Thông tư 28/2012/TT-BLĐTBXH danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp, cao đẳng nghề

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 28/2012/TT-BLĐTBXH

Thông tư 28/2012/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc ban hành danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa; Điều khiển tàu biển; Khai thác máy tàu thủy; Sửa chữa máy tàu thủy; Điện tàu thủy, Điện dân dụng; Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
Cơ quan ban hành: Bộ Lao động Thương binh và Xã hộiSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:28/2012/TT-BLĐTBXHNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Nguyễn Ngọc Phi
Ngày ban hành:12/11/2012Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề

TÓM TẮT VĂN BẢN

Từ ngày 15/02/2021, Thông tư này hết hiệu lực một phần bởi Thông tư 22/2020/TT-BLĐTBXH.

Xem chi tiết Thông tư 28/2012/TT-BLĐTBXH tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 28/2012/TT-BLĐTBXH

Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2012

Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;

Căn cứ Nghị định s 186/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Xét đ nghị của Tng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề;

Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư quy định về danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa; Điều khiển tàu biển; Khai thác máy tàu thủy; Sửa chữa máy tàu thủy; Điện tàu thủy; Điện tử dân dụng; Kỹ thuật lắp đặt ng công nghệ như sau:

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề các nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa; Điều khiển tàu biển; Khai thác máy tàu thủy; Sửa chữa máy tàu thủy; Điện tàu thủy; Điện tử dân dụng; Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ, để áp dụng đối với trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề, trường trung cấp chuyên nghiệp, trường cao đẳng và trường đại học có đăng ký hoạt động dạy các nghề trên.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 26 tháng 12 năm 2012.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Tổ chức Chính trị - Xã hội và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng cục Dạy nghề, các trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề, trường trung cấp chuyên nghiệp, trường cao đẳng và trường đại học có đăng ký hoạt động dạy các nghề trên và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để nghiên cứu, giải quyết./.

 

Nơi nhận:
- Ban bí thư Trung ương Đảng;
-
Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
-
Văn phòng Tổng Bí thư;
-
Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
-
Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
-
Văn phòng Quốc hội;
-
Văn phòng Chủ tịch nước;
-
Văn phòng Chính phủ;
-
Tòa án nhân dân tối cao;
-
Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
-
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
-
Kiểm toán nhà nước;
-
Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
-
HĐND, UBND, Sở LĐTBXH, Sở tài chính các tinh;
Thành phố trực thuộc Trung ương;

-
Website của Chính phủ;
-
Website Bộ LĐTBXH;
-
Công báo;
-
Cục kiểm tra văn bản QPPL Bộ Tư pháp;
-
Lưu: VT,TCDN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Ngọc Phi

 

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH

VÀ XÃ HỘI
 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ

ĐIỀU KHIỂN PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA

(Ban hành kèm theo Thông tư số 28 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

 

 

 

 

 

 

Tên nghề

: Điều khiển phương tiện thủy nội địa

Mã nghề

: 50840101

Trình độ đào tạo

: Cao đẳng nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm 2012

MỤC LỤC

 

Phần thuyết minh

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 07)

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện tàu thủy (MH 08)

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cấu trúc tàu (MH 09)

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Luồng chạy tàu (MH 10)

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Khí tượng, thủy văn (MH 11)

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Luật Giao thông đường thủy nội địa 1 (MH 12)

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Luật Giao thông đường thủy nội địa 2 (MH 13)

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Địa văn hàng hải (MH 14)

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vận tải đường thuỷ nội địa 1 (MH 15)

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vận tải đường thuỷ nội địa 2 (MH 16)

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nghiệp vụ thuyền trưởng (MH 17)

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Trực ca            (MH 18)

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Môi trường đường thuỷ (MH 19)

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nguyên lý điều khiển tàu thuỷ (MH 20)

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): An toàn cơ bản (MĐ 21)

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sơ cứu           (MĐ 22)

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật bơi lặn (MĐ 23)

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thủy nghiệp 1 (làm dây) (MĐ 24)

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết bị trên boong (MĐ 25)

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo quản vỏ tàu (MĐ 26)

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điều động tàu 1 (MĐ 27)

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điều động tàu 2 (MĐ 28)

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điều động tàu 3 (MĐ 29)

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết bị hàng hải 1 (MĐ 30)

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết bị hàng hải 2 (MĐ 31)

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Vận tải đường thuỷ nội địa 3 (MH 34)

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Vô tuyến điện (MH 35)

Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Tự động hoá điều khiển (MH 36)

Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Thuỷ triều (MH 37)

Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Máy tàu thủy (MH 38)

Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Bảo hiểm hàng hải (MH 39)

Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Tiếng Anh chuyên ngành (MH 40)

Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Thiên văn hàng hải (MH 41)

Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Luật hàng hải (MH 42)

Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Toán hàng hải ứng dụng (MH 43)

Bảng 36: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Thông hiệu hàng hải (MH 44)

Bảng 37: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Địa lý hàng hải (MH 45)

Bảng 38: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Thông tin liên lạc hàng hải (MH 46)

Bảng 39: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Lý thuyết tàu (MH 47)

Bảng 40: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thuỷ nghiệp 2 (hỗ trợ điều động) (MĐ 48)

Bảng 41: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Công nghệ sửa chữa tàu (MĐ 49)

Bảng 42: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tin học hàng hải (MĐ 50)

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 43: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Bảng 44: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Vô tuyến điện (MH 35)

Bảng 45: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Máy tàu thủy (MH 38)

Bảng 46: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Tiếng Anh chuyên ngành (MH 40)

Bảng 47: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Thiên văn hàng hải (MH 41)

Bảng 48: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Toán hàng hải ứng dụng (MH 43)

Bảng 49: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Thông hiệu hàng hải (MH 44)

Bảng 50: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Thông tin liên lạc hàng hải (MH 46)

Bảng 51: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thuỷ nghiệp 2 (hỗ trợ điều động) (MĐ 48)

Bảng 52: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Tin học hàng hải (MĐ 50)

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Điều khiển phương tiện thủy nội địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điều khiển phương tiện thủy nội địa trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Điều khiển phương tiện thủy nội địa ban hành theo Thông tư số 08/2010/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điều khiển phương tiện thủy nội địa

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc và tự chọn)

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 42, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

          - Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

          - Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 43- Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc, trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 44 đến bảng 52) dùng để bổ sung cho bảng 43.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điều khiển phương tiện thủy nội địa trình độ cao đẳng nghề

Các trường đào tạo nghề Điều khiển phương tiện thủy nội địa, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc bảng 43.

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): VẼ KỸ THUẬT

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bàn vẽ kỹ thuật

Bộ

19

Sử dụng trong quá trình vẽ

Kích thước mặt bàn khổ A0 kèm theo ghế. Mặt bàn điều chỉnh được độ nghiêng từ 0 ÷ 450. Có tích hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ.

  1.  

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

19

Sử dụng trong quá trình vẽ

Loại thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Thước các loại

Bộ

1

 

- Compa

Chiếc

1

 

- Bút chì các loại

Bộ

1

  1.  

Một số chi tiết cơ khí

Bộ

02

Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Các chi tiết đơn giản thông dụng

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Khối hình trụ

Bộ

1

 

- Trụ bậc

Bộ

1

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 2: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): ĐIỆN TÀU THỦY

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình cắt bổ động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha rôto lồng sóc

Bộ

01

Sử dụng để quan sát cấu tạo, nguyên lý hoạt động

Pđm  ≥ 1HP

Cắt bổ 1/4

  1.  

Mô hình cắt bổ động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 1 pha rôto lồng sóc

Bộ

01

Pđm  ≥ 1/2 HP

Cắt bổ 1/4

  1.  

Mô hình cắt bổ động cơ điện xoay chiều 1 pha rô to dây quấn

Bộ

01

Pđm  ≥ 1/2 HP

Cắt bổ 1/4

  1.  

Mô hình cắt bổ động cơ điện một chiều

Bộ

01

Pđm ≥ 1kW

Cắt bổ 1/4

  1.  

Mô hình máy phát điện xoay chiều ba pha

Bộ

01

Pđm  ≥ 1 KW

  1.  

Mô hình máy phát điện xoay chiều một pha

Bộ

01

Pđm  ≥ 1 KW

  1.  

Mô hình máy phát điện một chiều

Bộ

01

Pđm  ≥ 1 KW

  1.  

Bộ khí cụ điện gồm

Bộ

01

Sử dụng để quan sát cấu tạo, nguyên lý hoạt động và chức năng của các khí cụ điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Nút nhấn

Chiếc

01

 

Iđm ≥ 10A

 

- Rơ le điện áp

Chiếc

01

Uđm ≥ 24V

 

- Rơ le điện áp

Chiếc

01

Uđm ≥240V

 

- Rơ le dòng

Chiếc

01

Iđm ≥10A

 

- Rơ le thời gian

Chiếc

01

Thời gian điều chỉnh từ: 0 ÷ 10 giây

 

- Công tắc tơ

Chiếc

01

Iđm ≥ 10A

 

- Tiết chế

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy biến áp

Bộ

03

Dùng để quan sát cấu tạo, nguyên lý hoạt động

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau :

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Máy biến áp 1 pha

Chiếc

01

 

Sđm ≥ 500VA

 

- Máy biến áp 3 pha

Chiếc

01

Sđm  ≥ 5000VA

10

Hộp khởi động từ

Bộ

01

Dùng để khởi động  động  cơ điện

Dòng tải từ:

5A÷30A

11

Hộp khởi động đổi nối Y/∆

Bộ

01

Dòng tải từ:

5A÷30A

12

Bảng mạch điện chiếu sáng

Bộ

01

Dùng để quan sát cách bố trí mạch chiếu sáng

Loại thông dụng trên thị trường

13

Sensin chỉ báo góc lái

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy thực hành

Điện áp từ:

12VDC ÷ 24VDC

14

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

Dùng để đo, kiểm tra các thông số thiết bị và mạch điện

Loại thông dụng trên thị trường

15

Ắc quy

Bình

02

Sử dung để làm nguồn điện cho các hệ thống

Loại thông dụng trên thị trường

16

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

17

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 3: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): CẤU TRÚC TÀU

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình phương tiện thủy nội địa

Bộ

1

Sử dụng để quan sát cấu trúc của các loại tàu thủy

Mô hình tĩnh

Cắt bổ 1 phần thể hiện được các cấu trúc chính bên trong

 

 

- Phương tiện loại A

Chiếc

01

 

- Phương tiện loại B

Chiếc

01

 

- Phương tiện loại C

Chiếc

01

 

- Phương tiện loại D

Chiếc

01

 

- Phương tiện loại E

Chiếc

01

 

- Phương tiện loại F

Chiếc

01

2

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 4: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): LUỒNG CHẠY TÀU 

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa

Mã số môn học: MH 10 

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Sa bàn đường sông

Chiếc

01

Sử dụng để quan sát các loại sông ngòi, vị trí đặt các báo hiệu, luồng chạy tàu an toàn

Kích thước khoảng:

2m x 4m x1m

 

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy đo nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, khí áp

Chiếc

01

Sử dụng để đo các chỉ số nhiệt độ không khí, độ ẩm, tốc độ gió, khí áp

Nhiệt độ từ:

 0 oC ÷ 50oC
Độ ẩm từ:

10% ÷ 95%
Tốc độ gió từ:

0,4m/s ÷ 30m/s
Áp suất từ”

10Pa÷1100Pa
Nhiệt độ hoạt động từ: 00C ÷ 500C

  1.  

Máy thu thời tiết

Bộ

01

Dùng để giới thiệu các chức năng và hướng dẫn sử dụng

Theo tiêu chuẩn của IMO

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- FACSIMILE

Chiếc

01

 

- NAVTEX

Chiếc

01

  1.  

Quả địa cầu

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu về các vùng địa  lý

Đường kính khoảng 300mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 6: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): LUẬT GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA 1

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Còi điện

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành, phát tín hiệu thông tin

Theo quy định của luật đường thủy Việt Nam

  1.  

Đèn hiệu trên phương tiện và trên báo hiệu

Bộ

01

  1.  

Cờ hiệu

Chiếc

01

  1.  

Dấu hiệu trên phương tiện

Bộ

01

  1.  

Mô hình báo hiệu

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo và tác dụng của từng báo hiệu

Kích thước bằng 1/10 vật thật

  1.  

Sa bàn đường sông

Chiếc

01

Sử dụng để quan sát các loại sông ngòi, vị trí đặt các báo hiệu, luồng chạy tàu an toàn

Kích thước khoảng:

2m x4m x1m

 

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): LUẬT GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA 2

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Còi điện

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành, phát tín hiệu thông tin

Theo quy định của luật đường thủy Việt Nam

  1.  

Đèn hiệu trên phương tiện và trên báo hiệu

Bộ

01

  1.  

Cờ hiệu

Chiếc

01

  1.  

Dấu hiệu trên phương tiện

Bộ

01

  1.  

Mô hình báo hiệu

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo và tác dụng của từng báo hiệu

Kích thước bằng 1/10 vật thật

  1.  

Sa bàn đường sông

Chiếc

01

Sử dụng để quan sát các loại sông ngòi, vị trí đặt các báo hiệu, luồng chạy tàu an toàn

Kích thước khoảng:

2m x4m x1m

 

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): ĐỊA VĂN HÀNG HẢI

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa

Mã số môn học: MH 14

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên,  lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ tác nghiệp hải đồ

Bộ

18

Dùng để thao tác, lập được kế hoạch tuyến đường chạy tàu

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Thước song song

Chiếc

01

Dài tối thiểu 600mm

 

- Thước ê ke

Chiếc

01

Dài tối thiểu 300mm

 

- Thước đo độ

Chiếc

01

Dài tối thiểu 300mm

 

- Compa 2 đầu nhọn

Chiếc

01

Khẩu độ mở tối thiểu 300mm

 

- Compa một đầu nhọn 1 đầu chì

Chiếc

01

Khẩu độ mở tối thiểu 300mm

 

- Hải đồ biển Việt Nam

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn hàng hải Việt Nam

 

- Bàn thao tác hải đồ

Chiếc

01

Kích thước mặt bàn khổ A0

 

- Thước ba càng

Chiếc

01

Loại thông dụng  trên thị trường

  1.  

Quả địa cầu

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu vị trí địa lý và hệ thống kinh tuyến vĩ tuyến

Đường kính khoảng  300mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA 1

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa

Mã số môn học: MH 15

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu vật liệu cách ly, vật liệu chèn lót

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo và tác dụng của vật liệu

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Gỗ thanh

Chiếc

01

Kích thước tối thiểu

10cm x20cmx30cm

 

- Ván gỗ

Chiếc

01

Kích thước tối thiểu 3cmx20cmx200cm

 

- Bạt

Chiếc

01

Kích thước tối thiểu 3m x4m

 

- Vải nhựa

Chiếc

01

2

Bộ mẫu vật liệu cố định, chằng buộc hàng nặng

Bộ

01

- Dùng để giới thiệu cấu tạo và tác dụng của vật liệu

- Dùng để rèn luyện kỹ năng sử dung các thiết bị cố định, chằng buộc hàng nặng

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Tăng đơ

Chiếc

01

 

Loại vật liệu thông dụng trên tàu

 

- Ma ní

Chiếc

01

 

- Giây cáp

Chiếc

01

Đường kính

 ≥ 10mm

 Dài ≥ 20m

 

- Giây xích

Chiếc

01

 

- Gỗ thanh

Chiếc

01

Kích thước

 ≥ 3cm x20cm

 

- Nêm gỗ

Chiếc

01

Kích thước

≥10cm x 20cm

 

3

Bộ mẫu thiết bị cố định container:

- Twislock stacker (gù)

- Twislock stacker base (gù đế)

- Turnbuckle (tăng đơ)

- Handwheel for turnbuckle (dụng cụ tháo tăng đơ)

- Rigid rod (short) lashing

- Rigid rod (long) lashing

- Bridge (càng cua)

- Bridge wrench (dụng cụ bắt càng cua)

- Cones (gù muối khế)

- Aluminium ladder (thang dây)

- Extension rod (móc nối)

Bộ

01

Dùng để giới thiệu tính chất, tính năng các loại dụng cụ cố định container

Theo tiêu chuẩn ISO 3874/1997

4

Mô hình container

Chiếc

01

Sử dụng để quan sát cấu tạo bên trong

Mô hình  được cắt bổ 1 phần

5

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA 2

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa

Mã số môn học: MH 16

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Thiết bị đo hàng lỏng gồm có:

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo và tác dụng của thiết bị đo

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

- Tỉ trọng kế

Chiếc

01

 

Loại thông dụng  trên thị trường

 

- Nhiệt kế

Chiếc

01

 

- Thước đo dầu

Chiếc

01

Dài  tối thiểu 10m

 

- Thước đo nước

Chiếc

01

Dài  tối thiểu 10m

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansilumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): NGHIỆP VỤ THUYỀN TRƯỞNG

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa

Mã số môn học: MH 17

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Tàu huấn luyện

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng quản lý và khai thác tàu

Công suất máy

≥ 400CV

Cabin trang bị đầy đủ thiết bị vùng A­1

  1.  

Máy ICOM

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo và chức năng của thiết bị

Theo quy định của SOLAS 74

  1.  

Máy VHF

Chiếc

04

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo và chức năng của thiết bị

Theo quy định của SOLAS 74

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): TRỰC CA

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa

Mã số môn học: MH 18

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Tàu huấn luyện

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng quản lý và khai thác tàu

Công suất máy

≥ 400CV

Cabin trang bị đầy đủ thiết bị vùng A­1

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): MÔI TRƯỜNG ĐƯỜNG THỦY

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa

Mã số môn học: MH 19

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Thiết bị chứa rác

Chiếc

06

Dùng để phân loại rác trên tàu

Theo tiêu chuẩn của IMO

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): NGUYÊN LÝ ĐIỀU KHIỂN TÀU THỦY 

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa

Mã số môn học: MH 20 

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn  vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Chân vịt tàu thủy

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, công dụng, tính năng các loại chân vịt

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Chân vịt thường

Chiếc

01

 

Đường kính

≥ 300mm

Số cánh ≥ 4

 

- Chân vịt biến bước

Chiếc

01

 

- Chân  vịt đạo lưu

Chiếc

01

  1.  

Bánh lái tàu thủy

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, công dụng các loại bánh lái

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Bánh lái thường

Chiếc

01

 

Diện tích ≥ 0,5m2

 

- Bánh lái bù trừ

Chiếc

01

Diện tích ≥ 0,5m2

 

- Bánh lái nửa bù trừ

Chiếc

01

Diện tích ≥ 0,5m2

  1.  

Mô hình hệ thống lái

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động của từng hệ thống lái

 

Mô hình hoạt động được

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Lái cơ

Bộ

01

 

- Lái thủy lực

 

 

 

- Lái điện

Bộ

01

 

- Lái điện thủy lực

Bộ

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): AN TOÀN CƠ BẢN

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thiết bị an toàn trên tàu

Bộ

01

- Dùng để giới thiệu cấu tạo, chức năng của từng thiết bị

- Dùng để rèn luyện kỹ năng sử dụng  các trang thiết bị an toàn

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Ca bản

Chiếc

04

 

Kích thước tối thiểu: 1200mm x40mm

 

- Dây

Bộ

19

Chiều dài ≥ 3600mm

 

- Máy đo nồng độ O2, khí độc  

Chiếc

04

 Đo tối thiểu các loại khí : Metan, Oxy, CO, H2S

2

Thiết bị cứu sinh

Bộ

01

Dùng để nhận biết vị trí lắp đặt các trang thiết bị cứu sinh

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Phao tròn

Chiếc

04

 

- Các chỉ tiêu cơ lý của phao (độ nổi, độ bền…) đạt TCVN 7283:2008

 

- Dây cứu sinh

Chiếc

04

Mỗi dây cứu sinh dài

≥ 5000mm,

Khoảng cách giữa các nút là 50mm

 

- Phao bè tự thổi

Chiếc

01

Sức chứa từ:

10người ÷ 20 người

 

- Cầu đỡ phao bè

Chiếc

02

Phù hợp với phao bè

 

- Cần nâng hạ phao bè tự thổi

Chiếc

02

Phù hợp với phao bè

 

- Giá đỡ xuồng cứu sinh

Chiếc

01

Phù hợp với xuồng cứu sinh

 

- Bộ davit nâng hạ xuồng 

Bộ

01

Phù hợp với xuồng cứu sinh

 

- Xuồng cứu sinh 

Chiếc

01

Sức chứa ≥ 15 người 

 

- Phao áo cứu sinh

Chiếc

19

Có thiết bị phản quang, còi và đèn pin

 

- Quần áo bơi giữ nhiệt

Bộ

19

Theo Quyết định 31/2008/QĐ-Bộ GTVT

 

- Thiết bị chống mất nhiệt

Chiếc

04

Theo Quyết định 31/2008/QĐ-Bộ GTVT

 

- Thiết bị VHF cầm tay và bộ nạp

Bộ

04

Theo quy định của SOLAS 74

 

- Pháo hiệu, đuốc hiệu, pháo hiệu khói

Bộ

01

Theo Quyết định 20/2006/QĐ-Bộ GTVT    

 

- Thiết bị báo vị trí tàu bị nạn (EPIRB )

Chiếc

01

Theo quy định của SOLAS 74

 

- Dây cứu sinh đưa người lên máy bay

Chiếc

01

Theo Quyết định 31/2008/ QĐ-Bộ GTVT  

 

- Giỏ cứu sinh

Chiếc

01

Theo Quyết định 31/2008/ QĐ- Bộ GTVT  

 

- Thiết bị phóng dây

Chiếc

01

Chiều dài dây 

≥ 5000mm

3

Thiết bị cứu hỏa

Bộ

01

- Sử dụng để giới thiệu cấu tạo và công dụng của thiết bị.

- Dùng để lắp đặt các trang thiết bị cứu hỏa

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Hệ thống khí nén.

Bộ

01

 

Công suất ≥ 5,5kW

 

- Khay tôn

Chiếc

01

Dày ≥7mm

Kích thước

≥1m x 1m x0,3m

 

- Thùng  phi

Chiếc

01

Thể tích ≥ 0,2m3

 

- Thùng bằng gạch chịu lửa

Chiếc

01

Thể tích ≥ 1m3

 

- Đường ống nước cứu hỏa

Ống

02

Mỗi ống có đường kính ≥ 110 mm;

Dài ≥140 m

 

- Ống rồng cứu hỏa

Ống

09

Đường kính ống

≥ 70 mm

 

- Vòi phun nước

Chiếc

06

Tối thiểu có các loại vòi phun sau:

- 02 vòi phun tiêu chuẩn

- 02 vòi phun khuếch tán

- 02 vòi phun kiểu phản lực

 

- Bơm cứu hỏa

Chiếc

01

Pđm ≥ 5,5kw,

Q ≥35m3/h

 

- Máy tạo bọt giãn nở

Chiếc

01

Công suất máy

≥ 5m3/1phút

 

- Đường ống dẫn  bọt

Ống

02

Dài ≥ 50m, 

Đường kính

 ≥ 100mm

 

- Tay mở van

Chiếc

02

Phù hợp với đường ống

 

- Bình cứu hỏa bao gồm:

Bộ

06

Theo tiêu về chuẩn phòng cháy, chữa cháy

 

+ Bình nước

Bình

01

+ Bình bọt

Bình

01

+ Bình CO2

Bình

01

+ Bình halon

Bình

01

+ Bình bột

Bình

01

 

- Máy tạo khói

Chiếc

01

Công suất máy

≥ 5m3/1phút

 

- Mặt nạ chống khói

Bộ

04

Loại che kín, bao trùm cả  đầu và có khả năng chống khói độc

 

- Băng ca (cáng thương)

Chiếc

01

Kích thước

≥2m x 0,6m

 

- Tủ thuốc

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn về y tế  

 

- Máy cấp cứu thở oxy

Bộ

01

Áp suất đầu ra từ

 0,2 - 0,5 Mpa,

 

- Quần áo chống cháy

Bộ

04

Theo tiêu chuẩn Châu Âu EN469/2005

 

- Rìu cứu hỏa

Chiếc

04

Theo Quyết định 31/2008/QĐ-Bộ GTVT

 

- Người giả (malacanh)

Chiếc

06

Chịu được nhiệt độ cao trong đám cháy

 

- Bộ thiết bị tự thở

Bộ

19

Thể tích ≥ 11,5 lít

Áp lực bình ≥ 320 bar

4

Thiết bị chống thủng

Bộ

01

- Dùng để giới thiệu cấu tạo và công dụng của thiết bị

- Sử dụng được các trang thiết bị cứu thủng

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Nêm gỗ

Bộ

01

 

- Vít

Bộ

01

 

- Bạt

Tấm

04

5

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): SƠ CỨU

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy đo huyết áp

Chiếc

06

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng đo huyết áp và nhịp tim

Mức đo từ:

20mmHg÷300mmHg

  1.  

Băng ca (cáng thương)

Chiếc

02

Sử dụng để vận chuyển nạn nhân trên tàu

Dài tối thiểu 2000mm

Rộng tối thiểu 600mm

  1.  

Người giả (malacanh)

Chiếc

02

Dùng để luyện tập các kỹ năng hô hấp nhân tạo, bóp tim ngoài lồng ngực

Chất liệu mềm có báo thông số bằng vi tính

  1.  

Bộ dụng cụ sơ cứu

Bộ

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng sơ cứu trên tàu

Theo tiêu chuẩn về y tế

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): KỸ THUẬT BƠI LẶN

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa

Mã số mô đun: MĐ 23 

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thiết bị bơi lặn

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn thao tác các thiết bị trong quá trình thực hành đúng yêu cầu

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Áo phao bơi lặn

Chiếc

19

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam: 7283/2008

 

- Mắt kính bơi lặn

Chiếc

19

Theo tiêu chuẩn Việt Nam: 7283/2008

 

- Chân nhái bơi lặn

Chiếc

19

Theo tiêu chuẩn Việt Nam: 7283/2008

 

- Quần áo bơi giữ nhiệt

Chiếc

19

Theo tiêu chuẩn Việt Nam: 7283/2008

 

- Mồm thở

Chiếc

19

Theo tiêu chuẩn Việt Nam: 7283/2008

 

- Bình hơi

Chiếc

04

Thể tích ≥ 11,5 lít

Áp lực bình

≥ 320 bar

 

- Dây chì lặn

Chiếc

19

Trọng lượng mỗi viên ≥ 0,5kg

 

- Dao lặn

Chiếc

19

Loại thông dụng trên thị trường

 

 

- Mũ, bao tay, tất lặn

Bộ

19

 

- Ống thở

Chiếc

19

 

- Máy nạp O2

Chiếc

01

Công suất ≥5Hp

Lưu lượng

≥ 618 lít/phút

2

Phao tròn

Chiếc

04

Sử dụng trong quá trình thực hành lặn

Theo tiêu chuẩn Việt Nam: 7283/2008

3

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Dùng để kết nối với máy tính hiển thị bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

4

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): THỦY NGHIỆP 1 (LÀM DÂY)

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng mẫu các nút dây  cơ bản

Bảng

02

Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Mỗi bảng tối thiểu

 42 nút

Kích thước

≥ 4m x 2m

2

Bộ dụng cụ đấu dây

Bộ

03

Thể hiện được cấu tạo và chức năng của từng thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Dùi sắt

Chiếc

01

 

Dài ≥ 300mm

 

- Dùi gỗ

Chiếc

01

 

- Búa sắt

Chiếc

01

 

- Lưỡi chặt

Chiếc

01

 

- Máy đấu cáp

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Máy cắt cáp

Chiếc

01

3

Cọc bích

Bộ

01

Dùng để thực hành đấu dây vào cọc bích

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Cọc bích đơn

Chiếc

01

 

Đường kính ≥200mm

Chiều cao ≥ 500mm

 

- Cọc bích đơn có ngáng

Chiếc

01

 

- Cọc bích đôi không ngáng

Chiếc

01

 

- Cọc bích đôi có ngáng

Chiếc

01

4

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): THIẾT BỊ TRÊN BOONG

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cọc bích

 

Bộ

01

Dùng để thực hành buộc dây tàu thủy

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Cọc bích đơn không ngáng

Chiếc

01

 

Đường kính

≥ 200mm

Chiều cao ≥500mm

 

- Cọc bích đơn có ngáng

Chiếc

01

 

- Cọc bích đôi không ngáng

Chiếc

01

 

- Cọc bích đôi có ngáng

Chiếc

01

2

Mô hình hệ thống lái

Bộ

01

Dùng để quan sát cấu tạo, nguyên lý hoạt động của từng hệ thống lái

Mô hình hoạt động được

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Hệ thống lái cơ

Bộ

01

 

- Hệ thống lái thủy lực

Bộ

01

 

- Hệ thống lái điện

Bộ

01

 

- Hệ thống lái điện thủy lực

Bộ

01

3

Maní

Chiếc

02

Sử dụng trong quá trình thực hành

Đường kính ≥10mm

4

Sừng bò

Chiếc

02

Sử dụng để thực hành buộc dây tàu thủy

Dài ≥ 300mm

5

Xích neo

Mét

30

Sử dụng trong quá trình thực hành

Đường kính ≥ 5mm

6

Lỗ sô ma

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu  cấu tạo và tính năng của thiết bị

Đường kính ≥90mm

7

Thiết bị dẫn dây

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

8

Neo tàu gồm có:

Bộ

01

Dùng để giới thiệu  cấu tạo và tính năng của thiết bị

Thông số kỹ thuật như sau

 

- Neo hall

Chiếc

01

Trọng lượng từ:

50kg ÷150kg

 

- Neo hải quân

Chiếc

01

Trọng lượng từ:

50kg ÷150kg

9

Tời neo

Bộ

01

Dùng để giới thiệu  cấu tạo, tính năng của thiết bị và thực hành thu thả neo

Công suất phù hợp với neo

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Tời cơ

Chiếc

01

 

- Tời điện

Chiếc

01

10

Thiết bị nâng hạ xuồng

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu  cấu tạo, tính năng của thiết bị và thực hành nâng hạ xuồng

Giá cao ≥ 2 m

11

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

12

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): BẢO QUẢN VỎ TÀU

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bút sơn

Bộ

04

Sử dụng trong quá trình thực hành  sơn tàu

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Máy phun sơn

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Máy quậy sơn

Chiếc

01

Công suất động cơ

≥ 0,5 KW

  1.  

Bộ dụng cụ làm vệ sinh vỏ tàu

Bộ

04

Dùng để làm sạch vỏ tàu trước khi sơn

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

 

- Búa gõ rỉ bằng tay

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Nạo gỉ

Chiếc

01

Lưỡi hình tam giác 3 cạnh

 

- Bàn chải sắt

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Máy mài

Chiếc

01

Công suất ≥ 500W

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): ĐIỀU ĐỘNG TÀU 1

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Tàu huấn luyện

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo và tác dụng của các thiết bị trên tàu

Công suất máy

≥ 400 CV

Cabin trang bị đầy đủ thiết bị vùng A­1

  1.  

Cabin mô phỏng lái tàu

Cabin

01

Dùng để mô phỏng  một số tình huống điều động xảy ra trong thực tế

Phần mềm được xây dựng phù hợp với một số loại tàu và các tuyến luồng chủ yếu ở Việt Nam

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): ĐIỀU ĐỘNG TÀU 2

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Tàu huấn luyện

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo và tác dụng của các thiết bị trên tàu

Công suất máy

≥ 400 CV

Cabin trang bị đầy đủ thiết bị vùng A­1

  1.  

Cabin mô phỏng lái tàu

Cabin

01

Dùng để mô phỏng  một số tình huống điều động xảy ra trong thực tế

Phần mềm được xây dựng phù hợp với một số loại tàu và các tuyến luồng chủ yếu ở Việt Nam

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): ĐIỀU ĐỘNG TÀU 3

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Tàu huấn luyện

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo và tác dụng của các thiết bị trên tàu

Công suất máy

≥ 400 CV

Cabin trang bị đầy đủ thiết bị vùng A­1

  1.  

Cabin mô phỏng lái tàu

Cabin

01

Dùng để mô phỏng  một số tình huống điều động xảy ra trong thực tế

Phần mềm được xây dựng phù hợp với một số loại tàu và các tuyến luồng chủ yếu ở Việt Nam

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): THIẾT BỊ HÀNG HẢI 1

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa 

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

La bàn từ

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu  cấu tạo và tác dụng của la bàn từ trong công tác điều động tàu ven biển

Theo quy định của SOLAS 74

  1.  

La bàn điện

Chiếc

01

Sử dụng để xác định hướng tàu chạy

Theo quy định của SOLAS 74

  1.  

Máy đo sâu

Chiếc

01

Dùng để xác định độ sâu

Theo quy định của SOLAS 74

  1.  

Tốc độ kế

chiếc

01

Dùng để xác định tốc độ tàu

Theo quy định của SOLAS 74

  1.  

Tàu huấn luyện

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu công dụng của các thiết bị hàng hải trên tàu

Công suất máy

≥ 400CV

Cabin trang bị đầy đủ thiết bị vùng A­1

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): THIẾT BỊ HÀNG HẢI 2 

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa 

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

RADAR  và ARPA

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo và các chức năng cơ bản

 

- Radar theo quy định của SOLAS 74

- Arpa theo tiêu chuẩn của IMO

  1.  

Thiết bị phát đáp Radar (SART)

Chiếc

01

Dùng để phát tín hiệu vô tuyến cho radar tàu tìm kiếm

Theo quy định của SOLAS 74

  1.  

Máy thu định vị toàn cầu (GPS)

Chiếc

01

Dùng để xác định các hướng đi của tàu

Theo quy định của SOLAS 74

  1.  

Tàu huấn luyện

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu công dụng của các thiết bị hàng hải trên tàu

Công suất máy

≥ 400CV

Cabin trang bị đầy đủ thiết bị vùng A­1

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 26: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA 3

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa

Mã số môn học: MH 34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Thiết bị đo hàng lỏng

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo và tác dụng của thiết bị đo

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Tỉ trọng kế

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Nhiệt kế

Chiếc

01

 

- Thước đo dầu

Chiếc

01

Dài ≥ 10 m

 

- Thước đo nước

Chiếc

01

  1.  

Mô hình container cắt bổ

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo và tác dụng của container

Mô hình được cắt bổ 1 phần

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 27: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): VÔ TUYẾN ĐIỆN

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa 

Mã số môn học: MH 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ thu phát VHF/ DSC

Bộ

02

Sử dụng để liên lạc, thông tin,  tìm kiếm cứu nạn ở tần số VHF

Theo quy định của SOLAS 74

  1.  

Bộ MF/HF DSC

Bộ

02

Sử dụng để liên lạc, thông tin,  tìm kiếm cứu nạn ở tần số MF/HF

Theo quy định của SOLAS 74

  1.  

Thiết bị báo vị trí tàu bị nạn (EPIRB)

Chiếc

01

Sử dụng để liên lạc khi tàu gặp sự cố

Theo quy định của SOLAS 74

  1.  

Thiết bị VHF cầm tay

Chiếc

04

 Sử dụng để liên lạc trên tàu

Theo quy định của SOLAS 74

  1.  

Phần mềm mô phổng thông tin GMDSS

 

Bộ

01

Dùng để mô phỏng các thiết bị viễn thông qua hệ thống ảo

Phần mềm có tất cả các thiết bị thông tin liên lạc trên vùng biển A1 có kết nối liên lạc giữa các thiết bị với nhau

  1.  

Máy vi tính

Bộ

19

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thực hiện lập sơ đồ xếp dỡ hàng hóa và tiến hành xếp dỡ hàng hóa

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

Cài đặt được phầm mềm GMDSS

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 28: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): TỰ ĐỘNG HÓA ĐIỀU KHIỂN

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa 

Mã số môn học: MH 36  

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 29: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): THỦY TRIỀU 

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa 

Mã số môn học: MH 37  

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Sa bàn đường sông

Chiếc

01

Dùng để mô tả cấu trúc cơ bản của các loại sông ngòi, tác động của thủy triều đến dòng chảy trên sông

Kích thước tối thiểu: 4m x 2m x1m

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 30: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): MÁY TÀU THỦY

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa 

Mã số môn học: MH 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Động cơ Diesel 2 kỳ

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của các hệ thống chính trên động cơ.

Số xy lanh ≥6

Công suất ≥ 120CV

  1.  

Động cơ Diesel 4 kỳ

Chiếc

01

Số xy lanh ≥ 4

Công suất ≥ 120CV

  1.  

Bộ chi tiết chính của động cơ diesel

Bộ

01

Dùng để thực hành tháo, lắp các chi tiết của động cơ

Các chi tiết trên động cơ 1 xy lanh hoặc nhiều xy lanh

 

- Nắp xy lanh

Bộ

01

 

- Thân xy lanh

Bộ

01

 

- Bệ đỡ động cơ

Bộ

01

 

- Bộ Piston

Bộ

01

 

+ Piston

Chiếc

01

+ Xecmăng

Bộ

01

+ Chốt piston

Chiếc

01

 

- Bộ thanh truyền

Bộ

01

 

+ Thanh truyền

Chiếc

01

+ Bulông thanh truyền

Bộ

01

+ Bạc lót

Bộ

01

 

- Trục khuỷu

Chiếc

01

 

- Sơ my xylanh 2 kỳ

Chiếc

01

 

- Sơ my xylanh 4 kỳ

Chiếc

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 31: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): BẢO HIỂM HÀNG HẢI

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa 

Mã số môn học: MH 39  

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 32: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa 

Mã số môn học: MH 40

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy Cassette

Bộ

01

Phục vụ để luyện nghe trong quá trình học

Đọc được đĩa VCD, DVD

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 33: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): THIÊN VĂN HÀNG HẢI

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa 

Mã số môn học: MH 41

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Sextant hàng hải

Chiếc

08

Sử dụng để đo độ cao đến các mục tiêu

Theo tiêu chuẩn của IMO

  1.  

La bàn từ

Chiếc

02

Sử dụng để đo phương vị đến các mục tiêu

Theo quy định của SOLAS 74.

  1.  

Đĩa tìm sao, quả cầu sao

Bộ

08

Kích thước tối thiểu 20 mm

  1.  

La bàn điện

Chiếc

01

Sử dụng để xác định hướng tàu chạy

Theo quy định của SOLAS 74

  1.  

Đồng hồ bấm giây

Chiếc

08

Sử dụng để lưu thời gian trong quá trình  đo thiên thể

Nhớ được tối thiểu 10 thời điểm tạm dừng (10 Lap)

  1.  

Máy đo nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, khí áp

Chiếc

01

Dùng để đo nhiệt độ, không khí, độ ẩm, tốc độ gió, khí áp

Nhiệt độ từ:

 00C ÷500C
Độ ẩm từ: 

10% ÷ 95%
Tốc độ gió từ:

0,4m/s ÷ 30m/s
Áp suất từ:

 10Pa ÷ 1100Pa

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 34: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): LUẬT HÀNG HẢI  

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa 

Mã số môn học: MH 42   

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Thiết bị phát tín hiệu

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo và tác dụng của từng loại tín hiệu

Theo quy định của luật đường thủy Việt Nam

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Còi điện

Chiếc

01

 

- Đèn hiệu trên phương tiện và trên báo hiệu

Bộ

01

 

- Cờ hiệu

Chiếc

01

 

- Dấu hiệu trên phương tiện

Bộ

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 35: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): TOÁN HÀNG HẢI ỨNG DỤNG

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa

Mã số môn học: MH 43

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Qủa cầu toán học

Chiếc

02

Sử dụng để giới thiệu các định lý, tính chất và các công thức cơ bản của lượng giác cầu

Đường kính tối thiểu 40 mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 36: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): THÔNG HIỆU HÀNG HẢI  

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa 

Mã số môn học: MH 44 

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ tín hiệu hàng hải

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo và tác dụng  của từng tín hiệu

Theo qui định đăng kiểm Việt Nam

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Cờ đánh tín hiệu

Bộ

01

 

- Bộ còi điện

Bộ

01

 

- Bộ cờ hiệu chữ cái

Bộ

01

 

- Đèn chớp đánh tín hiệu

Chiếc

04

  1.  

VHF cầm tay và bộ nạp

Chiếc

04

Sử dụng để liên lạc trên tàu

Theo quy định của SOLAS 74

  1.  

Súng bắn pháo hiệu

Bộ

02

Dùng để phát ra các tín hiệu

Theo quy định Coreg 72

  1.  

Pháo hiệu da cam

Chếc

04

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 37: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): ĐỊA LÝ HÀNG HẢI

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa 

Mã số môn học: MH 45

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

 

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

             

 

Bảng 38: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): THÔNG TIN LIÊN LẠC HÀNG HẢI

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa 

Mã số môn học: MH 46

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy  VHF -DSC

Bộ

02

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng thu, phát các bức điện qua VHF DSC.

Theo quy định của SOLAS 74

2

Máy MF/HF DSC

Bộ

02

Sử dụng để thực hành soạn được các bản điện cấp cứu trên DSC

Theo quy định của SOLAS 74

3

Thiết bị báo vị trí tàu bị nạn (EPIRB)

Chiếc

01

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng sử dụng các chức năng của thiết bị

Theo quy định của SOLAS 74

4

Thiết bị VHF cầm tay và bộ nạp

Chiếc

04

Dùng để rèn luyện kỹ năng sử dụng các chức năng liên lạc

Theo quy định của SOLAS 74

5

Phần mềm GMDSS

 

Bộ

01

Dùng để thông tin liên lạc từ thông thường đến khẩn cấp trong tìm kiếm cứu nạn

Phần mềm có tất cả các thiết bị thông tin liên lạc trên vùng biển A1 có kết nối liên lạc giữa các thiết bị với nhau

6

Máy vi tính

Bộ

19

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Dùng để lập sơ đồ xếp dỡ hàng hóa và tiến hành xếp dỡ hàng hóa

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

Cài đặt được phầm mềm GMDSS

7

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 39: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): LÝ THUYẾT TÀU

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa

Mã số môn học: MH 47

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 40: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): THỦY NGHIỆP 2 (HỔ TRỢ ĐIỀU ĐỘNG)   

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa 

Mã số mô đun: MĐ 48

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Xuồng cứu sinh chèo tay 1 nụ

Chiếc

03

Dùng để giới thiệu cấu tạo và chức năng của xuồng

Sức chứa ≥ 6 người

  1.  

Xuồng cứu sinh chèo tay 2 nụ

Chiếc

03

  1.  

Tàu huấn luyện

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất máy

≥ 400 CV

Cabin trang bị đầy đủ thiết bị vùng A­1

  1.  

Tàu lai dắt

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng điều khiển tàu lai dắt

Công suất ≥ 400CV

  1.  

Sà lan

Chiếc

01

Dùng để ghép đoàn kết hợp với tàu lai tạo thành các đoàn lai

Trọng tải  khoảng 1000 tấn

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 41: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): CÔNG NGHỆ SỬA CHỮA TÀU

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa 

Mã số mô đun: MĐ 49

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Tàu huấn luyện

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành sửa chữa

Công suất máy

≥ 400CV

Cabin trang bị đầy đủ thiết bị vùng A­1

2

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 42: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): TIN HỌC HÀNG HẢI

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa 

Mã số mô đun: MĐ 50

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để thực hành cài đặt và khai thác một số phần mềm

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm: thủy triều; thiên văn; xếp dỡ hàng hoá, …

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 43 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

 

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa 

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề 

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên, lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

         THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

  1.  

Bàn vẽ kỹ thuật

Bộ

19

Kích thước mặt bàn khổ A0 kèm theo ghế. Mặt bàn điều chỉnh được độ nghiêng từ 0 ~ 450. Có tích hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ.

  1.  

Dụng cụ vẽ kỹ thuật:

Bộ

19

 

 

- Thước các loại

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Compa

Chiếc

1

 

- Bút chì các loại

Bộ

1

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(Projecter)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu

 ≥ 1,8m x1,8m

         THIẾT BỊ AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG

  1.  

Thiết bị an toàn trên tàu

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Ca bản

Chiếc

04

Kích thước tối thiểu

1200mm x40mm

 

- Dây

Bộ

19

Chiều dài ≥ 3600mm

 

- Máy đo nồng độ O2, khí độc  

chiếc

04

 Đo tối thiểu các loại khí : Metan, Oxy, CO, H2S

  1.  

Thiết bị cứu sinh

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Phao tròn

Chiếc

04

- Các chỉ tiêu cơ lý của phao (độ nổi, độ bền…) đạt TCVN 7283:2008

 

- Dây cứu sinh

Dây

04

Mỗi dây cứu sinh dài ≥ 5000mm,

Khoảng cách giữa các nút là 50mm

 

- Phao bè tự thổi   

Chiếc

01

Sức chứa từ: 10 người ÷ 20 người

 

- Cầu đỡ phao bè

Chiếc

02

Phù hợp với phao bè

 

- Cần nâng hạ phao bè tự thổi

Chiếc

02

Phù hợp với phao bè

 

- Giá đỡ xuồng cứu sinh

Chiếc

01

Phù hợp với xuồng cứu sinh

 

- Bộ davit nâng hạ xuồng 

Bộ

01

Phù hợp với xuồng cứu sinh

 

- Xuồng cứu sinh 

Chiếc

01

Sức chứa ≥ 15 người 

 

- Phao áo cứu sinh

Chiếc

19

Có thiết bị phản quang, còi và đèn pin

 

- Quần áo bơi giữ nhiệt

Bộ

19

Theo Quyết định 31/2008/QĐ-Bộ GTVT

 

- Thiết bị chống mất nhiệt

Chiếc

04

Theo Quyết định 31/2008/QĐ-Bộ GTVT

 

- Thiết bị VHF cầm tay và bộ nạp

Bộ

04

Theo quy định của SOLAS 74

 

- Pháo hiệu, đuốc hiệu, pháo hiệu khói

 

 

Theo Quyết định 20/2006/QĐ-Bộ GTVT    

 

- Thiết bị báo vị trí tàu bị nạn (EPIRB )

Chiếc

01

Theo quy định của SOLAS 74

 

- Dây cứu sinh đưa người lên máy bay

Chiếc

01

Theo Quyết định 31/2008/QĐ-Bộ GTVT 

 

- Giỏ cứu sinh

Chiếc

01

Theo Quyết định 31/2008QĐ- Bộ GTVT  

 

- Thiết bị phóng dây

Chiếc

01

Chiều dài dây  ≥ 5000mm

  1.  

Thiết bị cứu hỏa

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Hệ thống khí nén.

Bộ

01

Công suất ≥5,5KW

 

- Khay tôn

Chiếc

01

Dày ≥7mm

Kích thước  ≥1m x1m x0,3m

 

- Thùng bằng gạch chịu lửa

Chiếc

01

Thể tích ≥ 0,2m3

 

- Thùng  phi

Chiếc

01

Thể tích ≥ 1m3

 

- Đường ống nước cứu hỏa

Ống

02

Mõi ống có đường kính

≥ 110 mm; Dài ≥140 m

 

- Ống rồng cứu hỏa

Ống

09

Đường kính ống ≥ 70 mm

 

- Vòi phun nước

Chiếc

06

Tối thiểu có các loại vòi phun sau:

- 02 vòi phun tiêu chuẩn

- 02 vòi phun khuếch tán

- 02 vòi phun kiểu phản lực

 

- Bơm cứu hỏa

Chiếc

01

Pđm ≥ 5,5kw, Q ≥35m3/h

 

- Máy tạo bọt giãn nở

Chiếc

01

Công suất máy ≥ 5m3/1phút

 

- Đường ống dẫn  bọt

Ống

02

Dài ≥ 50m, 

Đường kính ≥ 100mm

 

- Tay mở van

Chiếc

02

Phù hợp với đường ống

 

- Bình cứu hỏa bao gồm:

Bộ

06

Theo tiêu về chuẩn phòng cháy, chữa cháy

 

+ Bình nước

Bình

01

+  Bình bọt

Bình

01

+ Bình CO2

Bình

01

+  Bình halon 1211

Bình

01

+ Bình bột

Bình

01

 

- Máy tạo khói

Chiếc

01

Công suất máy ≥ 5m3/1phút

 

- Mặt nạ chống khói

Bộ

04

Loại che kín, bao trùm cả  đầu và có khả năng chống khói độc

 

- Băng ca (cáng thương)

Chiếc

01

Kích thước ≥ 2m x0,6m

 

- Tủ thuốc

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn về y tế  

 

- Máy cấp cứu thở oxy

Bộ

01

Áp suất đầu ra từ: 

0,2Mpa ÷ 0,5 Mpa,

 

- Quần áo chống cháy

Bộ

04

Theo tiêu chuẩn Châu Âu EN469/2005

 

- Rìu cứu hỏa

Chiếc

04

Theo Quyết định 31/2008/QĐ-Bộ GTVT

 

- Người giả (malacanh)

Chiếc

06

Chịu được nhiệt độ cao trong đám cháy

 

- Bộ thiết bị tự thở

Bộ

19

Thể tích ≥ 11,5 lít

Áp lực bình ≥ 320 bar

  1.  

Thiết bị chống thủng

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Nêm gỗ

Bộ

01

 

- Vít

Bộ

01

 

- Bạt

Tấm

04

  1.  

Người giả (malacanh)

Chiếc

04

Chất liệu mềm có báo thông số bằng vi tính

  1.  

Bộ dụng cụ sơ cứu

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn về y tế

  1.  

Thiết bị bơi lặn

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Áo phao bơi lặn

Chiếc

19

Theo tiêu chuẩn Việt Nam: 7283/2008

 

- Mắt kính bơi lặn

Chiếc

19

Theo tiêu chuẩn Việt Nam: 7283/2008

 

- Chân nhái bơi lặn

Chiếc

19

Theo tiêu chuẩn Việt Nam: 7283/2008

 

- Quần áo bơi giữ nhiệt

Chiếc

19

Theo tiêu chuẩn Việt Nam: 7283/2008

 

- Mồm thở

Chiếc

19

Theo tiêu chuẩn Việt Nam: 7283/2008

 

- Bình hơi

Chiếc

04

Thể tích ≥ 11,5 lít

Áp lực bình ≥ 320 bar

 

- Dây chì lặn

Chiếc

19

Trọng lượng mỗi viên≥ 0,5kg

 

- Dao lặn

Chiếc

19

Loại thông dụng trên thị trường

 

 

- Mũ, bao tay, tất lặn

Bộ

19

 

- Ống thở

Chiếc

19

 

- Máy nạp O2

Chiếc

01

Công suất ≥5Hp

Lưu lượng ≥ 618 lít/phút

        THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

  1.  

Bảng mẫu nút dây cơ bản

Bảng

02

Mỗi bảng tối thiểu 42 nút

Kích thước ≥ 40cm x 20cm

  1.  

Mô hình động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha rôto lồng sóc

Bộ

01

Pđm  ≥ 1HP; Cắt bổ 1/4

  1.  

Mô hình động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 1 pha rôto lồng sóc

Bộ

01

Pđm  ≥ 1/2 HP; Cắt bổ 1/4

  1.  

Mô hình động cơ điện xoay chiều một pha rô to dây quấn

Bộ

01

Pđm  ≥ 1/2 HP; Cắt bổ 1/4

  1.  

Mô hình động cơ điện một chiều

Bộ

01

Pđm ≥ 1kW; Cắt bổ 1/4

  1.  

Mô hình máy phát điện xoay chiều 3 pha

Bộ

01

Pđm  ≥ 1 KW

  1.  

Mô hình máy phát điện xoay chiều 1 pha

Bộ

01

Pđm  ≥ 1 KW

  1.  

Mô hình máy phát điện 1 chiều

Bộ

01

Pđm  ≥ 1 KW

  1.  

Bộ khí cụ điện

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Tiết chế

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Nút nhấn

Chiếc

01

Iđm ≥ 10A

 

- Rơ le điện áp

Chiếc

01

Uđm ≥ 24V

 

- Rơ le điện áp

Chiếc

01

Uđm ≥240V

 

- Rơ le dòng

Chiếc

01

Iđm ≥10A

 

- Rơ le thời gian

Chiếc

01

Thời gian điều chỉnh từ:

0giây ÷ 10 giây

 

- Công tắc tơ

Chiếc

01

Iđm ≥ 10A

  1.  

Máy biến áp

Bộ

03

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Máy biến áp 1 pha

Chiếc

01

Sđm≥500VA

 

- Máy biến áp 3 pha

Chiếc

01

Sđm ≥ 5000VA

  1.  

Hộp khởi động từ

Bộ

01

Dòng tải từ: 5A÷30A

  1.  

Hộp khởi động đổi nối Y/∆

Bộ

01

Dòng tải từ: 5A÷30A

  1.  

Bảng  mạch điện chiếu sáng

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Sensin chỉ báo góc lái

Bộ

01

Điện áp từ: 12VDC÷24VDC

  1.  

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Ắc quy

Bình

02

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Quả địa cầu

Chiếc

02

Đường kính khoảng  300mm

  1.  

Bộ mẫu vật liệu cách ly, vật liệu chèn lót

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Gỗ thanh

Chiếc

01

Kích thước tối thiểu

10cm x20cmx30cm

 

- Ván gỗ

Chiếc

01

Kích thước tối thiểu 3cmx20cmx200cm

 

- Bạt

Chiếc

01

Kích thước tối thiểu 3m x4m

 

- Vải nhựa

Chiếc

01

 

  1.  

Bộ mẫu vật liệu cố định, chằng buộc hàng nặng

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Tăng đơ

Bộ

01

Loại vật liệu thông dụng

 

- Ma ní

Bộ

01

 

 

- Giây cáp

Bộ

01

Đường kính ≥ 10mm; Dài ≥ 20m

 

- Giây xích

Bộ

01

Đường kính ≥ 10mm; Dài ≥ 20m

 

- Gỗ thanh

Bộ

01

Kích thước  ≥ 3cm x 20cm

 

- Nêm gỗ

Bộ

01

Kích thước ≥ 10cm x 20cm

  1.  

Bộ mẫu thiết bị cố định container:

- Twislock stacker (gù)

- Twislock stacker base (gù đế)

- Turnbuckle (tăng đơ)

- Handwheel for turnbuckle (dụng cụ tháo ang đơ)

- Rigid rod (short) lashing

- Rigid rod (long) lashing

- Bridge (càng cua)

- Bridge wrench (dụng cụ bắt càng cua)

- Cones (gù muối khế)

- Aluminium ladder (thang dây)

- Extension rod (móc nối)

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn ISO 3874/1997

  1.  

Thiết bị chứa rác

Chiếc

06

Theo tiêu chuẩn của IMO

  1.  

Còi điện

Chiếc

01

Theo quy định của luật đường thủy Việt Nam

  1.  

Đèn hiệu trên phương tiện và trên báo hiệu

Bộ

01

 

  1.  

Cờ hiệu

Chiếc

01

 

  1.  

Dấu hiệu trên phương tiện

Bộ

01

 

  1.  

Mô hình báo hiệu

Bộ

01

Kích thước bằng 1/10 vật thật

  1.  

Sa bàn đường sông

Chiếc

01

Kích thước khoảng:

2m x4m x1m

  1.  

Mô hình phương tiện thủy nội địa

Bộ

1

Mô hình tĩnh

Cắt bổ 1 phần thể hiện được các cấu trúc chính bên trong

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Phương tiện loại A

Chiếc

01

 

 

- Phương tiện loại B

Chiếc

01

 

 

- Phương tiện loại C

Chiếc

01

 

 

- Phương tiện loại D

Chiếc

01

 

 

- Phương tiện loại E

Chiếc

01

 

 

- Phương tiện loại F

Chiếc

01

 

  1.  

Mô hình container cắt bổ

Chiếc

01

Mô hình  được cắt bổ 1 phần

  1.  

Một số chi tiết cơ khí

Bộ

01

Các chi tiết đơn giản thông dụng

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Khối hình trụ

Bộ

01

 

 

- Trụ bậc

Bộ

01

 

  1.  

Mô hình hệ thống lái

Bộ

01

Mô hình hoạt động được

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Lái cơ

Bộ

01

 

 

- Lái thủy lực

Bộ

01

 

 

- Lái điện

Bộ

01

 

 

- Lái điện thủy lực

Bộ

01

 

  1.  

Cabin mô phỏng lái tàu 

Cabin

01

Phần mềm được xây dựng phù hợp với một số loại tàu và các tuyến luồng chủ yếu ở Việt Nam

  1.  

Bộ dụng cụ đấu dây

Bộ

03

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Dùi sắt

Chiếc

01

Dài ≥ 300mm

 

- Dùi gỗ

Chiếc

01

Dài ≥ 300mm

 

- Búa sắt

Chiếc

01

Dài ≥ 300mm

 

- Lưỡi chặt

Chiếc

01

Dài ≥ 300mm

 

- Máy đấu cáp

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Máy cắt cáp

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Cọc bích trên tàu 

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Cọc bích đơn

Chiếc

01

Đường kính ≥ 200mm

Chiều cao ≥ 500mm

 

- Cọc bích đơn có ngáng

Chiếc

01

Đường kính ≥ 200mm

Chiều cao ≥ 500mm

 

- Cọc bích đôi không ngáng

Chiếc

01

Đường kính ≥ 200mm

Chiều cao ≥ 500mm

 

- Cọc bích đôi có ngáng

Chiếc

01

Đường kính ≥ 200mm

Chiều cao ≥ 500mm

  1.  

Maní

Chiếc

02

Đường kính ≥10mm

  1.  

Sừng bò

Chiếc

02

Dài ≥ 300mm

  1.  

Xích neo

Mét

30

Đường kính ≥ 5mm

  1.  

Lỗ sô ma

Chiếc

01

Đường kính ≥ 90mm

  1.  

Thiết bị dẫn dây

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Neo tàu gồm có:

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Neo hall

Chiếc

01

Trọng lượng từ: 50kg ÷ 150 kg

 

- Neo hải quân

Chiếc

01

Trọng lượng từ: 50kg ÷ 150 kg

  1.  

Tời neo

Bộ

01

Công suất phù hợp với neo

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Tời cơ

Chiếc

01

 

- Tời điện

Chiếc

01

  1.  

Chân vịt tàu thủy

Bộ

01

 Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Chân vịt thường

Chiếc

01

Đường kính ≥ 0,3m; Số cánh ≥ 4

 

- Chân vịt biến bước

Chiếc

01

Đường kính ≥ 0,3m; Số cánh ≥ 4

 

- Chân vịt đạo lưu

Chiếc

01

Đường kính ≥ 0,3m; Số cánh ≥ 4

  1.  

Bánh lái tàu thủy

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Bánh lái thường

Chiếc

01

Diện tích ≥ 0,5m2   

 

- Bánh lái bù trừ

Chiếc

01

Diện tích ≥ 0,5m2   

 

- Bánh lái nữa bù trừ 

Chiếc

01

Diện tích ≥ 0,5m2   

  1.  

Bút sơn  

Bộ

04

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Máy phun sơn

Chiếc

04

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Máy quậy sơn

Chiếc

01

Công suất động cơ ≥ 0,5 KW

Tốc độ quay từ: 20v/ph÷60 v/ph

  1.  

Bộ dụng cụ làm vệ sinh vỏ tàu

Bộ

04

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Búa gõ rỉ bằng tay

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Nạo gỉ

Chiếc

01

Lưỡi hình tam giác 3 cạnh

 

- Bàn chải sắt

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Máy mài

Chiếc

01

Công suất ≥ 500W

  1.  

Máy đo nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, khí áp  

Máy

08

Nhiệt độ từ: 0 oC ÷ 50oC
Độ ẩm từ: 10% ÷ 95%
Tốc độ gió từ: 0,4m/s ÷ 30m/s
Áp suất từ: 10Pa ÷ 1100Pa

  1.  

Thiết bị đo hàng lỏng

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Tỉ trọng kế

Chiếc

01

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

- Nhiệt kế

Chiếc

01

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

- Thước đo dầu

Chiếc

01

Dài ≥ 10 m

 

- Thước đo nước

Chiếc

01

Dài ≥ 10 m

  1.  

Máy đo huyết áp

Chiếc

04

Mức đo từ: 20mmHg÷300mmHg

  1.  

Bộ tác nghiệp hải ồ

Bộ

18

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

- Thước song song

Chiếc

01

Dài tối thiểu 600mm

 

- Thước ê ke

Bộ

01

Dài tối thiểu 300mm

 

- Thước đo độ

Chiếc

01

Dài tối thiểu 300mm

 

- Compa 2 đầu nhọn

Chiếc

01

Khẩu độ mở tối thiểu 300mm

 

- Compa một đầu nhọn 1 đầu chì

Chiếc

01

Khẩu độ mở tối thiểu 300mm

 

- Hải đồ biển Việt Nam

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn hàng hải Việt Nam

 

- Bàn thao tác hải đồ

Chiếc

01

Kích thước mặt bàn khổ A0

 

- Thước ba càng

Chiếc

01

Loại thông dụng  trên thị trường

  1.  

Máy VHF 

Chiếc

01

Theo quy định của SOLAS 74

  1.  

Máy ICOM

Bộ

01

Theo quy định của SOLAS 74

  1.  

Máy thu thời tiết gồm có:

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- FACSIMILE

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn của IMO

 

- NAVTEX

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn của IMO A.801

  1.  

RADAR và ARPA

Chiếc

01

- Radar theo quy định của SOLAS 74

- Arpa theo tiêu chuẩn IMO

  1.  

Thiết bị phát đáp Radar (SART)

Chiếc

01

Theo quy định của SOLAS 74

  1.  

Máy thu định vị toàn cầu (GPS)

Chiếc

01

Theo quy định của SOLAS 74

  1.  

La bàn từ

Chiếc

01

Theo quy định của SOLAS 74

  1.  

La bàn điện

Chiếc

01

Theo quy định của SOLAS 74

  1.  

Máy đo sâu

Chiếc

01

Theo quy định của SOLAS 74

  1.  

Tốc độ kế

Chiếc

01

Theo quy định của SOLAS 74

  1.  

Tàu huấn luyện  

Chiếc

01

Công suất máy ≥ 400 CV

Cabin trang bị đầy đủ thiết bị vùng A­1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO

MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 44: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (tự chọn): VÔ TUYẾN ĐIỆN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa 

Mã số môn học: MH 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thu phát VHF/ DSC

Bộ

02

Theo quy định của SOLAS 74

2

Bộ MF/HF DSC

Bộ

02

Theo quy định của SOLAS 74

3

Thiết bị VHF cầm tay

Chiếc

04

Theo quy định của SOLAS 74

 

4

Phần mềm mô phổng thông tin GMDSS

 

Bộ

01

Phần mềm có tất cả các thiết bị thông tin liên lạc trên vùng biển A1 có kết nối liên lạc giữa các thiết bị với nhau

 

Bảng 45: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (tự chọn): MÁY TÀU THỦY

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa 

Mã số môn học: MH 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ Diesel 2 kỳ

Chiếc

01

Số xy lanh từ ≥ 6

Công suất ≥ 120CV

2

Động cơ Diesel 4 kỳ

Chiếc

01

Số xy lanh từ ≥4

Công suất ≥ 120CV

3

Bộ chi tiết chính của động cơ diesel gồm có:

Bộ 

01

Chi tiết thật của động cơ 1 xy lanh hoặc nhiều xi lanh

 

- Nắp xy lanh

Bộ 

01

 

- Thân xy lanh

Bộ 

01

 

- Bệ đỡ động cơ

Bộ 

01

 

- Bộ Piston

Bộ 

01

 

+ Piston

Chiếc

01

+ Xecmăng

Bộ 

01

+ Chốt piston

Chiếc

01

 

- Bộ thanh truyền

Bộ 

01

 

+ Thanh truyền

Chiếc

01

+ Bulông thanh truyền

Bộ 

01

+ Bạc lót

Bộ 

01

 

- Trục khuỷu

Chiếc

01

 

- Sơ my xylanh 2 kỳ

Chiếc

01

 

- Sơ my xylanh 4 kỳ

Chiếc

01

 

Bảng 46: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (tự chọn): TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa 

Mã số môn học: MH 40

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy Cassette

Bộ

01

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm (đọc được đĩa VCD, DVD)

 

Bảng 47: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SSUNG

MÔN HỌC (tự chọn): THIÊN VĂN HÀNG HẢI

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa 

Mã số môn học: MH 41

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Sextant hàng hải

Chiếc

08

Theo tiêu chuẩn của IMO

2

La bàn từ

Chiếc

02

Theo quy định của SOLAS 74

3

La bàn điện

Chiếc

01

Theo quy định của SOLAS

4

Đĩa tìm sao, quả cầu sao

Bộ

08

Kích thước tối thiểu  20 mm

5

Đồng hồ bấm giây

Chiếc

08

Nhớ được tối thiểu 10 thời điểm tạm dừng (10 Lap)

 

Bảng 48: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (tự chọn): TOÁN HÀNG HẢI ỨNG DỤNG

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa

Mã số môn học: MH 43

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Qủa cầu toán học

Chiếc

02

Đường kính tối thiểu 40 mm

 

Bảng 49: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (tự chọn): THÔNG HIỆU HÀNG HẢI  

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa 

Mã số môn học: MH 44 

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ tín hiệu hàng hải

Bộ

01

Theo qui định đăng kiểm Việt Nam

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Cờ đánh tín hiệu

Bộ

01

 

- Bộ còi điện

Bộ

01

 

- Bộ cờ hiệu chữ cái

Bộ

01

 

- Đèn chớp đánh tín hiệu

Chiếc

04

2

VHF cầm tay và bộ nạp

Chiếc

04

Theo quy định của SOLAS 74

 

3

Súng bắn pháo hiệu

Bộ

02

Theo quy định Coreg 72

4

Pháo hiệu da cam

Chếc

04

 

Bảng 50: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (tự chọn): THÔNG TIN LIÊN LẠC HÀNG HẢI

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa 

Mã số môn học: MH 46

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy  VHF -DSC

Bộ

02

Theo quy định của SOLAS 74

2

Máy MF/HF DSC

Bộ

02

Theo quy định của SOLAS 74

3

Phần mềm GMDSS

Bộ

01

Phần mềm có tất cả các thiết bị thông tin liên lạc trên vùng biển A1 có kết nối liên lạc giữa các thiết bị với nhau

 

Bảng 51: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (tự chọn): THỦY NGHIỆP 2 (HỔ TRỢ ĐIỀU ĐỘNG)

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa 

Mã số mô đun: MĐ 48

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Xuồng cứu sinh chèo tay 1 nụ

Chiếc

03

Sức chứa ≥ 6 người

  1.  

Xuồng cứu sinh chèo tay 2 nụ

Chiếc

03

  1.  

Tàu lai dắt

Chiếc

01

Công suất ≥ 400CV

  1.  

Sà lan

Chiếc

01

Trọng tải  khoảng 1000 tấn

 

Bảng 52: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (tự chọn): TIN HỌC HÀNG HẢI

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa 

Mã số mô đun: MĐ 50

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm: thủy triều; thiên văn; xếp dỡ hàng hoá, …

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ ĐIỀU KHIỂN

PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA

Trình độ: Cao đẳng nghề

(Theo Quyết định số 1452 /QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)

 

TT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

  1.  

Ông Chu Xuân Nam

 

Tiến sĩ

Chủ tịch

  1.  

Ông Nguyễn Ngọc Tám

 

Kỹ sư xây dựng

Phó chủ tịch

  1.  

Ông Trần Mạnh Linh

 

Thạc sỹ Điều khiển tàu biển

Ủy viên thư ký

  1.  

Ông Nguyễn Thanh Vũ

 

Thạc sỹ Điều khiển tàu biển

Ủy viên

  1.  

Ông Lê Thanh Hà

 

Kỹ sư Điều khiển tàu biển

Ủy viên

  1.  

Ông Ngô Khắc Lâm

 

Máy tàu trưởng; Cử nhân KH SPKT

Ủy viên

  1.  

Ông Hà Đình Nam

 

Kỹ sư Khai thác vận tải

Ủy viên

 

 

 

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI 
 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ

ĐIỀU KHIỂN PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA

(Ban hành kèm theo Thông tư số 28 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

 

 

 

 

 

 

Tên nghề

: Điều khiển phương tiện thủy nội địa

Mã nghề

: 40840101

Trình độ đào tạo

: Trung cấp nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm 2012

MỤC LỤC

 

Phần thuyết minh

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện tàu thủy (MH 07)

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cấu trúc tàu (MH 08)

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Luồng chạy tàu (MH 09)

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Khí tượng, thủy văn (MH 10)

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Luật Giao thông đường thủy nội địa 1 (MH 11)

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Luật Giao thông đường thủy nội địa 2 (MH 12)

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vận tải đường thuỷ nội địa 1 (MH 13)

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Trực ca        (MH 14)

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Môi trường đường thuỷ (MH 15)

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nguyên lý điều khiển tàu thuỷ (MH 16)

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): An toàn cơ bản (MĐ 17)

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sơ cứu        (MĐ 18)

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật bơi lặn (MĐ 19)

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thủy nghiệp 1 (làm dây) (MĐ 20)

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết bị trên boong (MĐ 21)

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điều động tàu 1 (MĐ 22)

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điều động tàu 2 (MĐ 23)

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết bị hàng hải 1 (MĐ 24)

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Vận tải đường thuỷ nội địa 2 (MH 26)

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Vô tuyến điện (MH 27)

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Tự động hoá điều khiển (MH 28)

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Thuỷ triều (MH 29)

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Máy tàu thủy (MH 30)

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Bảo hiểm hàng hải (MH 31)

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Tiếng Anh chuyên ngành (MH 32)

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Lý thuyết tàu (MH 33)

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thuỷ nghiệp 2 (hỗ trợ điều động) (MĐ 34)

Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Công nghệ sửa chữa tàu (MĐ 35)

Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn)Tập lái mô phỏng (MĐ 36)

Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tin học hàng hải (MĐ 37)

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Bảng 32: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Vận tải đường thuỷ nội địa 2 (MH 26)

Bảng 33: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Vô tuyến điện (MH 27)

Bảng 34: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Máy tàu thủy (MH 30)

Bảng 35: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Tiếng Anh chuyên ngành (MH 32)

Bảng 36: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thuỷ nghiệp 2 (hỗ trợ điều động) (MĐ 34)

Bảng 37: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Tin học hàng hải (MĐ 37)

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Điều khiển phương tiện thủy nội địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điều khiển phương tiện thủy nội địa trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Điều khiển phương tiện thủy nội địa ban hành theo Thông tư số 08/2010/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điều khiển phương tiện thủy nội địa

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc và tự chọn)

Chi tiết từ bảng 1 đến bảng 30, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

          - Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

          - Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 31- Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc, trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 32 đến bảng 37) dùng để bổ sung cho bảng 31.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điều khiển phương tiện thủy nội địa trình độ trung cấp nghề

Các trường đào tạo nghề Điều khiển phương tiện thủy nội địa, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc bảng 31.

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): ĐIỆN TÀU THỦY

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình cắt bổ động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha rôto lồng sóc

Bộ

01

Sử dụng để quan sát cấu tạo, nguyên lý hoạt động

Pđm  ≥ 1HP

Cắt bổ 1/4

  1.  

Mô hình cắt bổ động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 1 pha rôto lồng sóc

Bộ

01

Pđm  ≥ 1/2 HP

Cắt bổ 1/4

  1.  

Mô hình cắt bổ động cơ điện xoay chiều 1 pha rô to dây quấn

Bộ

01

Pđm  ≥ 1/2 HP

Cắt bổ 1/4

  1.  

Mô hình cắt bổ động cơ điện một chiều

Bộ

01

Pđm ≥ 1kW

Cắt bổ 1/4

  1.  

Mô hình máy phát điện xoay chiều ba pha

Bộ

01

Pđm  ≥ 1 KW

  1.  

Mô hình máy phát điện xoay chiều một pha

Bộ

01

Pđm  ≥ 1 KW

  1.  

Mô hình máy phát điện một chiều

Bộ

01

Pđm  ≥ 1 KW

  1.  

Bộ khí cụ điện gồm

Bộ

01

Sử dụng để quan sát cấu tạo, nguyên lý hoạt động và chức năng của các khí cụ điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Nút nhấn

Chiếc

01

 

Iđm ≥ 10A

 

- Rơ le điện áp

Chiếc

01

Uđm ≥ 24V

 

- Rơ le điện áp

Chiếc

01

Uđm ≥240V

 

- Rơ le dòng

Chiếc

01

Iđm ≥10A

 

- Rơ le thời gian

Chiếc

01

Thời gian điều chỉnh từ: 0 ÷ 10 giây

 

- Công tắc tơ

Chiếc

01

Iđm ≥ 10A

 

- Tiết chế

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy biến áp

Bộ

03

Dùng để quan sát cấu tạo, nguyên lý hoạt động

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau :

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Máy biến áp 1 pha

Chiếc

01

 

Sđm ≥ 500VA

 

- Máy biến áp 3 pha

Chiếc

01

Sđm  ≥ 5000VA

10

Hộp khởi động từ

Bộ

01

Dùng để khởi động  động  cơ điện

Dòng tải từ:

5A÷30A

11

Hộp khởi động đổi nối Y/∆

Bộ

01

Dòng tải từ:

5A÷30A

12

Bảng mạch điện chiếu sáng

Bộ

01

Dùng để quan sát cách bố trí mạch chiếu sáng

Loại thông dụng trên thị trường

13

Sensin chỉ báo góc lái

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy thực hành

Điện áp từ:

12VDC ÷ 24VDC

14

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

Dùng để đo, kiểm tra các thông số thiết bị và mạch điện

Loại thông dụng trên thị trường

15

Ắc quy

Bình

02

Sử dụng để làm nguồn điện cho các hệ thống

Loại thông dụng trên thị trường

16

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

17

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 2: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): CẤU TRÚC TÀU

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình phương tiện thủy nội địa

Bộ

1

Sử dụng để quan sát cấu trúc của các loại tàu thủy

Mô hình tĩnh

Cắt bổ 1 phần thể hiện được các cấu trúc chính bên trong

 

- Phương tiện loại A

Chiếc

01

 

- Phương tiện loại B

Chiếc

01

 

- Phương tiện loại C

Chiếc

01

 

- Phương tiện loại D

Chiếc

01

 

- Phương tiện loại E

Chiếc

01

 

- Phương tiện loại F

Chiếc

01

2

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 3: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): LUỒNG CHẠY TÀU 

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa

Mã số môn học: MH 09 

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Sa bàn đường sông

Chiếc

01

Sử dụng để quan sát các loại sông ngòi, vị trí đặt các báo hiệu, luồng chạy tàu an toàn

Kích thước khoảng:

2m x 4m x1m

 

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 4: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

 

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy đo nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, khí áp

Chiếc

01

Sử dụng để đo các chỉ số nhiệt độ không khí, độ ẩm, tốc độ gió, khí áp

Nhiệt độ từ:

 0 oC ÷ 50oC
Độ ẩm từ:

10% ÷ 95%
Tốc độ gió từ:

0,4m/s ÷ 30m/s
Áp suất từ”

10Pa÷1100Pa
Nhiệt độ hoạt động từ: 00C ÷ 500C

  1.  

Máy thu thời tiết

Bộ

01

Dùng để giới thiệu các chức năng và hướng dẫn sử dụng

Theo tiêu chuẩn của IMO

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- FACSIMILE

Chiếc

01

 

- NAVTEX

Chiếc

01

  1.  

Quả địa cầu

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu về các vùng địa  lý

Đường kính khoảng 300mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): LUẬT GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA 1

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Còi điện

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành, phát tín hiệu thông tin

Theo quy định của luật đường thủy Việt Nam

  1.  

Đèn hiệu trên phương tiện và trên báo hiệu

Bộ

01

  1.  

Cờ hiệu

Chiếc

01

  1.  

Dấu hiệu trên phương tiện

Bộ

01

  1.  

Mô hình báo hiệu

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo và tác dụng của từng báo hiệu

Kích thước bằng 1/10 vật thật

  1.  

Sa bàn đường sông

Chiếc

01

Sử dụng để quan sát các loại sông ngòi, vị trí đặt các báo hiệu, luồng chạy tàu an toàn

Kích thước khoảng:

2m x4m x1m

 

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 6: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): LUẬT GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA 2

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Còi điện

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành, phát tín hiệu thông tin

Theo quy định của luật đường thủy Việt Nam

  1.  

Đèn hiệu trên phương tiện và trên báo hiệu

Bộ

01

  1.  

Cờ hiệu

Chiếc

01

  1.  

Dấu hiệu trên phương tiện

Bộ

01

  1.  

Mô hình báo hiệu

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo và tác dụng của từng báo hiệu

Kích thước bằng 1/10 vật thật

  1.  

Sa bàn đường sông

Chiếc

01

Sử dụng để quan sát các loại sông ngòi, vị trí đặt các báo hiệu, luồng chạy tàu an toàn

Kích thước khoảng:

2m x4m x1m

 

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA 1

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu vật liệu cách ly, vật liệu chèn lót

 

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo và tác dụng của vật liệu

 

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Gỗ thanh

Chiếc

01

Kích thước tối thiểu

10cm x20cmx30cm

 

- Ván gỗ

Chiếc

01

Kích thước tối thiểu 3cmx20cmx200cm

 

- Bạt

Chiếc

01

Kích thước tối thiểu 3m x4m

 

- Vải nhựa

Chiếc

01

2

Bộ mẫu vật liệu cố định, chằng buộc hàng nặng

Bộ

01

- Dùng để giới thiệu cấu tạo và tác dụng của vật liệu

- Dùng để rèn luyện kỹ năng sử dung các thiết bị cố định, chằng buộc hàng nặng

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Tăng đơ

Chiếc

01

 

Loại vật liệu thông dụng trên tàu

 

- Ma ní

Chiếc

01

 

- Giây cáp

Chiếc

01

Đường kính

 ≥ 10mm

 Dài ≥ 20m

 

- Giây xích

Chiếc

01

 

- Gỗ thanh

Chiếc

01

Kích thước

 ≥ 3cm x20cm

 

- Nêm gỗ

Chiếc

01

Kích thước

≥10cm x 20cm

 

3

Bộ mẫu thiết bị cố định container:

- Twislock stacker (gù)

- Twislock stacker base (gù đế)

- Turnbuckle (tăng đơ)

- Handwheel for turnbuckle (dụng cụ tháo tăng đơ)

- Rigid rod (short) lashing

- Rigid rod (long) lashing

- Bridge (càng cua)

- Bridge wrench (dụng cụ bắt càng cua)

- Cones (gù muối khế)

- Aluminium ladder (thang dây)

- Extension rod (móc nối)

Bộ

01

Dùng để giới thiệu tính chất, tính năng các loại dụng cụ cố định container

Theo tiêu chuẩn ISO 3874/1997

4

Mô hình container

Chiếc

01

Sử dụng để quan sát cấu tạo bên trong

Mô hình  được cắt bổ 1 phần

5

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): TRỰC CA

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa

Mã số môn học: MH 14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Tàu huấn luyện

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng quản lý và khai thác tàu

Công suất máy

≥ 400CV

Cabin trang bị đầy đủ thiết bị vùng A­1

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): MÔI TRƯỜNG ĐƯỜNG THỦY

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa

Mã số môn học: MH 15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Thiết bị chứa rác

Chiếc

06

Dùng để phân loại rác trên tàu

Theo tiêu chuẩn của IMO

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): NGUYÊN LÝ ĐIỀU KHIỂN TÀU THỦY 

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa

Mã số môn học: MH 16 

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn  vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Chân vịt tàu thủy

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, công dụng, tính năng các loại chân vịt

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Chân vịt thường

Chiếc

01

 

Đường kính

≥ 300mm

Số cánh ≥ 4

 

- Chân vịt biến bước

Chiếc

01

 

- Chân  vịt đạo lưu

Chiếc

01

  1.  

Bánh lái tàu thủy

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, công dụng các loại bánh lái

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Bánh lái thường

Chiếc

01

 

Diện tích ≥ 0,5m2

 

- Bánh lái bù trừ

Chiếc

01

Diện tích ≥ 0,5m2

 

- Bánh lái nửa bù trừ

Chiếc

01

Diện tích ≥ 0,5m2

  1.  

Mô hình hệ thống lái

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động của từng hệ thống lái

Mô hình hoạt động được

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Lái cơ

Bộ

01

 

- Lái thủy lực

 

 

 

- Lái điện

Bộ

01

 

- Lái điện thủy lực

Bộ

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): AN TOÀN CƠ BẢN

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa

Mã số mô đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thiết bị an toàn trên tàu

Bộ

01

- Dùng để giới thiệu cấu tạo, chức năng của từng thiết bị

- Dùng để rèn luyện kỹ năng sử dụng  các trang thiết bị an toàn

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Ca bản

Chiếc

04

 

Kích thước tối thiểu: 1200mm x40mm

 

- Dây

Bộ

19

Chiều dài ≥ 3600mm

 

- Máy đo nồng độ O2, khí độc  

Chiếc

04

 Đo tối thiểu các loại khí : Metan, Oxy, CO, H2S

2

Thiết bị cứu sinh

Bộ

01

Dùng để nhận biết vị trí lắp đặt các trang thiết bị cứu sinh

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Phao tròn

Chiếc

04

 

- Các chỉ tiêu cơ lý của phao (độ nổi, độ bền…) đạt TCVN 7283:2008

 

- Dây cứu sinh

Chiếc

04

Mỗi dây cứu sinh dài

≥ 5000mm,

Khoảng cách giữa các nút là 50mm

 

- Phao bè tự thổi

Chiếc

01

Sức chứa từ:

10người ÷ 20 người

 

- Cầu đỡ phao bè

Chiếc

02

Phù hợp với phao bè

 

- Cần nâng hạ phao bè tự thổi

Chiếc

02

Phù hợp với phao bè

 

- Giá đỡ xuồng cứu sinh

Chiếc

01

Phù hợp với xuồng cứu sinh

 

- Bộ davit nâng hạ xuồng 

Bộ

01

Phù hợp với xuồng cứu sinh

 

- Xuồng cứu sinh 

Chiếc

01

Sức chứa ≥ 15 người 

 

- Phao áo cứu sinh

Chiếc

19

Có thiết bị phản quang, còi và đèn pin

 

- Quần áo bơi giữ nhiệt

Bộ

19

Theo Quyết định 31/2008/QĐ-Bộ GTVT

 

- Thiết bị chống mất nhiệt

Chiếc

04

Theo Quyết định 31/2008/QĐ-Bộ GTVT

 

- Thiết bị VHF cầm tay và bộ nạp

Bộ

04

Theo quy định của SOLAS 74

 

- Pháo hiệu, đuốc hiệu, pháo hiệu khói

Bộ

01

Theo Quyết định 20/2006/QĐ-Bộ GTVT    

 

- Thiết bị báo vị trí tàu bị nạn (EPIRB )

Chiếc

01

Theo quy định của SOLAS 74

 

- Dây cứu sinh đưa người lên máy bay

Chiếc

01

Theo Quyết định 31/2008/ QĐ-Bộ GTVT 

 

- Giỏ cứu sinh

Chiếc

01

Theo Quyết định 31/2008/ QĐ- Bộ GTVT  

 

- Thiết bị phóng dây

Chiếc

01

Chiều dài dây 

≥ 5000mm

3

Thiết bị cứu hỏa

Bộ

01

- Sử dụng để giới thiệu cấu tạo và công dụng của thiết bị.

- Dùng để lắp đặt các trang thiết bị cứu hỏa

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Hệ thống khí nén.

Bộ

01

 

Công suất ≥ 5,5kW

 

- Khay tôn

Chiếc

01

Dày ≥7mm

Kích thước

≥1m x 1m x0,3m

 

- Thùng  phi

Chiếc

01

Thể tích ≥ 0,2m3

 

- Thùng bằng gạch chịu lửa

Chiếc

01

Thể tích ≥ 1m3

 

- Đường ống nước cứu hỏa

Ống

02

Mỗi ống có đường kính ≥ 110 mm;

Dài ≥140 m

 

- Ống rồng cứu hỏa

Ống

09

Đường kính ống

≥ 70 mm

 

- Vòi phun nước

Chiếc

06

Tối thiểu có các loại vòi phun sau:

- 02 vòi phun tiêu chuẩn

- 02 vòi phun khuếch tán

- 02 vòi phun kiểu phản lực

 

- Bơm cứu hỏa

Chiếc

01

Pđm ≥ 5,5kw,

Q ≥35m3/h

 

- Máy tạo bọt giãn nở

Chiếc

01

Công suất máy

≥ 5m3/1phút

 

- Đường ống dẫn  bọt

Ống

02

Dài ≥ 50m, 

Đường kính

 ≥ 100mm

 

- Tay mở van

Chiếc

02

Phù hợp với đường ống

 

- Bình cứu hỏa bao gồm:

Bộ

06

Theo tiêu về chuẩn phòng cháy, chữa cháy

 

+ Bình nước

Bình

01

+ Bình bọt

Bình

01

+ Bình CO2

Bình

01

+ Bình halon

Bình

01

+ Bình bột

Bình

01

 

- Máy tạo khói

Chiếc

01

Công suất máy

≥ 5m3/1phút

 

- Mặt nạ chống khói

Bộ

04

Loại che kín, bao trùm cả  đầu và có khả năng chống khói độc

 

- Băng ca (cáng thương)

Chiếc

01

Kích thước

≥2m x 0,6m

 

- Tủ thuốc

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn về y tế  

 

- Máy cấp cứu thở oxy

Bộ

01

Áp suất đầu ra từ:

 0,2 ÷ 0,5 Mpa,

 

- Quần áo chống cháy

Bộ

04

Theo tiêu chuẩn Châu Âu EN469/2005

 

- Rìu cứu hỏa

Chiếc

04

Theo Quyết định 31/2008/QĐ-Bộ GTVT

 

- Người giả (malacanh)

Chiếc

06

Chịu được nhiệt độ cao trong đám cháy

 

- Bộ thiết bị tự thở

Bộ

19

Thể tích ≥ 11,5 lít

Áp lực bình ≥ 320 bar

4

Thiết bị chống thủng

Bộ

01

- Dùng để giới thiệu cấu tạo và công dụng của thiết bị

- Sử dụng được các trang thiết bị cứu thủng

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Nêm gỗ

Bộ

01

 

- Vít

Bộ

01

 

- Bạt

Tấm

04

5

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): SƠ CỨU

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy đo huyết áp

Chiếc

06

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng đo huyết áp và nhịp tim

Mức đo từ:

20mmHg÷300mmHg

  1.  

Băng ca (cáng thương)

Chiếc

02

Sử dụng để vận chuyển nạn nhân trên tàu

Dài tối thiểu 2000mm

Rộng tối thiểu 600mm

  1.  

Người giả (malacanh)

Chiếc

02

Dùng để luyện tập các kỹ năng hô hấp nhân tạo, bóp tim ngoài lồng ngực

Chất liệu mềm có báo thông số bằng vi tính

  1.  

Bộ dụng cụ sơ cứu

Bộ

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng sơ cứu trên tàu

Theo tiêu chuẩn về y tế

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): KỸ THUẬT BƠI LẶN

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa

Mã số mô đun: MĐ 19 

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thiết bị bơi lặn

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn thao tác các thiết bị trong quá trình thực hành đúng yêu cầu

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Áo phao bơi lặn

Chiếc

19

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam: 7283/2008

 

- Mắt kính bơi lặn

Chiếc

19

Theo tiêu chuẩn Việt Nam: 7283/2008

 

- Chân nhái bơi lặn

Chiếc

19

Theo tiêu chuẩn Việt Nam: 7283/2008

 

- Quần áo bơi giữ nhiệt

Chiếc

19

Theo tiêu chuẩn Việt Nam: 7283/2008

 

- Mồm thở

Chiếc

19

Theo tiêu chuẩn Việt Nam: 7283/2008

 

- Bình hơi

Chiếc

04

Thể tích ≥ 11,5 lít

Áp lực bình ≥ 320bar

 

- Dây chì lặn

Chiếc

19

Trọng lượng mỗi viên ≥ 0,5kg

 

- Dao lặn

Chiếc

19

Loại thông dụng trên thị trường

 

 

- Mũ, bao tay, tất lặn

Bộ

19

 

- Ống thở

Chiếc

19

 

- Máy nạp O2

Chiếc

01

Công suất ≥5Hp

Lưu lượng

≥ 618 lít/phút

2

Phao tròn

Chiếc

04

Sử dụng trong quá trình thực hành lặn

Theo tiêu chuẩn Việt Nam: 7283/2008

3

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Dùng để kết nối với máy tính hiển thị bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

4

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): THỦY NGHIỆP 1 (LÀM DÂY)

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng mẫu các nút dây  cơ bản

Bảng

02

Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Mỗi bảng tối thiểu

 42 nút

Kích thước ≥ 4m x2m

2

Bộ dụng cụ đấu dây

 

Bộ

03

Thể hiện được cấu tạo và chức năng của từng thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Dùi sắt

Chiếc

01

 

Dài ≥ 300mm

 

- Dùi gỗ

Chiếc

01

 

- Búa sắt

Chiếc

01

 

- Lưỡi chặt

Chiếc

01

 

- Máy đấu cáp

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Máy cắt cáp

Chiếc

01

3

Cọc bích

Bộ

01

Dùng để thực hành đấu dây vào cọc bích

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Cọc bích đơn

Chiếc

01

 

Đường kính ≥200mm

Chiều cao ≥ 500mm

 

- Cọc bích đơn có ngáng

Chiếc

01

 

- Cọc bích đôi không ngáng

Chiếc

01

 

- Cọc bích đôi có ngáng

Chiếc

01

4

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): THIẾT BỊ TRÊN BOONG

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cọc bích

Bộ

01

Dùng để thực hành buộc dây tàu thủy

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Cọc bích đơn không ngáng

Chiếc

01

 

Đường kính

≥ 200mm

Chiều cao ≥500mm

 

- Cọc bích đơn có ngáng

Chiếc

01

 

- Cọc bích đôi không ngáng

Chiếc

01

 

- Cọc bích đôi có ngáng

Chiếc

01

2

Mô hình hệ thống lái

Bộ

01

Dùng để quan sát cấu tạo, nguyên lý hoạt động của từng hệ thống lái

Mô hình hoạt động được

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Hệ thống lái cơ

Bộ

01

 

- Hệ thống lái thủy lực

Bộ

01

 

- Hệ thống lái điện

Bộ

01

 

- Hệ thống lái điện thủy lực

Bộ

01

3

Maní

Chiếc

02

Sử dụng trong quá trình thực hành

Đường kính ≥10mm

4

Sừng bò

Chiếc

02

Sử dụng để thực hành buộc dây tàu thủy

Dài ≥ 300mm

5

Xích neo

Mét

30

Sử dụng trong quá trình thực hành

Đường kính ≥ 5mm

6

Lỗ sô ma

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu  cấu tạo và tính năng của thiết bị

Đường kính ≥90mm

7

Thiết bị dẫn dây

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

8

Neo tàu gồm có:

Bộ

01

Dùng để giới thiệu  cấu tạo và tính năng của thiết bị

Thông số kỹ thuật như sau

 

- Neo hall

Chiếc

01

 

Trọng lượng từ:

50kg ÷150kg

 

- Neo hải quân

Chiếc

01

Trọng lượng từ:

50kg ÷150kg

9

Tời neo

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu  cấu tạo, tính năng của thiết bị và thực hành thu thả neo

Công suất phù hợp với neo

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Tời cơ

Chiếc

01

 

- Tời điện

Chiếc

01

10

Thiết bị nâng hạ xuồng

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu  cấu tạo, tính năng của thiết bị và thực hành nâng hạ xuồng

Giá cao ≥ 2 m

11

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

12

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): ĐIỀU ĐỘNG TÀU 1

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Tàu huấn luyện

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo và tác dụng của các thiết bị trên tàu

Công suất máy

≥ 400 CV

Cabin trang bị đầy đủ thiết bị vùng A­1

  1.  

Cabin mô phỏng lái tàu

Cabin

01

Dùng để mô phỏng  một số tình huống điều động xảy ra trong thực tế

Phần mềm được xây dựng phù hợp với một số loại tàu và các tuyến luồng chủ yếu ở Việt Nam

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): ĐIỀU ĐỘNG TÀU 2

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Tàu huấn luyện

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo và tác dụng của các thiết bị trên tàu

Công suất máy

≥ 400 CV

Cabin trang bị đầy đủ thiết bị vùng A­1

  1.  

Cabin mô phỏng lái tàu

Cabin

01

Dùng để mô phỏng  một số tình huống điều động xảy ra trong thực tế

Phần mềm được xây dựng phù hợp với một số loại tàu và các tuyến luồng chủ yếu ở Việt Nam

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): THIẾT BỊ HÀNG HẢI 1

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa 

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

La bàn từ

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu  cấu tạo và tác dụng của la bàn từ trong công tác điều động tàu ven biển

Theo quy định của SOLAS 74

  1.  

La bàn điện

Chiếc

01

Sử dụng để xác định hướng tàu chạy

Theo quy định của SOLAS 74

  1.  

Máy đo sâu

Chiếc

01

Dùng để xác định độ sâu

Theo quy định của SOLAS 74

  1.  

Tốc độ kế

chiếc

01

Dùng để xác định tốc độ tàu

Theo quy định của SOLAS 74

  1.  

Tàu huấn luyện

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu công dụng của các thiết bị hàng hải trên tàu

Công suất máy

≥ 400CV

Cabin trang bị đầy đủ thiết bị vùng A­1

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA 2

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa

Mã số môn học: MH 26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Thiết bị đo hàng lỏng

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo và tác dụng của thiết bị đo

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Tỉ trọng kế

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Nhiệt kế

Chiếc

01

 

- Thước đo dầu

Chiếc

01

Dài ≥ 10 m

 

- Thước đo nước

Chiếc

01

  1.  

Mô hình container cắt bổ

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo và tác dụng của container

Mô hình được cắt bổ 1 phần

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): VÔ TUYẾN ĐIỆN

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa 

Mã số môn học: MH 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ thu phát VHF/ DSC

Bộ

02

Sử dụng để liên lạc, thông tin,  tìm kiếm cứu nạn ở tần số VHF

Theo quy định của SOLAS 74

  1.  

Bộ MF/HF DSC

Bộ

02

Sử dụng để liên lạc, thông tin,  tìm kiếm cứu nạn ở tần số MF/HF

Theo quy định của SOLAS 74

  1.  

Thiết bị báo vị trí tàu bị nạn (EPIRB)

Chiếc

01

Sử dụng để liên lạc khi tàu gặp sự cố

Theo quy định của SOLAS 74

  1.  

Thiết bị VHF cầm tay

Chiếc

04

 Sử dụng để liên lạc trên tàu

Theo quy định của SOLAS 74

  1.  

Phần mềm mô phổng thông tin GMDSS

 

Bộ

01

Dùng để mô phỏng các thiết bị viễn thông qua hệ thống ảo

Phần mềm có tất cả các thiết bị thông tin liên lạc trên vùng biển A1 có kết nối liên lạc giữa các thiết bị với nhau

  1.  

Máy vi tính

Bộ

19

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thực hiện lập sơ đồ xếp dỡ hàng hóa và tiến hành xếp dỡ hàng hóa

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

Cài đặt được phầm mềm GMDSS

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): TỰ ĐỘNG HÓA ĐIỀU KHIỂN 

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa 

Mã số môn học: MH 28 

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): THỦY TRIỀU 

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa 

Mã số môn học: MH 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Sa bàn đường sông

Chiếc

01

Dùng để mô tả cấu trúc cơ bản của các loại sông ngòi, tác động của thủy triều đến dòng chảy trên sông

Kích thước tối thiểu: 4m x 2m x1m

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): MÁY TÀU THỦY

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa 

Mã số môn học: MH 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Động cơ Diesel 2 kỳ

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của các hệ thống chính trên động cơ.

Số xy lanh ≥6

Công suất ≥ 120CV

  1.  

Động cơ Diesel 4 kỳ

Chiếc

01

Số xy lanh ≥ 4

Công suất ≥ 120CV

  1.  

Bộ chi tiết chính của động cơ diesel

Bộ

01

Dùng để thực hành tháo, lắp các chi tiết của động cơ

Các chi tiết trên động cơ 1 xy lanh hoặc nhiều xy lanh

 

- Nắp xy lanh

Bộ

01

 

- Thân xy lanh

Bộ

01

 

- Bệ đỡ động cơ

Bộ

01

 

- Bộ Piston

Bộ

01

 

+ Piston

Chiếc

01

+ Xecmăng

Bộ

01

+ Chốt piston

Chiếc

01

 

- Bộ thanh truyền

Bộ

01

 

+ Thanh truyền

Chiếc

01

+ Bulông thanh truyền

Bộ

01

+ Bạc lót

Bộ

01

 

- Trục khuỷu

Chiếc

01

 

- Sơ my xylanh 2 kỳ

Chiếc

01

 

- Sơ my xylanh 4 kỳ

Chiếc

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): BẢO HIỂM HÀNG HẢI

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa 

Mã số môn học: MH 31  

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa 

Mã số môn học: MH 32

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy Cassette

Bộ

01

Phục vụ để luyện nghe trong quá trình học

Đọc được đĩa VCD, DVD

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 26: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): LÝ THUYẾT TÀU

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa

Mã số môn học: MH 33

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 27: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): THỦY NGHIỆP 2 (HỔ TRỢ ĐIỀU ĐỘNG)

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa 

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Xuồng cứu sinh chèo tay 1 nụ

Chiếc

03

Dùng để giới thiệu cấu tạo và chức năng của xuồng

Sức chứa ≥ 6 người

  1.  

Xuồng cứu sinh chèo tay 2 nụ

Chiếc

03

  1.  

Tàu huấn luyện

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất máy

≥ 400 CV

Cabin trang bị đầy đủ thiết bị vùng A­1

  1.  

Tàu lai dắt

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng điều khiển tàu lai dắt

Công suất ≥ 400CV

  1.  

Sà lan

Chiếc

01

Dùng để ghép đoàn kết hợp với tàu lai tạo thành các đoàn lai

Trọng tải  khoảng 1000 tấn

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 28: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): CÔNG NGHỆ SỬA CHỮA TÀU

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa 

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Tàu huấn luyện

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành sửa chữa

Công suất máy ≥400CV

Cabin trang bị đầy đủ thiết bị vùng A­1

2

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 29: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): TẬP LÁI MÔ PHỎNG

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa 

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Cabin mô phỏng lái tàu

Cabin

01

Mô phỏng được một số tình huống điều động xảy ra trong thực tế

Phần mềm được xây dựng phù hợp với các loại tàu và các tuyến luồng hiện có ở Việt Nam

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 30: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): TIN HỌC HÀNG HẢI

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa 

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để thực hành cài đặt và khai thác một số phần mềm

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm: thủy triều; thiên văn; xếp dỡ hàng hoá, …

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

- Cường độ sáng ≥2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x1,8m

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 31 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa 

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

        THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

1

Máy vi tính

Bộ

01

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu

(Projecter)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansi lumens

- Kích thước phông chiếu

≥ 1,8m x1,8m

        THIẾT BỊ AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG

3

Thiết bị an toàn trên tàu bao gồm

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Ca bản

Chiếc

04

Kích thước tối thiểu

1200mm x40mm

 

- Dây

Bộ

19

Chiều dài ≥ 3600mm

 

- Máy đo nồng độ O2, khí độc  

chiếc

04

 Đo tối thiểu các loại khí : Metan, Oxy, CO, H2S

4

Thiết bị cứu sinh

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

- Phao tròn

Chiếc

04

- Các chỉ tiêu cơ lý của phao (độ nổi, độ bền…) đạt TCVN 7283:2008

 

- Dây cứu sinh

Dây

04

Mỗi dây cứu sinh dài ≥ 5000mm,

Khoảng cách giữa các nút là 50mm

 

- Phao bè tự thổi   

Chiếc

01

Sức chứa từ: 10 người ÷ 20 người

 

- Cầu đỡ phao bè

Chiếc

02

Phù hợp với phao bè

 

- Cần nâng hạ phao bè tự thổi

Chiếc

02

Phù hợp với phao bè

 

- Giá đỡ xuồng cứu sinh

Chiếc

01

Phù hợp với xuồng cứu sinh

 

- Bộ davit nâng hạ xuồng 

Bộ

01

Phù hợp với xuồng cứu sinh

 

- Xuồng cứu sinh 

Chiếc

01

Sức chứa ≥ 15 người 

 

- Phao áo cứu sinh

Chiếc

19

Có thiết bị phản quang, còi và đèn pin

 

- Quần áo bơi giữ nhiệt

Bộ

19

Theo Quyết định 31/2008/QĐ-Bộ GTVT

 

- Thiết bị chống mất nhiệt

Chiếc

04

Theo Quyết định 31/2008/QĐ-Bộ GTVT

 

- Thiết bị VHF cầm tay và bộ nạp

Bộ

04

Theo quy định của SOLAS 74

 

- Pháo hiệu, đuốc hiệu, pháo hiệu khói

 

 

Theo Quyết định 20/2006/QĐ-Bộ GTVT    

 

- Thiết bị báo vị trí tàu bị nạn (EPIRB )

Chiếc

01

Theo quy định của SOLAS 74

 

- Dây cứu sinh đưa người lên máy bay

Dây

01

Theo Quyết định 31/2008/QĐ-Bộ GTVT 

 

- Giỏ cứu sinh

Chiếc

01

Theo Quyết định 31/2008QĐ- Bộ GTVT  

 

- Thiết bị phóng dây

Chiếc

01

Chiều dài dây  ≥ 5000mm

5

Thiết bị cứu hỏa

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Hệ thống khí nén.

Bộ

01

Công suất ≥ 5,5KW

 

- Khay tôn

Chiếc

01

Dày ≥ 7mm

Kích thước  ≥ 1m x1m x0,3m

 

- Thùng bằng gạch chịu lửa

Chiếc

01

Thể tích ≥ 0,2m3

 

- Thùng  phi

Chiếc

01

Thể tích ≥ 1m3

 

- Đường ống nước cứu hỏa

Ống

02

Mõi ống có đường kính

≥ 110 mm; Dài ≥ 140 m

 

- Ống rồng cứu hỏa

Ống

09

Đường kính ống ≥ 70 mm

 

- Vòi phun nước

Chiếc

06

Tối thiểu có các loại vòi phun sau:

- 02 vòi phun tiêu chuẩn

- 02 vòi phun khuếch tán

- 02 vòi phun kiểu phản lực

 

- Bơm cứu hỏa

Chiếc

01

Pđm ≥ 5,5kw, Q ≥35m3/h

 

- Máy tạo bọt giãn nở

Chiếc

01

Công suất máy ≥ 5m3/1phút

 

- Đường ống dẫn  bọt

Ống

02

Dài ≥ 50m, 

Đường kính ≥ 100mm

 

- Tay mở van

Chiếc

02

Phù hợp với đường ống

 

- Bình cứu hỏa bao gồm:

Bộ

06

Theo tiêu về chuẩn phòng cháy, chữa cháy

 

+ Bình nước

Bình

01

+  Bình bọt

Bình

01

+ Bình CO2

Bình

01

+  Bình halon 1211

Bình

01

+ Bình bột

Bình

01

 

- Máy tạo khói

Chiếc

01

Công suất máy ≥ 5m3/1phút

 

- Mặt nạ chống khói

Bộ

04

Loại che kín, bao trùm cả  đầu và có khả năng chống khói độc

 

- Băng ca (cáng thương)

Chiếc

01

Kích thước ≥2000mm x600mm

 

- Tủ thuốc

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn về y tế  

 

- Máy cấp cứu thở oxy

Bộ

01

Áp suất đầu ra từ 

0,2Mpa ÷ 0,5 Mpa

 

- Quần áo chống cháy

Bộ

04

Theo tiêu chuẩn Châu Âu EN469/2005

 

- Rìu cứu hỏa

Chiếc

04

Theo Quyết định 31/2008/QĐ-Bộ GTVT

 

- Người giả (malacanh)

Người

06

Chịu được nhiệt độ cao trong đám cháy

 

- Bộ thiết bị tự thở

Bộ

19

Thể tích ≥ 11,5 lít

Áp lực bình ≥ 320 bar

6

Thiết bị chống thủng

Bộ

01

Loại thông dụng hiện nay được trang bị trên tàu thủy

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Nêm gỗ

Bộ

01

 

- Vít

Bộ

01

 

- Bạt

Tấm

04

7

Người giả để luyện tập (malacanh)

Chiếc

04

Chất liệu mềm có báo thông số bằng vi tính

8

Bộ dụng cụ sơ cứu

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn về y tế

9

Thiết bị bơi lặn

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Áo phao bơi lặn

Chiếc

19

Theo tiêu chuẩn Việt Nam: 7283/2008

 

- Mắt kính bơi lặn

Chiếc

19

Theo tiêu chuẩn Việt Nam: 7283/2008

 

- Chân nhái bơi lặn

Chiếc

19

Theo tiêu chuẩn Việt Nam: 7283/2008

 

- Quần áo bơi giữ nhiệt

Chiếc

19

Theo tiêu chuẩn Việt Nam: 7283/2008

 

- Mồm thở

Chiếc

19

Theo tiêu chuẩn Việt Nam: 7283/2008

 

- Bình hơi

Chiếc

04

Thể tích ≥ 11,5 lít

Áp lực bình ≥ 320 bar

 

- Dây chì lặn

Chiếc

19

Trọng lượng mỗi viên≥ 0,5kg

 

- Dao lặn

Chiếc

19

Loại thông dụng trên thị trường

 

 

- Mũ, bao tay, tất lặn

Bộ

19

 

- Ống thở

Chiếc

19

 

- Máy nạp O2

Chiếc

01

Công suất ≥5Hp

Lưu lượng ≥ 618 lít/phút

        THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

10

Thiết bị nâng hạ xuồng

Chiếc

01

Giá cao ≥ 2 m

11

Mô hình động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha rôto lồng sóc

Bộ

01

Pđm  ≥ 1HP; Cắt bổ 1/4

12

Mô hình động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 1 pha rôto lồng sóc

Bộ

01

Pđm  ≥ 1/2 HP; Cắt bổ 1/4

13

Mô hình động cơ điện xoay chiều một pha rô to dây quấn

Bộ

01

Pđm  ≥ 1/2 HP; Cắt bổ 1/4

14

Mô hình động cơ điện một chiều

Bộ

01

Pđm ≥ 1kW; Cắt bổ 1/4

15

Mô hình máy phát điện xoay chiều 3 pha

Bộ

01

Pđm  ≥ 1 KW

16

Mô hình máy phát điện xoay chiều 1 pha

Bộ

01

Pđm  ≥ 1 KW

17

Mô hình máy phát điện 1 chiều

Bộ

01

Pđm  ≥ 1 KW

18

Bộ khí cụ điện gồm có:

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Tiết chế

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Nút nhấn

Chiếc

01

Iđm ≥ 10A

 

- Rơ le điện áp

Chiếc

01

Uđm ≥ 24V

 

- Rơ le điện áp

Chiếc

01

Uđm ≥240V

 

- Rơ le dòng

Chiếc

01

Iđm ≥10A

 

- Rơ le thời gian

Chiếc

01

Thời gian điều chỉnh từ:

0giây ÷ 10 giây

 

- Công tắc tơ

Chiếc

01

Iđm ≥ 10A

19

Máy biến áp

Bộ

03

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Máy biến áp 1 pha

Chiếc

01

Sđm≥500VA

 

- Máy biến áp 3 pha

Chiếc

01

Sđm ≥ 5000VA

20

Hộp khởi động từ

Bộ

01

Dòng tải từ: 5A÷30A

21

Hộp khởi động đổi nối Y/∆

Bộ

01

Dòng tải từ: 5A÷30A

22

Bảng  mạch điện chiếu sáng

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

23

Sensin chỉ báo góc lái

Bộ

01

Điện áp từ: 12VDC÷24VDC

24

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

25

Ắc quy

Bình

02

Loại thông dụng trên thị trường

26

Quả địa cầu

Chiếc

02

Đường kính khoảng  300mm

27

Bộ mẫu vật liệu cách ly, vật liệu chèn lót

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Gỗ thanh

Chiếc

01

Kích thước tối thiểu

10cm x20cmx30cm

 

- Ván gỗ

Chiếc

01

Kích thước tối thiểu 3cmx20cmx200cm

 

- Bạt

Chiếc

01

Kích thước tối thiểu 3m x4m

 

- Vải nhựa

Chiếc

01

 

28

Bộ mẫu vật liệu cố định, chằng buộc hàng nặng

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

- Tăng đơ

Bộ

01

Loại vật liệu thông dụng

 

- Ma ní

Bộ

01

 

 

- Giây cáp

Bộ

01

Đường kính ≥ 10mm; Dài ≥ 20m

 

- Giây xích

Bộ

01

Đường kính ≥ 10mm; Dài ≥ 20m

 

- Gỗ thanh

Bộ

01

Kích thước  ≥ 3cm x 20cm

 

- Nêm gỗ

Bộ

01

Kích thước ≥ 10cm x 20cm

29

Bộ mẫu thiết bị cố định container:

- Twislock stacker (gù)

- Twislock stacker base (gù đế)

- Turnbuckle (tăng đơ)

- Handwheel for turnbuckle (dụng cụ tháo ang đơ)

- Rigid rod (short) lashing

- Rigid rod (long) lashing

- Bridge (càng cua)

- Bridge wrench (dụng cụ bắt càng cua)

- Cones (gù muối khế)

- Aluminium ladder (thang dây)

- Extension rod (móc nối)

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn ISO 3874/1997

30

Thiết bị chứa rác

Chiếc

06

Theo quy định IMO

31

Còi điện

Bộ

01

Theo quy định của luật đường thủy Việt Nam

32

Đèn hiệu trên phương tiện và trên báo hiệu

Bộ

01

Theo quy định của luật đường thủy Việt Nam

33

Cờ hiệu

Bộ

01

Theo quy định của luật đường thủy Việt Nam

34

Dấu hiệu trên phương tiện

Bộ

01

Theo quy định của luật đường thủy Việt Nam

35

Mô hình báo hiệu

Bộ

01

Kích thước bằng 1/10 vật thật

36

Sa bàn đường sông

Chiếc

01

Kích thước khoảng:

2m x4m x1m

37

Mô hình phương tiện thủy nội địa

Bộ

1

Mô hình tĩnh

Cắt bổ 1 phần thể hiện được các cấu trúc chính bên trong

 

- Phương tiện loại A

Chiếc

01

 

 

- Phương tiện loại B

Chiếc

01

 

 

- Phương tiện loại C

Chiếc

01

 

 

- Phương tiện loại D

Chiếc

01

 

 

- Phương tiện loại E

Chiếc

01

 

 

- Phương tiện loại F

Chiếc

01

 

38

Mô hình container cắt bổ

Chiếc

01

Container  được cắt 1 phần

39

Mô hình hệ thống lái gồm có: 

Bộ

01

Mô hình hoạt động được

 

- Lái cơ

Bộ

01

 

 

- Lái thủy lực

Bộ

01

 

 

- Lái điện

Bộ

01

 

 

- Lái điện thủy lực

Bộ

01

 

40

Cabin mô phỏng lái tàu 

Cabin

01

Phần mềm được xây dựng phù hợp với một số loại tàu và các tuyến luồng chủ yếu ở Việt Nam

41

Bảng mẫu nút dây cơ bản

Bảng

02

Mỗi bảng tối thiểu 42 nút

Kích thước ≥ 40cm x 2cm

42

Bộ dụng cụ đấu dây

Bộ

03

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

- Dùi sắt

Chiếc

01

Dài ≥ 300mm

 

- Dùi gỗ

Chiếc

01

Dài ≥ 300mm

 

- Búa sắt

Chiếc

01

Dài ≥ 300mm

 

- Lưỡi chặt

Chiếc

01

Dài ≥ 300mm

 

- Máy đấu cáp

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Máy cắt cáp

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

43

Cọc bích trên tàu 

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Cọc bích đơn

Chiếc

01

Đường kính ≥ 200mm

Chiều cao ≥ 500mm

 

- Cọc bích đơn có ngáng

Chiếc

01

Đường kính ≥ 200mm

Chiều cao ≥ 500mm

 

- Cọc bích đôi không ngáng

Chiếc

01

Đường kính ≥ 200mm

Chiều cao ≥ 500mm

 

- Cọc bích đôi có ngáng

Chiếc

01

Đường kính ≥ 200mm

Chiều cao ≥ 500mm

44

Maní

Chiếc

02

Đường kính ≥10mm

45

Sừng bò

Chiếc

02

Dài ≥ 300mm

46

Xích neo

Mét

30

Đường kính ≥ 5mm

47

Lỗ sô ma

Chiếc

01

Đường kính ≥90mm

48

Thiết bị dẫn dây

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

49

Neo tàu gồm có:

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Neo hall

Chiếc

01

Trọng lượng từ: 50kg ÷ 150 kg

 

- Neo hải quân

Chiếc

01

Trọng lượng từ: 50kg ÷ 150 kg

50

Tời neo gồm có:

Bộ

01

Công suất phù hợp với neo

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Tời cơ

Chiếc

01

 

- Tời điện

Chiếc

01

51

Chân vịt tàu thủy gồm có:

Bộ

01

 Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Chân vịt thường

Chiếc

01

Đường kính ≥ 0,3m; Số cánh ≥ 4

 

- Chân vịt biến bước

Chiếc

01

Đường kính ≥ 0,3m; Số cánh ≥ 4

 

- Chân vịt đạo lưu

Chiếc

01

Đường kính ≥ 0,3m; Số cánh ≥ 4

52

Bánh lái tàu thủy gồm có:

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Bánh lái thường

Chiếc

01

Diện tích ≥ 0,5m2   

 

- Bánh lái bù trừ

Chiếc

01

Diện tích ≥ 0,5m2   

 

- Bánh lái nữa bù trừ 

Chiếc

01

Diện tích ≥ 0,5m2   

53

Máy đo nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, khí áp  

Máy

08

Nhiệt độ từ: 0 oC ÷ 50oC
Độ ẩm từ: 10% ÷ 95%
Tốc độ gió từ: 0,4m/s ÷ 30m/s
Áp suất từ: 10Pa ÷ 1100Pa

54

Máy đo huyết áp

Chiếc

04

Mức đo từ: 20mmHg÷300mmHg

55

Máy thu thời tiết gồm có:

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- FACSIMILE

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn của IMO

 

- NAVTEX

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn của IMO A.801

56

La bàn từ

Chiếc

01

Theo quy định của SOLAS 74

57

La bàn điện

Chiếc

01

Theo quy định của SOLAS 74

58

Máy đo sâu

Chiếc

01

Theo quy định của SOLAS 74

59

Tốc độ kế

Chiếc

01

Theo quy định của SOLAS 74

60

Tàu huấn luyện  

Chiếc

01

Công suất máy ≥ 400 CV

Cabin trang bị đầy đủ thiết bị vùng A­1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO

MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 32: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (tự chọn): VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA 2

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa

Mã số môn học: MH 26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Thiết bị đo hàng lỏng gồm có:

Bộ

01

Thông số kỹ thuật như sau:

 

- Tỉ trọng kế

Chiếc

01

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

- Nhiệt kế

 

- Thước đo dầu

Dài ≥ 10 m

 

- Thước đo nước

 

Bảng 33: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (tự chọn): VÔ TUYẾN ĐIỆN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa 

Mã số môn học: MH 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thu phát VHF/ DSC

Bộ

02

Theo quy định của SOLAS 74, thông qua các nghị quyết A.613(15); A.694(17); A.806(19); A.813(19) và nghị quyết của uỷ ban an toàn hàng hải MSC.68(68) phụ lục 3

2

Bộ MF/HF DSC

Bộ

02

Theo quy định của SOLAS 74, thông qua các nghị quyết A.613(15); A.694(17); A.806(19); A.813(19) và nghị quyết của uỷ ban an toàn hàng hải MSC.68(68) phụ lục 3

3

Phần mềm mô phổng thông tin GMDSS

Bộ

01

Phần mềm có tất cả các thiết bị thông tin liên lạc trên vùng biển A1 có kết nối liên lạc giữa các thiết bị với nhau

 

Bảng 34: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (tự chọn): MÁY TÀU THỦY

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa 

Mã số môn học: MH 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ Diesel 2 kỳ

Chiếc

01

Số xy lanh từ ≥ 6

Công suất ≥ 120CV

2

Động cơ Diesel 4 kỳ

Chiếc

01

Số xy lanh từ ≥4

Công suất ≥ 120CV

3

Bộ chi tiết chính của động cơ diesel gồm có:

Bộ 

01

Chi tiết thật của động cơ 1 xy lanh hoặc nhiều xi lanh

 

- Nắp xy lanh

Bộ 

01

 

- Thân xy lanh

Bộ 

01

 

- Bệ đỡ động cơ

Bộ 

01

 

- Bộ Piston

Bộ 

01

 

+ Piston

Chiếc

01

+ Xecmăng

Bộ 

01

+ Chốt piston

Chiếc

01

 

- Bộ thanh truyền

Bộ 

01

 

+ Thanh truyền

Chiếc

01

+ Bulông thanh truyền

Bộ 

01

+ Bạc lót

Bộ 

01

 

- Trục khuỷu

Chiếc

01

 

- Sơ my xylanh 2 kỳ

Chiếc

01

 

- Sơ my xylanh 4 kỳ

Chiếc

01

 

Bảng 35: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (tự chọn): TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa 

Mã số môn học: MH 32

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy Cassette

Bộ

01

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm (đọc được đĩa VCD, DVD)

 

Bảng 36: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (tự chọn): THỦY NGHIỆP 2 (HỔ TRỢ ĐIỀU ĐỘNG)

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa 

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Xuồng cứu sinh chèo tay 1 nụ

Chiếc

03

Sức chứa ≥ 6 người mỗi chiếc

2

Xuồng cứu sinh chèo tay 2 nụ

Chiếc

03

3

Tàu huấn luyện

Chiếc

01

Công suất máy ≥ 400 cv

Vùng hoạt động: SI và ven biển

Cabin trang bị đầy đủ thiết bị vùng A­1

4

Tàu lai dắt

Chiếc

01

Công suất ≥ 400cv

5

Sà lan

Chiếc

01

Trọng tải  khoảng 1000 tấn

 

Bảng 37: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (tự chọn): TIN HỌC HÀNG HẢI

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa 

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm: thủy triều; thiên văn; Colreg 72; xếp dỡ hàng hoá, …

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ ĐIỀU KHIỂN

PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA

Trình độ: Trung cấp nghề

(Theo Quyết định số 1452 /QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)

 

TT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

  1.  

Ông Chu Xuân Nam

 

Tiến sĩ

Chủ tịch

  1.  

Ông Nguyễn Ngọc Tám

 

Kỹ sư xây dựng

Phó chủ tịch

  1.  

Ông Trần Mạnh Linh

 

Thạc sỹ Điều khiển tàu biển

Ủy viên thư ký

  1.  

Ông Nguyễn Thanh Vũ

 

Thạc sỹ Điều khiển tàu biển

Ủy viên

  1.  

Ông Lê Thanh Hà

 

Kỹ sư Điều khiển tàu biển

Ủy viên

  1.  

Ông Ngô Khắc Lâm

 

Máy tàu trưởng; Cử nhân KH SPKT

Ủy viên

  1.  

Ông Hà Đình Nam

 

Kỹ sư Khai thác vận tải

Ủy viên

 

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ ĐIỀU KHIỂN TÀU BIỂN

 (Ban hành kèm theo Thông tư số 28 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

 

 

 

 

 

 

 

            Tên nghề: Điều khiển tàu biển

                   Mã nghề: 50840102

                   Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm 2012

 

 

MỤC LỤC

 

 

Phần thuyết minh

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Toán hàng hải ứng dụng (MH 07)

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ sở vô tuyến điện (MH 08)

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện tàu thủy (MH 09)

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 10)

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Máy tàu thủy (MH 11)

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lý thuyết tàu 1 (MĐ 12)

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiếng anh chuyên ngành hàng hải 1 (MĐ 13)

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiếng anh chuyên ngành hàng hải 2 (MĐ 14)

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiếng anh chuyên ngành hàng hải 3 (MĐ 15)

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Toán cao cấp (MH 16)

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật lý (MH 17)

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lý thuyết tàu 2 (MĐ 18)

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thủy nghiệp (MĐ 19)

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thông hiệu hàng hải (MĐ 20)

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): An toàn lao động hàng hải 1 (MĐ 21)

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): An toàn lao động hàng hải 2 (MĐ 22)

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): An toàn lao động hàng hải 3 (MĐ 23)

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Bảo vệ môi trường biển 1 (MH 24)

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Bảo vệ môi trường biển 2 (MH 25)

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết bị trên boong (MĐ 26)

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo quản vỏ tàu (MĐ 27)

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): La bàn từ 1 (MH 28)

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): La bàn từ 2 (MH 29)

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Địa văn hàng hải 1 (MĐ 30)

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Địa văn hàng hải 2 (MĐ 31)

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Địa văn hàng hải 3 (MĐ 32)

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiên văn hàng hải 1 (MĐ 33)

Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiên văn hàng hải 2 (MĐ 34)

Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khí tượng hải dương 1 (MĐ 35)

Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khí tượng hải dương 2 (MĐ 36)

Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy vô tuyến điện hàng hải 1 (MĐ 37)

Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy vô tuyến điện hàng hải 2 (MĐ 38)

Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy điện hàng hải 1 (MĐ 39)

Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy điện hàng hải 2 (MĐ 40)

Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Luật hàng hải 1 (MH 41)

Bảng 36: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Luật hàng hải 2 (MH 42)

Bảng 37: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): COLREG 72-1 (MH 43)

Bảng 38: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): COLREG 72-2 (MH 44)

Bảng 39: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trực ca        (MĐ 45)

Bảng 40: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điều động tàu 1 (MĐ 46)

Bảng 41: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điều động tàu 2 (MĐ 47)

Bảng 42: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điều động tàu 3 (MĐ 48)

Bảng 43: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hàng hóa vận tải biển 1 (MH 49)

Bảng 44: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hàng hóa vận tải biển 2 (MH 50)

Bảng 45: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hàng hóa vận tải biển 3 (MH 51)

Bảng 46: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công ước quốc tế (MH 52)

Bảng 47: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Bảo hiểm Hàng hải (MH 53)

Bảng 48: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Khai thác thương vụ (MH 54)

Bảng 49: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập thủy thủ (MĐ 55)

Bảng 50: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hàn cơ bản        (MĐ 57)

Bảng 51: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Khai thác máy tàu biển (MH 58)

Bảng 52: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa thiết bị điện tàu biển (MĐ 59)

Bảng 53: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Thông tin liên lạc hàng hải (MH 60)

Bảng 54: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hội thoại VHFvà tiếng anh thương vụ (MĐ 61)

Bảng 55: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Quản lý nhân lực buồng lái (MH 62)

Bảng 56: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tin học hàng hải (MĐ 63)

Bảng 57: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Địa lý hàng hải (MH 64)

Bảng 58: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nghiệp vụ sĩ quan vận hành (MĐ 65)

Bảng 59: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nghiệp vụ sĩ quan quản lý (MĐ 66)

Bảng 60: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thực tập tại xưởng (MĐ 67)

Bảng 61: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Quản trị doanh nghiệp (MH 68)

Bảng 62: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kỹ năng giao tiếp (MH 69)

Bảng 63: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nguội cơ bản (MĐ 70)

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 64: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Bảng 65: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Hàn cơ bản        (MĐ 57)

Bảng  66: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Thông tin liên lạc hàng hải (MH 60)

Bảng 67: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Hội thoại VHFvà tiếng anh thương vụ (MĐ 62)

Bảng 68: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Nghiệp vụ sĩ quan vận hành (MĐ 65)

Bảng 69: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Nguội cơ bản (MĐ 70)

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Điều khiển tàu biển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điều khiển tàu biển trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Điều khiển tàu biển ban hành theo Thông tư số 38/2011/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điều khiển tàu biển

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc và tự chọn)

Chi tiết từ bảng 1 đến bảng 63, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

          - Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

          - Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 64- Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc, trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 65 đến bảng 69) dùng để bổ sung cho bảng 64.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điều khiển tàu biển trình độ cao đẳng nghề

Các trường đào tạo nghề Điều khiển tàu biển, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc bảng 64.

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (Bắt buộc): TOÁN HÀNG HẢI ỨNG DỤNG

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

1

Sử dụng để vẽ các hình minh họa trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

- Thước thẳng

Chiếc

1

 

Độ dài ≥ 1000 mm

 

- Eke tam giác vuông

Chiếc

1

Kích thước khoảng 280mm x 140 mm

 

- Compa

Chiếc

1

Dài từ 300mm đến 400mm

2

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môn học

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 2: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (Bắt buộc): CƠ SỞ VÔ TUYẾN ĐIỆN

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

6

Dùng để giới thiệu cách sử dụng đồng hồ và cách đo các thông số

Loại thông dụng trên thị trường

2

Bộ mẫu  linh kiện điện tử thụ động

Bộ

1

Dùng để làm trực quan và nhận biết trong giảng dạy

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bộ mẫu linh kiện điện tử bán dẫn

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

4

Bộ mẫu linh kiện quang điện tử

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

5

Bộ Ắc quy

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại có điện áp

6V÷12 V; Dung lượng ≥ 30 Amh 

 

- Ắc quy Axit

Bình

1

 

- Ắc quy khô

Bình

1

6

Bộ thực hành điện tử cơ bản

Bộ

03

Sử dụng để quan sát sơ đồ nguyên lý của các mạch ứng dụng.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Khối chỉnh lưu

Bộ

1

 

- Điện áp vào 220V/110V

- Nhiều mức điện áp ra một chiều

 

- Khối ổn áp thông dụng

Bộ

1

Ổn định dải điện áp từ ±3VDC đến ±30VDC

 

- Khối dao động cơ bản

Bộ

1

Có dải tần số 16Hz đến 30Mhz

 

- Khối khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng transistor

Bộ

1

Hệ số khuếch đại tối đa

ß ≤ 100

 

- Khối khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng FET

Bộ

1

Thông số đầu ra

ß ≤ 100

 

- Khối các mạch ghép transistor  và hồi tiếp

Bộ

1

 

- Khối mạch khuếch đại công suất trực tiếp

Bộ

1

7

Panel cắm đa năng

Chiếc

18

Dùng để cắm thử các linh kiện, mạch điện tử cơ bản.

Số lượng lỗ cắm

≥ 300

8

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 3: DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HOC (Bắt buộc): ĐIỆN TÀU THỦY

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số môn học: MH 09.

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề.

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình động cơ điện không đồng bộ 1 pha

Chiếc

1

Sử dụng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý hoạt động.

Mô hình cắt bổ từ 1/2÷1/4

Công suất ≥ 750 W

2

Mô hình động cơ điện  không đồng  bộ 3 pha

Chiếc

1

Mô hình cắt bổ từ 1/2÷1/4

Công suất ≥ 1500 W

3

Mô hình máy phát điện 3 pha

Bộ

1

Công suất ≥ 15KVA

4

Bộ khí cụ điện trên tàu thủy

Bộ

1

Dùng để nhận dạng  các loại khí cụ điện về cấu tạo, và chức năng

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

 

- Bộ công tắc

Bộ

6

 

Uđm ≥ 100V.

Iđm ≥ 5 A

 

- Bộ áp tô mát

Bộ

6

Uđm ≥ 100V.

Iđm ≥ 5 A

 

- Bộ rơ le

Bộ

6

Uđm ≥ 100V

và  ≥  24 VDC

Iđm ≥ 5 A

5

Hệ thống tay chuông truyền lệnh 2 chiều (bằng senxin hoặc rơ le)

Bộ

1

Dùng để minh họa cấu tạo, nguyên lý làm việc, chức năng của hệ thống

Điện áp:

Uđm ≥ 250V và 

Uđm ≥ 24 VDC

6

Hệ thống đèn hành trình và đèn tín hiệu

Bộ

1

Điện áp:

Uđm ≥ 250V và 

Uđm ≥ 24 VDC

Pđm ≥ 25W

7

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

6

Dùng để đo các thông số mạch điện

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 4: DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (Bắt buộc): VẼ KỸ THUẬT

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số môn học: MH 10.

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề.

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

3

Mô hình cắt bổ chi tiết 3D

Bộ

3

Dùng làm phương tiện trực quan, để minh hoạ cấu tạo bên trong của các chi tiết

Kích thước phù hợp với giảng dạy

4

Mô hình các trục, ổ trục và khớp nối

Bộ

3

Sử dụng  để minh hoạ cấu tạo của khớp nối, mối ghép và ổ trục

5

Bàn vẽ  vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Sử dụng  trong quá trình thực hành vẽ

Mặt bàn kích thước khổ A1, điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao bàn

6

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Sử dụng  trong quá trình thực hành vẽ

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

- Thước thẳng

Chiếc

1

 

Độ dài ≥ 1000 mm

 

- Eke tam giác vuông

Chiếc

1

 

Kích thước khoảng 280mm x 140 mm

 

- Compa

Chiếc

1

Dài từ 300mm đến 400mm

 

BẢNG 5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (Bắt buộc): MÁY TÀU THỦY

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số môn học: MH 11.

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề.

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình cắt bổ động cơ diesel 4 kỳ.

Chiếc

1

Sử dụng để minh họa về nguyên lý, cấu tạo

Cắt bổ ¼, quan sát được các chi tiết bên trong.

2

Tua bin tàu thủy

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

3

Mô hình cắt bổ bơm piston, bơm ly tâm.

Bộ

1

Cắt bổ ¼,  quan sát được các chi tiết bên trong.

4

Mô hình hệ thống bơm, xả nước dằn tàu

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn  IMO

5

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 6: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (Bắt buộc): LÝ THUYẾT TÀU 1

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ12

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề.

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình kết cấu thân tàu (phần mũi, lái, giữa).

Chiếc

1

Sử dụng để quan sát  kết cấu, vị trí của mỗi kết cấu bên trong thân tàu.

Kích thước phù hợp với giảng dạy

2

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (Bắt buộc): TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH HÀNG HẢI 1

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ13

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn

vị

Số

lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy Cassette

Chiếc

1

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng nghe các đoạn hội thoại

Đọc được cả băng từ, đĩa CDROM, DVD, USB, công suất ≥ 60W

2

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng  để trình chiếu các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (Bắt buộc): TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH HÀNG HẢI 2

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ14

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy Cassette

Chiếc

1

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng nghe các đoạn hội thoại

Đọc được cả băng từ, đĩa CDROM, DVD, USB, công suất ≥ 60W

2

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để  trình chiếu các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (Bắt buộc): TIẾNG ANH HÀNG HẢI 3

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ15

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy Cassette

Chiếc

1

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng nghe các đoạn hội thoại

Đọc được cả băng từ, đĩa CDROM, DVD, USB, công suất ≥ 60W

2

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (Bắt buộc): TOÁN CAO CẤP

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số môn học: MH16

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

1

Sử dụng để thực hành vẽ

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước thẳng

Chiếc

1

 

Độ dài ≥ 1000 mm

 

- Eke tam giác vuông

Chiếc

1

Kích thước khoảng 280mm x 140 mm

 

- Compa

Chiếc

1

Dài từ 300mm đến 400mm

2

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (Bắt buộc): VẬT LÝ

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số môn học: MH 17

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để  trình chiếu các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (Bắt buộc): LÝ THUYẾT TÀU 2

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (Bắt buộc): THỦY NGHIỆP

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ19

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dây sợi

Bộ

01

Dùng để làm trực quan và tạo các nút dây cơ bản

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Dây tổng hợp 3 tao.

Mét

96

 

Đường kính từ:

6mm÷16 mm.

 

- Dây thực vật 3 tao.

Mét

96

Đường kính từ:

6mm÷16 mm.

2

Dây cáp

Mét

72

Dùng để giới thiệu về cấu trúc, đặc điểm của dây cáp.

Đường kính từ:

14mm÷20 mm

3

Dây tổng hợp loại 8 tao

Mét

72

Dùng để làm trực quan và thực hành đấu chầu dây

Đường kính từ:

32mm ÷ 65 mm.

4

Dây 8 tao

Đường

6

Sử dụng để thực hành  khi tàu cập cầu và rời cầu.

Đường kính từ:

32mm÷65mm

5

Dây ném

 Đường

6

Sử dụng để thực hành tàu cập cầu và rời cầu

Đường kính tối thiểu  6mm

6

Dụng cụ đấu chầu dây cáp

Bộ

6

Sử dụng để thực hành đấu nối

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Găng tay

Đôi

01

 

- Bạt

Chiếc

01

 

- Kích cắt cáp

Chiếc

01

 

- Kẹp dây

Bộ

01

 

- Dùi

Chiếc

01

 

- Búa

Chiếc

01

 

- Gỗ kê

Chiếc

01

7

Dụng cụ đấu chầu dây 3 tao, 8 tao .

Bộ

6

Dùng để thực hành công tác đấu chầu dây

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Búa gỗ

Chiếc

01

 

- Dùi gỗ

Chiếc

01

 

- Dao cắt dây

Chiếc

01

 

- Gỗ kê

 

 

8

Dụng cụ khâu bạt

Bộ

6

Sử dụng để thực hiện các công việc cắt, may, khâu vá bạt trên tàu.

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Kim khâu

Chiếc

01

 

- Móc khâu

Chiếc

01

 

- Đế khâu

Chiếc

01

 

- Kéo

Chiếc

01

 

- Dao

Chiếc

01

9

Thiết bị treo để ngồi làm việc ngoài mạn tàu 

Bộ

3

Sử dụng để buộc các nút ở 2 đầu ca bản, và treo ca bản

Loại thông dụng trên thị trường

10

Dụng cụ phụ dùng cho dây

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Ròng rọc

Chiếc

1

 

- Ma ní

Chiếc

1

 

- Tăng đơ

Chiếc

1

 

- Lỉn

Chiếc

1

 

- Móc nâng

Chiếc

1

11

Palăng xích

Chiếc

6

Sử dụng để minh họa nguyên lý hoạt động, cấu tạo.

Sức nâng từ

1tấn÷3 tấn.

12

Giá để dây

Chiếc

6

Sử dụng để lưu trữ dây

 Kích thước tối thiểu 1600mmx1600mmx 15mm

13

Thiết bị phục vụ buộc dây trên tàu

Bộ

1

Sử dụng tìm hiểu cấu tạo, phương pháp luồn dây, thực hiện cô kéo, bốt dây an toàn

Loại thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Máy tời

Chiếc

1

 

- Các cọc bích đơn, đôi

Bộ

1

 

- Các tấm tỳ dây, lỗ xôma

Bộ

1

 

- Dây bốt

Chiếc

1

14

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

15

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (Bắt buộc): THÔNG HIỆU HÀNG HẢI

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề.

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Đèn phát tín hiệu mã Morse

Chiếc

3

Sử dung để phát tín hiệu mã Morse bằng ánh đèn.

Theo tiêu chuẩn IMO

2

Bộ cờ chữ, cờ thế

Bộ

3

Sử  dụng để thực hành treo cờ thông báo thông tin

Có kích thước tối thiểu là

600mmx450 mm

Bộ cờ bao gồm 26 chữ cái, 10 cờ chữ số từ số 0 đến số 9, 3 cờ thế.

3

Còi hơi

Chiếc

1

Sử dụng để phát tín hiệu thông tin

Tần số cơ bản nằm trong dải tần

70Hz÷700Hz, cự li nghe rõ ít nhất 0,5 hải lí.

4

Chuông + Cồng

Bộ

1

Cường độ âm thanh

 ≥100 dB ở khoảng cách 1m tính từ chuông hoặc cồng.

5

Bộ cờ tay

Bộ

6

Sử dụng để phát tín hiệu.

Có kích thước tối thiểu  60cm x45 cm

6

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (Bắt buộc): AN TOÀN LAO ĐỘNG HÀNG HẢI 1

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phao áo cứu sinh

(bao gồm cả đèn chớp, còi)

Bộ

18

Sử dụng để tìm hiểu cách sử dụng và thực hành các thao tác

Theo qui định  tại chương 3, SOLAS 74

2

Xuồng cứu sinh

(bao gồm cả các trang thiết bị kèm theo xuồng cứu sinh)

Chiếc

1

Sử dụng để vận hành, bảo quản, bảo dưỡng, cách nâng hạ xuồng

Theo qui định  tại chương 3, SOLAS 74

3

Xuồng cấp cứu

Chiếc

1

Theo qui định  tại chương 3, SOLAS 74

4

Súng bắn dây

Bộ

1

Sử dụng để thực hành khi tàu cập bến hoặc rời bến

Theo qui định  tại chương 3, SOLAS 74

5

Các loại tín hiệu cứu sinh

Bộ

1

Sử dụng để giảng dạy tác dụng của các loại pháo hiệu.

Theo qui định  tại chương 3, SOLAS 74

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Pháo dù

Chiếc

1

 

- Pháo hiệu

Chiếc

1

 

- Pháo khói

Chiếc

1

 

- Đuốc cầm tay

Chiếc

1

6

Bè cứu sinh tự thổi

(bao gồm cả trang thiết bị kèm theo và giá cất giữ bè)

Bộ

1

Sử dụng để thực hành bảo dưỡng cách nâng hạ, lật phao bè

Theo qui định  tại chương 3, SOLAS 74

7

Thiết bị báo vị trí tàu bị nạn (EPIRB)

Bộ

1

- Dùng để giới thiệu cấu tạo và chức năng của thiết bị

- Sử dụng để liên lạc trên tàu

Theo qui định  tại chương 3, mục 15.9, SOLAS 74.

8

Thiết bị phát đáp Radar (SART)

Bộ

1

Sử dụng để phát tín hiệu vô tuyến cho radar tàu tìm kiếm

Theo qui định  tại chương 3, mục 6.2.2, SOLAS 74.

 

9

Bộ quần áo chống mất nhiệt

(bao gồm cả còi và đèn chớp).

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình thực hành

Theo qui định  tại chương 3, SOLAS 74

10

Bộ biểu tượng cứu sinh, cứu hỏa.

Bộ

1

Sử dụng để tìm hiểu cách sử dụng và thực hành các thao tác cứu sinh

Theo qui định  tại chương 3, SOLAS 74

11

Hệ thống cứu hỏa bằng nước

Bộ

1

Dùng để làm trực quan để nhận biết được các trang thiết bị cứu hỏa

Theo qui định  tại chương 2, SOLAS 74

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bơm nước

Chiếc

1

 

- Hệ thống đường ống

Bộ

1

 

- Họng nước

Chiếc

1

 

- Vòi rồng

Chiếc

1

 

- Đầu phun

Chiếc

1

 

- Mặt bích

Chiếc

1

12

Bình cứu hỏa

Bộ

1

Dùng để làm trực quan để nhận biết được các trang thiết bị cứu hỏa

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bình bọt

Chiếc

1

 

- Bình bột

Chiếc

1

 

- Bình khí

Chiếc

1

13

Bộ dụng cụ chữa cháy

Bộ

3

Sử dụng để làm trực quan và sử dụng đúng yêu cầu kỹ thuật

Theo qui định  tại chương 2,SOLAS 74

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Rìu

Chiếc

1

 

- Móc

Chiếc

1

 

- Xô

Chiếc

1

 

- Chăn

Chiếc

1

14

Bộ quần áo chữa cháy

Bộ

3

Sử dụng để hướng dẫn sử dụng đúng kỹ thuật

Theo qui định  tại chương 2, SOLAS 74

15

Thiết bị thở thoát hiểm khẩn cấp (EEBD)

Chiếc

3

Sử dụng để hướng dẫn sử dụng đúng kỹ thuật

Theo qui định tại chương 3, mục 2.2,  FSS Code

16

Trang bị bảo hộ lao động

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Quần áo

Bộ

1

 

- Giầy

Đôi

1

 

 

 

- Mũ

Chiếc

1

 

- Găng tay

Đôi

1

 

- Khẩu trang

Chiếc

1

 

- Kính

Chiếc

1

17

Thang dây

Chiếc

2

Sử dụng trong quá trình thực hành

Khoảng cách giữa các bậc tối thiểu 320mm

18

Ca bản

Chiếc

2

 Dài từ:

2000mm÷3500mm

19

Lưới bảo vệ an toàn

Chiếc

2

Kích thước phù hợp giảng dạy

20

Còi hiệu

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

21

Biển cảnh báo

Chiếc

1

Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Đường kính ngoài khoảng 600 mm

22

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

23

Máy chiếu (Projector)

Bộ

 

1

 

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (Bắt buộc): AN TOÀN LAO ĐỘNG HÀNG HẢI 2

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển.

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ thống máy tời neo

Bộ

1

Sử dụng để làm trực quan để giới thiệu vận hành

- Lực kéo căng

≥ 10kN

- Kích thước trống tời ≥ 10mx150m

2

Máy bộ đàm (VHF Marine Transceivers)

Chiếc

6

Dùng để thực hiện hội thoại trong nội bộ tàu thông qua máy Transceivers.

Công suất ≥ 1 W

3

Dây 8 tao 

Đường

6

Sử dụng trong quá trình thực hành

Đường kính từ:

32mm÷65mm

4

Dây bốt

Đường

6

Đường kính tối thiểu 20mm

5

Dây ném

Đường

6

Dùng để thực hiện các thao tác ném dây an toàn

Đường kính tối thiểu  6mm

6

Dây mồi

Đường

6

Dùng để thực hiện các thao tác bắt dây mồi đúng thao tác

Đường kính tối thiểu 20mm.

7

Đệm va

Quả

6

Dùng để thực hiện thao tác chống va đập khi cập cầu.

Loại thông dụng trên thị trường

8

Cầu thang mạn.

Bộ

1

Dùng để thực hiện thao tác thả, kéo cầu thang mạn.

Loại thông dụng trên thị trường

9

Hệ thống máy lái

Bộ

1

Sử dụng để khai thác hệ thống an toàn và hiệu quả.

Loại thông dụng trên thị trường

10

Cầu thang hoa tiêu

Chiếc

1

Sử dụng để thực hiện công tác chuẩn bị cầu thang hoa tiêu.

Theo qui định IMO

11

Phao tròn cứu sinh

Chiếc

4

Sử dụng để minh họa cấu tạo, thực hiện với các tình huống khẩn cấp

Theo qui định tại chương 2, mục 2.1.1, LSA Code

12

Cờ báo hướng gió

Chiếc

1

Sử dụng để thực hành cách treo và nhận biết hướng gió.

Đường kính miệng trên / dưới tối thiểu:

300mm / 200mm

13

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

14

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 17: DANH MỤC THIẾT  BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (Bắt buộc): AN TOÀN LAO ĐỘNG HÀNG HẢI 3

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cần cẩu

Chiếc

1

Dùng để thực hành thao tác, vận hành cẩu

Theo Quy phạm đóng tàu

2

Mô hình hệ thống đóng mở nắp hầm

Bộ

1

Sử dụng để vận hành, kiểm tra, bảo dưỡng

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 18: DANH MỤC THIẾT  BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (Bắt buộc): BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG BIỂN 1

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số môn học: MH 24

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thùng đựng rác

Chiếc

6

Sử dụng để phân loại và lưu trữ  rác trên tàu.

Theo quy định tại MARPOL

2

Dụng cụ  ứng cứu tràn dầu

Bộ

1

Sử dụng để thực hành thu gom, làm sạch dầu tràn.

Theo quy định tại SOPEP

3

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (Bắt buộc): BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG BIỂN 2

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển.

Mã số môn học: MH 25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thùng đựng rác

Chiếc

6

Sử dụng để phân loại và lưu trữ  rác trên tàu.

Theo quy định tại MARPOL

2

Dụng cụ  ứng cứu tràn dầu

Bộ

1

Sử dụng để thực hành thu gom, làm sạch dầu tràn.

Theo quy định tại SOPEP

3

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (Bắt buộc): THIẾT BỊ TRÊN BOONG

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ thống máy tời neo

Bộ

1

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng vận hành máy tời neo.

- Lực kéo căng

 ≥ 10 kN

- Kích thước trống tời ≥ 10mx150m

2

Dây 8 tao  

Đường

6

Sử dụng để thực hành cố định tàu khi cập bến

Đường kính từ:

32mm÷65mm

3

Dây ném

Đường

6

Dùng để thao tác ném dây an toàn

Đường kính tối thiểu 6 mm

4

Đệm va

Quả

6

Sử dụng để thực hiện các thao tác chống va đập khi cập cầu.

Loại thông dụng trên thị trường

 

5

Cần cẩu

Chiếc

1

Dùng để rèn thực hành thao tác vận hành cẩu

Theo Quy phạm đóng tàu

6

Mô hình hệ thống đóng mở nắp hầm

Bộ

1

Sử dụng để vận hành, kiểm tra, bảo dưỡng

Loại thông dụng trên thị trường

7

Cầu thang mạn.

Bộ

1

Dùng để thao tác thả, kéo cầu thang mạn.

Loại thông dụng trên thị trường

8

Cầu thang hoa tiêu

Chiếc

1

Sử dụng để thực hành các thao tác kéo thả cầu thang hoa tiêu

Theo tiêu chuẩn IMO

9

Hệ thống cứu hỏa bằng nước

Hệ thống

1

Dùng để vận hành hệ thống, thao tác dập lửa

Theo qui định tại chương 3,

SOLAS 74

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bơm nước

Chiếc

1

 

- Hệ thống đường ống

Bộ

1

 

- Họng nước

Chiếc

1

 

- Vòi rồng

Chiếc

1

 

- Đầu phun

Chiếc

1

 

- Mặt bích

Chiếc

1

10

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (Bắt buộc) : BẢO QUẢN VỎ TÀU

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ sơn cầm tay

Bộ

6

Sử dụng để thực hành sơn

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bút dẹt

Bộ

01

 

- Bút lăn

Bộ

01

2

Máy phun sơn

Chiếc

1

Áp lực ≥ 0,5kg/ cm 2

3

Bộ dụng cụ gõ gỉ cầm tay.

Bộ

18

Sử dụng để làm sạch bề mặt kim loại

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi  bộ bao gồm:

 

 

 

- Dao cạo

Chiếc

01

 

- Búa

Chiếc

01

 

- Bàn chải

Chiếc

01

4

Máy mài điện

Chiếc

6

Sử dụng để làm sạch bề mặt kim loại.

Công suất từ

70W÷150W.

5

Máy mài khí nén

Chiếc

6

Áp lực ≥ 0,5kg/ cm2

6

Máy nén khí.

Chiếc

1

Sử dụng để cung cấp khí nén cho các máy nén khí

Lưu lượng:

 250 lít/phút

7

Búa gõ rỉ điện

Chiếc

6

Sử dụng để làm sạch bề mặt kim loại.

Công suất từ:

70W÷250W.

8

Búa gõ rỉ khí nén

Chiếc

6

Áp lực ≥ 0,5kg/cm2

 

BẢNG 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (Bắt buộc): LA BÀN TỪ 1

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số môn học: MH 28

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

La bàn từ

Bộ

1

Dùng để thực hiện các chức năng đo phương vị đến các mục tiêu

Theo quy định tại SOLAS 74

2

Biểu xích la bàn

Chiếc

1

Sử dụng để đo phương vị tới mục tiêu.

Loại vành chụp lên mặt la bàn từ có kính màu giảm sáng

3

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (Bắt buộc): LA BÀN TỪ 2

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số môn học: MH 29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

La bàn từ

Bộ

1

Dùng để thực hiện các chức năng đo phương vị đến các mục tiêu

Theo quy định tại SOLAS 74

2

Biểu xích la bàn

Chiếc

1

Sử dụng để đo phương vị tới mục tiêu.

Loại vành chụp lên mặt la bàn từ có kính màu giảm sáng

3

Bộ nam châm khử sai số la bàn từ

Bộ

1

Sử dụng để khử độ lệch la bàn

Có kích thước phù hợp với la bàn từ

4

La bàn điện

Bộ

1

Sử dụng để xác định hướng tàu chạy

Theo quy định tại SOLAS 74

5

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (Bắt buộc): ĐỊA VĂN HÀNG HẢI 1

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Quả cầu địa lý

Quả

1

Sử dụng để tìm hiểu quả đất và hệ toạ độ địa lý

Đường kính:

D ≥ 300mm.

2

Bộ dụng cụ thao tác hải đồ

Bộ

18

Sử dụng để thực hành đo khoảng cách, kẻ được hướng đi của tàu và phương vị tới mục tiêu.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước song song

Chiếc

01

 

Dài tối thiểu 60cm

 

- Thước ê ke

Bộ 

01

Dài tối thiểu 30cm

 

- Thước đo độ

Chiếc

01

Dài tối thiểu 30 cm 

 

- Compa 2 đầu nhọn

Chiếc

01

Khẩu độ mở tối thiểu 30cm

 

- Compa một đầu nhọn 1 đầu chì

Chiếc

01

Khẩu độ mở tối thiểu 30cm

 

- Hải đồ biển Việt Nam

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn hàng hải Việt Nam

 

- Thước ba càng

Chiếc

01

Dài tối thiểu 60cm

3

Bàn thao tác hải đồ

Chiếc

18

Dùng để thực hiện các thao tác cơ bản trên hải đồ.

Kích thước tối thiểu 1,2mx,5m, có thanh chống gãy hải đồ.

4

Radar hàng hải

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu về cấu tạo và khai thác sử dụng Radar.

Thang tầm xa tối thiểu 48NM.

5

Máy thu định vị toàn cầu (GPS)

Chiếc

3

Sử dụng để khai thác, cài đặt và nhập dữ liệu

Theo quy định tại SOLAS 74

6

Đĩa xác định hướng gió

Bộ

3

Dùng để xác định hướng gió và tốc độ của gió

Theo tiêu chuẩn   IMO.

7

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (Bắt buộc): ĐỊA VĂN HÀNG HẢI 2

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Quả cầu địa lý

Quả

1

Sử dụng để tìm hiểu quả đất và hệ toạ độ địa lý

Đường kính:

D ≥ 300mm.

2

Bộ dụng cụ thao tác hải đồ

Bộ

18

Sử dụng để thực hành đo khoảng cách, kẻ được hướng đi của tàu và phương vị tới mục tiêu.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước song song

Chiếc

01

 

Dài tối thiểu 60cm

 

- Thước ê ke

Bộ 

01

Dài tối thiểu 30cm

 

- Thước đo độ

Chiếc

01

Dài tối thiểu 30 cm 

 

- Compa 2 đầu nhọn

Chiếc

01

Khẩu độ mở tối thiểu 30cm

 

- Compa một đầu nhọn 1 đầu chì

Chiếc

01

Khẩu độ mở tối thiểu 30cm

 

- Hải đồ biển Việt Nam

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn hàng hải Việt Nam

 

- Thước ba càng

Chiếc

01

Dài tối thiểu 60cm

3

Bàn thao tác hải đồ

Chiếc

18

Dùng để thực hiện các thao tác cơ bản trên hải đồ.

Kích thước tối thiểu 1,2mx1,5m,có thanh chống gãy hải đồ.

4

Radar hàng hải

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu về cấu tạo và khai thác sử dụng Radar.

Thang tầm xa tối thiểu 48NM.

5

Máy thu định vị toàn cầu (GPS)

Chiếc

3

Sử dụng để khai thác, cài đặt và nhập dữ liệu

Theo quy định tại SOLAS 74

6

Đĩa xác định hướng gió

Bộ

3

Dùng để xác định hướng gió và tốc độ của gió

Theo tiêu chuẩn   IMO.

7

La bàn từ

Chiếc

1

Sử dụng để thực hiện các chức năng đo phương vị đến các mục tiêu

Theo quy định tại SOLAS 74

8

Đồng hồ bấm giây

Chiếc

2

Dùng để tính tốc độ của tàu.

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 26: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (Bắt buộc): ĐỊA VĂN HÀNG HẢI 3

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Quả cầu địa lý

Quả

1

Sử dụng để tìm hiểu quả đất và hệ toạ độ địa lý

Đường kính:

D ≥ 300mm.

2

Bộ dụng cụ thao tác hải đồ

Bộ

18

Sử dụng để thực hành đo khoảng cách, kẻ được hướng đi của tàu và phương vị tới mục tiêu.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước song song

Chiếc

01

 

Dài tối thiểu 60cm

 

- Thước ê ke

Bộ 

01

Dài tối thiểu 30cm

 

- Thước đo độ

Chiếc

01

Dài tối thiểu 30 cm 

 

- Compa 2 đầu nhọn

Chiếc

01

Khẩu độ mở tối thiểu 30cm

 

- Compa một đầu nhọn 1 đầu chì

Chiếc

01

Khẩu độ mở tối thiểu 30cm

 

- Hải đồ biển Việt Nam

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn hàng hải Việt Nam

 

- Thước ba càng

Chiếc

01

Dài tối thiểu 60cm

3

Bàn thao tác hải đồ

Chiếc

18

Dùng để thực hiện các thao tác cơ bản trên hải đồ.

Kích thước tối thiểu 1,2mx1,5m,có thanh chống gãy hải đồ.

4

Radar hàng hải

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu về cấu tạo và khai thác sử dụng Radar.

Thang tầm xa tối thiểu 48NM.

5

Máy thu định vị toàn cầu (GPS)

Chiếc

3

Sử dụng để khai thác, cài đặt và nhập dữ liệu

Theo quy định tại SOLAS 74

6

Đĩa xác định hướng gió

Bộ

3

Dùng để xác định hướng gió và tốc độ của gió

Theo tiêu chuẩn   IMO.

7

La bàn từ

Chiếc

1

Sử dụng để thực hiện các chức năng đo phương vị đến các mục tiêu

Theo quy định tại SOLAS 74

8

Đồng hồ bấm giây

Chiếc

2

Dùng để tính tốc độ của tàu.

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 27: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (Bắt buộc): THIÊN VĂN HÀNG HẢI 1

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Đồng hồ bấm giây

Chiếc

6

Dùng để tính tốc độ của tàu.

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy tính cá nhân

Chiếc

6

Dùng để tính toán các bài toán thiên văn

3

Thời kế.

Chiếc

3

Sử dụng để xác định thời gian quan trắc để giải các bài toán thiên văn

Theo tiêu chuẩn IMO

4

La bàn điện

Chiếc

1

Sử dụng để xác định hướng tàu chạy

Theo quy định tại SOLAS 74

5

La bàn từ

Chiếc

1

Sử dụng để thực hiện các chức năng đo phương vị đến các mục tiêu

Theo quy định tại SOLAS 74

6

Biểu xích la bàn

Chiếc

1

Dùng để quan sát phương vị thiên thể

Có kính màu phù hợp để quan sát thiên thể.

7

Quả cầu địa lý

Quả

1

Sử dụng để xác định thiên cầu và các hệ tọa độ

Đường kính:

D ≥ 300mm.

8

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1m8x1m8

 

BẢNG 28: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (Bắt buộc): THIÊN VĂN HÀNG HẢI 2

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Sextant hàng hải

Chiếc

9

Dùng để thực hiện các chức năng đo độ cao đến các mục tiêu

Theo tiêu chuẩn  IMO

2

Quả cầu sao, đĩa tìm sao

Bộ

3

Dùng để thiết lập được bầu trời sao, thực hiện được các bài toán tìm sao

Kích thước tối thiểu 20 mm

3

Máy tính cầm tay

Chiếc

18

Dùng để tính toán các bài toán thiên văn

Loại thông dụng trên thị trường

4

Bộ dụng cụ thao tác hải đồ

Bộ

18

Sử dụng để thực hành các bài  toán thao tác  trên hải đồ

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước song song

Chiếc

1

 

Dài tối thiểu 60cm

 

- Thước ê ke

Bộ 

1

Dài tối thiểu 30cm

 

- Thước đo độ

Chiếc

1

Dài tối thiểu 30 cm 

 

- Compa 2 đầu nhọn

Chiếc

1

Khẩu độ mở tối thiểu 30cm

 

- Compa một đầu nhọn 1 đầu chì

Chiếc

1

Khẩu độ mở tối thiểu 30cm

 

- Hải đồ biển Việt Nam

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn hàng hải Việt Nam

 

- Thước ba càng

Chiếc

1

Dài tối thiểu 60cm

5

Đồng hồ bấm giây

Chiếc

6

Dùng để xác định thời gian quan trắc và giải các bài toán thiên văn

Loại thông dụng trên thị trường

6

Khí áp kế

Chiếc

2

Sử dụng để thực hiện các chức năng đo khí áp kế

Dải đo từ:

50Pa ÷ 1100hPa

7

Nhiệt kế

Chiếc

2

Nhiệt độ hoạt động:

00C ÷ 500C

8

La bàn từ

Chiếc

1

Sử dụng để thực hiện các chức năng đo phương vị đến các mục tiêu

Theo quy định tại SOLAS 74

9

Biểu xích la bàn

Chiếc

1

Dùng để quan sát phương vị thiên thể

Có kính màu phù hợp để quan sát thiên thể.

10

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 29: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (Bắt buộc): KHÍ TƯỢNG HẢI DƯƠNG 1

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Nhiệt kế khô - ướt

Chiếc

3

Sử dụng để quan sát cấu tạo, xác định được độ ẩm tương đối và đo được được nhiệt độ trên nhiệt kế.

Nhiệt độ:

00C÷50oC
Độ ẩm: 10% ÷ 95%

2

Khí áp kế

Chiếc

2

Sử dụng để quan sát cấu tạo, đọc được chỉ số khí áp kế.

Áp suất từ:

10Pa÷1100hPa

3

Thiết bị đo tốc độ và hướng gió

Bộ

1

Dùng để xác định được hướng, tốc độ gió.

Tốc độ gió:

0,4m/s ÷ 30m/s

4

Máy thu thời tiết gồm có

Bộ

01

Sử dụng để thực hành thu và in ra được  các bản tin thời tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

- FACSIMILE 

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn IMO

 

- NAVTEX

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn IMO

5

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 30: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (Bắt buộc): KHÍ TƯỢNG HẢI DƯƠNG 2

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Nhiệt kế khô - ướt

Chiếc

3

Sử dụng để quan sát cấu tạo, xác định được độ ẩm tương đối và đo được được nhiệt độ trên nhiệt kế.

Nhiệt độ:

0oC÷50oC
Độ ẩm: 10% ÷ 95%

2

Khí áp kế

Chiếc

2

Sử dụng để quan sát cấu tạo, đọc được chỉ số khí áp kế.

Áp suất:

10Pa÷1100hPa

3

Thiết bị đo tốc độ và hướng gió

Bộ

1

Dùng để xác định được hướng, tốc độ gió.

Tốc độ gió:

 0,4m/s ÷ 30m/s

4

Máy thu thời tiết gồm có

Bộ

01

Sử dụng để thực hành thu và in ra được  các bản tin thời tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

- FACSIMILE 

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn IMO

 

- NAVTEX

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn IMO

5

Quả cầu địa lý

Quả

1

Dùng để giới thiệu về các vùng biển và đại dương trên thế giới.

Đường kính:

D ≥ 300mm

6

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 31: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (Bắt buộc): MÁY VÔ TUYẾN ĐIỆN HÀNG HẢI 1

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thu định vị toàn cầu (GPS)

Chiếc

3

Dùng để xác định vị trí tàu, lập hành trình chuyến đi, cài đặt các chế độ báo động

Theo quy định tại SOLAS 74

2

Radar hàng hải

 

Chiếc

1

Dùng để xác định khoảng cách và phương vị tới mục tiêu

Thang tầm xa tối thiểu 48NM.

3

Máy tự động nhận dạng tàu biển (AIS)

Chiếc

1

Sử dụng để giới thiệu  quá trình thu phát và xử lý thông tin qua AIS phục vụ cho dẫn tàu.

Tầm phủ sóng VHF khoảng 30 hải lý.

 

4

Thiết bị phát đáp Radar (SART)

Bộ

2

Sử dụng để phát tín hiệu vô tuyến cho radar  tìm

 kiếm

Theo qui định  tại chương 3, mục 6.2.2, SOLAS 74.

5

Thiết bị báo vị trí tàu bị nạn (EPIRB)

Bộ

1

Theo qui định  tại chương 3, mục 15.9, SOLAS 74.

6

La bàn điện

Bộ

1

Sử dụng để xác định hướng tàu chạy

Theo quy định tại SOLAS 74

7

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 32: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (Bắt buộc): MÁY VÔ TUYẾN ĐIỆN HÀNG HẢI 2

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thu định vị toàn cầu (GPS)

Chiếc

3

Dùng để xác định vị trí tàu, lập hành trình chuyến đi, cài đặt các chế độ báo động

Theo quy định tại SOLAS 74

2

Radar hàng hải

 

Chiếc

2

Dùng để xác định khoảng cách và phương vị tới mục tiêu

Thang tầm xa tối thiểu 48NM.

3

La bàn điện

Bộ

1

Sử dụng để quan sát phương vị của la bàn.

Theo quy định tại SOLAS 74

4

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 33: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (Bắt buộc): MÁY ĐIỆN HÀNG HẢI 1

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ 39

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

La bàn điện

Bộ

1

Sử dụng để quan sát phương vị của la bàn

Theo quy định tại SOLAS 74

2

Hệ thống máy lái

Bộ

1

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động của hệ thống lái 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Trụ lái

Bộ

1

 

- Hệ thống động lực của máy lái

Bộ

1

 

- Bánh lái

Bộ

1

 

- Đồng hồ chỉ báo.

Bộ

1

3

Máy đo sâu

Bộ

1

Sử dụng để xác định độ sâu

Theo tiêu chuẩn IMO

4

Máy đo tốc độ.

Bộ

1

Dùng để xác định tốc độ tàu và khoảng cách chạy của tàu

Theo tiêu chuẩn IMO

5

Máy thu định vị toàn cầu (GPS)

Chiếc

1

Sử dụng để xác định vị trí tàu, lập hành trình chuyến đi, cài đặt các chế độ báo động

Theo quy định tại SOLAS 74

6

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 34: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (Bắt buộc) : MÁY ĐIỆN HÀNG HẢI 2

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ 40

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

La bàn điện

Bộ

1

Sử dụng để quan sát phương vị

Theo quy định tại SOLAS 74

2

Hệ thống máy lái

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động của từng hệ thống lái 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Trụ lái

Bộ

1

 

- Hệ thống động lực của máy lái

Bộ

1

 

- Bánh lái

Bộ

1

 

- Đồng hồ chỉ báo.

Bộ

1

3

Máy đo sâu

Bộ

1

Sử dụng để xác định độ sâu

Theo tiêu chuẩn IMO

4

Máy đo tốc độ.

Bộ

1

Dùng để xác định tốc độ tàu và khoảng cách chạy của tàu

Theo tiêu chuẩn IMO

5

Máy thu định vị toàn cầu (GPS)

Chiếc

1

Sử dụng để xác định vị trí tàu, lập hành trình chuyến đi, cài đặt các chế độ báo động

Theo quy định tại SOLAS 74

6

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 35: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (Bắt buộc): LUẬT HÀNG HẢI 1

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số môn học: MH 41

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector).

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 36: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (Bắt buộc): LUẬT HÀNG HẢI 2

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số môn học: MH 42

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector).

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 37: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (Bắt buộc): COLREG 72-1

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số môn học: MH 43

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ thống đèn hành trình và đèn tín hiệu

Bộ

3

Sử dụng để thực hành phát tín hiệu thông tin

Điện áp:

Uđm  ≥  12VDC

Uđm ≥ 100 V

Pđm ≥ 25W

2

Đèn phát tín hiệu mã Morse

Chiếc

3

Sử dụng để thực hành phát tín hiệu Morse bằng ánh đèn.

Theo quy định tại SOLAS 74

3

Loa

Bộ

1

Sử dụng để nhân biết tín hiệu điều động, tín hiệu thông báo và tín hiệu trong điều kiện tầm nhìn xa bị hạn chế.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4

Các loại dấu hiệu

Bộ

1

Dùng để nhận dạng được ý nghĩa các tín hiệu

Theo quy định  tại COLREG 72

5

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để cài đặt phần mềm ứng dụng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được phần mềm ứng dụng

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 38: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (Bắt buộc): COLREG 72-2

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số môn học: MH 44

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn

vị

Số

lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để cài đặt phần mềm ứng dụng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được phần mềm ứng dụng

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 39: DANH MỤC THIẾT  BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN(Bắt buộc): TRỰC CA

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ 45

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ cờ chữ, cờ thế

Bộ

3

Sử  dụng để thực hành treo cờ thông báo thông tin

Có kích thước tối thiểu là

600mm x 450 mm. Bộ cờ bao gồm 26 chữ cái, 10 cờ chữ số từ số 0 đến số 9, 3 cờ thế.

2

Các loại dấu hiệu

Bộ

1

Dùng để thông báo các tín hiệu

Theo qui định  tại COLREG 72

3

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để cài đặt phần mềm ứng dụng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được phần mềm ứng dụng

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 40: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (Bắt buộc): ĐIỀU ĐỘNG TÀU 1

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ 46

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn

vị

Số

lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ  bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 41: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (Bắt buộc): ĐIỀU ĐỘNG TÀU 2

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ 47

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ  bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 42: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (Bắt buộc): ĐIỀU ĐỘNG TÀU 3

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ 48

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ  bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 43: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (Bắt buộc): HÀNG HÓA VẬN TẢI BIỂN 1

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số môn học: MH 49

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn

vị

Số

lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình kết cấu thân tàu

(phần mũi, lái, giữa).

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu kết cấu, vị trí của mỗi kết cấu bên trong thân tàu.

Kích thước phù hợp với giảng dạy

2

Thiết bị chằng buộc di động

Bộ

9

Sử dụng để thực hành cố định vật trên tàu

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Ma ní

Chiếc

01

 

- Tăng đơ

Chiếc

01

 

- Kẹp đấu

Chiếc

01

 

- Cuộn dây cáp

Chiếc

01

 

- Lỉn

Chiếc

01

 

- Thanh giằng

Chiếc

01

3

Thiết bị cố định container trên tàu

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình thực hành thiết bị cố định container

Loại thông dụng trên thị trường

4

Nhiệt kế khô- ướt

Bộ

3

Dùng để thực hành quan sát, đo đạc và xác định được nhiệt độ

Nhiệt độ: 0oC÷ 50oC
Độ ẩm: 10% ÷ 95%

5

Thước đo độ sâu chất lỏng

Bộ

3

Dùng để đo chiều sâu của khối chất lỏng trong két

Chiều dài  ≥ 10 m

6

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 44: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (Bắt buộc): HÀNG HÓA VẬN TẢI BIỂN 2

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số môn học: MH 50

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề.

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình kết cấu thân tàu

(phần mũi, lái, giữa).

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu kết cấu, vị trí của mỗi kết cấu bên trong thân tàu.

Kích thước phù hợp với giảng dạy

2

Tỷ trọng kế (Hydrometer)

Bộ

3

Dùng để hướng dẫn xác định tỷ trọng nước

Khoảng đo 

≥ 990 kg/m3

3

Thước đo độ sâu chất lỏng

Bộ

3

Dùng để đo chiều sâu của khối chất lỏng trong két

Chiều dài  ≥ 10 m

4

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 45: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (Bắt buộc): HÀNG HÓA VẬN TẢI BIỂN 3

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số môn học: MH 51

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình kết cấu thân tàu

(phần mũi, lái, giữa).

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu kết cấu, vị trí của mỗi kết cấu bên trong thân tàu.

Kích thước phù hợp với giảng dạy

2

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 46: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (Bắt buộc): CÔNG ƯỚC QUỐC TẾ

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số môn học: MH 52

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn

vị

Số

lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 47: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (Bắt buộc): BẢO HIỂM HÀNG HẢI

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số môn học: MH 53

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 48: DANH MỤC THIẾT  BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (Bắt buộc): KHAI THÁC THƯƠNG VỤ

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số môn học: MH 54

Trình độ đào tạo: Cao đẳng  nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 49: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (Bắt buộc): THỰC TẬP THỦY THỦ

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ 55

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dây sợi

Bộ

1

Sử dụng để giảng dạy cách tạo các nút, và ứng dụng của các nút vào công việc thực tế.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Dây tổng hợp 3 tao.

Mét

96

 

Đường kính từ:

6mm÷16 mm.

 

- Dây thực vật 3 tao.

Mét

96

Đường kính từ:

6mm÷16 mm.

2

Dây cáp

Mét

72

- Sử dụng để giảng dạy về cấu trúc, đặc điểm của dây cáp.

- Dùng để nhận dạng và phân biệt các loại dây cáp.

Đường kính từ:

14mm÷20mm

3

Bộ dụng cụ đấu chầu dây cáp

Bộ

6

Sử dụng để thực hành đấu chầu dây

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Găng tay

Đôi

1

 

- Bạt

Chiếc

1

 

- Kích cắt cáp

Chiếc

1

 

- Kẹp dây

Chiếc

1

 

- Dùi (xoa)

Chiếc

1

 

- Búa

Chiếc

1

 

- Gỗ kê

Chiếc

1

4

Dây tổng hợp

Mét

72

Sử dụng để đấu chầu dây và thao tác với dây

Loại 8 tao

Đường kính từ:

32mm÷65 mm.

5

Bộ dụng cụ đấu chầu dây 3 tao, 8 tao

Bộ

6

Sử dụng  để đấu chầu dây và thao tác với dây đấu dây

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Búa gỗ

Chiếc

1

 

- Dùi gỗ

Chiếc

1

 

- Dao cắt dây

Chiếc

1

 

- Gỗ kê

Chiếc

1

6

Dây 8 tao

Đường

6

Sử dụng để thực hành khi tàu cập cầu.

Đường kính từ

32mm÷65mm,

7

Dây ném

Đường

6

Sử dụng để thực hành khi tàu cập cầu.

Đường kính tối thiểu  6mm.

8

Các dụng cụ khâu bạt

Bộ

6

Sử dụng để thực hiện các công việc cắt, may, khâu vá bạt trên tàu.

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

- Kim khâu

Chiếc

01

 

- Móc khâu

Chiếc

01

 

- Đế khâu

Chiếc

01

 

- Kéo

Chiếc

01

 

- Dao

Chiếc

01

9

Thiết bị treo để ngồi làm việc ngoài mạn tàu 

Bộ

3

Sử dụng để buộc các nút ở 2 đầu ca bản, và treo ca bản

Loại thông dụng trên thị trường

10

Giá để dây

Chiếc

6

Sử dụng để lưu trữ dây

 Kích thước tối thiểu

1600mmx1600mmx15mm

11

Dụng cụ phụ dùng cho dây

Bộ

6

Sử dụng để nâng hạ thiết bị

Loại thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

- Ròng rọc

Chiếc

1

 

- Ma ní

Chiếc

1

 

- Tăng đơ

Chiếc

1

 

- Lỉn

Chiếc

1

 

- Móc nâng

Chiếc

1

12

Palăng xích

Chiếc

6

Sử dụng để nâng, hạ thiết bị.

Sức nâng từ:

1tấn÷3 tấn.

13

Thiết bị phục vụ buộc dây trên tàu

Bộ

1

Sử dụng để tìm hiểu cấu tạo, phương pháp luồn dây

Loại thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Máy tời

Chiếc

1

 

- Cọc bích đơn, đôi

Bộ

1

 

- Tấm tỳ dây, lỗ xô ma

Bộ

1

 

 

 

- Dây bốt

Chiếc

1

14

Bộ dụng cụ sơn cầm tay

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình thực hành sơn.

Loại thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bút dẹt

Bộ

1

 

- Bút lăn

Bộ

1

15

Máy phun sơn

Chiếc

1

Sử dụng để thực hành sơn.

Áp lực ≥ 0,5Kg/cm 2

16

Các dụng cụ gõ gỉ cầm tay

Bộ

18

Sử dụng để gõ gỉ, nạo gỉ làm sạch bề mặt kim loại trước khi sơn

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi  bộ bao gồm:

 

 

 

- Dao cạo

Chiếc

1

 

- Búa

Chiếc

1

 

- Bàn chải

Chiếc

1

17

Máy mài điện

Chiếc

6

Sử dụng để làm sạch bề mặt kim loại trước khi sơn.

Công suất từ:

 70W÷150 W.

18

Máy mài khí nén

Chiếc

6

Áp lực ≥ 0,5kg/cm2

19

Máy nén khí.

Chiếc

1

Sử dụng để cung cấp khí nén

Lưu lượng tối thiểu 250 lít/phút.

20

Búa gõ rỉ điện

Chiếc

6

Dùng để làm sạch bề mặt trước khi sơn

Công suất từ:

70W÷250 W.

21

Búa gõ rỉ khí nén

Chiếc

6

Áp lực ≥ 0,5kg/ cm2

22

Trang bị bảo hộ lao động cá nhân

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

- Quần áo

Bộ

1

 

- Giầy

Đôi

1

 

- Mũ

Chiếc

1

 

- Găng tay

Đôi

1

 

- Khẩu trang

Chiếc

1

 

- Kính

Chiếc

1

23

Vịt tra dầu

Chiếc

6

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

24

Bơm mỡ

Chiếc

6

 

BẢNG 50: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (Tự chọn): HÀN CƠ BẢN

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ 57

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy hàn hồ quang tay xoay chiều

Chiếc

3

Sử dụng để thực hành kỹ năng hàn

Dòng hàn từ

180A÷200A.

2

Dụng cụ cầm tay nghề hàn

Bộ

3

Sử dụng để thực hành hàn

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Kìm hàn

Chiếc

1

 

- Mặt nạ

Chiếc

1

 

- Búa

Chiếc

1

 

- Máy mài

Chiếc

1

 

- Bàn chải

Chiếc

1

3

Trang bị bảo hộ lao động

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành hàn

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

- Quần áo

Bộ

1

 

- Giầy

Đôi

1

 

- Mũ

Chiếc

1

 

- Găng tay

Đôi

1

 

- Khẩu trang

Chiếc

1

 

- Kính

Chiếc

1

 

- Trang bị bảo hộ lao động

Bộ

1

4

Bàn hàn đa năng

Chiếc

6

Sử dụng trong quá trình thực hành hàn

Bàn hàn có ngăn kéo chứa và thoát sỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn và mũ hàn, giá kẹp chi tiết hàn có điều chỉnh được chiều cao.

5

Đồ gá hàn

Bộ

3

Sử dụng để thực hành gá phôi hàn trong khi hàn.

Loại thông dụng trên thị trường

6

Cabin hàn

Bộ

6

Sử dụng  để thực hành hàn

Phù hợp với kích thước của bàn hàn đa năng.

7

Hệ thống hút khói hàn

Bộ

1

Sử dụng để hút khói hàn ra khỏi khu vực xưởng đảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Có ống hút đến từng vị trí cabin, lưu lượng khí hút từ 1m3/s ÷ 2 m3/s.

 

BẢNG 51: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (Tự chọn): KHAI THÁC MÁY TÀU BIỂN

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số môn học: MH 58

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình cắt bổ động cơ diesel 4 kỳ

Chiếc

1

Sử dụng để minh họa cấu tạo và nguyên lý hoạt động của động cơ

Mô hình cắt bổ 1/4

2

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 52: DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (Tự chọn): SỬA CHỮA THIẾT BỊ ĐIỆN TÀU BIỂN

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ 59

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề.

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ thống đèn hành trình và đèn tín hiệu

Bộ

1

Sử dụng để minh họa cấu tạo, nguyên lý làm việc, chức năng của hệ thống

Điện áp:

Uđm  ≥  12VDC

Uđm ≥ 100 V

Pđm ≥ 25W

2

Động cơ điện không đồng bộ 1 pha

Chiếc

3

Sử dụng  thực hành sửa chữa động cơ điện

Công suất ≥ 750W

3

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 53: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (Tự chọn):  THÔNG TIN LIÊN LẠC HÀNG HẢI

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số môn học: MH 60

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề.

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thu phát gọi chọn số (VHF-DSC)

Bộ

1

Dùng để thực hành thông tin liên lạc hàng hải qua VHF DSC.

Thỏa mãn theo yêu cầu của hệ thống tìm kiếm và cứu nạn toàn cầu (GMDSS)

2

Máy thu phát gọi chọn số ( MF/HF-DSC)

Bộ

1

  Dùng để thực hành thông tin liên lạc hàng hải qua  MF/HF-DSC

3

Máy thu phát INM-C

Bộ

1

Dùng để thực hành thông tin liên lạc hàng hải qua  INM-C

4

Máy thu NAVTEX

Bộ

1

Dùng để thực hành thông tin liên lạc hàng hải qua  NAVTEX

Tần số ≥ 500kHz

5

Thiết bị phát đáp Radar (SART)

Bộ

1

Sử dụng để xác định được vị trí tàu bị nạn thông qua hình ảnh phát đáp của SART

Theo qui định  tại chương 3, mục 6.2.2, SOLAS 74.

6

Thiết bị báo vị trí tàu bị nạn (EPIRB)

Bộ

1

Dùng để thực hành thông tin liên lạc hàng hải qua Epirb

Theo qui định  tại chương 3, mục 15.9, SOLAS 74.

7

Các loại tín hiệu cứu sinh

Bộ

1

Sử dụng để giảng dạy tác dụng của các loại pháo hiệu

Theo qui định tại chương 3,

SOLAS 74.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Pháo dù

Chiếc

1

 

- Pháo hiệu

Chiếc

1

 

- Pháo khói

Chiếc

1

 

- Đuốc cầm tay

Chiếc

1

8

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 54: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (Tự chọn): HỘI THOẠI VHF VÀ TIẾNG ANH THƯƠNG VỤ

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ 61

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy casstte

Bộ

1

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng nghe tiếng Anh

Đọc được cả băng từ, đĩa CDROM, DVD, USB, công suất ≥ 60W

2

Máy bộ đàm (VHF Marine Transceivers)

Chiếc

6

Sử dụng để hội thoại trong nội bộ tàu thông qua máy Transceivers.

Công suất ≥ 1 W

3

Máy thu phát gọi chọn số (VHF-DSC)

Bộ

1

Dùng để thực hành thông tin liên lạc hàng hải qua MF/HF-DSC

Thỏa mãn theo yêu cầu của hệ thống tìm kiếm và cứu nạn toàn cầu (GMDSS)

5

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 55: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (Tự chọn): QUẢN LÝ NHÂN LỰC BUỒNG LÁI

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số môn học:  MH 62

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề.

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 56: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (Tự chọn): TIN HỌC HÀNG HẢI

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ 63

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để soạn thảo và làm các bảng tính

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt phần mềm ứng dụng

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 57: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (Tự chọn): ĐỊA LÝ HÀNG HẢI

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số môn học: MH64

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

3

Bàn hải đồ

Chiếc

18

Sử dụng để thao tác hải đồ.

Kích thước tối thiểu 1,2mx1,5m,có thanh chống gãy hải đồ

4

Quả cầu địa lý

Bộ

1

Dùng để tìm hiểu vị trí các khu vực trên thế giới

Đường kính:

D≥ 300mm

 

BẢNG 58: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (Tự chọn): NGHIỆP VỤ SĨ QUAN VẬN HÀNH

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ 65

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề.

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Xuồng cứu sinh

(gồm cả trang thiết bị cứu sinh)

Chiếc

1

Sử dụng để thực hành vận hành, bảo quản, bảo dưỡng, cách nâng hạ xuồng

Theo qui định  tại chương 3, SOLAS 74

2

Thiết bị nâng hạ xuồng cứu sinh

Bộ

1

Dùng để luyện tập cách nâng hạ xuồng

Theo qui định tại chương 6, mục 6.1.1/6.1.4, LSA Code

3

Bè cứu sinh tự thổi (gồm trang thiết bị kèm theo và giá cất giữ bè có lắp bộ nhả thủy tĩnh)

Bộ

1

Dùng để vận hành, bảo quản,bảo dưỡng cách nâng hạ, lật phao bè

Theo qui định  tại chương 3, SOLAS 74

4

Phao tròn cứu sinh

Chiếc

4

Sử dụng để minh họa cấu tạo, thực hành với các tình huống khẩn cấp

Theo qui định tại chương 2, mục 2.1.1, LSA Code

5

Phao áo cứu sinh (bao gồm cả đèn chớp, còi)

Bộ

18

Sử dụng để tìm hiểu các chức năng của thiết bị cũng như thao tác đúng kỹ thuật

Theo qui định  tại chương 3, SOLAS 74

6

Bộ quần áo chống mất nhiệt

 (bao gồm cả còi và đèn chớp).

Bộ

6

Theo qui định  tại chương 3, SOLAS 74

7

Túi chống mất nhiệt

Chiếc

2

Dùng để tìm hiểu về chức năng của thiết bị

Theo qui định tại chương 2, mục 2.5, LSA Code

8

Máy bộ đàm (VHF Marine Transceivers)

Chiếc

6

Dùng để  hội thoại trong nội bộ tàu thông qua máy Transceivers

Công suất ≥ 1 W

9

Thiết bị phát đáp Radar (SART)

Bộ

2

Dùng để thông tin liên lạc hàng hải

Theo qui định  tại chương 3, mục 6.2.2, SOLAS 74.

10

Súng bắn dây

Bộ

1

Sử dụng để thực hành khi tàu rời bến hoặc cập bến

Theo qui định  tại chương 3, SOLAS 74

12

Thiết bị báo vị trí tàu bị nạn (EPIRB) (gồm  giá đỡ)

Bộ

1

Dùng để tìm hiểu quy trình thông tin liên lạc hàng hải

Theo qui định  tại chương 3, mục 15.9, SOLAS 74.

13

Hệ thống cứu hỏa bằng nước

Hệ thống

1

Sử dụng để kiểm tra, bảo dưỡng các thiết bị cứu hỏa

Theo qui định tại chương 2, SOLAS 74

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bơm nước

Chiếc

1

 

- Hệ thống đường ống

Bộ

1

 

- Họng nước

Chiếc

1

 

- Vòi rồng

Chiếc

1

 

- Đầu phun

Chiếc

1

 

- Mặt bích

Chiếc

1

14

Bộ bình chữa cháy di động

Bộ

1

Sử dụng để kiểm tra, bảo dưỡng các thiết bị cứu hỏa

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Bình bọt

Bình

1

 

- Bình bột

Bình

1

 

- Bình khí

Bình

1

15

 Thiết bị thở thoát hiểm khẩn cấp (EEBD)

Chiếc

3

Sử dụng để thực hành trong tình huống khẩn cấp.

Theo qui định tại chương 3, mục 2.2 FSS Code

16

Bộ dụng cụ thao tác hải đồ

Bộ

18

Sử dụng để thao tác trên hải đồ.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước song song

Chiếc

1

 

Dài tối thiểu 60cm

 

- Thước đo độ

Chiếc

1

Dài tối thiểu 30 cm 

 

- Thước ê ke

Bộ 

1

Dài tối thiểu 30cm

 

- Compa 2 đầu nhọn

Chiếc

1

Khẩu độ mở tối thiểu 30cm

 

- Compa một đầu nhọn 1 đầu chì

Chiếc

1

 

Khẩu độ mở tối thiểu 30cm

 

- Hải đồ biển Việt Nam

Bộ

1

 

Theo tiêu chuẩn hàng hải Việt Nam

 

- Thước ba càng

Chiếc

1

Dài tối thiểu 60cm

17

Bàn hải đồ

Chiếc

18

Sử dụng để thao tác hải đồ,

Kích thước  tối thiểu 1,2m x 1,5m, có thanh chống gãy hải đồ

18

Các loại tín hiệu cứu sinh

Bộ

1

Sử dụng để giảng dạy tác dụng của các loại pháo hiệu

Theo qui định tại chương 3, SOLAS 74

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Pháo dù

Chiếc

1

 

- Pháo hiệu

Chiếc

1

 

- Pháo khói

Chiếc

1

 

- Đuốc cầm tay

Chiếc

1

19

Đèn tự sáng

Chiếc

3

Sử dụng để giải thích cấu tạo, cách sử dụng và bảo quản.

Theo qui định tại chương 2, mục 2.1.2, LSA Code 2

20

Mìn khói

Quả

2

Theo qui định chương 3, mục 3.3 LSA Code

21

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

22

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 59: DANH MỤC THIẾT  BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (Tự chọn): NGHIỆP VỤ SĨ QUAN QUẢN LÝ

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ 66

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề.

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 60: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (Tự chọn): THỰC TẬP TẠI XƯỞNG

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ 67

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dây sợi

Bộ

01

Sử dụng để tạo các nút, và ứng dụng của các nút vào công việc thực tế.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

 

- Dây tổng hợp 3 tao.

Mét

96

 

Đường kính từ:

6mm÷16 mm.

 

- Dây thực vật 3 tao.

Mét

96

Đường kính từ:

6mm÷16 mm.

2

Dây cáp

Mét

72

Sử dụng để giới thiệu về cấu trúc, đặc điểm của dây cáp.

Đường kính từ:

14mm÷20 mm

3

Dụng cụ đấu chầu dây cáp

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình thực hành đấu nối

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Găng tay

Đôi

01

 

- Bạt

Chiếc

01

 

- Kích cắt cáp

Chiếc

01

 

- Kẹp dây

Bộ

01

 

- Dùi

Chiếc

01

 

- Búa

Chiếc

01

 

- Gỗ kê

Chiếc

01

4

Dây tổng hợp

Mét

72

Sử dụng để thực hiện đấu chầu dây, thao tác với dây

Đường kính từ:

 32mm ÷ 65mm

5

Dụng cụ đấu chầu dây 3 tao, 8 tao .

Bộ

6

Sử dụng để đấu chầu dây

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Búa gỗ

Chiếc

01

 

- Dùi gỗ

Chiếc

01

 

- Dao cắt dây

Chiếc

01

 

- Gỗ kê

Chiếc

01

6

Dây 8 tao  

Đường

6

Sử dụng để thực hành  khi tàu cập cầu.

 Đường kính từ:

32mm÷65mm

7

Dây ném

Đường

6

Sử dụng để thực hành  khi tàu cập cầu.

Đường kính tối thiểu  6mm

8

Dụng cụ khâu bạt

Bộ

6

Dùng để thực hiện các công việc cắt, may, khâu vá bạt trên tàu.

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

- Kim khâu

Chiếc

01

 

- Móc khâu

Chiếc

01

 

- Đế khâu

Chiếc

01

 

- Kéo

Chiếc

01

 

- Dao

Chiếc

01

9

Thiết bị treo để ngồi làm việc ngoài mạn tàu  

Bộ

3

Sử dụng để buộc các nút ở 2 đầu ca bản, và treo ca bản

Loại thông dụng trên thị trường

10

Giá để dây

Chiếc

6

Dùng để sắp xếp dây trong kho khi tàu rời cầu

Kích thước tối thiểu 1600mx1600mmx

15mm

11

Dụng cụ phụ dùng cho dây

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

- Ròng rọc

Chiếc

1

 

- Ma ní

Chiếc

1

 

- Tăng đơ

Chiếc

1

 

- Lỉn

Chiếc

1

 

- Móc nâng

Chiếc

1

12

Palăng xích

Bộ

6

Sử dụng để nâng, hạ và bảo quản palăng

Loại có sức nâng từ: 1tấn÷3 tấn.

13

Thiết bị phục vụ buộc dây trên tàu

Bộ

1

Sử dụng để thực hành cô kéo, bốt dây an toàn

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Máy tời

Chiếc

01

 

- Cọc bích đơn, đôi

Bộ

01

 

- Các tấm tỳ dây, lỗ xôma

Bộ

01

 

 

 

- Dây bốt

m

 

 

- Tấm chắn chuột

Chiếc

01

 

 

14

Bộ dụng cụ sơn cầm tay

Bộ

6

Sử dụng để hành sơn

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bút dẹt

Bộ

01

 

- Bút lăn

Bộ

01

15

Máy phun sơn

Chiếc

1

Sử dụng  để thực hành sơn

Áp lực ≥ 0,5kg/cm2

16

Bộ dụng cụ gõ gỉ cầm tay.

Bộ

18

Sử dụng để làm sạch trước khi sơn

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi  bộ bao gồm:

 

 

 

- Dao cạo

Chiếc

01

 

- Búa

Chiếc

01

 

- Bàn chải

Chiếc

01

17

Máy mài  điện

Chiếc

6

Sử dụng để làm sạch bề mặt kim loại trước khi sơn.

Công suất từ:

70W÷150 W.

18

Máy mài khí nén

Chiếc

6

Áp lực ≥ 0,5kg/cm2

19

Máy nén khí.

Chiếc

1

Sử dụng để thực hành vận hành thiết bị

Lưu lượng tối thiểu 250lít/phút

20

Búa gõ rỉ điện

Chiếc

6

Công suất từ:

70W÷250 W.

21

Bơm mỡ

Chiếc

6

Sử dụng để bảo quản bơm mỡ vào các khớp, trục, gối đỡ

Loại thông dụng trên thị trường

 

BẢNG 61: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (Tự chọn): QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số môn học: MH 68

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 62: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (Tự chọn): KỸ NĂNG GIAO TIẾP

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số môn học: MH 69

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 63: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (Tự chọn): NGUỘI CƠ BẢN

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ 70

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị

1

Máy khoan bàn

Chiếc

1

Sử dụng để thực hành khoan các chi tiết gia công

- Công suất:

0,5kW÷1,5 kW

- Khoan lỗ từ:

2,5mm÷30mm

2

Máy mài hai đá

Chiếc

1

Sử dụng để mài các chi tiết

- Kích thước đá

 ≥  200mm

- Khoảng cách giữa 2 đá ≥ 390 mm

3

Êtô má kẹp song song

Chiếc

19

Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy

Độ mở  ≤ 250 mm

4

Ê tô máy khoan

Chiếc

2

Dùng để gá kẹp phôi trên máy khoan

Độ mở  ≤ 250 mm

5

Khối V

Chiếc

6

Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy

Loại thông dụng trên thị trường

6

Khối D

Chiếc

6

Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy

Kích thước

≤ 200mm x 200 mm

7

Bầu cặp mũi khoan

Chiếc

2

Dùng để kẹp chặt được các loại mũi khoan

Đường kính cặp

≤ 16 mm

8

Bàn máp

Chiếc

3

Dùng để lấy dấu và vạch dấu chính xác

Kích thước

≤ 700mm x 500 mm

9

Áo côn

Chiếc

6

Dùng để kẹp chặt mũi khoan, mũi khoét, mũi doa

Loại côn móc số 3, 4, 5

10

Thước cặp cơ

Chiếc

9

Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình học  tập và thực hành

Phạm vi đo:

0mm ÷ 300 mm.

11

Thước lá

Chiếc

6

Dùng để đo và kiểm tra kích thước dài của các chi tiết

Phạm vi đo:

0mm ÷500 mm.

12

Êke

Bộ

6

Loại thông dụng trên thị trường

13

Com pa vạnh

Chiếc

6

Dùng để vạch dấu tâm, đường tròn, cung tròn

Loại thông dụng trên thị trường

14

Thước đo cao

Chiếc

3

Sử dụng để đo và kiểm tra kích thước chiều cao của các chi tiết nguội

Khả năng đo:

0mm ÷ 450 mm. Dung sai ± 0,05 mm.

15

Dưỡng ren

Bộ

3

Sử dụng để đo, kiểm tra độ chính xác các bước ren tiêu chuẩn thông dụng

Loại thông dụng trên thị trường

16

Đục bằng

Chiếc

19

Sử dụng để thực hành đục, cắt phôi.

Chiều dài:

150mm ÷ 200 mm

17

Đục nhọn

Chiếc

19

Chiều dài:

150mm÷200 mm

18

Dũa

Bộ

19

Sử dụng để dũa các bề mặt có hình dáng khác nhau

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Dũa tam giác

Chiếc

1

 

Kích thước  từ:

250mm ÷300 mm

 

- Dũa chữ nhật

Chiếc

1

 

- Dũa bán nguyệt

Chiếc

1

19

Mũi khoét

Bộ

1

Sử dụng gia công, sửa chữa các chi tiết

Đường kính từ:

 6mm ÷ 42 mm

20

Mũi doa

Bộ

1

Đường kính:

6mm ÷ 42 mm

21

Mũi khoan

Bộ

3

Đường kính từ:

 4mm ÷ 20 mm.

22

Kéo cắt

Chiếc

1

Chiều dày cắt ≤ 6mm

23

Cưa tay

Chiếc

19

Kích thước từ: 200mm÷300 mm

24

Bàn ren và tarô các loại

Bộ

6

Sử dụng để cắt ren và tarô các chi tiết

Kích thước ≤ M16

25

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

3

Dùng để lấy dấu trên bề mặt phôi

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đài vạch

Chiếc

1

 

 

- Mũi vạch

Chiếc

1

 

 

 

- Mũi chấm dấu

Chiếc

1

26

Búa nguội

Chiếc

19

Dùng để tạo áp lực khi gia công nguội

Khối lượng  ≤ 1kg

27

Bàn nguội

Chiếc

3

Sử dụng để gá êtô nguội

Kích thước bàn khoảng

3000 mmx 1200 mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 64 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

            THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

1

Máy vi tính

Bộ

19

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu

 ≥ 1,8mx1,8m

3

Máy Cassette

Chiếc

1

Đọc được cả băng từ, đĩa CDROM, DVD, USB, công suất ≥ 60W

         THIẾT BỊ AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG

4

Trang bị bảo hộ lao động

Bộ

18

Loại thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

- Quần áo

Bộ

1

 

- Giầy

Đôi

1

 

- Mũ

Chiếc

1

 

- Găng tay

Đôi

1

 

- Khẩu trang

Chiếc

1

 

- Kính

Chiếc

1

5

Phao áo cứu sinh

(bao gồm cả đèn chớp, còi)

Bộ

18

Theo qui định  tại chương 3, SOLAS 74.

6

Xuồng cứu sinh

(bao gồm các trang thiết bị kèm theo xuồng cứu sinh)

Chiếc

1

Theo qui định  tại chương 3, SOLAS 74.

7

Xuồng cấp cứu

Chiếc

1

Theo qui định  tại chương 3, SOLAS 74.

8

Súng bắn dây

Bộ

1

Theo qui định  tại chương 3, SOLAS 74.

9

Các loại tín hiệu cứu sinh

Bộ

1

Theo qui định  tại chương 3, SOLAS 74.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Pháo dù

Chiếc

1

 

- Pháo hiệu

Chiếc

1

 

- Pháo khói

Chiếc

1

 

- Đuốc cầm tay

Chiếc

1

10

Bè cứu sinh tự thổi

(bao gồm cả trang thiết bị kèm theo và giá cất giữ bè)

Bộ

1

Theo qui định  tại chương 3, SOLAS 74.

11

Thiết bị báo vị trí tàu bị nạn (EPIRB)

Bộ

1

Theo qui định  tại chương 3, mục 15.9, SOLAS 74.

12

Thiết bị phát đáp Radar (SART)

Bộ

2

Theo qui định  tại chương 3, mục 6.2.2, SOLAS 74.

13

Hệ thống chuông báo động.

Bộ

1

Theo qui định  tại chương 7, mục 7.1.2, SOLAS 74.

14

Bộ quần áo chống mất nhiệt (bao gồm cả còi và đèn chớp).

Bộ

6

Theo qui định  tại chương 3, SOLAS 74.

15

Bộ biểu tượng cứu sinh, cứu hỏa.

Bộ

1

Theo qui định  tại chương 3, SOLAS 74.

16

Hệ thống cứu hỏa bằng nước

Bộ

1

Theo qui định  tại chương 2, SOLAS 74.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bơm nước

Chiếc

1

 

- Hệ thống đường ống

Bộ

1

 

- Họng nước

Chiếc

1

 

- Vòi rồng

Chiếc

1

 

- Đầu phun

Chiếc

1

 

- Mặt bích

Chiếc

1

17

Bình cứu hỏa

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bình bọt

Chiếc

1

 

- Bình bột

Chiếc

1

 

- Bình khí

Chiếc

1

18

Bộ dụng cụ chữa cháy

Bộ

3

Theo qui định  tại chương 2, SOLAS 74.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Rìu

Chiếc

1

 

- Móc

Chiếc

1

 

- Xô

Chiếc

1

 

- Chăn

Chiếc

1

19

Bộ quần áo chữa cháy

Bộ

3

Theo qui định  tại chương 2, SOLAS 74.

20

Thiết bị thở thoát hiểm khẩn cấp (EEBD)

Chiếc

3

Theo qui định tại chương 3, mục 2.2,  FSS Code

21

Còi hiệu

Chiếc

3

Loại thông dụng trên thị trường

22

Biển cảnh báo

Chiếc

1

Đường kính ngoài khoảng 600 mm

23

Phao tròn cứu sinh

Chiếc

4

Theo qui định tại chương 2, mục 2.1.1, LSA Code

24

Cờ báo hướng gió

Chiếc

1

Đường kính miệng

trên/dưới tối thiểu:

300mm/200mm

           THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

25

Hệ thống máy lái

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Trụ lái

Bộ

1

 

- Hệ thống động lực của máy lái

Bộ

1

 

- Bánh lái

Bộ

1

 

- Đồng hồ chỉ báo.

Bộ

1

26

Máy bộ đàm

(VHF Marine Transceivers)

Chiếc

6

Công suất ≥ 1 W

27

La bàn từ

Bộ

1

Theo quy định tại

SOLAS 74

28

Biểu xích la bàn

Chiếc

1

Loại vành chụp lên mặt la bàn từ có kính màu giảm sáng

29

La bàn điện

Bộ

1

Theo quy định tại

SOLAS 74

30

Bộ nam châm khử sai số la bàn từ

Bộ

1

Có kích thước phù hợp với la bàn từ

31

Radar hàng hải

Chiếc

2

Thang tầm xa tối thiểu 48NM.

32

Máy thu định vị toàn cầu (GPS)

Chiếc

3

Theo quy định tại SOLAS 74

33

Máy thu thời tiết gồm có

Chiếc

01

Có khả năng thu được bản đồ thời tiết

 

- FACSIMILE 

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn  IMO

 

- NAVTEX

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn IMO

34

Máy tự động nhận dạng tàu biển (AIS)

Chiếc

3

Tầm phủ sóng VHF khoảng 30 hải lý.

35

Máy đo sâu

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn IMO

36

Máy đo tốc độ.

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn IMO

37

Đèn phát tín hiệu mã Morse

Chiếc

3

Theo tiêu chuẩn IMO

38

Các loại dấu hiệu

Bộ

1

Theo qui định  tại

COLREG 72

39

Bộ cờ chữ, cờ thế

Bộ

3

Có kích thước tối thiểu là 600mmx450 mm. Bộ cờ bao gồm 26 chữ cái, 10 cờ chữ số từ số 0 đến số 9, 3 cờ thế.

40

Còi hơi

Chiếc

1

Tần số cơ bản nằm trong dải tần 70Hz÷700Hz, cự li nghe rõ ít nhất 0,5 hải lí.

41

Chuông + cồng

Bộ

1

Cường độ âm thanh ≥  100 dB ở khoảng cách 1m tính từ chuông hoặc cồng.

42

Bộ cờ tay

Bộ

6

Có kích thước tối thiểu

 60cm x45 cm

43

Dây sợi

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Dây tổng hợp 3 tao.

Mét

96

Đường kính từ: 6mm÷16 mm

 

- Dây thực vật 3 tao.

Mét

96

Đường kính từ: 6mm÷16 mm

44

Dây cáp

Mét

72

Đường kính từ:

14mm÷20mm

45

Dụng cụ đấu chầu dây cáp

Bộ

6

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Găng tay

Đôi

01

 

- Bạt

Chiếc

01

 

- Kích cắt cáp

Chiếc

01

 

- Kẹp dây

Bộ

01

 

 

- Dùi

Chiếc

01

 

- Búa

Chiếc

01

 

- Gỗ kê

Chiếc

01

46

Dây tổng hợp loại 8 tao

Mét

72

Đường kính từ:

32mm ÷ 65mm

47

Dụng cụ đấu chầu dây 3 tao, 8 tao .

Bộ

6

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Búa gỗ

Chiếc

01

 

 

- Dùi gỗ

Chiếc

01

 

 

- Dao cắt dây

Chiếc

01

 

- Gỗ kê

Chiếc

01

 

48

Dây 8 tao  

Đường

6

Đường kính từ:

32mm÷65mm

49

Dây ném

Đường

6

Đường kính tối thiểu  6mm

50

Dụng cụ khâu bạt

Bộ

6

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Kim khâu

Chiếc

01

 

- Móc khâu

Chiếc

01

 

- Đế khâu

Chiếc

01

 

- Kéo

Chiếc

01

 

- Dao

Chiếc

01

51

Thiết bị treo để ngồi làm việc ngoài mạn tàu

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

52

Giá để dây

Chiếc

6

Kích thước tối thiểu

1600mm x1600mmx15mm

53

Dụng cụ phụ dùng cho dây

Bộ

6

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Ròng rọc

Chiếc

1

 

- Ma ní

Chiếc

1

 

- Tăng đơ

Chiếc

1

 

- Lỉn

Chiếc

1

 

- Móc nâng

Chiếc

1

54

Palăng xích

Bộ

6

Loại có sức nâng từ:

1tấn÷3 tấn.

55

Thiết bị phục vụ buộc dây trên tàu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Máy tời

Chiếc

1

 

 

- Các cọc bích đơn, đôi

Bộ

1

 

- Các tấm tỳ dây, lỗ xôma

Bộ

1

 

- Dây bốt

Chiếc

1

56

Thang dây

Chiếc

2

Khoảng cách giữa các bậc tối thiểu 320 mm

57

Ca bản

Chiếc

2

 Dài  từ: 2000mm ÷3500mm

58

Lưới bảo vệ an toàn

Chiếc

2

Kích thước phù hợp giảng dạy

59

Thùng đựng rác

Chiếc

6

Theo quy định tại MARPOL

60

Hệ thống máy tời neo

Bộ

1

- Lực kéo căng ≥ 10 kN

- Kích thước trống tời

 ≥ 10mx150m

61

Dây bốt

Đường

6

Đường kính tối thiểu 20mm

62

Dây mồi

Đường

6

Đường kính tối thiểu 20mm.

63

Đệm va

Quả

6

Loại thông dụng trên thị trường

64

Cầu thang hoa tiêu

Chiếc

1

Theo tiêu chuẩn IMO

65

Cầu thang mạn

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

66

Cần cẩu

Chiếc

1

Theo Quy phạm đóng tàu

67

Mô hình hệ thống đóng mở nắp hầm

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

68

Dụng cụ  ứng cứu tràn dầu

Bộ

1

Theo quy định tại SOPEP

69

Bộ dụng cụ sơn cầm tay

Bộ

6

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bút dẹt

Bộ

01

 

- Bút lăn

Bộ

01

 

70

Máy phun sơn

Chiếc

1

Áp lực ≥ 0,5kg/cm2

71

Bộ dụng cụ gõ gỉ cầm tay.

Bộ

18

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi  bộ bao gồm:

 

 

 

- Dao cạo

Chiếc

01

 

- Búa

Chiếc

01

 

- Bàn chải

Chiếc

01

72

Máy mài điện

Chiếc

6

Công suất từ: 70W÷150 W.

73

Máy mài khí nén

Chiếc

6

Áp lực ≥ 0,5kg/cm2

74

Máy nén khí.

Chiếc

1

Lưu lượng tối thiểu 250lít/phút

75

Búa gõ rỉ điện

Chiếc

6

Công suất từ: 70W÷250 W.

76

Búa gõ rỉ khí nén

Chiếc

6

Áp lực ≥ 0,5kg/cm2

77

Thiết bị chằng buộc di động

Bộ

9

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Ma ní

Chiếc

01

 

 

- Tăng đơ

Chiếc

01

 

- Kẹp đấu

Chiếc

01

 

- Cuộn dây cáp

Chiếc

01

 

- Lỉn

Chiếc

01

 

- Thanh giằng

Chiếc

01

78

Thiết bị cố định container trên tàu

Bộ

6

Loại thông dụng trên thị trường

79

Bộ dụng cụ thao tác hải đồ

Bộ

18

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Thước song song

Chiếc

1

 

- Thước ê ke

Bộ

1

 

- Thước đo độ

Chiếc

1

 

- Compa 2 đầu nhọn

Chiếc

1

 

- Compa một đầu nhọn 1 đầu chì

Chiếc

1

 

- Thước ba càng

Chiếc

1

 

- Hải đồ biển Việt Nam

Bộ

1

 

80

Mô hình kết cấu thân tàu

(phần mũi, lái, giữa).

Chiếc

1

Kích thước phù hợp với giảng dạy

81

Đĩa xác định hướng gió

Bộ

3

Theo tiêu chuẩn IMO

82

Sextant hàng hải

Chiếc

9

Theo tiêu chuẩn IMO

83

Quả cầu sao, đĩa tìm sao

Quả

3

Kích thước tối thiểu 20 mm

84

Khí áp kế

Chiếc

2

Dải đo: 50Pa ÷ 1100hPa

85

Nhiệt kế khô - ướt

Chiếc

3

Nhiệt độ: 0oC ÷ 50oC
Độ ẩm: 10% - 95%

86

Nhiệt kế

Chiếc

2

Nhiệt độ hoạt động:

0oC ÷ 500C

87

Thước đo độ sâu chất lỏng

Bộ

3

Chiều dài ≥ 10m trở lên.

88

Thiết bị đo tốc độ và hướng gió

Bộ

1

Tốc độ gió: 0,4m/s ÷ 30m/s

89

Tỷ trọng kế (Hydrometer)

Bộ

3

Khoảng đo  ≥ 990 kg/m3

90

Đồng hồ bấm giây

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

91

Quả cầu địa lý

Quả

1

Đường kính: D ≥ 300mm.

92

Bàn hải đồ

Chiếc

18

Kích thước tối thiểu

 1,2mx1,5m, có thanh chống gãy hải đồ.

93

Máy tính cá nhân

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

94

Loa

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

95

Mô hình cắt bổ chi tiết 3D

Bộ

3

Kích thước phù hợp với giảng dạy

96

Mô hình các trục, ổ trục và khớp nối

Bộ

3

Kích thước phù hợp với giảng dạy

97

Bàn vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Mặt bàn kích thước khổ A1, điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao bàn

98

Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

 

- Thước thẳng

Chiếc

1

Độ dài ≥ 1000 mm

 

- Eke tam giác vuông

Chiếc

1

Kích thước khoảng

280mm x 140 mm

 

- Compa

Chiếc

1

Dài từ 300mm đến 400mm

99

Mô hình động cơ điện không đồng bộ 1 pha

Chiếc

1

Mô hình cắt bổ từ: 1/2÷1/4

Công suất ≥ 750 W

100

Mô hình động cơ điện  không đồng  bộ 3 pha

Chiếc

1

Mô hình cắt bổ từ: 1/2÷1/4

Công suất ≥ 1500 W

101

Mô hình máy phát điện 3 pha

Bộ

1

Công suất ≥ 15 KVA

102

Bộ khí cụ điện trên tàu thủy

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Bộ công tắc

Bộ

6

Uđm ≥ 100V, Iđm ≥ 5 A

 

- Bộ áp tô mát

Bộ

6

Uđm ≥ 100V, Iđm ≥ 5 A

 

- Bộ rơ le

Bộ

6

Uđm ≥ 100V và  ≥  24VDC

Iđm ≥ 5 A

103

Hệ thống tay chuông truyền lệnh 2 chiều (bằng senxin hoặc rơ le)

Bộ

1

Điện áp:

Uđm ≥ 250V và   ≥ 24 VDC

104

Hệ thống đèn hành trình và đèn tín hiệu

Bộ

3

Điện áp:

Uđm ≥ 250 V và  ≥ 24 VDC

Pđm ≥ 25W

105

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

106

Bộ mẫu  linh kiện điện tử thụ động

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

107

Bộ mẫu linh kiện điện tử bán dẫn

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

108

Bộ mẫu linh kiện quang điện tử

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

109

Bộ thực hành điện tử cơ bản

Bộ

03

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Khối chỉnh lưu

Bộ

1

- Điện áp vào 220/110VAC, 50/60Hz

- Nhiều mức điện áp ra một chiều

 

- Khối ổn áp thông dụng

Bộ

1

Ổn định dải điện áp từ ±3VDC đến ±30VDC

 

- Khối dao động cơ bản

Bộ

1

Có dải tần số 16Hz đến 30Mhz

 

- Khối khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng transistor

Bộ

1

Hệ số khuếch đại tối đa

ß ≤ 100

 

- Khối khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng FET

Bộ

1

Thông số khuyếch đại đầu ra  ß ≤ 100

 

- Khối các mạch ghép transistor  và hồi tiếp

Bộ

1

 

 

- Khối mạch khuếch đại công suất trực tiếp

Bộ

1

110

Panel cắm đa năng

Chiếc

18

Số lượng lỗ cắm ≥ 300

111

Bộ Ắc quy

Bộ

1

Loại có điện áp 6V÷12V

Dung lượng ≥ 30 Amh 

 

- Ắc quy Axit

Bình

1

 

- Ắc quy khô

Bình

1

112

Mô hình cắt bổ động cơ diesel 4 kỳ.

Chiếc

1

Cắt bổ ¼, quan sát được các chi tiết bên trong.

113

Tua bin tàu thủy

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

114

Mô hình cắt bổ bơm piston, bơm ly tâm.

Bộ

1

Cắt bổ ¼,  quan sát được các chi tiết bên trong.

115

Mô hình hệ thống bơm, xả nước dằn tàu

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn  IMO

116

Bơm mỡ

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

117

Vịt tra dầu

Chiếc

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO

MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 65: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (Tự chọn): HÀN CƠ BẢN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ 57

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy hàn hồ quang tay xoay chiều

Chiếc

3

Dòng hàn từ: 180A÷200A.

2

Dụng cụ cầm tay nghề hàn

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Kìm hàn

Chiếc

1

 

- Mặt nạ

Chiếc

1

 

- Búa

Chiếc

1

 

- Máy mài

Chiếc

1

 

- Bàn chải

Chiếc

1

3

Bàn hàn đa năng

Chiếc

6

Bàn hàn có ngăn kéo chứa và thoát sỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn và mũ hàn, giá kẹp chi tiết hàn có điều chỉnh được chiều cao.

4

Đồ gá hàn

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

5

Cabin hàn

Bộ

6

Phù hợp với kích thước của bàn hàn đa năng.

6

Hệ thống hút khói hàn

Bộ

1

Có ống hút đến từng vị trí cabin, lưu lượng khí hút

1m3/s ÷2m3/s.

 

BẢNG 66: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (Tự chọn):  THÔNG TIN LIÊN LẠC HÀNG HẢI

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số môn học: MH 60

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề.

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thu phát gọi chọn số (VHF-DSC)

Bộ

1

Thỏa mãn theo yêu cầu của hệ thống tìm kiếm và cứu nạn toàn cầu (GMDSS)

2

Máy thu phát gọi chọn số ( MF/HF-DSC)

Bộ

1

3

Máy thu phát INM-C

Bộ

1

4

Máy thu NAVTEX

Bộ

1

Tần số ≥ 500kHz

 

BẢNG 67: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (Tự chọn): HỘI THOẠI VHF VÀ TIẾNG ANH THƯƠNG VỤ

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ62

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thu phát gọi chọn số (VHF-DSC)

Bộ

1

Thỏa mãn theo yêu cầu của hệ thống tìm kiếm và cứu nạn toàn cầu (GMDSS)

 

BẢNG 68: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (Tự chọn): NGHIỆP VỤ SĨ QUAN VẬN HÀNH

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ 65

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề.

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thiết bị nâng hạ xuồng cứu sinh

Bộ

1

Theo qui định tại chương 6, mục 6.1.1/6.1.4, LSA Code

2

Túi chống mất nhiệt

Chiếc

2

Thỏa mãn yêu cầu của LSA Code chương 2/ mục  2.5

3

Đèn tự sáng

Chiếc

3

Theo qui định tại chương 2, mục 2.1.2, LSA Code 2

4

Mìn khói

Quả

2

Theo qui định chương 3, mục 3.3 LSA Code

 

BẢNG 69: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (Tự chọn): NGUỘI CƠ BẢN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ 70

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị

1

Máy khoan bàn

Chiếc

1

- Công suất từ 0,5kW÷1,5 kW

- Khoan lỗ từ 2,5mm ÷ 30mm

2

Máy mài hai đá

Chiếc

1

- Kích thước đá  ≥  200mm

- Khoảng cách giữa 2 đá ≥ 390 mm

3

Êtô má kẹp song song

Chiếc

19

Độ mở  ≤ 250 mm

4

Ê tô máy khoan

Chiếc

2

Độ mở  ≤ 250 mm

5

Khối V

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

6

Khối D

Chiếc

6

Kích thước ≤ 200mm x 200mm

7

Bầu cặp mũi khoan

Chiếc

2

Đường kính cặp ≤ 16 mm

8

Bàn máp

Chiếc

3

Kích thước ≤ 700mm x 500 mm

9

Áo côn

Chiếc

6

Loại côn móc số 3, 4, 5

10

Thước cặp cơ

Chiếc

9

Phạm vi đo: 0mm ÷ 300 mm.

11

Thước lá

Chiếc

6

Phạm vi đo: 0mm ÷ 500 mm.

12

Êke

Bộ

6

Loại thông dụng trên thị trường

13

Com pa vạnh

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

14

Thước đo cao

Chiếc

3

Khả năng đo: 0mm ÷ 450 mm. Dung sai ± 0,05 mm.

15

Dưỡng ren

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

16

Đục bằng

Chiếc

19

Chiều dài: 150mm ÷ 200mm

17

Đục nhọn

Chiếc

19

Chiều dài 150mm ÷ 200mm

18

Dũa

Bộ

19

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Dũa tam giác

Chiếc

1

Kích thước  từ: 250mm ÷300 mm

 

- Dũa chữ nhật

Chiếc

1

 

- Dũa bán nguyệt

Chiếc

1

19

Mũi khoét

Bộ

1

Đường kính từ: 6mm ÷ 42mm

20

Mũi doa

Bộ

1

Đường kính: 6mm ÷ 42 mm

21

Mũi khoan

Bộ

3

Đường kính từ: 4mm ÷ 20 mm.

22

Kéo cắt

Chiếc

1

Chiều dày cắt ≤ 6mm

23

Cưa tay

Chiếc

19

Kích thước từ 200mm ÷300mm

24

Bàn ren và tarô các loại

Bộ

6

Kích thước ≤ M16

25

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Đài vạch

Chiếc

1

 

- Mũi vạch

Chiếc

1

 

- Mũi chấm dấu

Chiếc

1

28

Búa nguội

Chiếc

19

Khối lượng  ≤ 1kg

29

Bàn nguội

Chiếc

3

Kích thước bàn khoảng

3000mm x 1200 mm

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ ĐIỀU KHIỂN TÀU BIỂN

Trình độ: Cao đẳng nghề

(Theo Quyết  định số 1452 /QĐ-BLĐTBXH ngày 09  tháng 11  năm 2011

của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Ông Vũ Văn Cường

Kỹ sư

Chủ tịch HĐTĐ

2

Ông Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư xây dựng

P.Chủ tịch HĐTĐ

3

Ông Trịnh Văn Thục

Kỹ sư

Ủy viên thư ký

4

Ông Đào Quang Dân

Thạc sỹ

Ủy viên

5

Ông Bùi Khắc Hoàng

Kỹ sư thuyền trưởng 1

Ủy viên

6

Ông Lương Quang Trung

Thạc sỹ thuyền trưởng 1

Ủy viên

7

Ông Nguyễn Văn Mạnh

Thạc sỹ thuyền trưởng 1

Ủy viên


 

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ ĐIỀU KHIỂN TÀU BIỂN

 (Ban hành kèm theo Thông tư số 28 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2012     của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

            Tên nghề: Điều khiển tàu biển

                   Mã nghề: 40840102

                   Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm 2012

MỤC LỤC

 

 

Phần thuyết minh

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Toán hàng hải ứng dụng (MH 07)

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ sở vô tuyến điện (MH 08)

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện tàu thủy (MH 09)

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 10)

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy tàu thủy (MĐ 11)

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lý thuyết tàu 1 (MĐ 12)

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiếng anh chuyên ngành hàng hải 1 (MĐ 13)

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiếng anh chuyên ngành hàng hải 2 (MĐ 14)

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thông tin liên lạc hàng hải (MH 15)

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tin học hàng hải (MH 16)

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thủy nghiệp (MĐ 17)

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thông hiệu hàng hải (MĐ 18)

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): An toàn lao động hàng hải 1 (MĐ 19)

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): An toàn lao động hàng hải 2 (MĐ 20)

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Bảo vệ môi trường biển 1 (MH 21)

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết bị trên boong (MĐ 22)

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo quản vỏ tàu (MĐ 23)

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): La bàn từ 1 (MH 24)

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Địa văn hàng hải 1 (MĐ 25)

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Địa văn hàng hải 2 (MĐ 26)

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiên văn hàng hải 1 (MĐ 27)

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khí tượng hải dương 1 (MĐ 28)

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy vô tuyến điện hàng hải 1 (MĐ 29)

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy điện hàng hải 1 (MĐ 30)

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Luật hàng hải 1 (MH 31)

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): COLREG 72-1 (MH 32)

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trực ca           (MĐ 33)

Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điều động tàu 1 (MĐ 34)

Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điều động tàu 2 (MĐ 35)

Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hàng hóa vận tải biển 1 (MH 36)

Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hàng hóa vận tải biển 2 (MH 37)

Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công ước quốc tế (MH 38)

Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Bảo hiểm hàng hải (MH 39)

Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Khai thác thương vụ (MH 40)

Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập thủy thủ (MĐ 41)

Bảng 36: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hàn cơ bản (MĐ 43)

Bảng 37: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Khai thác máy tàu biển (MH 44)

Bảng 38: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa thiết bị điện tàu biển (MĐ 45)

Bảng 39: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Toán cao cấp (MH 46)

Bảng 40: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Vật lý           (MH 47)

Bảng 41: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hội thoại VHFvà tiếng anh thương vụ (MĐ 48)

Bảng 42: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Quản lý nhân lực buồng lái (MH 49)

Bảng 43: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Địa lý hàng hải (MH 50)

Bảng 44: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nghiệp vụ sỹ quan vận hành (MĐ 51)

Bảng 45: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nghiệp vụ sĩ quan quản lý (MĐ 52)

Bảng 46: Danh mục thiết bị tối thiểu môn đun (tự chọn): Thực tập tại xưởng (MĐ 53)

Bảng 47: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Quản trị doanh nghiệp (MH 54)

Bảng 48: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kỹ năng giao tiếp (MH 55)

Bảng 49: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nguội cơ bản (MĐ 56)

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 50: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn

Bảng 51: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Hàn cơ bản (MĐ 43)

Bảng 52: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Nguội cơ bản (MĐ 56)

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Điều khiển tàu biển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điều khiển tàu biển trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp ghề Điều khiển tàu biển ban hành theo Thông tư số 38/2011/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điều khiển tàu biển

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc và tự chọn)

Chi tiết từ bảng 1 đến bảng 49, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

          - Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

          - Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 50- Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc, trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn (bảng 51 và bảng 52) dùng để bổ sung cho bảng 50.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điều khiển tàu biển trình độ trung cấp nghề

Các trường đào tạo nghề Điều khiển tàu biển, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc bảng 50.

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (Bắt buộc): TOÁN HÀNG HẢI ỨNG DỤNG

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

1

Sử dụng để vẽ các hình minh họa trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

- Thước thẳng

Chiếc

1

 

Độ dài ≥ 1000 mm

 

- Eke tam giác vuông

Chiếc

1

Kích thước khoảng 280mm x 140 mm

 

- Compa

Chiếc

1

Dài từ 300mm đến 400mm

2

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môn học

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 2: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (Bắt buộc): CƠ SỞ VÔ TUYẾN ĐIỆN

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

6

Dùng để giới thiệu cách sử dụng đồng hồ và cách đo các thông số

Loại thông dụng trên thị trường

2

Bộ mẫu  linh kiện điện tử thụ động

Bộ

1

Dùng để làm trực quan và nhận biết trong giảng dạy

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bộ mẫu linh kiện điện tử bán dẫn

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

4

Bộ mẫu linh kiện quang điện tử

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

5

Bộ Ắc quy

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại có điện áp

6V÷12 V; Dung lượng ≥ 30 Amh 

 

- Ắc quy Axit

Bình

1

 

- Ắc quy khô

Bình

1

6

Bộ thực hành điện tử cơ bản

Bộ

03

Sử dụng để quan sát sơ đồ nguyên lý của các mạch ứng dụng.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Khối chỉnh lưu

Bộ

1

 

- Điện áp vào 220V/110V

- Nhiều mức điện áp ra một chiều

 

- Khối ổn áp thông dụng

Bộ

1

Ổn định dải điện áp từ ±3VDC đến ±30VDC

 

- Khối dao động cơ bản

Bộ

1

Có dải tần số 16Hz đến 30Mhz

 

- Khối khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng transistor

Bộ

1

Hệ số khuếch đại tối đa

ß ≤ 100

 

- Khối khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng FET

Bộ

1

Thông số đầu ra

ß ≤ 100

 

- Khối các mạch ghép transistor  và hồi tiếp

Bộ

1

 

- Khối mạch khuếch đại công suất trực tiếp

Bộ

1

7

Panel cắm đa năng

Chiếc

18

Dùng để cắm thử các linh kiện, mạch điện tử cơ bản.

Số lượng lỗ cắm

 ≥ 300

8

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 3: DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HOC (Bắt buộc): ĐIỆN TÀU THỦY

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số môn học: MH 09.

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình động cơ điện không đồng bộ 1 pha

Chiếc

1

Sử dụng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý hoạt động.

Mô hình cắt bổ từ 1/2÷1/4

Công suất ≥ 750 W

2

Mô hình động cơ điện  không đồng  bộ 3 pha

Chiếc

1

Mô hình cắt bổ từ 1/2÷1/4

Công suất ≥ 1500 W

3

Mô hình máy phát điện 3 pha

Bộ

1

Công suất ≥ 15KVA

4

Bộ khí cụ điện trên tàu thủy

Bộ

1

Dùng để nhận dạng  các loại khí cụ điện về cấu tạo, và chức năng

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

 

- Bộ công tắc

Bộ

6

 

Uđm ≥ 100V.

Iđm ≥ 5 A

 

- Bộ áp tô mát

Bộ

6

Uđm ≥ 100V.

Iđm ≥ 5 A

 

- Bộ rơ le

Bộ

6

Uđm ≥ 100V

và  ≥  24 VDC

Iđm ≥ 5 A

5

Hệ thống tay chuông truyền lệnh 2 chiều (bằng senxin hoặc rơ le)

Bộ

1

Dùng để minh họa cấu tạo, nguyên lý làm việc, chức năng của hệ thống

Điện áp:

Uđm ≥ 250V và 

Uđm ≥ 24 VDC

6

Hệ thống đèn hành trình và đèn tín hiệu

Bộ

1

Điện áp:

Uđm ≥ 250V và 

Uđm ≥ 24 VDC

Pđm ≥ 25W

7

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

6

Dùng để đo các thông số mạch điện

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 4: DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (Bắt buộc): VẼ KỸ THUẬT

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số môn học: MH 10.

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

3

Mô hình cắt bổ chi tiết 3D

Bộ

3

Dùng làm phương tiện trực quan, để minh hoạ cấu tạo bên trong của các chi tiết

Kích thước phù hợp với giảng dạy

4

Mô hình các trục, ổ trục và khớp nối

Bộ

3

Sử dụng  để minh hoạ cấu tạo của khớp nối, mối ghép và ổ trục

5

Bàn vẽ  vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Sử dụng  trong quá trình thực hành vẽ

Mặt bàn kích thước khổ A1, điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao bàn

6

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Sử dụng  trong quá trình thực hành vẽ

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

- Thước thẳng

Chiếc

1

 

Độ dài ≥ 1000 mm

 

- Eke tam giác vuông

Chiếc

1

 

Kích thước khoảng 280mm x 140 mm

 

- Compa

Chiếc

1

Dài từ 300mm đến 400mm

 

BẢNG 5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (Bắt buộc): MÁY TÀU THỦY

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ 11.

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình cắt bổ động cơ diesel 4 kỳ.

Chiếc

1

Sử dụng để minh họa về nguyên lý, cấu tạo

Cắt bổ ¼, quan sát được các chi tiết bên trong.

2

Tua bin tàu thủy

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

3

Mô hình cắt bổ bơm piston, bơm ly tâm.

Bộ

1

Cắt bổ ¼,  quan sát được các chi tiết bên trong.

4

Mô hình hệ thống bơm, xả nước dằn tàu

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn  IMO

5

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 6: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (Bắt buộc): LÝ THUYẾT TÀU 1

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ12

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình kết cấu thân tàu (phần mũi, lái, giữa).

Chiếc

1

Sử dụng để quan sát  kết cấu, vị trí của mỗi kết cấu bên trong thân tàu.

Kích thước phù hợp với giảng dạy

2

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (Bắt buộc): TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH HÀNG HẢI 1

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy Cassette

Chiếc

1

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng nghe các đoạn hội thoại

Đọc được cả băng từ, đĩa CDROM, DVD, USB, công suất ≥ 60W

2

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng  để trình chiếu các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (Bắt buộc): TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH HÀNG HẢI 2

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy Cassette

Chiếc

1

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng nghe các đoạn hội thoại

Đọc được cả băng từ, đĩa CDROM, DVD, USB, công suất ≥ 60W

2

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng  để trình chiếu các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (Bắt buộc):  THÔNG TIN LIÊN LẠC HÀNG HẢI

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số môn học: MH 15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Đèn phát tín hiệu mã Morse

Chiếc

3

Sử dụng để phát tín hiệu mã Morse bằng ánh đèn.

Theo tiêu chuẩn IMO

2

Bộ cờ chữ, cờ thế

Bộ

3

Sử  dụng để thực hành treo cờ thông báo thông tin

Có kích thước tối thiểu là

600mmx450 mm

Bộ cờ bao gồm 26 chữ cái, 10 cờ chữ số từ số 0 đến số 9, 3 cờ thế.

3

Còi hơi

Chiếc

1

Sử dụng để phát tín hiệu thông tin

Tần số cơ bản nằm trong dải tần

70Hz÷700Hz, cự li nghe rõ ít nhất 0,5 hải lí.

4

Chuông + Cồng

Bộ

1

Cường độ âm thanh

 ≥100 dB ở khoảng cách 1m tính từ chuông hoặc cồng.

5

Bộ cờ tay

Bộ

6

Sử dụng để phát tín hiệu.

Có kích thước tối thiểu  60cm x45 cm

6

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (Bắt buộc): TIN HỌC HÀNG HẢI

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số môn học: MH 26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn

vị

Số

lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để soạn thảo và làm các bảng tính

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt phần mềm ứng dụng

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (Bắt buộc): THỦY NGHIỆP

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dây sợi

Bộ

01

Dùng để làm trực quan và tạo các nút dây cơ bản

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Dây tổng hợp 3 tao.

Mét

96

 

Đường kính từ:

6mm÷16 mm.

 

- Dây thực vật 3 tao.

Mét

96

Đường kính từ:

6mm÷16 mm.

2

Dây cáp

Mét

72

Dùng để giới thiệu về cấu trúc, đặc điểm của dây cáp.

Đường kính từ:

14mm÷20 mm

3

Dây tổng hợp loại 8 tao

Mét

72

Dùng để làm trực quan và thực hành đấu chầu dây

Đường kính từ:

32mm ÷ 65 mm.

4

Dây 8 tao 

Đường

6

Sử dụng để thực hành  khi tàu cập cầu và rời cầu.

Đường kính từ:

32mm÷65mm

5

Dây ném

 Đường

6

Sử dụng để thực hành tàu cập cầu và rời cầu

Đường kính tối thiểu  6mm

6

Dụng cụ đấu chầu dây cáp

Bộ

6

Sử dụng để thực hành đấu nối

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Găng tay

Đôi

01

 

- Bạt

Chiếc

01

 

- Kích cắt cáp

Chiếc

01

 

- Kẹp dây

Bộ

01

 

- Dùi

Chiếc

01

 

- Búa

Chiếc

01

 

- Gỗ kê

Chiếc

01

7

Dụng cụ đấu chầu dây 3 tao, 8 tao .

Bộ

6

Dùng để thực hành công tác đấu chầu dây

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Búa gỗ

Chiếc

01

 

- Dùi gỗ

Chiếc

01

 

- Dao cắt dây

Chiếc

01

 

- Gỗ kê

 

 

8

Dụng cụ khâu bạt

Bộ

6

Sử dụng để thực hiện các công việc cắt, may, khâu vá bạt trên tàu.

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Kim khâu

Chiếc

01

 

- Móc khâu

Chiếc

01

 

- Đế khâu

Chiếc

01

 

- Kéo

Chiếc

01

 

- Dao

Chiếc

01

9

Thiết bị treo để ngồi làm việc ngoài mạn tàu 

Bộ

3

Sử dụng để buộc các nút ở 2 đầu ca bản, và treo ca bản

Loại thông dụng trên thị trường

10

Dụng cụ phụ dùng cho dây

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Ròng rọc

Chiếc

1

 

- Ma ní

Chiếc

1

 

- Tăng đơ

Chiếc

1

 

- Lỉn

Chiếc

1

 

- Móc nâng

Chiếc

1

11

Palăng xích

Chiếc

6

Sử dụng để minh họa nguyên lý hoạt động, cấu tạo.

Sức nâng từ:

1tấn÷3 tấn.

12

Giá để dây

Chiếc

6

Sử dụng để lưu trữ dây

 Kích thước tối thiểu 1600mmx1600mmx 15mm

13

Thiết bị phục vụ buộc dây trên tàu

Bộ

1

Sử dụng tìm hiểu cấu tạo, phương pháp luồn dây, thực hiện cô kéo, bốt dây an toàn

Loại thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Máy tời

Chiếc

1

 

- Các cọc bích đơn, đôi

Bộ

1

 

- Các tấm tỳ dây, lỗ xôma

Bộ

1

 

- Dây bốt

Chiếc

1

14

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

15

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (Bắt buộc): THÔNG HIỆU HÀNG HẢI

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Đèn phát tín hiệu mã Morse

Chiếc

3

Sử dung để phát tín hiệu mã Morse bằng ánh đèn.

Theo tiêu chuẩn IMO

2

Bộ cờ chữ, cờ thế

Bộ

3

Sử  dụng để thực hành treo cờ thông báo thông tin

Có kích thước tối thiểu là

600mmx450 mm

Bộ cờ bao gồm 26 chữ cái, 10 cờ chữ số từ số 0 đến số 9, 3 cờ thế.

3

Còi hơi

Chiếc

1

Sử dụng để phát tín hiệu thông tin

Tần số cơ bản nằm trong dải tần

70Hz÷700Hz, cự li nghe rõ ít nhất 0,5 hải lí.

4

Chuông + Cồng

Bộ

1

Cường độ âm thanh

 ≥100 dB ở khoảng cách 1m tính từ chuông hoặc cồng.

5

Bộ cờ tay

Bộ

6

Sử dụng để phát tín hiệu.

Có kích thước tối thiểu  60cm x45 cm

6

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (Bắt buộc): AN TOÀN LAO ĐỘNG HÀNG HẢI 1

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phao áo cứu sinh

(bao gồm cả đèn chớp, còi)

Bộ

18

Sử dụng để tìm hiểu cách sử dụng và thực hành các thao tác

Theo qui định  tại chương 3, SOLAS 74

2

Xuồng cứu sinh

(bao gồm cả các trang thiết bị kèm theo xuồng cứu sinh)

Chiếc

1

Sử dụng để vận hành, bảo quản, bảo dưỡng, cách nâng hạ xuồng

Theo qui định  tại chương 3, SOLAS 74

3

Xuồng cấp cứu

Chiếc

1

Theo qui định  tại chương 3, SOLAS 74

4

Súng bắn dây

Bộ

1

Sử dụng để thực hành khi tàu cập bến hoặc rời bến

Theo qui định  tại chương 3, SOLAS 74

5

Các loại tín hiệu cứu sinh

Bộ

1

Sử dụng để giảng dạy tác dụng của các loại pháo hiệu.

Theo qui định  tại chương 3, SOLAS 74

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Pháo dù

Chiếc

1

 

- Pháo hiệu

Chiếc

1

 

- Pháo khói

Chiếc

1

 

- Đuốc cầm tay

Chiếc

1

6

Bè cứu sinh tự thổi

(bao gồm cả trang thiết bị kèm theo và giá cất giữ bè)

Bộ

1

Sử dụng để thực hành bảo dưỡng cách nâng hạ, lật phao bè

Theo qui định  tại chương 3, SOLAS 74

 

7

Thiết bị báo vị trí tàu bị nạn (EPIRB)

Bộ

1

- Dùng để giới thiệu cấu tạo và chức năng của thiết bị

- Sử dụng để liên lạc trên tàu

Theo qui định  tại chương 3, mục 15.9, SOLAS 74.

8

Thiết bị phát đáp Radar (SART)

Bộ

1

Sử dụng để phát tín hiệu vô tuyến cho radar tàu tìm kiếm

Theo qui định  tại chương 3, mục 6.2.2, SOLAS 74.

9

Bộ quần áo chống mất nhiệt

(bao gồm cả còi và đèn chớp).

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình thực hành

Theo qui định  tại chương 3, SOLAS 74

 

10

Bộ biểu tượng cứu sinh, cứu hỏa.

Bộ

1

Sử dụng để tìm hiểu cách sử dụng và thực hành các thao tác cứu sinh

Theo qui định  tại chương 3, SOLAS 74

 

11

Hệ thống cứu hỏa bằng nước

Bộ

1

Dùng để làm trực quan để nhận biết được các trang thiết bị cứu hỏa

Theo qui định  tại chương 2, SOLAS 74

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bơm nước

Chiếc

1

 

- Hệ thống đường ống

Bộ

1

 

- Họng nước

Chiếc

1

 

- Vòi rồng

Chiếc

1

 

- Đầu phun

Chiếc

1

 

- Mặt bích

Chiếc

1

12

Bình cứu hỏa

Bộ

1

Dùng để làm trực quan để nhận biết được các trang thiết bị cứu hỏa

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bình bọt

Chiếc

1

 

- Bình bột

Chiếc

1

 

- Bình khí

Chiếc

1

13

Bộ dụng cụ chữa cháy

Bộ

3

Sử dụng để làm trực quan và sử dụng đúng yêu cầu kỹ thuật

Theo qui định  tại chương 2, SOLAS 74

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Rìu

Chiếc

1

 

- Móc

Chiếc

1

 

- Xô

Chiếc

1

 

- Chăn

Chiếc

1

14

Bộ quần áo chữa cháy

Bộ

3

Sử dụng để hướng dẫn sử dụng đúng kỹ thuật

Theo qui định  tại chương 2, SOLAS 74

15

Thiết bị thở thoát hiểm khẩn cấp (EEBD)

Chiếc

3

Sử dụng để hướng dẫn sử dụng đúng kỹ thuật

Theo qui định tại chương 3, mục 2.2,  FSS Code

16

Trang bị bảo hộ lao động

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Quần áo

Bộ

1

 

- Giầy

Đôi

1

 

 

 

- Mũ

Chiếc

1

 

- Găng tay

Đôi

1

 

 

 

- Khẩu trang

Chiếc

1

 

- Kính

Chiếc

1

17

Thang dây

Chiếc

2

Sử dụng trong quá trình thực hành

Khoảng cách giữa các bậc tối thiểu 320mm

18

Ca bản

Chiếc

2

 Dài từ:

2000mm÷3500mm

19

Lưới bảo vệ an toàn

Chiếc

2

Kích thước phù hợp giảng dạy

20

Còi hiệu

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

21

Biển cảnh báo

Chiếc

1

Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Đường kính ngoài khoảng 600 mm

22

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

23

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (Bắt buộc): AN TOÀN LAO ĐỘNG HÀNG HẢI 2

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển.

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ thống máy tời neo

Bộ

1

Sử dụng để làm trực quan để giới thiệu vận hành

- Lực kéo căng

≥ 10kN

- Kích thước trống tời ≥ 10mx150m

2

Máy bộ đàm (VHF Marine Transceivers)

Chiếc

6

Dùng để thực hiện hội thoại trong nội bộ tàu thông qua máy Transceivers.

Công suất ≥ 1 W

3

Dây 8 tao  

Đường

6

Sử dụng trong quá trình thực hành

Đường kính từ:

32mm÷65mm

4

Dây bốt

Đường

6

Đường kính tối thiểu 20mm

5

Dây ném

Đường

6

Dùng để thực hiện các thao tác ném dây an toàn

Đường kính tối thiểu  6mm

6

Dây mồi

Đường

6

Dùng để thực hiện các thao tác bắt dây mồi đúng thao tác

Đường kính tối thiểu 20mm.

7

Đệm va

Quả

6

Dùng để thực hiện thao tác chống va đập khi cập cầu.

Loại thông dụng trên thị trường

8

Cầu thang mạn.

Bộ

1

Dùng để thực hiện thao tác thả, kéo cầu thang mạn.

Loại thông dụng trên thị trường

9

Hệ thống máy lái

Bộ

1

Sử dụng để khai thác hệ thống an toàn và hiệu quả.

Loại thông dụng trên thị trường

10

Cầu thang hoa tiêu

Chiếc

1

Sử dụng để thực hiện công tác chuẩn bị cầu thang hoa tiêu.

Theo qui định IMO

11

Phao tròn cứu sinh

Chiếc

4

Sử dụng để minh họa cấu tạo, thực hiện với các tình huống khẩn cấp

Theo qui định tại chương 2, mục 2.1.1, LSA Code

12

Cờ báo hướng gió

Chiếc

1

Sử dụng để thực hành cách treo và nhận biết hướng gió.

Đường kính miệng trên / dưới tối thiểu:

300mm / 200mm

13

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

14

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 15: DANH MỤC THIẾT  BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (Bắt buộc): BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG BIỂN 1

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số môn học: MH 21

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thùng đựng rác

Chiếc

6

Sử dụng để phân loại và lưu trữ  rác trên tàu.

Theo quy định tại MARPOL

2

Dụng cụ  ứng cứu tràn dầu

Bộ

1

Sử dụng để thực hành thu gom, làm sạch dầu tràn.

Theo quy định tại SOPEP

3

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 26: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (Bắt buộc): THIẾT BỊ TRÊN BOONG

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ thống máy tời neo

Bộ

1

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng vận hành máy tời neo.

- Lực kéo căng

 ≥ 10 kN

- Kích thước trống tời ≥ 10mx150m

2

Dây 8 tao   

Đường

6

Sử dụng để thực hành cố định tàu khi cập bến

Đường kính từ:

32mm÷65mm

3

Dây ném

Đường

6

Dùng để thao tác ném dây an toàn

Đường kính tối thiểu 6 mm

4

Đệm va

Quả

6

Sử dụng để thực hiện các thao tác chống va đập khi cập cầu.

Loại thông dụng trên thị trường

 

5

Cần cẩu

Chiếc

1

Dùng để rèn thực hành thao tác vận hành cẩu

Theo Quy phạm đóng tàu

6

Mô hình hệ thống đóng mở nắp hầm

Bộ

1

Sử dụng để vận hành, kiểm tra, bảo dưỡng

Loại thông dụng trên thị trường

7

Cầu thang mạn.

Bộ

1

Dùng để thao tác thả, kéo cầu thang mạn.

Loại thông dụng trên thị trường

8

Cầu thang hoa tiêu

Chiếc

1

Sử dụng để thực hành các thao tác kéo thả cầu thang hoa tiêu

Theo tiêu chuẩn IMO

9

Hệ thống cứu hỏa bằng nước

Hệ thống

1

Dùng để vận hành hệ thống, thao tác dập lửa

Theo qui định tại chương 3,

SOLAS 74

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bơm nước

Chiếc

1

 

- Hệ thống đường ống

Bộ

1

 

- Họng nước

Chiếc

1

 

- Vòi rồng

Chiếc

1

 

- Đầu phun

Chiếc

1

 

- Mặt bích

Chiếc

1

10

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (Bắt buộc) : BẢO QUẢN VỎ TÀU

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ sơn cầm tay

Bộ

6

Sử dụng để thực hành sơn

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bút dẹt

Bộ

01

 

- Bút lăn

Bộ

01

2

Máy phun sơn

Chiếc

1

Áp lực ≥ 0,5kg/ cm 2

3

Bộ dụng cụ gõ gỉ cầm tay.

Bộ

18

Sử dụng để làm sạch bề mặt kim loại

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi  bộ bao gồm:

 

 

 

- Dao cạo

Chiếc

01

 

- Búa

Chiếc

01

 

- Bàn chải

Chiếc

01

4

Máy mài điện

Chiếc

6

Sử dụng để làm sạch bề mặt kim loại.

Công suất từ:

70W÷150W.

5

Máy mài khí nén

Chiếc

6

Áp lực ≥ 0,5kg/ cm2

6

Máy nén khí.

Chiếc

1

Sử dụng để cung cấp khí nén cho các máy nén khí

Lưu lượng:

 250 lít/phút

7

Búa gõ rỉ điện

Chiếc

6

Sử dụng để làm sạch bề mặt kim loại.

Công suất từ:

70W÷250W.

8

Búa gõ rỉ khí nén

Chiếc

6

Áp lực ≥ 0,5kg/cm2

 

BẢNG 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (Bắt buộc): LA BÀN TỪ 1

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số môn học: MH 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

La bàn từ

Bộ

1

Dùng để thực hiện các chức năng đo phương vị đến các mục tiêu

Theo quy định tại SOLAS 74

2

Biểu xích la bàn

Chiếc

1

Sử dụng để đo phương vị tới mục tiêu.

Loại vành chụp lên mặt la bàn từ có kính màu giảm sáng

3

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (Bắt buộc): ĐỊA VĂN HÀNG HẢI 1

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Quả cầu địa lý

Quả

1

Sử dụng để tìm hiểu quả đất và hệ toạ độ địa lý

Đường kính:

D ≥ 300mm.

2

Bộ dụng cụ thao tác hải đồ

Bộ

18

Sử dụng để thực hành đo khoảng cách, kẻ được hướng đi của tàu và phương vị tới mục tiêu.

 

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước song song

Chiếc

01

 

Dài tối thiểu 60cm

 

- Thước ê ke

Bộ 

01

Dài tối thiểu 30cm

 

- Thước đo độ

Chiếc

01

Dài tối thiểu 30 cm 

 

- Compa 2 đầu nhọn

Chiếc

01

Khẩu độ mở tối thiểu 30cm

 

- Compa một đầu nhọn 1 đầu chì

Chiếc

01

Khẩu độ mở tối thiểu 30cm

 

- Hải đồ biển Việt Nam

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn hàng hải Việt Nam

 

- Thước ba càng

Chiếc

01

Dài tối thiểu 60cm

3

Bàn thao tác hải đồ

Chiếc

18

Dùng để thực hiện các thao tác cơ bản trên hải đồ.

Kích thước tối thiểu 1,2mx,5m, có thanh chống gãy hải đồ.

4

Radar hàng hải

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu về cấu tạo và khai thác sử dụng Radar.

Thang tầm xa tối thiểu 48NM.

5

Máy thu định vị toàn cầu (GPS)

Chiếc

3

Sử dụng để khai thác, cài đặt và nhập dữ liệu

Theo quy định tại SOLAS 74

6

Đĩa xác định hướng gió

Bộ

3

Dùng để xác định hướng gió và tốc độ của gió

Theo tiêu chuẩn   IMO.

7

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (Bắt buộc): ĐỊA VĂN HÀNG HẢI 2

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Quả cầu địa lý

Quả

1

Sử dụng để tìm hiểu quả đất và hệ toạ độ địa lý

Đường kính:

D ≥ 300mm.

2

Bộ dụng cụ thao tác hải đồ

Bộ

18

Sử dụng để thực hành đo khoảng cách, kẻ được hướng đi của tàu và phương vị tới mục tiêu.

 

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước song song

Chiếc

01

 

Dài tối thiểu 60cm

 

- Thước ê ke

Bộ 

01

Dài tối thiểu 30cm

 

- Thước đo độ

Chiếc

01

Dài tối thiểu 30 cm 

 

- Compa 2 đầu nhọn

Chiếc

01

Khẩu độ mở tối thiểu 30cm

 

- Compa một đầu nhọn 1 đầu chì

Chiếc

01

Khẩu độ mở tối thiểu 30cm

 

- Hải đồ biển Việt Nam

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn hàng hải Việt Nam

 

- Thước ba càng

Chiếc

01

Dài tối thiểu 60cm

3

Bàn thao tác hải đồ

Chiếc

18

Dùng để thực hiện các thao tác cơ bản trên hải đồ.

Kích thước tối thiểu 1,2mx1,5m,có thanh chống gãy hải đồ.

4

Radar hàng hải

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu về cấu tạo và khai thác sử dụng Radar.

Thang tầm xa tối thiểu 48NM.

5

Máy thu định vị toàn cầu (GPS)

Chiếc

3

Sử dụng để khai thác, cài đặt và nhập dữ liệu

Theo quy định tại SOLAS 74

6

Đĩa xác định hướng gió

Bộ

3

Dùng để xác định hướng gió và tốc độ của gió

Thỏa tiêu chuẩn   IMO.

7

La bàn từ

Chiếc

1

Sử dụng để thực hiện các chức năng đo phương vị đến các mục tiêu

Theo quy định tại SOLAS 74

8

Đồng hồ bấm giây

Chiếc

2

Dùng để tính tốc độ của tàu.

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (Bắt buộc): THIÊN VĂN HÀNG HẢI 1

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Đồng hồ bấm giây

Chiếc

6

Dùng để tính tốc độ của tàu.

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy tính cá nhân

Chiếc

6

Dùng để tính toán các bài toán thiên văn

3

Thời kế.

Chiếc

3

Sử dụng để xác định thời gian quan trắc để giải các bài toán thiên văn

Theo tiêu chuẩn IMO

4

La bàn điện

Chiếc

1

Sử dụng để xác định hướng tàu chạy

Theo quy định tại SOLAS 74

5

La bàn từ

Chiếc

1

Sử dụng để thực hiện các chức năng đo phương vị đến các mục tiêu

Theo quy định tại SOLAS 74

6

Biểu xích la bàn

Chiếc

1

Dùng để quan sát phương vị thiên thể

Có kính màu phù hợp để quan sát thiên thể.

7

Quả cầu địa lý

Quả

1

Sử dụng để xác định thiên cầu và các hệ tọa độ

Đường kính:

D ≥ 300mm.

8

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1m8x1m8

 

BẢNG 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (Bắt buộc): KHÍ TƯỢNG HẢI DƯƠNG 1

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Nhiệt kế khô - ướt

Chiếc

3

Sử dụng để quan sát cấu tạo, xác định được độ ẩm tương đối và đo được được nhiệt độ trên nhiệt kế.

Nhiệt độ: 00C÷ 50oC
Độ ẩm: 10% ÷ 95%

2

Khí áp kế

Chiếc

2

Sử dụng để quan sát cấu tạo, đọc được chỉ số khí áp kế.

Áp suất từ:

10Pa÷1100hPa

3

Thiết bị đo tốc độ và hướng gió

Bộ

1

Dùng để xác định được hướng, tốc độ gió.

Tốc độ gió:

0,4m/s ÷ 30m/s

4

Máy thu thời tiết gồm có

Bộ

01

Sử dụng để thực hành thu và in ra được  các bản tin thời tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

- FACSIMILE 

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn IMO

 

- NAVTEX

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn IMO

5

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (Bắt buộc): MÁY VÔ TUYẾN ĐIỆN HÀNG HẢI 1

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thu định vị toàn cầu (GPS)

Chiếc

3

Dùng để xác định vị trí tàu, lập hành trình chuyến đi, cài đặt các chế độ báo động

Theo quy định tại SOLAS 74

2

Radar hàng hải

Chiếc

1

Dùng để xác định khoảng cách và phương vị tới mục tiêu

Thang tầm xa tối thiểu 48NM.

3

Máy tự động nhận dạng tàu biển (AIS)

Chiếc

1

Sử dụng để giới thiệu  quá trình thu phát và xử lý thông tin qua AIS phục vụ cho dẫn tàu.

Tầm phủ sóng VHF khoảng 30 hải lý.

 

4

Thiết bị phát đáp Radar (SART)

Bộ

2

Sử dụng để phát tín hiệu vô tuyến cho radar  tìm

 kiếm

Theo qui định  tại chương 3, mục 6.2.2, SOLAS 74.

5

Thiết bị báo vị trí tàu bị nạn (EPIRB)

Bộ

1

Theo qui định  tại chương 3, mục 15.9, SOLAS 74.

6

La bàn điện

Bộ

1

Sử dụng để xác định hướng tàu chạy

Theo quy định tại SOLAS 74

7

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (Bắt buộc): MÁY ĐIỆN HÀNG HẢI 1

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

La bàn điện

Bộ

1

Sử dụng để quan sát phương vị của la bàn

Theo quy định tại SOLAS 74

2

Hệ thống máy lái

Bộ

1

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động của hệ thống lái 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Trụ lái

Bộ

1

 

- Hệ thống động lực của máy lái

Bộ

1

 

- Bánh lái

Bộ

1

 

- Đồng hồ chỉ báo.

Bộ

1

3

Máy đo sâu

Bộ

1

Sử dụng để xác định độ sâu

Theo tiêu chuẩn IMO

4

Máy đo tốc độ.

Bộ

1

Dùng để xác định tốc độ tàu và khoảng cách chạy của tàu

Theo tiêu chuẩn IMO

5

Máy thu định vị toàn cầu (GPS)

Chiếc

1

Sử dụng để xác định vị trí tàu, lập hành trình chuyến đi, cài đặt các chế độ báo động

Theo quy định tại SOLAS 74

6

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (Bắt buộc): LUẬT HÀNG HẢI 1

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số môn học: MH 31

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector).

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 26: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (Bắt buộc): COLREG 72-1

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số môn học: MH 32

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn

vị

Số

lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ thống đèn hành trình và đèn tín hiệu

Bộ

3

Sử dụng để thực hành phát tín hiệu thông tin

Điện áp:

Uđm  ≥  12VDC

Uđm ≥ 100 V

Pđm ≥ 25W

2

Đèn phát tín hiệu mã Morse

Chiếc

3

Sử dụng để thực hành phát tín hiệu Morse bằng ánh đèn.

Theo quy định tại SOLAS 74

3

Loa

Bộ

1

Sử dụng để nhân biết tín hiệu điều động, tín hiệu thông báo và tín hiệu trong điều kiện tầm nhìn xa bị hạn chế.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4

Các loại dấu hiệu

Bộ

1

Dùng để nhận dạng được ý nghĩa các tín hiệu

Theo quy định  tại COLREG 72

5

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để cài đặt phần mềm ứng dụng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được phần mềm ứng dụng

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 27: DANH MỤC THIẾT  BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (Bắt buộc): TRỰC CA

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ cờ chữ, cờ thế

Bộ

3

Sử  dụng để thực hành treo cờ thông báo thông tin

Có kích thước tối thiểu là

600mm x 450 mm. Bộ cờ bao gồm 26 chữ cái, 10 cờ chữ số từ số 0 đến số 9, 3 cờ thế.

2

Các loại dấu hiệu

Bộ

1

Dùng để thông báo các tín hiệu

Theo qui định  tại COLREG 72

3

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để cài đặt phần mềm ứng dụng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được phần mềm ứng dụng

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ bài giảng

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 28: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (Bắt buộc): ĐIỀU ĐỘNG TÀU 1

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ  bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 29: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (Bắt buộc): ĐIỀU ĐỘNG TÀU 2

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ  bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 30: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (Bắt buộc): HÀNG HÓA VẬN TẢI BIỂN 1

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số môn học: MH 36

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình kết cấu thân tàu

(phần mũi, lái, giữa).

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu kết cấu, vị trí của mỗi kết cấu bên trong thân tàu.

Kích thước phù hợp với giảng dạy

 

2

Thiết bị chằng buộc di động

Bộ

9

Sử dụng để thực hành cố định vật trên tàu

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Ma ní

Chiếc

01

 

- Tăng đơ

Chiếc

01

 

- Kẹp đấu

Chiếc

01

 

- Cuộn dây cáp

Chiếc

01

 

- Lỉn

Chiếc

01

 

- Thanh giằng

Chiếc

01

3

Thiết bị cố định container trên tàu

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình thực hành thiết bị cố định container

Loại thông dụng trên thị trường

4

Nhiệt kế khô- ướt

Bộ

3

Dùng để thực hành quan sát, đo đạc và xác định được nhiệt độ

Nhiệt độ: 0oC÷ 50oC
Độ ẩm: 10% ÷ 95%

5

Thước đo độ sâu chất lỏng

Bộ

3

Dùng để đo chiều sâu của khối chất lỏng trong két

Chiều dài  ≥ 10 m

6

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 31: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (Bắt buộc): HÀNG HÓA VẬN TẢI BIỂN 2

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số môn học: MH 37

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình kết cấu thân tàu

(phần mũi, lái, giữa).

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu kết cấu, vị trí của mỗi kết cấu bên trong thân tàu.

Kích thước phù hợp với giảng dạy

2

Tỷ trọng kế (Hydrometer)

Bộ

3

Dùng để hướng dẫn xác định tỷ trọng nước

Khoảng đo 

≥ 990 kg/m3

3

Thước đo độ sâu chất lỏng

Bộ

3

Dùng để đo chiều sâu của khối chất lỏng trong két

Chiều dài  ≥ 10 m

4

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 32: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (Bắt buộc): CÔNG ƯỚC QUỐC TẾ

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số môn học: MH 38

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 33: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (Bắt buộc): BẢO HIỂM HÀNG HẢI

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số môn học: MH 39

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 34: DANH MỤC THIẾT  BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (Bắt buộc): KHAI THÁC THƯƠNG VỤ

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số môn học: MH 40

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 35: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (Bắt buộc): THỰC TẬP THỦY THỦ

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ 41

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình kết cấu thân tàu

(phần mũi, lái, giữa).

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu kết cấu, vị trí của mỗi kết cấu bên trong thân tàu.

Kích thước phù hợp với giảng dạy

2

Tỷ trọng kế (Hydrometer)

Bộ

3

Dùng để hướng dẫn xác định tỷ trọng nước

Khoảng đo 

≥ 990 kg/m3

3

Thước đo độ sâu chất lỏng

Bộ

3

Dùng để đo chiều sâu của khối chất lỏng trong két

Chiều dài  ≥ 10 m

4

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 36: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (Tự chọn): HÀN CƠ BẢN

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ 43

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy hàn hồ quang tay xoay chiều

Chiếc

3

Sử dụng để thực hành kỹ năng hàn

Dòng hàn từ:

180A÷200A.

2

Dụng cụ cầm tay nghề hàn

Bộ

3

Sử dụng để thực hành hàn

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Kìm hàn

Chiếc

1

 

- Mặt nạ

Chiếc

1

 

- Búa

Chiếc

1

 

- Máy mài

Chiếc

1

 

- Bàn chải

Chiếc

1

3

Trang bị bảo hộ lao động

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành hàn

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

- Quần áo

Bộ

1

 

- Giầy

Đôi

1

 

- Mũ

Chiếc

1

 

- Găng tay

Đôi

1

 

- Khẩu trang

Chiếc

1

 

- Kính

Chiếc

1

 

- Trang bị bảo hộ lao động

Bộ

1

4

Bàn hàn đa năng

Chiếc

6

Sử dụng trong quá trình thực hành hàn

Bàn hàn có ngăn kéo chứa và thoát sỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn và mũ hàn, giá kẹp chi tiết hàn có điều chỉnh được chiều cao.

5

Đồ gá hàn

Bộ

3

Sử dụng để thực hành gá phôi hàn trong khi hàn.

Loại thông dụng trên thị trường

6

Cabin hàn

Bộ

6

Sử dụng  để thực hành hàn

Phù hợp với kích thước của bàn hàn đa năng.

7

Hệ thống hút khói hàn

Bộ

1

Sử dụng để hút khói hàn ra khỏi khu vực xưởng đảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Có ống hút đến từng vị trí cabin, lưu lượng khí hút từ 1m3/s ÷ 2 m3/s.

 

BẢNG 37: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (Tự chọn): KHAI THÁC MÁY TÀU BIỂN

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số môn học: MH 44

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình cắt bổ động cơ diesel 4 kỳ

Chiếc

1

Sử dụng để minh họa cấu tạo và nguyên lý hoạt động của động cơ

Mô hình cắt bổ 1/4

2

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 38: DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (Tự chọn): SỬA CHỮA THIẾT BỊ ĐIỆN TÀU BIỂN

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ 45

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ thống đèn hành trình và đèn tín hiệu

Bộ

1

Sử dụng để minh họa cấu tạo, nguyên lý làm việc, chức năng của hệ thống

Điện áp:

Uđm  ≥  12VDC

Uđm ≥ 100 V

Pđm ≥ 25W

2

Động cơ điện không đồng bộ 1 pha

Chiếc

3

Sử dụng  thực hành sửa chữa động cơ điện

Công suất ≥ 750W

3

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 39: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (Tự chọn): TOÁN CAO CẤP

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số môn học: MH46

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

1

Sử dụng để thực hành vẽ

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước thẳng

Chiếc

1

 

Độ dài ≥ 1000 mm

 

- Eke tam giác vuông

Chiếc

1

Kích thước khoảng 280mm x 140 mm

 

- Compa

Chiếc

1

Dài từ 300mm đến 400mm

2

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 40: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (Bắt buộc): VẬT LÝ

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số môn học: MH 47

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để  trình chiếu các bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 41: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (Tự chọn): HỘI THOẠI VHF VÀ TIẾNG ANH THƯƠNG VỤ

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ 48

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy cassette

Bộ

1

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng nghe tiếng Anh

Đọc được cả băng từ, đĩa CDROM, DVD, USB, công suất ≥ 60W

2

Máy bộ đàm (VHF Marine Transceivers)

Chiếc

6

Sử dụng để hội thoại trong nội bộ tàu thông qua máy Transceivers.

Công suất ≥ 1 W

3

Máy thu phát gọi chọn số (VHF-DSC)

Bộ

1

Dùng để thực hành thông tin liên lạc hàng hải qua MF/HF-DSC

Thỏa mãn theo yêu cầu của hệ thống tìm kiếm và cứu nạn toàn cầu (GMDSS)

5

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 42: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (Tự chọn): QUẢN LÝ NHÂN LỰC BUỒNG LÁI

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số môn học:  MH 49

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 43: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (Tự chọn): ĐỊA LÝ HÀNG HẢI

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số môn học: MH 50

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

3

Bàn hải đồ

Chiếc

18

Sử dụng để thao tác hải đồ.

Kích thước tối thiểu 1,2mx1,5m,có thanh chống gãy hải đồ

4

Quả cầu địa lý

Bộ

1

Dùng để tìm hiểu vị trí các khu vực trên thế giới

Đường kính:

D≥ 300mm

 

BẢNG 44: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (Tự chọn): NGHIỆP VỤ SĨ QUAN VẬN HÀNH

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ 51

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Xuồng cứu sinh

(gồm cả trang thiết bị cứu sinh)

Chiếc

1

Sử dụng để thực hành vận hành, bảo quản, bảo dưỡng, cách nâng hạ xuồng

Theo qui định  tại chương 3, SOLAS 74

 

2

Thiết bị nâng hạ xuồng cứu sinh

Bộ

1

Dùng để luyện tập cách nâng hạ xuồng

Theo qui định tại chương 6, mục 6.1.1/6.1.4, LSA Code

3

Bè cứu sinh tự thổi (gồm trang thiết bị kèm theo và giá cất giữ bè có lắp bộ nhả thủy tĩnh)

Bộ

1

Dùng để vận hành, bảo quản,bảo dưỡng cách nâng hạ, lật phao bè

Theo qui định  tại chương 3, SOLAS 74

 

4

Phao tròn cứu sinh

Chiếc

4

Sử dụng để minh họa cấu tạo, thực hành với các tình huống khẩn cấp

Theo qui định tại chương 2, mục 2.1.1, LSA Code

5

Phao áo cứu sinh (bao gồm cả đèn chớp, còi)

Bộ

18

Sử dụng để tìm hiểu các chức năng của thiết bị cũng như thao tác đúng kỹ thuật

Theo qui định  tại chương 3, SOLAS 74

6

Bộ quần áo chống mất nhiệt

 (bao gồm cả còi và đèn chớp).

Bộ

6

Theo qui định  tại chương 3, SOLAS 74

7

Túi chống mất nhiệt

Chiếc

2

Dùng để tìm hiểu về chức năng của thiết bị

Theo qui định tại chương 2, mục 2.5, LSA Code

8

Máy bộ đàm (VHF Marine Transceivers)

Chiếc

6

Dùng để  hội thoại trong nội bộ tàu thông qua máy Transceivers

Công suất ≥ 1 W

9

Thiết bị phát đáp Radar (SART)

Bộ

2

Dùng để thông tin liên lạc hàng hải

Theo qui định  tại chương 3, mục 6.2.2, SOLAS 74.

10

Súng bắn dây

Bộ

1

Sử dụng để thực hành khi tàu rời bến hoặc cập bến

Theo qui định  tại chương 3, SOLAS 74

11

Thiết bị báo vị trí tàu bị nạn (EPIRB) (gồm  giá đỡ)

Bộ

1

Dùng để tìm hiểu quy trình thông tin liên lạc hàng hải

Theo qui định  tại chương 3, mục 15.9, SOLAS 74

12

Hệ thống cứu hỏa bằng nước

Hệ thống

1

Sử dụng để kiểm tra, bảo dưỡng các thiết bị cứu hỏa

Theo qui định tại chương 2, SOLAS 74

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bơm nước

Chiếc

1

 

- Hệ thống đường ống

Bộ

1

 

- Họng nước

Chiếc

1

 

- Vòi rồng

Chiếc

1

 

- Đầu phun

Chiếc

1

 

- Mặt bích

Chiếc

1

13

Bộ bình chữa cháy di động

Bộ

1

Sử dụng để kiểm tra, bảo dưỡng các thiết bị cứu hỏa

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Bình bọt

Bình

1

 

- Bình bột

Bình

1

 

- Bình khí

Bình

1

14

 Thiết bị thở thoát hiểm khẩn cấp (EEBD)

Chiếc

3

Sử dụng để thực hành trong tình huống khẩn cấp.

Theo qui định tại chương 3, mục 2.2 FSS Code

15

Bộ dụng cụ thao tác hải đồ

Bộ

18

Sử dụng để thao tác trên hải đồ.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước song song

Chiếc

1

 

Dài tối thiểu 60cm

 

- Thước đo độ

Chiếc

1

Dài tối thiểu 30 cm 

 

- Thước ê ke

Bộ 

1

Dài tối thiểu 30cm

 

- Compa 2 đầu nhọn

Chiếc

1

Khẩu độ mở tối thiểu 30cm

 

- Compa một đầu nhọn 1 đầu chì

Chiếc

1

 

Khẩu độ mở tối thiểu 30cm

 

- Hải đồ biển Việt Nam

Bộ

1

 

Theo tiêu chuẩn hàng hải Việt Nam

 

- Thước ba càng

Chiếc

1

Dài tối thiểu 60cm

16

Bàn hải đồ

Chiếc

18

Sử dụng để thao tác hải đồ,

Kích thước  tối thiểu 1,2m x 1,5m, có thanh chống gãy hải đồ

17

Các loại tín hiệu cứu sinh

Bộ

1

Sử dụng để giảng dạy tác dụng của các loại pháo hiệu

Theo qui định tại chương 3, SOLAS 74

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Pháo dù

Chiếc

1

 

- Pháo hiệu

Chiếc

1

 

- Pháo khói

Chiếc

1

 

- Đuốc cầm tay

Chiếc

1

18

Đèn tự sáng

Chiếc

3

Sử dụng để giải thích cấu tạo, cách sử dụng và bảo quản.

Theo qui định tại chương 2, mục 2.1.2, LSA Code 2

19

Mìn khói

Quả

2

Theo qui định chương 3, mục 3.3 LSA Code

20

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

21

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 45: DANH MỤC THIẾT  BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (Tự chọn): NGHIỆP VỤ SỸ QUAN QUẢN LÝ

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ 52

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 46: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (Tự chọn): THỰC TẬP TẠI XƯỞNG

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ 53

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dây sợi

Bộ

01

Sử dụng để tạo các nút, và ứng dụng của các nút vào công việc thực tế.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

 

- Dây tổng hợp 3 tao.

Mét

96

 

Đường kính từ:

6mm÷16 mm.

 

- Dây thực vật 3 tao.

Mét

96

Đường kính từ:

6mm÷16 mm.

2

Dây cáp

Mét

72

Sử dụng để giới thiệu về cấu trúc, đặc điểm của dây cáp.

Đường kính từ:

14mm÷20 mm

3

Dụng cụ đấu chầu dây cáp

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình thực hành đấu nối

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Găng tay

Đôi

01

 

- Bạt

Chiếc

01

 

- Kích cắt cáp

Chiếc

01

 

- Kẹp dây

Bộ

01

 

- Dùi

Chiếc

01

 

- Búa

Chiếc

01

 

- Gỗ kê

Chiếc

01

4

Dây tổng hợp

Mét

72

Sử dụng để thực hiện đấu chầu dây, thao tác với dây

Đường kính từ:

 32mm ÷ 65mm

5

Dụng cụ đấu chầu dây 3 tao, 8 tao .

Bộ

6

Sử dụng để đấu chầu dây

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Búa gỗ

Chiếc

01

 

- Dùi gỗ

Chiếc

01

 

- Dao cắt dây

Chiếc

01

 

- Gỗ kê

Chiếc

01

6

Dây 8 tao  

Đường

6

Sử dụng để thực hành  khi tàu cập cầu.

 Đường kính từ:

32mm÷65mm

7

Dây ném

Đường

6

Sử dụng để thực hành  khi tàu cập cầu.

Đường kính tối thiểu  6mm

8

Dụng cụ khâu bạt

Bộ

6

Dùng để thực hiện các công việc cắt, may, khâu vá bạt trên tàu.

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

- Kim khâu

Chiếc

01

 

- Móc khâu

Chiếc

01

 

- Đế khâu

Chiếc

01

 

- Kéo

Chiếc

01

 

- Dao

Chiếc

01

9

Thiết bị treo để ngồi làm việc ngoài mạn tàu 

Bộ

3

Sử dụng để buộc các nút ở 2 đầu ca bản, và treo ca bản

Loại thông dụng trên thị trường

10

Giá để dây

Chiếc

6

Dùng để sắp xếp dây trong kho khi tàu rời cầu

Kích thước tối thiểu 1600mx1600mmx

15mm

11

Dụng cụ phụ dùng cho dây

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

- Ròng rọc

Chiếc

1

 

- Ma ní

Chiếc

1

 

- Tăng đơ

Chiếc

1

 

- Lỉn

Chiếc

1

 

- Móc nâng

Chiếc

1

12

Palăng xích

Bộ

6

Sử dụng để nâng, hạ và bảo quản palăng

Loại có sức nâng từ:

 1tấn÷3 tấn.

13

Thiết bị phục vụ buộc dây trên tàu

Bộ

1

Sử dụng để thực hành cô kéo, bốt dây an toàn

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Máy tời

Chiếc

01

 

- Cọc bích đơn, đôi

Bộ

01

 

- Các tấm tỳ dây, lỗ xôma

Bộ

01

 

 

 

- Dây bốt

m

 

 

- Tấm chắn chuột

Chiếc

01

 

 

14

Bộ dụng cụ sơn cầm tay

Bộ

6

Sử dụng để hành sơn

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bút dẹt

Bộ

01

 

- Bút lăn

Bộ

01

15

Máy phun sơn

Chiếc

1

Sử dụng  để thực hành sơn

Áp lực ≥ 0,5kg/cm2

16

Bộ dụng cụ gõ gỉ cầm tay.

Bộ

18

Sử dụng để làm sạch trước khi sơn

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi  bộ bao gồm:

 

 

 

- Dao cạo

Chiếc

01

 

- Búa

Chiếc

01

 

- Bàn chải

Chiếc

01

17

Máy mài  điện

Chiếc

6

Sử dụng để làm sạch bề mặt kim loại trước khi sơn.

Công suất từ:

70W÷150 W.

18

Máy mài khí nén

Chiếc

6

Áp lực ≥ 0,5kg/cm2

19

Máy nén khí.

Chiếc

1

Sử dụng để thực hành vận hành thiết bị

Lưu lượng tối thiểu 250lít/phút

20

Búa gõ rỉ điện

Chiếc

6

Công suất từ:

70W÷250 W.

21

Bơm mỡ

Chiếc

6

Sử dụng để bảo quản bơm mỡ vào các khớp, trục, gối đỡ

Loại thông dụng trên thị trường

 

BẢNG 47: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (Tự chọn): QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số môn học: MH 54

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 48: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (Tự chọn): KỸ NĂNG GIAO TIẾP

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số môn học: MH 55

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn

vị

Số

lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ các bài giảng trong môn học

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

BẢNG 49: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (Tự chọn): NGUỘI CƠ BẢN

 

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ 56

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị

1

Máy khoan bàn

Chiếc

1

Sử dụng để thực hành khoan các chi tiết gia công

- Công suất:

0,5kW÷1.5 kW

- Khoan lỗ từ:

2,5mm÷30mm

2

Máy mài hai đá

Chiếc

1

Sử dụng để mài các chi tiết

- Kích thước đá

 ≥  200mm

- Khoảng cách giữa 2 đá ≥ 390 mm

3

Êtô má kẹp song song

Chiếc

19

Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy

Độ mở  ≤ 250 mm

4

Ê tô máy khoan

Chiếc

2

Dùng để gá kẹp phôi trên máy khoan

Độ mở  ≤ 250 mm

5

Khối V

Chiếc

6

Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy

Loại thông dụng trên thị trường

6

Khối D

Chiếc

6

Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy

Kích thước

≤ 200mm x 200 mm

7

Bầu cặp mũi khoan

Chiếc

2

Dùng để kẹp chặt được các loại mũi khoan

Đường kính cặp

≤ 16 mm

8

Bàn máp

Chiếc

3

Dùng để lấy dấu và vạch dấu chính xác

Kích thước

≤ 700mm x 500 mm

9

Áo côn

Chiếc

6

Dùng để kẹp chặt mũi khoan, mũi khoét, mũi doa

Loại côn móc số 3, 4, 5

10

Thước cặp cơ

Chiếc

9

Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình học  tập và thực hành

Phạm vi đo:

0mm ÷ 300 mm.

11

Thước lá

Chiếc

6

Dùng để đo và kiểm tra kích thước dài của các chi tiết

Phạm vi đo:

0mm ÷ 500 mm.

12

Êke

Bộ

6

Loại thông dụng trên thị trường

13

Com pa vạnh

Chiếc

6

Dùng để vạch dấu tâm, đường tròn, cung tròn

Loại thông dụng trên thị trường

14

Thước đo cao

Chiếc

3

Sử dụng để đo và kiểm tra kích thước chiều cao của các chi tiết nguội

Khả năng đo:

0mm ÷ 450 mm. Dung sai ± 0,05 mm.

15

Dưỡng ren

Bộ

3

Sử dụng để đo, kiểm tra độ chính xác các bước ren tiêu chuẩn thông dụng

Loại thông dụng trên thị trường

16

Đục bằng

Chiếc

19

Sử dụng để thực hành đục, cắt phôi.

Chiều dài:

150mm ÷ 200 mm

17

Đục nhọn

Chiếc

19

Chiều dài:

150mm÷ 200 mm

18

Dũa

Bộ

19

Sử dụng để dũa các bề mặt có hình dáng khác nhau

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Dũa tam giác

Chiếc

1

 

Kích thước  từ:

250mm ÷300 mm

 

- Dũa chữ nhật

Chiếc

1

 

- Dũa bán nguyệt

Chiếc

1

19

Mũi khoét

Bộ

1

Sử dụng gia công, sửa chữa các chi tiết

Đường kính từ:

 6mm ÷ 42 mm

20

Mũi doa

Bộ

1

Đường kính:

6mm ÷ 42 mm

21

Mũi khoan

Bộ

3

Đường kính từ:

 4mm ÷ 20 mm.

22

Kéo cắt

Chiếc

1

Chiều dày cắt ≤ 6mm

23

Cưa tay

Chiếc

19

Kích thước từ: 200mm÷300 mm

24

Bàn ren và tarô các loại

Bộ

6

Sử dụng để cắt ren và tarô các chi tiết

Kích thước ≤ M16

25

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

3

Dùng để lấy dấu trên bề mặt phôi

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đài vạch

Chiếc

1

 

 

- Mũi vạch

Chiếc

1

 

 

 

- Mũi chấm dấu

Chiếc

1

26

Búa nguội

Chiếc

19

Dùng để tạo áp lực khi gia công nguội

Khối lượng  ≤ 1kg

27

Bàn nguội

Chiếc

3

Sử dụng để gá êtô nguội

Kích thước bàn khoảng

3000 mmx 1200 mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 50 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

          THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

1

Máy vi tính

Bộ

19

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilumnent

Kích thước màn chiếu

 ≥ 1,8mx1,8m

3

Máy Cassette

Chiếc

1

Đọc được cả băng từ, đĩa CDROM, DVD, USB, công suất ≥ 60W

          THIẾT BỊ  AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG

4

Trang bị bảo hộ lao động

Bộ

18

Loại thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

- Quần áo

Bộ

1

 

- Giầy

Đôi

1

 

- Mũ

Chiếc

1

 

- Găng tay

Đôi

1

 

- Khẩu trang

Chiếc

1

 

- Kính

Chiếc

1

5

Phao áo cứu sinh

(bao gồm cả đèn chớp, còi)

Bộ

18

Theo qui định  tại chương 3, SOLAS 74.

6

Xuồng cứu sinh

(bao gồm các trang thiết bị kèm theo xuồng cứu sinh)

Chiếc

1

Theo qui định  tại chương 3, SOLAS 74.

7

Xuồng cấp cứu

Chiếc

1

Theo qui định  tại chương 3, SOLAS 74.

8

Súng bắn dây

Bộ

1

Theo qui định  tại chương 3, SOLAS 74.

9

Các loại tín hiệu cứu sinh

Bộ

1

Theo qui định  tại chương 3, SOLAS 74.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Pháo dù

Chiếc

1

 

- Pháo hiệu

Chiếc

1

 

- Pháo khói

Chiếc

1

 

- Đuốc cầm tay

Chiếc

1

10

Bè cứu sinh tự thổi

(bao gồm cả trang thiết bị kèm theo và giá cất giữ bè)

Bộ

1

Theo qui định  tại chương 3, SOLAS 74.

11

Thiết bị báo vị trí tàu bị nạn (EPIRB)

Bộ

1

Theo qui định  tại chương 3, mục 15.9, SOLAS 74.

12

Thiết bị phát đáp Radar (SART)

Bộ

2

Theo qui định  tại chương 3, mục 6.2.2, SOLAS 74.

13

Hệ thống chuông báo động.

Bộ

1

Theo qui định  tại chương 7, mục 7.1.2, SOLAS 74.

14

Bộ quần áo chống mất nhiệt (bao gồm cả còi và đèn chớp).

Bộ

6

Theo qui định  tại chương 3, SOLAS 74.

15

Bộ biểu tượng cứu sinh, cứu hỏa.

Bộ

1

Theo qui định  tại chương 3, SOLAS 74.

16

Hệ thống cứu hỏa bằng nước

Bộ

1

Theo qui định  tại chương 2, SOLAS 74.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bơm nước

Chiếc

1

 

- Hệ thống đường ống

Bộ

1

 

- Họng nước

Chiếc

1

 

- Vòi rồng

Chiếc

1

 

- Đầu phun

Chiếc

1

 

- Mặt bích

Chiếc

1

17

Bình cứu hỏa

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bình bọt

Chiếc

1

 

- Bình bột

Chiếc

1

 

- Bình khí

Chiếc

1

18

Bộ dụng cụ chữa cháy

Bộ

3

Theo qui định  tại chương 2, SOLAS 74.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Rìu

Chiếc

1

 

- Móc

Chiếc

1

 

 

- Xô

Chiếc

1

 

- Chăn

Chiếc

1

19

Bộ quần áo chữa cháy

Bộ

3

Theo qui định  tại chương 2, SOLAS 74.

20

Thiết bị thở thoát hiểm khẩn cấp (EEBD)

Chiếc

3

Theo qui định tại chương 3, mục 2.2,  FSS Code

21

Còi hiệu

Chiếc

3

Loại thông dụng trên thị trường

22

Biển cảnh báo

Chiếc

1

Đường kính ngoài khoảng 600 mm

23

Phao tròn cứu sinh

Chiếc

4

Theo qui định tại chương 2, mục 2.1.1, LSA Code

24

Cờ báo hướng gió

Chiếc

1

Đường kính miệng trên/dưới tối thiểu: 300mm/200mm

           THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

25

Hệ thống máy lái

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Trụ lái

Bộ

1

 

- Hệ thống động lực của máy lái

Bộ

1

 

- Bánh lái

Bộ

1

 

- Đồng hồ chỉ báo.

Bộ

1

26

Máy bộ đàm

(VHF Marine Transceivers)

Chiếc

6

Công suất ≥ 1 W

27

La bàn từ

Bộ

1

Theo quy định tại SOLAS 74

28

Biểu xích la bàn

Chiếc

1

Loại vành chụp lên mặt la bàn từ có kính màu giảm sáng

29

La bàn điện

Bộ

1

Theo quy định tại

 SOLAS 74

30

Radar hàng hải

Chiếc

2

Thang tầm xa tối thiểu 48NM.

31

Máy thu định vị toàn cầu (GPS)

Chiếc

3

Theo quy định tại

SOLAS 74

32

Máy thu thời tiết gồm có

Chiếc

01

Có khả năng thu được bản đồ thời tiết

 

- FACSIMILE 

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn  IMO

 

- NAVTEX

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn IMO

33

Máy tự động nhận dạng tàu biển (AIS)

Chiếc

3

Tầm phủ sóng VHF khoảng 30 hải lý.

34

Máy đo sâu

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn IMO

35

Máy đo tốc độ.

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn IMO

36

Đèn phát tín hiệu mã Morse

Chiếc

3

Theo tiêu chuẩn IMO

37

Các loại dấu hiệu

Bộ

1

Theo qui định  tại

COLREG 72

38

Bộ cờ chữ, cờ thế

Bộ

3

Có kích thước tối thiểu là 600mmx450mm. Bộ cờ bao gồm 26 chữ cái, 10 cờ chữ số từ số 0 đến số 9, 3 cờ thế.

39

Còi hơi

Chiếc

1

Tần số cơ bản nằm trong dải tần 70Hz÷700Hz, cự li nghe rõ ít nhất 0,5 hải lí.

40

Chuông + cồng

Bộ

1

Cường độ âm thanh

≥ 100 dB ở khoảng cách 1m tính từ chuông hoặc cồng.

41

Bộ cờ tay

Bộ

6

Có kích thước tối thiểu

60cm x45 cm

42

Dây sợi

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Dây tổng hợp 3 tao.

Mét

96

Đường kính từ: 6mm÷16 mm

 

- Dây thực vật 3 tao.

Mét

96

Đường kính từ: 6mm÷16 mm

43

Dây cáp

Mét

72

Đường kính từ:

14mm÷20mm

44

Dụng cụ đấu chầu dây cáp

Bộ

6

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Găng tay

Đôi

01

 

- Bạt

Chiếc

01

 

- Kích cắt cáp

Chiếc

01

 

- Kẹp dây

Bộ

01

 

- Dùi

Chiếc

01

 

- Búa

Chiếc

01

 

- Gỗ kê

Chiếc

01

45

Dây tổng hợp loại 8 tao

Mét

72

Đường kính từ:

32mm ÷ 65mm.

46

Dụng cụ đấu chầu dây 3 tao, 8 tao .

Bộ

6

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Búa gỗ

Chiếc

01

 

- Dùi gỗ

Chiếc

01

 

- Dao cắt dây

Chiếc

01

 

 

- Gỗ kê

Chiếc

01

47

Dây 8 tao  

Đường

6

Đường kính từ: 32mm÷65mm

48

Dây ném

Đường

6

Đường kính tối thiểu  6mm

49

Dụng cụ khâu bạt

Bộ

6

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Kim khâu

Chiếc

01

 

- Móc khâu

Chiếc

01

 

- Đế khâu

Chiếc

01

 

- Kéo

Chiếc

01

 

- Dao

Chiếc

01

50

Thiết bị treo để ngồi làm việc ngoài mạn tàu

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

51

Giá để dây

Chiếc

6

Kích thước tối thiểu

1600mm x1600mmx15mm

52

Dụng cụ phụ dùng cho dây

Bộ

6

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Ròng rọc

Chiếc

1

 

- Ma ní

Chiếc

1

 

- Tăng đơ

Chiếc

1

 

- Lỉn

Chiếc

1

 

- Móc nâng

Chiếc

1

53

Palăng xích

Bộ

6

Loại có sức nâng từ:

1tấn ÷3 tấn.

54

Thiết bị phục vụ buộc dây trên tàu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Máy tời

Chiếc

1

 

 

- Các cọc bích đơn, đôi

Bộ

1

 

- Các tấm tỳ dây, lỗ xôma

Bộ

1

 

 

- Dây bốt

Chiếc

1

55

Thang dây

Chiếc

2

Khoảng cách giữa các bậc tối thiểu 320 mm

56

Ca bản

Chiếc

2

Dài  từ: 2000mm ÷3500mm

57

Lưới bảo vệ an toàn

Chiếc

2

Kích thước phù hợp giảng dạy

58

Thùng đựng rác

Chiếc

6

Theo quy định tại MARPOL

59

Hệ thống máy tời neo

Bộ

1

 - Lực kéo căng ≥ 10 kN

- Kích thước trống tời

≥ 10mx150m

60

Dây bốt

Đường

6

Đường kính tối thiểu 20mm

61

Dây mồi

Đường

6

Đường kính tối thiểu 20mm.

62

Đệm va

Quả

6

Loại thông dụng trên thị trường

63

Cầu thang hoa tiêu

Chiếc

1

Theo tiêu chuẩn IMO

64

Cầu thang mạn

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

65

Cần cẩu

Chiếc

1

Theo Quy phạm đóng tàu

66

Mô hình hệ thống đóng mở nắp hầm

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

67

Dụng cụ  ứng cứu tràn dầu

Bộ

1

Theo quy định tại SOPEP

68

Bộ dụng cụ sơn cầm tay

Bộ

6

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bút dẹt

Bộ

01

 

- Bút lăn

Bộ

01

 

69

Máy phun sơn

Chiếc

1

Áp lực ≥ 0,5kg/cm2

70

Bộ dụng cụ gõ gỉ cầm tay.

Bộ

18

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi  bộ bao gồm:

 

 

 

- Dao cạo

Chiếc

01

 

- Búa

Chiếc

01

 

- Bàn chải

Chiếc

01

71

Máy mài điện

Chiếc

6

Công suất từ: 70W÷150W.

72

Máy mài khí nén

Chiếc

6

Áp lực ≥ 0,5kg/cm2

73

Máy nén khí.

Chiếc

1

Lưu lượng tối thiểu 250lít/phút

74

Búa gõ rỉ điện

Chiếc

6

Công suất từ: 70W÷250W.

75

Búa gõ rỉ khí nén

Chiếc

6

Áp lực ≥ 0,5kg/ cm2

76

Thiết bị chằng buộc di động

Bộ

9

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Ma ní

Chiếc

01

 

 

- Tăng đơ

Chiếc

01

 

- Kẹp đấu

Chiếc

01

 

 

- Cuộn dây cáp

Chiếc

01

 

- Lỉn

Chiếc

01

 

 

- Thanh giằng

Chiếc

01

77

Thiết bị cố định container trên tàu

Bộ

6

Loại thông dụng trên thị trường

78

Bộ dụng cụ thao tác hải đồ

Bộ

18

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Thước song song

Chiếc

1

 

- Thước ê ke

Bộ

1

 

- Thước đo độ

Chiếc

1

 

- Compa 2 đầu nhọn

Chiếc

1

 

- Compa một đầu nhọn 1 đầu chì

Chiếc

1

 

- Thước ba càng

Chiếc

1

 

- Hải đồ biển Việt Nam

Bộ

1

 

79

Mô hình kết cấu thân tàu

(phần mũi, lái, giữa).

Chiếc

1

Kích thước phù hợp với giảng dạy

80

Đĩa xác định hướng gió

Bộ

3

Theo tiêu chuẩn IMO

81

Máy thu phát gọi chọn số (VHF-DSC)

Bộ

1

Thỏa mãn theo yêu cầu của hệ thống tìm kiếm và cứu nạn toàn cầu (GMDSS)

82

Máy thu phát gọi chọn số ( MF/HF-DSC)

Bộ

1

Thỏa mãn theo yêu cầu của hệ thống tìm kiếm và cứu nạn toàn cầu (GMDSS)

83

Khí áp kế

Chiếc

2

Dải đo 50Pa ÷ 1100hPa

84

Nhiệt kế khô - ướt

Chiếc

3

Nhiệt độ: 0oC ÷ 50oC
Độ ẩm: 10% ÷ 95%

85

Máy thu phát INM-C

Bộ

1

Thỏa mãn theo yêu cầu của hệ thống tìm kiếm và cứu nạn toàn cầu (GMDSS)

86

Máy thu NAVTEX

Bộ

1

Thỏa mãn theo yêu cầu của hệ thống tìm kiếm và cứu nạn toàn cầu (GMDSS)

87

Thước đo độ sâu chất lỏng

Bộ

3

Chiều dài  ≥ 10m trở lên.

88

Thiết bị đo tốc độ và hướng gió

Bộ

1

Tốc độ gió: 0,4m/s ÷ 30m/s

89

Tỷ trọng kế (Hydrometer)

Bộ

3

Khoảng đo ≥ 990 kg/m3

90

Đồng hồ bấm giây

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

91

Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

 

- Thước thẳng

Chiếc

1

Độ dài ≥ 1000 mm

 

- Eke tam giác vuông

Chiếc

1

Kích thước khoảng

280mm x 140 mm

 

- Compa

Chiếc

1

Dài từ 300mm đến 400mm

92

Quả cầu địa lý

Quả

1

Đường kính: D ≥ 300mm.

93

Bàn hải đồ

Chiếc

18

Kích thước tối thiểu 1,2mx1,5m, có thanh chống gãy hải đồ.

94

Máy tính cá nhân

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

95

Loa

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

96

Mô hình cắt bổ chi tiết 3D

Bộ

3

Kích thước phù hợp với giảng dạy

97

Mô hình các trục, ổ trục và khớp nối

Bộ

3

Kích thước phù hợp với giảng dạy

98

Bàn vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Mặt bàn kích thước khổ A1, điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao bàn

99

Mô hình động cơ điện không đồng bộ 1 pha

Chiếc

1

Mô hình cắt bổ từ: 1/2÷1/4

Công suất ≥ 750 W

100

Mô hình động cơ điện  không đồng  bộ 3 pha

Chiếc

1

Mô hình cắt bổ từ: 1/2÷1/4

Công suất ≥ 1500 W

101

Mô hình máy phát điện 3 pha

Bộ

1

Công suất ≥ 15 KVA

102

Bộ khí cụ điện trên tàu thủy

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Bộ công tắc

Bộ

6

Uđm ≥ 100V, Iđm ≥ 5 A

 

- Bộ áp tô mát

Bộ

6

Uđm ≥ 100V, Iđm ≥ 5 A

 

- Bộ rơ le

Bộ

6

Uđm ≥ 100V và  ≥  24VDC

Iđm ≥ 5 A

103

Hệ thống tay chuông truyền lệnh 2 chiều (bằng senxin hoặc rơ le)

Bộ

1

Điện áp:

Uđm ≥ 250V và ≥ 24 VDC

104

Hệ thống đèn hành trình và đèn tín hiệu

Bộ

3

Điện áp:

Uđm ≥ 250V và  ≥ 24 VDC

Pđm ≥ 25W

105

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

106

Bộ mẫu  linh kiện điện tử thụ động

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

107

Bộ mẫu linh kiện điện tử bán dẫn

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

108

Bộ mẫu linh kiện quang điện tử

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

109

Bộ thực hành điện tử cơ bản

Bộ

03

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Khối chỉnh lưu

Bộ

1

- Điện áp vào 220/110VAC, 50/60Hz

- Nhiều mức điện áp ra một chiều

 

- Khối ổn áp thông dụng

Bộ

1

Ổn định dải điện áp từ ±3VDC đến ±30VDC

 

- Khối dao động cơ bản

Bộ

1

Có dải tần số 16Hz đến 30Mhz

 

- Khối khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng transistor

Bộ

1

Hệ số khuếch đại tối đa

ß ≤ 100

 

- Khối khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng FET

Bộ

1

Thông số khuyếch đại đầu ra  ß ≤ 100

 

 

- Khối các mạch ghép transistor  và hồi tiếp

Bộ

1

 

- Khối mạch khuếch đại công suất trực tiếp

Bộ

1

 

 

- Khối chỉnh lưu

Bộ

1

110

Panel cắm đa năng

Chiếc

18

Số lượng lỗ cắm ≥ 300

111

Bộ Ắc quy

Bộ

1

 

 

- Ắc quy Axit

Bình

1

Loại có điện áp: 6V÷12V

Dung lượng ≥ 30 Amh 

 

- Ắc quy khô

Bình

1

112

Mô hình cắt bổ động cơ diesel 4 kỳ.

Chiếc

1

Cắt bổ ¼, quan sát được các chi tiết bên trong.

113

Tua bin tàu thủy

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

114

Mô hình cắt bổ bơm piston, bơm ly tâm.

Bộ

1

Cắt bổ ¼,  quan sát được các chi tiết bên trong.

115

Mô hình hệ thống bơm, xả nước dằn tàu

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn  IMO

116

Bơm mỡ

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

117

Vịt tra dầu

Chiếc

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO

MÔ ĐUN TỰ CHỌN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 51: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (Tự chọn): HÀN CƠ BẢN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ 43

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy hàn hồ quang tay xoay chiều

Chiếc

3

Dòng hàn từ: 180A÷200A.

2

Dụng cụ cầm tay nghề hàn

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Kìm hàn

Chiếc

1

 

- Mặt nạ

Chiếc

1

 

- Búa

Chiếc

1

 

- Máy mài

Chiếc

1

 

- Bàn chải

Chiếc

1

3

Bàn hàn đa năng

Chiếc

6

Bàn hàn có ngăn kéo chứa và thoát sỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn và mũ hàn, giá kẹp chi tiết hàn có điều chỉnh được chiều cao.

4

Đồ gá hàn

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

5

Cabin hàn

Bộ

6

Phù hợp với kích thước của bàn hàn đa năng.

6

Hệ thống hút khói hàn

Bộ

1

Có ống hút đến từng vị trí cabin, lưu lượng khí hút

1m3/s ÷ 2m3/s.

 

BẢNG 52: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (Tự chọn): NGUỘI CƠ BẢN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Điều khiển tàu biển

Mã số mô đun: MĐ 56

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị

1

Máy khoan bàn

Chiếc

1

- Công suất: 0,5kW ÷ 1,5 kW

- Khoan lỗ từ: 2,5mm÷30mm

2

Máy mài hai đá

Chiếc

1

- Kích thước đá  ≥  200mm

- Khoảng cách giữa 2 đá ≥ 390 mm

3

Êtô má kẹp song song

Chiếc

19

Độ mở  ≤ 250 mm

4

Ê tô máy khoan

Chiếc

2

Độ mở  ≤ 250 mm

5

Khối V

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

6

Khối D

Chiếc

6

Kích thước ≤ 200mmx 200mm

7

Bầu cặp mũi khoan

Chiếc

2

Đường kính cặp ≤ 16 mm

8

Bàn máp

Chiếc

3

Kích thước ≤ 700mm x 500mm

9

Áo côn

Chiếc

6

Loại côn móc số 3, 4, 5

10

Thước cặp cơ

Chiếc

9

Phạm vi đo : 0mm ÷ 300mm.

11

Thước lá

Chiếc

6

Phạm vi đo: 0mm ÷ 500 mm.

12

Êke

Bộ

6

Loại thông dụng trên thị trường

13

Com pa vạnh

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

14

Thước đo cao

Chiếc

3

Khả năng đo 0mm ÷ 450mm. Dung sai ± 0,05 mm.

15

Dưỡng ren

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

16

Đục bằng

Chiếc

19

Chiều dài: 150mm ÷ 200 mm

17

Đục nhọn

Chiếc

19

Chiều dài: 150mm ÷ 200 mm

18

Dũa

Bộ

19

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Dũa tam giác

Chiếc

1

Kích thước  từ: 250mm ÷300 mm

 

- Dũa chữ nhật

Chiếc

1

 

- Dũa bán nguyệt

Chiếc

1

19

Mũi khoét

Bộ

1

Đường kính từ: 6mm ÷ 42 mm

20

Mũi doa

Bộ

1

Đường kính: 6mm ÷ 42 mm

21

Mũi khoan

Bộ

3

Đường kính từ 4mm ÷ 20 mm.

22

Kéo cắt

Chiếc

1

Chiều dày cắt ≤ 6mm

23

Cưa tay

Chiếc

19

Kích thước từ:  200mm÷300 mm

24

Bàn ren và tarô các loại

Bộ

6

Kích thước ≤ M16

25

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Đài vạch

Chiếc

1

 

- Mũi vạch

Chiếc

1

 

- Mũi chấm dấu

Chiếc

1

28

Búa nguội

Chiếc

19

Khối lượng  ≤ 1kg

29

Bàn nguội

Chiếc

3

Kích thước bàn khoảng

3000mm x 1200 mm

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ ĐIỀU KHIỂN TÀU BIỂN

Trình độ: Trung cấp nghề

(Theo Quyết định số 1452 /QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Ông Vũ Văn Cường

Kỹ sư

Chủ tịch HĐTĐ

2

Ông Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư xây dựng

P.Chủ tịch HĐTĐ

3

Ông Trịnh Văn Thục

Kỹ sư

Ủy viên thư ký

4

Ông Đào Quang Dân

Thạc sỹ

Ủy viên

5

Ông Bùi Khắc Hoàng

Kỹ sư thuyền trưởng 1

Ủy viên

6

Ông Lương Quang Trung

Thạc sỹ thuyền trưởng 1

Ủy viên

7

Ông Nguyễn Văn Mạnh

Thạc sỹ thuyền trưởng 1

Ủy viên

 

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ KHAI THÁC MÁY TÀU THUỶ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 28 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

 

 

 

 

 

 

Tên nghề: Khai thác máy tàu thuỷ

Mã nghề: 50840103

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm 2012

MỤC LỤC

 

Phần thuyết minh

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 07)

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật (MH 08)

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nhiệt kỹ thuật (MH 09)

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Lý thuyết tàu (MH 10)

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu máy tàu thuỷ (MH 11)

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc) Nguyên lý và chi tiết máy (MH 12)

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai và kỹ thuật đo (MH 13)

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Môi trường và bảo vệ môi trường thuỷ (MH 14)

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thủy lực và máy thuỷ lực (MH 15)

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện, điện tử (MH 16)

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn và tổ chức lao động (MH 17)

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tiếng Anh chuyên ngành (A1) (MH 18)

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Trực ca     (MH 19)

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thiết bị trao đổi nhiệt (MH 20)

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Máy điện và thiết bị điện tàu thủy (MH 21)

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tự động máy tàu thuỷ cơ bản (MH 22)

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tự động máy tàu thuỷ nâng cao (MH 23)

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Động cơ đốt trong -1 (MH 24)

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Động động cơ đốt trong -2 (MH 25)

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức và công nghệ sửa chữa (MH 26)

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Trang trí hệ động lực tàu thủy (MH 27)

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Khai thác hệ động lực máy tàu thủy tàu thuỷ (MH 28)

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành hệ động lực chính Diesel tàu thuỷ (MĐ 29)

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khai thác máy phát điện  (MĐ 30)

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khai thác hệ thống điện (MĐ 31)

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khai thác hệ thống bơm, quạt gió tàu thuỷ (MĐ 32)

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khai thác máy nén khí (MĐ 33)

Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khai thác máy lạnh và điều hòa không khí (MĐ 34)

Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng, sửa chữa Diesel máy chính tàu thuỷ (MĐ 35)

Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống phục vụ Diesel máy chính tàu thủy (MĐ 36)

Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng, sửa chữa hệ trục chính (MĐ 37)

Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị trên boong (MĐ 38)

Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn cơ bản (MĐ 39)

Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc: Nguội cơ bản (MĐ 40)

Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiện cơ bản (MĐ 41)

Bảng 36: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập trên tàu (MĐ 42)

Bảng 37: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Tiếng anh chuyên ngành (A2) (MH 43)

Bảng 38: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Tin học ứng dụng (MH 44)

Bảng 39: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Hóa kỹ thuật (MH 45)

Bảng 40: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khai thác nồi hơi tàu thủy (MĐ 46)

Bảng 41: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khai thác máy lọc dầu (MĐ 47)

Bảng 42: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khai thác máy phân ly (MĐ 48)

Bảng 43: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Chẩn đoán kỹ thuật máy tàu thủy  (MĐ 49)

Bảng 44: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Xử lý các sự cố diesel tàu thủy (MĐ 50)

Bảng 45: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống chỉ báo buồng máy (MĐ 51)

Bảng 46: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Chạy rà diesel tàu thủy  (MĐ 52)

Bảng 47: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Luật - Công ước hàng hải (MĐ 53)

Bảng 48: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hội nhập nghề khai thác máy tàu thủy (MĐ 54)

Bảng 49: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Huấn luyện an toàn cơ bản (MĐ 55)

Bảng 50: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Huấn luyện tàu dầu (MĐ 56)

Bảng 51 : Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Huấn luyện tàu hóa chất (MĐ 57)

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 52: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Bảng 53: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Tin học ứng dụng (MH 44)

Bảng 54: Danh mục thiết bị bổ sung môn học  (tự chọn): Hóa kỹ thuật (MH 45)

Bảng 55: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Khai thác nồi hơi tàu thủy (MĐ 46)

Bảng 56: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Khai thác máy lọc dầu (MĐ 47)

Bảng 57: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Khai thác máy phân ly (MĐ 48)

Bảng 58: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Chẩn đoán kỹ thuật máy tàu thủy (MĐ 49)

Bảng 59: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Xử lý các sự cố diesel tàu thủy (MĐ 50)

Bảng 60: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống chỉ báo buồng máy (MĐ 51)

Bảng 61: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Huấn luyện an toàn cơ bản (NK) (MĐ 55)

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề  Khai thác máy tàu thuỷ

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Khai thác máy tàu thủy trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Khai thác máy tàu thủy ban hành theo Thông tư số 28/2009/TT-BLĐTBXH ngày 05 tháng 08 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã Hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Khai thác máy tàu thủy

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc và tự chọn)

Chi tiết từ bảng 1 đến bảng  51, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

          - Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

          - Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 52- Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc, trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 53 đến bảng 61) dùng để bổ sung cho bảng 52.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Khai thác máy tàu thủy trình độ cao đẳng nghề

Các trường đào tạo nghề Khai thác máy tàu thủy, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc bảng 52.

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 01. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC) VẼ KỸ THUẬT

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn vẽ kỹ thuật.

Bộ

18

Sử dụng để thực hành vẽ kỹ thuật.

Bàn vẽ kỹ thuật khổ A0 kèm theo ghế.

2

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Loại thông dụng trên thị trường

3

Các khối hình học cơ bản

Bộ

1

Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy.

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Hình trụ.

Chiếc

1

  •  

- Hình trụ bậc.

Chiếc

1

4

Mối ghép cơ khí

Bộ

1

Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy.

Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Ghép ren.

Bộ

1

  •  

- Ghép then.

Bộ

1

 

- Ghép then hoa

Bộ

1

 

- Chốt.

Bộ

1

 

- Đinh tán.

Bộ

1

5

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

6

Máy chiếu

 (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 02: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT

 

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình cắt bổ các cơ cấu truyền động thông dụng

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý cơ cấu truyền động

Mô hình cắt bổ ¼.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Truyền động bánh răng

Bộ

1

  •  

- Truyền động đai

Bộ

1

 

- Truyền động bánh vít-trục vít.

Bộ

1

2

Mối ghép cơ khí

Bộ

1

Dùng để làm trực quan trong giảng dạy

Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Ghép ren

Bộ

1

 

- Ghép then.

Bộ

1

 

- Ghép then hoa

Bộ

1

 

- Chốt.

Bộ

1

 

- Đinh tán.

Bộ

1

3

Máy kéo thép.

Chiếc

1

Sử dụng để thử nghiệm sức bền của vật liệu.

 Lực kéo ≥ 600 kN

4

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu

 (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 03: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NHIỆT KỸ THUẬT

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình thiết bị trao đổi nhiệt giữa chất lỏng với chất lỏng.

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo , nguyên lý  làm việc của mô hình

- Mô hình hoạt động được.

- Chế tạo từ  vật liệu thông dụng.

2

Mô hình thiết bị trao đổi nhiệt giữa chất lỏng với chất khí.

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo , nguyên lý  làm việc của mô hình

- Mô hình hoạt động được.

- Chế tạo từ  vật liệu thông dụng.

3

Mô hình thiết bị trao đổi nhiệt giữa chất khí với chất khí.

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo , nguyên lý  làm việc của mô hình

- Mô hình hoạt động được.

- Chế tạo từ  vật liệu thông dụng.

4

Máy vi tính.

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 04: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): LÝ THUYẾT TÀU

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình tàu thủy

Bộ

1

Dùng để giới thiệu kết cấu tàu thủy.

- Kích thước tối thiểu: 2m x1,5m x 1,5m

- Mô hình tĩnh.

2

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 05: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU MÁY TÀU THỦY

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy mài hai đá.

Chiếc

2

Sử dụng trong quá trình thực hành

 Kích thước đá

  ≥ 200mm

2

Bộ mẫu vật liệu

Bộ

1

Sử dụng để làm trực quan khi giảng dạy

Các mẫu vật liệu thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Vật liệu phi kim loại.

Bộ

1

  •  

- Vật liệu kim loại.

Bộ

1

 

- Nhiên liệu.

Bộ

1

3

Máy vi tính.

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 06: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NGUYÊN LÝ VÀ CHI TIẾT MÁY

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình các cơ cấu truyền động thông dụng

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý cơ cấu truyền động.

Mô hình cắt bổ ¼.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Truyền động đai

Bộ

1

  •  

- Truyền động bánh răng

Bộ

1

 

- Truyền động bánh vít-trục vít.

Bộ

1

2

Mối ghép cơ khí

Bộ

1

Sử dụng làm trực quan trong giảng dạy

Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Ghép ren.

Bộ

1

  •  

- Ghép then.

Bộ

1

 

- Ghép then hoa.

Bộ

1

 

- Chốt.

Bộ

1

 

- Đinh tán.

Bộ

1

3

Máy vi tính.

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

Bảng 07: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DUNG SAI VÀ KỸ THUẬT ĐO

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình các mối ghép

Bộ

1

Dùng làm trực quan trong giảng dạy

Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Ghép chặt.

Bộ

1

  •  

- Ghép lỏng.

Bộ

1

 

- Ghép trung gian

Bộ

1

2

Bộ dụng cụ đo lường

Bộ

3

Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình học tập và thực hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước cặp.

Chiếc

1

 

Khoảng đo:

0mm ÷ 300mm

 

- Thước đo cao.

Chiếc

1

Khoảng đo:

0mm÷300mm

 

- Panme đo ngoài.

Chiếc

1

Khoảng đo:

0mm ÷ 5mm;

25mm÷ 50mm;

 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm

 

- Panme đo trong.

Chiếc

1

Khoảng đo

≤ 150 mm

 

- Đồng hồ so đo ngoài.

Bộ

1

Khoảng đo:

0mm÷180mm;

180mm ÷ 350mm

 

- Đồng hồ so đo trong.

Bộ

1

Khoảng đo:

0mm ÷180mm;

180mm ÷ 350 mm

  •  

- Thước lá.

Chiếc

1

Chiều dài

 ≤ 1000mm

 

- Căn lá đo khe hở.

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy vi tính.

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 08: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MÔI TRƯỜNG VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG.

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số môn học: MH 14

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ diesel 4 kì

Chiếc

1

Sử dụng để thực hành đo khí thải.

- Số xy lanh ≥ 6

- Công suất máy

≥ 120CV

2

Động cơ diesel 2 kì

Chiếc

1

Sử dụng để thực hành đo khí thải.

- Số xy lanh ≥ 4

- Công suất máy

≥ 120CV

3

Máy đo khí thải động cơ Diesel

Bộ

1

Sử dụng để đo khí thải

Đo được các khí thải theo tiêu chuẩn EURO2

4

Máy vi tính.

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 09: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THỦY LỰC VÀ MÁY THỦY LỰC

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số môn học: MH 15

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình bơm  ly tâm cắt bổ

Bộ

1

Dùng để quan sát được cấu tạo, nguyên lý làm việc và khả năng ứng dụng

Kích thước 

≤1,5m x1,5m x 0,2m

Cắt bổ 1/4

2

Mô hình bơm  piston cắt bổ

Bộ

1

Kích thước 

≤1,5m x1,5m x 0,2m

Cắt bổ 1/4

3

Mô hình bơm  hướng trục cắt bổ

Bộ

1

Kích thước 

≤1,5m x1,5m x 0,2m

Cắt bổ 1/4

4

Mô hình bơm  kiểu tia cắt bổ

Bộ

1

Kích thước 

≤1,5m x1,5m x 0,2m

Cắt bổ 1/4

5

Mô hình máy nén khí cắt bổ

Bộ

1

Kích thước 

≤1,5m x1,5m x 0,2m

Cắt bổ 1/4

6

Mô hình quạt thông gió cắt bổ

Bộ

1

Kích thước 

≤1,5m x1,5m x 0,2m

Cắt bổ 1/4

7

Máy vi tính.

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN VÀ ĐIỆN TỬ

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số môn học: MH 16

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu linh kiện điện tử

Bộ

1

Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy

Bao gồm các linh kiện điện tử thụ động và linh kiện tích cực

2

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

01

Sử dụng để kiểm nghiệm các biểu thức, định luật, hiện tượng trong mạch điện xoay chiều

Thông số kỹ thuật  cơ bản như sau:

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Nguồn cung cấp

Bộ

01

 

Nguồn 1 pha, 3 pha

Iđm ≥ 10A,

Sđm ≥ 500 VA

 

- Mô đun đo lường

Bộ

01

 

 - Đồng hồ đo U

Chiếc

01

Thang đo từ:

0V  ÷ 500V

 - Đồng hồ đo I

Chiếc

04

Thang đo  ≤  5A

 - Đồng hồ hệ số công suất 1 pha, 3 pha

Chiếc

02

Loại thông dụng phù hợp thông số nguồn, tải

 

Mô đun tải

Bộ

2

Pđm ≤ 500W

3

Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều

Bộ

01

Sử dụng để kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện một chiều

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

1

 

Điện áp vào

≥ 220VAC, Iđm ≥ 5A, Điện áp ra từ:

0VDC ÷ 24VDC

 

- Mô đun đo lường gồm các đồng hồ đo

Bộ

1

 

Đồng hồ đo U

Chiếc

03

Thang đo từ:

0VDC ÷ 250 VDC

- Đồng hồ đo I 

Chiếc

03

Thang đo  ≥ 50mA.

- Thiết bị đo điện trở

Chiếc

01

Thang đo ≤ 50MΩ;

  •  

- Mô đun tải

Bộ

2

Pđm≤ 100W

4

Bộ thực hành điện tử cơ bản

Bộ

03

 Sử dụng để quan sát sơ đồ nguyên lý của các mạch ứng dụng và đo các thông số đầu ra.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Khối chỉnh lưu

Bộ

1

 

- Điện áp vào

≥ 220VAC

- Nhiều mức điện áp ra một chiều

 

- Khối ổn áp thông dụng

Bộ

1

Ổn định dải điện áp từ:  ±3VDC đến ±30VDC

 

- Khối dao động cơ bản

Bộ

1

Có dải tần số từ: 16Hz đến 30Mhz

 

- Khối khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng transistor

Bộ

1

Hệ số khuếch đại tối đa ß <= 100

 

- Khối khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng FET

Bộ

1

Hệ số khuếch đại tối đa ß <= 100

5

Panel cắm đa năng

Chiếc

18

Sử dụng để lắp  các mạch điện tử cơ bản.

 Số lượng lỗ cắm

≥ 300

6

Đồng hồ đo vạn năng (VOM)

Chiếc

6

Dùng để đo, kiểm tra các thông số linh kiện điện tử , nguồn điện.

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy đo hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

1

Sử dụng để đo dạng tín hiệu xung, đo biên độ, đo độ lệch pha

- Dải tần: ≤ 40MHz

- Chế độ hoạt động CH1, CH2, DUAL

8

Máy chiếu vật thể

Bộ

1

Dùng để chiếu các chi tiết, linh kiện, mạch điện

Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

Tín hiệu ra S-Video, Video, Audio

9

Máy vi tính.

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN VÀ TỔ CHỨC LAO ĐỘNG

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số môn học: MH 17

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ trang bị cứu thương.

Bộ

01

Sử dụng để sơ cấp cứu nạn nhân .

Thông số kỹ thuật  cơ bản như sau:

 

 

Mỗi  bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Tủ kính

Chiếc

01

 

Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt.

  •  

- Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về bị y tế.

 

- Cáng cứu thương

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế.

2

Thiết bị bảo hộ lao động.

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cách sử dụng các thiết bị an toàn lao động.

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về  an toàn điện.

 

Mỗi  bộ bao gồm:

 

- Ủng cao su

Đôi

01

 

- Găng tay cao su

Đôi

01

 

- Thảm cao su

Chiếc

01

 

- Ghế cách điện

Chiếc

01

 

- Sào cách điện

Chiếc

01

 

- Dây an toàn

Chiếc

01

 

- Mũ bảo hộ

Chiếc

01

 

- Kính bảo hộ

Bộ

01

 

- Khẩu trang

Chiếc

01

3

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cách sử dụng các phương tiện phòng cháy chữa cháy.

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bình chữa cháy (bao gồm: bình bọt; bình khí)

Bộ

1

  •  

- Các bảng tiêu lệnh chữa cháy.

Bộ

1

 

- Cát phòng chống cháy.

m3

0,5

 

- Xẻng xúc cát

Chiếc

1

 

- Thang

Chiếc

1

4

Máy đo khí thải động cơ Diesel

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo và khả năng đo đọc của thiết bị

Đo được các khí thải theo tiêu chuẩn EURO2

5

Máy vi tính.

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH (A1)

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số môn học: MH 18

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thiết bị  nghe, nhìn

Bộ

1

Dùng để rèn luyện kỹ năng nghe hội thoại tiếng anh

Loại thông dụng trên thị trường 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Máy cattset

Chiếc

1

  •  

- Mi-crô

Chiếc

1

 

- Loa

Chiếc

1

 

- Âm-li

Chiếc

1

2

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TRỰC CA

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số môn học: MH 19

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THIẾT BỊ TRAO ĐỔI NHIỆT

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số môn học: MH 20

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình cắt bổ thiết bị ngưng tụ

 

Chiếc  

01

 Sử dụng để giảng dạy về kết cấu và nguyên lý làm việc của thiết bị

 Kích thước khoảng 2m x1,2m x1m

Cắt bổ từ 1/2 -1/4

2

Mô hình cắt bổ bầu hâm

Chiếc

01

Sử dụng để giảng dạy về kết cấu và nguyên lý làm việc của thiết bị

 Kích thước khoảng 2m x1,2m x1m

Cắt bổ từ 1/2 -1/4

3

 Mô hình cắt bổ bầu sinh hàn

Chiếc

01

Sử dụng để giảng dạy về kết cấu và nguyên lý làm việc của thiết bị

 Kích thước khoảng 2m x1,2m x1m

Cắt bổ từ 1/2 -1/4

4

Mô hình cắt bổ thiết bị chưng cất

Chiếc

01

Sử dụng để giảng dạy về kết cầu và nguyên lý làm việc của thiết bị

 Kích thước khoảng 2m x1,2m x1m

Cắt bổ từ 1/2 -1/4

5

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

Bảng 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MÁY ĐIỆN VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN TÀU THỦY

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số môn học: MH 21

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha rô to lồng sóc.

Bộ

1

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động.

 

Công suất:

Pđm  ≥ 1HP

Cắt bổ 1/4

2

Mô hình động cơ điện xoay chiều không đồng bộ một pha rô to lồng sóc.

Bộ

1

Công suất

Pđm ≥ 1/2 HP

Cắt bổ 1/4

3

Mô hình động cơ điện xoay chiều một pha rô to dây quấn

Bộ

1

Công suất:

 Pđm  ≥ 1/2HP

Cắt bổ ¼

4

Mô hình động cơ điện một chiều.

Bộ

1

Công suất:

Pđm ≥ 1/2Hp

Cắt bổ ¼

5

Mô hình dàn trải  máy phát điện xoay chiều ba pha

Bộ

1

Công suất:

Pđm  ≥ 1 kW

6

Mô hình dàn trải  máy phát điện xoay chiều một pha

Bộ

1

Công suất:

 Pđm  ≥ 1 kW

7

Mô hình dàn trải máy phát điện một chiều

Bộ

1

Công suất:

 Pđm  ≥ 1 kW

8

Bộ khí cụ điện

Bộ

1

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các khí cụ điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Nút nhấn

Chiếc

1

 

 Iđm ≥10A

 

- Rơ le điện áp

Chiếc

1

 Uđm ≥240VAC hoặc  Uđm ≥24VDC

 

- Rơ le dòng điện

Chiếc

1

Iđm ≥10A

  •  

- Rơ le thời gian

Chiếc

1

Iđm ≥1A;  t<10 s

 

- Công tắc tơ

Chiếc

1

Iđm ≥ 10A

 

- Cầu dao

Chiếc

1

Iđm≤40A

 

- Rơle nhiệt

Chiếc

1

Dòng điện từ:

 12A ÷ 50 A

Hiệu chỉnh được dòng cắt

9

Máy biến áp

Bộ

3

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Máy biến áp 1 pha

Chiếc

1

 

Công suất:

 Sđm ≥ 500VA

 

- Máy biến áp 3 pha

Chiếc

1

Công suất:

Sđm ≥ 5000VA

10

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỰ ĐỘNG MÁY TÀU THUỶ CƠ BẢN

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số môn học: MH 22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản  của thiết bị

1

Mô hình  hệ thống tự động điều khiển máy nén khí

Bộ

01

Dùng để quan sát  cấu tạo và nguyên lý làm việc

+ Mô hình  hoạt động được

+Công suất từ:

 10bar - 30bar

2

Mô hình bộ điều chỉnh  tự động nhiệt độ

Bộ

01

Dùng để quan sát nguyên lý làm việc của hệ thống tự động

Mô hình tối thiểu có các thiết bị chỉ báo và thiết bị an toàn

3

Mô hình bộ điều chỉnh tự động áp suất

Bộ

01

Dùng để quan sát nguyên lý làm việc của hệ thống tự động

Mô hình tối thiểu có các thiết bị chỉ báo và thiết bị an toàn

4

Mô hình bộ điều chỉnh tự động độ nhớt

Bộ

01

Dùng để quan sát nguyên lý làm việc của hệ thống tự động

Mô hình tối thiểu có các thiết bị chỉ báo và thiết bị an toàn

5

Mô hình thiết bị tự động điều khiển hệ thống la canh, ballast

Bộ

01

Dùng để quan sát nguyên lý làm việc của hệ thống tự động

Mô hình tối thiểu có các thiết bị chỉ báo và thiết bị an toàn

6

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

Bảng 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỰ ĐỘNG MÁY TÀU THUỶ NÂNG CAO

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số môn học: MH 23

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

  Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thiết bị tự động điều chỉnh số vòng quay của động cơ Diesel

Bộ 

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo nguyên lý làm việc của thiết bị  

Mô men quay khớp nối đầu ra từ:

5Nm÷14Nm

Áp suất dầu từ:

6kg/cm2-8kg/cm2

2

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG -1

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số môn học: MH 24

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ diesel 2 kỳ

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc  các hệ thống chính trên động cơ.

- Số xy lanh ≥ 6

- Công suất máy

≥ 120CV

2

Động cơ diesel 4 kỳ

Chiếc

1

- Số xy lanh ≥ 4

- Công suất máy

≥ 120CV

3

Bộ chi tiết chính của động cơ diesel

Bộ

1

Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Nắp xy lanh

Bộ

1

  •  

- Thân xy lanh

Bộ

1

 

- Bệ đỡ động cơ

Bộ

1

 

- Nhóm  Piston

Bộ

1

 

+ Piston

Chiếc

1

+ Xéc măng

Bộ

1

+ Chốt piston

Chiếc

1

 

- Nhóm thanh truyền

Bộ

1

 

+ Thanh truyền

Chiếc

1

+ Bu lông thanh truyền

Bộ

1

+ Bạc lót

Bộ

1

+ Trục khuỷu.

Chiếc

1

+ Sơ my xy lanh 2 kỳ

Chiếc

1

+ Sơ my xy lanh 4 kỳ

Chiếc

1

4

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

 

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG -2

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số môn học: MH 25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ diesel 2 kỳ

Chiếc

1

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lư làm việc

- Số xy lanh ≥ 6

- Công suất máy

≥ 120CV

2

Động cơ diesel 4 kỳ

Chiếc

1

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý làm việc

- Số xy lanh ≥ 4

- Công suất máy

≥ 120CV

3

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

 

Bảng 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔ CHỨC VÀ CÔNG NGHỆ SỬA CHỮA

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số môn học: MH 26

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ chi tiết chính của động cơ diesel

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Nắp xy lanh

Bộ

1

 

- Thân xy lanh

Bộ

1

 

- Bệ đỡ động cơ

Bộ

1

 

- Nhóm  Piston

Bộ

1

 

+ Piston

Chiếc

1

+ Xéc măng

Bộ

1

+ Chốt piston

Chiếc

1

 

- Nhóm thanh truyền

Bộ

1

 

+ Thanh truyền

Chiếc

1

+ Bu lông thanh truyền

Bộ

1

+ Bạc lót

Bộ

1

+ Trục khuỷu.

Chiếc

1

2

Máy tiện

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành tiện

Đường kính tiện

≥ 400 mm

3

Máy khoan bàn

Chiếc

1

`Dùng để khoan và gia công các chi tiết trong quá trình thực hành

- Công suất từ:

0,5kW÷1.5 kW

- Khoan lỗ từ: 2,5mm÷30mm

4

Máy mài hai đá

Chiếc

1

- Kích thước đá

≥  200mm

- Khoảng cách giữa 2 đá ≥ 390 mm

5

Xe đẩy ngăn kéo.

Chiếc

1

Sử dụng  để các bộ  dụng cụ

- Chiều cao

≤ 1000mm

- Số khay ≥ 4

6

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

6

Sử dụng để thực hành tháo lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đục  rãnh

Bộ

1

 

Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm

 

- Đục  khe

Bộ

1

Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm

 

- Đục bằng

Bộ

1

Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm

 

- Clê dẹp

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm

 

- Clê 2 đầu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác có tay nắm 

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm

 

- Cần siết lực ngắn, dài

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

Độ dài mỏ lết

≥ 300mm

 

- Khẩu

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc:

10mm ÷22mm

 

- Đầu nối ngắn

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 125mm

 

- Đầu nối dài

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 225mm

 

- Đầu vặn xoay chiều

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Thanh trượt chữ T

Chiếc

1

Độ dài thanh nối

≥ 225mm

 

- Tay công

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Khẩu tay vặn chữ T 

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Thanh via đầu bằng

Bộ

1

Độ dài ≥700mm

  •  

- Kìm hãm vòng trong thẳng

Bộ

1

Độ dài từ:

180mm÷225mm

  •  

- Kìm hãm vòng  trong cong

Bộ

1

Độ dài từ:

 170mm÷210mm

 

- Kìm phe thẳng

Bộ

1

Phạm vi mở từ:

175mm÷225mm

 

- Kìm phe cong

Bộ

1

Phạm vi mở:

175mm÷220mm

 

- Kìm khớp nối trượt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm chết

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm cắt

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm  cắt bằng

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt cách điện

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm kết hợp

Chiếc

1

Độ dài  ≥180mm

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Bộ

1

Độ dài từ 30mm÷700mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh 

Bộ

1

Độ dài từ 30mm÷700mm

 

- Búa sắt

Chiếc

1

Khối lượng ≥ 500g

 

- Búa đầu cao su  

Chiếc

1

Đường kính

≥ 75mm

 

- Vam tháo lọc dầu

Chiếc

1

Phạm vi mở

 ≥ 20mm

 

- Dũa 

Chiếc

1

Độ dài dũa ≥200mm

 

- Cưa sắt

Chiếc

1

Độ lớn cưa sắt ≥350mm

 

- Bình bơm dầu bằng tay

Bình

1

Thể tích bình bơm dầu  ≥200CC

7

Bộ dụng cụ đo lường

Bộ

3

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng đo, kiểm tra

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước cặp.

Chiếc

1

 

Khoảng đo:

0mm ÷ 300mm

 

- Thước đo cao.

Chiếc

1

Khoảng đo:

0mm÷300mm

 

- Pan me đo ngoài.

Chiếc

1

Khoảng đo:

0mm ÷ 5mm;

25mm÷ 50mm;

 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm

 

- Pan me đo trong.

Chiếc

1

Khoảng đo

≤ 150 mm

 

- Đồng hồ so đo ngoài.

Bộ

1

Khoảng đo:

0mm÷180mm;

180mm ÷ 350mm

 

- Đồng hồ so đo trong.

Bộ

1

Khoảng đo:

0mm ÷180mm;

180mm ÷ 350 mm

  •  

- Thước lá.

Chiếc

1

Chiều dài

 ≤ 1000mm

 

- Căn lá đo khe hở.

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TRANG TRÍ HỆ ĐỘNG LỰC MÁY TÀU THUỶ

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số môn học: MH 27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ Diesel máy chính

Chiếc

01

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng trang trí động cơ máy chính

Công suất ≤ 2000HP

2

Động cơ máy đèn 

Chiếc

02

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng trang trí động cơ máy đèn

Công suất ≤ 150KVA

3

Động cơ máy đèn sự cố

Chiếc

01

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng trang trí  động cơ sự cố

Công suất ≤ 75KVA

4

Hệ trục chân vịt tàu thủy một đường trục.

Bộ

1

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng trang trí hệ thống

Thông số kỹ thuật  như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Trục chân vịt

Bộ

1

 

- Chiều dài hệ trục từ:

2500mm ÷ 3500mm

- Đường kính trục từ:  60mm ÷120mm

 

- Trục lực đẩy

Bộ

1

- Chiều dài hệ trục từ:

1000mm ÷2500mm

- Đường kính trục từ:  60mm÷120mm

 

- Trục trung gian

Bộ

1

- Chiều dài hệ trục từ:

1500mm÷2500mm

- Đường kính trục từ: 60mm÷120mm

5

Gối đỡ

Bộ

1

Sử dụng để trang trí hệ thống

Các chi tiết trên động cơ

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Gối đỡ kim loại

Chiếc

1

 

- Gối đỡ phi kim loại

Chiếc

1

 

- Gối đỡ gỗ gai ắc

Chiếc

1

 

 

6

Bích nối

Bộ

1

Sử dụng để trang trí hệ thống động lực

Các chi tiết trên động cơ

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bích nối cố định

Chiếc

1

  •  

- Bích nối rời

Chiếc

1

7

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KHAI THÁC HỆ ĐỘNG LỰC TÀU THỦY

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số môn học: MH28

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ Diesel máy chính

Chiếc

01

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng.

Công suất ≤ 2000HP

2

Động cơ máy đèn 

Chiếc

02

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng.

Công suất ≤ 150KVA

3

Động cơ máy đèn sự cố

Chiếc

01

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng.

Công suất ≤ 75KVA

4

Hệ trục chân vịt tàu thủy một đường trục.

Bộ

1

Sử dụng để vận hành hệ thống trục chân vịt

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Trục chân vịt

Bộ

1

 

- Chiều dài hệ trục từ: 2500mm ÷ 3500mm

- Đường kính trục từ:

 60mm ÷120mm

 

- Trục lực đẩy

Bộ

1

- Chiều dài hệ trục từ: 1000mm ÷2500mm

- Đường kính trục từ:  60mm÷120mm

 

- Trục trung gian

Bộ

1

- Chiều dài hệ trục từ: 1500mm÷2500m m

- Đường kính trục từ:

60mm÷120mm

5

Hệ thống nhiên liệu

Bộ

1

Sử dụng để thực hành  vận hành hệ thống

Loại thông dụng trên thị  trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Bơm cấp dầu đốt 2 bơm

Bộ

1

 

 Áp suất làm việc

≥ 0,39 Mpa

 

- Bơm chuyển dầu FO

Bộ

1

 

Áp suất làm việc

≥ 0,3Mpa

 

- Bơm chuyển dầu DO1 bơm

Bộ

1

 

 Áp suất làm việc

≥ 0,3Mpa

 

- Bầu hâm dầu máy chính

Bộ

1

 

Loại hâm bằng hơi nước ≥ 2400 Lít/h

6

Hệ thống bôi trơn

Bộ

1

Dùng để khai thác, vận hành, bảo dưỡng

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

 

- Bơm chuyển dầu LO1

Chiếc

1

 

 Áp suất làm việc

≥ 0,39 Mpa

 

- Sinh hàn dầu nhờn

Chiếc

1

 

Áp suất làm việc

≥ 0,3Mpa

 

- Máy lọc dầu nhờn

Chiếc

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Bầu hâm dầu nhờn 1

Bộ

1

 

- Công suất

≥ 1700 Lít/h

- Kèm theo các dụng cụ đo áp suất và nhiệt độ

7

Hệ thống làm mát

Bộ

1

Dùng để khai thác, vận hành, bảo dưỡng

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Bơm nước ngọt

Bộ

2

 

- Lưu lượng

≥ 49 m³/h

- Kèm theo các dụng cụ đo áp suất và nhiệt độ

 

- Bơm nước biển làm mát

 

Bộ

2

- Áp suất làm việc

≥ 2 kg/cm2

- Kèm theo các dụng cụ đo áp suất và nhiệt độ

8

Hệ thống la canh, ballsat

Bộ

1

Dùng để khai thác, vận hành, bảo dưỡng

- Kiểu bơm ly tâm trục đứng

- Lưu lượng nước tối đa 190m3/h

- Áp suất tối đa 2Kg/cm2

9

Hệ thống nén khí áp lực cao

Bộ

1

Dùng để khai thác, vận hành, bảo dưỡng

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

  •  

- Chai gió

Chai

02

 

Dung tích bình chứa

≥ 300 lít

  •  

- Máy nén khí

Chiếc

02

 

Lưu lượng khí từ:

 20 m3/h -30m3/h

 

- Hệ thống đường ống

Bộ

01

 

Phù hợp với hệ thống máy nén

 

- Van các loại

Chiếc

01

 

Phù hợp với hệ thống máy nén

10

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH HỆ ĐỘNG LỰC CHÍNH DIESEL TÀU THỦY

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đục  rãnh

Chiếc

06

 

Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm

 

- Đục  khe

Chiếc

06

Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm

 

- Đục bằng

Chiếc

06

Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm

 

- Clê  tròng

Chiếc

17

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm

 

- Clê 2 đầu

Chiếc

08

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác

Chiếc

10

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác có tay nắm 

Chiếc

11

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm

 

- Clê kiểu Torx

Chiếc

13

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ lết 

Chiếc

01

Độ dài mỏ lết

≥ 300mm

 

- Khẩu

Chiếc

13

Phạm vi  mở và xiết đai ốc:

10mm ÷22mm

 

- Đầu nối dài

Chiếc

01

Độ dài cần nối

≥ 125mm

 

- Đầu vặn xoay chiều

Chiếc

01

Độ dài cần nối

≥ 225mm

 

- Thanh trượt chữ T

Chiếc

01

Độ dài cần nối

≥  225mm

  •  

- Tay công

Chiếc

01

Độ dài thanh nối

≥ 225mm

 

- Khẩu tay vặn chữ T 

Chiếc

06

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Thanh via đầu bằng 

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

  •  

- Kìm hãm vòng trong thẳng

Chiếc

02

Độ dài ≥700mm

  •  

- Kìm hãm vòng  trong cong

Chiếc

02

Độ dài từ:

180mm÷225mm

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

01

Độ dài từ:

 170mm÷210mm

  •  

- Tuốc nơ vít 4 cạnh dài 

Chiếc

01

Phạm vi mở từ:

175mm÷225mm

 

- Búa sắt

Chiếc

01

Khối lượng ≥ 500g

 

- Búa đầu cao su 

Chiếc

01

Khối lượng ≥ 300g

 

- Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

01

Kích thước tối thiểu: 10cm x10cmx6cm

2

Động cơ Diesel máy chính

Chiếc

01

Phục vụ để vận hành hệ động lực chính

Công suất

 ≤ 2000 HP

3

Máy nén khí áp lực cao

 

Chiếc

01

Sử dụng để cung cấp khí nén cho hệ thống động lực

Thông số kỹ thuật  cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Chai gió

Chai

02

 

Dung tích bình chứa

≥ 300 lít

 

- Máy nén khí

Chiếc

02

 

Lưu lượng khí từ:

 20 m3/h -30m3/h

 

- Hệ thống đường ống

Bộ

01

 

Phù hợp với hệ thống máy nén

 

- Van các loại

Chiếc

01

 

Phù hợp với hệ thống máy nén

4

Ắc quy khởi động

Bình

1

Sử dụng để khởi động máy chính

Điện áp tối thiểu 12V

Cường độ dòng điện

 ≥ 200Ah

5

Phần mềm mô phỏng hệ thống động lực máy tàu thủy

Bộ

01

Phục vụ  để mô phỏng hệ thống

Phần mềm thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

6

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KHAI THÁC MÁY PHÁT ĐIỆN

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phát điện 1 chiều

Bộ

03

Sử dụng để  đo, kiểm tra và điều chỉnh các thông số

Công suất:

 P ≥ 1,5KW

2

Thiết bị đo lường

Bộ

03

Sử dụng trong  quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

 

- Vôn kế

Chiếc

01

 

Thang đo:

U ≥ 380V

 

- Ampe kế

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 5A

 

- Đồng hồ hệ số công suất 1 pha

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Đồng hồ hệ số công suất 3 pha

Chiếc

01

 

- Mê ga ôm

Chiếc

01

Thang đo: 

U ≥ 500V

 

- Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

  •  

- Ampe kìm

Chiếc

01

 

- Đồng hồ đo tần số

Chiếc

01

Dải tần từ:

0Hz÷65Hz

3

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

06

Sử dụng để thực hành tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản  như sau:

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

01

 

Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm

 

- Tuốc nơ vít 4cạnh

Chiếc

01

Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

01

Điện áp cách điện

 ≥ 1000V.

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

 ≥ 1000V.

 

- Kìm điện

Chiếc

01

Điện áp cách điện

 ≥ 1000V.

 

- Kìm ép cốt

Chiếc

01

Đường kính từ:

0,5mm2 ÷ 16mm2

 

- Bút thử điện

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

Pđm ≥ 60W

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

01

Pđm ≥ 60W

4

Tủ điện phân phối

Bộ

01

Dùng để vận hành bảng điện phân phối

Thông số kỹ thuật phù hợp với công suất máy phát

 

- Tủ điện phân phối tải động lực

Bộ

01

 

- Tủ điện phân phối tải sinh hoạt

Bộ

01

5

Mô hình hòa đồng bộ máy phát điện đồng bộ 3 pha

Bộ

01

Giới thiệu và thực hiện các thao tác hòa điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi mô hình bao gồm:

 

 

 

 

 

- Máy phát đồng bộ 3 pha

Bộ

02

 

P ≥ 10KW

Có điều chỉnh tốc độ

 

- Bộ tự động điều chỉnh điện áp cho máy phát điện đồng bộ 3 pha

Chiếc

01

 

Thông số phù hợp với công suất máy phát

 

- Hệ thống chỉ báo, đo lường, đóng cắt

Bộ

01

 

Thông số phù hợp với hệ thống

 

- Đồng bộ kế 3pha

Chiếc

01

 

- Hệ thống đèn quay

Bộ

01

 

- Hệ thống đèn tắt

Chiếc

01

 

- Vôn kế

Chiếc

01

 

- Ampe kế

Chiếc

01

 

- Đồng hồ đo công suất tác dụng P

Chiếc

01

 

- Aptômát 3 pha

Chiếc

03

 

- Đèn báo pha

Chiếc

06

 

- Công tắc chuyển vị trí (3 vị trí)

Chiếc

02

 

6

Bộ tải (R-L-C)

Bộ

01

Sử dụng làm đấu nối tải trong quá trình thực hành

Thông số phù hợp yêu cầu máy phát.

7

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KHAI THÁC HỆ THỐNG ĐIỆN

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ điện một chiều

Chiếc

06

Sử dụng để  kiểm tra các thông số của động cơ

Công suất ≤ 2,5kW

 

2

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

06

Sử dụng để tháo, lắp sửa chữa

Công suất ≤ 2,5kW

 

3

Bảng điện khởi động, đảo chiều quay động cơ điện 1 chiều

Chiếc

06

Sử dụng để đấu nối, vận hành động cơ

Dòng điện tải từ:

5A÷20A

4

Các mạch khởi động, đảo chiều quay động cơ không đồng bộ 3 pha

Chiếc

06

Sử dụng để đấu nối, vận hành động cơ

Dòng điện tải từ:

5A÷20A

5

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

06

Sử dụng để đo thông mạch trong quá trình sửa chữa

Loại thông dụng trên thị trường

6

Đồng hồ Mê gâ ôm

Chiếc

06

Sử dụng để đo điện trở cách điện

Thang đo từ:

0V÷500V

7

Cronha

Chiếc

06

Sử dụng để đo thông mạch trong quá trình sửa chữa

Loại thông dụng trên thị trường

8

Tủ sấy

Chiếc

1

Sử dụng để sấy dây quấn máy điện

Nhiệt độ sấy từ:

900C ÷ 4500C

9

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

Bộ

06

Sử dụng thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê các loại

Hộp

01

 

- Hộp khẩu

Chiếc

01

 

- Đục các loại

Chiếc

   02

  •  

- Tuốc nơ vít

Chiếc

02

10

Bảng hệ thống truyền động điện cho thiết bị làm hàng

Chiếc

01

Dùng để đấu nối mạch điện làm hàng

Tải có công suất từ: 10kW÷50kW

 

11

Bảng hệ thống truyền điện cho bơm và quạt gió

Bộ 

01

Dùng để đấu nối mạch điện thông gió

Tải có công suất từ:

1 kW ÷ 15kW

 

12

Bảng hệ thống truyền điện cho máy nén gió

Bộ

01

Dùng để đấu nối mạch điện máy nén

Tải có công suất từ:

3 kW ÷ 7kW

 

13

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

14

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KHAI THÁC HỆ THỐNG BƠM, QUẠT GIÓ TÀU THUỶ

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Quạt gió

Chiếc

01

Sử dụng để vận hành, thao tác, bảo dưỡng

Lưu lượng tối đa 100m3/h

2

Bơm ly tâm

Chiếc

06

Dùng để vận hành, thao tác các loại bơm

Lưu lượng từ

40 m3/h ÷100 m3/h

3

Bơm Piston

Chiếc

06

Lưu lượng từ:

 40 m3/h ÷100 m3/h

4

Bơm cánh gạt

Chiếc

06

Áp suất từ:

 30bar÷100bar

5

Bơm xoáy

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

6

Bơm trục vít

Chiếc

06

Áp suất đầu xả tối đa 50bar

7

Bơm bánh răng

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

8

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đục  rãnh

Bộ

1

 

Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm

 

- Đục  khe

Bộ

1

Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm

 

- Đục bằng

Bộ

1

Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm

 

- Clê dẹp

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm

 

- Clê 2 đầu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác có tay nắm 

Bộ

1

 

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm

 

- Cần siết lực ngắn, dài

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

Độ dài mỏ lết

≥ 300mm

 

- Khẩu

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc:

10mm ÷22mm

 

- Đầu nối ngắn

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 125mm

 

- Đầu nối dài

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 225mm

 

- Đầu vặn xoay chiều

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Thanh trượt chữ T

Chiếc

1

Độ dài thanh nối

≥ 225mm

 

- Tay công

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Khẩu tay vặn chữ T 

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

  •  

- Thanh via đầu bằng

Bộ

1

Độ dài ≥700mm

  •  

- Kìm hãm vòng trong thẳng

Bộ

1

Độ dài từ:

180mm÷225mm

 

- Kìm hãm vòng  trong cong

Bộ

1

Độ dài từ:

 170mm÷210mm

  •  

- Kìm phe thẳng

Bộ

1

Phạm vi mở từ:

175mm÷225mm

 

- Kìm phe cong

Bộ

1

Phạm vi mở:

175mm÷220mm

 

- Kìm khớp nối trượt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm chết

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm cắt

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm  cắt bằng

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt cách điện

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm kết hợp

Chiếc

1

Độ dài  ≥180mm

 

- Tuốc nơ vít 4   cạnh

Bộ

1

 

Độ dài từ 30mm÷700mm

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Bộ

1

Độ dài từ 30mm÷700mm

 

- Búa sắt

Chiếc

1

Khối lượng ≥ 500g

 

- Búa đầu cao su 

Chiếc

1

Khối lượng ≥ 300g

 

- Dũa 

Chiếc

1

 

Độ dài dũa ≥200mm

 

- Cưa sắt

Chiếc

1

 

Độ lớn cưa sắt ≥350mm

 

- Bình bơm dầu bằng tay

Bình

1

 

Thể tích bình bơm dầu  ≥200CC

9

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KHAI THÁC MÁY NÉN KHÍ

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ thống khí nén

Bộ

01

Sử dụng để  vận hành, khai thác hệ thống máy nén khí

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

 

- Đường ống

Mét

30

 

Phù hợp với máy nén khí

 

- Các van và van an toàn

Bộ

01

 

Phù hợp với máy nén khí

 

- Bình chứa khí nén

Chiếc 

02

- Dung tích từ:

1500lít÷2500lít 

- Áp suất làm việc

≥ 2,5Mpa

 

- Máy nén khí

Chiếc

02

- Lưu lượng từ:

 110 m³/h -150m³/h

- Áp suất làmviệc

≥2,5Mpa

 

- Động cơ điện 3 pha

Chiếc

02

Công suất:

 25kW÷35KW

  •  

- Đồng hồ đo áp suất

Chiếc

02

Áp suất làm viêc

 ³ 3,5Mpa

 

- Nhiệt kế

Chiếc

02

Thang đo từ:

 00C ÷ 100°C

2

Bộ dụng cụ đo lường

Bộ

6

Sử dụng đo, kiểm tra trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước cặp.

Chiếc

1

 

Khoảng đo:

0mm ÷300mm

 

- Thước đo cao.

Chiếc

1

Khoảng đo:

0mm÷300mm

 

- Pan me đo ngoài.

Chiếc

1

 

Khoảng đo:

0mm ÷ 5mm;

25mm÷50mm;

 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm

 

- Pan me đo  trong.

Chiếc

1

Khoảng đo

≤ 150 mm

3

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đục  rãnh

Bộ

1

 

Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm

 

- Đục  khe

Bộ

1

Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm

 

- Đục bằng

Bộ

1

Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm

 

- Clê dẹp

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm

 

- Clê 2 đầu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác có tay nắm 

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm

 

- Cần siết lực ngắn, dài

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

Độ dài mỏ lết

≥ 300mm

 

- Khẩu

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc:

10mm ÷22mm

 

- Đầu nối ngắn

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 125mm

 

- Đầu nối dài

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 225mm

 

- Đầu vặn xoay chiều

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Thanh trượt chữ T

Chiếc

1

Độ dài thanh nối

≥ 225mm

 

- Tay công

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Khẩu tay vặn chữ T 

Bộ

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Thanh via đầu bằng

Bộ

1

 

Độ dài ≥700mm

  •  

- Kìm hãm vòng trong thẳng

Bộ

1

Độ dài từ:

180mm÷225mm

 

- Kìm hãm vòng  trong cong

Bộ

1

Độ dài từ:

170mm÷210mm

 

- Kìm phe thẳng

Bộ

1

Phạm vi mở từ:

175mm÷225mm

 

- Kìm phe cong

Bộ

1

Phạm vi mở:

175mm÷220mm

 

- Kìm khớp nối trượt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm chết

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm cắt

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm  cắt bằng

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt cách điện

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm kết hợp

Chiếc

1

Độ dài  ≥180mm

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Bộ

1

Độ dài từ: 30mm÷700mm

 

- Tuốc nơ vít 4  cạnh

Bộ

1

Độ dài từ :

30mm÷700mm

  •  

- Búa sắt

Chiếc

1

Khối lượng ≥ 500g

 

- Búa đầu cao su 

Chiếc

1

 

Khối lượng ≥ 300g

 

- Dũa 

Chiếc

1

Độ dài dũa ≥200mm

 

- Cưa sắt

Chiếc

1

 

Độ lớn cưa sắt ≥350mm

 

- Bình bơm dầu bằng tay

Bình

1

 

Thể tích bình bơm dầu  ≥200CC

4

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KHAI THÁC MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình dàn trải hệ thống lạnh

Bộ

1

Sử dụng để vận hành và đo đạc các thông số

Thông số kỹ thuật  cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Máy nén kín

Chiếc

1

Công suất máy nén từ: 1/6hp ÷ 1hp

 

- Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

Hệ số truyền nhiệt: 3035W/m2 0k  ÷ 35W/m2 0k

 

- Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

Hệ số truyền nhiệt 11,635W/m2 0k  ÷ 17,5W/m2 0k

Nhiệt đô âm sâu:

-400C ÷ 00C

 

- Van tiết lưu nhiệt

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Van tiết lưu tay

Chiếc

1

Ngõ vào, ngõ ra: 5/8inch÷1/2inch

  •  

- Van tiết lưu điện từ

Chiếc

1

Ngõ vào,ngõ ra: 5/8inch÷1/2inch

 

- Ống mao

Chiếc

1

Đường kính ống  từ:

0,5mm÷2mm

 

- Cầu chì 1 pha

Chiếc

1

Iđm ≥ 5A

 

- Công tắc tơ

Chiếc

4

Iđm ≥ 20A

 

- Nút nhấn On-Off

Chiếc

1

Iđm ≥ 5A

 

- Bộ điều chỉnh nhiệt độ

Chiếc

1

Khoảng nhiệt độ từ:

-20 ÷ +20

 

- Rơle trung gian  (AC, DC)

Chiếc

1

Uđm ≥ 220VAC

Uđm  ≥ 24VDC

  •  

- Rơle thời gian (AC, DC)

Chiếc

1

Uđm ≥ 220VAC

Uđm  ≥ 24VDC

 

- Rơle áp suất cao

Chiếc

1

Áp suất từ:

-1 bar ÷ 35bar.

 

- Rơle áp suất thấp

Chiếc

1

Áp suất từ:

 -1 bar ÷ 15bar.

 

- Rơle áp suất dầu

Chiếc

1

Áp suất  từ:

 -1 bar ÷ 35bar.

 

- Đèn báo nguồn

Chiếc

3

Uđm ≥ 220V

 

- Chuông báo sự cố

Chiếc

1

Uđm ≥ 220V

2

Hệ thống điều hòa không khí

Bộ

02

Sử dụng để vận hành và đo đạc các thông số

Công suất từ:

 10Hp ÷ 20Hp

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Dàn bay hơi

Chiếc

01

  •  

- Máy nén lạnh

Chiếc

01

 

- Bầu ngưng

Chiếc

2

 

- Đường ống

m

20

 

- Lọc ga

Chiếc

01

 

- Hệ thống điều khiển van tiết lưu

Bộ

01

3

Đồng hồ đo vạn năng (VOM)

Chiếc

1

Sử dụng để đo các thông mạch

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy hút chân không.

Bộ

02

Sử dụng  trong quá trình thực hành.

 

Lưu lượng:

4m3/p÷8m3/p

5

Máy phun rửa cao áp

Chiếc

02

Áp suất làm việc từ:

60bar -160bar

6

Bộ đèn khò

Bộ

06

Loại thông dụng trên thị trường

7

Dụng cụ uốn ống

Bộ

06

Uốn được các ống có kích thước:

8mm÷24 mm

8

Nhiệt kế

Chiếc

3

Sử dụng để thực hành đo kiểm tra nhiệt độ.

Loại thông dụng trên thị trường

9

Bộ thử kín

Bộ

2

Sử dụng để  thử kín hệ thống lạnh,

Loại thông dụng trên thị trường

10

Bộ đồ nghề điện lạnh

Bộ

1

Sử dụng để tháo, lắp hệ thống lạnh

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bộ nong loe ống đồng

Bộ

1

  •  

- Dao cắt ống đồng

Chiếc

1

 

- Bộ uốn ống đồng

Bộ

1

 

- Thước dây

Chiếc

1

 

- Thước thuỷ

Chiếc

1

 

- Bộ lục giác

Bộ

1

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

 

- Dũa mịn bản dẹp

Chiếc

1

 

- Búa cao su

Chiếc

1

11

Bộ đồ nghề điện cầm tay.

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất ≤ 450W

Nhiệt độ:

1000C ÷ 4000C

 

- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

Kích cỡ tối thiểu 4mm

Dài ≥ 150mm

 

- Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Điện áp cách điện

≥ 1000V.

 

- Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm uốn

Chiếc

01

Điện áp cách điện

≥ 1000V.

 

- Kìm điện

Chiếc

01

Điện áp cách điện

≥ 1000V.

12

Máy vi tính

Bộ

1

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

13

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA DIESEL MÁY CHÍNH TÀU THUỶ

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ diesel 4 kì

Chiếc

2

Sử dụng để tháo, lắp và kiểm tra sửa chữa

- Số xy lanh ≥ 6

- Công suất máy

≥ 120CV

2

Động cơ diesel 2 kì

Chiếc

2

- Số xy lanh ≥ 4

- Công suất máy

≥ 120CV

3

Bộ chi tiết chính của động cơ diesel

Bộ

3

Sử dụng để sửa chữa các chi tiết của động cơ

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Nắp xy lanh

Bộ

1

  •  

- Thân xy lanh

Bộ

1

 

- Bệ đỡ động cơ

Chiếc

1

 

- Nhóm  Piston

Bộ

1

 

+ Piston

Chiếc

1

+ Xecmăng

Bộ

1

+ Chốt piston

Chiếc

1

 

- Nhóm thanh truyền

Bộ

1

 

+ Thanh truyền

Chiếc

1

+ Bulông thanh truyền

Bộ

1

+ Bạc lót

Bộ

1

+ Trục khuỷu.

Chiếc

1

4

 Palăng

Bộ

2

Dùng để nâng các chi tiết

-Chiều cao nâng

≥ 3m

- Trọng tải từ :

500kg÷3000 kg

5

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

6

Sử dụng để thực hành tháo, lắp  

Thông số kỹ thuật  cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đục  rãnh

Bộ

1

 

Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm

 

- Đục  khe

Bộ

1

Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm

 

- Đục bằng

Bộ

1

Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm

 

- Clê dẹp

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm

 

- Clê 2 đầu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác có tay nắm 

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm

 

- Cần siết lực ngắn, dài

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

Độ dài mỏ lết

≥ 300mm

 

- Khẩu

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc:

10mm ÷22mm

 

- Đầu nối ngắn

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 125mm

 

- Đầu nối dài

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 225mm

 

- Đầu vặn xoay chiều

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Thanh trượt chữ T

Chiếc

1

Độ dài thanh nối

≥ 225mm

 

- Tay công

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Khẩu tay vặn chữ T 

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Thanh via đầu bằng

Bộ

1

Độ dài ≥700mm

  •  

- Kìm hãm vòng trong thẳng

Bộ

1

 

Độ dài từ:

180mm÷225mm

 

- Kìm hãm vòng  trong cong

Bộ

1

 

Độ dài từ:

 170mm÷210mm

 

- Kìm phe cong

Bộ

1

 

Phạm vi mở:

175mm÷220mm

 

- Kìm khớp nối trượt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm chết

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm cắt

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm  cắt bằng

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt cách điện

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm kết hợp

Chiếc

1

Độ dài  ≥180mm

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Bộ

1

Độ dài từ 30mm÷700mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh 

Bộ

1

Độ dài từ 30mm÷700mm

 

- Búa sắt

Chiếc

1

Khối lượng ≥ 500g

 

- Búa đầu cao su 

Chiếc

1

Khối lượng ≥ 300g

6

Bộ dụng cụ đo lường

Bộ

3

Sử dụng đo, kiểm tra trong quá trình học tập  và thực hành.

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước cặp.

Chiếc

1

 

Khoảng đo:

0mm ÷ 300mm

 

- Thước đo cao.

Chiếc

1

Khoảng đo:

0mm÷300mm

 

- Pan me đo ngoài.

Chiếc

1

Khoảng đo:

0mm ÷ 5mm;

25mm÷ 50mm;

 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm

 

- Pan me đo  trong.

Chiếc

1

Khoảng đo

≤ 150 mm

 

- Đồng hồ so đo ngoài.

Bộ

1

Khoảng đo:

0mm÷180mm;

180mm ÷ 350mm

 

Đồng hồ so đo trong.

Bộ

1

Khoảng đo:

0mm ÷180mm;

180mm ÷ 350 mm

 

Thước lá.

Chiếc

1

Chiều dài

 ≤ 1000mm

 

Căn lá đo khe hở

Bộ

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

7

Dụng cụ lấy dấu

Bộ

3

Dùng lấy dấu các chi tiết trong thực hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mũi vạch

Chiếc

1

 

Phạm vi vạch từ: 130mm÷250 mm

 

- Com pa vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch từ:

200mm÷300mm

 

- Đài vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch từ: 1mm÷3mm

 

- Đột dấu.

Chiếc

1

Phạm vi đột từ: 1mm÷3mm

8

Bàn ép thủy lực bằng tay

Chiếc

2

Dùng để ép các chi tiết

Lực ép ≥5 tấn

9

Vam

Bộ

6

Dùng để tháo các chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

 

- Vam 2 chấu

Bộ

1

 

Khoảng cách giữ

≥ 30mm

 

- Vam 3 chấu

Bộ

1

10

Dao cạo bạc lót

Bộ

6

Dùng để cạo rà bạc lót

Kích thước từ:

6mm ÷20 mm

11

Máy rửa chi tiết động cơ

Bộ

1

Dùng để rửa các chi tiết

Áp lực ≥10kG/cm2

12

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

13

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA HỆ THỐNG

PHỤC VỤ DIESEL MÁY CHÍNH TÀU THỦY

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ diesel 4 kì

Chiếc

2

Sử dụng để tháo, lắp và kiểm tra sửa chữa

- Số xy lanh ≥ 6

- Công suất máy

≥ 120CV

2

Động cơ diesel 2 kì

Chiếc

2

- Số xy lanh ≥ 4

- Công suất máy

 ≥ 120CV

3

 Palăng

Bộ

2

Dùng để nâng các chi tiết

-Chiều cao nâng

≥ 3m

- Trọng tải từ :

500kg÷3000kg

4

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

6

Sử dụng để thực hành tháo, lắp  

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đục  rãnh

Bộ

1

 

Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm

 

- Đục  khe

Bộ

1

Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm

 

- Đục bằng

Bộ

1

Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm

 

- Clê dẹp

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm

 

- Clê 2 đầu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác có tay nắm 

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm

 

- Cần siết lực ngắn, dài

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

 

Độ dài mỏ lết

≥ 300mm

 

- Khẩu

Bộ

1

 

Phạm vi  mở và xiết đai ốc:

10mm ÷22mm

 

- Đầu nối ngắn

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 125mm

 

- Đầu nối dài

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 225mm

 

- Đầu vặn xoay chiều

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Thanh trượt chữ T

Chiếc

1

Độ dài thanh nối

≥ 225mm

 

- Tay công

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Khẩu tay vặn chữ T 

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Thanh via đầu bằng

Bộ

1

Độ dài ≥700mm

 

- Kìm hãm vòng trong thẳng

Bộ

1

Độ dài từ:

180mm÷225mm

 

- Kìm hãm vòng  trong cong

Bộ

1

Độ dài từ:

 170mm÷210mm

 

- Kìm phe thẳng

Bộ

1

Phạm vi mở từ:

175mm÷225mm

 

- Kìm phe cong

Bộ

1

Phạm vi mở:

175mm÷220mm

 

- Kìm khớp nối trượt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm chết

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm cắt

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm  cắt bằng

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt cách điện

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm kết hợp

Chiếc

1

Độ dài  ≥180mm

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Bộ

1

 

Độ dài từ 30mm÷700mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh 

Bộ

1

 

Độ dài từ 30mm÷700mm

 

- Búa sắt

Chiếc

1

Khối lượng ≥ 500g

 

- Búa đầu cao su 

Chiếc

1

Khối lượng ≥ 300g

5

Bộ dụng cụ đo lường

Bộ

3

Sử dụng đo, kiểm tra trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật  cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

 

- Thước cặp.

Chiếc

1

 

Khoảng đo:

0mm ÷ 300mm

 

- Thước đo cao.

Chiếc

1

Khoảng đo:

0mm÷300mm

 

- Pan me đo ngoài.

Chiếc

1

Khoảng đo:

0mm ÷ 5mm;

25mm÷ 50mm;

 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm

 

- Pan me đo  trong.

Chiếc

1

 

Khoảng đo

≤ 150 mm

 

- Đồng hồ so đo ngoài.

Bộ

1

Khoảng đo:

0mm÷180mm;

180mm ÷ 350mm

 

- Đồng hồ so đo trong.

Bộ

1

Khoảng đo:

0mm ÷180mm;

180mm ÷ 350 mm

  •  

- Thước lá.

Chiếc

1

Chiều dài

 ≤ 1000mm

 

- Căn lá đo khe hở.

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

6

Dụng cụ lấy dấu

Bộ

3

Dùng lấy dấu các chi tiết

Thông số kỹ thuật  cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mũi vạch

Chiếc

1

 

Phạm vi vạch từ: 130mm÷250 mm

 

- Com pa vạch

Chiếc

1

 

Phạm vi vạch từ:

200mm÷300mm

 

- Đài vạch

Chiếc

1

 

Phạm vi vạch từ: 1mm÷3mm

 

- Đột dấu.

Chiếc

1

Phạm vi đột từ: 1mm÷3mm

7

Bàn ép thủy lực bằng tay

Chiếc

2

Dùng để ép các chi tiết

Lực ép ≥5 tấn

8

Vam

Bộ

6

Dùng để tháo các chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

 

- Vam 2 chấu

Bộ

1

 

Khoảng cách giữ

≥ 30mm

 

- Vam 3 chấu

Bộ

1

9

Dao cạo bạc lót

Bộ

6

Dùng để cạo rà bạc lót

Kích thước từ:

6mm ÷20 mm

10

Máy rửa chi tiết động cơ

Bộ

1

Dùng để rửa các chi tiết

Áp lực ≥10kG/cm2

11

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

12

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):  BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA HỆ TRỤC CHÍNH 

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ trục chân vịt tàu thủy một đường trục.

Bộ

1

Dùng để quan sát cấu tạo trục chân vịt một  đường trục.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Trục chân vịt

Bộ

1

 

- Chiều dài hệ trục từ:

2500mm÷3500mm

- Đường kính trục từ: 60mm÷120mm

 

- Trục lực đẩy

Bộ

1

- Chiều dài hệ trục từ:

1000mm÷2500mm

- Đường kính trục từ: 60mm÷120mm

 

- Trục trung gian

Bộ

1

- Chiều dài hệ trục từ:

1500mm÷2500mm

- Đường kính trục từ: 60mm÷120mm

2

Các chi tiết rời của hệ trục chân vịt

Bộ

3

Dùng để rèn luyện kỹ năng sửa chữa các chi tiết

Loại thông dụng trên  thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Các đoạn trục

Chiếc

1

  •  

- Trục chân vịt

Chiếc

1

 

- Trục trung gian

Chiếc

1

 

- Trục lực đẩy

Chiếc

1

 

- Các gối đỡ trục

Chiếc

1

 

- Gối trục chân vịt

Chiếc

1

 

- Gối trục trung gian

Chiếc

1

 

 

 

Gối trục lực đẩy

Chiếc

1

 

 

 

Chân vịt có bước cố định

Chiếc

1

3

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

6

Sử dụng để thực hành tháo, lắp  

Thông số kỹ thuật  cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đục  rãnh

Bộ

1

 

Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm

 

- Đục  khe

Bộ

1

Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm

 

- Đục bằng

Bộ

1

Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm

 

- Clê dẹp

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm

 

- Clê 2 đầu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác có tay nắm 

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm

 

- Cần siết lực ngắn, dài

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

Độ dài mỏ lết

≥ 300mm

 

- Khẩu

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc:

10mm ÷22mm

 

- Đầu nối ngắn

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 125mm

 

- Đầu nối dài

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 225mm

 

- Đầu vặn xoay chiều

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Thanh trượt chữ T

Chiếc

1

Độ dài thanh nối

≥ 225mm

 

- Tay công

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Khẩu tay vặn chữ T 

Bộ

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

  •  

- Thanh via đầu bằng

Bộ

1

 

Độ dài ≥700mm

  •  

- Kìm hãm vòng trong thẳng

Bộ

1

Độ dài từ:

180mm÷225mm

 

- Kìm hãm vòng  trong cong

Bộ

1

Độ dài từ:

 170mm÷210mm

  •  

- Kìm phe thẳng

Bộ

1

Phạm vi mở từ:

175mm÷225mm

 

- Kìm phe cong

Bộ

1

 

Phạm vi mở:

175mm÷220mm

 

- Kìm khớp nối trượt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm chết

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm cắt

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm  cắt bằng

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt cách điện

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm kết hợp

Chiếc

1

Độ dài  ≥180mm

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Bộ

1

Độ dài từ 30mm÷700mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh 

Bộ

1

Độ dài từ 30mm÷700mm

 

- Búa sắt

Chiếc

1

Khối lượng ≥ 500g

 

- Búa đầu cao su 

Chiếc

1

Khối lượng ≥ 300g

 

- Vam tháo lọc dầu

Chiếc

1

Phạm vi mở

 ≥ 20mm

4

Bộ dụng cụ đo lường

Bộ

3

Sử dụng đo, kiểm tra trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật  cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

 

- Thước cặp.

Chiếc

1

 

Khoảng đo:

0mm ÷ 300mm

 

- Thước đo cao.

Chiếc

1

Khoảng đo:

0mm÷300mm

 

- Pan me đo ngoài.

Chiếc

1

 

Khoảng đo:

0mm ÷ 5mm;

25mm÷ 50mm;

 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm

 

- Pan me đo  trong.

Chiếc

1

 

Khoảng đo

≤ 150 mm

 

- Đồng hồ so đo ngoài.

Bộ

1

Khoảng đo:

0mm÷180mm;

180mm ÷ 350mm

 

- Đồng hồ so đo trong.

Bộ

1

Khoảng đo:

0mm ÷180mm;

180mm ÷ 350 mm

  •  

- Thước lá.

Chiếc

1

Chiều dài

 ≤ 1000mm

 

- Căn lá đo khe hở.

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

5

Dụng cụ lấy dấu

Bộ

3

Dùng lấy dấu các chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mũi vạch

Chiếc

1

 

Phạm vi vạch từ: 130mm÷250 mm

 

- Com pa vạch

Chiếc

1

 

Phạm vi vạch từ:

200mm÷300mm

 

- Đài vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch từ: 1mm÷3mm

 

- Đột dấu.

Chiếc

1

Phạm vi đột từ: 1mm÷3mm

6

Bàn ép thủy lực bằng tay

Chiếc

2

Dùng để ép các chi tiết

Lực ép ≥5 tấn

7

Vam

Bộ

6

Dùng để tháo các chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

 

- Vam 2 chấu

Bộ

1

 

Khoảng cách giữ

≥ 30mm

 

- Vam 3 chấu

Bộ

1

8

Dao cạo bạc lót

Bộ

6

Dùng để cạo rà bạc lót

Kích thước từ:

6mm ÷20 mm

9

Máy rửa chi tiết động cơ

Bộ

1

Dùng để rửa các chi tiết

Áp lực ≥10kg/cm2

10

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA THIẾT BỊ TRÊN BOONG

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản  của thiết bị

1

Hệ thống đóng mở nắp hầm hàng

Bộ

01

Dùng để thực hành tháo, lắp và bảo dưỡng

- Mô hình hoạt động được.

- Chế tạo từ vật liệu thông dụng.

2

Mô hình hệ thống tời ngang

Bộ

1

Dùng để thực hành tháo, lắp và bảo dưỡng

- Mô hình hoạt động được.

- Chế tạo từ vật liệu thông dụng.

3

Mô hình hệ thống tời đứng

Bộ

1

Dùng để thực hành tháo, lắp và bảo dưỡng

- Mô hình hoạt động được.

- Chế tạo từ vật liệu thông dụng.

4

Mô hình hệ thống tời cầu thang

Bộ

1

Dùng để thực hành tháo, lắp và bảo dưỡng

- Mô hình hoạt động được.

- Chế tạo từ vật liệu thông dụng.

5

Hệ thống cần trục

Bộ

01

Dùng để thực hành tháo, lắp và bảo dưỡng

- Mô hình hoạt động được.

- Chế tạo từ vật liệu thông dụng.

6

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

06

Sử dụng để thực hành tháo, lắp  

Thông số kỹ thuật cơ bản  như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đục  rãnh

Bộ

1

 

Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm

 

- Đục  khe

Bộ

1

Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm

 

- Đục bằng

Bộ

1

Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm

 

- Clê dẹp

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết

 

 

 

 

 

đai ốc: 6mm÷22mm

 

- Clê 2 đầu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác có tay nắm 

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm

 

- Cần siết lực ngắn, dài

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

Độ dài mỏ lết

≥ 300mm

 

- Khẩu

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc:

10mm ÷22mm

 

- Đầu nối ngắn

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 125mm

 

- Đầu nối dài

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 225mm

 

- Đầu vặn xoay chiều

Chiếc

1

 

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Thanh trượt chữ T

Chiếc

1

Độ dài thanh nối

≥ 225mm

 

- Tay công

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Khẩu tay vặn chữ T 

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Thanh via đầu bằng

Bộ

1

Độ dài ≥700mm

 

- Kìm hãm vòng trong thẳng

Bộ

1

Độ dài từ:

180mm÷225mm

 

- Kìm hãm vòng  trong cong

Bộ

1

Độ dài từ:

 170mm÷210mm

 

- Kìm phe thẳng

Bộ

1

Phạm vi mở từ:

175mm÷225mm

 

- Kìm phe cong

Bộ

1

 

Phạm vi mở:

175mm÷220mm

 

- Kìm khớp nối trượt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm chết

Chiếc

1

 

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm cắt

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm  cắt bằng

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt cách điện

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm kết hợp

Chiếc

1

Độ dài  ≥180mm

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Bộ

1

Độ dài từ 30mm÷700mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh 

Bộ

1

 

Độ dài từ 30mm÷700mm

 

- Búa sắt

Chiếc

1

Khối lượng ≥ 500g

 

- Búa đầu cao su 

Chiếc

1

Khối lượng ≥ 300g

7

Bộ dụng cụ đo lường

Bộ

6

Sử dụng đo, kiểm tra trong quá trình học tập  và thực hành.

Thông số kỹ thuật  cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước cặp.

Chiếc

1

Khoảng đo:

0mm ÷ 300mm

 

- Thước đo cao.

Chiếc

1

Khoảng đo:

0mm÷300mm

 

- Pan me đo ngoài.

Chiếc

1

Khoảng đo:

0mm ÷ 5mm;

25mm÷ 50mm;

 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm

 

- Pan me đo  trong.

Chiếc

1

Khoảng đo

≤ 150 mm

 

- Đồng hồ so đo ngoài.

Bộ

1

Khoảng đo:

0mm÷180mm;

180mm ÷ 350mm

 

- Đồng hồ so đo trong.

Bộ

1

 

Khoảng đo:

0mm ÷180mm;

180mm ÷ 350 mm

 

- Thước lá.

Chiếc

1

Chiều dài

 ≤ 1000mm

 

- Căn lá đo khe hở

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Đổng hồ đo lỗ

Chiếc

1

Phạm vi đo từ:

10mm÷200mm

 

- Đồng hồ đo co bóp má khuỷu

Chiếc

1

Phạm vi đo từ:

10mm÷200mm

 

- Đồng hồ đo áp suất Pc và Pz

Chiếc

1

Áp suất đo từ:

10kg/cm2÷100kg/cm2

8

Dụng cụ lấy dấu

Bộ

3

Dùng lấy dấu các chi  tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mũi vạch

Chiếc

1

 

Phạm vi vạch từ: 130mm÷250 mm

 

- Com pa vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch từ:

200mm÷300mm

 

- Đài vạch

Chiếc

1

 

Phạm vi vạch từ: 1mm÷3mm

 

- Đột dấu.

Chiếc

1

Phạm vi đột từ: 1mm÷3mm

9

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN CƠ BẢN

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 39

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy hàn điện  xoay chiều 1 pha

Chiếc

1

Dùng để hàn các mối hàn cơ bản. 

Dòng điện hàn

 ≤ 300A

2

Máy hàn điện  một  chiều

Chiếc

1

Dòng điện hàn

 ≤ 300A

3

Máy cắt đĩa

Chiếc

1

Dùng để cắt các loại thép trong chế tạo máy.

Công suất từ: 1kW÷1,5kW

4

Máy mài điện  cầm tay

Chiếc

3

Sử dụng để mài các mối hàn.

Công suất  từ: 0,5kW÷1kW

5

Máy mài gắn trên bàn thợ

Chiếc

1

Công suất  từ: 1kW÷1,5kW

6

Cabin hàn đơn

Bộ

9

Sử dụng trong quá trình thực hành hàn

Kích thước tối thiểu

120cmx80cmx180cm

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Cabin hàn.

Bộ

1

  •  

- Hệ thống hút khói.

Bộ

1

7

Bộ hàn khí

Bộ

6

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về hàn khí

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bình chứa khí hàn

Bộ

1

  •  

- Mỏ hàn

Chiếc

1

 

- Dây hàn

Chiếc

1

 

- Bàn chải, búa, kìm hàn

Bộ

1

8

Máy siêu âm

Chiếc

1

Dùng để kiểm tra chất lượng mối hàn

Loại thông dụng trên thị trường.

9

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGUỘI CƠ BẢN

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 40

 Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ lấy dấu

Bộ

3

Dùng để lấy dấu trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mũi vạch

Chiếc

1

 

Phạm vi vạch từ: 130mm÷250 mm

 

- Com pa vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch từ:

200mm÷300mm

 

- Đài vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch từ: 1mm÷3mm

 

- Đột dấu.

Chiếc

1

Phạm vi đột từ: 1mm÷3mm

2

Dụng cụ cầm tay

Bộ

3

Sử dụng để gia công các chi tiết.

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Dũa dẹt.

Chiếc

1

  •  

- Dũa tròn.

Chiếc

1

 

- Dũa vuông.

Chiếc

1

 

- Dũa bán nguyệt.

Chiếc

1

 

- Khung cưa và lưỡi cưa tay.

Chiếc

1

 

- Dụng cụ cạo

Chiếc

1

3

Đục

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đục bằng.

Chiếc

1

 

Chiều dài ≥100mm

 

- Đục nhọn.

Chiếc

1

Chiều dài ≥100mm

4

Thiết bị cầm tay

Bộ

6

Dùng gia công, sửa chữa các chi tiết máy

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Máy khoan cầm tay

Chiếc

1

Công suất từ:

700W÷1500W

 

- Máy dũa cầm tay

Chiếc

1

Công suất từ: 700 W ÷1500W

 

- Máy mài cầm tay

Chiếc

1

 Công suất  ≥750W

 

- Máy cắt cầm tay

Chiếc

1

Đường kính đĩa

  ≥ 100mm

5

Đồ gá

Chiếc

6

Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Khối D

Chiếc

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Khối V

Chiếc

1

 

- Ê tô

Chiếc

1

Độ mở từ: 50mm÷200 mm

6

Bàn máp

Chiếc

1

Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy

Kích thước tối thiểu: 200mmx200mm

7

Bàn vạch dấu

Chiếc

1

Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy

Kích thước tối thiểu: 200mmx200mm

8

Đe

Chiếc

1

Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy

Khối lượng ≥ 40kg

9

Bàn nguội

Chiếc

9

Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy

Kích thước tối thiểu từ:

150cmx70cmx80cm

10

Búa nguội

Chiếc

9

Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy

Khối lượng từ

0,5kg÷3kg

11

Bộ dụng cụ đo lường:

Bộ

3

Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản  như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước cặp.

Chiếc

1

 

Khoảng đo:

0mm ÷ 300mm

 

- Thước đo cao.

Chiếc

1

Khoảng đo:

0mm÷300mm

 

- Panme đo ngoài.

Chiếc

1

Khoảng đo:

0mm ÷ 5mm;

25mm÷ 50mm;

 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm

 

- Panme đo trong.

Chiếc

1

Khoảng đo

≤ 150 mm

 

- Đồng hồ so đo ngoài.

Bộ

1

Khoảng đo:

0mm÷180mm;

180mm ÷ 350mm

 

- Đồng hồ so đo trong.

Bộ

1

Khoảng đo:

0mm ÷180mm;

180mm ÷ 350 mm

  •  

- Thước lá.

Bộ

1

Chiều dài

 ≤ 1000mm

 

- Căn lá đo khe hở.

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

12

Máy khoan bàn

Chiếc

1

Sử dụng trong quá trình thực hành

- Công suất từ:

0,5 kW ÷1.5 kW

- Khoan lỗ từ: 2,5mm÷30mm

13

Máy mài hai đá

Chiếc

1

Sử dụng để mài các chi tiết

- Kích thước đá 

≥  200mm

- Khoảng cách giữa 2 đá ≥ 390 mm

14

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

15

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIỆN CƠ BẢN

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 41

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành tiện

Đường kính tiện

≥ 400 mm

2

Máy khoan bàn

Chiếc

1

Dùng để khoan và gia công các chi tiết trong quá trình thực hành

- Công suất từ:

0,5 kW ÷1,5 kW

- Khoan lỗ từ: 2,5mm÷30mm

3

Máy mài hai đá

Chiếc

1

- Kích thước đá

≥  200mm

- Khoảng cách giữa 2 đá ≥ 390 mm

4

Búa nguội

Chiếc

9

Trọng lượng từ

0,5kg÷3kg

5

Bộ dụng cụ đo lường

Bộ

3

Dùng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước cặp.

Chiếc

1

 

Khoảng đo:

0mm ÷ 300mm

 

- Thước đo cao.

Chiếc

1

Khoảng đo:

0mm÷300mm

 

- Panme đo ngoài.

Chiếc

1

Khoảng đo:

0mm ÷ 5mm;

25mm÷ 50mm;

 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm

 

- Panme đo trong.

Chiếc

1

Khoảng đo

≤ 150 mm

 

- Đồng hồ so đo ngoài.

Bộ

1

Khoảng đo:

0mm÷180mm;

 

 

 

 

 

180mm ÷ 350mm

 

- Đồng hồ so đo trong.

Bộ

1

Khoảng đo:

0mm ÷180mm;

180mm ÷ 350 mm

 

- Thước lá.

Chiếc

1

Chiều dài

 ≤ 1000mm

 

- Căn lá đo khe hở.

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

6

Ê tô

Chiếc

18

Dùng để kẹp, giữ vật cố định

Khoảng mở  ≥ 15mm

7

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 36. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP TRÊN TÀU

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 42

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ thống mô phỏng lái tàu thuỷ

Bộ

01

Sử dụng để vận hành hệ thống

Theo tiêu chuẩn IMO

2

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 37. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH (A2)

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số môn học: MH 43

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thiết bị  nghe, nhìn

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Máy cattset

Chiếc

1

  •  

- Mi-crô

Chiếc

1

 

- Loa

Chiếc

1

 

- Âm-li

Chiếc

1

2

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 38. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): TIN HỌC ỨNG DỤNG

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số môn học: MH 44

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản  của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 39. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): HOÁ KỸ THUẬT

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số môn học: MH 45

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ thí nghiệm

Bộ

01

Sử dụng để thí nghiệm các hóa chất

Theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm

 

- Ống nghiệm

Chiếc

10

 

- Kẹp ống nghiệm

Chiếc

10

 

- Giá đỡ

Chiếc

10

 

- Đèn cồn

Chiếc

05

2

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 40. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHAI THÁC NỒI HƠI TÀU THUỶ

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 46

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình nồi hơi tàu thủy hoàn chỉnh

Bộ

01

Dùng để vận hành, khai thác hệ thống

- Năng suất sinh hơi

≥ 100 kg/h

- Áp suất làm việc

≥ 3kg/cm2

2

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

01

Sử dụng để thực hành tháo, lắp  

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đục  rãnh

Bộ

1

 

Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm

 

- Đục  khe

Bộ

1

Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm

 

- Đục bằng

Bộ

1

Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm

 

- Clê dẹp

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm

 

- Clê 2 đầu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác có tay nắm 

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm

 

- Cần siết lực ngắn, dài

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

Độ dài mỏ lết

≥ 300mm

 

- Khẩu

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc:

10mm ÷22mm

 

- Đầu nối ngắn

Chiếc

1

 

Độ dài cần nối

 ≥ 125mm

 

- Đầu nối dài

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 225mm

 

- Đầu vặn xoay chiều

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Thanh trượt chữ T

Chiếc

1

Độ dài thanh nối

≥ 225mm

 

- Tay công

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Khẩu tay vặn chữ T 

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Thanh via đầu bằng

Bộ

1

Độ dài ≥700mm

 

- Kìm hãm vòng trong thẳng

Bộ

1

 

Độ dài từ:

180mm÷225mm

 

- Kìm hãm vòng  trong cong

Bộ

1

Độ dài từ:

 170mm÷210mm

 

- Kìm phe thẳng

Bộ

1

 

Phạm vi mở từ:

175mm÷225mm

 

- Kìm phe cong

Bộ

1

Phạm vi mở:

175mm÷220mm

 

- Kìm khớp nối trượt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm chết

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm cắt

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm  cắt bằng

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt cách điện

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm kết hợp

Chiếc

1

Độ dài  ≥180mm

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Bộ

1

Độ dài từ 30mm÷700mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh 

Bộ

1

 

Độ dài từ 30mm÷700mm

 

- Búa sắt

Chiếc

1

Khối lượng ≥ 500g

 

- Búa đầu cao su

Chiếc

1

 

Khối lượng ≥ 300g

3

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 41. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHAI THÁC MÁY LỌC DẦU

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 47

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ thống máy lọc dầu

Bộ

2

Sử dụng để vận hành, khai thác hệ thống

Công suất

≥ 28 lít/ phút

2

Thiết bị kiểm tra máy lọc dầu

Bộ

6

Sử dụng để kiểm tra dầu

Thông số kỹ thuật  cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đồng hồ đo áp lực

Chiếc

01

 

Áp suất ≥ 2Mpa

 

- Đồng hồ đo lưu lượng

Chiếc

01

 

Lưu lượng ≥ 2m3/h

3

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

01

Sử dụng để thực hành tháo, lắp  

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đục  rãnh

Bộ

1

 

Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm

 

- Đục  khe

Bộ

1

Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm

 

- Đục bằng

Bộ

1

Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm

 

- Clê dẹp

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm

 

- Clê 2 đầu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác có tay nắm 

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm

 

- Cần siết lực ngắn, dài

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

 

Độ dài mỏ lết

≥ 300mm

 

- Khẩu

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc:

10mm ÷22mm

 

- Đầu nối ngắn

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 125mm

 

- Đầu nối dài

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 225mm

 

- Đầu vặn xoay chiều

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Thanh trượt chữ T

Chiếc

1

 

Độ dài thanh nối

≥ 225mm

 

- Tay công

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Khẩu tay vặn chữ T 

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Thanh via đầu bằng

Bộ

1

Độ dài ≥700mm

 

- Kìm hãm vòng trong thẳng

Bộ

1

Độ dài từ:

180mm÷225mm

 

- Kìm hãm vòng  trong cong

Bộ

1

Độ dài từ:

 170mm÷210mm

 

- Kìm phe thẳng

Bộ

1

Phạm vi mở từ:

175mm÷225mm

 

- Kìm phe cong

Bộ

1

Phạm vi mở:

175mm÷220mm

 

- Kìm khớp nối trượt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm chết

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm cắt

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm  cắt bằng

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kìm kết hợp

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 180mm

 

- Kìm kết cách điện

Chiếc

1

 

Độ dài  ≥200mm

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Bộ

1

 

Độ dài từ 30mm÷700mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh 

Bộ

1

Độ dài từ 30mm÷700mm

 

- Búa sắt

Chiếc

1

Khối lượng ≥ 500g

 

- Búa đầu cao su 

Chiếc

1

Khối lượng ≥ 300g

4

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 42. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):  KHAI THÁC MÁY PHÂN LY

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 48

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phân ly  dầu nước

Chiếc

3

Dùng để sửa chữa máy phân ly dầu nước

Công suất 

≥ 1,5 m3/h

Áp suất ≥ 0,15 MPa

2

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

01

Sử dụng để thực hành tháo, lắp  

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đục  rãnh

Bộ

1

 

Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm

 

- Đục  khe

Bộ

1

Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm

 

- Đục bằng

Bộ

1

Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm

 

- Clê dẹp

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm

 

- Clê 2 đầu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác có tay nắm 

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm

 

- Cần siết lực ngắn, dài

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

 

Độ dài mỏ lết

≥ 300mm

 

- Khẩu

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc:

10mm ÷22mm

 

- Đầu nối ngắn

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 125mm

 

- Đầu nối dài

Chiếc

1

 

Độ dài cần nối

≥ 225mm

 

- Đầu vặn xoay chiều

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Thanh trượt chữ T

Chiếc

1

 

Độ dài thanh nối

≥ 225mm

 

- Tay công

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Khẩu tay vặn chữ T 

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Thanh via đầu bằng

Bộ

1

Độ dài ≥700mm

 

- Kìm hãm vòng trong thẳng

Bộ

1

Độ dài từ:

180mm÷225mm

 

- Kìm hãm vòng  trong cong

Bộ

1

Độ dài từ:

 170mm÷210mm

 

- Kìm phe thẳng

Bộ

1

Phạm vi mở từ:

175mm÷225mm

 

- Kìm phe cong

Bộ

1

Phạm vi mở:

175mm÷220mm

 

- Kìm khớp nối trượt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm chết

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm cắt

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm  cắt bằng

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kìm kết hợp

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm kết cách điện

Chiếc

1

Độ dài  ≥180mm

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Bộ

1

 

Độ dài từ 30mm÷700mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh 

Bộ

1

Độ dài từ 30mm÷700mm

 

- Búa sắt

Chiếc

1

 

Khối lượng ≥ 500g

 

- Búa đầu cao su 

Chiếc

1

Khối lượng ≥ 300g

3

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 43. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHẦN ĐOÁN KỸ THUẬT MÁY TÀU THUỶ

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 49

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ Diesel 2 kỳ

Chiếc

1

Sử dụng trong quá trình chuẩn đoán

- Số xy lanh ≥ 4

- Công suất máy

≥ 120CV

2

Động cơ Diesel 4 kỳ

Chiếc

1

Sử dụng trong quá trình chuẩn đoán

- Số xy lanh ≥ 6

- Công suất máy

 ≥ 120CV

3

Tai nghe tiếng gõ động cơ

Chiếc

1

Sử dụng để chẩn đoán động cơ

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy kiểm tra công suất động cơ

Chiếc

1

Sử dụng để đo công suất động cơ

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy đo khí thải động cơ Diesel tàu thủy

Bộ

1

Sử dụng để đo các khí thải động cơ

Đo được các khí theo tiêu chuẩn ERO2

6

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

01

Sử dụng để thực hành tháo, lắp  

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đục  rãnh

Bộ

1

 

Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm

 

- Đục  khe

Bộ

1

Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm

 

- Đục bằng

Bộ

1

Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm

 

- Clê dẹp

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm

 

- Clê 2 đầu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác có tay nắm 

Bộ

1

 

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm

 

- Cần siết lực ngắn, dài

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

 

Độ dài mỏ lết

≥ 300mm

 

- Khẩu

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc:

10mm ÷22mm

 

- Đầu nối ngắn

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 125mm

 

- Đầu nối dài

Chiếc

1

 

Độ dài cần nối

≥ 225mm

 

- Đầu vặn xoay chiều

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Thanh trượt chữ T

Chiếc

1

 

Độ dài thanh nối

≥ 225mm

 

- Tay công

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Khẩu tay vặn chữ T 

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Thanh via đầu bằng

Bộ

1

Độ dài ≥700mm

 

- Kìm hãm vòng trong thẳng

Bộ

1

Độ dài từ:

180mm÷225mm

 

- Kìm hãm vòng  trong cong

Bộ

1

Độ dài từ:

 170mm÷210mm

 

- Kìm phe thẳng

Bộ

1

Phạm vi mở từ:

175mm÷225mm

 

- Kìm phe cong

Bộ

1

Phạm vi mở:

175mm÷220mm

 

- Kìm khớp nối trượt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm chết

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm cắt

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm  cắt bằng

Chiếc

1

 

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kìm kết hợp

Chiếc

1

 

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm kết cách điện

Chiếc

1

Độ dài  ≥180mm

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Bộ

1

 

Độ dài từ 30mm÷700mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh 

Bộ

1

Độ dài từ 30mm÷700mm

 

- Búa sắt

Chiếc

1

Khối lượng ≥ 500g

 

- Búa đầu cao su 

Chiếc

1

Khối lượng ≥ 300g

7

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 44. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):  XỬ LÝ CÁC SỰ CỐ DIESEL TÀU THUỶ

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 50

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ Diesel 2 kỳ

Chiếc

1

Sử dụng trong quá trình chuẩn đoán

- Số xy lanh ≥ 4

- Công suất máy

≥ 120CV

2

Động cơ Diesel 4 kỳ

Chiếc

1

Sử dụng trong quá trình chuẩn đoán

- Số xy lanh ≥ 6

- Công suất máy

 ≥ 120CV

3

Tai nghe tiếng gõ động cơ

Chiếc

1

Sử dụng để chẩn đoán động cơ

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy kiểm tra công suất động cơ

Chiếc

1

Sử dụng để đo công suất động cơ

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy đo khí thải động cơ Diesel tàu thủy

Bộ

1

Sử dụng để đo các khí thải động cơ

Đo được các khí theo tiêu chuẩn ERO2

6

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

01

Sử dụng để thực hành tháo, lắp  

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đục  rãnh

Bộ

1

 

Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm

 

- Đục  khe

Bộ

1

Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm

 

- Đục bằng

Bộ

1

Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm

 

- Clê dẹp

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm

 

- Clê 2 đầu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác có tay nắm 

Bộ

1

 

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm

 

- Cần siết lực ngắn, dài

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

 

Độ dài mỏ lết

≥ 300mm

 

- Khẩu

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc:

10mm ÷22mm

 

- Đầu nối ngắn

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 125mm

 

- Đầu nối dài

Chiếc

1

 

Độ dài cần nối

≥ 225mm

 

- Đầu vặn xoay chiều

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Thanh trượt chữ T

Chiếc

1

 

Độ dài thanh nối

≥ 225mm

 

- Tay công

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Khẩu tay vặn chữ T 

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Thanh via đầu bằng

Bộ

1

Độ dài ≥700mm

 

- Kìm hãm vòng trong thẳng

Bộ

1

Độ dài từ:

180mm÷225mm

 

- Kìm hãm vòng  trong cong

Bộ

1

Độ dài từ:

 170mm÷210mm

 

- Kìm phe thẳng

Bộ

1

Phạm vi mở từ:

175mm÷225mm

 

- Kìm phe cong

Bộ

1

Phạm vi mở:

175mm÷220mm

 

- Kìm khớp nối trượt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm chết

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm cắt

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm  cắt bằng

Chiếc

1

 

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kìm kết hợp

Chiếc

1

 

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm kết cách điện

Chiếc

1

Độ dài  ≥180mm

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Bộ

1

 

Độ dài từ 30mm÷700mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh 

Bộ

1

Độ dài từ 30mm÷700mm

 

- Búa sắt

Chiếc

1

Khối lượng ≥ 500g

 

- Búa đầu cao su 

Chiếc

1

Khối lượng ≥ 300g

7

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 45. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA HỆ THỐNG CHỈ BÁO BUỒNG MÁY

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 51

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ Diesel 2 kỳ

Chiếc

1

Sử dụng trong quá trình chuẩn đoán

- Số xy lanh ≥ 4

- Công suất máy

≥ 120CV

2

Động cơ Diesel 4 kỳ

Chiếc

1

Sử dụng trong quá trình chuẩn đoán

- Số xy lanh ≥ 6

- Công suất máy

 ≥ 120CV

3

Hệ thống chỉ báo buồng máy

Hệ

1

Sử dụng trong quá trình thực hành

Theo tiêu chuẩn IMO

4

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

01

Sử dụng để thực hành tháo, lắp  

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đục  rãnh

Bộ

1

 

Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm

 

- Đục  khe

Bộ

1

Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm

 

- Đục bằng

Bộ

1

Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm

 

- Clê dẹp

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm

 

- Clê 2 đầu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác có tay nắm 

Bộ

1

 

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm

 

- Cần siết lực ngắn, dài

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

 - Mỏ lết

Chiếc

1

 

Độ dài mỏ lết

 

 

 

 

 

≥ 300mm

 

- Khẩu

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc:

10mm ÷22mm

 

- Đầu nối ngắn

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 125mm

 

- Đầu nối dài

Chiếc

1

 

Độ dài cần nối

≥ 225mm

 

- Đầu vặn xoay chiều

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Thanh trượt chữ T

Chiếc

1

 

Độ dài thanh nối

≥ 225mm

 

- Tay công

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Khẩu tay vặn chữ T 

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Thanh via đầu bằng

Bộ

1

Độ dài ≥700mm

 

- Kìm hãm vòng trong thẳng

Bộ

1

Độ dài từ:

180mm÷225mm

 

- Kìm hãm vòng  trong cong

Bộ

1

Độ dài từ:

 170mm÷210mm

 

- Kìm phe thẳng

Bộ

1

Phạm vi mở từ:

175mm÷225mm

 

- Kìm phe cong

Bộ

1

Phạm vi mở:

175mm÷220mm

 

- Kìm khớp nối trượt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm chết

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm cắt

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm  cắt bằng

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt cách điện

Chiếc

1

 

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm kết hợp

Chiếc

1

 

Độ dài  ≥180mm

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Bộ

1

 

Độ dài từ 30mm÷700mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh 

Bộ

1

 

Độ dài từ 30mm÷700mm

 

- Búa sắt

Chiếc

1

Khối lượng ≥ 500g

 

- Búa đầu cao su 

Chiếc

1

Khối lượng ≥ 300g

5

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 46. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):  CHẠY RÀ DIESEL TÀU THUỶ

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 52

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản  của thiết bị

1

Động cơ Diesel 2 kỳ

Chiếc

1

Sử dụng trong quá trình vận hành

- Số xy lanh ≥ 4

- Công suất máy

≥ 120CV

2

Động cơ Diesel 4 kỳ

Chiếc

1

Sử dụng trong quá trình vận hành

- Số xy lanh ≥ 6

- Công suất máy

 ≥ 120CV

3

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

01

Sử dụng để thực hành tháo, lắp  

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đục  rãnh

Bộ

1

 

Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm

 

- Đục  khe

Bộ

1

Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm

 

- Đục bằng

Bộ

1

Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm

 

- Clê dẹp

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm

 

- Clê 2 đầu

Bộ

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác

Bộ

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác có tay nắm 

Bộ

1

 

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm

 

- Cần siết lực ngắn, dài

Bộ

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

 

Độ dài mỏ lết ≥ 300mm

 

- Khẩu

Bộ

1

 

Phạm vi  mở và xiết đai ốc:

10mm ÷22mm

 

- Đầu nối ngắn

Chiếc

1

 

Độ dài cần nối

≥ 125mm

 

- Đầu nối dài

Chiếc

1

 

Độ dài cần nối

≥ 225mm

 

- Đầu vặn xoay chiều

Chiếc

1

 

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Thanh trượt chữ T

Chiếc

1

 

Độ dài thanh nối

≥ 225mm

 

- Tay công

Chiếc

1

 

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Khẩu tay vặn chữ T 

Bộ

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Thanh via đầu bằng

Bộ

1

Độ dài ≥700mm

 

- Kìm hãm vòng trong thẳng

Bộ

1

Độ dài từ:

180mm÷225mm

 

- Kìm hãm vòng  trong cong

Bộ

1

Độ dài từ:

 170mm÷210mm

 

- Kìm phe thẳng

Bộ

1

 

Phạm vi mở từ:

175mm÷225mm

 

- Kìm phe cong

Bộ

1

Phạm vi mở:

175mm÷220mm

 

- Kìm khớp nối trượt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm chết

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm cắt

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm  cắt bằng

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kìm kết hợp

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm kết cách điện

Chiếc

1

Độ dài  ≥180mm

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Bộ

1

Độ dài từ 30mm÷700mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh 

Bộ

1

 

Độ dài từ 30mm÷700mm

 

- Búa sắt

Chiếc

1

Khối lượng ≥ 500g

 

- Búa đầu cao su 

Chiếc

1

 

Khối lượng ≥ 300g

4

Bộ dụng cụ đo lường

Bộ

6

Sử dụng đo, kiểm tra trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước cặp.

Chiếc

1

 

Khoảng đo:

0mm ÷ 300mm

 

- Thước đo cao.

Chiếc

1

Khoảng đo:

0mm÷300mm

 

- Pan me đo ngoài.

Chiếc

1

 

Khoảng đo:

0mm ÷ 5mm;

25mm÷ 50mm;

 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm

 

- Pan me đo  trong.

Chiếc

1

Khoảng đo

≤ 150 mm

 

- Đồng hồ so đo ngoài.

Bộ

1

Khoảng đo:

0mm÷180mm;

180mm ÷ 350mm

 

- Đồng hồ so đo trong.

Bộ

1

Khoảng đo:

0mm ÷180mm;

180mm ÷ 350 mm

5

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 47. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LUẬT- CÔNG ƯỚC HÀNG HẢI

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 53

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 48. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HỘI NHẬP NGHỀ KHAI THÁC MÁY TÀU THỦY

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 54

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 49. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HUẤN LUYỆN AN TOÀN CƠ BẢN

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 55

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ trang bị cứu thương.

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu cách sơ cứu nạn nhân .

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi  bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Tủ kính

Chiếc

01

 

Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt.

 

- Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về bị y tế.

 

- Cáng cứu thương

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế.

2

Thiết bị bảo hộ lao động.

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cách sử dụng các thiết bị an toàn lao động.

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về  an toàn điện.

 

Mỗi  bộ bao gồm:

 

- Ủng cao su

Đôi

01

 

- Găng tay cao su

Đôi

01

 

- Thảm cao su

Chiếc

01

 

- Ghế cách điện

Chiếc

01

 

- Sào cách điện

Chiếc

01

 

- Dây an toàn

Chiếc

01

 

- Mũ bảo hộ

Chiếc

01

 

- Kính bảo hộ

Bộ

01

 

- Khẩu trang

Chiếc

01

3

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cách sử dụng các phương tiện phòng cháy chữa cháy.

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bình chữa cháy (bao gồm: bình bọt; bình khí)

Bộ

1

  •  

- Các bảng tiêu lệnh chữa cháy.

Bộ

1

 

- Cát phòng chống cháy.

m3

0,5

 

- Xẻng xúc cát

Chiếc

1

 

- Thang

Chiếc

1

4

Bộ thiết bị đo khí thải động cơ Diesel

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo và khả năng đo đọc của thiết bị

Đo được các khí thải theo tiêu chuẩn EURO2

5

Các phương tiện cứu sinh và xuồng cấp cứu

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cách sử dụng thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Xuồng cứu sinh

Chiếc

01

 

Sức chứa

≤ 20 người

 

- Phao bè cứu sinh

Chiếc

01

 

Sức chứa

≤ 20 người

 

- Xuồng cấp cứu

Chiếc

01

 

Sức chứa

≤ 20 người

6

Các trang thiết bị cứu sinh cá nhân

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cách sử dụng thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Phao tròn cứu sinh.

Chiếc

18

 

Các chỉ tiêu cơ lý của phao (độ nổi, độ bền…) đạt TCVN 7283:2008

 

- Phao áo cứu sinh.

Chiếc

18

Bao gồm cả thiết bị phản quang, còi và đèn pin

 

Quần áo bơi giữ nhiệt.

Chiếc

18

Theo Quyết định 31/2008/QĐ-Bộ GTVT

7

Máy vi tính.

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

             

 

Bảng 50. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HUẤN LUYỆN TÀU DẦU

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 56

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 51. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):  HUẤN LUYỆN TÀU HOÁ CHẤT

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 57

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 52 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC,  MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Khai thác máy Tàu thủy.

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề.

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

          THIẾT BỊ AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG

1

Bộ trang bị cứu thương.

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi  bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Tủ kính

Chiếc

01

 Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt.

 

- Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về bị y tế.

 

- Cáng cứu thương

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế.

2

Thiết bị bảo hộ lao động.

Bộ

04

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về  an toàn điện.

 

 

Mỗi  bộ bao gồm:

 

 

 

- Ủng cao su

Đôi

01

 

- Găng tay cao su

Đôi

01

 

- Thảm cao su

Chiếc

01

 

- Ghế cách điện

Chiếc

01

 

- Sào cách điện

Chiếc

01

 

- Dây an toàn

Chiếc

01

 

- Mũ bảo hộ

Chiếc

01

 

- Kính bảo hộ

Bộ

01

 

- Khẩu trang

Chiếc

01

3

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bình chữa cháy (bao gồm: bình bọt; bình khí)

Bộ

1

 

- Các bảng tiêu lệnh chữa cháy.

Bộ

1

 

- Cát phòng chống cháy.

m3

0,5

 

- Xẻng xúc cát

Chiếc

1

 

- Thang

Chiếc

1

          THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

4

Máy vi tính.

Bộ

1

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent.

- Màn chiếu   ≥ 1,8m x1,8m

6

Máy chiếu vật thể

Bộ

1

Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

Tín hiệu ra S-Video, Video, Audio

7

Thiết bị  nghe, nhìn

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Máy cattset

Chiếc

1

 

 

- Mi-crô

Chiếc

1

 

 

- Loa

Chiếc

1

 

 

- Âm-li

Chiếc

1

 

8

Bàn vẽ kỹ thuật.

Bộ

18

Bàn vẽ kỹ thuật khổ A0 kèm theo ghế.

9

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Loại thông dụng trên thị trường

           THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

10

Các khối hình học cơ bản

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Hình trụ.

Chiếc

1

 

 

- Hình trụ bậc.

Chiếc

1

 

11

Mối ghép cơ khí

Bộ

1

Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Ghép ren.

Bộ

1

 

- Ghép then.

Bộ

1

 

- Ghép then hoa

Bộ

1

 

- Chốt.

Bộ

1

 

- Đinh tán.

Bộ

1

12

Mô hình cắt bổ các cơ cấu truyền động thông dụng

Bộ

1

Mô hình cắt bổ ¼.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Truyền động bánh răng

Bộ

1

 

 

- Truyền động đai

Bộ

1

 

 

- Truyền động bánh vít-trục vít.

Bộ

1

 

13

Máy kéo thép.

Chiếc

1

Lực kéo ≥ 600 KN

14

Mô hình các mối ghép

Bộ

1

Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Ghép chặt.

Bộ

1

 

 

- Ghép lỏng.

Bộ

1

 

 

- Ghép trung gian.

Bộ

1

 

15

Bộ dụng cụ đo lường

Bộ

6

Thông số kỹ thuật  cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Thước cặp.

Chiếc

1

Khoảng đo: 0mm ÷ 300mm

 

- Thước đo cao.

Chiếc

1

Khoảng đo: 0mm÷300mm

 

- Panme đo ngoài.

Chiếc

1

Khoảng đo: 0mm ÷ 5mm;

25mm÷ 50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm

 

- Panme đo trong.

Chiếc

1

Khoảng đo ≤ 150 mm

 

- Đồng hồ so đo ngoài.

Bộ

1

Khoảng đo: 0mm÷180mm;

180mm ÷ 350mm

 

- Đồng hồ so đo trong.

Bộ

1

Khoảng đo: 0mm ÷180mm;

180mm ÷ 350 mm

 

- Thước lá.

Chiếc

1

Chiều dài ≤ 1000mm

 

- Căn lá đo khe hở.

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Đổng hồ đo lỗ

Chiếc

1

Phạm vi đo từ: 10mm-200mm

 

- Đồng hồ đo co bóp má khuỷu

Chiếc

1

Phạm vi đo từ: 10mm-200mm

 

- Đồng hồ đo áp suất Pc và Pz

Chiếc

1

Áp suất đo từ:

10kg/cm2-100kg/cm2

16

Dụng cụ cầm tay

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Dũa dẹt.

Chiếc

1

 

 

- Dũa tròn.

Chiếc

1

 

 

- Dũa vuông.

Chiếc

1

 

 

- Dũa bán nguyệt.

Chiếc

1

 

 

- Khung cưa và lưỡi cưa tay.

Chiếc

1

 

 

- Dụng cụ cạo

Chiếc

1

 

17

Đục

Bộ

18

Thông số kỹ thuật  cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Đục bằng.

Chiếc

1

Chiều dài ≥100mm

 

- Đục nhọn.

Chiếc

1

Chiều dài ≥100mm

18

Thiết bị cầm tay

Bộ

6

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Máy khoan cầm tay

Chiếc

1

Công suất từ: 700W÷1500W

 

- Máy dũa cầm tay

Chiếc

1

Công suất từ 700W÷1500W

 

- Máy mài cầm tay

Chiếc

1

 Công suất  ≥750W

 

- Máy cắt cầm tay

Chiếc

1

Đường kính đĩa  ≥ 100mm

19

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

6

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Đục  rănh

Bộ

1

Độ lớn đục rãnh:

15mm÷20 mm

 

- Đục  khe

Bộ

1

Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm

 

- Đục bằng

Bộ

1

Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm

 

- Clê  dẹp

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm

 

- Clê 2 đầu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác có tay nắm 

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm

 

- Cần siết lực ngắn, dài

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

Độ dài mỏ lết ≥ 300mm

 

- Khẩu

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc:

10mm ÷22mm

 

- Đầu nối ngắn

Chiếc

1

Độ dài cần nối ≥ 125mm

 

- Đầu nối dài

Chiếc

1

Độ dài cần nối ≥ 225mm

 

- Đầu vặn xoay chiều

Chiếc

1

Độ dài cần nối ≥  225mm

 

- Thanh trượt chữ T

Chiếc

1

Độ dài thanh nối  ≥ 225mm

 

- Tay công

Chiếc

1

Độ dài cần nối ≥  225mm

 

- Khẩu tay vặn chữ T 

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Thanh via đầu bằng

Bộ

1

Độ dài ≥700mm

 

- Kìm hãm vòng trong thẳng

Bộ

1

Độ dài từ: 180mm÷225mm

 

- Kìm hãm vòng  trong cong

Bộ

1

Độ dài từ:  170mm÷210mm

 

- Kìm phe thẳng

Bộ

1

Phạm vi mở từ: 75mm÷225mm

 

- Kìm phe cong

Bộ

1

Phạm vi mở: 175mm÷220mm

 

- Kìm khớp nối trượt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm chết

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm cắt

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm  cắt bằng

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt cách điện

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm kết hợp

Chiếc

1

Độ dài  ≥180mm

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Bộ

1

Độ dài từ: 30mm÷700mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh 

Bộ

1

Độ dài từ: 30mm÷700mm

 

- Búa sắt

Chiếc

1

Khối lượng ≥ 500g

 

- Búa đầu cao su 

Chiếc

1

Khối lượng ≥ 300g

 

- Vam tháo lọc dầu

Chiếc

1

Phạm vi mở  ≥ 20mm

 

- Dũa 

Chiếc

1

Độ dài dũa ≥200mm

 

- Cưa sắt

Chiếc

1

Độ lớn cưa sắt ≥350mm

 

- Bình bơm dầu bằng tay

Bình

1

Thể tích bình bơm dầu ≥200CC

20

Xe đẩy ngăn kéo.

Chiếc

1

- Chiều cao ≤ 1000mm

- Số khay ≥ 4

21

Vam

Bộ

6

Thông số kỹ thuật  cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Vam 2 chấu

Bộ

1

Khoảng cách giữ ≥ 30mm

 

- Vam 3 chấu

Bộ

1

22

Máy mài hai đá

Chiếc

1

- Kích thước đá  ≥  200mm

- Khoảng cách giữa 2 đá ≥ 390 mm

23

Dao cạo bạc lót

Bộ

6

Kích thước từ: 6mm -20 mm

24

Máy hàn điện  xoay chiều 1 pha

Chiếc

1

Dòng điện hàn ≤ 300A

25

Máy hàn điện  một  chiều

Chiếc

1

Dòng điện hàn ≤ 300A

26

Máy cắt đĩa

Chiếc

1

Công suất từ: 1kW÷1,5kW

27

Máy mài điện  cầm tay

Chiếc

3

Công suất  từ 0,5kW÷1kW

28

Máy mài gắn trên bàn thợ

Chiếc

1

Công suất  từ 1kW÷1,5kW

29

Dụng cụ lấy dấu

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Mũi vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch từ:

130mm÷250 mm

 

- Com pa vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch từ:

200mm÷300mm

 

- Đài vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch từ: 1mm÷3mm

 

- Đột dấu.

Chiếc

1

Phạm vi đột từ: 1mm÷3mm

30

Đồ gá

Chiếc

6

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Khối D

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Khối V

Chiếc

1

Độ mở từ: 50÷200 mm

 

- Ê tô

Chiếc

1

31

Bàn máp

Chiếc

1

Kích thước tối thiểu từ 200mmx200mm

32

Bàn vạch dấu

Chiếc

1

Kích thước tối thiểu từ 200mmx200mm

33

Đe

Chiếc

1

Khối lượng ≥40kg

34

Bàn nguội

Chiếc

9

Kích thước tối thiểu từ:

150cm x 70cmx80cm

35

Búa nguội

Chiếc

9

Khối lượng từ:

0,5kg÷3 kg

36

Ê tô

Chiếc

18

Khoảng mở  ≥ 15mm

37

Cabin hàn đơn

Bộ

9

Kích thước tối thiểu 120cmx80cmx180cm

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Cabin hàn.

Bộ

1

 

- Hệ thống hút khói.

Bộ

1

38

Bộ hàn khí

Bộ

6

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về hàn khí

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bình chứa khí hàn

Bộ

1

 

- Mỏ hàn

Chiếc

1

 

- Dây hàn

Chiếc

1

 

- Bàn chải, búa, kìm hàn

Bộ

1

39

Máy siêu âm

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường.

40

Máy tiện

Chiếc

3

Đường kính tiện ≥ 400 mm

41

Máy khoan bàn

Chiếc

1

- Công suất từ: 0,5kW÷1.5 kW

- Khoan lỗ từ: 2,5mm÷30mm

42

 Palăng

Bộ

2

- Chiều cao nâng ≥ 3m

- Trọng tải từ: 500kg÷3000kg

43

Bàn ép thủy lực bằng tay

Chiếc

2

Lực ép ≥5 tấn

44

Máy rửa chi tiết động cơ

Bộ

1

Áp lực ≥10kg/cm2

45

Mô hình tàu thủy

Bộ

1

- Kích thước tối thiểu:

 2m x1,5mx1,5m

- Mô hình tĩnh.

46

Mô hình thiết bị trao đổi nhiệt giữa chất lỏng với chất lỏng.

Bộ

1

- Mô hình hoạt động được.

- Chế tạo từ  vật liệu thông dụng.

47

Mô hình thiết bị trao đổi nhiệt giữa chất lỏng với chất khí.

Bộ

1

- Mô hình hoạt động được.

- Chế tạo từ  vật liệu thông dụng.

48

Mô hình thiết bị trao đổi nhiệt giữa chất khí với chất khí.

Bộ

1

- Mô hình hoạt động được.

- Chế tạo từ  vật liệu thông dụng.

49

Mô hình bơm  ly tâm cắt bổ

Bộ

1

Kích thước ≤ 1,5mx1,5mx0,2m

Cắt bổ 1/4

50

Mô hình bơm  piston cắt bổ

Bộ

1

Kích thước ≤ 1,5mx1,5mx0,2m

Cắt bổ 1/4

51

Mô hình bơm  hướng trục cắt bổ

Bộ

1

Kích thước ≤ 1,5mx1,5mx0,2m

Cắt bổ 1/4

52

Mô hình bơm  kiểu tia cắt bổ

Bộ

1

Kích thước ≤ 1,5mx1,5mx0,2m

Cắt bổ 1/4

53

Mô hình máy nén khí cắt bổ

Bộ

1

Kích thước ≤ 1,5mx1,5mx0,2m

Cắt bổ 1/4

54

Mô hình quạt thông gió cắt bổ

Bộ

1

Kích thước ≤ 1,5mx1,5mx0,2m

Cắt bổ 1/4

55

Mô hình cắt bổ thiết bị ngưng tụ

Chiếc  

01

Kích thước ≤ 1,5mx1,5mx0,2m

Cắt bổ 1/4

56

Mô hình cắt bổ bầu hâm

Chiếc

01

Kích thước ≤ 1,5mx1,5mx0,2m

Cắt bổ 1/4

57

 Mô hình cắt bổ bầu sinh hàn

Chiếc

01

Kích thước ≤ 1,5mx1,5mx0,2m

Cắt bổ 1/4

58

 Mô hình cắt bổ thiết bị chưng cất

Chiếc

01

Kích thước ≤ 1,5mx1,5mx0,2m

Cắt bổ 1/4

59

Mô hình bộ điều chỉnh  tự động nhiệt độ

Bộ

01

Mô hình tối thiểu có các thiết bị chỉ báo và thiết bị an toàn

60

Mô hình bộ điều chỉnh tự động áp suất

Bộ

01

Mô hình tối thiểu có các thiết bị chỉ báo và thiết bị an toàn

61

Mô hình bộ điều chỉnh tự động độ nhớt

Bộ

01

Mô hình tối thiểu có các thiết bị chỉ báo và thiết bị an toàn

62

Mô hình thiết bị tự động điều khiển hệ thống la canh, ballast

Bộ

01

Mô hình tối thiểu có các thiết bị chỉ báo và thiết bị an toàn

63

Mô hình  hệ thống tự động điều khiển máy nén khí

Bộ

01

+ Mô hình  hoạt động được

+Công suất từ : 10bar÷30bar

64

Bộ mẫu vật liệu

Bộ

1

Các mẫu vật liệu thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Vật liệu phi kim loại.

Bộ

1

 

 

- Vật liệu kim loại.

Bộ

1

 

 

- Nhiên liệu.

Bộ

1

 

65

Động cơ diesel 4 kì

Chiếc

1

- Số xy lanh ≥ 6

- Công suất máy ≥ 120CV

66

Động cơ diesel 2 kì

Chiếc

1

- Số xy lanh ≥ 4

- Công suất máy ≥ 120CV

67

Máy đo khí thải động cơ Diesel

Bộ

1

Đo được các khí thải theo tiêu chuẩn EURO2

68

Thiết bị tự động điều chỉnh số vòng quay của động cơ Diesel

Bộ 

01

Mô men quay khớp nối đầu ra từ: 5Nm÷4Nm

Áp suất dầu từ:

6 kg/cm2-8kg/cm2

69

Bộ chi tiết chính của động cơ diesel

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Nắp xy lanh

Bộ

1

 

 

- Thân xy lanh

Bộ

1

 

 

- Bệ đỡ động cơ

Bộ

1

 

 

- Nhóm  Piston

Bộ

1

 

 

+ Piston

Chiếc

1

 

+ Xéc măng

Bộ

1

 

+ Chốt piston

Chiếc

1

 

 

- Nhóm thanh truyền

Bộ

1

 

 

+Thanh truyền

Chiếc

1

 

+ Bu lông thanh truyền

Bộ

1

 

+ Bạc lót

Bộ

1

 

+ Trục khuỷu.

Chiếc

1

 

+ Sơ my xy lanh 2 kỳ

Chiếc

1

 

+ Sơ my xy lanh 4 kỳ

Chiếc

1

 

70

Động cơ Diesel máy chính

Chiếc

01

Công suất ≤ 2000HP

71

Động cơ máy đèn 

Chiếc

02

Công suất ≤ 150KVA

72

Động cơ máy đèn sự cố

Chiếc

01

Công suất ≤ 75KVA

73

Hệ trục chân vịt tàu thủy một đường trục.

Bộ

1

Thông số kỹ thuật  cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Trục chân vịt

Bộ

1

- Chiều dài hệ trục từ:

2500mm÷3500mm

- Đường kính trục từ:

 60mm÷120mm

 

- Trục lực đẩy

Bộ

1

- Chiều dài hệ trục  từ:

1000mm÷2500mm

- Đường kính trục từ:

 60mm÷120mm

 

- Trục trung gian

Bộ

1

- Chiều dài hệ trục từ: 1500mm÷2500m m

- Đường kính trục từ:

 60mm÷120mm

74

Gối đỡ

Bộ

1

Các chi tiết trên động cơ

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Gối đỡ kim loại

Chiếc

1

 

- Gối đỡ phi kim loại

Chiếc

1

 

- Gối đỡ gỗ gai ắc

Chiếc

1

75

Bích nối

Bộ

1

Các chi tiết trên động cơ

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bích nối cố định

Chiếc

1

 

- Bích nối rời

Chiếc

1

76

Hệ thống nhiên liệu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị  trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Bơm cấp dầu đốt 2 bơm

Bộ

1

Áp suất làm việc ≥ 0,39 Mpa

 

- Bơm chuyển dầu FO

Bộ

1

Áp suất làm việc ≥ 0,3Mpa

 

- Bơm chuyển dầu DO1 bơm

Bộ

1

Áp suất làm việc ≥ 0,3Mpa

 

- Bầu hâm dầu máy chính

Bộ

1

Loại hâm bằng hơi nước

≥  2400 Lít/giờ

77

Hệ thống bôi trơn

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

- Bơm chuyển dầu LO1

Chiếc

1

Áp suất làm việc ≥ 0,39 Mpa

 

- Sinh hàn dầu nhờn

Chiếc

1

Áp suất làm việc ≥ 0,3Mpa

 

- Máy lọc dầu nhờn

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Bầu hâm dầu nhờn1

Bộ

1

Công suất ≥ 1700 Lít/giờ

Kèm theo các dụng cụ đo áp suất và nhiệt độ

78

Hệ thống làm mát

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Bơm nước ngọt

Bộ

2

Áp suất làm việc  ≥ 49 m³/h

Kèm theo các dụng cụ đo áp suất và nhiệt độ

 

- Bơm nước biển làm mát

Bộ

2

Áp suất làm việc ≥ 2 kg/cm2

 Kèm theo các dụng cụ đo áp suất và nhiệt độ

79

Hệ thống la canh, ballsat

Bộ

1

Lưu lượng nước tối đa 190m3/h

Áp suất tối đa 2kg/cm2

80

Hệ thống nén khí áp lực cao

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Chai gió

Chai

02

Dung tích bình chứa ≥ 300 lít

 

- Máy nén khí

Chiếc

02

Lưu lượng khí từ:

20 m3/h ÷30m3/h

 

- Hệ thống đường ống

Bộ

01

Phù hợp với hệ thống máy nén

 

- Van các loại

Chiếc

01

Phù hợp với hệ thống máy nén

81

Phần mềm mô phỏng hệ thống động lực máy tàu thủy

Bộ

01

Phiên bản phần mềm thông dụng trên thị trường

82

Quạt gió

Chiếc

01

Lưu lượng tối đa 100m3/h

83

Bơm ly tâm

Chiếc

06

Lưu lượng từ:

40 m3/h ÷100m3/h

84

Bơm Piston

Chiếc

06

Lưu lượng từ

 40m3/h ÷100 m3/h

85

Bơm cánh gạt

Chiếc

06

Áp suất từ: 30bar÷100bar

86

Bơm xoáy

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

87

Bơm trục vít

Chiếc

06

Áp suất đầu xả tối đa 50bar

88

Bơm bánh răng

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

89

Hệ thống khí nén

Bộ

01

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Đường ống

Mét

30

Phù hợp với máy nén khí

 

- Các van và van an toàn

Bộ

01

Phù hợp với máy nén khí

 

- Bình chứa khí nén

Chiếc 

02

Dung tích từ: 1500lít-2500lít 

Áp suất làm việc ≥2,5 Mpa

 

- Máy nén khí

Chiếc

02

Áp suất làmviệc ≥ 2,5Mpa

 

- Động cơ điện 3 pha

Chiếc

02

Công suất từ: 25kW-35kW

 

- Đồng hồ đo áp suất

Chiếc

02

Áp suất làm viêc  ³ 3,5Mpa

 

- Nhiệt kế

Chiếc

02

Thang đo từ: 00C÷100°C

90

Các chi tiết rời của hệ trục chân vịt

Bộ

3

Loại thông dụng trên  thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Các đoạn trục

Chiếc

1

 

 

- Trục chân vịt

Chiếc

1

 

 

- Trục trung gian

Chiếc

1

 

 

- Trục lực đẩy

Chiếc

1

 

 

- Các gối đỡ trục

Chiếc

1

 

 

- Gối trục chân vịt

Chiếc

1

 

 

- Gối trục trung gian

Chiếc

1

 

 

- Gối trục lực đẩy

Chiếc

1

 

 

- Chân vịt có bước cố định

Chiếc

1

 

91

Hệ thống đóng mở nắp hầm hàng

Bộ

01

- Mô hình hoạt động được.

- Chế tạo từ vật liệu thông dụng.

92

Mô hình hệ thống tời ngang

Bộ

1

- Mô hình hoạt động được.

- Chế tạo từ vật liệu thông dụng.

93

Mô hình hệ thống tời đứng

Bộ

1

- Mô hình hoạt động được.

- Chế tạo từ vật liệu thông dụng.

94

Mô hình hệ thống tời cầu thang

Bộ

1

- Mô hình hoạt động được.

- Chế tạo từ vật liệu thông dụng.

95

Hệ thống cần trục

Bộ

01

- Mô hình hoạt động được.

- Chế tạo từ vật liệu thông dụng.

96

Hệ thống mô phỏng lái tàu thuỷ

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn IMO

97

Bộ mẫu linh kiện điện tử

Bộ

1

Bao gồm các linh kiện điện tử thụ động và linh kiện tích cực

98

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Nguồn cung cấp

Bộ

01

Nguồn 1 pha, 3 pha

Iđm ≥ 10A, Sđm ≥ 500 VA

 

- Mô đun đo lường

Bộ

01

 

 

 - Đồng hồ đo U

Chiếc

01

Thang đo từ: 0V÷500V

 

 - Đồng hồ đo I

Chiếc

04

Thang đo: I ≤ 5A

 

 - Đồng hồ hệ số công suất 1 pha, 3 pha

Chiếc

02

Loại thông dụng phù hợp thông số nguồn, tải

 

- Mô đun tải

Bộ

2

Pđm ≤ 500W

99

Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

1

Uv ≥220VAC, Iđm ≥ 5A,

Điện áp ra: 0VDC ÷ 24VDC

 

- Mô đun đo lường gồm các đồng hồ đo

Bộ

1

 

 

+ Đồng hồ đo U

Chiếc

03

Thang đo từ: 0VDC÷250VDC

+ Đồng hồ đo I 

Chiếc

03

Thang đo:  I ≥ 50mA.

 

+ Thiết bị đo điện trở

Chiếc

01

Thang đo ≤ 50MΩ;

 

- Mô đun tải

Bộ

2

Pđm≤ 100W

100

Bộ thực hành điện tử cơ bản

Bộ

03

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Khối chỉnh lưu

Bộ

1

- Điện áp vào ≥ 220VAC

- Nhiều mức điện áp ra một chiều

 

- Khối ổn áp thông dụng

Bộ

1

Ổn định dải điện áp từ ±3VDC đến ±30VDC

 

- Khối dao động cơ bản

Bộ

1

Có dải tần số từ: 16Hz đến 30Mhz

 

- Khối khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng transistor

Bộ

1

Hệ số khuếch đại tối đa

 ß <= 100

 

-  Khối khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng FET

Bộ

1

Hệ số khuếch đại tối đa

ß <= 100

101

Ắc quy khởi động

Bình

1

Điện áp tối thiểu 12V

Cường độ dòng điện  ≥ 200Ah

102

Panel cắm đa năng

Chiếc

18

 Số lượng lỗ cắm ≥ 300

103

Đồng hồ đo vạn năng (VOM)

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

104

Máy đo hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

1

- Dải tần ≤ 40MHz

- Chế độ hoạt động CH1, CH2, DUAL

105

Mô hình động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha rô to lồng sóc.

Bộ

1

Công suất: Pđm  ≥ 1HP

Cắt bổ 1/4

106

Mô hình động cơ điện xoay chiều không đồng bộ một pha rô to lồng sóc.

Bộ

1

Công suất: Pđm ≥ 1/2 HP

Cắt bổ ¼

107

Mô hình động cơ điện xoay chiều một pha rô to dây quấn

Bộ

1

Công suất: Pđm  ≥ 1/2HP

Cắt bổ ¼

108

Mô hình động cơ điện một chiều.

Bộ

1

Công suất: Pđm ≥ 1/2Hp

Cắt bổ ¼

109

Mô hình dàn trải  máy phát điện xoay chiều ba pha

Bộ

1

Công suất: Pđm  ≥ 1 kW

 

110

Mô hình dàn trải  máy phát điện xoay chiều một pha

Bộ

1

Công suất: Pđm  ≥ 1 kW

111

Mô hình dàn trải máy phát điện một chiều

Bộ

1

Công suất: Pđm  ≥ 1 kW

112

Bộ khí cụ điện

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Nút nhấn

Chiếc

1

 Iđm ≥10A

 

- Rơ le điện áp

Chiếc

1

 Uđm ≥240VAC hoặc 

Uđm ≥24VDC

 

- Rơ le dòng điện

Chiếc

1

Iđm ≥10A

 

- Rơ le thời gian

Chiếc

1

Iđm ≥1A;  t<10 s

 

- Công tắc tơ

Chiếc

1

Iđm ≥ 10A

 

- Cầu dao

Chiếc

1

Iđm≤40A

 

- Rơle nhiệt

Chiếc

1

Dòng điện từ: 12A ÷ 50 A

Hiệu chỉnh được dòng cắt

113

Máy biến áp

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Máy biến áp 1 pha

Chiếc

1

Công suất:  Sđm ≥ 500VA

 

- Máy biến áp 3 pha

Chiếc

1

Công suất: Sđm ≥ 5000VA

114

Mô hình dàn trải hệ thống lạnh

Bộ

1

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Máy nén kín

Chiếc

1

Công suất máy nén từ:

1/6hp ÷ 1hp

 

- Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

Hệ số truyền nhiệt:

30 W/m2 0k ÷35W/m2 0k

 

- Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

Hệ số truyền nhiệt:

11,6 W/m2 0k ÷17,5W/m2 0k,

Nhiệt đô âm sâu từ:

-400C - 00C

 

- Van tiết lưu nhiệt

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Van tiết lưu tay

Chiếc

1

Ngõ vào, ngõ ra:

5/8inch-1/2inch

 

- Van tiết lưu điện từ

Chiếc

1

Ngõ vào,ngõ ra,

5/8inch-1/2inch

 

- Ống mao

Chiếc

1

Đường kính ống  từ:

0,5mm÷2mm

 

- Cầu chì 1 pha

Chiếc

1

Iđm ≥ 5A

 

- Công tắc tơ

Chiếc

4

Iđm ≥ 20A

 

- Nút nhấn On-Off

Chiếc

1

Iđm ≥ 5A

 

- Bộ điều chỉnh nhiệt độ

Chiếc

1

Khoảng nhiệt độ từ:

-20 ÷ +20

 

- Rơle trung gian  (AC, DC)

Chiếc

1

Uđm ≥ 220VAC hoặc

Uđm ≥ 24VDC

 

- Rơle thời gian (AC, DC)

Chiếc

1

Uđm ≥ 220VAC hoặc

Uđm ≥24VDC

 

- Rơle áp suất cao

Chiếc

1

Áp suất từ:  -1bar-÷35bar.

 

- Rơle áp suất thấp

Chiếc

1

Áp suất từ : -1bar ÷15bar.

 

- Rơle áp suất dầu

Chiếc

1

Áp suất  từ : -1 ÷ 35bar.

 

- Đèn báo nguồn

Chiếc

3

Uđm ≥ 220V

 

- Chuông báo sự cố

Chiếc

1

 Uđm  ≥ 220V

115

Hệ thống điều hòa không khí

Bộ

02

Công suất từ: 10Hp ÷ 20Hp

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Dàn bay hơi

Chiếc

01

 

 

- Máy nén lạnh

Chiếc

01

 

 

- Bầu ngưng

Chiếc

2

 

 

- Đường ống

m

20

 

 

- Lọc ga

Chiếc

01

 

 

- Hệ thống điều khiển van tiết lưu

Bộ

01

 

116

Máy hút chân không.

Bộ

02

Lưu lượng hút: 4m3/ph÷8m3/ph

117

Máy phun rửa cao áp

Chiếc

02

Áp suất làm việc từ: 60bar÷160bar

118

Bộ đèn khò

Bộ

06

Loại thông dụng trên thị trường

119

Dụng cụ uốn ống

Bộ

06

Uốn được các ống có kích thước từ: 8mm ÷ 24 mm

120

Nhiệt kế

Chiếc

3

Loại thông dụng trên thị trường

121

Bộ thử kín

Bộ

2

Loại thông dụng trên thị trường

121

Bộ đồ nghề điện lạnh

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Bộ nong loe ống đồng

Bộ

1

 

 

- Dao cắt ống đồng

Chiếc

1

 

 

- Bộ uốn ống đồng

Bộ

1

 

 

- Thước dây

Chiếc

1

 

 

- Thước thuỷ

Chiếc

1

 

 

- Bộ lục giác

Bộ

1

 

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

 

 

- Dũa mịn bản dẹp

Chiếc

1

 

 

- Búa cao su

Chiếc

1

 

123

Bộ đồ nghề điện cầm tay.

Bộ

6

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Mỏ hàn.

Chiếc

1

Công suất ≤ 450W

Nhiệt độ từ: 1000C÷4000C

 

- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

Kích cỡ tối thiểu 4mm

Dài ≥ 150mm

 

- Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Điện áp cách điện

≥ 1000V.

 

- Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm uốn

Chiếc

01

Điện áp cách điện

≥ 1000V.

 

- Kìm điện

Chiếc

01

Điện áp cách điện

≥ 1000V.

124

Máy phát điện 1 chiều

Bộ

03

Công suất: P ≥ 1,5KW

125

Thiết bị đo lường

Bộ

03

Thông số kỹ thuật như sau

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

- Vôn kế

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 380V

 

- Ampe kế

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 5A

 

- Đồng hồ hệ số công suất 1 pha

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Đồng hồ hệ số công suất 3 pha

Chiếc

01

 

 - Mê ga ôm

Chiếc

01

Thang đo:  U ≥ 500V

 

- Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Ampe kìm

Chiếc

01

 

 

- Đồng hồ đo tần số

Chiếc

01

Dải tần từ: 0Hz-65Hz

126

Tủ điện phân phối

Bộ

01

Thông số kỹ thuật phù hợp với công suất máy phát

 

- Tủ điện phân phối tải động lực

Bộ

01

 

- Tủ điện phân phối tải sinh hoạt

Bộ

01

127

Mô hình hòa đồng bộ máy phát điện đồng bộ 3 pha

Bộ

01

Thông số kỹ thuật  như sau:

 

- Mỗi mô hình bao gồm:

 

 

 

 

- Máy phát đồng bộ 3 pha

Bộ

02

P≥ 10KW

Có điều chỉnh tốc độ

 

- Bộ tự động điều chỉnh điện áp cho máy phát điện đồng bộ 3 pha

Chiếc

01

Thông số phù hợp với công suất máy phát

 

- Hệ thống chỉ báo, đo lường, đóng cắt

Bộ

01

Thông số phù hợp với hệ thống

 

+ Đồng bộ kế 3pha

Chiếc

01

 

 

+ Hệ thống đèn quay

Bộ

01

 

 

+ Hệ thống đèn tắt

Chiếc

01

 

 

+ Vôn kế

Chiếc

01

 

 

+ Ampe kế

Chiếc

01

 

 

+ Đồng hồ đo công suất tác dụng P

Chiếc

01

 

 

+ Aptômát 3 pha

Chiếc

03

 

 

+ Đèn báo pha

Chiếc

06

 

 

+ Công tắc chuyển vị trí (3 vị trí)

Chiếc

02

 

128

Bộ tải (R-L-C)

Bộ

01

Thông số phù hợp yêu cầu máy phát.

129

Động cơ điện một chiều

Chiếc

06

Công suất ≤ 2,5kW

 

130

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

06

Công suất ≤ 2,5kW

 

131

Bảng điện khởi động, đảo chiều quay động cơ điện 1 chiều

Chiếc

06

Dòng điện tải từ: 5A-20A

132

Các mạch khởi động, đảo chiều quay động cơ không đồng bộ 3 pha

Chiếc

06

Dòng điện tải từ: 5A-20A

133

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

134

Đồng hồ Mê gâ ôm

Chiếc

06

Thang đo từ: 0V-500V

135

Cronha

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

136

Tủ sấy

Chiếc

1

Nhiệt độ sấy từ: 900C – 4500C

137

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

Bộ

06

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê các loại

Hộp

01

 

 

- Hộp khẩu

Chiếc

01

 

 

- Đục các loại

Chiếc

   02

 

 

- Tuốc nơ vít

Chiếc

02

 

138

Bảng hệ thống truyền động điện cho thiết bị làm hàng

Chiếc

01

Tải có công suất từ:

10kW÷50kW

139

Bảng hệ thống truyền điện cho bơm và quạt gió

Bảng 

01

Tải có công suất từ:

1 kW ÷15kW

140

Bảng hệ thống truyền điện cho máy nén gió

Bảng 

01

Tải có công suất từ:

3 kW ÷ 7kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO

 MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 53. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): TIN HỌC ỨNG DỤNG

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số môn học: MH 44

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản  của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 54. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): HOÁ KỸ THUẬT

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số môn học: MH 45

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ thí nghiệm

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm

 

- Ống nghiệm

Chiếc

10

 

- Kẹp ống nghiệm

Chiếc

10

 

- Giá đỡ

Chiếc

10

 

- Đèn cồn

Chiếc

05

 

Bảng 55. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHAI THÁC NỒI HƠI TÀU THUỶ

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 46

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình nồi hơi tàu thủy hoàn chỉnh

Bộ

01

- Năng suất sinh hơi ≥ 100 kg/h

- Áp suất làm việc ≥ 3kg/cm2

 

Bảng 56. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHAI THÁC MÁY LỌC DẦU

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 47

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ thống máy lọc dầu

Bộ

2

Công suất

≥ 28 lít/ phút

2

Thiết bị kiểm tra máy lọc dầu

Bộ

6

Thông số kỹ thuật  cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Đồng hồ đo áp lực

Chiếc

01

Áp suất ≥ 2Mpa

 

- Đồng hồ đo lưu lượng

Chiếc

01

Lưu lượng ≥ 2m3/h

 

Bảng 57. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):  KHAI THÁC MÁY PHÂN LY

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 48

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phân ly  dầu nước

Chiếc

3

Công suất  ≥ 1,5 m3/h

Áp suất ≥ 0,15 MPa

 

Bảng 58. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHẦN ĐOÁN KỸ THUẬT MÁY TÀU THUỶ

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 49

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Tai nghe tiếng gõ động cơ

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy kiểm tra công suất động cơ

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

Bảng 59. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):  XỬ LÝ CÁC SỰ CỐ DIESEL TÀU THUỶ

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 50

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Tai nghe tiếng gõ động cơ

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy kiểm tra công suất động cơ

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

Bảng 60. DANH MỤC THIẾT BỊ  BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA HỆ THỐNG

 CHỈ BÁO BUỒNG MÁY

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 51

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ thống chỉ báo buồng máy

Hệ

1

Theo tiêu chuẩn IMO

 

Bảng 61. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HUẤN LUYỆN AN TOÀN CƠ BẢN (NK)

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 55

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Các phương tiện cứu sinh và xuồng cấp cứu

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Xuồng cứu sinh

Chiếc

01

Sức chứa

≤ 20 người

 

- Phao bè cứu sinh

Chiếc

01

Sức chứa

≤ 20 người

 

- Xuồng cấp cứu

Chiếc

01

Sức chứa

≤ 20 người

2

Các trang thiết bị cứu sinh cá nhân

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Phao tròn cứu sinh.

Chiếc

18

Các chỉ tiêu cơ lý của phao (độ nổi, độ bền…) đạt TCVN 7283:2008

 

- Phao áo cứu sinh.

Chiếc

18

Bao gồm cả thiết bị phản quang, còi và đèn pin

 

- Quần áo bơi giữ nhiệt.

Chiếc

18

Theo Quyết định 31/2008/QĐ-Bộ GTVT

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ KHAI THÁC MÁY TÀU THUỶ

Trình độ: Cao đẳng nghề

(Theo Quyết  định số 552 /QĐ-BLĐTBXH ngày 9  tháng 5  năm 2011

của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Ông Nguyễn Đăng Khoa

Kỹ sư máy tàu thủy

Chủ tịch HĐTĐ

2

Ông Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư xây dựng

P.Chủ tịch HĐTĐ

3

Ông Phạm Hồng Thanh

Kỹ sư khai thác máy tàu thủy

Ủy viên thư ký

4

Ông Lê Đình Tuân

Tiến Sỹ

Ủy viên

5

Ông Nguyễn Văn Sơn

Kỹ sư khai thác máy tàu thủy

Ủy viên

6

Ông Trần Văn Minh

Kỹ sư khai thác máy tàu thủy

Ủy viên

7

Ông Nguyễn Thùy Giang

Kỹ sư sửa chữa Máy TT

Ủy viên

 

 

 

 

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ KHAI THÁC MÁY TÀU THUỶ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 28 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2012     của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

 

 

 

 

 

 

Tên nghề: Khai thác máy tàu thuỷ

Mã nghề:  40840103

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm 2012

MỤC LỤC

 

Phần thuyết minh

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 07)

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật (MH 08)

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Lý thuyết tàu (MH 09)

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu máy tàu thuỷ (MH 10)

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai và Kỹ thuật đo (MH 11)

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Môi trường và bảo vệ môi trường (MH 12)

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện, điện tử tàu thủy (MH 13)

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn và tổ chức lao động (MH 14)

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tiếng Anh chuyên ngành (A1) (MH 15)

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Trực ca (MH 16)

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tự động máy tàu thuỷ cơ bản (MH 17)

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Động cơ đốt trong -1 (MH 18)

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Trang trí hệ động lực tàu thủy (MH 19)

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành cơ bản hệ động lực chính Diesel tàu thuỷ (MĐ 20)

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khai thác cơ bản  trạm phát điện (MĐ 21)

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khai thác cơ bản máy điện – thiết bị điện (MĐ 22)

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khai thác hệ thống bơm, quạt gió tàu thuỷ (MĐ 23)

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khai thác máy nén khí (MĐ 24)

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khai thác máy lạnh và điều hòa không khí (MĐ 25)

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng, sửa chữa cơ bản Diesel máy chính tàu thuỷ (MĐ 26)

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng, sửa chữa cơ bản hệ thống phục vụ Diesel máy chính   (MĐ 27)

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị trên boong (MĐ 28)

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn cơ bản (MĐ 29)

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nguội cơ bản (MĐ 30)

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiện cơ bản (MĐ 31)

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập trên tàu (MĐ 32)

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Tiếng Anh chuyên ngành (A2) (MH 33)

Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Tin học ứng dụng (MH 34)

Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Hóa kỹ thuật (MH 35)

Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khai thác nồi hơi tàu thủy (MĐ 36)

Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khai thác máy lọc dầu (MĐ 37)

Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khai thác máy phân ly (MĐ 38)

Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Luật-Công ước hàng hải (MH 39)

Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Huấn luyện an toàn cơ bản (MĐ 40)

Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Huấn luyện tàu dầu (MĐ 41)

Bảng 36: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Huấn luyện tàu hóa chất (MĐ 42)

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 37: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Bảng 38: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Tin học ứng dụng (MH 34)

Bảng 39: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Hóa kỹ thuật (MH 35)

Bảng 40: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Khai thác nồi hơi tàu thủy (MĐ 36)

Bảng 41: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Khai thác máy lọc dầu (MĐ 37)

Bảng 42: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Khai thác máy phân ly (MĐ 38)

Bảng 43: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Huấn luyện an toàn cơ bản (MĐ 40)

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Khai thác máy tàu thuỷ

 

 

 

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Khai thác máy tàu thủy trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Khai thác máy tàu thủy ban hành theo Thông tư số 28/2009/TT-BLĐTBXH ngày 05 tháng 08 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã Hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Khai thác máy tàu thủy

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc và tự chọn)

Chi tiết từ bảng 1 đến bảng  36, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

          - Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

          - Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 37- Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc, trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 38 đến bảng 43) dùng để bổ sung cho bảng 37.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Khai thác máy tàu thủy trình độ trung cấp nghề

Các trường đào tạo nghề Khai thác máy tàu thủy, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc bảng 37.

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 01. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC) VẼ KỸ THUẬT

 

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn vẽ kỹ thuật.

Bộ

18

Sử dụng để thực hành vẽ kỹ thuật.

Bàn vẽ kỹ thuật khổ A0 kèm theo ghế.

2

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Loại thông dụng trên thị trường

3

Các khối hình học cơ bản

Bộ

1

Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy.

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Hình trụ.

Chiếc

1

  •  

- Hình trụ bậc.

Chiếc

1

4

Mối ghép cơ khí

Bộ

1

Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy.

Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Ghép ren.

Bộ

1

  •  

- Ghép then.

Bộ

1

 

- Ghép then hoa

Bộ

1

 

- Chốt.

Bộ

1

 

- Đinh tán.

Bộ

1

5

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

6

Máy chiếu

 (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 02: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT

 

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình cắt bổ các cơ cấu truyền động thông dụng

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý cơ cấu truyền động

Mô hình cắt bổ ¼.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Truyền động bánh răng

Bộ

1

  •  

- Truyền động đai

Bộ

1

 

- Truyền động bánh vít-trục vít.

Bộ

1

2

Mối ghép cơ khí

Bộ

1

Dùng để làm trực quan trong giảng dạy

Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Ghép ren

Bộ

1

 

- Ghép then.

Bộ

1

 

- Ghép then hoa

Bộ

1

 

- Chốt.

Bộ

1

 

- Đinh tán.

Bộ

1

3

Máy kéo thép.

Chiếc

1

Sử dụng để thử nghiệm sức bền của vật liệu.

 Lực kéo ≥ 600 kN

4

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu

 (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 03: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): LÝ THUYẾT TÀU

 

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình tàu thủy

Bộ

1

Dùng để giới thiệu kết cấu tàu thủy.

- Kích thước tối thiểu: 2m x1,5m x 1,5m

- Mô hình tĩnh.

2

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 04: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU MÁY TÀU THỦY

 

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy mài hai đá.

Chiếc

2

Sử dụng trong quá trình thực hành

 Kích thước đá

  ≥ 200mm

2

Bộ mẫu vật liệu

Bộ

1

Sử dụng để làm trực quan khi giảng dạy

Các mẫu vật liệu thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Vật liệu phi kim loại.

Bộ

1

  •  

- Vật liệu kim loại.

Bộ

1

 

- Nhiên liệu.

Bộ

1

3

Máy vi tính.

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 05:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DUNG SAI VÀ KỸ THUẬT ĐO

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình các mối ghép

Bộ

1

Dùng làm trực quan trong giảng dạy

Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Ghép chặt.

Bộ

1

  •  

- Ghép lỏng.

Bộ

1

 

- Ghép trung gian

Bộ

1

2

Bộ dụng cụ đo lường

Bộ

3

Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình học tập và thực hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước cặp.

Chiếc

1

 

Khoảng đo:

0mm ÷ 300mm

 

- Thước đo cao.

Chiếc

1

Khoảng đo:

0mm÷300mm

 

- Panme đo ngoài.

Chiếc

1

Khoảng đo:

0mm ÷ 5mm;

25mm÷ 50mm;

 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm

 

- Panme đo trong.

Chiếc

1

Khoảng đo

≤ 150 mm

 

- Đồng hồ so đo ngoài.

Bộ

1

Khoảng đo:

0mm÷180mm;

180mm ÷ 350mm

 

- Đồng hồ so đo trong.

Bộ

1

Khoảng đo:

0mm ÷180mm;

180mm ÷ 350 mm

  •  

- Thước lá.

Chiếc

1

Chiều dài

 ≤ 1000mm

 

- Căn lá đo khe hở.

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy vi tính.

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 06: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MÔI TRƯỜNG VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG.

 

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ diesel 4 kì

Chiếc

1

Sử dụng để thực hành đo khí thải.

- Số xy lanh ≥ 6

- Công suất máy

≥ 120CV

2

Động cơ diesel 2 kì

Chiếc

1

Sử dụng để thực hành đo khí thải.

- Số xy lanh ≥ 4

- Công suất máy

≥ 120CV

3

Máy đo khí thải động cơ Diesel

Bộ

1

Sử dụng để đo khí thải

Đo được các khí thải theo tiêu chuẩn EURO2

4

Máy vi tính.

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 07: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ TÀU THỦY

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu linh kiện điện tử

Bộ

 

1

 

Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy

Bao gồm các linh kiện điện tử thụ động và linh kiện tích cực

2

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

01

Sử dụng để kiểm nghiệm các biểu thức, định luật, hiện tượng trong mạch điện xoay chiều

Thông số kỹ thuật  cơ bản như sau:

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Nguồn cung cấp

Bộ

01

 

Nguồn 1 pha, 3 pha

Iđm ≥ 10A,

Sđm ≥ 500 VA

 

- Mô đun đo lường

Bộ

01

 

 + Đồng hồ đo U

Chiếc

01

Thang đo từ:

0V  ÷ 500V

 + Đồng hồ đo I

Chiếc

04

Thang đo  ≤  5A

 + Đồng hồ hệ số công suất 1 pha, 3 pha

Chiếc

02

Loại thông dụng phù hợp thông số nguồn, tải

 

- Mô đun tải

Bộ

2

Pđm ≤ 500W

3

Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều

Bộ

01

Sử dụng để kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện một chiều

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

1

 

Điện áp vào

≥ 220VAC, Iđm ≥ 5A, Điện áp ra từ:

0VDC ÷ 24VDC

 

- Mô đun đo lường gồm các đồng hồ đo

Bộ

1

 

+ Đồng hồ đo U

Chiếc

03

Thang đo từ:

0VDC ÷ 250 VDC

+ Đồng hồ đo I 

Chiếc

03

Thang đo  ≥ 50mA.

+ Thiết bị đo điện trở

Chiếc

01

Thang đo ≤ 50MΩ;

  •  

- Mô đun tải

Bộ

2

Pđm≤ 100W

4

Bộ thực hành điện tử cơ bản

Bộ

03

 Sử dụng để quan sát sơ đồ nguyên lý của các mạch ứng dụng và đo các thông số đầu ra.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Khối chỉnh lưu

Bộ

1

 

- Điện áp vào

≥ 220VAC

- Nhiều mức điện áp ra một chiều

 

- Khối ổn áp thông dụng

Bộ

1

Ổn định dải điện áp từ:  ±3VDC đến ±30VDC

 

- Khối dao động cơ bản

Bộ

1

Có dải tần số từ: 16Hz đến 30Mhz

 

- Khối khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng transistor

Bộ

1

Hệ số khuếch đại tối đa ß <= 100

 

- Khối khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng FET

Bộ

1

Hệ số khuếch đại tối đa ß <= 100

5

Panel cắm đa năng

Chiếc

18

Sử dụng để lắp  các mạch điện tử cơ bản.

 Số lượng lỗ cắm

≥ 300

6

Đồng hồ đo vạn năng (VOM)

Chiếc

6

Dùng để đo, kiểm tra các thông số linh kiện điện tử , nguồn điện.

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy đo hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

1

Sử dụng để đo dạng tín hiệu xung, đo biên độ, đo độ lệch pha

- Dải tần: ≤ 40MHz

- Chế độ hoạt động CH1, CH2, DUAL

8

Máy chiếu vật thể

Bộ

1

Dùng để chiếu các chi tiết, linh kiện, mạch điện

Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

Tín hiệu ra S-Video, Video, Audio

9

Máy vi tính.

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 08: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN VÀ TỔ CHỨC LAO ĐỘNG

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số môn học: MH 14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ trang bị cứu thương.

Bộ

01

Sử dụng để sơ cấp cứu nạn nhân .

Thông số kỹ thuật  cơ bản như sau:

 

 

Mỗi  bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Tủ kính

Chiếc

01

 

Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt.

  •  

- Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về bị y tế.

 

- Cáng cứu thương

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế.

2

Thiết bị bảo hộ lao động.

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cách sử dụng các thiết bị an toàn lao động.

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về  an toàn điện.

 

Mỗi  bộ bao gồm:

 

- Ủng cao su

Đôi

01

 

- Găng tay cao su

Đôi

01

 

- Thảm cao su

Chiếc

01

 

- Ghế cách điện

Chiếc

01

 

- Sào cách điện

Chiếc

01

 

- Dây an toàn

Chiếc

01

 

- Mũ bảo hộ

Chiếc

01

 

- Kính bảo hộ

Bộ

01

 

- Khẩu trang

Chiếc

01

3

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cách sử dụng các phương tiện phòng cháy chữa cháy.

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bình chữa cháy (bao gồm: bình bọt; bình khí)

Bộ

1

  •  

- Các bảng tiêu lệnh chữa cháy.

Bộ

1

 

- Cát phòng chống cháy.

m3

0,5

 

- Xẻng xúc cát

Chiếc

1

 

- Thang

Chiếc

1

4

Máy đo khí thải động cơ Diesel

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo và khả năng đo đọc của thiết bị

Đo được các khí thải theo tiêu chuẩn EURO2

5

Máy vi tính.

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 09: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH (A1)

 

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số môn học: MH 15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thiết bị  nghe, nhìn

Bộ

1

Dùng để rèn luyện kỹ năng nghe hội thoại tiếng anh

Loại thông dụng trên thị trường 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Máy cattset

Chiếc

1

 

- Mi-crô

Chiếc

1

 

- Loa

Chiếc

1

 

- Âm-li

Chiếc

1

2

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TRỰC CA

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số môn học: MH 16

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỰ ĐỘNG MÁY TÀU THUỶ CƠ BẢN

 

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số môn học: MH 17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản  của thiết bị

1

Mô hình  hệ thống tự động điều khiển máy nén khí

Bộ

01

Dùng để quan sát  cấu tạo và nguyên lý làm việc

+ Mô hình  hoạt động được

+Công suất từ:

 10bar - 30bar

2

Mô hình bộ điều chỉnh  tự động nhiệt độ

Bộ

01

Dùng để quan sát nguyên lý làm việc của hệ thống tự động

Mô hình tối thiểu có các thiết bị chỉ báo và thiết bị an toàn

3

Mô hình bộ điều chỉnh tự động áp suất

Bộ

01

Dùng để quan sát nguyên lý làm việc của hệ thống tự động

Mô hình tối thiểu có các thiết bị chỉ báo và thiết bị an toàn

4

Mô hình bộ điều chỉnh tự động độ nhớt

Bộ

01

Dùng để quan sát nguyên lý làm việc của hệ thống tự động

Mô hình tối thiểu có các thiết bị chỉ báo và thiết bị an toàn

5

Mô hình thiết bị tự động điều khiển hệ thống la canh, ballast

Bộ

01

Dùng để quan sát nguyên lý làm việc của hệ thống tự động

Mô hình tối thiểu có các thiết bị chỉ báo và thiết bị an toàn

6

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG -1

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số môn học: MH 18

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ diesel 2 kỳ

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc  các hệ thống chính trên động cơ.

- Số xy lanh ≥ 6

- Công suất máy

≥ 120CV

2

Động cơ diesel 4 kỳ

Chiếc

1

- Số xy lanh ≥ 4

- Công suất máy

≥ 120CV

3

Bộ chi tiết chính của động cơ diesel

Bộ

1

Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Nắp xy lanh

Bộ

1

  •  

- Thân xy lanh

Bộ

1

 

- Bệ đỡ động cơ

Bộ

1

 

- Nhóm  Piston

Bộ

1

 

+ Piston

Chiếc

1

+ Xéc măng

Bộ

1

+ Chốt piston

Chiếc

1

 

- Nhóm thanh truyền

Bộ

1

 

+ Thanh truyền

Chiếc

1

+ Bu lông thanh truyền

Bộ

1

+ Bạc lót

Bộ

1

+ Trục khuỷu.

Chiếc

1

+ Sơ my xy lanh 2 kỳ

Chiếc

1

+ Sơ my xy lanh 4 kỳ

Chiếc

1

4

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TRANG TRÍ HỆ ĐỘNG LỰC TÀU THUỶ

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số môn học: MH 19

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ Diesel máy chính

Chiếc

01

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng trang trí động cơ máy chính

Công suất

≤ 2000HP

2

Động cơ máy đèn 

Chiếc

02

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng trang trí động cơ máy đèn

Công suất

≤ 150KVA

3

Động cơ máy đèn sự cố

Chiếc

01

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng trang trí  động cơ sự cố

Công suất ≤ 75KVA

4

Hệ trục chân vịt tàu thủy một đường trục.

Bộ

1

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng trang trí hệ thống

Thông số kỹ thuật  như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Trục chân vịt

Bộ

1

 

- Chiều dài hệ trục từ:

2500mm ÷ 3500mm

- Đường kính trục từ:  60mm ÷120mm

 

- Trục lực đẩy

Bộ

1

- Chiều dài hệ trục từ:

1000mm ÷2500mm

- Đường kính trục từ:  60mm÷120mm

 

- Trục trung gian

Bộ

1

- Chiều dài hệ trục từ:

1500mm÷2500mm

- Đường kính trục từ: 60mm÷120mm

5

Gối đỡ

Bộ

1

Sử dụng để trang trí hệ thống

Các chi tiết trên động cơ

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Gối đỡ kim loại

Chiếc

1

 

- Gối đỡ phi kim loại

Chiếc

1

 

- Gối đỡ gỗ gai ắc

Chiếc

1

 

 

6

Bích nối

Bộ

1

Sử dụng để trang trí hệ thống động lực

Các chi tiết trên động cơ

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bích nối cố định

Chiếc

1

  •  

- Bích nối rời

Chiếc

1

7

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH CƠ BẢN HỆ ĐỘNG LỰC CHÍNH

DIESEL TÀU THỦY

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đục  rãnh

Chiếc

06

 

Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm

 

- Đục  khe

Chiếc

06

Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm

 

- Đục bằng

Chiếc

06

Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm

 

- Clê  tròng

Chiếc

17

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm

 

- Clê 2 đầu

Chiếc

08

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác

Chiếc

10

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác có tay nắm 

Chiếc

11

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm

 

- Clê kiểu Torx

Chiếc

13

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ lết 

Chiếc

01

Độ dài mỏ lết

≥ 300mm

 

- Khẩu

Chiếc

13

Phạm vi  mở và xiết đai ốc:

10mm ÷22mm

 

- Đầu nối dài

Chiếc

01

Độ dài cần nối

≥ 125mm

 

- Đầu vặn xoay chiều

Chiếc

01

Độ dài cần nối

≥ 225mm

 

- Thanh trượt chữ T

Chiếc

01

Độ dài cần nối

≥  225mm

  •  

- Tay công

Chiếc

01

Độ dài thanh nối

≥ 225mm

 

- Khẩu tay vặn chữ T 

Chiếc

06

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Thanh via đầu bằng 

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

  •  

- Kìm hãm vòng trong thẳng

Chiếc

02

Độ dài ≥700mm

  •  

- Kìm hãm vòng  trong cong

Chiếc

02

Độ dài từ:

180mm÷225mm

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

01

Độ dài từ:

 170mm÷210mm

  •  

- Tuốc nơ vít 4 cạnh dài 

Chiếc

01

Phạm vi mở từ:

175mm÷225mm

 

- Búa sắt

Chiếc

01

Khối lượng ≥ 500g

 

- Búa đầu cao su 

Chiếc

01

Khối lượng ≥ 300g

 

- Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

01

Kích thước tối thiểu: 10cm x10cmx6cm

2

Động cơ Diesel máy chính

Chiếc

01

Phục vụ để vận hành hệ động lực chính

Công suất

 ≤ 2000 HP

3

Máy nén khí áp lực cao

Chiếc

01

Sử dụng để cung cấp khí nén cho hệ thống động lực

Thông số kỹ thuật  cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Chai gió

Chai

02

 

Dung tích bình chứa

≥ 300 lít

 

- Máy nén khí

Chiếc

02

 

Lưu lượng khí từ:

 20 m3/h -30m3/h

 

- Hệ thống đường ống

Bộ

01

 

Phù hợp với hệ thống máy nén

 

- Van các loại

Chiếc

01

 

Phù hợp với hệ thống máy nén

4

Ắc quy khởi động

Bình

1

Sử dụng để khởi động máy chính

Điện áp tối thiểu 12V

Cường độ dòng điện

 ≥ 200Ah

5

Phần mềm mô phỏng hệ thống động lực máy tàu thủy

Bộ

01

Phục vụ  để mô phỏng hệ thống

Phần mềm thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

6

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KHAI THÁC CƠ BẢN TRẠM  PHÁT ĐIỆN

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phát điện 1 chiều

Bộ

03

Sử dụng để  đo, kiểm tra và điều chỉnh các thông số

Công suất:

 P ≥ 1,5KW

2

Thiết bị đo lường

Bộ

03

Sử dụng trong  quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

 

- Vôn kế

Chiếc

01

 

Thang đo:

U ≥ 380V

 

- Ampe kế

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 5A

 

- Đồng hồ hệ số công suất 1 pha

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Đồng hồ hệ số công suất 3 pha

Chiếc

01

 

- Mê ga ôm

Chiếc

01

Thang đo: 

U ≥ 500V

 

- Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

  •  

- Ampe kìm

Chiếc

01

 

- Đồng hồ đo tần số

Chiếc

01

Dải tần từ:

0Hz÷65Hz

3

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

06

Sử dụng để thực hành tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản  như sau:

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

01

 

Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm

 

- Tuốc nơ vít 4cạnh

Chiếc

01

Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

01

Điện áp cách điện

 ≥ 1000V.

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

 ≥ 1000V.

 

- Kìm điện

Chiếc

01

Điện áp cách điện

 ≥ 1000V.

 

- Kìm ép cốt

Chiếc

01

Đường kính từ:

0,5mm2 ÷ 16mm2

 

- Bút thử điện

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

Pđm ≥ 60W

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

01

Pđm ≥ 60W

4

Tủ điện phân phối

Bộ

01

Dùng để vận hành bảng điện phân phối

Thông số kỹ thuật phù hợp với công suất máy phát

 

- Tủ điện phân phối tải động lực

Bộ

01

 

- Tủ điện phân phối tải sinh hoạt

Bộ

01

5

Mô hình hòa đồng bộ máy phát điện đồng bộ 3 pha

Bộ

01

Giới thiệu và thực hiện các thao tác hòa điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi mô hình bao gồm:

 

 

 

 

 

- Máy phát đồng bộ 3 pha

Bộ

02

 

P ≥ 10KW

Có điều chỉnh tốc độ

 

- Bộ tự động điều chỉnh điện áp cho máy phát điện đồng bộ 3 pha

Chiếc

01

 

Thông số phù hợp với công suất máy phát

 

- Hệ thống chỉ báo, đo lường, đóng cắt

Bộ

01

 

Thông số phù hợp với hệ thống

 

- Đồng bộ kế 3pha

Chiếc

01

 

- Hệ thống đèn quay

Bộ

01

 

- Hệ thống đèn tắt

Chiếc

01

 

- Vôn kế

Chiếc

01

 

- Ampe kế

Chiếc

01

 

- Đồng hồ đo công suất tác dụng P

Chiếc

01

 

- Aptômát 3 pha

Chiếc

03

 

- Đèn báo pha

Chiếc

06

 

- Công tắc chuyển vị trí (3 vị trí)

Chiếc

02

 

6

Bộ tải (R-L-C)

Bộ

01

Sử dụng làm đấu nối tải trong quá trình thực hành

Thông số phù hợp yêu cầu máy phát.

7

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KHAI THÁC CƠ BẢN

MÁY ĐIỆN-THIẾT BỊ ĐIỆN

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ điện một chiều

Chiếc

06

Sử dụng để  kiểm tra các thông số của động cơ

Công suất ≤ 2,5kW

 

2

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

06

Sử dụng để tháo, lắp sửa chữa

Công suất ≤ 2,5kW

 

3

Bảng điện khởi động, đảo chiều quay động cơ điện 1 chiều

Chiếc

06

Sử dụng để đấu nối, vận hành động cơ

Dòng điện tải từ:

5A÷20A

4

Các mạch khởi động, đảo chiều quay động cơ không đồng bộ 3 pha

Chiếc

06

Sử dụng để đấu nối, vận hành động cơ

Dòng điện tải từ:

5A÷20A

5

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

06

Sử dụng để đo thông mạch trong quá trình sửa chữa

Loại thông dụng trên thị trường

6

Đồng hồ Mê gâ ôm

Chiếc

06

Sử dụng để đo điện trở cách điện

Thang đo từ:

0V÷500V

7

Cronha

Chiếc

06

Sử dụng để đo thông mạch trong quá trình sửa chữa

Loại thông dụng trên thị trường

8

Tủ sấy

Chiếc

1

Sử dụng để sấy dây quấn máy điện

Nhiệt độ sấy từ:

900C ÷ 4500C

9

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

Bộ

06

Sử dụng thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê các loại

Hộp

01

 

- Hộp khẩu

Chiếc

01

 

- Đục các loại

Chiếc

   02

  •  

- Tuốc nơ vít

Chiếc

02

10

Bảng hệ thống truyền động điện cho thiết bị làm hàng

Chiếc

01

Dùng để đấu nối mạch điện làm hàng

Tải có công suất từ: 10kW÷50kW

 

11

Bảng hệ thống truyền điện cho bơm và quạt gió

Bộ 

01

Dùng để đấu nối mạch điện thông gió

Tải có công suất từ:

1 kW ÷ 15kW

 

12

Bảng hệ thống truyền điện cho máy nén gió

Bộ

01

Dùng để đấu nối mạch điện máy nén

Tải có công suất từ:

3 kW ÷ 7kW

 

13

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

14

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KHAI THÁC HỆ THỐNG BƠM,

QUẠT GIÓ TÀU THUỶ

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Quạt gió

Chiếc

01

Sử dụng để vận hành, thao tác, bảo dưỡng

Lưu lượng tối đa 100m3/h

2

Bơm ly tâm

Chiếc

06

Dùng để vận hành, thao tác các loại bơm

Lưu lượng từ

40 m3/h ÷100 m3/h

3

Bơm Piston

Chiếc

06

Lưu lượng từ:

 40 m3/h ÷100 m3/h

4

Bơm cánh gạt

Chiếc

06

Áp suất từ:

 30bar÷100bar

5

Bơm xoáy

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

6

Bơm trục vít

Chiếc

06

Áp suất đầu xả tối đa 50bar

7

Bơm bánh răng

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

8

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đục  rãnh

Bộ

1

 

Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm

 

- Đục  khe

Bộ

1

Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm

 

- Đục bằng

Bộ

1

Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm

 

- Clê dẹp

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm

 

- Clê 2 đầu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác có tay nắm 

Bộ

1

 

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm

 

- Cần siết lực ngắn, dài

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

Độ dài mỏ lết

≥ 300mm

 

- Khẩu

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc:

10mm ÷22mm

 

- Đầu nối ngắn

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 125mm

 

- Đầu nối dài

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 225mm

 

- Đầu vặn xoay chiều

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Thanh trượt chữ T

Chiếc

1

Độ dài thanh nối

≥ 225mm

 

- Tay công

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Khẩu tay vặn chữ T 

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

  •  

- Thanh via đầu bằng

Bộ

1

Độ dài ≥700mm

  •  

- Kìm hãm vòng trong thẳng

Bộ

1

Độ dài từ:

180mm÷225mm

 

- Kìm hãm vòng  trong cong

Bộ

1

Độ dài từ:

 170mm÷210mm

  •  

- Kìm phe thẳng

Bộ

1

Phạm vi mở từ:

175mm÷225mm

 

- Kìm phe cong

Bộ

1

Phạm vi mở:

175mm÷220mm

 

- Kìm khớp nối trượt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm chết

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm cắt

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm  cắt bằng

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt cách điện

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

  - Kìm kết hợp cạnh

Chiếc

1

 

Độ dài  ≥180mm

 

- Tuốc nơ vít 4

Bộ

1

 

Độ dài từ 30mm÷700mm

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Bộ

1

Độ dài từ 30mm÷700mm

 

- Búa sắt

Chiếc

1

Khối lượng ≥ 500g

 

- Búa đầu cao su 

Chiếc

1

Khối lượng ≥ 300g

 

- Dũa 

Chiếc

1

 

Độ dài dũa ≥200mm

 

- Cưa sắt

Chiếc

1

 

Độ lớn cưa sắt ≥350mm

 

- Bình bơm dầu bằng tay

Bình

1

 

Thể tích bình bơm dầu  ≥200CC

9

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KHAI THÁC MÁY NÉN KHÍ

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ thống khí nén

Bộ

01

Sử dụng để  vận hành, khai thác hệ thống máy nén khí

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

 

- Đường ống

Mét

30

 

Phù hợp với máy nén khí

 

- Các van và van an toàn

Bộ

01

 

Phù hợp với máy nén khí

 

- Bình chứa khí nén

Chiếc 

02

- Dung tích từ:

1500lít÷2500lít 

- Áp suất làm việc

≥ 2,5Mpa

 

- Máy nén khí

Chiếc

02

- Lưu lượng từ:

 110 m³/h -150m³/h

- Áp suất làmviệc

≥2,5Mpa

 

- Động cơ điện 3 pha

Chiếc

02

Công suất:

 25kW÷35KW

  •  

- Đồng hồ đo áp suất

Chiếc

02

Áp suất làm viêc

 ³ 3,5Mpa

 

- Nhiệt kế

Chiếc

02

Thang đo từ:

 00C ÷ 100°C

2

Bộ dụng cụ đo lường

Bộ

6

Sử dụng đo, kiểm tra trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước cặp.

Chiếc

1

 

Khoảng đo:

0mm ÷300mm

 

- Thước đo cao.

Chiếc

1

Khoảng đo:

0mm÷300mm

 

- Pan me đo ngoài.

Chiếc

1

 

Khoảng đo:

0mm ÷ 5mm;

25mm÷50mm;

 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm

 

- Pan me đo  trong.

Chiếc

1

Khoảng đo

≤ 150 mm

3

Bộ dụng cụ tháo, lắp

 

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đục  rãnh

Bộ

1

 

Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm

 

- Đục  khe

Bộ

1

Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm

 

- Đục bằng

Bộ

1

Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm

 

- Clê dẹp

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm

 

- Clê 2 đầu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác có tay nắm 

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm

 

- Cần siết lực ngắn, dài

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

Độ dài mỏ lết

≥ 300mm

 

- Khẩu

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc:

10mm ÷22mm

 

- Đầu nối ngắn

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 125mm

 

- Đầu nối dài

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 225mm

 

- Đầu vặn xoay chiều

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Thanh trượt chữ T

Chiếc

1

Độ dài thanh nối

≥ 225mm

 

- Tay công

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Khẩu tay vặn chữ T 

Bộ

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Thanh via đầu bằng

Bộ

1

 

Độ dài ≥700mm

  •  

- Kìm hãm vòng trong thẳng

Bộ

1

Độ dài từ:

180mm÷225mm

 

- Kìm hãm vòng  trong cong

Bộ

1

Độ dài từ:

170mm÷210mm

 

- Kìm phe thẳng

Bộ

1

Phạm vi mở từ:

175mm÷225mm

 

- Kìm phe cong

Bộ

1

Phạm vi mở:

175mm÷220mm

 

- Kìm khớp nối trượt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm chết

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm cắt

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm  cắt bằng

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt cách điện

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm kết hợp

Chiếc

1

Độ dài  ≥180mm

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Bộ

1

Độ dài từ: 30mm÷700mm

 

- Tuốc nơ vít 4  cạnh

Bộ

1

Độ dài từ :

30mm÷700mm

  •  

- Búa sắt

Chiếc

1

Khối lượng ≥ 500g

 

- Búa đầu cao su 

Chiếc

1

 

Khối lượng ≥ 300g

 

- Dũa 

Chiếc

1

Độ dài dũa ≥200mm

 

- Cưa sắt

Chiếc

1

 

Độ lớn cưa sắt ≥350mm

 

- Bình bơm dầu bằng tay

Bình

1

 

Thể tích bình bơm dầu  ≥200CC

4

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KHAI THÁC MÁY LẠNH VÀ

ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình dàn trải hệ thống lạnh

Bộ

1

 

Thông số kỹ thuật  cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Máy nén kín

Chiếc

1

Công suất máy nén từ: 1/6hp ÷ 1hp

 

- Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

Hệ số truyền nhiệt: 3035W/m2 0k  ÷ 35W/m2 0k

 

- Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

Hệ số truyền nhiệt 11,635W/m2 0k  ÷ 17,5W/m2 0k

Nhiệt đô âm sâu:

-400C ÷ 00C

 

- Van tiết lưu nhiệt

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Van tiết lưu tay

Chiếc

1

Ngõ vào, ngõ ra: 5/8inch÷1/2inch

  •  

- Van tiết lưu điện từ

Chiếc

1

Ngõ vào,ngõ ra: 5/8inch÷1/2inch

 

- Ống mao

Chiếc

1

Đường kính ống  từ:

0,5mm÷2mm

 

- Cầu chì 1 pha

Chiếc

1

Iđm ≥ 5A

 

- Công tắc tơ

Chiếc

4

Iđm ≥ 20A

 

- Nút nhấn On-Off

Chiếc

1

Iđm ≥ 5A

 

- Bộ điều chỉnh nhiệt độ

Chiếc

1

Khoảng nhiệt độ từ:

-20 ÷ +20

 

- Rơle trung gian  (AC, DC)

Chiếc

1

Uđm ≥ 220VAC

Uđm  ≥ 24VDC

  •  

- Rơle thời gian (AC, DC)

Chiếc

1

Uđm ≥ 220VAC

Uđm  ≥ 24VDC

 

- Rơle áp suất cao

Chiếc

1

Áp suất từ:

-1 bar ÷ 35bar.

 

- Rơle áp suất thấp

Chiếc

1

Áp suất từ:

 -1 bar ÷ 15bar.

 

- Rơle áp suất dầu

Chiếc

1

Áp suất  từ:

 -1 bar ÷ 35bar.

 

- Đèn báo nguồn

Chiếc

3

Uđm ≥ 220V

 

- Chuông báo sự cố

Chiếc

1

Uđm ≥ 220V

2

Hệ thống điều hòa không khí

 

Bộ

02

Sử dụng để vận hành và đo đạc các thông số

Công suất từ:

 10Hp ÷ 20Hp

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Dàn bay hơi

Chiếc

01

  •  

- Máy nén lạnh

Chiếc

01

 

- Bầu ngưng

Chiếc

2

 

- Đường ống

m

20

 

- Lọc ga

Chiếc

01

 

- Hệ thống điều khiển van tiết lưu

Bộ

01

3

Đồng hồ đo vạn năng (VOM)

Chiếc

1

Sử dụng để đo các thông mạch

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy hút chân không.

Bộ

02

Sử dụng  trong quá trình thực hành.

Lưu lượng:

4m3/p÷8m3/p

5

Máy phun rửa cao áp

Chiếc

02

Áp suất làm việc từ:

60bar -160bar

6

Bộ đèn khò

Bộ

06

Loại thông dụng trên thị trường

7

Dụng cụ uốn ống

Bộ

06

Uốn được các ống có kích thước:

8mm÷24 mm

8

Nhiệt kế

Chiếc

3

Sử dụng để thực hành đo kiểm tra nhiệt độ.

Loại thông dụng trên thị trường

9

Bộ thử kín

Bộ

2

Sử dụng để  thử kín hệ thống lạnh,

Loại thông dụng trên thị trường

10

Bộ đồ nghề điện lạnh

Bộ

1

Sử dụng để tháo, lắp hệ thống lạnh

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bộ nong loe ống đồng

Bộ

1

  •  

- Dao cắt ống đồng

Chiếc

1

 

- Bộ uốn ống đồng

Bộ

1

 

- Thước dây

Chiếc

1

 

- Thước thuỷ

Chiếc

1

 

- Bộ lục giác

Bộ

1

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

 

- Dũa mịn bản dẹp

Chiếc

1

 

- Búa cao su

Chiếc

1

11

Bộ đồ nghề điện cầm tay.

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất ≤ 450W

Nhiệt độ:

1000C ÷ 4000C

 

- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

Kích cỡ tối thiểu 4mm

Dài ≥ 150mm

 

- Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Điện áp cách điện

≥ 1000V.

 

- Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm uốn

Chiếc

01

Điện áp cách điện

≥ 1000V.

 

- Kìm điện

Chiếc

01

Điện áp cách điện

≥ 1000V.

12

Máy vi tính

Bộ

1

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

13

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA CƠ BẢN DIESEL

MÁY CHÍNH TÀU THUỶ

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ diesel 4 kì

Chiếc

2

Sử dụng để tháo, lắp và kiểm tra sửa chữa

- Số xy lanh ≥ 6

- Công suất máy

≥ 120CV

2

Động cơ diesel 2 kì

Chiếc

2

- Số xy lanh ≥ 4

- Công suất máy

≥ 120CV

3

Bộ chi tiết chính của động cơ diesel

Bộ

3

Sử dụng để sửa chữa các chi tiết của động cơ

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Nắp xy lanh

Bộ

1

  •  

- Thân xy lanh

Bộ

1

 

- Bệ đỡ động cơ

Chiếc

1

 

- Nhóm  Piston

Bộ

1

 

+ Piston

Chiếc

1

+ Xecmăng

Bộ

1

+ Chốt piston

Chiếc

1

 

- Nhóm thanh truyền

Bộ

1

 

+ Thanh truyền

Chiếc

1

+ Bulông thanh truyền

Bộ

1

+ Bạc lót

Bộ

1

+ Trục khuỷu.

Chiếc

1

4

 Palăng

Bộ

2

Dùng để nâng các chi tiết

-Chiều cao nâng

≥ 3m

- Trọng tải từ :

500kg÷3000 kg

5

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

6

Sử dụng để thực hành tháo, lắp  

Thông số kỹ thuật  cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đục  rãnh

Bộ

1

 

Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm

 

- Đục  khe

Bộ

1

Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm

 

- Đục bằng

Bộ

1

Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm

 

- Clê dẹp

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm

 

- Clê 2 đầu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác có tay nắm 

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm

 

- Cần siết lực ngắn, dài

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

Độ dài mỏ lết

≥ 300mm

 

- Khẩu

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc:

10mm ÷22mm

 

- Đầu nối ngắn

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 125mm

 

- Đầu nối dài

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 225mm

 

- Đầu vặn xoay chiều

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Thanh trượt chữ T

Chiếc

1

Độ dài thanh nối

≥ 225mm

 

- Tay công

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Khẩu tay vặn chữ T 

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Thanh via đầu bằng

Bộ

1

Độ dài ≥700mm

  •  

- Kìm hãm vòng trong thẳng

Bộ

1

 

Độ dài từ:

180mm÷225mm

 

- Kìm hãm vòng  trong cong

Bộ

1

 

Độ dài từ:

 170mm÷210mm

 

- Kìm phe cong

Bộ

1

 

Phạm vi mở:

175mm÷220mm

 

- Kìm khớp nối trượt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm chết

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm cắt

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm  cắt bằng

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt cách điện

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm kết hợp

Chiếc

1

Độ dài  ≥180mm

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Bộ

1

Độ dài từ 30mm÷700mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh 

Bộ

1

Độ dài từ 30mm÷700mm

 

- Búa sắt

Chiếc

1

Khối lượng ≥ 500g

 

- Búa đầu cao su 

Chiếc

1

Khối lượng ≥ 300g

6

Bộ dụng cụ đo lường

Bộ

3

Sử dụng đo, kiểm tra trong quá trình học tập  và thực hành.

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước cặp.

Chiếc

1

 

Khoảng đo:

0mm ÷ 300mm

 

- Thước đo cao.

Chiếc

1

Khoảng đo:

0mm÷300mm

 

- Pan me đo ngoài.

Chiếc

1

Khoảng đo:

0mm ÷ 5mm;

25mm÷ 50mm;

 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm

 

- Pan me đo  trong.

Chiếc

1

Khoảng đo

≤ 150 mm

 

- Đồng hồ so đo ngoài.

Bộ

1

Khoảng đo:

0mm÷180mm;

180mm ÷ 350mm

 

Đồng hồ so đo trong.

Bộ

1

Khoảng đo:

0mm ÷180mm;

180mm ÷ 350 mm

 

Thước lá.

Chiếc

1

Chiều dài

 ≤ 1000mm

 

Căn lá đo khe hở

Bộ

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

7

Dụng cụ lấy dấu

Bộ

3

Dùng lấy dấu các chi tiết trong thực hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mũi vạch

Chiếc

1

 

Phạm vi vạch từ: 130mm÷250 mm

 

- Com pa vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch từ:

200mm÷300mm

 

- Đài vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch từ: 1mm÷3mm

 

- Đột dấu.

Chiếc

1

Phạm vi đột từ: 1mm÷3mm

8

Bàn ép thủy lực bằng tay

Chiếc

2

Dùng để ép các chi tiết

Lực ép ≥5 tấn

9

Vam

Bộ

6

Dùng để tháo các chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

 

- Vam 2 chấu

Bộ

1

 

Khoảng cách giữ

≥ 30mm

 

- Vam 3 chấu

Bộ

1

10

Dao cạo bạc lót

Bộ

6

Dùng để cạo rà bạc lót

Kích thước từ:

6mm ÷20 mm

11

Máy rửa chi tiết động cơ

Bộ

1

Dùng để rửa các chi tiết

Áp lực ≥10kG/cm2

12

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

13

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA CƠ BẢN

HỆ THỐNG PHỤC VỤ DIESEL MÁY CHÍNH

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ diesel 4 kì

Chiếc

2

Sử dụng để tháo, lắp và kiểm tra sửa chữa

- Số xy lanh ≥ 6

- Công suất máy

≥ 120CV

2

Động cơ diesel 2 kì

Chiếc

2

- Số xy lanh ≥ 4

- Công suất máy

 ≥ 120CV

3

 Palăng

Bộ

2

Dùng để nâng các chi tiết

-Chiều cao nâng

≥ 3m

- Trọng tải từ :

500kg÷3000kg

4

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

6

Sử dụng để thực hành tháo, lắp  

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đục  rãnh

Bộ

1

 

Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm

 

- Đục  khe

Bộ

1

Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm

 

- Đục bằng

Bộ

1

Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm

 

- Clê dẹp

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm

 

- Clê 2 đầu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác có tay nắm 

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm

 

- Cần siết lực ngắn, dài

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

 

Độ dài mỏ lết

≥ 300mm

 

- Khẩu

Bộ

1

 

Phạm vi  mở và xiết đai ốc:

10mm ÷22mm

 

- Đầu nối ngắn

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 125mm

 

- Đầu nối dài

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 225mm

 

- Đầu vặn xoay chiều

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Thanh trượt chữ T

Chiếc

1

Độ dài thanh nối

≥ 225mm

 

- Tay công

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Khẩu tay vặn chữ T 

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Thanh via đầu bằng

Bộ

1

Độ dài ≥700mm

 

- Kìm hãm vòng trong thẳng

Bộ

1

Độ dài từ:

180mm÷225mm

 

- Kìm hãm vòng  trong cong

Bộ

1

Độ dài từ:

 170mm÷210mm

 

- Kìm phe thẳng

Bộ

1

Phạm vi mở từ:

175mm÷225mm

 

- Kìm phe cong

Bộ

1

Phạm vi mở:

175mm÷220mm

 

- Kìm khớp nối trượt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm chết

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm cắt

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm  cắt bằng

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt cách điện

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm kết hợp

Chiếc

1

Độ dài  ≥180mm

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Bộ

1

 

Độ dài từ 30mm÷700mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh 

Bộ

1

 

Độ dài từ 30mm÷700mm

 

- Búa sắt

Chiếc

1

Khối lượng ≥ 500g

 

- Búa đầu cao su 

Chiếc

1

Khối lượng ≥ 300g

5

Bộ dụng cụ đo lường

Bộ

3

Sử dụng đo, kiểm tra trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật  cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

 

- Thước cặp.

Chiếc

1

 

Khoảng đo:

0mm ÷ 300mm

 

- Thước đo cao.

Chiếc

1

Khoảng đo:

0mm÷300mm

 

- Pan me đo ngoài.

Chiếc

1

Khoảng đo:

0mm ÷ 5mm;

25mm÷ 50mm;

 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm

 

- Pan me đo  trong.

Chiếc

1

 

Khoảng đo

≤ 150 mm

 

- Đồng hồ so đo ngoài.

Bộ

1

Khoảng đo:

0mm÷180mm;

180mm ÷ 350mm

 

- Đồng hồ so đo trong.

Bộ

1

Khoảng đo:

0mm ÷180mm;

180mm ÷ 350 mm

 

- Thước lá.

Chiếc

1

Chiều dài

 ≤ 1000mm

 

- Căn lá đo khe hở.

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

6

Dụng cụ lấy dấu

Bộ

3

Dùng lấy dấu các chi tiết

Thông số kỹ thuật  cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mũi vạch

Chiếc

1

 

Phạm vi vạch từ: 130mm÷250 mm

 

- Com pa vạch

Chiếc

1

 

Phạm vi vạch từ:

200mm÷300mm

 

- Đài vạch

Chiếc

1

 

Phạm vi vạch từ: 1mm÷3mm

 

- Đột dấu.

Chiếc

1

Phạm vi đột từ: 1mm÷3mm

7

Bàn ép thủy lực bằng tay

Chiếc

2

Dùng để ép các chi tiết

Lực ép ≥5 tấn

8

Vam

Bộ

6

Dùng để tháo các chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

 

- Vam 2 chấu

Bộ

1

 

Khoảng cách giữ

≥ 30mm

 

- Vam 3 chấu

Bộ

1

9

Dao cạo bạc lót

Bộ

6

Dùng để cạo rà bạc lót

Kích thước từ:

6mm ÷20 mm

10

Máy rửa chi tiết động cơ

Bộ

1

Dùng để rửa các chi tiết

Áp lực ≥10kG/cm2

11

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

12

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA

THIẾT BỊ TRÊN BOONG

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản  của thiết bị

1

Hệ thống đóng mở nắp hầm hàng

Bộ

01

Dùng để thực hành tháo, lắp và bảo dưỡng

- Mô hình hoạt động được.

- Chế tạo từ vật liệu thông dụng.

2

Mô hình hệ thống tời ngang

Bộ

1

Dùng để thực hành tháo, lắp và bảo dưỡng

- Mô hình hoạt động được.

- Chế tạo từ vật liệu thông dụng.

3

Mô hình hệ thống tời đứng

Bộ

1

Dùng để thực hành tháo, lắp và bảo dưỡng

- Mô hình hoạt động được.

- Chế tạo từ vật liệu thông dụng.

4

Mô hình hệ thống tời cầu thang

Bộ

1

Dùng để thực hành tháo, lắp và bảo dưỡng

- Mô hình hoạt động được.

- Chế tạo từ vật liệu thông dụng.

5

Hệ thống cần trục

Bộ

01

Dùng để thực hành tháo, lắp và bảo dưỡng

- Mô hình hoạt động được.

- Chế tạo từ vật liệu thông dụng.

6

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

06

Sử dụng để thực hành tháo, lắp  

Thông số kỹ thuật cơ bản  như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đục  rãnh

Bộ

1

 

Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm

 

- Đục  khe

Bộ

1

Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm

 

- Đục bằng

Bộ

1

Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm

 

- Clê dẹp

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết

 

 

 

 

 

đai ốc: 6mm÷22mm

 

- Clê 2 đầu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác có tay nắm 

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm

 

- Cần siết lực ngắn, dài

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

Độ dài mỏ lết

≥ 300mm

 

- Khẩu

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc:

10mm ÷22mm

 

- Đầu nối ngắn

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 125mm

 

- Đầu nối dài

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 225mm

 

- Đầu vặn xoay chiều

Chiếc

1

 

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Thanh trượt chữ T

Chiếc

1

Độ dài thanh nối

≥ 225mm

 

- Tay công

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Khẩu tay vặn chữ T 

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Thanh via đầu bằng

Bộ

1

Độ dài ≥700mm

 

- Kìm hãm vòng trong thẳng

Bộ

1

Độ dài từ:

180mm÷225mm

 

- Kìm hãm vòng  trong cong

Bộ

1

Độ dài từ:

 170mm÷210mm

 

- Kìm phe thẳng

Bộ

1

Phạm vi mở từ:

175mm÷225mm

 

- Kìm phe cong

Bộ

1

 

Phạm vi mở:

175mm÷220mm

 

- Kìm khớp nối trượt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm chết

Chiếc

1

 

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm cắt

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm  cắt bằng

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt cách điện

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm kết hợp

Chiếc

1

Độ dài  ≥180mm

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Bộ

1

Độ dài từ 30mm÷700mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh 

Bộ

1

 

Độ dài từ 30mm÷700mm

 

- Búa sắt

Chiếc

1

Khối lượng ≥ 500g

 

- Búa đầu cao su 

Chiếc

1

Khối lượng ≥ 300g

7

Bộ dụng cụ đo lường

Bộ

6

Sử dụng đo, kiểm tra trong quá trình học tập  và thực hành.

Thông số kỹ thuật  cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước cặp.

Chiếc

1

Khoảng đo:

0mm ÷ 300mm

 

- Thước đo cao.

Chiếc

1

Khoảng đo:

0mm÷300mm

 

- Pan me đo ngoài.

Chiếc

1

Khoảng đo:

0mm ÷ 5mm;

25mm÷ 50mm;

 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm

 

- Pan me đo  trong.

Chiếc

1

Khoảng đo

≤ 150 mm

 

- Đồng hồ so đo ngoài.

Bộ

1

Khoảng đo:

0mm÷180mm;

180mm ÷ 350mm

 

- Đồng hồ so đo trong.

Bộ

1

 

Khoảng đo:

0mm ÷180mm;

180mm ÷ 350 mm

 

- Thước lá.

Chiếc

1

Chiều dài

 ≤ 1000mm

 

- Căn lá đo khe hở

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Đổng hồ đo lỗ

Chiếc

1

Phạm vi đo từ:

10mm÷200mm

 

- Đồng hồ đo co bóp má khuỷu

Chiếc

1

Phạm vi đo từ:

10mm÷200mm

 

- Đồng hồ đo áp suất Pc và Pz

Chiếc

1

Áp suất đo từ:

10kg/cm2÷100kg/cm2

8

Dụng cụ lấy dấu

Bộ

3

Dùng lấy dấu các chi  tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mũi vạch

Chiếc

1

 

Phạm vi vạch từ: 130mm÷250 mm

 

- Com pa vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch từ:

200mm÷300mm

 

- Đài vạch

Chiếc

1

 

Phạm vi vạch từ: 1mm÷3mm

 

- Đột dấu.

Chiếc

1

Phạm vi đột từ: 1mm÷3mm

9

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN CƠ BẢN

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy hàn điện  xoay chiều 1 pha

Chiếc

1

Dùng để hàn các mối hàn cơ bản. 

Dòng điện hàn

 ≤ 300A

2

Máy hàn điện  một  chiều

Chiếc

1

Dòng điện hàn

 ≤ 300A

3

Máy cắt đĩa

Chiếc

1

Dùng để cắt các loại thép trong chế tạo máy.

Công suất từ: 1kW÷1,5kW

4

Máy mài điện  cầm tay

Chiếc

3

Sử dụng để mài các mối hàn.

Công suất  từ: 0,5kW÷1kW

5

Máy mài gắn trên bàn thợ

Chiếc

1

Công suất  từ: 1kW÷1,5kW

6

Cabin hàn đơn

Bộ

9

Sử dụng trong quá trình thực hành hàn

Kích thước tối thiểu

120cmx80cmx180cm

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Cabin hàn.

Bộ

1

 

- Hệ thống hút khói.

Bộ

1

7

Bộ hàn khí

Bộ

6

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về hàn khí

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bình chứa khí hàn

Bộ

1

 

- Mỏ hàn

Chiếc

1

 

- Dây hàn

Chiếc

1

 

- Bàn chải, búa, kìm hàn

Bộ

1

8

Máy siêu âm

Chiếc

1

Dùng để kiểm tra chất lượng mối hàn

Loại thông dụng trên thị trường.

9

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥2500 Ansilumnent

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGUỘI CƠ BẢN

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 30

 Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ lấy dấu

Bộ

3

Dùng để lấy dấu trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mũi vạch

Chiếc

1

 

Phạm vi vạch từ: 130mm÷250 mm

 

- Com pa vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch từ:

200mm÷300mm

 

- Đài vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch từ: 1mm÷3mm

 

- Đột dấu.

Chiếc

1

Phạm vi đột từ: 1mm÷3mm

2

Dụng cụ cầm tay

Bộ

3

Sử dụng để gia công các chi tiết.

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Dũa dẹt.

Chiếc

1

  •  

- Dũa tròn.

Chiếc

1

 

- Dũa vuông.

Chiếc

1

 

- Dũa bán nguyệt.

Chiếc

1

 

- Khung cưa và lưỡi cưa tay.

Chiếc

1

 

- Dụng cụ cạo

Chiếc

1

3

Đục

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đục bằng.

Chiếc

1

 

Chiều dài ≥100mm

 

- Đục nhọn.

Chiếc

1

Chiều dài ≥100mm

4

Thiết bị cầm tay

Bộ

6

Dùng gia công, sửa chữa các chi tiết máy

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Máy khoan cầm tay

Chiếc

1

Công suất từ:

700W÷1500W

 

- Máy dũa cầm tay

Chiếc

1

Công suất từ: 700 W ÷1500W

 

- Máy mài cầm tay

Chiếc

1

 Công suất  ≥750W

 

- Máy cắt cầm tay

Chiếc

1

Đường kính đĩa

  ≥ 100mm

5

Đồ gá

Chiếc

6

Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Khối D

Chiếc

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Khối V

Chiếc

1

 

- Ê tô

Chiếc

1

Độ mở từ: 50mm÷200 mm

6

Bàn máp

Chiếc

1

Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy

Kích thước tối thiểu: 200mmx200mm

7

Bàn vạch dấu

Chiếc

1

Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy

Kích thước tối thiểu: 200mmx200mm

8

Đe

Chiếc

1

Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy

Khối lượng ≥ 40kg

9

Bàn nguội

Chiếc

9

Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy

Kích thước tối thiểu từ:

150cmx70cmx80cm

10

Búa nguội

Chiếc

9

Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy

Khối lượng từ

0,5kg÷3kg

11

Bộ dụng cụ đo lường:

Bộ

3

Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản  như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước cặp.

Chiếc

1

 

Khoảng đo:

0mm ÷ 300mm

 

- Thước đo cao.

Chiếc

1

Khoảng đo:

0mm÷300mm

 

- Panme đo ngoài.

Chiếc

1

Khoảng đo:

0mm ÷ 5mm;

25mm÷ 50mm;

 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm

 

- Panme đo trong.

Chiếc

1

Khoảng đo

≤ 150 mm

 

- Đồng hồ so đo ngoài.

Bộ

1

Khoảng đo:

0mm÷180mm;

180mm ÷ 350mm

 

- Đồng hồ so đo trong.

Bộ

1

Khoảng đo:

0mm ÷180mm;

180mm ÷ 350 mm

  •  

- Thước lá.

Bộ

1

Chiều dài

 ≤ 1000mm

 

- Căn lá đo khe hở.

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

12

Máy khoan bàn

Chiếc

1

Sử dụng trong quá trình thực hành

- Công suất từ:

0,5 kW ÷1.5 kW

- Khoan lỗ từ: 2,5mm÷30mm

13

Máy mài hai đá

Chiếc

1

Sử dụng để mài các chi tiết

- Kích thước đá 

≥  200mm

- Khoảng cách giữa 2 đá ≥ 390 mm

14

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

15

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIỆN CƠ BẢN

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành tiện

Đường kính tiện

≥ 400 mm

2

Máy khoan bàn

Chiếc

1

Dùng để khoan và gia công các chi tiết trong quá trình thực hành

 

- Công suất từ:

0,5 kW ÷1,5 kW

- Khoan lỗ từ: 2,5mm÷30mm

3

Máy mài hai đá

Chiếc

1

- Kích thước đá

≥  200mm

- Khoảng cách giữa 2 đá ≥ 390 mm

4

Búa nguội

Chiếc

9

Trọng lượng từ

0,5kg÷3kg

5

Bộ dụng cụ đo lường

Bộ

3

Dùng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước cặp.

Chiếc

1

 

Khoảng đo:

0mm ÷ 300mm

 

- Thước đo cao.

Chiếc

1

Khoảng đo:

0mm÷300mm

 

- Panme đo ngoài.

Chiếc

1

Khoảng đo:

0mm ÷ 5mm;

25mm÷ 50mm;

 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm

 

- Panme đo trong.

Chiếc

1

Khoảng đo

≤ 150 mm

 

- Đồng hồ so đo ngoài.

Bộ

1

Khoảng đo:

0mm÷180mm;

 

 

 

 

 

180mm ÷ 350mm

 

- Đồng hồ so đo trong.

Bộ

1

Khoảng đo:

0mm ÷180mm;

180mm ÷ 350 mm

 

- Thước lá.

Chiếc

1

Chiều dài

 ≤ 1000mm

 

- Căn lá đo khe hở.

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

6

Ê tô

Chiếc

18

Dùng để kẹp, giữ vật cố định

Khoảng mở  ≥ 15mm

7

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP TRÊN TÀU

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ thống mô phỏng lái tàu thuỷ

Bộ

01

Sử dụng để vận hành hệ thống

Theo tiêu chuẩn IMO

2

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH (A2)

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số môn học: MH 33

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thiết bị  nghe, nhìn

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Máy cattset

Chiếc

1

 

- Mi-crô

Chiếc

1

 

- Loa

Chiếc

1

 

- Âm-li

Chiếc

1

2

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): TIN HỌC ỨNG DỤNG

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số môn học: MH 34

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản  của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): HOÁ KỸ THUẬT

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số môn học: MH 35

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ thí nghiệm

Bộ

01

Sử dụng để thí nghiệm các hóa chất

Theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm

 

- Ống nghiệm

Chiếc

10

 

- Kẹp ống nghiệm

Chiếc

10

 

- Giá đỡ

Chiếc

10

 

- Đèn cồn

Chiếc

05

2

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHAI THÁC NỒI HƠI TÀU THUỶ

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình nồi hơi tàu thủy hoàn chỉnh

Bộ

01

Dùng để vận hành, khai thác hệ thống

- Năng suất sinh hơi

≥ 100 kg/h

- Áp suất làm việc

≥ 3kg/cm2

2

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

01

Sử dụng để thực hành tháo, lắp  

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đục  rãnh

Bộ

1

 

Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm

 

- Đục  khe

Bộ

1

Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm

 

- Đục bằng

Bộ

1

Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm

 

- Clê dẹp

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm

 

- Clê 2 đầu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác có tay nắm 

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm

 

- Cần siết lực ngắn, dài

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

Độ dài mỏ lết

≥ 300mm

 

- Khẩu

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc:

10mm ÷22mm

 

- Đầu nối ngắn

Chiếc

1

 

Độ dài cần nối

 ≥ 125mm

 

- Đầu nối dài

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 225mm

 

- Đầu vặn xoay chiều

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Thanh trượt chữ T

Chiếc

1

Độ dài thanh nối

≥ 225mm

 

- Tay công

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Khẩu tay vặn chữ T 

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Thanh via đầu bằng

Bộ

1

Độ dài ≥700mm

 

- Kìm hãm vòng trong thẳng

Bộ

1

 

Độ dài từ:

180mm÷225mm

 

- Kìm hãm vòng  trong cong

Bộ

1

Độ dài từ:

 170mm÷210mm

 

- Kìm phe thẳng

Bộ

1

 

Phạm vi mở từ:

175mm÷225mm

 

- Kìm phe cong

Bộ

1

Phạm vi mở:

175mm÷220mm

 

- Kìm khớp nối trượt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm chết

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm cắt

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm  cắt bằng

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt cách điện

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm kết hợp

Chiếc

1

Độ dài  ≥180mm

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Bộ

1

Độ dài từ 30mm÷700mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh 

Bộ

1

 

Độ dài từ 30mm÷700mm

 

- Búa sắt

Chiếc

1

Khối lượng ≥ 500g

 

- Búa đầu cao su

Chiếc

1

 

Khối lượng ≥ 300g

3

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHAI THÁC MÁY LỌC DẦU

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ thống máy lọc dầu

Bộ

2

Sử dụng để vận hành, khai thác hệ thống

Công suất

≥ 28 lít/ phút

2

Thiết bị kiểm tra máy lọc dầu

Bộ

6

Sử dụng để kiểm tra dầu

Thông số kỹ thuật  cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đồng hồ đo áp lực

Chiếc

01

 

Áp suất ≥ 2Mpa

 

- Đồng hồ đo lưu lượng

Chiếc

01

 

Lưu lượng ≥ 2m3/h

3

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

01

Sử dụng để thực hành tháo, lắp  

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đục  rãnh

Bộ

1

 

Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm

 

- Đục  khe

Bộ

1

Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm

 

- Đục bằng

Bộ

1

Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm

 

- Clê dẹp

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm

 

- Clê 2 đầu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác có tay nắm 

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm

 

- Cần siết lực ngắn, dài

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

 

Độ dài mỏ lết

≥ 300mm

 

- Khẩu

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc:

10mm ÷22mm

 

- Đầu nối ngắn

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 125mm

 

- Đầu nối dài

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 225mm

 

- Đầu vặn xoay chiều

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Thanh trượt chữ T

Chiếc

1

 

Độ dài thanh nối

≥ 225mm

 

- Tay công

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Khẩu tay vặn chữ T 

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Thanh via đầu bằng

Bộ

1

Độ dài ≥700mm

 

- Kìm hãm vòng trong thẳng

Bộ

1

Độ dài từ:

180mm÷225mm

 

- Kìm hãm vòng  trong cong

Bộ

1

Độ dài từ:

 170mm÷210mm

 

- Kìm phe thẳng

Bộ

1

Phạm vi mở từ:

175mm÷225mm

 

- Kìm phe cong

Bộ

1

Phạm vi mở:

175mm÷220mm

 

- Kìm khớp nối trượt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm chết

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm cắt

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm  cắt bằng

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kìm kết hợp

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 180mm

 

- Kìm kết cách điện

Chiếc

1

 

Độ dài  ≥200mm

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Bộ

1

 

Độ dài từ 30mm÷700mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh 

Bộ

1

Độ dài từ 30mm÷700mm

 

- Búa sắt

Chiếc

1

Khối lượng ≥ 500g

 

- Búa đầu cao su 

Chiếc

1

Khối lượng ≥ 300g

3

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):  KHAI THÁC MÁY PHÂN LY

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phân ly  dầu nước

Chiếc

3

Dùng để sửa chữa máy phân ly dầu nước

Công suất 

≥ 1,5 m3/h

Áp suất ≥ 0,15 MPa

2

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

01

Sử dụng để thực hành tháo, lắp  

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đục  rãnh

Bộ

1

 

Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm

 

- Đục  khe

Bộ

1

Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm

 

- Đục bằng

Bộ

1

Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm

 

- Clê dẹp

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm

 

- Clê 2 đầu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác có tay nắm 

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm

 

- Cần siết lực ngắn, dài

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

 

Độ dài mỏ lết

≥ 300mm

 

- Khẩu

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc:

10mm ÷22mm

 

- Đầu nối ngắn

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 125mm

 

- Đầu nối dài

Chiếc

1

 

Độ dài cần nối

≥ 225mm

 

- Đầu vặn xoay chiều

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Thanh trượt chữ T

Chiếc

1

 

Độ dài thanh nối

≥ 225mm

 

- Tay công

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Khẩu tay vặn chữ T 

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Thanh via đầu bằng

Bộ

1

Độ dài ≥700mm

 

- Kìm hãm vòng trong thẳng

Bộ

1

Độ dài từ:

180mm÷225mm

 

- Kìm hãm vòng  trong cong

Bộ

1

Độ dài từ:

 170mm÷210mm

 

- Kìm phe thẳng

Bộ

1

Phạm vi mở từ:

175mm÷225mm

 

- Kìm phe cong

Bộ

1

Phạm vi mở:

175mm÷220mm

 

- Kìm khớp nối trượt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm chết

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm cắt

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm  cắt bằng

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kìm kết hợp

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm kết cách điện

Chiếc

1

Độ dài  ≥180mm

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Bộ

1

 

Độ dài từ 30mm÷700mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh 

Bộ

1

Độ dài từ 30mm÷700mm

 

- Búa sắt

Chiếc

1

 

Khối lượng ≥ 500g

 

- Búa đầu cao su 

Chiếc

1

Khối lượng ≥ 300g

3

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): LUẬT- CÔNG ƯỚC HÀNG HẢI

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số môn học: MH 39

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HUẤN LUYỆN AN TOÀN CƠ BẢN

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 40

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ trang bị cứu thương.

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu cách sơ cứu nạn nhân .

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

 

Mỗi  bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Tủ kính

Chiếc

01

 

Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt.

 

- Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về bị y tế.

 

- Cáng cứu thương

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế.

2

Thiết bị bảo hộ lao động.

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cách sử dụng các thiết bị an toàn lao động.

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về  an toàn điện.

 

Mỗi  bộ bao gồm:

 

- Ủng cao su

Đôi

01

 

- Găng tay cao su

Đôi

01

 

- Thảm cao su

Chiếc

01

 

- Ghế cách điện

Chiếc

01

 

- Sào cách điện

Chiếc

01

 

- Dây an toàn

Chiếc

01

 

- Mũ bảo hộ

Chiếc

01

 

- Kính bảo hộ

Bộ

01

 

- Khẩu trang

Chiếc

01

3

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cách sử dụng các phương tiện phòng cháy chữa cháy.

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bình chữa cháy (bao gồm: bình bọt; bình khí)

Bộ

1

  •  

- Các bảng tiêu lệnh chữa cháy.

Bộ

1

 

- Cát phòng chống cháy.

m3

0,5

 

- Xẻng xúc cát

Chiếc

1

 

- Thang

Chiếc

1

4

Bộ thiết bị đo khí thải động cơ Diesel

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo và khả năng đo đọc của thiết bị

Đo được các khí thải theo tiêu chuẩn EURO2

5

Các phương tiện cứu sinh và xuồng cấp cứu

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cách sử dụng thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Xuồng cứu sinh

Chiếc

01

 

Sức chứa

≤ 20 người

 

- Phao bè cứu sinh

Chiếc

01

 

Sức chứa

≤ 20 người

 

- Xuồng cấp cứu

Chiếc

01

 

Sức chứa

≤ 20 người

6

Các trang thiết bị cứu sinh cá nhân

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cách sử dụng thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Phao tròn cứu sinh.

Chiếc

18

 

Các chỉ tiêu cơ lý của phao (độ nổi, độ bền…) đạt TCVN 7283:2008

 

- Phao áo cứu sinh.

Chiếc

18

Bao gồm cả thiết bị phản quang, còi và đèn pin

 

- Quần áo bơi giữ nhiệt.

Chiếc

18

Theo Quyết định 31/2008/QĐ-Bộ GTVT

7

Máy vi tính.

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):  HUẤN LUYỆN TÀU DẦU

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 41

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 36. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):  HUẤN LUYỆN TÀU HOÁ CHẤT

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 42

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent.

- Kích thước phông chiếu  ≥ 1,8mx1,8m

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 37- DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Khai thác Máy Tàu thủy.

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề.

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa18 học  sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

          THIẾT BỊ AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG

1

Bộ trang bị cứu thương.

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi  bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Tủ kính

Chiếc

01

 Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt.

 

- Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về bị y tế.

 

- Cáng cứu thương

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế.

2

Thiết bị bảo hộ lao động.

Bộ

04

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về  an toàn điện.

 

 

Mỗi  bộ bao gồm:

 

 

 

- Ủng cao su

Đôi

01

 

- Găng tay cao su

Đôi

01

 

- Thảm cao su

Chiếc

01

 

- Ghế cách điện

Chiếc

01

 

- Sào cách điện

Chiếc

01

 

- Dây an toàn

Chiếc

01

 

- Mũ bảo hộ

Chiếc

01

 

- Kính bảo hộ

Bộ

01

 

- Khẩu trang

Chiếc

01

3

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bình chữa cháy (bao gồm: bình bọt; bình khí)

Bộ

1

 

- Các bảng tiêu lệnh chữa cháy.

Bộ

1

 

- Cát phòng chống cháy.

m3

0,5

 

- Xẻng xúc cát

Chiếc

1

 

- Thang

Chiếc

1

          THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

4

Máy vi tính.

Bộ

1

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent.

- Màn chiếu   ≥ 1,8m x1,8m

6

Máy chiếu vật thể

Bộ

1

Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

Tín hiệu ra S-Video, Video, Audio

7

Thiết bị  nghe, nhìn

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Máy cattset

Chiếc

1

 

 

- Mi-crô

Chiếc

1

 

 

- Loa

Chiếc

1

 

 

- Âm-li

Chiếc

1

 

8

Bàn vẽ kỹ thuật.

Bộ

18

Bàn vẽ kỹ thuật khổ A0 kèm theo ghế.

9

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Loại thông dụng trên thị trường

           THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

10

Các khối hình học cơ bản

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Hình trụ.

Chiếc

1

 

 

- Hình trụ bậc.

Chiếc

1

 

11

Mối ghép cơ khí

Bộ

1

Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Ghép ren.

Bộ

1

 

- Ghép then.

Bộ

1

 

- Ghép then hoa

Bộ

1

 

- Chốt.

Bộ

1

 

- Đinh tán.

Bộ

1

12

Mô hình cắt bổ các cơ cấu truyền động thông dụng

Bộ

1

Mô hình cắt bổ ¼.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Truyền động bánh răng

Bộ

1

 

 

- Truyền động đai

Bộ

1

 

 

- Truyền động bánh vít-trục vít.

Bộ

1

 

13

Máy kéo thép.

Chiếc

1

Lực kéo ≥ 600 KN

14

Mô hình các mối ghép

Bộ

1

Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Ghép chặt.

Bộ

1

 

 

- Ghép lỏng.

Bộ

1

 

 

- Ghép trung gian.

Bộ

1

 

15

Bộ dụng cụ đo lường

Bộ

6

Thông số kỹ thuật  cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Thước cặp.

Chiếc

1

Khoảng đo: 0mm ÷ 300mm

 

- Thước đo cao.

Chiếc

1

Khoảng đo: 0mm÷300mm

 

- Panme đo ngoài.

Chiếc

1

Khoảng đo: 0mm ÷ 5mm;

25mm÷ 50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm

 

- Panme đo trong.

Chiếc

1

Khoảng đo ≤ 150 mm

 

- Đồng hồ so đo ngoài.

Bộ

1

Khoảng đo: 0mm÷180mm;

180mm ÷ 350mm

 

- Đồng hồ so đo trong.

Bộ

1

Khoảng đo: 0mm ÷180mm;

180mm ÷ 350 mm

 

- Thước lá.

Chiếc

1

Chiều dài ≤ 1000mm

 

- Căn lá đo khe hở.

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Đổng hồ đo lỗ

Chiếc

1

Phạm vi đo từ: 10mm-200mm

 

- Đồng hồ đo co bóp má khuỷu

Chiếc

1

Phạm vi đo từ: 10mm-200mm

 

- Đồng hồ đo áp suất Pc và Pz

Chiếc

1

Áp suất đo từ:

10kg/cm2-100kg/cm2

16

Dụng cụ cầm tay

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Dũa dẹt.

Chiếc

1

 

 

- Dũa tròn.

Chiếc

1

 

 

- Dũa vuông.

Chiếc

1

 

 

- Dũa bán nguyệt.

Chiếc

1

 

 

- Khung cưa và lưỡi cưa tay.

Chiếc

1

 

 

- Dụng cụ cạo

Chiếc

1

 

17

Đục

Bộ

18

Thông số kỹ thuật  cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Đục bằng.

Chiếc

1

Chiều dài ≥100mm

 

- Đục nhọn.

Chiếc

1

Chiều dài ≥100mm

18

Thiết bị cầm tay

Bộ

6

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Máy khoan cầm tay

Chiếc

1

Công suất từ: 700W÷1500W

 

- Máy dũa cầm tay

Chiếc

1

Công suất từ 700W÷1500W

 

- Máy mài cầm tay

Chiếc

1

 Công suất  ≥750W

 

- Máy cắt cầm tay

Chiếc

1

Đường kính đĩa  ≥ 100mm

19

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

6

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Đục  rãnh

Bộ

1

Độ lớn đục rãnh:

15mm÷20 mm

 

- Đục  khe

Bộ

1

Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm

 

- Đục bằng

Bộ

1

Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm

 

- Clê  dẹp

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm

 

- Clê 2 đầu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác có tay nắm 

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm

 

- Cần siết lực ngắn, dài

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

Độ dài mỏ lết ≥ 300mm

 

- Khẩu

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc:

10mm ÷22mm

 

- Đầu nối ngắn

Chiếc

1

Độ dài cần nối ≥ 125mm

 

- Đầu nối dài

Chiếc

1

Độ dài cần nối ≥ 225mm

 

- Đầu vặn xoay chiều

Chiếc

1

Độ dài cần nối ≥  225mm

 

- Thanh trượt chữ T

Chiếc

1

Độ dài thanh nối  ≥ 225mm

 

- Tay công

Chiếc

1

Độ dài cần nối ≥  225mm

 

- Khẩu tay vặn chữ T 

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Thanh via đầu bằng

Bộ

1

Độ dài ≥700mm

 

- Kìm hãm vòng trong thẳng

Bộ

1

Độ dài từ: 180mm÷225mm

 

- Kìm hãm vòng  trong cong

Bộ

1

Độ dài từ:  170mm÷210mm

 

- Kìm phe thẳng

Bộ

1

Phạm vi mở từ: 75mm÷225mm

 

- Kìm phe cong

Bộ

1

Phạm vi mở: 175mm÷220mm

 

- Kìm khớp nối trượt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm chết

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm cắt

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm  cắt bằng

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt cách điện

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm kết hợp

Chiếc

1

Độ dài  ≥180mm

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Bộ

1

Độ dài từ: 30mm÷700mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh 

Bộ

1

Độ dài từ: 30mm÷700mm

 

- Búa sắt

Chiếc

1

Khối lượng ≥ 500g

 

- Búa đầu cao su 

Chiếc

1

Khối lượng ≥ 300g

 

- Vam tháo lọc dầu

Chiếc

1

Phạm vi mở  ≥ 20mm

 

- Dũa 

Chiếc

1

Độ dài dũa ≥200mm

 

- Cưa sắt

Chiếc

1

Độ lớn cưa sắt ≥350mm

 

- Bình bơm dầu bằng tay

Bình

1

Thể tích bình bơm dầu ≥200CC

20

Xe đẩy ngăn kéo.

Chiếc

1

- Chiều cao ≤ 1000mm

- Số khay ≥ 4

21

Vam

Bộ

6

Thông số kỹ thuật  cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Vam 2 chấu

Bộ

1

Khoảng cách giữ ≥ 30mm

 

- Vam 3 chấu

Bộ

1

22

Máy mài hai đá

Chiếc

1

- Kích thước đá  ≥  200mm

- Khoảng cách giữa 2 đá ≥ 390 mm

23

Dao cạo bạc lót

Bộ

6

Kích thước từ: 6mm -20 mm

24

Máy hàn điện  xoay chiều 1 pha

Chiếc

1

Dòng điện hàn ≤ 300A

25

Máy hàn điện  một  chiều

Chiếc

1

Dòng điện hàn ≤ 300A

26

Máy cắt đĩa

Chiếc

1

Công suất từ: 1kW÷1,5kW

27

Máy mài điện  cầm tay

Chiếc

3

Công suất  từ 0,5kW÷1kW

28

Máy mài gắn trên bàn thợ

Chiếc

1

Công suất  từ 1kW÷1,5kW

29

Dụng cụ lấy dấu

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Mũi vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch từ:

130mm÷250 mm

 

- Com pa vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch từ:

200mm÷300mm

 

- Đài vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch từ: 1mm÷3mm

 

- Đột dấu.

Chiếc

1

Phạm vi đột từ: 1mm÷3mm

30

Đồ gá

Chiếc

6

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Khối D

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Khối V

Chiếc

1

Độ mở từ: 50÷200 mm

 

- Ê tô

Chiếc

1

31

Bàn máp

Chiếc

1

Kích thước tối thiểu từ 200mmx200mm

32

Bàn vạch dấu

Chiếc

1

Kích thước tối thiểu từ 200mmx200mm

33

Đe

Chiếc

1

Khối lượng ≥ 40kg

34

Bàn nguội

Chiếc

9

Kích thước tối thiểu từ:

150cm x 70cmx80cm

35

Búa nguội

Chiếc

9

Khối lượng từ: 0,5kg÷3 kg

36

Ê tô

Chiếc

18

Khoảng mở  ≥ 15mm

37

Cabin hàn đơn

Bộ

9

Kích thước tối thiểu 120cmx80cmx180cm

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Cabin hàn.

Bộ

1

 

- Hệ thống hút khói.

Bộ

1

38

Bộ hàn khí

Bộ

6

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về hàn khí

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bình chứa khí hàn

Bộ

1

 

- Mỏ hàn

Chiếc

1

 

- Dây hàn

Chiếc

1

 

- Bàn chải, búa, kìm hàn

Bộ

1

39

Máy siêu âm

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường.

40

Máy tiện

Chiếc

3

Đường kính tiện ≥ 400 mm

41

Máy khoan bàn

Chiếc

1

- Công suất từ: 0,5kW÷1.5 kW

- Khoan lỗ từ: 2,5mm÷30mm

42

 Palăng

Bộ

2

- Chiều cao nâng ≥ 3m

- Trọng tải từ: 500kg÷3000kg

43

Bàn ép thủy lực bằng tay

Chiếc

2

Lực ép ≥5 tấn

44

Máy rửa chi tiết động cơ

Bộ

1

Áp lực ≥10kg/cm2

45

Mô hình tàu thủy

Bộ

1

- Kích thước tối thiểu:

 2m x1,5mx1,5m

- Mô hình tĩnh.

46

Mô hình bộ điều chỉnh  tự động nhiệt độ

Bộ

01

Mô hình tối thiểu có các thiết bị chỉ báo và thiết bị an toàn

47

Mô hình bộ điều chỉnh tự động áp suất

Bộ

01

Mô hình tối thiểu có các thiết bị chỉ báo và thiết bị an toàn

48

Mô hình bộ điều chỉnh tự động độ nhớt

Bộ

01

Mô hình tối thiểu có các thiết bị chỉ báo và thiết bị an toàn

49

Mô hình thiết bị tự động điều khiển hệ thống la canh, ballast

Bộ

01

Mô hình tối thiểu có các thiết bị chỉ báo và thiết bị an toàn

50

Mô hình  hệ thống tự động điều khiển máy nén khí

Bộ

01

+ Mô hình  hoạt động được

+Công suất từ : 10bar÷30bar

51

Bộ mẫu vật liệu

Bộ

1

Các mẫu vật liệu thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Vật liệu phi kim loại.

Bộ

1

 

 

- Vật liệu kim loại.

Bộ

1

 

 

- Nhiên liệu.

Bộ

1

 

52

Động cơ diesel 4 kì

Chiếc

1

- Số xy lanh ≥ 6

- Công suất máy ≥ 120CV

53

Động cơ diesel 2 kì

Chiếc

1

- Số xy lanh ≥ 4

- Công suất máy ≥ 120CV

54

Máy đo khí thải động cơ Diesel

Bộ

1

Đo được các khí thải theo tiêu chuẩn EURO2

55

Thiết bị tự động điều chỉnh số vòng quay của động cơ Diesel

Bộ 

01

Mô men quay khớp nối đầu ra từ: 5Nm÷4Nm

Áp suất dầu từ:

6 kg/cm2-8kg/cm2

56

Bộ chi tiết chính của động cơ diesel

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Nắp xy lanh

Bộ

1

 

 

- Thân xy lanh

Bộ

1

 

 

- Bệ đỡ động cơ

Bộ

1

 

 

- Nhóm  Piston

Bộ

1

 

 

+ Piston

Chiếc

1

 

+ Xéc măng

Bộ

1

 

+ Chốt piston

Chiếc

1

 

 

- Nhóm thanh truyền

Bộ

1

 

 

+Thanh truyền

Chiếc

1

 

+ Bu lông thanh truyền

Bộ

1

 

+ Bạc lót

Bộ

1

 

+ Trục khuỷu.

Chiếc

1

 

+ Sơ my xy lanh 2 kỳ

Chiếc

1

 

+ Sơ my xy lanh 4 kỳ

Chiếc

1

 

57

Động cơ Diesel máy chính

Chiếc

01

Công suất ≤ 2000HP

58

Động cơ máy đèn 

Chiếc

02

Công suất ≤ 150KVA

59

Động cơ máy đèn sự cố

Chiếc

01

Công suất ≤ 75KVA

60

Hệ trục chân vịt tàu thủy một đường trục.

Bộ

1

Thông số kỹ thuật  cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Trục chân vịt

Bộ

1

- Chiều dài hệ trục từ:

2500mm÷3500mm

- Đường kính trục từ:

 60mm÷120mm

 

- Trục lực đẩy

Bộ

1

- Chiều dài hệ trục  từ:

1000mm÷2500mm

- Đường kính trục từ:

 60mm÷120mm

 

- Trục trung gian

Bộ

1

- Chiều dài hệ trục từ: 1500mm÷2500m m

- Đường kính trục từ:

 60mm÷120mm

61

Gối đỡ

Bộ

1

Các chi tiết trên động cơ

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Gối đỡ kim loại

Chiếc

1

 

- Gối đỡ phi kim loại

Chiếc

1

 

- Gối đỡ gỗ gai ắc

Chiếc

1

62

Bích nối

Bộ

1

Các chi tiết trên động cơ

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bích nối cố định

Chiếc

1

 

- Bích nối rời

Chiếc

1

63

Hệ thống nén khí áp lực cao

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Chai gió

Chai

02

Dung tích bình chứa ≥ 300 lít

 

- Máy nén khí

Chiếc

02

Lưu lượng khí từ:

20 m3/h ÷30m3/h

 

- Hệ thống đường ống

Bộ

01

Phù hợp với hệ thống máy nén

 

- Van các loại

Chiếc

01

Phù hợp với hệ thống máy nén

64

Phần mềm mô phỏng hệ thống động lực máy tàu thủy

Bộ

01

Phiên bản phần mềm thông dụng trên thị trường

65

Quạt gió

Chiếc

01

Lưu lượng tối đa 100m3/h

66

Bơm ly tâm

Chiếc

06

Lưu lượng từ:

40 m3/h ÷100m3/h

67

Bơm Piston

Chiếc

06

Lưu lượng từ

 40m3/h ÷100 m3/h

68

Bơm cánh gạt

Chiếc

06

Áp suất từ: 30bar÷100bar

69

Bơm xoáy

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

70

Bơm trục vít

Chiếc

06

Áp suất đầu xả tối đa 50bar

71

Bơm bánh răng

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

72

Hệ thống khí nén

Bộ

01

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Đường ống

Mét

30

Phù hợp với máy nén khí

 

- Các van và van an toàn

Bộ

01

Phù hợp với máy nén khí

 

- Bình chứa khí nén

Chiếc 

02

Dung tích từ: 1500lít-2500lít 

Áp suất làm việc ≥2,5 Mpa

 

- Máy nén khí

Chiếc

02

Áp suất làmviệc ≥ 2,5Mpa

 

- Động cơ điện 3 pha

Chiếc

02

Công suất từ: 25kW-35kW

 

- Đồng hồ đo áp suất

Chiếc

02

Áp suất làm viêc  ³ 3,5Mpa

 

- Nhiệt kế

Chiếc

02

Thang đo từ: 00C÷100°C

73

Hệ thống đóng mở nắp hầm hàng

Bộ

01

- Mô hình hoạt động được.

- Chế tạo từ vật liệu thông dụng.

74

Mô hình hệ thống tời ngang

Bộ

1

- Mô hình hoạt động được.

- Chế tạo từ vật liệu thông dụng.

75

Mô hình hệ thống tời đứng

Bộ

1

- Mô hình hoạt động được.

- Chế tạo từ vật liệu thông dụng.

76

Mô hình hệ thống tời cầu thang

Bộ

1

- Mô hình hoạt động được.

- Chế tạo từ vật liệu thông dụng.

77

Hệ thống cần trục

Bộ

01

- Mô hình hoạt động được.

- Chế tạo từ vật liệu thông dụng.

78

Hệ thống mô phỏng lái tàu thuỷ

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn IMO

79

Bộ mẫu linh kiện điện tử

Bộ

1

Bao gồm các linh kiện điện tử thụ động và linh kiện tích cực

80

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Nguồn cung cấp

Bộ

01

Nguồn 1 pha, 3 pha

Iđm ≥ 10A, Sđm ≥ 500 VA

 

- Mô đun đo lường

Bộ

01

 

 

 + Đồng hồ đo U

Chiếc

01

Thang đo từ: 0V-500V

 

 + Đồng hồ đo I

Chiếc

04

Thang đo: I ≤ 5A

 

 + Đồng hồ hệ số công suất 1 pha, 3 pha

Chiếc

02

Loại thông dụng phù hợp thông số nguồn, tải

 

- Mô đun tải

Bộ

2

Pđm ≤ 500W

81

Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

1

Uv ≥220VAC, Iđm ≥ 5A,

Điện áp ra: 0VDC ÷ 24VDC

 

- Mô đun đo lường gồm

Bộ

1

 

 

+ Đồng hồ đo U

Chiếc

03

Thang đo từ: 0VDC-250VDC

+ Đồng hồ đo I 

Chiếc

03

Thang đo:  I ≥ 50mA.

 

+ Thiết bị đo điện trở

Chiếc

01

Thang đo ≤ 50MΩ;

 

- Mô đun tải

Bộ

2

Pđm≤ 100W

82

Bộ thực hành điện tử cơ bản

Bộ

03

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Khối chỉnh lưu

Bộ

1

- Điện áp vào ≥ 220VAC

- Nhiều mức điện áp ra một chiều

 

- Khối ổn áp thông dụng

Bộ

1

Ổn định dải điện áp từ ±3VDC đến ±30VDC

 

- Khối dao động cơ bản

Bộ

1

Có dải tần số từ: 16Hz đến 30Mhz

 

- Khối khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng transistor

Bộ

1

Hệ số khuếch đại tối đa

 ß <= 100

 

- Khối khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng FET

Bộ

1

Hệ số khuếch đại tối đa

ß <= 100

83

Ắc quy khởi động

Bình

1

Điện áp tối thiểu 12V

Cường độ dòng điện  ≥ 200Ah

84

Panel cắm đa năng

Chiếc

18

 Số lượng lỗ cắm ≥ 300

85

Đồng hồ đo vạn năng (VOM)

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

86

Máy đo hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

1

- Dải tần ≤ 40MHz

- Chế độ hoạt động CH1, CH2, DUAL

87

Mô hình dàn trải hệ thống lạnh

Bộ

1

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Máy nén kín

Chiếc

1

Công suất máy nén từ:

1/6hp ÷ 1hp

 

- Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

Hệ số truyền nhiệt:

30 W/m2 0k ÷35W/m2 0k

 

- Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

Hệ số truyền nhiệt:

11,6 W/m2 0k ÷17,5W/m2 0k,

Nhiệt đô âm sâu từ:

-400C - 00C

 

- Van tiết lưu nhiệt

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Van tiết lưu tay

Chiếc

1

Ngõ vào, ngõ ra:

5/8inch-1/2inch

 

- Van tiết lưu điện từ

Chiếc

1

Ngõ vào,ngõ ra,

5/8inch-1/2inch

 

- Ống mao

Chiếc

1

Đường kính ống  từ:

0,5mm÷2mm

 

- Cầu chì 1 pha

Chiếc

1

Iđm ≥ 5A

 

- Công tắc tơ

Chiếc

4

Iđm ≥ 20A

 

- Nút nhấn On-Off

Chiếc

1

Iđm ≥ 5A

 

- Bộ điều chỉnh nhiệt độ

Chiếc

1

Khoảng nhiệt độ từ:

-20 ÷ +20

 

- Rơle trung gian  (AC, DC)

Chiếc

1

Uđm ≥ 220VAC

Uđm ≥ 24VDC

 

- Rơle thời gian (AC, DC)

Chiếc

1

Uđm ≥ 220VAC

Uđm ≥24VDC

 

- Rơle áp suất cao

Chiếc

1

Áp suất từ:  -1bar-÷35bar.

 

- Rơle áp suất thấp

Chiếc

1

Áp suất từ : -1bar ÷15bar.

 

- Rơle áp suất dầu

Chiếc

1

Áp suất  từ : -1 ÷ 35bar.

 

- Đèn báo nguồn

Chiếc

3

Uđm ≥ 220V

 

- Chuông báo sự cố

Chiếc

1

 Uđm= ≥ 220V

88

Hệ thống điều hòa không khí

Bộ

02

Công suất từ: 10Hp ÷ 20Hp

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Dàn bay hơi

Chiếc

01

 

 

- Máy nén lạnh

Chiếc

01

 

 

- Bầu ngưng

Chiếc

2

 

 

- Đường ống

m

20

 

 

- Lọc ga

Chiếc

01

 

 

- Hệ thống điều khiển van tiết lưu

Bộ

01

 

89

Máy hút chân không.

Bộ

02

Lưu lượng hút: 4m3/ph÷8m3/ph

90

Máy phun rửa cao áp

Chiếc

02

Áp suất làm việc từ: 60bar÷160bar

91

Bộ đèn khò

Bộ

06

Loại thông dụng trên thị trường

92

Dụng cụ uốn ống

Bộ

06

Uốn được các ống có kích thước từ: 8mm ÷ 24 mm

93

Nhiệt kế

Chiếc

3

Loại thông dụng trên thị trường

94

Bộ thử kín

Bộ

2

Loại thông dụng trên thị trường

95

Bộ đồ nghề điện lạnh

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Bộ nong loe ống đồng

Bộ

1

 

 

- Dao cắt ống đồng

Chiếc

1

 

 

- Bộ uốn ống đồng

Bộ

1

 

 

- Thước dây

Chiếc

1

 

 

- Thước thuỷ

Chiếc

1

 

 

- Bộ lục giác

Bộ

1

 

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

 

 

- Dũa mịn bản dẹp

Chiếc

1

 

 

- Búa cao su

Chiếc

1

 

96

Bộ đồ nghề điện cầm tay.

Bộ

6

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Mỏ hàn.

Chiếc

1

Công suất ≤ 450W

Nhiệt độ từ: 1000C÷4000C

 

- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

Kích cỡ tối thiểu 4mm

Dài ≥ 150mm

 

- Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Điện áp cách điện

≥ 1000V.

 

- Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm uốn

Chiếc

01

Điện áp cách điện

≥ 1000V.

 

- Kìm điện

Chiếc

01

Điện áp cách điện

≥ 1000V.

97

Máy phát điện 1 chiều

Bộ

03

Công suất: P ≥ 1,5KW

98

Thiết bị đo lường

Bộ

03

Thông số kỹ thuật như sau

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

- Vôn kế

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 380V

 

- Ampe kế

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 5A

 

- Đồng hồ hệ số công suất 1 pha

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Đồng hồ hệ số công suất 3 pha

Chiếc

01

 

-  Mê ga ôm

Chiếc

01

Thang đo:  U ≥ 500V

 

- Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Ampe kìm

Chiếc

01

 

 

- Đồng hồ đo tần số

Chiếc

01

Dải tần từ: 0Hz-65Hz

99

Tủ điện phân phối

Bộ

01

Thông số kỹ thuật phù hợp với công suất máy phát

 

- Tủ điện phân phối tải động lực

Bộ

01

 

- Tủ điện phân phối tải sinh hoạt

Bộ

01

100

Mô hình hòa đồng bộ máy phát điện đồng bộ 3 pha

Bộ

01

Thông số kỹ thuật  như sau:

 

Mỗi mô hình bao gồm:

 

 

 

 

- Máy phát đồng bộ 3 pha

Bộ

02

P≥ 10KW

Có điều chỉnh tốc độ

 

- Bộ tự động điều chỉnh điện áp cho máy phát điện đồng bộ 3 pha

Chiếc

01

Thông số phù hợp với công suất máy phát

 

- Hệ thống chỉ báo, đo lường, đóng cắt

Bộ

01

Thông số phù hợp với hệ thống

 

+ Đồng bộ kế 3pha

Chiếc

01

 

 

+ Hệ thống đèn quay

Bộ

01

 

 

+ Hệ thống đèn tắt

Chiếc

01

 

 

+ Vôn kế

Chiếc

01

 

 

+ Ampe kế

Chiếc

01

 

 

+ Đồng hồ đo công suất tác dụng P

Chiếc

01

 

 

+ Aptômát 3 pha

Chiếc

03

 

 

+ Đèn báo pha

Chiếc

06

 

 

+ Công tắc chuyển vị trí (3 vị trí)

Chiếc

02

 

101

Bộ tải (R-L-C)

Bộ

01

Thông số phù hợp yêu cầu máy phát.

102

Động cơ điện một chiều

Chiếc

06

Công suất ≤ 2,5kW

 

103

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

06

Công suất ≤ 2,5kW

 

104

Bảng điện khởi động, đảo chiều quay động cơ điện 1 chiều

Chiếc

06

Dòng điện tải từ: 5A-20A

105

Các mạch khởi động, đảo chiều quay động cơ không đồng bộ 3 pha

Chiếc

06

Dòng điện tải từ: 5A-20A

106

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

107

Đồng hồ Mê gâ ôm

Chiếc

06

Thang đo từ: 0V-500V

108

Cronha

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

109

Tủ sấy

Chiếc

1

Nhiệt độ sấy từ:

900C – 4500C

110

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

Bộ

06

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê các loại

Hộp

01

 

 

- Hộp khẩu

Chiếc

01

 

 

- Đục các loại

Chiếc

   02

 

 

- Tuốc nơ vít

Chiếc

02

 

111

Bảng hệ thống truyền động điện cho thiết bị làm hàng

Chiếc

01

Tải có công suất từ:

10kW÷50kW

112

Bảng hệ thống truyền điện cho bơm và quạt gió

Bảng 

01

Tải có công suất từ:

1 kW ÷15kW

113

Bảng hệ thống truyền điện cho máy nén gió

Bảng 

01

Tải có công suất từ:

3 kW ÷ 7kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO

MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 38. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): TIN HỌC ỨNG DỤNG

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số môn học: MH 34

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản  của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 39. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): HOÁ KỸ THUẬT

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số môn học: MH 35

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ thí nghiệm

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm

 

- Ống nghiệm

Chiếc

10

 

 

- Kẹp ống nghiệm

Chiếc

10

 

 

- Giá đỡ

Chiếc

10

 

 

- Đèn cồn

Chiếc

05

 

 

Bảng 40. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHAI THÁC NỒI HƠI TÀU THUỶ

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình nồi hơi tàu thủy hoàn chỉnh

Bộ

01

- Năng suất sinh hơi ≥ 100 kg/h

- Áp suất làm việc ≥ 3kg/cm2

 

Bảng 41. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHAI THÁC MÁY LỌC DẦU

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ thống máy lọc dầu

Bộ

2

Công suất ≥ 28 lít/ phút

2

Thiết bị kiểm tra máy lọc dầu

Bộ

6

Thông số kỹ thuật  cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Đồng hồ đo áp lực

Chiếc

01

Áp suất ≥ 2Mpa

 

- Đồng hồ đo lưu lượng

Chiếc

01

Lưu lượng ≥ 2m3/h

 

Bảng 42. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):  KHAI THÁC MÁY PHÂN LY

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phân ly  dầu nước

Chiếc

3

Dùng để sửa chữa máy phân ly dầu nước

Công suất 

≥ 1,5 m3/h

Áp suất ≥ 0,15 MPa

 

Bảng 43. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HUẤN LUYỆN AN TOÀN CƠ BẢN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Khai thác máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 40

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Các phương tiện cứu sinh và xuồng cấp cứu

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Xuồng cứu sinh

Chiếc

01

Sức chứa ≤ 20 người

 

- Phao bè cứu sinh

Chiếc

01

Sức chứa ≤ 20 người

 

- Xuồng cấp cứu

Chiếc

01

Sức chứa ≤ 20 người

2

Các trang thiết bị cứu sinh cá nhân

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Phao tròn cứu sinh.

Chiếc

18

Các chỉ tiêu cơ lý của phao (độ nổi, độ bền…) đạt TCVN 7283:2008

 

- Phao áo cứu sinh.

Chiếc

18

Bao gồm cả thiết bị phản quang, còi và đèn pin

 

- Quần áo bơi giữ nhiệt.

Chiếc

18

Theo Quyết định 31/2008/QĐ-Bộ GTVT

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ KHAI THÁC MÁY TÀU THUỶ

Trình độ: Trung cấp nghề

(Theo Quyết định số 552 /QĐ-BLĐTBXH ngày 9 tháng 5 năm 2011

của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Ông Nguyễn Đăng Khoa

Kỹ sư máy tàu thủy

Chủ tịch HĐTĐ

2

Ông Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư xây dựng

P.Chủ tịch HĐTĐ

3

Ông Phạm Hồng Thanh

Kỹ sư khai thác máy tàu thủy

Ủy viên thư ký

4

Ông Lê Đình Tuân

Tiến Sỹ

Ủy viên

5

Ông Nguyễn Văn Sơn

Kỹ sư khai thác máy tàu thủy

Ủy viên

6

Ông Trần Văn Minh

Kỹ sư khai thác máy tàu thủy

Ủy viên

7

Ông Nguyễn Thùy Giang

Kỹ sư sửa chữa Máy TT

Ủy viên

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
        
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ SỬA CHỮA MÁY TÀU THỦY

(Ban hành kèm theo Thông tư số 28 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

 

 

 

 

 

Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy

Mã nghề: 50510225

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm 2012

 

MỤC LỤC

 

Phần thuyết minh

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 07)

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật (MH 08)

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu cơ khí (MH 09)

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nguyên lý và chi tiết máy (MH 10)

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai và đo lường kỹ thuật (MH 11)

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nhiệt kỹ thuật (MH 12)

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động và bảo vệ môi trường (MH 13)

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Lý thuyết tàu (MH 14)

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện tử cơ bản (MH 15)

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nguội sửa chữa (MĐ 16)

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn, cắt kim loại (MĐ 17)

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiện cơ bản (MĐ 18)

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Ngoại ngữ chuyên ngành (A1) (MH 19)

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Động cơ diesel tàu thủy 1 (MH 20)

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Động cơ diesel tàu thủy 2 (MH 21)

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Máy phụ và các hệ thống trên tàu thuỷ (MH 22)

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công nghệ sửa chữa (MH 23)

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện tàu thuỷ (MH 24)

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức sản xuất (MH 25)

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hệ thống động lực tàu thuỷ (MH 26)

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hệ thống tự động tàu thuỷ (MH 27)

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa các chi tiết tĩnh của động cơ diesel tàu thuỷ (MĐ 28)

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa các chi tiết động của động cơ diesel tàu thuỷ (MĐ 29)

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa hệ thống phân phối khí (MĐ 30)

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa hệ thống nhiên liệu diesel (MĐ 31)

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa hệ thống bôi trơn (MĐ 32)

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa hệ thống làm mát (MĐ 33)

Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa hệ thống khởi động và đảo chiều (MĐ 34)

Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa hệ thống tăng áp (MĐ 35)

Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành động cơ diesel (MĐ 36)

Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa hệ thống lái (MĐ 37)

Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa hệ thống tời (MĐ 38)

Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa hệ trục tàu thuỷ (MĐ 39)

Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa hệ thống tự động tàu thuỷ (MĐ 40)

Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thử, nghiệm thu động cơ sau sửa chữa (MĐ 41)

Bảng 36: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Ngoại ngữ chuyên ngành (A2) (MH 44)

Bảng 37: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Autocad (MH 45)

Bảng 38: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Vật liệu mới trong công nghiệp tàu thuỷ (MH 49)

Bảng 39: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kỹ năng giao tiếp (MH 50)

Bảng 40: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Nồi hơi và tua bin (MH 51)

Bảng 41: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Thuỷ lực và truyền động thuỷ lực (MH 52)

Bảng 42: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa hệ thống chưng cất nước ngọt (MĐ 53)

Bảng 43: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa thiết bị nâng hạ trên tàu thuỷ (MĐ 54)

Bảng 44: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa nồi hơi (MĐ 55)

Bảng 45: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa máy phân ly dầu - nước (MĐ 56)

Bảng 46: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa máy lọc dầu (MĐ 57)

Bảng 47: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa hệ thống máy lạnh và điều hòa không khí (MĐ 58)

Bảng 48: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa thiết bị điện tàu thuỷ (MĐ 59)

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 49: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Bảng 50: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Autocad (MH 46)

Bảng 51: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Vật liệu mới trong công nghiệp tàu thuỷ (MH 49)

Bảng 52: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Nồi hơi và tua bin (MH 51)

Bảng 53: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Thuỷ lực và truyền động thuỷ lực (MH 52)

Bảng 54: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa hệ thống chưng cất nước ngọt (MĐ 53)

Bảng 55: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa thiết bị nâng hạ trên tàu thuỷ (MĐ 54)

Bảng 56: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa nồi hơi (MĐ 55)

Bảng 57: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa máy phân ly dầu - nước (MĐ 56)

Bảng 58: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa máy lọc dầu (MĐ 57)

Bảng 59: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa hệ thống máy lạnh và điều hòa không khí (MĐ 58)

Bảng 60: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa thiết bị điện tàu thuỷ (MĐ 59)

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Sửa chữa máy tàu thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Sửa chữa máy tàu thủy trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Sửa chữa máy tàu thủy ban hành theo Thông tư số 21/2011/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 07 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã Hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Sửa chữa máy tàu thủy

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc và tự chọn)

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 48, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

          - Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

          - Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 49- Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc, trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 50 đến bảng 60) dùng để bổ sung cho bảng 49.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Sửa chữa máy tàu thủy trình độ cao đẳng nghề

Các trường đào tạo nghề Sửa chữa máy tàu thủy, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc bảng 49.

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 01 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc) : VẼ KỸ THUẬT

Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy.

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề.

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh  viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn vẽ kỹ thuật.

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ

 

Bàn vẽ kỹ thuật khổ A0 kèm theo ghế.

2

Dụng cụ vẽ kỹ thuật.

Bộ

18

Loại thông dụng trên thị trường

3

Các khối hình học cơ bản

Bộ

1

Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy.

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Hình trụ.

Chiếc

1

 

- Hình trụ bậc.

Chiếc

1

4

Mối ghép cơ khí

Bộ

1

Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy.

Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Ghép ren.

Bộ

1

 

- Ghép then.

Bộ

1

 

- Ghép then hoa.

Bộ

1

 

- Chốt.

Bộ

1

 

- Đinh tán.

Bộ

1

5

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

6

Máy chiếu

 (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansilumnent.

- Màn chiếu

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 02 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc) : CƠ KỸ THUẬT

Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy

Mã số môn học : MH 08

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình cắt bổ các cơ cấu truyền động thông dụng

Bộ

1

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý cơ cấu truyền động.

Mô hình cắt bổ ¼.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Truyền động bánh răng

Bộ

1

 

- Truyền động đai

Bộ

1

 

- Truyền động xích

Bộ

1

2

Mối ghép cơ khí

Bộ

1

Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Ghép ren

Bộ

1

 

- Ghép then.

Bộ

1

 

- Ghép then hoa

Bộ

1

 

- Chốt.

Bộ

1

 

- Đinh tán.

Bộ

1

3

Máy vi tính.

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

4

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansilumnent.

- Màn chiếu

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 03 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc) : VẬT LIỆU CƠ KHÍ

Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy.

Mã số môn học : MH 09

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề.

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình các mạng tinh thể của kim loại.

Bộ

1

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo mạng tinh thể kim loại

- Kích thước tối thiểu:

25cmx15cmx15cm

- Mô hình tĩnh.

2

Máy mài hai đá

Chiếc

2

Dùng để phân biệt vật liệu qua tia lửa.

  Kích thước đá

   ≥ 200mm

3

Bộ mẫu vật liệu

Bộ

1

Sử dụng để làm trực quan khi giảng dạy

Các mẫu vật liệu thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Vật liệu phi kim loại.

Bộ

1

 

- Vật liệu kim loại.

Bộ

1

 

- Nhiên liệu.

Bộ

1

4

Máy vi tính.

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansilumnent.

- Màn chiếu

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 04 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc) : NGUYÊN LÝ VÀ CHI TIẾT MÁY

Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy

Mã số môn học : MH 10

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình các cơ cấu truyền động thông dụng

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý làm việc của cơ sấu.

Mô hình cắt bổ ¼.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Truyền động đai

Bộ

1

 

- Truyền động bánh răng

Bộ

1

 

- Truyền động bánh vít, trục vít.

Bộ

1

2

Mối ghép cơ khí

Bộ

1

Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Ghép ren.

Bộ

1

 

- Ghép then.

Bộ

1

 

- Ghép then hoa.

Bộ

1

 

- Chốt.

Bộ

1

 

- Đinh tán.

Bộ

1

3

Bộ mẫu ổ đỡ

Bộ

1

Sử dụng để làm trực quan giảng dạy

Loại thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Ổ lăn

Bộ

1

 

- Ổ trượt

Bộ

1

4

Máy vi tính.

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansilumnent.

- Màn chiếu

≥ 1,8m x1,8m

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh

 

Bảng 05 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc) : DUNG SAI VÀ ĐO LƯỜNG KỸ THUẬT

Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy.

Mã số môn học : MH 11

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bảncủa thiết bị

1

Bộ mẫu các mối ghép

Bộ

1

Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Ghép chặt.

Bộ

1

 

- Ghép lỏng.

Bộ

1

 

- Ghép trung gian.

Bộ

1

2

Bộ dụng cụ đo lường

Bộ

3

Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật  cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước cặp.

Chiếc

1

 

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Thước đo cao.

Chiếc

1

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Panme đo ngoài.

Chiếc

1

 Phạm vi đo:

0mm÷5mm;

25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm

 

- Panme đo trong.

Chiếc

1

Phạm vi đo

≤ 150 mm

 

- Đồng hồ so đo ngoài.

Bộ

1

Phạm vi đo:

0mm÷180mm;

180mm÷350mm

 

- Đồng hồ so đo trong.

Bộ

1

Phạm vi đo:

 0mm÷180mm;

180mm÷350 mm

 

- Thước lá.

Chiếc

1

Chiều dài ≤ 1000mm

 

- Căn lá đo khe hở.

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường.

3

Máy vi tính.

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansilumnent.

- Màn chiếu

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 06: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): NHIỆT KỸ THUẬT

Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy

Mã số môn học : MH 12

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề.

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình thiết bị trao đổi nhiệt giữa chất lỏng với chất lỏng.

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo , nguyên lý  làm việc của mô hình

- Mô hình hoạt động được.

- Chế tạo từ  vật liệu thông dụng.

2

Mô hình thiết bị trao đổi nhiệt giữa chất lỏng với chất khí.

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo , nguyên lý  làm việc của mô hình

- Mô hình hoạt động được.

- Chế tạo từ  vật liệu thông dụng.

3

Mô hình thiết bị trao đổi nhiệt giữa chất khí với chất khí.

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo , nguyên lý  làm việc của mô hình

- Mô hình hoạt động được.

- Chế tạo từ  vật liệu thông dụng.

4

Máy vi tính.

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansilumnent.

- Màn chiếu

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 07: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ

BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy

Mã số môn học : MH 13

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bảncủa thiết bị

1

Bộ trang bị cứu thương

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cách sơ cứu nạn nhân.

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Tủ y tế

Chiếc

1

 

Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt.

 

- Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo.

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế.

 

- Cáng cứu thương

Chiếc

1

2

Bộ thiết bị bảo hộ lao động

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cách sử dụng các thiết bị an toàn lao động.

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về  an toàn điện.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Ủng cao su

Đôi

1

 

- Găng tay cao su

Đôi

1

 

- Thảm cách điện

Tấm

1

 

- Ghế cách điện

Chiếc

1

 

- Sào cách điện

Chiếc

1

 

- Dây an toàn

Chiếc

1

 

- Mũ bảo hộ

Chiếc

1

 

- Kính bảo hộ

Chiếc

1

3

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cách sử dụng các phương tiện phòng cháy chữa cháy.

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về  phòng cháy, chữa cháy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bình chữa cháy (bao gồm: bình bọt; bình khí)

Bộ

1

 

- Các bảng tiêu  lệnh chữa cháy.

Bộ

1

 

- Cát phòng chống cháy.

m3

0,5

 

 

 

- Xẻng xúc cát

Chiếc

1

 

- Thang

Chiếc

1

4

Máy vi tính.

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansilumnent.

- Màn chiếu

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 08: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): LÝ THUYẾT TÀU

Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy

Mã số môn học : MH 14

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình tàu thủy

Bộ

1

Dùng để giới thiệu kết cấu tàu thủy.

- Kích thước tối thiểu:

2m x1,5m x 1,5m

-Mô hình tĩnh.

2

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansilumnent.

- Màn chiếu

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 09 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): ĐIỆN TỬ CƠ BẢN

Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy

Mã số môn học : MH 15

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu linh kiện điện tử

Bộ

1

Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy

Bao gồm các linh kiện điện tử thụ động và linh kiện tích cực

2

Đồng hồ đo vạn năng (VOM)

Chiếc

6

Dùng để đo, kiểm tra các thông số linh kiện điện tử , nguồn điện.

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy dao động ký (Oscilloscope)

Chiếc

2

Sử dụng để đo, ghi tín hiệu .

- Dải tần ≥ 40MHz

- Chế độ hoạt động CH1, CH2

4

Bộ cảm biến

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Thông số kỹ thuật  như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Môđun cảm biến lưu lượng.

Bộ

1

 

Tốc độ từ:

0,3 m/s  ÷9 m/s

Lưu lượng:

 Qmin ≥ 0,1 m3/h

 

- Môđun cảm biến siêu âm đo mức.

Bộ

1

Điện áp từ:

 3VDC ÷30VDC

hoặc Uđm ≥220VAC;

Iđm ≥ 4mA.

 

- Môđun cảm biến điện dung đo mức.

Bộ

1

Điện áp từ:

3VDC ÷ 30VDC

hoặc Uđm ≥220VAC;

Iđm ≥ 4mA.

 

- Môđun cảm biến nhiệt.

Bộ

1

Iđm ≥ 10μA hoặc On/Off

 t1 ≤ -180 C ;

t2 ≥1500C

 

- Môđun cặp nhiệt

Bộ

1

 

ΔU ≥ 0μV ÷ 100μV

 

 

 

 

 

Iđm ≥ 10μA;

t1 ≤ 1000C;

t2 ≥ 10000C

 

- Môđun cảm biến quang trở.

Bộ

1

 

Điện áp từ:

3VDC ÷ 30VDC hoặc Uđm ≥220VAC;

Iđm ≥ 4mA.

 

- Môđun cảm biến từ

Bộ

1

Điện áp từ:

3VDC ÷ 30VDC hoặc Uđm ≥220VAC;

Iđm ≥ 4mA.

Khoảng cách phát hiện ≥ 2mm

 

- Môđun cảm biến tiệm cận điện dung.

Bộ

1

Điện áp từ:

3VDC ÷ 30VDC hoặc Uđm ≥220VAC;

Iđm ≥ 4mA.   

Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm .

 

- Môđun cảm biến tiệm cận kiểu quang.

Bộ

1

Điện áp từ:

3VDC ÷ 30VDC hoặc Uđm ≥220VAC;

Iđm ≥ 4mA.

Khoảng cách phát hiện ≥ 1m .

 

- Môđun cảm biến khói.

Bộ

1

Điện áp từ:

3VDC ÷ 30VDC hoặc Uđm ≥220VAC;

Iđm ≥ 4mA.

Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm.

 

- Môđun cảm biến hồng ngoại:

Bộ

1

Điện áp từ:

3VDC ÷ 30VDC hoặc Uđm ≥220VAC;

Iđm ≥ 4mA.

Khoảng cách phát hiện ≥ 2m

5

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansilumnent.

- Màn chiếu

≥ 1,8m x1,8m

7

Máy chiếu vật thể

Bộ

1

 

Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): NGUỘI SỬA CHỮA

Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy.

Mã số mô đun : MĐ 16

Trình độ đào tạo : Cao đẳng  nghề.

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ lấy dấu

Bộ

3

Dùng để lấy dấu trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mũi vạch

Chiếc

1

 

Phạm vi vạch:

130mm÷250 mm

 

- Com pa vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch:

200mm÷300mm

 

- Đài vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch:

1mm÷3mm

 

- Đột dấu.

Chiếc

1

Phạm vi đột:

1mm÷3mm

2

Dụng cụ cầm tay

Bộ

3

Sử dụng để gia công các chi tiết.

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Dũa dẹt.

Chiếc

1

 

- Dũa tròn.

Chiếc

1

 

- Dũa vuông.

Chiếc

1

 

- Dũa bán nguyệt.

Chiếc

1

 

- Khung cưa và lưỡi cưa tay.

Chiếc

1

 

- Dụng cụ cạo

Chiếc

1

3

Đục

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đục bằng.

Chiếc

1

 

Chiều dài ≥100mm

 

- Đục nhọn.

Chiếc

1

Chiều dài ≥100mm

4

Thiết bị cầm tay

Bộ

6

Dùng gia công, sửa chữa các chi tiết máy

 

 

 

 

 

 

 

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Máy khoan cầm tay

Chiếc

1

Công suất từ:

700W ÷ 1500W

 

- Máy dũa cầm tay

Chiếc

1

Công suất từ

700 W ÷1500W

 

- Máy mài cầm tay

Chiếc

1

Công suất  ≥750W

 

- Máy cắt cầm tay

Chiếc

1

Đường kính đĩa 

≥ 100mm

5

Đồ gá

Chiếc

6

Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Khối D

Chiếc

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Khối V

Chiếc

1

 

- Ê tô

Chiếc

1

Độ mở từ:

50mm÷200 mm

6

Bàn máp

Chiếc

1

Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy

Kích thước tối thiểu: 200mmx200mm

7

Bàn vạch dấu

Chiếc

1

Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy

Kích thước tối thiểu: 200mm x 200mm

8

Đe

Chiếc

1

Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy

Khối lượng ≥ 40kg

9

Bàn nguội

Chiếc

9

Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy

Kích thước tối thiểu: 1,5m x 0,7m x 0,8m

10

Búa tay

Chiếc

9

Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy

Khối lượng từ:

0,5kg ÷ 3kg

11

Bộ dụng cụ đo lường:

Bộ

3

Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước cặp.

Chiếc

1

 

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Thước đo cao.

Chiếc

1

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Panme đo ngoài.

Chiếc

1

 Phạm vi đo:

0mm÷5mm;

25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm

 

- Panme đo trong.

Chiếc

1

Phạm vi đo

≤ 150 mm

 

- Đồng hồ so đo ngoài.

Bộ

1

Phạm vi đo:

0mm÷180mm;

180mm÷350mm

 

- Đồng hồ so đo trong.

Bộ

1

Phạm vi đo:

 0mm÷180mm;

180mm÷350 mm

 

- Thước lá.

Bộ

1

Chiều dài

 ≤ 1000mm

 

- Căn lá đo khe hở.

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường.

12

Máy khoan bàn

Chiếc

1

Sử dụng trong quá trình thực hành

- Công suất từ”

0,5 kW÷1,5kW

- Khoan lỗ từ:

2,5mm÷30mm

13

Máy mài hai đá

Chiếc

1

Sử dụng để mài các chi tiết

- Kích thước đá 

≥ 200mm

- Khoảng cách giữa 2 đá ≥ 390 mm

14

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

15

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansilumnent.

- Màn chiếu

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): HÀN, CẮT KIM LOẠI

Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy

Mã số mô đun : MĐ 17

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy hàn điện  xoay chiều 1 pha

Bộ

1

Dùng để hàn các mối hàn cơ bản. 

Dòng điện hàn

 ≤ 300A

2

Máy hàn điện  một  chiều

Bộ

1

Dòng điện hàn

 ≤ 300A

3

Máy cắt đĩa

Bộ

1

Dùng để cắt các loại thép trong chế tạo máy.

Công suất từ:

1kW÷1,5 kW

4

Máy mài điện  cầm tay

Bộ

3

Sử dụng để mài các mối hàn.

Công suất  từ:  0,5kW÷1kW

5

Máy mài gắn trên bàn thợ

Bộ

1

Công suất  từ:

1kW÷1,5kW

6

Cabin hàn đơn

Bộ

9

Sử dụng trong quá trình thực hành hàn

Kích thước tối thiểu: 1,2m x 0,8m x1,8m

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Cabin hàn.

Bộ

1

 

- Hệ thống hút khói.

Bộ

1

7

Bộ hàn khí

Bộ

2

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về hàn khí

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bình chứa khí hàn

Bộ

1

 

- Mỏ hàn

Chiếc

1

 

- Dây hàn

Chiếc

1

 

- Bàn chải, búa, kìm hàn

Bộ

1

8

Máy siêu âm

Chiếc

1

Dùng để kiểm tra chất lượng mối hàn

Loại thông dụng trên thị trường.

 

9

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansilumnent.

- Màn chiếu

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): TIỆN CƠ BẢN

Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy.

Mã số mô đun : MĐ 18

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành tiện

Đường kính tiện

≥ 400 mm

2

Máy khoan bàn

Chiếc

1

Dùng để khoan và gia công các chi tiết trong quá trình thực hành

- Công suất từ:

0,5 kW ÷1,5 kW

- Khoan lỗ từ:

2,5mm÷30mm

3

Máy mài hai đá

Chiếc

1

- Kích thước đá

≥  200mm

- Khoảng cách giữa 2 đá ≥ 390 mm

4

Búa tay

Chiếc

9

Trọng lượng từ:

0,5kg ÷ 3kg

5

Bộ dụng cụ đo lường

Bộ

3

Dùng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước cặp.

Chiếc

1

 

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Thước đo cao.

Chiếc

1

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Panme đo ngoài.

Chiếc

1

 Phạm vi đo:

0mm÷5mm;

25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm

 

- Panme đo trong.

Chiếc

1

Phạm vi đo

≤ 150 mm

 

- Đồng hồ so đo ngoài.

Bộ

1

Phạm vi đo:

0mm÷180mm;

180mm÷350mm

 

- Đồng hồ so đo trong.

Bộ

1

Phạm vi đo:

 0mm÷180mm;

180mm÷350 mm

 

- Thước lá.

Chiếc

1

Chiều dài ≤ 1000mm

 

- Căn lá đo khe hở.

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường.

6

Ê tô

Chiếc

18

Dùng để kẹp, giữ vật cố định

Khoảng mở  ≥ 15mm

7

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansilumnent.

- Màn chiếu

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): NGOẠI NGỮ CHUYÊN NGÀNH A1

Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy

Mã số môn học : MH 19

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thiết bị  nghe, nhìn

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình giảng dạy.

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Máy cattset

Chiếc

1

 

- Tivi

Chiếc

1

 

- Mi-crô

Chiếc

1

 

- Loa

Chiếc

1

 

- Âm-li

Chiếc

1

2

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansilumnent.

- Màn chiếu

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): ĐỘNG CƠ DIESEL TÀU THỦY 1

Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy

Mã số môn học : MH  20

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ diesel 2 kỳ

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc  của động cơ.

- Số xy lanh ≥ 4

- Công suất động cơ ≥ 120CV

2

Động cơ diesel 4 kỳ

Chiếc

1

- Số xy lanh ≥ 6

- Công suất động cơ ≥ 120CV

3

Bộ chi tiết chính của động cơ diesel

Bộ

1

Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Nắp xy lanh

Bộ

1

 

- Thân xy lanh

Bộ

1

 

- Bệ đỡ động cơ

Bộ

1

 

- Nhóm  Piston

Bộ

1

 

- Piston

Chiếc

1

- Xéc măng

Bộ

1

- Chốt piston

Chiếc

1

 

- Nhóm thanh truyền

Bộ

1

 

+ Thanh truyền

Chiếc

1

+ Bu lông thanh truyền

Bộ

1

+ Bạc lót

Bộ

1

+ Trục khuỷu.

Chiếc

1

+ Sơ my xy lanh 2 kỳ

Chiếc

1

+ Sơ my xy lanh 4 kỳ

Chiếc

1

4

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansilumnent.

- Màn chiếu

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): ĐỘNG CƠ DIESEL TÀU THỦY 2

Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy

Mã số môn học : MH  21

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ diesel 2 kỳ

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc  các hệ thống chính trên động cơ.

- Số xy lanh ≥ 4

- Công suất động cơ ≥ 120CV 

2

Động cơ diesel 4 kỳ

Chiếc

1

- Số xy lanh ≥ 6

- Công suất động cơ ≥ 120CV

3

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansilumnent.

- Màn chiếu

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): MÁY PHỤ VÀ CÁC

HỆ THỐNG TRÊN TÀU THỦY

Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy.

Mã số môn học: MH 22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình hệ thống lái

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý  làm việc hệ thống lái trên tàu thủy.

- Mô hình hoạt động được.

- Chế tạo từ  vật liệu thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Mô hình hệ thống lái cơ khí

Bộ

1

 

- Mô hình hệ thống lái điện

Bộ

1

 

- Mô hình hệ thống lái thủy lực

Bộ

1

2

Mô hình thiết bị trao đổi nhiệt giữa chất lỏng với chất lỏng.

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý  làm việc

- Mô hình hoạt động được.

- Chế tạo từ  vật liệu thông dụng.

3

Mô hình thiết bị trao đổi nhiệt giữa chất lỏng với chất khí.

Bộ

1

4

Mô hình thiết bị trao đổi nhiệt giữa chất khí với chất khí.

Bộ

1

5

Các dạng bơm thông dụng

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý  làm  việc của bơm

Loại thông dụng trên thị  trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bơm bánh răng

Bộ

1

 

- Bơm ly tâm

Bộ

1

 

- Bơm cánh gạt

Bộ

1

 

- Bơm xoáy

Bộ

1

 

- Bơm trục vít

Bộ

1

 

- Bơm piston

Bộ

1

6

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansilumnent.

- Màn chiếu

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): CÔNG NGHỆ SỬA CHỮA

Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy

Mã số môn học : MH  23

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

 Palăng

Bộ

2

Sử dụng để nâng, vận chuyển thiết bị

 và chi tiết

- Chiều cao nâng 

≥ 3m

- Trọng tải từ :

 500kg÷3000 kg

2

Bộ chi tiết chính của động cơ diesel

Bộ

1

Dùng để giới thiệu kết cấu của  chi tiết chính động cơ

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Nắp xy lanh

Bộ

1

 

- Thân xy lanh

Bộ

1

 

- Bệ đỡ động cơ

Chiếc

1

 

- Nhóm  Piston

Bộ

1

 

- Piston

Chiếc

1

- Xecmăng

Bộ

1

- Chốt piston

Chiếc

1

 

- Nhóm thanh truyền

Bộ

1

 

+ Thanh truyền

Chiếc

1

+ Bulông thanh truyền

Bộ

1

+ Bạc lót

Bộ

1

+ Trục khuỷu.

Chiếc

1

3

Máy siêu âm

Chiếc

1

Sử dụng để kiểm tra các khuyết tật

Loại thông dụng trên thị trường

4

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

6

Sử dụng để thực hành tháo, lắp

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đục  rãnh

Bộ

1

 

Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm

 

- Đục  khe

Bộ

1

Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm

 

- Đục bằng

Bộ

1

Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm

 

- Clê  dẹp

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm

 

- Clê 2 đầu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác có tay nắm 

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm

 

- Cần siết lực ngắn, dài

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

Độ dài mỏ lết

≥ 300mm

 

- Khẩu

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm

 

- Đầu nối ngắn

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 125mm

 

- Đầu nối dài

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 225mm

 

- Đầu vặn xoay chiều

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Thanh trượt chữ T

Chiếc

1

Độ dài thanh nối

≥ 225mm

 

- Tay công

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Khẩu tay vặn chữ T 

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Thanh via đầu bằng

Bộ

1

Độ dài ≥700mm

 

- Kìm hãm vòng trong thẳng

Bộ

1

Độ dài từ:

180mm÷225mm

 

- Kìm hãm vòng  trong cong

Bộ

1

Độ dài từ:

170mm÷210mm

 

- Kìm phe thẳng

Bộ

1

Phạm vi mở từ:

175mm÷225mm

 

- Kìm phe cong

Bộ

1

Phạm vi mở:

175mm÷220mm

 

- Kìm khớp nối trượt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm chết

Chiếc

1

 

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm cắt

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm  cắt bằng

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt cách điện

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm kết hợp

Chiếc

1

Độ dài  ≥180mm

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Bộ

1

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh 

Bộ

1

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

- Búa sắt

Chiếc

1

Khối lượng  ≥ 500g

 

- Búa đầu cao su 

Chiếc

1

Đường kính ≥ 5mm

 

- Vam tháo lọc dầu

Chiếc

1

Phạm vi mở ≥20mm

 

- Dũa 

Chiếc

1

Độ dài dũa ≥200mm

 

- Cưa sắt

Chiếc

1

Độ lớn cưa sắt ≥350mm

 

- Bình bơm dầu bằng tay

Bình

1

Thể tích bình bơm dầu  ≥200CC

5

Xe đẩy ngăn kéo.

Chiếc

1

Sử dụng  để chứa các bộ  dụng cụ

- Chiều cao

≤ 1000mm

- Số khay ≥ 4

6

Bộ dụng cụ đo lường

Bộ

3

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng đo, kiểm tra

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước cặp.

Chiếc

1

 

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Thước đo cao.

Chiếc

1

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Panme đo ngoài.

Chiếc

1

 Phạm vi đo:

0mm÷5mm;

25mm÷50mm; 50mm÷75mm;

 

- Panme đo trong.

Chiếc

1

Phạm vi đo

≤ 150 mm

 

- Đồng hồ so đo ngoài.

Bộ

1

Phạm vi đo:

0mm÷180mm;

180mm÷350mm

 

- Đồng hồ so đo trong.

Bộ

1

Phạm vi đo:

 0mm÷180mm;

180mm÷350 mm

 

- Thước lá.

Chiếc

1

Chiều dài ≤ 1000mm

 

- Căn lá đo khe hở.

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường.

7

Dụng cụ lấy dấu

Bộ

3

Dùng để rèn luyện kỹ năng lấy dấu

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mũi vạch

Chiếc

1

 

Phạm vi vạch:

130mm÷250 mm

 

- Com-pa vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch:

200mm÷300mm

 

- Đài vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch:

1mm÷3mm

 

- Đột dấu.

Chiếc

1

Phạm vi đột:

1mm÷3mm

8

Máy kiểm tra uốn nắn trục khuỷu, thanh truyền, gối đỡ

Bộ

1

Dùng để kiểm tra, sửa chữa trục khuỷu

- Dùng cho tay biên có lỗ bạc đường kính từ:

66mm ÷110mm

- Chiều dài giữa hai tâm lỗ :

140mm ÷ 300mm

-Kèm theo các phụ kiện đo độ cong, xoắn, méo của thanh truyền và trục khuỷu

9

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansilumnent.

- Màn chiếu

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): ĐIỆN TÀU THỦY

Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy

Mã số môn học : MH 24

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha rô to lồng sóc.

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động.

Công suất:

Pđm  ≥ 1HP

Cắt bổ 1/4

2

Mô hình động cơ điện xoay chiều không đồng bộ một pha rô to lồng sóc.

Bộ

1

Công suất:

Pđm ≥ 1/2 HP

Cắt bổ 1/4

3

Mô hình động cơ điện xoay chiều một pha rô to dây quấn

Bộ

1

Công suất:

Pđm  ≥ 1/2 HP

Cắt bổ 1/4

4

Mô hình động cơ điện một chiều.

Bộ

1

Công suất:

Pđm ≥ 1/2 Hp

Cắt bổ 1/4

5

Mô hình dàn trải  máy phát điện xoay chiều ba pha

Bộ

1

Công suất:

Pđm  ≥ 1 kW

 

6

Mô hình dàn trải  máy phát điện xoay chiều một pha

Bộ

1

Công suất:

Pđm  ≥ 1 kW

7

Mô hình dàn trải máy phát điện một chiều

Bộ

1

 

Công suất:

Pđm  ≥ 1 kW

 

8

Bộ khí cụ điện

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động và chức năng của các khí cụ điện

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Nút nhấn

Chiếc

1

Có tiếp điểm thường đóng và tiếp điểm thường mở 

Iđm ≥10A

 

- Rơ le điện áp 24V

Chiếc

1

 Iđm ≥10A;

Uđm ≥  24VDC

 

- Rơ le điện áp 220V

Chiếc

1

 Iđm ≥10A;

Uđm ≥  240VAC

 

- Rơ le dòng điện

Chiếc

1

Iđm ≥10A

 

- Rơ le thời gian

Chiếc

1

Iđm ≥1A; t<10 s

 

- Công tắc tơ

Chiếc

1

Iđm ≥ 10A

9

Máy biến áp

Bộ

3

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Máy biến áp 1 pha

Chiếc

1

 

 Sđm ≥ 500VA

 

- Máy biến áp 3 pha

Chiếc

1

Sđm ≥ 5000VA

10

Mô hình mạch khởi động từ

Bộ

1

Sử dụng để đóng cắt, khởi động các thiết bị điện

Dòng tải từ: 5A÷30A

11

Mô hình mạch khởi động đổi nối Y/∆

Bộ

1

Dòng tải từ: 5A÷30A

12

Mô hình mạch điện chiếu sáng tàu thủy

Bộ

1

Sử dụng để đấu nối các mạch điện

Mô hình tối thiểu có bảng điện, cầu dao và cầu chì

13

Sensin chỉ báo góc lái

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình giảng dạy, thực hành

Điện áp nguồn

≥ 220VAC hoặc  từ: 12VDC÷24VDC

14

Đồng hồ đo vạn năng (VOM)

Chiếc

6

Đo, kiểm tra các thông số linh kiện điện tử, khí cụ điện, nguồn điện.

Loại thông dụng trên thị trường

15

Bình ắc quy

Bình

4

Sử dung làm nguồn điện cho các hệ thống

Cường độ dòng điện: A≥50Ah

16

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

17

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansilumnent.

- Màn chiếu

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): TỔ CHỨC SẢN XUẤT

Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy.

Mã số môn học : MH  25

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansilumnent.

- Màn chiếu

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC  TÀU THỦY

Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy

Mã số môn học : MH  26

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ trục chân vịt tàu thủy một đường trục.

Bộ

1

Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Trục chân vịt

Bộ

1

 

- Chiều dài hệ trục: 2500mm÷3500m m

 - Đường kính trục: 60mm÷120mm

 

- Trục lực đẩy

Bộ

1

- Chiều dài hệ trục:

1000mm÷2500mm

- Đường kính trục: 60mm÷120mm

 

- Trục trung gian

Bộ

1

- Chiều dài hệ trục : 1500mm÷2500mm

- Đường kính trục: 60mm÷120mm

2

Gối đỡ

Bộ

1

 Dùng để giới thiệu công dụng, cấu tạo của chi tiết

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Kim loại

Bộ

1

 

- Phi kim loại

Bộ

1

3

Bích nối

Bộ

1

Dùng để giới thiệu công dụng, cấu tạo của chi tiết

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bích nối cố định

Chiếc

1

 

- Bích nối rời

Chiếc

1

4

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansilumnent.

- Màn chiếu

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): HỆ THỐNG TỰ ĐỘNG TÀU THỦY

Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy

Mã số môn học: MH 27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansilumnent.

- Màn chiếu

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc):  SỬA CHỮA CÁC CHI TIẾT TĨNH

CỦA ĐỘNG CƠ DIESEL TÀU THỦY

 

Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy.

Mã số  mô đun : MĐ  28

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ diesel 4 kì

Chiếc

2

Sử dụng để tháo lắp, kiểm tra sửa chữa

- Số xy lanh ≥ 6

- Công suất máy

 ≥ 120CV

2

Động cơ diesel 2 kì

Chiếc

2

- Số xy lanh ≥ 4

- Công suất máy

≥ 120CV

3

Nắp xy lanh

Chiếc

6

Dùng để kiểm tra, sửa chữa

Loại thông  dụng trên thị trường

4

Thân xy lanh

Chiếc

6

5

Sơmi xylanh

Chiếc

6

6

Đáy dầu

Chiếc

1

7

Bệ đỡ động cơ

Chiếc

1

8

 Palăng

Bộ

2

Dùng để nâng các chi tiết

- Chiều cao nâng ≥ 3m

- Trọng tải từ :

 500kg÷3000kg

9

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

6

Sử dụng để thực hành tháo, lắp 

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đục  rãnh

Bộ

1

 

Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm

 

- Đục  khe

Bộ

1

Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm

 

- Đục bằng

Bộ

1

Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm

 

- Clê  dẹp

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm

 

- Clê 2 đầu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác

Bộ

1

 

- Clê lục giác có tay nắm 

Bộ

1

 

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm

 

- Cần siết lực ngắn, dài

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

Độ dài mỏ lết

≥ 300mm

 

- Khẩu

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm

 

- Đầu nối ngắn

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 125mm

 

- Đầu nối dài

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 225mm

 

- Đầu vặn xoay chiều

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Thanh trượt chữ T

Chiếc

1

Độ dài thanh nối

≥ 225mm

 

- Tay công

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Khẩu tay vặn chữ T 

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Thanh via đầu bằng

Bộ

1

Độ dài ≥700mm

 

- Kìm hãm vòng trong thẳng

Bộ

1

Độ dài từ:

180mm÷225mm

 

- Kìm hãm vòng  trong cong

Bộ

1

Độ dài từ:

170mm÷210mm

 

- Kìm phe thẳng

Bộ

1

Phạm vi mở từ:

175mm÷225mm

 

- Kìm phe cong

Bộ

1

Phạm vi mở:

175mm÷220mm

 

- Kìm khớp nối trượt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm chết

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm cắt

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm  cắt bằng

Chiếc

1

 

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt cách điện

Chiếc

1

 

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm kết hợp

Chiếc

1

Độ dài  ≥180mm

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Bộ

1

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh 

Bộ

1

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

- Búa sắt

Chiếc

1

Khối lượng  ≥ 500g

 

- Búa đầu cao su 

Chiếc

1

Đường kính ≥ 5mm

 

- Vam tháo lọc dầu

Chiếc

1

Phạm vi mở ≥20mm

 

- Dũa 

Chiếc

1

Độ dài dũa ≥200mm

 

- Cưa sắt

Chiếc

1

Độ lớn cưa sắt ≥350mm

 

- Bình bơm dầu bằng tay

Bình

1

Thể tích bình bơm dầu  ≥200CC

10

Xe đẩy ngăn kéo.

Chiếc

1

Dùng để chứa dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập

- Chiều cao ≤ 1000mm

- Số khay ≥ 4

11

Bộ dụng cụ đo lường

Bộ

3

Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước cặp.

Chiếc

1

 

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Thước đo cao.

Chiếc

1

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Panme đo ngoài.

Chiếc

1

 Phạm vi đo:

0mm÷5mm;

25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm

 

- Panme đo trong.

Chiếc

1

Phạm vi đo

≤ 150 mm

 

- Đồng hồ so đo ngoài.

Bộ

1

 

Phạm vi đo:

0mm÷180mm;

180mm÷350mm

 

- Đồng hồ so đo trong.

Bộ

1

Phạm vi đo:

 0mm÷180mm; 180mm÷350 mm

 

 

- Thước lá.

Chiếc

1

 

Chiều dài ≤ 1000mm

 

- Căn lá đo khe hở.

Bộ

1

 

Loại thông dụng trên thị trường.

12

Dụng cụ lấy dấu

Bộ

3

Dùng để lấy dấu các chi tiết

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mũi vạch

Chiếc

1

 

Phạm vi vạch:

130mm÷250 mm

 

- Com-pa vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch:

200mm÷300mm

 

- Đài vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch:

1mm÷3mm

 

- Đột dấu.

Chiếc

1

Phạm vi đột:

1mm÷3mm

13

Bàn ép thủy lực bằng tay

Chiếc

2

Dùng để ép các chi tiết

Lực ép ≥5 tấn

14

Vam

Bộ

6

Dùng để tháo các chi tiết

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

 

- Vam 2 chấu

Bộ

1

 

Khoảng cách giữ ≥12mm

 

- Vam 3 chấu

Bộ

1

15

Khay chứa phụ tùng

Chiếc

6

Dùng để chứa các chi tiết

Kích thước tối thiểu

60cmx40cm x10cm

16

Dao cạo bạc lót

Bộ

6

Dùng để cạo rà bạc lót

Kích thước từ:

6mm÷20 mm

17

Máy rửa chi tiết động cơ

Bộ

1

Dùng để rửa các chi tiết

Áp lực ≥10kG/cm2

18

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

19

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansilumnent.

- Màn chiếu

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): SỬA CHỮA CÁC CHI TIẾT

 ĐỘNG CỦA ĐỘNG CƠ DIESEL TÀU THỦY

Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy.

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ diesel 4 kì

Chiếc

2

Sử dụng để tháo lắp, kiểm tra sửa chữa

- Số xy lanh ≥ 6

- Công suất máy

≥ 120CV

2

Động cơ diesel 2 kì

Chiếc

2

- Số xy lanh ≥ 4

- Công suất máy

 ≥ 120CV

3

Nắp xy lanh

Chiếc

6

Dùng để kiểm tra, sửa chữa

Loại thông dụng trên thị trường

4

Thân xy lanh

Chiếc

6

5

Sơmi xylanh

Chiếc

6

6

Đáy dầu

Chiếc

1

7

Bệ đỡ động cơ

Chiếc

1

8

 Palăng

Bộ

2

Dùng để nâng các chi tiết

- Chiều cao nâng

 ≥ 3m

- Trọng tải từ :

500kg÷3000kg

9

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

6

Sử dụng để thực hành tháo, lắp

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đục  rãnh

Bộ

1

 

Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm

 

- Đục  khe

Bộ

1

Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm

 

- Đục bằng

Bộ

1

Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm

 

- Clê  dẹp

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm

 

- Clê 2 đầu

Bộ

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác có tay nắm 

Bộ

1

 

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm

 

- Cần siết lực ngắn, dài

Bộ

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

Độ dài mỏ lết

≥ 300mm

 

- Khẩu

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm

 

- Đầu nối ngắn

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 125mm

 

- Đầu nối dài

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 225mm

 

- Đầu vặn xoay chiều

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Thanh trượt chữ T

Chiếc

1

Độ dài thanh nối

≥ 225mm

 

- Tay công

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Khẩu tay vặn chữ T 

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Thanh via đầu bằng

Bộ

1

Độ dài ≥700mm

 

- Kìm hãm vòng trong thẳng

Bộ

1

Độ dài từ:

180mm÷225mm

 

- Kìm hãm vòng  trong cong

Bộ

1

Độ dài từ:

170mm÷210mm

 

- Kìm phe thẳng

Bộ

1

Phạm vi mở từ:

175mm÷225mm

 

- Kìm phe cong

Bộ

1

Phạm vi mở:

175mm÷220mm

 

- Kìm khớp nối trượt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm chết

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm cắt

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm  cắt bằng

Chiếc

1

 

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt cách điện

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm kết hợp

Chiếc

1

 

Độ dài  ≥180mm

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Bộ

1

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh 

Bộ

1

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

- Búa sắt

Chiếc

1

Khối lượng  ≥ 500g

 

- Búa đầu cao su 

Chiếc

1

Đường kính ≥ 5mm

 

- Vam tháo lọc dầu

Chiếc

1

Phạm vi mở ≥20mm

 

- Dũa 

Chiếc

1

Độ dài dũa ≥200mm

 

- Cưa sắt

Chiếc

1

Độ lớn cưa sắt ≥350mm

 

- Bình bơm dầu bằng tay

Bình

1

Thể tích bình bơm dầu  ≥200CC

10

Xe đẩy ngăn kéo.

Chiếc

1

Dùng để chứa dụng cụ phục vụ cho quá trình thực hành

- Chiều cao

≤ 1000mm

- Số khay ≥ 4

11

Bộ dụng cụ đo lường

Bộ

3

Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước cặp.

Chiếc

1

 

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Thước đo cao.

Chiếc

1

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Panme đo ngoài.

Chiếc

1

 Phạm vi đo:

0mm÷5mm;

25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm

 

- Panme đo

Chiếc

1

Phạm vi đo

 

trong.

 

 

 

≤ 150 mm

 

- Đồng hồ so đo ngoài.

Bộ

 

 

Phạm vi đo:

0mm÷180mm;

180mm÷350mm

 

- Đồng hồ so đo trong.

Bộ

 

 

Phạm vi đo:

 0mm÷180mm;

180mm÷350 mm

 

- Thước lá.

Chiếc

1

Chiều dài ≤ 1000mm

 

- Căn lá đo khe hở.

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường.

12

Dụng cụ lấy dấu

Bộ

3

Dùng để lấy dấu các chi tiết trong thực hành.

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mũi vạch

Chiếc

1

 

Phạm vi vạch:

130mm÷250 mm

 

- Com-pa vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch:

200mm÷300mm

 

- Đài vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch:

1mm÷3mm

 

- Đột dấu.

Chiếc

1

Phạm vi đột:

1mm÷3mm

13

Bàn ép thủy lực bằng tay

Chiếc

2

Dùng để ép các chi tiết

Lực ép ≥5 tấn

14

Vam

Bộ

6

Dùng để tháo các chi tiết

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

 

- Vam 2 chấu

Bộ

1

 

Khoảng cách giữ

≥ 30mm

 

- Vam 3 chấu

Bộ

1

15

Khay chứa phụ tùng

Chiếc

6

Dùng để chứa các chi tiết

Kích thước tối thiểu:

60cmx40cm x10cm

16

Dao cạo bạc lót

Bộ

6

Dùng để cạo rà bạc lót

Kích thước lưỡi dao từ: 6mm ÷20 mm

17

Thiết bị rửa chi tiết động cơ

Bộ

1

Dùng để rửa các chi tiết

Áp lực ≥10kg/cm2

18

Dao cạo rãnh xéc măng

Bộ

6

Dùng để cạo rãnh xéc măng

Kích thước lưỡi dao từ: 4mm÷10mm

19

Bộ lắp xéc măng

Bộ

2

Dùng để lắp xéc măng

Khoảng cách mở

≤ 200mm

20

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

21

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansilumnent.

- Màn chiếu

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): SỬA  CHỮA HỆ THỐNG PHÂN PHỐI KHÍ

Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy.

Mã số mô đun : MĐ 30

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ diesel 4 kì

Chiếc

2

Sử dụng để tháo lắp hệ thống phân phối khí

- Số xy lanh ≥ 6

- Công suất ≥120CV

2

Động cơ diesel 2 kì

Chiếc

2

- Số xy lanh ≥ 4

- Công suất ≥120CV

3

Vam xupap

Chiếc

2

Dùng để thực hành sửa chữa hệ  thống phân phối khí

Loại thông dụng trên thị trường

4

Vam  chén xupap

Chiếc

2

5

Máy mài xupap

Chiếc

1

6

Máy doa đế xupap

Chiếc

1

7

Hệ thống  phân phối khí 

Bộ

6

Sử dụng để quan sát sửa chữa các chi tiết trong hệ thống

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bộ xupap hộp

Bộ

1

 

- Bộ giải nhiệt gió

Bộ

1

 

- Xupap

Bộ

1

 

- Ống dẫn hướng

Bộ

1

 

- Đế xupap

Bộ

1

 

- Trục cam

Bộ

1

 

- Bạc đỡ

Bộ

1

 

- Bơm gió quét

Bộ

1

8

Bộ dụng cụ tháo,  lắp

Bộ

6

Sử dụng để thực hành tháo, lắp

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đục  rãnh

Bộ

1

 

Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm

 

- Đục  khe

Bộ

1

Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm

 

- Đục bằng

Bộ

1

Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm

 

- Clê  dẹp

Bộ

1

 

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm

 

- Clê 2 đầu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác có tay nắm 

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm

 

- Cần siết lực ngắn, dài

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

Độ dài mỏ lết

≥ 300mm

 

- Khẩu

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm

 

- Đầu nối ngắn

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 125mm

 

- Đầu nối dài

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 225mm

 

- Đầu vặn xoay chiều

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Thanh trượt chữ T

Chiếc

1

Độ dài thanh nối

≥ 225mm

 

- Tay công

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Khẩu tay vặn chữ T 

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Thanh via đầu bằng

Bộ

1

Độ dài ≥700mm

 

- Kìm hãm vòng trong thẳng

Bộ

1

Độ dài từ:

180mm÷225mm

 

- Kìm hãm vòng  trong cong

Bộ

1

Độ dài từ:

170mm÷210mm

 

- Kìm phe thẳng

Bộ

1

Phạm vi mở từ:

175mm÷225mm

 

- Kìm phe cong

Bộ

1

Phạm vi mở:

175mm÷220mm

 

- Kìm khớp nối trượt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm chết

Chiếc

1

 

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm cắt

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm  cắt bằng

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt cách điện

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm kết hợp

Chiếc

1

Độ dài  ≥180mm

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Bộ

1

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh 

Bộ

1

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

- Búa sắt

Chiếc

1

Khối lượng  ≥ 500g

 

- Búa đầu cao su 

Chiếc

1

Đường kính ≥ 5mm

 

- Vam tháo lọc dầu

Chiếc

1

Phạm vi mở ≥20mm

 

- Dũa 

Chiếc

1

Độ dài dũa ≥200mm

 

- Cưa sắt

Chiếc

1

Độ lớn cưa sắt ≥350mm

 

- Bình bơm dầu bằng tay

Bình

1

Thể tích bình bơm dầu  ≥200CC

9

Xe đẩy ngăn kéo.

Chiếc

1

Dùng để  dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập

- Chiều cao

≤ 1000mm

- Số khay ≥ 4

10

Bộ dụng cụ đo lường

Bộ

3

Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước cặp.

Chiếc

1

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Thước đo cao.

Chiếc

1

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Panme đo ngoài.

Chiếc

1

 Phạm vi đo:

0mm÷5mm;

25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm

 

- Panme đo 

Chiếc

1

Phạm vi đo

 

trong.

 

 

 

≤ 150 mm

 

- Đồng hồ so đo ngoài.

 

 

 

Phạm vi đo:

0mm÷180mm;

180mm÷350mm

 

- Đồng hồ so đo trong.

Bộ

1

 

Phạm vi đo:

 0mm÷180mm;

180mm÷350 mm

 

- Thước lá.

Bộ

1

Chiều dài

≤ 1000mm

 

- Căn lá đo khe hở.

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường.

11

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

12

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansilumnent.

- Màn chiếu

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): SỬA  CHỮA HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU DIESEL

Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy.

Mã số mô đun : MĐ 31

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ diesel 4 kì

Chiếc

2

Dùng để thực hành tháo, lắp và bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu

- Số xy lanh ≥ 6

- Công suất máy

 ≥ 120CV

2

Động cơ diesel 2 kì

Chiếc

2

- Số xy lanh ≥ 4

- Công suất máy

 ≥ 120CV

3

Hệ thống  nhiên liệu

Bộ

6

Sử dụng để thực hành sửa chữa các chi tiết của hệ thống

Loại thông dụng trên thị  trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bơm cao áp

Chiếc

1

 

- Vòi phun

Chiếc

1

 

- Ống dẫn dầu cao áp

Chiếc

1

 

- Bơm truyền nhiên liệu

Chiếc

1

 

- Bầu lọc nhiên liệu

Bộ

1

4

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

6

Sử dụng để thực hành tháo, lắp

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đục  rãnh

Bộ

1

 

Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm

 

- Đục  khe

Bộ

1

Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm

 

- Đục bằng

Bộ

1

Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm

 

- Clê  dẹp

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm

 

- Clê 2 đầu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác

Bộ

1

 

- Clê lục giác có tay nắm 

Bộ

1

 

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm

 

- Cần siết lực ngắn, dài

Bộ

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

Độ dài mỏ lết

≥ 300mm

 

- Khẩu

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm

 

- Đầu nối ngắn

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 125mm

 

- Đầu nối dài

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 225mm

 

- Đầu vặn xoay chiều

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Thanh trượt chữ T

Chiếc

1

Độ dài thanh nối

≥ 225mm

 

- Tay công

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Khẩu tay vặn chữ T 

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Thanh via đầu bằng

Bộ

1

Độ dài ≥700mm

 

- Kìm hãm vòng trong thẳng

Bộ

1

Độ dài từ:

180mm÷225mm

 

- Kìm hãm vòng  trong cong

Bộ

1

Độ dài từ:

170mm÷210mm

 

- Kìm phe thẳng

Bộ

1

Phạm vi mở từ:

175mm÷225mm

 

- Kìm phe cong

Bộ

1

Phạm vi mở:

175mm÷220mm

 

- Kìm khớp nối trượt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm chết

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm cắt

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm  cắt bằng

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt

Chiếc

1

 

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt cách điện

Chiếc

1

 

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm kết hợp

Chiếc

1

 

Độ dài  ≥180mm

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Bộ

1

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh 

Bộ

1

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

- Búa sắt

Chiếc

1

Khối lượng  ≥ 500g

 

- Búa đầu cao su 

Chiếc

1

Đường kính ≥ 5mm

 

- Vam tháo lọc dầu

Chiếc

1

Phạm vi mở ≥20mm

 

- Dũa 

Chiếc

1

Độ dài dũa ≥200mm

 

- Cưa sắt

Chiếc

1

Độ lớn cưa sắt ≥350mm

 

- Bình bơm dầu bằng tay

Bình

1

Thể tích bình bơm dầu  ≥200CC

5

Xe đẩy ngăn kéo.

Chiếc

1

Dùng để dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập

- Chiều cao

≤ 1000mm

- Số khay ≥ 4

6

Bộ dụng cụ đo lường

Bộ

3

Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước cặp.

Chiếc

1

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Thước đo cao.

Chiếc

1

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Panme đo ngoài.

Chiếc

1

 Phạm vi đo:

0mm÷5mm;

25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm

 

- Panme đo trong.

Chiếc

1

Phạm vi đo

≤ 150 mm

 

- Đồng hồ so đo ngoài.

Bộ

1

 

Phạm vi đo:

0mm÷180mm;

180mm÷350mm

 

- Đồng hồ so đo trong.

Bộ

1

Phạm vi đo:

 0mm÷180mm;

180mm÷350 mm

 

- Thước lá.

Chiếc

1

Chiều dài ≤ 1000mm

 

- Căn lá đo khe hở.

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường.

7

Máy khảo nghiệm bơm cao áp.

Bộ

1

Sử dụng để kiểm tra hệ thống bơm cao áp và hệ thống nhiên liệu

Áp suất:

0pa  ÷ 400Mpa

 

8

Máy khảo nghiệm vòi phun.

Bộ

1

Số vòi phun kiểm tra tối đa  6

Tự nhận kiểu vòi phun có điều chỉnh dòng và điện áp

9

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansilumnent.

- Màn chiếu

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 26: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): SỬA CHỮA HỆ THỐNG BÔI TRƠN

Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy.

Mã số mô đun : MĐ 32

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ 4 kỳ   

Chiếc

1

Dùng để quan sát cấu tạo và nguyên lý  làm việc của hệ thống bôi trơn catte khô

- Số xy lanh ≥ 6

- Công suất máy  

≥ 120 CV

- Có hệ thống bôi trơn cacte khô

2

Động cơ 4 kỳ  

Chiếc

1

Dùng để quan sát cấu tạo và  nguyên lý  làm việc của hệ thống bôi trơn catte ướt.

- Số xy lanh ≥ 4

- Công suất máy 

 ≥ 120 CV

- Có hệ thống bôi trơn cacte ướt

3

Lọc dầu bôi trơn

Bộ

6

Dùng để thực hành sửa chữa các chi tiết, thiết bị hệ  thống bôi trơn

Loại thông dụng trên thị trường

4

Bầu làm mát dầu bôi trơn

Bộ

6

5

Đồng hồ áp suất dầu bôi trơn

Chiếc

3

7

Cảm biến áp suất dầu bôi trơn

Bộ

6

8

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

6

Sử dụng để thực hành tháo, lắp

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đục  rãnh

Bộ

1

 

Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm

 

- Đục  khe

Bộ

1

Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm

 

- Đục bằng

Bộ

1

Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm

 

- Clê  dẹp

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm

 

- Clê 2 đầu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác

Bộ

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác có tay nắm 

Bộ

1

 

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm

 

- Cần siết lực ngắn, dài

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

Độ dài mỏ lết

≥ 300mm

 

- Khẩu

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm

 

- Đầu nối ngắn

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 125mm

 

- Đầu nối dài

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 225mm

 

- Đầu vặn xoay chiều

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Thanh trượt chữ T

Chiếc

1

Độ dài thanh nối

≥ 225mm

 

- Tay công

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Khẩu tay vặn chữ T 

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Thanh via đầu bằng

Bộ

1

Độ dài ≥700mm

 

- Kìm hãm vòng trong thẳng

Bộ

1

Độ dài từ:

180mm÷225mm

 

- Kìm hãm vòng  trong cong

Bộ

1

Độ dài từ:

170mm÷210mm

 

- Kìm phe thẳng

Bộ

1

Phạm vi mở từ:

175mm÷225mm

 

- Kìm phe cong

Bộ

1

Phạm vi mở:

175mm÷220mm

 

- Kìm khớp nối trượt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm chết

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm cắt

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm  cắt bằng

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt cách

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

điện

 

 

 

 

 

- Kìm kết hợp

Chiếc

1

Độ dài  ≥180mm

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Bộ

1

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh 

Bộ

1

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

- Búa sắt

Chiếc

1

Khối lượng  ≥ 500g

 

- Búa đầu cao su 

Chiếc

1

 

Đường kính ≥ 5mm

 

- Vam tháo lọc dầu

Chiếc

1

Phạm vi mở ≥20mm

 

- Dũa 

Chiếc

1

Độ dài dũa ≥200mm

 

- Cưa sắt

Chiếc

1

Độ lớn cưa sắt ≥350mm

 

- Bình bơm dầu bằng tay

Bình

1

Thể tích bình bơm dầu  ≥200CC

9

Xe đẩy ngăn kéo.

Chiếc

1

Sử dụng để dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập

- Chiều cao

≤ 1000mm

- Số khay ≥ 4

10

Bộ dụng cụ đo lường

Bộ

3

Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước cặp.

Chiếc

1

 

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Thước đo cao.

Chiếc

1

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Panme đo ngoài.

Chiếc

1

 Phạm vi đo:

0mm÷5mm;

25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm

 

- Panme đo trong.

Chiếc

1

Phạm vi đo

≤ 150 mm

 

- Đồng hồ so đo ngoài.

Bộ

1

Phạm vi đo:

0mm÷180mm;

180mm÷350mm

 

- Đồng hồ so đo trong.

Bộ

1

Phạm vi đo:

 0mm÷180mm;

180mm÷350 mm

 

- Thước lá.

Chiếc

1

 

Chiều dài ≤ 1000mm

 

- Căn lá đo khe hở.

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường.

11

Dụng cụ lấy dấu

Bộ

3

Dùng để lấy dấu các chi tiết trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mũi vạch

Chiếc

1

 

Phạm vi vạch:

130mm÷250 mm

 

- Com-pa vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch:

200mm÷300mm

 

- Đài vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch:

1mm÷3mm

 

- Đột dấu.

Chiếc

1

Phạm vi vạch:

130mm÷250 mm

12

Bàn ép thủy lực bằng tay

Chiếc

1

Dùng để ép các chi tiết

Lực ép ≥5 tấn

13

Vam

Bộ

6

Dùng để tháo các chi tiết

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Vam 2 chấu

Bộ

1

 

Khoảng cách giữ

≥ 30mm

 

- Vam 3 chấu

Bộ

1

14

Khay chứa phụ tùng

Chiếc

6

Dùng để chứa các chi tiết

Kích thước tối thiểu:

60cmx40cm x10cm

15

Dao cạo bạc lót

Bộ

6

Dùng để cạo rà bạc lót

Kích thước lưỡi dao từ: 6mm÷20 mm

16

Máy rửa chi tiết động cơ

Bộ

1

Dùng để rửa các chi tiết hệ thống bôi trơn

Áp lực ≥10kg/cm2

17

Dưỡng đo ren

Bộ

6

Dùng để đo ren các chi tiết hệ thống bôi trơn

Phạm vi đo từ:

 M6 ÷M30

18

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

19

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansilumnent.

- Màn chiếu

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): SỬA CHỮA HỆ THỐNG LÀM MÁT

Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy.

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ 4 kỳ

Chiếc

1

Dùng để quan sát cấu tạo và  nguyên lý  làm việc của hệ thống làm mát hở

- Số xy lanh ≥ 6

- Công suất máy 

 ≥ 120 CV

- Có hệ thống làm mát hở

2

Động cơ 4 kỳ

Chiếc

1

Dùng để quan sát cấu tạo và  nguyên lý  làm việc của hệ thống làm mát kín

- Số xy lanh ≥ 4

- Công suất máy  

≥ 120CV

- Có hệ thống làm mát kín

3

Bơm nước làm mát

Bộ

6

Dùng để rèn luyện kỹ năng sửa chữa bơm nước làm mát

Loại thông dụng trên thị trường

4

Bầu trao đổi nhiệt

Bộ

6

Dùng để rèn luyện kỹ năng sửa chữa bộ trao đổi nhiệt

Loại thông dụng trên thị trường

5

Van điều nhiệt

Bộ

6

Dùng để rèn luyện kỹ năng  sửa chữa hoặc thay thế van điều nhiệt đó

Loại thông dụng trên thị trường

6

Khay chứa phụ tùng

Chiếc

6

Dùng để chứa các chi tiết trong quá trình thực hành

Kích thước tối thiểu:

60cmx40cm x10cm

7

Nhiệt kế

Chiếc

6

Dùng đo nhiệt độ

Loại thông dụng trên thị trường

8

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

6

Sử dụng để thực hành tháo, lắp

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đục  rãnh

Bộ

1

 

Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm

 

- Đục  khe

Bộ

1

 

Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm

 

- Đục bằng

Bộ

1

 

Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm

 

- Clê  dẹp

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm

 

- Clê 2 đầu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác có tay nắm 

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm

 

- Cần siết lực ngắn, dài

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

Độ dài mỏ lết

≥ 300mm

 

- Khẩu

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm

 

- Đầu nối ngắn

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 125mm

 

- Đầu nối dài

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 225mm

 

- Đầu vặn xoay chiều

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Thanh trượt chữ T

Chiếc

1

Độ dài thanh nối

≥ 225mm

 

- Tay công

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Khẩu tay vặn chữ T 

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Thanh via đầu bằng

Bộ

1

Độ dài ≥700mm

 

- Kìm hãm vòng trong thẳng

Bộ

1

Độ dài từ:

180mm÷225mm

 

- Kìm hãm vòng  trong cong

Bộ

1

Độ dài từ:

170mm÷210mm

 

- Kìm phe thẳng

Bộ

1

 

Phạm vi mở từ:

175mm÷225mm

 

- Kìm phe cong

Bộ

1

Phạm vi mở:

175mm÷220mm

 

- Kìm khớp nối

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

trượt

 

 

 

 

 

- Kìm chết

Chiếc

1

 

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm cắt

Chiếc

1

 

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm  cắt bằng

Chiếc

1

 

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt cách điện

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm kết hợp

Chiếc

1

Độ dài  ≥180mm

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Bộ

1

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh 

Bộ

1

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

- Búa sắt

Chiếc

1

Khối lượng  ≥ 500g

 

- Búa đầu cao su 

Chiếc

1

Đường kính ≥ 5mm

 

- Vam tháo lọc dầu

Chiếc

1

Phạm vi mở ≥20mm

 

- Dũa 

Chiếc

1

Độ dài dũa ≥200mm

 

- Cưa sắt

Chiếc

1

Độ lớn cưa sắt ≥350mm

 

- Bình bơm dầu bằng tay

Bình

1

Thể tích bình bơm dầu  ≥200CC

9

Xe đẩy ngăn kéo.

Chiếc

1

Dùng để dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập

- Chiều cao

≤ 1000mm

- Số khay ≥ 4

10

Bộ dụng cụ đo lường

Bộ

3

Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước cặp.

Chiếc

1

 

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Thước đo cao.

Chiếc

1

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Panme đo ngoài.

Chiếc

1

 

 Phạm vi đo:

0mm÷5mm;

25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm

 

- Panme đo trong.

Chiếc

1

 

Phạm vi đo ≤150mm

 

- Đồng hồ so đo ngoài.

Bộ

1

 

Phạm vi đo:

0mm÷180mm;

180mm÷350mm

 

- Đồng hồ so đo trong.

Bộ

1

Phạm vi đo:

 0mm÷180mm;

180mm÷350 mm

 

- Thước lá.

Bộ

1

Chiều dài ≤ 1000mm

 

- Căn lá đo khe hở.

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường.

11

Dụng cụ lấy dấu

Bộ

3

Dùng để lấy dấu trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mũi vạch

Chiếc

1

 

Phạm vi vạch:

130mm÷250 mm

 

- Com-pa vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch:

200mm÷300mm

 

- Đài vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch:

1mm÷3mm

 

- Đột dấu.

Chiếc

1

Phạm vi đột:

1mm÷3mm

12

Bàn ép thủy lực bằng tay

Chiếc

2

Dùng để ép các chi tiết

Lực ép ≥5 tấn

13

Vam

Bộ

6

Dùng để tháo các chi tiết

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Vam 2 chấu

Bộ

1

 

Khoảng cách giữ

≥ 30mm

 

- Vam 3 chấu

Bộ

6

14

Máy rửa chi tiết động cơ

Bộ

1

Dùng để rửa các chi tiết

Áp lực ≥ 10kg/cm2

15

Bàn máp

Chiếc

6

Dùng để chi tiết có bề mặt phẳng

Kích thước tối thiểu 40cmx60cmx15cm

16

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

17

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansilumnent.

- Màn chiếu

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): SỬA CHỮA HỆ THỐNG

 KHỞI ĐỘNG VÀ ĐẢO CHIỀU

Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy.

Mã số mô đun : MĐ 34

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ diesel 4 kỳ

Chiếc

1

Dùng để quan sát nguyên lý  làm việc của hệ thống.

-Số xy lanh ≥ 6

- Công suất máy  

≥ 120CV

- Có trang bị hệ thống khởi động bằng khí nén

 

2

Động cơ diesel 4 kỳ

Chiếc

1

Dùng để quan sát nguyên lý  làm việc của hệ thống.

-Số xy lanh ≥ 6

- Công suất máy  

≥ 120 CV

- Có trang bị hệ thống khởi động bằng điện

3

Máy nén khí

Chiếc

1

Sử dụng để cung cấp khí nén cho hệ thống khởi động

Loại thông dụng trên thị trường

4

Bình chứa khí nén

Chiếc

2

Sử dụng để cung cấp khí nén cho hệ thống khởi động

5

Bình ắc quy

Chiếc

4

Sử dụng để cung cấp điện cho hệ thống khởi động

Loại thông dụng trên thị trường

6

Động cơ khởi động

Chiếc

6

Sử dụng để tháo, lắp,sửa chữa trong quá trình giảng dạy, học tập thực hành

Hiệu điện thế từ: 12V ÷ 24V

Công suất:

Pđm ≥ 1,5kw

7

Các chi tiết của hệ thống khởi động bằng khí nén

Bộ

6

Sử dụng để tháo, lắp,sửa chữa trong quá trình giảng dạy, học tập thực hành.

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Xupap khởi động dạng cân bằng

Bộ

1

 

- Xupap khởi động dạng không cân bằng

Bộ

1

 

- Van khởi động chính

Bộ

1

 

- Van phân phối kiểu trụ trượt

Bộ

1

 

- Van phân phối kiểu đĩa quay

Bộ

1

8

Các chi tiết hệ thống đảo chiều

Bộ

3

Sử dụng để sửa chữa hệ thống 

Loại thông dụng trên thị trường

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Hộp đảo chiều ma sát cơ

Bộ

1

 

- Hộp đảo chiều bánh răng hành tinh

Bộ

1

 

- Hộp đảo chiều ma sát thủy lực

Bộ

1

9

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

6

Sử dụng để thực hành tháo, lắp

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đục  rãnh

Bộ

1

 

Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm

 

- Đục  khe

Bộ

1

Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm

 

- Đục bằng

Bộ

1

Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm

 

- Clê  dẹp

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm

 

- Clê 2 đầu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác có tay nắm 

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm

 

- Cần siết lực ngắn, dài

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

Độ dài mỏ lết

≥ 300mm

 

- Khẩu

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm

 

- Đầu nối ngắn

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 125mm

 

- Đầu nối dài

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 225mm

 

- Đầu vặn xoay chiều

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Thanh trượt chữ T

Chiếc

1

Độ dài thanh nối

≥ 225mm

 

- Tay công

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Khẩu tay vặn chữ T 

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Thanh via đầu bằng

Bộ

1

Độ dài ≥700mm

 

- Kìm hãm vòng trong thẳng

Bộ

1

Độ dài từ:

180mm÷225mm

 

- Kìm hãm vòng  trong cong

Bộ

1

Độ dài từ:

170mm÷210mm

 

- Kìm phe thẳng

Bộ

1

Phạm vi mở từ:

175mm÷225mm

 

- Kìm phe cong

Bộ

1

Phạm vi mở:

175mm÷220mm

 

- Kìm khớp nối trượt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm chết

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm cắt

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm  cắt bằng

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt cách điện

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm kết hợp

Chiếc

1

Độ dài  ≥180mm

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Bộ

1

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh 

Bộ

1

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

- Búa sắt

Chiếc

1

 

Khối lượng  ≥ 500g

 

- Búa đầu cao su 

Chiếc

1

Đường kính ≥ 5mm

 

- Vam tháo lọc dầu

Chiếc

1

Phạm vi mở ≥20mm

 

- Dũa 

Chiếc

1

Độ dài dũa ≥200mm

 

- Cưa sắt

Chiếc

1

Độ lớn cưa sắt ≥350mm

 

- Bình bơm dầu bằng tay

Bình

1

Thể tích bình bơm dầu  ≥200CC

10

Xe đẩy ngăn kéo.

Chiếc

1

Dùng để chứa dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập

- Chiều cao

≤ 1000mm

- Số khay ≥ 4

11

Bộ dụng cụ đo lường

Bộ

3

Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Thước cặp.

Chiếc

1

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Thước đo cao.

Chiếc

1

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Panme đo ngoài.

Chiếc

1

 Phạm vi đo:

0mm÷5mm;

25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm

 

- Panme đo trong.

Chiếc

1

Phạm vi đo

≤ 150 mm

 

- Đồng hồ so đo ngoài.

Bộ

1

Phạm vi đo:

0mm÷180mm;

180mm÷350mm

 

- Đồng hồ so đo trong.

Bộ

1

Phạm vi đo:

 0mm÷180mm;

180mm÷350 mm

 

- Thước lá.

Bộ

1

Chiều dài

≤ 1000mm

 

- Căn lá đo khe hở.

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường.

12

Dụng cụ lấy dấu

Bộ

3

Dùng để lấy dấu trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mũi vạch

Chiếc

1

 

Phạm vi vạch:

130mm÷250 mm

 

- Com-pa vạch

Chiếc

1

 

Phạm vi vạch:

200mm÷300mm

 

- Đài vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch:

1mm÷3mm

 

- Đột dấu.

Chiếc

1

Phạm vi đột:

1mm÷3mm

13

Bàn ép thủy lực bằng tay

Chiếc

2

Dùng để ép các chi tiết

Lực ép ≥5 tấn

14

Vam

Bộ

6

Dùng để tháo các chi tiết

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Vam 2 chấu

Bộ

1

Khoảng cách giữ

≥ 30mm

 

- Vam 3 chấu

Bộ

1

15

Khay chứa phụ tùng

Chiếc

6

Dùng để chứa các chi tiết

Kích thước tối thiểu:

60cmx40cm x10cm

16

Đồng hồ đo áp suất khí nén

Chiếc

6

Sử dụng để đo áp suất khí nén

Thang đo  ≥ 50at

17

Bàn máp

Chiếc

6

Dùng để gia công các chi tiết

Kích thước tối thiểu 40cmx60cmx15cm

18

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

19

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansilumnent.

- Màn chiếu

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): SỬA CHỮA HỆ THỐNG TĂNG ÁP

Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy.

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Tuabin khí thải

Chiếc

3

Sử dụng để quan sát đặc điểm cấu tạo, nguyên lý  làm việc của tuabin khí

Áp suất khí nén

≥ 1,5kg/cm2

2

Bầu lọc không khí

Chiếc

6

Dùng để rèn luyện kỹ năng sửa chữa bầu lọc không khí

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bầu làm mát không khí

Chiếc

6

Dùng để rèn luyện kỹ năng sửa chữa bầu làm mát không khí

Loại thông dụng trên thị trường

4

Động cơ diesel 2 kỳ

Chiếc

1

Dùng để quan sát cấu tạo của hệ thống.

-Số xy lanh ≥ 4

- Công suất máy  

≥ 120 CV

- Có hệ thống tăng áp kiểu tua bin khí thải

5

Đồng hồ đo áp suất tăng áp

Chiếc

6

Sử dụng để đo áp suất tăng áp

Thang đo 

≤ 5kg/cm2

6

Khay chứa phụ tùng

Chiếc

6

Dùng để chứa các chi tiết

Kích thước tối thiểu:

60cmx40cm x10cm

7

Dao cạo bạc lót

Bộ

6

Dùng để cạo rà bạc lót

Kích thước lưỡi dao từ: 6mm ÷20 mm

8

Vam

Bộ

6

Dùng để tháo các chi tiết

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Vam 2 chấu

Bộ

1

Khoảng cách giữ

≥ 30mm

 

- Vam 3 chấu

Bộ

6

9

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

6

Sử dụng để thực hành tháo, lắp

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đục  rãnh

Bộ

1

 

Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm

 

- Đục  khe

Bộ

1

Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm

 

- Đục bằng

Bộ

1

Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm

 

- Clê  dẹp

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm

 

- Clê 2 đầu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác có tay nắm 

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm

 

- Cần siết lực ngắn, dài

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

Độ dài mỏ lết

≥ 300mm

 

- Khẩu

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm

 

- Đầu nối ngắn

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 125mm

 

- Đầu nối dài

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 225mm

 

- Đầu vặn xoay chiều

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Thanh trượt chữ T

Chiếc

1

Độ dài thanh nối

≥ 225mm

 

- Tay công

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Khẩu tay vặn chữ T 

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Thanh via đầu bằng

Bộ

1

Độ dài ≥700mm

 

- Kìm hãm vòng trong thẳng

Bộ

1

Độ dài từ:

180mm÷225mm

 

- Kìm hãm vòng  trong cong

Bộ

1

Độ dài từ:

170mm÷210mm

 

- Kìm phe thẳng

Bộ

1

 

Phạm vi mở từ:

 

 

 

 

 

175mm÷225mm

 

- Kìm phe cong

Bộ

1

 

Phạm vi mở:

175mm÷220mm

 

- Kìm khớp nối trượt

Chiếc

1

 

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm chết

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm cắt

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm  cắt bằng

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt cách điện

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm kết hợp

Chiếc

1

Độ dài  ≥180mm

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Bộ

1

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh 

Bộ

1

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

- Búa sắt

Chiếc

1

Khối lượng  ≥ 500g

 

- Búa đầu cao su 

Chiếc

1

Đường kính ≥ 5mm

 

- Vam tháo lọc dầu

Chiếc

1

Phạm vi mở ≥20mm

 

- Dũa 

Chiếc

1

Độ dài dũa ≥200mm

 

- Cưa sắt

Chiếc

1

Độ lớn cưa sắt ≥350mm

 

- Bình bơm dầu bằng tay

Bình

1

Thể tích bình bơm dầu  ≥200CC

10

Xe đẩy ngăn kéo.

Chiếc

1

Dùng để dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập

- Chiều cao

≤ 1000mm

- Số khay ≥ 4

11

Bộ dụng cụ đo lường

Bộ

3

Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước cặp.

Chiếc

1

 

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Thước đo cao.

Chiếc

1

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Panme đo  ngoài.

Chiếc

1

 

 Phạm vi đo: 0mm÷5mm;

25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm

 

- Panme đo trong.

Chiếc

1

 

Phạm vi đo

≤ 150 mm

 

- Đồng hồ so đo ngoài.

Bộ

1

Phạm vi đo:

0mm÷180mm;

180mm÷350mm

 

- Đồng hồ so đo trong.

Bộ

1

Phạm vi đo:

0mm÷180mm;

180mm÷350 mm

 

- Thước lá.

Bộ

1

Chiều dài

≤ 1000mm

 

- Căn lá đo khe hở.

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

12

Dụng cụ lấy dấu

Bộ

3

Dùng để lấy dấu các chi tiết trong thực hành.

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mũi vạch

Chiếc

1

 

Phạm vi vạch:

130mm÷250 mm

 

- Com-pa vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch:

200mm÷300mm

 

- Đài vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch:

1mm÷3mm

 

- Đột dấu.

Chiếc

1

Phạm vi đột:

1mm÷3mm

13

Bàn ép thủy lực bằng tay

Chiếc

2

Dùng để ép các chi tiết

Lực ép ≥5 tấn

14

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

15

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansilumnent.

- Màn chiếu

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 30: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): VẬN HÀNH ĐỘNG CƠ DIESEL

Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy.

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng  nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ diesel 4 kì

Chiếc

2

Sử dụng để vận hành động cơ

- Số xy lanh ≥ 6

- Công suất máy  

≥ 120CV

2

Động cơ diesel 2 kì

Chiếc

2

- Số xy lanh ≥ 4

- Công suất máy  

≥ 120CV

3

Tai nghe tiếng gõ động cơ

Bộ

3

Dùng để chẩn đoán khi vận hành động cơ

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansilumnent.

- Màn chiếu

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 31: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): SỬA CHỮA HỆ THỐNG LÁI

Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy

Mã số mô đun : MĐ 37

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình hệ thống lái

Bộ

1

Dùng để quan sát cấu tạo ,nguyên lý  làm việc hệ thống lái trên tàu thủy.

 

- Mô hình hoạt động được.

- Chế tạo từ  vật liệu thông dụng.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Mô hình hệ thống lái cơ khí

Bộ

1

 

- Mô hình hệ thống lái điện

Bộ

1

 

- Mô hình hệ thống lái thủy lực

Bộ

1

2

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

6

Sử dụng để thực hành tháo, lắp

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đục  rãnh

Bộ

1

 

Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm

 

- Đục  khe

Bộ

1

Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm

 

- Đục bằng

Bộ

1

Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm

 

- Clê  dẹp

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm

 

- Clê 2 đầu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác có tay nắm 

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm

 

- Cần siết lực ngắn, dài

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

Độ dài mỏ lết

 

 

 

 

 

≥ 300mm

 

- Khẩu

Bộ

1

 

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm

 

- Đầu nối ngắn

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 125mm

 

- Đầu nối dài

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 225mm

 

- Đầu vặn xoay chiều

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Thanh trượt chữ T

Chiếc

1

Độ dài thanh nối

≥ 225mm

 

- Tay công

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Khẩu tay vặn chữ T 

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Thanh via đầu bằng

Bộ

1

Độ dài ≥700mm

 

- Kìm hãm vòng trong thẳng

Bộ

1

Độ dài từ:

180mm÷225mm

 

- Kìm hãm vòng  trong cong

Bộ

1

Độ dài từ:

170mm÷210mm

 

- Kìm phe thẳng

Bộ

1

Phạm vi mở từ:

175mm÷225mm

 

- Kìm phe cong

Bộ

1

Phạm vi mở:

175mm÷220mm

 

- Kìm khớp nối trượt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm chết

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm cắt

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm  cắt bằng

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt cách điện

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm kết hợp

Chiếc

1

Độ dài  ≥180mm

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Bộ

1

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh 

Bộ

1

 

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

- Búa sắt

Chiếc

1

Khối lượng  ≥ 500g

 

- Búa đầu cao su 

Chiếc

1

Đường kính ≥ 5mm

 

- Vam tháo lọc dầu

Chiếc

1

Phạm vi mở ≥20mm

 

- Dũa 

Chiếc

1

Độ dài dũa ≥200mm

 

- Cưa sắt

Chiếc

1

Độ lớn cưa sắt ≥350mm

 

- Bình bơm dầu bằng tay

Bình

1

Thể tích bình bơm dầu  ≥200CC

3

Xe đẩy ngăn kéo.

Chiếc

1

Dùng để  dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập

- Chiều cao

≤ 1000mm

- Số khay ≥ 4

4

Bộ dụng cụ đo lường

Bộ

3

Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước cặp.

Chiếc

1

 

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Thước đo cao.

Chiếc

1

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Panme đo ngoài.

Chiếc

1

 Phạm vi đo:

0mm÷5mm;

25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm

 

- Panme đo trong.

Chiếc

1

Phạm vi đo

≤ 150 mm

 

- Đồng hồ so đo ngoài.

Bộ

1

Phạm vi đo:

0mm÷180mm;

180mm÷350mm

 

- Đồng hồ so đo trong.

Bộ

1

Phạm vi đo:

 0mm÷180mm;

180mm÷350 mm

 

- Thước lá.

Bộ

1

Chiều dài ≤ 1000mm

 

- Căn lá đo khe hở.

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường.

5

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

 Thông số kỹ thuật  thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 - Cường độ sáng

 ≥ 2500Ansilumnent.

 - Màn chiếu

 ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 32: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): SỬA CHỮA HỆ THỐNG TỜI

Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy.

Mã số mô đun : MĐ 38

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình hệ thống tời ngang

Bộ

1

Dùng để quan sát nguyên lý làm việc của hệ thống

- Mô hình hoạt động được.

- Chế tạo từ vật liệu thông dụng.

2

Mô hình hệ thống tời đứng

Bộ

1

3

Mô hình hệ thống tời cầu thang, xuồng cứu sinh

Bộ

1

4

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

6

Sử dụng để thực hành tháo, lắp

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đục  rãnh

Bộ

1

 

Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm

 

- Đục  khe

Bộ

1

Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm

 

- Đục bằng

Bộ

1

Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm

 

- Clê  dẹp

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm

 

- Clê 2 đầu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác có tay nắm 

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm

 

- Cần siết lực ngắn, dài

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

Độ dài mỏ lết

≥ 300mm

 

- Khẩu

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết

 

 

 

 

 

đai ốc: 10mm÷2mm

 

- Đầu nối ngắn

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 125mm

 

- Đầu nối dài

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 225mm

 

- Đầu vặn xoay chiều

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Thanh trượt chữ T

Chiếc

1

Độ dài thanh nối

≥ 225mm

 

- Tay công

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Khẩu tay vặn chữ T 

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Thanh via đầu bằng

Bộ

1

Độ dài ≥700mm

 

- Kìm hãm vòng trong thẳng

Bộ

1

Độ dài từ:

180mm÷225mm

 

- Kìm hãm vòng  trong cong

Bộ

1

Độ dài từ:

170mm÷210mm

 

- Kìm phe thẳng

Bộ

1

Phạm vi mở từ:

175mm÷225mm

 

- Kìm phe cong

Bộ

1

Phạm vi mở:

175mm÷220mm

 

- Kìm khớp nối trượt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm chết

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm cắt

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm  cắt bằng

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt cách điện

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm kết hợp

Chiếc

1

Độ dài  ≥180mm

 

- Tuốc nơ vít 2

Bộ

1

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

cạnh

 

 

 

 

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh 

Bộ

1

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

- Búa sắt

Chiếc

1

Khối lượng  ≥ 500g

 

- Búa đầu cao su 

Chiếc

1

Đường kính ≥ 5mm

 

- Vam tháo lọc dầu

Chiếc

1

Phạm vi mở ≥20mm

 

- Dũa 

Chiếc

1

Độ dài dũa ≥200mm

 

- Cưa sắt

Chiếc

1

Độ lớn cưa sắt ≥350mm

 

- Bình bơm dầu bằng tay

Bình

1

Thể tích bình bơm dầu  ≥200CC

5

Xe đẩy ngăn kéo.

Chiếc

1

Dùng để dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập

- Chiều cao ≤ 1000mm

- Số khay ≥ 4

6

Bộ dụng cụ đo lường

Bộ

3

Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước cặp.

Chiếc

1

 

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Thước đo cao.

Chiếc

1

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Panme đo ngoài.

Chiếc

1

 Phạm vi đo:

0mm÷5mm;

25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm

 

- Panme đo trong.

Chiếc

1

Phạm vi đo

≤ 150 mm

 

- Đồng hồ so đo ngoài.

Bộ

1

Phạm vi đo:

0mm÷180mm;

180mm÷350mm

 

- Đồng hồ so đo trong.

Bộ

1

Phạm vi đo:

 0mm÷180mm;

180mm÷350 mm

 

- Thước lá.

Bộ

1

Chiều dài ≤ 1000mm

 

- Căn lá đo khe

Bộ

1

Loại thông dụng trên

 

hở.

 

 

 

 thị trường.

7

Dụng cụ lấy dấu

Bộ

3

Dùng để lấy dấu trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Mũi vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch:

130mm÷250 mm

 

- Com-pa vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch:

200mm÷300mm

 

- Đài vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch:

1mm÷3mm

 

- Đột dấu.

Chiếc

1

Phạm vi đột:

1mm÷3mm

8

Các chi tiết rời của hệ thống tời

Bộ

3

Dùng để rèn luyện kỹ năng bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Máy tời

Chiếc

1

 

- Cơ cấu truyền động tời ngang

Bộ

1

 

- Cơ cấu truyền động tời đứng

Bộ

1

 

- Cơ cấu truyền động tời cầu thang, xuồng cứu sinh

Bộ

1

 

- Dây tời

Bộ

1

9

Vam

Bộ

6

Dùng để tháo các

chi tiết

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Vam 2 chấu

Bộ

1

Khoảng cách giữ

≥ 30mm

 

- Vam 3 chấu

Bộ

1

10

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

 Thông số kỹ thuật  thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 - Cường độ sáng

 ≥ 2500Ansilumnent.

 - Màn chiếu

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 33-DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): SỬA CHỮA HỆ TRỤC TÀU THỦY

Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy.

Mã số mô đun : MĐ 39

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ trục chân vịt tàu thủy một đường trục.

Bộ

1

Dùng để quan sát cấu tạo trục chân vịt một  đường trục.

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

 

- Trục chân vịt

Bộ

1

`

- Chiều dài hệ trục: 2500mm÷3500m m

- Đường kính trục:  60mm÷120mm

 

- Trục lực đẩy

Bộ

1

- Chiều dài hệ trục: 1000mm÷2500m m

- Đường kính trục: 60mm÷120mm

 

- Trục trung gian

Bộ

1

- Chiều dài hệ trục: 1500mm÷2500m m

- Đường kính trục: 60mm÷120mm

2

Các chi tiết rời của hệ trục chân vịt

Bộ

3

Dùng để rèn luyện kỹ năng sửa chữa các chi tiết

Loại thông dụng trên  thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Các đoạn trục

Chiếc

1

 

- Trục chân vịt

Chiếc

1

 

- Trục trung gian

Chiếc

1

 

- Trục lực đẩy

Chiếc

1

 

- Các gối đỡ trục

Chiếc

1

 

- Gối trục chân vịt

Chiếc

1

 

- Gối trục trung gian

Chiếc

1

 

- Gối trục lực đẩy

Chiếc

1

 

- Chân vịt có

Chiếc

1

 

bước cố định

 

 

 

 

3

Bàn ép thủy lực bằng tay

Chiếc

2

Dùng để ép, tháo các chi tiết

Lực ép ≥5 tấn

 

4

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

6

Sử dụng để thực hành tháo, lắp

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đục  rãnh

Bộ

1

 

Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm

 

- Đục  khe

Bộ

1

Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm

 

- Đục bằng

Bộ

1

Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm

 

- Clê  dẹp

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm

 

- Clê 2 đầu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác có tay nắm 

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm

 

- Cần siết lực ngắn, dài

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

Độ dài mỏ lết

≥ 300mm

 

- Khẩu

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm

 

- Đầu nối ngắn

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 125mm

 

- Đầu nối dài

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 225mm

 

- Đầu vặn xoay chiều

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Thanh trượt chữ T

Chiếc

1

Độ dài thanh nối

≥ 225mm

 

- Tay công

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Khẩu tay vặn chữ T 

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Thanh via đầu bằng

Bộ

1

Độ dài ≥700mm

 

- Kìm hãm vòng trong thẳng

Bộ

1

Độ dài từ:

180mm÷225mm

 

- Kìm hãm vòng  trong cong

Bộ

1

Độ dài từ:

170mm÷210mm

 

- Kìm phe thẳng

Bộ

1

Phạm vi mở từ:

175mm÷225mm

 

- Kìm phe cong

Bộ

1

Phạm vi mở:

175mm÷220mm

 

- Kìm khớp nối trượt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm chết

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm cắt

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm  cắt bằng

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt cách điện

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm kết hợp

Chiếc

1

Độ dài  ≥180mm

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Bộ

1

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh 

Bộ

1

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

- Búa sắt

Chiếc

1

Khối lượng  ≥ 500g

 

- Búa đầu cao su 

Chiếc

1

Đường kính ≥ 5mm

 

- Vam tháo lọc dầu

Chiếc

1

Phạm vi mở ≥20mm

 

- Dũa 

Chiếc

1

Độ dài dũa ≥200mm

 

- Cưa sắt

Chiếc

1

Độ lớn cưa sắt ≥350mm

 

- Bình bơm dầu bằng tay

Bình

1

Thể tích bình bơm dầu  ≥ 200CC

5

Xe đẩy ngăn kéo.

Chiếc

1

Dùng để dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập

- Chiều cao

≤ 1000mm

- Số khay ≥ 4

6

Bộ dụng cụ đo lường

Bộ

3

Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước cặp.

Chiếc

1

 

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Thước đo cao.

Chiếc

1

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Panme đo ngoài.

Chiếc

1

 Phạm vi đo:

0mm÷5mm;

25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm

 

- Panme đo trong.

Chiếc

1

Phạm vi đo

≤ 150 mm

 

- Đồng hồ so đo ngoài.

Bộ

1

Phạm vi đo:

0mm÷180mm;

180mm÷350mm

 

- Đồng hồ so đo trong.

Bộ

1

Phạm vi đo:

 0mm÷180mm;

180mm÷350 mm

 

- Thước lá.

Bộ

1

Chiều dài

≤ 1000mm

 

- Căn lá đo khe hở.

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường.

7

Dụng cụ lấy dấu

Bộ

3

Dùng để lấy dấu trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Mũi vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch:

130mm÷250 mm

 

- Com-pa vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch:

200mm÷300mm

 

- Đài vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch:

1mm÷3mm

 

- Đột dấu.

Chiếc

1

Phạm vi đột:

1mm÷3mm

8

Vam

Bộ

6

Dùng để tháo các chi tiết

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Vam 2 chấu

Bộ

1

 

Khoảng cách giữ

≥ 30mm

 

- Vam 3 chấu

Bộ

1

9

Bàn máp

Chiếc

6

Dùng để đặt các chi tiết

Kích thước tối thiểu 400mmx600mm 150mm

10

Máy chỉnh tâm hệ trục chân vịt

Bộ

1

Dùng để kiểm tra chỉnh tâm hệ trục chân vịt

Loại thông dụng trên thị trường

11

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

 Thông số kỹ thuật  thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

12

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 - Cường độ sáng

 ≥2500Ansilumnent.

 - Màn chiếu

 ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 34: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): SỬA CHỮA HỆ THỐNG TỰ ĐỘNG TÀU THỦY

Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy

Mã số mô đun : MĐ 40

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình hệ thống tự động điều khiển

Bộ

1

Sử dụng để thực hành tháo, lắp, bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa

Loại thông dụng trên thị

2

Bộ đồ nghề điện cầm tay.

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất ≤ 450W

Nhiệt độ:

100÷4000C

 

- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

Kích cỡ tối thiểu 4mm

Dài ≥ 150mm

 

- Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Điện áp cách điện

≥ 1000V.

 

- Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm uốn

Chiếc

01

Điện áp cách điện

≥ 1000V.

 

- Kìm điện

Chiếc

01

Điện áp cách điện

≥ 1000V.

 

- Bút thử điện.

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

3

Đồng hồ đo vạn năng (VOM)

Chiếc

10

Sử dụng để đo, kiểm tra.

Loại thông dụng trên thị trường

4

Bình ắc quy

Bình

4

Dùng để  làm nguồn điện cho các hệ thống

Cường độ dòng điện: A≥50Ah

5

Sensin chỉ báo góc lái

Bộ

1

Quan sát tự động chỉ báo góc lái

Điện áp nguồn 220V hoặc từ 12VDC đến 24VDC

6

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

 Thông số kỹ thuật  thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 - Cường độ sáng

 ≥2500Ansilumnent.

 - Màn chiếu

 ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 35: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): THỬ, NGHIỆM THU ĐỘNG CƠ VÀ HỆ THỐNG SAU SỬA CHỮA

Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy.

Mã số mô đun : MĐ 41

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ Diesel 2 kỳ

Chiếc

1

Sử dụng để thử nghiệm sau khi sửa chữa

Công suất máy

 ≥ 120CV

 Số xy lanh ≥ 4

2

Động cơ Diesel 4 kỳ

Chiếc

1

Công suất máy

≥ 120CV

Số xy lanh ≥ 6

3

Máy đo công chỉ thị động cơ

Bộ

1

Dùng để kiểm tra động cơ

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

 Thông số kỹ thuật  thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 - Cường độ sáng

 ≥ 2500Ansilumnent.

 - Màn chiếu

 ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 36 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): NGOẠI NGỮ CHUYÊN NGÀNH (A2)

Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy

Mã số môn học : MH 44

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thiết bị  nghe, nhìn

Bộ

1

Phục vụ trong quá trình giảng dạy

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Máy cattset

Chiếc

1

 

- Tivi

Chiếc

1

 

- Mi-crô

Chiếc

1

 

- Loa

Chiếc

1

 

- Âm-li

Chiếc

1

2

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

 Thông số kỹ thuật  thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 - Cường độ sáng

 ≥ 2500Ansilumnent.

 - Màn chiếu

 ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 37: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): AUTOCAD

Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy.

Mã số môn học: MH  45

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

 Thông số kỹ thuật  thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 - Cường độ sáng

 ≥ 2500Ansilumnent.

 - Màn chiếu

 ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 38: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): VẬT LIỆU MỚI

TRONG CÔNG NGHIỆP TÀU THỦY

 

Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy.

Mã số môn học: MH 49

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu vật liệu

Bộ

1

Sử dụng để làm trực quan giảng dạy

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Thép đặc biệt

Bộ

1

 

- Nhôm và hợp kim nhôm

Bộ

1

 

- Titan và hợp kim titan

Bộ

1

 

- Đồng và hợp kim đồng

Bộ

1

 

- Vật liệu kết hợp (composite)

Bộ

1

2

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

 Thông số kỹ thuật  thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 - Cường độ sáng

 ≥ 2500Ansilumnent.

 - Màn chiếu

 ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 39: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): KỸ NĂNG GIAO TIẾP

Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy

Mã số môn học: MH 50

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

 Thông số kỹ thuật  thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 - Cường độ sáng

 ≥ 2500Ansilumnent.

 - Màn chiếu

 ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 40: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn):  NỒI HƠI VÀ TUA BIN

Tên nghề:Sửa chữa máy tàu thủy

Mã số môn học: MH 51

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình nồi hơi

Bộ

1

Dùng để quan sát cấu tạo và nguyên lý họat động của nồi hơi

- Mô hình hoạt động được.

- Chế tạo vật liệu thông dụng.

2

Mô hình tua bin

Bộ

1

Dùng để quan sát cấu tạo và nguyên lý họat động của tua bin

- Mô hình hoạt động được.

- Chế tạo vật liệu thông dụng.

3

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

 Thông số kỹ thuật  thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 - Cường độ sáng

 ≥ 2500Ansilumnent.

 - Màn chiếu

 ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 41-DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): THỦY LỰC VÀ TRUYỀN ĐỘNG THỦY LỰC

 

Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy.

Mã số môn học : MH 52

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình  truyền động thủy lực

Bộ

1

Dùn để quan sát cấu tạo và nguyên lý họat động của truyền động thủy lực 

- Mô hình hoạt động được.

- Chế tạo vật liệu thông dụng.

2

Mô hình  các phần tử trong truyền động thủy lực

Bộ

1

Dùng để quan sát cấu tạo và nguyên lý họat động của các phần tử trong truyền động thủy lực

- Mô hình hoạt động được.

- Chế tạo vật liệu thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Ly hợp thủy lực

Bộ

1

 

- Biến tốc thủy lực

Bộ

1

 

- Các loại van thủy lực

Bộ

1

 

- Bơm thủy lực

Bộ

1

 

- Xilanh thủy lực

Bộ

1

3

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

 Thông số kỹ thuật  thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 - Cường độ sáng

 ≥ 2500Ansilumnent.

 - Màn chiếu

 ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 42: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): SỬA  CHỮA HỆ THỐNG

 CHƯNG CẤT NƯỚC NGỌT

Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy.

Mã số mô đun: MĐ 53

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thiết bị chưng cất nước ngọt dưới tàu thủy

Bộ

1

Dùng để thực hành sửa chữa thiết bị  chưng cất nước ngọt

Công suất ≥ 0,2m3/h

 

2

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

6

Sử dụng để thực hành tháo, lắp

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đục  rãnh

Bộ

1

 

Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm

 

- Đục  khe

Bộ

1

Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm

 

- Đục bằng

Bộ

1

Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm

 

- Clê  dẹp

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm

 

- Clê 2 đầu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác có tay nắm 

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm

 

- Cần siết lực ngắn, dài

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

Độ dài mỏ lết

≥ 300mm

 

- Khẩu

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm

 

- Đầu nối ngắn

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 125mm

 

- Đầu nối dài

Chiếc

1

Độ dài cần nối

 

 

 

 

 

≥ 225mm

 

- Đầu vặn xoay chiều

Chiếc

1

 

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Thanh trượt chữ T

Chiếc

1

Độ dài thanh nối

≥ 225mm

 

- Tay công

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Khẩu tay vặn chữ T 

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Thanh via đầu bằng

Bộ

1

Độ dài ≥700mm

 

- Kìm hãm vòng trong thẳng

Bộ

1

Độ dài từ:

180mm÷225mm

 

- Kìm hãm vòng  trong cong

Bộ

1

Độ dài từ:

170mm÷210mm

 

- Kìm phe thẳng

Bộ

1

Phạm vi mở từ:

175mm÷225mm

 

- Kìm phe cong

Bộ

1

Phạm vi mở:

175mm÷220mm

 

- Kìm khớp nối trượt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm chết

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm cắt

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm  cắt bằng

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt cách điện

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm kết hợp

Chiếc

1

Độ dài  ≥180mm

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Bộ

1

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh 

Bộ

1

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

- Búa sắt

Chiếc

1

Khối lượng  ≥ 500g

 

- Búa đầu cao su 

Chiếc

1

Đường kính ≥ 5mm

 

- Vam tháo lọc

Chiếc

1

Phạm vi mở ≥20mm

 

dầu

 

 

 

 

 

- Dũa 

Chiếc

1

Độ dài dũa ≥200mm

 

- Cưa sắt

Chiếc

1

Độ lớn cưa sắt ≥350mm

 

- Bình bơm dầu bằng tay

Bình

1

Thể tích bình bơm dầu  ≥200CC

3

Bộ dụng cụ đo lường

Bộ

3

Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành.

 

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao  gồm:

 

 

 

 

- Thước cặp.

Chiếc

1

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Thước đo cao.

Chiếc

1

 

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Panme đo ngoài.

Chiếc

1

 Phạm vi đo:

0mm÷5mm;

25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm

 

- Panme đo trong.

Chiếc

1

Phạm vi đo

≤ 150 mm

 

- Đồng hồ so đo ngoài.

Bộ

1

Phạm vi đo:

0mm÷180mm;

180mm÷350mm

 

- Đồng hồ so đo trong.

Bộ

1

Phạm vi đo:

 0mm÷180mm;

180mm÷350 mm

 

- Thước lá.

Bộ

1

Chiều dài

≤ 1000mm

 

- Căn lá đo khe hở.

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường.

4

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

 Thông số kỹ thuật  thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 - Cường độ sáng

 ≥2500Ansilumnent.

 - Màn chiếu

 ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 43: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): SỬA CHỮA THIẾT BỊ NÂNG HẠ TRÊN TÀU THỦY

Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy.

Mã số mô đun: MĐ 54

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cẩu  nâng hạ xuồng cứu sinh, cứu hộ

Bộ

2

Dùng để thực hành sửa chữa chi tiết cẩu  nâng hạ xuồng cứu sinh, cứu hộ

Theo quy phạm quy phạm đóng tàu

2

Cẩu nâng hạ cầu thang mạn     

Bộ

2

Dùng để thực hành sửa chữa chi tiết cẩu nâng hạ cầu thang mạn     

Theo quy phạm quy phạm đóng tàu

3

Cẩu nâng hạ hàng hóa

Bộ

2

Dùng để thực hành sửa chữa chi tiết cẩu nâng hạ hàng hóa

Theo quy phạm quy phạm đóng tàu

4

Chi tiết rời của thiết bị nâng hạ cẩu

Bộ

3

Dùng để thực hành sửa chữa các chi tiết thiết bị nâng

Theo quy phạm quy phạm đóng tàu

5

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

6

Sử dụng để thực hành tháo lắp

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đục  rãnh

Bộ

1

 

Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm

 

- Đục  khe

Bộ

1

Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm

 

- Đục bằng

Bộ

1

Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm

 

- Clê  dẹp

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm

 

- Clê 2 đầu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác

Bộ

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác có tay nắm 

Bộ

1

 

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm

 

- Cần siết lực ngắn, dài

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

Độ dài mỏ lết

≥ 300mm

 

- Khẩu

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm

 

- Đầu nối ngắn

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 125mm

 

- Đầu nối dài

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 225mm

 

- Đầu vặn xoay chiều

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Thanh trượt chữ T

Chiếc

1

Độ dài thanh nối

≥ 225mm

 

- Tay công

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Khẩu tay vặn chữ T 

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Thanh via đầu bằng

Bộ

1

Độ dài ≥700mm

 

- Kìm hãm vòng trong thẳng

Bộ

1

Độ dài từ:

180mm÷225mm

 

- Kìm hãm vòng  trong cong

Bộ

1

Độ dài từ:

170mm÷210mm

 

- Kìm phe thẳng

Bộ

1

Phạm vi mở từ:

175mm÷225mm

 

- Kìm phe cong

Bộ

1

Phạm vi mở:

175mm÷220mm

 

- Kìm khớp nối trượt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm chết

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm cắt

Chiếc

1

 

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm  cắt bằng

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt

Chiếc

1

 

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt cách điện

Chiếc

1

 

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm kết hợp

Chiếc

1

Độ dài  ≥180mm

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Bộ

1

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh 

Bộ

1

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

- Búa sắt

Chiếc

1

Khối lượng  ≥ 500g

 

- Búa đầu cao su 

Chiếc

1

Đường kính ≥ 5mm

 

- Vam tháo lọc dầu

Chiếc

1

Phạm vi mở ≥20mm

 

- Dũa 

Chiếc

1

Độ dài dũa ≥200mm

 

- Cưa sắt

Chiếc

1

Độ lớn cưa sắt ≥350mm

 

- Bình bơm dầu bằng tay

Bình

1

Thể tích bình bơm dầu  ≥200CC

6

Xe đẩy ngăn kéo.

Chiếc

1

Dùng để dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập

- Chiều cao

≤ 1000mm

- Số khay ≥ 4

7

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

 Thông số kỹ thuật  thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 - Cường độ sáng

≥2500Ansilumnent

 - Màn chiếu

 ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 44: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): SỬA CHỮA NỒI HƠI

Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 55

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Nồi hơi

Bộ

1

Dùng để quan sát cấu tạo và nguyên lý hoạt động của nồi hơi

-Năng suất sinh hơi

≥ 100kg/h

-Áp suất làm việc

≥ 3kg/Cm2

2

Các chi tiết rời của nồi hơi:

Bộ

3

Dùng để thực hành sửa chữa chi tiết của nồi hơi

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Thiết bị khử khói bụi

Chiếc

1

 

- Thiết bị xử lý nước

Chiếc

1

 

- Van điện từ

Chiếc

1

 

- Van thép đúc

Chiếc

1

 

- Van điều chỉnh áp suất

Chiếc

1

 

- Van lọc y

Chiếc

1

 

- Van Cầu

Chiếc

1

 

- Van thép đúc

Chiếc

1

 

- Áp kế

Chiếc

1

 

- Ống thép đúc

Chiếc

1

 

- Quạt cấp gió

Chiếc

1

 

- Quạt hút khói

Chiếc

1

 

- Quạt cao áp

Chiếc

1

 

- Ghi lò

Bộ

1

 

- Bơm cấp nước nồi

Chiếc

1

3

Bộ dụng cụ đo lường

Bộ

3

Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước cặp.

Chiếc

1

 

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Thước đo cao.

Chiếc

1

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Panme đo ngoài.

Chiếc

1

 Phạm vi đo:

0mm÷5mm;

25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm

 

- Panme đo trong.

Bộ

1

Phạm vi đo

≤ 150 mm

 

- Đồng hồ so đo ngoài.

Bộ

1

Phạm vi đo:

0mm÷180mm;

180mm÷350mm

 

- Đồng hồ so đo trong.

Chiếc

1

Phạm vi đo:

 0mm÷180mm;

180mm÷350 mm

 

- Thước lá.

Bộ

1

Chiều dài ≤ 1000mm

 

- Căn lá đo khe hở.

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường.

4

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

6

Sử dụng để thực hành tháo, lắp

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

 

- Đục  rãnh

Bộ

1

 

Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm

 

- Đục  khe

Bộ

1

Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm

 

- Đục bằng

Bộ

1

Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm

 

- Clê  dẹp

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm

 

- Clê 2 đầu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác có tay nắm 

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm

 

- Cần siết lực ngắn, dài

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

 

Độ dài mỏ lết

≥ 300mm

 

- Khẩu

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm

 

- Đầu nối ngắn

Chiếc

1

 

Độ dài cần nối

≥ 125mm

 

- Đầu nối dài

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 225mm

 

- Đầu vặn xoay chiều

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Thanh trượt chữ T

Chiếc

1

Độ dài thanh nối

≥ 225mm

 

- Tay công

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Khẩu tay vặn chữ T 

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Thanh via đầu bằng

Bộ

1

Độ dài ≥700mm

 

- Kìm hãm vòng trong thẳng

Bộ

1

Độ dài từ:

180mm÷225mm

 

- Kìm hãm vòng  trong cong

Bộ

1

Độ dài từ:

170mm÷210mm

 

- Kìm phe thẳng

Bộ

1

Phạm vi mở từ:

175mm÷225mm

 

- Kìm phe cong

Bộ

1

Phạm vi mở:

175mm÷220mm

 

- Kìm khớp nối trượt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm chết

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm cắt

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm  cắt bằng

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt cách điện

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm kết hợp

Chiếc

1

 

Độ dài  ≥180mm

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Bộ

1

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh 

Bộ

1

 

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

- Búa sắt

Chiếc

1

Khối lượng  ≥ 500g

 

- Búa đầu cao su 

Chiếc

1

 

Đường kính ≥ 5mm

 

- Vam tháo lọc dầu

Chiếc

1

Phạm vi mở ≥20mm

 

- Dũa 

Chiếc

1

Độ dài dũa ≥200mm

 

- Cưa sắt

Chiếc

1

Độ lớn cưa sắt

≥ 350mm

 

- Bình bơm dầu bằng tay

Bình

1

Thể tích bình bơm dầu  ≥ 200CC

5

Xe đẩy ngăn kéo.

Chiếc

1

Dùng để chứa dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập

- Chiều cao

≤ 1000mm

- Số khay ≥ 4

6

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

 Thông số kỹ thuật  thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 - Cường độ sáng

 ≥ 2500Ansilumnent

 - Màn chiếu

 ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 45: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): SỬA CHỮA MÁY PHÂN LY DẦU - NƯỚC

Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy.

Mã số mô đun: MĐ 56

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phân ly  dầu nước

Chiếc

3

Dùng để sửa chữa máy phân ly dầu nước

Hàm lượng dầu trong nước thải ≤15 ppm

Công suất ≥1,5 m3/h

Áp suất ≥0,15 Mpa

2

Chi tiết rời của máy phân ly dầu nước

Bộ

3

Sử dụng để kiểm tra sửa chữa các chi tiết tháo thời rời của máy

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Van xả dầu

Chiếc

1

 

- Van xả nước

Chiếc

1

 

- Van điện từ

Chiếc

1

 

- Van cơ khí

Chiếc

1

 

- Van nối đầu cấp nước

Chiếc

1

 

- Động cơ điện 3 pha

Chiếc

1

 

- Bảng điều khiển

Chiếc

1

 

- Bơm cấp nước

Chiếc

1

 

- Đồng hồ áp suất

Chiếc

1

 

- Nắp

Chiếc

1

 

- Thân

Chiếc

1

 

- Đáy

Chiếc

1

 

- Đường ống

Bộ

1

 

- Lõi lọc

Bộ

1

3

Bộ dụng cụ đo lường

Bộ

3

Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước cặp.

Chiếc

1

 

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Thước đo cao.

Chiếc

1

 

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Panme đo ngoài.

Chiếc

1

 Phạm vi đo:

0mm÷5mm;

25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm

 

- Panme đo trong.

Bộ

1

Phạm vi đo

≤ 150 mm

 

- Đồng hồ so đo ngoài.

Bộ

1

Phạm vi đo:

0mm÷180mm;

180mm÷350mm

 

- Đồng hồ so đo trong.

Chiếc

1

Phạm vi đo:

 0mm÷180mm;

180mm÷350 mm

 

- Thước lá.

Bộ

1

Chiều dài ≤ 1000mm

 

- Căn lá đo khe hở.

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường.

4

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

6

Sử dụng để thực hành tháo, lắp

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đục  rãnh

Bộ

1

 

Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm

 

- Đục  khe

Bộ

1

Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm

 

- Đục bằng

Bộ

1

Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm

 

- Clê  dẹp

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm

 

- Clê 2 đầu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác có tay nắm 

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm

 

- Cần siết lực ngắn, dài

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

 

Độ dài mỏ lết

≥ 300mm

 

- Khẩu

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm

 

- Đầu nối ngắn

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 125mm

 

- Đầu nối dài

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 225mm

 

- Đầu vặn xoay chiều

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Thanh trượt chữ T

Chiếc

1

Độ dài thanh nối

≥ 225mm

 

- Tay công

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Khẩu tay vặn chữ T 

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Thanh via đầu bằng

Bộ

1

Độ dài ≥700mm

 

- Kìm hãm vòng trong thẳng

Bộ

1

Độ dài từ:

180mm÷225mm

 

- Kìm hãm vòng  trong cong

Bộ

1

Độ dài từ:

170mm÷210mm

 

- Kìm phe thẳng

Bộ

1

Phạm vi mở từ:

175mm÷225mm

 

- Kìm phe cong

Bộ

1

Phạm vi mở:

175mm÷220mm

 

- Kìm khớp nối trượt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm chết

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm cắt

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm  cắt bằng

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt cách điện

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm kết hợp

Chiếc

1

 

Độ dài  ≥180mm

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Bộ

1

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh 

Bộ

1

 

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

- Búa sắt

Chiếc

1

Khối lượng  ≥ 500g

 

- Búa đầu cao su 

Chiếc

1

Đường kính ≥ 5mm

 

- Vam tháo lọc dầu

Chiếc

1

Phạm vi mở ≥20mm

 

- Dũa 

Chiếc

1

 

Độ dài dũa ≥200mm

 

- Cưa sắt

Chiếc

1

Độ lớn cưa sắt ≥350mm

 

- Bình bơm dầu bằng tay

Bình

1

Thể tích bình bơm dầu  ≥200CC

5

Xe đẩy ngăn kéo.

Chiếc

1

Dùng để dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập

- Chiều cao

≤ 1000mm

- Số khay ≥ 4

6

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

 Thông số kỹ thuật  thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 - Cường độ sáng

 ≥ 2500Ansilumnent.

 - Màn chiếu

 ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 46 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): SỬA CHỮA MÁY LỌC DẦU

Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 57

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy lọc dầu

Chiếc

1

Dùng để quan sát cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy lọc

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

 

- Máy lọc nhiên liệu

Chiếc

1

Công suất

≥ 28 lít/ phút

 

- Máy lọc dầu bôi trơn

Chiếc

1

Công suất 

≥ 28 lít/ phút

2

Chi tiết rời máy lọc dầu

Bộ

3

Dùng để thực hành sửa chữa các chi tiết máy lọc dầu.

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Van xả dầu

Chiếc

1

 

- Van xả nước

Chiếc

1

 

- Van điện từ

Chiếc

1

 

- Van cơ khí

Chiếc

1

 

- Van nối đầu cấp nước

Chiếc

1

 

- Động cơ điện 3 pha

Chiếc

1

 

- Bảng điều khiển

Chiếc

1

 

- Bơm cấp nước

Chiếc

1

 

- Đồng hồ áp suất

Chiếc

1

 

- Nắp

Chiếc

1

 

- Thân

Chiếc

1

 

- Đáy

Chiếc

1

 

- Đường ống

Bộ

1

 

- Lõi lọc

Bộ

1

3

Bộ dụng cụ đo lường

Bộ

3

Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước cặp.

Chiếc

1

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Thước đo cao.

Chiếc

1

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Panme đo ngoài.

Chiếc

1

 Phạm vi đo:

0mm÷5mm;

25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm

 

- Panme đo trong.

Bộ

1

Phạm vi đo

≤ 150 mm

 

- Đồng hồ so đo ngoài.

Bộ

1

Phạm vi đo:

0mm÷180mm;

180mm÷350mm

 

- Đồng hồ so đo trong.

Chiếc

1

Phạm vi đo:

 0mm÷180mm;

180mm÷350 mm

 

- Thước lá.

Bộ

1

Chiều dài

≤ 1000mm

 

- Căn lá đo khe hở.

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường.

4

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

6

Sử dụng để thực hành tháo, lắp

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đục  rãnh

Bộ

1

 

Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm

 

- Đục  khe

Bộ

1

Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm

 

- Đục bằng

Bộ

1

Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm

 

- Clê  dẹp

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm

 

- Clê 2 đầu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác

Bộ

1

Loại thông dụng  

 

 

 

 

 

trên thị trường

 

- Clê lục giác có tay nắm 

 

 

 

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm

 

- Cần siết lực ngắn, dài

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ lết

Bộ

1

Độ dài mỏ lết

≥ 300mm

 

- Khẩu

Chiếc

1

 

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm

 

- Đầu nối ngắn

Bộ

1

Độ dài cần nối

≥ 125mm

 

- Đầu nối dài

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 225mm

 

- Đầu vặn xoay chiều

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Thanh trượt chữ T

Chiếc

1

Độ dài thanh nối

≥ 225mm

 

- Tay công

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Khẩu tay vặn chữ T 

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Thanh via đầu bằng

Bộ

1

Độ dài ≥700mm

 

- Kìm hãm vòng trong thẳng

Bộ

1

Độ dài từ:

180mm÷225mm

 

- Kìm hãm vòng  trong cong

Bộ

1

Độ dài từ:

170mm÷210mm

 

- Kìm phe thẳng

Bộ

1

Phạm vi mở từ:

175mm÷225mm

 

- Kìm phe cong

Bộ

1

Phạm vi mở:

175mm÷220mm

 

- Kìm khớp nối trượt

Bộ

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm chết

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm cắt

Chiếc

1

 

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm  cắt bằng

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kéo cắt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt cách điện

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kìm kết hợp

Chiếc

1

 

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

1

Độ dài  ≥180mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh 

Bộ

1

Độ dài từ:

30mm÷700mm

5

Xe đẩy ngăn kéo.

Chiếc

1

Dùng để dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập

- Chiều cao ≤ 1000mm

- Số khay ≥ 4

6

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

 Thông số kỹ thuật  thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 - Cường độ sáng

 ≥ 2500Ansilumnent

 - Màn chiếu

 ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 47: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): SỬA CHỮA HỆ THỐNG MÁY LẠNH

VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 58

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình dàn trải hệ thống lạnh

Bộ

1

Sử dụng để quan sát cấu tạo của hệ thống

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Máy nén kín

Chiếc

1

Công suất máy nén từ: 1/6hp ÷ 1hp

 

- Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

Hệ số truyền nhiệt: 30 W/m2 0k ÷35W/m2 0k

 

- Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

Hệ số truyền nhiệt: 11,6 W/m2 0k ÷17,5W/m2 0k

Nhiệt đô âm sâu từ:

-400C ÷ 00C

 

- Van tiết lưu nhiệt

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Van tiết lưu tay

Chiếc

1

Ngõ vào, ngõ ra: 5/8inch÷1/2inch

 

- Van tiết lưu điện từ

Chiếc

1

Ngõ vào,ngõ ra: 5/8inch÷1/2inch

 

- Ống mao

Chiếc

1

Đường kính ống  từ:

0,5mm÷2mm

 

- Cầu chì 1 pha

Chiếc

1

Iđm ≥ 5A

 

- Công tắc tơ

Chiếc

4

Iđm ≥ 20A

 

- Nút nhấn On-Off

Chiếc

1

Iđm ≥ 5A

 

- Bộ điều chỉnh nhiệt độ

Chiếc

1

Khoảng nhiệt độ từ:

-20oC ÷ +20 oC

 

- Rơle trung gian  (AC, DC)

Chiếc

1

Uđm ≥ 220VAC

Hoặc từ: 12VDC÷24VDC

 

- Rơle thời gian (AC, DC)

Chiếc

1

Uđm ≥ 220VAC

Hoặc từ: 12VDC÷24VDC

 

- Rơle áp suất cao

Chiếc

1

Áp suất từ:

 -1bar ÷ 35bar.

 

- Rơle áp suất thấp

Chiếc

1

Áp suất từ:

-1bar ÷ 15bar.

 

- Rơle áp suất dầu

Chiếc

1

Áp suất  từ:

 -1bar ÷ 35bar.

 

- Đèn báo nguồn

Chiếc

3

Uđm ≥ 220V

 

- Chuông báo sự cố

Chiếc

1

Uđm ≥ 220V

2

Đồng hồ đo vạn năng (VOM)

Chiếc

1

Sử dụng để đo các thông mạch

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bộ đồ nghề điện lạnh

Bộ

1

Sử dụng để tháo ,lắp hệ thống lạnh

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bộ nong loe ống đồng

Bộ

1

 

- Dao cắt ống đồng

Chiếc

1

 

- Bộ uốn ống đồng

Bộ

1

 

- Thước dây

Chiếc

1

 

- Thước thuỷ

Chiếc

1

 

- Bộ lục giác

Bộ

1

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

 

- Dũa mịn bản dẹp

Chiếc

1

 

- Búa cao su

Chiếc

1

4

Nhiệt kế

Cái

3

Sử dụng để thực hành đo kiểm tra nhiệt độ.

Loại thông dụng trên thị trường

5

Bộ thử kín

Bộ

2

Sử dụng để  thử kín hệ thống lạnh, đuổi khí khi hàn ống.

Loại thông dụng trên thị trường

6

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

6

Sử dụng để thực hành tháo, lắp

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

 

- Đục  rãnh

Bộ

1

 

Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm

 

- Đục  khe

Bộ

1

Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm

 

- Đục bằng

Bộ

1

Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm

 

- Clê  dẹp

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm

 

- Clê 2 đầu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác có tay nắm 

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm

 

- Cần siết lực ngắn, dài

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

Độ dài mỏ lết

≥ 300mm

 

- Khẩu

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm

 

- Đầu nối ngắn

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 125mm

 

- Đầu nối dài

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 225mm

 

- Đầu vặn xoay chiều

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Thanh trượt chữ T

Chiếc

1

Độ dài thanh nối

≥ 225mm

 

- Tay công

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Khẩu tay vặn

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

chữ T 

 

 

 

 

 

- Thanh via đầu bằng

Bộ

1

 

Độ dài ≥700mm

 

- Kìm hãm vòng trong thẳng

Bộ

1

Độ dài từ:

180mm÷225mm

 

- Kìm hãm vòng  trong cong

Bộ

1

Độ dài từ:

170mm÷210mm

 

- Kìm phe thẳng

Bộ

1

Phạm vi mở từ:

175mm÷225mm

 

- Kìm phe cong

Bộ

1

Phạm vi mở:

175mm÷220mm

 

- Kìm khớp nối trượt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm chết

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm cắt

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm  cắt bằng

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt cách điện

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm kết hợp

Chiếc

1

Độ dài  ≥180mm

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Bộ

1

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh 

Bộ

1

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

- Búa sắt

Chiếc

1

Khối lượng  ≥ 500g

 

- Búa đầu cao su 

Chiếc

1

Đường kính ≥ 5mm

 

- Vam tháo lọc dầu

Chiếc

1

Phạm vi mở ≥20mm

 

- Dũa 

Chiếc

1

Độ dài dũa ≥200mm

 

- Cưa sắt

Chiếc

1

Độ lớn cưa sắt ≥350mm

7

Xe đẩy ngăn kéo.

Chiếc

1

Dùng để dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập

- Chiều cao

≤ 1000mm

- Số khay ≥ 4

8

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

 Thông số kỹ thuật  thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 - Cường độ sáng

 ≥ 2500Ansilumnent

 - Màn chiếu

 ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 48: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): SỬA CHỮA THIẾT BỊ ĐIỆN TÀU THỦY

Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 59

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ điện một chiều

Chiếc

2

Sử dụng để bảo dưỡng, sửa chữa hư hỏng của động cơ điện một chiều.

Công suất từ:

 0,5 KW÷2KW

2

Máy phát điện một chiều

Chiếc

2

Sử dụng để bảo dưỡng, sửa chữa hư hỏng của máy phát điện một chiều

Công suất từ:

0,5 KW ÷ 2KW

3

Động cơ điện xoay chiều một pha

Chiếc

2

Sử dụng để  bảo dưỡng, sửa chữa

Công suất ≤ 750W

 

4

Động cơ điện xoay chiều ba pha

Chiếc

2

Sử dụng để bảo dưỡng, sửa chữa, cách đấu động cơ ba pha vào nguồn điện xoay chiều

Công suất ≥ 750W

 

5

Máy phát điện xoay chiều ba pha

Chiếc

2

Dùng để tháo lắp, bảo dưỡng, sửa chữa, cách đấu máy phát vào nguồn điện xoay chiều

Công suất:

1KW ÷ 5kW

6

Mô hình mạch khởi động từ

Bộ

2

Dùng  để khởi động trực tiếp các motor điện có công suất nhỏ

Dòng tải từ: 5A÷30A

7

Mô hình mạch khởi động đổi nối Y/∆

Bộ

2

Dùng để lắp ráp, vận hành và bảo trì bảo dưỡng

Dòng tải  từ: 5A÷30A

8

Tủ sấy động cơ điện

Chiếc

1

Dùng để sấy các chi tiết của động cơ

Công suất từ:

1KW ÷ 5KW

9

Mêgôm kế

Chiếc

2

Dùng để kiểm tra  điện trở cách điện của cuộn dây máy điện

Loại thông dụng trên thị trường

 

10

Bộ đồ nghề điện cầm tay.

Bộ

9

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật như sau

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mỏ hàn.

Chiếc

1

Công suất ≤ 450W

Nhiệt độ:

1000C ÷4000C

 

- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

Kích cỡ tối thiểu 4mm

Dài ≥ 150mm

 

- Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Điện áp cách điện

≥ 1000V.

 

- Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Đường kính tối thiểu 1Cx075

 

- Kìm uốn

Chiếc

01

Điện áp cách điện

≥ 1000V.

 

- Kìm điện

Chiếc

01

Điện áp cách điện

≥ 1000V.

 

- Bút thử điện.

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

11

Đồng hồ đo vạn năng (VOM)

Chiếc

6

Sử dụng đo kiểm tra.

Loại thông dụng trên thị trường

12

Bình ắc quy

Chiếc

4

Sử dụng làm nguồn điện và thực hành bảo dưỡng.

Cường độ dòng điện  A≥50Ah

13

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

 Thông số kỹ thuật  thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

14

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 - Cường độ sáng

 ≥ 2500Ansilumnent.

 - Màn chiếu

 ≥ 1,8m x1,8m

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN B

       TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 49 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy.

Trình độ: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

       THIẾT BỊ AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG

1

Bộ trang bị cứu thương

Bộ

1

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Tủ y tế

Chiếc

1

Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt.

 

- Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo.

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế.

 

- Cáng cứu thương

Chiếc

1

2

Bộ thiết bị bảo hộ lao động

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Ủng cao su

Đôi

1

 

- Găng tay cao su

Đôi

1

 

- Thảm cách điện

Tấm

1

 

- Ghế cách điện

Chiếc

1

 

- Sào cách điện

Chiếc

1

 

- Dây an toàn

Chiếc

1

 

- Mũ bảo hộ

Chiếc

1

 

- Kính bảo hộ

Chiếc

1

3

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về phòng cháy chữa cháy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bình chữa cháy

(bao gồm: bình bọt; bình khí)

Bộ

1

 

- Các bảng tiêu lệnh chữa cháy.

Bộ

1

 

- Cát phòng chống cháy.

m3

0.5

 

- Xẻng xúc cát

Chiếc

1

 

Thang

Chiếc

1

        THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

4

Máy vi tính

Bộ

1

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng 

≥ 2500Ansilumnent.

- Màn chiếu ≥ 1800x1800mm

6

Máy chiếu vật thể

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansilumnent.

- Màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m

7

Thiết bị  nghe, nhìn

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Máy cattset

Chiếc

1

 

 

- Tivi

Chiếc

1

 

 

- Mi-crô

Chiếc

1

 

 

- Loa

Chiếc

1

 

 

- Âm-li

Chiếc

1

 

8

Bàn vẽ kỹ thuật.

Bộ

18

Bàn vẽ kỹ thuật khổ A0 kèm theo ghế.

9

Dụng cụ vẽ kỹ thuật.

Bộ

18

Loại thông dụng trên thị trường

         THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

10

Các khối hình học cơ bản

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Hình trụ.

Chiếc

1

 

- Hình trụ bậc.

Chiếc

1

11

Mối ghép cơ khí:

Bộ

1

Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Ghép ren.

Bộ

1

 

- Ghép then.

Bộ

1

 

- Ghép then hoa

Bộ

1

 

- Chốt.

Bộ

1

 

- Đinh tán.

Bộ

1

12

Bộ mẫu các mối ghép

Bộ

1

Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Ghép chặt.

Bộ

1

 

- Ghép lỏng.

Bộ

1

 

- Ghép trung gian.

Bộ

1

13

Bộ dụng cụ đo lường

Bộ

3

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Thước cặp.

Chiếc

1

Phạm vi đo: 0mm÷300mm

 

- Thước đo cao.

Chiếc

1

Phạm vi đo: 0mm÷300mm

 

- Panme đo ngoài.

Chiếc

1

 Phạm vi đo: 0mm÷5mm;

25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm

 

- Panme đo trong.

Chiếc

1

Phạm vi đo ≤ 150 mm

 

- Đồng hồ so đo ngoài.

Bộ

1

Phạm vi đo: 0mm÷180mm;

180mm÷350mm

 

- Đồng hồ so đo trong.

Bộ

1

Phạm vi đo: 0mm÷180mm;

180mm÷350 mm

 

- Thước lá.

Bộ

1

Chiều dài ≤ 1000mm

 

- Căn lá đo khe hở.

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường.

14

Dụng cụ cầm tay

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Dũa

Bộ

1

 

- Dũa dẹt.

Chiếc

1

 

- Dũa tròn.

Chiếc

1

 

 

- Dũa vuông.

Chiếc

1

 

- Dũa bán nguyệt.

Chiếc

1

 

- Khung cưa và lưỡi cưa tay.

Chiếc

1

 

- Dụng cụ cạo

Chiếc

1

15

Đục

Bộ

18

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Đục bằng.

Chiếc

1

Chiều dài ≥100mm

 

- Đục nhọn.

Chiếc

1

Chiều dài ≥100mm

16

Thiết bị cầm tay

Bộ

6

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Máy khoan cầm tay

Chiếc

1

Công suất từ: 700W ÷1500W

 

- Máy dũa cầm tay

Chiếc

1

 Công suất từ: 700W ÷1500W

 

- Máy mài cầm tay

Chiếc

1

Công suất  ≥ 750W

 

- Máy cắt cầm tay

Chiếc

1

Đường kính đĩa  ≥ 100mm

17

Đồ gá

Chiếc

6

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Khối D

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Khối V

Chiếc

1

 

- Ê tô

Chiếc

1

Độ mở từ: 50mm÷200 mm

18

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

6

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Đục  rãnh

Bộ

1

Độ lớn đục rãnh:

15mm÷20 mm

 

- Đục  khe

Bộ

1

Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm

 

- Đục bằng

Bộ

1

Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm

 

- Clê  dẹp

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm

 

- Clê 2 đầu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác có tay nắm 

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm

 

- Cần siết lực ngắn, dài

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

Độ dài mỏ lết ≥ 300mm

 

- Khẩu

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm

 

- Đầu nối ngắn

Chiếc

1

Độ dài cần nối ≥ 125mm

 

- Đầu nối dài

Chiếc

1

Độ dài cần nối ≥ 225mm

 

- Đầu vặn xoay chiều

Chiếc

1

Độ dài cần nối ≥  225mm

 

- Thanh trượt chữ T

Chiếc

1

Độ dài thanh nối ≥ 225mm

 

- Tay công

Chiếc

1

Độ dài cần nối ≥  225mm

 

- Khẩu tay vặn chữ T 

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Thanh via đầu bằng

Bộ

1

Độ dài ≥700mm

 

- Kìm hãm vòng trong thẳng

Bộ

1

Độ dài từ: 180mm÷225mm

 

- Kìm hãm vòng  trong cong

Bộ

1

Độ dài từ: 170mm÷210mm

 

- Kìm phe thẳng

Bộ

1

Phạm vi mở từ:175mm÷225mm

 

- Kìm phe cong

Bộ

1

Phạm vi mở: 175mm÷220mm

 

- Kìm khớp nối trượt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm chết

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm cắt

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm  cắt bằng

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt cách điện

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm kết hợp

Chiếc

1

Độ dài  ≥180mm

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Bộ

1

Độ dài từ: 30mm÷700mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh 

Bộ

1

Độ dài từ: 30mm÷700mm

 

- Búa sắt

Chiếc

1

Khối lượng  ≥ 500g

 

- Búa đầu cao su 

Chiếc

1

Đường kính ≥ 5mm

 

- Vam tháo lọc dầu

Chiếc

1

Phạm vi mở ≥20mm

 

- Dũa 

Bộ

1

Độ dài dũa ≥200mm

 

- Cưa sắt

Chiếc

1

Độ lớn cưa sắt ≥350mm

 

- Bình bơm dầu bằng tay

Chiếc

1

Thể tích bình bơm dầu 

≥ 200CC

19

Xe đẩy ngăn kéo.

Chiếc

1

- Chiều cao ≤ 1000mm

- Số khay ≥ 4

20

Vam

Bộ

6

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

- Vam 2 chấu

Bộ

1

Khoảng cách giữ  ≥ 30mm

 

- Vam 3 chấu

Bộ

1

21

Máy mài hai đá

Chiếc

2

- Kích thước đá  ≥  200mm

- Khoảng cách giữa 2 đá ≥ 390mm

22

Dao cạo bạc lót

Bộ

6

Kích thước lưỡi dao từ:

6mm ÷20 mm

23

Dao cạo rãnh xéc măng

Bộ

6

Kích thước lưỡi dao từ: 4mm÷10mm

24

Máy khoan bàn

Chiếc

1

-Công suất từ: 0,5 kW ÷1,5kW

-Khoan lỗ từ: 2,5mm÷30mm

25

Khay chứa phụ tùng

Chiếc

6

Kích thước tối thiểu 600mmx400mmx100mm

26

Máy rửa chi tiết động cơ

Bộ

1

Áp lực ≥ 10kg/cm2

27

Máy hàn điện  xoay chiều 1 pha

Bộ

1

Dòng điện hàn ≤ 300A

28

Máy hàn điện  một  chiều

Bộ

1

Dòng điện hàn ≤ 300A

29

Máy cắt đĩa

Bộ

1

Công suất từ: 1kW÷1,5kW

30

Máy mài điện  cầm tay

Bộ

3

Công suất từ: 0,5kW÷1,5kW

31

Máy mài gắn trên bàn thợ

Bộ

1

Công suất từ : 1kW÷1,5kW

32

Bộ mẫu ổ đỡ

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Ổ lăn

Bộ

1

 

- Ổ trượt

Bộ

1

33

Dụng cụ lấy dấu

Bộ

3

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Mũi vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch từ 130÷250 mm

 

- Com-pa vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch từ 200÷300mm

 

- Đài vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch từ 1÷3mm

 

- Đột dấu.

Chiếc

1

Phạm vi đột từ 1÷3mm

34

Bàn nguội

Chiếc

9

Kích thước khoảng 1500mmx700mmx800mm

35

Bộ mẫu vật liệu

Bộ

1

Các mẫu vật liệu thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Vật liệu phi kim loại.

Bộ

1

 

- Vật liệu kim loại.

Bộ

1

 

- Nhiên liệu.

Bộ

1

36

Bàn máp

Chiếc

1

Kích thước tối thiểu: 200mmx200mm

37

Bàn vạch dấu

Chiếc

1

Kích thước tối thiểu: 200mmx200mm

38

Đe

Chiếc

1

Khối lượng ≥ 40kg

39

Búa tay

Chiếc

9

Khối lượng từ: 0,5 kg÷3kg

40

Ê tô

Chiếc

18

Khoảng mở ≥ 20mm

41

Cabin hàn đơn

Bộ

9

Kích thước tối thiểu: 1200mmx800mmx1800 mm

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Cabin hàn.

Bộ

1

 

- Hệ thống hút khói.

Bộ

1

42

Bộ hàn khí

Bộ

2

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bình chứa khí hàn

Bộ

1

 

- Mỏ hàn

Chiếc

1

 

- Dây hàn

Chiếc

1

 

- Bàn chải,búa, kìm hàn

Bộ

1

43

Máy siêu âm

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường.

44

Máy tiện

Chiếc

3

Đường kính tiện ≥ 400 mm

45

Vam xupap

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

46

Vam chén xupap

Chiếc

2

47

Máy mài xupap

Chiếc

1

48

Máy doa đế xupap

Chiếc

1

49

Bình ắc quy

Bình

4

Cường độ dòng điện ≥50Ah

50

Mô hình cắt bổ các cơ cấu truyền động thông dụng:

Bộ

1

Mô hình cắt bổ ¼.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Truyền động bánh răng

Bộ

1

 

- Truyền động đai

Bộ

1

 

- Truyền động xích

Bộ

1

 

- Truyền động cơ khí

Bộ

1

 

- Truyền động bánh vít-trục vít.

Bộ

1

51

Mô hình hệ thống lái

Bộ

1

- Mô hình hoạt động được.

- Chế tạo từ  vật liệu thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Mô hình hệ thống lái cơ khí

Bộ

1

 

- Mô hình hệ thống lái điện

Bộ

1

 

- Mô hình hệ thống lái thủy lực

Bộ

1

52

Mô hình hệ thống tự động điều khiển

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

53

Mô hình các mạng tinh thể của kim loại.

Bộ

1

- Kích thước tối thiểu 250mmx150mmx150mm

- Mô hình tĩnh.

54

Mô hình tàu thủy

Bộ

1

- Kích thước tối thiểu:

 2m x1,5m x 1,5m

-Mô hình tĩnh.

55

Mô hình thiết bị trao đổi nhiệt giữa chất lỏng với chất lỏng.

Bộ

1

- Mô hình hoạt động được.

- Chế tạo từ  vật liệu thông dụng.

56

Mô hình thiết bị trao đổi nhiệt giữa chất lỏng với chất khí.

Bộ

1

- Mô hình hoạt động được.

- Chế tạo từ  vật liệu thông dụng.

57

Mô hình thiết bị trao đổi nhiệt giữa chất khí với chất khí.

Bộ

1

- Mô hình hoạt động được.

- Chế tạo từ  vật liệu thông dụng.

58

Mô hình hệ thống tời ngang

Bộ

1

- Mô hình hoạt động được.

- Chế tạo từ  vật liệu thông dụng.

59

Mô hình hệ thống tời đứng

Bộ

1

- Mô hình hoạt động được.

- Chế tạo từ  vật liệu thông dụng.

60

Mô hình hệ thống tời cầu thang, xuồng cứu sinh

Bộ

1

- Mô hình hoạt động được.

- Chế tạo từ  vật liệu thông dụng.

61

Các dạng bơm thông dụng

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bơm bánh răng

Bộ

1

 

- Bơm ly tâm

Bộ

1

 

- Bơm cánh gạt

Bộ

1

 

- Bơm xoáy

Bộ

1

 

- Bơm trục vít

Bộ

1

 

- Bơm piston

Bộ

1

62

Palăng

Bộ

2

- Chiều cao nâng ≥ 3m

- Trọng tải từ: 500kg÷3000 kg

63

Sensin chỉ báo góc lái

Bộ

1

Điện áp nguồn 220V hoặc từ 12VDC đến 24VDC

64

Máy đo công chỉ thị động cơ

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

65

Máy chỉnh tâm hệ trục chân vịt

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

66

Máy kiểm tra uốn nắn trục khuỷu, thanh truyền, gối đỡ

Bộ

1

- Dùng cho tay biên có lỗ bạc đường kính từ : 66mm - 110mm

- Chiều dài giữa hai tâm lỗ :

140mm - 300mm

-Kèm theo các phụ kiện đo độ cong, xoắn, méo của thanh truyền và trục khuỷu

67

Máy khảo nghiệm bơm cao áp.

Bộ

1

Áp suất: 0Mpa÷400 Mpa

 

 

68

Máy khảo nghiệm vòi phun.

Bộ

1

Số vòi phun kiểm tra tối đa:  6

Tự nhận kiểu vòi phun có điều chỉnh dòng và điện áp

69

Tai nghe tiếng gõ động cơ

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

70

Động cơ diesel 4 kì

Chiếc

1

- Số xy lanh ≥ 6

- Công suất máy   ≥120 CV

- Có hệ thống làm mát hở

71

Động cơ diesel 4 kì

Chiếc

1

- Số xy lanh ≥ 6

- Công suất máy   ≥120 CV

- Có hệ thống làm mát kín

72

Động cơ diesel 4 kì

Chiếc

1

- Số xy lanh ≥ 6

- Công suất máy   ≥120 CV

- Có hệ thống cacte khô

73

Động cơ diesel 4 kì

Chiếc

1

- Số xy lanh ≥ 6

- Công suất máy   ≥120 CV

- Có hệ thống cacte ướt

74

Động cơ diesel 4 kì

Chiếc

2

- Số xy lanh ≥ 6

- Công suất máy ≥120CV

75

Động cơ diesel 2 kì

Chiếc

2

- Số xy lanh ≥ 4

- Công suất máy ≥120CV

76

Động cơ diesel 4 kỳ

Chiếc

1

- Số xy lanh ≥ 6

- Công suất máy   ≥120 CV

- Có trang bị hệ thống khởi động bằng khí nén

77

Động cơ diesel 4 kỳ

Chiếc

1

-Số xy lanh ≥ 6

- Công suất máy   ≥120 CV

- Có trang bị hệ thống khởi động bằng điện

78

Động cơ diesel 2 kì

Chiếc

1

- Số xy lanh ≥4

- Công suất máy   ≥120 CV

- Có hệ thống tăng áp kiểu tua bin khí thải

79

Bộ lắp xéc măng

Bộ

2

Khoảng cách mở ≤ 200mm

80

Máy nén khí

Chiếc

1

Loại tương thích với động cơ khởi động bằng khí nén

81

Bình chứa khí nén

Chiếc

2

Loại tương thích với động cơ khởi động bằng khí nén

82

Bích nối

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bích nối cố định

Chiếc

1

 

- Bích nối rời

Chiếc

1

83

Mô hình hệ thống lái

Bộ

1

- Mô hình hoạt động được.

- Chế tạo từ  vật liệu thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Mô hình hệ thống lái cơ khí

Bộ

1

 

- Mô hình hệ thống lái điện

Bộ

1

 

- Mô hình hệ thống lái thủy lực

Bộ

1

84

Bộ chi tiết chính của động cơ diesel

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Nắp xy lanh

Bộ

1

 

- Thân xy lanh

Bộ

1

 

- Bệ đỡ động cơ

Bộ

1

 

- Nhóm  Piston

Bộ

1

 

+  Piston

Chiếc

1

+ Xecmăng

Bộ

1

+ Chốt piston

Chiếc

1

 

- Nhóm thanh truyền

Bộ

1

 

+ Thanh truyền

Chiếc

1

+ Bulông thanh truyền

Bộ

1

+ Bạc lót

Bộ

1

+ Trục khuỷu.

Chiếc

1

+ Sơ my xylanh 2 kỳ

Chiếc

1

+ Sơ my xylanh 4 kỳ

Chiếc

1

+ Đáy dầu

Chiếc

1

85

Gối đỡ

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Kim loại

Bộ

1

 

- Phi kim loại

Bộ

1

86

Hệ thống  phân phối khí

Bộ

6

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bộ xupap hộp

Bộ

1

 

- Bộ giải nhiệt gió

Bộ

1

 

- Xupáp

Bộ

1

 

- Ống dẫn hướng

Bộ

1

 

- Đế xupap

Bộ

1

 

- Trục cam

Bộ

1

 

- Bạc đỡ

Bộ

1

 

- Bơm gió quét

Bộ

1

87

Hệ thống  nhiên liệu

Bộ

6

Loại thông dụng trên thị  trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bơm cao áp

Chiếc

1

 

- Vòi phun

Chiếc

1

 

- Ống dẫn dầu cao áp

Chiếc

1

 

- Bơm truyền nhiên liệu

Chiếc

1

 

- Bầu lọc nhiên liệu

Bộ

1

88

Lọc dầu bôi trơn

Bộ

6

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

89

Bầu làm mát dầu bôi trơn

Bộ

6

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

90

Đồng hồ áp suất dầu bôi trơn

Chiếc

3

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

91

Cảm biến áp suất dầu bôi trơn

Bộ

6

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

92

Hệ trục chân vịt tàu thủy một đường trục.

Bộ

1

Thông số kỹ thuật như sau

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

- Trục chân vịt

Bộ

1

- Chiều dài hệ trục từ: 2500mm÷3500mm

- Đường kính trục từ: 60mm÷120mm

 

- Trục lực đẩy

Bộ

1

- Chiều dài hệ trục từ: 1000mm÷2500m m

- Đường kính trục từ:  60mm÷120mm

 

- Trục trung gian

Bộ

1

- Chiều dài hệ trục  từ: 1500mm÷2500mm

- Đường kính trục từ: 60mm÷120mm

93

Các chi tiết rời của hệ trục chân vịt

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Các đoạn trục

Chiếc

1

 

- Trục chân vịt

Chiếc

1

 

- Trục trung gian

Chiếc

1

 

- Trục lực đẩy

Chiếc

1

 

- Các gối đỡ trục

Chiếc

1

 

- Gối trục chân vịt

Chiếc

1

 

- Gối trục trung gian

Chiếc

1

 

- Gối trục lực đẩy

Chiếc

1

 

- Chân vịt có bước cố định

Chiếc

1

94

Đồng hồ đo áp suất khí nén

Chiếc

6

Thang đo  ≥50AT

95

Đồng hồ đo áp suất tăng áp

Chiếc

6

Thang đo  ≤ 5 kg/cm2

96

Bàn ép thủy lực bằng tay

Chiếc

2

Lực ép ≥5 tấn

97

Dưỡng đo ren

Bộ

6

Phạm vi đo từ: M6 ÷M30

98

Bơm nước làm mát

Bộ

6

Loại thông dụng trên thị trường

99

Bầu trao đổi nhiệt

Bộ

6

Loại thông dụng trên thị trường

100

Van điều nhiệt

Bộ

6

Loại thông dụng trên thị trường

101

Nhiệt kế

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

102

Các chi tiết của hệ thống khởi động bằng khí nén

Bộ

6

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Xupap khởi động dạng cân bằng

Bộ

1

 

- Xupap khởi động dạng không cân bằng

Bộ

1

 

- Van khởi động chính

Bộ

1

 

- Van phân phối kiểu trụ trượt

Bộ

1

 

- Van phân phối kiểu đĩa quay

Bộ

1

103

Động cơ khởi động

Chiếc

6

Uđm =12VDC hoặc Uđm =24VDC

Pđm ≥1,5kW

104

Các chi tiết hệ thống đảo chiều

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Hộp đảo chiều ma sát cơ

Bộ

1

 

- Hộp đảo chiều bánh răng hành tinh

Bộ

1

 

- Hộp đảo chiều ma sát thủy lực

Bộ

1

105

Các chi tiết rời của hệ thống tời

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Máy tời

Chiếc

1

 

- Cơ cấu truyền động tời ngang

Hệ thống

1

 

- Cơ cấu truyền động tời đứng

Hệ thống

1

 

- Cơ cấu truyền động tời cầu thang, xuồng cứu sinh

Hệ thống

1

 

- Dây tời

Bộ

1

106

Bầu làm mát không khí

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

107

Tuabin khí thải

Chiếc

3

Áp suất khí nén≥1,5kg/cm2

108

Bầu lọc không khí

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

109

Bộ mẫu linh kiện điện tử .

Bộ

1

Bao gồm các linh kiện điện tử thụ động và linh kiện tích cực

110

Đồng hồ đo vạn năng (VOM)

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

111

Máy dao động ký (Oscilloscope)

Chiếc

2

- Dải tần≥40MHz

- Chế độ hoạt động CH1, CH2

112

Mô hình động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha rô to lồng sóc.

Bộ

1

Công suất: Pđm  ≥ 1HP

Cắt bổ 1/4

113

Mô hình động cơ điện xoay chiều không đồng bộ một pha rô to lồng sóc.

Bộ

1

Công suất : Pđm ≥ 1/2 HP

Cắt bổ 1/4

114

Mô hình động cơ điện xoay chiều một pha rô to dây quấn

Bộ

1

Công suất:  Pđm  ≥ 1/2 HP

Cắt bổ 1/4

115

Mô hình động cơ điện một chiều.

Bộ

1

Công suất:Pđm ≥ 1/2 Hp

Cắt bổ 1/4

116

Mô hình dàn trải  máy phát điện xoay chiều ba pha

Bộ

1

Công suất:  Pđm  ≥ 1 kW

 

117

Mô hình dàn trải  máy phát điện xoay chiều một pha

Bộ

1

Công suất: Pđm  ≥ 1 kW

118

Mô hình dàn trải máy phát điện một chiều

Bộ

1

Công suất: Pđm  ≥ 1 kW

 

119

Bộ khí cụ điện

Bộ

1

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Nút nhấn

Chiếc

1

Có tiếp điểm thường đóng và tiếp điểm thường mở 

Iđm ≥10A

 

- Rơ le điện áp 24V

Chiếc

1

 Iđm ≥10A; Uđm ≥  24VDC

 

- Rơ le điện áp 220V

Chiếc

1

 Iđm ≥10A; Uđm ≥  240VAC

 

- Rơ le dòng

Chiếc

1

Iđm ≥10A

 

- Rơ le thời gian

Chiếc

1

Iđm ≥1A; t<10 s

 

- Công tắc tơ

Chiếc

1

Iđm ≥ 10A

120

Máy biến áp

Bộ

3

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Máy biến áp 1 pha

Chiếc

1

 Sđm ≥ 500VA

 

Máy biến áp 3 pha

Chiếc

1

Sđm ≥ 5000VA

121

Mô hình mạch khởi động từ

Bộ

1

Dòng tải từ: 5A÷30A

122

Mô hình mạch khởi động đổi nối Y/∆

Bộ

1

Dòng tải từ: 5A÷30A

123

Mô hình mạch điện chiếu sáng tàu thủy

Bộ

1

Mỗi mô hình tối thiếu có bảng điện, cầu dao và cầu chì

124

Bộ cảm biến

Bộ

1

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Môđun cảm biến lưu lượng.

Bộ

1

Tốc độ từ: 0,3m/s ÷9 m/s

Lưu lượng: Qmin ≥ 0,1 m3/h

 

- Môđun cảm biến siêu âm đo mức.

Bộ

1

Điện áp từ: 3VDC - 30VDC ;hoặc Uđm≥220VAC; Iđm ≥ 4mA.

 

- Môđun cảm biến điện dung đo mức.

Bộ

1

Điện áp từ: 3VDC - 30VDC ;hoặc Uđm≥220VAC; Iđm ≥ 4mA.

 

- Môđun cảm biến nhiệt.

Bộ

1

Iđm ≥ 10μA ;

 t1 ≤ -180 C ; t 2≥1500C

 

- Môđun cặp nhiệt

Bộ

1

ΔU ≥ 0 ÷ 100μV; Iđm ≥ 10μA;

 t1 ≤ 1000 C; t 2 ≥10000C

 

- Môđun cảm biến quang trở.

Bộ

1

Điện áp từ: 3VDC - 30VDC ;hoặc Uđm≥220VAC; Iđm ≥ 4mA.

Khoảng phát hiện khoảng 1000lux

 

- Môđun cảm biến từ

Bộ

1

Điện áp từ: 3VDC - 30VDC ;hoặc Uđm≥220VAC; Iđm ≥ 4mA.

Khoảng phát hiện ≥ 2mm

 

- Môđun cảm biến tiệm cận điện dung.

Bộ

1

Điện áp từ: 3VDC - 30VDC ;hoặc Uđm≥220VAC; Iđm ≥ 4mA.

Khoảng phát hiện ≥ 8mm

 

- Môđun cảm biến tiệm cận kiểu quang.

Bộ

1

Điện áp từ: 3VDC - 30VDC ;hoặc Uđm≥220VAC; Iđm ≥ 4mA.

Khoảng phát hiện ≥ 1m

 

- Môđun cảm biến khói.

Bộ

1

Điện áp từ: 3VDC - 30VDC ;hoặc Uđm≥220VAC; Iđm ≥ 4mA.

Khoảng phát hiện ≥ 8mm

 

- Môđun cảm biến hồng ngoại:

Bộ

1

Điện áp từ: 3VDC - 30VDC ;hoặc Uđm≥220VAC; Iđm ≥ 4mA.

Khoảng phát hiện ≥ 2m

125

Bộ đồ nghề điện cầm tay.

Bộ

6

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Mỏ hàn.

Chiếc

1

Công suất ≤ 450W

Nhiệt độ: 1000C-4000C

 

- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

Kích cỡ tối thiểu 4mm

Dài ≥ 150mm

 

- Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Điện áp cách điện

≥ 1000V.

 

- Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm uốn

Chiếc

01

Điện áp cách điện

≥ 1000V.

 

- Kìm điện

Chiếc

01

Điện áp cách điện

≥ 1000V.

 

- Bút thử điện.

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO

 MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 50: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (tự chọn): AUTOCAD

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy.

Mã số môn học: MH  46

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 51: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (tự chọn): VẬT LIỆU MỚI

TRONG CÔNG NGHIỆP TÀU THỦY

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy.

Mã số môn học: MH 49

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu vật liệu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Thép đặc biệt

Bộ

1

 

- Nhôm và hợp kim nhôm

Bộ

1

 

- Titan và hợp kim titan

Bộ

1

 

- Đồng và hợp kim đồng

Bộ

1

 

- Vật liệu kết hợp (composite)

Bộ

1

 

 

Bảng 52: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (tự chọn):  NỒI HƠI VÀ TUA BIN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề:Sửa chữa máy tàu thủy

Mã số môn học: MH 51

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình nồi hơi

Bộ

1

- Mô hình hoạt động được.

- Chế tạo vật liệu thông dụng.

2

Mô hình tua bin

Bộ

1

- Mô hình hoạt động được.

- Chế tạo vật liệu thông dụng.

 

Bảng 53:DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (tự chọn): THỦY LỰC VÀ TRUYỀN ĐỘNG THỦY LỰC

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy.

Mã số môn học : MH 52

Trình độ đào tạo : Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bảncủa thiết bị

1

Mô hình  truyền động thủy lực

 

Bộ

1

- Hoạt động được.

- Vật liệu thông dụng.

2

Mô hình  các phần tử trong truyền động thủy lực

Bộ

1

- Hoạt động được.

- Vật liệu thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Ly hợp thủy lực

Bộ

1

 

- Biến tốc thủy lực

Bộ

1

 

- Các loại van thủy lực

Bộ

1

 

- Bơm thủy lực

Bộ

1

 

- Xilanh thủy lực

Bộ

1

 

Bảng 54: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (tự chọn): SỬA  CHỮA HỆ THỐNG

CHƯNG CẤT NƯỚC NGỌT

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Sửa chữa áy tàu thủy.

Mã số mô đun: MĐ 53

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thiết bị chưng cât nước ngọt trên tàu thủy

Bộ

1

Công suất ≥0,2m3/h

 

 

Bảng 55: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (tự chọn): SỬA CHỮA THIẾT BỊ

NÂNG HẠ TRÊN TÀU THỦY

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy.

Mã số mô đun: MĐ 54

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

1

Cẩu  nâng hạ xuồng cứu sinh, cứu hộ

Bộ

2

Theo quy phạm đóng tàu

2

Cẩu nâng hạ cầu thang mạn     

Bộ

2

Theo quy phạm đóng tàu

3

Cẩu nâng hạ hàng hóa

Bộ

2

Theo quy phạm đóng tàu

4

Chi tiết rời của thiết bị nâng hạ cẩu

Bộ

3

Theo quy phạm đóng tàu

 

Bảng 56: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (tự chọn): SỬA CHỮA NỒI HƠI

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 55

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

1

Nồi hơi

Bộ

1

-Năng suất sinh hơi ≥100kg/h

-Áp suất làm việc ≥3kG/Cm2

2

Các chi tiết rời của nồi hơi

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Thiết bị khử khói bụi

Chiếc

1

 

- Thiết bị xử lý nước

Chiếc

1

 

- Van điện từ

Chiếc

1

 

- Van thép đúc

Chiếc

1

 

- Van điều chỉnh áp suất

Chiếc

1

 

- Van lọc y

Chiếc

1

 

- Van Cầu

Chiếc

1

 

- Van thép đúc

Chiếc

1

 

- Áp kế

Chiếc

1

 

- Ống thép đúc

Chiếc

1

 

- Quạt cấp gió

Chiếc

1

 

-Quạt hút khói

Chiếc

1

 

- Quạt cao áp

Chiếc

1

 

- Ghi lò

Bộ

1

 

- Bơm cấp nước nồi

Chiếc

1

 

Bảng 57: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (tự chọn): SỬA CHỮA MÁY PHÂN LY DẦU - NƯỚC

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy.

Mã số mô đun: MĐ 56

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

1

Máy phân ly  dầu nước

Chiếc

3

Hàm lượng dầu trong nước thải

 ≤ 15 ppm

Công suất ≥1,5 m3/h

Áp suất ≥0,15 MPa

2

Chi tiết rời của máy phân ly dầu nước:

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Van xả dầu

Chiếc

1

 

- Van xả nước

Chiếc

1

 

- Van điện từ

Chiếc

1

 

- Van cơ khí

Chiếc

1

 

- Van nối đầu cấp nước

Chiếc

1

 

- Động cơ điện 3 pha

Chiếc

1

 

- Bảng điều khiển

Chiếc

1

 

- Bơm cấp nước

Chiếc

1

 

- Đồng hồ áp suất

Chiếc

1

 

- Nắp

Chiếc

1

 

- Thân

Chiếc

1

 

- Đáy

Chiếc

1

 

- Đường ống

Bộ

1

 

- Lõi lọc

Bộ

1

 

Bảng 58: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (tự chọn): SỬA CHỮA MÁY LỌC DẦU

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 57

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

1

Máy lọc dầu

Chiếc

1

Công suất ≥28 lít/ phút

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Máy lọc nhiên liệu

Chiếc

1

 

- Máy lọc dầu bôi trơn

Chiếc

1

2

Chi tiết rời máy lọc dầu

 

 

Chi tiết thật

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Van xả dầu

Chiếc

1

 

- Van xả nước

Chiếc

1

 

- Van điện từ

Chiếc

1

 

- Van cơ khí

Chiếc

1

 

- Van nối đầu cấp nước

Chiếc

1

 

- Động cơ điện 3 pha

Chiếc

1

 

- Bảng điều khiển

Chiếc

1

 

- Bơm cấp nước

Chiếc

1

 

- Đồng hồ áp suất

Chiếc

1

 

- Nắp

Chiếc

1

 

- Thân

Chiếc

1

 

- Đáy

Chiếc

1

 

- Đường ống

Bộ

1

 

- Lõi lọc

Bộ

1

 

Bảng 59: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (tự chọn): SỬA CHỮA HỆ THỐNG MÁY LẠNH VÀ

ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 58

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

1

Mô hình dàn trải hệ thống lạnh

Bộ

1

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Máy nén kín

Chiếc

1

Công suất máy nén từ:

1/6hp ÷ 1hp

 

- Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

Hệ số truyền nhiệt:

30 W/m2 0k ÷35W/m2 0k

 

- Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

Hệ số truyền nhiệt từ:

1,6 W/m2 0k ÷17,5W/m2 0k

Nhiệt đô âm sâu từ: -400C ÷ 00C

 

- Van tiết lưu nhiệt

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Van tiết lưu tay

Chiếc

1

Ngõ vào, ngõ ra: 5/8inch÷1/2inch

 

- Van tiết lưu điện từ

Chiếc

1

Ngõ vào,ngõ ra: 5/8inch÷1/2inch

 

- Ống mao

Chiếc

1

Đường kính ống từ:

0,5mm÷2mm

 

- Cầu chì 1 pha

Chiếc

1

Iđm ≥ 5A

 

- Công tắc tơ

Chiếc

4

Iđm ≥ 20A

 

- Nút nhấn On-Off

Chiếc

1

Iđm ≥ 5A

 

- Bộ điều chỉnh nhiệt độ

Chiếc

1

Khoảng nhiệt độ:

-20 ÷ +20

 

- Rơle trung gian  (AC, DC)

Chiếc

1

Uđm ≥220VAC hoặc

12VDC÷24VDC

 

- Rơle thời gian (AC, DC)

Chiếc

1

Uđm ≥220VAC hoặc

12VDC÷24VDC

 

- Rơle áp suất cao

Chiếc

1

Áp suất từ: -1bar ÷ 35bar.

 

- Rơle áp suất thấp

Chiếc

1

Áp suất từ:  -1bar ÷ 15bar.

 

- Rơle áp suất dầu

Chiếc

1

Áp suất  từ:  -1bar ÷ 35bar.

 

- Đèn báo nguồn

Chiếc

3

Uđm ≥ 220V

 

- Chuông báo sự cố

Chiếc

1

 Uđm ≥ 220V

2

Bộ đồ nghề điện lạnh

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bộ nong loe ống đồng

Bộ

1

 

- Dao cắt ống đồng

Chiếc

1

 

- Bộ uốn ống đồng

Bộ

1

 

- Thước dây

Chiếc

1

 

- Thước thuỷ

Chiếc

1

 

- Bộ lục giác

Bộ

1

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

 

- Dũa mịn bản dẹp

Chiếc

1

 

- Búa cao su

Chiếc

1

3

Nhiệt kế

Cái

3

Loại thông dụng trên thị trường

4

Bộ thử kín

Bộ

2

Loại thông dụng trên thị trường

 

Bảng 60: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (tự chọn): SỮA CHỮA THIẾT BỊ ĐIỆN TÀU THỦY

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 59

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ điện một chiều

Chiếc

2

Công suất từ

 0,5 KW ÷ 2KW

2

Máy phát điện một chiều

Chiếc

2

Công suất từ

0,5 KW  ÷ 2KW

3

Động cơ điện xoay chiều một pha

Chiếc

2

Công suất ≤ 750W

4

Động cơ điện xoay chiều ba pha

Chiếc

2

Công suất ≥ 750W

5

Máy phát điện xoay chiều ba pha

Chiếc

2

Công suất từ: 1KW ÷ 5kW

6

Tủ sấy động cơ điện

Chiếc

1

Công suất từ: 1KW ÷ 5kW

7

Mêgôm kế

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ SỬA  CHỮA MÁY TÀU THỦY

Trình độ: Cao đẳng nghề

(Theo Quyết định số 1452 /QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 11 năm 2011

của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)

 

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong

Hội đồng thẩm định

1

Ông Lê Vãn Vang

Tiến sỹ

Chủ tịch HĐTĐ

2

Ông  Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư xây dựng

P.Chủ tịch HĐTĐ

3

Ông Ngô Ðông Tuyên

Thạc sỹ máy tàu thủy

Ủy viên thư ký

4

Ông Nguyễn Thành Nam

Kỹ sư khai thác máy tàu thủy

Ủy viên

5

Ông Nguyễn Văn Kính

Kỹ sư cơ khí động lực

Ủy viên

6

Ông Nguyễn Tấn Kịch

Thạc sỹ máy tàu thủy

Ủy viên

7

Ông Bùi Văn Xiêm  

Kỹ sư Khai thác vận tải

Ủy viên

 

 

 

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
   Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ SỬA CHỮA MÁY TÀU THỦY

(Ban hành kèm theo Thông tư số 28 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

 

 

 

 

 

Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy

Mã nghề: 40510225

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm 2012

 

MỤC LỤC

 

Phần thuyết minh

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 07)

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật (MH 08)

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu cơ khí (MH 09)

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai và đo lường kỹ thuật (MH 10)

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động và bảo vệ môi trường (MH 11)

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Lý thuyết tàu (MH 12)

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nguội sửa chữa (MĐ 13)

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn, cắt kim loại (MĐ 14)

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiện cơ bản (MĐ 15)

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Ngoại ngữ chuyên ngành A1 (MH 16)

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Động cơ diesel tàu thủy 1 (MH 17)

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Máy phụ và các hệ thống trên tàu thuỷ (MH 18)

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công nghệ sửa chữa (MH 19)

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện tàu thuỷ (MH 20)

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hệ thống động lực tàu thuỷ (MH 21)

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa các chi tiết tĩnh của động cơ diesel tàu thuỷ (MĐ 22)

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa các chi tiết động của  động cơ diesel tàu thuỷ (MĐ 23)

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa hệ thống phân phối khí (MĐ 24)

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa hệ thống nhiên liệu diesel (MĐ 25)

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa hệ thống bôi trơn (MĐ 26)

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa hệ thống làm mát (MĐ 27)

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa hệ thống khởi động và đảo chiều (MĐ 28)

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành động cơ diesel (MĐ 29)

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa hệ thống lái (MĐ 30)

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa hệ thống tời (MĐ 31)

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa hệ trục tàu thuỷ (MĐ 32)

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Vật liệu mới trong công nghiệp tàu thuỷ (MH 39)

Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kỹ năng giao tiếp (MH 40)

Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Nồi hơi và tua bin (MH 41)

Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Thuỷ lực và truyền động thuỷ lực (MH 42)

Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa hệ thống chưng cất nước ngọt (MĐ 43)

Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa thiết bị nâng hạ trên tàu thuỷ (MĐ 44)

Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa nồi hơi (MĐ 45)

Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa máy phân ly dầu - nước (MĐ 46)

Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa máy lọc dầu (MĐ 47)

Bảng 36: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa thiết bị điện tàu thuỷ (MĐ 48)

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 37: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Bảng 38: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Vật liệu mới trong công nghiệp tàu thuỷ (MH 39)

Bảng 39: Danh mục thiết bị bổ sung môn học  (tự chọn): Nồi hơi và tua bin (MH 41)

Bảng 40: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Thuỷ lực và truyền động thuỷ lực (MH 42)

Bảng 41: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa hệ thống chưng cất nước ngọt (MĐ 43)

Bảng 42: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa thiết bị nâng hạ trên tàu thuỷ (MĐ 44)

Bảng 43: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa nồi hơi (MĐ 45)

Bảng 44: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa máy phân ly dầu - nước (MĐ 46)

Bảng 45: Danh mục thiết bị bổ sung  mô đun (tự chọn): Sửa chữa máy lọc dầu (MĐ 47)

Bảng 46: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa thiết bị điện tàu thuỷ (MĐ 48)

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Sửa chữa máy tàu thủy

 

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Sửa chữa máy tàu thủy trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Sửa chữa máy tàu thủy ban hành theo Thông tư số 21/2011/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 07 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã Hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Sửa chữa máy tàu thủy

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc và tự chọn)

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 36, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

          - Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

          - Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 37- Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc, trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 38 đến bảng 46) dùng để bổ sung cho bảng 37.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Sửa chữa máy tàu thủy trình độ trung cấp nghề

Các trường đào tạo nghề Sửa chữa máy tàu thủy, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc bảng 37.

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 01 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc) : VẼ KỸ THUẬT

 

Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy.

Mã số môn học: MH 07.

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề.

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn vẽ kỹ thuật.

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ

Bàn vẽ kỹ thuật khổ A0 kèm theo ghế.

2

Dụng cụ vẽ kỹ thuật.

Bộ

18

Loại thông dụng trên thị trường

3

Các khối hình học cơ bản

Bộ

1

Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy.

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Hình trụ.

Chiếc

1

 

- Hình trụ bậc.

Chiếc

1

4

Mối ghép cơ khí

Bộ

1

Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy.

Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Ghép ren.

Bộ

1

 

- Ghép then.

Bộ

1

 

- Ghép then hoa.

Bộ

1

 

- Chốt.

Bộ

1

 

- Đinh tán.

Bộ

1

5

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

6

Máy chiếu

 (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansilumnent.

- Màn chiếu

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 02 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc) : CƠ KỸ THUẬT

 

Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy

Mã số môn học : MH 08

Trình độ đào tạo : Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình cắt bổ các cơ cấu truyền động thông dụng

Bộ

1

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý cơ cấu truyền động.

Mô hình cắt bổ ¼.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Truyền động bánh răng

Bộ

1

 

- Truyền động đai

Bộ

1

 

- Truyền động xích

Bộ

1

2

Mối ghép cơ khí

Bộ

1

Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Ghép ren

Bộ

1

 

- Ghép then.

Bộ

1

 

- Ghép then hoa

Bộ

1

 

- Chốt.

Bộ

1

 

- Đinh tán.

Bộ

1

3

Máy vi tính.

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

4

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansilumnent.

- Màn chiếu

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 03 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc) : VẬT LIỆU CƠ KHÍ

 

Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy.

Mã số môn học : MH 09

Trình độ đào tạo : Trung cấp nghề.

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình các mạng tinh thể của kim loại.

Bộ

1

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo mạng tinh thể kim loại

- Kích thước tối thiểu:

25cmx15cmx15cm

- Mô hình tĩnh.

2

Máy mài hai đá

Chiếc

2

Dùng để phân biệt vật liệu qua tia lửa.

  Kích thước đá

   ≥ 200mm

3

Bộ mẫu vật liệu

Bộ

1

Sử dụng để làm trực quan khi giảng dạy

Các mẫu vật liệu thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Vật liệu phi kim loại.

Bộ

1

 

- Vật liệu kim loại.

Bộ

1

 

- Nhiên liệu.

Bộ

1

4

Máy vi tính.

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansilumnent.

- Màn chiếu

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 04 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc) : DUNG SAI VÀ ĐO LƯỜNG KỸ THUẬT

Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy.

Mã số môn học : MH 10

Trình độ đào tạo : Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bảncủa thiết bị

1

Bộ mẫu các mối ghép

Bộ

1

Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Ghép chặt.

Bộ

1

 

- Ghép lỏng.

Bộ

1

 

- Ghép trung gian.

Bộ

1

2

Bộ dụng cụ đo lường

Bộ

3

Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật  cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước cặp.

Chiếc

1

 

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Thước đo cao.

Chiếc

1

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Panme đo ngoài.

Chiếc

1

 Phạm vi đo:

0mm÷5mm;

25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm

 

- Panme đo trong.

Chiếc

1

Phạm vi đo

≤ 150 mm

 

- Đồng hồ so đo ngoài.

Bộ

1

Phạm vi đo:

0mm÷180mm;

180mm÷350mm

 

- Đồng hồ so đo trong.

Bộ

1

Phạm vi đo:

 0mm÷180mm;

180mm÷350 mm

 

- Thước lá.

Chiếc

1

Chiều dài ≤ 1000mm

 

- Căn lá đo khe hở.

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường.

3

Máy vi tính.

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansilumnent.

- Màn chiếu

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 05: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ

 BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy

Mã số môn học : MH 11

Trình độ đào tạo : Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bảncủa thiết bị

1

Bộ trang bị cứu thương

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cách sơ cứu nạn nhân.

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Tủ y tế

Chiếc

1

 

Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt.

 

- Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo.

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế.

 

- Cáng cứu thương

Chiếc

1

2

Bộ thiết bị bảo hộ lao động

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cách sử dụng các thiết bị an toàn lao động.

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về  an toàn điện.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Ủng cao su

Đôi

1

 

- Găng tay cao su

Đôi

1

 

- Thảm cách điện

Tấm

1

 

- Ghế cách điện

Chiếc

1

 

- Sào cách điện

Chiếc

1

 

- Dây an toàn

Chiếc

1

 

- Mũ bảo hộ

Chiếc

1

 

- Kính bảo hộ

Chiếc

1

3

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cách sử dụng các phương tiện phòng cháy chữa cháy.

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về  phòng cháy, chữa cháy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bình chữa cháy (bao gồm: bình bọt; bình khí)

Bộ

1

 

- Các bảng tiêu  lệnh chữa cháy.

Bộ

1

 

- Cát phòng chống cháy.

m3

0,5

 

 

 

- Xẻng xúc cát

Chiếc

1

 

- Thang

Chiếc

1

4

Máy vi tính.

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansilumnent.

- Màn chiếu

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 06: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc) : LÝ THUYẾT TÀU

 

Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy

Mã số môn học : MH 12

Trình độ đào tạo : Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình tàu thủy

Bộ

1

Dùng để giới thiệu kết cấu tàu thủy.

- Kích thước tối thiểu:

2m x1,5m x 1,5m

-Mô hình tĩnh.

2

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansilumnent.

- Màn chiếu

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 07: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): NGUỘI SỬA CHỮA

Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy.

Mã số mô đun : MĐ 13

Trình độ đào tạo : Trung cấp nghề.

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ lấy dấu

Bộ

3

Dùng để lấy dấu trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mũi vạch

Chiếc

1

 

Phạm vi vạch:

130mm÷250 mm

 

- Com pa vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch:

200mm÷300mm

 

- Đài vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch:

1mm÷3mm

 

- Đột dấu.

Chiếc

1

Phạm vi đột:

1mm÷3mm

2

Dụng cụ cầm tay

Bộ

3

Sử dụng để gia công các chi tiết.

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Dũa dẹt.

Chiếc

1

 

- Dũa tròn.

Chiếc

1

 

- Dũa vuông.

Chiếc

1

 

- Dũa bán nguyệt.

Chiếc

1

 

- Khung cưa và lưỡi cưa tay.

Chiếc

1

 

- Dụng cụ cạo

Chiếc

1

3

Đục

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đục bằng.

Chiếc

1

 

Chiều dài ≥100mm

 

- Đục nhọn.

Chiếc

1

Chiều dài ≥100mm

4

Thiết bị cầm tay

Bộ

6

Dùng gia công, sửa chữa các chi tiết máy

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Máy khoan cầm tay

Chiếc

1

Công suất từ:

700W ÷ 1500W

 

- Máy dũa cầm tay

Chiếc

1

Công suất từ

700 W ÷1500W

 

- Máy mài cầm tay

Chiếc

1

Công suất  ≥750W

 

- Máy cắt cầm tay

Chiếc

1

Đường kính đĩa 

≥ 100mm

5

Đồ gá

Chiếc

6

Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Khối D

Chiếc

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Khối V

Chiếc

1

 

- Ê tô

Chiếc

1

Độ mở từ:

50mm÷200 mm

6

Bàn máp

Chiếc

1

Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy

Kích thước tối thiểu: 200mmx200mm

7

Bàn vạch dấu

Chiếc

1

Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy

Kích thước tối thiểu: 200mm x 200mm

8

Đe

Chiếc

1

Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy

Khối lượng ≥ 40kg

9

Bàn nguội

Chiếc

9

Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy

Kích thước tối thiểu: 1,5m x 0,7m x 0,8m

10

Búa tay

Chiếc

9

Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy

Khối lượng từ:

0,5kg ÷ 3kg

11

Bộ dụng cụ đo lường:

Bộ

3

Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước cặp.

Chiếc

1

 

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Thước đo cao.

Chiếc

1

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Panme đo ngoài.

Chiếc

1

 Phạm vi đo:

0mm÷5mm;

25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm

 

- Panme đo trong.

Chiếc

1

Phạm vi đo

≤ 150 mm

 

- Đồng hồ so đo ngoài.

Bộ

1

Phạm vi đo:

0mm÷180mm;

180mm÷350mm

 

- Đồng hồ so đo trong.

Bộ

1

Phạm vi đo:

 0mm÷180mm;

180mm÷350 mm

 

- Thước lá.

Bộ

1

Chiều dài

 ≤ 1000mm

 

- Căn lá đo khe hở.

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường.

12

Máy khoan bàn

Chiếc

1

Sử dụng trong quá trình thực hành

- Công suất từ”

0,5 kW÷1,5kW

- Khoan lỗ từ:

2,5mm÷30mm

13

Máy mài hai đá

Chiếc

1

Sử dụng để mài các chi tiết

- Kích thước đá 

≥ 200mm

- Khoảng cách giữa 2 đá ≥ 390 mm

14

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

15

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansilumnent.

- Màn chiếu

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 08: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): HÀN, CẮT KIM LOẠI

Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy

Mã số mô đun : MĐ 14

Trình độ đào tạo : Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy hàn điện  xoay chiều 1 pha

Bộ

1

Dùng để hàn các mối hàn cơ bản. 

Dòng điện hàn

 ≤ 300A

2

Máy hàn điện  một  chiều

Bộ

1

Dòng điện hàn

 ≤ 300A

3

Máy cắt đĩa

Bộ

1

Dùng để cắt các loại thép trong chế tạo máy.

Công suất từ:

1kW÷1,5 kW

4

Máy mài điện  cầm tay

Bộ

3

Sử dụng để mài các mối hàn.

Công suất  từ:  0,5kW÷1kW

5

Máy mài gắn trên bàn thợ

Bộ

1

Công suất  từ:

1kW÷1,5kW

6

Cabin hàn đơn

Bộ

9

Sử dụng trong quá trình thực hành hàn

Kích thước tối thiểu: 1,2m x 0,8m x1,8m

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Cabin hàn.

Bộ

1

 

- Hệ thống hút khói.

Bộ

1

7

Bộ hàn khí

Bộ

2

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về hàn khí

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bình chứa khí hàn

Bộ

1

 

- Mỏ hàn

Chiếc

1

 

- Dây hàn

Chiếc

1

 

- Bàn chải, búa, kìm hàn

Bộ

1

8

Máy siêu âm

Chiếc

1

Dùng để kiểm tra chất lượng mối hàn

Loại thông dụng trên thị trường.

 

9

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansilumnent.

- Màn chiếu

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 09: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): TIỆN CƠ BẢN

Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy.

Mã số mô đun : MĐ 15

Trình độ đào tạo : Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành tiện

Đường kính tiện

≥ 400 mm

2

Máy khoan bàn

Chiếc

1

Dùng để khoan và gia công các chi tiết trong quá trình thực hành

- Công suất từ:

0,5 kW ÷1,5 kW

- Khoan lỗ từ:

2,5mm÷30mm

3

Máy mài hai đá

Chiếc

1

- Kích thước đá

≥  200mm

- Khoảng cách giữa 2 đá ≥ 390 mm

4

Búa tay

Chiếc

9

Trọng lượng từ:

0,5kg ÷ 3kg

5

Bộ dụng cụ đo lường

Bộ

3

Dùng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước cặp.

Chiếc

1

 

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Thước đo cao.

Chiếc

1

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Panme đo ngoài.

Chiếc

1

 Phạm vi đo:

0mm÷5mm;

25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm

 

- Panme đo trong.

Chiếc

1

Phạm vi đo

≤ 150 mm

 

- Đồng hồ so đo ngoài.

Bộ

1

Phạm vi đo:

0mm÷180mm;

180mm÷350mm

 

- Đồng hồ so đo trong.

Bộ

1

Phạm vi đo:

 0mm÷180mm;

180mm÷350 mm

 

- Thước lá.

Chiếc

1

Chiều dài ≤ 1000mm

 

- Căn lá đo khe hở.

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường.

6

Ê tô

Chiếc

18

Dùng để kẹp, giữ vật cố định

Khoảng mở  ≥ 15mm

7

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansilumnent.

- Màn chiếu

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): NGOẠI NGỮ CHUYÊN NGÀNH A1

 

Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy

Mã số môn học : MH 16

Trình độ đào tạo : Cao đẳng

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thiết bị  nghe, nhìn

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình giảng dạy.

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Máy cattset

Chiếc

1

 

- Tivi

Chiếc

1

 

- Mi-crô

Chiếc

1

 

- Loa

Chiếc

1

 

- Âm-li

Chiếc

1

2

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansilumnent.

- Màn chiếu

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): ĐỘNG CƠ DIESEL TÀU THỦY 1

 

Tên nghề : Sửa chữa Máy tàu thủy

Mã số môn học : MH  17

Trình độ đào tạo : Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ diesel 2 kỳ

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc  của động cơ.

- Số xy lanh ≥ 4

- Công suất động cơ ≥ 120CV

2

Động cơ diesel 4 kỳ

Chiếc

1

- Số xy lanh ≥ 6

- Công suất động cơ ≥ 120CV

3

Bộ chi tiết chính của động cơ diesel

Bộ

1

Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Nắp xy lanh

Bộ

1

 

- Thân xy lanh

Bộ

1

 

- Bệ đỡ động cơ

Bộ

1

 

- Nhóm  Piston

Bộ

1

 

+ Piston

Chiếc

1

+ Xéc măng

Bộ

1

+ Chốt piston

Chiếc

1

 

- Nhóm thanh truyền

Bộ

1

 

+ Thanh truyền

Chiếc

1

+ Bu lông thanh truyền

Bộ

1

+ Bạc lót

Bộ

1

+ Trục khuỷu.

Chiếc

1

- Sơ my xy lanh 2 kỳ

Chiếc

1

- Sơ my xy lanh 4 kỳ

Chiếc

1

4

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansilumnent.

- Màn chiếu

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): MÁY PHỤ VÀ CÁC HỆ THỐNG

TRÊN TÀU THỦY

 

Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy.

Mã số môn học: MH 18

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình hệ thống lái

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý  làm việc hệ thống lái trên tàu thủy.

 

- Mô hình hoạt động được.

- Chế tạo từ  vật liệu thông dụng.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Mô hình hệ thống lái cơ khí

Bộ

1

 

- Mô hình hệ thống lái điện

Bộ

1

 

- Mô hình hệ thống lái thủy lực

Bộ

1

2

Mô hình thiết bị trao đổi nhiệt giữa chất lỏng với chất lỏng.

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý  làm việc

- Mô hình hoạt động được.

- Chế tạo từ  vật liệu thông dụng.

3

Mô hình thiết bị trao đổi nhiệt giữa chất lỏng với chất khí.

Bộ

1

4

Mô hình thiết bị trao đổi nhiệt giữa chất khí với chất khí.

Bộ

1

5

Các dạng bơm thông dụng

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm  việc của bơm

Loại thông dụng trên thị  trường.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bơm bánh răng

Bộ

1

 

- Bơm ly tâm

Bộ

1

 

- Bơm cánh gạt

Bộ

1

 

- Bơm xoáy

Bộ

1

 

- Bơm trục vít

Bộ

1

 

- Bơm piston

Bộ

1

6

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansilumnent.

- Màn chiếu

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): CÔNG NGHỆ SỬA CHỮA

Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy

Mã số môn học : MH  19

Trình độ đào tạo : Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

 Palăng

Bộ

2

Sử dụng để nâng, vận chuyển thiết bị và chi tiết

- Chiều cao nâng 

≥ 3m

- Trọng tải từ :

 500kg÷3000 kg

2

Bộ chi tiết chính của động cơ diesel

Bộ

1

Dùng để giới thiệu kết cấu của  chi tiết chính động cơ

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Nắp xy lanh

Bộ

1

 

- Thân xy lanh

Bộ

1

 

- Bệ đỡ động cơ

Chiếc

1

 

- Nhóm  Piston

Bộ

1

 

+ Piston

Chiếc

1

+ Xecmăng

Bộ

1

+ Chốt piston

Chiếc

1

 

- Nhóm thanh truyền

Bộ

1

 

+ Thanh truyền

Chiếc

1

+ Bulông thanh truyền

Bộ

1

+ Bạc lót

Bộ

1

+ Trục khuỷu.

Chiếc

1

3

Máy siêu âm

Chiếc

1

Sử dụng để kiểm tra các khuyết tật

Loại thông dụng trên thị trường

4

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

6

Sử dụng để thực hành tháo, lắp

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đục  rãnh

Bộ

1

 

Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm

 

- Đục  khe

Bộ

1

Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm

 

- Đục bằng

Bộ

1

Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm

 

- Clê  dẹp

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm

 

- Clê 2 đầu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác có tay nắm 

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm

 

- Cần siết lực ngắn, dài

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

Độ dài mỏ lết

≥ 300mm

 

- Khẩu

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm

 

- Đầu nối ngắn

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 125mm

 

- Đầu nối dài

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 225mm

 

- Đầu vặn xoay chiều

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Thanh trượt chữ T

Chiếc

1

Độ dài thanh nối

≥ 225mm

 

- Tay công

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Khẩu tay vặn chữ T 

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Thanh via đầu bằng

Bộ

1

Độ dài ≥700mm

 

- Kìm hãm vòng trong thẳng

Bộ

1

Độ dài từ:

180mm÷225mm

 

- Kìm hãm vòng  trong cong

Bộ

1

Độ dài từ:

170mm÷210mm

 

- Kìm phe thẳng

Bộ

1

Phạm vi mở từ:

175mm÷225mm

 

- Kìm phe cong

Bộ

1

Phạm vi mở:

175mm÷220mm

 

- Kìm khớp nối trượt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm chết

Chiếc

1

 

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm cắt

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm  cắt bằng

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt cách điện

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm kết hợp

Chiếc

1

Độ dài  ≥180mm

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Bộ

1

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh 

Bộ

1

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

- Búa sắt

Chiếc

1

Khối lượng  ≥ 500g

 

- Búa đầu cao su 

Chiếc

1

Đường kính ≥ 5mm

 

- Vam tháo lọc dầu

Chiếc

1

Phạm vi mở ≥20mm

 

- Dũa 

Chiếc

1

Độ dài dũa ≥200mm

 

- Cưa sắt

Chiếc

1

Độ lớn cưa sắt ≥350mm

 

- Bình bơm dầu bằng tay

Bình

1

Thể tích bình bơm dầu  ≥200CC

5

Xe đẩy ngăn kéo.

Chiếc

1

Sử dụng  để chứa cácbộ  dụng cụ

- Chiều cao

≤ 1000mm

- Số khay ≥ 4

6

Bộ dụng cụ đo lường

Bộ

3

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng đo, kiểm tra

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước cặp.

Chiếc

1

 

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Thước đo cao.

Chiếc

1

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Panme đo ngoài.

Chiếc

1

 Phạm vi đo:

0mm÷5mm;

25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm

 

- Panme đo trong.

Chiếc

1

Phạm vi đo

≤ 150 mm

 

- Đồng hồ so đo ngoài.

Bộ

1

Phạm vi đo:

0mm÷180mm;

180mm÷350mm

 

- Đồng hồ so đo trong.

Bộ

1

Phạm vi đo:

 0mm÷180mm;

180mm÷350 mm

 

- Thước lá.

Chiếc

1

Chiều dài ≤ 1000mm

 

- Căn lá đo khe hở.

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường.

7

Dụng cụ lấy dấu

Bộ

3

Dùng để rèn luyện kỹ năng lấy dấu

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mũi vạch

Chiếc

1

 

Phạm vi vạch:

130mm÷250 mm

 

- Com-pa vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch:

200mm÷300mm

 

- Đài vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch:

1mm÷3mm

 

- Đột dấu.

Chiếc

1

Phạm vi đột:

1mm÷3mm

8

Máy kiểm tra uốn nắn trục khuỷu, thanh truyền, gối đỡ

Bộ

1

Dùng để kiểm tra, sửa chữa trục khuỷu

- Dùng cho tay biên có lỗ bạc đường kính từ:

66mm ÷110mm

- Chiều dài giữa hai tâm lỗ :

140mm ÷ 300mm

-Kèm theo các phụ kiện đo độ cong, xoắn, méo của thanh truyền và trục khuỷu

9

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansilumnent.

- Màn chiếu

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): ĐIỆN TÀU THỦY

Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy

Mã số môn học : MH 20

Trình độ đào tạo : Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha rô to lồng sóc.

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động.

Công suất:

Pđm  ≥ 1HP

Cắt bổ 1/4

2

Mô hình động cơ điện xoay chiều không đồng bộ một pha rô to lồng sóc.

Bộ

1

Công suất:

Pđm ≥ 1/2 HP

Cắt bổ 1/4

3

Mô hình động cơ điện xoay chiều một pha rô to dây quấn

Bộ

1

Công suất:

Pđm  ≥ 1/2 HP

Cắt bổ 1/4

4

Mô hình động cơ điện một chiều.

Bộ

1

Công suất:

Pđm ≥ 1/2 Hp

Cắt bổ 1/4

5

Mô hình dàn trải  máy phát điện xoay chiều ba pha

Bộ

1

Công suất:

Pđm  ≥ 1 kW

 

6

Mô hình dàn trải  máy phát điện xoay chiều một pha

Bộ

1

Công suất:

Pđm  ≥ 1 kW

7

Mô hình dàn trải máy phát điện một chiều

Bộ

1

Công suất:

Pđm  ≥ 1 kW

 

8

Bộ khí cụ điện

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động và chức năng của các khí cụ điện

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Nút nhấn

Chiếc

1

Có tiếp điểm thường đóng và tiếp điểm thường mở 

Iđm ≥10A

 

- Rơ le điện áp 24V

Chiếc

1

 Iđm ≥10A;

Uđm ≥  24VDC

 

- Rơ le điện áp 220V

Chiếc

1

 Iđm ≥10A;

Uđm ≥  240VAC

 

- Rơ le dòng điện

Chiếc

1

Iđm ≥10A

 

- Rơ le thời gian

Chiếc

1

Iđm ≥1A; t<10 s

 

- Công tắc tơ

Chiếc

1

Iđm ≥ 10A

9

Máy biến áp

Bộ

3

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Máy biến áp 1 pha

Chiếc

1

 

 Sđm ≥ 500VA

 

- Máy biến áp 3 pha

Chiếc

1

Sđm ≥ 5000VA

10

Mô hình mạch khởi động từ

Bộ

1

Sử dụng để đóng cắt, khởi động các thiết bị điện

Dòng tải từ: 5A÷30A

11

Mô hình mạch khởi động đổi nối Y/∆

Bộ

1

Dòng tải từ: 5A÷30A

12

Mô hình mạch điện chiếu sáng tàu thủy

Bộ

1

Sử dụng để đấu nối các mạch điện

Mô hình tối thiểu có bảng điện, cầu dao và cầu chì

13

Sensin chỉ báo góc lái

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình giảng dạy, thực hành

Điện áp nguồn

≥ 220VAC hoặc  từ: 12VDC÷24VDC

14

Đồng hồ đo vạn năng (VOM)

Chiếc

6

Đo, kiểm tra các thông số linh kiện điện tử, khí cụ điện, nguồn điện.

Loại thông dụng trên thị trường

15

Bình ắc quy

Bình

4

Sử dung làm nguồn điện cho các hệ thống

Cường độ dòng điện: A≥50Ah

16

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

 

17

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansilumnent.

- Màn chiếu

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (bắt buộc): HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC  TÀU THỦY

Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy

Mã số môn học : MH  21

Trình độ đào tạo : Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ trục chân vịt tàu thủy một đường trục.

Bộ

1

Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Trục chân vịt

Bộ

1

 

- Chiều dài hệ trục: 2500mm÷3500m m

 - Đường kính trục: 60mm÷120mm

 

- Trục lực đẩy

Bộ

1

- Chiều dài hệ trục:

1000mm÷2500mm

- Đường kính trục: 60mm÷120mm

 

- Trục trung gian

Bộ

1

- Chiều dài hệ trục : 1500mm÷2500mm

- Đường kính trục: 60mm÷120mm

2

Gối đỡ

Bộ

1

 Dùng để giới thiệu công dụng, cấu tạo của chi tiết

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Kim loại

Bộ

1

 

- Phi kim loại

Bộ

1

3

Bích nối

Bộ

1

Dùng để giới thiệu công dụng, cấu tạo của chi tiết

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bích nối cố định

Chiếc

1

 

- Bích nối rời

Chiếc

1

4

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansilumnent.

- Màn chiếu

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc):  SỬA CHỮA CÁC CHI TIẾT TĨNH CỦA ĐỘNG CƠ DIESEL TÀU THỦY

Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy.

Mã số  mô đun : MĐ  22

Trình độ đào tạo : Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ diesel 4 kì

Chiếc

2

Sử dụng để tháo lắp, kiểm tra sửa chữa

- Số xy lanh ≥ 6

- Công suất máy

 ≥ 120CV

2

Động cơ diesel 2 kì

Chiếc

2

- Số xy lanh ≥ 4

- Công suất máy

≥ 120CV

3

Nắp xy lanh

Chiếc

6

Dùng để kiểm tra, sửa chữa

Loại thông  dụng trên thị trường

4

Thân xy lanh

Chiếc

6

5

Sơmi xylanh

Chiếc

6

6

Đáy dầu

Chiếc

1

7

Bệ đỡ động cơ

Chiếc

1

8

 Palăng

Bộ

2

Dùng để nâng các chi tiết

- Chiều cao nâng ≥ 3m

- Trọng tải từ :

 500kg÷3000kg

9

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

6

Sử dụng để thực hành tháo, lắp 

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đục  rãnh

Bộ

1

 

Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm

 

- Đục  khe

Bộ

1

Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm

 

- Đục bằng

Bộ

1

Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm

 

- Clê  dẹp

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm

 

- Clê 2 đầu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác

Bộ

1

 

- Clê lục giác có tay nắm 

Bộ

1

 

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm

 

- Cần siết lực ngắn, dài

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

Độ dài mỏ lết

≥ 300mm

 

- Khẩu

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm

 

- Đầu nối ngắn

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 125mm

 

- Đầu nối dài

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 225mm

 

- Đầu vặn xoay chiều

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Thanh trượt chữ T

Chiếc

1

Độ dài thanh nối

≥ 225mm

 

- Tay công

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Khẩu tay vặn chữ T 

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Thanh via đầu bằng

Bộ

1

Độ dài ≥700mm

 

- Kìm hãm vòng trong thẳng

Bộ

1

Độ dài từ:

180mm÷225mm

 

- Kìm hãm vòng  trong cong

Bộ

1

Độ dài từ:

170mm÷210mm

 

- Kìm phe thẳng

Bộ

1

Phạm vi mở từ:

175mm÷225mm

 

- Kìm phe cong

Bộ

1

Phạm vi mở:

175mm÷220mm

 

- Kìm khớp nối trượt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm chết

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm cắt

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm  cắt bằng

Chiếc

1

 

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt cách điện

Chiếc

1

 

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm kết hợp

Chiếc

1

Độ dài  ≥180mm

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Bộ

1

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh 

Bộ

1

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

- Búa sắt

Chiếc

1

Khối lượng  ≥ 500g

 

- Búa đầu cao su 

Chiếc

1

Đường kính ≥ 5mm

 

- Vam tháo lọc dầu

Chiếc

1

Phạm vi mở ≥20mm

 

- Dũa 

Chiếc

1

Độ dài dũa ≥200mm

 

- Cưa sắt

Chiếc

1

Độ lớn cưa sắt ≥350mm

 

- Bình bơm dầu bằng tay

Bình

1

Thể tích bình bơm dầu  ≥200CC

10

Xe đẩy ngăn kéo.

Chiếc

1

Dùng để chứa dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập

- Chiều cao ≤ 1000mm

- Số khay ≥ 4

11

Bộ dụng cụ đo lường

Bộ

3

Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trìnhthực hành.

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước cặp.

Chiếc

1

 

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Thước đo cao.

Chiếc

1

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Panme đo ngoài.

Chiếc

1

 Phạm vi đo:

0mm÷5mm;

25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm

 

- Panme đo trong.

Chiếc

1

Phạm vi đo

≤ 150 mm

 

- Đồng hồ so đo ngoài.

Bộ

1

 

Phạm vi đo:

0mm÷180mm;

180mm÷350mm

 

- Đồng hồ so đo trong.

Bộ

1

Phạm vi đo:

 0mm÷180mm; 180mm÷350 mm

 

 

- Thước lá.

Chiếc

1

 

Chiều dài ≤ 1000mm

 

- Căn lá đo khe hở.

Bộ

1

 

Loại thông dụng trên thị trường.

12

Dụng cụ lấy dấu

Bộ

3

Dùng để lấy dấu các chi tiết

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mũi vạch

Chiếc

1

 

Phạm vi vạch:

130mm÷250 mm

 

- Com-pa vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch:

200mm÷300mm

 

- Đài vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch:

1mm÷3mm

 

- Đột dấu.

Chiếc

1

Phạm vi đột:

1mm÷3mm

13

Bàn ép thủy lực bằng tay

Chiếc

2

Dùng để ép các chi tiết

Lực ép ≥5 tấn

14

Vam

Bộ

6

Dùng để tháo các chi tiết

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

 

- Vam 2 chấu

Bộ

1

 

Khoảng cách giữ ≥12mm

 

- Vam 3 chấu

Bộ

1

15

Khay chứa phụ tùng

Chiếc

6

Dùng để chứa các chi tiết

Kích thước tối thiểu

60cmx40cm x10cm

16

Dao cạo bạc lót

Bộ

6

Dùng để cạo rà bạc lót

Kích thước từ:

6mm÷20 mm

17

Máy rửa chi tiết động cơ

Bộ

1

Dùng để rửa các chi tiết

Áp lực ≥10kG/cm2

18

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

19

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansilumnent.

- Màn chiếu

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): SỬA CHỮA CÁC CHI TIẾT ĐỘNG

CỦA ĐỘNG CƠ DIESEL TÀU THỦY

Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy.

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ diesel 4 kì

Chiếc

2

Sử dụng để tháo lắp, kiểm tra sửa chữa

- Số xy lanh ≥ 6

- Công suất máy

≥ 120CV

2

Động cơ diesel 2 kì

Chiếc

2

- Số xy lanh ≥ 4

- Công suất máy

 ≥ 120CV

3

Nắp xy lanh

Chiếc

6

Dùng để kiểm tra, sửa chữa

Loại thông dụng trên thị trường

4

Thân xy lanh

Chiếc

6

5

Sơmi xylanh

Chiếc

6

6

Đáy dầu

Chiếc

1

7

Bệ đỡ động cơ

Chiếc

1

8

 Palăng

Bộ

2

Dùng để nâng các chi tiết

- Chiều cao nâng

 ≥ 3m

- Trọng tải từ :

500kg÷3000kg

9

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

6

Sử dụng để thực hành tháo, lắp

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đục  rãnh

Bộ

1

 

Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm

 

- Đục  khe

Bộ

1

Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm

 

- Đục bằng

Bộ

1

Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm

 

- Clê  dẹp

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm

 

- Clê 2 đầu

Bộ

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác có tay nắm 

Bộ

1

 

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm

 

- Cần siết lực ngắn, dài

Bộ

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

Độ dài mỏ lết

≥ 300mm

 

- Khẩu

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm

 

- Đầu nối ngắn

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 125mm

 

- Đầu nối dài

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 225mm

 

- Đầu vặn xoay chiều

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Thanh trượt chữ T

Chiếc

1

Độ dài thanh nối

≥ 225mm

 

- Tay công

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Khẩu tay vặn chữ T 

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Thanh via đầu bằng

Bộ

1

Độ dài ≥700mm

 

- Kìm hãm vòng trong thẳng

Bộ

1

Độ dài từ:

180mm÷225mm

 

- Kìm hãm vòng  trong cong

Bộ

1

Độ dài từ:

170mm÷210mm

 

- Kìm phe thẳng

Bộ

1

Phạm vi mở từ:

175mm÷225mm

 

- Kìm phe cong

Bộ

1

Phạm vi mở:

175mm÷220mm

 

- Kìm khớp nối trượt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm chết

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm cắt

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm  cắt bằng

Chiếc

1

 

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt cách điện

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm kết hợp

Chiếc

1

 

Độ dài  ≥180mm

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Bộ

1

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh 

Bộ

1

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

- Búa sắt

Chiếc

1

Khối lượng  ≥ 500g

 

- Búa đầu cao su 

Chiếc

1

Đường kính ≥ 5mm

 

- Vam tháo lọc dầu

Chiếc

1

Phạm vi mở ≥20mm

 

- Dũa 

Chiếc

1

Độ dài dũa ≥200mm

 

- Cưa sắt

Chiếc

1

Độ lớn cưa sắt ≥350mm

 

- Bình bơm dầu bằng tay

Bình

1

Thể tích bình bơm dầu  ≥200CC

10

Xe đẩy ngăn kéo.

Chiếc

1

Dùng để chứa dụng cụ phục vụ cho quá trình thực hành

- Chiều cao

≤ 1000mm

- Số khay ≥ 4

11

Bộ dụng cụ đo lường

Bộ

3

Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước cặp.

Chiếc

1

 

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Thước đo cao.

Chiếc

1

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Panme đo ngoài.

Chiếc

1

 Phạm vi đo:

0mm÷5mm;

25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm

 

- Panme đo

Chiếc

1

Phạm vi đo

 

trong.

 

 

 

≤ 150 mm

 

- Đồng hồ so đo ngoài.

Bộ

 

 

Phạm vi đo:

0mm÷180mm;

180mm÷350mm

 

- Đồng hồ so đo trong.

Bộ

 

 

Phạm vi đo:

 0mm÷180mm;

180mm÷350 mm

 

- Thước lá.

Chiếc

1

Chiều dài

≤ 1000mm

 

- Căn lá đo khe hở.

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường.

12

Dụng cụ lấy dấu

Bộ

3

Dùng để lấy dấu các chi tiết trong thực hành.

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mũi vạch

Chiếc

1

 

Phạm vi vạch:

130mm÷250 mm

 

- Com-pa vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch:

200mm÷300mm

 

- Đài vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch:

1mm÷3mm

 

- Đột dấu.

Chiếc

1

Phạm vi đột:

1mm÷3mm

13

Bàn ép thủy lực bằng tay

Chiếc

2

Dùng để ép các chi tiết

Lực ép ≥5 tấn

14

Vam

Bộ

6

Dùng để tháo các chi tiết

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

 

- Vam 2 chấu

Bộ

1

 

Khoảng cách giữ

≥ 30mm

 

- Vam 3 chấu

Bộ

1

15

Khay chứa phụ tùng

Chiếc

6

Dùng để chứa các chi tiết

Kích thước tối thiểu:

60cmx40cm x10cm

16

Dao cạo bạc lót

Bộ

6

Dùng để cạo rà bạc lót

Kích thước lưỡi dao từ: 6mm ÷20 mm

17

Thiết bị rửa chi tiết động cơ

Bộ

1

Dùng để rửa các chi tiết

Áp lực ≥10kg/cm2

18

Dao cạo rãnh xéc măng

Bộ

6

Dùng để cạo rãnh xéc măng

Kích thước lưỡi dao từ: 4mm÷10mm

19

Bộ lắp xéc măng

Bộ

2

Dùng để lắp xéc măng

Khoảng cách mở

≤ 200mm

20

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

21

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansilumnent.

- Màn chiếu

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): SỬA  CHỮA HỆ THỐNG PHÂN PHỐI KHÍ

Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy.

Mã số mô đun : MĐ 24

Trình độ đào tạo : Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ diesel 4 kì

Chiếc

2

Sử dụng để tháo lắp hệ thống phân phối khí

- Số xy lanh ≥ 6

- Công suất ≥120CV

2

Động cơ diesel 2 kì

Chiếc

2

- Số xy lanh ≥ 4

- Công suất ≥120CV

3

Vam xupap

Chiếc

2

Dùng để thực hành sửa chữa hệ  thống phân phối khí

Loại thông dụng trên thị trường

4

Vam  chén xupap

Chiếc

2

5

Máy mài xupap

Chiếc

1

6

Máy doa đế xupap

Chiếc

1

7

Hệ thống  phân phối khí 

Bộ

6

Sử dụng để quan sát sửa chữa các chi tiết trong hệ thống

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bộ xupap hộp

Bộ

1

 

- Bộ giải nhiệt gió

Bộ

1

 

- Xupap

Bộ

1

 

- Ống dẫn hướng

Bộ

1

 

- Đế xupap

Bộ

1

 

- Trục cam

Bộ

1

 

- Bạc đỡ

Bộ

1

 

- Bơm gió quét

Bộ

1

8

Bộ dụng cụ tháo,  lắp

Bộ

6

Sử dụng để thực hành tháo, lắp

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đục  rãnh

Bộ

1

 

Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm

 

- Đục  khe

Bộ

1

Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm

 

- Đục bằng

Bộ

1

Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm

 

- Clê  dẹp

Bộ

1

 

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm

 

- Clê 2 đầu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác có tay nắm 

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm

 

- Cần siết lực ngắn, dài

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

Độ dài mỏ lết

≥ 300mm

 

- Khẩu

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm

 

- Đầu nối ngắn

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 125mm

 

- Đầu nối dài

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 225mm

 

- Đầu vặn xoay chiều

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Thanh trượt chữ T

Chiếc

1

Độ dài thanh nối

≥ 225mm

 

- Tay công

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Khẩu tay vặn chữ T 

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Thanh via đầu bằng

Bộ

1

Độ dài ≥700mm

 

- Kìm hãm vòng trong thẳng

Bộ

1

Độ dài từ:

180mm÷225mm

 

- Kìm hãm vòng  trong cong

Bộ

1

Độ dài từ:

170mm÷210mm

 

- Kìm phe thẳng

Bộ

1

Phạm vi mở từ:

175mm÷225mm

 

- Kìm phe cong

Bộ

1

Phạm vi mở:

175mm÷220mm

 

- Kìm khớp nối trượt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm chết

Chiếc

1

 

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm cắt

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm  cắt bằng

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt cách điện

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm kết hợp

Chiếc

1

Độ dài  ≥180mm

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Bộ

1

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh 

Bộ

1

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

- Búa sắt

Chiếc

1

Khối lượng  ≥ 500g

 

- Búa đầu cao su 

Chiếc

1

Đường kính ≥ 5mm

 

- Vam tháo lọc dầu

Chiếc

1

Phạm vi mở ≥20mm

 

- Dũa 

Chiếc

1

Độ dài dũa ≥200mm

 

- Cưa sắt

Chiếc

1

Độ lớn cưa sắt ≥350mm

 

- Bình bơm dầu bằng tay

Bình

1

Thể tích bình bơm dầu  ≥200CC

9

Xe đẩy ngăn kéo.

Chiếc

1

Dùng để  dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập

- Chiều cao

≤ 1000mm

- Số khay ≥ 4

10

Bộ dụng cụ đo lường

Bộ

3

Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước cặp.

Chiếc

1

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Thước đo cao.

Chiếc

1

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Panme đo ngoài.

Chiếc

1

 Phạm vi đo:

0mm÷5mm;

25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm

 

- Panme đo 

Chiếc

1

Phạm vi đo

 

trong.

 

 

 

≤ 150 mm

 

- Đồng hồ so đo ngoài.

 

 

 

Phạm vi đo:

0mm÷180mm;

180mm÷350mm

 

- Đồng hồ so đo trong.

Bộ

1

 

Phạm vi đo:

 0mm÷180mm;

180mm÷350 mm

 

- Thước lá.

Bộ

1

Chiều dài

≤ 1000mm

 

- Căn lá đo khe hở.

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường.

11

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

12

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansilumnent.

- Màn chiếu

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): SỬA  CHỮA HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU DIESEL

Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy.

Mã số mô đun : MĐ 25

Trình độ đào tạo : Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ diesel 4 kì

Chiếc

2

Dùng để thực hành tháo, lắp và bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu

- Số xy lanh ≥ 6

- Công suất máy

 ≥ 120CV

2

Động cơ diesel 2 kì

Chiếc

2

- Số xy lanh ≥ 4

- Công suất máy

 ≥ 120CV

3

Hệ thống  nhiên liệu

Bộ

6

Sử dụng để thực hành sửa chữa các chi tiết của hệ thống

Loại thông dụng trên thị  trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bơm cao áp

Chiếc

1

 

- Vòi phun

Chiếc

1

 

- Ống dẫn dầu cao áp

Chiếc

1

 

- Bơm truyền nhiên liệu

Chiếc

1

 

- Bầu lọc nhiên liệu

Bộ

1

4

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

6

Sử dụng để thực hành tháo, lắp

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đục  rãnh

Bộ

1

 

Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm

 

- Đục  khe

Bộ

1

Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm

 

- Đục bằng

Bộ

1

Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm

 

- Clê  dẹp

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm

 

- Clê 2 đầu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác

Bộ

1

 

- Clê lục giác có tay nắm 

Bộ

1

 

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm

 

- Cần siết lực ngắn, dài

Bộ

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

Độ dài mỏ lết

≥ 300mm

 

- Khẩu

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm

 

- Đầu nối ngắn

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 125mm

 

- Đầu nối dài

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 225mm

 

- Đầu vặn xoay chiều

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Thanh trượt chữ T

Chiếc

1

Độ dài thanh nối

≥ 225mm

 

- Tay công

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Khẩu tay vặn chữ T 

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Thanh via đầu bằng

Bộ

1

Độ dài ≥700mm

 

- Kìm hãm vòng trong thẳng

Bộ

1

Độ dài từ:

180mm÷225mm

 

- Kìm hãm vòng  trong cong

Bộ

1

Độ dài từ:

170mm÷210mm

 

- Kìm phe thẳng

Bộ

1

Phạm vi mở từ:

175mm÷225mm

 

- Kìm phe cong

Bộ

1

Phạm vi mở:

175mm÷220mm

 

- Kìm khớp nối trượt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm chết

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm cắt

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm  cắt bằng

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt

Chiếc

1

 

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt cách điện

Chiếc

1

 

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm kết hợp

Chiếc

1

 

Độ dài  ≥180mm

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Bộ

1

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh 

Bộ

1

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

- Búa sắt

Chiếc

1

Khối lượng  ≥ 500g

 

- Búa đầu cao su 

Chiếc

1

Đường kính ≥ 5mm

 

- Vam tháo lọc dầu

Chiếc

1

Phạm vi mở ≥20mm

 

- Dũa 

Chiếc

1

Độ dài dũa ≥200mm

 

- Cưa sắt

Chiếc

1

Độ lớn cưa sắt ≥350mm

 

- Bình bơm dầu bằng tay

Bình

1

Thể tích bình bơm dầu  ≥200CC

5

Xe đẩy ngăn kéo.

Chiếc

1

Dùng để dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập

- Chiều cao

≤ 1000mm

- Số khay ≥ 4

6

Bộ dụng cụ đo lường

Bộ

3

Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước cặp.

Chiếc

1

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Thước đo cao.

Chiếc

1

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Panme đo ngoài.

Chiếc

1

 Phạm vi đo:

0mm÷5mm;

25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm

 

- Panme đo trong.

Chiếc

1

Phạm vi đo

≤ 150 mm

 

- Đồng hồ so đo ngoài.

Bộ

1

 

Phạm vi đo:

0mm÷180mm;

180mm÷350mm

 

- Đồng hồ so đo trong.

Bộ

1

Phạm vi đo:

 0mm÷180mm;

180mm÷350 mm

 

- Thước lá.

Chiếc

1

Chiều dài ≤ 1000mm

 

- Căn lá đo khe hở.

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường.

7

Máy khảo nghiệm bơm cao áp.

Bộ

 1

Sử dụng để kiểm tra hệ thống bơm cao áp và hệ thống nhiên liệu

Áp suất:

0pa  ÷ 400Mpa

 

8

Máy khảo nghiệm vòi phun.

Bộ

 1

Số vòi phun kiểm tra tối đa  6

Tự nhận kiểu vòi phun có điều chỉnh dòng và điện áp

9

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansilumnent.

- Màn chiếu

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): SỬA CHỮA HỆ THỐNG BÔI TRƠN

Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy.

Mã số mô đun : MĐ 26

Trình độ đào tạo : Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ 4 kỳ   

Chiếc

1

Dùng để quan sát cấu tạo và nguyên lý  làm việc của hệ thống bôi trơn catte khô

- Số xy lanh ≥ 6

- Công suất máy  

≥ 120 CV

- Có hệ thống bôi trơn cacte khô

2

Động cơ 4 kỳ  

Chiếc

1

Dùng để quan sát cấu tạo và  nguyên lý  làm việc của hệ thống bôi trơn catte ướt.

- Số xy lanh ≥ 4

- Công suất máy 

 ≥ 120 CV

- Có hệ thống bôi trơn cacte ướt

3

Lọc dầu bôi trơn

Bộ

6

Dùng để thực hành sửa chữa các chi tiết, thiết bị hệ  thống bôi trơn

Loại thông dụng trên thị trường

4

Bầu làm mát dầu bôi trơn

Bộ

6

5

Đồng hồ áp suất dầu bôi trơn

Chiếc

3

7

Cảm biến áp suất dầu bôi trơn

Bộ

6

8

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

6

Sử dụng để thực hành tháo, lắp

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đục  rãnh

Bộ

1

 

Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm

 

- Đục  khe

Bộ

1

Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm

 

- Đục bằng

Bộ

1

Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm

 

- Clê  dẹp

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm

 

- Clê 2 đầu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác

Bộ

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác có tay nắm 

Bộ

1

 

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm

 

- Cần siết lực ngắn, dài

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

Độ dài mỏ lết

≥ 300mm

 

- Khẩu

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm

 

- Đầu nối ngắn

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 125mm

 

- Đầu nối dài

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 225mm

 

- Đầu vặn xoay chiều

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Thanh trượt chữ T

Chiếc

1

Độ dài thanh nối

≥ 225mm

 

- Tay công

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Khẩu tay vặn chữ T 

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Thanh via đầu bằng

Bộ

1

Độ dài ≥700mm

 

- Kìm hãm vòng trong thẳng

Bộ

1

Độ dài từ:

180mm÷225mm

 

- Kìm hãm vòng  trong cong

Bộ

1

Độ dài từ:

170mm÷210mm

 

- Kìm phe thẳng

Bộ

1

Phạm vi mở từ:

175mm÷225mm

 

- Kìm phe cong

Bộ

1

Phạm vi mở:

175mm÷220mm

 

- Kìm khớp nối trượt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm chết

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm cắt

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm  cắt bằng

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt cách

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

điện

 

 

 

 

 

- Kìm kết hợp

Chiếc

1

Độ dài  ≥180mm

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Bộ

1

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh 

Bộ

1

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

- Búa sắt

Chiếc

1

Khối lượng  ≥ 500g

 

- Búa đầu cao su 

Chiếc

1

 

Đường kính ≥ 5mm

 

- Vam tháo lọc dầu

Chiếc

1

Phạm vi mở ≥20mm

 

- Dũa 

Chiếc

1

Độ dài dũa ≥200mm

 

- Cưa sắt

Chiếc

1

Độ lớn cưa sắt ≥350mm

 

- Bình bơm dầu bằng tay

Bình

1

Thể tích bình bơm dầu  ≥200CC

9

Xe đẩy ngăn kéo.

Chiếc

1

Sử dụng để dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập

- Chiều cao

≤ 1000mm

- Số khay ≥ 4

10

Bộ dụng cụ đo lường

Bộ

3

Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước cặp.

Chiếc

1

 

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Thước đo cao.

Chiếc

1

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Panme đo ngoài.

Chiếc

1

 Phạm vi đo:

0mm÷5mm;

25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm

 

- Panme đo trong.

Chiếc

1

Phạm vi đo

≤ 150 mm

 

- Đồng hồ so đo ngoài.

Bộ

1

Phạm vi đo:

0mm÷180mm;

180mm÷350mm

 

- Đồng hồ so đo trong.

Bộ

1

Phạm vi đo:

 0mm÷180mm;

180mm÷350 mm

 

- Thước lá.

Chiếc

1

 

Chiều dài ≤ 1000mm

 

- Căn lá đo khe hở.

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường.

11

Dụng cụ lấy dấu

Bộ

3

Dùng để lấy dấu các chi tiết trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mũi vạch

Chiếc

1

 

Phạm vi vạch:

130mm÷250 mm

 

- Com-pa vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch:

200mm÷300mm

 

- Đài vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch:

1mm÷3mm

 

- Đột dấu.

Chiếc

1

Phạm vi vạch:

130mm÷250 mm

12

Bàn ép thủy lực bằng tay

Chiếc

1

Dùng để ép các chi tiết

Lực ép ≥5 tấn

13

Vam

Bộ

6

Dùng để tháo các chi tiết

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Vam 2 chấu

Bộ

1

 

Khoảng cách giữ

≥ 30mm

 

- Vam 3 chấu

Bộ

1

14

Khay chứa phụ tùng

Chiếc

6

Dùng để chứa các chi tiết

Kích thước tối thiểu:

60cmx40cm x10cm

15

Dao cạo bạc lót

Bộ

6

Dùng để cạo rà bạc lót

Kích thước lưỡi dao từ: 6mm÷20 mm

16

Máy rửa chi tiết động cơ

Bộ

1

Dùng để rửa các chi tiết hệ thống bôi trơn

Áp lực ≥10kg/cm2

17

Dưỡng đo ren

Bộ

6

Dùng để đo ren các chi tiết hệ thống bôi trơn

Phạm vi đo từ:

 M6 ÷M30

18

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

19

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansilumnent.

- Màn chiếu

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 21-DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): SỬA CHỮA HỆ THỐNG LÀM MÁT

Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy.

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ 4 kỳ

Chiếc

1

Dùng để quan sát cấu tạo và  nguyên lý  làm việc của hệ thống làm mát hở

- Số xy lanh ≥ 6

- Công suất máy 

 ≥ 120 CV

- Có hệ thống làm mát hở

2

Động cơ 4 kỳ

Chiếc

1

Dùng để quan sát cấu tạo và  nguyên lý  làm việc của hệ thống làm mát kín

- Số xy lanh ≥ 4

- Công suất máy  

≥ 120CV

- Có hệ thống làm mát kín

3

Bơm nước làm mát

Bộ

6

Dùng để rèn luyện kỹ năng sửa chữa bơm nước làm mát

Loại thông dụng trên thị trường

4

Bầu trao đổi nhiệt

Bộ

6

Dùng để rèn luyện kỹ năng sửa chữa bộ trao đổi nhiệt

Loại thông dụng trên thị trường

5

Van điều nhiệt

Bộ

6

Dùng để rèn luyện kỹ năng  sửa chữa hoặc thay thế van điều nhiệt đó

Loại thông dụng trên thị trường

6

Khay chứa phụ tùng

Chiếc

6

Dùng để chứa các chi tiết trong quá trình thực hành

Kích thước tối thiểu:

60cmx40cm x10cm

7

Nhiệt kế

Chiếc

6

Dùng đo nhiệt độ

Loại thông dụng trên thị trường

8

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

6

Sử dụng để thực hành tháo, lắp

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đục  rãnh

Bộ

1

 

Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm

 

- Đục  khe

Bộ

1

 

Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm

 

- Đục bằng

Bộ

1

 

Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm

 

- Clê  dẹp

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm

 

- Clê 2 đầu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác có tay nắm 

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm

 

- Cần siết lực ngắn, dài

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

Độ dài mỏ lết

≥ 300mm

 

- Khẩu

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm

 

- Đầu nối ngắn

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 125mm

 

- Đầu nối dài

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 225mm

 

- Đầu vặn xoay chiều

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Thanh trượt chữ T

Chiếc

1

Độ dài thanh nối

≥ 225mm

 

- Tay công

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Khẩu tay vặn chữ T 

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Thanh via đầu bằng

Bộ

1

Độ dài ≥700mm

 

- Kìm hãm vòng trong thẳng

Bộ

1

Độ dài từ:

180mm÷225mm

 

- Kìm hãm vòng  trong cong

Bộ

1

Độ dài từ:

170mm÷210mm

 

- Kìm phe thẳng

Bộ

1

 

Phạm vi mở từ:

175mm÷225mm

 

- Kìm phe cong

Bộ

1

Phạm vi mở:

175mm÷220mm

 

- Kìm khớp nối

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

trượt

 

 

 

 

 

- Kìm chết

Chiếc

1

 

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm cắt

Chiếc

1

 

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm  cắt bằng

Chiếc

1

 

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt cách điện

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm kết hợp

Chiếc

1

Độ dài  ≥180mm

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Bộ

1

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh 

Bộ

1

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

- Búa sắt

Chiếc

1

Khối lượng  ≥ 500g

 

- Búa đầu cao su 

Chiếc

1

Đường kính ≥ 5mm

 

- Vam tháo lọc dầu

Chiếc

1

Phạm vi mở ≥20mm

 

- Dũa 

Chiếc

1

Độ dài dũa ≥200mm

 

- Cưa sắt

Chiếc

1

Độ lớn cưa sắt ≥350mm

 

- Bình bơm dầu bằng tay

Bình

1

Thể tích bình bơm dầu  ≥200CC

9

Xe đẩy ngăn kéo.

Chiếc

1

Dùng để dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập

- Chiều cao

≤ 1000mm

- Số khay ≥ 4

10

Bộ dụng cụ đo lường

Bộ

3

Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước cặp.

Chiếc

1

 

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Thước đo cao.

Chiếc

1

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Panme đo ngoài.

Chiếc

1

 

 Phạm vi đo:

0mm÷5mm;

25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm

 

- Panme đo trong.

Chiếc

1

 

Phạm vi đo ≤150mm

 

- Đồng hồ so đo ngoài.

Bộ

1

 

Phạm vi đo:

0mm÷180mm;

180mm÷350mm

 

- Đồng hồ so đo trong.

Bộ

1

Phạm vi đo:

 0mm÷180mm;

180mm÷350 mm

 

- Thước lá.

Bộ

1

Chiều dài ≤ 1000mm

 

- Căn lá đo khe hở.

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường.

11

Dụng cụ lấy dấu

Bộ

3

Dùng để lấy dấu trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mũi vạch

Chiếc

1

 

Phạm vi vạch:

130mm÷250 mm

 

- Com-pa vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch:

200mm÷300mm

 

- Đài vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch:

1mm÷3mm

 

- Đột dấu.

Chiếc

1

Phạm vi đột:

1mm÷3mm

12

Bàn ép thủy lực bằng tay

Chiếc

2

Dùng để ép các chi tiết

Lực ép ≥5 tấn

13

Vam

Bộ

6

Dùng để tháo các chi tiết

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Vam 2 chấu

Bộ

1

 

Khoảng cách giữ

≥ 30mm

 

- Vam 3 chấu

Bộ

6

14

Máy rửa chi tiết động cơ

Bộ

1

Dùng để rửa các chi tiết

Áp lực ≥ 10kg/cm2

15

Bàn máp

Chiếc

6

Dùng để chi tiết có bề mặt phẳng

Kích thước tối thiểu 40cmx60cmx15cm

16

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

17

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansilumnent.

- Màn chiếu

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 22-DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): SỬA CHỮA HỆ THỐNG

 KHỞI ĐỘNG VÀ ĐẢO CHIỀU

Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy.

Mã số mô đun : MĐ 28

Trình độ đào tạo : Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ diesel 4 kỳ

Chiếc

1

Dùng để quan sát nguyên lý  làm việc của hệ thống.

-Số xy lanh ≥ 6

- Công suất máy  

≥ 120CV

- Có trang bị hệ thống khởi động bằng khí nén

 

2

Động cơ diesel 4 kỳ

Chiếc

1

Dùng để quan sát nguyên lý  làm việc của hệ thống.

-Số xy lanh ≥ 6

- Công suất máy  

≥ 120 CV

- Có trang bị hệ thống khởi động bằng điện

3

Máy nén khí

Chiếc

1

Sử dụng để cung cấp khí nén cho hệ thống khởi động

Loại thông dụng trên thị trường

4

Bình chứa khí nén

Chiếc

2

Sử dụng để cung cấp khí nén cho hệ thống khởi động

5

Bình ắc quy

Chiếc

4

Sử dụng để cung cấp điện cho hệ thống khởi động

Loại thông dụng trên thị trường

6

Động cơ khởi động

Chiếc

6

Sử dụng để tháo, lắp,sửa chữa trong quá trình giảng dạy, học tập thực hành

Hiệu điện thế từ: 12V ÷ 24V

Công suất:

Pđm ≥ 1,5kw

7

Các chi tiết của hệ thống khởi động bằng khí nén

Bộ

6

Sử dụng để tháo, lắp,sửa chữa trong quá trình giảng dạy, học tập thực hành.

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Xupap khởi động dạng cân bằng

Bộ

1

 

- Xupap khởi động dạng không cân bằng

Bộ

1

 

- Van khởi động chính

Bộ

1

 

- Van phân phối kiểu trụ trượt

Bộ

1

 

- Van phân phối kiểu đĩa quay

Bộ

1

8

Các chi tiết hệ thống đảo chiều

Bộ

3

Sử dụng để sửa chữa hệ thống 

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Hộp đảo chiều ma sát cơ

Bộ

1

 

- Hộp đảo chiều bánh răng hành tinh

Bộ

1

 

- Hộp đảo chiều ma sát thủy lực

Bộ

1

9

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

6

Sử dụng để thực hành tháo, lắp

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đục  rãnh

Bộ

1

 

Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm

 

- Đục  khe

Bộ

1

Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm

 

- Đục bằng

Bộ

1

Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm

 

- Clê  dẹp

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm

 

- Clê 2 đầu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác có tay nắm 

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm

 

- Cần siết lực ngắn, dài

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

Độ dài mỏ lết

≥ 300mm

 

- Khẩu

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm

 

- Đầu nối ngắn

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 125mm

 

- Đầu nối dài

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 225mm

 

- Đầu vặn xoay chiều

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Thanh trượt chữ T

Chiếc

1

Độ dài thanh nối

≥ 225mm

 

- Tay công

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Khẩu tay vặn chữ T 

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Thanh via đầu bằng

Bộ

1

Độ dài ≥700mm

 

- Kìm hãm vòng trong thẳng

Bộ

1

Độ dài từ:

180mm÷225mm

 

- Kìm hãm vòng  trong cong

Bộ

1

Độ dài từ:

170mm÷210mm

 

- Kìm phe thẳng

Bộ

1

Phạm vi mở từ:

175mm÷225mm

 

- Kìm phe cong

Bộ

1

Phạm vi mở:

175mm÷220mm

 

- Kìm khớp nối trượt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm chết

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm cắt

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm  cắt bằng

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt cách điện

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm kết hợp

Chiếc

1

Độ dài  ≥180mm

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Bộ

1

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh 

Bộ

1

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

- Búa sắt

Chiếc

1

 

Khối lượng  ≥ 500g

 

- Búa đầu cao su 

Chiếc

1

Đường kính ≥ 5mm

 

- Vam tháo lọc dầu

Chiếc

1

Phạm vi mở ≥20mm

 

- Dũa 

Chiếc

1

Độ dài dũa ≥200mm

 

- Cưa sắt

Chiếc

1

Độ lớn cưa sắt ≥350mm

 

- Bình bơm dầu bằng tay

Bình

1

Thể tích bình bơm dầu  ≥200CC

10

Xe đẩy ngăn kéo.

Chiếc

1

Dùng để chứa dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập

- Chiều cao

≤ 1000mm

- Số khay ≥ 4

11

Bộ dụng cụ đo lường

Bộ

3

Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Thước cặp.

Chiếc

1

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Thước đo cao.

Chiếc

1

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Panme đo ngoài.

Chiếc

1

 Phạm vi đo:

0mm÷5mm;

25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm

 

- Panme đo trong.

Chiếc

1

Phạm vi đo

≤ 150 mm

 

- Đồng hồ so đo ngoài.

Bộ

1

Phạm vi đo:

0mm÷180mm;

180mm÷350mm

 

- Đồng hồ so đo trong.

Bộ

1

Phạm vi đo:

 0mm÷180mm;

180mm÷350 mm

 

- Thước lá.

Bộ

1

Chiều dài

≤ 1000mm

 

- Căn lá đo khe hở.

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường.

12

Dụng cụ lấy dấu

Bộ

3

Dùng để lấy dấu trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mũi vạch

Chiếc

1

 

Phạm vi vạch:

130mm÷250 mm

 

- Com-pa vạch

Chiếc

1

 

Phạm vi vạch:

200mm÷300mm

 

- Đài vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch:

1mm÷3mm

 

- Đột dấu.

Chiếc

1

Phạm vi đột:

1mm÷3mm

13

Bàn ép thủy lực bằng tay

Chiếc

2

Dùng để ép các chi tiết

Lực ép ≥5 tấn

14

Vam

Bộ

6

Dùng để tháo các chi tiết

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Vam 2 chấu

Bộ

1

Khoảng cách giữ

≥ 30mm

 

- Vam 3 chấu

Bộ

1

15

Khay chứa phụ tùng

Chiếc

6

Dùng để chứa các chi tiết

Kích thước tối thiểu:

60cmx40cm x10cm

16

Đồng hồ đo áp suất khí nén

Chiếc

6

Sử dụng để đo áp suất khí nén

Thang đo  ≥ 50at

17

Bàn máp

Chiếc

6

Dùng để gia công các chi tiết

Kích thước tối thiểu 40cmx60cmx15cm

18

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

19

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansilumnent.

- Màn chiếu

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): VẬN HÀNH ĐỘNG CƠ DIESEL

Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy.

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ diesel 4 kì

Chiếc

2

Sử dụng để vận hành động cơ

- Số xy lanh ≥ 6

- Công suất máy  

≥ 120CV

2

Động cơ diesel 2 kì

Chiếc

2

- Số xy lanh ≥ 4

- Công suất máy  

≥ 120CV

3

Tai nghe tiếng gõ động cơ

Bộ

3

Dùng để chẩn đoán khi vận hành động cơ

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansilumnent.

- Màn chiếu

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): SỬA CHỮA HỆ THỐNG LÁI

 

Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy

Mã số mô đun : MĐ 30

Trình độ đào tạo : Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình hệ thống lái

Bộ

1

Dùng để quan sát cấu tạo ,nguyên lý  làm việc hệ thống lái trên tàu thủy.

- Mô hình hoạt động được.

- Chế tạo từ  vật liệu thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Mô hình hệ thống lái cơ khí

Bộ

1

 

- Mô hình hệ thống lái điện

Bộ

1

 

- Mô hình hệ thống lái thủy lực

Bộ

1

2

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

6

Sử dụng để thực hành tháo, lắp

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đục  rãnh

Bộ

1

 

Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm

 

- Đục  khe

Bộ

1

Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm

 

- Đục bằng

Bộ

1

Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm

 

- Clê  dẹp

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm

 

- Clê 2 đầu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác có tay nắm 

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm

 

- Cần siết lực ngắn, dài

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

 

Độ dài mỏ lết

≥ 300mm

 

- Khẩu

Bộ

1

 

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm

 

- Đầu nối ngắn

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 125mm

 

- Đầu nối dài

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 225mm

 

- Đầu vặn xoay chiều

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Thanh trượt chữ T

Chiếc

1

Độ dài thanh nối

≥ 225mm

 

- Tay công

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Khẩu tay vặn chữ T 

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Thanh via đầu bằng

Bộ

1

Độ dài ≥700mm

 

- Kìm hãm vòng trong thẳng

Bộ

1

Độ dài từ:

180mm÷225mm

 

- Kìm hãm vòng  trong cong

Bộ

1

Độ dài từ:

170mm÷210mm

 

- Kìm phe thẳng

Bộ

1

Phạm vi mở từ:

175mm÷225mm

 

- Kìm phe cong

Bộ

1

Phạm vi mở:

175mm÷220mm

 

- Kìm khớp nối trượt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm chết

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm cắt

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm  cắt bằng

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt cách điện

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm kết hợp

Chiếc

1

Độ dài  ≥180mm

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Bộ

1

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh 

Bộ

1

 

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

- Búa sắt

Chiếc

1

Khối lượng  ≥ 500g

 

- Búa đầu cao su 

Chiếc

1

Đường kính ≥ 5mm

 

- Vam tháo lọc dầu

Chiếc

1

Phạm vi mở ≥20mm

 

- Dũa 

Chiếc

1

Độ dài dũa ≥200mm

 

- Cưa sắt

Chiếc

1

Độ lớn cưa sắt ≥350mm

 

- Bình bơm dầu bằng tay

Bình

1

Thể tích bình bơm dầu  ≥200CC

3

Xe đẩy ngăn kéo.

Chiếc

1

Dùng để  dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập

- Chiều cao

≤ 1000mm

- Số khay ≥ 4

4

Bộ dụng cụ đo lường

Bộ

3

Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước cặp.

Chiếc

1

 

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Thước đo cao.

Chiếc

1

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Panme đo ngoài.

Chiếc

1

 Phạm vi đo:

0mm÷5mm;

25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm

 

- Panme đo trong.

Chiếc

1

Phạm vi đo

≤ 150 mm

 

- Đồng hồ so đo ngoài.

Bộ

1

Phạm vi đo:

0mm÷180mm;

180mm÷350mm

 

- Đồng hồ so đo trong.

Bộ

1

Phạm vi đo:

 0mm÷180mm;

180mm÷350 mm

 

- Thước lá.

Bộ

1

Chiều dài ≤ 1000mm

 

- Căn lá đo khe hở.

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường.

5

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

 Thông số kỹ thuật  thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 - Cường độ sáng

 ≥ 2500Ansilumnent.

 - Màn chiếu

 ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (bắt buộc): SỬA CHỮA HỆ THỐNG TỜI

Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy.

Mã số mô đun : MĐ 31

Trình độ đào tạo : Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình hệ thống tời ngang

Bộ

1

Dùng để quan sát nguyên lý làm việc của hệ thống

- Mô hình hoạt động được.

- Chế tạo từ vật liệu thông dụng.

2

Mô hình hệ thống tời đứng

Bộ

1

3

Mô hình hệ thống tời cầu thang, xuồng cứu sinh

Bộ

1

4

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

6

Sử dụng để thực hành tháo, lắp

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đục  rãnh

Bộ

1

 

Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm

 

- Đục  khe

Bộ

1

Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm

 

- Đục bằng

Bộ

1

Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm

 

- Clê  dẹp

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm

 

- Clê 2 đầu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác có tay nắm 

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm

 

- Cần siết lực ngắn, dài

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

Độ dài mỏ lết

≥ 300mm

 

- Khẩu

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết

 

 

 

 

 

đai ốc: 10mm÷2mm

 

- Đầu nối ngắn

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 125mm

 

- Đầu nối dài

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 225mm

 

- Đầu vặn xoay chiều

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Thanh trượt chữ T

Chiếc

1

Độ dài thanh nối

≥ 225mm

 

- Tay công

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Khẩu tay vặn chữ T 

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Thanh via đầu bằng

Bộ

1

Độ dài ≥700mm

 

- Kìm hãm vòng trong thẳng

Bộ

1

Độ dài từ:

180mm÷225mm

 

- Kìm hãm vòng  trong cong

Bộ

1

Độ dài từ:

170mm÷210mm

 

- Kìm phe thẳng

Bộ

1

Phạm vi mở từ:

175mm÷225mm

 

- Kìm phe cong

Bộ

1

Phạm vi mở:

175mm÷220mm

 

- Kìm khớp nối trượt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm chết

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm cắt

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm  cắt bằng

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt cách điện

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm kết hợp

Chiếc

1

Độ dài  ≥180mm

 

- Tuốc nơ vít 2

Bộ

1

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

cạnh

 

 

 

 

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh 

Bộ

1

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

- Búa sắt

Chiếc

1

Khối lượng  ≥ 500g

 

- Búa đầu cao su 

Chiếc

1

Đường kính ≥ 5mm

 

- Vam tháo lọc dầu

Chiếc

1

Phạm vi mở ≥20mm

 

- Dũa 

Chiếc

1

Độ dài dũa ≥200mm

 

- Cưa sắt

Chiếc

1

Độ lớn cưa sắt ≥350mm

 

- Bình bơm dầu bằng tay

Bình

1

Thể tích bình bơm dầu  ≥200CC

5

Xe đẩy ngăn kéo.

Chiếc

1

Dùng để dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập

- Chiều cao ≤ 1000mm

- Số khay ≥ 4

6

Bộ dụng cụ đo lường

Bộ

3

Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước cặp.

Chiếc

1

 

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Thước đo cao.

Chiếc

1

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Panme đo ngoài.

Chiếc

1

 Phạm vi đo:

0mm÷5mm;

25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm

 

- Panme đo trong.

Chiếc

1

Phạm vi đo

≤ 150 mm

 

- Đồng hồ so đo ngoài.

Bộ

1

Phạm vi đo:

0mm÷180mm;

180mm÷350mm

 

- Đồng hồ so đo trong.

Bộ

1

Phạm vi đo:

 0mm÷180mm;

180mm÷350 mm

 

- Thước lá.

Bộ

1

Chiều dài ≤ 1000mm

 

- Căn lá đo khe

Bộ

1

Loại thông dụng trên

 

hở.

 

 

 

 thị trường.

7

Dụng cụ lấy dấu

Bộ

3

Dùng để lấy dấu trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Mũi vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch:

130mm÷250 mm

 

- Com-pa vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch:

200mm÷300mm

 

- Đài vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch:

1mm÷3mm

 

- Đột dấu.

Chiếc

1

Phạm vi đột:

1mm÷3mm

8

Các chi tiết rời của hệ thống tời

Bộ

3

Dùng để rèn luyện kỹ năng bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Máy tời

Chiếc

1

  •  

- Cơ cấu truyền động tời ngang

Bộ

1

 

- Cơ cấu truyền động tời đứng

Bộ

1

 

- Cơ cấu truyền động tời cầu thang, xuồng cứu sinh

Bộ

1

 

- Dây tời

Bộ

1

9

Vam

Bộ

6

Dùng để tháo các chi tiết

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Vam 2 chấu

Bộ

1

Khoảng cách giữ ≥ 30mm

 

- Vam 3 chấu

Bộ

1

10

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

 Thông số kỹ thuật  thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 - Cường độ sáng

 ≥ 2500Ansilumnent.

 - Màn chiếu

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 26-DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA HỆ TRỤC TÀU THỦY

Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy.

Mã số mô đun : MĐ 32

Trình độ đào tạo : Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ trục chân vịt tàu thủy một đường trục.

Bộ

1

Dùng để quan sát cấu tạo trục chân vịt một  đường trục.

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

 

- Trục chân vịt

Bộ

1

 

- Chiều dài hệ trục: 2500mm÷3500m m

- Đường kính trục:  60mm÷120mm

 

- Trục lực đẩy

Bộ

1

- Chiều dài hệ trục: 1000mm÷2500m m

- Đường kính trục: 60mm÷120mm

 

- Trục trung gian

Bộ

1

- Chiều dài hệ trục: 1500mm÷2500m m

- Đường kính trục: 60mm÷120mm

2

Các chi tiết rời của hệ trục chân vịt

Bộ

3

Dùng để rèn luyện kỹ năng sửa chữa các chi tiết

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Các đoạn trục

Chiếc

1

 

- Trục chân vịt

Chiếc

1

 

- Trục trung gian

Chiếc

1

 

- Trục lực đẩy

Chiếc

1

 

- Các gối đỡ trục

Chiếc

1

 

- Gối trục chân vịt

Chiếc

1

 

- Gối trục trung gian

Chiếc

1

 

- Gối trục lực đẩy

Chiếc

1

 

- Chân vịt có

Chiếc

1

 

bước cố định

 

 

 

 

3

Bàn ép thủy lực bằng tay

Chiếc

2

Dùng để ép, tháo các chi tiết

Lực ép ≥5 tấn

4

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

6

Sử dụng để thực hành tháo, lắp

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đục  rãnh

Bộ

1

 

Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm

 

- Đục  khe

Bộ

1

Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm

 

- Đục bằng

Bộ

1

Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm

 

- Clê  dẹp

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm

 

- Clê 2 đầu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác có tay nắm 

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm

 

- Cần siết lực ngắn, dài

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

Độ dài mỏ lết

≥ 300mm

 

- Khẩu

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm

 

- Đầu nối ngắn

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 125mm

 

- Đầu nối dài

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 225mm

 

- Đầu vặn xoay chiều

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Thanh trượt chữ T

Chiếc

1

Độ dài thanh nối

≥ 225mm

 

- Tay công

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Khẩu tay vặn chữ T 

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Thanh via đầu bằng

Bộ

1

Độ dài ≥700mm

 

- Kìm hãm vòng trong thẳng

Bộ

1

Độ dài từ:

180mm÷225mm

 

- Kìm hãm vòng  trong cong

Bộ

1

Độ dài từ:

170mm÷210mm

 

- Kìm phe thẳng

Bộ

1

Phạm vi mở từ:

175mm÷225mm

 

- Kìm phe cong

Bộ

1

Phạm vi mở:

175mm÷220mm

 

- Kìm khớp nối trượt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm chết

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm cắt

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm  cắt bằng

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt cách điện

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm kết hợp

Chiếc

1

Độ dài  ≥180mm

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Bộ

1

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh 

Bộ

1

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

- Búa sắt

Chiếc

1

Khối lượng  ≥ 500g

 

- Búa đầu cao su 

Chiếc

1

Đường kính ≥ 5mm

 

- Vam tháo lọc dầu

Chiếc

1

Phạm vi mở ≥20mm

 

- Dũa 

Chiếc

1

Độ dài dũa ≥200mm

 

- Cưa sắt

Chiếc

1

Độ lớn cưa sắt ≥350mm

 

- Bình bơm dầu bằng tay

Bình

1

Thể tích bình bơm dầu  ≥ 200CC

5

Xe đẩy ngăn kéo.

Chiếc

1

Dùng để dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập

- Chiều cao

≤ 1000mm

- Số khay ≥ 4

6

Bộ dụng cụ đo lường

Bộ

3

Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước cặp.

Chiếc

1

 

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Thước đo cao.

Chiếc

1

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Panme đo ngoài.

Chiếc

1

 Phạm vi đo:

0mm÷5mm;

25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm

 

- Panme đo trong.

Chiếc

1

Phạm vi đo

≤ 150 mm

 

- Đồng hồ so đo ngoài.

Bộ

1

Phạm vi đo:

0mm÷180mm;

180mm÷350mm

 

- Đồng hồ so đo trong.

Bộ

1

Phạm vi đo:

 0mm÷180mm;

180mm÷350 mm

 

- Thước lá.

Bộ

1

Chiều dài

≤ 1000mm

 

- Căn lá đo khe hở.

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường.

7

Dụng cụ lấy dấu

Bộ

3

Dùng để lấy dấu trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Mũi vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch:

130mm÷250 mm

 

- Com-pa vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch:

200mm÷300mm

 

- Đài vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch:

1mm÷3mm

 

- Đột dấu.

Chiếc

1

Phạm vi đột:

1mm÷3mm

8

Vam

Bộ

6

Dùng để tháo các chi tiết

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Vam 2 chấu

Bộ

1

 

Khoảng cách giữ

≥ 30mm

 

- Vam 3 chấu

Bộ

1

9

Bàn máp

Chiếc

6

Dùng để đặt các chi tiết

Kích thước tối thiểu 400mmx600mm 150mm

10

Máy chỉnh tâm hệ trục chân vịt

Bộ

1

Dùng để kiểm tra chỉnh tâm hệ trục chân vịt

Loại thông dụng trên thị trường

11

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

 Thông số kỹ thuật  thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

12

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 - Cường độ sáng

 ≥2500Ansilumnent.

 - Màn chiếu

 ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 27: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): VẬT LIỆU MỚI

TRONG CÔNG NGHIỆP TÀU THỦY

Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy.

Mã số môn học: MH 39

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu vật liệu

Bộ

1

Sử dụng để làm trực quan giảng dạy

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Thép đặc biệt

Bộ

1

 

- Nhôm và hợp kim nhôm

Bộ

1

 

- Titan và hợp kim titan

Bộ

1

 

- Đồng và hợp kim đồng

Bộ

1

 

- Vật liệu kết hợp (composite)

Bộ

1

2

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

 Thông số kỹ thuật  thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 - Cường độ sáng

 ≥ 2500Ansilumnent.

 - Màn chiếu

 ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 28: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): KỸ NĂNG GIAO TIẾP

Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy

Mã số môn học: MH 40

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

 Thông số kỹ thuật  thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 - Cường độ sáng

 ≥ 2500Ansilumnent.

 - Màn chiếu

 ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 29: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn):  NỒI HƠI VÀ TUA BIN

Tên nghề:Sửa chữa máy tàu thủy

Mã số môn học: MH 41

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình nồi hơi

Bộ

1

Dùng để quan sát cấu tạo và nguyên lý họat động của nồi hơi

- Mô hình hoạt động được.

- Chế tạo vật liệu thông dụng.

2

Mô hình tua bin

Bộ

1

Dùng để quan sát cấu tạo và nguyên lý họat động của tua bin

- Mô hình hoạt động được.

- Chế tạo vật liệu thông dụng.

3

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

 Thông số kỹ thuật  thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 - Cường độ sáng

 ≥ 2500Ansilumnent.

 - Màn chiếu

 ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 30-DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (tự chọn): THỦY LỰC VÀ TRUYỀN ĐỘNG THỦY LỰC

 

Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy.

Mã số môn học : MH 42

Trình độ đào tạo : Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình  truyền động thủy lực

Bộ

1

Dùn để quan sát cấu tạo và nguyên lý họat động của truyền động thủy lực 

- Mô hình hoạt động được.

- Chế tạo vật liệu thông dụng.

2

Mô hình  các phần tử trong truyền động thủy lực

Bộ

1

Dùng để quan sát cấu tạo và nguyên lý họat động của các phần tử trong truyền động thủy lực

- Mô hình hoạt động được.

- Chế tạo vật liệu thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Ly hợp thủy lực

Bộ

1

 

- Biến tốc thủy lực

Bộ

1

 

- Các loại van thủy lực

Bộ

1

 

- Bơm thủy lực

Bộ

1

 

- Xilanh thủy lực

Bộ

1

3

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

 Thông số kỹ thuật  thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 - Cường độ sáng

 ≥ 2500Ansilumnent.

 - Màn chiếu

 ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 31: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): SỬA  CHỮA HỆ THỐNG

 CHƯNG CẤT NƯỚC NGỌT

Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy.

Mã số mô đun: MĐ 43

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thiết bị chưng cất nước ngọt dưới tàu thủy

Bộ

1

Dùng để thực hành sửa chữa thiết bị  chưng cất nước ngọt

Công suất ≥ 0,2m3/h

 

2

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

6

Sử dụng để thực hành tháo, lắp

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đục  rãnh

Bộ

1

 

Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm

 

- Đục  khe

Bộ

1

Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm

 

- Đục bằng

Bộ

1

Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm

 

- Clê  dẹp

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm

 

- Clê 2 đầu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác có tay nắm 

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm

 

- Cần siết lực ngắn, dài

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

Độ dài mỏ lết

≥ 300mm

 

- Khẩu

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm

 

- Đầu nối ngắn

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 125mm

 

- Đầu nối dài

Chiếc

1

Độ dài cần nối

 

 

 

 

 

≥ 225mm

 

- Đầu vặn xoay chiều

Chiếc

1

 

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Thanh trượt chữ T

Chiếc

1

Độ dài thanh nối

≥ 225mm

 

- Tay công

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Khẩu tay vặn chữ T 

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Thanh via đầu bằng

Bộ

1

Độ dài ≥700mm

 

- Kìm hãm vòng trong thẳng

Bộ

1

Độ dài từ:

180mm÷225mm

 

- Kìm hãm vòng  trong cong

Bộ

1

Độ dài từ:

170mm÷210mm

 

- Kìm phe thẳng

Bộ

1

Phạm vi mở từ:

175mm÷225mm

 

- Kìm phe cong

Bộ

1

Phạm vi mở:

175mm÷220mm

 

- Kìm khớp nối trượt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm chết

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm cắt

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm  cắt bằng

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt cách điện

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm kết hợp

Chiếc

1

Độ dài  ≥180mm

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Bộ

1

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh 

Bộ

1

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

- Búa sắt

Chiếc

1

Khối lượng  ≥ 500g

 

- Búa đầu cao su 

Chiếc

1

Đường kính ≥ 5mm

 

- Vam tháo lọc

Chiếc

1

Phạm vi mở ≥20mm

 

dầu

 

 

 

 

 

- Dũa 

Chiếc

1

Độ dài dũa ≥200mm

 

- Cưa sắt

Chiếc

1

Độ lớn cưa sắt ≥350mm

 

- Bình bơm dầu bằng tay

Bình

1

Thể tích bình bơm dầu  ≥200CC

3

Bộ dụng cụ đo lường

Bộ

3

Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao  gồm:

 

 

 

 

- Thước cặp.

Chiếc

1

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Thước đo cao.

Chiếc

1

 

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Panme đo ngoài.

Chiếc

1

 Phạm vi đo:

0mm÷5mm;

25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm

 

- Panme đo trong.

Chiếc

1

Phạm vi đo

≤ 150 mm

 

- Đồng hồ so đo ngoài.

Bộ

1

Phạm vi đo:

0mm÷180mm;

180mm÷350mm

 

- Đồng hồ so đo trong.

Bộ

1

Phạm vi đo:

 0mm÷180mm;

180mm÷350 mm

 

- Thước lá.

Bộ

1

Chiều dài

≤ 1000mm

 

- Căn lá đo khe hở.

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường.

4

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

 Thông số kỹ thuật  thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 - Cường độ sáng

 ≥2500Ansilumnent.

 - Màn chiếu

 ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 32: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): SỬA CHỮA THIẾT BỊ NÂNG HẠ TRÊN TÀU THỦY

Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy.

Mã số mô đun: MĐ 44

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cẩu  nâng hạ xuồng cứu sinh, cứu hộ

Bộ

2

Dùng để thực hành sửa chữa chi tiết cẩu  nâng hạ xuồng cứu sinh, cứu hộ

Theo quy phạm quy phạm đóng tàu

2

Cẩu nâng hạ cầu thang mạn     

Bộ

2

Dùng để thực hành sửa chữa chi tiết cẩu nâng hạ cầu thang mạn     

Theo quy phạm quy phạm đóng tàu

3

Cẩu nâng hạ hàng hóa

Bộ

2

Dùng để thực hành sửa chữa chi tiết cẩu nâng hạ hàng hóa

Theo quy phạm quy phạm đóng tàu

4

Chi tiết rời của thiết bị nâng hạ cẩu

Bộ

3

Dùng để thực hành sửa chữa các chi tiết thiết bị nâng

Theo quy phạm quy phạm đóng tàu

5

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

6

Sử dụng để thực hành tháo lắp

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đục  rãnh

Bộ

1

 

Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm

 

- Đục  khe

Bộ

1

Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm

 

- Đục bằng

Bộ

1

Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm

 

- Clê  dẹp

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm

 

- Clê 2 đầu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác

Bộ

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác có tay nắm 

Bộ

1

 

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm

 

- Cần siết lực ngắn, dài

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

Độ dài mỏ lết

≥ 300mm

 

- Khẩu

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm

 

- Đầu nối ngắn

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 125mm

 

- Đầu nối dài

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 225mm

 

- Đầu vặn xoay chiều

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Thanh trượt chữ T

Chiếc

1

Độ dài thanh nối

≥ 225mm

 

- Tay công

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Khẩu tay vặn chữ T 

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Thanh via đầu bằng

Bộ

1

Độ dài ≥700mm

 

- Kìm hãm vòng trong thẳng

Bộ

1

Độ dài từ:

180mm÷225mm

 

- Kìm hãm vòng  trong cong

Bộ

1

Độ dài từ:

170mm÷210mm

 

- Kìm phe thẳng

Bộ

1

Phạm vi mở từ:

175mm÷225mm

 

- Kìm phe cong

Bộ

1

Phạm vi mở:

175mm÷220mm

 

- Kìm khớp nối trượt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm chết

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm cắt

Chiếc

1

 

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm  cắt bằng

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt

Chiếc

1

 

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt cách điện

Chiếc

1

 

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm kết hợp

Chiếc

1

Độ dài  ≥180mm

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Bộ

1

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh 

Bộ

1

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

- Búa sắt

Chiếc

1

Khối lượng  ≥ 500g

 

- Búa đầu cao su 

Chiếc

1

Đường kính ≥ 5mm

 

- Vam tháo lọc dầu

Chiếc

1

Phạm vi mở ≥20mm

 

- Dũa 

Chiếc

1

Độ dài dũa ≥200mm

 

- Cưa sắt

Chiếc

1

Độ lớn cưa sắt ≥350mm

 

- Bình bơm dầu bằng tay

Bình

1

Thể tích bình bơm dầu  ≥200CC

6

Xe đẩy ngăn kéo.

Chiếc

1

Dùng để dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập

- Chiều cao

≤ 1000mm

- Số khay ≥ 4

7

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

 Thông số kỹ thuật  thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 - Cường độ sáng

≥2500Ansilumnent

 - Màn chiếu

 ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 33: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): SỬA CHỮA NỒI HƠI

Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 45

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Nồi hơi

Bộ

1

Dùng để quan sát cấu tạo và nguyên lý hoạt động của nồi hơi

-Năng suất sinh hơi

≥ 100kg/h

-Áp suất làm việc

≥ 3kg/Cm2

2

Các chi tiết rời của nồi hơi:

Bộ

3

Dùng để thực hành sửa chữa chi tiết của nồi hơi

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Thiết bị khử khói bụi

Chiếc

1

 

- Thiết bị xử lý nước

Chiếc

1

 

- Van điện từ

Chiếc

1

 

- Van thép đúc

Chiếc

1

 

- Van điều chỉnh áp suất

Chiếc

1

 

- Van lọc y

Chiếc

1

 

- Van Cầu

Chiếc

1

 

- Van thép đúc

Chiếc

1

 

- Áp kế

Chiếc

1

 

- Ống thép đúc

Chiếc

1

 

- Quạt cấp gió

Chiếc

1

 

- Quạt hút khói

Chiếc

1

 

- Quạt cao áp

Chiếc

1

 

- Ghi lò

Bộ

1

 

- Bơm cấp nước nồi

Chiếc

1

3

Bộ dụng cụ đo lường

Bộ

3

Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước cặp.

Chiếc

1

 

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Thước đo cao.

Chiếc

1

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Panme đo ngoài.

Chiếc

1

 Phạm vi đo:

0mm÷5mm;

25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm

 

- Panme đo trong.

Bộ

1

Phạm vi đo

≤ 150 mm

 

- Đồng hồ so đo ngoài.

Bộ

1

Phạm vi đo:

0mm÷180mm;

180mm÷350mm

 

- Đồng hồ so đo trong.

Chiếc

1

Phạm vi đo:

 0mm÷180mm;

180mm÷350 mm

 

- Thước lá.

Bộ

1

Chiều dài ≤ 1000mm

 

- Căn lá đo khe hở.

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường.

4

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

6

Sử dụng để thực hành tháo, lắp

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

 

- Đục  rãnh

Bộ

1

 

Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm

 

- Đục  khe

Bộ

1

Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm

 

- Đục bằng

Bộ

1

Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm

 

- Clê  dẹp

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm

 

- Clê 2 đầu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác có tay nắm 

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm

 

- Cần siết lực ngắn, dài

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

 

Độ dài mỏ lết

≥ 300mm

 

- Khẩu

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm

 

- Đầu nối ngắn

Chiếc

1

 

Độ dài cần nối

≥ 125mm

 

- Đầu nối dài

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 225mm

 

- Đầu vặn xoay chiều

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Thanh trượt chữ T

Chiếc

1

Độ dài thanh nối

≥ 225mm

 

- Tay công

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Khẩu tay vặn chữ T 

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Thanh via đầu bằng

Bộ

1

Độ dài ≥700mm

 

- Kìm hãm vòng trong thẳng

Bộ

1

Độ dài từ:

180mm÷225mm

 

- Kìm hãm vòng  trong cong

Bộ

1

Độ dài từ:

170mm÷210mm

 

- Kìm phe thẳng

Bộ

1

Phạm vi mở từ:

175mm÷225mm

 

- Kìm phe cong

Bộ

1

Phạm vi mở:

175mm÷220mm

 

- Kìm khớp nối trượt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm chết

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm cắt

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm  cắt bằng

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt cách điện

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm kết hợp

Chiếc

1

 

Độ dài  ≥180mm

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Bộ

1

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh 

Bộ

1

 

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

- Búa sắt

Chiếc

1

Khối lượng  ≥ 500g

 

- Búa đầu cao su 

Chiếc

1

 

Đường kính ≥ 5mm

 

- Vam tháo lọc dầu

Chiếc

1

Phạm vi mở ≥20mm

 

- Dũa 

Chiếc

1

Độ dài dũa ≥200mm

 

- Cưa sắt

Chiếc

1

Độ lớn cưa sắt

≥ 350mm

 

- Bình bơm dầu bằng tay

Bình

1

Thể tích bình bơm dầu  ≥ 200CC

5

Xe đẩy ngăn kéo.

Chiếc

1

Dùng để chứa dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập

- Chiều cao

≤ 1000mm

- Số khay ≥ 4

6

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

 Thông số kỹ thuật  thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 - Cường độ sáng

 ≥ 2500Ansilumnent

 - Màn chiếu

 ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 34: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN ĐUN (tự chọn): SỬA CHỮA MÁY PHÂN LY DẦU - NƯỚC

Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy.

Mã số mô đun: MĐ 46

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phân ly  dầu nước

Chiếc

3

Dùng để sửa chữa máy phân ly dầu nước

Hàm lượng dầu trong nước thải ≤15 ppm

Công suất ≥1,5 m3/h

Áp suất ≥0,15 Mpa

2

Chi tiết rời của máy phân ly dầu nước

Bộ

3

Sử dụng để kiểm tra sửa chữa các chi tiết tháo thời rời của máy

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Van xả dầu

Chiếc

1

 

- Van xả nước

Chiếc

1

 

- Van điện từ

Chiếc

1

 

- Van cơ khí

Chiếc

1

 

- Van nối đầu cấp nước

Chiếc

1

 

- Động cơ điện 3 pha

Chiếc

1

 

- Bảng điều khiển

Chiếc

1

 

- Bơm cấp nước

Chiếc

1

 

- Đồng hồ áp suất

Chiếc

1

 

- Nắp

Chiếc

1

 

- Thân

Chiếc

1

 

- Đáy

Chiếc

1

 

- Đường ống

Bộ

1

 

- Lõi lọc

Bộ

1

3

Bộ dụng cụ đo lường

Bộ

3

Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước cặp.

Chiếc

1

 

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Thước đo cao.

Chiếc

1

 

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Panme đo ngoài.

Chiếc

1

 Phạm vi đo:

0mm÷5mm;

25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm

 

- Panme đo trong.

Bộ

1

Phạm vi đo

≤ 150 mm

 

- Đồng hồ so đo ngoài.

Bộ

1

Phạm vi đo:

0mm÷180mm;

180mm÷350mm

 

- Đồng hồ so đo trong.

Chiếc

1

Phạm vi đo:

 0mm÷180mm;

180mm÷350 mm

 

- Thước lá.

Bộ

1

Chiều dài ≤ 1000mm

 

- Căn lá đo khe hở.

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường.

4

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

6

Sử dụng để thực hành tháo, lắp

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đục  rãnh

Bộ

1

 

Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm

 

- Đục  khe

Bộ

1

Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm

 

- Đục bằng

Bộ

1

Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm

 

- Clê  dẹp

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm

 

- Clê 2 đầu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác có tay nắm 

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm

 

- Cần siết lực ngắn, dài

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

 

Độ dài mỏ lết

≥ 300mm

 

- Khẩu

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm

 

- Đầu nối ngắn

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 125mm

 

- Đầu nối dài

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 225mm

 

- Đầu vặn xoay chiều

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Thanh trượt chữ T

Chiếc

1

Độ dài thanh nối

≥ 225mm

 

- Tay công

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Khẩu tay vặn chữ T 

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Thanh via đầu bằng

Bộ

1

Độ dài ≥700mm

 

- Kìm hãm vòng trong thẳng

Bộ

1

Độ dài từ:

180mm÷225mm

 

- Kìm hãm vòng  trong cong

Bộ

1

Độ dài từ:

170mm÷210mm

 

- Kìm phe thẳng

Bộ

1

Phạm vi mở từ:

175mm÷225mm

 

- Kìm phe cong

Bộ

1

Phạm vi mở:

175mm÷220mm

 

- Kìm khớp nối trượt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm chết

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm cắt

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm  cắt bằng

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt cách điện

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm kết hợp

Chiếc

1

 

Độ dài  ≥180mm

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Bộ

1

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh 

Bộ

1

 

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

- Búa sắt

Chiếc

1

Khối lượng  ≥ 500g

 

- Búa đầu cao su 

Chiếc

1

Đường kính ≥ 5mm

 

- Vam tháo lọc dầu

Chiếc

1

Phạm vi mở ≥20mm

 

- Dũa 

Chiếc

1

 

Độ dài dũa ≥200mm

 

- Cưa sắt

Chiếc

1

Độ lớn cưa sắt ≥350mm

 

- Bình bơm dầu bằng tay

Bình

1

Thể tích bình bơm dầu  ≥200CC

5

Xe đẩy ngăn kéo.

Chiếc

1

Dùng để dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập

- Chiều cao

≤ 1000mm

- Số khay ≥ 4

6

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

 Thông số kỹ thuật  thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 - Cường độ sáng

 ≥ 2500Ansilumnent.

 - Màn chiếu

 ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 35: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): SỬA CHỮA MÁY LỌC DẦU

Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 47

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy lọc dầu

Chiếc

1

Dùng để quan sát cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy lọc

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

 

- Máy lọc nhiên liệu

Chiếc

1

Công suất

≥ 28 lít/ phút

 

- Máy lọc dầu bôi trơn

Chiếc

1

Công suất 

≥ 28 lít/ phút

2

Chi tiết rời máy lọc dầu

Bộ

3

Dùng để thực hành sửa chữa các chi tiết máy lọc dầu.

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Van xả dầu

Chiếc

1

 

- Van xả nước

Chiếc

1

 

- Van điện từ

Chiếc

1

 

- Van cơ khí

Chiếc

1

 

- Van nối đầu cấp nước

Chiếc

1

 

- Động cơ điện 3 pha

Chiếc

1

 

- Bảng điều khiển

Chiếc

1

 

- Bơm cấp nước

Chiếc

1

 

- Đồng hồ áp suất

Chiếc

1

 

- Nắp

Chiếc

1

 

- Thân

Chiếc

1

 

- Đáy

Chiếc

1

 

- Đường ống

Bộ

1

 

- Lõi lọc

Bộ

1

3

Bộ dụng cụ đo lường

Bộ

3

Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành.

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước cặp.

Chiếc

1

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Thước đo cao.

Chiếc

1

Phạm vi đo:

0mm÷300mm

 

- Panme đo ngoài.

Chiếc

1

 Phạm vi đo:

0mm÷5mm;

25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm

 

- Panme đo trong.

Bộ

1

Phạm vi đo

≤ 150 mm

 

- Đồng hồ so đo ngoài.

Bộ

1

Phạm vi đo:

0mm÷180mm;

180mm÷350mm

 

- Đồng hồ so đo trong.

Chiếc

1

Phạm vi đo:

 0mm÷180mm;

180mm÷350 mm

 

- Thước lá.

Bộ

1

Chiều dài

≤ 1000mm

 

- Căn lá đo khe hở.

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường.

4

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

6

Sử dụng để thực hành tháo, lắp

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đục  rãnh

Bộ

1

 

Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm

 

- Đục  khe

Bộ

1

Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm

 

- Đục bằng

Bộ

1

Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm

 

- Clê  dẹp

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm

 

- Clê 2 đầu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác

Bộ

1

Loại thông dụng  

 

 

 

 

 

trên thị trường

 

- Clê lục giác có tay nắm 

 

 

 

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm

 

- Cần siết lực ngắn, dài

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ lết

Bộ

1

Độ dài mỏ lết

≥ 300mm

 

- Khẩu

Chiếc

1

 

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm

 

- Đầu nối ngắn

Bộ

1

Độ dài cần nối

≥ 125mm

 

- Đầu nối dài

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 225mm

 

- Đầu vặn xoay chiều

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Thanh trượt chữ T

Chiếc

1

Độ dài thanh nối

≥ 225mm

 

- Tay công

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Khẩu tay vặn chữ T 

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Thanh via đầu bằng

Bộ

1

Độ dài ≥700mm

 

- Kìm hãm vòng trong thẳng

Bộ

1

Độ dài từ:

180mm÷225mm

 

- Kìm hãm vòng  trong cong

Bộ

1

Độ dài từ:

170mm÷210mm

 

- Kìm phe thẳng

Bộ

1

Phạm vi mở từ:

175mm÷225mm

 

- Kìm phe cong

Bộ

1

Phạm vi mở:

175mm÷220mm

 

- Kìm khớp nối trượt

Bộ

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm chết

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm cắt

Chiếc

1

 

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm  cắt bằng

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kéo cắt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt cách điện

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kìm kết hợp

Chiếc

1

 

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

1

Độ dài  ≥180mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh 

Bộ

1

Độ dài từ:

30mm÷700mm

5

Xe đẩy ngăn kéo.

Chiếc

1

Dùng để dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập

- Chiều cao ≤ 1000mm

- Số khay ≥ 4

6

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

 Thông số kỹ thuật  thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 - Cường độ sáng

 ≥ 2500Ansilumnent

 - Màn chiếu

 ≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 36: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (tự chọn): SỬA CHỮA THIẾT BỊ ĐIỆN TÀU THỦY

Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 48

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình dàn trải hệ thống lạnh

Bộ

1

Sử dụng để quan sát cấu tạo của hệ thống

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Máy nén kín

Chiếc

1

Công suất máy nén từ: 1/6hp ÷ 1hp

 

- Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

Hệ số truyền nhiệt: 30 W/m2 0k ÷35W/m2 0k

 

- Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

Hệ số truyền nhiệt: 11,6 W/m2 0k ÷17,5W/m2 0k

Nhiệt đô âm sâu từ:

-400C ÷ 00C

 

- Van tiết lưu nhiệt

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Van tiết lưu tay

Chiếc

1

Ngõ vào, ngõ ra: 5/8inch÷1/2inch

 

- Van tiết lưu điện từ

Chiếc

1

Ngõ vào,ngõ ra: 5/8inch÷1/2inch

 

- Ống mao

Chiếc

1

Đường kính ống  từ:

0,5mm÷2mm

 

- Cầu chì 1 pha

Chiếc

1

Iđm ≥ 5A

 

- Công tắc tơ

Chiếc

4

Iđm ≥ 20A

 

- Nút nhấn On-Off

Chiếc

1

Iđm ≥ 5A

 

- Bộ điều chỉnh nhiệt độ

Chiếc

1

Khoảng nhiệt độ từ:

-20oC ÷ +20 oC

 

- Rơle trung gian  (AC, DC)

Chiếc

1

Uđm ≥ 220VAC

Hoặc từ: 12VDC÷24VDC

 

- Rơle thời gian (AC, DC)

Chiếc

1

Uđm ≥ 220VAC

Hoặc từ: 12VDC÷24VDC

 

- Rơle áp suất cao

Chiếc

1

Áp suất từ:

 -1bar ÷ 35bar.

 

- Rơle áp suất thấp

Chiếc

1

Áp suất từ:

-1bar ÷ 15bar.

 

- Rơle áp suất dầu

Chiếc

1

Áp suất  từ:

 -1bar ÷ 35bar.

 

- Đèn báo nguồn

Chiếc

3

Uđm ≥ 220V

 

- Chuông báo sự cố

Chiếc

1

Uđm ≥ 220V

2

Đồng hồ đo vạn năng (VOM)

Chiếc

1

Sử dụng để đo các thông mạch

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bộ đồ nghề điện lạnh

Bộ

1

Sử dụng để tháo ,lắp hệ thống lạnh

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bộ nong loe ống đồng

Bộ

1

 

- Dao cắt ống đồng

Chiếc

1

 

- Bộ uốn ống đồng

Bộ

1

 

- Thước dây

Chiếc

1

 

- Thước thuỷ

Chiếc

1

 

- Bộ lục giác

Bộ

1

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

 

- Dũa mịn bản dẹp

Chiếc

1

 

- Búa cao su

Chiếc

1

4

Nhiệt kế

Cái

3

Sử dụng để thực hành đo kiểm tra nhiệt độ.

Loại thông dụng trên thị trường

5

Bộ thử kín

Bộ

2

Sử dụng để  thử kín hệ thống lạnh, đuổi khí khi hàn ống.

Loại thông dụng trên thị trường

6

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

6

Sử dụng để thực hành tháo, lắp

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

 

- Đục  rãnh

Bộ

1

 

Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm

 

- Đục  khe

Bộ

1

Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm

 

- Đục bằng

Bộ

1

Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm

 

- Clê  dẹp

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm

 

- Clê 2 đầu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác có tay nắm 

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm

 

- Cần siết lực ngắn, dài

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

Độ dài mỏ lết

≥ 300mm

 

- Khẩu

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm

 

- Đầu nối ngắn

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 125mm

 

- Đầu nối dài

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥ 225mm

 

- Đầu vặn xoay chiều

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Thanh trượt chữ T

Chiếc

1

Độ dài thanh nối

≥ 225mm

 

- Tay công

Chiếc

1

Độ dài cần nối

≥  225mm

 

- Khẩu tay vặn

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

chữ T 

 

 

 

 

 

- Thanh via đầu bằng

Bộ

1

 

Độ dài ≥700mm

 

- Kìm hãm vòng trong thẳng

Bộ

1

Độ dài từ:

180mm÷225mm

 

- Kìm hãm vòng  trong cong

Bộ

1

Độ dài từ:

170mm÷210mm

 

- Kìm phe thẳng

Bộ

1

Phạm vi mở từ:

175mm÷225mm

 

- Kìm phe cong

Bộ

1

Phạm vi mở:

175mm÷220mm

 

- Kìm khớp nối trượt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm chết

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm cắt

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm  cắt bằng

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt cách điện

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm kết hợp

Chiếc

1

Độ dài  ≥180mm

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Bộ

1

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh 

Bộ

1

Độ dài từ:

30mm÷700mm

 

- Búa sắt

Chiếc

1

Khối lượng  ≥ 500g

 

- Búa đầu cao su 

Chiếc

1

Đường kính ≥ 5mm

 

- Vam tháo lọc dầu

Chiếc

1

Phạm vi mở ≥20mm

 

- Dũa 

Chiếc

1

Độ dài dũa ≥200mm

 

- Cưa sắt

Chiếc

1

Độ lớn cưa sắt ≥350mm

7

Xe đẩy ngăn kéo.

Chiếc

1

Dùng để dụng cụ phục vụ cho quá trình luyện tập

- Chiều cao

≤ 1000mm

- Số khay ≥ 4

8

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

 Thông số kỹ thuật  thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 - Cường độ sáng

 ≥ 2500Ansilumnent

 - Màn chiếu

 ≥ 1,8m x1,8m

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 37 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC,  MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy.

Trình độ: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

         THIẾT BỊ AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG

1

Bộ trang bị cứu thương

Bộ

1

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Tủ y tế

Chiếc

1

Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt.

 

- Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo.

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế.

 

- Cáng cứu thương

Chiếc

1

2

Bộ thiết bị bảo hộ lao động

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Ủng cao su

Đôi

1

 

- Găng tay cao su

Đôi

1

 

- Thảm cách điện

Tấm

1

 

- Ghế cách điện

Chiếc

1

 

- Sào cách điện

Chiếc

1

 

- Dây an toàn

Chiếc

1

 

- Mũ bảo hộ

Chiếc

1

 

- Kính bảo hộ

Chiếc

1

3

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về phòng cháy chữa cháy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bình chữa cháy

(bao gồm: bình bọt; bình khí)

Bộ

1

 

- Các bảng tiêu lệnh chữa cháy.

Bộ

1

 

- Cát phòng chống cháy.

m3

0.5

 

- Xẻng xúc cát

Chiếc

1

 

- Thang

Chiếc

1

         THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

4

Máy vi tính

Bộ

1

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng 

≥ 2500Ansilumnent.

- Màn chiếu ≥ 1800x1800mm

6

Máy chiếu vật thể

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansilumnent.

- Màn chiếu ≥ 1,8mx1,8m

7

Thiết bị  nghe, nhìn

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Máy cattset

Chiếc

1

 

 

- Tivi

Chiếc

1

 

 

- Mi-crô

Chiếc

1

 

 

- Loa

Chiếc

1

 

 

- Âm-li

Chiếc

1

 

8

Bàn vẽ kỹ thuật.

Bộ

18

Bàn vẽ kỹ thuật khổ A0 kèm theo ghế.

9

Dụng cụ vẽ kỹ thuật.

Bộ

18

Loại thông dụng trên thị trường

         THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

10

Các khối hình học cơ bản

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Hình trụ.

Chiếc

1

 

- Hình trụ bậc.

Chiếc

1

11

Mối ghép cơ khí:

Bộ

1

Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Ghép ren.

Bộ

1

 

- Ghép then.

Bộ

1

 

- Ghép then hoa

Bộ

1

 

- Chốt.

Bộ

1

 

- Đinh tán.

Bộ

1

12

Bộ mẫu các mối ghép

Bộ

1

Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Ghép chặt.

Bộ

1

 

- Ghép lỏng.

Bộ

1

 

- Ghép trung gian.

Bộ

1

13

Bộ dụng cụ đo lường

Bộ

3

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Thước cặp.

Chiếc

1

Phạm vi đo: 0mm÷300mm

 

- Thước đo cao.

Chiếc

1

Phạm vi đo: 0mm÷300mm

 

- Panme đo ngoài.

Chiếc

1

 Phạm vi đo: 0mm÷5mm;

25mm÷50mm; 50mm÷75mm; 125mm÷150 mm

 

- Panme đo trong.

Chiếc

1

Phạm vi đo ≤ 150 mm

 

- Đồng hồ so đo ngoài.

Bộ

1

Phạm vi đo: 0mm÷180mm;

180mm÷350mm

 

- Đồng hồ so đo trong.

Bộ

1

Phạm vi đo: 0mm÷180mm;

180mm÷350 mm

 

- Thước lá.

Bộ

1

Chiều dài ≤ 1000mm

 

- Căn lá đo khe hở.

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường.

14

Dụng cụ cầm tay

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Dũa

Bộ

1

 

- Dũa dẹt.

Chiếc

1

 

- Dũa tròn.

Chiếc

1

 

 

- Dũa vuông.

Chiếc

1

 

 

- Dũa bán nguyệt.

Chiếc

1

 

- Khung cưa và lưỡi cưa tay.

Chiếc

1

 

- Dụng cụ cạo

Chiếc

1

15

Đục

Bộ

18

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Đục bằng.

Chiếc

1

Chiều dài ≥100mm

 

- Đục nhọn.

Chiếc

1

Chiều dài ≥100mm

16

Thiết bị cầm tay

Bộ

6

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Máy khoan cầm tay

Chiếc

1

Công suất từ: 700W ÷1500W

 

- Máy dũa cầm tay

Chiếc

1

 Công suất từ: 700W ÷1500W

 

- Máy mài cầm tay

Chiếc

1

Công suất  ≥ 750W

 

- Máy cắt cầm tay

Chiếc

1

Đường kính đĩa  ≥ 100mm

17

Đồ gá

Chiếc

6

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Khối D

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Khối V

Chiếc

1

 

- Ê tô

Chiếc

1

Độ mở từ: 50mm÷200 mm

18

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

6

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Đục  rãnh

Bộ

1

Độ lớn đục rãnh: 15mm÷20 mm

 

- Đục  khe

Bộ

1

Độ lớn đục khe: 6mm÷10mm

 

- Đục bằng

Bộ

1

Độ lớn đục bằng: 25mm÷30mm

 

- Clê  dẹp

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 6mm÷22mm

 

- Clê 2 đầu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Clê lục giác có tay nắm 

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 2mm÷10mm

 

- Cần siết lực ngắn, dài

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

Độ dài mỏ lết ≥ 300mm

 

- Khẩu

Bộ

1

Phạm vi  mở và xiết đai ốc: 10mm÷2mm

 

- Đầu nối ngắn

Chiếc

1

Độ dài cần nối ≥ 125mm

 

- Đầu nối dài

Chiếc

1

Độ dài cần nối ≥ 225mm

 

- Đầu vặn xoay chiều

Chiếc

1

Độ dài cần nối ≥  225mm

 

- Thanh trượt chữ T

Chiếc

1

Độ dài thanh nối ≥ 225mm

 

- Tay công

Chiếc

1

Độ dài cần nối ≥  225mm

 

- Khẩu tay vặn chữ T 

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Thanh via đầu bằng

Bộ

1

Độ dài ≥700mm

 

- Kìm hãm vòng trong thẳng

Bộ

1

Độ dài từ: 180mm÷225mm

 

- Kìm hãm vòng  trong cong

Bộ

1

Độ dài từ: 170mm÷210mm

 

- Kìm phe thẳng

Bộ

1

Phạm vi mở từ:175mm÷225mm

 

- Kìm phe cong

Bộ

1

Phạm vi mở: 175mm÷220mm

 

- Kìm khớp nối trượt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm chết

Chiếc

1

Độ dài ≥ 270mm

 

- Kìm cắt

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm  cắt bằng

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt

Chiếc

1

Độ dài ≥ 200mm

 

- Kéo cắt cách điện

Chiếc

1

Độ dài  ≥ 200mm

 

- Kìm kết hợp

Chiếc

1

Độ dài  ≥180mm

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Bộ

1

Độ dài từ: 30mm÷700mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh 

Bộ

1

Độ dài từ: 30mm÷700mm

 

- Búa sắt

Chiếc

1

Khối lượng  ≥ 500g

 

- Búa đầu cao su 

Chiếc

1

Đường kính ≥ 5mm

 

- Vam tháo lọc dầu

Chiếc

1

Phạm vi mở ≥20mm

 

- Dũa 

Bộ

1

Độ dài dũa ≥200mm

 

- Cưa sắt

Chiếc

1

Độ lớn cưa sắt ≥350mm

 

- Bình bơm dầu bằng tay

Chiếc

1

Thể tích bình bơm dầu  ≥200CC

19

Xe đẩy ngăn kéo.

Chiếc

1

- Chiều cao ≤ 1000mm

- Số khay ≥ 4

20

Vam

Bộ

6

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Vam 2 chấu

Bộ

1

Khoảng cách giữ  ≥ 30mm

 

- Vam 3 chấu

Bộ

1

21

Máy mài hai đá

Chiếc

2

- Kích thước đá  ≥  200mm

- Khoảng cách giữa 2 đá ≥ 390mm

22

Dao cạo bạc lót

Bộ

6

Kích thước lưỡi dao từ:

6mm ÷20 mm

23

Dao cạo rãnh xéc măng

Bộ

6

Kích thước lưỡi dao từ: 4mm÷10mm

24

Máy khoan bàn

Chiếc

1

-Công suất từ: 0,5 kW ÷1,5kW

-Khoan lỗ từ: 2,5mm÷30mm

25

Khay chứa phụ tùng

Chiếc

6

Kích thước tối thiểu 600mmx400mmx100mm

26

Máy rửa chi tiết động cơ

Bộ

1

Áp lực ≥ 10kg/cm2

27

Máy hàn điện  xoay chiều 1 pha

Bộ

1

Dòng điện hàn ≤ 300A

28

Máy hàn điện  một  chiều

Bộ

1

Dòng điện hàn ≤ 300A

29

Máy cắt đĩa

Bộ

1

Công suất từ: 1kW÷1,5kW

30

Máy mài điện  cầm tay

Bộ

3

Công suất từ: 0,5kW÷1,5kW

31

Máy mài gắn trên bàn thợ

Bộ

1

Công suất từ : 1kW÷1,5kW

32

Dụng cụ lấy dấu

Bộ

3

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Mũi vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch từ 130÷250 mm

 

- Com-pa vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch từ 200÷300mm

 

- Đài vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch từ 1÷3mm

 

- Đột dấu.

Chiếc

1

Phạm vi đột từ 1÷3mm

33

Bộ mẫu vật liệu

Bộ

1

Các mẫu vật liệu thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Vật liệu phi kim loại.

Bộ

1

 

- Vật liệu kim loại.

Bộ

1

 

- Nhiên liệu.

Bộ

1

34

Bàn máp

Chiếc

1

Kích thước tối thiểu: 200mmx200mm

35

Bàn nguội

Chiếc

9

Kích thước khoảng 1500mmx700mmx800mm

36

Bàn vạch dấu

Chiếc

1

Kích thước tối thiểu: 200mmx200mm

37

Đe

Chiếc

1

Khối lượng ≥ 40kg

38

Búa tay

Chiếc

9

Khối lượng từ: 0,5 kg÷3kg

39

Ê tô

Chiếc

18

Khoảng mở ≥ 20mm

40

Cabin hàn đơn

Bộ

9

Kích thước tối thiểu: 1200mmx800mmx1800 mm

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Cabin hàn.

Bộ

1

 

- Hệ thống hút khói.

Bộ

1

41

Bộ hàn khí

Bộ

2

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bình chứa khí hàn

Bộ

1

 

- Mỏ hàn

Chiếc

1

 

- Dây hàn

Chiếc

1

 

- Bàn chải,búa, kìm hàn

Bộ

1

42

Máy siêu âm

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường.

43

Máy tiện

Chiếc

3

Đường kính tiện ≥ 400 mm

44

Vam xupap

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

45

Vam chén xupap

Chiếc

2

46

Máy mài xupap

Chiếc

1

47

Máy doa đế xupap

Chiếc

1

48

Bình ắc quy

Bình

4

Cường độ dòng điện ≥50Ah

49

Mô hình cắt bổ các cơ cấu truyền động thông dụng:

Bộ

1

Mô hình cắt bổ ¼.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Truyền động bánh răng

Bộ

1

 

- Truyền động đai

Bộ

1

 

- Truyền động xích

Bộ

1

 

- Truyền động cơ khí

Bộ

1

 

- Truyền động bánh vít-trục vít.

Bộ

1

50

Mô hình hệ thống lái

Bộ

1

- Mô hình hoạt động được.

- Chế tạo từ  vật liệu thông dụng.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Mô hình hệ thống lái cơ khí

Bộ

1

 

- Mô hình hệ thống lái điện

Bộ

1

 

- Mô hình hệ thống lái thủy lực

Bộ

1

51

Mô hình các mạng tinh thể của kim loại.

Bộ

1

- Kích thước tối thiểu 250mmx150mmx150mm

- Mô hình tĩnh.

52

Mô hình tàu thủy

Bộ

1

- Kích thước tối thiểu:

 2m x1,5m x 1,5m

-Mô hình tĩnh.

53

Mô hình thiết bị trao đổi nhiệt giữa chất lỏng với chất lỏng.

Bộ

1

- Mô hình hoạt động được.

- Chế tạo từ  vật liệu thông dụng.

54

Mô hình thiết bị trao đổi nhiệt giữa chất lỏng với chất khí.

Bộ

1

- Mô hình hoạt động được.

- Chế tạo từ  vật liệu thông dụng.

55

Mô hình thiết bị trao đổi nhiệt giữa chất khí với chất khí.

Bộ

1

- Mô hình hoạt động được.

- Chế tạo từ  vật liệu thông dụng.

56

Mô hình hệ thống tời ngang

Bộ

1

- Mô hình hoạt động được.

- Chế tạo từ  vật liệu thông dụng.

57

Mô hình hệ thống tời đứng

Bộ

1

- Mô hình hoạt động được.

- Chế tạo từ  vật liệu thông dụng.

58

Mô hình hệ thống tời cầu thang, xuồng cứu sinh

Bộ

1

- Mô hình hoạt động được.

- Chế tạo từ  vật liệu thông dụng.

59

Các dạng bơm thông dụng

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bơm bánh răng

Bộ

1

 

- Bơm ly tâm

Bộ

1

 

- Bơm cánh gạt

Bộ

1

 

- Bơm xoáy

Bộ

1

 

- Bơm trục vít

Bộ

1

 

- Bơm piston

Bộ

1

60

Palăng

Bộ

2

- Chiều cao nâng ≥ 3m

- Trọng tải từ: 500kg÷3000 kg

61

Sensin chỉ báo góc lái

Bộ

1

Điện áp nguồn 220V hoặc từ 12VDC đến 24VDC

62

Máy chỉnh tâm hệ trục chân vịt

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

63

Máy kiểm tra uốn nắn trục khuỷu, thanh truyền, gối đỡ

 

Bộ

1

- Dùng cho tay biên có lỗ bạc đường kính từ : 66mm - 110mm

- Chiều dài giữa hai tâm lỗ :

140mm - 300mm

-Kèm theo các phụ kiện đo độ cong, xoắn, méo của thanh truyền và trục khuỷu

64

Máy khảo nghiệm bơm cao áp.

Bộ

1

Áp suất: 0Mpa÷400 Mpa

65

Máy khảo nghiệm vòi phun.

Bộ

1

Số vòi phun kiểm tra tối đa:  6

Tự nhận kiểu vòi phun có điều chỉnh dòng và điện áp

66

Tai nghe tiếng gõ động cơ

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

67

Động cơ diesel 4 kì

Chiếc

1

- Số xy lanh ≥ 6

- Công suất máy   ≥120 CV

- Có hệ thống làm mát hở

68

Động cơ diesel 4 kì

Chiếc

1

- Số xy lanh ≥ 6

- Công suất máy   ≥120 CV

- Có hệ thống làm mát kín

69

Động cơ diesel 4 kì

Chiếc

1

- Số xy lanh ≥ 6

- Công suất máy   ≥120 CV

- Có hệ thống cacte khô

70

Động cơ diesel 4 kì

Chiếc

1

- Số xy lanh ≥ 6

- Công suất máy   ≥120 CV

- Có hệ thống cacte ướt

71

Động cơ diesel 4 kì

Chiếc

2

- Số xy lanh ≥ 6

- Công suất máy ≥120CV

72

Động cơ diesel 2 kì

Chiếc

2

- Số xy lanh ≥ 4

- Công suất máy ≥120CV

73

Động cơ diesel 4 kỳ

Chiếc

1

- Số xy lanh ≥ 6

- Công suất máy   ≥120 CV

- Có trang bị hệ thống khởi động bằng khí nén

74

Động cơ diesel 4 kỳ

Chiếc

1

-Số xy lanh ≥ 6

- Công suất máy   ≥120 CV

- Có trang bị hệ thống khởi động bằng điện

75

Động cơ diesel 2 kì

Chiếc

1

- Số xy lanh ≥4

- Công suất máy   ≥120 CV

- Có hệ thống tăng áp kiểu tua bin khí thải

76

Bộ lắp xéc măng

Bộ

2

Khoảng cách mở ≤ 200mm

77

Máy nén khí

Chiếc

1

Loại tương thích với động cơ khởi động bằng khí nén

78

Bình chứa khí nén

Chiếc

2

Loại tương thích với động cơ khởi động bằng khí nén

79

Bích nối

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bích nối cố định

Chiếc

1

 

- Bích nối rời

Chiếc

1

80

Mô hình hệ thống lái

Bộ

1

- Mô hình hoạt động được.

- Chế tạo từ  vật liệu thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Mô hình hệ thống lái cơ khí

Bộ

1

 

- Mô hình hệ thống lái điện

Bộ

1

 

- Mô hình hệ thống lái thủy lực

Bộ

1

81

Bộ chi tiết chính của động cơ diesel

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Nắp xy lanh

Bộ

1

 

- Thân xy lanh

Bộ

1

 

- Bệ đỡ động cơ

Bộ

1

 

- Nhóm  Piston

Bộ

1

 

+ Piston

Chiếc

1

+ Xecmăng

Bộ

1

+ Chốt piston

Chiếc

1

 

- Nhóm thanh truyền

Bộ

1

 

+ Thanh truyền

Chiếc

1

+ Bulông thanh truyền

Bộ

1

+ Bạc lót

Bộ

1

+ Trục khuỷu.

Chiếc

1

+ Sơ my xylanh 2 kỳ

Chiếc

1

+ Sơ my xylanh 4 kỳ

Chiếc

1

+ Đáy dầu

Chiếc

1

82

Gối đỡ

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Kim loại

Bộ

1

 

- Phi kim loại

Bộ

1

83

Hệ thống  phân phối khí

Bộ

6

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bộ xupap hộp

Bộ

1

 

- Bộ giải nhiệt gió

Bộ

1

 

- Xupáp

Bộ

1

 

- Ống dẫn hướng

Bộ

1

 

- Đế xupap

Bộ

1

 

- Trục cam

Bộ

1

 

- Bạc đỡ

Bộ

1

 

- Bơm gió quét

Bộ

1

84

Hệ thống  nhiên liệu

Bộ

6

Loại thông dụng trên thị  trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bơm cao áp

Chiếc

1

 

- Vòi phun

Chiếc

1

 

- Ống dẫn dầu cao áp

Chiếc

1

 

- Bơm truyền nhiên liệu

Chiếc

1

 

- Bầu lọc nhiên liệu

Bộ

1

85

Lọc dầu bôi trơn

Bộ

6

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

86

Bầu làm mát dầu bôi trơn

Bộ

6

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

87

Đồng hồ áp suất dầu bôi trơn

Chiếc

3

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

88

Cảm biến áp suất dầu bôi trơn

Bộ

6

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

89

Hệ trục chân vịt tàu thủy một đường trục.

Bộ

1

Thông số kỹ thuật như sau

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

- Trục chân vịt

Bộ

1

- Chiều dài hệ trục từ: 2500mm÷3500mm

- Đường kính trục từ: 60mm÷120mm

 

- Trục lực đẩy

Bộ

1

- Chiều dài hệ trục từ: 1000mm÷2500m m

- Đường kính trục từ:  60mm÷120mm

 

- Trục trung gian

Bộ

1

- Chiều dài hệ trục  từ: 1500mm÷2500mm

- Đường kính trục từ: 60mm÷120mm

90

Các chi tiết rời của hệ trục chân vịt

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Các đoạn trục

Chiếc

1

 

- Trục chân vịt

Chiếc

1

 

- Trục trung gian

Chiếc

1

 

- Trục lực đẩy

Chiếc

1

 

- Các gối đỡ trục

Chiếc

1

 

- Gối trục chân vịt

Chiếc

1

 

- Gối trục trung gian

Chiếc

1

 

- Gối trục lực đẩy

Chiếc

1

 

- Chân vịt có bước cố định

Chiếc

1

91

Đồng hồ đo áp suất khí nén

Chiếc

6

Thang đo  ≥50AT

92

Bàn ép thủy lực bằng tay

Chiếc

2

Lực ép ≥5 tấn

93

Dưỡng đo ren

Bộ

6

Phạm vi đo từ: M6 ÷M30

94

Bơm nước làm mát

Bộ

6

Loại thông dụng trên thị trường

95

Bầu trao đổi nhiệt

Bộ

6

Loại thông dụng trên thị trường

96

Van điều nhiệt

Bộ

6

Loại thông dụng trên thị trường

97

Nhiệt kế

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

98

Các chi tiết của hệ thống khởi động bằng khí nén

Bộ

6

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Xupap khởi động dạng cân bằng

Bộ

1

 

- Xupap khởi động dạng không cân bằng

Bộ

1

 

- Van khởi động chính

Bộ

1

 

- Van phân phối kiểu trụ trượt

Bộ

1

 

- Van phân phối kiểu đĩa quay

Bộ

1

99

Động cơ khởi động

Chiếc

6

Uđm =12VDC hoặc Uđm =24VDC

Pđm ≥1,5kW

100

Các chi tiết hệ thống đảo chiều

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Hộp đảo chiều ma sát cơ

Bộ

1

 

- Hộp đảo chiều bánh răng hành tinh

Bộ

1

 

- Hộp đảo chiều ma sát thủy lực

Bộ

1

101

Các chi tiết rời của hệ thống tời

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Máy tời

Chiếc

1

 

- Cơ cấu truyền động tời ngang

Hệ thống

1

 

- Cơ cấu truyền động tời đứng

Hệ thống

1

 

- Cơ cấu truyền động tời cầu thang, xuồng cứu sinh

Hệ thống

1

 

- Dây tời

Bộ

1

102

Đồng hồ đo vạn năng (VOM)

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

103

Mô hình động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha rô to lồng sóc.

Bộ

1

Công suất: Pđm  ≥ 1HP

Cắt bổ 1/4

104

Mô hình động cơ điện xoay chiều không đồng bộ một pha rô to lồng sóc.

Bộ

1

Công suất : Pđm ≥ 1/2 HP

Cắt bổ 1/4

105

Mô hình động cơ điện xoay chiều một pha rô to dây quấn

Bộ

1

Công suất:  Pđm  ≥ 1/2 HP

Cắt bổ 1/4

106

Mô hình động cơ điện một chiều.

Bộ

1

Công suất:Pđm ≥ 1/2 Hp

Cắt bổ 1/4

107

Mô hình dàn trải  máy phát điện xoay chiều ba pha

Bộ

1

Công suất:  Pđm  ≥ 1 kW

 

108

Mô hình dàn trải  máy phát điện xoay chiều một pha

Bộ

1

Công suất: Pđm  ≥ 1 kW

109

Mô hình dàn trải máy phát điện một chiều

Bộ

1

Công suất: Pđm  ≥ 1 kW

 

110

Bộ khí cụ điện

Bộ

1

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Nút nhấn

Chiếc

1

Có tiếp điểm thường đóng và tiếp điểm thường mở 

Iđm ≥10A

 

- Rơ le điện áp 24V

Chiếc

1

 Iđm ≥10A; Uđm ≥  24VDC

 

- Rơ le điện áp 220V

Chiếc

1

 Iđm ≥10A; Uđm ≥  240VAC

 

- Rơ le dòng

Chiếc

1

Iđm ≥10A

 

- Rơ le thời gian

Chiếc

1

Iđm ≥1A; t<10 s

 

- Công tắc tơ

Chiếc

1

Iđm ≥ 10A

111

Máy biến áp

Bộ

3

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Máy biến áp 1 pha

Chiếc

1

 Sđm ≥ 500VA

 

- Máy biến áp 3 pha

Chiếc

1

Sđm ≥ 5000VA

112

Mô hình mạch khởi động từ

Bộ

1

Dòng tải từ: 5A÷30A

113

Mô hình mạch khởi động đổi nối Y/∆

Bộ

1

Dòng tải từ: 5A÷30A

114

Mô hình mạch điện chiếu sáng tàu thủy

Bộ

1

Mỗi mô hình tối thiếu có bảng điện, cầu dao và cầu chì

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO

 MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 38: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): VẬT LIỆU MỚI

TRONG CÔNG NGHIỆP TÀU THỦY

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy

Mã số môn học: MH 39

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu vật liệu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Thép đặc biệt

Bộ

1

 

- Nhôm và hợp kim nhôm

Bộ

1

 

- Titan và hợp kim titan

Bộ

1

 

- Đồng và hợp kim đồng

Bộ

1

 

- Vật liệu kết hợp (composite)

Bộ

1

 

 

Bảng 39: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN):  NỒI HƠI VÀ TUA BIN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề:Sửa chữa máy tàu thủy

Mã số môn học: MH 41

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình nồi hơi

Bộ

1

- Mô hình hoạt động được.

- Chế tạo vật liệu thông dụng.

2

Mô hình tua bin

Bộ

1

- Mô hình hoạt động được.

- Chế tạo vật liệu thông dụng.

 

Bảng 40: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): THỦY LỰC VÀ TRUYỀN ĐỘNG THỦY LỰC

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề : Sửa chữa máy tàu thủy.

Mã số môn học : MH 42

Trình độ đào tạo : Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bảncủa thiết bị

1

Mô hình  truyền động thủy lực

Bộ

1

- Hoạt động được.

- Vật liệu thông dụng.

2

Mô hình  các phần tử trong truyền động thủy lực

Bộ

1

- Hoạt động được.

- Vật liệu thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Ly hợp thủy lực

Bộ

1

 

- Biến tốc thủy lực

Bộ

1

 

- Các loại van thủy lực

Bộ

1

 

- Bơm thủy lực

Bộ

1

 

- Xilanh thủy lực

Bộ

1

 

Bảng 41: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA  CHỮA HỆ THỐNG

CHƯNG CẤT NƯỚC NGỌT

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Sửa chữa áy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 43

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thiết bị chưng cât nước ngọt trên tàu thủy

Bộ

1

Công suất ≥ 0,2m3/h

 

 

Bảng 42: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA THIẾT BỊ

NÂNG HẠ TRÊN TÀU THỦY

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy.

Mã số mô đun: MĐ 44

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

1

Cẩu  nâng hạ xuồng cứu sinh, cứu hộ

Bộ

2

Theo quy phạm đóng tàu

2

Cẩu nâng hạ cầu thang mạn     

Bộ

2

Theo quy phạm đóng tàu

3

Cẩu nâng hạ hàng hóa

Bộ

2

Theo quy phạm đóng tàu

4

Chi tiết rời của thiết bị nâng hạ cẩu

Bộ

3

Theo quy phạm đóng tàu

 

Bảng 43: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA NỒI HƠI

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 45

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

1

Nồi hơi

Bộ

1

-Năng suất sinh hơi ≥100kg/h

-Áp suất làm việc ≥3kG/Cm2

2

Các chi tiết rời của nồi hơi

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Thiết bị khử khói bụi

Chiếc

1

 

- Thiết bị xử lý nước

Chiếc

1

 

- Van điện từ

Chiếc

1

 

- Van thép đúc

Chiếc

1

 

- Van điều chỉnh áp suất

Chiếc

1

 

- Van lọc y

Chiếc

1

 

- Van Cầu

Chiếc

1

 

- Van thép đúc

Chiếc

1

 

- Áp kế

Chiếc

1

 

- Ống thép đúc

Chiếc

1

 

- Quạt cấp gió

Chiếc

1

 

-Quạt hút khói

Chiếc

1

 

- Quạt cao áp

Chiếc

1

 

- Ghi lò

Bộ

1

 

- Bơm cấp nước nồi

Chiếc

1

 

Bảng 44: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA MÁY PHÂN LY DẦU - NƯỚC

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 46

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

1

Máy phân ly  dầu nước

Chiếc

3

Hàm lượng dầu trong nước thải

 ≤ 15 ppm

Công suất ≥1,5 m3/h

Áp suất ≥0,15 MPa

2

Chi tiết rời của máy phân ly dầu nước:

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Van xả dầu

Chiếc

1

 

- Van xả nước

Chiếc

1

 

- Van điện từ

Chiếc

1

 

- Van cơ khí

Chiếc

1

 

- Van nối đầu cấp nước

Chiếc

1

 

- Động cơ điện 3 pha

Chiếc

1

 

- Bảng điều khiển

Chiếc

1

 

- Bơm cấp nước

Chiếc

1

 

- Đồng hồ áp suất

Chiếc

1

 

- Nắp

Chiếc

1

 

- Thân

Chiếc

1

 

- Đáy

Chiếc

1

 

- Đường ống

Bộ

1

 

- Lõi lọc

Bộ

1

 

Bảng 45: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA MÁY LỌC DẦU

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 47

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

1

Máy lọc dầu

Chiếc

1

Công suất ≥28 lít/ phút

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Máy lọc nhiên liệu

Chiếc

1

 

- Máy lọc dầu bôi trơn

Chiếc

1

2

Chi tiết rời máy lọc dầu

 

 

Chi tiết thật

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Van xả dầu

Chiếc

1

 

- Van xả nước

Chiếc

1

 

- Van điện từ

Chiếc

1

 

- Van cơ khí

Chiếc

1

 

- Van nối đầu cấp nước

Chiếc

1

 

- Động cơ điện 3 pha

Chiếc

1

 

- Bảng điều khiển

Chiếc

1

 

- Bơm cấp nước

Chiếc

1

 

- Đồng hồ áp suất

Chiếc

1

 

- Nắp

Chiếc

1

 

- Thân

Chiếc

1

 

- Đáy

Chiếc

1

 

- Đường ống

Bộ

1

 

- Lõi lọc

Bộ

1

 

Bảng 46: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỮA CHỮA THIẾT BỊ ĐIỆN TÀU THỦY

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Sửa chữa máy tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 48

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ điện một chiều

Chiếc

2

Công suất từ

 0,5 KW ÷ 2KW

2

Máy phát điện một chiều

Chiếc

2

Công suất từ

0,5 KW  ÷ 2KW

3

Động cơ điện xoay chiều một pha

Chiếc

2

Công suất ≤ 750W

4

Động cơ điện xoay chiều ba pha

Chiếc

2

Công suất ≥ 750W

5

Máy phát điện xoay chiều ba pha

Chiếc

2

Công suất từ: 1KW ÷ 5kW

6

Tủ sấy động cơ điện

Chiếc

1

Công suất từ: 1KW ÷ 5kW

7

Mê gôm kế

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ SỬA CHỮA MÁY TÀU THỦY

Trình độ: Trung cấp nghề

(Theo Quyết định số 1452 /QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 11 năm 2011

của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)

 

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong

Hội đồng thẩm định

1

Ông Lê Vãn Vang

Tiến sỹ

Chủ tịch HĐTĐ

2

Ông  Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư xây dựng

P.Chủ tịch HĐTĐ

3

Ông Ngô Ðông Tuyên

Thạc sỹ máy tàu thủy

Ủy viên thư ký

4

Ông Nguyễn Thành Nam

Kỹ sư khai thác máy tàu thủy

Ủy viên

5

Ông Nguyễn Văn Kính

Kỹ sư cơ khí động lực

Ủy viên

6

Ông Nguyễn Tấn Kịch

Thạc sỹ máy tàu thủy

Ủy viên

7

Ông Bùi Văn Xiêm  

Kỹ sư Khai thác vận tải

Ủy viên

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH

VÀ XÃ HỘI
 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ ĐIỆN TÀU THỦY

(Ban hành kèm theo Thông tư số 28 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã nghề: 50510303

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm 2012

MỤC LỤC

 

Phần thuyết minh

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 07)

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ ứng dụng (MH 08)

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai lắp ghép (MH 09)

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Lý thuyết mạch điện (MH 10)

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn điện (MH 11)

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu điện (MH 12)

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Khí cụ điện (MH 13)

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện tử công nghiệp (MH 14)

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Máy điện (MH 15)

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ sở truyền động điện (MH 16)

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nguội cơ bản (MĐ 17)

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn cơ bản (MĐ 18)

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sử dụng dụng cụ nghề điện (MĐ 19)

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nối dây (MĐ 20)

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đo các đại lượng điện và không điện (MĐ 21)

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa khí cụ điện (MĐ 22)

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa máy điện tĩnh (MĐ 23)

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa động cơ ba pha (MĐ 24)

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đấu mắc mạch điện chiếu sáng (MĐ 25)

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đấu mắc mạch điện động lực (MĐ 26)

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp ráp mạch điện tử (MĐ 27)

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp mạch khởi động, đảo chiều quay và hãm động cơ không đồng bộ ba pha  (MĐ 28)

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp mạch điều chỉnh tốc độ động cơ bằng đổi nối Y-YY (MĐ 29)

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp mạch điều chỉnh tốc độ động cơ bằng đổi nối D-YY (MĐ 30)

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Đại cương vỏ tầu thủy (MH 31)

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Đại cương máy tàu thủy (MH 32)

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức sản xuất và chức trách thuyền viên (MH 34)

Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Anh văn chuyên ngành (MH 34)

Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Trạm phát điện tàu thủy (MH 35)

Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Truyền động điện tàu thủy (MH 36)

Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hệ thống thông tin liên lạc (MH 37)

Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khai thác trạm phát điện tàu thủy (MĐ 38)

Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng máy điện tàu thủy (MĐ 39)

Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt cáp điện tàu thủy (MĐ 40)

Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt tủ, bảng điện tàu thủy (MĐ 41)

Bảng 36: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt hệ thống tín hiệu hàng hải (MĐ 42)

Bảng 37: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt và bảo dưỡng hệ thống điện điều khiển tàu thủy (MĐ 43)

Bảng 38: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt và bảo dưỡng hệ thống báo động trên tàu thủy (MĐ 44)

Bảng 39: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành, thử tải toàn bộ hệ thống điện tàu thủy (MĐ 45)

Bảng 40: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kỹ thuật điện lạnh (MH 46)

Bảng 41: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Hệ thống điều khiển lập trình (MH 47)

Bảng: 42 Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa điện dân dụng (MĐ 48)

Bảng 43: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Ghép nối máy tính (MĐ 49)

Bảng 44: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa máy điện một chiều (MĐ 50)

Bảng 45: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa động cơ một pha (MĐ 51)

Bảng 46: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khai thác mạng truyền thông công nghiệp (MĐ 52)

Bảng 47: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt hệ thống thông tin hàng hải (MĐ 53)

Bảng 48: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa máy điện công nghiệp (MĐ 54)

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 49: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Bảng 50: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Kỹ thuật điện lạnh (MH 46)

Bảng 51: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Hệ thống điều khiển lập trình (MH 47)

Bảng 52: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa điện dân dụng (MĐ 48)

Bảng 53: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Ghép nối máy tính (MĐ 49)

Bảng 54: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa máy điện một chiều (MĐ 50)

Bảng 55: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa động cơ một pha (MĐ 51)

Bảng 56: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Khai thác mạng truyền thông công nghiệp (MĐ 52)

Bảng 57: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Lắp đặt hệ thống thông tin hàng hải (MĐ 53)

Bảng 58: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa máy điện công nghiệp (MĐ 54)

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề  Điện tàu thủy

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện tàu thủy trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Điện tàu thủy ban hành theo Thông tư số 38/2011/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã Hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện tàu thủy

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc và tự chọn)

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 48, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

          - Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

          - Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 49- Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc, trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 50 đến bảng 58) dùng để bổ sung cho bảng 49.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện tàu thủy trình độ cao đẳng nghề

Các trường đào tạo nghề Điện tàu thủy, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc bảng 49.

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng  1 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT

 

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Sử dụng để thực hành vẽ

Kích thước mặt bàn khổ A0 kèm theo ghế. Mặt bàn  điều chỉnh được độ nghiêng từ

 0 - 450. Có tích hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ.

2

Dụng cụ vẽ kỹ thuật gồm:

Bộ

18

Sử dụng để thực hành vẽ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

- Thước các loại

Bộ

01

 

- Compa

Chiếc

01

 

- Bút chì các loại

Bộ

01

3

Một số chi tiết cơ khí gồm:

Bộ

02

Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy

Các chi tiết đơn giản thông dụng

 

- Khối hình trụ

Bộ

01

 

- Trụ bậc

Bộ

01

4

Mối ghép cơ khí:

Bộ

01

Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy

Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

- Ghép ren

Bộ

01

 

- Ghép then

Bộ

01

 

- Ghép then hoa

Bộ

01

 

- Chốt

Bộ

01

 

- Đinh tán

Bộ

01

5

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

Bảng 2 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ ỨNG DỤNG

 

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình thí nghiệm ma sát trượt, ma sát lăn

Bộ

01

Dùng để thí nghiệm về ma sát trượt, ma sát lăn.

Kích thước phù hợp với giảng dạy.

2

Mối ghép cơ khí:

Bộ

01

Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Ghép ren

Bộ

01

 

 

 

- Ghép then

Bộ

01

 

- Ghép then hoa

Bộ

01

 

- Chốt

Bộ

01

 

- Đinh tán

Bộ

01

3

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

Bảng 3 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  DUNG SAI LẮP GHÉP

 

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Thước cặp

Chiếc

06

- Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, cách đo, đọc

- Sử dụng  để đo các kích thước chiều dài, chiều sâu, đường kính của chi tiết .

Khoảng đo:

0mm ÷ 300mm

Độ chính xác: 0,02mm

  1.  

Pan me

Bộ

06

- Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, cách đo, đọc

- Sử dụng để đo kích thước đường kính ngoài, đường kính trong.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Pan me đo ngoài

Chiếc

01

 

Khoảng đo:

0mm ÷  25mm.

Độ chính xác: 0,01mm

 

- Pan me đo trong

Chiếc

01

Khoảng đo:

 0mm ÷ 25mm.

Độ chính xác: 0,01mm

3

Đồng hồ so

Chiếc

06

Sử dụng để rà gá, đo độ phẳng

 

Khoảng so:

 0mm ÷10mm.

Độ chính xác: 0,01mm

4

Dưỡng ren

Chiếc

03

Dùng để đo các bước ren trong quá trình gia công

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

06

Dùng để đo  kích thước góc của  chi tiết

Góc đo lớn nhất 3600

6

Căn mẫu

Bộ

06

Dùng để kiểm tra các kích thước

Kích thước đo từ: 0,05mm÷2mm

7

Thước lá

Chiếc

06

Sử dụng để đo các kích thước chiều dài

Phạm vi đo từ:

0mm ÷ 500mm.

Độ chính xác: 0,1mm

8

Com pa vạch dấu

Chiếc

06

Dùng để giới thiệu cấu tạo, hướng dẫn vạch dấu

Phạm vi vạch từ

200mm ÷ 300mm

9

Com pa đo trong

Chiếc

06

Dùng để giới thiệu cấu tạo, hướng dẫn đo đường kính trong của các chi tiết

Độ mở lớn nhất 50mm

10

Com pa đo ngoài

Chiếc

06

Dùng để giới thiệu cấu tạo, hướng dẫn đo đường kính ngoài của các chi tiết.

Độ mở lớn nhất 50mm

11

Bộ mẫu so độ nhám

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, hướng dẫn so sánh, đánh giá độ nhám giữa các bề mặt

Loại thông dụng trên thị trường

12

Calíp trục

Chiếc

06

Sử dụng để đo kiểm tra đường kính trục

Đường kính từ: 10mm ÷ 20 mm

13

Calíp lỗ

Chiếc

06

Sử dụng để kiểm tra đường kính lỗ

Kích thước từ: 

2mm÷48mm

14

Thước đo chiều sâu

Chiếc

06

Dùng để đo chiều sâu rãnh, lỗ trên các chi tiết.

Khả năng đo từ: 0mm÷150 mm.

Độ chính xác: 0,05mm.

15

Thước vạch dấu

Chiếc

06

Dùng để giới thiệu cấu tạo, hướng dẫn vạch dấu chi tiết

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

16

Chi tiết mẫu:

Bộ

01

Dùng để giới thiệu các loại mối ghép

 

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

- Ghép chặt

Bộ

01

 

- Ghép lỏng

Bộ

01

 

- Ghép trung gian

Bộ

01

17

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

18

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

             

 

Bảng 4 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): LÝ THUYẾT MẠCH ĐIỆN

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Cao đẳng  nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

03

Dùng để kiểm nghiệm lại các biểu thức, định luật, trong mạch điện xoay chiều

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Nguồn cung cấp

Bộ

01

 

 

 

+ Nguồn 1 pha

Chiếc

01

Uv 220V;

Iđm ≥ 10A

+ Nguồn 3 pha

Chiếc

01

Uv 380V;

Iđm ≥ 10A

 

- Thiết bị đo lường

Bộ

01

 

 

 + Vôn kế

Chiếc

01

Thang đo:

U ≥ 380V

 + Ampe kế

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 5A

+ Đồng hồ hệ số công suất

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Cầu chì bảo vệ

Chiếc

04

Iđm ≥ 10A

 

- Mô đun tải (R,L,C)

Bộ

01

Phù hợp với hệ

 thống đo

2

Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều

Bộ

03

Dùng để kiểm nghiệm các biểu thức, định luật trong mạch điện một chiều

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Nguồn cung cấp

Bộ

01

 

 

 

 

 

 

U≥ 220V,

 Ur = ±24VDC

  Ira ≥ 5A

 

- Thiết bị đo lường

 

 

 

 

+ Vôn kế

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 5V

+ Ampe kế 

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 1A

+ Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mô đun tải (thuần trở)

Bộ

01

Phù hợp với hệ thống đo

3

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

4

Máy chiếu

(Projecter)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

Bảng 5 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN ĐIỆN

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Cao đẳng  nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện

Bộ

01

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng hệ thống an toàn điện

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Mô đun nối đất an toàn

Bộ

01

 

- Mô đun nối dây trung tính an toàn

Bộ

01

 

- Mô đun nối đẳng thế

Bộ

01

2

Bộ trang bị cứu thương

Bộ

01

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng trang bị cứu thương

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Tủ kính

Chiếc

01

Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt

 

- Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt nam về  y tế

3

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Bộ

02

Dùng để hướng dẫn sử dụng và thực hành

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Bình cứu hỏa

Bộ

01

 

+ Bình bọt

Chiếc

01

+ Bình CO2

Chiếc

01

 

- Các bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

01

 

- Cát

m3

0,5

 

 

- Xẻng

Chiếc

01

 

- Thang

Chiếc

01

4

Bộ thiết bị bảo hộ lao động

Bộ

01

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về  an toàn lao động

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Ủng cao su

Đôi

01

 

- Găng tay

Đôi

01

 

- Thảm cao su

Chiếc

01

 

- Mũ bảo hộ

Chiếc

01

 

- Dây an toàn

Chiếc

01

 

- Bút thử điện

Chiếc

01

 

- Kính bảo hộ

Chiếc

01

 

- Giầy bảo hộ

Đôi

01

 

- Khẩu trang

Chiếc

01

5

Thiết bị đo lường điện

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn sử dụng và thực hành đo

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mê ga ôm

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 500V

 

- Đồng hồ đovạn năng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

Bảng 6 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU ĐIỆN

 

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Cao đẳng  nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu vật liệu

Bộ

02

Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao  gồm:

 

 

 

- Vật liệu dẫn điện

Bộ

01

 

- Vật liệu cách điện

Bộ

01

 

- Vật liệu dẫn từ

Bộ

01

2

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

Bảng 7 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  KHÍ CỤ ĐIỆN

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Cao đẳng  nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

3

Khí cụ điện đóng cắt bằng tay

Bộ

01

Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Công tắt chuyển mạch

Chiếc

01

Dòng điện định mức: Iđm ≥10A

 

- Cầu dao một pha

Chiếc

01

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 30A

 

- Cầu dao đảo 1 pha

Chiếc

01

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 30A

 

- Cầu dao 3 pha

Chiếc

01

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 50A

 

- Cầu dao đảo 3 pha

Chiếc

01

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 50A

4

Khí cụ điện điều khiển và bảo vệ

Bộ

01

Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Khởi động từ

Chiếc

01

Uđm = 380V÷400V

 Iđm ≥ 12A

 

- Aptomat 1 pha

Chiếc

01

 Iđm ≥ 15A

 Dòng cắt  ≥ 6 A

 

- Aptomat 3 pha

Chiếc

01

 Iđm ≥ 15A

 

Bảng 8 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP

 

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số môn học: MH 14

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học  thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu linh kiện điện tử

Bộ

02

Dùng để hướng dẫn, nhận dạng linh kiện

Mỗi bộ bao gồm các linh kiện thụ động và linh kiện tích cực

2

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

02

Sử dụng để đo các thông số mạch điện

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

02

Sử dụng để đo các thông số linh kiện và mạch điện

Dải tần ≥ 40MHz, 

Chế độ hoạt động CH1, CH2

4

Bộ thực hành chỉnh lưu công suất không điều khiển.

Bộ

03

Dùng để quan sát  sơ đồ nguyên lý và thực hành đo các thông số đầu ra .

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Khối chỉnh lưu 1 pha

Bộ

01

 

- Điện áp vào ≥ 220V

- Điện áp ra  ≥ 12V

- Dòng điện ≥ 10A

 

- Khối chỉnh lưu 3 pha

Bộ

01

- Điện áp vào ≥ 220V

- Điện áp ra  ≥ 12V

- Dòng điện ≥ 10A

 

- Khối tải

Bộ

01

Bao gồm các loại tải công suất thông dụng (R, RL, RLE...)

5

Bộ thực hành chỉnh lưu công suất có điều khiển

Bộ

03

Dùng để quan sát sơ đồ nguyên lý và đo các thông số đầu ra

- Nguồn cấp 220VAC, 50/60Hz

- Nguồn cấp 3 pha 220/380VAC, có bảo vệ quá áp, quá dòng

- Khối nguồn một chiều đối xứng điểu chỉnh được điện áp ra, bảo vệ quá tải, dải điện áp ± 5VDC đến ±30 VDC, dòng điện lớn nhất 3A.

 

- Khối mạch nguồn

Bộ

01

 

- Khối các mạch điều khiển chỉnh lưu

Bộ

01

 

- Khối chỉnh lưu 1 pha có điểu khiển

Bộ

01

 

- Khối chỉnh lưu 3 pha có điều khiển

Bộ

01

 

- Khối tải

Bộ

01

6

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu

 (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

Bảng 9 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  MÁY ĐIỆN

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số môn học: MH 15

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy biến áp

Bộ

1

Dùng để quan sát cấu tạo, nguyên lý hoạt động

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Máy biến áp 1 pha

 

Chiếc

 

 

1

 

 

Sđm ≥ 500VA

 

- Máy biến áp 3 pha

 

Chiếc

 

1

Sđm ≥ 5000VA

2

Mô hình cắt bổ máy điện không đồng bộ

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo,  nguyên lý làm việc  của máy điện  không đồng bộ

 Pđm  ≥ 750W

Cắt bổ từ: 1/2 ÷1/4

3

Mô hình máy điện đồng bộ

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo,  nguyên lý làm việc  của máy điện đồng bộ

Cắt bổ từ: 1/2 ÷1/4

Pđm  ≥ 750W

4

Mô hình máy điện một chiều

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo máy điện 1 chiều

Pđm  ≥ 350W

Cắt bổ từ: 1/2 ÷1/4

5

Động cơ điện vạn năng

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo động cơ điện vạn năng

Pđm ≤ 1,5kW.

Tốc độ động cơ

≤ 3000 vòng/ phút.

6

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

Bảng 10 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  CƠ SỞ TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số môn học: MH 16

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu

 (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

Bảng 11 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGUỘI CƠ BẢN

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn nguội  kèm Êto má kẹp song song

Bộ

9

Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy

Độ mở lớn nhất 250mm.

2

Máy mài hai đá

Chiếc

2

Sử dụng để mài các chi tiết

Đường kính đá mài từ: 100mm÷200mm

 Pđm ≥ 0,5kW.

3

Máy khoan bàn

Chiếc

1

Sử dụng để khoan các chi tiết

Công suất từ: 1kW÷3kW

4

Bàn máp

Chiếc

01

Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy

Kích thước tối thiểu: 200mmx200mm

5

Thước cặp

Chiếc

09

Dùng để đo các kích thước chiều dài, chiều sâu, đường kính của chi tiết.

Khoảng đo:

0mm ÷ 300mm

Độ chính xác: 0,04mm

6

Thước lá

Chiếc

09

Dùng để hướng dẫn, và đo các kích thước chiều dài, khe hở

Phạm vi đo từ 

0mm ÷ 500mm

Độ chia: 0,1 mm

7

Êke

Chiếc

09

Dùng để hướng dẫn cách đo các góc

Loại thông dụng trên thị trường

8

Compa vạch dấu

Chiếc

09

Dùng để hướng dẫn cách lấy dấu trong thực hành

Phạm vi vạch từ:

200mm ÷ 300mm

9

Đài vạch

Chiếc

09

Sử dụng để hướng dẫn vạch đường thẳng

Phạm vi vạch từ:

1mm÷3mm

10

Dưỡng ren

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn nhận biết dưỡng ren và đo được các bước ren

Loại thông dụng trên thị trường

11

Đục bằng

Bộ

09

Sử dụng trong quá trình thực hành

Chiều dài ≥100mm

12

Đục nhọn

Bộ

09

Sử dụng trong quá trình thực hành

Chiều dài ≥100mm

13

Bàn ren, tarô các loại

Bộ

06

Dùng để taro các chi tiết

- Đường kính lỗ lớn nhất 16mm

- Đường kính trụ lớn nhất đến 16mm

14

Dũa

Chiếc

09

Sử dụng để gia công các chi tiết.

Loại thông dụng trên thị trường

15

Mũi vạch

Chiếc

06

Dùng để lấy dấu trong thực hành.

Phạm vi vạch từ:

130mm÷250 mm

16

Khối V

Chiếc

01

Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy

Loại thông dụng trên thị trường

17

Khối D

Chiếc

01

Dùng để gia công các chi tiết máy

Khối lượng từ:

2kg ÷5kg

18

Búa

Chiếc

03

19

Cưa sắt

Chiếc

03

Dùng để cưa phôi tạo dáng ban đầu cho chi tiết.

Độ lớn cưa sắt ≥350mm

20

Máy cắt cầm tay

Chiếc

1

Dùng để cắt phôi hàn khi thực hành

Công suất ≤ 0,75kW

Đường kính lưỡi cắt ≤150mm

21

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

22

Máy chiếu

 (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

Bảng 12 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN CƠ BẢN

 

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy hàn hồ quang điện

Bộ

6

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng hàn

Công suất ≤ 20KVA

2

Bàn nguội  kèm Êto song song

Bộ

3

Dùng để kẹp chặt chi tiết trong quá trình thực hàn

Loại bàn đôi

Độ mở lớn nhất của Êto 250mm.

3

Máy mài hai đá

Chiếc

1

Dùng để mài phôi hàn và các dụng cụ nghề hàn

- Công suất ≤ 2KW.

- Đường kính đá

 ≤ 300mm.

4

Bàn hàn

Chiếc

6

Sử dụng  trong quá trình thực hành hàn

Bàn hàn có ngăn kéo chứa và thoát sỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn và mũ hàn, giá kẹp chi tiết hàn có điều chỉnh được chiều cao.

5

Cabin hàn

Bộ

6

Sử dụng  trong quá trình thực hành hàn

Phù hợp với kích thước của bàn hàn

6

Hệ thống hút khói hàn

Bộ

1

Sử dụng để hút khí hàn sinh ra trong quá trình hàn.

Có ống hút đến từng vị trí cabin, lưu lượng khí hút từ: 1m3/s ÷ 2 m3/s.

7

Máy khoan bàn

Chiếc

1

Dùng để khoan các chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật.

Công suất từ: 1kW÷3kW

8

Thước lá

Chiếc

6

Dùng để đo các kích thước chiều dài

Phạm vi đo từ:

 0mm÷500mm.

Độ chia: 0,1mm

9

Máy mài cầm tay

Chiếc

3

Sử dụng để làm sạch xỉ hàn và mài mối hàn.

Công suất ≤ 0,75kW

Đường kính đá mài

≤ 150mm

10

Máy cắt cầm tay

Chiếc

1

Dùng để cắt phôi hàn khi thực hành

Công suất ≤ 0,75kW

Đường kính lưỡi cắt

≤ 150mm

11

Máy vi tính.

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

12

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

Bảng  13 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬ DỤNG DỤNG CỤ NGHỀ ĐIỆN

 

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Cao đẳng  nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

09

Sử dụng  để hướng dẫn thao tác sử dụng dụng cụ

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

01

 

Độ dài tuốc nơ vít  từ: 30mm ÷ 700mm

 

- Tuốc nơ vít 4cạnh

Chiếc

01

Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

01

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Điện áp cách điện 

≥ 1000V.

 

- Kìm điện

Chiếc

01

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm ép cốt

Chiếc

01

Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm

 

- Kìm tách phe

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Bút thử điện

Chiếc

01

 

- Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

Pđm ≥ 60W

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

01

Pđm ≥ 60W

 

- Dao gọt dây

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Kìm cắt ống

Chiếc

01

Điện áp cách điện

 ≥ 1000V.

2

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn thao tác sử dụng dụng cụ

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Búa nguội

Chiếc

01

 

Khối lượng từ:

 0,5kg ÷ 2kg

 

- Búa cao su

Chiếc

01

Khối lượng từ:  300g ÷ 500 g

 

- Máy khoan cầm tay

Chiếc

01

Pđm ≥ 350W

 

- Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Pđm  ≥750W

 

- Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài tối đa 1000mm

 

- Clê

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Cưa sắt

Bộ

01

Độ lớn cưa sắt ≥350mm

 

- Đục

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Cảo 3 chân

Chiếc

01

Dài từ: 100mm÷300mm

 

- Máy cưa lọng

Chiếc

01

Pđm  ≤ 450 W;

Độ xọc ≤ 18 mm

3

Thiết bị đo lường điện

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng để đo

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Vôn kế

Chiếc

01

 

Thang đo: U ≥ 380V

 

- Ampe kế

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 5A

 

- Đồng hồ hệ số công suất 1 pha

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Đồng hồ hệ số công suất 3 pha

Chiếc

01

 

- Mê ga ôm

Chiếc

01

Thang đo: 

U ≥ 500V

 

- Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Ampe kìm

Chiếc

01

 

- Đồng hồ đo công suất

Chiếc

01

Thang đo:

 0W ÷6000W

 

- Đồng hồ đo tần số

Chiếc

01

Dải tần từ:

0Hz÷65Hz

4

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

Bảng  14 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NỐI DÂY

 

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ20

Trình độ đào tạo: Cao đẳng  nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu dây dẫn điện

Bộ

01

Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy

Loại thông dụng trên thị trường

2

Bộ dây cáp

Bộ

02

Dùng để thực hành đấu nối dây

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Cáp vặn xoắn

mét

50

 

Kích thước tối thiểu 4Cx35mm

 

- Cáp dẹt

mét

50

Kích thước tối thiểu 12C x 0,75mm2

3

Bộ đầu cốt

Bộ

18

Sử dụng để thực hành đấu nối dây

Kích thước từ:

M10÷M6

4

Bộ ống bảo hộ dây điện

Bộ

02

Sử dụng để lắp đặt dây điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Ống cứng

Cây

10

 

Đường kính từ:

16mm÷32mm

 

- Ống mềm

Cây

10

Đường kính tối thiểu 20mm

5

 Bộ ghíp

Chiếc

20

Sử dụng để lắp đặt dây điện

Loại thông dụng trên thị trường

6

Ống nối

Chiếc

20

7

 Bộ hộp phân dây

Bộ

01

Sử dụng để thực hành đấu nối dây điện

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Hộp phân dây 2 ngả

Chiếc

20

 

- Hộp phân dây 3 ngả

Chiếc

20

 

- Hộp phân dây 4 ngả

Chiếc

20

8

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

09

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

01

 

Độ dài tuốc nơ vít  từ: 30mm ÷ 700mm

 

- Tuốc nơ vít 4cạnh

Chiếc

01

Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

01

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Điện áp cách điện 

≥ 1000V.

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm điện

Chiếc

01

 

- Kìm ép cốt

Chiếc

01

Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm

 

- Kìm tách phe

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Bút thử điện

Chiếc

01

 

- Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

Pđm ≥ 60W

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

01

Pđm ≥ 60W

 

- Dao gọt dây

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Kìm cắt ống

Chiếc

01

Điện áp cách điện

 ≥ 1000V.

9

Bộ meander uốn ống

Bộ

02

Sử dụng để thực hành uốn ống khi nối dây

Loại thông dụng trên thị trường

10

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

06

Dùng để đo các thông số của mạch điện

Loại thông dụng trên thị trường

11

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

12

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

BẢNG 15 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐO CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐIỆN VÀ KHÔNG ĐIỆN

 

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thiết bị đo lường điện

Bộ

06

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng  đo các đại lượng điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

 

- Ampe kế DC

Chiếc

01

 

Thang đo: I ≥ 1A

 

- Ampe kế AC

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 5A

 

- Biến dòng

Chiếc

01

Có dòng điện thứ cấp 1A

 

- Vôn kế DC

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 5V

 

- Vôn kế AC

Chiếc

01

Thang đo: U ≥380 V

 

- Ampe kìm

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mê ga ôm

Chiếc

01

Thang đo: U ≥500 V

 

- Đồng hồ đo công suất 1 pha

Chiếc

01

Thang đo:

0W÷6000W

 

- Đồng hồ đo công suất 3 pha

Chiếc

01

 

- Đồng hồ đo tần số

Chiếc

01

Dải tần từ:

0Hz÷65Hz

 

- Đồng hồ hệ số công suất 1 pha

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Đồng hồ hệ số công suất 3 pha

Chiếc

01

 

- Công tơ điện 1 pha

Chiếc

01

Dòng điện  ≥ 5A,

Cấp chính xác:

 1 hoặc 2

 

- Công  tơ điện 3 pha

Chiếc

01

Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực tiếp Cấp chính xác:

1 hoặc 2

 

- Đồng hồ vạn năng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

2

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

09

Sử dụng  trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

01

 

Độ dài tuốc nơ vít  từ: 30mm ÷ 700mm

 

- Tuốc nơ vít 4cạnh

Chiếc

01

Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

01

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Điện áp cách điện 

≥ 1000V.

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm điện

Chiếc

01

 

- Kìm ép cốt

Chiếc

01

Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm

 

- Kìm tách phe

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bộ thiết bị đo lường không điện

Bộ

02

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng  đo các đại lượng không điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Tốc độ kế

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Máy đo nhiệt độ cầm tay

Chiếc

01

Dải nhiệt đo từ:

 -220°C ÷ +1370 °C

Sai số ± 0,3%

 

- Máy đo tốc độ quay

Chiếc

01

- Đo tiếp xúc từ:  0,5v/ph ÷19,999v/ph
- Đo không tiếp xúc : 5v/ph ÷ 99,999 v/ph

4

Máy đo hiện sóng

Chiếc

02

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng đo

Dải tần ≥ 40MHz,

Chế độ hoạt động CH1, CH2

5

Te rô mét

Chiếc

02

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng đo

Phạm vi đo tối đa 2000Ω

6

Mô hình cắt bổ cơ cấu đo

Bộ

01

Dùng để quan sát cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các loại cơ cấu đo.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Cơ cấu từ điện

Bộ

01

Cắt bổ tối thiểu ¼ thiết bị

 

- Cơ cấu điện từ

Bộ

01

 

- Cơ cấu điện động

Bộ

01

 

- Cơ cấu cảm ứng

Bộ

01

7

Bàn thực hành

đa năng

Chiếc

09

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bàn bao gồm:

 

 

 

 

- Hệ thống cung cấp nguồn

Bộ

01

 Điện áp vào từ:

0V ÷ 220V,

Sđm ≥ 500VA

Điện áp đầu ra AC: 12V, 6V

Điện áp ra DC: ±24VDC

 

+ Nguồn DC

Bộ

01

+ Nguồn 1 pha

Bộ

01

+ Nguồn 3 pha

Bộ

01

+ Ổ cắm 1pha

Chiếc

01

+ Ổ cắm 3pha

Chiếc

01

+ Đèn báo pha

Bộ

01

Pđm ≥ 3W

 

- Hệ thống đo lường

Bộ

01

 

 

+ Ampe kế AC

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 5A

+ Ampe kế DC

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 1A

+ Vôn kế AC

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 380V

+ Vôn kế DC

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 5V

+ Đồng hồ đo hệ số công suất

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

+ Đồng hồ đo tần số

Chiếc

01

Dải tần từ:

 0Hz÷  65Hz

 

Hệ thống khởi động và bảo vệ:

 

 

 

 

+ Aptômát 1pha

Chiếc

01

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A

+ Aptômát 3pha

Chiếc

01

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 20A

+ Nút bấm đôi

Bộ

01

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A

+ Khởi động từ

Chiếc

01

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 20A,

8

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

9

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

Bảng 16 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA KHÍ CỤ ĐIỆN

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng  nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Khí cụ điện đóng cắt bằng tay

Bộ

06

Sử dụng để tháo lắp, bảo dưỡng và sửa chữa

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Công tắt chuyển mạch

Chiếc

01

Dòng điện định mức:

Iđm ≥10A

 

- Cầu dao một pha

Chiếc

01

Dòng điện định mức:

Iđm ≥ 30A

 

- Cầu dao đảo 1 pha

Chiếc

01

Dòng điện định mức:

Iđm ≥ 30A

 

- Cầu dao 3 pha

Chiếc

01

Dòng điện định mức:

Iđm ≥ 50A

 

- Cầu dao đảo 3 pha

Chiếc

01

Dòng điện định mức:

Iđm ≥ 50A

2

Khí cụ điện điều khiển và bảo vệ

Bộ

06

Sử dụng để tháo lắp, bảo dưỡng và sửa chữa

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Khởi động từ

Chiếc

01

Uđm ≥ 380V

 Iđm ≥ 12A

 

- Aptomat 1 pha

Chiếc

01

 Iđm ≥ 15A

 Dòng cắt  ≥ 6 A

 

- Aptomat 3 pha

Chiếc

01

 Iđm ≥ 15A

 Dòng cắt  ≥ 6 A

3

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để tẩm sấy khí cụ điện

Nhiệt độ sấy được khống chế tối đa

90o C

Có điều chỉnh nhiệt độ

4

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

09

Sử dụng để thực hành tháo, lắp khí cụ điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ gồm có:

 

 

 

 

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

01

 

Độ dài tuốc nơ vít  từ: 30mm ÷ 700mm

 

- Tuốc nơ vít 4cạnh

Chiếc

01

Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

01

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Điện áp cách điện 

≥ 1000V.

 

- Kìm điện

Chiếc

01

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm ép cốt

Chiếc

01

Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm

 

- Kìm tách phe

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Bút thử điện

Chiếc

01

Pđm ≥ 60W

 

- Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

Pđm ≥ 60W

5

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

Bộ

03

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng tháo,  lắp khí cụ điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Búa nguội

Chiếc

01

 

Khối lượng từ:

 0,5kg ÷ 2 kg

 

- Búa cao su

Chiếc

01

Khối lượng từ: 

300g ÷ 500 g

 

- Máy khoan cầm tay

Chiếc

01

Pđm ≥ 350W

 

- Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Pđm  ≥750W

 

- Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài tối đa 1000mm

 

- Clê

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

6

Thiết bị đo lường điện

Bộ

06

Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mê ga ôm

Chiếc

01

Thang đo: U ³ 500V

7

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

Bảng 17 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA MÁY ĐIỆN TĨNH

 

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mạch từ máy biến áp

Bộ

09

Sử dụng để ghép  các kiểu lõi thép

Sđm ≤ 1KVA

2

Máy quấn dây

Chiếc

09

 Sử dụng để thực hành quấn dây.

Tỉ số vòng quay 1/4

3

Tủ sấy

Chiếc

01

Sử dụng để tẩm sấy máy biến áp

Nhiệt độ sấy được khống chế tối đa

90o C

Có điều chỉnh nhiệt độ

4

Máy khoan bàn

Chiếc

01

 Sử dụng để khoan khuôn quấn dây

Pđm ≤ 0,75KW

5

Máy mài hai đá

Chiếc

2

Sử  dụng để mài khuôn quấn dây

Pđm ≥ 0,5kW

Đường kính đá từ

100mm÷200mm

6

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

09

Sử dụng để thực hành tháo lắp máy biến áp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ gồm có:

 

 

 

 

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

01

 

Độ dài tuốc nơ vít  từ: 30mm ÷ 700mm

 

- Tuốc nơ vít 4cạnh

Chiếc

01

Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

01

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm điện

Chiếc

01

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm ép cốt

Chiếc

01

Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm

 

- Kìm tách phe

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Bút thử điện

Chiếc

01

Pđm ≥ 60W

 

- Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

Pđm ≥ 60W

7

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

Bộ

03

Sử dụng để thực hành tháo lắp máy biến áp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Búa nguội

Chiếc

01

 

Khối lượng từ:

 0,5kg ÷ 2 kg

 

- Búa cao su

Chiếc

01

Khối lượng từ: 

300g ÷ 500 g

 

- Máy khoan cầm tay

Chiếc

01

Pđm ≥ 350W

 

- Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Pđm  ≥750W

 

- Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài tối đa 1000mm

 

- Clê

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

8

Thiết bị đo lường điện

Bộ

06

Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành

 

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ gồm có:

 

 

 

 

- Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mê ga ôm

Chiếc

01

Thang đo: U ³ 500V

9

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

Bảng 18 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):  SỬA CHỮA ĐỘNG CƠ BA PHA

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ điện 3 pha

Chiếc

09

Dùng để bảo dưỡng và sửa chữa động cơ

 Pđm ≥ 1,5KW

2

- Bộ mô hình dàn trải dây quấn động cơ điện 3 pha

Bộ

01

Sử dụng để quan sát cấu tạo của bộ dây quấn động cơ điện 3 pha

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mô hình dàn trải  dây quấn động cơ điện 3 pha 1 lớp

Bộ

01

 

Dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát.

 

- Mô hình dàn trải dây quấn động cơ điện 3 pha 2 lớp

Bộ

01

Dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát.

 

- Mô hình dàn trải dây quấn động cơ điện 3 pha hai lớp bước đủ

Bộ

01

Dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát.

 

- Mô hình dàn trải  dây quấn động cơ điện 3 pha hai lớp bước ngắn

Bộ

01

Dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát.

3

Bàn thực hành

đa năng

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

Hệ thống cung cấp nguồn

Bộ

01

 

 

 

 

 Điện áp vào từ:

0V ÷ 220V,

Sđm ≥ 500VA

Điện áp đầu ra AC: 12V, 6V

Điện áp ra DC: ±24VDC

Pđm ≥ 3W

 

Nguồn DC

Bộ

01

+ Nguồn 1 pha

Bộ

01

+ Nguồn 3 pha

Bộ

01

+ Ổ cắm 1pha

Chiếc

01

+ Ổ cắm 3pha

Chiếc

01

+ Đèn báo pha

Bộ

01

 

- Hệ thống đo lường

Bộ

01

 

 

 

+ Ampe kế AC

Chiếc

01

 

Thang đo: I ≥ 5A

+ Ampe kế DC

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 1A

+ Vôn kế AC

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 380V

+ Vôn kế DC

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 5V

+ Đồng hồ đo hệ số công suất

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

+ Đồng hồ đo tần số

Chiếc

01

Dải tần từ:

 0Hz÷  65Hz

 

- Hệ thống khởi động và bảo vệ

 

 

 

 

 

+ Aptômát 1pha

Chiếc

01

 

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A

+ Aptômát 3pha

Chiếc

01

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 20A

+ Nút bấm đôi

Bộ

01

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A

+ Khởi động từ

Chiếc

01

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 20A,

4

Tủ sấy

Chiếc

01

Sử dụng để sấy dây quấn và các chi tiết khác

Nhiệt độ sấy được khống chế tối đa

90o C

Có điều chỉnh nhiệt độ

5

Máy mài hai đá

Chiếc

02

Sử  dụng để mài khuôn quấn dây

Pđm ≥ 0,5kW

Đường kính đá từ:

100mm÷200mm

6

Máy quấn dây

Chiếc

09

Sử dụng trong quá trình quấn dây.

Tỉ số vòng quay ¼.

7

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

09

Sử dụng để thực hành tháo lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

01

 

Độ dài tuốc nơ vít  từ: 30mm ÷ 700mm

 

- Tuốc nơ vít 4cạnh

Chiếc

01

Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

01

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Điện áp cách điện 

≥ 1000V.

 

- Kìm điện

Chiếc

01

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm ép cốt

Chiếc

01

Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm

 

- Kìm tách phe

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Bút thử điện

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

01

Pđm ≥ 60W

8

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

Bộ

03

Sử dụng để thực hành tháo lắp  động cơ

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Búa nguội

Chiếc

01

 

Khối lượng từ:

 0,5kg ÷ 2 kg

 

- Búa cao su

Chiếc

01

Khối lượng từ: 

300g ÷ 500 g

 

- Máy khoan cầm tay

Chiếc

01

Pđm ≥ 350W

 

- Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Pđm  ≥750W

 

- Thước lá

Chiếc

01

 

Chiều dài tối đa 1000mm

 

- Clê

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

9

Thiết bị đo lường điện

Bộ

06

Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Đồng hồ vạn năng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mê ga ôm

Chiếc

01

Thang đo: U ³ 500V

10

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

Bảng 19 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐẤU MẮC MẠCH ĐIỆN CHIẾU SÁNG

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng  nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cabin thực hành lắp đặt cáp điện tàu thủy

Bộ

06

Sử dụng để thực hành đấu mắc mạch chiếu sáng

- Đảm bảo an toàn điện

- Kích thước phù hợp với giảng dạy

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bộ máng cáp tiêu chuẩn

Bộ

01

 

- Cút xuyên vách, xuyên boong tiêu chuẩn

Bộ

01

 

- Colie đỡ máng cáp và đỡ cáp

Bộ

01

 

- Bộ hộp phân dây chống cháy

Bộ

01

2

Bộ thiết bị thực hành điện chiếu sáng cơ bản

Bộ

06

Sử dụng để đấu nối các mạch điện chiếu sáng

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Bộ đèn sợi đốt

Bộ

01

 

 Pđm  ≥ 20W

 

- Bộ đèn com pac

Bộ

01

 Pđm  ≥ 15W

 

- Bộ đèn huỳnh quang

Bộ

01

Thiết bị được chế tạo theo tiêu chuẩn

 

+ Đèn huỳnh quang chấn lưu điện từ

Bộ

01

 Pđm ≥  20W

+ Đèn huỳnh quang chấn lưu điện tử

Bộ

01

 Pđm ≥  20W

 

- Bộ đèn thuỷ ngân cao áp

Bộ

01

Thiết bị được chế tạo theo tiêu chuẩn

 

+ Bộ đèn thuỷ ngân cao áp chấn lưu ngoài

Bộ

01

Pđm ≥  150W

+ Bộ đèn thuỷ ngân cao áp chấn lưu trong

Bộ

01

Pđm ≥  150W

+ Bộ đèn thuỷ ngân cao áp chấn lưu ngoài

Bộ

01

Pđm ≥  150W

 

- Bộ đèn halogen

Bộ

01

Pđm ≥  150W

3

Bộ dụng cụ gia công ống PVC

Bộ

03

Dùng để thực hành lắp đặt đường ống nổi PVC

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Máy sấy

Chiếc

01

 

 Pđm ≤ 2500W

 

- Dao cắt ống

Chiếc

01

Độ mở lớn nhất 42mm

 

- Lò xo uốn ống

Chiếc

01

Đường kính uốn tối thiểu 16mm

 

- Dụng cụ uốn ống

Bộ

01

Loại thông dụng tối thiểu

4

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

09

Sử dụng để thực hành tháo lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ gồm có:

 

 

 

 

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

01

 

Độ dài tuốc nơ vít  từ: 30mm ÷ 700mm

 

- Tuốc nơ vít 4cạnh

Chiếc

01

Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

01

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Điện áp cách điện 

≥ 1000V.

 

- Kìm điện

Chiếc

01

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm ép cốt

Chiếc

01

Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm

 

- Kìm tách phe

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Bút thử điện

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

Pđm ≥ 60W

5

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

Bảng 20 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐẤU MẮC MẠCH ĐIỆN ĐỘNG LỰC

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Cao đẳng  nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn thực hành

đa năng

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

 

 

 

 

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Hệ thống cung cấp nguồn

Bộ

01

 Điện áp vào từ:

0V ÷ 220V,

Sđm ≥ 500VA

Điện áp đầu ra AC: 12V, 6V

Điện áp ra DC: ±24VDC

Pđm ≥ 3W

 

+ Nguồn DC

Bộ

01

+ Nguồn 1 pha

Bộ

01

+ Nguồn 3 pha

Bộ

01

+ Ổ cắm 1pha

Chiếc

01

+ Ổ cắm 3pha

Chiếc

01

+ Đèn báo pha

Bộ

01

 

- Hệ thống đo lường

Bộ

01

 

 

 

+ Ampe kế AC

Chiếc

01

 

Thang đo: I ≥ 5A

+ Ampe kế DC

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 1A

+ Vôn kế AC

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 380V

+ Vôn kế DC

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 5V

+ Đồng hồ đo hệ số công suất

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

+ Đồng hồ đo tần số

Chiếc

01

Dải tần từ:

 0Hz÷  65Hz

 

- Hệ thống khởi động và bảo vệ:

 

 

 

 

+ Aptômát 1pha

Chiếc

01

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A

+ Aptômát 3pha

Chiếc

01

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 20A

+ Nút bấm đôi

Bộ

01

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A

 

+ Khởi động từ

Chiếc

01

 

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 20A,

2

Động cơ điện 3 pha

Chiếc

06

Dùng để làm tải  trong quá trình thực hành

Công suất động cơ

 ≥ 1,5kW

3

Động cơ điện 1 pha

Chiếc

06

Công suất động cơ

≥ 750W

4

Khí cụ điện đóng cắt bằng tay

Bộ

06

Sử dụng để đấu mạch động lực

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Bộ công tắc

Bộ

01

 

Uđm ≥ 220V;

 Iđm  ≥10A

 

- Công tắt chuyển mạch

Chiếc

01

 

Dòng điện định mức: Iđm ≥10A

 

- Cầu dao một pha

Chiếc

01

 

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 30A

 

- Cầu dao đảo 1 pha

Chiếc

01

 

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 30A

 

- Cầu dao 3 pha

Chiếc

01

 

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 50A

 

- Cầu dao đảo 3 pha

Chiếc

01

 

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 50A

5

Khí cụ điều khiển và bảo vệ

Bộ

06

Sử dụng để đấu mạch động lực

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Khởi động từ

Chiếc

01

 

Uđm ≥ 380V

 Iđm ≥ 12A

 

- Aptomat 1 pha

Chiếc

01

 

 Iđm ≥ 15A

 Dòng cắt  ≥ 6 A

 

- Aptomat 3 pha

Chiếc

01

 

 Iđm ≥ 15A

 Dòng cắt  ≥ 6 A

 

- Công tắc tơ

Chiếc

01

 

Iđm ≥ 32A

 

- Rơle thời gian

Chiếc

01

 

Uđm ≥ 220V

Điều chỉnh được thời gian đóng, cắt

 

- Rơle điện áp

Chiếc

01

 

Điện áp vào từ: 12VDC ÷ 24VDC

Hoặc từ: 110VAC ÷ 220VAC

 

- Rơle dòng điện

Chiếc

01

Dùng để quan sát cấu tạo, nguyên lý làm việc

Iđm ≤ 40A

6

Mô hình dàn trải quạt bàn

Bộ

01

Dùng để quan sát cấu tạo, nguyên lý làm việc

Pđm ≥ 45 W

7

Công tơ điện 1 pha

Chiếc

06

Dùng để đo điện năng tiêu thụ của tải

Dòng điện  ≥ 5A,

Cấp chính xác:

 1 hoặc 2

8

Công tơ điện 3 pha

Chiếc

06

Dùng để đo điện năng tiêu thụ của tải

Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực tiếp Cấp chính xác:

1 hoặc 2

9

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

Sử dụng để đo các thông số mạch điện

Loại thông dụng trên thị trường

10

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

09

Sử dụng  để thực hành tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

01

 

Độ dài tuốc nơ vít  từ: 30mm ÷ 700mm

 

- Tuốc nơ vít 4cạnh

Chiếc

01

Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

01

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Điện áp cách điện 

≥ 1000V.

 

- Kìm điện

Chiếc

01

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm ép cốt

Chiếc

01

Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm

 

- Kìm tách phe

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Bút thử điện

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

Pđm ≥ 60W

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

01

Pđm ≥ 60W

11

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

12

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

Bảng 21 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):  LẮP RÁP MẠCH ĐIỆN TỬ

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ nguồn một chiều

Bộ

09

Dùng để cấp nguồn cho mạch

Điện áp ra từ:

 ±5VDC ÷ 30VDC

 Ir ≥ 3A, có bảo vệ quá tải.

2

Panel cắm đa năng

Chiếc

09

Dùng để cắm các  mạch điện tử cơ bản.

Số lượng lỗ cắm

 ≥ 300

3

Máy phát xung

Chiếc

02

Dùng để cung cấp xung  đầu vào cho các mạch ứng dụng IC tương tự

- Dải tần từ:

 0,05Hz ÷ 15MHz 

- Phát tần đa chức năng

 

4

Máy đo hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

02

Sử dụng trong quá trình thực hành đo tín hiệu

- Dải tần ≤  40MHz

- Chế độ hoạt động CH1, CH2, DUAL

5

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

06

Sử dụng để kiểm tra linh kiện và kiểm tra thông mạch.

Loại thông dụng trên thị trường

6

Biến áp 1 pha

Chiếc

09

Dùng để cấp nguồn cho mạch chỉnh lưu

Điện áp vào

Uđm ≥ 220V

Điện áp ra:

3V ÷ 24V

7

Bộ linh kiện điện tử

Bộ

09

Sử dụng để lắp ráp mạch điện

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Diode chỉnh lưu

Bộ

01

 

- Tụ điện không cực tính

Bộ

01

 

- Tụ điện cực tính

Bộ

01

 

- Điện trở

Bộ

01

 

- Điện trở công  suất

Bộ

01

 

- Diode zenner

Bộ

01

 

 

 

- Trasistor

Bộ

01

 

- Transistor công suất

Bộ

01

 

- Opamp

Bộ

01

 

- Biến trở

Bộ

01

 

- IC ổn áp

Bộ

01

8

Bảng bakelit tráng đồng

Bảng

09

Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành hàn mạch

Kích thước tối thiểu 100mmx100mm

9

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

09

Sử dụng  để thực hành tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ gồm có:

 

 

 

 

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

01

 

Độ dài tuốc nơ vít  từ: 30mm ÷ 700mm

 

- Tuốc nơ vít 4cạnh

Chiếc

01

Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

01

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Điện áp cách điện 

≥ 1000V.

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm điện

Chiếc

01

 

- Kìm ép cốt

Chiếc

01

Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm

 

- Kìm tách phe

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Bút thử điện

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

Pđm ≥ 60W

10

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

Bảng  22 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP MẠCH KHỞI ĐỘNG, ĐẢO CHIỀU QUAY VÀ HÃM ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA

 

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng điện thực hành lắp mạch khởi động và đảo chiều quay động cơ 3 pha

Bộ

06

Dùng để thực hành lắp đặt mạch điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Áp tô mát 3 pha

Chiếc

01

 

Iđm ≥ 40A

 

- Áp tô mát 1 pha

Chiếc

01

Iđm ≥ 25A

 

- Công tắc tơ

Chiếc

03

Uđm ≥ 220V

Iđm ≥12A

 

- Rơle nhiệt

Chiếc

03

Iđm ≥12A

 

- Nút ấn 3 vị trí

Chiếc

02

Iđm ≤ 10A

 

- Cầu chì ống

Chiếc

04

Iđm ≥ 5A

 

- Cầu dao 3 pha

Chiếc

03

Iđm ≥ 10 A

 

- Rơle thời gian

Chiếc

02

Uđm ≥ 220V

Điều chỉnh được thời gian đóng, cắt

 

- Rơ le trung gian

Chiếc

04

Iđm ≥ 5A

 

- Đèn tín hiệu

Chiếc

05

Pđm ≥ 3W

2

Động cơ điện 3 pha

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất động cơ ≥ 1,5kW

3

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

09

Sử dụng  để tháo, lắp mạch điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

01

 

Độ dài tuốc nơ vít  từ: 30mm ÷700mm

 

- Tuốc nơ vít 4cạnh

Chiếc

01

 

Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

01

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

 

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện 

≥ 1000V.

 

- Kìm điện

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm ép cốt

Chiếc

01

 

Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm

 

- Kìm tách phe

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Bút thử điện

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

 

Pđm ≥ 60W

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

01

 

Pđm ≥ 60W

 

- Dao gọt dây

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Kìm cắt ống

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

 ≥ 1000V.

4

Bàn thực hành

đa năng

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Hệ thống cung cấp nguồn

Bộ

01

 

 Điện áp vào từ:

0V ÷ 220V,

Sđm ≥ 500VA

Điện áp đầu ra AC: 12V, 6V

Điện áp ra DC: ±24VDC

Pđm ≥ 3W

 

+ Nguồn DC

Bộ

01

+ Nguồn 1 pha

Bộ

01

+ Nguồn 3 pha

Bộ

01

+ Ổ cắm 1pha

Chiếc

01

+ Ổ cắm 3pha

Chiếc

01

+ Đèn báo pha

Bộ

01

 

- Hệ thống đo lường

Bộ

01

 

 

 

+ Ampe kế AC

Chiếc

01

 

Thang đo: I ≥ 5A

+ Ampe kế DC

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 1A

+ Vôn kế AC

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 380V

+ Vôn kế DC

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 5V

+ Đồng hồ đo hệ số công suất

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

+ Đồng hồ đo tần số

Chiếc

01

Dải tần từ:

 0Hz÷  65Hz

 

- Hệ thống khởi động và bảo vệ:

 

 

 

 

 

+ Aptômát 1pha

Chiếc

01

 

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A

 

+ Aptômát 3pha

Chiếc

01

 

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 20A

+ Nút bấm đôi

Bộ

01

 

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A

+ Khởi động từ

Chiếc

01

 

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 20A,

5

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500ANSIlumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8mx1,8m

             

 

Bảng 23 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP MẠCH ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ BẰNG ĐỔI  NỐI  Y - YY

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực hành lắp mạch điều chỉnh tốc độ động cơ ba pha bằng đổi nối Y-YY

Bộ

06

Dùng để thực hành lắp đặt mạch điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Áp tô mát 3 pha

Chiếc

02

 

Iđm ≥ 40A

 

- Áp tô mát 1 pha

Chiếc

02

Iđm ≥ 25A

 

- Công tắc tơ

Chiếc

05

Uđm ≥ 220V

Iđm ≥ 12A

 

- Rơle nhiệt

Chiếc

05

Iđm ≥ 12A

 

- Nút ấn 3 vị trí

Chiếc

02

Iđm ≤ 10A

 

- Cầu chì ống

Chiếc

04

Iđm ≥ 5A

 

- Rơle thời gian

Chiếc

03

Uđm ≥ 220V

Điều chỉnh được thời gian đóng, cắt

 

- Rơ le trung gian

Chiếc

04

Iđm ≥ 5A

 

- Đèn tín hiệu

Chiếc

06

Pđm ≥ 3W

2

Động cơ điện 3 pha

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất động cơ

≥ 1,5kW

3

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

09

Sử dụng  để tháo, lắp mạch điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

01

 

Độ dài tuốc nơ vít  từ: 30mm ÷700mm

 

- Tuốc nơ vít 4cạnh

Chiếc

01

 

Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

 

Đường kính tối  thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện 

≥ 1000V.

 

- Kìm điện

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm ép cốt

Chiếc

01

 

Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm

 

- Kìm tách phe

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Bút thử điện

Chiếc

01

 

 

- Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

 

Pđm ≥ 60W

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

01

 

Pđm ≥ 60W

 

- Dao gọt dây

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Kìm cắt ống

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

 ≥ 1000V.

4

Bàn thực hành đa năng

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Hệ thống cung cấp nguồn

Bộ

01

 

 Điện áp vào từ:

0V ÷ 220V,

Sđm ≥ 500VA

Điện áp đầu ra AC: 12V, 6V

Điện áp ra DC: ±24VDC

Pđm ≥ 3W

 

+ Nguồn DC

Bộ

01

+ Nguồn 1 pha

Bộ

01

+ Nguồn 3 pha

Bộ

01

+ Ổ cắm 1pha

Chiếc

01

+ Ổ cắm 3pha

Chiếc

01

+ Đèn báo pha

Bộ

01

 

- Hệ thống đo lường

Bộ

01

 

 

 

+ Ampe kế AC

Chiếc

01

 

Thang đo: I ≥ 5A

+ Ampe kế DC

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 1A

+ Vôn kế AC

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 380V

+ Vôn kế DC

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 5V

+ Đồng hồ đo hệ số công suất

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

+ Đồng hồ đo tần số

Chiếc

01

Dải tần từ:

 0Hz÷  65Hz

 

- Hệ thống khởi động và bảo vệ:

 

 

 

 

 

+ Aptômát 1pha

Chiếc

01

 

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A

+ Aptômát 3pha

Chiếc

01

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 20A

+ Nút bấm đôi

Bộ

01

 

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A

+ Khởi động từ

Chiếc

01

 

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 20A,

5

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥ 2500 ansillumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

 

Bảng  24 -DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP MẠCH ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ BẰNG ĐỔI NỐI D-UU

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực hành lắp mạch điều chỉnh tốc độ động cơ ba pha bằng đổi nối Δ/YY

Bộ

06

Dùng để thực hành lắp đặt mạch điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Áp tô mát 3 pha

Chiếc

02

 

Iđm ≥ 40A

 

- Áp tô mát 1 pha

Chiếc

02

Iđm ≥ 25A

 

- Công tắc tơ

Chiếc

05

Uđm ≥ 220V

Iđm ≥ 12A

 

- Rơle nhiệt

Chiếc

05

Iđm ≥ 12A

 

- Nút ấn 3 vị trí

Chiếc

02

Iđm ≤ 10A

 

- Cầu chì ống

Chiếc

04

Iđm ≥ 5A

 

- Rơle thời gian

Chiếc

03

Uđm ≥ 220V

Điều chỉnh được thời gian đóng, cắt

 

- Rơ le trung gian

Chiếc

04

Iđm ≥ 5A

 

- Đèn tín hiệu

Chiếc

06

Pđm ≥ 3W

2

Động cơ điện 3 pha

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất động cơ

≥ 1,5kW

3

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

09

Sử dụng  để tháo, lắp mạch điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

01

 

Độ dài tuốc nơ vít  từ: 30mm ÷ 700mm

 

- Tuốc nơ vít 4cạnh

Chiếc

01

 

Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

 

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện 

≥ 1000V.

 

- Kìm điện

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm ép cốt

Chiếc

01

 

Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm

 

- Kìm tách phe

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Bút thử điện

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

 

Pđm ≥ 60W

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

01

 

Pđm ≥ 60W

 

- Dao gọt dây

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Kìm cắt ống

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

 ≥ 1000V.

4

Bàn thực hành đa năng

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Hệ thống cung cấp nguồn

Bộ

01

 

 Điện áp vào từ:

0V ÷ 220V,

Sđm ≥ 500VA

Điện áp đầu ra AC: 12V, 6V

Điện áp ra DC: ±24VDC

Pđm ≥ 3W

 

+ Nguồn DC

Bộ

01

+ Nguồn 1 pha

Bộ

01

+ Nguồn 3 pha

Bộ

01

+ Ổ cắm 1pha

Chiếc

01

+ Ổ cắm 3pha

Chiếc

01

+ Đèn báo pha

Bộ

01

 

- Hệ thống đo lường

Bộ

01

 

 

 

+ Ampe kế AC

Chiếc

01

 

Thang đo: I ≥ 5A

+ Ampe kế DC

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 1A

+ Vôn kế AC

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 380V

+ Vôn kế DC

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 5V

+ Đồng hồ đo hệ số công suất

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

+ Đồng hồ đo tần số

Chiếc

01

Dải tần từ:

 0Hz÷  65Hz

 

- Hệ thống khởi động và bảo vệ:

 

 

 

 

 

+ Aptômát 1pha

Chiếc

01

 

Dòng điện định mức:

 

 

 

 

 

 Iđm ≥ 5A

+ Aptômát 3pha

Chiếc

01

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 20A

+ Nút bấm đôi

Bộ

01

 

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A

+ Khởi động từ

Chiếc

01

 

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 20A,

5

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

               

 

Bảng 25 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐẠI CƯƠNG VỎ TÀU THỦY

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số môn học: MH 31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu

 (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

Bảng 26 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐẠI CƯƠNG MÁY TÀU THỦY

 

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số môn học: MH 32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu

 (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

Bảng 27 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔ CHỨC SẢN XUẤT VÀ

CHỨC TRÁCH THUYỀN VIÊN

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số môn học: MH 33

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu

 (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

Bảng 28 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số môn học: MH 34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu

 (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

3

Thiết bị  nghe, nhìn

Bộ

1

Phục vụ để rèn luyện kỹ năng nghe các đoạn hội thoại tiếng Anh.

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Máy cattset

Chiếc

1

 

- Mi-crô

Chiếc

1

 

- Loa

Chiếc

1

 

- Âm-li

Chiếc

1

 

Bảng 29 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TRẠM PHÁT ĐIỆN TÀU THỦY

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số môn học: MH 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu

 (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

Bảng 30 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN TÀU THỦY

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số môn học: MH 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình hệ thống lái tàu thủy

Bộ

01

Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy

-Mô hình hoạt động được

- Có 2 chế độ lái: lái tay, lái remote.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Khối nguồn cấp

Bộ

01

 

- Khối truyền động lái

Bộ

01

 

- Đài lái

Bộ

01

 

- Khối động lực

Bộ

01

2

Mô hình hệ thống làm hàng tàu thủy

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cơ cấu hệ thống làm hàng trên tàu

Mô hình hoạt động được

Sđm ≥1,5KW

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Khối nguồn cấp

Bộ

01

 

- Khối điều khiển làm hàng

Bộ

01

 

- Khối động lực

Bộ

01

 

- Mô hình cẩu

Bộ

01

3

Mô hình hệ thống truyền động điện  tời, neo tàu thủy

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu trúc và nguyên lý hoạt động của hệ thống

Mô hình hoạt động được

Pđm ≥ 1,5KW

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Khối nguồn cấp

Bộ

01

 

- Khối truyền động tời, neo

Bộ

01

 

- Khối động cơ điện

Bộ

01

 

- Khối tời, neo

Bộ

01

4

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu

 (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

Bảng 31 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  HỆ THỐNG THÔNG TIN LIÊN LẠC

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số môn học: MH 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ thống tay chuông truyền lệnh 2 chiều

Bộ

1

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của hệ thống

Uđm  ≥ 250VAC và

Uđm ≥ 24VDC

2

Hệ thống đèn hành trình và đèn tín hiệu

Bộ

1

Sử dụng để minh họa cấu tạo, nguyên lý làm việc của hệ thống

Uđm ≥  24 VDC

và  Uđm  ≥ 220 VAC

Pđm  ≥ 25W

3

Bảng điện còi đèn sương mù

Bộ

1

Uđm ≥  24 VDC

và  Uđm  ≥ 220 VAC

4

Còi hơi

Chiếc

1

Sử dụng để thực hành, phát tín hiệu thông tin

Tần số cơ bản nằm trong dải tần từ:

70Hz÷700Hz,

Cự li nghe rõ ít nhất 0,5 hải lí.

5

Chuông + Cồng

Bộ

1

Cường độ âm thanh ≥  100 dB ở khoảng cách 1m tính từ chuông hoặc cồng.

6

La bàn điện

Bộ

1

Sử dụng để xác định hướng tàu chạy

Theo quy định của SOLAS 74

7

Máy đo sâu

Bộ

1

Sử dụng để xác định độ sâu

Thỏa mãn tiêu chuẩn  IMO

8

Máy đo tốc độ.

Bộ

1

Dùng để xác định tốc độ tàu và khoảng cách chạy của tàu

Thỏa mãn tiêu chuẩn IMO

9

Máy thu phát gọi chọn số (VHF-DSC)

Bộ

1

Dùng để thực hiện quy trình thông tin liên lạc hàng hải qua VHF DSC.

Thỏa mãn yêu cầu của hệ thống tìm kiếm và cứu nạn toàn cầu (GMDSS)

10

Máy thu phát gọi chọn số

(MF/HF-DSC)

Bộ

1

 Dùng để thực hiện quy trình thông tin liên lạc hàng hải qua  MF/HF-DSC

Thỏa mãn yêu cầu của hệ thống tìm kiếm và cứu nạn toàn cầu (GMDSS)

11

Máy thu phát INM-C

Bộ

1

Dùng để thực hiện quy trình thông tin liên lạc hàng hải qua  INM-C

Thỏa mãn yêu cầu của hệ thống tìm kiếm và cứu nạn toàn cầu (GMDSS)

12

Máy thu NAVTEX

Bộ

1

Sử dụng để thông tin liên lạc hàng hải qua  NAVTEX

Tần số ≥ 500kHz

13

Thiết bị phát đáp Radar (SART)

Bộ

1

Sử dụng để xác định được vị trí tàu bị nạn thông qua hình ảnh phát đáp của SART

Theo qui định tại chương 3,

SOLAS 74

14

Thiết bị báo vị trí tàu bị nạn (EPIRB)

Bộ

1

Sử dụng để  thông tin liên lạc hàng hải qua Epirb

Theo qui định tại chương 3,

SOLAS 74

15

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

16

Máy chiếu

 (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

BẢNG 32 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):  KHAI THÁC TRẠM PHÁT ĐIỆN TÀU THỦY

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phát điện 1 chiều

Bộ

03

Sử dụng để  đo, kiểm tra và điều chỉnh các thông số

Công suất:

 P ≥ 1,5KW

2

Thiết bị đo lường

Bộ

03

Sử dụng trong  quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

 

- Vôn kế

Chiếc

01

 

Thang đo:

U ≥ 380V

 

- Ampe kế

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 5A

 

- Đồng hồ hệ số công suất 1 pha

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Đồng hồ hệ số công suất 3 pha

Chiếc

01

 

- Mê ga ôm

Chiếc

01

Thang đo: 

U ≥ 500V

 

- Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Ampe kìm

Chiếc

01

 

- Đồng hồ đo tần số

Chiếc

01

Dải tần từ: 0Hz÷65Hz

3

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

06

Sử dụng để thực hành tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

01

 

 

 

 

 

 

Độ dài tuốc nơ vít  từ: 30mm ÷ 700mm

 

- Tuốc nơ vít 4cạnh

Chiếc

01

Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

01

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện 

≥ 1000V.

 

- Kìm điện

Chiếc

01

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm ép cốt

Chiếc

01

Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm

 

- Kìm tách phe

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Bút thử điện

Chiếc

01

Pđm ≥ 60W

 

- Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

Pđm ≥ 60W

4

Khối bảng điện phân phối

Bộ

01

Sử dụng để đấu nối, vận hành bảng điện phân phối

Thông số kỹ thuật phù hợp với công suất máy phát

 

- Bảng phân phối tải động lực

Bộ

01

 

- Bảng phân phối tải sinh hoạt

Bộ

01

5

Mô hình hòa đồng bộ máy phát điện đồng bộ 3 pha

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu và thực hành các thao tác hòa điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Máy phát đồng bộ 3 pha

Bộ

02

 

P≥ 10KW

Có điều chỉnh tốc độ

 

- Bộ tự động điều chỉnh điện áp

Chiếc

01

 

Phù hợp với công suất máy phát

 

- Hệ thống chỉ báo, đo lường, đóng cắt

Bộ

01

 

Thông số phù hợp với hệ thống

 

- Đồng bộ kế 3pha

Chiếc

01

 

- Hệ thống đèn quay

Bộ

01

 

- Hệ thống đèn tắt

Chiếc

01

 

- Vôn kế

Chiếc

01

 

- Ampe kế

Chiếc

01

 

- Đồng hồ đo công suất tác  dụng P

Chiếc

01

 

 

- Aptômát 3 pha

Chiếc

03

 

 

- Đèn báo pha

Chiếc

06

 

- Công tắc 3 vị trí

Chiếc

02

 

6

Bộ tải (R-L-C)

Bộ

01

Sử dụng để làm tải trong quá trình thực hành

Thông số phù hợp yêu cầu máy phát.

 

Bảng 33 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG MÁY ĐIỆN TÀU THỦY

 

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 39

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phát điện xoay chiều

Bộ

03

Sử dụng để tháo, lắp và bảo dưỡng

Công suất:  

Pđm ≥ 10KW

2

Động cơ điện  ba pha

Bộ

03

Sử dụng để tháo, lắp và bảo dưỡng

Công suất:  

Pđm ≥1,5KW

3

Đồng hồ đo vạn năng 

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành 

Loại thông dụng trên thị trường

4

Mê ga ôm

Chiếc

03

Sử dụng đo điện trở cách điện

Thang đo: U ≥ 500V

5

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

09

Sử dụng  trong quá trình thực hành tháo lắp thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

01

 

Độ dài tuốc nơ vít  từ: 30mm ÷ 700mm

 

- Tuốc nơ vít 4cạnh

Chiếc

01

Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

01

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Điện áp cách điện 

≥ 1000V.

 

- Kìm điện

Chiếc

01

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm ép cốt

Chiếc

01

Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm

 

- Kìm tách phe

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Bút thử điện

Chiếc

01

Pđm ≥ 60W

 

- Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

Pđm ≥ 60W

6

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

Bộ

03

Sử dụng để thực hành tháo, lắp thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Búa nguội

Chiếc

01

 

Khối lượng từ:

 0,5kg ÷ 2 kg

 

- Búa cao su

Chiếc

01

Khối lượng từ:  300g ÷ 500 g

 

- Máy khoan cầm tay

Chiếc

01

Pđm ≥ 350W

 

- Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Pđm  ≥750W

 

- Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài tối đa 1000mm

 

- Clê

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Cưa sắt

Bộ

01

Độ lớn cưa sắt ≥350mm

 

- Đục

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Cảo 3 chân

Chiếc

01

Dài từ: 100mm÷300mm

 

- Máy cưa lọng

Chiếc

01

Pđm  ≤ 450 W;

Độ xọc ≤ 18 mm

7

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

Bảng 34 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT CÁP ĐIỆN TÀU THỦY

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 40

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Ca bin thực hành lắp đặt cáp điện tàu thủy

Bộ

06

Sử dụng để thực hành lắp đặt cáp điện tàu thủy

Làm bằng sắt sơn tĩnh điện

Ghép nối thuận tiện cho gia công lắp đặt

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bộ máng cáp tiêu chuẩn

Bộ

01

 

- Cút xuyên vách, xuyên boong tiêu chuẩn

Bộ

01

 

- Colie đỡ máng cáp và đỡ cáp

Bộ

01

 

- Bộ hộp phân dây chống cháy

Bộ

01

2

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

06

Đo các thông số điện

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

09

Sử dụng  để thực hành lắp đặt cáp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

01

 

Độ dài tuốc nơ vít  từ: 30mm ÷ 700mm

 

- Tuốc nơ vít 4cạnh

Chiếc

01

Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

01

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Điện áp cách điện 

≥ 1000V.

 

- Kìm điện

Chiếc

01

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm ép cốt

Chiếc

01

 

Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm

 

- Kìm tách phe

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Bút thử điện

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

BẢNG 35 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT TỦ, BẢNG ĐIỆN TÀU THỦY

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 41

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thiết đo lường điện

Bộ

06

Dùng để thực hành lắp bảng điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Vôn kế DC

Chiếc

01

 

Thang đo: I ≥ 5A

 

- Vôn kế AC

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 1A

 

- Ampe kế DC

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 380V

 

- Ampe kế AC

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 5V

 

- Đồng hồ đo công suất

Chiếc

01

Thang đo:

0W ÷ 6000W

 

- Đồng hồ hệ số công suất

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mê ga ôm

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 500V

 

Đồng hồ tần số

Chiếc

01

Dải tần từ: 0Hz÷65Hz

2

Khí cụ điện đóng cắt bằng tay

Bộ

06

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng đấu nối tủ điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Bộ công tắc

Bộ

01

 

Uđm ≥ 220V;  Iđm ≥10A

 

- Công tắt chuyển mạch

Chiếc

01

 

Dòng điện định mức: Iđm ≥10A

 

- Cầu dao một pha

Chiếc

01

 

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 30A

 

- Cầu dao đảo 1 pha

Chiếc

01

 

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 30A

 

- Cầu dao 3 pha

Chiếc

01

 

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 50A

 

- Cầu dao đảo 3 pha

Chiếc

01

 

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 50A

3

Khí cụ điều khiển và bảo vệ

Bộ

06

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng đấu nối tủ điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Khởi động từ

Chiếc

01

 

Uđm ≥ 380V

 Iđm ≥ 12A

 

- Aptomat 1 pha

Chiếc

01

 

 Iđm ≥ 15A

 Dòng cắt  ≥ 6 A

 

- Aptomat 3 pha

Chiếc

01

 

 Iđm ≥ 15A

 Dòng cắt  ≥ 6 A

 

- Áp tô mát chống dòng điện rò 1 pha

Chiếc

01

 

I ≤ 50 A;

 Dòng bảo vệ

≤ 100mA; Thời gian bảo vệ ≤ 10 giây

 

- Áptômát chống dòng điện rò 3 pha

Chiếc

01

 

I ≤ 50 A;

 Dòng bảo vệ

≤ 100mA; Thời gian bảo vệ ≤ 10 giây

 

- Công tắc tơ

Chiếc

01

 

Iđm ≥ 32A

 

- Rơle thời gian

Chiếc

01

 

Uđm ≥ 220V

Điều chỉnh được thời gian đóng, cắt

 

- Rơle điện áp

Chiếc

01

 

Điện áp vào từ: 12VDC ÷ 24VDC

Hoặc từ:

110VAC ÷ 220VAC

 

- Rơle dòng điện

Chiếc

01

 

Iđm ≤ 40A

4

Đồng hồ đo vạn năng 

Chiếc

09

Sử dụng để kiểm tra các thông số mạch điện

Loại thông dụng trên thị trường

5

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

09

Sử dụng  để thực hành tháo, lắp thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

01

 

Độ dài tuốc nơ vít  từ: 30mm ÷ 700mm

 

- Tuốc nơ vít 4cạnh

Chiếc

01

Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

01

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Điện áp cách điện 

≥ 1000V.

 

- Kìm điện

Chiếc

01

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm ép cốt

Chiếc

01

Đường kính từ:

 0,5mm ÷ 16mm

 

- Kìm tách phe

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Bút thử điện

Chiếc

01

Pđm ≥ 60W

 

- Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

Pđm ≥ 60W

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Dao gọt dây

Chiếc

01

Điện áp cách điện

 ≥ 1000V.

 

- Kìm cắt ống

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

6

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

Bộ

03

Sử dụng  để tháo, lắp thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Búa nguội

Chiếc

01

 

Khối lượng từ:

 0,5kg ÷ 2 kg

 

- Búa cao su

Chiếc

01

Khối lượng từ:

 300g ÷ 500 g

 

- Máy khoan cầm tay

Chiếc

01

Pđm ≥ 350W

 

- Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Pđm  ≥750W

 

- Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài tối đa 1000mm

 

- Clê

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Cưa sắt

Bộ

01

Độ lớn cưa sắt ≥350mm

 

- Đục

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Cảo 3 chân

Chiếc

01

Dài từ: 100mm÷300mm

 

- Máy cưa lọng

Chiếc

01

Pđm  ≤ 450 W;

Độ xọc ≤ 18 mm

7

Tủ lắp đặt

Chiếc

09

Dùng để thực hành lắp đặt điện

Kích thước tối thiểu: 240cm x 80cm x 50cm

8

Tấm mica

Chiếc

09

Kích thước tối thiểu : 50cm x 120cm

 

Bảng  36 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TÍN HIỆU HÀNG HẢI

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 42

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn thực hành đa năng

Chiếc

06

Dùng để thực hành lắp đặt hệ thống tín hiệu hàng hải

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Hệ thống cung cấp nguồn

Bộ

01

 

 Điện áp vào từ:

0V ÷ 220V,

Sđm ≥ 500VA

Điện áp đầu ra AC: 12V, 6V

Điện áp ra DC: ±24VDC

Pđm ≥ 3W

 

+ Nguồn DC

Bộ

01

+ Nguồn 1 pha

Bộ

01

+ Nguồn 3 pha

Bộ

01

+ Ổ cắm 1pha

Chiếc

01

+ Ổ cắm 3pha

Chiếc

01

+ Đèn báo pha

Bộ

01

 

- Hệ thống đo lường

Bộ

01

 

 

+ Ampe kế AC

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 5A

+ Ampe kế DC

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 1A

+ Vôn kế AC

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 380V

+ Vôn kế DC

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 5V

+ Đồng hồ đo hệ số công suất

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

+ Đồng hồ đo tần số

Chiếc

01

Dải tần từ:

 0Hz÷  65Hz

 

- Hệ thống khởi động và bảo vệ:

 

 

 

 

 

+ Aptômát 1pha

Chiếc

01

 

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A

 

+ Aptômát 3pha

Chiếc

01

 

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 20A

 

+ Nút bấm đôi

Bộ

01

 

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A

2

Bộ thiết bị thực hành điện chiếu sáng cơ bản

Bộ

09

Sử dụng để lắp đặt mạch điện chiếu sáng

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Bộ đèn sợi đốt

Bộ

01

 

Pđm  ≥ 20W

 

- Bộ đèn compac

Bộ

01

Pđm  ≥ 15W

 

- Bộ đèn huỳnh quang

Bộ

01

Thiết bị được chế tạo theo tiêu chuẩn

 

+ Đèn huỳnh quang chấn lưu điện từ

Bộ

01

 

Pđm  ≥ 20W

+ Đèn huỳnh quang chấn lưu điện tử

Bộ

01

Pđm  ≥ 20W

 

- Bộ đèn thuỷ ngân cao áp

Bộ

01

Thiết bị được chế tạo theo tiêu chuẩn

 

+ Bộ đèn thuỷ ngân cao áp chấn lưu ngoài

Bộ

01

Pđm  ≥ 150W

+ Bộ đèn thuỷ ngân cao áp chấn lưu trong

Bộ

01

Pđm  ≥ 150W

 

- Bộ đèn halogen

Bộ

01

Pđm  ≥ 150W

3

Bộ giá đỡ đèn sợi đốt phòng nổ

Bộ

06

Dùng để lắp đặt mạch điện chiếu sáng

Theo tiêu chuẩn hàng hải

4

Bộ giá đỡ đèn sợi đốt DC

Bộ

06

Dùng để lắp đặt mạch điện chiếu sáng

Theo tiêu chuẩn hàng hải

5

Bộ conson đỡ đèn tín hiệu hàng hải

Bộ

06

Dùng để lắp đặt trên conson

Theo tiêu chuẩn hàng hải

6

Bộ máng cáp

Bộ

06

Dùng để định tuyến, đi cáp

Theo tiêu chuẩn hàng hải

7

Bảng điện chiếu sáng tín hiện

Bộ

06

Sử dụng để gá, lắp các thiết bị

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ gồm có:

 

 

 

 

- Aptômát 1 pha

Chiếc

01

Iđm ≥ 15A

 

- Công tắc đơn

Chiếc

03

Iđm ≥ 10A

 

- Công tắc đơn

Chiếc

03

Iđm ≥ 10A

Loại kín

 

- Ổ cắm đơn

Chiếc

03

Uđm ≥ 220V; Loại kín

 

- Hộp đấu dây loại kín nước

Chiếc

03

Theo tiêu chuẩn hàng hải

 

- Hộp phân dây

Bộ

02

Theo tiêu chuẩn hàng hải

 

- Bộ đèn huỳnh quang

Bộ

03

Công suất từ:

 20W÷40W

8

Bộ đèn tín hiệu hàng hải DC

Bộ

06

Dùng để lắp đặt trong mạch chiếu sáng

Theo tiêu chuẩn đăng kiểm Việt Nam

9

Bộ đèn tín hiệu hàng hải AC

Bộ

06

Dùng để lắp đặt trong mạch chiếu sáng

Theo tiêu chuẩn đăng kiểm Việt Nam

10

Đèn sợi đốt loại kín nước DC

Chiếc

18

Dùng để lắp đặt trong mạch chiếu sáng dùng nguồn một chiều

Theo tiêu chuẩn đăng kiểm Việt Nam

11

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

06

Dùng để đo thông mạch trong mạch điện chiếu sáng

Loại thông dụng trên thị trường

 

12

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

09

Sử dụng  để tháo, lắp trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

01

 

Độ dài tuốc nơ vít  từ: 30mm ÷ 700mm

 

 

- Tuốc nơ vít 4cạnh

Chiếc

01

Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm

 

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

01

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

 

- Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Điện áp cách điện 

≥ 1000V.

 

 

- Kìm điện

Chiếc

01

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

 

- Kìm ép cốt

Chiếc

01

Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm

 

 

- Bút thử điện

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

 

- Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

Pđm ≥ 60W

 

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

01

Pđm ≥ 60W

 

13

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

 

14

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

 

Bảng 37 -  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT VÀ BẢO DƯỠNG

HỆ THỐNG ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN TÀU THỦY

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 43

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn thực hành đa năng

Bộ

06

Dùng để thực hành lắp đặt hệ thống điều khiển

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Hệ thống cung cấp nguồn

Bộ

01

 

 Điện áp vào từ:

0V ÷ 220V,

Sđm ≥ 500VA

Điện áp đầu ra AC: 12V, 6V

Điện áp ra DC: ±24VDC

Pđm ≥ 3W

 

+ Nguồn DC

Bộ

01

+ Nguồn 1 pha

Bộ

01

+ Nguồn 3 pha

Bộ

01

+ Ổ cắm 1pha

Chiếc

01

+ Ổ cắm 3pha

Chiếc

01

+ Đèn báo pha

Bộ

01

 

- Hệ thống đo lường

Bộ

01

 

 

+ Ampe kế AC

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 5A

+ Ampe kế DC

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 1A

+ Vôn kế AC

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 380V

+ Vôn kế DC

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 5V

+ Đồng hồ đo hệ số công suất

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

+ Đồng hồ đo tần số

Chiếc

01

Dải tần từ:

 0Hz÷  65Hz

 

- Hệ thống khởi động và bảo vệ:

 

 

 

 

 

+ Aptômát 1pha

Chiếc

01

 

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A

 

+ Aptômát 3pha

Chiếc

01

 

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 20A

 

+ Nút bấm đôi

Bộ

01

 

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A

2

Hệ thống tay chuông truyền lệnh 2 chiều

Bộ

03

Dùng để lắp đặt, bảo dưỡng hệ thống

Uđm ≥ 250VAC và

Uđm ≥ 24 VDC

3

Các bộ cảm biến

Bộ

03

Dùng để lắp đặt hệ thống điều khiển tự động

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mô đun cảm biến nhiệt độ

Bộ

01

 

Nguồn cấp từ:

 12VDC÷ 30VDC hoặc U ≥ 220VAC;

I ≥ 400mA; Khoảng phát hiện điều chỉnh được từ

-180 ≤ t ≤ 2000

 

- Mô đun cảm biến áp suất

Bộ

01

 

Nguồn cấp từ:

 12VDC÷ 30VDC hoặc U ≥ 220VAC;

 I ≥ 400mA;

P ≤ 0,8Mpa

 

- Mô đun cảm biến mức

Bộ

01

 

Nguồn cấp từ:

 12VDC÷ 30VDC hoặc U ≥ 220VAC;

I ≥ 400mA.

 

- Mô đun cảm biến lưu lượng.

Bộ

01

 

Nguồn cấp từ:

 12VDC÷30VDC hoặc U ≥ 220VAC;

I ≥ 400mA;

P ≤ 0,8 Mpa.

4

Bình tạo áp suất thử

Chiếc

02

Sử dụng để kiểm tra các cảm biến áp suất trong hệ thống điều khiển

Thể tích bình chứa

≥ 3 lít;

Nguồn cấp từ:

 12VDC÷ 30VDC

5

Bình tạo lưu lượng

Chiếc

02

6

Camera giám sát

Bộ

02

Sử dụng để thực hành lắp đặt hệ thống giám sát

Loại thông dụng trên thị trường

7

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

09

Sử dụng  để tháo, lắp trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

01

 

Độ dài tuốc nơ vít  từ: 30mm ÷ 700mm

 

- Tuốc nơ vít 4cạnh

Chiếc

01

 

Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

 

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện 

≥ 1000V.

 

- Kìm điện

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm ép cốt

Chiếc

01

 

Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm

 

- Bút thử điện

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

 

Pđm ≥ 60W

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

01

 

Pđm ≥ 60W

8

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

BẢNG 38 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC) LẮP ĐẶT VÀ BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG BÁO ĐỘNG TRÊN TÀU THỦY

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 44

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ thống báo cháy tự động

Bộ

01

Sử dụng để lắp đặt hệ thống báo cháy

Tối thiểu 8 kênh

2

Hệ thống báo động chung toàn tàu

Bộ

01

Sử dụng để tìm hiểu về chức năng và thiết lập thông số của hệ thống

Theo tiêu chuẩn hàng hải

3

Hệ thống báo động các thông số máy M/E

Bộ

01

Sử dụng để tìm hiểu về chức năng và thiết lập thông số của hệ thống

Theo tiêu chuẩn hàng hải

4

Hệ thống  báo động và bảo vệ máy phát điện

Bộ

02

Dùng để lắp đặt hệ thống báo động và bảo vệ máy phát

Theo tiêu chuẩn hàng hải

5

Hệ thống báo động khí xả CO2

Bộ

02

Dùng để lắp đặt hệ thống báo động khí xả

Theo tiêu chuẩn hàng hải

6

Hệ thống cảnh báo mức la-canh

Bộ

02

Sử dụng để lắp đặt hệ thống cảnh báo mức la-canh

Loại thông dụng dùng trên thị trường

7

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để mô phỏng cấu tạo, hoạt động của cảm biến

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

BẢNG 39 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH, THỬ TẢI TOÀN BỘ HỆ THỐNG 

ĐIỆN TÀU THỦY

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 45

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phát điện xoay chiều

Bộ

02

Dùng để vận hành, thử tải hệ thống

Pđm ≥ 10 KW

2

Khối bảng điện chính

Bộ

01

Dùng để vận hành, thử tải hệ thống điện

- Kết cấu chắc chắn, kích thước phù hợp.

- Đảm bảo cách điện, an toàn cháy nổ

3

Khối bảng điện phân phối

Bộ

01

Sử dụng để  vận hành thử tải bảng điện phân phối

Thông số kỹ thuật phù hợp với công suất máy phát

 

- Bảng phân phối tải động lực

Bộ

01

 

- Bảng phân phối tải sinh hoạt

Bộ

01

4

Thiết bị đo lường điện

Bộ

01

Dùng để đo các thông số khi thử tải

 

Thông số kỹ thuật như sau:

 

- Đồng hồ đo vạn năng 

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mê ga ôm

Chiếc

01

U ≥ 500V

 

- Ampe kìm

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

5

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

09

Sử dụng  để tháo, lắp trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

01

 

Độ dài tuốc nơ vít  từ: 30mm ÷ 700mm

 

- Tuốc nơ vít 4cạnh

Chiếc

01

 

Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

 

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện 

≥ 1000V.

 

- Kìm điện

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm ép cốt

Chiếc

01

 

Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm

 

- Bút thử điện

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

 

Pđm ≥ 60W

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

01

 

Pđm ≥ 60W

6

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

BẢNG 40 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT ĐIỆN LẠNH

 

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số môn học: MH 46

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bảncủa thiết bị

1

Mô hình dàn trải hệ thống lạnh

Bộ

1

Sử dụng để quan sát cấu tạo của hệ thống

Thông số kỹ thuật cơ bản  như sau:

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Máy nén kín

Chiếc

1

 

Công suất máy nén từ: 1/6hp ÷ 1hp

 

- Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

Hệ số truyền nhiệt 30 W/m2 0k ÷35W/m2 0k

 

- Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

Hệ số truyền nhiệt từ: 11,6 W/m2 0k đến 17,5W/m2 0k,

Nhiệt đô âm sâu

 -400C ÷ 00C

 

- Van tiết lưu nhiệt

Chiếc

1

Năng suất lạnh từ: 0,5kW÷10kW

 

- Van tiết lưu tay

Chiếc

1

Ngõ vào, ngõ ra 5/8inch ÷1/2inch

 

- Van tiết lưu điện từ

Chiếc

1

Uđm ≥ 220V

Ngõ vào,ngõ ra, 5/8inch ÷ 1/2inch

 

- Ống mao

Chiếc

1

Đường kính ống  từ:

0,5mm ÷ 2mm

 

- Cầu chì 1 pha

Chiếc

1

Iđm ≥ 5A

 

- Công tắc tơ

Chiếc

4

Iđm ≥ 20A

 

- Nút nhấn On-Off

Chiếc

1

Iđm ≥ 5A

 

- Bộ điều chỉnh nhiệt độ

Chiếc

1

Khoảng nhiệt độ:

-20oC đến +20oC

 

- Rơle trung gian  (AC, DC)

Chiếc

1

Uđm ≥ 220VAC

Hoặc từ: 12VDC÷24VDC

 

- Rơle thời gian (AC, DC)

Chiếc

1

Uđm ≥ 220VAC

Hoặc từ: 12VDC÷24VDC

 

- Rơle áp suất cao

Chiếc

1

Áp suất từ: 

1bar ÷ 35bar.

 

- Rơle áp suất thấp

Chiếc

1

Áp suất từ: 

1bar ÷ 15bar.

 

- Rơle áp suất dầu

Chiếc

1

Áp suất từ: 

1bar ÷ 35bar.

 

- Đèn báo nguồn

Chiếc

3

Uđm ≥ 220V

 

- Chuông báo sự cố

Chiếc

1

Uđm ≥ 220V

2

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

1

Sử dụng để đo các thông mạch điện

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bộ đồ nghề điện lạnh

Bộ

1

Sử dụng để tháo, lắp hệ thống lạnh

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bộ nong loe ống đồng

Bộ

1

 

- Dao cắt ống đồng

Chiếc

1

 

- Bộ uốn ống đồng

Bộ

1

 

- Thước dây

Chiếc

1

 

- Thước thuỷ

Chiếc

1

 

- Bộ lục giác

Bộ

1

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

 

- Dũa mịn bản dẹp

Chiếc

1

 

- Búa cao su

Chiếc

1

4

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

BẢNG 41- DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LẬP TRÌNH

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số môn học: MH 47

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ điều khiển lập trình cơ bản

Bộ

02

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn cách sử,  lắp ráp, cài đặt và vận hành

- Tối thiểu 06 cổng vào và 04 cổng ra

- Điện áp làm việc: 220VAC hoặc 24VDC.

2

Bộ PLC S7-200

Bộ

02

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn cách sử,  lắp ráp, cài đặt và vận hành

-Có tối thiểu 7 cổng điều khiển (I), điện áp tín hiệu 220VAC hoặc 24VDC.

-Có tối thiểu 6 cổng ra (Q), dòng điện tối thiểu 150mA

3

Máy tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

Bảng 42 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):  SỬA CHỮA ĐIỆN DÂN DỤNG

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 48

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy giặt

Chiếc

06

Dùng để thực hành tháo, lắp sửa chữa.

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy biến áp một pha

Chiếc

06

Sử dụng rèn luyện kỹ năng sửa chữa máy biến áp

Sđm ≥ 500VA

3

Máy bơm nước

Chiếc

06

Dùng để bảo dưỡng, sửa chữa.

Pđm ≥ 750W

4

Quạt bàn

Chiếc

06

Dùng để bảo dưỡng, sửa chữa.

Pđm ≥  45W

5

Bàn thực hành đa năng

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Hệ thống cung cấp nguồn

Bộ

01

 

Điện áp vào từ:

0V ÷ 220V,

Sđm ≥ 500VA

Điện áp đầu ra AC: 12V, 6V

Điện áp ra DC: ±24VDC

Pđm ≥ 3W

 

+ Nguồn DC

Bộ

01

+ Nguồn 1 pha

Bộ

01

+ Nguồn 3 pha

Bộ

01

+ Ổ cắm 1pha

Chiếc

01

+ Ổ cắm 3pha

Chiếc

01

+ Đèn báo pha

Bộ

01

 

- Hệ thống đo lường

Bộ

01

 

 

+ Ampe kế AC

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 5A

+ Ampe kế DC

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 1A

+ Vôn kế AC

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 380V

+ Vôn kế DC

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 5V

+ Đồng hồ đo hệ số công suất

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

+ Đồng hồ đo tần số

Chiếc

01

Dải tần từ:

 0Hz÷  65Hz

 

- Hệ thống khởi động và bảo vệ:

 

 

 

 

 

+ Aptômát 1pha

Chiếc

01

 

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A

 

+ Aptômát 3pha

Chiếc

01

 

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 20A

 

+ Nút bấm đôi

Bộ

01

 

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A

6

Tủ sấy

Chiếc

01

Sấy các loại máy điện

Nhiệt độ sấy được khống chế tới mức 90oC. Có điều chỉnh nhiệt độ

7

Thiết bị đo lường điện

Bộ

03

Sử dụng để đo các thông số của thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Vôn kế

Chiếc

01

 

Thang đo:

U ≥ 380V

 

- Ampe kế

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 5A

 

- Đồng hồ hệ số công suất 1 pha

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Đồng hồ hệ số công suất 3 pha

Chiếc

01

 

 - Mê ga ôm

Chiếc

01

Thang đo:

 U ≥ 500V

 

- Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

 

- Ampe kìm

Chiếc

01

8

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

Bộ

03

Dùng để thực hành tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Búa nguội

Chiếc

01

 

Khối lượng từ:

 0,5kg ÷ 2 kg

 

- Búa cao su

Chiếc

01

Khối lượng từ:  300g ÷ 500 g

 

- Máy khoan cầm tay

Chiếc

01

Pđm ≥ 350W

 

- Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Pđm  ≥750W

 

- Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài tối đa 1000mm

 

- Clê

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Cưa sắt

Bộ

01

Độ lớn cưa sắt ≥350mm

 

- Đục

Bộ

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Cảo 3 chân

Chiếc

01

Dài từ: 100mm÷300mm

9

Máy mài hai đá

Chiếc

01

Dùng để gia công các chi tiết khi thực hành

Đường kính đá  từ:

 100mm÷200mm

10

Máy quấn dây

Chiếc

03

 Sử dụng để quấn dây máy điện

Tỉ số vòng quay 1/4

11

Máy tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

12

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

Bảng 43 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):  GHÉP NỐI MÁY TÍNH

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 49

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

09

Sử dụng để thực hành ghép nối máy vi tính

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

2

Bộ kit vi điều khiển

Bộ

09

Sử dụng để thực hành ghép nối máy vi  tính

+ Giao tiếp với máy tình qua cổng RS232 và cổng song song

+ Vi điều khiển tối thiểu 8 bit

+ Có các đầu nối để nối với khối ADC, DAC

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Khối xử lý trung tâm

Khối

01

 

- Khối mạch chuyển đổi AD

Khối

01

 

- Khối chuyển đổi DA

Khối

01

3

Card PCI

Bộ

01

Sử dụng để thực hành ghép nối thiết bị ngoại vi

Tối thiểu 12 bit

4

Máy hiện sóng Oscilloscope

Chiếc

03

Sử dụng để đo thông số mạch điện

- Dải tần≥ 40MHz

- Chế độ hoạt động CH1, CH2, DUEL

5

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

06

Dùng để kiểm tra linh kiện và kiểm tra thông mạch.

Loại thông dụng trên thị trường

6

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

09

Sử dụng  để thực hành tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

01

 

Độ dài tuốc nơ vít  từ: 30mm ÷ 700mm

 

- Tuốc nơ vít 4cạnh

Chiếc

01

Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

01

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Điện áp cách điện 

≥ 1000V.

 

- Kìm điện

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm ép cốt

Chiếc

01

Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm

 

- Bút thử điện

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

Pđm ≥ 60W

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

01

Pđm ≥ 60W

7

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

BẢNG 44 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA MÁY ĐIỆN MỘT CHIỀU

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 50

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ điện một chiều

Bộ

06

Sử dụng để thực hành bảo dưỡng, sửa chữa máy điện một chiều

Pđm ≥ 750W

2

Máy quấn dây

Chiếc

06

 Sử dụng để quấn dây máy điện

Tỉ số vòng quay 1/4

3

Đồng hồ đo vạn năng 

Chiếc

06

Dùng để đo các thông mạch khi đấu dây

Loại thông dụng trên thị trường

4

 Mê ga ôm

Chiếc

01

Dùng để đo điện trở cách điện

Thang đo: U ≥500V

5

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

09

Sử dụng  để tháo, lắp máy điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

01

 

Độ dài tuốc nơ vít  từ: 30mm ÷ 700mm

 

- Tuốc nơ vít 4cạnh

Chiếc

01

Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

01

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Điện áp cách điện 

≥ 1000V.

 

- Kìm điện

Chiếc

01

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm ép cốt

Chiếc

01

Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm

 

- Bút thử điện

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

Pđm ≥ 60W

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

01

Pđm ≥ 60W

6

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

Bộ

03

Dùng để tháo, lắp máy điện một chiều

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Búa nguội

Chiếc

01

 

Khối lượng từ:

 0,5kg ÷ 2 kg

 

- Búa cao su

Chiếc

01

Khối lượng từ:  300g ÷ 500 g

 

- Máy khoan cầm tay

Chiếc

01

Pđm ≥ 350W

 

- Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Pđm  ≥750W

 

- Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài tối đa 1000mm

 

- Clê

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

7

Bàn thực hành đa năng

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Hệ thống cung cấp nguồn

Bộ

01

 

 Điện áp vào từ:

0V ÷ 220V,

Sđm ≥ 500VA

Điện áp đầu ra AC: 12V, 6V

Điện áp ra DC: ±24VDC

Pđm ≥ 3W

 

+ Nguồn DC

Bộ

01

+ Nguồn 1 pha

Bộ

01

+ Nguồn 3 pha

Bộ

01

+ Ổ cắm 1pha

Chiếc

01

+ Ổ cắm 3pha

Chiếc

01

+ Đèn báo pha

Bộ

01

 

- Hệ thống đo lường

Bộ

01

 

 

 

+ Ampe kế AC

Chiếc

01

 

Thang đo: I ≥ 5A

+ Ampe kế DC

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 1A

+ Vôn kế AC

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 380V

+ Vôn kế DC

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 5V

+ Đồng hồ đo hệ số công suất

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

+ Đồng hồ đo tần số

Chiếc

01

Dải tần từ:

 0Hz÷  65Hz

 

Bảng 45 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):  SỬA CHỮA ĐỘNG CƠ MỘT PHA

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 51

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ điện một pha

Chiếc

06

Sử dụng để thực hành sửa chữa động cơ điện một pha

Pđm ≥750W

2

Bàn thực hành đa năng

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Hệ thống cung cấp nguồn

Bộ

01

 

 Điện áp vào từ:

0V ÷ 220V,

Sđm ≥ 500VA

Điện áp đầu ra AC: 12V, 6V

Điện áp ra DC: ±24VDC

Pđm ≥ 3W

 

+ Nguồn DC

Bộ

01

+ Nguồn 1 pha

Bộ

01

+ Nguồn 3 pha

Bộ

01

+ Ổ cắm 1pha

Chiếc

01

+ Ổ cắm 3pha

Chiếc

01

+ Đèn báo pha

Bộ

01

 

- Hệ thống đo lường

Bộ

01

 

 

+ Ampe kế AC

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 5A

+ Ampe kế DC

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 1A

+ Vôn kế AC

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 380V

+ Vôn kế DC

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 5V

+ Đồng hồ đo hệ số công suất

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

+ Đồng hồ đo tần số

Chiếc

01

Dải tần từ:

 0Hz÷  65Hz

 

- Hệ thống khởi động và bảo vệ:

 

 

 

 

 

+ Aptômát 1pha

Chiếc

01

 

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A

 

+ Aptômát 3pha

Chiếc

01

 

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 20A

 

+ Nút bấm đôi

Bộ

01

 

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A

3

Tủ sấy

Chiếc

01

Sấy các loại máy điện

Nhiệt độ sấy được khống chế tới mức 90oC

Có điều chỉnh nhiệt độ

4

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

09

Dùng để thực hành tháo, lắp động cơ điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

01

 

Độ dài tuốc nơ vít  từ: 30mm ÷ 700mm

 

- Tuốc nơ vít 4cạnh

Chiếc

01

Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

01

Điện áp cách điện

≥ 1000V.

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

 

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Điện áp cách điện 

≥ 1000V.

 

- Kìm điện

Chiếc

01

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm ép cốt

Chiếc

01

Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm

 

- Bút thử điện

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

Pđm ≥ 60W

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

01

Pđm ≥ 60W

5

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

Bộ

03

Dùng để thực hành tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Búa nguội

Chiếc

01

 

Khối lượng từ:

 0,5kg ÷ 2 kg

 

- Búa cao su

Chiếc

01

Khối lượng từ:  300g ÷ 500 g

 

- Máy khoan cầm tay

Chiếc

01

Pđm ≥ 350W

 

- Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Pđm  ≥750W

 

- Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài tối đa 1000mm

 

- Clê

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Cưa sắt

Bộ

01

Độ lớn cưa sắt ≥350mm

 

- Đục

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Cảo 3 chân

Chiếc

01

Dài từ: 100mm÷300mm

6

Máy mài hai đá

Chiếc

01

Dùng để gia công các chi tiết khi thực hành

Đường kính đá  từ:

100mm÷200mm

7

Máy quấn dây

Chiếc

03

 Sử dụng để quấn dây máy điện

Tỉ số vòng quay 1/4

8

Máy tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

MÔ  ĐUN (TỰ CHỌN):  KHAI THÁC MẠNG TRUYỀN THÔNG

CÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 52

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình truyền thông RS 232

Bộ

01

Sử dụng để quan sát các khối chức năng, phương thức truyền thông

Nguồn cấp ≥ 24VDC

Truyền thông nối tiếp

2

Mô hình truyền thông RS 485

Bộ

01

Sử dụng để quan sát các khối chức năng, phương thức truyền thông

Nguồn cấp ≥24VDC Truyền thông nối tiếp

3

Mô hình cáp quang

Bộ

01

Sử dụng để nối các khối chức năng

Dung lượng ≥ 4 sợi

Cổng kết nối

≥ 12 cổng

4

Bộ PLC S7-200

Bộ

02

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn cách sử,  lắp ráp, cài đặt và vận hành

-Có tối thiểu 7 cổng điều khiển (I), điện áp tín hiệu 220VAC hoặc 24VDC.

-Có tối thiểu 6 cổng ra (Q), dòng điện tối thiểu 150mA

5

Máy hiện sóng Oscilloscope

Chiếc

03

Dùng để đo tín  tín hiệu đầu ra

- Dải tần≥ 40MHz

- Chế độ hoạt động CH1, CH2, DUEL

6

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

06

Xác định điện áp, kiểm tra linh kiện và kiểm tra thông mạch.

Loại thông dụng trên thị trường

7

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

09

Dùng để thực hành tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

01

 

Độ dài tuốc nơ vít  từ: 30mm ÷ 700mm

 

- Tuốc nơ vít 4cạnh

Chiếc

01

Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

01

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

 

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Điện áp cách điện 

≥ 1000V.

 

- Kìm điện

Chiếc

01

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm ép cốt

Chiếc

01

Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm

 

- Bút thử điện

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

Pđm ≥ 60W

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

01

Pđm ≥ 60W

8

Máy tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

Bảng  47 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT HỆ THỐNG

THÔNG TIN HÀNG HẢI

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 53

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

La bàn điện

Chiếc

3

Sử dụng để thực hành lắp đặt

Theo quy định tại SOLAS 74

2

Máy đo sâu

Chiếc

3

Sử dụng để thực hành lắp đặt

Theo tiêu chuẩn IMO

3

Máy đo tốc độ.

Chiếc

3

Sử dụng để thực hành lắp đặt

Theo tiêu chuẩn IMO

4

Máy thu định vị toàn cầu (GPS)

Chiếc

1

Sử dụng để thực hành lắp đặt

Theo quy định tại SOLAS 74

5

Radar hàng hải

Chiếc

2

Sử dụng để thực hành lắp đặt

Thang tầm xa tối thiểu 48NM.

6

Bảng điện còi đèn sương muc

Chiếc

2

Dùng để thực hành lắp đặt

Uđm ≥ 24VDC

Uđm ≥220VAC

7

Bộ chỉ báo góc lái

Bộ

2

Dùng để thực hành lắp đặt

Điện áp từ: 9V÷33V

Chuẩn kết nối RS485-NMEA 0183

8

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Dùng để kiểm tra linh kiện và kiểm tra thông mạch.

Loại thông dụng trên thị trường

9

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

09

Dùng để thực hành tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

01

 

Độ dài tuốc nơ vít  từ: 30mm ÷ 700mm

 

- Tuốc nơ vít 4cạnh

Chiếc

01

 

Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

 

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện 

≥ 1000V.

 

- Kìm điện

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm ép cốt

Chiếc

01

 

Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm

 

- Bút thử điện

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

 

Pđm ≥ 60W

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

01

 

Pđm ≥ 60W

10

Máy tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

BẢNG 48 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA MÁY ĐIỆN CÔNG NGHIỆP

 

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 54

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng mạch điện máy tiện

Bộ

01

Dùng để thực hành sửa chữa mạch điện máy tiện

- Hoạt động được

- Uđm ≥ 220VAC

   I ≤ 5A.

- Bao gồm các thiết bị đóng cắt và bảo vệ

2

Bảng mạch điện máy khoan bàn

Bộ

01

Dùng để thực hành sửa chữa mạch điện máy khoan

- Hoạt động được

- Uđm ≥ 220VAC

   I ≤ 5A.

- Bao gồm các thiết bị đóng cắt và bảo vệ

3

Bảng mạch điện máy cẩu

Bộ

01

Dùng để thực hành sửa chữa mạch điện điện máy cẩu

- Hoạt động được

- Uđm ≥ 220VAC

   I ≤ 5A.

- Bao gồm các thiết bị đóng cắt và bảo vệ

4

Bảng mạch điện máy lái

Bộ

01

Dùng để thực hành sửa chữa mạch điện máy lái

- Hoạt động được

- Uđm ≥ 220VAC

   I ≤ 5A.

- Bao gồm các thiết bị đóng cắt và bảo vệ

5

Bảng mạch điện máy tời neo

Bộ

01

Trình bày và thực hành sửa chữa mạch điện máy tời neo

- Hoạt động được

- Uđm ≥ 220VAC

   I ≤ 5A.

- Bao gồm các thiết bị đóng cắt và bảo vệ

6

Bảng mạch điện máy nén khí

Bộ

01

Trình bày và thực hành sửa chữa mạch điện máy nén khí

- Hoạt động được

- Uđm ≥ 220VAC

   I ≤ 5A.

- Bao gồm các thiết bị đóng cắt và bảo vệ

7

Đồng hồ đo vạn năng 

 

Chiếc

06

Thực hiện đo các thông số đo lường

Loại thông dụng

8

 Mê ga ôm

Chiếc

03

Đo điện trở cách điện

Thang đo:

  U ≥ 500V

9

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

09

Sử dụng  để thực hành tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

01

 

Độ dài tuốc nơ vít  từ: 30mm ÷ 700mm

 

- Tuốc nơ vít 4cạnh

Chiếc

01

Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

01

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Điện áp cách điện 

≥ 1000V.

 

- Kìm điện

Chiếc

01

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm ép cốt

Chiếc

01

Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm

 

- Kìm tách phe

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Bút thử điện

Chiếc

01

 

- Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

Pđm ≥ 60W

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

01

Pđm ≥ 60W

10

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

Bộ

03

Dùng để tháo, lắp trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Búa nguội

Chiếc

01

 

Khối lượng từ:

 0,5kg ÷ 2 kg

 

- Búa cao su

Chiếc

01

Khối lượng từ:  300g ÷ 500 g

 

- Máy khoan cầm tay

Chiếc

01

Pđm ≥ 350W

 

- Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Pđm  ≥750W

 

- Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài tối đa 1000mm

 

- Clê

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

11

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

12

Máy chiếu

 (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN B

       TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 49 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Điện tàu thủy

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên , lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

           THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

1

Máy vi tính

Bộ

01

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥

2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥ 1,8m x 1,8m

3

Thiết bị  nghe, nhìn

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Máy cattset

Chiếc

1

 

 

- Mi-crô

Chiếc

1

 

 

- Loa

Chiếc

1

 

 

- Âm-li

Chiếc

1

 

          THIẾT BỊ AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG

4

Bộ trang bị cứu thương

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Tủ kính

Chiếc

01

Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt

 

- Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt nam về  y tế

5

Bộ thiết bị bảo hộ lao động

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về  an toàn lao động

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Ủng cao su

Đôi

01

 

- Găng tay

Đôi

01

 

- Thảm cao su

Chiếc

01

 

- Mũ bảo hộ

Chiếc

01

 

- Dây an toàn

Chiếc

01

 

- Bút thử điện

Chiếc

01

 

- Kính bảo hộ

Chiếc

01

 

- Giầy bảo hộ

Đôi

01

 

- Khẩu trang

Chiếc

01

 

6

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Bộ

02

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bình cứu hỏa

Bộ

01

 

+ Bình bọt

Chiếc

01

+ Bình CO2

Chiếc

01

 

- Các bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

01

 

- Cát

m3

0,5

 

- Xẻng

Chiếc

01

 

- Thang

Chiếc

01

 

          THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

7

Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Mô đun nối đất an toàn

Bộ

01

 

- Mô đun nối dây trung tính an toàn

Bộ

01

 

- Mô đun nối đẳng thế

Bộ

01

8

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

09

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

01

Độ dài tuốc nơ vít  từ:

30mm ÷ 700mm

 

- Tuốc nơ vít 4cạnh

Chiếc

01

Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

01

Điện áp cách điện  ≥ 1000V.

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Điện áp cách điện  ≥ 1000V.

 

- Kìm điện

Chiếc

01

Điện áp cách điện  ≥ 1000V.

 

- Kìm ép cốt

Chiếc

01

Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm

 

- Bút thử điện

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Kìm tách phe

Chiếc

01

 

- Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

Pđm ≥ 60W

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

01

Pđm ≥ 60W

 

- Dao gọt dây

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Kìm cắt ống

Chiếc

01

Điện áp cách điện  ≥ 1000V.

9

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

Bộ

03

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Búa nguội

Chiếc

01

Khối lượng từ: 0,5kg ÷ 2 kg

 

- Búa cao su

Chiếc

01

Khối lượng từ:  300g ÷ 500 g

 

- Máy khoan cầm tay

Chiếc

01

Pđm ≥ 350W

 

- Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Pđm  ≥750W

 

- Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài tối đa 1000mm

 

- Clê

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Cưa sắt

Bộ

01

Độ lớn cưa sắt ≥350mm

 

- Đục

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Cảo 3 chân

Chiếc

01

Dài từ: 100mm÷300mm

 

- Máy cưa lọng

Chiếc

01

Pđm  ≤ 450 W; Độ xọc ≤ 18 mm

10

Bộ thiết bị đo lường không điện

Bộ

02

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Tốc độ kế

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Máy đo nhiệt độ cầm tay

Chiếc

01

Dải nhiệt đo từ:

 -220°C ÷ +1370 °C

Sai số ± 0,3%

 

- Máy đo tốc độ quay

Chiếc

01

- Đo tiếp xúc từ: 

0,5v/ph ÷19,999 v/ph
- Đo không tiếp xúc :

5v/ph ÷ 99,999 v/ph

11

Thiết bị đo lường điện

Bộ

06

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

- Ampe kế DC

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 1A

 

- Ampe kế AC

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 5A

 

- Biến dòng

Chiếc

01

Có dòng điện thứ cấp 1A

 

- Vôn kế DC

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 5V

 

- Vôn kế AC

Chiếc

01

Thang đo: U ≥380 V

 

- Ampe kìm

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mê ga ôm

Chiếc

01

Thang đo: U ≥500 V

 

- Đồng hồ đo công suất 1 pha

Chiếc

01

Thang đo từ: 0W ÷ 6000W

 

- Đồng hồ đo công suất 3 pha

Chiếc

01

 

- Đồng hồ đo tần số

Chiếc

01

Dải tần từ: 0Hz ÷ 65Hz

 

- Đồng hồ hệ số công suất 1 pha

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Đồng hồ hệ số công suất 3 pha

Chiếc

01

 

- Công tơ điện 1 pha

Chiếc

01

Dòng điện  ≥ 5A,Cấp chính xác: 1 hoặc 2

 

- Công  tơ điện 3 pha

Chiếc

01

Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực tiếp Cấp chính xác: 1 hoặc 2

 

- Đồng hồ vạn năng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

12

Máy đo hiện sóng

Chiếc

02

Dải tần ≥ 40MHz,

Chế độ hoạt động CH1, CH2

13

Te rô mét

Chiếc

02

Phạm vi đo tối đa 2000Ω

14

Máy phát xung

Chiếc

02

- Dải tần từ:

 0,05Hz ÷ 15MHz 

- Phát tần đa chức năng

15

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

16

Mô hình cắt bổ cơ cấu đo

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Cơ cấu từ điện

Bộ

01

Cắt bổ tối thiểu ¼ thiết bị

 

- Cơ cấu điện từ

Bộ

01

 

 

- Cơ cấu điện động

Bộ

01

 

 

- Cơ cấu cảm ứng

Bộ

01

 

17

Đồng hồ so

Chiếc

06

Khoảng so từ:  0mm ÷ 10mm.

Độ chính xác: 0,01mm

18

Dưỡng ren

Chiếc

03

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

19

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

06

Góc đo lớn nhất 3600

20

Căn mẫu

Bộ

06

Kích thước đo từ: 0,05mm÷2mm

21

Thước lá

Chiếc

09

Phạm vi đo từ: 0mm ÷ 500mm.

Độ chính xác:  0,1 mm

22

Com pa vạch dấu

Chiếc

06

Phạm vi vạch từ:

200mm ÷ 300mm

23

Com pa đo trong

Chiếc

06

Độ mở lớn nhất 50mm

24

Com pa đo ngoài

Chiếc

06

Độ mở lớn nhất 50mm

25

Bộ mẫu so độ nhám

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

26

Calíp trục

Chiếc

06

Đường kính từ: 10mm ÷ 20 mm

27

Calíp lỗ

Chiếc

06

Kích thước từ:  2mm÷48mm

28

Thước đo chiều sâu

Chiếc

06

Khả năng đo từ: 0mm÷150 mm.

Độ chính xác: 0,05mm.

29

Thước vạch dấu

Chiếc

06

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

30

Thước cặp

Chiếc

09

Khoảng đo: 0mm ÷ 300mm

Độ chính xác: 0,02mm

31

Pan me

Bộ

06

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Pan me đo ngoài

Chiếc

01

Khoảng đo: 0mm ÷  25mm.

Độ chính xác: 0,01mm

 

- Pan me đo trong

Chiếc

01

Khoảng đo:  0mm ÷ 25mm.

Độ chính xác: 0,01mm

32

Bàn nguội  kèm Êto má kẹp song song

Bộ

9

Độ mở lớn nhất 250mm.

33

Bàn máp

Chiếc

01

Kích thước tối thiểu: 200mmx200mm

34

Bàn ren, tarô các loại

Bộ

06

+ Đường kính lỗ lớn nhất 16mm

+ Đường kính trụ lớn nhất đến 16mm

35

Êke

Chiếc

09

Loại thông dụng trên thị trường

36

Đài vạch

Chiếc

09

Phạm vi vạch từ: 1mm÷3mm

37

Đục bằng

Bộ

09

Chiều dài ≥100mm

38

Đục nhọn

Bộ

09

Chiều dài ≥100mm

39

Dũa

Chiếc

09

Loại thông dụng trên thị trường

40

Mũi vạch

Chiếc

06

Phạm vi vạch từ:

130mm÷250 mm

41

Khối V

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

42

Khối D

Chiếc

01

Khối lượng từ:

2kg ÷5kg

43

Bàn vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Kích thước mặt bàn khổ A0 kèm theo ghế. Mặt bàn  điều chỉnh được độ nghiêng từ  0 ÷ 450. Có tích hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ.

44

Dụng cụ vẽ kỹ thuật gồm:

Bộ

18

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

- Thước các loại

Bộ

01

 

- Compa

Chiếc

01

 

- Bút chì các loại

Bộ

01

45

Một số chi tiết cơ khí gồm:

Bộ

02

Các chi tiết đơn giản thông dụng

 

- Khối hình trụ

Bộ

01

 

- Trụ bậc

Bộ

01

46

Mối ghép cơ khí:

Bộ

01

Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Ghép ren

Bộ

01

 

- Ghép then

Bộ

01

 

- Ghép then hoa

Bộ

01

 

- Chốt

Bộ

01

 

- Đinh tán

Bộ

01

47

Mô hình thí nghiệm ma sát trượt, ma sát lăn

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

48

Chi tiết mẫu:

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

- Ghép chặt

Bộ

01

 

- Ghép lỏng

Bộ

01

 

- Ghép trung gian

Bộ

01

49

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

03

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Nguồn cung cấp

Bộ

01

 

 

+ Nguồn 1 pha

Chiếc

01

Uv 220VIđm ≥ 10A

 

+ Nguồn 3 pha

Chiếc

01

Uv 380V; Iđm ≥ 10A

 

- Thiết bị đo lường:

Bộ

01

 

 

+ Vôn kế

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 380V

+  Ampe kế

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 5A

+ Đồng hồ hệ số công suất

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Cầu chì bảo vệ

Chiếc

04

Iđm ≥ 10A

 

- Mô đun tải (R,L,C)

Bộ

01

Phù hợp với hệ  thống đo

50

Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều

Bộ

03

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

- Nguồn cung cấp

Bộ

01

Uv =110V/220V; Ura= ±24VDC;  Ira ≥ 5A

 

- Thiết bị đo lường

 

 

 

 

+ Vôn kế

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 5V

+ Ampe kế 

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 1A

+ Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mô đun tải (thuần trở)

Bộ

01

Phù hợp với hệ thống đo

51

Bộ mẫu vật liệu

Bộ

02

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao  gồm:

 

 

 

- Vật liệu dẫn điện

Bộ

01

 

- Vật liệu cách điện

Bộ

01

 

- Vật liệu dẫn từ

Bộ

01

52

Tủ sấy

Chiếc

01

Nhiệt độ sấy được khống chế tối đa 90o C. Có điều chỉnh nhiệt độ

53

Bàn thực hành đa năng

Chiếc

09

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bàn bao gồm:

 

 

 

 

- Hệ thống cung cấp nguồn

Bộ

01

 Điện áp vào từ:

0V ÷ 220V,

Sđm ≥ 500VA

Điện áp đầu ra AC: 12V, 6V

Điện áp ra DC: ±24VDC

 

+ Nguồn DC

Bộ

01

+ Nguồn 1 pha

Bộ

01

+ Nguồn 3 pha

Bộ

01

+ Ổ cắm 1pha

Chiếc

01

+ Ổ cắm 3pha

Chiếc

01

+ Đèn báo pha

Bộ

01

Pđm ≥ 3W

 

- Hệ thống đo lường

Bộ

01

 

 

+ Ampe kế AC

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 5A

+ Ampe kế DC

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 1A

+ Vôn kế AC

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 380V

+ Vôn kế DC

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 5V

+ Đồng hồ đo hệ số công suất

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

+ Đồng hồ đo tần số

Chiếc

01

Dải tần từ:

 0Hz÷  65Hz

 

- Hệ thống khởi động và bảo vệ:

 

 

 

 

+ Aptômát 1pha

Chiếc

01

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A

+ Aptômát 3pha

Chiếc

01

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 20A

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A

+ Nút bấm đôi

Bộ

01

+ Khởi động từ

Chiếc

01

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 20A,

54

Tủ lắp đặt

Chiếc

09

Kích thước tối thiểu:

240cm x 80cm x 50cm

55

Tấm mica

Chiếc

09

Kích thước tối thiểu : 50cm x 120cm

56

Khí cụ điện đóng cắt bằng tay

Bộ

06

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Bộ công tắc

Bộ

01

Uđm ≥ 220V;  Iđm ≥10A

 

- Công tắt chuyển mạch

Chiếc

01

Dòng điện định mức: Iđm ≥10A

 

- Cầu dao một pha

Chiếc

01

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 30A

 

- Cầu dao đảo 1 pha

Chiếc

01

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 30A

 

- Cầu dao 3 pha

Chiếc

01

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 50A

 

- Cầu dao đảo 3 pha

Chiếc

01

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 50A

57

Khí cụ điện điều khiển và bảo vệ

Bộ

06

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Khởi động từ

Chiếc

01

Uđm ≥ 380V

 Iđm ≥ 12A

 

- Aptomat 1 pha

Chiếc

01

 Iđm ≥ 15A

 Dòng cắt  ≥ 6 A

 

- Aptomat 3 pha

Chiếc

01

 Iđm ≥ 15A

 Dòng cắt  ≥ 6 A

 

- Aptomat chống dòng điện rò 1 pha

Chiếc

01

I ≤ 50 A;  Dòng bảo vệ ≤ 100mA

Thời gian bảo vệ ≤ 10 giây

 

- Aptomat chống dòng điện rò 3 pha

Chiếc

01

I ≤ 50 A;  Dòng bảo vệ ≤ 100mA Thời gian bảo vệ ≤ 10 giây

 

- Công tắc tơ

Chiếc

01

Iđm ≥ 32A

 

- Rơle thời gian

Chiếc

01

Uđm ≥ 220V

Điều chỉnh được thời gian đóng, cắt

 

- Rơle điện áp

Chiếc

01

Điện áp vào từ:

12VDC ÷ 24VDC

Hoặc từ: 110VAC ÷ 220VAC

 

- Rơle dòng điện

Chiếc

01

Iđm ≤ 40A

58

Mô hình máy biến áp

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Máy biến áp 1 pha

Chiếc

1

Sđm ≥ 500VA

 

- Máy biến áp 3 pha

Chiếc

1

Sđm ≥ 5000VA

59

Biến áp 1 pha

Chiếc

09

Điện áp vào  ≥ 220V

Điện áp ra từ: 3V ÷ 24V

60

Mô hình cắt bổ máy điện không đồng bộ

Bộ

01

 Pđm  ≥ 750W;

Cắt bổ từ: 1/2 ÷1/4

61

Mô hình máy điện đồng bộ

Bộ

01

Cắt bổ từ: 1/2 ÷1/4; Pđm  ≥ 750W

62

Mô hình máy điện một chiều

Chiếc

01

Pđm  ≥ 350W; Cắt bổ từ: 1/2 ÷1/4

63

Động cơ điện vạn năng

Chiếc

01

Pđm ≤ 1,5kW; Tốc độ động cơ

≤ 3000 vòng/ phút.

64

Bộ mô hình dàn trải dây quấn động cơ điện 3 pha

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Mô hình dàn trải  dây quấn động cơ điện 3 pha 1 lớp

Bộ

01

Dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát.

 

- Mô hình dàn trải dây quấn động cơ điện 3 pha 2 lớp

Bộ

01

Dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát.

 

- Mô hình dàn trải dây quấn động cơ điện 3 pha hai lớp bước đủ

Bộ

01

Dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát.

 

- Mô hình dàn trải  dây quấn động cơ điện 3 pha hai lớp bước ngắn

Bộ

01

Dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát.

65

Mạch từ máy biến áp

Bộ

09

 

Sđm ≤ 1KVA

 

66

Mô hình dàn trải quạt trần

Bộ

01

Pđm ≥ 45 W

67

Mô hình dàn trải quạt bàn

Bộ

01

Pđm ≥ 45 W

68

Bảng điện thực hành lắp mạch khởi động và đảo chiều quay động cơ 3 pha

Bộ

06

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Aptomat 3 pha

Chiếc

01

Iđm ≥ 40A

 

- Aptomat  1 pha

Chiếc

01

Iđm ≥ 25A

 

- Công tắc tơ

Chiếc

03

Uđm ≥ 220; Iđm ≥ 12A

 

- Rơle nhiệt

Chiếc

03

Iđm ≥ 12A

 

- Nút ấn 3 vị trí

Chiếc

02

Iđm ≤ 10A

 

- Cầu chì

Chiếc

04

Iđm ≥ 5A

 

- Cầu dao 3 pha

Chiếc

03

Iđm ≥ 10 A

 

- Rơ le thời gian

Chiếc

02

Uđm ≥ 220V. Điều chỉnh được thời gian đóng, cắt

 

- Rơ le trung gian

Chiếc

04

Iđm ≥ 5A

 

- Đèn tín hiệu

Chiếc

05

Pđm ≥ 3W

69

Bộ thực hành lắp mạch điều chỉnh tốc độ động cơ ba pha bằng đổi nối Y-YY

Bộ

06

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Aptomat 3 pha

Chiếc

02

Iđm ≥ 40A

 

- Aptomat 1 pha

Chiếc

02

Iđm ≥ 25A

 

- Công tắc tơ

Chiếc

05

Uđm ≥ 220V; Iđm ≥ 12A

 

- Rơle nhiệt

Chiếc

05

Iđm ≥ 12A

 

- Nút ấn 3 vị trí

Chiếc

02

Iđm ≤ 10A

 

- Cầu chì

Chiếc

04

Iđm ≥ 5A

 

- Rơ le thời gian

Chiếc

03

Uđm ≥ 220V. Điều chỉnh được thời gian đóng, cắt

 

- Rơ le trung gian

Chiếc

04

Iđm ≥ 5A

 

- Đèn tín hiệu

Chiếc

06

Pđm ≥ 3W

70

Bộ thực hành lắp mạch điều chỉnh tốc độ động cơ ba pha bằng đổi nối Δ/YY

Bộ

06

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Aptomat  3 pha

Chiếc

02

Iđm ≥ 40A

 

- Aptomat 1 pha

Chiếc

02

Iđm ≥ 25A

 

- Công tắc tơ

Chiếc

05

Uđm ≥ 220V; Iđm ≥ 12A

 

- Rơle nhiệt

Chiếc

05

Iđm ≥ 12A

 

- Nút ấn 3 vị trí

Chiếc

02

Iđm ≤ 10A

 

- Cầu chì

Chiếc

04

Iđm ≥ 5A

 

- Rơ le thời gian

Chiếc

03

Uđm ≥ 220V. Điều chỉnh được thời gian đóng, cắt

 

- Rơ le trung gian

Chiếc

04

Iđm ≥ 5A

 

- Đèn tín hiệu

Chiếc

06

Pđm ≥ 3W

71

Động cơ điện 3 pha

Chiếc

09

Công suất động cơ ≥ 1,5kW

72

Động cơ điện 1 pha

Chiếc

06

Công suất động cơ ≥ 750W

73

Mô hình hệ thống lái tàu thủy

Bộ

01

-Mô hình hoạt động được

- Có 2 chế độ lái: lái tay, lái remote.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Khối nguồn cấp

Bộ

01

 

 

- Khối truyền động lái

Bộ

01

 

 

- Đài lái

Bộ

01

 

 

- Khối động lực

Bộ

01

 

74

Mô hình hệ thống làm hàng tàu thủy

Bộ

01

Mô hình hoạt động được

Pđm ≥1,5KW

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Khối nguồn cấp

Bộ

01

 

 

- Khối điều khiển làm hàng

Bộ

01

 

 

- Khối động lực

Bộ

01

 

 

- Khối cẩu

Bộ

01

 

75

Mô hình hệ thống truyền động điện  tời, neo tàu thủy

Bộ

01

Mô hình hoạt động được

Pđm ≥ 1,5KW

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Khối nguồn cấp

Bộ

01

 

 

- Khối truyền động tời, neo

Bộ

01

 

 

- Khối động cơ điện

Bộ

01

 

 

- Khối tời, neo

Bộ

01

 

76

Máy phát điện 1 chiều

Bộ

03

Công suất:  P ≥ 1,5KW

77

Máy phát điện xoay chiều

Bộ

03

Công suất:  Pđm ≥ 10KW

78

Mô hình hòa đồng bộ máy phát điện đồng bộ 3 pha

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Máy phát đồng bộ 3 pha

Bộ

02

P≥ 10KW;  Có điều chỉnh tốc độ

 

- Bộ tự động điều chỉnh điện áp cho máy phát điện đồng bộ 3 pha

Chiếc

01

Phù hợp với công suất máy phát

 

- Hệ thống chỉ báo, đo lường, đóng cắt

Bộ

01

Thông số phù hợp với hệ thống

 

+ Đồng bộ kế 3pha

Chiếc

01

 

 

+ Hệ thống đèn quay

Bộ

01

 

 

+ Hệ thống đèn tắt

Chiếc

01

 

 

+ Vôn kế

Chiếc

01

 

 

+ Ampe kế

Chiếc

01

 

 

+ Đồng hồ đo công suất tác dụng P

Chiếc

01

 

 

+ Aptômát 3 pha

Chiếc

03

 

 

+ Đèn báo pha

Chiếc

06

 

 

+ Công tắc 3 vị trí

Chiếc

02

 

79

Bộ tải (R-L-C)

Bộ

01

Thông số phù hợp yêu cầu máy phát.

80

Khối bảng điện phân phối

Bộ

01

Thông số kỹ thuật phù hợp với công suất máy phát

 

- Bảng phân phối tải động lực

Bộ

01

 

 

- Bảng phân phối tải sinh hoạt

Bộ

01

 

81

Khối bảng điện chính

Bộ

01

- Kết cấu chắc chắn, kích thước phù hợp.

- Đảm bảo cách điện, an toàn cháy nổ

82

Máy mài hai đá

Chiếc

02

Pđm ≥ 0,5kW; Đường kính đá từ:

100mm÷200mm

83

Máy quấn dây

Chiếc

09

Tỉ số vòng quay ¼.

84

Máy khoan bàn

Chiếc

1

Công suất từ: 1kW÷3kW

85

Máy cắt cầm tay

Chiếc

1

Công suất ≤ 0,75kW

Đường kính lưỡi cắt ≤150mm

86

Máy hàn hồ quang điện

Bộ

6

Công suất  ≤ 20KVA.

87

Máy mài cầm tay

Chiếc

3

Công suất ≤ 0,75kW

Đường kính đá mài

≤ 150mm

88

Bàn hàn

Chiếc

6

Bàn hàn có ngăn kéo chứa và thoát sỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn và mũ hàn, giá kẹp chi tiết hàn có điều chỉnh được chiều cao.

89

Cabin hàn

Bộ

6

Phù hợp với kích thước của bàn hàn

90

Hệ thống hút khói hàn

Bộ

1

Có ống hút đến từng vị trí cabin, lưu lượng khí hút từ: 1m3/s ÷ 2 m3/s.

91

Bộ mẫu linh kiện điện tử

Bộ

02

Mỗi bộ bao gồm các linh kiện thụ động và linh kiện tích cực

92

Bộ thực hành chỉnh lưu công suất không điều khiển.

Bộ

03

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Khối chỉnh lưu 1 pha

Bộ

01

- Điện áp vào ≥ 220V

- Điện áp ra  ≥ 12V

- Dòng điện ≥ 10A

 

- Khối chỉnh lưu 3 pha

Bộ

01

- Điện áp vào ≥ 220V

- Điện áp ra  ≥ 12V

- Dòng điện ≥ 10A

 

- Khối tải

Bộ

01

Bao gồm các loại tải công suất thông dụng (R, RL, RLE...)

93

Bộ thực hành chỉnh lưu công suất có điều khiển

Bộ

03

- Nguồn cấp 220VAC, 50/60Hz

- Nguồn cấp 3 pha 220/380VAC, có bảo vệ quá áp, quá dòng

- Khối nguồn một chiều đối xứng điểu chỉnh được điện áp ra, bảo vệ quá tải, dải điện áp ± 5VDC đến ±30 VDC, dòng điện lớn nhất 3A.

 

- Khối mạch nguồn

Bộ

01

 

 

- Khối các mạch điều khiển chỉnh lưu

Bộ

01

 

 

- Khối chỉnh lưu 1 pha có điểu khiển

Bộ

01

 

 

- Khối chỉnh lưu 3 pha có điều khiển

Bộ

01

 

 

- Khối tải

Bộ

01

 

94

Bộ nguồn một chiều

Bộ

09

Điện áp ra:  ±5VDC ÷ 30VDC

 Ir ≥ 3A, có bảo vệ quá tải.

95

Panel cắm đa năng

Chiếc

09

Số lượng lỗ cắm  ≥ 300

96

Bảng bakelit tráng đồng

Bảng

09

Kích thước tối thiểu:

 100mmx100mm

 

Bộ linh kiện điện tử

Bộ

09

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Diode chỉnh lưu

Bộ

01

 

 

- Tụ điện không cực tính

Bộ

01

 

 

- Tụ điện cực tính

Bộ

01

 

 

- Điện trở

Bộ

01

 

 

- Điện trở công  suất

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

 

- Diode zenner

Bộ

01

 

 

- Trasistor

Bộ

01

 

 

- Transistor công suất

Bộ

01

 

 

- Opamp

Bộ

01

 

 

- Biến trở

Bộ

01

 

 

- IC ổn áp

Bộ

01

 

97

Các bộ cảm biến

Bộ

03

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Mô đun cảm biến nhiệt độ

Bộ

01

Nguồn cấp từ:  12VDC÷ 30VDC hoặc U ≥ 220VAC; I ≥ 400mA; Khoảng phát hiện điều chỉnh được từ -180 ≤ t ≤ 2000

 

- Mô đun cảm biến áp suất

Bộ

01

Nguồn cấp từ:  12VDC÷ 30VDC hoặc U ≥ 220VAC;  I ≥ 400mA;

P ≤ 0,8Mpa

 

- Mô đun cảm biến mức

Bộ

01

Nguồn cấp từ:  12VDC÷ 30VDC hoặc U ≥ 220VAC; I ≥ 400mA.

 

- Mô đun cảm biến lưu lượng.

Bộ

01

Nguồn cấp từ:  12VDC÷ 30VDC hoặc U ≥ 220VAC; I ≥ 400mA;

P ≤ 0,8 Mpa.

98

Bình tạo áp suất thử

Chiếc

02

Thể tích bình chứa ≥ 3 lít;

Nguồn cấp từ:  12VDC÷ 30VDC

99

Bình tạo lưu lượng

Chiếc

02

Thể tích bình chứa ≥ 3 lít;

Nguồn cấp từ:  12VDC÷ 30VDC

100

Camera giám sát

Bộ

02

Loại thông dụng trên thị trường

101

Hệ thống báo cháy tự động

Bộ

01

Tối thiểu 8 kênh

102

Hệ thống báo động chung toàn tàu

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn hàng hải

103

Hệ thống báo động các thông số máy M/E

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn hàng hải

104

Hệ thống  báo động và bảo vệ máy phát điện

Bộ

02

Theo tiêu chuẩn hàng hải

105

Hệ thống báo động khí xả CO2

Bộ

02

Theo tiêu chuẩn hàng hải

106

Hệ thống cảnh báo mức la-canh

Bộ

02

Loại thông dụng dùng trên thị trường

107

Ca bin thực hành lắp đặt cáp điện tàu thủy

Bộ

06

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Bộ máng cáp tiêu chuẩn

Bộ

01

- Đảm bảo an toàn điện

- Kích thước phù hợp với giảng dạy

 

- Cút xuyên vách, xuyên boong tiêu chuẩn

Bộ

01

 

 

- Colie đỡ máng cáp và đỡ cáp

Bộ

01

 

 

- Bộ hộp phân dây chống cháy

Bộ

01

 

108

Bộ mẫu dây dẫn điện

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

109

Bộ dây cáp

Bộ

02

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Cáp vặn xoắn

mét

50

Kích thước tối thiểu 4Cx35mm

 

- Cáp dẹt

mét

50

Kích thước tối thiểu:

12C x 0,75mm2

110

Bộ đầu cốt

Bộ

18

Kích thước từ: M10÷M6

111

Bộ ống bảo hộ dây điện

Bộ

02

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Ống cứng

Cây

10

Đường kính từ: 16mm÷32mm

 

- Ống mềm

Cây

10

Đường kính tối thiểu 20mm

112

 Bộ ghíp

Chiếc

20

Loại thông dụng trên thị trường

113

Ống nối

Chiếc

20

Loại thông dụng trên thị trường

114

 Bộ hộp phân dây

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Hộp phân dây 2 ngả

Chiếc

20

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Hộp phân dây 3 ngả

Chiếc

20

 

 

- Hộp phân dây 4 ngả

Chiếc

20

 

115

Bộ meander uốn ống

Bộ

02

Loại thông dụng trên thị trường

116

Bộ thiết bị thực hành điện chiếu sáng cơ bản

Bộ

06

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Bộ đèn sợi đốt

Bộ

01

 Pđm  ≥ 20W

 

- Bộ đèn com pac

Bộ

01

 Pđm  ≥ 15W

 

- Bộ đèn huỳnh quang

Bộ

01

Thiết bị được chế tạo theo tiêu chuẩn

 

+ Đèn huỳnh quang chấn lưu điện từ

Bộ

01

 Pđm ≥  20W

+ Đèn huỳnh quang chấn lưu điện tử

Bộ

01

 Pđm ≥  20W

 

+ Bộ đèn thuỷ ngân cao áp

Bộ

01

Thiết bị được chế tạo theo tiêu chuẩn

 

- Bộ đèn thuỷ ngân cao áp chấn lưu ngoài

Bộ

01

Pđm ≥  150W

+ Bộ đèn thuỷ ngân cao áp chấn lưu trong

Bộ

01

Pđm ≥  150W

+ Bộ đèn thuỷ ngân cao áp chấn lưu ngoài

Bộ

01

Pđm ≥  150W

 

- Bộ đèn halogen

Bộ

01

Pđm ≥  150W

117

Bộ dụng cụ gia công ống PVC

Bộ

03

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Máy sấy

Chiếc

01

 Pđm ≤ 2500W

 

- Dao cắt ống

Chiếc

01

Độ mở lớn nhất 42mm

 

- Lò xo uốn ống

Chiếc

01

Đường kính uốn tối thiểu 16mm

 

- Dụng cụ uốn ống

Bộ

01

Loại thông dụng tối thiểu

118

Hệ thống đèn hành trình và đèn tín hiệu

Bộ

1

Uđm ≥  24 VDC và

Uđm  ≥ 220VAC

Pđm  ≥ 25W

119

Bảng điện còi đèn sương mù

Bộ

1

Uđm ≥  24 VDC và

 Uđm  ≥ 220 VAC

120

Bộ giá đỡ đèn sợi đốt phòng nổ

Bộ

06

Theo tiêu chuẩn hàng hải

121

Bộ giá đỡ đèn sợi đốt DC

Bộ

06

Theo tiêu chuẩn hàng hải

122

Bộ conson đỡ đèn tín hiệu hàng hải

Bộ

06

Theo tiêu chuẩn hàng hải

123

Bộ máng cáp

Bộ

06

Theo tiêu chuẩn hàng hải

124

Bảng điện chiếu sáng tín hiện

Bộ

06

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ gồm có:

 

 

 

 

- Aptomat 1 pha

Chiếc

01

Iđm ≥ 15A

 

- Công tắc đơn

Chiếc

03

Iđm ≥ 10A

 

- Công tắc đơn

Chiếc

03

Iđm ≥ 10A; Loại kín

 

- Ổ cắm đơn

Chiếc

03

Uđm ≥ 220V; Loại kín

 

- Hộp đấu dây loại kín nước

Chiếc

03

Theo tiêu chuẩn hàng hải

 

- Hộp phân dây

Bộ

02

Theo tiêu chuẩn hàng hải

 

- Bộ đèn huỳnh quang

Bộ

03

Công suất từ: 20W÷40W

125

Bộ đèn tín hiệu hàng hải DC

Bộ

06

 Theo tiêu chuẩn đăng kiểm Việt Nam

126

Bộ đèn tín hiệu hàng hải AC

Bộ

06

 Theo tiêu chuẩn đăng kiểm Việt Nam

127

Đèn sợi đốt loại kín nước DC

Chiếc

18

Theo tiêu chuẩn đăng kiểm Việt Nam

128

Hệ thống tay chuông truyền lệnh 2 chiều

Bộ

1

Uđm  ≥ 250VAC

và Uđm ≥ 24VDC

129

Còi hơi

Chiếc

1

Tần số cơ bản nằm trong dải tần từ: 70Hz÷700Hz.

Cự li nghe rõ ít nhất 0,5 hải lí.

130

Chuông + Cồng

Bộ

1

Cường độ âm thanh ≥  100 dB ở khoảng cách 1m tính từ chuông hoặc cồng.

131

La bàn điện

Bộ

1

Theo quy định của SOLAS 74

132

Máy đo sâu

Bộ

1

Thỏa mã tiêu chuẩn  IMO

133

Máy đo tốc độ.

Bộ

1

Thỏa mãn tiêu chuẩn IMO

134

Máy thu phát gọi chọn số (VHF-DSC)

Bộ

1

Thỏa mãn yêu cầu của hệ thống tìm kiếm và cứu nạn toàn cầu (GMDSS)

135

Máy thu phát gọi chọn số (MF/HF-DSC)

Bộ

1

Thỏa mãn yêu cầu của hệ thống tìm kiếm và cứu nạn toàn cầu (GMDSS)

136

Máy thu phát INM-C

Bộ

1

Thỏa mãn yêu cầu của hệ thống tìm kiếm và cứu nạn toàn cầu (GMDSS)

137

Máy thu NAVTEX

Bộ

1

Tần số ≥ 500kHz

138

Thiết bị phát đáp Radar (SART)

Bộ

1

Theo qui định tại chương 3, SOLAS 74

139

Thiết bị báo vị trí tàu bị nạn (EPIRB)

Bộ

1

Theo qui định tại chương 3, SOLAS 74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO

MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 50 - DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT ĐIỆN LẠNH

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số môn học: MH 46

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớphọc  thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bảncủa thiết bị

1

Mô hình dàn trải hệ thống lạnh

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản  như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Máy nén kín

Chiếc

1

Công suất máy nén từ:

1/6hp ÷ 1hp

 

- Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

Hệ số truyền nhiệt

30 W/m2 0k ÷35W/m2 0k

 

- Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

Hệ số truyền nhiệt từ:

11,6 W/m2 0k đến 17,5W/m2 0k,

Nhiệt đô âm sâu:  -400C ÷ 00C

 

- Van tiết lưu nhiệt

Chiếc

1

Năng suất lạnh từ: 0,5kW÷10kW

 

- Van tiết lưu tay

Chiếc

1

Ngõ vào, ngõ ra 5/8inch ÷1/2inch

 

- Van tiết lưu điện từ

Chiếc

1

Uđm ≥ 220V

Ngõ vào,ngõ ra, 5/8inch ÷ 1/2inch

 

- Ống mao

Chiếc

1

Đường kính ống  từ:

0,5mm ÷ 2mm

 

- Cầu chì 1 pha

Chiếc

1

Iđm ≥ 5A

 

- Công tắc tơ

Chiếc

4

Iđm ≥ 20A

 

- Nút nhấn On-Off

Chiếc

1

Iđm ≥ 5A

 

- Bộ điều chỉnh nhiệt độ

Chiếc

1

Khoảng nhiệt độ:

-20oC đến +20oC

 

- Rơle trung gian  (AC, DC)

Chiếc

1

Uđm ≥ 220VAC

Hoặc từ: 12VDC÷24VDC

 

- Rơle thời gian (AC, DC)

Chiếc

1

Uđm ≥ 220VAC

Hoặc từ:12VDC÷24VDC

 

- Rơle áp suất cao

Chiếc

1

Áp suất từ:  1bar ÷ 35bar.

 

- Rơle áp suất thấp

Chiếc

1

Áp suất từ: 1bar ÷ 15bar.

 

- Rơle áp suất dầu

Chiếc

1

Áp suất từ:  1bar ÷ 35bar.

 

- Đèn báo nguồn

Chiếc

3

Uđm ≥ 220V

 

- Chuông báo sự cố

Chiếc

1

Uđm ≥ 220V

2

Bộ đồ nghề điện lạnh

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bộ nong loe ống đồng

Bộ

1

 

- Dao cắt ống đồng

Chiếc

1

 

- Bộ uốn ống đồng

Bộ

1

 

- Thước dây

Chiếc

1

 

- Thước thuỷ

Chiếc

1

 

- Bộ lục giác

Bộ

1

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

 

- Dũa mịn bản dẹp

Chiếc

1

 

- Búa cao su

Chiếc

1

 

BẢNG 51 - DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LẬP TRÌNH

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số môn học: MH 47

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ điều khiển lập trình cơ bản

Bộ

02

- Tối thiểu 06 cổng vào và 04 cổng ra

- Điện áp làm việc: 220VAC hoặc 24VDC.

2

Bộ PLC S7-200

Bộ

02

-Có tối thiểu 7 cổng điều khiển (I), điện áp tín hiệu 220VAC hoặc 24VDC.

-Có tối thiểu 6 cổng ra (Q), dòng điện tối thiểu 150mA

 

Bảng 52 - DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):  SỬA CHỮA ĐIỆN DÂN DỤNG

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 48

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy giặt

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy biến áp một pha

Chiếc

06

Sđm ≥ 500VA

3

Máy bơm nước

Chiếc

06

Pđm ≥ 750W

4

Quạt bàn

Chiếc

06

Pđm ≥  45W

 

Bảng 53 - DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):  GHÉP NỐI MÁY TÍNH

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 49

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

09

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

2

Bộ kit vi điều khiển

Bộ

09

+ Giao tiếp với máy tình qua cổng RS232 và cổng song song

+ Vi điều khiển tối thiểu 8 bit

+ Có các đầu nối để nối với khối ADC, DAC

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Khối xử lý trung tâm

Khối

01

 

- Khối mạch chuyển đổi AD

Khối

01

 

- Khối chuyển đổi DA

Khối

01

3

Card PCI

Bộ

01

Tối thiểu 12 bit

 

BẢNG 54 - DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA MÁY ĐIỆN MỘT CHIỀU

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 50

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy điện một chiều

Chiếc

06

Pđm ≥ 750W

 

Bảng 55 - DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):  SỬA CHỮA ĐỘNG CƠ MỘT PHA

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 51

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ điện một pha

Chiếc

06

P≥750W

 

Bảng 56 - DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):  KHAI THÁC MẠNG

TRUYỀN THÔNG CÔNG NGHIỆP

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 52

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình truyền thông RS 232

Bộ

01

Nguồn cấp ≥ 24VDC

Truyền thông nối tiếp

2

Mô hình truyền thông RS 485

Bộ

01

Nguồn cấp ≥24VDC Truyền thông nối tiếp

3

Mô hình cáp quang

Bộ

01

Dung lượng ≥ 4 sợi

Cổng kết nối

≥ 12 cổng

4

Bộ PLC S7-200

Bộ

02

-Có tối thiểu 7 cổng điều khiển (I), điện áp tín hiệu 220VAC hoặc 24VDC.

-Có tối thiểu 6 cổng ra (Q), dòng điện tối thiểu 150mA

5

Máy tính

Bộ

09

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

 

Bảng  57 - DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN

VÀ HÀNG HẢI

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 53

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thu định vị toàn cầu (GPS)

Chiếc

1

Theo quy định tại SOLAS 74

2

Radar hàng hải

Chiếc

2

Thang tầm xa tối thiểu 48NM.

3

Bảng điện còi đèn sương muc

Chiếc

2

Uđm ≥ 24VDC

Uđm ≥220VAC

4

Bộ chỉ báo góc lái

Bộ

2

Điện áp từ: 9V÷33V

Chuẩn kết nối RS485-NMEA 0183

 

BẢNG 58 - DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA MÁY ĐIỆN CÔNG NGHIỆP

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 54

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng mạch điện máy tiện

Bộ

01

- Hoạt động được

- Uđm ≥ 220VAC, I ≤ 5A.

- Bao gồm các thiết bị đóng cắt và bảo vệ

2

Bảng mạch điện máy khoan bàn

Bộ

01

- Hoạt động được

- Uđm ≥ 220VAC, I ≤ 5A.

- Bao gồm các thiết bị đóng cắt và bảo vệ

3

Bảng mạch điện máy cẩu

Bộ

01

- Hoạt động được

- Uđm ≥ 220VAC,    I ≤ 5A.

- Bao gồm các thiết bị đóng cắt và bảo vệ

4

Bảng mạch điện máy lái

Bộ

01

- Hoạt động được

- Uđm ≥ 220VAC, I ≤ 5A.

- Bao gồm các thiết bị đóng cắt và bảo vệ

5

Bảng mạch điện máy tời neo

Bộ

01

- Hoạt động được

- Uđm ≥ 220VAC,  I ≤ 5A.

- Bao gồm các thiết bị đóng cắt và bảo vệ

6

Bảng mạch điện máy nén khí

Bộ

01

- Hoạt động được

- Uđm ≥ 220VAC,    I ≤ 5A.

- Bao gồm các thiết bị đóng cắt và bảo vệ

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ ĐIỆN TÀU THỦY

Trình độ: Cao đẳng nghề

(Theo Quyết định số 1452 /QĐ-BLĐTBXH ngày 9 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Lê Đình Tuân

Tiến Sỹ

Chủ tịch

2

Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư xây dựng

Phó Chủ tịch

3

Vũ Đức Thoan

Thạc sỹ kỹ thuật

Ủy viên thư ký

4

Trần Văn Lợi

Thạc sỹ Tự động hóa

Ủy viên

5

Nguyễn Thanh Tùng

Kỹ sư Điện công nghiệp

Ủy viên

6

Đào Đăng Tín

Kỹ sư Điện khí hóa và cung cấp điện

Ủy viên

7

Nguyễn Thùy Giang

Kỹ sư sửa chữa máy tàu thủy

Ủy viên

 

 

 

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH

VÀ XÃ HỘI
 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ ĐIỆN TÀU THỦY

(Ban hành kèm theo Thông tư số 28 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

 

 

 

 

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã nghề: 40510303

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm 2012

MỤC LỤC

 

Phần thuyết minh

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 07)

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Lý thuyết mạch điện (MH 08)

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn điện   (MH 09)

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu điện (MH 10)

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Khí cụ điện (MH 11)

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện tử công nghiệp (MH 12)

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Máy điện     (MH 13)

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nguội cơ bản (MĐ 14)

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn hồ quang tay (MĐ 15)

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sử dụng dụng cụ nghề điện (MĐ 16)

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nối dây       (MĐ 17)

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đo các đại lượng điện (MĐ 18)

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa khí cụ điện (MĐ 19)

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa máy điện tĩnh (MĐ 20)

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa dây quấn động cơ ba pha (MĐ 21)

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đấu mắc mạch điện chiếu sáng (MĐ 22)

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đấu mắc mạch điện động lực (MĐ 23)

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp ráp mạch điện tử (MĐ 24)

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp mạch khởi động, đảo chiều quay động cơ ba pha (MĐ 25)

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp mạch điều chỉnh tốc độ động cơ bằng đổi nối Y-YY (MĐ 26)

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Đại cương vỏ tàu thủy (MH 27)

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Đại cương máy tàu thủy (MH 28)

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức sản xuất và chức trách thuyền viên (MH 29)

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Anh văn chuyên ngành (MH 30)

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Truyền động điện tàu thủy (MH 31)

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hệ thống thông tin liên lạc tàu thủy (MH 32)

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khai thác trạm phát điện tàu thủy (MĐ 33)

Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng máy điện tàu thủy (MĐ 34)

Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt cáp điện tàu thủy (MĐ 35)

Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt tủ, bảng điện tàu thủy (MĐ 36)

Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt hệ thống tín hiệu hàng hải (MĐ 37)

Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kỹ thuật điện lạnh (MH 38)

Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa điện dân dụng (MĐ 39)

Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa máy điện một chiều (MĐ 40)

Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa động cơ một pha (MĐ 41)

Bảng 36: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Đo các đại lượng không điện (MĐ 42)

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 37: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Bảng 38: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Kỹ thuật điện lạnh (MH 38)

Bảng 39: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa điện dân dụng (MĐ 39)

Bảng 40: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa máy điện một chiều (MĐ 40)

Bảng 41: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa động cơ một pha (MĐ 41)

Bảng 42: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Đo các đại lượng không điện (MĐ 42)

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề Điện tàu thủy

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện tàu thủy trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Điện tàu thủy ban hành theo Thông tư số 38/2011/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã Hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện tàu thủy

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc và tự chọn)

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 36, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

          - Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

          - Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 37- Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc, trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 38 đến bảng 42) dùng để bổ sung cho bảng 37.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề điện tàu thủy trình độ cao đẳng nghề

Các trường đào tạo nghề Điện tàu thủy, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc bảng 37.

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng  1 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT

 

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Sử dụng để thực hành vẽ

Kích thước mặt bàn khổ A0 kèm theo ghế. Mặt bàn  điều chỉnh được độ nghiêng từ 00 ÷ 450. Có tích hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ.

2

Dụng cụ vẽ kỹ thuật gồm:

Bộ

18

Sử dụng để thực hành vẽ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

- Thước các loại

Bộ

01

 

- Compa

Chiếc

01

 

- Bút chì các loại

Bộ

01

3

Một số chi tiết cơ khí gồm:

Bộ

02

Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy

Các chi tiết đơn giản thông dụng

 

- Khối hình trụ

Bộ

01

 

- Trụ bậc

Bộ

01

4

Mối ghép cơ khí:

Bộ

01

Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy

Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

- Ghép ren

Bộ

01

 

- Ghép then

Bộ

01

 

- Ghép then hoa

Bộ

01

 

- Chốt

Bộ

01

 

- Đinh tán

Bộ

01

5

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

Bảng 2 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): LÝ THUYẾT MẠCH ĐIỆN

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

03

Dùng để kiểm nghiệm lại các biểu thức, định luật, trong mạch điện xoay chiều

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Nguồn cung cấp

Bộ

01

 

 

 

Nguồn 1 pha

Chiếc

01

Uv 220V;

Iđm ≥ 10A

Nguồn 3 pha

Chiếc

01

Uv 380V;

Iđm ≥ 10A

 

- Thiết bị đo lường:

Bộ

01

 

 

 + Vôn kế

Chiếc

01

Thang đo:

U ≥ 380V

+  Ampe kế

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 5A

+ Đồng hồ hệ số công suất

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Cầu chì bảo vệ

Chiếc

04

Iđm ≥ 10A

 

- Mô đun tải (R,L,C)

Bộ

01

Phù hợp với hệ

 thống đo

2

Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều

Bộ

03

Dùng để kiểm nghiệm các biểu thức, định luật trong mạch điện một chiều

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Nguồn cung cấp

Bộ

01

 

U≥ 220V,

 Ur = ±24VDC

  Ira ≥ 5A

 

- Thiết bị đo lường

 

 

 

 

+ Vôn kế

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 5V

+ Ampe kế 

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 1A

+ Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mô đun tải (thuần trở)

Bộ

01

Phù hợp với hệ thống đo

3

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

4

Máy chiếu

(Projecter)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

Bảng 3 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN ĐIỆN

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện

Bộ

01

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng hệ thống an toàn điện

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Mô đun nối đất an toàn

Bộ

01

 

- Mô đun nối dây trung tính an toàn

Bộ

01

 

- Mô đun nối đẳng thế

Bộ

01

2

Bộ trang bị cứu thương

Bộ

01

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng trang bị cứu thương

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Tủ kính

Chiếc

01

Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt

 

- Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt nam về  y tế

3

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Bộ

02

Dùng để hướng dẫn sử dụng và thực hành

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Bình cứu hỏa

Bộ

01

 

+ Bình bọt

Chiếc

01

+ Bình CO2

Chiếc

01

 

- Các bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

01

 

- Cát

m3

0,5

 

 

- Xẻng

Chiếc

01

 

- Thang

Chiếc

01

4

Bộ thiết bị bảo hộ lao động

Bộ

01

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về  an toàn lao động

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Ủng cao su

Đôi

01

 

- Găng tay

Đôi

01

 

- Thảm cao su

Chiếc

01

 

- Mũ bảo hộ

Chiếc

01

 

- Dây an toàn

Chiếc

01

 

- Bút thử điện

Chiếc

01

 

- Kính bảo hộ

Chiếc

01

 

- Giầy bảo hộ

Đôi

01

 

- Khẩu trang

Chiếc

01

5

Thiết bị đo lường điện

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn sử dụng và thực hành đo

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mê ga ôm

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 500V

 

- Đồng hồ đovạn năng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

Bảng 4 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU ĐIỆN

 

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu vật liệu

Bộ

02

Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao  gồm:

 

 

 

- Vật liệu dẫn điện

Bộ

01

 

- Vật liệu cách điện

Bộ

01

 

- Vật liệu dẫn từ

Bộ

01

2

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

Bảng 5 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  KHÍ CỤ ĐIỆN

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

3

Khí cụ điện đóng cắt bằng tay

Bộ

01

Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Công tắt chuyển mạch

Chiếc

01

Dòng điện định mức: Iđm ≥10A

 

- Cầu dao một pha

Chiếc

01

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 30A

 

- Cầu dao đảo 1 pha

Chiếc

01

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 30A

 

- Cầu dao 3 pha

Chiếc

01

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 50A

 

- Cầu dao đảo 3 pha

Chiếc

01

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 50A

4

Khí cụ điện điều khiển và bảo vệ

Bộ

01

Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Khởi động từ

Chiếc

01

Uđm = 380V-400V

 Iđm ≥ 12A

 

- Aptomat 1 pha

Chiếc

01

 Iđm ≥ 15A

 Dòng cắt  ≥ 6 A

 

- Aptomat 3 pha

Chiếc

01

 Iđm ≥ 15A

 

Bảng 6 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu linh kiện điện tử

Bộ

02

Dùng để hướng dẫn, nhận dạng linh kiện

Mỗi bộ bao gồm các linh kiện thụ động và linh kiện tích cực

2

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

02

Sử dụng để đo các thông số linh kiện và mạch điện

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

02

Sử dụng để đo các thông số linh kiện và mạch điện

Dải tần ≥ 40MHz, 

Chế độ hoạt động CH1, CH2

4

Bộ thực hành chỉnh lưu công suất không điều khiển.

Bộ

03

Dùng để quan sát  sơ đồ nguyên lý và thực hành đo các thông số đầu ra .

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Khối chỉnh lưu 1 pha

Bộ

01

 

- Điện áp vào ≥ 220V

- Điện áp ra  ≥ 12V

- Dòng điện ≥ 10A

 

- Khối chỉnh lưu 3 pha

Bộ

01

- Điện áp vào ≥ 220V

- Điện áp ra  ≥ 12V

- Dòng điện ≥ 10A

 

- Khối tải

Bộ

01

Bao gồm các loại tải công suất thông dụng (R, RL, RLE...)

5

Bộ thực hành chỉnh lưu công suất có điều khiển

Bộ

03

Dùng để quan sát sơ đồ nguyên lý và đo các thông số đầu ra

- Nguồn cấp 220VAC, 50/60Hz

- Nguồn cấp 3 pha 220/380VAC, có bảo vệ quá áp, quá dòng

- Khối nguồn một chiều đối xứng điểu chỉnh được điện áp ra, bảo vệ quá tải, dải điện áp ± 5VDC đến ±30 VDC, dòng điện lớn nhất 3A.

 

- Khối mạch nguồn

Bộ

01

 

- Khối các mạch điều khiển chỉnh lưu

Bộ

01

 

- Khối chỉnh lưu 1 pha có điểu khiển

Bộ

01

 

- Khối chỉnh lưu 3 pha có điều khiển

Bộ

01

 

- Khối tải

Bộ

01

6

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu

 (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

Bảng 7 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  MÁY ĐIỆN

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy biến áp

Bộ

1

Dùng để quan sát cấu tạo, nguyên lý hoạt động

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Máy biến áp 1 pha

Chiếc

1

 

Sđm ≥ 500VA

 

- Máy biến áp 3 pha

Chiếc

1

Sđm ≥ 5000VA

2

Mô hình cắt bổ máy điện không đồng bộ

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo,  nguyên lý làm việc  của máy điện  không đồng bộ

 Pđm  ≥ 750W

Cắt bổ từ: 1/2 ÷1/4

3

Mô hình máy điện đồng bộ

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo,  nguyên lý làm việc  của máy điện đồng bộ

Cắt bổ từ: 1/2 ÷1/4

Pđm  ≥ 750W

4

Mô hình máy điện một chiều

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo máy điện 1 chiều

Pđm  ≥ 350W

Cắt bổ từ: 1/2 ÷1/4

5

Động cơ điện vạn năng

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo động cơ điện vạn năng

Pđm ≤ 1,5kW.

Tốc độ động cơ

≤ 3000 vòng/ phút.

6

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

Bảng 8 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGUỘI CƠ BẢN

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn nguội  kèm Êto má kẹp song song

Bộ

9

Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy

Độ mở lớn nhất 250mm.

2

Máy mài hai đá

Chiếc

2

Sử dụng để mài các chi tiết

Đường kính đá mài từ: 100mm÷200mm

 Pđm ≥ 0,5kW.

3

Máy khoan bàn

Chiếc

1

Sử dụng để khoan các chi tiết

Công suất từ: 1kW÷3kW

4

Bàn máp

Chiếc

01

Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy

Kích thước tối thiểu: 200mmx200mm

5

Thước cặp

Chiếc

09

Dùng để đo các kích thước chiều dài, chiều sâu, đường kính của chi tiết.

Khoảng đo:

0mm ÷ 300mm

Độ chính xác: 0,04mm

6

Thước lá

Chiếc

09

Dùng để hướng dẫn, và đo các kích thước chiều dài, khe hở

Phạm vi đo từ 

0mm - 500mm

Độ chia: 0,1 mm

7

Êke

Chiếc

09

Dùng để hướng dẫn cách đo các góc

Loại thông dụng trên thị trường

8

Compa vạch dấu

Chiếc

09

Dùng để hướng dẫn cách lấy dấu trong thực hành

Phạm vi vạch từ:

200mm ÷ 300mm

9

Đài vạch

Chiếc

09

Sử dụng để hướng dẫn vạch đường thẳng

Phạm vi vạch từ:

1mm÷3mm

10

Dưỡng ren

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn nhận biết dưỡng ren và đo được các bước ren

Loại thông dụng trên thị trường

11

Đục bằng

Bộ

09

Sử dụng trong quá trình thực hành

Chiều dài ≥100mm

12

Đục nhọn

Bộ

09

Sử dụng trong quá trình thực hành

Chiều dài ≥100mm

13

Bàn ren, tarô các loại

Bộ

06

Dùng để taro các chi tiết

- Đường kính lỗ lớn nhất 16mm

- Đường kính trụ lớn nhất đến 16mm

14

Dũa

Chiếc

09

Sử dụng để gia công các chi tiết.

Loại thông dụng trên thị trường

15

Mũi vạch

Chiếc

06

Dùng để lấy dấu trong thực hành.

Phạm vi vạch từ:

130mm÷250 mm

16

Khối V

Chiếc

01

Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết máy

Loại thông dụng trên thị trường

17

Khối D

Chiếc

01

Dùng để gia công các chi tiết máy

Khối lượng từ:

2kg ÷5kg

18

Búa

Chiếc

03

19

Cưa sắt

Chiếc

03

Dùng để cưa phôi tạo dáng ban đầu cho chi tiết.

Độ lớn cưa sắt ≥350mm

20

Máy cắt cầm tay

Chiếc

1

Dùng để cắt phôi hàn khi thực hành

Công suất ≤ 0,75kW

Đường kính lưỡi cắt ≤150mm

21

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

22

Máy chiếu

 (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

Bảng 12 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN HỒ QUANG TAY

 

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy hàn hồ quang điện

Bộ

6

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng hàn

Công suất ≤ 20KVA

2

Bàn nguội  kèm Êto song song

Bộ

3

Dùng để kẹp chặt chi tiết trong quá trình thực hàn

Loại bàn đôi

Độ mở lớn nhất của Êto 250mm.

3

Máy mài hai đá

Chiếc

1

Dùng để mài phôi hàn và các dụng cụ nghề hàn

- Công suất ≤ 2KW.

- Đường kính đá

 ≤ 300mm.

4

Bàn hàn

Chiếc

6

Sử dụng  trong quá trình thực hành hàn

Bàn hàn có ngăn kéo chứa và thoát sỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn và mũ hàn, giá kẹp chi tiết hàn có điều chỉnh được chiều cao.

5

Cabin hàn

Bộ

6

Sử dụng  trong quá trình thực hành hàn

Phù hợp với kích thước của bàn hàn

6

Hệ thống hút khói hàn

Bộ

1

Sử dụng để hút khí hàn sinh ra trong quá trình hàn.

Có ống hút đến từng vị trí cabin, lưu lượng khí hút từ: 1m3/s ÷ 2 m3/s.

7

Máy khoan bàn

Chiếc

1

Dùng để khoan các chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật.

Công suất từ: 1kW÷3kW

8

Thước lá

Chiếc

6

Dùng để đo các kích thước chiều dài

Phạm vi đo từ:

 0mm÷500mm.

Độ chia: 0,1mm

9

Máy mài cầm tay

Chiếc

3

Sử dụng để làm sạch xỉ hàn và mài mối hàn.

Công suất ≤ 0,75kW

Đường kính đá mài

≤ 150mm

10

Máy cắt cầm tay

Chiếc

1

Dùng để cắt phôi hàn khi thực hành

Công suất

≤ 0,75KW

Đường kính lưỡi cắt

≤ 150mm

11

Máy vi tính.

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

12

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

Bảng  10 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬ DỤNG DỤNG CỤ NGHỀ ĐIỆN

 

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 16

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

09

Sử dụng  để hướng dẫn thao tác sử dụng dụng cụ

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

01

 

Độ dài tuốc nơ vít  từ: 30mm ÷ 700mm

 

- Tuốc nơ vít 4cạnh

Chiếc

01

Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

01

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Điện áp cách điện 

≥ 1000V.

 

- Kìm điện

Chiếc

01

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm ép cốt

Chiếc

01

Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm

 

- Kìm tách phe

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Bút thử điện

Chiếc

01

 

- Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

Pđm ≥ 60W

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

01

Pđm ≥ 60W

 

- Dao gọt dây

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Kìm cắt ống

Chiếc

01

Điện áp cách điện

 ≥ 1000V.

2

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn thao tác sử dụng dụng cụ

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Búa nguội

Chiếc

01

 

Khối lượng từ:

 0,5kg ÷ 2kg

 

- Búa cao su

Chiếc

01

Khối lượng từ:  300g ÷ 500 g

 

- Máy khoan cầm tay

Chiếc

01

Pđm ≥ 350W

 

- Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Pđm  ≥750W

 

- Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài tối đa 1000mm

 

- Clê

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Cưa sắt

Bộ

01

Độ lớn cưa sắt ≥350mm

 

- Đục

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Cảo 3 chân

Chiếc

01

Dài từ: 100mm÷300mm

 

- Máy cưa lọng

Chiếc

01

Pđm  ≤ 450 W;

Độ xọc ≤ 18 mm

3

Thiết bị đo lường điện

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng để đo

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Vôn kế

Chiếc

01

 

Thang đo: U ≥ 380V

 

- Ampe kế

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 5A

 

- Đồng hồ hệ số công suất 1 pha

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Đồng hồ hệ số công suất 3 pha

Chiếc

01

 

- Mê ga ôm

Chiếc

01

Thang đo: 

U ≥ 500V

 

- Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Ampe kìm

Chiếc

01

 

- Đồng hồ đo công suất

Chiếc

01

Thang đo:

 0W ÷6000W

 

- Đồng hồ đo tần số

Chiếc

01

Dải tần từ:

0Hz÷65Hz

4

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

Bảng  11 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NỐI DÂY

 

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu dây dẫn điện

Bộ

01

Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy

Loại thông dụng trên thị trường

2

Bộ dây cáp

Bộ

02

Dùng để thực hành đấu nối dây

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Cáp vặn xoắn

mét

50

 

Kích thước tối thiểu 4Cx35mm

 

- Cáp dẹt

mét

50

Kích thước tối thiểu 12C x 0,75mm2

3

Bộ đầu cốt

Bộ

18

Sử dụng để thực hành đấu nối dây

Kích thước từ:

M10÷M6

4

Bộ ống bảo hộ dây điện

Bộ

02

Sử dụng để lắp đặt dây điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Ống cứng

Cây

10

 

Đường kính từ:

16mm÷32mm

 

- Ống mềm

Cây

10

Đường kính tối thiểu 20mm

5

 Bộ ghíp

Chiếc

20

Sử dụng để lắp đặt dây điện

Loại thông dụng trên thị trường

6

Ống nối

Chiếc

20

7

 Bộ hộp phân dây

Bộ

01

Sử dụng để thực hành đấu nối dây điện

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Hộp phân dây 2 ngả

Chiếc

20

 

- Hộp phân dây 3 ngả

Chiếc

20

 

- Hộp phân dây 4 ngả

Chiếc

20

8

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

09

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

01

 

Độ dài tuốc nơ vít  từ: 30mm ÷ 700mm

 

- Tuốc nơ vít 4cạnh

Chiếc

01

Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

01

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Điện áp cách điện 

≥ 1000V.

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm điện

Chiếc

01

 

- Kìm ép cốt

Chiếc

01

Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm

 

- Kìm tách phe

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Bút thử điện

Chiếc

01

 

- Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

Pđm ≥ 60W

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

01

Pđm ≥ 60W

 

- Dao gọt dây

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Kìm cắt ống

Chiếc

01

Điện áp cách điện

 ≥ 1000V.

9

Bộ meander uốn ống

Bộ

02

Sử dụng để thực hành uốn ống khi nối dây

Loại thông dụng trên thị trường

10

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

06

Dùng để đo các thông số của mạch điện

Loại thông dụng trên thị trường

11

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

12

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

BẢNG 12 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐO CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐIỆN

 

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thiết bị đo lường điện

Bộ

06

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng  đo các đại lượng điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

 

- Ampe kế DC

Chiếc

01

 

Thang đo: I ≥ 1A

 

- Ampe kế AC

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 5A

 

- Biến dòng

Chiếc

01

Có dòng điện thứ cấp 1A

 

- Vôn kế DC

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 5V

 

- Vôn kế AC

Chiếc

01

Thang đo: U ≥380 V

 

- Ampe kìm

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mê ga ôm

Chiếc

01

Thang đo: U ≥500 V

 

- Đồng hồ đo công suất 1 pha

Chiếc

01

Thang đo:

0W÷6000W

 

- Đồng hồ đo công suất 3 pha

Chiếc

01

 

- Đồng hồ đo tần số

Chiếc

01

Dải tần từ:

0Hz÷65Hz

 

- Đồng hồ hệ số công suất 1 pha

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Đồng hồ hệ số công suất 3 pha

Chiếc

01

 

- Công tơ điện 1 pha

Chiếc

01

Dòng điện  ≥ 5A,

Cấp chính xác:

 1 hoặc 2

 

- Công  tơ điện 3 pha

Chiếc

01

Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực tiếp Cấp chính xác:

1 hoặc 2

 

- Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

2

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

09

Sử dụng  trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

01

 

Độ dài tuốc nơ vít  từ: 30mm ÷ 700mm

 

- Tuốc nơ vít 4cạnh

Chiếc

01

Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

01

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Điện áp cách điện 

≥ 1000V.

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm điện

Chiếc

01

 

- Kìm ép cốt

Chiếc

01

Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm

 

- Kìm tách phe

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy đo hiện sóng

Chiếc

02

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng đo

Dải tần ≥ 40MHz,

Chế độ hoạt động CH1, CH2

4

Te rô mét

Chiếc

02

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng đo

Phạm vi đo tối đa 2000Ω

5

Mô hình cắt bổ cơ cấu đo

Bộ

01

Dùng để quan sát cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các loại cơ cấu đo.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Cơ cấu từ điện

Bộ

01

Cắt bổ tối thiểu ¼ thiết bị

 

- Cơ cấu điện từ

Bộ

01

 

- Cơ cấu điện động

Bộ

01

 

- Cơ cấu cảm ứng

Bộ

01

6

Bàn thực hành đa năng

Chiếc

09

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bàn bao gồm:

 

 

 

 

- Hệ thống cung cấp nguồn

Bộ

01

 Điện áp vào từ:

0V ÷ 220V,

Sđm ≥ 500VA

Điện áp đầu ra AC: 12V, 6V

Điện áp ra DC: ±24VDC

 

+ Nguồn DC

Bộ

01

+ Nguồn 1 pha

Bộ

01

+ Nguồn 3 pha

Bộ

01

+ Ổ cắm 1pha

Chiếc

01

+ Ổ cắm 3pha

Chiếc

01

+ Đèn báo pha

Bộ

01

Pđm ≥ 3W

 

- Hệ thống đo lường

Bộ

01

 

 

+ Ampe kế AC

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 5A

+ Ampe kế DC

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 1A

+ Vôn kế AC

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 380V

+ Vôn kế DC

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 5V

+ Đồng hồ đo hệ số công suất

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

+ Đồng hồ đo tần số

Chiếc

01

Dải tần từ:

 0Hz÷  65Hz

 

- Hệ thống khởi động và bảo vệ

 

 

 

 

+ Aptômát 1pha

Chiếc

01

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A

+ Aptômát 3pha

Chiếc

01

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 20A

+ Nút bấm đôi

Bộ

01

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A

+ Khởi động từ

Chiếc

01

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 20A,

7

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

Bảng 13 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA KHÍ CỤ ĐIỆN

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ19

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Khí cụ điện đóng cắt bằng tay

Bộ

06

Sử dụng để tháo lắp, bảo dưỡng và sửa chữa

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Công tắt chuyển mạch

Chiếc

01

Dòng điện định mức:

Iđm ≥10A

 

- Cầu dao một pha

Chiếc

01

Dòng điện định mức:

Iđm ≥ 30A

 

- Cầu dao đảo 1 pha

Chiếc

01

Dòng điện định mức:

Iđm ≥ 30A

 

- Cầu dao 3 pha

Chiếc

01

Dòng điện định mức:

Iđm ≥ 50A

 

- Cầu dao đảo 3 pha

Chiếc

01

Dòng điện định mức:

Iđm ≥ 50A

2

Khí cụ điện điều khiển và bảo vệ

Bộ

06

Sử dụng để tháo lắp, bảo dưỡng và sửa chữa

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Khởi động từ

Chiếc

01

Uđm ≥ 380V

 Iđm ≥ 12A

 

- Aptomat 1 pha

Chiếc

01

 Iđm ≥ 15A

 Dòng cắt  ≥ 6 A

 

- Aptomat 3 pha

Chiếc

01

 Iđm ≥ 15A

 Dòng cắt  ≥ 6 A

3

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để tẩm sấy khí cụ điện

Nhiệt độ sấy được khống chế tối đa

90o C

Có điều chỉnh nhiệt độ

4

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

09

Sử dụng để thực hành tháo, lắp khí cụ điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ gồm có:

 

 

 

 

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

01

 

Độ dài tuốc nơ vít  từ: 30mm ÷ 700mm

 

- Tuốc nơ vít 4cạnh

Chiếc

01

Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

01

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Điện áp cách điện 

≥ 1000V.

 

- Kìm điện

Chiếc

01

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm ép cốt

Chiếc

01

Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm

 

- Kìm tách phe

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Bút thử điện

Chiếc

01

Pđm ≥ 60W

 

- Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

Pđm ≥ 60W

5

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

Bộ

03

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng tháo,  lắp khí cụ điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Búa nguội

Chiếc

01

 

Khối lượng từ:

 0,5kg ÷ 2 kg

 

- Búa cao su

Chiếc

01

Khối lượng từ: 

300g ÷ 500 g

 

- Máy khoan cầm tay

Chiếc

01

Pđm ≥ 350W

 

- Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Pđm  ≥750W

 

- Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài tối đa 1000mm

 

- Clê

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

6

Thiết bị đo lường điện

Bộ

06

Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mê ga ôm

Chiếc

01

Thang đo: U ³ 500V

7

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

Bảng 14 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA MÁY ĐIỆN TĨNH

 

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mạch từ máy biến áp

Bộ

09

Sử dụng để ghép  các kiểu lõi thép

 

Sđm ≤ 1KVA

 

2

Máy quấn dây

Chiếc

09

 Sử dụng để thực hành quấn dây.

Tỉ số vòng quay 1/4

3

Tủ sấy

Chiếc

01

Sử dụng để tẩm sấy máy biến áp

Nhiệt độ sấy được khống chế tối đa

90o C

Có điều chỉnh nhiệt độ

4

Máy khoan bàn

Chiếc

01

 Sử dụng để khoan khuôn quấn dây

Pđm ≤ 0,75KW

5

Máy mài hai đá

Chiếc

2

Sử  dụng để mài khuôn quấn dây

Pđm ≥ 0,5kW

Đường kính đá từ

100mm-200mm

6

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

09

Sử dụng để thực hành tháo lắp máy biến áp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ gồm có:

 

 

 

 

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

01

 

Độ dài tuốc nơ vít  từ: 30mm ÷ 700mm

 

- Tuốc nơ vít 4cạnh

Chiếc

01

Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

01

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm điện

Chiếc

01

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm ép cốt

Chiếc

01

Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm

 

- Kìm tách phe

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Bút thử điện

Chiếc

01

Pđm ≥ 60W

 

- Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

Pđm ≥ 60W

7

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

Bộ

03

Sử dụng để thực hành tháo lắp máy biến áp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Búa nguội

Chiếc

01

 

Khối lượng từ:

 0,5kg ÷ 2 kg

 

- Búa cao su

Chiếc

01

Khối lượng từ: 

300g ÷ 500 g

 

- Máy khoan cầm tay

Chiếc

01

Pđm ≥ 350W

 

- Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Pđm  ≥750W

 

- Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài tối đa 1000mm

 

- Clê

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

8

Thiết bị đo lường điện

Bộ

06

Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành

 

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ gồm có:

 

 

 

 

- Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mê ga ôm

Chiếc

01

Thang đo: U ³ 500V

9

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

Bảng 15 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):  SỬA CHỮA DÂY QUẤN ĐỘNG CƠ BA PHA

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ điện 3 pha

Chiếc

09

Dùng để bảo dưỡng và sửa chữa động cơ

 Pđm ≥ 1,5KW

2

- Bộ mô hình dàn trải dây quấn động cơ điện 3 pha

Bộ

01

Sử dụng để quan sát cấu tạo của bộ dây quấn động cơ điện 3 pha

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mô hình dàn trải  dây quấn động cơ điện 3 pha 1 lớp

Bộ

01

 

Dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát.

 

- Mô hình dàn trải dây quấn động cơ điện 3 pha 2 lớp

Bộ

01

Dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát.

 

- Mô hình dàn trải dây quấn động cơ điện 3 pha hai lớp bước đủ

Bộ

01

Dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát.

 

- Mô hình dàn trải  dây quấn động cơ điện 3 pha hai lớp bước ngắn

Bộ

01

Dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát.

3

Bàn thực hành đa năng

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

Hệ thống cung cấp nguồn

Bộ

01

 

 Điện áp vào từ:

0V ÷ 220V,

Sđm ≥ 500VA

Điện áp đầu ra AC: 12V, 6V

Điện áp ra DC: ±24VDC

Pđm ≥ 3W

 

- Nguồn DC

Bộ

01

+ Nguồn 1 pha

Bộ

01

+ Nguồn 3 pha

Bộ

01

+ Ổ cắm 1pha

Chiếc

01

+ Ổ cắm 3pha

Chiếc

01

+ Đèn báo pha

Bộ

01

 

- Hệ thống đo lường

Bộ

01

 

 

 

+ Ampe kế AC

Chiếc

01

 

Thang đo: I ≥ 5A

+ Ampe kế DC

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 1A

+ Vôn kế AC

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 380V

+ Vôn kế DC

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 5V

+ Đồng hồ đo hệ số công suất

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

+ Đồng hồ đo tần số

Chiếc

01

Dải tần từ:

 0Hz÷  65Hz

 

- Hệ thống khởi động và bảo vệ

 

 

 

 

 

+ Aptômát 1pha

Chiếc

01

 

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A

+ Aptômát 3pha

Chiếc

01

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 20A

+ Nút bấm đôi

Bộ

01

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A

+ Khởi động từ

Chiếc

01

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 20A,

4

Tủ sấy

Chiếc

01

Sử dụng để sấy dây quấn và các chi tiết khác

Nhiệt độ sấy được khống chế tối đa

90o C

Có điều chỉnh nhiệt độ

5

Máy mài hai đá

Chiếc

02

Sử  dụng để mài khuôn quấn dây

Pđm ≥ 0,5kW

Đường kính đá từ:

100mm÷200mm

6

Máy quấn dây

Chiếc

09

Sử dụng trong quá trình quấn dây.

Tỉ số vòng quay ¼.

7

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

09

Sử dụng để thực hành tháo lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

01

 

Độ dài tuốc nơ vít  từ: 30mm ÷ 700mm

 

- Tuốc nơ vít 4cạnh

Chiếc

01

Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

01

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Điện áp cách điện 

≥ 1000V.

 

- Kìm điện

Chiếc

01

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm ép cốt

Chiếc

01

Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm

 

- Kìm tách phe

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Bút thử điện

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

01

Pđm ≥ 60W

8

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

Bộ

03

Sử dụng để thực hành tháo lắp  động cơ

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Búa nguội

Chiếc

01

 

Khối lượng từ:

 0,5kg ÷ 2 kg

 

- Búa cao su

Chiếc

01

Khối lượng từ: 

300g ÷ 500 g

 

- Máy khoan cầm tay

Chiếc

01

Pđm ≥ 350W

 

- Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Pđm  ≥750W

 

- Thước lá

Chiếc

01

 

Chiều dài tối đa 1000mm

 

- Clê

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

9

Thiết bị đo lường điện

Bộ

06

Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Đồng hồ vạn năng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mê ga ôm

Chiếc

01

Thang đo: U ³ 500V

10

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

Bảng 16 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐẤU MẮC MẠCH ĐIỆN CHIẾU SÁNG

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp  nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cabin thực hành lắp đặt cáp điện tàu thủy

Bộ

06

Sử dụng để thực hành đấu mắc mạch chiếu sáng

- Đảm bảo an toàn điện

- Kích thước phù hợp với giảng dạy

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bộ máng cáp tiêu chuẩn

Bộ

01

 

- Cút xuyên vách, xuyên boong tiêu chuẩn

Bộ

01

 

- Colie đỡ máng cáp và đỡ cáp

Bộ

01

 

- Bộ hộp phân dây chống cháy

Bộ

01

2

Bộ thiết bị thực hành điện chiếu sáng cơ bản

Bộ

06

Sử dụng để đấu nối các mạch điện chiếu sáng

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Bộ đèn sợi đốt

Bộ

01

 

 Pđm  ≥ 20W

 

- Bộ đèn com pac

Bộ

01

 Pđm  ≥ 15W

 

- Bộ đèn huỳnh quang

Bộ

01

Thiết bị được chế tạo theo tiêu chuẩn

 

+ Đèn huỳnh quang chấn lưu điện từ

Bộ

01

 Pđm ≥  20W

+ Đèn huỳnh quang chấn lưu điện tử

Bộ

01

 Pđm ≥  20W

 

- Bộ đèn thuỷ ngân cao áp

Bộ

01

Thiết bị được chế tạo theo tiêu chuẩn

 

+ Bộ đèn thuỷ ngân cao áp chấn lưu ngoài

Bộ

01

Pđm ≥  150W

+ Bộ đèn thuỷ ngân cao áp chấn lưu trong

Bộ

01

Pđm ≥  150W

+ Bộ đèn thuỷ ngân cao áp chấn lưu ngoài

Bộ

01

Pđm ≥  150W

 

- Bộ đèn halogen

Bộ

01

Pđm ≥  150W

3

Bộ dụng cụ gia công ống PVC

Bộ

03

Dùng để thực hành lắp đặt đường ống nổi PVC

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Máy sấy

Chiếc

01

 

 Pđm ≤ 2500W

 

- Dao cắt ống

Chiếc

01

Độ mở lớn nhất 42mm

 

- Lò xo uốn ống

Chiếc

01

Đường kính uốn tối thiểu 16mm

 

- Dụng cụ uốn ống

Bộ

01

Loại thông dụng tối thiểu

4

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

09

Sử dụng để thực hành tháo lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ gồm có:

 

 

 

 

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

01

 

Độ dài tuốc nơ vít  từ: 30mm ÷ 700mm

 

- Tuốc nơ vít 4cạnh

Chiếc

01

Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

01

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Điện áp cách điện 

≥ 1000V.

 

- Kìm điện

Chiếc

01

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm ép cốt

Chiếc

01

Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm

 

- Kìm tách phe

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Bút thử điện

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

Pđm ≥ 60W

5

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

Bảng 17 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐẤU MẮC MẠCH ĐIỆN ĐỘNG LỰC

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp  nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn thực hành

đa năng

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Hệ thống cung cấp nguồn

Bộ

01

 Điện áp vào từ:

0V ÷ 220V,

Sđm ≥ 500VA

Điện áp đầu ra AC: 12V, 6V

Điện áp ra DC: ±24VDC

Pđm ≥ 3W

 

+ Nguồn DC

Bộ

01

+ Nguồn 1 pha

Bộ

01

+ Nguồn 3 pha

Bộ

01

+ Ổ cắm 1pha

Chiếc

01

+ Ổ cắm 3pha

Chiếc

01

+ Đèn báo pha

Bộ

01

 

- Hệ thống đo lường

Bộ

01

 

 

 

+ Ampe kế AC

Chiếc

01

 

Thang đo: I ≥ 5A

+ Ampe kế DC

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 1A

+ Vôn kế AC

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 380V

+ Vôn kế DC

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 5V

+ Đồng hồ đo hệ số công suất

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

+ Đồng hồ đo tần số

Chiếc

01

Dải tần từ:

 0Hz÷  65Hz

 

- Hệ thống khởi động và bảo vệ:

 

 

 

 

+ Aptômát 1pha

Chiếc

01

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A

+ Aptômát 3pha

Chiếc

01

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 20A

+ Nút bấm đôi

Bộ

01

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A

 

+ Khởi động từ

Chiếc

01

 

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 20A,

2

Động cơ điện 3 pha

Chiếc

06

Dùng để làm tải  trong quá trình thực hành

Công suất động cơ

 ≥ 1,5kW

3

Động cơ điện 1 pha

Chiếc

06

Công suất động cơ

≥ 750W

4

Khí cụ điện đóng cắt bằng tay

Bộ

06

Sử dụng để đấu mạch động lực

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Bộ công tắc

Bộ

01

 

Uđm ≥ 220V;

 Iđm  ≥10A

 

- Công tắt chuyển mạch

Chiếc

01

 

Dòng điện định mức: Iđm ≥10A

 

- Cầu dao một pha

Chiếc

01

 

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 30A

 

- Cầu dao đảo 1 pha

Chiếc

01

 

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 30A

 

- Cầu dao 3 pha

Chiếc

01

 

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 50A

 

- Cầu dao đảo 3 pha

Chiếc

01

 

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 50A

5

Khí cụ điều khiển và bảo vệ

Bộ

06

Sử dụng để đấu mạch động lực

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Khởi động từ

Chiếc

01

 

Uđm ≥ 380V

 Iđm ≥ 12A

 

- Aptomat 1 pha

Chiếc

01

 

 Iđm ≥ 15A

 Dòng cắt  ≥ 6 A

 

- Aptomat 3 pha

Chiếc

01

 

 Iđm ≥ 15A

 Dòng cắt  ≥ 6 A

 

- Công tắc tơ

Chiếc

01

 

Iđm ≥ 32A

 

- Rơle thời gian

Chiếc

01

 

Uđm ≥ 220V

Điều chỉnh được thời gian đóng, cắt

 

- Rơle điện áp

Chiếc

01

 

Điện áp vào từ: 12VDC ÷ 24VDC

Hoặc từ:

110VAC ÷ 220VAC

 

- Rơle dòng điện

Chiếc

01

 

Iđm ≤ 40A

6

Mô hình dàn trải quạt bàn

Bộ

01

Dùng để quan sát cấu tạo, nguyên lý làm việc

Pđm ≥ 45 W

7

Công tơ điện 1 pha

Chiếc

06

Dùng để đo điện năng tiêu thụ của tải

Dòng điện  ≥ 5A,

Cấp chính xác:

 1 hoặc 2

8

Công tơ điện 3 pha

Chiếc

06

Dùng để đo điện năng tiêu thụ của tải

Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực tiếp Cấp chính xác:

1 hoặc 2

9

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

01

Sử dụng để đo các thông số mạch điện

Loại thông dụng trên thị trường

10

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

09

Sử dụng  để thực hành tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

01

 

Độ dài tuốc nơ vít  từ: 30mm ÷ 700mm

 

- Tuốc nơ vít 4cạnh

Chiếc

01

Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

01

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Điện áp cách điện 

≥ 1000V.

 

- Kìm điện

Chiếc

01

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm ép cốt

Chiếc

01

Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm

 

- Kìm tách phe

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Bút thử điện

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

Pđm ≥ 60W

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

01

Pđm ≥ 60W

11

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

12

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

Bảng 18 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):  LẮP RÁP MẠCH ĐIỆN TỬ

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ nguồn một chiều

Bộ

09

Dùng để cấp nguồn cho mạch

Điện áp ra từ:

 ±5VDC ÷ 30VDC

 Ir ≥ 3A, có bảo vệ quá tải.

2

Panel cắm đa năng

Chiếc

09

Dùng để cắm các  mạch điện tử cơ bản.

Số lượng lỗ cắm

 ≥ 300

3

Máy phát xung

Chiếc

02

Dùng để cung cấp xung  đầu vào cho các mạch ứng dụng IC tương tự

- Dải tần từ:

 0,05Hz ÷ 15MHz 

- Phát tần đa chức năng

 

4

Máy đo hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

02

Sử dụng trong quá trình thực hành đo tín hiệu

- Dải tần ≤  40MHz

- Chế độ hoạt động CH1, CH2, DUAL

5

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Sử dụng để kiểm tra linh kiện và kiểm tra thông mạch.

Loại thông dụng trên thị trường

6

Biến áp 1 pha

Chiếc

09

Dùng để cấp nguồn cho mạch chỉnh lưu

Điện áp vào

Uđm ≥ 220V

Điện áp ra:

3V ÷ 24V

7

Bộ linh kiện điện tử

Bộ

09

Sử dụng để lắp ráp mạch điện

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Diode chỉnh lưu

Bộ

01

 

- Tụ điện không cực tính

Bộ

01

 

- Tụ điện cực tính

Bộ

01

 

- Điện trở

Bộ

01

 

- Điện trở công  suất

Bộ

01

 

- Diode zenner

Bộ

01

 

 

 

- Trasistor

Bộ

01

 

- Transistor công suất

Bộ

01

 

- Opamp

Bộ

01

 

- Biến trở

Bộ

01

 

- IC ổn áp

Bộ

01

8

Bảng bakelit tráng đồng

Bảng

09

Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành hàn mạch

Kích thước tối thiểu 100mmx100mm

9

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

09

Sử dụng  để thực hành tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ gồm có:

 

 

 

 

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

01

 

Độ dài tuốc nơ vít  từ: 30mm ÷ 700mm

 

- Tuốc nơ vít 4cạnh

Chiếc

01

Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

01

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Điện áp cách điện 

≥ 1000V.

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm điện

Chiếc

01

 

- Kìm ép cốt

Chiếc

01

Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm

 

- Kìm tách phe

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Bút thử điện

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

Pđm ≥ 60W

10

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

Bảng  19 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP MẠCH KHỞI ĐỘNG,

ĐẢO CHIỀU QUAY ĐỘNG CƠ BA PHA

 

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng điện thực hành lắp mạch khởi động và đảo chiều quay động cơ 3 pha

Bộ

06

Dùng để thực hành lắp đặt mạch điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Áp tô mát 3 pha

Chiếc

01

 

Iđm ≥ 40A

 

- Áp tô mát 1 pha

Chiếc

01

Iđm ≥ 25A

 

- Công tắc tơ

Chiếc

03

Uđm ≥ 220V

Iđm ≥12A

 

- Rơle nhiệt

Chiếc

03

Iđm ≥12A

 

- Nút ấn 3 vị trí

Chiếc

02

Iđm ≤ 10A

 

- Cầu chì ống

Chiếc

04

Iđm ≥ 5A

 

- Cầu dao 3 pha

Chiếc

03

Iđm ≥ 10 A

 

- Rơle thời gian

Chiếc

02

Uđm ≥ 220V

Điều chỉnh được thời gian đóng, cắt

 

- Rơ le trung gian

Chiếc

04

Iđm ≥ 5A

 

- Đèn tín hiệu

Chiếc

05

Pđm ≥ 3W

2

Động cơ điện 3 pha

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất động cơ ≥ 1,5kW

3

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

09

Sử dụng  để tháo, lắp mạch điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

01

 

Độ dài tuốc nơ vít  từ: 30mm ÷700mm

 

- Tuốc nơ vít 4cạnh

Chiếc

01

 

Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

01

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

 

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện 

≥ 1000V.

 

- Kìm điện

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm ép cốt

Chiếc

01

 

Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm

 

- Kìm tách phe

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Bút thử điện

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

 

Pđm ≥ 60W

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

01

 

Pđm ≥ 60W

 

- Dao gọt dây

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Kìm cắt ống

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

 ≥ 1000V.

4

Bàn thực hành đa năng

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Hệ thống cung cấp nguồn

Bộ

01

 

 Điện áp vào từ:

0V ÷ 220V,

Sđm ≥ 500VA

Điện áp đầu ra AC: 12V, 6V

Điện áp ra DC: ±24VDC

Pđm ≥ 3W

 

+ Nguồn DC

Bộ

01

+ Nguồn 1 pha

Bộ

01

+ Nguồn 3 pha

Bộ

01

+ Ổ cắm 1pha

Chiếc

01

+ Ổ cắm 3pha

Chiếc

01

+ Đèn báo pha

Bộ

01

 

- Hệ thống đo lường

Bộ

01

 

 

 

+ Ampe kế AC

Chiếc

01

 

Thang đo: I ≥ 5A

+ Ampe kế DC

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 1A

+ Vôn kế AC

Chiếc

01

Thang đo:

U ≥ 380V

+ Vôn kế DC

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 5V

+ Đồng hồ đo hệ số công suất

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

+ Đồng hồ đo tần số

Chiếc

01

Dải tần từ:

 0Hz÷  65Hz

 

- Hệ thống khởi động và bảo vệ:

 

 

 

 

 

+ Aptômát 1pha

Chiếc

01

 

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A

 

+ Aptômát 3pha

Chiếc

01

 

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 20A

+ Nút bấm đôi

Bộ

01

 

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A

+ Khởi động từ

Chiếc

01

 

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 20A,

5

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500ANSIlumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8mx1,8m

             

 

Bảng 23 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP MẠCH ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ BẰNG ĐỔI  NỐI  Y - YY

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực hành lắp mạch điều chỉnh tốc độ động cơ ba pha bằng đổi nối Y-YY

Bộ

06

Dùng để thực hành lắp đặt mạch điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Áp tô mát 3 pha

Chiếc

02

 

Iđm ≥ 40A

 

- Áp tô mát 1 pha

Chiếc

02

Iđm ≥ 25A

 

- Công tắc tơ

Chiếc

05

Uđm ≥ 220V

Iđm ≥ 12A

 

- Rơle nhiệt

Chiếc

05

Iđm ≥ 12A

 

- Nút ấn 3 vị trí

Chiếc

02

Iđm ≤ 10A

 

- Cầu chì ống

Chiếc

04

Iđm ≥ 5A

 

- Rơle thời gian

Chiếc

03

Uđm ≥ 220V

Điều chỉnh được thời gian đóng, cắt

 

- Rơ le trung gian

Chiếc

04

Iđm ≥ 5A

 

- Đèn tín hiệu

Chiếc

06

Pđm ≥ 3W

2

Động cơ điện 3 pha

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất động cơ

≥ 1,5kW

3

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

09

Sử dụng  để tháo, lắp mạch điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

01

 

Độ dài tuốc nơ vít  từ: 30mm ÷700mm

 

- Tuốc nơ vít 4cạnh

Chiếc

01

 

Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

 

Đường kính tối  thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện 

≥ 1000V.

 

- Kìm điện

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm ép cốt

Chiếc

01

 

Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm

 

- Kìm tách phe

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Bút thử điện

Chiếc

01

 

 

- Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

 

Pđm ≥ 60W

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

01

 

Pđm ≥ 60W

 

- Dao gọt dây

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Kìm cắt ống

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

 ≥ 1000V.

4

Bàn thực hành đa năng

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Hệ thống cung cấp nguồn

Bộ

01

 

 Điện áp vào từ:

0V ÷ 220V,

Sđm ≥ 500VA

Điện áp đầu ra AC: 12V, 6V

Điện áp ra DC: ±24VDC

Pđm ≥ 3W

 

+ Nguồn DC

Bộ

01

+ Nguồn 1 pha

Bộ

01

+ Nguồn 3 pha

Bộ

01

+ Ổ cắm 1pha

Chiếc

01

+ Ổ cắm 3pha

Chiếc

01

+ Đèn báo pha

Bộ

01

 

- Hệ thống đo lường

Bộ

01

 

 

 

+ Ampe kế AC

Chiếc

01

 

Thang đo: I ≥ 5A

+ Ampe kế DC

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 1A

+ Vôn kế AC

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 380V

+ Vôn kế DC

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 5V

+ Đồng hồ đo hệ số công suất

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

+ Đồng hồ đo tần số

Chiếc

01

Dải tần từ:

 0Hz÷  65Hz

 

- Hệ thống khởi động và bảo vệ:

 

 

 

 

 

+ Aptômát 1pha

Chiếc

01

 

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A

+ Aptômát 3pha

Chiếc

01

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 20A

+ Nút bấm đôi

Bộ

01

 

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A

+ Khởi động từ

Chiếc

01

 

Dòng điện định

 

 

 

 

 

mức: Iđm ≥ 20A,

5

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥ 2500 ansillumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

Bảng 21 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐẠI CƯƠNG VỎ TÀU THỦY

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số môn học: MH 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu

 (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

Bảng 22 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐẠI CƯƠNG MÁY TÀU THỦY

 

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số môn học: MH 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu

 (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

Bảng 23 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔ CHỨC SẢN XUẤT VÀ

CHỨC TRÁCH THUYỀN VIÊN

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số môn học: MH 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu

 (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

Bảng 24 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số môn học: MH 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu

 (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

3

Thiết bị  nghe, nhìn

Bộ

1

Phục vụ để rèn luyện kỹ năng nghe các đoạn hội thoại tiếng Anh.

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Máy cattset

Chiếc

1

 

- Mi-crô

Chiếc

1

 

- Loa

Chiếc

1

 

- Âm-li

Chiếc

1

 

Bảng 25 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN TÀU THỦY

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số môn học: MH 31

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình hệ thống lái tàu thủy

Bộ

01

Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy

-Mô hình hoạt động được

- Có 2 chế độ lái: lái tay, lái remote.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Khối nguồn cấp

Bộ

01

 

- Khối truyền động lái

Bộ

01

 

- Đài lái

Bộ

01

 

- Khối động lực

Bộ

01

2

Mô hình hệ thống làm hàng tàu thủy

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cơ cấu hệ thống làm hàng trên tàu

Mô hình hoạt động được

Sđm ≥1,5KW

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Khối nguồn cấp

Bộ

01

 

- Khối điều khiển làm hàng

Bộ

01

 

- Khối động lực

Bộ

01

 

- Mô hình cẩu

Bộ

01

3

Mô hình hệ thống truyền động điện  tời, neo tàu thủy

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu trúc và nguên lý hoạt động của hệ thống

Mô hình hoạt động được

Pđm ≥ 1,5KW

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Khối nguồn cấp

Bộ

01

 

- Khối truyền động tời, neo

Bộ

01

 

- Khối động cơ điện

Bộ

01

 

- Khối tời, neo

Bộ

01

4

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu

 (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

Bảng 26 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  HỆ THỐNG THÔNG TIN

LIÊN LẠC TÀU THỦY

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số môn học: MH 32

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ thống tay chuông truyền lệnh 2 chiều

Bộ

1

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của hệ thống

Uđm  ≥ 250VAC và

Uđm ≥ 24VDC

2

Hệ thống đèn hành trình và đèn tín hiệu

Bộ

1

Sử dụng để minh họa cấu tạo, nguyên lý làm việc của hệ thống

Uđm ≥  24 VDC

và  Uđm  ≥ 220 VAC

Pđm  ≥ 25W

3

Bảng điện còi đèn sương mù

Bộ

1

Uđm ≥  24 VDC

và  Uđm  ≥ 220 VAC

4

Còi hơi

Chiếc

1

Sử dụng để thực hành, phát tín hiệu thông tin

Tần số cơ bản nằm trong dải tần từ:

70Hz÷700Hz,

Cự li nghe rõ ít nhất 0,5 hải lí.

5

Chuông + Cồng

Bộ

1

Cường độ âm thanh ≥  100 dB ở khoảng cách 1m tính từ chuông hoặc cồng.

6

La bàn điện

Bộ

1

Sử dụng để xác định hướng tàu chạy

Theo quy định của SOLAS 74

7

Máy đo sâu

Bộ

1

Sử dụng để xác định độ sâu

Thỏa mã tiêu chuẩn  IMO

8

Máy đo tốc độ.

Bộ

1

Dùng để xác định tốc độ tàu và khoảng cách chạy của tàu

Thỏa mãn tiêu chuẩn IMO

9

Máy thu phát gọi chọn số (VHF-DSC)

Bộ

1

Dùng để thực hiện quy trình thông tin liên lạc hàng hải qua VHF DSC.

Thỏa mãn yêu cầu của hệ thống tìm kiếm và cứu nạn toàn cầu (GMDSS)

10

Máy thu phát gọi chọn số

(MF/HF-DSC)

Bộ

1

 Dùng để thực hiện quy trình thông tin liên lạc hàng hải qua  MF/HF-DSC

Thỏa mãn yêu cầu của hệ thống tìm kiếm và cứu nạn toàn cầu (GMDSS)

11

Máy thu phát INM-C

Bộ

1

Dùng để thực hiện quy trình thông tin liên lạc hàng hải qua  INM-C

Thỏa mãn yêu cầu của hệ thống tìm kiếm và cứu nạn toàn cầu (GMDSS)

12

Máy thu NAVTEX

Bộ

1

Sử dụng để thông tin liên lạc hàng hải qua  NAVTEX

Tần số ≥ 500kHz

13

Thiết bị phát đáp Radar (SART)

Bộ

1

Sử dụng để xác định được vị trí tàu bị nạn thông qua hình ảnh phát đáp của SART

Theo qui định tại chương 3,

SOLAS 74

14

Thiết bị báo vị trí tàu bị nạn (EPIRB)

Bộ

1

Sử dụng để  thông tin liên lạc hàng hải qua Epirb

Theo qui định tại chương 3,

SOLAS 74

15

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

16

Máy chiếu

 (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

BẢNG 27 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):  KHAI THÁC TRẠM PHÁT ĐIỆN TÀU THỦY

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phát điện 1 chiều

Bộ

03

Sử dụng để  đo, kiểm tra và điều chỉnh các thông số

Công suất:

 P ≥ 1,5KW

2

Thiết bị đo lường

Bộ

03

Sử dụng trong  quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

 

- Vôn kế

Chiếc

01

 

Thang đo:

U ≥ 380V

 

- Ampe kế

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 5A

 

- Đồng hồ hệ số công suất 1 pha

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Đồng hồ hệ số công suất 3 pha

Chiếc

01

 

- Mê ga ôm

Chiếc

01

Thang đo: 

U ≥ 500V

 

- Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Ampe kìm

Chiếc

01

 

- Đồng hồ đo tần số

Chiếc

01

Dải tần từ: 0Hz÷65Hz

3

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

06

Sử dụng để thực hành tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

01

 

Độ dài tuốc nơ vít  từ: 30mm ÷ 700mm

 

- Tuốc nơ vít 4cạnh

Chiếc

01

Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

01

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện 

≥ 1000V.

 

- Kìm điện

Chiếc

01

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm ép cốt

Chiếc

01

Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm

 

- Kìm tách phe

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Bút thử điện

Chiếc

01

Pđm ≥ 60W

 

- Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

Pđm ≥ 60W

4

Khối bảng điện phân phối

Bộ

01

Sử dụng để đấu nối, vận hành bảng điện phân phối

Thông số kỹ thuật phù hợp với công suất máy phát

 

- Bảng phân phối tải động lực

Bộ

01

 

- Bảng phân phối tải sinh hoạt

Bộ

01

5

Mô hình hòa đồng bộ máy phát điện đồng bộ 3 pha

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu và thực hành các thao tác hòa điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Máy phát đồng bộ 3 pha

Bộ

02

 

P≥ 10KW

Có điều chỉnh tốc độ

 

- Bộ tự động điều chỉnh điện áp

Chiếc

01

 

Phù hợp với công suất máy phát

 

- Hệ thống chỉ báo, đo lường, đóng cắt

Bộ

01

 

Thông số phù hợp với hệ thống

 

- Đồng bộ kế 3pha

Chiếc

01

 

- Hệ thống đèn quay

Bộ

01

 

- Hệ thống đèn tắt

Chiếc

01

 

- Vôn kế

Chiếc

01

 

- Ampe kế

Chiếc

01

 

- Đồng hồ đo công suất tác  dụng P

Chiếc

01

 

 

- Aptômát 3 pha

Chiếc

03

 

 

- Đèn báo pha

Chiếc

06

 

- Công tắc 3 vị trí

Chiếc

02

 

6

Bộ tải (R-L-C)

Bộ

01

Sử dụng để làm tải trong quá trình thực hành

Thông số phù hợp yêu cầu máy phát.

 

Bảng 28 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG MÁY ĐIỆN TÀU THỦY

 

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phát điện xoay chiều

Bộ

03

Sử dụng để tháo, lắp và bảo dưỡng

Công suất:  

Pđm ≥ 10KW

2

Động cơ điện  ba pha

Bộ

03

Sử dụng để tháo, lắp và bảo dưỡng

Công suất:  

Pđm ≥1,5KW

3

Đồng hồ đo vạn năng 

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành 

Loại thông dụng trên thị trường

4

Mê ga ôm

Chiếc

03

Sử dụng đo điện trở cách điện

Thang đo: U ≥ 500V

5

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

09

Sử dụng  trong quá trình thực hành tháo lắp thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

01

 

Độ dài tuốc nơ vít  từ: 30mm ÷ 700mm

 

- Tuốc nơ vít 4cạnh

Chiếc

01

Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

01

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Điện áp cách điện 

≥ 1000V.

 

- Kìm điện

Chiếc

01

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm ép cốt

Chiếc

01

Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm

 

- Kìm tách phe

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Bút thử điện

Chiếc

01

Pđm ≥ 60W

 

- Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

Pđm ≥ 60W

6

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

Bộ

03

Sử dụng để thực hành tháo, lắp thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Búa nguội

Chiếc

01

 

Khối lượng từ:

 0,5kg ÷ 2 kg

 

- Búa cao su

Chiếc

01

Khối lượng từ:  300g ÷ 500 g

 

- Máy khoan cầm tay

Chiếc

01

Pđm ≥ 350W

 

- Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Pđm  ≥750W

 

- Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài tối đa 1000mm

 

- Clê

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Cưa sắt

Bộ

01

Độ lớn cưa sắt ≥350mm

 

- Đục

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Cảo 3 chân

Chiếc

01

Dài từ: 100mm÷300mm

 

- Máy cưa lọng

Chiếc

01

Pđm  ≤ 450 W;

Độ xọc ≤ 18 mm

7

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

Bảng 29 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT CÁP ĐIỆN TÀU THỦY

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Ca bin thực hành lắp đặt cáp điện tàu thủy

Bộ

06

Sử dụng để thực hành lắp đặt cáp điện tàu thủy

Làm bằng sắt sơn tĩnh điện

Ghép nối thuận tiện cho gia công lắp đặt

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bộ máng cáp tiêu chuẩn

Bộ

01

 

- Cút xuyên vách, xuyên boong tiêu chuẩn

Bộ

01

 

- Colie đỡ máng cáp và đỡ cáp

Bộ

01

 

- Bộ hộp phân dây chống cháy

Bộ

01

2

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

06

Đo các thông số điện

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

09

Sử dụng  để thực hành lắp đặt cáp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

01

 

Độ dài tuốc nơ vít  từ: 30mm ÷ 700mm

 

- Tuốc nơ vít 4cạnh

Chiếc

01

Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

01

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Điện áp cách điện 

≥ 1000V.

 

- Kìm điện

Chiếc

01

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm ép cốt

Chiếc

01

 

 

Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm

 

- Kìm tách phe

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Bút thử điện

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

BẢNG 30 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT TỦ, BẢNG ĐIỆN TÀU THỦY

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thiết đo lường điện

Bộ

06

Dùng để thực hành lắp bảng điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Vôn kế DC

Chiếc

01

 

Thang đo: I ≥ 5A

 

- Vôn kế AC

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 1A

 

- Ampe kế DC

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 380V

 

- Ampe kế AC

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 5V

 

- Đồng hồ đo công suất

Chiếc

01

Thang đo:

0W ÷ 6000W

 

- Đồng hồ hệ số công suất

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mê ga ôm

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 500V

 

- Đồng hồ tần số

Chiếc

01

Dải tần từ: 0Hz÷65Hz

2

Khí cụ điện đóng cắt bằng tay

Bộ

06

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng đấu nối tủ điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Bộ công tắc

Bộ

01

 

Uđm ≥ 220V; 

Iđm ≥10A

 

- Công tắt chuyển mạch

Chiếc

01

 

Dòng điện định mức: Iđm ≥10A

 

- Cầu dao một pha

Chiếc

01

 

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 30A

 

- Cầu dao đảo 1 pha

Chiếc

01

 

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 30A

 

- Cầu dao 3 pha

Chiếc

01

 

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 50A

 

- Cầu dao đảo 3 pha

Chiếc

01

 

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 50A

3

Khí cụ điều khiển và bảo vệ

Bộ

06

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng đấu nối tủ điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Khởi động từ

Chiếc

01

 

Uđm ≥ 380V

 Iđm ≥ 12A

 

- Aptomat 1 pha

Chiếc

01

 

 Iđm ≥ 15A

 Dòng cắt  ≥ 6 A

 

- Aptomat 3 pha

Chiếc

01

 

 Iđm ≥ 15A

 Dòng cắt  ≥ 6 A

 

- Áp tô mát chống dòng điện rò 1 pha

Chiếc

01

 

I ≤ 50 A;

 Dòng bảo vệ

≤ 100mA; Thời gian bảo vệ ≤ 10 giây

 

- Áptômát chống dòng điện rò 3 pha

Chiếc

01

 

I ≤ 50 A;

 Dòng bảo vệ

≤ 100mA; Thời gian bảo vệ ≤ 10 giây

 

- Công tắc tơ

Chiếc

01

 

Iđm ≥ 32A

 

- Rơle thời gian

Chiếc

01

 

Uđm ≥ 220V

Điều chỉnh được thời gian đóng, cắt

 

- Rơle điện áp

Chiếc

01

 

Điện áp vào từ: 12VDC ÷ 24VDC

Hoặc từ:

110VAC ÷ 220VAC

 

- Rơle dòng điện

Chiếc

01

 

Iđm ≤ 40A

4

Đồng hồ đo vạn năng 

Chiếc

09

Sử dụng để kiểm tra các thông số mạch điện

Loại thông dụng trên thị trường

5

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

09

Sử dụng  để thực hành tháo, lắp thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

01

 

Độ dài tuốc nơ vít  từ: 30mm ÷ 700mm

 

- Tuốc nơ vít 4cạnh

Chiếc

01

Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

01

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Điện áp cách điện 

≥ 1000V.

 

- Kìm điện

Chiếc

01

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm ép cốt

Chiếc

01

Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm

 

- Kìm tách phe

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Bút thử điện

Chiếc

01

Pđm ≥ 60W

 

- Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

Pđm ≥ 60W

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Dao gọt dây

Chiếc

01

Điện áp cách điện

 ≥ 1000V.

 

- Kìm cắt ống

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

6

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

Bộ

03

Sử dụng  để tháo, lắp thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Búa nguội

Chiếc

01

 

Khối lượng từ:

 0,5kg ÷ 2 kg

 

- Búa cao su

Chiếc

01

Khối lượng từ:

 300g ÷ 500 g

 

- Máy khoan cầm tay

Chiếc

01

Pđm ≥ 350W

 

- Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Pđm  ≥750W

 

- Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài tối đa 1000mm

 

- Clê

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Cưa sắt

Bộ

01

Độ lớn cưa sắt ≥350mm

 

- Đục

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Cảo 3 chân

Chiếc

01

Dài từ: 100mm÷300mm

7

Tủ lắp đặt

Chiếc

09

Dùng để thực hành lắp đặt điện

Kích thước tối thiểu: 240cmx80cmx50cm

8

Tấm mica

Chiếc

09

Kích thước tối thiểu : 50cm x 120cm

 

Bảng  31 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TÍN HIỆU HÀNG HẢI

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn thực hành đa năng

Chiếc

06

Dùng để thực hành lắp đặt hệ thống tín hiệu hàng hải

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Hệ thống cung cấp nguồn

Bộ

01

 

 Điện áp vào từ:

0V ÷ 220V,

Sđm ≥ 500VA

Điện áp đầu ra AC: 12V, 6V

Điện áp ra DC: ±24VDC

Pđm ≥ 3W

 

+ Nguồn DC

Bộ

01

+ Nguồn 1 pha

Bộ

01

+ Nguồn 3 pha

Bộ

01

+ Ổ cắm 1pha

Chiếc

01

+ Ổ cắm 3pha

Chiếc

01

+ Đèn báo pha

Bộ

01

 

- Hệ thống đo lường

Bộ

01

 

 

+ Ampe kế AC

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 5A

+ Ampe kế DC

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 1A

+ Vôn kế AC

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 380V

+ Vôn kế DC

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 5V

+ Đồng hồ đo hệ số công suất

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

+ Đồng hồ đo tần số

Chiếc

01

Dải tần từ:

 0Hz÷  65Hz

 

- Hệ thống khởi động và bảo vệ:

 

 

 

 

 

+ Aptômát 1pha

Chiếc

01

 

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A

 

+ Aptômát 3pha

Chiếc

01

 

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 20A

 

+ Nút bấm đôi

Bộ

01

 

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A

2

Bộ thiết bị thực hành điện chiếu sáng cơ bản

Bộ

09

Sử dụng để lắp đặt mạch điện chiếu sáng

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Bộ đèn sợi đốt

Bộ

01

 

Pđm  ≥ 20W

 

- Bộ đèn compac

Bộ

01

Pđm  ≥ 15W

 

- Bộ đèn huỳnh quang

Bộ

01

Thiết bị được chế tạo theo tiêu chuẩn

 

+ Đèn huỳnh quang chấn lưu điện từ

Bộ

01

 

Pđm  ≥ 20W

+ Đèn huỳnh quang chấn lưu điện tử

Bộ

01

Pđm  ≥ 20W

 

- Bộ đèn thuỷ ngân cao áp

Bộ

01

Thiết bị được chế tạo theo tiêu chuẩn

 

+ Bộ đèn thuỷ ngân cao áp chấn lưu ngoài

Bộ

01

Pđm  ≥ 150W

+ Bộ đèn thuỷ ngân cao áp chấn lưu trong

Bộ

01

Pđm  ≥ 150W

 

- Bộ đèn halogen

Bộ

01

Pđm  ≥ 150W

3

Bộ giá đỡ đèn sợi đốt phòng nổ

Bộ

06

Dùng để lắp đặt mạch điện chiếu sáng

Theo tiêu chuẩn hàng hải

4

Bộ giá đỡ đèn sợi đốt DC

Bộ

06

Dùng để lắp đặt mạch điện chiếu sáng

Theo tiêu chuẩn hàng hải

5

Bộ conson đỡ đèn tín hiệu hàng hải

Bộ

06

Dùng để lắp đặt trên conson

Theo tiêu chuẩn hàng hải

6

Bộ máng cáp

Bộ

06

Dùng để định tuyến, đi cáp

Theo tiêu chuẩn hàng hải

7

Bảng điện chiếu sáng tín hiện

Bộ

06

Sử dụng để gá, lắp các thiết bị

 

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ gồm có:

 

 

 

 

- Aptômát 1 pha

Chiếc

01

Iđm ≥ 15A

 

- Công tắc đơn

Chiếc

03

Iđm ≥ 10A

 

- Công tắc đơn

Chiếc

03

Iđm ≥ 10A

Loại kín

 

- Ổ cắm đơn

Chiếc

03

Uđm ≥ 220V; Loại kín

 

- Hộp đấu dây loại kín nước

Chiếc

03

Theo tiêu chuẩn hàng hải

 

- Hộp phân dây

Bộ

02

Theo tiêu chuẩn hàng hải

 

- Bộ đèn huỳnh quang

Bộ

03

Công suất từ:

 20W÷40W

8

Bộ đèn tín hiệu hàng hải DC

Bộ

06

Dùng để lắp đặt trong mạch chiếu sáng

Theo tiêu chuẩn đăng kiểm Việt Nam

9

Bộ đèn tín hiệu hàng hải AC

Bộ

06

Dùng để lắp đặt trong mạch chiếu sáng

Theo tiêu chuẩn đăng kiểm Việt Nam

10

Đèn sợi đốt loại kín nước DC

Chiếc

18

Dùng để lắp đặt trong mạch chiếu sáng dùng nguồn một chiều

Theo tiêu chuẩn đăng kiểm Việt Nam

11

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

06

Dùng để đo thông mạch trong mạch điện chiếu sáng

Loại thông dụng trên thị trường

 

12

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

09

Sử dụng  để tháo, lắp trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

01

 

Độ dài tuốc nơ vít  từ: 30mm ÷ 700mm

 

 

- Tuốc nơ vít 4cạnh

Chiếc

01

Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm

 

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

01

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

 

- Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Điện áp cách điện 

≥ 1000V.

 

 

- Kìm điện

Chiếc

01

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

 

- Kìm ép cốt

Chiếc

01

Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm

 

 

- Bút thử điện

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

 

- Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

Pđm ≥ 60W

 

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

01

Pđm ≥ 60W

 

13

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

 

14

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

 

BẢNG 32 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT ĐIỆN LẠNH

 

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số môn học: MH 38

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bảncủa thiết bị

1

Mô hình dàn trải hệ thống lạnh

Bộ

1

Sử dụng để quan sát cấu tạo của hệ thống

Thông số kỹ thuật cơ bản  như sau:

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Máy nén kín

Chiếc

1

 

Công suất máy nén từ: 1/6hp ÷ 1hp

 

- Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

Hệ số truyền nhiệt 30 W/m2 0k ÷35W/m2 0k

 

- Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

Hệ số truyền nhiệt từ: 11,6 W/m2 0k đến 17,5W/m2 0k,

Nhiệt đô âm sâu

 -400C ÷ 00C

 

- Van tiết lưu nhiệt

Chiếc

1

Năng suất lạnh từ: 0,5kW÷10kW

 

- Van tiết lưu tay

Chiếc

1

Ngõ vào, ngõ ra 5/8inch ÷1/2inch

 

- Van tiết lưu điện từ

Chiếc

1

Uđm ≥ 220V

Ngõ vào,ngõ ra, 5/8inch ÷ 1/2inch

 

- Ống mao

Chiếc

1

Đường kính ống  từ:

0,5mm ÷ 2mm

 

- Cầu chì 1 pha

Chiếc

1

Iđm ≥ 5A

 

- Công tắc tơ

Chiếc

4

Iđm ≥ 20A

 

- Nút nhấn On-Off

Chiếc

1

Iđm ≥ 5A

 

- Bộ điều chỉnh nhiệt độ

Chiếc

1

Khoảng nhiệt độ:

-20oC đến +20oC

 

- Rơle trung gian  (AC, DC)

Chiếc

1

Uđm ≥ 220VAC

Hoặc từ: 12VDC÷24VDC

 

- Rơle thời gian (AC, DC)

Chiếc

1

Uđm ≥ 220VAC

Hoặc từ: 12VDC÷24VDC

 

- Rơle áp suất cao

Chiếc

1

Áp suất từ: 

1bar ÷ 35bar.

 

- Rơle áp suất thấp

Chiếc

1

Áp suất từ: 

1bar ÷ 15bar.

 

- Rơle áp suất dầu

Chiếc

1

Áp suất từ: 

1bar ÷ 35bar.

 

- Đèn báo nguồn

Chiếc

3

Uđm ≥ 220V

 

- Chuông báo sự cố

Chiếc

1

Uđm ≥ 220V

2

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

1

Sử dụng để đo các thông mạch điện

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bộ đồ nghề điện lạnh

Bộ

1

Sử dụng để tháo, lắp hệ thống lạnh

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bộ nong loe ống đồng

Bộ

1

 

- Dao cắt ống đồng

Chiếc

1

 

- Bộ uốn ống đồng

Bộ

1

 

- Thước dây

Chiếc

1

 

- Thước thuỷ

Chiếc

1

 

- Bộ lục giác

Bộ

1

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

 

- Dũa mịn bản dẹp

Chiếc

1

 

- Búa cao su

Chiếc

1

4

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

Bảng 33 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):  SỬA CHỮA ĐIỆN DÂN DỤNG

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 39

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy giặt

Chiếc

06

Dùng để thực hành tháo, lắp sửa chữa.

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy biến áp một pha

Chiếc

06

Sử dụng rèn luyện kỹ năng sửa chữa máy biến áp

Sđm ≥ 500VA

3

Máy bơm nước

Chiếc

06

Dùng để bảo dưỡng, sửa chữa.

Pđm ≥ 750W

4

Quạt bàn

Chiếc

06

Dùng để bảo dưỡng, sửa chữa.

Pđm ≥  45W

5

Bàn thực hành

đa năng

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Hệ thống cung cấp nguồn

Bộ

01

 

Điện áp vào từ:

0V ÷ 220V,

Sđm ≥ 500VA

Điện áp đầu ra AC: 12V, 6V

Điện áp ra DC: ±24VDC

Pđm ≥ 3W

 

+ Nguồn DC

Bộ

01

+ Nguồn 1 pha

Bộ

01

+ Nguồn 3 pha

Bộ

01

+ Ổ cắm 1pha

Chiếc

01

+ Ổ cắm 3pha

Chiếc

01

+ Đèn báo pha

Bộ

01

 

- Hệ thống đo lường

Bộ

01

 

 

+ Ampe kế AC

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 5A

+ Ampe kế DC

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 1A

+ Vôn kế AC

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 380V

+ Vôn kế DC

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 5V

+ Đồng hồ đo hệ số công suất

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

+ Đồng hồ đo tần số

Chiếc

01

Dải tần từ:

 0Hz÷  65Hz

 

- Hệ thống khởi động và bảo vệ:

 

 

 

 

 

+ Aptômát 1pha

Chiếc

01

 

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A

 

+ Aptômát 3pha

Chiếc

01

 

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 20A

 

+ Nút bấm đôi

Bộ

01

 

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A

6

Tủ sấy

Chiếc

01

Sấy các loại máy điện

Nhiệt độ sấy được khống chế tới mức 90oC. Có điều chỉnh nhiệt độ

7

Thiết bị đo lường điện

Bộ

03

Sử dụng để đo các thông số của thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Vôn kế

Chiếc

01

 

Thang đo:

U ≥ 380V

 

- Ampe kế

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 5A

 

- Đồng hồ hệ số công suất 1 pha

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Đồng hồ hệ số công suất 3 pha

Chiếc

01

 

 - Mê ga ôm

Chiếc

01

Thang đo:

 U ≥ 500V

 

- Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

 

- Ampe kìm

Chiếc

01

8

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

Bộ

03

Dùng để thực hành tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Búa nguội

Chiếc

01

 

Khối lượng từ:

 0,5kg ÷ 2 kg

 

- Búa cao su

Chiếc

01

Khối lượng từ:  300g ÷ 500 g

 

- Máy khoan cầm tay

Chiếc

01

Pđm ≥ 350W

 

- Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Pđm  ≥750W

 

- Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài tối đa 1000mm

 

- Clê

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Cưa sắt

Bộ

01

Độ lớn cưa sắt ≥350mm

 

- Đục

Bộ

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Cảo 3 chân

Chiếc

01

Dài từ: 100mm÷300mm

9

Máy mài hai đá

Chiếc

01

Dùng để gia công các chi tiết khi thực hành

Đường kính đá  từ:

 100mm÷200mm

10

Máy quấn dây

Chiếc

03

 Sử dụng để quấn dây máy điện

Tỉ số vòng quay 1/4

11

Máy tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

12

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

BẢNG 34 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA MÁY ĐIỆN MỘT CHIỀU

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 40

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ điện một chiều

Bộ

06

Sử dụng để thực hành bảo dưỡng, sửa chữa máy điện một chiều

Pđm ≥ 750W

2

Máy quấn dây

Chiếc

06

 Sử dụng để quấn dây máy điện

Tỉ số vòng quay 1/4

3

Đồng hồ đo vạn năng 

Chiếc

06

Dùng để đo các thông mạch khi đấu dây

Loại thông dụng trên thị trường

4

 Mê ga ôm

Chiếc

01

Dùng để đo điện trở cách điện

Thang đo: U ≥500V

5

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

09

Sử dụng  để tháo, lắp máy điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

01

 

Độ dài tuốc nơ vít  từ: 30mm ÷ 700mm

 

- Tuốc nơ vít 4cạnh

Chiếc

01

Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

01

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Điện áp cách điện 

≥ 1000V.

 

- Kìm điện

Chiếc

01

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm ép cốt

Chiếc

01

Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm

 

- Bút thử điện

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

Pđm ≥ 60W

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

01

Pđm ≥ 60W

6

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

Bộ

03

Dùng để tháo, lắp máy điện một chiều

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Búa nguội

Chiếc

01

 

Khối lượng từ:

 0,5kg ÷ 2 kg

 

- Búa cao su

Chiếc

01

Khối lượng từ:  300g ÷ 500 g

 

- Máy khoan cầm tay

Chiếc

01

Pđm ≥ 350W

 

- Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Pđm  ≥750W

 

- Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài tối đa 1000mm

 

- Clê

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

7

Bàn thực hành đa năng

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Hệ thống cung cấp nguồn

Bộ

01

 

 Điện áp vào từ:

0V ÷ 220V,

Sđm ≥ 500VA

Điện áp đầu ra AC: 12V, 6V

Điện áp ra DC: ±24VDC

Pđm ≥ 3W

 

+ Nguồn DC

Bộ

01

+ Nguồn 1 pha

Bộ

01

+ Nguồn 3 pha

Bộ

01

+ Ổ cắm 1pha

Chiếc

01

+ Ổ cắm 3pha

Chiếc

01

+ Đèn báo pha

Bộ

01

 

- Hệ thống đo lường

Bộ

01

 

 

 

+ Ampe kế AC

Chiếc

01

 

Thang đo: I ≥ 5A

+ Ampe kế DC

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 1A

+ Vôn kế AC

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 380V

+ Vôn kế DC

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 5V

+ Đồng hồ đo hệ số công suất

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

+ Đồng hồ đo tần số

Chiếc

01

Dải tần từ:

 0Hz÷  65Hz

 

Bảng 35 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):  SỬA CHỮA ĐỘNG CƠ MỘT PHA

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 41

Trình độ đào tạo: Trung cấp  nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18  học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ điện một pha

Chiếc

06

Sử dụng để thực hành sửa chữa động cơ điện một pha

Pđm ≥750W

2

Bàn thực hành đa năng

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Hệ thống cung cấp nguồn

Bộ

01

 

 Điện áp vào từ:

0V ÷ 220V,

Sđm ≥ 500VA

Điện áp đầu ra AC: 12V, 6V

Điện áp ra DC: ±24VDC

Pđm ≥ 3W

 

+ Nguồn DC

Bộ

01

+ Nguồn 1 pha

Bộ

01

+ Nguồn 3 pha

Bộ

01

+ Ổ cắm 1pha

Chiếc

01

+ Ổ cắm 3pha

Chiếc

01

+ Đèn báo pha

Bộ

01

 

- Hệ thống đo lường

Bộ

01

 

 

+ Ampe kế AC

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 5A

+ Ampe kế DC

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 1A

+ Vôn kế AC

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 380V

+ Vôn kế DC

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 5V

+ Đồng hồ đo hệ số công suất

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

+ Đồng hồ đo tần số

Chiếc

01

Dải tần từ:

 0Hz÷  65Hz

 

- Hệ thống khởi động và bảo vệ:

 

 

 

 

 

+ Aptômát 1pha

Chiếc

01

 

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A

 

+ Aptômát 3pha

Chiếc

01

 

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 20A

 

+ Nút bấm đôi

Bộ

01

 

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A

3

Tủ sấy

Chiếc

01

Sấy các loại máy điện

Nhiệt độ sấy được khống chế tới mức 90oC

Có điều chỉnh nhiệt độ

4

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

09

Dùng để thực hành tháo, lắp động cơ điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

01

 

Độ dài tuốc nơ vít  từ: 30mm ÷ 700mm

 

- Tuốc nơ vít 4cạnh

Chiếc

01

Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

01

Điện áp cách điện

≥ 1000V.

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

 

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Điện áp cách điện 

≥ 1000V.

 

- Kìm điện

Chiếc

01

Điện áp cách điện

  ≥ 1000V.

 

- Kìm ép cốt

Chiếc

01

Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm

 

- Bút thử điện

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

Pđm ≥ 60W

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

01

Pđm ≥ 60W

5

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

Bộ

03

Dùng để thực hành tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Búa nguội

Chiếc

01

 

Khối lượng từ:

 0,5kg ÷ 2 kg

 

- Búa cao su

Chiếc

01

Khối lượng từ:  300g ÷ 500 g

 

- Máy khoan cầm tay

Chiếc

01

Pđm ≥ 350W

 

- Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Pđm  ≥750W

 

- Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài tối đa 1000mm

 

- Clê

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Cưa sắt

Bộ

01

Độ lớn cưa sắt ≥350mm

 

- Đục

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Cảo 3 chân

Chiếc

01

Dài từ: 100mm÷300mm

6

Máy mài hai đá

Chiếc

01

Dùng để gia công các chi tiết khi thực hành

Đường kính đá  từ:

100mm÷200mm

7

Máy quấn dây

Chiếc

03

 Sử dụng để quấn dây máy điện

Tỉ số vòng quay 1/4

8

Máy tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

BẢNG 36 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐO CÁC ĐẠI LƯỢNG KHÔNG ĐIỆN

 

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 42

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 học sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18  học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thiết bị đo lường không điện

Bộ

02

Thực hành đo các thông số không điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Thước cặp

Chiếc

01

Khoảng đo:

0mm ÷ 300mm

 

- Pan me

Chiếc

01

Khoảng đo:

0mm ÷  25mm.

 

- Tốc độ kế

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Máy đo nhiệt độ cầm tay

Chiếc

01

Dải nhiệt đo từ:

 -220°C ÷ +1370 °C

Sai số ± 0,3%

 

- Máy đo tốc độ quay

Chiếc

01

- Đo tiếp xúc từ:  0,5v/ph ÷19,999v/ph
- Đo không tiếp xúc : 5v/ph ÷ 99,999 v/ph

2

Máy tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 37 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC,  MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Điện tàu thủy

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

         THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

1

Máy vi tính

Bộ

01

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥ 1,8m x 1,8m

3

Thiết bị  nghe, nhìn

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Máy cattset

Chiếc

1

 

 

- Mi-crô

Chiếc

1

 

 

- Loa

Chiếc

1

 

 

- Âm-li

Chiếc

1

 

        THIẾT BỊ AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG

4

Bộ trang bị cứu thương

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Tủ kính

Chiếc

01

Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt

 

- Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt nam về  y tế

5

Bộ thiết bị bảo hộ lao động

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về  an toàn lao động

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Ủng cao su

Đôi

01

 

- Găng tay

Đôi

01

 

- Thảm cao su

Chiếc

01

 

- Mũ bảo hộ

Chiếc

01

 

- Dây an toàn

Chiếc

01

 

- Bút thử điện

Chiếc

01

 

- Kính bảo hộ

Chiếc

01

 

- Giầy bảo hộ

Đôi

01

 

- Khẩu trang

Chiếc

01

 

6

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Bộ

02

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bình cứu hỏa

Bộ

01

 

+ Bình bọt

Chiếc

01

+ Bình CO2

Chiếc

01

 

- Các bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

01

 

- Cát

m3

0,5

 

- Xẻng

Chiếc

01

 

- Thang

Chiếc

01

 

7

Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Mô đun nối đất an toàn

Bộ

01

 

- Mô đun nối dây trung tính an toàn

Bộ

01

 

- Mô đun nối đẳng thế

Bộ

01

         THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

8

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

09

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

01

Độ dài tuốc nơ vít  từ:

30mm ÷ 700mm

 

- Tuốc nơ vít 4cạnh

Chiếc

01

Độ dài tuốc nơ vít từ: 30mm÷700mm

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

01

Điện áp cách điện  ≥ 1000V.

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Điện áp cách điện  ≥ 1000V.

 

- Kìm điện

Chiếc

01

Điện áp cách điện  ≥ 1000V.

 

- Kìm ép cốt

Chiếc

01

Đường kính từ: 0,5mm ÷ 16mm

 

- Bút thử điện

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Kìm tách phe

Chiếc

01

 

- Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

Pđm ≥ 60W

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

01

Pđm ≥ 60W

 

- Dao gọt dây

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Kìm cắt ống

Chiếc

01

Điện áp cách điện  ≥ 1000V.

9

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

Bộ

03

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Búa nguội

Chiếc

01

Khối lượng từ: 0,5kg ÷ 2 kg

 

- Búa cao su

Chiếc

01

Khối lượng từ:  300g ÷ 500 g

 

- Máy khoan cầm tay

Chiếc

01

Pđm ≥ 350W

 

- Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Pđm  ≥750W

 

- Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài tối đa 1000mm

 

- Clê

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Cưa sắt

Bộ

01

Độ lớn cưa sắt ≥350mm

 

- Đục

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Cảo 3 chân

Chiếc

01

Dài từ: 100mm÷300mm

 

- Máy cưa lọng

Chiếc

01

Pđm  ≤ 450 W; Độ xọc ≤ 18 mm

10

Thiết bị đo lường điện

Bộ

06

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

- Ampe kế DC

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 1A

 

- Ampe kế AC

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 5A

 

- Biến dòng

Chiếc

01

Có dòng điện thứ cấp 1A

 

- Vôn kế DC

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 5V

 

- Vôn kế AC

Chiếc

01

Thang đo: U ≥380 V

 

- Ampe kìm

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mê ga ôm

Chiếc

01

Thang đo: U ≥500 V

 

- Đồng hồ đo công suất 1 pha

Chiếc

01

Thang đo từ: 0W ÷ 6000W

 

- Đồng hồ đo công suất 3 pha

Chiếc

01

 

- Đồng hồ đo tần số

Chiếc

01

Dải tần từ: 0Hz ÷ 65Hz

 

- Đồng hồ hệ số công suất 1 pha

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Đồng hồ hệ số công suất 3 pha

Chiếc

01

 

- Công tơ điện 1 pha

Chiếc

01

Dòng điện  ≥ 5A,Cấp chính xác: 1 hoặc 2

 

- Công  tơ điện 3 pha

Chiếc

01

Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực tiếp Cấp chính xác: 1 hoặc 2

 

- Đồng hồ vạn năng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

11

Máy đo hiện sóng

Chiếc

02

Dải tần ≥ 40MHz,

Chế độ hoạt động CH1, CH2

12

Te rô mét

Chiếc

02

Phạm vi đo tối đa 2000Ω

13

Máy phát xung

Chiếc

02

- Dải tần từ:

 0,05Hz ÷ 15MHz 

- Phát tần đa chức năng

14

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

15

Mô hình cắt bổ cơ cấu đo

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Cơ cấu từ điện

Bộ

01

Cắt bổ tối thiểu ¼ thiết bị

 

- Cơ cấu điện từ

Bộ

01

 

 

- Cơ cấu điện động

Bộ

01

 

 

- Cơ cấu cảm ứng

Bộ

01

 

16

Dưỡng ren

Chiếc

03

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

17

Thước lá

Chiếc

09

Phạm vi đo từ: 0mm ÷ 500mm.

Độ chính xác:  0,1 mm

18

Com pa vạch dấu

Chiếc

06

Phạm vi vạch từ:

200mm ÷ 300mm

19

Thước cặp

Chiếc

09

Khoảng đo: 0mm - 300mm

Độ chính xác: 0,02mm

20

Bàn nguội  kèm Êto má kẹp song song

Bộ

9

Độ mở lớn nhất 250mm.

21

Bàn máp

Chiếc

01

Kích thước tối thiểu: 200mmx200mm

22

Bàn ren, tarô các loại

Bộ

06

- Đường kính lỗ lớn nhất 16mm

- Đường kính trụ lớn nhất đến 16mm

23

Êke

Chiếc

09

Loại thông dụng trên thị trường

24

Đài vạch

Chiếc

09

Phạm vi vạch từ: 1mm÷3mm

25

Đục bằng

Bộ

09

Chiều dài ≥100mm

26

Đục nhọn

Bộ

09

Chiều dài ≥100mm

27

Dũa

Chiếc

09

Loại thông dụng trên thị trường

28

Mũi vạch

Chiếc

06

Phạm vi vạch từ:

130mm÷250 mm

29

Khối V

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

30

Khối D

Chiếc

01

Khối lượng từ:

2kg ÷5kg

31

Bàn vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Kích thước mặt bàn khổ A0 kèm theo ghế. Mặt bàn  điều chỉnh được độ nghiêng từ  0 ÷ 450. Có tích hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ.

32

Dụng cụ vẽ kỹ thuật gồm:

Bộ

18

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

- Thước các loại

Bộ

01

 

- Compa

Chiếc

01

 

- Bút chì các loại

Bộ

01

33

Một số chi tiết cơ khí gồm:

Bộ

02

Các chi tiết đơn giản thông dụng

 

- Khối hình trụ

Bộ

01

 

- Trụ bậc

Bộ

01

34

Mối ghép cơ khí:

Bộ

01

Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Ghép ren

Bộ

01

 

- Ghép then

Bộ

01

 

- Ghép then hoa

Bộ

01

 

- Chốt

Bộ

01

 

- Đinh tán

Bộ

01

35

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

03

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Nguồn cung cấp

Bộ

01

 

 

+ Nguồn 1 pha

Chiếc

01

Uv 220VIđm ≥ 10A

 

+ Nguồn 3 pha

Chiếc

01

Uv 380V; Iđm ≥ 10A

 

- Thiết bị đo lường:

Bộ

01

 

 

+ Vôn kế

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 380V

+  Ampe kế

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 5A

+ Đồng hồ hệ số công suất

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Cầu chì bảo vệ

Chiếc

04

Iđm ≥ 10A

 

- Mô đun tải (R,L,C)

Bộ

01

Phù hợp với hệ  thống đo

36

Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều

Bộ

03

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

 

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

- Nguồn cung cấp

Bộ

01

Uv =110V/220V; Ura= ±24VDC;  Ira ≥ 5A

 

- Thiết bị đo lường

 

 

 

 

+ Vôn kế

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 5V

+ Ampe kế 

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 1A

+ Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mô đun tải (thuần trở)

Bộ

01

Phù hợp với hệ thống đo

37

Bộ mẫu vật liệu

Bộ

02

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao  gồm:

 

 

 

- Vật liệu dẫn điện

Bộ

01

 

- Vật liệu cách điện

Bộ

01

 

- Vật liệu dẫn từ

Bộ

01

38

Tủ sấy

Chiếc

01

Nhiệt độ sấy được khống chế tối đa 90o C. Có điều chỉnh nhiệt độ

39

Bàn thực hành đa năng

Chiếc

09

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bàn bao gồm:

 

 

 

 

- Hệ thống cung cấp nguồn

Bộ

01

 Điện áp vào từ:

0V ÷ 220V,

Sđm ≥ 500VA

Điện áp đầu ra AC: 12V, 6V

Điện áp ra DC: ±24VDC

 

+ Nguồn DC

Bộ

01

+ Nguồn 1 pha

Bộ

01

+ Nguồn 3 pha

Bộ

01

+ Ổ cắm 1pha

Chiếc

01

+ Ổ cắm 3pha

Chiếc

01

+ Đèn báo pha

Bộ

01

Pđm ≥ 3W

 

- Hệ thống đo lường

Bộ

01

 

 

+ Ampe kế AC

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 5A

+ Ampe kế DC

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 1A

+ Vôn kế AC

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 380V

+ Vôn kế DC

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 5V

+ Đồng hồ đo hệ số công suất

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

+ Đồng hồ đo tần số

Chiếc

01

Dải tần từ:

 0Hz÷  65Hz

 

- Hệ thống khởi động và bảo vệ:

 

 

 

 

+ Aptômát 1pha

Chiếc

01

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A

+ Aptômát 3pha

Chiếc

01

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 20A

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 5A

+ Nút bấm đôi

Bộ

01

+ Khởi động từ

Chiếc

01

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 20A,

40

Tủ lắp đặt

Chiếc

09

Kích thước tối thiểu:

240cm x 80cm x 50cm

41

Tấm mica

Chiếc

09

Kích thước tối thiểu : 50cm x 120cm

42

Khí cụ điện đóng cắt bằng tay

Bộ

06

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Bộ công tắc

Bộ

01

Uđm ≥ 220V;  Iđm ≥10A

 

- Công tắt chuyển mạch

Chiếc

01

Dòng điện định mức: Iđm ≥10A

 

- Cầu dao một pha

Chiếc

01

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 30A

 

- Cầu dao đảo 1 pha

Chiếc

01

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 30A

 

- Cầu dao 3 pha

Chiếc

01

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 50A

 

- Cầu dao đảo 3 pha

Chiếc

01

Dòng điện định mức: Iđm ≥ 50A

43

Khí cụ điện điều khiển và bảo vệ

Bộ

06

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Khởi động từ

Chiếc

01

Uđm ≥ 380V

 Iđm ≥ 12A

 

- Aptomat 1 pha

Chiếc

01

 Iđm ≥ 15A

 Dòng cắt  ≥ 6 A

 

- Aptomat 3 pha

Chiếc

01

 Iđm ≥ 15A

 Dòng cắt  ≥ 6 A

 

- Aptomat chống dòng điện rò 1 pha

Chiếc

01

I ≤ 50 A;

 Dòng bảo vệ ≤ 100mA; Thời gian bảo vệ ≤ 10 giây

 

- Aptomat chống dòng điện rò 3 pha

Chiếc

01

I ≤ 50 A;

 Dòng bảo vệ ≤ 100mA; Thời gian bảo vệ ≤ 10 giây

 

- Công tắc tơ

Chiếc

01

Iđm ≥ 32A

 

- Rơle thời gian

Chiếc

01

Uđm ≥ 220V

Điều chỉnh được thời gian đóng, cắt

 

- Rơle điện áp

Chiếc

01

Điện áp vào từ:

 12VDC ÷ 24VDC

Hoặc từ: 110VAC ÷ 220VAC

 

- Rơle dòng điện

Chiếc

01

Iđm ≤ 40A

44

Mô hình máy biến áp

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Máy biến áp 1 pha

Chiếc

1

Sđm ≥ 500VA

 

- Máy biến áp 3 pha

Chiếc

1

Sđm ≥ 5000VA

45

Biến áp 1 pha

Chiếc

09

Điện áp vào  ≥ 220V

Điện áp ra từ: 3V ÷ 24V

46

Mô hình cắt bổ máy điện không đồng bộ

Bộ

01

 Pđm  ≥ 750W; Cắt bổ từ:

1/2 ÷1/4

47

Mô hình máy điện đồng bộ

Bộ

01

Cắt bổ từ: 1/2 ÷1/4; Pđm  ≥ 750W

48

Mô hình máy điện một chiều

Chiếc

01

Pđm  ≥ 350W; Cắt bổ từ: 1/2 ÷1/4

49

Động cơ điện vạn năng

Chiếc

01

Pđm ≤ 1,5kW; Tốc độ động cơ

≤ 3000 vòng/ phút.

50

Bộ mô hình dàn trải dây quấn động cơ điện 3 pha

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Mô hình dàn trải  dây quấn động cơ điện 3 pha 1 lớp

Bộ

01

Dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát.

 

- Mô hình dàn trải dây quấn động cơ điện 3 pha 2 lớp

Bộ

01

Dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát.

 

- Mô hình dàn trải dây quấn động cơ điện 3 pha hai lớp bước đủ

Bộ

01

Dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát.

 

- Mô hình dàn trải  dây quấn động cơ điện 3 pha hai lớp bước ngắn

Bộ

01

Dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát.

51

Mạch từ máy biến áp

Bộ

09

Sđm ≤ 1KVA

52

Mô hình dàn trải quạt trần

Bộ

01

Pđm ≥ 45 W

53

Mô hình dàn trải quạt bàn

Bộ

01

Pđm ≥ 45 W

54

Bảng điện thực hành lắp mạch khởi động và đảo chiều quay động cơ 3 pha

Bộ

06

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Aptomat 3 pha

Chiếc

01

Iđm ≥ 40A

 

- Aptomat  1 pha

Chiếc

01

Iđm ≥ 25A

 

- Công tắc tơ

Chiếc

03

Uđm ≥ 220; Iđm ≥ 12A

 

- Rơle nhiệt

Chiếc

03

Iđm ≥ 12A

 

- Nút ấn 3 vị trí

Chiếc

02

Iđm ≤ 10A

 

- Cầu chì

Chiếc

04

Iđm ≥ 5A

 

- Cầu dao 3 pha

Chiếc

03

Iđm ≥ 10 A

 

- Rơ le thời gian

Chiếc

02

Uđm ≥ 220V. Điều chỉnh được thời gian đóng, cắt

 

- Rơ le trung gian

Chiếc

04

Iđm ≥ 5A

 

- Đèn tín hiệu

Chiếc

05

Pđm ≥ 3W

55

Bộ thực hành lắp mạch điều chỉnh tốc độ động cơ ba pha bằng đổi nối Y-YY

Bộ

06

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Aptomat 3 pha

Chiếc

02

Iđm ≥ 40A

 

- Aptomat 1 pha

Chiếc

02

Iđm ≥ 25A

 

- Công tắc tơ

Chiếc

05

Uđm ≥ 220V; Iđm ≥ 12A

 

- Rơle nhiệt

Chiếc

05

Iđm ≥ 12A

 

- Nút ấn 3 vị trí

Chiếc

02

Iđm ≤ 10A

 

- Cầu chì

Chiếc

04

Iđm ≥ 5A

 

- Rơ le thời gian

Chiếc

03

Uđm ≥ 220V. Điều chỉnh được thời gian đóng, cắt

 

- Rơ le trung gian

Chiếc

04

Iđm ≥ 5A

 

- Đèn tín hiệu

Chiếc

06

Pđm ≥ 3W

56

Động cơ điện 3 pha

Chiếc

09

Công suất động cơ ≥ 1,5kW

57

Động cơ điện 1 pha

Chiếc

06

Công suất động cơ ≥ 750W

58

Mô hình hệ thống lái tàu thủy

Bộ

01

-Mô hình hoạt động được

- Có 2 chế độ lái: lái tay, lái remote.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Khối nguồn cấp

Bộ

01

 

 

- Khối truyền động lái

Bộ

01

 

 

- Đài lái

Bộ

01

 

 

- Khối động lực

Bộ

01

 

59

Mô hình hệ thống làm hàng tàu thủy

Bộ

01

Mô hình hoạt động được

Sđm ≥1,5KW

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Khối nguồn cấp

Bộ

01

 

 

- Khối điều khiển làm hàng

Bộ

01

 

 

- Khối động lực

Bộ

01

 

 

- Khối cẩu

Bộ

01

 

60

Mô hình hệ thống truyền động điện  tời, neo tàu thủy

Bộ

01

Mô hình hoạt động được

Pđm ≥ 1,5KW

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Khối nguồn cấp

Bộ

01

 

 

- Khối truyền động tời, neo

Bộ

01

 

 

- Khối động cơ điện

Bộ

01

 

 

- Khối tời, neo

Bộ

01

 

61

Máy phát điện 1 chiều

Bộ

03

Công suất:  P ≥ 1,5KW

62

Máy phát điện xoay chiều

Bộ

03

Công suất:  Pđm ≥ 10KW

63

Mô hình hòa đồng bộ máy phát điện đồng bộ 3 pha

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Máy phát đồng bộ 3 pha

Bộ

02

P≥ 10KW;  Có điều chỉnh tốc độ

 

- Bộ tự động điều chỉnh điện áp cho máy phát điện đồng bộ 3 pha

Chiếc

01

Phù hợp với công suất máy phát

 

- Hệ thống chỉ báo, đo lường, đóng cắt

Bộ

01

Thông số phù hợp với hệ thống

 

+ Đồng bộ kế 3pha

Chiếc

01

 

 

+ Hệ thống đèn quay

Bộ

01

 

 

+ Hệ thống đèn tắt

Chiếc

01

 

 

+ Vôn kế

Chiếc

01

 

 

+ Ampe kế

Chiếc

01

 

 

+ Đồng hồ đo công suất tác dụng P

Chiếc

01

 

 

+ Aptômát 3 pha

Chiếc

03

 

 

+ Đèn báo pha

Chiếc

06

 

 

+ Công tắc 3 vị trí

Chiếc

02

 

64

Bộ tải (R-L-C)

Bộ

01

Thông số phù hợp yêu cầu máy phát.

65

Khối bảng điện phân phối

Bộ

01

Thông số kỹ thuật phù hợp với công suất máy phát

 

- Bảng phân phối tải động lực

Bộ

01

 

 

- Bảng phân phối tải sinh hoạt

Bộ

01

 

66

Máy mài hai đá

Chiếc

02

Pđm ≥ 0,5kW; Đường kính đá từ:

100mm÷200mm

67

Máy quấn dây

Chiếc

09

Tỉ số vòng quay ¼.

68

Máy khoan bàn

Chiếc

1

Công suất từ: 1kW÷3kW

69

Máy cắt cầm tay

Chiếc

1

Công suất ≤ 0,75kW

Đường kính lưỡi cắt ≤150mm

70

Máy hàn hồ quang điện

Bộ

6

Công suất  ≤ 20KVA.

71

Máy mài cầm tay

Chiếc

3

Công suất ≤ 0,75KW

Đường kính đá mài ≤ 150mm

72

Bàn hàn

Chiếc

6

Bàn hàn có ngăn kéo chứa và thoát sỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn và mũ hàn, giá kẹp chi tiết hàn có điều chỉnh được chiều cao.

73

Cabin hàn

Bộ

6

Phù hợp với kích thước của bàn hàn

74

Hệ thống hút khói hàn

Bộ

1

Có ống hút đến từng vị trí cabin, lưu lượng khí hút từ:

1m3/s ÷ 2 m3/s.

75

Bộ mẫu linh kiện điện tử

Bộ

02

Mỗi bộ bao gồm các linh kiện thụ động và linh kiện tích cực

76

Bộ thực hành chỉnh lưu công suất không điều khiển.

Bộ

03

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Khối chỉnh lưu 1 pha

Bộ

01

- Điện áp vào ≥ 220V

- Điện áp ra  ≥ 12V

- Dòng điện ≥ 10A

 

- Khối chỉnh lưu 3 pha

Bộ

01

- Điện áp vào ≥ 220V

- Điện áp ra  ≥ 12V

- Dòng điện ≥ 10A

 

- Khối tải

Bộ

01

Bao gồm các loại tải công suất thông dụng (R, RL, RLE...)

77

Bộ thực hành chỉnh lưu công suất có điều khiển

Bộ

03

- Nguồn cấp 220VAC, 50/60Hz

- Nguồn cấp 3 pha 220/380VAC, có bảo vệ quá áp, quá dòng

- Khối nguồn một chiều đối xứng điểu chỉnh được điện áp ra, bảo vệ quá tải, dải điện áp ± 5VDC đến ±30 VDC, dòng điện lớn nhất 3A.

 

- Khối mạch nguồn

Bộ

01

 

 

- Khối các mạch điều khiển chỉnh lưu

Bộ

01

 

 

- Khối chỉnh lưu 1 pha có điểu khiển

Bộ

01

 

 

- Khối chỉnh lưu 3 pha có điều khiển

Bộ

01

 

 

- Khối tải

Bộ

01

 

78

Bộ nguồn một chiều

Bộ

09

Điện áp ra:  ±5VDC ÷ 30VDC

 Ir ≥ 3A, có bảo vệ quá tải.

79

Panel cắm đa năng

Chiếc

09

Số lượng lỗ cắm  ≥ 300

80

Bảng bakelit tráng đồng

Bảng

09

Kích thước tối thiểu:

 100mmx100mm

81

Bộ linh kiện điện tử

Bộ

09

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Diode chỉnh lưu

Bộ

01

 

 

- Tụ điện không cực tính

Bộ

01

 

 

- Tụ điện cực tính

Bộ

01

 

 

- Điện trở

Bộ

01

 

 

- Điện trở công  suất

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

 

- Diode zenner

Bộ

01

 

 

- Trasistor

Bộ

01

 

 

- Transistor công suất

Bộ

01

 

 

- Opamp

Bộ

01

 

 

- Biến trở

Bộ

01

 

 

- IC ổn áp

Bộ

01

 

82

Ca bin thực hành lắp đặt cáp điện tàu thủy

Bộ

06

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Bộ máng cáp tiêu chuẩn

Bộ

01

- Đảm bảo an toàn điện

- Kích thước phù hợp với giảng dạy

 

- Cút xuyên vách, xuyên boong tiêu chuẩn

Bộ

01

 

 

- Colie đỡ máng cáp và đỡ cáp

Bộ

01

 

 

- Bộ hộp phân dây chống cháy

Bộ

01

 

83

Bộ mẫu dây dẫn điện

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

Bộ dây cáp

Bộ

02

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Cáp vặn xoắn

mét

50

Kích thước tối thiểu 4Cx35mm

 

- Cáp dẹt

mét

50

Kích thước tối thiểu:

12C x 0,75mm2

84

Bộ đầu cốt

Bộ

18

Kích thước từ: M10÷M6

 

Bộ ống bảo hộ dây điện

Bộ

02

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Ống cứng

Cây

10

Đường kính từ: 16mm÷32mm

 

- Ống mềm

Cây

10

Đường kính tối thiểu 20mm

85

 Bộ ghíp

Chiếc

20

Loại thông dụng trên thị trường

86

Ống nối

Chiếc

20

Loại thông dụng trên thị trường

 

 Bộ hộp phân dây

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Hộp phân dây 2 ngả

Chiếc

20

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Hộp phân dây 3 ngả

Chiếc

20

 

 

- Hộp phân dây 4 ngả

Chiếc

20

 

87

Bộ meander uốn ống

Bộ

02

Loại thông dụng trên thị trường

88

Bộ thiết bị thực hành điện chiếu sáng cơ bản

Bộ

06

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Bộ đèn sợi đốt

Bộ

01

 Pđm  ≥ 20W

 

- Bộ đèn com pac

Bộ

01

 Pđm  ≥ 15W

 

- Bộ đèn huỳnh quang

Bộ

01

Thiết bị được chế tạo theo tiêu chuẩn

 

+ Đèn huỳnh quang chấn lưu điện từ

Bộ

01

 Pđm ≥  20W

+ Đèn huỳnh quang chấn lưu điện tử

Bộ

01

 Pđm ≥  20W

 

+ Bộ đèn thuỷ ngân cao áp

Bộ

01

Thiết bị được chế tạo theo tiêu chuẩn

 

- Bộ đèn thuỷ ngân cao áp chấn lưu ngoài

Bộ

01

Pđm ≥  150W

+ Bộ đèn thuỷ ngân cao áp chấn lưu trong

Bộ

01

Pđm ≥  150W

+ Bộ đèn thuỷ ngân cao áp chấn lưu ngoài

Bộ

01

Pđm ≥  150W

 

- Bộ đèn halogen

Bộ

01

Pđm ≥  150W

89

Bộ dụng cụ gia công ống PVC

Bộ

03

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Máy sấy

Chiếc

01

 Pđm ≤ 2500W

 

- Dao cắt ống

Chiếc

01

Độ mở lớn nhất 42mm

 

- Lò xo uốn ống

Chiếc

01

Đường kính uốn tối thiểu 16mm

 

- Dụng cụ uốn ống

Bộ

01

Loại thông dụng tối thiểu

90

Hệ thống đèn hành trình và đèn tín hiệu

Bộ

1

Uđm ≥  24 VDC và 

Uđm  ≥ 220 VAC

Pđm  ≥ 25W

91

Bảng điện còi đèn sương mù

Bộ

1

Uđm ≥  24 VDC và 

Uđm  ≥ 220 VAC

92

Bộ giá đỡ đèn sợi đốt phòng nổ

Bộ

06

Theo tiêu chuẩn hàng hải

93

Bộ giá đỡ đèn sợi đốt DC

Bộ

06

Theo tiêu chuẩn hàng hải

94

Bộ conson đỡ đèn tín hiệu hàng hải

Bộ

06

Theo tiêu chuẩn hàng hải

95

Bộ máng cáp

Bộ

06

Theo tiêu chuẩn hàng hải

96

Bảng điện chiếu sáng tín hiện

Bộ

06

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ gồm có:

 

 

 

 

- Aptomat 1 pha

Chiếc

01

Iđm ≥ 15A

 

- Công tắc đơn

Chiếc

03

Iđm ≥ 10A

 

- Công tắc đơn

Chiếc

03

Iđm ≥ 10A; Loại kín

 

- Ổ cắm đơn

Chiếc

03

Uđm ≥ 220V; Loại kín

 

- Hộp đấu dây loại kín nước

Chiếc

03

Theo tiêu chuẩn hàng hải

 

- Hộp phân dây

Bộ

02

Theo tiêu chuẩn hàng hải

 

- Bộ đèn huỳnh quang

Bộ

03

Công suất từ: 20W÷40W

97

Bộ đèn tín hiệu hàng hải DC

Bộ

06

 Theo tiêu chuẩn đăng kiểm Việt Nam

98

Bộ đèn tín hiệu hàng hải AC

Bộ

06

 Theo tiêu chuẩn đăng kiểm Việt Nam

99

Đèn sợi đốt loại kín nước DC

Chiếc

18

Theo tiêu chuẩn đăng kiểm Việt Nam

100

Hệ thống tay chuông truyền lệnh 2 chiều

Bộ

1

Uđm  ≥ 250VAC và

Uđm ≥ 24VDC

101

Còi hơi

Chiếc

1

Tần số cơ bản nằm trong dải tần từ: 70Hz÷700Hz.

Cự li nghe rõ ít nhất 0,5 hải lí.

102

Chuông + Cồng

Bộ

1

Cường độ âm thanh ≥  100 dB ở khoảng cách 1m tính từ chuông hoặc cồng.

103

La bàn điện

Bộ

1

Theo quy định của SOLAS 74

104

Máy đo sâu

Bộ

1

Thỏa mã tiêu chuẩn  IMO

105

Máy đo tốc độ.

Bộ

1

Thỏa mãn tiêu chuẩn IMO

106

Máy thu phát gọi chọn số (VHF-DSC)

Bộ

1

Thỏa mãn yêu cầu của hệ thống tìm kiếm và cứu nạn toàn cầu (GMDSS)

107

Máy thu phát gọi chọn số

(MF/HF-DSC)

Bộ

1

Thỏa mãn yêu cầu của hệ thống tìm kiếm và cứu nạn toàn cầu (GMDSS)

108

Máy thu phát INM-C

Bộ

1

Thỏa mãn yêu cầu của hệ thống tìm kiếm và cứu nạn toàn cầu (GMDSS)

109

Máy thu NAVTEX

Bộ

1

Tần số ≥ 500kHz

110

Thiết bị phát đáp Radar (SART)

Bộ

1

Theo qui định tại chương 3, SOLAS 74

111

Thiết bị báo vị trí tàu bị nạn (EPIRB)

Bộ

1

Theo qui định tại chương 3, SOLAS 74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO

MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 38 - DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT ĐIỆN LẠNH

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số môn học: MH 38

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bảncủa thiết bị

1

Mô hình dàn trải hệ thống lạnh

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản  như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Máy nén kín

Chiếc

1

Công suất máy nén từ:

1/6hp ÷ 1hp

 

- Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

Hệ số truyền nhiệt

30 W/m2 0k ÷35W/m2 0k

 

- Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt

Chiếc

1

Hệ số truyền nhiệt từ:

11,6 W/m2 0k đến 17,5W/m2 0k,

Nhiệt đô âm sâu:  -400C ÷ 00C

 

- Van tiết lưu nhiệt

Chiếc

1

Năng suất lạnh từ: 0,5kW÷10kW

 

- Van tiết lưu tay

Chiếc

1

Ngõ vào, ngõ ra 5/8inch ÷1/2inch

 

- Van tiết lưu điện từ

Chiếc

1

Uđm ≥ 220V

Ngõ vào,ngõ ra, 5/8inch ÷ 1/2inch

 

- Ống mao

Chiếc

1

Đường kính ống  từ:

0,5mm ÷ 2mm

 

- Cầu chì 1 pha

Chiếc

1

Iđm ≥ 5A

 

- Công tắc tơ

Chiếc

4

Iđm ≥ 20A

 

- Nút nhấn On-Off

Chiếc

1

Iđm ≥ 5A

 

- Bộ điều chỉnh nhiệt độ

Chiếc

1

Khoảng nhiệt độ:

-20oC đến +20oC

 

- Rơle trung gian  (AC, DC)

Chiếc

1

Uđm ≥ 220VAC

Hoặc từ: 12VDC÷24VDC

 

- Rơle thời gian (AC, DC)

Chiếc

1

Uđm ≥ 220VAC

Hoặc từ:12VDC÷24VDC

 

- Rơle áp suất cao

Chiếc

1

Áp suất từ:  1bar ÷ 35bar.

 

- Rơle áp suất thấp

Chiếc

1

Áp suất từ: 1bar ÷ 15bar.

 

- Rơle áp suất dầu

Chiếc

1

Áp suất từ:  1bar ÷ 35bar.

 

- Đèn báo nguồn

Chiếc

3

Uđm ≥ 220V

 

- Chuông báo sự cố

Chiếc

1

Uđm ≥ 220V

2

Bộ đồ nghề điện lạnh

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bộ nong loe ống đồng

Bộ

1

 

- Dao cắt ống đồng

Chiếc

1

 

- Bộ uốn ống đồng

Bộ

1

 

- Thước dây

Chiếc

1

 

- Thước thuỷ

Chiếc

1

 

- Bộ lục giác

Bộ

1

 

- Mỏ lết

Chiếc

1

 

- Dũa mịn bản dẹp

Chiếc

1

 

- Búa cao su

Chiếc

1

 

Bảng 39 - DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):  SỬA CHỮA ĐIỆN DÂN DỤNG

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 39

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy giặt

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy biến áp một pha

Chiếc

06

Sđm ≥ 500VA

3

Máy bơm nước

Chiếc

06

Pđm ≥ 750W

4

Quạt bàn

Chiếc

06

Pđm ≥  45W

 

 

BẢNG 40 - DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA MÁY ĐIỆN MỘT CHIỀU

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 40

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy điện một chiều

Chiếc

06

Pđm ≥ 750W

 

Bảng 41 - DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):  SỬA CHỮA ĐỘNG CƠ MỘT PHA

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 41

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ điện một pha

Chiếc

06

P≥750W

 

BẢNG 42 - DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐO CÁC ĐẠI LƯỢNG KHÔNG ĐIỆN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Điện tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 42

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18  học sinh
 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thiết bị đo lường không điện

Bộ

02

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Tốc độ kế

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Máy đo nhiệt độ cầm tay

Chiếc

01

Dải nhiệt đo từ:

 -220°C ÷ +1370 °C

Sai số ± 0,3%

 

- Máy đo tốc độ quay

Chiếc

01

- Đo tiếp xúc từ: 

0,5v/ph ÷19,999v/ph
- Đo không tiếp xúc : 5v/ph ÷ 99,999 v/ph

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ ĐIỆN TÀU THỦY

Trình độ: Trung cấp nghề

(Theo Quyết định số 1452 /QĐ-BLĐTBXH ngày 9 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Lê Đình Tuân

Tiến Sỹ

Chủ tịch

2

Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư xây dựng

Phó Chủ tịch

3

Vũ Đức Thoan

Thạc sỹ kỹ thuật

Ủy viên thư ký

4

Trần Văn Lợi

Thạc sỹ Tự động hóa

Ủy viên

5

Nguyễn Thanh Tùng

Kỹ sư Điện công nghiệp

Ủy viên

6

Đào Đăng Tín

Kỹ sư Điện khí hóa và cung cấp điện

Ủy viên

7

Nguyễn Thùy Giang

Kỹ sư sửa chữa máy tàu thủy

Ủy viên

 

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ ĐIỆN TỬ DÂN DỤNG

(Ban hành kèm theo Thông tư số 28 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên nghề: Điện tử dân dụng

Mã nghề: 50510344

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm 2012

 

MỤC LỤC

 

Phần thuyết minh

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện kỹ thuật (MH 07)

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tín hiệu và phương thức truyền dẫn (MH 08)

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức quản lý xí nghiệp (MH 09)

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn điện (MĐ 10)

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vật liệu, linh kiện điện tử (MĐ 11)

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đo lường điện – điện tử (MĐ 12)

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật mạch điện tử I (MĐ 13)

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật mạch điện tử II (MĐ 14)

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật số   (MĐ 15)

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật mạch  điện tử III (MĐ 16)

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật vi điều khiển (MĐ 17)

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điện cơ bản (MĐ 18)

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vẽ mạch điện tử (MĐ 19)

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ thống âm thanh (MĐ 20)

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy RADIO –CASSETE (MĐ 21)

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy thu hình (MĐ 22)

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy CD/VCD (MĐ 23)

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy DVD (MĐ 24)

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy thu hình công nghệ cao và kỹ thuật số (MĐ 25)

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sữa chữa điện thoại di động (MĐ 26)

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc):  Máy CAMERA (cam corder) (MĐ 27)

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Đo lường - Cảm biến (MĐ 29)

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điện tử ứng dụng trong điều khiển tự động (MĐ 30)

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp ráp, cài đặt, bảo trì máy tính (MĐ 31)

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa bộ nguồn máy tính (MĐ 32)

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Đầu thu truyền hình kỹ thuật số (MĐ 33)

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa màn hình máy tính (MĐ 34)

Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điện tử công suất (MĐ 35)

Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Nâng cao hiệu quả công tác (MH 36)

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn

Bảng 31: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Đo lường - Cảm biến (MĐ 29)

Bảng 32: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Điện tử ứng dụng trong điều khiển tự động (MĐ 30)

Bảng 33: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Lắp ráp, cài đặt, bảo trì máy tính (MĐ 31)

Bảng 34: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa bộ nguồn máy tính (MĐ 32)

Bảng 35: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Đầu thu truyền hình kỹ thuật số (MĐ 33)

Bảng 36: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa màn hình máy tính (MĐ 34)

Bảng 37: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Điện tử công suất (MĐ 35)

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Điện tử dân dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện tử dân dụng trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Điện tử dân dụng ban hành theo Thông tư số 17/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 07 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã Hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện tử dân dụng

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc và tự chọn)

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 29, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

          - Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

          - Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 30- Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc, trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 31 đến bảng 37) dùng để bổ sung cho bảng 30.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện tử dân dụng trình độ cao đẳng nghề

Các trường đào tạo nghề Điện tử dân dụng, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc bảng 30.

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  ĐIỆN KỸ THUẬT

Tên nghề: Điện tử dân dụng

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

03

Dùng để kiểm nghiệm lại các biểu thức, định luật, hiện tượng trong mạch điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

 

-  Nguồn cung cấp

Bộ

01

 

Điện áp vào:

220VAC hoặc  380VAC;  Iđm ≥ 10A

 

Nguồn 1 pha

Chiếc

01

Nguồn 3 pha

Chiếc

01

 

- Thiết bị đo lường:

Bộ

01

 

 

 + Vôn kế

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 380V

 + Ampe kế

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 5A

+ Đồng hồ hệ số công suất

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Cầu chì bảo vệ

Chiếc

04

Iđm ≥ 10A

 

- Mô đun tải (R,L,C)

Bộ

01

Phù hợp với hệ

 thống đo

2

Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều

Bộ

03

Dùng để kiểm nghiệm các biểu thức, định luật trong mạch điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Nguồn cung cấp

Bộ

01

 

Điện áp vào:

110VAC hoặc 220VAC

Điện áp ra:

 ± 24VDC;  Ira ≥ 5A

 

- Thiết bị đo lường

 

 

 

 

+ Vôn kế

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 5V

+ Ampe kế 

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 1A

+ Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mô đun tải (thuần trở)

Bộ

01

Phù hợp với hệ thống đo

3

Máy biến áp 1 pha

Chiếc

3

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động.

Sđm ≤ 1000VA

 

4

Mô hình cắt bổ động cơ điện không đồng bộ ba pha

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động.

Pđm  ≤ 1kW

Cắt bổ ¼

5

Mô hình cắt bổ động cơ điện không đồng bộ một pha

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động.

Pđm  ≤ 1,5kW

Cắt bổ 1/4

6

Mô hình cắt bổ động cơ điện một chiều.

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động.

Pđm  ≤ 1kW

Cắt bổ ¼

7

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu

(Projecter)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m

 

Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  TÍN HIỆU VÀ PHƯƠNG THỨC TRUYỀN DẪN

Tên nghề: Điện tử dân dụng

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề.

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phát tín hiệu điều chế

Chiếc

01

Dùng để phát tín hiệu chuẩn

Loại thông dụng trên thị trường,

2

Máy đo hiện sóng (Osciloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra dạng sóng, dạng xung 

Dải tần ≥ 40MHz, 

Chế độ hoạt động CH1, CH2

3

Anten

Bộ

01

Dùng để thu, phát tín hiệu

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm :

 

 

 

 

 

- Anten chấn tử

Chiếc

01

 

Trở kháng phối hợp 300Ω và 75Ω

 

 - Antenparabol

Chiếc

01

 

- Anten chảo

Chiếc

01

4

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu

(Projecter)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m

 

Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  TỔ CHỨC QUẢN LÝ XÍ NGHIỆP

Tên nghề: Điện tử dân dụng

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu

(Projecter)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m

 

Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN ĐIỆN

Tên nghề: Điện tử dân dụng

Mã số mô đun: MĐ 10

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ trang bị cứu thương.

Bộ

06

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng trang bị cứu thương

Thông số kỹ thuật cơ bản của bộ trang bị  được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi  bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Tủ kính

Chiếc

01

Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt.

 

- Các dụng cụ sơ cứu

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế.

 

- Cáng cứu thương

Chiếc

01

2

Thiết bị bảo hộ lao động.

Bộ

06

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về  an toàn lao động

 

Mỗi  bộ bao gồm:

 

 

 

- Ủng cao su

Đôi

01

 

- Găng tay cao su

Đôi

01

 

- Thảm cao su

Chiếc

01

 

- Ghế cách điện

Chiếc

01

 

- Sào cách điện

Chiếc

01

 

- Dây an toàn

Chiếc

01

 

- Mũ bảo hộ

Chiếc

01

 

- Kính bảo hộ,

Chiếc

01

 

- Khẩu trang

Chiếc

01

 

- Găng tay bảo hộ.

Bộ

01

3

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Bộ

02

Dùng để hướng dẫn sử dụng và thực hành

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Bình cứu hỏa

Bộ

01

 

 

Bình bọt

Chiếc

01

Bình CO2

Chiếc

01

 

Các bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

01

 

- Cát

m3

0,5

 

- Xẻng

Chiếc

01

 

- Thang

Chiếc

01

4

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu

(Projecter)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥  1,8m x 1,8m

 

Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU, LINH KIỆN ĐIỆN TỬ

Tên nghề: Điện tử dân dụng

Mã số mô đun: MĐ11

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu vật liệu

Bộ

01

Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Vật liệu dẫn điện

Bộ

01

 

Vật liệu cách điện theo  TCVN 3677

 

- Vật liệu cách điện

Bộ

01

Vật liệu dẫn điện theo TCVN 3684

2

Bộ mẫu linh kiện điện tử

Bộ

01

Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy

Bao gồm các linh kiện điện tử thụ động và linh kiện điện tử tích cực

3

Đồng hồ đo vạn năng (VOM)

Chiếc

18

Dùng để đo, kiểm tra linh kiện và mạch điện

Loại thông dụng trên thị trường

4

Bo cắm chân linh kiện

Chiếc

9

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng lắp mạch điện

Số lượng lỗ cắm

≤ 300

5

Bo hàn linh kiện loại đục lỗ

Chiếc

9

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng lắp mạch điện

Số lượng lỗ cắm

≤ 300

6

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay.

Bộ

9

Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất  ≥ 40W

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

1

Công suất  ≥ 60W

 

- Hút thiếc

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Khoan tay mini

Chiếc

1

Đường kính từ:

0,5mm ÷ 2mm

 

- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

 

Kích cỡ tối thiểu 4mm Dài  ≥ 150mm

 

- Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm uốn

Chiếc

01

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm điện

Chiếc

01

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Máy khò tháo chân linh kiện

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu

(Projecter)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥  1,8m x 1,8m

 

BẢNG 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐO LƯỜNG ĐIỆN – ĐIỆN TỬ

Tên nghề: Điện tử dân dụng.

Mã số mô đun: MĐ12

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Đồng hồ đo vạn năng (VOM)

Chiếc

09

Sử dụng để đo, kiểm tra thông số mạch điện.

Loại thông dụng  trên thị trường

 

2

Đồng hồ đo cosj

Chiếc

02

3

Máy phát xung

Chiếc

03

Dùng để cung cấp tín hiệu âm tần, kiểm tra mạch âm sắc và mạch khuếch đại

Dải tần từ:

0Hz ÷ 5MHz,

Phát tối thiểu 4 dạng xung

4

Máy đo hiện sóng (Osciloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra dạng sóng, dạng xung 

Dải tần ≥ 40MHz, 

Chế độ hoạt động CH1, CH2

5

Máy phát tín hiệu điều chế

Chiếc

03

Dùng để cung cấp tín hiệu điều chế

Dải tần từ:

 100Khz ÷200 Mhz

6

Máy đo tần số

Chiếc

03

Dùng để đo tần số của tín hiệu

Tần số làm việc từ: 2Hz÷20kHz

7

Máy phát sọc màu

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, chức năng làm việc

Loại thông dụng có sẵn trên thị trườngông dụng có sẵn trên thị trườngcơ bản điệninh kiện điện tử tích cực

8

Máy đo công suất phát xạ quang

Chiếc

01

Dùng để đo công suất phản xạ quang

Bước sóng làm việc:

850nm; 1300nm; 1310nm; 1550nm; 1625nm

9

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay.

Bộ

9

Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất  ≥ 40W

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

1

 

Công suất  ≥ 60W

 

- Hút thiếc

Chiếc

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Khoan tay mini

Chiếc

1

 

Đường kính từ:

0,5mm ÷ 2mm

 

- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

 

Kích cỡ tối thiểu 4mm

Dài  ≥ 150mm

 

- Kìm cắt dây.

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

 

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm uốn

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm điện

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Máy khò tháo chân linh kiện

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

10

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

11

Máy chiếu

(Projecter)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥  1,8m x 1,8m

 

BẢNG 7.  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT MẠCH ĐIỆN TỬ I

Tên nghề: Điện tử dân dụng

Mã số mô đun: MĐ13

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Đồng hồ đo vạn năng (VOM)

Chiếc

09

Sử dụng để đo, kiểm tra thông số mạch điện.

Loại thông dụng trên thị trường

 

2

Máy đo hiện sóng (Osciloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra dạng sóng, dạng xung 

Dải tần ≥ 40MHz

Chế độ hoạt động CH1, CH2

3

Máy phát xung

Chiếc

03

Dùng để cung cấp tín hiệu âm tần cho mạch khuếch đại

Dải tần từ:

0Hz ÷ 5MHz,

Phát tối thiểu 4 dạng xung

4

Máy phát tín hiệu điều chế

Chiếc

03

Dùng để cung cấp tín hiệu điều chế

Dải tần từ:

 100Khz ÷200 Mhz

5

Các mạch giả lỗi 

Bộ

09

Dùng để phân tích, phán đoán sửa chữa các lỗi trong mạch khuếch đại

Tối thiểu tạo được các lỗi:

- Lỗi ghép tầng

- Lỗi lệch điện áp giữa

 -Mất tín hiệu ngõ ra

-Tín hiệu ngõ ra bị méo

6

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay.

Bộ

9

Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất  ≥ 40W

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

1

 

Công suất  ≥ 60W

 

- Hút thiếc

Chiếc

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Khoan tay mini

Chiếc

1

 

Đường kính từ:

0,5 ÷ 2mm

 

- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

 

Kích cỡ tối thiểu 4mm

Dài  ≥ 150mm

 

- Kìm cắt dây.

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

 

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm uốn

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm điện

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Máy khò tháo chân linh kiện

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu

(Projecter)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥  1,8m x 1,8m

 

BẢNG 8.  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT MẠCH ĐIỆN TỬ II

Tên nghề: Điện tử dân dụng

Mã số mô đun: MĐ14

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Đồng hồ đo vạn năng (VOM)

Chiếc

09

Sử dụng để đo, kiểm tra thông số mạch điện.

Loại thông dụng  trên thị trường

 

2

Máy đo hiện sóng (Osciloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra dạng sóng, dạng xung 

Dải tần ≥ 40MHz

Chế độ hoạt động CH1, CH2

3

Máy phát xung

Chiếc

03

Dùng để cung cấp tín hiệu âm tần, kiểm tra mạch âm sắc và mạch khuếch đại

Dải tần từ:

0Hz ÷ 5MHz,

Phát tối thiểu 4 dạng xung

4

Mô đun các mạch dao động

Bộ

09

Sử dụng để phân tích nguyên lý và tạo các ứng dụng

Loại thông dụng trên thị trường

5

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay.

Bộ

9

Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất  ≥ 40W

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

1

 

Công suất  ≥ 60W

 

- Hút thiếc

Chiếc

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Khoan tay mini

Chiếc

1

 

Đường kính từ:

0,5 ÷ 2mm

 

- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

 

Kích cỡ tối thiểu 4mm

Dài  ≥ 150mm

 

- Kìm cắt dây.

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

 

Đường kính tối thiểu 1Cx075

 

- Kìm uốn

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm điện

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Máy khò tháo chân linh kiện

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu

(Projecter)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m

 

BẢNG 9.  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT SỐ

Tên nghề: Điện tử dân dụng

Mã số mô đun: MĐ15

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bo cắm chân linh kiện

Chiếc

9

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng lắp mạch điện

Số lượng lỗ cắm

≤ 300

2

Bo hàn linh kiện loại đục lỗ

Chiếc

9

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng lắp mạch điện

Số lượng lỗ cắm

≤ 300

3

Đồng hồ đo vạn năng (VOM)

Chiếc

09

Sử dụng để đo, kiểm tra thông số mạch điện.

Loại thông dụng trên thị trường

 

4

Máy đo hiện sóng (Osciloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra dạng sóng, dạng xung 

Dải tần ≥ 40MHz

Chế độ hoạt động CH1, CH2

5

Máy phát xung

Chiếc

03

Dùng để cung cấp tín hiệu âm tần, kiểm tra mạch âm sắc và mạch khuếch đại

Dải tần từ:

0Hz ÷ 5MHz

Phát tối thiểu 4 dạng xung

6

Bộ thực hành  kỹ thuật số

 

Bộ

09

Sử dụng trong quá trình giảng dạy, thực hành

- Nguồn ±5VDC, ±12VDC, có bảo vệ quá tải.

- Bộ nguồn phát tín hiệu Sin, xung vuông điều chỉnh được tần số từ: 1Hz ÷100KHz

- Bộ phát xung TTL từ: 10Hz÷1MHz

 

 

BẢNG 10.  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT MẠCH ĐIỆN TỬ III

Tên nghề: Điện tử dân dụng

Mã số mô đun: MĐ16

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Đồng hồ đo vạn năng (VOM)

Chiếc

09

Sử dụng để đo, kiểm tra thông số mạch điện.

Loại thông dụng  trên thị trường

 

2

Máy đo hiện sóng (Osciloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra dạng sóng, dạng xung 

Dải tần ≥ 40MHz

Chế độ hoạt động CH1, CH2

3

Máy phát xung

Chiếc

03

Dùng để cung cấp tín hiệu âm tần, kiểm tra mạch âm sắc và mạch khuếch đại

Dải tần từ :

0Hz ÷ 5MHz

Phát tối thiểu 4 dạng xung

4

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay.

Bộ

9

Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất  ≥ 40W

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

1

 

Công suất  ≥ 60W

 

- Hút thiếc

Chiếc

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Khoan tay mini

Chiếc

1

 

Đường kính từ:

0,5mm÷ 2mm

 

- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

 

Kích cỡ tối thiểu 4mm

Dài  ≥ 150mm

 

- Kìm cắt dây.

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

 

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm uốn

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm điện

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Máy khò tháo chân linh kiện

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu

(Projecter)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥  1,8m x 1,8m

 

BẢNG 11.  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT VI ĐIỀU KHIỂN

Tên nghề: Điện tử dân dụng

Mã số mô đun: MĐ17

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Kít thực hành vi điều khiển

Bộ

3

Dùng để giới thiệu nguyên lý và thực hiện các bài tập trên bo mạch

Thông số kỹ thuật cơ bàn nhử sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Khối vi mạch chủ

Bộ

1

 

Họ IC vi điều khiển thông dụng hoặc tương đương

 

- Khối bàn phím ma trận và bàn phím đơn

Bộ

1

Bàn phím đơn, khối bàn phím ma trận.

 

- LED đơn

Chiếc

16

LED màu thông dụng, điện áp từ:

 5VDC÷12VDC

 

- LED 7 thanh

Chiếc

8

LED loại A hoặc D, điện áp từ:

 5VDC÷12VDC

 

- Ma trận LED

Bộ

1

Ma trận LED 8x8, kích thước phù hợp

 

- Màn hình

tinh thể LCD

Bộ

1

Tối thiểu 2 dòng 16 chữ

 

- Chuyển đổi ADC, DAC

Bộ

1

Độ phân giải ≥ 8 bít

 

- Rơle trung gian

Chiếc

4

Điện áp cuộn hút:

12VDC hoặc 24VDC,

Dòng điện ≥ 5A

 

- Khối đồng hồ thực

Bộ

1

Sử dụng các IC thông dụng hoặc tương đương

 

- Khối điều khiển động cơ bước, động cơ một chiều.

Bộ

2

Điện áp từ: 9VDC÷12VDC dùng transistor điều khiển

2

Máy nạp  và xóa ROM.

Bộ

1

Dùng để nạp và xóa ROM theo yêu cầu

- Kết nối PC thông qua cổng USB

- Hỗ trợ cho các hệ điều hành hiện hành

3

Phần mềm lập trình vi điều khiển

Bộ

3

- Sử dụng để viết các chương trình theo yêu cầu.

- Dùng để phân tích và sửa lỗi các chương trình có sẵn.

Phân mềm tương thích với hệ điều hành

4

Máy vi tính

Bộ

7

 Dùng để lập trình các bài toán theo yêu cầu công nghệ phù hợp và trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

5

Đồng hồ đo vạn năng (VOM).

Chiếc

09

Dùng để xác định điện áp, kiểm tra linh kiện và kiểm tra thông mạch.

Loại thông dụng trên thị trường

6

Động cơ bước (gồm phần mềm điều khiển)

Bộ

9

Dùng để kết nối vi điều khiển với thiết bị điều khiển

Điện áp từ:

5VDC÷30VDC,

Dòng điện từ: 0,5A÷5A,

Góc quay  từ:

1,8o/bước ÷70o/bước.

7

Động cơ một chiều

Chiếc

9

Dùng dể kết nối vi điều khiển với thiết bị điều khiển

Điện áp từ:

5VDC÷30 VDC

8

Máy đo hiện sóng (Ocilloscope)

Chiếc

1

Sử dụng trong quá trình thực hành đo

- Dải tần ≤ 40MHz

- Chế độ hoạt động CH1, CH2, DUAL

9

Máy phát xung

Chiếc

3

Thực hiện làm đầu vào cho các mạch ứng dụng IC tương tự

Dải tần từ

0Hz - 5MHz

Phát tối thiểu 4 dạng xung

10

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay.

Bộ

9

Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất  ≥ 40W

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

1

 

Công suất  ≥ 60W

 

- Hút thiếc

Chiếc

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Khoan tay mini

Chiếc

1

 

Đường kính từ:

0,5mm ÷ 2mm

 

- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

 

Kích cỡ tối thiểu 4mm Dài  ≥ 150mm

 

- Kìm cắt dây.

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

 

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm uốn

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm điện

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Máy khò tháo chân linh kiện

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

11

Máy chiếu

(Projecter)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m

 

BẢNG 12.  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIỆN CƠ BẢN

Tên nghề: Điện tử dân dụng

Mã số mô đun: MĐ18

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Đồng hồ đo vạn năng (VOM)

Chiếc

09

Sử dụng để đo, kiểm tra thông số mạch điện.

Loại thông dụng  trên thị trường

 

2

Máy quấn dây

Chiếc

09

Sử dụng cho bài học quấn dây máy điện.

Loại quay tay, tỉ số vòng quay 1/4, có bộ đếm 4 hàng số.

3

Lõi thép máy biến áp

Bộ

09

Loại thông dụng trên thị trường

4

Bộ thực hành lắp đặt điện chiếu sáng

Bộ

06

Sử dụn để lắp đặt các mạch điện chiếu sáng

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Công tắc 1 cực 2 chiều

Chiếc

02

 

Iđm ≥ 5A

 

- Cầu chì

Chiếc

02

 

Iđm ≥ 10A

 

- Ổ cắm điện

Chiếc

02

 

Iđm ≥ 10A

 

- Bảng điện

Chiếc

02

 

Kích thước tối thiểu 150mmx200mm

 

- Đèn sợi đốt và đuôi đèn

Chiếc

02

 

Pđm ≥ 40 W

 

 

- Bộ đèn huỳnh quang

Bộ

02

 

Pđm ≥ 40 W

 

 

- Quạt trần

Chiếc

02

 

Pđm ≥ 60 W

 

 

- Chuông điện

Chiếc

02

 

Loại thông dụng trên thị trường

5

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay.

Bộ

9

Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất  ≥ 40W

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

1

 

Công suất  ≥ 60W

 

- Hút thiếc

Chiếc

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Khoan tay mini

Chiếc

1

 

Đường kính từ:

0,5mm ÷ 2mm

 

- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

 

Kích cỡ tối thiểu 4mm

Dài  ≥ 150mm

 

- Kìm cắt dây.

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

 

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm uốn

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm điện

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Máy khò tháo chân linh kiện

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu

(Projecter)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥  1,8m x 1,8m

 

BẢNG 13.  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẼ MẠCH ĐIỆN TỬ

Tên nghề: Điện tử dân dụng

Mã số mô đun: MĐ19

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy in

Chiếc

01

Dùng để thực hành in các bản vẽ

Loại thông dụng trên thị trường

2

Phần mềm Orcad

Chiếc

01

Sử dụng để vẽ và mô phỏng các mạch điện

Phiên bản tối thiểu 9.2 và cài đặt cho 19 máy

3

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để thiết kế mạch in

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

4

Máy chiếu  (Projector)

Chiếc

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥  1,8m x 1,8m

 

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HỆ THỐNG ÂM THANH

Tên nghề: Điện tử dân dụng

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình dàn trải máy tăng âm

Bộ

01

- Dùng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy tăng âm

- Dùng để đánh PAN  trên mô hình dàn trải.

- Mô hình hoạt động được

- Trên mặt mô hình in các khối sơ đồ, khối dàn trải thiết bị, khối đánh pan

- Có các jack nối để đánh pan mẫu

- Có các điểm thử  (Testpoint).

2

Máy tăng âm stereo không có vi xử lý

Chiếc

09

- Dùng để  tháo, lắp,  bảo dưỡng và khảo sát, phân tích các mạch điện

- Dùng để đánh PAN sửa chữa những hư hỏng

Có chỉ thị mức tín hiệu bằng LED, chỉ thị vạch.

3

Máy tăng âm stereo có vi xử lý

Chiếc

09

- Dùng để  tháo, lắp,  bảo dưỡng và khảo sát, phân tích các mạch điện

- Dùng để đánh PAN sửa chữa những hư hỏng

Có chỉ thị mức tín hiệu bằng LED, chỉ thị vạch.

4

Máy casstte

Chiếc

09

Dùng để cung cấp tín hiệu để khảo sát hoạt động của các mạch điện trong máy tăng âm

Loại thông dụng trên thị trường

5

Modun nguồn

Bộ

09

Dùng để cấp nguồn kiểm tra các mạch điện trong máy tăng âm.

Có nhiều mức điện áp ra khác nhau,

Điện áp vào từ:

110V ÷ 260V

6

Máy phát xung

Bộ

01

Sử dụng để cung cấp tín hiệu âm tần kiểm tra mạch, hiển thị rõ biên độ và tần sô tín hiệu

Dải tần từ :

0Hz ÷5MHz

Phát tối thiểu 4 dạng xung

7

Hệ thống loa

Bộ

02

Dùng để kiểm tra, cân chỉnh tín hiệu âm thanh

Loại thông dụng trên thị trường

8

Đầu trộn (mixer)

Chiếc

03

Sử dụng để khảo sát mạch điện đầu trộn mixer và  sửa chữa các hư hỏng

Điện áp vào

 ≥ 220V

9

Micro

Chiếc

03

Dùng để cung cấp tín hiệu kiểm tra mạch khuếch đại micro

Loại thông dụng trên thị trường

10

Dàn lọc Equalizer

Chiếc

03

Dùng để khảo sát mạch điện và sửa chữa các hư hỏng

Tối thiểu có 16 cần điều chỉnh x2 kênh

11

Máy đo hiện sóng (Ocilloscope)

Chiếc

1

Sử dụng trong quá trình thực hành đo

- Dải tần ≤ 40MHz

- Chế độ hoạt động CH1, CH2, DUAL

12

Đồng hồ đo vạn năng

(VOM )

Bộ

09

Dùng để đo thông số điện áp, điện trở, dòng điện vàkiểm tra linh kiện điện tử và mạch điện.

Loại thông dụng trên thị trường

13

Máy đo tần số

Chiếc

09

Dùng để đo tần số của tín hiệu

Tần số làm việc từ: 2Hz÷20kHz

14

Máy đo cường độ âm thanh

Chiếc

01

Sử dụng để đo công suất âm thanh

Thang đo từ:

 40dBC÷130dBC

15

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay.

Bộ

9

Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất  ≥ 40W

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

1

 

Công suất  ≥ 60W

 

- Hút thiếc

Chiếc

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Khoan tay mini

Chiếc

1

 

Đường kính từ:

0,5 ÷ 2mm

 

- Kìm cắt dây.

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

 

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm uốn

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm điện

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Máy khò tháo chân linh kiện

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

16

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

17

Máy chiếu

(Projecter)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m

 

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY RADIO - CASSETTE

Tên nghề: Điện tử dân dụng

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình dàn trải máy Radio - casstte

Bộ

01

 Dùng để khảo sát  cấu tạo, hoạt động của máy casstte, đánh PAN mẫu trên mô hình dàn trải

- Mô hình hoạt động được

- Trên mặt mô hình in các khối sơ đồ, khối dàn trải thiết bị, khối đánh pan

- Có các jack nối để đánh pan mẫu

- Có các điểm thử  (Testpoint).

2

Máy Radio – casstte

Chiếc

09

Sử dụng để thực hành sửa chữa

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy phát xung

Chiếc

03

Dùng để cung cấp tín hiệu âm tần

Dải tần từ:

0Hz ÷ 5MHz,

Phát tối thiểu 4 dạng xung

4

Máy đo hiện sóng (Osciloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra dạng sóng, dạng xung 

Dải tần ≥ 40MHz, 

Chế độ hoạt động CH1, CH2

5

Đồng hồ đo vạn năng (VOM)

Chiếc

09

Sử dụng để đo, kiểm tra thông số mạch điện.

Loại thông dụng  trên thị trường

 

6

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay.

Bộ

9

Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất  ≥ 40W

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

1

 

Công suất  ≥ 60W

 

- Hút thiếc

Chiếc

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Khoan tay mini

Chiếc

1

 

Đường kính từ: 0,5mm ÷ 2mm

 

- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

 

Kích cỡ tối thiểu 4mm Dài  ≥ 150mm

 

- Kìm cắt dây.

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

 

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm uốn

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm điện

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Máy khò tháo chân linh kiện

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu

(Projecter)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m

 

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY THU HÌNH

Tên nghề: Điện tử dân dụng

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình dàn trải máy thu hình

Bộ

01

 Dùng để khảo sát  cấu tạo, hoạt động, đánh PAN mẫu trên mô hình dàn trải

- Mô hình hoạt động được

- Trên mặt mô hình in các khối sơ đồ, khối dàn trải thiết bị, khối đánh pan

- Có các jack nối để đánh pan mẫu

- Có các điểm thử  (Testpoint).

2

Máy thu hình

Chiếc

09

Sử dụng để thực hành sửa chữa

Máy thu hình đa hệ từ: 14inch÷29inch

3

Anten chấn tử

Bộ

01

Dùng để thu sóng tín hiệu truyền hình

Trở khàng đầu ra 300Ω hoặc 75Ω

4

Antenparapol

Bộ

01

5

Máy phát xung

Chiếc

03

Dùng để cung cấp tín hiệu âm tần

Dải tần từ:

0Hz ÷ 5MHz,

Phát tối thiểu 4 dạng xung

6

Phần mềm nạp ROM

Chiếc

1

Sử dụng để đọc và nạp mã nguồn chương trình cho IC nhớ

Phiên bản thông dụng trên thị trường

7

Máy đo hiện sóng (Osciloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra dạng sóng, dạng xung 

Dải tần ≥ 40MHz, 

Chế độ hoạt động CH1, CH2

8

Đồng hồ đo vạn năng (VOM)

Chiếc

09

Sử dụng để đo, kiểm tra thông số mạch điện.

Loại thông dụng  trên thị trường

 

9

Máy VCD

Chiếc

09

Dùng để kiểm tra mạch AV/TV của máy thu hình

Loại thông dụng trên thị trường

10

Máy phát sọc màu

Chiếc

01

Dùng để kiểm tra, cân chỉnh màu chuẩn của máy thu hình

Loại thông dụng trên thị trường

11

Máy đo tần số

Chiếc

03

Dùng để đo tần số của tín hiệu

Tần số làm việc từ: 2Hz÷20kHz

12

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay.

Bộ

9

Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất  ≥ 40W

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

1

 

Công suất  ≥ 60W

 

- Hút thiếc

Chiếc

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Khoan tay mini

Chiếc

1

 

Đường kính từ:

0,5mm ÷ 2mm

 

- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

 

Kích cỡ tối thiểu 4mm Dài  ≥ 150mm

 

- Kìm cắt dây.

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

 

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm uốn

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm điện

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Máy khò tháo chân linh kiện

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

13

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

14

Máy chiếu

(Projecter)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m

 

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY CD/VCD

Tên nghề: Điện tử dân dụng

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình dàn trải máy CD/VCD

Bộ

01

Dùng để khảo sát  cấu tạo, hoạt động, đánh PAN mẫu trên mô hình dàn trải

- Mô hình hoạt động được

- Trên mặt mô hình in các khối sơ đồ, khối dàn trải thiết bị, khối đánh pan

- Có các jack nối để đánh pan mẫu

- Có các điểm thử  (Testpoint).

2

Máy CD/VCD

Chiếc

09

Sử dụng để thực hành sửa chữa

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy thu hình

Chiếc

09

Dùng để khảo sát tín hiệu âm thanh và hình ảnh đọc được từ máy CD/VCD

Máy thu hình đa hệ từ: 14inch÷29inch

4

Phần mềm nạp ROM

Chiếc

1

Sử dụng để đọc và nạp mã nguồn chương trình cho IC nhớ

Phiên bản thông dụng trên thị trường

5

Máy tăng âm

Chiếc

02

Dùng để kiểm tra tín hiệu âm thanh

Loại thông dụng trên thị trường

6

Hệ thống loa

Bộ

02

Dùng để kiểm tra tín hiệu âm thanh

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy phát xung

Chiếc

01

Dùng để cung cấp tín hiệu âm tần

Dải tần từ:

0Hz ÷ 5MHz,

Phát tối thiểu 4 dạng xung

8

Máy đo hiện sóng (Osciloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra dạng sóng, dạng xung 

Dải tần ≥ 40MHz, 

Chế độ hoạt động CH1, CH2

9

Đồng hồ đo vạn năng (VOM)

Chiếc

09

Sử dụng để đo, kiểm tra thông số mạch điện.

Loại thông dụng  trên thị trường

 

10

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay.

Bộ

9

Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất  ≥ 40W

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

1

 

Công suất  ≥ 60W

 

- Hút thiếc

Chiếc

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Khoan tay mini

Chiếc

1

 

Đường kính từ:

0,5mm ÷ 2mm

 

- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

 

Kích cỡ tối thiểu 4mm Dài  ≥ 150mm

 

- Kìm cắt dây.

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

 

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm uốn

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm điện

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Máy khò tháo chân linh kiện

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

11

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

12

Máy chiếu

(Projecter)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m

 

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY DVD

Tên nghề: Điện tử dân dụng

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình dàn trải máy DVD

Bộ

01

Dùng để khảo sát  cấu tạo, hoạt động, đánh PAN mẫu trên mô hình dàn trải

- Mô hình hoạt động được

- Trên mặt mô hình in các khối sơ đồ, khối dàn trải thiết bị, khối đánh pan

- Có các jack nối để đánh pan mẫu

- Có các điểm thử  (Testpoint).

2

Máy DVD

Chiếc

09

Sử dụng để thực hành sửa chữa

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy thu hình

Bộ

09

Dùng để khảo sát tín hiệu âm thanh và hình ảnh đọc được từ máy DVD

Máy thu hình đa hệ từ: 14inch÷29inch

4

Máy tăng âm

Chiếc

01

Dùng để kiểm tra tín hiệu âm thanh

Loại thông dụng trên thị trường

5

Hệ thống loa

Bộ

02

Dùng để kiểm tra tín hiệu âm thanh

Loại thông dụng trên thị trường

6

Phần mềm nạp ROM

Chiếc

1

Sử dụng để đọc và nạp mã nguồn chương trình cho IC nhớ

Phiên bản thông dụng trên thị trường

7

Máy đo hiện sóng (Osciloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra dạng sóng, dạng xung 

Dải tần ≥ 40MHz, 

Chế độ hoạt động CH1, CH2

8

Đồng hồ đo vạn năng (VOM )

Chiếc

09

Sử dụng để đo, kiểm tra thông số mạch điện.

Loại thông dụng  trên thị trường

 

9

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay.

Bộ

9

Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất  ≥ 40W

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

1

 

Công suất  ≥ 60W

 

- Hút thiếc

Chiếc

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Khoan tay mini

Chiếc

1

 

Đường kính từ:

0,5mm ÷ 2mm

 

- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

 

Kích cỡ tối thiểu 4mm Dài  ≥ 150mm

 

- Kìm cắt dây.

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

 

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm uốn

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm điện

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Máy khò tháo chân linh kiện

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

10

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

11

Máy chiếu

(Projecter)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m

 

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY THU HÌNH CÔNG NGHỆ CAO

VÀ KỸ THUẬT SỐ

Tên nghề: Điện tử dân dụng

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thu hình công nghệ cao

Chiếc

09

Sử dụng để thực hành sửa chữa

Màn hình từ:

 17inch ÷ 32 inch

Bao gồm đèn hình  LCD, Plasma, Led

2

 Anten chấn tử

Bộ

01

Dùng để thu sóng tín hiệu truyền hình

Trở khàng đầu ra 300Ω hoặc 75Ω

3

Anten parapol

Bộ

01

4

Máy phát xung

Chiếc

03

Dùng để cung cấp tín hiệu âm tần, kiểm tra mạch âm sắc và mạch khuếch đại

Dải tần từ:

0Hz ÷ 5MHz,

Phát tối thiểu 4 dạng xung

5

Máy đo hiện sóng (Osciloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra dạng sóng, dạng xung 

Dải tần ≥ 40MHz, 

Chế độ hoạt động CH1, CH2

6

Đồng hồ đo vạn năng (VOM)

Chiếc

09

Sử dụng để đo, kiểm tra thông số mạch điện.

Loại thông dụng  trên thị trường

 

7

Máy DVD

Chiếc

09

Dùng để kiểm tra mạch AV/TV của máy thu hình

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy phát sọc màu

Chiếc

01

Sử dụng để cung cấp tín hiệu màu

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy cân chỉnh màu

Chiếc

01

Sử dụng để cân chỉnh màu chuẩn của máy thu hình

Độ chính xác của màu từ: 1÷3

Độ sáng tối thiểu 120cd/m2

10

Đầu dò logic

Chiếc

09

Dùng để đo kiểm tra các mạch LOGIC.

Loại thông dụng trên thị trường

11

Máy đo tần số

Chiếc

03

Dùng để đo tần số của tín hiệu

Tần số làm việc từ: 2Hz÷20kHz

12

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay.

Bộ

9

Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất  ≥ 40W

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

1

 

Công suất  ≥ 60W

 

- Hút thiếc

Chiếc

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Khoan tay mini

Chiếc

1

 

Đường kính từ:

0,5mm ÷ 2mm

 

- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

 

Kích cỡ tối thiểu 4mm.

 Dài  ≥ 150mm

 

- Kìm cắt dây.

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

 

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm uốn

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm điện

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Máy khò tháo chân linh kiện

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

13

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

14

Máy chiếu

(Projecter)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m

 

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG

Tên nghề: Điện tử dân dụng

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Main boar điện thoại

Chiếc

06

Dùng để đo kiểm tra, dò mạch tìm lỗi hư hỏng và sửa chữa

Loại thông dụng trên thị trường

 

2

Màn hình điện thoại

Chiếc

06

3

Hộp kiểm tra, chạy phần mềm

Bộ

06

Dùng để cài lại phần mền, chạy kiểm tra lỗi phần mền

Phiên bản phù hợp với các máy điện thoại

4

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay.

Bộ

09

Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mỏ hàn.

Chiếc

01

 

Công suất≥ 40W

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

01

 

Công suất≥ 60W

 

- Hút thiếc

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Khoan tay mini

Chiếc

01

 

Đường kính từ:

0,5mm ÷ 2mm

 

- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

 

Kích cỡ tối thiểu 4mm

Dài  ≥ 150mm

 

- Kìm cắt dây.

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

 

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm uốn

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm điện

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Máy khò tháo chân linh kiện

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu

(Projecter)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY CAMERA (CAM CODER)

Tên nghề: Điện tử dân dụng

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy camera 

Chiếc

09

Dùng để phân tích nguyên lý hoạt động, đánh PAN sửa chữa hư hỏng

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy thu hình 

Chiếc

3

Dùng để kiểm tra tín hiệu của camera

Máy thu hình đa hệ từ: 14inch÷29inch

3

Modun nguồn

Bộ

09

Dùng để cấp nguồn kiểm tra các mạch điện trong máy camera

Có nhiều mức điện áp ra khác nhau,

Điện áp vào từ:

110V ÷ 260V

4

Máy phát xung

Chiếc

03

Dùng để cung cấp tín hiệu xung chuẩn

Dải tần từ:

0Hz ÷ 5MHz,

Phát tối thiểu 4 dạng xung

5

Máy đo hiện sóng (Osciloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra dạng sóng, dạng xung 

Dải tần ≥ 40MHz, 

Chế độ hoạt động CH1, CH2

6

Đồng hồ đo vạn năng (VOM)

Chiếc

09

Sử dụng để đo, kiểm tra thông số mạch điện.

Loại thông dụng  trên thị trường

 

7

Máy đo tần số

Chiếc

03

Dùng để đo tần số của tín hiệu

Tần số làm việc từ: 2Hz÷20kHz

8

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay.

Bộ

9

Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất  ≥ 40W

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

1

 

Công suất  ≥ 60W

 

- Hút thiếc

Chiếc

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Khoan tay mini

Chiếc

1

 

Đường kính từ:

0,5mm ÷ 2mm

 

- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

 

Kích cỡ tối thiểu 4mm

Dài  ≥ 150mm

 

- Kìm cắt dây.

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

 

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm uốn

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm điện

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Máy khò tháo chân linh kiện

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu

(Projecter)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m

 

BẢNG 22.  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐO LƯỜNG - CẢM BIẾN

Tên nghề: Điện tử dân dụng

Mã số mô đun: MĐ29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực hành cảm biến

Bộ

06

Dùng để thực hành hiệu chỉnh các thông số và kết nối thiết bị khác

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mô đun cảm biến  nhiệt.

Bộ

01

 

Nguồn cấp từ:

12VDC ÷ 30VDC

 I ≥ 400mA; Khoảng phát hiện điều chỉnh được

-180 ≤ t ≤ 2000

 

- Mô đun cặp nhiệt

Bộ

01

Nguồn cấp từ:

12VDC ÷ 30VDC

I ≥ 400mA,

-18≤ t ≤2000 .

 

- Mô đun cảm biến thu phát quang.

Bộ

01

Nguồn cấp từ:

12VDC ÷ 30VDC

I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm.

 

- Mô đun cảm biến quang trở.

Bộ

01

Nguồn cấp từ:

12VDC ÷ 30VDC

I ≥ 400mA.

 

- Mô đun cảm biến từ

Bộ

01

Nguồn cấp từ:

12VDC ÷ 30VDC

I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện  ≥ 8mm

 

- Mô đun cảm biến tiệm cận điện dung.

Bộ

01

Nguồn cấp từ:

12VDC ÷ 30VDC

I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện  ≥ 8mm

 

- Mô đun cảm biến khói.

Bộ

01

Nguồn cấp từ:

12VDC ÷ 30VDC

I ≥ 400mA

 

Mô đun cảm biến hồng ngoại

Bộ

01

Nguồn cấp từ:

12VDC ÷ 30VDC

I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện  ≥ 8mm

 

Mô đun cảm biến tiệm cận điện cảm.

Bộ

01

2

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay.

Bộ

9

Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất  ≥ 40W

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

1

 

Công suất  ≥ 60W

 

- Hút thiếc

Chiếc

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Khoan tay mini

Chiếc

1

 

Đường kính từ:

0,5mm ÷ 2mm

 

- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

 

Kích cỡ tối thiểu 4mm Dài  ≥ 150mm

 

- Kìm cắt dây.

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

 

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm uốn

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm điện

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Máy khò tháo chân linh kiện

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

4

Máy chiếu

(Projecter)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m

 

BẢNG 23.  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIỆN TỬ ỨNG DỤNG TRONG

ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG

Tên nghề: Điện tử dân dụng

Mã số mô đun: MĐ30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mạch tự động khống chế đèn khi trời sáng,tối

Bộ

06

Dùng để phân tích nguyên lý hoạt động, đánh PAN sửa chữa hư hỏng

đm ≥ 220V

Công suất bóng đèn tối đa 300W

2

Mạch đóng, mở cổng tự động

Bộ

06

Dùng để phân tích nguyên lý hoạt động, đánh PAN sửa chữa hư hỏng

Thời gian đóng tự động từ: 15s÷200s

Khả năng chịu tải tối đa 100kg

3

Mạch kiểm soát xe tự động

Bộ

06

Dùng để phân tích nguyên lý hoạt động, đánh PAN sửa chữa hư hỏng

Loại thông dụng trên thị trường

4

Mạch tự động khống chế nhiệt độ

Bộ

06

Dùng để phân tích nguyên lý hoạt động, đánh PAN sửa chữa hư hỏng

Công suất tối thiểu 500W

5

Mạch tự động cấp điện khi mất điện(UPS)

Bộ

06

Dùng để phân tích nguyên lý hoạt động, đánh PAN sửa chữa hư hỏng

Công suất tối thiểu 500W

6

Panel cắm linh kiện

Bộ

09

Dùng để thực hành cắm mạch điện

Số lượng lỗ cắm

≤ 300

7

Đồng hồ đo vạn năng (VOM)

Chiếc

09

Sử dụng để đo, kiểm tra thông số mạch điện.

Loại thông dụng  trên thị trường

 

8

Máy đo hiện sóng (Osciloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra dạng sóng, dạng xung 

Dải tần ≥ 40MHz, 

Chế độ hoạt động CH1, CH2

9

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay.

Bộ

9

Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất  ≥ 40W

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

1

 

Công suất  ≥ 60W

 

- Hút thiếc

Chiếc

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Khoan tay mini

Chiếc

1

 

Đường kính từ:

0,5mm ÷ 2mm

 

- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

 

Kích cỡ tối thiểu 4mm Dài  ≥ 150mm

 

- Kìm cắt dây.

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

 

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm uốn

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm điện

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Máy khò tháo chân linh kiện

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

10

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

11

Máy chiếu

(Projecter)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m

 

BẢNG 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP RÁP, CÀI ĐẶT, BẢO TRÌ MÁY TÍNH

Tên nghề: Điện tử dân dụng

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Linh kiện máy tính

Bộ

19

Sử dụng để thực hành lắp ráp máy tính, thiết lập bios, cài đặt hệ điều hành, các phần mềm ứng dụng

Loại thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

 

Mỗi bộ giao gồm:

 

 

 

- CPU

Chiếc

01

 

- Quạt CPU

Chiếc

01

 

- Bo mạch chính

Chiếc

01

 

- Bộ nhớ RAM

Thanh

01

 

- VGA card

Chiếc

01

 

- Sound card

Chiếc

01

 

- Ổ cứng

Chiếc

01

 

- Ổ đĩa quang

Chiếc

01

 

- Bộ nguồn

Bộ

01

 

- Vỏ máy

Bộ

01

 

- Màn hình

Chiếc

01

 

- Bàn phím

Chiếc

01

 

- Chuột

Chiếc

01

2

Hệ điều hành

Bộ

01

Sử dụng để cài đặt hệ điều hành máy tính

Hệ điều hành phổ biến vào thời điểm mua sắm và cài đặt được cho 19 máy tính

3

Trình điều khiển

(driver)

Bộ

01

Sử dụng để cài đặt trình điều khiển máy tính

Phù hợp với phần cứng và cài đặt được cho 19 máy tính

4

Phần mềm ứng dụng

Bộ

01

Sử dụng để cài đặt phần mềm ứng dụng cho máy tính

Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm và cài đặt được cho 19 máy tính

5

Phần mềm sao lưu phục hồi hệ thống

Bộ

01

Dùng để thực hành sao lưu phục hồi hệ thống

Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm và cài đặt được cho 19 máy tính

6

Bộ dụng cụ sửa chữa máy tính

Bộ

19

Sử dụng để lắp ráp máy tính

Loại thông dụng trên trị trường

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

- Bộ tuốc nơ vít đa năng

Bộ

01

 

- Panh

Chiếc

01

 

- Kìm điện

Chiếc

01

 

- Kìm bấm

Chiếc

01

 

- Vòng tĩnh điện

Chiếc

01

 

- Card test main

Chiếc

01

7

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các slide bài giảng

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x1,8m

 

BẢNG 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA BỘ NGUỒN MÁY TÍNH

Tên nghề: Điện tử dân dụng

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ nguồn máy tính

Bộ

18

Sử dụng  để rèn luyện kỹ năng sửa chữa, phân tích sự cố

Thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

2

Bộ đào tạo sửa chữa nguồn máy tính

Bộ

06

Sử dụng  để, sửa chữa, phân tích sự cố và sửa các linh kiện, bộ phận.

Có hệ thống cài đặt và gỡ bỏ các lỗi cơ bản

3

Bộ đạo tạo sửa chữa bộ lưu điện UPS

Bộ

06

Sử dụng  để, sửa chữa, phân tích sự cố và sửa các linh kiện và bộ phận.

Công suất tối thiểu 1000VA

Điện áp ra từ:

160V÷276V

 

4

Bộ thiết bị khò, hàn

Bộ

09

 

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành khò, hàn linh kiện điện tử

P ≥ 60W

 

- Mỏ hàn kim

Chiếc

01

 

- Máy khò

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Ống hút thiếc

Chiếc

01

5

Đồng hồ đo vạn năng (VOM)

Chiếc

09

Sử dụng để đo, kiểm tra thông số mạch điện.

Loại thông dụng  trên thị trường

 

6

Máy đo hiện sóng (Osciloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra dạng sóng, dạng xung 

Dải tần ≥ 40MHz, 

Chế độ hoạt động CH1, CH2

7

Bộ dụng cụ sửa chữa máy tính

Bộ

19

Sử dụng để tháo lắp máy tính

Loại thông dụng trên trị trường

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

- Bộ tuốc nơ vít đa năng

Bộ

01

 

- Panh

Chiếc

01

 

- Kìm điện

Chiếc

01

 

- Kìm bấm

Chiếc

01

 

- Vòng tĩnh điện

Chiếc

01

8

Máy vi tính

Bộ

06

Sử dụng để kiểm tra chất lượng hình ảnh

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

9

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các slide bài giảng

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

BẢNG 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH KỸ THUẬT SỐ

Tên nghề: Điện tử dân dụng

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Đầu thu truyền hình số mặt đất

Chiếc

9

Dùng để khảo sát cấu tạo mạch điện, phân tích nguyên lý hoạt động và đánh PAN sửa chữa các hư hỏng thông dụng.

Loại thông dụng trên thị trường

2

 Anten chấn tử

Chiếc

09

Sử dụng để thu sóng tín hiệu truyền hình

Trở khàng đầu ra 300Ω hoặc 75Ω

3

Antenparapol

Chiếc

09

Trở kháng phối hợp 300Ω và 75Ω

4

Máy phát xung

Chiếc

03

Dùng để cung cấp tín hiệu xung chuẩn

Dải tần từ:

0z ÷ 5MHz,

Phát tối thiểu 4 dạng xung

5

Máy đo hiện sóng (Osciloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra dạng sóng, dạng xung 

Dải tần ≥ 40MHz, 

Chế độ hoạt động CH1, CH2

6

Đồng hồ đo vạn năng (VOM)

Chiếc

09

Sử dụng để đo, kiểm tra thông số mạch điện.

Loại thông dụng  trên thị trường

 

7

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay.

Bộ

9

Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất  ≥ 40W

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

1

 

Công suất  ≥ 60W

 

- Hút thiếc

Chiếc

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Khoan tay mini

Chiếc

1

 

Đường kính từ:

0,5mm ÷ 2mm

 

- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

 

Kích cỡ tối thiểu 4mm

 Dài  ≥ 150mm

 

- Kìm cắt dây.

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

 

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm uốn

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm điện

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Máy khò tháo chân linh kiện

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

9

Máy chiếu

(Projecter)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m

 

BẢNG 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA MÀN HÌNH MÁY TÍNH

Tên nghề: Điện tử dân dụng

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Màn hình CRT

 

Chiếc

09

Dùng để tháo lắp, bảo dưỡng, phân tích nguyên lý hoạt động

Màn hình từ:

14inch÷21inch

2

Màn hình  LCD

Chiếc

09

Màn hình từ:

 17inch ÷ 22 inch.

3

Case máy tính

(CPU)

Bộ

09

Sử dụng để khảo sát tín hiệu từ CPU chuyển tới Monitor

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy phát xung

Chiếc

03

Dùng để cung cấp tín hiệu xung chuẩn

Dải tần từ:

0Hz÷5MHz,

Phát tối thiểu 4 dạng xung

5

Máy đo hiện sóng (Osciloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra dạng sóng, dạng xung 

Dải tần ≥ 40MHz, 

Chế độ hoạt động CH1, CH2

6

Đồng hồ đo vạn năng (VOM)

Chiếc

09

Sử dụng để đo, kiểm tra thông số mạch điện.

Loại thông dụng  trên thị trường

 

7

Máy đo tần số

Chiếc

03

Dùng để đo tần số của tín hiệu

Tần số làm việc từ: 2Hz÷20kHz

8

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay.

Bộ

9

Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất  ≥ 40W

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

1

 

Công suất  ≥ 60W

 

- Hút thiếc

Chiếc

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Khoan tay mini

Chiếc

1

 

Đường kính từ:

0,5mm ÷ 2mm

 

- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

 

Kích cỡ tối thiểu 4mm Dài  ≥ 150mm

 

- Kìm cắt dây.

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

 

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm uốn

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm điện

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Máy khò tháo chân linh kiện

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu

(Projecter)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m

 

BẢNG 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT

Tên nghề: Điện tử dân dụng

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực hành chỉnh lưu công suất có điều khiển với các loại tải

Bộ

03

- Sử dụng để quan sát dược sơ đồ nguyên lý của các mạch ứng dụng.

- Các đầu ra kết nối với máy hiện sóng quan sát được tín hiệu vào và ra của mạch điện.

- Nguồn cấp 220VAC

- Nguồn cấp 3 pha 220VAC/380VAC, có bảo vệ quá áp, quá dòng

- Khối nguồn một chiều đối xứng điểu chỉnh được điện áp ra, bảo vệ quá tải, dải điện áp từ ± 5VDC đến ±30 VDC, dòng điện lớn nhất 3A.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Khối mạch nguồn

Bộ

01

 

- Điều khiển được điện áp ra, bảo vệ quá tải

 

- Khối các mạch điều khiển chỉnh lưu

Bộ

01

- Bao gồm các dạng mạch điều khiển cơ bản

 

- Khối chỉnh lưu 1 pha có điểu khiển

Bộ

01

- Đầu vào 220VAC, đầu ra chịu dòng lớn, có bảo vệ van bán dẫn

 

- Khối chỉnh lưu 3 pha có điều khiển

Bộ

01

- Đầu vào 3 pha 220VAC/380VAC, đầu ra  chịu dòng lớn, có bảo vệ van bán dẫn

 

- Khối tải

Bộ

01

- Bao gồm các loại tải công suất thông dụng (R, RL, RLE...)

2

Bộ thực hành điều chỉnh điện áp xoay chiều

Bộ

03

- Dùng để quan sát sơ đồ nguyên lý của các mạch ứng dụng.

- Các đầu ra kết nối với máy hiện sóng quan sát được tín hiệu vào và ra của mạch điện.

- Nguồn cấp 220VAC

- Nguồn cấp 3 pha 220VAC/380VAC, có bảo vệ quá áp, quá dòng

- Khối nguồn một chiều đối xứng  điều chỉnh được điện áp ra, bảo vệ quá tải, dải điện áp từ  ±5VDC đến ±30 VDC, dòng điện lớn nhất 5A.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Khối mạch nguồn

Bộ

01

 

- Điều khiển được điện áp ra, bảo vệ quá tải

 

- Khối các mạch điều khiển

Bộ

01

 

- Bao gồm các dạng mạch điều khiển cơ bản

 

- Khối điều áp 1 pha

Bộ

01

- Đầu vào 220VAC, 50Hz, đầu ra chịu dòng lớn, có bảo vệ van bán dẫn

 

- Khối điều áp 3 pha

Bộ

01

- Đầu vào 3 pha 220/380VAC, đầu ra chịu dòng lớn, có bảo vệ van bán dẫn

 

- Khối tải

Bộ

01

 

- Bao gồm các loại tải công suất thông dụng (R, RL, RLE...)

3

Bộ thực hành nghịch lưu

Bộ

03

- Dùng để quan sát sơ đồ nguyên lý của các mạch ứng dụng.

- Các đầu ra kết nối với máy hiện sóng quan sát được tín hiệu vào và ra của mạch điện.

- Nguồn cấp 220VAC

- Nguồn cấp 3 pha 220VAC/380VAC, có bảo vệ quá áp, quá dòng

- Khối nguồn một chiều điều khiển được điện áp ra và thiết bị nguồn 1 chiều thông dụng như acquy...

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Khối mạch nguồn

Bộ

01

 

- Điều khiển được điện áp ra, bảo vệ quá tải

 

- Khối các mạch tạo xung chuẩn

Bộ

01

- Bao gồm các dạng mạch tạo xung và điều khiển được tần số

 

- Khối nghịch lưu điều khiển nguồn dòng

Bộ

01

- Đầu ra 220V tần số sấp sỉ 50Hz, có bảo vệ van bán dẫn

 

- Khối nghịch lưu điều khiển nguồn áp

Bộ

01

- Đầu ra 220V tần số sấp sỉ 50Hz, có bảo vệ van bán dẫn

 

- Khối tải

Bộ

01

- Bao gồm các loại tải thông dụng

4

Máy phát xung

Chiếc

03

Dùng để cung cấp tín hiệu xung chuẩn

Dải tần từ:

0Hz ÷ 5MHz,

Phát tối thiểu 4 dạng xung

5

Máy đo hiện sóng (Osciloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra dạng sóng, dạng xung 

Dải tần ≥ 40MHz, 

Chế độ hoạt động CH1, CH2

6

Đồng hồ đo vạn năng (VOM)

Chiếc

09

Sử dụng để đo, kiểm tra thông số mạch điện.

Loại thông dụng  trên thị trường

 

7

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay.

Bộ

9

Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất  ≥ 40W

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

1

 

Công suất  ≥ 60W

 

- Hút thiếc

Chiếc

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Khoan tay mini

Chiếc

1

 

Đường kính từ:

0,5mm ÷ 2mm

 

- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

 

Kích cỡ tối thiểu 4mm Dài  ≥ 150mm

 

- Kìm cắt dây.

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện ≥ 1000V

 

- Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

 

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm uốn

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm điện

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Máy khò tháo chân linh kiện

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

9

Máy chiếu

(Projecter)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m

             

 

Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN):  NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG TÁC

Tên nghề: Điện tử dân dụng

Mã số môn học: MH 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu

(Projecter)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 30 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Điện tử dân dụng

Trình độ: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

           THIẾT BỊ AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG

1

Bộ trang bị cứu thương

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản của bộ trang bị  được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi  bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Tủ kính

Chiếc

01

Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt.

 

- Các dụng cụ sơ cứu

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế.

 

- Cáng cứu thương

Chiếc

01

 

- Tủ kính

Chiếc

01

2

Bộ thiết bị bảo hộ lao động

Bộ

01

 

 

Mỗi  bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Ủng cao su

Đôi

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về  an toàn lao động

 

- Găng tay cao su

Đôi

01

 

- Thảm cao su

Chiếc

01

 

- Ghế cách điện

Chiếc

01

 

- Sào cách điện

Chiếc

01

 

- Dây an toàn

Chiếc

01

 

- Mũ bảo hộ

Chiếc

01

 

- Kính bảo hộ,

Chiếc

01

3

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bình cứu hỏa

Bộ

01

 

+ Bình bọt

Chiếc

01

 

+ Bình CO2

Chiếc

01

 

- Các bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

01

 

 

- Cát

m3

0,5

 

 

- Xẻng

Chiếc

01

 

 

- Thang

Chiếc

01

 

          THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

4

Máy vi tính

Bộ

01

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu

(Projecter)

Bộ

19

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥  1,8m x1,8m

           THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

6

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay.

Bộ

9

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Mỏ hàn.

Chiếc

1

Công suất  ≥ 40W

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

1

Công suất  ≥ 60W

 

- Hút thiếc

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Khoan tay mini

Chiếc

1

Đường kính từ:

 0,5mm ÷ 2mm

 

- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

Kích cỡ tối thiểu 4mm

Dài  ≥ 150mm

 

- Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Điện áp cách điện ≥ 1000V

 

- Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm uốn

Chiếc

01

Điện áp cách điện ≥ 1000V

 

- Kìm điện

Chiếc

01

Điện áp cách điện ≥ 1000V

 

- Máy khò tháo chân linh kiện

 

 

Loại thông dụng trên thị trường

7

Đồng hồ đo cosj

Chiếc

02

Loại thông dụng  trên thị trường

8

Đồng hồ đo vạn năng (VOM)

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy đo hiện sóng (Osciloscope)

Chiếc

01

Dải tần ≥ 40MHz, 

Chế độ hoạt động CH1, CH2

10

Bộ mẫu vật liệu

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Vật liệu dẫn điện

Bộ

01

Vật liệu cách điện theo  TCVN 3677

 

- Vật liệu cách điện

Bộ

01

Vật liệu dẫn điện theo TCVN 3684

11

Bộ mẫu linh kiện điện tử

Bộ

01

Bao gồm các linh kiện điện tử thụ động và linh kiện điện tử tích cực

12

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

03

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Nguồn cung cấp

Bộ

01

Điện áp vào: 220V hoặc 380V; Iđm ≥ 10A

 

+ Nguồn 1 pha

Chiếc

01

+ Nguồn 3 pha

Chiếc

01

 

- Thiết bị đo lường

Bộ

01

 

 

 + Vôn kế

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 380V

 + Ampe kế

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 5A

+ Đồng hồ hệ số công suất

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Cầu chì bảo vệ

Chiếc

04

Iđm ≥ 10A

 

- Mô đun tải (R,L,C)

Bộ

01

Phù hợp với hệ  thống đo

13

Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều

Bộ

03

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

- Nguồn cung cấp

Bộ

01

Điện áp vào: 110V hoặc 220V

Điện áp ra:  ±24VDC;

Ira ≥ 5A

 

- Thiết bị đo lường

 

 

 

 

+ Vôn kế

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 5V

+ Ampe kế 

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 1A

+ Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mô đun tải (thuần trở)

Bộ

01

Phù hợp với hệ thống đo

14

Mô hình cắt bổ động cơ điện không đồng bộ ba pha

Bộ

01

Pđm  ≤ 1kW; Cắt bổ ¼

15

Mô hình cắt bổ động cơ điện không đồng bộ một pha

Bộ

01

Pđm  ≤ 1,5kW; Cắt bổ ¼

16

Mô hình cắt bổ động cơ điện một chiều.

Bộ

01

Pđm  ≤ 1kW; Cắt bổ ¼

17

Mô hình dàn trải máy tăng âm

Bộ

01

- Mô hình hoạt động được

- Trên mặt mô hình in các khối sơ đồ, khối dàn trải thiết bị, khối đánh pan

- Có các jack nối để đánh pan mẫu

- Có các điểm thử (Testpoint)

18

Mô hình dàn trải máy thu hình

Bộ

01

- Mô hình hoạt động được

- Trên mặt mô hình in các khối sơ đồ, khối dàn trải thiết bị, khối đánh pan

- Có các jack nối để đánh pan mẫu

- Có các điểm thử (Testpoint)

19

Mô hình dàn trải máy DVD

Bộ

01

- Mô hình hoạt động được

- Trên mặt mô hình in các khối sơ đồ, khối dàn trải thiết bị, khối đánh pan

- Có các jack nối để đánh pan mẫu

- Có các điểm thử (Testpoint)

20

Mô hình dàn trải máy CD/VCD

Bộ

01

- Mô hình hoạt động được

- Trên mặt mô hình in các khối sơ đồ, khối dàn trải thiết bị, khối đánh pan

- Có các jack nối để đánh pan mẫu

- Có các điểm thử (Testpoint)

21

Mô hình dàn trải máy Radio - casstte

Bộ

01

- Mô hình hoạt động được

- Trên mặt mô hình in các khối sơ đồ, khối dàn trải thiết bị, khối đánh pan

- Có các jack nối để đánh pan mẫu

- Có các điểm thử (Testpoint)

22

Anten

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm :

 

 

 

 

- Anten chấn tử

Chiếc

01

Trở kháng phối hợp 300Ω và 75Ω

 

 - Antenparabol

Chiếc

01

 

- Anten chảo

Chiếc

01

23

Bo cắm chân linh kiện

Chiếc

9

Số lượng lỗ cắm ≤ 300

24

Bo hàn linh kiện loại đục lỗ

Chiếc

9

Số lượng lỗ cắm ≤ 300

25

Máy phát xung

Chiếc

03

Dải tần từ: 0Hz ÷ 5MHz,

Phát tối thiểu 4 dạng xung

26

Máy đo tần số

Chiếc

03

Tần số làm việc từ:

2Hz÷20kHz

27

Máy phát tín hiệu điều chế

Chiếc

03

Dải tần từ:

100 Khz ÷ 200 Mhz

28

Máy phát sọc màu

Chiếc

01

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường

29

Máy đo công suất phát xạ quang

Chiếc

01

Bước sóng làm việc: 850nm; 1300nm; 1310nm; 1550nm; 1625 nm

30

Đầu dò logic

Chiếc

09

Loại thông dụng trên thị trường

31

Bộ thực hành  kỹ thuật số

 

Bộ

09

- Nguồn ±5VDC, ±12VDC, có bảo vệ quá tải.

- Bộ nguồn phát tín hiệu Sin, xung vuông điều chỉnh được tần số từ: 1Hz ÷100KHz

- Bộ phát xung TTL từ:

 10Hz÷1MHz

32

Kít thực hành vi điều khiển

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bàn nhử sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Khối vi mạch chủ

Bộ

1

Họ IC vi điều khiển thông dụng hoặc tương đương

 

- Khối bàn phím ma trận và bàn phím đơn

Bộ

1

Bàn phím đơn, khối bàn phím ma trận.

 

- LED đơn

Chiếc

16

LED màu thông dụng, điện áp từ: 5VDC¸12VDC

 

- LED 7 thanh

Chiếc

8

LED loại A hoặc D, điện áp từ: 5VDC¸12VDC

 

- Ma trận LED

Bộ

1

Ma trận LED 8x8, kích thước phù hợp

 

- Màn hình

tinh thể LCD

Bộ

1

Tối thiểu 2 dòng 16 chữ

 

- Chuyển đổi ADC, DAC

Bộ

1

Độ phân giải ≥ 8 bít

 

- Rơle trung gian

Chiếc

4

Điện áp cuộn hút:

12VDC hoặc 24VDC

Dòng điện ≥ 5A

 

- Khối đồng hồ thực

Bộ

1

Sử dụng các IC thông dụng hoặc tương đương

 

- Khối điều khiển động cơ bước, động cơ một chiều.

Bộ

2

Điện áp từ: 9VDC¸12VDC dùng transistor điều khiển

33

Máy nạp  và xóa  ROM.

Bộ

1

- Kết nối PC thông qua cổng USB

- Hỗ trợ cho các bản hệ điều hành hiện hành

34

Phần mềm lập trình vi điều khiển

Bộ

3

Phân mềm tương thích với hệ điều hành

35

Động cơ bước (gồm phần mềm điều khiển)

Bộ

9

Điện áp từ :5VDC÷30VDC, Dòng điện từ:  0,5A÷5A, Góc quay  từ:

1,8 độ/bước ÷70 độ/bước.

36

Động cơ một chiều

Chiếc

9

Điện áp từ : 5VDC÷30VDC

37

Máy quấn dây

Chiếc

09

Loại quay tay, tỉ số vòng quay 1/4, có bộ đếm 4 hàng số.

38

Lõi thép máy biến áp

Bộ

09

Loại thông dụng trên thị trường

39

Bộ thực hành lắp đặt điện chiếu sáng

Bộ

06

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Công tắc 1 cực 2 chiều

Chiếc

02

Iđm ≥ 5A

 

- Cầu chì

Chiếc

02

Iđm ≥ 10A

 

- Ổ cắm điện

Chiếc

02

Iđm ≥ 10A

 

- Bảng điện

Chiếc

02

Kích thước tối thiểu 150mmx200mm

 

- Đèn sợi đốt và đuôi đèn

Chiếc

02

Pđm ≥ 40 W

 

- Bộ đèn huỳnh quang

Bộ

02

Pđm ≥ 40 W

 

- Quạt trần

Chiếc

02

Pđm ≥ 60 W

 

- Chuông điện

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

40

Máy in

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

41

Phần mềm Orcad

Chiếc

01

Phiên bản tối thiểu 9.2 và cài đặt cho 19 máy

42

Máy đo cường độ âm thanh

Chiếc

01

Thang đo từ: 

40dBC÷130dBC

43

Máy thu hình

Chiếc

09

Máy thu hình đa hệ từ:

14inch÷29inch

44

Main boar điện thoại

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

45

Màn hình điện thoại

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

46

Hộp kiểm tra, chạy phần mềm

Bộ

6

Phiên bản phù hợp với các máy điện thoại

47

Modun nguồn

Bộ

09

Có nhiều mức điện áp ra khác nhau.

Điện áp vào từ: 110V÷ 260V

48

Máy casstte

Chiếc

09

Loại thông dụng trên thị trường

49

Máy cân chỉnh màu

Chiếc

01

Độ chính xác của màu từ:

1÷3

Độ sáng tối thiểu 120cd/m2

50

Máy phát sọc màu

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

51

Máy camera 

Chiếc

09

Loại thông dụng trên thị trường

52

Phần mềm nạp ROM

Chiếc

1

Phiên bản thông dụng trên thị trường

53

Máy thu hình công nghệ cao

Chiếc

09

Màn hình từ:

17inch ÷ 32 inch

Bao gồm đèn hình  LCD, Plasma, Led

54

Hệ thống loa

Bộ

02

Loại thông dụng trên thị trường

55

Máy tăng âm

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

56

Máy DVD

Chiếc

09

Loại thông dụng trên thị trường

57

Máy CD/VCD

Chiếc

09

Loại thông dụng trên thị trường

58

Máy VCD

Chiếc

09

Loại thông dụng trên thị trường

59

Máy Radio – casstte

Chiếc

09

Loại thông dụng trên thị trường

60

Dàn lọc Equalizer

Chiếc

03

Tối thiểu có 16 cần điều chỉnh x2 kênh

61

Micro

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

62

Đầu trộn (mixer)

Chiếc

03

Điện áp vào  ≥ 220V

63

Máy tăng âm stereo có vi xử lý

Chiếc

09

Có chỉ thị mức tín hiệu bằng LED, chỉ thị vạch.

64

Máy tăng âm stereo không có vi xử lý

Chiếc

09

Có chỉ thị mức tín hiệu bằng LED, chỉ thị vạch.

65

Các mạch giả lỗi 

Bộ

09

Tối thiểu tạo được các lỗi:

- Lỗi ghép tầng

- Lỗi lệch điện áp giữa

 -Mất tín hiệu ngõ ra

-Tín hiệu ngõ ra bị méo

66

Mô đun các mạch dao động

Bộ

09

Loại thông dụng trên thị trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO

 MÔ ĐUN TỰ CHỌN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 31.  DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐO LƯỜNG - CẢM BIẾN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Điện tử dân dụng

Mã số mô đun: MĐ29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực hành cảm biến

Bộ

06

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Mô đun cảm biến  nhiệt.

Bộ

01

Nguồn cấp từ:12VDC ÷ 30VDC

 I ≥ 400mA; Khoảng phát hiện điều chỉnh được -180 ≤ t ≤ 2000

 

- Mô đun cặp nhiệt

Bộ

01

Nguồn cấp từ: 12VDC ÷ 30VDC

I ≥ 400mA; Khoảng phát hiện điều chỉnh được -18≤ t ≤2000 .

 

- Mô đun cảm biến thu phát quang.

Bộ

01

Nguồn cấp từ: 12VDC ÷ 30VDC

I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm.

 

- Mô đun cảm biến quang trở.

Bộ

01

Nguồn cấp từ: 12VDC ÷ 30VDC

I ≥ 400mA.

 

- Mô đun cảm biến từ

Bộ

01

Nguồn cấp từ: 12VDC ÷ 30VDC

I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện  ≥ 8mm

 

- Mô đun cảm biến tiệm cận điện dung.

Bộ

01

Nguồn cấp từ: 12VDC ÷ 30VDC

I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện  ≥ 8mm

 

- Mô đun cảm biến khói.

Bộ

01

Nguồn cấp từ:12VDC ÷ 30VDC

I ≥ 400mA

 

Mô đun cảm biến hồng ngoại:

Bộ

01

Nguồn cấp từ: 12VDC ÷ 30VDC

I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện  ≥ 8mm

 

Mô đun cảm biến tiệm cận điện cảm.

Bộ

01

 

BẢNG 32.  DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIỆN TỬ ỨNG DỤNG TRONG

ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Điện tử dân dụng

Mã số mô đun: MĐ30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mạch tự động khống chế đèn khi trời sáng,tối

Bộ

06

đm ≥ 220V

Công suất bóng đèn tối đa 300W

2

Mạch đóng, mở cổng tự động

Bộ

06

Thời gian đóng tự động từ: 15s÷200s

Khả năng chịu tải tối đa 100kg

3

Mạch kiểm soát xe tự động

Bộ

06

Loại thông dụng trên thị trường

4

Mạch tự động khống chế nhiệt độ

Bộ

06

Công suất tối thiểu 500W

5

Mạch tự động cấp điện khi mất điện(UPS)

Bộ

06

Công suất tối thiểu 500W

 

BẢNG 33. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP RÁP, CÀI ĐẶT, BẢO TRÌ MÁY TÍNH

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Điện tử dân dụng

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Linh kiện máy tính

Bộ

19

Loại thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

 

Mỗi bộ giao gồm:

 

 

 

- CPU

Chiếc

01

 

- Quạt CPU

Chiếc

01

 

- Bo mạch chính

Chiếc

01

 

- Bộ nhớ RAM

Thanh

01

 

- VGA card

Chiếc

01

 

- Sound card

Chiếc

01

 

- Ổ cứng

Chiếc

01

 

- Ổ đĩa quang

Chiếc

01

 

- Bộ nguồn

Bộ

01

 

- Vỏ máy

Bộ

01

 

- Màn hình

Chiếc

01

 

- Bàn phím

Chiếc

01

 

- Chuột

Chiếc

01

2

Hệ điều hành

Bộ

01

Hệ điều hành phổ biến vào thời điểm mua sắm và cài đặt được cho 19 máy tính

3

Trình điều khiển

(driver)

Bộ

01

Phù hợp với phần cứng và cài đặt được cho 19 máy tính

4

Phần mềm ứng dụng

Bộ

01

Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm và cài đặt được cho 19 máy tính

5

Phần mềm sao lưu phục hồi hệ thống

Bộ

01

Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm và cài đặt được cho 19 máy tính

6

Bộ dụng cụ sửa chữa máy tính

Bộ

19

Loại thông dụng trên trị trường

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

- Bộ tuốc nơ vít đa năng

Bộ

01

 

- Panh

Chiếc

01

 

- Kìm điện

Chiếc

01

 

- Kìm bấm

Chiếc

01

 

- Vòng tĩnh điện

Chiếc

01

 

- Card test main

Chiếc

01

 

BẢNG 34. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA BỘ NGUỒN MÁY TÍNH

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Điện tử dân dụng

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ nguồn máy tính

Bộ

18

Thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

2

Bộ đào tạo sửa chữa nguồn máy tính

Bộ

06

Có hệ thống cài đặt và gỡ bỏ các lỗi cơ bản

3

Bộ đạo tạo sửa chữa bộ lưu điện UPS

Bộ

06

Công suất tối thiểu 1000VA

Điện áp ra từ:

160V÷276V

 

4

Bộ dụng cụ sửa chữa máy tính

Bộ

19

Loại thông dụng trên trị trường

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

- Bộ tuốc nơ vít đa năng

Bộ

01

 

- Panh

Chiếc

01

 

- Kìm điện

Chiếc

01

 

- Kìm bấm

Chiếc

01

 

- Vòng tĩnh điện

Chiếc

01

 

BẢNG 35. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH KỸ THUẬT SỐ

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Điện tử dân dụng

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Đầu thu truyền hình số mặt đất

Chiếc

9

Loại thông dụng trên thị trường

 

BẢNG 36. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA MÀN HÌNH MÁY TÍNH

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Điện tử dân dụng

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Màn hình CRT

 

Chiếc

09

Màn hình từ: 14inch÷21inch

2

Màn hình  LCD

Chiếc

09

Màn hình từ:  17inch ÷ 22 inch.

3

Case máy tính

(CPU)

Bộ

09

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy đo tần số

Chiếc

03

Tần số làm việc từ: 2Hz÷20kHz

 

BẢNG 37. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Điện tử dân dụng

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực hành chỉnh lưu công suất có điều khiển với các loại tải

Bộ

03

- Nguồn cấp 220VAC

- Nguồn cấp 3 pha

220VAC/380VAC, có bảo vệ quá áp, quá dòng

- Khối nguồn một chiều đối xứng điểu chỉnh được điện áp ra, bảo vệ quá tải, dải điện áp từ ± 5VDC đến ±30 VDC, dòng điện lớn nhất 3A.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Khối mạch nguồn

Bộ

01

- Điều khiển được điện áp ra, bảo vệ quá tải

 

- Khối các mạch điều khiển chỉnh lưu

Bộ

01

- Bao gồm các dạng mạch điều khiển cơ bản

 

- Khối chỉnh lưu 1 pha có điểu khiển

Bộ

01

- Đầu vào 220VAC, đầu ra chịu dòng lớn, có bảo vệ van bán dẫn

 

- Khối chỉnh lưu 3 pha có điều khiển

Bộ

01

- Đầu vào 3 pha

220VAC/380VAC, đầu ra  chịu dòng lớn, có bảo vệ van bán dẫn

 

- Khối tải

Bộ

01

- Bao gồm các loại tải công suất thông dụng (R, RL, RLE...)

2

Bộ thực hành điều chỉnh điện áp xoay chiều

Bộ

03

- Nguồn cấp 220VAC

- Nguồn cấp 3 pha

 220VAC/380VAC, có bảo vệ quá áp, quá dòng

- Khối nguồn một chiều đối xứng  điều chỉnh được điện áp ra, bảo vệ quá tải, dải điện áp từ  ±5VDC đến ±30 VDC, dòng điện lớn nhất 5A.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Khối mạch nguồn

Bộ

01

- Điều khiển được điện áp ra, bảo vệ quá tải

 

- Khối các mạch điều khiển

Bộ

01

- Bao gồm các dạng mạch điều khiển cơ bản

 

- Khối điều áp 1 pha

Bộ

01

- Đầu vào 220VAC, 50Hz, đầu ra chịu dòng lớn, có bảo vệ van bán dẫn

 

- Khối điều áp 3 pha

Bộ

01

- Đầu vào 3 pha 220/380VAC, đầu ra chịu dòng lớn, có bảo vệ van bán dẫn

 

- Khối tải

Bộ

01

- Bao gồm các loại tải công suất thông dụng (R, RL, RLE...)

3

Bộ thực hành nghịch lưu

Bộ

03

- Nguồn cấp 220VAC

- Nguồn cấp 3 pha

 220VAC/380VAC, có bảo vệ quá áp, quá dòng

- Khối nguồn một chiều điều khiển được điện áp ra và thiết bị nguồn 1 chiều thông dụng như acquy...

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Khối mạch nguồn

Bộ

01

- Điều khiển được điện áp ra, bảo vệ quá tải

 

- Khối các mạch tạo xung chuẩn

Bộ

01

- Bao gồm các dạng mạch tạo xung và điều khiển được tần số

 

- Khối nghịch lưu điều khiển nguồn dòng

Bộ

01

- Đầu ra 220V tần số sấp sỉ 50Hz, có bảo vệ van bán dẫn

 

- Khối nghịch lưu điều khiển nguồn áp

Bộ

01

- Đầu ra 220V tần số sấp sỉ 50Hz, có bảo vệ van bán dẫn

 

- Khối tải

Bộ

01

- Bao gồm các loại tải thông dụng

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ ĐIỆN TỬ DÂN DỤNG

Trình độ: Cao đẳng nghề

(Kèm theo quyết định số 1452/QĐ-LĐTBXH  ngày 9 tháng 11 năm 2011

của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

 

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Ông Lâm Quang Chuyên

Thạc sỹ Tự động hóa

Chủ tịch HĐTĐ

2

Ông Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư xây dựng

P.Chủ tịch HĐTĐ

3

Ông Vũ Đức Thoan

Thạc sỹ kỹ thuật

Ủy viên thư ký

4

Ông Bùi Thị Hoa Phượng

Kỹ sư Điện -Điện tử

Ủy viên

5

Ông Lưu Khung Hướng

Kỹ sư điện Công nghiệp

Ủy viên

6

Ông Vũ Vãn Thuận

Kỹ sư Điện - Điện tử

Ủy viên

7

Ông Nghiêm Vãn Việt

Kỹ sư Điện - Điện tử

Ủy viên

 

 

 

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc










DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ ĐIỆN TỬ DÂN DỤNG

(Ban hành kèm theo Thông tư số 28 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên nghề: Điện tử dân dụng

Mã nghề: 40510344

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm 2012

MỤC LỤC

 

Phần thuyết minh

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện kỹ thuật (MH 07)

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tín hiệu và phương thức truyền dẫn (MH 08)

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn điện (MĐ 09)

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vật liệu, linh kiện điện tử (MĐ 10)

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đo lường điện – điện tử (MĐ 11)

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật mạch điện tử I (MĐ 12)

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật mạch điện tử II (MĐ 13)

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật số  (MĐ 14)

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điện cơ bản (MĐ 15)

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vẽ mạch điện tử (MĐ 16)

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ thống âm thanh (MĐ 17)

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy RADIO –CASSETE (MĐ 18)

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy thu hình (MĐ 19)

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy CD/VCD (MĐ 20)

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy DVD (MĐ 21)

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật vi điều khiển (MĐ 22)

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn):  Cảm biến      (MĐ 24)

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp ráp, cài đặt, bảo trì máy tính (MĐ 25)

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa bộ nguồn máy tính (MĐ 26)

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa màn hình máy tính (MĐ 27)

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điện tử công suất (MĐ 28)

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nâng cao hiệu quả công tác (MĐ 29)

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn

Bảng 24: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Cảm biến       (MĐ 24)

Bảng 25: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Lắp ráp, cài đặt, bảo trì máy tính (MĐ 25)

Bảng 26: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa bộ nguồn máy tính (MĐ 26)

Bảng 27: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa màn hình máy tính (MĐ 27)

Bảng 28: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Điện tử công suất (MĐ 28)

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Điện tử dân dụng

 

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện tử dân dụng trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh  và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Điện tử dân dụng ban hành theo Thông tư số 17/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 07 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã Hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện tử dân dụng

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc và tự chọn)

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 22, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

          - Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

          - Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 23- Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc, trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 24 đến bảng 28) dùng để bổ sung cho bảng 23.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện tử dân dụng trình độ trung cấp nghề

Các trường đào tạo nghề Điện tử dân dụng, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc bảng 23.

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  ĐIỆN KỸ THUẬT

Tên nghề: Điện tử dân dụng

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

03

Dùng để kiểm nghiệm lại các biểu thức, định luật, hiện tượng trong mạch điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

 

-  Nguồn cung cấp

Bộ

01

 

Điện áp vào:

220VAC hoặc  380VAC;  Iđm ≥ 10A

 

+ Nguồn 1 pha

Chiếc

01

+ Nguồn 3 pha

Chiếc

01

 

- Thiết bị đo lường:

Bộ

01

 

 

+ Vôn kế

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 380V

 + Ampe kế

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 5A

+ Đồng hồ hệ số công suất

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Cầu chì bảo vệ

Chiếc

04

Iđm ≥ 10A

 

- Mô đun tải (R,L,C)

Bộ

01

Phù hợp với hệ

 thống đo

2

Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều

Bộ

03

Dùng để kiểm nghiệm các biểu thức, định luật trong mạch điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Nguồn cung cấp

Bộ

01

 

Điện áp vào:

110VAC hoặc 220VAC

Điện áp ra:

 ± 24VDC;  Ira ≥ 5A

 

- Thiết bị đo lường

 

 

 

 

+ Vôn kế

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 5V

+ Ampe kế 

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 1A

+ Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mô đun tải (thuần trở)

Bộ

01

Phù hợp với hệ thống đo

3

Máy biến áp 1 pha

Chiếc

3

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động.

Sđm ≤ 1000VA

4

Mô hình cắt bổ động cơ điện không đồng bộ ba pha

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động.

Pđm  ≤ 1kW

Cắt bổ ¼

5

Mô hình cắt bổ động cơ điện không đồng bộ một pha

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động.

Pđm  ≤ 1,5kW

Cắt bổ 1/4

6

Mô hình cắt bổ động cơ điện một chiều.

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động.

Pđm  ≤ 1kW

Cắt bổ ¼

7

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu

(Projecter)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m

 

Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TÍN HIỆU VÀ PHƯƠNG THỨC TRUYỀN DẪN

Tên nghề: Điện tử dân dụng

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phát tín hiệu điều chế

Chiếc

01

Dùng để phát tín hiệu chuẩn

Loại thông dụng trên thị trường,

2

Máy đo hiện sóng (Osciloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra dạng sóng, dạng xung 

Dải tần ≥ 40MHz, 

Chế độ hoạt động CH1, CH2

3

Anten

Bộ

01

Dùng để thu, phát tín hiệu

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm :

 

 

 

 

 

- Anten chấn tử

Chiếc

01

 

Trở kháng phối hợp 300Ω và 75Ω

 

 - Antenparabol

Chiếc

01

 

- Anten chảo

Chiếc

01

4

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu

(Projecter)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m

 

Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN ĐIỆN

Tên nghề: Điện tử dân dụng

Mã số môn học: MĐ 09

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ trang bị cứu thương.

Bộ

01

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng trang bị cứu thương

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi  bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Tủ kính

Chiếc

01

Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt.

 

- Các dụng cụ sơ cứu

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế.

 

- Cáng cứu thương

Chiếc

01

2

Thiết bị bảo hộ lao động.

Bộ

01

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về  an toàn lao động

 

Mỗi  bộ bao gồm:

 

 

 

- Ủng cao su

Đôi

01

 

- Găng tay cao su

Đôi

01

 

- Thảm cao su

Chiếc

01

 

- Ghế cách điện

Chiếc

01

 

- Sào cách điện

Chiếc

01

 

- Dây an toàn

Chiếc

01

 

- Mũ bảo hộ

Chiếc

01

 

- Kính bảo hộ,

Chiếc

01

 

- Khẩu trang

Chiếc

01

 

- Găng tay bảo hộ.

Bộ

01

3

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Bộ

02

Dùng để hướng dẫn sử dụng và thực hành

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Bình cứu hỏa

Bộ

01

 

 

+ Bình bọt

Chiếc

01

+ Bình CO2

Chiếc

01

 

- Các bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

01

 

- Cát

m3

0,5

 

- Xẻng

Chiếc

01

 

- Thang

Chiếc

01

4

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu

(Projecter)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥  1,8m x 1,8m

 

Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU, LINH KIỆN ĐIỆN TỬ

Tên nghề: Điện tử dân dụng

Mã số mô đun: MĐ10

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu vật liệu

Bộ

01

Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Vật liệu dẫn điện

Bộ

01

 

Vật liệu cách điện theo  TCVN 3677

 

- Vật liệu cách điện

Bộ

01

Vật liệu dẫn điện theo TCVN 3684

2

Bộ mẫu linh kiện điện tử

Bộ

01

Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy

Bao gồm các linh kiện điện tử thụ động và linh kiện điện tử tích cực

3

Đồng hồ đo vạn năng (VOM)

Chiếc

18

Dùng để đo, kiểm tra linh kiện và mạch điện

Loại thông dụng trên thị trường

4

Bo cắm chân linh kiện

Chiếc

9

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng lắp mạch điện

Số lượng lỗ cắm

 ≤ 300

5

Bo hàn linh kiện loại đục lỗ

Chiếc

9

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng lắp mạch điện

Số lượng lỗ cắm

≤ 300

6

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay.

Bộ

9

Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất  ≥ 40W

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

1

Công suất  ≥ 60W

 

- Hút thiếc

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Khoan tay mini

Chiếc

1

Đường kính từ:

0,5mm ÷ 2mm

 

- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

 

Kích cỡ tối thiểu 4mm Dài  ≥ 150mm

 

- Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm uốn

Chiếc

01

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm điện

Chiếc

01

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Máy khò tháo chân linh kiện

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu

(Projecter)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥  1,8m x 1,8m

 

BẢNG 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐO LƯỜNG ĐIỆN – ĐIỆN TỬ

Tên nghề: Điện tử dân dụng.

Mã số mô đun: MĐ11

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Đồng hồ đo vạn năng (VOM)

Chiếc

09

Sử dụng để đo, kiểm tra thông số mạch điện.

Loại thông dụng  trên thị trường

 

2

Đồng hồ đo cosj

Chiếc

02

3

Máy phát xung

Chiếc

03

Dùng để cung cấp tín hiệu âm tần, kiểm tra mạch âm sắc và mạch khuếch đại

Dải tần từ:

0Hz ÷ 5MHz,

Phát tối thiểu 4 dạng xung

4

Máy đo hiện sóng (Osciloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra dạng sóng, dạng xung 

Dải tần ≥ 40MHz, 

Chế độ hoạt động CH1, CH2

5

Máy phát tín hiệu điều chế

Chiếc

03

Dùng để cung cấp tín hiệu điều chế

Dải tần từ:

 100Khz ÷200 Mhz

6

Máy đo tần số

Chiếc

03

Dùng để đo tần số của tín hiệu

Tần số làm việc từ: 2Hz÷20kHz

7

Máy phát sọc màu

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, chức năng làm việc

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường

8

Máy đo công suất phát xạ quang

Chiếc

01

Dùng để đo công suất phản xạ quang

Bước sóng làm việc:

850nm; 1300nm; 1310nm; 1550nm; 1625nm

9

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay.

Bộ

9

Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất  ≥ 40W

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

1

 

Công suất  ≥ 60W

 

- Hút thiếc

Chiếc

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Khoan tay mini

Chiếc

1

 

Đường kính từ:

0,5mm ÷ 2mm

 

- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

 

Kích cỡ tối thiểu 4mm

Dài  ≥ 150mm

 

- Kìm cắt dây.

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

 

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm uốn

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm điện

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Máy khò tháo chân linh kiện

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

10

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

11

Máy chiếu

(Projecter)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥  1,8m x 1,8m

 

BẢNG 6.  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT MẠCH ĐIỆN TỬ I

Tên nghề: Điện tử dân dụng

Mã số mô đun: MĐ12

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Đồng hồ đo vạn năng (VOM)

Chiếc

09

Sử dụng để đo, kiểm tra thông số mạch điện.

Loại thông dụng trên thị trường

 

2

Máy đo hiện sóng (Osciloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra dạng sóng, dạng xung 

Dải tần ≥ 40MHz

Chế độ hoạt động CH1, CH2

3

Máy phát xung

Chiếc

03

Dùng để cung cấp tín hiệu âm tần cho mạch khuếch đại

Dải tần từ:

0Hz ÷ 5MHz,

Phát tối thiểu 4 dạng xung

4

Máy phát tín hiệu điều chế

Chiếc

03

Dùng để cung cấp tín hiệu điều chế

Dải tần từ:

 100Khz ÷200 Mhz

5

Các mạch giả lỗi 

Bộ

09

Dùng để phân tích, phán đoán sửa chữa các lỗi trong mạch khuếch đại

Tối thiểu tạo được các lỗi:

- Lỗi ghép tầng

- Lỗi lệch điện áp giữa

 -Mất tín hiệu ngõ ra

-Tín hiệu ngõ ra bị méo

6

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay.

Bộ

9

Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất  ≥ 40W

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

1

 

Công suất  ≥ 60W

 

- Hút thiếc

Chiếc

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Khoan tay mini

Chiếc

1

 

Đường kính từ:

0,5mm ÷ 2mm

 

- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

 

Kích cỡ tối thiểu 4mm

Dài  ≥ 150mm

 

- Kìm cắt dây.

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

 

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm uốn

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm điện

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Máy khò tháo chân linh kiện

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu

(Projecter)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥  1,8m x 1,8m

 

BẢNG 7.  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT MẠCH ĐIỆN TỬ II

Tên nghề: Điện tử dân dụng

Mã số mô đun: MĐ13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Đồng hồ đo vạn năng (VOM)

Chiếc

09

Sử dụng để đo, kiểm tra thông số mạch điện.

Loại thông dụng  trên thị trường

 

2

Máy đo hiện sóng (Osciloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra dạng sóng, dạng xung 

Dải tần ≥ 40MHz

Chế độ hoạt động CH1, CH2

3

Máy phát xung

Chiếc

03

Dùng để cung cấp tín hiệu âm tần, kiểm tra mạch âm sắc và mạch khuếch đại

Dải tần từ:

0Hz ÷ 5MHz,

Phát tối thiểu 4 dạng xung

4

Mô đun các mạch dao động

Bộ

09

Sử dụng để phân tích nguyên lý và tạo các ứng dụng

Loại thông dụng trên thị trường

5

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay.

Bộ

9

Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất  ≥ 40W

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

1

 

Công suất  ≥ 60W

 

- Hút thiếc

Chiếc

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Khoan tay mini

Chiếc

1

 

Đường kính từ:

0,5mm ÷ 2mm

 

- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

 

Kích cỡ tối thiểu 4mm

Dài  ≥ 150mm

 

- Kìm cắt dây.

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

 

Đường kính tối thiểu 1Cx075

 

- Kìm uốn

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm điện

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Máy khò tháo chân linh kiện

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu

(Projecter)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m

 

BẢNG 8.  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT SỐ

Tên nghề: Điện tử dân dụng

Mã số mô đun: MĐ14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bo cắm chân linh kiện

Chiếc

9

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng lắp mạch điện

Số lượng lỗ cắm

≤ 300

2

Bo hàn linh kiện loại đục lỗ

Chiếc

9

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng lắp mạch điện

Số lượng lỗ cắm

≤ 300

3

Đồng hồ đo vạn năng (VOM)

Chiếc

09

Sử dụng để đo, kiểm tra thông số mạch điện.

Loại thông dụng trên thị trường

 

4

Máy đo hiện sóng (Osciloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra dạng sóng, dạng xung 

Dải tần ≥ 40MHz

Chế độ hoạt động CH1, CH2

5

Máy phát xung

Chiếc

03

Dùng để cung cấp tín hiệu âm tần, kiểm tra mạch âm sắc và mạch khuếch đại

Dải tần từ:

0Hz ÷ 5MHz

Phát tối thiểu 4 dạng xung

6

Bộ thực hành  kỹ thuật số

Bộ

09

Sử dụng trong quá trình giảng dạy, thực hành

- Nguồn ±5VDC, ±12VDC, có bảo vệ quá tải.

- Bộ nguồn phát tín hiệu Sin, xung vuông điều chỉnh được tần số từ: 1Hz ÷100KHz

- Bộ phát xung TTL từ: 10Hz÷1MHz

 

 

BẢNG 9.  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIỆN CƠ BẢN

Tên nghề: Điện tử dân dụng

Mã số mô đun: MĐ15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Đồng hồ đo vạn năng (VOM)

Chiếc

09

Sử dụng để đo, kiểm tra thông số mạch điện.

Loại thông dụng  trên thị trường

2

Máy quấn dây

Chiếc

09

Sử dụng cho bài học quấn dây máy điện.

Loại quay tay, tỉ số vòng quay 1/4, có bộ đếm 4 hàng số.

3

Lõi thép máy biến áp

Bộ

09

Loại thông dụng trên thị trường

4

Bộ thực hành lắp đặt điện chiếu sáng

Bộ

06

Sử dụn để lắp đặt các mạch điện chiếu sáng

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Công tắc 1 cực 2 chiều

Chiếc

02

 

Iđm ≥ 5A

 

- Cầu chì

Chiếc

02

 

Iđm ≥ 10A

 

- Ổ cắm điện

Chiếc

02

 

Iđm ≥ 10A

 

- Bảng điện

Chiếc

02

 

Kích thước tối thiểu 150mmx200mm

 

- Đèn sợi đốt và đuôi đèn

Chiếc

02

 

Pđm ≥ 40 W

 

- Bộ đèn huỳnh quang

Bộ

02

 

Pđm ≥ 40 W

 

- Quạt trần

Chiếc

02

 

Pđm ≥ 60 W

 

- Chuông điện

Chiếc

02

 

Loại thông dụng trên thị trường

5

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay.

Bộ

9

Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất  ≥ 40W

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

1

 

Công suất  ≥ 60W

 

- Hút thiếc

Chiếc

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Khoan tay mini

Chiếc

1

 

Đường kính từ:

0,5mm ÷ 2mm

 

- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

 

Kích cỡ tối thiểu 4mm

Dài  ≥ 150mm

 

- Kìm cắt dây.

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

 

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm uốn

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm điện

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Máy khò tháo chân linh kiện

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu

(Projecter)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥  1,8m x 1,8m

 

BẢNG 10.  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẼ MẠCH ĐIỆN TỬ

Tên nghề: Điện tử dân dụng

Mã số mô đun: MĐ16

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy in

Chiếc

01

Dùng để thực hành in các bản vẽ

Loại thông dụng trên thị trường

2

Phần mềm Orcad

Chiếc

01

Sử dụng để vẽ và mô phỏng các mạch điện

Phiên bản tối thiểu 9.2 và cài đặt cho 19 máy

3

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để thiết kế mạch in

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

4

Máy chiếu  (Projector)

 

Chiếc

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥  1,8m x 1,8m

 

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HỆ THỐNG ÂM THANH

Tên nghề: Điện tử dân dụng

Mã số mô đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình dàn trải máy tăng âm

Bộ

01

- Dùng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy tăng âm

- Dùng để đánh PAN  trên mô hình dàn trải.

- Mô hình hoạt động được

- Trên mặt mô hình in các khối sơ đồ, khối dàn trải thiết bị, khối đánh pan

- Có các jack nối để đánh pan mẫu

- Có các điểm thử  (Testpoint).

2

Máy tăng âm stereo không có vi xử lý

Chiếc

09

- Dùng để  tháo, lắp,  bảo dưỡng và khảo sát, phân tích các mạch điện

- Dùng để đánh PAN sửa chữa những hư hỏng

Có chỉ thị mức tín hiệu bằng LED, chỉ thị vạch.

3

Máy tăng âm stereo có vi xử lý

Chiếc

09

- Dùng để  tháo, lắp,  bảo dưỡng và khảo sát, phân tích các mạch điện

- Dùng để đánh PAN sửa chữa những hư hỏng

Có chỉ thị mức tín hiệu bằng LED, chỉ thị vạch.

4

Máy casstte

Chiếc

09

Dùng để cung cấp tín hiệu để khảo sát hoạt động của các mạch điện trong máy tăng âm

Loại thông dụng trên thị trường

5

Modun nguồn

Bộ

09

Dùng để cấp nguồn kiểm tra các mạch điện trong máy tăng âm.

Có nhiều mức điện áp ra khác nhau,

Điện áp vào từ:

110V ÷ 260V

6

Máy phát xung

Bộ

01

Sử dụng để cung cấp tín hiệu âm tần kiểm tra mạch, hiển thị rõ biên độ và tần sô tín hiệu

Dải tần từ :

0Hz ÷5MHz

Phát tối thiểu 4 dạng xung

7

Hệ thống loa

Bộ

02

Dùng để kiểm tra, cân chỉnh tín hiệu âm thanh

Loại thông dụng trên thị trường

8

Đầu trộn (mixer)

Chiếc

03

Sử dụng để khảo sát mạch điện đầu trộn mixer và  sửa chữa các hư hỏng

Điện áp vào

 ≥ 220V

9

Micro

Chiếc

03

Dùng để cung cấp tín hiệu kiểm tra mạch khuếch đại micro

Loại thông dụng trên thị trường

10

Dàn lọc Equalizer

Chiếc

03

Dùng để khảo sát mạch điện và sửa chữa các hư hỏng

Tối thiểu có 16 cần điều chỉnh x2 kênh

11

Máy đo hiện sóng (Ocilloscope)

Chiếc

1

Sử dụng trong quá trình thực hành đo

- Dải tần ≤ 40MHz

- Chế độ hoạt động CH1, CH2, DUAL

12

Đồng hồ đo vạn năng

(VOM )

Bộ

09

Dùng để đo thông số điện áp, điện trở, dòng điện vàkiểm tra linh kiện điện tử và mạch điện.

Loại thông dụng trên thị trường

13

Máy đo tần số

Chiếc

09

Dùng để đo tần số của tín hiệu

Tần số làm việc từ: 2Hz÷20kHz

14

Máy đo cường độ âm thanh

Chiếc

01

Sử dụng để đo công suất âm thanh

Thang đo từ:

 40dBC÷130dBC

15

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay.

Bộ

9

Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất  ≥ 40W

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

1

 

Công suất  ≥ 60W

 

- Hút thiếc

Chiếc

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Khoan tay mini

Chiếc

1

 

Đường kính từ:

0,5 ÷ 2mm

 

- Kìm cắt dây.

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

 

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm uốn

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm điện

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Máy khò tháo chân linh kiện

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

16

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

17

Máy chiếu

(Projecter)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m

 

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY RADIO - CASSETTE

Tên nghề: Điện tử dân dụng

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình dàn trải máy Radio - casstte

Bộ

01

 Dùng để khảo sát  cấu tạo, hoạt động của máy casstte, đánh PAN mẫu trên mô hình dàn trải

- Mô hình hoạt động được

- Trên mặt mô hình in các khối sơ đồ, khối dàn trải thiết bị, khối đánh pan

- Có các jack nối để đánh pan mẫu

- Có các điểm thử  (Testpoint).

2

Máy Radio – casstte

Chiếc

09

Sử dụng để thực hành sửa chữa

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy phát xung

Chiếc

03

Dùng để cung cấp tín hiệu âm tần

Dải tần từ:

0Hz ÷ 5MHz,

Phát tối thiểu 4 dạng xung

4

Máy đo hiện sóng (Osciloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra dạng sóng, dạng xung 

Dải tần ≥ 40MHz, 

Chế độ hoạt động CH1, CH2

5

Đồng hồ đo vạn năng (VOM)

Chiếc

09

Sử dụng để đo, kiểm tra thông số mạch điện.

Loại thông dụng  trên thị trường

 

 

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay.

Bộ

9

Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất  ≥ 40W

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

1

 

Công suất  ≥ 60W

 

- Hút thiếc

Chiếc

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Khoan tay mini

Chiếc

1

 

Đường kính từ: 0,5mm ÷ 2mm

 

- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

 

Kích cỡ tối thiểu 4mm Dài  ≥ 150mm

 

- Kìm cắt dây.

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

 

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm uốn

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm điện

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Máy khò tháo chân linh kiện

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu

(Projecter)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m

 

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY THU HÌNH

Tên nghề: Điện tử dân dụng

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình dàn trải máy thu hình

Bộ

01

 Dùng để khảo sát  cấu tạo, hoạt động, đánh PAN mẫu trên mô hình dàn trải

- Mô hình hoạt động được

- Trên mặt mô hình in các khối sơ đồ, khối dàn trải thiết bị, khối đánh pan

- Có các jack nối để đánh pan mẫu

- Có các điểm thử  (Testpoint).

2

Máy thu hình

Chiếc

09

Sử dụng để thực hành sửa chữa

Máy thu hình đa hệ từ: 14inch÷29inch

3

Anten chấn tử

Bộ

01

Dùng để thu sóng tín hiệu truyền hình

Trở khàng đầu ra 300Ω hoặc 75Ω

4

Antenparapol

Bộ

01

5

Máy phát xung

Chiếc

03

Dùng để cung cấp tín hiệu âm tần

Dải tần từ:

0Hz ÷ 5MHz,

Phát tối thiểu 4 dạng xung

6

Phần mềm nạp ROM

Chiếc

1

Sử dụng để đọc và nạp mã nguồn chương trình cho IC nhớ

Phiên bản thông dụng trên thị trường

7

Máy đo hiện sóng (Osciloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra dạng sóng, dạng xung 

Dải tần ≥ 40MHz, 

Chế độ hoạt động CH1, CH2

8

Đồng hồ đo vạn năng (VOM)

Chiếc

09

Sử dụng để đo, kiểm tra thông số mạch điện.

Loại thông dụng  trên thị trường

 

9

Máy VCD

Chiếc

09

Dùng để kiểm tra mạch AV/TV của máy thu hình

Loại thông dụng trên thị trường

10

Máy phát sọc màu

Chiếc

01

Dùng để kiểm tra, cân chỉnh màu chuẩn của máy thu hình

Loại thông dụng trên thị trường

11

Máy đo tần số

Chiếc

03

Dùng để đo tần số của tín hiệu

Tần số làm việc từ: 2Hz÷20kHz

12

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay.

Bộ

9

Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất  ≥ 40W

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

1

 

Công suất  ≥ 60W

 

- Hút thiếc

Chiếc

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Khoan tay mini

Chiếc

1

 

Đường kính từ:

0,5mm ÷ 2mm

 

- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

 

Kích cỡ tối thiểu 4mm Dài  ≥ 150mm

 

- Kìm cắt dây.

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

 

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm uốn

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm điện

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Máy khò tháo chân linh kiện

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

13

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

14

Máy chiếu

(Projecter)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m

 

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY CD/VCD

Tên nghề: Điện tử dân dụng

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình dàn trải máy CD/VCD

Bộ

01

Dùng để khảo sát  cấu tạo, hoạt động, đánh PAN mẫu trên mô hình dàn trải

- Mô hình hoạt động được

- Trên mặt mô hình in các khối sơ đồ, khối dàn trải thiết bị, khối đánh pan

- Có các jack nối để đánh pan mẫu

- Có các điểm thử  (Testpoint).

2

Máy CD/VCD

Chiếc

09

Sử dụng để thực hành sửa chữa

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy thu hình

Chiếc

09

Dùng để khảo sát tín hiệu âm thanh và hình ảnh đọc được từ máy CD/VCD

Máy thu hình đa hệ từ: 14inch÷29inch

4

Phần mềm nạp ROM

Chiếc

1

Sử dụng để đọc và nạp mã nguồn chương trình cho IC nhớ

Phiên bản thông dụng trên thị trường

5

Máy tăng âm

Chiếc

02

Dùng để kiểm tra tín hiệu âm thanh

Loại thông dụng trên thị trường

6

Hệ thống loa

Bộ

02

Dùng để kiểm tra tín hiệu âm thanh

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy phát xung

Chiếc

01

Dùng để cung cấp tín hiệu âm tần

Dải tần từ:

0Hz ÷ 5MHz,

Phát tối thiểu 4 dạng xung

8

Máy đo hiện sóng (Osciloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra dạng sóng, dạng xung 

Dải tần ≥ 40MHz, 

Chế độ hoạt động CH1, CH2

9

Đồng hồ đo vạn năng (VOM)

Chiếc

09

Sử dụng để đo, kiểm tra thông số mạch điện.

Loại thông dụng  trên thị trường

 

10

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay.

Bộ

9

Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất  ≥ 40W

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

1

 

Công suất  ≥ 60W

 

- Hút thiếc

Chiếc

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Khoan tay mini

Chiếc

1

 

Đường kính từ:

0,5mm ÷ 2mm

 

- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

 

Kích cỡ tối thiểu 4mm Dài  ≥ 150mm

 

- Kìm cắt dây.

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

 

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm uốn

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm điện

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Máy khò tháo chân linh kiện

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

11

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

12

Máy chiếu

(Projecter)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m

 

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY DVD

Tên nghề: Điện tử dân dụng

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình dàn trải máy DVD

Bộ

01

Dùng để khảo sát  cấu tạo, hoạt động, đánh PAN mẫu trên mô hình dàn trải

- Mô hình hoạt động được

- Trên mặt mô hình in các khối sơ đồ, khối dàn trải thiết bị, khối đánh pan

- Có các jack nối để đánh pan mẫu

- Có các điểm thử  (Testpoint).

2

Máy DVD

Chiếc

09

Sử dụng để thực hành sửa chữa

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy thu hình

Bộ

09

Dùng để khảo sát tín hiệu âm thanh và hình ảnh đọc được từ máy DVD

Máy thu hình đa hệ từ: 14inch÷29inch

4

Máy tăng âm

Chiếc

01

Dùng để kiểm tra tín hiệu âm thanh

Loại thông dụng trên thị trường

5

Hệ thống loa

Bộ

02

Dùng để kiểm tra tín hiệu âm thanh

Loại thông dụng trên thị trường

6

Phần mềm nạp ROM

Chiếc

1

Sử dụng để đọc và nạp mã nguồn chương trình cho IC nhớ

Phiên bản thông dụng trên thị trường

7

Máy đo hiện sóng (Osciloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra dạng sóng, dạng xung 

Dải tần ≥ 40MHz, 

Chế độ hoạt động CH1, CH2

8

Đồng hồ đo vạn năng (VOM )

Chiếc

09

Sử dụng để đo, kiểm tra thông số mạch điện.

Loại thông dụng  trên thị trường

 

9

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay.

Bộ

9

Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất  ≥ 40W

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

1

 

Công suất  ≥ 60W

 

- Hút thiếc

Chiếc

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Khoan tay mini

Chiếc

1

 

Đường kính từ:

0,5mm ÷ 2mm

 

- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

 

Kích cỡ tối thiểu 4mm Dài  ≥ 150mm

 

- Kìm cắt dây.

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

 

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm uốn

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm điện

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Máy khò tháo chân linh kiện

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

10

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

11

Máy chiếu

(Projecter)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m

 

BẢNG 16.  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT VI ĐIỀU KHIỂN

Tên nghề: Điện tử dân dụng

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Kít thực hành vi điều khiển

Bộ

3

Dùng để giới thiệu nguyên lý và thực hiện các bài tập trên bo mạch

Thông số kỹ thuật cơ bàn nhử sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Khối vi mạch chủ

Bộ

1

 

Họ IC vi điều khiển thông dụng hoặc tương đương

 

- Khối bàn phím ma trận và bàn phím đơn

Bộ

1

Bàn phím đơn, khối bàn phím ma trận.

 

- LED đơn

Chiếc

16

LED màu thông dụng, điện áp từ:

 5VDC÷12VDC

 

- LED 7 thanh

Chiếc

8

LED loại A hoặc D, điện áp từ:

 5VDC÷12VDC

 

- Ma trận LED

Bộ

1

Ma trận LED 8x8, kích thước phù hợp

 

- Màn hình

tinh thể LCD

Bộ

1

Tối thiểu 2 dòng 16 chữ

 

- Chuyển đổi ADC, DAC

Bộ

1

Độ phân giải ≥ 8 bít

 

- Rơle trung gian

Chiếc

4

Điện áp cuộn hút:

12VDC hoặc 24VDC,

Dòng điện ≥ 5A

 

- Khối đồng hồ thực

Bộ

1

Sử dụng các IC thông dụng hoặc tương đương

 

- Khối điều khiển động cơ bước, động cơ một chiều.

Bộ

2

Điện áp từ: 9VDC÷12VDC dùng transistor điều khiển

2

Máy nạp  và xóa ROM.

Bộ

1

Dùng để nạp và xóa ROM theo yêu cầu

- Kết nối PC thông qua cổng USB

- Hỗ trợ cho các hệ điều hành hiện hành

3

Phần mềm lập trình vi điều khiển

Bộ

3

- Sử dụng để viết các chương trình theo yêu cầu.

- Dùng để phân tích và sửa lỗi các chương trình có sẵn.

Phân mềm tương thích với hệ điều hành

4

Máy vi tính

Bộ

7

 Dùng để lập trình các bài toán theo yêu cầu công nghệ phù hợp và trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

5

Đồng hồ đo vạn năng (VOM).

Chiếc

09

Dùng để xác định điện áp, kiểm tra linh kiện và kiểm tra thông mạch.

Loại thông dụng trên thị trường

6

Động cơ bước (gồm phần mềm điều khiển)

Bộ

9

Dùng để kết nối vi điều khiển với thiết bị điều khiển

Điện áp từ:

5VDC÷30VDC,

Dòng điện từ: 0,5A÷5A,

Góc quay  từ:

1,8o/bước ÷70o/bước.

7

Động cơ một chiều

Chiếc

9

Dùng dể kết nối vi điều khiển với thiết bị điều khiển

Điện áp từ:

5VDC÷30 VDC

8

Máy đo hiện sóng (Ocilloscope)

Chiếc

1

Sử dụng trong quá trình thực hành đo

- Dải tần ≤ 40MHz

- Chế độ hoạt động CH1, CH2, DUAL

9

Máy phát xung

Chiếc

3

Thực hiện làm đầu vào cho các mạch ứng dụng IC tương tự

Dải tần từ

0Hz - 5MHz

Phát tối thiểu 4 dạng xung

10

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay.

Bộ

9

Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất  ≥ 40W

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

1

 

Công suất  ≥ 60W

 

- Hút thiếc

Chiếc

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Khoan tay mini

Chiếc

1

 

Đường kính từ:

0,5mm ÷ 2mm

 

- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

 

Kích cỡ tối thiểu 4mm Dài  ≥ 150mm

 

- Kìm cắt dây.

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

 

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm uốn

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm điện

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Máy khò tháo chân linh kiện

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

11

Máy chiếu

(Projecter)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m

 

BẢNG 17.  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CẢM BIẾN

Tên nghề: Điện tử dân dụng

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực hành cảm biến

Bộ

06

Dùng để thực hành hiệu chỉnh các thông số và kết nối thiết bị khác

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mô đun cảm biến  nhiệt.

Bộ

01

 

Nguồn cấp từ:

12VDC ÷ 30VDC

 I ≥ 400mA; Khoảng phát hiện điều chỉnh được

-180 ≤ t ≤ 2000

 

- Mô đun cặp nhiệt

Bộ

01

Nguồn cấp từ:

12VDC ÷ 30VDC

I ≥ 400mA,

-18≤ t ≤2000 .

 

- Mô đun cảm biến thu phát quang.

Bộ

01

Nguồn cấp từ:

12VDC ÷ 30VDC

I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm.

 

- Mô đun cảm biến quang trở.

Bộ

01

Nguồn cấp từ:

12VDC ÷ 30VDC

I ≥ 400mA.

 

- Mô đun cảm biến từ

Bộ

01

Nguồn cấp từ:

12VDC ÷ 30VDC

I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện  ≥ 8mm

 

- Mô đun cảm biến tiệm cận điện dung.

Bộ

01

Nguồn cấp từ:

12VDC ÷ 30VDC

I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện  ≥ 8mm

 

- Mô đun cảm biến khói.

Bộ

01

Nguồn cấp từ:

12VDC ÷ 30VDC

I ≥ 400mA

 

- Mô đun cảm biến hồng ngoại:

Bộ

01

Nguồn cấp từ:

12VDC ÷ 30VDC

I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện  ≥ 8mm

 

- Mô đun cảm biến tiệm cận điện cảm.

Bộ

01

2

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay.

Bộ

9

Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất  ≥ 40W

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

1

 

Công suất  ≥ 60W

 

- Hút thiếc

Chiếc

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Khoan tay mini

Chiếc

1

 

Đường kính từ:

0,5mm ÷ 2mm

 

- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

 

Kích cỡ tối thiểu 4mm Dài  ≥ 150mm

 

- Kìm cắt dây.

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

 

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm uốn

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm điện

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Máy khò tháo chân linh kiện

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

4

Máy chiếu

(Projecter)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m

 

BẢNG 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP RÁP, CÀI ĐẶT, BẢO TRÌ MÁY TÍNH

Tên nghề: Điện tử dân dụng

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Linh kiện máy tính

Bộ

19

Sử dụng để thực hành lắp ráp máy tính, thiết lập bios, cài đặt hệ điều hành, các phần mềm ứng dụng

Loại thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

 

Mỗi bộ giao gồm:

 

 

 

- CPU

Chiếc

01

  •  

- Quạt CPU

Chiếc

01

 

- Bo mạch chính

Chiếc

01

 

- Bộ nhớ RAM

Thanh

01

 

- VGA card

Chiếc

01

 

- Sound card

Chiếc

01

 

- Ổ cứng

Chiếc

01

 

- Ổ đĩa quang

Chiếc

01

 

- Bộ nguồn

Bộ

01

 

- Vỏ máy

Bộ

01

 

- Màn hình

Chiếc

01

 

- Bàn phím

Chiếc

01

 

- Chuột

Chiếc

01

2

Hệ điều hành

Bộ

01

Sử dụng để cài đặt hệ điều hành máy tính

Hệ điều hành phổ biến vào thời điểm mua sắm và cài đặt được cho 19 máy tính

3

Trình điều khiển

(driver)

Bộ

01

Sử dụng để cài đặt trình điều khiển máy tính

Phù hợp với phần cứng và cài đặt được cho 19 máy tính

4

Phần mềm ứng dụng

Bộ

01

Sử dụng để cài đặt phần mềm ứng dụng cho máy tính

Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm và cài đặt được cho 19 máy tính

5

Phần mềm sao lưu phục hồi hệ thống

Bộ

01

Dùng để thực hành sao lưu phục hồi hệ thống

Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm và cài đặt được cho 19 máy tính

6

Bộ dụng cụ sửa chữa máy tính

Bộ

19

Sử dụng để lắp ráp máy tính

Loại thông dụng trên trị trường

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

- Bộ tuốc nơ vít đa năng

Bộ

01

 

- Panh

Chiếc

01

 

- Kìm điện

Chiếc

01

 

- Kìm bấm

Chiếc

01

 

- Vòng tĩnh điện

Chiếc

01

 

- Card test main

Chiếc

01

7

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các slide bài giảng

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x1,8m

 

BẢNG 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA BỘ NGUỒN MÁY TÍNH

Tên nghề: Điện tử dân dụng

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ nguồn máy tính

Bộ

18

Sử dụng  để rèn luyện kỹ năng sửa chữa, phân tích sự cố

Thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

2

Bộ đào tạo sửa chữa nguồn máy tính

Bộ

06

Sử dụng  để, sửa chữa, phân tích sự cố và sửa các linh kiện, bộ phận.

Có hệ thống cài đặt và gỡ bỏ các lỗi cơ bản

3

Bộ đạo tạo sửa chữa bộ lưu điện UPS

Bộ

06

Sử dụng  để, sửa chữa, phân tích sự cố và sửa các linh kiện và bộ phận.

Công suất tối thiểu 1000VA

Điện áp ra từ:

160V÷276V

 

4

Bộ thiết bị khò, hàn

Bộ

09

 

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành khò, hàn linh kiện điện tử

P ≥ 60W

 

- Mỏ hàn kim

Chiếc

01

 

- Máy khò

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Ống hút thiếc

Chiếc

01

5

Đồng hồ đo vạn năng (VOM)

Chiếc

09

Sử dụng để đo, kiểm tra thông số mạch điện.

Loại thông dụng  trên thị trường

 

6

Máy đo hiện sóng (Osciloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra dạng sóng, dạng xung 

Dải tần ≥ 40MHz, 

Chế độ hoạt động CH1, CH2

7

Bộ dụng cụ sửa chữa máy tính

Bộ

19

Sử dụng để tháo lắp máy tính

Loại thông dụng trên trị trường

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

- Bộ tuốc nơ vít đa năng

Bộ

01

 

- Panh

Chiếc

01

 

- Kìm điện

Chiếc

01

 

- Kìm bấm

Chiếc

01

 

- Vòng tĩnh điện

Chiếc

01

8

Máy vi tính

Bộ

06

Sử dụng để kiểm tra chất lượng hình ảnh

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

9

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các slide bài giảng

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥1,8m x 1,8m

 

BẢNG 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA MÀN HÌNH MÁY TÍNH

Tên nghề: Điện tử dân dụng

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Màn hình CRT

Chiếc

09

Dùng để tháo lắp, bảo dưỡng, phân tích nguyên lý hoạt động

Màn hình từ:

14inch÷21inch

2

Màn hình  LCD

Chiếc

09

Màn hình từ:

 17inch ÷ 22 inch.

3

Case máy tính

(CPU)

Bộ

09

Sử dụng để khảo sát tín hiệu từ CPU chuyển tới Monitor

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy phát xung

Chiếc

03

Dùng để cung cấp tín hiệu xung chuẩn

Dải tần từ:

0Hz÷5MHz,

Phát tối thiểu 4 dạng xung

5

Máy đo hiện sóng (Osciloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra dạng sóng, dạng xung 

Dải tần ≥ 40MHz, 

Chế độ hoạt động CH1, CH2

6

Đồng hồ đo vạn năng (VOM)

Chiếc

09

Sử dụng để đo, kiểm tra thông số mạch điện.

Loại thông dụng  trên thị trường

 

7

Máy đo tần số

Chiếc

03

Dùng để đo tần số của tín hiệu

Tần số làm việc từ: 2Hz÷20kHz

8

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay.

Bộ

9

Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất  ≥ 40W

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

1

 

Công suất  ≥ 60W

 

- Hút thiếc

Chiếc

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Khoan tay mini

Chiếc

1

 

Đường kính từ:

0,5mm ÷ 2mm

 

- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

 

Kích cỡ tối thiểu 4mm Dài  ≥ 150mm

 

- Kìm cắt dây.

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

 

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm uốn

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm điện

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Máy khò tháo chân linh kiện

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu

(Projecter)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m

 

BẢNG 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT

Tên nghề: Điện tử dân dụng

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực hành chỉnh lưu công suất có điều khiển với các loại tải

Bộ

03

- Sử dụng để quan sát dược sơ đồ nguyên lý của các mạch ứng dụng.

- Các đầu ra kết nối với máy hiện sóng quan sát được tín hiệu vào và ra của mạch điện.

- Nguồn cấp 220VAC

- Nguồn cấp 3 pha 220VAC/380VAC, có bảo vệ quá áp, quá dòng

- Khối nguồn một chiều đối xứng điểu chỉnh được điện áp ra, bảo vệ quá tải, dải điện áp từ ± 5VDC đến ±30 VDC, dòng điện lớn nhất 3A.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Khối mạch nguồn

Bộ

01

 

- Điều khiển được điện áp ra, bảo vệ quá tải

 

- Khối các mạch điều khiển chỉnh lưu

Bộ

01

- Bao gồm các dạng mạch điều khiển cơ bản

 

- Khối chỉnh lưu 1 pha có điểu khiển

Bộ

01

- Đầu vào 220VAC, đầu ra chịu dòng lớn, có bảo vệ van bán dẫn

 

- Khối chỉnh lưu 3 pha có điều khiển

Bộ

01

- Đầu vào 3 pha 220VAC/380VAC, đầu ra  chịu dòng lớn, có bảo vệ van bán dẫn

 

- Khối tải

Bộ

01

- Bao gồm các loại tải công suất thông dụng (R, RL, RLE...)

2

Bộ thực hành điều chỉnh điện áp xoay chiều

Bộ

03

- Dùng để quan sát sơ đồ nguyên lý của các mạch ứng dụng.

- Các đầu ra kết nối với máy hiện sóng quan sát được tín hiệu vào và ra của mạch điện.

- Nguồn cấp 220VAC

- Nguồn cấp 3 pha 220VAC/380VAC, có bảo vệ quá áp, quá dòng

- Khối nguồn một chiều đối xứng  điều chỉnh được điện áp ra, bảo vệ quá tải, dải điện áp từ  ±5VDC đến ±30 VDC, dòng điện lớn nhất 5A.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Khối mạch nguồn

Bộ

01

 

- Điều khiển được điện áp ra, bảo vệ quá tải

 

- Khối các mạch điều khiển

Bộ

01

 

- Bao gồm các dạng mạch điều khiển cơ bản

 

- Khối điều áp 1 pha

Bộ

01

- Đầu vào 220VAC, 50Hz, đầu ra chịu dòng lớn, có bảo vệ van bán dẫn

 

- Khối điều áp 3 pha

Bộ

01

- Đầu vào 3 pha 220/380VAC, đầu ra chịu dòng lớn, có bảo vệ van bán dẫn

 

- Khối tải

Bộ

01

 

- Bao gồm các loại tải công suất thông dụng (R, RL, RLE...)

3

Bộ thực hành nghịch lưu

Bộ

03

- Dùng để quan sát sơ đồ nguyên lý của các mạch ứng dụng.

- Các đầu ra kết nối với máy hiện sóng quan sát được tín hiệu vào và ra của mạch điện.

- Nguồn cấp 220VAC

- Nguồn cấp 3 pha 220VAC/380VAC, có bảo vệ quá áp, quá dòng

- Khối nguồn một chiều điều khiển được điện áp ra và thiết bị nguồn 1 chiều thông dụng như acquy...

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Khối mạch nguồn

Bộ

01

 

- Điều khiển được điện áp ra, bảo vệ quá tải

 

- Khối các mạch tạo xung chuẩn

Bộ

01

- Bao gồm các dạng mạch tạo xung và điều khiển được tần số

 

- Khối nghịch lưu điều khiển nguồn dòng

Bộ

01

- Đầu ra 220V tần số sấp sỉ 50Hz, có bảo vệ van bán dẫn

 

- Khối nghịch lưu điều khiển nguồn áp

Bộ

01

- Đầu ra 220V tần số sấp sỉ 50Hz, có bảo vệ van bán dẫn

 

- Khối tải

Bộ

01

- Bao gồm các loại tải thông dụng

4

Máy phát xung

Chiếc

03

Dùng để cung cấp tín hiệu xung chuẩn

Dải tần từ:

0Hz ÷ 5MHz,

Phát tối thiểu 4 dạng xung

5

Máy đo hiện sóng (Osciloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra dạng sóng, dạng xung 

Dải tần ≥ 40MHz,  

Chế độ hoạt động CH1, CH2

6

Đồng hồ đo vạn năng (VOM)

Chiếc

09

Sử dụng để đo, kiểm tra thông số mạch điện.

Loại thông dụng  trên thị trường

 

7

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay.

Bộ

9

Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mỏ hàn.

Chiếc

1

 

Công suất  ≥ 40W

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

1

 

Công suất  ≥ 60W

 

- Hút thiếc

Chiếc

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Khoan tay mini

Chiếc

1

 

Đường kính từ:

0,5mm ÷ 2mm

 

- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

 

Kích cỡ tối thiểu 4mm Dài  ≥ 150mm

 

- Kìm cắt dây.

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện ≥ 1000V

 

- Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

 

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm uốn

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Kìm điện

Chiếc

01

 

Điện áp cách điện

≥ 1000V

 

- Máy khò tháo chân linh kiện

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

9

Máy chiếu

(Projecter)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m

             

 

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):  NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG TÁC

Tên nghề: Điện tử dân dụng

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu

(Projecter)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu ≥ 1,8m x 1,8m

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 23 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Điện tử dân dụng

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

          THIẾT BỊ AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG

1

Bộ trang bị cứu thương

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản thể như sau:

 

Mỗi  bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Tủ kính

Chiếc

01

Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt.

 

- Các dụng cụ sơ cứu

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế.

 

- Cáng cứu thương

Chiếc

01

 

- Tủ kính

Chiếc

01

2

Bộ thiết bị bảo hộ lao động

Bộ

01

 

 

Mỗi  bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Ủng cao su

Đôi

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về  an toàn lao động

 

- Găng tay cao su

Đôi

01

 

- Thảm cao su

Chiếc

01

 

- Ghế cách điện

Chiếc

01

 

- Sào cách điện

Chiếc

01

 

- Dây an toàn

Chiếc

01

 

- Mũ bảo hộ

Chiếc

01

 

- Kính bảo hộ,

Chiếc

01

3

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bình cứu hỏa

Bộ

01

 

+ Bình bọt

Chiếc

01

 

+ Bình CO2

Chiếc

01

 

- Các bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

01

 

 

- Cát

m3

0,5

 

 

- Xẻng

Chiếc

01

 

 

- Thang

Chiếc

01

 

          THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

4

Máy vi tính

Bộ

01

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu

(Projecter)

Bộ

19

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥  1,8m x1,8m

            THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

6

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay.

Bộ

9

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Mỏ hàn.

Chiếc

1

Công suất  ≥ 40W

 

- Mỏ hàn xung

Chiếc

1

Công suất  ≥ 60W

 

- Hút thiếc

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Khoan tay mini

Chiếc

1

Đường kính từ:

 0,5mm ÷ 2mm

 

- Tuốc nơ vít 2 và 4 cạnh.

Chiếc

02

Kích cỡ tối thiểu 4mm

Dài  ≥ 150mm

 

- Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Điện áp cách điện ≥ 1000V

 

- Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Đường kính tối thiểu 1Cx0,75mm

 

- Kìm uốn

Chiếc

01

Điện áp cách điện ≥ 1000V

 

- Kìm điện

Chiếc

01

Điện áp cách điện ≥ 1000V

 

- Máy khò tháo chân linh kiện

 

 

Loại thông dụng trên thị trường

7

Đồng hồ đo cosj

Chiếc

02

Loại thông dụng  trên thị trường

8

Đồng hồ đo vạn năng (VOM)

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy đo hiện sóng (Osciloscope)

Chiếc

01

Dải tần ≥ 40MHz, 

Chế độ hoạt động CH1, CH2

10

Bộ mẫu vật liệu

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Vật liệu dẫn điện

Bộ

01

Vật liệu cách điện theo  TCVN 3677

 

- Vật liệu cách điện

Bộ

01

Vật liệu dẫn điện theo TCVN 3684

11

Bộ mẫu linh kiện điện tử

Bộ

01

Bao gồm các linh kiện điện tử thụ động và linh kiện điện tử tích cực

12

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

03

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Nguồn cung cấp

Bộ

01

Điện áp vào: 220V hoặc 380V; Iđm ≥ 10A

 

+ Nguồn 1 pha

Chiếc

01

+ Nguồn 3 pha

Chiếc

01

 

- Thiết bị đo lường

Bộ

01

 

 

+ Vôn kế

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 380V

+ Ampe kế

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 5A

+ Đồng hồ hệ số công suất

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Cầu chì bảo vệ

Chiếc

04

Iđm ≥ 10A

 

- Mô đun tải (R,L,C)

Bộ

01

Phù hợp với hệ  thống đo

13

Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều:

Bộ

03

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

- Nguồn cung cấp

Bộ

01

Điện áp vào: 110V hoặc 220V

Điện áp ra:  ±24VDC;

Ira ≥ 5A

 

- Thiết bị đo lường

 

 

 

 

+ Vôn kế

Chiếc

01

Thang đo: U ≥ 5V

+ Ampe kế 

Chiếc

01

Thang đo: I ≥ 1A

+ Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mô đun tải (thuần trở)

Bộ

01

Phù hợp với hệ thống đo

14

Mô hình cắt bổ động cơ điện không đồng bộ ba pha

Bộ

01

Pđm  ≤ 1kW; Cắt bổ ¼

15

Mô hình cắt bổ động cơ điện không đồng bộ một pha

Bộ

01

Pđm  ≤ 1,5kW; Cắt bổ 1/4

16

Mô hình cắt bổ động cơ điện một chiều.

Bộ

01

Pđm  ≤ 1kW; Cắt bổ ¼

17

Mô hình dàn trải máy tăng âm

Bộ

01

- Mô hình hoạt động được

- Trên mặt mô hình in các khối sơ đồ, khối dàn trải thiết bị, khối đánh pan

- Có các jack nối để đánh pan mẫu

- Có các điểm thử (Testpoint)

18

Mô hình dàn trải máy thu hình

Bộ

01

- Mô hình hoạt động được

- Trên mặt mô hình in các khối sơ đồ, khối dàn trải thiết bị, khối đánh pan

- Có các jack nối để đánh pan mẫu

- Có các điểm thử (Testpoint)

19

Mô hình dàn trải máy DVD

Bộ

01

- Mô hình hoạt động được

- Trên mặt mô hình in các khối sơ đồ, khối dàn trải thiết bị, khối đánh pan

- Có các jack nối để đánh pan mẫu

- Có các điểm thử (Testpoint)

20

Mô hình dàn trải máy CD/VCD

Bộ

01

- Mô hình hoạt động được

- Trên mặt mô hình in các khối sơ đồ, khối dàn trải thiết bị, khối đánh pan

- Có các jack nối để đánh pan mẫu

- Có các điểm thử (Testpoint)

21

Mô hình dàn trải máy Radio - casstte

Bộ

01

- Mô hình hoạt động được

- Trên mặt mô hình in các khối sơ đồ, khối dàn trải thiết bị, khối đánh pan

- Có các jack nối để đánh pan mẫu

- Có các điểm thử (Testpoint)

22

Anten

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm :

 

 

 

 

- Anten chấn tử

Chiếc

01

Trở kháng phối hợp 300Ω và 75Ω

 

 - Antenparabol

Chiếc

01

 

- Anten chảo

Chiếc

01

23

Bo cắm chân linh kiện

Chiếc

9

Số lượng lỗ cắm ≤ 300

24

Bo hàn linh kiện loại đục lỗ

Chiếc

9

Số lượng lỗ cắm ≤ 300

25

Máy phát xung

Chiếc

03

Dải tần từ: 0Hz ÷ 5MHz,

Phát tối thiểu 4 dạng xung

26

Máy đo tần số

Chiếc

03

Tần số làm việc từ:

2Hz÷20kHz

27

Máy phát tín hiệu điều chế

Chiếc

03

Dải tần từ:

100 Khz ÷ 200 Mhz

28

Máy phát sọc màu

Chiếc

01

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường

29

Máy đo công suất phát xạ quang

Chiếc

01

Bước sóng làm việc: 850nm; 1300nm; 1310nm; 1550nm; 1625 nm

30

Đầu dò logic

Chiếc

09

Loại thông dụng trên thị trường

31

Bộ thực hành  kỹ thuật số

Bộ

09

- Nguồn ±5VDC, ±12VDC, có bảo vệ quá tải.

- Bộ nguồn phát tín hiệu Sin, xung vuông điều chỉnh được tần số từ:

 1Hz ÷100KHz

- Bộ phát xung TTL từ:

 10Hz÷1MHz

32

Kít thực hành vi điều khiển

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bàn nhử sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Khối vi mạch chủ

Bộ

1

Họ IC vi điều khiển thông dụng hoặc tương đương

 

- Khối bàn phím ma trận và bàn phím đơn

Bộ

1

Bàn phím đơn, khối bàn phím ma trận.

 

- LED đơn

Chiếc

16

LED màu thông dụng, điện áp từ: 5VDC¸12VDC

 

- LED 7 thanh

Chiếc

8

LED loại A hoặc D, điện áp từ: 5VDC¸12VDC

 

- Ma trận LED

Bộ

1

Ma trận LED 8x8, kích thước phù hợp

 

- Màn hình

tinh thể LCD

Bộ

1

Tối thiểu 2 dòng 16 chữ

 

- Chuyển đổi ADC, DAC

Bộ

1

Độ phân giải ≥ 8 bít

 

- Rơle trung gian

Chiếc

4

Điện áp cuộn hút:

12VDC hoặc 24VDC

Dòng điện ≥ 5A

 

- Khối đồng hồ thực

Bộ

1

Sử dụng các IC thông dụng hoặc tương đương

 

- Khối điều khiển động cơ bước, động cơ một chiều.

Bộ

2

Điện áp từ: 9VDC¸12VDC dùng transistor điều khiển

33

Máy nạp  và xóa ROM.

Bộ

1

- Kết nối PC thông qua cổng USB

- Hỗ trợ cho các bản hệ điều hành hiện hành

34

Phần mềm lập trình vi điều khiển

Bộ

3

Phân mềm tương thích với hệ điều hành

 

35

Động cơ bước (gồm phần mềm điều khiển)

Bộ

9

Điện áp từ :5VDC÷30VDC, Dòng điện từ:  0,5A÷5A, Góc quay  từ:

1,8 độ/bước ÷70 độ/bước.

36

Động cơ một chiều

Chiếc

9

Điện áp từ : 5VDC÷30VDC

37

Máy quấn dây

Chiếc

09

Loại quay tay, tỉ số vòng quay 1/4, có bộ đếm 4 hàng số.

38

Lõi thép máy biến áp

Bộ

09

Loại thông dụng trên thị trường

39

Bộ thực hành lắp đặt điện chiếu sáng

Bộ

06

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Công tắc 1 cực 2 chiều

Chiếc

02

Iđm ≥ 5A

 

- Cầu chì

Chiếc

02

Iđm ≥ 10A

 

- Ổ cắm điện

Chiếc

02

Iđm ≥ 10A

 

- Bảng điện

Chiếc

02

Kích thước tối thiểu 150mmx200mm

 

- Đèn sợi đốt và đuôi đèn

Chiếc

02

Pđm ≥ 40 W

 

- Bộ đèn huỳnh quang

Bộ

02

Pđm ≥ 40 W

 

- Quạt trần

Chiếc

02

Pđm ≥ 60 W

 

- Chuông điện

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

40

Máy in

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

41

Phần mềm Orcad

Chiếc

01

Phiên bản tối thiểu 9.2 và cài đặt cho 19 máy

42

Máy đo cường độ âm thanh

Chiếc

01

Thang đo từ: 

40dBC÷130dBC

43

Máy thu hình

Chiếc

09

Máy thu hình đa hệ từ:

14inch÷29inch

44

Modun nguồn

Bộ

09

Có nhiều mức điện áp ra khác nhau.

Điện áp vào từ:

 110V÷ 260V

45

Máy casstte

Chiếc

09

Loại thông dụng trên thị trường

46

Máy cân chỉnh màu

Chiếc

01

Độ chính xác của màu từ:

1÷3

Độ sáng tối thiểu 120cd/m2

47

Máy phát sọc màu

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

48

Phần mềm nạp ROM

Chiếc

1

Phiên bản thông dụng trên thị trường

49

Hệ thống loa

Bộ

02

Loại thông dụng trên thị trường

50

Máy tăng âm

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

51

Máy DVD

Chiếc

09

Loại thông dụng trên thị trường

52

Máy CD/VCD

Chiếc

09

Loại thông dụng trên thị trường

53

Máy VCD

Chiếc

09

Loại thông dụng trên thị trường

54

Máy Radio – casstte

Chiếc

09

Loại thông dụng trên thị trường

55

Dàn lọc Equalizer

Chiếc

03

Tối thiểu có 16 cần điều chỉnh x2 kênh

56

Micro

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

57

Đầu trộn (mixer)

Chiếc

03

Điện áp vào  ≥ 220V

58

Máy tăng âm stereo có vi xử lý

Chiếc

09

Có chỉ thị mức tín hiệu bằng LED, chỉ thị vạch.

59

Máy tăng âm stereo không có vi xử lý

Chiếc

09

Có chỉ thị mức tín hiệu bằng LED, chỉ thị vạch.

60

Các mạch giả lỗi 

Bộ

09

Tối thiểu tạo được các lỗi:

- Lỗi ghép tầng

- Lỗi lệch điện áp giữa

 -Mất tín hiệu ngõ ra

-Tín hiệu ngõ ra bị méo

61

Mô đun các mạch dao động

Bộ

09

Loại thông dụng trên thị trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO

 MÔ ĐUN TỰ CHỌN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 24.  DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CẢM BIẾN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Điện tử dân dụng

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực hành cảm biến

Bộ

06

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Mô đun cảm biến  nhiệt.

Bộ

01

Nguồn cấp từ:12VDC ÷ 30VDC

 I ≥ 400mA; Khoảng phát hiện điều chỉnh được -180 ≤ t ≤ 2000

 

- Mô đun cặp nhiệt

Bộ

01

Nguồn cấp từ: 12VDC ÷ 30VDC

I ≥ 400mA; Khoảng phát hiện điều chỉnh được -18≤ t ≤2000 .

 

- Mô đun cảm biến thu phát quang.

Bộ

01

Nguồn cấp từ: 12VDC ÷ 30VDC

I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm.

 

- Mô đun cảm biến quang trở.

Bộ

01

Nguồn cấp từ: 12VDC ÷ 30VDC

I ≥ 400mA.

 

- Mô đun cảm biến từ

Bộ

01

Nguồn cấp từ: 12VDC ÷ 30VDC

I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện  ≥ 8mm

 

- Mô đun cảm biến tiệm cận điện dung.

Bộ

01

Nguồn cấp từ: 12VDC ÷ 30VDC

I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện  ≥ 8mm

 

- Mô đun cảm biến khói.

Bộ

01

Nguồn cấp từ:12VDC ÷ 30VDC

I ≥ 400mA

 

- Mô đun cảm biến hồng ngoại:

Bộ

01

Nguồn cấp từ: 12VDC ÷ 30VDC

I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện  ≥ 8mm

 

- Mô đun cảm biến tiệm cận điện cảm.

Bộ

01

 

BẢNG 25. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP RÁP, CÀI ĐẶT, BẢO TRÌ MÁY TÍNH

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Điện tử dân dụng

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Linh kiện máy tính

Bộ

19

Loại thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

 

Mỗi bộ giao gồm:

 

 

 

- CPU

Chiếc

01

 

- Quạt CPU

Chiếc

01

 

- Bo mạch chính

Chiếc

01

 

- Bộ nhớ RAM

Thanh

01

 

- VGA card

Chiếc

01

 

- Sound card

Chiếc

01

 

- Ổ cứng

Chiếc

01

 

- Ổ đĩa quang

Chiếc

01

 

- Bộ nguồn

Bộ

01

 

- Vỏ máy

Bộ

01

 

- Màn hình

Chiếc

01

 

- Bàn phím

Chiếc

01

 

- Chuột

Chiếc

01

2

Hệ điều hành

Bộ

01

Hệ điều hành phổ biến vào thời điểm mua sắm và cài đặt được cho 19 máy tính

3

Trình điều khiển

(driver)

Bộ

01

Phù hợp với phần cứng và cài đặt được cho 19 máy tính

4

Phần mềm ứng dụng

Bộ

01

Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm và cài đặt được cho 19 máy tính

5

Phần mềm sao lưu phục hồi hệ thống

Bộ

01

Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm và cài đặt được cho 19 máy tính

6

Bộ dụng cụ sửa chữa máy tính

Bộ

19

Loại thông dụng trên trị trường

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

- Bộ tuốc nơ vít đa năng

Bộ

01

 

- Panh

Chiếc

01

 

- Kìm điện

Chiếc

01

 

- Kìm bấm

Chiếc

01

 

- Vòng tĩnh điện

Chiếc

01

 

- Card test main

Chiếc

01

 

BẢNG 26. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA BỘ NGUỒN MÁY TÍNH

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Điện tử dân dụng

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ nguồn máy tính

Bộ

18

Thông dụng trên thị trường vào thời điểm mua sắm

2

Bộ đào tạo sửa chữa nguồn máy tính

Bộ

06

Có hệ thống cài đặt và gỡ bỏ các lỗi cơ bản

3

Bộ đạo tạo sửa chữa bộ lưu điện UPS

Bộ

06

Công suất tối thiểu 1000VA

Điện áp ra từ:

160V÷276V

 

4

Bộ dụng cụ sửa chữa máy tính

Bộ

19

Loại thông dụng trên trị trường

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

- Bộ tuốc nơ vít đa năng

Bộ

01

 

- Panh

Chiếc

01

 

- Kìm điện

Chiếc

01

 

- Kìm bấm

Chiếc

01

 

- Vòng tĩnh điện

Chiếc

01

 

BẢNG 27. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA MÀN HÌNH MÁY TÍNH

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Điện tử dân dụng

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Màn hình CRT

 

Chiếc

09

Màn hình từ: 14inch÷21inch

2

Màn hình  LCD

Chiếc

09

Màn hình từ:  17inch ÷ 22 inch.

3

Case máy tính

(CPU)

Bộ

09

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy đo tần số

Chiếc

03

Tần số làm việc từ: 2Hz÷20kHz

 

BẢNG 28. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Điện tử dân dụng

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực hành chỉnh lưu công suất có điều khiển với các loại tải

Bộ

03

- Nguồn cấp 220VAC

- Nguồn cấp 3 pha 220VAC/380VAC, có bảo vệ quá áp, quá dòng

- Khối nguồn một chiều đối xứng điểu chỉnh được điện áp ra, bảo vệ quá tải, dải điện áp từ ± 5VDC đến ±30 VDC, dòng điện lớn nhất 3A.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Khối mạch nguồn

Bộ

01

- Điều khiển được điện áp ra, bảo vệ quá tải

 

- Khối các mạch điều khiển chỉnh lưu

Bộ

01

- Bao gồm các dạng mạch điều khiển cơ bản

 

- Khối chỉnh lưu 1 pha có điểu khiển

Bộ

01

- Đầu vào 220VAC, đầu ra chịu dòng lớn, có bảo vệ van bán dẫn

 

- Khối chỉnh lưu 3 pha có điều khiển

Bộ

01

- Đầu vào 3 pha 220VAC/380VAC, đầu ra  chịu dòng lớn, có bảo vệ van bán dẫn

 

- Khối tải

Bộ

01

- Bao gồm các loại tải công suất thông dụng (R, RL, RLE...)

2

Bộ thực hành điều chỉnh điện áp xoay chiều

Bộ

03

- Nguồn cấp 220VAC

- Nguồn cấp 3 pha 220VAC/380VAC, có bảo vệ quá áp, quá dòng

- Khối nguồn một chiều đối xứng  điều chỉnh được điện áp ra, bảo vệ quá tải, dải điện áp từ  ±5VDC đến ±30 VDC, dòng điện lớn nhất 5A.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Khối mạch nguồn

Bộ

01

- Điều khiển được điện áp ra, bảo vệ quá tải

 

- Khối các mạch điều khiển

Bộ

01

- Bao gồm các dạng mạch điều khiển cơ bản

 

- Khối điều áp 1 pha

Bộ

01

- Đầu vào 220VAC, 50Hz, đầu ra chịu dòng lớn, có bảo vệ van bán dẫn

 

- Khối điều áp 3 pha

Bộ

01

- Đầu vào 3 pha 220/380VAC, đầu ra chịu dòng lớn, có bảo vệ van bán dẫn

 

- Khối tải

Bộ

01

- Bao gồm các loại tải công suất thông dụng (R, RL, RLE...)

3

Bộ thực hành nghịch lưu

Bộ

03

- Nguồn cấp 220VAC

- Nguồn cấp 3 pha 220VAC/380VAC, có bảo vệ quá áp, quá dòng

- Khối nguồn một chiều điều khiển được điện áp ra và thiết bị nguồn 1 chiều thông dụng như acquy...

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Khối mạch nguồn

Bộ

01

- Điều khiển được điện áp ra, bảo vệ quá tải

 

- Khối các mạch tạo xung chuẩn

Bộ

01

- Bao gồm các dạng mạch tạo xung và điều khiển được tần số

 

- Khối nghịch lưu điều khiển nguồn dòng

Bộ

01

- Đầu ra 220V tần số sấp sỉ 50Hz, có bảo vệ van bán dẫn

 

- Khối nghịch lưu điều khiển nguồn áp

Bộ

01

- Đầu ra 220V tần số sấp sỉ 50Hz, có bảo vệ van bán dẫn

 

- Khối tải

Bộ

01

- Bao gồm các loại tải thông dụng

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ ĐIỆN TỬ DÂN DỤNG

Trình độ: Trung cấp nghề

(Kèm theo quyết định số 1452/QĐ-LĐTBXH ngày 9 tháng 11 năm 2011

của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

 

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Ông Lâm Quang Chuyên

Thạc sỹ Tự động hóa

Chủ tịch HĐTĐ

2

Ông Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư xây dựng

P.Chủ tịch HĐTĐ

3

Ông Vũ Đức Thoan

Thạc sỹ kỹ thuật

Ủy viên thư ký

4

Ông Bùi Thị Hoa Phượng

Kỹ sư Điện -Điện tử

Ủy viên

5

Ông Lưu Khung Hướng

Kỹ sư điện Công nghiệp

Ủy viên

6

Ông Vũ Vãn Thuận

Kỹ sư Điện - Điện tử

Ủy viên

7

Ông Nghiêm Vãn Việt

Kỹ sư Điện - Điện tử

Ủy viên

 

BỘ LAO ÐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ KỸ THUẬT LẮP ĐẶT

ỐNG CÔNG NGHỆ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 28 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                        Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

                   Mã nghề:  50510212

                   Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm 2012

 

 

MỤC LỤC

 

 

Phần thuyết minh

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Toán ứng dụng (MH 07)

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hình học họa hình (MH 08)

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 09)

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai và lắp ghép (MH 10)

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ lý thuyết (MH 11)

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sức bền vật liệu (MH 12)

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu cơ khí (MH 13)

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động (MH 14)

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản lý doanh nghiệp và tổ chức sản xuất (MH 15)

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun(bắt buộc): Phân tích bản vẽ và tài liệu thi công lắp đặt ống công nghệ (MĐ 16)

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Khai triển ống và phụ kiện ống (MH 17)

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nâng chuyển thiết bị (MĐ 18)

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nguội cơ bản(MĐ 19)

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp mạch điện cơ bản (MĐ 20)

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn điện cơ bản (MĐ 21)

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn, cắt khí cơ bản (MĐ 22)

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sử dụng dụng cụ - thiết bị gia công, lắp đặt ống công nghệ (MĐ 23)

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đo ống công nghệ (MĐ 24)

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chọn lựa ống, phụ kiện và thiết bị (MĐ 25)

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công kết cấu giữ ống (MĐ 26)

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công chi tiết và phụ kiện ống (MĐ 27)

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo ôn đường ống (MĐ 28)

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công cụm ống (MĐ 29)

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt giá ống (MĐ 30)

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt hệ thống ống công nghệ (MĐ 31)

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt ống thép không gỉ và ống đồng (MĐ 32)

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo trì và sửa chữa đường ống (MĐ 33)

Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Thủy khí cơ sở (MH 35)

Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Lắp đặt ống cấp thoát nước (MH 36)

Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt thiết bị dùng nước (MĐ 37)

Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt ống qua sông/ đầm lầy (MĐ 38)

Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt máy bơm (MĐ 39)

Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt ống và phụ kiện chìm  (MĐ 40)

Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt ống dẫn khí trên bờ (MĐ 41)

Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hệ thống quản lý chất lượng ISO (MĐ 42)

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 36: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn

Bảng 37: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Lắp đặt ống cấp thoát nước (MĐ 36)

Bảng38: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Lắp đặt thiết bị dùng nước (MĐ 37)

Bảng39: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Lắp đặt máy bơm (MĐ 39)

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghềKỹ thuật lắp đặt ống công nghệ.

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ ban hành theo Thông tư số 17/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 07 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã Hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc và tự chọn)

Chi tiết từ bảng  1 đến bảng 35, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

          - Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

          - Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 36- Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc, trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 37 đến bảng 39) dùng để bổ sung cho bảng 36.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ trình độ cao đẳng nghề

Các trường đào tạo nghề Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc bảng 36.

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC ( BẮT BUỘC): TOÁN ỨNG DỤNG

 

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo:Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầusư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilumnent.

- Màn chiếu 

≥ 1,8mx1,8m

 

Bảng 2: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC ( BẮT BUỘC): HÌNH HỌC HỌA HÌNH

 

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo:Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn vẽ kỹ thuật

Bộ

19

Sử dụng để thực hành vẽ

Kích thước mặt bàn khổ A1 kèm theo ghế. Mặt bàn điều chỉnh được độ nghiêng.

2

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

19

Sử dụng trong quá trình vẽ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Thước các loại

Bộ

1

 

- Compa

Chiếc

1

 

- Bút chì các loại

Bộ

1

3

Các khối hình học cơ bản

Bộ

01

Sử dụng làm trực quan cho các bài giảng

Các khối hình học cơ bản cắt bỏ một phần

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Hình trụ.

Chiếc

1

 

- Hình trụ bậc.

Chiếc

1

4

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilumnent.

- Màn chiếu ≥1,8mx1,8m

 

Bảng 3: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT

 

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số môn học: MH 9

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật.

Bộ

19

Sử dụng để thực hành vẽ

Kích thước mặt bàn khổ A1 kèm theo ghế. Mặt bàn điều chỉnh được độ nghiêng.

2

Dụng cụ vẽ kỹ thuật.

Bộ

19

Sử dụng để thực  hành vẽ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

- Thước các loại

Bộ

1

 

- Compa

Chiếc

1

 

- Bút chì các loại

Bộ

1

3

Các khối hình học cơ bản

Bộ

1

Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy.

 

Mô hình cắt bỏ từ

 1/2 ÷ 1/4

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Hình trụ.

Chiếc

1

 

- Hình trụ bậc.

Chiếc

1

4

Mối ghép cơ khí

Bộ

1

Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy.

Chi tiết ghép đảm bảo yêu cầu về lực cơ học.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Ghép ren.

Bộ

1

 

- Ghép then.

Bộ

1

 

- Ghép then hoa.

Bộ

1

 

- Chốt.

Bộ

1

 

- Đinh tán.

Bộ

1

5

Máy vi tính

Bộ

1

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

6

Máy chiếu

 (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilumnent.

- Màn chiếu 

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 4:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DUNG SAI VÀ LẮP GHÉP

 

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo:Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên,  lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mẫu các mối ghép

Bộ

1

Sử dụng để làm trực quan  cho các bài giảng lắp ghép

Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Mối ghép chặt                    

Bộ

1

 

- Mối ghép lỏng

Bộ

1

 

- Mối ghép trung gian

Bộ

1

2

Thước cặp

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, cách đo, đọc

Thông số kỹ thuật cơ bản  như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

Phạm vi đo:

0mm ÷150mm

Độ chia 0,02mm

 

- Thước cặp điện tử

Chiếc

03

 

Phạm vi đo:

0mm ÷150mm

Độ chia 0,01mm

 

- Thước cặp hiển thị đồng hồ

Chiếc

03

3

Panme

Bộ

01

 Dùng để giới thiệu cấu tạo, cách đo, đọc

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Panme đo ngoài

Chiếc

03

 

Khoảng đo:

0mm¸25mm;

25mm¸ 50mm;

50mm¸ 75mm;

75mm¸ 125 mm

 

- Panme đo trong

Chiếc

03

Phạm vi đo:

0mm¸ 25mm; 

25mm¸ 50mm;

50mm¸ 75mm;

 75 ¸ 125 mm

 

- Panme đo sâu

Chiếc

03

4

Bộ thước đo

Bộ

01

Dùng để đo kích thước của các chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản  như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước lá

Chiếc

03

Chiều dài từ: 

300mm ÷1000mm

 

- Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài từ:

2000mm ÷ 10.000mm

 

- Thước nhét

Bộ

01

Độ dày lá thước từ:

0,02mm ÷ 2mm

 

- Thước đo góc

Chiếc

03

Góc đo lớn nhất 3600

 

- Êke

Chiếc

03

Chiều dài từ:

300mm ÷ 500mm

 

- Thước cầu

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

5

Dưỡng ren

Bộ

02

Sử dụng để đo, kiểm tra  các bước ren tiêu chuẩn

Loại thông dụng trên thị trường

6

Calíp

Bộ

01

Sử dụng để kiểm tra các kích thước bề mặt trụ

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Calíp trục

Chiếc

03

 

- Đường kính từ: 10mm ÷ 70 mm

 

- Calíp ngàm

Chiếc

03

- Đường kính từ: 10mm ÷ 70 mm

7

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilumnent.

- Màn chiếu 

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ LÝ THUYẾT

 

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo:Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầusư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình mô phỏng cơ học

Bộ

01

Sử dụng để làm trực quan khi thực hiện bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Mô hình hệ lực phẳng

Bộ

01

 

- Mô hình mô men

Bộ

01

 

- Mô hình ngẫu lực

Bộ

01

 

- Mô hình ma sát

Bộ

01

 

- Mô hình cân bằng

Bộ

01

2

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilumnent.

- Màn chiếu 

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 6: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): SỨC BỀN VẬT LIỆU

 

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầusư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mối ghép cơ khí

Bộ

01

Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy.

Chi tiết ghép đảm bảo yêu cầu về lực cơ học.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Ghép ren.

Bộ

1

 

- Ghép then.

Bộ

1

 

- Ghép then hoa.

Bộ

1

 

- Chốt.

Bộ

1

 

- Đinh tán.

Bộ

1

2

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilumnent.

- Màn chiếu 

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU CƠ KHÍ

 

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầusư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu vật liệu

Bộ

01

Sử dụng để làm trực quan khi giảng dạy

Vật liệu thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi  bộ bao gồm:

 

 

 

- Vật liệu phi kim loại.

Bộ

01

 

- Vật liệu kim loại.

Bộ

01

 

- Chất dẻo.

Bộ

01

2

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilumnent.

- Màn chiếu 

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN VÀ

BẢO HỘ LAO ĐỘNG

 

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số môn học: MH 14

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bảncủa thiết bị

1

Bộ trang bị cứu thương

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cách sử dụng thiết bị

Thông số kỹ thuậtcơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Tủ y tế

Chiếc

1

 

Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt.

 

- Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo.

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam vềy tế.

 

- Cáng cứu thương

Chiếc

1

2

Bảo hộ lao động

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cách sử dụng các thiết bị an toàn lao động.

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Mặt nạ hàn

Chiếc

03

 

- Găng tay hàn

Chiếc

03

 

- Giầy da

Chiếc

03

 

- Kính hàn

Chiếc

03

 

- Yếm hàn

Chiếc

03

 

- Quần áo bảo hộ

Chiếc

03

 

- Kính bảo hộ

Chiếc

03

 

- Dây an toàn

Chiếc

03

3

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cách sử dụng các phương tiện phòng cháy chữa cháy.

Theo tiêu chuẩn Việt nam về phòng cháy chữa cháy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bình chữa cháy (bình bọt; bình khí)

Bộ

1

 

- Các bảng tiêu lệnh chữa cháy.

Bộ

1

 

- Cát phòng chống cháy.

m3

0,5

 

- Xẻng xúc cát

Chiếc

1

 

- Thang

Chiếc

1

4

Máy vi tính.

Bộ

1

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilumnent.

- Màn chiếu 

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): QUẢN LÝ DOANH NGHIỆPVÀ

TỔ CHỨC SẢN XUẤT

 

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số môn học: MH 15

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilumnent.

- Màn chiếu 

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHÂN TÍCH BẢN VẼ VÀ TÀI LIỆU

THI CÔNG LẮP ĐẶT ỐNG CÔNG NGHỆ

 

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số mô đun: MĐ 16

Trình độ đào tạo:Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, ớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản  của thiết bị

1

Bộ ống mẫu và phụ kiện

Bộ

01

Sử dụng để  nhận dạng các loại ống và các phụ kiện đường ống

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Ống mẫu

Bộ

01

 

- Đường kính ống từ:

  25mm ÷ 100mm

- Chiều dài mỗi ống là 1000mm

 

+ Ống thép đen

Chiếc

01

+ Ống thép trắng

Chiếc

01

+ Ống kẽm

Chiếc

01

+ Ống nhựa tổng hợp

Chiếc

01

 

- Khuỷu (Cút)

Bộ

01

 

 Đường kính ống từ:

  25mm ÷ 100mm

 

 

+ Khuỷu 3 mảnh

Chiếc

01

+ Khuỷu 5 mảnh

Chiếc

01

+ Khuỷu đúc 900

Chiếc

01

+ Khuỷu đúc 450

Chiếc

01

 

- Tê

Bộ

01

 

Đường kính ống từ:

  25mm ÷100mm

- Chiều dày (Schedule) từ: 20mm ÷ 160 mm

 

 

+ Tê hàn

Chiếc

01

+ Tê đúc

Chiếc

01

+ Tê cân

Chiếc

01

+ Tê xiên

Chiếc

01

 

- Mặt bích

Bộ

01

 

- Đường kính ống từ:

  25mm ÷ 100mm

- Chiều dày (Schedule) từ:  20mm ÷ 160mm

 

Mặt bích WN

Chiếc

01

+ Mặt bích SW

Chiếc

01

+ Mặt bích SO

Chiếc

01

+ Mặt bích SCR

Chiếc

01

+ Mặt bích BLD

Chiếc

01

+ Mặt bích LJ

Chiếc

01

 

- Côn

Bộ

01

 

- Đường kính ống từ:

  25mm ÷ 100mm

- Chiều dày (Schedule) từ: 20mm ÷ 160mm

 

+ Côn đồng tâm

Chiếc

01

+ Côn lệch tâm

Chiếc

01

+ Côn đúc

Chiếc

01

+ Côn hàn

Chiếc

01

 

-  Van

Bộ

01

 

Áp lực ≥13 bar

 

+ Van cầu

Chiếc

01

+ Van bướm

Chiếc

01

+ Van cổng

Chiếc

01

+ Van một chiều

Chiếc

01

+ Van  an  toàn

Chiếc

01

+ Van tự động

Chiếc

01

2

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilumnent.

- Màn chiếu 

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KHAI TRIỂN ỐNGVÀ PHỤ KIỆN ỐNG

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số môn học: MH 17

Trình độ đào tạo:Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầusư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn vẽ kỹ thuật

Bộ

19

Sử dụng trong quá trình thực hành vẽ

Kích thước mặt bàn khổ A1 kèm theo ghế. Mặt bàn điều chỉnh được độ nghiêng.

2

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

19

Sử dụng để thực hành vẽ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

- Thước các loại

Bộ

1

 

- Compa

Chiếc

1

 

- Bút chì các loại

Bộ

1

3

Mô hình phụ kiện ống

Bộ

01

Dùng để  nhận dạng các loại ống và  phụ kiện đường ống

Thông số kỹ thuật  cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Ống tròn

Chiếc

01

 

Đường kính ống từ:

25mm÷ 100mm

 

- Khủy (cút)

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Tê

Chiếc

01

Tê cân bằng 900, tê xiên 450

 

- Côn

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Nhánh nối chữ Y

Chiếc

01

Đường kính ống từ:

25mm÷100mm

 

- Chóp lò

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Chỏm cầu

Chiếc

01

4

Máy tính cầm tay

Chiếc

06

Sử dụng để thực hành tính toán

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilumnent.

- Màn chiếu 

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NÂNG CHUYỂN THIẾT BỊ

 

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số mô đun: MĐ18

Trình độ đào tạo:Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu

 sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bảncủa thiết bị

1

Cáp

Bộ

01

Sử dụng để làm trực quan và thực hành nângchuyển thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Cáp vải

m

20

 

Tải trọng ≥ 100kg

 

- Cáp thép

m

20

Tải trọng ≥ 1000 kg

 

- Cáp xích

m

20

Tải trọng ≥ 200 kg

2

Khóa cáp

Chiếc

03

Sử dụng để làm trực quan và thực hành nâng chuyển thiết bị

Loại thông dụng và phù hợp với đường kính cáp

3

Ma ní

Chiếc

03

Cỡ từ: 6mm ÷ 64mm

4

Múp

Bộ

01

Loại thông dụng và phù hợp với đường kính cáp

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Múp 1 puly

Chiếc

03

 

- Múp nhiều puly

Chiếc

03

5

Kích

Bộ

01

Sử dụng để làm trực quan và thực hành nâng chuyển thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Kích răng

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng từ:

500kg÷10000kg

 

- Kích vít

Chiếc

01

Tải trọng nâng từ:

 500kg÷10000 kg

 

- Kích thủy lực

Chiếc

01

6

Tời tay

Chiếc

01

Sử dụng làm trực quan và thực hành nâng chuyển thiết bị

Tải trọng nâng ≥ 100kg

7

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

8

Palăng

Bộ

01

Sử dụng để làm trực quan và thực hành nâng chuyển thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Palăng lắc tay

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng từ:

 100kg÷ 5000kg

 

- Palăng xích

Chiếc

01

Tải trọng nâng từ:

 500kg÷10000kg

 

- Palăng điện

Chiếc

01

Tải trọng nâng từ:

 1000kg÷15000kg

9

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilumnent.

- Màn chiếu 

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGUỘI CƠ BẢN

 

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số mô đun: MĐ19

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề             

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầusư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy khoan bàn

Chiếc

02

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất từ:

0,5kW÷1,5 kW

2

Bàn nguội  kèm êto song song

Bộ

09

Dùng để kẹp chi tiết

Loại bàn đôi

Độ mở lớn nhất của Êto 250mm.

3

Máy mài hai đá

Chiếc

02

Sử dụng để mài các chi tiết

 Đường kính đá tối thiểu 200 mm

4

Đe rèn

Chiếc

01

Dùng gia công, sửa chữa các chi tiết

Khối lượng ≥40kg

5

Búa tạ

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

6

Búa tay

Chiếc

09

Trọng lượng từ:

0,5kg÷3kg

7

Bàn máp

Chiếc

02

Dùng để kiểm tra mặt phẳng của chi tiết

Kích thước tối thiểu: 200mmx200mm

8

Bộ dũa

Bộ

06

Sử dụng để gia công các chi tiết.

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Dũa dẹt

Chiếc

1

 

- Dũa tròn

Chiếc

1

 

- Dũa tam giác

Chiếc

1

 

- Dũa lòng mo

Chiếc

1

9

Cưa sắt.

Chiếc

6

Dùng để cưa phôi tạo dáng ban đầu cho chi tiết.

Loại thông dụng trên thị trường

10

Thước cặp

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành đo

Thông số kỹ thuật  cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

Phạm vi đo:

0mm ÷150mm

Độ chia 0,02mm

 

- Thước cặp điện tử

Chiếc

03

Phạm vi đo:

0mm ÷150mm

Độ chia 0,01mm

 

- Thước cặp hiển thị đồng hồ

Chiếc

03

11

Panme

Bộ

01

Sử dụng để thực hành đo các chi tiết

Thông số kỹ thuật  cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Panme đo ngoài

Chiếc

03

 

Khoảng đo:

0mm ¸ 25mm; 

25mm ¸ 50mm;

50mm ¸ 75mm;

75mm ¸ 125 mm

 

- Panme đo trong

Chiếc

03

Phạm vi đo:

0mm ¸ 25mm; 

25mm ¸ 50mm;

50mm ¸ 75mm;

 75 ¸ 125 mm

 

- Panme đo sâu

Chiếc

03

12

Bộ thước đo

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành đo

Thông số kỹ thuật  cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước lá

Chiếc

03

 

Chiều dài từ: 

300mm ÷1000mm

 

- Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài từ:

2000mm÷ 10000mm

 

- Thước nhét

Bộ

01

Độ dày lá thước từ:

0,02mm ÷ 2mm

 

- Thước đo góc

Chiếc

03

Góc đo lớn nhất 3600

 

- Êke

Chiếc

03

Chiều dài từ:

300mm ÷ 500mm

 

- Thước cầu

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

13

Dụng cụ lấy dấu

Bộ

3

Dùng để lấy dấu trong thực hành.

Thông số kỹ thuật  cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mũi vạch

Chiếc

1

 

Phạm vi vạch từ:

130mm÷250 mm

 

- Com pa vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch từ:

200mm÷300mm

 

- Đài vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch từ:

1mm÷3mm

 

- Đột dấu.

Chiếc

1

Phạm vi đột từ:

1mm÷ 3mm

14

Đục

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đục bằng.

Chiếc

1

 

Chiều dài ≥100mm

 

- Đục nhọn.

Chiếc

1

Chiều dài ≥100mm

15

Bộ dụng cụ cạo rà

Bộ

01

Dùng để thực hành cạo rà các chi tiết

Loại thông dụng trên  thị trường

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Cạo mặt cong

Chiếc

19

 

- Cạo mặt phẳng

Chiếc

19

16

Bàn ren,taro ren

Bộ

06

Dùng để ta rô ren lỗ , ren ngoài

Bàn ren theo tiêu chuẩn gia công đường kính trụ lớn nhất đến 16mm

17

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

18

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500Ansilumnent

- Màn chiếu 

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP MẠCH ĐIỆN CƠ BẢN

 

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề             

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầusư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ nghề điện

Bộ

03

Sử dụng để lắp đặt mạch điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Bút thử điện

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Kìm điện

Chiếc

01

Điện áp cách điện lớn hơn 1000V

  •  

- Kìm điện mỏ nhọn

Chiếc

01

Điện áp cách điện lớn hơn 1000V

 

- Kìm ép cốt

Chiếc

01

Đường kính từ:

0,5mm2÷16mm2

 

- Kìm cắt

Chiếc

01

Điện áp cách điện lớn hơn 1000V

 

- Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kích cỡ tối thiểu 4mmDài  ≥ 150mm

2

Đồng hồ đo điện vạn năng (VOM)

Chiếc

03

Sử dụng để kiểm tra các thiết bị và mạch điện

Loại thông dụng trên thị trường

3

Động cơ điện

Bộ

01

Dùng để làm tải trong quá trình lắp đặt.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Động cơ điện 1 pha

Chiếc

01

 

Công suất tối thiểu 370W

 

- Động cơ điện 3 pha

Chiếc

01

Công suất tối thiểu 750W

4

Bộ đèn

Bộ

06

Sử dụng để thực hành lắp đặt các mạch điện chiếu sáng

Thông số kỹ thuật  cơ bản như sau:

 

Mỗi  bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Bộ đèn tròn

Bộ

01

Công suất P≤100W

 

- Bộ đèn huỳnh quang

Bộ

01

Công suất P ≤ 40W

5

Bộ khí cụ điện

Bộ

01

Dùng để thực hành lắp đặt mạch điện

Thông số kỹ thuật  cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Khởi động từ

Chiếc

03

 

Dòng điện tối thiểu 5A

 

- Cầu dao

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Cầu chì

Chiếc

06

6

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilumnent.

- Màn chiếu 

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN ĐIỆN CƠ BẢN

 

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầusư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy hàn điện

Chiếc

03

Sử dụng để hàn các đường thẳng, giáp mối ở các vị trí bằng, vị trí ngang

 

 

Dòng điện hàn ≤ 300A

 

 

2

Bộ dụng cụ nghề hàn

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành hàn

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Mặt nạ hàn

Chiếc

01

 

- Kính hàn

Chiếc

01

 

- Kìm hàn

Chiếc

01

 

- Búa gõ xỉ

Chiếc

01

 

- Bộ gá phôi

Chiếc

01

 

- Dưỡng kiểm tra

Chiếc

01

3

Máy mài cầm tay

Chiếc

06

Dùng để mài phôi, vát mép khi hàn

- Công suất ≤ 0,75kW

- Đường kính đá mài ≤150mm

4

Búa tạ

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

5

Búa tay

Chiếc

06

Khối lượng từ:

0,5kg÷3kg

6

Bộ thước đo

Bộ

01

Dùng để đo kích thước của các chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước lá

Chiếc

03

 

Chiều dài từ: 

300mm ÷1000mm

 

- Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài từ:

2000mm ÷ 10000mm

 

- Thước nhét

Bộ

01

Độ dày lá thước từ:

0,02mm ÷ 2mm

 

- Thước đo góc

Chiếc

03

Góc đo lớn nhất 3600

 

- Êke

Chiếc

03

Chiều dài từ:

300mm ÷ 500mm

 

- Thước cầu

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

7

Cabin hàn

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành hàn

Kích thước tối thiểu

12cm x80cm x18cm

8

Hệ thống hút khói hàn

Bộ

06

Có ống hút đến từng vị trí cabin, lưu lượng khí hút: 1m3/s÷ 2m3/s.

9

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilumnent.

- Màn chiếu 

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN, CẮT KHÍ CƠ BẢN

 

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầusư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ hàn cắt bằng gas, oxy

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành hàn, cắt khí

- Loại thông dụng trên thị trường

- Theo tiêu chuẩn

Việt Nam

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bình oxy

Bình

01

 

- Bình gas

Bình

01

 

- Mỏ cắt và  bép cắt

Bộ

01

 

- Xe đẩy

Chiếc

01

 

- Dây dẫn khí

m

20

 

- Van ngăn lửa tạt lại bình oxy

Chiếc

01

 

- Van ngăn lửa tạt lại bình gas

Chiếc

01

 

- Đồng hồ oxy

Chiếc

01

 

- Đồng hồ gas

Chiếc

01

 

- Dụng cụ thông bép

Bộ

01

 

- Dụng cụ đánh lửa

Chiếc

01

2

Máy cắt ống oxy – gas bán tự động

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành cắt

Độ dày cắt tối đa 30mm

3

Máy cắt plasma

Chiếc

01

Sử dụng để cắt thép  trắng

Độ dày cắt tối đa 30mm

4

Kìm cặp phôi

Chiếc

06

Dùng để gá, kẹp phôi trong quá trình thực tập

Loại thông dụng trên thị trường

5

Giá gá phôi

Chiếc

06

6

Bộ dụng cụ tháo lắp

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Cờ lê

Bộ

01

 

- Mỏ lết

Bộ

01

 

- Lục lăng

Chiếc

05

 

- Cờ lê  răng

Bộ

01

 

- Cờ lê khẩu

Bộ

01

 

- Cờ lê xích

Bộ

01

 

- Cờ lê lực

Chiếc

02

7

Bộ dụng cụ nghề hàn

Bộ

06

Sử dụng để thực hành hàn khí

 

 

 

 

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Mặt nạ hàn

Chiếc

01

 

- Kính hàn

Chiếc

01

 

- Kìm hàn

Chiếc

01

 

- Búa gõ xỉ

Chiếc

01

 

- Bộ gá phôi

Chiếc

01

 

- Dưỡng kiểm tra

Chiếc

01

8

Máy mài cầm tay

Chiếc

06

Dùng để mài phôi, vát mép khi hàn

- Công suất ≤ 0,75kW

- Đường kính đá mài ≤150mm

9

Búa tạ

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

10

Búa tay

Chiếc

06

Khối lượng từ:

0,5kg÷3kg

11

Bộ thước đo

Bộ

01

Dùng để đo kích thước của các chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước lá

Chiếc

03

 

Chiều dài từ: 

300mm ÷1000mm

 

- Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài từ:

2000mm ÷ 10000mm

 

- Thước nhét

Bộ

01

Độ dày lá thước từ:

0,02mm ÷ 2mm

 

- Thước đo góc

Chiếc

03

Góc đo lớn nhất 3600

 

- Êke

Chiếc

03

Chiều dài từ:

300mm ÷ 500mm

 

- Thước cầu

Chiếc

02

 

Loại thông dụng trên thị trường

12

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

13

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilumnent.

- Màn chiếu 

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬ DỤNG DỤNG CỤ-THIẾT BỊ GIA CÔNG, LẮP ĐẶT ỐNG CÔNG NGHỆ

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thước cặp

Bộ

01

Sử dụng để nhận dạng  các loại thước cặp và đo được kích thước của các chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

Phạm vi đo:

0mm ÷150mm

Độ chia 0,02mm

 

- Thước cặp điện tử

Chiếc

03

Phạm vi đo:

0mm ÷150mm

Độ chia 0,01mm

 

- Thước cặp hiển thị đồng hồ

Chiếc

03

2

Đồng hồ so

Bộ

03

Sử dụng để nhận dạng cách và đo được kích thước của các chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đồng hồ so

Chiếc

01

 

Khoảng so từ:

0mm÷ 10mm.

Độ chính xác 0,01mm

 

- Đế từ

Chiếc

01

3

Bộ thước đo

Bộ

01

Sử dụng để nhận dạng  các loại thước đo và đo được kích thước của các chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước lá

Chiếc

03

 

Chiều dài từ: 

300mm ÷1000mm

 

- Thước cuộn

Chiếc

03

 

Chiều dài từ:

2000mm ÷ 10000mm

 

- Thước nhét

Bộ

01

Độ dày lá thước từ:

0,02mm ÷ 2mm

 

- Thước đo góc

Chiếc

03

Góc đo lớn nhất 3600

 

- Êke

Chiếc

03

Chiều dài từ:

300mm ÷ 500mm

 

- Thước cầu

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

4

Bộ dụng cụ tháo lắp

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo lắp

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Cờ lê

Bộ

01

 

- Mỏ lết

Bộ

01

 

- Lục lăng

Chiếc

05

 

- Cờ lê  răng

Bộ

01

 

- Cờ lê khẩu

Bộ

01

 

- Cờ lê xích

Bộ

01

 

- Cờ lê lực

Chiếc

02

5

Nivô

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Ni vô khung

Chiếc

02

 

- Độ chính xác

0,02 mm/m

- Chiều dài từ:

500mm÷1000mm

 

- Ni vô có đế từ

Chiếc

02

 

- Ni vô thước

Chiếc

02

6

Máy kinh vĩ

Chiếc

01

Sử dụng để giảng cấu tạo và cách sử dụng

- Độ phóng đại ống kính từ: 20X÷ 30X

- Tiêu cự ngắn nhất từ:

500mm÷1500 mm

7

Máy thủy bình

Chiếc

01

Sử dụng để giảng cấu tạo và cách sử dụng

- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X

- Tiêu cự ngắn nhất từ:

500mm ÷1500 mm

8

Máy doa miệng ống

Chiếc

03

Sử dụng để thực hành doa miệng ống

Công suất động cơ từ: 250W÷ 1000 W

9

Máy vát mép ống

Chiếc

03

Sử dụng để thực hành vát mép ống

- Kiểu kẹp trong lòng ống

- Đường kính trong ống  ≥ 50mm

10

Máy uốn ống thủy lực

Chiếc

02

Dùng để  thực hành uốn ống

- Đường kính ống tối đa 100mm

- Góc uốn tối đa 180°

11

Dao cắt ống

Chiếc

03

Sử dụng để thực hành cắt ren ống

Loại thông dụng trên thị trường

12

Bàn ren ống cầm tay

Bộ

03

Cỡ từ: 6mm ÷ 25mm

13

Máy ren đầu ống

Chiếc

01

Dùng để thực hành tạo ren đầu ống

- Tiện ren ống có đường kính  từ:

6mm ÷25mm

- Công suất ≥ 750 W

14

Máy mài cầm tay

Chiếc

06

Dùng đểmài phôi, vát mép khi hàn

- Công suất ≤ 750W

- Đường kính đá mài ≤150mm

15

Máy cắt đá

Chiếc

02

Sử dụng trong quá trình sử dụng cắt phôi

- Công suất ≥ 1500W

- Đường kính đá cắt ≥350mm

16

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất≤ 1000W

17

Máy lăn gân mép tôn

Chiếc

03

Dùng để tạo gân mép tôn

- Công suất ≤ 1000W

- Độ  dày  tôn lăn tối  đa  2mm

18

Máy khoan bàn

Chiếc

02

Sử dụng để thực hành khoan các chi tiết

 

Công  suất ≤ 1000W

 

19

Máy nén khí

Chiếc

01

Dùng để cung cấp khí nén để thử và làm sạch bụi

Công suất ≥ 3700 W

20

Máy cưa

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công  suất ≤ 1000W

21

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

22

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilumnent.

- Màn chiếu 

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN ĐUN (BẮT BUỘC): ĐO ỐNG CÔNG NGHỆ

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thước cặp

Bộ

01

Dùng để đo kích thước của các chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

Phạm vi đo:

0mm ÷150mm

Độ chia 0,02mm

 

- Thước cặp điện tử

Chiếc

03

Phạm vi đo:

0mm ÷150mm

Độ chia 0,01mm

 

- Thước cặp hiển thị đồng hồ

Chiếc

03

2

Bộ thước đo

Bộ

01

Dùng để đo kích thước của các chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước lá

Chiếc

03

 

Chiều dài từ: 

300mm ÷1000mm

 

- Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài từ:

2000mm÷10000mm

 

- Thước nhét

Bộ

01

Độ dày lá thước từ:

0,02mm ÷ 2mm

 

- Thước đo góc

Chiếc

03

Góc đo lớn nhất 3600

 

- Êke

Chiếc

03

Chiều dài từ:

300mm ÷ 500mm

 

- Thước cầu

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

3

Nivô

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật  cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Ni vô khung

Chiếc

02

 

- Độ chính xác

0,02 mm/m

- Chiều dài từ:

500mm ÷ 1000mm

 

- Ni vô có đế từ

Chiếc

02

 

- Ni vô thước

Chiếc

02

4

Đồng hồ đo áp lực

Bộ

03

Dùng để đo áp lực và nhiệt độ đường ống

Áp  suất  tối  thiểu  30bar

5

Đồng hồ đo nhiệt độ

Chiếc

03

Nhiệt độ đo tối thiểu25OC

6

Máy kinh vĩ

Chiếc

01

Dùng để  thực hành thi công lắp đặt đường ống

- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X

- Tiêu cự ngắn nhất từ:500mm ÷1500 mm

7

Máy thủy bình

Chiếc

01

- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X

- Tiêu cự ngắn nhất từ:500mm ÷1500 mm

8

Bộ ống mẫu và phụ kiện

Bộ

01

Dùng đểđo các vị trícụm ống và tuyến ống

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Ống mẫu

Bộ

01

 

- Đường kính ống từ:

  25mm ÷ 100mm

- Chiều dài mỗi ống là 1000mm

 

 

+ Ống thép đen

Chiếc

01

+ Ống thép trắng

Chiếc

01

+ Ống kẽm

Chiếc

01

+ Ống nhựa tổng hợp

Chiếc

01

 

- Khuỷu (Cút)

Bộ

01

 

 Đường kính ống từ:

  25mm ÷ 100mm

 

 

+ Khuỷu 3 mảnh

Chiếc

01

+ Khuỷu 5 mảnh

Chiếc

01

+ Khuỷu đúc 900

Chiếc

01

+ Khuỷu đúc 450

Chiếc

01

 

- Tê

Bộ

01

 

Đường kính ống từ:

  25mm ÷100mm

- Chiều dày (Schedule) từ:

20mm ÷ 160 mm

 

 

+ Tê hàn

Chiếc

01

+ Tê đúc

Chiếc

01

+ Tê cân

Chiếc

01

+ Tê xiên

Chiếc

01

 

- Mặt bích

Bộ

01

 

- Đường kính ống từ:

  25mm ÷ 100mm

- Chiều dày (Schedule) từ:

 20mm ÷ 160mm

 

Mặt bích WN

Chiếc

01

+ Mặt bích SW

Chiếc

01

+ Mặt bích SO

Chiếc

01

 

+ Mặt bích SCR

Chiếc

01

 

 

+ Mặt bích BLD

Chiếc

01

 

 

+ Mặt bích LJ

Chiếc

01

- Côn

Bộ

01

 

 

 

+ Côn đồng tâm

Chiếc

01

 

+ Côn lệch tâm

Chiếc

01

 

+ Côn đúc

Chiếc

01

 

 

+ Côn hàn

Chiếc

01

-  Van

Bộ

01

 

+ Van cầu

Chiếc

01

 

Áp lực ≥13 bar

 

+ Van bướm

Chiếc

01

+ Van cổng

Chiếc

01

+ Van một chiều

Chiếc

01

+ Van  an  toàn

Chiếc

01

9

Mô hình ống công nghệ

Bộ

01

Dùng để thực hành đo các thông số cơ bản trên mô hình

Loại thông  dụng và có kích thước phù hợp để dạy học

 

 

Mô hình bao gồm:

 

 

 

- Kết cấu thép

Bộ

01

 

- Đường ống

Bộ

01

 

- Phụ kiện đường ống

Bộ

01

 

- Thiết bị đường ống

Bộ

01

10

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

11

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilumnent.

- Màn chiếu 

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHỌN LỰA ỐNG, PHỤ KIỆN VÀ THIẾT BỊ

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo:Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầusư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản  của thiết bị

1

Bộ ống mẫu và phụ kiện

Bộ

01

Sử dụng để  nhận dạng và chọn lực các loại ống và phụ kiện ống

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Ống mẫu

Bộ

01

 

- Đường kính ống từ:

  25mm ÷ 100mm

- Chiều dài mỗi ống là 1000mm

 

+ Ống thép đen

Chiếc

01

+ Ống thép trắng

Chiếc

01

+ Ống kẽm

Chiếc

01

+ Ống nhựa tổng hợp

Chiếc

01

 

- Khuỷu (Cút)

Bộ

01

 

 Đường kính ống từ:

  25mm ÷ 100mm

 

+ Khuỷu 3 mảnh

Chiếc

01

+ Khuỷu 5 mảnh

Chiếc

01

+ Khuỷu đúc 900

Chiếc

01

+ Khuỷu đúc 450

Chiếc

01

 

- Tê

Bộ

01

 

Đường kính ống từ:

  25mm ÷ 100mm

- Chiều dày (Schedule) từ: 20mm÷160 mm

 

+ Tê hàn

Chiếc

01

+ Tê đúc

Chiếc

01

+ Tê cân

Chiếc

01

+ Tê xiên

Chiếc

01

 

- Mặt bích

Bộ

01

 

- Đường kính ống từ:

  25mm ÷ 100mm

- Chiều dày (Schedule) từ: 20mm ÷160mm

 

- Mặt bích WN

Chiếc

01

 

+ Mặt bích SW

Chiếc

01

 

 

+ Mặt bích SO

Chiếc

01

+ Mặt bích SCR

Chiếc

01

+ Mặt bích BLD

Chiếc

01

+ Mặt bích LJ

Chiếc

01

 

- Côn

Bộ

01

 

- Đường kính ống từ:

  25mm ÷ 100mm

- Chiều dày (Schedule) từ: 20mm ÷ 160mm

 

+ Côn đồng tâm

Chiếc

01

+ Côn lệch tâm

Chiếc

01

+ Côn đúc

Chiếc

01

 

+ Côn hàn

Chiếc

01

 

-  Van

Bộ

01

 

Áp lực ≥13 bar

 

+ Van cầu

Chiếc

01

+ Van bướm

Chiếc

01

+ Van cổng

Chiếc

01

+ Van một chiều

Chiếc

01

+ Van  an  toàn

Chiếc

01

+ Van tự động

Chiếc

01

2

Mô hình ống công nghệ

Bộ

01

Sử dụng để lựa chọn các tuyến ống, các loại van, giá đỡ ống và các phụ kiện ống

Loại thông  dụng và có kích thước phù hợp để dạy học

 

Mô hình bao gồm:

 

 

 

- Kết cấu thép

Bộ

01

 

- Đường ống

Bộ

01

 

- Phụ kiện đường ống

Bộ

01

 

- Thiết bị đường ống

Bộ

01

3

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

4

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilumnent.

- Màn chiếu 

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG KẾT CẤU GIỮ ỐNG

 

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo:Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầusư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ cắt bằng gas, oxy

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành gia công ống

- Loại thông dụng trên thị trường

- Theo tiêu chuẩn Việt Nam

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bình oxy

Bình

01

 

- Bình gas

Bình

01

 

- Mỏ cắt và  bép cắt

Bộ

01

 

- Xe đẩy

Chiếc

01

 

- Dây dẫn khí

m

20

 

- Van ngăn lửa tạt lại bình oxy

Chiếc

01

 

- Van ngăn lửa tạt lại bình gas

Chiếc

01

 

- Đồng hồ oxy

Chiếc

01

 

- Đồng hồ gas

Chiếc

01

2

Máy mài cầm tay

Chiếc

06

Sử dụng để mài các chi tiết

- Công suất ≤0,75kW

- Đường kính đá mài ≤150mm

3

Máy cắt đá

Chiếc

02

Sử dụng trong quá trình cắt phôi

- Công suất ≥ 1500W

- Đường kính đá cắt 350mm

4

Máy hàn điện

Chiếc

03

Dùng để hàn các mối hàn cơ bản. 

Dòng hàn ≤ 300A

5

Bộ dũa

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Dũa dẹt

Chiếc

19

 

- Dũa tròn

Chiếc

19

 

 

- Dũa tam giác

Chiếc

19

 

- Dũa lòng mo

Chiếc

19

6

Bộ thước đo

Bộ

01

Dùng để đo kích thước của các chi tiết

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước lá

Chiếc

03

 

Chiều dài từ: 

300mm ÷1000mm

 

- Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài từ:

2000mm ÷ 10000mm

 

- Thước nhét

Bộ

01

Độ dày lá thước từ:

0,02mm ÷ 2mm

 

- Thước đo góc

Chiếc

03

Góc đo lớn nhất 3600

 

- Êke

Chiếc

03

Chiều dài từ:

300mm ÷ 500mm

 

- Thước cầu

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

7

Bộ dụng cụ tháo lắp

Bộ

01

Sử dụng để thực hành tháo lắp, chỉnh sửa

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Cờ lê

Bộ

01

 

- Mỏ lết

Bộ

01

 

- Lục lăng

Chiếc

05

 

- Cờ lê  răng

Bộ

01

 

- Cờ lê khẩu

Bộ

01

 

- Cờ lê xích

Bộ

01

 

- Cờ lê lực

Chiếc

02

8

Bàn ren, taro ren

Bộ

06

Dùng để ta rô ren lỗ , ren ngoài

Bàn ren theo tiêu chuẩn gia công đường kính trụ lớn nhất đến 16mm

9

Bàn nguội  kèm Êto song song

Bộ

03

Dùng để kẹp chặt chi tiết

Loại bàn đôi

Độ mở lớn nhất của Êto 250mm.

10

Máy khoan bàn

Chiếc

02

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công  suất tối thiểu 1000W

11

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

12

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilumnent.

- Màn chiếu 

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG CHITIẾT VÀ PHỤ KIỆN ỐNG

 

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầusư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ cắt bằng gas, oxy

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành gia công chi tiết ống

- Loại thông dụng trên thị trường

- Theo tiêu chuẩn Việt Nam

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bình oxy

Bình

01

 

- Bình gas

Bình

01

 

- Mỏ cắt và  bép cắt

Bộ

01

 

- Xe đẩy

Chiếc

01

 

- Dây dẫn khí

m

20

 

- Van ngăn lửa tạt lại bình oxy

Chiếc

01

 

- Van ngăn lửa tạt lại bình gas

Chiếc

01

 

- Đồng hồ oxy

Chiếc

01

 

- Đồng hồ gas

Chiếc

01

2

Máy mài cầm tay

Chiếc

06

Sử dụng để mài các chi tiết

- Công suất ≤0,75kW

- Đường kính đá mài

≤150mm

3

Máy cắt đá

Chiếc

02

Sử dụng để cắt phôi

- Công suất ≥ 1500W

- Đường kính đá cắt

≥ 350mm

4

Máy hàn điện

Chiếc

03

Dùng để hàn các mối hàn cơ bản. 

Dòng hàn ≤ 300A

5

Bộ dũa

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Dũa dẹt

Chiếc

19

thị trường

 

- Dũa tròn

Chiếc

19

 

- Dũa tam giác

Chiếc

19

 

- Dũa lòng mo

Chiếc

19

6

Bộ thước đo

Bộ

01

Dùng để đo kích thước của các chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước lá

Chiếc

03

 

Chiều dài từ: 

300mm ÷1000mm

 

- Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài từ:

2000mm ÷ 10000mm

 

- Thước nhét

Bộ

01

Độ dày lá thước từ:

0,02mm ÷ 2mm

 

- Thước đo góc

Chiếc

03

Góc đo lớn nhất 3600

 

- Êke

Chiếc

03

Chiều dài từ:

300mm ÷ 500mm

 

- Thước cầu

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

7

Bộ dụng cụ tháo lắp

Bộ

01

Dùngđể thực hành tháo lắp, sửa chữa

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Cờ lê

Bộ

01

 

- Mỏ lết

Bộ

01

 

- Lục lăng

Chiếc

05

 

- Cờ lê  răng

Bộ

01

 

- Cờ lê khẩu

Bộ

01

 

- Cờ lê xích

Bộ

01

 

- Cờ lê lực

Chiếc

02

8

Bàn ren, taro ren

Bộ

06

Dùng để ta rô ren lỗ , ren ngoài

Bàn ren theo tiêu chuẩn gia công đường kính trụ lớn nhất đến 16mm

9

Bàn nguội  kèm Êto song song

Bộ

03

Dùng gia công, sửa chữa các chi tiết

Loại bàn đôi

Độ mở lớn nhất của Êto 250mm.

10

Máy khoan bàn

Chiếc

02

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công  suất ≤ 1000W

11

Máy uốn ống thủy lực

Chiếc

02

Sử dụng để thực hành uốn ống

- Đường kính ống tối đa 100mm

- Góc uốn tối đa 180°

12

Mô hình phụ kiện ống

Bộ

01

Dùng để  nhận dạng các loại ống và  phụ kiện đường ống

 Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Ống tròn

Chiếc

01

 

Đường kính từ:

25mm÷100mm

 

- Khủy (cút)

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Tê

Chiếc

01

Tê cân bằng 900

Tê giảm, tê xiên 450

 

- Côn

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Nhánh nối chữ Y

Chiếc

01

Đường kính từ:

25mm÷ 100mm

 

- Chóp lò

Chiếc

01

Loại thông dụng

 

- Chỏm cầu

Chiếc

01

13

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

14

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilumnent.

- Màn chiếu 

≥ 1,8m x1,8m

             

 

Bảng 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG

 

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo:Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầusư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Kéo cắt tôn

Chiếc

06

Dùng để cắt tôn trong  thực hành bảo ôn

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy khoan cầm tay

Chiếc

06

 Sử dụng trong quá trình bảo ôn đường ống

Công suất ≤ 1000W

3

Máy lăn gân, mép tôn

Chiếc

03

Dùng để tạo hình mép tôn khi bảo ôn

- Công suất ≤ 1000W

- Độ  dày  tôn lăn tối  đa  2mm

4

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng để mài các chi tiết

- Công suất ≤ 0,75kW

- Đường kính đá mài ≤150mm

5

Súng bắn silicon

Chiếc

06

Sử dụng để thực hành bảo ôn đường ống

Loại thông dụng trên thị trường

6

Kìm rút đinh rivet

Chiếc

06

7

Kìm rút đai

Chiếc

03

8

Bộ thước đo

Bộ

01

Dùng để đo kích thước của các chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước lá

Chiếc

03

 

Chiều dài từ: 

300mm ÷1000mm

 

- Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài từ:

2000mm ÷ 10000mm

 

- Thước nhét

Bộ

01

Độ dày lá thước từ:

0,02mm ÷ 2mm

 

- Thước đo góc

Chiếc

03

Góc đo lớn nhất 3600

 

- Êke

Chiếc

03

Chiều dài từ:

300mm ÷ 500mm

9

Mũi vạch

Chiếc

06

 Sử dụng để lấy dấu.

Loại thông dụng trên thị trường

10

Palăng xích

Chiếc

01

Dùng để nâng hạ thiết bị khi lắp đặt

Tải trọng nâng từ:

500kg÷10000kg

11

Cáp

Bộ

01

Dùng để nâng hạ thiết bị khi lắp đặt

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Cáp vải

m

20

 

Tải  trọng tối thiểu 100kg

 

- Cáp thép

m

20

Tải  trọng tối thiểu

1000 kg

 

- Cáp xích

m

20

Tải  trọng tối thiểu

200 kg

12

Mô hình bảo ôn đường ống

Bộ

01

Thực hành lắp đặt bảo ôn

Loại thông  dụng và có kích thước phù hợp để dạy học

 

Mô hình bao gồm:

 

 

 

- Bảo ôn ống thẳng

Bộ

01

 

- Bảo ôn khuỷu

Bộ

01

 

- Bảo ôn tê

Bộ

01

 

- Bảo ôn  côn

Bộ

01

13

Máy bắn vít

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình bảo ôn

Lực xoắn ≥ 60Nm

Lực nén ≥ 6kg/cm2

14

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

15

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilumnent.

- Màn chiếu 

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG CỤM ỐNG

 

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầusư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ cắt bằng gas, oxy

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành gia công đường ống

- Loại thông dụng trên thị trường

- Theo tiêu chuẩn Việt Nam

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bình oxy

Bình

01

 

- Bình gas

Bình

01

 

- Mỏ cắt và  bép cắt

Bộ

01

 

- Xe  đẩy

Chiếc

01

 

- Dây dẫn khí

m

20

 

- Van ngăn lửa tạt lại bình oxy

Chiếc

01

 

- Van ngăn lửa tạt lại bình gas

Chiếc

01

 

- Đồng hồ oxy

Chiếc

01

 

- Đồng hồ gas

Chiếc

01

2

Máy mài cầm tay

Chiếc

06

Sử dụng để mài các chi tiết

- Công suất ≤ 0,75kW

- Đường kính đá mài

≤50mm

3

Máy cắt đá

Chiếc

02

Sử dụng để cắt các chi tiết

- Công suất ≥ 1500W

- Đường kính đá cắt

≥ 350mm

4

Máy hàn điện

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trìnhthực hành hàn, cắt đường ống

Dòng điện hàn

≤ 300A

5

Bộ dũa

Bộ

01

Sử dụng để gia công các chi tiết

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Dũa dẹt

Chiếc

19

 

 

 

- Dũa tròn

Chiếc

19

 

- Dũa tam giác

Chiếc

19

 

 

 

- Dũa lòng mo

Chiếc

19

6

Bộ thước đo

Bộ

01

Dùng để đo kích thước của các chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước lá

Chiếc

03

 

Chiều dài từ: 

300mm ÷1000mm

 

- Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài từ:

2000mm ÷ 10000mm

 

- Thước nhét

Bộ

01

Độ dày lá thước từ:

0,02mm ÷ 2mm

 

- Thước đo góc

Chiếc

03

Góc đo lớn nhất 3600

 

- Êke

Chiếc

03

Chiều dài từ:

300mm ÷ 500mm

 

- Thước cầu

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

7

Bộ dụng cụ tháo lắp

Bộ

01

Sử dụng để thực hành tháo, lắp sửa chữa

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Cờ lê

Bộ

01

 

- Mỏ lết

Bộ

01

 

- Lục lăng

Chiếc

05

 

- Cờ lê  răng

Bộ

01

 

- Cờ lê khẩu

Bộ

01

 

- Cờ lê xích

Bộ

01

 

- Cờ lê lực

Chiếc

02

8

Nivô

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Ni vô khung

Chiếc

02

 

- Độ chính xác

0,02 mm/m

- Chiều dài từ:

500mm ÷ 1000mm

 

- Ni vô có đế từ

Chiếc

02

 

- Ni vô thước

Chiếc

02

9

Bàn nguội  kèm Êto song song

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại bàn đôi

Độ mở lớn nhất của Êto 250mm.

10

Máy khoan bàn

Chiếc

02

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công  suất ≤ 1000W

11

Máy uốn ống thủy lực

Chiếc

02

Sử dụng để thực hành gia công cụm ống

- Đường kính ống tối đa 100mm

- Góc uốn tối đa 180°

12

Máy doa miệng ống

Chiếc

03

Dùng để thực hành doa miệng ống

Công suất từ:
  250mm ÷1000 W

13

Máy vát mép ống

Chiếc

03

Dùng để vát mép ống

- Kiểu kẹp trong lòng ống

- Đường kính trong ống  ≥ 50mm

14

Bộ gá định tâm

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình đấu  nối  ống

- Loại dùng cho ống có đường kính:

 7mm ÷100mm

- Số vị trí điều chỉnh

≥ 6   

15

Giá chữ A

Chiếc

03

 Kích thước tối thiểu 2500mm x3000mmm

16

Máy ren đầu ống

Chiếc

01

Dùng để thực hành tạo ren đầu ống

- Tiện ren ống có đường kính  từ:

  6mm÷25mm

- Công suất ≥ 750 W

17

Cáp

Bộ

01

Thực hành  nâng chuyển thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Cáp vải

m

20

Tải  trọng tối thiểu 100kg

 

- Cáp thép

m

20

Tải  trọng tối thiểu

1000kg

 

- Cáp xích

m

20

Tải  trọng tối thiểu

200kg

18

Búa tạ

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

19

Búa tay

Chiếc

06

Trọng lượng từ:

0,5kg ÷ 3kg

20

Palăng lắc tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành nâng chuyển thiết bị

Tải trọng nâng:

 100kg ÷ 5.000kg

21

Palăng xích

Chiếc

01

Dùng để thực hành nâng chuyển thiết bị

Tải trọng nâng từ:

5.000kg ÷ 10.000kg

 

22

Mô hình ống công nghệ

Bộ

01

Sử dụng để lắp đặt các tuyến ống, các loại van, giá đỡ ống và các phụ kiện để phục vụ thực hành đo ống công nghệ

Loại thông  dụng và có kích thước phù hợp để dạy học

 

Mô hình bao gồm:

 

 

 

- Kết cấu thép

Bộ

01

 

- Đường ống

Bộ

01

 

- Phụ kiện đường ống

Bộ

01

 

- Thiết bị đường ống

Bộ

01

23

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

24

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilumnent.

- Màn chiếu 

≥ 1,8m x1,8m

             

 

Bảng 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT GIÁ ỐNG

 

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầusư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy mài cầm tay

Chiếc

06

Sử dụng để mài các chi tiết trong quá trình lắp đặt

- Công suất ≤ 0,75kW

- Đường kính đá mài

≤150mm

2

Máy cắt đá

Chiếc

02

Sử dụng để cắt các chi tiết trong quá trình lắp đặt

- Công suất ≥ 1500W

- Đường kính đá cắt

 ≥ 350mm

3

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng để khoan các chi tiết trong quá trình lắp đặt

Công suất ≤ 1000W

4

Máy hàn điện

Chiếc

03

Dùng để hàn các chi tiết trong quá trình lắp đặt

Dòng điện hàn

≤ 300 A

5

Bộ dũa

Bộ

01

Sử dụng để gia công các chi tiết.

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Dũa dẹt

Chiếc

19

 

- Dũa tròn

Chiếc

19

 

- Dũa tam giác

Chiếc

19

 

- Dũa lòng mo

Chiếc

19

6

Bộ thước đo

Bộ

01

Dùng để đo kích thước của các chi tiết trong quá trình lắp đặt

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước lá

Chiếc

03

 

Chiều dài từ: 

300mm ÷1000mm

 

- Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài từ:

2000mm ÷ 10000mm

 

- Thước nhét

Bộ

01

Độ dày lá thước từ:

0,02mm ÷ 2mm

 

- Thước đo góc

Chiếc

03

Góc đo lớn nhất 3600

 

- Êke

Chiếc

03

 

Chiều dài từ:

300mm ÷ 500mm

 

- Thước cầu

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

7

Bộ dụng cụ tháo lắp

Bộ

01

Sử dụng để thực hành tháo, lắp sửa chữa

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Cờ lê

Bộ

01

 

- Mỏ lết

Bộ

01

 

- Lục lăng

Chiếc

05

 

- Cờ lê  răng

Bộ

01

 

- Cờ lê khẩu

Bộ

01

 

- Cờ lê xích

Bộ

01

 

- Cờ lê lực

Chiếc

02

8

Nivô

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

- Ni vô khung

Chiếc

02

 

- Độ chính xác

0,02 mm/m

- Chiều dài từ:

500mm ÷ 1000mm

 

- Ni vô có đế từ

Chiếc

02

 

- Ni vô thước

Chiếc

02

9

Búa tạ

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

10

Búa tay

Chiếc

06

Trọng lượng từ:

0,5kg÷3kg

11

Quả dội

Chiếc

06

Sử dụng để  căn chỉnh

Loại thông dụng trên thị trường

12

Máy kinh vĩ

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành căn chỉnh

- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X

- Tiêu cự ngắn nhất từ:

500mm ÷1500 mm

13

Máy thủy bình

Chiếc

01

- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X

- Tiêu cự ngắn nhất từ:

500mm ÷1500 mm

14

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

15

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilumnent.

- Màn chiếu 

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ỐNG CÔNG NGHỆ

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầusư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy mài cầm tay

Chiếc

06

Sử dụng để mài phôi, vát mép khi lắp đặt

- Công suất ≤0,75kW

- Đường kính đá mài

 ≤150mm

2

Máy cắt đá

Chiếc

02

Sử dụng để cắt phôi khi lắp đặt

- Công suất ≥ 1500W

- Đường kính đá cắt

≥ 350mm

3

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất ≤ 1000W

4

Máy hàn điện

Chiếc

03

Dùng để hàn các chi tiết trong khi lắp đặt

Dòng điện hàn

≤ 300 A

5

Bộ dũa

Bộ

01

Sử dụng để gia công các chi tiết.

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Dũa dẹt

Chiếc

19

 

- Dũa tròn

Chiếc

19

 

- Dũa tam giác

Chiếc

19

 

- Dũa lòng mo

Chiếc

19

6

Bộ thước đo

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành đo

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước lá

Chiếc

03

 

Chiều dài từ: 

300mm ÷1000mm

 

- Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài từ:

2000mm ÷ 10000mm

 

- Thước nhét

Bộ

01

Độ dày lá thước từ:

0,02mm ÷ 2mm

 

- Thước đo góc

Chiếc

03

Góc đo lớn nhất 3600

 

- Êke

Chiếc

03

Chiều dài từ:

300mm ÷ 500mm

 

- Thước cầu

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

7

Bộ dụng cụ tháo lắp

Bộ

01

Sử dụng để thực hành tháo, lắp sửa chữa .

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Cờ lê

Bộ

01

 

- Mỏ lết

Bộ

01

 

- Lục lăng

Chiếc

05

 

- Cờ lê  răng

Bộ

01

 

- Cờ lê khẩu

Bộ

01

 

- Cờ lê xích

Bộ

01

 

- Cờ lê lực

Chiếc

02

8

Nivô

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Ni vô khung

Chiếc

02

 

- Độ chính xác

0,02 mm/m

- Chiều dài từ:

500mm ÷ 1000mm

 

- Ni vô có đế từ

Chiếc

02

 

- Ni vô thước

Chiếc

02

9

Búa tạ

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

10

Búa tay

Chiếc

06

Trọng lượng từ:

0,5kg÷3kg

11

Quả dội

Chiếc

06

Sử dụng để căn chỉnh

Loại thông dụng trên thị trường

12

Máy kinh vĩ

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thi công lắp đặt đường ống

- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X

- Tiêu cự ngắn nhất từ:

500mm ÷1500 mm

13

Máy thủy bình

Chiếc

01

- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X

- Tiêu cự ngắn nhất từ:

500mm ÷1500 mm

14

Bộ con lăn

Bộ

03

Dùng để thực hành di chuyển ống

Khả  năng chịu tải  tối  đa 2000kg

15

Máy định tâm ngoài

Chiếc

03

Dùng để thực hành định tâm ống

Độ đồng tâm chùm tia≤ 0,1mm

16

Máy vát mép ống

Chiếc

03

Sử dụng để thực hành vát mép ống

- Kiểu kẹp trong lòng ống

- Đường kính trong ống  ≥ 50mm

17

Bộ dụng cụ cắt bằng gas, oxy

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành

- Loại thông dụng trên thị trường

- Theo tiêu chuẩn Việt Nam

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bình oxy

Bình

01

 

- Bình gas

Bình

01

 

- Mỏ cắt và  bép cắt

Bộ

01

 

- Xe  đẩy

Chiếc

01

 

- Dây dẫn khí

m

20

 

- Van ngăn lửa tạt lại bình oxy

Chiếc

01

 

- Van ngăn lửa tạt lại bình gas

Chiếc

01

 

- Đồng hồ oxy

Chiếc

01

 

- Đồng hồ gas

Chiếc

01

18

Mô hình ống công nghệ

Bộ

01

Sử dụng lắp đặt các tuyến ống, các loại van, giá đỡ ống và các phụ kiện

Loại thông  dụng và có kích thước phù hợp để dạy học

 

Mô hình bao gồm:

 

 

 

- Kết cấu thép

Bộ

01

 

- Đường ống

Bộ

01

 

- Phụ kiện đường ống

Bộ

01

 

- Thiết bị đường ống

Bộ

01

19

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

20

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilumnent.

- Màn chiếu 

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 26: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT ỐNG THÉP KHÔNG GỈ

VÀ ỐNG ĐỒNG

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầusư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy mài cầm tay

Chiếc

06

Sử dụng để mài các chi tiết

- Công suất ≤ 0,75kW

- Đường kính đá mài ≤150mm

2

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng để khoan các chi tiết

Công suất ≤ 1000W

3

Bộ dũa

Bộ

01

Dùng để gia công các chi tiết.

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Dũa dẹt

Chiếc

19

 

- Dũa tròn

Chiếc

19

 

- Dũa tam giác

Chiếc

19

 

- Dũa lòng mo

Chiếc

19

4

Bộ thước đo

Bộ

01

Dùng để đo kích thước của các chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước lá

Chiếc

03

 

Chiều dài từ: 

300mm ÷1000mm

 

- Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài từ:

2000mm ÷ 10000mm

 

- Thước nhét

Bộ

01

Độ dày lá thước từ:

0,02mm ÷ 2mm

 

- Thước đo góc

Chiếc

03

Góc đo lớn nhất 3600

 

- Êke

Chiếc

03

Chiều dài từ:

300mm ÷ 500mm

 

- Thước cầu

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

5

Bộ dụng cụ tháo lắp

Bộ

01

Sử dụng để thực hành tháo, lắp chỉnh sửa .

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Cờ lê

Bộ

01

 

- Mỏ lết

Bộ

01

 

- Lục lăng

Chiếc

05

 

- Cờ lê  răng

Bộ

01

 

- Cờ lê khẩu

Bộ

01

 

- Cờ lê xích

Bộ

01

 

- Cờ lê lực

Chiếc

02

6

Nivô

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Ni vô khung

Chiếc

02

 

- Độ chính xác

0,02 mm/m

- Chiều dài từ:

500mm ÷ 1000mm

 

- Ni vô có đế từ

Chiếc

02

 

- Ni vô thước

Chiếc

02

7

Búa tạ

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

8

Búa tay

Chiếc

06

Khối lượng từ:

0,5kg÷3 kg

9

Quả dội

Chiếc

06

Sử dụng để  căn chỉnh

Loại thông dụng trên thị trường

10

Máy kinh vĩ

Chiếc

01

Dùng căn chỉnh trong quá trình thi công lắp đặt đường ống

- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X

- Tiêu cự ngắn nhất từ:

500mm ÷1500 mm

11

Máy thủy bình

Chiếc

01

- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X

- Tiêu cự ngắn nhất từ:

500mm ÷1500 mm

12

Bộ con lăn

Bộ

03

Dùng để thực hành di chuyển ống

Khả  năng chịu  tải  tối  đa  2000kg

13

Máy định tâm ngoài

Chiếc

03

Sử dụng thực hành định tâm đường ống

Độ đồng tâm chùm tia:  ≤ 0,1mm     

14

Máy vát mép ống

Chiếc

03

Sử dụng để thực hành vát mép ống

 Đường kính trong ống  ≥ 50mm

15

Máy cắt plasma

Chiếc

01

Dùng để cắt thép không gỉ

Độ dày thép cắt tối đa  30mm

16

Máy hàn Tig

Chiếc

01

Dùng để hàn thép không gỉ

Loại thông dụng trên thị trường

17

Mô hình ống công nghệ

Bộ

01

Sử dụng để lắp đặt các tuyến ống, các loại van, giá đỡ ống và các phụ kiện

Loại thông  dụng và có kích thước phù hợp để dạy học

 

Mô bộ bao gồm:

 

 

 

- Kết cấu thép

Bộ

01

 

- Đường ống

Bộ

01

 

- Phụ kiện đường ống

Bộ

01

 

- Thiết bị đường ống

Bộ

01

18

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

19

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilumnent.

- Màn chiếu 

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 27: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO TRÌ VÀ SỬA CHỮA ĐƯỜNG ỐNG

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo:Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầusư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ cắt bằng gas, oxy

Bộ

03

Sử dụng để thực hành bảo trì sửa chữa

- Loại thông dụng trên thị trường

- Theo tiêu chuẩn Việt Nam

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

- Bình oxy

Bình

01

 

- Bình gas

Bình

01

 

- Mỏ cắt và  bép cắt

Bộ

01

 

- Xe  đẩy

Chiếc

01

 

- Dây dẫn khí

m

20

 

- Van ngăn lửa tạt lại bình oxy

Chiếc

01

 

- Van ngăn lửa tạt lại bình gas

Chiếc

01

 

- Đồng hồ oxy

Chiếc

01

 

- Đồng hồ gas

Chiếc

01

2

Máy mài cầm tay

Chiếc

06

Sử dụng để mài các chi tiết

- Công suất ≤ 0,75kW

- Đường kính đá mài ≤150mm

3

Máy cắt đá

Chiếc

02

Sử dụng trong quá trình cắt phôi

- Công suất ≥ 1500W

- Đường kính đá cắt

≥ 350mm

4

Máy hàn điện

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành

Dòng điện hàn ≥ 300A

5

Bộ dũa

Bộ

01

Sử dụng để gia công các chi tiết.

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Dũa dẹt

Chiếc

19

 

 

 

- Dũa tròn

Chiếc

19

 

- Dũa tam giác

Chiếc

19

 

- Dũa lòng mo

Chiếc

19

6

Bộ thước đo

Bộ

01

Dùng để đo kích thước của các chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước lá

Chiếc

03

 

Chiều dài từ: 

300mm ÷1000mm

 

- Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài từ:

2000mm ÷ 10000mm

 

- Thước nhét

Bộ

01

Độ dày lá thước từ:

0,02mm ÷ 2mm

 

- Thước đo góc

Chiếc

03

Góc đo lớn nhất 3600

 

- Êke

Chiếc

03

Chiều dài từ:

300mm ÷ 500mm

 

- Thước cầu

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

7

Bộ dụng cụ tháo lắp

Bộ

01

Sử dụng để thực hành tháo lắp, chỉnh sửa.

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Cờ lê

Bộ

01

 

- Mỏ lết

Bộ

01

 

- Lục lăng

Chiếc

05

 

- Cờ lê  răng

Bộ

01

 

- Cờ lê khẩu

Bộ

01

 

- Cờ lê xích

Bộ

01

 

- Cờ lê lực

Chiếc

02

8

Nivô

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Ni vô khung

Chiếc

02

 

- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X

- Tiêu cự ngắn nhất từ:

500mm ÷1500 mm

 

- Ni vô có đế từ

Chiếc

02

 

- Ni vô thước

Chiếc

02

9

Bàn nguội  kèm êto song song

Bộ

03

Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết

Loại bàn đôi

Độ mở lớn nhất của Êto 250mm.

10

Máy khoan bàn

Chiếc

02

Dùng để thực hành khoan các chi tiết

Công  suất ≤ 1000W

 

11

Máy doa miệng ống

Chiếc

03

Dùng để thực hành doa miệng ống

Công suất động cơ từ:  250W÷1000 W

12

Máy vát mép ống

Chiếc

03

Sử dụng để thực hành vát mép ống

- Kiểu kẹp trong lòng ống

- Đường kính ống  

≥ 50mm

13

Máy ren đầu ống

Chiếc

01

Dùng để tạo ren đầu ống

- Tiện ren ống có đường kính từ: 6mm÷ 25mm

- Công suất ≥ 750 W

14

Búa tạ

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

15

Búa tay

Chiếc

06

Khối lượng từ:

0,5kg÷3 kg

16

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

17

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilumnent.

- Màn chiếu 

≥ 1,8m x1,8m

             

 

Bảng 28: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): THUỶ KHÍ CƠ SỞ

 

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số môn học: MH 35

Trình độ đào tạo:Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầusư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilumnent.

- Màn chiếu 

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 29: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT ỐNG CẤP THOÁT NƯỚC

 

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số môn học: MH 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản  của thiết bị

1

Máy hàn điện

Chiếc

03

Dùng để hàn các cụm chi tiết ống

Dòng điện hàn ≤ 300A

2

Máy hàn nhiệt

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng để mài các chi tiết

- Công suất ≤ 0,75kW

- Đường kính đá mài

 ≤150mm

4

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất ≤ 1000W

5

Máy khoan bê tông cầm tay

Chiếc

02

Công suất ≤ 1000W

6

Bàn ren ống cầm tay

Bộ

03

Để gia công ren các chi tiết ống

Cỡ từ: 6mm÷ 25mm

7

Máy ren đầu ống

Chiếc

01

- Tiện ren ống có đường kính  từ 1/4inch- 2inch

- Công suất ≥ 750 W

8

Máy cắt đá

Chiếc

02

Sử dụng trong quá trình cắt phôi

- Công suất ≥ 1500W

- Đường kính đá cắt

≥ 350mm

9

Palằng xích

Chiếc

01

Dùng để  nâng, hạ chuyển thiết bị

Tải trọng nâng từ:

500kg÷10000kg

10

Bộ thước đo

Bộ

01

Dùng để đo kích thước của các chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước lá

Chiếc

03

 

Chiều dài từ: 

300mm ÷1000mm

 

- Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài từ:

2000mm ÷ 10000mm

 

- Thước nhét

Bộ

01

Độ dày lá thước từ:

0,02mm ÷ 2mm

 

- Thước đo góc

Chiếc

03

Góc đo lớn nhất 3600

 

- Êke

Chiếc

03

Chiều dài từ:

300mm ÷ 500mm

 

- Thước cầu

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

11

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

01

Dùng để thực hành tháo, lắp sửa chữa .

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

- Cờ lê

Bộ

01

 

- Mỏ lết

Bộ

01

 

- Lục lăng

Chiếc

05

 

- Cờ lê  răng

Bộ

01

 

- Cờ lê khẩu

Bộ

01

 

- Cờ lê xích

Bộ

01

 

- Cờ lê lực

Chiếc

02

12

Nivô

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

 

- Ni vô khung

Chiếc

02

 

- Độ chính xác

0,02 mm/m

- Chiều dài từ:

500mm ÷ 1000mm

 

- Ni vô có đế từ

Chiếc

02

 

- Ni vô thước

Chiếc

02

13

Búa tạ

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

14

Búa tay

Chiếc

06

Khối lượngtừ:

0,5kg÷3kg

15

Quả dội

Chiếc

06

Sử dụng để  căn chỉnh trong quá trình lắp đặt

Loại thông dụng trên thị trường

16

Máy kinh vĩ

Chiếc

01

Dùng đo trong quá trình thi công lắp đặt đường ống

- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X

- Tiêu cự ngắn nhất từ:

500mm ÷1500 mm

17

Máy thủy bình

Chiếc

01

- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X

- Tiêu cự ngắn nhất từ:

500mm ÷1500 mm

18

Cáp

Bộ

01

Sử dụng để   nâng, hạ, di chuyển thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Cáp vải

m

20

 

Tải  trọng tối thiểu 100kg

 

- Cáp thép

m

20

Tải  trọng tối thiểu 1000 kg

 

- Cáp xích

m

20

Tải  trọng tối thiểu 200kg

19

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

20

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilumnent.

- Màn chiếu 

≥ 1,8m x1,8m

                 

 

Bảng 30: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DÙNG NƯỚC

 

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản  của thiết bị

1

Máy hàn điện

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành hàn

Dòng điện hàn ≤ 300A

2

Máy hàn nhiệt

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành hàn ống nhựa

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng để mài phôi, vát mép khi hàn

- Công suất ≤ 0,75kW

- Đường kính đá mài

≤150mm

4

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất ≤ 1000W

5

Bàn ren ống cầm tay

Bộ

03

Sử dụng để thực hành cắt ren ống

Cỡ từ: 6mm ÷ 25mm

6

Máy ren đầu ống

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành tạo ren đầu ống

- Tiện ren ống có đường kính từ:

6mm ÷ 25mm

- Công suất ≥ 750 W

7

Máy cắt đá

Chiếc

02

Sử dụng trong quá trình cắt phôi

- Công suất ≥ 1500W

- Đường kính đá cắt

 ≥ 350mm

8

Bộ thước đo

Bộ

01

Dùng để đo kích thước của các chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước lá

Chiếc

03

 

Chiều dài từ: 

300mm ÷1000mm

 

- Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài từ:

2000mm ÷ 10000mm

 

- Thước nhét

Bộ

01

Độ dày lá thước từ:

0,02mm ÷ 2mm

 

- Thước đo góc

Chiếc

03

Góc đo lớn nhất 3600

 

- Êke

Chiếc

03

 

Chiều dài từ:

300mm ÷ 500mm

 

- Thước cầu

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

9

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

01

Thực hành tháo lắp, sửa chữa .

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Cờ lê

Bộ

01

 

- Mỏ lết

Bộ

01

 

- Lục lăng

Chiếc

05

 

- Cờ lê  răng

Bộ

01

 

- Cờ lê khẩu

Bộ

01

 

- Cờ lê xích

Bộ

01

 

- Cờ lê lực

Chiếc

02

10

Nivô

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Ni vô khung

Chiếc

02

 

- Độ chính xác

0,02 mm/m

- Chiều dài từ:

500mm÷1000mm

 

- Ni vô có đế từ

Chiếc

02

 

- Ni vô thước

Chiếc

02

11

Quả dội

Chiếc

06

Sử dụng để  căn chỉnh trong quá trình lắp đặt

Loại thông dụng trên thị trường

12

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

13

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilumnent.

- Màn chiếu 

≥ 1,8m x1,8m

                 

 

Bảng 31: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT ỐNG QUA SÔNG/ĐẦM LẦY

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số mô đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo:Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầusư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ cắt bằng gas, oxy

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

- Loại thông dụng trên thị trường

- Theo tiêu chuẩn Việt Nam

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bình oxy

Bình

01

 

- Bình gas

Bình

01

 

- Mỏ cắt và  bép cắt

Bộ

01

 

- Xe  đẩy

Chiếc

01

 

- Dây dẫn khí

m

20

 

- Van ngăn lửa tạt lại bình oxy

Chiếc

01

 

- Van ngăn lửa tạt lại bình gas

Chiếc

01

 

- Đồng hồ oxy

Chiếc

01

 

- Đồng hồ gas

Chiếc

01

2

Bộ dũa

Bộ

01

Sử dụng để gia công các chi tiết

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Dũa dẹt

Chiếc

19

 

- Dũa tròn

Chiếc

19

 

- Dũa tam giác

Chiếc

19

 

- Dũa lòng mo

Chiếc

19

3

Bộ thước đo

Bộ

01

Dùng để đo kích thước của các chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước lá

Chiếc

03

 

Chiều dài từ: 

300mm ÷1000mm

 

- Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài từ:

2000mm ÷ 10000mm

 

- Thước nhét

Bộ

01

Độ dày lá thước từ:

0,02mm ÷ 2mm

 

- Thước đo góc

Chiếc

03

Góc đo lớn nhất 3600

 

- Êke

Chiếc

03

Chiều dài từ:

300mm ÷ 500mm

 

- Thước cầu

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

4

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

01

Dùng để thực hành tháo, lắp sửa chữa

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Cờ lê

Bộ

01

 

- Mỏ lết

Bộ

01

 

- Lục lăng

Chiếc

05

 

- Cờ lê  răng

Bộ

01

 

- Cờ lê khẩu

Bộ

01

 

- Cờ lê xích

Bộ

01

 

- Cờ lê lực

Chiếc

02

5

Nivô

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Ni vô khung

Chiếc

02

 

- Độ chính xác

 0,02 mm/m

- Chiều dài từ: 500mm÷1000mm

 

- Ni vô có đế từ

Chiếc

02

 

- Ni vô thước

Chiếc

02

6

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng để mài phôi, vát mép

- Công suất

 ≤ 0,75kW

- Đường kính đá mài ≤150mm

7

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng để  khoan các chi tiết

Công suất ≤ 1000W

8

Máy hàn điện

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành

Dòng điện hàn

 ≤ 300A

9

Búa tạ

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

10

Búa tay

Chiếc

06

Khối lượng từ:

0,5kg÷3kg

11

Quả dội

Chiếc

06

Sử dụng để  căn chỉnh khi thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

12

Máy vát mép ống

Chiếc

03

Sử dụng để thực hành vát mép ống

Đường kính trong ống  ≥ 50mm

 

13

Máy thủy bình

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành đo

 

- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X

- Tiêu cự ngắn nhất từ:

500mm ÷1500 mm

14

Máy kinh vĩ

Chiếc

01

- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X

- Tiêu cự ngắn nhất từ:

500mm ÷1500 mm

15

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

16

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilumnent.

- Màn chiếu 

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 32: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT MÁY BƠM

 

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số mô đun: MĐ 39

Trình độ đào tạo:Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầusư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy bơm hướng trục ngang ly tâm

Chiếc

01

Dùng để thực hành lắp, đặt và căn chỉnh máy bơm

Công suất  ³ 1500W

2

Máy bơm hướng trục đứng ly tâm

Chiếc

01

3

Thước cặp

 

Bộ

01

Dùng để đo kích thước của các chi tiết

Thông số kỹ thuật  cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

Phạm vi đo:

0mm ÷150mm

Độ chia 0,02mm

 

- Thước cặp điện tử

Chiếc

03

 

Phạm vi đo:

0mm ÷150mm

Độ chia 0,01mm

 

- Thước cặp hiển thị đồng hồ

Chiếc

03

4

Đồng hồ so

Bộ

03

Được dùng để rà gá, đo độ phẳng

Thông số kỹ thuật cơ bản  như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đồng hồ so

Chiếc

1

 

Khoảng so  từ:

0mm ÷ 10mm.

Độ chính xác0,01mm

 

- Đế từ

Chiếc

1

5

Bộ thước đo

Bộ

01

Dùng để đo kích thước của các chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản  như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước lá

Chiếc

03

 

Chiều dài từ: 

300mm ÷1000mm

 

- Thước cuộn

Chiếc

03

 

Chiều dài từ:

2000mm ÷ 10000mm

 

- Thước nhét

Bộ

01

 

Độ dày lá thước từ:

0,02mm ÷ 2mm

 

- Thước đo góc

Chiếc

03

Góc đo lớn nhất 3600

 

- Êke

Chiếc

03

Chiều dài từ:

300mm ÷ 500mm

 

- Thước cầu

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

6

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

01

Thực hành tháo lắp, sửa chữa

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Cờ lê

Bộ

01

 

- Mỏ lết

Bộ

01

 

- Lục lăng

Chiếc

05

 

- Cờ lê  răng

Bộ

01

 

- Cờ lê khẩu

Bộ

01

 

- Cờ lê xích

Bộ

01

 

- Cờ lê lực

Chiếc

02

7

Nivô

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật  cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Ni vô khung

Chiếc

02

 

- Độ chính xác

0,02 mm/m

- Chiều dài từ:

500mm÷1000mm

 

- Ni vô có đế từ

Chiếc

02

 

- Ni vô thước

Chiếc

02

8

Máy kinh vĩ

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành đo

- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X

- Tiêu cự ngắn nhất từ:

500mm ÷1500 mm

9

Máy thủy bình

Chiếc

01

- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X

- Tiêu cự ngắn nhất từ:

500mm ÷1500 mm

10

Giá chữ A

Chiếc

03

 Dùng trong quá trình thực hành

- Kích thước tối thiểu 2500mmx3000mm

11

Kích

Bộ

01

Sử dụng để  nâng hạ thiết bị khi lắp đặt

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mội bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Kích răng

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng từ:

500kg÷10000kg

 

- Kích vít

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Kích thủy lực

Chiếc

01

12

Palăng xích

Chiếc

01

Dùng để  nâng hạ thiết bị khi lắp đặt

Tải trọng nâng từ:

500kg÷10000kg

13

Máy hàn điện

Chiếc

03

Dùng để thực hành hàn các chi tiết

Dòng điện hàn

 ≤ 300A

14

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng để mài phôi, vát mép

- Công suất

≤ 0,75kW

- Đường kính đá mài ≤150mm

15

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất ≤ 1000W

16

Máy khoan bê tông cầm tay

Chiếc

02

Công suất ≤ 1000W

17

Xà beng

Chiếc

06

 Loại thông dụng trên thị trường

18

Bộ dũa

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mội bộ bao gồm:

 

 

 

- Dũa dẹt

Chiếc

19

 

- Dũa tròn

Chiếc

19

 

- Dũa tam giác

Chiếc

19

 

- Dũa lòng mo

Chiếc

19

19

Đe

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Khối lượng lớn nhất 90kg

20

Búa tạ

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

21

Búa tay

Chiếc

06

Khối lượng từ:

0,5kg÷3kg

22

Căn đệm

Bộ

03

Dùng để căn chỉnh khi lắp đặt

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

- Căn chữ U

Bộ

1

 

- Căn bằng

Bộ

1

 

- Căn vát

Bộ

1

23

Giá căng tâm

Bộ

06

Sử dụng  để căn chỉnh trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

24

Quả nặng

Quả

06

25

Quả dội

Quả

06

26

Căn lá

Bộ

06

Dùng để căn chỉnh các chi tiết

Phạm vi đo từ:

0,03mm÷1mm

Số lá đo ≤ 20 lá

27

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

28

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilumnent.

- Màn chiếu 

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 33: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT ỐNG VÀ PHỤ KIỆN CHÌM

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số mô đun: MĐ 40

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầusư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ cắt bằng gas, oxy

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành cắt các chi tiết ống

- Loại thông dụng trên thị trường

- Theo tiêu chuẩn Việt Nam

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bình oxy

Bình

01

 

- Bình gas

Bình

01

 

- Mỏ cắt và  bép cắt

Bộ

01

 

- Xe  đẩy

Chiếc

01

 

- Dây dẫn khí

m

20

 

- Van ngăn lửa tạt lại bình oxy

Chiếc

01

 

- Van ngăn lửa tạt lại bình gas

Chiếc

01

 

- Đồng hồ oxy

Chiếc

01

 

- Đồng hồ gas

Chiếc

01

2

Bộ dũa

Bộ

01

Sử dụng để gia công các chi tiết

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Dũa dẹt

Chiếc

19

 

- Dũa tròn

Chiếc

19

 

- Dũa tam giác

Chiếc

19

 

- Dũa lòng mo

Chiếc

19

3

Bộ thước đo

Bộ

01

Dùng để đo kích thước của các chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bảnnhư sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước lá

Chiếc

03

 

Chiều dài từ: 

300mm ÷1000mm

 

- Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài từ:

2000mm÷10000mm

 

- Thước nhét

Bộ

01

Độ dày lá thước từ:

0,02mm ÷ 2mm

 

- Thước đo góc

Chiếc

03

Góc đo lớn nhất 3600

 

- Êke

Chiếc

03

Chiều dài từ:

300mm ÷ 500mm

 

- Thước cầu

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

4

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

01

Thực hành tháo lắp, sửa chữa

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Cờ lê

Bộ

01

 

- Mỏ lết

Bộ

01

 

- Lục lăng

Chiếc

05

 

- Cờ lê  răng

Bộ

01

 

- Cờ lê khẩu

Bộ

01

 

- Cờ lê xích

Bộ

01

 

- Cờ lê lực

Chiếc

02

5

Nivô

Bộ

01

Dùng để thực hành căn chỉnh

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Ni vô khung

Chiếc

02

 

- Độ chính xác

0,02 mm/m

- Chiều dài từ:

500mm÷1000mm

 

- Ni vô có đế từ

Chiếc

02

 

- Ni vô thước

Chiếc

02

6

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng để mài các chi tiết

- Công suất ≤ 0,75kW

- Đường kính đá mài

≤150mm

7

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng để khoan các chi tiết

Công suất ≤ 1000W

8

Máy hàn điện

Chiếc

03

Dùng để hàn các chi tiết

Dòng điện hàn ≤ 300A

9

Búa tạ

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

10

Búa tay

Chiếc

06

Khối lượng từ:

0,5kg ÷3 kg

11

Quả dội

Chiếc

06

Sử dụng để  căn chỉnh

Loại thông dụng trên thị trường

12

Cáp

Bộ

01

Dùng để thực hành nâng chuyển thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Cáp vải

m

20

 

Tải trọng tối thiểu 100kg

 

- Cáp thép

m

20

Tải trọng tối thiểu

1000 kg

 

- Cáp xích

m

20

Tải trọng tối thiểu

200 kg

13

Palăng xích

Chiếc

01

Thực hành nâng  thiết bị khi lắp đặt

Tải trọng nâng từ:

500kg÷10000kg

14

Giá chữ A

Chiếc

03

Sử dụng để  đối nối ống

Kích thước tối thiểu 2500mmx3000mm

15

Máy nén khí

Chiếc

01

Sử dụng để làm sạch bụi, thử áp

Công suất ≥ 3,7 KW

16

Máy thủy bình

Chiếc

01

Dùng đo trong quá trình thi công lắp đặt đường ống

 

- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X

- Tiêu cự ngắn nhất từ:

500mm ÷1500 mm

17

Máy kinh vĩ

Chiếc

01

- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X

- Tiêu cự ngắn nhất từ:

500mm ÷1500 mm

18

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

19

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilumnent.

- Màn chiếu 

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 34: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT ỐNG DẪN KHÍ TRÊN BỜ

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số mô đun: MĐ 41

Trình độ đào tạo:Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầusư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình ống công nghệ

Bộ

01

Sử dụng lắp, đặt các tuyến ống, các loại van, giá đỡ ống và các phụ kiện

Loại thông  dụng và có kích thước phù hợp để dạy học

 

Mô hình bao gồm:

 

 

 

- Kết cấu thép

Bộ

01

 

- Đường ống

Bộ

01

 

- Phụ kiện đường ống

Bộ

01

 

- Thiết bị đường ống

Bộ

01

2

Máy mài cầm tay

Chiếc

06

Sử dụng để mài các chi tiết

- Công suất ≤750W

- Đường kính đá mài ≤150mm

3

Máy cắt đá

Chiếc

02

Sử dụng để cắt các chi tiết

- Công suất ≥ 1500W

- Đường kính đá cắt

≥ 350mm

4

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

 Sử dụng để khoan các chi tiết

Công suất ≤ 1000W

5

Máy hàn điện

Chiếc

03

Dùng để hàn các mối hàn cơ bản

Dòng điện hàn

 ≤ 300A

6

Bộ dũa

Bộ

01

Dùng để gia công các chi tiết

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Dũa dẹt

Chiếc

19

 

- Dũa tròn

Chiếc

19

 

- Dũa tam giác

Chiếc

19

 

- Dũa lòng mo

Chiếc

19

7

Bộ thước đo

Bộ

01

Dùng để đo kích thước của các chi tiết

Thông số kỹ thuật  cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước lá

Chiếc

03

Chiều dài từ: 

300mm ÷1000mm

 

- Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài từ:

2000mm ÷ 10000mm

 

- Thước nhét

Bộ

01

Độ dày lá thước từ:

0,02mm ÷ 2mm

 

- Thước đo góc

Chiếc

03

Góc đo lớn nhất 3600

 

- Êke

Chiếc

03

Chiều dài từ:

300mm ÷ 500mm

 

- Thước cầu

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

8

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

01

Thực hành tháo lắp, sửa chữa .

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Cờ lê

Bộ

01

 

- Mỏ lết

Bộ

01

 

- Lục lăng

Chiếc

05

 

- Cờ lê  răng

Bộ

01

 

- Cờ lê khẩu

Bộ

01

 

- Cờ lê xích

Bộ

01

 

- Cờ lê lực

Chiếc

02

9

Nivô

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Ni vô khung

Chiếc

02

 

- Độ chính xác

 0,02 mm/m

- Chiều dài từ: 500mm÷1000mm

 

- Ni vô có đế từ

Chiếc

02

 

- Ni vô thước

Chiếc

02

10

Búa tạ

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

11

Búa tay

Chiếc

06

Khối lượng từ:

0,5kg÷3 kg

12

Quả dội

Chiếc

06

Sử dụng để  căn chỉnh

Loại thông dụng trên thị trường

13

Máy kinh vĩ

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thi công lắp đặt đường ống

- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X

- Tiêu cự ngắn nhất từ:

500mm ÷1500 mm

14

Máy thủy bình

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thi công lắp đặt đường ống

- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X

- Tiêu cự ngắn nhất từ:

500mm ÷1500 mm

15

Bộ con lăn

Bộ

03

Sử dụng để  thực hành di chuyển ống

Khả  năng chịu  tải  tối  đa  2000kg

16

Máy định tâm ngoài

Chiếc

03

Dùng để thực hành định tâm ống

Độ đồng tâm chùm tia ≤0,1mm

17

Máy vát mép ống

Chiếc

03

Dùng để thực hành vát mép ống

Đường kính trong ống  ≥ 50mm

18

Bộ dụng cụ cắt bằng gas, oxy

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình lắp đặt

- Loại thông dụng trên thị trường

- Theo tiêu chuẩn Việt Nam

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bình oxy

Bình

01

 

- Bình gas

Bình

01

 

- Mỏ cắt và  bép cắt

Bộ

01

 

- Xe  đẩy

Chiếc

01

 

- Dây dẫn khí

m

20

 

- Van ngăn lửa tạt lại bình oxy

Chiếc

01

 

- Van ngăn lửa tạt lại bình gas

Chiếc

01

 

- Đồng hồ oxy

Chiếc

01

 

Đồng hồ gas

Chiếc

01

19

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

20

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilumnent.

- Màn chiếu 

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 35: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN ( TỰ CHỌN ): HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG ISO

 

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số mô đun: MĐ 42

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầusư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilumnent.

- Màn chiếu 

≥ 1,8m x1,8m

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

 

Bảng 36 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC,MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề:Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

THIẾT BỊ AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG

1

Bộ trang bị cứu thương

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Tủ y tế

Chiếc

1

Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt.

 

- Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo.

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế

 

- Cáng cứu thương

Chiếc

1

2

Bảo hộ lao động

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Mặt nạ hàn

Chiếc

03

 

- Găng tay hàn

Chiếc

03

 

- Giầy da

Chiếc

03

 

- Kính hàn

Chiếc

03

 

- Yếm hàn

Chiếc

03

 

- Quần áo bảo hộ

Chiếc

03

 

- Kính bảo hộ

Chiếc

03

 

- Dây an toàn

Chiếc

03

3

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bình chữa cháy (bao gồm: bình bọt; bình khí)

Bộ

1

 

- Các bảng tiêu lệnh chữa cháy.

Bộ

1

 

- Cát phòng chống cháy.

m3

0,5

 

- Xẻng xúc cát

Chiếc

1

 

 

- Thang

Chiếc

1

THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

4

Thước cặp

Bộ

01

Thông số kỹ thuật  cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Thước cặp cơ

Chiếc

03

Phạm vi đo: 0mm ÷150mm

Độ chia 0,02mm

 

- Thước cặp điện tử

Chiếc

03

Phạm vi đo: 0mm ÷150mm

Độ chia 0,01mm

 

- Thước cặp hiển thị đồng hồ

Chiếc

03

5

Panme

Bộ

01

Thông số kỹ thuật  cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Panme đo ngoài

Chiếc

03

Phạm vi đo:

0mm ¸ 25mm; 25mm ¸ 50mm;

50mm ¸ 75mm; 75mm ¸ 125 mm

 

- Panme đo trong

Chiếc

03

Phạm vi đo:

0mm ¸ 25mm;  25mm ¸ 50mm; 50mm ¸ 75mm; 75mm ¸ 125 mm

 

- Panme đo sâu

Chiếc

03

6

Bộ thước đo

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Thước lá

Chiếc

03

Chiều dài từ:  300mm ÷1000mm

 

- Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài từ:

2000mm ÷ 10.000mm

 

- Thước nhét

Bộ

01

Độ dày lá thước từ:

0,02mm ÷ 2mm

 

- Thước đo góc

Chiếc

03

Góc đo lớn nhất 3600

 

- Êke

Chiếc

03

Chiều dài từ:

300mm ÷ 500mm

 

- Thước cầu

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

7

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

8

Bộ dụng cụ nghề điện

Bộ

03

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Bút thử điện

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Kìm điện

Chiếc

01

Điện áp cách điện ≥ 1000V.

 

- Kìm điện mỏ nhọn

Chiếc

01

Điện áp cách điện ≥ 1000V.

 

- Kìm ép cốt

Chiếc

01

Đường kính từ:

0,5mm2÷ 16mm2

 

- Kìm cắt

Chiếc

01

Điện áp cách điện ≥ 1000V.

 

- Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kích cỡ tối thiểu 4mm

Dài ≥ 150mm

9

Calíp

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Calíp trục

Chiếc

03

- Đường kính từ: 10mm ÷ 70 mm

 

- Calíp ngàm

Chiếc

03

- Đường kính từ: 10mm ÷ 70 mm

10

Bộ dụng cụ cạo rà

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Cạo mặt cong

Chiếc

19

 

- Cạo mặt phẳng

Chiếc

19

11

Dưỡng ren

Bộ

02

Loại thông dụng trên thị trường

12

Kéo cắt tôn

Chiếc

06

13

Kìm cặp phôi

Chiếc

06

14

Giá gá phôi

Chiếc

06

15

Kìm rút rivet

Chiếc

06

16

Kìm rút đai

Chiếc

03

17

Súng bắn silicon

Chiếc

06

18

Bàn ren ,taro ren

Bộ

06

Bàn ren theo tiêu chuẩn gia công đường kính trụ lớn nhất đến 16mm

19

Nivô

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Ni vô khung

Chiếc

02

- Độ chính xác 0,02 mm/m

- Chiều dài từ: 500mm÷1000mm

 

- Ni vô có đế từ

Chiếc

02

 

- Ni vô thước

Chiếc

02

20

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Cờ lê

Bộ

01

 

- Mỏ lết

Bộ

01

 

- Lục lăng

Chiếc

05

 

- Cờ lê  răng

Bộ

01

 

- Cờ lê khẩu

Bộ

01

 

- Cờ lê xích

Bộ

01

 

- Cờ lê lực

Chiếc

02

21

Bộ dụng cụ nghề hàn

Bộ

06

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Mặt nạ hàn

Chiếc

01

 

- Kính hàn

Chiếc

01

 

- Kìm hàn

Chiếc

01

 

- Búa gõ xỉ

Chiếc

01

 

- Bộ gá phôi

Chiếc

01

 

- Dưỡng kiểm tra

Chiếc

01

22

Đe rèn

Chiếc

01

Khối lượng ≥ 40kg

23

Bàn nguội  kèm êto song song

Bộ

19

Loại bàn đôi

Độ mở lớn nhất của Êto 250mm.

24

Cưa sắt

Chiếc

6

 Loại thông dụng trên thị trường

25

Bộ dũa

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Dũa dẹt

Chiếc

19

 

- Dũa tròn

Chiếc

19

 

- Dũa tam giác

Chiếc

19

 

- Dũa lòng mo

Chiếc

19

26

Bàn máp

Chiếc

02

Kích thước tối thiểu: 200mmx200mm

27

Búa tạ

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

28

Búa tay

Chiếc

06

Khối lượng từ: 0,5kg÷3kg

29

Dụng cụ lấy dấu

Bộ

03

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Mũi vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch từ:

130mm÷250 mm

 

- Com pa vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch từ:

200mm÷300mm

 

- Đài vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch từ:1mm÷3mm

 

- Đột dấu.

Chiếc

1

Phạm vi đột từ 1mm- 3mm

30

Bộ dụng cụ hàn cắt bằng gas, oxy

Bộ

03

- Loại thông dụng trên thị trường

- Theo tiêu chuẩn Việt Nam

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bình oxy

Bình

01

 

- Bình gas

Bình

01

 

- Mỏ cắt và  bép cắt

Bộ

01

 

- Xe đẩy

Chiếc

01

 

 

- Dây dẫn khí

m

20

 

- Van ngăn lửa tạt lại bình oxy

Chiếc

01

 

- Van ngăn lửa tạt lại bình gas

Chiếc

01

 

 

- Đồng hồ oxy

Chiếc

01

 

- Đồng hồ gas

Chiếc

01

 

- Dụng cụ thông bép

Bộ

01

 

- Dụng cụ đánh lửa

Chiếc

01

31

Đục

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Đục bằng

Chiếc

19

Chiều dài ≥100mm

 

- Đục nhọn

Chiếc

19

Chiều dài ≥100mm

32

Cáp

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Cáp vải

m

20

Tải trọng ≥ 100kg

 

- Cáp thép

m

20

Tải trọng ≥ 1000 kg

 

- Cáp xích

m

20

Tải trọng ≥ 200 kg

33

Múp

Bộ

01

Loại thông dụng và phù hợp với đường kính cáp

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Múp 1 puly

Chiếc

03

 

- Múp nhiều puly

Chiếc

03

34

Khóa cáp

Chiếc

03

Loại thông dụng và phù hợp với đường kính cáp

35

Ma ní

Chiếc

03

Cỡ từ: 6mm ÷ 64 mm

36

Kích

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Kích răng

Chiếc

01

Tải trọng nâng từ:

500kg÷10.000kg

 

- Kích vít

Chiếc

01

 

- Kích thủy lực

Chiếc

01

37

Tời tay

Chiếc

01

Tải trọng nâng ≥ 100kg

38

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

39

Palăng

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Palăng lắc tay

Chiếc

01

Tải trọng nâng từ:

100kg÷ 5000kg

 

- Palăng xích

Chiếc

01

Tải trọng nâng từ:

500kg÷10000kg

 

- Palăng điện

Chiếc

01

Tải trọng nâng từ:

1000kg÷15000kg

40

Đồng hồ so

Bộ

03

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Đồng hồ so

Chiếc

1

Khoảng so từ: 0mm÷ 10mm.

Độ chính xác 0,01mm

 

- Đế từ

Chiếc

1

41

Giá chữ A

Chiếc

01

Kích thước tối thiểu 2500mmx3000mm

42

Dao cắt ống

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

43

Quả dội

Chiếc

06

44

Máy mài cầm tay

Chiếc

06

- Công suất ≤ 0,75kW

- Đường kính đá mài ≤150mm

45

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

Công suất ≤ 1000W

46

Máy bắn vít

Chiếc

03

Lực xoắn ≥ 60Nm

Lực nén ≥ 6kg/cm2

47

 Máy vát mép ống

Chiếc

03

 Đường kính trong ống  ≥ 50mm

48

Máy lăn gân mép tôn

Chiếc

03

- Công suất ≤ 1000W

- Độ  dày  tôn lăn tối  đa  2mm

49

Máy doa miệng ống

Chiếc

03

Công suất từ: 250W ÷ 1000 W

50

Máy ren đầu ống

Chiếc

01

- Tiện ren ống có đường kính  từ: 6mm ÷25mm

- Công suất ≥ 750 W

51

Máy uốn ống thủy lực

Chiếc

02

- Đường kính ống tối đa 100mm

- Góc uốn tối đa 180°

52

Máy cắt đá

Chiếc

02

- Công suất ≥ 1500W

- Đường kính đá cắt ≥ 350mm

53

Máy cắt gas, oxy bán tự động

Chiếc

01

Độ dày cắt tối đa 30mm

54

Máy cắt plasma

Chiếc

01

Độ dày  cắt tối đa30mm

55

Máy cưa

Chiếc

01

Công  suất ≤ 1000W

56

Máy khoan bàn

Chiếc

02

Công  suất ≤ 1000W

57

Máy hàn điện

Chiếc

03

Dòng điện hàn tối đa ≤ 300A

58

Máy hàn Tig

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

59

Máy mài hai đá

Chiếc

02

 Đường kính đá tối thiểu 200 mm

60

Máy kinh vĩ

Chiếc

01

- Độ phóng đại ống kính từ:

20X÷ 30X

- Tiêu cự ngắn nhất  từ:

500mm÷ 1500 mm

61

Máy thủy bình

Chiếc

01

- Độ phóng đại ống kính từ :

20X÷ 30X

- Tiêu cự ngắn nhất từ:

500mm÷ 1500 mm

62

Máy nén khí

Chiếc

01

Công suất ≥ 3,7 KW

63

Bộ con lăn

Bộ

03

Khả  năng chịu  tải  tối  đa  2000kg

64

Thiết bị định tâm ngoài

Chiếc

03

Độ đồng tâm chùm tia ≤ 0,1mm                            

65

Bộ gá định tâm

Bộ

06

- Loại dùng cho ống có đường kính: 7mm ÷ 90mm

- Số vị trí điều chỉnh ≥ 6   

66

Đồng hồ đo áp

Bộ

03

Áp  suất  tối  thiểu 30bar

67

Đồng hồ đo nhiệt độ

Chiếc

03

Nhiệt độ đo tối thiểu 25OC

68

Các khối hình học cơ bản

Bộ

1

Mô hình cắt bổ từ: 1/2÷1/4

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Hình trụ.

Chiếc

1

 

- Hình trụ bậc.

Chiếc

1

69

Mối ghép cơ khí

Bộ

1

Chi tiết ghép đảm bảo yêu cầu về lực cơ học.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Ghép ren.

Bộ

1

 

- Ghép then.

Bộ

1

 

- Ghép then hoa.

Bộ

1

 

- Chốt.

Bộ

1

 

 

- Đinh tán.

Bộ

1

70

Bộ mẫu vật liệu

Bộ

01

Vật liệu thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi  bộ bao gồm

 

 

 

 

- Vật liệu phi kim loại.

Bộ

01

 

- Vật liệu kim loại.

Bộ

01

 

 

- Chất dẻo

Bộ

01

71

Bộ ống mẫu và phụ kiện

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Ống mẫu

Bộ

01

- Đường kính ống từ:

  25mm ÷ 100mm

- Chiều dài mỗi ống là 1000mm

 

 

+ Ống thép đen

Chiếc

01

+ Ống thép trắng

Chiếc

01

+ Ống kẽm

Chiếc

01

+ Ống nhựa tổng hợp

Chiếc

01

 

- Khuỷu (Cút)

Bộ

01

Đường kính ống từ:

  25mm ÷ 100mm

 

 

+ Khuỷu 3 mảnh

Chiếc

01

+ Khuỷu 5 mảnh

Chiếc

01

+ Khuỷu đúc 900

Chiếc

01

+ Khuỷu đúc 450

Chiếc

01

 

- Tê

Bộ

01

Đường kính ống từ:

  25mm ÷100mm

- Chiều dày (Schedule) từ:

20mm ÷ 160 mm

 

+ Tê hàn

Chiếc

01

+ Tê đúc

Chiếc

01

+ Tê cân

Chiếc

01

+ Tê xiên

Chiếc

01

 

- Mặt bích

Bộ

01

- Đường kính ống từ:

  25mm ÷ 100mm

- Chiều dày (Schedule) từ:

 20mm ÷ 160mm

 

 

Mặt bích WN

Chiếc

01

+ Mặt bích SW

Chiếc

01

+ Mặt bích SO

Chiếc

01

+ Mặt bích SCR

Chiếc

01

+ Mặt bích BLD

Chiếc

01

+ Mặt bích LJ

Chiếc

01

 

- Côn

Bộ

01

- Đường kính ống từ:

  25mm ÷ 100mm

- Chiều dày (Schedule) từ:

20mm ÷ 160mm

 

 

+ Côn đồng tâm

Chiếc

01

+ Côn lệch tâm

Chiếc

01

+ Côn đúc

Chiếc

01

+ Côn hàn

Chiếc

01

 

-  Van

Bộ

01

Áp lực ≥13 bar

 

+ Van cầu

Chiếc

01

 

+ Van bướm

Chiếc

01

 

 

+ Van cổng

Chiếc

01

 

+ Van một chiều

Chiếc

01

+ Van  an  toàn

Chiếc

01

+ Van tự động

Chiếc

01

72

 Mẫu các mối ghép

Bộ

01

Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Mối ghép chặt                    

 

- Mối ghép lỏng

 

- Mối ghép trung gian

73

Bộ khí cụ điện

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Khởi động từ

Chiếc

03

 Dòng điện tối thiểu  5A

 

- Cầu dao

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Cầu chì

Chiếc

06

74

Bộ đèn

Bộ

06

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Bộ đèn tròn

Bộ

01

Công suất P ≤ 100W

 

 

- Bộ đèn huỳnh quang

Bộ

01

Công suất P ≤ 40W

75

Động cơ điện

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Động cơ điện 1 pha

Chiếc

01

Công suất tối thiểu 370W

 

- Động cơ điện 3 pha

Chiếc

01

Công suất tối thiểu 750W

76

Cabin hàn

Bộ

06

Kích thước tối thiểu 1200mmx800x1800mm

77

Hệ thống hút khói hàn

Bộ

06

Có ống hút đến từng vị trí cabin, lưu lượng khí hút:  1m3/s ÷ 2 m3/s.

78

Máy tính cầm tay

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

79

Mô hình mô phỏng cơ học

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Mô hình hệ lực phẳng

Bộ

01

 

- Mô hình mô men

Bộ

01

 

- Mô hình ngẫu lực

Bộ

01

 

- Mô hình ma sát

Bộ

01

 

- Mô hình cân bằng

Bộ

01

80

Mô hình phụ kiện ống

Bộ

01

 Thông số kỹ thuật  cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Ống tròn

Chiếc

01

Đường kính ống từ

  25mm – 100mm

 

- Khủy (cút)

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Tê

Chiếc

01

Tê cân bằng 900, tê xiên 450

 

- Côn

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Nhánh nối chữ Y

Chiếc

01

Đường kính ống từ:

  25mm ÷ 100mm

 

- Chóp lò

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Chỏm cầu

Chiếc

01

81

Mô hình ống công nghệ

Bộ

01

Loại thông  dụng và có kích thước phù hợp để dạy học

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Kết cấu thép

Bộ

01

 

- Đường ống

Bộ

01

 

- Phụ kiện đường ống

Bộ

01

 

- Thiết bị đường ống

Bộ

01

82

Mô hình bảo ôn đường ống

Bộ

01

Mô hình có kích thước phù hợp với giảng dạy

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bảo ôn ống thẳng

Bộ

01

 

- Bảo ôn khuỷu

Bộ

01

 

- Bảo ôn tê

Bộ

01

 

- Bảo ôn  côn

Bộ

01

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

83

Máy vi tính

Bộ

01

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

84

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Màn chiếu ≥1,8m  x 1,8m

85

Bàn vẽ kỹ thuật

Bộ

01

Kích thước mặt bàn khổ A1 kèm theo ghế. Mặt bàn điều chỉnh được độ nghiêng

86

Dụng cụ vẽ kỹ thuật.

Bộ

19

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

- Thước các loại

Bộ

1

 

 

- Compa

Chiếc

1

 

 

- Bút chì các loại

Bộ

1

 

             

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO

 MÔ ĐUN TỰ CHỌN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 37: DANH MỤC TỔNG HỢP THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT ỐNG CẤP, THOÁT NƯỚC

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

 của thiết bị

1

Máy hàn nhiệt

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

Bảng 38: DANH MỤC TỔNG HỢP THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DÙNG NƯỚC

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản 

của thiết bị

1

Máy hàn nhiệt

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

Bảng 39: DANH MỤC TỔNG HỢP THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT MÁY BƠM

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số mô đun: MĐ 39

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy bơm hướng trục ngang ly tâm

Chiếc

01

Công suất động cơ³ 1500W

2

Máy bơm hướng trục đứng ly tâm

Chiếc

01

3

Xà beng

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

4

Căn đệm

Bộ

03

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Căn chữ U

Chiếc

01

 

- Căn bằng

Chiếc

01

 

- Căn vát

Chiếc

01

5

Giá căng tâm

Bộ

06

6

Quả nặng

Quả

06

7

Mỏ kiểm

Quả

03

8

Căn lá

Bộ

06

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ KỸ THUẬT LẮP ĐẶT

 ỐNG CÔNG NGHỆ

Trình độ: Cao đẳng nghề

(Kèm theo quyết định số 1452/QĐ-LĐTBXH ngày 9 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Ban Thẩm định

1

Ông Nguyễn Công Bình

Kỹ sư

Chủ tịch Hội đồng

2

Ông Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư xây dựng

Phó chủ tịch Hội đồng

3

Ông Ngô Duy Thắng

Kỹ sư cơ khí

Thư ký Hội đồng

4

Ông Nguyễn Mạnh Hùng

Kỹ sư cơ khí

Ủy viên

5

Ông Đinh Văn Ly

Kỹ sư cơ khí

Ủy viên

6

Ông Lê Quang Trung

Kỹ sư

Ủy viên

7

Ông Vũ Văn Cao

Kỹ sư

Ủy viên

 

 

  BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH

VÀ XÃ HỘI

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT  NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 DẠY NGHỀ KỸ THUẬT LẮP ĐẶT

ỐNG CÔNG NGHỆ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 28 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                    Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

                              Mã nghề:  40510212

                              Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm 2012

MỤC LỤC

 

 

Phần thuyết minh

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật  (MH 07)

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai và lắp ghép (MH 08)

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật (MH 09)

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu cơ khí (MH 10)

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động (MH 11)

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Phân tích bản vẽ thi công đường ống công nghệ (MH 12)

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Khai triển ống và phụ kiện ống công nghệ (MH 13)

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nguội cơ bản (MĐ 14)

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nâng chuyển thiết bị (MĐ 15)

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp mạch điện cơ bản  (MĐ 16)

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn điện và cắt khí cơ bản (MĐ 17)

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sử dụng dụng cụ - thiết bị gia công, lắp đặt ống công nghệ (MĐ 18)

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đo ống công nghệ (MĐ 19)

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chọn lựa ống và phụ kiện (MĐ 20)

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công kết cấu giữ ống (MĐ 21)

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công phụ kiện ống (MĐ 22)

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công cụm ống phẳng (MĐ 23)

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt kết cấu giữ ống (MĐ 24)

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt tuyến ống công nghệ (MĐ 25)

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Thủy khí cơ sở (MH 27)

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Bảo ôn đường ống (MĐ 28)

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt ống cấp thoát nước  (MĐ 29)

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt thiết bị dùng nước (MĐ 30)

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt ống qua sông/ đầm lầy (MĐ 31)

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt máy bơm (MĐ 32)

Bảng 26:Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt ống và phụ kiện chìm (MĐ 33)

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hệ thống quản lý chất lượng ISO (MĐ 34)

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn

Bảng 29: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Bảo ôn đường ống (MĐ 28)

Bảng 30: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Lắp đặt ống cấp thoát nước  (MĐ 29)

Bảng 31: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Lắp đặt thiết bị dùng nước (MĐ 30)

Bảng 32: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Lắp đặt máy bơm (MĐ 32)

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Kỹ thuật lắp đặt Ống công nghệ

 

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ ban hành theo Thông tư số 17/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 07 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã Hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc và tự chọn)

Chi tiết từ bảng  1 đến bảng 27, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

          - Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

          - Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 28- Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc, trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 29 đến bảng 32) dùng để bổ sung cho bảng 28.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ trình độ trung cấp nghề

Các trường đào tạo nghề Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc bảng 28.

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT

 

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật.

Bộ

19

Sử dụng để thực hành vẽ

Kích thước mặt bàn khổ A1 kèm theo ghế. Mặt bàn điều chỉnh được độ nghiêng.

2

Dụng cụ vẽ kỹ thuật.

Bộ

19

Sử dụng để thực  hành vẽ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

- Thước các loại

Bộ

1

 

- Compa

Chiếc

1

 

- Bút chì các loại

Bộ

1

3

Các khối hình học cơ bản

Bộ

1

Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy.

Mô hình cắt bỏ từ

 1/2 ÷ 1/4

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Hình trụ.

Chiếc

1

 

- Hình trụ bậc.

Chiếc

1

4

Mối ghép cơ khí

Bộ

1

Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy.

Chi tiết ghép đảm bảo yêu cầu về lực cơ học.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Ghép ren.

Bộ

1

 

- Ghép then.

Bộ

1

 

- Ghép then hoa.

Bộ

1

 

- Chốt.

Bộ

1

 

- Đinh tán.

Bộ

1

5

Máy vi tính

Bộ

1

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

6

Máy chiếu

 (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilumnent.

- Màn chiếu 

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 2:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DUNG SAI VÀ LẮP GHÉP

 

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mẫu các mối ghép

Bộ

1

Sử dụng để làm trực quan  cho các bài giảng lắp ghép

Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Mối ghép chặt                    

Bộ

1

 

- Mối ghép lỏng

Bộ

1

 

- Mối ghép trung gian

Bộ

1

2

Thước cặp

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, cách đo, đọc

Thông số kỹ thuật cơ bản  như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

Phạm vi đo:

0mm ÷150mm

Độ chia 0,02mm

 

- Thước cặp điện tử

Chiếc

03

 

Phạm vi đo:

0mm ÷150mm

Độ chia 0,01mm

 

- Thước cặp hiển thị đồng hồ

Chiếc

03

3

Panme

Bộ

01

 Dùng để giới thiệu cấu tạo, cách đo, đọc

 Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Panme đo ngoài

Chiếc

03

 

Khoảng đo:

0mm ¸ 25mm;

25mm ¸ 50mm;

50mm ¸ 75mm;

75mm ¸ 125 mm

 

- Panme đo trong

Chiếc

03

Phạm vi đo:

0mm ¸ 25mm; 

25mm ¸ 50mm;

50mm ¸ 75mm;

 75 ¸ 125 mm

 

- Panme đo sâu

Chiếc

03

4

Bộ thước đo

Bộ

01

Dùng để đo kích thước của các chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản  như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước lá

Chiếc

03

Chiều dài từ: 

300mm ÷1000mm

 

- Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài từ:

2000mm ÷ 10.000mm

 

- Thước nhét

Bộ

01

Độ dày lá thước từ:

0,02mm ÷ 2mm

 

- Thước đo góc

Chiếc

03

Góc đo lớn nhất 3600

 

- Êke

Chiếc

03

Chiều dài từ:

300mm ÷ 500mm

 

- Thước cầu

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

5

Dưỡng ren

Bộ

02

Sử dụng để đo, kiểm tra  các bước ren tiêu chuẩn

Loại thông dụng trên thị trường

6

Calíp

Bộ

01

Sử dụng để kiểm tra các kích thước bề mặt trụ

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Calíp trục

Chiếc

03

 

- Đường kính từ: 10mm ÷ 70 mm

 

- Calíp ngàm

Chiếc

03

- Đường kính từ: 10mm ÷ 70 mm

7

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilumnent.

- Màn chiếu 

≥ 1,8m x1,8m

 

 Bảng 3: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT

 

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình mô phỏng cơ học

Bộ

01

Sử dụng để làm trực quan khi thực hiện bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Mô hình hệ lực phẳng

Bộ

01

 

- Mô hình mô men

Bộ

01

 

- Mô hình ngẫu lực

Bộ

01

 

- Mô hình ma sát

Bộ

01

 

- Mô hình cân bằng

Bộ

01

2

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilumnent.

- Màn chiếu 

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 4: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU CƠ KHÍ

 

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu vật liệu

Bộ

01

Sử dụng để làm trực quan khi giảng dạy

Vật liệu thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi  bộ bao gồm:

 

 

 

- Vật liệu phi kim loại.

Bộ

01

 

- Vật liệu kim loại.

Bộ

01

 

- Chất dẻo.

Bộ

01

2

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilumnent.

- Màn chiếu 

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN VÀ

BẢO HỘ LAO ĐỘNG

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ trang bị cứu thương

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cách sử dụng thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Tủ y tế

Chiếc

1

 

Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt.

 

- Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo.

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế.

 

- Cáng cứu thương

Chiếc

1

2

Bảo hộ lao động

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cách sử dụng các thiết bị an toàn lao động.

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Mặt nạ hàn

Chiếc

03

 

- Găng tay hàn

Chiếc

03

 

- Giầy da

Chiếc

03

 

- Kính hàn

Chiếc

03

 

- Yếm hàn

Chiếc

03

 

- Quần áo bảo hộ

Chiếc

03

 

- Kính bảo hộ

Chiếc

03

 

- Dây an toàn

Chiếc

03

3

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cách sử dụng các phương tiện phòng cháy chữa cháy.

Theo tiêu chuẩn Việt nam về phòng cháy chữa cháy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bình chữa cháy (bình bọt; bình khí)

Bộ

1

 

- Các bảng tiêu lệnh chữa cháy.

Bộ

1

 

- Cát phòng chống cháy.

m3

0,5

 

- Xẻng xúc cát

Chiếc

1

 

- Thang

Chiếc

1

4

Máy vi tính.

Bộ

1

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy.

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilumnent.

- Màn chiếu 

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 6: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): PHÂN TÍCH BẢN VẼ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG CÔNG NGHỆ

 

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản  của thiết bị

1

Bộ ống mẫu và phụ kiện

Bộ

01

Sử dụng để  nhận dạng các loại ống và các phụ kiện đường ống

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Ống mẫu

Bộ

01

 

- Đường kính ống từ:

  25mm ÷ 100mm

- Chiều dài mỗi ống là 1000mm

 

+ Ống thép đen

Chiếc

01

+ Ống thép trắng

Chiếc

01

+ Ống kẽm

Chiếc

01

+ Ống nhựa tổng hợp

Chiếc

01

 

- Khuỷu (Cút)

Bộ

01

 

 Đường kính ống từ:

  25mm ÷ 100mm

 

+ Khuỷu 3 mảnh

Chiếc

01

+ Khuỷu 5 mảnh

Chiếc

01

+ Khuỷu đúc 900

Chiếc

01

+ Khuỷu đúc 450

Chiếc

01

 

- Tê

Bộ

01

 

Đường kính ống từ:

  25mm ÷100mm

- Chiều dày (Schedule) từ: 20mm ÷ 160 mm

 

 

+ Tê hàn

Chiếc

01

+ Tê đúc

Chiếc

01

+ Tê cân

Chiếc

01

+ Tê xiên

Chiếc

01

 

- Mặt bích

Bộ

01

 

- Đường kính ống từ:

  25mm ÷ 100mm

- Chiều dày (Schedule) từ:  20mm ÷ 160mm

 

Mặt bích WN

Chiếc

01

+ Mặt bích SW

Chiếc

01

+ Mặt bích SO

Chiếc

01

+ Mặt bích SCR

Chiếc

01

+ Mặt bích BLD

Chiếc

01

+ Mặt bích LJ

Chiếc

01

 

- Côn

Bộ

01

 

- Đường kính ống từ:

  25mm ÷ 100mm

- Chiều dày (Schedule) từ: 20mm ÷ 160mm

 

+ Côn đồng tâm

Chiếc

01

+ Côn lệch tâm

Chiếc

01

+ Côn đúc

Chiếc

01

+ Côn hàn

Chiếc

01

 

-  Van

Bộ

01

 

Áp lực ≥13 bar

 

+ Van cầu

Chiếc

01

+ Van bướm

Chiếc

01

+ Van cổng

Chiếc

01

+ Van một chiều

Chiếc

01

+ Van  an  toàn

Chiếc

01

+ Van tự động

Chiếc

01

2

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilumnent.

- Màn chiếu 

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KHAI TRIỂN ỐNG VÀ

PHỤ KIỆN ỐNG CÔNG NGHỆ

 

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn vẽ kỹ thuật

Bộ

19

Sử dụng trong quá trình thực hành vẽ

Kích thước mặt bàn khổ A1 kèm theo ghế. Mặt bàn điều chỉnh được độ nghiêng.

2

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

19

Sử dụng để thực hành vẽ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

- Thước các loại

Bộ

1

 

- Compa

Chiếc

1

 

- Bút chì các loại

Bộ

1

3

Mô hình phụ kiện ống

Bộ

01

Dùng để  nhận dạng các loại ống và  phụ kiện đường ống

 Thông số kỹ thuật  cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Ống tròn

Chiếc

01

 

Đường kính ống từ:

  25mm ÷ 100mm

 

- Khủy (cút)

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Tê

Chiếc

01

Tê cân bằng 900, tê xiên 450

 

- Côn

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Nhánh nối chữ Y

Chiếc

01

Đường kính ống từ:

25mm ÷100mm

 

- Chóp lò

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Chỏm cầu

Chiếc

01

3

Máy tính cầm tay

Chiếc

06

Sử dụng để thực hành tính toán

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilumnent.

- Màn chiếu 

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGUỘI CƠ BẢN

 

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số mô đun: MĐ 14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy khoan bàn

Chiếc

02

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất từ:

0,5kW÷1,5 kW

2

Bàn nguội  kèm êto song song

Bộ

09

Dùng để kẹp chi tiết

Loại bàn đôi

Độ mở lớn nhất của Êto 250mm.

3

Máy mài hai đá

Chiếc

02

Sử dụng để mài các chi tiết

 Đường kính đá tối thiểu 200 mm

4

Đe rèn

Chiếc

01

Dùng gia công, sửa chữa các chi tiết

Khối lượng ≥ 40kg

5

Búa tạ

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

6

Búa tay

Chiếc

09

Trọng lượng từ:

0,5kg ÷ 3kg

7

Bàn máp

Chiếc

02

Dùng để kiểm tra mặt phẳng của chi tiết

Kích thước tối thiểu: 200mmx200mm

8

Bộ dũa

Bộ

06

Sử dụng để gia công các chi tiết.

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Dũa dẹt

Chiếc

1

 

- Dũa tròn

Chiếc

1

 

- Dũa tam giác

Chiếc

1

 

- Dũa lòng mo

Chiếc

1

9

Cưa sắt.

Chiếc

6

Dùng để cưa phôi tạo dáng ban đầu cho chi tiết.

Loại thông dụng trên thị trường

10

Thước cặp

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành đo

Thông số kỹ thuật  cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

Phạm vi đo:

0mm ÷150mm

Độ chia 0,02mm

 

- Thước cặp điện tử

Chiếc

03

Phạm vi đo:

0mm ÷150mm

Độ chia 0,01mm

 

- Thước cặp hiển thị đồng hồ

Chiếc

03

11

Panme

Bộ

01

Sử dụng để thực hành đo các chi tiết

Thông số kỹ thuật  cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Panme đo ngoài

Chiếc

03

 

Khoảng đo:

0mm ¸ 25mm; 

25mm ¸ 50mm;

50mm ¸ 75mm;

75mm ¸ 125 mm

 

- Panme đo trong

Chiếc

03

Phạm vi đo:

0mm ¸ 25mm; 

25mm ¸ 50mm;

50mm ¸ 75mm;

 75 ¸ 125 mm

 

- Panme đo sâu

Chiếc

03

12

Bộ thước đo

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành đo

Thông số kỹ thuật  cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước lá

Chiếc

03

 

Chiều dài từ: 

300mm ÷1000mm

 

- Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài từ:

2000mm÷ 10000mm

 

- Thước nhét

Bộ

01

Độ dày lá thước từ:

0,02mm ÷ 2mm

 

- Thước đo góc

Chiếc

03

Góc đo lớn nhất 3600

 

- Êke

Chiếc

03

Chiều dài từ:

300mm ÷ 500mm

 

- Thước cầu

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

13

Dụng cụ lấy dấu

Bộ

3

Dùng để lấy dấu trong thực hành.

Thông số kỹ thuật  cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mũi vạch

Chiếc

1

 

Phạm vi vạch từ:

130mm÷250 mm

 

- Com pa vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch từ:

200mm ÷ 300mm

 

- Đài vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch từ:

1mm÷ 3mm

 

- Đột dấu.

Chiếc

1

Phạm vi đột từ:

1mm ÷ 3mm

14

Đục

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đục bằng.

Chiếc

1

 

Chiều dài ≥100mm

 

- Đục nhọn.

Chiếc

1

Chiều dài ≥100mm

15

Bộ dụng cụ cạo rà

Bộ

01

Dùng để thực hành cạo rà các chi tiết

Loại thông dụng trên  thị trường

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Cạo mặt cong

Chiếc

19

 

- Cạo mặt phẳng

Chiếc

19

16

Bàn ren,taro ren

Bộ

06

Dùng để ta rô ren lỗ , ren ngoài

Bàn ren theo tiêu chuẩn gia công đường kính trụ lớn nhất đến 16mm

17

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

18

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilumnent.

- Màn chiếu 

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NÂNG CHUYỂN THIẾT BỊ

 

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số mô đun: MĐ 15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cáp

Bộ

01

Sử dụng để làm trực quan và thực hành nâng chuyển thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Cáp vải

m

20

 

Tải trọng ≥ 100kg

 

- Cáp thép

m

20

Tải trọng ≥ 1000 kg

 

- Cáp xích

m

20

Tải trọng ≥ 200 kg

2

Khóa cáp

Chiếc

03

Sử dụng để làm trực quan và thực hành nâng chuyển thiết bị

Loại thông dụng và phù hợp với đường kính cáp

3

Ma ní

Chiếc

03

Cỡ từ: 6mm ÷ 64mm

4

Múp

Bộ

01

Loại thông dụng và phù hợp với đường kính cáp

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Múp 1 puly

Chiếc

03

 

- Múp nhiều puly

Chiếc

03

5

Kích

Bộ

01

Sử dụng để làm trực quan và thực hành nâng chuyển thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Kích răng

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng từ:

 500kg ÷10000 kg

 

- Kích vít

Chiếc

01

Tải trọng nâng từ:

 500kg ÷10000 kg

 

- Kích thủy lực

Chiếc

01

6

Tời tay

Chiếc

01

Sử dụng làm trực quan và thực hành nâng chuyển thiết bị

Tải trọng nâng ≥ 100kg

7

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

8

Palăng

Bộ

01

Sử dụng để làm trực quan và thực hành nâng chuyển thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Palăng lắc tay

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng từ:

 100kg ÷ 5000kg

 

- Palăng xích

Chiếc

01

Tải trọng nâng từ:

 500kg ÷ 10000kg

 

- Palăng điện

Chiếc

01

Tải trọng nâng từ:

 1000kg ÷ 15000kg

9

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilumnent.

- Màn chiếu 

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP MẠCH ĐIỆN CƠ BẢN

 

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số mô đun: MĐ 16

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ nghề điện

Bộ

03

Sử dụng để lắp đặt mạch điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Bút thử điện

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Kìm điện

Chiếc

01

Điện áp cách điện lớn hơn 1000V

 

- Kìm điện mỏ nhọn

Chiếc

01

Điện áp cách điện lớn hơn 1000V

 

- Kìm ép cốt

Chiếc

01

Đường kính từ:

0,5mm2 ÷16mm2

 

- Kìm cắt

Chiếc

01

Điện áp cách điện lớn hơn 1000V

 

- Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kích cỡ tối thiểu 4mm Dài  ≥ 150mm

2

Đồng hồ đo điện vạn năng (VOM)

Chiếc

03

Sử dụng để kiểm tra các thiết bị và mạch điện

 Loại thông dụng trên thị trường

3

Động cơ điện

Bộ

01

Dùng để làm tải trong quá trình lắp đặt.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Động cơ điện 1 pha

Chiếc

01

 

Công suất tối thiểu 370W

 

- Động cơ điện 3 pha

Chiếc

01

Công suất tối thiểu 750W

4

Bộ đèn

Bộ

06

Sử dụng để thực hành lắp đặt các mạch điện chiếu sáng

Thông số kỹ thuật  cơ bản như sau:

 

Mỗi  bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Bộ đèn tròn

Bộ

01

Công suất P ≤ 100W

 

- Bộ đèn huỳnh quang

Bộ

01

Công suất P ≤ 40W

5

Bộ khí cụ điện

Bộ

01

Dùng để thực hành lắp đặt mạch điện

Thông số kỹ thuật  cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Khởi động từ

Chiếc

03

 

Dòng điện tối thiểu 5A

 

- Cầu dao

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Cầu chì

Chiếc

06

6

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilumnent.

- Màn chiếu 

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN ĐIỆN VÀ CẮT KHÍ CƠ BẢN

 

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số mô đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy hàn điện

Chiếc

03

Sử dụng để hàn các đường thẳng, giáp mối ở các vị trí bằng, vị trí ngang

Dòng điện hàn ≤ 300A

2

Bộ dụng cụ nghề hàn

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành hàn

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Mặt nạ hàn

Chiếc

01

 

- Kính hàn

Chiếc

01

 

- Kìm hàn

Chiếc

01

 

- Búa gõ xỉ

Chiếc

01

 

- Bộ gá phôi

Chiếc

01

 

- Dưỡng kiểm tra

Chiếc

01

3

Máy mài cầm tay

Chiếc

06

Dùng để mài phôi, vát mép khi hàn

- Công suất ≤ 0,75kW

- Đường kính đá mài ≤150mm

4

Búa tạ

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

5

Búa tay

Chiếc

06

Khối lượng từ:

0,5kg ÷ 3kg

6

Bộ thước đo

Bộ

01

Dùng để đo kích thước của các chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước lá

Chiếc

03

 

Chiều dài từ: 

300mm ÷1000mm

 

- Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài từ:

2000mm ÷ 10000mm

 

- Thước nhét

Bộ

01

Độ dày lá thước từ:

0,02mm ÷ 2mm

 

- Thước đo góc

Chiếc

03

Góc đo lớn nhất 3600

 

- Êke

Chiếc

03

Chiều dài từ:

300mm ÷ 500mm

 

- Thước cầu

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

7

Cabin hàn

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành hàn

Kích thước tối thiểu

12cm x 80cm x 18cm

8

Hệ thống hút khói hàn

Bộ

06

 

Có ống hút đến từng vị trí cabin, lưu lượng khí hút: 1m3/s ÷ 2m3/s.

9

Bộ dụng cụ hàn cắt bằng gas, oxy

Bộ

03

 Sử dụng trong quá trình thực hành hàn, cắt khí

- Loại thông dụng trên thị trường

- Theo tiêu chuẩn

Việt Nam

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Bình oxy

Bình

01

 

 

 

- Bình gas

Bình

01

 

 

 

- Mỏ cắt và  bép cắt

Bộ

01

 

 

 

- Xe đẩy

Chiếc

01

 

 

 

- Dây dẫn khí

m

20

 

 

 

- Van ngăn lửa tạt lại bình oxy

Chiếc

01

 

 

 

- Van ngăn lửa tạt lại bình gas

Chiếc

01

 

 

 

- Đồng hồ oxy

Chiếc

01

 

 

 

- Đồng hồ gas

Chiếc

01

 

 

 

- Dụng cụ thông bép

Bộ

01

 

 

 

- Dụng cụ đánh lửa

Chiếc

01

 

 

10

Máy cắt ống oxy – gas bán tự động

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành cắt

Độ dày cắt tối đa 30mm

11

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

12

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilumnent.

- Màn chiếu 

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬ DỤNG DỤNG CỤ - THIẾT BỊ GIA CÔNG  LẮP ĐẶT ỐNG CÔNG NGHỆ

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thước cặp

Bộ

01

Sử dụng để nhận dạng  các loại thước cặp và đo được kích thước của các chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

Phạm vi đo:

0mm ÷150mm

Độ chia 0,02mm

 

- Thước cặp điện tử

Chiếc

03

Phạm vi đo:

0mm ÷150mm

Độ chia 0,01mm

 

- Thước cặp hiển thị đồng hồ

Chiếc

03

2

Đồng hồ so

Bộ

03

Sử dụng để nhận dạng cách và đo được kích thước của các chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đồng hồ so

Chiếc

01

 

Khoảng so từ:

0mm ÷ 10mm.

Độ chính xác 0,01mm

 

- Đế từ

Chiếc

01

3

Bộ thước đo

Bộ

01

Sử dụng để nhận dạng  các loại thước đo và đo được kích thước của các chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước lá

Chiếc

03

 

Chiều dài từ: 

300mm ÷1000mm

 

- Thước cuộn

Chiếc

03

 

Chiều dài từ:

2000mm ÷ 10000mm

 

- Thước nhét

Bộ

01

Độ dày lá thước từ:

0,02mm ÷ 2mm

 

- Thước đo góc

Chiếc

03

Góc đo lớn nhất 3600

 

- Êke

Chiếc

03

Chiều dài từ:

300mm ÷ 500mm

 

- Thước cầu

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

4

Bộ dụng cụ tháo lắp

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo lắp

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Cờ lê

Bộ

01

 

- Mỏ lết

Bộ

01

 

- Lục lăng

Chiếc

05

 

- Cờ lê  răng

Bộ

01

 

- Cờ lê khẩu

Bộ

01

 

- Cờ lê xích

Bộ

01

 

- Cờ lê lực

Chiếc

02

5

Nivô

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Ni vô khung

Chiếc

02

 

- Độ chính xác

0,02 mm/m

- Chiều dài từ:

500mm ÷ 1000mm

 

- Ni vô có đế từ

Chiếc

02

 

- Ni vô thước

Chiếc

02

6

Máy kinh vĩ

Chiếc

01

Sử dụng để giảng cấu tạo và cách sử dụng

- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X

- Tiêu cự ngắn nhất từ:

500mm ÷1500 mm

7

Máy thủy bình

Chiếc

01

Sử dụng để giảng cấu tạo và cách sử dụng

- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X

- Tiêu cự ngắn nhất từ:

500mm ÷1500 mm

8

Máy doa miệng ống

Chiếc

03

Sử dụng để thực hành doa miệng ống

Công suất động cơ từ: 250W ÷ 1000 W

9

Máy vát mép ống

Chiếc

03

Sử dụng để thực hành vát mép ống

- Kiểu kẹp trong lòng ống

- Đường kính trong ống  ≥ 50mm

10

Máy uốn ống thủy lực

Chiếc

02

Dùng để  thực hành uốn ống

- Đường kính ống tối đa 100mm

- Góc uốn tối đa 180°

11

Dao cắt ống

Chiếc

03

Sử dụng để thực hành cắt ren ống

Loại thông dụng trên thị trường

12

Bàn ren ống cầm tay

Bộ

03

Cỡ từ: 6mm ÷ 25mm

13

Máy ren đầu ống

Chiếc

01

Dùng để thực hành tạo ren đầu ống

- Tiện ren ống có đường kính  từ:

 6mm ÷ 25mm

- Công suất ≥ 750 W

14

Máy mài cầm tay

Chiếc

06

Dùng để mài phôi, vát mép khi hàn

- Công suất ≤ 750W

- Đường kính đá mài ≤150mm

15

Máy cắt đá

Chiếc

02

Sử dụng trong quá trình sử dụng cắt phôi

- Công suất ≥ 1500W

- Đường kính đá cắt ≥350mm

16

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất ≤ 1000W

17

Máy lăn gân mép tôn

Chiếc

03

Dùng để tạo gân mép tôn

- Công suất ≤ 1000W

- Độ  dày  tôn lăn tối  đa  2mm

18

Máy khoan bàn

Chiếc

02

Sử dụng để thực hành khoan các chi tiết

Công  suất ≤ 1000W

19

Máy nén khí

Chiếc

01

Dùng để cung cấp khí nén để thử và làm sạch bụi

Công suất  ≥ 3700 W

20

Máy cưa

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công  suất ≤ 1000W

21

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

22

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilumnent.

- Màn chiếu 

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐO ỐNG CÔNG NGHỆ

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thước cặp

Bộ

01

Dùng để đo kích thước của các chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

Phạm vi đo:

0mm ÷150mm

Độ chia 0,02mm

 

- Thước cặp điện tử

Chiếc

03

Phạm vi đo:

0mm ÷150mm

Độ chia 0,01mm

 

- Thước cặp hiển thị đồng hồ

Chiếc

03

2

Bộ thước đo

Bộ

01

Dùng để đo kích thước của các chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước lá

Chiếc

03

 

Chiều dài từ: 

300mm ÷1000mm

 

- Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài từ:

2000mm÷10000mm

 

- Thước nhét

Bộ

01

Độ dày lá thước từ:

0,02mm ÷ 2mm

 

- Thước đo góc

Chiếc

03

Góc đo lớn nhất 3600

 

- Êke

Chiếc

03

Chiều dài từ:

300mm ÷ 500mm

 

- Thước cầu

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

3

Nivô

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật  cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Ni vô khung

Chiếc

02

 

- Độ chính xác

0,02 mm/m

- Chiều dài từ:

 

- Ni vô có đế từ

Chiếc

02

- Ni vô thước

Chiếc

02

 

500mm ÷ 1000mm

4

Đồng hồ đo áp lực

Bộ

03

Dùng để đo áp lực và nhiệt độ đường ống

Áp  suất  tối  thiểu  30bar

5

Đồng hồ đo nhiệt độ

Chiếc

03

Nhiệt độ đo tối thiểu 25OC

6

Máy kinh vĩ

Chiếc

01

Dùng để  thực hành thi công lắp đặt đường ống

- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X

- Tiêu cự ngắn nhất từ:500mm ÷1500 mm

7

Máy thủy bình

Chiếc

01

- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X

- Tiêu cự ngắn nhất từ:500mm ÷1500 mm

8

Bộ ống mẫu và phụ kiện

Bộ

01

Dùng để đo các vị trí cụm ống và tuyến ống

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Ống mẫu

Bộ

01

 

- Đường kính ống từ:

  25mm ÷ 100mm

- Chiều dài mỗi ống là 1000mm

 

 

+ Ống thép đen

Chiếc

01

+ Ống thép trắng

Chiếc

01

+ Ống kẽm

Chiếc

01

+ Ống nhựa tổng hợp

Chiếc

01

 

- Khuỷu (Cút)

Bộ

01

 

 Đường kính ống từ:

  25mm ÷ 100mm

 

 

+ Khuỷu 3 mảnh

Chiếc

01

+ Khuỷu 5 mảnh

Chiếc

01

+ Khuỷu đúc 900

Chiếc

01

+ Khuỷu đúc 450

Chiếc

01

 

- Tê

Bộ

01

 

Đường kính ống từ:

  25mm ÷100mm

- Chiều dày (Schedule) từ:

20mm ÷ 160 mm

 

+ Tê hàn

Chiếc

01

+ Tê đúc

Chiếc

01

+ Tê cân

Chiếc

01

+ Tê xiên

Chiếc

01

 

- Mặt bích

Bộ

01

 

- Đường kính ống từ:

  25mm ÷ 100mm

- Chiều dày (Schedule) từ:

 20mm ÷ 160mm

 

Mặt bích WN

Chiếc

01

+ Mặt bích SW

Chiếc

01

+ Mặt bích SO

Chiếc

01

 

+ Mặt bích SCR

Chiếc

01

 

 

+ Mặt bích BLD

Chiếc

01

 

 

+ Mặt bích LJ

Chiếc

01

- Côn

Bộ

01

 

 

 

+ Côn đồng tâm

Chiếc

01

 

+ Côn lệch tâm

Chiếc

01

 

+ Côn đúc

Chiếc

01

 

Áp lực ≥13 bar

+ Côn hàn

Chiếc

01

-  Van

Bộ

01

 

+ Van cầu

Chiếc

01

 

 

 

+ Van bướm

Chiếc

01

+ Van cổng

Chiếc

01

+ Van một chiều

Chiếc

01

+ Van  an  toàn

Chiếc

01

9

Mô hình ống công nghệ

Bộ

01

Dùng để thực hành đo các thông số cơ bản trên mô hình

Loại thông  dụng và có kích thước phù hợp để dạy học

 

Mô hình bao gồm:

 

 

 

- Kết cấu thép

Bộ

01

 

- Đường ống

Bộ

01

 

- Phụ kiện đường ống

Bộ

01

 

- Thiết bị đường ống

Bộ

01

10

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

11

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥2500 Ansilumnent

- Màn chiếu 

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHỌN LỰA ỐNG VÀ PHỤ KIỆN

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản  của thiết bị

1

Bộ ống mẫu và phụ kiện

Bộ

01

Sử dụng để  nhận dạng và chọn lực các loại ống và phụ kiện ống

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Ống mẫu

Bộ

01

 

- Đường kính ống từ:

  25mm ÷ 100mm

- Chiều dài mỗi ống là 1000mm

 

 

+ Ống thép đen

Chiếc

01

+ Ống thép trắng

Chiếc

01

+ Ống kẽm

Chiếc

01

+ Ống nhựa tổng hợp

Chiếc

01

 

- Khuỷu (Cút)

Bộ

01

 

 Đường kính ống từ:

  25mm ÷ 100mm

 

 

+ Khuỷu 3 mảnh

Chiếc

01

+ Khuỷu 5 mảnh

Chiếc

01

+ Khuỷu đúc 900

Chiếc

01

+ Khuỷu đúc 450

Chiếc

01

 

- Tê

Bộ

01

 

Đường kính ống từ:

  25mm ÷ 100mm

- Chiều dày (Schedule) từ: 20mm÷160 mm

 

 

+ Tê hàn

Chiếc

01

+ Tê đúc

Chiếc

01

+ Tê cân

Chiếc

01

+ Tê xiên

Chiếc

01

 

- Mặt bích

Bộ

01

 

- Đường kính ống từ:

  25mm ÷ 100mm

- Chiều dày (Schedule) từ: 20mm ÷160mm

 

- Mặt bích WN

Chiếc

01

 

+ Mặt bích SW

Chiếc

01

 

 

 

+ Mặt bích SO

Chiếc

01

+ Mặt bích SCR

Chiếc

01

+ Mặt bích BLD

Chiếc

01

+ Mặt bích LJ

Chiếc

01

 

- Côn

Bộ

01

 

- Đường kính ống từ:

  25mm ÷ 100mm

- Chiều dày (Schedule) từ: 20mm ÷ 160mm

 

+ Côn đồng tâm

Chiếc

01

+ Côn lệch tâm

Chiếc

01

+ Côn đúc

Chiếc

01

 

 

+ Côn hàn

Chiếc

01

 

-  Van

Bộ

01

 

Áp lực ≥13 bar

 

 

+ Van cầu

Chiếc

01

+ Van bướm

Chiếc

01

+ Van cổng

Chiếc

01

+ Van một chiều

Chiếc

01

+ Van  an  toàn

Chiếc

01

+ Van tự động

Chiếc

01

2

Mô hình ống công nghệ

Bộ

01

Sử dụng để lựa chọn các tuyến ống, các loại van, giá đỡ ống và các phụ kiện ống

Loại thông  dụng và có kích thước phù hợp để dạy học

 

Mô hình bao gồm:

 

 

 

- Kết cấu thép

Bộ

01

 

- Đường ống

Bộ

01

 

- Phụ kiện đường ống

Bộ

01

 

- Thiết bị đường ống

Bộ

01

3

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

4

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilumnent.

- Màn chiếu 

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG KẾT CẤU GIỮ ỐNG

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ cắt bằng gas, oxy

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành gia công ống

- Loại thông dụng trên thị trường

- Theo tiêu chuẩn Việt Nam

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bình oxy

Bình

01

 

- Bình gas

Bình

01

 

- Mỏ cắt và  bép cắt

Bộ

01

 

- Xe đẩy

Chiếc

01

 

- Dây dẫn khí

m

20

 

- Van ngăn lửa tạt lại bình oxy

Chiếc

01

 

- Van ngăn lửa tạt lại bình gas

Chiếc

01

 

- Đồng hồ oxy

Chiếc

01

 

- Đồng hồ gas

Chiếc

01

2

Máy mài cầm tay

Chiếc

06

Sử dụng để mài các chi tiết

- Công suất ≤ 0,75kW

- Đường kính đá mài ≤150mm

3

Máy cắt đá

Chiếc

02

Sử dụng trong quá trình cắt phôi

- Công suất ≥ 1500W

- Đường kính đá cắt 350mm

4

Máy hàn điện

Chiếc

03

Dùng để hàn các mối hàn cơ bản. 

Dòng hàn ≤ 300A

5

Bộ dũa

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Dũa dẹt

Chiếc

19

 

- Dũa tròn

Chiếc

19

 

 

- Dũa tam giác

Chiếc

19

 

- Dũa lòng mo

Chiếc

19

6

Bộ thước đo

Bộ

01

Dùng để đo kích thước của các chi tiết

Thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước lá

Chiếc

03

 

Chiều dài từ: 

300mm ÷1000mm

 

- Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài từ:

2000mm ÷ 10000mm

 

- Thước nhét

Bộ

01

Độ dày lá thước từ:

0,02mm ÷ 2mm

 

- Thước đo góc

Chiếc

03

Góc đo lớn nhất 3600

 

- Êke

Chiếc

03

Chiều dài từ:

300mm ÷ 500mm

 

- Thước cầu

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

7

Bộ dụng cụ tháo lắp

Bộ

01

Sử dụng để thực hành tháo lắp, chỉnh sửa

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Cờ lê

Bộ

01

 

- Mỏ lết

Bộ

01

 

- Lục lăng

Chiếc

05

 

- Cờ lê  răng

Bộ

01

 

- Cờ lê khẩu

Bộ

01

 

- Cờ lê xích

Bộ

01

 

- Cờ lê lực

Chiếc

02

8

Bàn ren, taro ren

Bộ

06

Dùng để ta rô ren lỗ , ren ngoài

Bàn ren theo tiêu chuẩn gia công đường kính trụ lớn nhất đến 16mm

9

Bàn nguội  kèm Êto song song

Bộ

03

Dùng để kẹp chặt chi tiết

Loại bàn đôi

Độ mở lớn nhất của Êto 250mm.

10

Máy khoan bàn

Chiếc

02

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công  suất tối thiểu 1000W

11

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

12

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilumnent.

- Màn chiếu 

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG PHỤ KIỆN ỐNG

 

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ cắt bằng gas, oxy

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành gia công chi tiết ống

- Loại thông dụng trên thị trường

- Theo tiêu chuẩn Việt Nam

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bình oxy

Bình

01

 

- Bình gas

Bình

01

 

- Mỏ cắt và  bép cắt

Bộ

01

 

- Xe đẩy

Chiếc

01

 

- Dây dẫn khí

m

20

 

- Van ngăn lửa tạt lại bình oxy

Chiếc

01

 

- Van ngăn lửa tạt lại bình gas

Chiếc

01

 

- Đồng hồ oxy

Chiếc

01

 

- Đồng hồ gas

Chiếc

01

2

Máy mài cầm tay

Chiếc

06

Sử dụng để mài các chi tiết

- Công suất ≤ 0,75kW

- Đường kính đá mài

≤ 150mm

3

Máy cắt đá

Chiếc

02

Sử dụng để cắt phôi

- Công suất ≥ 1500W

- Đường kính đá cắt

≥ 350mm

4

Máy hàn điện

Chiếc

03

Dùng để hàn các mối hàn cơ bản. 

Dòng hàn ≤ 300A

5

Bộ dũa

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Dũa dẹt

Chiếc

19

thị trường

 

- Dũa tròn

Chiếc

19

 

- Dũa tam giác

Chiếc

19

 

- Dũa lòng mo

Chiếc

19

6

Bộ thước đo

Bộ

01

Dùng để đo kích thước của các chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước lá

Chiếc

03

 

Chiều dài từ: 

300mm ÷1000mm

 

- Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài từ:

2000mm ÷ 10000mm

 

- Thước nhét

Bộ

01

Độ dày lá thước từ:

0,02mm ÷ 2mm

 

- Thước đo góc

Chiếc

03

Góc đo lớn nhất 3600

 

- Êke

Chiếc

03

Chiều dài từ:

300mm ÷ 500mm

 

- Thước cầu

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

7

Bộ dụng cụ tháo lắp

Bộ

01

Dùng để thực hành tháo lắp, sửa chữa

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Cờ lê

Bộ

01

 

- Mỏ lết

Bộ

01

 

- Lục lăng

Chiếc

05

 

- Cờ lê  răng

Bộ

01

 

- Cờ lê khẩu

Bộ

01

 

- Cờ lê xích

Bộ

01

 

- Cờ lê lực

Chiếc

02

8

Bàn ren, taro ren

Bộ

06

Dùng để ta rô ren lỗ , ren ngoài

Bàn ren theo tiêu chuẩn gia công đường kính trụ lớn nhất đến 16mm

9

Bàn nguội  kèm Êto song song

Bộ

03

Dùng gia công, sửa chữa các chi tiết

Loại bàn đôi

Độ mở lớn nhất của Êto 250mm.

10

Máy khoan bàn

Chiếc

02

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công  suất ≤ 1000W

11

Máy uốn ống thủy lực

Chiếc

02

Sử dụng để thực hành uốn ống

- Đường kính ống tối đa 100mm

- Góc uốn tối đa 180°

12

Mô hình phụ kiện ống

Bộ

01

Dùng để  nhận dạng các loại ống và  phụ kiện đường ống

 Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Ống tròn

Chiếc

01

 

Đường kính từ:

  25mm ÷ 100mm

 

- Khủy (cút)

 

Chiếc

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Tê

Chiếc

01

Tê cân bằng 900

Tê giảm, tê xiên 450

 

- Côn

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Nhánh nối chữ Y

Chiếc

01

Đường kính từ:

  25mm ÷ 100mm

 

- Chóp lò

Chiếc

01

Loại thông dụng

 

- Chỏm cầu

Chiếc

01

13

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

14

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilumnent.

- Màn chiếu 

≥ 1,8m x1,8m

             

 

 Bảng 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG CỤM ỐNG PHẲNG

 

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ cắt bằng gas, oxy

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành gia công đường ống

- Loại thông dụng trên thị trường

- Theo tiêu chuẩn Việt Nam

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bình oxy

Bình

01

 

- Bình gas

Bình

01

 

- Mỏ cắt và  bép cắt

Bộ

01

 

- Xe  đẩy

Chiếc

01

 

- Dây dẫn khí

m

20

 

- Van ngăn lửa tạt lại bình oxy

Chiếc

01

 

- Van ngăn lửa tạt lại bình gas

Chiếc

01

 

- Đồng hồ oxy

Chiếc

01

 

- Đồng hồ gas

Chiếc

01

2

Máy mài cầm tay

Chiếc

06

Sử dụng để mài các chi tiết

- Công suất ≤ 0,75kW

- Đường kính đá mài

≤ 50mm

3

Máy cắt đá

Chiếc

02

Sử dụng để cắt các chi tiết

- Công suất ≥ 1500W

- Đường kính đá cắt

≥ 350mm

4

Máy hàn điện

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành hàn, cắt đường ống

Dòng điện hàn

≤ 300A

5

Bộ dũa

Bộ

01

Sử dụng để gia công các chi tiết

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Dũa dẹt

Chiếc

19

 

 

 

- Dũa tròn

Chiếc

19

 

- Dũa tam giác

Chiếc

19

 

 

 

- Dũa lòng mo

Chiếc

19

6

Bộ thước đo

Bộ

01

Dùng để đo kích thước của các chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước lá

Chiếc

03

 

Chiều dài từ: 

300mm ÷1000mm

 

- Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài từ:

2000mm ÷ 10000mm

 

- Thước nhét

Bộ

01

Độ dày lá thước từ:

0,02mm ÷ 2mm

 

- Thước đo góc

Chiếc

03

Góc đo lớn nhất 3600

 

- Êke

Chiếc

03

Chiều dài từ:

300mm ÷ 500mm

 

- Thước cầu

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

7

Bộ dụng cụ tháo lắp

Bộ

01

Sử dụng để thực hành tháo, lắp sửa chữa

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Cờ lê

Bộ

01

 

- Mỏ lết

Bộ

01

 

- Lục lăng

Chiếc

05

 

- Cờ lê  răng

Bộ

01

 

- Cờ lê khẩu

Bộ

01

 

- Cờ lê xích

Bộ

01

 

- Cờ lê lực

Chiếc

02

8

Nivô

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Ni vô khung

Chiếc

02

 

- Độ chính xác

0,02 mm/m

- Chiều dài từ:

500mm ÷ 1000mm

 

- Ni vô có đế từ

Chiếc

02

 

- Ni vô thước

Chiếc

02

9

Bàn nguội  kèm Êto song song

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại bàn đôi

Độ mở lớn nhất của Êto 250mm.

10

Máy khoan bàn

Chiếc

02

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công  suất ≤ 1000W

11

Máy uốn ống thủy lực

Chiếc

02

Sử dụng để thực hành gia công cụm ống

- Đường kính ống tối đa 100mm

- Góc uốn tối đa 180°

12

Máy doa miệng ống

Chiếc

03

Dùng để thực hành doa miệng ống

Công suất từ:
  250mm ÷1000 W

13

Máy vát mép ống

Chiếc

03

Dùng để vát mép ống

- Kiểu kẹp trong lòng ống

- Đường kính trong ống  ≥ 50mm

14

Bộ gá định tâm

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình đấu  nối  ống

- Loại dùng cho ống có đường kính:

 7mm ÷100mm

- Số vị trí điều chỉnh

≥ 6   

15

Giá chữ A

Chiếc

03

 Kích thước tối thiểu 2500mm x3000mmm

16

Máy ren đầu ống

Chiếc

01

Dùng để thực hành tạo ren đầu ống

- Tiện ren ống có đường kính  từ:

  6mm÷25mm

- Công suất ≥ 750 W

17

Cáp

Bộ

01

Thực hành  nâng chuyển thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Cáp vải

m

20

Tải  trọng tối thiểu 100kg

 

- Cáp thép

m

20

Tải  trọng tối thiểu

1000kg

 

- Cáp xích

m

20

Tải  trọng tối thiểu

200kg

18

Búa tạ

Chiếc

01

Sử dụng trong

quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

19

Búa tay

Chiếc

06

Trọng lượng từ:

0,5kg ÷ 3kg

20

Palăng lắc tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành nâng chuyển thiết bị

Tải trọng nâng:

 100kg ÷ 5.000kg

21

Palăng xích

Chiếc

01

Dùng để thực hành nâng chuyển thiết bị

Tải trọng nâng từ:

5.000kg ÷ 10.000kg

 

22

Mô hình ống công nghệ

Bộ

01

Sử dụng để lắp đặt các tuyến ống, các loại van, giá đỡ ống và các phụ kiện để phục vụ thực hành đo ống công nghệ

Loại thông  dụng và có kích thước phù hợp để dạy học

 

Mô hình bao gồm:

 

 

 

- Kết cấu thép

Bộ

01

 

- Đường ống

Bộ

01

 

- Phụ kiện đường ống

Bộ

01

 

- Thiết bị đường ống

Bộ

01

23

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

24

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilumnent.

- Màn chiếu 

≥ 1,8m x1,8m

             

 

Bảng 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT KẾT CẤU GIỮ ỐNG

 

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy mài cầm tay

Chiếc

06

Sử dụng để mài các chi tiết trong quá trình lắp đặt

- Công suất ≤ 0,75kW

- Đường kính đá mài

≤ 150mm

2

Máy cắt đá

Chiếc

02

Sử dụng để cắt các chi tiết trong quá trình lắp đặt

- Công suất ≥ 1500W

- Đường kính đá cắt

 ≥ 350mm

3

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

 Sử dụng để khoan các chi tiết trong quá trình lắp đặt

Công suất ≤ 1000W

4

Máy hàn điện

Chiếc

03

Dùng để hàn các chi tiết trong quá trình lắp đặt

Dòng điện hàn

≤ 300 A

5

Bộ dũa

Bộ

01

Sử dụng để gia công các chi tiết.

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Dũa dẹt

Chiếc

19

 

- Dũa tròn

Chiếc

19

 

- Dũa tam giác

Chiếc

19

 

- Dũa lòng mo

Chiếc

19

6

Bộ thước đo

Bộ

01

Dùng để đo kích thước của các chi tiết trong quá trình lắp đặt

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước lá

Chiếc

03

 

Chiều dài từ: 

300mm ÷1000mm

 

- Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài từ:

2000mm ÷ 10000mm

 

- Thước nhét

Bộ

01

Độ dày lá thước từ:

0,02mm ÷ 2mm

 

- Thước đo góc

Chiếc

03

Góc đo lớn nhất 3600

 

- Êke

Chiếc

03

 

Chiều dài từ:

300mm ÷ 500mm

 

- Thước cầu

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

7

Bộ dụng cụ tháo lắp

Bộ

01

Sử dụng để thực hành tháo, lắp sửa chữa

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Cờ lê

Bộ

01

 

- Mỏ lết

Bộ

01

 

- Lục lăng

Chiếc

05

 

- Cờ lê  răng

Bộ

01

 

- Cờ lê khẩu

Bộ

01

 

- Cờ lê xích

Bộ

01

 

- Cờ lê lực

Chiếc

02

8

Nivô

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

- Ni vô khung

Chiếc

02

 

- Độ chính xác

0,02 mm/m

- Chiều dài từ:

500mm ÷ 1000mm

 

- Ni vô có đế từ

Chiếc

02

 

- Ni vô thước

Chiếc

02

9

Búa tạ

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

10

Búa tay

Chiếc

06

Trọng lượng từ:

0,5kg ÷3kg

11

Quả dội

Chiếc

06

Sử dụng để  căn chỉnh

Loại thông dụng trên thị trường

12

Máy kinh vĩ

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành căn chỉnh

- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X

- Tiêu cự ngắn nhất từ:

500mm ÷1500 mm

13

Máy thủy bình

Chiếc

01

- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X

- Tiêu cự ngắn nhất từ:

500mm ÷1500 mm

14

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

15

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilumnent.

- Màn chiếu 

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT TUYẾN ỐNG CÔNG NGHỆ

 

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy mài cầm tay

Chiếc

06

Sử dụng để mài phôi, vát mép khi lắp đặt

- Công suất ≤0,75kW

- Đường kính đá mài

 ≤ 150mm

2

Máy cắt đá

Chiếc

02

Sử dụng để cắt phôi khi lắp đặt

- Công suất ≥ 1500W

- Đường kính đá cắt 

≥ 350mm

3

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất ≤ 1000W

4

Máy hàn điện

Chiếc

03

Dùng để hàn các chi tiết trong khi lắp đặt

Dòng điện hàn ≤ 300 A

5

Bộ dũa

Bộ

01

Sử dụng để gia công các chi tiết.

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Dũa dẹt

Chiếc

19

 

- Dũa tròn

Chiếc

19

 

- Dũa tam giác

Chiếc

19

 

- Dũa lòng mo

Chiếc

19

6

Bộ thước đo

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành đo

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước lá

Chiếc

03

 

Chiều dài từ: 

300mm ÷1000mm

 

- Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài từ:

2000mm ÷ 10000mm

 

- Thước nhét

Bộ

01

Độ dày lá thước từ:

0,02mm ÷ 2mm

 

- Thước đo góc

Chiếc

03

Góc đo lớn nhất 3600

 

- Êke

Chiếc

03

Chiều dài từ:

300mm ÷ 500mm

 

- Thước cầu

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

7

Bộ dụng cụ tháo lắp

Bộ

01

Sử dụng để thực hành tháo, lắp sửa chữa .

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Cờ lê

Bộ

01

 

- Mỏ lết

Bộ

01

 

- Lục lăng

Chiếc

05

 

- Cờ lê  răng

Bộ

01

 

- Cờ lê khẩu

Bộ

01

 

- Cờ lê xích

Bộ

01

 

- Cờ lê lực

Chiếc

02

8

Nivô

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Ni vô khung

Chiếc

02

 

- Độ chính xác

0,02 mm/m

- Chiều dài từ:

500mm ÷ 1000mm

 

- Ni vô có đế từ

Chiếc

02

 

- Ni vô thước

Chiếc

02

9

Búa tạ

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

10

Búa tay

Chiếc

06

Trọng lượng từ:

0,5kg ÷3kg

11

Quả dội

Chiếc

06

Sử dụng để căn chỉnh

Loại thông dụng trên thị trường

12

Máy kinh vĩ

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thi công lắp đặt đường ống

- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X

- Tiêu cự ngắn nhất từ:

500mm ÷1500 mm

13

Máy thủy bình

Chiếc

01

- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X

- Tiêu cự ngắn nhất từ:

500mm ÷1500 mm

14

Bộ con lăn

Bộ

03

Dùng để thực hành di chuyển ống

Khả  năng chịu tải  tối  đa 2000kg

15

Máy định tâm ngoài

Chiếc

03

Dùng để thực hành định tâm ống

Độ đồng tâm chùm tia ≤ 0,1mm                          

 

16

Máy vát mép ống

Chiếc

03

Sử dụng để thực hành vát mép ống

- Kiểu kẹp trong lòng ống

- Đường kính trong ống  ≥ 50mm

17

Bộ dụng cụ cắt bằng gas, oxy

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành

- Loại thông dụng trên thị trường

- Theo tiêu chuẩn Việt Nam

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bình oxy

Bình

01

 

- Bình gas

Bình

01

 

- Mỏ cắt và  bép cắt

Bộ

01

 

- Xe  đẩy

Chiếc

01

 

- Dây dẫn khí

m

20

 

- Van ngăn lửa tạt lại bình oxy

Chiếc

01

 

- Van ngăn lửa tạt lại bình gas

Chiếc

01

 

- Đồng hồ oxy

Chiếc

01

 

- Đồng hồ gas

Chiếc

01

18

Mô hình ống công nghệ

Bộ

01

Sử dụng lắp đặt các tuyến ống, các loại van, giá đỡ ống và các phụ kiện

Loại thôngdụng và có kích thước phù hợp để dạy học

 

 

Mô hình bao gồm:

 

 

 

- Kết cấu thép

Bộ

01

 

- Đường ống

Bộ

01

 

- Phụ kiện đường ống

Bộ

01

 

- Thiết bị đường ống

Bộ

01

19

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

20

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilumnent.

- Màn chiếu 

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): THUỶ KHÍ CƠ SỞ

 

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số môn học: MH 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilumnent.

- Màn chiếu 

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG

 

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Kéo cắt tôn

Chiếc

06

Dùng để cắt tôn trong  thực hành bảo ôn

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy khoan cầm tay

Chiếc

06

 Sử dụng trong quá trình bảo ôn đường ống

Công suất ≤ 1000W

3

Máy lăn gân, mép tôn

Chiếc

03

Dùng để tạo hình mép tôn khi bảo ôn

- Công suất ≤ 1000W

- Độ  dày  tôn lăn tối  đa  2mm

4

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng để mài các chi tiết

- Công suất ≤ 0,75kW

- Đường kính đá mài ≤150mm

5

Súng bắn silicon

Chiếc

06

Sử dụng để thực hành bảo ôn đường ống

Loại thông dụng trên thị trường

6

Kìm rút đinh rivet

Chiếc

06

7

Kìm rút đai

Chiếc

03

8

Bộ thước đo

Bộ

01

Dùng để đo kích thước của các chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước lá

Chiếc

03

 

Chiều dài từ: 

300mm ÷1000mm

 

- Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài từ:

2000mm ÷ 10000mm

 

- Thước nhét

Bộ

01

Độ dày lá thước từ:

0,02mm ÷ 2mm

 

- Thước đo góc

Chiếc

03

Góc đo lớn nhất 3600

 

- Êke

Chiếc

03

Chiều dài từ:

300mm ÷ 500mm

9

Mũi vạch

Chiếc

06

 Sử dụng để lấy dấu.

Loại thông dụng trên thị trường

10

Palăng xích

Chiếc

01

Dùng để nâng hạ thiết bị khi lắp đặt

Tải trọng nâng từ:

500kg÷10000kg

11

Cáp

Bộ

01

Dùng để nâng hạ thiết bị khi lắp đặt

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Cáp vải

m

20

 

Tải  trọng tối thiểu 100kg

 

- Cáp thép

m

20

Tải  trọng tối thiểu

1000 kg

 

- Cáp xích

m

20

Tải  trọng tối thiểu

200 kg

12

Mô hình bảo ôn đường ống

Bộ

01

Thực hành lắp đặt bảo ôn

 

Loại thông  dụng và có kích thước phù hợp để dạy học

 

 

Mô hình bao gồm:

 

 

 

- Bảo ôn ống thẳng

Bộ

01

 

- Bảo ôn khuỷu

Bộ

01

 

- Bảo ôn tê

Bộ

01

 

- Bảo ôn  côn

Bộ

01

13

Máy bắn vít

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình bảo ôn

Lực xoắn ≥ 60Nm

Lực nén ≥ 6kg/cm2

14

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

15

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilumnent.

- Màn chiếu 

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT ỐNG CẤP THOÁT NƯỚC

 

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản  của thiết bị

1

Máy hàn điện

Chiếc

03

Dùng để hàn các cụm chi tiết ống

Dòng điện hàn ≤ 300A

2

Máy hàn nhiệt

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng để mài các chi tiết

- Công suất ≤ 0,75kW

- Đường kính đá mài

 ≤ 150mm

4

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

 Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất ≤ 1000W

5

Máy khoan bê tông cầm tay

Chiếc

02

Công suất ≤ 1000W

6

Bàn ren ống cầm tay

Bộ

03

Để gia công ren các chi tiết ống

Cỡ từ: 6mm÷ 25mm

7

Máy ren đầu ống

Chiếc

01

- Tiện ren ống có đường kính  từ 1/4inch- 2inch

- Công suất ≥ 750 W

8

Máy cắt đá

Chiếc

02

Sử dụng trong quá trình cắt phôi

- Công suất ≥ 1500W

- Đường kính đá cắt

 ≥ 350mm

9

Palằng xích

Chiếc

01

Dùng để  nâng, hạ chuyển thiết bị

Tải trọng nâng từ: 

500kg ÷10000kg

10

Bộ thước đo

Bộ

01

Dùng để đo kích thước của các chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước lá

Chiếc

03

 

Chiều dài từ: 

300mm ÷1000mm

 

- Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài từ:

2000mm ÷ 10000mm

 

- Thước nhét

Bộ

01

Độ dày lá thước từ:

0,02mm ÷ 2mm

 

- Thước đo góc

Chiếc

03

Góc đo lớn nhất 3600

 

- Êke

Chiếc

03

Chiều dài từ:

300mm ÷ 500mm

 

- Thước cầu

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

11

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

01

Dùng để thực hành tháo, lắp sửa chữa .

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

- Cờ lê

Bộ

01

 

- Mỏ lết

Bộ

01

 

- Lục lăng

Chiếc

05

 

- Cờ lê  răng

Bộ

01

 

- Cờ lê khẩu

Bộ

01

 

- Cờ lê xích

Bộ

01

 

- Cờ lê lực

Chiếc

02

12

Nivô

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

 

- Ni vô khung

Chiếc

02

 

- Độ chính xác

0,02 mm/m

- Chiều dài từ:

500mm ÷ 1000mm

 

- Ni vô có đế từ

Chiếc

02

 

- Ni vô thước

Chiếc

02

13

Búa tạ

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

14

Búa tay

Chiếc

06

Khối lượng từ:

0,5kg ÷3kg

15

Quả dội

Chiếc

06

Sử dụng để  căn chỉnh trong quá trình lắp đặt

Loại thông dụng trên thị trường

16

Máy kinh vĩ

Chiếc

01

Dùng đo trong quá trình thi công lắp đặt đường ống

 

- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X

- Tiêu cự ngắn nhất từ:

500mm ÷1500 mm

17

Máy thủy bình

Chiếc

01

- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X

- Tiêu cự ngắn nhất từ:

500mm ÷1500 mm

18

Cáp

Bộ

01

Sử dụng để   nâng, hạ, di chuyển thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản  như  sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Cáp vải

m

20

 

Tải  trọng tối thiểu 100kg

 

- Cáp thép

m

20

Tải  trọng tối thiểu

1000 kg

 

- Cáp xích

m

20

Tải  trọng tối thiểu 200kg

19

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

20

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilumnent.

- Màn chiếu 

≥ 1,8m x1,8m

                 

 

Bảng 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DÙNG NƯỚC

 

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản  của thiết bị

1

Máy hàn điện

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành hàn

Dòng điện hàn ≤ 300A

2

Máy hàn nhiệt

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành hàn ống nhựa

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng để mài phôi, vát mép khi hàn

- Công suất ≤ 0,75kW

- Đường kính đá mài

≤ 150mm

4

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

 Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất ≤ 1000W

5

Bàn ren ống cầm tay

Bộ

03

Sử dụng để thực hành cắt ren ống

Cỡ từ: 6mm ÷ 25mm

6

Máy ren đầu ống

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành tạo ren đầu ống

- Tiện ren ống có đường kính từ:

6mm ÷ 25mm

- Công suất ≥ 750 W

7

Máy cắt đá

Chiếc

02

Sử dụng trong quá trình cắt phôi

- Công suất ≥ 1500W

- Đường kính đá cắt

 ≥ 350mm

8

Bộ thước đo

Bộ

01

Dùng để đo kích thước của các chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước lá

Chiếc

03

 

Chiều dài từ: 

300mm ÷1000mm

 

- Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài từ:

2000mm ÷ 10000mm

 

- Thước nhét

Bộ

01

Độ dày lá thước từ:

0,02mm ÷ 2mm

 

- Thước đo góc

Chiếc

03

Góc đo lớn nhất 3600

 

- Êke

Chiếc

03

 

Chiều dài từ:

300mm ÷ 500mm

 

- Thước cầu

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

9

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

01

Thực hành tháo lắp, sửa chữa .

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Cờ lê

Bộ

01

 

- Mỏ lết

Bộ

01

 

- Lục lăng

Chiếc

05

 

- Cờ lê  răng

Bộ

01

 

- Cờ lê khẩu

Bộ

01

 

- Cờ lê xích

Bộ

01

 

- Cờ lê lực

Chiếc

02

10

Nivô

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Ni vô khung

Chiếc

02

 

- Độ chính xác

0,02 mm/m

- Chiều dài từ:

500mm÷1000mm

 

- Ni vô có đế từ

Chiếc

02

 

- Ni vô thước

Chiếc

02

11

Quả dội

Chiếc

06

Sử dụng để  căn chỉnh trong quá trình lắp đặt

Loại thông dụng trên thị trường

12

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

13

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilumnent.

- Màn chiếu 

≥ 1,8m x1,8m

                 

 

Bảng 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT ỐNG QUA SÔNG/ĐẦM LẦY

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ cắt bằng gas, oxy

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

- Loại thông dụng trên thị trường

- Theo tiêu chuẩn Việt Nam

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bình oxy

Bình

01

 

- Bình gas

Bình

01

 

- Mỏ cắt và  bép cắt

Bộ

01

 

- Xe  đẩy

Chiếc

01

 

- Dây dẫn khí

m

20

 

- Van ngăn lửa tạt lại bình oxy

Chiếc

01

 

- Van ngăn lửa tạt lại bình gas

Chiếc

01

 

- Đồng hồ oxy

Chiếc

01

 

- Đồng hồ gas

Chiếc

01

2

Bộ dũa

Bộ

01

Sử dụng để gia công các chi tiết

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Dũa dẹt

Chiếc

19

 

- Dũa tròn

Chiếc

19

 

- Dũa tam giác

Chiếc

19

 

- Dũa lòng mo

Chiếc

19

3

Bộ thước đo

Bộ

01

Dùng để đo kích thước của các chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước lá

Chiếc

03

 

Chiều dài từ: 

300mm ÷1000mm

 

- Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài từ:

2000mm ÷ 10000mm

 

- Thước nhét

Bộ

01

Độ dày lá thước từ:

0,02mm ÷ 2mm

 

- Thước đo góc

Chiếc

03

Góc đo lớn nhất 3600

 

- Êke

Chiếc

03

Chiều dài từ:

300mm ÷ 500mm

 

- Thước cầu

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

4

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

01

Dùng để thực hành tháo, lắp sửa chữa

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Cờ lê

Bộ

01

 

- Mỏ lết

Bộ

01

 

- Lục lăng

Chiếc

05

 

- Cờ lê  răng

Bộ

01

 

- Cờ lê khẩu

Bộ

01

 

- Cờ lê xích

Bộ

01

 

- Cờ lê lực

Chiếc

02

5

Nivô

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Ni vô khung

Chiếc

02

 

- Độ chính xác

 0,02 mm/m

- Chiều dài từ: 500mm÷1000mm

 

- Ni vô có đế từ

Chiếc

02

 

- Ni vô thước

Chiếc

02

6

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng để mài phôi, vát mép

- Công suất

 ≤ 0,75kW

- Đường kính đá mài ≤ 150mm

7

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

 Sử dụng để  khoan các chi tiết

Công suất ≤ 1000W

8

Máy hàn điện

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành

Dòng điện hàn

 ≤ 300A

9

Búa tạ

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

10

Búa tay

Chiếc

06

Khối lượng từ:

0,5kg ÷3kg

11

Quả dội

Chiếc

06

Sử dụng để  căn chỉnh khi thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

12

Máy vát mép ống

Chiếc

03

Sử dụng để thực hành vát mép ống

Đường kính trong ống  ≥ 50mm

13

Máy thủy bình

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành đo

 

- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X

- Tiêu cự ngắn nhất từ:

500mm ÷1500 mm

14

Máy kinh vĩ

Chiếc

01

- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X

- Tiêu cự ngắn nhất từ:

500mm ÷1500 mm

15

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

16

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilumnent.

- Màn chiếu 

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT MÁY BƠM

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy bơm hướng trục ngang ly tâm

Chiếc

01

 Dùng để thực hành lắp, đặt và căn chỉnh máy bơm

Công suất  ³ 1500W

2

Máy bơm hướng trục đứng ly tâm

Chiếc

01

3

Thước cặp

Bộ

01

Dùng để đo kích thước của các chi tiết

Thông số kỹ thuật  cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước cặp cơ

Chiếc

03

 

Phạm vi đo:

0mm ÷150mm

Độ chia 0,02mm

 

- Thước cặp điện tử

Chiếc

03

 

Phạm vi đo:

0mm ÷150mm

Độ chia 0,01mm

 

- Thước cặp hiển thị đồng hồ

Chiếc

03

4

Đồng hồ so

Bộ

03

Được dùng để rà gá, đo độ phẳng

Thông số kỹ thuật cơ bản  như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Đồng hồ so

Chiếc

1

 

Khoảng so  từ:

0mm ÷ 10mm.

Độ chính xác 0,01mm

 

- Đế từ

Chiếc

1

5

Bộ thước đo

Bộ

01

Dùng để đo kích thước của các chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản  như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước lá

Chiếc

03

 

Chiều dài từ: 

300mm ÷1000mm

 

- Thước cuộn

Chiếc

03

 

Chiều dài từ:

2000mm ÷ 10000mm

 

- Thước nhét

Bộ

01

 

Độ dày lá thước từ:

0,02mm ÷ 2mm

 

- Thước đo góc

Chiếc

03

Góc đo lớn nhất 3600

 

- Êke

Chiếc

03

Chiều dài từ:

300mm ÷ 500mm

 

- Thước cầu

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

6

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

01

Thực hành tháo lắp, sửa chữa

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Cờ lê

Bộ

01

 

- Mỏ lết

Bộ

01

 

- Lục lăng

Chiếc

05

 

- Cờ lê  răng

Bộ

01

 

- Cờ lê khẩu

Bộ

01

 

- Cờ lê xích

Bộ

01

 

- Cờ lê lực

Chiếc

02

7

Nivô

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật  cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Ni vô khung

Chiếc

02

 

- Độ chính xác

0,02 mm/m

- Chiều dài từ:

500mm÷1000mm

 

- Ni vô có đế từ

Chiếc

02

 

- Ni vô thước

Chiếc

02

8

Máy kinh vĩ

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành đo

- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X

- Tiêu cự ngắn nhất từ:

500mm ÷1500 mm

9

Máy thủy bình

Chiếc

01

- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X

- Tiêu cự ngắn nhất từ:

500mm ÷1500 mm

10

Giá chữ A

Chiếc

03

 Dùng trong quá trình thực hành

- Kích thước tối thiểu 2500mmx3000mm

11

Kích

Bộ

01

Sử dụng để  nâng hạ thiết bị khi lắp đặt

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mội bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Kích răng

Chiếc

01

 

Tải trọng nâng từ:

500kg÷10000kg

 

- Kích vít

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Kích thủy lực

Chiếc

01

12

Palăng xích

Chiếc

01

Dùng để  nâng hạ thiết bị khi lắp đặt

Tải trọng nâng từ:

500kg÷10000kg

13

Máy hàn điện

Chiếc

03

Dùng để thực hành hàn các chi tiết

Dòng điện hàn

 ≤ 300A

14

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng để mài phôi, vát mép

- Công suất

≤ 0,75kW

- Đường kính đá mài ≤ 150mm

15

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

 Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất ≤ 1000W

16

Máy khoan bê tông cầm tay

Chiếc

02

Công suất ≤ 1000W

17

Xà beng

Chiếc

06

 Loại thông dụng trên thị trường

18

Bộ dũa

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mội bộ bao gồm:

 

 

 

- Dũa dẹt

Chiếc

19

 

- Dũa tròn

Chiếc

19

 

- Dũa tam giác

Chiếc

19

 

- Dũa lòng mo

Chiếc

19

19

Đe

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Khối lượng lớn nhất 90kg

20

Búa tạ

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

21

Búa tay

Chiếc

06

Khối lượng từ:

0,5kg÷3kg

22

Căn đệm

Bộ

03

Dùng để căn chỉnh khi lắp đặt

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

- Căn chữ U

Bộ

1

 

- Căn bằng

Bộ

1

 

- Căn vát

Bộ

1

23

Giá căng tâm

Bộ

06

Sử dụng  để căn chỉnh trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

24

Quả nặng

Quả

06

25

Quả dội

Quả

06

26

Căn lá

Bộ

06

 Dùng để căn chỉnh các chi tiết

Phạm vi đo từ:

0,03mm÷1mm

Số lá đo ≤ 20 lá

27

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

28

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilumnent.

- Màn chiếu 

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 26: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT ỐNG VÀ PHỤ KIỆN CHÌM

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ cắt bằng gas, oxy

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành cắt các chi tiết ống

- Loại thông dụng trên thị trường

- Theo tiêu chuẩn Việt Nam

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bình oxy

Bình

01

 

- Bình gas

Bình

01

 

- Mỏ cắt và  bép cắt

Bộ

01

 

- Xe  đẩy

Chiếc

01

 

- Dây dẫn khí

m

20

 

- Van ngăn lửa tạt lại bình oxy

Chiếc

01

 

- Van ngăn lửa tạt lại bình gas

Chiếc

01

 

- Đồng hồ oxy

Chiếc

01

 

- Đồng hồ gas

Chiếc

01

2

Bộ dũa

Bộ

01

Sử dụng để gia công các chi tiết

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Dũa dẹt

Chiếc

19

 

- Dũa tròn

Chiếc

19

 

- Dũa tam giác

Chiếc

19

 

- Dũa lòng mo

Chiếc

19

3

Bộ thước đo

Bộ

01

Dùng để đo kích thước của các chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Thước lá

Chiếc

03

 

Chiều dài từ: 

300mm ÷1000mm

 

- Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài từ:

2000mm÷10000mm

 

- Thước nhét

Bộ

01

Độ dày lá thước từ:

0,02mm ÷ 2mm

 

- Thước đo góc

Chiếc

03

Góc đo lớn nhất 3600

 

- Êke

Chiếc

03

Chiều dài từ:

300mm ÷ 500mm

 

- Thước cầu

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

4

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

01

Thực hành tháo lắp, sửa chữa

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Cờ lê

Bộ

01

 

- Mỏ lết

Bộ

01

 

- Lục lăng

Chiếc

05

 

- Cờ lê  răng

Bộ

01

 

- Cờ lê khẩu

Bộ

01

 

- Cờ lê xích

Bộ

01

 

- Cờ lê lực

Chiếc

02

5

Nivô

Bộ

01

Dùng để thực hành căn chỉnh

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Ni vô khung

Chiếc

02

 

- Độ chính xác

0,02 mm/m

- Chiều dài từ:

500mm÷1000mm

 

- Ni vô có đế từ

Chiếc

02

 

- Ni vô thước

Chiếc

02

6

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng để mài các chi tiết

- Công suất ≤ 0,75kW

- Đường kính đá mài

≤ 150mm

7

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

 Sử dụng để khoan các chi tiết

Công suất ≤ 1000W

8

Máy hàn điện

Chiếc

03

Dùng để hàn các chi tiết

Dòng điện hàn ≤ 300A

9

Búa tạ

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

10

Búa tay

Chiếc

06

Khối lượng từ:

0,5kg ÷3 kg

11

Quả dội

Chiếc

06

Sử dụng để  căn chỉnh

Loại thông dụng trên thị trường

12

Cáp

Bộ

01

Dùng để thực hành nâng chuyển thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:                               

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Cáp vải

m

20

 

Tải trọng tối thiểu 100kg

 

- Cáp thép

m

20

Tải trọng tối thiểu

1000 kg

 

- Cáp xích

m

20

Tải trọng tối thiểu

200 kg

13

Palăng xích

Chiếc

01

Thực hành nâng  thiết bị khi lắp đặt

Tải trọng nâng từ:

500kg ÷ 10000kg

14

Giá chữ A

Chiếc

03

Sử dụng để  đối nối ống

Kích thước tối thiểu 2500mmx3000mm

15

Máy nén khí

Chiếc

01

Sử dụng để làm sạch bụi, thử áp

Công suất ≥ 3,7 KW

16

Máy thủy bình

Chiếc

01

Dùng đo trong quá trình thi công lắp đặt đường ống

 

- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X

- Tiêu cự ngắn nhất từ:

500mm ÷1500 mm

17

Máy kinh vĩ

Chiếc

01

- Độ phóng đại ống kính từ: 20X ÷ 30X

- Tiêu cự ngắn nhất từ:

500mm ÷1500 mm

18

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

19

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilumnent.

- Màn chiếu 

≥ 1,8m x1,8m

 

Bảng 27: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG ISO

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Phục vụ để trình chiếu trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

 ≥ 2500 Ansilumnent.

- Màn chiếu 

≥ 1,8m x1,8m

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

 

 

Bảng 28 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

 

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ.

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

           THIẾT BỊ AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG

1

Bộ trang bị cứu thương

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Tủ y tế

Chiếc

1

Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt.

 

- Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo.

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế

 

- Cáng cứu thương

Chiếc

1

2

Bảo hộ lao động

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Mặt nạ hàn

Chiếc

03

 

- Găng tay hàn

Chiếc

03

 

- Giầy da

Chiếc

03

 

- Kính hàn

Chiếc

03

 

- Yếm hàn

Chiếc

03

 

- Quần áo bảo hộ

Chiếc

03

 

- Kính bảo hộ

Chiếc

03

 

- Dây an toàn

Chiếc

03

3

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

 

- Bình chữa cháy (bao gồm: bình bọt; bình khí)

Bộ

1

 

- Các bảng tiêu lệnh chữa cháy.

Bộ

1

 

 

- Cát phòng chống cháy.

m3

0,5

 

 

- Xẻng xúc cát

Chiếc

1

 

- Thang

Chiếc

1

          THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

4

Thước cặp

Bộ

01

Thông số kỹ thuật  cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Thước cặp cơ

Chiếc

03

Phạm vi đo: 0mm ÷150mm

Độ chia 0,02mm

 

- Thước cặp điện tử

Chiếc

03

Phạm vi đo: 0mm ÷150mm

Độ chia 0,01mm

 

- Thước cặp hiển thị đồng hồ

Chiếc

03

5

Panme

Bộ

01

Thông số kỹ thuật  cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Panme đo ngoài

Chiếc

03

Phạm vi đo:

0mm ¸ 25mm; 25mm ¸ 50mm;

50mm ¸ 75mm; 75mm ¸ 125 mm

 

- Panme đo trong

Chiếc

03

Phạm vi đo: 0mm ¸ 25mm;  25mm ¸ 50mm;

50mm ¸ 75mm;

75mm ¸ 125 mm

 

- Panme đo sâu

Chiếc

03

6

Bộ thước đo

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Thước lá

Chiếc

03

Chiều dài từ:  300mm ÷1000mm

 

- Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài từ:

2000mm ÷ 10000mm

 

- Thước nhét

Bộ

01

Độ dày lá thước từ:

0,02mm ÷ 2mm

 

- Thước đo góc

Chiếc

03

Góc đo lớn nhất 3600

 

- Êke

Chiếc

03

Chiều dài từ:

300mm ÷ 500mm

 

- Thước cầu

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

7

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

8

Bộ dụng cụ nghề điện

Bộ

03

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Bút thử điện

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Kìm điện

Chiếc

01

Điện áp cách điện ≥ 1000V.

 

- Kìm điện mỏ nhọn

Chiếc

01

Điện áp cách điện ≥ 1000V.

 

- Kìm ép cốt

Chiếc

01

Đường kính từ:

0,5mm2 ÷ 16mm2

 

- Kìm cắt

Chiếc

01

Điện áp cách điện ≥ 1000V.

 

- Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kích cỡ tối thiểu  4mm

Dài ≥ 150mm

9

Calíp

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Calíp trục

Chiếc

03

- Đường kính từ: 10mm ÷ 70 mm

 

- Calíp ngàm

Chiếc

03

- Đường kính từ: 10mm ÷ 70 mm

10

Bộ dụng cụ cạo rà

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Cạo mặt cong

Chiếc

19

 

- Cạo mặt phẳng

Chiếc

19

11

Dưỡng ren

Bộ

02

Loại thông dụng trên thị trường

12

Bàn ren, Taro ren

Bộ

06

 

13

Cáp

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Cáp vải

m

20

Tải trọng ≥ 100kg

 

- Cáp thép

m

20

Tải trọng ≥ 1000 kg

 

- Cáp xích

m

20

Tải trọng ≥ 200 kg

14

Nivô

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Ni vô khung

Chiếc

02

- Độ chính xác 0,02 mm/m

- Chiều dài từ: 500mm÷1000mm

 

- Ni vô có đế từ

Chiếc

02

 

- Ni vô thước

Chiếc

02

15

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Cờ lê

Bộ

01

 

- Mỏ lết

Bộ

01

 

- Lục lăng

Chiếc

05

 

- Cờ lê  răng

Bộ

01

 

- Cờ lê khẩu

Bộ

01

 

- Cờ lê xích

Bộ

01

 

 

- Cờ lê lực

Chiếc

02

16

Bộ dụng cụ nghề hàn

Bộ

06

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Mặt nạ hàn

Chiếc

01

 

- Kính hàn

Chiếc

01

 

- Kìm hàn

Chiếc

01

 

- Búa gõ xỉ

Chiếc

01

 

- Bộ gá phôi

Chiếc

01

 

- Dưỡng kiểm tra

Chiếc

01

17

Đe rèn

Chiếc

01

Khối lượng ≥ 40kg

18

Bàn nguội  kèm êto song song

Bộ

19

Loại bàn đôi

Độ mở lớn nhất của Êto 250mm.

19

Cưa sắt

Chiếc

6

 Loại thông dụng trên thị trường

20

Bộ dũa

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Dũa dẹt

Chiếc

19

 

- Dũa tròn

Chiếc

19

 

- Dũa tam giác

Chiếc

19

 

- Dũa lòng mo

Chiếc

19

21

Bàn máp

Chiếc

02

Kích thước tối thiểu: 200mmx200mm

22

Búa tạ

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

23

Búa tay

Chiếc

06

Khối lượng từ: 0,5kg ÷ 3kg

24

Dụng cụ lấy dấu

Bộ

03

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Mũi vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch từ:

130mm÷250 mm

 

- Com pa vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch từ:

200mm÷ 300mm

 

- Đài vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch từ: 1mm÷3mm

 

- Đột dấu.

Chiếc

1

Phạm vi đột từ 1mm- 3mm

25

Bộ dụng cụ hàn cắt bằng gas, oxy

Bộ

03

- Loại thông dụng trên thị trường

- Theo tiêu chuẩn Việt Nam

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bình oxy

Bình

01

 

- Bình gas

Bình

01

 

- Mỏ cắt và  bép cắt

Bộ

01

 

- Xe đẩy

Chiếc

01

 

- Dây dẫn khí

m

20

 

- Van ngăn lửa tạt lại bình oxy

Chiếc

01

 

- Van ngăn lửa tạt lại bình gas

Chiếc

01

 

- Đồng hồ oxy

Chiếc

01

 

- Đồng hồ gas

Chiếc

01

 

- Dụng cụ thông bép

Bộ

01

 

- Dụng cụ đánh lửa

Chiếc

01

26

Đục

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Đục bằng

Chiếc

19

Chiều dài ≥100mm

 

- Đục nhọn

Chiếc

19

Chiều dài ≥100mm

27

Múp

Bộ

01

Loại thông dụng và phù hợp với đường kính cáp

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Múp 1 puly

Chiếc

03

 

- Múp nhiều puly

Chiếc

03

28

Giá chữ A

Chiếc

01

Kích thước tối thiểu 2500mmx3000mm

29

Kích

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Kích răng

Chiếc

01

Tải trọng nâng từ:

500kg ÷10.000kg

 

 

- Kích vít

Chiếc

01

 

- Kích thủy lực

Chiếc

01

30

Tời tay

Chiếc

01

Tải trọng nâng ≥ 100kg

31

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

32

Palăng

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Palăng lắc tay

Chiếc

01

Tải trọng nâng từ:

100kg ÷ 5000kg

 

- Palăng xích

Chiếc

01

Tải trọng nâng từ:

500kg ÷10000kg

 

 - Palăng điện

Chiếc

01

Tải trọng nâng từ:

1000kg ÷15000kg

33

Đồng hồ so

Bộ

03

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Đồng hồ so

Chiếc

1

Khoảng so từ: 0mm ÷ 10mm.

Độ chính xác 0,01mm

 

- Đế từ

Chiếc

1

34

Khóa cáp

Chiếc

03

Loại thông dụng và phù hợp với đường kính cáp

35

Ma ní

Chiếc

03

Cỡ từ: 6mm ÷ 64 mm

36

Dao cắt ống

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

37

Bàn ren ống (cầm tay)

Bộ

03

Loại thông dụng trên thị trường

38

Quả dội

Chiếc

06

39

Máy mài cầm tay

Chiếc

06

- Công suất ≤ 0,75kW

- Đường kính đá mài ≤150mm

40

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

Công suất ≤ 1000W

41

 Máy vát mép ống

Chiếc

03

 Đường kính trong ống  ≥ 50mm

42

Máy lăn gân mép tôn

Chiếc

03

- Công suất ≤ 1000W

- Độ  dày  tôn lăn tối  đa  2mm

43

Máy doa miệng ống

Chiếc

03

Công suất từ: 250W ÷ 1000 W

44

Máy ren đầu ống

Chiếc

01

- Tiện ren ống có đường kính  từ: 6mm ÷ 25mm

- Công suất ≥ 750 W

45

Máy uốn ống thủy lực

Chiếc

02

- Đường kính ống tối đa 100mm

- Góc uốn tối đa 180°

46

Máy cắt đá

Chiếc

02

- Công suất ≥ 1500W

- Đường kính đá cắt ≥ 350mm

47

Máy cắt gas, oxy bán tự động

Chiếc

01

Độ dày cắt tối đa 30mm

48

Máy cưa

Chiếc

01

Công  suất ≤ 1000W

49

Máy khoan bàn

Chiếc

02

Công  suất ≤ 1000W

50

Máy hàn điện

Chiếc

03

Dòng điện hàn tối đa ≤ 300A

51

Máy mài hai đá

Chiếc

02

 Đường kính đá tối thiểu 200 mm

52

Máy kinh vĩ

Chiếc

01

- Độ phóng đại ống kính từ:

20X ÷ 30X

- Tiêu cự ngắn nhất  từ:

500mm ÷ 1500 mm

53

Máy thủy bình

Chiếc

01

- Độ phóng đại ống kính từ :

20X ÷ 30X

- Tiêu cự ngắn nhất từ:

500mm ÷ 1500 mm

54

Máy nén khí

Chiếc

01

Công suất ≥ 3,7 KW

55

Bộ con lăn

Bộ

03

Khả  năng chịu  tải  tối  đa  2000kg

56

Thiết bị định tâm ngoài

Chiếc

03

Độ đồng tâm chùm tia

≤ 0,1mm                            

57

Bộ gá định tâm

Bộ

06

- Loại dùng cho ống có đường kính: 7mm ÷ 90mm

- Số vị trí điều chỉnh ≥ 6   

58

Đồng hồ đo áp

Bộ

03

Áp  suất  tối  thiểu 30bar

59

Đồng hồ đo nhiệt độ

Chiếc

03

Nhiệt độ đo tối thiểu 25OC

60

Các khối hình học cơ bản

Bộ

1

Mô hình cắt bổ từ: 1/2÷1/4

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Hình trụ.

Chiếc

1

 

- Hình trụ bậc.

Chiếc

1

61

Bộ mẫu vật liệu

Bộ

01

Vật liệu thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi  bộ bao gồm

 

 

 

 

- Vật liệu phi kim loại.

Bộ

01

 

 

- Vật liệu kim loại.

Bộ

01

 

 

- Chất dẻo

Bộ

01

 

62

Bộ ống mẫu và phụ kiện

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Ống mẫu

Bộ

01

- Đường kính ống từ:

  25mm ÷ 100mm

- Chiều dài mỗi ống là 1000mm

 

 

+ Ống thép đen

Chiếc

01

+ Ống thép trắng

Chiếc

01

+ Ống kẽm

Chiếc

01

+ Ống nhựa tổng hợp

Chiếc

01

 

- Khuỷu (Cút)

Bộ

01

 Đường kính ống từ:

  25mm ÷ 100mm

 

 

+ Khuỷu 3 mảnh

Chiếc

01

+ Khuỷu 5 mảnh

Chiếc

01

+ Khuỷu đúc 900

Chiếc

01

+ Khuỷu đúc 450

Chiếc

01

 

- Tê

Bộ

01

Đường kính ống từ:

  25mm ÷100mm

- Chiều dày (Schedule) từ:

20mm ÷ 160 mm

 

 

+ Tê hàn

Chiếc

01

+ Tê đúc

Chiếc

01

+ Tê cân

Chiếc

01

+ Tê xiên

Chiếc

01

 

- Mặt bích

Bộ

01

- Đường kính ống từ:

  25mm ÷ 100mm

- Chiều dày (Schedule) từ:

 20mm ÷ 160mm

 

 

Mặt bích WN

Chiếc

01

+ Mặt bích SW

Chiếc

01

+ Mặt bích SO

Chiếc

01

+ Mặt bích SCR

Chiếc

01

+ Mặt bích BLD

Chiếc

01

+ Mặt bích LJ

Chiếc

01

 

- Côn

Bộ

01

- Đường kính ống từ:

  25mm ÷ 100mm

- Chiều dày (Schedule) từ:

20mm ÷ 160mm

 

 

+ Côn đồng tâm

Chiếc

01

+ Côn lệch tâm

Chiếc

01

+ Côn đúc

Chiếc

01

+ Côn hàn

Chiếc

01

 

Van

Bộ

01

Áp lực ≥13 bar

 

+ Van cầu

Chiếc

01

+ Van bướm

Chiếc

01

 

+ Van cổng

Chiếc

01

 

 

+ Van một chiều

Chiếc

01

+ Van  an  toàn

Chiếc

01

+ Van tự động

Chiếc

01

63

 Mẫu các mối ghép

Bộ

01

Các chi tiết vật thật, đơn giản

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Mối ghép chặt                    

 

- Mối ghép lỏng

 

- Mối ghép trung gian

64

Bộ khí cụ điện

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Khởi động từ

Chiếc

03

 Dòng điện tối thiểu  5A

 

- Cầu dao

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Cầu chì

Chiếc

06

65

Bộ đèn

Bộ

06

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Bộ đèn tròn

Bộ

01

Công suất P ≤ 100W

 

- Bộ đèn huỳnh quang

Bộ

01

Công suất P ≤ 40W

66

Động cơ điện

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Động cơ điện 1 pha

Chiếc

01

Công suất tối thiểu 370W

 

- Động cơ điện 3 pha

Chiếc

01

Công suất tối thiểu 750W

67

Cabin hàn

Bộ

06

Kích thước tối thiểu 1200mmx800x1800mm

68

Hệ thống hút khói hàn

Bộ

06

Có ống hút đến từng vị trí cabin, lưu lượng khí hút: 

1m3/s ÷ 2 m3/s.

69

Máy tính cầm tay

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

70

Mô hình mô phỏng cơ học

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Mô hình hệ lực phẳng

Bộ

01

 

 

- Mô hình mô men

Bộ

01

 

 

- Mô hình ngẫu lực

Bộ

01

 

 

- Mô hình ma sát

Bộ

01

 

 

- Mô hình cân bằng

Bộ

01

 

71

Mô hình phụ kiện ống

Bộ

01

 Thông số kỹ thuật  cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Ống tròn

Chiếc

01

Đường kính ống từ

  25mm – 100mm

 

- Khủy (cút)

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Tê

Chiếc

01

Tê cân bằng 900, tê xiên 450

 

- Côn

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Nhánh nối chữ Y

Chiếc

01

Đường kính ống từ:

  25mm ÷ 100mm

 

- Chóp lò

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Chỏm cầu

Chiếc

01

 

           THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

72

Máy vi tính

Bộ

01

Thông số kỹ thuật thông dụng  tại thời điểm mua sắm

73

Máy chiếu (Projector)

Bộ

 

01

 

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Màn chiếu ≥1,8m  x 1,8m

74

Bàn vẽ kỹ thuật

Bộ

01

Kích thước mặt bàn khổ A1 kèm theo ghế. Mặt bàn điều chỉnh được độ nghiêng

75

Dụng cụ vẽ kỹ thuật.

Bộ

19

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

- Thước các loại

Bộ

1

 

 

- Compa

Chiếc

1

 

 

- Bút chì các loại

Bộ

1

 

               

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO

 MÔ ĐUN TỰ CHỌN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 29: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình bảo ôn đường ống

Bộ

01

Loại thông  dụng và có kích thước phù hợp để dạy học

 

 

Mô hình bao gồm:

 

 

 

- Bảo ôn ống thẳng

Bộ

01

 

- Bảo ôn khuỷu

Bộ

01

 

- Bảo ôn tê

Bộ

01

 

- Bảo ôn  côn

Bộ

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 30: DANH MỤC TỔNG HỢP THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT ỐNG CẤP, THOÁT NƯỚC

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

 của thiết bị

1

Máy hàn nhiệt

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

Bảng 31: DANH MỤC TỔNG HỢP THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DÙNG NƯỚC

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản 

của thiết bị

1

Máy hàn nhiệt

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

Bảng 32: DANH MỤC TỔNG HỢP THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT MÁY BƠM

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy bơm hướng trục ngang ly tâm

Chiếc

01

 

Công suất động cơ ³ 1500W

2

Máy bơm hướng trục đứng ly tâm

Chiếc

01

3

Xà beng

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

4

Căn đệm

Bộ

03

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Căn chữ U

Chiếc

01

 

- Căn bằng

Chiếc

01

 

- Căn vát

Chiếc

01

5

Giá căng tâm

Bộ

06

6

Quả nặng

Quả

06

7

Mỏ kiểm

Quả

03

8

Căn lá

Bộ

06

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ KỸ THUẬT LẮP ĐẶT

 ỐNG CÔNG NGHỆ

Trình độ: Trung cấp nghề

(Kèm theo quyết định số 1452/QĐ-LĐTBXH  ngày 9 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

 

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Ban

Thẩm định

1

Ông Nguyễn Công Bình

Kỹ sư

Chủ tịch Hội đồng

2

Ông Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư xây dựng

Phó chủ tịch Hội đồng

3

Ông Ngô Duy Thắng

Kỹ sư cơ khí

Thư ký Hội đồng

4

Ông Nguyễn Mạnh Hùng

Kỹ sư cơ khí

Ủy viên

5

Ông Đinh Văn Ly

Kỹ sư cơ khí

Ủy viên

6

Ông Lê Quang Trung

Kỹ sư

Ủy viên

7

Ông Vũ Văn Cao

Kỹ sư

Ủy viên

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

 

BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
---------------
Số: 28/2012/TT-BLĐTBXH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
----------
Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2012
 
 
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ, TRÌNH ĐỘ
CAO ĐẲNG NGHỀ CHO CÁC NGHỀ: ĐIỀU KIỆN PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA; ĐIỀU KHIỂN
TÀU BIỂN; KHAI THÁC MÁY TÀU THỦY; SỬA CHỮA MÁY TÀU THỦY; ĐIỆN TÀU THỦY;
ĐIỆN TỬ DÂN DỤNG; KỸ THUẬT LẮP ĐẶT ỐNG CÔNG NGHỆ
 
 
Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định s 186/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đ nghị của Tng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư quy định về danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa; Điều khiển tàu biển; Khai thác máy tàu thủy; Sửa chữa máy tàu thủy; Điện tàu thủy; Điện tử dân dụng; Kỹ thuật lắp đặt ng công nghệ như sau:
 
 
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề các nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa; Điều khiển tàu biển; Khai thác máy tàu thủy; Sửa chữa máy tàu thủy; Điện tàu thủy; Điện tử dân dụng; Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ, để áp dụng đối với trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề, trường trung cấp chuyên nghiệp, trường cao đẳng và trường đại học có đăng ký hoạt động dạy các nghề trên.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 26 tháng 12 năm 2012.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Tổ chức Chính trị - Xã hội và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng cục Dạy nghề, các trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề, trường trung cấp chuyên nghiệp, trường cao đẳng và trường đại học có đăng ký hoạt động dạy các nghề trên và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để nghiên cứu, giải quyết./.
 

 

Nơi nhận:
- Ban bí thư Trung ương Đảng;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
-
Kiểm toán nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- HĐND, UBND, Sở LĐTBXH, Sở tài chính các tinh;
Thành phố trực thuộc Trung ương;

- Website của Chính phủ;
- Website Bộ LĐTBXH;
- Công báo;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL Bộ Tư pháp;
- Lưu: VT,TCDN.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Ngọc Phi

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi