03 |
|
Chiều dài từ: 300mm ÷1000mm |
|
|
- Thước cuộn |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 2000mm÷ 10000mm |
|
|
|
- Thước nhét |
Bộ |
01 |
Độ dày lá thước từ: 0,02mm ÷ 2mm |
|
|
|
- Thước đo góc |
Chiếc |
03 |
Góc đo lớn nhất 3600 |
|
|
|
- Êke |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 300mm ÷ 500mm |
|
|
|
- Thước cầu |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
13 |
Dụng cụ lấy dấu |
Bộ |
3 |
Dùng để lấy dấu trong thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi vạch từ: 130mm÷250 mm |
|
|
- Com pa vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch từ: 200mm ÷ 300mm |
|
|
|
- Đài vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch từ: 1mm÷ 3mm |
|
|
|
- Đột dấu. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đột từ: 1mm ÷ 3mm |
|
|
14 |
Đục |
Bộ |
18 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đục bằng. |
Chiếc |
1 |
|
Chiều dài ≥100mm |
|
|
- Đục nhọn. |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≥100mm |
|
|
15 |
Bộ dụng cụ cạo rà |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành cạo rà các chi tiết |
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Cạo mặt cong |
Chiếc |
19 |
||
|
|
- Cạo mặt phẳng |
Chiếc |
19 |
||
|
16 |
Bàn ren,taro ren |
Bộ |
06 |
Dùng để ta rô ren lỗ , ren ngoài |
Bàn ren theo tiêu chuẩn gia công đường kính trụ lớn nhất đến 16mm |
|
17 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
18 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NÂNG CHUYỂN THIẾT BỊ
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số mô đun: MĐ 15
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Cáp |
Bộ |
01 |
Sử dụng để làm trực quan và thực hành nâng chuyển thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Cáp vải |
m |
20 |
|
Tải trọng ≥ 100kg |
|
|
- Cáp thép |
m |
20 |
Tải trọng ≥ 1000 kg |
|
|
|
- Cáp xích |
m |
20 |
Tải trọng ≥ 200 kg |
|
|
2 |
Khóa cáp |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để làm trực quan và thực hành nâng chuyển thiết bị |
Loại thông dụng và phù hợp với đường kính cáp |
|
3 |
Ma ní |
Chiếc |
03 |
Cỡ từ: 6mm ÷ 64mm |
|
|
4 |
Múp |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng và phù hợp với đường kính cáp |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Múp 1 puly |
Chiếc |
03 |
||
|
|
- Múp nhiều puly |
Chiếc |
03 |
||
|
5 |
Kích |
Bộ |
01 |
Sử dụng để làm trực quan và thực hành nâng chuyển thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Kích răng |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng từ: 500kg ÷10000 kg |
|
|
- Kích vít |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng từ: 500kg ÷10000 kg |
|
|
|
- Kích thủy lực |
Chiếc |
01 |
||
|
6 |
Tời tay |
Chiếc |
01 |
Sử dụng làm trực quan và thực hành nâng chuyển thiết bị |
Tải trọng nâng ≥ 100kg |
|
7 |
Tó |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
8 |
Palăng |
Bộ |
01 |
Sử dụng để làm trực quan và thực hành nâng chuyển thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Palăng lắc tay |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng từ: 100kg ÷ 5000kg |
|
|
- Palăng xích |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng từ: 500kg ÷ 10000kg |
|
|
|
- Palăng điện |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng từ: 1000kg ÷ 15000kg |
|
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP MẠCH ĐIỆN CƠ BẢN
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số mô đun: MĐ 16
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ dụng cụ nghề điện |
Bộ |
03 |
Sử dụng để lắp đặt mạch điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện lớn hơn 1000V |
|
|
|
- Kìm điện mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện lớn hơn 1000V |
|
|
|
- Kìm ép cốt |
Chiếc |
01 |
Đường kính từ: 0,5mm2 ÷16mm2 |
|
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện lớn hơn 1000V |
|
|
|
- Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
Kích cỡ tối thiểu 4mm Dài ≥ 150mm |
|
|
2 |
Đồng hồ đo điện vạn năng (VOM) |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để kiểm tra các thiết bị và mạch điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Động cơ điện |
Bộ |
01 |
Dùng để làm tải trong quá trình lắp đặt. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Động cơ điện 1 pha |
Chiếc |
01 |
|
Công suất tối thiểu 370W |
|
|
- Động cơ điện 3 pha |
Chiếc |
01 |
Công suất tối thiểu 750W |
|
|
4 |
Bộ đèn |
Bộ |
06 |
Sử dụng để thực hành lắp đặt các mạch điện chiếu sáng |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Bộ đèn tròn |
Bộ |
01 |
Công suất P ≤ 100W |
|
|
|
- Bộ đèn huỳnh quang |
Bộ |
01 |
Công suất P ≤ 40W |
|
|
5 |
Bộ khí cụ điện |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành lắp đặt mạch điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Khởi động từ |
Chiếc |
03 |
|
Dòng điện tối thiểu 5A |
|
|
- Cầu dao |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Cầu chì |
Chiếc |
06 |
||
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN ĐIỆN VÀ CẮT KHÍ CƠ BẢN
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số mô đun: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy hàn điện |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để hàn các đường thẳng, giáp mối ở các vị trí bằng, vị trí ngang |
Dòng điện hàn ≤ 300A |
|
2 |
Bộ dụng cụ nghề hàn |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành hàn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Mặt nạ hàn |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Kính hàn |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Kìm hàn |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Búa gõ xỉ |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Bộ gá phôi |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Dưỡng kiểm tra |
Chiếc |
01 |
||
|
3 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
06 |
Dùng để mài phôi, vát mép khi hàn |
- Công suất ≤ 0,75kW - Đường kính đá mài ≤150mm |
|
4 |
Búa tạ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Búa tay |
Chiếc |
06 |
Khối lượng từ: 0,5kg ÷ 3kg |
|
|
6 |
Bộ thước đo |
Bộ |
01 |
Dùng để đo kích thước của các chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
03 |
|
Chiều dài từ: 300mm ÷1000mm |
|
|
- Thước cuộn |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 2000mm ÷ 10000mm |
|
|
|
- Thước nhét |
Bộ |
01 |
Độ dày lá thước từ: 0,02mm ÷ 2mm |
|
|
|
- Thước đo góc |
Chiếc |
03 |
Góc đo lớn nhất 3600 |
|
|
|
- Êke |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 300mm ÷ 500mm |
|
|
|
- Thước cầu |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
7 |
Cabin hàn |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành hàn |
Kích thước tối thiểu 12cm x 80cm x 18cm |
|
8 |
Hệ thống hút khói hàn |
Bộ |
06 |
|
Có ống hút đến từng vị trí cabin, lưu lượng khí hút: 1m3/s ÷ 2m3/s. |
|
9 |
Bộ dụng cụ hàn cắt bằng gas, oxy |
Bộ |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành hàn, cắt khí |
- Loại thông dụng trên thị trường - Theo tiêu chuẩn Việt Nam |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Bình oxy |
Bình |
01 |
|
|
|
|
- Bình gas |
Bình |
01 |
|
|
|
|
- Mỏ cắt và bép cắt |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
- Xe đẩy |
Chiếc |
01 |
|
|
|
|
- Dây dẫn khí |
m |
20 |
|
|
|
|
- Van ngăn lửa tạt lại bình oxy |
Chiếc |
01 |
|
|
|
|
- Van ngăn lửa tạt lại bình gas |
Chiếc |
01 |
|
|
|
|
- Đồng hồ oxy |
Chiếc |
01 |
|
|
|
|
- Đồng hồ gas |
Chiếc |
01 |
|
|
|
|
- Dụng cụ thông bép |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
- Dụng cụ đánh lửa |
Chiếc |
01 |
|
|
|
10 |
Máy cắt ống oxy – gas bán tự động |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành cắt |
Độ dày cắt tối đa 30mm |
|
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
12 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬ DỤNG DỤNG CỤ - THIẾT BỊ GIA CÔNG LẮP ĐẶT ỐNG CÔNG NGHỆ
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số mô đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Thước cặp |
Bộ |
01 |
Sử dụng để nhận dạng các loại thước cặp và đo được kích thước của các chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Phạm vi đo: 0mm ÷150mm Độ chia 0,02mm |
|
|
- Thước cặp điện tử |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: 0mm ÷150mm Độ chia 0,01mm |
|
|
|
- Thước cặp hiển thị đồng hồ |
Chiếc |
03 |
||
|
2 |
Đồng hồ so |
Bộ |
03 |
Sử dụng để nhận dạng cách và đo được kích thước của các chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ so |
Chiếc |
01 |
|
Khoảng so từ: 0mm ÷ 10mm. Độ chính xác 0,01mm |
|
|
- Đế từ |
Chiếc |
01 |
||
|
3 |
Bộ thước đo |
Bộ |
01 |
Sử dụng để nhận dạng các loại thước đo và đo được kích thước của các chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
03 |
|
Chiều dài từ: 300mm ÷1000mm |
|
|
- Thước cuộn |
Chiếc |
03 |
|
Chiều dài từ: 2000mm ÷ 10000mm |
|
|
- Thước nhét |
Bộ |
01 |
Độ dày lá thước từ: 0,02mm ÷ 2mm |
|
|
|
- Thước đo góc |
Chiếc |
03 |
Góc đo lớn nhất 3600 |
|
|
|
- Êke |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 300mm ÷ 500mm |
|
|
|
- Thước cầu |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
4 |
Bộ dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Cờ lê |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Mỏ lết |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Lục lăng |
Chiếc |
05 |
||
|
|
- Cờ lê răng |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Cờ lê khẩu |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Cờ lê xích |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Cờ lê lực |
Chiếc |
02 |
||
|
5 |
Nivô |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Ni vô khung |
Chiếc |
02 |
|
- Độ chính xác 0,02 mm/m - Chiều dài từ: 500mm ÷ 1000mm |
|
|
- Ni vô có đế từ |
Chiếc |
02 |
||
|
|
- Ni vô thước |
Chiếc |
02 |
||
|
6 |
Máy kinh vĩ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để giảng cấu tạo và cách sử dụng |
- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X - Tiêu cự ngắn nhất từ: 500mm ÷1500 mm |
|
7 |
Máy thủy bình |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để giảng cấu tạo và cách sử dụng |
- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X - Tiêu cự ngắn nhất từ: 500mm ÷1500 mm |
|
8 |
Máy doa miệng ống |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để thực hành doa miệng ống |
Công suất động cơ từ: 250W ÷ 1000 W |
|
9 |
Máy vát mép ống |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để thực hành vát mép ống |
- Kiểu kẹp trong lòng ống - Đường kính trong ống ≥ 50mm |
|
10 |
Máy uốn ống thủy lực |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành uốn ống |
- Đường kính ống tối đa 100mm - Góc uốn tối đa 180° |
|
11 |
Dao cắt ống |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để thực hành cắt ren ống |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
12 |
Bàn ren ống cầm tay |
Bộ |
03 |
Cỡ từ: 6mm ÷ 25mm |
|
|
13 |
Máy ren đầu ống |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành tạo ren đầu ống |
- Tiện ren ống có đường kính từ: 6mm ÷ 25mm - Công suất ≥ 750 W |
|
14 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
06 |
Dùng để mài phôi, vát mép khi hàn |
- Công suất ≤ 750W - Đường kính đá mài ≤150mm |
|
15 |
Máy cắt đá |
Chiếc |
02 |
Sử dụng trong quá trình sử dụng cắt phôi |
- Công suất ≥ 1500W - Đường kính đá cắt ≥350mm |
|
16 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất ≤ 1000W |
|
17 |
Máy lăn gân mép tôn |
Chiếc |
03 |
Dùng để tạo gân mép tôn |
- Công suất ≤ 1000W - Độ dày tôn lăn tối đa 2mm |
|
18 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để thực hành khoan các chi tiết |
Công suất ≤ 1000W |
|
19 |
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
Dùng để cung cấp khí nén để thử và làm sạch bụi |
Công suất ≥ 3700 W |
|
20 |
Máy cưa |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất ≤ 1000W |
|
21 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
22 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐO ỐNG CÔNG NGHỆ
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số mô đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Thước cặp |
Bộ |
01 |
Dùng để đo kích thước của các chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Phạm vi đo: 0mm ÷150mm Độ chia 0,02mm |
|
|
- Thước cặp điện tử |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: 0mm ÷150mm Độ chia 0,01mm |
|
|
|
- Thước cặp hiển thị đồng hồ |
Chiếc |
03 |
||
|
2 |
Bộ thước đo |
Bộ |
01 |
Dùng để đo kích thước của các chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
03 |
|
Chiều dài từ: 300mm ÷1000mm |
|
|
- Thước cuộn |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 2000mm÷10000mm |
|
|
|
- Thước nhét |
Bộ |
01 |
Độ dày lá thước từ: 0,02mm ÷ 2mm |
|
|
|
- Thước đo góc |
Chiếc |
03 |
Góc đo lớn nhất 3600 |
|
|
|
- Êke |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 300mm ÷ 500mm |
|
|
|
- Thước cầu |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
3 |
Nivô |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Ni vô khung |
Chiếc |
02 |
|
- Độ chính xác 0,02 mm/m - Chiều dài từ: |
|
|
- Ni vô có đế từ |
Chiếc |
02 |
||
|
- Ni vô thước |
Chiếc |
02 |
|
500mm ÷ 1000mm |
|
|
4 |
Đồng hồ đo áp lực |
Bộ |
03 |
Dùng để đo áp lực và nhiệt độ đường ống |
Áp suất tối thiểu 30bar |
|
5 |
Đồng hồ đo nhiệt độ |
Chiếc |
03 |
Nhiệt độ đo tối thiểu 25OC |
|
|
6 |
Máy kinh vĩ |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành thi công lắp đặt đường ống |
- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X - Tiêu cự ngắn nhất từ:500mm ÷1500 mm |
|
7 |
Máy thủy bình |
Chiếc |
01 |
- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X - Tiêu cự ngắn nhất từ:500mm ÷1500 mm |
|
|
8 |
Bộ ống mẫu và phụ kiện |
Bộ |
01 |
Dùng để đo các vị trí cụm ống và tuyến ống |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Ống mẫu |
Bộ |
01 |
|
- Đường kính ống từ: 25mm ÷ 100mm - Chiều dài mỗi ống là 1000mm
|
|
|
+ Ống thép đen |
Chiếc |
01 |
||
|
+ Ống thép trắng |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Ống kẽm |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Ống nhựa tổng hợp |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Khuỷu (Cút) |
Bộ |
01 |
|
Đường kính ống từ: 25mm ÷ 100mm
|
|
|
+ Khuỷu 3 mảnh |
Chiếc |
01 |
||
|
+ Khuỷu 5 mảnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Khuỷu đúc 900 |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Khuỷu đúc 450 |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Tê |
Bộ |
01 |
|
Đường kính ống từ: 25mm ÷100mm - Chiều dày (Schedule) từ: 20mm ÷ 160 mm |
|
|
+ Tê hàn |
Chiếc |
01 |
||
|
+ Tê đúc |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Tê cân |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Tê xiên |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Mặt bích |
Bộ |
01 |
|
- Đường kính ống từ: 25mm ÷ 100mm - Chiều dày (Schedule) từ: 20mm ÷ 160mm |
|
|
Mặt bích WN |
Chiếc |
01 |
||
|
+ Mặt bích SW |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Mặt bích SO |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
+ Mặt bích SCR |
Chiếc |
01 |
|
|
|
+ Mặt bích BLD |
Chiếc |
01 |
|
|
|
|
+ Mặt bích LJ |
Chiếc |
01 |
|||
|
- Côn |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
|
+ Côn đồng tâm |
Chiếc |
01 |
||
|
|
+ Côn lệch tâm |
Chiếc |
01 |
||
|
|
+ Côn đúc |
Chiếc |
01 |
|
Áp lực ≥13 bar |
|
+ Côn hàn |
Chiếc |
01 |
|||
|
- Van |
Bộ |
01 |
|||
|
|
+ Van cầu |
Chiếc |
01 |
|
|
|
|
+ Van bướm |
Chiếc |
01 |
||
|
+ Van cổng |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Van một chiều |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Van an toàn |
Chiếc |
01 |
|||
|
9 |
Mô hình ống công nghệ |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành đo các thông số cơ bản trên mô hình |
Loại thông dụng và có kích thước phù hợp để dạy học |
|
|
Mô hình bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Kết cấu thép |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Đường ống |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Phụ kiện đường ống |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Thiết bị đường ống |
Bộ |
01 |
||
|
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHỌN LỰA ỐNG VÀ PHỤ KIỆN
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ ống mẫu và phụ kiện |
Bộ |
01 |
Sử dụng để nhận dạng và chọn lực các loại ống và phụ kiện ống |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Ống mẫu |
Bộ |
01 |
|
- Đường kính ống từ: 25mm ÷ 100mm - Chiều dài mỗi ống là 1000mm
|
|
|
+ Ống thép đen |
Chiếc |
01 |
||
|
+ Ống thép trắng |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Ống kẽm |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Ống nhựa tổng hợp |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Khuỷu (Cút) |
Bộ |
01 |
|
Đường kính ống từ: 25mm ÷ 100mm
|
|
|
+ Khuỷu 3 mảnh |
Chiếc |
01 |
||
|
+ Khuỷu 5 mảnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Khuỷu đúc 900 |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Khuỷu đúc 450 |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Tê |
Bộ |
01 |
|
Đường kính ống từ: 25mm ÷ 100mm - Chiều dày (Schedule) từ: 20mm÷160 mm
|
|
|
+ Tê hàn |
Chiếc |
01 |
||
|
+ Tê đúc |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Tê cân |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Tê xiên |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Mặt bích |
Bộ |
01 |
|
- Đường kính ống từ: 25mm ÷ 100mm - Chiều dày (Schedule) từ: 20mm ÷160mm |
|
|
- Mặt bích WN |
Chiếc |
01 |
||
|
|
+ Mặt bích SW |
Chiếc |
01 |
|
|
|
+ Mặt bích SO |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Mặt bích SCR |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Mặt bích BLD |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Mặt bích LJ |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Côn |
Bộ |
01 |
|
- Đường kính ống từ: 25mm ÷ 100mm - Chiều dày (Schedule) từ: 20mm ÷ 160mm |
|
|
+ Côn đồng tâm |
Chiếc |
01 |
||
|
+ Côn lệch tâm |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Côn đúc |
Chiếc |
01 |
|
||
|
+ Côn hàn |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Van |
Bộ |
01 |
|
Áp lực ≥13 bar
|
|
|
+ Van cầu |
Chiếc |
01 |
||
|
+ Van bướm |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Van cổng |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Van một chiều |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Van an toàn |
Chiếc |
01 |
|||
|
+ Van tự động |
Chiếc |
01 |
|||
|
2 |
Mô hình ống công nghệ |
Bộ |
01 |
Sử dụng để lựa chọn các tuyến ống, các loại van, giá đỡ ống và các phụ kiện ống |
Loại thông dụng và có kích thước phù hợp để dạy học |
|
|
Mô hình bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Kết cấu thép |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Đường ống |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Phụ kiện đường ống |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Thiết bị đường ống |
Bộ |
01 |
||
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG KẾT CẤU GIỮ ỐNG
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ dụng cụ cắt bằng gas, oxy |
Bộ |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành gia công ống |
- Loại thông dụng trên thị trường - Theo tiêu chuẩn Việt Nam |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Bình oxy |
Bình |
01 |
||
|
|
- Bình gas |
Bình |
01 |
||
|
|
- Mỏ cắt và bép cắt |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Xe đẩy |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Dây dẫn khí |
m |
20 |
||
|
|
- Van ngăn lửa tạt lại bình oxy |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Van ngăn lửa tạt lại bình gas |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Đồng hồ oxy |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Đồng hồ gas |
Chiếc |
01 |
||
|
2 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để mài các chi tiết |
- Công suất ≤ 0,75kW - Đường kính đá mài ≤150mm |
|
3 |
Máy cắt đá |
Chiếc |
02 |
Sử dụng trong quá trình cắt phôi |
- Công suất ≥ 1500W - Đường kính đá cắt 350mm |
|
4 |
Máy hàn điện |
Chiếc |
03 |
Dùng để hàn các mối hàn cơ bản. |
Dòng hàn ≤ 300A |
|
5 |
Bộ dũa |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Dũa dẹt |
Chiếc |
19 |
||
|
|
- Dũa tròn |
Chiếc |
19 |
|
|
|
|
- Dũa tam giác |
Chiếc |
19 |
||
|
|
- Dũa lòng mo |
Chiếc |
19 |
||
|
6 |
Bộ thước đo |
Bộ |
01 |
Dùng để đo kích thước của các chi tiết |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
03 |
|
Chiều dài từ: 300mm ÷1000mm |
|
|
- Thước cuộn |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 2000mm ÷ 10000mm |
|
|
|
- Thước nhét |
Bộ |
01 |
Độ dày lá thước từ: 0,02mm ÷ 2mm |
|
|
|
- Thước đo góc |
Chiếc |
03 |
Góc đo lớn nhất 3600 |
|
|
|
- Êke |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 300mm ÷ 500mm |
|
|
|
- Thước cầu |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
7 |
Bộ dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành tháo lắp, chỉnh sửa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Cờ lê |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Mỏ lết |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Lục lăng |
Chiếc |
05 |
||
|
|
- Cờ lê răng |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Cờ lê khẩu |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Cờ lê xích |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Cờ lê lực |
Chiếc |
02 |
||
|
8 |
Bàn ren, taro ren |
Bộ |
06 |
Dùng để ta rô ren lỗ , ren ngoài |
Bàn ren theo tiêu chuẩn gia công đường kính trụ lớn nhất đến 16mm |
|
9 |
Bàn nguội kèm Êto song song |
Bộ |
03 |
Dùng để kẹp chặt chi tiết |
Loại bàn đôi Độ mở lớn nhất của Êto 250mm. |
|
10 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
02 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất tối thiểu 1000W |
|
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
12 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG PHỤ KIỆN ỐNG
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
1 |
Bộ dụng cụ cắt bằng gas, oxy |
Bộ |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành gia công chi tiết ống |
- Loại thông dụng trên thị trường - Theo tiêu chuẩn Việt Nam |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
|
- Bình oxy |
Bình |
01 |
|||
|
|
- Bình gas |
Bình |
01 |
|||
|
|
- Mỏ cắt và bép cắt |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Xe đẩy |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Dây dẫn khí |
m |
20 |
|||
|
|
- Van ngăn lửa tạt lại bình oxy |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Van ngăn lửa tạt lại bình gas |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Đồng hồ oxy |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Đồng hồ gas |
Chiếc |
01 |
|||
|
2 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để mài các chi tiết |
- Công suất ≤ 0,75kW - Đường kính đá mài ≤ 150mm |
|
|
3 |
Máy cắt đá |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để cắt phôi |
- Công suất ≥ 1500W - Đường kính đá cắt ≥ 350mm |
|
|
4 |
Máy hàn điện |
Chiếc |
03 |
Dùng để hàn các mối hàn cơ bản. |
Dòng hàn ≤ 300A |
|
|
5 |
Bộ dũa |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
|
- Dũa dẹt |
Chiếc |
19 |
thị trường |
||
|
|
- Dũa tròn |
Chiếc |
19 |
|||
|
|
- Dũa tam giác |
Chiếc |
19 |
|||
|
|
- Dũa lòng mo |
Chiếc |
19 |
|||
|
6 |
Bộ thước đo |
Bộ |
01 |
Dùng để đo kích thước của các chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
03 |
|
Chiều dài từ: 300mm ÷1000mm |
|
|
|
- Thước cuộn |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 2000mm ÷ 10000mm |
||
|
|
- Thước nhét |
Bộ |
01 |
Độ dày lá thước từ: 0,02mm ÷ 2mm |
||
|
|
- Thước đo góc |
Chiếc |
03 |
Góc đo lớn nhất 3600 |
||
|
|
- Êke |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 300mm ÷ 500mm |
||
|
|
- Thước cầu |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
7 |
Bộ dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành tháo lắp, sửa chữa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
|
- Cờ lê |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Mỏ lết |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Lục lăng |
Chiếc |
05 |
|||
|
|
- Cờ lê răng |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Cờ lê khẩu |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Cờ lê xích |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Cờ lê lực |
Chiếc |
02 |
|||
|
8 |
Bàn ren, taro ren |
Bộ |
06 |
Dùng để ta rô ren lỗ , ren ngoài |
Bàn ren theo tiêu chuẩn gia công đường kính trụ lớn nhất đến 16mm |
|
|
9 |
Bàn nguội kèm Êto song song |
Bộ |
03 |
Dùng gia công, sửa chữa các chi tiết |
Loại bàn đôi Độ mở lớn nhất của Êto 250mm. |
|
|
10 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
02 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất ≤ 1000W |
|
|
11 |
Máy uốn ống thủy lực |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để thực hành uốn ống |
- Đường kính ống tối đa 100mm - Góc uốn tối đa 180° |
|
|
12 |
Mô hình phụ kiện ống |
Bộ |
01 |
Dùng để nhận dạng các loại ống và phụ kiện đường ống |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
- Ống tròn |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính từ: 25mm ÷ 100mm |
|
|
|
- Khủy (cút) |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
|
- Tê |
Chiếc |
01 |
Tê cân bằng 900 Tê giảm, tê xiên 450 |
||
|
|
- Côn |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
|
- Nhánh nối chữ Y |
Chiếc |
01 |
Đường kính từ: 25mm ÷ 100mm |
||
|
|
- Chóp lò |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng |
||
|
|
- Chỏm cầu |
Chiếc |
01 |
|||
|
13 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
14 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
||
Bảng 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG CỤM ỐNG PHẲNG
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
1 |
Bộ dụng cụ cắt bằng gas, oxy |
Bộ |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành gia công đường ống |
- Loại thông dụng trên thị trường - Theo tiêu chuẩn Việt Nam |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
|
- Bình oxy |
Bình |
01 |
|||
|
|
- Bình gas |
Bình |
01 |
|||
|
|
- Mỏ cắt và bép cắt |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Xe đẩy |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Dây dẫn khí |
m |
20 |
|||
|
|
- Van ngăn lửa tạt lại bình oxy |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Van ngăn lửa tạt lại bình gas |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Đồng hồ oxy |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
- Đồng hồ gas |
Chiếc |
01 |
|||
|
2 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để mài các chi tiết |
- Công suất ≤ 0,75kW - Đường kính đá mài ≤ 50mm |
|
|
3 |
Máy cắt đá |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để cắt các chi tiết |
- Công suất ≥ 1500W - Đường kính đá cắt ≥ 350mm |
|
|
4 |
Máy hàn điện |
Chiếc |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành hàn, cắt đường ống |
Dòng điện hàn ≤ 300A |
|
|
5 |
Bộ dũa |
Bộ |
01 |
Sử dụng để gia công các chi tiết |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
|
- Dũa dẹt |
Chiếc |
19 |
|
|
|
|
|
- Dũa tròn |
Chiếc |
19 |
|||
|
|
- Dũa tam giác |
Chiếc |
19 |
|
|
|
|
|
- Dũa lòng mo |
Chiếc |
19 |
|||
|
6 |
Bộ thước đo |
Bộ |
01 |
Dùng để đo kích thước của các chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
03 |
|
Chiều dài từ: 300mm ÷1000mm |
|
|
|
- Thước cuộn |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 2000mm ÷ 10000mm |
||
|
|
- Thước nhét |
Bộ |
01 |
Độ dày lá thước từ: 0,02mm ÷ 2mm |
||
|
|
- Thước đo góc |
Chiếc |
03 |
Góc đo lớn nhất 3600 |
||
|
|
- Êke |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 300mm ÷ 500mm |
||
|
|
- Thước cầu |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
7 |
Bộ dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp sửa chữa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
|
- Cờ lê |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Mỏ lết |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Lục lăng |
Chiếc |
05 |
|||
|
|
- Cờ lê răng |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Cờ lê khẩu |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Cờ lê xích |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Cờ lê lực |
Chiếc |
02 |
|||
|
8 |
Nivô |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
- Ni vô khung |
Chiếc |
02 |
|
- Độ chính xác 0,02 mm/m - Chiều dài từ: 500mm ÷ 1000mm |
|
|
|
- Ni vô có đế từ |
Chiếc |
02 |
|||
|
|
- Ni vô thước |
Chiếc |
02 |
|||
|
9 |
Bàn nguội kèm Êto song song |
Bộ |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại bàn đôi Độ mở lớn nhất của Êto 250mm. |
|
|
10 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
02 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất ≤ 1000W |
|
|
11 |
Máy uốn ống thủy lực |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để thực hành gia công cụm ống |
- Đường kính ống tối đa 100mm - Góc uốn tối đa 180° |
|
|
12 |
Máy doa miệng ống |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hành doa miệng ống |
Công suất từ: |
|
|
13 |
Máy vát mép ống |
Chiếc |
03 |
Dùng để vát mép ống |
- Kiểu kẹp trong lòng ống - Đường kính trong ống ≥ 50mm |
|
|
14 |
Bộ gá định tâm |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình đấu nối ống |
- Loại dùng cho ống có đường kính: 7mm ÷100mm - Số vị trí điều chỉnh ≥ 6 |
|
|
15 |
Giá chữ A |
Chiếc |
03 |
Kích thước tối thiểu 2500mm x3000mmm |
||
|
16 |
Máy ren đầu ống |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành tạo ren đầu ống |
- Tiện ren ống có đường kính từ: 6mm÷25mm - Công suất ≥ 750 W |
|
|
17 |
Cáp |
Bộ |
01 |
Thực hành nâng chuyển thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
|
- Cáp vải |
m |
20 |
Tải trọng tối thiểu 100kg |
||
|
|
- Cáp thép |
m |
20 |
Tải trọng tối thiểu 1000kg |
||
|
|
- Cáp xích |
m |
20 |
Tải trọng tối thiểu 200kg |
||
|
18 |
Búa tạ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
19 |
Búa tay |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng từ: 0,5kg ÷ 3kg |
||
|
20 |
Palăng lắc tay |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành nâng chuyển thiết bị |
Tải trọng nâng: 100kg ÷ 5.000kg |
|
|
21 |
Palăng xích |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành nâng chuyển thiết bị |
Tải trọng nâng từ: 5.000kg ÷ 10.000kg
|
|
|
22 |
Mô hình ống công nghệ |
Bộ |
01 |
Sử dụng để lắp đặt các tuyến ống, các loại van, giá đỡ ống và các phụ kiện để phục vụ thực hành đo ống công nghệ |
Loại thông dụng và có kích thước phù hợp để dạy học |
|
|
|
Mô hình bao gồm: |
|
|
|||
|
|
- Kết cấu thép |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Đường ống |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Phụ kiện đường ống |
Bộ |
01 |
|||
|
|
- Thiết bị đường ống |
Bộ |
01 |
|||
|
23 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
24 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
||
Bảng 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT KẾT CẤU GIỮ ỐNG
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để mài các chi tiết trong quá trình lắp đặt |
- Công suất ≤ 0,75kW - Đường kính đá mài ≤ 150mm |
|
2 |
Máy cắt đá |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để cắt các chi tiết trong quá trình lắp đặt |
- Công suất ≥ 1500W - Đường kính đá cắt ≥ 350mm |
|
3 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để khoan các chi tiết trong quá trình lắp đặt |
Công suất ≤ 1000W |
|
4 |
Máy hàn điện |
Chiếc |
03 |
Dùng để hàn các chi tiết trong quá trình lắp đặt |
Dòng điện hàn ≤ 300 A |
|
5 |
Bộ dũa |
Bộ |
01 |
Sử dụng để gia công các chi tiết. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Dũa dẹt |
Chiếc |
19 |
||
|
|
- Dũa tròn |
Chiếc |
19 |
||
|
|
- Dũa tam giác |
Chiếc |
19 |
||
|
|
- Dũa lòng mo |
Chiếc |
19 |
||
|
6 |
Bộ thước đo |
Bộ |
01 |
Dùng để đo kích thước của các chi tiết trong quá trình lắp đặt |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
03 |
|
Chiều dài từ: 300mm ÷1000mm |
|
|
- Thước cuộn |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 2000mm ÷ 10000mm |
|
|
|
- Thước nhét |
Bộ |
01 |
Độ dày lá thước từ: 0,02mm ÷ 2mm |
|
|
|
- Thước đo góc |
Chiếc |
03 |
Góc đo lớn nhất 3600 |
|
|
|
- Êke |
Chiếc |
03 |
|
Chiều dài từ: 300mm ÷ 500mm |
|
|
- Thước cầu |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
7 |
Bộ dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp sửa chữa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Cờ lê |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Mỏ lết |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Lục lăng |
Chiếc |
05 |
||
|
|
- Cờ lê răng |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Cờ lê khẩu |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Cờ lê xích |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Cờ lê lực |
Chiếc |
02 |
||
|
8 |
Nivô |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
- Ni vô khung |
Chiếc |
02 |
|
- Độ chính xác 0,02 mm/m - Chiều dài từ: 500mm ÷ 1000mm |
|
|
- Ni vô có đế từ |
Chiếc |
02 |
||
|
|
- Ni vô thước |
Chiếc |
02 |
||
|
9 |
Búa tạ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Búa tay |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng từ: 0,5kg ÷3kg |
|
|
11 |
Quả dội |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để căn chỉnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
12 |
Máy kinh vĩ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành căn chỉnh |
- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X - Tiêu cự ngắn nhất từ: 500mm ÷1500 mm |
|
13 |
Máy thủy bình |
Chiếc |
01 |
- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X - Tiêu cự ngắn nhất từ: 500mm ÷1500 mm |
|
|
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
15 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT TUYẾN ỐNG CÔNG NGHỆ
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để mài phôi, vát mép khi lắp đặt |
- Công suất ≤0,75kW - Đường kính đá mài ≤ 150mm |
|
2 |
Máy cắt đá |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để cắt phôi khi lắp đặt |
- Công suất ≥ 1500W - Đường kính đá cắt ≥ 350mm |
|
3 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất ≤ 1000W |
|
4 |
Máy hàn điện |
Chiếc |
03 |
Dùng để hàn các chi tiết trong khi lắp đặt |
Dòng điện hàn ≤ 300 A |
|
5 |
Bộ dũa |
Bộ |
01 |
Sử dụng để gia công các chi tiết. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Dũa dẹt |
Chiếc |
19 |
||
|
|
- Dũa tròn |
Chiếc |
19 |
||
|
|
- Dũa tam giác |
Chiếc |
19 |
||
|
|
- Dũa lòng mo |
Chiếc |
19 |
||
|
6 |
Bộ thước đo |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành đo |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
03 |
|
Chiều dài từ: 300mm ÷1000mm |
|
|
- Thước cuộn |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 2000mm ÷ 10000mm |
|
|
|
- Thước nhét |
Bộ |
01 |
Độ dày lá thước từ: 0,02mm ÷ 2mm |
|
|
|
- Thước đo góc |
Chiếc |
03 |
Góc đo lớn nhất 3600 |
|
|
|
- Êke |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 300mm ÷ 500mm |
|
|
|
- Thước cầu |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
7 |
Bộ dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp sửa chữa . |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Cờ lê |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Mỏ lết |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Lục lăng |
Chiếc |
05 |
||
|
|
- Cờ lê răng |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Cờ lê khẩu |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Cờ lê xích |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Cờ lê lực |
Chiếc |
02 |
||
|
8 |
Nivô |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Ni vô khung |
Chiếc |
02 |
|
- Độ chính xác 0,02 mm/m - Chiều dài từ: 500mm ÷ 1000mm |
|
|
- Ni vô có đế từ |
Chiếc |
02 |
||
|
|
- Ni vô thước |
Chiếc |
02 |
||
|
9 |
Búa tạ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Búa tay |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng từ: 0,5kg ÷3kg |
|
|
11 |
Quả dội |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để căn chỉnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
12 |
Máy kinh vĩ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thi công lắp đặt đường ống |
- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X - Tiêu cự ngắn nhất từ: 500mm ÷1500 mm |
|
13 |
Máy thủy bình |
Chiếc |
01 |
- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X - Tiêu cự ngắn nhất từ: 500mm ÷1500 mm |
|
|
14 |
Bộ con lăn |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hành di chuyển ống |
Khả năng chịu tải tối đa 2000kg |
|
15 |
Máy định tâm ngoài |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hành định tâm ống |
Độ đồng tâm chùm tia ≤ 0,1mm
|
|
16 |
Máy vát mép ống |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để thực hành vát mép ống |
- Kiểu kẹp trong lòng ống - Đường kính trong ống ≥ 50mm |
|
17 |
Bộ dụng cụ cắt bằng gas, oxy |
Bộ |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
- Loại thông dụng trên thị trường - Theo tiêu chuẩn Việt Nam |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Bình oxy |
Bình |
01 |
||
|
|
- Bình gas |
Bình |
01 |
||
|
|
- Mỏ cắt và bép cắt |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Xe đẩy |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Dây dẫn khí |
m |
20 |
||
|
|
- Van ngăn lửa tạt lại bình oxy |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Van ngăn lửa tạt lại bình gas |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Đồng hồ oxy |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Đồng hồ gas |
Chiếc |
01 |
||
|
18 |
Mô hình ống công nghệ |
Bộ |
01 |
Sử dụng lắp đặt các tuyến ống, các loại van, giá đỡ ống và các phụ kiện |
Loại thôngdụng và có kích thước phù hợp để dạy học
|
|
|
Mô hình bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Kết cấu thép |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Đường ống |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Phụ kiện đường ống |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Thiết bị đường ống |
Bộ |
01 |
||
|
19 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
20 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): THUỶ KHÍ CƠ SỞ
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số môn học: MH 27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số mô đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Kéo cắt tôn |
Chiếc |
06 |
Dùng để cắt tôn trong thực hành bảo ôn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng trong quá trình bảo ôn đường ống |
Công suất ≤ 1000W |
|
3 |
Máy lăn gân, mép tôn |
Chiếc |
03 |
Dùng để tạo hình mép tôn khi bảo ôn |
- Công suất ≤ 1000W - Độ dày tôn lăn tối đa 2mm |
|
4 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để mài các chi tiết |
- Công suất ≤ 0,75kW - Đường kính đá mài ≤150mm |
|
5 |
Súng bắn silicon |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để thực hành bảo ôn đường ống |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Kìm rút đinh rivet |
Chiếc |
06 |
||
|
7 |
Kìm rút đai |
Chiếc |
03 |
||
|
8 |
Bộ thước đo |
Bộ |
01 |
Dùng để đo kích thước của các chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
03 |
|
Chiều dài từ: 300mm ÷1000mm |
|
|
- Thước cuộn |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 2000mm ÷ 10000mm |
|
|
|
- Thước nhét |
Bộ |
01 |
Độ dày lá thước từ: 0,02mm ÷ 2mm |
|
|
|
- Thước đo góc |
Chiếc |
03 |
Góc đo lớn nhất 3600 |
|
|
|
- Êke |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 300mm ÷ 500mm |
|
|
9 |
Mũi vạch |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để lấy dấu. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Palăng xích |
Chiếc |
01 |
Dùng để nâng hạ thiết bị khi lắp đặt |
Tải trọng nâng từ: 500kg÷10000kg |
|
11 |
Cáp |
Bộ |
01 |
Dùng để nâng hạ thiết bị khi lắp đặt |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Cáp vải |
m |
20 |
|
Tải trọng tối thiểu 100kg |
|
|
- Cáp thép |
m |
20 |
Tải trọng tối thiểu 1000 kg |
|
|
|
- Cáp xích |
m |
20 |
Tải trọng tối thiểu 200 kg |
|
|
12 |
Mô hình bảo ôn đường ống |
Bộ |
01 |
Thực hành lắp đặt bảo ôn
|
Loại thông dụng và có kích thước phù hợp để dạy học
|
|
|
Mô hình bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Bảo ôn ống thẳng |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Bảo ôn khuỷu |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Bảo ôn tê |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Bảo ôn côn |
Bộ |
01 |
||
|
13 |
Máy bắn vít |
Chiếc |
03 |
Sử dụng trong quá trình bảo ôn |
Lực xoắn ≥ 60Nm Lực nén ≥ 6kg/cm2 |
|
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
15 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT ỐNG CẤP THOÁT NƯỚC
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|||
|
1 |
Máy hàn điện |
Chiếc |
03 |
Dùng để hàn các cụm chi tiết ống |
Dòng điện hàn ≤ 300A |
|||
|
2 |
Máy hàn nhiệt |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||||
|
3 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để mài các chi tiết |
- Công suất ≤ 0,75kW - Đường kính đá mài ≤ 150mm |
|||
|
4 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất ≤ 1000W |
|||
|
5 |
Máy khoan bê tông cầm tay |
Chiếc |
02 |
Công suất ≤ 1000W |
||||
|
6 |
Bàn ren ống cầm tay |
Bộ |
03 |
Để gia công ren các chi tiết ống |
Cỡ từ: 6mm÷ 25mm |
|||
|
7 |
Máy ren đầu ống |
Chiếc |
01 |
- Tiện ren ống có đường kính từ 1/4inch- 2inch - Công suất ≥ 750 W |
||||
|
8 |
Máy cắt đá |
Chiếc |
02 |
Sử dụng trong quá trình cắt phôi |
- Công suất ≥ 1500W - Đường kính đá cắt ≥ 350mm |
|||
|
9 |
Palằng xích |
Chiếc |
01 |
Dùng để nâng, hạ chuyển thiết bị |
Tải trọng nâng từ: 500kg ÷10000kg |
|||
|
10 |
Bộ thước đo |
Bộ |
01 |
Dùng để đo kích thước của các chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|||
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
03 |
|
Chiều dài từ: 300mm ÷1000mm |
|||
|
|
- Thước cuộn |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 2000mm ÷ 10000mm |
||||
|
|
- Thước nhét |
Bộ |
01 |
Độ dày lá thước từ: 0,02mm ÷ 2mm |
||||
|
|
- Thước đo góc |
Chiếc |
03 |
Góc đo lớn nhất 3600 |
||||
|
|
- Êke |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 300mm ÷ 500mm |
||||
|
|
- Thước cầu |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||||
|
11 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành tháo, lắp sửa chữa . |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||||
|
|
- Cờ lê |
Bộ |
01 |
|||||
|
|
- Mỏ lết |
Bộ |
01 |
|||||
|
|
- Lục lăng |
Chiếc |
05 |
|||||
|
|
- Cờ lê răng |
Bộ |
01 |
|||||
|
|
- Cờ lê khẩu |
Bộ |
01 |
|||||
|
|
- Cờ lê xích |
Bộ |
01 |
|||||
|
|
- Cờ lê lực |
Chiếc |
02 |
|||||
|
12 |
Nivô |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|||
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|||
|
|
- Ni vô khung |
Chiếc |
02 |
|
- Độ chính xác 0,02 mm/m - Chiều dài từ: 500mm ÷ 1000mm |
|||
|
|
- Ni vô có đế từ |
Chiếc |
02 |
|||||
|
|
- Ni vô thước |
Chiếc |
02 |
|||||
|
13 |
Búa tạ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
14 |
Búa tay |
Chiếc |
06 |
Khối lượng từ: 0,5kg ÷3kg |
||||
|
15 |
Quả dội |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để căn chỉnh trong quá trình lắp đặt |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
16 |
Máy kinh vĩ |
Chiếc |
01 |
Dùng đo trong quá trình thi công lắp đặt đường ống
|
- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X - Tiêu cự ngắn nhất từ: 500mm ÷1500 mm |
|||
|
17 |
Máy thủy bình |
Chiếc |
01 |
- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X - Tiêu cự ngắn nhất từ: 500mm ÷1500 mm |
||||
|
18 |
Cáp |
Bộ |
01 |
Sử dụng để nâng, hạ, di chuyển thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|||
|
|
- Cáp vải |
m |
20 |
|
Tải trọng tối thiểu 100kg |
|||
|
|
- Cáp thép |
m |
20 |
Tải trọng tối thiểu 1000 kg |
||||
|
|
- Cáp xích |
m |
20 |
Tải trọng tối thiểu 200kg |
||||
|
19 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|||
|
20 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
||||
Bảng 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DÙNG NƯỚC
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|||
|
1 |
Máy hàn điện |
Chiếc |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành hàn |
Dòng điện hàn ≤ 300A |
|||
|
2 |
Máy hàn nhiệt |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành hàn ống nhựa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
3 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để mài phôi, vát mép khi hàn |
- Công suất ≤ 0,75kW - Đường kính đá mài ≤ 150mm |
|||
|
4 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất ≤ 1000W |
|||
|
5 |
Bàn ren ống cầm tay |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thực hành cắt ren ống |
Cỡ từ: 6mm ÷ 25mm |
|||
|
6 |
Máy ren đầu ống |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành tạo ren đầu ống |
- Tiện ren ống có đường kính từ: 6mm ÷ 25mm - Công suất ≥ 750 W |
|||
|
7 |
Máy cắt đá |
Chiếc |
02 |
Sử dụng trong quá trình cắt phôi |
- Công suất ≥ 1500W - Đường kính đá cắt ≥ 350mm |
|||
|
8 |
Bộ thước đo |
Bộ |
01 |
Dùng để đo kích thước của các chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|||
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
03 |
|
Chiều dài từ: 300mm ÷1000mm |
|||
|
|
- Thước cuộn |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 2000mm ÷ 10000mm |
||||
|
|
- Thước nhét |
Bộ |
01 |
Độ dày lá thước từ: 0,02mm ÷ 2mm |
||||
|
|
- Thước đo góc |
Chiếc |
03 |
Góc đo lớn nhất 3600 |
||||
|
|
- Êke |
Chiếc |
03 |
|
Chiều dài từ: 300mm ÷ 500mm |
|||
|
|
- Thước cầu |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||||
|
9 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
01 |
Thực hành tháo lắp, sửa chữa . |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||||
|
|
- Cờ lê |
Bộ |
01 |
|||||
|
|
- Mỏ lết |
Bộ |
01 |
|||||
|
|
- Lục lăng |
Chiếc |
05 |
|||||
|
|
- Cờ lê răng |
Bộ |
01 |
|||||
|
|
- Cờ lê khẩu |
Bộ |
01 |
|||||
|
|
- Cờ lê xích |
Bộ |
01 |
|||||
|
|
- Cờ lê lực |
Chiếc |
02 |
|||||
|
10 |
Nivô |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|||
|
|
- Ni vô khung |
Chiếc |
02 |
|
- Độ chính xác 0,02 mm/m - Chiều dài từ: 500mm÷1000mm |
|||
|
|
- Ni vô có đế từ |
Chiếc |
02 |
|||||
|
|
- Ni vô thước |
Chiếc |
02 |
|||||
|
11 |
Quả dội |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để căn chỉnh trong quá trình lắp đặt |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|||
|
13 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
||||
Bảng 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT ỐNG QUA SÔNG/ĐẦM LẦY
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ dụng cụ cắt bằng gas, oxy |
Bộ |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt |
- Loại thông dụng trên thị trường - Theo tiêu chuẩn Việt Nam |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Bình oxy |
Bình |
01 |
||
|
|
- Bình gas |
Bình |
01 |
||
|
|
- Mỏ cắt và bép cắt |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Xe đẩy |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Dây dẫn khí |
m |
20 |
||
|
|
- Van ngăn lửa tạt lại bình oxy |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Van ngăn lửa tạt lại bình gas |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Đồng hồ oxy |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Đồng hồ gas |
Chiếc |
01 |
||
|
2 |
Bộ dũa |
Bộ |
01 |
Sử dụng để gia công các chi tiết |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Dũa dẹt |
Chiếc |
19 |
||
|
|
- Dũa tròn |
Chiếc |
19 |
||
|
|
- Dũa tam giác |
Chiếc |
19 |
||
|
|
- Dũa lòng mo |
Chiếc |
19 |
||
|
3 |
Bộ thước đo |
Bộ |
01 |
Dùng để đo kích thước của các chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
03 |
|
Chiều dài từ: 300mm ÷1000mm |
|
|
- Thước cuộn |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 2000mm ÷ 10000mm |
|
|
|
- Thước nhét |
Bộ |
01 |
Độ dày lá thước từ: 0,02mm ÷ 2mm |
|
|
|
- Thước đo góc |
Chiếc |
03 |
Góc đo lớn nhất 3600 |
|
|
|
- Êke |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 300mm ÷ 500mm |
|
|
|
- Thước cầu |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
4 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành tháo, lắp sửa chữa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Cờ lê |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Mỏ lết |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Lục lăng |
Chiếc |
05 |
||
|
|
- Cờ lê răng |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Cờ lê khẩu |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Cờ lê xích |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Cờ lê lực |
Chiếc |
02 |
||
|
5 |
Nivô |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Ni vô khung |
Chiếc |
02 |
|
- Độ chính xác 0,02 mm/m - Chiều dài từ: 500mm÷1000mm |
|
|
- Ni vô có đế từ |
Chiếc |
02 |
||
|
|
- Ni vô thước |
Chiếc |
02 |
||
|
6 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để mài phôi, vát mép |
- Công suất ≤ 0,75kW - Đường kính đá mài ≤ 150mm |
|
7 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để khoan các chi tiết |
Công suất ≤ 1000W |
|
8 |
Máy hàn điện |
Chiếc |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Dòng điện hàn ≤ 300A |
|
9 |
Búa tạ |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
10 |
Búa tay |
Chiếc |
06 |
Khối lượng từ: 0,5kg ÷3kg |
|
|
11 |
Quả dội |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để căn chỉnh khi thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
12 |
Máy vát mép ống |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để thực hành vát mép ống |
Đường kính trong ống ≥ 50mm |
|
13 |
Máy thủy bình |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành đo
|
- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X - Tiêu cự ngắn nhất từ: 500mm ÷1500 mm |
|
14 |
Máy kinh vĩ |
Chiếc |
01 |
- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X - Tiêu cự ngắn nhất từ: 500mm ÷1500 mm |
|
|
15 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
16 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT MÁY BƠM
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy bơm hướng trục ngang ly tâm |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành lắp, đặt và căn chỉnh máy bơm |
Công suất ³ 1500W |
|
2 |
Máy bơm hướng trục đứng ly tâm |
Chiếc |
01 |
||
|
3 |
Thước cặp |
Bộ |
01 |
Dùng để đo kích thước của các chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Phạm vi đo: 0mm ÷150mm Độ chia 0,02mm |
|
|
- Thước cặp điện tử |
Chiếc |
03 |
|
Phạm vi đo: 0mm ÷150mm Độ chia 0,01mm |
|
|
- Thước cặp hiển thị đồng hồ |
Chiếc |
03 |
||
|
4 |
Đồng hồ so |
Bộ |
03 |
Được dùng để rà gá, đo độ phẳng |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ so |
Chiếc |
1 |
|
Khoảng so từ: 0mm ÷ 10mm. Độ chính xác 0,01mm |
|
|
- Đế từ |
Chiếc |
1 |
||
|
5 |
Bộ thước đo |
Bộ |
01 |
Dùng để đo kích thước của các chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
03 |
|
Chiều dài từ: 300mm ÷1000mm |
|
|
- Thước cuộn |
Chiếc |
03 |
|
Chiều dài từ: 2000mm ÷ 10000mm |
|
|
- Thước nhét |
Bộ |
01 |
|
Độ dày lá thước từ: 0,02mm ÷ 2mm |
|
|
- Thước đo góc |
Chiếc |
03 |
Góc đo lớn nhất 3600 |
|
|
|
- Êke |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 300mm ÷ 500mm |
|
|
|
- Thước cầu |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
6 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
01 |
Thực hành tháo lắp, sửa chữa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Cờ lê |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Mỏ lết |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Lục lăng |
Chiếc |
05 |
||
|
|
- Cờ lê răng |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Cờ lê khẩu |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Cờ lê xích |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Cờ lê lực |
Chiếc |
02 |
||
|
7 |
Nivô |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Ni vô khung |
Chiếc |
02 |
|
- Độ chính xác 0,02 mm/m - Chiều dài từ: 500mm÷1000mm |
|
|
- Ni vô có đế từ |
Chiếc |
02 |
||
|
|
- Ni vô thước |
Chiếc |
02 |
||
|
8 |
Máy kinh vĩ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành đo |
- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X - Tiêu cự ngắn nhất từ: 500mm ÷1500 mm |
|
9 |
Máy thủy bình |
Chiếc |
01 |
- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X - Tiêu cự ngắn nhất từ: 500mm ÷1500 mm |
|
|
10 |
Giá chữ A |
Chiếc |
03 |
Dùng trong quá trình thực hành |
- Kích thước tối thiểu 2500mmx3000mm |
|
11 |
Kích |
Bộ |
01 |
Sử dụng để nâng hạ thiết bị khi lắp đặt |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mội bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Kích răng |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng từ: 500kg÷10000kg |
|
|
- Kích vít |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Kích thủy lực |
Chiếc |
01 |
||
|
12 |
Palăng xích |
Chiếc |
01 |
Dùng để nâng hạ thiết bị khi lắp đặt |
Tải trọng nâng từ: 500kg÷10000kg |
|
13 |
Máy hàn điện |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hành hàn các chi tiết |
Dòng điện hàn ≤ 300A |
|
14 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để mài phôi, vát mép |
- Công suất ≤ 0,75kW - Đường kính đá mài ≤ 150mm |
|
15 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất ≤ 1000W |
|
16 |
Máy khoan bê tông cầm tay |
Chiếc |
02 |
Công suất ≤ 1000W |
|
|
17 |
Xà beng |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
18 |
Bộ dũa |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mội bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Dũa dẹt |
Chiếc |
19 |
||
|
|
- Dũa tròn |
Chiếc |
19 |
||
|
|
- Dũa tam giác |
Chiếc |
19 |
||
|
|
- Dũa lòng mo |
Chiếc |
19 |
||
|
19 |
Đe |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Khối lượng lớn nhất 90kg |
|
20 |
Búa tạ |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
21 |
Búa tay |
Chiếc |
06 |
Khối lượng từ: 0,5kg÷3kg |
|
|
22 |
Căn đệm |
Bộ |
03 |
Dùng để căn chỉnh khi lắp đặt |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
|
|
- Căn chữ U |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Căn bằng |
Bộ |
1 |
||
|
|
- Căn vát |
Bộ |
1 |
||
|
23 |
Giá căng tâm |
Bộ |
06 |
Sử dụng để căn chỉnh trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
24 |
Quả nặng |
Quả |
06 |
||
|
25 |
Quả dội |
Quả |
06 |
||
|
26 |
Căn lá |
Bộ |
06 |
Dùng để căn chỉnh các chi tiết |
Phạm vi đo từ: 0,03mm÷1mm Số lá đo ≤ 20 lá |
|
27 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
28 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 26: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT ỐNG VÀ PHỤ KIỆN CHÌM
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số mô đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ dụng cụ cắt bằng gas, oxy |
Bộ |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành cắt các chi tiết ống |
- Loại thông dụng trên thị trường - Theo tiêu chuẩn Việt Nam |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Bình oxy |
Bình |
01 |
||
|
|
- Bình gas |
Bình |
01 |
||
|
|
- Mỏ cắt và bép cắt |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Xe đẩy |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Dây dẫn khí |
m |
20 |
||
|
|
- Van ngăn lửa tạt lại bình oxy |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Van ngăn lửa tạt lại bình gas |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Đồng hồ oxy |
Chiếc |
01 |
||
|
|
- Đồng hồ gas |
Chiếc |
01 |
||
|
2 |
Bộ dũa |
Bộ |
01 |
Sử dụng để gia công các chi tiết |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Dũa dẹt |
Chiếc |
19 |
||
|
|
- Dũa tròn |
Chiếc |
19 |
||
|
|
- Dũa tam giác |
Chiếc |
19 |
||
|
|
- Dũa lòng mo |
Chiếc |
19 |
||
|
3 |
Bộ thước đo |
Bộ |
01 |
Dùng để đo kích thước của các chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
03 |
|
Chiều dài từ: 300mm ÷1000mm |
|
|
- Thước cuộn |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 2000mm÷10000mm |
|
|
|
- Thước nhét |
Bộ |
01 |
Độ dày lá thước từ: 0,02mm ÷ 2mm |
|
|
|
- Thước đo góc |
Chiếc |
03 |
Góc đo lớn nhất 3600 |
|
|
|
- Êke |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 300mm ÷ 500mm |
|
|
|
- Thước cầu |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
4 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
01 |
Thực hành tháo lắp, sửa chữa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
- Cờ lê |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Mỏ lết |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Lục lăng |
Chiếc |
05 |
||
|
|
- Cờ lê răng |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Cờ lê khẩu |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Cờ lê xích |
Bộ |
01 |
||
|
|
- Cờ lê lực |
Chiếc |
02 |
||
|
5 |
Nivô |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành căn chỉnh |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Ni vô khung |
Chiếc |
02 |
|
- Độ chính xác 0,02 mm/m - Chiều dài từ: 500mm÷1000mm |
|
|
- Ni vô có đế từ |
Chiếc |
02 |
||
|
|
- Ni vô thước |
Chiếc |
02 |
||
|
6 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để mài các chi tiết |
- Công suất ≤ 0,75kW - Đường kính đá mài ≤ 150mm |
|
7 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để khoan các chi tiết |
Công suất ≤ 1000W |
|
8 |
Máy hàn điện |
Chiếc |
03 |
Dùng để hàn các chi tiết |
Dòng điện hàn ≤ 300A |
|
9 |
Búa tạ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Búa tay |
Chiếc |
06 |
Khối lượng từ: 0,5kg ÷3 kg |
|
|
11 |
Quả dội |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để căn chỉnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
12 |
Cáp |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành nâng chuyển thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Cáp vải |
m |
20 |
|
Tải trọng tối thiểu 100kg |
|
|
- Cáp thép |
m |
20 |
Tải trọng tối thiểu 1000 kg |
|
|
|
- Cáp xích |
m |
20 |
Tải trọng tối thiểu 200 kg |
|
|
13 |
Palăng xích |
Chiếc |
01 |
Thực hành nâng thiết bị khi lắp đặt |
Tải trọng nâng từ: 500kg ÷ 10000kg |
|
14 |
Giá chữ A |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để đối nối ống |
Kích thước tối thiểu 2500mmx3000mm |
|
15 |
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để làm sạch bụi, thử áp |
Công suất ≥ 3,7 KW |
|
16 |
Máy thủy bình |
Chiếc |
01 |
Dùng đo trong quá trình thi công lắp đặt đường ống
|
- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X - Tiêu cự ngắn nhất từ: 500mm ÷1500 mm |
|
17 |
Máy kinh vĩ |
Chiếc |
01 |
- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X - Tiêu cự ngắn nhất từ: 500mm ÷1500 mm |
|
|
18 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
19 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
Bảng 27: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG ISO
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. - Màn chiếu ≥ 1,8m x1,8m |
PHẦN B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Bảng 28 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ.
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|||
|
THIẾT BỊ AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG |
|||||||
|
1 |
Bộ trang bị cứu thương |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|||
|
|
- Tủ y tế |
Chiếc |
1 |
Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt. |
|||
|
|
- Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo. |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế |
|||
|
|
- Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
||||
|
2 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động
|
|||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||||
|
|
- Mặt nạ hàn |
Chiếc |
03 |
||||
|
|
- Găng tay hàn |
Chiếc |
03 |
||||
|
|
- Giầy da |
Chiếc |
03 |
||||
|
|
- Kính hàn |
Chiếc |
03 |
||||
|
|
- Yếm hàn |
Chiếc |
03 |
||||
|
|
- Quần áo bảo hộ |
Chiếc |
03 |
||||
|
|
- Kính bảo hộ |
Chiếc |
03 |
||||
|
|
- Dây an toàn |
Chiếc |
03 |
||||
|
3 |
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
1 |
|
|||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy |
|||
|
|
- Bình chữa cháy (bao gồm: bình bọt; bình khí) |
Bộ |
1 |
||||
|
|
- Các bảng tiêu lệnh chữa cháy. |
Bộ |
1 |
|
|||
|
|
- Cát phòng chống cháy. |
m3 |
0,5 |
|
|||
|
|
- Xẻng xúc cát |
Chiếc |
1 |
||||
|
|
- Thang |
Chiếc |
1 |
||||
|
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
|||||||
|
4 |
Thước cặp |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|||
|
|
- Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: 0mm ÷150mm Độ chia 0,02mm |
|||
|
|
- Thước cặp điện tử |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: 0mm ÷150mm Độ chia 0,01mm |
|||
|
|
- Thước cặp hiển thị đồng hồ |
Chiếc |
03 |
||||
|
5 |
Panme |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|||
|
|
- Panme đo ngoài |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: 0mm ¸ 25mm; 25mm ¸ 50mm; 50mm ¸ 75mm; 75mm ¸ 125 mm |
|||
|
|
- Panme đo trong |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: 0mm ¸ 25mm; 25mm ¸ 50mm; 50mm ¸ 75mm; 75mm ¸ 125 mm |
|||
|
|
- Panme đo sâu |
Chiếc |
03 |
||||
|
6 |
Bộ thước đo |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|||
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 300mm ÷1000mm |
|||
|
|
- Thước cuộn |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 2000mm ÷ 10000mm |
|||
|
|
- Thước nhét |
Bộ |
01 |
Độ dày lá thước từ: 0,02mm ÷ 2mm |
|||
|
|
- Thước đo góc |
Chiếc |
03 |
Góc đo lớn nhất 3600 |
|||
|
|
- Êke |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 300mm ÷ 500mm |
|||
|
|
- Thước cầu |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
7 |
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
8 |
Bộ dụng cụ nghề điện |
Bộ |
03 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
|||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|||
|
|
- Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
|
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|||
|
|
- Kìm điện mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|||
|
|
- Kìm ép cốt |
Chiếc |
01 |
Đường kính từ: 0,5mm2 ÷ 16mm2 |
|||
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
Điện áp cách điện ≥ 1000V. |
|||
|
|
- Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
Kích cỡ tối thiểu 4mm Dài ≥ 150mm |
|||
|
9 |
Calíp |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|||
|
|
- Calíp trục |
Chiếc |
03 |
- Đường kính từ: 10mm ÷ 70 mm |
|||
|
|
- Calíp ngàm |
Chiếc |
03 |
- Đường kính từ: 10mm ÷ 70 mm |
|||
|
10 |
Bộ dụng cụ cạo rà |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||||
|
|
- Cạo mặt cong |
Chiếc |
19 |
||||
|
|
- Cạo mặt phẳng |
Chiếc |
19 |
||||
|
11 |
Dưỡng ren |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
12 |
Bàn ren, Taro ren |
Bộ |
06 |
|
|||
|
13 |
Cáp |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|||
|
|
- Cáp vải |
m |
20 |
Tải trọng ≥ 100kg |
|||
|
|
- Cáp thép |
m |
20 |
Tải trọng ≥ 1000 kg |
|||
|
|
- Cáp xích |
m |
20 |
Tải trọng ≥ 200 kg |
|||
|
14 |
Nivô |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
|||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|||
|
|
- Ni vô khung |
Chiếc |
02 |
- Độ chính xác 0,02 mm/m - Chiều dài từ: 500mm÷1000mm |
|||
|
|
- Ni vô có đế từ |
Chiếc |
02 |
||||
|
|
- Ni vô thước |
Chiếc |
02 |
||||
|
15 |
Bộ dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||||
|
|
- Cờ lê |
Bộ |
01 |
||||
|
|
- Mỏ lết |
Bộ |
01 |
||||
|
|
- Lục lăng |
Chiếc |
05 |
||||
|
|
- Cờ lê răng |
Bộ |
01 |
||||
|
|
- Cờ lê khẩu |
Bộ |
01 |
||||
|
|
- Cờ lê xích |
Bộ |
01 |
|
|||
|
|
- Cờ lê lực |
Chiếc |
02 |
||||
|
16 |
Bộ dụng cụ nghề hàn |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||||
|
|
- Mặt nạ hàn |
Chiếc |
01 |
||||
|
|
- Kính hàn |
Chiếc |
01 |
||||
|
|
- Kìm hàn |
Chiếc |
01 |
||||
|
|
- Búa gõ xỉ |
Chiếc |
01 |
||||
|
|
- Bộ gá phôi |
Chiếc |
01 |
||||
|
|
- Dưỡng kiểm tra |
Chiếc |
01 |
||||
|
17 |
Đe rèn |
Chiếc |
01 |
Khối lượng ≥ 40kg |
|||
|
18 |
Bàn nguội kèm êto song song |
Bộ |
19 |
Loại bàn đôi Độ mở lớn nhất của Êto 250mm. |
|||
|
19 |
Cưa sắt |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
20 |
Bộ dũa |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||||
|
|
- Dũa dẹt |
Chiếc |
19 |
||||
|
|
- Dũa tròn |
Chiếc |
19 |
||||
|
|
- Dũa tam giác |
Chiếc |
19 |
||||
|
|
- Dũa lòng mo |
Chiếc |
19 |
||||
|
21 |
Bàn máp |
Chiếc |
02 |
Kích thước tối thiểu: 200mmx200mm |
|||
|
22 |
Búa tạ |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
23 |
Búa tay |
Chiếc |
06 |
Khối lượng từ: 0,5kg ÷ 3kg |
|||
|
24 |
Dụng cụ lấy dấu |
Bộ |
03 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|||
|
|
- Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch từ: 130mm÷250 mm |
|||
|
|
- Com pa vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch từ: 200mm÷ 300mm |
|||
|
|
- Đài vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch từ: 1mm÷3mm |
|||
|
|
- Đột dấu. |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đột từ 1mm- 3mm |
|||
|
25 |
Bộ dụng cụ hàn cắt bằng gas, oxy |
Bộ |
03 |
- Loại thông dụng trên thị trường - Theo tiêu chuẩn Việt Nam
|
|||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||||
|
|
- Bình oxy |
Bình |
01 |
||||
|
|
- Bình gas |
Bình |
01 |
||||
|
|
- Mỏ cắt và bép cắt |
Bộ |
01 |
||||
|
|
- Xe đẩy |
Chiếc |
01 |
||||
|
|
- Dây dẫn khí |
m |
20 |
||||
|
|
- Van ngăn lửa tạt lại bình oxy |
Chiếc |
01 |
||||
|
|
- Van ngăn lửa tạt lại bình gas |
Chiếc |
01 |
||||
|
|
- Đồng hồ oxy |
Chiếc |
01 |
||||
|
|
- Đồng hồ gas |
Chiếc |
01 |
||||
|
|
- Dụng cụ thông bép |
Bộ |
01 |
||||
|
|
- Dụng cụ đánh lửa |
Chiếc |
01 |
||||
|
26 |
Đục |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|||
|
|
- Đục bằng |
Chiếc |
19 |
Chiều dài ≥100mm |
|||
|
|
- Đục nhọn |
Chiếc |
19 |
Chiều dài ≥100mm |
|||
|
27 |
Múp |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng và phù hợp với đường kính cáp
|
|||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||||
|
|
- Múp 1 puly |
Chiếc |
03 |
||||
|
|
- Múp nhiều puly |
Chiếc |
03 |
||||
|
28 |
Giá chữ A |
Chiếc |
01 |
Kích thước tối thiểu 2500mmx3000mm |
|||
|
29 |
Kích |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|||
|
|
- Kích răng |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng từ: 500kg ÷10.000kg
|
|||
|
|
- Kích vít |
Chiếc |
01 |
||||
|
|
- Kích thủy lực |
Chiếc |
01 |
||||
|
30 |
Tời tay |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng ≥ 100kg |
|||
|
31 |
Tó |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
32 |
Palăng |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
|||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|||
|
|
- Palăng lắc tay |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng từ: 100kg ÷ 5000kg |
|||
|
|
- Palăng xích |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng từ: 500kg ÷10000kg |
|||
|
|
- Palăng điện |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng từ: 1000kg ÷15000kg |
|||
|
33 |
Đồng hồ so |
Bộ |
03 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|||
|
|
- Đồng hồ so |
Chiếc |
1 |
Khoảng so từ: 0mm ÷ 10mm. Độ chính xác 0,01mm |
|||
|
|
- Đế từ |
Chiếc |
1 |
||||
|
34 |
Khóa cáp |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng và phù hợp với đường kính cáp |
|||
|
35 |
Ma ní |
Chiếc |
03 |
Cỡ từ: 6mm ÷ 64 mm |
|||
|
36 |
Dao cắt ống |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
37 |
Bàn ren ống (cầm tay) |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
38 |
Quả dội |
Chiếc |
06 |
||||
|
39 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
06 |
- Công suất ≤ 0,75kW - Đường kính đá mài ≤150mm |
|||
|
40 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
03 |
Công suất ≤ 1000W |
|||
|
41 |
Máy vát mép ống |
Chiếc |
03 |
Đường kính trong ống ≥ 50mm |
|||
|
42 |
Máy lăn gân mép tôn |
Chiếc |
03 |
- Công suất ≤ 1000W - Độ dày tôn lăn tối đa 2mm |
|||
|
43 |
Máy doa miệng ống |
Chiếc |
03 |
Công suất từ: 250W ÷ 1000 W |
|||
|
44 |
Máy ren đầu ống |
Chiếc |
01 |
- Tiện ren ống có đường kính từ: 6mm ÷ 25mm - Công suất ≥ 750 W |
|||
|
45 |
Máy uốn ống thủy lực |
Chiếc |
02 |
- Đường kính ống tối đa 100mm - Góc uốn tối đa 180° |
|||
|
46 |
Máy cắt đá |
Chiếc |
02 |
- Công suất ≥ 1500W - Đường kính đá cắt ≥ 350mm |
|||
|
47 |
Máy cắt gas, oxy bán tự động |
Chiếc |
01 |
Độ dày cắt tối đa 30mm |
|||
|
48 |
Máy cưa |
Chiếc |
01 |
Công suất ≤ 1000W |
|||
|
49 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
02 |
Công suất ≤ 1000W |
|||
|
50 |
Máy hàn điện |
Chiếc |
03 |
Dòng điện hàn tối đa ≤ 300A |
|||
|
51 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
02 |
Đường kính đá tối thiểu 200 mm |
|||
|
52 |
Máy kinh vĩ |
Chiếc |
01 |
- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X - Tiêu cự ngắn nhất từ: 500mm ÷ 1500 mm |
|||
|
53 |
Máy thủy bình |
Chiếc |
01 |
- Độ phóng đại ống kính từ : 20X ÷ 30X - Tiêu cự ngắn nhất từ: 500mm ÷ 1500 mm |
|||
|
54 |
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
Công suất ≥ 3,7 KW |
|||
|
55 |
Bộ con lăn |
Bộ |
03 |
Khả năng chịu tải tối đa 2000kg |
|||
|
56 |
Thiết bị định tâm ngoài |
Chiếc |
03 |
Độ đồng tâm chùm tia ≤ 0,1mm |
|||
|
57 |
Bộ gá định tâm |
Bộ |
06 |
- Loại dùng cho ống có đường kính: 7mm ÷ 90mm - Số vị trí điều chỉnh ≥ 6 |
|||
|
58 |
Đồng hồ đo áp |
Bộ |
03 |
Áp suất tối thiểu 30bar |
|||
|
59 |
Đồng hồ đo nhiệt độ |
Chiếc |
03 |
Nhiệt độ đo tối thiểu 25OC |
|||
|
60 |
Các khối hình học cơ bản |
Bộ |
1 |
Mô hình cắt bổ từ: 1/2÷1/4 |
|||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||||
|
|
- Hình trụ. |
Chiếc |
1 |
||||
|
|
- Hình trụ bậc. |
Chiếc |
1 |
||||
|
61 |
Bộ mẫu vật liệu |
Bộ |
01 |
Vật liệu thông dụng trên thị trường. |
|||
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|||
|
|
- Vật liệu phi kim loại. |
Bộ |
01 |
|
|||
|
|
- Vật liệu kim loại. |
Bộ |
01 |
|
|||
|
|
- Chất dẻo |
Bộ |
01 |
|
|||
|
62 |
Bộ ống mẫu và phụ kiện |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|||
|
|
- Ống mẫu |
Bộ |
01 |
- Đường kính ống từ: 25mm ÷ 100mm - Chiều dài mỗi ống là 1000mm
|
|||
|
|
+ Ống thép đen |
Chiếc |
01 |
||||
|
+ Ống thép trắng |
Chiếc |
01 |
|||||
|
+ Ống kẽm |
Chiếc |
01 |
|||||
|
+ Ống nhựa tổng hợp |
Chiếc |
01 |
|||||
|
|
- Khuỷu (Cút) |
Bộ |
01 |
Đường kính ống từ: 25mm ÷ 100mm
|
|||
|
|
+ Khuỷu 3 mảnh |
Chiếc |
01 |
||||
|
+ Khuỷu 5 mảnh |
Chiếc |
01 |
|||||
|
+ Khuỷu đúc 900 |
Chiếc |
01 |
|||||
|
+ Khuỷu đúc 450 |
Chiếc |
01 |
|||||
|
|
- Tê |
Bộ |
01 |
Đường kính ống từ: 25mm ÷100mm - Chiều dày (Schedule) từ: 20mm ÷ 160 mm
|
|||
|
|
+ Tê hàn |
Chiếc |
01 |
||||
|
+ Tê đúc |
Chiếc |
01 |
|||||
|
+ Tê cân |
Chiếc |
01 |
|||||
|
+ Tê xiên |
Chiếc |
01 |
|||||
|
|
- Mặt bích |
Bộ |
01 |
- Đường kính ống từ: 25mm ÷ 100mm - Chiều dày (Schedule) từ: 20mm ÷ 160mm
|
|||
|
|
Mặt bích WN |
Chiếc |
01 |
||||
|
+ Mặt bích SW |
Chiếc |
01 |
|||||
|
+ Mặt bích SO |
Chiếc |
01 |
|||||
|
+ Mặt bích SCR |
Chiếc |
01 |
|||||
|
+ Mặt bích BLD |
Chiếc |
01 |
|||||
|
+ Mặt bích LJ |
Chiếc |
01 |
|||||
|
|
- Côn |
Bộ |
01 |
- Đường kính ống từ: 25mm ÷ 100mm - Chiều dày (Schedule) từ: 20mm ÷ 160mm
|
|||
|
|
+ Côn đồng tâm |
Chiếc |
01 |
||||
|
+ Côn lệch tâm |
Chiếc |
01 |
|||||
|
+ Côn đúc |
Chiếc |
01 |
|||||
|
+ Côn hàn |
Chiếc |
01 |
|||||
|
|
- Van |
Bộ |
01 |
Áp lực ≥13 bar |
|||
|
|
+ Van cầu |
Chiếc |
01 |
||||
|
+ Van bướm |
Chiếc |
01 |
|||||
|
|
+ Van cổng |
Chiếc |
01 |
|
|||
|
+ Van một chiều |
Chiếc |
01 |
|||||
|
+ Van an toàn |
Chiếc |
01 |
|||||
|
+ Van tự động |
Chiếc |
01 |
|||||
|
63 |
Mẫu các mối ghép |
Bộ |
01 |
Các chi tiết vật thật, đơn giản
|
|||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||||
|
|
- Mối ghép chặt |
||||||
|
|
- Mối ghép lỏng |
||||||
|
|
- Mối ghép trung gian |
||||||
|
64 |
Bộ khí cụ điện |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|||
|
|
- Khởi động từ |
Chiếc |
03 |
Dòng điện tối thiểu 5A |
|||
|
|
- Cầu dao |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
|
- Cầu chì |
Chiếc |
06 |
||||
|
65 |
Bộ đèn |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|||
|
|
- Bộ đèn tròn |
Bộ |
01 |
Công suất P ≤ 100W |
|||
|
|
- Bộ đèn huỳnh quang |
Bộ |
01 |
Công suất P ≤ 40W |
|||
|
66 |
Động cơ điện |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|||
|
|
- Động cơ điện 1 pha |
Chiếc |
01 |
Công suất tối thiểu 370W |
|||
|
|
- Động cơ điện 3 pha |
Chiếc |
01 |
Công suất tối thiểu 750W |
|||
|
67 |
Cabin hàn |
Bộ |
06 |
Kích thước tối thiểu 1200mmx800x1800mm |
|||
|
68 |
Hệ thống hút khói hàn |
Bộ |
06 |
Có ống hút đến từng vị trí cabin, lưu lượng khí hút: 1m3/s ÷ 2 m3/s. |
|||
|
69 |
Máy tính cầm tay |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
70 |
Mô hình mô phỏng cơ học |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường
|
|||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|||
|
|
- Mô hình hệ lực phẳng |
Bộ |
01 |
|
|||
|
|
- Mô hình mô men |
Bộ |
01 |
|
|||
|
|
- Mô hình ngẫu lực |
Bộ |
01 |
|
|||
|
|
- Mô hình ma sát |
Bộ |
01 |
|
|||
|
|
- Mô hình cân bằng |
Bộ |
01 |
|
|||
|
71 |
Mô hình phụ kiện ống |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|||
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|||
|
|
- Ống tròn |
Chiếc |
01 |
Đường kính ống từ 25mm – 100mm |
|||
|
|
- Khủy (cút) |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
|
- Tê |
Chiếc |
01 |
Tê cân bằng 900, tê xiên 450 |
|||
|
|
- Côn |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
|
- Nhánh nối chữ Y |
Chiếc |
01 |
Đường kính ống từ: 25mm ÷ 100mm |
|||
|
|
- Chóp lò |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
|
- Chỏm cầu |
Chiếc |
01 |
|
|||
|
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG |
|||||||
|
72 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|||
|
73 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ
|
01
|
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Màn chiếu ≥1,8m x 1,8m |
|||
|
74 |
Bàn vẽ kỹ thuật |
Bộ |
01 |
Kích thước mặt bàn khổ A1 kèm theo ghế. Mặt bàn điều chỉnh được độ nghiêng |
|||
|
75 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật. |
Bộ |
19 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|||
|
|
- Thước các loại |
Bộ |
1 |
|
|||
|
|
- Compa |
Chiếc |
1 |
|
|||
|
|
- Bút chì các loại |
Bộ |
1 |
|
|||
PHẦN C
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO
MÔ ĐUN TỰ CHỌN
Bảng 29: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số mô đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình bảo ôn đường ống |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng và có kích thước phù hợp để dạy học
|
|
|
Mô hình bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Bảo ôn ống thẳng |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Bảo ôn khuỷu |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Bảo ôn tê |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Bảo ôn côn |
Bộ |
01 |
Bảng 30: DANH MỤC TỔNG HỢP THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT ỐNG CẤP, THOÁT NƯỚC
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy hàn nhiệt |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Bảng 31: DANH MỤC TỔNG HỢP THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DÙNG NƯỚC
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy hàn nhiệt |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Bảng 32: DANH MỤC TỔNG HỢP THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT MÁY BƠM
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy bơm hướng trục ngang ly tâm |
Chiếc |
01 |
Công suất động cơ ³ 1500W |
|
2 |
Máy bơm hướng trục đứng ly tâm |
Chiếc |
01 |
|
|
3 |
Xà beng |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Căn đệm |
Bộ |
03 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Căn chữ U |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Căn bằng |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Căn vát |
Chiếc |
01 |
|
|
5 |
Giá căng tâm |
Bộ |
06 |
|
|
6 |
Quả nặng |
Quả |
06 |
|
|
7 |
Mỏ kiểm |
Quả |
03 |
|
|
8 |
Căn lá |
Bộ |
06 |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ KỸ THUẬT LẮP ĐẶT
ỐNG CÔNG NGHỆ
Trình độ: Trung cấp nghề
(Kèm theo quyết định số 1452/QĐ-LĐTBXH ngày 9 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
|
STT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Ban Thẩm định |
|
1 |
Ông Nguyễn Công Bình |
Kỹ sư |
Chủ tịch Hội đồng |
|
2 |
Ông Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư xây dựng |
Phó chủ tịch Hội đồng |
|
3 |
Ông Ngô Duy Thắng |
Kỹ sư cơ khí |
Thư ký Hội đồng |
|
4 |
Ông Nguyễn Mạnh Hùng |
Kỹ sư cơ khí |
Ủy viên |
|
5 |
Ông Đinh Văn Ly |
Kỹ sư cơ khí |
Ủy viên |
|
6 |
Ông Lê Quang Trung |
Kỹ sư |
Ủy viên |
|
7 |
Ông Vũ Văn Cao |
Kỹ sư |
Ủy viên |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!