Thông tư 24/2018/TT-BGDĐT Chế độ báo cáo thống kê ngành Giáo dục
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2018/TT-BGDĐT |
Hà Nội, ngày 28 tháng 9 năm 2018 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH GIÁO DỤC
Căn cứ Luật thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thống kê;
Căn cứ Nghị định số 97/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 60/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết nội dung chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 85/2017/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định cơ cấu, nhiệm vụ, quyền hạn của hệ thống tổ chức thống kê tập trung và thống kê bộ, cơ quan ngang bộ;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư quy định chế độ báo cáo thống kê ngành giáo dục.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định chế độ báo cáo thống kê ngành giáo dục để thu thập thông tin thống kê thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia giao cho Bộ Giáo dục và Đào tạo, Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục và tổng hợp các thông tin thống kê khác phục vụ yêu cầu quản lý ngành, lĩnh vực.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Cơ sở giáo dục: mầm non, phổ thông, giáo dục thường xuyên; Trường Phổ thông vùng cao Việt Bắc, Trường T78, Trường T80 và Trường dự bị đại học; Các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng sư phạm, trường cao đẳng có ngành đào tạo giáo viên, trường trung cấp sư phạm, trường trung cấp có ngành đào tạo giáo viên; các viện nghiên cứu khoa học được phép đào tạo trình độ tiến sĩ; Sở Giáo dục và Đào tạo và các tổ chức, cá nhân có liên quan.
2. Cơ sở giáo dục đại học thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an không áp dụng quy định này.
Điều 3. Nội dung chế độ báo cáo thống kê
Nội dung báo cáo thực hiện theo Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
1. Đơn vị báo cáo: được ghi tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê.
2. Đơn vị nhận báo cáo: là Bộ Giáo dục và Đào tạo và được ghi tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu, dưới dòng đơn vị báo cáo.
3. Ký hiệu biểu gồm hai phần: phần số và phần chữ; phần số gồm phản ánh thứ tự báo cáo; phần chữ được ghi chữ in viết tắt, cụ thể: Nhóm chữ đầu phản ánh nhóm chỉ tiêu, nhóm 2 phản ánh kỳ báo cáo.
4. Kỳ báo cáo và thời hạn báo cáo:
a) Kỳ báo cáo thống kê là khoảng thời gian nhất định quy định đối tượng báo cáo thống kê phải thể hiện kết quả hoạt động bằng số liệu theo các tiêu chí thống kê trong biểu mẫu báo cáo thống kê. Kỳ báo cáo được ghi cụ thể dưới tên biểu của từng biểu mẫu thống kê;
b) Thời hạn nhận báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên trái của từng biểu mẫu thống kê;
c) Báo cáo thống kê định kỳ:
Kỳ báo cáo thống kê giáo dục được tính theo năm học và thời hạn báo cáo:
- Báo cáo thống kê giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục khuyết tật mỗi năm thực hiện 02 kỳ báo cáo:
+ Kỳ báo cáo đầu năm học: Thời điểm báo cáo là ngày 30 tháng 9, thời hạn gửi báo cáo là ngày 30 tháng 10 hàng năm.
+ Kỳ báo cáo cuối năm học: Thời điểm báo cáo là ngày 31 tháng 5, thời hạn gửi báo cáo là ngày 30 tháng 6 hàng năm.
- Báo cáo thống kê giáo dục đại học, đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng, đào tạo giáo viên trình độ trung cấp và dự bị đại học, mỗi năm thực hiện 01 kỳ báo cáo: Thời điểm báo cáo là ngày 31 tháng 12, thời hạn gửi báo cáo là ngày 15 tháng 01 hàng năm;
d) Báo cáo thống kê đột xuất:
Báo cáo thống kê đột xuất được thực hiện để giúp Bộ hưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo thu thập các thông tin ngoài các thông tin thống kê được thu thập, tổng hợp theo chế độ báo cáo thống kê định kỳ. Nội dung báo cáo thống kê đột xuất thực hiện theo văn bản yêu cầu của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Phương thức gửi báo cáo
a) Các báo cáo thống kê được thực hiện dưới 02 hình thức: bằng văn bản giấy và qua hệ thống báo cáo điện tử;
b) Báo cáo bằng văn bản giấy phải có chữ ký, đóng dấu của Thủ trưởng đơn vị báo cáo để thuận lợi cho việc kiểm tra, đối chiếu, xử lý số liệu. Báo cáo bằng văn bản điện tử thể hiện một trong hai hình thức là định dạng pdf của văn bản giấy hoặc dưới dạng tệp tin điện tử được xác thực bằng chữ ký số của thủ trưởng cơ quan, đơn vị báo cáo.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Đơn vị báo cáo thống kê có trách nhiệm:
a) Chấp hành báo cáo đầy đủ, chính xác, đúng thời hạn, đúng nội dung thông tin được quy định trong chế độ báo cáo thống kê và chịu trách nhiệm về các nội dung báo cáo;
b) Kiểm tra, cung cấp lại báo cáo và các thông tin liên quan đến báo cáo thống kê khi có yêu cầu của đơn vị tổng hợp số liệu báo cáo.
2. Đơn vị tổng hợp báo cáo thống kê có trách nhiệm:
a) Thực hiện tổng hợp thông tin thống kê theo các biểu mẫu đã quy định;
b) Yêu cầu các đơn vị báo cáo kiểm tra, cung cấp lại báo cáo và các thông tin liên quan đến báo cáo thống kê khi cần thiết.
3. Văn phòng, Bộ Giáo dục và Đào tạo chủ trì phối hợp với các đơn vị liên quan triển khai chế độ báo cáo thống kê ngành giáo dục. Tổng hợp số liệu thống kê trong hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia giao cho Bộ Giáo dục và Đào tạo và số liệu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục để trình Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
4. Cục Công nghệ thông tin, Bộ Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Văn phòng, các đơn vị có liên quan triển khai kỹ thuật hệ thống báo cáo điện tử phục vụ công tác thống kê của ngành giáo dục.
5. Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thu thập, tổng hợp thông tin, số liệu thống kê của các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục khuyết tật trên địa bàn tỉnh, thành phố.
6. Các đại học quốc gia, đại học vùng có trách nhiệm đôn đốc các trường thành viên thực hiện chế độ báo cáo thống kê.
Điều 5. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Giám đốc các đại học, học viện, Hiệu trưởng các trường đại học, cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm, dự bị đại học, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức là đối tượng áp dụng chế độ báo cáo thống kê này chịu trách nhiệm thi hành.
Điều 6. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14 tháng 11 năm 2018.
2. Thông tư này thay thế Thông tư số 41/2011/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 9 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành qui định chế độ thống kê, thông tin, báo cáo về tổ chức, hoạt động giáo dục và các quy định trước đây trái với quy định tại Thông tư này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
HỆ THỐNG BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ
(Kèm theo Thông tư số 24/2018/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT |
Ký hiệu biểu |
Tên biểu |
Đơn vị báo cáo |
Kỳ báo cáo |
Ngày nhận báo cáo |
1 |
01-MN-ĐN |
Báo cáo thống kê giáo dục mầm non |
Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Đầu năm học |
Ngày 30 tháng 10 năm báo cáo |
2 |
02-TH-ĐN |
Báo cáo thống kê giáo dục tiểu học |
Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Đầu năm học |
Ngày 30 tháng 10 năm báo cáo |
3 |
03-THCS-ĐN |
Báo cáo thống kê giáo dục trung học cơ sở |
Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Đầu năm học |
Ngày 30 tháng 10 năm báo cáo |
4 |
04a-THPT-ĐN |
Báo cáo thống kê giáo dục trung học phổ thông |
Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Đầu năm học |
Ngày 30 tháng 10 năm báo cáo |
5 |
04b-THPT-ĐN |
Báo cáo thống kê giáo dục trung học phổ thông |
Trường Phổ thông vùng cao Việt Bắc, Trường T78, Trường T80; Các cơ sở giáo dục có đào tạo học sinh trung học phổ thông, học sinh hệ phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc các Bộ |
Đầu năm học |
Ngày 30 tháng 10 năm báo cáo |
6 |
05-GDTX-ĐN |
Báo cáo thống kê giáo dục thường xuyên |
Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Đầu năm học |
Ngày 30 tháng 10 năm báo cáo |
7 |
06-GDKT-ĐN |
Báo cáo thống kê giáo dục khuyết tật |
Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Đầu năm học |
Ngày 30 tháng 10 năm báo cáo |
8 |
07-TKTH-ĐN |
Báo cáo thống kê tổng hợp Giáo dục Mầm non - Phổ thông - Thường xuyên - Khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Đầu năm học |
Ngày 30 tháng 10 năm báo cáo |
9 |
08-NSNN-ĐN |
Báo cáo thống kê chi ngân sách nhà nước cho giáo dục |
Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Trường Phổ thông vùng cao Việt Bắc, Trường T78, trường T80; |
Đầu năm học |
Ngày 30 tháng 10 năm báo cáo |
10 |
01-MN-CN |
Báo cáo thống kê giáo dục mầm non |
Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Cuối năm học |
Ngày 30 tháng 6 năm báo cáo |
11 |
02-TH-CN |
Báo cáo thống kê giáo dục tiểu học |
Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Cuối năm học |
Ngày 30 tháng 6 năm báo cáo |
12 |
03-THCS-CN |
Báo cáo thống kê giáo dục trung học cơ sở |
Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Cuối năm học |
Ngày 30 tháng 6 năm báo cáo |
13 |
04a-THPT-CN |
Báo cáo thống kê giáo dục trung học phổ thông |
Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Cuối năm học |
Ngày 30 tháng 6 năm báo cáo |
14 |
04b-THPT-CN |
Báo cáo thống kê giáo dục trung học phổ thông |
Trường Phổ thông vùng cao việt Bắc, Trường T78, Trường T80; Các cơ sở giáo dục có đào tạo học sinh trung học phổ thông, học sinh hệ phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc các Bộ |
Cuối năm học |
Ngày 30 tháng 6 năm báo cáo |
15 |
05-GDTX-CN |
Báo cáo thống kê giáo dục thường xuyên |
Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Cuối năm học |
Ngày 30 tháng 6 năm báo cáo |
16 |
06-GDKT-CN |
Báo cáo thống kê giáo dục khuyết tật |
Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Cuối năm học |
Ngày 30 tháng 6 năm báo cáo |
17 |
07-TKTH-CN |
Báo cáo thống kê tổng hợp Giáo dục Mầm non - Phổ thông - Thường xuyên - Khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Cuối năm học |
Ngày 30 tháng 6 năm báo cáo |
18 |
09-DBĐH |
Báo cáo thống kê dự bị đại học |
Trường Dự bị đại học; Cơ sở giáo dục có đào tạo hệ dự bị đại học |
Năm học |
Ngày 15 tháng 01 năm báo cáo |
19 |
10-ĐTGVTC |
Báo cáo thống kê đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
Trường Trung cấp sư phạm; Trường trung cấp có ngành đào tạo giáo viên; Trường Cao đẳng có đào tạo giáo viên trình độ trung cấp; Trường Đại học có đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
Năm học |
Ngày 15 tháng 01 năm báo cáo |
20 |
11-ĐTGVCĐ |
Báo cáo thống kê đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng |
Trường Cao đẳng sư phạm; Trường cao đẳng có ngành đào tạo giáo viên; Trường Đại học có đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng |
Năm học |
Ngày 15 tháng 01 năm báo cáo |
21 |
12-GDĐH |
Báo cáo thống kê giáo dục đại học |
Trường đại học, học viện, viện nghiên cứu khoa học được phép đào tạo trình độ tiến sĩ |
Năm học |
Ngày 15 tháng 01 năm báo cáo |
22 |
13-NSNN |
Báo cáo thống kê chi ngân sách nhà nước cho giáo dục và đào tạo |
Trường đại học, học viện, các viện nghiên cứu khoa học được phép đào tạo trình độ tiến sĩ; Trường cao đẳng sư phạm, trường cao đẳng có ngành đào tạo giáo viên; Trường trung cấp sư phạm, trường trung cấp có ngành đào tạo giáo viên; Trường dự bị đại học; |
Năm học |
Ngày 15 tháng 01 năm báo cáo |
Biểu 01-MN-ĐN Ban hành theo Thông tư số 24/2018/TT-BGDĐT ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT Ngày nhận báo cáo: Ngày 30 tháng 10 năm báo cáo |
BÁO CÁO THỐNG KÊ GIÁO DỤC MẦM NON |
- Đơn vị báo cáo: Sở GDĐT tỉnh……….. - Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mã số |
Tổng số |
Công lập |
Tư thục |
Dân lập |
|
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
I |
Trường |
|
|
|
|
|
|
1. |
Tổng số trường |
trường |
01 |
|
|
|
|
1.1. |
Nhà trẻ |
trường |
02 |
|
|
|
|
|
Chia ra theo vùng: |
|
|
|
|
|
|
|
- Trung du, đồng bằng, thành phố |
trường |
03 |
|
|
|
|
|
+ Trường có dưới 9 nhóm trẻ |
trường |
04 |
|
|
|
|
|
+ Trường có 9 nhóm trẻ trở lên |
trường |
05 |
|
|
|
|
|
- Miền núi, vùng sâu, hải đảo |
trường |
06 |
|
|
|
|
|
+ Trường có dưới 6 nhóm trẻ |
trường |
07 |
|
|
|
|
|
+ Trường có 6 nhóm trẻ trở lên |
trường |
08 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- Trường có từ 5 điểm trường trở lên |
trường |
09 |
|
|
|
|
|
- Trường có sử dụng máy vi tính phục vụ quản lý và giáo dục trẻ |
trường |
10 |
|
|
|
|
|
- Trường được kết nối internet |
trường |
11 |
|
|
|
|
|
- Trường có điện (lưới) |
trường |
12 |
|
|
|
|
|
- Trường có nguồn nước sạch |
trường |
13 |
|
|
|
|
|
- Trường có công trình vệ sinh |
trường |
14 |
|
|
|
|
1.2. |
Trường mẫu giáo |
trường |
15 |
|
|
|
|
|
Chia ra theo vùng: |
|
|
|
|
|
|
|
- Trung du, đồng bằng, thành phố |
trường |
16 |
|
|
|
|
|
+ Trường có dưới 9 nhóm trẻ |
trường |
17 |
|
|
|
|
|
+ Trường có 9 nhóm trẻ trở lên |
trường |
18 |
|
|
|
|
|
- Miền núi, vùng sâu, hải đảo |
trường |
19 |
|
|
|
|
|
+ Trường có dưới 6 nhóm trẻ |
trường |
20 |
|
|
|
|
|
+ Trường có 6 nhóm trẻ trở lên |
trường |
21 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 |
trường |
22 |
|
|
|
|
|
- Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 |
trường |
23 |
|
|
|
|
|
- Trường có từ 5 điểm trường trở lên |
trường |
24 |
|
|
|
|
|
- Trường có sử dụng máy vi tính phục vụ quản lý và giáo dục trẻ |
trường |
25 |
|
|
|
|
|
- Trường được kết nối internet |
trường |
26 |
|
|
|
|
|
- Trường có điện (lưới) |
trường |
27 |
|
|
|
|
|
- Trường có nguồn nước sạch |
trường |
28 |
|
|
|
|
|
- Trường có công trình vệ sinh |
trường |
29 |
|
|
|
|
|
- Trường có chương trình giáo dục vệ sinh đôi tay |
trường |
30 |
|
|
|
|
|
- Trường có chương trình giáo dục cơ bản về giới tính, phòng chống bạo lực, xâm hại |
trường |
31 |
|
|
|
|
|
- Trường có kế hoạch giáo dục phòng, chống thiên tai và ứng phó biến đổi khí hậu |
trường |
32 |
|
|
|
|
1.3 |
Trường mầm non |
trường |
33 |
|
|
|
|
|
Chia ra theo vùng: |
|
|
|
|
|
|
|
- Trung du, đồng bằng, thành phố |
trường |
34 |
|
|
|
|
|
+ Trường có dưới 9 nhóm trẻ |
trường |
35 |
|
|
|
|
|
+ Trường có 9 nhóm trẻ trở lên |
trường |
36 |
|
|
|
|
|
- Miền núi, vùng sâu, hải đảo |
trường |
37 |
|
|
|
|
|
+ Trường có dưới 6 nhóm trẻ |
trường |
38 |
|
|
|
|
|
+ Trường có 6 nhóm trẻ trở lên |
trường |
39 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 |
trường |
40 |
|
|
|
|
|
- Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 |
trường |
41 |
|
|
|
|
|
- Trường có từ 5 điểm trường trở lên |
trường |
42 |
|
|
|
|
|
- Trường có sử dụng máy vi tính phục vụ quản lý và giáo dục trẻ |
trường |
43 |
|
|
|
|
|
- Trường được kết nối internet |
trường |
44 |
|
|
|
|
|
- Trường có điện (lưới) |
trường |
45 |
|
|
|
|
|
- Trường có nguồn nước sạch |
trường |
46 |
|
|
|
|
|
- Trường có công trình vệ sinh |
trường |
47 |
|
|
|
|
|
- Trường có chương trình giáo dục vệ sinh đôi tay |
trường |
48 |
|
|
|
|
|
- Trường có chương trình giáo dục cơ bản về giới tính, phòng chống bạo lực, xâm hại |
trường |
49 |
|
|
|
|
|
- Trường có kế hoạch giáo dục phòng, chống thiên tai và ứng phó biến đổi khí hậu |
trường |
50 |
|
|
|
|
1.4 |
Nhóm trẻ độc lập |
cơ sở |
51 |
|
|
|
|
1.5 |
Lớp mẫu giáo độc lập |
cơ sở |
52 |
|
|
|
|
1.6 |
Nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
cơ sở |
53 |
|
|
|
|
1.7 |
Số điểm trường |
điểm |
54 |
|
|
|
|
II |
Nhóm, lớp |
|
|
|
|
|
|
2. |
Tổng số Nhóm/lớp |
nhóm/lớp |
55 |
|
|
|
|
2.1 |
Nhóm trẻ |
nhóm |
56 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm trẻ học 2 buổi/ngày |
nhóm |
57 |
|
|
|
|
|
- Nhóm bán trú (được tổ chức ăn trưa) |
nhóm |
58 |
|
|
|
|
|
- Nhóm trẻ có 01 trẻ khuyết tật học hòa nhập |
nhóm |
59 |
|
|
|
|
|
- Nhóm trẻ có 02 trẻ khuyết tật học hòa nhập |
nhóm |
60 |
|
|
|
|
|
- Nhóm trẻ từ 3 tháng đến 12 tháng tuổi có dưới 15 trẻ |
nhóm |
61 |
|
|
|
|
|
- Nhóm trẻ từ 3 tháng đến 12 tháng tuổi có từ 15 trẻ trở lên |
nhóm |
62 |
|
|
|
|
|
- Nhóm trẻ từ 13 tháng đến 24 tháng tuổi có dưới 20 trẻ |
nhóm |
63 |
|
|
|
|
|
- Nhóm trẻ từ 13 tháng đến 24 tháng tuổi có từ 20 trẻ trở lên |
nhóm |
64 |
|
|
|
|
|
- Nhóm trẻ từ 25 tháng đến 36 tháng tuổi có dưới 25 trẻ |
nhóm |
65 |
|
|
|
|
|
- Nhóm trẻ từ 25 tháng đến 36 tháng tuổi có từ 25 trẻ trở lên |
nhóm |
66 |
|
|
|
|
|
- Nhóm trẻ ghép 2 độ tuổi |
nhóm |
67 |
|
|
|
|
|
- Nhóm trẻ ghép 3 độ tuổi |
nhóm |
68 |
|
|
|
|
2.2. |
Lớp mẫu giáo |
lớp |
69 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- Lớp mẫu giáo 5 tuổi |
lớp |
70 |
|
|
|
|
|
- Lớp mẫu giáo học 2 buổi/ngày |
lớp |
71 |
|
|
|
|
|
- Lớp bán trú (được tổ chức ăn trưa) |
lớp |
72 |
|
|
|
|
|
- Lớp mẫu giáo có 01 trẻ khuyết tật học hòa nhập |
lớp |
73 |
|
|
|
|
|
- Lớp mẫu giáo có 02 trẻ khuyết tật học hòa nhập |
lớp |
74 |
|
|
|
|
|
- Lớp mẫu giáo 3 tuổi đến 4 tuổi có dưới 25 trẻ |
lớp |
75 |
|
|
|
|
|
- Lớp mẫu giáo 3 tuổi đến 4 tuổi có từ 25 trẻ trở lên |
lớp |
76 |
|
|
|
|
|
- Lớp mẫu giáo 4 tuổi đến 5 tuổi có dưới 30 trẻ |
lớp |
77 |
|
|
|
|
|
- Lớp mẫu giáo 4 tuổi đến 5 tuổi có từ 30 trẻ trở lên |
lớp |
78 |
|
|
|
|
|
- Lớp mẫu giáo 5 tuổi đến 6 tuổi có dưới 35 trẻ |
lớp |
79 |
|
|
|
|
|
- Lớp mẫu giáo 5 tuổi đến 6 tuổi có từ 35 trẻ trở lên |
lớp |
80 |
|
|
|
|
|
- Lớp mẫu giáo ghép 2 độ tuổi |
lớp |
81 |
|
|
|
|
|
- Lớp mẫu giáo ghép 3 độ tuổi |
lớp |
82 |
|
|
|
|
III |
Trẻ em |
Đơn vị tính |
Mã số |
Tổng số |
Công lập |
Tư thục |
Dân lập |
||||||||||||
Tổng số |
Nữ |
Dân tộc thiểu số |
Tổng số |
Nữ |
Dân tộc thiểu số |
Tổng số |
Nữ |
Dân tộc thiểu số |
Tổng số |
Nữ |
Dân tộc thiểu số |
||||||||
Tổng số |
Nữ |
Tổng số |
Nữ |
Tổng số |
Nữ |
Tổng số |
Nữ |
||||||||||||
|
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
3.1. |
Quy mô trẻ |
người |
83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1. |
Trẻ em nhà trẻ |
người |
84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia ra theo vùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung du, đồng bằng, thành phố |
người |
85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Miền núi, vùng sâu, hải đảo |
người |
86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học 2 buổi/ngày |
người |
87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bán trú (có tổ chức ăn trưa) |
người |
88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khuyết tật học hòa nhập |
người |
89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2. |
Trẻ em mẫu giáo |
người |
90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia ra theo vùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung du, đồng bằng, thành phố |
người |
91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Miền núi, vùng sâu, hải đảo |
người |
92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học 2 buổi/ngày |
người |
93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bán trú (có tổ chức ăn trưa) |
người |
94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khuyết tật học hòa nhập |
người |
95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2. |
Quy mô trẻ chia theo độ tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1. |
Trẻ em nhà trẻ |
người |
96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trẻ từ 3 đến 12 tháng |
người |
97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trẻ từ 13 đến 24 tháng |
người |
98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trẻ từ 25 đến 36 tháng |
người |
99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trẻ trên 36 tháng |
người |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2. |
Trẻ em mẫu giáo |
người |
101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trẻ dưới 3 tuổi |
người |
102 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trẻ từ 3 đến 4 tuổi |
người |
103 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trẻ từ 4 đến 5 tuổi |
người |
104 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trẻ từ 5 đến 6 tuổi |
người |
105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trẻ trên 6 tuổi |
người |
106 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3. |
Tình trạng dinh dưỡng trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.1. |
Trẻ em nhà trẻ được kiểm tra sức khỏe và đánh giá tình trạng dinh dưỡng |
người |
107 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân |
người |
108 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi |
người |
109 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trẻ suy dinh dưỡng thể còi cọc |
người |
110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trẻ thừa cân, béo phì |
người |
111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2. |
Trẻ em mẫu giáo được kiểm tra sức khỏe và đánh giá tình trạng dinh dưỡng |
người |
112 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân |
người |
113 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi |
người |
114 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trẻ suy dinh dưỡng thể còi cọc |
người |
115 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trẻ thừa cân, béo phì |
người |
116 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4. |
Trẻ em thuộc đối tượng chính sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4.1. |
Trẻ em mẫu giáo được miễn học phí |
người |
117 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4.2. |
Trẻ em mẫu giáo được giảm học phí |
người |
118 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4.3. |
Trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ chi phí học tập |
người |
119 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4.4. |
Trẻ em dân tộc thiểu số rất ít người được hỗ trợ học tập |
người |
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4.5. |
Trẻ em 5 tuổi học mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa |
người |
121 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4.6. |
Trẻ em 3-4 tuổi học mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa |
người |
122 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên |
Đơn vị tính |
Mã số |
Tổng số |
Công lập |
Tư thục |
Dân lập |
|||||||||||||||
Tổng số |
Nữ |
Dân tộc thiểu số |
Tổng số |
Phân loại |
Nữ |
Dân tộc thiểu số |
Tổng số |
Nữ |
Dân tộc thiểu số |
Tổng số |
Nữ |
Dân tộc thiểu số |
||||||||||
Tổng số |
Nữ |
Viên chức |
Hợp đồng lao động |
Tổng số |
Nữ |
Tổng số |
Nữ |
Tổng số |
Nữ |
|||||||||||||
HĐLV không xác định thời hạn |
HĐLV xác định thời hạn |
|||||||||||||||||||||
|
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
4.1. |
Cán bộ quản lý |
người |
123 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1. |
Cán bộ quản lý nhà trẻ |
người |
124 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1.1. |
Hiệu trưởng |
người |
125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo trình độ đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung cấp sư phạm |
người |
126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cao đẳng sư phạm |
người |
127 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đại học sư phạm |
người |
128 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thạc sĩ |
người |
129 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiến sĩ, TSKH |
người |
130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khác |
người |
131 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1.2. |
Phó hiệu trưởng |
người |
132 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo trình độ đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung cấp sư phạm |
người |
133 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cao đẳng sư phạm |
người |
134 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đại học sư phạm |
người |
135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thạc sĩ |
người |
136 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiến sĩ, TSKH |
người |
137 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khác |
người |
138 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2. |
Cán bộ quản lý mẫu giáo, mầm non |
người |
139 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2.1 |
Hiệu trưởng |
người |
140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo trình độ đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung cấp sư phạm |
người |
141 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cao đẳng sư phạm |
người |
142 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đại học sư phạm |
người |
143 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thạc sĩ |
người |
144 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiến sĩ, TSKH |
người |
145 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khác |
người |
146 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2.2. |
Phó hiệu trưởng |
người |
147 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo vùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung du, đồng bằng, TP |
người |
148 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Miền núi, vùng sâu, hải đảo |
người |
149 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo trình độ đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung cấp sư phạm |
người |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cao đẳng sư phạm |
người |
151 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đại học sư phạm |
người |
152 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thạc sĩ |
người |
153 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiến sĩ, TSKH |
người |
154 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khác |
người |
155 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2. |
Nhân viên |
người |
156 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.1. |
Nhân viên nhà trẻ |
người |
157 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kế toán, văn thư |
người |
158 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Y tế, thủ quỹ |
người |
159 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nấu ăn |
người |
160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo vệ |
người |
161 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.2. |
Nhân viên mẫu giáo, mầm non |
người |
162 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kế toán, văn thư |
người |
163 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Y tế, thủ quỹ |
người |
164 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nấu ăn |
người |
165 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo vệ |
người |
166 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3. |
Giáo viên |
người |
167 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.1. |
Giáo viên nhà trẻ |
người |
168 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo trình độ đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung cấp sư phạm |
người |
169 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cao đẳng sư phạm |
người |
170 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đại học sư phạm |
người |
171 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thạc sĩ |
người |
172 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiến sĩ, TSKH |
người |
173 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa qua đào tạo |
người |
174 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo độ tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ 20 - 29 tuổi |
người |
175 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ 30 - 39 tuổi |
người |
176 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ 40 - 49 tuổi |
người |
177 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ 50 - 54 tuổi |
người |
178 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ 55 - 59 tuổi |
người |
179 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 60 tuổi |
người |
180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.2. |
Giáo viên mẫu giáo |
người |
181 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo trình độ đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung cấp sư phạm |
người |
182 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cao đẳng sư phạm |
người |
183 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đại học sư phạm |
người |
184 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|