Thông tư 20/2013/TT-BLĐTBXH Danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp, cao đẳng

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 20/2013/TT-BLĐTBXH

Thông tư 20/2013/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện; Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh; Quản trị cơ sở dữ liệu; Tin học văn phòng; Điều khiển tầu cuốc; Khảo sát địa hình; Bảo vệ môi trường biển; Công nghệ sinh học; Trồng cây lương thực, thực phẩm; Nghiệp vụ Lễ tân - Quản trị Lễ tân
Cơ quan ban hành: Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:20/2013/TT-BLĐTBXHNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Nguyễn Ngọc Phi
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
04/10/2013
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề

TÓM TẮT VĂN BẢN

Từ ngày 15/02/2021, Thông tư này hết hiệu lực một phần bởi Thông tư 22/2020/TT-BLĐTBXH.

Xem chi tiết Thông tư 20/2013/TT-BLĐTBXH tại đây

tải Thông tư 20/2013/TT-BLĐTBXH

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 20/2013/TT-BLĐTBXH DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông tư 20/2013/TT-BLĐTBXH PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-----------------------

Số: 20/2013/TT-BLĐTBXH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------------

Hà Nội, ngày 04 tháng 10 năm 2013

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ,

TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ CHO CÁC NGHỀ: KỸ THUẬT THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ Y TẾ;

KỸ THUẬT THIẾT BỊ HÌNH ẢNH Y TẾ; VẬN HÀNH VÀ SỬA CHỮA TRẠM BƠM ĐIỆN;

VẬN HÀNH, SỬA CHỮA THIẾT BỊ LẠNH; QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU; TIN HỌC VĂN PHÒNG;

 ĐIỀU KHIỂN TẦU CUỐC; KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH; BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG BIỂN; CÔNG NGHỆ

SINH HỌC; TRỒNG CÂY LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM; NGHIỆP VỤ LỄ TÂN - QUẢN TRỊ LỄ TÂN

Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;

Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề;

Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư quy định về Danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế; Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế; Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện; Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh; Quản trị cơ sở dữ liệu; Tin học văn phòng; Điều khiển tầu cuốc; Khảo sát địa hình; Bảo vệ môi trường biển; Công nghệ sinh học; Trồng cây lương thực, thực phẩm; Nghiệp vụ Lễ tân - Quản trị Lễ tân,

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề các nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế; Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế; Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện; Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh; Quản trị cơ sở dữ liệu; Tin học văn phòng; Điều khiển tầu cuốc; Khảo sát địa hình; Bảo vệ môi trường biển; Công nghệ sinh học; Trồng cây lương thực, thực phẩm; Nghiệp vụ Lễ tân - Quản trị Lễ tân để áp dụng đối với trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề, trường trung cấp chuyên nghiệp, trường cao đẳng và trường đại học có đăng ký hoạt động dạy các nghề trên.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 19 tháng 11 năm 2013.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ, Tổ chức Chính trị - xã hội và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng cục Dạy nghề, các trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề, trường trung cấp chuyên nghiệp, trường cao đẳng và trường đại học có đăng ký hoạt động dạy các nghề trên và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để nghiên cứu, giải quyết.

 Nơi nhận:
- Ban bí thư Trung ương Đảng;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Kiểm toán nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- HĐND, UBND, Sở LĐTBXH, Sở tài chính các tỉnh; Thành phố trực thuộc Trung ương;
- Website của Chính phủ;
- Website Bộ LĐTBXH;
- Công báo;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL Bộ Tư pháp;
- Lưu: VT, TCDN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Ngọc Phi

PHỤ LỤC

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ CHO CÁC NGHỀ: KỸ THUẬT THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ Y TẾ; KỸ THUẬT THIẾT BỊ HÌNH ẢNH Y TẾ; VẬN HÀNH VÀ SỬA CHỮA TRẠM BƠM ĐIỆN; VẬN HÀNH, SỬA CHỮA THIẾT BỊ LẠNH; QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU; TIN HỌC VĂN PHÒNG; ĐIỀU KHIỂN TẦU CUỐC; KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH; BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG BIỂN; CÔNG NGHỆ SINH HỌC; TRỒNG CÂY LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM; NGHIỆP VỤ LỄ TÂN - QUẢN TRỊ LỄ TÂN TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ, CAO ĐẲNG NGHỀ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2013/TT-BLĐTBXH ngày 04 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ VẬN HÀNH, SỬA CHỮA THIẾT BỊ LẠNH

(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2013/TT-BLĐTBXH ngày 04 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Mã nghề: 40510338

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Mục lục

Phần thuyết minh

Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 1. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 07)

Bảng 2. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật (MH 08)

Bảng 3. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện (MH 09)

Bảng 4. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật nhiệt (MH 10)

Bảng 5. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ sở kỹ thuật lạnh (MH 11)

Bảng 6. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu kỹ thuật lạnh (MH 12)

Bảng 7. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động điện - lạnh (mH 13)

Bảng 8. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trang bị điện hệ thống lạnh (mĐ 14)

Bảng 9. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đo lường Điện - Lạnh (MĐ 15)

Bảng 10. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nguội cơ bản (MĐ 16)

Bảng 11. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn cơ bản (MĐ 17)

Bảng 12. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điện cơ bản (MĐ 18)

Bảng 13. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bơm - Quạt - Máy nén (MĐ 19)

Bảng 14. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết bị hệ thống lạnh (MĐ 20)

Bảng 15. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ thống máy lạnh dân dụng (MĐ 21)

Bảng 16. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ thống máy lạnh công nghiệp I (MĐ 22)

Bảng 17. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kỹ thuật lạnh Cryo (MH 24)

Bảng 18. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Bơm nhiệt (MH 25)

Bảng 19. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Gò cơ bản (MĐ 26)

Bảng 20. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tin học ứng dụng (MĐ 27)

Bảng 21. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Vận hành hệ thống sản xuất CO2 lỏng (MĐ 28)

Bảng 22. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hàn MAG, MIG cơ bản (MĐ 29)

Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 23. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn

Bảng 24. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Gò cơ bản (MĐ 26)

Bảng 25. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Tin học ứng dụng (MĐ 27)

Bảng 26. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Vận hành hệ thống sản xuất CO2 lỏng (MĐ 28)

Bảng 27. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Hàn MAG, MIG cơ bản (MĐ 29)

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh trình độ trung cấp nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh...) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị đe tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh, ban hành kèm theo Thông tư số 06/2011/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

1. Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 22, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 23 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 24 đến bảng 27) dùng để bổ sung cho bảng 23.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Các Trường đào tạo nghề Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 23).

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

Phần A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN (BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Sử dụng để thực hành vẽ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước

Chiếc

01

Compa

Chiếc

01

Bút chì

Chiếc

01

2

Một số chi tiết cơ khí

Bộ

01

Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy

Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Khối hình trụ

Chiếc

01

Trụ bậc

Chiếc

01

3

Mối ghép cơ khí

Bộ

01

Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy

Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ghép ren

Chiếc

01

Ghép then

Chiếc

01

Ghép then hoa

Chiếc

01

Chốt

Chiếc

01

Đinh tán

Chiếc

01

4

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

3

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

01

Dùng để kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện xoay chiều

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Nguồn cung cấp

Bộ

01

Điện áp vào: ≥220VAC

Điện áp ra: (90 ÷ 220)VAC

Đồng hồ hệ số công suất

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều

Chiếc

01

Dải đo: ≥5A

Đồng hồ đo điện áp xoay chiều

Chiếc

01

Dải đo: ≥380V

Mô đun tải

Bộ

01

Công suất: ≥100W

4

Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều

Bộ

01

Dùng để kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Nguồn cung cấp

Bộ

01

Điện áp vào: ≥220VAC

Điện áp ra: (6÷ 24)VDC

Đồng hồ đo dòng điện một chiều

Chiếc

01

Dải đo: ≤1A

Đồng hồ đo điện áp một chiều

Chiếc

01

Dải đo: ≥5V

Đồng hồ đo điện áp xoay chiều

Chiếc

01

Dải đo: ≤380V

Mô đun tải

Bộ

01

Công suất: ≤100W

5

Mô hình động cơ không đồng bộ 1 pha

Chiếc

01

Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy

- Công suất: ≥ 0,37kW

- Cắt bổ: 1/2 ÷ 1/4 Stato

6

Mô hình động cơ không đồng bộ 3 pha

Chiếc

01

Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy

- Công suất: ≥ 0,55kW

- Cắt bổ: 1/2 ÷ 1/4 Stato

7

Máy biến áp 1 pha

Chiếc

01

Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Công suất: ≤ 500VA

8

Máy biến áp 3 pha

Chiếc

01

Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Công suất: ≤ 3kVA

9

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

06

Sử dụng để thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

Bút thử điện

Chiếc

01

 

BẢNG 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT NHIỆT

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ SỞ KỸ THUẬT LẠNH

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

3

Mô hình hệ thống lạnh 1 cấp

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo và xác định các thông số cơ bản

Mô hình gồm đầy đủ các thiết bị và được bố trí dàn trải

4

Mô hình hệ thống lạnh 2 cấp

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo và xác định các thông số cơ bản

Mô hình gồm đầy đủ các thiết bị và được bố trí dàn trải

 

BẢNG 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU KỸ THUẬT LẠNH

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

3

Bộ mẫu vật liệu cách nhiệt

Bộ

1

Dùng để quan sát, nhận biết các loại vật liệu

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4

Bộ mẫu vật liệu chế tạo máy và thiết bị

Bộ

1

Dùng để quan sát, nhận biết các loại vật liệu

5

Bộ mẫu vật liệu hút ẩm

Bộ

1

Dùng để quan sát, nhận biết các loại vật liệu

 

BẢNG 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG ĐIỆN - LẠNH

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện

Bộ

01

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng hệ thống an toàn điện

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mô đun nối đất an toàn

Bộ

01

Mô đun nối dây trung tính an toàn

Bộ

01

Mô đun nối đẳng thế

Bộ

01

2

Dụng cụ cứu thương

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn sử dụng và thực hành

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Tủ kính

Chiếc

01

Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo

Bộ

01

3

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn sử dụng và thực hành

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình cứu hỏa

- Bình CO2

- Bình bọt

Bộ

Chiếc

Chiếc

01

01

01

Các bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

01

Cát

m3

0,5

Xẻng

Chiếc

01

Thang

Chiếc

01

4

Dụng cụ bảo hộ lao động

Bộ

01

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

ng cao su

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Thảm cao su

Chiếc

01

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Dây an toàn

Chiếc

01

Bút thử điện

Chiếc

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Giầy bảo hộ

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

5

Máy vi tính

Bộ

1

 

 

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens


BẢNG 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRANG BỊ ĐIỆN HỆ THỐNG LẠNH

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Mã số mô đun: MĐ 14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng điện thực hành lắp mạch điều khiển động cơ

Bộ

06

Dùng để rèn luyện kỹ năng lắp đặt mạch điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

01

Dòng điện: ≥40A

Áp tô mát 1 pha

Chiếc

01

Dòng điện: ≥25A

Công tắc tơ

Chiếc

03

Điện áp: ≥220V

Dòng điện: ≥12A

le nhiệt

Chiếc

03

Dòng điện: ≥12A

Nút n 3 vị trí

Chiếc

02

Dòng điện: ≤10A

Cầu chì ống

Chiếc

04

Dòng điện: 5A

Cầu dao 3 pha

Chiếc

03

Dòng điện: ≥10A

Rơle thời gian

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

Rơ le trung gian

Chiếc

04

Dòng điện: ≥5A

Đèn tín hiệu

Chiếc

05

Công suất: ≥3W

2

Động cơ điện 1 pha

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình lắp đặt mạch điện

Công suất: ≥0,5kW

3

Động cơ điện 3 pha

Chiếc

03

Công suất: ≥1,1kW

4

Máy nén 3 pha

Chiếc

03

Công suất: ≥2kW

5

Máy nén 1 pha

Chiếc

03

Công suất: ≥0,75kW

6

Rơ le

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp mạch điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Rơ le áp suất cao

Chiếc

01

 

Áp suất: (-1 ÷ 35) bar

Môi chất R22, 410a, R134a

Rơ le áp suất thấp

Chiếc

01

 

Áp suất: (-1 ÷ 15) bar

Môi chất R22, 410a, R134a

Rơ le áp suất dầu

Chiếc

01

Áp suất: (-1 ÷ 35) bar

Môi chất R22, 410a, R134a

Rơ le nhiệt độ

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Rơle thời gian

Chiếc

01

Điện áp: ≥220VAC

Điện áp: 12VDC ÷ 24VDC

Rơle lưu lượng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

7

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình lắp mạch điện

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

Bút thử điện

Chiếc

01

8

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens.

 

BẢNG 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐO LƯỜNG ĐIỆN - LẠNH

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Mã số mô đun: MĐ 15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

3

Dụng cụ đo lường điện

Bộ

06

Sử dụng để giới thiệu cách đo và rèn luyện kỹ năng đo

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Mê ga ôm

Chiếc

01

Thang đo: U ≥500V

Am pe kìm

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

4

Nhiệt kế

Bộ

02

Sử dụng để giới thiệu cách đo và rèn luyện kỹ năng đo

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Nhiệt kế kiểu áp kế

Chiếc

01

 

Phạm vi đo: (-60 ÷ 650)°C

Nhiệt kế cặp nhiệt

Chiếc

01

Phạm vi đo: (-30 ÷ 100)oC

Nhiệt kế điện trở

Chiếc

01

Phạm vi đo: (-40 ÷ 420)°C

5

Áp kế

Bộ

02

Sử dụng để giới thiệu cách đo và rèn luyện kỹ năng đo

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Áp kế chất lỏng

Chiếc

01

Dải đo: (0 ÷ 35)mmCE;

(0 ÷ 50)mmCE;

(0 ÷ 100)mmCE

Áp kế đàn hồi

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Áp kế điện

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

6

Ống ghẽn, ống phun, ống Venturi

Chiếc

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

7

Ẩm kế

Chiếc

18

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng đo và đọc được các thông số

Phạm vi đo: (5 ÷ 99)%

8

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

Bút thử điện

Chiếc

01

9

Bộ đồ nghề điện lạnh

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bộ cắt, nong loe ống đồng

Bộ

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

Bộ uốn ống đồng

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Bộ nạp gas

Bộ

1

Áp suất chân không: ≤750mmHg

Bộ hàn hơi mini

Bộ

1

Bộ hàn gió đá mini (chai ga mini C3H8) và chai oxy, bộ van giảm áp, dây hàn, mỏ hàn)

Bộ cờ lê

Bộ

1

Kích thước: M4 ÷ M34

 

BẢNG 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGUỘI CƠ BẢN

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Mã số mô đun: MĐ 16

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy khoan bàn

Chiếc

02

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất: 0,5kW ÷ 1,5kW

2

Bàn nguội kèm êto song song

Bộ

09

Dùng để kẹp chi tiết

Loại bàn đôi

Độ mở Êto: ≤250mm

3

Máy mài hai đá

Chiếc

02

Sử dụng để mài các chi tiết

Đường kính đá: ≥200mm

4

Đe rèn

Chiếc

01

Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết

Trọng lượng: ≥40kg

5

Búa tạ

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

6

Búa tay

Chiếc

09

Trọng lượng: 0,5kg ÷ 3kg

7

Bàn máp

Chiếc

02

Dùng để kiểm tra mặt phẳng của chi tiết

Kích thước: ≥(200 x 200)mm

8

Bộ dũa

Bộ

06

Sử dụng để gia công các chi tiết

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Dũa dẹt

Chiếc

1

Dũa tròn

Chiếc

1

Dũa tam giác

Chiếc

1

Dũa lòng mo

Chiếc

1

9

Cưa sắt

Chiếc

6

Dùng để cưa phôi tạo dáng ban đầu cho chi tiết

Loại thông dụng trên thị trường

10

Dụng cụ đo lường cơ khí

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành đo

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Thước lá

Chiếc

03

 

Chiều dài: 300mm ÷ 1000mm

Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài: 2000mm ÷ 10000mm

Thước nhét

Chiếc

01

Độ dày: 0,02mm ÷ 2mm

Thước đo góc

Chiếc

03

Góc đo lớn nhất 360o

Êke

Chiếc

03

Chiều dài: 300mm ÷ 500mm

Thước cầu

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

Thước cặp

Bộ

01

 

Thước cặp cơ

Chiếc

03

Phạm vi đo: 0mm ÷ 150mm

Độ chia: 0,02mm

Thước cặp điện tử

Chiếc

03

Phạm vi đo: 0mm ÷ 150mm

Độ chia: 0,01mm

Panme

Bộ

01

 

Panme đo ngoài

Chiếc

03

Phạm vi đo: 0mm ÷ 125mm

Panme đo trong

Chiếc

03

Phạm vi đo: 0mm ÷ 125mm

11

Dụng cụ lấy dấu

Bộ

3

Dùng để lấy dấu trong thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Mũi vạch

Chiếc

1

 

Phạm vi vạch: 130mm ÷ 250mm

Com pa vạch

Chiếc

1

 

Phạm vi vạch: 200mm ÷ 300mm

Đài vạch

Chiếc

1

 

Phạm vi vạch: 1mm ÷ 3mm

Đột dấu.

Chiếc

1

 

Phạm vi đột: 1mm ÷ 3mm

12

Đục

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Đục bằng

Chiếc

1

 

Chiều dài: ≥100mm

Đục nhọn

Chiếc

1

Chiều dài: ≥100mm

13

Bộ dụng cụ cạo rà

Bộ

06

Dùng để thực hành cạo rà các chi tiết

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cạo mặt cong

Chiếc

01

Cạo mặt phng

Chiếc

01

14

Bàn ren, taro ren

Bộ

06

Dùng để ta rô ren lỗ, ren ngoài

Bàn ren theo tiêu chuẩn

Đường kính trụ: ≤16mm

15

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

16

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens.

 

BẢNG 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN CƠ BẢN

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Mã số mô đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy hàn điện

Chiếc

03

Sử dụng để hàn các đường thẳng, giáp mối

Dòng điện hàn: ≤300A

2

Cabin hàn

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành hàn

Kích thước: ≥(12 x 80 x 18)cm

3

Hệ thống hút khói hàn

Bộ

01

Phù hợp với công suất máy hàn

4

Bộ dụng cụ nghề hàn

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành hàn

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mặt nạ hàn

Chiếc

01

Kính hàn

Chiếc

01

Kìm hàn

Chiếc

01

Búa gõ xỉ

Chiếc

01

Bộ gá phôi

Chiếc

01

Dưỡng kiểm tra

Chiếc

01

5

Máy mài cầm tay

Chiếc

06

Dùng để mài phôi, vát mép khi hàn

Công suất: ≤0,75kW

Đường kính đá mài: ≤150mm

6

Búa tạ

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

7

Búa tay

Chiếc

06

Khối lượng: 0,5kg ÷ 3kg

8

Dụng cụ đo lường cơ khí

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành đo

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Thước lá

Chiếc

03

 

Chiều dài: 300mm ÷ 1000mm

Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài: 2000mm ÷ 10000mm

Thước nhét

Chiếc

01

Độ dày: 0,02mm ÷ 2mm

Thước đo góc

Chiếc

03

Góc đo lớn nhất 360°

Êke

Chiếc

03

Chiều dài: 300mm ÷ 500mm

Thước cầu

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

9

Bộ dụng cụ hàn cắt bằng gas, oxy

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành hàn, cắt khí

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình oxy

Bình

01

Bình gas

Bình

01

Mỏ cắt và bép cắt

Bộ

01

Xe đẩy

Chiếc

01

Dây dân khỉ

m

20

Van ngăn lửa tạt lại bình oxy

Chiếc

01

Van ngăn lửa tạt lại bình gas

Chiếc

01

Đồng hồ oxy

Chiếc

01

Đồng hồ gas

Chiếc

01

Dụng cụ thông bép

Chiếc

01

Dụng cụ đánh lửa

Chiếc

01

10

Kìm cặp phôi

Chiếc

06

Dùng để gá, kẹp phôi trong quá trình thực tập

Loại thông dụng trên thị trường

11

Giá gá phôi

Chiếc

06

12

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

13

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIỆN CƠ BẢN

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cabin thực hành lắp đặt điện chiếu sáng

Bộ

06

Sử dụng để thực hành đấu mắc mạch chiếu sáng

- Đảm bảo an toàn điện

- Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bộ máng điện

Bộ

01

Bộ cút xuyên vách

Bộ

01

Bộ hộp phân dây

Bộ

01

2

Bộ thiết bị điện chiếu sáng cơ bản

Bộ

06

Sử dụng để đấu nối các mạch điện chiếu sáng

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bộ đèn sợi đốt

Bộ

01

 

Công suất: ≥20W

Bộ đèn compact

Bộ

01

Công suất: ≥15W

Bộ đèn huỳnh quang

Bộ

01

 

 

Đèn huỳnh quang chẩn lưu điện từ

Bộ

01

Công suất: ≥20W

Đèn huỳnh quang chẩn lưu điện tử

Bộ

01

Công suất: ≥20W

Bộ đèn thủy ngân cao áp

Bộ

01

 

Thiết bị được chế tạo theo tiêu chuẩn

Bộ đèn thủy ngân cao áp chấn lưu ngoài

Bộ

01

Công suất: ≥150W

Bộ đèn thủy ngân cao áp chấn lưu trong

Bộ

01

Công suất: ≥150W

Bộ đèn thủy ngân cao áp chấn lưu ngoài

Bộ

01

Công suất: ≥150W

Bộ đèn halogen

Bộ

01

 

Công suất: ≥150W

3

Bộ dụng cụ gia công ống PVC

Bộ

06

Dùng để thực hành lắp đặt đường ống nổi

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Dao cắt ng

Chiếc

01

 

Độ mở: ≤42mm

Lò xo uốn ống

Chiếc

01

Đường kính uốn: ≥16mm

Dụng cụ uốn ống

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

4

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

06

Sử dụng để tháo, lắp mạch điện

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

Bút thử điện

Chiếc

01

5

Bộ khí cụ điện

Bộ

06

Dùng để thực hành lắp đặt mạch điện

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Áp tô mát

Chiếc

02

Cầu dao

Chiếc

02

Cầu chì

Chiếc

02

Công tắc

Chiếc

04

Ổ cắm

Chiếc

02

Chuồng điện

Chiếc

01

6

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BƠM - QUẠT - MÁY NÉN

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy nén piston kín

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Cắt bổ: 1/2 ÷ 1/4

2

Máy nén piston kín

Chiếc

03

Dùng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, bảo dưỡng và vận hành

Công suất: ≤5kW

3

Máy nén piston hở

Chiếc

03

Dùng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, bảo dưỡng và vận hành

Công suất: ≥5kW

4

Máy nén rôto lăn

Chiếc

03

Dùng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, bảo dưỡng và vận hành

Công suất: ≥1kW

5

Máy nén rôto xoắn ốc

Chiếc

03

Dùng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, bảo dưỡng và vận hành

Công suất: ≥3kW

6

Máy nén trục vít

Chiếc

03

Dùng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, bảo dưỡng và vận hành

Công suất: ≥5kW

7

Bơm piston đơn

Chiếc

03

Dùng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, bảo dưỡng và vận hành

Công suất: (0,5 ÷ 1)kW

8

Mô hình bơm piston kép

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý hoạt động

- Đầy đủ các thiết bị và chi tiết của bơm piston kép

- Cắt bổ: 1/2 ÷ 1/4

9

Bơm ly tâm

Chiếc

03

Dùng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, bảo dưỡng và vận hành

Công suất: (0,3 ÷ 0,45)kW

10

Quạt hướng trục

Chiếc

03

Dùng để tháo lắp, bảo dưỡng

Công suất: ≤3kW

11

Quạt ly tâm

Chiếc

03

Dùng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, bảo dưỡng và vận hành

Công suất: ≤3kW

12

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

Bút thử điện

Chiếc

01

13

Bộ đồ nghề điện lạnh

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bộ cắt, nong loe ống đồng

Bộ

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

Bộ uốn ống đồng

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Bộ nạp gas

Bộ

1

Áp suất chân không: ≤750mmHg

Bộ hàn hơi mini

Bộ

1

Bộ hàn gió đá mini (chai ga mini C3H8) và chai oxy, bộ van giảm áp, dây hàn, mỏ hàn)

Bộ cờ lê

Bộ

1

Kích thước: M4 ÷ M34

14

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

15

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT BỊ HỆ THỐNG LẠNH

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dàn ngưng giải nhiệt bằng không khí

Chiếc

03

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp và sửa chữa

Hệ số truyền nhiệt: 30W/m20k ÷ 35W/m20k

2

Bình ngưng giải nhiệt bằng nước

Chiếc

03

Công suất ngưng tụ: 14kW ÷ 1230kW.

Nhiệt độ ngưng tụ: 36oC ÷ 40 oC

3

Tháp ngưng giải nhiệt

Chiếc

03

Công suất: (5 ÷ 10) tons

4

Dàn bay hơi xả đá điện trở

Chiếc

03

Hệ số truyền nhiệt:

11W/m20k ÷ 12,8W/m20k

5

Bình bay hơi làm lạnh chất lỏng

Chiếc

03

Công suất lạnh: 10kW ÷ 2110kW

6

Bình tách dầu

Chiếc

06

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp và sửa chữa

Dung tích bình: 0,01m3 ÷ 0,02m3

7

Bình tách lỏng

Chiếc

06

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp và sửa chữa

Dung tích bình: 0,01m3 ÷ 0,02m3

8

Tháp giải nhiệt nước

Chiếc

03

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp và sửa chữa

Công suất: ≥5 Tons

9

Máy hút chân không

Chiếc

02

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất: ≥0,37kW

10

Bộ van tiết lưu

Bộ

02

Dùng để nhận biết và sử dụng đúng chức năng

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Van tiết lưu nhiệt

Chiếc

01

Phạm vi nhiệt độ: -60oC ÷ 50oC

Năng suất lạnh: 0,5kW ÷ 10kW

Van tiết lưu điện tử

Chiếc

01

Phạm vi nhiệt độ: -60oC ÷ 50oC

Năng suất lạnh: 0,5kW ÷ 10kW

Van tiết lưu tay

Chiếc

01

Phạm vi nhiệt độ: -60oC ÷ 50oC

Năng suất lạnh: 0,5kW ÷ 10kW

11

Mô hình hệ thống lạnh 2 cấp

Bộ

01

Dùng để quan sát cấu trúc cấu tạo

Mô hình gồm đầy đủ các thiết bị và được bố trí dàn trải

12

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo,lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

Bút thử điện

Chiếc

01

13

Bộ đồ nghề điện lạnh

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Bộ cắt, nong loe ống đồng

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Bộ uốn ống đồng

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Bộ nạp gas

Bộ

01

Áp suất chân không: ≤750mmHg

Bộ hàn hơi mini

Bộ

01

Bộ hàn gió đá mini (chai ga mini C3H8) và chai oxy, bộ van giảm áp, dây hàn, mỏ hàn)

Bộ cờ lê

Bộ

01

Kích thước: M4 ÷ M34

14

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

15

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens.

 

BẢNG 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HỆ THỐNG MÁY LẠNH DÂN DỤNG

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình tủ lạnh làm lạnh gián tiếp (tủ quạt)

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Dung tích: (120 ÷ 250) lít

2

Tủ lạnh làm lạnh trực tiếp (tủ coil)

Chiếc

06

Dùng để rèn luyện kỹ năng sửa chữa và kiểm tra các thông số kỹ thuật

Dung tích: (120 ÷ 250) lít

3

Tủ lạnh làm lạnh gián tiếp (tủ quạt)

Chiếc

06

Dùng để rèn luyện kỹ năng sửa chữa và kiểm tra các thông số kỹ thuật

Dung tích: (120 ÷ 250) lít

4

Máy thu hồi môi chất lạnh

Bộ

01

Sử dụng để thu hồi lại môi chất trong quá trình thực hành nạp vào hệ thống lạnh

Thu hồi được các loại môi chất: (R134a, R22, R410a, R404a)

5

Máy hút chân không

Chiếc

02

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất: ≥0,37kW

6

Block tủ lạnh (máy nén)

Chiếc

06

Sử dụng để tháo, lắp bảo dưỡng

Công suất: 1/10 hp ÷ 1/4 hp

7

Bộ thử kín

Bộ

01

Dùng để thổi sạch, thử kín hệ thống tủ lạnh

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Chai nitơ

Chiếc

01

Bộ van giảm áp

Bộ

01

Dây dân cao áp

Chiếc

01

Giá đỡ di động

Chiếc

01

8

Rơ le khởi động

Chiếc

06

Dùng để kiểm tra thay thế trong thực hành

Điện trở: ≥22 Ω

9

Rơ le bảo vệ

Chiếc

06

Dùng để kiểm tra thay thế trong thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

10

Điện trở xả đá tủ lạnh

Chiếc

06

Dùng để kiểm tra thay thế trong thực hành

Công suất: 130W ÷ 225W

11

Phin sấy lọc

Chiếc

06

Dùng để kiểm tra thay thế trong thực hành

Đẩu vào ra: ≥1/4 in

12

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

Bút thử điện

Chiếc

01

13

Bộ đồ nghề điện lạnh

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bộ cắt, nong loe ống đồng

Bộ

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

Bộ uốn ống đồng

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Bộ nạp gas

Bộ

1

Áp suất chân không: ≤750mmHg

Bộ hàn hơi mini

Bộ

1

Bộ hàn gió đá mini (chai ga mini C3H8) và chai oxy, bộ van giảm áp, dây hàn, mỏ hàn)

Bộ cờ lê

Bộ

1

Kích thước: M4 ÷ M34

14

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

15

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HỆ THỐNG MÁY LẠNH CÔNG NGHIỆP I

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình kho mát

Bộ

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, vận hành và điều chỉnh

- Thểtích kho: ≥10m3

- Nhiệt độ vận hành trong 1 giờ: ≤-5oC

2

Mô hình cấp đông

Bộ

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, vận hành và điều chỉnh

-Thể tích kho: (12 ÷ 20)m3

- Chiều cao: (2,2 ÷ 2,4)m

- Vật liệu panel: PU dạng tấm

- Chiều dày cách nhiệt: ≥100mm

- Công suất máy nén: ≤5hP

- Nhiệt độ vận hành trong 3 giờ: ≤-22oC

3

Mô hình sản xuất đá cây

Bộ

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, vận hành và sửa chữa hệ thống

- Năng suất: (10 ÷ 20)cây/mẻ/3 giờ

- Trọng lượng: ≤20 kg/cây

4

Mô hình sản xuất đá vẩy

Bộ

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, vận hành và sửa chữa hệ thống

Năng suất: ≤10 kg/giờ

5

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

 

 

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

Bút thử điện

Chiếc

01

6

Bộ đồ nghề điện lạnh

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bộ cắt, nong loe ống đồng

Bộ

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

Bộ uốn ống đồng

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Bộ nạp gas

Bộ

1

Áp suất chân không: ≤750mmHg

Bộ hàn hơi mini

Bộ

1

Bộ hàn gió đá mini (chai ga mini C3H8) và chai oxy, bộ van giảm áp, dây hàn, mỏ hàn)

Bộ cờ lê

Bộ

1

Kích thước: M4 ÷ M34

7

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT LẠNH CRYO

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Mã số môn học: MH 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens.

 

BẢNG 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): BƠM NHIỆT

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Mã số môn học: MH 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens.

 

BẢNG 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GÒ CƠ BẢN

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Búa

Bộ

01

Dùng để luyện kỹ năng thực hành các góc, mối gò dày, mỏng khác nhau

Loại thông dụng trên thị trường

Búa đầu nhọn

Chiếc

18

Búa đầu tà

Chiếc

18

2

Đe gò

Chiếc

9

Dùng để gò có các góc cạnh phù hợp với biến dạng mối gò

Trọng lượng: ≥40kg

3

Thước lá

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành đo

Chiều dài: 300mm ÷ 1000mm

4

Mũi vạch

Chiếc

06

Dùng để lấy dấu trong thực hành

Phạm vi vạch: 130mm ÷ 250mm

5

Kéo cắt tôn

Chiếc

06

Sử dụng để cắt kim loại dạng tấm

Chiều dài: ≥350mm

6

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens.

 

BẢNG 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TIN HỌC ỨNG DỤNG

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm CoolPack

Bộ

1

Sử dụng để cài đặt và thực hành thiết kế hệ thống lạnh

Phiên bản thông dụng và cài được 19 máy vi tính

2

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để trình chiếu bài giảng và thực hành thiết kế với phần mềm

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens.

 

BẢNG 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): VẬN HÀNH HỆ THỐNG SẢN XUẤT CO2 LỎNG

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

3

Mô hình hệ thống sản xuất CO2 lỏng

Bộ

01

Dùng để quan sát, vận hành, bảo quản, sửa chữa hệ thống

Mô hình có kích thước phù hợp với dạy học

4

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

 

 

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

Bút thử điện

Chiếc

01

5

Bộ đồ nghề điện lạnh

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo,lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bộ cắt, nong loe ống đồng

Bộ

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

Bộ uốn ống đồng

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Bộ nạp gas

Bộ

1

Áp suất chân không: ≤750mmHg

Bộ hàn hơi mini

Bộ

1

Bộ hàn gió đá mini (chai ga mini C3H8) và chai oxy, bộ van giảm áp, dây hàn, mỏ hàn)

Bộ cờ lê

Bộ

1

Kích thước: M4 ÷ M34

 

BẢNG 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HÀN MAG, MIG CƠ BẢN

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy hàn Mag, Mig

Chiếc

6

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng hàn

Dòng điện hàn: ≥200A

2

Bộ dụng cụ nghề hàn

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành hàn

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mặt nạ hàn

Chiếc

01

Kính hàn

Chiếc

01

Kìm hàn

Chiếc

01

Búa gõ xỉ

Chiếc

01

Bộ gá phôi

Chiếc

01

Dưỡng kiểm tra

Chiếc

01

3

Máy mài cầm tay

Chiếc

06

Dùng để mài phôi, vát mép khi hàn

Công suất: ≤0,75kW

Đường kính đá mài: ≤150mm

4

Búa tạ

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

5

Búa tay

Chiếc

06

Khối lượng: 0,5kg ÷ 3kg

6

Dụng cụ đo lường cơ khí

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành đo

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Thước lá

Chiếc

03

 

Chiều dài: 300mm ÷ 1000mm

Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài: 2000mm ÷ 10000mm

Thước nhét

Chiếc

01

Độ dày: 0,02mm ÷ 2mm

Thước đo góc

Chiếc

03

Góc đo lớn nhất 360o

Êke

Chiếc

03

Chiều dài: 300mm ÷ 500mm

Thước cầu

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

7

Cabin hàn

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành hàn

Kích thước: ≥(12 x 80 x 18)cm

8

Hệ thống hút khói hàn

Bộ

06

Phù hợp với công suất máy hàn

9

Kìm cặp phôi

Chiếc

06

Dùng để gá, kẹp phôi trong quá trình thực tập

Loại thông dụng trên thị trường

10

Giá gá phôi

Chiếc

06

11

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

12

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens.

 

Phần B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MỔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

BẢNG 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MỐN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

THIT BỊ AN TOÀN

1

Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mô đun ni đất an toàn

Bộ

01

Mô đun nối dây trung tính an toàn

Bộ

01

Mô đun nối đẳng thế

Bộ

01

2

Dụng cụ cứu thương

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Tủ kính

Chiếc

01

Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo

Bộ

01

3

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình cứu hỏa

- Bình CO2

- Bình bọt

Bộ

Chiếc

Chiếc

01

01

01

Các bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

01

Cát

m3

0,5

Xẻng

Chiếc

01

Thang

Chiếc

01

4

Dụng cụ bảo hộ lao động

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

ng cao su

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Thảm cao su

Chiếc

01

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Dây an toàn

Chiếc

01

Bút thử điện

Chiếc

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Giầy bảo hộ

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

 

THIT BỊ CHUYÊN NGÀNH

5

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước

Chiếc

01

Compa

Chiếc

01

Bút chì

Chiếc

01

6

Một số chi tiết cơ khí

Bộ

01

Các chi tiết đơn giản thông dụng

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Khối hình trụ

Chiếc

01

Trụ bậc

Chiếc

01

7

Mối ghép cơ khí

Bộ

01

Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ghép ren

Chiếc

01

Ghép then

Chiếc

01

Ghép then hoa

Chiếc

01

Chốt

Chiếc

01

Đinh tán

Chiếc

01

8

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Nguồn cung cấp

Bộ

01

Điện áp vào: ≥220VAC

Điện áp ra: (90 ÷ 220)VAC

Đồng hồ hệ số công suất

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều

Chiếc

01

Dải đo: ≥5A

Đồng hồ đo điện áp xoay chiều

Chiếc

01

Dải đo: ≥380V

Mô đun tải

Bộ

01

Công suất: ≥100W

9

Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Nguồn cung cấp

Bộ

01

Điện áp vào: ≥220VAC

Điện áp ra: (6÷ 24)VDC

Đồng hồ đo dòng điện một chiều

Chiếc

01

Dải đo: ≤1A

Đồng hồ điện áp một chiều

Chiếc

01

Dải đo: ≥5V

Đồng hồ đo điện áp xoay chiều

Chiếc

01

Dải đo: ≤380V

Mô đun tải

Bộ

01

Công suất: ≤100W

10

Mô hình động cơ không đồng bộ 1 pha

Chiếc

01

- Công suất: ≥ 0,37kW

- Cắt bổ 1/2 ÷ 1/4 Stato

11

Mô hình động cơ không đồng bộ 3 pha

Chiếc

01

- Công suất: ≥ 0,55kW

- Cắt bổ 1/2 ÷ 1/4 Stato

12

Máy biến áp 1 pha

Chiếc

01

Công suất: ≤ 500VA

13

Máy biến áp 3 pha

Chiếc

01

Công suất: ≤ 3kVA

14

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

06

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Mỏ hàn

Chiếc

01

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

Bút thử điện

Chiếc

01

15

Mô hình hệ thống lạnh 1 cấp

Bộ

1

Mô hình gồm đầy đủ các thiết bị và được bố trí dàn trải

16

Mô hình hệ thống lạnh 2 cấp

Bộ

1

Mô hình gồm đầy đủ các thiết bị và được bố trí dàn trải

17

Bộ mẫu vật liệu cách nhiệt

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

18

Bộ mẫu vật liệu chế tạo máy và thiết bị

Bộ

1

19

Bộ mẫu vật liệu hút ẩm

Bộ

1

20

Bộ đồ nghề điện lạnh

Bộ

06

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Bộ cắt, nong loe ống đồng

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Bộ uốn ống đồng

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Bộ nạp gas

Bộ

1

Áp suất chân không: ≤750mmHg

Bộ hàn hơi mini

Bộ

1

Bộ hàn gió đá mini (chai ga mini C3H8) và chai oxy, bộ van giảm áp, dây hàn, mỏ hàn)

Bộ cờ lê

Bộ

1

Kích thước: M4 ÷ M34

21

Bảng điện thực hành lắp mạch điều khiển động cơ

Bộ

06

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

01

Dòng điện: ≥40A

Áp tô mát 1 pha

Chiếc

01

Dòng điện: ≥25A

Công tắc tơ

Chiếc

03

Điện áp: ≥220V

Dòng điện: ≥12A

Rơle nhiệt

Chiếc

03

Dòng điện: ≥12A

Nút ẩn 3 vị trí

Chiếc

02

Dòng điện: ≤10A

Cầu chì ống

Chiếc

04

Dòng điện: 5A

Cầu dao 3 pha

Chiếc

03

Dòng điện: ≥10A

Rơle thời gian

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

Rơ le trung gian

Chiếc

04

Dòng điện: ≥5A

Đèn tín hiệu

Chiếc

05

Công suất: ≥3W

22

Động cơ điện 1 pha

Chiếc

03

Công suất: ≥0,5kW

23

Động cơ điện 3 pha

Chiếc

03

Công suất: ≥1,1kW

24

Rơ le

Bộ

06

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Rơ le áp suất cao

Chiếc

01

Áp suất: (-1 ÷ 35) bar

Môi chất: R22, 410a, R134a

Rơ le áp suất thấp

Chiếc

01

Áp suất: (-1 ÷ 15) bar

Môi chất: R22, 410a, R134a

Rơ le áp suất dầu

Chiếc

01

Áp suất: (-1 ÷ 35) bar

Môi chất: R22, 410a, R134a

Rơ le nhiệt độ

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Rơ le khởi động

Chiếc

01

Điện trở: ≥22Ω

Rơ le bảo vệ

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Rơle thời gian

Chiếc

01

Điện áp: ≥220VAC

Điện áp: 12VDC ÷ 24VDC

Rơle lưu lượng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

25

Dụng cụ đo lường điện

Bộ

06

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Mê ga ôm

Chiếc

01

Thang đo: U ≥500V

Am pe kìm

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

26

Nhiệt kế

Bộ

02

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Nhiệt kế kiểu áp kế

Chiếc

01

Phạm vi đo: (-60 ÷ 650)°C

Nhiệt kế cặp nhiệt

Chiếc

01

Phạm vi đo: (-30 ÷ 100)oC

Nhiệt kế điện trở

Chiếc

01

Phạm vi đo: (-40 ÷ 420)°C

27

Áp kế

Bộ

02

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Áp kế chất lỏng

Chiếc

01

Dải đo: (0 ÷ 35)mmCE;

(0 ÷ 50)mmCE;

(0 ÷ 100)mmCE.

Áp kế đàn hồi

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Áp kế điện

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

28

Ống ghẽn, ống phun, ống Venturi

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

29

Ẩm kế

Chiếc

18

Phạm vi đo: (5 ÷ 99)%

30

Máy khoan bàn

Chiếc

02

Công suất: 0,5kW ÷ 1,5kW

31

Bàn nguội kèm êto song song

Bộ

09

Loại bàn đôi

Độ mở Êto: ≤250mm

32

Máy mài hai đá

Chiếc

02

Đường kính đá: ≥200mm

33

Đe rèn

Chiếc

01

Trọng lượng: ≥40kg

34

Búa tạ

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

35

Búa tay

Chiếc

09

Trọng lượng: 0,5kg ÷ 3kg

36

Bàn máp

Chiếc

02

Kích thước: ≥(200 x 200)mm

37

Bộ dũa

Bộ

06

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Dũa dẹt

Chiếc

1

Dũa tròn

Chiếc

1

Dũa tam giác

Chiếc

1

Dũa lòng mo

Chiếc

1

38

Cưa sắt

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

39

Dụng cụ đo lường cơ khí

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Thước lá

Chiếc

03

Chiều dài: 300mm ÷ 1000mm

Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài: 2000mm ÷ 10000mm

Thước nhét

Chiếc

01

Độ dày: 0,02mm ÷ 2mm

Thước đo góc

Chiếc

03

Góc đo ln nhất 360°

Êke

Chiếc

03

Chiều dài: 300mm ÷ 500mm

Thước cầu

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

Thước cặp

Bộ

01

 

Thước cặp cơ

Chiếc

03

Phạm vi đo: 0mm ÷ 150mm

Độ chia 0,02mm

Thước cặp điện tử

Chiếc

03

Phạm vi đo: 0mm ÷ 150mm

Độ chia 0,01mm

Panme

Bộ

01

 

Panme đo ngoài

Chiếc

03

Phạm vi đo: 0mm ÷ 125mm

Panme đo trong

Chiếc

03

Phạm vi đo: 0mm ÷ 125mm

40

Dụng cụ lấy dấu

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Mũi vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch: 130mm ÷ 250mm

Com pa vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch: 200mm ÷ 300mm

Đài vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch: 1mm ÷ 3mm

Đột du

Chiếc

1

Phạm vi đột: 1mm ÷ 3mm

41

Đục

Bộ

06

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Đục bằng

Chiếc

1

Chiều dài: ≥100mm

Đục nhọn

Chiếc

1

Chiều dài: ≥100mm

42

Bộ dụng cụ cạo rà

Bộ

06

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cạo mặt cong

Chiếc

01

Cạo mặt phng

Chiếc

01

43

Bàn ren, taro ren

Bộ

06

Bàn ren theo tiêu chuẩn

Đường kính trụ: ≤16mm

44

Máy hàn điện

Chiếc

03

Dòng điện hàn: ≤300A

45

Bộ dụng cụ nghề hàn

Bộ

06

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mặt nạ hàn

Chiếc

01

Kính hàn

Chiếc

01

Kìm hàn

Chiếc

01

Búa gõ xỉ

Chiếc

01

Bộ gá phôi

Chiếc

01

Dưỡng kiểm tra

Chiếc

01

46

Cabin hàn

Bộ

06

Kích thước: ≥(12 x 80 x 18)cm

47

Hệ thống hút khói hàn

Bộ

06

Phù hợp với công suất máy hàn

48

Máy mài cầm tay

Chiếc

06

Công suất: ≤0,75kW

Đường kính đá mài: ≤150mm

49

Bộ dụng cụ hàn cắt bằng gas, oxy

Bộ

03

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình oxy

Bình

01

Bình gas

Bình

01

Mỏ cắt và bép cắt

Bộ

01

Xe đẩy

Chiếc

01

Dây dn khí

m

20

Van ngăn lửa tạt lại bình oxy

Chiếc

01

Van ngăn lửa tạt lại bình gas

Chiếc

01

Đồng hồ oxy

Chiếc

01

Đồng hồ gas

Chiếc

01

Dụng cụ thông bép

Chiếc

01

Dụng cụ đánh lửa

Chiếc

01

50

Kìm cặp phôi

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

51

Giá gá phôi

Chiếc

06

52

Cabin thực hành lắp đặt điện chiếu sáng

Bộ

06

- Đảm bảo an toàn điện

- Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bộ máng điện

Bộ

01

Bộ cút xuyên vách

Bộ

01

Bộ hộp phân dây

Bộ

01

53

Bộ thiết bị điện chiếu sáng cơ bản

Bộ

06

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Bộ đèn sợi đốt

Bộ

01

Công suất: ≥20W

Bộ đèn compact

Bộ

01

Công suất: ≥15W

Bộ đèn huỳnh quang

Bộ

01

 

Đèn huỳnh quang chấn lưu điện từ

Bộ

01

Công suất: ≥20W

Đèn huỳnh quang chấn lưu điện tử

Bộ

01

Công suất: ≥20W

Bộ đèn thủy ngân cao áp

Bộ

01

Thiết bị được chế tạo theo tiêu chuẩn

Bộ đèn thủy ngân cao áp chẩn lưu ngoài

Bộ

01

Công suất: ≥150W

Bộ đèn thủy ngân cao áp chẩn lưu trong

Bộ

01

Công suất: ≥150W

Bộ đèn thủy ngân cao áp chẩn lưu ngoài

Bộ

01

Công suất: ≥150W

Bộ đèn halogen

Bộ

01

Công suất: ≥150W

54

Bộ dụng cụ gia công ống PVC

Bộ

06

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Dao cắt ng

Chiếc

01

Độ mở: ≤42mm

Lò xo uốn ống

Chiếc

01

Đường kính uốn: ≥16mm

Dụng cụ uốn ống

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

55

Bộ khí cụ điện

Bộ

06

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Áp tô mát

Chiếc

02

Cầu dao

Chiếc

02

Cầu chì

Chiếc

02

Công tắc

Chiếc

04

Ổ cắm

Chiếc

02

Chuồng điện

Chiếc

01

56

Máy nén piston kín

Chiếc

01

Cắt bổ: 1/2 ÷ 1/4

57

Máy nén piston nửa kín

Chiếc

03

Công suất: ≤5kW

58

Máy nén piston hở

Chiếc

03

Công suất: ≥5kW

59

Máy nén rôto lăn

Chiếc

03

Công suất: ≥1kW

60

Máy nén rôto xoắn ốc

Chiếc

03

Công suất: ≥3kW

61

Máy nén trục vít

Chiếc

03

Công suất: ≥5kW

62

Bơm piston đơn

Chiếc

03

Công suất: (0,5 ÷ 1)kW

63

Mô hình bơm piston kép

Chiếc

01

- Đầy đủ các thiết bị và chi tiết của bơm piston kép

- Cắt bổ: 1/2 ÷ 1/4

64

Bơm ly tâm

Chiếc

03

Công suất: (0,3 ÷ 0,45)kW

65

Quạt hướng trục

Chiếc

03

Công suất: ≤3kW

66

Quạt ly tâm

Chiếc

03

Công suất: ≤3kW

67

Dàn ngưng giải nhiệt bằng không khí

Chiếc

03

Hệ số truyền nhiệt: 30 W/m20k ÷ 35 W/m20k

68

Bình ngưng giải nhiệt bằng nước

Chiếc

03

Công suất ngưng tụ: 14kW ÷ 1230kW

Nhiệt độ ngưng tụ: 36oC ÷ 40oC

69

Tháp ngưng giải nhiệt

Chiếc

03

Công suất: (5 ÷ 10) tons

70

Dàn bay hơi xả đá điện trở

Chiếc

03

Hệ số truyền nhiệt: 11W/m20k ÷ 12,8W/m20k

71

Bình bay hơi làm lạnh chất lỏng

Chiếc

3

Công suất lạnh: 10kW ÷ 2110kW

72

Bình tách dầu

Chiếc

6

Dung tích bình: 0,01m3 ÷ 0,02m3

73

Bình tách lỏng

Chiếc

6

Dung tích bình: 0,01m3 ÷ 0,02m3

74

Tháp giải nhiệt nước

Chiếc

3

Công suất: ≥5 Tons

75

Máy hút chân không

Chiếc

2

Công suất: ≥0,37kW

76

Bộ van tiết lưu

Bộ

2

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Van tiết lưu nhiệt

Chiếc

1

Phạm vi nhiệt độ: -60oC ÷ 50oC

Năng suất lạnh: 0,5kW ÷ 10kW

Van tiết lưu điện tử

Chiếc

1

Phạm vi nhiệt độ: -60oC ÷ 50oC

Năng suất lạnh: 0,5kW ÷ 10kW

Van tiết lưu tay

Chiếc

1

Phạm vi nhiệt độ: -60oC ÷ 50oC

Năng suất lạnh: 0,5kW ÷ 10kW

77

Mô hình tủ lạnh làm lạnh gián tiếp (tủ quạt)

Bộ

01

Dung tích: (120 ÷ 250) lít

78

Tủ lạnh làm lạnh trực tiếp (tủ coil)

Chiếc

06

Dung tích: (120 ÷ 250) lít

79

Tủ lạnh làm lạnh gián tiếp (tủ quạt)

Chiếc

06

Dung tích: (120 ÷ 250) lít

80

Máy thu hồi môi chất lạnh

Bộ

01

Thu hồi được các loại môi chất: (R134a, R22 , R410a, R404a)

81

Block tủ lạnh (máy nén)

Chiếc

06

Công suất: 1/10 hp ÷ 1/4 hp

82

Bộ thử kín

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Chai nitơ

Chiếc

01

Bộ van giảm áp

Bộ

01

Dây dn cao áp

Chiếc

01

Giá đỡ di động

Chiếc

01

83

Điện trở xả đá tủ lạnh

Chiếc

06

Công suất: 130W ÷ 225W

84

Phin sấy lọc

Chiếc

06

Đẩu vào ra: ≥1/4 in

85

Mô hình kho mát

Bộ

01

- Thểtích kho: ≥10m3

- Nhiệt độ vận hành trong 1 giờ: ≤-5oC

86

Mô hình cấp đông

Bộ

01

- Thể tích kho: (12 ÷ 20)m3

- Chiều cao: (2,2 ÷ 2,4)m

- Vật liệu panel: PU dạng tấm

- Chiều dày cách nhiệt: ≥100mm

- Công suất máy nén: ≤5hP

- Nhiệt độ vận hành trong 3 giờ: ≤-22oC

87

Mô hình sản xuất đá cây

Bộ

01

- Năng suất: (10 ÷ 20) cây/mẻ/3 giờ

- Trọng lượng: ≤20 kg/cây

88

Mô hình sản xuất đá vẩy

Bộ

01

Năng suất: ≤10 kg/giờ

 

THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

89

Máy vi tính

Bộ

19

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài được các phần mềm ứng dụng

90

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

91

Bàn, ghế máy tính

Bộ

18

Thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Phần C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔ ĐUN TỰ CHỌN

BẢNG 24. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GÒ CƠ BẢN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Búa

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Búa đầu nhọn

Chiếc

18

Búa đầu tà

Chiếc

18

2

Đe gò

Chiếc

9

Trọng lượng: ≥40kg

3

Kéo cắt tôn

Chiếc

06

Chiều dài: ≥350mm

 

BẢNG 25. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TIN HỌC ỨNG DỤNG

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm CoolPack

Bộ

1

Phiên bản thông dụng và cài được 19 máy vi tính

 

BẢNG 26. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): VẬN HÀNH HỆ THỐNG SẢN XUẤT CO2 LỎNG

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình hệ thống sản xuất CO2 lỏng

Bộ

1

Mô hình có kích thước phù hợp với dạy học

 

BẢNG 27. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HÀN MAG, MIG CƠ BẢN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy hàn Mag, Mig

Chiếc

6

Dòng điện hàn: ≥200 A

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ VẬN HÀNH, SỬA CHỮA THIẾT BỊ LẠNH

TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP NGHỀ

(Kèm theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

TT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Ông Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

Chủ tịch HĐTĐ

2

Ông Phạm Thế Vũ

Thạc sĩ kỹ thuật

P.Chủ tịch HĐTĐ

3

Ông Vũ Đức Thoan

Thạc sĩ kỹ thuật

y viên thư ký

4

Ông Văn Đăng Cảnh

Thạc sĩ nhiệt lạnh

y viên

5

Ông Huỳnh Ngọc Hùng

Thạc sĩ kỹ thuật nhiệt

y viên

6

Ông Đoàn Văn Nghị

Kỹ sư nhiệt lạnh

y viên

7

Ông Vũ Anh Tuấn

Thạc sĩ kỹ thuật

Ủy viên

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ VẬN HÀNH, SỬA CHỮA THIẾT BỊ LẠNH

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Mã nghề: 50510338

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Mục lục

Phần thuyết minh

Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 1. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 07)

Bảng 2. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật (MH 08)

Bảng 3. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện (MH 09)

Bảng 4. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật nhiệt (MH 10)

Bảng 5. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ sở kỹ thuật lạnh (MH 11)

Bảng 6. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu kỹ thuật lạnh (MH 12)

Bảng 7. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động điện - lạnh (MH 13)

Bảng 8. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện tử (MH 14)

Bảng 9. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức sản xuất (MH 15)

Bảng 10. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Marketing (MH 16)

Bảng 11. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Autocad (MH 17)

Bảng 12. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tự động hóa hệ thống lạnh (MH 18)

Bảng 13. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trang bị điện hệ thống lạnh (MĐ 19)

Bảng 14. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đo lường điện - lạnh (MĐ 20)

Bảng 15. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nguội cơ bản (MĐ 21)

Bảng 16. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn cơ bản (MĐ 22)

Bảng 17. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điện cơ bản (MĐ 23)

Bảng 18. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bơm - Quạt - Máy nén (MĐ 24)

Bảng 19. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết bị hệ thống lạnh (MĐ 25)

Bảng 20. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ thống máy lạnh dân dụng (MĐ 26)

Bảng 21. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ thống máy lạnh thương nghiệp (MĐ 27)

Bảng 22. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ thống máy lạnh công nghiệp I (MĐ 28)

Bảng 23. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ thống máy lạnh công nghiệp II (MĐ 29)

Bảng 24. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa thiết bị điện động lực dùng trong hệ thống lạnh (MĐ 30)

Bảng 25. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): PLC (MĐ 31)

Bảng 26. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kỹ thuật lạnh Cryo (MH 33)

Bảng 27. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Bơm nhiệt (MH 34)

Bảng 28. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Gò cơ bản (MĐ 35)

Bảng 29. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điện tử công suất (MĐ 36)

Bảng 30. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tin học ứng dụng (MĐ 37)

Bảng 31. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Vận hành hệ thống sản xuất CO2 lỏng (MĐ 38)

Bảng 32. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hàn MAG, MIG cơ bản (MĐ 39)

Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 33. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn

Bảng 34. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Gò cơ bản (MĐ 35)

Bảng 35. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Điện tử công suất (MĐ 36)

Bảng 36. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Tin học ứng dụng (MĐ 37)

Bảng 37. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Vận hành hệ thống sản xuất CO2 lỏng (MĐ 38)

Bảng 38. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Hàn MAG, MIG cơ bản (MĐ 39)

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh trình độ cao đẳng nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh...) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh, ban hành kèm theo Thông tư số 06/201 1/TT-BLĐTBxH ngày 30 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

1. Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 32, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 33 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 34 đến bảng 38) dùng để bổ sung cho bảng 33

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Các Trường đào tạo nghề Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 33).

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

Phần A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN (BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

BẢNG 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Sử dụng để thực hành vẽ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước

Chiếc

01

Compa

Chiếc

01

Bút chì

Chiếc

01

2

Một số chi tiết cơ khí

Bộ

01

Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy

Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Khối hình trụ

Chiếc

01

Trụ bậc

Chiếc

01

3

Mối ghép cơ khí

Bộ

01

Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy

Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ghép ren

Chiếc

01

Ghép then

Chiếc

01

Ghép then hoa

Chiếc

01

Chốt

Chiếc

01

Đinh tán

Chiếc

01

4

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu:≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu:≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

3

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

01

Dùng để kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện xoay chiều

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Nguồn cung cấp

Bộ

01

Điện áp vào: ≥220VAC

Điện áp ra: (90 ÷ 220)VAC

Đồng hồ hệ số công suất

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều

Chiếc

01

Dải đo: ≥5A

Đồng hồ đo điện áp xoay chiều

Chiếc

01

Dải đo: ≥380V

Mô đun tải

Bộ

01

Công suất: ≥100W

4

Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều

Bộ

01

Dùng để kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Nguồn cung cấp

Bộ

01

Điện áp vào: ≥220VAC

Điện áp ra: (6÷ 24)VDC

Đồng hồ đo dòng điện một chiều

Chiếc

01

Dải đo: ≤1A

Đồng hồ đo điện áp một chiều

Chiếc

01

 

Dải đo: ≥5V

Đồng hồ đo điện áp xoay chiều

Chiếc

01

Dải đo: ≤380V

Mô đun tải

Bộ

01

Công suất: ≤100W

5

Mô hình động cơ không đồng bộ 1 pha

Chiếc

01

Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy

- Công suất: ≥ 0,37kW

- Cắt bổ: 1/2 ÷ 1/4 Stato

6

Mô hình động cơ không đồng bộ 3 pha

Chiếc

01

Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy

- Công suất: ≥ 0,55kW

- Cắt bổ: 1/2 ÷ 1/4 Stato

7

Máy biến áp 1 pha

Chiếc

01

Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Công suất: ≤ 500VA

8

Máy biến áp 3 pha

Chiếc

01

Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Công suất: ≤ 3kVA

9

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

06

Sử dụng để thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

Bút thử điện

Chiếc

01

 

BẢNG 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT NHIỆT

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ SỞ KỸ THUẬT LẠNH

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

3

Mô hình hệ thống lạnh 1 cấp

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo và xác định các thông số cơ bản

Mô hình gồm đầy đủ các thiết bị và được bố trí dàn trải

4

Mô hình hệ thống lạnh 2 cấp

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo và xác định các thông số cơ bản

Mô hình gồm đầy đủ các thiết bị và được bố trí dàn trải

 

BẢNG 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU KỸ THUẬT LẠNH

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu:≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

3

Bộ mẫu vật liệu cách nhiệt

Bộ

1

Dùng để quan sát, nhận biết các loại vật liệu

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4

Bộ mẫu vật liệu chế tạo máy và thiết bị

Bộ

1

Dùng để quan sát, nhận biết các loại vật liệu

5

Bộ mẫu vật liệu hút ẩm

Bộ

1

Dùng để quan sát, nhận biết các loại vật liệu

 

BẢNG 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG ĐIỆN - LẠNH

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện

Bộ

01

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng hệ thống an toàn điện

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mô đun nối đất an toàn

Bộ

01

Mô đun nối dây trung tính an toàn

Bộ

01

Mô đun nối đẳng thế

Bộ

01

2

Dụng cụ cứu thương

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn sử dụng và thực hành

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Tủ kính

Chiếc

01

Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo

Bộ

01

3

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn sử dụng và thực hành

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình cứu hỏa

Bình CO2

Bình bọt

Bộ

Chiếc

Chiếc

01

01

01

Các bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

01

Cát

m3

0,5

Xẻng

Chiếc

01

Thang

Chiếc

01

4

Dụng cụ bảo hộ lao động

Bộ

01

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

ng cao su

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Thảm cao su

Chiếc

01

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Dây an toàn

Chiếc

01

Bút thử điện

Chiếc

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Giầy bảo hộ

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

5

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu:≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Mã số môn học: MH 14

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu linh điện điện tử

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu và thực hành nhận biết linh kiện

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bộ mẫu linh kiện điện tử tích cực

Bộ

01

Bộ mẫu linh kiện điện tử thụ động

Bộ

01

2

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp, đặt

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

Bút thử điện

Chiếc

01

Mỏ hàn

Chiếc

01

3

Panel cắm đa năng

Chiếc

18

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp ráp mạch

Số lượng lỗ cắm: ≥300

4

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔ CHỨC SẢN XUẤT

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Mã số môn học: MH 15

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MARKETING

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Mã số môn học: MH 16

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AUTOCAD

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Mã số môn học: MH 17

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài được phần mềm Autocad

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

3

Phần mềm Autocad

Bộ

1

Sử dụng để trợ giúp trong quá trình thực hành vẽ

Phiên bản thông dụng và tương thích với hệ điều hành, cài đặt được 19 máy

4

Máy in

Chiếc

01

Sử dụng để cài đặt, in bản vẽ

Loại thông dụng trên thị trường

 

BẢNG 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỰ ĐỘNG HÓA HỆ THỐNG LẠNH

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Mã số môn học: MH 18

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

3

Mô hình hệ thống lạnh 2 cấp

Bộ

1

Dùng để quan sát trong quá trình giảng dạy

Mô hình gồm đầy đủ các thiết bị và được bố trí dàn trải

4

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

Bút thử điện

Chiếc

01

5

Bộ đồ nghề điện lạnh

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Bộ cắt, nong loe ống đồng

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Bộ uốn ống đồng

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Bộ nạp gas

Bộ

1

Áp suất chân không: ≤750mmHg

Bộ hàn hơi mini

Bộ

1

Bộ hàn gió đá mini (chai ga mini C3H8) và chai oxy, bộ van giảm áp, dây hàn, mỏ hàn)

Bộ cờ lê

Bộ

1

Kích thước: M4 ÷ M34

 

BẢNG 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRANG BỊ ĐIỆN HỆ THỐNG LẠNH

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng điện thực hành lắp mạch điều khiển động cơ

Bộ

06

Dùng để rèn luyện kỹ năng lắp đặt mạch điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

01

Dòng điện: ≥40A

Áp tô mát 1 pha

Chiếc

01

Dòng điện: ≥25A

Công tắc tơ

Chiếc

03

Điện áp: ≥220V

Dòng điện: ≥12A

Rơ le nhiệt

Chiếc

03

Dòng điện: ≥12A

Nút ẩn 3 vị trí

Chiếc

02

Dòng điện: ≤10A

Cầu chì ống

Chiếc

04

Dòng điện: 5A

Cầu dao 3 pha

Chiếc

03

Dòng điện: ≥10A

Rơ le thời gian

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

Rơ le trung gian

Chiếc

04

Dòng điện: ≥5A

Đèn tín hiệu

Chiếc

05

Công suất: ≥3W

2

Động cơ điện 1 pha

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình lắp đặt mạch điện

Công suất: ≥0,5kW

3

Động cơ điện 3 pha

Chiếc

03

Công suất: ≥1,1kW

4

Máy nén 3 pha

Chiếc

03

Công suất: ≥2kW

5

Máy nén 1 pha

Chiếc

03

Công suất: ≥0,75kW

6

Rơ le

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp mạch điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Rơ le áp suất cao

Chiếc

01

 

Áp suất: (-1 ÷ 35) bar

Môi chất R22, 410a, R134a

Rơ le áp suất thấp

Chiếc

01

Áp suất: (-1 ÷ 15) bar

Môi chất R22, 410a, R134a

Rơ le áp suất dầu

Chiếc

01

Áp suất: (-1 ÷ 35) bar

Môi chất R22, 410a, R134a

Rơ le nhiệt độ

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Rơ le thời gian

Chiếc

01

Điện áp: ≥220VAC

Điện áp: 12VDC ÷ 24VDC

Rơ le lưu lượng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

7

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình lắp mạch điện

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

Bút thử điện

Chiếc

01

8

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐO LƯỜNG ĐIỆN - LẠNH

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị •

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

3

Dụng cụ đo lường điện

Bộ

06

Sử dụng để giới thiệu cách đo và rèn luyện kỹ năng đo

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Mê ga ôm

Chiếc

01

Thang đo: U ≥500V

Am pe kìm

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

4

Nhiệt kế

Bộ

02

Sử dụng để giới thiệu cách đo và rèn luyện kỹ năng đo

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Nhiệt kế kiểu áp kế

Chiếc

01

 

Phạm vi đo: (-60 ÷ 650)°C

Nhiệt kế cặp nhiệt

Chiếc

01

Phạm vi đo: (-30 ÷ 100)oC

Nhiệt kế điện trở

Chiếc

01

Phạm vi đo: (-40 ÷ 420)°C

5

Áp kế

Bộ

02

Sử dụng để giới thiệu cách đo và rèn luyện kỹ năng đo

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Áp kế cht lỏng

Chiếc

01

Dải đo: (0 ÷ 35)mmCE;

(0 ÷ 50)mmCE;

(0 ÷ 100)mmCE

Áp kế đàn hồi

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Áp kế điện

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

6

Ống ghẽn, ống phun, ống Venturi

Chiếc

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

7

Ẩm kế

Chiếc

18

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng đo và đọc được các thông số

Phạm vi đo: (5 ÷ 99)%

8

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

Bút thử điện

Chiếc

01

9

Bộ đồ nghề điện lạnh

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bộ cắt, nong loe ống đồng

Bộ

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

Bộ uốn ống đồng

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Bộ nạp gas

Bộ

1

Áp suất chân không: ≤750mmHg

Bộ hàn hơi mini

Bộ

1

Bộ hàn gió đá mini (chai ga mini C3H8) và chai oxy, bộ van giảm áp, dây hàn, mỏ hàn)

Bộ cờ lê

Bộ

1

Kích thước: M4 ÷ M34

 

BẢNG 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGUỘI CƠ BẢN

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy khoan bàn

Chiếc

02

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất: 0,5kW ÷ 1,5kW

2

Bàn nguội kèm êto song song

Bộ

09

Dùng để kẹp chi tiết

Loại bàn đôi

Độ mở Êto: ≤250mm

3

Máy mài hai đá

Chiếc

02

Sử dụng để mài các chi tiết

Đường kính đá: ≥200mm

4

Đe rèn

Chiếc

01

Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết

Trọng lượng: ≥40kg

5

Búa tạ

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

6

Búa tay

Chiếc

09

Trọng lượng: 0,5kg ÷ 3kg

7

Bàn máp

Chiếc

02

Dùng để kiểm tra mặt phẳng của chi tiết

Kích thước: ≥(200 x 200)mm

8

Bộ dũa

Bộ

06

Sử dụng để gia công các chi tiết

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Dũa dẹt

Chiếc

1

Dũa tròn

Chiếc

1

Dũa tam giác

Chiếc

1

Dũa lòng mo

Chiếc

1

9

Cưa sắt

Chiếc

6

Dùng để cưa phôi tạo dáng ban đầu cho chi tiết

Loại thông dụng trên thị trường

10

Dụng cụ đo lường cơ khí

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành đo

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Thước lá

Chiếc

03

 

Chiều dài: 300mm ÷ 1000mm

Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài: 2000mm ÷ 10000mm

Thước nhét

Chiếc

01

Độdày: 0,02mm ÷ 2mm

Thước đo góc

Chiếc

03

Góc đo lớn nhất 360°

Êke

Chiếc

03

Chiều dài: 300mm ÷ 500mm

Thước cầu

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

Thước cặp

Bộ

01

 

Thước cặp cơ

Chiếc

03

Phạm vi đo: 0mm ÷ 150mm

Độ chia: 0,02mm

Thước cặp điện tử

Chiếc

03

Phạm vi đo: 0mm ÷ 150mm

Độ chia: 0,01mm

Panme

Bộ

01

 

Panme đo ngoài

Chiếc

03

Phạm vi đo: 0mm ÷ 125mm

Panme đo trong

Chiếc

03

Phạm vi đo: 0mm ÷ 125mm

11

Dụng cụ lấy dấu

Bộ

3

Dùng để lấy dấu trong thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Mũi vạch

Chiếc

1

 

Phạm vi vạch: 130mm ÷ 250mm

Com pa vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch: 200mm ÷ 300mm

Đài vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch: 1mm ÷ 3mm

Đột dấu

Chiếc

1

Phạm vi đột: 1mm ÷ 3mm

12

Đục

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Đục bằng

Chiếc

1

 

Chiều dài: ≥100mm

Đục nhọn

Chiếc

1

Chiều dài: ≥100mm

13

Bộ dụng cụ cạo rà

Bộ

06

Dùng để thực hành cạo rà các chi tiết

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cạo mặt cong

Chiếc

01

Cạo mặt phng

Chiếc

01

14

Bàn ren, taro ren

Bộ

06

Dùng để ta rô ren lỗ, ren ngoài

Bàn ren theo tiêu chuẩn

Đường kính trụ: ≤16mm

15

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

16

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN CƠ BẢN

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy hàn điện

Chiếc

03

Sử dụng để hàn các đường thẳng, giáp mối

Dòng điện hàn: ≤300A

2

Cabin hàn

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành hàn

Kích thước: ≥(12 x 80 x 18)cm

3

Hệ thống hút khói hàn

Bộ

01

Phù hợp với công suất máy hàn

4

Bộ dụng cụ nghề hàn

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành hàn

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mặt nạ hàn

Chiếc

01

Kính hàn

Chiếc

01

Kìm hàn

Chiếc

01

Búa gõ xỉ

Chiếc

01

Bộ gá phôi

Chiếc

01

Dưỡng kiểm tra

Chiếc

01

5

Máy mài cầm tay

Chiếc

06

Dùng để mài phôi, vát mép khi hàn

Công suất: ≤0,75kW

Đường kính đá mài: ≤150mm

6

Búa tạ

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

7

Búa tay

Chiếc

06

Khối lượng: 0,5kg ÷ 3kg

8

Dụng cụ đo lường cơ khí

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành đo

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Thước lá

Chiếc

03

 

Chiều dài: 300mm ÷ 1000mm

Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài: 2000mm ÷ 10000mm

Thước nhét

Chiếc

01

Độ dày: 0,02mm ÷ 2mm

Thước đo góc

Chiếc

03

Góc đo lớn nhất 360°

Êke

Chiếc

03

Chiều dài: 300mm ÷ 500mm

Thước cầu

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

9

Bộ dụng cụ hàn cắt bằng gas, oxy

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành hàn, cắt khí

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình oxy

Bình

01

Bình gas

Bình

01

Mỏ cắt và bép cắt

Bộ

01

Xe đẩy

Chiếc

01

Dây dn khí

m

20

Van ngăn lửa tạt lại bình oxy

Chiếc

01

Van ngăn lửa tạt lại bình gas

Chiếc

01

Đồng hồ oxy

Chiếc

01

Đồng hồ gas

Chiếc

01

Dụng cụ thông bép

Chiếc

01

Dụng cụ đánh lửa

Chiếc

01

10

Kìm cặp phôi

Chiếc

06

Dùng để gá, kẹp phôi trong quá trình thực tập

Loại thông dụng trên thị trường

11

Giá gá phôi

Chiếc

06

12

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

13

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIỆN CƠ BẢN

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cabin thực hành lắp đặt điện chiếu sáng

Bộ

06

Sử dụng để thực hành đấu mắc mạch chiếu sáng

- Đảm bảo an toàn điện

- Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bộ máng điện

Bộ

01

Bộ cút xuyên vách

Bộ

01

Bộ hộp phân dây

Bộ

01

2

Bộ thiết bị điện chiếu sáng cơ bản

Bộ

06

Sử dụng để đấu nối các mạch điện chiếu sáng

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bộ đèn sợi đốt

Bộ

01

 

Công suất: ≥20W

Bộ đèn compact

Bộ

01

Công suất: ≥15W

Bộ đèn huỳnh quang

Bộ

01

 

 

Đèn huỳnh quang chấn lưu điện từ

Bộ

01

Công suất: ≥20W

Đèn huỳnh quang chấn lưu điện tử

Bộ

01

Công suất: ≥20W

Bộ đèn thủy ngân cao áp

Bộ

01

 

Thiết bị được chế tạo theo tiêu chuẩn

Bộ đèn thủy ngân cao áp chấn lưu ngoài

Bộ

01

Công suất: ≥150W

Bộ đèn thủy ngân cao áp chấn lưu trong

Bộ

01

Công suất: ≥150W

Bộ đèn thủy ngân cao áp chấn lưu ngoài

Bộ

01

Công suất: ≥150W

Bộ đèn halogen

Bộ

01

 

Công suất: > 150W

3

Bộ dụng cụ gia công ống PVC

Bộ

06

Dùng để thực hành lắp đặt đường ống nổi

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Dao cắt ng

Chiếc

01

 

Độ mở: ≤42mm

Lò xo uốn ống

Chiếc

01

Đường kính uốn: ≥16mm

Dụng cụ uốn ống

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

4

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

06

Sử dụng để tháo, lắp mạch điện

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

Bút thử điện

Chiếc

01

5

Bộ khí cụ điện

Bộ

06

Dùng để thực hành lắp đặt mạch điện

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Áp tô mát

Chiếc

02

Cầu dao

Chiếc

02

Cầu chì

Chiếc

02

Công tắc

Chiếc

04

Ổ cắm

Chiếc

02

Chuông điện

Chiếc

01

6

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu:≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BƠM - QUẠT - MÁY NÉN

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy nén piston kín

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Cắt bổ: 1/2 ÷ 1/4

2

Máy nén piston nửa kín

Chiếc

03

Dùng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, bảo dưỡng và vận hành

Công suất: ≤5kW

3

Máy nén piston hở

Chiếc

03

Dùng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, bảo dưỡng và vận hành

Công suất: ≥5kW

4

Máy nén rôto lăn

Chiếc

03

Dùng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, bảo dưỡng và vận hành

Công suất: ≥1kW

5

Máy nén rôto xoắn ốc

Chiếc

03

Dùng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, bảo dưỡng và vận hành

Công suất: ≥3kW

6

Máy nén trục vít

Chiếc

03

Dùng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, bảo dưỡng và vận hành

Công suất: ≥5kW

7

Bơm piston đơn

Chiếc

03

Dùng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, bảo dưỡng và vận hành

Công suất: (0,5 ÷ 1)kW

8

Mô hình bơm piston kép

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý hoạt động

- Đầy đủ các thiết bị và chi tiết của bơm piston kép

- Cắt bổ: 1/2 ÷ 1/4

9

Bơm ly tâm

Chiếc

03

Dùng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, bảo dưỡng và vận hành

Công suất: (0,3 ÷ 0,45)kW

10

Quạt hướng trục

Chiếc

03

Dùng để tháo lắp, bảo dưỡng

Công suất: ≤3kW

11

Quạt ly tâm

Chiếc

03

Dùng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, bảo dưỡng và vận hành

Công suất: ≤3kW

12

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

Bút thử điện

Chiếc

01

13

Bộ đồ nghề điện lạnh

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bộ cắt, nong loe ống đồng

Bộ

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

Bộ uốn ống đồng

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Bộ nạp gas

Bộ

1

Áp suất chân không: ≤750mmHg

Bộ hàn hơi mini

Bộ

1

Bộ hàn gió đá mini (chai ga mini C3H8) và chai oxy, bộ van giảm áp, dây hàn, mỏ hàn)

Bộ cờ lê

Bộ

1

Kích thước: M4 ÷ M34

14

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

15

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT BỊ HỆ THỐNG LẠNH

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dàn ngưng giải nhiệt bằng không khí

Chiếc

03

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp và sửa chữa

Hệ số truyền nhiệt: 30 W/m20k ÷ 35 W/m20k

2

Bình ngưng giải nhiệt bằng nước

Chiếc

03

Công suất ngưng tụ: 14kW ÷ 1230kW.

Nhiệt độ ngưng tụ: 36oC ÷ 40oC

3

Tháp ngưng giải nhiệt

Chiếc

03

Công suất: (5 ÷ 10) tons

4

Dàn bay hơi xả đá điện trở

Chiếc

03

Hệ số truyền nhiệt:

11W/m20k ÷ 12,8W/m20k

5

Bình bay hơi làm lạnh chất lỏng

Chiếc

03

Công suất lạnh: 10kW ÷ 2110kW

6

Bình tách dầu

Chiếc

06

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp và sửa chữa

Dung tích bình: 0,01m3 ÷ 0,02m3

7

Bình tách lỏng

Chiếc

06

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp và sửa chữa

Dung tích bình: 0,01m3 ÷ 0,02m3

8

Tháp giải nhiệt nước

Chiếc

03

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp và sửa chữa

Công suất: ≥5 Tons

9

Máy hút chân không

Chiếc

02

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất: ≥0,37kW

10

Bộ van tiết lưu

Bộ

02

Dùng để nhận biết và sử dụng đúng chức năng

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Van tiết lưu nhiệt

Chiếc

01

Phạm vi nhiệt độ: -60oC ÷ 50oC

Năng suất lạnh: 0,5kW ÷ 10kW

Van tiết lưu điện tử

Chiếc

01

Phạm vi nhiệt độ: -60oC ÷ 50oC

Năng suất lạnh: 0,5kW ÷ 10kW

Van tiết lưu tay

Chiếc

01

Phạm vi nhiệt độ: -60oC ÷ 50oC

Năng suất lạnh: 0,5kW ÷ 10kW

11

Mô hình hệ thống lạnh 2 cấp

Bộ

01

Dùng để quan sát cấu trúc cấu tạo

Mô hình gồm đầy đủ các thiết bị và được bố trí dàn trải

12

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

Bút thử điện

Chiếc

01

13

Bộ đồ nghề điện lạnh

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Bộ cắt, nong loe ống đồng

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Bộ uốn ống đồng

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Bộ nạp gas

Bộ

01

Áp suất chân không: ≤750mmHg

Bộ hàn hơi mini

Bộ

01

Bộ hàn gió đá mini (chai ga mini C3H8) và chai oxy, bộ van giảm áp, dây hàn, mỏ hàn)

Bộ cờ lê

Bộ

01

Kích thước: M4 ÷ M34

14

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

15

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HỆ THỐNG MÁY LẠNH DÂN DỤNG

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình tủ lạnh làm lạnh gián tiếp (tủ quạt)

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Dung tích: (120 ÷ 250) lít

2

Tủ lạnh làm lạnh trực tiếp (tủ coil)

Chiếc

06

Dùng để rèn luyện kỹ năng sửa chữa và kiểm tra các thông số kỹ thuật

Dung tích: (120 ÷ 250) lít

3

Tủ lạnh làm lạnh gián tiếp (tủ quạt)

Chiếc

06

Dùng để rèn luyện kỹ năng sửa chữa và kiểm tra các thông số kỹ thuật

Dung tích: (120 ÷ 250) lít

4

Máy thu hồi môi chất lạnh

Bộ

01

Sử dụng để thu hồi lại môi chất trong quá trình thực hành nạp vào hệ thống lạnh

Thu hồi được các loại môi chất: (R134a, R22, R410a, R404a)

5

Máy hút chân không

Chiếc

02

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất: ≥0,37kW

6

Block tủ lạnh (máy nén)

Chiếc

06

Sử dụng để tháo, lắp bảo dưỡng

Công suất: 1/10 hp ÷ 1/4 hp

7

Bộ thử kín

Bộ

01

Dùng để thổi sạch, thử kín hệ thống tủ lạnh

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Chai nitơ

Chiếc

01

Bộ van giảm áp

Bộ

01

Dây dân cao áp

Chiếc

01

Giá đỡ di động

Chiếc

01

8

Rơ le khởi động

Chiếc

06

Dùng để kiểm tra thay thế trong thực hành

Điện trở: ≥22Ω

9

Rơ le bảo vệ

Chiếc

06

Dùng để kiểm tra thay thế trong thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

10

Điện trở xả đá tủ lạnh

Chiếc

06

Dùng để kiểm tra thay thế trong thực hành

Công suất: 130W ÷ 225W

11

Phin sấy lọc

Chiếc

06

Dùng để kiểm tra thay thế trong thực hành

Đẩu vào ra: ≥1/4 in

12

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

Bút thử điện

Chiếc

01

13

Bộ đồ nghề điện lạnh

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bộ cắt, nong loe ống đồng

Bộ

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

Bộ uốn ống đồng

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Bộ nạp gas

Bộ

1

Áp suất chân không: ≤750mmHg

Bộ hàn hơi mini

Bộ

1

Bộ hàn gió đá mini (chai ga mini C3H8) và chai oxy, bộ van giảm áp, dây hàn, mỏ hàn)

Bộ cờ lê

Bộ

1

Kích thước: M4 ÷ M34

14

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

15

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

 

BẢNG 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HỆ THỐNG MÁY LẠNH THƯƠNG NGHIỆP

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Tủ đông thương nghiệp

Chiếc

06

Dùng để bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị

Dung tích: 350 lít ÷ 500 lít

2

Máy nước nóng lạnh

Chiếc

06

Dùng để bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị

Công suất làm nóng: ≥500W

Công suất làm lạnh: ≥100W

Dung tích bình nóng: ≥1.5 lít

Dung tích bình lạnh: ≥1.5 lít

3

Máy hút chân không

Chiếc

02

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất: ≥0,37kW

4

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

Bút thử điện

Chiếc

01

5

Bộ đồ nghề điện lạnh

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bộ cắt, nong loe ống đồng

Bộ

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

Bộ uốn ống đồng

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Bộ nạp gas

Bộ

1

Áp suất chân không: ≤750mmHg

Bộ hàn hơi mini

Bộ

1

Bộ hàn gió đá mini (chai ga mini C3H8) và chai oxy, bộ van giảm áp, dây hàn, mỏ hàn)

Bộ cờ lê

Bộ

1

Kích thước: M4 ÷ M34

6

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HỆ THỐNG MÁY LẠNH CÔNG NGHIỆP I

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình kho mát

Bộ

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, vận hành và điều chỉnh

- Thể tích kho: ≥10m3

- Nhiệt độ vận hành trong 1 giờ: ≤-5oC

2

Mô hình cấp đông

Bộ

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, vận hành và điều chỉnh

- Thể tích kho: (12 ÷ 20) m3

- Chiều cao: (2,2 ÷ 2,4)m

- Vật liệu panel: PU dạng tấm

- Chiều dày cách nhiệt: ≥100mm

- Công suất máy nén: ≤5 hP

- Nhiệt độ vận hành trong 3 giờ: ≤-22oC

3

Mô hình sản xuất đá cây

Bộ

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, vận hành và sửa chữa hệ thống

- Năng suất: (10 ÷ 20) cây/mẻ/3 giờ

- Trọng lượng: ≤20 kg/cây

4

Mô hình sản xuất đá vẩy

Bộ

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, vận hành và sửa chữa hệ thống

Năng suất: ≤10kg/giờ

5

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

 

 

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

Bút thử điện

Chiếc

01

6

Bộ đồ nghề điện lạnh

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bộ cắt, nong loe ống đồng

Bộ

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

Bộ uốn ống đồng

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Bộ nạp gas

Bộ

1

Áp suất chân không: ≤750mmHg

Bộ hàn hơi mini

Bộ

1

Bộ hàn gió đá mini (chai ga mini C3H8) và chai oxy, bộ van giảm áp, dây hàn, mỏ hàn)

Bộ cờ lê

Bộ

1

Kích thước: M4 ÷ M34

7

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HỆ THỐNG MÁY LẠNH CÔNG NGHIỆP II

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ thống lạnh 02 cấp cho tủ đông gió

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn thực hành lắp đặt, đấu nối và vận hành

- Thể tích tủ: ≥2m3

- Nhiệt độ vận hành trong 30 phút: ≤-35oC

2

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

Bút thử điện

Chiếc

01

3

Bộ đồ nghề điện lạnh

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bộ cắt, nong loe ống đồng

Bộ

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

Bộ uốn ống đồng

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Bộ nạp gas

Bộ

1

Áp suất chân không: ≤750mmHg

Bộ hàn hơi mini

Bộ

1

Bộ hàn gió đá mini (chai ga mini C3H8) và chai oxy, bộ van giảm áp, dây hàn, mỏ hàn)

Bộ cờ lê

Bộ

1

Kích thước: M4 ÷ M34

4

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu:≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA THIẾT BỊ ĐIỆN ĐỘNG LỰC DÙNG TRONG HỆ THỐNG LẠNH

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy nén 3 pha

Chiếc

03

Dùng để rèn luyện kỹ năng sửa chữa

Công suất: ≥1,5kW

2

Máy nén 1 pha

Chiếc

03

Dùng để rèn luyện kỹ năng sửa chữa

Công suất: ≥0,75kW

3

Mô hình dàn trải dây quấn động cơ máy nén 3 pha

Bộ

01

Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mô hình dàn trải dây quấn động cơ máy nén 3 pha 1 lớp

Bộ

01

Mô hình dàn trải dây quấn động cơ máy 3 pha 2 lớp

Bộ

01

Mô hình dàn trải dây quấn động cơ máy nén 3 pha hai lớp bước đủ

Bộ

01

Mô hình dàn trải dây quấn động cơ máy 3 pha hai lớp bước ngắn

Bộ

01

4

Tủ sấy

Chiếc

01

Sử dụng để tẩm sấy dây quấn và các chi tiết

Nhiệt độ sấy: ≤90oC

Có điều chỉnh nhiệt độ

5

Máy mài hai đá

Chiếc

02

Sử dụng để mài khuôn quấn dây

Công suất: ≥0,5kW

Đường kính đá: 100mm ÷ 200mm

6

Máy quấn dây

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình quấn dây

Tỷ số vòng quay 1/4

7

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

 

 

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

Bút thử điện

Chiếc

01

8

Máy mài cầm tay

Chiếc

06

Dùng để mài phôi, vát mép

Công suất: ≤0,75kW

Đường kính đá mài: ≤150mm

9

Búa tạ

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

10

Búa tay

Chiếc

06

Khối lượng: 0,5kg ÷ 3kg

11

Máy khoan cầm tay

Chiếc

01

Công suất: ≥350W

12

Mê ga ôm

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành

Thang đo: U ≥500V

13

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

14

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PLC

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực hành PLC cơ bản

Bộ

06

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, rèn luyện kỹ năng viết chương trình

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Mô đun PLC

Bộ

01

 

- Kết nối được với máy vi tính PC để nhận chương trình.

- Số đầu vào: ≥7

- Điện áp tín hiệu 220VAC hoặc 24VDC.

- Số đầu ra: ≥6

- Dòng điện: ≥150mA

Mô đun nút bấm

Bộ

01

- Dòng điện: ≥3A

- 3 đèn tín hiệu (Xanh, đỏ, vàng)

- Công suất: ≥3W

Mô đun cảm biến

Bộ

01

- Khoảng cách phát hiện tín hiệu: 0mm ÷ 300mm

- Điện áp làm việc: 220VAC hoặc 24VDC

- Dòng điện: ≥150mA

Mô đun khởi động từ

Bộ

01

Điện áp làm việc: 380VAC/220VAC hoặc một chiều 24VDC

Mô đun Rơ le trung gian

Bộ

01

Dòng điện: ≥5A

Động cơ KĐB 3 pha

Chiếc

01

Công suất: ≤0,75kW

2

Máy vi tính

Bộ

06

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT LẠNH CRYO

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Mã số môn học: MH 33

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): BƠM NHIỆT

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Mã số môn học: MH 34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GÒ CƠ BẢN

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Búa

Bộ

01

Dùng để luyện kỹ năng thực hành các góc, mối gò dày, mỏng khác nhau

Loại thông dụng trên thị trường

Búa đầu nhọn

Chiếc

18

Búa đầu đầu tà

Chiếc

18

2

Đe gò

Chiếc

9

Dùng để gò có các góc cạnh phù hợp với biến dạng mối gò

Trọng lượng: ≥40kg

3

Thước lá

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành đo

Chiều dài: 300mm ÷ 1000mm

4

Mũi vạch

Chiếc

06

Dùng để lấy dấu trong thực hành

Phạm vi vạch: 130mm ÷ 250mm

5

Kéo cắt tôn

Chiếc

06

Sử dụng để cắt kim loại dạng tấm

Chiều dài: ≥350mm

6

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực hành chỉnh lưu công suất có điều khiển

Bộ

03

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng bảo dưỡng, sửa chữa

- Nguồn cấp 220VAC, 50/60Hz

- Nguồn cấp 3 pha 220/380VAC, có bảo vệ quá áp, quá dòng

- Khối nguồn một chiều đối xứng điều chỉnh được điện áp ra, bảo vệ quá tải, dải điện áp ± 5VDC đến ± 30 VDC, dòng điện lớn nhất 3A

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Khối mạch nguồn

Bộ

01

 

Điều khiển được điện áp ra, bảo vệ quá tải

Khối các mạch điều khiển chỉnh lưu

Bộ

01

Bao gồm các dạng mạch điều khiển cơ bản

Khối chỉnh lưu 1 pha có điều khiển

Bộ

01

Đầu vào 220VAC, 50Hz, đầu ra chịu dòng lớn, có bảo vệ van bán dẫn

Khối chỉnh lưu 3 pha có điều khiển

Bộ

01

Đầu vào 3 pha 220/380VAC, đầu ra chịu dòng lớn, có bảo vệ van bán dẫn

Khối tải

Bộ

01

Bao gồm các loại tải công suất thông dụng (R, RL, RLE...)

2

Bộ thực hành nghịch lưu

Bộ

03

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng bảo dưỡng, sửa chữa

- Nguồn cấp 220VAC, 50/60Hz

- Nguồn cấp 3 pha 220/380VAC, có bảo vệ quá áp, quá dòng

- Khối nguồn một chiều điều khiển được điện áp ra và thiết bị nguồn 1 chiều

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Khối mạch nguồn

Bộ

01

 

Điều khiển được điện áp ra, bảo vệ quá tải

Khối các mạch tạo xung chuẩn

Bộ

01

Bao gồm các dạng mạch tạo xung và điều khiển được tần số

Khối nghịch lưu điều khiển nguồn dòng

Bộ

01

Đầu ra 220V tần số xấp xỉ 50Hz, có bảo vệ van bán dẫn

Khối nghịch lưu điều khiển nguồn áp

Bộ

01

Đầu ra 220V tần số xấp xỉ 50Hz, có bảo vệ van bán dẫn

Khối tải

Bộ

01

Bao gồm các loại tải thông dụng

3

Máy đo hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

02

Sử dụng trong quá trình thực hành đo tín hiệu

Dải tần: ≥20MHz

Chế độ hoạt động CH1, CH2, DUAL

4

Biến tần

Chiếc

02

Dùng để rèn luyện kỹ năng điều khiển động cơ

Công suất: 0,75kW ÷ 1,5kW

5

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

09

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

Bút thử điện

Chiếc

01

6

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TIN HỌC ỨNG DỤNG

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm CoolPack

Bộ

1

Sử dụng để cài đặt và thực hành thiết kế hệ thống lạnh

Phiên bản thông dụng và cài được 19 máy vi tính

2

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để trình chiếu bài giảng và thực hành thiết kế với phần mềm

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): VẬN HÀNH HỆ THỐNG SẢN XUẤT CO2 LỎNG

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Mã số mô đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens.

3

Mô hình hệ thống sản xuất C02 lỏng

Bộ

01

Dùng để quan sát, vận hành, bảo quản, sửa chữa hệ thống

Mô hình có kích thước phù hợp với dạy học

4

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

 

 

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

Bút thử điện

Chiếc

01

5

Bộ đồ nghề điện lạnh

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bộ cắt, nong loe ống đồng

Bộ

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

Bộ uốn ống đồng

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Bộ nạp gas

Bộ

1

 

Áp suất chân không: ≤750mmHg

Bộ hàn hơi mini

Bộ

1

Bộ hàn gió đá mini (chai ga mini C3H8) và chai oxy, bộ van giảm áp, dây hàn, mỏ hàn)

Bộ cờ lê

Bộ

1

Kích thước: M4 ÷ M34

 

BẢNG 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HÀN MAG, MIG CƠ BẢN

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Mã số mô đun: MĐ 39

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy hàn Mag, Mig

Chiếc

6

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng hàn

Dòng điện hàn: ≥200A

2

Bộ dụng cụ nghề hàn

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành hàn

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mặt nạ hàn

Chiếc

01

Kính hàn

Chiếc

01

Kìm hàn

Chiếc

01

Búa gõ xỉ

Chiếc

01

Bộ gá phôi

Chiếc

01

Dưỡng kiểm tra

Chiếc

01

3

Máy mài cầm tay

Chiếc

06

Dùng để mài phôi, vát mép khi hàn

Công suất: ≤0,75kW

Đường kính đá mài: ≤150mm

4

Búa tạ

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

5

Búa tay

Chiếc

06

Khối lượng: 0,5kg ÷ 3kg

6

Dụng cụ đo lường cơ khí

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành đo

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Thước lá

Chiếc

03

 

Chiều dài: 300mm ÷ 1000mm

Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài: 2000mm ÷ 10000mm

Thước nhét

Chiếc

01

Độ dày: 0,02mm ÷ 2mm

Thước đo góc

Chiếc

03

Góc đo lớn nhất 360°

Êke

Chiếc

03

Chiều dài: 300mm ÷ 500mm

Thước cầu

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

7

Cabin hàn

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình thực hành hàn

Kích thước: ≥(12 x 80 x 18)cm

8

Hệ thống hút khói hàn

Bộ

06

Phù hợp với công suất máy hàn

9

Kìm cặp phôi

Chiếc

06

Dùng để gá, kẹp phôi trong quá trình thực tập

Loại thông dụng trên thị trường

10

Giá gá phôi

Chiếc

06

11

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

12

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

Phần B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MỐ ĐUN BẮT BUỘC

BẢNG 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

THIT BỊ AN TOÀN

1

Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mô đun ni đất an toàn

Bộ

01

Mô đun nối dây trung tính an toàn

Bộ

01

Mô đun nối đẳng thế

Bộ

01

2

Dụng cụ cứu thương

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt nam về y tế

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Tủ kính

Chiếc

01

Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo

Bộ

01

3

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình cứu hỏa

Bình CO2

Bình bọt

Bộ

Chiếc

Chiếc

01

01

01

Các bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

01

Cát

m3

0,5

Xẻng

Chiếc

01

Thang

Chiếc

01

4

Dụng cụ bảo hộ lao động

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

ng cao su

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Thảm cao su

Chiếc

01

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Dây an toàn

Chiếc

01

Bút thử điện

Chiếc

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Giầy bảo hộ

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

 

THIT BỊ CHUYÊN NGÀNH

5

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước

Chiếc

01

Compa

Chiếc

01

Bút chì

Chiếc

01

6

Một số chi tiết cơ khí

Bộ

01

Các chi tiết đơn giản thông dụng

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Khối hình trụ

Chiếc

01

Trụ bậc

Chiếc

01

7

Mối ghép cơ khí

Bộ

01

Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ghép ren

Chiếc

01

Ghép then

Chiếc

01

Ghép then hoa

Chiếc

01

Chốt

Chiếc

01

Đinh tán

Chiếc

01

8

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Nguồn cung cấp

Bộ

01

Điện áp vào: ≥220VAC

Điện áp ra: (90 ÷ 220)VAC

Đồng hồ hệ số công suất

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều

Chiếc

01

Dải đo: ≥5A

Đồng hồ đo điện áp xoay chiều

Chiếc

01

Dải đo: ≥380V

Mô đun tải

Bộ

01

Công suất: ≥100W

9

Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Nguồn cung cấp

Bộ

01

Điện áp vào: ≥220VAC

Điện áp ra: (6÷ 24)VDC

Đồng hồ đo dòng điện một chiều

Chiếc

01

Dải đo: ≤1A

Đồng hồ điện áp một chiều

Chiếc

01

Dải đo: ≥5V

Đồng hồ đo điện áp xoay chiều

Chiếc

01

Dải đo: ≤380V

Mô đun tải

Bộ

01

Công suất: ≤100W

10

Mô hình động cơ không đồng bộ 1 pha

Chiếc

01

- Công suất: ≥ 0,37kW

- Cắt bổ 1/2 ÷ 1/4 Stato

11

Mô hình động cơ không đồng bộ 3 pha

Chiếc

01

- Công suất: ≥ 0,55kW

- Cắt bổ 1/2 ÷ 1/4 Stato

12

Máy biến áp 1 pha

Chiếc

01

Công suất: ≤ 500VA

13

Máy biến áp 3 pha

Chiếc

01

Công suất: ≤ 3kVA

14

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

06

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Mỏ hàn

Chiếc

01

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

Bút thử điện

Chiếc

01

15

Mô hình hệ thống lạnh 1 cấp

Bộ

1

Mô hình gồm đầy đủ các thiết bị và được bố trí dàn trải

16

Mô hình hệ thống lạnh 2 cấp

Bộ

1

Mô hình gồm đầy đủ các thiết bị và được bố trí dàn trải

17

Bộ mẫu vật liệu cách nhiệt

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

18

Bộ mẫu vật liệu chế tạo máy và thiết bị

Bộ

1

19

Bộ mẫu vật liệu hút ẩm

Bộ

1

20

Bộ mẫu linh điện điện tử

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bộ mẫu linh kiện điện tử tích cực

Bộ

01

Bộ mẫu linh kiện điện tử thụ động

Bộ

01

21

Panel cắm đa năng

Chiếc

18

Số lượng lỗ cắm: ≥300

22

Phần mềm Autocad

Bộ

1

Phiên bản thông dụng và tương thích với hệ điều hành, cài đặt được 19 máy

23

Máy in

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

24

Bộ đồ nghề điện lạnh

Bộ

06

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Bộ cắt, nong loe ống đồng

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Bộ uốn ống đồng

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Bộ nạp gas

Bộ

1

Áp suất chân không: ≤750mmHg

Bộ hàn hơi mini

Bộ

1

Bộ hàn gió đá mini (chai ga mini C3H8) và chai oxy, bộ van giảm áp, dây hàn, mỏ hàn)

Bộ cờ lê

Bộ

1

Kích thước: M4 ÷ M34

25

Bảng điện thực hành lắp mạch điều khiển động cơ

Bộ

06

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

01

Dòng điện: ≥40A

Áp tô mát 1 pha

Chiếc

01

Dòng điện: ≥25A

Công tắc tơ

Chiếc

03

Điện áp: ≥220V

Dòng điện: ≥12A

Rơ le nhiệt

Chiếc

03

Dòng điện: ≥12A

Nút ẩn 3 vị trí

Chiếc

02

Dòng điện: ≤10A

Cầu chì ống

Chiếc

04

Dòng điện: 5A

Cầu dao 3 pha

Chiếc

03

Dòng điện: ≥10A

Rơ le thời gian

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

Rơ le trung gian

Chiếc

04

Dòng điện: ≥5A

Đèn tín hiệu

Chiếc

05

Công suất: ≥3W

26

Động cơ điện 1 pha

Chiếc

03

Công suất: ≥0,5kW

27

Động cơ điện 3 pha

Chiếc

03

Công suất: ≥1,1kW

28

Máy nén 3 pha

Chiếc

03

Công suất: ≥2kW

29

Máy nén 1 pha

Chiếc

03

Công suất: ≥0,75kW

30

Rơ le

Bộ

06

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Rơ le áp suất cao

Chiếc

01

Áp suất: (-1 ÷ 35) bar

Môi chất: R22, 410a, R134a

Rơ le áp suất thấp

Chiếc

01

Áp suất: (-1 ÷ 15) bar

Môi chất: R22, 410a, R134a

Rơ le áp suất dầu

Chiếc

01

Áp suất: (-1 ÷ 35) bar

Môi chất: R22, 410a, R134a

Rơ le nhiệt độ

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Rơ le khởi động

Chiếc

01

Điện trở: ≥22Ω

Rơ le bảo vệ

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Rơ le thời gian

Chiếc

01

Điện áp: ≥220VAC

Điện áp: 12VDC ÷ 24VDC

Rơ le lưu lượng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

31

Dụng cụ đo lường điện

Bộ

06

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Mê ga ôm

Chiếc

01

Thang đo: U ≥500V

Am pe kìm

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

32

Nhiệt kế

Bộ

02

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Nhiệt kế kiểu áp kế

Chiếc

01

Phạm vi đo:(-60 ÷ 650)°C

Nhiệt kế cặp nhiệt

Chiếc

01

Phạm vi đo:(-30 ÷ 100)oC

Nhiệt kế điện trở

Chiếc

01

Phạm vi đo:(-40 ÷ 420)°C

33

Áp kế

Bộ

02

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Áp kế chất lỏng

Chiếc

01

Dải đo: (0 ÷ 35)mmCE;

(0 ÷ 50)mmCE; (0 ÷ 100)mmCE

Áp kế đàn hồi

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Áp kế điện

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

34

Ống ghẽn, ống phun, ống Venturi

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

35

Ẩm kế

Chiếc

18

Phạm vi đo: (5 ÷ 99)%

36

Máy khoan bàn

Chiếc

02

Công suất: 0,5kW ÷ 1,5kW

37

Bàn nguội kèm êto song song

Bộ

09

Loại bàn đôi

Độ mở Êto: ≤250mm

38

Máy mài hai đá

Chiếc

02

Đường kính đá: ≥200mm

39

Đe rèn

Chiếc

01

Trọng lượng: ≥40kg

40

Búa tạ

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

41

Búa tay

Chiếc

09

Trọng lượng: 0,5kg ÷ 3kg

42

Bàn máp

Chiếc

02

Kích thước: ≥(200 x 200)mm

43

Bộ dũa

Bộ

06

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Dũa dẹt

Chiếc

1

Dũa tròn

Chiếc

1

Dũa tam giác

Chiếc

1

Dũa lòng mo

Chiếc

1

44

Cưa sắt

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

45

Dụng cụ đo lường cơ khí

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Thước lá

Chiếc

03

Chiều dài: 300mm ÷ 1000mm

Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài: 2000mm ÷ 10000mm

Thước nhét

Chiếc

01

Độ dày: 0,02mm ÷ 2mm

Thước đo góc

Chiếc

03

Góc đo lớn nhất 360°

Êke

Chiếc

03

Chiều dài: 300mm ÷ 500mm

Thước cầu

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

Thước cặp

Bộ

01

 

Thước cặp cơ

Chiếc

03

Phạm vi đo: 0mm ÷ 150mm

Độ chia 0,02mm

Thước cặp điện tử

Chiếc

03

Phạm vi đo: 0mm ÷ 150mm

Độ chia 0,01mm

Panme

Bộ

01

 

Panme đo ngoài

Chiếc

03

Phạm vi đo: 0mm ÷ 125mm

Panme đo trong

Chiếc

03

Phạm vi đo: 0mm ÷ 125mm

46

Dụng cụ lấy dấu

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Mũi vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch: 130mm ÷ 250mm

Com pa vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch: 200mm ÷ 300mm

Đài vạch

Chiếc

1

Phạm vi vạch:1mm ÷ 3mm

Đột dấu

Chiếc

1

Phạm vi vạch:1mm ÷ 3mm

47

Đục

Bộ

06

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Đục bằng

Chiếc

1

Chiều dài: ≥100mm

Đục nhọn

Chiếc

1

Chiều dài: ≥100mm

48

Bộ dụng cụ cạo rà

Bộ

06

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cạo mặt cong

Chiếc

01

Cạo mặt phng

Chiếc

01

49

Bàn ren, taro ren

Bộ

06

Bàn ren theo tiêu chuẩn

Đường kính trụ: ≤16mm

50

Máy hàn điện

Chiếc

03

Dòng điện hàn: ≤300A

51

Bộ dụng cụ nghề hàn

Bộ

06

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mặt nạ hàn

Chiếc

01

Kính hàn

Chiếc

01

Kìm hàn

Chiếc

01

Búa gõ xỉ

Chiếc

01

Bộ gá phôi

Chiếc

01

Dưỡng kiểm tra

Chiếc

01

52

Cabin hàn

Bộ

06

Kích thước: ≥(12 x 80 x 18)cm

53

Hệ thống hút khói hàn

Bộ

06

Phù hợp với công suất máy hàn

54

Máy mài cầm tay

Chiếc

06

Công suất: ≤0,75kW

Đường kính đá mài: ≤150mm

55

Bộ dụng cụ hàn cắt bằng gas, oxy

Bộ

03

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình oxy

Bình

01

Bình gas

Bình

01

Mỏ cắt và bép cắt

Bộ

01

Xe đẩy

Chiếc

01

Dây dn khí

m

20

Van ngăn lửa tạt lại bình oxy

Chiếc

01

Van ngăn lửa tạt lại bình gas

Chiếc

01

Đồng hồ oxy

Chiếc

01

Đồng hồ gas

Chiếc

01

Dụng cụ thông bép

Chiếc

01

Dụng cụ đánh lửa

Chiếc

01

56

Kìm cặp phôi

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

57

Giá gá phôi

Chiếc

06

58

Cabin thực hành lắp đặt điện chiếu sáng

Bộ

06

- Đảm bảo an toàn điện

- Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bộ máng điện

Bộ

01

Bộ cút xuyên vách

Bộ

01

Bộ hộp phân dây

Bộ

01

59

Bộ thiết bị điện chiếu sáng cơ bản

Bộ

06

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Bộ đèn sợi đốt

Bộ

01

Công suất: ≥20W

Bộ đèn compact

Bộ

01

Công suất: ≥15W

Bộ đèn huỳnh quang

Bộ

01

 

Đèn huỳnh quang chấn lưu điện từ

Bộ

01

Công suất: ≥20W

Đèn huỳnh quang chấn lưu điện tử

Bộ

01

Công suất: ≥20W

Bộ đèn thủy ngân cao áp

Bộ

01

Thiết bị được chế tạo theo tiêu chuẩn

Bộ đèn thủy ngân cao áp chẩn lưu ngoài

Bộ

01

Công suất: ≥150W

Bộ đèn thủy ngân cao áp chẩn lưu trong

Bộ

01

Công suất: ≥150W

Bộ đèn thủy ngân cao áp chẩn lưu ngoài

Bộ

01

Công suất: ≥150W

Bộ đèn halogen

Bộ

01

Công suất: ≥150W

60

Bộ dụng cụ gia công ống PVC

Bộ

06

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Dao cắt ống

Chiếc

01

Độ mở: ≤42mm

Lò xo uốn ống

Chiếc

01

Đường kính uốn: ≥16mm

Dụng cụ uốn ống

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

61

Bộ khí cụ điện

Bộ

06

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Áp tô mát

Chiếc

02

Cầu dao

Chiếc

02

Cầu chì

Chiếc

02

Công tắc

Chiếc

04

Ổ cắm

Chiếc

02

Chuông điện

Chiếc

01

62

Máy nén piston kín

Chiếc

01

Cắt bổ: 1/2 ÷ 1/4

63

Máy nén piston nửa kín

Chiếc

03

Công suất: ≤5kW

64

Máy nén piston hở

Chiếc

03

Công suất: ≥5kW

65

Máy nén rôto lăn

Chiếc

03

Công suất: ≥1kW

66

Máy nén rôto xoắn ốc

Chiếc

03

Công suất: ≥3kW

67

Máy nén trục vít

Chiếc

03

Công suất: ≥5kW

68

Bơm piston đơn

Chiếc

03

Công suất: (0,5 ÷ 1)kW

69

Mô hình bơm piston kép

Chiếc

01

- Đầy đủ các thiết bị và chi tiết của bơm piston kép

- Cắt bổ: 1/2 ÷ 1/4

70

Bơm ly tâm

Chiếc

03

Công suất: (0,3 ÷ 0,45)kW

71

Quạt hướng trục

Chiếc

03

Công suất: ≤3kW

72

Quạt ly tâm

Chiếc

03

Công suất: ≤3kW

73

Dàn ngưng giải nhiệt bằng không khí

Chiếc

03

Hệ số truyền nhiệt: 30 W/m20k ÷ 35 W/m20k

74

Bình ngưng giải nhiệt bằng nước

Chiếc

03

Công suất ngưng tụ: 14kW ÷ 1230kW.

Nhiệt độ ngưng tụ: 36oC ÷ 40oC

75

Tháp ngưng giải nhiệt

Chiếc

03

Công suất: (5 ÷ 10) tons

76

Dàn bay hơi xả đá điện trở

Chiếc

03

Hệ số truyền nhiệt: 11W/m20k ÷ 12,8W/m20k

77

Bình bay hơi làm lạnh chất lỏng

Chiếc

3

Công suất lạnh: 10kW ÷ 2110kW

78

Bình tách dầu

Chiếc

6

Dung tích bình: 0,01m3 ÷ 0,02m3

79

Bình tách lỏng

Chiếc

6

Dung tích bình: 0,01m3 ÷ 0,02m3

80

Tháp giải nhiệt nước

Chiếc

3

Công suất: ≥5 Tons

81

Máy hút chân không

Chiếc

2

Công suất: ≥0,37kW

82

Bộ van tiết lưu

Bộ

2

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Van tiết lưu nhiệt

Chiếc

1

Phạm vi nhiệt độ: -60oC ÷ 50oC

Năng suất lạnh: 0,5kW ÷ 10kW

Van tiết lưu điện tử

Chiếc

1

Phạm vi nhiệt độ: -60oC ÷ 50oC

Năng suất lạnh: 0,5kW ÷ 10kW

Van tiết lưu tay

Chiếc

1

Phạm vi nhiệt độ: -60oC ÷ 50oC

Năng suất lạnh: 0,5kW ÷ 10kW

83

Mô hình tủ lạnh làm lạnh gián tiếp (tủ quạt)

Bộ

01

Dung tích: (120 ÷ 250) lít

84

Tủ lạnh làm lạnh trực tiếp (tủ coil)

Chiếc

06

Dung tích: (120 ÷ 250) lít

85

Tủ lạnh làm lạnh gián tiếp (tủ quạt)

Chiếc

06

Dung tích: (120 ÷ 250) lít

86

Máy thu hồi môi chất lạnh

Bộ

01

Thu hồi được các loại môi chất: (R134a, R22, R410a, R404a)

87

Block tủ lạnh (máy nén)

Chiếc

06

Công suất: 1/10 hp ÷ 1/4 hp

88

Bộ thử kín

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Chai nitơ

Chiếc

01

Bộ van giảm áp

Bộ

01

Dây dân cao áp

Chiếc

01

Giá đỡ di động

Chiếc

01

89

Điện trở xả đá tủ lạnh

Chiếc

06

Công suất: 130W ÷ 225W

90

Phin sấy lọc

Chiếc

06

Đẩu vào ra: ≥1/4 in

91

Tủ đông thương nghiệp

Chiếc

06

Dung tích: 350 lít ÷ 500 lít

92

Máy nước nóng lạnh

Chiếc

06

Công suất làm nóng: ≥500W

Công suất làm lạnh: ≥100W

Dung tích bình nóng: ≥1.5 lít

Dung tích bình lạnh: ≥1.5 lít

93

Mô hình kho mát

Bộ

01

- Thể tích kho: ≥10m3

- Nhiệt độ vận hành trong 1 giờ: ≤-5oC

94

Mô hình cấp đông

Bộ

01

- Thể tích kho: (12 ÷ 20)m3

- Chiều cao: (2,2 ÷ 2,4)m

- Vật liệu panel: PU dạng tấm

- Chiều dày cách nhiệt: ≥100mm

- Công suất máy nén: ≤5 hP

- Nhiệt độ vận hành trong 3 giờ: ≤-22oC

95

Mô hình sản xuất đá cây

Bộ

01

- Năng suất: (10 ÷ 20) cây/mẻ/3 giờ

- Trọng lượng: ≤20 kg/cây

96

Mô hình sản xuất đá vẩy

Bộ

01

Năng suất: ≤10 kg/giờ

97

Hệ thống lạnh 02 cấp cho tủ đông gió

Bộ

1

- Thể tích tủ: ≥2m3;

- Nhiệt độ vận hành trong 30 phút: ≤-35oC

98

Mô hình dàn trải dây quấn động cơ máy nén 3 pha

Bộ

01

Dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mô hình dàn trải dây quấn động cơ máy nén 3 pha 1 lớp

Bộ

01

Mô hình dàn trải dây quấn động cơ máy 3 pha 2 lớp

Bộ

01

Mô hình dàn trải dây quấn động cơ máy nén 3 pha hai lớp bước đủ

Bộ

01

Mô hình dàn trải dây quấn động cơ máy 3 pha hai lớp bước ngắn

Bộ

01

99

Tủ sấy

Chiếc

01

Nhiệt độ sấy: ≤90oC

Có điều chỉnh nhiệt độ

100

Máy quấn dây

Chiếc

06

Tỷ số vòng quay 1/4

101

Máy khoan cầm tay

Chiếc

01

Công suất: ≥350W

102

Bộ thực hành PLC cơ bản

Bộ

06

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Mô đun PLC

Bộ

01

- Kết nối được với máy vi tính PC để nhận chương trình

- Số đầu vào: ≥7

- Điện áp tín hiệu: 220VAC hoặc 24VDC.

- Số đầu ra: ≥6

- Dòng điện: ≥150mA

Mô đun nút bấm

Bộ

01

- Dòng điện: ≥3A.

- 3 đèn tín hiệu (Xanh, đỏ, vàng)

- Công suất: ≥3W

Mô đun cảm biến

Bộ

01

- Khoảng cách phát hiện tín hiệu: 0mm ÷ 300mm.

- Điện áp làm việc: 220VAC hoặc 24VDC.

- Dòng điện: ≥150mA

Mô đun khởi động từ

Bộ

01

Điện áp làm việc: 380 VAC hoặc 220 VAC hoặc 24VDC

Mô đun Rơ le trung gian

Bộ

01

Dòng điện: ≥5A

Động cơ KĐB 3 pha

Chiếc

01

Công suất: ≤0,75kW

 

THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

103

Máy vi tính

Bộ

19

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài được các phần mềm ứng dụng

104

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

105

Bàn, ghế máy tính

Bộ

18

Thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Phần C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔ ĐUN TỰ CHỌN

BẢNG 34. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GÒ CƠ BẢN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Búa

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Búa đầu nhọn

Chiếc

18

Búa đầu tà

Chiếc

18

2

Đe gò

Chiếc

9

Trọng lượng: ≥40kg

3

Kéo cắt tôn

Chiếc

06

Chiều dài: ≥350mm

 

BẢNG 35. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực hành chỉnh lưu công suất có điều khiển

Bộ

03

- Nguồn cấp 220VAC, 50/60Hz

- Nguồn cấp 3 pha 220/380VAC, có bảo vệ quá áp, quá dòng

- Khối nguồn một chiều đối xứng điều chỉnh được điện áp ra, bảo vệ quá tải, dải điện áp ± 5VDC đến ±30 VDC, dòng điện lớn nhất 3A

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Khối mạch nguồn

Bộ

01

Điều khiển được điện áp ra, bảo vệ quá tải

Khối các mạch điều khiển chỉnh lưu

Bộ

01

Bao gồm các dạng mạch điều khiển cơ bản

Khối chỉnh lưu 1 pha có điếu khiến

Bộ

01

Đầu vào 220VAC, 50Hz, đầu ra chịu dòng lớn, có bảo vệ van bán dẫn

Khối chỉnh lưu 3 pha có điều khiển

Bộ

01

Đầu vào 3 pha 220/380VAC, đầu ra chịu dòng lớn, có bảo vệ van bán dẫn

Khối tải

Bộ

01

Bao gồm các loại tải công suất thông dụng (R, RL, RLE...)

2

Bộ thực hành nghịch lưu

Bộ

03

- Nguồn cấp 220VAC, 50/60Hz

- Nguồn cấp 3 pha 220/380VAC, có bảo vệ quá áp, quá dòng

- Khối nguồn một chiều điều khiển được điện áp ra và thiết bị nguồn 1 chiều

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Khối mạch nguồn

Bộ

01

Điều khiển được điện áp ra, bảo vệ quá tải

Khối các mạch tạo xung chuẩn

Bộ

01

Bao gồm các dạng mạch tạo xung và điều khiển được tần số

Khối nghịch lưu điều khiển nguồn dòng

Bộ

01

Đầu ra 220V tần số xấp xỉ 50Hz, có bảo vệ van bán dẫn

Khối nghịch lưu điều khiển nguồn áp

Bộ

01

Đầu ra 220V tần số xấp xỉ 50Hz, có bảo vệ van bán dẫn

Khối tải

Bộ

01

Bao gồm các loại tải thông dụng

3

Biến tần

Chiếc

02

Công suất: 0,75kW ÷ 1,5kW

 

BẢNG 36. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TIN HỌC ỨNG DỤNG

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm CoolPack

Bộ

1

Phiên bản thông dụng và cài được 19 máy vi tính

 

BẢNG 37. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): VẬN HÀNH HỆ THỐNG SẢN XUẤT CO2 LỎNG

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Mã số mô đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình hệ thống sản xuất CO2 lỏng

Bộ

1

Mô hình có kích thước phù hợp với dạy học

 

BẢNG 38. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HÀN MAG, MIG CƠ BẢN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

Mã số mô đun: MĐ 39

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy hàn Mag, Mig

Chiếc

6

Dòng điện hàn: ≥200A

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ VẬN HÀNH, SỬA CHỮA THIẾT BỊ LẠNH

TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG NGHỀ

(Kèm theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

TT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Ông Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

Chủ tịch HĐTĐ

2

Ông Phạm Thế Vũ

Thạc sĩ kỹ thuật

P. Chủ tịch HĐTĐ

3

Ông Vũ Đức Thoan

Thạc sĩ kỹ thuật

y viên thư ký

4

Ông Văn Đăng Cảnh

Thạc sĩ nhiệt lạnh

y viên

5

Ông Huỳnh Ngọc Hùng

Thạc sĩ kỹ thuật nhiệt

y viên

6

Ông Đoàn Văn Nghị

Kỹ sư nhiệt lạnh

y viên

7

Ông Vũ Anh Tuấn

Thạc sĩ kỹ thuật

Ủy viên

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH

Tên nghề: Khảo sát địa hình

Mã nghề: 40510903

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Mục lục

Phần thuyết minh

Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 1. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sai số (MH 07)

Bảng 2. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 08)

Bảng 3. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Đại cương công trình xây dựng (MH 09)

Bảng 4. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Địa lý tự nhiên (MH 10)

Bảng 5. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động (MH 11)

Bảng 6. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Máy trắc địa (MH 12)

Bảng 7. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Bản đồ (MH 13)

Bảng 8. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Trắc địa cơ sở (MH 14)

Bảng 9. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức sản xuất (MH 15)

Bảng 10. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xây dựng lưới khống chế mặt bằng I (MĐ 16)

Bảng 11. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xây dựng lưới khống chế độ cao I (MĐ 17)

Bảng 12. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Bình sai (MH 18)

Bảng 13. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Phần mềm trắc địa (MH 19)

Bảng 14. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đo vẽ bình đồ (MĐ 20)

Bảng 15. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thành lập bình đồ kỹ thuật số (MĐ 21)

Bảng 16. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đo vẽ mặt cắt phục vụ thiết kế công trình (MĐ 22)

Bảng 17. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chuyển thiết kế công trình ra thực địa (MĐ 23)

Bảng 18. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Đo đạc thi công công trình (MH 24)

Bảng 19. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập tốt nghiệp (MĐ 25)

Bảng 20. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trắc địa công trình giao thông (MĐ 26)

Bảng 21. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trắc địa công trình thủy lợi, thủy điện (MĐ 27)

Bảng 22. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trắc địa công trình xây dựng (MĐ 28)

Bảng 23. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Địa chính đại cương (MH 29)

Bảng 24. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Đo đạc biến dạng công trình (MĐ 30)

Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 25. Danh mục tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Bảng 26. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Trắc địa công trình thủy lợi, thủy điện (MĐ 27)

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề Khảo sát địa hình

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Khảo sát địa hình trình độ trung cấp nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh, ...) và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Khảo sát địa hình, ban hành kèm theo Thông tư số 05/2010/TT-BLĐTBXH ngày 17/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Khảo sát địa hình.

1. Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 24, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 25. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc. Trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn bảng 26 dùng để bổ sung cho bảng 25

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Khảo sát địa hình trình độ trung cấp nghề

Các Trường đào tạo nghề Khảo sát địa hình, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 25).

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

Phần A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN (BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

BẢNG 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): SAI SỐ

Tên nghề: Khảo sát địa hình

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT

Tên nghề: Khảo sát địa hình

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Chiếc

18

Dùng để thực hành vẽ kỹ thuật

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước thẳng

Chiếc

1

Thước cong

Chiếc

1

Thước lỗ

Chiếc

1

Thước chữ T

Chiếc

1

E ke

Chiếc

1

Com pa

Chiếc

1

2

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Sử dụng để thực hành vẽ kỹ thuật

Kích thước mặt bàn: ≥A1

Điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bàn vẽ kỹ thuật

Chiếc

1

Ghế

Chiếc

1

3

Phần mềm Autocad

Bộ

1

Dùng để rèn luyện kỹ năng sử dụng các lệnh vẽ và hiệu chỉnh bản vẽ

Phiên bản phù hợp với các phần mềm trắc địa

4

Máy vi tính

Bộ

19

Loại thông dụng trên thị trường

Cài được phần mềm Autocad

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐẠI CƯƠNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

Tên nghề: Khảo sát địa hình

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thủy bình (quang cơ)

Chiếc

3

Dùng để hướng dẫn cách đo cao trong công trình xây dựng

- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X

- Sai số trên 1 km đo đi và đo về: ≤± 10mm

2

Máy kinh vĩ (quang cơ)

Chiếc

3

Dùng để hướng dẫn trong đo đạc công trình

- Độphóng đại: 24X ÷ 32X

- fv = 250 ÷ 275

- Độ chính xác đo góc:

mβ ≤± 8''

mv ≤± 8''

3

Dụng cụ trắc địa

Bộ

3

Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc công trình

Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mia thương số

Cặp

1

Mia nhôm rút

Cặp

1

Tiêu nhôm rút

Chiếc

1

Chân tiêu

Chiếc

1

Cóc sắt

Cặp

1

Thước thép

Chiếc

1

Dù (ô) trắc địa

Chiếc

1

4

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN

Tên nghề: Khảo sát địa hình

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG

Tên nghề: Khảo sát địa hình

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ cứu thương

Bộ

1

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sơ cứu cơ bản

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Tủ y tế

Chiếc

1

Các dụng cụ sơ cứu

Bộ

1

2

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn cách sử dụng thiết bị

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình bọt

Chiếc

1

Bình bột

Chiếc

1

Bình khí

Chiếc

1

Các bảng tiêu lệnh chữa cháy

Bộ

1

3

Dụng cụ bảo hộ lao động

Bộ

1

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn cách sử dụng trang bị bảo hộ

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Quần áo bảo hộ

Bộ

1

Dây an toàn

Chiếc

1

Găng tay, kính bảo hộ, mũ bảo hộ

Bộ

1

Giày, ủng

Đồi

1

Phao cứu hộ

Chiếc

1

4

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MÁY TRẮC ĐỊA

Tên nghề: Khảo sát địa hình

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thủy bình (quang cơ)

Chiếc

1

Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy

- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X

- Độ chính xác trên 1km đo đi đo về: ≤±10mm

- Cân bằng theo quang cơ hoặc tự động

2

Máy thủy bình (điện tử)

Chiếc

1

Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy

- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X

- Sai số trên trên 1km đo đi và đo về: ≤± 2mm

3

Máy kinh vĩ (quang cơ)

Chiếc

1

Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy

- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X

- fv = 250 ÷ 275

- Độ chính xác đo góc:

mβ ≤± 8''

mv ≤± 8''

4

Máy kinh vĩ (điện tử)

Chiếc

1

Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy

- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X

- fv = 250 ÷ 275

- Độ chính xác đo góc: mβ= ≤8''

5

Máy toàn đạc (điện tử)

Chiếc

1

Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy

- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X

- Độ chính xác đo góc, cạnh:

ms ≤± (5mm + 5ppm*D)

mβ ≤± 5''

6

Dụng cụ trắc địa

Bộ

3

Dùng để giới thiệu cách sử dụng

Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mia thương s

Cặp

1

Mia nhôm rút

Cặp

1

Tiêu nhôm rút

Chiếc

1

Chân tiêu

Chiếc

1

Cóc sắt

Cặp

1

Thước thép

Chiếc

1

Dù (ô) trắc địa

Chiếc

1

7

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): BẢN ĐỒ

Tên nghề: Khảo sát địa hình

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Chiếc

18

Dùng để thực hành vẽ bản đồ

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước thẳng

Chiếc

1

Thước cong

Chiếc

1

Thước lỗ

Chiếc

1

Thước chữ T

Chiếc

1

E ke

Chiếc

1

Com pa

Chiếc

1

2

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Sử dụng để thực hành vẽ bản đồ

Kích thước mặt bàn: ≥A1

Điều chỉnh độ nghiêng và độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bàn vẽ kỹ thuật

Chiếc

1

Ghế

Chiếc

1

3

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TRẮC ĐỊA CƠ SỞ

Tên nghề: Khảo sát địa hình

Mã số môn học: MH 14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thủy bình (quang cơ)

Chiếc

3

Dùng để hướng dẫn cách đo độ cao

- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X

- Độ chính xác trên 1km đo đi đo về: ≤±10mm

2

Máy kinh vĩ (quang cơ)

Chiếc

3

Dùng để hướng dẫn cách định hướng đường thẳng, đo khoảng cách, đo góc bằng, đo góc đứng

- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X

- fv = 250 ÷ 275

- Độ chính xác đo góc:

mβ ≤± 8''

mv ≤± 8''

3

Máy toàn đạc (điện tử)

Chiếc

3

Dùng để hướng dẫn cách định hướng đường thẳng, đo khoảng cách, đo góc bằng, đo góc đứng, đo phương vị, đo cao, đo tọa độ

- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X

- Độ chính xác đo góc, cạnh:

ms ≤± (5mm + 5ppm*D)

mβ ≤± 5''

4

Máy đo xa cầm tay

Chiếc

3

Sử dụng thiết bị để hướng dẫn cách đo xa

- Thời gian đo thông thường: ≤0,5''

- Thời gian đo: ≤4''

- Khoảng cách đo: (100 ÷ 200)m

- Độ chính xác: ≤± 1,5mm

5

Dụng cụ trắc địa

Bộ

3

Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc công trình

Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa

Mỗi bộ bao gồm:

Mia thương s

Cặp

1

Mia nhôm rút

Cặp

1

Sào tiêu, chân tiêu

Chiếc

1

Dù (ô) trắc địa

Chiếc

1

Cóc sắt

Cặp

1

Thước thép

Chiếc

1

La bàn

Chiếc

1

Quả gương

Chiếc

2

Chân gương

Chiếc

2

6

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 09. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔ CHỨC SẢN XUẤT

Tên nghề: Khảo sát địa hình

Mã số môn học: MH 15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): XÂY DỰNG LƯỚI KHỐNG CHẾ MẶT BẰNG I

Tên nghề: Khảo sát địa hình

Mã số mô đun: MĐ 16

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy kinh vĩ (quang cơ)

Chiếc

3

Dùng để đo góc bằng, góc đứng, khoảng cách trên mia, đo cao lượng giác trong mạng lưới khống chế đo vẽ

- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X

- fv = 250 ÷ 275

- Độ chính xác đo góc:

mβ ≤± 8''

mv ≤± 8''

2

Máy toàn đạc (điện tử)

Chiếc

3

Dùng để đo góc bằng, góc đứng, khoảng cách, đo tọa độ trong mạng lưới khống chế đo vẽ

- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X

- Độ chính xác đo góc, cạnh:

ms ≤± (5mm+5ppm*D)

mβ ≤± 5''

3

Dụng cụ trắc địa

Bộ

3

Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc

Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mia thương số

Cặp

1

Mia nhôm rút

Cặp

1

Tiêu nhôm rút

Chiếc

1

Chân tiêu

Chiếc

1

Cóc sắt

Cặp

1

Thước thép

Chiếc

1

Dù (ô) trắc địa

Chiếc

1

4

Phần mềm bình sai lưới khống chế mặt bằng

Bộ

1

Dùng để thực hành bình sai mạng lưới khống chế mặt bằng

Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy tính

5

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để trình chiếu bài giảng, thực hành bình sai mạng lưới khống chế mặt bằng

Loại thông dụng và chạy được các phần mềm chuyên ngành trắc địa

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): XÂY DỰNG LƯỚI KHỐNG CHẾ ĐỘ CAO I

Tên nghề: Khảo sát địa hình

Mã số mô đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thủy bình (quang cơ)

Chiếc

3

Dùng để đo cao trong mạng lưới khống chế

- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X

- Độ chính xác trên 1km đo đi đo về: ≤±10mm

2

Dụng cụ trắc địa

Bộ

3

Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc

Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mia thương số

Cặp

1

Mia nhôm rút

Cặp

1

Dù (ô) trắc địa

Chiếc

1

Cóc st

Cặp

1

3

Phần mềm bình sai lưới khống chế độ cao

Bộ

1

Dùng để thực hành bình sai mạng lưới khống chế độ cao

Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy tính

4

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để trình chiếu bài giảng, thực hành bình sai mạng lưới khống chế độ cao

Loại thông dụng và chạy được các phần mềm chuyên ngành trắc địa

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): BÌNH SAI

Tên nghề: Khảo sát địa hình

Mã số môn học: MH 18

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): PHẦN MỀM TRẮC ĐỊA

Tên nghề: Khảo sát địa hình

Mã số môn học: MH 19

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy toàn đạc (điện tử)

Chiếc

3

Dùng để trút số liệu đo đạc ngoài thực địa

- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X

- Độ chính xác đo góc, cạnh:

ms ≤± (5mm + 5ppm*D)

mβ ≤± 5''

2

Phần mềm xử lý số liệu đo

Bộ

1

Dùng để giới thiệu, cài đặt và sử dụng phần mềm trong trắc địa

Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy tính

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Phần mềm trút số liệu

Bộ

1

Phần mềm Win 1.0

Bộ

1

Phần mềm Famis

Bộ

1

Phần mềm Autocad

Bộ

1

Phần mềm Surfer

Bộ

1

Phần mềm bình sai

Bộ

1

Phần mềm MicroStation

Bộ

1

3

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để trình chiếu bài giảng, thực hành phần mềm

Loại thông dụng và chạy được các phần mềm chuyên ngành trắc địa

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐO VẼ BÌNH ĐỒ

Tên nghề: Khảo sát địa hình

Mã số môn học: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị •

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy kinh vĩ (quang cơ)

Chiếc

3

Dùng để đo các điểm chi tiết ngoài thực địa

- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X

- fv = 250 - 275

- Độ chính xác đo góc:

mβ ≤± 8''

mv ≤± 8''

2

Máy toàn đạc (điện tử)

Chiếc

3

Dùng để đo các điểm chi tiết ngoài thực địa

- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X

- Độ chính xác đo góc, cạnh:

ms ≤± (5mm + 5ppm*D)

mβ ≤± 5''

3

Dụng cụ trắc địa

Bộ

3

Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc

Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mia thương số

Cặp

1

Mia nhôm rút

Cặp

1

Tiêu nhôm rút

Chiếc

1

Chân tiêu

Chiếc

1

Cóc sắt

Cặp

1

Thước thép

Chiếc

1

Dù (ô) trắc địa

Chiếc

1

4

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ bản đồ

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước thẳng

Chiếc

1

Thước cong

Chiếc

1

Thước lỗ

Chiếc

1

Thước chữ T

Chiếc

1

E ke

Chiếc

1

Com pa

Chiếc

1

5

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Sử dụng để thực hành vẽ bản đồ

- Kích thước mặt bàn: ≥A1

- Điều chỉnh độ nghiêng và độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bàn vẽ kỹ thuật

Chiếc

1

Ghế

Chiếc

1

6

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THANH LẬP BÌNH ĐỒ KỸ THUẬT SỐ

Tên nghề: Khảo sát địa hình

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm

Bộ

1

Dùng để thành lập, biên tập bình đồ địa hình trên máy vi tính

Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy tính

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Phần mềm Surfer

Bộ

1

Phần mềm Autocad

Bộ

1

2

Máy in

Chiếc

1

Dùng để in bản đồ địa hình, địa chính

In khổ giấy A3;

Độ phân giải: ≥600 dpi

3

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để trình chiếu bài giảng, thực hành biên tập bản đồ

Loại thông dụng và chạy được các phần mềm trắc địa

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐO VẼ MẶT CẮT PHỤC VỤ THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH

Tên nghề: Khảo sát địa hình

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị •

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy kinh vĩ (quang cơ)

Chiếc

3

Dùng để xác định vị trí, đo đạc các điểm đặc trung trên tuyến công trình

- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X

- fv = 250 ÷ 275

- Độ chính xác đo góc:

mβ ≤± 8''

mv ≤± 8''

2

Máy thủy bình (quang cơ)

Chiếc

3

Dùng để xác định độ cao của các điểm đặc trưng trên tuyến công trình

- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X

- Độ chính xác trên 1km đo đi đo về: ≤±10mm

3

Dụng cụ trắc địa

Bộ

3

Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc

Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mia thương số

Cặp

1

Mia nhôm rút

Cặp

1

Tiêu nhôm rút

Chiếc

1

Chân tiêu

Chiếc

1

Cóc sắt

Cặp

1

Thước thép

Chiếc

1

Dù (ô) trắc địa

Chiếc

1

4

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Dùng để vẽ mặt cắt dọc, cắt ngang công trình

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước thẳng

Chiếc

1

Thước cong

Chiếc

1

Thước lỗ

Chiếc

1

Thước chữ T

Chiếc

1

E ke

Chiếc

1

Com pa

Chiếc

1

5

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Sử dụng để thực hành vẽ mặt cắt dọc, cắt ngang công trình

- Kích thước mặt: ≥A1

- Điều chỉnh độ nghiêng và độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bàn vẽ kỹ thuật

Chiếc

1

Ghế

Chiếc

1

6

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHUYỂN THIẾT KẾ CỒNG TRÌNH RA THỰC ĐỊA

Tên nghề: Khảo sát địa hình

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy kinh vĩ (quang cơ)

Chiếc

3

Dùng để đo chuyển góc, cạnh, vị trí, thiết kế từ bản vẽ thiết kế ra thực địa

- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X

- fv = 250 ÷ 275

- Độ chính xác đo góc:

mβ ≤± 8''

mv ≤± 8''

2

Máy toàn đạc (điện tử)

Chiếc

3

Dùng để đo chuyển tọa độ, góc, cạnh, vị trí, điểm, thiết kế từ bản vẽ thiết kế ra thực địa

- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X

- Độ chính xác đo góc, cạnh:

ms ≤± (5mm+5ppm*D)

mβ ≤± 5''

3

Máy thủy bình (quang cơ)

Chiếc

3

Dùng để đo chuyển độ cao từ bản vẽ thiết kế ra thực địa

- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X

- Độ chính xác trên 1km đo đi đo về: ≤± 10mm

4

Dụng cụ trắc địa

Bộ

3

Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc

Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa

Mỗi bộ bao gm:

 

 

Mia thương s

Cặp

1

Mia nhôm rút

Cặp

1

Tiêu nhôm rút

Chiếc

1

Chân tiêu

Chiếc

1

Cóc sắt

Cặp

1

Thước thép

Chiếc

1

Dù (ô) trắc địa

Chiếc

1

5

Máy đo xa cầm tay

Chiếc

3

Sử dụng để hướng dẫn cách đo xa

- Thời gian đo: ≤0,5''

- Khoảng cách đo: (100 ÷ 200)m

- Độ chính xác: ≤± 1,5mm

6

Thước cuộn

Cuộn

3

Dùng để xác định khoảng cách

Chiều dài: ≤50m

7

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐO ĐẠC THI CÔNG CÔNG TRÌNH

Tên nghề: Khảo sát địa hình

Mã số môn học: MH 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy kinh vĩ (quang cơ)

Chiếc

3

Dùng để thực hành đo đạc trong thi công công trình

- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X

- fv = 250 ÷ 275

- Độ chính xác đo góc:

mβ ≤± 8"

mv ≤± 8"

2

Máy toàn đạc (điện tử)

Chiếc

3

Dùng để đo hoàn công từng phần và toàn bộ công trình

- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X

- Độ chính xác đo góc, cạnh:

ms ≤± (5mm + 5ppm*D)

mβ ≤± 5''

3

Máy thủy bình (quang cơ)

Chiếc

3

Dùng để xác định và bố trí độ cao công trình

- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X

- Độ chính xác trên 1km đo đi đo về: ≤±10mm

4

Dụng cụ trắc địa

Bộ

3

Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc

Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mia thương số

Cặp

1

Mia nhôm rút

Cặp

1

Tiêu nhôm rút

Chiếc

1

Chân tiêu

Chiếc

1

Cóc sắt

Cặp

1

Thước thép

Chiếc

1

Dù (ô) trắc địa

Chiếc

1

5

Máy đo xa cầm tay

Chiếc

3

Sử dụng thiết bị để hướng dẫn cách đo xa

- Thời gian đo thông thường: ≤0,5''

- Khoảng cách đo: (100 ÷ 200)m

- Độ chính xác: ≤± 1,5mm

6

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Tên nghề: Khảo sát địa hình

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy kinh vĩ (quang cơ)

Chiếc

3

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng thực hành đo

- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X

- fv = 250 ÷ 275

- Độ chính xác đo góc:

mβ ≤± 8''

mv ≤± 8''

2

Máy kinh vĩ (điện tử)

Chiếc

3

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng thực hành đo

- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X

- fv = 250 ÷ 275

- Độ chính xác đo góc:

mβ ≤8'';

mv ≤8''

3

Máy toàn đạc (điện tử)

Chiếc

3

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng thực hành đo

- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X

- Độ chính xác đo góc, cạnh:

ms ≤±(5mm+5ppm*D)

mβ ≤± 5''

4

Máy thủy bình

(quang cơ)

Chiếc

3

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng thực hành đo

- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X

- Độ chính xác trên 1km đo đi đo về: ≤±10mm

5

Máy thủy bình (điện tử)

Chiếc

3

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng thực hành đo

- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X

- Sai số trên trên 1km đo đi và đo về: ≤± 2mm

6

Máy định vị vệ tinh GPS cầm tay

Chiếc

3

Dùng để rèn luyện kỹ năng định vị điểm đo

- Độ chính xác vị trí: ≤± 5m

- Độ chính xác tốc độ: ≤± 5 cm/giây

7

Máy định vị vệ tinh GPS

Chiếc

3

Dùng để rèn luyện kỹ năng định vị điểm đo

- Độ chính xác đo phương ngang: Mβ ≤± 2mm + 2ppm

- Độ chính xác đo phương đứng: Mv ≤± 2mm + 2ppm

8

Máy đo xa cầm tay

Chiếc

3

Sử dụng để rèn luyện cách đo xa

- Thời gian đo: ≤0,5''

- Khoảng cách đo: (100 ÷ 200)m

- Độ chính xác: ≤± 1,5mm

9

Dụng cụ trắc địa

Bộ

3

Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc

Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Mia thương số

Cặp

1

Mia nhôm rút

Cặp

1

Tiêu nhôm rút

Chiếc

1

Chân tiêu

Chiếc

1

Cóc sắt

Cặp

1

Thước thép

Chiếc

1

Dù (ô) trắc địa

Chiếc

1

10

Phần mềm

Bộ

1

Dùng để trút số liệu đo, tính toán, thành lập, biên tập bản đồ địa hình, địa chính

Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy tính

Mỗi bộ bao gồm:

Phần mềm trút số liệu

Bộ

1

Phần mềm Win 1.0

Bộ

1

Phần mềm Famis

Bộ

1

Phần mềm Autocad

Bộ

1

Phần mềm Surfer

Bộ

1

Phần mềm bình sai

Bộ

1

Phần mềm MicroStation

Bộ

1

Phần mềm xử lý số liệu GPS

Bộ

1

11

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Dùng để vẽ bình đồ, mặt cắt công trình

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước thẳng

Chiếc

1

Thước cong

Chiếc

1

Thước lỗ

Chiếc

1

Thước chữ T

Chiếc

1

E ke

Chiếc

1

Com pa

Chiếc

1

12

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Sử dụng thực hành vẽ bình đồ, mặt cắt công trình

- Kích thước mặt bàn: ≥A1

- Điều chỉnh độ nghiêng và độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bàn vẽ kỹ thuật

Chiếc

1

Ghế

Chiếc

1

13

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để trình chiếu bài giảng, thực hành trút số liệu đo, tính toán, thành lập, biên tập bản đồ

Loại thông dụng và chạy được các phần mềm chuyên ngành trắc địa

14

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRẮC ĐỊA CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

Tên nghề: Khảo sát địa hình

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy kinh vĩ (quang cơ)

Chiếc

3

Dùng để thực hành đo trắc địa công trình giao thông

- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X

- fv = 250 ÷ 275

- Độ chính xác đo góc:

mβ ≤± 8''

mv ≤± 8''

2

Máy toàn đạc (điện tử)

Chiếc

3

Dùng để thực hành đo trắc địa công trình giao thông

- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X

- Độ chính xác đo góc, cạnh:

ms ≤± (5mm + 5ppm*D)

mβ ≤± 5''

3

Máy thủy bình (quang cơ)

Chiếc

3

Dùng để thực hành đo trắc địa công trình giao thông

- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X

- Độ chính xác trên 1km đo đi đo về: ≤± 10mm

4

Máy đo xa cầm tay

Chiếc

3

Sử dụng để thực hành đo xa

- Thời gian đo thông thường: ≤0,5''

- Khoảng cách đo: (100 ÷ 200)m

- Độ chính xác: ≤± 1,5mm

5

Dụng cụ phụ tr

Bộ

3

Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc

Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Mia thương số

Cặp

1

Mia nhôm rút

Cặp

1

Tiêu nhôm rút

Chiếc

1

Chân tiêu

Chiếc

1

Cóc sắt

Cặp

1

Thước thép

Chiếc

1

Dù (ô) trc địa

Chiếc

1

6

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRẮC ĐỊA CÔNG TRÌNH THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN

Tên nghề: Khảo sát địa hình

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy kinh vĩ (quang cơ)

Chiếc

3

Dùng để đo trắc địa công trình thủy lợi, thủy điện

- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X

- fv = 250 ÷ 275

- Độ chính xác đo góc:

mβ ≤± 8''

mv ≤± 8''

2

Máy toàn đạc (điện tử)

Chiếc

3

Dùng để đo trắc địa công trình thủy lợi, thủy điện

- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X

- Độ chính xác đo góc, cạnh:

ms ≤± (5mm + 5ppm*D)

mβ ≤± 5''

3

Máy thủy bình (quang cơ)

Chiếc

3

Dùng để đo độ cao trắc địa công trình thủy lợi, thủy điện

- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X

- Độchính xác trên 1km đo đi đo về: ≤± 10mm

4

Máy đo sâu cầm tay

Chiếc

3

Dùng để giới thiệu cách đo sâu

Loại thông dụng trên thị trường

5

Dụng cụ trắc địa

Bộ

3

Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc

Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Mia thương số

Cặp

1

Mia nhôm rút

Cặp

1

Tiêu nhôm rút

Chiếc

1

Chân tiêu

Chiếc

1

Cóc sắt

Cặp

1

Thước thép

Chiếc

1

Dù (ô) trắc địa

Chiếc

1

6

Dụng cụ đo sâu

Bộ

3

Sử dụng để phụ trợ trong đo sâu

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

Dài:5m ÷ 50m

Dài:5m ÷ 50m

Trọng lượng: (4 ÷ 5)kg

Mỗi bộ gồm:

 

 

Sào đo sâu

Chiếc

1

Thước đo sâu

Chiếc

1

Cá sắt

Chiếc

1

7

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRẮC ĐỊA CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

Tên nghề: Khảo sát địa hình

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy kinh vĩ (quang cơ)

Chiếc

3

Dùng để đo trắc địa công trình xây dựng

- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X

- fv = 250 ÷ 275

- Độ chính xác đo góc:

mβ ≤± 8''

mv ≤± 8''

2

Máy toàn đạc (điện tử)

Chiếc

3

Dùng để đo trắc địa công trình xây dựng

- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X

- Độ chính xác đo góc, cạnh:

ms ≤± (5mm + 5ppm*D)

mβ ≤± 5''

3

Máy thủy bình (quang cơ)

Chiếc

3

Dùng để đo trắc địa công trình xây dựng

- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X

- Độ chính xác trên 1km đo đi đo về: ≤± 10mm

4

Dụng cụ trắc địa

Bộ

3

Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc

Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mia thương số

Cặp

1

Mia nhôm rút

Cặp

1

Tiêu nhôm rút

Chiếc

1

Chân tiêu

Chiếc

1

Cóc sắt

Cặp

1

Thước thép

Chiếc

1

Dù (ô) trắc địa

Chiếc

1

5

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): ĐỊA CHÍNH ĐẠI CƯƠNG

Tên nghề: Khảo sát địa hình

Mã số môn học: MH 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy kinh vĩ

Chiếc

3

Dùng để đo lưới khống chế, đo trích thửa, đo chi tiết, cắm mốc ranh giới thành lập bản đồ địa chính

- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X

- fv = 250 ÷ 275

- Độ chính xác đo góc:

mβ ≤± 8''

mv ≤± 8''

(quang cơ)

2

Máy toàn đạc (điện tử)

Chiếc

3

Dùng để đo lưới khống chế, đo trích thửa, đo chi tiết, cắm mốc ranh giới thành lập bản đồ địa chính

- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X

- Độ chính xác đo góc, cạnh:

ms ≤± (5mm + 5ppm*D)

mβ ≤± 5''

3

Máy thủy bình (quang cơ)

Chiếc

3

Sử dụng để thực hành đo độ cao

- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X

- Độ chính xác trên 1km đo đi đo về: ≤± 10mm

4

Dụng cụ trắc địa

Bộ

3

Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc

Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mia thương số

Cặp

1

Mia nhôm rút

Cặp

1

Tiêu nhôm rút

Chiếc

1

Chân tiêu

Chiếc

1

Cóc sắt

Cặp

1

Thước thép

Chiếc

1

Dù (ô) trắc địa

Chiếc

1

5

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

19

Dùng để thực hành vẽ bản đồ địa chính

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước thẳng

Chiếc

1

Thước cong

Chiếc

1

Thước lỗ

Chiếc

1

Thước chữ T

Chiếc

1

E ke

Chiếc

1

Com pa

Chiếc

1

6

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ bản đồ địa chính

- Kích thước mặt bàn: ≥A1

- Điều chỉnh độ nghiêng và độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bàn vẽ kỹ thuật

Chiếc

1

Ghế

Chiếc

1

7

Phần mềm

Bộ

1

Dùng để thực hành thành lập bản đồ địa chính; lưu trữ, xuất hồ sơ thửa đất trên máy tính

Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy tính

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Phần mềm Famis

Bộ

1

Phần mềm MicroStation

Bộ

1

8

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để trình chiếu bài giảng, thực hành biên tập bản đồ địa chính

Loại thông dụng và chạy được các phần mềm chuyên ngành trắc địa

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐO ĐẠC BIẾN DẠNG CÔNG TRÌNH

Tên nghề: Khảo sát địa hình

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy kinh vĩ (điện tử)

Chiếc

3

Sử dụng để thực hành đo biến dạng công trình

- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X

- fv = 250 ÷ 275

- Độ chính xác đo góc:

mβ ≤8";

mv ≤8"

2

Máy toàn đạc (điện tử)

Chiếc

3

Sử dụng để thực hành đo biến dạng công trình

- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X

- Độ chính xác đo góc, cạnh:

ms ≤± (5mm + 5ppm*D)

mβ ≤± 5’’

3

Máy thủy bình (điện tử)

Chiếc

3

Sử dụng để thực hành đo độ cao biến dạng công trình

- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X

- Sai số trên trên 1km đo đi và đo về: ≤± 2mm

4

Dụng cụ trắc địa

Bộ

3

Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc

Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Mia thương số

Cặp

1

Mia nhôm rút

Cặp

1

Tiêu nhôm rút

Chiếc

1

Chân tiêu

Chiếc

1

Cóc sắt

Cặp

1

Thước thép

Chiếc

1

Dù (ô) trắc địa

Chiếc

1

5

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ mặt cắt lún, vẽ biểu đồ lún công trình

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước thẳng

Chiếc

1

Thước cong

Chiếc

1

Thước lỗ

Chiếc

1

Thước chữ T

Chiếc

1

E ke

Chiếc

1

Com pa

Chiếc

1

6

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ mặt cắt lún, vẽ biểu đồ lún công trình

Kích thước mặt bàn: ≥A1

Điều chỉnh độ nghiêng và độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bàn vẽ kỹ thuật

Chiếc

1

Ghế

Chiếc

1

7

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

Phần B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MỐ ĐUN BẮT BUỘC

BẢNG 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Khảo sát địa hình

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

THIT BỊ AN TOÀN

1

Dụng cụ cứu thương

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế

Mỗi bộ bao gồm:

Tủ y tế

Chiếc

1

Các dụng cụ sơ cứu cơ bản

Chiếc

1

2

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:

Bình bọt

Chiếc

1

Bình bột

Chiếc

1

Bình khí

Chiếc

1

Các bảng tiêu lệnh chữa cháy

Bộ

1

3

Dụng cụ bảo hộ lao động

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo bảo hộ

Bộ

1

Dây an toàn

Chiếc

1

Găng tay, kính bảo hộ, mũ bảo hộ

Bộ

1

Giày, ủng

Đôi

1

Phao cứu hộ

Chiếc

1

 

DỤNG CỤ

4

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Thước thẳng

Chiếc

1

Thước cong

Chiếc

1

Thước lỗ

Chiếc

1

Thước chữ T

Chiếc

1

E ke

Chiếc

1

Com pa

Chiếc

1

5

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

18

- Kích thước mặt bàn: ≥A1

- Điều chỉnh độ nghiêng và độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn vẽ kỹ thuật

Chiếc

1

Ghế

Chiếc

1

6

Dụng cụ trắc địa

Bộ

3

Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa

Mỗi bộ bao gồm:

Mia thương số

Cặp

1

Mia nhôm rút

Cặp

1

Tiêu nhôm rút

Chiếc

1

Chân tiêu

Chiếc

1

Cóc sắt

Cặp

1

Thước thép

Chiếc

1

Thước dây

Chiếc

1

Bộ đàm

Chiếc

2

La bàn

Chiếc

1

Dù (ô) trắc địa

Chiếc

1

7

Thước cuộn

Cuộn

1

Chiều dài: ≤50m

 

THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

8

Máy kinh vĩ (quang cơ)

Chiếc

3

- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X

- fv = 250 ÷ 275

- Độ chính xác đo góc:

mβ ≤± 8''; mv ≤8''

9

Máy kinh vĩ (điện tử)

Chiếc

3

- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X

- fv = 250 ÷ 275

- Độ chính xác đo góc:

mβ ≤8''; mv ≤8''

10

Máy toàn đạc (điện tử)

Chiếc

3

- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X

- Độ chính xác đo góc, cạnh:

ms ≤± (5mm + 5ppm*D)

mβ ≤± 5''

11

Máy thủy bình (quang cơ)

Chiếc

3

- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X

- Độ chính xác trên 1km đo đi đo về: ≤±10mm

12

Máy thủy bình (điện tử)

Chiếc

3

- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X

- Sai số trên trên 1km đo đi và đo về: ≤± 2mm

13

Máy đo xa cầm tay

Chiếc

3

- Thời gian đo thông thường: < 0,5''

- Khoảng cách đo: (100 ÷ 200) m

- Độ chính xác: ≤±1,5mm

- Thời gian đo thông thường: < 0,5''

14

Máy định vị vệ tinh GPS cầm tay

Chiếc

3

- Độ chính xác vị trí: ≤± 5m

- Độ chính xác tốc độ: ≤± 5 cm/giây

15

Máy định vị vệ tinh GPS

Chiếc

3

- Độ chính xác đo phương ngang: Mβ ≤± 2mm + 2ppm

- Độ chính xác đo phương đứng: Mv ≤± 2mm + 2ppm

16

Máy in

Chiếc

1

In khổ giấy A3;

Độ phân giải: ≥600 dpi

 

THIẾT BỊ PHẦN MỀM

17

Phần mềm xử lý số liệu GPS

Bộ

1

Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy vi tính

18

Phần mềm trút số liệu

Bộ

1

Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy vi tính

19

Phần mềm Win 1.0

Bộ

1

Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy vi tính

20

Phần mềm Famis

Bộ

1

Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy vi tính

21

Phần mềm Autocad

Bộ

1

Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy vi tính

22

Phần mềm Surfer

Bộ

1

Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy vi tính

23

Phần mềm bình sai

Bộ

1

Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy vi tính

24

Phần mềm bình sai lưới khống chế mặt bằng

Bộ

1

Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy vi tính

25

Phần mềm bình sai lưới khống chế độ cao

Bộ

1

Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy vi tính

26

Phần mềm MicroStation

Bộ

1

Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy vi tính

 

THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

27

Máy vi tính

Bộ

19

Loại thông dụng chạy được các phần mềm chuyên ngành trắc địa

28

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

Phần C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

BẢNG 26. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRẮC ĐỊA CÔNG TRÌNH THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Khảo sát địa hình

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đo sâu cầm tay

Chiếc

3

Loại thông dụng trên thị trường

2

Dụng cụ đo sâu

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

Mỗi bộ gồm:

 

 

 

Sào đo sâu

Chiếc

1

Dài:5m ÷ 50m

Thước đo sâu

Chiếc

1

Dài:5m ÷ 50m

Cá sắt

Chiếc

1

Trọng lượng:(4 ÷ 5)kg

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH

TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP NGHỀ

(Kèm theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

TT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Ông Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

Chủ tịch HĐTĐ

2

Ông Nguyễn Quang Khánh

Tiến sĩ chuyên ngành trắc địa ứng dụng

P. Chủ tịch HĐTĐ

3

Ông Vũ Đức Thoan

Thạc sĩ kỹ thuật

y viên thư ký

4

Ông Nguyễn Thái Bình

Kỹ sư trắc địa

y viên

5

Ông Hoàng Huy Ích

Thạc sĩ kỹ thuật trắc địa

Ủy viên

6

Ông Lê Ngọc Bình

Kỹ sư trắc địa

y viên

7

Ông Nguyễn Thanh Điền

Kỹ sư

Ủy viên

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH

(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2013/TT-BLĐTBXH ngày 04 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Khảo sát địa hình

Mã nghề: 50510903

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Mục lục

Phần thuyết minh

Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 1. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Toán cao cấp (MH 07)

Bảng 2. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sai số (MH 08)

Bảng 3. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 09)

Bảng 4. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Đại cương công trình xây dựng (MH 10)

Bảng 5. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Địa lý tự nhiên (MH 11)

Bảng 6. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động (MH 12)

Bảng 7. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Máy trắc địa (MH 13)

Bảng 8. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Bản đồ (MH 14)

Bảng 9. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Trắc địa cơ sở (MH 15)

Bảng 10. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức sản xuất (MH 16)

Bảng 11. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xây dựng lưới khống chế mặt bằng I (MĐ 17)

Bảng 12. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xây dựng lưới khống chế độ cao I (MĐ 18)

Bảng 13. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xây dựng lưới khống chế mặt bằng II (MĐ 19)

Bảng 14. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xây dựng lưới khống chế độ cao II (MĐ 20)

Bảng 15. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Công nghệ GPS (MĐ 21)

Bảng 16. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Bình sai (MH 22)

Bảng 17. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Phần mềm trắc địa (MH 23)

Bảng 18. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đo vẽ bình đồ (MĐ 24)

Bảng 19. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thành lập bình đồ kỹ thuật số (MĐ 25)

Bảng 20. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đo vẽ mặt cắt phục vụ thiết kế công trình (MĐ 26)

Bảng 21. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chuyển thiết kế công trình ra thực địa (MĐ 27)

Bảng 22. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Đo đạc thi công công trình (MH 28)

Bảng 23. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập tốt nghiệp (MĐ 29)

Bảng 24. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trắc địa công trình giao thông (MĐ 30).

Bảng 25. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trắc địa công trình thủy lợi, thủy điện (MĐ 31)

Bảng 26. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trắc địa công trình xây dựng (MĐ 32)

Bảng 27. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Địa chính đại cương (MH 33)

Bảng 28. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Đo đạc biến dạng công trình (MĐ 34)

Bảng 29. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trắc địa công trình ngầm (MĐ 35)

Bảng 30. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kinh tế trắc địa (MH 36)

Bảng 31. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trắc địa mỏ (MĐ 37)

Bảng 32. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Trắc địa ảnh (MH 38)

Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 33. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Bảng 34. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Trắc địa công trình thủy lợi, thủy điện (MĐ 31)

Bảng 35. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Trắc địa mỏ (MĐ 37)

Bảng 36. Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Trắc địa ảnh (MH 38)

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Khảo sát địa hình

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Khảo sát địa hình trình độ cao đẳng nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh,...) và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Khảo sát địa hình, ban hành kèm theo Thông tư số 05/2010/TT-BLĐTBXH ngày 17/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Khảo sát địa hình

1. Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 32, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 33. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 34 đến bảng 36) dùng để bổ sung cho bảng 33

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Khảo sát địa hình

Các Trường đào tạo nghề Khảo sát địa hình, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 33).

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

Phần A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN (BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

BẢNG 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TOÁN CAO CẤP

Tên nghề: Khảo sát địa hình

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): SAI SỐ

Tên nghề: Khảo sát địa hình

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT

Tên nghề: Khảo sát địa hình

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Chiếc

18

Dùng để thực hành vẽ kỹ thuật

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước thẳng

Chiếc

1

Thước cong

Chiếc

1

Thước lỗ

Chiếc

1

Thước chữ T

Chiếc

1

E ke

Chiếc

1

Com pa

Chiếc

1

2

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Sử dụng để thực hành vẽ kỹ thuật

Kích thước mặt bàn: ≥ A1

Điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bàn vẽ kỹ thuật

Chiếc

1

Ghế

Chiếc

1

3

Phần mềm Autocad

Bộ

1

Dùng để rèn luyện kỹ năng sử dụng các lệnh vẽ và hiệu chỉnh bản vẽ

Phiên bản phù hợp với các phần mềm trắc địa

4

Máy vi tính

Bộ

19

Loại thông dụng trên thị trường Cài được phần mềm Autocad

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐẠI CƯƠNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

Tên nghề: Khảo sát địa hình

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thủy bình (quang cơ)

Chiếc

3

Dùng để hướng dẫn cách đo cao trong công trình xây dựng

- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X

- Sai số trên 1km đo đi và đo về: ≤± 10mm

2

Máy kinh vĩ (quang cơ)

Chiếc

3

Dùng để hướng dẫn trong đo đạc công trình

- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X

- fv = 250 ÷ 275

- Độ chính xác đo góc:

mβ ≤± 8''

mv ≤± 8''

3

Dụng cụ trắc địa

Bộ

3

Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc công trình

Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mia thương số

Cặp

1

Mia nhôm rút

Cặp

1

Tiêu nhôm rút

Chiếc

1

Chân tiêu

Chiếc

1

Cóc sắt

Cặp

1

Thước thép

Chiếc

1

Dù (ô) trắc địa

Chiếc

1

4

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN

Tên nghề: Khảo sát địa hình

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

ÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG

Tên nghề: Khảo sát địa hình

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ cứu thương

Bộ

1

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sơ cứu cơ bản

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Tủ y tế

Chiếc

1

Các dụng cụ sơ cứu

Bộ

1

2

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn cách sử dụng thiết bị

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình bọt

Chiếc

1

Bình bột

Chiếc

1

Bình khí

Chiếc

1

Các bảng tiêu lệnh chữa cháy

Bộ

1

3

Dụng cụ bảo hộ lao động

Bộ

1

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn cách sử dụng trang bị bảo hộ

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Quần áo bảo hộ

Bộ

1

Dây an toàn

Chiếc

1

Găng tay, kính bảo hộ, mũ bảo hộ

Bộ

1

Giày, ủng

Đồi

1

Phao cứu hộ

Chiếc

1

4

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MÁY TRẮC ĐỊA

Tên nghề: Khảo sát địa hình

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thủy bình (quang cơ)

Chiếc

1

Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy

- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X

- Độ chính xác trên 1km đo đi đo về: ≤± 10mm

- Cân bằng theo quang cơ hoặc tự động

2

Máy thủy bình (điện tử)

Chiếc

1

Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy

- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X

- Sai số trên trên 1km đo đi và đo về: ≤± 2mm

3

Máy kinh vĩ (quang cơ)

Chiếc

1

Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy

- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X

- fv = 250 ÷ 275

- Độ chính xác đo góc:

mβ ≤± 8''

mv ≤± 8''

4

Máy kinh vĩ (điện tử)

Chiếc

1

Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy

- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X

- fv = 250 ÷ 275

- Độ chính xác đo góc:

mβ= ≤8''

mv = ≤8''

5

Máy toàn đạc (điện tử)

Chiếc

1

Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy

- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X

- Độ chính xác đo góc, cạnh:

ms ≤±(5mm+5ppm*D)

mβ ≤± 5''

6

Dụng cụ trắc địa

Bộ

3

Dùng để giới thiệu cách sử dụng

Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mia thương số

Cặp

1

Mia nhôm rút

Cặp

1

Tiêu nhôm rút

Chiếc

1

Chân tiêu

Chiếc

1

Cóc sắt

Cặp

1

Thước thép

Chiếc

1

Dù (ô) trắc địa

Chiếc

1

7

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): BẢN ĐỒ

Tên nghề: Khảo sát địa hình

Mã số môn học: MH 14

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Chiếc

18

Dùng để thực hành vẽ bản đồ

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước thẳng

Chiếc

1

Thước cong

Chiếc

1

Thước lỗ

Chiếc

1

Thước chữ T

Chiếc

1

E ke

Chiếc

1

Com pa

Chiếc

1

2

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Sử dụng để thực hành vẽ bản đồ

Kích thước mặt bàn: ≥ A1

Điều chỉnh độ nghiêng và độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bàn vẽ kỹ thuật

Chiếc

1

Ghế

Chiếc

1

3

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TRẮC ĐỊA CƠ SỞ

Tên nghề: Khảo sát địa hình

Mã số môn học: MH 15

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thủy bình (quang cơ)

Chiếc

3

Dùng để hướng dẫn cách đo độ cao

- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X

- Độ chính xác trên 1km đo đi đo về: ≤±10mm

2

Máy kinh vĩ (quang cơ)

Chiếc

3

Dùng để hướng dẫn cách định hướng đường thẳng, đo khoảng cách, đo góc bằng, đo góc đứng

- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X

- fv = 250 ÷ 275

- Độ chính xác đo góc:

mβ ≤± 8''

mv ≤± 8''

3

Máy toàn đạc (điện tử)

Chiếc

3

Dùng để hướng dẫn cách định hướng đường thẳng, đo khoảng cách, đo góc bằng, đo góc đứng, đo phương vị, đo cao, đo tọa độ

- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X

- Độ chính xác đo góc, cạnh:

ms ≤± (5mm + 5ppm*D)

mβ ≤± 5''

4

Máy đo xa cầm tay

Chiếc

3

Sử dụng thiết bị để hướng dẫn cách đo xa

- Thời gian đo thông thường: ≤0,5''

- Thời gian đo: ≤4''

- Khoảng cách đo: (100 ÷ 200)m

- Độ chính xác: ≤± 1,5mm

5

Dụng cụ trắc địa

Bộ

3

Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc công trình

Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mia thương số

Cặp

1

Mia nhôm rút

Cặp

1

Sào tiêu, chân tiêu

Chiếc

1

Dù (ô) trắc địa

Chiếc

1

Cóc sắt

Cặp

1

Thước thép

Chiếc

1

La bàn

Chiếc

1

Quả gương

Chiếc

2

Chân gương

Chiếc

2

6

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔ CHỨC SẢN XUẤT

Tên nghề: Khảo sát địa hình

Mã số môn học: MH 16

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): XÂY DỰNG LƯỚI KHỐNG CHẾ MẶT BẰNG I

Tên nghề: Khảo sát địa hình

Mã số mô đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy kinh vĩ (quang cơ)

Chiếc

3

Dùng để đo góc bằng, góc đứng, khoảng cách trên mia, đo cao lượng giác trong mạng lưới khống chế đo vẽ

- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X

- fv = 250 ÷ 275

- Độ chính xác đo góc:

mβ ≤± 8''

mv ≤± 8''

2

Máy toàn đạc (điện tử)

Chiếc

3

Dùng để đo góc bằng, góc đứng, khoảng cách, đo tọa độ trong mạng lưới khống chế đo vẽ

- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X

- Độ chính xác đo góc, cạnh:

ms ≤±( 5mm + 5ppm*D)

mβ ≤± 5''

3

Dụng cụ trắc địa

Bộ

3

Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc

Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mia thương số

Cặp

1

Mia nhôm rút

Cặp

1

Tiêu nhôm rút

Chiếc

1

Chân tiêu

Chiếc

1

Cóc sắt

Cặp

1

Thước thép

Chiếc

1

Dù (ô) trắc địa

Chiếc

1

4

Phần mềm bình sai lưới khống chế mặt bằng

Bộ

1

Dùng để thực hành bình sai mạng lưới khống chế mặt bằng

Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy tính

5

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để trình chiếu bài giảng, thực hành bình sai mạng lưới khống chế mặt bằng

Loại thông dụng và chạy được các phần mềm chuyên ngành trắc địa

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): XÂY DỰNG LƯỚI KHỐNG CHẾ ĐỘ CAO I

Tên nghề: Khảo sát địa hình

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thủy bình (quang cơ)

Chiếc

3

Dùng để đo cao trong mạng lưới khống chế

- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X

- Độ chính xác trên 1km đo đi đo về: ≤±10mm

2

Dụng cụ trắc địa

Bộ

3

Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc

Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mia thương số

Cặp

1

Mia nhôm rút

Cặp

1

Dù (ô) trắc địa

Chiếc

1

Cóc sắt

Cặp

1

3

Phần mềm bình sai lưới khống chế độ cao

Bộ

1

Dùng để thực hành bình sai mạng lưới khống chế độ cao

Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy tính

4

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để trình chiếu bài giảng, thực hành bình sai mạng lưới khống chế độ cao

Loại thông dụng và chạy được các phần mềm chuyên ngành trắc địa

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): XÂY DỰNG LƯỚI KHỐNG CHẾ MẶT BẰNG II

Tên nghề: Khảo sát địa hình

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy kinh vĩ (quang cơ)

Chiếc

3

Dùng để đo góc bằng, góc đứng, khoảng cách trên mia, đo cao lượng giác trong mạng lưới khống chế mặt bằng cơ sở

- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X

- fv = 250 ÷ 275

- Độ chính xác đo góc:

mβ ≤± 8''

mv ≤± 8''

2

Máy toàn đạc (điện tử)

Chiếc

3

Dùng để đo góc, cạnh, tọa độ trong mạng lưới khống chế mặt bằng cơ sở

- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X

- Độ chính xác đo góc, cạnh:

ms ≤± (5mm + 5ppm*D)

mβ ≤± 5''

3

Dụng cụ trắc địa

Bộ

3

Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc

Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mia thương số

Cặp

1

Mia nhôm rút

Cặp

1

Tiêu nhôm rút

Chiếc

1

Chân tiêu

Chiếc

1

Cóc sắt

Cặp

1

Thước thép

Chiếc

1

Dù (ô) trắc địa

Chiếc

1

4

Phần mềm bình sai lưới khống chế mặt bằng

Bộ

1

Dùng để thực hành bình sai mạng lưới khống chế mặt bằng

Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy tính

5

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để trình chiếu bài giảng, thực hành bình sai mạng lưới khống chế mặt bằng

Loại thông dụng và chạy được các phần mềm chuyên ngành trắc địa

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): XÂY DỰNG LƯỚI KHỐNG CHẾ ĐỘ CAO II

Tên nghề: Khảo sát địa hình

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thủy bình (quang cơ)

Chiếc

3

Dùng để đo cao trong mạng lưới khống chế độ cao

- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X

- Độ chính xác trên 1km đo đi đo về: ≤± 10mm

2

Máy thủy bình (điện tử)

Chiếc

3

Dùng để đo cao trong mạng lưới khống chế độ cao

- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X

- Sai số trên trên 1km đo đi và đo về: ≤± 2mm

3

Dụng cụ trắc địa

Bộ

3

Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc

Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mia thương số

Cặp

1

Mia nhôm rút

Cặp

1

Dù (ô) trắc địa

Chiếc

1

Cóc sắt

Cặp

1

Bộ đàm

Chiếc

1

Thước dây

Chiếc

1

4

Phần mềm bình sai lưới khống chế độ cao

Bộ

1

Dùng để thực hành bình sai mạng lưới khống chế độ cao

Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy tính

5

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để trình chiếu bài giảng, thực hành bình sai mạng lưới khống chế độ cao

Loại thông dụng và chạy được các phần mềm chuyên ngành trắc địa

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CÔNG NGHỆ GPS

Tên nghề: Khảo sát địa hình

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy định vị vệ tinh GPS

Chiếc

3

Dùng để giới thiệu cách định vị điểm lưới khống chế

- Độ chính xác đo phương ngang: Mβ ≤± 2mm + 2ppm

- Độ chính xác đo phương đứng: Mv ≤± 2mm + 2ppm

2

Dụng cụ trắc địa

Bộ

3

Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc

Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa

Thước thép 2m

Chiếc

1

Óng nhòm

Chiếc

1

Dù (ô) trắc địa

Chiếc

1

Bộ đàm

Chiếc

1

3

Phần mềm lập lịch đo GPS

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn thực hành lập lịch đo, trút số liệu đo, tính cạnh, bình sai lưới khống chế GPS

Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy tính

4

Phần mềm trút số liệu đo GPS

Bộ

1

5

Phần mềm bình sai lưới GPS

Bộ

1

6

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để trình chiếu bài giảng, thực hành lập lịch đo, trút số liệu, tính cạnh, bình sai lưới khống chế GPS

Loại thông dụng và chạy được các phần mềm chuyên ngành trắc địa

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): BÌNH SAI

Tên nghề: Khảo sát địa hình

Mã số môn học: MH 22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): PHẦN MỀM TRẮC ĐỊA

Tên nghề: Khảo sát địa hình

Mã số môn học: MH 23

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy toàn đạc (điện tử)

Chiếc

3

Dùng để trút số liệu đo đạc ngoài thực địa

- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X

- Độ chính xác đo góc, cạnh:

ms ≤± (5mm+5ppm*D)

mβ ≤± 5”

2

Phần mềm xử lý số liệu đo

Bộ

1

Dùng để giới thiệu, cài đặt và sử dụng phần mềm trong trắc địa

Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy tính

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Phần mềm trút số liệu

Bộ

1

Phần mềm Win 1.0

Bộ

1

Phần mềm Famis

Bộ

1

Phần mềm Autocad

Bộ

1

Phần mềm Surfer

Bộ

1

Phần mềm bình sai

Bộ

1

Phần mềm MicroStation

Bộ

1

3

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để trình chiếu bài giảng, thực hành phần mềm

Loại thông dụng và chạy được các phần mềm chuyên ngành trắc địa

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐO VẼ BÌNH ĐỒ

Tên nghề: Khảo sát địa hình

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy kinh vĩ (quang cơ)

Chiếc

3

Dùng để đo các điểm chi tiết ngoài thực địa

- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X

- fv = 250 ÷ 275

- Độ chính xác đo góc:

mβ ≤± 8’’

mv ≤± 8’’

2

Máy toàn đạc (điện tử)

Chiếc

3

Dùng để đo các điểm chi tiết ngoài thực địa

- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X

- Độ chính xác đo góc, cạnh:

ms ≤± (5mm + 5ppm*D)

mβ ≤± 5’’

3

Dụng cụ trắc địa

Bộ

3

Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc

Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mia thương số

Cặp

1

Mia nhôm rút

Cặp

1

Tiêu nhôm rút

Chiếc

1

Chân tiêu

Chiếc

1

Cóc sắt

Cặp

1

Thước thép

Chiếc

1

Dù (ô) trắc địa

Chiếc

1

4

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ bản đồ

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước thẳng

Chiếc

1

Thước cong

Chiếc

1

Thước lỗ

Chiếc

1

Thước chữ T

Chiếc

1

E ke

Chiếc

1

Com pa

Chiếc

1

5

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Sử dụng để thực hành vẽ bản đồ

Kích thước mặt bàn: ≥ A1

Điều chỉnh độ nghiêng và độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bàn vẽ kỹ thuật

Chiếc

1

Ghế

Chiếc

1

6

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THANH LẬP BÌNH ĐỒ KỸ THUẬT SỐ

Tên nghề: Khảo sát địa hình

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm

Bộ

1

Dùng để thành lập, biên tập bình đồ địa hình trên máy vi tính

Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy tính

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Phần mềm Surfer

Bộ

1

Phần mềm Autocad

Bộ

1

2

Máy in

Chiếc

1

Dùng để in bản đồ địa hình, địa chính

In khổ giấy A3;

Độ phân giải: ≥600 dpi

3

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để trình chiếu bài giảng, thực hành biên tập bản đồ

Loại thông dụng và chạy được các phần mềm trắc địa

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐO VẼ MẶT CẮT PHỤC VỤ THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH

Tên nghề: Khảo sát địa hình Mã số mô đun: MĐ 26 Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy kinh vĩ (quang cơ)

Chiếc

3

Dùng để xác định vị trí, đo đạc các điểm đặc trưng trên tuyến công trình

- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X

- fv = 250 ÷ 275

- Độ chính xác đo góc:

mβ ≤± 8''

mv ≤± 8''

2

Máy thủy bình (quang cơ)

Chiếc

3

Dùng để xác định độ cao của các điểm đặc trưng trên tuyến công trình

- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X

- Độ chính xác trên 1km đo đi đo về: ≤± 10mm

3

Dụng cụ trắc địa

Bộ

3

Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc

Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mia thương số

Cặp

1

Mia nhôm rút

Cặp

1

Tiêu nhôm rút

Chiếc

1

Chân tiêu

Chiếc

1

Cóc sắt

Cặp

1

Thước thép

Chiếc

1

Dù (ô) trắc địa

Chiếc

1

4

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Dùng để vẽ mặt cắt dọc, cắt ngang công trình

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước thẳng

Chiếc

1

Thước cong

Chiếc

1

Thước lỗ

Chiếc

1

Thước chữ T

Chiếc

1

E ke

Chiếc

1

Com pa

Chiếc

1

5

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Sử dụng để thực hành vẽ mặt cắt dọc, cắt ngang công trình

- Kích thước mặt: ≥A1

- Điều chỉnh độ nghiêng và độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bàn vẽ kỹ thuật

Chiếc

1

Ghế

Chiếc

1

6

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHUYỂN THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH RA THỰC ĐỊA

Tên nghề: Khảo sát địa hình

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy kinh vĩ (quang cơ)

Chiếc

3

Dùng để đo chuyển góc, cạnh, vị trí, thiết kế từ bản vẽ thiết kế ra thực địa

- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X

- fv = 250 ÷ 275

- Độchính xác đo góc:

mβ ≤± 8''

mv ≤± 8''

2

Máy toàn đạc (điện tử)

Chiếc

3

Dùng để đo chuyển tọa độ, góc, cạnh, vị trí, điểm, thiết kế từ bản vẽ thiết kế ra thực địa

- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X

- Độ chính xác đo góc, cạnh:

ms ≤± (5mm+5ppm*D)

mβ ≤± 5''

3

Máy thủy bình (quang cơ)

Chiếc

3

Dùng để đo chuyển độ cao từ bản vẽ thiết kế ra thực địa

- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X

- Độ chính xác trên 1km đo đi đo về: ≤± 10mm

4

Dụng cụ trắc địa

Bộ

3

Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc

Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mia thương số

Cặp

1

Mia nhôm rút

Cặp

1

Tiêu nhôm rút

Chiếc

1

Chân tiêu

Chiếc

1

Cóc sắt

Cặp

1

Thước thép

Chiếc

1

Dù (ô) trắc địa

Chiếc

1

5

Máy đo xa cầm tay

Chiếc

3

Sử dụng để hướng dẫn cách đo xa

- Thời gian đo: ≤0,5''

- Khoảng cách đo: (100 ÷ 200)m

- Độ chính xác: ≤± 1,5mm

6

Thước cuộn

Cuộn

3

Dùng để xác định khoảng cách

Chiều dài: ≤50m

7

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐO ĐẠC THI CÔNG CÔNG TRÌNH

Tên nghề: Khảo sát địa hình

Mã số môn học: MH 28

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị •

1

Máy kinh vĩ (quang cơ)

Chiếc

3

Dùng để thực hành đo đạc trong thi công công trình

- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X

- fv = 250 ÷ 275

- Độ chính xác đo góc:

mβ ≤± 8''

mv ≤± 8''

2

Máy toàn đạc (điện tử)

Chiếc

3

Dùng để đo hoàn công từng phần và toàn bộ công trình

- Độphóng đại: 25X ÷ 30X

- Độ chính xác đo góc, cạnh:

ms ≤± (5mm + 5ppm*D)

mβ ≤± 5''

3

Máy thủy bình (quang cơ)

Chiếc

3

Dùng để xác định và bố trí độ cao công trình

- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X

- Độ chính xác trên 1km đo đi đo về: ≤± 10mm

4

Dụng cụ trắc địa

Bộ

3

Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc

Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mia thương số

Cặp

1

Mia nhôm rút

Cặp

1

Tiêu nhôm rút

Chiếc

1

Chân tiêu

Chiếc

1

Cóc sắt

Cặp

1

Thước thép

Chiếc

1

Dù (ô) trắc địa

Chiếc

1

5

Máy đo xa cầm tay

Chiếc

3

Sử dụng thiết bị để hướng dẫn cách đo xa

- Thời gian đo thông thường: ≤0,5''

- Khoảng cách đo: (100 ÷ 200)m

- Độ chính xác: ≤± 1,5mm

6

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Tên nghề: Khảo sát địa hình

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy kinh vĩ (quang cơ)

Chiếc

3

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng thực hành đo

- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X

- fv = 250 ÷ 275

- Độ chính xác đo góc:

mβ ≤± 8''

mv ≤± 8''

2

Máy kinh vĩ (điện tử)

Chiếc

3

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng thực hành đo

- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X

- fv = 250 ÷ 275

- Độ chính xác đo góc:

mβ ≤8'';

mv ≤8''

3

Máy toàn đạc (điện tử)

Chiếc

3

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng thực hành đo

- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X

- Độ chính xác đo góc, cạnh:

ms ≤± (5mm + 5ppm*D)

mβ ≤± 5''

4

Máy thủy bình

(quang cơ)

Chiếc

3

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng thực hành đo

- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X

- Độ chính xác trên 1km đo đi đo về: ≤± 10mm

5

Máy thủy bình (điện tử)

Chiếc

3

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng thực hành đo

- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X

- Sai số trên trên 1km đo đi và đo về: ≤± 2mm

6

Máy định vị vệ tinh GPS cầm tay

Chiếc

3

Dùng để rèn luyện kỹ năng định vị điểm đo

- Độ chính xác vị trí: ≤± 5m

- Độ chính xác tốc độ: ≤± 5cm/giây

7

Máy định vị vệ tinh GPS

Chiếc

3

Dùng để rèn luyện kỹ năng định vị điểm đo

- Độ chính xác đo phương ngang: Mβ ≤± 2mm+2ppm

- Độ chính xác đo phương đứng: Mv ≤± 2mm+2ppm

8

Máy đo xa cầm tay

Chiếc

3

Sử dụng để rèn luyện cách đo xa

- Thời gian đo: ≤0,5''

- Khoảng cách đo: (100 ÷ 200)m

- Độ chính xác: ≤± 1,5mm

9

Dụng cụ trắc địa

Bộ

3

Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc

Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Mia thương số

Cặp

1

Mia nhôm rút

Cặp

1

Tiêu nhôm rút

Chiếc

1

Chân tiêu

Chiếc

1

Cóc sắt

Cặp

1

Thước thép

Chiếc

1

Dù (ô) tắc địa

Chiếc

1

10

Phần mềm

Bộ

1

Dùng để trút số liệu đo, tính toán, thành lập, biên tập bản đồ địa hình, địa chính

Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy tính

Mỗi bộ bao gồm:

Phần mềm trút số liệu

Bộ

1

Phần mềm Win 1.0

Bộ

1

Phần mềm Famis

Bộ

1

Phần mềm Âưtocad

Bộ

1

Phần mềm Surfer

Bộ

1

Phần mềm bình sai

Bộ

1

Phần mềm MỉcroStation

Bộ

1

Phần mềm xử lý số liệu GPS

Bộ

1

11

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Dùng để vẽ bình đồ, mặt cắt công trình

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước thẳng

Chiếc

1

Thước cong

Chiếc

1

Thước lỗ

Chiếc

1

Thước chữ T

Chiếc

1

E ke

Chiếc

1

Com pa

Chiếc

1

12

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Sử dụng thực hành vẽ bình đồ, mặt cắt công trình

- Kích thước mặt bàn: ≥A1

- Điều chỉnh độ nghiêng và độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bàn vẽ kỹ thuật

Chiếc

1

Ghế

Chiếc

1

13

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để trình chiếu bài giảng, thực hành trút số liệu đo, tính toán, thành lập, biên tập bản đồ

Loại thông dụng và chạy được các phần mềm chuyên ngành trắc địa

14

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRẮC ĐỊA CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

Tên nghề: Khảo sát địa hình

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy kinh vĩ (quang cơ)

Chiếc

3

Dùng để thực hành đo trắc địa công trình giao thông

- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X

- fv = 250 ÷ 275

- Độ chính xác đo góc:

mβ ≤± 8''

mv ≤± 8''

2

Máy toàn đạc (điện tử)

Chiếc

3

Dùng để thực hành đo trắc địa công trình giao thông

- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X

- Độ chính xác đo góc, cạnh:

ms ≤± (5mm+5ppm*D)

mβ ≤± 5''

3

Máy thủy bình (quang cơ)

Chiếc

3

Dùng để thực hành đo trắc địa công trình giao thông

- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X

- Độ chính xác trên 1km đo đi đo về: ≤± 10mm

4

Máy đo xa cầm tay

Chiếc

3

Sử dụng để thực hành đo xa

- Thời gian đo thông thường: ≤0,5''

- Khoảng cách đo: (100 ÷ 200)m

- Độ chính xác: ≤± 1,5mm

5

Dụng cụ phụ trợ

Bộ

3

Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc

Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Mia thương số

Cặp

1

Mia nhôm rút

Cặp

1

Tiêu nhôm rút

Chiếc

1

Chân tiêu

Chiếc

1

Cóc sắt

Cặp

1

Thước thép

Chiếc

1

Dù (ô) trắc địa

Chiếc

1

6

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRẮC ĐỊA CÔNG TRÌNH THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN

Tên nghề: Khảo sát địa hình

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy kinh vĩ (quang cơ)

Chiếc

3

Dùng để đo trắc địa công trình thủy lợi, thủy điện

- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X

- fv = 250 ÷ 275

- Độ chính xác đo góc:

mβ ≤± 8''

mv ≤± 8''

2

Máy toàn đạc (điện tử)

Chiếc

3

Dùng để đo trắc địa công trình thủy lợi, thủy điện

- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X

- Độ chính xác đo góc, cạnh:

ms ≤±(5mm+5ppm*D)

mβ ≤± 5''

3

Máy thủy bình (quang cơ)

Chiếc

3

Dùng để đo độ cao trắc địa công trình thủy lợi, thủy điện

- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X

- Độ chính xác trên 1km đo đi đo về: ≤±10mm

4

Máy đo sâu cầm tay

Chiếc

3

Dùng để giới thiệu cách đo sâu

Loại thông dụng trên thị trường

5

Dụng cụ trắc địa

Bộ

3

Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc

Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Mia thương số

Cặp

1

Mia nhôm rút

Cặp

1

Tiêu nhôm rút

Chiếc

1

Chân tiêu

Chiếc

1

Cóc sắt

Cặp

1

Thước thép

Chiếc

1

Dù (ô) trắc địa

Chiếc

1

6

Dụng cụ đo sâu

Bộ

3

Sử dụng để phụ trợ trong đo sâu

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

Mỗi bộ gồm:

 

 

Sào đo sâu

Chiếc

1

Dài: 5m ÷ 50m

Thước đo sâu

Chiếc

1

Dài: 5m ÷ 50m

Cá sắt

Chiếc

1

Trọng lượng: (4 ÷ 5)kg

7

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRẮC ĐỊA CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

Tên nghề: Khảo sát địa hình

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị •

1

Máy kinh vĩ (quang cơ)

Chiếc

3

Dùng để đo trắc địa công trình xây dựng

- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X

- fv = 250 ÷ 275

- Độ chính xác đo góc:

mβ ≤± 8''

mv ≤± 8''

2

Máy toàn đạc (điện tử)

Chiếc

3

Dùng để đo trắc địa công trình xây dựng

- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X

- Độ chính xác đo góc, cạnh:

ms ≤±(5mm+5ppm*D)

mβ ≤± 5''

3

Máy thủy bình (quang cơ)

Chiếc

3

Dùng để đo trắc địa công trình xây dựng

- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X

- Độ chính xác trên 1km đo đi đo về: ≤±10mm

4

Dụng cụ trắc địa

Bộ

3

Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc

Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mia thương số

Cặp

1

Mia nhôm rút

Cặp

1

Tiêu nhôm rút

Chiếc

1

Chân tiêu

Chiếc

1

Cóc sắt

Cặp

1

Thước thép

Chiếc

1

Dù (ô) trắc địa

Chiếc

1

5

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): ĐỊA CHÍNH ĐẠI CƯƠNG

Tên nghề: Khảo sát địa hình

Mã số môn học: MH 33

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy kinh vĩ (quang cơ)

Chiếc

3

Dùng để đo lưới khống chế, đo trích thửa, đo chi tiết, cắm mốc ranh giới thành lập bản đồ địa chính

- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X

- fv = 250 ÷ 275

- Độ chính xác đo góc:

mβ ≤± 8''

mv ≤± 8''

2

Máy toàn đạc (điện tử)

Chiếc

3

Dùng để đo lưới khống chế, đo trích thửa, đo chi tiết, cắm mốc ranh giới thành lập bản đồ địa chính

- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X

- Độ chính xác đo góc, cạnh:

ms ≤± (5mm + 5ppm*D)

mβ ≤± 5''

3

Máy thủy bình (quang cơ)

Chiếc

3

Sử dụng để thực hành đo độ cao

- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X

- Độ chính xác trên 1km đo đi đo về: ≤±10mm

4

Dụng cụ trắc địa

Bộ

3

Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc

Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mia thương số

Cặp

1

Mía nhôm rút

Cặp

1

Tiêu nhôm rút

Chiếc

1

Chân tiêu

Chiếc

1

Cóc sắt

Cặp

1

Thước thép

Chiếc

1

Dù (ô) trắc địa

Chiếc

1

5

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

19

Dùng để thực hành vẽ bản đồ địa chính

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước thẳng

Chiếc

1

Thước cong

Chiếc

1

Thước lỗ

Chiếc

1

Thước chữ T

Chiếc

1

E ke

Chiếc

1

Com pa

Chiếc

1

6

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ bản đồ địa chính

- Kích thước mặt bàn: ≥A1

- Điều chỉnh độ nghiêng và độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bàn vẽ kỹ thuật

Chiếc

1

Ghế

Chiếc

1

7

Phần mềm

Bộ

1

Dùng để thực hành thành lập bản đồ địa chính; lưu trữ, xuất hồ sơ thửa đất trên máy tính

Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy tính

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Phần mềm Famis

Bộ

1

Phần mềm MicroStation

Bộ

1

8

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để trình chiếu bài giảng, thực hành biên tập bản đồ địa chính

Loại thông dụng và chạy được các phần mềm chuyên ngành trắc địa

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Kích thước màn chiếu:≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐO ĐẠC BIẾN DẠNG CÔNG TRÌNH

Tên nghề: Khảo sát địa hình

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy kinh vĩ (điện tử)

Chiếc

3

Sử dụng để thực hành đo biến dạng công trình

- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X

- fv = 250 ÷ 275

- Độ chính xác đo góc:

mβ ≤8'';

mv ≤8''

2

Máy toàn đạc (điện tử)

Chiếc

3

Sử dụng để thực hành đo biến dạng công trình

- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X

- Độ chính xác đo góc, cạnh:

ms ≤± (5mm + 5ppm*D)

mβ ≤± 5''

3

Máy thủy bình (điện tử)

Chiếc

3

Sử dụng để thực hành đo độ cao biến dạng công trình

- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X

- Sai số trên trên 1km đo đi và đo về: ≤± 2mm

4

Dụng cụ trắc địa

Bộ

3

Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc

Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Mia thương số

Cặp

1

Mía nhôm rút

Cặp

1

Tiêu nhôm rút

Chiếc

1

Chân tiêu

Chiếc

1

Cóc sắt

Cặp

1

Thước thép

Chiếc

1

Dù (ô) trắc địa

Chiếc

1

5

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ mặt cắt lún, vẽ biểu đồ lún công trình

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước thẳng

Chiếc

1

Thước cong

Chiếc

1

Thước lỗ

Chiếc

1

Thước chữ T

Chiếc

1

E ke

Chiếc

1

Com pa

Chiếc

1

6

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ mặt cắt lún, vẽ biểu đồ lún công trình

Kích thước mặt bàn: ≥A1

Điều chỉnh độ nghiêng và độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bàn vẽ kỹ thuật

Chiếc

1

Ghế

Chiếc

1

7

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRẮC ĐỊA CÔNG TRÌNH NGẦM

Tên nghề: Khảo sát địa hình

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy toàn đạc (điện tử)

Chiếc

3

Dùng để thực hành đo trắc địa công trình ngầm

- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X

- Độ chính xác đo góc, cạnh:

ms ≤± (5mm + 5ppm*D)

mβ ≤± 5''

2

Máy thủy bình (điện tử)

Chiếc

3

Dùng để thực hành đo độ cao trắc địa công trình ngầm

- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X

- Sai số trên trên 1km đo đi và đo về: ≤± 2mm

3

Máy định vị vệ tinh GPS

Chiếc

3

Dùng để hướng dẫn cách đo lưới khống chế bằng máy định vị vệ tinh

- Độ chính xác đo phương ngang: Mβ ≤± 2mm+2ppm

- Độ chính xác đo phương đứng: Mv ≤± 2mm+2ppm

4

Máy đo xa cầm tay

Chiếc

3

Sử dụng để hướng dẫn cách đo xa

- Thời gian đo thông thường: ≤0,5''

- Khoảng cách đo: (100 ÷ 200)m

- Độ chính xác: ≤±1,5mm

5

Dụng cụ trắc địa

Bộ

3

Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc

Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mia thương số

Cặp

1

Mia nhôm rút

Cặp

1

Tiêu nhôm rút

Chiếc

1

Chân tiêu

Chiếc

1

Cóc sắt

Cặp

1

Thước thép

Chiếc

1

Dù (ô) trắc địa

Chiếc

1

6

Phần mềm xử lý số liệu GPS

Bộ

1

Dùng để thực hành lập lịch đo, trút số liệu đo, tính cạnh, bình sai lưới khống chế GPS

Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy tính

7

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để trình chiếu bài giảng, thực hành lập lịch đo, trút số liệu đo, tính cạnh, bình sai lưới khống chế GPS

Loại thông dụng và chạy được các phần mềm chuyên ngành trắc địa

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KINH TẾ TRẮC ĐỊA

Tên nghề: Khảo sát địa hình

Mã số môn học: MH 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRẮC ĐỊA MỎ

Tên nghề: Khảo sát địa hình

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy kinh vĩ (quang cơ)

Chiếc

3

Dùng để đo lưới khống chế mặt bằng, bố trí điểm giao hội, đo mặt cắt dọc trong hầm, lò

- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X

- fv = 250 ÷ 275

- Độ chính xác đo góc:

mβ ≤± 8"

mv ≤± 8"

2

Máy toàn đạc (điện tử)

Chiếc

3

Dùng để đo lưới khống chế mặt bằng, bố trí điểm giao hội, đo mặt cắt dọc trong hầm, lò

- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X

- Độ chính xác đo góc, cạnh:

ms ≤± (5mm+5ppm*D)

mβ ≤± 5"

3

Máy thủy bình (quang cơ)

Chiếc

3

Dùng để đo chuyền độ cao xuống hầm, lò

- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X

Độ chính xác trên 1km đo đi đo về: ≤±10mm

4

Máy Lazer chỉ hướng

Chiếc

3

Dùng để thực hành trắc địa mỏ

Loại thông dụng trên thị trường

5

Dụng cụ phụ trắc địa

Bộ

3

Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc

Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mia thương số

Cặp

1

Mia nhôm rút

Cặp

1

Tiêu nhôm rút

Chiếc

1

Chân tiêu

Chiếc

1

Cóc sắt

Cặp

1

Thước thép

Chiếc

1

Dù (ô) trắc địa

Chiếc

1

6

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ mặt cắt trong hầm, lò

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước thẳng

Chiếc

1

Thước cong

Chiếc

1

Thước lỗ

Chiếc

1

Thước chữ T

Chiếc

1

E ke

Chiếc

1

Com pa

Chiếc

1

7

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ mặt cắt trong hầm, lò

Kích thước mặt bàn: ≥A1

Điều chỉnh độ nghiêng và độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bàn vẽ kỹ thuật

Chiếc

1

Ghế

Chiếc

1

8

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): TRẮC ĐỊA ẢNH

Tên nghề: Khảo sát địa hình

Mã số môn học: MH 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chụp ảnh kỹ thuật số

Chiếc

1

Sử dụng để trợ giúp kỹ năng thành lập bản đồ ảnh

Độ phân giải: ≥14.1 Megapixel

2

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Kích thước màn chiếu:≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

Phần B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

BẢNG 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Khảo sát địa hình

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

THIẾT BỊ AN TOÀN

1

Dụng cụ cứu thương

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế

Mỗi bộ bao gồm:

Tủ y tế

Chiếc

1

Các dụng cụ sơ cứu cơ bản

Chiếc

1

2

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:

Bình bọt

Chiếc

1

Bình bột

Chiếc

1

Bình khí

Chiếc

1

Các bảng tiêu lệnh chữa cháy

Bộ

1

3

Dụng cụ bảo hộ lao động

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo bảo hộ

Bộ

1

Dây an toàn

Chiếc

1

Găng tay, kính bảo hộ, mũ bảo hộ

Bộ

1

Giày, ủng

Đôi

1

Phao cứu hộ

Chiếc

1

 

DỤNG CỤ

4

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Thước thẳng

Chiếc

1

Thước cong

Chiếc

1

Thước lỗ

Chiếc

1

Thước chữ T

Chiếc

1

E ke

Chiếc

1

Com pa

Chiếc

1

5

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

18

- Kích thước mặt bàn: ≥A1

- Điều chỉnh độ nghiêng và độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn vẽ kỹ thuật

Chiếc

1

Ghế

Chiếc

1

6

Dụng cụ trắc địa

Bộ

3

Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa

Mỗi bộ bao gồm:

Mia thương số

Cặp

1

Mía nhôm rút

Cặp

1

Tiêu nhôm rút

Chiếc

1

Chân tiêu

Chiếc

1

Cóc sắt

Cặp

1

Thước thép

Chiếc

1

Thước dây

Chiếc

1

Bộ đàm

Chiếc

2

La bàn

Chiếc

1

Dù (ô) trắc địa

Chiếc

1

7

Thước cuộn

Cuộn

1

Chiều dài: ≤50m

 

THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

8

Máy kinh vĩ (quang cơ)

Chiếc

3

- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X

- fv = 250 ÷ 275

- Độ chính xác đo góc:

mβ ≤± 8''; mv ≤8''

9

Máy kinh vĩ (điện tử)

Chiếc

3

- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X

- fv = 250 ÷ 275

- Độ chính xác đo góc:

mβ ≤8''; mv ≤8''

10

Máy toàn đạc (điện tử)

Chiếc

3

- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X

- Độ chính xác đo góc, cạnh:

ms ≤± (5mm + 5ppm*D)

mβ ≤± 5''

11

Máy thủy bình (quang cơ)

Chiếc

3

- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X

- Độ chính xác trên 1km đo đi đo về: ≤± 10mm

- Cân bằng theo quang cơ hoặc tự động

12

Máy thủy bình (điện tử)

Chiếc

3

- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X

- Sai số trên trên 1km đo đi và đo về: ≤± 2mm

13

Máy đo xa cầm tay

Chiếc

3

- Thời gian đo thông thường: < 0,5''

- Khoảng cách đo: (100 ÷ 200)m

- Độ chính xác: ≤±1,5mm

14

Máy định vị vệ tinh GPS cầm tay

Chiếc

3

- Độ chính xác vị trí: ≤± 5m

- Độ chính xác tốc độ: ≤± 5 cm/giây

15

Máy định vị vệ tinh GPS

Chiếc

3

- Độ chính xác đo phương ngang:

Mβ ≤± 2mm + 2ppm

- Độ chính xác đo phương đứng:

Mv ≤± 2mm + 2ppm

16

Máy in

Chiếc

1

In khổ giấy A3;

Độ phân giải: ≥600 dpi

 

PHẦN MỀM

17

Phần mềm trút số liệu đo GPS

Bộ

1

Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy vi tính

18

Phần mềm lập lịch đo GPS

Bộ

1

Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy vi tính

19

Phần mềm bình sai lưới GPS

Bộ

1

Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy vi tính

20

Phần mềm xử lý số liệu GPS

Bộ

1

Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy vi tính

21

Phần mềm trút số liệu

Bộ

1

Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy vi tính

22

Phần mềm Win 1.0

Bộ

1

Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy vi tính

23

Phần mềm Famis

Bộ

1

Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy vi tính

24

Phần mềm Autocad

Bộ

1

Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy vi tính

25

Phần mềm Surfer

Bộ

1

Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy vi tính

26

Phần mềm bình sai

Bộ

1

Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy vi tính

27

Phần mềm bình sai lưới khống chế mặt bằng

Bộ

1

Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy vi tính

28

Phần mềm bình sai lưới khống chế độ cao

Bộ

1

Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy vi tính

29

Phần mềm MicroStation

Bộ

1

Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy vi tính

 

THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

30

Máy vi tính

Bộ

19

Loại thông dụng chạy được các phần mềm chuyên ngành trắc địa

31

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

 

 

Phần C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

BẢNG 34. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRẮC ĐỊA CÔNG TRÌNH THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Khảo sát địa hình

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đo sâu cầm tay

Chiếc

3

Loại thông dụng trên thị trường

2

Dụng cụ đo sâu

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

Mỗi bộ gồm:

 

 

 

Sào đo sâu

Chiếc

1

Dài: 5m ÷ 50m

Thước đo sâu

Chiếc

1

Dài: 5m ÷ 50m

Cá sắt

Chiếc

1

Trọng lượng: (4 ÷ 5)kg

 

BẢNG 35. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRẮC ĐỊA MỎ

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Khảo sát địa hình

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy Lazer chỉ hướng

Chiếc

3

Loại thông dụng trên thị trường

 

BẢNG 36. DANH MỤC THIẾT M BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): TRẮC ĐỊA ẢNH

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Khảo sát địa hình

Mã số môn học: MH 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chụp ảnh kỹ thuật số

Chiếc

1

Độ phân giải: ≥14.1 Megapixel

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH

TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG NGHỀ

(Kèm theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

TT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Ông Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

Chủ tịch HĐTĐ

2

Ông Nguyễn Quang Khánh

Tiến sĩ chuyên ngành trắc địa ứng dụng

P. Chủ tịch HĐTĐ

3

Ông Vũ Đức Thoan

Thạc sĩ kỹ thuật

y viên thư ký

4

Ông Nguyễn Thái Bình

Kỹ sư trắc địa

y viên

5

Ông Hoàng Huy ích

Thạc sĩ kỹ thuật trắc địa

y viên

6

Ông Lê Ngọc Bình

Kỹ sư trắc địa

y viên

7

Ông Nguyễn Thanh Điền

Kỹ sư

Ủy viên

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ KỸ THUẬT THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ Y TẾ

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã nghề: 40510360

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Mục lục

Phần thuyết minh

Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, TỰ CHỌN)

Bảng 1. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hình họa - Vẽ kỹ thuật (MH 07)

Bảng 2. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện (MH 08)

Bảng 3. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật xung (MH 09)

Bảng 4. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Linh kiện điện tử (MH 10)

Bảng 5. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật mạch điện tử (MH 11)

Bảng 6. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật số (MH 12)

Bảng 7. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật đo lường (MH 13)

Bảng 8. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động (MH 14)

Bảng 9. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản lý trang thiết bị y tế (MH 15)

Bảng 10. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Dao mổ điện cao tần (MĐ 16)

Bảng 11. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy ghi sóng điện tim (MĐ 17)

Bảng 12. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy ghi sóng điện não (MĐ 18)

Bảng 13. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy theo dõi bệnh nhân (MĐ 19)

Bảng 14. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy phá rung tim (MĐ 20)

Bảng 15. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết bị trị liệu sóng ngắn (MĐ 21)

Bảng 16. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (TỰ CHỌN): Cơ sở kỹ thuật thiết bị y tế (mH 22)

Bảng 17. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (TỰ CHỌN): Kỹ thuật truyền hình đen - trắng (MĐ 23)

Bảng 18. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (TỰ CHỌN): Kỹ thuật truyền hình màu (MĐ 24)

Bảng 19. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (TỰ CHỌN): Thiết bị phụ trợ phòng mổ (MĐ 25)

Bảng 20. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (TỰ CHỌN): Tủ sấy tiệt trùng (MĐ 26)

Bảng 21. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (TỰ CHỌN): Lồng ấp trẻ sơ sinh (MĐ 27)

Bảng 22. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (TỰ CHỌN): Máy thở (MĐ 28)

Bảng 23. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (TỰ CHỌN): Máy siêu âm chẩn đoán 2D đen - trắng (MĐ 29)

Bảng 24. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (TỰ CHỌN): Máy X - Quang Shimadzu ED -125L (MĐ 30)

Bảng 25. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (TỰ CHỌN): Hệ thống X - Quang tăng sáng truyền hình (MĐ 31)

Bảng 26. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (TỰ CHỌN): Máy phân tích sinh hóa (MĐ 32)

Bảng 27. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (TỰ CHỌN): Máy xét nghiệm huyết học (mĐ 33)

Bảng 28. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (TỰ CHỌN): Máy ly tâm (MĐ 34)

Bảng 29. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (TỰ CHỌN): Kính hiển vi (MĐ 35)

Bảng 30. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (TỰ CHỌN): Thiết bị điều trị, trị liệu điện, quang, siêu âm (MĐ 36)

Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 31. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun TỰ CHỌN

Bảng 32. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (TỰ CHỌN): Kỹ thuật thiết bị truyền hình đen - trắng (MĐ 23)

Bảng 33. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (TỰ CHỌN): Kỹ thuật truyền hình màu (MĐ 24)

Bảng 34. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (TỰ CHỌN): Thiết bị phụ trợ phòng mổ (MĐ 25)

Bảng 35. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (TỰ CHỌN): Tủ sấy tiệt trùng (MĐ 26)

Bảng 36. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (TỰ CHỌN): Lồng ấp trẻ sơ sinh (MĐ 27)

Bảng 37. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (TỰ CHỌN): Máy thở (MĐ 28)

Bảng 38. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (TỰ CHỌN): Máy siêu âm chẩn đoán 2D đen - trắng (MĐ 29)

Bảng 39. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (TỰ CHỌN): Máy X- Quang ShimadZu ED -125L (MĐ 30)

Bảng 40. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (TỰ CHỌN): Hệ thống X - Quang tăng sáng truyền hình (MĐ 31)

Bảng 41. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (TỰ CHỌN): Máy phân tích sinh hóa (MĐ 32)

Bảng 42. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (TỰ CHỌN): Máy xét nghiệm huyết học (MĐ 33)

Bảng 43. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (TỰ CHỌN): Máy ly tâm (MĐ 34)

Bảng 44. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (TỰ CHỌN): Kính hiển vi (MĐ 35)

Bảng 45. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (TỰ CHỌN): Thiết bị điều trị, trị liệu điện, quang, siêu âm (MĐ 36)

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh...) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế, ban hành kèm theo Quyết định số 36/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 10 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

1. Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, TỰ CHỌN).

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 30, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

 Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 31. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:

 Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

 Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

 Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun TỰ CHỌN

Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun TỰ CHỌN (từ bảng 32 đến bảng 45) dùng để bổ sung cho bảng 31

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Các Trường đào tạo nghề Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 31)

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun TỰ CHỌN. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun TỰ CHỌN (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

Phần A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN (BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

Bảng 01. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): HÌNH HỌA - VẼ KỸ THUẬT

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: > (1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: >2500 ANSI lumens

3

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Sử dụng để rèn kỹ năng vẽ của sinh viên

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Eke

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Compa

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Thước cặp

Chiếc

01

Thang đo: (0 ¸ 150)mm

Panme

Chiếc

01

Thang đo: (0 ¸ 25)mm

Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài: ≥ 300mm

4

Phần mềm Autocad

Bộ

01

Sử dụng để rèn kỹ năng vẽ

Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy

 

Bảng 02. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

01

Sử dụng để kiểm nghiệm các biểu thức, định luật, hiện tượng trong mạch điện xoay chiều

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mi bộ bao gm:

 

Nguồn cung cấp

Bộ

01

Một pha, ba pha điều chỉnh được:

Iđm ≥ 10 A, Sđm 500VA

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

01

Thang đo:

(0 ¸ 500) VAC

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

04

Thang đo: ≤ 5A

Đồng hồ hệ số công suất 1 pha, 3 pha

Chiếc

02

Loại thông dụng phù hợp thông số nguồn, tải

Modul tải

Bộ

2

Công suất: ≤ 500W

2

Bộ thí nghiệm mạch một chiều

Bộ

01

Sử dụng kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện một chiều

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mi bộ bao gồm:

 

Nguồn cung cấp

Bộ

1

Dòng điện: ≥ 5A

Điện áp ra: (0 ¸ 24)VDC

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

03

Thang đo: £ 250VDC

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

03

Thang đo: ³ 50mA

 

Thiết bị đo điện trở

Chiếc

01

 

Thang đo: £ 50MW

Modul tải

Bộ

2

Điện áp: (6 ¸ 24) VDC

Công suất: £ 100W

3

Máy biến áp 1 pha

Chiếc

01

Sử dụng để quan sát cấu tạo và nguyên lý làm việc

Công suất: ≤ 1,5kVA

4

Máy biến áp 3 pha

Chiếc

01

Sử dụng để quan sát cấu tạo và nguyên lý làm việc

Công suất: ≥ 3kVA

5

Động cơ điện không đồng bộ 1 pha

Chiếc

01

Công suất: ≤1kW

6

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

01

Công suất: ≥ 3kW

7

Động cơ điện 1 chiều

Chiếc

01

Công suất: (1 ÷ 3) kW

8

Động cơ bước kèm mạch điều khiển

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động và vận hành của động cơ bước

Phạm vi: ≥ 1,8 độ/ bước

9

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

Bảng 03. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT XUNG

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ tạo xung cơ bản

Bộ

03

Sử dụng để kiểm nghiệm từ nguyên lý sang thực tế

Được chế tạo dưới dạng Modul, kết nối với bên ngoài qua giắc nối an toàn T ≥ 2s

Mi bộ bao gồm:

Nguồn cung cấp một chiều

Bộ

03

Khối dao động điều hòa

Bộ

01

Khối dao động xung tam giác

Bộ

01

Khối dao động đa hài

Bộ

01

Khối dao động nghẹt

Bộ

01

Khối mạch kích

Bộ

01

2

Bo cắm linh kiện

Chiếc

18

Sử dụng để cắm nối linh kiện của bài học

Số lỗ cắm: ≥ 300

3

Máy phát sóng chức năng

Chiếc

03

Sử dụng để phát tín hiệu chuẩn trong mạch điện

- Dải tần: (0 ÷ 10)MHz

- Các dạng sóng cơ bản: sin, vuông, tam giác

4

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để hiển thị các dạng sóng, các dạng tín hiệu

- Dải tần: ≥ 20MHz

- Số kênh đo: ≥ 2

5

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo,lắp

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mi bộ bao gồm:

 

 

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

 

 

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

03

6

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

Bảng 04. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): LINH KIỆN ĐIỆN TỬ

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu linh kiện điện tử

Bộ

01

Sử dụng làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Loại thông dụng trên thị trường

Mi bộ bao gồm:

Bộ mẫu linh kiện điện tử tích cực

Bộ

01

Bộ mẫu linh kiện điện tử thụ động

Bộ

01

2

Bo cắm linh kiện

Bộ

18

Sử dụng để thực hành đấu nối mạch

Sốlỗcắm: ≥ 300

3

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

03

Dùng để đo các thông số linh kiện và mạch điện

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường

4

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

Bảng 05. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT MẠCH ĐIỆN TỬ

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thí nghiệm mạch tương tự

Bộ

03

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng lắp mạch, đo các tín hiệu ra

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mi bộ bao gm:

 

 

Modul nguồn

Bộ

01

 

Điện áp: ± (3 ÷30)VDC Dòng điện: ≤3A

Modul mạch ứng dụng khuếch đại thuật toán cơ bản

Bộ

01

Các mạch khuếch đại cộng, trừ, đảo, không đảo, vi phân, tích phân

Modul mạch khuếch đại âm tần

Bộ

01

Công suất âm tần: ≤ 50W

Modul mạch ứng dụng dùng IC quang điện

Bộ

01

Công suất: ≥0,5W

2

Máy phát sóng chức năng

Chiếc

03

Sử dụng để phát tín hiệu chuẩn

- Dải tần: (0 ÷ 10) MH

Các dạng sóng cơ bản sin, vuông, tam giác

3

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng, các dạng tín hiệu

- Dải tần: ≥20MHz

- Số kênh đo: ≥2

4

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mi bộ bao gm:

Mỏ hàn

Chiếc

03

 

 

 

Hút thiếc

Chiếc

01

 

 

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

03

5

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

Bảng 06. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT SỐ

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực hành kỹ thuật số

Bộ

03

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng lắp mạch, đo các tín hiệu ra

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Modul điu chế xung

Bộ

01

Tần số lấy mẫu: ≥20kHz

Modul các hàm logic cơ bản

Bộ

01

Đầy đủ các hàm logic cơ bản: OR, NOR, AND

Modul các trigơ Flip-Flop

Bộ

01

Đầy đủ các loại Trigơ cơ bản: JK, D, T

Modul các mạch ghi dịch, vào ra

Bộ

01

Số bit: ≥4

Modul các mạch đếm

Bộ

01

Số bit: ≥4

Modul mạch mã hóa và giải mã

Bộ

01

Số bit: ≥4

Modul mạch xử lý

Bộ

01

Loại thông dụng

Modul dồn kênh, phân kênh

Bộ

01

Số bit: > 4

2

Bo cắm linh kiện

Chiếc

18

Sử dụng trong quá trình đấu nối mạch điện

Số lỗ cắm: ≥ 300

3

Máy phát sóng chức năng

Chiếc

01

Sử dụng để phát tín hiệu chuẩn

- Dải tần: (0 ÷ 10) MHz

- Các dạng sóng cơ bản: sin, vuông, tam giác

4

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu

- Dải tần: ≥ 20 MHz

- Số kênh đo: ≥ 2

5

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

 

 

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

03

6

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

Bảng 07. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ đo lường điện

Bộ

02

Sử dụng trong quá trình thực hành đo

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mi bộ bao gm:

 

 

 

Đồng hồ đo dòng điện một chiều

Chiếc

03

 

Dải đo: (0 ÷ 30)A

Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều

Chiếc

03

Dải đo: (0 ÷ 30)A

Đồng hồ đo điện áp một chiều

Chiếc

03

Dải đo: (0 ÷ 100)V

Đồng hồ đo điện áp xoay chiều

Chiếc

03

Dải đo: (0 ÷ 300)V

Ampe kìm

Chiếc

01

Dải đo: (0 ÷ 500)A

Mê gôm mét

Chiếc

01

Dải đo: (0 ÷ 500)MΩ

Oát mét

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

Công tơ điện 1 pha

Chiếc

03

Công tơ điện 3 pha

Chiếc

03

2

Dụng cụ đo lường không điện

Bộ

02

Sử dụng trong quá trình thực hành đo

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Nhiệt kế điện trở

Chiếc

01

Áp suất kế

Chiếc

01

Quang kế

Chiếc

01

Tốc độ kế

Chiếc

01

3

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành đo

- Dải tần: ≥20MHz

- Số kênh đo: ≥2

4

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mi bộ bao gm:

 

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

 

 

Hút thiếc

Chiếc

01

 

 

Khoan tay

Chiếc

01

 

 

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

 

 

Kìm cắt dây

Chiếc

01

 

 

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

 

 

Kìm uốn

Chiếc

01

 

 

Kìm điện

Chiếc

01

 

 

Máy hút bụi

Chiếc

01

 

 

Logic tester

Chiếc

03

 

 

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

03

 

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

 

 

5

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

Bảng 08. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số môn học: MH 14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết b

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

Dụng cụ cứu thương

Bộ

1

Sử dụng để hướng dẫn cách sử dụng trang bị cứu thương

Theo tiêu chuẩn Việt Nam thiết bị y tế

1

Mỗi bộ bao gồm:

Tủ kính

Chiếc

01

 

Các dụng cụ sơ cứu cơ bản

Bộ

01

 

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Sử dụng để hướng dẫn cách sử dụng phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

2

Bình khí

Chiếc

02

 

Bình bọt

Chiếc

02

 

Bình bột

Chiếc

02

 

Bảng tiêu lệnh

Chiếc

02

 

Dụng cụ bảo hộ lao động, an toàn điện

Bộ

01

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng trang bị bảo hộ

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Giầy

Đôi

01

 

Găng tay

Đôi

01

 

Thảm cao su

Chiếc

01

3

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

 

Dây an toàn

Chiếc

01

 

Bút thử điện

Chiếc

02

 

Kính bảo hộ

Chiếc

01

 

Khẩu trang

Chiếc

01

 

Mặt nạ phòng độc

Chiếc

01

4

Thiết bị định lượng bức xạ lon hóa

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách đo kiểm tra Ion hóa

Đo được phóng xạ tại các bước sóng: Tia X, beta, gamma

5

Thiết bị đo kiểm tra áp lực

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách đo kiểm tra áp lực

Dải đo:

- (0 ÷ 500)Psi

- Sai số: ±5%

6

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

Bảng 09. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): QUẢN LÝ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số môn học: MH 15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): DAO MỔ ĐIỆN CAO TẦN

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 16

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

1

Dao mổ điện cao tần

Chiếc

02

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

Công suất: (100 ÷ 1000)W

 

2

Sa bàn dàn trải dao mổ điện cao tần

Bộ

03

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

Công suất cắt: (10 ÷ 350)W; Cắt cầm máu: (10 ÷ 250)W; Cắt đốt: (10 ÷ 250)W

- Công suất cầm máu lưỡng cực: (10 ÷ 70)W

 

3

Dao mổ Laser CO2

Chiếc

02

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

- Bước sóng: ≥10,6µm

- Công suất và chế độ làm việc:

+ Chế độ liên tục công suất: ≥10W

+ Chế độ xung đơn công suất: ≥25W

- Chùm tia dẫn đường:

+ Bước sóng: ≥670nm

+ Công suất: ≤5mW

 

4

Sa bàn dàn trải dao mổ Laser CO2

Bộ

03

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

- Công suất phát: (0 ÷ 65)W

- Công suất tiêu thụ: ≤1000 W

- Bước sóng: ≥10600 nm

 

5

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

03

Bộ lục giác 9 đầu bông mai

Bộ

01

Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi

Bộ

01

6

Phụ tải

Chiếc

02

Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả

- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω

- Công suất: ≥50W

7

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu

- Dải tần ≥40MHz

- Số kênh đo: ≥2

8

Thiết bị kiểm tra IC số

Chiếc

02

Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC

- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên

- Số chân kiểm tra: ≥28 chân

9

Bộ nguồn một chiều

Chiếc

02

Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện

- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V

- Dòng điện tải: ≥3A

10

Thiết bị phân tích an toàn điện

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị

- Điện trở cách ly: ≥50MΩ

- Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA

11

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

12

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

               

 

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY GHI SÓNG ĐIỆN TIM

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình dàn trải máy ghi sóng điện tim

Bộ

03

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động, hiệu chỉnh và bảo dưỡng

- Trởkháng vào: ≥0,5MΩ

- Hệsốnén nhiễu đồng pha: ≥(100 ÷200)dB

- Dải tần: (0,05 ÷100)Hz

- Hằng số thời gian: ≥3s

- Dòng dò cách ly: ≤10μA

2

Máy ghi sóng điện tim

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

- Dải tần: (0,05 ÷100)Hz

- Độ nhạy: ≥5mm/mV ± 5%

- Hệ số nén nhiễu đồng pha: ≥60 dB

- Trởkháng vào: ≥20 MΩ

- Dòng dò cách ly: ≤10μA

3

Thiết bị mô phỏng sóng điện tim

Chiếc

01

Sử dụng để phát tín hiệu điện tim và các tín hiệu bệnh lý tim. Hỗ trợ cho việc vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

- Dạng sóng của máy tạo nhịp tim: Biên độ biến động ≤ ± 700mV cho đạo trình II;

- Độ rộng xung: (0,1; 0,2; 0,5; 1 và 2)ms ± 5 %

- Mô phỏng các chứng loạn nhịp: ≥05 bệnh lý

4

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mi bộ bao gm:

 

 

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

 

 

 

Hút thiếc

Chiếc

01

 

 

 

Khoan tay

Chiếc

01

 

 

 

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

 

 

 

Kìm cắt dây

Chiếc

01

 

 

 

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

 

 

 

Kìm uốn

Chiếc

01

 

 

 

Kìm điện

Chiếc

01

 

 

 

Máy hút bụi

Chiếc

01

 

 

 

Logic tester

Chiếc

03

 

 

 

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

03

 

 

 

Bộ lục giác 9 đầu bông mai

Bộ

01

 

 

 

Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi

Bộ

01

 

 

5

Phụ tải

Chiếc

02

Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả

- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω

- Công suất: ≥50W

6

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu

- Dải tần: ≥40MHz

- Số kênh đo: ≥2

7

Thiết bị kiểm tra IC số

Chiếc

02

Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC

- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên

- Số chân kiểm tra: ≥28 chân

8

Bộ nguồn một chiều

Chiếc

02

Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện

- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V

- Dòng điện tải: ≥3A

9

Thiết bị phân tích an toàn điện

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị

- Điện trở cách ly: ≥50 MΩ

- Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA

10

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY GHI SÓNG ĐIỆN NÃO

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy ghi sóng điện não

Chiếc

02

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động, vận hành, hiệu chỉnh và bảo dưỡng

- Số kênh đầu vào: ≥16 kênh

- Trởkháng đầu vào: ≥10 MΩ

- Hệ số khuếch đại: ≥10000

- Dòng dò cách ly: ≤10μA

- Tốc độ quét: (15, 30, 60)mm/s

2

Thiết bị mô phỏng sóng điện não

Chiếc

01

Dùng để phát tín hiệu điện não và các tín hiệu bệnh lý;

Hỗ trợ cho việc vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

- Các đầu nối đầu ra máy điện não: 5 đầu ra riêng rẽ; hai đầu ra quy chiếu

- Các dạng sóng: ABR:

+ Tần số: 1kHz

+ Biên độ: 0,64µV

+ Tần số: 0.1, 0.5, 2, 50, và 60Hz

+ Biên độ: 10, 30, 50, 100, 500µV, 1, 2, và 2.5mV

3

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiêc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

03

Bộ lục giác 9 đầu bông mai

Bộ

01

Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi

Bộ

01

4

Phụ tải

Chiếc

02

Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả

- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω

- Công suất: ≥50W

5

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu

- Dải tần: ≥40MHz

- Sốkênh đo: ≥2

6

Thiết bị kiểm tra IC số

Chiếc

02

Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC

- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên

- Số chân kiểm tra: ≥28 chân

7

Bộ nguồn một chiều

Chiếc

02

Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện

- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V

- Dòng điện tải: ≥3A

8

Thiết bị phân tích an toàn điện

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị

- Điện trở cách ly: ≥50 MΩ

- Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA

9

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY THEO DÕI BỆNH NHÂN

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy theo dõi bệnh nhân

Chiếc

03

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

Theo dõi được các thông số: ECG; SpO2; NiBP; nhiệt độ cơ thể; nhịp thở

2

Thiết bị kiểm tra các thông số máy theo dõi bệnh nhân

Chiếc

01

- Dùng để phát tín hiệu và các tín hiệu bệnh lý

- Hỗ trợ cho việc vận hành và bảo dưỡng, sửa chữa

- Thiết bị mô phỏng 8 thông số dạng sóng và dạng số

- Kiểm tra thông số: RESP trở kháng; Temp; NiBP với các thông số thể tích, SYS, DIA, MEAN, tốc độ rò khí; SpO2

3

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mi bộ bao gm:

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

03

Bộ lục giác 9 đầu bông mai

Bộ

01

Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi

Bộ

01

4

Phụ tải

Chiếc

02

Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả

- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω

- Công suất: ≥50W

5

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu

- Dải tần: ≥40MHz

- Số kênh đo: ≥2

6

Thiết bị kiểm tra IC số

Chiếc

02

Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC

- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên

- Số chân kiểm tra: ≥28 chân

7

Bộ nguồn một chiều

Chiếc

02

Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện

- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V

- Dòng điện tải: ≥3A

8

Thiết bị phân tích an toàn điện

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị

- Điện trở cách ly: ≥50MΩ

- Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA

9

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY PHÁ RUNG TIM

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình dàn trải máy phá rung tim

Bộ

03

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc, kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

Mô hình có các chức năng sau:

Chức năng đánh sốc bằng tay và tự động AED; Phục hồi chức năng tim; Theo dõi các thông số sống

2

Máy phá rung tim

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

Năng lượng: ≥(2 ÷ 350) J

3

Thiết bị mô phỏng sóng điện tim

Chiếc

01

- Dùng để phát tín hiệu và các tín hiệu bệnh lý

- Hỗ trợ cho việc vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

- Dạng sóng của máy tạo nhịp tim: Biên độ biến động: ≤± 700mV cho đạo trình II;

- Độ rộng xung: (0,1; 0,2; 0,5; 1 và 2)ms ± 5%

4

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mi bộ bao gm:

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

03

Bộ lục giác 9 đầu bông mai

Bộ

01

Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi

Bộ

01

5

Phụ tải

Chiếc

02

Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả

- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω

- Công suất: ≥50W

6

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu

- Dải tần: ≥40MHz

- Số kênh đo: ≥2

7

Thiết bị kiểm tra IC số

Chiếc

02

Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC

- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên

- Số chân kiểm tra: ≥28 chân

8

Bộ nguồn một chiều

Chiếc

02

Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện

- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V

- Dòng điện tải: ≥3A

9

Thiết bị phân tích an toàn điện

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị

- Điện trở cách ly: ≥50MΩ

- Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA

10

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT BỊ TRỊ LIỆU SÓNG NGẮN

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thiết bị trị liệu sóng ngắn

Chiếc

02

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

- Công suất phát: (10 ÷ 500)W

- Chương trình điều trị: ≥10

2

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gm:

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

03

Bộ lục giác 9 đầu bông mai

Bộ

01

Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi

Bộ

01

3

Phụ tải

Chiếc

02

Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả

- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω

- Công suất: ≥50W

4

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu

- Dải tần: ≥40MHz

- Số kênh đo: ≥2

5

Thiết bị kiểm tra IC số

Chiếc

02

Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC

- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên

- Số chân kiểm tra: ≥28 chân

6

Bộ nguồn một chiều

Chiếc

02

Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện

Điện áp điều chỉnh được: (0 - ± 30)V

Dòng điện tải: > 3A

7

Thiết bị phân tích an toàn điện

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị

- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V

- Dòng điện tải: ≥3A

8

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CƠ SỞ KỸ THUẬT THIẾT BỊ Y TẾ

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số môn học: MH 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT TRUYỀN HÌNH ĐEN - TRẮNG

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình máy thu hình đen trắng

Chiếc

03

Dùng để rèn luyện kỹ năng chẩn đoán và sửa chữa

Mô hình hoạt động được

Mô hình dàn trải đầy đủ các khối

2

Máy phát sóng chức năng

Chiếc

01

Sử dụng để phát tín hiệu chuẩn

- Dải tần: (0 ÷ 10)MHz

- Các dạng sóng cơ bản: sin, vuông, tam giác

3

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mi bộ bao gm:

Mỏ hàn

Chiếc

03

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

03

Bộ lục giác 9 đầu bông mai

Bộ

01

Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi

Bộ

01

4

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu

- Dải tần: ≥40MHz

- Số kênh đo: ≥2

5

Thiết bị kiểm tra IC số

Chiếc

02

Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC

- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên

- Số chân kiểm tra: ≥28 chân

6

Bộ nguồn một chiều

Chiếc

02

Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện

- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V

- Dòng điện tải: ≥3A

7

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT TRUYỀN HÌNH MÀU

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Ti vi màu

Chiếc

06

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng chẩn đoán và sửa chữa

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy phát sóng chức năng

Chiếc

01

Sử dụng để phát tín hiệu chuẩn

- Dải tần: (0 ÷ 10)MHz

- Các dạng sóng cơ bản: sin, vuông, tam giác

3

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gm:

Mỏ hàn

Chiếc

03

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

03

Bộ lục giác 9 đầu bông mai

Bộ

01

Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi

Bộ

01

4

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu

- Dải tần: ≥40MHz

- Số kênh đo: ≥2

5

Thiết bị kiểm tra IC số

Chiếc

02

Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC

- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên

- Số chân kiểm tra: ≥28 chân

6

Bộ nguồn một chiều

Chiếc

02

Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện

- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V

- Dòng điện tải: ≥3A

7

Thiết bị phân tích an toàn điện

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị

- Điện trở cách ly: ≥50MΩ

- Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA

8

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT BỊ PHỤ TRỢ PHÒNG MỔ

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn mổ

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng sửa chữa

Điều chỉnh: ≥4 tư thế

(Lên, xuống, nghiêng phải, nghiêng trái)

2

Đèn mổ di động

Chiếc

01

- Số bóng đèn: ≥2

- Công suất: ≥50W

3

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Mỏ hàn

Chiếc

03

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

03

Bộ lục giác 9 đầu bông mai

Bộ

01

Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi

Bộ

01

4

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TỦ SẤY TIỆT TRÙNG

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Tủ sấy tiệt trùng

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

- Dung tích: ≥300 lít

- Nhiệt độ làm việc: (10 ÷ 300) oC

2

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mi bộ bao gm:

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

03

Bộ lục giác 9 đầu bông mai

Bộ

01

Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi

Bộ

01

3

Phụ tải

Chiếc

02

Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả

- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω

- Công suất: ≥50W

4

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu

- Dải tần: ≥40MHz

- Sốkênh đo: ≥2

5

Thiết bị kiểm tra IC số

Chiếc

02

Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC

- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên

- Số chân kiểm tra: ≥28 chân

6

Bộ nguồn một chiều

Chiếc

02

Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện

- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V

- Dòng điện tải: ≥3A

7

Thiết bị phân tích an toàn điện

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị

- Điện trở cách ly: ≥50MΩ

- Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA

8

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LỒNG ẤP TRẺ SƠ SINH

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Lồng ấp trẻ sơ sinh

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành và bảo dưỡng, sửa chữa

- Nhiệt độ:

+ 35 oC ÷+ 37,5 oC

- Độ ẩm: (30 ÷90)%

2

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

03

Bộ lục giác 9 đầu bông mai

Bộ

01

Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi

Bộ

01

3

Phụ tải

Chiếc

02

Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả

- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω

- Công suất: ≥50W

4

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu

- Dải tần ≥40MHz

- Số kênh đo: ≥2

5

Thiết bị kiểm tra IC số

Chiếc

02

Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC

- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên

- Số chân kiểm tra: ≥28 chân

6

Bộ nguồn một chiều

Chiếc

02

Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện

- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V

- Dòng điện tải: ≥3A

7

Thiết bị phân tích an toàn điện

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị

- Điện trở cách ly: ≥50MΩ

- Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA

8

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY THỞ

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thở

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

Các chế độ thở: Bằng tay, tự nhiên

2

Thiết bị kiểm tra máy thở

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

- Đo và phân tích các thông số: O2, CO2, N2, N2O, He, hỗn hợp

- Đo được các lưu lượng dòng chảy

- Phân tích tần số, nhiệt độ khí thở

3

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gm:

Mỏ hàn

Chiếc

03

 

 

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

03

Bộ lục giác 9 đầu bông mai

Bộ

01

Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi

Bộ

01

4

Phụ tải

Chiếc

02

Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả

- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω

- Công suất: ≥50W

5

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu

Dải tần: > 40MHz

Số kênh đo: > 2

6

Thiết bị kiểm tra IC số

Chiếc

02

Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC

- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên

- Số chân kiểm tra: ≥28 chân

7

Bộ nguồn một chiều

Chiếc

02

Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện

- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V

- Dòng điện tải: ≥3A

8

Thiết bị phân tích an toàn điện

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị

- Điện trở cách ly: ≥50 MΩ

- Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA

9

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN 2D ĐEN - TRẮNG

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy siêu âm đen trắng

Bộ

03

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý, kỹ năng chẩn đoán và sửa chữa máy siêu âm

- Số đầu dò: ≥3

- Có đủ mode dựng ảnh B, M, B/M, Doppler

2

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gm:

 

 

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

 

 

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

03

Bộ lục giác 9 đầu bông mai

Bộ

01

Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi

Bộ

01

3

Phụ tải

Chiếc

02

Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả

- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω

- Công suất: ≥50W

4

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu

- Dải tần: ≥40MHz

- Số kênh đo: ≥2

5

Thiết bị kiểm tra IC số

Chiếc

02

Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC

- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên

- Số chân kiểm tra: ≥28 chân

6

Bộ nguồn một chiều

Chiếc

02

Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện

- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V

- Dòng điện tải: ≥3A

7

Thiết bị phân tích an toàn điện

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị

- Điện trở cách ly: ≥50MΩ

- Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA

8

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY X - QUANG SHIMADZU ED - 125L

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ thống chụp X - Quang thường quy tần số cao

Bộ

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Máy phát tia X

Chiếc

01

- Công suất: ≥32kW

- Điện áp bóng: 40kV ÷ 150kV

- Dòng điện bóng: ≤500mA

- Thời gian phát tia: 0,001s ÷ 10s

Bóng phóng tia X - Quang

Chiếc

01

- Anode quay

- Tốc độ: ≥3500 vòng/phút

Cáp điên áp cao

Chiếc

01

- Chiều dài: ≥15m

- Điện áp chịu đựng: ≥150kV

Tay đỡ bóng chụp X - Quang

Chiếc

01

- Góc gập bóng: ±180o

- Góc quay bóng: ±90o

Cột bóng di chuyển theo trục đứng

Chiếc

01

Dịch chuyển trục đứng: ≥1500mm

Bàn điều chỉnh

Chiếc

01

Tải trọng: ≤200kg

Bộ điều khiển chuẩn trực bóng

Chiếc

01

Công suất nguồn: ≥150W

2

Máy X - Quang di động

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

- Công suất: ≥12,5kW

- Bóng X-Quang: anode quay/cố định, tốc độ quay: ≥2700 vòng/phút

- Điện áp bóng: 40kV ÷ 125kV

- Dòng bóng: 5mA ÷ 160mA

3

Máy rửa phim X - Quang

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

- Công suất: ≥3kW

- Nhiệt dung môi: 0oC ÷ 35oC

4

Bộ thiết bị kiểm tra máy X - Quang

Chiếc

01

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng đo và kiểm chuẩn máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật

Dải đo: (22 ÷150)kV

5

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gm:

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

03

Bộ lục giác 9 đầu bông mai

Bộ

01

Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi

Bộ

01

6

Phụ tải

Chiếc

02

Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả

- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω

- Công suất: ≥50W

7

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu

- Dải tần: ≥40MHz

- Số kênh đo: ≥2

8

Thiết bị kiểm tra IC số

Chiếc

02

Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC

- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên

- Số chân kiểm tra: ≥28 chân

9

Bộ nguồn một chiều

Chiếc

02

Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện

- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V

- Dòng điện tải: ≥3A

10

Thiết bị phân tích an toàn điện

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị

- Điện trở cách ly: ≥50MΩ

- Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA

11

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

12

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HỆ THỐNG X - QUANG TĂNG SANG TRUYỀN HÌNH

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ thống X - Quang tăng sáng truyền hình

Bộ

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng chẩn đoán, vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mi bộ bao gm:

 

Máy phát tia X

Chiếc

01

- Công suất: ≥32kW

- Điện áp bóng: 40kV ÷ 150kV

- Dòng điện bóng: ≤500mA

Bóng phóng tia X - Quang

Chiếc

01

Tốc độ: ≥3500 vòng/phút

- Điểm hội tụ: ≥0,6/1,2

Màn hình hiển thị

Chiếc

02

Thông số kỹ thuật phù hợp hệ thống

Bộ nội đàm

Chiếc

01

Hê thống CCD

Chiếc

01

- Điểm ảnh: ≥400.000

- Dòng quét: ≥600 dòng

Bàn chiếu chụp

Chiếc

01

Độ nghiêng mặt bàn 90°

Bộ chuẩn trực tia

Chiếc

01

- Có điều khiển từ xa

- Công suất nguồn: ≥100W

2

Máy X - Quang di động

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng chẩn đoán, vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

- Công suất: ≥12.5kW

- Bóng X - Quang: anode quay/cố định, tốc độ quay: ≥2700 vòng/phút

- Điện áp bóng: 41kV ÷ 125kV

- Dòng điện: 5mA ÷ 160mA

3

Máy rửa phim X - Quang

Chiếc

01

Dùng để vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

- Công suất: ≥3kW

- Nhiệt dung môi: 0oC ÷ 35 oC

4

Bộ thiết bị kiểm tra máy X - Quang

Chiếc

01

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng đo và kiểm chuẩn máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật

Dải đo: (22 ÷150) kV

5

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mi bộ bao gm:

 

 

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

 

 

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

03

Bộ lục giác 9 đầu bông mai

Bộ

01

Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi

Bộ

01

6

Phụ tải

Chiếc

02

Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả

- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω

- Công suất: ≥50W

7

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu

- Dải tần: ≥40MHz

- Số kênh đo: ≥2

8

Thiết bị kiểm tra IC số

Chiếc

02

Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC

- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên

- Số chân kiểm tra: ≥28 chân

9

Bộ nguồn một chiều

Chiếc

02

Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện

- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V

- Dòng điện tải: ≥3A

10

Thiết bị phân tích an toàn điện

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị

- Điện trở cách ly: ≥50MΩ

- Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA

11

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

12

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY PHÂN TÍCH SINH HÓA

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ xét nghiệm

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình vận hành máy xét nghiệm sinh hóa

Loại thông dụng, phù hợp tiêu chuẩn y tế

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Pipete

Bộ

01

Giá đựng ống nghiệm

Chiếc

01

ng nghiệm

Chiếc

10

2

Máy quang phổ kế

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng chẩn đoán, vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

- Bước sóng: (320 ÷1000)nm

- Nguồn sáng: Halogen

- Độ rộng khe phổ: ≥5nm

- Mẫu tích: ≥0,4ml

3

Máy xét nghiệm sinh hóa

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

Loại thông dụng trên thị trường

4

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mi bộ bao gm:

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điên

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hô đo vạn năng

Chiếc

03

Bộ lục giác 9 đầu bông mai

Bộ

01

Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi

Bộ

01

5

Phụ tải

Chiếc

02

Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả

- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω

- Công suất: ≥50W

6

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu

- Dải tần: ≥40MHz

- Số kênh đo: ≥2

7

Thiết bị kiểm tra IC số

Chiếc

02

Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC

- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên

- Số chân kiểm tra:

≥28 chân

8

Bộ nguồn một chiều

Chiếc

02

Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện

- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V

- Dòng điện tải: ≥3A

9

Thiết bị phân tích an toàn điện

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị

- Điện trở cách ly: ≥50MΩ

- Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA

10

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MAY XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị •

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị •

1

Máy phân tích huyết học tự động

Chiếc

02

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

Phân tích: ≥ 18 thông số

2

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

 

 

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

03

Bộ lục giác 9 đầu bông mai

Bộ

01

Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi

Bộ

01

3

Phụ tải

Chiếc

02

Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả

- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω

- Công suất: ≥50W

4

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu

- Dải tần: ≥40MHz

- Số kênh đo: ≥2

5

Thiết bị kiểm tra IC số

Chiếc

02

Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC

- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên

- Số chân kiểm tra: ≥28 chân

6

Bộ nguồn một chiều

Chiếc

02

Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện

- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ±30)V

- Dòng điện tải: ≥3A

7

Thiết bị phân tích an toàn điện

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị

- Điện trở cách ly: ≥50MΩ

- Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA

8

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY LY TÂM

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy ly tâm đa năng

Chiếc

02

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành và bảo dưỡng

- Thể tích: ≥(12 x 15)ml

- Tốc độ: ≥6000 vòng/phút

2

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

 

 

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

03

Bộ lục giác 9 đầu bông mai

Bộ

01

Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi

Bộ

01

3

Phụ tải

Chiếc

02

Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả

- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω

- Công suất: ≥50W

4

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu

- Dải tần: ≥40MHz

- Số kênh đo: ≥2

5

Thiết bị kiểm tra IC số

Chiếc

02

Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC

- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên

- Số chân kiểm tra: ≥28 chân

6

Bộ nguồn một chiều

Chiếc

02

Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện

- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V

- Dòng điện tải: ≥3A

7

Thiết bị phân tích an toàn điện

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị

- Điện trở cách ly: ≥50MΩ

- Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA

8

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

             

 

Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KÍNH HIỂN VI

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Kính hiển vi quang học

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

- Độ phóng đại: 1500 lần

- Kích thước bàn di mẫu: ≥120mm x 132mm

2

Kính hiển vi điện tử

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

- Ðầu giữ thị kính: Nghiêng 45o, xoay 360o

- Thị kính: điều chỉnh đồng bộ

3

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mi bộ bao gm:

 

 

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

 

 

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hô đo vạn năng

Chiếc

03

Bộ lục giác 9 đầu bông mai

Bộ

01

Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi

Bộ

01

4

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT BỊ ĐIỀU TRỊ, TRỊ LIỆU ĐIỆN, QUANG, SIÊU ÂM

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Điện xung trị liệu

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

- Dải tần: (1 ÷100.000)Hz

- Cường độ dòng ra: ≥25mA

2

Siêu âm trị liệu

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

- Tần số phát: 1MHz ÷ 3MHz

- Dòng điện: ≤300mA

- Công suất: ≤chế độ liên tục 2W/cm2; chế độ xung 3W/cm2

3

Laser trị liệu

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

- Thời gian đặt: (1 ÷ 99) phút

- Liều điều chỉnh: (0,1 ÷99) J/cm2

Tần số: (0,1 ÷10000) Hz

4

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mi bộ bao gm:

 

 

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

 

 

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hô đo vạn năng

Chiếc

03

Bộ lục giác 9 đầu bông mai

Bộ

01

Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi

Bộ

01

5

Phụ tải

Chiếc

02

Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả

- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω

- Công suất: ≥50W

6

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu

- Dải tần ≥40MHz

- Số kênh đo: ≥2

7

Thiết bị kiểm tra IC số

Chiếc

02

Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC

- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên

- Số chân kiểm tra: ≥28 chân

8

Bộ nguồn một chiều

Chiếc

02

Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện

- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V

- Dòng điện tải: ≥3A

9

Thiết bị phân tích an toàn điện

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị

- Điện trở cách ly: ≥50MΩ

- Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA

10

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

Phần B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị •

 

THIẾT B AN TOÀN

1

Dụng cụ cứu thương

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Tủ kính

Chiếc

01

Dụng cụ sơ cứu cơ bản

Chiếc

01

2

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình khí

Chiếc

02

Bình bọt

Chiếc

02

Bình bột

Chiếc

02

Các bảng tiêu lệnh

Chiếc

02

3

Dụng cụ bảo hộ lao động, an toàn điện

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Giầy

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Thảm cao su

Chiếc

01

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Dây an toàn

Chiếc

01

Bút thử điện

Chiếc

02

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Khẩu trang

Chiếc

01

Mặt nạ phòng độc

Chiếc

01

4

Thiết bị định lượng bức xạ lon hóa

Chiếc

01

Đo được phóng xạ tại các bước sóng: Tia X, beta, gamma

5

Thiết bị đo kiểm tra áp lực

Chiếc

01

- Dải đo: (0 ÷ 500) Psi

- Sai số: ± 5%

 

THIẾT B CHUYÊN NGÀNH

6

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Eke

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Compa

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Thước cặp

Chiếc

01

Thang đo: (0 ÷ 150)mm

Panme

Chiếc

01

Thang đo: (0 ÷ 25)mm

Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài: ≥300mm

7

Phần mềm Autocad

Bộ

01

Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy

8

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiêu

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Nguồn cung cấp

Bộ

01

Một pha, ba pha điều chỉnh được: Iđm ≥10A, Sđm ≥500VA

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

01

Thang đo: (0 ÷500)VAC

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

04

Thang đo: ≤5A

Đồng hồ hệ số công suất 1 pha, 3 pha

Chiếc

02

Loại thông dụng phù hợp thông số nguồn, tải

Modul tải

Bộ

2

Công suất: ≤500W

9

Bộ thí nghiệm mạch một chiều

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Nguồn cung cấp

Bộ

1

Dòng điện: ≥5A

Điện áp ra: (0 ÷24)VDC

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

03

Thang đo: ≤250VDC

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

03

Thang đo: ≥50mA

Thiết bị đo điện trở

Chiếc

01

Thang đo: ≤50MΩ

Modul tải

Bộ

2

Điện áp: (6 ÷ 24)VDC;

Công suất: ≤100W

10

Máy biến áp 1 pha

Chiếc

01

Công suất: ≤1,5kVA

11

Máy biến áp 3 pha

Chiếc

01

Công suất: ≥3kVA

12

Động cơ điện không đồng bộ 1 pha

Chiếc

01

Công suất: ≤1kW

13

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

01

Công suất: ≥3kW

14

Động cơ điện 1 chiều

Chiếc

01

Công suất: (1 ÷ 3)kW

15

Động cơ bước kèm mạch điều khiển

Chiếc

01

Phạm vi: 1,8 độ/bước

16

Bộ tạo xung cơ bản

Bộ

03

Được chế tạo dưới dạng Modul, kết nối với bên ngoài qua giắc nối an toàn T ≥ 2s

Mỗi bộ bao gm:

 

 

Nguồn cung cấp một chiều

Bộ

09

Khối dao động điều hòa

Bộ

01

Khối dao động xung tam giác

Bộ

01

Khối dao động đa hài

Bộ

01

Khối dao động nghẹt

Bộ

01

Khối mạch kích

Bộ

01

17

Bo cắm linh kiện

Bộ

18

Số lỗ cắm: ≥ 300

18

Bộ mẫu linh kiện điện tử

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gm:

 

 

Bộ mẫu linh kiện điện tử tích cực

Bộ

01

Bộ mẫu linh kiện điện tử thụ động

Bộ

01

19

Bộ thí nghiệm mạch tương tự

Bộ

03

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gm:

 

 

 

Modul ngun

Bộ

01

Điện áp: ± (3 ÷30)VDC

Dòng điện: ≤3A

Modul mạch ứng dụng khuếch đại thuật toán cơ bản

Bộ

01

Các mạch khuếch đại cộng, trừ, đảo, không đảo, vi phân, tích phân

Modul mạch khuếch đại âm tần

Bộ

01

Công suất âm tần: ≤ 50W

Modul mạch ứng dụng dùng IC quang điện

Bộ

01

Công suất: ≥ 0,5W

20

Bộ thực hành kỹ thuật số

Bộ

03

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Modul điều chế xung

Bộ

01

Tần số lấy mẫu:≥20kHz

Modul các hàm logic cơ bản

Bộ

01

Đầy đủ các hàm logic cơ bản: OR, NOR, AND

Modul các trigơ Flip-Flop

Bộ

01

Đầy đủ các loại Trigơ cơ bản: JK, D, T

Modul các mạch ghi dịch, vào ra

Bộ

01

Số bit: ≥4

Modul các mạch đếm

Bộ

01

Số bit: ≥4

Modul mạch mã hóa và giải mã

Bộ

01

Số bit: ≥4

Modul mạch xử lý

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Modul dồn kênh, phân kênh

Bộ

01

Số bit: ≥4

21

Dụng cụ đo lường điện

Bộ

02

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Đồng hồ đo dòng điên một chiều

Chiếc

03

Dải đo: (0 ÷ 30)A

Đồng hồ đo dòng điên xoay chiều

Chiếc

03

Dải đo: (0 ÷ 30)A

Đồng hồ đo điện áp một chiều

Chiếc

03

Dải đo: (0 ÷ 100)V

Đồng hồ đo điện áp xoay chiều

Chiếc

03

Dải: (0 ÷ 300)V

Ampe kìm

Chiếc

01

Dải đo: (0 ÷ 500)A

Mê gôm mét

Chiếc

01

Dải đo: (0 ÷ 500)MΩ

Oát mét

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

Công tơ điện 1 pha

Chiếc

03

Công tơ điện 3 pha

Chiếc

03

22

Dụng cụ đo lường không điện

Bộ

02

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gm:

 

 

Nhiệt kế điện trở

Chiếc

01

Áp suất kế

Chiếc

01

Quang kế

Chiếc

01

Tốc độ kế

Chiếc

01

23

Dao mổ điện cao tần

Chiếc

02

Công suất: (100 ÷ 1000) W

24

Sa bàn dàn trải dao mổ điện cao tần

Bộ

03

- Công suất cắt: (10 ÷ 350)W;

Cắt cầm máu: (10 ÷ 250)W;

Cắt đốt: (10 ÷ 250)W

- Công suất cầm máu lưỡng cực: (10 ÷ 70)W

25

Dao mổ Laser CO2

Chiếc

02

- Bước sóng: ≥10,6µm

- Công suất và chế độ làm việc:

+ Chế độ liên tục công suất: ≥10W

+ Chế độ xung đơn công suất: ≥25W

- Chùm tia dẫn đường:

+ Bước sóng: ≥670nm

+ Công suất: ≤5mW

26

Sa bàn dàn trải dao mổ Laser CO2

Bộ

03

- Công suất phát: (0 ÷ 65)W

- Công suất tiêu thụ: ≤1000W

- Bước sóng: ≥10600nm

27

Mô hình dàn trải máy ghi sóng điện tim

Bộ

03

- Trở kháng vào: ≥0,5MΩ

- Hệ số nén nhiễu đồng pha: ≥(100 ÷200)dB

- Dải tần: (0,05 ÷100)Hz

- Hằng số thời gian: ≥3s

- Dòng dò cách ly: ≤10μA

 

28

Máy ghi sóng điện tim

Chiếc

01

- Dải tần: (0,05 ÷100)Hz

- Độ nhạy: ≥5mm/mV ± 5%

- Hệ số nén nhiễu đồng pha: ≥60dB

- Trở kháng vào: ≥20MΩ

- Dòng dò cách ly: ≤10μA

 

29

Thiết bị mô phỏng sóng điện tim

Chiếc

01

- Dạng sóng của máy tạo nhịp tim: Biên độ biến động ≤± 700 mV cho đạo trình II;

- Độ rộng xung: (0,1; 0,2; 0,5; 1 và 2)ms ± 5%

- Mô phỏng các chứng loạn nhịp: ≥05 bệnh lý

 

30

Máy ghi sóng điện não

Chiếc

02

- Số kênh đầu vào: ≥16 kênh

- Trở kháng đầu vào: ≥10MΩ

- Hệ số khuếch đại: ≥10000

- Dòng dò cách ly: ≤10μA

- Tốc độ quét: (15, 30, 60)mm/s

 

31

Thiết bị mô phỏng sóng điện não

Chiếc

01

- Các đầu nối đầu ra máy điện não: 5 đầu ra riêng rẽ; hai đầu ra quy chiếu

- Các dạng sóng: ABR:

+ Tần số: 1kHz;

+ Biên độ: 0,64µV;

+ Tần số: 0.1, 0.5, 2, 50, và 60Hz

+ Biên độ: 10, 30, 50, 100, 500µV, 1, 2, và 2.5mV

 

32

Máy theo dõi bệnh nhân

Chiếc

03

Theo dõi được các thông số: ECG; SpO2; NiBP; Nhiệt độ cơ thể; nhịp thở

 

33

Thiết bị kiểm tra các thông số máy theo dõi bệnh nhân

Chiếc

01

Thiết bị mô phỏng 8 thông số dạng sóng và số

Kiểm tra thông số: RESP trở kháng; Temp; NiBP với các thông số thể tích, SYS, DIA, MEAN, tốc độ dò khí; SpO2

 

34

Mô hình dàn trải máy phá rung tim

Bộ

03

Mô hình có các chức năng sau: Chức năng đánh sốc bằng tay và tự động AED; Phục hồi chức năng tim; Theo dõi các thông số sống

 

35

Máy phá rung tim

Chiếc

01

Năng lượng: ≥(2 ÷ 350) J

 

36

Thiết bị trị liệu sóng ngắn

Chiếc

02

- Công suất phát: (10 ÷ 500)W

- Chương trình điều trị: ≥10

 

37

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gm:

 

 

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

 

Hút thiếc

Chiếc

01

 

Khoan tay

Chiếc

01

 

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

 

Kìm cắt dây

Chiếc

01

 

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

 

Kìm uốn

Chiếc

01

 

Kìm điện

Chiếc

01

 

Máy hút bụi

Chiếc

01

 

Logic tester

Chiếc

03

 

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

03

 

Bộ lục giác 9 đầu bông mai

Bộ

01

 

Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi

Bộ

01

 

38

Phụ tải

Chiếc

02

- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω

- Công suất: ≥50W

 

39

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

- Dải tần: ≥40MHz

- Số kênh đo: ≥2

 

40

Máy phát sóng chức năng

Chiếc

03

- Dải tần: (0 ÷ 10)MHz

- Các dạng sóng cơ bản: sin, vuông, tam giác

 

41

Thiết bị kiểm tra IC số

Chiếc

02

- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên

- Số chân kiểm tra: ≥28 chân

 

42

Bộ nguồn một chiều

Chiếc

02

- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V

- Dòng điện tải: ≥3A

 

43

Thiết bị phân tích an toàn điện

Chiếc

01

- Điện trở cách ly: ≥50MΩ

- Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA

 

 

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

 

44

Máy vi tính

Bộ

19

Loại thông dụng trên thị trường

 

45

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

 

Phần C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔ ĐUN TỰ CHỌN

Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT TRUYỀN HÌNH ĐEN - TRẮNG
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thu hình đen trăng

Chiếc

03

Mô hình hoạt động được Mô hình giàn trải đầy đủ các khối

 

Bảng 343. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT TRUYỀN HÌNH MÀU
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Ti vi màu

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

 

Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT BỊ PHỤ TRỢ PHÒNG MỔ
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn mổ

Chiếc

01

Điều chỉnh: ≥4 tư thế

(Lên, xuống, nghiêng phải, nghiêng trái)

2

Đèn mổ di động

Chiếc

01

- Sốbóng đèn: ≥2

- Công suất: ≥50W

 

Bảng 35. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TỦ SẤY TIỆT TRÙNG
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Tủ sấy tiệt trùng

Chiếc

01

- Dung tích: ≥300 lít

- Nhiệt độ làm việc: (10 ÷ 300)oC

 

Bảng 36. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LỒNG ẤP TRẺ SƠ SINH
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Lồng ấp trẻ sơ sinh

Chiếc

01

- Nhiệt độ: +35oC ÷+37,5oC

- Độ ẩm: (30 ÷90)%

 

Bảng 37. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY THỞ
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thở

Chiếc

01

Các chế độ thở: Bằng tay, tự nhiên,...

2

Thiết bị kiểm tra máy thở

Chiếc

01

- Đo và phân tích các thông số: O2, CO2, N2, N2O, He, hỗn hợp

- Đo được các lưu lượng dòng chảy

- Phân tích tần số, nhiệt độ khí thở

 

Bảng 38. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN 2D ĐEN - TRẮNG
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy siêu âm đen trắng

Chiếc

03

- Số đầu dò: ≥3

- Có đủ mode dựng ảnh B, M, B/M, Doppler

 

Bảng 39. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY X - QUANG ShIMADZU ED - 125L
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tôi thiêu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ thống chụp X - Quang thường quy tần số cao

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Máy phát tia X

Chiếc

01

- Công suất: ≥32kW

- Điện áp bóng: kV ÷ 150kV

- Dòng điện bóng: ≤500mA

- Thời gian phát tia: 0,001s ÷ 10s

Bóng phóng tia X quang

Chiếc

01

- Anode quay

- Tốc độ: ≥3500 vòng/phút

Cáp điện áp cao

Chiếc

01

- Chiều dài: ≥15m

- Điện áp chịu đựng: ≥150kV

Tay đỡ bóng chụp X - Quang

Chiếc

01

- Góc gập bóng: ±180o

- Góc quay bóng: ±90o

Cột bóng di chuyển theo trục đứng

Chiếc

01

Dịch chuyển trục đứng: ≥1500mm

Bàn điều chỉnh

Chiếc

01

Tải trọng: ≤200kg

Bộ điều khiển chuẩn trực bóng

Chiếc

01

Công suất nguồn: ≥150W

2

Máy X - Quang di động

Chiếc

01

- Công suất: ≥12.5kW

- Bóng X - Quang: anode quay/cố định, tốc độ quay: ≥2700 vòng/phút

- Điện áp bóng: 40kV ÷ 125kV

- Dòng bóng: 5mA ÷ 160mA

3

Máy rửa phim X - Quang

Chiếc

01

- Công suất: ≥3kW

- Nhiệt dung môi: 0oC ÷ 35 oC

4

Bộ thiết bị kiểm tra máy X - Quang

Chiếc

01

Dải đo: (22 ÷150)kV

 

Bảng 40. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HỆ THỐNG X - QUANG TĂNG SÁNG TRUYỀN HÌNH
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ thống X - Quang tăng sáng truyền hình

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Máy phát tia X

Chiếc

01

- Công suất: ≥32kW

- Điện áp bóng: kV ÷ 150kV

- Dòng điện bóng: ≤500mA

Bóng phóng tia X - Quang

Chiếc

01

Tốc độ: ≥3500 vòng/phút

- Điểm hội tụ: ≥0,6/1,2

Màn hình hiển thị

Chiếc

02

Thông số kỹ thuật phù hợp hệ thống

Bộ nội đàm

Chiếc

01

Hệ thống CCD

Chiếc

01

- Điểm ảnh: ≥400.000

- Dòng quét: ≥600 dòng

Bàn chiếu chụp

Chiếc

01

Độ nghiêng mặt bàn 90o

Bộ chuẩn trực tia

Chiếc

01

- Có điều khiển từ xa

- Công suất nguồn: ≥100W

2

Máy X - Quang di động

Chiếc

01

- Công suất: ≥12.5kW

- Bóng X - Quang: anode quay/cố định, tốc độ quay: ≥2700 vòng/phút

- Điện áp bóng: kV ÷ 125kV

- Dòng điện: 5mA ÷ 160mA

3

Máy rửa phim X - Quang

Chiếc

01

- Công suất: ≥3kW

- Nhiệt dung môi: 0oC ÷ 35 oC

4

Bộ thiết bị kiểm tra máy X - Quang

Chiếc

01

Dải đo: (22 ÷150)kV

 

Bảng 41. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY PHÂN TÍCH SINH HÓA
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ xét nghiệm

Bộ

06

Loại thông dụng, phù hợp tiêu chuẩn y tế

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Pipete

Bộ

01

Giá đựng ống nghiệm

Chiếc

01

ng nghiệm

Chiếc

10

2

Máy quang phổ kế

Chiếc

01

- Bước sóng: (320 ÷1000)nm

- Nguồn sáng: Halogen

- Độ rộng khe phổ: ≥5nm

- Mẫu tích: ≥0,4ml

3

Máy xét nghiệm sinh hóa

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

Bảng 42. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phân tích huyết học tự động

Chiếc

02

Phân tích: ≥ 18 thông số

 

Bảng 43. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY LY TÂM
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy ly tâm đa năng

Chiếc

02

- Thể tích: ≥(12 x 15)ml

- Tốc độ: ≥6000 vòng/phút

 

Bảng 44. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KÍNH HIỂN VI
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Kính hiển vi quang học

Chiếc

01

- Độphóng đại: 1500 lần

- Kích thước bàn di mẫu: ≥120mm x 132mm

2

Kính hiển vi điện tử

Chiếc

01

- Ðầu giữ thị kính: Nghiêng 45o, xoay 360o

- Thị kính: điều chỉnh đồng bộ

 

Bảng 45. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT BỊ ĐIỀU TRỊ, TRỊ LIỆU ĐIỆN, QUANG, SIÊU ÂM
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Điện xung trị liệu

Chiếc

01

- Dải tần: (1 ÷100.000)Hz

- Cường độ dòng ra: ≥25mA

2

Siêu âm trị liệu

Chiếc

01

- Tần số phát: 1MHz ÷ 3MHz

- Dòng điện: ≤300mA

- Công suất: ≤chế độ liên tục 2W/cm2; chế độ xung 3W/cm2

3

Laser trị liệu

Chiếc

01

- Thời gian đặt: (1 ÷ 99) phút

- Liều điều chỉnh: (0,1 ÷99)J/cm2

- Tần số: (0,1 ÷10000)Hz

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ KỸ THUẬT THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ Y TẾ

TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP NGHỀ

(Kèm theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

TT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Ông Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

Chủ tịch HĐTĐ

2

Ông Nguyễn Mạnh Cường

Tiến sĩ Điện tử y sinh

P. Chủ tịch HĐTĐ

3

Ông Vũ Đức Thoan

Thạc sĩ Kỹ thuật

Ủy viên thư ký

4

Ông Hoàng Văn Quang

Thạc sĩ điện tử

Ủy viên

5

Ông Nguyễn Việt Dũng

Thạc sĩ Kỹ thuật

Ủy viên

6

Ông Phạm Đức Hiền

Kỹ sư Điện - Điện tử

Ủy viên

7

Ông Ngô Đức Thường

Kỹ sư điện tử

Ủy viên

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ KỸ THUẬT THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ Y TẾ

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã nghề: 50510360

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Mục lục

Phần thuyết minh

Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 1. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tiếng Anh chuyên ngành (MH 07)

Bảng 2. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Toán ứng dụng trong kỹ thuật y sinh (MH 08)

Bảng 3. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Phương pháp tính (MH 09)

Bảng 4. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Xác suất thống kê (MH 10)

Bảng 5. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật lý ứng dụng trong kỹ thuật y sinh (MH 11)

Bảng 6. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hóa sinh (MH 12)

Bảng 7. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hình họa - Vẽ kỹ thuật (MH 13)

Bảng 8. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ lý thuyết (MH 14)

Bảng 9. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật (MH 15)

Bảng 10. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật nhiệt (MH 16)

Bảng 11. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện (MH 17)

Bảng 12. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật xung (MH 18)

Bảng 13. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Linh kiện điện tử (MH 19)

Bảng 14. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật mạch điện tử (MH 20)

Bảng 15. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật số (MH 21)

Bảng 16. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cấu trúc máy tính (MH 22)

Bảng 17. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật đo lường (MH 23)

Bảng 18. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động (MH 24)

Bảng 19. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Giải phẫu và sinh lý học cơ thể (MH 25)

Bảng 20. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản lý trang thiết bị y tế (MH 26)

Bảng 21. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật thiết bị hình ảnh (MĐ 27)

Bảng 22. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật thiết bị xét nghiệm (MĐ 28)

Bảng 23. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật thiết bị cơ điện y tế (MĐ 29)

Bảng 24. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Dao mổ điện cao tần (MĐ 30)

Bảng 25. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy ghi sóng điện tim (MĐ 31)

Bảng 26. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy ghi sóng điện não (MĐ 32)

Bảng 27. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy theo dõi bệnh nhân (MĐ 33)

Bảng 28. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy phá rung tim (MĐ 34)

Bảng 29. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết bị trị liệu sóng ngắn (MĐ 35)

Bảng 30. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật truyền hình đen - trắng (MĐ 36)

Bảng 31. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật truyền hình màu (MĐ 37)

Bảng 32. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết bị phụ trợ phòng mổ (MĐ 38)

Bảng 33. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết bị tiệt trùng (MĐ 39)

Bảng 34. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lồng ấp trẻ sơ sinh (MĐ 40)

Bảng 35. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy gây mê kèm thở (MĐ 41)

Bảng 36. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy siêu âm chẩn đoán (MĐ 42)

Bảng 37. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy X - Quang Shimadzu ED -125L (MĐ 43)

Bảng 38. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hệ thống X-Quang tăng sáng truyền hình (MĐ 44)

Bảng 39. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy phân tích sinh hóa (MĐ 45)

Bảng 40. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy xét nghiệm huyết học (MĐ 46)

Bảng 41. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy ly tâm (MĐ 47)

Bảng 42. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kính hiển vi (MĐ 48)

Bảng 43. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết bị điều trị, trị liệu điện, quang, siêu âm (MĐ 49)

Bảng 44. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy thận nhân tạo (MĐ 50)

Bảng 45. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hệ thống chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner) (MĐ 51).

Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 46. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo đun tự chọn

Bảng 47. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ thuật truyền hình đen - trang (MĐ 36)

Bảng 48. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ thuật truyền hình màu (MĐ 37)

Bảng 49. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thiết bị phụ trợ phòng mổ (MĐ 38)

Bảng 50. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thiết bị tiệt trùng (MĐ 39) Bảng 51. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Lồng ấp trẻ sơ sinh (MĐ 40)

Bảng 52. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Máy gây mê kèm thở (MĐ 41)

Bảng 53. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Máy siêu âm chẩn đoán (MĐ 42)

Bảng 54. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Máy X- quang Shimadzu ED-125L (MĐ 43)

Bảng 55. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Hệ thống X- quang tăng sáng truyền hình (MĐ 44)

Bảng 56. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Máy phân tích sinh hóa (MĐ 45)

Bảng 57. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Máy xét nghiệm huyết học (MĐ 46)

Bảng 58. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kính hiển vi (MĐ 48) Bảng 59. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thiết bị điều trị, trị liệu điện, quang, siêu âm (MĐ 49)

Bảng 60. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Máy thận nhân tạo (MĐ 50) Bảng 61. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Hệ thống chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner) (MĐ 51)

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh...) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế, ban hành kèm theo Quyết định số 36/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 10 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

1. Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 45, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 46. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 47 đến bảng 61) dùng để bổ sung cho bảng 46

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Các Trường đào tạo nghề Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 46)

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

Phần A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

BẢNG 01. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

3

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để phục vụ thảo luận và làm bài tập nhóm

Loại thông dụng trên thị trường

 

BẢNG 02. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TOÁN ỨNG DỤNG TRONG KỸ THUẬT Y SINH

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để tình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

3

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để phục vụ thảo luận và làm bài tập nhóm

Loại thông dụng trên thị trường

 

BẢNG 03. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): PHƯƠNG PHÁP TÍNH

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

3

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để phục vụ thảo luận và làm bài tập nhóm

Loại thông dụng trên thị trường

 

BẢNG 04. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): XÁC SUẤT THỐNG KÊ

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

3

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để phục vụ thảo luận và làm bài tập nhóm

Loại thông dụng trên thị trường

 

BẢNG 05. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LÝ ỨNG DỤNG TRONG KỸ’ THUẬT Y SINH

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

3

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để phục vụ thảo luận và làm bài tập nhóm

Loại thông dụng trên thị trường

 

BẢNG 06. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): HÓA SINH

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

3

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để phục vụ thảo luận và làm bài tập nhóm

Loại thông dụng trên thị trường

 

BẢNG 07. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): HÌNH HỌA - VẼ KỸ THUẬT

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens.

3

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Sử dụng để rèn kỹ năng vẽ của sinh viên

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Eke

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Compa

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Thước cặp

Chiếc

01

Thang đo: (0 ÷ 150)mm

Panme

Chiếc

01

Thang đo: (0 ÷ 25)mm

Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài: ≥300mm

4

Phần mềm Autocad

Bộ

01

Sử dụng để rèn kỹ năng vẽ

Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy

 

BẢNG 08. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ LÝ THUYẾT

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số môn học: MH 14

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 09. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số môn học: MH 15

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu:≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

3

Mô hình các cơ cấu truyền động

Bộ

01

Sử dụng để minh họa cấu tạo của các cơ cấu truyền động

Mô hình có kích thước phù hợp trong giảng dạy

4

Mối ghép cơ khí

Bộ

01

Sử dụng để làm trực quan môn học

Các chi tiết ghép đơn giản, thông dụng

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ghép ren

Bộ

01

Ghép then

Bộ

01

Chốt

Bộ

01

Đinh tán

Bộ

01

5

Mô hình các ổ trục, trục, khớp nối

Bộ

01

Sử dụng để làm trực quan môn học

Mô hình có kích thước phù hợp trong giảng dạy

 

BẢNG 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT NHIỆT

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số môn học: MH 16

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số môn học: MH 17

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

01

Sử dụng để kiểm nghiệm các biểu thức, định luật, hiện tượng trong mạch điện xoay chiều

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Nguồn cung cấp

Bộ

01

Một pha, ba pha điều chỉnh được:

Iđm ≥10 A, Sđm ≥500VA

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

01

Thang đo:

(0 ÷ 500)VAC

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

04

Thang đo: ≤5A

Đồng hồ hệ số công suất 1 pha, 3 pha

Chiếc

02

Loại thông dụng phù hợp thông số nguồn, tải

Modul tải

Bộ

2

Công suất: ≤500W

2

Bộ thí nghiệm mạch một chiều

Bộ

01

Sử dụng kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện một chiều

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Nguồn cung cấp

Bộ

1

Dòng điện: ≥5A

Điện áp ra: (0 ÷24)VDC

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

03

Thang đo: ≤250VDC

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

03

Thang đo: ≥50mA

Thiết bị đo điện trở

Chiếc

01

Thang đo: ≤50MΩ

Modul tải

Bộ

2

Điện áp: (6 ÷ 24)VDC

Công suất: ≤100W

3

Máy biến áp 1 pha

Chiếc

01

Sử dụng để quan sát cấu tạo và nguyên lý làm việc

Công suất: ≤1,5kVA

4

Máy biến áp 3 pha

Chiếc

01

Sử dụng để quan sát cấu tạo và nguyên lý làm việc

Công suất: ≥3kVA

5

Động cơ điện không đồng bộ 1 pha

Chiếc

01

Công suất: ≤1kW

6

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

01

Công suất: ≥3kW

7

Động cơ điện 1 chiều

Chiếc

01

Công suất: (1 ÷ 3)kW

8

Động cơ bước kèm mạch điều khiển

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động và vận hành của động cơ bước

Phạm vi: ≥1,8 độ/bước

9

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT XUNG

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số môn học: MH 18

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ tạo xung cơ bản

Bộ

03

Sử dụng để kiểm nghiệm từ nguyên lý sang thực tế

Được chế tạo dưới dạng Modul, kết nối với bên ngoài qua giắc nối an toàn T ≥2s

Mỗi bộ bao gồm:

Nguồn cung cấp một chiều

Bộ

03

Khối dao động điều hòa

Bộ

01

Khối dao động xung tam giác

Bộ

01

Khối dao động đa hài

Bộ

01

Khối dao động nghẹt

Bộ

01

Khối mạch kích

Bộ

01

2

Bo cắm linh kiện

Chiếc

18

Sử dụng để cắm nối linh kiện của bài học

Sốlỗcắm: ≥300

3

Máy phát sóng chức năng

Chiếc

03

Sử dụng để phát tín hiệu chuẩn trong mạch điện

- Dải tần: (0 ÷ 10)MHz

- Các dạng sóng cơ bản: sin, vuông, tam giác

4

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để hiển thị các dạng sóng, các dạng tín hiệu

- Dải tần: ≥20MHz

- Số kênh đo: ≥2

5

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

 

 

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

03

6

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): LINH KIỆN ĐIỆN TỬ

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số môn học: MH 19

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu linh kiện điện tử

Bộ

01

Sử dụng làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Bộ mẫu linh kiện điện tử tích cực

Bộ

01

Bộ mẫu linh kiện điện tử thụ động

Bộ

01

2

Bo cắm linh kiện

Bộ

18

Sử dụng để thực hành đấu nối mạch

Số lỗ cắm: ≥300

3

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

03

Dùng để đo các thông số linh kiện và mạch điện

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường

4

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT MẠCH ĐIỆN TỬ

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số môn học: MH 20

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thí nghiệm mạch tương tự

Bộ

03

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng lắp mạch, đo các tín hiệu ra

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mi bộ bao gồm:

 

 

Modul nguồn

Bộ

01

 

Điện áp: ± (3 ÷30)VDC

Dòng điện: ≤3A

Modul mạch ứng dụng khuếch đại thuật toán cơ bản

Bộ

01

Các mạch khuếch đại cộng, trừ, đảo, không đảo, vi phân, tích phân

Modul mạch khuếch đại âm tần

Bộ

01

Công suất âm tần: ≤50W

Modul mạch ứng dụng dùng IC quang điện

Bộ

01

Công suất: ≥0,5W

2

Máy phát sóng chức năng

Chiếc

03

Sử dụng để phát tín hiệu chuẩn

- Dải tần: (0 ÷ 10) MHz

- Các dạng sóng cơ bản: sin, vuông, tam giác

3

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng, các dạng tín hiệu

- Dải tần: ≥20 MHz

- Sốkênh đo: ≥2

4

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

 

 

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

03

5

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

 

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT SỐ

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số môn học: MH 21

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực hành kỹ thuật số

Bộ

03

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng lắp mạch, đo các tín hiệu ra

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Modul điều chế xung

Bộ

01

Tần số lấy mẫu: ≥20kHz

Modul các hàm logic cơ bản

Bộ

01

Đầy đủ các hàm logic cơ bản: OR, NOR, AND

Modul các trigơ Flip- Flop

Bộ

01

Đầy đủ các loại Trigơ cơ bản: JK, D, T

Modul các mạch ghi dịch, vào ra

Bộ

01

Số bit: ≥4

Modul các mạch đếm

Bộ

01

Số bit: ≥4

Modul mạch mã hóa và giải mã

Bộ

01

Số bit: ≥4

Modul mạch xử lý

Bộ

01

Loại thông dụng

Modul dồn kênh, phân kênh

Bộ

01

Số bit: ≥4

2

Bo cắm linh kiện

Chiếc

18

Sử dụng trong quá trình đấu nối mạch điện

Số lỗ cắm: ≥300

3

Máy phát sóng chức năng

Chiếc

01

Sử dụng để phát tín hiệu chuẩn

- Dải tần: (0 ÷ 10) MHz

- Các dạng sóng cơ bản: sin, vuông, tam giác

4

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu

- Dải tần: ≥20 MHz

- Số kênh đo: ≥2

5

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mi bộ bao gồm:

 

 

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

03

6

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 16. DANH MỤC THIÉT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CẤU TRÚC MÁY TÍNH

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số môn học: MH 22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình dàn trải máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Mô hình hoạt động Dàn trải đầy đủ các khối

2

Máy vi tính

Bộ

10

Sử dụng để thực hành cài đặt

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

03

4

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

- Cường độ ánh sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

 

BẢNG 17. DANH MỤC THIÉT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số môn học: MH 23

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ đo lường điện

Bộ

02

Sử dụng trong quá trình thực hành đo

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Đồng hồ đo dòng điện một chiều

Chiếc

03

 

Dải đo: (0 ÷ 30)A

Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều

Chiếc

03

Dải đo: (0 ÷ 30)A

Đồng hồ đo điện áp một chiều

Chiếc

03

Dải đo: (0 ÷ 100)V

Đồng hồ đo điện áp xoay chiều

Chiếc

03

Dải đo: (0 ÷ 300)V

Ampe kìm

Chiếc

01

Dải đo: (0 ÷ 500)A

Mê gôm mét

Chiếc

01

Dải đo: (0 ÷ 500)MΩ

Oát mét

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

Công tơ điện 1 pha

Chiếc

03

Công tơ điện 3 pha

Chiếc

03

2

Dụng cụ đo lường không điện

Bộ

02

Sử dụng trong quá trình thực hành đo

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Nhiệt kế điện trở

Chiếc

01

Áp suất kế

Chiếc

01

Quang kế

Chiếc

01

Tốc độ kế

Chiếc

01

3

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành đo

- Dải tần: ≥20 MHz

- Số kênh đo: ≥2

4

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Mỏ hàn

Chiếc

03

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

03

Mỏ hàn

Chiếc

03

5

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOAN LAO ĐỘNG

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số môn học: MH 24

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ cứu thương

Bộ

1

Sử dụng để hướng dẫn cách sử dụng trang bị cứu thương

Theo tiêu chuẩn Việt Nam thiết bị y tế

Mỗi bộ bao gồm:

Tủ kính

Chiếc

01

Các dụng cụ sơ cứu cơ bản

Bộ

01

2

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Sử dụng để hướng dẫn cách sử dụng phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:

 

Bình khí

Chiếc

02

Bình bọt

Chiếc

02

Bình bột

Chiếc

02

Bảng tiêu lệnh

Chiếc

02

3

Dụng cụ bảo hộ lao động, an toàn điện

Bộ

01

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng trang bị bảo hộ

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

 

Giầy

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Thảm cao su

Chiếc

01

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Dây an toàn

Chiếc

01

Bút thử điện

Chiếc

02

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Khu trang

Chiếc

01

Mặt nạ phòng độc

Chiếc

01

4

Thiết bị định lượng bức xạ Ion hóa

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách đo kiểm tra Ion hóa

Đo được phóng xạ tại các bước sóng: Tia X, beta, gamma

5

Thiết bị đo kiểm tra áp lực

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách đo kiểm tra áp lực

- Dải đo:

- (0 ÷ 500)Psi

- Sai số: ±5%

6

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ HỌC CƠ THỂ NGƯỜI

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số môn học: MH 25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình giải phẫu cơ thể

Bộ

01

Dùng để mô tả cấu trúc của các bộ phận trên cơ thể

Đầu 3 phần

Phổi 2 lá gắn với xương ức và xương sườn

Tim 2 phần; Dạ dày

Gan và mật

Ống ruột 4 phần

Nửa trước của thận

Phần trước của bàng quang

2

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): QUẢN LÝ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số môn học: MH 26

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT THIẾT BỊ HÌNH ẢNH

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bóng X - Quang

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo của bóng X - Quang

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Bóng X - Quang Anốt quay

Chiếc

01

 

- Điện áp: (40 ÷ 150)kV

- Dòng điện: (50 ÷ 300)mA

Bóng X - Quang Anốt tĩnh

Chiếc

01

2

Máy rửa phim X - Quang

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy in phim

Chiếc

01

- Số khay film: ≥2. Hỗ trợ nhiều kích cỡ film khác nhau;

- Giao diện DICOM

4

Máy siêu âm màu 4 D

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

- Số đầu dò: ≥03

- Có đủ mode dựng ảnh B, M, B/M, Doppler

5

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

03

Bộ lục giác 9 đầu bông mai

Bộ

01

Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi

Bộ

01

6

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT THIẾT BỊ XÉT NGHIỆM

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy xét nghiệm sinh hóa

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy xét nghiệm huyết học

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

Phân tích: ≥18 thông số

3

Máy xét nghiệm điện giải

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

Đo được các thông số: K, Na, Cl, pH

4

Máy ly tâm đa năng

Chiếc

01

Dùng để ly tâm mẫu

- Thời gian: (1 ÷ 30) phút

- Tốc độ: ≤4000 vòng/phút

5

Bộ dụng cụ xét nghiệm

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình làm xét nghiệm

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Pipete

Bộ

01

 

Thể tích: 0,1µl ÷ 1000µl

Giá đựng ống nghiệm

Chiếc

01

Số lượng ống: ≥10

Ong nghiệm

Chiếc

10

Thể tích: ≥5ml

Nguồn sáng

Chiếc

01

Loại thông dụng và phù hợp với máy xét nghiệm

Bộ kính lọc

Bộ

01

Kim hút

Chiếc

01

Dây bơm

Chiếc

01

6

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Mỏ hàn

Chiếc

03

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

03

Bộ lục giác 9 đầu bông mai

Bộ

01

Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi

Bộ

01

7

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT THIẾT BỊ CƠ ĐIỆN Y TẾ

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tạo oxy di động

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động, vận hành và bảo dưỡng

- Công suất: ≥500W

- Áp lực khí ra: ≥0,6 bar

2

Máy thở

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động, vận hành và bảo dưỡng

Các chế độ thở: Bằng tay, tự nhiên,

3

Máy gây mê

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động, vận hành và bảo dưỡng

Nguồn cấp khí: > 03 (Oxy, N2O, Khí nén sạch)

4

Máy gây mê kèm thở

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động, vận hành và bảo dưỡng

- Nguồn cấp khí: ≥03

(Oxy: ≥280 kPa; N2O: ≥280 kPa; Khí nén sạch: ≥280 kPa)

- Lưu lượng: (200 ÷15000) ml/p

5

Lồng ấp trẻ sơ sinh

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động, vận hành và bảo dưỡng

- Nhiệt độ: +35oC ÷+37.5oC

- Độ ẩm: (30 ÷90)%

- Hiệu quả lọc đạt 99,9%

6

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

03

Bộ lục giác 9 đầu bông mai

Bộ

01

Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi

Bộ

01

7

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): DAO MỔ ĐIỆN CAO TẦN

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dao mổ điện cao tần

Chiếc

02

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

Công suất: (100 ÷ 1000)W

2

Sa bàn dàn trải dao mổ điện cao tần

Bộ

03

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

- Công suất cắt: (10 ÷ 350)W;

Cắt cầm máu: (10 ÷ 250)W;

Cắt đốt: (10 ÷ 250)W

- Công suất cầm máu lưỡng cực: (10 ÷ 70)W

3

Dao mổ Laser CO2

Chiếc

02

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

- Bước sóng: ≥10,6µm

- Công suất và chế độ làm việc:

+ Chế độ liên tục công suất: ≥10W

+ Chế độ xung đơn công suất: ≥25W

- Chùm tia dẫn đường:

+ Bước sóng: ≥670nm

+ Công suất: ≤5mW

4

Sa bàn dàn trải dao mổ Laser CO2

Bộ

03

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

- Công suất phát: (0 ÷ 65)W

- Công suất tiêu thụ: ≤1000W

- Bước sóng: ≥10600nm

5

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Mỏ hàn

Chiếc

03

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

03

Bộ lục giác 9 đầu bông mai

Bộ

01

Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi

Bộ

01

6

Phụ tải

Chiếc

02

Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả

- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω

- Công suất: ≥50W

7

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu

- Dải tần ≥40 MHz

- Số kênh đo: ≥2

8

Thiết bị kiểm tra IC số

Chiếc

02

Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC

- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên

- Số chân kiểm tra: ≥28 chân

9

Bộ nguồn một chiều

Chiếc

02

Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện

- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V

- Dòng điện tải: ≥3A

10

Thiết bị phân tích an toàn điện

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị

- Điện trở cách ly: ≥50MΩ

- Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA

11

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

12

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY GHI SÓNG ĐIỆN TIM

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình dàn trải máy ghi sóng điện tim

Bộ

03

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động, hiệu chỉnh và bảo dưỡng

- Trởkháng vào: ≥0,5MΩ

- Hệsố nén nhiễu đồng pha: ≥(100 ÷200)dB.

- Dải tần: (0,05 ÷100)Hz.

- Hằng số thời gian: ≥3s

- Dòng dò cách ly: ≤10μA

2

Máy ghi sóng điện tim

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

- Dải tần: (0,05 ÷100)Hz

- Độ nhạy: ≥5mm/mV ± 5%

- Hệ số nén nhiễu đồng pha: ≥60dB

- Trở kháng vào: ≥20MΩ

- Dòng dò cách ly: ≤10μA

3

Thiết bị mô phỏng sóng điện tim

Chiếc

01

Sử dụng để phát tín hiệu điện tim và các tín hiệu bệnh lý tim. Hỗ trợ cho việc vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

- Dạng sóng của máy tạo nhịp tim: Biên độ biến động ≤± 700mV cho đạo trình II;

- Độ rộng xung: (0,1; 0,2; 0,5; 1 và 2)ms ± 5%

- Mô phỏng các chứng loạn nhịp: ≥05 bệnh lý

4

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Mỏ hàn

Chiếc

03

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

03

Bộ lục giác 9 đầu bông mai

Bộ

01

Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi

Bộ

01

5

Phụ tải

Chiếc

02

Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả

- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω

- Công suất: ≥50W

6

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu

- Dải tần: ≥40MHz

- Số kênh đo: ≥2

7

Thiết bị kiểm tra IC số

Chiếc

02

Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC

- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên

- Sốchân kiểm tra: ≥28 chân

8

Bộ nguồn một chiều

Chiếc

02

Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện

- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V

- Dòng điện tải: ≥3A

9

Thiết bị phân tích an toàn điện

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị

- Điện trở cách ly: ≥50MΩ

- Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA

10

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY GHI SÓNG ĐIỆN NÃO

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy ghi sóng điện não

Chiếc

02

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động, vận hành, hiệu chỉnh và bảo dưỡng

- Số kênh đầu vào: ≥16 kênh

- Trở kháng đầu vào: ≥10MΩ

- Hệ số khuếch đại: ≥10000

- Dòng dò cách ly: ≤10μA

- Tốc độ quét: (15, 30, 60)mm/s

2

Thiết bị mô phỏng sóng điện não

Chiếc

01

Dùng để phát tín hiệu điện não và các tín hiệu bệnh lý

Hỗ trợ cho việc vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

- Các đầu nối đầu ra máy điện não: 5 đầu ra riêng rẽ; hai đầu ra quy chiếu

- Các dạng sóng: ABR:

+ Tần số: 1kHz;

+ Biên độ: 0,64µV;

+ Tần số: 0.1, 0.5, 2, 50, và 60Hz.

+ Biên độ: 10, 30, 50, 100, 500µV, 1, 2, và 2.5mV

3

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

03

Bộ lục giác 9 đâu bông mai

Bộ

01

Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi

Bộ

01

4

Phụ tải

Chiếc

02

Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả

- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω

- Công suất: ≥50W

5

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu

- Dải tần: ≥40 MHz

- Số kênh đo: ≥2

6

Thiết bị kiểm tra IC số

Chiếc

02

Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC

- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên

- Số chân kiểm tra: ≥28 chân

7

Bộ nguồn một chiều

Chiếc

02

Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện

- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V

- Dòng điện tải: ≥3A

8

Thiết bị phân tích an toàn điện

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị

- Điện trở cách ly: ≥50MΩ

- Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA

9

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY THEO DÕI BỆNH NHÂN

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy theo dõi bệnh nhân

Chiếc

03

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

Theo dõi được các thông số: ECG; SpO2; NiBP; nhiệt độ cơ thể; nhịp thở

2

Thiết bị kiểm tra các thông số máy theo dõi bệnh nhân

Chiếc

01

- Dùng để phát tín hiệu và các tín hiệu bệnh lý

- Hỗ trợ cho việc vận hành và bảo dưỡng, sửa chữa

- Thiết bị mô phỏng 8 thông số dạng sóng và dạng số

- Kiểm tra thông số: RESP trở kháng; Temp; NiBP với các thông số thể tích, SYS, DIA, MEAN, tốc độ rò khí; Sp02

3

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

03

Bộ lục giác 9 đầu bông mai

Bộ

01

Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi

Bộ

01

4

Phụ tải

Chiếc

02

Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả

- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω

- Công suất: ≥50W

5

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu

- Dải tần: ≥40MHz

- Số kênh đo: ≥2

6

Thiết bị kiểm tra IC số

Chiếc

02

Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC

- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên

- Số chân kiểm tra: ≥28 chân

7

Bộ nguồn một chiều

Chiếc

02

Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện

- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V

- Dòng điện tải: ≥3A

8

Thiết bị phân tích an toàn điện

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị

- Điện trở cách ly: ≥50MΩ

- Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA

9

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY PHÁ RUNG TIM

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình dàn trải máy phá rung tim

Bộ

03

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc, kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

Mô hình có các chức năng sau:

Chức năng đánh sốc bằng tay và tự đông AED; Phục hồi chức năng tim; Theo dõi các thông số sống

2

Máy phá rung tim

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

Năng lượng: ≥(2 ÷ 350) J

3

Thiết bị mô phỏng sóng điện tim

Chiếc

01

Dùng để phát tín hiệu và các tín hiệu bệnh lý

Hỗ trợ cho việc vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

- Dạng sóng của máy tạo nhịp tim: Biên độ biến động: ≤± 700mV cho đạo trình II;

- Độ rộng xung: (0,1; 0,2; 0,5; 1 và 2)ms ± 5%

4

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

03

Bộ lục giác 9 đầu bông mai

Bộ

01

Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi

Bộ

01

5

Phụ tải

Chiếc

02

Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả

- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω

- Công suất: ≥50W

6

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu

- Dải tần: ≥40MHz

- Số kênh đo: ≥2

7

Thiết bị kiểm tra IC số

Chiếc

02

Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC

- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên

- Số chân kiểm tra: ≥28 chân

8

Bộ nguồn một chiều

Chiếc

02

Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện

- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V

- Dòng điện tải: ≥3A

9

Thiết bị phân tích an toàn điện

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị

- Điện trở cách ly: ≥50MΩ

- Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA

10

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT BỊ TRỊ LIỆU SÓNG NGẮN

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thiết bị trị liệu sóng ngắn

Chiếc

02

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

- Công suất phát: (10 ÷ 500)W

- Chương trình điều trị: ≥10

2

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

03

Bộ lục giác 9 đầu bông mai

Bộ

01

Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi

Bộ

01

3

Phụ tải

Chiếc

02

Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả

- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω

- Công suất: ≥50W

4

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu

- Dải tần: ≥40MHz

- Số kênh đo: ≥2

5

Thiết bị kiểm tra IC số

Chiếc

02

Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC

- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên

- Số chân kiểm tra: ≥28 chân

6

Bộ nguồn một chiều

Chiếc

02

Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện

- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V

- Dòng điện tải: ≥3A

7

Thiết bị phân tích an toàn điện

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị

- Điện trở cách ly: ≥50MΩ

- Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA

8

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT TRUYEN HÌNH ĐEN - TRẮNG

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình máy thu hình đen trắng

Chiếc

03

Dùng để rèn luyện kỹ năng chẩn đoán và sửa chữa

Mô hình hoạt động được

Mô hình dàn trải đầy đủ các khối

2

Máy phát sóng chức năng

Chiếc

01

Sử dụng để phát tín hiệu chuẩn

- Dải tần: (0 ÷ 10)MHz

- Các dạng sóng cơ bản: sin, vuông, tam giác

3

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Mỏ hàn

Chiếc

03

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

03

Bộ lục giác 9 đầu bông mai

Bộ

01

Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi

Bộ

01

4

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu

- Dải tần: ≥40 MHz

- Số kênh đo: ≥2

5

Thiết bị kiểm tra IC số

Chiếc

02

Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC

- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên

- Số chân kiểm tra: ≥28 chân

6

Bộ nguồn một chiều

Chiếc

02

Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện

- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V

- Dòng điện tải: ≥3A

7

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT TRUYỀN HÌNH MÀU

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Ti vi màu

Chiếc

06

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng chẩn đoán và sửa chữa

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy phát sóng chức năng

Chiếc

01

Sử dụng để phát tín hiệu chuẩn

- Dải tần: (0 ÷ 10) MHz

- Các dạng sóng cơ bản: sin, vuông, tam giác

3

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Mỏ hàn

Chiếc

03

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

03

Bộ lục giác 9 đầu bông mai

Bộ

01

Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi

Bộ

01

4

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu

- Dải tần: ≥40MHz

- Số kênh đo: ≥2

5

Thiết bị kiểm tra IC số

Chiếc

02

Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC

- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên

- Số chân kiểm tra: ≥28 chân

6

Bộ nguồn một chiều

Chiếc

02

Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện

- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V

- Dòng điện tải: ≥3A

7

Thiết bị phân tích an toàn điện

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị

- Điện trở cách ly: ≥50MΩ

- Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA

8

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT BỊ PHỤ TRỢ PHÒNG MỔ

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn mổ

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng sửa chữa

Điều chỉnh: ≥4 tư thế (Lên, xuống, nghiêng phải, nghiêng trái)

2

Đèn mổ di động

Chiếc

01

- Số bóng đèn: ≥2

- Công suất: ≥50W

3

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Mỏ hàn

Chiếc

03

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

03

Bộ lục giác 9 đầu bông mai

Bộ

01

Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi

Bộ

01

4

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT BỊ TIỆT TRÙNG

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 39

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Tủ sấy tiệt trùng

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

- Dung tích: ≥300 lít

- Nhiệt độ làm việc: (10 ÷ 300)oC

2

Máy hấp tiệt trùng

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

- Dung tích: (50 ÷ 300) lít

- Áp suất: ≥25 bar

- Nhiệt độ: (105 ÷ 150)oC

3

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

 

 

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

03

Bộ lục giác 9 đầu bông mai

Bộ

01

Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi

Bộ

01

4

Phụ tải

Chiếc

02

Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả

- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω

- Công suất: ≥50W

5

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu

- Dải tần: ≥40MHz

- Số kênh đo: ≥2

6

Thiết bị kiểm tra IC số

Chiếc

02

Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC

- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên

- Số chân kiểm tra: ≥28 chân

7

Bộ nguồn một chiều

Chiếc

02

Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện

- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V

- Dòng điện tải: ≥3A

8

Thiết bị phân tích an toàn điện

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị

- Điện trở cách ly: ≥50MΩ

- Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA

9

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 34. DANH MỤC THIẾTBỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LỒNG ẤP TRẺ SƠ SINH

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 40

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Lồng ấp trẻ sơ sinh

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành và bảo dưỡng, sửa chữa

- Nhiệt độ:

+35oC ÷+37,5oC

- Độ ẩm: (30 ÷90)%

2

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

03

Bộ lục giác 9 đầu bông mai

Bộ

01

Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi

Bộ

01

3

Phụ tải

Chiếc

02

Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả

- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω

- Công suất: ≥50W

4

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu

- Dải tần ≥40MHz

- Số kênh đo: ≥2

5

Thiết bị kiểm tra IC số

Chiếc

02

Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC

- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên

- Số chân kiểm tra: ≥28 chân

6

Bộ nguồn một chiều

Chiếc

02

Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện

- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V

- Dòng điện tải: ≥3A

7

Thiết bị phân tích an toàn điện

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị

- Điện trở cách ly: ≥50MΩ

- Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA

8

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY GÂY MÊ KÈM THỞ

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 41

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thở

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

Các chế độ thở: Bằng tay, tự nhiên,...

2

Máy gây mê

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

Nguồn cấp khí: ≥3 (Oxy, N2O, Khí nén sạch)

3

Máy gây mê kèm thở

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

- Nguồn cấp khí: ≥3

+ Oxy ≥280kPa;

+ N2O ≥280kPa;

+ Khí nén sạch: ≥280kPa)

- Các chế độ thở: Bằng tay, tự nhiên, trẻ em CMV, người lớn CMV, PCV trẻ em, PCV người lớn

- Lưu lượng:

(200 ÷15000)ml/p

4

Thiết bị kiểm tra máy thở

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

- Đo và phân tích các thông số: O2, CO2, N2, N2O, He, hỗn hợp

- Đo được các lưu lượng dòng chảy

- Phân tích tần số, nhiệt độ khí thở

5

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Mỏ hàn

Chiếc

03

 

 

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

03

Bộ lục giác 9 đâu bông mai

Bộ

01

Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi

Bộ

01

6

Phụ tải

Chiếc

02

Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả

- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω

- Công suất: ≥50W

7

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu

- Dải tần: ≥40MHz

- Số kênh đo: ≥2

8

Thiết bị kiểm tra IC số

Chiếc

02

Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC

- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên

- Số chân kiểm tra: ≥28 chân

9

Bộ nguồn một chiều

Chiếc

02

Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện

- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V

- Dòng điện tải: ≥3A

10

Thiết bị phân tích an toàn điện

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị

- Điện trở cách ly: ≥50MΩ

- Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA

11

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sam

12

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 36. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế.

Mã số mô đun: MĐ 42 Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy siêu âm màu 4D

Chiếc

01

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng vận hành, hiệu chỉnh, bảo dưỡng và sửa chữa

- Số đầu dò: ≥3

- Có đủ mode dựng ảnh B, M, B/M, Doppler

2

Phantom siêu âm

Chiếc

01

- Dùng để kiểm tra, chuẩn hóa máy siêu âm sau sửa chữa và bảo dưỡng

Thông số phù hợp các máy

3

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

 

 

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng.

Chiếc

03

Bộ lục giác 9 đầu bông mai

Bộ

01

Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi

Bộ

01

4

Phụ tải

Chiếc

02

Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả

- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω

- Công suất: ≥50W

5

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu

- Dải tần: ≥40MHz

- Số kênh đo: ≥2

6

Thiết bị kiểm tra IC số

Chiếc

02

Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC

- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên

- Số chân kiểm tra: ≥28 chân

7

Bộ nguồn một chiều

Chiếc

02

Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện

- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ±30)V

- Dòng điện tải: ≥3A

8

Thiết bị phân tích an toàn điện

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị

- Điện trở cách ly: ≥50MΩ

- Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA

9

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 37. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY X - QUANG SHIMADZU ED - 125L

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế.

Mã số mô đun: MĐ 43 Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ thống chụp X - Quang thường quy tần số cao

Bộ

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Máy phát tia X

Chiếc

01

- Công suất: ≥32kW

- Điện áp bóng: 40kV ÷ 150kV

- Dòng điện bóng: ≤500mA

- Thời gian phát tia: 0,001s ÷ 10

Bóng phóng tia X - Quang

Chiếc

01

- Anode quay

-Tốc độ: ≥3500 vòng/phút

Cáp điện áp cao

Chiếc

01

- Chiều dài: ≥15m

- Điện áp chịu đựng: ≥150kV

Tay đỡ bóng chụp X - Quang

Chiếc

01

- Góc gập bóng: ±180o

- Góc quay bóng: ±90o

Cột bóng di chuyển theo trục đứng

Chiếc

01

Dịch chuyển trục đứng: ≥1500mm

Bàn điều chỉnh

Chiếc

01

Tải trọng: ≤ 200kg

Bộ điều khiển chuẩn trực bóng

Chiếc

01

Công suất nguồn: ≥ 150W

2

Máy X - Quang di động

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

- Công suất: ≥12.5kW

- Bóng X - Quang: anode quay/cố định, tốc độ quay: ≥2700 vòng/phút

- Điện áp bóng: 40kV ÷ 125kV

- Dòng bóng: 5mA ÷ 160mA

3

Máy rửa phim X - Quang

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

- Công suất: ≥3kW

- Nhiệt dung môi: 0oC ÷ 35 oC

4

Bộ thiết bị kiểm tra máy X - Quang

Chiếc

01

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng đo và kiểm chuẩn máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật

Dải đo: (22 ÷10)kV

5

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo,lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

 

 

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

03

Bộ lục giác 9 đầu bông mai

Bộ

01

Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi

Bộ

01

6

Phụ tải

Chiếc

02

Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả

- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω

- Công suất: ≥50W

7

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu

- Dải tần: ≥40MHz

- Số kênh đo: ≥2

8

Thiết bị kiểm tra IC số

Chiếc

02

Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC

- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên

- Số chân kiểm tra: ≥28 chân

9

Bộ nguồn một chiều

Chiếc

02

Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện

- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V

- Dòng điện tải: ≥3A

10

Thiết bị phân tích an toàn điện

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị

- Điện trở cách ly: ≥50MΩ

- Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA

11

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

12

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 38. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HỆ THỐNG X - QUANG TĂNG SÁNG TRUYỀN HÌNH

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 44

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ thống X - Quang Tăng sáng truyền hình

Bộ

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng chẩn đoán, vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Máy phát tia X

Chiếc

01

- Công suất: ≥32kW

- Điện áp bóng: 40kV ÷ 150kV

- Dòng điện bóng: ≤500mA

Bóng phóng tia X - Quang

Chiếc

01

Tốc độ: ≥3500 vòng/phút

- Điểm hội tụ: ≥0,6/1,2

Màn hình hiển thị

Chiếc

02

Thông số kỹ thuật phù hợp hệ thống

Bộ nội đàm

Chiếc

01

Hệ thống CCD

Chiếc

01

- Điểm ảnh: ≥400.000

- Dòng quét: ≥600 dòng

Bàn chiếu chụp

Chiếc

01

Độ nghiêng mặt bàn 90°

Bộ chuẩn trực tia

Chiếc

01

- Có điều khiển từ xa

- Công suất nguồn: ≥100W

2

Máy X - Quang di động

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng chẩn đoán, vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

- Công suất: ≥12.5kW

- Bóng X - Quang: anode quay/cố định, tốc độ quay: ≥2700 vòng/phút

- Điện áp bóng: 41kV ÷ 125kV

- Dòng điện: 5mA ÷ 160mA

3

Máy rửa phim X- Quang

Chiếc

01

Dùng để vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

- Công suất: ≥3kW

- Nhiệt dung môi: 0oC ÷ 35 oC

4

Bộ thiết bị kiểm tra máy X - Quang

Chiếc

01

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng đo và kiểm chuẩn máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật

Dải đo: (22 ÷150)kV

5

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

 

 

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

03

Bộ lục giác 9 đầu bông mai

Bộ

01

Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi

Bộ

01

6

Phụ tải

Chiếc

02

Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả

- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω

- Công suất: ≥50W

7

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu

- Dải tần: ≥40MHz

- Số kênh đo: ≥2

8

Thiết bị kiểm tra IC số

Chiếc

02

Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC

- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên

- Số chân kiểm tra: ≥28 chân

9

Bộ nguồn một chiều

Chiếc

02

Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện

- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V

- Dòng điện tải: ≥3A

10

Thiết bị phân tích an toàn điện

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị

- Điện trở cách ly: ≥50MΩ

- Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA

11

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

12

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 39. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY PHÂN TÍCH SINH HÓA

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 45

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị •

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ xét nghiệm

Bộ

06

- Sử dụng trong quá trình vận hành máy xét nghiệm sinh hóa

Loại thông dụng, phù hợp tiêu chuẩn y tế

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Pipete

Bộ

01

Giá đựng ống nghiệm

Chiếc

01

ng nghiệm

Chiếc

10

2

Máy quang phổ kế

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng chẩn đoán, vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

- Bước sóng: (320 ÷1000)nm

- Nguồn sáng: Halogen

- Độ rộng khe phổ: ≥5nm

- Mẫu tích: ≥0,4ml

3

Máy xét nghiệm sinh hóa

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

Loại thông dụng trên thị trường

4

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

03

Bộ lục giác 9 đầu bông mai

Bộ

01

Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi

Bộ

01

5

Phụ tải

Chiếc

02

Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả

- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω

- Công suất: ≥50W

6

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu

- Dải tần: ≥40MHz

- Số kênh đo: ≥2

7

Thiết bị kiểm tra IC số

Chiếc

02

Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC

- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên

- Số chân kiểm tra: ≥28 chân

8

Bộ nguồn một chiều

Chiếc

02

Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện

- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V

- Dòng điện tải: ≥3A

9

Thiết bị phân tích an toàn điện

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị

- Điện trở cách ly: ≥50MΩ

- Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA

10

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 40. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MAY XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 46

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phân tích huyết học tự động

Chiếc

02

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

Phân tích: ≥18 thông số

2

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

 

 

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

03

Bộ lục giác 9 đầu bông mai

Bộ

01

Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi

Bộ

01

3

Phụ tải

Chiếc

02

Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả

- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω

- Công suất: ≥50W

4

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu

- Dải tần: ≥40MHz

- Số kênh đo: ≥2

5

Thiết bị kiểm tra IC số

Chiếc

02

Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC

- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên

- Số chân kiểm tra: ≥28 chân

6

Bộ nguồn một chiều

Chiếc

02

Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện

- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V

- Dòng điện tải: ≥3A

7

Thiết bị phân tích an toàn điện

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị

- Điện trở cách ly: ≥50MΩ

- Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA

8

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 41. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY LY TÂM

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 47

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy ly tâm đa năng

Chiếc

02

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành và bảo dưỡng

- Thể tích: ≥(12 x 15)ml

- Tốc độ: ≥6000 vòng/phút

2

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

 

 

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

03

Bộ lục giác 9 đầu bông mai

Bộ

01

Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi

Bộ

01

3

Phụ tải

Chiếc

02

Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả

- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω

- Công suất: ≥50W

4

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu

- Dải tần: ≥40MHz

- Số kênh đo: ≥2

5

Thiết bị kiểm tra IC số

Chiếc

02

Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC

- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên

- Số chân kiểm tra: ≥28 chân

6

Bộ nguồn một chiều

Chiếc

02

Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện

- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V

- Dòng điện tải: ≥3A

7

Thiết bị phân tích an toàn điện

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị

- Điện trở cách ly: ≥50MΩ

- Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA

8

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 42. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KÍNH HIỂN VI

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 48

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Kính hiển vi quang học

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

- Độ phóng đại: 1500 lần

- Kích thước bàn di mẫu: ≥120mm x 132mm

2

Kính hiển vi điện tử

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

- Đầu giữ thị kính: Nghiêng 45o, xoay 360o

- Thị kính: điều chỉnh đồng bộ

3

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

 

 

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

03

Bộ lục giác 9 đầu bông mai

Bộ

01

Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi

Bộ

01

4

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 43. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT BỊ ĐIỀU TRỊ, TRỊ LIỆU ĐIỆN, QUANG, SIÊU ÂM

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 49

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Điện xung trị liệu

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

- Dải tần: (1 ÷100.000)Hz

- Cường độ dòng ra: ≥25mA

2

Siêu âm trị liệu

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

- Tần số phát: 1MHz ÷ 3MHz

- Dòng điện: ≤300mA

- Công suất: ≤chế độ liên tục 2W/cm2; chế độ xung 3W/cm2

3

Laser trị liệu

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

- Thời gian đặt: (1 ÷ 99) phút

- Liều điều chỉnh: (0,1 ÷99) J/cm2

- Tần số: (0,1 ÷10000)Hz

4

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

 

 

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

03

Bộ lục giác 9 đầu bông mai

Bộ

01

Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi

Bộ

01

5

Phụ tải

Chiếc

02

Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả

- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω

- Công suất: ≥50W

6

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu

- Dải tần ≥40MHz

- Số kênh đo: ≥2

7

Thiết bị kiểm tra IC số

Chiếc

02

Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC

- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên

- Số chân kiểm tra: ≥28 chân

8

Bộ nguồn một chiều

Chiếc

02

Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện

- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V

- Dòng điện tải: ≥3A

9

Thiết bị phân tích an toàn điện

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị

- Điện trở cách ly: ≥50MΩ

- Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA

10

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 44. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY THẬN NHÂN TẠO

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 50

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chạy thận nhân tạo

Bộ

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

-

 

Hệ thống lọc máu

Bộ

01

Tốc độ lọc: (0 ÷3000)ml/h

Hệ thống nước

Bộ

01

- Áp lực: ≥300kPa

- Lưu lượng: ≥1000 ml/p

- Nhiệt độ: (5 ÷ 30)oC

Bơm máu

Bộ

01

Tốc độ dòng: (0,5 ÷ 600)ml/p

Xi lanh

Bộ

01

Kích thước: (10 ÷30)ml

- Tốc độ dòng: (0,03 ÷ 9,9)ml/h

Hệ thống theo dõi, cảnh báo

Bộ

01

Hệ thống có thông số phù hợp với máy

Hệ thống tẩy rửa máy

Bộ

01

Tự động bằng hóa chất/axít

2

Hệ thống rửa quả lọc và dây dẫn tự động

Bộ

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

Công suất: ≤500W

3

Bộ phụ kiện kèm theo hệ thống máy chạy thận nhân tạo

Bộ

01

- Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng và phù hợp với máy chạy thận

Mỗi bộ bao gồm:

-

-

 

 

Giá treo màng lọc thận

Chiếc

01

Khay đựng bình sát khuẩn

Chiếc

01

Tay quay bơm

Chiếc

01

 

-

Quả lọc thận

Chiếc

01

Dây dân nước cấp, nước thải

Bộ

02

Thanh treo dịch

Chiếc

01

4

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

 

 

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

03

Bộ lục giác 9 đầu bông mai

Bộ

01

Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi

Bộ

01

5

Phụ tải

Chiếc

02

Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả

- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω

- Công suất: ≥50W

6

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu

- Dải tần: ≥40MHz

- Số kênh đo: ≥2

7

Thiết bị kiểm tra IC số

Chiếc

02

Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC

- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên

- Số chân kiểm tra: ≥28 chân

8

Bộ nguồn một chiều

Chiếc

02

Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện

- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ±30)V

- Dòng điện tải: ≥3A

9

Thiết bị phân tích an toàn điện

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị

- Điện trở cách ly: ≥50MΩ

- Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA

10

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 45. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HỆ THỐNG CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH (CT SCANNER)

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 51

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner)

Bộ

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Hệ thống dàn quét

Bộ

01

- Số đầu dò ≥24

- Tốc độ quét động: ≥180 lát/p

Bộ phát cao thế

Bộ

01

- Công suất phát: ≥50kW

- Dòng điện: (30 ÷500)mA

- Điện áp bóng: (70 ÷ 140)kV

Bàn điu khin

Chiếc

01

Thông số kỹ thuật phù hợp với hệ thống

Hệ thống máy tính chủ

Bộ

01

2

Bộ thiết bị kiểm tra máy chụp cắt lớp vi tính

Chiếc

01

Sử dụng để đo, kiểm tra chất lượng máy sau khi bảo dưỡng

- Độ phân giải: ≥0,1kV

- Đo được các thông số:

+ Đo suất chiếu xạ

+ Đo thời gian chiếu xạ

+ HVL: Chế độ Radio/Fluoro; Chế độ mAmmo

3

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

Phần B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

BẢNG 46. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

THIẾT BỊ AN TOÀN

1

Dụng cụ cứu thương

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Tủ kính

Chiếc

01

Dụng cụ sơ cứu cơ bản

Chiếc

01

2

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình khí

Chiếc

02

Bình bọt

Chiếc

02

Bình bột

Chiếc

02

Các bảng tiêu lệnh

Chiếc

02

3

Dụng cụ bảo hộ lao động, an toàn điện

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Giầy

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Thảm cao su

Chiếc

01

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Dây an toàn

Chiếc

01

Bút thử điện

Chiếc

02

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Khẩu trang

Chiếc

01

Mặt nạ phòng độc

Chiếc

01

4

Thiết bị định lượng bức xạ lon hóa

Chiếc

01

Đo được phóng xạ tại các bước sóng: Tia X, beta, gamma

5

Thiết bị đo kiểm tra áp lực

Chiếc

01

- Dải đo: (0 ÷ 500) Psi

- Sai số: ±5%

 

THIT BỊ CHUYÊN NGÀNH

6

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Eke

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Compa

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Thước cặp

Chiếc

01

Thang đo: (0 ÷ 150)mm

Panme

Chiếc

01

Thang đo: (0 ÷ 25)mm

Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài: ≥300mm

7

Phần mềm Autocad

Bộ

01

Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy

8

Mô hình các cơ cấu truyền động

Bộ

01

Mô hình có kích thước phù hợp trong giảng dạy

9

Mối ghép cơ khí

Bộ

01

Các chi tiết ghép đơn giản, thông dụng

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ghép ren

Bộ

01

Ghép then

Bộ

01

Chốt

Bộ

01

Đinh tán

Bộ

01

10

Mô hình các ổ trục, trục, khớp nối

Bộ

01

Mô hình có kích thước phù hợp trong giảng dạy

11

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Nguồn cung cấp

Bộ

01

Một pha, ba pha điều chỉnh được: Iđm ≥10 A, Sđm ≥500VA

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

01

Thang đo: (0 ÷500)VAC

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

04

Thang đo: ≤5A

Đồng hồ hệ số công suất 1 pha, 3 pha

Chiếc

02

Loại thông dụng phù hợp thông số nguồn, tải

Modul tải

Bộ

2

Công suất: ≤500W

12

Bộ thí nghiệm mạch một chiều

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Nguồn cung cấp

Bộ

1

Dòng điện: ≥5A

Điện áp ra: (0 ÷24)VDC

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

03

Thang đo: ≤250VDC

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

03

Thang đo: ≥50mA

Thiết bị đo điện trở

Chiếc

01

Thang đo: ≤50MΩ

Modul tải

Bộ

2

Điện áp: (6 ÷ 24)VDC;

Công suất: ≤100W

13

Máy biến áp 1 pha

Chiếc

01

Công suất: ≤1,5kVA

14

Máy biến áp 3 pha

Chiếc

01

Công suất: ≥3kVA

15

Động cơ điện không đồng bộ 1 pha

Chiếc

01

Công suất: ≤1kW

16

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

01

Công suất: ≥3kW

17

Động cơ điện 1 chiều

Chiếc

01

Công suất: (1 ÷ 3)kW

18

Động cơ bước kèm mạch điều khiển

Chiếc

01

Phạm vi: 1,8 độ/bước

19

Bộ tạo xung cơ bản

Bộ

03

Được chế tạo dưới dạng Modul, kết nối với bên ngoài qua giắc nối an toàn T ≥ 2s

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Nguồn cung cấp một chiều

Bộ

09

Khối dao động điều hòa

Bộ

01

Khối dao động xung tam giác

Bộ

01

Khối dao động đa hài

Bộ

01

Khối dao động nghẹt

Bộ

01

Khối mạch kích

Bộ

01

20

Bo cắm linh kiện

Bộ

18

Số lỗ cắm: ≥300

21

Bộ mẫu linh kiện điện tử

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bộ mẫu linh kiện điện tử tích cực

Bộ

01

Bộ mẫu linh kiện điện tử thụ động

Bộ

01

22

Bộ thí nghiệm mạch tương tự

Bộ

03

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Modul nguồn

Bộ

01

Điện áp: ± (3 ÷30)VDC

Dòng điện: ≤3A

Modul mạch ứng dụng khuếch đại thuật toán cơ bản

Bộ

01

Các mạch khuếch đại cộng, trừ, đảo, không đảo, vi phân, tích phân

Modul mạch khuếch đại âm tần

Bộ

01

Công suất âm tần: ≤50W

Modul mạch ứng dụng dùng IC quang điện

Bộ

01

Công suất: ≥0,5W

23

Bộ thực hành kỹ thuật số

Bộ

03

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Modul điều chế xung.

Bộ

01

Tần số lấy mẫu: ≥20kHz

Modul các hàm logic cơ bản

Bộ

01

Đầy đủ các hàm logic cơ bản: OR, NOR, AND

Modul các trigơ Flip-Flop

Bộ

01

Đầy đủ các loại Trigơ cơ bản: JK, D, T

Modul các mạch ghi dịch, vào ra

Bộ

01

Số bit: ≥4

Modul các mạch đếm

Bộ

01

Số bit: ≥4

Modul mạch mã hóa và giải mã

Bộ

01

Số bit: ≥4

Modul mạch xử

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Modul dồn kênh, phân kênh

Bộ

01

Số bit: ≥4

24

Mô hình dàn trải máy vi tính

Bộ

01

Mô hình hoạt động

Dàn trải đầy đủ các khối

25

Dụng cụ đo lường điện

Bộ

02

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Đồng hồ đo dòng điện một chiều

Chiếc

03

Dải đo: (0 ÷ 30)A

Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều

Chiếc

03

Dải đo: (0 ÷ 30)A

Đồng hồ đo điện áp một chiều

Chiếc

03

Dải đo: (0 ÷ 100)V

Đồng hồ đo điện áp xoay chiều

Chiếc

03

Dải: (0 ÷ 300)V

Ampe kìm

Chiếc

01

Dải đo: (0 ÷ 500)A

Mê gôm mét

Chiếc

01

Dải đo: (0 ÷ 500)MΩ

Oát mét

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

Công tơ điện 1 pha

Chiếc

03

Công tơ điện 3 pha

Chiếc

03

26

Dụng cụ đo lường không điện

Bộ

02

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Nhiệt kế điện trở

Chiếc

01

Áp suất kế

Chiếc

01

Quang kế

Chiếc

01

Tốc độ kế

Chiếc

01

27

Mô hình giải phẫu cơ thể

Bộ

01

- Đầu 3 phần

- Phổi 2 lá gắn với xương ức và xương sườn

- Tim 2 phần; Dạdày

- Gan và mật

- Ống ruột 4 phần

- Nửa trước của thận

- Phần trước của bàng quang

28

Bóng X-Quang

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Bóng X-Quang Anốt quay

Chiếc

01

- Điện áp: (40 ÷ 150)KV

- Dòng điện: (50 ÷ 300)mA

Bóng X-Quang Anốt tĩnh

Chiếc

01

29

Máy rửa phim X-Quang

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

30

Máy in phim

Chiếc

01

- Số khay film: ≥2. Hỗ trợ nhiều kích cỡ film khác nhau;

- Giao diện DICOM

31

Máy siêu âm màu 4D

Chiếc

01

- Số đầu dò: ≥03

- Có đủ mode dựng ảnh B, M, B/M, Doppler

32

Máy xét nghiệm sinh hóa

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

33

Mảy xét nghiệm huyết học

Chiếc

01

Phân tích: ≥18 thông số

34

Máy xét nghiệm điện giải

Chiếc

01

Đo được các thông số: K, Na, Cl, pH

35

Máy ly tâm đa năng

Chiếc

01

Thời gian: (1 30) phút

Tốc độ: < 4000 vòng/phút

36

Bộ dụng cụ xét nghiệm

Bộ

03

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Pipete

Bộ

01

Thể tích: 0,1µl ÷ 1000µl

Giá đựng ống nghiệm

Chiếc

01

Số lượng ống: ≥10

Óng nghiệm

Chiếc

10

Thể tích: ≥5ml

Nguồn sáng

Chiếc

01

Loại thông dụng và phù hợp với máy xét nghiệm

Bộ kính lọc

Bộ

01

Kim hút

Chiếc

01

Dây bơm

Chiếc

01

37

Máy tạo oxy di động

Chiếc

03

- Công suất: ≥500W

- Áp lực khí ra: ≥0,6 bar

38

Máy thở

Chiếc

01

Các chế độ thở: Bằng tay, tự nhiên

39

Máy gây mê

Chiếc

01

Nguồn cấp khí: ≥03 (Oxy, N2O, Khí nén sạch)

40

Máy gây mê kèm thở

Chiếc

01

- Nguồn cấp khí: ≥03 (Oxy: ≥280kPa; N2O: ≥280kPa; Khí nén sạch: ≥280kPa)

- Lưu lượng: (200 ÷15000)ml/p

41

Lồng ấp trẻ sơ sinh

Chiếc

01

- Nhiệt độ: +35oC ÷+37.5 oC

- Độ ẩm: (30 ÷90)%

- Hiệu quả lọc đạt 99,9%

42

Dao mổ điện cao tần

Chiếc

02

Công suất: (100 ÷ 1000)W

43

Sa bàn dàn trải dao mổ điện cao tần

Bộ

03

- Công suất cắt: (10 ÷ 350)W;

Cắt cầm máu: (10 ÷ 250)W;

Cắt đốt: (10 ÷ 250)W

- Công suất cầm máu lưỡng cực: (10 ÷ 70)W

44

Dao mổ Laser CO2

Chiếc

02

- Bước sóng: ≥10,6µm

- Công suất và chế độ làm việc:

+ Chế độ liên tục công suất: ≥10W

+ Chế độ xung đơn công suất: ≥25W

- Chùm tia dẫn đường:

+ Bước sóng: ≥670nm

+ Công suất: ≤5mW

45

Sa bàn dàn trải dao mổ Laser CO2

Bộ

03

- Công suất phát: (0 ÷ 65)W

- Công suất tiêu thụ: ≤1000W

- Bước sóng: ≥10600nm

46

Mô hình dàn trải máy ghi sóng điện tim

Bộ

03

- Trở kháng vào: ≥0,5MΩ

- Hệ số nén nhiễu đồng pha: ≥(100 ÷200)dB

- Dải tần: (0,05 ÷100)Hz.

- Hằng số thời gian: ≥3s.

- Dòng dò cách ly: ≤10μA

47

Máy ghi sóng điện tim

Chiếc

01

- Dải tần: (0,05 ÷100)Hz

- Độ nhạy: ≥5mm/mV ± 5%

- Hệ số nén nhiễu đồng pha: ≥60dB

- Trở kháng vào: ≥20MΩ

- Dòng dò cách ly: ≤10μA

48

Thiết bị mô phỏng sóng điện tim

Chiếc

01

- Dạng sóng của máy tạo nhịp tim:

Biên độ biến động ≤±700mV cho đạo trình II;

- Độ rộng xung: (0,1; 0,2; 0,5; 1 và 2)ms ± 5%

- Mô phỏng các chứng loạn nhịp: ≥05 bệnh lý

49

Máy ghi sóng điện não

Chiếc

02

- Số kênh đầu vào: ≥16 kênh

- Trở kháng đầu vào: ≥10MΩ

- Hệ số khuếch đại: ≥10000

- Dòng dò cách ly: ≤10μA

- Tốc độ quét: (15, 30, 60)mm/s

50

Thiết bị mô phỏng sóng điện não

Chiếc

01

- Các đầu nối đầu ra máy điện não: 5 đầu ra riêng rẽ; hai đầu ra quy chiếu

- Các dạng sóng: ABR:

+ Tần số: 1kHz;

+ Biên độ: 0,64µV;

+ Tần số: 0.1, 0.5, 2, 50, và 60Hz

+ Biên độ: 10, 30, 50, 100, 500µV, 1, 2, và 2.5mV

51

Máy theo dõi bệnh nhân

Chiếc

03

Theo dõi được các thông số: ECG; SpO2; NiBP; Nhiệt độ cơ thể; nhịp thở

52

Thiết bị kiểm tra các thông số máy theo dõi bệnh nhân

Chiếc

01

- Thiết bị mô phỏng 8 thông số dạng sóng và số

- Kiểm tra thông số: RESP trở kháng; Temp; NiBP với các thông số thể tích, SYS, DIA, MEAN, tốc độ dò khí; SpO2

53

Mô hình dàn trải máy phá rung tim

Bộ

03

Mô hình có các chức năng sau: Chức năng đánh sốc bằng tay và tự động AED; Phục hồi chức năng tim; Theo dõi các thông số sống

54

Máy phá rung tim

Chiếc

01

Năng lượng: ≥(2 ÷ 350) J

55

Thiết bị trị liệu sóng ngắn

Chiếc

02

- Công suất phát: (10 ÷ 500)W

- Chương trình điều trị: ≥10

56

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng.

Chiếc

03

Bộ lục giác 9 đầu bông mai

Bộ

01

Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi

Bộ

01

57

Phụ tải

Chiếc

02

- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω

- Công suất: ≥50W

58

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

- Dải tần: ≥40MHz

- Số kênh đo: ≥2

59

Máy phát sóng chức năng

Chiếc

03

- Dải tần: (0 ÷ 10)MHz

- Các dạng sóng cơ bản: sin, vuông, tam giác

60

Thiết bị kiểm tra IC số

Chiếc

02

- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên

- Số chân kiểm tra: ≥28 chân

61

Bộ nguồn một chiều

Chiếc

02

- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ±30)V

- Dòng điện tải: ≥3A

62

Thiết bị phân tích an toàn điện

Chiếc

01

- Điện trở cách ly: ≥50MΩ

- Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA

 

THIT BỊ DÙNG CHUNG

63

Máy vi tính

Bộ

19

Loại thông dụng trên thị trường

64

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

65

Bảng di động

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Phần C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔ ĐUN TỰ CHỌN

BẢNG 47. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT TRUYỀN HÌNH ĐEN - TRẮNG

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thu hình đen trắng

Chiếc

03

Mô hình hoạt động được Mô hình dàn trải đầy đủ các khối

 

BẢNG 48. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT TRUYỀN HÌNH MÀU

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Ti vi màu

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

 

BẢNG 49. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT BỊ PHỤẲTRỢ PHÒNG MỔ

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn mổ

Chiếc

01

Điều chỉnh: ≥4 tư thế (Lên, xuống, nghiêng phải, nghiêng trái)

2

Đèn mổ di động

Chiếc

01

- Số bóng đèn: ≥2

- Công suất: ≥50W

 

BẢNG 50. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT BỊ TIỆT TRÙNG

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 39

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Tủ sấy tiệt trùng

Chiếc

01

- Dung tích: ≥300 lít

- Nhiệt độ làm việc: (10 ÷ 300)oC

2

Máy hấp tiệt trùng

Chiếc

01

- Dung tích: ÷ 300) lít

- Áp suất: ≥25 bar

- Nhiệt độ: (105 ÷ 150)oC

 

BẢNG 51. DANH MỤC THIÉT BỊ BỞ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LỒNG ẤP TRẺ SƠ SINH

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mồ đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 40

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn v

Slượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thiết bị kiểm tra lồng ấp

Chiếc

01

Đo kiểm tra được: nhiệt độ, độ ẩm

 

BẢNG 52. DANH MỤC THIÉT BỊ BỞ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY GÂY MÊ KÈM THỞ

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mồ đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 41

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn v

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thiết bị kiểm tra máy thở

Bộ

01

- Đo và phân tích các thông số: O2, CO2, N2, N2O, He, hỗn hợp

- Đo được các lưu lượng dòng chảy

- Phân tích tần số, nhiệt độ khí thở

 

BẢNG 53. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 42

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phantom siêu âm

Chiếc

01

Thông số phù hợp các máy

 

BẢNG 54. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN) MÁY X - QUANG SHIMADZU ED - 125L

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế.

Mã số mô đun: MĐ 43 Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ thống chụp X - Quang thường quy tần số cao

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Máy phát tia X

Chiếc

01

- Công suất:≥32kW

- Điện áp bóng: 41kV ÷ 150kV

- Dòng điện bóng: ≤500mA

- Thời gian phát tia: 0,001s ÷ 10s

Bóng phóng tia X - Quang

Chiếc

01

- Anode quay

- Tốc độ: ≥3500 vòng/phút

Cáp điện áp cao

Chiếc

01

- Chiều dài: ≥15m

- Điện áp chịu đựng: ≥150kV

Tay đỡ bóng chụp X - Quang

Chiếc

01

- Góc gập bóng: ±180o

- Góc quay bóng: ±90o

Cột bóng di chuyển theo trục đứng

Chiếc

01

Dịch chuyển trục đứng: ≥1500mm

Bàn điều chỉnh

Chiếc

01

Tải trọng: ≤200kg

Bộ điều khiển chuẩn trực bóng

Chiếc

01

Công suất nguồn: ≥150W

2

Máy X - Quang di động

Bộ

01

- Công suất: ≥12.5kW

- Bóng X-Quang: anode quay/cố định, tốc độ quay: ≥2700 vòng/phút

- Điện áp bóng: kV ÷ 125 kV

- Dòng bóng: 5 mA ÷ 160 mA

3

Bộ thiết bị kiểm tra máy X - Quang

Bộ

01

Dải đo: (22 ÷150)kV

 

BẢNG 55. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HỆ THỐNG X - QUANG TĂNG SÁNG TRUYỀN HÌNH

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 44

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ thống X - Quang tăng sáng truyền hình

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Máy phát tia X

Chiếc

01

- Công suất: ≥32kW

- Điện áp bóng: kV ÷ 150kV

- Dòng điện bóng: ≤500mA

Bóng phóng tia X quang

Chiếc

01

Tốc độ: ≥3500 vòng/phút

- Điểm hội tụ: ≥0.6/1.2

Màn hình hiển thị

Chiếc

02

Thông số kỹ thuật phù hợp hệ thống

Bộ nội đàm

Chiếc

01

Hệ thống CCD

Chiếc

01

- Điểm ảnh: ≥400.000

- Dòng quét: ≥600 dòng

Bàn chiếu chụp

Chiếc

01

Độ nghiêng mặt bàn 90°

Bộ chuẩn trực tia

Chiếc

01

- Có điều khiển từ xa

- Công suất nguồn: ≥100W

2

Máy X - Quang di động

Bộ

01

- Công suất: ≥12.5 kW

- Bóng X-Quang: anode quay/cố định, tốc độ quay: ≥2700 vòng/phút

- Điện áp bóng: 40kV ÷ 125kV

- Dòng điện: 5mA ÷ 160mA

3

Bộ thiết bị kiểm tra máy X - Quang

Bộ

01

Dải đo: (22 ÷150)kV

 

BẢNG 56. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY PHÂN TÍCH SINH HÓA

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 45

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy quang phổ kế

Chiếc

01

- Bước sóng: (320 ÷1000)nm

- Nguồn sáng: Halogen

- Độ rộng khe phổ: ≥5nm

- Mẫu tích: ≥0.4ml

 

BẢNG 57. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 46

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phân tích huyết học tự động

Chiếc

02

Phân tích: ≥18 thông số

 

BẢNG 58. DANH MỤC THIẾT BỊ

BỔ SUNG MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KÍNH HIỂN VI

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 48

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Kính hiển vi quang học

Chiếc

01

- Độ phóng đại: ≥1500 lần

- Kích thước bàn di mẫu: ≥120mm x 132mm

2

Kính hiển vi điện tử

Chiếc

01

Đầu giữ thị kính: Nghiêng 45o, xoay 360o

Thị kính: điều chỉnh đồng bộ

 

BẢNG 59. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT BỊ ĐIỀU TRỊ, TRỊ LIỆU ĐIỆN, QUANG, SIÊU ÂM

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 49

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Điện xung trị liệu

Chiếc

01

- Dải tần: (1 ÷100.000)Hz

- Cường độ dòng ra: ≥25mA

2

Siêu âm trị liệu

Chiếc

01

- Tần số phát: 1MHz ÷ 3MHz

- Dòng điện: ≤300mA

- Công suất: ≤ chế độ liên tục 2W/cm2; chế độ xung 3W/cm2

3

Laser trị liệu

Chiếc

01

- Thời gian đặt: (1 ÷ 99) phút

- Liều điều chỉnh: (0,1 ÷99) J/cm2

- Tần số: (0,1 ÷10000)Hz

 

BẢNG 60. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY THẬN NHÂN TẠO

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 50

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chạy thận nhân tạo

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Hệ thống lọc máu

Bộ

01

Tốc độ lọc: (0 ÷3000)ml/h

Hệ thống nước

Bộ

01

- Áp lực: ≥300kPa

- Lưu lượng: ≥1000ml/p

- Nhiệt độ: (5 ÷ 30)oC

Bơm máu

Bộ

01

Tốc độ dòng: (0,5 ÷ 600)ml/p

Xi lanh

Bộ

01

Kích thước: (10 ÷30)ml

- Tốc độ dòng: (0,03 ÷ 9,9)ml/h

Hệ thống theo dõi, cảnh báo

Bộ

01

Hệ thống có thông số phù hợp với máy

Hệ thống tẩy rửa máy

Bộ

01

Tự động bằng hóa chất/axít

2

Hệ thống rửa quả lọc và dây dẫn tự động

Bộ

01

Công suất: ≤500W

3

Bộ phụ kiện kèm theo hệ thống máy chạy thận nhân tạo

Bộ

01

Loại thông dụng và phù hợp với máy chạy thận

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Giá treo màng lọc thận

Chiếc

01

Khay đựng bình sát khuẩn

Chiếc

01

 

Tay quay bơm

Chiếc

01

 

Quả lọc thận

Quả

01

Dây dẫn nước cấp, nước thải

Bộ

02

Thanh treo dịch

Chiếc

01

 

BẢNG 61. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HỆ THỐNG CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH (CT SCANNER)

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế

Mã số mô đun: MĐ 51

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner)

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Hệ thống dàn quét

Bộ

01

- Số dãy đầu dò ≥24

- Tốc độ quét động: ≥180 lát/p

Bộ phát cao thế

Bộ

01

- Công suất phát: ≥50kW

- Dòng điện: (30 ÷500)mA

- Điện áp bóng: (70 ÷ 140)kV

Bàn điều khiển

Chiếc

01

Thông số kỹ thuật phù hợp với hệ thống

Hệ thống máy tính chủ

Bộ

01

2

Bộ thiết bị kiểm tra máy chụp cắt lớp vi tính

Chiếc

01

- Độ phân giải: ≥0.1kV

- Đo được các thông số:

+ Đo suất chiếu xạ

+ Đo thời gian chiếu xạ

+ HVL: Chế độ Radio/Fluoro; Chế độ Mammo

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ KỸ THUẬT THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ Y TẾ

TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG NGHỀ

(Kèm theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

TT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Ông Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

Chủ tịch HĐTĐ

2

Ông Nguyễn Mạnh Cường

Tiến sĩ Điện tử y sinh

p. Chủ tịch HĐTĐ

3

Ông Vũ Đức Thoan

Thạc sỹ Kỹ thuật

Ủy viên thư ký

4

Ông Hoàng Văn Quang

Thạc sỹ điện tử

Ủy viên

5

Ông Nguyễn Việt Dũng

Thạc sỹ Kỹ thuật

Ủy viên

6

Ông Phạm Đức Hiền

Kỹ sư Điện - Điện tử

Ủy viên

7

Ông Ngô Đức Thường

Kỹ sư điện tử

Ủy viên

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ KỸ THUẬT THIẾT BỊ HÌNH ẢNH Y TẾ

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã nghề:  50510359

Trình độ đào tạo: Cao đẳng  nghề

 

 

MỤC LỤC

 

Trang

Phần thuyết minh

4

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

6

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Ứng dụng ma trận trong kỹ thuật thiết bị y tế (MH 07)

7

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Phương pháp tính (MH 08)

8

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Xác suất thống kê (MH 09)

9

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ sở lý thuyết thiết bị y tế (MH 10)

10

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hóa sinh

            (MH 11)

11

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hình họa – Vẽ kỹ thuật (MH 12)

12

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ lý thuyết (MH 13)

13

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật (MH 14)

14

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật nhiệt (MH 15)

15

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện (MH 16)

16

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật xung (MH 17)

18

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Linh kiện điện tử (MH 18)

20

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật mạch điện tử (MH 19)

21

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật số (MH 20)

23

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cấu trúc máy tính (MH 21)

25

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật đo lường (MH 22)

26

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động (MH 23)

28

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Giải phẫu và sinh lý học cơ thể người (MH 24)

30

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản lý trang thiết bị y tế (MH 25)

31

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ sở kỹ thuật thiết bị hình ảnh (MH 26)

32

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật xét nghiệm (MH 27)

33

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật thiết bị cơ điện y tế (MH 28)

35

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết bị hình ảnh y tế 1 (MĐ 29)

37

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết bị hình ảnh y tế 2 (MĐ 30)

39

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết bị X-Quang (MĐ 31)

41

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy siêu âm (MĐ 32)

43

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết bị phụ trợ trong phòng mổ (MĐ 33)

45

Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lồng ấp trẻ sơ sinh (MĐ 34)

46

Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tủ sấy tiệt trùng (MĐ 35)

48

Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy răng              (MĐ 36)

50

Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy giặt              (MĐ 37)

51

Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy thở              (MĐ 38)

52

Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy  xét nghiệm bán tự động (MĐ 39)

53

Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy  xét nghiệm huyết học (MĐ 40)

55

Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kính hiển vi (MĐ 41)

57

Bảng 36: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết bị ghi sóng điện tim (MĐ 42)

59

Bảng 37: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy phá rung tim (MĐ 43)

61

Bảng 38: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết bị trị liệu (MĐ 44)

63

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

65

Bảng 39: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

66

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn

74

Bảng 40: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thiết bị phụ trợ trong phòng mổ (MĐ 33)

75

Bảng 41: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Lồng ấp trẻ sơ sinh (MĐ 34)

76

Bảng 42: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Tủ sấy tiệt trùng (MĐ 35)

77

Bảng 43: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Máy răng                  (MĐ 36)

78

Bảng 44: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Máy giặt                  (MĐ 37)

79

Bảng 45: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Máy thở                  (MĐ 38)

80

Bảng 46: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Máy  xét nghiệm bán tự động (MĐ 39)

81

Bảng 47: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kính hiển vi (MĐ 41)

82

Bảng 48: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thiết bị ghi sóng điện tim (MĐ 42)

83

Bảng 49: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn Máy phá rung tim (MĐ 43)

84

Bảng 50: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thiết bị trị liệu (MĐ 44)

85

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

86

PHẦN THUYẾT MINH

 

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế, ban hành kèm theo Quyết định số 28/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 24 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 38, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun. 

- Yêu cầu chức năng của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 39 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 40 đến bảng 50) dùng để bổ sung cho bảng 39

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Các Trường đào tạo nghề Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 39).

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 01. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ỨNG DỤNG MA TRẬN TRONG KỸ THUẬT THIẾT BỊ Y TẾ

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học

 Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

  • Cường độ ánh sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

  • Kích thước màn chiếu:

 ≥  (1800 x 1800) mm

 

 

 

 

 

Bảng 02. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): PHƯƠNG PHÁP TÍNH

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học

 Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

  • Cường độ ánh sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

  • Kích thước màn chiếu:

 ≥  (1800 x 1800) mm

 

 

 

Bảng 03. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): XÁC SUẤT THỐNG KÊ

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học

 Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

  • Cường độ ánh sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

  • Kích thước màn chiếu:

 ≥  (1800 x 1800) mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ SỞ LÝ THUYẾT THIẾT BỊ Y TẾ

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học

 Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

  • Cường độ ánh sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

  • Kích thước màn chiếu:

 ≥  (1800 x 1800) mm

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): HÓA SINH

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học

 Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

  • Cường độ ánh sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

  • Kích thước màn chiếu:

 ≥  (1800 x 1800) mm

 

 

 

 

Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): HÌNH HỌA - VẼ KỸ THUẬT

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Sử dụng để rèn kỹ năng vẽ của sinh viên

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Eke

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Compa

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Thước cặp

Chiếc

01

Thang đo: (0÷150) mm

Panme

Chiếc

01

Thang đo: (0÷25) mm

Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài: ≥ 300 mm

2

Phần mềm AutoCAD

Bộ

01

Sử dụng để rèn kỹ năng vẽ của sinh viên

Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy vi tính

3

Mô hình chi tiết 3D

Bộ

01

Sử dụng để minh họa cấu tạo bên trong của các chi tiết trong môn học

Mô hình có kích thước phù hợp với giảng dạy

 

4

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học

 Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

  • Cường độ ánh sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

  • Kích thước màn chiếu:

 ≥  (1800 x 1800) mm

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ LÝ THUYẾT

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học

 Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

  • Cường độ ánh sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

  • Kích thước màn chiếu:

 ≥  (1800 x 1800) mm

 

 

 

 

Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số môn học: MH 14

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình các cơ cấu truyền động thông dụng

Bộ

02

Sử dụng để minh họa cấu tạo của các cơ cấu truyền  động

Mô hình có kích thước phù hợp trong giảng dạy

 

2

Mối ghép cơ khí

Bộ

02

Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy

Các chi tiết ghép đơn giản, thông dụng

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ghép ren

Bộ

01

Ghép then

Bộ

01

Đinh tán

Bộ

01

Chốt

Bộ

01

3

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học

 Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

  • Cường độ ánh sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

  • Kích thước màn chiếu:

 ≥  (1800 x 1800) mm

 

 

 

 

Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT NHIỆT

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số môn học: MH 15

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học

 Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

  • Cường độ ánh sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

  • Kích thước màn chiếu:

 ≥  (1800 x 1800) mm

 

 

 

 

 

Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số môn học: MH 16

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

01

Sử dụng để kiểm nghiệm các biểu thức, định luật, hiện tượng trong mạch điện xoay chiều

 

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

Nguồn cung cấp

Bộ

01

Một pha, ba pha điều chỉnh được:  Iđm ≥10 A, Sđm ≥ 500 VA

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

01

Thang đo:

 (0 ¸ 500) VAC

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

04

Thang đo:  ≤ 5 A

Đồng hồ hệ số công suất  1 pha, 3 pha

Chiếc

02

 

Loại thông dụng phù hợp thông số nguồn, tải

Modul tải

Bộ

2

Công suất: ≤ 500 W

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều

Bộ

01

Sử dụng để kiểm nghiệm các biểu thức, định luật, hiện tượng trong mạch điện một chiều

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

Nguồn cung cấp

Bộ

1

Dòng điện: ≥ 5 A

Điện áp ra:

(0 ¸ 24) VDC

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

03

Thang đo: ≤ 250 VDC

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

03

Thang đo:  ≥50 mA.

Thiết bị đo điện trở

Chiếc

01

Thang đo: ≤ 50 MΩ

Modul tải

Bộ

2

Điện áp: (6÷24)VDC

Công suất: ≤ 100 W

3

Máy biến áp 1 pha

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động và vận hành

 

Công suất: ≤ 1,5 kVA

4

Máy biến áp 3 pha

Chiếc

01

Công suất: ≥ 3 kVA

5

Động cơ điện không đồng bộ 1 pha

Chiếc

01

 

Công suất ≤ 1 kW

6

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

01

Công suất ≥ 3 kW

7

Động cơ điện 1 chiều

Chiếc

01

Công suất: (1÷3) kW

8

Động cơ bước kèm mạch điều khiển

Chiếc

03

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động và vận hành của động cơ bước

Phạm vi:

≥ 1,8 độ/bước

 

9

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học

 Loại thông dụng trên thị trường

10

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu:

 ≥  (1800 x 1800) mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT XUNG

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số môn học: MH 17

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

 

Bộ tạo xung cơ bản

Bộ

03

Sử dụng để kiểm nghiệm từ nguyên lý sang thực tế

Được chế tạo dưới dạng Modul, kết nối với bên ngoài qua giắc nối an toàn

 T ≥ 2s

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nguồn cung cấp một chiều

Bộ

03

Khối dao động điều hòa

Bộ

01

Khối dao động xung tam giác

Bộ

01

Khối dao động đa hài

Bộ

01

Khối dao động nghẹt

Bộ

01

Khối mạch kích

Bộ

01

2

Bo cắm linh kiện

Chiếc

18

Sử dụng để cắm nối linh kiện của bài học

Số lỗ cắm: ≥ 300

3

Máy phát sóng chức năng

Chiếc

03

Sử dụng để phát tín hiệu chuẩn

- Dải tần:

 (0÷10) MHz

- Các dạng sóng cơ bản: sin, vuông, tam giác

4

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và các dạng tín hiệu

  • Dải tần: ≥ 20 MHz
  • Số kênh đo: ³2

5

 

 

 

 

 

 

Bộ đồ nghề điện tử  cầm tay

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

 

 

 

 

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mỏ hàn

Chiếc

01

 

Hút thiếc

Chiếc

01

 

Khoan tay min.

Chiếc

01

 

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

 

Kìm cắt dây

Chiếc

01

 

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

 

Kìm uốn

Chiếc

01

 

Kìm điện

Chiếc

01

 

Logic tester

Chiếc

01

 

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

01

 

6

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học

 Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu:

 ≥  (1800 x 1800) mm

 

 

 

 

 

 

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): LINH KIỆN ĐIỆN TỬ

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số môn học: MH 18

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu linh kiện điện tử

Bộ

01

Sử dụng làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bộ mẫu linh kiện điện tử tích cực

Bộ

01

Bộ mẫu linh kiện điện tử thụ động

Bộ

01

2

Bo cắm linh kiện

Chiếc

18

Sử dụng để thực hành đấu nối mạch

Số lỗ cắm: ≥ 300

3

Đồng hồ đo vạn năng.

Chiếc

03

Dùng để đo các thông số linh kiện và mạch điện

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường

4

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học

 Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

  • - Cường độ ánh sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

  • - Kích thước màn chiếu:

 ≥  (1800 x 1800) mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT MẠCH ĐIỆN TỬ

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số môn học: MH 19

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thí nghiệm mạch tương tự

Bộ

03

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng lắp mạch, đo các tín hiệu ra

 

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

Modul nguồn

Bộ

01

Điện áp:

 ± (3 ¸ 30) VDC

Dòng điện: £ 3 A.

Modul mạch ứng dụng khuếch đại thuật toán cơ bản

Bộ

01

Các mạch khuếch đại cộng, trừ, đảo, không đảo, vi phân, tích phân

Modul mạch khuếch đại âm tần

Bộ

01

Công suất âm tần:

≤ 50 W

Modul mạch ứng dụng dùng IC quang điện

Bộ

01

Công suất: ≥ 0,5 W

2

Máy phát sóng chức năng

Chiếc

01

Sử dụng để phát tín hiệu chuẩn trong mạch điện

  • Dải tần:

(0÷10) MHz

  • Các dạng sóng cơ bản: sin, vuông, tam giác

3

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

03

Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng, các dạng tín hiệu

  • Dải tần: ≥ 20 MHz
  • Số kênh đo: ³ 2

4

 

 

 

 

 

 

 

Bộ đồ nghề  điện tử cầm tay.

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

 

 

 

 

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Mỏ hàn

Chiếc

03

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

 

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

 

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

 

Kìm uốn

Chiếc

01

 

Kìm điện

Chiếc

01

 

Máy hút bụi

Chiếc

01

 

Logic tester

Chiếc

03

 

5

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học

 Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

  • - Cường độ ánh sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

  • - Kích thước màn chiếu:

 ≥  (1800 x 1800) mm

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT SỐ

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số môn học: MH 20

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực hành kỹ thuật số.

Bộ

03

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng lắp mạch, đo các tín hiệu ra

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Modul điều chế  xung.

Bộ

01

Tần số lấy mẫu:

³ 20 kHz

Modul  các hàm logic cơ bản

Bộ

01

Đầy đủ các hàm logic cơ bản: OR, NOR, AND.

Modul  các trigơ Flip-Flop

Bộ

01

Đầy đủ các loại Trigơ cơ bản: JK, D, T

Modul  các mạch ghi dịch, vào ra

Bộ

01

Số bit: ≥ 4

Modul các mạch đếm

Bộ

01

Số bit: ≥ 4

Modul mạch mã hóa và giải mã

Bộ

01

Số bit: ≥ 4

Modul mạch xử lý

Bộ

01

Loại thông dụng

Modul  dồn kênh, phân kênh

Bộ

01

Số bit: ≥ 4

2

Bo cắm linh kiện

Chiếc

18

Sử dụng trong quá trình đấu nối mạch điện

Số lỗ cắm: ≥ 300

3

Máy phát sóng chức năng

Chiếc

01

Sử dụng để phát tín hiệu chuẩn

- Dải tần: (0÷10) MHz

- Các dạng sóng cơ bản: sin, vuông, tam giác

4

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng, các dạng tín hiệu

- Dải tần: ≥ 20 MHz

- Số kênh đo: ³2

5

Bộ đồ nghề điện tử  cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy, thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

 

 

 

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng.

Chiếc

03

6

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học

 Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

  • - Cường độ ánh sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

  • - Kích thước màn chiếu:

 ≥  (1800 x 1800) mm

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CẤU TRÚC MÁY TÍNH

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số môn học: MH 21

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình  dàn trải máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Mô hình hoạt động

Dàn trải đầy đủ các khối

2

Máy vi tính

Bộ

10

Sử dụng để thực hành cài đặt

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3

 

 

Bộ đồ nghề điện tử  cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy, thực hành

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng.

Chiếc

03

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

- Cường độ ánh sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu:

≥  (1800 x 1800) mm

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số môn học: MH 22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ  đo lường điện

Bộ

02

Sử dụng trong quá trình thực hành đo

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Đồng hồ đo dòng điện một chiều

Chiếc

03

 

Dải đo: (0÷30) A

Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều

Chiếc

03

Dải đo: (0÷30) A

Đồng hồ đo điện áp một chiều

Chiếc

03

Dải đo: (0÷100) V

Đồng hồ đo điện áp xoay chiều

Chiếc

03

Dải: (0÷300) V

Ampe kìm

Chiếc

01

Dải đo: (0÷500) A

Mê gôm mét

Chiếc

01

Dải đo:

(0÷500) MΩ

Oát mét

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

Công tơ điện 1 pha

Chiếc

03

Công tơ điện 3 pha

Chiếc

03

2

Dụng cụ đo lường không điện

Bộ

02

Sử dụng trong quá trình thực hành đo

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Nhiệt kế điện trở

Chiếc

01

Áp suất kế

Chiếc

01

Quang kế

Chiếc

01

Tốc độ kế

Chiếc

01

3

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành đo

  • Dải tần:

 ≥ 20 MHz

  • Số kênh đo: ³2

4

Bộ đồ nghề điện tử  cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

 

 

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng.

Chiếc

03

Mỏ hàn

Chiếc

03

5

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học

 Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

  • - Cường độ ánh sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

  • - Kích thước màn chiếu:

 ≥  (1800 x 1800) mm

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số môn học: MH 23

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ cứu thương.

Bộ

1

Sử dụng để giới thiệu cách sử dụng sơ cấp cứu nạn nhân.

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

Mỗi bộ bao gồm:

Tủ kính

Chiếc

01

Dụng cụ sơ cứu cơ bản

Chiếc

01

2

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Sử dụng để giới thiệu các phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:

 

Bình khí

Chiếc

02

Bình bọt

Chiếc

02

Bình bột

Chiếc

02

Các bảng tiêu lệnh

Chiếc

02

3

Dụng cụ bảo hộ lao động, an toàn điện

Bộ

01

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng trang bị bảo hộ

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

 

Giầy

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Thảm cao su

Chiếc

01

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Dây an toàn

Chiếc

01

Bút thử điện

Chiếc

02

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Khẩu trang

Chiếc

01

Mặt nạ phòng độc

Chiếc

01

4

Thiết bị định lượng bức xạ Ion hóa

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách đo kiểm tra Ion hóa

Đo được phóng xạ tại các bước sóng: Tia X, beta, gamma

5

Thiết bị đo kiểm tra áp lực

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách đo kiểm tra áp lực

  • Dải đo:

 (0 ÷ 500) Psi

  • Sai số: ±5%

6

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học

 Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

  • - Cường độ ánh sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

  • - Kích thước màn chiếu:

 ≥  (1800 x 1800) mm

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ HỌC

CƠ THỂ NGƯỜI

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số môn học: MH 24

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình giải phẫu cơ thể

Bộ

01

Mô tả cấu trúc của các bộ phận trên cơ thể

Đầu 3 phần

Phổi 2 lá gắn với xương ức và xương sườn

Tim 2 phần ;Dạ dày

Gan và mật

Ống ruột 4 phần

Nửa trước của thận

Phần trước của bàng quang

2

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học

 Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

  • - Cường độ ánh sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

  • - Kích thước màn chiếu:

 ≥  (1800 x 1800) mm

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): QUẢN LÝ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số môn học: MH 25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học

 Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

  • - Cường độ ánh sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

  • - Kích thước màn chiếu:

 ≥  (1800 x 1800) mm

 

 

 

 

 

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ SỞ KỸ THUẬT THIẾT BỊ HÌNH ẢNH

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số môn học: MH 26

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bóng X-Quang

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo của bóng X-Quang

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Bóng X-Quang Anốt  quay

Chiếc

01

 

- Điện áp: 

(40 ÷150) KV

- Dòng điện:

 (50 ÷ 300) mA

Bóng X-Quang Anốt  tĩnh

Chiếc

01

2

Máy rửa phim X-Quang

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy in phim

Chiếc

01

- Số khay film: ≥ 2

-  Hỗ trợ nhiều kích cỡ film khác nhau.

4

Máy siêu âm màu 4D

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

- Số đầu dò: ≥ 03

- Có đủ mode dựng ảnh B, M, B/M, Doppler

5

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học

 Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

  • - Cường độ ánh sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

  • - Kích thước màn chiếu:

 ≥  (1800 x 1800) mm

 

 

 

 

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số môn học: MH 27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy xét nghiệm sinh hóa

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy xét nghiệm huyết học

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

Phân tích:

 ≥ 18 thông số

3

Máy xét nghiệm điện giải

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

Đo được các thông số: K, Na, Cl, pH.

4

Máy ly tâm đa năng

Chiếc

01

Dùng để ly tâm mẫu

- Thời gian:

 (1 ÷ 30) phút

- Tốc độ:

 ≤ 4000 vòng/phút

5

Bộ dụng cụ xét nghiệm

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình làm xét nghiệm

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Pipete

Bộ

01

 

Thể tích:

0,1µl ÷ 1000 µl

Giá đựng ống nghiệm

Chiếc

01

Số lượng ống: ³ 10

Ống nghiệm

Chiếc

10

Thể tích: ≥ 5ml

6

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ đồ nghề điện tử  cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít.

Chiếc

01

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng.

Chiếc

03

7

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học

 Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

  • - Cường độ ánh sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

  • - Kích thước màn chiếu:

 ≥  (1800 x 1800) mm

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT THIẾT BỊ CƠ ĐIỆN Y TẾ

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số môn học: MH 28

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tạo oxy di động

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động, vận hành và bảo dưỡng.

- Công suất: ≥ 500 W

- Áp lực khí ra:

 ≥ 0,6 bar

2

Máy gây mê kèm thở

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động, vận hành và bảo dưỡng.

Nguồn cấp khí: ≥ 03

(Oxy,  N2O, Khí nén sạch)

3

Lồng ấp trẻ sơ sinh

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động, vận hành và bảo dưỡng.

- Nguồn cấp khí: ≥ 03

(Oxy: ≥ 280 kPa;

N2O: ≥ 280 kPa; Khí nén sạch:  ≥ 280 kPa)

- Lưu lượng:

(200¸15000) ml/p

4

 

 

Bộ đồ nghề điện tử  cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

 

 

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít.

Chiếc

01

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng.

Chiếc

03

5

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học

 Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

  • - Cường độ ánh sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

  • - Kích thước màn chiếu:

 ≥  (1800 x 1800) mm

 

 

 

Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT BỊ HÌNH ẢNH Y TẾ 1

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy X-Quang thường qui tần số cao

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu trúc và rèn luyện kỹ năng vận hành máy theo đúng quy trình hoạt động.

- Bóng X_quang loại anode quay

- Tốc độ:

≥ 3500 vòng/phút

- Điện áp bóng khi chụp: (40÷150) kV

- Dòng bóng khi chụp: (25÷500) mA

2

Máy X-Quang di động

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu trúc và rèn luyện kỹ năng vận hành máy theo đúng quy trình hoạt động.

- Công suất:

≥ 12,5 kW

- Bóng X-Quang : loại anode quay

Tốc độ:

≥ 2700 vòng/phút

- Điện áp bóng khi chụp : (40÷125) kV

-Dòng bóng:

 (5÷160) mA

3

Máy X-Quang nha khoa

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu trúc và rèn luyện kỹ năng vận hành máy theo đúng quy trình hoạt động.

- Điện áp bóng:

≥ 80 kV

- Dòng điện bóng:

≥ 10mA

4

Bộ thiết bị kiểm tra máy X-Quang

Chiếc

01

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng đo  và kiểm chuẩn máy

Dải do: (22¸150) kV.

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay.

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mỏ hàn

Chiếc

03

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít.

Chiếc

01

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

6

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

03

Sử dụng để đo các dạng sóng, các dạng tín hiệu

- Dải tần:  

     ≥ 40 MHz

- Kênh đo: ≥ 2 kênh

7

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học

 Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

  • - Cường độ ánh sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

  • - Kích thước màn chiếu:

 ≥  (1800 x 1800) mm

 

 

 

Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT BỊ HÌNH ẢNH Y TẾ 2

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy siêu âm màu 4D

Chiếc

01

Sử dụng để vận hành, cài đặt và bảo dưỡng.

- Số đầu dò: ≥ 03

- Có đủ mode dựng ảnh B, M, B/M, Dopple

2

Sa bàn dàn trải máy siêu âm

Bộ

03

- Sử dụng để làm mô hình quan sát

- Dùng để đo đạc, dò tìm, đánh pan và sửa chữa.

- Có đủ mode dựng ảnh B, B/B,M, B/M.

- Các khối tách biệt, dễ đo đạc, kiểm tra.

3

Phantom siêu âm

Chiếc

01

Sử dụng để làm vật mẫu siêu âm

- Phantom mô phỏng các bộ phận trong cơ thể người

- Vận tốc truyền âm:

 ≥ 1540m/s

4

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

03

Sử dụng để đo các dạng sóng, các dạng tín hiệu

- Dải tần:  

  ≥ 40 MHz

- Kênh đo: ≥ 2 kênh

5

 

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay.

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

 

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mỏ hàn

Chiếc

01

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay min.

Chiếc

01

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

01

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

6

Thiết bị kiểm tra IC số

Chiếc

01

Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC.

- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên

- Số chân kiểm tra:

 ³ 28 chân.

7

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học

 Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

  • - Cường độ ánh sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

  • - Kích thước màn chiếu:

 ≥  (1800 x 1800) mm

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT BỊ X-QUANG

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy X-Quang thường quy tần số cao

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu trúc và rèn luyện kỹ năng vận hành máy.

- Bóng X_quang loại anode quay;

- Tốc độ:

≥  3500 vòng/phút

- Điện áp bóng khi chụp: (40÷150)kV

- Dòng bóng khi chụp: (25÷500)mA

2

Bóng X-Quang

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo và lắp đặt bóng X-Quang

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Bóng X-Quang Anốt  quay

Chiếc

01

- Điện áp: 

(40 ÷150) KV

- Dòng điện:

 (50 ÷ 300) mA

Bóng X-Quang Anốt  tĩnh

Chiếc

01

3

Bộ thiết bị kiểm tra máy X-Quang

Chiếc

01

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng đo  và kiểm chuẩn máy

Dải do: (22¸150) kV.

 

4

 

Bộ đồ nghề điện tử  cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mỏ hàn

Chiếc

03

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít.

Chiếc

01

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

5

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành đo

  • Dải tần: ≥ 40MHz
  • Số kênh đo: ³2

6

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học

 Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

  • - Cường độ ánh sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

  • - Kích thước màn chiếu:

 ≥  (1800 x 1800) mm

 

 

Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY SIÊU ÂM

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy siêu âm màu 4D

Chiếc

01

Sử dụng để vận hành, cài đặt và bảo dưỡng.

- Số đầu dò: ≥ 03

- Có đủ mode dựng ảnh B, M, B/M, Dopple

2

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành đo

  • Dải tần: ≥ 40MHz
  • Số kênh đo: ³2

3

 

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay.

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

 

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mỏ hàn

Chiếc

01

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay min.

Chiếc

01

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

01

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

4

Phantom siêu âm

Chiếc

01

Sử dụng để làm vật mẫu siêu âm

- Phantom mô phỏng các bộ phận trong cơ thể người

- Vận tốc truyền âm:

≥ 1540m/s

5

Thiết bị kiểm tra IC số

Chiếc

01

Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC.

- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên

- Số chân kiểm tra:

 ³ 28 chân.

6

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học

 Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

  • - Cường độ ánh sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

  • - Kích thước màn chiếu:

 ≥  (1800 x 1800) mm

 

 

Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT BỊ PHỤ TRỢ

TRONG PHÒNG MỔ

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn mổ

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng sửa chữa

Điều chỉnh: ≥ 4 tư thế (Lên, xuống, nghiêng phải, nghiêng trái,...)

2

Đèn mổ di động

Chiếc

01

- Số bóng đèn: ≥ 2

- Công suất: ≥ 50 W

3

 

Bộ đồ nghề điện tử  cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo lắp

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mỏ hàn

Chiếc

03

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít.

Chiếc

01

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng.

Chiếc

03

4

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành đo

  • Dải tần: ≥ 40MHz
  • Số kênh đo: ³2

5

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học

 Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

  • - Cường độ ánh sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

  • - Kích thước màn chiếu:

 ≥  (1800 x 1800) mm

 

Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LỒNG ẤP TRẺ SƠ SINH

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Lồng ấp trẻ sơ sinh

Chiếc

01

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng vận hành, hiệu chỉnh, bảo dưỡng và sửa chữa.

- Nhiệt độ:

+35 o¸ +37.5oC

- Độ ẩm: (30¸90)%

2

Bộ đồ nghề điện tử  cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

 

 

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít.

Chiếc

01

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng.

Chiếc

03

3

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Dùng để đo các dạng sóng, các dạng tín hiệu

  • Dải tần: ≥ 40 MHz
  • Số kênh đo: ³ 2

4

Thiết bị kiểm tra lồng ấp trẻ sơ sinh

Chiếc

02

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng đo đạc, kiểm tra các thông số kỹ

- Đầu đo nhiệt độ : ≤ 4

- Dải đo nhiệt độ : 0÷700C. Sai số cho phép 0.01%

- Dải đo độ ẩm : 0÷100%. Sai số cho phép 1%

5

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học

 Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

  • - Cường độ ánh sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

  • - Kích thước màn chiếu:

 ≥  (1800 x 1800) mm

             

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TỦ SẤY TIỆT TRÙNG

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Tủ sấy tiệt trùng

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn kỹ năng vận hành, hiệu chỉnh, bảo dưỡng và sửa chữa.

  • Dung tích: ≥ 300 lít
  • Nhiệt độ làm việc: (10÷300)0C

2

Máy hấp tiệt trùng

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn kỹ năng vận hành, hiệu chỉnh, bảo dưỡng và sửa chữa.

- Dung tích:

  1. ÷ 300) lít

- Áp suất: ≥ 25 bar

- Nhiệt độ:  (105÷150)oC.

3

Bộ đồ nghề điện tử  cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

 

 

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít.

Chiếc

01

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng.

Chiếc

03

4

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Dùng để đo các dạng sóng, các dạng tín hiệu

  • Dải tần: ≥ 40 MHz
  • Số kênh đo: ³ 2

5

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học

 Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

  • - Cường độ ánh sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

  • - Kích thước màn chiếu:

 ≥  (1800 x 1800) mm

             

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY RĂNG

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy răng

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và lắp đặt máy theo đúng quy trình.

- Máy gồm: tay khoan, đèn khám, đèn đọc phim, bơm xịt và hút nước bọt

- Kèm theo ghế bác sĩ

2

Bộ đồ nghề điện tử  cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

 

 

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít.

Chiếc

01

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng.

Chiếc

03

3

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Dùng để đo các dạng sóng, các dạng tín hiệu

  • Dải tần: ≥ 40 MHz
  • Số kênh đo: ³ 2

4

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học

 Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

  • - Cường độ ánh sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

  • - Kích thước màn chiếu:

 ≥  (1800 x 1800) mm

             

 

 

 

Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY GIẶT

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy giặt

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

Loại thông dụng trên thị trường

2

Bộ đồ nghề điện tử  cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

 

 

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít.

Chiếc

01

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng.

Chiếc

03

3

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Dùng để đo các dạng sóng, các dạng tín hiệu

  • Dải tần: ≥ 20 MHz
  • Số kênh đo: ³ 2

4

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học

 Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

  • - Cường độ ánh sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

  • - Kích thước màn chiếu:

 ≥  (1800 x 1800) mm

             

 

 

 

Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY THỞ

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số mô đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thở

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa và lắp đặt máy

 

Thể tích 1 lần thở:

  (80÷1200)mL

2

Bộ đồ nghề điện tử  cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

 

 

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít.

Chiếc

01

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng.

Chiếc

03

3

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Dùng để đo các dạng sóng, các dạng tín hiệu

  • Dải tần: ≥ 40 MHz
  • Số kênh đo: ³ 2

4

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học

 Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

  • - Cường độ ánh sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

  • - Kích thước màn chiếu:

 ≥  (1800 x 1800) mm

             

 

 

 

Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY XÉT NGHIỆM BÁN TỰ ĐỘNG

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số mô đun: MĐ 39

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động

Chiếc

01

Dùng để vận hành, cài đặt, hiệu chỉnh, bảo dưỡng và sửa chữa

Dải quang:

(320÷680) nm

2

Máy xét nghiệm huyết học

Chiếc

01

Dùng để vận hành, cài đặt, hiệu chỉnh, bảo dưỡng và sửa chữa

Phân tích: ≥ 18 thông số

 

3

Máy xét nghiệm điện giải

Chiếc

01

Dùng để vận hành, cài đặt, hiệu chỉnh, bảo dưỡng và sửa chữa

Đo được các thông số K, Na, Cl, pH.

4

Máy li tâm đa năng

Chiếc

01

Dùng để vận hành, cài đặt, hiệu chỉnh, bảo dưỡng và sửa chữa

- Thể tích:

≥ 12x15 ml

- Tốc độ:

³ 6000 vòng/ phút

5

 

Bộ đồ nghề điện tử  cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mỏ hàn

Chiếc

03

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít.

Chiếc

01

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

6

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

03

Dùng để đo các dạng sóng, các dạng tín hiệu

  • Dải tần:

 ≥ 40 MHz

  • Số kênh đo: ³ 2

7

Thiết bị kiểm tra IC số

Chiếc

02

Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC.

- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên

- Số chân kiểm tra:

 ³ 28 chân.

8

Bộ dụng cụ xét nghiệm

Bộ

01

  • Sử dụng trong quá trình vận hành máy xét nghiệm sinh hóa

Loại thông dụng, phù hợp tiêu chuẩn y tế

Mỗi bộ bao gồm:

Pipete

Bộ

01

Giá đựng ống nghiệm

Chiếc

01

Ống nghiệm

Chiếc

18

9

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học

 Loại thông dụng trên thị trường

10

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

  • - Cường độ ánh sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

  • - Kích thước màn chiếu:

 ≥  (1800 x 1800) mm

 

 

 

 

Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số mô đun: MĐ 40

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy xét nghiệm huyết học

Chiếc

02

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, hiệu chỉnh, bảo dưỡng và sửa chữa

Phân tích: ≥ 18 thông số

2

Bộ đồ nghề điện tử  cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

 

 

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít.

Chiếc

01

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng.

Chiếc

03

3

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Dùng để đo các dạng sóng, các dạng tín hiệu

  • Dải tần: ≥ 40 MHz
  • Số kênh đo: ³ 2

4

Thiết bị kiểm tra IC số

Chiếc

02

Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC.

- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên

- Số chân kiểm tra:

 ³ 28 chân.

5

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học

 Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

  • - Cường độ ánh sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

  • - Kích thước màn chiếu:

 ≥  (1800 x 1800) mm

             

 

Bảng 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KÍNH HIỂN VI

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số mô đun: MĐ 41

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Kính hiển vi quang học

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng chẩn đoán, sửa chữa , vận hành và bảo dưỡng

- Độ phóng đại:

≥ 1500 lần

- Kích thước bàn di mẫu:

≥ 120 mm x 132 mm

2

Kính hiển vi điện tử

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng chẩn đoán, sửa chữa , vận hành và bảo dưỡng

- Ðầu giữ thị kính: Nghiêng 450, xoay 3600

- Thị kính: điều chỉnh đồng bộ

3

Bộ đồ nghề điện tử  cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít.

Chiếc

01

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng.

Chiếc

03

4

Bộ dụng cụ tháo lắp kính

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học

 Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

  • - Cường độ ánh sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

  • - Kích thước màn chiếu:

 ≥  (1800 x 1800) mm

             

 

 

 

 

 

Bảng 36. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT BỊ GHI SÓNG ĐIỆN TIM

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số mô đun: MĐ 42

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình dàn trải máy ghi sóng điện tim

Bộ

03

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động, vận hành, hiệu chỉnh, và bảo dưỡng

- Trở kháng vào:

  ≥ 0,5 MW

- Hệ số nén nhiễu đồng pha:

≥ (100¸200) dB.

- Dải tần:

 (0,05¸100) Hz.

- Hằng số thời gian:

 ≥ 3 s.

- Dòng dò cách ly:

  ≤ 10mA

2

Máy ghi sóng điện tim

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng hiệu chỉnh và bảo dưỡng

- Dải tần:

 (0,05¸100) Hz

- Độ nhạy:

 ³ 5mm/mV ± 5%

- Hệ số nén nhiễu đồng pha: ≥ 60 dB

- Trở kháng vào:

 ≥ 20 MW

- Dòng dò cách ly:

 ≤ 10 mA

3

Thiết bị mô phỏng sóng điện tim

Chiếc

01

Sử dụng để phát tín hiệu điện tim và hỗ trợ cho việc vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa máy ghi sóng điện tim

- Dạng sóng của máy tạo nhịp tim: Biên độ biến động ≤± 700 mV cho  đạo trình II;

- Độ rộng xung: (0,1; 0,2; 0,5; 1 và 2)ms ± 5 %

- Mô phỏng các chứng loạn nhịp:

≥ 05 bệnh lý

4

 

 

 

Bộ đồ nghề điện tử  cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mỏ hàn

Chiếc

03

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít.

Chiếc

01

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng.

Chiếc

03

5

Phụ tải

Chiếc

02

Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả

- Dải điện trở:

(1 ÷ 200) Ω

- Công suất: ≥ 50 W

6

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Dùng để đo các dạng sóng, các dạng tín hiệu

  • Dải tần: ≥ 40 MHz
  • Số kênh đo: ³ 2

7

Bộ nguồn một chiều

Chiếc

02

Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện

- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ±30)V

- Dòng điện tải: ≥ 3A

8

Thiết bị phân tích an toàn điện

Chiếc

01

Sử dụng để đo kiểm tra dòng rò thiết bị.

- Điện trở cách ly:

 ≥ 50 MΩ

- Dòng điện:

 10 µA ÷ 1000 mA

9

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học

 Loại thông dụng trên thị trường

10

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

  • - Cường độ ánh sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

  • - Kích thước màn chiếu:

 ≥  (1800 x 1800) mm

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 37. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY PHÁ RUNG TIM

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số mô đun: MĐ 43

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình dàn trải máy phá rung tim

Bộ

03

Sử dụng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc, kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

Mô hình có các chức năng sau:

Chức năng đánh sốc bằng tay và tự động AED; Phục hồi chức năng tim; Theo dõi các thông số sống

2

Máy phá rung tim

Chiếc

01

Sử dụng để giảng dạy kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và  sửa chữa

Năng lượng:

 ≥ (2÷350) J

3

Thiết bị mô phỏng sóng điện tim

Chiếc

01

Dùng để phát tín hiệu điện tim và hỗ trợ cho việc vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa

- Dạng sóng của máy tạo nhịp tim: Biên độ biến động: ≤ ± 700 mV cho  đạo trình II;

- Độ rộng xung:

 (0,1; 0,2; 0,5; 1 và 2)ms ± 5 %

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ đồ nghề điện tử  cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít.

Chiếc

01

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng.

Chiếc

03

Bộ lục giác 9  đầu bông mai

Bộ

01

Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi

Bộ

01

5

Phụ tải

Chiếc

02

Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả

- Dải điện trở:

(1 ÷ 200) Ω

- Công suất: ≥ 50 W

6

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Dùng để đo các dạng sóng, các dạng tín hiệu

  • Dải tần:

≥ 40 MHz

  • Số kênh đo: ³ 2

7

Thiết bị kiểm tra IC số

Chiếc

02

Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC.

- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên

- Số chân kiểm tra:

 ³ 28 chân.

8

Bộ nguồn một chiều

Chiếc

02

Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện

- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ±30)V

- Dòng điện tải: ≥ 3A

9

Thiết bị phân tích an toàn điện

Chiếc

01

Sử dụng để đo kiểm tra dòng rò thiết bị.

- Điện trở cách ly:

 ≥ 50 MΩ

- Dòng điện:

 10 µA ÷ 1000 mA

10

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học

 Loại thông dụng trên thị trường

11

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

  • - Cường độ ánh sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

  • - Kích thước màn chiếu:

 ≥  (1800 x 1800) mm

             

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 38. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT BỊ TRỊ LIỆU

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số mô đun: MĐ 44

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thiết bị trị liệu sóng ngắn

Chiếc

02

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, hiệu chỉnh, bảo dưỡng và sửa chữa

  • Công suất phát:

(10 ÷ 500)W

  • Chương trình điều trị: ≥10

2

Bộ đồ nghề điện tử  cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

 

 

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít.

Chiếc

01

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng.

Chiếc

03

3

Phụ tải

Chiếc

02

Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả

- Dải điện trở:

(1 ÷ 200) Ω

- Công suất: ≥ 50 W

4

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Dùng để đo các dạng sóng, các dạng tín hiệu

  • Dải tần: ≥ 40 MHz
  • Số kênh đo: ³ 2

5

Thiết bị kiểm tra IC số

Chiếc

02

Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC

- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên

- Số chân kiểm tra:

 ³ 28 chân.

6

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học

 Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

  • - Cường độ ánh sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

  • - Kích thước màn chiếu:

 ≥  (1800 x 1800) mm

             

 

 

 

 

 

 

PHẦN B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 39. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

 

THIẾT BỊ AN TOÀN

 

1

Dụng cụ cứu thương.

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Tủ kính

Chiếc

01

 

Dụng cụ sơ cứu cơ bản

Chiếc

01

 

2

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Bình khí

Chiếc

02

 

Bình bọt

Chiếc

02

 

Bình bột

Chiếc

02

 

Các bảng tiêu lệnh

Chiếc

02

 

3

Dụng cụ bảo hộ lao động, an toàn điện

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Giầy

Đôi

01

 

Găng tay

Đôi

01

 

Thảm cao su

Chiếc

01

 

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

 

Dây an toàn

Chiếc

01

 

Bút thử điện

Chiếc

02

 

Kính bảo hộ

Chiếc

01

 

Khẩu trang

Chiếc

01

 

Mặt nạ phòng độc

Chiếc

01

 

4

Thiết bị định lượng bức xạ Ion hóa

Chiếc

01

Đo được phóng xạ tại các bước sóng: Tia X, beta, gamma

 

5

Thiết bị đo kiểm tra áp lực

Chiếc

01

  • Dải đo: (0 ÷ 500) Psi
  • Sai số: ±5%

 

 

THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

 

6

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Eke

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

Compa

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

Thước cặp

Chiếc

01

Thang đo: (0÷150) mm

 

Panme

Chiếc

01

Thang đo: (0÷25) mm

 

Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài: ≥ 300 mm

 

7

Phần mềm AutoCAD

Bộ

01

Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy vi tính

 

8

Mô hình chi tiết 3D

Bộ

01

Mô hình có kích thước phù hợp với giảng dạy

 

9

Mô hình các cơ cấu truyền động

Bộ

02

Mô hình có kích thước phù hợp trong giảng dạy

 

10

Mối ghép cơ khí

Bộ

02

Các mối ghép đơn giản, thông dụng

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Ghép ren

 

Bộ

01

 

Ghép then

 

Bộ

01

 

Chốt

Bộ

01

 

Đinh tán

Bộ

01

 

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Nguồn cung cấp

Bộ

01

Một pha, ba pha điều chỉnh được:  Iđm ≥10 A,

 Sđm ≥ 500 VA

 

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

01

Thang đo:

 (0 ¸ 500) VAC

 

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

04

Thang đo:  ≤ 5 A

 

Đồng hồ hệ số công suất  1 pha, 3 pha

Chiếc

02

Loại thông dụng phù hợp thông số nguồn, tải

 

Modul tải

Bộ

2

Công suất: ≤ 500 W

 

12

Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Nguồn cung cấp

Bộ

1

Dòng điện: ≥ 5 A

Điện áp ra:

(0 ¸ 24) VDC

 

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

03

Thang đo: ≤ 250 VDC

 

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

03

Thang đo:  ≥50 mA.

 

Thiết bị đo điện trở

Chiếc

01

Thang đo: ≤ 50 MΩ

 

Modul tải

Bộ

2

Điện áp: (6÷24)VDC

Công suất: ≤ 100 W

 

13

Máy biến áp 1 pha

Chiếc

01

Công suất: ≤ 1,5 kVA

 

14

Máy biến áp 3 pha

Chiếc

01

Công suất: ≥ 3 kVA

 

15

Động cơ điện không đồng bộ 1 pha

Chiếc

01

Công suất ≤ 1 kW

 

16

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

01

Công suất ≥ 3 kW

 

17

Động cơ điện 1 chiều

Chiếc

01

Công suất: (1÷3)kW

 

18

Động cơ bước kèm mạch điều khiển

Chiếc

03

Phạm vi: ≥ 1,8 độ/bước

 

19

Bộ tạo xung cơ bản

Bộ

03

Được chế tạo dưới dạng Modul, kết nối với bên ngoài qua giắc nối an toàn T ≥ 2s

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Nguồn cung cấp một chiều

Bộ

03

 

Khối dao động điều hòa

Bộ

01

 

Khối dao động xung tam giác

Bộ

01

 

Khối dao động đa hài

Bộ

01

 

Khối dao động nghẹt

Bộ

01

 

Khối mạch kích

Bộ

01

 

20

Bo cắm linh kiện

Chiếc

18

Số lỗ cắm ≥ 300

 

21

Máy phát sóng chức năng

Chiếc

01

- Dải tần: (0÷10) MHz

- Các dạng sóng cơ bản: sin, vuông, tam giác

 

22

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

  • Dải tần: ≥ 40 MHz
  • Số kênh đo: ³ 2

 

23

Bộ đồ nghề điện tử  cầm tay

Bộ

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

 

Hút thiếc

Chiếc

01

 

Khoan tay

Chiếc

01

 

Tuốc nơ vít.

Chiếc

01

 

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

 

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

 

Kìm uốn

Chiếc

01

 

Kìm điện

Chiếc

01

 

Máy hút bụi

Chiếc

01

 

Logic tester

Chiếc

03

 

Đồng hồ đo vạn năng.

Chiếc

03

 

24

Bộ mẫu linh kiện điện tử

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Bộ mẫu linh kiện điện tử tích cực

Bộ

01

 

Bộ mẫu linh kiện điện tử thụ động

Bộ

01

 

25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ thí nghiệm mạch tương tự

Bộ

03

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Modul nguồn

Bộ

01

Điện áp: ± (3 ¸ 30) VDC

Dòng điện: £ 3 A.

 

Modul mạch ứng dụng khuếch đại thuật toán cơ bản

Bộ

01

Các mạch khuếch đại cộng, trừ, đảo, không đảo, vi phân, tích phân

 

Modul mạch khuếch đại âm tần

Bộ

01

Công suất âm tần: ≤ 50 W

 

Modul mạch ứng dụng dùng IC quang điện

Bộ

01

Công suất: ≥ 0,5 W

 

26

Bộ thực hành kỹ thuật số.

Bộ

03

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Modul điều chế  xung.

Bộ

01

Tần số lấy mẫu: ³ 20 kHz

 

Modul  các hàm logic cơ bản

Bộ

01

Đầy đủ các hàm logic cơ bản: OR, NOR, AND...

 

Modul  các trigơ Flip-Flop

Bộ

01

Đầy đủ các loại Trigger cơ bản: JK, D, T

 

Modul  các mạch ghi dịch, vào ra

Bộ

01

Số bit: ≥ 4

 

Modul các mạch đếm

Bộ

01

Số bit: ≥ 4

 

Modul mạch mã hóa và giải mã

Bộ

01

Số bit: ≥ 4

 

Modul mạch xử lý

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

Modul  dồn kênh, phân kênh

Bộ

01

Số bit: ≥ 4

 

27

Mô hình  dàn trải máy vi tính

Bộ

01

Mô hình hoạt động

Dàn trải đầy đủ các khối

 

28

Dụng cụ  đo lường điện

Bộ

02

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Đồng hồ đo dòng điện một chiều

Chiếc

03

Dải đo: (0÷30) A

 

Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều

Chiếc

03

Dải đo: (0÷30) A

 

Đồng hồ đo điện áp một chiều

Chiếc

03

Dải đo: (0÷100)V

 

Đồng hô đo điện áp xoay chiều

Chiếc

03

Dải đo: (0÷300) V

 

Ampe kìm

Chiếc

01

Dải đo: (0÷500) A

 

Mê gôm mét

Chiếc

01

Dải đo: (0÷500) MΩ

 

Oát mét

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

 

Công tơ điện 1 pha

Chiếc

03

 

Công tơ điện 3 pha

Chiếc

03

 

29

 

 

Dụng cụ đo lường không điện

Bộ

02

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Nhiệt kế điện trở

Chiếc

01

 

Áp suất kế

Chiếc

01

 

Quang kế

Chiếc

01

 

Tốc độ kế

Chiếc

01

 

30

Mô hình giải phẫu cơ thể

Bộ

01

Đầu 3 phần

Phổi 2 lá gắn với xương ức và xương sườn

Tim 2 phần ;Dạ dày

Gan và mật

Ống ruột 4 phần

Nửa trước của thận

Phần trước của bàng quang

 

31

Bóng X-Quang

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bóng X-Quang Anốt  quay

Chiếc

01

- Điện áp: (40 ÷150) KV

- Dòng điện:  (50 ÷ 300) mA

 

Bóng X-Quang Anốt  tĩnh

Chiếc

01

 

32

Máy rửa phim X-Quang

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

33

Máy in phim

Chiếc

01

- Số khay film: ≥ 2

-  Hỗ trợ nhiều kích cỡ film khác nhau.

 

34

Máy siêu âm màu 4 D

Chiếc

01

- Số đầu dò: ≥ 03

- Có đủ mode dựng ảnh B, M, B/M, Doppler

 

35

Máy xét nghiệm sinh hóa

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

36

Máy xét nghiệm huyết học

Chiếc

01

Phân tích: ≥ 18 thông số

 

37

Máy xét nghiệm điện giải

Chiếc

01

Đo được các thông số K, Na, Cl, pH.

 

38

Máy li tâm đa năng

Chiếc

01

- Thời gian:  (1 ÷ 30) phút

- Tốc độ: ≤ 4000 vòng/phút

 

39

Thiết bị kiểm tra IC số

Chiếc

01

- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên

- Số chân kiểm tra: ³ 28 chân.

 

40

 

Bộ dụng cụ xét nghiệm

Bộ

03

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Pipete

Bộ

01

Thể tích:

0,1µl ÷ 1000 µl

 

Giá đựng ống nghiệm

Chiếc

01

Số lượng ống: ³ 10

 

Ống nghiệm

Chiếc

10

Thể tích: ≥ 5ml

 

41

Máy tạo oxy di động

Chiếc

01

- Công suất: ≥ 500 W

- Áp lực khí ra:

 ≥ 0,6 bar

 

42

Máy gây mê kèm thở

Chiếc

01

Nguồn cấp khí: ≥ 03

(Oxy,  N2O, Khí nén sạch)

 

43

Lồng ấp trẻ sơ sinh

Chiếc

01

- Nguồn cấp khí: ≥ 03

Oxy: ≥ 280 kPa;

N2O: ≥ 280 kPa;

Khí nén sạch:  ≥ 280 kPa

- Lưu lượng: (200¸15000) ml/p

 

44

Máy X-Quang thường qui tần số cao

Chiếc

01

- Bóng X- quang loại anode quay

- Tốc độ: ≥ 3500 vòng/phút

- Điện áp bóng khi chụp: (40÷150) kV

- Dòng bóng khi chụp: (25÷500) mA

 

45

Máy X-Quang di động

Chiếc

01

- Công suất: ≥ 12.5 kW

- Bóng X-Quang : loại anode quay

Tốc độ: ≥ 2700 vòng/phút

- Điện áp bóng khi chụp : (40÷125) kV

-Dòng bóng: (5÷160) mA

 

46

Máy X-Quang nha khoa

Chiếc

01

- Điện áp bóng:≥ 80 kV

- Dòng điện bóng: ≥ 10mA

 

47

Bộ thiết bị kiểm tra máy X-Quang

Chiếc

01

Dải đo: 22 kV ÷ 150 kV

 

48

Sa bàn dàn trải máy siêu âm

Bộ

03

- Có đủ mode dựng ảnh B, B/B,M, B/M.

- Các khối tách biệt, dễ đo đạc, kiểm tra.

 

49

Phantom siêu âm

Chiếc

01

- Phantom mô phỏng các bộ phận trong cơ thể người

- Vận tốc truyền âm khoảng 1540m/s

 

 

THIẾT BỊ PHỤ TRỢ

 

 

50

Máy vi tính

Bộ

19

Loại thông dụng trên thị trường

 

51

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu:

≥  (1800 x 1800) mm

 

 

 

 

PHẦN C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

 

 

 

 

 

Bảng 40: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT BỊ PHỤ TRỢ TRONG PHÒNG MỔ

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bàn mổ

Chiếc

01

Điều chỉnh: ≥ 4 tư thế (Lên, xuống, nghiêng phải, nghiêng trái,...)

  1.  

Đèn mổ di động

Chiếc

01

- Số bóng đèn: ≥ 2

- Công suất: ≥ 50 W

 

 

 

 

 

Bảng 41: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LỒNG ẤP TRẺ SƠ SINH

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Thiết bị kiểm tra lồng ấp trẻ sơ sinh

Chiếc

02

- Đầu đo nhiệt độ : ≤ 4

- Dải đo nhiệt độ : 0÷700C. Sai số cho phép 0.01%

- Dải đo độ ẩm : 0÷100%. Sai số cho phép 1%

 

 

 

Bảng 42: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TỦ SẤY TIỆT TRÙNG

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Tủ sấy tiệt trùng

Chiếc

01

  • Dung tích: ≥ 300 lít
  • Nhiệt độ làm việc: (10÷300)0C
  1.  

Máy hấp tiệt trùng

Chiếc

01

- Dung tích: (50 ÷ 300) lít

- Áp suất: ≥ 25 bar

- Nhiệt độ:  (105÷150)oC.

 

 

 

 

 

Bảng 43: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY RĂNG

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy răng

Chiếc

01

- Máy gồm: tay khoan, đèn khám, đèn đọc phim, bơm xịt và hút nước bọt

- Kèm ghế bác sĩ

 

 

 

 

Bảng 44: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY GIẶT

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy giặt

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 45: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY THỞ

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số mô đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy thở

Bộ

01

Thể tích 1 lần thở:  (80÷1200) mL

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 46: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY XÉT NGHIỆM BÁN TỰ ĐỘNG

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số mô đun: MĐ 39

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động

Chiếc

01

Dải quang:  (320÷680) nm

 

 

 

Bảng 47: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KÍNH HIỂN VI

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số mô đun: MĐ 41

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Kính hiển vi quang học

Chiếc

01

- Độ phóng đại:

≥ 1500 lần

- Kích thước bàn di mẫu:

≥ 120 mm x 132 mm

2

Kính hiển vi điện tử

Chiếc

01

- Ðầu giữ thị kính: Nghiêng 450, xoay 3600

- Thị kính: điều chỉnh đồng bộ

3

Bộ dụng cụ tháo lắp kính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

 

 

 

 

 

Bảng 48: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT BỊ GHI SÓNG ĐIỆN TIM

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số mô đun: MĐ 42

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình dàn trải máy ghi sóng điện tim

Bộ

03

- Trở kháng vào:   ≥ 0,5 MW

- Hệ số nén nhiễu đồng pha:

≥ (100¸200) dB.

- Dải tần: (0,05¸100) Hz.

- Hằng số thời gian:  ≥ 3 s.

- Dòng dò cách ly:  ≤ 10mA

2

Máy ghi sóng điện tim

Chiếc

01

- Dải tần: (0,05¸100) Hz

- Độ nhạy: ³ 5mm/mV ± 5%

- Hệ số nén nhiễu đồng pha:

≥ 60 dB

- Trở kháng vào: ≥ 20 MW

- Dòng dò cách ly: ≤ 10 mA

3

Thiết bị mô phỏng sóng điện tim

Chiếc

01

- Dạng sóng của máy tạo nhịp tim: Biên độ biến động ≤± 700 mV cho  đạo trình II;

- Độ rộng xung: (0,1; 0,2; 0,5; 1 và 2)ms ± 5 %

- Mô phỏng các chứng loạn nhịp:

≥ 05 bệnh lý

4

Phụ tải

Chiếc

02

- Dải điện trở: (1 ÷ 200) Ω

- Công suất: ≥ 50 W

5

Bộ nguồn một chiều

Chiếc

02

- Điện áp điều chỉnh được:

(0 ÷ ±30)V

- Dòng điện tải: ≥ 3A

6

Thiết bị phân tích an toàn điện

Chiếc

01

- Điện trở cách ly:  ≥ 50 MΩ

- Dòng điện: 10 µA ÷ 1000 mA

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 49: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY PHÁ RUNG TIM

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số mô đun: MĐ 43

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình dàn trải máy phá rung tim

Bộ

03

Mô hình có các chức năng sau:

Chức năng đánh sốc bằng tay và tự đông AED; Phục hồi chức năng tim; Theo dõi các thông số sống

2

Máy phá rung tim

Chiếc

01

Năng lượng:

 ≥ (2÷350) J

3

Thiết bị mô phỏng sóng điện tim

Chiếc

01

- Dạng sóng của máy tạo nhịp tim: Biên độ biến động: ≤ ± 700 mV cho  đạo trình II;

- Độ rộng xung:

 (0,1; 0,2; 0,5; 1 và 2)ms ± 5 %

4

Phụ tải

Chiếc

02

- Dải điện trở: (1 ÷ 200) Ω

- Công suất: ≥ 50 W

5

Bộ nguồn một chiều

Chiếc

02

- Điện áp điều chỉnh được:

 (0 ÷ ±30)V

- Dòng điện tải: ≥ 3A

6

Thiết bị phân tích an toàn điện

Chiếc

01

- Điện trở cách ly:  ≥ 50 MΩ

- Dòng điện: 10 µA ÷ 1000 mA

 

 

 

Bảng 50: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT BỊ TRỊ LIỆU

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số mô đun: MĐ 44

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thiết bị trị liệu sóng ngắn

Chiếc

01

  • Công suất phát: (10 ÷ 500)W
  • Chương trình điều trị: ≥10

2

Phụ tải

Chiếc

02

- Dải điện trở: (1 ÷ 200) Ω

- Công suất: ≥ 50 W

 

 

 

 

 

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ KỸ THUẬT THIẾT BỊ

HÌNH ẢNH Y TẾ

Trình độ: Cao đẳng nghề

 

(Kèm theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012

của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)

 

 

TT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Ông Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

Chủ tịch HĐTĐ

2

 Ông Hoàng Văn Quang

Thạc sỹ điện tử

P.Chủ tịch HĐTĐ

3

Ông Vũ Đức Thoan

Thạc sỹ Kỹ thuật

Ủy viên thư ký

4

Ông Phạm Đức Hiền

Thạc sỹ điện tử

Ủy viên

5

Bà Đặng Thúy Hằng

Thạc sỹ Kỹ thuật

Ủy viên

6

Ông Đinh Hồng Thái

Kỹ sư

Điện-Điện tử

Ủy viên

7

Ông Ngô Đức Thường

Kỹ sư điện tử

Ủy viên

 

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ KỸ THUẬT THIẾT BỊ HÌNH ẢNH Y TẾ

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã nghề:  50510359

Trình độ đào tạo: Cao đẳng  nghề

 

 

                                                                 

MỤC LỤC

 

Trang

Phần thuyết minh

4

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

6

Bảng 01: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện (MH 07)

7

Bảng 02: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật xung (MH 08)

9

Bảng 03: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Linh kiện điện tử (MH 09)

11

Bảng 04: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật mạch điện tử (MH 10)

12

Bảng 05: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật số (MH 11)

14

Bảng 06: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hình họa – Vẽ kỹ thuật (MH 12)

16

Bảng 07: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật đo lường (MH 13)

17

Bảng 08: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động (MH 14)

19

Bảng 09: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản lý trang thiết bị y tế (MH 15)

21

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật thiết bị hình ảnh (MH 16)

22

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết bị hình ảnh y tế 1 (MĐ 17)

23

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết bị hình ảnh y tế 2 (MĐ 18)

25

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết bị X-Quang (MĐ 19)

27

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy siêu âm (MĐ 20)

29

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết bị phụ trợ trong phòng mổ (MĐ 21)

31

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lồng ấp trẻ sơ sinh (MĐ 22)

32

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tủ sấy tiệt trùng (MĐ 23)

34

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy răng            (MĐ 24)

36

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy giặt             (MĐ 25)

37

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy thở             (MĐ 26)

38

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy  xét nghiệm bán tự động (MĐ 27)

39

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy  xét nghiệm huyết học (MĐ 28)

41

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kính hiển vi (MĐ 29)

43

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết bị ghi sóng điện tim (MĐ 30)

45

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy phá rung tim (MĐ 31)

47

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết bị trị liệu (MĐ 32)

49

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

51

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

52

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

58

Bảng 28: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thiết bị phụ trợ trong phòng mổ (MĐ 21)

59

Bảng 29: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Lồng ấp trẻ sơ sinh (MĐ 22)

60

Bảng 30: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Tủ sấy tiệt trùng   (MĐ 23)

61

Bảng 31: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Máy răng                 (MĐ 24)

62

Bảng 32: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Máy giặt                  (MĐ 25)

63

Bảng 33: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Máy thở                  (MĐ 26)

64

Bảng 34: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Máy  xét nghiệm bán tự động (MĐ 27)

65

Bảng 35: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Máy  xét nghiệm huyết học (MĐ 28)

66

Bảng 36: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kính hiển vi (MĐ 29)

67

Bảng 37: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thiết bị ghi sóng điện tim (MĐ 30)

68

Bảng 38: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Máy phá rung tim (MĐ 31)

69

Bảng 39: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thiết bị trị liệu         (MĐ 32)

79

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

71

 

PHẦN THUYẾT MINH

 

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế, ban hành kèm theo Quyết định số 28/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 24 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 26, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun. 

- Yêu cầu chức năng của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 27 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 28 đến bảng 39) dùng để bổ sung cho bảng 27

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Các Trường đào tạo nghề Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 27).

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 

 

 

 

 

 

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

 

 

 

 

 

Bảng 01. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

01

Sử dụng để kiểm nghiệm các biểu thức, định luật, hiện tượng trong mạch điện xoay chiều

 

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

Nguồn cung cấp

Bộ

01

Một pha, ba pha điều chỉnh được:  Iđm ≥10 A, Sđm ≥ 500 VA

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

01

Thang đo:

 (0 ¸ 500) VAC

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

04

Thang đo:  ≤ 5 A

Đồng hồ hệ số công suất  1 pha, 3 pha

Chiếc

02

 

Loại thông dụng phù hợp thông số nguồn, tải

Modul tải

Bộ

2

Công suất: ≤ 500 W

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều

Bộ

01

Sử dụng để kiểm nghiệm các biểu thức, định luật, hiện tượng trong mạch điện một chiều

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

Nguồn cung cấp

Bộ

1

Dòng điện: ≥ 5 A

Điện áp ra:

(0 ¸ 24) VDC

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

03

Thang đo: ≤ 250 VDC

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

03

Thang đo:  ≥50 mA.

Thiết bị đo điện trở

Chiếc

01

Thang đo: ≤ 50 MΩ

Modul tải

Bộ

2

Điện áp: (6÷24)VDC

Công suất: ≤ 100 W

3

Máy biến áp 1 pha

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động và vận hành

 

Công suất: ≤ 1,5 kVA

4

Máy biến áp 3 pha

Chiếc

01

Công suất: ≥ 3 kVA

5

Động cơ điện không đồng bộ 1 pha

Chiếc

01

 

Công suất ≤ 1 kW

6

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

01

Công suất ≥ 3 kW

7

Động cơ điện 1 chiều

Chiếc

01

Công suất: (1÷3) kW

8

Động cơ bước kèm mạch điều khiển

Chiếc

03

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động và vận hành của động cơ bước

Phạm vi:

≥ 1,8 độ/bước

 

9

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học

 Loại thông dụng trên thị trường

10

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu:

 ≥  (1800 x 1800) mm

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 02. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT XUNG

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

 

Bộ tạo xung cơ bản

Bộ

03

Sử dụng để kiểm nghiệm từ nguyên lý sang thực tế

Được chế tạo dưới dạng Modul, kết nối với bên ngoài qua giắc nối an toàn

 T ≥ 2s

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nguồn cung cấp một chiều

Bộ

03

Khối dao động điều hòa

Bộ

01

Khối dao động xung tam giác

Bộ

01

Khối dao động đa hài

Bộ

01

Khối dao động nghẹt

Bộ

01

Khối mạch kích

Bộ

01

2

Bo cắm linh kiện

Chiếc

18

Sử dụng để cắm nối linh kiện của bài học

Số lỗ cắm: ≥ 300

3

Máy phát sóng chức năng

Chiếc

03

Sử dụng để phát tín hiệu chuẩn

- Dải tần:

 (0÷10) MHz

- Các dạng sóng cơ bản: sin, vuông, tam giác

4

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và các dạng tín hiệu

  • Dải tần: ≥ 20 MHz
  • Số kênh đo: ³2

5

 

 

 

 

 

 

Bộ đồ nghề điện tử  cầm tay

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

 

 

 

 

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mỏ hàn

Chiếc

01

 

Hút thiếc

Chiếc

01

 

Khoan tay min.

Chiếc

01

 

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

 

Kìm cắt dây

Chiếc

01

 

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

 

Kìm uốn

Chiếc

01

 

Kìm điện

Chiếc

01

 

Logic tester

Chiếc

01

 

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

01

 

6

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học

 Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu:

 ≥  (1800 x 1800) mm

 

 

 

 

 

Bảng 03. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): LINH KIỆN ĐIỆN TỬ

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu linh kiện điện tử

Bộ

01

Sử dụng làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bộ mẫu linh kiện điện tử tích cực

Bộ

01

Bộ mẫu linh kiện điện tử thụ động

Bộ

01

2

Bo cắm linh kiện

Chiếc

18

Sử dụng để thực hành đấu nối mạch

Số lỗ cắm: ≥ 300

3

Đồng hồ đo vạn năng.

Chiếc

03

Dùng để đo các thông số linh kiện và mạch điện

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường

4

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học

 Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

  • - Cường độ ánh sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

  • - Kích thước màn chiếu:

 ≥  (1800 x 1800) mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 04. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT MẠCH ĐIỆN TỬ

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thí nghiệm mạch tương tự

Bộ

03

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng lắp mạch, đo các tín hiệu ra

 

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

Modul nguồn

Bộ

01

Điện áp:

 ± (3 ¸ 30) VDC

Dòng điện: £ 3 A.

Modul mạch ứng dụng khuếch đại thuật toán cơ bản

Bộ

01

Các mạch khuếch đại cộng, trừ, đảo, không đảo, vi phân, tích phân

Modul mạch khuếch đại âm tần

Bộ

01

Công suất âm tần:

≤ 50 W

Modul mạch ứng dụng dùng IC quang điện

Bộ

01

Công suất: ≥ 0,5 W

2

Máy phát sóng chức năng

Chiếc

01

Sử dụng để phát tín hiệu chuẩn trong mạch điện

  • Dải tần:

(0÷10) MHz

  • Các dạng sóng cơ bản: sin, vuông, tam giác

3

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

03

Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng, các dạng tín hiệu

  • Dải tần: ≥ 20 MHz
  • Số kênh đo: ³ 2

4

 

 

 

 

 

 

 

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay.

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

 

 

 

 

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Mỏ hàn

Chiếc

03

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

 

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

 

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

 

Kìm uốn

Chiếc

01

 

Kìm điện

Chiếc

01

 

Máy hút bụi

Chiếc

01

 

Logic tester

Chiếc

03

 

5

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học

 Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

  • - Cường độ ánh sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

  • - Kích thước màn chiếu:

 ≥  (1800 x 1800) mm

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 05. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT SỐ

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực hành kỹ thuật số.

Bộ

03

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng lắp mạch, đo các tín hiệu ra

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Modul điều chế  xung.

Bộ

01

Tần số lấy mẫu:

³ 20 kHz

Modul  các hàm logic cơ bản

Bộ

01

Đầy đủ các hàm logic cơ bản: OR, NOR, AND.

Modul  các trigơ Flip-Flop

Bộ

01

Đầy đủ các loại Trigơ cơ bản: JK, D, T

Modul  các mạch ghi dịch, vào ra

Bộ

01

Số bit: ≥ 4

Modul các mạch đếm

Bộ

01

Số bit: ≥ 4

Modul mạch mã hóa và giải mã

Bộ

01

Số bit: ≥ 4

Modul mạch xử lý

Bộ

01

Loại thông dụng

Modul  dồn kênh, phân kênh

Bộ

01

Số bit: ≥ 4

2

Bo cắm linh kiện

Chiếc

18

Sử dụng trong quá trình đấu nối mạch điện

Số lỗ cắm: ≥ 300

3

Máy phát sóng chức năng

Chiếc

01

Sử dụng để phát tín hiệu chuẩn

- Dải tần: (0÷10) MHz

- Các dạng sóng cơ bản: sin, vuông, tam giác

4

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng, các dạng tín hiệu

- Dải tần: ≥ 20 MHz

- Số kênh đo: ³2

5

Bộ đồ nghề điện tử  cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy, thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

 

 

 

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng.

Chiếc

03

6

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học

 Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

  • - Cường độ ánh sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

  • - Kích thước màn chiếu:

 ≥  (1800 x 1800) mm

 

 

 

 

 

 

Bảng 06. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Sử dụng để rèn kỹ năng vẽ của sinh viên

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Eke

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Compa

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Thước cặp

Chiếc

01

Thang đo: (0÷150) mm

Panme

Chiếc

01

Thang đo: (0÷25) mm

Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài: ≥ 300 mm

2

Phần mềm AutoCAD

Bộ

01

Sử dụng để rèn kỹ năng vẽ của sinh viên

Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy vi tính

3

Mô hình chi tiết 3D

Bộ

01

Sử dụng để minh họa cấu tạo bên trong của các chi tiết trong môn học

Mô hình có kích thước phù hợp với giảng dạy

 

4

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học

 Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

  • Cường độ ánh sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

  • Kích thước màn chiếu:

 ≥  (1800 x 1800) mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 07. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ  đo lường điện

Bộ

02

Sử dụng trong quá trình thực hành đo

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Đồng hồ đo dòng điện một chiều

Chiếc

03

 

Dải đo: (0÷30) A

Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều

Chiếc

03

Dải đo: (0÷30) A

Đồng hồ đo điện áp một chiều

Chiếc

03

Dải đo: (0÷100) V

Đồng hô đo điện áp xoay chiều

Chiếc

03

Dải: (0÷300) V

Ampe kìm

Chiếc

01

Dải đo: (0÷500) A

Mê gôm mét

Chiếc

01

Dải đo:

(0÷500) MΩ

Oát mét

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

Công tơ điện 1 pha

Chiếc

03

Công tơ điện 3 pha

Chiếc

03

2

Dụng cụ đo lường không điện

Bộ

02

Sử dụng trong quá trình thực hành đo

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Nhiệt kế điện trở

Chiếc

01

Áp suất kế

Chiếc

01

Quang kế

Chiếc

01

Tốc độ kế

Chiếc

01

3

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành đo

  • Dải tần:

 ≥ 20 MHz

  • Số kênh đo: ³2

4

Bộ đồ nghề điện tử  cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

 

 

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng.

Chiếc

03

Mỏ hàn

Chiếc

03

5

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học

 Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

  • - Cường độ ánh sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

  • - Kích thước màn chiếu:

 ≥  (1800 x 1800) mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 08. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số môn học: MH 14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ cứu thương.

Bộ

1

Sử dụng để giới thiệu cách sử dụng sơ cấp cứu nạn nhân.

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

Mỗi bộ bao gồm:

Tủ kính

Chiếc

01

Dụng cụ sơ cứu cơ bản

Chiếc

01

2

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Sử dụng để giới thiệu các phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:

 

Bình khí

Chiếc

02

Bình bọt

Chiếc

02

Bình bột

Chiếc

02

Các bảng tiêu lệnh

Chiếc

02

3

Dụng cụ bảo hộ lao động, an toàn điện

Bộ

01

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng trang bị bảo hộ

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

 

Giầy

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Thảm cao su

Chiếc

01

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Dây an toàn

Chiếc

01

Bút thử điện

Chiếc

02

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Khẩu trang

Chiếc

01

Mặt nạ phòng độc

Chiếc

01

4

Thiết bị định lượng bức xạ Ion hóa

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách đo kiểm tra Ion hóa

Đo được phóng xạ tại các bước sóng: Tia X, beta, gamma

5

Thiết bị đo kiểm tra áp lực

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách đo kiểm tra áp lực

  • Dải đo:

 (0 ÷ 500) Psi

  • Sai số: ±5%

6

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học

 Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

  • - Cường độ ánh sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

  • - Kích thước màn chiếu:

 ≥  (1800 x 1800) mm

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 09. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): QUẢN LÝ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số môn học: MH 15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học

 Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

  • - Cường độ ánh sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

  • - Kích thước màn chiếu:

 ≥  (1800 x 1800) mm

 

 

 

Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT THIẾT BỊ HÌNH ẢNH

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số môn học: MH 16

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bóng X-Quang

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo của bóng X-Quang

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Bóng X-Quang Anốt  quay

Chiếc

01

 

- Điện áp: 

(40 ÷150) KV

- Dòng điện:

 (50 ÷ 300) mA

Bóng X-Quang Anốt  tĩnh

Chiếc

01

2

Máy rửa phim X-Quang

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy in phim

Chiếc

01

- Số khay film: ≥ 2

-  Hỗ trợ nhiều kích cỡ film khác nhau.

4

Máy siêu âm màu 4D

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

- Số đầu dò: ≥ 03

- Có đủ mode dựng ảnh B, M, B/M, Doppler

5

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học

 Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

  • - Cường độ ánh sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

  • - Kích thước màn chiếu:

 ≥  (1800 x 1800) mm

 

 

 

 

 

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT BỊ HÌNH ẢNH Y TẾ 1

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số mô đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy X-Quang thường quy tần số cao

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu trúc và rèn luyện kỹ năng vận hành máy theo đúng quy trình hoạt động.

- Bóng X_quang loại anode quay

- Tốc độ:

≥ 3500 vòng/phút

- Điện áp bóng khi chụp: (40÷150) kV

- Dòng bóng khi chụp: (25÷500) mA

2

Máy X-Quang di động

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu trúc và rèn luyện kỹ năng vận hành máy theo đúng quy trình hoạt động.

- Công suất:

≥ 12,5 kW

- Bóng X-Quang : loại anode quay

Tốc độ:

≥ 2700 vòng/phút

- Điện áp bóng khi chụp : (40÷125) kV

-Dòng bóng:

 (5÷160) mA

3

Máy X-Quang nha khoa

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu trúc và rèn luyện kỹ năng vận hành máy theo đúng quy trình hoạt động.

- Điện áp bóng:

≥ 80 kV

- Dòng điện bóng:

≥ 10mA

4

Bộ thiết bị kiểm tra máy X-Quang

Chiếc

01

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng đo  và kiểm chuẩn máy

Dải do: (22¸150) kV.

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay.

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mỏ hàn

Chiếc

03

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít.

Chiếc

01

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

6

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

03

Sử dụng để đo các dạng sóng, các dạng tín hiệu

- Dải tần:  

     ≥ 40 MHz

- Kênh đo: ≥ 2 kênh

7

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học

 Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

  • - Cường độ ánh sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

  • - Kích thước màn chiếu:

 ≥  (1800 x 1800) mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT BỊ HÌNH ẢNH Y TẾ 2

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy siêu âm màu 4D

Chiếc

01

Sử dụng để vận hành, cài đặt và bảo dưỡng.

- Số đầu dò: ≥ 03

- Có đủ mode dựng ảnh B, M, B/M, Dopple

2

Sa bàn dàn trải máy siêu âm

Bộ

03

- Sử dụng để làm mô hình quan sát

- Dùng để đo đạc, dò tìm, đánh pan và sửa chữa.

- Có đủ mode dựng ảnh B, B/B,M, B/M.

- Các khối tách biệt, dễ đo đạc, kiểm tra.

3

Phantom siêu âm

Chiếc

01

Sử dụng để làm vật mẫu siêu âm

- Phantom mô phỏng các bộ phận trong cơ thể người

- Vận tốc truyền âm:

 ≥ 1540m/s

4

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

03

Sử dụng để đo các dạng sóng, các dạng tín hiệu

- Dải tần:  

  ≥ 40 MHz

- Kênh đo: ≥ 2 kênh

5

 

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay.

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

 

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mỏ hàn

Chiếc

01

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay min.

Chiếc

01

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

01

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

6

Thiết bị kiểm tra IC số

Chiếc

01

Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC.

- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên

- Số chân kiểm tra:

 ³ 28 chân.

7

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học

 Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

  • - Cường độ ánh sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

  • - Kích thước màn chiếu:

 ≥  (1800 x 1800) mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT BỊ X-QUANG

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy X-Quang thường quy tần số cao

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu trúc và rèn luyện kỹ năng vận hành máy.

- Bóng X_quang loại anode quay;

- Tốc độ:

≥  3500 vòng/phút

- Điện áp bóng khi chụp: (40÷150)kV

- Dòng bóng khi chụp: (25÷500)mA

2

Bóng X-Quang

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo và lắp đặt bóng X-Quang

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Bóng X-Quang Anốt  quay

Chiếc

01

- Điện áp: 

(40 ÷150) KV

- Dòng điện:

 (50 ÷ 300) mA

Bóng X-Quang Anốt  tĩnh

Chiếc

01

3

Bộ thiết bị kiểm tra máy X-Quang

Chiếc

01

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng đo  và kiểm chuẩn máy

Dải do: (22¸150) kV.

 

4

 

Bộ đồ nghề điện tử  cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mỏ hàn

Chiếc

03

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít.

Chiếc

01

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

5

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành đo

  • Dải tần: ≥ 40MHz
  • Số kênh đo: ³2

6

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học

 Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

  • - Cường độ ánh sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

  • - Kích thước màn chiếu:

 ≥  (1800 x 1800) mm

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY SIÊU ÂM

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy siêu âm màu 4D

Chiếc

01

Sử dụng để vận hành, cài đặt và bảo dưỡng.

- Số đầu dò: ≥ 03

- Có đủ mode dựng ảnh B, M, B/M, Dopple

2

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành đo

  • Dải tần: ≥ 40MHz
  • Số kênh đo: ³2

3

 

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay.

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

 

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mỏ hàn

Chiếc

01

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay min.

Chiếc

01

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

01

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

4

Phantom siêu âm

Chiếc

01

Sử dụng để làm vật mẫu siêu âm

- Phantom mô phỏng các bộ phận trong cơ thể người

- Vận tốc truyền âm:

≥ 1540m/s

5

Thiết bị kiểm tra IC số

Chiếc

01

Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC.

- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên

- Số chân kiểm tra:

 ³ 28 chân.

6

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học

 Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

  • - Cường độ ánh sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

  • - Kích thước màn chiếu:

 ≥  (1800 x 1800) mm

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT BỊ PHỤ TRỢ

TRONG PHÒNG MỔ

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn mổ

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng sửa chữa

Điều chỉnh: ≥ 4 tư thế (Lên, xuống, nghiêng phải, nghiêng trái,...)

2

Đèn mổ di động

Chiếc

01

- Số bóng đèn: ≥ 2

- Công suất: ≥ 50 W

3

 

Bộ đồ nghề điện tử  cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo lắp

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mỏ hàn

Chiếc

03

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít.

Chiếc

01

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng.

Chiếc

03

4

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành đo

  • Dải tần: ≥ 40MHz
  • Số kênh đo: ³2

5

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học

 Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

  • - Cường độ ánh sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

  • - Kích thước màn chiếu:

 ≥  (1800 x 1800) mm

 

 

 

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LỒNG ẤP TRẺ SƠ SINH

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Lồng ấp trẻ sơ sinh

Chiếc

01

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng vận hành, hiệu chỉnh, bảo dưỡng và sửa chữa.

- Nhiệt độ:

+35 o¸ +37.5oC

- Độ ẩm: (30¸90)%

2

Bộ đồ nghề điện tử  cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

 

 

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít.

Chiếc

01

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng.

Chiếc

03

3

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Dùng để đo các dạng sóng, các dạng tín hiệu

  • Dải tần: ≥ 40 MHz
  • Số kênh đo: ³ 2

4

Thiết bị kiểm tra lồng ấp trẻ sơ sinh

Chiếc

02

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng đo đạc, kiểm tra các thông số kỹ

- Đầu đo nhiệt độ : ≤ 4

- Dải đo nhiệt độ : 0÷700C. Sai số cho phép 0.01%

- Dải đo độ ẩm : 0÷100%. Sai số cho phép 1%

5

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học

 Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

  • - Cường độ ánh sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

  • - Kích thước màn chiếu:

 ≥  (1800 x 1800) mm

             

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TỦ SẤY TIỆT TRÙNG

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Tủ sấy tiệt trùng

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn kỹ năng vận hành, hiệu chỉnh, bảo dưỡng và sửa chữa.

  • Dung tích: ≥ 300 lít
  • Nhiệt độ làm việc: (10÷300)0C

2

Máy hấp tiệt trùng

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn kỹ năng vận hành, hiệu chỉnh, bảo dưỡng và sửa chữa.

- Dung tích:

  1. ÷ 300) lít

- Áp suất: ≥ 25 bar

- Nhiệt độ:  (105÷150)oC.

3

Bộ đồ nghề điện tử  cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

 

 

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít.

Chiếc

01

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng.

Chiếc

03

4

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Dùng để đo các dạng sóng, các dạng tín hiệu

  • Dải tần: ≥ 40 MHz
  • Số kênh đo: ³ 2

5

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học

 Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

  • - Cường độ ánh sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

  • - Kích thước màn chiếu:

 ≥  (1800 x 1800) mm

             

 

 

 

 

 

 

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY RĂNG

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy răng

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và lắp đặt máy theo đúng quy trình.

- Máy gồm: tay khoan, đèn khám, đèn đọc phim, bơm xịt và hút nước bọt

- Kèm ghế bác sĩ

2

Bộ đồ nghề điện tử  cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

 

 

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít.

Chiếc

01

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng.

Chiếc

03

3

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Dùng để đo các dạng sóng, các dạng tín hiệu

  • Dải tần: ≥ 40 MHz
  • Số kênh đo: ³ 2

4

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học

 Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

  • - Cường độ ánh sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

  • - Kích thước màn chiếu:

 ≥  (1800 x 1800) mm

             

 

 

 

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY GIẶT

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy giặt

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

Loại thông dụng trên thị trường

2

Bộ đồ nghề điện tử  cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

 

 

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít.

Chiếc

01

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng.

Chiếc

03

3

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Dùng để đo các dạng sóng, các dạng tín hiệu

  • Dải tần: ≥ 20 MHz
  • Số kênh đo: ³ 2

4

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học

 Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

  • - Cường độ ánh sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

  • - Kích thước màn chiếu:

 ≥  (1800 x 1800) mm

             

 

 

 

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY THỞ

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thở

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa và lắp đặt máy

 

Thể tích 1 lần thở:

  (80÷1200)mL

2

Bộ đồ nghề điện tử  cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

 

 

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít.

Chiếc

01

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng.

Chiếc

03

3

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Dùng để đo các dạng sóng, các dạng tín hiệu

  • Dải tần: ≥ 40 MHz
  • Số kênh đo: ³ 2

4

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học

 Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

  • - Cường độ ánh sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

  • - Kích thước màn chiếu:

 ≥  (1800 x 1800) mm

             

 

 

 

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY XÉT NGHIỆM BÁN TỰ ĐỘNG

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số môn học, mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động

Chiếc

01

Dùng để vận hành, cài đặt, hiệu chỉnh, bảo dưỡng và sửa chữa

Dải quang:

(320÷680) nm

2

Máy xét nghiệm huyết học

Chiếc

01

Dùng để vận hành, cài đặt, hiệu chỉnh, bảo dưỡng và sửa chữa

Phân tích: ≥ 18 thông số

 

3

Máy xét nghiệm điện giải

Chiếc

01

Dùng để vận hành, cài đặt, hiệu chỉnh, bảo dưỡng và sửa chữa

Đo được các thông số K, Na, Cl, pH.

4

Máy li tâm đa năng

Chiếc

01

Dùng để vận hành, cài đặt, hiệu chỉnh, bảo dưỡng và sửa chữa

- Thể tích:

≥ 12x15 ml

- Tốc độ:

³ 6000 vòng/ phút

5

 

Bộ đồ nghề điện tử  cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mỏ hàn

Chiếc

03

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít.

Chiếc

01

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

6

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

03

Dùng để đo các dạng sóng, các dạng tín hiệu

  • Dải tần:

 ≥ 40 MHz

  • Số kênh đo: ³ 2

7

Thiết bị kiểm tra IC số

Chiếc

02

Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC.

- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên

- Số chân kiểm tra:

 ³ 28 chân.

8

Bộ dụng cụ xét nghiệm

Bộ

01

  • Sử dụng trong quá trình vận hành máy xét nghiệm sinh hóa

Loại thông dụng, phù hợp tiêu chuẩn y tế

Mỗi bộ bao gồm:

Pipete

Bộ

01

Giá đựng ống nghiệm

Chiếc

01

Ống nghiệm

Chiếc

18

9

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học

 Loại thông dụng trên thị trường

10

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

  • - Cường độ ánh sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

  • - Kích thước màn chiếu:

 ≥  (1800 x 1800) mm

 

 

 

 

 

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy xét nghiệm huyết học

Chiếc

02

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, hiệu chỉnh, bảo dưỡng và sửa chữa

Phân tích: ≥ 18 thông số

2

Bộ đồ nghề điện tử  cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

 

 

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít.

Chiếc

01

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng.

Chiếc

03

3

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Dùng để đo các dạng sóng, các dạng tín hiệu

  • Dải tần: ≥ 40 MHz
  • Số kênh đo: ³ 2

4

Thiết bị kiểm tra IC số

Chiếc

02

Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC.

- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên

- Số chân kiểm tra:

 ³ 28 chân.

5

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học

 Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

  • - Cường độ ánh sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

  • - Kích thước màn chiếu:

 ≥  (1800 x 1800) mm

             

 

 

Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KÍNH HIỂN VI

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Kính hiển vi quang học

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng chẩn đoán, sửa chữa , vận hành và bảo dưỡng

- Độ phóng đại:

≥ 1500 lần

- Kích thước bàn di mẫu:

≥ 120 mm x 132 mm

2

Kính hiển vi điện tử

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng chẩn đoán, sửa chữa , vận hành và bảo dưỡng

- Ðầu giữ thị kính: Nghiêng 450, xoay 3600

- Thị kính: điều chỉnh đồng bộ

3

Bộ đồ nghề điện tử  cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít.

Chiếc

01

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng.

Chiếc

03

4

Bộ dụng cụ tháo lắp kính

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học

 Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

  • - Cường độ ánh sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

  • - Kích thước màn chiếu:

 ≥  (1800 x 1800) mm

             

 

 

 

 

 

Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT BỊ GHI SÓNG ĐIỆN TIM

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình dàn trải máy ghi sóng điện tim

Bộ

03

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động, vận hành, hiệu chỉnh, và bảo dưỡng

- Trở kháng vào:

  ≥ 0,5 MW

- Hệ số nén nhiễu đồng pha:

≥ (100¸200) dB.

- Dải tần:

 (0,05¸100) Hz.

- Hằng số thời gian:

 ≥ 3 s.

- Dòng dò cách ly:

  ≤ 10mA

2

Máy ghi sóng điện tim

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng hiệu chỉnh và bảo dưỡng

- Dải tần:

 (0,05¸100) Hz

- Độ nhạy:

 ³ 5mm/mV ± 5%

- Hệ số nén nhiễu đồng pha: ≥ 60 dB

- Trở kháng vào:

 ≥ 20 MW

- Dòng dò cách ly:

 ≤ 10 mA

3

Thiết bị mô phỏng sóng điện tim

Chiếc

01

Sử dụng để phát tín hiệu điện tim và hỗ trợ cho việc vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa máy ghi sóng điện tim

- Dạng sóng của máy tạo nhịp tim: Biên độ biến động ≤± 700 mV cho  đạo trình II;

- Độ rộng xung: (0,1; 0,2; 0,5; 1 và 2)ms ± 5 %

- Mô phỏng các chứng loạn nhịp:

≥ 05 bệnh lý

4

 

 

 

Bộ đồ nghề điện tử  cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mỏ hàn

Chiếc

03

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít.

Chiếc

01

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng.

Chiếc

03

5

Phụ tải

Chiếc

02

Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả

- Dải điện trở:

(1 ÷ 200) Ω

- Công suất: ≥ 50 W

6

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Dùng để đo các dạng sóng, các dạng tín hiệu

  • Dải tần: ≥ 40 MHz
  • Số kênh đo: ³ 2

7

Bộ nguồn một chiều

Chiếc

02

Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện

- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ±30)V

- Dòng điện tải: ≥ 3A

8

Thiết bị phân tích an toàn điện

Chiếc

01

Sử dụng để đo kiểm tra dòng rò thiết bị.

- Điện trở cách ly:

 ≥ 50 MΩ

- Dòng điện:

 10 µA ÷ 1000 mA

9

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học

 Loại thông dụng trên thị trường

10

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

  • - Cường độ ánh sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

  • - Kích thước màn chiếu:

 ≥  (1800 x 1800) mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY PHÁ RUNG TIM

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình dàn trải máy phá rung tim

Bộ

03

Sử dụng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc, kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

Mô hình có các chức năng sau:

Chức năng đánh sốc bằng tay và tự đông AED; Phục hồi chức năng tim; Theo dõi các thông số sống

2

Máy phá rung tim

Chiếc

01

Sử dụng để giảng dạy kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và  sửa chữa

Năng lượng:

 ≥ (2÷350) J

3

Thiết bị mô phỏng sóng điện tim

Chiếc

01

Dùng để phát tín hiệu điện tim và hỗ trợ cho việc vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa

- Dạng sóng của máy tạo nhịp tim: Biên độ biến động: ≤ ± 700 mV cho  đạo trình II;

- Độ rộng xung:

 (0,1; 0,2; 0,5; 1 và 2)ms ± 5 %

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ đồ nghề điện tử  cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít.

Chiếc

01

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng.

Chiếc

03

Bộ lục giác 9  đầu bông mai

Bộ

01

Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi

Bộ

01

5

Phụ tải

Chiếc

02

Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả

- Dải điện trở:

(1 ÷ 200) Ω

- Công suất: ≥ 50 W

6

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Dùng để đo các dạng sóng, các dạng tín hiệu

  • Dải tần:

≥ 40 MHz

  • Số kênh đo: ³ 2

7

Thiết bị kiểm tra IC số

Chiếc

02

Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC.

- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên

- Số chân kiểm tra:

 ³ 28 chân.

8

Bộ nguồn một chiều

Chiếc

02

Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện

- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ±30)V

- Dòng điện tải: ≥ 3A

9

Thiết bị phân tích an toàn điện

Chiếc

01

Sử dụng để đo kiểm tra dòng rò thiết bị.

- Điện trở cách ly:

 ≥ 50 MΩ

- Dòng điện:

 10 µA ÷ 1000 mA

10

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học

 Loại thông dụng trên thị trường

11

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

  • - Cường độ ánh sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

  • - Kích thước màn chiếu:

 ≥  (1800 x 1800) mm

             

 

Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT BỊ TRỊ LIỆU

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thiết bị trị liệu sóng ngắn

Chiếc

02

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, hiệu chỉnh, bảo dưỡng và sửa chữa

  • Công suất phát:

(10 ÷ 500)W

  • Chương trình điều trị: ≥10

2

Bộ đồ nghề điện tử  cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

 

 

Hút thiếc

Chiếc

01

Khoan tay

Chiếc

01

Tuốc nơ vít.

Chiếc

01

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

Kìm uốn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Máy hút bụi

Chiếc

01

Logic tester

Chiếc

03

Đồng hồ đo vạn năng.

Chiếc

03

3

Phụ tải

Chiếc

02

Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả

- Dải điện trở:

(1 ÷ 200) Ω

- Công suất: ≥ 50 W

4

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

Dùng để đo các dạng sóng, các dạng tín hiệu

  • Dải tần: ≥ 40 MHz
  • Số kênh đo: ³ 2

5

Thiết bị kiểm tra IC số

Chiếc

02

Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC

- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên

- Số chân kiểm tra:

 ³ 28 chân.

6

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học

 Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

  • - Cường độ ánh sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

  • - Kích thước màn chiếu:

 ≥  (1800 x 1800) mm

             

 

 

 

 

 

PHẦN B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết  tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

 

THIẾT BỊ AN TOÀN

 

1

Dụng cụ cứu thương.

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Tủ kính

Chiếc

01

 

Dụng cụ sơ cứu cơ bản

Chiếc

01

 

2

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Bình khí

Chiếc

02

 

Bình bọt

Chiếc

02

 

Bình bột

Chiếc

02

 

Các bảng tiêu lệnh

Chiếc

02

 

3

Dụng cụ bảo hộ lao động, an toàn điện

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Giầy

Đôi

01

 

Găng tay

Đôi

01

 

Thảm cao su

Chiếc

01

 

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

 

Dây an toàn

Chiếc

01

 

Bút thử điện

Chiếc

02

 

Kính bảo hộ

Chiếc

01

 

Khẩu trang

Chiếc

01

 

Mặt nạ phòng độc

Chiếc

01

 

4

Thiết bị định lượng bức xạ Ion hóa

Chiếc

01

Đo được phóng xạ tại các bước sóng: Tia X, beta, gamma

 

5

Thiết bị đo kiểm tra áp lực

Chiếc

01

  • Dải đo: (0 ÷ 500) Psi
  • Sai số: ±5%

 

 

THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

 

6

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Eke

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

Compa

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

Thước cặp

Chiếc

01

Thang đo: (0÷150) mm

 

Panme

Chiếc

01

Thang đo: (0÷25) mm

 

Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài: ≥ 300 mm

 

7

Phần mềm AutoCAD

Bộ

01

Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy vi tính

 

8

Mô hình chi tiết 3D

Bộ

01

Mô hình có kích thước phù hợp với giảng dạy

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Nguồn cung cấp

Bộ

01

Một pha, ba pha điều chỉnh được:  Iđm ≥10 A,

 Sđm ≥ 500 VA

 

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

01

Thang đo: (0 ¸ 500) VAC

 

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

04

Thang đo:  ≤ 5 A

 

Đồng hồ hệ số công suất  1 pha, 3 pha

Chiếc

02

Loại thông dụng phù hợp thông số nguồn, tải

 

Modul tải

Bộ

2

Công suất: ≤ 500 W

 

10

Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Nguồn cung cấp

Bộ

1

Dòng điện: ≥ 5 A

Điện áp ra:(0 ¸ 24) VDC

 

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

03

Thang đo: ≤ 250 VDC

 

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

03

Thang đo:  ≥50 mA.

 

Thiết bị đo điện trở

Chiếc

01

Thang đo: ≤ 50 MΩ

 

Modul tải

Bộ

2

Điện áp: (6÷24)VDC

Công suất: ≤ 100 W

 

11

Máy biến áp 1 pha

Chiếc

01

Công suất: ≤ 1,5 kVA

 

12

Máy biến áp 3 pha

Chiếc

01

Công suất: ≥ 3 kVA

 

13

Động cơ điện không đồng bộ 1 pha

Chiếc

01

Công suất ≤ 1 kW

 

14

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

01

Công suất ≥ 3 kW

 

15

Động cơ điện 1 chiều

Chiếc

01

Công suất: (1÷3)kW

 

16

Động cơ bước kèm mạch điều khiển

Chiếc

03

Phạm vi: ≥ 1,8 độ/bước

 

17

Bộ tạo xung cơ bản

Bộ

03

Được chế tạo dưới dạng Modul, kết nối với bên ngoài qua giắc nối an toàn T ≥ 2s

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Nguồn cung cấp một chiều

Bộ

03

 

Khối dao động điều hòa

Bộ

01

 

Khối dao động xung tam giác

Bộ

01

 

Khối dao động đa hài

Bộ

01

 

Khối dao động nghẹt

Bộ

01

 

Khối mạch kích

Bộ

01

 

18

Bo cắm linh kiện

Chiếc

18

Số lỗ cắm ≥ 300

 

19

Máy phát sóng chức năng

Chiếc

01

- Dải tần: (0÷10) MHz

- Các dạng sóng cơ bản: sin, vuông, tam giác

 

20

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Chiếc

01

  • Dải tần: ≥ 40 MHz
  • Số kênh đo: ³ 2

 

21

Thiết bị kiểm tra IC số

Chiếc

01

- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên

- Số chân kiểm tra: ³ 28 chân.

 

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ đồ nghề điện tử  cầm tay

Bộ

01

 

Loại thông dụng trên thị trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Mỏ hàn

Chiếc

03

 

Hút thiếc

Chiếc

01

 

Khoan tay

Chiếc

01

 

Tuốc nơ vít.

Chiếc

01

 

Kìm cắt dây.

Chiếc

01

 

Kìm tuốt dây.

Chiếc

01

 

Kìm uốn

Chiếc

01

 

Kìm điện

Chiếc

01

 

Máy hút bụi

Chiếc

01

 

Logic tester

Chiếc

03

 

Đồng hồ đo vạn năng.

Chiếc

03

 

23

Bộ mẫu linh kiện điện tử

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Bộ mẫu linh kiện điện tử tích cực

Bộ

01

 

Bộ mẫu linh kiện điện tử thụ động

Bộ

01

 

24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ thí nghiệm mạch tương tự

Bộ

03

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Modul nguồn

Bộ

01

Điện áp: ± (3 ¸ 30) VDC

Dòng điện: £ 3 A.

 

Modul mạch ứng dụng khuếch đại thuật toán cơ bản

Bộ

01

Các mạch khuếch đại cộng, trừ, đảo, không đảo, vi phân, tích phân

 

Modul mạch khuếch đại âm tần

Bộ

01

Công suất âm tần: ≤ 50 W

 

Modul mạch ứng dụng dùng IC quang điện

Bộ

01

Công suất: ≥ 0,5 W

 

25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ thực hành kỹ thuật số.

Bộ

03

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Modul điều chế  xung.

Bộ

01

Tần số lấy mẫu: ³ 20 kHz

 

Modul  các hàm logic cơ bản

Bộ

01

Đầy đủ các hàm logic cơ bản: OR, NOR, AND...

 

Modul  các trigơ Flip-Flop

Bộ

01

Đầy đủ các loại Trigger cơ bản: JK, D, T

 

Modul  các mạch ghi dịch, vào ra

Bộ

01

Số bit: ≥ 4

 

Modul các mạch đếm

Bộ

01

Số bit: ≥ 4

 

Modul mạch mã hóa và giải mã

Bộ

01

Số bit: ≥ 4

 

Modul mạch xử lý

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

Modul  dồn kênh, phân kênh

Bộ

01

Số bit: ≥ 4

 

26

Dụng cụ  đo lường điện

Bộ

02

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Đồng hồ đo dòng điện một chiều

Chiếc

03

Dải đo: (0÷30) A

 

Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều

Chiếc

03

Dải đo: (0÷30) A

 

Đồng hồ đo điện áp một chiều

Chiếc

03

Dải đo: (0÷100)V

 

Đồng hô đo điện áp xoay chiều

Chiếc

03

Dải đo: (0÷300) V

 

Ampe kìm

Chiếc

01

Dải đo: (0÷500) A

 

Mê gôm mét

Chiếc

01

Dải đo: (0÷500) MΩ

 

Oát mét

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

 

Công tơ điện 1 pha

Chiếc

03

 

Công tơ điện 3 pha

Chiếc

03

 

27

 

 

Dụng cụ đo lường không điện

Bộ

02

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Nhiệt kế điện trở

Chiếc

01

 

Áp suất kế

Chiếc

01

 

Quang kế

Chiếc

01

 

Tốc độ kế

Chiếc

01

 

28

Bóng X-Quang

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bóng X-Quang Anốt  quay

Chiếc

01

- Điện áp: (40 ÷150) KV

- Dòng điện:  (50 ÷ 300) mA

 

Bóng X-Quang Anốt  tĩnh

Chiếc

01

 

29

Máy rửa phim X-Quang

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

30

Máy in phim

Chiếc

01

- Số khay film: ≥ 2

-  Hỗ trợ nhiều kích cỡ film khác nhau.

 

31

Máy siêu âm màu 4 D

Chiếc

01

- Số đầu dò: ≥ 03

- Có đủ mode dựng ảnh B, M, B/M, Doppler

 

32

Máy X-Quang thường qui tần số cao

Chiếc

01

- Bóng X- quang loại anode quay

- Tốc độ: ≥ 3500 vòng/phút

- Điện áp bóng khi chụp: (40÷150) kV

- Dòng bóng khi chụp: (25÷500) mA

 

33

Máy X-Quang di động

Chiếc

01

- Công suất: ≥ 12.5 kW

- Bóng X-Quang : loại anode quay

Tốc độ: ≥ 2700 vòng/phút

- Điện áp bóng khi chụp : (40÷125) kV

-Dòng bóng: (5÷160) mA

 

34

Máy X-Quang nha khoa

Chiếc

01

- Điện áp bóng:≥ 80 kV

- Dòng điện bóng: ≥ 10mA

 

35

Bộ thiết bị kiểm tra máy X-Quang

Chiếc

01

Dải đo: 22 kV ÷ 150 kV

 

36

Sa bàn dàn trải máy siêu âm

Bộ

03

- Có đủ mode dựng ảnh B, B/B,M, B/M.

- Các khối tách biệt, dễ đo đạc, kiểm tra.

 

37

Phantom siêu âm

Chiếc

01

- Phantom mô phỏng các bộ phận trong cơ thể người

- Vận tốc truyền âm khoảng 1540m/s

 

 

THIẾT BỊ PHỤ TRỢ

 

 

38

Máy vi tính

Bộ

19

Loại thông dụng trên thị trường

 

39

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu:

≥  (1800 x 1800) mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

 

 

 

 

 

 

Bảng 28: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT BỊ PHỤ TRỢ TRONG PHÒNG MỔ

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bàn mổ

Chiếc

01

Điều chỉnh: ≥ 4 tư thế (Lên, xuống, nghiêng phải, nghiêng trái,...)

  1.  

Đèn mổ di động

Chiếc

01

- Số bóng đèn: ≥ 2

- Công suất: ≥ 50 W

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 29: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LỒNG ẤP TRẺ SƠ SINH

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Thiết bị kiểm tra lồng ấp trẻ sơ sinh

Chiếc

02

- Đầu đo nhiệt độ : ≤ 4

- Dải đo nhiệt độ : 0÷700C. Sai số cho phép 0.01%

- Dải đo độ ẩm : 0÷100%. Sai số cho phép 1%

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 30: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TỦ SẤY TIỆT TRÙNG

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Tủ sấy tiệt trùng

Chiếc

01

  • Dung tích: ≥ 300 lít
  • Nhiệt độ làm việc: (10÷300)0C
  1.  

Máy hấp tiệt trùng

Chiếc

01

- Dung tích: (50 ÷ 300) lít

- Áp suất: ≥ 25 bar

- Nhiệt độ:  (105÷150)oC.

 

 

 

Bảng 31: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY RĂNG

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy răng

Chiếc

01

- Máy gồm: tay khoan, đèn khám, đèn đọc phim, bơm xịt và hút nước bọt

- Kèm ghế bác sĩ

 

 

 

 

 

Bảng 32: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY GIẶT

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy giặt

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 33: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY THỞ

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy thở

Bộ

01

Thể tích 1 lần thở:

 (80÷1200) mL

 

 

Bảng 34: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY XÉT NGHIỆM BÁN TỰ ĐỘNG

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động

Bộ

01

Dải quang: (320÷680) nm

  1.  

Máy xét nghiệm huyết học

Bộ

01

-Phân tích ≥ 18 thông số;

 

  1.  

Máy xét nghiệm điện giải

Bộ

01

-Đo được các thông số K, Na, Cl, pH.

  1.  

Máy li tâm đa năng

Máy

01

-  Dải thời gian ly tâm  từ:  1 ÷30 phút

- Tốc độ ly tâm ≥ 4000 vòng/phút

 

 

 

 

Bảng 35: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy xét nghiệm huyết học

Bộ

01

Phân tích ≥ 18 thông số

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 36: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KÍNH HIỂN VI

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Kính hiển vi quang học

Chiếc

01

- Độ phóng đại: ≥ 1500 lần

- Kích thước bàn di mẫu:

≥ 120 mm x 132 mm

2

Kính hiển vi điện tử

Chiếc

01

- Ðầu giữ thị kính: Nghiêng 450, xoay 3600

- Thị kính: điều chỉnh đồng bộ

3

Bộ dụng cụ tháo lắp kính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

 

 

 

Bảng 37: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT BỊ GHI SÓNG ĐIỆN TIM

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình dàn trải máy ghi sóng điện tim

Bộ

03

- Trở kháng vào:   ≥ 0,5 MW

- Hệ số nén nhiễu đồng pha:

≥ (100¸200) dB.

- Dải tần: (0,05¸100) Hz.

- Hằng số thời gian:  ≥ 3 s.

- Dòng dò cách ly:  ≤ 10mA

2

Máy ghi sóng điện tim

Chiếc

01

- Dải tần: (0,05¸100) Hz

- Độ nhạy: ³ 5mm/mV ± 5%

- Hệ số nén nhiễu đồng pha:

 ≥ 60 dB

- Trở kháng vào: ≥ 20 MW

- Dòng dò cách ly: ≤ 10 mA

3

Thiết bị mô phỏng sóng điện tim

Chiếc

01

- Dạng sóng của máy tạo nhịp tim: Biên độ biến động ≤± 700 mV cho  đạo trình II;

- Độ rộng xung: (0,1; 0,2; 0,5; 1 và 2)ms ± 5 %

- Mô phỏng các chứng loạn nhịp: ≥ 05 bệnh lý

4

Phụ tải

Chiếc

02

- Dải điện trở: (1 ÷ 200) Ω

- Công suất: ≥ 50 W

5

Bộ nguồn một chiều

Chiếc

02

- Điện áp điều chỉnh được:

(0 ÷ ±30)V

- Dòng điện tải: ≥ 3A

6

Thiết bị phân tích an toàn điện

Chiếc

01

- Điện trở cách ly:  ≥ 50 MΩ

- Dòng điện: 10 µA ÷ 1000 mA

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 38: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY PHÁ RUNG TIM

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình dàn trải máy phá rung tim

Bộ

03

Mô hình có các chức năng sau:

Chức năng đánh sốc bằng tay và tự đông AED; Phục hồi chức năng tim; Theo dõi các thông số sống

2

Máy phá rung tim

Chiếc

01

Năng lượng:  ≥ (2÷350) J

3

Thiết bị mô phỏng sóng điện tim

Chiếc

01

- Dạng sóng của máy tạo nhịp tim: Biên độ biến động: ≤ ± 700 mV cho  đạo trình II;

- Độ rộng xung:

 (0,1; 0,2; 0,5; 1 và 2)ms ± 5 %

4

Phụ tải

Chiếc

02

- Dải điện trở: (1 ÷ 200) Ω

- Công suất: ≥ 50 W

5

Bộ nguồn một chiều

Chiếc

02

- Điện áp điều chỉnh được:

 (0 ÷ ±30)V

- Dòng điện tải: ≥ 3A

6

Thiết bị phân tích an toàn điện

Chiếc

01

- Điện trở cách ly:  ≥ 50 MΩ

- Dòng điện: 10 µA ÷ 1000 mA

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 39: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT BỊ TRỊ LIỆU

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thiết bị trị liệu sóng ngắn

Chiếc

01

  • Công suất phát: (10 ÷ 500)W
  • Chương trình điều trị: ≥10

2

Phụ tải

Chiếc

02

- Dải điện trở: (1 ÷ 200) Ω

- Công suất: ≥ 50 W

 

 

 

 

 

 

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ KỸ THUẬT THIẾT BỊ

HÌNH ẢNH Y TẾ

Trình độ: Trung cấp nghề

 

(Kèm theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012

của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)

 

 

TT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Ông Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

Chủ tịch HĐTĐ

2

 Ông Hoàng Văn Quang

Thạc sỹ điện tử

P.Chủ tịch HĐTĐ

3

Ông Vũ Đức Thoan

Thạc sỹ Kỹ thuật

Ủy viên thư ký

4

Ông Phạm Đức Hiền

Thạc sỹ điện tử

Ủy viên

5

Bà Đặng Thúy Hằng

Thạc sỹ Kỹ thuật

Ủy viên

6

Ông Đinh Hồng Thái

Kỹ sư

Điện-Điện tử

Ủy viên

7

Ông Ngô Đức Thường

Kỹ sư điện tử

Ủy viên

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ ĐIỀU KHIỂN TẦU CUỐC

(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2013/TT-BLĐTBXH ngày 04 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã nghề: 40510255

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Phần thuyết minh

Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 1. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 07)

Bảng 2. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu kỹ thuật (MH 08)

Bảng 3. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn điện cơ bản (MĐ 09)

Bảng 4. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ học đất (MH 10)

Bảng 5. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật đo lường điện (MĐ 11)

Bảng 6. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn lao động (MĐ 12)

Bảng 7. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Luật giao thông thủy và bảo vệ môi trường (MH 13)

Bảng 8. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết bị điện tầu cuốc (MĐ 14)

Bảng 9. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Động cơ đốt trong (MH 15)

Bảng 10. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy thủy lực và Truyền động thủy lực (MĐ 16)

Bảng 11. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Cơ cấu phay và vận chuyển bùn, đất (MĐ 17)

Bảng 12. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ thống tời (MĐ 18)

Bảng 13. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng ly hợp, hộp số (MĐ 19)

Bảng 14. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng thiết bị thủy lực tầu cuốc (MĐ 20)

Bảng 15. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng vỏ tầu và phao ống (MĐ 21)

Bảng 16. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật thi công tầu cuốc (MH 22)

Bảng 17. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điều khiển cuốc điện (MĐ 23)

Bảng 18. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điều khiển cuốc thủy lực (MĐ 24)

Bảng 19. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trắc địa công trình (MĐ 25)

Bảng 20. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thủy nghiệp (MĐ 26)

Bảng 21. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập điều khiển tầu thi công (MĐ 27)

Bảng 22. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Nâng cao hiệu quả trong thi công tầu cuốc (MĐ 29)

Bảng 23. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Điều khiển cuốc gầu (MĐ 30)

Bảng 24. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ thuật lắp đặt thiết bị thủy lực (MĐ 31)

Bảng 25. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ năng giao tiếp (MĐ 32)

Bảng 26. Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Thủy văn công trình (MH 33)

Bảng 27. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thủy khí động lực (MĐ 34)

Bảng 28. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Vận hành và bảo dưỡng động cơ DIEZEN trên tầu cuốc (MĐ 35)

Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 29. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Bảng 30. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Điều khiển cuốc gầu (MĐ 30)

Bảng 31. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ thuật lắp đặt thiết bị thủy lực (MĐ 31)

Bảng 32. Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Thủy văn công trình (MH 33)

Bảng 33. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Vận hành và bảo dưỡng động cơ DIEZEN trên tầu cuốc (MĐ 35)

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Điều khiển tầu cuốc.

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điều khiển tầu cuốc trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh...) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Điều khiển tầu cuốc, ban hành kèm theo Thông tư số 16/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 7 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điều khiển tầu cuốc

1. Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 28, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 29. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc.

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn. Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 30 đến bảng 33) dùng để bổ sung cho bảng 29

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điều khiển tầu cuốc

Các Trường đào tạo nghề Điều khiển tầu cuốc, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 29).

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

Phần A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN (BẮT BUỘC)

BẢNG 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình trục, ổ trục, khớp nối, van

Bộ

3

Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

Mô hình trục

Bộ

1

Mô hình trục

Bộ

1

Mô hình khớp nổi

Bộ

1

Mô hình các loại van, khóa

Bộ

1

2

Mối ghép cơ khí

Bộ

1

Sử dụng để minh họa, thực hành vẽ các mối ghép và chi tiết cơ khí

Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng

Mỗi bộ bao gồm:

Ghép ren

Chiếc

1

Ghép then

Chiếc

1

Ghép then hoa

Chiếc

1

Chốt

Chiếc

1

Đinh tán

Chiếc

1

3

Bàn, ghế và dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Dùng để thực hành bài tập vẽ kỹ thuật

- Kích thước: ≥A3.

- Mặt bàn điều chỉnh được độ nghiêng

4

Mô hình 3D

Bộ

1

Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Kích thước phù với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

Hình chóp

Chiếc

1

Hình lăng trụ

Chiếc

1

Hình hộp

Chiếc

1

Hình nón

Chiếc

1

5

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU KỸ THUẬT

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu vật liệu cơ khí

Bộ

1

Dùng để nhận biết, phân biệt các loại vật liệu

Gồm: Thép các bon, thép hợp kim, kim loại mầu, gang cầu, gang xám, gang trắng

2

Bộ mẫu vật liệu dẫn điện

Bộ

1

Gồm: Dây dẫn điện, dây dẫn từ, cáp điện

3

Bộ mẫu vật liệu cách điện

Bộ

1

Gồm: Vật liệu ở thể rắn, thể khí, thể lỏng

4

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800) mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 03. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN ĐIỆN CƠ BẢN

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 09

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy hàn điện

Chiếc

6

Dùng để rèn luyện kỹ năng hàn

Dòng điện: ≤350A

2

Máy mài 2 đá

Chiếc

2

Sử dụng để mài phôi hàn và các dụng cụ

- Đường kính đá: ≥150mm

- Công suất: ≤4,5kW

3

Máy khoan trục đứng

Chiếc

2

Dùng để thực hành khoan lỗ

Công suất: (1 ÷3)kW

4

Bàn nguội, êtô

Bộ

3

Sử dụng để kẹp chặt chi tiết trong quá trình hàn

- Hai má kẹp song song

- Độmởê tô: ≤250mm

- Bàn hai vị trí làm việc

5

Cabin hàn

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình thực hành hàn

Kích thước: ≥(1200 x 800 x 1800)mm

6

Bàn hàn đa năng

Chiếc

6

Kích thước phù hợp với cabin hàn

7

Hệ thống hút khói hàn

Bộ

1

Có ống hút đến từng vị trí ca bin

8

Dụng cụ đo, kiểm tra và gia công chi tiết

Bộ

6

Dùng để giới thiệu, cách sử dụng dụng cụ và thực hành đo, kiểm tra chi tiết và mối hàn

Thông số kỹ thuật cơ bản sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Thước lá

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷1000)mm

Êke

Chiếc

2

- Phạm vi đo: (0 ÷1000)mm

- Độchia: ≥0,1mm

- Loại đo góc: 90o; 120o

Compa vạch dấu

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Đài vạch

Chiếc

1

 

Đảm bảo độ cứng đầu vạch

Dũa

- Dũa dẹt

- Dũa tròn

- Dũa tam giác

Bộ

Chiếc

Chiếc

Chiếc

1

1

1

1

Kích thước: (250 ÷ 300)mm

Búa gõ xỉ hàn

Chiếc

1

Khối lượng: ≤0,3kg

Ông sấy que hàn

Chiếc

3

Đường kính ống: (100 ÷ 600)mm

Kìm nguội

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Đe

Chiếc

1

Trọng lượng: ≥5kg

9

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản dụng cụ

Loại thông dụng trên thị trường

10

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

N HỌC (BẮT BUỘC): CƠ HỌC ĐẤT

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ xác định khối lượng của đất

Bộ

3

Dùng để giới thiệu và thực hành xác định khối lượng của đất

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Dao vòng

Chiếc

1

Thể tích: ≤50cm3

Thước kẹp

Chiếc

1

Độ chính xác: ≤1mm

Dao cắt đất

Chiếc

1

Kích thước: (20 ÷ 40)cm

2

Bộ sàng đất

Bộ

3

Dùng để giới thiệu và thực hành phân tích thành phần hạt đất

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Sàng đất

Chiếc

1

- Đường kính sàng: ≤200mm.

- Kích thước mắt sàng: 10; 5; 2; 1; 0,5; 0,25; 0,1

Máy lắc sàng

Chiếc

1

Công suất: ≤1kW

Bàn chải

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bình tỷ trọng đất

Chiếc

2

Dùng để xác định khối lượng riêng của đất

Thể tích: (50 ÷ 100)cm3

4

Bộ xuyên tĩnh

Chiếc

1

Dùng để thực hành xác định tính chất, sự phân bố các lớp đất trong nền

- Độ dài: ≤500mm

- Lực xuyên: ≤1,2kN

5

Bộ thí nghiệm xuyên động

Bộ

1

- Đường kính chùy: (25 ÷ 74)mm

- Trọng lượng búa: ≤70kg

6

Máy cắt đất

Chiếc

1

Sử dụng để thí nghiệm xác định sức chống cắt của đất

Công suất: ≤3kW

7

Cân trọng lượng

Chiếc

1

Sử dụng để cân mẫu khi làm thí nghiệm

- Khả năng cân: ≤15kg.

- Độ chính xác: 0,1g

8

Dụng cụ xác định thể tích

Bộ

1

Sử dụng để xác định thể tích trong thí nghiệm

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Bộ cối, chày

Bộ

3

- Thể tích cối: ≤1dm3

- Chiều dài: ≤40cm

Hộp nhôm

Chiếc

20

Thể tích: ≤5dm3

Tủ sấy

Chiếc

1

- Công suất: ≥1,4kW.

- Thể tích tủ: ≥150 lít

- Nhiệt độ sấy: ≤30oC

9

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 05. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG ĐIỆN

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 11

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị •

1

Dụng cụ đo lường điện

Bộ

3

Dùng để hướng dẫn cách đo và thực hành lắp đặt

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Đồng hồ đo dòng điện một chiều

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷ 30)A

Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷ 30)A

Đồng hồ đo điện áp một chiều

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷ 100)V

Đồng hồ đo điện áp xoay chiều

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷ 300)V

Ampe kìm

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷ 500)A

Mê gôm mét

Chiếc

1

- Điện áp: ≥500V

- Dải đo: (0 ÷ 0,5)MΩ

Oát mét

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷ 500)W

Công tơ 1 pha

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Công tơ 3 pha

Chiếc

1

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

1

2

Dụng cụ điện cầm tay

Bộ

6

Sử dụng để thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

1

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

1

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Kìm điện

Chiếc

1

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

3

Bộ phụ tải

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số phù hợp với mạch đo

4

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 06. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 12

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

Dụng cụ cứu thương

Bộ

1

Sử dụng để giới thiệu, hướng dẫn thực hành sơ cứu nạn nhân bị tai nạn lao động

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về Y tế

Mỗi bộ bao gồm:

Dụng cụ sơ cứu: panh, kéo

Bộ

1

Tủ kính

Chiếc

1

2

Dụng cụ phòng cháy chữa cháy

Bộ

1

Sử dụng để giới thiệu, hướng dẫn thực hành cháy, chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:

Quần - áo chữa cháy

Bộ

1

Bình bột

Chiếc

2

Bình khí

Chiếc

2

Bình bọt AB

Chiếc

2

Bình thở thoát hiểm

Chiếc

2

Chuông báo động chung

Chiếc

1

Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy

Chiếc

1

3

Dụng cụ an toàn trên sông nước

Bộ

1

Sử dụng để giới thiệu, hướng dẫn thực hành về an toàn

Theo quy định luật giao thông đường thủy

Mỗi bộ bao gồm:

Phao cứu sinh

Chiếc

1

Quần - áo giữ nhiệt

Bộ

1

Bộ bình thở

Bộ

1

Áo phao cá nhân

Chiếc

1

4

Dụng cụ an toàn điện

Bộ

1

Sử dụng để giới thiệu, hướng dẫn thực hành về an toàn

Theo quy định luật giao thông đường thủy

Găng tay cách điện

Đôi

1

Găng tay chống cắt

Đôi

1

ng cách điện

Đồi

1

Dây an toàn leo trụ

Chiếc

1

Thảm cao su

Chiếc

1

chồng trượt

 

 

Bút thử điện

Chiếc

1

Khẩu trang

Chiếc

1

5

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 07. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): LUẬT GIAO THÔNG THỦY VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ phát tín hiệu

Bộ

1

Dùng để giới thiệu, thực hành nhận biết các loại biển báo, tín hiệu trên sông

Theo quy định luật giao thông đường thủy

Mỗi bộ bao gồm:

Bộ dấu hiệu

Chiếc

1

Còi

Chiếc

1

Đèn tín hiệu

Chiếc

1

Biển báo

Chiếc

1

2

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT BỊ ĐIỆN TẦU CUỐC

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn thực hành lắp mạch điện một chiều

Bộ

3

Dùng để rèn luyện kỹ năng lắp ráp và sửa chữa mạch điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Bộ nguồn một chiều

Bộ

1

- Điện áp: ≥24V

- Công suất: ≤1kVA

Ôm mét

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷1000)Ω

Đồng hồ đo điện áp một chiều

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷50)V

Chuyển mạch điêu chỉnh điện áp

Chiếc

2

Điện áp: ≤30V

Rơ le khởi động

Chiếc

1

- Điện áp: ≤24V

- Dòng điện: ≤200A

Công tắc 2 cực

Chiếc

2

Dòng điện: ≥10A

Động cơ điện một chiêu kích từ nối tiếp

Chiếc

2

- Công suất: (0,5 ÷15)kW

- Điện áp: ≤24V

Ắc quy

Chiếc

4

- Điện áp: ≥12V

- Dung lượng: (150 ÷200)Ah

Máy phát điện một chiều

Chiếc

1

- Công suất: ≥1,2kW

- Điện áp: ≤30V

Tiết chế

Chiếc

1

- Điện áp: ≤30V

- Phù hợp với máy phát nạp ắc quy

Bộ lọc sóng

Chiếc

1

Điện dung: (10 ÷33)μF

Rơ le trung gian

Chiếc

1

- Điện áp: ≥24V

- Dòng điện: ≤20A

Công tắc đề

Chiếc

2

- Điện áp: ≥24V

- Dòng điện: ≤50A

2

Bàn thực hành lắp mạch điện xoay chiều

Bộ

3

Dùng để rèn luyện kỹ năng lắp ráp và sửa chữa mạch điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Động cơ nổ

Chiếc

1

Công suất: ≥60CV

Ôm mét

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷1000)Ω

Động cơ điện xoay chiều đồng bộ

Chiếc

1

- Công suất: ≤10kW

- Điện áp: ≥380V

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

1

- Công suất: (3 ÷15)kW

- Điện áp: ≥380V

Động cơ điện không đồng bộ 1 pha khởi động bằng tụ điện

Chiếc

3

- Công suất: (0,5÷1)kW

- Điện áp: ≥220V

Động cơ điện không đồng bộ 1 pha có vòng ngắn mạch

Chiếc

3

- Công suất: (0,5÷1)kW

- Điện áp: ≥220V

Máy phát điện xoay chiều đồng bộ

Chiếc

1

- Công suất: ≥30kW

- Điện áp: 380V/220V

- Dòng điện: ≥54A

Bộ chỉnh lưu

Bộ

3

Dòng điện tải: (5 ÷ 15)A

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

1

- Điện áp:≥380V

- Dòng điện: (50 ÷75)A

Điện trở bù

Chiếc

6

Điện trở: ≤1000Ω

Đồng hồ đo điện áp xoay chiều

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷400)V

Chổi than

Chiếc

3

Chiều dài: (2,5 ÷3)cm

Chiều rộng: (0,5 ÷1)cm

Đồng hồ đo điện

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷75)A

3

Bàn thực hành lắp mạch điện động cơ bơm mồi nước

Bộ

3

Dùng để rèn luyện kỹ năng lắp ráp và sửa chữa mạch điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

1

- Công suất: (3 ÷ 4,5)kW

- Điện áp: ≥380V

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

1

- Điện áp: ≥380V

- Dòng điện: (20 ÷30)A

Khởi động từ

Chiếc

1

- Điện áp: ≥380V

- Dòng điện: (20 ÷30)A

Đồng hồ đo điện áp xoay chiều

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷400)V

Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷75)A

Đèn tín hiệu

Chiếc

1

- Công suất: (5 ÷10)W

- Điện áp: ≥220V

4

Bàn thực hành lắp mạch điện động cơ cần phay

Bộ

3

Dùng để rèn luyện kỹ năng lắp ráp và sửa chữa mạch điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

1

- Công suất: ≥14kW

- Điện áp: ≥380V

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

1

- Điện áp: ≥380V

- Dòng điện: (30 ÷50)A

Khởi động từ

Chiếc

1

- Điện áp: ≥380V

- Dòng điện: (30 ÷50)A

Công tắc xoay thay đổi tốc độ

Chiếc

1

- Điện áp: ≥380V

- Dòng điện: (30 ÷50)A

Đồng hồ đo điện áp xoay chiều

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷400)V

Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷75)A

Đèn tín hiệu

Chiếc

1

- Công suất: (5 ÷10)W

- Điện áp: ≥220V

5

Bàn thực hành lắp mạch điện nâng hạ cần phay

Bộ

3

Dùng để rèn luyện kỹ năng lắp ráp và sửa chữa mạch

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

1

- Công suất: (3÷4,5)kW

- Điện áp: ≥380V

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

1

- Điện áp: ≥380V

- Dòng điện: (20 ÷30)A

Khởi động từ

Chiếc

1

- Điện áp: ≥380V

- Dòng điện: (20 ÷30)A

Công tắc xoay thay đổi chiều quay

Chiếc

1

- Điện áp: ≥380V

- Dòng điện: (20 ÷30)A

Công tắc xoay thay đổi tốc độ

Chiếc

1

- Điện áp: ≥380V

- Dòng điện: (20 ÷30)A

Đồng hồ đo điện áp xoay chiều

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷400)V

Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷75)A

Đèn tín hiệu

Chiếc

1

- Công suất:(5 ÷10)W

- Điện áp: 220V

Công tắc hạn chế hành trình

Chiếc

1

- Điện áp: ≥380V

- Dòng điện: ≤25A

6

Bàn thực hành lắp mạch điện thay đổi tốc độ các tời biên

Bộ

3

Dùng để rèn luyện kỹ năng lắp ráp và sửa chữa mạch điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

1

- Công suất: (3÷4,5)kW

- Điện áp: ≥380V

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

1

Dòng điện: (20 ÷30)A

Khởi động từ

Chiếc

1

- Điện áp: ≥380V

- Dòng điện: (20 ÷30)A

Công tắc xoay

Chiếc

2

- Điện áp: ≥380V

- Dòng điện: (20 ÷30)A

Đồng hồ đo điện áp xoay chiều

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷400)V

Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷75)A

Đèn tín hiệu

Chiếc

1

- Công suất:(5 ÷10)W

- Điện áp: ≥220V

7

Thiết bị chiếu sáng

Bộ

3

Dùng để lắp ráp các mạch điện chiếu sáng

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Bộ đèn sợi đốt, compact

Bộ

6

Công suất: (25 ÷100)W

Bộ đèn huỳnh quang

Bộ

6

Công suất: ≥20W

Bộ đèn thủy ngân cao áp

Bộ

3

Công suất: ≤250W

Bộ đèn halogen

Bộ

3

Công suất: ≤1000W

8

Bộ khí cụ điện hạ thế

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo, tính năng, tác dụng của khí cụ điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Cầu dao

Chiếc

2

- Dòng điện: ≤10A

- Điện áp: (220 ÷380)V

Nút ấn đơn, kép

Chiếc

2

- Dòng điện: ≤5A

- Điện áp: (220 ÷380)V

khóa điện

Chiếc

2

- Dòng điện: ≤5A

- Điện áp: (220 ÷380)V

Nút cắt khẩn cấp

Chiếc

1

- Dòng điện: ≤5A

- Điện áp: (220 ÷380)V

Công tắc tơ

Chiếc

2

Dòng điện: (20 ÷50)A

Rơle nhiệt

Chiếc

2

Dòng điện: (20 ÷50)A

Rơle điện áp

Chiếc

2

Điện áp: (220 ÷380)V

Rơle dòng điện

Chiếc

2

- Dòng điện: ≤50A

Rơle trung gian

Chiếc

2

Dòng điện: ≤10A

Rơle thời gian

Chiếc

2

Thời gian cắt: ≤60 giây

Tiết chế

Chiếc

1

Dòng điện: (10 ÷20)A

Áp tô mát

Chiếc

2

Dòng điện: (20 ÷50)A

Áp tô mát chống dòng điện rò 1 pha, 3 pha

Chiếc

2

- Dòng điện: ≤50A

- Dòng bảo vệ: ≤300mA

- Thời gian bảo vệ: ≤10 giây

Bộ bảo vệ mất pha, đảo pha, lệch pha

Chiếc

2

- Điện áp: (220 ÷380)V

- Dòng điện: ≤50A

Phanh điện từ

Chiếc

3

- Dòng điện: ≤15A

- Chiều dày má phanh: (2 ÷4)mm

Công tắc xoay để thay đổi tốc độ

Chiếc

2

- Dòng điện: ≤50A

- Điện áp: ≥380V

9

Dụng cụ đo lường điện

Bộ

6

Dùng để thực hành đo các thông số mạch điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Am pe kìm

Chiếc

1

Dải đo: ≤600A

Đồng hồ đo hệ số công suất

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Mê gôm mét

Chiếc

1

Điện áp: ≥500V

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

10

Động cơ điện không đồng bộ ba pha

Chiếc

6

Sử dụng để thực hành tháo lắp, bảo dưỡng

Công suất: (1,5 ÷ 14)kW

11

Động cơ điện không đồng bộ một pha

Chiếc

3

Công suất: (0,5 ÷ 3)kW

12

Máy biến áp tự ngẫu 1 pha

Chiếc

3

Sử dụng để thực hành tháo lắp, bảo dưỡng

- Công suất: ≤1kVA

- Điện áp vào: (70 ÷250)V

- Điện áp ra điều chỉnh vô cấp

13

Dụng cụ điện cầm tay

Bộ

6

Sử dụng để thực hành tháo, lắp mạch điện

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

1

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

1

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Kìm điện

Chiếc

1

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

Kìm ép cốt

Chiếc

1

Bút thử điện

Chiếc

1

Mỏ hàn điện

Chiếc

1

14

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

6

Sử dụng để thực hành tháo lắp mạch điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Búa nguội

Chiếc

1

Khối lượng: ≤0,3kg

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

1

- Dài: ≥300mm

- Đường kính:≥5mm

Clê dẹt

Chiếc

1

Cỡ: (8 ÷ 24)mm; (27 ÷ 36)mm

Tuýp khẩu

Chiếc

1

Cỡ: (8 ÷ 36)mm

Máy cắt cầm tay

Chiếc

1

Đường kính đá: ≥100mm

Máy khoan cầm tay

Chiếc

1

Công suất: ≤0,75kW

15

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

16

Máy chiếu ((Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số môn học: MH 15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của các thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình động cơ diezen 4 kỳ

Chiếc

1

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc

- Cắt bổ 1/4 động cơ

- Công suất: ≥3CV

2

Mô hình động cơ xăng 4 kỳ

Chiếc

1

3

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY THỦY LỰC VÀ TRUYỀN ĐỘNG THỦY LỰC

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 16

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của các thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ thủy lực

Bộ

3

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo và thực hành tháo, lắp, bảo dưỡng sửa chữa

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Động cơ thủy lực kiểu pit tông

Chiếc

1

Công suất: ≥150Hp

Động cơ thủy lực kiểu bánh răng

Chiếc

2

Công suất: ≥50Hp

2

Bơm thủy lực

Bộ

1

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo và thực hành tháo, lắp, bảo dưỡng sửa chữa

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Bơm thủy lực kiểu cánh gạt

Chiếc

1

Công suất: ≥100Hp

Bơm thủy lực kiểu bơm bánh răng

Chiếc

1

Công suất: ≥100Hp

Bơm thủy lực kiểu pit tông

Chiếc

1

Công suất: ≤350Hp

3

Van thủy lực điều khiển cơ khí

Bộ

3

Dùng để thực hành, tháo, lắp, bảo dưỡng và điều chỉnh

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Van phân phi

Chiếc

1

Áp suất: ≤350 bar

Van an toàn

Chiếc

1

Van tiết lưu

Chiếc

1

Van điều áp

Chiếc

1

Van một chiều

Chiếc

1

4

Đồng hồ áp suất

Chiếc

3

Dùng để giới thiệu và thực hành đo

Phạm vi đo: (0 ÷ 600) bar

5

Đồng hồ nhiệt độ

Chiếc

3

Phạm vi đo: 0°C ÷ 120°C

6

Bộ truyền dẫn thủy lực

Bộ

1

Dùng để thực hành tháo, lắp và điều chỉnh

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Bộ chia

Chiếc

6

 

Áp suất: ≤350 bar

Khớp nối

Chiếc

6

- Đường kính: (10 ÷ 70)mm.

- Áp suất: ≤350 bar

Ống dẫn dầu thủy lực

Chiếc

1

- Đường kính: (10 ÷ 70)mm.

- Áp suất: ≤350 bar

Xy lanh

Chiếc

1

- Trọng lượng: ≥10 tấn

- Hành trình pít tông: (2 ÷ 3)m

7

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Búa nguội

Chiếc

1

Khối lượng: ≤0,3kg

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

1

- Dài: ≥300mm

- Đường kính: ≥5mm

Clê dẹt

Chiếc

1

Cỡ: (8 ÷ 24)mm; (27 ÷ 36)mm

Tuýp khẩu

Chiếc

1

Cỡ: (8 ÷ 36)mm

Máy cắt cầm tay

Chiếc

1

Đường kính đá: ≥100mm

Máy khoan cầm tay

Chiếc

1

Công suất: ≤0,75kW

Vam ba càng

Chiếc

1

Chiều dài càng: (100 ÷ 500)mm

8

Pa lăng xích

Chiếc

1

Sử dụng để trợ giúp trong quá trình tháo, lắp

- Tải trọng: (1 ÷ 3) tấn

- Chiều cao nâng: (2 ÷ 3)m

9

Kích thủy lực

Chiếc

1

Sử dụng để trợ giúp trong quá trình tháo, lắp

Tải trọng: ≤20 tấn

10

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CƠ CẤU PHAY VÀ VẬN CHUYỂN BÙN, ĐẤT

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ thống phay đất

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo, tính năng, công dụng và thực hành bảo dưỡng, sửa chữa

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Động cơ thủy lực

Chiếc

1

Công suất: ≤270Hp

Cụm dao xới

Chiếc

3

- Đường kính vành mâm: (900 ÷ 1200)mm

- Số dao: 3 ÷10

- Đường kính moayơ: (70 ÷ 120)mm

Khớp nối căn đuya

Chiếc

1

- Số răng: ≤56

- Lỗ lắp ghép với trục cần phay: ≥8

- Đường kính ngoài: ≥150mm

Trục cần phay

Chiếc

1

- Chiều dài: ≥470mm

- Đường kính trục: ≥70mm

ng mềm

Chiếc

1

- Đường kính: ≤350 mm

- Chiều dài: ≥1200mm

Hộp giảm tốc

Chiếc

3

- Khoảng cách từ trục I đến trục III: ≤500mm

- Tỷ số truyền: (20 ÷ 50)

Động cơ điện 3 pha

Chiếc

3

 

Công suất: ≤30kW

Tang cuốn cáp

Chiếc

3

Đường kính: ≥210mm

Phanh điện từ

Chiếc

3

- Dòng điện: ≤15A

- Chiều dày má phanh: (2 ÷4)mm

2

Hệ thống vận chuyển bùn, đất

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo, tính năng, công dụng, nguyên lý làm việc và vị trí lắp đặt

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Khớp nối cầu

Chiếc

1

- Góc quay: ≤50o

- Đường kính lắp với ống dẫn bùn: ≤300mm

Máy bơm nước

Chiếc

1

Công suất trục bơm: ≤5kW

Bơm bùn

Chiếc

1

Công suất trục bơm: ≥250kW

3

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Búa nguội

Chiếc

1

Khối lượng: ≤0,3kg

Búa sắt

Chiếc

3

Khối lượng: ≤5kg

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

1

- Dài: ≥300mm

- Đường kính:≥5mm

Clê dẹt

Chiếc

1

Cỡ: (8 ÷ 24)mm; (27 ÷ 36)mm

Tuýp khẩu

Chiếc

1

Cỡ: (8 ÷ 36)mm

Máy cắt cầm tay

Chiếc

1

Đường kính đá: ≥100mm

Máy khoan cầm tay

Chiếc

1

Công suất: ≤0,75kW

4

Pa lăng xích

Chiếc

1

Sử dụng để trợ giúp trong quá trình tháo, lắp

- Tải trọng: (1 ÷ 3) tấn

- Chiều cao nâng: (2 ÷ 3)m

5

Kích thủy lực

Chiếc

1

Tải trọng: ≤20 tấn

6

Máy nâng thủy lực

Chiếc

1

Sử dụng để trợ giúp trong quá trình tháo, lắp

- Tải trọng: ≤20 tấn

- Chiều cao nâng: (2 ÷ 3)m

7

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HỆ THỐNG TỜI

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ thống tời

Bộ

1

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng thực hành tháo, lắp, bảo dưỡng và điều chỉnh

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Hộp giảm tốc

Chiếc

3

- Khoảng cách từ trục I đến trục III: ≤500mm

- Tỷ số truyền: (20 ÷ 50)

Động cơ điện 3 pha

Chiếc

3

Công suất: ≤4,5kW

Tang cuốn cáp

Chiếc

3

Đường kính tang: ≥210mm

Phanh điện từ

Chiếc

3

- Dòng điện: ≤15A

- Chiều dày má phanh: (2 ÷4)mm

Khớp nối mềm

Chiếc

3

Đường kính: (200 ÷ 250)mm

Bệ tời

Chiếc

3

Kích thước:

Dài: 800mm

Rộng: 600mm

Cao: 200mm

2

Tời quay tay

Bộ

1

Sử dụng để rèn luyện kỹ tháo, lắp, bảo dưỡng

Tỷ số truyền: (1 ÷ 10)

3

Cơ cấu xếp cáp

Bộ

3

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng lắp đặt

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Đường kính: 3cm

- Chiều dài: ≤20cm

Con lăn

Chiếc

6

Trục

Chiếc

6

- Đường kính: (2 ÷ 5)cm

- Chiều dài: ≤60cm

4

Cọc di chuyển

Chiếc

1

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng lắp đặt

- Đường kính: ≤500mm

- Cao: (4 ÷ 13)m

5

Bộ bánh răng

Bộ

2

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng lắp đặt, bảo dưỡng và sửa chữa

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

Số răng: 11 ÷ 96

Bánh răng trụ thng

Chiếc

1

Bánh răng trụ nghiêng

Chiếc

1

6

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Búa nguội

Chiếc

1

Khối lượng: ≤0,3kg

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

1

- Dài: ≥300mm

- Đường kính: ≥5mm

Clê dẹt

Chiếc

1

Cỡ: (8 ÷ 24)mm; (27 ÷ 36)mm

Tuýp khẩu

Chiếc

1

Cỡ: (8 ÷ 36)mm

7

Tủ dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để cất giữ dụng cụ

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG LY HỢP, HỘP SỐ

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Ly hợp ma sát

Chiếc

2

Dùng để thực hành tháo, lắp, bảo dưỡng và căn chỉnh

Loại thông dụng trên thị trường

2

Hộp số cơ khí

Chiếc

2

Tỷ số truyền: 2:1

3

Hộp số thủy lực

Chiếc

2

4

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Búa nguội

Chiếc

1

Khối lượng: ≤0,3kg

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

1

- Dài: ≥300mm

- Đường kính:≥5mm

Clê dẹt

Chiếc

1

Cỡ: (8 ÷ 24)mm; (27 ÷ 36)mm

Tuýp khẩu

Chiếc

1

Cỡ: (8 ÷ 36)mm

5

Tủ dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để cất giữ dụng cụ

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800) mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG THIẾT BỊ THỦY LỰC TẦU CUỐC

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ truyền dẫn thủy lực

Bộ

1

Dùng để thực hành, tháo, lắp, điều chỉnh

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Bộ chia

Chiếc

6

Áp suất: ≤350 bar

Khớp nối

Chiếc

6

- Đường kính: (10 ÷ 70)mm.

- Áp suất: ≤350 bar

Ống dẫn dầu thủy lực

Chiếc

1

- Đường kính: (10 ÷ 70)mm.

- Áp suất: ≤350 bar

Xi lanh

Chiếc

1

- Trọng lượng: ≥10 tấn

- Hành trình pít tông: (2 ÷ 3)m

2

Van thủy lực điều khiển cơ khí

Bộ

3

Dùng để thực hành, tháo, lắp, bảo dưỡng và điều chỉnh

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

Áp suất: ≤350 bar

Van phân phối

Chiếc

1

Van an toàn

Chiếc

1

Van tiết lưu

Chiếc

1

Van điều áp

Chiếc

1

Van một chiều

Chiếc

1

3

Van thủy lực điều khiển điện

Bộ

3

Dùng để thực hành, tháo, lắp, bảo dưỡng và điều chỉnh

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

Áp suất: ≤350 bar

Van phân phối

Chiếc

1

Van an toàn

Chiếc

1

Van tiết lưu

Chiếc

1

Van điều áp

Chiếc

1

Van một chiều

Chiếc

1

4

Đồng hồ áp suất

Chiếc

3

Dùng trong quá trình thực hành bảo dưỡng

Phạm vi đo: (0 ÷ 600) bar

5

Đồng hồ nhiệt độ

Chiếc

3

Phạm vi đo: 0oC ÷ 120oC

6

Biến mô thủy lực

Chiếc

3

Dùng để thực hành tháo,lắp

- Đường kính: (10 ÷ 70)mm.

- Áp suất: ≤350 bar

7

Động cơ thủy lực

Bộ

3

Sử dụng để thực hành tháo, lắp, bảo dưỡng và sửa chữa

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Động cơ thủy lực kiểu pít tông

Chiếc

1

- Công suất: ≤270Hp

- Tốc độ: ≤50 vòng/phút

Động cơ thủy lực kiểu bánh răng

Chiếc

2

- Công suất: ≤70Hp

- Tốc độ: ≤40 vòng/phút

8

Bơm thủy lực

Bộ

1

Sử dụng để thực hành tháo, lắp, bảo dưỡng và sửa chữa

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Bơm thủy lực kiểu cánh gạt

Chiếc

1

Công suất: ≤200Hp

Bơm thủy lực kiểu bánh răng

Chiếc

1

Công suất: ≤200Hp

Bơm thủy lực kiểu pít tông

Chiếc

1

- Công suất: ≤350Hp

- Tốc độ: ≤50 vòng/phút

9

Ê tô

Chiếc

1

Dùng để thực hành, tháo,lắp

Độ mở: (0 ÷ 250)mm

10

Máy ren ống

Chiếc

1

Dùng để uốn ống, ren ống thủy lực

- Công suất: (750 ÷ 1400)W

- Đường kính ren: (15 ÷ 75)mm

11

Máy uốn ống thủy lực bằng tay

Chiếc

1

 

Đường kính uốn: ≤100mm

12

Thùng dầu

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo, vị trí lắp đặt

Thể tích: ≤0,5m3

13

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

6

Sử dụng để thực hành lắp đặt, bảo dưỡng và sửa chữa

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Búa nguội

Chiếc

1

Khối lượng: ≤0,3kg

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

1

- Dài: ≥300mm

- Đường kính:≥5mm

Clê dẹt

Chiếc

1

Cỡ: (8 ÷ 24)mm; (27 ÷ 36)mm

Tuýp khẩu

Chiếc

1

Cỡ: (8 ÷ 36)mm

Kìm nước

Chiếc

1

Độ mở: (0 ÷ 100)mm

14

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

15

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG VỎ TẦU VÀ PHAO ỐNG

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ sơn cầm tay

Chiếc

1

Dùng để thực hành sơn

Loại thông dụng trên thị trường

2

Kéo cắt tôn bằng tay

Chiếc

1

Dùng để thực hành gia công và sửa chữa

Khả năng cắt: ≤4mm

3

Máy khoan đứng

Chiếc

1

Công suất: (1 ÷ 2,2)kW

4

Máy mài hai đá

Chiếc

1

Công suất: ≤500W

Đường kính đá: (100 ÷ 300)mm

5

Máy lốc tôn bằng tay

Chiếc

1

Dùng để thực hành uốn tôn

Chiều rộng tôn cán: ≥1,6mm

Đường kính trục cán: ≥75mm

6

Máy hàn điện

Chiếc

3

Dùng để rèn luyện kỹ năng hàn sửa chữa phao, ống

Dòng điện: ≤350A

7

Máy mài cầm tay

Chiếc

3

Sử dụng để mài các mối hàn

Loại thông dụng trên thị trường

8

Phao đỡ ống

Chiếc

3

Sử dụng để thực hành bảo dưỡng, sửa chữa

Kích thước: ≤(Dài: 5m; Rộng: 2m; Cao: 0,6m)

9

Ống dẫn bùn

Chiếc

5

Sử dụng để thực hành bảo dưỡng, sửa chữa

- Đường kính: ≤400mm

- Chiều dài: (4 ÷ 5)m

10

Dụng cụ gò rỉ cầm tay

Chiếc

1

Dùng để thực hành bảo dưỡng, sửa chữa

Loại thông dụng trên thị trường

11

Máy gõ rỉ

Chiếc

1

12

Máy phun sơn

Chiếc

1

Công suất: ≤650W

13

Bộ thước

Bộ

3

Dùng để hướng dẫn cách đo

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Thước lá

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷ 100)cm

Thước cặp

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷ 200)mm

Thước dây

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷ 5000)mm

14

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản dụng cụ

Loại thông dụng trên thị trường

15

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

16

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800) mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT THI CÔNG TẦU CUỐC

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số môn học: MH 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu các loại cấp đất

Bộ

1

Dùng để giới thiệu tính chất cơ, lý, hóa học của từng loại cấp đất

Cấp đất: (I ÷ V)

2

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỐC): ĐIỀU KHIỂN CUỐC ĐIỆN

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cuốc điện

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn và thực hành điều khiển

- Kích thước phù hợp với thực tế

- Công suất: ≤30CV

2

Dụng cụ điện cầm tay

Bộ

6

Sử dụng để thực hành tháo, lắp mạch

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

1

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Kìm điện

Chiếc

1

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

Kìm ép cốt

Chiếc

1

Bút thử điện

Chiếc

1

Mỏ hàn điện

Chiếc

1

3

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Búa nguội

Chiếc

1

Khối lượng: ≤0,3kg

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

1

- Dài: ≥300mm

- Đường kính:≥5mm

Clê dẹt

Chiếc

1

Cỡ: (8 ÷ 24)mm; (27 ÷ 36)mm

Tuýp khẩu

Chiếc

1

Cỡ: (8 ÷ 36)mm

Máy cắt cầm tay

Chiếc

1

Đường kính đá: ≥100mm

Máy khoan cầm tay

Chiếc

1

Công suất: ≤0,75kW

4

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800) mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIỀU KHIỂN CUỐC THỦY LỰC

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cuốc cơ khí - thủy lực

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn và thực hành điều khiển tầu

Kích thước phù hợp với thực tế

- Công suất: ≤30CV

2

Dụng cụ điện cầm tay

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

1

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Kìm điện

Chiếc

1

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

Kìm ép cốt

Chiếc

1

Bút thử điện

Chiếc

1

Mỏ hàn điện

Chiếc

1

3

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

6

Sử dụng để thực hành lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Búa nguội

Chiếc

1

Khối lượng:≤0,3kg

Clê dẹt

Chiếc

1

Các cỡ: (8 ÷ 24)mm; (27 ÷ 36)mm

Tuýp khẩu

Chiếc

1

Các cỡ: (8 ÷ 36)mm

Máy khoan cầm tay

Chiếc

1

Công suất: ≤0,75kW

Máy cắt cầm tay

Chiếc

1

- Đường kính đá: ≥100mm

- Công suất: ≥400W

Thước lá

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷ 100)cm

Ê tô

Chiếc

1

Mở: (0 ÷ 200)mm

Kìm nước

Chiếc

1

Độ mở: (0 ÷ 100)mm

4

Máy ren ống

Chiếc

1

Dùng để uốn ống, ren ống thủy lực

Đường kính ren: (0 50)mm

5

Máy uốn ống

Chiếc

1

Đường kính uốn: (0 50)mm

6

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRẮC ĐỊA CÔNG TRÌNH

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy kinh vĩ

Chiếc

3

Dùng để thực hành đo góc, khoảng cách và cao độ

- Độ phóng đại: (20 ÷ 30)X.

- Độ chính xác: ≤1’

2

Máy thủy bình

Chiếc

3

Dùng để thực hành đo khoảng cách và cao độ

- Độphóng đại: (20 ÷ 30)X

- Độ chính xác: ± (2,0mm ÷ 5mm)/1km

3

Dụng cụ trắc địa

Bộ

3

Dùng để trợ giúp cho thực hành đo đạc, định vị tọa độ địa lý

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Mia

Chiếc

1

- Mia rút:( 4 ÷ 5)m

- Độ chính xác: 1cm

Tiêu

Chiếc

2

- Dài: (2 ÷ 3)m

- Đường kính: (3 ÷ 4)cm

Thước cuộn

Chiếc

1

- Bằng thép dài: (30 ÷ 50)m

- Độ chính xác: 1mm

Dọi

Chiếc

1

Vật liệu: Thép hình trụ tròn, phía dưới hình nón, đồng trục

Bộ 11 đinh thép

Bộ

1

- Vật liệu: Thép tròn

- Đường kính: (6 ÷ 8)mm

Bộ đàm

Bộ

1

Cự ly liên lạc: (1 ÷ 3)km

4

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỦY NGHIỆP

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Trang bị an toàn trên sông nước

Bộ

1

Sử dụng để hướng dẫn sử dụng

Theo quy định luật giao thông đường thủy

Mỗi bộ bao gồm:

Phao cứu sinh

Chiếc

1

Quần - áo giữ nhiệt

Bộ

1

Bộ bình thở

Bộ

1

Áo phao cá nhân

Chiếc

1

2

Neo sắt đặt trên bờ

Chiếc

1

Sử dụng để thực hành đặt neo

Trọng lượng: (50 ÷ 100)kg

3

Tời quay tay

Chiếc

1

Tỷ số truyền: (1 ÷ 10)

4

Khóa cáp

Chiếc

1

Sử dụng để thực hành buộc, nối cáp

Đường kính: (18 ÷ 22)mm

5

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

6

Phục vụ để thực hành đặt neo trên cạn và nối cáp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Búa sắt

Chiếc

1

Trọng lượng: ≤5Kg

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

1

- Dài: ≥300mm

- Đường kính:≥5mm

Xà beng

Chiếc

1

- Chiều dài: (1 ÷ 1,5)m

- Đường kính: (25 ÷ 30)m

6

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP ĐIỀU KHIỂN TẦU THI CÔNG

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cuốc điện

Bộ

1

Dùng để rèn luyện kỹ năng điều khiển tầu

- Kích thước phù hợp với thực tế

- Công suất: ≤30CV

2

Cuốc cơ khí - thủy lực

Bộ

1

Dùng để rèn luyện kỹ năng điều khiển tầu

- Kích thước phù hợp với thực tế

- Công suất: ≤30CV

3

Neo sắt đặt trên bờ

Chiếc

6

Dùng để cố định các tời khi điều khiển tầu thi công

Trọng lượng: (50 ÷ 100)kg

4

Neo sắt thả dưới sông

Chiếc

6

5

Dụng cụ điện cầm tay

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

1

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

1

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Kìm điện

Chiếc

1

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

Kìm ép cốt

Chiếc

1

Bút thử điện

Chiếc

1

Mỏ hàn điện

Chiếc

1

6

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Búa nguội

Chiếc

1

Khối lượng: ≤0,3kg

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

1

- Dài: ≥300mm

- Đường kính:≥5mm

Clê dẹt

Chiếc

1

Cỡ: (8 : 24)mm; (27 ^ 36)mm

Tuýp khẩu

Chiếc

1

Cỡ: (8 ÷ 36)mm

Máy cắt cầm tay

Chiếc

1

Đường kính đá: ≥100mm

Máy khoan cầm tay

Chiếc

1

Công suất: ≤0,75kW

7

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 22. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NÂNG CAO HIỆU QUẢ TRONG THI CÔNG TẦU CUỐC

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIỀU KHIỂN CUỐC GẦU

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy xúc đào bánh xích

Chiếc

1

Sử dụng để hướng dẫn thao tác cuốc

Dung tích gầu: ≥0,25m3

2

Phao đỡ máy xúc (Pông tông)

Chiếc

1

Dùng để đặt máy xúc trong thi công

Kích thước: (8.000 x 4500 x 1.000)mm

3

Neo sắt đặt trên bờ

Chiếc

6

Dùng để cố định các tời khi điều khiển tầu thi công

Trọng lượng: (50 ÷ 100)kg

4

Neo sắt thả dưới sông

Chiếc

6

5

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Búa nguội

Chiếc

1

Khối lượng: ≤0,3kg

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

1

- Dài: ≥300mm

- Đường kính: ≥5mm

Clê dẹt

Chiếc

1

Cỡ: (8 ÷ 24)mm; (27 ÷ 36)mm

Tuýp khẩu

Chiếc

1

Cỡ: (8 ÷ 36)mm

Búa sắt

Chiếc

2

Trọng lượng: ≤5kg

6

Khay đựng chi tiết

Chiếc

5

Sử dụng để đựng chi tiết trong quá trình thực hành

Kích thước: (300 x 200)mm ÷ (800 x 1500)mm

7

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT LẮP ĐẶT THIẾT BỊ THỦY LỰC

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cuốc cơ khí - thủy lực

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn thực hành lắp đặt

- Kích thước phù hợp với thực tế

- Công suất: ≤30CV

2

Cuốc điện - thủy lực

Bộ

1

- Kích thước phù hợp với thực tế

- Công suất: ≤30CV

3

Đồng hồ áp suất

Chiếc

3

Dùng để thực hành đo thông số mạch điện

Phạm vi đo: (0 ÷ 600) bar

4

Đồng hồ nhiệt độ

Chiếc

3

Phạm vi đo: 0oC ÷ 120oC

5

Ê tô

Chiếc

1

Dùng để kẹp các chi tiết

Độ mở: (0 ÷ 250)mm

6

Máy hàn điện

Chiếc

3

Dùng để thực hành hàn

Dòng điện: ≤350A

7

Máy mài cầm tay

Chiếc

1

Sử dụng để mài các mối hàn

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy ren ống

Chiếc

1

Dùng để uốn ống, ren ống thủy lực

- Công suất: (750 ÷ 1400)W

- Đường kính ren: (15 ÷ 75)mm

9

Máy uốn ống thủy lực bằng tay

Chiếc

1

Đường kính: ≤100mm

10

Nivô dạng thanh

Chiếc

1

Sử dụng để trong quá trình thực hành lắp đặt

Độ chính xác: (0,02 ÷ 0,05)

11

Nivô dạng khung

Chiếc

1

Độ chính xác: (0,02 ÷ 0,05)

12

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

6

Sử dụng để thực hành lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

 

Búa nguội

Chiếc

1

 

Khối lượng: ≤0,3kg

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

1

Cỡ: (8 ÷ 24)mm; (27 ÷ 36)mm

Clê dẹt

Chiếc

1

Cỡ: (8 ÷ 36)mm

Tuýp khẩu

Chiếc

1

Khối lượng: ≤0,3kg

Thước lá

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷1000)mm

Êke

Chiếc

2

- Phạm vi đo: (0 ÷1000)mm

- Độ chia: ≥0,1mm

- Loại đo góc: 90o; 120o

Thước dây

Chiếc

 

Chiều dài: ≤10m

Compa vạch dấu

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm nước

Chiếc

1

Độ mở: (0 ÷ 100)mm

13

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

14

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ NĂNG GIAO TIẾP

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): THỦY VĂN CÔNG TRÌNH

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số môn học: MH 33

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ đo sâu

Bộ

1

Dùng để thực hành đo độ sâu bằng thủ công

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Sào

Chiếc

3

Dài: 5m ÷ 50m

Cá sắt

Chiếc

3

Trọng lượng: (5 ÷ 10)kg

2

Bộ dụng cụ đo mực nước

Bộ

1

Dùng để thực hành đo mực nước bằng thủ công

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Cọc đo nước

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

Thước đo nước

Chiếc

1

- Chia vạch: 1mm

- Dài: (20 ÷ 50)cm

3

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THỦY KHÍ ĐỘNG LỰC

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Chức năng của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cuốc cơ khí - thủy lực

Bộ

1

Dùng để thực hành điều khiển truyền động bằng thủy khí

- Kích thước phù hợp với thực tế

- Công suất: ≤30CV

2

Cuốc điện - thủy lực

Bộ

1

- Kích thước phù hợp với thực tế

- Công suất: ≤30CV

3

Đồng hồ áp suất

Chiếc

3

Dùng để rèn luyện kỹ năng đo

Phạm vi đo: (0 ÷ 600) bar

4

Đồng hồ nhiệt độ

Chiếc

3

Phạm vi đo: 0oC ÷ 120oC

5

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

6

Sử dụng để thực hành lắp đặt, bảo dưỡng và sửa chữa

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

Khối lượng: ≤5kg

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

1

- Dài: ≥300mm

- Đường kính:≥5mm

Clê dẹt

Bộ

1

Cỡ: (8 ÷ 24)mm; (27 ÷ 36)mm

Tuýp khẩu

Chiếc

1

Cỡ: (8 ÷ 36)mm

Thước lá

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0÷1000)mm

Kìm nước

Chiếc

1

Độ mở: (0 ÷ 100)mm

6

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG ĐỘNG CƠ DIEZEN TRÊN TẦU CUỐC

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ diezen 4 kỳ

Chiếc

1

Dùng để thực hành vận hành và bảo dưỡng

Công suất: ≤300Hp

Số xi lanh: ≥6

2

Ắc quy

Chiếc

4

Sử dụng trong quá trình thực hành

Dung lượng: ≤150Ah

3

Máy nạp ắc quy

Chiếc

1

- Nguồn ra: 12V, 24V

- Nguồn cấp: ≥220V

4

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Búa nguội

Chiếc

1

Khối lượng: ≤0,3kg

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

1

- Dài: ≥300mm

- Đường kính:≥5mm

Clê dẹt

Chiếc

1

Cỡ: (8 ÷ 24)mm; (27 ÷ 36)mm

Tuýp khẩu

Chiếc

1

Cỡ: (8 ÷ 36)mm

5

Thiết bị cân vòi phun

Chiếc

1

Dùng để điều chỉnh áp suất của vòi phun

Áp suất: (100 ÷ 300)kg/cm2

6

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

Phần B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MỐ ĐUN BẮT BUỘC

BẢNG 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

 

THIT B AN TOÀN

1

Dụng cụ phòng cháy chữa cháy

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Quần - áo chữa cháy

Bộ

1

 

Bình bột

Chiếc

2

 

Bình khí

Chiếc

2

 

Bình bọt AB

Chiếc

2

 

Bình thở thoát hiểm

Chiếc

2

 

Chuông báo động chung

Chiếc

1

 

Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy

Chiếc

1

 

2

Dụng cụ an toàn trên sông nước

Bộ

1

Theo quy định luật giao thông đường thủy

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Phao cứu sinh

Chiếc

1

 

Quần - áo giữ nhiệt

Bộ

1

 

Bộ bình thở

Bộ

1

 

Áo phao cá nhân

Chiếc

1

 

3

Dụng cụ an toàn điện

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

 

Găng tay cách điện

Đôi

1

 

Găng tay chng cắt

Đôi

1

 

ng cách điện

Đôi

1

 

Dây an toàn leo trụ

Chiếc

1

 

Thảm cao su chống trượt

Chiếc

1

 

Bút thử điện

Chiếc

1

 

4

Dụng cụ cứu thương

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về Y tế

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Dụng cụ sơ cứu: panh, kéo

Bộ

1

 

Tủ kính

Chiếc

1

 

5

Dụng cụ phát tín hiệu

Bộ

1

Theo quy định luật giao thông đường thủy

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Bộ du hiệu

Chiếc

1

 

Còi

Chiếc

1

 

Đèn tín hiệu

Chiếc

1

 

Biển báo

Chiếc

1

 

 

THIT B CHUYÊN NGÀNH

 

6

Máy cắt đất

Chiếc

1

Công suất: ≤3kW

 

7

Bộ mẫu các loại cấp đất

Bộ

1

Cấp đất: (I ÷ V)

 

8

Bình tỷ trọng đất

Chiếc

2

- Độ dài: ≤500mm

- Lực xuyên: ≤1,2 kN

 

9

Bộ xuyên tĩnh

Chiếc

1

- Đường kính chùy: (25 ÷ 74)mm

- Trọng lượng búa: ≤70kg

 

10

Bộ thí nghiệm xuyên động

Bộ

1

- Độ dài: ≤500mm

- Lực xuyên: ≤1,2kN

 

11

Cân trọng lượng

Chiếc

1

- Trọng lượng cân: ≤15kg.

- Độ chính xác: 0,1g

 

12

Dụng cụ xác định khối lượng của đất

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Dao vòng

Chiếc

1

Thể tích: ≤50cm3

 

Thước kẹp

Chiếc

1

Độ chính xác: ≤1mm

 

Dao ct đt

Chiếc

1

Kích thước: (20 ÷ 40)cm

 

13

Bộ sàng đất

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Sàng đất

Chiếc

1

- Đường kính sàng: ≤200mm.

- Kích thước mắt sàng: 10; 5; 2; 1; 0,5; 0,25; 0,1

 

Máy lc sàng

Chiếc

1

Công suất: ≤1kW

 

Bàn chải

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

14

Dụng cụ xác định thể tích

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bộ cối, chày

Bộ

3

- Thể tích cối: ≤1dm3

- Chiều dài: ≤40cm

 

Hộp nhôm

Chiếc

20

Thể tích: ≤5dm3

 

Tủ sấy

Chiếc

1

- Công suất: ≥1,4kW.

- Thể tích tủ: ≥150 lít.

- Nhiệt độ sấy: ≤300oC

 

15

Hệ thống phay đất

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Động cơ thủy lực

Chiếc

1

Công suất: ≤270Hp

 

Cụm dao xới

Chiếc

3

- Đường kính vành mâm: (900 ÷ 1200)mm

- Số dao: 3 ÷ 10

- Đường kính moay ơ: (70 ÷ 120)mm

 

Khớp nối căn đuya

Chiếc

1

- Số răng: ≤56

- Lỗ lắp ghép với trục cần phay: ≥8

- Đường kính ngoài: ≥150mm

 

Trục cần phay

Chiếc

1

- Chiều dài: ≥470mm

- Đường kính trục: ≥70mm

 

ng mềm

Chiếc

1

- Đường kính: ≤350mm

- Chiều dài: ≥1200mm

 

Hộp giảm tốc

Chiếc

3

- Khoảng cách từ trục I đến trục III: ≤500mm

- Tỷ số truyền: (20 ÷ 50)

 

Động cơ điện 3 pha

Chiếc

3

Công suất: ≤30kW

 

Tang cuốn cáp

Chiếc

3

Đường kính: ≥210mm

 

Phanh điện từ

Chiếc

3

- Dòng điện: ≤15A

- Chiều dày má phanh: (2 ÷4)mm

 

16

Hệ thống vận chuyển bùn, đất

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Khớp ni cầu

Chiếc

1

- Góc quay: ≤50o

- Đường kính lắp với ống dẫn bùn: ≤300mm

 

Máy bơm nước

Chiếc

1

Công suất trục bơm: ≤5kW

 

Bơm bùn

Chiếc

1

Công suất trục bơm: ≥250kW

 

17

Phao đỡ ống

Chiếc

3

Kích thước: ≥(Dài: 5m; Rộng: 2m; Cao: 0,6m)

 

18

Ống dẫn bùn

Chiếc

5

- Đường kính: ≤400mm

- Chiều dài: (4 ÷ 5)m

 

19

Bộ mẫu vật liệu dẫn điện

Bộ

1

Gồm: Dây dẫn điện, dây dẫn từ, cáp điện

 

20

Bộ mẫu vật liệu cách điện

Bộ

1

Gồm: Vật liệu ở thể rắn, thể khí, thể lỏng

 

21

Bộ mẫu vật liệu cơ khí

Bộ

1

Gồm: Thép các bon, thép hợp kim, kim loại mầu, gang cầu, gang xám, gang trắng

 

22

Máy biến áp tự ngẫu 1 pha

Chiếc

3

- Công suất: ≤1 kVA

- Điện áp vào: (70 ÷250)V

- Điện áp điều chỉnh vô cấp điện áp ra: 110V; 220V

 

23

Động cơ điện không đồng bộ ba pha

Chiếc

6

Công suất: (1,5 ÷ 14)kW

 

24

Động cơ điện không đồng bộ một pha

Chiếc

3

Công suất: (0,5 ÷ 3)kW

 

25

Thiết bị chiếu sáng

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bộ đèn sợi đốt, compact

Bộ

6

Công suất:(25 ÷100)W

 

Bộ đèn huỳnh quang

Bộ

6

Công suất: ≥20W

 

Bộ đèn thủy ngân cao áp

Bộ

3

Công suất: ≤250W

 

Bộ đèn halogen

Bộ

3

Công suất: ≤1000W

 

26

Bàn thực hành lắp mạch điện một chiều

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bộ nguồn một chiều

Bộ

1

- Điện áp: ≥24V

- Công suất: ≤1kVA

 

Ôm mét

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷1000)Ω

 

Đồng hồ đo điện áp một chiều

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷50)V

 

Chuyển mạch điều chỉnh điện áp

Chiếc

2

Điện áp: ≤30V

 

Rơ le khởi động

Chiếc

1

- Điện áp: ≤24V

- Dòng điện: ≤200A

 

Công tắc 2 cực

Chiếc

2

Dòng điện: ≥10A

 

Động cơ điện một chiều kích từ nối tiếp

Chiếc

2

- Công suất: (0,5 ÷15)kW

- Điện áp: ≤24V

 

Ắc quy

Chiếc

4

- Điện áp: ≥12V

- Dung lượng:(150 ÷200)Ah

 

Máy phát điện một chiều

Chiếc

1

- Công suất: ≥1,2kW

- Điện áp: ≤30V

 

Tiết chế

Chiếc

1

- Điện áp: ≤30V

- Phù hợp với máy phát nạp ắc quy

 

Bộ lọc sóng

Chiếc

1

Điện dung: ( 10÷33)μF

 

Rơ le trung gian

Chiếc

1

- Điện áp: ≥24V

- Dòng điện: ≤20A

 

Công tắc đề

Chiếc

2

- Điện áp: ≥24V

- Dòng điện: ≤50A

 

27

Bàn thực hành lắp mạch điện xoay chiều.

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Động cơ nổ

Chiếc

1

Công suất: ≥60CV

 

Ôm mét

Chiếc

1

Phạm vi đo:(0 ÷1000)Ω

 

Động cơ điện xoay chiều đồng bộ

Chiếc

1

- Công suất: ≤10kW

- Điện áp: ≥380V

 

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

1

- Công suất: (3 ÷15)kW

- Điện áp: ≥380V

 

Động cơ điện không đồng bộ 1 pha khởi động bằng tụ điện

Chiếc

3

- Công suất: (0,5÷1)kW

- Điện áp: ≥220V

 

Động cơ điện không đồng bộ 1 pha có vòng ngắn mạch

Chiếc

3

- Công suất: (0,5÷1)kW

- Điện áp: ≥220V

 

Máy phát điện xoay chiều đồng bộ

Chiếc

1

- Công suất: ≥30kW

- Điện áp: 380V/220V

- Dòng điện: ≥54A

 

Bộ chỉnh lưu

Bộ

3

Dòng điện tải: (5 ÷ 15)A

 

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

1

- Điện áp: ≥380V

- Dòng điện:(50 ÷75)A

 

Điện trở bù

Chiếc

6

Điện trở: ≤1000Ω

 

Đồng hồ đo điện áp xoay chiều

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷400)V

 

Chổi than

Chiếc

3

Chiều dài: (2,5÷3)cm

Chiều rộng: (0,5÷1)cm

 

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷75)A

 

28

Bàn thực hành lắp mạch điện động cơ bơm mồi nước

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

1

- Công suất: (3 ÷ 4,5)kW

- Điện áp: ≥380V

 

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

1

- Điện áp: ≥380V

- Dòng điện: (20 ÷30)A

 

Khởi động từ

Chiếc

1

- Điện áp: ≥380V

- Dòng điện: (20 ÷30)A

 

Đồng hồ đo điện áp xoay chiều

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷400)V

 

Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷75)A

 

Đèn tín hiệu

Chiếc

1

- Công suất: (5 ÷10)W

- Điện áp: ≥220V

 

29

Bàn thực hành lắp mạch điện động cơ cần phay

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

1

- Công suất: ≥14kW

- Điện áp: ≥380V

 

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

1

- Điện áp: ≥380V

- Dòng điện: (30 ÷50)A

 

Khởi động từ

Chiếc

1

- Điện áp: ≥380V

- Dòng điện: (30 ÷50)A

 

Công tắc xoay thay đổi tốc độ

Chiếc

1

- Điện áp: ≥380V

- Dòng điện: (30 ÷50)A

 

Đồng hồ đo điện áp xoay chiều

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷400)V

 

Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷75)A

 

Đèn tín hiệu

Chiếc

1

- Công suất: (5 ÷10)W

- Điện áp: ≥220V

 

30

Bàn thực hành lắp mạch điện nâng hạ cần phay

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

1

- Công suất: (3÷4,5)kW

- Điện áp: ≥380V

 

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

1

- Điện áp: ≥380V

- Dòng điện: (20 ÷30)A

 

Khởi động từ

Chiếc

1

- Điện áp: ≥380V

- Dòng điện: (20 ÷30)A

 

Công tắc xoay thay đổi chiều quay

Chiếc

1

- Điện áp: ≥380V

- Dòng điện: (20 ÷30)A

 

Công tắc xoay thay đổi tốc độ

Chiếc

1

- Điện áp: 380V

- Dòng điện: (20 ÷30)A

 

Đồng hồ đo điện áp xoay chiều

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷400)V

 

Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều

Chiếc

1

Phạm vi đo:(0 ÷75)A

 

Đèn tín hiệu

Chiếc

1

- Công suất: (5 ÷10)W

- Điện áp: ≥220V

 

Công tắc hạn chế hành trình

Chiếc

1

- Điện áp: ≥380V

- Dòng điện: ≤25A

 

31

Bàn thực hành lắp mạch điện thay đổi tốc độ các tời biên

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

1

- Công suất: (3÷4,5)kW

- Điện áp: ≥380V

 

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

1

Dòng điện: (20 ÷30)A

 

Khởi động từ

Chiếc

1

- Điện áp: ≥380V

- Dòng điện: (20 ÷30)A

 

Công tắc xoay

Chiếc

2

- Điện áp: ≥380V

- Dòng điện: (20 ÷30)A

 

Đồng hồ đo điện áp xoay chiều

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷400)V

 

Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷75)A

 

Đèn tín hiệu

Chiếc

1

- Công suất: (5 ÷10)W

- Điện áp: ≥220V

 

32

Bộ phụ tải

Bộ

6

Thông số phù hợp với mạch đo

 

33

Bộ khí cụ điện hạ thế

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Cầu dao

Chiếc

2

- Dòng điện: ≤10A

- Điện áp: (220 ÷380)V

 

Nút ấn đơn, kép

Chiếc

2

- Dòng điện: ≤5A

- Điện áp: (220 ÷380)V

 

khóa điện

Chiếc

2

- Dòng điện: ≤5A

- Điện áp: (220 ÷380)V

 

Nút cắt khẩn cấp

Chiếc

1

- Dòng điện: ≤5A

- Điện áp: (220 ÷380)V

 

Công tắc tơ

Chiếc

2

Dòng điện: (20 ÷50)A

 

Rơle nhiệt

Chiếc

2

Dòng điện: (20 ÷50)A

 

Rơle điện áp

Chiếc

2

Điện áp: (220 ÷380)V

 

Rơle dòng điện

Chiếc

2

- Dòng điện: ≤50A

 

Rơle trung gian

Chiếc

2

Dòng điện: ≤10A

 

Rơle thời gian

Chiếc

2

Thời gian cắt: ≤60 giây

 

Tiết chế

Chiếc

1

Dòng điện:(10 ÷20)A

 

Áp tô mát

Chiếc

2

Dòng điện:(20 ÷50)A

- Dòng điện: ≤50A

- Dòng bảo vệ: ≤300mA

- Thời gian bảo vệ: ≤10 giây

 

Áp tô mát chống dòng điện rỏ 1 pha, 3 pha

Chiếc

2

 

Bộ bảo vệ mất pha, đảo pha, lệch pha

Chiếc

2

- Điện áp: (220 ÷380)V

- Dòng điện: ≤50A

 

Phanh điện từ

Chiếc

3

- Dòng điện: ≤15A

- Chiều dày má phanh: (2 ÷4)mm

 

Công tắc xoay để thay đổi tốc độ

Chiếc

2

- Dòng điện: ≤50A

- Điện áp: ≥380V

 

34

Dụng cụ điện cầm tay

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

1

 

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

1

 

Kìm cắt dây

Chiếc

1

 

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

 

Kìm điện

Chiếc

1

 

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

 

Kìm ép cốt

Chiếc

1

 

Bút thử điện

Chiếc

1

 

Mỏ hàn điện

Chiếc

1

 

35

Dụng cụ đo lường điện

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Đồng hồ đo dòng điện một chiều

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷ 30)A

 

Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷ 30)A

 

Đồng hồ đo điện áp một chiều

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷ 100)V

 

Đồng hồ đo điện áp xoay chiều

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷ 300)V

 

Ampe kìm

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷ 500)A

 

Mê gôm mét

Chiếc

1

- Điện áp: ≥500 V

- Dải đo: (0 ÷ 0,5)MΩ

 

Oát mét

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷ 500)W

 

Công tơ 1 pha

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

Công tơ 3 pha

Chiếc

1

 

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

1

 

36

Đồng hồ áp suất

Chiếc

3

Phạm vi đo: (0 ÷ 600) bar

 

37

Đồng hồ nhiệt độ

Chiếc

3

Phạm vi đo: 0oC ÷ 120oC

 

38

Cọc di chuyển

Chiếc

1

- Đường kính: ≤500mm

- Cao: (4 ÷ 13)m

 

39

Khóa cáp

Chiếc

1

Đường kính: (18 ÷ 22)mm

 

40

Máy nâng thủy lực

Chiếc

1

- Tải trọng: ≤20 tấn

- Chiều cao nâng: (2 ÷ 3)m

 

41

Pa lăng xích

Chiếc

1

- Tải trọng: (1 ÷ 3) tấn

- Chiều cao nâng: (2 ÷ 3)m

 

42

Neo sắt đặt trên bờ

Chiếc

6

Trọng lượng: (50 ÷ 100)kg

 

43

Neo sắt thả dưới sông

Chiếc

6

Trọng lượng: (50 ÷ 100)kg

 

44

Kích thủy lực

Chiếc

1

Tải trọng: ≤20 tấn

 

45

Hệ thống tời

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Hộp giảm tốc

Chiếc

3

- Khoảng cách từ trục I đến trục III: ≤500mm

- Tỷ số truyền: (20 ÷ 50)

 

Động cơ điện 3 pha

Chiếc

3

Công suất: ≤4,5kW

 

Tang cuốn cáp

Chiếc

3

Đường kính tang: ≥210mm

 

Phanh điện từ

Chiếc

3

- Dòng điện: ≤15A

- Chiều dày má phanh: (2 ÷4)mm

 

Khớp ni mềm

Chiếc

3

Đường kính: (200 ÷ 250)mm

 

Bệ tời

Chiếc

3

Kích thước: ≥(Dài: 800mm; Rộng: 600mm; Cao: 200mm)

 

46

Tời quay tay

Bộ

1

Tỷ số truyền: (1 ÷ 10)

 

47

cấu xếp cáp

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Con lăn

Chiếc

6

- Đường kính: ≥3cm

- Chiều dài: ≤20cm

 

Trục

Chiếc

6

- Đường kính: (2 ÷ 5)cm

- Chiều dài: ≤60cm

 

48

Bộ bánh răng

Bộ

2

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bánh răng trụ răng thẳng

Chiếc

1

Số răng: 11 ÷ 96

 

Bánh răng trụ răng nghiêng

Chiếc

1

Số răng: 11 ÷ 96

 

49

Ly hợp ma sát

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

 

50

Hộp số khí

Chiếc

2

Tỷ số truyền: 2:1

 

51

Hộp số thủy lực

Chiếc

2

Tỷ số truyền: 2:1

 

52

Ống dẫn dầu thủy lực

Chiếc

1

- Đường kính: (10 ÷ 70)mm

- Áp suất: ≤350 bar

 

53

Máy ren ống

Chiếc

1

- Công suất: (750 ÷ 1400)W

- Đường kính ren: (15 ÷ 75)mm

 

54

Máy uốn ống thủy lực bằng tay

Chiếc

1

Đường kính uốn: ≤100mm

 

55

Máy uốn ống

Chiếc

1

Đường kính uốn: (0 ÷ 50)mm

 

56

Kéo cắt tôn bằng tay

Chiếc

1

Khả năng cắt: ≤4mm

 

57

Máy lốc tôn bằng tay

Chiếc

1

Chiều rộng tôn cán: ≥1,6mm

Đường kính trục cán: ≥75mm

 

58

Dụng cụ gõ rỉ cầm tay

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

59

Máy gõ rỉ

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

60

Máy phun sơn

Chiếc

1

Công suất: ≤650W

 

61

Thùng dầu

Chiếc

1

Thể tích: ≤0,5m3

 

62

Máy hàn điện

Chiếc

6

Dòng điện: ≤350A

 

63

Cabin hàn

Bộ

6

Kích thước: ≥(1200 x 800 x 1800)mm

 

64

Bàn hàn đa năng

Chiếc

6

Kích thước phù hợp với cabin hàn

 

65

Hệ thống hút khói hàn

Bộ

1

Có ống hút đến từng vị trí ca bin

 

66

Máy mài 2 đá

Chiếc

2

- Đường kính đá: ≥150mm

- Công suất: ≤4,5kW

 

67

Máy khoan trục đứng

Chiếc

2

Công suất: (1 ÷3)kW

 

68

Biến mô thủy lực

Chiếc

3

Áp suất: ≤350 bar

 

69

Bộ truyền dẫn thủy lực

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bộ chia

Chiếc

6

Áp suất: ≤350 bar

 

Khớp nối

Chiếc

6

- Đường kính: (10 ÷ 70)mm

- Áp suất: ≤350 bar

 

Ống dẫn dầu thủy lực

Chiếc

1

- Đường kính: (10 ÷ 70)mm.

- Áp suất: ≤350 bar

 

Xi lanh

Chiếc

1

- Trọng lượng: ≥10 tấn

- Hành trình pít tông: (2 ÷ 3)m

 

70

Động cơ thủy lực

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Động cơ thủy lực kiểu pit tông

Chiếc

1

Công suất: ≥150Hp

 

Động cơ thủy lực kiểu bánh răng

Chiếc

2

Công suất: ≥50Hp

 

71

Bơm thủy lực

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bơm thủy lực kiểu cánh gạt

Chiếc

1

Công suất: ≥100Hp

 

Bơm thủy lực kiểu bơm bánh răng

Chiếc

1

Công suất: ≥100Hp

 

Bơm thủy lực kiểu pit tông

Chiếc

1

Công suất: ≥350Hp

 

72

Van thủy lực điều khiển cơ khí

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Van phân phối

Chiếc

1

Áp suất: ≤350 bar

 

Van an toàn

Chiếc

1

 

Van tiết lưu

Chiếc

1

 

Van điều áp

Chiếc

1

 

Van một chiều

Chiếc

1

 

73

Van thủy lực điều khiển điện

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Van phân phối

Chiếc

1

Áp suất: ≤350 bar

 

Van an toàn

Chiếc

1

 

Van tiết lưu

Chiếc

1

 

Van điều áp

Chiếc

1

 

Van một chiều

Chiếc

1

 

74

Dụng cụ đo, kiểm tra và gia công chi tiết

Bộ

6

Thông số kỹ thuật cơ bản sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Thước lá

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷1000)mm

 

Eke

Chiếc

2

- Phạm vi đo: (0 ÷1000)mm

- Độ chia: ≥0,1mm

- Loại đo góc: 90o; 120o

 

Compa vạch dấu

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

Đài vạch

Chiếc

1

Đảm bảo độ cứng đầu vạch

 

Dũa

- Dũa dẹt

- Dũa tròn

- Dũa tam giác

Bộ

Chiếc

Chiếc

Chiếc

1

1

1

1

Kích thước: (250 ÷ 300)mm

 

Búa gõ xỉ hàn

Chiếc

1

Khối lượng: ≤0,3kg

 

ng sấy que hàn

Chiếc

3

Đường kính ống: (100 ÷ 600)mm

 

Kìm nguội

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

Đe

Chiếc

1

Trọng lượng: ≥5kg

 

75

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

6

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Búa nguội

Chiếc

1

Khối lượng: ≤0,3kg

 

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

1

- Dài: ≥300mm

- Đường kính:≥5mm

 

Clê dẹt

Chiếc

1

Cỡ: (8 ÷ 24)mm; (27 ÷ 36)mm

 

Tuýp khẩu

Chiếc

1

Cỡ: (8 ÷ 36)mm

 

Máy cắt cầm tay

Chiếc

1

Đường kính đá: ≥100mm

 

Máy khoan cầm tay

Chiếc

1

Công suất: ≤0,75kW

 

Thước lá

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷ 100)cm

 

Ê tô

Chiếc

1

Độ mở: (0 ÷ 200)mm

 

Kìm nước

Chiếc

1

Độ mở: (0 ÷ 100)mm

 

Búa sắt

Chiếc

1

Trọng lượng: ≤5Kg

 

Vam ba càng

Chiếc

1

Chiều dài: (100 ÷ 500)mm

 

Xà beng

Chiếc

1

- Chiều dài: (1 ÷ 1,5)m

- Đường kính: (25 ÷ 30)m

 

76

Bàn nguội, êtô

Bộ

3

- Hai má kẹp song song

- Độ mở ê tô: ≤250mm

- Bàn hai vị trí làm việc

 

77

Bộ thước

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Thước lá

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷ 1000)mm

 

Thước cặp

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷ 200)mm

 

Thước dây

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷ 5000)mm

 

78

Máy kinh vĩ

Chiếc

3

- Độ phóng đại: (20 ÷ 30)X.

- Độ chính xác: ≤1’

 

79

Máy thủy bình

Chiếc

3

- Độ phóng đại: (20 ÷ 30)X

- Độ chính xác: ± (2,0mm ÷ 5mm)/1km

 

80

Dụng cụ trắc địa

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Mia

Chiếc

1

- Mia rút:( 4 ÷ 5)m

- Độ chính xác: 1cm

 

Tiêu

Chiếc

2

- Dài: (2 ÷ 3)m

- Đường kính: (3 ÷ 4)cm

 

Thước cuộn

Chiếc

1

- Bằng thép dài: (30 ÷ 50)m

- Độ chính xác: 1mm

 

Dọi

Chiếc

1

Vật liệu: Thép

Hình trụ tròn, phía dưới hình nón, đồng trục

 

Bộ 11 đinh thép

Bộ

1

- Vật liệu: Thép tròn

- Đường kính: (6 ÷ 8)mm

 

Bộ đàm

Bộ

1

Cự ly liên lạc: (1 ÷ 3)km

 

81

Mô hình các trục, ổ trục, khớp nối, van

Bộ

3

Kích thước phù hợp với giảng dạy

 

Mỗi bộ bao gồm :

 

 

 

Mô hình trục

Bộ

1

 

Mô hình ổ trục

Bộ

1

 

Mô hình khớp nối

Bộ

1

 

Mô hình các loại van, khóa

Bộ

1

 

82

Mối ghép cơ khí

Bộ

1

Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Ghép ren

Chiếc

1

 

Ghép then

Chiếc

1

 

Ghép then hoa

Chiếc

1

 

Chốt

Chiếc

1

 

Đinh tán

Chiếc

1

 

83

Mô hình 3D

Bộ

1

Kích thước phù hợp với giảng dạy

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Hình chóp

Chiếc

1

 

Hình lăng trụ

Chiếc

1

 

Hình hộp

Chiếc

1

 

Hình nón

Chiếc

1

 

84

Mô hình động cơ diezen 4 kỳ

Chiếc

1

- Cắt bổ 1/4 động cơ

 

85

Mô hình động cơ xăng 4 kỳ

Chiếc

1

- Công suất: ≥3CV

 

86

Cuốc điện

Bộ

1

- Kích thước phù hợp với thực tế

- Công suất: ≤30CV

 

87

Cuốc cơ khí - thủy lực

Bộ

1

- Kích thước phù hợp với thực tế

- Công suất: ≤30CV

 

 

THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

 

 

 

 

88

Máy vi tính

Bộ

19

Loại thông dụng trên thị trường và cài đặt được phần mềm Autocad

 

89

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSiumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

90

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

91

Bàn, ghế và dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

- Kích thước tối thiểu: A3

- Mặt bàn điều chỉnh độ nghiêng

 

                 

 

Phần C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

BẢNG 30. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIỀU KHIỂN CUỐC GẦU

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy xúc đào bánh xích

Chiếc

1

Dung tích gầu: ≥0,25m3

2

Phao đỡ máy xúc (Pông tông)

Chiếc

1

Kích thước: (8.000 x 4500 x 1.000)mm

3

Khay đựng chi tiết

Chiếc

5

Kích thước: (300 x 200)mm ÷ (800 x 1500)mm

 

BẢNG 31. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT LẮP ĐẶT THIẾT BỊ THỦY LỰC

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Nivô dạng thanh

Chiếc

1

Độ chính xác: (0,02 ÷ 0,05)

2

Nivô dạng khung

Chiếc

1

Độ chính xác: (0,02 ÷ 0,05)

3

Cuốc điện - thủy lực

Bộ

1

- Kích thước phù hợp với thực tế

- Công suất: ≤30CV

 

BẢNG 32. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): THỦY VĂN CÔNG TRÌNH

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số môn học: MH 33

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ đo sâu

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Sào

Chiếc

3

Dài: 5m ÷ 50m

Cá sắt

Chiếc

3

Trọng lượng: (5 ÷ 10)kg

2

Bộ dụng cụ đo mực nước

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Cọc đo nước

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

Thước đo nước

Chiếc

1

- Chia vạch: 1mm

- Dài: (20 ÷ 50)cm

 

BẢNG 33. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG ĐỘNG CƠ DIEZEN TRÊN TẦU CUỐC

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ diezen 4 kỳ

Chiếc

1

Công suất: ≤300Hp

Số xi lanh: ≥6

2

Thiết bị cân vòi phun

Chiếc

1

Áp suất: (100 ÷ 300)kg/cm2

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ ĐIỀU KHIỂN TẦU CUỐC

TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP NGHỀ

(Kèm theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Ông Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

Chủ tịch HĐTĐ

2

Ông Nguyễn Đại Hải

Thạc sĩ thuyền trưởng

P. Chủ tịch HĐTĐ

3

Ông Vũ Đức Thoan

Thạc sĩ kỹ thuật

y viên thư ký

4

Ông Lương Quang Trung

Thạc sĩ thuyền trưởng 1

Ủy viên

5

Ông Đào Quang Dân

Thạc sĩ

y viên

6

Ông Trịnh Văn Thục

Kỹ sư

y viên

7

Ông Trần Đắc Bích

Kỹ sư thuyền trưởng

Ủy viên

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ ĐIỀU KHIỂN TẦU CUỐC

(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2013/TT-BLĐTBXH ngày 04 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã nghê: 50510255

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Mục lục

Phần thuyết minh

Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 01. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 07)

Bảng 02. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu kỹ thuật (MH 08)

Bảng 03. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn điện cơ bản (MĐ 09)

Bảng 04. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ học đất (MH 10)

Bảng 05. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật đo lường điện (MĐ 11)

Bảng 06. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn lao động (MĐ 12)

Bảng 07. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Luật giao thông thủy và bảo vệ môi trường (MH 13)

Bảng 08. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điện tử cơ bản (MĐ 14)

Bảng 09. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): PLC cơ bản (MĐ 15)

Bảng 10. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật cảm biến (MH 16)

Bảng 11. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): AUTOCAD (MĐ 17)

Bảng 12. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết bị điện tầu cuốc (MĐ 18)

Bảng 13. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Động cơ đốt trong (MH 19)

Bảng 14. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy thủy lực và Truyền động thủy lực 1 (MĐ 20)

Bảng 15. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy thủy lực và Truyền động thủy lực 2 (MĐ 21)

Bảng 16. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Cơ cấu phay và vận chuyển bùn, đất (MĐ 22)

Bảng 17. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ thống tời (MĐ 23)

Bảng 18. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng ly hợp, hộp số (MĐ 24)

Bảng 19. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng thiết bị thủy lực tầu cuốc (MĐ 25)

Bảng 20. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa thiết bị điện tầu cuốc (MĐ 26)

Bảng 21. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng vỏ tầu và phao ống (MĐ 27)

Bảng 22. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật thi công tầu cuốc (MH 28)

Bảng 23. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điều khiển cuốc điện (MĐ 29)

Bảng 24. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điều khiển cuốc thủy lực (MĐ 30)

Bảng 25. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điều khiển cuốc thủy lực nâng cao (MĐ 31)

Bảng 26. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trắc địa công trình (MĐ 32)

Bảng 27. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thủy nghiệp (MĐ 33)

Bảng 28. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kinh tế thi công tầu cuốc (MH 34)

Bảng 29. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức sản xuất (MH 35)

Bảng 30. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập điều khiển tầu thi công 1 (MĐ 36)

Bảng 31. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập điều khiển tầu thi công 2 (MĐ 37)

Bảng 32. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nâng cao hiệu quả trong thi công tầu cuốc (MĐ 39)

Bảng 33. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết bị và thi công cuốc gầu (MĐ 40)

Bảng 34. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật lắp đặt thiết bị thủy lực (MĐ 41)

Bảng 35. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ năng giao tiếp (MĐ 42)

Bảng 36. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Thủy văn công trình (MH 43)

Bảng 37. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thủy khí động lực (MĐ 44)

Bảng 38. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Vận hành và bảo dưỡng động cơ DIEZEN trên tầu cuốc (MĐ 45)

Bảng 39. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điều khiển tầu cuốc nhiều gầu (MĐ 46)

Bảng 40. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Dung sai lắp ghép và đo lường (MĐ 47)

Bảng 41. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa ly hợp, hộp số và bơm bùn (MĐ 48)

Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 42. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Bảng 43. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thiết bị và thi công cuốc gầu (MĐ 40)

Bảng 44. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ thuật lắp đặt thiết bị thủy lực (MĐ 41)

Bảng 45. Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Thủy văn công trình (MH 43)

Bảng 46. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Vận hành và bảo dưỡng động cơ DIEZEN trên tầu cuốc (MĐ 45)

Bảng 47. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Điều khiển tầu cuốc nhiều gầu (MĐ 46)

Bảng 48. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Dung sai lắp ghép và đo lường (MĐ 47)

Bảng 49. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa ly hợp, hộp số và bơm bùn (MĐ 48)

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Điều khiển tầu cuốc

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điều khiển tầu cuốc trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh...) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Điều khiển tầu cuốc, ban hành kèm theo Thông tư số 16/2012/TT- BLĐTBXH ngày 26 tháng 7 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điều khiển tầu cuốc

1. Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 41, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 42. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc.

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn. Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 43 đến bảng 49) dùng để bổ sung cho bảng 42.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điều khiển tầu cuốc

Các Trường đào tạo nghề Điều khiển tầu cuốc, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (Bảng 42).

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

Phần A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN (BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

BẢNG 01. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình trục, ổ trục, khớp nối, van

Bộ

3

Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

Mô hình trục

Bộ

1

Mô hình ổ trục

Bộ

1

Mô hình khớp nối

Bộ

1

Mô hình các loại van, khóa

Bộ

1

2

Mối ghép cơ khí

Bộ

1

Sử dụng để minh họa, thực hành vẽ các mối ghép và chi tiết cơ khí

Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng

Mỗi bộ bao gồm:

Ghép ren

Chiếc

1

Ghép then

Chiếc

1

Ghép then hoa

Chiếc

1

Chốt

Chiếc

1

Đinh tán

Chiếc

1

3

Bàn, ghế và dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Dùng để thực hành bài tập vẽ kỹ thuật

- Kích thước: ≥A3

- Mặt bàn điều chỉnh được độ nghiêng

4

Mô hình 3D

Bộ

1

Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Kích thước phù với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Hình chóp

Chiếc

1

Hình lăng trụ

Chiếc

1

Hình hộp

Chiếc

1

Hình nón

Chiếc

1

5

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU KỸ THUẬT

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu vật liệu cơ khí

Bộ

1

Dùng để nhận biết, phân biệt các loại vật liệu

Gồm: Thép các bon, thép hợp kim, kim loại mầu, gang cầu, gang xám, gang trắng

2

Bộ mẫu vật liệu dẫn điện

Bộ

1

Gồm: Dây dẫn điện, dây dẫn từ, cáp điện

3

Bộ mẫu vật liệu cách điện

Bộ

1

Gồm: Vật liệu ở thể rắn, thể khí, thể lỏng

4

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 03. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN ĐIỆN CƠ BẢN

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 09

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy hàn điện

Chiếc

6

Dùng để rèn luyện kỹ năng hàn

Dòng điện: ≤350A

2

Máy mài 2 đá

Chiếc

2

Sử dụng để mài phôi hàn và các dụng cụ

- Đường kính đá: ≥150 mm

- Công suất: ≤4,5kW

3

Máy khoan trục đứng

Chiếc

2

Dùng để thực hành khoan lỗ

Công suất: (1 ÷3)kW

4

Bàn nguội, ê tô

Bộ

3

Sử dụng để kẹp chặt chi tiết trong quá trình hàn

- Hai má kẹp song song

- Độ mở ê tô: ≤250mm

- Bàn hai vị trí làm việc

5

Cabin hàn

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình thực hành hàn

Kích thước: ≥(1200 x 800 x 1800)mm

6

Bàn hàn đa năng

Chiếc

6

Kích thước phù hợp với cabin hàn

7

Hệ thống hút khói hàn

Bộ

1

Có ống hút đến từng vị trí ca bin

8

Dụng cụ đo, kiểm tra và gia công chi tiết

Bộ

6

Dùng để giới thiệu, cách sử dụng dụng cụ và thực hành đo, kiểm tra chi tiết và mối hàn

Thông số kỹ thuật cơ bản sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Thước lá

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷1000)mm

Ê ke

Chiếc

2

- Phạm vi đo: (0÷1000)mm

- Độ chia: ≥0,1mm

- Loại đo góc: 90o; 120o

Compa vạch dấu

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Đài vạch

Chiếc

1

Đảm bảo độ cứng đầu vạch

Dũa

- Dũa dẹt

- Dũa tròn

- Dũa tam giác

Bộ

Chiếc

Chiếc

Chiếc

1

1

1

1

Kích thước: (250 ÷ 300)mm

Búa gõ xỉ hàn

Chiếc

1

Khối lượng: ≤0,3kg

Ông sấy que hàn

Chiếc

3

Đường kính ống: (100 ÷ 600)mm

Kìm nguội

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Đe

Chiếc

1

Trọng lượng: ≥5kg

9

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản dụng cụ

Loại thông dụng trên thị trường

10

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ HỌC ĐẤT

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ xác định khối lượng của đất

Bộ

3

Dùng để giới thiệu và thực hành xác định khối lượng của đất

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Dao vòng

Chiếc

1

Thể tích: ≤50cm3

Thước kẹp

Chiếc

1

Độ chính xác: ≤1mm

Dao cắt đất

Chiếc

1

Kích thước: (20 ÷ 40)cm

2

Bộ sàng đất

Bộ

3

Dùng để giới thiệu và thực hành phân tích thành phần hạt đất

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Sàng đất

Chiếc

1

- Đường kính sàng: ≤200mm.

- Kích thước mắt sàng: 10; 5; 2; 1; 0,5; 0,25; 0,1

Máy lắc sàng

Chiếc

1

Công suất: ≤1kW

Bàn chải

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bình tỷ trọng đất

Chiếc

2

Dùng để xác định khối lượng riêng của đất

Thể tích: (50 ÷ 100)cm3

4

Bộ xuyên tĩnh

Chiếc

1

Dùng để thực hành xác định tính chất, sự phân bố các lớp đất trong nền

- Độ dài: ≤500mm

- Lực xuyên: ≤1,2kN

5

Bộ thí nghiệm xuyên động

Bộ

1

- Đường kính chùy: (25 ÷ 74)mm

- Trọng lượng búa: ≤70kg

6

Máy cắt đất

Chiếc

1

Sử dụng để thí nghiệm xác định sức chống cắt của đất

Công suất: ≤3kW

7

Cân trọng lượng

Chiếc

1

Sử dụng để cân mẫu khi làm thí nghiệm

- Khả năng cân: ≤15kg.

- Độ chính xác: 0,1g

8

Dụng cụ xác định thể tích

Bộ

1

Sử dụng để xác định thể tích trong thí nghiệm

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Bộ cối, chày

Bộ

3

- Thể tích cối: ≤1dm3

- Chiều dài: ≤40cm

Hộp nhôm

Chiếc

20

Thể tích: ≤5dm3

Tủ sấy

Chiếc

1

- Công suất: ≥1,4kW

- Thể tích tủ: ≥150 lít

- Nhiệt độ sấy: ≤300oC

9

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 05. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG ĐIỆN

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 11

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ đo lường điện

Bộ

3

Dùng để hướng dẫn cách đo và thực hành lắp đặt

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Đồng hồ đo dòng điện một chiều

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷ 30)A

Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷ 30)A

Đồng hồ đo điện áp một chiều

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷ 100)V

Đồng hồ đo điện áp xoay chiều

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷ 300)V

Ampe kìm

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷ 500)A

Mê gôm mét

Chiếc

1

- Điện áp: ≥500V

- Dải đo: (0 ÷ 0,5)MΩ

Oát mét

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷ 500)W

Công tơ điện 1 pha

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Công tơ điện 3 pha

Chiếc

1

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

1

2

Dụng cụ điện cầm tay

Bộ

6

Sử dụng để thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

1

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

1

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Kìm điện

Chiếc

1

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

3

Bộ phụ tải

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số phù hợp với mạch đo

4

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 06. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 12

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ cứu thương

Bộ

1

Sử dụng để giới thiệu, hướng dẫn thực hành sơ cứu nạn nhân bị tai nạn lao động

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về Y tế

Mỗi bộ bao gồm:

Dụng cụ sơ cứu: panh, kéo

Bộ

1

Tủ kính

Chiếc

1

2

Dụng cụ phòng cháy chữa cháy

Bộ

1

Sử dụng để giới thiệu, hướng dẫn thực hành cháy, chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:

Quần - áo chữa cháy

Bộ

1

Bình bột

Chiếc

2

Bình khí

Chiếc

2

Bình bọt AB

Chiếc

2

Bình thở thoát hiểm

Chiếc

2

Chuông báo động chung

Chiếc

1

Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy

Chiếc

1

3

Dụng cụ an toàn trên sông nước

Bộ

1

Sử dụng để giới thiệu, hướng dẫn thực hành về an toàn

Theo quy định luật giao thông đường thủy

Mỗi bộ bao gồm:

Phao cứu sinh

Chiếc

1

Quần - áo giữ nhiệt

Bộ

1

Bộ bình thở

Bộ

1

Áo phao cá nhân

Chiếc

1

4

Dụng cụ an toàn điện

Bộ

1

Sử dụng để giới thiệu, hướng dẫn thực hành về an toàn

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Găng tay cách điện

Đôi

1

Găng tay chống cắt

Đôi

1

Ủng cách điện

Đôi

1

Dây an toàn leo trụ

Chiếc

1

Thảm cao su chổng trượt

Chiếc

1

Bút thử điện

Chiếc

1

Khẩu trang

Chiếc

1

5

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 07. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): LUẬT GIAO THÔNG THỦY VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ phát tín hiệu

Bộ

1

Dùng để giới thiệu, thực hành nhận biết các loại biển báo, tín hiệu trên sông

Theo quy định luật giao thông đường thủy

Mỗi bộ bao gồm:

Bộ dấu hiệu

Chiếc

1

Còi

Chiếc

1

Đèn tín hiệu

Chiếc

1

Biển báo

Chiếc

1

2

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 08. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIỆN TỬ CƠ BẢN

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 14 Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu linh kiện điện tử

Bộ

2

Dùng để nhận dạng các linh kiện

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Bộ mẫu linh kiện thụ động

Bộ

1

Bộ mẫu linh kiện tích cực

Bộ

1

2

Panel cắm đa năng

Chiếc

18

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp ráp mạch

Loại thông dụng trên thị trường

3

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

6

Sử dụng để đo, kiểm tra linh kiện và mạch điện

4

Dụng cụ điện cầm tay

Bộ

6

Sử dụng để thực hành lắp mạch

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

1

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

1

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Kìm điện

Chiếc

1

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

5

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800) mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 09. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PLC CƠ BẢN

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 15

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực hành PLC cơ bản

Bộ

3

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, rèn luyện kỹ năng viết chương trình

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mô đun PLC

Bộ

01

 

- Kết nối được với máy vi tính PC để nhận chương trình

- Số đầu vào: ≥7

- Điện áp tín hiệu 220VAC hoặc 24VDC.

- Số đầu ra: ≥6

- Dòng điện: ≥150mA

Mô đun nút bấm

Bộ

01

- Dòng điện: ≥3A

- 3 đèn tín hiệu (Xanh, đỏ, vàng)

- Công suất: ≥3W

Mô đun cảm biến

Bộ

01

- Khoảng cách phát hiện tín hiệu: 0mm ÷ 300mm

- Điện áp làm việc: 220VAC hoặc 24VDC

- Dòng điện: ≥150mA

Mô đun khởi động từ

Bộ

01

Điện áp làm việc: 380VAC hoặc 220VAC hoặc 24VDC

Mô đun Rơle trung gian

Bộ

01

Dòng điện: ≥5A

Động cơ KĐB 3 pha

Chiếc

01

Công suất: ≤0,75kW

2

Máy vi tính

Bộ

03

Sử dụng để lập trình PLC

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT CẢM BIẾN

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số môn học: MH 16

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

1

Bàn thực hành cảm biến

Bộ

3

Sử dụng để giới thiệu nguyên lý làm việc, xác định các thông số của cảm biến và lắp mạch ứng dụng

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mô đun cảm biến lưu lượng

Bộ

1

- Dòng điện: ≥150mA

- Áp suất: ≤0,8Mpa

 

Dải đo: (0 ÷3000)mm

 

Mô đun cảm biến tiệm cận siêu âm

Bộ

1

 

Mô đun cảm biến tiệm cận điện cảm

Bộ

1

 

Mô đun cảm biến tiệm cận điện dung

Bộ

1

 

Mô đun cảm biến áp suất

Bộ

1

Áp suất: ≤0,8 Mpa

 

Mô đun cảm biến tốc độ

Bộ

1

Dải đo: (0 ÷3000) vòng/phút

 

Mô đun cảm biến góc

Bộ

1

Dải đo góc: (0 ÷360o)

 

Mô đun cảm biến nhiệt

Bộ

1

Dải đo: (0 ÷50)oC

 

Mô đun nguồn

Bộ

1

Nguồn phù hợp với cảm biến

 

2

Dụng cụ điện cầm tay

Bộ

3

Sử dụng để thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

1

 

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

 

 

Kìm cắt dây

Chiếc

1

 

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

 

Kìm uốn

Chiếc

1

 

Kìm điện

Chiếc

1

 

3

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản dụng cụ

Loại thông dụng trên thị trường

 

4

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

 

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

 

BẢNG 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): AUTOCAD

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm Autocad

Bộ

1

Dùng để thực hành vẽ trên máy vi tính

Phiên bản thông dụng trên thị trường và cài đặt được 19 máy

2

Máy in

Chiếc

1

Dùng để thực hành cài đặt, in bản vẽ

In khổ giấy A4;

Độ phân giải: ≥600 dpi

3

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường và cài đặt được phần mềm autocad

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 12.DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC)’: THIẾT BỊ ĐIỆN TẦU CUỐC

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn thực hành lắp mạch điện một chiều

Bộ

3

Dùng để rèn luyện kỹ năng lắp ráp và sửa chữa mạch điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Bộ nguồn một chiều

Bộ

1

- Điện áp: ≥24V

- Công suất: ≤1kVA

Ôm mét

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷1000)Ω

Đồng hồ đo điện áp một chiều

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷50)V

Chuyển mạch điều chỉnh điện áp

Chiếc

2

Điện áp: ≤30V

Rơ le khởi động

Chiếc

1

- Điện áp: ≤24V

- Dòng điện: ≤200A

Công tắc 2 cực

Chiếc

2

Dòng điện: ≥10A

Động cơ điện một chiều kích từ nối tiếp

Chiếc

2

- Công suất: (0,5 ÷15)kW

- Điện áp: ≤24V

Ắc quy

Chiếc

4

- Điện áp: ≥12V

- Dung lượng: (150 ÷200)Ah

Máy phát điện một chiều

Chiếc

1

- Công suất: ≥1,2kW

- Điện áp: ≤30V

Tiết chế

Chiếc

1

- Điện áp: ≤30V

- Phù hợp với máy phát nạp ắc quy

Bộ lọc sóng

Chiếc

1

Điện dung: (10÷33)μF

Rơ le trung gian

Chiếc

1

- Điện áp: ≥24V

- Dòng điện: ≤20A

Công tắc đề

Chiếc

2

- Điện áp: ≥24V

- Dòng điện: ≤50A

2

Bàn thực hành lắp mạch điện xoay chiều

Bộ

3

Dùng để rèn luyện kỹ năng lắp ráp và sửa chữa mạch điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Động cơ nổ

Chiếc

1

Công suất: ≥60CV

Ôm mét

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷1000)Ω

Động cơ điện xoay chiều đồng bộ

Chiếc

1

- Công suất: ≤10kW

- Điện áp: ≥380V

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

1

- Công suất: (3 ÷15)kW

- Điện áp: ≥380V

Động cơ điện không đồng bộ 1 pha khởi động bằng tụ điện

Chiếc

3

- Công suất: (0,5÷1)kW

- Điện áp: ≥220V

Động cơ điện không đồng bộ 1 pha có vòng ngắn mạch

Chiếc

3

- Công suất: (0,5÷1)kW

- Điện áp: ≥220V

Máy phát điện xoay chiều đồng bộ

Chiếc

1

- Công suất: ≥30kW

- Điện áp: 380V/220V

- Dòng điện: ≥54A

Bộ chỉnh lưu

Bộ

3

Dòng điện tải: (5 ÷ 15)A

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

1

- Điện áp: ≥380V

- Dòng điện: (50 ÷75)A

Điện trở bù

Chiếc

6

Điện trở: ≤1000Ω

Đồng hồ đo điện áp xoay chiều

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷400)V

Chổi than

Chiếc

3

Chiều dài: (2,5÷3)cm

Chiều rộng: (0,5÷1)cm

Đồng hồ đo điện

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷75)A

3

Bàn thực hành lắp mạch điện động cơ bơm mồi nước

Bộ

3

Dùng để rèn luyện kỹ năng lắp ráp và sửa chữa mạch điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

1

- Công suất: (3 ÷ 4,5)kW

- Điện áp: ≥380V

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

1

- Điện áp: ≥380V

- Dòng điện: (20 ÷30)A

Khởi động từ

Chiếc

1

- Điện áp: ≥380V

- Dòng điện: (20 ÷30)A

Đồng hồ đo điện áp xoay chiều

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷400)V

Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷75)A

Đèn tín hiệu

Chiếc

1

- Công suất: (5 ÷10)W

- Điện áp: ≥220V

4

Bàn thực hành lắp mạch điện động cơ cần phay

Bộ

3

Dùng để rèn luyện kỹ năng lắp ráp và sửa chữa mạch điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

1

- Công suất: ≥14kW

- Điện áp:≥380V

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

1

- Điện áp: ≥380V

- Dòng điện: (30 ÷50)A

Khởi động từ

Chiếc

1

- Điện áp: ≥380V

- Dòng điện: (30 ÷50)A

Công tắc xoay thay đổi tốc độ

Chiếc

1

- Điện áp: ≥380V

- Dòng điện: (30 ÷50)A

Đồng hồ đo điện áp xoay chiều

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷400)V

Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷75)A

Đèn tín hiệu

Chiếc

1

- Công suất: (5 ÷10)W

- Điện áp: ≥220V

5

Bàn thực hành lắp mạch điện nâng hạ cần phay

Bộ

3

Dùng để rèn luyện kỹ năng lắp ráp và sửa chữa mạch

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

1

- Công suất: (3÷4,5)kW

- Điện áp: ≥380V

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

1

- Điện áp: ≥380V

- Dòng điện: (20 ÷30)A

Khởi động từ

Chiếc

1

- Điện áp: ≥380V

- Dòng điện: (20 ÷30)A

Công tắc xoay thay đổi chiều quay

Chiếc

1

- Điện áp: ≥380V

- Dòng điện: (20 ÷30)A

Công tắc xoay thay đổi tốc độ

Chiếc

1

- Điện áp: 380V

- Dòng điện: (20 ÷30)A

Đồng hồ đo điện áp xoay chiều

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷400)V

Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷75)A

Đèn tín hiệu

Chiếc

1

- Công suất: (5 ÷10)W

- Điện áp: 220V

Công tắc hạn chế hành trình

Chiếc

1

- Điện áp: ≥380V

- Dòng điện: ≤25A

6

Bàn thực hành lắp mạch điện thay đổi tốc độ các tời biên

Bộ

3

Dùng để rèn luyện kỹ năng lắp ráp và sửa chữa mạch điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

1

- Công suất: (3÷4,5)kW

- Điện áp: ≥380V

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

1

Dòng điện: (20 ÷30)A

Khởi động từ

Chiếc

1

- Điện áp: ≥380V

- Dòng điện: (20 ÷30)A

Công tắc xoay

Chiếc

2

- Điện áp: ≥380V

- Dòng điện: (20 ÷30)A

Đồng hồ đo điện áp xoay chiều

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷400)V

Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷75)A

Đèn tín hiệu

Chiếc

1

- Công suất: (5 ÷10)W

- Điện áp: ≥220V

7

Thiết bị chiếu sáng

Bộ

3

Dùng để lắp ráp các mạch điện chiếu sáng

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Bộ đèn sợi đốt, compact

Bộ

6

Công suất: (25 ÷100)W

Bộ đèn huỳnh quang

Bộ

6

Công suất: ≥20W

Bộ đèn thủy ngân cao áp

Bộ

3

Công suất: ≤250W

Bộ đèn halogen

Bộ

3

Công suất: ≤1000W

8

Bộ khí cụ điện hạ thế

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo, tính năng, tác dụng của khí cụ điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Cầu dao

Chiếc

2

- Dòng điện: ≤10A

- Điện áp: (220 ÷380)V

Nút ấn đơn, kép

Chiếc

2

- Dòng điện: ≤5A

- Điện áp: (220 ÷380)V

khóa điện

Chiếc

2

- Dòng điện: ≤5A

- Điện áp: (220 ÷380)V

Nút cắt khẩn cấp

Chiếc

1

- Dòng điện:≤5A

- Điện áp: (220 ÷380)V

Công tắc tơ

Chiếc

2

Dòng điện: (20 ÷50)A

Rơle nhiệt

Chiếc

2

Dòng điện: (20 ÷50)A

Rơle điện áp

Chiếc

2

Điện áp: (220 ÷380)V

Rơle dòng điện

Chiếc

2

- Dòng điện: ≤50A

Rơle trung gian

Chiếc

2

Dòng điện: ≤10A

Rơle thời gian

Chiếc

2

Thời gian cắt: ≤60 giây

Tiết chế

Chiếc

1

Dòng điện: (10 ÷20)A

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

2

Dòng điện: (20 ÷50)A

Áp tô mát chống dòng điện rò 1 pha, 3 pha

Chiếc

2

- Dòng điện: ≤50A

- Dòng bảo vệ: ≤300mA

- Thời gian bảo vệ: ≤10 giây

Bộ bảo vệ mất pha, đảo pha, lệch pha

Chiếc

2

- Điện áp: (220 ÷380)V

- Dòng điện: ≤50A

Phanh điện từ

Chiếc

3

- Dòng điện: ≤15A

- Chiều dày má phanh: (2 ÷4)mm

Công tắc xoay để thay đổi tốc độ

Chiếc

2

- Dòng điện: ≤50A

- Điện áp: ≥380V

9

Dụng cụ đo lường điện

Bộ

6

Dùng để thực hành đo các thông số mạch điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Am pe kìm

Chiếc

1

Dải đo: ≤600A

Đồng hồ đo hệ số công suất

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Me gôm mét

Chiếc

1

Điện áp: ≥500V

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

10

Động cơ điện không đồng bộ ba pha

Chiếc

6

Sử dụng để thực hành tháo lắp, bảo dưỡng

Công suất: (1,5 ÷ 14)kW

11

Động cơ điện không đồng bộ một pha

Chiếc

3

Công suất: (0,5 ÷ 3)kW

12

Máy biến áp tự ngẫu 1 pha

Chiếc

3

Sử dụng để thực hành tháo lắp, bảo dưỡng

- Công suất: ≤1 kVA

- Điện áp vào: (70 ÷250)V

- Điện áp ra điều chỉnh vô cấp

13

Dụng cụ điện cầm tay

Bộ

6

Sử dụng để thực hành tháo, lắp mạch điện

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

1

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

1

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Kìm điện

Chiếc

1

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

Kìm ép cốt

Chiếc

1

Bút thử điện

Chiếc

1

Mỏ hàn điện

Chiếc

1

14

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

6

Sử dụng để thực hành tháo lắp mạch điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Búa nguội

Chiếc

1

Khối lượng: ≤0,3kg

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

1

- Dài: ≥300mm

- Đường kính:≥5mm

Clê dẹt

Chiếc

1

Cỡ: (8 ÷ 24)mm; (27 ÷ 36)mm

Tuýp khẩu

Chiếc

1

Cỡ: (8 ÷ 36)mm

Máy cắt cầm tay

Chiếc

1

Đường kính đá: ≥100mm

Máy khoan cầm tay

Chiếc

1

Công suất: ≤0,75kW

15

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

16

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số môn học: MH 19

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của các thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

1

Mô hình động cơ diezen 4 kỳ

Chiếc

1

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc

- Cắt bổ 1/4 động cơ

- Công suất: ≥3CV

 

2

Mô hình động cơ xăng 4 kỳ

Chiếc

1

 

3

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

 

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

 

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

 

BẢNG 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY THỦY LỰC VÀ TRUYỀN ĐỘNG THỦY LỰC 1

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của các thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ thủy lực

Bộ

3

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo và thực hành tháo, lắp, bảo dưỡng sửa chữa

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Động cơ thủy lực kiểu pit tông

Chiếc

1

Công suất: ≥150Hp

Động cơ thủy lực kiểu bánh răng

Chiếc

2

Công suất: ≥50Hp

2

Bơm thủy lực

Bộ

1

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo và thực hành tháo, lắp, bảo dưỡng sửa chữa

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Bơm thủy lực kiểu cánh gạt

Chiếc

1

Công suất: ≥100Hp

Bơm thủy lực kiểu bơm bánh răng

Chiếc

1

Công suất: ≥100Hp

Bơm thủy lực kiểu pit tông

Chiếc

1

Công suất: ≤350Hp

3

Van thủy lực điều khiển cơ khí

Bộ

3

Dùng để thực hành, tháo, lắp, bảo dưỡng và điều chỉnh

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Van phân phối

Chiếc

1

Áp suất: ≤350 bar

Van an toàn

Chiếc

1

Van tiết lưu

Chiếc

1

Van điều áp

Chiếc

1

Van một chiều

Chiếc

1

4

Đồng hồ áp suất

Chiếc

3

Dùng để giới thiệu và thực hành đo

Phạm vi đo: (0 ÷ 600) bar

5

Đồng hồ nhiệt độ

Chiếc

3

Phạm vi đo: 0oC ÷ 120oC

6

Bộ truyền dẫn thủy lực

Bộ

1

Dùng để thực hành tháo, lắp và điều chỉnh

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Bộ chia

Chiếc

6

Áp suất: ≤350 bar

Khớp nối

Chiếc

6

- Đường kính: (10 ÷ 70)mm.

- Áp suất: ≤350 bar

Ống dẫn dầu thủy lực

Chiếc

1

- Đường kính: (10 ÷ 70)mm.

- Áp suất: ≤350 bar

Xy lanh

Chiếc

1

- Trọng lượng: ≥10 tấn

- Hành trình pít tông: (2 ÷ 3)m

7

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Búa nguội

Chiếc

1

Khối lượng: ≤0,3kg

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

1

- Dài: ≥300mm

- Đường kính: ≥5mm

Clê dẹt

Chiếc

1

Cỡ: (8 ÷ 24)mm; (27 ÷ 36)mm

Tuýp khẩu

Chiếc

1

Cỡ: (8 ÷ 36)mm

Máy cắt cầm tay

Chiếc

1

Đường kính đá: ≥100mm

Máy khoan cầm tay

Chiếc

1

Công suất: ≤0,75kW

Vam ba càng

Chiếc

1

Chiều dài càng: (100 ÷ 500)mm

8

Pa lăng xích

Chiếc

1

Sử dụng để trợ giúp trong quá trình tháo, lắp

- Tải trọng: (1 ÷ 3) tấn

- Chiều cao nâng: (2 ÷ 3)m

9

Kích thủy lực

Chiếc

1

Sử dụng để trợ giúp trong quá trình tháo, lắp

Tải trọng: ≤20 tấn

10

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY THỦY LỰC VÀ TRUYỀN ĐỘNG THỦY LỰC 2

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của các thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình truyền động thủy lực

Bộ

1

Dùng để thực hành tháo, lắp và điều chỉnh

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Động cơ thủy lực

Chiếc

1

Công suất: ≤50Hp

Bơm thủy lực

Chiếc

1

Công suất: ≤50Hp

Van thủy lực điều khiển cơ khí

Chiếc

1

Áp suất: ≤50 bar

Đồng hồ áp suất

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷ 600) bar

Đồng hồ nhiệt độ

Chiếc

1

Phạm vi đo: 0oC ÷ 120oC

Bộ truyền dẫn thủy lực

Chiếc

1

Áp suất: ≤50 bar

Xy lanh

Chiếc

1

- Trọng lượng: ≤5 tấn

- Hành trình pít tông: (0,2 ÷ 0,3)m

2

Biến mô thủy lực

Chiếc

3

Dùng để thực hành, tháo, lắp và điều chỉnh

Áp suất: ≤350 bar

3

Ê tô

Chiếc

1

Dùng để kẹp chi tiết và tháo, lắp ống thủy lực

Độmở: (0 ÷ 200)mm

4

Kìm nước

Chiếc

1

Độmở: (0 ÷ 100)mm

5

Máy ren ống

Chiếc

1

Dùng để uốn ống, ren ống thủy lực

Đường kính ren: (0 ÷ 50)mm

6

Máy uốn ống

Chiếc

1

Đường kính uốn: (0 ÷ 50)mm

7

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CƠ CẤU PHAY VÀ VẬN CHUYỂN BÙN, ĐẤT

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ thống phay đất

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo, tính năng, công dụng và thực hành bảo dưỡng, sửa chữa

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Động cơ thủy lực

Chiếc

1

Công suất: ≤270Hp

Cụm dao xới

Chiếc

3

- Đường kính vành mâm: (900 ÷ 1200)mm

- Số dao: 3 ÷ 10

- Đường kính moay ơ: (70 ÷ 120)mm

Khớp nối căn đuya

Chiếc

1

- Số răng: ≤56

- Lỗ lắp ghép với trục cần phay: ≥8

- Đường kính ngoài: ≥150mm

Trục cần phay

Chiếc

1

- Chiều dài: ≥470mm

- Đường kính trục: ≥70mm

Ông mềm

Chiếc

1

- Đường kính: ≤350mm

- Chiều dài: ≥1200mm

Hộp giảm tốc

Chiếc

3

- Khoảng cách từ trục I đến trục III: ≤500mm

- Tỷ số truyền: (20 ÷ 50)

Động cơ điện 3 pha

Chiếc

3

Công suất: ≤30kW

Tang cuốn cáp

Chiếc

3

Đường kính: ≥210mm

Phanh điện từ

Chiếc

3

- Dòng điện: ≤15A

- Chiều dày má phanh: (2 ÷4)mm

2

Hệ thống vận chuyển bùn, đất

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo, tính năng, công dụng, nguyên lý làm việc và vị trí lắp đặt

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Khớp nối cầu

Chiếc

1

- Góc quay: ≤50o

- Đường kính lắp với ống dẫn bùn: ≤300mm

Máy bơm nước

Chiếc

1

Công suất trục bơm: ≤5kW

Bơm bùn

Chiếc

1

Công suất trục bơm: ≥250kW

3

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Búa nguội

Chiếc

1

Khối lượng: ≤0,3kg

Búa sắt

Chiếc

3

Khối lượng: ≤5kg

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

1

- Dài: ≥300mm

- Đường kính:≥5mm

Clê dẹt

Chiếc

1

Cỡ: (8 ÷ 24)mm; (27 ÷ 36)mm

Tuýp khẩu

Chiếc

1

Cỡ: (8 ÷ 36)mm

Máy cắt cầm tay

Chiếc

1

Đường kính đá: ≥100mm

Máy khoan cầm tay

Chiếc

1

Công suất: ≤0,75kW

4

Pa lăng xích

Chiếc

1

Sử dụng để trợ giúp trong quá trình tháo, lắp

- Tải trọng: (1 ÷ 3) tấn

- Chiều cao nâng: (2 ÷ 3)m

5

Kích thủy lực

Chiếc

1

Tải trọng: ≤20 tấn

6

Máy nâng thủy lực

Chiếc

1

Sử dụng để trợ giúp trong quá trình tháo, lắp

- Tải trọng: ≤20 tấn

- Chiều cao nâng: (2 ÷ 3)m

7

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HỆ THỐNG TỜI

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ thống tời

Bộ

1

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng thực hành tháo, lắp, bảo dưỡng và điều chỉnh

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Hộp giảm tốc

Chiếc

3

- Khoảng cách từ trục I đến trục III: ≤500mm

- Tỷ số truyền: (20 ÷ 50)

Động cơ điện 3 pha

Chiếc

3

Công suất: ≤4,5kW

Tang cuốn cáp

Chiếc

3

Đường kính tang: ≥210mm

Phanh điện từ

Chiếc

3

- Dòng điện: ≤15A

- Chiều dày má phanh: (2 ÷4)mm

Khớp nối mềm

Chiếc

3

Đường kính: (200 ÷ 250)mm

Bệ tời

Chiếc

3

Kích thước:

Dài: 800mm

Rộng: 600mm

Cao: 20 mm

2

Tời quay tay

Bộ

1

Sử dụng để rèn luyện kỹ tháo, lắp, bảo dưỡng

Tỷ số truyền: (1 ÷ 10)

3

Cơ cấu xếp cáp

Bộ

3

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng lắp đặt

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Đường kính: 3cm

- Chiều dài: ≤20cm

Con lăn

Chiếc

6

Trục

Chiếc

6

- Đường kính: (2 ÷ 5)cm

- Chiều dài: ≤60cm

4

Cọc di chuyển

Chiếc

1

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng lắp đặt

- Đường kính: ≤500mm

- Cao: (4 ÷ 13)m

5

Bộ bánh răng

Bộ

2

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng lắp đặt, bảo dưỡng và sửa chữa

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Sống: 11 ÷ 96

Bánh răng trụ thăng

Chiếc

1

Bánh răng trụ nghiêng

Chiếc

1

6

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Búa nguội

Chiếc

1

Khối lượng: ≤0,3kg

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

1

- Dài: ≥300mm

- Đường kính: ≥5mm

Clê dẹt

Chiếc

1

Cỡ: (8 ÷ 24)mm; (27 ÷ 36)mm

Tuýp khẩu

Chiếc

1

Cỡ: (8 ÷ 36)mm

7

Tủ dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để cất giữ dụng cụ

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800) mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG LY HỢP, HỘP SỐ

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Ly hợp ma sát

Chiếc

2

Dùng để thực hành tháo, lắp, bảo dưỡng và căn chỉnh

Loại thông dụng trên thị trường

2

Hộp số cơ khí

Chiếc

2

Tỷ số truyền: 2:1

3

Hộp số thủy lực

Chiếc

2

4

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Búa nguội

Chiếc

1

Khối lượng: ≤0,3kg

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

1

- Dài: ≥300mm

- Đường kính:≥5mm

Clê dẹt

Chiếc

1

Cỡ: (8 ÷ 24)mm; (27 ÷ 36)mm

Tuýp khẩu

Chiếc

1

Cỡ: (8 ÷ 36)mm

5

Tủ dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để cất giữ dụng cụ

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng:

2500 ANSI lumens

Kích thước màn chiếu:

1800mm x 1800mm

 

BẢNG 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐITHIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG THIẾT BỊ THỦY LỰC TẦU CUỐC

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ truyền dẫn thủy lực

Bộ

1

Dùng để thực hành, tháo, lắp, điều chỉnh

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Bộ chia

Chiếc

6

Áp suất: ≤350 bar

Khớp nối

Chiếc

6

- Đường kính: (10 ÷ 70)mm.

- Áp suất: ≤350 bar

Ống dẫn dầu thủy lực

Chiếc

1

- Đường kính: (10 ÷ 70)mm.

- Áp suất: ≤350 bar

Xy lanh

Chiếc

1

- Trọng lượng: ≥10 tấn

- Hành trình pít tông: (2 ÷ 3)m

2

Van thủy lực điều khiển cơ khí

Bộ

3

Dùng để thực hành, tháo, lắp, bảo dưỡng và điều chỉnh

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

Áp suất: ≤350 bar

Van phân phối

Chiếc

1

Van an toàn

Chiếc

1

Van tiết lưu

Chiếc

1

Van điều áp

Chiếc

1

Van một chiều

Chiếc

1

3

Van thủy lực điều khiển điện

Bộ

3

Dùng để thực hành, tháo, lắp, bảo dưỡng và điều chỉnh

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

Áp suất: ≤350 bar

Van phân phối

Chiếc

1

Van an toàn

Chiếc

1

Van tiết lưu

Chiếc

1

Van điều áp

Chiếc

1

Van một chiều

Chiếc

1

4

Đồng hồ áp suất

Chiếc

3

Dùng trong quá trình thực hành bảo dưỡng

Phạm vi đo: (0 ÷ 600) bar

5

Đồng hồ nhiệt độ

Chiếc

3

Phạm vi đo: 0oC ÷ 120oC

6

Biến mô thủy lực

Chiếc

3

Dùng để thực hành tháo, lắp

- Đường kính: (10 ÷ 70)mm.

- Áp suất: ≤350 bar

7

Động cơ thủy lực

Bộ

3

Sử dụng để thực hành tháo, lắp, bảo dưỡng và sửa chữa

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Động cơ thủy lực kiểu pít tông

Chiếc

1

- Công suất: ≤270Hp

- Tốc độ: ≤50 vòng/phút

Động cơ thủy lực kiểu bánh răng

Chiếc

2

- Công suất: ≤70Hp

- Tốc độ: ≤40 vòng/phút

8

Bơm thủy lực

Bộ

1

Sử dụng để thực hành tháo, lắp, bảo dưỡng và sửa chữa

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Bơm thủy lực kiểu cánh gạt

Chiếc

1

Công suất: ≤200Hp

Bơm thủy lực kiểu bánh răng

Chiếc

1

Công suất: ≤200Hp

Bơm thủy lực kiểu pít tông

Chiếc

1

- Công suất: ≤350Hp

- Tốc độ: ≤50 vòng/phút

9

Ê tô

Chiếc

1

Dùng để thực hành, tháo, lắp

Độ mở: (0 ÷ 250)mm

10

Máy ren ống

Chiếc

1

Dùng để uốn ống, ren ống thủy lực

- Công suất: (750 ÷ 1400)W

- Đường kính ren: (15 ÷ 75)mm

11

Máy uốn ống thủy lực bằng tay

Chiếc

1

Đường kính uốn: ≤100mm

12

Thùng dầu

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo, vị trí lắp đặt

Thể tích: ≤0,5m3

13

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

6

Sử dụng để thực hành lắp đặt, bảo dưỡng và sửa chữa

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Búa nguội

Chiếc

1

Khối lượng: ≤0,3kg

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

1

- Dài: ≥300mm

- Đường kính:≥5mm

Clê dẹt

Chiếc

1

Cỡ: (8 ÷ 24)mm; (27÷ 36)mm

Tuýp khẩu

Chiếc

1

Cỡ: (8 ÷ 36)mm

Kìm nước

Chiếc

1

Độ mở: (0 ÷ 100)mm

14

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường.

15

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA THIẾT BỊ ĐIỆN TẦU CUỐC

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

1

Bộ khí cụ điện hạ áp

Bộ

1

Dùng để thực hành, bảo dưỡng và sửa chữa

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

- Điện áp: (380 ÷ 500)V

- Dòng điện: (20 ÷ 50)A

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Áp tô mát

Chiếc

1

 

Công tắc tơ

Chiếc

2

 

Rơ le nhiệt

Chiếc

1

 

Rơ le dòng

Chiếc

1

 

Tiết chế

Chiếc

1

 

Rơ le khởi động động cơ

Chiếc

1

Điện áp một chiều: (24 ÷ 28)V

 

Bộ lọc đin 1 chiều

Chiếc

3

Điện dung: ≤4,7µF

 

Công tắc xoay

Chiếc

3

- Điện áp: ≥380V

- Dòng điện:(20 ÷30)A

 

2

Bình ắc quy

Chiếc

4

Sử dụng trong quá trình thực hành

Dung lượng: ≤150Ah

 

3

Máy quấn dây

Chiếc

3

Dùng để thực hành quấn dây

Loại thông dụng trên thị trường

 

4

Máy biến áp một pha

Chiếc

3

Sử dụng để thực hành bảo dưỡng và sửa chữa

Công suất: ≥0,5kVA

 

5

Động cơ điện không đồng bộ ba pha

Chiếc

6

Sử dụng để thực hành bảo dưỡng và sửa chữa

Công suất: (1,5 ÷ 14)kW

 

6

Động cơ điện không đồng bộ một pha

Chiếc

3

Sử dụng để thực hành bảo dưỡng và sửa chữa

Công suất: (0,5 ÷ 3)kW

 

7

Máy phát điện đồng bộ ba pha

Chiếc

1

Công suất: (30 ÷ 40)kW

 

8

Động cơ điện một chiều

Chiếc

3

Công suất: (0,5 ÷ 15)kW

 

9

Bộ dụng cụ cơ khí

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Búa nguội

Chiếc

1

Khối lượng: ≤3kg

 

Clê dẹt

Chiếc

1

Cỡ:(8 ÷ 32)mm

 

Thước lá

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷ 100)cm

 

Vam ba càng

Chiếc

1

Chiều dài: (100 ÷ 500)mm

 

Máy cắt cầm tay

Chiếc

1

- Đường kính đá: ≥100mm

- Công suất: 400W

 

Máy khoan cầm tay

Chiếc

1

Công suất: ≤0,75kW

 

10

Dụng cụ đo lường điện

 

 

Sử dụng để đo các thông số mạch điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mê gôm mét

Chiếc

1

- Điện áp: ≥500V

- Dải đo: (0 ÷1500)mΩ

 

11

Dụng cụ điện cầm tay

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Mỏ hàn điện

Chiếc

1

 

Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

1

 

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

1

 

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

1

 

Kìm cắt dây

Chiếc

1

 

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

 

Kìm uốn

Chiếc

1

 

Kìm điện

Chiếc

1

 

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

 

 

 

Bút thử điện

Chiếc

1

 

12

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

 

13

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

 

BẢNG 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG VỎ TẦU VÀ PHAO ỐNG

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ sơn cầm tay

Chiếc

1

Dùng để thực hành sơn

Loại thông dụng trên thị trường

2

Kéo cắt tôn bằng tay

Chiếc

1

Dùng để thực hành gia công và sửa chữa

Khảnăng cắt: ≤4mm

3

Máy khoan đứng

Chiếc

1

Công suất: (1 ÷ 2,2)kW

4

Máy mài hai đá

Chiếc

1

Công suất: ≤500W

Đường kính đá: (100 ÷ 300)mm

5

Máy lốc tôn bằng tay

Chiếc

1

Dùng để thực hành uốn tôn

Chiều rộng tôn cán: ≥1,6mm

Đường kính trục cán: ≥75mm

6

Máy hàn điện

Chiếc

3

Dùng để rèn luyện kỹ năng hàn sửa chữa phao, ống

Dòng điện: ≤350A

7

Máy mài cầm tay

Chiếc

3

Sử dụng để mài các mối hàn

Loại thông dụng trên thị trường

8

Phao đỡ ống

Chiếc

3

Sử dụng để thực hành bảo dưỡng, sửa chữa

Kích thước: ≤(Dài: 5m; Rộng: 2m; Cao: 0,6m)

9

Ống dẫn bùn

Chiếc

5

Sử dụng để thực hành bảo dưỡng, sửa chữa

- Đường kính: ≤400mm

- Chiều dài: (4 ÷ 5)m

10

Dụng cụ gò rỉ cầm tay

Chiếc

1

Dùng để thực hành bảo dưỡng, sửa chữa

Loại thông dụng trên thị trường

11

Máy gõ rỉ

Chiếc

1

12

Máy phun sơn

Chiếc

1

Công suất: ≤650W

13

Bộ thước

Bộ

3

Dùng để hướng dẫn cách đo

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Thước lá

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷ 100)cm

Thước cặp

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷ 200)mm

Thước dây

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷ 5000)mm

14

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản dụng cụ

Loại thông dụng trên thị trường

15

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

16

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT THI CÔNG TẦU CUỐC

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số môn học: MH 28

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu các loại cấp đất

Bộ

1

Dùng để giới thiệu tính chất cơ, lý, hóa học của từng loại cấp đất

Cấp đất: (I ÷ V)

2

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIỀU KHIỂN CUỐC ĐIỆN

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cuốc điện

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn và thực hành điều khiển cuốc

- Kích thước phù hợp với thực tế

- Công suất: ≤30CV

2

Dụng cụ điện cầm tay

Bộ

6

Sử dụng để thực hành tháo, lắp mạch

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

1

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Kìm điện

Chiếc

1

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

Kìm ép cốt

Chiếc

1

Bút thử điện

Chiếc

1

Mỏ hàn điện

Chiếc

1

3

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Búa nguội

Chiếc

1

Khối lượng: ≤0,3kg

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

1

- Dài: ≥300mm

- Đường kính: ≥5mm

Clê dẹt

Chiếc

1

Cỡ: (8 ÷ 24)mm; (27 ÷ 36)mm

Tuýp khẩu

Chiếc

1

Cỡ: (8 ÷ 36)mm

Máy cắt cầm tay

Chiếc

1

Đường kính đá: ≥100mm

Máy khoan cầm tay

Chiếc

1

Công suất: ≤0,75kW

4

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIỀU KHIỂN CUỐC THỦY LỰC

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cuốc cơ khí - thủy lực

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn và thực hành điều khiển cuốc cơ khí thủy lực

- Công suất phù hợp với thực tế

- Công suất: ≤30CV

2

Dụng cụ điện cầm tay

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

1

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Kìm điện

Chiếc

1

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

Kìm ép cốt

Chiếc

1

Bút thử điện

Chiếc

1

Mỏ hàn điện

Chiếc

1

3

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

6

 

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Búa nguội

Chiếc

1

Khối lượng:≤0,3kg

Clê dẹt

Chiếc

1

Các cỡ: (8 ÷ 24)mm; (27 ÷ 36) mm

Tuýp khẩu

Chiếc

1

Các cỡ: (8 ÷ 36)mm

Máy khoan cầm tay

Chiếc

1

Công suất: ≤0,75kW

Máy cắt cầm tay

Chiếc

1

- Đường kính đá: ≥100mm

- Công suất: ≥400W

Thước lá

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷ 100)cm

Ê tô

Chiếc

1

Mở: (0 ÷ 200)mm

Kìm nước

Chiếc

1

Độ mở: (0 ÷ 100)mm

4

Máy ren ống

Chiếc

1

Dùng để uốn ống, ren ống thủy lực

Đường kính ren: (0 ÷ 50)mm

5

Máy uốn ống

Chiếc

1

Đường kính uốn: (0 ÷ 50)mm

6

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIỀU KHIỂN CUỐC THỦY LỰC NÂNG CAO

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRẮC ĐỊA CÔNG TRÌNH

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy kinh vĩ

Chiếc

3

Dùng để thực hành đo góc, khoảng cách và cao độ

- Độ phóng đại: (20 ÷ 30)X.

- Độ chính xác: ≤1’

2

Máy thủy bình

Chiếc

3

Dùng để thực hành đo khoảng cách và cao độ

- Độ phóng đại: (20 ÷ 30)X

- Độ chính xác: ± (2,0mm ÷ 5mm)/1km

3

Dụng cụ trắc địa

Bộ

3

Dùng để trợ giúp cho thực hành đo đạc, định vị tọa độ địa lý

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Mia

Chiếc

1

- Mia rút:( 4 ÷ 5)m

- Độ chính xác: 1cm

Tiêu

Chiếc

2

- Dài: (2 ÷ 3)m

- Đường kính: (3 ÷ 4)cm

Thước cuộn

Chiếc

1

- Bằng thép dài: (30 ÷ 50)m

- Độ chính xác: 1mm

Dọi

Chiếc

1

Vật liệu: Thép hình trụ tròn, phía dưới hình nón, đồng trục

Bộ 11 đinh thép

Bộ

1

- Vật liệu: Thép tròn

- Đường kính: (6 ÷ 8)mm

Bộ đàm

Bộ

1

Cựly liên lạc: (1 ÷ 3)km

4

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỦY NGHIỆP

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Trang bị an toàn trên sông nước

Bộ

1

Sử dụng để hướng dẫn sử dụng

Theo quy định luật giao thông đường thủy

Mỗi bộ bao gồm:

Phao cứu sinh

Chiếc

1

Quần - áo giữ nhiệt

Bộ

1

Bộ bình thở

Bộ

1

Áo phao cá nhân

Chiếc

1

2

Neo sắt đặt trên bờ

Chiếc

1

Sử dụng để thực hành đặt neo

Trọng lượng: (50 ÷ 100)kg

3

Tời quay tay

Chiếc

1

Tỷ số truyền: (1 ÷ 10)

4

Khóa cáp

Chiếc

1

Sử dụng để thực hành buộc, nối cáp

Đường kính: (18 ÷ 22)mm

5

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

6

Phục vụ để thực hành đặt neo trên cạn và nối cáp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Búa sắt

Chiếc

1

Trọng lượng: ≤5kg

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

1

- Dài: ≥300mm

- Đường kính: ≥5mm

Xà beng

Chiếc

1

- Chiều dài: (1 ÷ 1,5)m

- Đường kính: (25 ÷ 30)m

6

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KINH TẾ THI CÔNG TẦU CUỐC

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số môn học: MH 34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔ CHỨC SẢN XUẤT

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số môn học: MH 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP ĐIỀU KHIỂN TẦU THI CÔNG 1

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cuốc điện

Bộ

1

Dùng để rèn luyện kỹ năng điều khiển tầu

- Kích thước phù hợp với thực tế

- Công suất: ≤30CV

2

Cuốc cơ khí - thủy lực

Bộ

1

Dùng để rèn luyện kỹ năng điều khiển tầu

- Kích thước phù hợp với thực tế

- Công suất: ≤30CV

3

Neo sắt đặt trên bờ

Chiếc

6

Dùng để cố định các tời khi điều khiển tầu thi công

Trọng lượng: (50 ÷ 100)kg

4

Neo sắt thả dưới sông

Chiếc

6

5

Dụng cụ điện cầm tay

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

1

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

1

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Kìm điện

Chiếc

1

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

Kìm ép cốt

Chiếc

1

Bút thử điện

Chiếc

1

Mỏ hàn điện

Chiếc

1

6

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Búa nguội

Chiếc

1

Khối lượng: ≤0,3kg

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

1

- Dài: ≥300mm

- Đường kính: ≥5mm

Clê dẹt

Chiếc

1

Cỡ: (8 ÷ 24)mm; (27 ÷ 36)mm

Tuýp khẩu

Chiếc

1

Cỡ: (8 ÷ 36)mm

Máy cắt cầm tay

Chiếc

1

Đường kính đá: ≥100mm

Máy khoan cầm tay

Chiếc

1

Công suất: ≤0,75kW

7

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP ĐIỀU KHIỂN TẦU THI CÔNG 2

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cuốc điện - thủy lực

Bộ

1

Dùng để rèn luyện kỹ năng điều khiển tầu

- Kích thước phù hợp với thực tế

- Công suất: ≤30CV

2

Neo sắt đặt trên bờ

Chiếc

6

Dùng để cố định các tời khi điều khiển tầu thi công

Trọng lượng: (50 ÷ 100)kg

3

Neo sắt thả dưới sông

Chiếc

6

4

Dụng cụ điện cầm tay

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

1

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

1

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Kìm điện

Chiếc

1

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

Kìm ép cốt

Chiếc

1

Bút thử điện

Chiếc

1

Mỏ hàn điện

Chiếc

1

5

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Búa nguội

Chiếc

1

Khối lượng: ≤0,3kg

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

1

- Dài: ≥300mm

- Đường kính:≥5mm

Clê dẹt

Chiếc

1

Cỡ: (8 ÷ 24)mm; (27 ÷ 36)mm

Tuýp khẩu

Chiếc

1

Cỡ: (8 ÷ 36)mm

Máy cắt cầm tay

Chiếc

1

Đường kính đá: ≥100mm

Máy khoan cầm tay

Chiếc

1

Công suất: ≤0,75kW

6

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 32. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NÂNG CAO HIỆU QUẢ TRONG THI CÔNG TẦU CUỐC

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 39

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT BỊ VÀ THI CÔNG CUỐC GẦU

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 40

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy xúc đào bánh xích

Chiếc

1

Sử dụng để hướng dẫn thao tác cuốc

Dung tích gầu: ≥0,25m3

2

Phao đỡ máy xúc (Pông tông)

Chiếc

1

Dùng để đặt máy xúc trong thi công

Kích thước: (8.000 x 4500 x 1. 000)mm

3

Neo sắt đặt trên bờ

Chiếc

6

Dùng để cố định các tời khi điều khiển tầu thi công

Trọng lượng:

4

Neo sắt thả dưới sông

Chiếc

6

(50 - 100)kg

5

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

6

 

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

 

Búa nguội

Chiếc

Khối lượng: ≤0,3kg

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

1

- Dài: ≥300mm

- Đường kính:≥5mm

Clê dẹt

Chiếc

1

Cỡ: (8 ÷ 24)mm; (27 ÷ 36)mm

Tuýp khẩu

Chiếc

1

Cỡ: (8 ÷ 36)mm

Búa sắt

Chiếc

2

Trọng lượng: ≤5kg

6

Khay đựng chi tiết

Chiếc

5

Sử dụng để đựng chi tiết trong quá trình thực hành

Kích thước: (300 x 200)mm ÷ (800 x 1500)mm

7

Máy vi tính

Bộ

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT LẮP ĐẶT THIẾT BỊ THỦY LỰC

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc Mã số mô đun: MĐ 41 Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cuốc cơ khí - thủy lực

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn thực hành lắp đặt

- Kích thước phù hợp với thực tế

- Công suất: ≤30CV

2

Cuốc điện - thủy lực

Bộ

1

- Kích thước phù hợp với thực tế

- Công suất: ≤30CV

3

Đồng hồ áp suất

Chiếc

3

Dùng để thực hành đo thông số mạch điện

Phạm vi đo: (0 ÷ 600) bar

4

Đồng hồ nhiệt độ

Chiếc

3

Phạm vi đo: 0oC ÷ 120oC

5

Ê tô

Chiếc

1

Dùng để kẹp các chi tiết

Độmở: (0 ÷ 250)mm

6

Máy hàn điện

Chiếc

3

Dùng để thực hành hàn

Dòng điện: ≤350A

7

Máy mài cầm tay

Chiếc

1

Sử dụng để mài các mối hàn

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy ren ống

Chiếc

1

Dùng để uốn ống, ren ống thủy lực

- Công suất: (750 ÷ 1400)W

- Đường kính ren: (15 ÷ 75)mm

9

Máy uốn ống thủy lực bằng tay

Chiếc

1

Đường kính: ≤100mm

10

Nivô dạng thanh

Chiếc

1

Sử dụng để trong quá trình thực hành lắp đặt

Độ chính xác: (0,02 ÷ 0,05)

11

Nivô dạng khung

Chiếc

1

Độ chính xác: (0,02 ÷ 0,05)

12

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

6

Sử dụng để thực hành lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Búa nguội

Chiếc

1

Khối lượng: ≤0,3kg

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

1

Cỡ: (8 ÷ 24)mm; (27 ÷ 36)mm

Clê dẹt

Chiếc

1

Cỡ: (8 ÷ 36)mm

Tuýp khẩu

Chiếc

1

Khối lượng: ≤0,3kg

Thước lá

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷1000)mm

Êke

Chiếc

2

- Phạm vi đo: (0 ÷1000)mm

- Độ chia: ≥0,1mm

- Loại đo góc: 90o; 120o

Thước dây

Chiếc

 

Chiều dài: ≤10m

Compa vạch dấu

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm nước

Chiếc

1

Độmở: (0 ÷ 100)mm

13

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

14

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ NĂNG GIAO TIẾP

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 42

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 36. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): THỦY VĂN CÔNG TRÌNH

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số môn học: MH 43

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ đo sâu

Bộ

1

Dùng để thực hành đo độ sâu bằng thủ công

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Sào

Chiếc

3

Dài: 5m ÷ 50m

Cá sắt

Chiếc

3

Trọng lượng: (5 ÷ 10)kg

2

Bộ dụng cụ đo mực nước

Bộ

1

Dùng để thực hành đo mực nước bằng thủ công

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Cọc đo nước

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

Thước đo nước

Chiếc

1

- Chia vạch: 1mm

- Dài: (20 ÷ 50)cm

3

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 37. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THỦY KHI ĐỘNG LỰC

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 44

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Chức năng của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cuốc cơ khí - thủy lực

Bộ

1

Dùng để thực hành điều khiển truyền động bằng thủy khí

- Kích thước phù hợp với thực tế

- Công suất: ≤30CV

2

Cuốc điện - thủy lực

Bộ

1

- Kích thước phù hợp với thực tế

- Công suất: ≤30CV

3

Đồng hồ áp suất

Chiếc

3

Dùng để rèn luyện kỹ năng đo

Phạm vi đo: (0 ÷ 600) bar

4

Đồng hồ nhiệt độ

Chiếc

3

Phạm vi đo: 0oC ÷ 120oC

5

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

6

Sử dụng để thực hành lắp đặt, bảo dưỡng và sửa chữa

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

Khối lượng: ≤5kg

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

1

- Dài: ≥300mm

- Đường kính:≥5mm

Clê dẹt

Bộ

1

Cỡ: (8 ÷ 24)mm; (27 ÷ 36)mm

Tuýp khẩu

Chiếc

1

Cỡ: (8 ÷ 36)mm

Thước lá

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷1000)mm

Kìm nước

Chiếc

1

Độ mở: (0 ÷ 100)mm

6

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 38. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG ĐỘNG CƠ DIEZEN TRÊN TẦU CUỐC

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 45

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ diezen 4 kỳ

Chiếc

1

Dùng để thực hành vận hành và bảo dưỡng

Công suất: ≤300Hp

Số xy lanh: ≥6

2

Ắc quy

Chiếc

4

Sử dụng trong quá trình thực hành

Dung lượng: ≤150Ah

3

Máy nạp ắc quy

Chiếc

1

- Nguồn ra: 12V, 24V

- Nguồn cấp: ≥220V

4

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Búa nguội

Chiếc

1

Khối lượng: ≤0,3kg

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

1

- Dài: ≥300mm

- Đường kính:≥5mm

Clê dẹt

Chiếc

1

Cỡ: (8 ÷ 24)mm; (27 ÷ 36)mm

Tuýp khẩu

Chiếc

1

Cỡ: (8 ÷ 36)mm

5

Thiết bị cân vòi phun

Chiếc

1

Dùng để điều chỉnh áp suất của vòi phun

Áp suất: (100 ÷ 300)kg/cm2

6

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 39. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIỀU KHIỂN TẦU CUỐC NHIỀU GẦU

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 46

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cuốc nhiều gầu

Bộ

1

Dùng để thực hành điều khiển tầu cuốc nhiều gầu

- Kích thước phù hợp với thực tế

- Công suất: ≤30CV

2

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Búa nguội

Chiếc

1

Khối lượng: ≤0,3kg

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

1

- Dài: ≥300mm

- Đường kính:≥5mm

Clê dẹt

Chiếc

1

Cỡ: (8 ÷ 24)mm; (27 ÷ 36)mm

Tuýp khẩu

Chiếc

1

Cỡ: (8 ÷ 36)mm

3

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 40. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): DUNG SAI LẮP GHÉP VÀ ĐO LƯỜNG

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 47

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ đo, kiểm cơ khí

Bộ

6

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, cách sử dụng và thực hành đo

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Phạm vi đo: (0 ÷300)mm

- Độ chia: (0,1 ÷0,02)mm

Thước cặp

Chiếc

1

Panme

Chiếc

1

- Phạm vi đo: (0 ÷75)mm

- Độ chia: 0,01mm

Đồng hồ so

Chiếc

1

Độ chính xác: 0,01mm

Ê ke

Chiếc

1

Đo góc: 30°, 45°, 90°

Ca líp trục

Chiếc

1

Đo đường kính ren: (10 ÷20)mm

Ca líp ren

Chiếc

1

Mu so độ bóng

Chiếc

1

Số mẫu: ≥36

Căn lá

Chiếc

1

Kích thước: ≥0,03mm

Dưỡng kiểm ren

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

2

Chi tiết cơ khí

Bộ

6

Sử dụng để thực hành đo và kiểm tra các chi tiết

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Khối trụ

Chiếc

1

Chi tiết ng

Chiếc

1

3

Bộ mối ghép cơ khí

Bộ

1

Dùng để giới thiệu đặc tính từng loại mối ghép

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Mối ghép then

Bộ

1

Ghép then hoa

Bộ

1

Mối ghép ren

Bộ

1

4

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản dụng cụ

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 41. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN(TỰ CHỌN): SỬA CHỮA LY HỢP, HỘP SỐ VÀ BƠM BÙN

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 48

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Ly hợp hộp số cơ khí

Chiếc

3

Sử dụng để sửa chữa và căn chỉnh

Loại thông dụng trên thị trường

2

Hộp số thủy lực

Chiếc

3

Tỷ số truyền: 2:1

3

Ly hợp ma sát

Chiếc

2

Dùng để thực hành tháo, lắp, bảo dưỡng, căn chỉnh

Ly hợp 2 đĩa thường đóng

4

Bơm bùn

Chiếc

1

Sử dụng để tháo, lắp và sửa chữa bảo dưỡng

- Công suất trục bơm: ≥250kW

- Lưu lượng: ≤1320m3/h

5

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

6

Sử dụng để thực hành lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Búa nguội

Chiếc

1

Khối lượng: ≤0,3kg

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

1

- Dài: ≥300mm

- Đường kính:≥5mm

Clê dẹt

Chiếc

1

Cỡ: (8 ÷ 24)mm; (27 ÷ 36)mm

Đục nguội

Chiếc

5

Loại thông dụng tại thời điểm mua

Dao cạo

Chiếc

5

Tuýp khẩu

Chiếc

1

Cỡ: (8 ÷ 36)mm

Vam ba càng

Chiếc

3

Chiều dài: (100 ÷ 500)mm

6

Kích cá sấu

Chiếc

1

Sử dụng để nâng thiết bị khi tháo lắp

- Tải trọng: (1.5 ÷ 5) tấn

- Chiều cao nâng: > 500mm

7

Palăng xích

Chiếc

1

Sử dụng để nâng hạ thiết bị

- Trọng tải: (1 ÷ 3) tấn

- Chiều cao nâng: (1 ÷ 3)m

8

Căn lá

Chiếc

3

Sử dụng để đo khe hở

Độ dày: (0,05 ÷ 1)mm

9

Máy mài 2 đá

Chiếc

2

Sử dụng để mài các chi tiết

- Đường kính đá: ≥150mm

- Công suất: ≤4,5kW

10

Đồng hồ so

Bộ

3

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng đo

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Đồng hồ so

Chiếc

3

- Phạm vi đo: ≥50mm

- Độ chính xác: 0,1mm

Đế từ

Chiếc

3

Quay ở nhiều góc khác nhau

11

Dưỡng ren

Chiếc

2

Sử dụng để tạo ren trong sửa chữa

Loại thông dụng trên thị trường

12

Pan me

Bộ

1

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng đô các chi tiết cơ khí

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Pan me đo ngoài

Chiếc

4

- Phạm vi đo: (0 ÷ 25)mm

- Độ chính xác: 0.1m

Pan me đo chiều sâu

Chiếc

4

- Phạm vi đo: (0 ÷ 25)mm

- Độ chính xác: 0,1mm

Pan me đo trong

Chiếc

4

- Phạm vi đo: (50 ÷ 125)mm

- Độ chính xác: 0.1mm

13

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

14

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

Phần B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MỐ ĐUN BẮT BUỘC

BẢNG 42. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

 

THIT BỊ AN TOÀN

 

 

1

Dụng cụ phòng cháy chữa cháy

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Quần - áo chữa cháy

Bộ

1

 

Bình bột

Chiếc

2

 

Bình khí

Chiếc

2

 

Bình bọt AB

Chiếc

2

 

Bình thở thoát him

Chiếc

2

 

Chuông báo động chung

Chiếc

1

 

Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy

Chiếc

1

 

2

Dụng cụ an toàn trên sông nước

Bộ

1

Theo quy định luật giao thông đường thủy

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Phao cứu sinh

Chiếc

1

 

Quần - áo giữ nhiệt

Bộ

1

 

Bộ bình thở

Bộ

1

 

Áo phao cá nhân

Chiếc

1

 

3

Dụng cụ an toàn điện

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

 

Găng tay cách điện

Đồi

1

 

Găng tay chng cắt

Đồi

1

 

ng cách điện

Đồi

1

 

Dây an toàn leo trụ

Chiếc

1

 

Thảm cao su chống trượt

Chiếc

1

 

Bút thử điện

Chiếc

1

 

4

Dụng cụ cứu thương

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về Y tế

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Dụng cụ sơ cứu: panh, kéo

Bộ

1

 

Tủ kính

Chiếc

1

 

5

Dụng cụ phát tín hiệu

Bộ

1

Theo quy định luật giao thông đường thủy

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Bộ du hiệu

Chiếc

1

 

Còi

Chiếc

1

 

Đèn tín hiệu

Chiếc

1

 

Biển báo

Chiếc

1

 

 

THIT BỊ CHUYÊN NGÀNH

6

Máy cắt đất

Chiếc

1

Công suất: ≤3kW

 

7

Bộ mẫu các loại cấp đất

Bộ

1

Cấp đất: (I ÷ V)

 

8

Bình tỷ trọng đất

Chiếc

2

- Độ dài: ≤500mm

- Lực xuyên: ≤1,2kN

 

9

Bộ xuyên tĩnh

Chiếc

1

- Đường kính chùy: (25 ÷ 74)mm

- Trọng lượng búa: ≤70kg

 

10

Bộ thí nghiệm xuyên động

Bộ

1

- Độ dài: ≤500mm

- Lực xuyên: ≤1,2kN

 

11

Cân trọng lượng

Chiếc

1

Trọng lượng cân: < 15kg

Độ chính xác: 0,lg

 

12

Dụng cụ xác định khối lượng của đất

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Dao vòng

Chiếc

1

Thể tích: ≤50cm3

 

Thước kẹp

Chiếc

1

Độ chính xác: ≤1mm

 

Dao cắt đất

Chiếc

1

Kích thước: (20 ÷ 40)cm

 

13

Bộ sàng đất

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Sàng đất

Chiếc

1

- Đường kính sàng: ≤200mm.

- Kích thước mắt sàng: 10; 5; 2; 1; 0,5; 0,25; 0,1

 

Máy lắc sàng

Chiếc

1

Công suất: ≤1kW

 

Bàn chải

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

14

Dụng cụ xác định thể tích

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bộ ci, chày

Bộ

3

- Thể tích cối: ≤1dm3

- Chiều dài: ≤40cm

 

Hộp nhôm

Chiếc

20

Thể tích: ≤5dm3

 

Tủ sấy

Chiếc

1

- Công suất: ≥1,4kW

- Thể tích tủ: ≥150 lít

- Nhiệt độ sấy: ≤300oC

 

15

Hệ thống phay đất

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Động cơ thủy lực

Chiếc

1

Công suất: ≤270Hp

 

Cụm dao xới

Chiếc

3

- Đường kính vành mâm: (900 ÷ 1200)mm

- Số dao: 3 ÷ 10

- Đường kính moay ơ: (70 ÷ 120)mm

 

Khớp ni căn đuya

Chiếc

1

- Số răng: ≤56

- Lỗ lắp ghép với trục cần phay: ≥8

- Đường kính ngoài: ≥150mm

 

Trục cần phay

Chiếc

1

- Chiều dài: ≥470mm

- Đường kính trục: ≥70mm

 

ng mềm

Chiếc

1

- Đường kính: ≤350mm

- Chiều dài: ≥1200mm

 

Hộp giảm tốc

Chiếc

3

- Khoảng cách từ trục I đến trục III: ≤500mm

- Tỷ số truyền: (20 ÷ 50)

 

Động cơ điện 3 pha

Chiếc

3

Công suất: ≤30kW

 

Tang cuốn cáp

Chiếc

3

Đường kính: ≥210mm

 

Phanh điện từ

Chiếc

3

- Dòng điện: ≤15A

- Chiều dày má phanh: (2 ÷4)mm

 

16

Hệ thống vận chuyển bùn, đất

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Khớp nối cầu

Chiếc

1

- Góc quay: ≤50o

- Đường kính lắp với ống dẫn bùn:≤300mm

 

Máy bơm nước

Chiếc

1

Công suất trục bơm: ≤5kW

 

Bơm bùn

Chiếc

1

Công suất trục bơm: ≥250kW

 

17

Phao đỡ ống

Chiếc

3

Kích thước: ≥(Dài: 5m; Rộng: 2m; Cao: 0,6m)

 

18

Ống dẫn bùn

Chiếc

5

- Đường kính: ≤400mm

- Chiều dài: (4 ÷ 5)m

 

19

Bộ mẫu vật liệu dẫn điện

Bộ

1

Gồm: Dây dẫn điện, dây dẫn từ, cáp điện

 

20

Bộ mẫu vật liệu cách điện

Bộ

1

Gồm: Vật liệu ở thể rắn, thể khí, thể lỏng

 

21

Bộ mẫu linh kiện điện tử

Bộ

2

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Bộ mẫu linh kiện thụ động

Bộ

1

 

Bộ mẫu linh kiện tích cực

Bộ

1

 

22

Bộ mẫu vật liệu cơ khí

Bộ

1

Gồm: Thép các bon, thép hợp kim, kim loại mầu, gang cầu, gang xám, gang trắng

 

23

Máy biến áp tự ngẫu 1 pha

Chiếc

3

- Công suất: ≤1kVA

- Điện áp vào: (70 ÷250)V

- Điện áp điều chỉnh vô cấp điện áp ra: 110V; 220V

 

24

Máy biến áp một pha

Chiếc

3

Công suất: ≥0,5kVA

 

25

Động cơ điện không đồng bộ ba pha

Chiếc

6

Công suất: (1,5 ÷ 14)kW

 

26

Động cơ điện không đồng bộ một pha

Chiếc

3

Công suất: (0,5 ÷ 3)kW

 

27

Máy phát điện đồng bộ ba pha

Chiếc

1

Công suất: (30 ÷ 40)kW

 

28

Động cơ điện một chiều

Chiếc

3

Công suất: (0,5 ÷ 15)kW

 

29

Panel cắm đa năng

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

 

30

Thiết bị chiếu sáng

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bộ đèn sợi đốt, compact

Bộ

6

Công suất:(25 ÷100)W

 

Bộ đèn huỳnh quang

Bộ

6

Công suất: ≥20W

 

Bộ đèn thủy ngân cao áp

Bộ

3

Công suất: ≤250W

 

Bộ đèn halogen

Bộ

3

Công suất: ≤1000W

 

31

Máy quấn dây

Chiếc

3

Loại thông dụng trên thị trường

 

32

Bàn thực hành lắp mạch điện một chiều

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bộ nguồn một chiều

Bộ

1

- Điện áp: ≥24V

- Công suất: ≤1kVA

 

Ôm mét

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷1000)Ω

 

Đồng hồ đo điện áp một chiều

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷50)V

 

Chuyển mạch điều chỉnh điện áp

Chiếc

2

Điện áp: ≤30V

 

Rơ le khởi động

Chiếc

1

- Điện áp: ≤24V

- Dòng điện: ≤200A

 

Công tắc 2 cực

Chiếc

2

Dòng điện: ≥10 A

 

Động cơ điện một chiều kích từ nối tiếp

Chiếc

2

- Công suất: (0,5 ÷15)kW

- Điện áp: ≤24V

 

Ắc quy

Chiếc

4

- Điện áp: ≥12V

- Dung lượng: (150 ÷200)Ah

 

Máy phát điện một chiều

Chiếc

1

- Công suất: ≥1,2kW

- Điện áp: ≤30V

 

Tiết chế

Chiếc

1

- Điện áp: ≤30V

- Phù hợp với máy phát nạp ắc quy

 

Bộ lọc sóng

Chiếc

1

Điện dung: (10÷33)μF

 

Rơ le trung gian

Chiếc

1

- Điện áp: ≥24V

- Dòng điện: ≤20A

 

Công tắc đề

Chiếc

2

- Điện áp: ≥24V

- Dòng điện: ≤50A

 

33

Bàn thực hành lắp mạch điện xoay chiều

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Động cơ nổ

Chiếc

1

Công suất: ≥60CV

 

Ôm mét

Chiếc

1

Phạm vi đo:(0 ÷1000)Ω

 

Động cơ điện xoay chiều đồng bộ

Chiếc

1

- Công suất: ≤10kW

- Điện áp: ≥380V

 

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

1

- Công suất: (3 ÷15)kW

- Điện áp: ≥380V

 

Động cơ điện không đồng bộ 1 pha khởi động bằng tụ điện

Chiếc

3

- Công suất: (0,5÷1)kW

- Điện áp: ≥220V

 

Động cơ điện không đồng bộ 1 pha có vòng ngắn mạch

Chiếc

3

- Công suất: (0,5÷1) kW

- Điện áp: ≥220V

 

Máy phát điện xoay chiều đồng bộ

Chiếc

1

- Công suất: ≥30kW

- Điện áp: 380V/220V

- Dòng điện: ≥54A

 

Bộ chỉnh lưu

Bộ

3

Dòng điện tải: (5 ÷ 15)A

 

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

1

- Điện áp:≥380V

- Dòng điện: (50 ÷75)A

 

Điện trở bù

Chiếc

6

Điện trở: ≤1000Ω

 

Đồng hồ đo điện áp xoay chiều

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷400)V

 

Chổi than

Chiếc

3

Chiều dài: (2,5÷3)cm

Chiều rộng: (0,5÷1)cm

 

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷75)A

 

34

Bàn thực hành lắp mạch điện động cơ bơm mồi nước

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

1

- Công suất: (3 ÷ 4,5)kW

- Điện áp: ≥380V

 

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

1

- Điện áp: ≥380V

- Dòng điện: (20 ÷30)A

 

Khởi động từ

Chiếc

1

- Điện áp: ≥380V

- Dòng điện: (20 ÷30)A

 

Đồng hồ đo điện áp xoay chiều

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷400)V

 

Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷75)A

 

Đèn tín hiệu

Chiếc

1

- Công suất: (5 ÷10)W

- Điện áp: ≥220V

 

35

Bàn thực hành lắp mạch điện động cơ cần phay

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Công suất: ≥14kW

- Điện áp: ≥380V

 

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

1

 

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

1

- Điện áp: ≥380V

- Dòng điện: (30 ÷50)A

 

Khởi động từ

Chiếc

1

- Điện áp: ≥380V

- Dòng điện: (30 ÷50)A

 

Công tắc xoay thay đổi tốc độ

Chiếc

1

- Điện áp: ≥380V

- Dòng điện: (30 ÷50)A

 

Đồng hồ đo điện áp xoay chiều

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷400)V

 

Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷75)A

 

Đèn tín hiệu

Chiếc

1

- Công suất: (5 ÷10)W

- Điện áp: ≥220V

 

36

Bàn thực hành lắp mạch điện nâng hạ cần phay

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

1

- Công suất: (3 ÷4,5)kW

- Điện áp: ≥380V

 

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

1

- Điện áp: ≥380V

- Dòng điện: (20 ÷30)A

 

Khởi động từ

Chiếc

1

- Điện áp: ≥380V

- Dòng điện: (20 ÷30)A

 

Công tắc xoay thay đổi chiều quay

Chiếc

1

- Điện áp: ≥380V

- Dòng điện: (20 ÷30)A

 

Công tắc xoay thay đổi tốc độ

Chiếc

1

- Điện áp: 380V

- Dòng điện: (20 ÷30)A

 

Đồng hồ đo điện áp xoay chiều

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷400)V

 

Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều

Chiếc

1

Phạm vi đo:(0 ÷75)A

 

Đèn tín hiệu

Chiếc

1

- Công suất: (5 ÷10)W

- Điện áp: ≥220V

 

Công tắc hạn chế hành trình

Chiếc

1

- Điện áp: ≥380V

- Dòng điện: ≤25A

 

37

Bàn thực hành lắp mạch điện thay đổi tốc độ các tời biên

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

1

- Công suất: (3 ÷4,5)kW

- Điện áp: ≥380V

 

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

1

Dòng điện: (20 ÷30)A

 

Khởi động từ

Chiếc

1

- Điện áp: ≥380V

- Dòng điện: (20 ÷30)A

 

Công tắc xoay

Chiếc

2

- Điện áp: ≥380V

- Dòng điện: (20 ÷30)A

 

Đồng hồ đo điện áp xoay chiều

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷400)V

 

Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷75)A

 

Đèn tín hiệu

Chiếc

1

- Công suất: (5 ÷10)W

- Điện áp: ≥220V

 

38

Bộ thực hành PLC cơ bản

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Mô đun PLC

Bộ

01

- Kết nối được với máy vi tính PC để nhận chương trình.

- Số đầu vào: ≥7

- Điện áp tín hiệu 220VAC hoặc 24VDC.

- Số đầu ra: ≥6

- Dòng điện: ≥150mA

 

Mô đun nút bấm

Bộ

01

- Dòng điện: ≥3A

- 3 đèn tín hiệu (Xanh, đỏ, vàng)

- Công suất: ≥3W

 

Mô đun cảm biến

Bộ

01

- Khoảng cách phát hiện tín hiệu:0 mm ÷ 300mm

- Điện áp làm việc: 220VAC hoặc 24VDC

- Dòng điện: ≥150mA

 

Mô đun khởi động từ

Bộ

01

Điện áp làm việc: 380 VAC hoặc 220 VAC hoặc 24 VDC

 

Mô đun Rơle trung gian

Bộ

01

Dòng điện: ≥5A

 

Động cơ KĐB 3 pha

Chiếc

01

Công suất: ≤0,75kW

 

39

Bàn thực hành cảm biến

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Mô đun cảm biến lưu lượng

Bộ

1

- Dòng điện: ≥150mA

- Áp suất: ≤0,8Mpa

 

Mô đun cảm biến tiệm cận siêu âm

Bộ

1

Dải đo: (0 ÷3000)mm

 

Mô đun cảm biến tiệm cận điện cảm

Bộ

1

 

Mô đun cảm biến tiệm cận điện dung

Bộ

1

 

Mô đun cảm biến áp suất

Bộ

1

Áp suất: ≤0,8Mpa

 

Mô đun cảm biến tốc độ

Bộ

1

Dải đo: (0 ÷3000) vòng/phút

 

Mô đun cảm biến góc

Bộ

1

Dải đo góc: (0 ÷360o)

 

Mô đun cảm biến nhiệt

Bộ

1

Dải đo: (0 ÷50)oC

 

Mô đun nguồn

Bộ

1

Nguồn phù hợp với cảm biến

 

40

Bộ phụ tải

Bộ

6

Thông số phù hợp với mạch đo

 

41

Bộ khí cụ điện hạ thế

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Cầu dao

Chiếc

2

- Loại 1 pha, 3 pha

- Dòng điện: ≤10A

- Điện áp: (220 ÷380)V

 

Nút ấn đơn, kép

Chiếc

2

- Dòng điện: ≤5A

- Điện áp: (220 ÷380)V

 

khóa điện

Chiếc

2

- Dòng điện: ≤5A

- Điện áp: (220 ÷380)V

 

Nút cắt khẩn cấp

Chiếc

1

- Dòng điện: ≤5 A

- Điện áp:(220 ÷380)V

 

Công tắc tơ

Chiếc

2

- Điện áp cuộn hút:220V hoặc 380V

- Dòng điện: (20 ÷50)A

 

Rơle nhiệt

Chiếc

2

- Dòng điện: (20 ÷50)A

- Điều chỉnh được dòng cắt

 

Rơle điện áp

Chiếc

2

- Điện áp: (220 ÷380)V

 

Rơle dòng điện

Chiếc

2

- Dòng điện: ≤50A

 

Rơle trung gian

Chiếc

2

- Điện áp: (220 ÷380)V

- Dòng điện: ≤10A

 

Rơle thời gian

Chiếc

2

- Điện áp: (220 ÷250)V

- Thời gian cắt: ≤60 giây

 

Áp tô mát 1 pha

Chiếc

2

- Dòng điện:(10 ÷20)A

 

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

2

- Dỏng điện: (20 -T 50)A

 

Áp tô mát chống dòng điện rò 1 pha, 3 pha

Chiếc

2

- Dòng điện:(20 ÷50)A

- Dòng điện: ≤50A

- Dòng bảo vệ: ≤300mA

- Thời gian bảo vệ: ≤10 giây

 

Bộ bảo vệ mất pha, đảo pha, lệch pha nguồn cung cấp

Chiếc

2

- Điện áp: (220 ÷380)V

- Dòng điện: ≤50A

 

Phanh điện từ

Chiếc

3

- Điện áp: 220V hoặc 380V

- Dòng điện: ≤15A

- Chiều dày má phanh: (2 ÷4)mm

 

Tiết chế

Chiếc

1

Dòng điện: (20 ÷ 50)A

 

Rơ le khởi động động cơ đề máy

Chiếc

1

Điện áp một chiều: (24 ÷ 28)V

 

Bộ lọc điện 1 chiều

Chiếc

3

Điện dung: ≤4,7µF

 

Công tắc xoay

Chiếc

3

- Điện áp: ≥380V

- Dòng điện: (20 ÷30)A

- Số cặp tiếp điểm: ≥6

 

Công tắc xoay để thay đổi tốc độ

Chiếc

2

- Dòng điện: ≤50A

- Điện áp: ≥380V

- Số tiếp điểm: ≥10

 

42

Dụng cụ điện cầm tay

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Tuốc nơ vít 2 cạnh

Chiếc

1

 

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

1

 

Kìm cắt dây

Chiếc

1

 

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

 

Kìm điện

Chiếc

1

 

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

 

Kìm ép cốt

Chiếc

1

 

Bút thử điện

Chiếc

1

 

Mỏ hàn điện

Chiếc

1

 

43

Dụng cụ đo lường điện

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Đồng hồ đo dòng điện một chiều

Chiếc

1

Dải đo:(0 ÷ 30)A

 

Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều

Chiếc

1

Dải đo:(0 ÷ 30)A

 

Đồng hồ đo điện áp một chiều

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷ 100)V

 

Đồng hồ đo điện áp xoay chiều

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷ 300)V

 

Ampe kìm

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷ 500)A

 

Mê gôm mét

Chiếc

1

- Điện áp: ≥500V

- Dải đo: (0 ÷ 0,5)MΩ

 

Oát mét

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷ 500)W

 

Công tơ điện 1 pha

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

Công tơ điện 3 pha

Chiếc

1

 

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

1

 

44

Đồng hồ áp suất

Chiếc

3

Phạm vi đo: (0 ÷ 600) bar

 

45

Đồng hồ nhiệt độ

Chiếc

3

Phạm vi đo: 0oC ÷ 120 oC

 

46

Ắc quy

Chiếc

4

Dung lượng: ≤150Ah

 

47

Cọc di chuyển

Chiếc

1

- Đường kính: ≤500mm

- Cao: (4 ÷ 13)m

 

48

Khóa cáp

Chiếc

1

Đường kính: (18 ÷ 22)mm

 

49

Máy nâng thủy lực

Chiếc

1

- Tải trọng: ≤20 tấn

- Chiều cao nâng: (2 ÷ 3)m

 

50

Pa lăng xích

Chiếc

1

- Tải trọng: (1 ÷ 3) tấn

- Chiều cao nâng: (2 ÷ 3)m

 

51

Neo sắt đặt trên bờ

Chiếc

6

Trọng lượng: (50 ÷ 100)kg

 

52

Neo sắt thả dưới sông

Chiếc

6

Trọng lượng: (50 ÷ 100)kg

 

53

Kích thủy lực

Chiếc

1

Tải trọng: ≤20 tấn

 

54

Hệ thống tời

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Hộp giảm tốc

Chiếc

3

- Khoảng cách từ trục I đến trục III: ≤500mm

- Tỷ số truyền: (20 ÷ 50)

 

Động cơ điện 3 pha

Chiếc

3

Công suất: ≤4,5kW

 

Tang cuốn cáp

Chiếc

3

Đường kính tang: ≥210mm

 

Phanh điện từ

Chiếc

3

- Dòng điện: ≤15A

- Chiều dày má phanh: (2 ÷4)mm

 

Khớp ni mềm

Chiếc

3

Đường kính: (200 ÷ 250)mm

 

Bệ tời

Chiếc

3

Kích thước: ≥(Dài: 800mm; Rộng: 600mm; Cao: 200mm)

 

55

Tời quay tay

Bộ

1

Tỷ số truyền: (1÷10)

 

56

Cơ cấu xếp cáp

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Con lăn

Chiếc

6

- Đường kính: ≥3cm

- Chiều dài: ≤20cm

 

Trục

Chiếc

6

- Đường kính: (2 ÷ 5)cm

- Chiều dài: ≤60cm

 

57

Bộ bánh răng

Bộ

2

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bánh răng trụ răng thẳng

Chiếc

1

Số răng: 11÷ 96

 

Bánh răng trụ răng nghiêng

Chiếc

1

Số răng: 11÷ 96

 

58

Ly hợp ma sát

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

 

59

Hộp số cơ khí

Chiếc

2

Tỷ số truyền: 2: 1

 

60

Hộp số thủy lực

Chiếc

2

Tỷ số truyền: 2: 1

 

61

Ống dẫn dầu thủy lực

Chiếc

1

- Đường kính: (10 ÷ 70)mm.

- Áp suất: ≤350 bar

 

62

Máy ren ống

Chiếc

1

- Công suất: (750 ÷ 1400)W

- Đường kính ren: (15 ÷ 75)mm

 

63

Máy uốn ống thủy lực bằng tay

Chiếc

1

Đường kính uốn: ≤100mm

 

64

Máy uốn ống

Chiếc

1

Đường kính uốn: (0 ÷ 50)mm

 

65

Kéo cắt tôn bằng tay

Chiếc

1

Khảnăng cắt: ≤4mm

 

66

Máy lốc tôn bằng tay

Chiếc

1

Chiều rộng tôn cán: ≥1,6mm

Đường kính trục cán: ≥75mm

 

67

Dụng cụ gõ rỉ cầm tay

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

68

Máy gõ rỉ

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

69

Máy phun sơn

Chiếc

1

Công suất: ≤650W

 

70

Thùng dầu

Chiếc

1

Thể tích: ≤0,5m3

 

71

Máy hàn điện

Chiếc

6

Dòng điện: ≤350A

 

72

Cabin hàn

Bộ

6

Kích thước: ≥(1200 x 800 x 1800)mm

 

73

Bàn hàn đa năng

Chiếc

6

Kích thước phù hợp với cabin hàn

 

74

Hệ thống hút khói hàn

Bộ

1

Có ống hút đến từng vị trí ca bin

 

75

Máy mài 2 đá

Chiếc

2

- Đường kính đá: ≥150mm

- Công suất: ≤4,5kW

 

76

Máy khoan trục đứng

Chiếc

2

Công suất: (1 ÷3)kW

 

77

Biến mô thủy lực

Chiếc

3

Áp suất: ≤350 bar

 

78

Bộ truyền dẫn thủy lực

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bộ chia

Chiếc

6

Áp suất: ≤350 bar

 

Khớp nối

Chiếc

6

- Đường kính: (10 ÷ 70)mm

- Áp suất: ≤350 bar

 

Ống dẫn dầu thủy lực

Chiếc

1

- Đường kính: (10 ÷ 70)mm

- Áp suất: ≤350 bar

 

Xy lanh

Chiếc

1

- Trọng lượng: ≥10 tấn

- Hành trình pít tông: (2 ÷ 3)m

 

79

Động cơ thủy lực

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Động cơ thủy lực kiểu pít tông

Chiếc

1

Công suất: ≥150Hp

 

Động cơ thủy lực kiểu bánh răng

Chiếc

2

Công suất: ≥50Hp

 

80

Bơm thủy lực

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bơm thủy lực kiểu cánh gạt

Chiếc

1

Công suất: ≥100Hp

 

Bơm thủy lực kiểu bơm bánh răng

Chiếc

1

Công suất: ≥100Hp

 

Bơm thủy lực kiểu pít tông

Chiếc

1

Công suất: ≤350Hp

 

81

Van thủy lực điều khiển cơ khí

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Van phân phối

Chiếc

1

Áp suất: ≤350 bar

 

Van an toàn

Chiếc

1

 

Van tiết lưu

Chiếc

1

 

Van điều áp

Chiếc

1

 

Van một chiều

Chiếc

1

 

82

Van thủy lực điều khiển điện

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Van phân phối

Chiếc

1

Áp suất: ≤350 bar

 

Van an toàn

Chiếc

1

 

Van tiết lưu

Chiếc

1

 

Van điều áp

Chiếc

1

 

Van một chiều

Chiếc

1

 

83

Dụng cụ đo, kiểm tra và gia công chi tiết

Bộ

6

Thông số kỹ thuật cơ bản sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Thước lá

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷1000)mm

 

Ê ke

Chiếc

2

- Phạm vi đo: (0 ÷1000)mm

- Độ chia: ≥0,1mm

- Loại đo góc: 90o; 120 o

 

Compa vạch dấu

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

Đài vạch

Chiếc

1

Đảm bảo độ cứng đầu vạch

 

Dũa

- Dũa dẹt

- Dũa tròn

- Dũa tam giác

Bộ

Chiếc

Chiếc

Chiếc

1

1

1

1

Kích thước: (250 ÷ 300)mm

 

Búa gõ xỉ hàn

Chiếc

1

Khối lượng: ≤0,3kg

 

ng sấy que hàn

Chiếc

3

Đường kính ống: (100 ÷ 600)mm

 

Kìm nguội

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

Đe

Chiếc

1

Trọng lượng: ≥5kg

 

84

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

6

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Búa nguội

Chiếc

1

Khối lượng: ≤0,3kg

 

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

1

- Dài: ≥300mm

- Đường kính: ≥5mm

 

Clê dẹt

Chiếc

1

Cỡ: (8 ÷ 24)mm; (27 ÷ 36)mm

 

Tuýp khẩu

Chiếc

1

Cỡ: (8 ÷ 36)mm

 

Máy cắt cầm tay

Chiếc

1

Đường kính đá: ≥100mm

 

Máy khoan cầm tay

Chiếc

1

Công suất: ≤0,75kW

 

Thước lá

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷ 100)cm

 

E tô

Chiếc

1

Độ mở: (0 ÷ 200)mm

 

Kìm nước

Chiếc

1

Độ mở: (0 ÷ 100)mm

 

Búa sắt

Chiếc

1

Trọng lượng: ≤5kg

 

Vam ba càng

Chiếc

1

Chiều dài: (100 ÷ 500)mm

 

Xà beng

Chiếc

1

- Chiều dài: (1 ÷ 1,5)m

- Đường kính: (25 ÷ 30)m

 

85

Bàn nguội, êtô

Bộ

3

- Hai má kẹp song song

- Độ mở ê tô: ≤250mm

- Bàn hai vị trí làm việc

 

86

Bộ thước

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Thước lá

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷ 1000)mm

 

Thước cặp

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷ 200)mm

 

Thước dây

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷ 5000)mm

 

87

Máy kinh vĩ

Chiếc

3

- Độ phóng đại: (20 ÷ 30)X

- Độ chính xác: ≤1’

 

88

Máy thủy bình

Chiếc

3

- Độ phóng đại: (20 ÷ 30)X

- Độ chính xác: ± (2,0mm ÷ 5mm)/1km

 

89

Dụng cụ trắc địa

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Mia

Chiếc

1

- Mia rút: (4 ÷ 5)m

- Độ chính xác: 1cm

 

Tiêu

Chiếc

2

- Dài: (2 ÷ 3)m

- Đường kính: (3 ÷ 4)cm

 

Thước cuộn

Chiếc

1

- Bằng thép dài: (30 ÷ 50)m

- Độ chính xác: 1mm

 

Dọi

Chiếc

1

Vật liệu: Thép hình trụ tròn, phía dưới hình nón, đồng trục

 

Bộ 11 đinh thép

Bộ

1

- Vật liệu: Thép tròn

- Đường kính: (6 ÷ 8)mm

 

Bộ đàm

Bộ

1

Cự ly liên lạc: (1 ÷ 3)km

 

90

Mô hình các trục, ổ trục, khớp nối, van

Bộ

3

Kích thước phù hợp với giảng dạy

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Mô hình trục

Bộ

1

 

Mô hình ổ trục

Bộ

1

 

Mô hình khớp nổi

Bộ

1

 

Mô hình các loại van, khóa

Bộ

1

 

91

Mối ghép cơ khí

Bộ

1

Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Ghép ren

Chiếc

1

 

Ghép then

Chiếc

1

 

Ghép then hoa

Chiếc

1

 

Chốt

Chiếc

1

 

Đinh tán

Chiếc

1

 

92

Mô hình 3D

Bộ

1

Kích thước phù hợp với giảng dạy

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Hình chóp

Chiếc

1

 

Hình lăng trụ

Chiếc

1

 

Hình hộp

Chiếc

1

 

Hình nón

Chiếc

1

 

93

Mô hình động cơ diezen 4 kỳ

Chiếc

1

- Cắt bổ 1/4 động cơ

- Công suất: ≥3CV

 

94

Mô hình động cơ xăng 4 kỳ

Chiếc

1

 

95

Cuốc điện

Bộ

1

- Kích thước phù hợp với thực tế

- Công suất: ≤30CV

 

96

Cuốc cơ khí - thủy lực

Bộ

1

- Kích thước phù hợp với thực tế

- Công suất: ≤30CV

 

97

Cuốc điện - thủy lực

Bộ

1

- Kích thước phù hợp với thực tế

- Công suất: ≤30CV

 

98

Mô hình truyền động thủy lực

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Động cơ thủy lực

Chiếc

1

Công suất: ≤50Hp

 

Bơm thủy lực

Chiếc

1

Công suất: ≤50Hp

 

Van thủy lực điều khiển cơ khí

Chiếc

1

Áp suất: ≤50 bar

 

Đồng hồ áp suất

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷ 600) bar

 

Đồng hồ nhiệt độ

Chiếc

1

Phạm vi đo: 0oC ÷ 120oC

 

Bộ truyền dẫn thủy lực

Chiếc

1

Áp suất: ≤50 bar

 

Xy lanh

Chiếc

1

- Trọng lượng: ≤5 tấn

- Hành trình pít tông: (0,2 ÷ 0,3)m

 

 

THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

 

 

 

 

99

Máy vi tính

Bộ

19

Loại thông dụng trên thị trường và cài đặt được phần mềm Autocad

 

100

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSiumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

101

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

102

Phần mềm Autocad

Bộ

1

Phiên bản thông dụng trên thị trường. Cài đặt được cho 19 máy vi tính

 

103

Máy in

Chiếc

1

In khổ giấy A4;

Độ phân giải: ≥600 dpi

 

104

Bàn, ghế và dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

- Kích thước tối thiểu: A3

- Mặt bàn điều chỉnh độ nghiêng

 

                   

 

Phần C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

BẢNG 43. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT BỊ VÀ THI CÔNG CUỐC GẦU

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 40

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy xúc đào bánh xích

Chiếc

1

Dung tích gầu: ≥0,25m3

2

Phao đỡ máy xúc (Pông tông)

Chiếc

1

Kích thước: (8.000 x 4500 x 1.000) mm

3

Khay đựng chi tiết

Chiếc

5

Kích thước: (300 x 200)mm ÷ (800 x 1500)mm

 

BẢNG 44. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT LẮP ĐẶT THIẾT BỊ THỦYLỰC

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 41

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Nivô dạng thanh

Chiếc

1

Độchính xác: (0,02 ÷ 0,05)

2

Nivô dạng khung

Chiếc

1

Độchính xác: (0,02 ÷ 0,05)

 

BẢNG 45. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): THỦY VĂN CÔNG TRÌNH

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số môn học: MH 43

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ đo sâu

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Sào

Chiếc

3

Dài: 5m ÷ 50m

Cá sắt

Chiếc

3

Trọng lượng: (5 ÷ 10)kg

2

Bộ dụng cụ đo mực nước

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Cọc đo nước

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

Thước đo nước

Chiếc

1

- Chia vạch: 1mm

- Dài: (20 ÷ 50)cm

 

BẢNG 46. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG ĐỘNG CƠ DIEZEN TRÊN TẦU CUỐC

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 45

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ diezen 4 kỳ

Chiếc

1

Công suất: ≤300Hp

Số xy lanh: ≥6

2

Thiết bị cân vòi phun

Chiếc

1

Áp suất: (100 ÷ 300)kg/cm2

 

BẢNG 47. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIỀU KHIỂN TẦU CUỐC NHIỀU GẦU

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 46

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cuốc nhiều gầu

Bộ

1

- Kích thước phù hợp với thực tế

- Công suất: ≤30CV

 

BẢNG 48. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): DUNG SAI LẮP GHÉP VÀ ĐO LƯỜNG

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số môn đun: MĐ 47

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ đo, kiểm cơ khí

Bộ

6

 

Mỗi bộ bao gồm:

- Phạm vi đo: (0 ÷300)mm

- Độ chia: (0,1 ÷0,02)mm

Thước cặp

Chiếc

1

Pan me

Chiếc

1

- Phạm vi đo: (0 ÷75)mm

- Độ chia: 0,01mm

Đồng hồ so

Chiếc

1

Độ chính xác: 0,01mm

Ê ke

Chiếc

1

Đo góc: 30°, 45°, 90°

Ca líp trục

Chiếc

1

Đo đường kính ren: (10 ÷20)mm

Ca líp ren

Chiếc

1

Mẫu so độ bóng

Chiếc

1

Sốmẫu: ≥36

Căn lá

Chiếc

1

Kích thước: ≥0,03mm

Dưỡng kiểm ren

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

2

Chi tiết cơ khí

Bộ

6

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Khối trụ

Chiếc

1

Chi tiết ống

Chiếc

1

 

BẢNG 49. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA LY HỢP, HỘP SỐ VÀ BƠM BÙN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc

Mã số mô đun: MĐ 48

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Căn lá

Chiếc

3

Độ dày: (0,05 ÷ 1)mm

2

Đồng hồ so

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Đồng hồ so

Chiếc

3

- Phạm vi đo: ≥50mm

- Độ chính xác: 0,1mm

Đế từ

Chiếc

3

Quay ở nhiều góc khác nhau

3

Dưỡng ren

Chiếc

2

Loại thông dụng tại thời điểm mua

4

Pan me

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Pan me đo ngoài

Chiếc

4

- Phạm vi đo: (0 ÷ 25)mm

- Độ chính xác: 0.1mm

Pan me đo chiều sâu

Chiếc

4

- Phạm vi đo: (0 ÷ 25)mm

- Độ chính xác: 0,1mm

Pan me đo trong

Chiếc

4

- Phạm vi đo: (50 ÷ 125)mm

- Độ chính xác: 0,1mm

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ ĐIỀU KHIỂN TẦU CUỐC

TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG NGHỀ

(Kèm theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Ông Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

Chủ tịch HĐTĐ

2

Ông Nguyễn Đại Hải

Thạc sĩ thuyền trưởng

P. Chủ tịch HĐTĐ

3

Ông Vũ Đức Thoan

Thạc sĩ kỹ thuật

Ủy viên thư ký

4

Ông Lương Quang Trung

Thạc sĩ thuyền trưởng 1

Ủy viên

5

Ông Đào Quang Dân

Thạc sĩ

Ủy viên

6

Ông Trịnh Văn Thục

Kỹ sư

Ủy viên

7

Ông Trần Đắc Bích

Kỹ sư thuyền trưởng

Ủy viên

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG BIỂN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2013/TT-BLĐTBXH ngày 04 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển

Mã nghề: 40850103

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Mục lục

Phần thuyết minh

Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 1. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Môi trường học cơ bản (mH 07)

Bảng 2. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Luật và chính sách bảo vệ môi trường (MH 08)

Bảng 3. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản lý tài nguyên biển (MH 09)

Bảng 4. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tin học ứng dụng trong môi trường biển (MH 10)

Bảng 5. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hóa học môi trường (MH 11)

Bảng 6. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vi sinh môi trường (MH 12)

Bảng 7. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động trong bảo vệ môi trường (MH 13)

Bảng 8. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công nghệ và thiết bị môi trường (MH 14)

Bảng 9. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Đánh giá tác động môi trường biển và rủi ro (MH 15)

Bảng 10. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản lý bền vững nguồn lợi thủy sản (MH 16)

Bảng 11. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật phân tích các chỉ tiêu môi trường (MH 17)

Bảng 12. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật quan trắc môi trường (MH 18)

Bảng 13. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Quan trắc và đánh giá nước thải (MĐ 19)

Bảng 14. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Quan trắc và đánh giá nước ven bờ và trầm tích đáy biển (MĐ 20)

Bảng 15. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Quan trắc và đánh giá nước ngọt (MĐ 21)

Bảng 16. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khai thác hệ thống thiết bị xử lý nước thải sản xuất công nghiệp (MĐ 22)

Bảng 17. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xử lý nước thải nuôi trồng thủy sản (MĐ 23)

Bảng 18. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xử lý ô nhiễm môi trường nước cảng biển (MĐ 24)

Bảng 19. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo vệ môi trường khu bảo tồn biển (MĐ 25)

Bảng 20. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Quy tắc ứng xử nghề cá có trách nhiệm (MH 28)

Bảng 21. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Quản lý môi trường biển dựa vào cộng đồng (MH 30)

Bảng 22. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khai thác hệ thống thiết bị xử lý nước thải chế biến thủy sản (MĐ 36)

Bảng 23. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khai thác hệ thống thiết bị xử lý nước thải sinh hoạt (MĐ 37)

Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 24. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn

Bảng 25. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Khai thác hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt (MĐ 37)

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Bảo vê môi trường biển

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Bảo vệ môi trường biển trình độ trung cấp nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh...) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Bảo vệ môi trường biển ban hành kèm theo Thông tư số 26/2009/TT-BLĐTBXH ngày 05 tháng 8 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề, nghề Bảo vệ môi trường biển

1. Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).

Chi tiết từ bảng 1 đến bảng 23, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 24 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn bảng 25 dùng để bổ sung cho bảng 24.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Bảo vệ môi trường biển

Các Trường đào tạo nghề Bảo vệ môi trường biển, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 24).

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

Phần A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN (BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

BẢNG 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MÔI TRƯỜNG HỌC CƠ BẢN

Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đo chất lượng không khí

Chiếc

1

Dùng để xác định thành phần không khí

Đo được: CO, CO2, SO2, H2S

2

Máy đo hàm lượng bụi

Chiếc

1

Dùng để xác định nồng độ bụi trong không khí

- Thang đo: (0 ÷ 200) mg/m3

- Kích thước hạt bụi: (0,1 ÷ 50)mm

3

Máy định v GPS

Chiếc

2

Dùng để xác định tọa độ vị trí lấy mẫu

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy đo pH/mV/Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số

Chiếc

1

Dùng để xác định các thông số vật lý nguồn ô nhiễm

- Thang đo pH: 0 ÷ 14

- Thang đo mV: ±999,9 ÷ ±1999

- Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C

5

Máy đo độ mặn (cầm tay)

Chiếc

2

Dùng để xác định độ mặn của mâu

Khoảng đo độ mặn: (1,0 ÷ 50,0) ppt

6

Kính hiển vi

Chiếc

1

Dùng đê quan sát mâu, xác định thành phần phiêu sinh vật

Độ phóng đại: ≥40X

7

Thiết bị đo tốc độ dòng chảy

Chiếc

1

Dùng đê xác định tốc độ dòng chảy ở vị trí lấy mẫu

Khoảng đo: ≤51 km/giờ

8

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): LUẬT VÀ CHÍNH SÁCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN BIỂN

Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy ảnh kỹ thuật số

Chiếc

1

Dùng để ghi lại hình ảnh thực tế

Độ phân giải: ≥14 Mega pixels

2

Máy quay phim

Chiếc

1

Dùng để ghi lại hình ảnh thực tế

Độ phân giải: ≥14 Mega pixels

3

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TIN HỌC ỨNG DỤNG TRONG MÔI TRƯỜNG BIỂN

Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

3

Máy in

Chiếc

1

Dùng để cài đặt và thực hành in

Loại thông dụng trên thị trường

4

Phần mềm soạn thảo văn bản

Bộ

1

Dùng để rèn luyện kỹ năng đánh máy và thực hiện với bảng tính

Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt 19 máy tính

5

Phần mềm GIS

Bộ

1

Dùng để trút số liệu

Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt 19 máy tính

 

BẢNG 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): HÓA HỌC MÔI TRƯỜNG

Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cân kỹ thuật

Chiếc

1

Dùng để cân mâu phục vụ thí nghiệm

Khả năng cân: ≤1220g

Độ chính xác: 10-2g

2

Cân phân tích

Chiếc

1

Dùng để cân chính xác mẫu, hóa chất

Khả năng cân: ≤200g

Độ chính xác: 10-4g

3

Máy cất nước

Chiếc

1

Dùng cất nước sạch sử dụng thí nghiệm

Năng suất: ≥4 lít/giờ

4

Tủ sấy

Chiếc

1

Dùng để sấy dụng cụ

Nhiệt độ: ≤300oC

5

Máy đo độ đục (để bàn)

Chiếc

1

Dùng để xác định độ trong, độ đục nguồn nước

Thang đo: (0,001 ÷ 4000) NTU

6

Nhiệt kế

Chiếc

1

Dùng để xác định nhiệt độ

Thang đo: (0 ÷ 100)oC

7

Máy đo pH/mV/Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số

Chiếc

1

Dùng để xác định các thông số vật lý nguồn ô nhiễm

- Thang đo pH: 0 ÷ 14

- Thang đo mV: ±999,9 ÷ ±1999

- Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C

8

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VI SINH MÔI TRƯỜNG

Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Kính hiển vi

Chiếc

1

Dùng để quan sát các mẫu vật có kích thước nhỏ

Độ phóng đại: ≥40X

2

Kính lúp

Chiếc

3

Dùng để quan sát các mẫu vật có kích thước nhỏ

Độ phóng đại: ≥3X

3

Tủ sấy

Chiếc

1

Dùng để sấy dụng cụ

Nhiệt độ: ≤300oC

4

Tủ ổn nhiệt

Chiếc

1

Dùng để ổn định nhiệt độ của mẫu

Nhiệt độ: ≤100oC

5

Bếp cách thủy

Chiếc

1

Dùng để đun cách thủy mẫu

Loại thông dụng trên thị trường

6

Bếp điện

Chiếc

1

Dùng để đun nóng dung dịch trong thí nghiệm

Loại thông dụng trên thị trường

7

Dụng cụ đếm (bấm tay)

Chiếc

1

Dùng để đếm tế bào vi sinh vật trên đĩa petri hoặc trên kính hiển vi

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy lắc tròn

Chiếc

1

Dùng để lắc dung dịch thí nghiệm

- Điều chỉnh tốc độ

- Tốc độ lắc: ≤500 vòng/phút

9

Máy quang phổ tử ngoại khả kiến

Chiếc

1

Dùng để phân tích các hợp chất hữu cơ hoặc vô cơ

Thang bước sóng: (190 ÷ 1100)nm

10

Nhiệt kế

Chiếc

4

Dùng để đo nhiệt độ dung dịch

Loại thông dụng trên thị trường

11

Tủ cấy vô trùng

Chiếc

1

Dùng để cấy vi sinh vật

Tiêu chuẩn độ sạch tối thiểu Class 2

12

Nồi hấp tiệt trùng

Chiếc

1

Dùng để vô trùng dụng cụ thí nghiệm

Dung tích: ≤100 lít

13

Chiết quang kế

Chiếc

3

Dùng để đo hàm lượng chất khô trong dung dịch

Loại thông dụng trên thị trường

14

Cân phân tích

Chiếc

1

Dùng để cân chính xác mẫu

Khả năng cân: ≤200g

Độ chính xác: 10-4g

15

Tủ lạnh

Chiếc

1

Dùng để bảo quản mẫu, dung dịch

Loại thông dụng trên thị trường

16

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh

Loại thông dụng trên thị trường

17

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

18

Bộ dụng cụ thí nghiệm

Bộ

1

Dùng để sử dụng trong các bài thực hành, thí nghiệm

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Bình hút ẩm

Chiếc

5

Bằng thủy tinh đường, kính miệng ≥200mm

- Bình định mức 10ml

- Bình định mức 50ml

- Bình định mức 100ml

- Bình định mức 250ml

- Bình định mức 500ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

1

1

1

1

1

Vật liệu làm bằng thủy tinh

- Ống đong 25ml

- Ống đong 50ml

- Ống đong 100ml

- Ống đong 500ml

- Ống đong 1000ml

- Bình tam giác 100ml

- Bình tam giác 250ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

1

1

1

1

1

3

3

Vật liệu làm bằng thủy tinh

Vật liệu làm bằng thủy tinh

- Pipet 1ml

- Pipet 2ml

- Pipet 5ml

- Pipet 10ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

3

3

3

3

Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

Độ chính xác: ±1 %

Bình tia nước cất

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

Buret 25ml (có giá đỡ)

Chiếc

2

 

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: 0,02%

Đèn cồn

Chiếc

2

 

Loại thông dụng trên thị trường

ng nghiệm

Chiếc

9

Phễu chiết

Chiếc

1

Phễu lọc

Chiếc

3

ng sinh hàn

Chiếc

1

Quả bóp cao su

Chiếc

3

- Cốc có mỏ 25ml

Chiếc

1

Vật liệu làm bằng thủy tinh

- Cốc có mỏ 50ml

Chiếc

1

- Cốc có mỏ 100ml

Chiếc

1

- Cốc có mỏ 250ml

Chiếc

1

- Cốc có mỏ 500ml

Chiếc

1

- Cốc có mỏ 1000ml

Chiếc

1

 

BẢNG 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG TRONG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ cứu thương

Bộ

1

Dùng để nhận biết và sử dụng thực hành cứu thương

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về Y tế

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Dụng cụ sơ cứu: panh, kéo

Bộ

1

Tủ kính

Chiếc

1

2

Dụng cụ phòng cháy chữa cháy

Bộ

1

Dùng để nhận biết cách bố trí, sử dụng các thiết bị

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình khí CO2

Chiếc

1

Bình bọt

Chiếc

1

Bình bột

Chiếc

1

3

Dụng cụ bảo hộ lao động

Bộ

1

Dùng để giới thiệu công dụng, cách sử dụng các trang thiết bị lao động cá nhân

Theo quy định Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

ng cao su

Đôi

1

Găng tay

Đôi

1

Giầy bảo hộ

Đôi

1

Khẩu trang

Chiếc

1

Quần áo bảo hộ

Bộ

1

Áo phao cá nhân

Chiếc

2

4

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT BỊ MÔI TRƯỜNG

Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển

Mã số môn học: MH 14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đo chất lượng không khí

Chiếc

1

Dùng để xác định thành phần không khí

Đo được: CO, CO2, SO2, H2S

2

Máy đo hàm lượng bụi

Chiếc

1

Dùng để xác định nồng độ bụi trong không khí

- Thang đo: (0 ÷ 200) mg/m3

- Kích thước hạt bụi: (0,1 ÷ 50)mm

3

Máy định vị GPS

Chiếc

2

Dùng để xác định tọa độ vị trí lấy mẫu

Loại thông dụng trên thị trường

4

Mô hình hệ thống xử lý khí thải

Bộ

1

Dùng để quan sát và thực hành xử lý khí thải

Mô hình hoạt động được Sau xử lý khí thải đạt loại B

5

Mô hình hệ thống xử lý nước thải

Bộ

1

Dùng để quan sát và thực hành vận hành hệ thống

Mô hình hoạt động được Sau xử lý nước thải đạt loại B

6

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG BIỂN VÀ RỦI RO

Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển

Mã số môn học: MH 15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy ảnh kỹ thuật số

Chiếc

1

Dùng để ghi lại hình ảnh thực tế

Độ phân giải: ≥14 Mega pixels

2

Máy quay phim

Chiếc

1

Dùng để ghi lại hình ảnh thực tế

Độ phân giải: ≥14 Mega pixels

3

Máy định vị GPS

Chiếc

2

Dùng để xác định tọa độ vị trí lấy mẫu

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy đo pH/mV/Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số

Chiếc

1

Dùng để xác định các thông số vật lý nguồn ô nhiễm

- Thang đo pH: 0 ÷ 14

- Thang đo mV: ±999,9 ÷ ±1999

- Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C

5

Máy đo oxy hòa tan

Chiếc

1

Dùng để xác định hàm lượng oxy hòa tan

Thang đo: (0,00 ÷ 19,00) mg/l

6

Máy đo độ dẫn/TDS/độ mặn/nhiệt độ (để bàn)

Chiếc

1

Dùng để xác định độ dẫn, TDS, độ mặn, nhiệt độ

- Thang đo/phân giải: (0 ÷ 500) mS/cm

k = 0.1/cm:

- Thang đo TDS/phân giải: (0 ÷ 1999) mg/l

- Thang đo độ muối/ phân giải: (0 ÷70)

7

Máy đo độ đục (để bàn)

Chiếc

1

Dùng để xác định độ trong, độ đục nguồn nước

Thang đo: (0,001 ÷ 4000) NTU

8

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): QUẢN LÝ BỀN VỮNG NGUỒN LỢI THỦY SẢN

Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển

Mã số môn học: MH 16

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ thu mẫu nước

Chiếc

2

Dùng để thu mẫu nước hiện trường

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy đo pH/mV/Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số

Chiếc

1

Dùng để xác định các thông số vật lý nguồn ô nhiễm

- Thang đo pH: 0 ÷ 14

- Thang đo mV: ±999,9 ÷ ±1999

- Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C

3

Máy đo độ đục (cầm tay)

Chiếc

2

Dùng để xác định độ đục nhằm đánh giá chất lượng nước

Thang đo: (0 ÷ 1000) NTU

4

Máy đo oxy hòa tan

Chiếc

1

Dùng để xác định hàm lượng oxy hòa tan

Thang đo: (0,00 ÷ 19,00)mg/l

5

Máy đo độ mặn (cầm tay)

Chiếc

2

Dùng để xác định độ mặn

- Thang đo: (1,0 ÷ 50,0)ppt

- Độ phân giải: 0,1ppt

6

Thiết bị xác định nhu cầu oxy hóa hóa học

Chiếc

1

Dùng để xác định nhu cầu oxy hóa hóa học nước thải

Loại thông dụng trên thị trường

7

Thiết bị xác định nhu cầu oxy hóa sinh học

Chiếc

1

Dùng để xác định nhu cầu oxy hóa sinh học của nước thải

Bộ đo nhu cầu oxy hóa sinh học: ≥6 chỗ

8

Tủ ổn nhiệt

Chiếc

1

Dùng để ổn định nhiệt độ của mẫu

Thang nhiệt độ: ≤100oC

9

Bộ kiểm tra vi sinh

Bộ

1

Dùng để xác định vi sinh vật tại hiện trường

Xác định tổng số coliforms và E.coli

10

Kính hiển vi

Chiếc

1

Dùng để quan sát các mẫu vật có kích thước nhỏ

Độ phóng đại: ≥40X

11

Kính lúp

Chiếc

3

Dùng để quan sát các mẫu vật có kích thước nhỏ

Độ phóng đại: ≥3X

12

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh

Loại thông dụng trên thị trường

13

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT PHÂN TÍCH CÁC CHỈ TIÊU MÔI TRƯỜNG

Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển

Mã số môn học: MH 17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cân kỹ thuật

Chiếc

1

Dùng để cân mẫu khi làm thí nghiệm

Khả năng cân: ≤1220g

Độ chính xác: 10-2g

2

Cân phân tích

Chiếc

1

Dùng để cân mẫu, hóa chất

Khả năng cân: ≤200g

Độ chính xác: 10-4g

3

Nồi hấp tiệt trùng

Chiếc

1

Dùng để vô trùng dụng cụ thí nghiệm

Dung tích: ≤100 lít

4

Máy cất nước

Chiếc

1

Dùng để cất nước sạch sử dụng thí nghiệm

Năng suất: ≥4 lít/giờ

5

Tủ sấy

Chiếc

1

Dùng để sấy dụng cụ

Nhiệt độ: ≤300oC

6

Tủ ổn nhiệt

Chiếc

1

Dùng để ổn định nhiệt độ của mẫu

Thang nhiệt độ: ≤100oC

7

Tủ lạnh

Chiếc

1

Dùng để bảo quản mẫu

Loại thông dụng trên thị trường

8

Tủ lắc ủ nhiệt

Chiếc

1

Dùng để ủ, trộn mẫu

Thang nhiệt độ: (5 ÷99)°C

9

Bếp đun bình cầu

Chiếc

2

Dùng để đun nóng dung dịch, chưng cất dung dịch trong thí nghiệm

Dung tích: ≤1000ml

10

Máy đo pH/mV/ Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số

Chiếc

1

Dùng để xác định các thông số vật lý nguồn ô nhiễm

- Thang đo pH: 0 ÷ 14

- Thang đo mV: ±999,9 ÷ ±1999

- Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C

11

Máy lắc Vortex

Chiếc

1

Dùng để pha loãng, trộn mẫu phân tích

Loại thông dụng trên thị trường

12

Máy khuấy từ gia nhiệt

Chiếc

1

Dùng để pha hóa chất, đun mẫu

- Tốc độ: ≥1200 vòng/phút

- Nhiệt độ: ≥150°C

13

Tủ hút

Chiếc

1

Dùng để hút khí độc trong phòng thí nghiệm

- Lưu lượng gió hút: (585 ÷ 1170) m3/giờ

- Tốc độ gió bề mặt: ≥0,5m/s

14

Tủ cấy vô trùng

Chiếc

1

Dùng để cấy vi sinh vật

Tiêu chuẩn độ sạch tối thiểu Class 2

15

Dụng cụ thu mẫu nước

Chiếc

2

Dùng để thu mẫu nước hiện trường

Loại thông dụng trên thị trường

16

Dụng cụ thu mẫu trầm tích

Chiếc

2

Dùng để thu mẫu trầm tích hiện trường

Loại thông dụng trên thị trường

17

Máy đo chất lượng nước đa chỉ tiêu

Chiếc

1

Dùng để xác định các thông số ô nhiễm tại hiện trường

Đo được các thông số pH, DO, ORP, ISE, nhiệt độ và độ dẫn điện (bao gồm độ muối, TDS, trở kháng)

18

Dụng cụ đo độ ẩm không khí

Chiếc

1

Dùng để xác định độ ẩm không khí

Loại thông dụng trên thị trường

19

Thiết bị xác định nhu cầu oxy hóa hóa học

Chiếc

1

Dùng để xác định nhu cầu oxy hóa hóa học nước thải

Loại thông dụng trên thị trường

20

Thiết bị xác định nhu cầu oxy hóa sinh học

Chiếc

1

Dùng để xác định nhu cầu oxy hóa sinh học của nước thải

Bộ đo nhu cầu oxy hóa sinh học: ≥6 chỗ

21

Bộ kiểm tra vi sinh

Bộ

1

Dùng để xác định vi sinh vật

Xác định tổng số coliforms và E.coli

22

Máy đo oxy hòa tan

Chiếc

1

Dùng để xác định hàm lượng oxy hòa tan

Thang nồng độ O2: (0,00 ÷ 19,00) mg/l

23

Máy đo độ dẫn/ TDS/độ mặn/ nhiệt độ (để bàn)

Chiếc

1

Dùng để xác định các thông số môi trường

- Thang đo/phân giải: (0 ÷ 500) mS/cm

k = 0,1/cm:

- Thang đo TDS/phân giải: (0 ÷ 1999)mg/l

- Thang đo độ muối/ phân giải: 0 ÷ 70

24

Máy đo độ đục (để bàn)

Chiếc

1

Dùng để đánh giá nguồn nước

Thang đo độ đục: (0,001 ÷ 4000) NTU

25

Hệ thống xác định đạm Kjeldahl (bán tự động)

Bộ

1

Dùng để xác định các chỉ tiêu đạm trong mẫu phân tích

- Kỹ thuật gia nhiệt hồng ngoại

- Nhiệt độ: ≤750°C

26

Lọc hút chân không

Chiếc

1

Dùng để lọc các mẫu dạng huyền phù

Dung tích bình chứa: ≥1000ml

27

Thiết bị đo tốc độ gió

Chiếc

1

Dùng để xác định hướng lấy mẫu

Thang đo: ≤30m/s

28

Thiết bị đo tốc độ dòng chảy

Chiếc

1

Dùng để xác định tốc độ dòng chảy ở vị trí lấy mẫu

Thang đo: ≤51 km/giờ

29

Lò nung

Chiếc

1

Dùng để xác định tổng hàm lượng chất hữu cơ trong mẫu

Nhiệt độ: ≤1300°C

30

Bếp cách thủy

Chiếc

2

Dùng để chưng cách thủy mẫu

Thang nhiệt độ: ≤100oC

31

Máy quang phổ tử ngoại khả kiến

Chiếc

1

Dùng để phân tích định tính cũng như định lượng các hợp chất hữu cơ hoặc vô cơ

- Thang bước sóng: (190 ÷ 1100)nm

- Chính xác bước sóng: ±0,5nm

32

Dụng cụ đo độ ẩm đất

Chiếc

2

Dùng để xác định độ ẩm mẫu đất

Thang đo: 0% đến bão hòa

33

Cân phân tích độ ẩm

Chiếc

1

Dùng để cân xác định độ ẩm mẫu

- Khả năng cân: ≤150g

- Thang độ ẩm: (0 ÷ 100)%

34

Máy hút ẩm

Chiếc

2

Dùng để bảo quản thiết bị phòng thí nghiệm

- Công suất hút ẩm: ≥7 lít/24 giờ

- Thể tích bình chứa nước: ≥2 lít

35

Khúc xạ kế

Chiếc

2

Dùng để sử dụng để đo nồng độ chất hòa tan trong dung dịch

Loại thông dụng trên thị trường

36

Bộ dụng cụ thí nghiệm

Bộ

1

Dùng để sử dụng trong các bài thực hành, thí nghiệm

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bình hút m

Chiếc

5

 

Bằng thủy tinh, đường kính miệng ≥200mm

- Bình định mức 10ml

- Bình định mức 50ml

- Bình định mức 100ml

- Bình định mức 250ml

- Bình định mức 500ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

1

1

1

1

1

 

Vật liệu làm bằng thủy tinh

- Ống đong 25ml

- Ống đong 50ml

- Ống đong 100ml

- Ống đong 500ml

- Ống đong 1000ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

1

1

1

1

1

 

Vật liệu làm bằng thủy tinh

- Bình tam giác 100ml

- Bình tam giác 250ml

Chiếc

Chiếc

3

3

 

Vật liệu làm bằng thủy tinh

- Pipet 1ml

- Pipet 2ml

- Pipet 5ml

- Pipet 10ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

3

3

3

3

 

Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

Độ chính xác: ±1%

Bình tia nước cất

Chiếc

2

 

Loại thông dụng trên thị trường

Buret 25ml (có giá đỡ)

Chiếc

2

 

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: 0,02%

Đèn cồn

Chiếc

2

 

Loại thông dụng trên thị trường

Ống nghiệm

Chiếc

9

 

 

Phễu chiết

Chiếc

1

Phễu lọc

Chiếc

3

Ống sinh hàn

Chiếc

1

Quả bóp cao su

Chiếc

3

- Cốc có mỏ 25ml

Chiếc

1

 

Vật liệu làm bằng thủy tinh

- Cốc có mỏ 50ml

Chiếc

1

- Cốc có mỏ 100ml

Chiếc

1

- Cốc có mỏ 250ml

Chiếc

1

- Cốc có mỏ 500ml

Chiếc

1

- Cốc có mỏ 1000ml

Chiếc

1

 

BẢNG 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG

Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển

Mã số môn học: MH 18

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy định vị GPS

Chiếc

2

Dùng để xác định tọa độ vị trí lấy mẫu

Loại thông dụng trên thị trường

2

Dụng cụ thu mẫu nước

Chiếc

2

Dùng để thu mẫu nước hiện trường

Loại thông dụng trên thị trường

3

Dụng cụ thu mẫu trầm tích

Chiếc

2

Dùng để thu mẫu trầm tích hiện trường

Loại thông dụng trên thị trường

4

Lưới phiêu sinh

Chiếc

2

Dùng để thu mẫu định tính thực vật nổi

Đường kính miệng ống: ≤130mm

Kích thước lỗ: ≥80μm

5

Thùng bảo quản mẫu thực địa

Chiếc

1

Dùng để bảo quản mẫu lấy tại hiện trường

Dung tích: (9 ÷ 54) lít

6

Tủ bảo quản mẫu

Chiếc

1

Dùng để lưu trữ và bảo quản mẫu

- Nhiệt độ: (2 ÷ 8)oC

- Số khay: 4 ÷ 12

7

Máy đo chất lượng nước đa chỉ tiêu

Chiếc

1

Dùng để xác định các thông số ô nhiễm tại hiện trường

Đo được các thông số pH, DO, ORP, ISE, nhiệt độ và độ dẫn điện (bao gồm độ muối, TDS, trở kháng)

8

Máy đo pH/mV/Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số

Chiếc

1

Dùng để xác định các thông số vật lý nguồn ô nhiễm

- Thang đo pH: 0 ÷ 14

- Thang đo mV: ±999,9 ÷ ±1999

- Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C

9

Khúc xạ kế

Chiếc

3

Dùng để đo độ mặn, tỷ trọng mẫu nước biển

- Thang đo độ mặn: (0 ÷ 100)‰

- Thang đo tỷ trọng: 1000 ÷ 1070

10

Đĩa secchi

Chiếc

3

Dùng để xác định độ trong của thủy vực

Loại thông dụng trên thị trường

11

Thiết bị đo tốc độ dòng chảy

Chiếc

1

Dùng để xác định tốc độ dòng chảy ở vị trí lấy mẫu

Khoảng đo: ≤51 km/giờ

12

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh

Loại thông dụng trên thị trường

13

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu:≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): QUAN TRẮC VÀ ĐÁNH GIÁ NƯỚC THẢI

Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Nhiệt kế

Chiếc

5

Dùng để đo nhiệt độ

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy đo pH/mV/Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số

Chiếc

1

Dùng để xác định các thông số vật lý nguồn ô nhiễm

- Thang đo pH: 0 ÷ 14

- Thang đo mV: ±999,9 ÷ ±1999

- Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C

3

Máy đo độ đục (để bàn)

Chiếc

1

Dùng để đánh giá nguồn nước

Thang đo: (0,001 ÷ 4000) NTU

4

Thiết bị đo tốc độ dòng chảy

Chiếc

1

Dùng để xác định tốc độ dòng chảy ở vị trí lấy mẫu

Khoảng đo: ≤51 km/giờ

5

Máy định vị GPS

Chiếc

2

Dùng để xác định tọa độ vị trí lấy mẫu

Loại thông dụng trên thị trường

6

Dụng cụ thu mẫu nước

Chiếc

2

Dùng để thu mẫu nước hiện trường

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy đo oxy hòa tan

Chiếc

1

Dùng để xác định hàm lượng oxy hòa tan

Thang đo: (0,00 ÷ 19,00) mg/l

8

Thùng bảo quản mẫu thực địa

Chiếc

1

Dùng để bảo quản mẫu lấy tại hiện trường

Dung tích: (9 ÷ 54) lít

9

Máy quang phổ tử ngoại khả kiến

Chiếc

1

Dùng để phân tích các hợp chất hữu cơ hoặc vô cơ

- Thang bước sóng: (190 ÷ 1100)nm

- Chính xác bước sóng: ±0.5nm

10

Tủ sấy

Chiếc

1

Dùng để sấy dụng cụ

Nhiệt độ: ≤300oC

11

Nồi hấp tiệt trùng

Chiếc

1

Dùng để vô trùng dụng cụ thí nghiệm

Dung tích: ≤100 lít

12

Tủ lạnh

Chiếc

1

Dùng để bảo quản mẫu

Loại thông dụng trên thị trường

13

Cân kỹ thuật

Chiếc

1

Dùng để cân mẫu

Khả năng cân: ≤1220g

Độ chính xác: 10-2g

14

Cân phân tích

Chiếc

1

Dùng để cân chính xác mẫu, hóa chất

Khả năng cân: ≤200g

Độ chính xác: 10-4g

15

Bếp điện

Chiếc

1

Dùng để đun nóng dung dịch trong thí nghiệm

Loại thông dụng trên thị trường

16

Kính hiển vi

Chiếc

1

Dùng để quan sát các mẫu vật có kích thước nhỏ

Độ phóng đại: ≥40X

17

Máy lắc tròn

Chiếc

1

Dùng để lắc dung dịch thí nghiệm

Tốc độ lắc: ≤500 vòng/phút

18

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh

Loại thông dụng trên thị trường

19

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

20

Bộ dụng cụ thí nghiệm

Bộ

1

Dùng để sử dụng trong các bài thực hành, thí nghiệm

Thông số kỹ thuật cơ bản sau

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bình hút ẩm

Chiếc

5

 

Bằng thủy tinh, đường kính miệng: ≥200mm

- Bình định mức 10ml

- Bình định mức 50ml

- Bình định mức 100ml

- Bình định mức 250ml

- Bình định mức 500ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

1

1

1

1

1

Vật liệu làm bằng thủy tinh

- Ống đong 25ml

- Ống đong 50ml

- Ống đong 100ml

- Ống đong 500ml

- Ống đong 1000ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

1

1

1

1

1

 

Vật liệu làm bằng thủy tinh

- Bình tam giác 100ml

- Bình tam giác 250ml

Chiếc

Chiếc

3

3

 

Vật liệu làm bằng thủy tinh

- Pipet 1ml

- Pipet 2ml

- Pipet 5ml

- Pipet 10ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

3

3

3

3

 

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ±1%

Bình tia nước cất

Chiếc

2

 

Loại thông dụng trên thị trường

Buret 25ml (có giá đỡ)

Chiếc

2

 

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: 0,02%

Đèn cồn

Chiếc

2

 

Loại thông dụng trên thị trường

Ống nghiệm

Chiếc

9

Phễu chiết

Chiếc

1

Phễu lọc

Chiếc

3

Ống sinh hàn

Chiếc

1

Quả bóp cao su

Chiếc

3

- Cốc có mỏ 25ml

- Cốc có mỏ 50ml

- Cốc có mỏ 100ml

- Cốc có mỏ 250ml

- Cốc có mỏ 500ml

- Cốc có mỏ 1000ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

1

1

1

1

1

1

 

Vật liệu làm bằng thủy tinh

 

BẢNG 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): QUAN TRẮC VÀ ĐÁNH GIÁ NƯỚC VEN BỜ VÀ TRẦM TÍCH ĐÁY BIỂN

Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cột cadimi

Chiếc

5

Dùng để xử lý mẫu phân tích Nitrat

- Cột thủy tinh có van đáy

- Đường kính ống: ≤40mm

2

Máy cất nước

Chiếc

1

Dùng cất nước sạch sử dụng thí nghiệm

Năng suất: ≥4 lít/giờ

3

Máy định vị GPS

Chiếc

2

Dùng để xác định tọa độ vị trí lấy mẫu

Loại thông dụng trên thị trường

4

Dụng cụ thu mẫu nước

Chiếc

2

Dùng để thu mẫu nước hiện trường

Loại thông dụng trên thị trường

5

Dụng cụ thu mẫu trầm tích

Chiếc

2

Dùng để thu mẫu trầm tích hiện trường

Loại thông dụng trên thị trường

6

Lưới phiêu sinh

Chiếc

2

Dùng để thu mẫu định tính thực vật nổi

Đường kính miệng ống: ≤130mm

- Kích thước lỗ: ≥80μm

7

Thùng bảo quản mẫu

Chiếc

1

Dùng để bảo quản mẫu lấy tại hiện trường

Dung tích: (9 ÷ 54) lít

8

Tủ bảo quản mẫu

Chiếc

1

Dùng để lưu trữ và bảo quản mẫu

Nhiệt độ: (2 ÷ 8)oC

Số khay: 4 ÷ 12

9

Máy đo chất lượng nước đa chỉ tiêu

Chiếc

1

Dùng để xác định các thông số ô nhiễm tại hiện trường

Đo được các thông số pH, DO, ORP, ISE, nhiệt độ và độ dẫn điện (bao gồm độ muối, TDS, trở kháng)

10

Đĩa secchi

Chiếc

3

Dùng để xác định độ trong của thủy vực

Loại thông dụng trên thị trường

11

Thiết bị đo tốc độ dòng chảy

Chiếc

1

Dùng để xác định tốc độ dòng chảy ở vị trí lấy mẫu

Thang đo: ≤51 km/giờ

12

Khúc xạ kế

Chiếc

2

Dùng để đo độ mặn, tỷ trọng mẫu nước biển

- Thang đo độ mặn: (0 ÷ 100)‰

- Thang đo tỷ trọng: 1000 ÷ 1070

13

Tủ ổn nhiệt

Chiếc

1

Dùng để ổn định nhiệt độ của mẫu

Thang nhiệt độ: ≤100oC

14

Máy đo pH/mV/ Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số

Chiếc

1

Dùng để xác định các thông số vật lý nguồn ô nhiễm

- Thang đo pH: 0 ÷ 14

- Thang đo mV: ±999,9 ÷ ±1999

- Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C

15

Máy pH đất

Chiếc

2

Dùng để đo pH mẫu trầm tích

- Thang đo pH: 3 ÷ 8

- Độ phân giải: ±0,2 pH

16

Bếp đun cách cát

Chiếc

2

Dùng để gia nhiệt trong khi pha một số loại hóa chất phân tích

- Nhiệt độ gia nhiệt: (0 ÷ 450)°C

- Dung tích: ≤6 lít

17

Bếp cách thủy

Chiếc

1

Dùng để đun cách thủy mẫu

Loại thông dụng trên thị trường

18

Lò nung

Chiếc

1

Dùng để xử lý mẫu phân tích

Nhiệt độ: ≤1300°C

19

Tủ sấy

Chiếc

1

Dùng để sấy dụng cụ

Nhiệt độ: ≤300oC

20

Máy quang phổ tử ngoại khả kiến

Chiếc

1

Dùng để phân tích các hợp chất hữu cơ hoặc vô cơ

- Thang bước sóng: (190 ÷ 1100)nm

- Chính xác bước sóng: ±0,5nm

21

Thiết bị vô cơ hóa mẫu

Chiếc

2

Dùng để vô cơ hóa mẫu nước và trầm tích trong phân tích N, P tổng số

Bộ phá mẫu 6 vị trí dùng cho ống phá mẫu 250ml.

Thang nhiệt độ: từ nhiệt độ môi trường đến 440oC

22

Hệ thống xác định đạm Kjeldahl (bán tự động)

Bộ

1

Dùng để xác định các chỉ tiêu đạm trong mẫu phân tích

Kỹ thuật gia nhiệt hồng ngoại,

Nhiệt độ: ≤750°C

23

Tủ hút

Chiếc

1

Dùng để hút khí độc khi thực hành trong phòng thí nghiệm

- Lưu lượng gió hút: (585 ÷ 1170) m3/giờ

- Tốc độ gió bề mặt: ≥0,5m/s

24

Máy lắc tròn

Chiếc

1

Dùng để lắc dung dịch thí nghiệm

- Điều chỉnh tốc độ

- Tốc độ lắc: ≤500 vòng/phút

25

Máy đo oxy hòa tan

Chiếc

1

Dùng để xác định hàm lượng oxy hòa tan

Thang đo: (0,00 ÷ 19,00) mg/l

26

Kính hiển vi

Chiếc

1

Dùng để quan sát các mẫu vật có kích thước nhỏ

Độ phóng đại: ≥40X

27

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh

Loại thông dụng trên thị trường

28

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu:≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

29

Bộ dụng cụ thí nghiệm

Bộ

1

Dùng để sử dụng trong các bài thực hành, thí nghiệm

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bình hút ẩm

Chiếc

5

 

Bằng thủy tinh, đường kính miệng: ≥200mm

- Bình định mức 10ml

- Bình định mức 50ml

- Bình định mức 100ml

- Bình định mức 250ml

- Bình định mức 500ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

1

1

1

1

1

 

Vật liệu làm bằng thủy tinh

- Ống đong 25ml

- Ống đong 50ml

- Ống đong 100ml

- Ống đong 500ml

- Ống đong 1000ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

1

1

1

1

1

 

Vật liệu làm bằng thủy tinh

- Bình tam giác 100ml

- Bình tam giác 250ml

Chiếc

Chiếc

3

3

 

Vật liệu làm bằng thủy tinh

- Pipet 1ml

- Pipet 2ml

- Pipet 5ml

- Pipet 10ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

3

3

3

3

 

Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

Độ chính xác: ±1%

Bình tia nước cất

Chiếc

2

 

Loại thông dụng trên thị trường

Buret 25ml (có giá đỡ)

Chiếc

2

 

Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

Độ chính xác: 0,02%

Đèn cồn

Chiếc

2

 

Loại thông dụng trên thị trường

Ống nghiệm

Chiếc

9

Phễu chiết

Chiếc

1

Phễu lọc

Chiếc

3

Ống sinh hàn

Chiếc

1

Quả bóp cao su

Chiếc

3

- Cốc có mỏ 25ml

- Cốc có mỏ 50ml

- Cốc có mỏ 100ml

- Cốc có mỏ 250ml

- Cốc có mỏ 500ml

- Cốc có mỏ 1000ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

1

1

1

1

1

1

 

Vật liệu làm bằng thủy tinh

 

BẢNG 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): QUAN TRẮC VÀ ĐÁNH GIÁ NƯỚC NGỌT

Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đo pH/mV/Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số

Chiếc

1

Dùng để xác định các thông số vật lý nguồn ô nhiễm

- Thang đo pH: 0 ÷ 14

- Thang đo mV: ±999,9 ÷ ±1999

- Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C

2

Máy đo độ đục (để bàn)

Chiếc

1

Dùng để đánh giá nguồn nước

Thang đo: (0,001 ÷ 4000) NTU

3

Đĩa secchi

Chiếc

3

Dùng để xác định độ trong của thủy vực

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy đo oxy hòa tan

Chiếc

1

Dùng để xác định hàm lượng oxy hòa tan, đánh giá mức độ ô nhiễm hữu cơ

Thang đo: (0,00 ÷ 19,00) mg/l

5

Bếp cách thủy

Chiếc

1

Dùng để đun cách thủy mẫu

Loại thông dụng trên thị trường

6

Bếp khuấy từ gia nhiệt

Chiếc

1

Dùng để pha hóa chất, đun mẫu

- Tốc độ: ≥1200 vòng/phút

- Nhiệt độ: ≥150°C

7

Dụng cụ thu mẫu nước

Chiếc

2

Dùng để thu mẫu nước hiện trường

Loại thông dụng trên thị trường

8

Tủ ổn nhiệt

Chiếc

1

Dùng để ổn định nhiệt độ của mẫu

Thang nhiệt độ: ≤100oC

9

Tủ lạnh

Chiếc

1

Dùng để bảo quản mẫu

Loại thông dụng trên thị trường

10

Máy quang phổ tử ngoại khả kiến

Chiếc

1

Dùng để phân các hợp chất hữu cơ hoặc vô cơ

- Thang bước sóng: (190 ÷ 1100)nm

- Độ chính xác bước sóng: ±0,5nm

11

Máy lắc tròn

Chiếc

1

Dùng để lắc dung dịch thí nghiệm

Tốc độ lắc: ≤500 vòng/phút

12

Máy ly tâm

Chiếc

1

Dùng để ly tâm mẫu

Tốc độ xoay: ≤15000 vòng/phút

13

Máy định vị GPS

Chiếc

2

Dùng để xác định tọa độ vị trí lấy mẫu

Loại thông dụng trên thị trường

14

Thùng bảo quản mẫu

Chiếc

1

Dùng để bảo quản mẫu lấy tại hiện trường

Dung tích: (9 ÷ 54) lít

15

Thiết bị đo tốc độ dòng chảy

Chiếc

1

Dùng để xác định tốc độ dòng chảy ở vị trí lấy mẫu

Thang đo: ≤51 km/giờ

16

Tủ sấy

Chiếc

1

Dùng để sấy dụng cụ

Nhiệt độ: ≤300oC

17

Thiết bị vô cơ hóa mẫu

Chiếc

2

Dùng để vô cơ hóa mẫu nước và trầm tích trong phân tích N, P tổng số

Bộ phá mẫu 6 vị trí dùng cho ống phá mẫu 250ml.

Thang nhiệt độ: từ nhiệt độ môi trường đến 440°C

18

Tủ hút

Chiếc

1

Dùng để hút khí độc khi thực hành trong phòng thí nghiệm

- Lưu lượng gió hút: (585 ÷ 1170) m3/giờ

- Tốc độ gió bề mặt: ≥0,5m/s

19

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh

Loại thông dụng trên thị trường

20

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

21

Bộ dụng cụ thí nghiệm

Bộ

1

Dùng để sử dụng trong các bài thực hành, thí nghiệm

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình hút ẩm

Chiếc

5

 

Bằng thủy tinh, đường kính miệng ≥200mm

- Bình định mức 10ml

- Bình định mức 50ml

- Bình định mức 100ml

- Bình định mức 250ml

- Bình định mức 500ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

1

1

1

1

1

 

Vật liệu làm bằng thủy tinh

- Ống đong 25ml

- Ống đong 50ml

- Ống đong 100ml

- Ống đong 500ml

- Ống đong 1000ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

1

1

1

1

1

 

Vật liệu làm bằng thủy tinh

- Bình tam giác 100ml

- Bình tam giác 250ml

Chiếc

Chiếc

3

3

 

Vật liệu làm bằng thủy tinh

- Pipet 1ml

- Pipet 2ml

- Pipet 5ml

- Pipet 10ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

3

3

3

3

 

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ±1%

Bình tia nước cất

Chiếc

2

 

Loại thông dụng trên thị trường

Buret 25ml (có giá đỡ)

Chiếc

2

 

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: 0,02%

Đèn cồn

Chiếc

2

 

Loại thông dụng trên thị trường

Ống nghiệm

Chiếc

9

Phễu chiết

Chiếc

1

Phễu lọc

Chiếc

3

Ống sinh hàn

Chiếc

1

Quả bóp cao su

Chiếc

3

- Cốc có mỏ 25ml

- Cốc có mỏ 50ml

- Cốc có mỏ 100ml

- Cốc có mỏ 250ml

- Cốc có mỏ 500ml

- Cốc có mỏ 1000ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

1

1

1

1

1

1

 

Vật liệu làm bằng thủy tinh

 

BẢNG 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KHAI THÁC HỆ THỐNG THIẾT BỊ XỬ LÝ NƯỚC THẢI SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình hệ thống xử lý nước thải công nghiệp

Bộ

1

Dùng trong quá trình thực hành đo, phân tích, xử lý nước thải

Kích thước phù hợp trong dạy học

Mô hình hoạt động được

Công suất: ≤200 lít/lần xử lý

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

B chứa nước thải

Chiếc

1

Bể điều hòa

Chiếc

1

Bể tuyn nổi - lẳng

Chiếc

1

Bồn lọc

Chiếc

1

Máy nén khí

Chiếc

1

Bình tạo áp

Chiếc

1

Thùng chứa hóa chất

Chiếc

3

Máy thổi khí trộn hóa chất

Chiếc

3

Bơm nước thải

Chiếc

1

Mô tơ khuấy

Chiếc

1

Bơm hóa chất

Chiếc

1

Bom ly tâm

Chiếc

1

Bể chứa nước đã xử lý

Chiếc

1

2

Máy đo độ đục cầm tay

Chiếc

5

Dùng để xác định độ đục của nước thải

- Thang đo: (0 ÷ 1000) NTU

- Độ phân giải: 0,01

3

Máy đo pH/mV/ Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số

Chiếc

1

Dùng để xác định pH, độ dẫn điện, nhiệt độ của nước thải nhằm đánh giá tiêu chuẩn nước thải trước và sau xử lý

- Thang đo pH: 0 ÷ 14

- Thang đo mV: ±999,9 ÷ ±1999

- Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C

4

Máy pH ổn định nhanh

Chiếc

2

Dùng để xác định pH trước và sau xử lý nước thải

- Thang đo: 2 ÷ 16

- Độ chính xác: ±0,1; ±0,5oC/±1oF

- Nhiệt độ vận hành: (0 ÷ 50)oC

5

Máy đo DO (cầm tay)

Chiếc

3

Dùng để xác định DO nước thải trước và sau khi xử lý

- Khoảng đo: (0 ÷ 19,9) mg/l (ppm)

- Độ phân giải: 0,1mg/l

6

Thiết bị gia nhiệt phá mẫu COD

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn phá mẫu

- Thang nhiệt độ: (25 ÷ 170)°C

- Thời gian cài đặt: (0 ÷ 180) phút

7

Thiết bị xác định COD

Chiếc

1

Dùng để xác định COD nước thải trước và sau khi xử lý

Đo được COD trên 3 thang:

(0 ÷ 150)mg/l

(0 ÷ 1500)mg/l

(0 ÷ 15000)mg/l

8

Thiết bị xác định BOD

Chiếc

01

Dùng để xác định BOD nước thải trước và sau khi xử lý

Bộ đo BOD 6 chỗ không dùng thủy ngân.

Thang đo áp suất: (500 ÷ 1350) hPa

9

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh

Loại thông dụng trên thị trường

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): XỬ LÝ NƯỚC THẢI NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình tuần hoàn xử lý nước thải nuôi trồng thủy sản

Bộ

1

Dùng trong quá trình thực hành đo, phân tích, xử lý nước thải

Kích thước phù hợp trong dạy học

Mô hình hoạt động được

Công suất xử lý: ≥50 lít/lần xử lý

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bể chứa nước thải

Chiếc

1

Bể lắng 1

Chiếc

1

Bể trung hòa

Chiếc

1

Bể lắng 2

Chiếc

1

Bình yếm khí

Chiếc

1

Bình hiếu khí

Chiếc

1

Thùng chứa hóa chất

Chiếc

1

Máy thổi khí

Chiếc

1

Bơm nước thải

Chiếc

1

Mô tơ khuấy

Chiếc

1

Bơm hóa chất

Chiếc

1

Bể chứa nước đã xử lý

Chiếc

1

2

Máy đo độ đục (cầm tay)

Chiếc

5

Dùng để xác định độ đục của nước thải

- Thang đo: (0 ÷ 1000) NTU

- Độ phân giải: 0.01

3

Máy đo pH/mV/ Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số

Chiếc

1

Dùng để xác định pH, độ dẫn điện, nhiệt độ của nước thải nhằm đánh giá tiêu chuẩn nước thải trước và sau xử lý

- Thang đo pH: 0 ÷ 14

- Thang đo mV: ±999,9 ÷ ±1999

- Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C

4

Máy pH ổn định nhanh

Chiếc

2

Dùng để xác định pH trước và sau xử lý nước thải

- Thang đo: 2 ÷ 16

- Độ chính xác: ±0,1; ±0,5oC/±1oF

- Nhiệt độ vận hành: (0 ÷ 50)oC

5

Máy đo DO (cầm tay)

Chiếc

3

Dùng để xác định DO nước thải trước và sau khi xử lý

- Khoảng đo: (0 ÷ 19,9)mg/l (ppm)

- Độ phân giải: 0,1mg/l

6

Thiết bị gia nhiệt phá mẫu COD

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn phá mẫu

- Thang nhiệt độ: (25 ÷ 170)°C

- Thời gian cài đặt: (0 ÷ 180) phút

7

Thiết bị xác định COD

Chiếc

1

Dùng để xác định COD nước thải trước và sau khi xử lý

Đo được COD trên 3 thang:

(0 ÷ 150)mg/l

(0 ÷ 1500)mg/l

(0 ÷ 15000)mg/l

8

Thiết bị xác định BOD

Chiếc

01

Dùng để xác định BOD nước thải trước và sau khi xử lý

Bộ đo BOD 6 chỗ không dùng thủy ngân.

Thang đo áp suất: (500 ÷ 1350)hPa

9

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh

Loại thông dụng trên thị trường

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): XỬ LÝ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NƯỚC CẢNG BIỂN

Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bếp điện

Chiếc

2

Dùng để đun nóng dung dịch

Loại thông dụng trên thị trường

2

Thiết bị vô cơ hóa mẫu

Chiếc

2

Dùng để vô cơ hóa mẫu nước và trầm tích trong phân tích N, p tổng số

Bộ phá mẫu 6 vị trí dùng cho ống phá mẫu 250ml. Thang nhiệt độ: từ nhiệt độ môi trường đến 440°c

3

Cân kỹ thuật

Chiếc

1

Dùng để cân mẫu

- Khả năng cân: ≤1220g

- Độ chính xác: 10-2g

4

Cân phân tích

Chiếc

1

Dùng để cân chính xác mẫu, hóa chất

- Khả năng cân: ≤200g

- Độ chính xác: 10-4g

5

Tủ bảo quản mẫu

Chiếc

1

Dùng để lưu trữ và bảo quản mẫu, hóa chất tại phòng thí nghiệm

Nhiệt độ: (2 ÷ 8)oC

Số khay: 4 ÷ 12

6

Tủ hút

Chiếc

1

Dùng để hút khí độc khi thực hành trong phòng thí nghiệm

Lưu lượng gió hút: (585 ÷ 1170) m3/giờ

Tốc độ gió bề mặt: ≥0,5m/s

7

Tủ sấy

Chiếc

1

Dùng để sấy dụng cụ

Nhiệt độ: ≤300oC

8

Lò nung

Chiếc

1

Dùng để xác định

tổng hàm lượng chất hữu cơ trong mẫu

Nhiệt độ: ≤1300°C

9

Tủ ổn nhiệt

Chiếc

1

Dùng để ổn định nhiệt độ của mẫu

Thang nhiệt độ: ≤100oC

10

Tủ lạnh

Chiếc

1

Dùng để bảo quản mẫu phân tích

Loại thông dụng trên thị trường

11

Máy quang phổ so màu

Chiếc

2

Dùng để đo nồng độ chất thải lỏng

Bước sóng: (400 ÷ 710)nm

Thang đo: (0 ÷ 100)%T

12

Bếp khuấy từ gia nhiệt

Chiếc

2

Dùng để đồng hóa mẫu nước

Tốc độ khuấy: (100 ÷ 1500) vòng/phút

Nhiệt độ gia nhiệt: (50 ÷ 500)oC

13

Thiết bị xác định nhu cầu oxy hóa sinh học

Chiếc

1

Dùng để xác định nhu cầu oxy hóa sinh học của nước thải

Bộ đo nhu cầu oxy hóa sinh học: ≥6 chỗ

14

Máy đo độ đục cầm tay

Chiếc

5

Dùng để xác định độ đục của nước thải

Thang đo: (0 ÷ 1000) NTU

15

Dụng cụ thu mẫu nước

Chiếc

2

Dùng để thu mẫu nước hiện trường

Loại thông dụng trên thị trường

16

Máy đo pH/mV/Nhiệt độ cầm tay điện

tử hiện số

Chiếc

1

Dùng để xác định pH, độ dẫn điện, Nhiệt độ của nước thải nhằm đánh giá tiêu chuẩn nước thải

- Thang đo pH: 0 ÷ 14

- Thang đo mV: ±999,9 ÷ ±1999

- Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C

17

Máy đo oxy hòa tan

Chiếc

1

Dùng để xác định hàm lượng oxy hòa tan

Thang đo: (0,00 ÷ 19,00)mg/l

18

Thiết bị xác định nhu cầu oxy hóa hóa học

Bộ

1

Dùng để xác định nhu cầu oxy hóa hóa học nước thải nuôi trồng thủy sản

Loại thông dụng trên thị trường

19

Bộ dụng cụ thí nghiệm

Bộ

1

Dùng để sử dụng trong các bài thực hành, thí nghiệm

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bình hút ẩm

Chiếc

5

 

Bằng thủy tinh, đường kính miệng ≥200mm

- Bình định mức 10ml

- Bình định mức 50ml

- Bình định mức 100ml

- Bình định mức 250ml

- Bình định mức 500ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

1

1

1

1

1

 

Vật liệu làm bằng thủy tinh

- Ống đong 25ml

- Ống đong 50ml

- Ống đong 100ml

- Ống đong 500ml

- Ống đong 1000ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

1

1

1

1

1

 

Vật liệu làm bằng thủy tinh

- Bình tam giác 100ml

- Bình tam giác 250ml

Chiếc

Chiếc

3

3

 

Vật liệu làm bằng thủy tinh

- Pipet 1ml

- Pipet 2ml

- Pipet 5ml

- Pipet 10ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

3

3

3

3

 

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ±1%

Bình tia nước cất

Chiếc

2

 

Loại thông dụng trên thị trường

Buret 25ml (có giá đỡ)

Chiếc

2

 

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: 0,02%

Đèn cồn

Chiếc

2

 

Loại thông dụng trên thị trường

Ống nghiệm

Chiếc

9

Phễu chiết

Chiếc

1

Phễu lọc

Chiếc

3

Ống sinh hàn

Chiếc

1

Quả bóp cao su

Chiếc

3

- Cốc có mỏ 25ml

- Cốc có mỏ 50ml

- Cốc có mỏ 100ml

- Cốc có mỏ 250ml

- Cốc có mỏ 500ml

- Cốc có mỏ 1000ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

1

1

1

1

1

1

 

Vật liệu làm bằng thủy tinh

 

BẢNG 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG KHU BẢO TỒN BIỂN

Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đo pH/mV/Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số

Chiếc

1

Dùng để xác định các thông số vật lý nguồn ô nhiễm

- Thang đo pH: 0 ÷ 14

- Thang đo mV: ±999.9 ÷ ±1999

- Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C

2

Máy đo độ mặn (cầm tay)

Chiếc

2

Dùng để xác định độ mặn

Thang đo: (1,0 ÷ 50,0) ppt

3

Máy đo độ đục (để bàn)

Chiếc

1

Dùng để xác định độ trong, độ đục nguồn nước

Thang đo: (0,001 ÷ 4000) NTU

4

Đĩa secchi

Chiếc

3

Dùng để xác định độ trong của thủy vực

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy đo oxy hòa tan

Chiếc

1

Dùng để xác định hàm lượng oxy hòa tan, đánh giá mức độ ô nhiễm hữu cơ

Thang đo: (0,00 ÷ 19,00)mg/l

6

Bếp cách thủy

Chiếc

1

Dùng để đun cách thủy mẫu

Loại thông dụng trên thị trường

7

Bếp khuấy từ gia nhiệt

Chiếc

1

Dùng để pha hóa chất, đun mẫu

- Tốc độ: ≥1200 vòng/phút

- Nhiệt độ ≥150°C

8

Dụng cụ thu mẫu nước

Chiếc

2

Dùng để thu mẫu nước hiện trường

Loại thông dụng trên thị trường

9

Dụng cụ thu mẫu trầm tích

Chiếc

2

Dùng để thu mẫu trầm tích hiện trường

Loại thông dụng trên thị trường

10

Máy pH đất

Chiếc

2

Dùng để đo pH mẫu đất

Khoảng đo pH: 3 ÷ 8

Độ phân giải: ±0,2pH

11

Tủ ổn nhiệt

Chiếc

1

Dùng để ổn định nhiệt độ của mẫu

Thang nhiệt độ: ≤100oC

12

Tủ lạnh

Chiếc

1

Dùng để bảo quản mẫu phân tích

Loại thông dụng trên thị trường

13

Máy quang phổ tử ngoại khả kiến

Chiếc

1

Dùng để phân tích các hợp chất hữu cơ hoặc vô cơ

- Thang bước sóng: (190 ÷ 1100)nm

- Chính xác bước sóng: ±0,5nm

14

Máy lắc Vortex

Chiếc

1

Dùng để pha loãng, trộn mẫu phân tích

Loại thông dụng trên thị trường

15

Máy ly tâm

Chiếc

2

Dùng để ly tâm mẫu

Tốc độ xoay: ≤15000 vòng/phút

16

Máy định vị GPS

Chiếc

4

Dùng để xác định và dò tìm tọa độ điểm quan trắc

Loại thông dụng trên thị trường

17

Kính hiển vi

Chiếc

1

Dùng để quan sát các mẫu vật có kích thước nhỏ

Độ phóng đại: ≥40X

18

Thùng bảo quản mẫu

Chiếc

1

Dùng để bảo quản mẫu lấy tại hiện trường

Dung tích: (9 ÷ 54) lít

19

Thiết bị đo tốc độ dòng chảy

Chiếc

1

Dùng để xác định tốc độ dòng chảy ở vị trí lấy mẫu

Thang đo: ≤51 km/giờ

20

Tủ sấy

Chiếc

1

Dùng để sấy dụng cụ

Nhiệt độ: ≤300oC

21

Thiết bị vô cơ hóa mẫu

Chiếc

2

Dùng để vô cơ hóa mẫu nước và trầm tích trong phân tích N, P tổng số

Bộ phá mẫu 6 vị trí dùng cho ống phá mẫu 250ml.

Thang nhiệt độ: từ nhiệt độ môi trường đến 440oC

 

BẢNG 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): QUY TẮC ỨNG XỬ NGHỀ CÁ CÓ TRÁCH NHIỆM

Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển

Mã số môn học: MH 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG BIỂN DỰA VÀO CỘNG ĐỒNG

Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển

Mã số môn học: MH 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy ảnh kỹ thuật số

Chiếc

1

Dùng để ghi lại hình ảnh thực tế

Độ phân giải: ≥14 Mega pixels

2

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHAI THÁC HỆ THỐNG THIẾT BỊ XỬ LÝ NƯỚC THẢI CHẾ BIẾN THỦY SẢN

Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn v

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình tuần hoàn xử lý nước thải nuôi trồng thủy sản

Bộ

1

Dùng để thực hành khai thác sử dụng thiết bị

Kích thước phù hợp trong dạy học

Mô hình hoạt động được

Công suất xử lý: ≥50 lít/lần xử lý

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bể chứa nước thải

Chiếc

1

Bể lắng 1

Chiếc

1

Bể trung hòa

Chiếc

1

Bể lắng 2

Chiếc

1

Bình yếm khí

Chiếc

1

Bình hiếu khí

Chiếc

1

Thùng chứa hóa chất

Chiếc

1

Máy thổi khí

Chiếc

1

Bơm nước thải

Chiếc

1

Mô tơ khuấy

Chiếc

1

Bơm hóa chất

Chiếc

1

Bể chứa nước đã xử lý

Chiếc

1

2

Máy đo độ đục (cầm tay)

Chiếc

5

Dùng để xác định độ đục của nước thải

- Thang đo: (0 ÷ 1000) NTU

- Độ phân giải: 0,01

3

Máy đo pH/mV/Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số

Chiếc

1

Dùng để xác định pH, độ dẫn điện, nhiệt độ của nước thải nhằm đánh giá tiêu chuẩn nước thải trước và sau xử lý

- Thang đo pH: 0 ÷ 14

- Thang đo mV: ±999,9 ÷ ±1999

- Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C

4

Máy pH ổn định nhanh

Chiếc

2

Dùng để xác định pH trước và sau xử lý nước thải

- Thang đo: 2 ÷ 16

- Độ chính xác: ±0,1; ±0,5oC/±1oF

- Nhiệt độ vận hành: (0 ÷ 50)oC

5

Máy đo DO (cầm tay)

Chiếc

3

Dùng để xác định DO nước thải trước và sau khi xử lý

- Khoảng đo: (0 ÷ 19,9)mg/l (ppm)

- Độ phân giải: 0,1mg/l

6

Thiết bị gia nhiệt phá mẫu COD

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn phá mẫu

- Thang nhiệt độ: (25 ÷ 170)°C

- Thời gian cài đặt: (0 ÷ 180) phút

7

Thiết bị xác định COD

Chiếc

1

Dùng để xác định COD nước thải trước và sau khi xử lý

Đo được COD trên 3 thang:

(0 ÷ 150)mg/l

(0 ÷ 1500)mg/l

(0 ÷ 15000)mg/l

8

Thiết bị xác định BOD

Chiếc

01

Dùng để xác định BOD nước thải trước và sau khi xử lý

Bộ đo BOD 6 chỗ không dùng thủy ngân.

Thang đo áp suất: (500 ÷ 1350)hPa

9

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh

Loại thông dụng trên thị trường

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHAI THÁC HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT

Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt

Bộ

1

Dùng để thực hành khai thác, sử dụng thiết bị

Mô hình hoạt động được

Kích thước phù hợp dạy học

Công suất xử lý: ≥50 lít/lần xử lý

B chứa nước cp

Chiếc

1

Bể lắng 1

Chiếc

1

Bể trung hòa

Chiếc

1

Bể khuấy trộn

Chiếc

1

Mô tơ khuấy

Chiếc

1

Bể phun tiếp xúc

Chiếc

1

Bể lắng 2

Chiếc

1

Bình Clo

Chiếc

1

Thùng khử trùng

Chiếc

1

Máy bơm

Chiếc

2

Bể chứa nước đã xử lý

Chiếc

1

2

Máy đo độ đục (cầm tay)

Chiếc

5

Dùng để xác định độ đục của nước thải

- Thang đo: (0 ÷ 1000) NTU

- Độ phân giải: 0,01

3

Máy đo pH/mV/ Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số

Chiếc

1

Dùng để xác định pH, độ dẫn điện, nhiệt độ của nước thải nhằm đánh giá tiêu chuẩn nước thải trước và sau xử lý

- Thang đo pH: 0 ÷ 14

- Thang đo mV: ±999,9 ÷ ±1999

- Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C

4

Máy pH ổn định nhanh

Chiếc

2

Dùng để xác định pH trước và sau xử lý nước thải

- Thang đo: 2 ÷ 16

- Độ chính xác: ±0,1; ±0.5oC/±1oF

- Nhiệt độ vận hành: (0 ÷ 50)oC

5

Máy đo DO (cầm tay)

Chiếc

3

Dùng để xác định DO nước thải trước và sau khi xử lý

- Khoảng đo: (0 ÷ 19,9)mg/l (ppm)

- Độ phân giải: 0,1mg/l

6

Thiết bị gia nhiệt phá mẫu COD

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn phá mẫu

- Thang nhiệt độ: (25 ÷ 170)°C

- Thời gian cài đặt: (0 ÷ 180) phút

7

Thiết bị xác định COD

Chiếc

1

Dùng để xác định COD nước thải trước và sau khi xử lý

Đo được COD trên 3 thang:

(0 ÷ 150)mg/l

(0 ÷ 1500)mg/l

(0 ÷ 15000)mg/l

8

Thiết bị xác định BOD

Chiếc

01

Dùng để xác định BOD nước thải trước và sau khi xử lý

Bộ đo BOD 6 chỗ không dùng thủy ngân.

Thang đo áp suất: (500 ÷ 1350)hPa

9

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh

Loại thông dụng trên thị trường

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

Phần B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

BẢNG 24. DANH MỤC TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

NHÓM THIẾT BỊ AN TOÀN

1

Dụng cụ cứu thương

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về Y tế

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Dụng cụ sơ cứu: panh, kéo

Bộ

1

Tủ kính

Chiếc

1

2

Dụng cụ phòng cháy chữa cháy

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình khí CO2

Chiếc

1

Bình bọt

Chiếc

1

Bình bột

Chiếc

1

3

Dụng cụ bảo hộ lao động

Bộ

1

Theo quy định Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

ng cao su

Đôi

1

Găng tay

Đôi

1

Giầy bảo hộ

Đôi

1

Khẩu trang

Chiếc

1

Quần áo bảo hộ

Bộ

1

Áo phao cá nhân

Chiếc

2

 

NHÓM THIẾT BỊ PHÒNG THÍ NGHIỆM

4

Tủ lắc ủ nhiệt

Chiếc

1

Thang nhiệt độ: (5 ÷ 99)°C

5

Bếp cách thủy

Chiếc

4

Thang nhiệt độ: ≤100oC

6

Bếp điện

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

7

Bếp đun bình cầu

Chiếc

2

Dung tích: ≤1000ml

8

Bếp đun cách cát

Chiếc

2

Nhiệt độ gia nhiệt: (0 ÷ 450)°C

Dung tích: ≤6 lít

9

Cân kỹ thuật

Chiếc

2

Khả năng cân: ≤1220g

Độ chính xác: 10-2g

10

Cân phân tích

Chiếc

2

Khả năng cân: ≤200g

Độ chính xác: 10-4g

11

Cân phân tích độ ẩm

Chiếc

1

Khả năng cân: ≤150g

Thang độ ẩm: (0 ÷ 100)%

12

Chiết quang kế

Chiếc

3

Loại thông dụng trên thị trường

13

Cột cadimi

Chiếc

5

Cột thủy tinh có van đáy

Đường kính ống: ≤40mm

14

Hệ thống cất đạm Kjeldahl (bán tự động)

Bộ

1

Kỹ thuật gia nhiệt hồng ngoại

Nhiệt độ: ≤750°C

15

Kính hiển vi

Chiếc

1

Độ phóng đại: ≥40X

Có buồng đếm

16

Kính lúp

Chiếc

 

Độ phóng đại: ≥3X

17

Lò nung

Chiếc

1

Nhiệt độ: ≤1300°C

18

Lọc hút chân không

Chiếc

1

Dung tích bình chứa: ≥1000ml

19

Lưới phiêu sinh

Chiếc

2

Đường kính miệng ống: ≤130mm

Kích thước lỗ: ≥80μm

20

Máy cất nước

Chiếc

1

Năng suất: ≥4 lit/giờ

21

Máy đo chất lượng không khí

Chiếc

1

Đo được: CO, CO2, SO2, H2S

22

Khúc xạ kế

Chiếc

2

Thang đo: (0 ÷ 100)‰

Thang đo tỷ trọng: 1000 ÷ 1070

23

Máy đo chất lượng nước đa chỉ tiêu

Chiếc

1

Đo được các thông số pH, DO, ORP, ISE, nhiệt độ và độ dẫn điện (bao gồm độ muối, TDS, trở kháng)

24

Máy đo độ đục (cầm tay)

Chiếc

5

Thang đo: (0 ÷ 1000) NTU

25

Dụng cụ đo độ ẩm đất

Chiếc

2

Thang đo: 0% đến bão hòa

26

Máy đo Oxy hòa tan

Chiếc

3

Thang đo: (0,00 ÷ 19,00) mg/l

27

Máy đo độ dẫn/TDS/độ mặn/nhiệt độ (để bàn)

Chiếc

1

- Thang đo/phân giải: (0 ÷ 500)mS/cm; k = 0,1/cm:

- Thang đo TDS/phân giải: (0 ÷ 1999)mg/l

- Đo độ muối/phân giải: 0 ÷ 70

28

Máy đo độ đục (để bàn)

Chiếc

1

Thang đo: (0,001 ÷ 4000) NTU

29

Máy đo độ mặn (cầm tay)

Chiếc

2

Thang đo: (1,0 ÷ 50,0) ppt

30

Máy đo hàm lượng bụi

Chiếc

1

Thang đo: (0 ÷ 200) mg/m3

Kích thước hạt bụi: (0,1 ÷ 50)mm

31

Máy đo pH/mV/Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số

Chiếc

1

- Thang đo pH: 0 ÷ 14

- Thang đo mV: ±999.9 ÷ ±1999

- Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C

32

Máy khuấy từ gia nhiệt

Chiếc

1

- Tốc độ: ≥1200 vòng/phút

- Nhiệt độ: ≥150°C

33

Máy lắc tròn

Chiếc

1

- Điều chỉnh tốc độ

- Tốc độ lắc: ≤500 vòng/phút

34

Máy ly tâm

Chiếc

1

Tốc độ xoay: ≤15000 (vòng/phút)

35

Máy pH đất

Chiếc

2

- Thang đo pH: 3 - 8

- Độ phân giải: ±0,2pH

36

Máy quang phổ tử ngoại khả kiến

Chiếc

1

Thang bước sóng: (190 ÷ 1100)nm

Độ chính xác bước sóng: ±0,5nm

37

Nhiệt kế

Chiếc

5

Loại thông dụng trên thị trường

38

Nồi hấp tiệt trùng

Chiếc

1

Dung tích: ≤100 lít

39

Thiết bị vô cơ hóa mẫu

Chiếc

2

Bộ phá mẫu 6 vị trí dùng cho ống phá mẫu 250ml.

Thang nhiệt độ: từ nhiệt độ môi trường đến 440°C

40

Thiết bị xác định nhu cầu oxy hóa sinh học

Chiếc

1

Bộ đo nhu cầu oxy hóa sinh học: ≥6 chỗ

41

Thiết bị xác định nhu cầu oxy hóa hóa học

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

42

Tủ ổn nhiệt

Chiếc

1

Thang nhiệt độ: ≤100oC

43

Tủ bảo quản mẫu

Chiếc

1

Nhiệt độ: (2 ÷ 8)oC

Số khay: 4 ÷ 12

44

Tủ cấy vô trùng

Chiếc

1

Tiêu chuẩn độ sạch tối thiểu Class 2

45

Tủ hút

Chiếc

2

- Lưu lượng gió hút: (585 ÷ 1170) m3/giờ

- Tốc độ gió bề mặt: ≥0,5m/s

46

Tủ lạnh

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

47

Tủ sấy

Chiếc

2

Nhiệt độ: < 300°c

48

Bộ dụng cụ thí nghiệm

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Bình hút ẩm

Chiếc

5

Bằng thủy tinh, đường kính miệng: ≥200mm

- Bình định mức 10ml

- Bình định mức 50ml

- Bình định mức 100ml

- Bình định mức 250ml

- Bình định mức 500ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

1

1

1

1

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Ống đong 25ml

- Ống đong 50ml

- Ống đong 100ml

- Ống đong 500ml

- Ống đong 1000ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

1

1

1

1

1

Vật liệu làm bằng thủy tinh

- Bình tam giác 100ml

- Bình tam giác 250ml

Chiếc

Chiếc

3

3

Vật liệu làm bằng thủy tinh

- Pipet 1ml

- Pipet 2ml

- Pipet 5ml

- Pipet 10ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

3

3

3

3

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ±1%

Bình tia nước ct

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

Buret 25ml (có giá đỡ)

Chiếc

2

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: 0,02%

Đèn cồn

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

Ống nghiệm

Chiếc

9

Phễu chiết

Chiếc

1

Phễu lọc

Chiếc

3

Ống sinh hàn

Chiếc

1

Quả bóp cao su

Chiếc

3

- Cốc có mỏ 25ml

- Cốc có mỏ 50ml

- Cốc có mỏ 100ml

- Cốc có mỏ 250ml

- Cốc có mỏ 500ml

- Cốc có mỏ 1000ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

1

1

1

1

1

1

Vật liệu làm bằng thủy tinh

 

NHÓM THIẾT BỊ THỰC HÀNH HIỆN TRƯỜNG

49

Đĩa secchi

Chiếc

3

Loại thông dụng trên thị trường

50

Thiết bị đo tốc độ gió

Chiếc

1

Thang đo tốc độ gió: ≤30m/s

51

Máy định vị GPS

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

52

Thùng bảo quản mẫu

Chiếc

1

Dung tích: (9 ÷ 54) lít

53

Dụng cụ đo độ ẩm không khí

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

54

Thiết bị đo tốc độ dòng chảy

Chiếc

1

Thang đo: ≤51km/giờ

55

Thiết bị kiểm tra vi sinh

Chiếc

1

Xác định tổng số coliforms và E.coli

56

Dụng cụ thu mẫu nước

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

57

Dụng cụ thu mẫu trầm tích

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

IV

NHÓM THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

58

Máy ảnh kỹ thuật số

Chiếc

1

Độ phân giải: ≥14 Mega pixels

59

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

60

Máy in

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

61

Máy quay phim

Chiếc

1

Độ phân giải: ≥14 Mega pixels

62

Máy vi tính

Bộ

19

Loại thông dụng trên thị trường và cài đặt được phần mềm ứng dụng

63

Phần mềm soạn thảo văn bản

Bộ

1

Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy tính

64

Phần mềm GIS

Bộ

1

Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy tính

V

NHÓM MÔ HÌNH GIẢNG DẠY

65

Mô hình hệ thống xử lý nước thải công nghiệp

Bộ

1

Kích thước phù hợp trong dạy học

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mô hình hoạt động được

Công suất: ≤200 lít/lần xử lý

Bể chứa nước thải

Chiếc

1

Bể điều hòa

Chiếc

1

Bể tuyển nổi - lẳng

Chiếc

1

Bồn lọc

Chiếc

1

Máy nén khí

Chiếc

1

Bình tạo áp

Chiếc

1

Thùng chứa hóa chất

Chiếc

3

Máy thổi khí trộn hóa chất

Chiếc

3

Bơm nước thải

Chiếc

1

Mô tơ khẩy (có bộ giảm tốc)

Chiếc

1

Bơm hóa chất

Chiếc

1

Bơm ly tâm

Chiếc

1

j

Bể chứa nước đã xử lý

Chiếc

1

66

Mô hình hệ thống xử lý nước thải chế biến thủy sản

Bộ

1

Kích thước phù hợp trong dạy học

Mô hình hoạt động được

Công suất xử lý ≥50 lít/lần xử lý

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bể chứa nước thải

Chiếc

1

Bể lắng 1

Chiếc

1

Bể trung hòa

Chiếc

1

Bể lắng 2

Chiếc

1

Bình yếm khí

Chiếc

1

Bình hiếu khí

Chiếc

1

Thùng chứa hóa chất

Chiếc

1

Máy thổi khí

Chiếc

1

Bơm nước thải

Chiếc

1

Mô tơ khẩy (có bộ giảm tốc)

Chiếc

1

Bơm hóa chất

Chiếc

1

Bể chứa nước đã xử lý

Chiếc

1

67

Mô hình hệ thống xử lý khí thải

Bộ

1

Mô hình hoạt động được Sau xử lý khí thải đạt loại B

68

Mô hình hệ thống xử lý nước thải

Bộ

1

Mô hình hoạt động được Sau xử lý nước thải đạt loại B

 

Phần C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔ ĐUN TỰ CHỌN

BẢNG 25. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHAI THÁC HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt

Bộ

1

Mô hình hoạt động được

Kích thước phù hợp dạy học

Công suất xử lý ≥50 lít/lần xử lý

B chứa nước cấp

Chiếc

1

Bể lắng 1

Chiếc

1

Bể trung hòa

Chiếc

1

Bể khuấy trộn

Chiếc

1

Mô tơ khuấy

Chiếc

1

Bể phun tiếp xúc

Chiếc

1

Bể lắng 2

Chiếc

1

Bình Clo

Chiếc

1

Thùng khử trùng

Chiếc

1

Máy bơm

Chiếc

2

Bể chứa nước đã xử lý

Chiếc

1

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG BIỂN

TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP NGHỀ

(Theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Ông Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

Chủ tịch HĐTĐ

2

Ông Vũ Ngọc Bội

Tiến sĩ

P. Chủ tịch HĐTĐ

3

Ông Vũ Đức Thoan

Thạc sĩ kỹ thuật

Ủy viên thư ký

4

Bà Hoàng Phương Hà

Tiến sĩ

y viên

5

Ông Bùi Văn Ngọc

Tiến sĩ

y viên

6

Ông Trần Vĩnh Thiện

Tiến sĩ

y viên

7

Ông Nguyễn Duy Nhứt

Tiến sĩ

Ủy viên

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG BIỂN

Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển

Mã nghề: 50850103

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Mục lục

Phần thuyết minh

Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 1. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Môi trường học cơ bản (MH 07)

Bảng 2. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Luật và chính sách bảo vệ môi trường (MH 08)

Bảng 3. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản lý tài nguyên biển (MH 09)

Bảng 4. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tin học ứng dụng trong môi trường biển (MH 10)

Bảng 5. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hóa học môi trường (MH 11)

Bảng 6. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vi sinh môi trường (MH 12)

Bảng 7. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Toán ứng dụng (MH 13)

Bảng 8. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động trong bảo vệ môi trường (MH 14)

Bảng 9. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Ngoại ngữ chuyên ngành (MH 15)

Bảng 10. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công nghệ và thiết bị môi trường (MH 16)

Bảng 11. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Đánh giá tác động môi trường biển và rủi ro (MH 17)

Bảng 12. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản lý bền vững nguồn lợi thủy sản (MH 18)

Bảng 13. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật phân tích các chỉ tiêu môi trường (MH 19)

Bảng 14. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật quan trắc môi trường (MH 20)

Bảng 15. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Quan trắc và đánh giá nước thải (MĐ 21)

Bảng 16. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Quan trắc và đánh giá nước ven bờ và trầm tích đáy biển (MĐ 22)

Bảng 17. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Quan trắc và đánh giá nước ngọt (MĐ 23)

Bảng 18. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khai thác hệ thống thiết bị xử lý nước thải sản xuất công nghiệp (MĐ 24)

Bảng 19. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xử lý nước thải nuôi trồng thủy sản (MĐ 25)

Bảng 20. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xử lý ô nhiễm môi trường nước cảng biển (MĐ 26)

Bảng 21. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo vệ môi trường khu bảo tồn biển (MĐ 27)

Bảng 22. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khai thác hệ thống thiết bị xử lý nước thải chế biến thủy sản (MĐ 28)

Bảng 23. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Đa dạng sinh học biển (MH 30)

Bảng 24. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Quy tắc ứng xử nghề cá có trách nhiệm (MH 31)

Bảng 25. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Quản lý môi trường biển dựa vào cộng đồng (MH 33)

Bảng 26. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Chế tạo hệ thống xử lý nước cấp quy mô nhỏ (MĐ 41)

Bảng 27. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khai thác hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt (MĐ 42)

Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 28. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn

Bảng 29. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Chế tạo hệ thống xử lý nước cấp quy mô nhỏ (MĐ 41)

Bảng 30. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Khai thác hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt (MĐ 42)

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Bảo vệ môi trường biển.

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Bảo vệ môi trường biển trình độ cao đẳng nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh...) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Bảo vệ môi trường biển ban hành kèm theo Thông tư số 26/2009/TT-BLĐTBXH ngày 05 tháng 8 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Bảo vệ môi trường biển

1. Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).

Chi tiết từ bảng 1 đến bảng 27, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 28. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn bảng 29 và bảng 30 dùng để bổ sung cho bảng 28.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Bảo vệ môi trường biển

Các Trường đào tạo nghề Bảo vệ môi trường biển, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 29).

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

Phần A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN (BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

BẢNG 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MÔI TRƯỜNG HỌC CƠ BẢN

Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đo chất lượng không khí

Chiếc

1

Dùng để xác định thành phần không khí

Đo được: CO, CO2, SO2, H2S

2

Máy đo hàm lượng bụi

Chiếc

1

Dùng để xác định nồng độ bụi trong không khí

- Thang đo: (0 ÷ 200) mg/m3

- Kích thước hạt bụi: (0,1 ÷ 50)mm

3

Máy định vị GPS

Chiếc

2

Dùng để xác định tọa độ vị trí lấy mẫu

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy đo pH/mV/Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số

Chiếc

1

Dùng để xác định các thông số vật lý nguồn ô nhiễm

- Thang đo pH: 0 ÷ 14

- Thang đo mV: ±999,9 ÷ ±1999

- Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C

5

Máy đo độ mặn (cầm tay)

Chiếc

2

Dùng để xác định độ mặn của mẫu

Khoảng đo độ mặn: (1,0 ÷ 50,0) ppt

6

Kính hiển vi

Chiếc

1

Dùng để quan sát mẫu, xác định thành phần phiêu sinh vật

Độ phóng đại: ≥40X

7

Thiết bị đo tốc độ dòng chảy

Chiếc

1

Dùng để xác định tốc độ dòng chảy ở vị trí lấy mẫu

Khoảng đo: ≤51 km/giờ

8

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): LUẬT VÀ CHÍNH SÁCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN BIỂN

Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy ảnh kỹ thuật số

Chiếc

1

Dùng để ghi lại hình ảnh thực tế

Độ phân giải: ≥14 Mega pixels

2

Máy quay phim

Chiếc

1

Dùng để ghi lại hình ảnh thực tế

Độ phân giải: ≥14 Mega pixels

3

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TIN HỌC ỨNG DỤNG TRONG MÔI TRƯỜNG BIỂN

Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

3

Máy in

Chiếc

1

Dùng để cài đặt và thực hành in

Loại thông dụng trên thị trường

4

Phần mềm soạn thảo văn bản

Bộ

1

Dùng để rèn luyện kỹ năng đánh máy và thực hiện với bảng tính

Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt 19 máy tính

5

Phần mềm GIS

Bộ

1

Dùng để trút số liệu

Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt 19 máy tính

 

BẢNG 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): HÓA HỌC MÔI TRƯỜNG

Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cân kỹ thuật

Chiếc

1

Dùng để cân mẫu phục vụ thí nghiệm

Khả năng cân: ≤1220g

Độ chính xác: 10-2g

2

Cân phân tích

Chiếc

1

Dùng để cân chính xác mẫu, hóa chất

Khả năng cân: ≤200g

Độ chính xác: 10-4g

3

Máy cất nước

Chiếc

1

Dùng cất nước sạch sử dụng thí nghiệm

Năng suất: ≥4 lít/giờ

4

Tủ sấy

Chiếc

1

Dùng để sấy dụng cụ

Nhiệt độ: ≤300oC

5

Máy đo độ đục (để bàn)

Chiếc

1

Dùng để xác định độ trong, độ đục nguồn nước

Thang đo: (0,001 ÷ 4000) NTU

6

Nhiệt kế

Chiếc

1

Dùng để xác định nhiệt độ

Thang đo: (0 ÷ 100)oC

7

Máy đo pH/mV/Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số

Chiếc

1

Dùng để xác định các thông số vật lý nguồn ô nhiễm

- Thang đo pH: 0 ÷ 14

- Thang đo mV: ±999,9 ÷ ±1999

- Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C

8

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VI SINH MÔI TRƯỜNG

Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Kính hiển vi

Chiếc

1

Dùng để quan sát các mẫu vật có kích thước nhỏ

Độ phóng đại: ≥40X

2

Kính lúp

Chiếc

3

Dùng để quan sát các mẫu vật có kích thước nhỏ

Độ phóng đại: ≥3X

3

Tủ sấy

Chiếc

1

Dùng để sấy dụng cụ

Nhiệt độ: ≤300oC

4

Tủ ổn nhiệt

Chiếc

1

Dùng để ổn định nhiệt độ của mẫu

Nhiệt độ: ≤100oC

5

Bếp cách thủy

Chiếc

1

Dùng để đun cách thủy mẫu

Loại thông dụng trên thị trường

6

Bếp điện

Chiếc

1

Dùng để đun nóng dung dịch trong thí nghiệm

Loại thông dụng trên thị trường

7

Dụng cụ đếm (bấm tay)

Chiếc

1

Dùng để đếm tế bào vi sinh vật trên đĩa petri hoặc trên kính hiển vi

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy lắc tròn

Chiếc

1

Dùng để lắc dung dịch thí nghiệm

- Điều chỉnh tốc độ

- Tốc độ lắc: ≤500 vòng/phút

9

Máy quang phổ tử ngoại khả kiến

Chiếc

1

Dùng để phân tích các hợp chất hữu cơ hoặc vô cơ

Thang bước sóng: (190 ÷ 1100)nm

10

Nhiệt kế

Chiếc

4

Dùng để đo nhiệt độ dung dịch

Loại thông dụng trên thị trường

11

Tủ cấy vô trùng

Chiếc

1

Dùng để cấy vi sinh vật

Tiêu chuẩn độ sạch tối thiểu Class 2

12

Nồi hấp tiệt trùng

Chiếc

1

Dùng để vô trùng dụng cụ thí nghiệm

Dung tích: ≤100 lít

13

Chiết quang kế

Chiếc

3

Dùng để đo hàm lượng chất khô trong dung dịch

Loại thông dụng trên thị trường

14

Cân phân tích

Chiếc

1

Dùng để cân chính xác mẫu

Khả năng cân: ≤200g

Độ chính xác: 10-4g

15

Tủ lạnh

Chiếc

1

Dùng để bảo quản mẫu, dung dịch

Loại thông dụng trên thị trường

16

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh

Loại thông dụng trên thị trường

17

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

18

Bộ dụng cụ thí nghiệm

Bộ

1

Dùng để sử dụng trong các bài thực hành, thí nghiệm

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Bình hút m

Chiếc

5

Bằng thủy tinh đường kính miệng ≥200mm

- Bình định mức 10ml

- Bình định mức 50ml

- Bình định mức 100ml

- Bình định mức 250ml

- Bình định mức 500ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

1

1

1

1

1

Vật liệu làm bằng thủy tinh

- Ống đong 25ml

- Ống đong 50ml

- Ống đong 100ml

- Ống đong 500ml

- Ống đong 1000ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

1

1

1

1

1

Vật liệu làm bằng thủy tinh

- Bình tam giác 100ml

- Bình tam giác 250ml

Chiếc

Chiếc

3

3

Vật liệu làm bằng thủy tinh

- Pipet 1ml

- Pipet 2ml

- Pipet 5ml

- Pipet 10ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

3

3

3

3

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ±1%

Bình tia nước cất

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

Buret 25ml (có giá đỡ)

Chiếc

2

 

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: 0,02%

Đèn cồn

Chiếc

2

 

Loại thông dụng trên thị trường

Óng nghiệm

Chiếc

9

Phễu chiết

Chiếc

1

Phễu lọc

Chiếc

3

ng sinh hàn

Chiếc

1

Quả bóp cao su

Chiếc

3

- Cốc có mỏ 25ml

- Cốc có mỏ 50ml

- Cốc có mỏ 100ml

- Cốc có mỏ 250ml

- Cốc có mỏ 500ml

- Cốc có mỏ 1000ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

1

1

1

1

1

1

Vật liệu làm bằng thủy tinh

 

BẢNG 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TOÁN ỨNG DỤNG

Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy in

Chiếc

1

Dùng để in, kiểm tra các bài học thống kê

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bảng điện tử

Chiếc

1

Dùng để hiển thị lên bảng các số liệu, bảng biểu và đồ thị

Kích cỡ: ≥(1470 x 1970)mm

Viết được cả 2 mặt bảng

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG TRONG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển

Mã số môn học: MH 14

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ cứu thương

Bộ

1

Dùng để nhận biết và sử dụng thực hành cứu thương

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về Y tế

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Dụng cụ sơ cứu: panh, kéo

Bộ

1

Tủ kính

Chiếc

1

2

Dụng cụ phòng cháy chữa cháy

Bộ

1

Dùng để nhận biết cách bố trí, sử dụng các thiết bị

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình khí CO2

Chiếc

1

Bình bọt

Chiếc

1

Bình bột

Chiếc

1

3

Dụng cụ bảo hộ lao động

Bộ

1

Dùng để giới thiệu công dụng, cách sử dụng các trang thiết bị lao động cá nhân

Theo quy định Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ủng cao su

Đôi

1

Găng tay

Đôi

1

Giầy bảo hộ

Đôi

1

Khẩu trang

Chiếc

1

Quần áo bảo hộ

Bộ

1

Áo phao cá nhân

Chiếc

2

4

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NGOẠI NGỮ CHUYÊN NGÀNH

Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển

Mã số môn học: MH 15

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Loa

Chiếc

01

Phục vụ trong việc luyện nghe của sinh viên

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy Cassette

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng nghe

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT BỊ MÔI TRƯỜNG

Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển

Mã số môn học: MH 16

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đo chất lượng không khí

Chiếc

1

Dùng để xác định thành phần không khí

Đo được: CO, CO2, SO2, H2S

2

Máy đo hàm lượng bụi

Chiếc

1

Dùng để xác định nồng độ bụi trong không khí

- Thang đo: (0 ÷ 200) mg/m3

- Kích thước hạt bụi: (0,1 ÷ 50)mm

3

Máy định vị GPS

Chiếc

2

Dùng để xác định tọa độ vị trí lấy mẫu

Loại thông dụng trên thị trường

4

Mô hình hệ thống xử lý khí thải

Bộ

1

Dùng để quan sát và thực hành xử lý khí thải

Mô hình hoạt động được Sau xử lý khí thải đạt loại B

5

Mô hình hệ thống xử lý nước thải

Bộ

1

Dùng để quan sát và thực hành vận hành hệ thống

Mô hình hoạt động được Sau xử lý nước thải đạt loại B

6

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG BIỂN VÀ RỦI RO

Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển

Mã số môn học: MH 17

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy ảnh kỹ thuật số

Chiếc

1

Dùng để ghi lại hình ảnh thực tế

Độ phân giải: ≥14 Mega pixels

2

Máy quay phim

Chiếc

1

Dùng để ghi lại hình ảnh thực tế

Độ phân giải: ≥14 Mega pixels

3

Máy định vị GPS

Chiếc

2

Dùng để xác định tọa độ vị trí lấy mẫu

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy đo pH/mV/ Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số

Chiếc

1

Dùng để xác định các thông số vật lý nguồn ô nhiễm

- Thang đo pH: 0 ÷ 14

- Thang đo mV: ±999,9 ÷ ±1999

- Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C

5

Máy đo oxy hòa tan

Chiếc

1

Dùng để xác định hàm lượng oxy hòa tan

Thang đo: (0,00 ÷ 19,00) mg/l

6

Máy đo độ dẫn/TDS/độ mặn/nhiệt độ (để bàn)

Chiếc

1

Dùng để xác định độ dẫn, TDS, độ mặn, nhiệt độ

- Thang đo/phân giải: (0 ÷ 500) mS/cm

k = 0.1/cm:

- Thang đo TDS/phân giải: (0 ÷ 1999) mg/l

- Thang đo độ muối/ phân giải: (0 ÷ 70)

7

Máy đo độ đục (để bàn)

Chiếc

1

Dùng để xác định độ trong, độ đục nguồn nước

Thang đo: (0,001 ÷ 4000) NTU

8

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): QUẢN LÝ BỀN VỮNG NGUỒN LỢI THỦY SẢN

Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển

Mã số môn học: MH 18

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ thu mẫu nước

Chiếc

2

Dùng để thu mẫu nước hiện trường

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy đo pH/mV/ Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số

Chiếc

1

Dùng để xác định các thông số vật lý nguồn ô nhiễm

- Thang đo pH: 0 ÷ 14

- Thang đo mV: ±999,9 ÷ ±1999

- Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C

3

Máy đo độ đục (cầm tay)

Chiếc

2

Dùng để xác định độ đục nhằm đánh giá chất lượng nước

Thang đo: (0 ÷ 1000) NTU

4

Máy đo oxy hòa tan

Chiếc

1

Dùng để xác định hàm lượng oxy hòa tan

Thang đo: (0,00 ÷ 19,00) mg/l

5

Máy đo độ mặn (cầm tay)

Chiếc

2

Dùng để xác định độ mặn

- Thang đo: (1,0 ÷ 50,0)ppt

- Độ phân giải: 0,1ppt

6

Thiết bị xác định nhu cầu oxy hóa hóa học

Chiếc

1

Dùng để xác định nhu cầu oxy hóa hóa học nước thải

Loại thông dụng trên thị trường

7

Thiết bị xác định nhu cầu oxy hóa sinh học

Chiếc

1

Dùng để xác định nhu cầu oxy hóa sinh học của nước thải

Bộ đo nhu cầu oxy hóa sinh học: ≥6 chỗ

8

Tủ ổn nhiệt

Chiếc

1

Dùng để ổn định nhiệt độ của mẫu

Thang nhiệt độ: ≤100oC

9

Bộ kiểm tra vi sinh

Bộ

1

Dùng để xác định vi sinh vật tại hiện trường

Xác định tổng số coliforms và E.coli

10

Kính hiển vi

Chiếc

1

Dùng để quan sát các mẫu vật có kích thước nhỏ

Độ phóng đại: ≥40X

11

Kính lúp

Chiếc

3

Dùng để quan sát các mẫu vật có kích thước nhỏ

Độ phóng đại: ≥3X

12

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh

Loại thông dụng trên thị trường

13

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT PHÂN TÍCH CÁC CHỈ TIÊU MÔI TRƯỜNG

Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển

Mã số môn học: MH 19

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cân kỹ thuật

Chiếc

1

Dùng để cân mẫu khi làm thí nghiệm

Khả năng cân: ≤1220g

Độ chính xác: 10-2g

2

Cân phân tích

Chiếc

1

Dùng để cân mẫu, hóa chất

Khả năng cân: ≤200g

Độ chính xác: 10-4g

3

Nồi hấp tiệt trùng

Chiếc

1

Dùng để vô trùng dụng cụ thí nghiệm

Dung tích: ≤100 lít

4

Máy cất nước

Chiếc

1

Dùng để cất nước sạch sử dụng thí nghiệm

Năng suất: ≥4 lít/giờ

5

Tủ sấy

Chiếc

1

Dùng để sấy dụng cụ

Nhiệt độ: ≤300oC

6

Tủ ổn nhiệt

Chiếc

1

Dùng để ổn định nhiệt độ của mẫu

Thang nhiệt độ: ≤100oC

7

Tủ lạnh

Chiếc

1

Dùng để bảo quản mẫu

Loại thông dụng trên thị trường

8

Tủ lắc ủ nhiệt

Chiếc

1

Dùng để ủ, trộn mẫu

Thang nhiệt độ: (5 ÷ 99)°C

9

Bếp đun bình cầu

Chiếc

2

Dùng để đun nóng dung dịch, chưng cất dung dịch trong thí nghiệm

Dung tích: ≤1000ml

10

Máy đo pH/mV/Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số

Chiếc

1

Dùng để xác định các thông số vật lý nguồn ô nhiễm

- Thang đo pH: 0 ÷ 14

- Thang đo mV: ±999,9 ÷ ±1999

- Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C

11

Máy lắc Vortex

Chiếc

1

Dùng để pha loãng, trộn mẫu phân tích

Loại thông dụng trên thị trường

12

Máy khuấy từ gia nhiệt

Chiếc

1

Dùng để pha hóa chất, đun mẫu

- Tốc độ: ≥1200 vòng/phút

- Nhiệt độ: ≥150°C

13

Tủ hút

Chiếc

1

Dùng để hút khí độc trong phòng thí nghiệm

- Lưu lượng gió hút: (585 ÷ 1170) m3/giờ

- Tốc độ gió bề mặt: ≥0,5m/s

14

Tủ cấy vô trùng

Chiếc

1

Dùng để cấy vi sinh vật

Tiêu chuẩn độ sạch tối thiểu Class 2

15

Dụng cụ thu mẫu nước

Chiếc

2

Dùng để thu mẫu nước hiện trường

Loại thông dụng trên thị trường

16

Dụng cụ thu mẫu trầm tích

Chiếc

2

Dùng để thu mẫu trầm tích hiện trường

Loại thông dụng trên thị trường

17

Máy đo chất lượng nước đa chỉ tiêu

Chiếc

1

Dùng để xác định các thông số ô nhiễm tại hiện trường

Đo được các thông số pH, DO, ORP, ISE, nhiệt độ và độ dẫn điện (bao gồm độ muối, TDS, trở kháng)

18

Dụng cụ đo độ ẩm không khí

Chiếc

1

Dùng để xác định độ ẩm không khí

Loại thông dụng trên thị trường

19

Thiết bị xác định nhu cầu oxy hóa hóa học

Chiếc

1

Dùng để xác định nhu cầu oxy hóa hóa học nước thải

Loại thông dụng trên thị trường

20

Thiết bị xác định nhu cầu oxy hóa sinh học

Chiếc

1

Dùng để xác định nhu cầu oxy hóa sinh học của nước thải

Bộ đo nhu cầu oxy hóa sinh học: ≥6 chỗ

21

Bộ kiểm tra vi sinh

Bộ

1

Dùng để xác định vi sinh vật

Xác định tổng số coliforms và E.coli

22

Máy đo oxy hòa tan

Chiếc

1

Dùng để xác định hàm lượng oxy hòa tan

Thang nồng độ O2: (0,00 ÷ 19,00) mg/l

23

Máy đo độ dẫn/ TDS/độ mặn/ nhiệt độ (để bàn)

Chiếc

1

Dùng để xác định các thông số môi trường

- Thang đo/phân giải: (0 ÷ 500) mS/cm

k = 0,1/cm:

- Thang đo TDS/phân giải: (0 ÷ 1999) mg/l

- Thang đo độ muối/ phân giải: 0 ÷ 70

24

Máy đo độ đục (để bàn)

Chiếc

1

Dùng để đánh giá nguồn nước

Thang đo độ đục: (0,001 ÷ 4000) NTU

25

Hệ thống xác định đạm Kjeldahl (bán tự động)

Bộ

1

Dùng để xác định các chỉ tiêu đạm trong mẫu phân tích

- Kỹ thuật gia nhiệt hồng ngoại

- Nhiệt độ: ≤750°C

26

Lọc hút chân không

Chiếc

1

Dùng để lọc các mẫu dạng huyền phù

Dung tích bình chứa: ≥1000ml

27

Thiết bị đo tốc độ gió

Chiếc

1

Dùng để xác định hướng lấy mẫu

Thang đo: ≤30m/s

28

Thiết bị đo tốc độ dòng chảy

Chiếc

1

Dùng để xác định tốc độ dòng chảy ở vị trí lấy mẫu

Thang đo: ≤51 km/giờ

29

Lò nung

Chiếc

1

Dùng để xác định tổng hàm lượng chất hữu cơ trong mẫu

Nhiệt độ: ≤1300°C

30

Bếp cách thủy

Chiếc

2

Dùng để chưng cách thủy mẫu

Thang nhiệt độ: ≤100oC

31

Máy quang phổ tử ngoại khả kiến

Chiếc

1

Dùng để phân tích định tính cũng như định lượng các hợp chất hữu cơ hoặc vô cơ

- Thang bước sóng: (190 ÷ 1100)nm

- Chính xác bước sóng: ±0,5nm

32

Dụng cụ đo độ ẩm đất

Chiếc

2

Dùng để xác định độ ẩm mẫu đất

Thang đo: 0% đến bão hòa

33

Cân phân tích độ ẩm

Chiếc

1

Dùng để cân xác định độ ẩm mẫu

- Khả năng cân: ≤150g

- Thang độ ẩm: (0 ÷ 100)%

34

Máy hút ẩm

Chiếc

2

Dùng để bảo quản thiết bị phòng thí nghiệm

- Công suất hút ẩm: ≥7 lít/24 giờ

- Thể tích bình chứa nước: ≥2 lít

35

Khúc xạ kế

Chiếc

2

Dùng để sử dụng để đo nồng độ chất hòa tan trong dung dịch

Loại thông dụng trên thị trường

36

Bộ dụng cụ thí nghiệm

Bộ

1

Dùng để sử dụng trong các bài thực hành, thí nghiệm

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bình hút ẩm

Chiếc

5

 

Bằng thủy tinh, đường kính miệng ≥200mm

- Bình định mức 10ml

- Bình định mức 50ml

- Bình định mức 100ml

- Bình định mức 250ml

- Bình định mức 500ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

1

1

1

1

1

 

Vật liệu làm bằng thủy tinh

- Ống đong 25ml

- Ống đong 50ml

- Ống đong 100ml

- Ống đong 500ml

- Ống đong 1000ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

1

1

1

1

1

 

Vật liệu làm bằng thủy tinh

- Bình tam giác 100ml

- Bình tam giác 250ml

Chiếc

Chiếc

3

3

 

Vật liệu làm bằng thủy tinh

- Pipet 1ml

- Pipet 2ml

- Pipet 5ml

- Pipet 10ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

3

3

3

3

 

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ±1%

Bình tia nước cất

Chiếc

2

 

Loại thông dụng trên thị trường

Buret 25ml (có giá đỡ)

Chiếc

2

 

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: 0,02%

Đèn cồn

Chiếc

2

 

Loại thông dụng trên thị trường

Ống nghiệm

Chiếc

9

Phễu chiết

Chiếc

1

Phễu lọc

Chiếc

3

Ống sinh hàn

Chiếc

1

Quả bóp cao su

Chiếc

3

- Cốc có mỏ 25ml

- Cốc có mỏ 50ml

- Cốc có mỏ 100ml

- Cốc có mỏ 250ml

- Cốc có mỏ 500ml

- Cốc có mỏ 1000ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

1

1

1

1

1

1

 

Vật liệu làm bằng thủy tinh

 

BẢNG 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG

Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển

Mã số môn học: MH 20

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy định vị GPS

Chiếc

2

Dùng để xác định tọa độ vị trí lấy mẫu

Loại thông dụng trên thị trường

2

Dụng cụ thu mẫu nước

Chiếc

2

Dùng để thu mẫu nước hiện trường

Loại thông dụng trên thị trường

3

Dụng cụ thu mẫu trầm tích

Chiếc

2

Dùng để thu mẫu trầm tích hiện trường

Loại thông dụng trên thị trường

4

Lưới phiêu sinh

Chiếc

2

Dùng để thu mẫu định tính thực vật nổi

Đường kính miệng ống: ≤130mm

Kích thước lỗ: ≥80μm

5

Thùng bảo quản mẫu thực địa

Chiếc

1

Dùng để bảo quản mẫu lấy tại hiện trường

Dung tích: (9 ÷ 54) lít

6

Tủ bảo quản mẫu

Chiếc

1

Dùng để lưu trữ và bảo quản mẫu

- Nhiệt độ: (2 ÷ 8)oC

- Số khay: 4 ÷ 12

7

Máy đo chất lượng nước đa chỉ tiêu

Chiếc

1

Dùng để xác định các thông số ô nhiễm tại hiện trường

Đo được các thông số pH, DO, ORP, ISE, nhiệt độ và độ dẫn điện (bao gồm độ muối, TDS, trở kháng)

8

Máy đo pH/ mV/Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số

Chiếc

1

Dùng để xác định các thông số vật lý nguồn ô nhiễm

- Thang đo pH: 0 ÷ 14

- Thang đo mV: ±999,9 ÷ ±1999

- Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C

9

Khúc xạ kế

Chiếc

3

Dùng để đo độ mặn, tỷ trọng mẫu nước biển

- Thang đo độ mặn: (0 ÷ 100)‰

- Thang đo tỷ trọng: 1000 ÷ 1070

10

Đĩa secchi

Chiếc

3

Dùng để xác định độ trong của thủy vực

Loại thông dụng trên thị trường

11

Thiết bị đo tốc độ dòng chảy

Chiếc

1

Dùng để xác định tốc độ dòng chảy ở vị trí lấy mẫu

Khoảng đo: ≤51 km/giờ

12

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh

Loại thông dụng trên thị trường

13

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): QUAN TRẮC VÀ ĐÁNH GIÁ NƯỚC THẢI

Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Nhiệt kế

Chiếc

5

Dùng để đo nhiệt độ

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy đo pH/mV/ Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số

Chiếc

1

Dùng để xác định các thông số vật lý nguồn ô nhiễm

- Thang đo pH: 0 ÷ 14

- Thang đo mV: ±999,9 ÷ ±1999

- Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C

3

Máy đo độ đục (để bàn)

Chiếc

1

Dùng để đánh giá nguồn nước

Thang đo: (0,001 ÷ 4000) NTU

4

Thiết bị đo tốc độ dòng chảy

Chiếc

1

Dùng để xác định tốc độ dòng chảy ở vị trí lấy mẫu

Khoảng đo: ≤51 km/giờ

5

Máy định vị GPS

Chiếc

2

Dùng để xác định tọa độ vị trí lấy mẫu

Loại thông dụng trên thị trường

6

Dụng cụ thu mẫu nước

Chiếc

2

Dùng để thu mẫu nước hiện trường

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy đo oxy hòa tan

Chiếc

1

Dùng để xác định hàm lượng oxy hòa tan

Thang đo: (0,00 ÷ 19,00) mg/l

8

Thùng bảo quản mẫu thực địa

Chiếc

1

Dùng để bảo quản mẫu lấy tại hiện trường

Dung tích: (9 ÷ 54) lít

9

Máy quang phổ tử ngoại khả kiến

Chiếc

1

Dùng để phân tích các hợp chất hữu cơ hoặc vô cơ

- Thang bước sóng: (190 ÷ 1100)nm

- Chính xác bước sóng: ±0.5nm

10

Tủ sấy

Chiếc

1

Dùng để sấy dụng cụ

Nhiệt độ: ≤300oC

11

Nồi hấp tiệt trùng

Chiếc

1

Dùng để vô trùng dụng cụ thí nghiệm

Dung tích: ≤100 lít

12

Tủ lạnh

Chiếc

1

Dùng để bảo quản mẫu

Loại thông dụng trên thị trường

13

Cân kỹ thuật

Chiếc

1

Dùng để cân mẫu

Khả năng cân: ≤1220g

Độ chính xác: 10-2g

14

Cân phân tích

Chiếc

1

Dùng để cân chính xác mẫu, hóa chất

Khả năng cân: ≤200g

Độ chính xác: 10-4g

15

Bếp điện

Chiếc

1

Dùng để đun nóng dung dịch trong thí nghiệm

Loại thông dụng trên thị trường

16

Kính hiển vi

Chiếc

1

Dùng để quan sát các mẫu vật có kích thước nhỏ

Độ phóng đại: ≥40X

17

Máy lắc tròn

Chiếc

1

Dùng để lắc dung dịch thí nghiệm

Tốc độ lắc: ≤500 vòng/phút

18

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh

Loại thông dụng trên thị trường

19

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

20

Bộ dụng cụ thí nghiệm

Bộ

1

Dùng để sử dụng trong các bài thực hành, thí nghiệm

Thông số kỹ thuật cơ bản sau

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bình hút ẩm

Chiếc

5

 

Bằng thủy tinh, đường kính miệng ≥200mm

- Bình định mức 10ml

- Bình định mức 50ml

- Bình định mức 100ml

- Bình định mức 250ml

- Bình định mức 500ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

1

1

1

1

1

 

Vật liệu làm bằng thủy tinh

- Ống đong 25ml

- Ống đong 50ml

- Ống đong 100ml

- Ống đong 500ml

- Ống đong 1000ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

1

1

1

1

1

 

Vật liệu làm bằng thủy tinh

- Bình tam giác 100ml

- Bình tam giác 250ml

Chiếc

Chiếc

3

3

 

Vật liệu làm bằng thủy tinh

- Pipet 1ml

- Pipet 2ml

- Pipet 5ml

- Pipet 10ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

3

3

3

3

 

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ±1%

Bình tia nước cất

Chiếc

2

 

Loại thông dụng trên thị trường

Buret 25ml (có giá đỡ)

Chiếc

2

 

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: 0,02%

Đèn cồn

Chiếc

2

 

Loại thông dụng trên thị trường

Ống nghiệm

Chiếc

9

Phễu chiết

Chiếc

1

Phễu lọc

Chiếc

3

Ống sinh hàn

Chiếc

1

Quả bóp cao su

Chiếc

3

- Cốc có mỏ 25ml

- Cốc có mỏ 50ml

- Cốc có mỏ 100ml

- Cốc có mỏ 250ml

- Cốc có mỏ 500ml

- Cốc có mỏ 1000ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

1

1

1

1

1

1

 

Vật liệu làm bằng thủy tinh

 

BẢNG 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): QUAN TRẮC VÀ ĐÁNH GIÁ NƯỚC VEN BỜ VÀ TRẦM TÍCH ĐÁY BIỂN

Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cột cadimi

Chiếc

5

Dùng để xử lý mẫu phân tích Nitrat

- Cột thủy tinh có van đáy

- Đường kính ống: ≤40mm

2

Máy cất nước

Chiếc

1

Dùng cất nước sạch sử dụng thí nghiệm

Năng suất: ≥4 lít/giờ

3

Máy định vị GPS

Chiếc

2

Dùng để xác định tọa độ vị trí lấy mẫu

Loại thông dụng trên thị trường

4

Dụng cụ thu mẫu nước

Chiếc

2

Dùng để thu mẫu nước hiện trường

Loại thông dụng trên thị trường

5

Dụng cụ thu mẫu trầm tích

Chiếc

2

Dùng để thu mẫu trầm tích hiện trường

Loại thông dụng trên thị trường

6

Lưới phiêu sinh

Chiếc

2

Dùng để thu mẫu định tính thực vật nổi

Đường kính miệng ống: ≤130mm

- Kích thước lỗ: ≥80μm

7

Thùng bảo quản mẫu

Chiếc

1

Dùng để bảo quản mẫu lấy tại hiện trường

Dung tích: (9 ÷ 54) lít

8

Tủ bảo quản mẫu

Chiếc

1

Dùng để lưu trữ và bảo quản mẫu

Nhiệt độ: (2 ÷ 8)oC

Số khay: 4 ÷ 12

9

Máy đo chất lượng nước đa chỉ tiêu

Chiếc

1

Dùng để xác định các thông số ô nhiễm tại hiện trường

Đo được các thông số pH, DO, ORP, ISE, nhiệt độ và độ dẫn điện (bao gồm độ muối, TDS, trở kháng)

10

Đĩa secchi

Chiếc

3

Dùng để xác định độ trong của thủy vực

Loại thông dụng trên thị trường

11

Thiết bị đo tốc độ dòng chảy

Chiếc

1

Dùng để xác định tốc độ dòng chảy ở vị trí lấy mẫu

Thang đo: ≤51 km/giờ

12

Khúc xạ kế

Chiếc

2

Dùng để đo độ mặn, tỷ trọng mẫu nước biển

- Thang đo độ mặn: (0 ÷100)‰

- Thang đo tỷ trọng: 1000 ÷ 1070

13

Tủ ổn nhiệt

Chiếc

1

Dùng để ổn định nhiệt độ của mẫu

Thang nhiệt độ: ≤100oC

14

Máy đo pH/mV/ Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số

Chiếc

1

Dùng để xác định các thông số vật lý nguồn ô nhiễm

- Thang đo pH: 0 ÷ 14

- Thang đo mV: ±999,9 ÷ ±1999

- Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C

15

Máy pH đất

Chiếc

2

Dùng để đo pH mẫu trầm tích

- Thang đo pH: 3 ÷ 8

- Độ phân giải: ±0,2pH

16

Bếp đun cách cát

Chiếc

2

Dùng để gia nhiệt trong khi pha một số loại hóa chất phân tích

- Nhiệt độ gia nhiệt: (0 ÷ 450)°C

- Dung tích: ≤6 lít

17

Bếp cách thủy

Chiếc

1

Dùng để đun cách thủy mẫu

Loại thông dụng trên thị trường

18

Lò nung

Chiếc

1

Dùng để xử lý mẫu phân tích

Nhiệt độ: ≤1300°C

19

Tủ sấy

Chiếc

1

Dùng để sấy dụng cụ

Nhiệt độ: ≤300oC

20

Máy quang phổ tử ngoại khả kiến

Chiếc

1

Dùng để phân tích các hợp chất hữu cơ hoặc vô cơ

- Thang bước sóng: (190 ÷ 1100)nm

- Chính xác bước sóng: ±0,5nm

21

Thiết bị vô cơ hóa mẫu

Chiếc

2

Dùng để vô cơ hóa mẫu nước và trầm tích trong phân tích N, P tổng số

Bộ phá mẫu 6 vị trí dùng cho ống phá mẫu 250ml.

Thang nhiệt độ: từ nhiệt độ môi trường đến 440oC

22

Hệ thống xác định đạm Kjeldahl (bán tự động)

Bộ

1

Dùng để xác định các chỉ tiêu đạm trong mẫu phân tích

Kỹ thuật gia nhiệt hồng ngoại,

Nhiệt độ: ≤750°C

23

Tủ hút

Chiếc

1

Dùng để hút khí độc khi thực hành trong phòng thí nghiệm

- Lưu lượng gió hút: (585 ÷ 1170)m3/giờ

- Tốc độ gió bề mặt: ≥0,5m/s

24

Máy lắc tròn

Chiếc

1

Dùng để lắc dung dịch thí nghiệm

- Điều chỉnh tốc độ

- Tốc độ lắc: ≤500 vòng/phút

25

Máy đo oxy hòa tan

Chiếc

1

Dùng để xác định hàm lượng oxy hòa tan

Thang đo: (0,00 ÷ 19,00) mg/l

26

Kính hiển vi

Chiếc

1

Dùng để quan sát các mẫu vật có kích thước nhỏ

Độ phóng đại: ≥40X

27

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh

Loại thông dụng trên thị trường

28

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

29

Bộ dụng cụ thí nghiệm

Bộ

1

Dùng để sử dụng trong các bài thực hành, thí nghiệm

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bình hút ẩm

Chiếc

5

 

Bằng thủy tinh, đường kính miệng ≥200mm

- Bình định mức 10ml

- Bình định mức 50ml

- Bình định mức 100ml

- Bình định mức 250ml

- Bình định mức 500ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

1

1

1

1

1

 

Vật liệu làm bằng thủy tinh

- Ống đong 25ml

- Ống đong 50ml

- Ống đong 100ml

- Ống đong 500ml

- Ống đong 1000ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

1

1

1

1

1

 

Vật liệu làm bằng thủy tinh

- Bình tam giác 100ml

- Bình tam giác 250ml

Chiếc

Chiếc

3

3

 

Vật liệu làm bằng thủy tinh

- Pipet 1ml

- Pipet 2ml

- Pipet 5ml

- Pipet 10ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

3

3

3

3

 

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ±1%

Bình tia nước cất

Chiếc

2

 

Loại thông dụng trên thị trường

Buret 25ml (có giá đỡ)

Chiếc

2

 

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: 0,02%

Đèn cồn

Chiếc

2

 

Loại thông dụng trên thị trường

Ống nghiệm

Chiếc

9

Phễu chiết

Chiếc

1

Phễu lọc

Chiếc

3

Ống sinh hàn

Chiếc

1

Quả bóp cao su

Chiếc

3

- Cốc có mỏ 25ml

- Cốc có mỏ 50ml

- Cốc có mỏ 100ml

- Cốc có mỏ 250ml

- Cốc có mỏ 500ml

- Cốc có mỏ 1000ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

1

1

1

1

1

1

 

Vật liệu làm bằng thủy tinh

 

BẢNG 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): QUAN TRẮC VÀ ĐÁNH GIÁ NƯỚC NGỌT

Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đo pH/mV/ Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số

Chiếc

1

Dùng để xác định các thông số vật lý nguồn ô nhiễm

- Thang đo pH: 0 ÷ 14

- Thang đo mV: ±999,9 ÷ ±1999

- Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C

2

Máy đo độ đục (để bàn)

Chiếc

1

Dùng để đánh giá nguồn nước

Thang đo: (0,001 ÷ 4000) NTU

3

Đĩa secchi

Chiếc

3

Dùng để xác định độ trong của thủy vực

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy đo oxy hòa tan

Chiếc

1

Dùng để xác định hàm lượng oxy hòa tan, đánh giá mức độ ô nhiễm hữu cơ

Thang đo: (0,00 ÷ 19,00) mg/l

5

Bếp cách thủy

Chiếc

1

Dùng để đun cách thủy mẫu

Loại thông dụng trên thị trường

6

Bếp khuấy từ gia nhiệt

Chiếc

1

Dùng để pha hóa chất, đun mẫu

- Tốc độ: ≥1200 vòng/phút

- Nhiệt độ: ≥150°C

7

Dụng cụ thu mẫu nước

Chiếc

2

Dùng để thu mẫu nước hiện trường

Loại thông dụng trên thị trường

8

Tủ ổn nhiệt

Chiếc

1

Dùng để ổn định nhiệt độ của mẫu

Thang nhiệt độ: ≤100oC

9

Tủ lạnh

Chiếc

1

Dùng để bảo quản mẫu

Loại thông dụng trên thị trường

10

Máy quang phổ tử ngoại khả kiến

Chiếc

1

Dùng để phân các hợp chất hữu cơ hoặc vô cơ

- Thang bước sóng: (190 ÷ 1100)nm

- Độ chính xác bước sóng: ±0,5nm

11

Máy lắc tròn

Chiếc

1

Dùng để lắc dung dịch thí nghiệm

Tốc độ lắc: ≤500 vòng/phút

12

Máy ly tâm

Chiếc

1

Dùng để li tâm mẫu

Tốc độ xoay: ≤15000 vòng/phút

13

Máy định vị GPS

Chiếc

2

Dùng để xác định tọa độ vị trí lấy mẫu

Loại thông dụng trên thị trường

14

Thùng bảo quản mẫu

Chiếc

1

Dùng để bảo quản mẫu lấy tại hiện trường

Dung tích: (9 ÷ 54) lít

15

Thiết bị đo tốc độ dòng chảy

Chiếc

1

Dùng để xác định tốc độ dòng chảy ở vị trí lấy mẫu

Thang đo: ≤51 km/giờ

16

Tủ sấy

Chiếc

1

Dùng để sấy dụng cụ

Nhiệt độ: ≤300oC

17

Thiết bị vô cơ hóa mẫu

Chiếc

2

Dùng để vô cơ hóa mẫu nước và trầm tích trong phân tích N, P tổng số

Bộ phá mẫu 6 vị trí dùng cho ống phá mẫu 250ml.

Thang nhiệt độ: từ nhiệt độ môi trường đến 440°C

18

Tủ hút

Chiếc

1

Dùng để hút khí độc khi thực hành trong phòng thí nghiệm

- Lưu lượng gió hút: (585 ÷ 1170) m3/giờ

- Tốc độ gió bề mặt: ≥0,5m/s

19

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh

Loại thông dụng trên thị trường

20

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

21

Bộ dụng cụ thí nghiệm

Bộ

1

Dùng để sử dụng trong các bài thực hành, thí nghiệm

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bình hút ẩm

Chiếc

5

 

Bằng thủy tinh, đường kính miệng ≥200mm

- Bình định mức 10ml

- Bình định mức 50ml

- Bình định mức 100ml

- Bình định mức 250ml

- Bình định mức 500ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

1

1

1

1

1

 

Vật liệu làm bằng thủy tinh

- Ống đong 25ml

- Ống đong 50ml

- Ống đong 100ml

- Ống đong 500ml

- Ống đong 1000ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

1

1

1

1

1

 

Vật liệu làm bằng thủy tinh

- Bình tam giác 100ml

- Bình tam giác 250ml

Chiếc

Chiếc

3

3

 

Vật liệu làm bằng thủy tinh

- Pipet 1ml

- Pipet 2ml

- Pipet 5ml

- Pipet 10ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

3

3

3

3

 

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ±1%

Bình tia nước cất

Chiếc

2

 

Loại thông dụng trên thị trường

Buret 25ml (có giá đỡ)

Chiếc

2

 

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: 0,02%

Đèn cồn

Chiếc

2

 

Loại thông dụng trên thị trường

Ống nghiệm

Chiếc

9

Phễu chiết

Chiếc

1

Phễu lọc

Chiếc

3

Ống sinh hàn

Chiếc

1

Quả bóp cao su

Chiếc

3

- Cốc có mỏ 25ml

- Cốc có mỏ 50ml

- Cốc có mỏ 100ml

- Cốc có mỏ 250ml

- Cốc có mỏ 500ml

- Cốc có mỏ 1000ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

1

1

1

1

1

1

 

Vật liệu làm bằng thủy tinh

 

BẢNG 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KHAI THÁC HỆ THỐNG THIẾT BỊ XỬ LÝ NƯỚC THẢI SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình hệ thống xử lý nước thải công nghiệp

Bộ

1

Dùng trong quá trình thực hành đo, phân tích, xử lý nước thải

Kích thước phù hợp trong dạy học

Mô hình hoạt động được

Công suất: ≤200 lít/lần xử lý

Mỗi bộ bao gồm :

 

 

Bể chứa nước thải

Chiếc

1

Bể điều hòa

Chiếc

1

Bể tuyển nổi - lẳng

Chiếc

1

Bồn lọc

Chiếc

1

Máy nén khí

Chiếc

1

Bình tạo áp

Chiếc

1

Thùng chứa hóa chất

Chiếc

3

Máy thổi khí trộn hóa chất

Chiếc

3

Bơm nước thải

Chiếc

1

Mô tơ khuấy

Chiếc

1

Bơm hóa chất

Chiếc

1

Bơm ly tâm

Chiếc

1

Bể chứa nước đã xử lý

Chiếc

1

2

Máy đo độ đục cầm tay

Chiếc

5

Dùng để xác định độ đục của nước thải

- Thang đo: (0 ÷ 1000) NTU

- Độ phân giải: 0,01

3

Máy đo pH/mV/Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số

Chiếc

1

Dùng để xác định pH, độ dẫn điện, nhiệt độ của nước thải nhằm đánh giá tiêu chuẩn nước thải trước và sau xử lý

- Thang đo pH: 0 ÷ 14

- Thang đo mV: ±999,9 ÷ ±1999

- Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C

4

Máy pH ổn định nhanh

Chiếc

2

Dùng để xác định pH trước và sau xử lý nước thải

- Thang đo: 2 ÷ 16

- Độ chính xác: ±0,1; ±0,5oC/±1oF

- Nhiệt độ vận hành: (0 ÷ 50)oC

5

Máy đo DO (cầm tay)

Chiếc

3

Dùng để xác định DO nước thải trước và sau khi xử lý

- Khoảng đo: (0 ÷ 19,9) mg/l (ppm)

- Độ phân giải: 0,1 mg/l

6

Thiết bị gia nhiệt phá mẫu COD

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn phá mẫu

- Thang nhiệt độ: (25 ÷ 170)°C

- Thời gian cài đặt: (0 ÷ 180) phút

7

Thiết bị xác định COD

Chiếc

1

Dùng để xác định COD nước thải trước và sau khi xử lý

Đo được COD trên 3 thang:

(0 ÷ 150)mg/l

(0 ÷ 1500)mg/l

(0 ÷ 15000)mg/l

8

Thiết bị xác định BOD

Chiếc

01

Dùng để xác định BOD nước thải trước và sau khi xử lý

Bộ đo BOD 6 chỗ không dùng thủy ngân.

Thang đo áp suất: (500 ÷ 1350) hPa

9

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh

Loại thông dụng trên thị trường

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): XỬ LÝ NƯỚC THẢI NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn v

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình tuần hoàn xử lý nước thải nuôi trồng thủy sản

Bộ

1

Dùng trong quá trình thực hành đo, phân tích, xử lý nước thải

Kích thước phù hợp trong dạy học

Mô hình hoạt động được

Công suất xử lý: ≥50 lít/lần xử lý

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bể chứa nước thải

Chiếc

1

Bể lắng 1

Chiếc

1

B trung hòa

Chiếc

1

Bể lắng 2

Chiếc

1

Bình yếm khí

Chiếc

1

Bình hiếu khí

Chiếc

1

Thùng chứa hóa chất

Chiếc

1

Máy thổi khí

Chiếc

1

Bơm nước thải

Chiếc

1

Mô tơ khuấy

Chiếc

1

Bơm hóa chất

Chiếc

1

Bể chứa nước đã xử lý

Chiếc

1

2

Máy đo độ đục (cầm tay)

Chiếc

5

Dùng để xác định độ đục của nước thải

- Thang đo: (0 ÷ 1000) NTU

- Độ phân giải: 0.01

3

Máy đo pH/mV/Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số

Chiếc

1

Dùng để xác định pH, độ dẫn điện, nhiệt độ của nước thải nhằm đánh giá tiêu chuẩn nước thải trước và sau xử lý

- Thang đo pH: 0 ÷ 14

- Thang đo mV: ±999,9 ÷ ±1999

- Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C

4

Máy pH ổn định nhanh

Chiếc

2

Dùng để xác định pH trước và sau xử lý nước thải

- Thang đo: 2 ÷ 16

- Độ chính xác: ±0,1; ±0,5oC/±1oF

- Nhiệt độ vận hành: (0 ÷ 50)oC

5

Máy đo DO (cầm tay)

Chiếc

3

Dùng để xác định DO nước thải trước và sau khi xử lý

- Khoảng đo: (0 ÷ 19,9)mg/l (ppm)

- Độ phân giải: 0,1mg/l

6

Thiết bị gia nhiệt phá mẫu COD

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn phá mẫu

- Thang nhiệt độ: (25 ÷ 170)°C

- Thời gian cài đặt: (0 ÷ 180) phút

7

Thiết bị xác định COD

Chiếc

1

Dùng để xác định COD nước thải trước và sau khi xử lý

Đo được COD trên 3 thang:

(0 ÷ 150)mg/l

(0 ÷ 1500)mg/l

(0 ÷ 15000)mg/l

8

Thiết bị xác định BOD

Chiếc

01

Dùng để xác định BOD nước thải trước và sau khi xử lý

Bộ đo BOD 6 chỗ không dùng thủy ngân.

Thang đo áp suất: (500 ÷ 1350) hPa

9

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh

Loại thông dụng trên thị trường

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu:≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): XỬ LÝ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NƯỚC CẢNG BIỂN

Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bếp điện

Chiếc

2

Dùng để đun nóng dung dịch

Loại thông dụng trên thị trường

2

Thiết bị vô cơ hóa mẫu

Chiếc

2

Dùng để vô cơ hóa mẫu nước và trầm tích trong phân tích N, P tổng số

Bộ phá mẫu 6 vị trí dùng cho ống phá mẫu 250ml.

Thang nhiệt độ: từ nhiệt độ môi trường đến 440°C

3

Cân kỹ thuật

Chiếc

1

Dùng để cân mẫu

- Khả năng cân: ≤1220g

- Độ chính xác: 10-2g

4

Cân phân tích

Chiếc

1

Dùng để cân chính xác mẫu, hóa chất

- Khả năng cân: ≤200g

- Độ chính xác: 10-4g

5

Tủ bảo quản mẫu

Chiếc

1

Dùng để lưu trữ và bảo quản mẫu, hóa chất tại phòng thí nghiệm

Nhiệt độ: (2 ÷ 8)oC

Số khay: 4 ÷ 12

6

Tủ hút

Chiếc

1

Dùng để hút khí độc khi thực hành trong phòng thí nghiệm

Lưu lượng gió hút: (585 ÷ 1170)m3/giờ

Tốc độ gió bề mặt: ≥0,5 m/s

7

Tủ sấy

Chiếc

1

Dùng để sấy dụng cụ

Nhiệt độ: ≤300oC

8

Lò nung

Chiếc

1

Dùng để xác định tổng hàm lượng chất hữu cơ trong mẫu

Nhiệt độ: ≤1300°C

9

Tủ ổn nhiệt

Chiếc

1

Dùng để ổn định nhiệt độ của mẫu

Thang nhiệt độ: ≤100oC

10

Tủ lạnh

Chiếc

1

Dùng để bảo quản mẫu phân tích

Loại thông dụng trên thị trường

11

Máy quang phổ so màu

Chiếc

2

Dùng để đo nồng độ chất thải lỏng

Bước sóng: (400 ÷ 710)nm

Thang đo: (0 ÷ 100)%T

12

Bếp khuấy từ gia nhiệt

Chiếc

2

Dùng để đồng hóa mẫu nước

Tốc độ khuấy: (100 ÷ 1500) vòng/phút

Nhiệt độ gia nhiệt: (50 ÷ 500)oC

13

Thiết bị xác định nhu cầu oxy hóa sinh học

Chiếc

1

Dùng để xác định nhu cầu oxy hóa sinh học của nước thải

Bộ đo nhu cầu oxy hóa sinh học: ≥6 chỗ

14

Máy đo độ đục cầm tay

Chiếc

5

Dùng để xác định độ đục của nước thải

Thang đo: (0 ÷ 1000) NTU

15

Dụng cụ thu mẫu nước

Chiếc

2

Dùng để thu mẫu nước hiện trường

Loại thông dụng trên thị trường

16

Máy đo pH/mV/ Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số

Chiếc

1

Dùng để xác định pH, độ dẫn điện, Nhiệt độ của nước thải nhằm đánh giá tiêu chuẩn nước thải

- Thang đo pH: 0 ÷ 14

- Thang đo mV: ±999,9 ÷ ±1999

- Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C

17

Máy đo oxy hòa tan

Chiếc

1

Dùng để xác định hàm lượng oxy hòa tan

Thang đo: (0,00 ÷ 19,00) mg/l

18

Thiết bị xác định nhu cầu oxy hóa hóa học

Bộ

1

Dùng để xác định nhu cầu oxy hóa hóa học nước thải nuôi trồng thủy sản

Loại thông dụng trên thị trường

19

Bộ dụng cụ thí nghiệm

Bộ

1

Dùng để sử dụng trong các bài thực hành, thí nghiệm

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bình hút ẩm

Chiếc

5

 

Bằng thủy tinh, đường kính miệng ≥200mm

- Bình định mức 10ml

- Bình định mức 50ml

- Bình định mức 100ml

- Bình định mức 250ml

- Bình định mức 500ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

1

1

1

1

1

 

Vật liệu làm bằng thủy tinh

- Ống đong 25ml

- Ống đong 50ml

- Ống đong 100ml

- Ống đong 500ml

- Ống đong 1000ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

1

1

1

1

1

 

Vật liệu làm bằng thủy tinh

- Bình tam giác 100ml

- Bình tam giác 250ml

Chiếc

Chiếc

3

3

 

Vật liệu làm bằng thủy tinh

- Pipet 1ml

- Pipet 2ml

- Pipet 5ml

- Pipet 10ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

3

3

3

3

 

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ±1%

Bình tia nước cất

Chiếc

2

 

Loại thông dụng trên thị trường

Buret 25ml (có giá đỡ)

Chiếc

2

 

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: 0,02%

Đèn cồn

Chiếc

2

 

Loại thông dụng trên thị trường

Ống nghiệm

Chiếc

9

Phễu chiết

Chiếc

1

Phễu lọc

Chiếc

3

Ống sinh hàn

Chiếc

1

Quả bóp cao su

Chiếc

3

- Cốc có mỏ 25ml

- Cốc có mỏ 50ml

- Cốc có mỏ 100ml

- Cốc có mỏ 250ml

- Cốc có mỏ 500ml

- Cốc có mỏ 1000ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

1

1

1

1

1

1

 

Vật liệu làm bằng thủy tinh

 

BẢNG 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG KHU BẢO TỒN BIỂN

Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đo pH/mV/Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số

Chiếc

1

Dùng để xác định các thông số vật lý nguồn ô nhiễm

- Thang đo pH: 0 ÷ 14

- Thang đo mV: ±999.9 ÷ ±1999

- Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C

2

Máy đo độ mặn (cầm tay)

Chiếc

2

Dùng để xác định độ mặn

Thang đo: (1,0 ÷ 50,0) ppt

3

Máy đo độ đục (để bàn)

Chiếc

1

Dùng để xác định độ trong, độ đục nguồn nước

Thang đo: (0,001 ÷ 4000) NTU

4

Đĩa secchi

Chiếc

3

Dùng để xác định độ trong của thủy vực

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy đo oxy hòa tan

Chiếc

1

Dùng để xác định hàm lượng oxy hòa tan, đánh giá mức độ ô nhiễm hữu cơ

Thang đo: (0,00 ÷ 19,00) mg/l

6

Bếp cách thủy

Chiếc

1

Dùng để đun cách thủy mẫu

Loại thông dụng trên thị trường

7

Bếp khuấy từ gia nhiệt

Chiếc

1

Dùng để pha hóa chất, đun mẫu

- Tốc độ: ≥1200 vòng/phút

- Nhiệt độ ≥150°C

8

Dụng cụ thu mẫu nước

Chiếc

2

Dùng để thu mẫu nước hiện trường

Loại thông dụng trên thị trường

9

Dụng cụ thu mẫu trầm tích

Chiếc

2

Dùng để thu mẫu trầm tích hiện trường

Loại thông dụng trên thị trường

10

Máy pH đất

Chiếc

2

Dùng để đo pH mẫu đất

Khoảng đo pH: 3 ÷8

Độ phân giải: ±0,2pH

11

Tủ ổn nhiệt

Chiếc

1

Dùng để ổn định nhiệt độ của mẫu

Thang nhiệt độ: ≤100oC

12

Tủ lạnh

Chiếc

1

Dùng để bảo quản mẫu phân tích

Loại thông dụng trên thị trường

13

Máy quang phổ tử ngoại khả kiến

Chiếc

1

Dùng để phân tích các hợp chất hữu cơ hoặc vô cơ

- Thang bước sóng: (190 ÷ 1100)nm

- Chính xác bước sóng: ±0,5nm

14

Máy lắc Vortex

Chiếc

1

Dùng để pha loãng, trộn mẫu phân tích

Loại thông dụng trên thị trường

15

Máy ly tâm

Chiếc

2

Dùng để ly tâm mẫu

Tốc độ xoay: ≤15000 vòng/phút

16

Máy định vị GPS

Chiếc

4

Dùng để xác định và dò tìm tọa độ điểm quan trắc

Loại thông dụng trên thị trường

17

Kính hiển vi

Chiếc

1

Dùng để quan sát các mẫu vật có kích thước nhỏ

Độ phóng đại: ≥40X

18

Thùng bảo quản mẫu

Chiếc

1

Dùng để bảo quản mẫu lấy tại hiện trường

Dung tích: (9 ÷ 54) lít

19

Thiết bị đo tốc độ dòng chảy

Chiếc

1

Dùng để xác định tốc độ dòng chảy ở vị trí lấy mẫu

Thang đo: ≤51 km/giờ

20

Tủ sấy

Chiếc

1

Dùng để sấy dụng cụ

Nhiệt độ: ≤300oC

21

Thiết bị vô cơ hóa mẫu

Chiếc

2

Dùng để vô cơ hóa mẫu nước và trầm tích trong phân tích N, P tổng số

Bộ phá mẫu 6 vị trí dùng cho ống phá mẫu 250ml.

Thang nhiệt độ: từ nhiệt độ môi trường đến 440oC

 

BẢNG 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KHAI THÁC HỆ THỐNG THIẾT BỊ XỬ LÝ NƯỚC THẢI CHẾ BIẾN THỦY SẢN

Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn v

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình tuần hoàn xử lý nước thải nuôi trồng thủy sản

Bộ

1

Dùng để thực hành khai thác sử dụng thiết bị

Kích thước phù hợp trong dạy học

Mô hình hoạt động được

Công suất xử lý: ≥50 lít/lần xử lý

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bể chứa nước thải

Chiếc

1

Bể lắng 1

Chiếc

1

Bể trung hòa

Chiếc

1

Bể lắng 2

Chiếc

1

Bình yếm khí

Chiếc

1

Bình hiếu khí

Chiếc

1

Thùng chứa hóa chất

Chiếc

1

Máy thổi khí

Chiếc

1

Bơm nước thải

Chiếc

1

Mô tơ khuấy

Chiếc

1

Bơm hóa chất

Chiếc

1

Bể chứa nước đã xử lý

Chiếc

1

2

Máy đo độ đục (cầm tay)

Chiếc

5

Dùng để xác định độ đục của nước thải

- Thang đo: (0 ÷ 1000) NTU

- Độ phân giải: 0,01

3

Máy đo pH/mV/Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số

Chiếc

1

Dùng để xác định pH, độ dẫn điện, nhiệt độ của nước thải nhằm đánh giá tiêu chuẩn nước thải trước và sau xử lý

- Thang đo pH: 0 ÷ 14

- Thang đo mV: ±999,9 ÷ ±1999

- Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C

4

Máy pH ổn định nhanh

Chiếc

2

Dùng để xác định pH trước và sau xử lý nước thải

- Thang đo: 2 ÷ 16

- Độ chính xác: ±0,1; ±0,5oC/±1oF

- Nhiệt độ vận hành: (0 ÷ 50)oC

5

Máy đo DO (cầm tay)

Chiếc

3

Dùng để xác định DO nước thải trước

và sau khi xử lý

- Khoảng đo: (0 ÷ 19,9)mg/l (ppm)

- Độ phân giải: 0,1mg/l

6

Thiết bị gia nhiệt phá mẫu COD

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn phá mẫu

- Thang nhiệt độ: (25 ÷ 170)°C

- Thời gian cài đặt: (0 ÷ 180) phút

7

Thiết bị xác định COD

Chiếc

1

Dùng để xác định COD nước thải trước và sau khi xử lý

Đo được COD trên 3 thang:

(0 ÷ 150)mg/l

(0 ÷ 1500)mg/l

(0 ÷ 15000)mg/l

8

Thiết bị xác định BOD

Chiếc

01

Dùng để xác định BOD nước thải trước và sau khi xử lý

Bộ đo BOD 6 chỗ không dùng thủy ngân.

Thang đo áp suất: (500 ÷ 1350) hPa

9

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh

Loại thông dụng trên thị trường

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): ĐA DẠNG SINH HỌC BIỂN

Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển

Mã số môn học: MH 30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy ảnh kỹ thuật số

Chiếc

1

Dùng để ghi lại hình ảnh thực tế

Độ phân giải: ≥14 Mega pixels

2

Máy định vị GPS

Chiếc

3

Dùng để xác định và dò tìm tọa độ điểm quan trắc

Loại thông dụng trên thị trường

3

Lưới phiêu sinh

Chiếc

2

Dùng để thu mẫu định tính thực vật nổi

- Đường kính miệng ống: ≤130mm

- Kích thước lỗ: ≥80μm

4

Dụng cụ thu mẫu nước

Chiếc

2

Dùng để thu mẫu nước hiện trường

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): QUY TẮC ỨNG XỬ NGHỀ CÁ CÓ TRÁCH NHIỆM

Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển

Mã số môn học: MH 31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG BIỂN DỰA VÀO CỘNG ĐỒNG

Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển

Mã số môn học: MH 33

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy ảnh kỹ thuật số

Chiếc

1

Dùng để ghi lại hình ảnh thực tế

Độ phân giải: ≥14 Mega pixels

2

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu:≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):'CHẾ TẠO HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC CẤP QUY MÔ NHỎ

Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển

Mã số mô đun: MĐ 41

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ đo lường

Bộ

3

Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình lắp ráp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm :

 

 

 

Thước cuộn

Chiếc

1

Chiều dài: 2000mm ÷ 10.000mm

Thước lá

Chiếc

1

Chiều dài: 300mm ÷ 1000mm

Thước cặp

Chiếc

1

Phạm vi đo: 0mm ÷ 150mm

Độ chia 0,02mm

Pan me

Chiếc

1

Khoảng đo: 0mm ÷75mm

Thước đo góc

Chiếc

1

Góc đo: ≤360o

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Ampe kìm

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

2

Dụng cụ điện cầm tay

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm :

 

 

Kìm bằng

Chiếc

1

Tuốc nơ vít

Chiếc

1

Bút thử điện

Chiếc

1

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

3

Dụng cụ tháo lắp cơ khí

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm :

Chiếc

1

Mỏ lết

 

 

Lục lăng

Chiếc

1

Cờ lê răng

Chiếc

1

Cờ lê khu

Chiếc

1

4

Mô tơ khuấy

Chiếc

3

Dùng để trộn đều hóa chất xử lý và nước

Công suất: ≥750W

5

Thùng khuấy

Chiếc

3

Dùng để chứa nước và hóa chất xử lý nước

Dung tích: (70 ÷ 100) lít

6

Bộ lọc

Chiếc

2

Dùng để lọc nước

Dung tích: ≤100 lít

7

Thùng khử trùng

Chiếc

1

Dùng để xử lý nước bằng clo

Dung tích: ≤500 lít

8

Thùng chứa nước sạch

Chiếc

1

Dùng để chứa nước đã qua xử lý

Dung tích: ≤1000 lít

9

Thùng chứa nước chưa xử lý

Chiếc

1

Dùng để chưa nước chưa xử lý

Dung tích: ≤2000 lít

10

Bơm mỡ

Chiếc

3

Dùng để thực hành lắp đặt thiết bị

Dung tích: (300 ÷ 500)ml

11

Bơm dầu

Chiếc

3

Dùng để thực hành lắp đặt thiết bị

Lưu lượng: (1 ÷ 8) lít/phút

12

Máy mài cầm tay

Chiếc

1

Dùng để thực hành lắp đặt thiết bị

Công suất: ≤650W

13

Máy khoan cầm tay

Chiếc

1

Dùng để thực hành lắp đặt thiết bị

Công suất: ≤650W

14

Máy cắt

Chiếc

1

Dùng để thực hành lắp đặt thiết bị

Công suất: ≤2500W

15

Dụng cụ đóng vòng bi

Chiếc

1

Dùng để thực hành lắp đặt thiết bị

Loại thông dụng trên thị trường

16

Máy đo độ đục cầm tay

Chiếc

5

Dùng để xác định độ đục của nước thải

Thang đo: (0 ÷ 1000) NTU

17

Máy đo pH/mV/ Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số

Chiếc

1

Dùng để xác định pH, độ dẫn điện, nhiệt độ của nước

- Thang đo pH: 0 ÷ 14

- Thang đo mV: ±999.9 ÷ ±1999

- Thang đo nhiệt: (-5 ÷105)°C

18

Thiết bị kiểm tra vi sinh

Chiếc

01

Dùng để xác định tổng Coliform và E.coli trong nước thải trước và sau khi xử lý

Xác định tổng coliforms và E.coli

19

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh

Loại thông dụng trên thị trường

20

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHAI THÁC HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT

Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển

Mã số mô đun: MĐ 42

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt

Bộ

1

Dùng để thực hành khai thác, sử dụng thiết bị

Mô hình hoạt động được

Kích thước phù hợp dạy học

Công suất xử lý: ≥50 lít/lần xử lý

Bể chứa nước cấp

Chiếc

1

Bể lắng 1

Chiếc

1

Bể trung hòa

Chiếc

1

Bể khuấy trộn

Chiếc

1

Mô tơ khuấy

Chiếc

1

Bể phun tiếp xúc

Chiếc

1

Bể lắng 2

Chiếc

1

Bình Clo

Chiếc

1

Thùng khử trùng

Chiếc

1

Máy bơm

Chiếc

2

Bể chứa nước đã xử lý

Chiếc

1

2

Máy đo độ đục (cầm tay)

Chiếc

5

Dùng để xác định độ đục của nước thải

- Thang đo: (0 ÷ 1000) NTU

- Độ phân giải: 0,01

3

Máy đo pH/mV/ Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số

Chiếc

1

Dùng để xác định pH, độ dẫn điện, nhiệt độ của nước thải nhằm đánh giá tiêu chuẩn nước thải trước và sau xử lý

- Thang đo pH: 0 ÷ 14

- Thang đo mV: ±999,9 ÷ ±1999

- Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C

4

Máy pH ổn định nhanh

Chiếc

2

Dùng để xác định pH trước và sau xử lý nước thải

- Thang đo: 2 ÷ 16

- Độ chính xác: ±0,1; ±0.5oC/±1oF

- Nhiệt độ vận hành: (0 ÷ 50)oC

5

Máy đo DO (cầm tay)

Chiếc

3

Dùng để xác định DO nước thải trước

và sau khi xử lý

- Khoảng đo: (0 ÷ 19,9)mg/l (ppm)

- Độ phân giải: 0,1mg/l

6

Thiết bị gia nhiệt phá mẫu COD

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn phá mẫu

- Thang nhiệt độ: (25 ÷ 170)°C

- Thời gian cài đặt: (0 ÷ 180) phút

7

Thiết bị xác định COD

Chiếc

1

Dùng để xác định COD nước thải trước và sau khi xử lý

Đo được COD trên 3 thang:

(0 ÷ 150)mg/l

(0 ÷ 1500)mg/l

(0 ÷ 15000)mg/l

8

Thiết bị xác định BOD

Chiếc

01

Dùng để xác định BOD nước thải trước và sau khi xử lý

Bộ đo BOD 6 chỗ không dùng thủy ngân.

Thang đo áp suất: (500 ÷ 1350) hPa

9

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh

Loại thông dụng trên thị trường

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu:≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

Phần B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

BẢNG 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

NHÓM THIẾT BỊ AN TOÀN

1

Dụng cụ cứu thương

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về Y tế

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Dụng cụ sơ cứu: panh, kéo

Bộ

1

Tủ kính

Chiếc

1

2

Dụng cụ phòng cháy chữa cháy

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình khí CO2

Chiếc

1

Bình bọt

Chiếc

1

Bình bột

Chiếc

1

3

Dụng cụ bảo hộ lao động

Bộ

1

Theo quy định Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ủng cao su

Đôi

1

Găng tay

Đôi

1

Giầy bảo hộ

Đôi

1

Khẩu trang

Chiếc

1

Quần áo bảo hộ

Bộ

1

Áo phao cá nhân

Chiếc

2

 

NHÓM THIẾT BỊ PHÒNG THÍ NGHIỆM

4

Tủ lắc ủ nhiệt

Chiếc

1

Thang nhiệt độ: (5 ÷ 99)°C

5

Bếp cách thủy

Chiếc

4

Thang nhiệt độ: ≤100oC

6

Bếp điện

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

7

Bếp đun bình cầu

Chiếc

2

Dung tích: ≤1000ml

8

Bếp đun cách cát

Chiếc

2

Nhiệt độ gia nhiệt: (0 ÷ 450)°C

Dung tích: ≤6 lít

9

Cân kỹ thuật

Chiếc

2

Khả năng cân: ≤1220g

Độ chính xác: 10-2g

10

Cân phân tích

Chiếc

2

Khả năng cân: ≤200g

Độ chính xác: 10-4g

11

Cân phân tích độ ẩm

Chiếc

1

Khả năng cân: ≤150g

Thang độ ẩm: (0 ÷ 100)%

12

Chiết quang kế

Chiếc

3

Loại thông dụng trên thị trường

13

Cột cadimi

Chiếc

5

Cột thủy tinh có van đáy

Đường kính ống: ≤40mm

14

Hệ thống cất đạm Kjeldahl (bán tự động)

Bộ

1

Kỹ thuật gia nhiệt hồng ngoại

Nhiệt độ: ≤750°C

15

Khúc xạ kế

Chiếc

3

Thang đo độ mặn: (0 ÷ 100)‰

Thang đo tỷ trọng: 1000 ÷ 1070

16

Kính hiển vi

Chiếc

1

Độ phóng đại: ≥40X

Có buồng đếm

17

Kính lúp

Chiếc

3

Độ phóng đại: ≥3X

18

Lò nung

Chiếc

1

Nhiệt độ: ≤1300°C

19

Lọc hút chân không

Chiếc

1

Dung tích bình chứa: ≥1000ml

20

Lưới phiêu sinh

Chiếc

2

Đường kính miệng ống: ≤130mm

Kích thước lỗ: ≥80μm

21

Máy cất nước

Chiếc

1

Năng suất: ≥4 lít/giờ

22

Máy đo chất lượng không khí

Chiếc

1

Đo được: CO, CO2, SO2, H2S

23

Máy đo chất lượng nước đa chỉ tiêu

Chiếc

1

Đo được các thông số pH, DO, ORP, ISE, nhiệt độ và độ dẫn điện (bao gồm độ muối, TDS, trở kháng)

24

Máy đo độ đục (cầm tay)

Chiếc

5

Thang đo:(0 ÷ 1000) NTU

25

Dụng cụ đo độ ẩm đất

Chiếc

2

Thang đo: 0% đến bão hòa

26

Máy đo Oxy hòa tan

Chiếc

3

Thang đo: (0,00 ÷ 19,00) mg/l

27

Máy đo độ dẫn/TDS/độ mặn/ nhiệt độ (để bàn)

Chiếc

1

- Thang đo/phân giải: (0 ÷ 500)mS/cm; k = 0,1/cm:

- Thang đo TDS/phân giải: (0 ÷ 1999)mg/l

- Đo độ muối/phân giải: 0 ÷ 70

28

Máy đo độ đục (để bàn)

Chiếc

1

Thang đo: (0,001 ÷ 4000) NTU

29

Máy đo độ mặn (cầm tay)

Chiếc

2

Thang đo: (1,0 ÷ 50,0) ppt

30

Máy đo hàm lượng bụi

Chiếc

1

Thang đo: (0 ÷ 200) mg/m3

Kích thước hạt bụi: (0,1 ÷ 50)mm

31

Máy đo pH/mV/Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số

Chiếc

1

- Thang đo pH: 0 ÷14

- Thang đo mV: ±999.9 ÷ ±1999

- Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C

32

Máy khuấy từ gia nhiệt

Chiếc

1

- Tốc độ: ≥1200 vòng/phút

- Nhiệt độ: ≥150°C

33

Máy lắc tròn

Chiếc

1

- Điều chỉnh tốc độ

- Tốc độ lắc: ≤500 vòng/phút

34

Máy ly tâm

Chiếc

1

Tốc độ xoay: ≤15000 (vòng/phút)

35

Máy pH đất

Chiếc

2

- Thang đo pH: 3 - 8

- Độ phân giải: ±0,2 pH

36

Máy quang phổ tử ngoại khả kiến

Chiếc

1

Thang bước sóng: (190 ÷ 1100)nm

Độ chính xác bước sóng: ±0,5nm

37

Nhiệt kế

Chiếc

5

Loại thông dụng trên thị trường

38

Nồi hấp tiệt trùng

Chiếc

1

Dung tích: ≤100 lít

39

Thiết bị vô cơ hóa mẫu

Chiếc

2

Bộ phá mẫu 6 vị trí dùng cho ống phá mẫu 250ml.

Thang nhiệt độ: từ nhiệt độ môi trường đến 440oC

40

Thiết bị xác định nhu cầu oxy hóa sinh học

Chiếc

1

Bộ đo nhu cầu oxy hóa sinh học: ≥6 chỗ

41

Thiết bị xác định nhu cầu oxy hóa hóa học

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

42

Tủ ổn nhiệt

Chiếc

1

Thang nhiệt độ: ≤100oC

43

Tủ bảo quản mẫu

Chiếc

1

Nhiệt độ: (2 ÷ 8)oC

Số khay: 4 ÷ 12

44

Tủ cấy vô trùng

Chiếc

1

Tiêu chuẩn độ sạch tối thiểu Class 2

45

Tủ hút

Chiếc

2

- Lưu lượng gió hút: (585 ÷ 1170) m3/giờ

- Tốc độ gió bề mặt: ≥0,5m/s

46

Tủ lạnh

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

47

Tủ sấy

Chiếc

2

Nhiệt độ: ≤300oC

48

Bộ dụng cụ thí nghiệm

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Bình hút ẩm

Chiếc

5

Bằng thủy tinh, đường kính miệng: ≥200mm

- Bình định mức 10ml

- Bình định mức 50ml

- Bình định mức 100ml

- Bình định mức 250ml

- Bình định mức 500ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

1

1

1

1

1

Vật liệu làm bằng thủy tinh

- Ống đong 25ml

- Ống đong 50ml

- Ống đong 100ml

- Ống đong 500ml

- Ống đong 1000ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

1

1

1

1

1

Vật liệu làm bằng thủy tinh

- Bình tam giác 100ml

- Bình tam giác 250ml

Chiếc

Chiếc

3

3

Vật liệu làm bằng thủy tinh

- Pipet 1ml

- Pipet 2ml

- Pipet 5ml

- Pipet 10ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

3

3

3

3

Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

Độ chính xác: ±1%

Bình tia nước cất

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

Buret 25ml (có giá đỡ)

Chiếc

2

Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

Độ chính xác: 0,02%

Đèn cồn

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

Ống nghiệm

Chiếc

9

Phễu chiết

Chiếc

1

Phễu lọc

Chiếc

3

Ống sinh hàn

Chiếc

1

Quả bóp cao su

Chiếc

3

- Cốc có mỏ 25ml

- Cốc có mỏ 50ml

- Cốc có mỏ 100ml

- Cốc có mỏ 250ml

- Cốc có mỏ 500ml

- Cốc có mỏ 1000ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

1

1

1

1

1

1

Vật liệu làm bằng thủy tinh

 

NHÓM THIẾT BỊ THỰC HÀNH HIỆN TRƯỜNG

49

Đĩa secchi

Chiếc

3

Loại thông dụng trên thị trường

50

Thiết bị đo tốc độ gió

Chiếc

1

Thang đo tốc độ gió: ≤30m/s

51

Máy định vị GPS

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

52

Thùng bảo quản mẫu

Chiếc

1

Dung tích: (9 ÷ 54) lít

53

Dụng cụ đo độ ẩm không khí

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

54

Thiết bị đo tốc độ dòng chảy

Chiếc

1

Thang đo: ≤51km/giờ

55

Thiết bị kiểm tra vi sinh

Chiếc

1

Xác định tổng số coliform và E.coli

56

Dụng cụ thu mẫu nước

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

57

Dụng cụ thu mẫu trầm tích

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

IV

NHÓM THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

58

Bảng điện tử

Bộ

1

- Kích cỡ: ≥(1470 x 1970)mm;

- Viết được cả 2 mặt bảng

59

Máy ảnh kỹ thuật số

Chiếc

1

Độ phân giải: ≥14 Mega pixels

60

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

61

Máy in

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

62

Máy quay phim

Chiếc

1

Độ phân giải: ≥14 Mega pixels

63

Máy vi tính

Bộ

19

Loại thông dụng trên thị trường và cài đặt được phần mềm ứng dụng

64

Loa

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

65

Máy Cassette

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

66

Phần mềm soạn thảo văn bản

Bộ

1

Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy tính

67

Phần mềm GIS

Bộ

1

Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy tính

V

NHÓM MÔ HÌNH GIẢNG DẠY

68

Mô hình hệ thống xử lý nước thải công nghiệp

Bộ

1

 

Kích thước phù hợp trong dạy học

Mô hình hoạt động được

Công suất: ≤200 lít/lần xử lý

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bể chứa nước thải

Chiếc

1

Bể điều hòa

Chiếc

1

Bể tuyển nổi - lắng

Chiếc

1

Bồn lọc

Chiếc

1

Máy nén khí

Chiếc

1

Bình tạo áp

Chiếc

1

Thùng chứa hóa chất

Chiếc

3

Máy thổi khí trộn hóa chất

Chiếc

3

Bơm nước thải

Chiếc

1

Mô tơ khuấy

Chiếc

1

Bơm hóa chất

Chiếc

1

Bơm ly tâm

Chiếc

1

Bể chứa nước đã xử lý

Chiếc

1

69

Mô hình hệ thống xử lý nước thải chế biến thủy sản

Bộ

1

Kích thước phù hợp trong dạy học

Mô hình hoạt động được

Công suất xử lý ≥50 lít/lần xử lý

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bể chứa nước thải

Chiếc

1

Bể lắng 1

Chiếc

1

Bể trung hòa

Chiếc

1

Bể lắng 2

Chiếc

1

Bình yếm khí

Chiếc

1

Bình hiếu khí

Chiếc

1

Thùng chứa hóa chất

Chiếc

1

Máy thổi khí

Chiếc

1

Bơm nước thải

Chiếc

1

Mô tơ khuấy

Chiếc

1

Bơm hóa chất

Chiếc

1

Bể chứa nước đã xử lý

Chiếc

1

70

Mô hình hệ thống xử lý khí thải

Bộ

1

Mô hình hoạt động được Sau xử lý khí thải đạt loại B

71

Mô hình hệ thống xử lý nước thải

Bộ

1

Mô hình hoạt động được Sau xử lý nước thải đạt loại B

 

Phần C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔ ĐUN TỰ CHỌN

BẢNG 29. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):;CHẾ TẠO HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC CẤP QUY MÔ NHỎ

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển

Mã số mô đun: MĐ 41

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ đo lường

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cư bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Thước cuộn

Chiếc

1

Chiều dài: 2000mm ÷ 10.000mm

Thước lá

Chiếc

1

Chiều dài: 300mm ÷ 1000mm

Thước cặp

Chiếc

1

Phạm vi đo: 0mm ÷ 150mm

Độ chia: 0,02mm

Pan me

Chiếc

1

Khoảng đo: 0mm ÷75mm

Thước đo góc

Chiếc

1

Góc đo: ≤360o

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Ampe kìm

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

2

Dụng cụ điện cầm tay

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Kìm bằng

Chiếc

1

Tuốc nơ vít

Chiếc

1

Bút thử điện

Chiếc

1

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

3

Dụng cụ tháo lắp cơ khí

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mỏ lết

Chiếc

1

Lục lăng

Chiếc

1

Cờ lê răng

Chiếc

1

Cờ lê khu

Chiếc

1

4

Mô tơ khuấy

Chiếc

3

Công suất: ≥750W

5

Thùng khuấy

Chiếc

3

Dung tích: (70 ÷ 100) lít

6

Bộ lọc

Chiếc

2

Dung tích: ≤100 lít

7

Thùng khử trùng

Chiếc

1

Dung tích: ≤500 lít

8

Thùng chứa nước sạch

Chiếc

1

Dung tích: ≤1000 lít

9

Thùng chứa nước chưa xử lý

Chiếc

1

Dung tích: ≤2000 lít

10

Bơm mỡ

Chiếc

3

Dung tích: (300 ÷ 500)ml

11

Bơm dầu

Chiếc

3

Lưu lượng: (1 ÷ 8) lít/phút

12

Máy mài cầm tay

Chiếc

1

Công suất: ≤650W

13

Máy khoan cầm tay

Chiếc

1

Công suất: ≤650W

14

Máy cắt

Chiếc

1

Công suất: ≤2500W

15

Dụng cụ đóng vòng bi

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

BẢNG 30. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHAI THÁC HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển

Mã số mô đun: MĐ 42

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt

Bộ

1

Mô hình hoạt động được

Kích thước phù hợp dạy học

Công suất xử lý ≥50 lít/lần xử lý

Bể chứa nước cấp

Chiếc

1

Bể lắng 1

Chiếc

1

Bể trung hòa

Chiếc

1

Bể khuấy trộn

Chiếc

1

Mô tơ khuấy

Chiếc

1

Bể phun tiếp xúc

Chiếc

1

Bể lắng 2

Chiếc

1

Bình Clo

Chiếc

1

Thùng khử trùng

Chiếc

1

Máy bơm

Chiếc

2

Bể chứa nước đã xử lý

Chiếc

1

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG BIỂN

TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG NGHỀ

(Theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Ông Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

Chủ tịch HĐTĐ

2

Ông Vũ Ngọc Bội

Tiến sĩ

P. Chủ tịch HĐTĐ

3

Ông Vũ Đức Thoan

Thạc sĩ kỹ thuật

Ủy viên thư ký

4

Bà Hoàng Phương Hà

Tiến sĩ

y viên

5

Ông Bùi Văn Ngọc

Tiến sĩ

y viên

6

Ông Trần Vĩnh Thiện

Tiến sĩ

y viên

7

Ông Nguyễn Duy Nhứt

Tiến sĩ

Ủy viên

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ NGHIỆP VỤ LỄ TÂN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2013/TT-BLĐTBXH ngày 04 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Nghiệp vụ Lễ tân

Mã nghề: 40810201

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Mục lục

Phần thuyết minh

Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc)

Bảng 1. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổng quan du lịch và khách sạn (MH 07)

Bảng 2. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tâm lý và giao tiếp trong du lịch (MH 08)

Bảng 3. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Địa lý du lịch Việt Nam (MH 09)

Bảng 4. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Marketing du lịch (MH 10)

Bảng 5. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ năng bán hàng (MH 11)

Bảng 6. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức kinh doanh khách sạn (MH 12)

Bảng 7. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kế toán khách sạn (MH 13)

Bảng 8. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nghiệp vụ thanh toán (MH 14)

Bảng 9. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nghiệp vụ văn phòng (MH 15)

Bảng 10. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nghiệp vụ buồng (MĐ 16)

Bảng 11. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nghiệp vụ nhà hàng (MĐ 17)

Bảng 12. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): An toàn an ninh khách sạn (MĐ 18)

Bảng 13. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đăng ký giữ chỗ (MĐ 19)

Bảng 14. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đón tiếp và đăng ký khách lưu trú (MĐ 20)

Bảng 15. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phục vụ khách lưu trú (MĐ 21)

Bảng 16. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trả buồng và thanh toán (MĐ 22)

Bảng 17. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Báo cáo Lễ tân (MĐ 23)

Bảng 18. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tin học Lễ tân (MĐ 24)

Bảng 19. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Ngoại ngữ chuyên ngành (Tiếng Anh) (MĐ 27)

Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 20. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Nghiệp vụ lễ tân

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nghiệp vụ Lễ tân trình độ trung cấp nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh...) và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, theo chương trình khung trình độ trung cấp nghề Nghiệp vụ Lễ tân đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Thông tư số 16/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 7 năm 2012.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nghiệp vụ Lễ tân

1. Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 19, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 20. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nghiệp vụ Lễ tân

Các Trường đào tạo nghề Nghiệp vụ Lễ tân, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 20).

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

Phần A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN (BẮT BUỘC)

BẢNG 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔNG QUAN DU LỊCH VÀ KHÁCH SẠN

Tên nghề: Nghiệp vụ Lễ tân

Mã số môn học: MH 7

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens.

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

2

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bảng di động

Chiếc

02

Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm

- Loại thông dụng trên thị trường.

- Có khả năng ghim và kẹp giấy

4

Loa

Chiếc

01

Dùng để khuếch đại âm thanh

Công suất: ≥10W

 

BẢNG 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TÂM LÝ VÀ GIAO TIẾP TRONG DU LỊCH

Tên nghề: Nghiệp vụ Lễ tân

Mã số môn học: MH 8

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens.

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

2

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bảng di động

Chiếc

02

Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm

- Loại thông dụng trên thị trường.

- Có khả năng ghim và kẹp giấy

4

Loa

Chiếc

01

Dùng để khuếch đại âm thanh

Công suất: ≥10W

5

Điện thoại để bàn

Chiếc

2

Dùng để thực hành kỹ năng giao tiếp qua điện thoại

- Loại thông dụng trên thị trường.

- Được kết nối cặp song song

6

Hộp đựng danh thiếp

Chiếc

2

Dùng để thực hành kỹ năng trao, nhận danh thiếp trong quá giao tiếp

Loại thông dụng trên thị trường

7

Sổ lưu danh thiếp

Chiếc

2

Dùng để thực hành lưu trữ danh thiếp

Loại thông dụng trên thị trường

8

Gương soi

Chiếc

4

Dùng để điều chỉnh, tự kiểm tra phong cách kỹ năng giao tiếp không lời

Kích thước: ≥800mm x 1600mm

 

BẢNG 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐỊA LÝ DU LỊCH VIỆT NAM

Tên nghề: Nghiệp vụ Lễ tân

Mã số môn học: MH 9

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens.

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

2

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bảng di động

Chiếc

02

Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm

- Loại thông dụng trên thị trường.

- Có khả năng ghim và kẹp giấy

4

Loa

Chiếc

01

Dùng để khuếch đại âm thanh

Công suất: ≥10W

5

La bàn

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn học viên cách xác định hướng khi di chuyển

Loại thông dụng trên thị trường

 

BẢNG 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MARKETING DU LỊCH

Tên nghề: Nghiệp vụ Lễ tân Mã số môn học: MH 10 Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens.

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

2

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bảng di động

Chiếc

02

Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm

- Loại thông dụng trên thị trường

- Có khả năng ghim và kẹp giấy

4

Loa

Chiếc

01

Dùng để khuếch đại âm thanh

Công suất: ≥10W

 

BẢNG 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ NĂNG BÁN HÀNG

Tên nghề: Nghiệp vụ Lễ tân

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens.

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800) mm

2

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bảng di động

Chiếc

02

Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm

- Loại thông dụng trên thị trường

- Có khả năng ghim và kẹp giấy

4

Loa

Chiếc

01

Dùng để khuếch đại âm thanh

Công suất: ≥10W

 

BẢNG 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔ CHỨC KINH DOANH KHÁCH SẠN

Tên nghề: Nghiệp vụ Lễ tân

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens.

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

2

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bảng di động

Chiếc

02

Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm

- Loại thông dụng trên thị trường.

- Có khả năng ghim và kẹp giấy

4

Loa

Chiếc

01

Dùng để khuếch đại âm thanh

Công suất: ≥10W

 

BẢNG 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KẾ TOÁN KHÁCH SẠN

Tên nghề: Nghiệp vụ Lễ tân

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens.

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

2

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bảng di động

Chiếc

02

Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm

- Loại thông dụng trên thị trường.

- Có khả năng ghim và kẹp giấy

4

Loa

Chiếc

01

Dùng để khuếch đại âm thanh

Công suất: ≥10W

5

Máy tính cầm tay

Chiếc

06

Dùng để thực hành nghiệp vụ kế toán khách sạn

Loại thông dụng trên thị trường

 

BẢNG 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NGHIỆP VỤ THANH TOÁN

Tên nghề: Nghiệp vụ Lễ tân

Mã số môn học: MH 14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens.

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

2

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bảng di động

Chiếc

02

Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm

- Loại thông dụng trên thị trường

- Có khả năng ghim và kẹp giấy

4

Loa

Chiếc

01

Dùng để khuếch đại âm thanh

Công suất: ≥10W

5

Mẫu các loại thẻ thanh toán

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cách nhận biết các loại thẻ

Loại thông dụng tương ứng với phiên bản sử dụng trong thực tế

Mỗi bộ bao gồm:

Séc du lịch

Amex

Chiếc

02

Master Card

Chiếc

02

Visa

Chiếc

02

Thẻ tín dụng

Amex

Chiếc

02

Visa

Chiếc

02

Master

Chiếc

02

6

Máy in

Chiếc

01

Dùng để in các loại văn bản, hóa đơn khi thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy kiểm tra tiền

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn các thao tác kiểm tra tiền trong quá trình giao dịch thanh toán

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy thanh toán thẻ tín dụng

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành nghiệp vụ thanh toán

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Máy thủ công

Chiếc

02

Máy tự động

Chiếc

02

9

Máy đếm tiền

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành trong quá trình giao dịch

Loại thông dụng trên thị trường

 

BẢNG 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NGHIỆP VỤ VĂN PHÒNG

Tên nghề: Nghiệp vụ Lễ tân

Mã số môn học: MH 15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens.

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

2

Máy vi tính

Bộ

19

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bảng di động

Chiếc

02

Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm

- Loại thông dụng trên thị trường

- Có khả năng ghim và kẹp giấy

4

Loa

Chiếc

01

Dùng để khuếch đại âm thanh

Công suất: ≥10W

5

Tủ đựng hồ

Chiếc

02

Dùng lưu hồ sơ, văn bản đến và đi

Loại thông dụng trên thị trường

6

Kẹp lưu hồ

Chiếc

07

Dùng để thực hành kỹ năng lưu hồ sơ

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy in

Chiếc

01

Dùng để thực hành in biểu mẫu

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy fax

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng nhận và chuyển thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy photocopy

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn kỹ năng vận hành sao chụp tài liệu

Loại thông dụng trên thị trường

10

Dấu thời gian

Chiếc

02

Dùng để đóng dấu thời gian vào các việc ghi chép văn bản

Có các chữ số từ 0 đến 9

11

Máy Scan

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng sao chép tài liệu

Loại thông dụng trên thị trường

 

BẢNG 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGHIỆP VỤ BUỒNG

Tên nghề: Nghiệp vụ Lễ tân

Mã số mô đun: MĐ 16

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens.

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

2

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bảng di động

Chiếc

02

Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm

- Loại thông dụng trên thị trường.

- Có khả năng ghim và kẹp giấy

4

Loa

Chiếc

01

Dùng để khuếch đại âm thanh

Công suất: ≥10W

5

Tivi

Chiếc

01

Dùng để thực hành sắp xếp, làm vệ sinh

Màn hình: ≥32 inches

6

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng làm vệ sinh và thực hiện sắp xếp

Dung tích phù hợp với diện tích và bố trí trong phòng

7

Dụng cụ mở rượu, bia

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cách sử dụng

Loại thông dụng trên thị trường

8

Giá hành lý

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng sắp xếp và làm vệ sinh

Kích thước phù hợp diện tích buồng

9

Bàn, ghế làm việc

Bộ

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng sắp xếp và đặt vật dụng, ấn phẩm trên bàn

Kích thước phù hợp diện tích buồng

10

Bàn, ghế trang điểm

Bộ

01

Dùng để thực hành sắp xếp và làm vệ sinh

- Kích thước phù hợp diện tích buồng

- Có gương soi

11

Điện thoại để bàn

Chiếc

02

Dùng để thực hành sắp xếp và làm vệ sinh

Loại thông dụng trên thị trường

12

Dép đi trong phòng

Đôi

4

Dùng để thực hành sắp xếp và làm vệ sinh

Kích thước, chủng loại phù hợp với bố trí tại buồng ngủ

13

Tranh treo tường

Chiếc

02

Dùng để thực hành kiểm tra và lau bụi

Kích thước phù hợp với diện tích buồng

14

Máy điều hòa

Chiếc

01

Dùng để thực hành sử dụng và làm vệ sinh

Loại thông dụng trên thị trường

15

Giường ngủ

Bộ

01

Dùng để thực hành quy trình sắp xếp, trang trí

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Giường đôi

Chiếc

01

Giường đơn

Chiếc

01

Giường phụ (extra-bed)

Chiếc

01

16

Cũi cho em bé

Chiếc

01

Dùng để thực hành vệ sinh, bảo dưỡng

Kích thước, chủng loại phù hợp với bố trí tại buồng ngủ

17

Đồ vải trải giường

Bộ

01

- Dùng để hướng dẫn nhận biết các loại đồ vải;

- Dùng để thực hành sắp xếp đồ vải và làm giường

Kích thước thông dụng, phù hợp với các cỡ giường

Mỗi bộ bao gồm:

Ga trải giường đơn

Chiếc

04

Ga trải giường đôi

Chiếc

02

Vỏ chăn

Chiếc

06

Chăn

Chiếc

03

Tấm bảo vệ nệm đơn

Chiếc

02

Tấm bảo vệ nệm đôi

Chiếc

01

Gối

Chiếc

08

Vỏ gối

Chiếc

16

Gối trang trí

Chiếc

04

Dải trang trí giường đơn

Chiếc

02

Dải trang trí giường đôi

Chiếc

01

18

Tủ quần áo

Chiếc

01

- Dùng để thực hành sắp xếp đồ dùng trong tủ;

- Thực hiện vệ sinh;

- Kiểm tra buồng khách trả

- Kích thước phù hợp với diện tích buồng;

- Có móc treo áo quần

19

Mắc treo quần áo

Chiếc

10

Sử dụng trong quá trình thực hành

Kích thước, chủng loại phù hợp với bố trí tại buồng ngủ

20

Két an toàn cá nhân

Chiếc

01

Dùng để thực hành cách sử dụng két

Kích thước: ≥23cm x 40cm x 34cm

21

Cây đeo giày

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

22

Rèm cửa sổ

Bộ

01

Dùng để thực hành chỉnh trang buồng và hút bụi làm vệ sinh

Gồm 2 lớp: 1 lớp mỏng và 1 lớp dày

23

Biển báo hai mặt

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn nhận biết thông tin và thực hành kỹ năng phục vụ buồng

Loại thông dụng trên thị trường

24

Bảng chỉ dẫn thoát hiểm

Chiếc

01

Dùng để chỉ dẫn lối thoát hiểm

Loại thông dụng trên thị trường

25

Chuông gọi cửa

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

26

Bộ bàn trà

Bộ

01

Dùng để thực hành kỹ năng sắp xếp bàn ghế và các vật dụng trên bàn

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn trà

Chiếc

01

Ghế

Chiếc

02

Bộ ly tách:

- Ấm trà

- Ly

Bộ

Chiếc

Chiếc

01

01

02

27

Gạt tàn

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng sắp đặt và làm vệ sinh

Kích thước phù hợp kích cỡ bàn

28

Bộ đèn

Bộ

01

Dùng để thực hành kỹ năng sắp đặt và làm vệ sinh

Kích thước thông dụng, phù hợp với bố trí trong buồng ngủ

Mỗi bộ bao gồm:

Đèn đọc sách

Chiếc

02

Đèn ngủ

Chiếc

02

Đèn đứng

Chiếc

01

29

Đồ cung cấp dành cho khách

Bộ

01

- Dùng để giới thiệu các đồ dùng phục vụ khách lưu trú;

- Dùng để kiểm tra tình trạng thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

Ấm đun nước siêu tốc

Chiếc

01

Dung tích: ≥0,7 lít

Công suất: ≥1000W

Cân sức khỏe

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Máy sấy tóc

Chiếc

01

Công suất: ≥750W

Lọ hoa

Chiếc

02

Kích thước, chủng loại phù hợp với bố trí tại buồng ngủ

Thùng rác

Chiếc

02

Có nắp đậy. Kích thước phù hợp với bố trí tại buồng ngủ

30

Đồ vải cung cấp trong phòng tắm

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn xếp đặt đồ cung cấp trên xe đẩy và trong phòng tắm

Kích thước thông dụng được sử dụng tại các khách sạn

Mỗi bộ bao gồm:

Khăn tắm

Chiếc

05

Khăn tay

Chiếc

05

Khăn mặt

Chiếc

05

Thảm chân

Chiếc

02

Áo choàng tắm

Chiếc

04

31

Xí bệt

Chiếc

01

Dùng để thực hành quy trình làm vệ sinh

Loại thông dụng trên thị trường

32

Bồn tắm

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu quy trình làm vệ sinh và sắp xếp đồ dùng

 

33

Chậu rửa mặt

Chiếc

01

34

Gương soi

Chiếc

01

35

Máy hút bụi

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng sử dụng

- Công suất: ≥1000W

- Dung tích: ≥10 lít

- Có chức năng hút khô và ướt

36

Xe đẩy phục vụ buồng

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng sắp xếp đồ trên xe đẩy và sử dụng trong quá trình phục vụ buồng khách

Có 2 đến 3 ngăn chứa đồ cung cấp, có túi chứa rác và túi chứa đồ vải bẩn riêng biệt

37

Bộ dụng cụ lau sàn

Bộ

02

Dùng để thực hành kỹ năng lau sàn ướt bằng phương pháp thủ công

Loại thông dụng trên thị trường

38

Dụng cụ lau bụi khô

Chiếc

02

Dùng để thực hành kỹ năng xử lý bụi khô trên bề mặt sàn cứng

Cán dài: ≥1600mm

39

Đèn pin

Chiếc

01

Dùng để chiếu sáng khi làm vệ sinh và thực hiện sắp xếp đồ cung cấp

Loại thông dụng trên thị trường

40

Thanh gạt gương

Chiếc

02

Dùng để vệ sinh gương

Loại thông dụng trên thị trường

41

Khăn vệ sinh

Chiếc

30

Dùng để làm vệ sinh

Loại thông dụng trên thị trường

42

Bộ đàm

Chiếc

02

Dùng để giới thiệu các đồ dùng phục vụ khách lưu trú

Loại thông dụng trên thị trường

 

BẢNG 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGHIỆP VỤ NHÀ HÀNG

Tên nghề: Nghiệp vụ Lễ tân

Mã số mô đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Ti vi

Chiếc

01

Dùng để trình chiếu nội dung giảng dạy bằng hình ảnh

Màn hình: ≥32 inches

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens.

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

3

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy in

Chiếc

01

Dùng để thực hành in hóa đơn cho khách hàng

Loại thông dụng trên thị trường

5

Bảng di động

Chiếc

02

Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm

- Loại thông dụng trên thị trường.

- Có khả năng ghim và kẹp giấy

6

Loa

Chiếc

01

Dùng để khuếch đại âm thanh

Công suất: ≥10W

7

Bàn các loại

Bộ

01

Dùng để xếp đặt, bố trí và làm vệ sinh

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn chữ nhật

Chiếc

02

Bàn vuông

Chiếc

02

Bàn tròn

Chiếc

02

Bàn chờ

Chiếc

02

8

Ghế tựa

Chiếc

24

Dùng để hướng dẫn xếp đặt, bố trí và làm vệ sinh

Loại thông dụng trên thị trường

9

Ghế cho trẻ em

Chiếc

02

Dùng để thực hành sắp xếp, bố trí và phục vụ

Loại thông dụng trên thị trường

10

Ly các loại

Bộ

24

Dùng để hướng dẫn, sắp đặt, bố trí, bưng, bê, thu dọn và phục vụ đồ uống

- Loại thông dụng trên thị trường

- Phù hợp với thực đơn đồ uống

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ly vang trắng

Chiếc

01

Ly vang đỏ

Chiếc

01

Ly highball

Chiếc

01

Ly rock

Chiếc

01

Ly martini

Chiếc

01

11

Bộ đồ ăn Á

Bộ

24

Dùng để hướng dẫn, sắp đặt, bố trí, bưng, bê, thu dọn và phục vụ theo kiểu Á

- Loại thông dụng trên thị trường

- Phù hợp với thực đơn Á

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Chén

Chiếc

01

Đĩa kê

Chiếc

01

Đũa

Đôi

01

Thìa (muỗng)

Chiếc

01

Gối đũa

Chiếc

01

Chén tương

Chiếc

01

Lọ mắm

Chiếc

01

Lọ xì dầu

Chiếc

01

12

Bộ đồ ăn Âu

Bộ

24

Dùng để sắp đặt, bố trí trên bàn ăn, phục vụ các món ăn khai vị, món chính, tráng miệng

- Loại thông dụng trên thị trường

- Phù hợp với thực đơn Âu

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Đĩa bánh mỳ và dao ăn bơ

Bộ

01

Đĩa định vị, khai vị và ăn chính

Bộ

01

Bộ dao, thìa, nĩa khai vị

Bộ

01

Bộ dao, thìa, nĩa ăn chính

Bộ

01

Bộ dao, thìa, nĩa tráng miệng

Bộ

01

Lọ tiêu

Chiếc

01

Lọ muối

Chiếc

01

13

Bộ dụng cụ phục vụ trà, cà phê

Bộ

05

Dùng để pha chế các và làm vệ sinh, sắp đặt và phục vụ trà/ cà phê

- Loại thông dụng trên thị trường

- Phù hợp thực đơn uống

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ấm

Chiếc

01

Ly trà/cà phê

Chiếc

01

Đĩa kê

Chiếc

01

Thìa trà/cà phê

Chiếc

01

14

Bộ đồ vải

Bộ

01

- Dùng để thực hành các kiểu gấp khăn ăn, trang trí bàn ăn trong nhà hàng;

- Lau chùi các loại dụng cụ phục vụ trong nhà hàng (ly, tách, dao, nĩa, ...)

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Khăn trải bàn

Chiếc

12

- Khăn bàn trang trí phù hợp với kích cỡ bàn

Khăn ăn

Chiếc

48

- Khăn ăn hút nước, có kích thước: ≥50cm x50cm

Khăn phục vụ

Chiếc

24

- Kích thước: ≥30cm x70cm

Khăn vệ sinh

Chiếc

19

- Khăn vệ sinh đa năng hút nước

Bộ vải bao bàn và trang trí bàn buffet

Bộ

02

Bộ vải bao phù hợp với kích thước của bàn và theo tiêu chuẩn phục vụ

15

Bộ khay phục vụ nhà hàng

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn sắp đặt món ăn, đồ uống trên khay, bưng khay theo các phương pháp khác nhau

Khay chống trơn trượt với kích thước thích hợp cho việc phục vụ

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Khay hình chữ nhật

Chiếc

04

Khay hình tròn

Chiếc

04

16

Giá để khay

Chiếc

04

Dùng để thực hành phục vụ trung chuyển thức ăn

Kích cỡ và kiểu dáng phù hợp với từng loại khay

17

Tủ đựng dụng cụ phục vụ

Chiếc

02

Dùng để hướng dẫn cách sắp xếp, bảo quản các dụng cụ bằng kim loại, đồ vải và các dụng cụ khác

Kích thước: ≥1500mm x 1500mm;

Có phân tầng, ngăn

18

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách sắp xếp, bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh

Dung tích: ≥450 lít.

Phù hợp với diện tích và bố trí phòng thực hành nhà hàng

19

Máy hút bụi

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn vận hành làm vệ sinh

Công suất: ≥1000W

Dung tích: ≥10 lít

Có chức năng hút khô và ướt

20

Ấm đun nước siêu tốc

Chiếc

02

Dùng để phục vụ pha đồ uống nóng

Dung tích: ≥0,7 lít

Công suất: ≥1000W

21

Xe đẩy phục vụ (nhà hàng)

Chiếc

02

Dùng để thực hành phục vụ thức ăn, đồ uống

Loại thông dụng trên thị trường

22

Thùng rác

Chiếc

02

Dùng để đựng rác

Loại thông dụng trên thị trường

23

Lọ hoa

Chiếc

06

Dùng để thực hành kỹ năng cắm hoa

Phù hợp với loại bàn và bố trí tại nhà hàng

 

BẢNG 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): AN TOÀN AN NINH KHÁCH SẠN

Tên nghề: Nghiệp vụ Lễ tân

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị •

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens.

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

2

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bảng di động

Chiếc

02

Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm

Loại thông dụng trên thị trường

Có khả năng ghim và kẹp giấy

4

Loa

Chiếc

01

Dùng để khuếch đại âm thanh

Công suất: ≥10W

5

Dụng cụ chữa cháy cơ bản

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn nhận biết và thực hành sử dụng dụng cụ chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:

Bình bột

Chiếc

01

Bình bọt

Chiếc

01

Bình khí CO2

Chiếc

01

6

Bộ đàm

Chiếc

02

Dùng để hướng dẫn sử dụng bộ đàm trong liên lạc thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

7

Bộ dụng cụ sơ cấp cứu

Bộ

01

Dùng để thực hành sơ cấp cứu nạn nhân tai nạn

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về Y tế

8

Đèn pin

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng sử dụng trong tình huống khẩn cấp

Loại thông dụng trên thị trường

9

Bộ chìa khóa

Bộ

01

Dùng trong quá trình thực hành an toàn

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Khóa cơ

Chiếc

02

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Khóa từ các loại

Chiếc

02

Kích cỡ: ≥(Dài: 5,6cm; Rộng: 4,2 cm; Dày: 0,02cm);

Kèm theo phần mềm quản lý khóa và bộ mã hóa thẻ

 

BẢNG 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐĂNG KÝ GIỮ CHỖ

Tên nghề: Nghiệp vụ Lễ tân

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn v

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens.

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

2

Máy vi tính

Bộ

19

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bảng di động

Chiếc

02

Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm

- Loại thông dụng trên thị trường.

- Có khả năng ghim và kẹp giấy

4

Loa

Chiếc

01

Dùng để khuếch đại âm thanh

Công suất: ≥10W

5

Kẹp lưu hồ sơ

Chiếc

03

Dùng để thực hành kỹ năng lưu hồ sơ

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy kiểm tra tiền

Chiếc

01

Dùng để thực hành thao tác kiểm tra tiền trong quá trình giao dịch

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy đếm tiền

Chiếc

01

Dùng để thực hành thao tác đếm tiền trong quá trình giao dịch

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy in

Chiếc

01

Dùng để thực hành in hóa đơn cho khách hàng

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy fax

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng nhận và xác nhận đặt buồng cho khách hàng

Loại thông dụng trên thị trường

10

Máy photocopy

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng vận hành sao chụp tài liệu

Loại thông dụng trên thị trường

11

Bộ dấu

Bộ

01

Dùng để thực hành sử dụng con dấu vào các văn bản liên quan tại bộ phận lễ tân

Theo quy định hiện hành

Mỗi bộ bao gồm:

Dấu khách sạn có tên, địa chỉ, mã số thuế

Chiếc

01

Dấu hủy buồng

Chiếc

01

Dấu chỉnh sửa đặt buông

Chiếc

01

Dấu đã xác nhận

Chiếc

01

Dấu đã đặt cọc

Chiếc

01

12

Dấu thời gian

Chiếc

02

Dùng để đóng dấu thời gian vào các việc ghi chép văn bản liên quan tại bộ phận lễ tân

Có các chữ số từ 0 đến 9

13

Giá để tờ rơi, tập gấp, danh thiếp

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thông tin và quảng cáo

Loại thông dụng trên thị trường

14

Phần mềm quản lý khách sạn

Bộ

01

Dùng để thực hành kỹ năng sử dụng phần mềm khi đăng ký giữ chỗ

Phiên bản thông dụng và cài đặt được 19 máy

15

Điện thoại để bàn

Chiếc

02

Dùng để thực hành các kỹ năng có sử dụng điện thoại

Được kết nối cặp song song;

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

BẢNG 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐÓN TIẾP VÀ ĐĂNG KÝ KHÁCH LƯU TRÚ

Tên nghề: Nghiệp vụ Lễ tân

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens.

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

2

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bảng di động

Chiếc

02

Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm

- Loại thông dụng trên thị trường.

- Có khả năng ghim và kẹp giấy

4

Loa

Chiếc

01

Dùng để khuếch đại âm thanh

Công suất: ≥10W

5

Quầy lễ tân

Chiếc

01

- Dùng để hướng dẫn cách bố trí, sắp xếp thiết bị, dụng cụ tại quầy lễ tân;

- Thực hành kỹ năng đón tiếp, làm thủ tục đăng ký, giao tiếp và thanh toán

Kích thước phù hợp với phòng thực hành lễ tân

6

Kẹp lưu hồ sơ

Chiếc

03

Dùng để thực hành kỹ năng lưu hồ sơ

Loại thông dụng trên thị trường

7

Giá để chìa khóa

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng sắp xếp và bảo quản chìa khóa buồng

Loại thông dụng trên thị trường

8

Chìa khóa

Bộ

01

Sử dụng để thực hành thao tác giao nhận và hướng dẫn khách sử dụng các loại khóa

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

Khóa cơ

Chiếc

10

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Khóa từ các loại

Chiếc

10

Kích cỡ: ≥(Dài: 5,6cm; Rộng: 4,2cm; Dày: 0,02cm);

Kèm theo phần mềm quản lý khóa và bộ mã hóa thẻ

9

Két sắt nhiều ngăn

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành sử dụng tại quầy lễ tân

Loại thông dụng trên thị trường

10

Tổng đài điện thoại

Bộ

01

Dùng để thực hành các kỹ năng liên quan đến điện thoại

Loại thông dụng trên thị trường. Có ít nhất có 6 trung kế

11

Máy cà thẻ thanh toán

Bộ

01

Dùng để thực hành quy trình thanh toán bằng thẻ tín dụng

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Máy cà thẻ thủ công

Chiếc

02

Máy cà thẻ tự động

Chiếc

02

12

Máy mã hóa thẻ khóa khách sạn

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng mã hóa thẻ khóa từ

Loại thông dụng trên thị trường

13

Máy kiểm tra tiền

Chiếc

01

Dùng để thực hành thao tác kiểm tra tiền trong quá trình giao dịch

Có chức năng phát hiện các loại tiền giả (tiền giấy và tiền polymer, các loại ngoại tệ phổ biến)

14

Máy in

Chiếc

01

Dùng để thực hành in hóa đơn cho khách hàng

Loại thông dụng trên thị trường

15

Máy fax

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng sử dụng máy tại bộ phận lễ tân

Loại thông dụng trên thị trường

16

Xe đẩy hành lý

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng sắp xếp và vận chuyển hành lý

Loại thông dụng trên thị trường

17

Mẫu bảng giá ngoại tệ

Chiếc

01

Dùng để niêm yết tỷ giá các loại ngoại tệ phổ biến

Kích thước: ≥dài 60cm; rộng 40cm

18

Bộ dấu

Bộ

01

Dùng để thực hành sử dụng con dấu vào các văn bản khi đón tiếp và đăng kí khách lưu trú

Theo quy định hiện hành

Mỗi bộ bao gồm:

Dấu khách sạn có tên, địa chỉ, mã số thuế

Chiếc

01

Dấu đã đặt cọc

Chiếc

01

19

Dụng cụ dập thời gian

Chiếc

02

Dùng để đóng dấu thời gian

Có các chữ số từ 0 đến 9

20

Giá để tờ rơi, tệp gấp, danh thiếp

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thông tin và quảng cáo

Loại thông dụng trên thị trường

21

Phần mềm quản trị khách sạn

Bộ

01

Dùng để thực hành kỹ năng sử dụng phần mềm khi làm thủ tục nhận buồng

Loại thông dụng trên thị trường

22

Bộ bàn, ghế

Bộ

01

Dùng cho khách ngồi nghỉ khi lễ tân thực hiện thao tác

Kích thước phù hợp với phòng thực hành

23

Đồng hồ treo tường

Chiếc

06

Dùng để thông báo giờ quốc tế

Loại thông dụng trên thị trường

24

Mẫu các loại thẻ thanh toán

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cách nhận biết và sử dụng các loại thẻ thanh toán

Loại thông dụng tương ứng với phiên bản sử dụng trong thực tế

Mỗi bộ bao gồm:

Séc du lịch bao gồm:

Amex

Chiếc

02

Master

Chiếc

02

Visa

Chiếc

02

Thẻ tín dụng bao gồm:

Amex

Chiếc

02

Visa

Chiếc

02

Master

Chiếc

02

 

BẢNG 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHỤC VỤ KHÁCH LƯU TRÚ

Tên nghề: Nghiệp vụ Lễ tân

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens.

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

2

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bảng di động

Chiếc

02

Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm. Ghi và kẹp giây

- Loại thông dụng trên thị trường.

- Có khả năng ghim và kẹp giấy

4

Loa

Chiếc

01

Dùng để khuếch đại âm thanh

Công suất: ≥10W

5

Quầy lễ tân

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách bố trí, sắp xếp thiết bị, dụng cụ tại quầy lễ tân; thực hành kỹ năng đón tiếp, làm thủ tục đăng ký, giao tiếp và thanh toán...

Kích thước phù hợp với phòng thực hành lễ tân

6

Kẹp lưu hồ sơ

Chiếc

03

Dùng để thực hành kỹ năng lưu hồ sơ

Loại thông dụng trên thị trường

7

Giá để chìa khóa

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng sắp xếp và bảo quản chìa khóa

Loại thông dụng trên thị trường

8

Chìa khóa

Bộ

01

Sử dụng để thực hành thao tác giao nhận và hướng dẫn khách sử dụng các loại khóa

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

Khóa cơ

Chiếc

10

Loại thông dụng trên thị trường

Khóa từ các loại

Chiếc

10

Kích cỡ: ≥(Dài: 5,6cm; Rộng: 4,2cm; Dày: 0,02cm);

Kèm theo phần mềm quản lý khóa và bộ mã hóa thẻ

9

Két sắt nhiều ngăn

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành sử dụng tại quầy lễ tân

Loại thông dụng trên thị trường

10

Tổng đài điện thoại

Bộ

01

Dùng để thực hành các kỹ năng liên quan đến điện thoại

Loại thông dụng trên thị trường. Có ít nhất 6 trung kế

11

Máy thanh toán thẻ tín dụng

Bộ

01

Dùng để thực hành quy trình thanh toán bằng thẻ tín dụng

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Máy thủ công

Chiếc

02

Máy tự động

Chiếc

02

12

Máy mã hóa thẻ khóa khách sạn

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng mã hóa thẻ khóa từ

Loại thông dụng trên thị trường

13

Máy kiểm tra tiền

Chiếc

01

Dùng để thực hành thao tác kiểm tra tiền trong quá trình giao dịch

Loại thông dụng trên thị trường

14

Máy đếm tiền

Chiếc

01

Dùng để thực hành thao tác đếm tiền trong quá trình giao dịch

Loại thông dụng trên thị trường

15

Máy in

Chiếc

01

Dùng để thực hành in hóa đơn cho khách hàng

Loại thông dụng trên thị trường

16

Máy fax

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng sử dụng máy

Loại thông dụng trên thị trường

17

Máy photocopy

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng vận hành sao chụp tài liệu

Loại thông dụng trên thị trường

18

Mầu bảng giá ngoại tệ

Chiếc

01

Dùng để niêm yết tỷ giá các loại ngoại tệ phổ biến

Kích thước: ≥(dài 60cm; rộng 40cm)

19

Bộ dấu

Bộ

01

Dùng để thực hành sử dụng con dấu vào các văn bản

Theo quy định hiện hành

Mỗi bộ bao gồm:

- Dấu khách sạn có tên, địa chỉ, mã số thuế

Chiếc

01

- Dấu đã nhập chi phí

Chiếc

01

- Dấu đã xuất tiền mượn

Chiếc

01

20

Giá để tờ rơi, tệp gấp, danh thiếp, bản đồ

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thông tin và quảng cáo, chỉ đường cho khách

Loại thông dụng trên thị trường

21

Phần mềm quản trị khách sạn

Bộ

01

Dùng để thực hành kỹ năng sử dụng phần mềm khi phục vụ khách lưu trú

Loại thông dụng trên thị trường

22

Phần mềm tổng đài

Bộ

01

Dùng để thực hành kỹ năng sử dụng phần mềm khi nghe, nhận, chuyển tiếp cuộc gọi

Loại thông dụng trên thị trường

23

Đồng hồ treo tường

Chiếc

06

Dùng để thông báo giờ quốc tế

Loại thông dụng trên thị trường

24

Bộ bàn, ghế

Bộ

01

Dùng cho khách ngồi nghỉ khi lễ tân thực hiện thao tác

Kích thước phù hợp với phòng thực hành

 

BẢNG 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRẢ BUỒNG VÀ THANH TOÁN

Tên nghề: Nghiệp vụ Lễ tân

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn v

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens.

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

2

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bảng di động

Chiếc

02

Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm

- Loại thông dụng trên thị trường.

- Có khả năng ghim và kẹp giấy

4

Loa

Chiếc

01

Dùng để khuếch đại âm thanh

Công suất: ≥10W

5

Quầy lễ tân

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách bố trí, sắp xếp thiết bị, dụng cụ tại quầy lễ tân; thực hành kỹ năng đón tiếp, làm thủ tục đăng ký, giao tiếp và thanh toán...

Kích thước phù hợp với phòng thực hành lễ tân

6

Kẹp lưu hồ sơ

Chiếc

03

Dùng để thực hành kỹ năng lưu hồ sơ

Loại thông dụng trên thị trường

7

Giá để chìa khóa

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng sắp xếp và bảo quản chìa khóa buồng

Loại thông dụng trên thị trường

8

Chìa khóa

Bộ

01

Sử dụng để thực hành thao tác giao nhận và hướng dẫn khách sử dụng các loại khóa

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Khóa cơ

Chiếc

10

Loại thông dụng trên thị trường

Khóa từ các loại

Chiếc

10

Kích cỡ: ≥(Dài: 5,6cm; Rộng: 4,2cm; Dày: 0,02cm);

Kèm theo phần mềm quản lý khóa và bộ mã hóa thẻ

9

Két sắt nhiều ngăn

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành sử dụng tại quầy lễ tân

Loại thông dụng trên thị trường

10

Tổng đài điện thoại

Bộ

01

Dùng để thực hành các kỹ năng liên quan đến điện thoại

Loại thông dụng trên thị trường. Có ít nhất 6 trung kế

11

Máy thanh toán thẻ tín dụng

Bộ

01

Dùng để thực hành quy trình thanh toán bằng thẻ tín dụng

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Máy thủ công

Chiếc

02

Máy tự động

Chiếc

02

12

Máy mã hóa thẻ khóa khách sạn

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng mã hóa thẻ khóa từ

Loại thông dụng trên thị trường

13

Máy kiểm tra tiền

Chiếc

01

Dùng để thực hành thao tác kiểm tra tiền trong quá trình giao dịch

Loại thông dụng trên thị trường

14

Máy đếm tiền

Chiếc

01

Dùng để thực hành thao tác đếm tiền trong quá trình giao dịch

Loại thông dụng trên thị trường

15

Máy in

Chiếc

01

Dùng để thực hành in hóa đơn cho khách hàng

Loại thông dụng trên thị trường

16

Máy fax

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng sử dụng máy

Loại thông dụng trên thị trường

17

Máy photocopy

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng vận hành sao chụp tài liệu

Loại thông dụng trên thị trường

18

Mẫu bảng giá ngoại tệ

Chiếc

01

Dùng để niêm yết tỷ giá các loại ngoại tệ phổ biến

Kích thước: ≥(Dài 60cm; Rộng 40cm)

19

Bộ dấu

Bộ

01

Dùng để thực hành sử dụng con dấu vào các văn bản tại bộ phận lễ tân

Theo quy định hiện hành

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Dấu khách sạn có tên, địa chỉ, mã số thuế

Chiếc

01

Dấu đã thanh toán

Chiếc

01

Dấu đã trả buông

Chiếc

01

20

Dụng cụ dập thời gian

Chiếc

02

Dùng để đóng dấu thời gian vào các việc ghi chép văn bản tại bộ phận lễ tân

Có các chữ số từ 0 đến 9

21

Giá để tờ rơi, tập gấp, danh thiếp, tờ góp ý

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thông tin và quảng cáo

Loại thông dụng trên thị trường

22

Phần mềm quản trị khách sạn

Bộ

01

Dùng để thực hành kỹ năng sử dụng phần mềm khi trả buồng

Loại thông dụng trên thị trường

23

Đồng hồ treo tường

Chiếc

06

Dùng để thông báo giờ quốc tế

Loại thông dụng trên thị trường

24

Bộ bàn, ghế

Bộ

01

Dùng cho khách ngồi nghỉ khi lễ tân thực hiện thao tác

Kích thước phù hợp với phòng thực hành

25

Mẫu các loại thẻ thanh toán

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cách nhận biết và sử dụng các loại thẻ thanh toán

Loại thông dụng tương ứng với phiên bản sử dụng trong thực tế

Mỗi bộ Séc du lịch bao gồm:

Amex

Chiếc

02

Master

Chiếc

02

Visa

Chiếc

02

Mỗi bộ thẻ tín dụng bao gồm:

Amex

Chiếc

02

Visa

Chiếc

02

Master

Chiếc

02

26

Máy tính cầm tay

Chiếc

02

Dùng để thực hành kỹ năng tính tiền

Loại thông dụng trên thị trường

 

BẢNG 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BÁO CÁO LỄ TÂN

Tên nghề: Nghiệp vụ Lễ tân

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn v

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens.

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

2

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bảng di động

Chiếc

02

Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm

- Loại thông dụng trên thị trường.

- Có khả năng ghim và kẹp giấy

4

Loa

Chiếc

01

Dùng để khuếch đại âm thanh

Công suất: ≥10W

 

BẢNG 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIN HỌC LỄ TÂN

Tên nghề: Nghiệp vụ Lễ tân

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens.

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

2

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để thực hành kỹ năng ứng dụng công nghệ thông tin của phần mềm quản trị khách sạn

- Loại thông dụng trên thị trường

- Cài đặt phần mềm quản trị khách sạn

3

Máy in

Chiếc

01

Dùng để thực hành in văn bản

Loại thông dụng trên thị trường

4

Phần mềm quản lý khách sạn

Bộ

01

Dùng để thực hành kỹ năng sử dụng phần mềm

Phiên bản thông dụng. Cài đặt được 19 máy

5

Hệ thống mạng LAN

Bộ

01

Dùng để thực hành kết nối mạng nội bộ và mạng internet

Kết nối được 19 máy vi tính và có đường truyền internet

 

BẢNG 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGOẠI NGỮ CHUYÊN NGÀNH (TIẾNG ANH)

Tên nghề: Nghiệp vụ Lễ tân

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn v

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phòng Lab

Phòng

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng nghe, nói, trao đổi thông tin giữa giáo viên và sinh viên, đánh giá trình độ của sinh viên

Đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật đồng bộ

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens.

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

3

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy cassette

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng nghe hiểu ngoại ngữ

Loại thông dụng trên thị trường. Đáp ứng kết nối VcD, DVD, USB

5

Bảng di động

Chiếc

02

Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm

- Loại thông dụng trên thị trường.

- Có khả năng ghim và kẹp giây

 

Phần B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

BẢNG 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Nghiệp vụ Lễ tân

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

 

THIẾT BỊ AN TOÀN

1

Biển báo 02 mặt

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

2

Bảng chỉ dẫn thoát hiểm

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

3

Dụng cụ chữa cháy cơ bản

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình bột

Chiếc

01

Bình bọt

Chiếc

01

Bình khí CO2

Chiếc

01

4

Bộ dụng cụ sơ cấp cứu

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị Y tế

 

THIẾT BỊ, DỤNG CỤ CHUYÊN NGÀNH

5

Máy in

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy fax

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy Scan

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy Photocopy

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

9

Điện thoại để bàn

Chiếc

02

- Loại thông dụng trên thị trường

- Được kết nối cặp song song

10

Gương soi

Chiếc

04

Kích thước: ≥0,8m x 1,6m

11

Hộp đựng danh thiếp

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

12

Sổ lưu danh thiếp

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

13

La bàn

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

14

Mẫu các loại thẻ thanh toán

Bộ

01

Loại thông dụng tương ứng với phiên bản sử dụng trong thực tế

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Séc du lịch:

Amex

Chiếc

02

Citicop

02

Visa

02

Thẻ tín dụng:

Amex

Chiếc

02

Visa

02

Master

02

15

Máy kiểm tra tiền

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

16

Máy đếm tiền

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

17

Kẹp lưu hồ sơ

Chiếc

07

Loại thông dụng trên thị trường

18

Tủ đựng hồ sơ

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

19

Dấu thời gian

Chiếc

02

Có các chữ số từ 0 đến 9

20

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dung tích phù hợp với diện tích và bố trí trong phòng thực hành buồng

21

Dụng cụ mở rượu, bia

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

22

Giá hành lý

Chiếc

01

Kích thước phù hợp diện tích buồng

23

Bàn, ghế làm việc

Bộ

01

Kích thước phù hợp diện tích buồng

24

Bàn, ghế trang điểm

Bộ

01

Kích thước phù hợp diện tích buồng. Có gương soi

25

Dép đi trong phòng

Đôi

04

Kích thước, chủng loại phù hợp với bố trí tại buồng ngủ

26

Tranh treo tường

Chiếc

02

Kích thước phù hợp với diện tích buồng

27

Máy điều hòa

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

28

Giường ngủ

Bộ

01

Kích thước theo tiêu chuẩn thông dụng của các khách sạn

Mỗi bộ bao gồm:

Giường đôi

Chiếc

01

Giường đơn

Chiếc

01

Giường phụ (extra - bed)

Chiếc

01

29

Cũi cho em bé

Chiếc

01

Kích thước và chủng loại phù hợp với bố trí tại buồng ngủ

30

Đồ vải trải giường

Bộ

01

Kích thước thông dụng, phù hợp với các cỡ giường

Mỗi bộ bao gồm:

Ga trải giường đơn

Chiếc

04

Ga trải giường đôi

Chiếc

02

Vỏ chăn

Chiếc

06

Chăn

Chiếc

03

Tấm bảo vệ nệm đơn

Chiếc

02

Tấm bảo vệ nệm đôi

Chiếc

01

Gối

Chiếc

08

Vỏ gối

Chiếc

16

Gối trang trí

Chiếc

04

Dải trang trí giường đơn

Chiếc

02

Dải trang trí giường đôi

Chiếc

01

31

Tủ quần áo

Chiếc

01

- Kích thước phù hợp với kích cỡ phòng;

- Có móc treo áo quần

32

Mắc treo quần áo

Chiếc

10

Kích thước, chủng loại phù hợp với bố trí tại buồng ngủ

33

Két an toàn cá nhân

Chiếc

01

Kích thước: ≥23cm x 40cm x 34cm

34

Cây đeo giày

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

35

Rèm cửa sổ

Bộ

01

Gồm 2 lớp: 1 lớp mỏng và 1 lớp dày

36

Chuông gọi cửa

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

37

Bộ bàn trà

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bàn trà

Chiếc

01

Ghế

Chiếc

02

Bộ ly tách:

- Ấm trà

-Ly

Bộ

Chiếc

Chiếc

01

01

02

38

Gạt tàn

Chiếc

01

Kích thước phù hợp kích cỡ bàn

39

Bộ đèn

Bộ

01

Kích thước thông dụng, phù hợp với bố trí trong buồng ngủ

Mỗi bộ bao gồm:

Đèn đọc sách

Chiếc

02

Đèn ngủ

Chiếc

02

Đèn đứng

Chiếc

01

40

Đồ cung cấp dành cho khách.

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Ấm đun nước siêu tốc

Chiếc

01

Dung tích: ≥0,7 lít;

Công suất: ≥1000W

Cân sức khỏe

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Máy sấy tóc

Chiếc

01

Công suất: ≥750W

Lọ hoa

Chiếc

02

Kích thước, chủng loại phù hợp với bố trí tại buồng ngủ

Thùng rác

Chiếc

02

- Có nắp đậy.

- Kích thước phù hợp với bố trí tại buồng ngủ

41

Đồ vải cung cấp trong phòng tắm

Bộ

03

Kích thước thông dụng được sử dụng tại các khách sạn

Mỗi bộ bao gồm:

Khăn tắm

Chiếc

02

Khăn tay

Chiếc

02

Khăn mặt

Chiếc

02

Thảm chân

Chiếc

01

Áo choàng tắm

Chiếc

02

42

Xí bệt

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

43

Bồn tắm

Chiếc

01

44

Chậu rửa mặt

Chiếc

01

45

Máy hút bụi

Chiếc

01

Công suất: ≥1000W;

Dung tích: ≥10 lít;

Có chức năng hút khô và ướt

46

Xe đẩy phục vụ buồng

Chiếc

01

Có 2 đến 3 ngăn chứa đồ cung cấp, có túi chứa rác và túi chứa đồ vải bẩn riêng biệt

47

Bộ dụng cụ lau sàn

Bộ

02

Loại thông dụng trên thị trường

48

Dụng cụ lau bụi khô

Chiếc

02

Cán dài: ≥1,6m

49

Đèn pin

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

50

Thanh gạt gương

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

51

Khăn vệ sinh

Chiếc

30

Loại thông dụng trên thị trường

52

Bộ đàm

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

53

Bàn các loại

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn chữ nhật

Chiếc

02

Bàn vuông

Chiếc

02

Bàn tròn

Chiếc

02

Bàn chờ

Chiếc

02

54

Ghế tựa

Chiếc

24

Phù hợp với kích thước bàn và loại hình nhà hàng

55

Ghế cho trẻ em

Chiếc

01

Phù hợp với kích thước bàn và loại hình nhà hàng

56

Ly các loại

Bộ

24

- Loại thông dụng trên thị trường

- Phù hợp với thực đơn đồ uống

Mỗi bộ bao gồm:

Ly vang trắng

Chiếc

01

Ly vang đỏ

Chiếc

01

Ly highball

Chiếc

01

Ly rock

Chiếc

01

Ly martini

Chiếc

01

57

Bộ đồ ăn Á

Bộ

24

- Loại thông dụng trên thị trường

- Phù hợp với thực đơn A

Mỗi bộ bao gồm:

Chén

Chiếc

01

Đĩa kê

Chiếc

01

Đũa

Đôi

01

Thìa (muỗng)

Chiếc

01

Gối đũa

Chiếc

01

Chén tương

Chiếc

01

Lọ mắm

Chiếc

01

Lọ xì dầu

Chiếc

01

58

Bộ đồ ăn Âu

Bộ

24

- Loại thông dụng trên thị trường

- Phù hợp với thực đơn Âu

Mỗi bộ bao gồm:

Đĩa bánh mỳ và dao ăn bơ

Bộ

01

Đĩa định vị, khai vị và ăn chính

Bộ

01

Bộ dao, thìa, nĩa khai vị

Bộ

01

Bộ dao, thìa, nĩa ăn chính

Bộ

01

Bộ dao, thìa, nĩa tráng miệng

Bộ

01

Lọ tiêu

Chiếc

01

Lọ muối

Chiếc

01

59

Bộ dụng cụ phục vụ trà, cà phê

Bộ

05

- Loại thông dụng trên thị trường.

- Phù hợp thực đơn uống

Mỗi bộ bao gồm:

Ấm

Chiếc

01

Ly trà/cà phê

Chiếc

01

Đĩa kê

Chiếc

01

Thìa trà/cà phê

Chiếc

01

60

Bộ đồ vải

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Khăn trải bàn

Chiếc

12

Khăn bàn trang trí phù hợp với kích cỡ bàn

Khăn ăn

Chiếc

48

Kích thước: ≥50cm x50cm

Khăn phục vụ

Chiếc

24

Kích thước: ≥30cm x70cm

Khăn vệ sinh

Chiếc

19

Khăn vệ sinh đa năng phải hút nước

Bộ vải bao bàn và trang trí bàn buffet

Bộ

02

Bộ vải bao phù hợp với kích thước của bàn và theo tiêu chuẩn phục vụ

61

Bộ khay phục vụ nhà hàng

Bộ

04

Khay chống trơn trượt với kích thước thích hợp cho việc phục vụ

Mỗi bộ bao gồm:

Khay hình chữ nhật

Chiếc

01

Khay hình tròn

Chiếc

01

62

Giá để khay

Chiếc

04

Kích cỡ và kiểu dáng phù hợp với từng loại khay

63

Tủ đựng dụng cụ phục vụ

Chiếc

02

Kích cỡ: ≥1,5m x 1,5m;

Có phân tầng, ngăn

64

Tủ bảo quản rượu vang

Chiếc

01

Dung tích: ≥34 chai

65

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dung tích: ≥450 lít. Phù hợp với diện tích và bố trí phòng thực hành nhà hàng

66

Xe đẩy phục vụ (nhà hàng)

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

67

Thùng rác

Chiếc

02

- Có nắp đậy;

- Chất liệu bằng nhựa hoặc inox;

- Kích thước: ≥50cm x 30cm

68

Lọ hoa

Chiếc

04

Phù hợp với loại bàn và bố trí tại

nhà hàng

69

Bộ dấu

Bộ

01

Theo quy định hiện hành

Mỗi bộ bao gồm:

Dấu khách sạn có tên, địa chỉ, mã số thuế

Chiếc

01

Dấu đã đặt cọc

Chiếc

01

Dấu đã xác nhận

Chiếc

01

Dấu chỉnh sửa đặt buồng

Chiếc

01

Dấu hủy buồng

Chiếc

01

Dấu đã nhập chi phí

Chiếc

01

Dấu đã xuất tiền mượn

Chiếc

01

Dấu đã thanh toán

Chiếc

01

Dấu đã trả bung

Chiếc

01

70

Giá để tờ rơi, tệp gấp, danh thiếp

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

71

Quầy lễ tân

Chiếc

01

Kích thước phù hợp với phòng thực hành lễ tân

72

Giá để chìa khóa

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

73

Chìa khóa

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Khóa cơ

Chiếc

10

Có bảng gỗ (nhựa) đánh số buông

Khóa từ các loại

Chiếc

10

Kích cỡ: ≥(Dài 5,6cm; Rộng: 4,2cm; Dày: 0,02cm);

Kèm theo phần mềm quản lý khóa và bộ mã hóa thẻ

74

Két sắt nhiều ngăn

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

75

Tổng đài điện thoại

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường. Có ít nhất 6 trung kế

76

Máy mã hóa thẻ khóa khách sạn

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

77

Xe đẩy hành lý

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

78

Mẫu bảng giá ngoại tệ

Chiếc

01

Kích thước: ≥(Dài 60cm; Rộng 40cm)

79

Bộ bàn, ghế

Bộ

01

Kích thước phù hợp với phòng thực hành

80

Máy tính cầm tay

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

81

Đồng hồ treo tường

Chiếc

06

- Loại thông dụng trên thị trường

- Phù hợp với quầy Lễtân

82

Máy thanh toán thẻ tín dụng

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Máy thủ công

Chiếc

02

Máy tự động

Chiếc

02

83

Phòng Lab

Phòng

01

Đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật đồng bộ

84

Máy cassette

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường. Đáp ứng kết nối VCD, DVD, USB

85

Phần mềm kế toán

Bộ

01

Phiên bản thông dụng và cài đặt được 19 máy vi tính

86

Phần mềm tổng đài

Bộ

01

Phiên bản thông dụng trên thị trường

87

Phần mềm quản lý khách sạn

Bộ

01

Phiên bản thông dụng và cài đặt được 19 máy vi tính

 

THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

88

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens.

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

89

Máy vi tính

Bộ

19

- Loại thông dụng trên thị trường

- Cài đặt được phần mềm dạy tiếng anh, phần mềm quản lý khách sạn, phần mềm tổng đài.

90

Ti vi

Chiếc

01

Màn hình: ≥32 inches

91

Bảng di động

Chiếc

02

- Loại thông dụng trên thị trường.

- Có khả năng ghim và kẹp giấy.

92

Loa

Chiếc

01

Công suất: ≥10W

93

Hệ thống mạng LAN

Bộ

01

Kết nối được 19 máy và có đường truyền internet

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ QUẢN TRỊ LỄ TÂN

TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP NGHỀ

(Kèm theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Ông Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

Chủ tịch HĐTĐ

2

Ông Nguyễn Tuân Dũng

Thạc sĩ

P. Chủ tịch HĐTĐ

3

Ông Vũ Đức Thoan

Thạc sĩ kỹ thuật

Ủy viên thư ký

4

Bà Đinh Nguyễn Mai Na

Thạc sĩ Quản trị lễ tân

Ủy viên

5

Bà Hồ Thị Thúy Nga

Thạc sĩ Quản trị lễ tân

Ủy viên

6

Bà Phan Thị Thu Hằng

Thạc sĩ Quản trị lễ tân

Ủy viên

7

Bà Phan Thị Kim Chi

Thạc sĩ Quản trị lễ tân

Ủy viên

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ QUẢN TRỊ LỄ TÂN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2013/TT-BLĐTBXH ngày 04 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Quản trị Lễ tân

Mã nghề: 50810201

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Mục lục

Phần thuyết minh

Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc)

Bảng 1. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổng quan du lịch và khách sạn (MH 07)

Bảng 2. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tâm lý và giao tiếp trong du lịch (MH 08)

Bảng 3. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Địa lý du lịch Việt Nam (MH 09)

Bảng 4. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Marketing du lịch (MH 10)

Bảng 5. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ năng bán hàng (MH 11)

Bảng 6. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức kinh doanh khách sạn (MH 12)

Bảng 7. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Chăm sóc khách hàng (MH 13)

Bảng 8. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kế toán khách sạn (MH 14)

Bảng 9. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nghiệp vụ thanh toán (MH 15)

Bảng 10. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nghiệp vụ văn phòng (MH 16)

Bảng 11. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nghiệp vụ buồng (MĐ 17)

Bảng 12. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nghiệp vụ nhà hàng (MĐ 18)

Bảng 13. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): An toàn an ninh khách sạn (MĐ 19)

Bảng 14. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đăng ký giữ chỗ (MĐ 20)

Bảng 15. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đón tiếp và đăng ký khách lưu trú (MĐ 21)

Bảng 16. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phục vụ khách lưu trú (MĐ 22)

Bảng 17. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trả buồng và thanh toán (MĐ 23)

Bảng 18. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Báo cáo lễ tân (MĐ 24)

Bảng 19. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tin học lễ tân (MĐ 25)

Bảng 20. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Cơ sở vật chất kỹ thuật khách sạn (MĐ 26)

Bảng 21. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản trị chất lượng dịch vụ du lịch (MH 27)

Bảng 22. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản trị nguồn nhân lực (MH 28)

Bảng 23. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tổ chức giám sát và đào tạo tại bộ phận Lễ tân (MĐ 29)

Bảng 24. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nghiệp vụ Lễ tân nâng cao (MĐ 30)

Bảng 25. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Ngoại ngữ chuyên ngành cơ bản (tiếng Anh) (MĐ 33)

Bảng 26. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Ngoại ngữ chuyên ngành (tiếng Anh) (MĐ 34)

Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 27. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Quản trị lễ tân.

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Quản trị Lễ tân trình độ cao đẳng nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh...) và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, theo chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Quản trị Lễ tân đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Thông tư số 16/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 7 năm 2012.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Quản trị Lễ tân

1. Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 26, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 27. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Quản trị Lễ tân

Các Trường đào tạo nghề Quản trị Lễ tân, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 27).

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

Phần A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN (BẮT BUỘC)

BẢNG 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔNG QUAN DU LỊCH VÀ KHÁCH SẠN

Tên nghề: Quản trị Lễ tân

Mã số môn học: MH 7

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens.

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

2

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bảng di động

Chiếc

02

Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm

- Loại thông dụng trên thị trường.

- Có khả năng ghim và kẹp giấy

4

Loa

Chiếc

01

Dùng để khuếch đại âm thanh

Công suất: ≥10W

 

BẢNG 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TÂM LÝ VÀ GIAO TIẾP TRONG DU LỊCH

Tên nghề: Quản trị Lễ tân

Mã số môn học: MH 8

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens.

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

2

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bảng di động

Chiếc

02

Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm

- Loại thông dụng trên thị trường.

- Có khả năng ghim và kẹp giấy

4

Loa

Chiếc

01

Dùng để khuếch đại âm thanh

Công suất: ≥10W

5

Điện thoại để bàn

Chiếc

02

Dùng để thực hành kỹ năng giao tiếp qua điện thoại

- Loại thông dụng trên thị trường.

- Được kết nối cặp song song

6

Hộp đựng danh thiếp

Chiếc

02

Dùng để thực hành kỹ năng trao, nhận danh thiếp trong quá giao tiếp

Loại thông dụng trên thị trường

7

Sổ lưu danh thiếp

Chiếc

02

Dùng để thực hành lưu trữ danh thiếp

Loại thông dụng trên thị trường

8

Gương soi

Chiếc

04

Dùng để điều chỉnh, tự kiểm tra phong cách kỹ năng giao tiếp không lời

Kích thước: ≥800mm x 1600mm

 

BẢNG 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐỊA LÝ DU LỊCH VIỆT NAM

Tên nghề: Quản trị Lễ tân

Mã số môn học: MH 9

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens.

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

2

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bảng di động

Chiếc

02

Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm

- Loại thông dụng trên thị trường.

- Có khả năng ghim và kẹp giấy

4

Loa

Chiếc

01

Dùng để khuếch đại âm thanh

Công suất: ≥10W

5

La bàn

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn học viên cách xác định hướng khi di chuyển

Loại thông dụng trên thị trường

 

BẢNG 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MARKETING DU LỊCH

Tên nghề: Quản trị Lễ tân

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens.

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

2

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bảng di động

Chiếc

02

Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm

- Loại thông dụng trên thị trường.

- Có khả năng ghim và kẹp giấy

4

Loa

Chiếc

01

Dùng để khuếch đại âm thanh

Công suất: ≥10W

 

BẢNG 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ NĂNG BÁN HÀNG

Tên nghề: Quản trị Lễ tân

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens.

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

2

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bảng di động

Chiếc

02

Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm

- Loại thông dụng trên thị trường

- Có khả năng ghim và kẹp giấy

4

Loa

Chiếc

01

Dùng để khuếch đại âm thanh

Công suất: ≥10W

 

BẢNG 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔ CHỨC KINH DOANH KHÁCH SẠN

Tên nghề: Quản trị Lễ tân

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens.

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

2

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bảng di động

Chiếc

02

Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm

- Loại thông dụng trên thị trường.

- Có khả năng ghim và kẹp giấy

4

Loa

Chiếc

01

Dùng để khuếch đại âm thanh

Công suất: ≥10W

 

BẢNG 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG

Tên nghề: Quản trị Lễ tân

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens.

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

2

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bảng di động

Chiếc

02

Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm

- Loại thông dụng trên thị trường.

- Có khả năng ghim và kẹp giấy

4

Loa

Chiếc

01

Dùng để khuếch đại âm thanh

Công suất: ≥10W

 

BẢNG 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KÉ TOÁN KHÁCH SẠN

Tên nghề: Quản trị lễ tân

Mã số môn học: MH 14

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens.

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

2

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bảng di động

Chiếc

02

Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm

- Loại thông dụng trên thị trường.

- Có khả năng ghim và kẹp giấy

4

Loa

Chiếc

01

Dùng để khuếch đại âm thanh

Công suất: ≥10W

5

Máy tính cầm tay

Chiếc

06

Dùng để thực hành nghiệp vụ kế toán khách sạn

Loại thông dụng trên thị trường

 

BẢNG 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NGHIỆP VỤ THANH TOÁN

Tên nghề: Quản trị lễ tân

Mã số môn học: MH 15

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens.

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

2

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bảng di động

Chiếc

02

Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm

- Loại thông dụng trên thị trường

- Có khả năng ghim và kẹp giấy

4

Loa

Chiếc

01

Dùng để khuếch đại âm thanh

Công suất: ≥10W

5

Mẫu các loại thẻ thanh toán

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cách nhận biết các loại thẻ

Loại thông dụng tương ứng với phiên bản sử dụng trong thực tế

Mỗi bộ bao gồm:

Séc du lịch

Amex

Chiếc

02

Master Card

Chiếc

02

Visa

Chiếc

02

Thẻ tín dụng

Amex

Chiếc

02

Visa,

Chiếc

02

Master

Chiếc

02

6

Máy in

Chiếc

01

Dùng để in các loại văn bản, hóa đơn khi thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy kiểm tra tiền

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn các thao tác kiểm tra tiền trong quá trình giao dịch thanh toán

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy thanh toán thẻ tín dụng

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành nghiệp vụ thanh toán

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Máy thủ công

Chiếc

02

Máy tự động

Chiếc

02

9

Máy đếm tiền

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành trong quá trình giao dịch

Loại thông dụng trên thị trường

 

BẢNG 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NGHIỆP VỤ VĂN PHÒNG

Tên nghề: Quản trị lễ tân

Mã số môn học: MH 16

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens.

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

2

Máy vi tính

Bộ

19

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bảng di động

Chiếc

02

Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm

- Loại thông dụng trên thị trường

- Có khả năng ghim và kẹp giấy

4

Loa

Chiếc

01

Dùng để khuếch đại âm thanh

Công suất: ≥10W

5

Tủ đựng hồ

Chiếc

02

Dùng lưu hồ sơ, văn bản đến và đi

Loại thông dụng trên thị trường

6

Kẹp lưu hồ sơ

Chiếc

07

Dùng để thực hành kỹ năng lưu hồ sơ

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy in

Chiếc

01

Dùng để thực hành in biểu mẫu

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy fax

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng nhận và chuyển thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy photocopy

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn kỹ năng vận hành sao chụp tài liệu

Loại thông dụng trên thị trường

10

Dấu thời gian

Chiếc

02

Dùng để đóng dấu thời gian vào các việc ghi chép văn bản

Có các chữ số từ 0 đến 9

11

Máy Scan

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng sao chép tài liệu

Loại thông dụng trên thị trường

 

BẢNG 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGHIỆP VỤ BUỒNG

Tên nghề: Quản trị lễ tân

Mã số mô đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens.

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

2

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bảng di động

Chiếc

02

Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm

- Loại thông dụng trên thị trường.

- Có khả năng ghim và kẹp giấy

4

Loa

Chiếc

01

Dùng để khuếch đại âm thanh

Công suất: ≥10W

5

Ti vi

Chiếc

01

Dùng để thực hành sắp xếp, làm vệ sinh

Màn hình: ≥32 inches

6

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng làm vệ sinh và thực hiện sắp xếp

Dung tích phù hợp với diện tích và bố trí trong phòng

7

Dụng cụ mở rượu, bia

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cách sử dụng

Loại thông dụng trên thị trường

8

Giá hành lý

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng sắp xếp và làm vệ sinh

Kích thước phù hợp diện tích buồng

9

Bàn, ghế làm việc

Bộ

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng sắp xếp và đặt vật dụng, ấn phẩm trên bàn

Kích thước phù hợp diện tích buồng

10

Bàn, ghế trang điểm

Bộ

01

Dùng để thực hành sắp xếp và làm vệ sinh

- Kích thước phù hợp diện tích buồng.

- Có gương soi

11

Điện thoại để bàn

Chiếc

02

Dùng để thực hành sắp xếp và làm vệ sinh

Loại thông dụng trên thị trường

12

Dép đi trong phòng

Đôi

04

Dùng để thực hành sắp xếp và làm vệ sinh

Kích thước, chủng loại phù hợp với bố trí tại buồng ngủ

13

Tranh treo tường

Chiếc

02

Dùng để thực hành kiểm tra và lau bụi

Kích thước phù hợp với diện tích buồng

14

Máy điều hòa

Chiếc

01

Dùng để thực hành sử dụng và làm vệ sinh

Loại thông dụng trên thị trường

15

Giường ngủ

Bộ

01

Dùng để thực hành quy trình sắp xếp, trang trí

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Giường đôi

Chiếc

01

Giường đơn

Chiếc

01

Giường phụ (extra-bed)

Chiếc

01

16

Cũi cho em bé

Chiếc

01

Dùng để thực hành vệ sinh, bảo dưỡng

Kích thước, chủng loại phù hợp với bố trí tại buồng ngủ

17

Đồ vải trải giường

Bộ

01

- Dùng để hướng dẫn nhận biết các loại đồ vải;

- Dùng để thực hành sắp xếp đồ vải và làm giường

Kích thước thông dụng, phù hợp với các cỡ giường

Mỗi bộ bao gồm:

Ga trải giường đơn

Chiếc

04

Ga trải giường đôi

Chiếc

02

Vỏ chăn

Chiếc

06

Chăn

Chiếc

03

Tấm bảo vệ nệm đơn

Chiếc

02

Tấm bảo vệ nệm đôi

Chiếc

01

Gối

Chiếc

08

Vỏ gối

Chiếc

16

Gối trang trí

Chiếc

04

Dải trang trí giường đơn

Chiếc

02

 

 

Dải trang trí giường đôi

Chiếc

01

18

Tủ quần áo

Chiếc

01

- Dùng để thực hành sắp xếp đồ dùng trong tủ;

- Thực hiện vệ sinh;

- Kiểm tra buồng khách trả

- Kích thước phù hợp với diện tích buồng;

- Có móc treo áo quần

19

Mắc treo quần áo

Chiếc

10

Sử dụng trong quá trình thực hành

Kích thước, chủng loại phù hợp với bố trí tại buồng ngủ

20

Két an toàn cá nhân

Chiếc

01

Dùng để thực hành cách sử dụng két

Kích thước: ≥23cm x 40cm x 34cm

21

Cây đeo giày

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

22

Rèm cửa sổ

Bộ

01

Dùng để thực hành chỉnh trang buồng và hút bụi làm vệ sinh

Gồm 2 lớp: 1 lớp mỏng và 1 lớp dày

23

Biển báo hai mặt

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn nhận biết thông tin và thực hành kỹ năng phục vụ buồng

Loại thông dụng trên thị trường

24

Bảng chỉ dẫn thoát hiểm

Chiếc

01

Dùng để chỉ dẫn lối thoát hiểm

Loại thông dụng trên thị trường

25

Chuông gọi cửa

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

26

Bộ bàn trà

Bộ

01

Dùng để thực hành kỹ năng sắp xếp bàn ghế và các vật dụng trên bàn

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn trà

Chiếc

01

Ghế

Chiếc

02

Bộ ly tách:

- Ấm trà

- Ly

Bộ

Chiếc

Chiếc

01

01

02

27

Gạt tàn

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng sắp đặt và làm vệ sinh

Kích thước phù hợp kích cỡ bàn

28

Bộ đèn

Bộ

01

Dùng để thực hành kỹ năng sắp đặt và làm vệ sinh

Kích thước thông dụng, phù hợp với bố trí trong buồng ngủ

Mỗi bộ bao gồm:

Đèn đọc sách

Chiếc

02

Đèn ngủ

Chiếc

02

Đèn đứng

Chiếc

01

29

Đồ cung cấp dành cho khách

Bộ

01

- Dùng để giới thiệu các đồ dùng phục vụ khách lưu trú;

- Dùng để kiểm tra tình trạng thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

Ấm đun nước siêu tốc

Chiếc

01

Dung tích: ≥0,7 lít

Công suất: ≥1000W

Cân sức khỏe

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Máy sấy tóc

Chiếc

01

Công suất: ≥750W

Lọ hoa

Chiếc

02

Kích thước, chủng loại phù hợp với bố trí tại buồng ngủ

Thùng rác

Chiếc

02

Có nắp đậy. Kích thước phù hợp với bố trí tại buồng ngủ

30

Đồ vải cung cấp trong phòng tắm

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn xếp đặt đồ cung cấp trên xe đẩy và trong phòng tắm

Kích thước thông dụng được sử dụng tại các khách sạn

Mỗi bộ bao gồm:

Khăn tắm

Chiếc

05

Khăn tay

Chiếc

05

Khăn mặt

Chiếc

05

Thảm chân

Chiếc

02

Áo choàng tắm

Chiếc

04

31

Xí bệt

Chiếc

01

Dùng để thực hành quy trình làm vệ sinh

Loại thông dụng trên thị trường

32

Bồn tắm

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu quy trình làm vệ sinh và sắp xếp đồ dùng

33

Chậu rửa mặt

Chiếc

01

34

Gương soi

Chiếc

01

35

Máy hút bụi

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng sử dụng

- Công suất: ≥1000W

- Dung tích: ≥10 lít

- Có chức năng hút khô và ướt

36

Xe đẩy phục vụ buồng

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng sắp xếp đồ trên xe đẩy và sử dụng trong quá trình phục vụ buồng khách

Có 2 đến 3 ngăn chứa đồ cung cấp, có túi chứa rác và túi chứa đồ vải bẩn riêng biệt

37

Bộ dụng cụ lau sàn

Bộ

02

Dùng để thực hành kỹ năng lau sàn ướt bằng phương pháp thủ công

Loại thông dụng trên thị trường

38

Dụng cụ lau bụi khô

Chiếc

02

Dùng để thực hành kỹ năng xử lý bụi khô trên bề mặt sàn cứng

Cán dài: ≥1600 mm

39

Đèn pin

Chiếc

01

Dùng để chiếu sáng khi làm vệ sinh và thực hiện sắp xếp đồ cung cấp

Loại thông dụng trên thị trường

40

Thanh gạt gương

Chiếc

02

Dùng để vệ sinh gương

Loại thông dụng trên thị trường

41

Khăn vệ sinh

Chiếc

30

Dùng để làm vệ sinh

Loại thông dụng trên thị trường

42

Bộ đàm

Chiếc

02

Dùng để giới thiệu các đồ dùng phục vụ khách lưu trú

Loại thông dụng trên thị trường

 

BẢNG 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGHIỆP VỤ NHÀ HÀNG

Tên nghề: Quản trị lễ tân

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Ti vi

Chiếc

01

Dùng để trình chiếu nội dung giảng dạy bằng hình ảnh

Màn hình: ≥32 inches

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens.

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

3

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy in

Chiếc

01

Dùng để thực hành in hóa đơn cho khách hàng

Loại thông dụng trên thị trường

5

Bảng di động

Chiếc

02

Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm

- Loại thông dụng trên thị trường.

- Có khả năng ghim và kẹp giấy

6

Loa

Chiếc

01

Dùng để khuếch đại âm thanh

Công suất: ≥10W

7

Bàn các loại

Bộ

01

Dùng để xếp đặt, bố trí và làm vệ sinh

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn chữ nhật

Chiếc

02

Bàn vuông

Chiếc

02

Bàn tròn

Chiếc

02

Bàn chờ

Chiếc

02

8

Ghế tựa

Chiếc

24

Dùng để hướng dẫn xếp đặt, bố trí và làm vệ sinh

Loại thông dụng trên thị trường

9

Ghế cho trẻ em

Chiếc

02

Dùng để thực hành sắp xếp, bố trí và phục vụ

Loại thông dụng trên thị trường

10

Ly các loại

Bộ

24

Dùng để hướng dẫn, sắp đặt, bố trí, bưng, bê, thu dọn và phục vụ đồ uống

- Loại thông dụng trên thị trường

- Phù hợp với thực đơn đồ uống

Mỗi bộ bao gồm:

Ly vang trắng

Chiếc

01

Ly vang đỏ

Chiếc

01

Ly highball

Chiếc

01

Ly rock

Chiếc

01

Ly martini

Chiếc

01

11

Bộ đồ ăn Á

Bộ

24

Dùng để hướng dẫn, sắp đặt, bố trí, bưng, bê, thu dọn và phục vụ theo kiểu Á

- Loại thông dụng trên thị trường

- Phù hợp với thực đơn Á

Mỗi bộ bao gồm:

Chén

Chiếc

01

Đĩa kê

Chiếc

01

Đũa

Đôi

01

Thìa (muỗng)

Chiếc

01

Gối đũa

Chiếc

01

Chén tương

Chiếc

01

Lọ mắm

Chiếc

01

Lọ xì dầu

Chiếc

01

12

Bộ đồ ăn Âu

Bộ

24

Dùng để sắp đặt, bố trí trên bàn ăn, phục vụ các món ăn khai vị, món chính, tráng miệng

- Loại thông dụng trên thị trường

- Phù hợp với thực đơn Âu

Mỗi bộ bao gồm:

Đĩa bánh mỳ và dao ăn bơ

Bộ

01

Đĩa định vị, khai vị và ăn chính

Bộ

01

Bộ dao, thìa, nĩa khai vị

Bộ

01

Bộ dao, thìa, nĩa ăn chính

Bộ

01

Bộ dao, thìa, nĩa tráng miệng

Bộ

01

Lọ tiêu

Chiếc

01

Lọ muối

Chiếc

01

13

Bộ dụng cụ phục vụ trà, cà phê

Bộ

05

Dùng để pha chế các và làm vệ sinh, sắp đặt và phục vụ trà/ cà phê

Loại thông dụng trên thị trường

Phù hợp thực đơn uống

Mỗi bộ bao gồm:

Ấm

Chiếc

01

Ly trà/cà phê

Chiếc

01

Đĩa kê

Chiếc

01

Thìa trà/cà phê

Chiếc

01

14

Bộ đồ vải

Bộ

01

Dùng để thực hành các kiểu gấp khăn ăn, trang trí bàn ăn trong nhà hàng;

Lau chùi các loại dụng cụ phục vụ trong nhà hàng (ly, tách, dao, nĩa, ...)

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

Khăn trải bàn

Chiếc

12

- Khăn bàn trang trí phù hợp với kích cỡ bàn;

Khăn ăn

Chiếc

48

- Khăn ăn hút nước, có kích thước: ≥50cm x 50cm;

Khăn phục vụ

Chiếc

24

- Kích thước: ≥30cm x70cm

Khăn vệ sinh

Chiếc

19

- Khăn vệ sinh đa năng hút nước

Bộ vải bao bàn và trang trí bàn buffet

Bộ

02

Bộ vải bao phù hợp với kích thước của bàn và theo tiêu chuẩn phục vụ

15

Bộ khay phục vụ nhà hàng

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn sắp đặt món ăn, đồ uống trên khay, bưng khay theo các phương pháp khác nhau

Khay chống trơn trượt với kích thước thích hợp cho việc phục vụ

Mỗi bộ bao gồm:

Khay hình chữ nhật

Chiếc

04

Khay hình tròn

Chiếc

04

16

Giá để khay

Chiếc

04

Dùng để thực hành phục vụ trung chuyển thức ăn

Kích cỡ và kiểu dáng phù hợp với từng loại khay

17

Tủ đựng dụng cụ phục vụ

Chiếc

02

Dùng để hướng dẫn cách sắp xếp, bảo quản các dụng cụ bằng kim loại, đồ vải và các dụng cụ khác

Kích thước: ≥1500mm x 1500mm;

Có phân tầng, ngăn

18

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách sắp xếp, bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh

Dung tích: ≥450 lít. Phù hợp với diện tích và bố trí phòng thực hành nhà hàng

19

Máy hút bụi

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn vận hành làm vệ sinh

Công suất: ≥1000W

Dung tích: ≥10 lít

Có chức năng hút khô và ướt

20

Ấm đun nước siêu tốc

Chiếc

02

Dùng để phục vụ pha đồ uống nóng

Dung tích: ≥0,7 lít

Công suất: ≥1000W

21

Xe đẩy phục vụ (nhà hàng)

Chiếc

02

Dùng để thực hành phục vụ thức ăn, đồ uống

Loại thông dụng trên thị trường

22

Thùng rác

Chiếc

02

Dùng để đựng rác

Loại thông dụng trên thị trường

23

Lọ hoa

Chiếc

06

Dùng để thực hành kỹ năng cắm hoa

Phù hợp với loại bàn và bố trí tại nhà hàng

 

BẢNG 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): AN TOÀN AN NINH KHÁCH SẠN

Tên nghề: Quản trị lễ tân

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens.

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

2

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bảng di động

Chiếc

02

Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm

- Loại thông dụng trên thị trường.

- Có khả năng ghim và kẹp giấy

4

Loa

Chiếc

01

Dùng để khuếch đại âm thanh

Công suất: ≥10W

5

Dụng cụ chữa cháy cơ bản

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn nhận biết và thực hành sử dụng dụng cụ chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:

Bình bột

Chiếc

01

Bình bọt

Chiếc

01

Bình khí CO2

Chiếc

01

6

Bộ đàm

Chiếc

02

Dùng để hướng dẫn sử dụng bộ đàm trong liên lạc thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

7

Bộ dụng cụ sơ cấp cứu

Bộ

01

Dùng để thực hành sơ cấp cứu nạn nhân tai nạn

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về Y tế

8

Đèn pin

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng sử dụng trong tình huống khẩn cấp

Loại thông dụng trên thị trường

9

Bộ chìa khóa

Bộ

01

Dùng trong quá trình thực hành an toàn

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Khóa cơ

Chiếc

02

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Khóa từ các loại

Chiếc

02

Kích cỡ: ≥(Dài: 5,6cm; Rộng: 4,2 cm; Dày: 0,02cm);

Kèm theo phần mềm quản lý khóa và bộ mã hóa thẻ

 

BẢNG 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐĂNG KÝ GIỮ CHỖ

Tên nghề: Quản trị lễ tân

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn v

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens.

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800) mm

2

Máy vi tính

Bộ

19

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bảng di động

Chiếc

02

Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm

- Loại thông dụng trên thị trường.

- Có khả năng ghim và kẹp giấy

4

Loa

Chiếc

01

Dùng để khuếch đại âm thanh

Công suất: ≥10W

5

Kẹp lưu hồ sơ

Chiếc

03

Dùng để thực hành kỹ năng lưu hồ sơ

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy kiểm tra tiền

Chiếc

01

Dùng để thực hành thao tác kiểm tra tiền trong quá trình giao dịch

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy đếm tiền

Chiếc

01

Dùng để thực hành thao tác đếm tiền trong quá trình giao dịch

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy in

Chiếc

01

Dùng để thực hành in hóa đơn cho khách hàng

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy fax

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng nhận và xác nhận đặt buồng cho khách hàng

Loại thông dụng trên thị trường

10

Máy photocopy

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng vận hành sao chụp tài liệu

Loại thông dụng trên thị trường

11

Bộ dấu

Bộ

01

Dùng để thực hành sử dụng con dấu vào các văn bản liên quan tại bộ phận lễ tân

Theo quy định hiện hành

Mỗi bộ bao gồm:

Dấu khách sạn có tên, địa chỉ, mã số thuế

Chiếc

01

Dấu hủy buồng

Chiếc

01

Dấu chỉnh sửa đặt buồng;

Chiếc

01

Dấu đã xác nhận

Chiếc

01

Dấu đã đặt cọc

Chiếc

01

12

Dấu thời gian

Chiếc

02

Dùng để đóng dấu thời gian vào các việc ghi chép văn bản liên quan tại bộ phận lễ tân

Có các chữ số từ 0 đến 9

13

Giá để tờ rơi, tập gấp, danh thiếp

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thông tin và quảng cáo

Loại thông dụng trên thị trường

14

Phần mềm quản lý khách sạn

Bộ

01

Dùng để thực hành kỹ năng sử dụng phần mềm khi đăng ký giữ chỗ

Phiên bản thông dụng và cài đặt được 19 máy

15

Điện thoại để bàn

Chiếc

02

Dùng để thực hành các kỹ năng có sử dụng điện thoại

Được kết nối cặp song song;

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

BẢNG 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐÓN TIẾP VÀ ĐĂNG KÝ KHÁCH LƯU TRÚ

Tên nghề: Quản trị Lễ tân

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens.

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

2

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bảng di động

Chiếc

02

Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm

- Loại thông dụng trên thị trường.

- Có khả năng ghim và kẹp giấy

4

Loa

Chiếc

01

Dùng để khuếch đại âm thanh

Công suất: ≥10W

5

Quầy lễ tân

Chiếc

01

- Dùng để hướng dẫn cách bố trí, sắp xếp thiết bị, dụng cụ tại quầy lễ tân;

- Thực hành kỹ năng đón tiếp, làm thủ tục đăng ký, giao tiếp và thanh toán...

Kích thước phù hợp với phòng thực hành lễ tân

6

Kẹp lưu hồ

Chiếc

03

Dùng để thực hành kỹ năng lưu hồ sơ

Loại thông dụng trên thị trường

7

Giá để chìa khóa

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng sắp xếp và bảo quản chìa khóa buồng

Loại thông dụng trên thị trường

8

Chìa khóa

Bộ

01

Sử dụng để thực hành thao tác giao nhận và hướng dẫn khách sử dụng các loại khóa

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

Khóa cơ

Chiếc

10

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Khóa từ các loại

Chiếc

10

Kích cỡ: ≥(Dài: 5,6cm; Rộng: 4,2cm; Dày: 0,02cm);

Kèm theo phần mềm quản lý khóa và bộ mã hóa thẻ

9

Két sắt nhiều ngăn

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành sử dụng tại quầy lễ tân

Loại thông dụng trên thị trường

10

Tổng đài điện thoại

Bộ

01

Dùng để thực hành các kỹ năng liên quan đến điện thoại

Loại thông dụng trên thị trường. Có ít nhất có 6 trung kế

11

Máy cà thẻ thanh toán

Bộ

01

Dùng để thực hành quy trình thanh toán bằng thẻ tín dụng

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Máy cà thẻ thủ công

Chiếc

02

Máy cà thẻ tự động

Chiếc

02

12

Máy mã hóa thẻ khóa khách sạn

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng mã hóa thẻ khóa từ

Loại thông dụng trên thị trường

13

Máy kiểm tra tiền

Chiếc

01

Dùng để thực hành thao tác kiểm tra tiền trong quá trình giao dịch

Có chức năng phát hiện các loại tiền giả (tiền giấy và tiền polymer, các loại ngoại tệ phổ biến)

14

Máy in

Chiếc

01

Dùng để thực hành in hóa đơn cho khách hàng

Loại thông dụng trên thị trường

15

Máy fax

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng sử dụng máy tại bộ phận lễ tân

Loại thông dụng trên thị trường

16

Xe đẩy hành lý

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng sắp xếp và vận chuyển hành lý

Loại thông dụng trên thị trường

17

Mẫu bảng giá ngoại tệ

Chiếc

01

Dùng để niêm yết tỷ giá các loại ngoại tệ phổ biến

Kích thước: ≥dài 60cm; rộng 40cm

18

Bộ dấu

Bộ

01

Dùng để thực hành sử dụng con dấu vào các văn bản khi đón tiếp và đăng ký khách lưu trú

Theo quy định hiện hành

Mỗi bộ bao gồm:

Dấu khách sạn có tên, địa chỉ, mã số thuế

Chiếc

01

Dấu đã đặt cọc

Chiếc

01

19

Dụng cụ dập thời gian

Chiếc

02

Dùng để đóng dấu thời gian

Có các chữ số từ 0 đến 9

20

Giá để tờ rơi, tệp gấp, danh thiếp

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thông tin và quảng cáo

Loại thông dụng trên thị trường

21

Phần mềm quản trị khách sạn

Bộ

01

Dùng để thực hành kỹ năng sử dụng phần mềm khi làm thủ tục nhận buồng

Loại thông dụng trên thị trường

22

Bộ bàn, ghế

Bộ

01

Dùng cho khách ngồi nghỉ khi lễ tân thực hiện thao tác

Kích thước phù hợp với phòng thực hành

23

Đồng hồ treo tường

Chiếc

06

Dùng để thông báo giờ quốc tế

Loại thông dụng trên thị trường

24

Mẫu các loại thẻ thanh toán

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cách nhận biết và sử dụng các loại thẻ thanh toán

Loại thông dụng tương ứng với phiên bản sử dụng trong thực tế

Mỗi bộ bao gồm:

Séc du lịch bao gồm:

Amex

Chiếc

02

Master

Chiếc

02

Visa

Chiếc

02

Thẻ tín dụng bao gồm:

Amex

Chiếc

02

Visa

Chiếc

02

Master

Chiếc

02

 

BẢNG 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHỤC VỤ KHÁCH LƯU TRÚ

Tên nghề: Quản trị Lễ tân

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn v

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens.

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

2

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bảng di động

Chiếc

02

Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm. Ghi và kẹp giấy

- Loại thông dụng trên thị trường

- Có khả năng ghim và kẹp giấy

4

Loa

Chiếc

01

Dùng để khuếch đại âm thanh

Công suất: ≥10W

5

Quầy lễ tân

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách bố trí, sắp xếp thiết bị, dụng cụ tại quầy lễ tân; thực hành kỹ năng đón tiếp, làm thủ tục đăng ký, giao tiếp và thanh toán...

Kích thước phù hợp với phòng thực hành lễ tân

6

Kẹp lưu hồ

Chiếc

03

Dùng để thực hành kỹ năng lưu hồ sơ

Loại thông dụng trên thị trường

7

Giá để chìa khóa

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng sắp xếp và bảo quản chìa khóa

Loại thông dụng trên thị trường

8

Chìa khóa

Bộ

01

Sử dụng để thực hành thao tác giao nhận và hướng dẫn khách sử dụng các loại khóa

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

Khóa cơ

Chiếc

10

Loại thông dụng trên thị trường

Khóa từ các loại

Chiếc

10

Kích cỡ: ≥(Dài: 5,6cm; Rộng: 4,2 cm; Dày: 0,02cm);

Kèm theo phần mềm quản lý khóa và bộ mã hóa thẻ

9

Két sắt nhiều ngăn

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành sử dụng tại quầy lễ tân

Loại thông dụng trên thị trường

10

Tổng đài điện thoại

Bộ

01

Dùng để thực hành các kỹ năng liên quan đến điện thoại

Loại thông dụng trên thị trường. Có ít nhất 6 trung kế

11

Máy thanh toán thẻ tín dụng

Bộ

01

Dùng để thực hành quy trình thanh toán bằng thẻ tín dụng

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Máy thủ công

Chiếc

02

Máy tự động

Chiếc

02

12

Máy mã hóa thẻ khóa khách sạn

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng mã hóa thẻ khoá từ

Loại thông dụng trên thị trường

13

Máy kiểm tra tiền

Chiếc

01

Dùng để thực hành thao tác kiểm tra tiền trong quá trình giao dịch

Loại thông dụng trên thị trường

14

Máy đếm tiền

Chiếc

01

Dùng để thực hành thao tác đếm tiền trong quá trình giao dịch

Loại thông dụng trên thị trường

15

Máy in

Chiếc

01

Dùng để thực hành in hóa đơn cho khách hàng

Loại thông dụng trên thị trường

16

Máy fax

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng sử dụng máy

Loại thông dụng trên thị trường

17

Máy photocopy

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng vận hành sao chụp tài liệu

Loại thông dụng trên thị trường

18

Mẫu bảng giá ngoại tệ

Chiếc

01

Dùng để niêm yết tỷ giá các loại ngoại tệ phổ biến

Kích thước: ≥(dài 60cm; rộng 40cm)

19

Bộ dấu

Bộ

01

Dùng để thực hành sử dụng con dấu vào các văn bản

Theo quy định hiện hành

Mỗi bộ bao gồm:

- Dấu khách sạn có tên, địa chỉ, mã số thuế

Chiếc

01

- Dấu đã nhập chi phí

Chiếc

01

- Dấu đã xuất tiền mượn

Chiếc

01

20

Giá để tờ rơi, tệp gấp, danh thiếp, bản đồ

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thông tin và quảng cáo, chỉ đường cho khách

Loại thông dụng trên thị trường

21

Phần mềm quản trị khách sạn

Bộ

01

Dùng để thực hành kỹ năng sử dụng phần mềm khi phục vụ khách lưu trú

Loại thông dụng trên thị trường

22

Phần mềm tổng đài

Bộ

01

Dùng để thực hành kỹ năng sử dụng phần mềm khi nghe, nhận, chuyển tiếp cuộc gọi

Loại thông dụng trên thị trường

23

Đồng hồ treo tường

Chiếc

06

Dùng để thông báo giờ quốc tế

Loại thông dụng trên thị trường

24

Bộ bàn, ghế

Bộ

01

Dùng cho khách ngồi nghỉ khi lễ tân thực hiện thao tác

Kích thước phù hợp với phòng thực hành

 

BẢNG 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRẢ BUỒNG VÀ THANH TOÁN

Tên nghề: Quản trị Lễ tân

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens.

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

2

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bảng di động

Chiếc

02

Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm

- Loại thông dụng trên thị trường.

- Có khả năng ghim và kẹp giấy

4

Loa

Chiếc

01

Dùng để khuếch đại âm thanh

Công suất: ≥10W

5

Quầy lễ tân

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách bố trí, sắp xếp thiết bị, dụng cụ tại quầy lễ tân; thực hành kỹ năng đón tiếp, làm thủ tục đăng ký, giao tiếp và thanh toán...

Kích thước phù hợp với phòng thực hành lễ tân

6

Kẹp lưu hồ

Chiếc

03

Dùng để thực hành kỹ năng lưu hồ sơ

Loại thông dụng trên thị trường

7

Giá để chìa khóa

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng sắp xếp và bảo quản chìa khóa buồng

Loại thông dụng trên thị trường

8

Chìa khóa

Bộ

01

Sử dụng để thực hành thao tác giao nhận và hướng dẫn khách sử dụng các loại khóa

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

Khóa cơ

Chiếc

10

Loại thông dụng trên thị trường

Khóa từ các loại

Chiếc

10

Kích cỡ: ≥(Dài: 5,6cm; Rộng: 4,2 cm; Dày: 0,02cm);

Kèm theo phần mềm quản lý khóa và bộ mã hóa thẻ

9

Két sắt nhiều ngăn

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành sử dụng tại quầy lễ tân

Loại thông dụng trên thị trường

10

Tổng đài điện thoại

Bộ

01

Dùng để thực hành các kỹ năng liên quan đến điện thoại

Loại thông dụng trên thị trường. Có ít nhất 6 trung kế

11

Máy thanh toán thẻ tín dụng

Bộ

01

Dùng để thực hành quy trình thanh toán bằng thẻ tín dụng

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Máy thủ công

Chiếc

02

Máy tự động

Chiếc

02

12

Máy mã hóa thẻ khóa khách sạn

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng mã hóa thẻ khoá từ

Loại thông dụng trên thị trường

13

Máy kiểm tra tiền

Chiếc

01

Dùng để thực hành thao tác kiểm tra tiền trong quá trình giao dịch

Loại thông dụng trên thị trường

14

Máy đếm tiền

Chiếc

01

Dùng để thực hành thao tác đếm tiền trong quá trình giao dịch

Loại thông dụng trên thị trường

15

Máy in

Chiếc

01

Dùng để thực hành in hóa đơn cho khách hàng

Loại thông dụng trên thị trường

16

Máy fax

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng sử dụng máy

Loại thông dụng trên thị trường

17

Máy photocopy

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng vận hành sao chụp tài liệu

Loại thông dụng trên thị trường

18

Mẫu bảng giá ngoại tệ

Chiếc

01

Dùng để niêm yết tỷ giá các loại ngoại tệ phổ biến

Kích thước: ≥(Dài 60cm; Rộng 40cm)

19

Bộ dấu

Bộ

01

Dùng để thực hành sử dụng con dấu vào các văn bản tại bộ phận lễ tân

Theo quy định hiện hành

Mỗi bộ bao gồm:

Dấu khách sạn có tên, địa chỉ, mã số thuế

Chiếc

01

Dấu đã thanh toán

Chiếc

01

Dấu đã trả buồng

Chiếc

01

20

Dụng cụ dập thời gian

Chiếc

02

Dùng để đóng dấu thời gian vào các việc ghi chép văn bản tại bộ phận lễ tân

Có các chữ số từ 0 đến 9

21

Giá để tờ rơi, tập gấp, danh thiếp, tờ góp ý

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thông tin và quảng cáo

Loại thông dụng trên thị trường

22

Phần mềm quản trị khách sạn

Bộ

01

Dùng để thực hành kỹ năng sử dụng phần mềm khi trả buồng

Loại thông dụng trên thị trường

23

Đồng hồ treo tường

Chiếc

06

Dùng để thông báo giờ quốc tế

Loại thông dụng trên thị trường

24

Bộ bàn, ghế

Bộ

01

Dùng cho khách ngồi nghỉ khi lễ tân thực hiện thao tác

Kích thước phù hợp với phòng thực hành

25

Mẫu các loại thẻ thanh toán

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cách nhận biết và sử dụng các loại thẻ thanh toán

Loại thông dụng tương ứng với phiên bản sử dụng trong thực tế

Mỗi bộ Séc du lịch bao gồm:

Amex

Chiếc

02

Master

Chiếc

02

Visa

Chiếc

02

Mỗi bộ thẻ tín dụng bao gồm:

Amex

Chiếc

02

Visa

Chiếc

02

Master

Chiếc

02

26

Máy tính cầm tay

Chiếc

02

Dùng để thực hành kỹ năng tính tiền

Loại thông dụng trên thị trường

 

BẢNG 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BÁO CÁO LỄ TÂN

Tên nghề: Quản trị Lễ tân

Mã số môn học: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn v

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens.

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

2

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bảng di động

Chiếc

02

Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm

- Loại thông dụng trên thị trường.

- Có khả năng ghim và kẹp giấy

4

Loa

Chiếc

01

Dùng để khuếch đại âm thanh

Công suất: ≥10W

 

BẢNG 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIN HỌC LỄ TÂN

Tên nghề: Quản trị Lễ tân

Mã môn học: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens.

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

2

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để thực hành kỹ năng ứng dụng công nghệ thông tin của phần mềm quản trị khách sạn

- Loại thông dụng trên thị trường

- Cài đặt phần mềm quản trị khách sạn

3

Máy in

Chiếc

01

Dùng để thực hành in văn bản

Loại thông dụng trên thị trường

4

Phần mềm quản lý khách sạn

Bộ

01

Dùng để thực hành kỹ năng sử dụng phần mềm

Phiên bản thông dụng. Cài đặt được 19 máy

5

Hệ thống mạng LAN

Bộ

01

Dùng để thực hành kết nối mạng nội bộ và mạng internet

Kết nối được 19 máy vi tính và có đường truyền internet

 

BẢNG 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CƠ SỞ VẬT CHẤT KỸ THUẬT KHÁCH SẠN

Tên nghề: Quản trị khách sạn

Mã số môn học: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn v

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens.

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

2

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bảng di động

Chiếc

02

Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm

- Loại thông dụng trên thị trường.

- Có khả năng ghim và kẹp giấy

4

Loa

Chiếc

01

Dùng để khuếch đại âm thanh

Công suất: ≥10W

 

BẢNG 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ

Tên nghề: Quản trị Lễ Tân

Mã số môn học: MH 27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn v

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens.

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

2

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bảng di động

Chiếc

02

Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm

- Loại thông dụng trên thị trường.

- Có khả năng ghim và kẹp giấy

4

Loa

Chiếc

01

Dùng để khuếch đại âm thanh

Công suất: ≥10W

 

BẢNG 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC

Tên nghề: Quản trị Lễ Tân

Mã số môn học: MH 28

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn v

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens.

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

2

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bảng di động

Chiếc

02

Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm

- Loại thông dụng trên thị trường.

- Có khả năng ghim và kẹp giấy

4

Loa

Chiếc

01

Dùng để khuếch đại âm thanh

Công suất: ≥10W

 

BẢNG 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TỔ CHỨC GIÁM SÁT VÀ ĐÀO TẠO TẠI BỘ PHẬN LỄ TÂN

Tên nghề: Quản trị Lễ tân

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn v

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens.

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

2

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bảng di động

Chiếc

02

Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm

- Loại thông dụng trên thị trường.

- Có khả năng ghim và kẹp giấy

4

Loa

Chiếc

01

Dùng để khuếch đại âm thanh

Công suất: ≥10W

 

BẢNG 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGHIỆP VỤ LỄ TÂN NÂNG CAO

Tên nghề: Quản trị Lễ Tân

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn v

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens.

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800) mm

2

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bảng di động

Chiếc

02

Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm

- Loại thông dụng trên thị trường.

- Có khả năng ghim và kẹp giấy

4

Loa

Chiếc

01

Dùng để khuếch đại âm thanh

Công suất: ≥10W

5

Quầy lễ tân

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng đón tiếp, làm thủ tục đăng ký, giao tiếp và thanh toán...

Phù hợp kích thước phòng thực hành lễ tân

6

Kẹp lưu hồ

Chiếc

03

Dùng để thực hành kỹ năng lưu hồ sơ

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy in

Chiếc

01

Dùng để thực hành in các văn bản biểu mẫu cần thiết

Loại thông dụng trên thị trường

8

Tủ hồ sơ

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng lưu hồ sơ đặt buồng và các loại văn bản khác

Loại thông dụng trên thị trường

9

Phần mềm quản lý khách sạn

Bộ

01

Dùng để thực hành kỹ năng sử dụng phần mềm

Loại thông dụng trên thị trường

 

BẢNG 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGOẠI NGỮ CHUYÊN NGÀNH CƠ BẢN (TIẾNG ANH)

Tên nghề: Quản trị Lễ Tân

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn v

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phòng Lab

Phòng

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng nghe, nói, trao đổi thông tin giữa giáo viên và sinh viên, đánh giá trình độ của sinh viên

Đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật đồng bộ

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens.

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

3

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy cassette

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng nghe hiểu ngoại ngữ

Loại thông dụng trên thị trường. Đáp ứng kết nối VcD, DVD, USB

5

Bảng di động

Chiếc

02

Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm

- Loại thông dụng trên thị trường.

- Có khả năng ghim và kẹp giấy

 

BẢNG 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGOẠI NGỮ CHUYÊN NGÀNH (TIẾNG ANH)

Tên nghề: Quản trị Lễ Tân

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn v

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phòng Lab

Phòng

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng nghe, nói, trao đổi thông tin giữa giáo viên và sinh viên, đánh giá trình độ của sinh viên

Đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật đồng bộ

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens.

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800) mm

3

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy cassette

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng nghe hiểu ngoại ngữ

Loại thông dụng trên thị trường. Đáp ứng kết nối VcD, DVD, USB

5

Bảng di động

Chiếc

02

Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm

- Loại thông dụng trên thị trường.

- Có khả năng ghim và kẹp giấy

 

Phần B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

BẢNG 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Quản trị Lễ tân

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

THIẾT BỊ AN TOÀN BẢO HỘ LAO ĐỘNG

1

Biển báo 02 mặt

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

2

Bảng chỉ dẫn thoát hiểm

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

3

Dụng cụ chữa cháy cơ bản

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình bột

Chiếc

01

Bình bọt

Chiếc

01

Bình khí CO2

Chiếc

01

4

Bộ dụng cụ sơ cấp cứu

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị Y tế

 

THIẾT BỊ, DỤNG cụ CHUYÊN NGÀNH

5

Máy in

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy fax

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy Scan

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy Photocopy

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

9

Điện thoại để bàn

Chiếc

02

- Loại thông dụng trên thị trường

- Được kết nối cặp song song

10

Gương soi

Chiếc

04

Kích thước: ≥0,8m x 1,6m

11

Hộp đựng danh thiếp

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

12

Sổ lưu danh thiếp

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

13

La bàn

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

14

Mẫu các loại thẻ thanh toán

Bộ

01

Loại thông dụng tương ứng với phiên bản sử dụng trong thực tế

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Séc du lịch:

Amex

Chiếc

02

Citicop

02

Visa

02

Thẻ tín dụng:

Amex

Chiếc

02

Visa

02

Master

02

15

Máy kiểm tra tiền

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

16

Máy đếm tiền

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

17

Kẹp lưu hồ sơ

Chiếc

07

Loại thông dụng trên thị trường

18

Tủ đựng hồ sơ

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

19

Dấu thời gian

Chiếc

02

Có các chữ số từ 0 đến 9

20

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dung tích phù hợp với diện tích và bố trí trong phòng thực hành buồng

21

Dụng cụ mở rượu, bia

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

22

Giá hành lý

Chiếc

01

Kích thước phù hợp diện tích buồng

23

Bàn, ghế làm việc

Bộ

01

Kích thước phù hợp diện tích buồng

24

Bàn, ghế trang điểm

Bộ

01

Kích thước phù hợp diện tích buồng. Có gương soi

25

Dép đi trong phòng

Đôi

04

Kích thước, chủng loại phù hợp với bố trí tại buồng ngủ

26

Tranh treo tường

Chiếc

02

Kích thước phù hợp với diện tích buồng

27

Máy điều hòa

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

28

Giường ngủ

Bộ

01

Kích thước theo tiêu chuẩn thông dụng của các khách sạn

Mỗi bộ bao gồm:

Giường đôi

Chiẽc

01

Giường đơn

Chiếc

01

Giường phụ (extra - bed)

Chiếc

01

29

Cũi cho em bé

Chiếc

01

Kích thước và chủng loại phù hợp với bố trí tại buồng ngủ

30

Đồ vải trải giường

Bộ

01

Kích thước thông dụng, phù hợp với các cỡ giường

Mỗi bộ bao gồm:

Ga trải giường đơn

Chiếc

04

Ga trải giường đôi

Chiếc

02

Vỏ chăn

Chiếc

06

Chăn

Chiếc

03

Tấm bảo vệ nệm đơn

Chiếc

02

Tấm bảo vệ nệm đôi

Chiếc

01

Gối

Chiếc

08

Vỏ gối

Chiếc

16

Gối trang trí

Chiếc

04

Dải trang trí giường đơn

Chiếc

02

Dải trang trí giường đôi

Chiếc

01

31

Tủ quần áo

Chiếc

01

- Kích thước phù hợp với kích cỡ phòng;

- Có móc treo áo quần

32

Mắc treo quần áo

Chiếc

10

Kích thước, chủng loại phù hợp với bố trí tại buồng ngủ

33

Két an toàn cá nhân

Chiếc

01

Kích thước: ≥23cm x 40cm x 34cm

34

Cây đeo giày

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

35

Rèm cửa sổ

Bộ

01

Gồm 2 lớp: 1 lớp mỏng và 1 lớp dày

36

Chuông gọi cửa

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

37

Bộ bàn trà

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bàn trà

Chiếc

01

Ghế

Chiếc

02

Bộ ly tách:

- Ấm trà

-Ly

Bộ

Chiếc

Chiếc

01

01

02

38

Gạt tàn

Chiếc

01

Kích thước phù hợp kích cỡ bàn

39

Bộ đèn

Bộ

01

Kích thước thông dụng, phù hợp với bố trí trong buồng ngủ

Mỗi bộ bao gồm:

Đèn đọc sách

Chiếc

02

Đèn ngủ

Chiếc

02

Đèn đứng

Chiếc

01

40

Đồ cung cấp dành cho khách

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Ấm đun nước siêu tốc

Chiếc

01

Dung tích: ≥0,7 lít;

Công suất: ≥1000W

Cân sức khỏe

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Máy sấy tóc

Chiếc

01

Công suất: ≥750W

Lọ hoa

Chiếc

02

Kích thước, chủng loại phù hợp với bố trí tại buồng ngủ

Thùng rác

Chiếc

02

Có nắp đậy. Kích thước phù hợp với bố trí tại buồng ngủ

41

Đồ vải cung cấp trong phòng tắm

Bộ

03

Kích thước thông dụng được sử dụng tại các khách sạn

Mỗi bộ bao gồm:

Khăn tắm

Chiếc

02

Khăn tay

Chiếc

02

Khăn mặt

Chiếc

02

Thảm chân

Chiếc

01

Áo choàng tắm

Chiếc

02

42

Xí bệt

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

43

Bồn tắm

Chiếc

01

44

Chậu rửa mặt

Chiếc

01

45

Gương soi

Chiếc

01

46

Máy hút bụi

Chiếc

01

Công suất: ≥1000W;

Dung tích: ≥10 lít;

Có chức năng hút khô và ướt

47

Xe đẩy phục vụ buồng

Chiếc

01

Có 2 đến 3 ngăn chứa đồ cung cấp, có túi chứa rác và túi chứa đồ vải bẩn riêng biệt

48

Bộ dụng cụ lau sàn

Bộ

02

Loại thông dụng trên thị trường

49

Dụng cụ lau bụi khô

Chiếc

02

Cán dài: ≥1,6m

50

Đèn pin

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

51

Thanh gạt gương

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

52

Khăn vệ sinh

Chiếc

30

Loại thông dụng trên thị trường

53

Bộ đàm

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

54

Bàn các loại

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn chữ nhật

Chiếc

02

Bàn vuông

Chiếc

02

Bàn tròn

Chiếc

02

Bàn chờ

Chiếc

02

55

Ghế tựa

Chiếc

24

Phù hợp với kích thước bàn và loại hình nhà hàng

56

Ghế cho trẻ em

Chiếc

01

Phù hợp với kích thước bàn và loại hình nhà hàng

57

Ly các loại

Bộ

24

- Loại thông dụng trên thị trường

- Phù hợp với thực đơn đồ uống

Mỗi bộ bao gồm:

Ly vang trắng

Chiếc

01

Ly vang đỏ

Chiếc

01

Ly highball

Chiếc

01

Ly rock

Chiếc

01

Ly martini

Chiếc

01

58

Bộ đồ ăn Á

Bộ

24

- Loại thông dụng trên thị trường

- Phù hợp với thực đơn Á

Mỗi bộ bao gồm:

Chén

Chiếc

01

Đĩa kê

Chiếc

01

Đũa

Đôi

01

Thìa (muỗng)

Chiếc

01

Gối đũa

Chiếc

01

Chén tương

Chiếc

01

Lọ mắm

Chiếc

01

Lọ xì dầu

Chiếc

01

59

Bộ đồ ăn Âu

Bộ

24

- Loại thông dụng trên thị trường

- Phù hợp với thực đơn Âu

Mỗi bộ bao gồm:

Đĩa bánh mỳ và dao ăn bơ

Bộ

01

Đĩa định vị, khai vị và ăn chính

Bộ

01

Bộ dao, thìa, nĩa khai vị

Bộ

01

Bộ dao, thìa, nĩa ăn chính

Bộ

01

Bộ dao, thìa, nĩa tráng miệng

Bộ

01

Lọ tiêu

Chiếc

01

Lọ muối

Chiếc

01

60

Bộ dụng cụ phục vụ trà, cà phê

Bộ

05

- Loại thông dụng trên thị trường.

- Phù hợp thực đơn uống

Mỗi bộ bao gồm:

m

Chiếc

01

Ly trà/cà phê

Chiếc

01

Đĩa kê

Chiếc

01

Thìa trà/cà phê

Chiếc

01

61

Bộ đồ vải

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Khăn trải bàn

Chiếc

12

Khăn bàn trang trí phù hợp với kích cỡ bàn

Khăn ăn

Chiếc

48

Kích thước: ≥50cm x50cm

Khăn phục vụ

Chiếc

24

Kích thước: ≥30cm x70cm

Khăn vệ sinh

Chiếc

19

Khăn vệ sinh đa năng phải hút nước

Bộ vải bao bàn và trang trí bàn buffet

Bộ

02

Bộ vải bao phù hợp với kích thước của bàn và theo tiêu chuẩn phục vụ

62

Bộ khay phục vụ nhà hàng

Bộ

04

Khay chống trơn trượt với kích thước thích hợp cho việc phục vụ

Mỗi bộ bao gồm:

Khay hình chữ nhật

Chiếc

01

Khay hình tròn

Chiếc

01

63

Giá để khay

Chiếc

04

Kích cỡ và kiểu dáng phù hợp với từng loại khay

64

Tủ đựng dụng cụ phục vụ

Chiếc

02

Kích cỡ: ≥1,5m x 1,5m;

Có phân tầng, ngăn

65

Tủ bảo quản rượu vang

Chiếc

01

Dung tích: ≥34 chai

66

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dung tích: ≥450 lít. Phù hợp với diện tích và bố trí phòng thực hành nhà hàng

67

Xe đẩy phục vụ (nhà hàng)

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

68

Thùng rác

Chiếc

02

- Có nắp đậy;

- Chất liệu bằng nhựa hoặc inox;

- Kích thước: ≥50cm x 30cm

69

Lọ hoa

Chiếc

04

Phù hợp với loại bàn và bố trí tại nhà hàng

70

Bộ dấu

Bộ

01

Theo quy định hiện hành

Mỗi bộ bao gồm:

Dấu khách sạn có tên, địa chỉ, mã sô thuế

Chiếc

01

Dấu đã đặt cọc

Chiếc

01

Dấu đã xác nhận

Chiếc

01

Dấu chỉnh sửa đặt buông

Chiếc

01

Dấu hủy buông

Chiếc

01

Dấu đã nhập chi phí

Chiếc

01

Dấu đã xuất tiền mượn

Chiếc

01

Dấu đã thanh toán

Chiếc

01

Dấu đã trả buông

Chiếc

01

71

Giá để tờ rơi, tệp gấp, danh thiếp

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

72

Quầy lễ tân

Chiếc

01

Kích thước phù hợp với phòng thực hành lễ tân

73

Giá để chìa khóa

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

74

Chìa khóa

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Khóa cơ

Chiếc

10

Có bảng gỗ (nhựa) đánh sổ buồng

Khóa từ các loại

Chiếc

10

Kích cỡ: ≥(Dài 5,6cm; Rộng: 4,2cm; Dày: 0,02cm);

Kèm theo phần mềm quản lý khóa và bộ mã hóa thẻ

75

Két sắt nhiều ngăn

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

76

Tổng đài điện thoại

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường. Có ít nhất 6 trung kế

77

Máy mã hóa thẻ khóa khách sạn

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

78

Xe đẩy hành lý

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

79

Mẫu bảng giá ngoại tệ

Chiếc

01

Kích thước: ≥(Dài 60cm; Rộng 40cm)

80

Bộ bàn, ghế

Bộ

01

Kích thước phù hợp với phòng thực hành

81

Máy tính cầm tay

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

82

Đồng hồ treo tường

Chiếc

06

- Loại thông dụng trên thị trường

- Phù hợp với quầy Lễ tân

83

Máy thanh toán thẻ tín dụng

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Máy thủ công

Chiếc

02

Máy tự động

Chiếc

02

84

Phòng Lab

Phòng

01

Đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật đồng bộ

85

Máy cassette

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường. Đáp ứng kết nối VCD, DVD, USB

86

Phần mềm kế toán

Bộ

01

Phiên bản thông dụng và cài đặt được 19 máy vi tính

87

Phần mềm tổng đài

Bộ

01

Phiên bản thông dụng trên thị trường

88

Phần mềm quản lý khách sạn

Bộ

01

Phiên bản thông dụng và cài đặt được 19 máy vi tính

 

THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

89

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens.

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

Máy vi tính

Bộ

19

- Loại thông dụng trên thị trường

- Cài đặt được phần mềm dạy tiếng anh, phần mềm quản lý khách sạn, phần mềm tổng đài

90

Ti vi

Chiếc

01

Màn hình: ≥32 inches

91

Bảng di động

Chiếc

02

- Loại thông dụng trên thị trường.

- Có khả năng ghim và kẹp giấy

92

Loa

Chiếc

01

Công suất: ≥10W

93

Hệ thống mạng LAN

Bộ

01

Kết nối được 19 máy và có đường truyền internet

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ QUẢN TRỊ LỄ TÂN

TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG NGHỀ

(Kèm theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Ông Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

Chủ tịch HĐTĐ

2

Ông Nguyễn Tuấn Dũng

Thạc sĩ

P. Chủ tịch HĐTĐ

3

Ông Vũ Đức Thoan

Thạc sĩ kỹ thuật

y viên thư ký

4

Bà Đinh Nguyễn Mai Na

Thạc sĩ Quản trị lễ tân

Ủy viên

5

Bà Hồ Thị Thúy Nga

Thạc sĩ Quản trị lễ tân

Ủy viên

6

Bà Phan Thị Thu Hằng

Thạc sĩ Quản trị lễ tân

Ủy viên

7

Bà Phan Thị Kim Chi

Thạc sĩ Quản trị lễ tân

Ủy viên

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ VẬN HÀNH VÀ SỬA CHỮA TRẠM BƠM ĐIỆN

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã nghề: 40510329

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Mục lục

Phần thuyết minh

Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 1. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động (MH 07)

Bảng 2. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện (MH 08)

Bảng 3. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 09)

Bảng 4. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu kỹ thuật (MH 10)

Bảng 5. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Khí cụ điện (MH 11)

Bảng 6. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện tử cơ bản (MH 12)

Bảng 7. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật (MH 13)

Bảng 8. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật nguội (MĐ 14)

Bảng 9. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn điện (MĐ 15)

Bảng 10. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật (MH 16)

Bảng 11. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật đo lường điện (MH 17)

Bảng 12. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cung cấp điện trạm bơm (MH 18)

Bảng 13. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa tủ phân phối điện trạm bơm (MĐ 19)

Bảng 14. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa tủ điện điều khiển máy bơm (MĐ 20)

Bảng 15. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành, tháo lắp, bảo dưỡng động cơ điện không đồng bộ ba pha kéo máy bơm điện (MĐ 21)

Bảng 16. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành, tháo lắp, bảo dưỡng động cơ điện đồng bộ ba pha kéo máy bơm điện (MĐ 22)

Bảng 17. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa quấn lại bộ dây động cơ điện không đồng bộ ba pha kéo máy bơm (MĐ 23)

Bảng 18. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành, tháo lắp, bảo dưỡng máy bơm ly tâm (MĐ 24)

Bảng 19. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa máy bơm ly tâm (MĐ 25)

Bảng 20. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa máy bơm mồi chân không (MĐ 26)

Bảng 21. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành, tháo lắp, bảo dưỡng máy bơm hướng trục (MĐ 27)

Bảng 22. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa máy bơm hướng trục (MĐ 28)

Bảng 23. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành máy bơm chìm trục đứng (MĐ 29)

Bảng 24. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật lắp đặt đường ống hút và xả máy bơm (MH 30)

Bảng 25. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Trạm bơm và các công trình liên quan (MH 31)

Bảng 26. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Vận hành, bảo dưỡng các máy bơm dùng trong công nghiệp (MĐ 33)

Bảng 27. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật lắp đặt điện (MĐ 34)

Bảng 28. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Quấn dây động cơ điện một pha (MĐ 35)

Bảng 29. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Quản lý, khai thác công trình thủy lợi (MH 36)

Bảng 30. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Điện tử công suất (MH 37)

Bảng 31. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kỹ thuật cảm biến (MH 38)

Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 32. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Bảng 33. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Vận hành, bảo dưỡng các máy bơm dùng trong công nghiệp (MĐ 33)

Bảng 34. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ thuật lắp đặt điện (MĐ 34)

Bảng 35. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Quấn dây động cơ điện một pha (MĐ 35)

Bảng 36. Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Điện tử công suất (MH 37)

Bảng 37. Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Kỹ thuật cảm biến (MH 38)

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện trình độ Trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh...) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ Trung cấp nghề Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện, ban hành kèm theo Thông tư số 22/2009/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 06 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

1. Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 31, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 32. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 33 đến bảng 37) dùng để bổ sung cho bảng 32.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Các Trường đào tạo nghề Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 32).

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

Phần A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN (BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

BẢNG 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị •

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ cứu thương

Bộ

1

Sử dụng để giới thiệu các thiết bị cứu thương

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về Y tế

Mỗi bộ bao gồm:

Dụng cụ sơ cứu: panh, kéo

Bộ

1

Cáng cứu thương

Chiếc

1

Tủ kính

Chiếc

1

2

Dụng cụ phòng cháy chữa cháy

Bộ

1

Sử dụng để giới thiệu và thực hành bài tập phòng chống cháy nổ

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:

Bình khí CO2

Chiếc

1

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

1

Thang

Chiếc

1

Xẻng

Chiếc

1

Họng cứu hỏa

Chiếc

1

Thùng cát khô

m3

0,2

B chứa nước

Chiếc

1

3

Dụng cụ bảo hộ lao động, an toàn điện

Bộ

1

Dùng để giới thiệu và thực hành bài tập về an toàn lao động

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện

Mỗi bộ bao gồm:

ng cao su

Đôi

1

Găng tay

Đôi

1

Thảm cao su

Chiếc

1

Mũ bảo hộ

Chiếc

1

Dây an toàn

Chiếc

1

Bút thử điện

Chiếc

1

Kính bảo hộ

Chiếc

1

Giầy bảo hộ

Đôi

1

Khu trang

Chiếc

1

Ghế cách điện

Chiếc

1

Quần áo bảo hộ

Bộ

1

4

Đồng hồ mê ga ôm

Chiếc

1

Sử dụng để kiểm tra điện trở cách điện

Điện áp: ≥500V

5

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình máy biến áp

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy biến áp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

Máy biến áp một pha

Chiếc

1

Công suất: ≥100VA

Máy biến áp ba pha

Chiếc

1

Công suất:≥250VA

Máy biến áp tự ngẫu

Chiếc

1

Công suất: ≥150VA

2

Mô hình máy phát điện

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy phát điện

Công suất: ≥3kW

Mỗi bộ bao gồm:

Máy phát điện đồng bộ một pha

Chiếc

1

Máy phát điện đồng bộ ba pha

Chiếc

1

3

Mô hình động cơ điện

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý làm việc của động cơ điện

Cắt bổ 1/2 ÷ 1/4

Công suất: ≥1kW

Mỗi bộ bao gồm:

Động cơ điện một pha

Chiếc

1

Động cơ điện đồng bộ ba pha

Chiếc

1

Động cơ điện không đồng bộ ba pha

Chiếc

1

4

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

1

Sử dụng để kiểm nghiệm các biểu thức, định luật và hiện tượng trong mạch điện xoay chiều

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Nguồn cung cấp

Bộ

01

Một pha, ba pha điều chỉnh được: Iđm ≥10A, S ≥500VA

Modul đo lường

Bộ

01

Thang đo:(0 ÷500)V

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

01

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

04

Thang đo: ≤5A

Đồng hồ đo hệ số công suất 1 pha, ba pha

Chiếc

02

Loại thông dụng phù hợp thông số nguồn, tải

Modul tải

Bộ

2

Công suất: ≤500W

5

Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều

Bộ

1

Sử dụng để kiểm nghiệm các biểu thức và định luật mạch điện một chiều

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Modul nguồn cung cấp

Bộ

1

Uv = 220VAC,

Iđm ≥5A

Ura = (0 ÷24)VDC

Modul đo lường

Bộ

1

 

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

03

Thang đo: ≤250VDC

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

03

Thang đo: ≥50mA

Thiết bị đo điện trở

Chiếc

01

Thang đo: ≤50MΩ

Điện áp U=220VAC

Modul tải

Bộ

2

Uđm= (6 ÷ 24)VDC

Pđm ≤100W

6

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình các trục, ổ trục, khớp nối, van

Bộ

1

Sử dụng để làm trực quan trong quá trình thực hành vẽ

Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

Mô hình trục

Bộ

1

Mô hình ổ trục

Bộ

1

Mô hình khớp nôi

Bộ

1

Mô hình các loại van, khóa

Bộ

1

2

Mối ghép cơ khí

Bộ

1

Sử dụng để làm trực quan trong quá trình thực hành vẽ

Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng

Mỗi bộ bao gồm:

Ghép ren

Chiếc

1

Ghép then

Chiếc

1

Ghép then hoa

Chiếc

1

Chốt

Chiếc

1

Đinh tán

Chiếc

1

3

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Dùng trong quá trình thực hành vẽ kỹ thuật

Kích thước bàn:

khổ A3. Mặt bàn điều chỉnh độ nghiêng

4

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước

Chiếc

1

Compa

Chiếc

1

Dưỡng

Chiếc

1

5

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU KỸ THUẬT

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu vật liệu cơ khí

Bộ

1

Dùng để nhận biết và phân biệt các loại vật liệu

Gồm: Thép các bon, thép hợp kim, kim loại mầu, gang cầu, gang xám, gang trắng

2

Bộ mẫu vật liệu dẫn điện

Bộ

1

Gồm: Dây dẫn điện, dây dẫn từ, cáp điện

3

Bộ mẫu vật liệu cách điện

Bộ

1

Gồm: Vật liệu ở thể rắn, thể khí, thể lỏng

4

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KHÍ CỤ ĐIỆN

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ khí cụ đóng cắt

Bộ

1

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, thực hành đấu nối, tháo lắp và bảo dưỡng

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Cầu dao 1 pha

Chiếc

2

Điện áp: ≤1000V

Dòng điện: ≥15A

Cầu dao 3 pha

Chiếc

2

Công tắc 1 cực

Chiếc

5

Điện áp: ≥250V

Dòng điện: ≥5A

Công tắc 2 cực

Chiếc

5

Công tắc 3 cực

Chiếc

5

Công tắc 4 cực

Chiếc

5

Áptômát 1 pha

Chiếc

2

Dòng điện: ≥10A

Áptômát 3 pha

Chiếc

2

Dòng điện: ≥15A

Công tắc tơ

Chiếc

1

Dòng điện: ≥16A

2

Bộ khí cụ bảo vệ

Bộ

1

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, thực hành đấu nối, tháo lắp và bảo dưỡng

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Cầu chì

Chiếc

3

Dòng điện: ≥5A

Rơ le nhiệt

Chiếc

4

Dòng điện: ≥10A

Rơ le điện áp

Chiếc

2

Điện áp: 220V/380V

Rơ le bảo vệ mất pha

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Rơ le bảo vệ dòng điện

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Thiết bị chống dòng điện rò

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bộ khí cụ điều khiển

Bộ

1

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, thực hành đấu nối, tháo lắp và bảo dưỡng

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Nút ấn đơn

Chiếc

1

Dòng điện: ≥5A

Điện áp: ≤1000V

Nút ấn kép

Chiếc

1

Nút ấn ba

Chiếc

1

Rơ le trung gian

Chiếc

1

Dòng điện: ≥5A

Rơ le thời gian

Chiếc

1

Thời gian: (0 ÷ 60) giây

Rơ le tốc độ

Chiếc

1

Tốc độ: ≤3000 vòng/phút

Khởi động từ

Chiếc

1

Dòng điện: ≥16A

4

Bàn thực hành

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Nguồn cung cấp

Bộ

01

Một pha, ba pha điều chỉnh được:

Iđm ≥10A;

Sđm ≥500VA

Nguồn một chiều:

± 5V, ± 12V

Áptômát

Chiếc

01

Iđm ≥40 A; I ≥30mA

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

01

Dải đo: ≥380V

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

04

Dải đo: ≥5A

Nút dừng khẩn cấp

Chiếc

01

Dòng điện: ≥10A

5

Dụng cụ nghề điện cầm tay

Bộ

3

Sử dụng để tháo, lắp khí cụ điện

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Tuốc nơ vít

Chiếc

1

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Kìm uốn

Chiếc

1

Kìm điện

Chiếc

1

Kìm ép đầu cốt

Chiếc

1

Bút thử điện

Chiếc

1

6

Dụng cụ đo lường điện

Bộ

3

Sử dụng để đo và kiểm tra khí cụ điện

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

Mê gôm mét

Chiếc

1

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

1

7

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐIỆN TỬ CƠ BẢN

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu linh kiện điện tử

Bộ

1

Dùng để giới thiệu và thực hành nhận dạng các linh kiện

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bộ mẫu linh kiện điện tử tích cực

Bộ

1

Bộ mẫu linh kiện điện tử thụ động

Bộ

1

2

Máy hiện sóng

Chiếc

1

Sử dụng để đo và kiểm tra

Dải tần số: >20 MHz Kiểu hiển thị 2 kênh

3

Panel cắm đa năng

Chiếc

18

Sử dụng để thực hành lắp ráp mạch

Số chân cắm: < 300

4

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

3

Sử dụng để đo, kiểm tra

Loại thông dụng trên thị trường

5

Dụng cụ nghề điện cầm tay

Bộ

3

Sử dụng để thực hành lắp mạch

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Tuốc nơ vít

Chiếc

1

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Kìm uốn

Chiếc

1

Kìm điện

Chiếc

1

Kìm ép đầu cốt

Chiếc

1

Bút thử điện

Chiếc

1

6

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình cơ cấu truyền động quay

Bộ

1

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các cơ cấu

Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

Truyền động đai

Chiếc

1

Truyền động xích

Chiếc

1

Truyền động bánh răng

Chiếc

1

2

Mô hình cơ cấu biến đổi chuyển động

Bộ

1

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mô hình bản lề

Bộ

1

Mô hình tay quay con trượt

Bộ

1

3

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT NGUỘI

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số mô đun: MĐ 14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Sử dụng để mài và sửa dụng cụ

Đường kính đá: ≥200mm

2

Máy khoan trục đứng

Chiếc

2

Dùng để thực hành khoan lỗ

Công suất: ≥0,5kW

3

Bàn nguội

Chiếc

6

Sử dụng trong quá trình thực hành gia công nguội

- Kèm theo ê tô song hành

- Bàn có 2 vị trí làm việc

- Độ mở ê tô: ≤250mm

4

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

6

Dùng để thực hành các bài tập gia công nguội

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Mũi vạch

Chiếc

1

Đảm bảo độ cứng đầu vạch

Mũi doa

Chiếc

1

Chm du

Chiếc

1

Cưa tay

Chiếc

1

Kích thước: (200 ÷ 300)mm

Kéo cắt tôn cầm tay

Chiếc

1

Chiều dày cắt: ≤2mm

Bàn máp

Chiếc

1

Kích thước: ≥(300 x400)mm

Bộ đục

- Đục nhọn

- Đục bằng

Bộ

Chiếc

Chiếc

1

1

1

Chiều dài: (150 ÷ 200)mm

- Bộ dũa

- Dũa dẹt

- Dũa tròn

- Dũa tam giác

- Dũa bán nguyệt

Bộ

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

1

1

1

1

1

Kích thước: (200 ÷ 400)mm

Búa tay

Chiếc

1

Khối lượng: ≤1kg

Mũi khoan

Chiếc

2

Đường kính: (4 ÷ 20)mm

Bầu cặp mũi khoan

Chiếc

1

Đường kính cặp: ≤20mm

Ta rô, tay quay

Bộ

1

Phù hợp với kích thước bàn ren

Bàn ren, tay quay

Bộ

1

Bước ren: ≤16mm

5

Dụng cụ đo, kiểm cơ khí

Bộ

6

Dùng để giới thiệu cấu tạo, thực hành đo, kiểm tra kích thước của chi tiết gia công

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Khối D

Chiếc

1

Kích thước: ≤(0,2m x0,2m)

Khối V

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

Dưỡng kiểm ren

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Thước cặp

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷300)mm

Độchia: (0,1÷0,02)mm

Thước lá

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷1000)mm

Ê ke

Chiếc

1

Đo góc: 30°, 45°, 90°

Com pa vạch

Chiếc

1

Độ mở: (0÷100) mm

Panme

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷ 75)mm

Độ chia: 0,01mm

Đồng hồ so

Chiếc

1

Độ chính xác: ≥0,01mm

Ca líp trục

Chiếc

1

Đo đường kính ren: (10 ÷20)mm

Ca líp ren

Chiếc

1

Mu so độ bóng

Chiếc

1

Số mẫu: ≥36 chi tiết

Căn mu

Chiếc

1

Số mẫu: ≥38 chi tiết

Căn lá

Chiếc

1

Kích thước: ≥0,03mm

6

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản dụng cụ

Phù hợp kích thước phòng, xưởng thực hành

7

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN ĐIỆN

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số mô đun: MĐ 15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị •

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy hàn điện

Chiếc

6

Dùng để thực hành hàn

Dòng điện hàn: ≤300A

2

Máy mài 2 đá

Chiếc

2

Sử dụng để mài phôi hàn và mài các dụng cụ

Đường kính: ≥200mm

3

Máy khoan trục đứng

Chiếc

2

Dùng để thực hành khoan lỗ

Công suất: ≥0,5kW

4

Bàn nguội

Chiếc

6

Sử dụng trong quá trình thực hành hàn

Kèm theo ê tô song hành Bàn có 2 vị trí làm việc

Độ mở ê tô: ≤250mm

5

Cabin hàn

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình thực hành hàn

Kích thước: ≥(1200 x 800 x 1800)mm

6

Bàn hàn đa năng

Chiếc

6

Kích thước phù hợp với cabin hàn

7

Hệ thống hút khói hàn

Bộ

1

Có ống hút đến từng vị trí ca bin

8

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

6

Dùng để thực hành gia công hàn

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Đài vạch

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Bộ dũa

- Dũa dẹt

- Dũa tròn

- Dũa tam giác

- Dũa bán nguyệt

Bộ

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

1

1

1

1

1

Kích thước: (200 ÷ 400)mm

Búa tay

Chiếc

1

 

Khối lượng: ≤1kg

Búa gõ xỉ hàn

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Ông sấy que hàn

Chiếc

1

Đường kính: (100 ÷ 600)mm

Kìm nguội

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Đe

Chiếc

1

Trọng lượng: ≥50kg

9

Dụng cụ đo, kiểm cơ khí

Bộ

6

Dùng để thực hành đo và kiểm tra chi tiết mối hàn

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

 

Thước lá

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷1000)mm

Êke

Chiếc

3

Đo góc: 30°, 45°, 90°

Compa vạch

Chiếc

1

Độ mở: (0 ÷100)mm

10

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản dụng cụ

Phù hợp kích thước phòng, xưởng thực hành

11

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

12

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DUNG SAI LẮP GHÉP VÀ ĐO LƯỜNG KỸ THUẬT

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số mô học: MH 16

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ đo, kiểm cơ khí

Bộ

6

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, cách sử dụng và thực hành đo

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Thước cặp

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷300)mm

Độ chia: (0,1÷0,02)mm

Panme

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷ 75)mm

Độ chia: 0,01mm

Đồng hồ so

Chiếc

1

Độ chính xác: ≥0,01mm

Ê ke

Chiếc

3

Đo góc: 30°, 45°, 90°

Ca líp trục

Chiếc

1

Đường kính ren: (10 ÷20)mm

Ca líp ren

Chiếc

1

Mu so độ bóng

Chiếc

1

Số mẫu: ≥36 chi tiết

Căn lá

Chiếc

1

Kích thước: ≥0,03mm

Dưỡng kiểm ren

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

2

Bộ chi tiết cơ khí

Bộ

1

Phục vụ để đo và kiểm tra

Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng

Mỗi bộ bao gồm:

Khối trụ

Chiếc

1

Chi tiết ng

Chiếc

1

3

Bộ mối ghép cơ khí

Bộ

1

Phục vụ để đo và kiểm tra

Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng

Mỗi bộ bao gồm:

Mối ghép then

Chiếc

1

Mối ghép then hoa

Chiếc

1

Mối ghép ren

Chiếc

1

4

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản dụng cụ

Phù hợp kích thước phòng, xưởng thực hành

5

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG ĐIỆN

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số mô học: MH 17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn thực hành

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Nguồn cung cấp

Bộ

01

 

Một pha, ba pha điều chỉnh được:

Iđm ≥10A

Sđm ≥500VA

Nguồn một chiều: ± 5V, ± 12V

Áptômát

Chiếc

01

Iđm ≥40A; I ≥30mA

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

01

Dải đo: ≥380V

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

04

Dải đo: ≥5A

Nút dừng khan cấp

Chiếc

01

Dòng điện: ≥10A

2

Dụng cụ đo lường điện

Bộ

3

Dùng để giới thiệu, sử dụng dụng cụ đo lường

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Đồng hồ đo dòng điện một chiều

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷ 30)A

Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều

Chiếc

1

Đồng hồ đo điện áp một chiều

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷ 100)V

Đồng hồ đo điện áp xoay chiều

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷ 300)V

Ampe kìm

Chiếc

1

Dải đo: ≥50A

Mê gôm mét

Chiếc

1

Điện áp: ≥500V

Dải đo: ≥0,5MΩ

Oát mét

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷ 500)W

Biến dòng

Chiếc

1

Dòng điện thứ cấp: ≥1A

Công tơ điện 1 pha

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

Công tơ điện 3 pha

Chiếc

2

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

1

Tốc độ kế

Chiếc

1

3

Dụng cụ nghề điện cầm tay

Bộ

3

Sử dụng để thực hành tháo, lắp mạch

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Tuốc nơ vít

Chiếc

1

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Kìm điện

Chiếc

1

Kìm uốn

Chiếc

1

4

Máy vi tính

Bộ

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng đê trình chiếu các bài giảng

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CUNG CẤP ĐIỆN TRẠM BƠM

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số mô học: MH 18

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Tủ phân phối điện trạm bơm

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo và chức năng các thiết bị

Kích thước tủ:

Cao: ≥1000mm

Rộng: ≥800mm

Sâu: ≥400mm

Mỗi bộ bao gồm:

Áp tô mát tổng

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥200A

Áp tô mát nhánh

Chiếc

3

Dòng định mức: ≥100A

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷500)V

Chuyển mạch vôn

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥5A

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

3

Dải đo: (0 ÷200)A

Máy biến dòng

Chiếc

3

Tỷ số: ≥200/5A

2

Mô hình bảo vệ rơle

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý làm việc

Mô hình tối thiểu bảo vệ được: Mất pha, thứ tự pha, quá áp, thấp áp

3

Thiết bị bảo vệ nối đất

Bộ

1

Điện trở tiếp đất: ≤4Ω

4

Mô hình chiếu sáng trạm bơm

Bộ

1

Mô hình có kích thước phù hợp với dạy học

5

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA TỦ PHÂN PHỐI ĐIỆN TRẠM BƠM

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Tủ phân phối điện trạm bơm

Bộ

1

Dùng để vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

Kích thước tủ:

Cao: ≥1000mm

Rộng: ≥800mm

Sâu: ≥400mm

Mỗi bộ bao gồm:

Áp tô mát tổng

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥200A

Áp tô mát nhánh

Chiếc

3

Dòng định mức: ≥100A

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷500)V

Chuyển mạch vôn

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥5A

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

3

Dải đo: (0 ÷200)A

Máy biến dòng

Chiếc

3

Tỉ số: ≥200/5A

2

Tủ điện điều khiển máy bơm

Bộ

3

Dùng để vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

Kích thước tủ:

Cao: ≥1200mm

Rộng: ≥800mm

Sâu: ≥400mm

Mỗi bộ bao gồm:

Áp tô mát tổng

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥100A

Khởi động từ

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥50A

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷500)V

Chuyển mạch vôn

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥5A

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

3

Dải đo: (0 ÷100)A

Máy biến dòng

Chiếc

3

 

Tỷ số: > 100/5A

Đèn báo

Chiếc

3

Điện áp: > 220V

3

Tủ bù hệ số công suất

Bộ

3

Dùng để vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

 

Áp tô mát

Chiếc

6

Dòng định mức: ≥50A

Công tắc tơ

Chiếc

6

Dòng định mức: ≥50A

Tụ bù

Chiếc

6

Dung lượng: ≥123μF

Đèn báo

Chiếc

3

Điện áp: ≥220V

Thiết bị điều khiển bù

Chiếc

1

Số cổng ra: ≥6

Điện áp định mức: ≥220V

4

Máy cắt cầm tay

Chiếc

3

Sử dụng để cắt và khoan trong quá trình thực hành

Công suất: ≥400W

5

Máy khoan cầm tay

Chiếc

3

6

Dụng cụ nghề điện cầm tay

Bộ

3

Sử dụng để thực hành lắp đặt

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Tuốc nơ vít

Chiếc

1

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

1

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Kìm điện

Chiếc

1

Kìm ép đầu cốt

Chiếc

1

Kìm uốn

Chiếc

1

7

Dụng cụ đo lường điện

Bộ

3

Sử dụng để thực hành đo và kiểm tra trong các bài thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Ampe kìm

Chiếc

1

Dải đo: ≥50A

Mê gôm mét

Chiếc

1

Điện áp: ≥500V

Dải đo: ≥0,5MΩ

8

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

3

Sử dụng để tháo, lắp trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

 

Búa tay

Chiếc

1

Khối lượng: ≤1 kg

Bộ clê

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Tuýp khẩu

Chiếc

1

9

Giá để thiết bị, dụng cụ

Chiếc

3

Sử dụng để đựng thiết bị, dụng cụ trong quá trình thực hành

Kích thước:

Dài: ≥500mm

Rộng: ≥400mm

Cao: ≥750mm

10

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản dụng cụ

Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành

11

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

12

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN MÁY BƠM

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Tủ điện điều khiển máy bơm

Bộ

3

Sử dụng để thực hành lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

Kích thước:

Cao:≥1000mm

Rộng:≥800mm

Sâu:≥400mm

Mỗi bộ bao gồm:

Áp tô mát

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥100A

Công tắc tơ

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥100A

Khởi động từ

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥100A

Rơ le thời gian

Chiếc

1

Thời gian điều chỉnh: ≤60 giây

Rơ le trung gian

Chiếc

1

Dòng định mức: ≤5A

Cuộn kháng khô

Chiếc

1

Dòng định mức: ≤100A

Điện áp giảm: ≤40V

Máy biến áp tự ngẫu khởi động

Chiếc

1

Dòng định mức: ≤100A

Điện áp giảm: ≤40V

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷500)V

Chuyển mạch vôn

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥5A

Đồng hồ dòng điện

Chiếc

1

Dải đo (0 ÷100)A

Đèn báo

Chiếc

3

Điện áp: ≥220V

Máy biến dòng

Chiếc

1

Tỷ số: ≥100/5A

2

Máy cắt cầm tay

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất: ≥400W

3

Máy khoan cầm tay

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất: ≥400W

4

Giá để thiết bị, dụng cụ

Chiếc

6

Sử dụng để đựng thiết bị, dụng cụ trong quá trình thực hành

Kích thước:

Dài: ≥500mm

Rộng: ≥400mm

Cao: ≥750mm

5

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản dụng cụ

Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành

6

Dụng cụ nghê điện cầm tay

Bộ

6

Sử dụng để thực hành lắp đặt thiết bị

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Tuốc nơ vít

Chiếc

1

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

1

Kìm điện

Chiếc

1

Kìm ép đu ct

Chiếc

1

Kìm tut dây

Chiếc

1

Kìm ct dây

Chiếc

1

7

Dụng cụ đo lường điện

Bộ

6

Sử dụng để đo, kiểm tra mạch điện

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

Mê gôm mét

Chiếc

1

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

1

8

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

6

Sử dụng để tháo, lắp trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Búa tay

Chiếc

1

Khối lượng: ≤1kg

Bộ clê

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Tuýp khẩu

Chiếc

1

9

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH, THÁO LẮP, BẢO DƯỠNG ĐỘNG CƠ ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA KÉO MÁY BƠM ĐIỆN

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ điện không đồng bộ ba pha

Chiếc

6

Sử dụng để thực hành tháo lắp và bảo dưỡng

Công suất: ≥3kW

2

Máy cắt cầm tay

Chiếc

6

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất: ≥400W

3

Máy khoan cầm tay

Chiếc

6

4

Bàn thực hành

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Nguồn cung cấp

Bộ

01

 

Một pha, ba pha điều chỉnh được:

Iđm ≥10A;

Sđm ≥500VA

Nguồn một chiều: ± 5V, ± 12V

Áp mát

Chiếc

01

Iđm ≥40 A; I ≥30mA

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

01

Dải đo: ≥380V

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

04

Dải đo: ≥5A

Nút dừng khẩn cấp

Chiếc

01

Dòng điện: ≥10A

5

Dụng cụ nghề điện cầm tay

 

6

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Tuốc nơ vít

Chiếc

1

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

1

Kìm điện

Chiếc

1

Kìm ép đầu cốt

Chiếc

1

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Crônha

Chiếc

1

6

Dụng cụ đo lường điện

Bộ

6

Sử dụng để đo và kiểm tra trong các bài thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Ampe kìm

Chiếc

1

Dải đo: ≥50A

Mê gôm mét

Chiếc

1

Điện áp: ≥500V

Dải đo: ≥0,5MΩ

7

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

6

Sử dụng để thực hành tháo, lắp, bảo dưỡng và sửa chữa

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Búa tay

Chiếc

1

Khối lượng: ≤1kg

Bộ Clê

Bộ

1

Loại thông dụng

Tuýp khau

Chiếc

1

Cưa tay

Chiếc

1

Kích thước: (200 ÷ 300)mm

Ê tô

Chiếc

1

Độ mở ê tô: ≤250mm

Bộ vam

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

8

Giá để thiết bị, dụng cụ

Chiếc

6

Sử dụng để đựng thiết bị, dụng cụ trong quá trình thực hành

Kích thước:

Dài: ≥500mm

Rộng: ≥400mm

Cao: ≥750mm

9

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản dụng cụ

Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành

10

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng đê trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH, THÁO LẮP, BẢO DƯỠNG ĐỘNG CƠ ĐIỆN ĐỒNG BỘ BA PHA KÉO MÁY BƠM ĐIỆN

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ điện đồng bộ ba pha

Chiếc

6

Sử dụng để thực hành tháo lắp và bảo dưỡng

Công suất: ≥3kW

2

Máy cắt cầm tay

Chiếc

6

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất: ≥400 W

3

Máy khoan cầm tay

Chiếc

6

4

Bàn thực hành

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Nguồn cung cấp

Bộ

01

 

Một pha, ba pha điều chỉnh được:

Iđm ≥10A;

Sđm ≥500VA

Nguồn một chiều: ± 5V, ± 12V

Áptômát

Chiếc

01

Iđm ≥40 A; I ≥30mA

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

01

Dải đo: ≥380V

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

04

Dải đo: ≥5A

Nút dừng khẩn cấp

Chiếc

01

Dòng điện: ≥10A

5

Dụng cụ nghề điện cầm tay

 

6

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Tuốc nơ vít

Chiếc

1

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

1

Kìm điện

Chiếc

1

Kìm ép đầu cốt

Chiếc

1

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Crônha

Chiếc

1

6

Dụng cụ đo lường điện

Bộ

6

Sử dụng để đo và kiểm tra trong các bài thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Ampe kìm

Chiếc

1

Dải đo: ≥50A

Mê gôm mét

Chiếc

1

Điện áp: ≥500V

Dải đo: ≥0,5MΩ

7

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

6

Sử dụng để thực hành tháo, lắp, bảo dưỡng và sửa chữa

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Búa tay

Chiếc

1

Khối lượng: ≤1kg

Bộ Clê

Bộ

1

Loại thông dụng

Tuýp khu

Chiếc

1

Cưa tay

Chiếc

1

Kích thước: (200 ÷ 300)mm

Ê tô

Chiếc

1

Độ mở ê tô: ≤250mm

Bộ vam

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

8

Giá để thiết bị, dụng cụ

Chiếc

6

Sử dụng để đựng thiết bị, dụng cụ trong quá trình thực hành

Kích thước:

Dài: ≥500mm

Rộng: ≥400mm

Cao: ≥750mm

9

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản dụng cụ

Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành

10

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 Ansilumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA QUẤN LẠI BỘ^DÂY ĐỘNG CƠ ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA KEO MÁY BƠM

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ điện không đồng bộ ba pha

Chiếc

6

Sử dụng để thực hành quấn lại động cơ

Công suất: ≥3kW

2

Máy cắt cầm tay

Chiếc

6

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất: ≥400W

3

Máy khoan cầm tay

Chiếc

6

4

Bàn thực hành

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Nguồn cung cấp

Bộ

01

 

Một pha, ba pha điều chỉnh được:

Iđm ≥10A;

Sđm ≥500VA

Nguồn một chiều: ± 5V, ± 12V

Áptômát

Chiếc

01

Iđm ≥40A; I ≥30mA

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

01

Dải đo: ≥380V

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

04

Dải đo: ≥5A

Nút dừng khẩn cấp

Chiếc

01

Dòng điện: ≥10A

5

Dụng cụ nghề điện cầm tay

 

6

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Tuốc nơ vít

Chiếc

1

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

1

Kìm điện

Chiếc

1

Kìm ép đầu cốt

Chiếc

1

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Crônha

Chiếc

1

6

Dụng cụ đo lường điện

Bộ

6

Sử dụng để đo và kiểm tra trong các bài thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Ampe kìm

Chiếc

1

Dải đo: ≥50A

Mê gôm mét

Chiếc

1

Điện áp: ≥500V

Dải đo: ≥0,5MΩ

7

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

6

Sử dụng để thực hành tháo, lắp, bảo dưỡng và sửa chữa

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Búa tay

Chiếc

1

Khối lượng: ≤1kg

Bộ Clê

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Tuýp khau

Chiếc

1

Cưa tay

Chiếc

1

Kích thước: (200 ÷ 300)mm

Ê tô

Chiếc

1

Độ mở ê tô: ≤250mm

Bộ vam

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy quấn dây

Chiếc

6

Sử dụng để quấn dây

Loại thông dụng trên thị trường

9

Giá để thiết bị, dụng cụ

Chiếc

6

Sử dụng để đựng thiết bị, dụng cụ trong quá trình thực hành

Kích thước:

Dài: ≥500mm

Rộng: ≥400mm

Cao: ≥750mm

10

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản dụng cụ

Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành

11

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

12

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH, THÁO LẮP, BẢO DƯỠNG MÁY BƠM LY TÂM

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Tổ máy bơm ly tâm

Bộ

2

Sử dụng để vận hành, tháo, lắp và bảo dưỡng

Lưu lượng: ≥150m3/h

Công suất: ≥10kW

2

Tổ máy bơm hỗn lưu

Bộ

2

Lưu lượng: ≥250m3/h

Công suất: ≥15kW

3

Tổ máy bơm mồi chân không

Bộ

2

Sử dụng trong quá trình thực hành vận hành máy bơm

Lưu lượng: ≥20m3/h

Cột nước hút: (500 ÷ 700)mmHg

4

Máy đóng mở Cửa van

Chiếc

2

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp và bảo dưỡng

Tải trọng: ≤5 tấn

Phù với cửa van

5

Cửa van

Chiếc

2

Loại thông dụng có kích thước phù hợp với kênh dẫn

6

Thiết bị đo mực nước

Chiếc

1

Dùng để thực hành đo mực nước bể hút và bể xả

Dải đo: ≤15m

7

Tủ điện điều khiển máy bơm

Bộ

2

Sử dụng để thực hành vận hành máy bơm

Kích thước:

Cao: ≥1000mm

Rộng: ≥800mm

Sâu: ≥400mm

Mỗi bộ bao gồm:

Áp tô mát

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥100A

Khởi động từ

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥100A

Đèn báo

Chiếc

3

Điện áp: ≥220V

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷500)V

Chuyển mạch vôn

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥5A

Đồng hồ dòng điện

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷100)A

Máy biến dòng

Chiếc

1

Tỷ số: ≥100/5A

8

Tủ phân phối điện trạm bơm

Bộ

3

Dùng để thực hành vận hành máy bơm

Kích thước:

Cao:≥1200 mm

Rộng:≥800 mm

Sâu: ≥400 mm

Mỗi bộ gồm:

Áp tô mát tổng

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥200A

Áp tô mát nhánh

Chiếc

3

Dòng định mức: ≥100

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷500)V

Chuyển mạch vôn

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥5A

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷200)A

Máy biến dòng

Chiếc

1

Tỷ số: ≥200/5A

9

Thiết bị nâng hạ

Bộ

1

Sử dụng để nâng, hạ thiết bị trong quá trình thực hành, tháo lắp và căn chỉnh

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Xe nâng thủy lực

Chiếc

1

Tải trọng nâng: ≤2000kg

Kích thủy lực

Chiếc

1

Tải trọng nâng: ≤2000kg

Pa lăng xích

Chiếc

1

Tải trọng nâng: (1 ÷ 5) tấn

Chiều cao nâng: ≤8m

Tó 3 chân

Chiếc

1

Chiều cao nâng: ≤8m

Tải trọng nâng: ≤5 tấn

10

Áp kế

Chiếc

2

Sử dụng để thực hành đo áp suất hút và đẩy của máy bơm

Dải đo: (0 ÷ 20) at

11

Chân không kế

Chiếc

2

Dải đo: (0 ÷ 1) at

12

Khóa ống đẩy

Chiếc

2

Loại thông dụng, phù hợp với máy bơm

13

Khóa ống hút

Chiếc

2

14

Thiết bị đo lưu lượng

Chiếc

2

Sử dụng để thực hành đo lưu lượng máy bơm

Loại thông dụng dùng cho máy bơm

15

Dụng cụ đo lường điện

Bộ

3

Dùng để thực hành đo kiểm các thông số vận hành tổ bơm

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Ampe kìm

Chiếc

1

Dải đo: ≥50A

Mê gôm mét

Chiếc

1

Dải đo: ≥0,5MΩ

Điện áp: ≥500V

16

Dụng cụ nghề điện cầm tay

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp thiết bị

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

Tuốc nơ vít

Chiếc

1

Bút thử điện

Chiếc

1

17

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

3

Sử dụng thực hành tháo,lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Búa tay

Chiếc

1

Khối lượng: ≤1kg

Bộ clê

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Tuýp khẩu

Chiếc

1

Mỏ lết

Chiếc

1

Xà beng

Chiếc

1

Óng lồng

Chiếc

1

Bộ đục

Bộ

1

Bộ vam

Bộ

1

18

Dụng cụ đo, kiểm cơ khí

Bộ

3

Dùng để đo và kiểm tra độ đồng tâm của máy bơm trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

 

Móc kẹp

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Căn lá

Chiếc

1

Chiều dày: (0,05 ÷ 2)mm

Thước góc

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Đồng hồ so

Chiếc

1

Kèm theo giá đỡ.

Độ chính xác: ≥0,01

Nivô

Chiếc

1

Độ chính xác: (0,02 ÷ 0,05)

19

Giá để thiết bị, dụng cụ

Chiếc

3

Sử dụng để đựng thiết bị, dụng cụ trong quá trình thực hành

Kích thước:

Dài: ≥500mm

Rộng: ≥400mm

Cao: ≥750mm

20

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản dụng cụ

Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành

21

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

22

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỎI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA MÁY BƠM LY TÂM

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Tổ máy bơm ly tâm

Bộ

2

Dùng để thực hành sửa chữa

Lưu lượng: ≥150m3/h

Công suất: ≥10kW

2

Tổ máy bơm hỗn lưu

Bộ

2

Lưu lượng: ≥250m3/h

Công suất: ≥15kW

3

Tổ máy bơm mồi chân không

Bộ

2

Lưu lượng: ≥20m3/h

Cột nước hút: (500 ÷ 700)mmHg

4

Máy hàn điện

Chiếc

1

Sử dụng trong quá trình thực hành

Dòng điện hàn: ≤300A

5

Máy khoan cầm tay

Chiếc

1

Công suất: ≥400W

6

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Đường kính đá: ≥200mm

7

Thiết bị nâng hạ

Chiếc

1

Sử dụng để nâng, hạ thiết bị trong quá trình thực hành, tháo lắp và căn chỉnh

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Xe nâng thủy lực

Chiếc

1

Tải trọng nâng: ≤2000kg

Kích thủy lực

Chiếc

1

Tải trọng nâng: ≤2000kg

Pa lăng xích

Chiếc

1

Tải trọng nâng: (1 ÷ 5) tấn

Chiều cao nâng: ≤8m

Tó 3 chân

Chiếc

1

Chiều cao nâng: ≤8m

Tải trọng nâng: ≤5 tấn

8

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

6

Dùng để thực hành tháo,lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Búa tay

Chiếc

1

Khối lượng: ≤1kg

Bộ clê

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Tuýp khu

Chiếc

1

Mỏ lết

Chiếc

1

Xà beng

Chiếc

1

Óng lồng

Chiếc

1

Bộ đục

Bộ

1

Bộ vam

Bộ

1

9

Dụng cụ đo, kiểm cơ khí

Bộ

3

Dùng để đo và kiểm tra chất lượng chi tiết máy

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Thước cặp

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷300)mm

Độ chia: (0,1÷0,02)mm

Panme

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷75)mm

Độ chia: 0,01mm

Đồng hồ so

Chiếc

1

Kèm theo giá đỡ

Độ chính xác: ≥0,01

Com pa

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

10

Giá để thiết bị, dụng cụ

Chiếc

6

Sử dụng để đựng thiết bị, dụng cụ trong quá trình thực hành

Kích thước:

Dài: ≥500mm

Rộng: ≥400mm

Cao: ≥750mm

11

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản dụng cụ

Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành

12

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

13

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA MÁY BƠM MỒI CHÂN KHÔNG

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Tổ máy bơm mồi chân không

Bộ

2

Sử dụng trong quá trình thực hành vận bảo dưỡng và sửa chữa

Lưu lượng: ≥20m3/h

Cột nước hút: (500 ÷ 700)mmHg

2

Tủ điện điều khiển máy bơm

Bộ

1

Sử dụng để thực hành vận hành máy bơm

Kích thước:

Cao: ≥1200mm

Rộng: ≥800mm

Sâu: ≥400mm

Mỗi bộ bao gồm:

Áp tô mát

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥100A

Đèn báo

Chiếc

3

Điện áp: ≥220V

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷500)V

Chuyển mạch đo

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥5A

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

1

Dải đo (0 ÷100)A

Máy biến dòng

Chiếc

1

Tỷ số: ≥100/5A

3

Thiết bị nâng hạ

Bộ

1

Sử dụng để nâng, hạ thiết bị trong quá trình thực hành, tháo lắp và căn chỉnh

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Xe nâng thủy lực

Chiếc

1

Tải trọng nâng: ≤2000kg

Pa lăng xích

Chiếc

1

Tải trọng nâng: (1 ÷ 5) tấn

Chiều cao nâng: ≤8m

Tó 3 chân

Chiếc

1

Chiều cao nâng: ≤8m

Tải trọng nâng: ≤5 tấn

4

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

3

Sử dụng để thực hành tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Búa tay

Chiếc

1

Khối lượng: ≤1kg

Bộ clê

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Tuýp khẩu

Chiếc

1

Mỏ lết

Chiếc

1

Xà beng

Chiếc

1

Óng lồng

Chiếc

1

Bộ đục

Bộ

1

Bộ vam

Bộ

1

5

Dụng cụ đo, kiểm cơ khí

Bộ

3

Dùng để đo và kiểm tra chất lượng chi tiết máy

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Thước cặp

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷300)mm

Độ chia: (0,1÷0,02)mm

Panme

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷75)mm

Độ chia: 0,01mm

Đồng hồ so

Chiếc

1

Kèm theo giá đỡ.

Độ chính xác: ≥0,01

Com pa

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

6

Giá để thiết bị, dụng cụ

Chiếc

3

Sử dụng để đựng thiết bị, dụng cụ trong quá trình thực hành

Kích thước:

Dài: ≥500mm

Rộng: ≥400mm

Cao: ≥750mm

7

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản dụng cụ

Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành

8

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 21 DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH, THÁO LẮP, BẢO DƯỠNG MÁY BƠM HƯỚNG TRỤC

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Tổ máy bơm hướng trục - Trục ngang

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình vận hành, tháo, lắp và bảo dưỡng

Lưu lượng: ≥1000m3/h

Cột nước: ≥6m

2

Tổ máy bơm hướng trục - Trục đứng

Bộ

1

Lưu lượng: ≥1000m3/h

Cột nước: ≥5m

3

Tổ máy bơm hướng trục - Trục xiên

Bộ

1

Lưu lượng: ≥250m3/h

Cột nước: ≥3,5m

4

Thiết bị nâng hạ

Bộ

1

Sử dụng để nâng, hạ thiết bị trong quá trình thực hành, tháo lắp và căn chỉnh

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Xe nâng thủy lực

Chiếc

1

Tải trọng nâng: ≤2000kg

Kích thủy lực

Chiếc

1

Tải trọng nâng: ≤2000kg

Pa lăng xích

Chiếc

1

Tải trọng nâng: (1 ÷ 5) tấn

Chiều cao nâng: ≤8m

Tó 3 chân

Chiếc

1

Chiều cao nâng: ≤8m

Tải trọng nâng: ≤5 tấn

5

Áp kế

Chiếc

3

Sử dụng để thực hành đo áp suất hút và đẩy của máy bơm

Dải đo: (0 ÷ 20) at

6

Chân không kế

Chiếc

3

Dải đo: (0 ÷ 1) at

7

Thiết bị đo lưu lượng

Chiếc

2

Sử dụng để thực hành đo lưu lượng máy bơm

Loại thông dụng dùng cho máy bơm

8

Thiết bị đo mực nước

Chiếc

1

Dùng để đo mực nước bể hút và bể xả

Dải đo: ≤15m

9

Máy đóng mở Cửa van

Chiếc

3

Sử dụng để thực hành tháo, lắp và bảo dưỡng

Tải trọng: ≤5 tấn

Phù với Cửa van

10

Cửa van

Chiếc

3

Loại thông dụng có kích thước phù hợp với kênh dẫn

11

Tủ điện điều khiển máy bơm

Bộ

2

Sử dụng để thực hành vận hành máy bơm

Kích thước:

Cao: ≥1000mm

Rộng: ≥800mm

Sâu: ≥400mm

Mỗi bộ bao gồm:

Áp tô mát

Chiếc

1

Dòng định mức:≥100A

Khởi động từ

Chiếc

1

Dòng định mức:≥100A

Rơ le thời gian

Chiếc

1

Thời gian điều chỉnh: ≤60 giây

Rơ le trung gian

Chiếc

1

Dòng định mức: ≤5A

Cuộn kháng khô

Chiếc

1

Dòng định mức: ≤100A

Điện áp giảm: ≤40V

Máy biến áp tự ngâu

Chiếc

1

Dòng điện định mức: ≤10A

Điện áp giảm: ≤40V

Đèn báo

Chiếc

3

Điện áp: ≥220V

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷500)V

Chuyển mạch đo

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥5A

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

1

Dải đo (0 ÷100)A

Máy biến dòng

Chiếc

1

Tỷ số: ≥100/5A

12

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo,lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Búa tay

Chiếc

1

Khối lượng: ≤1kg

Bộ clê

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Tuýp khu

Chiếc

1

Mỏ lết

Chiếc

1

Xà beng

Chiếc

1

 

 

ng lồng

Chiếc

1

Bộ đục

Bộ

1

Bộ vam

Bộ

1

13

Dụng cụ nghề điện cầm tay

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo,lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Tuốc nơ vít

Chiếc

1

Bút thử điện

Chiếc

1

14

Dụng cụ đo lường điện

Bộ

3

Sử dụng để thực hành đo và kiểm tra

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Ampe kìm

Chiếc

1

Dải đo: ≥50A

Mê gôm mét

Chiếc

1

Điện áp: ≥500V

Dải đo: ≥0,5MΩ

15

Dụng cụ đo, kiểm cơ khí

Bộ

3

Dùng để đo và kiểm tra độ đồng tâm của máy bơm

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

Móc kẹp

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Căn lá

Chiếc

1

Chiều dày: (0,05÷ 2)mm

Thước góc

Chiếc

1

Kích thước: ≥50/200mm

Đồng hồ so

Chiếc

1

Kèm theo giá đỡ.

Độ chính xác: ≥0,01

Nivô

Chiếc

1

Độ chính xác: (0,02 ÷ 0,05)

16

Giá để thiết bị, dụng cụ

Chiếc

3

Sử dụng để đựng thiết bị, dụng cụ trong quá trình thực hành

Kích thước:

Dài: ≥500mm

Rộng: ≥400mm

Cao: ≥750mm

17

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản dụng cụ

Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành

18

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

19

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA MÁY BƠM HƯỚNG TRỤC

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết b

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị •

1

Tổ máy bơm hướng trục - Trục ngang

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình sửa chữa

Lưu lượng: ≥1000m3/h

Cột nước: ≥6m

2

Tổ máy bơm hướng trục - Trục đứng

Bộ

1

Lưu lượng: ≥1000m3/h

Cột nước: ≥5m

3

Tổ máy bơm hướng trục - Trục xiên

Bộ

1

Lưu lượng: ≥250m3/h

Cột nước: ≥3,5m

4

Máy cân bằng bánh xe công tác

Chiếc

2

Dùng để thực hành cân bằng tĩnh, động và điều chỉnh góc nghiêng

Loại cân bằng tĩnh và cân bằng động

Khối lượng bánh xe công tác: (30 ÷ 300)kg

5

Máy hàn điện

Chiếc

1

Dùng để phục vụ thực hành sửa chữa

Dòng điện hàn: ≤300A

6

Máy khoan cầm tay

Chiếc

1

Công suất: ≥400W

7

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Đường kính đá: ≥200mm

8

Thiết bị nâng hạ

Bộ

1

Sử dụng để nâng, hạ thiết bị trong quá trình thực hành, tháo lắp và căn chỉnh

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Xe nâng thủy lực

Chiếc

1

Tải trọng nâng: ≤2000kg

Pa lăng xích

Chiếc

1

Tải trọng nâng: (1 ÷ 5) tấn

Chiều cao nâng: ≤8m

Tó 3 chân

Chiếc

1

Chiều cao nâng: ≤8m

Tải trọng nâng: ≤5 tấn

9

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

3

Sử dụng để tháo, lắp thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Búa tay

Chiếc

1

Khối lượng: < 1kg

Bộ clê

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Tuýp khẩu

Chiếc

1

Mỏ lết

Chiếc

1

Xà beng

Chiếc

1

Ông lồng

Chiếc

1

Bộ đục

Bộ

1

Bộ vam

Bộ

1

10

Giá để thiết bị, dụng cụ

Chiếc

3

Sử dụng để đựng thiết bị, dụng cụ trong quá trình thực hành

Kích thước:

Dài: ≥500mm

Rộng: ≥400mm

Cao: ≥750mm

11

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản dụng cụ

Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành

12

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

13

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH MÁY BƠM CHÌM TRỤC ĐỨNG

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị •

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị •

1

Tổ máy bơm hướng trục chìm - Trục đứng

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình thực hành vận hành

Lưu lượng: ≥250m3/h

Cột nước: ≥3,5m

Công suất: ≥15kW

2

Tổ máy bơm hướng trục chìm - Trục xiên

Bộ

1

3

Máy đóng mở cửa van

Chiếc

3

Sử dụng để thực hành vận hành

Tải trọng: ≤5 tấn

Phù hợp với cửa van đóng mở

4

Cửa van

Chiếc

3

Loại thông dụng có kích thước phù hợp với kênh dẫn

5

Áp kế

Chiếc

2

Sử dụng để thực hành đo áp suất hút và đẩy của máy bơm khi thực hành

Dải đo: (0 ÷ 20) at

6

Chân không kế

Chiếc

2

Dải đo: (0 ÷ 1) at

7

Khóa ống đẩy

Chiếc

2

Loại thông dụng, phù hợp với máy bơm

8

Khóa ống hút

Chiếc

2

9

Thiết bị đo lưu lượng

Chiếc

2

Sử dụng để thực hành đo lưu lượng máy bơm

Loại thông dụng dùng cho máy bơm

10

Tủ điện điều khiển máy bơm

Bộ

2

Sử dụng để thực hành vận hành máy bơm

Kích thước:

Cao:≥1000mm

Rộng:≥800mm

Sâu: ≥400mm

Mỗi bộ bao gồm:

Áp tô mát

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥100A

Khởi động từ

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥100A

Đèn báo

Chiếc

3

Điện áp: ≥220V

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷500)V

Chuyên mạch vôn

Chiếc

1

Dòng định mức:≥5A

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷100)A

Máy biến dòng

Chiếc

1

Tỷ số: ≥100/5A

11

Dụng cụ đo lường điện

Bộ

2

Dùng để đo, kiểm tra các thông số vận hành tổ bơm

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Ampe kìm

Chiếc

1

Dải đo: ≥50A

Mê gôm mét

Chiếc

1

Điện áp: ≥500V

Dải đo: ≥0,5MΩ

12

Dụng cụ nghề điện cầm tay

Bộ

2

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Tuốc nơ vít

Chiếc

1

Bút thử điện

Chiếc

1

13

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản dụng cụ

Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành

14

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

15

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG HÚT VA XẢ CỦA MÁY BƠM

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số môn học: MH 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn v

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Tổ máy bơm ly tâm

Bộ

2

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt đường ống máy bơm

Lưu lượng: ≥150m3/h

Công suất: ≥10kW

2

Tổ máy bơm hỗn lưu

Bộ

2

Lưu lượng: ≥250m3/h

Công suất: ≥15kW

3

Tổ máy bơm hướng trục - Trục ngang

Bộ

1

Lưu lượng: ≥1000m3/h

Cột nước: ≥6m

4

Tổ máy bơm hướng trục - Trục đứng

Bộ

1

Lưu lượng: ≥1000m3/h

Cột nước: ≥5m

5

Tổ máy bơm hướng trục - Trục xiên

Bộ

1

Lưu lượng: ≥250m3/h

Cột nước: ≥3,5m

6

Thiết bị nâng hạ

Bộ

1

Sử dụng để nâng, hạ thiết bị trong quá trình lắp đặt đường ống

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Xe nâng thủy lực

Chiếc

1

Tải trọng nâng: ≤2000kg

Kích thủy lực

Chiếc

1

Tải trọng nâng: ≤2000kg

Pa lăng xích

Chiếc

1

Tải trọng nâng: (1 ÷ 5) tấn

Chiều cao nâng: ≤8m

Tó 3 chân

Chiếc

1

Chiều cao nâng: ≤8m

Tải trọng nâng: ≤5 tấn

7

Bộ đường ống hút, xả

Bộ

2

Sử dụng để thực hành lắp đặt đường ống hút và xả của máy bơm

Đủ các loại khớp nối và đệm mặt bích phù hợp

8

Áp kế

Chiếc

2

Sử dụng để thực hành đo áp suất hút và đẩy của máy bơm

Dải đo: (0 ÷ 20) at

9

Chân không kế

Chiếc

2

Dải đo: (0 ÷ 1) at

10

Khóa ống đẩy

Chiếc

2

Loại thông dụng, phù hợp với máy bơm

11

Khóa ống hút

Chiếc

2

12

Thiết bị đo lưu lượng

Chiếc

1

Sử dụng để thực hành đo lưu lượng máy bơm

Loại thông dụng dùng cho máy bơm

13

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

2

Sử dụng để tháo, lắp thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Búa tay

Chiếc

1

Khối lượng: ≤1kg

Bộ clê

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Tuýp khẩu

Chiếc

1

Mỏ lết

Chiếc

1

Xà beng

Chiếc

1

Ông lồng

Chiếc

1

Bộ đục

Bộ

1

Bộ vam

Bộ

1

14

Giá để thiết bị, dụng cụ

Chiếc

3

Sử dụng để đựng thiết bị, dụng cụ trong quá trình thực hành

Kích thước:

Dài: ≥500mm

Rộng: ≥400mm

Cao: ≥750mm

15

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản dụng cụ

Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành

16

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

17

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TRẠM BƠM VÀ CÁC CÔNG TRÌNH LIÊN QUAN

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số môn học: MH 31

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): VẬN HÀNH,BẢO DƯỠNG CÁC MÁY BƠM DÙNG TRONG CÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn v

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bơm ly tâm nhiều tầng cánh

Bộ

2

Sử dụng để vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa máy bơm

Lưu lượng: ≥150m3/h

Công suất: ≥10kW

2

Tổ máy bơm hỗn lưu

Bộ

2

Lưu lượng: ≥ 250m3/h

Công suất: ≥ 15kW

3

Tổ máy bơm hướng trục chìm - Trục đứng

Bộ

1

Lưu lượng: ≥250m3/h

Cột nước: ≥3,5m

Công suất: ≥15kW

4

Tổ bơm hướng trục chìm - Trục xiên

Bộ

1

5

Bơm Pit tông

Bộ

2

Lưu lượng: ≥250m3/h

Công suất: ≥5kW

Cột nước: ≥5m

6

Bơm giếng sâu

Bộ

2

Lưu lượng: ≥100m3/h

Công suất: ≥10kW

Cột nước: ≥3,5m

7

Áp kế

Chiếc

2

Sử dụng để thực hành đo áp suất hút và ống đẩy của máy bơm

Dải đo: (0 ÷ 20) at

8

Chân không kế

Chiếc

2

Dải đo: (0 ÷ 1) at

9

Khóa ống đẩy

Chiếc

2

Loại thông dụng, phù hợp với máy bơm

10

Khóa ống hút

Chiếc

2

11

Thiết bị nâng hạ

Bộ

1

Sử dụng để nâng, hạ thiết bị trong quá trình thực hành, tháo lắp và căn chỉnh

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Xe nâng thủy lực

Chiếc

1

Tải trọng nâng: ≤2000kg

Kích thủy lực

Chiếc

1

Tải trọng nâng: ≤2000kg

Pa lăng xích

Chiếc

1

 

Tải trọng nâng: (1 ÷ 5) tấn

Chiều cao nâng: ≤8m

Tó 3 chân

Chiếc

1

Chiều cao nâng: ≤8m

Tải trọng nâng: ≤5 tấn

12

Tủ điện điều khiển máy bơm

Bộ

1

Sử dụng để thực hành vận hành máy bơm

Kích thước:

Cao: ≥1200mm

Rộng: ≥800mm

Sâu: ≥400mm

Mỗi bộ bao gồm:

 

Áp tô mát

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥100A

Đèn báo

Chiếc

3

Điện áp: ≥220V

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷500)V

Chuyển mạch vôn

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥5A

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

1

Dải đo (0 ÷100)A

Máy biến dòng

Chiếc

1

Tỷ số: ≥100/5A

13

Tủ phân phối điện trạm bơm

Bộ

3

Dùng để thực hành vận hành máy bơm

Kích thước:

Cao: ≥1200mm

Rộng: ≥800mm

Sâu: ≥400mm

Mỗi bộ bao gồm:

Áp tô mát tổng

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥200A

Áp tô mát nhánh

Chiếc

3

Dòng định mức: ≥100A

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷500)V

Chuyển mạch vôn

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥5A

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷200)A

Máy biến dòng

Chiếc

1

Tỷ số: ≥200/5A

14

Dụng cụ nghề điện cầm tay

Bộ

3

Sử dụng để thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Tuốc nơ vít

Chiếc

1

Bút thử điện

Chiếc

1

15

Dụng cụ đo lường điện

Bộ

3

Dùng để thực hành đo kiểm các thông số tổ máy bơm

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Ampe kìm

Chiếc

1

Dải đo: ≥50A

Mê gôm mét

Chiếc

1

Điện áp: ≥500V

Dải đo: ≥0,5MΩ

16

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

3

Sử dụng để thực hành tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

Khối lượng: ≤1kg

Búa tay

Chiếc

1

Bộ clê

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Tuýp khẩu

Chiếc

1

Mỏ lết

Chiếc

1

Xà beng

Chiếc

1

ng lồng

Chiếc

1

Bộ đục

Bộ

1

Bộ vam

Bộ

1

17

Dụng cụ đo, kiểm cơ khí

Bộ

3

Dùng để đo và kiểm tra độ đồng tâm của máy bơm

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

 

Móc kẹp

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Căn lá

Chiếc

1

Chiều dày: (0,05 ÷ 2)mm

Thước góc

Chiếc

1

Kích thước: ≥50/200mm

Thước cặp

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷300)mm

Độ chia: (0,1 ÷0,02)mm

Panme

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷75)mm

Độ chia: 0,01mm

Đồng hồ so

Chiếc

1

Kèm theo giá đỡ.

Độ chính xác: ≥0,01

Com pa

Chiếc

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

Nivô

Chiếc

1

Độ chính xác: (0,02 ÷ 0,05)

18

Giá để thiết bị, dụng cụ

Chiếc

3

Sử dụng để đựng thiết bị, dụng cụ trong quá trình thực hành

Kích thước:

Dài: ≥500mm

Rộng: ≥400mm

Cao: ≥750mm

19

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản dụng cụ

Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành

20

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

21

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN)/ KỸ THUẬT LẮP ĐẶT ĐIỆN

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Ca bin lắp đặt điện chiếu sáng

Bộ

3

Dùng để thực hành lắp mạch điện của các thiết bị chiếu sáng

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Thiết bị chiếu sáng

 

 

 

Đèn huỳnh quang

Bộ

3

Công suất: ≤40W

Đèn thủy ngân cao áp

Bộ

3

Công suất: ≤250W

Đèn compact

Bộ

3

Công suất: ≤50W

Thiết bị điều khiển và bảo vệ

 

 

 

Áp tô mát 1 pha

Chiếc

9

Dòng điện: (10 ÷15)A

Công tắc 1 cực

Chiếc

9

Loại thông dụng trên thị trường

Công tắc 2 cực

Chiếc

9

Công tắc 3 cực

Chiếc

9

Cồng tắc 4 cực

Chiếc

9

Cầu chì

Chiếc

9

cắm

Chiếc

9

2

Thiết bị bảo vệ nối đất

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo và chức năng của thiết bị

Điện trở tiếp đất: ≤4Ω

3

Máy cắt cầm tay

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất: ≥400W

4

Máy khoan cầm tay

Chiếc

3

5

Dụng cụ đo lường điện

Bộ

3

Sử dụng để đo và kiểm tra

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Ampe kìm

Chiếc

1

Dải đo: ≥50A

Mê gôm mét

Chiếc

1

Điện áp: ≥500V

Dải đo: ≥0,5MΩ

Đồng hồ đo điện trở tiếp địa

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

6

Dụng cụ nghề điện cầm tay

Bộ

3

Sử dụng để thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Tuốc nơ vít

Chiếc

1

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

1

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Kìm điện

Chiếc

1

7

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

3

Sử dụng để thực hành tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm

 

Búa tay

Chiếc

1

Khối lượng: ≤1kg

Bộ Clê

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Tuýp khẩu

Chiếc

1

Cưa sắt

Chiếc

1

Bộ vam

Bộ

1

8

Giá để thiết bị, dụng cụ

Chiếc

3

Sử dụng để đựng thiết bị, dụng cụ trong quá trình thực hành

Kích thước:

Dài: ≥500mm

Rộng: ≥400mm

Cao: ≥750mm

9

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản dụng cụ

Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành

10

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): QUẤN DÂY ĐỘNG CƠ ĐIỆN MỘT PHA

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ điện đồng bộ 1 pha

Chiếc

6

Sử dụng để thực hành quấn lại động cơ

Công suất: ≥250W

2

Động cơ điện đồng không bộ 1 pha

Chiếc

6

Công suất: ≥1,5kW

3

Mô hình trải dây quấn stator

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy cắt cầm tay

Chiếc

6

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất: ≥400W

5

Máy khoan cầm tay

Chiếc

6

6

Dụng cụ nghề điện cầm tay

Bộ

6

Sử dụng để thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Tuốc nơ vít

Chiếc

1

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

1

Kìm điện

Chiếc

1

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Kìm uốn

Chiếc

1

Bút thử điện

Chiếc

1

7

Dụng cụ đo lường điện

Bộ

6

Sử dụng để thực hành đo và kiểm tra

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mê gôm mét

Chiếc

1

Crônha

Chiếc

1

Cầu đo điện trở

Chiếc

1

8

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

6

Sử dụng để tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

 

Búa tay

Chiếc

1

Khối lượng: ≤1kg

Bộ Clê

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Tuýp khẩu

Chiếc

1

Cưa sắt

Chiếc

1

Bộ vam

Bộ

1

9

Giá để thiết bị, dụng cụ

Chiếc

3

Sử dụng để đựng thiết bị, dụng cụ trong quá trình thực hành

Kích thước:

Dài: ≥500mm

Rộng: ≥400mm

Cao: ≥750mm

10

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản dụng cụ

Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành

11

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

12

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): QUẢN LÝ, KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số môn học: MH 36

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số môn học: MH 37

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu linh kiện điện tử công suất

Bộ

2

Dùng để giới thiệu và thực hành nhận biết linh kiện

Dòng điện: > 10A Điện áp: > 100V

2

Bàn thực hành điện tử công suất

Bộ

3

Dùng để rèn luyện kỹ năng đo và lắp ráp mạch

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Modul biến đổi DC-DC

Bộ

1

Tỷ số biến đổi: ≥5A/100V

Modul biến đổi AC-AC

Bộ

1

Modul biến tần

Bộ

1

Dòng điện: ≥5A

Modul nghịch lưu

Bộ

1

Tỷ số: ≥5A/220V

Mạch điều chế độ rộng xung

Bộ

1

Modul tải

 

 

Công suất: ≥250W

- Động cơ điện một chiều

Bộ

Chiếc

1

1

- Động cơ điện xoay chiều 1 pha

Chiếc

1

- Động cơ điện xoay chiều 3 pha

Chiếc

1

3

Máy hiện sóng

Chiếc

1

Dùng để đo và kiểm tra tín hiệu của mạch

Dải tần số: ≥20MHz

Kiểu hiển thị 2 kênh

4

Ổn áp

Chiếc

1

Sử dụng để thực hành lắp mạch điều khiển

Điện áp: (220 ÷ 250)V

Dòng điện: ≥30A

5

Dụng cụ nghề điện cầm tay

Bộ

3

Sử dụng để lắp đặt mạch điện

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Tuốc nơ vít

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Kìm điện

Chiếc

1

Kìm uốn

Chiếc

1

6

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

1

Dùng để đo và kiểm tra tín hiệu của mạch

Loại thông dụng trên thị trường

7

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản dụng cụ

Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành

8

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT CẢM BIẾN

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số môn học: MH 38

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn thực hành cảm biến

Bộ

3

Sử dụng để giới thiệu nguyên lý làm việc và thực hành đo, xác định các thông số của cảm biến

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Modul cảm biến lưu lượng

Bộ

1

Dòng điện: ≥150mA

Áp suất: ≤0,8Mpa

Modul cảm biến tiệm cận siêu âm

Bộ

1

Dải đo: (0 ÷3000)mm

Modul cảm biến tiệm cận điện cảm

Bộ

1

Modul cảm biến tiệm cận điện dung

Bộ

1

Modul cảm biến áp suất

Bộ

1

Áp suất: ≤0,8Mpa

Modul cảm biến tốc độ

Bộ

1

Dải đo: (0 ÷3000) vòng/phút

Modul cảm biến góc

Bộ

1

Dải đo góc: (0 ÷360o)

Modul cảm biến nhiệt

Bộ

1

Dải đo: ≥(0 ÷50)oC

Modul nguồn

Bộ

1

Phù hợp với thông số cảm biến

2

Dụng cụ nghề điện cầm tay

Bộ

3

Sử dụng để thực hành lắp đặt cảm biến

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Tuốc nơ vít

Chiếc

1

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Kìm uốn

Chiếc

1

Kìm điện

Chiếc

1

3

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản dụng cụ

Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành

4

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng đê trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

Phần B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MỐ ĐUN BẮT BUỘC

BẢNG 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

THIT BỊ AN TOÀN

 

1

Dụng cụ bảo hộ lao động, an toàn điện

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện

Mỗi bộ bao gồm:

Ủng cao su

Đôi

1

Găng tay

Đôi

1

Thảm cao su

Chiếc

1

Mũ bảo hộ

Chiếc

1

Dây an toàn

Chiếc

1

Bút thử điện

Chiếc

1

Kính bảo hộ

Chiếc

1

Giầy bảo hộ

Đôi

1

Khu trang

Chiếc

1

Ghế cách điện

Chiếc

1

Quần áo bảo hộ

Bộ

1

2

Dụng cụ cứu thương

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về Y tế

Mỗi bộ bao gồm:

Dụng cụ sơ cứu: panh, kéo

Bộ

1

Cáng cứu thương

Chiếc

1

Tủ kính

Chiếc

1

3

Dụng cụ phòng cháy chữa cháy

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:

Bình khí CO2

Chiếc

1

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

1

Thang

Chiếc

1

Xẻng

Chiếc

1

Họng cứu hỏa

Chiếc

1

Thùng cát khô

m3

0,2

Bể chứa nước

Chiếc

1

 

THIT BỊ CHUYÊN NGÀNH

4

Tổ máy bơm hỗn lưu

Bộ

2

Lưu lượng: ≥250m3/h

Công suất: ≥15kW

5

Tổ máy bơm ly tâm

Bộ

2

Lưu lượng: ≥150m3/h

Công suất: ≥10kW

6

Tổ máy bơm hướng trục - Trục ngang

Bộ

1

Lưu lượng: ≥1000m3/h

Cột nước: ≥6m

7

Tổ máy bơm hướng trục - Trục đứng

Bộ

1

Lưu lượng: ≥1000m3/h

Cột nước: ≥5m

8

Tổ máy bơm hướng trục - Trục xiên

Bộ

1

Lưu lượng: ≥250m3/h

Cột nước: ≥3,5m

9

Tổ máy bơm hướng trục chìm - Trục đứng

Bộ

1

Lưu lượng: ≥250m3/h

Cột nước: ≥3,5m

Công suất: ≥15kW

10

Tổ máy bơm hướng trục chìm - Trục xiên

Bộ

1

Lưu lượng: ≥250m3/h

Cột nước: ≥3,5 m

Công suất: ≥15kW

11

Tổ máy bơm mồi chân không

Bộ

2

Lưu lượng: ≥20m3/h

Cột nước hút: (500 ÷ 700)mmHg

12

Tủ phân phối điện trạm bơm

Bộ

3

Kích thước tủ:

Cao: ≥1000mm

Rộng: ≥800mm

Sâu: ≥400mm

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Áp tô mát tổng

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥200A

Áp tô mát nhánh

Chiếc

3

Dòng định mức: ≥100A

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷500)V

Chuyển mạch vôn

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥5A

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

3

Dải đo: (0 ÷200)A

Máy biến dòng

Chiếc

3

Tỷ số: ≥200/5A

13

Tủ điện điều khiển máy bơm

Bộ

3

Kích thước tủ:

Cao: ≥1000mm

Rộng: ≥800mm

Sâu: ≥400mm

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Áp tô mát

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥100A

Công tắc tơ

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥100A

Khởi động từ

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥100A

Rơ le thời gian

Chiếc

1

Thời gian điều chỉnh: ≤60 giây

Rơ le trung gian

Chiếc

1

Dòng định mức: ≤5A

Cuộn kháng khô

Chiếc

1

Dòng định mức: ≤100A

Điện áp giảm: ≤40V

Máy biến áp tự ngẫu

Chiếc

1

Dòng định mức: ≤100A

Điện áp giảm: ≤40V

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷500)V

Chuyển mạch vôn

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥5A

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷100)A

Đèn báo

Chiếc

3

Điện áp: ≥220V

Máy biến dòng

Chiếc

1

Tỷ số: ≥100/5A

14

Tủ bù hệ số công suất

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Áp tô mát

Chiếc

6

Dòng định mức: ≥50A

Công tắc tơ

Chiếc

6

Dòng định mức: ≥50A

Tụ bù

Chiếc

6

Dung lượng: ≥123μF

Đèn báo

Chiếc

3

Điện áp: ≥220V

Thiết bị điều khiển bù

Chiếc

1

Số cổng ra: ≥6

Điện áp định mức: ≥220V

15

Bộ khí cụ đóng cắt

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Cầu dao 1 pha

Chiếc

2

Điện áp: ≤1000V

Dòng điện: ≥15A

Cầu dao 3 pha

Chiếc

2

Công tắc 1 cực

Chiếc

5

Điện áp: ≥250V

Dòng điện: ≥5A

Công tắc 2 cực

Chiếc

5

Công tắc 3 cực

Chiếc

5

Công tắc 4 cực

Chiếc

5

Áptômát 1 pha

Chiếc

2

Dòng điện: ≥10A

Áptômát 3 pha

Chiếc

2

Dòng điện: ≥15A

Công tắc tơ

Chiếc

1

Dòng điện: ≥16A

16

Bộ khí cụ bảo vệ

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Cầu chì

Chiếc

3

Dòng điện: ≥5A

Rơ le nhiệt

Chiếc

4

Dòng điện: ≥10A

Rơ le điện áp

Chiếc

2

Điện áp: 220V/380V

Rơ le bảo vệ mất pha

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Rơ le bảo vệ dòng điện

Chiếc

1

Thiết bị chống dòng điện rò

Chiếc

2

17

Bộ khí cụ điều khiển

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Nút ấn đơn

Chiếc

1

Dòng điện: ≥5A

Điện áp: ≤1000V

Nút ấn kép

Chiếc

1

Nút ấn ba

Chiếc

1

 

Rơ le trung gian

Chiếc

1

Dòng điện: ≥5A

Rơ le thời gian

Chiếc

1

Thời gian: (0 ÷ 60) giây

Rơ le tốc độ

Chiếc

1

Tốc độ: ≤3000 vòng/phút

Khởi động từ

Chiếc

1

Dòng điện: ≥16A

18

Bộ mẫu linh kiện điện tử công suất

Bộ

2

Dòng điện: ≥10A

Điện áp: ≥100V

19

Bộ mẫu vật liệu dẫn điện

Bộ

1

Gồm: Dây dẫn điện, dây dẫn từ, cáp điện

20

Bộ mẫu vật liệu cách điện

Bộ

1

Gồm: Vật liệu ở thể rắn, thể khí, thể lỏng

21

Bộ mẫu vật liệu cơ khí

Bộ

1

Gồm: Thép các bon, thép hợp kim, kim loại mầu, gang cầu, gang xám, gang trắng

22

Động cơ điện đồng bộ ba pha

Chiếc

6

Công suất: ≥3kW

23

Động cơ điện không đồng bộ ba pha

Chiếc

6

Công suất: ≥3kW

24

Panel cắm đa năng

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

25

Bộ mẫu linh kiện điện tử

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bộ mâu linh kiện điện tử tích cực

Bộ

1

Bộ mâu linh kiện điện tử thụ động

Bộ

1

26

Bàn thực hành

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Ngun cung cấp

Bộ

01

Một pha, ba pha điều chỉnh được:

Iđm ≥10A;

Sđm ≥500VA

Nguồn một chiều; ± 5V, ± 12V

Áptômát

Chiếc

01

Iđm ≥40A; I ≥30mA

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

01

Dải đo: ≥380V

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

04

Dải đo: ≥5A

Nút dừng khẩn cấp

Chiếc

01

Dòng điện: ≥10A

27

Mô hình máy biến áp

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Máy biến áp 1 pha

Chiếc

1

Công suất: ≥100VA

Máy biến áp 3 pha

Chiếc

1

Công suất:≥250VA

Máy biến áp tự ngẫu

Chiếc

1

Công suất: ≥150VA

28

Mô hình máy phát điện

Bộ

1

Công suất: ≥3kW

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Máy phát điện đồng bộ một pha

Chiếc

1

Máy phát điện đồng bộ ba pha

Chiếc

1

29

Mô hình động cơ điện

Bộ

1

Cắt bổ 1/2 ÷ 1/4

Công suất: ≥1kW

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Động cơ điện một pha

Chiếc

1

Động cơ điện đồng bộ ba pha

Chiếc

1

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

1

30

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Nguồn cung cấp

Bộ

01

Một pha, ba pha điều chỉnh được: Iđm ≥10A, S ≥500VA

Modul đo lường

Bộ

01

 

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

01

Thang đo:(0 ÷500)

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

04

Thang đo: ≤5A

Đồng hồ công suất 1 pha, ba pha

Chiếc

02

Loại thông dụng phù hợp thông số nguồn, tải

Modul tải

Bộ

2

Công suất: ≤500W

31

Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Modul nguồn cung cấp

Bộ

1

Uv = 220VAC, Iđm ≥5A,

Ura = (0 ÷24)VDC

Modul đo lường gồm các đồng hồ đo:

Bộ

1

 

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

03

Thang đo: ≤250VDC

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

03

Thang đo: ≥50mA

Thiết bị đo điện trở

Chiếc

01

Thang đo: ≤50MΩ;

Điện áp: 220VAC

Modul tải

Bộ

2

Uđm = (6 ÷ 24)VDC

Pđm ≤100W

32

Máy quấn dây

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

33

Máy hiện sóng

Chiếc

1

Dải tần số: ≥20MHz

Kiểu hiển thị 2 kênh

34

Mô hình bảo vệ rơle

Bộ

1

Mô hình tối thiểu bảo vệ được: Mất pha, thứ tự pha, quá áp, thấp áp

35

Thiết bị bảo vệ nối đất

Bộ

1

Điện trở tiếp đất: ≤4Ω

36

Mô hình chiếu sáng trạm bơm

Bộ

1

Mô hình có kích thước phù hợp với dạy học

37

Dụng cụ đo lường điện

Bộ

6

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Đồng hồ đo dòng điện một chiều

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷ 30)A

Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều

Chiếc

1

Đồng hồ đo điện áp một chiều

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷ 100)V

Dải đo: (0 ÷ 300)V

Đồng hồ đo điện áp xoay chiều

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷ 100)V

Dải đo: (0 ÷ 300)V

Ampe kìm

Chiếc

1

Dải đo: ≥50A

Mê gôm mét

Chiếc

1

Điện áp: ≥500V

Dải đo: ≥0,5MΩ

Oát mét

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷ 500)W

Biến dòng điện

Chiếc

1

Tỷsốbiến dòng: 50/5A

Công tơ điện 1 pha

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

Công tơ điện 3 pha

Chiếc

2

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

1

Tốc độ kế

Chiếc

1

Crônha

Chiếc

1

38

Dụng cụ nghề điện cầm tay

Bộ

6

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Tuốc nơ vít

Chiếc

1

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

1

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Kìm uốn

Chiếc

1

Kìm điện

Chiếc

1

Kìm ép đầu cốt

Chiếc

1

Bút thử điện

Chiếc

1

39

Mô hình các trục, ổ trục, khớp nối, van

Bộ

3

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mô hình trục

Bộ

1

Mô hình ổ trục

Bộ

1

Mô hình khớp nối

Bộ

1

Mô hình các loại van, khóa

Bộ

1

40

Mối ghép cơ khí

Bộ

1

Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ghép ren

Chiếc

1

Ghép then

Chiếc

1

Ghép then hoa

Chiếc

1

Chốt

Chiếc

1

Đinh tán

Chiếc

1

41

Mô hình cơ cấu truyền động quay

Bộ

1

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Truyền động đai

Chiếc

1

Truyền động xích

Chiếc

1

Truyền động bánh răng

Chiếc

1

42

Mô hình cơ cấu biến đổi chuyển động

Bộ

1

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mô hình bản lề

Bộ

1

Mô hình tay quay con trượt

Bộ

1

43

Bộ chi tiết cơ khí

Bộ

1

Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Khối trụ

Chiếc

1

Chi tiết ống

Chiếc

1

44

Dụng cụ vẽ kỹ thuật:

Bộ

18

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước

Chiếc

1

Compa

Chiếc

1

Dưỡng

Chiếc

1

45

Bộ mối ghép cơ khí

Bộ

1

Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mối ghép then

Chiếc

1

Ghép then hoa

Chiếc

1

Mối ghép ren

Chiếc

1

46

Bộ đường ống hút, xả

Chiếc

2

Bao gồm các loại khớp nối và đệm mặt bích phù hợp

47

Bàn nguội

Chiếc

9

Kèm theo ê tô song hành

Bàn có 2 vị trí làm việc

Độ mở ê tô: ≤250mm

48

Máy hàn điện

Chiếc

6

Dòng điện hàn: ≤300A

49

Cabin hàn

Bộ

6

Kích thước: ≥(1200 x 800 x 1800)mm

50

Bàn hàn đa năng

Chiếc

6

Kích thước phù hợp với cabin hàn

51

Hệ thống hút khói hàn

Bộ

1

Có ống hút đến từng vị trí ca bin

52

Máy cắt cầm tay

Chiếc

6

Công suất: ≥400W

53

Máy khoan cầm tay

Chiếc

6

Công suất: ≥400W

54

Máy khoan trục đứng

Chiếc

2

Công suất: ≥0,5kW

55

Máy mài 2 đá

Chiếc

2

Đường kính đá: ≥200mm

56

Cửa van

Chiếc

3

Loại thông dụng có kích thước phù hợp với kênh dẫn

57

Máy đóng mở cửa van

Chiếc

3

Tải trọng: ≤5 tấn

Phù với cửa van

58

Máy cân bằng bánh xe công tác

Chiếc

2

Loại cân bằng tĩnh và cân bằng động.

Khối lượng bánh xe công tác: (30 ÷ 300)kg

59

Thiết bị đo mực nước

Chiếc

1

Dải đo: ≤15m

60

Áp kế

Chiếc

3

Dải đo: (0 ÷ 20)at

61

Chân không kế

Chiếc

3

Dải đo: (0 ÷ 1)at

62

Khóa ống đẩy

Chiếc

2

Loại thông dụng, phù hợp với máy bơm

63

Khóa ống hút

Chiếc

2

64

Thiết bị đo lưu lượng

Chiếc

3

Loại thông dụng dùng cho máy bơm

65

Thiết bị nâng hạ

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Xe nâng thủy lực

Chiếc

1

Tải trọng nâng: ≤2000kg

Kích thủy lực

Chiếc

1

Tải trọng nâng: ≤2000kg

Pa lăng xích

Chiếc

1

Tải trọng nâng: (1 ÷ 5) tấn

Chiều cao nâng: ≤8m

Tó 3 chân

Chiếc

1

Chiều cao nâng: ≤8m

Tải trọng nâng: ≤5 tấn

66

Dụng cụ đo, kiểm cơ khí

Bộ

6

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Thước cặp

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷300)mm

Độ chia: (0,1 ÷0,02)mm

Panme

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷ 75)

Độ chia: 0,01mm

Đồng hồ so

Chiếc

1

Độ chính: ≥0,01mm

Ê ke

Chiếc

1

Đo góc: 30°, 45°, 90°

Ca líp trục

Chiếc

1

Đường kính ren: (10 ÷20)mm

Ca líp ren

Chiếc

1

Mu so độ bóng

Chiếc

1

Số mẫu: ≥36 chi tiết

Căn lá

Chiếc

1

Kích thước: ≥0,03mm

Dưỡng kiểm ren

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Khối D

Chiếc

1

Kích thước: ≤(0,2m x 0,2m)

Khối V

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

Thước lá

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷1000)mm

Com pa vạch

Chiếc

1

Độ mở: (0 ÷100)mm

Căn mâu

Chiếc

1

Số mẫu: ≥38 chi tiết

Móc kẹp

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Thước góc

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Nivô

Chiếc

1

Độchính xác: (0,02÷0,05)mm

Com pa

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

67

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

6

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

 

Bàn máp

Chiếc

1

Kích thước: ≥300mm x 400mm

Bộ đục

Bộ

1

Chiều dài: (150 ÷ 200)mm

- Đục nhọn

Chiếc

1

- Đục băng

Chiếc

1

Bộ dũa

Bộ

1

Kích thước: (200 ÷ 400)mm

- Dũa dẹt

Chiếc

1

- Dũa tròn

Chiếc

1

- Dũa tam giác

Chiếc

1

- Dũa bán nguyệt

Chiếc

1

Búa tay

Chiếc

1

Khối lượng: ≤1kg

Bộ clê

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Bộ vam

Bộ

1

Mỏ lết

Chiếc

1

Tuýp khau

Chiếc

1

Xà beng

Chiếc

1

Ông lồng

Chiếc

1

Bầu cặp mũi khoan

Chiếc

1

Đường kính cặp: ≤20mm

Bàn ren, tay quay

Bộ

1

Bước ren: ≤16mm

Búa gõ xỉ hàn

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Chấm dấu

Chiếc

1

Đảm bảo độ cứng đầu vạch

Cưa tay

Chiếc

1

Kích thước: (200 ÷ 300)mm

Đài vạch

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Đe

Chiếc

1

Trọng lượng: ≥5kg

Mũi khoan

Chiếc

2

Đường kính: (4 ÷ 20)mm

Mũi vạch

Chiếc

1

Đảm bảo độ cứng đầu vạch

Mũi doa

Chiếc

1

Đảm bảo độ cứng đầu vạch

Ta rô, tay quay

Bộ

1

Phù hợp với kích thước bàn ren khoảng ren

Ống sấy que hàn

Chiếc

1

Đường kính ống: (100 ÷ 600)mm

Kìm nguội

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Kéo cắt tôn cầm tay

Chiếc

1

Chiều dày cắt: ≤2mm

Ê tô nguội

Chiếc

1

Độ mở ê tô: ≤250mm

 

THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

68

Máy vi tính

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

69

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

70

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Kích thước bàn: ≥khổ A3

Mặt bàn điều chỉnh độ nghiêng

71

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

5

Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành

72

Giá để thiết bị, dụng cụ

Chiếc

6

Kích thước:

Dài: ≥500mm

Rộng: ≥400mm

Cao: ≥750mm

 

Phần C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

BẢNG 33. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): VẬN HÀNH,BẢO DƯỠNG CÁC MÁY BƠM DÙNG TRONG CÔNG NGHIỆP

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bơm ly tâm nhiều tầng cánh

Bộ

2

Lưu lượng: ≥150m3/h

Công suất: ≥10kW

2

Bơm Pit tông

Bộ

2

Lưu lượng: ≥250m3/h

Công suất: ≥5kW

Cột nước: ≥5m

3

Bơm giếng sâu

Bộ

2

Lưu lượng: ≥100m3/h

Công suất: ≥10kW

Cột nước: ≥3,5m

 

BẢNG 34. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):KỸ THUẬT LẮP ĐẶT ĐIỆN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Ca bin lắp đặt điện chiếu sáng

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Thiết bị chiếu sáng

 

 

 

Đèn huỳnh quang

Bộ

3

Công suất: ≤40W

Đèn thủy ngân cao áp

Bộ

3

Công suất: ≤250W

Đèn compact

Bộ

3

Công suất: ≤50W

Thiết bị điều khiển và bảo vệ

 

 

 

Áp tô mát 1 pha

Chiếc

9

Dòng điện: (10 ÷15)A

Công tắc 1 cực

Chiếc

9

Loại thông dụng trên thị trường

Công tắc 2 cực

Chiếc

9

Công tắc 3 cực

Chiếc

9

Công tắc 4 cực

Chiếc

9

Cầu chì

Chiếc

9

Ổ cắm

Chiếc

9

 

BẢNG 35. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): QUẤN DÂY ĐỘNG CƠ ĐIỆN MỘT PHA

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ điện đồng bộ một pha

Chiếc

6

Công suất: ≥250W

2

Động cơ điện đồng không bộ ba pha

Chiếc

6

Công suất: ≥1,5kW

3

Mô hình trải dây quấn stator

Bộ

1

Loại 1 lớp, 2 lớp

 

BẢNG 36. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số môn học: MH 37

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu linh kiện điện tử công suất

Bộ

2

Dòng điện: ≥10A

Điện áp: ≥100V

2

Bàn thực hành điện tử công suất

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Modul biến đổi DC-DC

Bộ

1

Tỷ số biến đổi: ≥5A/100V

Modul biến đổi AC-AC

Bộ

1

Modul biến tần

Bộ

1

Dòng điện: ≥5A

Modul nghịch lưu

Bộ

1

Tỷ số: ≥5A/220V

Mạch điều chế độ rộng xung

Bộ

1

Modul tải

Bộ

1

Công suất: ≥250W

- Động cơ điện một chiều

Chiếc

1

- Động cơ điện xoay chiều 1 pha

Chiếc

1

- Động cơ điện xoay chiều 3 pha

Chiếc

1

3

Máy hiện sóng

Chiếc

1

Dải tần số: ≥20MHz

Kiểu hiển thị 2 kênh

4

Ổn áp

Chiếc

1

Điện áp: (220 ÷ 250)V

Dòng điện: ≥30A

 

BẢNG 37. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT CẢM BIẾN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số môn học: MH 38

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn thực hành cảm biến

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Modul cảm biến lưu lượng

Bộ

1

Dòng điện: ≥150mA

Áp suất: ≤0,8Mpa

Modul cảm biến tiệm cận siêu âm

Bộ

1

Dải đo: (0 ÷3000)mm

Modul cảm biến tiệm cận điện cảm

Bộ

1

Modul cảm biến tiệm cận điện dung

Bộ

1

Modul cảm biến áp suất

Bộ

1

Áp suất: ≤0,8Mpa

Modul cảm biến tốc độ

Bộ

1

Dải đo: (0 ÷3000) vòng/phút

Modul cảm biến góc

Bộ

1

Dải đo góc: (0 ÷360o)

Modul cảm biến nhiệt

Bộ

1

Dải đo: ≥(0 ÷50)oC

Modul nguồn

Bộ

1

Phù hợp với thông số cảm biến

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ VẬN HÀNH VÀ SỬA CHỮA TRẠM BƠM ĐIỆN

TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP NGHỀ

(Kèm theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

TT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Ông Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

Chủ tịch HĐTĐ

2

Ông Nguyễn Xuân Nguyên

Thạc sĩ kỹ thuật

P. Chủ tịch HĐTĐ

3

Ông Vũ Đức Thoan

Thạc sĩ kỹ thuật

y viên thư ký

4

Ông Đào Hoa Việt

PGS.Tiến sỹ

y viên

5

Ông Phạm Văn Quyết

Thạc sĩ kỹ thuật

y viên

6

Ông Nguyễn Đăng Toàn

Thạc sĩ kỹ thuật

Ủy viên

7

Ông Đỗ Duy Phú

Thạc sĩ Đo lường và Điều khiển

Ủy viên

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ

VẬN HÀNH VÀ SỬA CHỮA TRẠM BƠM ĐIỆN

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã nghề: 50510329

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Mục lục

Phần thuyết minh

Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 1. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động (MH 07)

Bảng 2. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện (MH 08)

Bảng 3. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 09)

Bảng 4. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ dùng Autocad (MH 10)

Bảng 5. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu kỹ thuật (MH 11)

Bảng 6. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Khí cụ điện (MH 12)

Bảng 7. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện tử cơ bản (MH 13)

Bảng 8. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật (MH 14)

Bảng 9. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật nguội (MĐ 15)

Bảng 10. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hàn điện (MH 16)

Bảng 11. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thủy lực (MH 17)

Bảng 12. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật (MH 18)

Bảng 13. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Đo lường điện (MH 19)

Bảng 14. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện tử công suất (MH 20)

Bảng 15. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật cảm biến (MH 21)

Bảng 16. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): PLC Cơ bản (MH 22)

Bảng 17. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cung cấp điện trạm bơm (MH 23)

Bảng 18. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa tủ phân phối điện trạm bơm (MĐ 24)

Bảng 19. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa tủ điện điều khiển máy bơm (MĐ 25)

Bảng 20. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành, sửa chữa bộ khởi động mềm động cơ điện trạm bơm (MĐ 26)

Bảng 21. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành, tháo lắp, bảo dưỡng động cơ điện không đồng bộ ba pha kéo máy bơm điện (MĐ 27)

Bảng 22. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành, tháo lắp, bảo dưỡng động cơ điện đồng bộ ba pha kéo máy bơm điện (MĐ 28)

Bảng 23. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa quấn lại bộ dây động cơ điện không đồng bộ ba pha kéo máy bơm (MĐ 29)

Bảng 24. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành, tháo lắp, bảo dưỡng máy bơm ly tâm (MĐ 30)

Bảng 25. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa máy bơm ly tâm (MĐ 31)

Bảng 26. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành, tháo lắp, bảo dưỡng máy bơm hướng trục (MĐ 32)

Bảng 27. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa máy bơm hướng trục (MĐ 33)

Bảng 28. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa máy bơm mồi chân không (MĐ 34)

Bảng 29. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa máy bơm chìm trục đứng (MĐ 35)

Bảng 30. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật lắp đặt đường ống hút và xả máy bơm (MH 36)

Bảng 31. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Trạm bơm và các công trình liên quan (MH 37)

Bảng 32. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức sản xuất trong xí nghiệp thủy lợi (MH 38)

Bảng 33. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Quản lý vận hành máy bơm điện cao thế (MH 40)

Bảng 34. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa các máy bơm dùng trong công nghiệp (MĐ 41)

Bảng 35. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật lắp đặt điện (MĐ 42)

Bảng 36. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa khí cụ điện hạ áp thông dụng (MĐ 43)

Bảng 37. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kỹ thuật lắp đặt máy bơm điện hạ thế (MH 44)

Bảng 38. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kỹ thuật số (MH 45)

Bảng 39. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kỹ thuật lập trình điều khiển cỡ nhỏ (MH 46)

Bảng 40. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Quản lý, khai thác công trình thủy lợi (MH 47)

Bảng 41. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Quấn dây động cơ điện một pha (MĐ 48)

Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 42. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Bảng 43. Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Quản lý vận hành máy bơm điện cao thế (MH 40)

Bảng 44. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa các máy bơm dùng trong công nghiệp (MĐ 41)

Bảng 45. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ thuật lắp đặt điện (MĐ 42)

Bảng 46. Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Kỹ thuật lắp đặt máy bơm điện hạ thế (MH 44)

Bảng 47. Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Kỹ thuật số (MH 45)

Bảng 48. Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Kỹ thuật lập trình điều khiển cỡ nhỏ (MH 46)

Bảng 49. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Quấn dây động cơ điện một pha (MĐ 48)

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh...) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện, ban hành kèm theo Thông tư số 22/2009/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

1. Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 41, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 42. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 43 đến bảng 49) dùng để bổ sung cho bảng 42.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Các Trường đào tạo nghề Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 33).

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

Phần A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN (BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

BẢNG 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ cứu thương

Bộ

1

Sử dụng để giới thiệu các thiết bị cứu thương

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về Y tế

Mỗi bộ bao gồm:

Dụng cụ sơ cứu: panh, kéo

Bộ

1

Cáng cứu thương

Chiếc

1

Tủ kính

Chiếc

1

2

Dụng cụ phòng cháy chữa cháy

Bộ

1

Sử dụng để giới thiệu và thực hành bài tập phòng chống cháy nổ

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:

Bình khí CO2

Chiếc

1

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

1

Thang

Chiếc

1

Xẻng

Chiếc

1

Họng cứu hỏa

Chiếc

1

Thùng cát khô

m3

0,2

Bể chứa nước

Chiếc

1

3

Dụng cụ bảo hộ lao động, an toàn điện

Bộ

1

Dùng để giới thiệu và thực hành bài tập về an toàn lao động

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện

Mỗi bộ bao gồm:

ng cao su

Đôi

1

 

Găng tay

Đôi

1

Thảm cao su

Chiếc

1

Mũ bảo hộ

Chiếc

1

Dây an toàn

Chiếc

1

Bút thử điện

Chiếc

1

Kính bảo hộ

Chiếc

1

Giầy bảo hộ

Đôi

1

Khẩu trang

Chiếc

1

Ghế cách điện

Chiếc

1

Quần áo bảo hộ

Bộ

1

4

Đồng hồ mê ga ôm

Chiếc

1

Sử dụng để kiểm tra điện trở cách điện

Điện áp: ≥500V

5

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình máy biến áp

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy biến áp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

Máy biến áp một pha

Chiếc

1

Công suất: ≥100VA

Máy biến áp ba pha

Chiếc

1

Công suất:≥250VA

Máy biến áp tự ngẫu

Chiếc

1

Công suất:≥150VA

2

Mô hình máy phát điện

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy phát điện

Công suất: ≥3kW

Mỗi bộ bao gồm:

Máy phát điện đồng bộ một pha

Chiếc

1

Máy phát điện đồng bộ ba pha

Chiếc

1

3

Mô hình động cơ điện

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý làm việc của động cơ điện

Cắt bổ 1/2 ÷ 1/4

Công suất: ≥1kW

Mỗi bộ bao gồm:

Động cơ điện một pha

Chiếc

1

Động cơ điện đồng bộ ba pha

Chiếc

1

Động cơ điện không đồng bộ ba pha

Chiếc

1

4

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

1

Sử dụng để kiểm nghiệm các biểu thức, định luật và hiện tượng trong mạch điện xoay chiều

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Nguồn cung cấp

Bộ

01

Một pha, ba pha điều chỉnh được: Iđm ≥10A, S ≥500VA

Modul đo lường

Bộ

01

 

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

01

Thang đo: (0 ÷500)V

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

04

Thang đo: ≤5A

Đồng hồ đo hệ số công suất 1 pha, ba pha

Chiếc

02

Loại thông dụng phù hợp thông số nguồn, tải

Modul tải

Bộ

2

Công suất: ≤500W

5

Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều

Bộ

1

Sử dụng để kiểm nghiệm các biểu thức và định luật mạch điện một chiều

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Modul nguồn cung cấp

Bộ

1

Uv = 220 VAC, Iđm ≥5A

Ura = (0 ÷24)VDC

Modul đo lường

Bộ

1

 

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

03

Thang đo: ≤250VDC

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

03

Thang đo: ≥50mA

Thiết bị đo điện trở

Chiếc

01

Thang đo: ≤50MΩ

Điện áp U = 220VAC

Modul tải

Bộ

2

Uđm= (6 ÷ 24)VDC

Pđm ≤100W

6

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình các trục, ổ trục, khớp nối, van

Bộ

1

Sử dụng để làm trực quan trong quá trình thực hành vẽ

Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

Mô hình trục

Bộ

1

Mô hình ổ trục

Bộ

1

Mô hình khớp nổi

Bộ

1

Mô hình các loại van, khóa

Bộ

1

2

Mối ghép cơ khí

Bộ

1

Sử dụng để làm trực quan trong quá trình thực hành vẽ

Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng

Mỗi bộ bao gồm:

Ghép ren

Chiếc

1

Ghép then

Chiếc

1

Ghép then hoa

Chiếc

1

Chốt

Chiếc

1

Đinh tán

Chiếc

1

3

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Dùng trong quá trình thực hành vẽ kỹ thuật

Kích thước bàn: ≥khổ A3. Mặt bàn điều chỉnh độ nghiêng

4

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước

Chiếc

1

Compa

Chiêc

1

Dưỡng

Chiếc

1

5

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ DÙNG AUTOCAD

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm Autocad

Bộ

1

Sử dụng để thực hành vẽ bằng phần mềm

Phiên bản phổ biến và cài đặt được 19 máy vi tính

2

Hệ thống mạng LAN ’

Bộ

1

Sử dụng để kết nối các máy vi tính với nhau

Kết nối được 19 máy vi tính

3

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường.

Cài đặt được phần mềm Autocad

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

5

Máy in

Chiếc

1

Dùng để thực hành in bản vẽ

Loại thông dụng trên thị trường

 

BẢNG 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU KỸ THUẬT

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu vật liệu cơ khí

Bộ

1

Dùng để nhận biết và phân biệt các loại vật liệu

Gồm: Thép các bon, thép hợp kim, kim loại mầu, gang cầu, gang xám, gang trắng

2

Bộ mẫu vật liệu dẫn điện

Bộ

1

Gồm: Dây dẫn điện, dây dẫn từ, cáp điện

3

Bộ mẫu vật liệu cách điện

Bộ

1

Gồm: Vật liệu ở thể rắn, thể khí, thể lỏng

4

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KHÍ CỤ ĐIỆN

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ khí cụ đóng cắt

Bộ

1

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, thực hành đấu nối, tháo lắp và bảo dưỡng

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Cầu dao 1 pha

Chiếc

2

Điện áp: ≤1000V

Dòng điện: ≥15A

Cầu dao 3 pha

Chiếc

2

Công tắc 1 cực

Chiếc

5

Điện áp: ≥250V

Dòng điện: ≥5A

Công tắc 2 cực

Chiếc

5

Công tắc 3 cực

Chiếc

5

Công tắc 4 cực

Chiếc

5

Áptômát 1 pha

Chiếc

2

Dòng điện: ≥10A

Áptômát 3 pha

Chiếc

2

Dòng điện: ≥15A

Công tắc tơ

Chiếc

1

Dòng điện: ≥16A

2

Bộ khí cụ bảo vệ

Bộ

1

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, thực hành đấu nối, tháo lắp và bảo dưỡng

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Cầu chì

Chiếc

3

Dòng điện: ≥5A

Rơ le nhiệt

Chiếc

4

Dòng điện: ≥10A

Rơ le điện áp

Chiếc

2

Điện áp: 220V/380V

Rơ le bảo vệ mất pha

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Rơ le bảo vệ dòng điện

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Thiết bị chống dòng điện rò

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bộ khí cụ điều khiển

Bộ

1

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, thực hành đấu nối, tháo lắp và bảo dưỡng

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Nút ấn đơn

Chiếc

1

Dòng điện: ≥5A

Điện áp: ≤1000V

Nút ấn kép

Chiếc

1

Nút ấn ba

Chiếc

1

Rơ le trung gian

Chiếc

1

Dòng điện: ≥5A

Rơ le thời gian

Chiếc

1

Thời gian: (0 ÷ 60) giây

Rơ le tốc độ

Chiếc

1

Tốc độ: ≤3000 vòng/phút

Khởi động từ

Chiếc

1

Dòng điện: ≥16A

4

Bàn thực hành

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Ngun cung cấp

Bộ

01

Một pha, ba pha điều chỉnh được:

Iđm ≥10A; Sđm ≥500VA

Nguồn một chiều: ± 5V, ± 12V

Áptômát

Chiếc

01

Iđm ≥40A; I ≥30mA

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

01

Dải đo: ≥380V

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

04

Dải đo: ≥5A

Nút dừng khn cấp

Chiếc

01

Dòng điện: ≥10A

5

Dụng cụ nghề điện cầm tay

Bộ

3

Sử dụng để tháo, lắp khí cụ điện

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Tuốc nơ vít

Chiếc

1

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Kìm uốn

Chiếc

1

Kìm điện

Chiếc

1

Kìm ép đầu cốt

Chiếc

1

Bút thử điện

Chiếc

1

6

Dụng cụ đo lường điện

Bộ

3

Sử dụng để đo và kiểm tra khí cụ điện

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

Mê gôm mét

Chiếc

1

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

1

7

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐIỆN TỬ CƠ BẢN

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu linh kiện điện tử

Bộ

1

Dùng để giới thiệu và thực hành nhận dạng các linh kiện

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bộ mẫu linh kiện điện tử tích cực

Bộ

1

Bộ mẫu linh kiện điện tử thụ động

Bộ

1

2

Máy hiện sóng

Chiếc

1

Sử dụng để đo và kiểm tra

Dải tần số: ≥20MHz

Kiểu hiển thị 2 kênh

3

Panel cắm đa năng

Chiếc

18

Sử dụng để thực hành lắp ráp mạch

Số chân cắm: ≤300

4

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

3

Sử dụng để đo, kiểm tra

Loại thông dụng trên thị trường

5

Dụng cụ nghề điện cầm tay

Bộ

3

Sử dụng để thực hành lắp mạch

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Tuốc nơ vít

Chiếc

1

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Kìm uốn

Chiếc

1

Kìm điện

Chiếc

1

Kìm ép đầu cốt

Chiếc

1

Bút thử điện

Chiếc

1

6

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số môn học: MH 14

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình cơ cấu truyền động quay

Bộ

1

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các cơ cấu

Kích thước phù hợp với giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

Truyền động đai

Chiếc

1

Truyền động xích

Chiếc

1

Truyền động bánh răng

Chiếc

1

2

Mô hình cơ cấu biến đổi chuyển động

Bộ

1

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mô hình bản lề

Bộ

1

Mô hình tay quay con trượt

Bộ

1

3

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT NGUỘI

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số mô đun: MĐ 15

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Sử dụng để mài và sửa dụng cụ

Đường kính đá: ≥200mm

2

Máy khoan trục đứng

Chiếc

2

Dùng để thực hành khoan lỗ

Công suất: ≥0,5kW

3

Bàn nguội

Chiếc

6

Sử dụng trong quá trình thực hành gia công nguội

- Kèm theo ê tô song hành

- Bàn có 2 vị trí làm việc

- Độ mở ê tô: ≤250mm

4

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

6

Dùng để thực hành các bài tập gia công nguội

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Mũi vạch

Chiếc

1

Đảm bảo độ cứng đầu vạch

Mũi doa

Chiếc

1

Chm du

Chiếc

1

Cưa tay

Chiếc

1

Kích thước: (200 ÷ 300)mm

Kéo cắt tôn cầm tay

Chiếc

1

Chiều dày cắt: ≤2mm

Bàn máp

Chiếc

1

Kích thước: ≥(300 x400)mm

Bộ đục

- Đục nhọn

- Đục bằng

Bộ

Chiếc

Chiếc

1

1

1

Chiều dài: (150 ÷ 200)mm

Bộ dũa

- Dũa dẹt

- Dũa tròn

- Dũa tam giác

- Dũa bán nguyệt

Bộ

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

1

1

1

1

1

Kích thước: (200 ÷ 400)mm

Búa tay

Chiếc

1

Khối lượng: ≤1kg

Mũi khoan

Chiếc

2

Đường kính: (4 ÷ 20)mm

Bầu cặp mũi khoan

Chiếc

1

Đường kính cặp: ≤20mm

Ta rô, tay quay

Bộ

1

Phù hợp với kích thước bàn ren

Bàn ren, tay quay

Bộ

1

Bước ren: ≤16mm

5

Dụng cụ đo, kiểm cơ khí

Bộ

6

Dùng để giới thiệu cấu tạo, thực hành đo, kiểm tra kích thước của chi tiết gia công

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Khối D

Chiếc

1

Kích thước: ≤(0,2m x 0,2m)

Khối V

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

Dưỡng kiểm ren

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Thước cặp

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷300)mm

Độ chia: (0,1÷0,02)mm

Thước lá

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷1000)mm

Ê ke

Chiếc

1

Đo góc: 30°, 45°, 90°

Com pa vạch

Chiếc

1

Độ mở: (0 ÷100)mm

Panme

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷ 75)mm

Độ chia: 0,01mm

Đồng hồ so

Chiếc

1

Độ chính xác: ≥0,01mm

Ca líp trục

Chiếc

1

Đo đường kính ren: (10 ÷20)mm

Ca líp ren

Chiếc

1

Mu so độ bóng

Chiếc

1

Số mẫu: ≥36 chi tiết

Căn mu

Chiếc

1

Số mẫu: ≥38 chi tiết

Căn lá

Chiếc

1

Kích thước: ≥0,03mm

6

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản dụng cụ

Phù hợp kích thước phòng, xưởng thực hành

7

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): HÀN ĐIỆN

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số môn học: MH 16

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy hàn điện

Chiếc

6

Dùng để thực hành hàn

Dòng điện hàn: ≤300A

2

Máy mài 2 đá

Chiếc

2

Sử dụng để mài phôi hàn và mài các dụng cụ

Đường kính: ≥200mm

3

Máy khoan trục đứng

Chiếc

2

Dùng để thực hành khoan lỗ

Công suất: ≥0,5kW

4

Bàn nguội

Chiếc

6

Sử dụng trong quá trình thực hành hàn

Kèm theo ê tô song hành

Bàn có 2 vị trí làm việc

Độ mở ê tô: ≤250mm

5

Cabin hàn

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình thực hành hàn

Kích thước: ≥(1200 x 800 x 1800)mm

6

Bàn hàn đa năng

Chiếc

6

Kích thước phù hợp với cabin hàn

7

Hệ thống hút khói hàn

Bộ

1

Có ống hút đến từng vị trí ca bin

8

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

6

Dùng để thực hành gia công hàn

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Đài vạch

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Bộ dũa

Dũa dẹt

Dũa tròn

Dũa tam giác

Dũa bán nguyệt

Bộ

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

1

1

1

1

1

Kích thước: (200 ÷ 400)mm

Búa tay

Chiếc

1

 

Khối lượng: ≤1kg

Búa gõ xỉ hàn

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Ông sấy que hàn

Chiếc

1

Đường kính: (100 ÷ 600)mm

Kìm nguội

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Đe

Chiếc

1

Trọng lượng:≥50kg

9

Dụng cụ đo, kiểm cơ khí

Bộ

6

Dùng để thực hành đo và kiểm tra chi tiết mối hàn

 

Mỗi bộ gm:

 

 

 

Thước lá

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷1000)mm

Êke

Chiếc

3

Đo góc: 30°, 45°, 90°

Compa vạch

Chiếc

1

Độmở: (0 ÷100)mm

10

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản dụng cụ

Phù hợp kích thước phòng, xưởng thực hành

11

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

12

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THỦY LỰC

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số môn học: MH 17

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình thí nghiệm dòng chảy

Bộ

1

Dùng để kiểm nghiệm trạng thái dòng chảy

Áp kế: 0mm ÷ 300mm

Lưu lượng: ≤25 lít/phút

2

Mô hình thí nghiệm tổn thất cột nước

Bộ

1

Dùng để kiểm nghiệm dạng tổn thất cột nước

Loại thông dụng trên thị trường

3

Mô hình thí nghiệm đo lưu lượng nước

Bộ

1

Dùng để giới thiệu phương pháp đo lưu lượng

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DUNG SAI LẮP GHÉP VÀ ĐO LƯỜNG KỸ THUẬT

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số môn học: MH 18

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ đo, kiểm cơ khí

Bộ

6

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, cách sử dụng và thực hành đo

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Thước cặp

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷300)mm

Độ chia: (0,1÷0,02)mm

Panme

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷ 75)mm

Độ chia: 0,01mm

Đồng hồ so

Chiếc

1

Độ chính xác: ≥0,01mm

Ê ke

Chiếc

3

Đo góc: 30°, 45°, 90°

Ca líp trục

Chiếc

1

Đường kính ren: (10 ÷20)mm

Ca líp ren

Chiếc

1

Mâu so độ bóng

Chiếc

1

Số mẫu: ≥36 chi tiết

Căn lá

Chiếc

1

Kích thước: ≥0,03mm

Dưỡng kiểm ren

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

2

Bộ chi tiết cơ khí

Bộ

1

Phục vụ để đo và kiểm tra

Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng

Mỗi bộ bao gồm:

Khối trụ

Chiếc

1

Chi tiết ống

Chiếc

1

3

Bộ mối ghép cơ khí

Bộ

1

Phục vụ để đo và kiểm tra

Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng

Mỗi bộ bao gồm:

Mối ghép then

Chiếc

1

Mối ghép then hoa

Chiếc

1

Mối ghép ren

Chiếc

1

4

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản dụng cụ

Phù hợp kích thước phòng, xưởng thực hành

5

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐO LƯỜNG ĐIỆN

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số môn học: MH 19

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn thực hành

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Ngun cung cấp

Bộ

01

 

Một pha, ba pha điều chỉnh được:

Iđm ≥10A

Sđm ≥500VA

Nguồn một chiều: ± 5V, ± 12V

Áptômát

Chiếc

01

Iđm ≥40 A; I ≥30mA

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

01

Dải đo: ≥380V

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

04

Dải đo: ≥5A

Nút dừng khn cấp

Chiếc

01

Dòng điện: ≥10A

2

Dụng cụ đo lường điện

Bộ

3

Dùng để giới thiệu, sử dụng dụng cụ đo lường

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Đồng hồ đo dòng điện một chiều

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷ 30)A

Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều

Chiếc

1

Đồng hồ đo điện áp một chiều

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷ 100)V

Đồng hồ đo điện áp xoay chiều

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷ 300)V

Ampe kìm

Chiếc

1

Dải đo: ≥50A

Mê gôm mét

Chiếc

1

Điện áp: ≥500V

Dải đo: ≥0,5MΩ

Oát mét

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷ 500)W

Biến dòng

Chiếc

1

Dòng điện thứ cấp: ≥1A

Công tơ điện 1 pha

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

Công tơ điện 3 pha

Chiếc

2

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

1

Tốc độ kế

Chiếc

1

3

Dụng cụ nghề điện cầm tay

Bộ

3

Sử dụng để thực hành tháo, lắp mạch

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Tuốc nơ vít

Chiếc

1

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Kìm điện

Chiếc

1

Kìm uốn

Chiếc

1

4

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số môn học: MH 20

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu linh kiện điện tử công suất

Bộ

2

Dùng để giới thiệu và thực hành nhận biết linh kiện

Dòng điện: ≥10A

Điện áp: ≥100V

2

Bàn thực hành điện tử công suất

Bộ

3

Dùng để rèn luyện kỹ năng đo và lắp ráp mạch

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Modul biến đổi DC-DC

Bộ

1

Tỷ số biến đổi: ≥5A/100V

Modul biến đổi AC-AC

Bộ

1

Modul biến tần

Bộ

1

Dòng điện: ≥5A

Modul nghịch lưu

Bộ

1

Tỷ số: ≥5A/220V

Mạch điều chế độ rộng xung

Bộ

1

Modul tải

Động cơ điện một chiều

Động cơ điện xoay chiều 1 pha

Động cơ điện xoay chiều 3 pha

Bộ

Chiếc


Chiếc

Chiếc

1

1


1

1

Công suất: ≥250W

3

Máy hiện sóng

Chiếc

1

Dùng để đo và kiểm tra tín hiệu của mạch

Dải tần số: ≥20MHz

Kiểu hiển thị 2 kênh

4

Ổn áp

Chiếc

1

Sử dụng để thực hành lắp mạch điều khiển

Điện áp: (220 ÷ 250)V

Dòng điện: ≥30A

5

Dụng cụ nghề điện cầm tay

Bộ

3

Sử dụng để lắp đặt mạch điện

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Tuốc nơ vít

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Kìm điện

Chiếc

1

Kìm uốn

Chiếc

1

6

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

1

Dùng để đo và kiểm tra tín hiệu của mạch

Loại thông dụng trên thị trường

7

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản dụng cụ

Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành

8

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT CẢM BIẾN

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số môn học: MH 21

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn thực hành cảm biến

Bộ

3

Sử dụng để giới thiệu nguyên lý làm việc và thực hành đo, xác định các thông số của cảm biến

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Modul cảm biến lưu lượng

Bộ

1

Dòng điện: ≥150mA

Áp suất: ≤0,8Mpa

Modul cảm biến tiệm cận siêu âm

Bộ

1

Dải đo: (0 ÷3000)mm

Modul cảm biến tiệm cận điện cảm

Bộ

1

Modul cảm biến tiệm cận điện dung

Bộ

1

Modul cảm biến áp suất

Bộ

1

Áp suất: ≤0,8Mpa

Modul cảm biến tốc độ

Bộ

1

Dải đo: (0 ÷3000) vòng/phút

Modul cảm biến góc

Bộ

1

Dải đo góc: (0 ÷360o)

Modul cảm biến nhiệt

Bộ

1

Dải đo: ≥(0 ÷50)oC

Modul nguồn

Bộ

1

Phù hợp với thông số cảm biến

2

Dụng cụ nghề điện cầm tay

Bộ

3

Sử dụng để thực hành lắp đặt cảm biến

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Tuốc nơ vít

Chiếc

1

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Kìm uốn

Chiếc

1

Kìm điện

Chiếc

1

3

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản dụng cụ

Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành

4

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): PLC CƠ BẢN

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số môn học: MH 22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thực hành PLC cơ bản

Bộ

3

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, rèn luyện kỹ năng viết chương trình

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Modul PLC

Bộ

01

- Kết nối được với máy vi tính PC để nhận chương trình.

- Số đầu vào: ≥7

- Điện áp: 220VAC hoặc 24VDC.

- Số đầu ra: ≥6

- Dòng điện: ≥150mA

Modul nút bấm

Bộ

01

- Dòng điện: ≥3A.

- 3 đèn tín hiệu (xanh, đỏ, vàng)

- Công suất: ≥3W

Modul cảm biến

Bộ

01

- Khoảng cách phát hiện tín hiệu: 0mm ÷ 300mm.

- Điện áp làm việc: 220VAC hoặc 24VDC.

- Dòng điện: ≥150mA

Modul khởi động từ

Bộ

01

Điện áp làm việc: 380VAC hoặc 220VAC hoặc 24VDC

Modul rơle trung gian

Bộ

01

Dòng điện: ≥5A

Động cơ không đồng bộ pha

Chiếc

01

Công suất: ≤0,75kW

2

Máy vi tính

Bộ

03

Sử dụng để lập trình PLC

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng cho việc giảng dạy

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 17.. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):' CUNG CẤP ĐIỆN TRẠM BƠM

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số môn học: MH 23

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Tủ phân phối điện trạm bơm

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo và chức năng các thiết bị

Kích thước tủ:

Cao: ≥1000mm

Rộng: ≥800mm

Sâu: ≥400mm

Mỗi bộ bao gồm:

Áp tô mát tổng

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥200A

Áp tô mát nhánh

Chiếc

3

Dòng định mức: ≥100A

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷500)V

Chuyển mạch vôn

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥5A

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

3

Dải đo: (0 ÷200)A

Máy biến dòng

Chiếc

3

Tỷsố: ≥200/A

2

Mô hình bảo vệ rơle

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý làm việc

Mô hình tối thiểu bảo vệ được: Mất pha, thứ tự pha, quá áp, thấp áp

3

Thiết bị bảo vệ nối đất

Bộ

1

Điện trở tiếp đất: ≤4Ω

4

Mô hình chiếu sáng trạm bơm

Bộ

1

Mô hình có kích thước phù hợp với dạy học

5

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA TỦ PHÂN PHỐI ĐIỆN TRẠM BƠM

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Tủ phân phối điện trạm bơm

Bộ

1

Dùng để vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

Kích thước tủ:

Cao: ≥1000mm

Rộng: ≥800mm

Sâu: ≥400mm

Mỗi bộ bao gồm:

Áp tô mát tổng

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥200A

Áp tô mát nhánh

Chiếc

3

Dòng định mức: ≥100A

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷500)V

Chuyển mạch vôn

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥5A

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

3

Dải đo: (0 ÷200)A

Máy biến dòng

Chiếc

3

Tỷ số: ≥200/A

2

Tủ điện điều khiển máy bơm

Bộ

3

Dùng để vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

Kích thước tủ:

Cao: ≥1200mm

Rộng: ≥800mm

Sâu: ≥400mm

Mỗi bộ bao gồm:

Áp tô mát tổng

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥100A

Khởi động từ

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥50A

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷500)V

Chuyển mạch vôn

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥5A

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

3

Dải đo: (0 ÷100)A

Máy biến dòng

Chiếc

3

Tỷ số: ≥100/5A

Đèn báo

Chiếc

3

Điện áp: ≥220V

3

Tủ bù hệ số công suất

Bộ

3

Dùng để vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

 

Áp tô mát

Chiếc

6

Dòng định mức: ≥50A

Công tắc tơ

Chiếc

6

Dòng định mức: ≥50A

Tụ bù

Chiếc

6

Dung lượng: ≥123μF

Đèn báo

Chiếc

3

Điện áp: ≥220V

Thiết bị điều khiển bù

Chiếc

1

Số cổng ra: ≥6

Điện áp định mức: ≥220V

4

Máy cắt cầm tay

Chiếc

3

Sử dụng để cắt và khoan trong quá trình thực hành

Công suất: ≥400W

5

Máy khoan cầm tay

Chiếc

3

6

Dụng cụ nghề điện cầm tay

Bộ

3

Sử dụng để thực hành lắp đặt

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Tuốc nơ vít

Chiếc

1

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

1

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Kìm điện

Chiếc

1

Kìm ép đầu cốt

Chiếc

1

Kìm uốn

Chiếc

1

7

Dụng cụ đo lường điện

Bộ

3

Sử dụng để thực hành đo và kiểm tra trong các bài thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Ampe kìm

Chiếc

1

Dải đo: ≥50A

Mê gôm mét

Chiếc

1

Điện áp: ≥500V

Dải đo: ≥0,5MΩ

8

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

3

Sử dụng để tháo, lắp trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

 

Búa tay

Chiếc

1

Khối lượng: ≤1kg

Bộ clê

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Tuýp khu

Chiếc

1

9

Giá để thiết bị, dụng cụ

Chiếc

3

Sử dụng để đựng thiết bị, dụng cụ trong quá trình thực hành

Kích thước:

Dài: ≥500mm

Rộng: ≥400mm

Cao: ≥750mm

10

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản dụng cụ

Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành

11

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

12

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN MÁY BƠM

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Tủ điện điều khiển máy bơm

Bộ

3

Sử dụng để thực hành lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa

Kích thước:

Cao: ≥1000mm

Rộng: ≥800mm

Sâu: ≥400mm

Mỗi bộ bao gồm:

Áp tô mát

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥100A

Công tắc tơ

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥100A

Khởi động từ

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥100A

Rơ le thời gian

Chiếc

1

Thời gian điều chỉnh: ≤60 giây

Rơ le trung gian

Chiếc

1

Dòng định mức: ≤5A

Cuộn kháng khô

Chiếc

1

Dòng định mức: ≤100A

Điện áp giảm: ≤40V

Máy biến áp tự ngâu khởi động

Chiếc

1

Dòng định mức: ≤100A

Điện áp giảm: ≤40V

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷500)V

Chuyển mạch vôn

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥5A

Đồng hồ dòng điện

Chiếc

1

Dải đo (0 ÷100)A

Đèn báo

Chiếc

3

Điện áp: ≥220V

Máy biến dòng

Chiếc

1

Tỷ số: ≥100/5A

2

Máy cắt cầm tay

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất: ≥400W

3

Máy khoan cầm tay

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất: ≥400W

4

Giá để thiết bị, dụng cụ

Chiếc

6

Sử dụng để đựng thiết bị, dụng cụ trong quá trình thực hành

Kích thước:

Dài: ≥500mm

Rộng: ≥400mm

Cao: ≥750mm

5

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản dụng cụ

Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành

6

Dụng cụ nghề điện cầm tay

Bộ

6

Sử dụng để thực hành lắp đặt thiết bị

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Tuốc nơ vít

Chiếc

1

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

1

Kìm điện

Chiếc

1

Kìm ép đầu cốt

Chiếc

1

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Kìm cắt dây

Chiếc

1

7

Dụng cụ đo lường điện

Bộ

6

Sử dụng để đo, kiểm tra mạch điện

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

Mê gôm mét

Chiếc

1

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

1

8

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

6

Sử dụng để tháo, lắp trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Búa tay

Chiếc

1

Khối lượng: ≤1kg

Bộ clê

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Tuýp khu

Chiếc

1

9

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH, SỬA CHỮA BỘ KHỞI ĐỘNG MỀM ĐỘNG CƠ ĐIỆN TRẠM BƠM

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Tủ điện điều khiển máy bơm

Bộ

3

Dùng để vận hành, lắp đặt và bảo dưỡng

Kích thước:

Cao:≥1000mm

Rộng:≥800mm

Sâu:≥400mm

Mỗi bộ gồm:

Áp tô mát

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥100A

Công tắc tơ

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥100A

Bộ khởi động mềm

Bộ

1

Dòng điện: ≥10A

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷500)V

Chuyển mạch vôn

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥5A

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

1

Dải đo (0 ÷100)A

Máy biến dòng

Chiếc

1

Tỷ số: ≥100/5A

2

Máy cắt cầm tay

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất: ≥400W

3

Máy khoan cầm tay

Chiếc

3

4

Dụng cụ nghề điện cầm tay

Bộ

3

Sử dụng để thực hành lắp đặt thiết bị

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Tuốc nơ vít

Chiếc

1

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

1

Kìm điện

Chiếc

1

Kìm ép đầu cốt

Chiếc

1

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Kìm cắt dây

Chiếc

1

5

Dụng cụ đo lường điện

Bộ

6

Sử dụng để đo và kiểm tra mạch điện

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Mê gôm mét

Chiếc

1

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

1

6

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

6

Sử dụng để tháo, lắp trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Búa tay

Chiếc

1

Khối lượng: ≤1kg

Bộ clê

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Tuýp khẩu

Chiếc

1

7

Giá để thiết bị, dụng cụ

Chiếc

3

Sử dụng để đựng thiết bị, dụng cụ trong quá trình thực hành

Kích thước:

Dài: ≥500mm

Rộng: ≥400mm

Cao: ≥750mm

8

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản dụng cụ

Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành

9

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 21 DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VÂN HÀNH, THAO LẮP, BẢO DƯỠNG ĐỘNG CƠ ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA KÉO MÁY BƠM ĐIỆN

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ điện không đồng bộ ba pha

Chiếc

6

Sử dụng để thực hành tháo lắp và bảo dưỡng

Công suất: ≥3kW

2

Máy cắt cầm tay

Chiếc

6

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất: ≥400W

3

Máy khoan cầm tay

Chiếc

6

4

Bàn thực hành

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Nguồn cung cấp

Bộ

01

 

Một pha, ba pha điều chỉnh được:

Iđm ≥10A;

Sđm ≥500VA

Nguồn một chiều: ± 5V, ± 12V

Áptômát

Chiếc

01

Iđm ≥40A; I ≥30mA

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

01

Dải đo: ≥380V

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

04

Dải đo: ≥5A

Nút dừng khẩn cấp

Chiếc

01

Dòng điện: ≥10A

5

Dụng cụ nghề điện cầm tay

 

6

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Tuc nơ vít

Chiếc

1

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

1

Kìm điện

Chiếc

1

Kìm ép đầu cốt

Chiếc

1

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Crônha

Chiếc

1

6

Dụng cụ đo lường điện

Bộ

6

Sử dụng để đo và kiểm tra trong các bài thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Ampe kìm

Chiếc

1

Dải đo: ≥50A

Mê gôm mét

Chiếc

1

Điện áp: ≥500V

Dải đo: ≥0,5MΩ

7

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

6

Sử dụng để thực hành tháo, lắp, bảo dưỡng và sửa chữa

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Búa tay

Chiếc

1

Khối lượng: ≤1kg

Bộ Clê

Bộ

1

Loại thông dụng

Tuýp khu

Chiếc

1

Cưa tay

Chiếc

1

Kích thước: (200 ÷ 300)mm

Ê tô

Chiếc

1

Độmởê tô: ≤250mm

Bộ vam

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

8

Giá để thiết bị, dụng cụ

Chiếc

6

Sử dụng để đựng thiết bị, dụng cụ trong quá trình thực hành

Kích thước:

Dài: ≥500mm

Rộng: ≥400mm

Cao: ≥750mm

9

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản dụng cụ

Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành

10

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH, THAO LẮP, BẢO DƯỠNG ĐỘNG CƠ ĐIỆN ĐỒNG BỘ BA PHA KÉO MÁY BƠM ĐIỆN

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ điện đồng bộ ba pha

Chiếc

6

Sử dụng để thực hành tháo lắp và bảo dưỡng

Công suất: ≥3kW

2

Máy cắt cầm tay

Chiếc

6

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất: ≥400W

3

Máy khoan cầm tay

Chiếc

6

4

Bàn thực hành

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Nguồn cung cấp

Bộ

01

 

Một pha, ba pha điều chỉnh được:

Iđm ≥10A;

Sđm ≥500VA

Nguồn một chiều: ± 5V, ± 12V

Áptômát

Chiếc

01

Iđm ≥40A; I ≥30mA

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

01

Dải đo: ≥380V

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

04

Dải đo: ≥5A

Nút dừng khẩn cấp

Chiếc

01

Dòng điện: ≥10A

5

Dụng cụ nghề điện cầm tay

 

6

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Tuốc nơ vít

Chiếc

1

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

1

Kìm điện

Chiếc

1

Kìm ép đầu cốt

Chiếc

1

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Crônha

Chiếc

1

6

Dụng cụ đo lường điện

Bộ

6

Sử dụng để đo và kiểm tra trong các bài thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Ampe kìm

Chiếc

1

Dải đo: ≥50A

Mê gôm mét

Chiếc

1

Điện áp: ≥500V

Dải đo: ≥0,5MΩ

7

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

6

Sử dụng để thực hành tháo, lắp, bảo dưỡng và sửa chữa

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Búa tay

Chiếc

1

Khối lượng: ≤1kg

Bộ Clê

Bộ

1

Loại thông dụng

Tuýp khu

Chiếc

1

Cưa tay

Chiếc

1

Kích thước: (200 ÷ 300)mm

Ê tô

Chiếc

1

Độ mở ê tô: ≤250mm

Bộ vam

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

8

Giá để thiết bị, dụng cụ

Chiếc

6

Sử dụng để đựng thiết bị, dụng cụ trong quá trình thực hành

Kích thước:

Dài: ≥500mm

Rộng: ≥400mm

Cao: ≥750mm

9

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản dụng cụ

Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành

10

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA QUẤN LẠI BỘ DÂY ĐỘNG CƠ ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA KEO MÁY BƠM

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ điện không đồng bộ ba pha

Chiếc

6

Sử dụng để thực hành quấn lại động cơ

Công suất: ≥3kW

2

Máy cắt cầm tay

Chiếc

6

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất: ≥400W

3

Máy khoan cầm tay

Chiếc

6

4

Bàn thực hành

Bộ

6

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Nguồn cung cấp

Bộ

01

 

Một pha, ba pha điều chỉnh được: Iđm ≥10A;

Sđm ≥500VA

Nguồn một chiều: ± 5V, ± 12V

Áptômát

Chiếc

01

Iđm ≥40A; I ≥30mA

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

01

Dải đo: ≥380V

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

04

Dải đo: ≥5A

Nút dừng khẩn cấp

Chiếc

01

Dòng điện: ≥10A

5

Dụng cụ nghề điện cầm tay

 

6

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Tuốc nơ vít

Chiếc

1

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

1

Kìm điện

Chiếc

1

Kìm ép đầu cốt

Chiếc

1

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Crônha

Chiếc

1

6

Dụng cụ đo lường điện

Bộ

6

Sử dụng để đo và kiểm tra trong các bài thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Ampe kìm

Chiếc

1

Dải đo: ≥50A

Mê gôm mét

Chiếc

1

Điện áp: ≥500V

Dải đo: ≥0,5MΩ

7

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

6

Sử dụng để thực hành tháo, lắp, bảo dưỡng và sửa chữa

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Búa tay

Chiếc

1

Khối lượng: ≤1kg

Bộ Clê

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Tuýp khẩu

Chiếc

1

Cưa tay

Chiếc

1

Kích thước: (200 ÷ 300)mm

Ê tô

Chiếc

1

Độ mở ê tô: ≤250mm

Bộ vam

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy quấn dây

Chiếc

6

Sử dụng để quấn dây

Loại thông dụng trên thị trường

9

Giá để thiết bị, dụng cụ

Chiếc

6

Sử dụng để đựng thiết bị, dụng cụ trong quá trình thực hành

Kích thước:

Dài: ≥500mm

Rộng: ≥400mm

Cao: ≥750mm

10

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản dụng cụ

Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành

11

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

12

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH, THÁO LẮP, BẢO DƯỠNG MÁY BƠM LY TÂM

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Tổ máy bơm ly tâm

Bộ

2

Sử dụng để vận hành, tháo, lắp và bảo dưỡng

Lưu lượng: ≥150m3/h

Công suất: ≥10kW

2

Tổ máy bơm hỗn lưu

Bộ

2

Lưu lượng: ≥250m3/h

Công suất: ≥15kW

3

Tổ máy bơm mồi chân không

Bộ

2

Sử dụng trong quá trình thực hành vận hành máy bơm

Lưu lượng: ≥20m3/h

Cột nước hút: (500 ÷ 700)mmHg

4

Máy đóng mở cửa van

Chiếc

2

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp và bảo dưỡng

Tải trọng: ≤5 tấn

Phù với cửa van

5

Cửa van

Chiếc

2

Loại thông dụng có kích thước phù hợp với kênh dẫn

6

Thiết bị đo mực nước

Chiếc

1

Dùng để thực hành đo mực nước bể hút và bể xả

Dải đo: ≤15 m

7

Tủ điện điều khiển máy bơm

Bộ

2

Sử dụng để thực hành vận hành máy bơm

Kích thước:

Cao:≥1000mm

Rộng:≥800mm

Sâu: ≥400mm

Mỗi bộ bao gồm:

Áptômát

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥100A

Khởi động từ

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥100A

Đèn báo

Chiếc

3

Điện áp: ≥220V

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷500)V

Chuyển mạch vôn

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥5A

Đồng hồ dòng điện

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷100)A

Máy biến dòng

Chiếc

1

Tỷ số: ≥100/5A

8

Tủ phân phối điện trạm bơm

Bộ

3

Dùng để thực hành vận hành máy bơm

Kích thước:

Cao: ≥1200mm

Rộng: ≥800mm

Sâu: ≥400mm

Mỗi bộ gồm:

Áptômát tổng

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥200A

Áptômát nhánh

Chiếc

3

Dòng định mức: ≥100A

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷500)V

Chuyển mạch vôn

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥5A

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷200)A

Máy biến dòng

Chiếc

1

Tỉ số: ≥200/5A

9

Thiết bị nâng hạ

Bộ

1

Sử dụng để nâng, hạ thiết bị trong quá trình thực hành, tháo lắp và căn chỉnh

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Xe nâng thủy lực

Chiếc

1

Tải trọng nâng: ≤2000kg

Kích thủy lực

Chiếc

1

Tải trọng nâng: ≤2000kg

Pa lăng xích

Chiếc

1

Tải trọng nâng: (1 ÷ 5) tấn

Chiều cao nâng: ≤8m

Tó 3 chân

Chiếc

1

Chiều cao nâng: ≤8m

Tải trọng nâng: ≤5 tấn

10

Áp kế

Chiếc

2

Sử dụng để thực hành đo áp suất hút và đẩy của máy bơm

Dải đo: (0 ÷ 20) at

11

Chân không kế

Chiếc

2

Dải đo: (0 ÷ 1) at

12

Khóa ống đẩy

Chiếc

2

Loại thông dụng, phù hợp với máy bơm

13

Khóa ống hút

Chiếc

2

14

Thiết bị đo lưu lượng

Chiếc

2

Sử dụng để thực hành đo lưu lượng máy bơm

Loại thông dụng dùng cho máy bơm

15

Dụng cụ đo lường điện

Bộ

3

Dùng để thực hành đo kiểm các thông số vận hành tổ bơm

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Ampe kìm

Chiếc

1

Dải đo: ≥50A

Mê gôm mét

Chiếc

1

Dải đo: ≥0,5MΩ

Điện áp: ≥500V

16

Dụng cụ nghề điện cầm tay

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp thiết bị

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

Tuốc nơ vít

Chiếc

1

Bút thử điện

Chiếc

1

17

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

3

Sử dụng thực hành tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Búa tay

Chiếc

1

Khối lượng: ≤1kg

Bộ clê

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Tuýp khẩu

Chiếc

1

Mỏ lết

Chiếc

1

Xà beng

Chiếc

1

Ống lồng

Chiếc

1

Bộ đục

Bộ

1

Bộ vam

Bộ

1

18

Dụng cụ đo, kiểm cơ khí

Bộ

3

Dùng để đo và kiểm tra độ đồng tâm của máy bơm trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

 

Móc kẹp

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Căn lá

Chiếc

1

Chiều dày: (0,05 ÷ 2)mm

Thước góc

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Đồng hồ so

Chiếc

1

Kèm theo giá đỡ

Độ chính xác: ≥0,01

Nivô

Chiếc

1

Độ chính xác: (0,02 ÷ 0,05)

19

Giá để thiết bị, dụng cụ

Chiếc

3

Sử dụng để đựng thiết bị, dụng cụ trong quá trình thực hành

Kích thước:

Dài: ≥500mm

Rộng: ≥400mm

Cao: ≥750mm

20

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản dụng cụ

Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành

21

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

22

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA MÁY BƠM LY TÂM

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị •

1

Tổ máy bơm ly tâm

Bộ

2

Dùng để thực hành sửa chữa

Lưu lượng: ≥150m3/h

Công suất: ≥10kW

2

Tổ máy bơm hỗn lưu

Bộ

2

Lưu lượng: ≥250m3/h

Công suất: ≥15kW

3

Tổ máy bơm mồi chân không

Bộ

2

Lưu lượng: ≥20m3/h

Cột nước hút: (500 ÷ 700)mmHg

4

Máy hàn điện

Chiếc

1

Sử dụng trong quá trình thực hành

Dòng điện hàn: ≤300A

5

Máy khoan cầm tay

Chiếc

1

Công suất: ≥400W

6

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Đường kính đá: ≥200mm

7

Thiết bị nâng hạ

Chiếc

1

Sử dụng để nâng, hạ thiết bị trong quá trình thực hành, tháo lắp và căn chỉnh

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Xe nâng thủy lực

Chiếc

1

Tải trọng nâng: ≤2000kg

Kích thủy lực

Chiếc

1

Tải trọng nâng: ≤2000kg

Pa lăng xích

Chiếc

1

Tải trọng nâng: (1 ÷ 5) tấn

Chiều cao nâng: ≤8m

Tó 3 chân

Chiếc

1

Chiều cao nâng: ≤8m

Tải trọng nâng: ≤5 tấn

8

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

6

Dùng để thực hành tháo,lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Búa tay

Chiếc

1

Khối lượng: ≤1kg

Bộ clê

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Tuýp khẩu

Chiếc

1

Mỏ lết

Chiếc

1

Xà beng

Chiếc

1

Ồng lồng

Chiếc

1

Bộ đục

Bộ

1

Bộ vam

Bộ

1

9

Dụng cụ đo, kiểm cơ khí

Bộ

3

Dùng để đo và kiểm tra chất lượng chi tiết máy

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Thước cặp

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷300)mm

Độ chia: (0,1 ÷0,02)mm

Panme

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷75)mm

Độ chia: 0,01mm

Đồng hồ so

Chiếc

1

Kèm theo giá đỡ.

Độ chính xác: ≥0,01

Com pa

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

10

Giá để thiết bị, dụng cụ

Chiếc

6

Sử dụng để đựng thiết bị, dụng cụ trong quá trình thực hành

Kích thước:

Dài: ≥500mm

Rộng: ≥400mm

Cao: ≥750mm

11

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản dụng cụ

Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành

12

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

13

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH, THÁO LẮP, BẢO DƯỠNG MÁY BƠM HƯỚNG TRỤC

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Tổ máy bơm hướng trục - Trục ngang

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình vận hành, tháo, lắp và bảo dưỡng

Lưu lượng: ≥1000m3/h

Cột nước: ≥6m

2

Tổ máy bơm hướng trục - Trục đứng

Bộ

1

Lưu lượng: ≥1000m3/h

Cột nước: ≥5m

3

Tổ máy bơm hướng trục - Trục xiên

Bộ

1

Lưu lượng: ≥250m3/h

Cột nước: ≥3,5m

4

Thiết bị nâng hạ

Bộ

1

Sử dụng để nâng, hạ thiết bị trong quá trình thực hành, tháo lắp và căn chỉnh

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Xe nâng thủy lực

Chiếc

1

Tải trọng nâng: ≤2000kg

Kích thủy lực

Chiếc

1

Tải trọng nâng: ≤2000kg

Pa lăng xích

Chiếc

1

Tải trọng nâng: (1 ÷ 5) tấn

Chiều cao nâng: ≤8m

Tó 3 chân

Chiếc

1

Chiều cao nâng: ≤8m

Tải trọng nâng: ≤5 tấn

5

Áp kế

Chiếc

3

Sử dụng để thực hành đo áp suất hút và đẩy của máy bơm

Dải đo: (0 ÷ 20) at

6

Chân không kế

Chiếc

3

Dải đo: (0 ÷ 1) at

7

Thiết bị đo lưu lượng

Chiếc

2

Sử dụng để thực hành đo lưu lượng máy bơm

Loại thông dụng dùng cho máy bơm

8

Thiết bị đo mực nước

Chiếc

1

Dùng để đo mực nước bể hút và bể xả

Dải đo: ≤15m

9

Máy đóng mở cửa van

Chiếc

3

Sử dụng để thực hành tháo, lắp và bảo dưỡng

Tải trọng: ≤5 tấn

Phù với cửa van

10

Cửa van

Chiếc

3

Loại thông dụng có kích thước phù hợp với kênh dẫn

11

Tủ điện điều khiển máy bơm

Bộ

2

Sử dụng để thực hành vận hành máy bơm

Kích thước:

Cao: ≥1000mm

Rộng: ≥800mm

Sâu: ≥400mm

Mỗi bộ bao gồm:

Áp tô mát

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥100A

Khởi động từ

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥100A

Rơ le thời gian

Chiếc

1

Thời gian điều chỉnh: ≤60 giây

Rơ le trung gian

Chiếc

1

Dòng định mức: ≤5A

Cuộn kháng khô

Chiếc

1

Dòng định mức: ≤100A

Điện áp giảm: ≤40V

Máy biến áp tự ngẫu

Chiếc

1

Dòng điện định mức: ≤100A

Điện áp giảm: ≤40V

Đèn báo

Chiếc

3

Điện áp: ≥220V

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷500)V

Chuyển mạch đo

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥5A

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

1

Dải đo (0 ÷100)A

Máy biến dòng

Chiếc

1

Tỷ số: ≥100/5A

12

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Búa tay

Chiếc

1

Khối lượng: ≤1kg

Bộ clê

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Tuýp khẩu

Chiếc

1

Mỏ lết

Chiếc

1

Xà beng

Chiếc

1

ng lồng

Chiếc

1

Bộ đục

Bộ

1

Bộ vam

Bộ

1

13

Dụng cụ nghề điện cầm tay

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Tuốc nơ vít

Chiếc

1

Bút thử điện

Chiếc

1

14

Dụng cụ đo lường điện

Bộ

3

Sử dụng để thực hành đo và kiểm tra

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Ampe kìm

Chiếc

1

Dải đo: ≥50A

Mê gôm mét

Chiếc

1

Điện áp: ≥500V

Dải đo: ≥0,5MΩ

15

Dụng cụ đo, kiểm cơ khí

Bộ

3

Dùng để đo và kiểm tra độ đồng tâm của máy bơm

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

Móc kẹp

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Căn lá

Chiếc

1

Chiều dày: (0,05 ÷ 2)mm

Thước góc

Chiếc

1

Kích thước: ≥50/200mm

Đồng hồ so

Chiếc

1

Kèm theo giá đỡ.

Độ chính xác: ≥0,01

Nivô

Chiếc

1

Độ chính xác: (0,02 ÷ 0,05)

16

Giá để thiết bị, dụng cụ

Chiếc

3

Sử dụng để đựng thiết bị, dụng cụ trong quá trình thực hành

Kích thước:

Dài: ≥500mm

Rộng: ≥400mm

Cao: ≥750mm

17

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản dụng cụ

Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành

18

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

19

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 27- DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬAẲ CHỮA MÁY BƠM HƯỚNG TRỤC

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Tổ máy bơm hướng trục - Trục ngang

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình sửa chữa

Lưu lượng: ≥1000m3/h

Cột nước: ≥6m

2

Tổ máy bơm hướng trục - Trục đứng

Bộ

1

Lưu lượng: ≥1000m3/h

Cột nước: ≥5m

3

Tổ máy bơm hướng trục - Trục xiên

Bộ

1

Lưu lượng: ≥250m3/h

Cột nước: ≥3,5m

4

Máy cân bằng bánh xe công tác

Chiếc

2

Dùng để thực hành cân bằng tĩnh, động và điều chỉnh góc nghiêng

Loại cân bằng tĩnh và cân bằng động.

Khối lượng bánh xe công tác: (30 ÷ 300)kg

5

Máy hàn điện

Chiếc

1

Dùng để phục vụ thực hành sửa chữa

Dòng điện hàn: ≤300A

6

Máy khoan cầm tay

Chiếc

1

Công suất: ≥400W

7

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Đường kính đá: ≥200mm

8

Thiết bị nâng hạ

Bộ

1

Sử dụng để nâng, hạ thiết bị trong quá trình thực hành, tháo lắp và căn chỉnh

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Xe nâng thủy lực

Chiếc

1

Tải trọng nâng: ≤2000kg

Pa lăng xích

Chiếc

1

Tải trọng nâng: (1 ÷ 5) tấn

Chiều cao nâng: ≤8m

Tó 3 chân

Chiếc

1

Chiều cao nâng: ≤8m

Tải trọng nâng: ≤5 tấn

9

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

3

Sử dụng để tháo, lắp thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Búa tay

Chiếc

1

Khối lượng: ≤1kg

Bộ clê

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Tuýp khẩu

Chiếc

1

Mỏ lết

Chiếc

1

Xà beng

Chiếc

1

Ống lồng

Chiếc

1

Bộ đục

Bộ

1

Bộ vam

Bộ

1

10

Giá để thiết bị, dụng cụ

Chiếc

3

Sử dụng để đựng thiết bị, dụng cụ trong quá trình thực hành

Kích thước:

Dài: ≥500mm

Rộng: ≥400mm

Cao: ≥750mm

11

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản dụng cụ

Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành

12

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

13

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA MÁY BƠM MỒI CHÂN KHÔNG

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Tổ máy bơm mồi chân không

Bộ

2

Sử dụng trong quá trình thực hành vận bảo dưỡng và sửa chữa

Lưu lượng: ≥20m3/h

Cột nước hút: (500 ÷ 700)mmHg

2

Tủ điện điều khiển máy bơm

Bộ

1

Sử dụng để thực hành vận hành máy bơm

Kích thước:

Cao: ≥1200mm

Rộng: ≥800mm

Sâu: ≥400mm

Mỗi bộ bao gồm:

Áp tô mát

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥100A

Đèn báo

Chiếc

3

Điện áp: ≥220V

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷500)V

Chuyển mạch đo

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥5A

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

1

Dải đo (0 ÷100)A

Máy biến dòng

Chiếc

1

Tỷ số: ≥100/5A

3

Thiết bị nâng hạ

Bộ

1

Sử dụng để nâng, hạ thiết bị trong quá trình thực hành, tháo lắp và căn chỉnh

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Xe nâng thủy lực

Chiếc

1

Tải trọng nâng: ≤2000kg

Pa lăng xích

Chiếc

1

Tải trọng nâng: (1 ÷ 5) tấn

Chiều cao nâng: ≤8m

Tó 3 chân

Chiếc

1

Chiều cao nâng: ≤8m

Tải trọng nâng: ≤5 tấn

4

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

3

Sử dụng để thực hành tháo,lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Búa tay

Chiếc

1

Khối lượng: ≤1kg

Bộ clê

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Tuýp khẩu

Chiếc

1

Mỏ lết

Chiếc

1

Xà beng

Chiếc

1

Ống lồng

Chiếc

1

Bộ đục

Bộ

1

Bộ vam

Bộ

1

5

Dụng cụ đo, kiểm cơ khí

Bộ

3

Dùng để đo và kiểm tra chất lượng chi tiết máy

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Thước cặp

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷300)mm

Độ chia: (0,1 ÷0,02)mm

Panme

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷75)mm

Độ chia: 0,01mm

Đồng hồ so

Chiếc

1

Kèm theo giá đỡ.

Độ chính xác: ≥0,01

Com pa

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

6

Giá để thiết bị, dụng cụ

Chiếc

3

Sử dụng để đựng thiết bị, dụng cụ trong quá trình thực hành

Kích thước:

Dài: ≥500mm

Rộng: ≥400mm

Cao: ≥750mm

7

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản dụng cụ

Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành

8

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA MÁY BƠM CHÌM TRỤC ĐỨNG

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Tổ máy bơm hướng trục chìm - Trục đứng

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình thực hành vận hành, tháo, lắp và bảo dưỡng

Lưu lượng: ≥250m3/h

Cột nước: ≥3,5m

Công suất: ≥15kW

2

Tổ máy bơm hướng trục chìm - Trục xiên

Bộ

1

3

Máy đóng mở cửa van

Chiếc

3

Sử dụng để thực hành tháo lắp, bảo dưỡng và nâng hạ cửa van

Tải trọng: ≤5 tấn

Phù hợp với cửa van đóng mở

4

Cửa van

Chiếc

3

Loại thông dụng có kích thước phù hợp với kênh dẫn

5

Áp kế

Chiếc

2

Sử dụng để thực hành đo áp suất hút và đẩy của máy bơm

Dải đo: (0 ÷ 20) at

6

Chân không kế

Chiếc

2

Dải đo: (0 ÷ 1) at

7

Khóa ống đẩy

Chiếc

2

Loại thông dụng, phù hợp với máy bơm

8

Khóa ống hút

Chiếc

2

9

Thiết bị đo lưu lượng

Chiếc

2

Sử dụng để thực hành đo lưu lượng máy bơm

Loại thông dụng dùng cho máy bơm

10

Thiết bị nâng hạ

Bộ

1

Sử dụng để nâng, hạ thiết bị trong quá trình thực hành, tháo lắp và căn chỉnh

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Xe nâng thủy lực

Chiếc

1

Tải trọng nâng: ≤2000kg

Kích thủy lực

Chiếc

1

Tải trọng nâng: ≤2000kg

Pa lăng xích

Chiếc

1

Tải trọng nâng: (1 ÷ 5) tấn

Chiều cao nâng: ≤8m

Tó 3 chân

Chiếc

1

Chiều cao nâng: ≤8m

Tải trọng nâng: ≤5 tấn

11

Tủ điện điều khiển máy bơm

Bộ

2

Sử dụng để thực hành vận hành máy bơm

Kích thước:

Cao:≥1000mm

Rộng:≥800mm

Sâu: ≥400mm

Mỗi bộ bao gồm:

Áp tô mát

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥100A

Khởi động từ

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥100A

Đèn báo

Chiếc

3

Điện áp: ≥220V

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷500)V

Chuyn mạch vôn

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥5A

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷100)A

Máy biến dòng

Chiếc

1

Tỷ số: ≥100/5A

12

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

3

Sử dụng để thực hành tháo lắp và bảo dưỡng máy bơm

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

 

Búa tay

Chiếc

1

Khối lượng: ≤1kg

Bộ clê

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Tuýp khẩu

Chiếc

1

Mỏ lết

Chiếc

1

Xà beng

Chiếc

1

ng lồng

Chiếc

1

Bộ đục

Bộ

1

Bộ vam

Bộ

1

13

Dụng cụ đo lường điện

Bộ

2

Dùng để đo, kiểm tra các thông số vận hành tổ bơm

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Ampe kìm

Chiếc

1

Dải đo: ≥50A

Mê gôm mét

Chiếc

1

Điện áp: ≥500V

Dải đo: ≥0,5MΩ

14

Dụng cụ nghề điện cầm tay

Bộ

2

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Tuốc nơ vít

Chiếc

1

Bút thử điện

Chiếc

1

15

Dụng cụ đo, kiểm cơ khí

Bộ

2

Dùng để đo và kiểu tra độ đồng tâm của máy bơm

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

Móc kẹp

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Căn lá

Chiếc

1

Chiều dày: (0,05 ÷ 2)mm

Thước góc

Chiếc

1

Kích thước: ≥50/200mm

Đồng hồ so

Chiếc

1

Kèm theo giá đỡ.

Độ chính xác: ≥0,01

Nivô

Chiếc

1

Độ chính xác: (0,02 ÷ 0,05)

16

Giá để thiết bị, dụng cụ

Chiếc

3

Sử dụng để đựng thiết bị, dụng cụ trong quá trình thực hành

Kích thước:

Dài: ≥500mm

Rộng: ≥400mm

Cao: ≥750mm

17

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản dụng cụ

Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành

18

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

19

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG HÚT VA XẢ CỦA MÁY BƠM

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số môn học: MH 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị •

1

Tổ máy bơm ly tâm

Bộ

2

Sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt đường ống máy bơm

Lưu lượng: ≥150m3/h

Công suất: ≥10kW

2

Tổ máy bơm hỗn lưu

Bộ

2

Lưu lượng: ≥250m3/h

Công suất: ≥15kW

3

Tổ máy bơm hướng trục - Trục ngang

Bộ

1

Lưu lượng: ≥1000m3/h

Cột nước: ≥6m

4

Tổ máy bơm hướng trục - Trục đứng

Bộ

1

Lưu lượng: ≥1000m3/h

Cột nước: ≥5m

5

Tổ máy bơm hướng trục - Trục xiên

Bộ

1

Lưu lượng: ≥250m3/h

Cột nước: ≥3,5m

6

Thiết bị nâng hạ

Bộ

1

Sử dụng để nâng, hạ thiết bị trong quá trình lắp đặt đường ống

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Xe nâng thủy lực

Chiếc

1

Tải trọng nâng: ≤2000kg

Kích thủy lực

Chiếc

1

Tải trọng nâng: ≤2000kg

Pa lăng xích

Chiếc

1

Tải trọng nâng: (1 ÷ 5) tấn

Chiều cao nâng: ≤8m

Tó 3 chân

Chiếc

1

Chiều cao nâng: ≤8m

Tải trọng nâng: ≤5 tấn

7

Bộ đường ống hút, xả

Bộ

2

Sử dụng để thực hành lắp đặt đường ống hút và xả của máy bơm

Đủ các loại khớp nối và đệm mặt bích phù hợp

8

Áp kế

Chiếc

2

Sử dụng để thực hành đo áp suất hút và đẩy của máy bơm

Dải đo: (0 ÷ 20) at

9

Chân không kế

Chiếc

2

Dải đo: (0 ÷ 1) at

10

Khóa ống đẩy

Chiếc

2

Loại thông dụng, phù hợp với máy bơm

11

Khóa ống hút

Chiếc

2

12

Thiết bị đo lưu lượng

Chiếc

1

Sử dụng để thực hành đo lưu lượng máy bơm

Loại thông dụng dùng cho máy bơm

13

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

2

Sử dụng để tháo, lắp thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Búa tay

Chiếc

1

Khối lượng: ≤1kg

Bộ clê

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Tuýp khẩu

Chiếc

1

Mỏ lết

Chiếc

1

Xà beng

Chiếc

1

Ống lồng

Chiếc

1

Bộ đục

Bộ

1

Bộ vam

Bộ

1

14

Giá để thiết bị, dụng cụ

Chiếc

3

Sử dụng để đựng thiết bị, dụng cụ trong quá trình thực hành

Kích thước:

Dài: ≥500mm

Rộng: ≥400mm

Cao: ≥750mm

15

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản dụng cụ

Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành

16

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

17

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TRẠM BƠM VÀ CÁC CÔNG TRÌNH LIÊN QUAN

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số môn học: MH 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔ CHỨC SẢN XUẤT TRONG XÍ NGHIỆP THỦY LỢI

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số môn học: MH 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): QUẢN LÝ VẬN HÀNH MÁY BƠM ĐIỆN CAO THẾ

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số môn học: MH 40

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Tủ điện điều khiển trạm bơm cao thế

Bộ

1

Dùng để giới thiệu, thực hành lắp đặt và vận hành tủ điện điều khiển

Kích thước:

Cao: ≥1200mm

Rộng:≥800mm

Sâu: ≥400mm

Mỗi bộ bao gồm:

Máy cắt không khí

Chiếc

1

Dòng định mức: ≤800A

Công tắc tơ chân không

Chiếc

1

Điện áp định mức: ≤2000V

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

1

Dải đo: ≥1000V

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷1000)A

Máy biến dòng

Chiếc

1

Tỷ số: ≥200/5A

Máy biến áp đo lường

Chiếc

1

Tỷ số: ≥2000/220V

2

Động cơ không đồng bộ ba pha

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu và vận hành trạm bơm cao thế

Công suất: ≥75kW

Điện áp: ≥1000V

3

Cầu trục

Chiếc

1

Sử dụng để phục vụ cẩu thiết bị trong quá trình thực hành

Tải trọng nâng: (1 ÷5) tấn

4

Máy cắt cầm tay

Chiếc

1

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất: ≥400W

5

Máy khoan cầm tay

Chiếc

1

6

Bàn thực hành

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Nguồn cung cấp

Bộ

01

 

Một pha, ba pha điều chỉnh được:

Iđm ≥10A

Sđm ≥500VA

Nguồn một chiều: ± 5V, ± 12V

Áptômát

Chiếc

01

Iđm ≥40A

I ≥30mA

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

01

Dải đo: ≥380V

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

04

Dải đo: ≥5A

Nút dừng khẩn cấp

Chiếc

01

Dòng điện: ≥10A

7

Dụng cụ nghề điện cầm tay

Bộ

1

Sử dụng để thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Tuốc nơ vít

Chiếc

1

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Kìm điện

Chiếc

1

Kìm uốn

Chiếc

1

8

Mê gôm mét

Chiếc

1

Sử dụng trong quá trình thực hành

Dải đo: ≥0,5MΩ

9

Giá để thiết bị, dụng cụ

Chiếc

3

Sử dụng để đựng thiết bị, dụng cụ trong quá trình thực hành

Kích thước:

Dài: ≥500mm

Rộng: ≥400mm

Cao: ≥750mm

10

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Sử dụng để tháo lắp thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Búa tay

Chiếc

1

Khối lượng: ≤1kg

Bộ clê

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Tuýp khẩu

Chiếc

1

Cưa tay

Chiếc

1

Kích thước: (200 ÷ 300)mm

Ê tô nguội

Chiếc

1

Độ mở ê tô: ≤250mm

Bộ vam

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

11

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

12

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN(TỰ CHỌN): VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA CÁC MÁY BƠM DÙNG TRONG CÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số mô đun: MĐ 41

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bơm ly tâm nhiều tầng cánh

Bộ

2

Sử dụng để vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa máy bơm

Lưu lượng: ≥150m3/h

Công suất: ≥10kW

2

Tổ máy bơm hỗn lưu

Bộ

2

Lưu lượng: ≥250m3/h

Công suất: ≥15kW

3

Tổ máy bơm hướng trục chìm - Trục đứng

Bộ

1

Lưu lượng: ≥250m3/h

Cột nước: ≥3,5m

Công suất: ≥15kW

4

Tổ bơm hướng trục chìm - Trục xiên

Bộ

1

5

Bơm Pit tông

Bộ

2

Lưu lượng: ≥250m3/h

Công suất: ≥5kW

Cột nước: ≥5m

6

Bơm giếng sâu

Bộ

2

Lưu lượng: ≥100m3/h

Công suất: ≥10kW

Cột nước: ≥3,5m

7

Áp kế

Chiếc

2

Sử dụng để thực hành đo áp suất hút và ống đẩy của máy bơm

Dải đo: (0 ÷ 20) at

8

Chân không kế

Chiếc

2

Dải đo: (0 ÷ 1) at

9

Khóa ống đẩy

Chiếc

2

Loại thông dụng, phù hợp với máy bơm

10

Khóa ống hút

Chiếc

2

11

Thiết bị nâng hạ

Bộ

1

Sử dụng để nâng, hạ thiết bị trong quá trình thực hành, tháo lắp và căn chỉnh

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Xe nâng thủy lực

Chiếc

1

Tải trọng nâng: ≤2000kg

Kích thủy lực

Chiếc

1

Tải trọng nâng: ≤2000kg

Pa lăng xích

Chiếc

1

Tải trọng nâng: (1 ÷ 5) tấn

Chiều cao nâng: ≤8m

Tó 3 chân

Chiếc

1

Chiều cao nâng: ≤8m

Tải trọng nâng: ≤5 tấn

12

Tủ điện điều khiển máy bơm

Bộ

1

Sử dụng để thực hành vận hành máy bơm

Kích thước:

Cao: ≥1200mm

Rộng: ≥800mm

Sâu: ≥400mm

Mỗi bộ bao gồm:

 

Áp tô mát

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥100A

Đèn báo

Chiếc

3

Điện áp: ≥220V

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷500)V

Chuyển mạch vôn

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥5A

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

1

Dải đo (0 ÷100)A

Máy biến dòng

Chiếc

1

Tỷ số: ≥100/5A

13

Tủ phân phối điện trạm bơm

Bộ

3

Dùng để thực hành vận hành máy bơm

Kích thước:

Cao: ≥1200mm

Rộng: ≥800mm

Sâu: ≥400mm

Mỗi bộ bao gồm:

Áp tô mát tổng

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥200A

Áp tô mát nhánh

Chiếc

3

Dòng định mức: ≥100A

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷500)V

Chuyển mạch vôn

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥5A

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷200)A

Máy biến dòng

Chiếc

1

Tỷsố: ≥200/5A

14

Dụng cụ nghề điện cầm tay

Bộ

3

Sử dụng để thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Tuốc nơ vít

Chiếc

1

Bút thử điện

Chiếc

1

15

Dụng cụ đo lường điện

Bộ

3

Dùng để thực hành đo kiểm các thông số tổ máy bơm

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Ampe kìm

Chiếc

1

Dải đo: ≥50A

Mê gôm mét

Chiếc

1

Điện áp: ≥500V

Dải đo: ≥0,5MΩ

16

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

3

Sử dụng để thực hành tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

Khối lượng: ≤1kg

Búa tay

Chiếc

1

Bộ clê

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Tuýp khẩu

Chiếc

1

Mỏ lết

Chiếc

1

Xà beng

Chiếc

1

Ống lồng

Chiếc

1

Bộ đục

Bộ

1

Bộ vam

Bộ

1

17

Dụng cụ đo, kiểm cơ khí

Bộ

3

Dùng để đo và kiểm tra độ đồng tâm của máy bơm

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

 

Móc kẹp

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Căn lá

Chiếc

1

Chiều dày: (0,05 ÷ 2)mm

Thước góc

Chiếc

1

Kích thước: ≥50/200mm

Thước cặp

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷300)mm

Độ chia: (0,1 ÷0,02)mm

Panme

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷75)mm

Độ chia: 0,01mm

Đồng hồ so

Chiếc

1

Kèm theo giá đỡ.

Độ chính xác: ≥0,01

Com pa

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Nivô

Chiếc

1

Độ chính xác: (0,02 ÷ 0,05)

18

Giá để thiết bị, dụng cụ

Chiếc

3

Sử dụng để đựng thiết bị, dụng cụ trong quá trình thực hành

Kích thước:

Dài: ≥500mm

Rộng: ≥400mm

Cao: ≥750mm

19

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản dụng cụ

Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành

20

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

21

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT LẮP ĐẶT ĐIỆN

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số mô đun: MĐ 42

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Ca bin lắp đặt điện chiếu sáng

Bộ

3

Dùng để thực hành lắp mạch điện của các thiết bị chiếu sáng

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Thiết bị chiếu sáng

 

 

 

Đèn huỳnh quang

Bộ

3

Công suất: ≤40W

Đèn thủy ngân cao áp

Bộ

3

Công suất: ≤250W

Đèn compact

Bộ

3

Công suất: ≤50W

Thiết bị điều khiển và bảo vệ

 

 

 

Áp tô mát 1 pha

Chiếc

9

Dòng điện: (10 ÷15)A

Công tắc 1 cực

Chiếc

9

Loại thông dụng trên thị trường

Công tắc 2 cực

Chiếc

9

Công tắc 3 cực

Chiếc

9

Công tắc 4 cực

Chiếc

9

Cầu chì

Chiếc

9

cắm

Chiếc

9

2

Thiết bị bảo vệ nối đất

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo và chức năng của thiết bị

Điện trở tiếp đất: ≤4Ω

3

Máy cắt cầm tay

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất: ≥400W

4

Máy khoan cầm tay

Chiếc

3

5

Dụng cụ đo lường điện

Bộ

3

Sử dụng để đo và kiểm tra

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Ampe kìm

Chiếc

1

Dải đo: ≥50A

Mê gôm mét

Chiếc

1

Điện áp: ≥500V

Dải đo: ≥0,5MΩ

Đồng hồ đo điện trở tiếp địa

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

6

Dụng cụ nghề điện cầm tay

Bộ

3

Sử dụng để thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Tuốc nơ vít

Chiếc

1

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

1

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Kìm điện

Chiếc

1

7

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

3

Sử dụng để thực hành tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm

 

Búa tay

Chiếc

1

Khối lượng: ≤1kg

Bộ Clê

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Tuýp khẩu

Chiếc

1

Cưa sắt

Chiếc

1

Bộ vam

Bộ

1

8

Giá để thiết bị, dụng cụ

Chiếc

3

Sử dụng để đựng thiết bị, dụng cụ trong quá trình thực hành

Kích thước:

Dài: ≥500mm

Rộng: ≥400mm

Cao: ≥750mm

9

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản dụng cụ

Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành

10

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 36. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT, BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA KHÍ CỤ ĐIỆN HẠ ÁP THÔNG DỤNG

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số mô đun: MĐ 43

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ khí cụ đóng cắt

Bộ

3

Sử dụng để thực hành lắp đặt, bảo dưỡng khí cụ đóng cắt

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Cầu dao 1 pha

Chiếc

2

Dòng điện: ≥15A

Cầu dao 3 pha

Chiếc

2

Công tắc 1 cực

Chiếc

5

Dòng điện: ≥5A

Công tắc 2 cực

Chiếc

5

Công tắc 3 cực

Chiếc

5

Công tắc 4 cực

Chiếc

5

Áptômát 1 pha

Chiếc

2

Dòng điện: ≥10A

Áptômát 3 pha

Chiếc

2

Dòng điện: ≥15A

Công tắc tơ

Chiếc

1

Dòng điện: ≥16A

2

Bộ khí cụ bảo vệ

Bộ

3

Sử dụng thực hành lắp đặt và bảo dưỡng khí cụ bảo vệ

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Cầu chì

Chiếc

3

Dòng điện: ≥5A

Rơ le nhiệt

Chiếc

4

Dòng điện: ≥10A

Rơ le điện áp

Chiếc

2

Điện áp: 220V/380V

Rơ le bảo vệ mất pha

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Rơ le bảo vệ dòng điện

Chiếc

1

Thiết bị chống dòng điện rò

Chiếc

2

3

Bộ khí cụ điều khiển

Bộ

3

Sử dụng để thực hành bảo dưỡng và sửa chữa khí cụ điều khiển

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Nút ấn đơn

Chiếc

1

Dòng điện: ≥5A

Nút ấn kép

Chiếc

1

Nút ấn ba

Chiếc

1

Rơ le trung gian

Chiếc

1

Dòng điện: ≥5A

Rơ le thời gian

Chiếc

1

Thời gian: (0 ÷ 60) giây

Rơ le tốc độ

Chiếc

1

Tốc độ: ≤3000 vòng/phút

Khởi động từ

Chiếc

1

Dòng điện: ≥16A

3

Bàn thực hành

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Nguồn cung cấp

Bộ

01

 

Một pha, ba pha điều chỉnh được:

Iđm ≥10A

Sđm ≥500VA

Nguồn một chiều: ± 5V, ± 12V

Áptômát

Chiếc

01

Iđm ≥40A

I ≥30mA

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

01

Dải đo: ≥380V

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

04

Dải đo: ≥5A

Nút dừng khẩn cấp

Chiếc

01

Dòng điện: ≥10A

4

Máy cắt cầm tay

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất: > 400W

5

Máy khoan cầm tay

Chiếc

3

6

Dụng cụ nghề điện cầm tay

Bộ

3

Sử dụng để tháo lắp, bảo dưỡng và sửa chữa khí cụ điện

Loại thông dụng trên

thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Tuốc nơ vít

Chiếc

1

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Kìm uốn

Chiếc

1

Kìm điện

Chiếc

1

Kìm ép đầu cốt

Chiếc

1

Bút thử điện

Chiếc

1

7

Dụng cụ đo lường điện

Bộ

3

Sử dụng để đo và kiểm tra khí cụ điện

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mê gôm mét

Chiếc

1

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

1

8

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 37. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT LẮP ĐẶT MÁY BƠM ĐIỆN HẠ THẾ

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số mô đun: MĐ 44

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Tổ máy bơm ly tâm

Bộ

2

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng lắp đặt

Lưu lượng: ≥150m3/h

Công suất: ≥10kW

2

Tổ máy bơm hỗn lưu

Bộ

2

Lưu lượng: ≥250m3/h

Công suất: ≥15kW

3

Tổ máy bơm hướng trục - Trục ngang

Bộ

1

Lưu lượng: ≥1000m3/h

Cột nước: ≥6m

4

Tổ máy bơm hướng trục - Trục đứng

Bộ

1

Lưu lượng: ≥1000m3/h

Cột nước: ≥5m

5

Tổ máy bơm hướng trục - Trục xiên

Tổ

1

Lưu lượng: ≥250m3/h

Cột nước: ≥3,5m

6

Bơm ly tâm nhiều tầng cánh

Tổ

2

Lưu lượng: ≥150m3/h

Công suất: ≥10kW

7

Tổ máy bơm hướng trục chìm trục đứng

Tổ

1

Lưu lượng: ≥250m3/h

Cột nước: ≥3,5m

Công suất: ≥15kW

8

Tổ bơm hướng trục chìm trục xiên

Tổ

1

9

Bơm Pit tông

Tổ

2

Lưu lượng: ≥250m3/h

Công suất: ≥5kW

Cột nước: ≥5m

10

Bơm giếng sâu

Tổ

2

Lưu lượng: ≥100m3/h

Công suất: ≥10kW

Cột nước: ≥3,5m

11

Áp kế

Chiếc

2

Sử dụng để thực hành đo áp suất hút và ống đẩy của máy bơm

Dải đo: (0 ÷ 20) at

12

Chân không kế

Chiếc

2

Dải đo: (0 ÷ 1) at

13

Khóa ống đẩy

Chiếc

2

Loại thông dụng, phù hợp với máy bơm

14

Khóa ống hút

Chiếc

2

15

Thiết bị nâng hạ

Bộ

1

Sử dụng để nâng, hạ thiết bị trong quá trình thực hành, tháo lắp và căn chỉnh

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

 

 

 

Xe nâng thủy lực

Chiếc

1

Tải trọng nâng: ≤2000kg

Kích thủy lực

Chiếc

1

Tải trọng nâng: ≤2000kg

Pa lăng xích

Chiếc

1

Tải trọng nâng: (1 ÷ 5) tấn

Chiều cao nâng: ≤8m

Tó 3 chân

Chiếc

1

Chiều cao nâng: ≤8m

Tải trọng nâng: ≤5 tấn

16

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

3

Sử dụng để thực hành tháo, lắp máy bơm

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Búa tay

Chiếc

1

Khối lượng: ≤1kg

Bộ clê

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Tuýp khẩu

Chiếc

1

Mỏ lết

Chiếc

1

Xà beng

Chiếc

1

Ống lồng

Chiếc

1

Bộ đục

Bộ

1

Bộ vam

Bộ

1

17

Giá để thiết bị, dụng cụ

Chiếc

3

Sử dụng để đựng thiết bị, dụng cụ trong quá trình thực hành

Kích thước:

Dài: ≥500mm

Rộng: ≥400mm

Cao: ≥750mm

18

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản dụng cụ

Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành

19

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

20

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 38. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT SỐ

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số môn học: MH 45

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy hiện sóng

Chiếc

1

Dùng để thực hành đo, kiểm tra các tín hiệu của mạch

Dải tần số: ≥20MHz

Kiểu hiển thị 2 kênh

2

Máy phát tần

Chiếc

1

Phát xung vuông, sin, tam giác

Dải tần: (0 ÷10)MHz

3

Bộ thực hành kỹ thuật số

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo và rèn luyện kỹ năng thực hành

Nguồn cung cấp: 220VAC

Nguồn một chiều: ± 5VDC/1A, ± 12VDC/1A có bảo vệ quá tải

Nguồn xung: 1 Hz, 10Hz, 100KHz

Mỗi bộ bao gồm:

Khối mã hóa

Bộ

01

Khối giải mã

Bộ

01

Khối dồn kênh

Bộ

01

Khối phân kênh

Bộ

01

Khối mạch logic

Bộ

01

Khối AD/DA

Bộ

01

4

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 39. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT LẬP TRINH ĐIỀU KHIỂN CỠ NHỎ

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số môn học: MH 46

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mặt nạ mô phỏng

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

Kích thước phù hợp với bảng mạch điện

2

Bộ lập trình LOGO

Bộ

3

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng lập trình

- Đầu vào: ≥06

- Đầu ra: ≥04

- Điện áp làm việc: 220VAC/24VDC.

- Dòng điện: ≥100mA

3

Bộ lập trình EASY

Bộ

3

4

Bộ lập trình ZEN

Bộ

3

5

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 40. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): QUẢN LY, KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số môn học: MH 47

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

BẢNG 41. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): QUẤN DÂY ĐỘNG CƠ ĐIỆN MỘT PHA

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số mô đun: MĐ 48

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ điện đồng bộ 1 pha

Chiếc

6

Sử dụng để thực hành quấn lại động cơ

Công suất: ≥250W

2

Động cơ điện đồng không bộ 1 pha

Chiếc

6

Công suất: ≥1,5kW

3

Mô hình trải dây quấn stator

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy cắt cầm tay

Chiếc

6

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất: ≥400W

5

Máy khoan cầm tay

Chiếc

6

6

Dụng cụ nghề điện cầm tay

Bộ

6

Sử dụng để thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Tuốc nơ vít

Chiếc

1

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

1

Kìm điện

Chiếc

1

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Kìm uốn

Chiếc

1

Bút thử điện

Chiếc

1

7

Dụng cụ đo lường điện

Bộ

6

Sử dụng để thực hành đo và kiểm tra

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mê gôm mét

Chiếc

1

Crônha

Chiếc

1

Cầu đo điện trở

Chiếc

1

8

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

6

Sử dụng để tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

 

Búa tay

Chiếc

1

Khối lượng: ≤1kg

Bộ Clê

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Tuýp khẩu

Chiếc

1

Cưa sắt

Chiếc

1

Bộ vam

Bộ

1

9

Giá để thiết bị, dụng cụ

Chiếc

3

Sử dụng để đựng thiết bị, dụng cụ trong quá trình thực hành

Kích thước:

Dài: ≥500mm

Rộng: ≥400mm

Cao: ≥750mm

10

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Dùng để bảo quản dụng cụ

Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành

11

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

12

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

 

Phần B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

BẢNG 42. DANH MỤC TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

THIT BỊ AN TOÀN

 

1

Dụng cụ bảo hộ lao động, an toàn điện

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện

Mỗi bộ bao gồm:

Ủng cao su

Đôi

1

Găng tay

Đôi

1

Thảm cao su

Chiếc

1

Mũ bảo hộ

Chiếc

1

Dây an toàn

Chiếc

1

Bút thử điện

Chiếc

1

Kính bảo hộ

Chiếc

1

Giầy bảo hộ

Đôi

1

Khẩu trang

Chiếc

1

Ghế cách điện

Chiếc

1

Quần áo bảo hộ

Bộ

1

2

Dụng cụ cứu thương

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về Y tế

Mỗi bộ bao gồm:

Dụng cụ sơ cứu: panh, kéo

Bộ

1

Cáng cứu thương

Chiếc

1

Tủ kính

Chiếc

1

3

Dụng cụ phòng cháy chữa cháy

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:

Bình khí CO2

Chiếc

1

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

1

Thang

Chiếc

1

Xẻng

Chiếc

1

Họng cứu hỏa

Chiếc

1

Thùng cát khô

m3

0,2

Bể chứa nước

Chiếc

1

 

THIT BỊ CHUYÊN NGÀNH

4

Tổ máy bơm hỗn lưu

Bộ

2

Lưu lượng: ≥250m3/h

Công suất: ≥15kW

5

Tổ máy bơm ly tâm

Bộ

2

Lưu lượng: ≥150m3/h

Công suất: ≥10kW

6

Tổ máy bơm hướng trục - Trục ngang

Bộ

1

Lưu lượng: ≥1000m3/h

Cột nước: ≥6m

7

Tổ máy bơm hướng trục - Trục đứng

Bộ

1

Lưu lượng: ≥1000m3/h

Cột nước: ≥5m

8

Tổ máy bơm hướng trục - Trục xiên

Bộ

1

Lưu lượng: ≥250m3/h

Cột nước: ≥3,5m

9

Tổ máy bơm hướng trục chìm - Trục đứng

Bộ

1

Lưu lượng: ≥250m3/h

Cột nước: ≥3,5m

Công suất: ≥15kW

10

Tổ máy bơm hướng trục chìm - Trục xiên

Bộ

1

Lưu lượng: ≥250m3/h

Cột nước: ≥3,5m

Công suất: ≥15kW

11

Tổ máy bơm mồi chân không

Bộ

2

Lưu lượng: ≥20m3/h

Cột nước hút: (500 ÷ 700)mmHg

12

Tủ phân phối điện trạm bơm

Bộ

3

Kích thước tủ:

Cao: ≥1000mm

Rộng: ≥800mm

Sâu: ≥400mm

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Áp tô mát tổng

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥200A

Áp tô mát nhánh

Chiếc

3

Dòng định mức: ≥100A

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷500)V

Chuyển mạch vôn

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥5A

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

3

Dải đo: (0 ÷200)A

Máy biến dòng

Chiếc

3

Tỷ số: ≥200/5A

13

Tủ điện điều khiển máy bơm

Bộ

3

Kích thước tủ:

Cao: ≥1000mm

Rộng: ≥800mm

Sâu: ≥400mm

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Áp tô mát

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥100A

Công tắc tơ

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥100A

Khởi động từ

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥100A

Bộ khởi động mềm

Bộ

1

Dòng điện: ≥10A

Rơ le thời gian

Chiếc

1

Thời gian điều chỉnh: ≤60 giây

Rơ le trung gian

Chiếc

1

Dòng định mức: ≤5A

Cuộn kháng khô

Chiếc

1

Dòng định mức: ≤100A

Điện áp giảm: ≤40V

Máy biến áp tự ngẫu

Chiếc

1

Dòng định mức: ≤100A

Điện áp giảm: ≤40V

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷500)V

Chuyển mạch vôn

Chiếc

1

Dòng định mức: ≥5A

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷100)A

Đèn báo

Chiếc

3

Điện áp: ≥220V

Máy biến dòng

Chiếc

1

Tỷ số: ≥100/5A

14

Tủ bù hệ số công suất

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Áp tô mát

Chiếc

6

Dòng định mức: ≥50A

Công tắc tơ

Chiếc

6

Dòng định mức: ≥50A

Tụ bù

Chiếc

6

Dung lượng: ≥123μF

Đèn báo

Chiếc

3

Điện áp: ≥220V

Thiết bị điều khiển bù

Chiếc

1

Số cổng ra: ≥6

Điện áp định mức: ≥220V

15

Bộ khí cụ đóng cắt

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Cầu dao 1 pha

Chiếc

2

Điện áp: ≤1000V

Dòng điện: ≥15A

Cầu dao 3 pha

Chiếc

2

Công tắc 1 cực

Chiếc

5

Điện áp: ≥250V

Dòng điện: ≥5A

Công tắc 2 cực

Chiếc

5

Công tắc 3 cực

Chiếc

5

Công tắc 4 cực

Chiếc

5

Áp tô mát 1 pha

Chiếc

2

Dòng điện: ≥10A

Áp tô mát 3 pha

Chiếc

2

Dòng điện: ≥15A

Công tắc tơ

Chiếc

1

Dòng điện: ≥16A

16

Bộ khí cụ bảo vệ

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Cầu chì

Chiếc

3

Dòng điện: ≥5A

Rơ le nhiệt

Chiếc

4

Dòng điện: ≥10A

Rơ le điện áp

Chiếc

2

Điện áp: 220V/380V

Rơ le bảo vệ mất pha

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Rơ le bảo vệ dòng điện

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Thiết bị chống dòng điện rò

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

17

Bộ khí cụ điều khiển

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Nút ấn đơn

Chiếc

1

Dòng điện: ≥5A

Điện áp: ≤1000V

Nút ấn kép

Chiếc

1

Nút ấn ba

Chiếc

1

Rơ le trung gian

Chiếc

1

Dòng điện: ≥5A

Rơ le thời gian

Chiếc

1

Thời gian: (0 ÷ 60) giây

Rơ le tốc độ

Chiếc

1

Tốc độ: ≤3000 vòng/phút

Khởi động từ

Chiếc

1

Dòng điện: ≥16A

18

Bộ mẫu linh kiện điện tử công suất

Bộ

2

Dòng điện: ≥10A

Điện áp: ≥100V

19

Bộ mẫu vật liệu dẫn điện

Bộ

1

Gồm: Dây dẫn điện, dây dẫn từ, cáp điện

20

Bộ mẫu vật liệu cách điện

Bộ

1

Gồm: Vật liệu ở thể rắn, thể

khí, thể lỏng

21

Bộ mẫu vật liệu cơ khí

Bộ

1

Gồm: Thép các bon, thép hợp kim, kim loại màu, gang cầu, gang xám, gang trắng

22

Động cơ điện đồng bộ 3 pha

Chiếc

6

Công suất: ≥3kW

23

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

6

Công suất: ≥3kW

24

Ổn áp

Chiếc

1

Điện áp: (220 ÷ 250)V

Dòng điện: ≥30A

25

Panel cắm đa năng

Chiếc

18

Số chân cắm: ≤300

26

Bộ mẫu linh kiện điện tử

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bộ mẫu linh kiện điện tử tích cực

Bộ

1

Bộ mẫu linh kiện điện tử thụ động

Bộ

1

27

Bàn thực hành điện tử công suất

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Modul biến đổi DC-DC

Bộ

1

Tỷ số biến đổi: ≥5A/100V

Modul biến đổi AC-AC

Bộ

1

Modul biến tần

Bộ

1

Dòng điện: ≥5A

Modul nghịch lưu

Bộ

1

Tỷ số: ≥5A/220V

Mạch điều chế độ rộng xung

Bộ

1

Bộ phụ tải

- Động cơ điện một chiều

- Động cơ điện xoay chiều 1 pha

- Động cơ điện xoay chiều 3 pha

Bộ

Chiếc

Chiếc

Chiếc

1

1

1

1

Công suất: ≥250W

28

Bàn thực hành cảm biến

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Modul cảm biến lưu lượng

Bộ

1

Dòng điện: ≥150mA

Áp suất: ≤0,8Mpa

Modul cảm biến tiệm cận siêu âm

Bộ

1

Dải đo: (0 ÷3000)mm

Modul cảm biến tiệm cận điện cảm

Bộ

1

Modul cảm biến tiệm cận điện dung

Bộ

1

Modul cảm biến áp suất

Bộ

1

Áp suất: ≤0,8Mpa

Modul cảm biến tốc độ

Bộ

1

Dải đo: (0 ÷3000) vòng/phút

Modul cảm biến góc

Bộ

1

Dải đo góc: (0 ÷360o)

Modul cảm biến nhiệt

Bộ

1

Dải đo: ≥(0 ÷50)oC

Modul nguồn

Bộ

1

Phù hợp với thông số cảm biến

29

Bộ thực hành PLC cơ bản

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Modul PLC

Bộ

01

- Kết nối được với máy vi tính PC để nhận chương trình

- Số đầu vào: ≥7

- Điện áp tín hiệu 220VAC hoặc 24VDC

- Số đầu ra: ≥6

- Dòng điện: ≥150mA

Modul nút bấm

Bộ

01

- Dòng điện: ≥3A

- 3 đèn tín hiệu (xanh, đỏ, vàng)

- Công suất: ≥3W

Modul cảm biến

Bộ

01

- Khoảng cách phát hiện tín hiệu: 0mm ÷ 300mm

- Điện áp làm việc: 220VAC hoặc 24VDC

- Dòng điện: ≥150mA

Modul khởi động từ

Bộ

01

Điện áp làm việc: 380VAC hoặc 220VAC hoặc 24VDC

Modul Rơle trung gian

Bộ

01

Dòng điện: ≥5A

Động cơ không đồng bộ 3 pha

Chiếc

01

Công suất: ≤0,75kW

30

Bàn thực hành

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Nguồn cung cấp

Bộ

01

Một pha, ba pha điều chỉnh được:

Iđm ≥10A; Sđm ≥500VA

Nguồn một chiều; ± 5V, ± 12V

Áp tô mát

Chiếc

01

Iđm ≥40A; I ≥30mA

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

01

Dải đo: ≥380V

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

04

Dải đo: ≥5A

Nút dừng khẩn cấp

Chiếc

01

Dòng điện: ≥10A

31

Mô hình máy biến áp

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Máy biến áp một pha

Chiếc

1

Công suất: ≥100VA

Máy biến áp ba pha

Chiếc

1

Công suất: ≥250VA

Máy biến áp tự ngẫu

Chiếc

1

Công suất: ≥150VA

32

Mô hình máy phát điện

Bộ

1

Công suất: ≥3kW

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Máy phát điện đồng bộ một pha

Chiếc

1

Máy phát điện đồng bộ ba pha

Chiếc

1

33

Mô hình động cơ điện

Bộ

1

Cắt bổ 1/2 ÷ 1/4

Công suất: ≥1kW

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Động cơ điện một pha

Chiếc

1

Động cơ điện đồng bộ ba pha

Chiếc

1

Động cơ điện không đồng bộ ba pha

Chiếc

1

34

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Nguồn cung cấp

Bộ

01

Một pha, ba pha điều chỉnh được: Iđm ≥10A, S ≥500VA

Modul đo lường

Bộ

01

 

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

01

Thang đo: (0 ÷500)

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

04

Thang đo: ≤5A

Đồng hồ công suất 1 pha, ba pha

Chiếc

02

Loại thông dụng phù hợp thông số nguồn, tải

Modul tải

Bộ

2

Công suất: ≤500W

35

Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Modul nguồn cung cấp

Bộ

1

Uv = 220VAC, Iđm ≥5A,

Ura = (0 ÷24)VDC

Modul đo lường gồm các đồng hồ đo:

Bộ

1

 

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

03

Thang đo: ≤250VDC

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

03

Thang đo: ≥50mA

Thiết bị đo điện trở

Chiếc

01

Thang đo: ≤50MΩ;

Điện áp: 220VAC

Modul tải

Bộ

2

Uđm= (6 ÷ 24)VDC

Pđm ≤100W

36

Máy quấn dây

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

37

Máy hiện sóng

Chiếc

1

Dải tần số: > 20MHz Kiểu hiển thị 2 kênh

38

Mô hình bảo vệ rơle

Bộ

1

Mô hình tối thiểu bảo vệ được: Mất pha, thứ tự pha, quá áp, thấp áp

39

Thiết bị bảo vệ nối đất

Bộ

1

Điện trở tiếp đất: < 4Q

40

Mô hình chiếu sáng trạm bơm

Bộ

1

Mô hình có kích thước phù hợp với dạy học

41

Dụng cụ đo lường điện

Bộ

6

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Dải đo: (0 ÷ 30)A

Đồng hồ đo dòng điện một chiều

Chiếc

1

Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều

Chiếc

1

Đồng hồ đo điện áp một chiều

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷ 100)V

Dải đo: (0 ÷ 300)V

Đồng hồ đo điện áp xoay chiều

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷ 100)V

Dải đo: (0 ÷ 300)V

Ampe kìm

Chiếc

1

Dải đo: ≥50A

Mê gôm mét

Chiếc

1

Điện áp: ≥500V

Dải đo: ≥0,5MΩ

Oát mét

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷ 500)W

Biến dòng điện

Chiếc

1

Tỷ số biến dòng: 50/5A

Loại thông dụng trên thị trường

Công tơ điện 1 pha

Chiếc

2

Công tơ điện 3 pha

Chiếc

2

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Tốc độ kế

Chiếc

1

Crônha

Chiếc

1

42

Dụng cụ nghề điện cầm tay

Bộ

6

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Tuốc nơ vít

Chiếc

1

Tuốc nơ vít đóng

Chiếc

1

Kìm cắt dây

Chiếc

1

Kìm tuốt dây

Chiếc

1

Kìm uốn

Chiếc

1

Kìm điện

Chiếc

1

Kìm ép đầu cốt

Chiếc

1

Bút thử điện

Chiếc

1

43

Mô hình các trục, ổ trục, khớp nối, van

Bộ

3

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mô hình trục

Bộ

1

Mô hình ổ trục

Bộ

1

Mô hình khớp nối

Bộ

1

Mô hình các loại van, khóa

Bộ

1

44

Mối ghép cơ khí

Bộ

1

Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ghép ren

Chiếc

1

Ghép then

Chiếc

1

Ghép then hoa

Chiếc

1

Chốt

Chiếc

1

Đinh tán

Chiếc

1

45

Bộ chi tiết cơ khí

Bộ

1

Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Khối trụ

Chiếc

1

Chi tiết ống

Chiếc

1

46

Mô hình cơ cấu truyền động quay

Bộ

1

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Truyền động đai

Chiếc

1

Truyền động xích

Chiếc

1

Truyền động bánh răng

Chiếc

1

47

Mô hình cơ cấu biến đổi chuyển động

Bộ

1

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mô hình bản lề

Bộ

1

Mô hình tay quay con trượt

Bộ

1

48

Dụng cụ vẽ kỹ thuật:

Bộ

18

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước

Chiếc

1

Compa

Chiêc

1

Dưỡng

Chiếc

1

49

Mô hình thí nghiệm dòng chảy

Bộ

1

Áp kế: 0mm ÷ 300mm

Lưu lượng: ≤25 lít/phút

50

Mô hình thí nghiệm tổn thất cột nước

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

51

Mô hình thí nghiệm đo lưu lượng nước

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

52

Bộ mối ghép cơ khí

Bộ

1

Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mối ghép then

Chiếc

1

Ghép then hoa

Chiếc

1

Mối ghép ren

Chiếc

1

53

Bộ đường ống hút, xả

Chiếc

2

Bao gồm các loại khớp nối và đệm mặt bích phù hợp

54

Bàn nguội

Chiếc

9

Kèm theo ê tô song hành

Bàn có 2 vị trí làm việc

Độ mở ê tô: ≤250mm

55

Máy hàn điện

Chiếc

6

Dòng điện hàn: ≤300A

56

Cabin hàn

Bộ

6

Kích thước: ≥(1200 x 800 x 1800)mm

57

Bàn hàn đa năng

Chiếc

6

Kích thước phù hợp với cabin hàn

58

Hệ thống hút khói hàn

Bộ

1

Có ống hút đến từng vị trí ca bin

59

Máy cắt cầm tay

Chiếc

6

Công suất: ≥400W

60

Máy khoan cầm tay

Chiếc

6

Công suất: ≥400W

61

Máy khoan trục đứng

Chiếc

2

Công suất: ≥0,5kW

62

Máy mài 2 đá

Chiếc

2

Đường kính đá: ≥200mm

63

Cửa van

Chiếc

3

Loại thông dụng có kích thước phù hợp với kênh dẫn

64

Máy đóng mở cửa van

Chiếc

3

Tải trọng: ≤5 tấn

Phù với cửa van

65

Máy cân bằng bánh xe công tác

Chiếc

2

Loại cân bằng tĩnh và cân bằng động

Khối lượng bánh xe công tác: (30 ÷ 300)kg

66

Thiết bị đo mực nước

Chiếc

1

Dải đo: ≤15m

67

Áp kế

Chiếc

3

Dải đo: (0 ÷ 20) a

68

Chân không kế

Chiếc

3

Dải đo: (0 ÷ 1) at

69

Khóa ống đẩy

Chiếc

2

Loại thông dụng, phù hợp với máy bơm

70

Khóa ống hút

Chiếc

2

71

Thiết bị đo lưu lượng

Chiếc

3

Loại thông dụng dùng cho máy bơm

72

Thiết bị nâng hạ

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Xe nâng thủy lực

Chiếc

1

Tải trọng nâng: ≤2000kg

Kích thủy lực

Chiếc

1

Tải trọng nâng: ≤2000kg

Pa lăng xích

Chiếc

1

Tải trọng nâng: (1 ÷ 5) tấn

Chiều cao nâng: ≤8m

Tó 3 chân

Chiếc

1

Chiều cao nâng: ≤8m

Tải trọng nâng: ≤5 tấn

73

Dụng cụ đo, kiểm cơ khí

Bộ

6

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Thước cặp

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷300)mm

Độ chia: (0,1 ÷0,02)mm

Panme

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷ 75)

Độ chia: 0,01mm

Đồng hồ so

Chiếc

1

Độ chính: ≥0,01mm

Ê ke

Chiếc

1

Đo góc: 30°, 45°, 90°

Ca líp trục

Chiếc

1

Đường kính ren: (10 ÷20)mm

Ca líp ren

Chiếc

1

Mẫu so độ bóng

Chiếc

1

Số mẫu: ≥36 chi tiết

Căn lá

Chiếc

1

Kích thước: ≥0,03mm

Dưỡng kiểm ren

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Khối D

Chiếc

1

Kích thước: ≤(0,2m x0,2m)

Khối V

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

Thước lá

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0 ÷1000)mm

Com pa vạch

Chiếc

1

Độmở: (0 ÷100)mm

Căn mẫu

Chiếc

1

Sốmẫu: ≥38 chi tiết

Móc kẹp

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Thước góc

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Nivô

Chiếc

1

Độchính xác: (0,02 ÷ 0,05)mm

Com pa

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

74

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

6

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

 

 

 

Bàn máp

Chiếc

1

Kích thước: ≥300mm x400mm

Bộ đục

Bộ

1

Chiều dài: (150 ÷ 200)mm

- Đục nhọn

Chiếc

1

- Đục băng

Chiêc

1

Bộ dũa

Bộ

1

Kích thước: (200 ÷ 400)mm

- Dũa dẹt

Chiếc

1

- Dũa tròn

Chiếc

1

- Dũa tam giác

Chiếc

1

- Dũa bán nguyệt

Chiếc

1

Búa tay

Chiếc

1

Khối lượng: ≤1kg

Bộ clê

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Bộ vam

Bộ

1

Mỏ lết

Chiếc

1

Tuýp khau

Chiếc

1

Xà beng

Chiếc

1

Ông lồng

Chiếc

1

Bầu cặp mũi khoan

Chiếc

1

Đường kính cặp: ≤20mm

Bàn ren, tay quay

Bộ

1

Bước ren: ≤16mm

Búa gõ xỉ hàn

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Chấm dấu

Chiếc

1

Đảm bảo độ cứng đầu vạch

Cưa tay

Chiếc

1

Kích thước: (200÷300)mm

Đài vạch

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Đe

Chiếc

1

Trọng lượng: ≥50kg

Mũi khoan

Chiếc

2

Đường kính: (4÷20)mm

Mũi vạch

Chiếc

1

Đảm bảo độ cứng đầu vạch

Mũi doa

Chiếc

1

Đảm bảo độ cứng đầu vạch

Ta rô, tay quay

Bộ

1

Phù hợp với kích thước bàn ren khoảng ren

Ông sấy que hàn

Chiếc

1

Đường kính ống: (100 ÷ 600)mm

Kìm nguội

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

Kéo cắt tôn cầm tay

Chiếc

1

Chiều dày cắt: ≤2mm

Ê tô nguội

Chiếc

1

Độ mở ê tô: ≤250mm

 

THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

75

Máy vi tính

Bộ

19

Loại thông dụng trên thị trường

76

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

77

Máy in

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

78

Phần mềm Autocad

Bộ

1

Phiên bản phổ biến và cài đặt được 19 máy vi tính

79

Hệ thống mạng LAN

Bộ

1

Kết nối được 19 máy vi tính

80

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Kích thước bàn: ≥khổ A3

Mặt bàn điều chỉnh độ nghiêng

81

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

5

Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành

82

Giá để thiết bị, dụng cụ

Chiếc

6

Kích thước:

Dài: ≥500mm

Rộng: ≥400mm

Cao: ≥750mm

 

Phần C

DANHMỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

BẢNG 43. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): QUẢN LÝ VẬN HÀNH MÁY BƠM ĐIỆN CAO THẾ

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số môn học: MH 40

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Tủ điện điều khiển trạm bơm cao thế

Bộ

1

Kích thước:

Cao: ≥1200mm

Rộng: ≥800mm

Sâu: ≥400mm

Mỗi bộ bao gồm:

 

Máy cắt không khí

Chiếc

1

Dòng định mức: ≤800A

Điện áp định mức: ≤2000V

Công tắc tơ chân không

Chiếc

1

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

1

Dải đo: ≥1000V

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

1

Dải đo: (0 ÷1000)A

Máy biến dòng

Chiếc

1

Tỷ số: ≥200/5A

Máy biến áp đo lường

Chiếc

1

Tỷ số: ≥2000/220V

2

Cầu trục

Chiếc

1

Tải trọng nâng: (1 ÷5) tấn

 

BẢNG 44. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA CÁC MÁY BƠM DÙNG TRONG CÔNG NGHIỆP

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số mô đun: MĐ 41

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bơm ly tâm nhiều tầng cánh

Bộ

2

Lưu lượng: ≥150m3/h

Công suất: ≥10kW

2

Bơm Pit tông

Bộ

2

Lưu lượng: ≥250m3/h

Công suất: ≥5kW

Cột nước: ≥5m

3

Bơm giếng sâu

Bộ

2

Lưu lượng: ≥100m3/h

Công suất: ≥10kW

Cột nước: ≥3,5m

 

BẢNG 45. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT LẮP ĐẶT ĐIỆN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số mô đun: MĐ 42

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Ca bin lắp đặt điện chiếu sáng

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Thiết bị chiếu sáng

 

 

 

Đèn huỳnh quang

Bộ

3

Công suất: ≤40W

Đèn thủy ngân cao áp

Bộ

3

Công suất: ≤250W

Đèn compact

Bộ

3

Công suất: ≤50W

Thiết bị điều khiển và bảo vệ

 

 

 

Áp tô mát 1 pha

Chiếc

9

Dòng điện: (10 ÷15)A

Công tắc 1 cực

Chiếc

9

Loại thông dụng trên thị trường

Công tắc 2 cực

Chiếc

9

Công tắc 3 cực

Chiếc

9

Công tắc 4 cực

Chiếc

9

Cầu chì

Chiếc

9

Ổ cắm

Chiếc

9

 

BẢNG 46. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT LẮP ĐẶT MÁY BƠM ĐIỆN HẠ THẾ

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số mô đun: MĐ 44

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị •

1

Bơm ly tâm nhiều tầng cánh

Bộ

2

Lưu lượng: ≥150m3/h

Công suất: ≥10kW

2

Bơm Pit tông

Bộ

2

Lưu lượng: ≥250m3/h

Công suất: ≥5kW

Cột nước: ≥5m

3

Bơm giếng sâu

Bộ

2

Lưu lượng: ≥100m3/h

Công suất: ≥10kW

Cột nước: ≥3,5m

 

BẢNG 47. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT SỐ

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số môn học: MH 45

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phát tần

Chiếc

1

Phát xung vuông, sin, tam giác Dải tần: (0 ÷10)MHz

2

Bộ thực hành kỹ thuật số

Bộ

01

Nguồn cung cấp: 220 VAC

Nguồn một chiều: ± 5VDC/1A, ± 12VDC/1A có bảo vệ quá tải

Nguồn xung: 1Hz, 10Hz, 100KHz

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Khối mã hóa

Bộ

01

Khối giải mã

Bộ

01

Khối dồn kênh

Bộ

01

Khối phân kênh

Bộ

01

Khối mạch logic

Bộ

01

Khối AD/DA

Bộ

01

 

BẢNG 48. DANH MỤC THIẾT BỊ BỎ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT LẬP TRÌNH ĐIỀU KHIỂN CỠ NHỎ

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số môn học: MH 46

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mặt nạ mô phỏng

Chiếc

3

Kích thước phù hợp với bảng mạch điện

2

Bộ lập trình LOGO

Bộ

3

- Đầu vào: ≥06

- Đầu ra: ≥04

- Điện áp làm việc: 220VAC/24VDC

- Dòng điện: ≥100mA

3

Bộ lập trình EASY

Bộ

3

4

Bộ lập trình ZEN

Bộ

3

 

BẢNG 49. DANH MỤC THIẾT BỊ BỎ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): QUẤN DÂY ĐỘNG CƠ ĐIỆN MỘT PHA

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện

Mã số mô đun: MĐ 48

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ điện đồng bộ 1 pha

Chiếc

6

Công suất: ≥250W

2

Động cơ điện đồng không bộ 1 pha

Chiếc

6

Công suất: ≥1,5kW

3

Mô hình trải dây quấn stator

Bộ

1

Loại 1 lớp, 2 lớp

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC

THIẾT BỊ DẠY NGHỀ VẬN HÀNH VÀ SỬA CHỮA TRẠM BƠM ĐIỆN

TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG NGHỀ

(Kèm theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

TT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Ong Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

Chủ tịch HĐTĐ

2

Ong Nguyễn Xuân Nguyên

Thạc sĩ kỹ thuật

P. Chủ tịch HĐTĐ

3

Ông Vũ Đức Thoan

Thạc sĩ kỹ thuật

y viên thư ký

4

Ông Đào Hoa Việt

PGS. Tiến sỹ

y viên

5

Ông Phạm Văn Quyết

Thạc sĩ kỹ thuật

y viên

6

Ông Nguyễn Đăng Toàn

Thạc sĩ kỹ thuật

y viên

7

Ông Đỗ Duy Phú

Thạc sĩ Đo lường và Điều khiển

Ủy viên

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã nghề: 40480205

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Mục lục

Phần thuyết minh

Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 1. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tin văn phòng (MĐ 07)

Bảng 2. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cấu trúc máy tính (MH 08)

Bảng 3. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Lập trình căn bản (MH 09)

Bảng 4. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ sở dữ liệu (MH 10)

Bảng 5. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Mạng máy tính (MH 11)

Bảng 6. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cấu trúc dữ liệu và giải thuật (MH 12)

Bảng 7. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Microsoft Access (MĐ 13)

Bảng 8. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nguyên lý hệ điều hành (MH 14)

Bảng 9. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Phân tích thiết kế hệ thống thông tin (MH 15)

Bảng 10. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Quản trị hệ thống cơ sở dữ liệu (MĐ 16)

Bảng 11. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Quản trị hệ thống mạng (MĐ 17)

Bảng 12. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): An toàn bảo mật dữ liệu (mĐ 18)

Bảng 13. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lập trình cơ sở dữ liệu (MĐ 19)

Bảng 14. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Toán ứng dụng (MH 21)

Bảng 15. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): An toàn vệ sinh công nghiệp (MH 22)

Bảng 16. Danh mục thiết bị tối thiểu môn đun (tự chọn): Lắp ráp và cài đặt máy tính (MĐ 23)

Bảng 17. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Công nghệ đa phương tiện (MĐ 24)

Bảng 18. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Quản trị thiết bị lưu trữ (MĐ 25)

Bảng 19. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Anh văn chuyên ngành (MH 26)

Bảng 20. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Xử lý dữ liệu đa phương tiện (MĐ 27)

Bảng 21. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lập trình trực quan (MĐ 28)

Bảng 22. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Quản trị hệ thống cơ sở dữ liệu nâng cao (MĐ 29)

Bảng 23. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Hệ thống thông tin quản lý (MH 30)

Bảng 24. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Phân tích thiết kế hướng đối tượng (MH 31)

Bảng 25. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Quản lý và khai thác kho dữ liệu (MĐ 32)

Bảng 26. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Quản lý dự án công nghệ thông tin (MĐ 33)

Bảng 27. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khai thác cơ sở dữ liệu trên Web (MĐ 34)

Bảng 28. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Toán cao cấp (MH 36)

Bảng 29. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Lập trình C (MH 37)

Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 30. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Bảng 31. Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Toán ứng dụng (MH 21)

Bảng 32. Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): An toàn vệ sinh công nghiệp (MH 22)

Bảng 33. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Lắp ráp và cài đặt máy tính (MĐ 23)

Bảng 34. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Công nghệ đa phương tiện (MĐ 24)

Bảng 35. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Quản trị thiết bị lưu trữ (MĐ 25)

Bảng 36. Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Anh văn chuyên ngành (MH 26)

Bảng 37. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Xử lý dữ liệu đa phương tiện (MĐ 27)

Bảng 38. Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Phân tích thiết kế hướng đối tượng (MH 31)

Bảng 39. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Quản lý dự án công nghệ thông tin (MĐ 33)

Bảng 40. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Khai thác cơ sở dữ liệu trên Web (MĐ 34)

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Quản trị cơ sở dữ liệu.

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Quản trị cơ sở dữ liệu trình độ trung cấp nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh...) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Quản trị cơ sở dữ liệu, ban hành kèm theo Thông tư số 38/2011/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Quản trị cơ sở dữ liệu trình độ trung cấp nghề

1. Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 29, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 30. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 31 đến bảng 40) dùng để bổ sung cho bảng 30

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Quản trị cơ sở dữ liệu

Các Trường đào tạo nghề Quản trị cơ sở dữ liệu, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 30).

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

Phần A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN (BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

BẢNG 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIN VĂN PHÒNG

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số mô đun: MĐ 07

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

2

Hệ điều hành

Bộ

1

Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy vi tính

3

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

1

Dùng để hỗ trợ gõ tiếng Việt

Phiên bản phổ biến

4

Phần mềm văn phòng

Bộ

1

Dùng để trình bày bài giảng, thao tác mẫu, thực hiện bài tập theo yêu cầu của mô đun

Phiên bản phổ biến.

Cài đặt cho 19 máy vi tính

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu

- Kích thước màn chiếu:≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

6

Hệ thống mạng LAN

Bộ

1

Dùng để kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN

Kết nối được 19 máy vi tính

7

Router ADSL

Chiếc

1

Dùng để kết nối internet

4 cổng LAN, hỗ trợ các tiêu chuẩn ADSL, ADSL2, ADSL2+

8

Bộ lưu trữ

Chiếc

1

Dùng để lưu trữ thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

9

Trình duyệt Web

Bộ

1

Dùng để duyệt Web

Phiên bản phổ biến

 

BẢNG 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CẤU TRÚC MÁY TÍNH

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình dàn trải máy tính

Bộ

1

Sử dụng để giới thiệu các thành phần bên trong máy vi tính

Loại thông dụng trên thị trường

2

Hợp ngữ Assembly

Bộ

1

Dùng để minh họa các bài giảng và thực hành

Đầy đủ môi trường soạn thảo và biên dịch

3

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

5

Hệ điều hành

Bộ

1

Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng hỗ trợ môn học

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy vi tính

6

Phần mềm văn phòng

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng điện tử, soạn các báo cáo

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office 2003, Open Office,...)

 

BẢNG 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): LẬP TRÌNH CĂN BẢN

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị •

1

Phần mềm lập trình Pascal

Bộ

1

Dùng để phục vụ lập trình

Phiên bản phổ biến

2

Hệ điều hành

Bộ

1

Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến.

Cài đặt cho 19 máy vi tính

3

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

5

Phần mềm văn phòng

Bộ

1

Dùng để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến.

Cài đặt cho 19 máy vi tính

6

Bộ lưu trữ

Chiếc

1

Dùng để lưu trữ thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

 

BẢNG 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ SỞ DỮ LIỆU

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ

Bộ

1

Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành

Phiên bản phổ biến (MS. Access, hoặc SQL Server)

Cài đặt cho 19 máy vi tính

2

Hệ điều hành

Bộ

1

Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng hỗ trợ

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy vi tính

3

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu

- Kích thước màn chiếu:≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

5

Phần mềm văn phòng

Bộ

1

Dùng để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến

6

Hệ thống mạng LAN

Bộ

1

Dùng để kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN

Kết nối được 19 máy vi tính

7

Bộ lưu trữ

Chiếc

1

Dùng để lưu trữ thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

 

BẢNG 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MẠNG MÁY TÍNH

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

2

Kìm bấm cáp mạng

Chiếc

10

Sử dụng để hướng dẫn bấm cáp và cắt dây mạng

Bấm đầu nối chuẩn RJ45

3

Thiết bị kiểm tra cáp mạng

Chiếc

3

Sử dụng để hướng dẫn cách kiểm tra cáp mạng

Có màn hình hiển thị kết quả đo. Đo được độ dài sợi cáp. Xác định được điểm đứt. Kiểm tra độ thông mạch của cáp

4

Bộ cáp mẫu

Bộ

2

Sử dụng để minh họa về cấu tạo và cách nhận biết các loại cáp

Loại thông dụng trên thị trường

5

Hệ thống mạng LAN '

Bộ

1

Dùng để kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN

Kết nối được 19 máy vi tính

Mỗi bộ bao gồm:

Switch

Chiếc

1

 

Cáp mạng

Mét

200

Cáp UTP Cat5e, chổng nhiễu

Patch Panel

Chiếc

1

AMP 24-Port

Connector

Chiếc

76

RJ45, vỏ nhựa hoặc kim loại, chống nhiễu

Wallplate

Bộ

19

Chuẩn kết nối: RJ45

Tủ mạng

Chiếc

1

Kích thước: ≤(600 x 2000 x800)mm

Có hệ thống làm mát

Modem ADSL

Chiếc

1

Hỗ trợ các tiêu chuẩn ADSL,, ADSL2, ADSL2+,...

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

7

Hệ điều hành

Bộ

1

Sử dụng để cài đặt trên máy tính và cấu hình mạng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy vi tính

8

Hệ điều hành Server

Bộ

1

Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

9

Phần mềm máy ảo

Bộ

1

Sử dụng để cài đặt và giả lập mạng ảo

Phiên bản phổ biến

 

BẢNG 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm lập trình Pascal

Bộ

1

Phục vụ để giảng dạy, thao tác mẫu và thực hiện yêu cầu

Phiên bản phổ biến

2

Phần mềm văn phòng

Bộ

1

Dùng để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến

3

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

4

Hệ điều hành

Bộ

1

Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến.

Cài đặt cho 19 máy vi tính

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

6

Bộ lưu trữ

Chiếc

1

Dùng để lưu trữ thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

 

BẢNG 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU MICROSOFT ACCESS

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số mô đun: MĐ 13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ

Bộ

1

Dùng để thực hiện các thao tác trên cơ sở dữ liệu quan hệ

Phiên bản phổ biến (Microsoft Access 2003)

Cài đặt cho 19 máy vi tính

2

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

3

Hệ điều hành

Bộ

1

Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy vi tính

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

5

Phần mềm văn phòng

Bộ

1

Dùng để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office)

6

Bộ lưu trữ

Chiếc

1

Dùng để lưu trữ thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

 

BẢNG 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NGUYÊN LÝ HỆ ĐIỀU HÀNH

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số môn học: MH 14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm văn phòng

Bộ

1

Sử dụng để hỗ trợ trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến.

Cài đặt cho 19 máy vi tính

2

Hệ điều hành

Bộ

1

Dùng để hỗ trợ giảng dạy và thực hành

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy vi tính

3

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

5

Hệ thống mạng LAN

Bộ

1

Dùng để kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN

Kết nối được 19 máy tính

6

Bộ lưu trữ

Chiếc

1

Sử dụng để lưu trữ thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

 

BẢNG 09. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số môn học: MH 15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm lập trình trực quan

Bộ

1

Dùng để cài đặt trên máy tính, dùng để lập trình

Phiên bản phổ biến. (MS. Visual Studio)

Cài đặt cho 19 máy vi tính

2

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ

Bộ

1

Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành

Phiên bản phổ biến (MS. Access, MS. SQL Server

Cài đặt cho 19 máy vi tính

3

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

4

Hệ điều hành

Bộ

1

Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy vi tính

5

Phần mềm văn phòng

Bộ

1

Dùng để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến tại thời điểm mua sắm.

Cài đặt cho 19 máy vi tính

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

7

Bộ lưu trữ

Chiếc

1

Dùng để lưu trữ thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

8

Phần mềm Visio

Bộ

1

Sử dụng để hỗ trợ giảng dạy

Phiên bản phổ biến

 

BẢNG 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): QUẢN TRỊ HỆ THỐNG CƠ SỞ DỮ LIỆU

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số mô đun: MĐ 16

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server

Bộ

1

Sử dụng để giảng dạy và thực hành

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy vi tính

2

Phần mềm máy ảo

Bộ

1

Sử dụng để cài đặt và giả lập mạng ảo

Phiên bản phổ biến

3

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

4

Hệ điều hành

Bộ

1

Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy vi tính

5

Phần mềm văn phòng

Bộ

1

Dùng để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office,..)

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

7

Bộ lưu trữ

Chiếc

1

Dùng để lưu trữ thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

8

Hệ thống mạng LAN ’

Bộ

1

Dùng kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN

Kết nối được 19 máy vi tính

 

BẢNG 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): QUẢN TRỊ HỆ THỐNG MẠNG

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số mô đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

2

Hệ điều hành Server

Bộ

1

Sử dụng để cài đặt và cấu hình trên máy tính server

Phiên bản phổ biến

3

Hệ điều hành

Bộ

1

Dùng để cài đặt vào máy tính trạm

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy vi tính

4

Hệ thống mạng LAN

Bộ

1

Dùng để kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN

Kết nối được 19 máy vi tính

Mỗi bộ bao gồm:

Switch

Chiếc

1

24 port, tốc độ: ≥100Mb/s

Cáp mạng

Mét

200

Cáp UTP Cat5e, chống nhiễu

Patch Panel

Chiếc

1

AMP 24-Port

Connector

Chiếc

80

RJ45, vỏ nhựa hoặc kim loại, chống nhiễu

Wallplate

Bộ

20

Chuẩn kết nối: RJ45

Tủ mạng

Chiếc

1

Kích thước: ≥(600 x 2000 x 800)mm

Có hệ thống làm mát

Modem ADSL

Chiếc

1

Hỗ trợ các tiêu chuẩn ADSL, ADSL2, ADSL2+

5

Thiết bị kiểm tra cáp mạng

Chiếc

3

Dùng để kiểm tra cáp mạng

Có màn hình hiển thị kết quả: Đo độ dài sợi cáp, tính độ suy hao tín hiệu cáp, xác định điểm đứt, kiểm tra độ thông mạch của cáp

6

Kìm bấm cáp mạng

Chiếc

10

Sử dụng để bấm cáp và cắt dây mạng

Bấm được đầu nối RJ45

7

Card mạng (NIC)

Chiếc

3

Sử dụng để lắp đặt card mạng vào server để kết nối liên mạng

Chuẩn PCI

Tốc độ: ≥100Mb/s

8

Phần mềm máy ảo

Bộ

1

Sử dụng để cài đặt và giả lập mạng ảo

Phiên bản phổ biến (VMWare)

9

Máy in

Bộ

1

Sử dụng để cài đặt, chia sẻ và phân quyền truy cập máy in qua mạng

Độ phân giải: ≥600 dpi;

Tốc độ in: ≥10 ppm

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): AN TOÀN BẢO MẬT DỮ LIỆU

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm mã hóa thông tin

Bộ

1

Sử dụng để mã hóa dữ liệu

Phiên bản phổ biến (MEO Encryption)

Cài đặt cho 19 máy vi tính

2

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

3

Hệ điều hành Server

Bộ

1

Dùng để cài đặt và cấu hình trên máy tính server

Phiên bản phổ biến

4

Hệ điều hành

Bộ

1

Dùng để cài đặt máy tính trạm

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy vi tính

5

Phần mềm diệt virus máy tính

Bộ

1

Sử dụng để bảo vệ virus cho máy tính

Tương thích với hệ điều hành

6

Hệ thống mạng LAN

Bộ

1

Dùng để kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN

Kết nối được 19 máy vi tính

Mỗi bộ bao gồm:

Switch

Chiếc

1

24 port, tốc độ: ≥100Mb/s

Cáp mạng

Mét

200

Cáp UTP Cat5e, chổng nhiễu

Patch Panel

Chiếc

1

AMP 24-Port

Connector

Chiếc

80

RJ45, vỏ nhựa hoặc kim loại, chống nhiễu

Wallplate

Bộ

20

Chuẩn kết nối: RJ45

Tủ mạng

Chiếc

1

Kích thước: ≥(600 x 2000 x 800)mm

Có hệ thống làm mát

Modem ADSL

Chiếc

1

 

Hỗ trợ các tiêu chuẩn ADSL, ADSL2, ADSL2+

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để trợ giúp minh họa các bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẬP TRÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm lập trình trực quan

Bộ

1

Dùng để cài đặt trên máy tính, dùng để lập trình

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy vi tính

2

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ

Bộ

1

Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành

Phiên bản phổ biến (MS. Access, MS. SQL Server)

Cài đặt cho 19 máy vi tính

3

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

4

Hệ điều hành

Bộ

1

Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy vi tính

5

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

1

Dùng để hỗ trợ gõ tiếng Việt

Phiên bản thông dụng, phù hợp

6

Phần mềm văn phòng

Bộ

1

Dùng trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

8

Bộ lưu trữ

Chiếc

1

Dùng để lưu trữ thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

9

Hệ thống mạng LAN '

Bộ

1

Dùng kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN

Kết nối được 19 máy vi tính

 

BẢNG 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): TOÁN ỨNG DỤNG

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số môn học: MH 21

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm lập trình C

Bộ

1

Dùng để phục vụ lập trình

Phiên bản phổ biến

2

Phần mềm văn phòng

Bộ

1

Sử dụng để hỗ trợ trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến.

Cài đặt cho 19 máy vi tính

3

Hệ điều hành

Bộ

1

Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy vi tính

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu

- Kích thước màn chiếu:≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

5

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

6

Bộ lưu trữ

Chiếc

1

Dùng để lưu trữ thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

 

BẢNG 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): AN TOÀN VỆ SINH CÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số môn học: MH 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Trang bị cứu thương

Bộ

1

Sử dụng để giới thiệu về chức năng và sử dụng các dụng cụ cứu thương

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Tủ y tế

Chiếc

1

Cáng cứu thương

Chiếc

1

Các dụng cụ sơ cứu cơ bản

Chiếc

1

2

Bảo hộ lao động

Bộ

1

Sử dụng để hỗ trợ giảng dạy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Giầy da

Đôi

1

Chiếc

1

Kính bảo hộ

Chiếc

1

Quần áo bảo hộ

Bộ

1

Khẩu trang

Chiếc

1

3

Vòng đeo tay khử tĩnh điện

Chiếc

1

Dùng để khử tĩnh điện

Độdài: ≥0,5m

4

Máy vi tính

Bộ

1

Sủ dụng để hỗ trợ minh họa các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP RÁP VÀ CÀI ĐẶT MÁY TÍNH

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ sửa chữa máy tính

Bộ

6

Dùng để tháo, lắp, đo các chi tiết máy vi tính

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Tuốc nơ vít 2 cạnh và 4 cạnh

Chiếc

2

Kìm cắt dây các loại

Chiếc

1

Kìm tuốt dây các loại

Chiếc

1

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

Vòng đeo khử tĩnh điện

Chiếc

1

Kìm điện

Chiếc

1

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

2

Thiết bị máy vi tính

Bộ

6

Dùng để thực hành lắp ráp phần cứng, cài đặt phần mềm

Loại thông dụng trên thị trường và đồng bộ với nhau

Mỗi bộ bao gồm:

Màn hình

Chiếc

1

Bàn phím

Chiếc

1

Chuột máy tính

Chiếc

1

Bộ xử lý

Chiếc

1

Thiết bị nhớ trong

Chiếc

1

Bộ lưu trữ

Chiếc

1

Bo mạch chính

Chiếc

1

Bo hiển thị hình ảnh

Chiếc

1

Bo mạch kết nối mạng

Chiếc

1

Bộ nguồn

Bộ

1

Vỏ máy

Bộ

1

3

Mô hình dàn trải máy tính

Bộ

1

Sử dụng làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Loại thông dụng trên thị trường

4

Bàn thực hành tháo,lắp

Bộ

6

Dùng để đặt các linh kiện máy tính rời

Kích thước: ≥(1040 x 480 x 750)mm

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

6

Máy vi tính

Bộ

7

Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu

Loại thông dụng trên thị trường

7

Hệ điều hành

Bộ

1

Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 7 máy vi tính

8

Bộ phần mềm văn phòng

Bộ

1

Trợ giúp soạn thảo và trình bày các báo cáo chuyên đề

Phiên bản phổ biến

9

Phần mềm tiện ích

Bộ

1

Phân vùng, sao lưu và phục hồi hệ thống

Phiên bản phổ biến

 

BẢNG 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CÔNG NGHỆ ĐA PHƯƠNG TIỆN

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để hỗ trợ giảng dạy và thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

2

Hệ điều hành

Bộ

1

Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy vi tính

3

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

1

Dùng để hỗ trợ gõ tiếng Việt

Phiên bản thông dụng, phù hợp

4

Máy in

Chiếc

1

Dùng để hỗ trợ cho bài học định dạng và in ấn

Độphân giải: ≥600 dpi

In được cỡ giấy A4

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

6

Hệ thống mạng LAN

Bộ

1

Dùng để kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN

Kết nối được 19 máy vi tính

7

Router ADSL

Chiếc

1

Dùng để kết nối internet

Hỗ trợ các tiêu chuẩn ADSL, ADSL2, ADSL2+

8

Phần mềm thiết kế đồ họa

Bộ

1

Dùng để thiết kế đồ họa

Phiên bản phổ biến (Corel Draw 13)

9

Phần mềm xử lý ảnh

Bộ

1

Dùng để xử lý và thiết kế đỗ họa

Phiên bản phổ biến (Photoshop CS)

10

Phần mềm đồ họa 3D

 

1

Dùng để tạo hoạt cảnh và mô hình

Phiên bản phổ biến

11

Máy ảnh kỹ thuật số

Chiếc

1

Sử dụng để chụp ảnh kỹ thuật số

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

12

Máy scan

Chiếc

1

Dùng để scan hình ảnh

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

BẢNG 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): QUẢN TRỊ THIẾT BỊ LƯU TRỮ

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chủ

Bộ

1

Dùng để cài đặt hệ điêu hành Server

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy vi tính

Bộ

7

Sử dụng để giảng dạy, hỗ trợ minh họa các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

3

Hệ điều hành Server

Bộ

1

Sử dụng để hỗ trợ cài đặt, cấu hình các dịch vụ trên máy tính server Sao lưu và Phục hồi dữ liệu

Phiên bản phổ biến

4

Hệ điều hành

Bộ

1

Sử dụng để làm môi trường chạy phần mềm

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy vi tính

5

Phần mềm diệt virus máy tính

Bộ

1

Dùng để bảo vệ cho máy tính trước những nguy cơ phá hoại và xâm nhập bất hợp pháp

Tương thích với hệ điều hành, có khả năng cập nhật virus

6

Hệ thống mạng LAN

Bộ

1

Dùng để kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN

Kết nối được 19 máy vi tính

7

Hệ thống lưu trữ

Bộ

1

Dùng để sao lưu và phục hồi dữ liệu

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để trợ giúp minh họa các bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN)’: ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số môn học: MH 26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để hỗ trợ trong giảng dạy

Loại thông dụng trên thị trường

2

Hệ điều hành

Bộ

1

Sử dụng để hỗ trợ trong giảng dạy và thực hành

Phiên bản phổ biến

3

Phần mềm văn phòng

Bộ

1

Sử dụng để hỗ trợ trong giảng dạy và thực hành

Phiên bản phổ biến

4

Bảng di động

Chiếc

1

Sử dụng để trợ giúp giảng dạy và học tập

Kích thước: ≥1250mm x 2400mm

5

Loa

Bộ

1

Dùng để phát và truyền tín hiệu âm thanh

Chuẩn stereo, đảm bảo tín hiệu rõ ràng

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ để trình chiếu bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

7

Máy cassette

Chiếc

1

Sử dụng để luyện nghe

Loại thông dụng trên thị trường

 

BẢNG 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): XỬ LÝ DỮ LIỆU ĐA PHƯƠNG TIỆN

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm xử lý ảnh

Bộ

1

Sử dụng để rèn luyện trình sửa ảnh

Phiên bản phổ biến. (Photoshop)

2

Máy Scan

Chiếc

1

Dùng để scan hình ảnh

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

4

Hệ điều hành

Bộ

1

Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy vi tính

5

Phần mềm văn phòng

Bộ

1

Dùng để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến

6

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để cài đặt hệ điều hành Windows và phần mềm hỗ trợ mô đun

Loại thông dụng trên thị trường

7

Bộ lưu trữ

Chiếc

1

Dùng để lưu trữ thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

8

Hệ thống mạng LAN

Bộ

1

Dùng kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN

Kết nối được 19 máy vi tính

 

BẢNG 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẬP TRÌNH TRỰC QUAN

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm lập trình trực quan

Bộ

1

Phục vụ để giảng dạy, thao tác mẫu và thực hiện các yêu cầu môn học

Phiên bản phổ biến (Microsoft Visual Studio)

Cài đặt cho 19 máy vi tính

2

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ

Bộ

1

Dùng để truy vấn dữ liệu và hỗ trợ thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu

Phiên bản phổ biến (Microsoft SQL 2000).

Cài đặt cho 19 máy vi tính

3

Hệ điều hành

Bộ

1

Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành

Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính

4

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để trợ giúp minh họa các bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

6

Phần mềm văn phòng

Bộ

1

Sử dụng để trợ giúp cho giảng dạy

Phiên bản phổ biến

7

Hệ thống mạng LAN

Bộ

1

Dùng để kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN

Kết nối được 19 máy vi tính

 

BẢNG 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): QUẢN TRỊ HỆ THỐNG CƠ SỞ DỮ LIỆU NÂNG CAO

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server

Bộ

1

Dùng để tạo, sửa, xóa và truy vấn cơ sở dữ liệu

Phiên bản phổ biến.

Cài đặt cho 19 máy vi tính

2

Hệ điều hành Server

Bộ

1

Dùng để cài đặt trên máy Server, hỗ trợ thiết kế, cấu hình cho mô hình cơ sở dữ liệu Client/Server

Phiên bản phổ biến

3

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để cài đặt hệ điều hành Windows và phần mềm

Loại thông dụng trên thị trường

4

Hệ điều hành

Bộ

1

Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến.

Cài đặt cho 19 máy vi tính

5

Phần mềm văn phòng

Bộ

1

Dùng để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

7

Bộ lưu trữ

Chiếc

1

Dùng để lưu trữ thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

8

Hệ thống mạng LAN

Bộ

1

Dùng để kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN

Kết nối được 19 máy vi tính

 

BẢNG 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số môn học: MH 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ điều hành

Bộ

1

Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng hỗ trợ môn học

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy vi tính

2

Phần mềm văn phòng

Bộ

1

Dùng để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến.

Cài đặt cho 19 máy vi tính

3

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để hỗ trợ giảng dạy và thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu

- Kích thước màn chiếu:≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

5

Bộ lưu trữ

Chiếc

1

Dùng để lưu trữ thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

 

BẢNG 24. DANH MỤC THIẾTBỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số môn học: MH 31

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm hỗ trợ phân tích, thiết kế hướng đối tượng

Bộ

1

Dùng để phân tích, thiết kế hệ thống hướng đối tượng theo chuẩn UML

Phiên bản phổ biến.

Có khả năng phát sinh mã trình. (Umodel UML, Rasional Rose)

2

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để cài đặt hệ điều hành Windows và phần mềm hỗ trợ môn học

Loại thông dụng trên thị trường

3

Hệ điều hành

Bộ

1

Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy vi tính

4

Phần mềm văn phòng

Bộ

1

Dùng để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

6

Bộ lưu trữ

Chiếc

1

Dùng để lưu trữ thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

 

BẢNG 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): QUẢN LÝ VÀ KHAI THÁC KHO DỮ LIỆU

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

Bộ

1

Dùng để hỗ trợ giảng dạy và thực hành

Phiên bản phổ biến .(MS. Access, hoặc SQL Server)

Cài đặt cho 19 máy vi tính

2

Hệ điều hành

Bộ

1

Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến.

Cài đặt cho 19 máy vi tính

3

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

5

Phần mềm văn phòng

Bộ

1

Dùng để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office 2003)

6

Hệ thống mạng LAN

Bộ

1

Dùng để kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN

Kết nối được 19 máy vi tính

 

BẢNG 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm quản lý dự án

Bộ

1

Dùng để hỗ trợ giảng dạy và thực hành

Phiên bản phổ biến (Microsoft Project 2003).

Cài đặt cho 19 máy vi tính

2

Hệ điều hành

Bộ

1

Dùng để hỗ trợ giảng dạy và thực hành

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy vi tính

3

Phần mềm văn phòng

Bộ

1

Dùng để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office)

4

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để hỗ trợ giảng dạy và thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

6

Bộ lưu trữ

Chiếc

1

Dùng để lưu trữ thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

 

BẢNG 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU TRÊN WEB

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm phát triển ứng dụng web

Bộ

1

Sử dụng để hỗ trợ thiết kế, lập trình web

Phiên bản phổ biến.

Cài đặt cho 19 máy vi tính

2

Phần mềm quản trị Web Server

Bộ

1

Sử dụng để hỗ trợ cấu hình Web server

Phiên bản phổ biến.

Cài đặt cho 19 máy vi tính

3

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ

Bộ

1

Dùng để hỗ trợ giảng dạy và thực hành

Phiên bản phổ biến (MS. Access, MS. SQL Server).

Cài đặt cho 19 máy vi tính

4

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để hỗ trợ giảng dạy và thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

5

Hệ điều hành

Bộ

1

Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy vi tính

6

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

1

Dùng để hỗ trợ gõ tiếng Việt

Hỗ trợ đầy đủ các kiểu gõ và bảng mã thông dụng

7

Phần mềm văn phòng

Bộ

1

Dùng để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

9

Bộ lưu trữ

Chiếc

1

Dùng để lưu trữ thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

10

Hệ thống mạng LAN ’

Bộ

1

Dùng kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN

Kết nối được 19 máy vi tính

 

BẢNG 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): TOÁN CAO CẤP

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số môn học: MH 36

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm văn phòng

Bộ

1

Dùng để trình bày bài giảng, báo cáo chuyên đề

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office)

2

Hệ điều hành

Bộ

1

Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy vi tính

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

4

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để hỗ trợ giảng dạy và thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

5

Bộ lưu trữ

Chiếc

1

Dùng để lưu trữ thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

 

BẢNG 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): LẬP TRÌNH C

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số môn học: MH 37

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm lập trình C

Bộ

1

Dùng để hỗ trợ giảng dạy và thực hành

Phiên bản phổ biến

2

Hệ điều hành

Bộ

1

Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy vi tính

3

Máy vi tính

Bộ

19

Cài đặt hệ điều hành Windows và phần mềm hỗ trợ

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

5

Phần mềm văn phòng

Bộ

1

Dùng trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến

6

Bộ lưu trữ

Chiếc

1

Dùng để lưu trữ thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

 

Phần B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

BẢNG 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

THIT BỊ H TRỢ ĐÀO TẠO

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

2

Máy vi tính

Bộ

19

Loại thông dụng trên thị trường

 

THIT BỊ CHUYÊN NGÀNH

3

Kìm bấm cáp mạng

Chiếc

10

Có dao cắt cáp mạng, bấm đầu nối chuẩn RJ45

4

Thiết bị kiểm tra cáp mạng

Chiếc

3

Có màn hình hiển thị kết quả đo Đo độ dài sợi cáp. Xác định điểm đứt Kiểm tra độ thông mạch của cáp

5

Bộ cáp mẫu

Bộ

2

Bộ cáp mẫu đa chủng loại

6

Card mạng (NIC)

Chiếc

3

Chuẩn PCI

Tốc độ truyền: ≥100Mb/s

7

Router ADSL

Chiếc

1

4 cổng LAN, hỗ trợ các tiêu chuẩn ADSL, ADSL2, ADSL2+,……..

8

Bộ lưu trữ

Chiếc

1

Thông dụng trên thị trường

9

Máy in

Bộ

1

In khổ giấy A4

Độ phân giải: ≥600 dpi

10

Mô hình dàn trải máy tính

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

11

Hệ thống mạng LAN

Bộ

1

Kết nối được 19 máy vi tính

Mỗi bộ bao gồm:

Switch

Chiếc

1

24 port, tốc độ ≥100Mb/s

Cáp mạng

Mét

200

Cáp UTP Cat5e, chống nhiễu

Patch Panel

Chiếc

1

AMP 24-Port

Connector

Chiếc

32

RJ45, vỏ nhựa hoặc kim loại, chống nhiễu

Wallplate

Bộ

8

Chuẩn kết nối: RJ45

Tủ mạng

Chiếc

1

Kích thước: ≥(600 x 2000 x 800)mm

Có hệ thống làm mát

12

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

1

Phiên bản phổ biến

13

Phần mềm văn phòng

Bộ

1

Phiên bản phổ biến.

Cài đặt cho 19 máy vi tính

14

Hợp ngữ Assembly

Bộ

1

Đầy đủ môi trường soạn thảo và biên dịch

15

Hệ điều hành

Bộ

1

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy vi tính

16

Hệ điều hành Server

Bộ

1

Phiên bản phổ biến (Windows Server 2003)

Cài đặt cho 19 máy vi tính

17

Phần mềm diệt virus máy tính

Bộ

1

Tương thích với hệ điều hành

18

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ

Bộ

1

Phiên bản phổ biến (MS. Access, hoặc SQL Server)

Cài đặt cho 19 máy vi tính

19

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server

Bộ

1

Phiên bản phổ biến (Microsoft SQL 2000)

Cài đặt cho 19 máy vi tính

20

Phần mềm lập trình c

Bộ

1

Phiên bản thông dụng

21

Phần mềm lập trình trực quan

Bộ

1

Phiên bản phổ biến. (Microsoft Visual Studio,...)

Cài đặt cho 19 máy vi tính

22

Phần mềm MSDN

Bộ

1

Phiên bản phổ biến và phù hợp với phần mềm Visual Studio.Net

Cài đặt cho 19 máy vi tính

23

Phần mềm mã hóa thông tin

Bộ

1

Phiên bản phổ biến (MEO Encryption)

Cài đặt cho 19 máy vi tính

24

Phần mềm lập trình pascal

Bộ

1

Phiên bản phổ biến

25

Phần mềm lập trình c

Bộ

1

Phiên bản phổ biến

26

Trình duyệt Web

Bộ

1

Phiên bản phổ biến

27

Phần mềm máy ảo

Bộ

1

Phiên bản phổ biến

28

Phần mềm Visio

Bộ

1

Phiên bản phổ biến

 

Phần C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

BẢNG 31. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): TOÁN ỨNG DỤNG

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số môn học: MH 21

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm lập trình C

Bộ

1

Phiên bản thông dụng

 

BẢNG 32. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): AN’ TOÀN VỆ SINH CÔNG NGHIỆP

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số môn học: MH 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Trang bị cứu thương

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Tủ y tế

Chiếc

1

Cáng cứu thương

Chiếc

1

Các dụng cụ sơ cứu cơ bản

Chiếc

1

2

Bảo hộ lao động

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Giầy da

Đôi

1

Chiếc

1

Kính bảo hộ

Chiếc

1

Quần áo bảo hộ

Bộ

1

Khẩu trang

Chiếc

1

3

Vòng đeo tay khử tĩnh điện

Chiếc

1

Độ dài: ≥0,5m

 

BẢNG 33. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP RÁP VÀ CAI ĐẶT MÁY TÍNH

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ sửa chữa máy tính

Bộ

6

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Tuốc nơ vít 2 cạnh và 4 cạnh

Chiếc

2

Kìm cắt dây các loại

Chiếc

1

Kìm tuốt dây các loại

Chiếc

1

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

Vòng đeo khử tĩnh điện

Chiếc

1

Kìm điện

Chiếc

1

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

2

Thiết bị máy vi tính

Bộ

6

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Màn hình

Chiếc

1

Bàn phím

Chiếc

1

Chuột máy tính

Chiếc

1

Bộ xử lý

Chiếc

1

Thiết bị nhớ trong

Chiếc

1

Bộ lưu trữ

Chiếc

1

Bo mạch chính

Chiếc

1

Bo hiển thị hình ảnh

Chiếc

1

Bo mạch kết nối mạng

Chiếc

1

Bộ nguồn

Bộ

1

Vỏ máy

Bộ

1

3

Bàn thực hành tháo, lắp

Bộ

6

Kích thước: ≥(1040 x 480 x 750)mm

4

Phần mềm tiện ích

Bộ

1

Phiên bản phổ biến

 

BẢNG 34. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CONG NGHỆ ĐA PHƯƠNG TIỆN ’

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm thiết kế đồ họa

Bộ

1

Phiên bản phổ biến (Corel Draw 13)

2

Phần mềm xử lý ảnh

Bộ

1

Phiên bản phổ biến (Photoshop CS)

3

Phần mềm đồ họa 3D

 

1

Phiên bản phổ biến

4

Máy ảnh kỹ thuật số

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy scan

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

BẢNG 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): QUẢN TRỊ THIẾT BỊ LƯU TRỮ

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị •

1

Máy chủ

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

2

Hệ thống mạng LÃN

Bộ

1

Kết nối được 19 máy vi tính

3

Hệ thống lưu trữ

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

 

BẢNG 36. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN):ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số môn học: MH 26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

1

Kích thước: ≥1250mm x 2400mm

2

Loa

Bộ

1

Chuẩn stereo, đảm bảo tín hiệu rõ ràng

3

Máy cassette

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

BẢNG 37. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): XỬ LÝ DỮ LIỆU ĐA PHƯƠNG TIỆN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm xử lý ảnh

Bộ

1

Phiên bản phổ biến (Photoshop)

2

Máy Scan

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

BẢNG 38. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): PHÂN TICH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số môn học: MH 31

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm hỗ trợ phân tích, thiết kế hướng đối tượng

Bộ

1

Phiên bản phổ biến.

Có khả năng phát sinh mã trình. (Umodel UML, Rasional Rose)

 

BẢNG 39. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): QUẢN LÝ DỰ ÁN CỔNG NGHỆ THÔNG TIN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm quản lý dự án

Bộ

1

Phiên bản phổ biến (Microsoft Project 2003)

Cài đặt cho 19 máy vi tính

 

BẢNG 40. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU TRÊN WEB

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm phát triển ứng dụng web

Bộ

1

Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính

2

Phần mềm quản trị Web Server

Bộ

1

Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU

TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP NGHỀ

(Kèm theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Ông Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

Chủ tịch HĐTĐ

2

Ông Ngô Đức Vĩnh

Thạc sĩ khoa học máy tính

P.Chủ tịch HĐTĐ

3

Ông Vũ Đức Thoan

Thạc sĩ Kỹ thuật

y viên thư ký

4

Ông Huỳnh Bảo Quốc Dũng

Thạc sĩ Khoa học máy tính

Ủy viên

5

Ông Huỳnh Hữu Hưng

Tiến sỹ Kỹ thuật

Ủy viên

6

Ông Khổng Hữu Lực

Kỹ sư tin học

Ủy viên

7

Ông Nguyễn Thế Trường

Kỹ sư tin học

Ủy viên

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU

(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2013/TT-BLĐTBXH ngày 04 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã nghề: 50480205

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Mục lục

Phần thuyết minh

Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 1. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tin văn phòng (MĐ 07)

Bảng 2. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Toán ứng dụng (MH 08)

Bảng 3. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cấu trúc máy tính (MH 09)

Bảng 4. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Lập trình căn bản (MH 10)

Bảng 5. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ sở dữ liệu (MH 11)

Bảng 6. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Mạng máy tính (MH 12)

Bảng 7. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cấu trúc dữ liệu và giải thuật (MH 13)

Bảng 8. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Microsoft Access (MĐ 14)

Bảng 9. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nguyên lý hệ điều hành (Mh 15)

Bảng 10. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Phân tích thiết kế hệ thống thông tin (MH 16)

Bảng 11. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Quản trị hệ thống cơ sở dữ liệu cơ bản (MS SQL Server) (MĐ 17)

Bảng 12. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lập trình trực quan (MĐ 18)

Bảng 13. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng (MĐ 19)

Bảng 14. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Quản trị hệ thống mạng (MĐ 20)

Bảng 15. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): An toàn bảo mật dữ liệu (MĐ 21)

Bảng 16. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hệ thống thông tin quản lý (MH 22)

Bảng 17. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ hỗ trợ quyết định (MĐ 23)

Bảng 18. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Quản trị hệ thống cơ sở dữ liệu nâng cao (SQL Server) (MĐ 24)

Bảng 19. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lập trình cơ sở dữ liệu (MĐ 25)

Bảng 20. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): An toàn vệ sinh công nghiệp (MH 27)

Bảng 21. Danh mục thiết bị tối thiểu môn đun (tự chọn): Lắp ráp và cài đặt máy tính (MĐ 28)

Bảng 22. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Công nghệ đa phương tiện (MĐ 29)

Bảng 23. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Quản trị thiết bị lưu trữ (MĐ 30)

Bảng 24. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Anh văn chuyên ngành (MH 31)

Bảng 25. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Xử lý dữ liệu đa phương tiện (MĐ 32)

Bảng 26. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Cơ sở dữ liệu phân bố (MH 33)

Bảng 27. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Phân tích thiết kế hướng đối tượng (MH 34)

Bảng 28. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Quản lý và khai thác kho dữ liệu (MĐ 35)

Bảng 29. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): PHP & My SQL (MĐ 36)

Bảng 30. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lập trình mạng (MĐ 37)

Bảng 31. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Quản lý dự án công nghệ thông tin (MĐ 38)

Bảng 32. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khai thác cơ sở dữ liệu trên Web (MĐ 39)

Bảng 33. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Toán cao cấp (MH 41)

Bảng 34. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Lập trình C (MH 42)

Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 35. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Bảng 36. Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): An toàn vệ sinh công nghiệp (MH 27)

Bảng 37. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Lắp ráp và cài đặt máy tính (MĐ 28)

Bảng 38. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Công nghệ đa phương tiện (MĐ 29)

Bảng 39. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Quản lý thiết bị lưu trữ (MĐ 30)

Bảng 40. Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Anh văn chuyên ngành (MH 31)

Bảng 41. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Xử lý dữ liệu đa phương tiện (MĐ 32)

Bảng 42. Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Phân tích thiết kế hướng đối tượng (MH 34)

Bảng 43. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): PHP & MY SQL (MĐ 36)

Bảng 44. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Lập trình mạng (MĐ 37)

Bảng 45. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Quản lý dự án công nghệ thông tin (MĐ 38)

Bảng 46. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Khai thác cơ sở dữ liệu trên Web (MĐ 39)

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Quản trị cơ sở dữ liệu

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Quản trị cơ sở dữ liệu trình độ cao đẳng nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh...) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Quản trị cơ sở dữ liệu, ban hành kèm theo Thông tư số 38/2011/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề, nghề Quản trị cơ sở dữ liệu.

1. Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 34, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 35. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 36 đến bảng 46) dùng để bổ sung cho bảng 35

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Quản trị cơ sở dữ liệu

Các Trường đào tạo nghề Quản trị cơ sở dữ liệu, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 35).

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

Phần A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN (BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

BẢNG 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIN VĂN PHÒNG

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số mô đun: MĐ 07

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

2

Hệ điều hành

Bộ

1

Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy vi tính

3

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

1

Dùng để hỗ trợ gõ tiếng Việt

Phiên bản phổ biến

4

Phần mềm văn phòng

Bộ

1

Dùng để trình bày bài giảng, thao tác mâu, thực hiện bài tập theo yêu cầu của mô đun

Phiên bản phổ biến.

Cài đặt cho 19 máy vi tính

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mâu

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

6

Hệ thống mạng LAN

Bộ

1

Dùng để kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN '

Kết nối được 19 máy vi tính

7

Router ADSL

Chiếc

1

Dùng để kết nối internet

4 cổng LAN, hỗ trợ các tiêu chuẩn ADSL, ADSL2, ADSL2+

8

Bộ lưu trữ

Chiếc

1

Dùng để lưu trữ thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

9

Trình duyệt Web

Bộ

1

Dùng để duyệt Web

Phiên bản phổ biến

 

BẢNG 2. DANH MỤCTHIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TOÁN ỨNG DỤNG

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm lập trình C

Bộ

1

Dùng để phục vụ lập trình

Phiên bản phổ biến

2

Phần mềm văn phòng

Bộ

1

Sử dụng để hỗ trợ trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến.

Cài đặt cho 19 máy vi tính

3

Hệ điều hành

Bộ

1

Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy vi tính

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu

- Kích thước màn chiếu:≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

5

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

6

Bộ lưu trữ

Chiếc

1

Dùng để lưu trữ thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

 

BẢNG 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CẤU TRÚC MÁY TÍNH

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình dàn trải máy tính

Bộ

1

Sử dụng để giới thiệu các thành phần bên trong máy vi tính

Loại thông dụng trên thị trường

2

Hợp ngữ Assembly

Bộ

1

Dùng để minh họa các bài giảng và thực hành

Đầy đủ môi trường soạn thảo và biên dịch

3

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mâu

- Kích thước màn chiếu:≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

5

Hệ điều hành

Bộ

1

Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng hỗ trợ môn học

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy vi tính

6

Phần mềm văn phòng

Bộ

1

Sử dụng để trình chiếu bài giảng điện tử, soạn các báo cáo

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office 2003, Open Office,...)

 

BẢNG 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): LẬP TRÌNH CĂN BẢN

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm lập trình Pascal

Bộ

1

Dùng để phục vụ lập trình

Phiên bản phổ biến

2

Hệ điều hành

Bộ

1

Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến.

Cài đặt cho 19 máy vi tính

3

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu

- Kích thước màn chiếu:≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

5

Phần mềm văn phòng

Bộ

1

Dùng để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến.

Cài đặt cho 19 máy vi tính

6

Bộ lưu trữ

Chiếc

1

Dùng để lưu trữ thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

 

BẢNG 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ SỞ DỮ LIỆU

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ

Bộ

1

Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành

Phiên bản phổ biến (MS. Access, hoặc SQL Server).

Cài đặt cho 19 máy vi tính

2

Hệ điều hành

Bộ

1

Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng hỗ trợ

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy vi tính

3

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mâu

- Kích thước màn chiếu:≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

5

Phần mềm văn phòng

Bộ

1

Dùng để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến

6

Hệ thống mạng LAN

Bộ

1

Dùng để kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN

Kết nối được 19 máy vi tính

7

Bộ lưu trữ

Chiếc

1

Dùng để lưu trữ thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

 

BẢNG 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MẠNG MÁY TÍNH

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số môn học: MH 12

rình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

2

Kìm bấm cáp mạng

Chiếc

10

Sử dụng để hướng dẫn bấm cáp và cắt dây mạng

Bấm đầu nối chuẩn RJ45

3

Thiết bị kiểm tra cáp mạng

Chiếc

3

Sử dụng để hướng dẫn cách kiểm tra cáp mạng

Có màn hình hiển thị kết quả đo. Đo được độ dài sợi cáp. Xác định được điểm đứt. Kiểm tra độ thông mạch của cáp

4

Bộ cáp mẫu

Bộ

2

Sử dụng để minh họa về cấu tạo và cách nhận biết các loại cáp

Loại thông dụng trên thị trường

5

Hệ thống mạng LAN

Bộ

1

Dùng để kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN

Kết nối được 19 máy vi tính

Mỗi bộ bao gồm:

Switch

Chiếc

1

24 port, tốc độ: ≥100Mb/s

Cáp mạng

Mét

200

Cáp UTP Cat5e, chổng nhiễu

Patch Panel

Chiếc

1

AMP 24-Port

Connector

Chiếc

76

RJ45, vỏ nhựa hoặc kim loại, chống nhiễu

Wallplate

Bộ

19

Chuẩn kết nối: RJ45

Tủ mạng

Chiếc

1

Kích thước: ≤(600 x 2000 x 800)mm

Có hệ thống làm mát

Modem ADSL

Chiếc

1

H trợ các tiêu chun ADSL, ADSL2, ADSL2+,...

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mâu

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

7

Hệ điều hành

Bộ

1

Sử dụng để cài đặt trên máy tính và cấu hình mạng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy vi tính

8

Hệ điều hành Server

Bộ

1

Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

9

Phần mềm máy ảo

Bộ

1

Sử dụng để cài đặt và giả lập mạng ảo

Phiên bản phổ biến

 

BẢNG 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm lập trình Pascal

Bộ

1

Phục vụ để giảng dạy, thao tác mâu và thực hiện yêu cầu

Phiên bản phổ biến

2

Phần mềm văn phòng

Bộ

1

Dùng để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến

3

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

4

Hệ điều hành

Bộ

1

Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến.

Cài đặt cho 19 máy vi tính

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mâu

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

6

Bộ lưu trữ

Chiếc

1

Dùng để lưu trữ thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

 

BẢNG 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU MICROSOFT ACCESS

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số mô đun: MĐ 14

nh độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ

Bộ

1

Dùng để thực hiện các thao tác trên cơ sở dữ liệu quan hệ

Phiên bản phổ biến (Microsoft Access 2003)

Cài đặt cho 19 máy vi tính

2

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

3

Hệ điều hành

Bộ

1

Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy vi tính

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

5

Phần mềm văn phòng

Bộ

1

Dùng để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office)

6

Bộ lưu trữ

Chiếc

1

Dùng để lưu trữ thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

 

BẢNG 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NGUYÊN LÝ HỆ ĐIỀU HÀNH

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số môn học: MH 15

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm văn phòng

Bộ

1

Sử dụng để hỗ trợ trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến.

Cài đặt cho 19 máy vi tính

2

Hệ điều hành

Bộ

1

Dùng để hỗ trợ giảng dạy và thực hành

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy vi tính

3

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mâu

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

5

Hệ thống mạng LAN

Bộ

1

Dùng để kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN

Kết nối được 19 máy tính

6

Bộ lưu trữ

Chiếc

1

Sử dụng để lưu trữ thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

 

BẢNG 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số môn học: MH 16

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm lập trình trực quan

Bộ

1

Dùng để cài đặt trên máy tính, dùng để lập trình

Phiên bản phổ biến. (MS. Visual Studio)

Cài đặt cho 19 máy vi tính

2

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ

Bộ

1

Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành

Phiên bản phổ biến (MS. Access, mS. SQL Server

Cài đặt cho 19 máy vi tính

3

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

4

Hệ điều hành

Bộ

1

Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy vi tính

5

Phần mềm văn phòng

Bộ

1

Dùng để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến tại thời điểm mua sắm.

Cài đặt cho 19 máy vi tính.

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

7

Bộ lưu trữ

Chiếc

1

Dùng để lưu trữ thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

8

Phần mềm Visio

Bộ

1

Sử dụng để hỗ trợ giảng dạy

Phiên bản phổ biến.

 

BẢNG 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): QUẢN TRỊ HỆ THỐNG CƠ SỞ DỮ LIỆU CƠ BẢN (MS SQL SERVER)

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số mô đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server

Bộ

1

Sử dụng để giảng dạy và thực hành

Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính

2

Phần mềm máy ảo

Bộ

1

Sử dụng để cài đặt và giả lập mạng ảo

Phiên bản phổ biến

3

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

4

Hệ điều hành

Bộ

1

Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy vi tính

5

Phần mềm văn phòng

Bộ

1

Dùng để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office,..)

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mâu

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

7

Bộ lưu trữ

Chiếc

1

Dùng để lưu trữ thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

8

Hệ thống mạng LAN ’

Bộ

1

Dùng kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN

Kết nối được 19 máy vi tính

 

BẢNG 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẬP TRÌNH TRỰC QUAN

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm lập trình trực quan

Bộ

1

Phục vụ để giảng dạy, thao tác mâu và thực hiện các yêu cầu môn học

Phiên bản phổ biến (Microsoft Visual Studio)

Cài đặt cho 19 máy vi tính

2

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ

Bộ

1

Dùng để truy vấn dữ liệu và hỗ trợ thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu

Phiên bản phổ biến (Microsoft SQL 2000).

Cài đặt cho 19 máy vi tính

3

Hệ điều hành

Bộ

1

Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy vi tính

4

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để trợ giúp minh họa các bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

6

Phần mềm văn phòng

Bộ

1

Sử dụng để trợ giúp cho giảng dạy

Phiên bản phổ biến

7

Hệ thống mạng LAN

Bộ

1

Dùng để kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN

Kết nối được 19 máy vi tính

 

BẢNG 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CƠ SỞ DỮ LIỆU HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm DB4O

Bộ

1

Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy vi tính

2

Phần mềm lập trình trực quan

Bộ

1

Dùng để cài đặt trên máy tính, dùng để lập trình

Phiên bản phổ biến (MS. Visual Studio)

Cài đặt cho 19 máy vi tính

3

Phần mềm MSDN

Bộ

1

Sử dụng để hỗ trợ tra cứu thư viện lập trình

Phiên bản phổ biến và phù hợp với phần mềm Visual Studio.Net

Cài đặt cho 19 máy vi tính

4

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

5

Hệ điều hành

Bộ

1

Dùng để tạo lập môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

6

Phần mềm văn phòng

Bộ

1

Dùng để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office,..)

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

8

Bộ lưu trữ

Chiếc

1

Dùng để lưu trữ thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

9

Hệ thống mạng LAN

Bộ

1

Dùng để kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN

Kết nối được 19 máy vi tính

 

BẢNG 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): QUẢN TRỊ HỆ THỐNG MẠNG

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị •

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị •

1

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

2

Hệ điều hành Server

Bộ

1

Sử dụng để cài đặt và cấu hình trên máy tính server

Phiên bản phổ biến

3

Hệ điều hành

Bộ

1

Dùng để cài đặt vào máy tính trạm

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy vi tính

4

Hệ thống mạng LAN

Bộ

1

Dùng để kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN

Kết nối được 19 máy vi tính

Mỗi bộ bao gồm:

Switch

Chiếc

1

24 port, tốc độ: ≥100Mb/s

Cáp mạng

Mét

200

Cáp UTP Cat5e, chổng nhiễu

Patch Panel

Chiếc

1

AMP 24-Port

Connector

Chiếc

80

RJ45, vỏ nhựa hoặc kim loại, chống nhiêu

Wallplate

Bộ

20

Chuẩn kết nối: RJ45

Tủ mạng

Chiếc

1

Kích thước: ≥(600 x 2000 x 800)mm

Có hệ thống làm mát

Modem ADSL

Chiếc

1

Hỗ trợ các tiêu chuẩn ADSL, ADSL2, ADSL2+

5

Thiết bị kiểm tra cáp mạng

Chiếc

3

Dùng để kiểm tra cáp mạng

Có màn hình hiển thị kết quả: Đo độ dài sợi cáp, tính độ suy hao tín hiệu cáp, xác định điểm đứt, kiểm tra độ thông mạch của cáp

6

Kìm bấm cáp mạng

Chiếc

10

Sử dụng để bấm cáp và cắt dây mạng

Bấm được đầu nối RJ45

7

Card mạng (NIC)

Chiếc

3

Sử dụng để lắp đặt card mạng vào server để kết nối liên mạng

Chuẩn PCI

Tốc độ: ≥100 Mb/s

8

Phần mềm máy ảo

Bộ

1

Sử dụng để cài đặt và giả lập mạng ảo

Phiên bản phổ biến (VMWare)

9

Máy in

Bộ

1

Sử dụng để cài đặt, chia sẻ và phân quyền truy cập máy in qua mạng

Độphân giải: ≥600 dpi;

Tốc độ in: ≥10 ppm

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

             

 

BẢNG 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): AN TOÀN BO MẬT DỮ LIỆU

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm mã hóa thông tin

Bộ

1

Sử dụng để mã hóa dữ liệu

Phiên bản phổ biến (MEO Encryption)

Cài đặt cho 19 máy vi tính

2

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

3

Hệ điều hành Server

Bộ

1

Dùng để cài đặt và cấu hình trên máy tính server

Phiên bản phổ biến

4

Hệ điều hành

Bộ

1

Dùng để cài đặt máy tính trạm

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy vi tính

5

Phần mềm diệt virus máy tính

Bộ

1

Sử dụng để bảo vệ virus cho máy tính

Tương thích với hệ điều hành

6

Hệ thống mạng LAN

Bộ

1

Dùng để kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN

Kết nối được 19 máy vi tính

Mỗi bộ bao gồm:

Switch

Chiếc

1

24 port, tốc độ: ≥100Mb/s

Cáp mạng

Mét

200

Cáp UTP Cat5e, chống nhiễu

Patch Panel

Chiếc

1

AMP 24-Port

Connector

Chiếc

80

RJ45, vỏ nhựa hoặc kim loại, chống nhiễu

Wallplate

Bộ

20

Chuẩn kết nối: RJ45

Tủ mạng

Chiếc

1

Kích thước: ≥(600 x 2000 x 800)mm

Có hệ thống làm mát

Modem ADSL

Chiếc

1

Hỗ trợ các tiêu chuẩn ADSL, ADSL2, ADSL2+

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để trợ giúp minh họa các bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số môn học: MH 22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ điều hành

Bộ

1

Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính

2

Phần mềm văn phòng

Bộ

1

Dùng để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy vi tính

3

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để hỗ trợ giảng dạy và thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

5

Bộ lưu trữ

Chiếc

1

Dùng để lưu trữ thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

 

BẢNG 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HỆ HỖ TRỢ QUYẾT ĐỊNH

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để hỗ trợ giảng dạy và thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

2

Hệ điều hành

Bộ

1

Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính

3

Phần mềm văn phòng

Bộ

1

Dùng trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến tại thời điểm mua sắm

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mâu

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

5

Bộ lưu trữ

Chiếc

1

Dùng để lưu trữ thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

6

Hệ thống mạng LAN

Bộ

1

Dùng kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN

Kết nối được 19 máy vi tính

 

BẢNG 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): QUẢN TRỊ HỆ THỐNG CƠ SỞ DỮ LIỆU NÂNG CAO (SQL SERVER)

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server

Bộ

1

Dùng để tạo, sửa, xóa và truy vấn cơ sở dữ liệu

Phiên bản phổ biến.

Cài đặt cho 19 máy vi tính

2

Hệ điều hành Server

Bộ

1

Dùng để cài đặt trên máy Server, hỗ trợ thiết kế, cấu hình cho mô hình cơ sở dữ liệu

Phiên bản phổ biến

3

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để cài đặt hệ điều hành và phần mềm hỗ trợ

Loại thông dụng trên thị trường

4

Hệ điều hành

Bộ

1

Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy vi tính

5

Phần mềm văn phòng

Bộ

1

Dùng để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

7

Bộ lưu trữ

Chiếc

1

Dùng để lưu trữ thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

8

Hệ thống mạng LAN

Bộ

1

Dùng để kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN

Kết nối được 19 máy vi tính

 

BẢNG 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẬP TRÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm lập trình trực quan

Bộ

1

Dùng để cài đặt trên máy tính, dùng để lập trình

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy vi tính

2

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ

Bộ

1

Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành

Phiên bản phổ biến (MS. Access, MS. SQL Server)

Cài đặt cho 19 máy vi tính

3

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

4

Hệ điều hành

Bộ

1

Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy vi tính

5

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

1

Dùng để hỗ trợ gõ tiếng Việt

Phiên bản thông dụng, phù hợp

6

Phần mềm văn phòng

Bộ

1

Dùng trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu bài giảng, thao tác mâu

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

8

Bộ lưu trữ

Chiếc

1

Dùng để lưu trữ thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

9

Hệ thống mạng LAN

Bộ

1

Dùng kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN

Kết nối được 19 máy vi tính

 

BẢNG 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): AN TOÀN VỆ SINH CÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số môn học: MH 27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ cứu thương

Bộ

1

Sử dụng để giới thiệu về chức năng và sử dụng dụng cụ cứu thương

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Tủ y tế

Chiếc

1

Cáng cứu thương

Chiếc

1

Các dụng cụ sơ cứu cơ bản

Chiếc

1

2

Dụng cụ bảo hộ lao động

Bộ

1

Sử dụng để hỗ trợ giảng dạy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Giầy da

Đôi

1

Chiếc

1

Kính bảo hộ

Chiếc

1

Quần áo bảo hộ

Bộ

1

Khẩu trang

Chiếc

1

3

Vòng đeo tay khử tĩnh điện

Chiếc

1

Dùng để khử tĩnh điện

Độ dài: ≥0,5m

4

Máy vi tính

Bộ

1

Sủ dụng để hỗ trợ minh họa các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP RÁP VÀ CÀI ĐẶT MÁY TÍNH

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ sửa chữa máy tính

Bộ

6

Dùng để tháo, lắp, đo các chi tiết máy vi tính

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Tuốc nơ vít 2 cạnh và 4 cạnh

Chiếc

2

Kìm cắt dây các loại

Chiếc

1

Kìm tuốt dây các loại

Chiếc

1

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

Vòng đeo khử tĩnh điện

Chiếc

1

Kìm điện

Chiếc

1

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

2

Thiết bị máy vi tính

Bộ

6

Dùng để thực hành lắp ráp phần cứng, cài đặt phần mềm

Loại thông dụng trên thị trường và đồng bộ với nhau

Mỗi bộ bao gồm:

Màn hình

Chiếc

1

Bàn phím

Chiếc

1

Chuột máy tính

Chiếc

1

Bộ xử lý

Chiếc

1

Thiết bị nhớ trong

Chiếc

1

Bộ lưu trữ

Chiếc

1

Bo mạch chính

Chiếc

1

Bo hiển thị hình ảnh

Chiếc

1

Bo mạch kết nối mạng

Chiếc

1

Bộ nguồn

Bộ

1

Vỏ máy

Bộ

1

3

Mô hình dàn trải máy tính

Bộ

1

Sử dụng làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Loại thông dụng trên thị trường

4

Bàn thực hành tháo,lắp

Bộ

6

Dùng để đặt các linh kiện máy tính rời

Kích thước: ≥(1040 x 480 x 750)mm

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

6

Máy vi tính

Bộ

7

Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu

Loại thông dụng trên thị trường

7

Hệ điều hành

Bộ

1

Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 7 máy vi tính

8

Bộ phần mềm văn phòng

Bộ

1

Trợ giúp soạn thảo và trình bày các báo cáo chuyên đề

Phiên bản phổ biến

9

Phần mềm tiện ích

Bộ

1

Phân vùng, sao lưu và phục hồi hệ thống

Phiên bản phổ biến

 

BẢNG 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CÔNG NGHỆ ĐA PHƯƠNG TIỆN

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để hỗ trợ giảng dạy và thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

2

Hệ điều hành

Bộ

1

Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy vi tính

3

Bộ gõ tiếng việt

Bộ

1

Dùng để hỗ trợ gõ tiếng Việt

Phiên bản thông dụng, phù hợp

4

Máy in

Chiếc

1

Dùng để hỗ trợ cho bài học định dạng và in ấn

Độphân giải: ≥600 dpi

In được cỡ giấy A4

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

6

Hệ thống mạng LAN

Bộ

1

Dùng để kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN

Kết nối được 19 máy vi tính

7

Router ADSL

Chiếc

1

Dùng để kết nối internet

Hỗ trợ các tiêu chuẩn ADSL, ADSL2, ADSL2+

8

Phần mềm thiết kế đồ họa

Bộ

1

Dùng để thiết kế đồ họa

Phiên bản phổ biến (Corel Draw 13)

9

Phần mềm xử lý ảnh

Bộ

1

Dùng để xử lý và thiết kế đo họa

Phiên bản phổ biến (Photoshop CS)

10

Phần mềm đồ họa 3D

 

1

Dùng để tạo hoạt cảnh và mô hình

Phiên bản phổ biến

11

Máy ảnh kỹ thuật số

Chiếc

1

Sử dụng để chụp ảnh kỹ thuật số

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

12

Máy scan

Chiếc

1

Dùng để scan hình ảnh

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

BẢNG 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): QUẢN TRỊ THIẾT BỊ LƯU TRỮ

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chủ

Bộ

1

Dùng để cài đặt hệ điều hành Server

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy vi tính

Bộ

7

Sử dụng để giảng dạy, hỗ trợ minh họa các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

3

Hệ điều hành Server

Bộ

1

Sử dụng để hỗ trợ cài đặt, cấu hình các dịch vụ trên máy tính server Sao lưu và phục hồi dữ liệu

Phiên bản phổ biến

4

Hệ điều hành

Bộ

1

Sử dụng để làm môi trường chạy phần mềm

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy vi tính

5

Phần mềm diệt virus máy tính

Bộ

1

Dùng để bảo vệ cho máy tính trước những nguy cơ phá hoại và xâm nhập bất hợp pháp

Tương thích với hệ điều hành, có khả năng cập nhật virus

6

Hệ thống mạng LAN

Bộ

1

Dùng để kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN

Kết nối được 19 máy vi tính

7

Hệ thống lưu trữ

Bộ

1

Dùng để sao lưu và phục hồi dữ liệu

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để trợ giúp minh họa các bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số môn học: MH 31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để hỗ trợ trong giảng dạy

Loại thông dụng trên thị trường

2

Hệ điều hành

Bộ

1

Sử dụng để hỗ trợ trong giảng dạy và thực hành

Phiên bản phổ biến

3

Phần mềm văn phòng

Bộ

1

Sử dụng để hỗ trợ trong giảng dạy và thực hành

Phiên bản phổ biến

4

Bảng di động

Chiếc

1

Sử dụng để trợ giúp giảng dạy và học tập

Kích thước: ≥1250mm x 2400mm

5

Loa

Bộ

1

Dùng để phát và truyền tín hiệu âm thanh

Chuẩn stereo, đảm bảo tín hiệu rõ ràng

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ để trình chiếu bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

7

Máy cassette

Chiếc

1

Sử dụng để luyện nghe

Loại thông dụng trên thị trường

 

BẢNG 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): XỬ LÝ DỮ LIỆU ĐA PHƯƠNG TIỆN

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm xử lý ảnh

Bộ

1

Sử dụng để rèn luyện trình sửa ảnh

Phiên bản phổ biến. (Photoshop)

2

Máy Scan

Chiếc

1

Dùng để scan hình ảnh

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

4

Hệ điều hành

Bộ

1

Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính

5

Phần mềm văn phòng

Bộ

1

Dùng để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến

6

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để cài đặt hệ điều hành Windows và phần mềm hỗ trợ mô đun

Loại thông dụng trên thị trường

7

Bộ lưu trữ

Chiếc

1

Dùng để lưu trữ thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

8

Hệ thống mạng LAN

Bộ

1

Dùng kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN

Kết nối được 19 máy vi tính

 

BẢNG 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CƠ SỞ DỮ LIỆU PHÂN BỐ

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số môn học: MH 33

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server

Bộ

1

Dùng để hỗ trợ giảng dạy và thực hành

Phiên bản phổ biến

2

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để hỗ trợ giảng dạy và thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

3

Hệ điều hành

Bộ

1

Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy vi tính

4

Phần mềm văn phòng

Bộ

1

Dùng để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office)

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

6

Bộ lưu trữ

Chiếc

1

Dùng để lưu trữ thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

7

Hệ thống mạng LAN

Bộ

1

Dùng để kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN

Kết nối được 19 máy vi tính

 

BẢNG 27. DANH MỤC THIẾTBỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số môn học: MH 34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm hỗ trợ phân tích, thiết kế hướng đối tượng

Bộ

1

Dùng để phân tích, thiết kế hệ thống hướng đối tượng theo chuẩn UML

Phiên bản phổ biến.

Có khả năng phát sinh mã trình. (Umodel UML, Rasional Rose)

2

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để cài đặt hệ điều hành Windows và phần mềm hỗ trợ môn học

Loại thông dụng trên thị trường

3

Hệ điều hành

Bộ

1

Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy vi tính

4

Phần mềm văn phòng

Bộ

1

Dùng để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

6

Bộ lưu trữ

Chiếc

1

Dùng để lưu trữ thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

 

BẢNG 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): QUẢN’ LÝ VÀ KHAI THÁC KHO DỮ LIỆU

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

Bộ

1

Dùng để hỗ trợ giảng dạy và thực hành

Phiên bản phổ biến.

(MS. Access, hoặc SQL Server). Cài đặt cho 19 máy vi tính

2

Hệ điều hành

Bộ

1

Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến.

Cài đặt cho 19 máy vi tính

3

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

5

Phần mềm văn phòng

Bộ

1

Dùng để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office 2003)

6

Hệ thống mạng LAN

Bộ

1

Dùng để kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN

Kết nối được 19 máy vi tính

 

BẢNG 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHP & MY SQL

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm Photoshop

Bộ

1

Sử dụng để hỗ trợ thiết kế hình ảnh

Phiên bản phổ biến

2

Phần mềm lập trình PHP & MY SQL

Bộ

1

Dùng để hỗ trợ thiết kế, viết mã lệnh, biên dịch, quản trị và lưu trữ dữ liệu

Phiên bản phổ biến. (Phần mềm Xampp, wamp, trình soạn thảo PHP)

3

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

4

Hệ điều hành

Bộ

1

Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy vi tính

5

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

1

Dùng để hỗ trợ gõ tiếng Việt

Phiên bản thông dụng, phù hợp

6

Phần mềm văn phòng

Bộ

1

Dùng để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

8

Bộ lưu trữ

Chiếc

1

Dùng để lưu trữ thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

9

Hệ thống mạng LAN ’

Bộ

1

Dùng để kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN

Kết nối được 19 máy vi tính

 

BẢNG 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẬP TRÌNH MẠNG

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để giảng dạy, hỗ trợ minh họa các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

2

Hệ điều hành

Bộ

1

Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy vi tính

3

Phần mềm quản trị Web Server

Bộ

1

Sử dụng để quản trị các Website trong mạng

Đầy đủ các tính năng để quản trị Web Server

4

Phần mềm quản lý Mail Server

Bộ

1

Sử dụng để quản trị các tài khoản mail trong mạng

Đầy đủ các tính năng để quản trị Mail Server

5

Phần mềm lập trình mạng

Bộ

1

Sử dụng để lập trình mô phỏng các bài toán theo yêu cầu của mô đun

Java hoặc Visual Studio .NET bộ System Team

6

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ

Bộ

1

Dùng để truy vấn dữ liệu và hỗ trợ thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu

Có đầy đủ các công cụ hỗ trợ quản trị cơ sở dữ liệu

7

Bộ gõ tiếng việt

Bộ

1

Sử dụng để gõ tiếng Việt

Phiên bản thông dụng, phù hợp

8

Hệ thống mạng LAN

Bộ

1

Dùng để kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN

Kết nối được 19 máy vi tính

9

Bộ lưu trữ

Chiếc

1

Dùng để lưu trữ thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để trợ giúp minh họa các bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số mô đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm quản lý dự án

Bộ

1

Dùng để hỗ trợ giảng dạy và thực hành

Phiên bản phổ biến (Microsoft Project 2003).

Cài đặt cho 19 máy vi tính

2

Hệ điều hành

Bộ

1

Dùng để hỗ trợ giảng dạy và thực hành

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy vi tính

3

Phần mềm văn phòng

Bộ

1

Dùng để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office)

4

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để hỗ trợ giảng dạy và thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

6

Bộ lưu trữ

Chiếc

1

Dùng để lưu trữ thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

 

BẢNG 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU TRÊN WEB

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số mô đun: MĐ 39

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm phát triển ứng dụng web

Bộ

1

Sử dụng để hỗ trợ thiết kế, lập trình web

Phiên bản phổ biến.

Cài đặt cho 19 máy vi tính

2

Phần mềm quản trị Web Server

Bộ

1

Sử dụng để hỗ trợ cấu hình Web server

Phiên bản phổ biến.

Cài đặt cho 19 máy vi tính

3

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ

Bộ

1

Dùng để hỗ trợ giảng dạy và thực hành

Phiên bản phổ biến (MS. Access, MS. SQL Server)

Cài đặt cho 19 máy vi tính

4

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để hỗ trợ giảng dạy và thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

5

Hệ điều hành

Bộ

1

Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy vi tính

6

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

1

Dùng để hỗ trợ gõ tiếng Việt

Hỗ trợ đầy đủ các kiểu gõ và bảng mã thông dụng

7

Phần mềm văn phòng

Bộ

1

Dùng để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

9

Bộ lưu trữ

Chiếc

1

Dùng để lưu trữ thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

10

Hệ thống mạng LAN ’

Bộ

1

Dùng kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN

Kết nối được 19 máy vi tính

 

BẢNG 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): TOÁN CAO CẤP

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số môn học: MH 41

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm văn phòng

Bộ

1

Dùng để trình bày bài giảng, báo cáo chuyên đề

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office)

2

Hệ điều hành

Bộ

1

Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy vi tính

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

4

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để hỗ trợ giảng dạy và thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

5

Bộ lưu trữ

Chiếc

1

Dùng để lưu trữ thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

 

BẢNG 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): LẬP TRÌNH C

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số môn học: MH 42

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm lập trình C

Bộ

1

Dùng để hỗ trợ giảng dạy và thực hành

Phiên bản phổ biến

2

Hệ điều hành

Bộ

1

Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính

3

Máy vi tính

Bộ

19

Cài đặt hệ điều hành Windows và phần mềm hỗ trợ

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Phục vụ trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

5

Phần mềm văn phòng

Bộ

1

Dùng trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến

6

Bộ lưu trữ

Chiếc

1

Dùng để lưu trữ thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

 

Phần B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

BẢNG 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên, lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

2

Máy vi tính

Bộ

19

Loại thông dụng trên thị trường

 

THIT BỊ CHUYÊN NGÀNH

5

Bộ cáp mẫu

Bộ

2

Loại thông dụng trên thị trường

6

Kìm bấm cáp mạng

Chiếc

10

Có dao cắt cáp mạng, bấm đầu nối chuẩn RJ45

7

Thiết bị kiểm tra cáp mạng

Chiếc

3

Có màn hình hiển thị kết quả đo. Đo độ dài sợi cáp. Xác định điểm đứt. Kiểm tra độ thông mạch của cáp

8

Card mạng (NIC)

Chiếc

3

Chuẩn PCI

Tốc độ truyền: ≥100 Mb/s

9

Router ADSL

Chiếc

1

4 cổng LAN, hỗ trợ các tiêu chuẩn ADSL, ADSL2, ADSL2+,...

10

Bộ lưu trữ

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

11

Máy in

Bộ

1

In khổ giấy A4

Độ phân giải: ≥600 dpi

12

Mô hình dàn trải máy tính

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

13

Hệ thống mạng LAN

Bộ

1

Kết nối được 19 máy vi tính

Mỗi bộ bao gồm:

Switch

Chiếc

1

24 port, tốc độ ≥100Mb/s

Cáp mạng

Mét

200

Cáp UTP Cat5e, chống nhiễu

Patch Panel

Chiếc

1

AMP 24-Port

Connector

Chiếc

32

RJ45, vỏ nhựa hoặc kim loại, chống nhiễu

Wallplate

Bộ

8

Chuẩn kết nối: RJ45

Tủ mạng

Chiếc

1

Kích thước: ≥(600 x 2000 x 800)mm

Có hệ thống làm mát

Modem ADSL

Chiếc

1

Hỗ trợ các tiêu chuẩn ADSL, ADSL2, ADSL2+

14

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

1

Phiên bản phổ biến

15

Phần mềm văn phòng

Bộ

1

Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy vi tính

16

Hợp ngữ Assembly

Bộ

1

Đầy đủ môi trường soạn thảo và biên dịch

17

Hệ điều hành

Bộ

1

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy vi tính

18

Hệ điều hành Server

Bộ

1

Phiên bản phổ biến (Windows Server 2003).

Cài đặt cho 19 máy vi tính

19

Phần mềm diệt virus máy tính

Bộ

1

Tương thích với hệ điều hành

20

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ

Bộ

1

Phiên bản phổ biến (MS. Access, hoặc SQL Server)

Cài đặt cho 19 máy vi tính

21

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server

Bộ

1

Phiên bản phổ biến (Microsoft SQL 2000)

Cài đặt cho 19 máy vi tính

22

Phần mềm lập trình C

Bộ

1

Phiên bản phổ biến

23

Phần mềm lập trình trực quan

Bộ

1

Phiên bản phổ biến. (Microsoft Visual Studio,...)

Cài đặt cho 19 máy vi tính

24

Phần mềm MSDN

Bộ

1

Phiên bản phổ biến và phù hợp với phần mềm Visual Studio.Net

Cài đặt cho 19 máy vi tính

25

Phần mềm mã hóa thông tin

Bộ

1

Phiên bản phổ biến (MEO Encryption)

Cài đặt cho 19 máy vi tính

26

Phần mềm DB4O

Bộ

1

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy vi tính

27

Phần mềm lập trình pascal

Bộ

1

Phiên bản phổ biến

28

Trình duyệt Web

Bộ

1

Phiên bản phổ biến

29

Phần mềm máy ảo

Bộ

1

Phiên bản phổ biến

30

Phần mềm Visio

Bộ

1

Phiên bản phổ biến

 

Phần C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

BẢNG 36. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): AN TOÀN VỆ SINH CÔNG NGHIỆP

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số môn học: MH 27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ cứu thương

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Tủ y tế

Chiếc

1

Cáng cứu thương

Chiếc

1

Các dụng cụ sơ cứu cơ bản

Chiếc

1

2

Dụng cụ bảo hộ lao động

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Giầy da

Đôi

1

Chiếc

1

Kính bảo hộ

Chiếc

1

Quần áo bảo hộ

Bộ

1

Khẩu trang

Chiếc

1

3

Vòng đeo tay khử tĩnh điện

Chiếc

1

Độdài: ≥0,5m

 

BẢNG 37. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP RÁP VÀ CÀI ĐẶT MÁY TÍNH

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ sửa chữa máy tính

Bộ

6

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Tuốc nơ vít 2 cạnh và 4 cạnh

Chiếc

2

Kìm cắt dây các loại

Chiếc

1

Kìm tuốt dây các loại

Chiếc

1

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

1

Vòng đeo khử tĩnh điện

Chiếc

1

Kìm điện

Chiếc

1

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

2

Thiết bị máy vi tính

Bộ

6

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Màn hình

Chiếc

1

Bàn phím

Chiếc

1

Chuột máy tính

Chiếc

1

Bộ xử lý

Chiếc

1

Thiết bị nhớ trong

Chiếc

1

Bộ lưu trữ

Chiếc

1

Bo mạch chính

Chiếc

1

Bo hiển thị hình ảnh

Chiếc

1

Bo mạch kết nối mạng

Chiếc

1

Bộ nguồn

Bộ

1

Vỏ máy

Bộ

1

3

Bàn thực hành tháo, lắp

Bộ

6

Kích thước: ≥(1040 x 480 x 750)mm

4

Phần mềm tiện ích

Bộ

1

Phiên bản phổ biến

 

BẢNG 38. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CÔNG NGHỆ ĐA PHƯƠNG TIỆN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm thiết kế đồ họa

Bộ

1

Phiên bản phổ biến (Corel Draw 13)

2

Phần mềm xử lý ảnh

Bộ

1

Phiên bản phổ biến (Photoshop CS)

3

Phần mềm đồ họa 3D

Bộ

1

Phiên bản phổ biến

4

Máy ảnh kỹ thuật số

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy scan

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

BẢNG 39. DANH MỤC THIẾT BỊ TỎI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): QUẢN LÝ THIẾT BỊ LƯU TRỮ

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chủ

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

2

Hệ thống lưu trữ

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

BẢNG 40. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN):ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số môn học: MH 31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

1

Kích thước: ≥1250mm x 2400mm

2

Loa

Bộ

1

Chuẩn stereo, đảm bảo tín hiệu rõ ràng

3

Máy cassette

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

BẢNG 41. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): XỬ LÝ DỮ LIỆU ĐA PHƯƠNG TIỆN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm xử lý ảnh

Bộ

1

Phiên bản thông dụng (Photoshop)

2

Máy Scan

Chiếc

1

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

BẢNG 42. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số môn học: MH 34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm hỗ trợ phân tích, thiết kế hướng đối tượng

Bộ

1

Phiên bản phổ biến

Có khả năng phát sinh mã trình. (Umodel UML, Rasional Rose)

 

BẢNG 43. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHP & MY SQL

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm Photoshop

Bộ

1

Phiên bản phổ biến

2

Phần mềm lập trình PHP & MY SQL

Bộ

1

Phiên bản phổ biến (Phần mềm Xampp, wamp, trình soạn thảo PHP)

 

BẢNG 44. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẬP TRINH MẠNG

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm quản trị Web Server

Bộ

1

Đầy đủ các tính năng để quản trị Web Server

2

Phần mềm quản lý Mail Server

Bộ

1

Đầy đủ các tính năng để quản trị Mail Server

3

Phần mềm lập trình mạng

Bộ

1

Java hoặc Visual Studio.NET bộ System Team

 

BẢNG 45. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số mô đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm quản lý dự án

Bộ

1

Phiên bản phổ biến (Microsoft Project 2003)

Cài đặt cho 19 máy vi tính

 

BẢNG 46. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU TRÊN WEB

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu

Mã số mô đun: MĐ 39

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm phát triển ứng dụng web

Bộ

1

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy vi tính

2

Phần mềm quản trị Web Server

Bộ

1

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy vi tính

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNGTHẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHẺ NGHỀ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU

TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG NGHỀ

(Kèm theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Ông Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

Chủ tịch HĐTĐ

2

Ông Ngô Đức Vĩnh

Thạc sĩ khoa học máy tính

P. Chủ tịch HĐTĐ

3

Ông Vũ Đức Thoan

Thạc sĩ Kỹ thuật

Ủy viên thư ký

4

Ông Huỳnh Bảo Quốc Dũng

Thạc sĩ Khoa học máy tính

Ủy viên

5

Ông Huỳnh Hữu Hưng

Tiến sĩ Kỹ thuật

Ủy viên

6

Ông Khổng Hữu Lực

Kỹ sư tin học

Ủy viên

7

Ông Nguyễn Thế Trường

Kỹ sư tin học

Ủy viên

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ TIN HỌC VĂN PHÒNG

(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2013/TT-BLĐTBXH ngày 04 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã nghề: 40480201

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Mục lục

Phần thuyết minh

Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 1. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật bàn phím (MĐ 07) Bảng 2. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Văn bản pháp quy (MH 08)

Bảng 3. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Soạn thảo văn bản điện tử (MĐ 09)

Bảng 4. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ điều hành Windows (MĐ 10)

Bảng 5. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết kế trình diễn trên máy tính (MĐ 11)

Bảng 6. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảng tính điện tử (MĐ 12)

Bảng 7. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lập trình căn bản (MĐ 13)

Bảng 8. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiếng Anh chuyên ngành (MĐ 14)

Bảng 9. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Cài đặt và sử dụng các phần mềm văn phòng thông dụng (MĐ 15)

Bảng 10. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phần cứng máy tính (MĐ 16)

Bảng 11. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xử lý ảnh bằng Photoshop (MĐ 17)

Bảng 12. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Mạng căn bản (MĐ 18)

Bảng 13. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lập trình quản lý (MĐ 19)

Bảng 14. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết kế đồ họa bằng Corel Draw (MĐ 20)

Bảng 15. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành và sử dụng các thiết bị văn phòng thông dụng (MĐ 21)

Bảng 16. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết lập, quản lý và vận hành mạng LAN (MĐ 22)

Bảng 17. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Internet (MĐ 23)

Bảng 18. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lập trình Macro trên MS Office (MĐ 24)

Bảng 19. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo trì hệ thống máy tính (MĐ 25)

Bảng 20. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Công nghệ đa phương tiện (MĐ 26)

Bảng 21. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ năng giao tiếp và nghệ thuật ứng xử (MĐ 27)

Bảng 22. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL (MĐ 29)

Bảng 23. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết kế Web (MĐ 30)

Bảng 24. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Macromedia Flash (MĐ 31)

Bảng 25. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Autocad (MĐ 32)

Bảng 26. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lập trình trực quan (MĐ 33)

Bảng 27. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): PHP & My SQL (MĐ 34)

Bảng 28. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lập trình nâng cao (MĐ 35)

Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 29. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Bảng 30. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thiết kế Web (MĐ 30)

Bảng 31. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Macromedia Flash (MĐ 31)

Bảng 32. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Autocad (MĐ 32)

Bảng 33. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Lập trình trực quan (MĐ 33)

Bảng 34. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): PHP & My SQL (MĐ 34)

Bảng 35. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Lập trình nâng cao (MĐ 35)

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Tin học văn phòng

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Tin học văn phòng trình độ trung cấp nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh...) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Tin học văn phòng, đã được ban hành kèm theo Thông tư số 07/2010/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Tin học văn phòng

1. Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 28, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 29. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 30 đến bảng 35) dùng để bổ sung cho bảng 29

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Tin học văn phòng

Các Trường đào tạo nghề Tin học văn phòng, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 28).

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

Phần A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN (BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

BẢNG 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT BÀN PHÍM

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 07

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập

Kích thước: ≥1200mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng thực hành thao tác với bàn phím

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm;

- Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens

4

Máy in

Chiếc

01

Sử dụng để hỗ trợ cho bài học định dạng và in ấn

In khổ giấy A4

5

Giá để tài liệu

Chiếc

19

Dùng để tài liệu khi thực hành kỹ năng sử dụng bàn phím

Loại thông dụng trên thị trường

6

Phần mềm

Phần mềm tin học văn phòng

Bộ

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng sử dụng phím tắt

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office)

Cài đặt cho 19 máy

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

01

Dùng để luyện gõ tiếng Việt

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19

Phần mềm Typing Master

Bộ

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng đánh máy

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy

Hệ điều hành Windows

Bộ

01

Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng hỗ trợ mô đun

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy

 

BẢNG 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VĂN BẢN PHÁP QUY

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập

Kích thước: ≥1200mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng thực hành soạn thảo các loại văn bản

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm;

- Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens

4

Phần mềm

Phần mềm quản lý văn bản

Bộ

01

Dùng để quản lý văn bản đi, đến nói riêng

Phần mềm tuân thủ các quy định của pháp luật hiện hành về quản lý văn bản, đáp ứng được yêu cầu quản lý và khai thác thông tin trên máy đơn lẻ và trong môi trường mạng, đảm bảo về chế độ an toàn thông tin

Phần mềm tin học văn phòng

Bộ

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng soạn thảo mâu các loại văn bản

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office)

Cài đặt cho 19 máy

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

01

Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy

Hệ điều hành Windows

Bộ

01

Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng Hỗ trợ mô đun

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy

5

Máy in

Chiếc

01

Sử dụng để hỗ trợ cho bài học định dạng và in ấn

In khổ giấy A4

6

Bộ sổ sách và văn bản, tài liệu

Bộ

01

Dùng để giới thiệu các loại mẫu sổ sử dụng trong nghiệp vụ chuyên môn

Bộ mẫu sổ theo các quy định của pháp luật hiện hành về quản lý văn bản

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Sổ đăng ký văn bản đến

Quyển

01

Sổ chuyển giao văn bản đến

Quyển

01

Sổ đăng ký văn bản đi

Quyển

01

Sổ chuyển giao văn bản đi

Quyển

01

Sổ gửi văn bản đi bưu điện

Quyển

01

Mục lục văn bản

Tờ

01

Bìa hồ sơ

Tờ

01

Văn bản đi

Bộ

02

Văn bản đến

Bộ

02

Văn bản, tài liệu (Hồ sơ)

Bộ

02

7

Bộ mẫu dấu

Bộ

01

Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Bộ mẫu dấu theo các quy định của pháp luật hiện hành về quản lý con dấu

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Dấu cơ quan

Chiếc

01

Dấu chức danh

Chiếc

01

Dấu họ tên

Chiếc

01

Dấu chỉ mức độ mật

Chiếc

01

Dấu thu hồi tài liệu bí mật nhà nước

Chiếc

01

Dấu chỉ người có tên mới được bóc bì

Chiếc

01

Dấu chỉ mức độ khẩn

Chiếc

04

8

Bộ dụng cụ văn phòng

Bộ

01

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành rèn luyện kỹ năng

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Hộp du

Chiếc

01

Giá để du

Chiếc

01

Khay đựng tài liệu

Chiếc

01

Giá đ bút

Chiếc

01

Thước kẻ

Chiếc

01

Bàn dập ghim

Chiếc

03

Dao

Chiếc

01

Kéo

Chiếc

01

Nhổ ghim

Chiếc

01

Gọt bút chì

Chiếc

01

9

Bộ cặp, file

Bộ

 

Dùng để rèn luyện kỹ năng lưu trữ tài liệu

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Kẹp sắt

Chiếc

01

File còng

Chiếc

01

Đột lỗ

Chiếc

01

Sơ mi lồ

Chiếc

01

Cặp trình ký

Chiếc

01

 

BẢNG 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐIỆN TỬ

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 09

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập

Kích thước: ≥1200mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng thực hành soạn thảo văn bản

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm;

- Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens

4

Máy in

Chiếc

01

Sử dụng để hỗ trợ cho bài học định dạng và in ấn

In khổ giấy A4

5

Phần mềm

Hệ điều hành Windows

Bộ

01

Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng hỗ trợ mồ đun

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy

Phần mềm tin học văn phòng

Bộ

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng soạn thảo văn bản

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office)

Cài đặt cho 19 máy

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

01

Dùng để Hỗ trợ gõ tiếng Việt

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy

 

BẢNG 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 10

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập

Kích thước: ≥1200mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng thao tác và khai thác hệ điều hành

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm;

- Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens

4

Máy in

Chiếc

01

Sử dụng để hỗ trợ cho bài học định dạng và in ấn

In khổ giấy A4

5

Phần mềm

Hệ điều hành Windows

Bộ

01

Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng và khai thác hệ điều hành

Phiên bản phổ biến.

Cài đặt cho 19 máy

Phần mềm tin học văn phòng

Bộ

01

Dùng để cài đặt phần mềm ứng dụng trên hệ điều hành

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office)

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

01

Dùng để thiết lập tiếng Việt trong windows

Phiên bản phổ biến.

Cài đặt cho 19 máy

 

BẢNG 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT KẾ TRÌNH DIỄN TRÊN MÁY TÍNH

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 11

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập

Kích thước: ≥1200mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để thực hành thao tác thiết kế trình diễn

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm;

- Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens

4

Máy in

Chiếc

01

Sử dụng để hỗ trợ cho bài học định dạng và in ấn

In khổ giấy A4

5

Phần mềm

Hệ điều hành Windows

Bộ

01

Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến.

Cài đặt cho 19 máy

Phần mềm tin học văn phòng

Bộ

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng thiết kế và trình diễn

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office)

Cài đặt cho 19 máy

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

01

Dùng để hỗ trợ gõ tiếng Việt

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy

Phần mềm Violet

Bộ

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng thiết kế và trình diễn

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy

 

BẢNG 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 12

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập

Kích thước: ≥1200mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để thực hành thao tác với bảng tính

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm;

- Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens

4

Máy in

Chiếc

01

Sử dụng để hỗ trợ cho bài học định dạng và in ấn

In khổ giấy A4

5

Phần mềm

Hệ điều hành Windows

Bộ

01

Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy

Phần mềm tin học văn phòng

Bộ

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng tính toán

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office)

Cài đặt cho 19 máy

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

01

Dùng để Hỗ trợ gõ tiếng Việt

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy

 

BẢNG 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẬP TRÌNH CĂN BẢN

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập

Kích thước: ≥1200mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

- Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens

4

Máy in

Chiếc

01

Sử dụng để hỗ trợ cho bài học định dạng và in ấn

In khổ giấy A4

5

Phần mềm

Phần mềm lập trình C

Bộ

01

Dùng để cài đặt các thuật toán trong mô đun

Phiên bản phổ biến.

Cài đặt được cho 19 máy

Hệ điều hành Windows

Bộ

01

Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Phần mềm tin học văn phòng

Bộ

01

Dùng để Hỗ trợ trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office)

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

01

Dùng để Hỗ trợ gõ tiếng Việt

Phiên bản thông dụng

Cài đặt cho 19 máy

 

BẢNG 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập

Kích thước: ≥1200mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm;

- Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens

4

Máy in

Chiếc

01

Sử dụng để hỗ trợ cho bài học định dạng và in ấn

In khổ giấy A4

5

Loa

Chiếc

01

Phục vụ trong việc luyện nghe của sinh viên

Công suất: ≤10W

6

Máy Cassette

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng nghe

Loại thông dụng trên thị trường

7

Phần mềm

Hệ điều hành Windows

Bộ

01

Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Phần mềm tin học văn phòng

Bộ

01

Hỗ trợ trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office)

 

BẢNG 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CÀI ĐẶT VÀ SỬ DỤNG CÁC PHẦN MỀM VĂN PHÒNG THÔNG DỤNG

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập

Kích thước: ≥1200mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để thực hành cài đặt các phần mềm ứng dụng

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm;

- Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens

4

Phần mềm

Hệ điều hành Windows

Bộ

01

Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Phần mềm tin học văn phòng

Bộ

01

Sử dụng để thực hành cài đặt

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office)

Cài đặt được cho 19 máy

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

01

Sử dụng để thực hành cài đặt

Phiên bản phổ biến.

Cài đặt cho 19 máy

Phần mềm Vỉsỉo

Bộ

19

Sử dụng để thực hành cài đặt

Phiên bản phổ biến.

Cài đặt cho 19 máy

Phần mềm Mindjet Manager

Bộ

01

Sử dụng để thực hành cài đặt

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy

 

BẢNG 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHẦN CỨNG MÁY TÍNH

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 16

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập

Kích thước: ≥1200mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để thực hành cài đặt các phần mềm ứng dụng

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm;

- Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens

4

Máy in

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành cài đặt

In khổ giấy A4;

Cấu hình thông dụng

In đen trắng

5

Phần mềm

Hệ điều hành Windows

Bộ

01

Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến.

Cài đặt được 6 máy

Phần mềm tin học văn phòng

Bộ

01

Sử dụng để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Offìce)

Cài đặt được 6 máy

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

01

Sử dụng để thực hành cài đặt

Phiên bản phổ biến.

Cài đặt được 6 máy

6

Dụng cụ tháo lắp máy tính

Bộ

01

Dùng để thực hành tháo, lắp các thiết bị trong máy tính

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Tuốc nơ vít nhỏ 2 cạnh

Chiếc

02

Tuốc nơ vít nhỏ 4 cạnh

Chiếc

02

Kìm mũi nhọn

Chiếc

01

Tuốc nơ vít to 4 cạnh

Chiếc

02

Tuốc nơ vít to 2 cạnh

Chiếc

02

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

01

Chổi quét sơn

Chiếc

01

7

Các linh kiện máy tính

Vỏ máy

Chiếc

06

Dùng để thực hành tháo, lắp ráp thiết bị theo nội dung môn học

Các thiết bị tương thích với nhau. Kết nối với nhau trở thành máy tính hoạt động bình thường

Bộ nguồn

Bộ

06

Bo mạch chủ

Chiếc

06

Bộ nhớ RAM

Bộ

06

Ổ Cứng

Chiếc

06

Màn hình

Chiếc

06

Bàn phím

Chiếc

06

Chuột

Chiếc

06

Bộ vi xử lý

Bộ

06

 

BẢNG 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): XỬ LÝ ẢNH BẰNG PHOTOSHOP

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập

Kích thước: ≥1200mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để làm việc với môi trường đồ họa, chỉnh sửa ảnh cho các ấn phẩm

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm;

- Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens

4

Máy in

Chiếc

01

Sử dụng để hỗ trợ cho bài học và in ấn

In khổ giấy A4

5

Phần mềm

Hệ điều hành Windows

Bộ

01

Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Phần mềm Photoshop

Bộ

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng chỉnh sửa ảnh

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Phần mềm tin học văn phòng

Bộ

01

Sử dụng để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office)

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

01

Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy

6

Máy ảnh kỹ thuật số

Chiếc

01

Dùng để tạo hình ảnh từ bên ngoài đưa vào máy tính

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy quét (Scan)

Chiếc

01

Sử dụng để đưa ảnh từ bên ngoài vào máy tính

Loại thông dụng trên thị trường

 

BẢNG 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MẠNG CĂN BẢN

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập

Kích thước: ≥1200mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để cài đặt hệ điều hành Windows

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm;

- Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens

4

Máy in

Chiếc

01

Sử dụng để Hỗ trợ cho cài đặt và chia sẻ máy in trên mạng

In khổ giấy A4

5

Phần mềm

Hệ điều hành Windows

Bộ

01

Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Hệ điều hành Windows server

Bộ

01

Dừng làm môi trường cài đặt và thực hành mạng

Phiên bản phổ biến

Phần mềm tin học văn phòng

Bộ

01

Sử dụng để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office)

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

01

Sử dụng để Hỗ trợ gõ tiếng Việt

Phiên bản phổ biến

6

Hệ thống mạng LAN

Bộ

01

Sử dụng để thực hành kết nối mạng

Kết nối được 19 máy tính và có đường truyền Internet

7

Bộ mẫu cáp mạng

Bộ

01

Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Loại thông dụng trên thị trường

8

Thiết bị kiểm tra cáp mạng

Chiếc

03

Sử dụng thiết bị kiểm tra cáp mạng

Loại thông dụng trên thị trường

9

Kìm bấm cáp mạng

Chiếc

03

Dùng để bấm cáp và cắt dây mạng

Bấm đầu nối chuẩn RJ45

 

BẢNG 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẬP TRÌNH QUẢN LÝ

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập

Kích thước: ≥1200mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để thực hành lập trình

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm;

- Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens

4

Phần mềm

Hệ điều hành Windows

Bộ

01

Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy

Phần mềm tin học văn phòng

Bộ

01

Sử dụng để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office)

Cài đặt được cho 19 máy

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

01

Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

 

BẢNG 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT KẾ ĐỒ HỌA BẰNG COREL DRAW

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị •

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập

Kích thước: ≥1200mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để cài đặt hệ điều hành

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm;

- Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens

4

Máy in

Chiếc

01

Sử dụng để in kiểm tra trong quá trình thực hành

In khổ giấy A4

5

Máy ảnh kỹ thuật số

Chiếc

01

Dùng để tạo hình ảnh từ bên ngoài đưa vào máy tính

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy quét (Scan)

Chiếc

01

Dùng để tạo quét tài liệu từ bên ngoài đưa vào máy tính

Loại thông dụng trên thị trường

7

Phần mềm

Phần mềm Corel Draw

Bộ

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng thiết kế đồ họa

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Hệ điều hành Windows

Bộ

01

Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Phần mềm tin học văn phòng

Bộ

01

Sử dụng để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office)

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

01

Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

 

BẢNG 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH VÀ SỬ DỤNG CÁC THIẾT BỊ VĂN PHÒNG THÔNG DỤNG

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập

Kích thước: ≥1200mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để cài đặt hệ điều hành và các phần mềm phục vụ giảng dạy và thực hành nội dung trong mô đun

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm;

- Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens

4

Máy in

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành cài đặt và in ấn

In khổ giấy A4

5

Máy quay phim/chụp ảnh

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn sử dụng, vận hành và bảo dưỡng

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy quét (Scan)

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn sử dụng, vận hành và bảo dưỡng

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy Fax

Chiếc

02

Dùng để hướng dẫn sử dụng, vận hành và bảo dưỡng

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy sao chụp tài liệu (Photocopy)

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn sử dụng, vận hành và bảo dưỡng

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy hủy tài liệu

Chiếc

02

Dùng để hướng dẫn sử dụng, vận hành và bảo dưỡng

Loại thông dụng trên thị trường

10

Tổng đài điện tử

Bộ

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng sử dụng máy

Loại thông dụng trên thị trường

11

Phần mềm

Hệ điều hành Windows

Bộ

01

Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Phần mềm tin học văn phòng

Bộ

01

Sử dụng để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office)

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

01

Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt

Phiên bản phổ biến

 

BẢNG 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT LẬP, QUẢN LÝ VÀ VẬN HÀNH MẠNG LAN

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập

Kích thước: ≥1200mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để vận hành mạng và cài phần mềm ứng dụng

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng

- Kích thước màn chiếu:≥1800mm x 1800mm;

- Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens

4

Máy in

Chiếc

01

Sử dụng để cài đặt và chia sẻ trên mạng LAN

In khổ giấy A4

5

Thiết bị kiểm tra cáp mạng

Chiếc

03

Sử dụng để kiểm tra độ thông mạch cáp mạng

Loại thông dụng trên thị trường

6

Hệ thống mạng LAN

Bộ

01

Sử dụng để thực hành kết nối mạng

Kết nối được 19 máy tính và có đường truyền Internet

7

Kìm bấm cáp mạng

Chiếc

03

Dùng để bấm cáp và cắt dây mạng

Bấm đầu nối chuẩn RJ45

8

Bộ mẫu cáp mạng

Bộ

01

Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Loại thông dụng trên thị trường

9

Phần mềm

Hệ điều hành Windows

Bộ

01

Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Hệ điều hành Windows server

Bộ

01

Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Phần mềm tin học văn phòng

Bộ

01

Sử dụng để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office)

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

01

Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Phần mềm tạo máy tính ảo

Bộ

01

Sử dụng để thực hành cài đặt những ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

 

BẢNG 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): INTERNET

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập

Kích thước: ≥1200mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để thực hành khai thác mạng

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm;

- Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens

4

Hệ thống mạng LAN

Bộ

01

Dùng để thực hành kết nối mạng theo nội dung môn học

Kết nối được 19 máy tính và có đường truyền Internet

5

Điện thoại

Chiếc

03

Dùng để thực hành kết nối điện thoại vào mạng

Loại thông dụng trên thị trường

6

Phần mềm

Hệ điều hành Windows

Bộ

01

Dùng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Hệ điều hành Windows Server

Bộ

01

Dùng để điều khiển hoạt động của máy tính và thiết bị ngoại vi

Phiên bản phổ biến

Phần mềm tin học văn phòng

Bộ

01

Sử dụng để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office)

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

01

Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Trình duyệt Internet

Bộ

01

Sử dụng để duyệt internet

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy

 

BẢNG 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẬP TRÌNH MACRO TRÊN MS - OFFICE

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập.

Kích thước: ≥1200mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng trong quá trình thực hành kỹ năng lập trình

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm;

- Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens

4

Hệ thống mạng LAN

Bộ

01

Dùng để thực hành kết nối mạng theo nội dung môn học

Kết nối được 19 máy tính và có đường truyền Internet

5

Phần mềm

Hệ điều hành Windows

Bộ

01

Dùng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Phần mềm tin học văn phòng

Bộ

01

Sử dụng để trình bày bài giảng, thực hành theo nội dung môn học

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office.

Cài đặt được cho 19 máy

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

01

Sử dụng để Hỗ trợ gõ tiếng Việt

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

 

BẢNG 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO TRÌ HỆ THỐNG MÁY TÍNH

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập

Kích thước: ≥1200mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để bảo trì sửa chữa máy

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm;

- Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens

4

Bộ dụng cụ tháo lắp

Bộ

06

Dùng để thực hành tháo, lắp máy

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Tuốc nơ vít nhỏ 2 canh

Chiếc

02

Tuốc nơ vít nhỏ 4 canh

Chiếc

02

Đồng hồ vn năng

Chiếc

01

Kìm mũi nhọn

Chiếc

01

Tuốc nơ vít to 4 canh

Chiếc

02

Tuốc nơ vít to 2 canh

Chiếc

02

Chổi quét sơn

Chiếc

01

5

Phần mềm

 

 

 

 

Hệ điều hành Windows

Bộ

01

Dùng để thực hành cài đặt

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 6 máy

Phần mềm tin học văn phòng

Bộ

01

Dùng để thực hành cài đặt

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office)

Cài đặt cho 6 máy

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

01

Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 6 máy

Trình điều khiển thiết bị

Bộ

01

Dùng để thực hành cài đặt một số trình điều khiển nhận dạng thiết bị

Loại thông dụng phù hợp với hệ điều hành

Cài đặt cho 6 máy

Phần mềm phân hoạch và định dạng đĩa cứng

Bộ

01

Dùng để thực hành cài đặt một số phần mềm tiện ích định dạng đĩa cứng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được 6 máy

Phần mềm diệt virus

Bộ

01

Dùng để thực hành cài đặt phần mềm bảo vệ dữ liệu trên máy tính

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được 6 máy

Phần mềm tạo máy tính ảo

Bộ

01

Dùng để thực hành cài đặt những ứng dụng trên máy tính

Phiên bản phổ biến.

Cài đặt được 6 máy

Phần mềm sao lưu và phục hồi dữ liệu

Bộ

01

Sao lưu và phục hồi dữ liệu

Phiên bản phổ biến, tương thích với hệ điều hành.

Cài đặt được 6 máy

 

BẢNG 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CÔNG NGHỆ ĐA PHƯƠNG TIỆN

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập

Kích thước: ≥1200mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để cài đặt hệ điều hành và các phần mềm phục vụ giảng dạy và thực hành nội dung trong mô đun

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm;

- Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens

4

Máy quay phim/chụp ảnh

Chiếc

01

Dùng để tạo hình ảnh từ bên ngoài đưa vào máy tính

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy quét (Scan)

Chiếc

01

Dùng để tạo quét tài liệu từ bên ngoài đưa vào máy tính

Loại thông dụng trên thị trường

6

Phần mềm

Hệ điều hành Windows

Bộ

01

Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Phần mềm tin học văn phòng

Bộ

01

Sử dụng để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office)

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

01

Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Phần mềm Photoshop

Bộ

01

Dùng để xử lý và thiết kế đồ họa

Phiên bản phổ biến

Phần mềm 3dmax

Bộ

01

Dùng để tạo hoạt cảnh và mô hình

Phiên bản phổ biến

Phần mềm Capture

Bộ

01

Dùng để xử lý và thiết kế đồ họa

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Phần mềm Ghi âm

Bộ

01

Dùng để ghi âm

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Phần mềm Goldwave

Bộ

01

Dùng để xử lý và thiết kế đồ họa

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Phần mềm VideoStudio Movie Wizad

Bộ

01

Dùng để xử lý và thiết kế đồ họa

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Phần mềm Ulead Video Studio

Bộ

01

Dùng để xử lý và thiết kế đồ họa

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

 

BẢNG 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ NĂNG GIAO TIẾP VÀ NGHỆ THUẬT ỨNG XỬ

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập

Kích thước: ≥1200mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm;

- Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens

4

Phần mềm

Hệ điều hành Windows

Bộ

01

Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Phần mềm tin học văn phòng

Bộ

01

Sử dung để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office)

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

01

Sử dung để hỗ trợ gõ tiếng Việt

Phiên bản phổ biến

 

BẢNG 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU SQL

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập

Kích thước: ≥1200mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để thực hành khai thác dữ liệu

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm;

- Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens

4

Phần mềm

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

Bộ

01

Dùng thiết kế và truy vấn dữ liệu

Phiên bản phổ biến (MS. Access, MS. SQL Server).

Cài đặt cho 19 máy

Hệ điều hành Windows Server

Bộ

01

Dùng để cài đặt trên máy Server, hỗ trợ thiết kế, cấu hình cho mô hình cơ sở dữ liệu Clỉent/Server

Phiên bản phổ biến

Hệ điều hành Windows

Bộ

01

Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Phần mềm tin học văn phòng

Bộ

01

Sử dụng để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office).

Cài đặt được cho 19 máy

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

01

Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

 

BẢNG 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT KẾ WEB

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập

Kích thước: ≥1200mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để thực hành thiết kế web

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm;

- Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens

4

Phần mềm

Hệ điều hành Windows

Bộ

01

Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Phần mềm tin học văn phòng

Bộ

01

Sử dung để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office)

Cài đặt được cho 19 máy

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

01

Sử dung để hỗ trợ gõ tiếng Việt

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Phần mềm dùng để lập trình Web

Bộ

01

Sử dung để thiết kế Web

Phiên bản thông dụng

Cài đặt được cho 19 máy

 

BẢNG 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MACROMEDIA FLASH

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập

Kích thước: ≥1200mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để thiết lập chuyển động và hiệu chỉnh chuyển động trong Flash

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm;

- Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens

4

Tai nghe

Chiếc

19

Dùng để trợ giúp trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

5

Loa

Chiếc

01

Công suất < 10W

6

Phần mềm

Hệ điều hành Windows

Bộ

01

Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Phần mềm Flash

Bộ

01

Dùng để thực hành hiệu chỉnh hình ảnh, âm thanh

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được 19 máy

Phần mềm tin học văn phòng

Bộ

01

Sử dụng để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office).

Cài đặt được cho 19 máy

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

01

Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

 

BẢNG 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): AUTOCAD

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập

Kích thước: ≥1200mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để thực hành vẽ

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm;

- Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens

4

Máy in

Chiếc

01

Sử dụng để hỗ trợ cho bài học định dạng và in ấn

In khổ giấy A4

5

Phần mềm

Hệ điều hành Windows

Bộ

01

Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Phần mềm tin học văn phòng

Bộ

01

Sử dung để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office)

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

01

Sử dung để hỗ trợ gõ tiếng Việt

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Phần mềm Autocad

Bộ

01

Dùng để thực hành vẽ và thiết kế các ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

 

BẢNG 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẬP TRÌNH TRỰC QUAN

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập

Kích thước: ≥1200mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng cho giảng dạy, hỗ trợ minh họa các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm;

- Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens

4

Phần mềm

 

 

 

 

Hệ điều hành Windows

Bộ

01

Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Phần mềm tin học văn phòng

Bộ

01

Sử dụng để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office)

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

01

Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Phần mềm lập trình trực quan

Bộ

01

Phục vụ giảng dạy, thao tác mâu và thực hiện các yêu cầu môn học

Phiên bản phổ biến (Microsoft Visual Studio).

Cài đặt cho 19 máy

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ

Bộ

01

Dùng truy vấn dữ liệu và hỗ trợ thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy

 

BẢNG 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHP & MY SQL

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập

Kích thước: ≥1200mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng cho giảng dạy, hỗ trợ minh họa các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm;

- Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens

4

Phần mềm

Hệ điều hành Windows

Bộ

01

Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Phần mềm tin học văn phòng

Bộ

01

Sử dung để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office)

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

01

Sử dung để hỗ trợ gõ tiếng Việt

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Phần mềm Photoshop

Bộ

01

Sử dung để hỗ trợ thiết kế hình ảnh

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Phần mềm lập trình PHP

Bộ

01

Dùng để hỗ trợ thiết kế, viết mã lệnh, biên dịch, quản trị và lưu trữ dữ liệu

Phiên bản phổ biến (Phần mềm Xampp, wamp, My SQL)

 

BẢNG 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẬP TRÌNH NÂNG CAO

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập

Kích thước: ≥1200mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng cho giảng dạy, hỗ trợ minh họa các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm;

- Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens

4

Phần mềm

Hệ điều hành Windows

Bộ

01

Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Phần mềm tin học văn phòng

Bộ

01

Sử dụng để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office)

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

01

Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Phần mềm Visual Studio.NET

Bộ

01

Dùng để thực hành thiết kế các ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

 

Phần B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

BẢNG 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Tin học văn phòng

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

THIT BỊ DÙNG CHUNG

1

Bảng di động

Chiếc

01

Kích thước: ≥1200mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

19

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm;

- Cường độ ánh sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

THIT BỊ CHUYÊN DÙNG

4

Máy in

Chiếc

01

In khổ giấy A4

5

Máy quét (Scan)

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy quay phim/chụp ảnh

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy ảnh kỹ thuật số

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy sao chụp tài liệu (Photocopy)

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy hủy tài liệu

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

10

Thiết bị kiểm tra cáp mạng

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

11

Kìm bấm dây mạng

Chiếc

19

Bấm đầu nối chuẩn RJ45

12

Bộ mẫu cáp mạng

Bộ

10

Loại thông dụng trên thị trường

13

Điện thoại

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

14

Tổng đài điện tử

Bộ

01

Loại tổng đài kỹ thuật số thông dụng trên thị trường

15

Máy fax

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

16

Máy Cassette

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

17

Loa

Chiếc

01

Công suất: ≤10W

18

Các linh kiện máy tính

 

 

Các thiết bị tương thích với nhau. Kết nối với nhau trở thành máy tính hoạt động bình thường

Vỏ máy

Chiếc

06

Bộ nguồn

Bộ

06

Bo mạch chủ

Chiếc

06

Bộ nhớ RAM

Bộ

06

Ổ Cứng

Chiếc

06

Màn hình

Chiếc

06

Bàn phím

Chiếc

06

Chuột

Chiếc

06

Bộ vi xử lý

Bộ

06

19

Giá để tài liệu

Chiếc

19

Loại thông dụng trên thị trường

 

PHẦN MỀM

20

Hệ điều hành Windows

Bộ

01

Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy

21

Hệ điều hành Windows Server

Bộ

01

Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho máy chủ

22

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

01

Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy

23

Phần mềm tin học văn phòng

Bộ

01

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office). Cài đặt cho 19 máy

24

Phần mềm Autocad

Bộ

01

Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy

25

Phần mềm Corel Draw

Bộ

01

Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy

26

Phần mềm lập trình C

Bộ

01

Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy

27

Phần mềm Typing Master

Bộ

01

Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy

28

Phần mềm Mindjet Manager

Bộ

01

Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy

29

Phần mềm Photoshop

Bộ

01

Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy

30

Phần mềm quản lý văn bản

Bộ

01

Phần mềm tuân thủ các quy định của pháp luật hiện hành về quản lý văn bản, đáp ứng được yêu cầu quản lý và khai thác thông tin trên máy đơn lẻ và trong môi trường mạng, đảm bảo về chế độ an toàn thông tin

31

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

Bộ

01

Phiên bản phổ biến (MS. Access, MS. SQL Server). Cài đặt cho 19 máy

32

Phần mềm ghi âm

Bộ

01

Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy

33

Phần mềm tạo máy tính ảo

Bộ

01

Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy

34

Phần mềm diệt virus

Bộ

01

Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy

35

Phần mềm sao lưu và phục hồi dữ liệu

Bộ

01

Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy

36

Phần mềm Violet

Bộ

01

Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy

37

Phần mềm Visio

Bộ

01

Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy

38

Trình duyệt internet

Bộ

01

Phiên bản thông dụng, tương thích với hệ điều hành. Cài đặt cho 19 máy

39

Phần mềm 3dmax

Bộ

01

Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy

40

Phần mềm Capture

Bộ

01

Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy

41

Phần mềm Goldwave

Bộ

01

Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy

42

Phần mềm VideoStudio Movie Wizad

Bộ

01

Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy

43

Phần mềm Ulead Video Studio

Bộ

01

Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy

44

Phần mềm phân hoạch và định dạng đĩa cứng

Bộ

01

Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy

45

Trình điều khiển thiết bị

Bộ

01

Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 06 máy

 

CÁC CÔNG CỤ TIỆN ÍCH PHỤ TRỢ

46

Bộ sổ sách và văn bản, tài liệu:

Bộ

01

Bộ mẫu sổ theo các quy định của pháp luật hiện hành về quản lý văn bản

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Sổ đăng ký văn bản đến

Quyển

01

Sổ chuyển giao văn bản đến

Quyển

01

Sổ đăng ký văn bản đi

Quyển

01

Sổ chuyển giao văn bản đi

Quyển

01

Sổ gửi văn bản đi bưu điện

Quyển

01

Mục lục văn bản

Tờ

01

Bìa hồ sơ

Tờ

01

Văn bản đi

Bộ

02

Văn bản đến

Bộ

02

Văn bản, tài liệu (Hồ sơ)

Bộ

02

47

Bộ mẫu dấu

Bộ

01

Bộ mẫu dấu theo các quy định của pháp luật hiện hành về quản lý con dấu

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Dấu cơ quan

Chiếc

01

Dấu chức danh

Chiếc

01

Dấu họ tên

Chiếc

01

Dấu chỉ mức độ mật

Chiếc

06

Dấu thu hồi tài liệu bí mật nhà nước

Chiếc

01

Dấu chỉ người có tên mới được bóc bì

Chiếc

01

Dấu chỉ mức độ khẩn

Chiếc

04

48

Bộ dụng cụ văn phòng

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Hộp du

Chiếc

01

Giá để dấu

Chiếc

01

Khay đựng tài liệu

Chiếc

01

Giá đ bút

Chiếc

01

Thước kẻ

Chiếc

01

Bàn dập ghim

Chiếc

03

Dao

Chiếc

01

Kéo

Chiếc

01

Nhổ ghim

Chiếc

01

Gọt bút chì

Chiếc

01

49

Bộ cặp, file

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Kẹp sắt

Chiếc

01

File còng

Chiếc

01

Đột lỗ

Chiếc

01

Sơ mi l

Chiếc

01

Cặp trình ký

Chiếc

01

50

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

03

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Tuốc nơ vít nhỏ 2 cạnh

Chiếc

02

Tuốc nơ vít nhỏ 4 cạnh

Chiếc

02

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

01

Kìm mũi nhọn

Chiếc

01

Tuốc nơ vít to 4 cạnh

Chiếc

02

Tuốc nơ vít to 2 cạnh

Chiếc

02

Chổi quét sơn

Chiếc

01

 

Phần C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN

BẢNG 30. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT KẾ WEB

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm dùng để lập trình Web

Bộ

01

Phiên bản thông dụng

Cài đặt được cho 19 máy

 

BẢNG 31. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MACROMEDIA FLASH

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Tai nghe

Chiếc

19

Loại thông dụng trên thị trường

2

Phần mềm Flash

Bộ

01

Phiên bản phổ biến Cài đặt được 19 máy

 

BẢNG 32. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): AUTOCAD

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm Autocad

Bộ

01

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

 

BẢNG 33. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẬP TRÌNH TRỰC QUAN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm lập trình trực quan

Bộ

01

Phiên bản phổ biến (Microsoft Visual Studio).

Cài đặt cho 19 máy

2

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ

Bộ

01

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy

 

BẢNG 34. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHP & MY SQL

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm lập trình PHP

Bộ

01

Phiên bản phổ biến (Phần mềm Xampp, wamp, My SQL)

 

BẢNG 35. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẬP TRÌNH NÂNG CAO

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm Visual Studio.NET

Bộ

01

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ TIN HỌC VĂN PHÒNG

TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP NGHỀ

(Kèm theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

TT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Ông Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

Chủ tịch HĐTĐ

2

Ông Ngô Đức Vĩnh

Thạc sĩ khoa học máy tính

P. Chủ tịch HĐTĐ

3

Ông Vũ Đức Thoan

Thạc sĩ kỹ thuật

y viên thư ký

4

Ông Khổng Hữu Lực

Thạc sĩ kỹ thuật

y viên

5

Ông Nguyễn Trung Cương

Thạc sĩ kỹ thuật

y viên

6

Ông Đỗ Tiến Vượng

Thạc sĩ

y viên

7

Ông Nhữ Ngọc Minh

Thạc sĩ

Ủy viên

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ TIN HỌC VĂN PHÒNG

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã nghề: 50480201

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Mục lục

Phần thuyết minh

Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 1. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật bàn phím (MĐ 07)

Bảng 2. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Văn bản pháp quy (MH 08)

Bảng 3. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Soạn thảo văn bản điện tử (MĐ 09)

Bảng 4. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ điều hành Windows (MĐ 10)

Bảng 5. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết kế trình diễn trên máy tính (MĐ 11)

Bảng 6. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảng tính điện tử (MĐ 12)

Bảng 7. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lập trình căn bản (MĐ 13)

Bảng 8. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiếng Anh chuyên ngành (MĐ 14)

Bảng 9. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Cài đặt và sử dụng các phần mềm văn phòng thông dụng (MĐ 15)

Bảng 10. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phần cứng máy tính (MĐ 16)

Bảng 11. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xử lý ảnh bằng Photoshop (MĐ 17)

Bảng 12. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Mạng căn bản (MĐ 18)

Bảng 13. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lập trình quản lý (MĐ 19)

Bảng 14. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Cơ sở dữ liệu (MĐ 20)

Bảng 15. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết kế đồ họa bằng Corel Draw (MĐ 21)

Bảng 16. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Công nghệ đa phương tiện (MĐ 22)

Bảng 17. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành và sử dụng các thiết bị văn phòng thông dụng (MĐ 23)

Bảng 18. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ điều hành Linux (MĐ 24)

Bảng 19. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết lập, quản lý và vận hành mạng LAN (MĐ 25)

Bảng 20. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập chuyên ngành (MĐ 26)

Bảng 21. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): An ninh dữ liệu (MĐ 27)

Bảng 22. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Internet (MĐ 28)

Bảng 23. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lập trình Macro trên MS Office (MĐ 29)

Bảng 24. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo trì hệ thống máy tính (mĐ 30)

Bảng 25. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ năng giao tiếp và nghệ thuật ứng xử (MĐ 31)

Bảng 26. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server (MĐ 32)

Bảng 27. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết kế Web (MĐ 34)

Bảng 28. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết kế đồ họa 3D (MĐ 35)

Bảng 29. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Macromedia Flash (MĐ 36)

Bảng 30. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Autocad (MĐ 37)

Bảng 31. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lập trình trực quan (MĐ 38)

Bảng 32. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): PHP & My SQL (MĐ 39)

Bảng 33. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lập trình nâng cao (MĐ 40)

Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 34. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Bảng 35. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thiết kế Web (MĐ 34)

Bảng 36. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thiết kế đồ họa 3D (MĐ 35)

Bảng 37. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Macromedia Flash (MĐ 36)

Bảng 38. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Autocad (MĐ 37)

Bảng 39. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Lập trình trực quan (MĐ 38)

Bảng 40. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): PHP & My SQL (MĐ 39)

Bảng 41. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Lập trình nâng cao (MĐ 40)

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Tin học văn phòng

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Tin học văn phòng trình độ cao đẳng nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh...) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Tin học văn phòng, đã được ban hành kèm theo Thông tư số 07/2010/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Tin học văn phòng

1. Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 33, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 34. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 35 đến bảng 41) dùng để bổ sung cho bảng 34

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Tin học văn phòng

Các Trường đào tạo nghề Tin học văn phòng, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 34).

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

Phần A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN (BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

BẢNG 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT BÀN PHÍM

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 07

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập

Kích thước: ≥1200mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng thực hành thao tác với bàn phím

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm;

- Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens

4

Máy in

Chiếc

01

Sử dụng để hỗ trợ cho bài học định dạng và in ấn

In khổ giấy A4

5

Giá để tài liệu

Chiếc

19

Dùng để tài liệu khi thực hành kỹ năng sử dụng bàn phím

Loại thông dụng trên thị trường

6

Phần mềm

Phần mềm tin học văn phòng

Bộ

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng sử dụng phím tắt

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Offwe)

Cài đặt cho 19 máy

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

01

Dùng để luyện gõ tiếng Việt

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy

Phần mềm Typing Master

Bộ

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng đánh máy

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy

Hệ điều hành Windows

Bộ

01

Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng hỗ trợ mô đun

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy

 

BẢNG 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VĂN BẢN PHÁP QUY

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập

Kích thước: ≥1200mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng thực hành soạn thảo các loại văn bản

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng

- Kích thước màn chiếu:≥1800mm x 1800mm;

- Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens

4

Phần mềm

Phần mềm quản lý văn bản

Bộ

01

Dùng để quản lý văn bản đi, đến nói riêng

Phần mềm tuân thủ các quy định của pháp luật hiện hành về quản lý văn bản, đáp ứng được yêu cầu quản lý và khai thác thông tin trên máy đơn lẻ và trong môi trường mạng, đảm bảo về chế độ an toàn thông tin

Phần mềm tin học văn phòng

Bộ

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng soạn thảo mẫu các loại văn bản

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office)

Cài đặt cho 19 máy

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

01

Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy

Hệ điều hành Windows

Bộ

01

Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng hỗ trợ mô đun

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy

5

Máy in

Chiếc

01

Sử dụng để hỗ trợ cho bài học định dạng và in ấn

In khổ giấy A4

6

Bộ sổ sách và văn bản, tài liệu

Bộ

01

Dùng để giới thiệu các loại mẫu sổ sử dụng trong nghiệp vụ chuyên môn

Bộ mẫu sổ theo các quy định của pháp luật hiện hành về quản lý văn bản

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Sổ đăng ký văn bản đến

Quyển

01

Sổ chuyển giao văn bản đến

Quyển

01

Sổ đăng ký văn bản đi

Quyển

01

Sổ chuyển giao văn bản đi

Quyển

01

Sổ gửi văn bản đi bưu điện

Quyển

01

Mục lục văn bản

Tờ

01

Bìa hồ sơ

Tờ

01

Văn bản đi

Bộ

02

Văn bản đến

Bộ

02

Văn bản, tài liệu (Hồ sơ)

Bộ

02

7

Bộ mẫu dấu

Bộ

01

Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Bộ mẫu dấu theo các quy định của pháp luật hiện hành về quản lý con dấu

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Dấu cơ quan

Chiếc

01

Dấu chức danh

Chiếc

01

Dấu họ tên

Chiếc

01

Dấu chỉ mức độ mật

Chiếc

01

Dấu thu hồi tài liệu bí mật nhà nước

Chiếc

01

Dấu chỉ người có tên mới được bóc bì

Chiếc

01

Dấu chỉ mức độ khẩn

Chiếc

04

8

Bộ dụng cụ văn phòng

Bộ

01

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành rèn luyện kỹ năng

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Hộp dấu

Chiếc

01

Giá để dấu

Chiếc

01

Khay đựng tài liệu

Chiếc

01

Giá để bút

Chiếc

01

Thước kẻ

Chiếc

01

Bàn dập ghim

Chiếc

03

Dao

Chiếc

01

Kéo

Chiếc

01

Nhổ ghim

Chiếc

01

Gọt bút chì

Chiếc

01

9

Bộ cặp, file

Bộ

 

Dùng để rèn luyện kỹ năng lưu trữ tài liệu

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Kẹp sắt

Chiếc

01

File còng

Chiếc

01

Đột lỗ

Chiếc

01

Sơ mi lỗ

Chiếc

01

Cặp trình ký

Chiếc

01

 

BẢNG 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐIỆN TỬ

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 09

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập

Kích thước: ≥1200mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng thực hành soạn thảo văn bản

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm;

- Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens

4

Máy in

Chiếc

01

Sử dụng để hỗ trợ cho bài học định dạng và in ấn

In khổ giấy A4

5

Phần mềm

Hệ điều hành Windows

Bộ

01

Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng hỗ trợ mô đun

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy

Phần mềm tin học văn phòng

Bộ

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng soạn thảo văn bản

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office)

Cài đặt cho 19 máy

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

01

Dùng để hỗ trợ gõ tiếng Việt

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy

 

BẢNG 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 10

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập

Kích thước: ≥1200mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng thao tác và khai thác hệ điều hành

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm;

- Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens

4

Máy in

Chiếc

01

Sử dụng để hỗ trợ cho bài học định dạng và in ấn

In khổ giấy A4

5

Phần mềm

Hệ điều hành Windows

Bộ

01

Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng và khai thác hệ điều hành

Phiên bản phổ biến.

Cài đặt cho 19 máy

Phần mềm tin học văn phòng

Bộ

01

Dùng để cài đặt phần mềm ứng dụng trên hệ điều hành

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office)

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

01

Dùng để thiết lập tiếng Việt trong windows

Phiên bản phổ biến.

Cài đặt cho 19 máy

 

BẢNG 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT KẾ TRÌNH DIỄN TRÊN MÁY TÍNH

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 11

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập

Kích thước: ≥1200mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để thực hành thao tác thiết kế trình diễn

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm;

- Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens

4

Máy in

Chiếc

01

Sử dụng để hỗ trợ cho bài học định dạng và in ấn

In khổ giấy A4

5

Phần mềm

Hệ điều hành Windows

Bộ

01

Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến.

Cài đặt cho 19 máy

Phần mềm tin học văn phòng

Bộ

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng thiết kế và trình diễn

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office)

Cài đặt cho 19 máy

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

01

Dùng để hỗ trợ gõ tiếng Việt

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy

Phần mềm Violet

Bộ

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng thiết kế và trình diễn

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy

 

BẢNG 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 12

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập

Kích thước: ≥1200mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để thực hành thao tác với bảng tính

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm;

- Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens

4

Máy in

Chiếc

01

Sử dụng để hỗ trợ cho bài học định dạng và in ấn

In khổ giấy A4

5

Phần mềm

Hệ điều hành Windows

Bộ

01

Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy

Phần mềm tin học văn phòng

Bộ

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng tính toán

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office)

Cài đặt cho 19 máy

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

01

Dùng để hỗ trợ gõ tiếng Việt

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy

 

BẢNG 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẬP TRÌNH CĂN BẢN

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 13

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập

Kích thước: ≥1200mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm

- Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens

4

Máy in

Chiếc

01

Sử dụng để hỗ trợ cho bài học định dạng và in ấn

In khổ giấy A4

5

Phần mềm

Phần mềm lập trình C

Bộ

01

Dùng để cài đặt các thuật toán trong mô đun

Phiên bản phổ biến.

Cài đặt được cho 19 máy

Hệ điều hành Windows

Bộ

01

Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Phần mềm tin học văn phòng

Bộ

01

Dùng để hỗ trợ trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office)

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

01

Dùng để hỗ trợ gõ tiếng Việt

Phiên bản thông dụng

Cài đặt cho 19 máy

 

BẢNG 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 14

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập

Kích thước: ≥1200mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm;

- Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens

4

Máy in

Chiếc

01

Sử dụng để hỗ trợ cho bài học định dạng và in ấn

In khổ giấy A4

5

Loa

Chiếc

01

Phục vụ trong việc luyện nghe của sinh viên

Công suất: ≤10W

6

Máy Cassette

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng nghe

Loại thông dụng trên thị trường

7

Phần mềm

Hệ điều hành Windows

Bộ

01

Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Phần mềm tin học văn phòng

Bộ

01

Hỗ trợ trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office)

 

BẢNG 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CÀI ĐẶT VÀ SỬ DỤNG CÁC PHẦN MỀM VĂN PHÒNG THÔNG DỤNG

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 15

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập

Kích thước: ≥1200mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để thực hành cài đặt các phần mềm ứng dụng

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm;

- Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens

4

Phần mềm

Hệ điều hành Windows

Bộ

01

Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Phần mềm tin học văn phòng

Bộ

01

Sử dụng để thực hành cài đặt

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office)

Cài đặt được cho 19 máy

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

01

Sử dụng để thực hành cài đặt

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy

Phần mềm Visio

Bộ

19

Sử dụng để thực hành cài đặt

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy

Phần mềm Mindjet Manager

Bộ

01

Sử dụng để thực hành cài đặt

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy

 

BẢNG 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHẦN CỨNG MÁY TÍNH

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 16

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập

Kích thước: ≥1200mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để thực hành cài đặt các phần mềm ứng dụng

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm;

- Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens

4

Máy in

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành cài đặt

In khổ giấy A4;

Cấu hình thông dụng In đen trắng

5

Phần mềm

Hệ điều hành Windows

Bộ

01

Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến.

Cài đặt được 6 máy

Phần mềm tin học văn phòng

Bộ

01

Sử dụng để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Offìce)

Cài đặt được 6 máy

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

01

Sử dụng để thực hành cài đặt

Phiên bản phổ biến.

Cài đặt được 6 máy

6

Dụng cụ tháo lắp máy tính

Bộ

01

Dùng để thực hành tháo, lắp các thiết bị trong máy tính

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Tuốc nơ vit nhỏ 2 cạnh

Chiếc

02

Tuốc nơ vit nhỏ 4 cạnh

Chiếc

02

Kìm mũi nhọn

Chiếc

01

Tuốc nơ vit to 4 cạnh

Chiếc

02

Tuốc nơ vit to 2 cạnh

Chiếc

02

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

01

Chổi quét sơn

Chiếc

01

7

Các linh kiện máy tính

Vỏ máy

Chiếc

06

Dùng để thực hành tháo, lắp ráp thiết bị theo nội dung môn học

Các thiết bị tương thích với nhau. Kết nối với nhau trở thành máy tính hoạt động bình thường

Bộ nguồn

Bộ

06

Bo mạch chủ

Chiếc

06

Bộ nhớ RAM

Bộ

06

Ổ Cứng

Chiếc

06

Màn hình

Chiếc

06

Bàn phím

Chiếc

06

Chuột

Chiếc

06

Bộ vi xử lý

Bộ

06

 

BẢNG 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): XỬ LÝ ẢNH BẰNG PHOTOSHOP

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập

Kích thước: ≥1200mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để làm việc với môi trường đồ họa, chỉnh sửa ảnh cho các ấn phẩm

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm;

- Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens

4

Máy in

Chiếc

01

Sử dụng để hỗ trợ cho bài học và in ấn

In khổ giấy A4

5

Phần mềm

Hệ điều hành Windows

Bộ

01

Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Phần mềm Photoshop

Bộ

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng chỉnh sửa ảnh

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Phần mềm tin học văn phòng

Bộ

01

Sử dụng để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office)

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

01

Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy

6

Máy ảnh kỹ thuật số

Chiếc

01

Dùng để tạo hình ảnh từ bên ngoài đưa vào máy tính

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy quét (Scan)

Chiếc

01

Sử dụng để đưa ảnh từ bên ngoài vào máy tính

Loại thông dụng trên thị trường

 

BẢNG 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MẠNG CĂN BẢN

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập

Kích thước: ≥1200mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để cài đặt hệ điều hành Windows

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm;

- Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens

4

Máy in

Chiếc

01

Sử dụng để hỗ trợ cho cài đặt và chia sẻ máy in trên mạng

In khổ giấy A4

5

Phần mềm

Hệ điều hành Windows

Bộ

01

Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Hệ điều hành Windows server

Bộ

01

Dùng làm môi trường cài đặt và thực hành mạng

Phiên bản phổ biến

Phần mềm tin học văn phòng

Bộ

01

Sử dụng để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office)

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

01

Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt

Phiên bản phổ biến

6

Hệ thống mạng LAN '

Bộ

01

Sử dụng để thực hành kết nối mạng

Kết nối được 19 máy tính và có đường truyền Internet

7

Bộ mẫu cáp mạng

Bộ

01

Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Loại thông dụng trên thị trường

8

Thiết bị kiểm tra cáp mạng

Chiếc

03

Sử dụng thiết bị kiểm tra cáp mạng

Loại thông dụng trên thị trường

9

Kìm bấm cáp mạng

Chiếc

03

Dùng để bấm cáp và cắt dây mạng

Bấm đầu nối chuẩn RJ45

 

BẢNG 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẬP TRÌNH QUẢN LÝ

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập

Kích thước: ≥1200mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để thực hành lập trình

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm;

- Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens

4

Phần mềm

Hệ điều hành Windows

Bộ

01

Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Phần mềm tin học văn phòng

Bộ

01

Sử dụng để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office)

Cài đặt được cho 19 máy

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

01

Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

 

BẢNG 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CƠ SỞ DỮ LIỆU

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập

Kích thước: ≥1200mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm;

- Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens

4

Phần mềm

Hệ điều hành Windows

Bộ

01

Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Phần mềm tin học văn phòng

Bộ

01

Sử dụng để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office)

Cài đặt được cho 19 máy

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

01

Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

 

BẢNG 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):THIẾT KẾ ĐỒ HỌA BẰNG COREL DRAW

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập

Kích thước: ≥1200mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để cài đặt hệ điều hành

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm;

- Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens

4

Máy in

Chiếc

01

Sử dụng để in kiểm tra trong quá trình thực hành

In khổ giấy A4

5

Máy ảnh kỹ thuật số

Chiếc

01

Dùng để tạo hình ảnh từ bên ngoài đưa vào máy tính

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy quét (Scan)

Chiếc

01

Dùng để tạo quét tài liệu từ bên ngoài đưa vào máy tính

Loại thông dụng trên thị trường

7

Phần mềm

Phần mềm Corel Draw

Bộ

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng thiết kế đồ họa

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Hệ điều hành Windows

Bộ

01

Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Phần mềm tin học văn phòng

Bộ

01

Sử dụng để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office)

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

01

Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

 

BẢNG 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CÔNG NGHỆ ĐA PHƯƠNG TIỆN

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập

Kích thước: ≥1200mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để cài đặt hệ điều hành và các phần mềm phục vụ giảng dạy và thực hành nội dung trong mô đun

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm;

- Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens

4

Máy quay phim/chụp ảnh

Chiếc

01

Dùng để tạo hình ảnh từ bên ngoài đưa vào máy tính

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy quét (Scan)

Chiếc

01

Dùng để tạo quét tài liệu từ bên ngoài đưa vào máy tính

Loại thông dụng trên thị trường

6

Phần mềm

Hệ điều hành Windows

Bộ

01

Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Phần mềm tin học văn phòng

Bộ

01

Sử dụng để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office)

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

01

Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Phần mềm Photoshop

Bộ

01

Dùng để xử lý và thiết kế đồ họa

Phiên bản phổ biến

Phần mềm 3dmax

Bộ

01

Dùng để tạo hoạt cảnh và mô hình

Phiên bản phổ biến

Phần mềm Capture

Bộ

01

Dùng để xử lý và thiết kế đồ họa

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Phần mềm Ghi âm

Bộ

01

Dùng để ghi âm

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Phần mềm Goldwave

Bộ

01

Dùng để xử lý và thiết kế đồ họa

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Phần mềm VideoStudio Movie Wizad

Bộ

01

Dùng để xử lý và thiết kế đồ họa

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Phần mềm Ulead Video Studio

Bộ

01

Dùng để xử lý và thiết kế đồ họa

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

 

BẢNG 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH VÀ SỬ DỤNG CÁC THIẾT BỊ VĂN PHÒNG THÔNG DỤNG

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập

Kích thước: ≥1200mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để cài đặt hệ điều hành và các phần mềm phục vụ giảng dạy và thực hành nội dung trong mô đun

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm;

- Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens

4

Máy in

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành cài đặt và in ấn

In khổ giấy A4

5

Máy quay phim/chụp ảnh

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn sử dụng, vận hành và bảo dưỡng

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy quét (Scan)

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn sử dụng, vận hành và bảo dưỡng

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy Fax

Chiếc

02

Dùng để hướng dẫn sử dụng, vận hành và bảo dưỡng

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy sao chụp tài liệu (Photocopy)

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn sử dụng, vận hành và bảo dưỡng

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy hủy tài liệu

Chiếc

02

Dùng để hướng dẫn sử dụng, vận hành và bảo dưỡng

Loại thông dụng trên thị trường

10

Tổng đài điện tử

Bộ

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng sử dụng máy

Loại thông dụng trên thị trường

11

Phần mềm

Hệ điều hành Windows

Bộ

01

Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Phần mềm tin học văn phòng

Bộ

01

Sử dụng để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office)

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

01

Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt

Phiên bản phổ biến

 

BẢNG 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HỆ ĐIỀU HÀNH LINUX

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập

Kích thước: ≥1200mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để cài đặt hệ điều hành và các phần mềm

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm;

- Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens

4

Phần mềm

Hệ điều hành Linux

Bộ

01

Dùng để điều khiển hoạt động của máy tính và thiết bị ngoại vi

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Phần mềm Open Office

Bộ

01

Dùng để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

01

Sử dụng để hỗ trợ gõ Tiếng Việt

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

 

BẢNG 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT LẬP, QUẢN LÝ VÀ VẬN HÀNH MẠNG LAN

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập

Kích thước: ≥1200mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để vận hành mạng và cài phần mềm ứng dụng

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm;

- Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens

4

Máy in

Chiếc

01

Sử dụng để cài đặt và chia sẻ trên mạng LAN

In khổ giấy A4

5

Thiết bị kiểm tra cáp mạng

Chiếc

03

Sử dụng để kiểm tra độ thông mạch cáp mạng

Loại thông dụng trên thị trường

6

Hệ thống mạng LAN

Bộ

01

Sử dụng để thực hành kết nối mạng

Kết nối được 19 máy tính và có đường truyền Internet

7

Kìm bấm cáp mạng

Chiếc

03

Dùng để bấm cáp và cắt dây mạng

Bấm đầu nối chuẩn RJ45

8

Bộ mẫu cáp mạng

Bộ

01

Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Loại thông dụng trên thị trường

9

Phần mềm

Hệ điều hành Windows

Bộ

01

Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Hệ điều hành Windows server

Bộ

01

Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Phần mềm tin học văn phòng

Bộ

01

Sử dụng để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office)

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

01

Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Phần mềm tạo máy tính ảo

Bộ

01

Sử dụng để thực hành cài đặt những ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

 

BẢNG 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP CHUYÊN NGÀNH

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập

Kích thước: ≥1200mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm;

- Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens

4

Thiết bị kiểm tra cáp mạng

Chiếc

03

Sử dụng để kiểm tra độ thông mạch cáp mạng

Loại thông dụng trên thị trường

5

Hệ thống mạng LAN

Bộ

01

Sử dụng để thực hành kết nối mạng

Kết nối được 19 máy tính và có đường truyền Internet

6

Kìm bấm cáp mạng

Chiếc

03

Dùng để bấm cáp và cắt dây mạng

Bấm đầu nối chuẩn RJ45

7

Phần mềm

Hệ điều hành Windows

Bộ

01

Dùng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Hệ điều hành Windows server

Bộ

01

Dùng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Phần mềm tin học văn phòng

Bộ

01

Sử dụng để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office)

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

01

Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 18 máy

 

BẢNG 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): AN NINH DỮ LIỆU

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập

Kích thước: ≥1200mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm;

- Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens

4

Ổ nhớ ngoài

Chiếc

01

Dùng để lưu trữ dữ liệu

Câu hình thông dụng tương thích với hệ điều hành

5

Hệ thống mạng LAN

Bộ

01

Sử dụng để thực hành kết nối mạng

Kết nối được 19 máy tính và có đường truyền Internet

6

Phần mềm

Hệ điều hành Windows

Bộ

01

Dùng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Hệ điều hành Windows server

Bộ

01

Dùng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Phần mềm tin học văn phòng

Bộ

01

Sử dụng để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office)

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

01

Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 18 máy

Phần mềm mã hóa thông tin

Bộ

01

Sử dụng để mã hóa dữ liệu

Phiên bản phổ biến (MEO Encryption)

Cài đặt được cho 19 máy

Phần mềm sao lưu phục hồi dữ liệu

Bộ

01

Sử dụng để khôi phục dữ liệu

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Phần mềm diệt virus

Bộ

01

Sử dụng để quét dữ liệu

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

 

BẢNG 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): INTERNET

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập

Kích thước: ≥1200mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để thực hành khai thác mạng

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm;

- Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens

4

Hệ thống mạng LAN

Bộ

01

Dùng để thực hành kết nối mạng theo nội dung môn học

Kết nối được 19 máy tính và có đường truyền Internet

5

Điện thoại

Chiếc

03

Dùng để thực hành kết nối điện thoại vào mạng

Loại thông dụng trên thị trường

6

Phần mềm

Hệ điều hành Windows

Bộ

01

Dùng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Hệ điều hành Windows Server

Bộ

01

Dùng để điều khiển hoạt động của máy tính và thiết bị ngoại vi

Phiên bản phổ biến

Phần mềm tin học văn phòng

Bộ

01

Sử dụng để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office)

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

01

Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Trình duyệt Internet

Bộ

01

Sử dụng để duyệt internet

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy

 

BẢNG 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẬP TRÌNH MACRO TRÊN MS - OFFICE

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập

Kích thước: ≥1200mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng trong quá trình thực hành kỹ năng lập trình

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm;

- Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens

4

Hệ thống mạng LAN

Bộ

01

Dùng để thực hành kết nối mạng theo nội dung môn học

Kết nối được 19 máy tính và có đường truyền Internet

5

Phần mềm

Hệ điều hành Windows

Bộ

01

Dùng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Phần mềm tin học văn phòng

Bộ

01

Sử dụng để trình bày bài giảng, thực hành theo nội dung môn học

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office.

Cài đặt được cho 19 máy

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

01

Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

 

BẢNG 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO TRÌ HỆ THỐNG MÁY TÍNH

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập

Kích thước: ≥1200mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để bảo trì sửa chữa máy

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm;

- Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens

4

Bộ dụng cụ tháo lắp

Bộ

06

Dùng để thực hành tháo, lắp máy

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Tuốc nơ vit nhỏ 2 cạnh

Chiếc

02

Tuốc nơ vit nhỏ 4 cạnh

Chiếc

02

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

01

Kìm mũi nhọn

Chiếc

01

Tuốc nơ vit to 4 cạnh

Chiếc

02

Tuốc nơ vit to 2 cạnh

Chiếc

02

Chi quét sơn

Chiếc

01

5

Phần mềm

 

 

 

 

Hệ điều hành Windows

Bộ

01

Dùng để thực hành cài đặt

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 6 máy

Phần mềm tin học văn phòng

Bộ

01

Dùng để thực hành cài đặt

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office)

Cài đặt cho 6 máy

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

01

Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 6 máy

Trình điều khiển thiết bị

Bộ

01

Dùng để thực hành cài đặt một số trình điều khiển nhận dạng thiết bị

Loại thông dụng phù hợp với hệ điều hành

Cài đặt cho 6 máy

Phần mềm phân hoạch và định dạng đĩa cứng

Bộ

01

Dùng để thực hành cài đặt một số phần mềm tiện ích định dạng đĩa cứng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được 6 máy

Phần mềm diệt virus

Bộ

01

Dùng để thực hành cài đặt phần mềm bảo vệ dữ liệu trên máy tính

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được 6 máy

Phần mềm tạo máy tính ảo

Bộ

01

Dùng để thực hành cài đặt những ứng dụng trên máy tính

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được 6 máy

Phần mềm sao lưu và phục hồi dữ liệu

Bộ

01

Dùng để khôi phục dữ liệu

Phiên bản phổ biến, tương thích với hệ điều hành.

Cài đặt được 6 máy

 

BẢNG 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ NĂNG GIAO TIẾP VÀ NGHỆ THUẬT ỨNG XỬ

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập

Kích thước: ≥1200mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm;

- Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens

4

Phần mềm

Hệ điều hành Windows

Bộ

01

Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Phần mềm tin học văn phòng

Bộ

01

Sử dụng để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office)

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

01

Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt

Phiên bản phổ biến

 

BẢNG 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU SQL SERVER

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập

Kích thước: ≥1200mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để thực hành khai thác dữ liệu

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm;

- Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens

4

Phần mềm

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

Bộ

01

Dùng thiết kế và truy vấn dữ liệu

Phiên bản phổ biến (MS. Access, MS. SQL Server)

Cài đặt cho 19 máy

Hệ điều hành Windows Server

Bộ

01

Dùng để cài đặt trên máy Server, hỗ trợ thiết kế, cấu hình cho mô hình cơ sở dữ liệu Client/ Server

Phiên bản phổ biến

Hệ điều hành Windows

Bộ

01

Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Phần mềm tin học văn phòng

Bộ

01

Sử dụng để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office).

Cài đặt được cho 19 máy

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

01

Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

 

BẢNG 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT KẾ WEB

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập

Kích thước: ≥1200mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để thực hành thiết kế web

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm;

- Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens

4

Phần mềm

Hệ điều hành Windows

Bộ

01

Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Phần mềm tin học văn phòng

Bộ

01

Sử dụng để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office)

Cài đặt được cho 19 máy

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

01

Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Phần mềm lập trình Web

Bộ

01

Sử dụng để thiết kế Web

Phiên bản thông dụng

Cài đặt được cho 19 máy

 

BẢNG 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT KẾ ĐỒ HỌA 3D

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập

Kích thước: ≥1200mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để thực hành thiết kế đồ họa

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm;

- Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens

4

Phần mềm

Hệ điều hành Windows

Bộ

01

Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Phần mềm tin học văn phòng

Bộ

01

Sử dụng để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office).

Cài đặt được cho 19 máy

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

01

Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Phần mềm 3dmax

Bộ

01

Dùng để thực hành thiết kế các đối tượng đồ họa 3dmax

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Phần mềm SolidWork

Bộ

01

Dùng để thực hành thiết kế các đối tượng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

 

BẢNG 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MACROMEDIA FLASH

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập

Kích thước: ≥1200mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để thiết lập chuyển động và hiệu chỉnh chuyển động trong Flash

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm;

- Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens

4

Tai nghe

Chiếc

19

Dùng để trợ giúp trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

5

Loa

Chiếc

01

Công suất ≤10W

6

Phần mềm

Hệ điều hành Windows

Bộ

01

Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Phần mềm Flash

Bộ

01

Dùng để thực hành hiệu chỉnh hình ảnh, âm thanh

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được 19 máy

Phần mềm tin học văn phòng

Bộ

01

Sử dụng để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office).

Cài đặt được cho 19 máy

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

01

Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

 

BẢNG 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): AUTOCAD

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập

Kích thước: ≥1200mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để thực hành vẽ

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm;

- Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens

4

Máy in

Chiếc

01

Sử dụng để hỗ trợ cho bài học định dạng và in ấn

In khổ giấy A4

5

Phần mềm

Hệ điều hành Windows

Bộ

01

Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Phần mềm tin học văn phòng

Bộ

01

Sử dụng để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office)

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

01

Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Phần mềm Autocad

Bộ

01

Dùng để thực hành vẽ và thiết kế các ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

 

BẢNG 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẬP TRÌNH TRỰC QUAN

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập

Kích thước: ≥1200mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng cho giảng dạy, hỗ trợ minh họa các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm;

- Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens

4

Phần mềm

 

 

 

 

Hệ điều hành Windows

Bộ

01

Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Phần mềm tin học văn phòng

Bộ

01

Sử dụng để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office)

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

01

Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Phần mềm lập trình trực quan

Bộ

01

Phục vụ giảng dạy, thao tác mẫu và thực hiện các yêu cầu môn học

Phiên bản phổ biến (Microsoft Visual Studio).

Cài đặt cho 19 máy

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ

Bộ

01

Dùng truy vấn dữ liệu và hỗ trợ thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy

 

BẢNG 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHP & MY SQL

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 39

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập

Kích thước: ≥1200mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng cho giảng dạy, hỗ trợ minh họa các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm;

- Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens

4

Phần mềm

Hệ điều hành Windows

Bộ

01

Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Phần mềm tin học văn phòng

Bộ

01

Sử dụng để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office)

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

01

Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Phần mềm Photoshop

Bộ

01

Sử dụng để hỗ trợ thiết kế hình ảnh

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Phần mềm lập trình PHP

Bộ

01

Dùng để hỗ trợ thiết kế, viết mã lệnh, biên dịch, quản trị và lưu trữ dữ liệu

Phiên bản phổ biến (Phần mềm Xampp, wamp, My SQL)

 

BẢNG 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẬP TRÌNH NÂNG CAO

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 40

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập

Kích thước: ≥1200mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng cho giảng dạy, hỗ trợ minh họa các bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm;

- Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens

4

Phần mềm

Hệ điều hành Windows

Bộ

01

Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Phần mềm tin học văn phòng

Bộ

01

Sử dụng để trình bày bài giảng

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office)

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

01

Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

Phần mềm Visual Studio.NET

Bộ

01

Dùng để thực hành thiết kế các ứng dụng

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

 

Phần B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

BẢNG 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Tin học văn phòng

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

1

Bảng di động

Chiếc

01

Kích thước: ≥1200mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

19

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm;

- Cường độ ánh sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG

4

Máy in

Chiếc

01

In khổ giấy A4

5

Máy quét (Scan)

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy quay phim/chụp ảnh

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy ảnh kỹ thuật số

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy sao chụp tài liệu (Photocopy)

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy hủy tài liệu

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

10

Thiết bị kiểm tra cáp mạng

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

11

Kìm bấm dây mạng

Chiếc

19

Bấm đầu nối chuẩn RJ45

12

Bộ mẫu cáp mạng

Bộ

10

Loại thông dụng trên thị trường

13

Điện thoại

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

14

Tổng đài điện tử

Bộ

01

Loại tổng đài kỹ thuật số thông dụng trên thị trường

15

Máy fax

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

16

Máy Cassette

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

17

Loa

Chiếc

01

Công suất: ≤10W

18

Ổ nhớ ngoài

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

19

Các linh kiện máy tính

 

 

Các thiết bị tương thích với nhau. Kết nối với nhau trở thành máy tính hoạt động bình thường

Vỏ máy

Chiếc

06

Bộ nguồn

Bộ

06

Bo mạch chủ

Chiếc

06

Bộ nhớ RAM

Bộ

06

Ổ Cứng

Chiếc

06

Màn hình

Chiếc

06

Bàn phím

Chiếc

06

Chuột

Chiếc

06

Bộ vi xử lý

Bộ

06

20

Giá để tài liệu

Chiếc

19

Loại thông dụng trên thị trường

 

PHẦN MỀM

21

Hệ điều hành Windows

Bộ

01

Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy

22

Hệ điều hành Linux

Bộ

01

Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy

23

Hệ điều hành Windows Server

Bộ

01

Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho máy chủ

24

Bộ gõ tiếng Việt

Bộ

01

Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy

25

Phần mềm tin học văn phòng

Bộ

01

Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office). Cài đặt cho 19 máy

26

Phần mềm Autocad

Bộ

01

Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy

27

Phần mềm Corel Draw

Bộ

01

Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy

28

Phần mềm lập trình C

Bộ

01

Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy

29

Phần mềm Typing Master

Bộ

01

Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy

30

Phần mềm Mindjet Manager

Bộ

01

Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy

31

Phần mềm Photoshop

Bộ

01

Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy

32

Phần mềm quản lý văn bản

Bộ

01

Phần mềm tuân thủ các quy định của pháp luật hiện hành về quản lý văn bản, đáp ứng được yêu cầu quản lý và khai thác thông tin trên máy đơn lẻ và trong môi trường mạng, đảm bảo về chế độ an toàn thông tin

33

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

Bộ

01

Phiên bản phổ biến (MS. Access, MS. SQL Server). Cài đặt cho 19 máy

34

Phần mềm ghi âm

Bộ

01

Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy

35

Phần mềm tạo máy tính ảo

Bộ

01

Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy

36

Phần mềm diệt virus

Bộ

01

Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy

37

Phần mềm sao lưu và phục hồi dữ liệu

Bộ

01

Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy

38

Phần mềm Violet

Bộ

01

Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy

39

Phần mềm Visio

Bộ

01

Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy

40

Trình duyệt internet

Bộ

01

Phiên bản thông dụng, tương thích với hệ điều hành. Cài đặt cho 19 máy

41

Phần mềm 3dmax

Bộ

01

Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy

42

Phần mềm Capture

Bộ

01

Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy

43

Phần mềm Goldwave

Bộ

01

Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy

44

Phần mềm VideoStudio Movie Wizad

Bộ

01

Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy

45

Phần mềm Ulead Video Studio

Bộ

01

Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy

46

Phần mềm mã hóa thông tin

Bộ

01

Phiên bản phổ biến (MEO Encry­ption). Cài đặt được cho 19 máy

47

Phần mềm phân hoạch và định dạng đĩa cứng

Bộ

01

Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy

48

Trình điều khiển thiết bị

Bộ

01

Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 06 máy

 

CÁC CÔNG CỤ TIỆN ÍCH PHỤ TRỢ

49

Bộ sổ sách và văn bản, tài liệu:

Bộ

1

Bộ mẫu sổ theo các quy định của pháp luật hiện hành về quản lý văn bản

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Sổ đăng ký văn bản đến

Quyển

01

Sổ chuyển giao văn bản đến

Quyển

01

Sổ đăng ký văn bản đi

Quyển

01

Sổ chuyển giao văn bản đi

Quyển

01

Sổ gửi văn bản đi bưu điện

Quyển

01

Mục lục văn bản

Tờ

01

Bìa hồ sơ

Tờ

01

Văn bản đi

Bộ

02

Văn bản đến

Bộ

02

Văn bản, tài liệu (Hồ sơ)

Bộ

02

50

Bộ mẫu dấu

Bộ

01

Bộ mẫu dấu theo các quy định của pháp luật hiện hành về quản lý con dấu

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Dấu cơ quan

Chiếc

01

Dấu chức danh

Chiếc

01

Dấu họ tên

Chiếc

01

Dấu chỉ mức độ mật

Chiếc

06

Dấu thu hồi tài liệu bí mật nhà nước

Chiếc

01

Dấu chỉ người có tên mới được bóc bì

Chiếc

01

Dấu chỉ mức độ khẩn

Chiếc

04

51

Bộ dụng cụ văn phòng

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Hộp dấu

Chiếc

01

Giá để dấu

Chiếc

01

Khay đựng tài liệu

Chiếc

01

Giá để bút

Chiếc

01

Thước kẻ

Chiếc

01

Bàn dập ghim

Chiếc

03

Dao

Chiếc

01

Kéo

Chiếc

01

Nhổ ghim

Chiếc

01

Gọt bút chì

Chiếc

01

52

Bộ cặp, file

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Kẹp sắt

Chiếc

01

File còng

Chiếc

01

Đột lỗ

Chiếc

01

Sơ mi lỗ

Chiếc

01

Cặp trình ký

Chiếc

01

53

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

03

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Tuốc nơ vit nhỏ 2 cạnh

Chiếc

02

Tuốc nơ vit nhỏ 4 cạnh

Chiếc

02

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

01

Kìm mũi nhọn

Chiếc

01

Tuốc nơ vit to 4 cạnh

Chiếc

02

Tuốc nơ vit to 2 cạnh

Chiếc

02

Chổi quét sơn

Chiếc

01

 

 

 

Phần C

TỔNG HỢP THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

BẢNG 35. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT KẾ WEB

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Sốlượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm lập trình Web

Bộ

01

Phiên bản thông dụng Cài đặt được cho 19 máy

 

BẢNG 36. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT KẾ ĐỒ HỌA 3D

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm SolidWork

Bộ

01

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

 

BẢNG 37. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MACROMEDIA FLASH

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Tai nghe

Chiếc

19

Loại thông dụng trên thị trường

2

Phần mềm Flash

Bộ

01

Phiên bản phổ biến Cài đặt được 19 máy

 

BẢNG 38. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): AUTOCAD

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm Autocad

Bộ

01

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

 

BẢNG 39. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẬP TRÌNH TRỰC QUAN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm lập trình trực quan

Bộ

01

Phiên bản phổ biến (Microsoft Visual Studio)

Cài đặt cho 19 máy

2

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ

Bộ

01

Phiên bản phổ biến

Cài đặt cho 19 máy

 

BẢNG 40. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHP & MY SQL

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 39

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm lập trình PHP

Bộ

01

Phiên bản phổ biến (Phần mềm Xampp, wamp, My SQL)

 

BẢNG 41. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẬP TRÌNH NÂNG CAO

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Tin học văn phòng

Mã số mô đun: MĐ 40

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm Visual Studio.NET

Bộ

01

Phiên bản phổ biến

Cài đặt được cho 19 máy

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ TIN HỌC VĂN PHÒNG

TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG NGHỀ

(Kèm theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

TT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Ông Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

Chủ tịch HĐTĐ

2

Ông Ngô Đức Vĩnh

Thạc sĩ khoa học máy tính

P. Chủ tịch HĐTĐ

3

Ông Vũ Đức Thoan

Thạc sĩ kỹ thuật

y viên thư ký

4

Ông Khổng Hữu Lực

Thạc sĩ kỹ thuật

y viên

5

Ông Nguyễn Trung Cương

Thạc sĩ kỹ thuật

y viên

6

Ông Đỗ Tiến Vượng

Thạc sĩ

y viên

7

Ông Nhữ Ngọc Minh

Thạc sĩ

Ủy viên

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ SINH HỌC

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã nghề: 40420201

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Mục lục

Phần thuyết minh

Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 1. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Phân loại thực vật (MH 07)

Bảng 2. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sinh học tế bào (MH 08)

Bảng 3. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sinh lý thực vật (MH 09)

Bảng 4. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Di truyền thực vật (MH 10)

Bảng 5. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hóa sinh thực vật (MH 11)

Bảng 6. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ sở của nuôi cấy mô tế bào thực vật (MH 12)

Bảng 7. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Công tác phòng thí nghiệm (MĐ 13)

Bảng 8. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nhà kính, nhà lưới (MĐ 14)

Bảng 9. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vườn ươm (MĐ 15)

Bảng 10. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trồng rừng (MĐ 16)

Bảng 11. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nhân giống cây lâm nghiệp (Keo, bạch đàn) (MĐ 17)

Bảng 12. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nhân giống hoa lan (Hồ điệp, Đai châu) (MĐ 18)

Bảng 13. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nhân giống cây chuối (MĐ 19)

Bảng 14. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nhân giống hoa đồng tiền (MĐ 20)

Bảng 15. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nhân giống cây dược liệu (Ba kích, Lô hội) (MĐ 21)

Bảng 16. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nhân giống cây lấy củ (Khoai tây, khoai sọ, khoai lang) (MĐ 22)

Bảng 17. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nông nghiệp hữu cơ (MĐ 23)

Bảng 18. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phân vi sinh (MĐ 24)

Bảng 19. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): An toàn lao động và vệ sinh nông nghiệp (MĐ 25)

Bảng 20. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sinh thái nông nghiệp (MĐ 26)

Bảng 21. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Quản trị sản xuất trong nông nghiệp (MĐ 27)

Bảng 22. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khảo sát thị trường cây giống (MĐ 28)

Bảng 23. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lập kế hoạch sản xuất kinh doanh (MĐ 29)

Bảng 24. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập sản xuất (MĐ 31)

Bảng 25. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Quản lý dịch hại tổng hợp (mĐ 33)

Bảng 26. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật (MĐ 35)

Bảng 27. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Côn trùng nông nghiệp (MĐ 36)

Bảng 28. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Bệnh cây nông nghiệp (MĐ 37)

Bảng 29. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nhân giống hoa cúc (MĐ 43)

Bảng 30. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nhân giống cây hoa ly (MĐ 44)

Bảng 31. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nuôi trồng nấm rơm (MĐ 45)

Bảng 32. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nuôi trồng nấm sò (MĐ 46)

Bảng 33. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nuôi trồng nấm linh chi (MĐ 47)

Bảng 34. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nuôi trồng nấm mộc nhĩ (MĐ 48)

Bảng 35. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nuôi trồng nấm kim châm (MĐ 49).

Bảng 36. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Bảng 37. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Quản lý dịch hại tổng hợp (mĐ 33)

Bảng 38. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật (MĐ 35)

Bảng 39. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Côn trùng nông nghiệp (MĐ 36)

Bảng 40. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Bệnh cây nông nghiệp (MĐ 37)

Bảng 41. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Nuôi trồng nấm rơm (MĐ 45)

Bảng 42. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Nuôi trồng nấm sò (MĐ 46)

Bảng 43. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Nuôi trồng nấm linh chi (MĐ 47)

Bảng 44. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Nuôi trồng nấm mộc nhĩ (MĐ 48)

Bảng 45. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Nuôi trồng nấm kim châm (MĐ 49)

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Công nghệ sinh học.

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ sinh học trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh...) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Công nghệ sinh học, ban hành kèm theo Thông tư số 16/2012/ TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 7 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ sinh học

1. Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 35, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 36 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc.

Trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 37 đến bảng 45) dùng để bổ sung cho bảng 36.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ sinh học

Các trường đào tạo nghề Công nghệ sinh học, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 36).

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

Phần A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN (BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

BẢNG 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): PHÂN LOẠI THỰC VẬT

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Kính lúp cầm tay

Chiếc

18

Dùng để quan sát mẫu vật

Độ phóng đại: ≤3X

2

Kính hiển vi

Chiếc

1

Dùng để quan sát mẫu vật có kích thước nhỏ

- Độ phóng đại: 10X ÷ 100X

- Có vạch đo kích thước mẫu vật

3

Bộ dụng cụ làm tiêu bản

Bộ

1

Dùng để thực hành làm tiêu bản thực vật

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Lam men

Hộp

1

Dao lam

Hộp

1

Lam kính

Hộp

1

Panh

Chiếc

6

Đèn cồn

Chiếc

6

4

Kim mũi mác

Chiếc

6

Dùng để lấy mẫu và làm tiêu bản

Loại thông dụng trên thị trường

5

Kẹp ép cây

Chiếc

6

Dùng để làm tiêu bản thực vật

Vật liệu inox

6

Bình ngâm mẫu

Chiếc

18

Dùng để ngâm mẫu tiêu bản thực vật

Loại thông dụng trên thị trường

7

Dụng cụ đo diện tích lá

Chiếc

1

Dùng để đo diện tích lá

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy quang phổ

Chiếc

1

Dùng để xác định nồng độ dung dịch

- Phạm vi đo: 200nm ÷ 1000nm

- Độ chính xác: ± 0,1nm

9

Cân kỹ thuật

Chiếc

1

Dùng để cân mẫu vật, hóa chất

Khả năng cân: ≤1220g

Độ chính xác: 10-2 g

10

Khay

Chiếc

18

Dùng để đựng mẫu vật

Loại thông dụng trên thị trường

11

Đĩa petri

Chiếc

18

Dùng để đựng môi trường nuôi mẫu

Đường kính: (800 ÷ 1.000)mm

12

Bộ thước

Bộ

1

Dùng để đo chiều cao, đo đường kính thân cây

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước dây

Chiếc

3

Thước dài

Chiếc

3

Thước panme

Chiếc

3

13

Máy định vị GPS

Chiếc

1

Dùng để xác định vị trí của mẫu vật

Loại thông dụng trên thị trường

14

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

15

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800) mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): SINH HỌC TẾ BÀO

Tên nghề: Công nghệ sinh học Mã số môn học: MH 08 Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bể ổn nhiệt

Chiếc

1

Dùng để ổn định nhiệt độ phản ứng

- Thể tích ≥3 lít

- Sai số ≤1oC

2

Máy quang phổ

Chiếc

1

Dùng để xác định nồng độ dung dịch

- Phạm vi đo: 200nm ÷ 1000nm

- Độ chính xác: ± 0,1nm

3

Máy đo pH

Chiếc

1

Dùng để đo pH của dung dịch

- Phạm vi đo pH: (1 ÷ 14)

- Sai số: ± 0,1

4

Đĩa petri

Chiếc

18

Dùng để đựng môi trường nuôi mẫu

Đường kính: (800 ÷ 1.000)mm

5

Kẹp ép cây

Chiếc

6

Dùng để làm tiêu bản thực vật

Vật liệu inox

6

Kim mũi mác

Chiếc

6

Dùng để lấy mẫu và làm tiêu bản

Loại thông dụng trên thị trường

7

Bình ngâm mẫu

Chiếc

18

Dùng để ngâm mẫu tiêu bản thực vật

Loại thông dụng trên thị trường

8

Khay

Chiếc

18

Dùng để đựng mẫu vật

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy ly tâm

Chiếc

1

Sử dụng để tách pha trong dung dịch

Tốc độ ly tâm: ≤13000 vòng/phút

10

Kính hiển vi

Chiếc

1

Dùng để quan sát mẫu vật có kích thước nhỏ

- Độ phóng đại: 10X ÷ 100X

- Có vạch đo kích thước mẫu vật

11

Bộ thước

Bộ

1

Dùng để đo chiều cao, đo đường kính thân cây

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước dây

Chiếc

3

Thước dài

Chiếc

3

Thước panme

Chiếc

3

12

Cân kỹ thuật

Chiếc

1

Dùng để cân mẫu vật, hóa chất

Khả năng cân: ≤1220g

Độ chính xác: 10-2 g

13

Bộ bình đựng nitơ lỏng

Bộ

1

Dùng để đựng, vận chuyển nitơ

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình 10 lít

Chiếc

1

Bình 3 lít

Chiếc

1

14

Tủ lạnh

Chiếc

1

Dùng để lưu trữ mẫu và hóa chất chuyên dụng

- Có ít nhất 2 ngăn (1 ngăn mát và 1 ngăn làm đá)

- Dung tích: ≥110 lít

15

Tủ sấy

Chiếc

1

Dùng để sấy dụng cụ, vật dụng

- Nhiệt độ: ≤250oC

- Dung tích: ≥53 lít

16

Nhiệt kế

Chiếc

1

Dùng để đo nhiệt độ phản ứng

Loại thông dụng trên thị trường

17

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

18

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu:≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI

THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): SINH LÝ THỰC VẬT

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ giâm, chiết, ghép

Bộ

1

Dùng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cưa

Chiếc

18

Dao ghép

Chiếc

18

Kéo cắt cành

Chiếc

18

Kìm tách vỏ cây

Chiếc

18

2

Bộ dụng cụ trồng cây trong dung dịch

Bộ

1

Dùng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Khay

Chiếc

36

Giỏ trồng cây

Chiếc

36

Hộp trồng cây

Chiếc

36

3

Ẩm kế

Chiếc

2

Dùng để đo độ ẩm môi trường

- Phạm vi đo: 0% ÷ 100%

- Độ chính xác: ± 3%

4

Máy đo cường độ ánh sáng (Lux kế)

Chiếc

1

Dùng để đo cường độ ánh sáng

- Phạm vi đo: 0 lux ÷ 400.000 lux

- Sai số ≤10%

5

Bộ dụng cụ làm tiêu bản

Bộ

1

Dùng để thực hành làm tiêu bản thực vật

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Lam men

Hộp

1

Dao lam

Hộp

1

Lam kính

Hộp

1

Panh

Chiếc

6

Đèn cồn

Chiếc

6

6

Kim mũi mác

Chiếc

6

Dùng để lấy mẫu và làm tiêu bản

Loại thông dụng trên thị trường

7

Kẹp ép cây

Chiếc

6

Dùng để làm tiêu bản thực vật

Vật liệu inox

8

Đĩa petri

Chiếc

18

Dùng để đựng môi trường nuôi mẫu

Đường kính: (800 ÷ 1.000)mm

9

Máy quang phổ

Chiếc

1

Dùng để xác định nồng độ dung dịch

- Phạm vi đo: 200nm ÷ 1000nm

- Độ chính xác: ± 0,1nm

10

Khay

Chiếc

18

Dùng để đựng mẫu vật

Loại thông dụng trên thị trường

11

Kính hiển vi

Chiếc

1

Dùng để quan sát mẫu vật có kích thước nhỏ

- Độ phóng đại: 10X ÷ 100X

- Có vạch đo kích thước mẫu vật

12

Cân kỹ thuật

Chiếc

1

Dùng để cân mẫu vật, hóa chất

Khả năng cân: ≤1220g

Độ chính xác: 10-2 g

13

Nồi hấp khử trùng

Chiếc

1

Dùng để khử trùng dụng cụ, môi trường nuôi cấy

- Dung tích: ≥5 lít

- Nhiệt độ khử trùng: ≥100oC

14

Tủ lạnh

Chiếc

1

Dùng để lưu trữ mẫu và hóa chất chuyên dụng

- Có ít nhất 2 ngăn (1 ngăn mát và 1 ngăn làm đá)

- Dung tích: ≥110 lít

15

Tủ sấy

Chiếc

1

Dùng để sấy dụng cụ, vật dụng

- Nhiệt độ: ≤250oC

- Dung tích: ≥53 lít

16

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

17

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800) mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DI TRUYỀN THỰC VẬT

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Kim mũi mác

Chiếc

6

Dùng để lấy mẫu và làm tiêu bản

Loại thông dụng trên thị trường

2

Khay

Chiếc

18

Dùng để đựng mẫu vật

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bộ dụng cụ làm tiêu bản

Bộ

1

Dùng trong quá trình thực hành làm tiêu bản

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Lam men

Hộp

1

Dao lam

Hộp

1

Lam kính

Hộp

1

Panh

Chiếc

6

Đèn cồn

Chiếc

6

4

Bình ngâm mẫu

Chiếc

18

Dùng để ngâm mẫu tiêu bản thực vật

Loại thông dụng trên thị trường

5

Kính lúp cầm tay

Chiếc

9

Dùng để quan sát mẫu vật

Độphóng đại: ≥3X

6

Kính hiển vi

Chiếc

1

Dùng để quan sát mẫu vật có kích thước nhỏ

- Độ phóng đại: 10X ÷ 100X

- Có vạch đo kích thước mẫu vật

7

Bể ổn nhiệt

Chiếc

2

Dùng để ổn định nhiệt độ phản ứng

- Thể tích: ≥3 lít

- Sai số: ≤1oC

8

Máy ly tâm

Chiếc

2

Sử dụng để tách pha trong dung dịch

Tốc độ ly tâm: ≤13000 vòng/phút

9

Bộ bình đựng nitơ lỏng

Bộ

1

Dùng để đựng, vận chuyển nitơ

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Bình 10 lít

Chiếc

1

Bình 3 lít

Chiếc

1

10

Máy quang phổ

Chiếc

1

Dùng để xác định nồng độ dung dịch

- Phạm vi đo: 200nm ÷ 1000nm

- Độ chính xác: ± 0,1nm

11

Đĩa petri

Chiếc

18

Dùng để đựng môi trường nuôi mẫu

Đường kính: (800 ÷ 1.000)mm

12

Bộ điện di

Bộ

1

Dùng để điện di ADN

Điện áp điện di: 50V ÷ 110V

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Nguồn điện

Chiếc

1

Bể điện di

Chiếc

1

Khuôn đổ gel

Chiếc

2

Lược

Chiếc

2

13

Bộ Micropipet

Bộ

1

Dùng để hút hóa chất

Vật liệu thủy tinh

Mỗi bộ gồm có:

 

 

Micropipet loại 10µl

Chiếc

1

Micropipet loại 100µl

Chiếc

1

Micropipet loại 1000µl

Chiếc

1

14

Lò vi sóng

Chiếc

1

Dùng để nấu môi trường có thạch

Dung tích: ≥10lít

15

Cân kỹ thuật

Chiếc

1

Dùng để cân mẫu vật, hóa chất

Khả năng cân: ≤1220g

Độ chính xác: 10-2 g

16

Máy cất nước

Chiếc

1

Sử dụng để tạo ra nước tinh khiết

Năng suất: ≥2 lít/giờ

17

Nồi hấp khử trùng

Chiếc

1

Dùng để khử trùng dụng cụ, môi trường nuôi cấy

- Dung tích: ≥5 lít

- Nhiệt độ khử trùng: ≥100oC

18

Máy ảnh

Chiếc

1

Dùng để chụp ảnh mẫu vật và ảnh điện di

Độ phân giải: ≥8MP

19

Tủ lạnh

Chiếc

1

Dùng để lưu trữ mẫu và hóa chất chuyên dụng

- Có ít nhất 2 ngăn (1 ngăn mát và 1 ngăn làm đá)

- Dung tích: ≥110 lít

20

Bộ pipet

Bộ

1

Dùng để hút hóa chất

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ± 1%

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Pipet 1ml

Chiếc

9

Pipet 2ml

Chiếc

9

Pipet 5ml

Chiếc

9

Pipet 10ml

Chiếc

9

Giá để pipet

Chiếc

3

21

Máy đo pH

Chiếc

1

Dùng để đo pH của dung dịch

- Phạm vi đo pH: (1 ÷ 14)

- Sai số: ± 0,1

22

Tủ sấy

Chiếc

1

Dùng để sấy dụng cụ, vật dụng

- Nhiệt độ: ≤250oC

- Dung tích: ≥53 lít

23

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

24

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): HÓA SINH THỰC VẬT

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị

1

Bộ dụng cụ làm tiêu bản

Bộ

1

Dùng trong quá trình thực hành làm tiêu bản

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Lam men

Hộp

1

Dao lam

Hộp

1

Lam kính

Hộp

1

Panh

Chiếc

6

Đèn cồn

Chiếc

6

2

Đĩa petri

Chiếc

18

Dùng để đựng môi trường nuôi mẫu

Đường kính: (800 ÷ 1.000)mm

3

Khay

Chiếc

18

Dùng để đựng mẫu vật

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy quang phổ

Chiếc

1

Dùng để xác định nồng độ dung dịch

- Phạm vi đo: 200nm ÷ 1000nm

- Độ chính xác: ± 0,1nm

5

Bộ chưng cất Kjeldahl

Bộ

1

Dùng để xác định hàm lượng nitơ tổng số

- Nhiệt độ phá mẫu: ≤450oC

- Sai số: ≤1oC

- Tỷ lệ thu hồi: ≥95%

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bộ chưng cất

Bộ

1

Bộ phá mu

Bộ

1

6

Bộ Soxhlet

Bộ

1

Dùng để ly trích các hợp chất hữu cơ

Số vị trí đặt bình: ≥04

7

Cân kỹ thuật

Chiếc

1

Dùng để cân mẫu vật, hóa chất

Khả năng cân: ≤1220g

Độ chính xác: 10-2 g

8

Bể ổn nhiệt

Chiếc

2

Dùng để ổn định nhiệt độ phản ứng

- Thể tích: ≥3 lít

- Sai số: ≤1oC

9

Bộ pipet

Bộ

1

Dùng để hút hóa chất trong ống nghiệm

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ± 1%

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Pipet 1ml

Chiếc

9

Pipet 2ml

Chiếc

9

Pipet 5ml

Chiếc

9

Pipet 10ml

Chiếc

9

Giá để pipet

Chiếc

3

10

Bộ buret

Bộ

3

Dùng để chuẩn độ dung dịch, hóa chất

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Buret thủy tinh

Chiếc

1

Giá đỡ

Chiếc

1

Chân giá đỡ

Chiếc

1

Kẹp buret

Chiếc

1

Giá để buret

Chiếc

3

11

Bộ bình tam giác

Bộ

1

Dùng để đựng các dung dịch phản ứng

- Làm từ vật liệu trong suốt

- Chịu được nhiệt độ cao

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Bình tam giác 250ml

Chiếc

54

Bình tam giác 100ml

Chiếc

54

12

Bộ bình đựng hóa chất

Bộ

1

Dùng để dựng dung dịch, hóa chất

- Làm từ vật liệu trong suốt

- Chịu được nhiệt độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình 100ml

Chiếc

18

Bình 250ml

Chiếc

15

Bình 500ml

Chiếc

9

Bình 1000ml

Chiếc

5

13

Bộ ống đong

Bộ

1

Dùng để đong và định lượng dung dịch, hóa chất

- Làm từ vật liệu trong suốt

- Chịu được nhiệt độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ống đong 50ml

Chiếc

3

Ống đong 100ml

Chiếc

3

Ống đong 250ml

Chiếc

3

Ống đong 500ml

Chiếc

3

Ống đong 1000ml

Chiếc

1

14

Bộ bình định mức

Bộ

1

Dùng để định lượng dung dịch, hóa chất

- Làm từ vật liệu trong suốt

- Chịu được nhiệt độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình định mức 25ml

Chiếc

9

Bình định mức 50ml

Chiếc

9

Bình định mức 100ml

Chiếc

9

Bình định mức 250ml

Chiếc

3

Bình định mức 500ml

Chiếc

3

15

Máy đo pH

Chiếc

1

Dùng để đo pH của dung dịch

- Phạm vi đo pH: (1 ÷ 14)

- Sai số: ± 0,1

16

Nhiệt kế

Chiếc

1

Dùng để đo nhiệt độ phản ứng

Loại thông dụng trên thị trường

17

Ẩm kế

Chiếc

2

Dùng để đo độ ẩm môi trường

- Phạm vi đo: 0% ÷ 100%

- Độ chính xác: ± 3%

18

Máy đo cường độ ánh sáng (Lux kế)

Chiếc

1

Dùng để đo cường độ ánh sáng

- Phạm vi đo: 0 lux ÷ 400.000 lux

- Sai số ≤10%

19

Tủ lạnh

Chiếc

1

Dùng để lưu trữ mẫu và hóa chất

- Có ít nhất 2 ngăn (1 ngăn mát và 1 ngăn làm đá)

- Dung tích: ≥110 lít

20

Bếp điện

Chiếc

1

Dùng để đun, nấu môi trường nuôi cấy

Công suất: ≤1000W

21

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

Loại thông dụng trên thị trường

22

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800) mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ SỞ CỦA NUÔI CẤY MÔ TẾ BÀO THỰC VẬT

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị

1

Tủ cấy vô trùng

Chiếc

1

Dùng để tạo không gian vô trùng

- Vị trí làm việc: ≥1,2m

- Tốc độ gió: 0m/s ÷ 0,6m/s

- Cường độ sáng: ≥300lux

2

Nồi hấp khử trùng

Chiếc

1

Dùng để khử trùng dụng cụ, môi trường nuôi cấy

- Dung tích: ≥5 lít

- Nhiệt độ khử trùng: ≥100oC

3

Tủ sấy

Chiếc

1

Dùng để sấy dụng cụ, vật dụng

- Nhiệt độ: ≤250oC

- Dung tích: ≥53 lít

4

Cân kỹ thuật

Chiếc

1

Dùng để cân mẫu vật, hóa chất

Khả năng cân: ≤1220g

Độ chính xác: 10-2 g

5

Máy đo pH

Chiếc

1

Dùng để đo pH của dung dịch

- Phạm vi đo pH: (1 ÷ 14)

- Sai số: ± 0,1

6

Giàn để cây

Chiếc

1

Dùng để đặt bình nuôi cấy

- Diện tích: ≥2,5 m2/giàn

- Cường độ sáng: ≥2000 Lux

7

Máy cất nước

Chiếc

1

Sử dụng để tạo ra nước tinh khiết

Năng suất: ≥2 lít/giờ

8

Tủ lạnh

Chiếc

1

Dùng để lưu trữ mẫu và hóa chất.

- Có ít nhất 2 ngăn (1 ngăn mát và 1 ngăn làm đá)

- Dung tích: ≥110 lít

9

Lò vi sóng

Chiếc

1

Dùng để nấu môi trường có thạch

Dung tích: ≥10 lít

10

Bộ pipet

Bộ

1

Dùng để hút hóa chất, dung dịch

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ±1%

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Pipet 1ml

Chiếc

9

Pipet 2ml

Chiếc

9

Pipet 5ml

Chiếc

9

Pipet 10ml

Chiếc

9

Giá để pipet

Chiếc

3

11

Bộ bình định mức

Bộ

1

Dùng để định lượng dung dịch, hóa chất

- Làm từ vật liệu trong suốt

- Chịu được nhiệt độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình định mức 25ml

Chiếc

9

Bình định mức 50ml

Chiếc

9

Bình định mức 100ml

Chiếc

9

Bình định mức 250ml

Chiếc

3

Bình định mức 500ml

Chiếc

3

12

Bộ ống đong

Bộ

1

Dùng để đong và định lượng dung dịch, hóa chất

- Làm từ vật liệu trong suốt

- Chịu được nhiệt độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ống đong 50ml

Chiếc

3

Ống đong 100ml

Chiếc

3

Ống đong 250ml

Chiếc

3

Ống đong 500ml

Chiếc

3

Ống đong 1000ml

Chiếc

1

13

Bộ bình nuôi cấy

Bộ

1

Sử dụng để nuôi cấy cây mô

- Dung tích: ≥250ml

- Đường kính miệng bình: ≥3cm

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình tam giác

Chiếc

36

Bình trụ

Chiếc

36

14

Bộ dụng cụ nuôi cấy

Bộ

1

Dùng để cắt mẫu cấy, và chuyển mẫu cấy vào bình nuôi cấy

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Kéo

Chiếc

6

Dao cấy

Chiếc

6

Panh cấy

Chiếc

6

Đèn cồn

Chiếc

6

Dao con

Chiếc

6

Đĩa cấy

Chiếc

18

Giá đặt dụng cụ

Chiếc

6

15

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

16

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CÔNG TÁC PHÒNG THÍ NGHIỆM

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy cất nước

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng thiết bị trong phòng thí nghiệm

Năng suất: ≥2 lít/giờ

2

Bếp điện

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng thiết bị trong phòng thí nghiệm

Công suất: ≤1000W

3

Tủ cấy vô trùng

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng thiết bị trong phòng thí nghiệm

- Vịtrí làm việc: ≥1,2m

- Tốc độ gió: 0m/s ÷ 0,6m/s

- Cường độ sáng: ≥300 Lux

4

Máy đo pH

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng thiết bị trong phòng thí nghiệm

- Phạm vi đo pH: (1 ÷ 14)

- Sai số: ± 0,1

5

Cân kỹ thuật

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng

Khả năng cân: ≤1220g

Độ chính xác: 10-2 g

6

Tủ lạnh

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng

- Có ít nhất 2 ngăn (1 ngăn mát và 1 ngăn làm đá)

- Dung tích: ≥110 lít

7

Bộ Micropipet

Bộ

1

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng dụng cụ trong phòng thí nghiệm

Vật liệu thủy tinh

Mỗi bộ gồm có:

 

 

Micropipet 10µl

Chiếc

1

Micropipet 100µl

Chiếc

1

Micropipet 1000µl

Chiếc

1

8

Kính hiển vi

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng

- Độ phóng đại: 10X ÷ 100X

- Có vạch đo kích thước mẫu vật

9

Nồi hấp khử trùng

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng

- Dung tích: ≥5 lít

- Nhiệt độ khử trùng: ≥100oC

10

Tủ sấy

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn sử dụng và bảo trì

- Nhiệt độ: ≤250oC

- Dung tích: ≥53 lít

11

Lò vi sóng

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng

Dung tích: ≥10 lít

12

Bộ pipet

Bộ

1

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng dụng cụ trong phòng thí nghiệm

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ± 1%

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Pipet 1ml

Chiếc

9

Pipet 2ml

Chiếc

9

Pipet 5ml

Chiếc

9

Pipet 10ml

Chiếc

9

Giá để pipet

Chiếc

3

13

Bình ngâm mẫu

Chiếc

18

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng dụng cụ trong phòng thí nghiệm

Loại thông dụng trên thị trường

14

Bộ ống đong

Bộ

1

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng dụng cụ trong phòng thí nghiệm

- Làm từ vật liệu trong suốt

- Chịu được nhiệt độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ống đong 50ml

Chiếc

3

Ống đong 100ml

Chiếc

3

Ống đong 250ml

Chiếc

3

Ống đong 500ml

Chiếc

3

Ống đong 1000ml

Chiếc

1

15

Bộ bình định mức

Bộ

1

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng dụng cụ trong phòng thí nghiệm

- Làm từ vật liệu trong suốt

- Chịu được nhiệt độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình định mức 25ml

Chiếc

9

Bình định mức 50ml

Chiếc

9

Bình định mức 100ml

Chiếc

9

Bình định mức 250ml

Chiếc

3

Bình định mức 500ml

Chiếc

3

16

Bộ bình nuôi cấy

Bộ

1

Dùng để giới thiệu và hướng

dẫn sử dụng dụng cụ trong phòng thí nghiệm

- Dung tích: ≥250ml

- Đường kính miệng bình: ≥3cm

Mỗi bộ bao gồm:

- Bình tam giác

- Bình trụ

 

Chiếc

Chiếc

 

36

36

17

Bộ dụng cụ nuôi cấy

Bộ

1

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng dụng cụ trong phòng thí nghiệm

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Kéo

Chiếc

6

Dao cấy

Chiếc

6

Panh cấy

Chiếc

6

Đèn cồn

Chiếc

6

Dao con

Chiếc

6

Đĩa cấy

Chiếc

18

Giá đặt dụng cụ

Chiếc

6

18

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

Loại thông dụng trên thị trường

19

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu:≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NHÀ KÍNH, NHÀ LƯỚI

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Nhiệt kê

Chiếc

1

Dùng để đo nhiệt độ phản ứng

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy đo cường độ ánh sáng (Lux kê)

Chiếc

1

Dùng để đo cường độ ánh sáng

- Phạm vi đo: 0lux ÷ 400.000lux

- Sai số: ≤10%

3

Ẩm kê

Chiếc

2

Dùng để đo độ ẩm môi trường

- Phạm vi đo: 0% ÷ 100%

- Độ chính xác: ± 3%

4

Dụng cụ sàng đất

Chiếc

1

Dùng để sàng đất trước khi đóng bầu

Loại thông dụng trên thị trường

5

Hệ thống tưới

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn tưới cây trong nhà lưới

Diện tích tưới: ≤100m2

6

Bộ thước

Bộ

1

Dùng để đo chiều cao, đo đường kính thân cây

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước dây

Chiếc

3

Thước dài

Chiếc

3

Thước panme

Chiếc

3

7

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VƯỜN ƯƠM

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Nhiệt kế

Chiếc

1

Dùng để đo nhiệt độ phản ứng

Loại thông dụng trên thị trường

2

Ẩm kế

Chiếc

2

Dùng để đo độ ẩm môi trường

- Phạm vi đo: 0% ÷ 100%

- Độ chính xác: ± 3%

3

Máy đo cường độ ánh sáng (Lux kế)

Chiếc

1

Dùng để đo cường độ ánh sáng

- Phạm vi đo: 0 lux ÷ 400.000 lux

- Sai số ≤10%

4

Dụng cụ sàng đất

Chiếc

1

Dùng để sàng đất trước khi đóng bầu

Loại thông dụng trên thị trường

5

Bộ dụng cụ giâm, chiết, ghép

Bộ

1

Dùng trong quá trình thực hành ươm cây

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cưa

Chiếc

18

Dao ghép

Chiếc

18

Kéo cắt cành

Chiếc

18

Kìm tách vỏ cây

Chiếc

18

6

Dụng cụ đo diện tích lá

Chiếc

1

Dùng để đo diện tích lá

Loại thông dụng trên thị trường

7

Bình phun thuốc

Chiếc

2

Dùng để phun thuốc trừ sâu và phân bón

Dung tích: ≥8 lít

8

Hệ thống tưới

Bộ

1

Dùng để tưới cây trong nhà lưới, ngoài vườn ươm

Diện tích tưới: ≤100m2

9

Bộ thước

Bộ

1

Dùng để đo chiều cao, đo đường kính thân cây

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước dây

Chiếc

3

Thước dài

Chiếc

3

Thước panme

Chiếc

3

10

Thùng tưới

Chiếc

5

Sử dụng trong quá trình ươm cây

Loại thông dụng trên thị trường, có gắn vòi hoa sen

11

Cuốc

Chiếc

18

Dùng để làm đất và chăm sóc cây

Loại thông dụng trên thị trường

12

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

13

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRỒNG RỪNG

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 16

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đo cường độ ánh sáng (Lux kê)

Chiếc

1

Dùng để đo cường độ ánh sáng

- Phạm vi đo: 0 lux ÷ 400.000 lux

- Sai số: ≤10%

2

Ẩm kê

Chiếc

2

Dùng để đo độ ẩm môi trường

- Phạm vi đo: 0% ÷ 100%

- Độ chính xác: ± 3%

3

Dụng cụ sàng đất

Chiếc

1

Dùng để sàng đất trước khi đóng bầu

Loại thông dụng trên thị trường

4

Cuốc

Chiếc

18

Dùng để làm đất và chăm sóc cây

Loại thông dụng trên thị trường

5

Dụng cụ đào hố trồng cây

Bộ

2

Dùng để đào hố trồng cây

Loại thông dụng trên thị trường

6

Xe rùa (cải tiến)

Chiếc

1

Dùng để chở đất, cây

Loại thông dụng trên thị trường

7

Cân đồng hồ

Chiếc

1

Dùng để cân nguyên vật liệu

Khả năng cân: ≤100kg

8

Bình phun thuốc

Chiếc

2

Dùng để phun thuốc trừ sâu, phân bón

Dung tích: ≥8 lít

9

Thùng tưới

Chiếc

5

Sử dụng trong quá trình trồng cây

Loại thông dụng trên thị trường, có gan vòi hoa sen

10

Hệ thống tưới

Bộ

1

Dùng để tưới cây trong nhà lưới, ngoài vườn ươm

Diện tích tưới: ≤100m2

11

Bộ thước

Bộ

1

Dùng để đo chiều cao, đo đường kính thân cây

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước dây

Chiếc

3

Thước dài

Chiếc

3

Thước panme

Chiếc

3

12

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

13

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NHÂN GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP (KEO, BẠCH ĐÀN)

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ bình nuôi cấy

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình nhân giống cây

- Dung tích: ≥250ml

- Đường kính miệng bình: ≥3cm

Mỗi bộ bao gồm:

- Bình tam giác

- Bình tr

 

Chiếc

Chiếc

 

36

36

2

Bộ dụng cụ nuôi cấy

Bộ

1

Dùng trong quá trình thực hành nhân giống cây

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Kéo

Chiếc

6

Dao cấy

Chiếc

6

Panh cấy

Chiếc

6

Đèn cồn

Chiếc

6

Dao con

Chiếc

6

Đĩa cấy

Chiếc

18

Giá đặt dụng cụ

Chiếc

6

3

Tủ cấy vô trùng

Chiếc

1

Sử dụng để tạo không gian vô trùng

- Vị trí làm việc: ≥1,2m

- Tốc độ gió: 0m/s ÷ 0,6m/s

- Cường độ sáng: ≥300 lux

4

Giàn để cây

Chiếc

2

Dùng để đặt bình nuôi cấy

- Diện tích: ≥2,5m2/giàn

- Cường độ sáng: ≥2000 lux

5

Nồi hấp khử trùng

Chiếc

1

Dùng để khử trùng dụng cụ, môi trường nuôi cấy

- Dung tích: ≥5 lít

- Nhiệt độ khử trùng: ≥100oC

6

Tủ sấy

Chiếc

1

Dùng để sấy dụng cụ, vật dụng

- Nhiệt độ: ≤250oC

- Dung tích: ≥53 lít

7

Cân phân tích

Chiếc

1

Dùng để cân mẫu vật, hóa chất

Khả năng cân: ≤200g

Độ chính xác: 10-4 g

8

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

1

Dùng để điều chỉnh nhiệt độ phòng nuôi cấy

Công suất: ≥9000 BTU

9

Máy cất nước

Chiếc

1

Sử dụng để tạo ra nước tinh khiết

Năng suất: ≥2 lít/giờ

10

Lò vi sóng

Chiếc

1

Dùng để nấu môi trường có thạch

Dung tích: ≥10 lít

11

Máy đo pH

Chiếc

1

Dùng đo pH của dung dịch

- Phạm vi đo pH: (1 ÷ 14)

- Sai số: ± 0,1

12

Bộ pipet

Bộ

1

Dùng để hút hóa chất, dung dịch

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ± 1%

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Pipet 1ml

Chiếc

9

Pipet 2ml

Chiếc

9

Pipet 5ml

Chiếc

9

Pipet 10ml

Chiếc

9

Giá để pipet

Chiếc

3

13

Bộ bình định mức

Bộ

1

Dùng để định lượng dung dịch, hóa chất

- Làm từ vật liệu trong suốt

- Chịu được nhiệt độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình định mức 25ml

Chiếc

9

Bình định mức 50ml

Chiếc

9

Bình định mức 100ml

Chiếc

9

Bình định mức 250ml

Chiếc

3

Bình định mức 500ml

Chiếc

3

14

Bộ ống đong

Bộ

1

Dùng để đong các loại dung dịch, hóa chất

- Làm từ vật liệu trong suốt

- Chịu được nhiệt độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ống đong 50ml

Chiếc

3

Ống đong 100ml

Chiếc

3

Ống đong 250ml

Chiếc

3

Ống đong 500ml

Chiếc

3

Ống đong 1000ml

Chiếc

1

15

Bình tia

Chiếc

6

Dùng để tráng dụng cụ

Loại thông dụng trên thị trường

16

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

17

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NHÂN GIỐNG CÂY HOA LAN (HỒ ĐIỆP, ĐAI CHÂU)

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ bình nuôi cấy

Mỗi bộ bao gồm:

- Bình tam giác

- Bình trụ

Bộ

 

Chiếc

Chiếc

1

 

36

36

Sử dụng trong quá trình nhân giống

- Dung tích: ≥250ml

- Đường kính miệng bình: ≥3cm

2

Bộ dụng cụ nuôi cấy

Bộ

1

Dùng trong quá trình thực hành nhân giống cây

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Kéo

Chiếc

6

Dao cấy

Chiếc

6

Panh cấy

Chiếc

6

Đèn cồn

Chiếc

6

Dao con

Chiếc

6

Đĩa cấy

Chiếc

18

Giá đặt dụng cụ

Chiếc

6

3

Tủ cấy vô trùng

Chiếc

1

Sử dụng để tạo không gian vô trùng

- Vị trí làm việc: ≥1,2m

- Tốc độ gió: 0m/s ÷ 0,6m/s

- Cường độ sáng: ≥300 lux

4

Giàn để cây

Chiếc

2

Dùng đặt bình nuôi cấy

- Diện tích: ≥2,5m2/giàn

- Cường độ sáng: ≥2000 lux

5

Nồi hấp khử trùng

Chiếc

1

Dùng để khử trùng dụng cụ, môi trường nuôi cấy

- Dung tích: ≥5 lít

- Nhiệt độ khử trùng: ≥100oC

6

Tủ sấy

Chiếc

1

Dùng để sấy dụng cụ, vật dụng

- Nhiệt độ: ≤250oC

- Dung tích: ≥53 lít

7

Cân phân tích

Chiếc

1

Dùng để cân mẫu vật, hóa chất

Khả năng cân: ≤200g

Độ chính xác: 10-4 g

8

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

1

Dùng để điều chỉnh nhiệt độ phòng nuôi cấy

Công suất: ≥9000 BTU

9

Máy cất nước

Chiếc

1

Dùng để tạo ra nước tinh khiết

Năng suất: ≥2 lít/giờ

10

Lò vi sóng

Chiếc

1

Dùng để nấu môi trường có thạch

Dung tích: ≥10 lít

11

Máy đo pH

Chiếc

1

Dùng đo pH của dung dịch

- Phạm vi đo pH: (1 ÷ 14)

- Sai số: ± 0,1

12

Bộ pipet

Bộ

1

Dùng để hút hóa chất trong ống nghiệm

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ± 1%

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Pipet 1ml

Chiếc

9

Pipet 2ml

Chiếc

9

Pipet 5ml

Chiếc

9

Pipet 10ml

Chiếc

9

Giá để pipet

Chiếc

3

13

Bộ bình định mức

Bộ

1

Dùng để định lượng dung dịch hóa chất

- Làm từ vật liệu trong suốt

- Chịu được nhiệt độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình định mức 25ml

Chiếc

9

Bình định mức 50ml

Chiếc

9

Bình định mức 100ml

Chiếc

9

Bình định mức 250ml

Chiếc

3

Bình định mức 500ml

Chiếc

3

14

Bộ ống đong

Bộ

1

Dùng để đong các loại dung dịch, hóa chất

- Làm từ vật liệu trong suốt

- Chịu được nhiệt độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ống đong 50ml

Chiếc

3

Ống đong 100ml

Chiếc

3

Ống đong 250ml

Chiếc

3

Ống đong 500ml

Chiếc

3

Ống đong 1000ml

Chiếc

1

15

Bình tia

Chiếc

6

Dùng để tráng dụng cụ

Loại thông dụng trên thị trường

16

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

17

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu:≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NHÂN GIỐNG CÂY CHUỐI

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ bình nuôi cấy

Mỗi bộ bao gồm:

- Bình tam giác

- Bình trụ

Bộ

 

Chiếc

Chiếc

1

 

36

36

Sử dụng trong quá trình nhân giống

- Dung tích: ≥250ml

- Đường kính miệng bình: ≥3cm

2

Bộ dụng cụ nuôi cấy

Bộ

1

Dùng để cắt mẫu cấy, và chuyển mẫu cấy vào bình nuôi cấy

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Kéo

Chiếc

6

Dao cấy

Chiếc

6

Panh cấy

Chiếc

6

Đèn cồn

Chiếc

6

Dao con

Chiếc

6

Đĩa cấy

Chiếc

18

Giá đặt dụng cụ

Chiếc

6

3

Tủ cấy vô trùng

Chiếc

1

Sử dụng để tạo không gian vô trùng

- Vị trí làm việc: ≥1,2m

- Tốc độ gió: 0m/s ÷ 0,6m/s

- Cường độ sáng: ≥300 lux

4

Giàn để cây

Chiếc

2

Dùng để đặt bình nuôi cấy

- Diện tích: ≥2,5m2/giàn

- Cường độ sáng: ≥2000 lux

5

Nồi hấp khử trùng

Chiếc

1

Dùng để khử trùng dụng cụ, môi trường nuôi cấy

- Dung tích: ≥5 lít

- Nhiệt độ khử trùng: ≥100oC

6

Tủ sấy

Chiếc

1

Dùng để sấy dụng cụ, vật dụng

- Nhiệt độ: ≥250oC

- Dung tích: ≥53 lít

7

Cân phân tích

Chiếc

1

Dùng để cân mẫu vật, hóa chất

Khả năng cân: ≤200g

Độ chính xác: 10-4 g

8

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

1

Dùng để điều chỉnh nhiệt độ phòng nuôi cấy

Công suất: ≥9000 BTU

9

Máy cất nước

Chiếc

1

Sử dụng để tạo ra nước tinh khiết

Năng suất: ≥2 lít/giờ

10

Lò vi sóng

Chiếc

1

Dùng để nấu môi trường có thạch

Dung tích: ≥10 lít

11

Máy đo pH

Chiếc

1

Dùng đo pH của dung dịch

- Phạm vi đo pH: (1 ÷ 14)

- Sai số: ± 0,1

12

Bộ pipet

Bộ

1

Dùng để hút hóa chất, dung dịch

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ± 1%

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Pipet 1ml

Chiếc

9

Pipet 2ml

Chiếc

9

Pipet 5ml

Chiếc

9

Pipet 10ml

Chiếc

9

Giá để pipet

Chiếc

3

13

Bộ bình định mức

Bộ

1

Dùng để định lượng dung dịch, hóa chất

- Làm từ vật liệu trong suốt

- Chịu được nhiệt độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình định mức 25ml

Chiếc

9

Bình định mức 50ml

Chiếc

9

Bình định mức 100ml

Chiếc

9

Bình định mức 250ml

Chiếc

3

Bình định mức 500ml

 

3

14

Bộ ống đong

Bộ

1

Dùng để đong các loại dung dịch, hóa chất

- Làm từ vật liệu trong suốt

- Chịu được nhiệt độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ống đong 50ml

Chiếc

3

Ống đong 100ml

Chiếc

3

Ống đong 250ml

Chiếc

3

Ống đong 500ml

Chiếc

3

Ống đong 1000ml

Chiếc

1

15

Bình tia

Chiếc

6

Dùng để đựng nước cất, cồn sử dụng trong tráng dụng cụ thủy tinh

Loại thông dụng trên thị trường

16

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

17

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 14. DANH MỤCTHIÉT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NHÂN GIỐNG HOA ĐỒNG TIỀN

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ bình nuôi cấy

Mỗi bộ bao gồm:

Bình tam giác

Bình trụ

Bộ

 

Chiếc

Chiếc

1

 

36

36

Sử dụng trong quá trình nhân giống

- Dung tích: ≥250ml

- Đường kính miệng bình: ≥3cm

2

Bộ dụng cụ nuôi cấy

Bộ

1

Dùng để cắt mẫu cấy, và chuyển mẫu cấy vào bình nuôi cấy

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Kéo

Chiếc

6

Dao cấy

Chiếc

6

Panh cấy

Chiếc

6

Đèn cồn

Chiếc

6

Dao con

Chiếc

6

Đĩa cấy

Chiếc

18

Giá đặt dụng cụ

Chiếc

6

3

Tủ cấy vô trùng

Chiếc

1

Sử dụng để tạo không gian vô trùng

- Vị trí làm việc: ≥1,2m

- Tốc độ gió: 0m/s ÷ 0,6m/s

- Cường độ sáng: ≥300 lux

4

Giàn để cây

Chiếc

2

Dùng để đặt bình nuôi cấy

- Diện tích: ≥2,5m2/giàn

- Cường độ sáng: ≥2000lux

5

Nồi hấp khử trùng

Chiếc

1

Dùng để khử trùng dụng cụ, môi trường nuôi cấy

- Dung tích: ≥5 lít

- Nhiệt độ khử trùng: ≥100oC

6

Tủ sấy

Chiếc

1

Dùng để sấy dụng cụ, vật dụng

- Nhiệt độ: ≥250oC

- Dung tích: ≥53 lít

7

Cân phân tích

Chiếc

1

Dùng để cân mẫu vật, hóa chất

Khả năng cân: ≤200g

Độ chính xác: 10-4g

8

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

1

Dùng để điều chỉnh nhiệt độ phòng nuôi cấy

Công suất: ≥9000 BTU

9

Máy cất nước

Chiếc

1

Sử dụng để tạo ra nước tinh khiết

Năng suất: ≥2 lít/giờ

10

Lò vi sóng

Chiếc

1

Dùng để nấu môi trường có thạch

Dung tích: ≥10 lít

11

Máy đo pH

Chiếc

1

Dùng đo pH của dung dịch

- Phạm vi đo pH: (1 ÷ 14)

- Sai số: ± 0,1

12

Bộ pipet

Bộ

1

Dùng để hút hóa chất, dung dịch

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ± 1%

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Pipet 1ml

Chiếc

9

Pipet 2ml

Chiếc

9

Pipet 5ml

Chiếc

9

Pipet 10ml

Chiếc

9

Giá đ pipet

Chiếc

3

13

Bộ bình định mức

Bộ

1

Dùng để định lượng dung dịch, hóa chất

- Làm từ vật liệu trong suốt

- Chịu được nhiệt độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình định mức 25ml

Chiếc

9

Bình định mức 50ml

Chiếc

9

Bình định mức 100ml

Chiếc

9

Bình định mức 250ml

Chiếc

3

Bình định mức 500ml

Chiếc

3

14

Bộ ống đong

Bộ

1

Dùng để đong các loại dung dịch, hóa chất

- Làm từ vật liệu trong suốt

- Chịu được nhiệt độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ống đong 50ml

Chiếc

3

Ống đong 100ml

Chiếc

3

Ống đong 250ml

Chiếc

3

Ống đong 500ml

Chiếc

3

Ống đong 1000ml

Chiếc

1

15

Bình tia

Chiếc

6

Dùng để đựng nước cất, cồn sử dụng trong tráng dụng cụ thủy tinh

Loại thông dụng trên thị trường

16

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

17

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 15. DANH MỤC THIÉT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NHÂN GIỐNG CÂY DƯỢC LIỆU (BA KÍCH, LÔ HỘI)

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ bình nuôi cấy

Mỗi bộ bao gồm:

Bình tam giác

Bình trụ

Bộ

 

Chiếc

Chiếc

1

 

36

36

Sử dụng trong quá trình nhân giống

- Dung tích: ≥250ml

- Đường kính miệng bình: ≥3cm

2

Bộ dụng cụ nuôi cấy

Bộ

1

Dùng để cắt mẫu cấy, và chuyển mẫu cấy vào bình nuôi cấy

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Kéo

Chiếc

6

Dao cấy

Chiếc

6

Panh cấy

Chiếc

6

Đèn cồn

Chiếc

6

Dao con

Chiếc

6

Đĩa cấy

Chiếc

18

Giá đặt dụng cụ

Chiếc

6

3

Tủ cấy vô trùng

Chiếc

1

Sử dụng để tạo không gian vô trùng

- Vị trí làm việc: ≥1,2m

- Tốc độ gió: 0m/s ÷ 0,6m/s

- Cường độ sáng: ≥300 lux

4

Giàn để cây

Chiếc

2

Dùng để đặt bình nuôi cấy

- Diện tích: ≥2,5m2/giàn

- Cường độ sáng: ≥2000 lux

5

Nồi hấp khử trùng

Chiếc

1

Dùng để khử trùng dụng cụ, môi trường nuôi cấy

- Dung tích: ≥5 lít

- Nhiệt độ khử trùng: ≥100oC

6

Tủ sấy

Chiếc

1

Dùng để sấy dụng cụ, vật dụng

- Nhiệt độ: ≥250oC

- Dung tích: ≥53 lít

7

Cân phân tích

Chiếc

1

Dùng để cân mẫu vật, hóa chất

Khả năng cân: ≤200g

Độ chính xác: 10-4g

8

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

1

Dùng để điều chỉnh nhiệt độ phòng nuôi cấy

Công suất: ≥9000 BTU

9

Máy cất nước

Chiếc

1

Sử dụng để tạo ra nước tinh khiết

Năng suất: ≥2 lít/giờ

10

Lò vi sóng

Chiếc

1

Dùng để nấu môi trường có thạch

Dung tích: ≥10 lít

11

Máy đo pH

Chiếc

1

Dùng đo pH của dung dịch

- Phạm vi đo pH: (1 ÷ 14)

- Sai số: ± 0,1

12

Bộ pipet

Bộ

1

Dùng để hút hóa chất, dung dịch

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ± 1%

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Pipet 1ml

Chiếc

9

Pipet 2ml

Chiếc

9

Pipet 5ml

Chiếc

9

Pipet 10ml

Chiếc

9

Giá để pipet

Chiếc

3

13

Bộ bình định mức

Bộ

1

Dùng để định lượng dung dịch, hóa chất

- Làm từ vật liệu trong suốt

- Chịu được nhiệt độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình định mức 25ml

Chiếc

9

Bình định mức 50ml

Chiếc

9

Bình định mức 100ml

Chiếc

9

Bình định mức 250ml

Chiếc

3

Bình định mức 500ml

Chiếc

3

14

Bộ ống đong

Bộ

1

Dùng để đong các loại dung dịch, hóa chất

- Làm từ vật liệu trong suốt

- Chịu được nhiệt độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ống đong 50ml

Chiếc

3

Ống đong 100ml

Chiếc

3

Ống đong 250ml

Chiếc

3

Ống đong 500ml

Chiếc

3

Ống đong 1000ml

Chiếc

1

15

Bình tia

Chiếc

6

Dùng để đựng nước cất, cồn sử dụng trong tráng dụng cụ thủy tinh

Loại thông dụng trên thị trường

16

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

17

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 16.. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NHÂN GIỐNG CÂY LẤY CỦ (KHOAI TÂY, KHOAI SỌ, KHOAI LANG)

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ bình nuôi cấy

Mỗi bộ bao gồm:

- Bình tam giác

- Bình trụ

Bộ

 

Chiếc

Chiếc

1

 

36

36

Sử dụng trong quá trình nhân giống

- Dung tích: ≥250ml

- Đường kính miệng bình: ≥3cm

2

Bộ dụng cụ nuôi cấy

Bộ

1

Dùng để cắt mẫu cấy, và chuyển mẫu cấy vào bình nuôi cấy

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Kéo

Chiếc

6

Dao cấy

Chiếc

6

Panh cấy

Chiếc

6

Đèn cồn

Chiếc

6

Dao con

Chiếc

6

Đĩa cấy

Chiếc

18

Giá đặt dụng cụ

Chiếc

6

3

Tủ cấy vô trùng

Chiếc

1

Sử dụng để tạo không gian vô trùng

- Vị trí làm việc: ≥1,2m

- Tốc độ gió: 0m/s ÷ 0,6m/s

- Cường độ sáng: ≥300 lux

4

Giàn để cây

Chiếc

2

Dùng để đặt bình nuôi cấy

- Diện tích: ≥2,5 m2/giàn

- Cường độ sáng: ≥2000 lux

5

Nồi hấp khử trùng

Chiếc

1

Dùng để khử trùng dụng cụ, môi trường nuôi cấy

- Dung tích: ≥5 lít

- Nhiệt độ khử trùng: ≥100oC

6

Tủ sấy

Chiếc

1

Dùng để sấy dụng cụ, vật dụng

- Nhiệt độ: ≥250oC

- Dung tích: ≥53 lít

7

Cân phân tích

Chiếc

1

Dùng để cân mẫu vật, hóa chất

Khả năng cân: ≤200g

Độ chính xác: 10-4g

8

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

1

Dùng để điều chỉnh nhiệt độ phòng nuôi cấy

Công suất: ≥9000 BTU

9

Máy cất nước

Chiếc

1

Sử dụng để tạo ra nước tinh khiết

Năng suất: ≥2 lít/giờ

10

Lò vi sóng

Chiếc

1

Dùng để nấu môi trường có thạch

Dung tích: ≥10 lít

11

Máy đo pH

Chiếc

1

Dùng đo pH của dung dịch

- Phạm vi đo pH: (1 ÷ 14)

- Sai số: ± 0,1

12

Bộ pipet

Bộ

1

Dùng để hút hóa chất, dung dịch

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độchính xác: ± 1%

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Pipet 1ml

Chiếc

9

Pipet 2ml

Chiếc

9

Pipet 5ml

Chiếc

9

Pipet 10ml

Chiếc

9

Giá để pipet

Chiếc

3

13

Bộ bình định mức

Bộ

1

Dùng để định lượng dung dịch, hóa chất

- Làm từ vật liệu trong suốt

- Chịu được nhiệt độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình định mức 25ml

Chiếc

9

Bình định mức 50ml

Chiếc

9

Bình định mức 100ml

Chiếc

9

Bình định mức 250ml

Chiếc

3

Bình định mức 500ml

Chiếc

3

14

Bộ ống đong

Bộ

1

Dùng để đong các loại dung dịch, hóa chất

- Làm từ vật liệu trong suốt

- Chịu được nhiệt độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ống đong 50ml

Chiếc

3

Ống đong 100ml

Chiếc

3

Ống đong 250ml

Chiếc

3

Ống đong 500ml

Chiếc

3

Ống đong 1000ml

Chiếc

1

15

Bình tia

Chiếc

6

Dùng để đựng nước cất, cồn sử dụng trong tráng dụng cụ thủy tinh

Loại thông dụng trên thị trường

16

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

17

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu:≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 17. DANH MỤC TFFLÉT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NÔNG NGHIỆP HỮU CƠ

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thước

Bộ

1

Dùng để đo chiều cao, đo đường kính thân cây

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước dây

Chiếc

3

Thước dài

Chiếc

3

Thước panme

Chiếc

3

2

Thùng tưới

Chiếc

3

Dùng để tưới cây

Loại thông dụng trên thị trường, có gắn vòi hoa sen

3

Cuốc

Chiếc

18

Dùng để làm đất và chăm sóc cây

Loại thông dụng trên thị trường

4

Cân đồng hồ

Chiếc

1

Dùng để cân nguyên vật liệu

Khảnăng cân: ≥5kg

5

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHÂN VI SINH

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị

1

Tủ cấy vô trùng

Chiếc

1

Dùng để tạo không gian vô trùng

- Vị trí làm việc: ≥1,2m

- Tốc độ gió: 0m/s ÷ 0,6m/s

- Cường độ sáng: ≥300 lux

2

Que cấy

Chiếc

18

Dùng để cấy vi khuẩn, thực vật

Loại thông dụng trên thị trường

3

Que cấy trải

Chiếc

15

Dùng để trải mẫu

Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt

4

Đĩa petri

Chiếc

18

Dùng để đựng môi trường nuôi mẫu

Đường kính: (800 ÷ 1.000)mm

5

Bộ bình tam giác

Bộ

1

Dùng để dựng dung dịch, hóa chất

- Làm từ vật liệu trong suốt

- Chịu được nhiệt độ hấp, sấy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình tam giác 250ml

Chiếc

54

Bình tam giác 100ml

Chiếc

54

6

Bộ pipet

Bộ

1

Dùng để hút hóa chất, dung dịch

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ± 1%

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Pipet 1ml

Chiếc

9

Pipet 2ml

Chiếc

9

Pipet 5ml

Chiếc

9

Pipet 10ml

Chiếc

9

Giá để pipet

Chiếc

3

7

Kính hiển vi

Chiếc

1

Dùng để quan sát mẫu vật có kích thước nhỏ

- Độ phóng đại: 10X ÷ 100X

- Có vạch đo kích thước mẫu vật

8

Bộ bình định mức

Bộ

1

Dùng để định lượng dung dịch, hóa chất

- Làm từ vật liệu trong suốt

- Chịu được nhiệt độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình định mức 25ml

Chiếc

9

Bình định mức 50ml

Chiếc

9

Bình định mức 100ml

Chiếc

9

Bình định mức 250ml

Chiếc

3

Bình định mức 500ml

Chiếc

3

9

Bộ bình đựng hóa chất

Bộ

1

Dùng để đựng các dung dịch phản ứng

- Làm từ vật liệu trong suốt

- Chịu được nhiệt độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình 100ml

Chiếc

18

Bình 250ml

Chiếc

15

Bình 500ml

Chiếc

9

Bình 1000ml

Chiếc

5

10

Máy lắc ngang

Chiếc

1

Dùng lắc đều dung dịch phản ứng trong khi làm thí nghiệm

- Tần suất: 0 lần/phút ÷ 250 lần/phút

- Công suất lắc: 0,5kg ÷ 5kg

- Biên độ lắc: ≥20mm

- Điều chỉnh được nhiệt độ lắc

11

Tủ sấy

Chiếc

1

Dùng để sấy dụng cụ, vật dụng

- Nhiệt độ: ≤250oC

- Dung tích: ≥53 lít

12

Nồi hấp khử trùng

Chiếc

1

Dùng để khử trùng dụng cụ, môi trường nuôi cấy

- Dung tích: ≥5 lít

- Nhiệt độ khử trùng: ≥100oC

13

Máy cất nước

Chiếc

1

Dùng để tạo ra nước tinh khiết

Năng suất: ≥2 lít/giờ

14

Cân phân tích

Chiếc

1

Dùng để cân mẫu vật, hóa chất

Khảnăng cân: ≤200g

Độchính xác: 10-4 g

15

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

16

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ VỆ SINH NÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị

1

Bộ biển báo an toàn lao động

Bộ

1

Dùng để giới thiệu chức năng của biển báo

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

2

Dụng cụ bảo hộ lao động

Bộ

2

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Quần, áo bảo hộ lao động

Bộ

1

Áo blu

Chiếc

1

ng

Đôi

1

Găng tay

Đôi

1

Kính bảo hộ mát

Chiếc

1

Khẩu trang

Chiếc

1

3

Dụng cụ cứu thương

Bộ

1

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Tủ cứu thương

Chiếc

1

Cáng cứu thương

Chiếc

1

4

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SINH THÁI NÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị

1

Bộ thước

Bộ

1

Dùng để đo chiều cao, đo đường kính thân cây

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước dây

Chiếc

3

Thước dài

Chiếc

3

Thước panme

Chiếc

3

2

Kính lúp cầm tay

Chiếc

6

Dùng để quan sát mẫu vật

Độ phóng đại: ≥3X

3

Máy ảnh

Chiếc

1

Dùng để chụp ảnh mẫu vật và ảnh thí nghiệm

Độ phân giải: ≥8MP

4

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): QUẢN TRỊ SẢN XUẤT TRONG NÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KHẢO SÁT THỊ TRƯỜNG CÂY GIỐNG

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẬP KẾ HOẠCH SAN XUẤT KINH DOANH

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP SẢN XUẤT

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Nhiệt kế

Chiếc

1

Dùng để đo nhiệt độ phản ứng

Loại thông dụng trên thị trường

2

Ẩm kế

Chiếc

2

Dùng để đo độ ẩm môi trường

- Phạm vi đo: 0% ÷ 100%

- Độ chính xác: ± 3%

3

Máy đo cường độ ánh sáng (Lux kế)

Chiếc

1

Dùng để đo cường độ ánh sáng

- Phạm vi đo: 0lux ÷ 400.000lux

- Sai số: ≤10%

4

Dụng cụ sàng đất

Chiếc

1

Dùng để sàng đất trước khi đóng bầu

Loại thông dụng trên thị trường

5

Cuốc

Chiếc

18

Dùng để làm đất và chăm sóc cây

Loại thông dụng trên thị trường

6

Dụng cụ đo diện tích lá

Chiếc

1

Dùng để đo diện tích lá

Loại thông dụng trên thị trường

7

Bình phun thuốc

Chiếc

2

Dùng để phun thuốc trừ sâu

Dung tích: ≥8 lít

8

Hệ thống tưới

Bộ

2

Dùng để tưới cây trong nhà lưới, ngoài vườn ươm

Diện tích tưới: ≤100m2

9

Bộ thước

Bộ

1

Dùng để đo chiều cao, đo đường kính thân cây

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước dây

Chiếc

3

Thước dài

Chiếc

3

Thước panme

Chiếc

3

10

Kính hiển vi

Chiếc

1

Dùng để quan sát mẫu vật có kích thước nhỏ

- Độ phóng đại: 10X ÷ 100X

- Có vạch đo kích thước mẫu vật

11

Cân kỹ thuật

Chiếc

1

Dùng để cân mẫu vật, hóa chất

Khả năng cân: ≤1220g

Độ chính xác: 10-2 g

12

Cân phân tích

Chiếc

1

Dùng để cân mẫu vật, hóa chất

Khả năng cân: ≤200g

Độ chính xác: 10-4 g

13

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

14

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): QUẢN LÝ DỊCH HẠI TỔNG HỢP

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị

1

Kính lúp cầm tay

Chiếc

6

Dùng để quan sát mẫu vật

Độ phóng đại: ≥3X

2

Kính hiển vi

Chiếc

1

Dùng để quan sát mẫu vật có kích thước nhỏ

- Độ phóng đại: 10X ÷ 100X

- Có vạch đo kích thước mẫu vật

3

Ống nghiệm

Chiếc

36

Dùng để đựng mẫu thực vật

Kích thước: ≥16mm x 160mm

Có nút đậy

4

Bộ dụng cụ làm tiêu bản

Bộ

1

Dùng để thực hành làm tiêu bản thực vật

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Lam men

Hộp

1

Dao lam

Hộp

1

Lam kính

Hộp

1

Panh

Chiếc

6

Đèn cồn

Chiếc

6

5

Máy ảnh

Chiếc

1

Dùng để chụp ảnh mẫu vật và ảnh thí nghiệm

Độ phân giải: ≥8MP

6

Bẫy côn trùng

Chiếc

18

Dùng để bẫy côn trùng và xác định mật độ sâu hại

Loại thông dụng trên thị trường

7

Lồng nuôi sâu

Chiếc

3

Dùng để nuôi và nghiên cứu về côn trùng

Loại thông dụng trên thị trường

8

Vợt bắt côn trùng

Chiếc

18

Dùng để bắt côn trùng

Loại thông dụng trên thị trường

9

Bình phun thuốc

Chiếc

2

Dùng để phun thuốc trừ sâu

Dung tích: ≥8 lít

10

Dao phát

Chiếc

18

Dùng để tỉa cành cây, phát quang bụi rậm

Loại thông dụng trên thị trường

11

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

12

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬ DỤNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị

1

Dụng cụ bảo hộ lao động

Bộ

2

Dùng trong quá trình thực hành khi tiếp xúc với điện, nước và hóa chất

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

1

Áo blu

Chiếc

1

ng

Đôi

1

Găng tay

Đôi

1

Kính bảo hộ mắt

Chiếc

1

Khẩu trang

Chiếc

1

2

Cân đồng hồ

Chiếc

1

Dùng để cân nguyên vật liệu

Khả năng cân: ≤100kg

3

Bình phun thuốc

Chiếc

2

Dùng để phun thuốc trừ sâu

Dung tích: ≥8 lít

4

Bình pha thuốc

Chiếc

3

Dùng để pha thuốc

Dung tích: ≥5 lít

5

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CÔN TRÙNG NÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị

1

Kính lúp cầm tay

Chiếc

6

Dùng để quan sát mẫu vật

Độ phóng đại: ≥3X

2

Kính hiển vi

Chiếc

1

Dùng quan sát mẫu vật có kích thước nhỏ

- Độ phóng đại: 10X ÷ 100X

- Có vạch đo kích thước mẫu vật

3

Bộ dụng cụ làm tiêu bản

Bộ

1

Dùng để thực hành làm tiêu bản thực vật

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Lam men

Hộp

1

Dao lam

Hộp

1

Lam kính

Hộp

1

Panh

Chiếc

6

Đèn cồn

Chiếc

6

4

Máy ảnh

Chiếc

1

Dùng để chụp ảnh mẫu vật và ảnh thí nghiệm

Độphân giải: ≥8MP

5

Bẫy côn trùng

Chiếc

18

Dùng để bẫy côn trùng và xác định mật độ sâu hại

Loại thông dụng trên thị trường

6

Lồng nuôi sâu

Chiếc

3

Dùng để nuôi và nghiên cứu về côn trùng

Loại thông dụng trên thị trường

7

Vợt bắt côn trùng

Chiếc

18

Dùng để bắt côn trùng

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): BỆNH CÂY NÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị

1

Kính lúp cầm tay

Chiếc

6

Dùng để quan sát mẫu vật

Độ phóng đại: > 3X

2

Bộ dụng cụ làm tiêu bản

Bộ

1

Dùng để thực hành làm tiêu bản thực vật

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Lam men

Hộp

1

Dao lam

Hộp

1

Lam kính

Hộp

1

Panh

Chiếc

6

Đèn cồn

Chiếc

6

3

Khay

Chiếc

18

Dùng để đựng mẫu vật

Loại thông dụng trên thị trường

4

Đĩa petri

Chiếc

18

Dùng để đựng môi trường nuôi mẫu

Đường kính: (800 ÷ 1.000)mm

5

Máy ảnh

Chiếc

1

Dùng để chụp ảnh mẫu vật và ảnh thí nghiệm

Độ phân giải: ≥8MP

6

Tủ cấy vô trùng

Chiếc

1

Sử dụng để tạo không gian vô trùng

- Vị trí làm việc: ≥1,2m

- Tốc độ gió: 0m/s ÷ 0,6m/s

- Cường độ sáng: ≥300 lux

7

Tủ sấy

Chiếc

1

Dùng để sấy dụng cụ, vật dụng

- Nhiệt độ: ≤250oC

- Dung tích: ≥53 lít

8

Máy cất nước

Chiếc

1

Sử dụng để tạo ra nước tinh khiết

Năng suất: ≥2 lít/giờ

9

Cân kỹ thuật

Chiếc

1

Dùng để cân mẫu vật, hóa chất

Khả năng cân: ≤1220g

Độ chính xác: 10-2g

10

Kính hiển vi

Chiếc

1

Dùng quan sát mẫu vật có kích thước nhỏ

- Độ phóng đại: 10X ÷ 100X;

- Có vạch đo kích thước mẫu vật

11

Máy PCR

Bộ

1

Dùng để khuếch đại DNA/RNA trong chẩn đoán bệnh

- Biên độ nhiệt: 4oC ÷ 99oC

- Sai số: ± 0,5oC

- Tốc độ gia nhiệt: 3oC

12

Bộ điện di

Bộ

1

Dùng để điện di kiểm tra sản phẩm PCR

Điện thế điện di: 50V ÷ 110V

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Nguồn điện

Chiếc

1

Bể điện di

Chiếc

1

Khuôn đổ gel

Chiếc

2

Lược

Chiếc

2

13

Bộ Micropipet

Bộ

1

Dùng để hút hóa chất và tra mẫu điện di

Vật liệu thủy tinh

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Micropipet loại 10µl

Chiếc

1

Micropipet loại 100µl

Chiếc

1

Micropipet loại 1000µl

Chiếc

1

14

Bể ổn nhiệt

Chiếc

2

Dùng để ổn định nhiệt độ phản ứng

- Thể tích: ≥3 lít

- Sai số: ≤1oC

15

Bộ pipet

Bộ

1

Dùng để hút hóa chất

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ± 1%

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Pipet 1ml

Chiếc

9

Pipet 2ml

Chiếc

9

Pipet 5ml

Chiếc

9

Pipet 10ml

Chiếc

9

Giá để pipet

Chiếc

3

16

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

17

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NHÂN GIỐNG HOA CÚC

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 43

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ bình nuôi cấy

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình nhân giống

- Dung tích: ≥250ml

- Đường kính miệng bình: ≥3cm

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình tam giác

Chiếc

36

Bình trụ

Chiếc

36

2

Bộ dụng cụ nuôi cấy

Bộ

1

Dùng để cắt mẫu cấy, và chuyển mẫu cấy vào bình nuôi cấy

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Kéo

Chiếc

6

Dao cấy

Chiếc

6

Panh cấy

Chiếc

6

Đèn cồn

Chiếc

6

Dao con

Chiếc

6

Đĩa cấy

Chiếc

18

Giá đặt dụng cụ

Chiếc

6

3

Tủ cấy vô trùng

Chiếc

1

Sử dụng để tạo không gian vô trùng

- Vịtrí làm việc: ≥1,2m

- Tốc độ gió: 0m/s ÷ 0,6m/s

- Cường độ sáng: ≥300 lux

4

Giàn để cây

Chiếc

2

Dùng để đặt bình nuôi cấy

- Diện tích: ≥2,5m2/giàn

- Cường độ sáng: ≥2000 lux

5

Nồi hấp khử trùng

Chiếc

1

Dùng để khử trùng dụng cụ, môi trường nuôi cấy

- Dung tích: ≥5 lít

- Nhiệt độ khử trùng: ≥100oC

6

Tủ sấy

Chiếc

1

Dùng để sấy dụng cụ, vật dụng

- Nhiệt độ: ≤250oC

- Dung tích: ≥53 lít

7

Cân phân tích

Chiếc

1

Dùng để cân mẫu vật, hóa chất

Khả năng cân: ≤200g

Độ chính xác: 10-4 g

8

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

1

Dùng để điều chỉnh nhiệt độ phòng nuôi cấy

Công suất: ≥9000 BTU

9

Máy cất nước

Chiếc

1

Sử dụng để tạo ra nước tinh khiết

Năng suất: ≥2 lít/giờ

10

Lò vi sóng

Chiếc

1

Dùng để nấu môi trường có thạch

Dung tích: ≥10 lít

11

Máy đo pH

Chiếc

1

Dùng để đo pH của dung dịch

- Phạm vi đo pH: (1 ÷ 14)

- Sai số: ± 0,1

12

Bộ pipet:

Bộ

1

Dùng để hút hóa chất trong ống nghiệm

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ± 1%

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Pipet 1ml

Chiếc

9

Pipet 2ml

Chiếc

9

Pipet 5ml

Chiếc

9

Pipet 10ml

Chiếc

9

Giá để pipet

Chiếc

3

13

Bộ bình định mức

Bộ

1

Dùng để định lượng dung dịch, hóa chất

- Làm từ vật liệu trong suốt

- Chịu được nhiệt độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình định mức 25ml

Chiếc

9

Bình định mức 50ml

Chiếc

9

Bình định mức 100ml

Chiếc

9

Bình định mức 250ml

Chiếc

3

Bình định mức 500ml

Chiếc

3

14

Bộ ống đong

Bộ

1

Dùng để đong các loại dung dịch, hóa chất

- Làm từ vật liệu trong suốt

- Chịu được nhiệt độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ống đong loại 50ml

Chiếc

3

Ống đong loại 100ml

Chiếc

3

Ống đong loại 250ml

Chiếc

3

Ống đong loại 500ml

Chiếc

3

Ống đong loại 1000ml

Chiếc

1

15

Bình tia

Chiếc

6

Dùng để tráng dụng cụ thủy tinh

Loại thông dụng trên thị trường

16

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

17

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NHÂN GIỐNG CÂY HOA LY

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 44

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ bình nuôi cấy

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình nhân giống

- Dung tích: ≥250ml

- Đường kính miệng bình: ≥3cm

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình tam giác

Chiếc

36

Bình trụ

Chiếc

36

2

Bộ dụng cụ nuôi cấy

Bộ

1

Dùng để cắt mẫu cấy, và chuyển mẫu cấy vào bình nuôi cấy

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Kéo

Chiếc

6

Dao cấy

Chiếc

6

Panh cấy

Chiếc

6

Đèn cồn

Chiếc

6

Dao con

Chiếc

6

Đĩa cấy

Chiếc

18

Giá đặt dụng cụ

Chiếc

6

3

Tủ cấy vô trùng

Chiếc

1

Sử dụng để tạo không gian vô trùng

- Vị trí làm việc: ≥1,2m

- Tốc độ gió: 0m/s ÷ 0,6m/s

- Cường độ sáng: ≥300 lux

4

Giàn để cây

Chiếc

2

Dùng để đặt bình nuôi cấy

- Diện tích: ≥2,5 m2/giàn

- Cường độ sáng: ≥2000 lux

5

Nồi hấp khử trùng

Chiếc

1

Dùng để khử trùng dụng cụ, môi trường nuôi cấy

- Dung tích: ≥5 lít

- Nhiệt độ khử trùng: ≥100oC

6

Tủ sấy

Chiếc

1

Dùng để sấy dụng cụ, vật dụng

- Nhiệt độ: ≤250oC

- Dung tích: ≥53 lít

7

Cân phân tích

Chiếc

1

Dùng để cân mẫu vật, hóa chất

Khả năng cân: ≤200g

Độ chính xác: 10-4g

8

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

1

Dùng để điều chỉnh nhiệt độ phòng nuôi cấy

Công suất: ≥9000 BTU

9

Máy cất nước

Chiếc

1

Sử dụng để tạo ra nước tinh khiết

Năng suất: ≥2 lít/giờ

10

Lò vi sóng

Chiếc

1

Dùng để nấu môi trường có thạch

Dung tích: ≥10 lít

11

Máy đo pH

Chiếc

1

Dùng để đo pH của dung dịch

- Phạm vi đo pH: (1 ÷ 14)

- Sai số: ± 0,1

12

Bộ pipet:

Bộ

1

Dùng để hút hóa chất trong ống nghiệm

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ± 1%

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Pipet 1ml

Chiếc

9

Pipet 2ml

Chiếc

9

Pipet 5ml

Chiếc

9

Pipet 10ml

Chiếc

9

Giá để pipet

Chiếc

3

13

Bộ bình định mức

Bộ

1

Dùng để định lượng dung dịch, hóa chất

- Làm từ vật liệu trong suốt

- Chịu được nhiệt độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình định mức 25ml

Chiếc

9

Bình định mức 50ml

Chiếc

9

Bình định mức 100ml

Chiếc

9

Bình định mức 250ml

Chiếc

3

Bình định mức 500ml

Chiếc

3

14

Bộ ống đong

Bộ

1

Dùng để đong các loại dung dịch, hóa chất

- Làm từ vật liệu trong suốt

- Chịu được nhiệt độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ống đong loại 50ml

Chiếc

3

Ống đong loại 100ml

Chiếc

3

Ống đong loại 250ml

Chiếc

3

Ống đong loại 500ml

Chiếc

3

Ống đong loại 1000ml

Chiếc

1

15

Bình tia

Chiếc

6

Dùng để tráng dụng cụ thủy tinh

Loại thông dụng trên thị trường

16

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

17

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NUÔI TRONG NẤM RƠM

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 45

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị

1

Giàn giá nhiều tầng

Chiếc

6

Dùng để đựng bịch nấm

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy trộn nguyên liệu

Chiếc

1

Dùng để đảo trộn nguyên liệu trồng nấm

Năng suất: > 150 kg/h

3

Bộ dụng cụ cấy nấm

Bộ

18

Dùng để cấy nấm vào bịch phôi

Làm bằng thép không gỉ

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Giá để bịch nấm

Chiếc

1

Đèn cồn

Chiếc

1

Que cấy

Chiếc

1

Giá để dụng cụ

Chiếc

1

4

Tủ cấy nấm

Chiếc

1

Dùng để cấy nấm

Cường độ sáng: ≥300 lux

5

Hệ thống phun sương

Bộ

1

Dùng để phun tạo độ ẩm cho nấm

Diện tích tưới: ≤100m2

6

Bình phun nước

Chiếc

2

Sử dụng để tạo ẩm cho nấm

Loại thông dụng trên thị trường

7

Dao

Chiếc

6

Sử dụng trong quá trình thực hành cấy giống nấm

Loại thông dụng trên thị trường

8

Nhiệt kế

Chiếc

1

Dùng để đo nhiệt độ phản ứng

Loại thông dụng trên thị trường

9

Ẩm kế

Chiếc

1

Dùng để đo độ ẩm môi trường

- Khoảng đo: (0 ÷ 100)%;

- Độ chính xác: ± 3%

10

Lò hấp

Chiếc

1

Dùng để khử trùng chai lọ, vật liệu trồng nấm

- Nhiệt độ hấp: ≥95oC

- Dung tích: ≥110 lít

11

Lò sấy

Chiếc

1

Dùng để sấy nấm

Dung tích: ≥105 lít

12

Máy cất nước

Chiếc

1

Dùng để tạo ra nguồn nước tinh khiết

Năng suất: ≥2 lít/giờ

13

Lò vi sóng

Chiếc

1

Dùng để nấu môi trường có thạch

Dung tích: ≥10 lít

14

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

15

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NUÔI TRONG NẤM SÒ

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 46

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị

1

Giàn giá nhiều tầng

Chiếc

6

Dùng để đựng bịch nấm

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy trộn nguyên liệu

Chiếc

1

Dùng để đảo trộn nguyên liệu trồng nấm

Năng suất: ≥150 kg/h

3

Bộ dụng cụ cấy nấm

Bộ

18

Dùng để cấy nấm vào bịch phôi

Làm bằng thép không gỉ

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Giá để bịch nấm

Chiếc

1

Đèn cồn

Chiếc

1

Que cấy

Chiếc

1

Giá để dụng cụ

Chiếc

1

4

Tủ cấy nấm

Chiếc

1

Dùng để cấy nấm

Cường độ sáng: ≥300 lux

5

Hệ thống phun sương

Bộ

1

Dùng để phun tạo độ ẩm cho nấm

Diện tích tưới: ≤100m2

6

Bình phun nước

Chiếc

2

Sử dụng để tạo ẩm cho nấm

Loại thông dụng trên thị trường

7

Dao

Chiếc

6

Sử dụng trong quá trình thực hành cấy giống nấm

Loại thông dụng trên thị trường

8

Nhiệt kế

Chiếc

1

Dùng để đo nhiệt độ phản ứng

Loại thông dụng trên thị trường

9

Ẩm kế

Chiếc

1

Dùng để đo độ ẩm môi trường

- Khoảng đo: (0 ÷ 100)%;

- Độ chính xác: ± 3%

10

Lò hấp

Chiếc

1

Dùng để khử trùng chai lọ, vật liệu trồng nấm

- Nhiệt độ hấp: ≥95oC

- Dung tích: ≥110 lít

11

Lò sấy

Chiếc

1

Dùng để sấy nấm

Dung tích: ≥105 lít

12

Máy cất nước

Chiếc

1

Dùng để tạo ra nguồn nước tinh khiết

Năng suất: ≥2 lít/giờ

13

Lò vi sóng

Chiếc

1

Dùng để nấu môi trường có thạch

Dung tích: ≥10 lít

14

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

15

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NUÔI TRỒNG NẤM LINH CHI

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 47

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị

1

Giàn giá nhiều tầng

Chiếc

6

Dùng để đựng bịch nấm

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy trộn nguyên liệu

Chiếc

1

Dùng để đảo trộn nguyên liệu trồng nấm

Năng suất: ≥150kg/h

3

Bộ dụng cụ cấy nấm

Bộ

18

Dùng để cấy nấm vào bịch phôi

Làm bằng thép không gỉ

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Giá để bịch nấm

Chiếc

1

Đèn cồn

Chiếc

1

Que cấy

Chiếc

1

Giá để dụng cụ

Chiếc

1

4

Tủ cấy nấm

Chiếc

1

Dùng để cấy nấm

Cường độ sáng: ≥300 lux

5

Hệ thống phun sương

Bộ

1

Dùng để phun tạo độ ẩm cho nấm

Diện tích tưới: ≤100m2

6

Bình phun nước

Chiếc

2

Sử dụng để tạo ẩm cho nấm

Loại thông dụng trên thị trường

7

Dao

Chiếc

6

Sử dụng trong quá trình thực hành cấy giống nấm

Loại thông dụng trên thị trường

8

Nhiệt kế

Chiếc

1

Dùng để đo nhiệt độ phản ứng

Loại thông dụng trên thị trường

9

Ẩm kế

Chiếc

1

Dùng để đo độ ẩm môi trường

- Khoảng đo: (0 ÷ 100)%;

- Độ chính xác: ± 3%

10

Lò hấp

Chiếc

1

Dùng để khử trùng chai lọ, vật liệu trồng nấm

- Nhiệt độ hấp: ≥95oC

- Dung tích: ≥110 lít

11

Lò sấy

Chiếc

1

Dùng để sấy nấm

Dung tích: ≥105 lít

12

Máy cất nước

Chiếc

1

Dùng để tạo ra nguồn nước tinh khiết

Năng suất: ≥2 lít/giờ

13

Lò vi sóng

Chiếc

1

Dùng để nấu môi trường có thạch

Dung tích: ≥10 lít

14

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

15

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NUÔI TRỒNG NẤM MỘC NHĨ

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 48

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị

1

Giàn giá nhiều tầng

Chiếc

6

Dùng để đựng bịch nấm

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy trộn nguyên liệu

Chiếc

1

Dùng để đảo trộn nguyên liệu trồng nấm

Năng suất: > 150kg/h

3

Bộ dụng cụ cấy nấm

Bộ

18

Dùng để cấy nấm vào bịch phôi

Làm bằng thép không gỉ

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Giá để bịch nấm

Chiếc

1

Đèn cồn

Chiếc

1

Que cấy

Chiếc

1

Giá để dụng cụ

Chiếc

1

4

Tủ cấy nấm

Chiếc

1

Dùng để cấy nấm

Cường độ sáng: ≥300 lux

5

Hệ thống phun sương

Bộ

1

Dùng để phun tạo độ ẩm cho nấm

Diện tích tưới: ≤100m2

6

Bình phun nước

Chiếc

2

Sử dụng để tạo ẩm cho nấm

Loại thông dụng trên thị trường

7

Dao

Chiếc

6

Sử dụng trong quá trình thực hành cấy giống nấm

Loại thông dụng trên thị trường

8

Nhiệt kế

Chiếc

1

Dùng để đo nhiệt độ phản ứng

Loại thông dụng trên thị trường

9

Ẩm kế

Chiếc

1

Dùng để đo độ ẩm môi trường

- Khoảng đo: (0 ÷ 100)%;

- Độ chính xác: ± 3%

10

Lò hấp

Chiếc

1

Dùng để khử trùng chai lọ, vật liệu trồng nấm

- Nhiệt độ hấp: ≥95oC

- Dung tích: ≥110 lít

11

Lò sấy

Chiếc

1

Dùng để sấy nấm

Dung tích: ≥105 lít

12

Máy cất nước

Chiếc

1

Dùng để tạo ra nguồn nước tinh khiết

Năng suất: ≥2 lít/giờ

13

Lò vi sóng

Chiếc

1

Dùng để nấu môi trường có thạch

Dung tích: > 10 lít

14

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

15

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NUÔI TRỒNG NẤM KIM CHÂM

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 49

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị

1

Giàn giá nhiều tầng

Chiếc

6

Dùng để đựng bịch nấm

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy trộn nguyên liệu

Chiếc

1

Dùng để đảo trộn nguyên liệu trồng nấm

Năng suất: ≥150kg/h

3

Bộ dụng cụ cấy nấm

Bộ

18

Dùng để cấy nấm vào bịch phôi

Làm bằng thép không gỉ

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Giá để bịch nấm

Chiếc

1

Đèn cồn

Chiếc

1

Que cấy

Chiếc

1

Giá để dụng cụ

Chiếc

1

4

Tủ cấy nấm

Chiếc

1

Dùng để cấy nấm

Cường độ sáng: ≥300 lux

5

Hệ thống phun sương

Bộ

1

Dùng để phun tạo độ ẩm cho nấm

Diện tích tưới: ≤100m2

6

Bình phun nước

Chiếc

2

Sử dụng để tạo ẩm cho nấm

Loại thông dụng trên thị trường

7

Dao

Chiếc

6

Sử dụng trong quá trình thực hành cấy giống nấm

Loại thông dụng trên thị trường

8

Nhiệt kế

Chiếc

1

Dùng để đo nhiệt độ phản ứng

Loại thông dụng trên thị trường

9

Ẩm kế

Chiếc

1

Dùng để đo độ ẩm môi trường

- Khoảng đo: (0 ÷ 100)%;

- Độ chính xác: ± 3%

10

Lò hấp

Chiếc

1

Dùng để khử trùng chai lọ, vật liệu trồng nấm

- Nhiệt độ hấp: ≥95oC

- Dung tích: ≥110 lít

11

Lò sấy

Chiếc

1

Dùng để sấy nấm

Dung tích: ≥105 lít

12

Máy cất nước

Chiếc

1

Dùng để tạo ra nguồn nước tinh khiết

Năng suất: ≥2 lít/giờ

13

Lò vi sóng

Chiếc

1

Dùng để nấu môi trường có thạch

Dung tích: ≥10 lít

14

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

15

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 36. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, BẮT BUỘC

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

THIT BỊ AN TOÀN

1

Dụng cụ bảo hộ lao động

Bộ

2

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

1

Áo blu

Chiếc

1

ng

Đôi

1

Găng tay

Đôi

1

Kính bảo hộ mắt

Chiếc

1

Khẩu trang

Chiếc

1

2

Bộ biển báo an toàn lao động

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

3

Dụng cụ cứu thương

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Tủ cứu thương

Chiếc

1

Cáng cứu thương

Chiếc

1

 

THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

4

Bể ổn nhiệt

Chiếc

2

- Thể tích: ≥3 lít

- Sai số: ≤1oC

5

Ẩm kế

Chiếc

2

- Phạm vi đo: 0% ÷ 100%

- Độ chính xác: ± 3%

6

Bếp điện

Chiếc

2

Công suất: ≤1000W

7

Bộ bình định mức

Bộ

1

- Làm từ vật liệu trong suốt

- Chịu được nhiệt độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình định mức 25ml

Chiếc

9

Bình định mức 50ml

Chiếc

9

Bình định mức 100ml

Chiếc

9

Bình định mức 250ml

Chiếc

3

Bình định mức 500ml

Chiếc

3

8

Bộ bình đựng hóa chất

Bộ

1

- Làm từ vật liệu trong suốt

- Chịu được nhiệt độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình 100ml

Chiếc

18

Bình 250ml

Chiếc

15

Bình 500ml

Chiếc

9

Bình 1000ml

Chiếc

5

9

Bộ bình đựng nitơ lỏng

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình 10 lít

Chiếc

1

Bình 3 lít

Chiếc

1

10

Bình ngâm mẫu

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

11

Máy định vị GPS

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

12

Bình phun thuốc

Chiếc

2

Dung tích: ≥8 lít

13

Bộ bình tam giác

Bộ

1

- Làm từ vật liệu trong suốt

- Chịu được nhiệt độ hấp, sấy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình tam giác 250ml

Chiếc

54

Bình tam giác 100ml

Chiếc

54

14

Bộ bình nuôi cấy

Bộ

1

- Dung tích: ≥250ml

- Đường kính miệng bình: ≥3cm

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình tam giác

Chiếc

36

Bình trụ

Chiếc

36

15

Bình tia

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

16

Bộ ống đong

Bộ

1

- Làm từ vật liệu trong suốt

- Chịu được nhiệt độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ống đong loại 50ml

Chiếc

3

Ống đong loại 100ml

Chiếc

3

Ống đong loại 250ml

Chiếc

3

Ống đong loại 500ml

Chiếc

3

Ống đong loại 1000ml

Chiếc

1

17

Bộ chưng cất Kjeldahl

Bộ

1

- Nhiệt độ phá mẫu: ≤450oC

- Sai số: ≤1oC

- Tỷ lệ thu hồi: ≥95%

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bộ chưng cất

Bộ

1

Bộ phá mẫu

Bộ

1

18

Bộ Micropipet

Bộ

1

Vật liệu thủy tinh

Mỗi bộ gồm có:

 

 

Micropipet loại 10 µl

Chiếc

1

Micropipet loại 100 µl

Chiếc

1

Micropipet loại 10 µl

Chiếc

1

19

Bộ Soxhlet

Bộ

1

Số vị trí đặt bình: ≥04

20

Bộ dụng cụ trồng cây trong dung dịch

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Khay

Chiếc

36

Giỏ trồng cây

Chiếc

36

Hộp trồng cây

Chiếc

36

21

Bộ dụng cụ giâm, chiết, ghép

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cưa

Chiếc

18

Dao ghép

Chiếc

18

Kéo cắt cành

Chiếc

18

Kìm tách vỏ cây

Chiếc

18

22

Bộ dụng cụ làm tiêu bản

Bộ

1

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Loại thông dụng trên thị trường

Lam men

Hộp

1

Dao lam

Hộp

1

Lam kính

Hộp

1

Panh

Chiếc

6

Đèn cồn

Chiếc

6

23

Bộ điện di

Bộ

1

Điện thế điện di: 50V ÷ 110V

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Nguồn điện

Chiếc

1

Bê điện di

Chiếc

1

Khuôn đổ gel

Chiếc

2

Lược

Chiếc

2

24

Bộ pipet

Bộ

1

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ± 1%

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Pipet 1ml

Chiếc

9

Pipet 2ml

Chiếc

9

Pipet 5ml

Chiếc

9

Pipet 10ml

Chiếc

9

Giá để pipet

Chiếc

3

25

Bộ buret

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Buret thủy tinh

Chiếc

1

Giá đỡ

Chiếc

1

Chân giá đỡ

Chiếc

1

Kẹp buret

Chiếc

1

Giá để buret

Chiếc

3

26

Cân phân tích

Chiếc

1

Khả năng cân: ≤200g

Độ chính xác: 10-4g

27

Cân kỹ thuật

Chiếc

1

Khả năng cân: ≤1220g

Độ chính xác: 10-2g

28

Cân đồng hồ

Chiếc

1

Khả năng cân: ≤100kg

29

Cuốc

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

30

Bộ dụng cụ nuôi cấy

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Kéo

Chiếc

6

Dao cấy

Chiếc

6

Panh cấy

Chiếc

6

Đèn cồn

Chiếc

6

Dao con

Chiếc

6

Đĩa cấy

Chiếc

18

Giá đặt dụng cụ

Chiếc

6

31

Đĩa petri

Chiếc

18

Đường kính: (800 ÷ 1.000)mm

32

Giàn để cây

Chiếc

3

- Diện tích: ≥2,5m2/giàn

- Cường độ sáng: ≥2000 lux

33

Kẹp ép cây

Chiếc

6

Vật liệu inox

34

Kim mũi mác

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

35

Kính hiển vi

Chiếc

1

- Độ phóng đại: 10X ÷ 100X

- Có vạch đo kích thước mẫu vật

36

Kính lúp cầm tay

Chiếc

6

Độ phóng đại: ≥3X

37

Khay

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

38

Lò vi sóng

Chiếc

1

Dung tích: ≥10 lít

39

Hệ thống tưới

Bộ

1

Diện tích tưới: ≤100m2

40

Dụng cụ đào hố trồng cây

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

41

Dụng cụ đo diện tích lá

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

42

Nhiệt kế

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

43

Máy đo pH

Chiếc

1

- Phạm vi đo pH: (1 ÷ 14)

- Sai số: ± 0,1

44

Máy đo cường độ ánh sáng (Lux kế)

Chiếc

1

- Phạm vi đo: 0 lux ÷ 400.000 lux

- Sai số ≤10%

45

Máy lắc ngang

Chiếc

1

- Tần suất: 0 lần/phút ÷ 250 lần/phút

- Công suất lắc: 0,5kg ÷ 5kg

- Biên độ lắc: ≥20mm

46

Máy ly tâm

Chiếc

1

Tốc độ ly tâm: ≤13000 vòng/phút

47

Máy cất nước

Chiếc

1

Năng suất: ≥2 lít/giờ

48

Dụng cụ sàng đất

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

49

Máy quang phổ (UV -VIS)

Chiếc

1

- Phạm vi đo: 200 nm ÷ 1000nm

- Độ chính xác: ± 0,1nm

50

Nồi hấp khử trùng

Chiếc

1

- Dung tích: ≥5 lít;

- Nhiệt độ khử trùng: ≥100oC

51

Que cấy

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

52

Que cấy trải

Chiếc

18

Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt

53

Tủ cấy vô trùng

Chiếc

1

- Vị trí làm việc: ≥1,2m

- Tốc độ gió: 0m/s ÷ 0,6m/s

- Cường độ sáng: ≥300lux

54

Tủ lạnh

Chiếc

2

- Có ít nhất 2 ngăn (1 ngăn mát và 1 ngăn làm đá)

- Dung tích: ≥110 lít

55

Tủ sấy

Chiếc

1

- Nhiệt độ: ≤250oC

- Dung tích: ≥53 lít

56

Thùng tưới

Chiếc

5

Loại thông dụng trên thị trường, có gắn vòi hoa sen

57

Bộ thước

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước dây

Chiếc

3

Thước dài

Chiếc

3

Thước panme

Chiếc

3

58

Xe rùa (cải tiến)

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

 

 

 

59

Máy ảnh

Chiếc

1

Độ phân giải: ≥8MP

60

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

1

Công suất: ≥9000BTU

61

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≤1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

62

Máy vi tính

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

Phần C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔ ĐUN TỰ CHỌN

BẢNG 37. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): QUẢN LÝ DỊCH HẠI TỔNG HỢP

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị

1

Ống nghiệm

Chiếc

36

Kích thước: (16 x 160) mm, có nút đậy

2

Dao phát

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bẫy côn trùng

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

4

Lồng nuôi sâu

Chiếc

3

Loại thông dụng trên thị trường

5

Vợt bắt côn trùng

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

 

BẢNG 38. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬ DỤNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị

1

Bình pha thuốc

Chiếc

3

Dung tích: ≥5 lít

 

BẢNG 39. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CÔN TRÙNG NÔNG NGHIỆP

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị

1

Bầy côn trùng

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

2

Lồng nuôi sâu

Chiếc

3

Loại thông dụng trên thị trường

3

Vợt bắt côn trùng

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

 

BẢNG 40. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): BỆNH CÂY NÔNG NGHIỆP

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị

1

Máy PCR

Bộ

1

- Biên độ nhiệt: 4oC ÷ 99oC

- Sai số: ± 0,5oC

- Tốc độ gia nhiệt: 3oC

 

BẢNG 41. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NUÔI TRỒNG NẤM RƠM

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 45

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị

1

Giàn giá nhiều tầng

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy trộn nguyên liệu

Chiếc

1

Năng suất ≥150kg/h

3

Bộ dụng cụ cấy nấm

Bộ

18

Làm bằng thép không gỉ

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Giá để bịch nấm

Chiếc

1

Đèn cồn

Chiếc

1

Que cấy

Chiếc

1

Giá để dụng cụ

Chiếc

1

4

Tủ cấy nấm

Chiếc

1

Độ sáng: ≥300 lux

5

Hệ thống phun sương

Bộ

1

Phù hợp với diện tích nhà xưởng trồng nấm

6

Bình phun nước

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

7

Dao

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

8

Lò hấp

Chiếc

1

- Nhiệt độ: ≥95oC

- Dung tích: ≥110 lít

9

Lò sấy

Chiếc

1

Dung tích: ≥105 lít

 

BẢNG 42. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NUÔI TRỒNG NẤM SÒ

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 46

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị

1

Giàn giá nhiều tầng

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy trộn nguyên liệu

Chiếc

1

Năng suất: > 150kg/h

3

Bộ dụng cụ cấy nấm

Bộ

18

Làm bằng thép không gỉ

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Giá để bịch nm

Chiếc

1

Đèn cồn

Chiếc

1

Que cấy

Chiếc

1

Giá để dụng cụ

Chiếc

1

4

Tủ cấy nấm

Chiếc

1

Độ sáng: ≥300 lux;

Đèn UV công suất: ≥10W

5

Hệ thống phun sương

Bộ

1

Diện tích tưới: ≤100m2

6

Bình phun nước

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

7

Dao

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

8

Lò hấp

Chiếc

1

- Nhiệt độ: ≥95oC

- Dung tích: ≥110 lít

9

Lò sấy

Chiếc

1

Dung tích: ≥105 lít

 

BẢNG 43. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NUÔI TRỒNG NẤM LINH CHI

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 47

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị

1

Giàn giá nhiều tầng

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy trộn nguyên liệu

Chiếc

1

Năng suất: ≥150kg/h

3

Bộ dụng cụ cấy nấm

Bộ

18

Làm bằng thép không gỉ

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Giá để bịch nấm

Chiếc

1

Đèn cồn

Chiếc

1

Que cấy

Chiếc

1

Giá đ dụng cụ

Chiếc

1

4

Tủ cấy nấm

Chiếc

1

Độ sáng: ≥300 lux;

Đèn UV công suất: ≥10W

5

Hệ thống phun sương

Bộ

1

Diện tích tưới: ≤100m2

6

Bình phun nước

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

7

Dao

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

8

Lò hấp

Chiếc

1

- Nhiệt độ: ≥95oC

- Dung tích: ≥110 lít

9

Lò sấy

Chiếc

1

Dung tích: ≥105 lít

 

BẢNG 44. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NUÔI TRỒNG NẤM MỘC NHĨ

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 48

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị

1

Giàn giá để nhiều tầng

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy trộn nguyên liệu

Chiếc

1

Năng suất: ≥150kg/h

3

Bộ dụng cụ cấy nấm

Bộ

18

Làm bằng thép không gỉ

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Giá để bịch nấm

Chiếc

1

Đèn cồn

Chiếc

1

Que cấy

Chiếc

1

Giá để dụng cụ

Chiếc

1

4

Tủ cấy nấm

Chiếc

1

Độ sáng: ≥300 lux

Đèn UV công suất: ≥10W

5

Hệ thống phun sương

Bộ

1

Diện tích tưới: ≤100m2

6

Bình phun nước

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

7

Dao

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

8

Lò hấp

Chiếc

1

- Nhiệt độ: ≥95oC

- Dung tích: ≥110 lít

9

Lò sấy

Chiếc

1

Dung tích: >105 lít

 

BẢNG 45. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NUÔI TRỒNG NẤM KIM CHÂM

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 49

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị

1

Giàn giá nhiều tầng

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy trộn nguyên liệu

Chiếc

1

Năng suất: ≥150kg/h

3

Bộ dụng cụ cấy nấm

Bộ

18

Làm bằng thép không gỉ

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Giá để bịch nấm

Chiếc

1

Đèn cồn

Chiếc

1

Que cấy

Chiếc

1

Giá để dụng cụ

Chiếc

1

4

Tủ cấy nấm

Chiếc

1

Độ sáng: ≥300 lux

Đèn UV công suất: ≥10W

5

Hệ thống phun sương

Bộ

1

Phù hợp với diện tích nhà xưởng trồng nấm

6

Bình phun nước

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

7

Dao

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

8

Lò hấp

Chiếc

1

- Nhiệt độ: ≥95oC

- Dung tích: ≥110 lít

9

Lò sấy

Chiếc

1

Dung tích: ≥105 lít

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ SINH HỌC

TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP NGHỀ

(Kèm theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Ông Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

Chủ tịch HĐTĐ

2

Ông Nguyễn Văn Duy

Tiến sĩ

P. Chủ tịch HĐTĐ

3

Ông Vũ Đức Thoan

Thạc sĩ kỹ thuật

y viên thư ký

4

Bà Hoàng Phương Hà

Tiến sĩ

y viên

5

Ông Bùi Văn Ngọc

Tiến sĩ

y viên

6

Ông Nguyễn Văn Cần

Kỹ sư Công nghệ sinh học và thực phẩm

Ủy viên

7

Ông Phan Văn Lại

Thạc sĩ

Ủy viên

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ SINH HỌC

(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2013/TT-BLĐTBXH ngày 04 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã nghề: 50420201

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Mục lục

Phần thuyết minh

Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 1. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Phân loại thực vật (MH 07)

Bảng 2. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sinh học tế bào (MH 08)

Bảng 3. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sinh lý thực vật (MH 09)

Bảng 4. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Di truyền thực vật (MH 10)

Bảng 5. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hóa sinh thực vật (MH 11)

Bảng 6. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ sở của nuôi cấy mô tế bào thực vật (MH 12)

Bảng 7. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Bệnh cây đại cương (MH 13)

Bảng 8. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Công tác phòng thí nghiệm (MĐ 14)

Bảng 9. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nhà kính, nhà lưới (MĐ 15)

Bảng 10. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vườn ươm (MĐ 16)

Bảng 11. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trồng rừng (MĐ 17)

Bảng 12. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nhân giống cây lâm nghiệp (Cây Keo, Bạch đàn) (MĐ 18)

Bảng 13. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nhân giống hoa lan (Lan Hồ điệp, Lan Đai châu) (MĐ 19)

Bảng 14. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nhân giống cây chuối (MĐ 20)

Bảng 15. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nhân giống hoa đồng tiền (MĐ 21)

Bảng 16. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nhân giống cây dược liệu (Ba kích, Lô hội) (MĐ 22)

Bảng 17. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nhân giống cây lấy củ (Cây khoai tây, khoai sọ, khoai lang) (MĐ 23)

Bảng 18. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nông nghiệp hữu cơ (MĐ 24)

Bảng 19. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phân vi sinh (MĐ 25)

Bảng 20. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): An toàn lao động và vệ sinh nông nghiệp (MĐ 26)

Bảng 21. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sinh thái nông nghiệp (MĐ 27)

Bảng 22. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Quản trị sản xuất trong nông nghiệp (MĐ 28)

Bảng 23. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khảo sát thị trường cây giống (MĐ 29)

Bảng 24. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lập kế hoạch sản xuất kinh doanh (MĐ 30)

Bảng 25. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nhân giống cây cam quýt (MĐ 31).

Bảng 26. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ năng giao tiếp và đàm phán (MĐ 32)

Bảng 27. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập sản xuất (MĐ 33)

Bảng 28. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Hệ thống nông nghiệp (MH 34)

Bảng 29. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Quản lý dịch hại tổng hợp (mĐ 35)

Bảng 30. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật (MĐ 37)

Bảng 31. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Côn trùng nông nghiệp (MĐ 38)

Bảng 32. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Bệnh cây nông nghiệp (MĐ 39)

Bảng 33. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nhân giống cây hoa ly (MĐ 46)

Bảng 34. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nuôi trồng nấm rơm (MĐ 47)

Bảng 35. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nuôi trồng nấm sò (MĐ 48)

Bảng 36. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nuôi trồng nấm linh chi (MĐ 49)

Bảng 37. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nuôi trồng nấm mộc nhĩ (MĐ 50)

Bảng 38. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nuôi trồng nấm kim châm (MĐ 51)

Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 39. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn

Bảng 40. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Quản lý dịch hại tổng hợp (mĐ 35)

Bảng 41. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật (MĐ 37)

Bảng 42. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Côn trùng nông nghiệp (MĐ 38)

Bảng 43. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Bệnh cây nông nghiệp (MĐ 39)

Bảng 44. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Nuôi trồng nấm rơm (MĐ 47)

Bảng 45. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Nuôi trồng nấm sò (MĐ 48)

Bảng 46. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Nuôi trồng nấm linh chi (MĐ 49)

Bảng 47. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Nuôi trồng nấm mộc nhĩ (MĐ 50)

Bảng 48. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Nuôi trồng nấm kim châm (MĐ 51)

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Công nghệ sinh học

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ sinh học trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh...) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Công nghệ sinh học, ban hành kèm theo Thông tư số 16/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 7 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ sinh học

1. Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 38, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 39. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc.

Trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 40 đến bảng 48) dùng để bổ sung cho bảng 39

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ sinh học

Các trường đào tạo nghề Công nghệ sinh học, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 39).

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

Phần A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN (BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

BẢNG 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): PHÂN LOẠI THỰC VẬT

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Kính lúp cầm tay

Chiếc

18

Dùng để quan sát mẫu vật

Độ phóng đại: ≤3X

2

Kính hiển vi

Chiếc

1

Dùng để quan sát mẫu vật có kích thước nhỏ

- Độ phóng đại: 10X ÷ 100X

- Có vạch đo kích thước mẫu vật

3

Bộ dụng cụ làm tiêu bản

Bộ

1

Dùng để thực hành làm tiêu bản thực vật

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Lam men

Hộp

1

Dao lam

Hộp

1

Lam kính

Hộp

1

Panh

Chiếc

6

Đèn cồn

Chiếc

6

4

Kim mũi mác

Chiếc

6

Dùng để lấy mẫu và làm tiêu bản

Loại thông dụng trên thị trường

5

Kẹp ép cây

Chiếc

6

Dùng để làm tiêu bản thực vật

Vật liệu inox

6

Bình ngâm mẫu

Chiếc

18

Dùng để ngâm mẫu tiêu bản thực vật

Loại thông dụng trên thị trường

7

Dụng cụ đo diện tích lá

Chiếc

1

Dùng để đo diện tích lá

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy quang phổ

Chiếc

1

Dùng để xác định nồng độ dung dịch

- Phạm vi đo: 200nm ÷ 1000nm

- Độ chính xác: ± 0,1nm

9

Cân kỹ thuật

Chiếc

1

Dùng để cân mẫu vật, hóa chất

Khả năng cân: ≤1220g

Độ chính xác: 10-2 g

10

Khay

Chiếc

18

Dùng để đựng mẫu vật

Loại thông dụng trên thị trường

11

Đĩa petri

Chiếc

18

Dùng để đựng môi trường nuôi mẫu

Đường kính: (800 ÷ 1.000)mm

12

Bộ thước

Bộ

1

Dùng để đo chiều cao, đo đường kính thân cây

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước dây

Chiếc

3

Thước dài

Chiếc

3

Thước panme

Chiếc

3

13

Máy định vị GPS

Chiếc

1

Dùng để xác định vị trí của mẫu vật

Loại thông dụng trên thị trường

14

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

15

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): SINH HỌC TẾ BÀO

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bể ổn nhiệt

Chiếc

1

Dùng để ổn định nhiệt độ phản ứng

- Thể tích ≥3 lít

- Sai số ≤1oC

2

Máy quang phổ

Chiếc

1

Dùng để xác định nồng độ dung dịch

- Phạm vi đo: 200nm ÷ 1000nm

- Độ chính xác: ± 0,1nm

3

Máy đo pH

Chiếc

1

Dùng để đo pH của dung dịch

- Phạm vi đo pH: (1 ÷ 14)

- Sai số: ± 0,1

4

Đĩa petri

Chiếc

18

Dùng để đựng môi trường nuôi mẫu

Đường kính: (800 ÷ 1.000)mm

5

Kẹp ép cây

Chiếc

6

Dùng để làm tiêu bản thực vật

Vật liệu inox

6

Kim mũi mác

Chiếc

6

Dùng để lấy mẫu và làm tiêu bản

Loại thông dụng trên thị trường

7

Bình ngâm mẫu

Chiếc

18

Dùng để ngâm mẫu tiêu bản thực vật

Loại thông dụng trên thị trường

8

Khay

Chiếc

18

Dùng để đựng mẫu vật

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy ly tâm

Chiếc

1

Sử dụng để tách pha trong dung dịch

Tốc độ ly tâm: ≤13000 vòng/phút

10

Kính hiển vi

Chiếc

1

Dùng để quan sát mẫu vật có kích thước nhỏ

- Độ phóng đại: 10X ÷ 100X

- Có vạch đo kích thước mẫu vật

11

Bộ thước

Bộ

1

Dùng để đo chiều cao, đo đường kính thân cây

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước dây

Chiêc

3

Thước dài

Chiếc

3

Thước panme

Chiếc

3

12

Cân kỹ thuật

Chiếc

1

Dùng để cân mẫu vật, hóa chất

Khả năng cân: ≤1220g

Độ chính xác: 10-2 g

13

Bộ bình đựng nitơ lỏng

Bộ

1

Dùng để đựng, vận chuyển nitơ

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình 10 lít

Chiếc

1

Bình 3 lít

Chiếc

1

14

Tủ lạnh

Chiếc

1

Dùng để lưu trữ mẫu và hóa chất chuyên dụng

- Có ít nhất 2 ngăn (1 ngăn mát và 1 ngăn làm đá)

- Dung tích: ≥110 lít

15

Tủ sấy

Chiếc

1

Dùng để sấy dụng cụ, vật dụng

- Nhiệt độ: ≤250oC

- Dung tích: ≥53 lít

16

Nhiệt kế

Chiếc

1

Dùng để đo nhiệt độ phản ứng

Loại thông dụng trên thị trường

17

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

18

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): SINH LÝ THỰC VẬT

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ giâm, chiết, ghép

Bộ

1

Dùng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cưa

Chiếc

18

Dao ghép

Chiếc

18

Kéo cắt cành

Chiếc

18

Kìm tách vỏ cây

Chiếc

18

2

Bộ dụng cụ trồng cây trong dung dịch

Bộ

1

Dùng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Khay

Chiếc

36

Giỏ trồng cây

Chiếc

36

Hộp trồng cây

Chiếc

36

3

Ẩm kế

Chiếc

2

Dùng để đo độ ẩm môi trường

- Phạm vi đo: 0% ÷ 100%

- Độ chính xác: ± 3%

4

Máy đo cường độ ánh sáng (Lux kế)

Chiếc

1

Dùng để đo cường độ ánh sáng

- Phạm vi đo: 0 lux ÷ 400.000 lux

- Sai số ≤10%

5

Bộ dụng cụ làm tiêu bản

Bộ

1

Dùng để thực hành làm tiêu bản thực vật

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Lam men

Hộp

1

Dao lam

Hộp

1

Lam kính

Hộp

1

Panh

Chiếc

6

Đèn cồn

Chiếc

6

6

Kim mũi mác

Chiếc

6

Dùng để lấy mẫu và làm tiêu bản

Loại thông dụng trên thị trường

7

Kẹp ép cây

Chiếc

6

Dùng để làm tiêu bản thực vật

Vật liệu inox

8

Đĩa petri

Chiếc

18

Dùng để đựng môi trường nuôi mẫu

Đường kính: (800 ÷ 1.000)mm

9

Máy quang phổ

Chiếc

1

Dùng để xác định nồng độ dung dịch

- Phạm vi đo: 200nm ÷ 1000nm

- Độ chính xác: ± 0,1nm

10

Khay

Chiếc

18

Dùng để đựng mẫu vật

Loại thông dụng trên thị trường

11

Kính hiển vi

Chiếc

1

Dùng để quan sát mẫu vật có kích thước nhỏ

- Độ phóng đại: 10X ÷ 100X

- Có vạch đo kích thước mẫu vật

12

Cân kỹ thuật

Chiếc

1

Dùng để cân mẫu vật, hóa chất

Khả năng cân: ≤1220g

Độ chính xác: 10-2 g

13

Nồi hấp khử trùng

Chiếc

1

Dùng để khử trùng dụng cụ, môi trường nuôi cấy

- Dung tích: ≥5 lít

- Nhiệt độ khử trùng: ≥100oC

14

Tủ lạnh

Chiếc

1

Dùng để lưu trữ mẫu và hóa chất chuyên dụng

- Có ít nhất 2 ngăn (1 ngăn mát và 1 ngăn làm đá)

- Dung tích: ≥110 lít

15

Tủ sấy

Chiếc

1

Dùng để sấy dụng cụ, vật dụng

- Nhiệt độ: ≤250oC

- Dung tích: ≥53 lít

16

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

17

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DI TRUYỀN THỰC VẬT

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Kim mũi mác

Chiếc

6

Dùng để lấy mẫu và làm tiêu bản

Loại thông dụng trên thị trường

2

Khay

Chiếc

18

Dùng để đựng mẫu vật

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bộ dụng cụ làm tiêu bản

Bộ

1

Dùng trong quá trình thực hành làm tiêu bản

Loai thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Lam men

Hộp

1

Dao lam

Hộp

1

Lam kính

Hộp

1

Panh

Chiếc

6

Đèn cồn

Chiếc

6

4

Bình ngâm mẫu

Chiếc

18

Dùng để ngâm mẫu tiêu bản thực vật.

Loại thông dụng trên thị trường

5

Kính lúp cầm tay

Chiếc

9

Dùng để quan sát mẫu vật

Độ phóng đại: ≥3X

6

Kính hiển vi

Chiếc

1

Dùng để quan sát mẫu vật có kích thước nhỏ

- Độ phóng đại: 10X ÷ 100X

- Có vạch đo kích thước mẫu vật

7

Bể ổn nhiệt

Chiếc

2

Dùng để ổn định nhiệt độ phản ứng

- Thể tích: ≥3 lít

- Sai số: ≤1oC

8

Máy ly tâm

Chiếc

2

Sử dụng để tách pha trong dung dịch

Tốc độ ly tâm: ≤13000 vòng/phút

9

Bộ bình đựng nitơ lỏng

Bộ

1

Dùng để đựng, vận chuyển nitơ

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Bình 10 lít

Chiếc

1

Bình 3 lít

Chiếc

1

10

Máy quang phổ

Chiếc

1

Dùng để xác định nồng độ dung dịch

- Phạm vi đo: 200nm ÷ 1000nm

- Độ chính xác: ± 0,1nm

11

Đĩa petri

Chiếc

18

Dùng để đựng môi trường nuôi mẫu

Đường kính: (800 ÷ 1.000)mm

12

Bộ điện di

Bộ

1

Dùng để điện di ADN

Điện áp điện di: 50V ÷ 110V

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Nguồn điện

Chiếc

1

Bể điện di

Chiếc

1

Khuôn đổ gel

Chiếc

2

Lược

Chiếc

2

13

Bộ Micropipet

Bộ

1

Dùng để hút hóa chất

Vật liệu thủy tinh

Mỗi bộ gồm có:

 

 

Micropipet loại 10µl

Chiếc

1

Micropipet loại 100µl

Chiếc

1

Micropipet loại 1000µl

Chiếc

1

14

Lò vi sóng

Chiếc

1

Dùng để nấu môi trường có thạch

Dung tích: ≥10 lít

15

Cân kỹ thuật

Chiếc

1

Dùng để cân mẫu vật, hóa chất

Khả năng cân: ≤1220g

Độ chính xác: 10-2 g

16

Máy cất nước

Chiếc

1

Sử dụng để tạo ra nước tinh khiết

Năng suất: ≥2 lít/giờ

17

Nồi hấp khử trùng

Chiếc

1

Dùng để khử trùng dụng cụ, môi trường nuôi cấy

- Dung tích: ≥5 lít

- Nhiệt độ khử trùng: ≥100oC

18

Máy ảnh

Chiếc

1

Dùng để chụp ảnh mẫu vật và ảnh điện di

Độ phân giải: ≥8MP

19

Tủ lạnh

Chiếc

1

Dùng để lưu trữ mẫu và hóa chất chuyên dụng

- Có ít nhất 2 ngăn (1 ngăn mát và 1 ngăn làm đá)

- Dung tích: ≥110 lít

20

Bộ pipet

Bộ

1

Dùng để hút hóa chất

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ± 1%

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Pipet 1ml

Chiếc

9

Pipet 2ml

Chiếc

9

Pipet 5ml

Chiếc

9

Pipet 10ml

Chiếc

9

Giá để pipet

Chiếc

3

21

Máy đo pH

Chiếc

1

Dùng để đo pH của dung dịch

- Phạm vi đo pH: (1 ÷ 14)

- Sai số: ± 0,1

22

Tủ sấy

Chiếc

1

Dùng để sấy dụng cụ, vật dụng

- Nhiệt độ: ≤250oC

- Dung tích: ≥53 lít

23

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

24

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): HÓA SINH THỰC VẬT

Tên nghề: Công nghệ sinh học Mã số môn học: MH 11 Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị

1

Bộ dụng cụ làm tiêu bản

Bộ

1

Dùng trong quá trình thực hành làm tiêu bản

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Lam men

Hộp

1

Dao lam

Hộp

1

Lam kính

Hộp

1

Panh

Chiếc

6

Đèn cồn

Chiếc

6

2

Đĩa petri

Chiếc

18

Dùng để đựng môi trường nuôi mẫu

Đường kính: (800 ÷ 1.000)mm

3

Khay

Chiếc

18

Dùng để đựng mẫu vật

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy quang phổ

Chiếc

1

Dùng để xác định nồng độ dung dịch

- Phạm vi đo: 200nm ÷ 1000nm

- Độ chính xác: ± 0,1nm

5

Bộ chưng cất Kjeldahl

Bộ

1

Dùng để xác định hàm lượng nitơ tổng số

- Nhiệt độ phá mẫu: ≤450oC

- Sai số: ≤1oC

- Tỷ lệ thu hồi: ≥95%

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bộ chưng cất

Bộ

1

Bộ phá mẫu

Bộ

1

6

Bộ Soxhlet

Bộ

1

Dùng để ly trích các hợp chất hữu cơ

Số vị trí đặt bình: ≥04

7

Cân kỹ thuật

Chiếc

1

Dùng để cân mẫu vật, hóa chất

Khả năng cân: ≤1220g

Độ chính xác: 10-2 g

8

Bể ổn nhiệt

Chiếc

2

Dùng để ổn định nhiệt độ phản ứng

- Thể tích: ≥3 lít

- Sai số: ≤1oC

9

Bộ pipet

Bộ

1

Dùng để hút hóa chất trong ống nghiệm

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ± 1%

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Pipet 1ml

Chiếc

9

Pipet 2ml

Chiếc

9

Pipet 5ml

Chiếc

9

Pipet 10ml

Chiếc

9

Giá để pipet

Chiếc

3

10

Bộ buret

Bộ

3

Dùng để chuẩn độ dung dịch, hóa chất

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Buret thủy tinh

Chiếc

1

Giá đỡ

Chiếc

1

Chân giá đỡ

Chiếc

1

Kẹp buret

Chiếc

1

Giá để buret

Chiếc

3

11

Bộ bình tam giác

Bộ

1

Dùng để đựng các dung dịch phản ứng

- Làm từ vật liệu trong suốt

- Chịu được nhiệt độ cao

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Bình tam giác 250ml

Chiếc

54

Bình tam giác 100ml

Chiếc

54

12

Bộ bình đựng hóa chất

Bộ

1

Dùng để dựng dung dịch, hóa chất

- Làm từ vật liệu trong suốt

- Chịu được nhiệt độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình 100ml

Chiếc

18

Bình 250ml

Chiếc

15

Bình 500ml

Chiếc

9

Bình 1000ml

Chiếc

5

13

Bộ ống đong

Bộ

1

Dùng để đong và định lượng dung dịch, hóa chất

- Làm từ vật liệu trong suốt

- Chịu được nhiệt độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ống đong 50ml

Chiếc

3

Ống đong 100ml

Chiếc

3

Ống đong 250ml

Chiếc

3

Ống đong 500ml

Chiếc

3

Ống đong 1000ml

Chiếc

1

14

Bộ bình định mức

Bộ

1

Dùng để định lượng dung dịch, hóa chất

- Làm từ vật liệu trong suốt

- Chịu được nhiệt độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình định mức 25ml

Chiếc

9

Bình định mức 50ml

Chiếc

9

Bình định mức 100ml

Chiếc

9

Bình định mức 250ml

Chiếc

3

Bình định mức 500ml

Chiếc

3

15

Máy đo pH

Chiếc

1

Dùng để đo pH của dung dịch

- Phạm vi đo pH: (1 ÷ 14)

- Sai số: ± 0,1

16

Nhiệt kế

Chiếc

1

Dùng để đo nhiệt độ phản ứng

Loại thông dụng trên thị trường

17

Ẩm kế

Chiếc

2

Dùng để đo độ ẩm môi trường

- Phạm vi đo: 0% ÷ 100%

- Độ chính xác: ± 3%

18

Máy đo cường độ ánh sáng (Lux kế)

Chiếc

1

Dùng để đo cường độ ánh sáng

- Phạm vi đo: 0 lux ÷ 400.000 lux

- Sai số ≤10%

19

Tủ lạnh

Chiếc

1

Dùng để lưu trữ mẫu và hóa chất

- Có ít nhất 2 ngăn (1 ngăn mát và 1 ngăn làm đá)

- Dung tích: ≥110 lít

20

Bếp điện

Chiếc

1

Dùng để đun, nấu môi trường nuôi cây

Công suất: ≤1000W

21

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

22

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ SỞ CỦA NUÔI CẤY MÔ TẾ BÀO THỰC VẬT

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị'

1

Tủ cấy vô trùng

Chiếc

1

Dùng để tạo không gian vô trùng

- Vị trí làm việc: ≥1,2m

- Tốc độ gió: 0m/s ÷ 0,6m/s

- Cường độ sáng: ≥300 lux

2

Nồi hấp khử trùng

Chiếc

1

Dùng để khử trùng dụng cụ, môi trường nuôi cấy

- Dung tích: ≥5 lít

- Nhiệt độ khử trùng: ≥100oC

3

Tủ sấy

Chiếc

1

Dùng để sấy dụng cụ, vật dụng

- Nhiệt độ: ≤250oC

- Dung tích: ≥53 lít

4

Cân kỹ thuật

Chiếc

1

Dùng để cân mẫu vật, hóa chất

Khả năng cân: ≤1220g

Độ chính xác: 10-2 g

5

Máy đo pH

Chiếc

1

Dùng để đo pH của dung dịch

- Phạm vi đo pH: (1 ÷ 14)

- Sai số: ± 0,1

6

Giàn để cây

Chiếc

1

Dùng để đặt bình nuôi cấy

- Diện tích: ≥2,5m2/giàn

- Cường độ sáng: ≥2000 Lux

7

Máy cất nước

Chiếc

1

Sử dụng để tạo ra nước tinh khiết

Năng suất: ≥2 lít/giờ

8

Tủ lạnh

Chiếc

1

Dùng để lưu trữ mẫu và hóa chất

- Có ít nhất 2 ngăn (1 ngăn mát và 1 ngăn làm đá)

- Dung tích: ≥110 lít

9

Lò vi sóng

Chiếc

1

Dùng để nấu môi trường có thạch

Dung tích: ≥10 lít

10

Bộ pipet

Bộ

1

Dùng để hút hóa chất, dung dịch

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ± 1%

Mỗi bộ bao gồm.

 

 

Pipet 1ml

Chiếc

9

Pipet 2ml

Chiếc

9

Pipet 5ml

Chiếc

9

Pipet 10ml

Chiếc

9

Giá để pipet

Chiếc

3

11

Bộ bình định mức

Bộ

1

Dùng để định lượng dung dịch, hóa chất

- Làm từ vật liệu trong suốt

- Chịu được nhiệt độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình định mức 25ml

Chiếc

9

Bình định mức 50ml

Chiếc

9

Bình định mức 100ml

Chiếc

9

Bình định mức 250ml

Chiếc

3

Bình định mức 500ml

Chiếc

3

12

Bộ ống đong

Bộ

1

Dùng để đong và định lượng dung dịch, hóa chất

- Làm từ vật liệu trong suốt

- Chịu được nhiệt độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ống đong 50ml

Chiếc

3

Ống đong 100ml

Chiếc

3

Ống đong 250ml

Chiếc

3

Ống đong 500ml

Chiếc

3

Ống đong 1000ml

Chiếc

1

13

Bộ bình nuôi cấy

Bộ

1

Sử dụng để nuôi cấy cây mô

- Dung tích: ≥250ml

- Đường kính miệng bình: ≥3cm

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình tam giác

Chiếc

36

Bình trụ

Chiếc

36

14

Bộ dụng cụ nuôi cấy

Bộ

1

Dùng để cắt mẫu cấy, và chuyển mẫu cấy vào bình nuôi cấy

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Kéo

Chiếc

6

Dao cấy

Chiếc

6

Panh cấy

Chiếc

6

Đèn cồn

Chiếc

6

Dao con

Chiếc

6

Đĩa cấy

Chiếc

18

Giá đặt dụng cụ

Chiếc

6

15

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

16

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): BỆNH CÂY ĐẠI CƯƠNG

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị

1

Kính lúp cầm tay

Chiếc

6

Dùng để quan sát mẫu vật

Độ phóng đại: ≥3X

2

Kính hiển vi

Chiếc

1

Dùng quan sát mẫu vật có kích thước nhỏ

- Độ phóng đại: 10X ÷ 100X

- Có vạch đo kích thước mẫu vật

3

Bộ dụng cụ làm tiêu bản

Bộ

1

Dùng để thực hành làm tiêu bản thực vật

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Lam men

Hộp

1

Dao lam

Hộp

1

Lam kính

Hộp

1

Panh

Chiếc

6

Đèn cồn

Chiếc

6

4

Khay

Chiếc

18

Dùng để đựng mẫu vật

Loại thông dụng trên thị trường

5

Đĩa petri

Chiếc

18

Dùng để đựng môi trường nuôi mẫu

Đường kính: (800 ÷ 1.000)mm

6

Bộ pipet:

Bộ

1

Dùng để hút hóa chất, dung dịch

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ± 1%

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Pipet 1ml

Chiếc

9

Pipet 2ml

Chiếc

9

Pipet 5ml

Chiếc

9

Pipet 10ml

Chiếc

9

Giá để pipet

Chiếc

3

7

Tủ cấy vô trùng

Chiếc

1

Sử dụng để tạo không gian vô trùng

- Vị trí làm việc: ≥1,2m

- Tốc độ gió: 0m/s ÷ 0,6m/s

- Cường độ sáng: ≥300 lux

8

Tủ sấy

Chiếc

1

Dùng để sấy dụng cụ, vật dụng

- Nhiệt độ: ≤250oC

- Dung tích: ≥53 lít

9

Bể ổn nhiệt

Chiếc

2

Dùng để ổn định nhiệt độ phản ứng

- Thể tích: ≥3 lít

- Sai số: ≤1oC

10

Máy ảnh

Chiếc

1

Dùng để chụp ảnh mẫu vật và ảnh thí nghiệm

Độ phân giải: ≥8 MP

11

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

12

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CÔNG TÁC PHÒNG THÍ NGHIỆM

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 14

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy cất nước

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng thiết bị trong phòng thí nghiệm

Năng suất: ≥2 lít/giờ

2

Bếp điện

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng thiết bị trong phòng thí nghiệm

Công suất: ≤1000W

3

Tủ cấy vô trùng

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng thiết bị trong phòng thí nghiệm

- Vị trí làm việc: ≥1,2m

- Tốc độ gió: 0m/s ÷ 0,6m/s

- Cường độ sáng: ≥300 Lux

4

Máy đo pH

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng thiết bị trong phòng thí nghiệm

- Phạm vi đo pH: (1 ÷ 14)

- Sai số: ± 0,1

5

Cân kỹ thuật

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng

Khả năng cân: ≤1220g

Độ chính xác: 10-2g

6

Tủ lạnh

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng

- Có ít nhất 2 ngăn (1 ngăn mát và 1 ngăn làm đá)

- Dung tích: ≥110 lít

7

Bộ Micropipet

Bộ

1

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng dụng cụ trong phòng thí nghiệm

Vật liệu thủy tinh

Mỗi bộ gồm có:

 

 

Micropipet 10µl

Chiếc

1

Micropipet 100µl

Chiếc

1

Micropipet 1000µl

Chiếc

1

8

Kính hiển vi

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng

- Độ phóng đại: 10X ÷ 100X

- Có vạch đo kích thước mẫu vật

9

Nồi hấp khử trùng

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng

- Dung tích: ≥5 lít

- Nhiệt độ khử trùng: ≥100oC

10

Tủ sấy

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn sử dụng và bảo trì

- Nhiệt độ: ≤250oC

- Dung tích: ≥53 lít

11

Lò vi sóng

Chiếc

1

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng

Dung tích: ≥10 lít

12

Bộ pipet

Bộ

1

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng dụng cụ trong phòng thí nghiệm

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ± 1%

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Pipet 1ml

Chiếc

9

Pipet 2ml

Chiếc

9

Pipet 5ml

Chiếc

9

Pipet 10ml

Chiếc

9

Giá để pipet

Chiếc

3

13

Bình ngâm mẫu

Chiếc

18

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng dụng cụ trong phòng thí nghiệm

Loại thông dụng trên thị trường

14

Bộ ống đong

Bộ

1

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng dụng cụ trong phòng thí nghiệm

- Làm từ vật liệu trong suốt

- Chịu được nhiệt độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ống đong 50ml

Chiếc

3

Ống đong 100ml

Chiếc

3

Ống đong 250ml

Chiếc

3

Ống đong 500ml

Chiếc

3

Ống đong 1000ml

Chiếc

1

15

Bộ bình định mức

Bộ

1

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng dụng cụ trong phòng thí nghiệm

- Làm từ vật liệu trong suốt

- Chịu được nhiệt độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình định mức 25ml

Chiếc

9

Bình định mức 50ml

Chiếc

9

Bình định mức 100ml

Chiếc

9

Bình định mức 250ml

Chiếc

3

Bình định mức 500ml

Chiếc

3

16

Bộ bình nuôi cấy

Mỗi bộ bao gồm:

- Bình tam giác

- Bình trụ

Bộ

 

Chiếc

Chiếc

1

 

36

36

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng dụng cụ trong phòng thí nghiệm

- Dung tích: ≥250ml

- Đường kính miệng bình: ≥3cm

17

Bộ dụng cụ nuôi cấy

Bộ

1

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng dụng cụ trong phòng thí nghiệm

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Kéo

Chiếc

6

Dao cấy

Chiếc

6

Panh cấy

Chiếc

6

Đèn cồn

Chiếc

6

Dao con

Chiếc

6

Đĩa cấy

Chiếc

18

Giá đặt dụng cụ

Chiếc

6

18

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

Loại thông dụng trên thị trường

19

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NHÀ KÍNH, NHÀ LƯỚI

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 15

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Nhiệt kế

Chiếc

1

Dùng để đo nhiệt độ phản ứng

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy đo cường độ ánh sáng (Lux kế)

Chiếc

1

Dùng để đo cường độ ánh sáng

- Phạm vi đo: 0 lux ÷ 400.000 lux

- Sai số: ≤10%

3

Ẩm kế

Chiếc

2

Dùng để đo độ ẩm môi trường

- Phạm vi đo: 0% ÷ 100%

- Độ chính xác: ± 3%

4

Dụng cụ sàng đất

Chiếc

1

Dùng để sàng đất trước khi đóng bầu

Loại thông dụng trên thị trường

5

Hệ thống tưới

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn tưới cây trong nhà lưới

Diện tích tưới: ≤100m2

6

Bộ thước

Bộ

1

Dùng để đo chiều cao, đo đường kính thân cây

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước dây

Chiếc

3

Thước dài

Chiếc

3

Thước panme

Chiếc

3

7

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VƯỜN ƯƠM

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 16

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Nhiệt kế

Chiếc

1

Dùng để đo nhiệt độ phản ứng

Loại thông dụng trên thị trường

2

Ẩm kế

Chiếc

2

Dùng để đo độ ẩm môi trường

- Phạm vi đo: 0% ÷ 100%

- Độ chính xác: ± 3%

3

Máy đo cường độ ánh sáng (Lux kế)

Chiếc

1

Dùng để đo cường độ ánh sáng

- Phạm vi đo: 0 lux ÷ 400.000 lux

- Sai số ≤10%

4

Dụng cụ sàng đất

Chiếc

1

Dùng để sàng đất trước khi đóng bầu

Loại thông dụng trên thị trường

5

Bộ dụng cụ giâm, chiết, ghép

Bộ

1

Dùng trong quá trình thực hành ươm cây

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cưa

Chiếc

18

Dao ghép

Chiếc

18

Kéo cắt cành

Chiếc

18

Kìm tách vỏ cây

Chiếc

18

6

Dụng cụ đo diện tích lá

Chiếc

1

Dùng để đo diện tích lá

Loại thông dụng trên thị trường

7

Bình phun thuốc

Chiếc

2

Dùng để phun thuốc trừ sâu và phân bón

Dung tích: ≥8 lít

8

Hệ thống tưới

Bộ

1

Dùng để tưới cây trong nhà lưới, ngoài vườn ươm

Diện tích tưới: ≤100m2

9

Bộ thước

Bộ

1

Dùng để đo chiều cao, đo đường kính thân cây

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước dây

Chiếc

3

Thước dài

Chiếc

3

Thước panme

Chiếc

3

10

Thùng tưới

Chiếc

5

Sử dụng trong quá trình ươm cây

Loại thông dụng trên thị trường, có gắn vòi hoa sen

11

Cuốc

Chiếc

18

Dùng để làm đất và chăm sóc cây

Loại thông dụng trên thị trường

12

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

13

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRỒNG RỪNG

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đo cường độ ánh sáng (Lux kế)

Chiếc

1

Dùng để đo cường độ ánh sáng

- Phạm vi đo: 0 lux ÷ 400.000 lux

- Sai số: ≤10%

2

Ẩm kế

Chiếc

2

Dùng để đo độ ẩm môi trường

- Phạm vi đo: 0% ÷ 100%

- Độ chính xác: ± 3%

3

Dụng cụ sàng đất

Chiếc

1

Dùng để sàng đất trước khi đóng bầu

Loại thông dụng trên thị trường

4

Cuốc

Chiếc

18

Dùng để làm đất và chăm sóc cây

Loại thông dụng trên thị trường

5

Dụng cụ đào hố trồng cây

Bộ

2

Dùng để đào hố trồng cây

Loại thông dụng trên thị trường

6

Xe rùa (cải tiến)

Chiếc

1

Dùng để chở đất, cây

Loại thông dụng trên thị trường

7

Cân đồng hồ

Chiếc

1

Dùng để cân nguyên vật liệu

Khả năng cân: ≤100kg

8

Bình phun thuốc

Chiếc

2

Dùng để phun thuốc trừ sâu, phân bón

Dung tích: ≥8 lít

9

Thùng tưới

Chiếc

5

Sử dụng trong quá trình trồng cây

Loại thông dụng trên thị trường, có gan vòi hoa sen

10

Hệ thống tưới

Bộ

1

Dùng để tưới cây trong nhà lưới, ngoài vườn ươm

Diện tích tưới: ≤100m2

11

Bộ thước

Bộ

1

Dùng để đo chiều cao, đo đường kính thân cây

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước dây

Chiếc

3

Thước dài

Chiếc

3

Thước panme

Chiếc

3

12

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

13

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NHÂN GIỐNGCÂY LÂM NGHIỆP (CÂY KEO, BẠCH ĐÀN)

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ bình nuôi cấy

Mỗi bộ bao gồm:

- Bình tam giác

- Bình trụ

Bộ

 

Chiếc

Chiếc

1

 

36

36

Sử dụng trong quá nhân giống cây

- Dung tích: ≥250ml

- Đường kính miệng bình: ≥3cm

2

Bộ dụng cụ nuôi cấy

Bộ

1

Dùng trong quá trình thực hành nhân giống cây

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Kéo

Chiếc

6

Dao cấy

Chiếc

6

Panh cấy

Chiếc

6

Đèn cồn

Chiếc

6

Dao con

Chiếc

6

Đĩa cấy

Chiếc

18

Giá đặt dụng cụ

Chiếc

6

3

Tủ cấy vô trùng

Chiếc

1

Sử dụng để tạo không gian vô trùng

- Vị trí làm việc: ≥1,2m

- Tốc độ gió: 0 m/s ÷ 0,6 m/s

- Cường độ sáng: ≥300 lux

4

Giàn để cây

Chiếc

2

Dùng để đặt bình nuôi cấy

- Diện tích: ≥2,5m2/giàn

- Cường độ sáng: ≥2000 lux

5

Nồi hấp khử trùng

Chiếc

1

Dùng để khử trùng dụng cụ, môi trường nuôi cấy

- Dung tích: ≥5 lít

- Nhiệt độ khử trùng: ≥100oC

6

Tủ sấy

Chiếc

1

Dùng để sấy dụng cụ, vật dụng

- Nhiệt độ: ≤250oC

- Dung tích: ≥53 lít

7

Cân phân tích

Chiếc

1

Dùng để cân mẫu vật, hóa chất

Khả năng cân: ≤200g

Độ chính xác: 10-4g

8

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

1

Dùng để điều chỉnh nhiệt độ phòng nuôi cấy

Công suất: ≥9000 BTU

9

Máy cất nước

Chiếc

1

Sử dụng để tạo ra nước tinh khiết

Năng suất: ≥2 lít/giờ

10

Lò vi sóng

Chiếc

1

Dùng để nấu môi trường có thạch

Dung tích: ≥10 lít

11

Máy đo pH

Chiếc

1

Dùng đo pH của dung dịch

- Phạm vi đo pH: (1 ÷ 14)

- Sai số: ± 0,1

12

Bộ pipet

Bộ

1

Dùng để hút hóa chất, dung dịch

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ± 1%

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Pipet 1ml

Chiếc

9

Pipet 2ml

Chiếc

9

Pipet 5ml

Chiếc

9

Pipet 10ml

Chiếc

9

Giá để pipet

Chiếc

3

13

Bộ bình định mức

Bộ

1

Dùng để định lượng dung dịch, hóa chất

- Làm từ vật liệu trong suốt

- Chịu được nhiệt độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình định mức 25ml

Chiếc

9

Bình định mức 50ml

Chiếc

9

Bình định mức 100ml

Chiếc

9

Bình định mức 250ml

Chiếc

3

Bình định mức 500ml

Chiếc

3

14

Bộ ống đong

Bộ

1

Dùng để đong các loại dung dịch, hóa chất

- Làm từ vật liệu trong suốt

- Chịu được nhiệt độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ống đong 50ml

Chiếc

3

Ống đong 100ml

Chiếc

3

Ống đong 250ml

Chiếc

3

Ống đong 500ml

Chiếc

3

Ống đong 1000ml

Chiếc

1

15

Bình tia

Chiếc

6

Dùng để tráng dụng cụ

Loại thông dụng trên thị trường

16

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

17

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NHÂN GIỐNG HOA LAN (LAN HỒ ĐIỆP, LAN ĐAI CHÂU)

Tên nghề: Công nghệ sinh học Mã số mô đun: MĐ 19 Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ bình nuôi cấy

Mỗi bộ bao gồm:

- Bình tam giác

- Bình trụ

Bộ

 

Chiếc

Chiếc

1

 

36

36

Sử dụng trong quá trình nhân giống

- Dung tích: ≥250ml

- Đường kính miệng bình: ≥3cm

2

Bộ dụng cụ nuôi cấy

Bộ

1

Dùng trong quá trình thực hành nhân giống cây

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Kéo

Chiếc

6

Dao cấy

Chiếc

6

Panh cấy

Chiếc

6

Đèn cồn

Chiếc

6

Dao con

Chiếc

6

Đĩa cấy

Chiếc

18

Giá đặt dụng cụ

Chiếc

6

3

Tủ cấy vô trùng

Chiếc

1

Sử dụng để tạo không gian vô trùng

- Vị trí làm việc: ≥1,2m

- Tốc độ gió: 0m/s ÷ 0,6m/s

- Cường độ sáng: ≥300 lux

4

Giàn để cây

Chiếc

2

Dùng đặt bình nuôi cấy

- Diện tích: ≥2,5m2/giàn

- Cường độ sáng: ≥2000 lux

5

Nồi hấp khử trùng

Chiếc

1

Dùng để khử trùng dụng cụ, môi trường nuôi cấy

- Dung tích: ≥5 lít

- Nhiệt độ khử trùng: ≥100oC

6

Tủ sấy

Chiếc

1

Dùng để sấy dụng cụ, vật dụng

- Nhiệt độ: ≤250oC

- Dung tích: ≥53 lít

7

Cân phân tích

Chiếc

1

Dùng để cân mẫu vật, hóa chất

Khả năng cân: ≤200g

Độ chính xác: 10-4g

8

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

1

Dùng để điều chỉnh nhiệt độ phòng nuôi cấy

Công suất: ≥9000 BTU

9

Máy cất nước

Chiếc

1

Dùng để tạo ra nước tinh khiết

Năng suất: ≥2 lít/giờ

10

Lò vi sóng

Chiếc

1

Dùng để nấu môi trường có thạch

Dung tích: ≥10 lít

11

Máy đo pH

Chiếc

1

Dùng đo pH của dung dịch

- Phạm vi đo pH: (1 ÷ 14)

- Sai số: ± 0,1

12

Bộ pipet

Bộ

1

Dùng để hút hóa chất trong ống nghiệm

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ± 1%

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Pipet 1ml

Chiếc

9

Pipet 2ml

Chiếc

9

Pipet 5ml

Chiếc

9

Pipet 10ml

Chiếc

9

Giá để pipet

Chiếc

3

13

Bộ bình định mức

Bộ

1

Dùng để định lượng dung dịch hóa chất

- Làm từ vật liệu trong suốt

- Chịu được nhiệt độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình định mức 25ml

Chiếc

9

Bình định mức 50ml

Chiếc

9

Bình định mức 100ml

Chiếc

9

Bình định mức 250ml

Chiếc

3

Bình định mức 500ml

Chiếc

3

14

Bộ ống đong

Bộ

1

Dùng để đong các loại dung dịch, hóa chất

- Làm từ vật liệu trong suốt

- Chịu được nhiệt độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ống đong 50ml

Chiếc

3

Ống đong 100ml

Chiếc

3

Ống đong 250ml

Chiếc

3

Ống đong 500ml

Chiếc

3

Ống đong 1000ml

Chiếc

1

15

Bình tia

Chiếc

6

Dùng để tráng dụng cụ

Loại thông dụng trên thị trường

16

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

17

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NHÂN GIỐNG CÂY CHUỐI

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ bình nuôi cấy

Mỗi bộ bao gồm:

- Bình tam giác

- Bình trụ

Bộ

 

Chiếc

Chiếc

1

 

36

36

Sử dụng trong quá trình nhân giống

- Dung tích: ≥250ml

- Đường kính miệng bình: ≥3cm

2

Bộ dụng cụ nuôi cấy

Bộ

1

Dùng để cắt mẫu cấy, và chuyển mẫu cấy vào bình nuôi cấy

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Kéo

Chiếc

6

Dao cấy

Chiếc

6

Panh cấy

Chiếc

6

Đèn cồn

Chiếc

6

Dao con

Chiếc

6

Đĩa cấy

Chiếc

18

Giá đặt dụng cụ

Chiếc

6

3

Tủ cấy vô trùng

Chiếc

1

Sử dụng để tạo không gian vô trùng

- Vị trí làm việc: ≥1,2m

- Tốc độ gió: 0m/s ÷ 0,6m/s

- Cường độ sáng: ≥300 lux

4

Giàn để cây

Chiếc

2

Dùng để đặt bình nuôi cấy

- Diện tích: ≥2,5m2/giàn

- Cường độ sáng: ≥2000 lux

5

Nồi hấp khử trùng

Chiếc

1

Dùng để khử trùng dụng cụ, môi trường nuôi cấy

- Dung tích: ≥5 lít

- Nhiệt độ khử trùng: ≥100oC

6

Tủ sấy

Chiếc

1

Dùng để sấy dụng cụ, vật dụng

- Nhiệt độ: ≥250oC

- Dung tích: ≥53 lít

7

Cân phân tích

Chiếc

1

Dùng để cân mẫu vật, hóa chất

Khả năng cân: ≤200g

Độ chính xác: 10-4g

8

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

1

Dùng để điều chỉnh nhiệt độ phòng nuôi cấy

Công suất: ≥9000 BTU

9

Máy cất nước

Chiếc

1

Sử dụng để tạo ra nước tinh khiết

Năng suất: ≥2 lít/giờ

10

Lò vi sóng

Chiếc

1

Dùng để nấu môi trường có thạch

Dung tích: ≥10 lít

11

Máy đo pH

Chiếc

1

Dùng đo pH của dung dịch

- Phạm vi đo pH: (1 ÷ 14)

- Sai số: ± 0,1

12

Bộ pipet

Bộ

1

Dùng để hút hóa chất, dung dịch

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ± 1%

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Pipet 1ml

Chiếc

9

Pipet 2ml

Chiếc

9

Pipet 5ml

Chiếc

9

Pipet 10ml

Chiếc

9

Giá để pipet

Chiếc

3

13

Bộ bình định mức

Bộ

1

Dùng để định lượng dung dịch, hóa chất

- Làm từ vật liệu trong suốt

- Chịu được nhiệt độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình định mức 25ml

Chiếc

9

Bình định mức 50ml

Chiếc

9

Bình định mức 100ml

Chiếc

9

Bình định mức 250ml

Chiếc

3

Bình định mức 500ml

Chiếc

3

14

Bộ ống đong

Bộ

1

Dùng để đong các loại dung dịch, hóa chất

- Làm từ vật liệu trong suốt

- Chịu được nhiệt độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ống đong 50ml

Chiếc

3

Ống đong 100ml

Chiếc

3

Ống đong 250ml

Chiếc

3

Ống đong 500ml

Chiếc

3

Ống đong 1000ml

Chiếc

1

15

Bình tia

Chiếc

6

Dùng để đựng nước cất, cồn sử dụng trong tráng dụng cụ thủy tinh

Loại thông dụng trên thị trường

16

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

17

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 15. DANH MỤCTHIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NHÂN GIỐNG HOA ĐỒNG TIỀN

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ bình nuôi cấy

Mỗi bộ bao gồm:

- Bình tam giác

- Bình trụ

Bộ

 

Chiếc

Chiếc

1

 

36

36

Sử dụng trong quá trình nhân giống

- Dung tích: ≥250ml

- Đường kính miệng bình: ≥3cm

2

Bộ dụng cụ nuôi cấy

Bộ

1

Dùng để cắt mẫu cấy, và chuyển mẫu cấy vào bình nuôi cấy

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Kéo

Chiếc

6

Dao cấy

Chiếc

6

Panh cấy

Chiếc

6

Đèn cồn

Chiếc

6

Dao con

Chiếc

6

Đĩa cấy

Chiếc

18

Giá đặt dụng cụ

Chiếc

6

3

Tủ cấy vô trùng

Chiếc

1

Sử dụng để tạo không gian vô trùng

- Vị trí làm việc: ≥1,2m

- Tốc độ gió: 0m/s ÷ 0,6m/s

- Cường độ sáng: ≥300 lux

4

Giàn để cây

Chiếc

2

Dùng để đặt bình nuôi cấy

- Diện tích: ≥2,5m2/giàn

- Cường độ sáng: ≥2000 lux

5

Nồi hấp khử trùng

Chiếc

1

Dùng để khử trùng dụng cụ, môi trường nuôi cấy

- Dung tích: ≥5 lít

- Nhiệt độ khử trùng: ≥100oC

6

Tủ sấy

Chiếc

1

Dùng để sấy dụng cụ, vật dụng

- Nhiệt độ: ≥250oC

- Dung tích: ≥53 lít

7

Cân phân tích

Chiếc

1

Dùng để cân mẫu vật, hóa chất

Khả năng cân: ≤200g

Độ chính xác: 10-4g

8

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

1

Dùng để điều chỉnh nhiệt độ phòng nuôi cấy

Công suất: ≥9000 BTU

9

Máy cất nước

Chiếc

1

Sử dụng để tạo ra nước tinh khiết

Năng suất: ≥2 lít/giờ

10

Lò vi sóng

Chiếc

1

Dùng để nấu môi trường có thạch

Dung tích: ≥10 lít

11

Máy đo pH

Chiếc

1

Dùng đo pH của dung dịch

- Phạm vi đo pH: (1 ÷ 14)

- Sai số: ± 0,1

12

Bộ pipet

Bộ

1

Dùng để hút hóa chất, dung dịch

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ± 1%

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Pipet 1ml

Chiếc

9

Pipet 2ml

Chiếc

9

Pipet 5ml

Chiếc

9

Pipet 10ml

Chiếc

9

Giá để pipet

Chiếc

3

13

Bộ bình định mức

Bộ

1

Dùng để định lượng dung dịch, hóa chất

- Làm từ vật liệu trong suốt

- Chịu được nhiệt độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình định mức 25ml

Chiếc

9

Bình định mức 50ml

Chiếc

9

Bình định mức 100ml

Chiếc

9

Bình định mức 250ml

Chiếc

3

Bình định mức 500ml

Chiếc

3

14

Bộ ống đong

Bộ

1

Dùng để đong các loại dung dịch, hóa chất

- Làm từ vật liệu trong suốt

- Chịu được nhiệt độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ống đong 50ml

Chiếc

3

Ống đong 100ml

Chiếc

3

Ống đong 250ml

Chiếc

3

Ống đong 500ml

Chiếc

3

Ống đong 1000ml

Chiếc

1

15

Bình tia

Chiếc

6

Dùng để đựng nước cất, cồn sử dụng trong tráng dụng cụ thủy tinh

Loại thông dụng trên thị trường

16

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

17

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NHÂN GIỐNG CÂY DƯỢC LIỆU (BA KÍCH, LÔ HỘI)

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ bình nuôi cấy

Mỗi bộ bao gồm:

- Bình tam giác

- Bình trụ

Bộ

 

Chiếc

Chiếc

1

 

36

36

Sử dụng trong quá trình nhân giống

- Dung tích: ≥250ml

- Đường kính miệng bình: ≥3cm

2

Bộ dụng cụ nuôi cấy

Bộ

1

Dùng để cắt mẫu cấy, và chuyển mẫu cấy vào bình nuôi cấy

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Kéo

Chiếc

6

Dao cấy

Chiếc

6

Panh cấy

Chiếc

6

Đèn cồn

Chiếc

6

Dao con

Chiếc

6

Đĩa cấy

Chiếc

18

Giá đặt dụng cụ

Chiếc

6

3

Tủ cấy vô trùng

Chiếc

1

Sử dụng để tạo không gian vô trùng

- Vị trí làm việc: ≥1,2m

- Tốc độ gió: 0m/s ÷ 0,6m/s

- Cường độ sáng: ≥300 lux

4

Giàn để cây

Chiếc

2

Dùng để đặt bình nuôi cấy

- Diện tích: ≥2,5m2/giàn

- Cường độ sáng: ≥2000 lux

5

Nồi hấp khử trùng

Chiếc

1

Dùng để khử trùng dụng cụ, môi trường nuôi cấy

- Dung tích: ≥5 lít

- Nhiệt độ khử trùng: ≥100oC

6

Tủ sấy

Chiếc

1

Dùng để sấy dụng cụ, vật dụng

- Nhiệt độ: ≥250oC

- Dung tích: ≥53 lít

7

Cân phân tích

Chiếc

1

Dùng để cân mẫu vật, hóa chất

Khả năng cân: ≤200g

Độ chính xác: 10-4 g

8

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

1

Dùng để điều chỉnh nhiệt độ phòng nuôi cấy

Công suất: ≥9000 BTU

9

Máy cất nước

Chiếc

1

Sử dụng để tạo ra nước tinh khiết

Năng suất: ≥2 lít/giờ

10

Lò vi sóng

Chiếc

1

Dùng để nấu môi trường có thạch

Dung tích: ≥10 lít

11

Máy đo pH

Chiếc

1

Dùng đo pH của dung dịch

- Phạm vi đo pH: (1 ÷ 14)

- Sai số: ± 0,1

12

Bộ pipet

Bộ

1

Dùng để hút hóa chất, dung dịch

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ± 1%

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Pipet 1ml

Chiếc

9

Pipet 2ml

Chiếc

9

Pipet 5ml

Chiếc

9

Pipet 10ml

Chiếc

9

Giá để pipet

Chiếc

3

13

Bộ bình định mức

Bộ

1

Dùng để định lượng dung dịch, hóa chất

- Làm từ vật liệu trong suốt

- Chịu được nhiệt độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình định mức 25ml

Chiếc

9

Bình định mức 50ml

Chiếc

9

Bình định mức 100ml

Chiếc

9

Bình định mức 250ml

Chiếc

3

Bình định mức 500ml

Chiếc

3

14

Bộ ống đong

Bộ

1

Dùng để đong các loại dung dịch, hóa chất

- Làm từ vật liệu trong suốt

- Chịu được nhiệt độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ống đong 50ml

Chiếc

3

Ống đong 100ml

Chiếc

3

Ống đong 250ml

Chiếc

3

Ống đong 500ml

Chiếc

3

Ống đong 1000ml

Chiếc

1

15

Bình tia

Chiếc

6

Dùng để đựng nước cất, cồn sử dụng trong tráng dụng cụ thủy tinh

Loại thông dụng trên thị trường

16

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

17

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 17.. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NHÂN GIỐNG CÂY LẤY CỦ (CÂY KHOAI TÂY, KHOAI SỌ, KHOAI LANG)

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ bình nuôi cấy

Mỗi bộ bao gồm:

- Bình tam giác

- Bình trụ

Bộ

 

Chiếc

Chiếc

1

 

36

36

Sử dụng trong quá trình nhân giống

- Dung tích: ≥250ml

- Đường kính miệng bình: ≥3cm

2

Bộ dụng cụ nuôi cấy

Bộ

1

Dùng để cắt mẫu cấy, và chuyển mẫu cấy vào bình nuôi cấy

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Kéo

Chiếc

6

Dao cấy

Chiếc

6

Panh cấy

Chiếc

6

Đèn cồn

Chiếc

6

Dao con

Chiếc

6

Đĩa cấy

Chiếc

18

Giá đặt dụng cụ

Chiếc

6

3

Tủ cấy vô trùng

Chiếc

1

Sử dụng để tạo không gian vô trùng

- Vị trí làm việc: ≥1,2m

- Tốc độ gió: 0m/s ÷ 0,6m/s

- Cường độ sáng: ≥300 lux

4

Giàn để cây

Chiếc

2

Dùng để đặt bình nuôi cấy

- Diện tích: ≥2,5m2/giàn

- Cường độ sáng: ≥2000 lux

5

Nồi hấp khử trùng

Chiếc

1

Dùng để khử trùng dụng cụ, môi trường nuôi cấy

- Dung tích: ≥5 lít

- Nhiệt độ khử trùng: ≥100oC

6

Tủ sấy

Chiếc

1

Dùng để sấy dụng cụ, vật dụng

- Nhiệt độ: ≥250oC

- Dung tích: ≥53 lít

7

Cân phân tích

Chiếc

1

Dùng để cân mẫu vật, hóa chất

Khả năng cân: ≤200g

Độ chính xác: 10-4 g

8

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

1

Dùng để điều chỉnh nhiệt độ phòng nuôi cấy

Công suất: ≥9000 BTU

9

Máy cất nước

Chiếc

1

Sử dụng để tạo ra nước tinh khiết

Năng suất: ≥2 lít/giờ

10

Lò vi sóng

Chiếc

1

Dùng để nấu môi trường có thạch

Dung tích: ≥10 lít

11

Máy đo pH

Chiếc

1

Dùng đo pH của dung dịch

- Phạm vi đo pH: (1 ÷ 14)

- Sai số: ± 0,1

12

Bộ pipet

Bộ

1

Dùng để hút hóa chất, dung dịch

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ± 1%

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Pipet 1ml

Chiếc

9

Pipet 2ml

Chiếc

9

Pipet 5ml

Chiếc

9

Pipet 10ml

Chiếc

9

Giá để pipet

Chiếc

3

13

Bộ bình định mức

Bộ

1

Dùng để định lượng dung dịch, hóa chất

- Làm từ vật liệu trong suốt

- Chịu được nhiệt độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình định mức 25ml

Chiếc

9

Bình định mức 50ml

Chiếc

9

Bình định mức 100ml

Chiếc

9

Bình định mức 250ml

Chiếc

3

Bình định mức 500ml

Chiếc

3

14

Bộ ống đong

Bộ

1

Dùng để đong các loại dung dịch, hóa chất

- Làm từ vật liệu trong suốt

- Chịu được nhiệt độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ống đong 50ml

Chiếc

3

Ống đong 100ml

Chiếc

3

Ống đong 250ml

Chiếc

3

Ống đong 500ml

Chiếc

3

Ống đong 1000ml

Chiếc

1

15

Bình tia

Chiếc

6

Dùng để đựng nước cất, cồn sử dụng trong tráng dụng cụ thủy tinh

Loại thông dụng trên thị trường

16

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

17

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NÔNG NGHIỆP HỮU CƠ

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thước

Bộ

1

Dùng để đo chiều cao, đo đường kính thân cây

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước dây

Chiếc

3

Thước dài

Chiếc

3

Thước panme

Chiếc

3

2

Thùng tưới

Chiếc

3

Dùng để tưới cây

Loại thông dụng trên thị trường, có gắn vòi hoa sen

3

Cuốc

Chiếc

18

Dùng để làm đất và chăm sóc cây

Loại thông dụng trên thị trường

4

Cân đồng hồ

Chiếc

1

Dùng để cân nguyên vật liệu

Khả năng cân: ≤100 kg

5

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHÂN VI SINH

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị

1

Tủ cấy vô trùng

Chiếc

1

Dùng để tạo không gian vô trùng

- Vị trí làm việc: ≥1,2m

- Tốc độ gió: 0m/s ÷ 0,6m/s

- Cường độ sáng: ≥300 lux

2

Que cấy

Chiếc

18

Dùng để cấy vi khuẩn, thực vật

Loại thông dụng trên thị trường

3

Que cấy trải

Chiếc

15

Dùng để trải mẫu

Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt

4

Đĩa petri

Chiếc

18

Dùng để đựng môi trường nuôi mẫu

Đường kính: (800 ÷ 1.000)mm

5

Bộ bình tam giác

Bộ

1

Dùng để dựng dung dịch, hóa chất

- Làm từ vật liệu trong suốt

- Chịu được nhiệt độ hấp, sấy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình tam giác 250ml

Chiếc

54

Bình tam giác 100ml

Chiếc

54

6

Bộ pipet

Bộ

1

Dùng để hút hóa chất, dung dịch

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ± 1%

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Pipet 1ml

Chiếc

9

Pipet 2ml

Chiếc

9

Pipet 5ml

Chiếc

9

Pipet 10ml

Chiếc

9

Giá để pipet

Chiếc

3

7

Kính hiển vi

Chiếc

1

Dùng để quan sát mẫu vật có kích thước nhỏ

- Độ phóng đại: 10X ÷ 100X

- Có vạch đo kích thước mẫu vật

8

Bộ bình định mức

Bộ

1

Dùng để định lượng dung dịch, hóa chất

- Làm từ vật liệu trong suốt

- Chịu được nhiệt độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình định mức 25ml

Chiếc

9

Bình định mức 50ml

Chiếc

9

Bình định mức 100ml

Chiếc

9

Bình định mức 250ml

Chiếc

3

Bình định mức 500ml

Chiếc

3

9

Bộ bình đựng hóa chất

Bộ

1

Dùng để đựng các dung dịch phản ứng

- Làm từ vật liệu trong suốt

- Chịu được nhiệt độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình 100ml

Chiếc

18

Bình 250ml

Chiếc

15

Bình 500ml

Chiếc

9

Bình 1000ml

Chiếc

5

10

Máy lắc ngang

Chiếc

1

Dùng lắc đều dung dịch phản ứng trong khi làm thí nghiệm

- Tần suất: 0 lần/phút ÷ 250 lần/phút

- Công suất lắc: 0,5kg ÷ 5kg

- Biên độ lắc: ≥20mm

- Điều chỉnh được nhiệt độ lắc

11

Tủ sấy

Chiếc

1

Dùng để sấy dụng cụ, vật dụng

- Nhiệt độ: ≤250oC

- Dung tích: ≥53 lít

12

Nồi hấp khử trùng

Chiếc

1

Dùng để khử trùng dụng cụ, môi trường nuôi cấy

- Dung tích: ≥5 lít

- Nhiệt độ khử trùng: ≥100oC

13

Máy cất nước

Chiếc

1

Dùng để tạo ra nước tinh khiết

Năng suất: ≥2 lít/giờ

14

Cân phân tích

Chiếc

1

Dùng để cân mẫu vật, hóa chất

Khả năng cân: ≤200g

Độ chính xác: 10-4 g

15

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

16

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ VỆ SINH NÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị

1

Bộ biển báo an toàn lao động

Bộ

1

Dùng để giới thiệu chức năng của biển báo

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

2

Dụng cụ bảo hộ lao động

Bộ

2

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Quần, áo bảo hộ lao động

Bộ

1

Áo blu

Chiếc

1

ng

Đôi

1

Găng tay

Đôi

1

Kính bảo hộ mắt

Chiếc

1

Khẩu trang

Chiếc

1

3

Dụng cụ cứu thương

Bộ

1

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Tủ cứu thương

Chiếc

1

Cáng cứu thương

Chiếc

1

4

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SINH THÁI NÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị •

1

Bộ thước

Bộ

1

Dùng để đo chiều cao, đo đường kính thân cây

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước dây

Chiếc

3

Thước dài

Chiếc

3

Thước panme

Chiếc

3

2

Kính lúp cầm tay

Chiếc

6

Dùng để quan sát mẫu vật

Độ phóng đại: ≥3X

3

Máy ảnh

Chiếc

1

Dùng để chụp ảnh mẫu vật và ảnh thí nghiệm

Độ phân giải: ≥8MP

4

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): QUẢN TRỊ SẢN XUẤT TRONG NÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KHẢO SÁT THỊ TRƯỜNG CÂY GIỐNG

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẬP KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NHÂN GIỐNG CÂY CAM QUÝT

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ giâm, chiết, ghép

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình nhân giống

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cưa

Chiếc

18

Dao ghép

Chiếc

18

Kéo cắt cành

Chiếc

18

Kìm tách vỏ cây

Chiếc

18

2

Thang chữ A

Chiếc

2

Sử dụng khi chiết, ghép cành trên cao

Loại thông dụng trên thị trường

3

Lưới đen

m2

100

Sử dụng để làm dàn che vườn ươm

Loại thông dụng trên thị trường

4

Bộ bình nuôi cấy

Bộ

1

Sử dụng để nuôi cấy cây mô

- Dung tích: ≥250ml

- Đường kính miệng bình: ≥3cm

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình tam giác

Chiếc

36

Bình trụ

Chiếc

36

5

Bộ dụng cụ nuôi cấy

Bộ

1

Dùng để cắt mẫu cấy, và chuyển mẫu cấy vào bình nuôi cấy

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Kéo

Chiếc

6

Dao cấy

Chiếc

6

Panh cấy

Chiếc

6

Đèn cồn

Chiếc

6

Dao con

Chiếc

6

Đĩa cấy

Chiếc

18

Giá đặt dụng cụ

Chiếc

6

6

Tủ cấy vô trùng

Chiếc

1

Sử dụng để tạo không gian vô trùng

- Vị trí làm việc: ≥1,2m

- Tốc độ gió: 0m/s ÷ 0,6m/s

- Cường độ sáng: ≥300 lux

7

Giàn để cây

Chiếc

2

Dùng để đặt bình nuôi cấy

- Diện tích: ≥2,5m2/giàn

- Cường độ sáng: ≥2000 lux

8

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

1

Dùng để điều chỉnh nhiệt độ phòng nuôi cấy

Công suất: ≥9000 BTU

9

Nồi hấp khử trùng

Chiếc

1

Dùng để khử trùng dụng cụ, môi trường nuôi cấy

- Dung tích: ≥5 lít

- Nhiệt độ khử trùng: ≥100oC

10

Tủ sấy

Chiếc

1

Dùng để sấy dụng cụ, vật dụng

- Nhiệt độ: ≤250oC

- Dung tích: ≥53 lít

11

Cân phân tích

Chiếc

1

Dùng để cân mẫu vật, hóa chất

Khả năng cân: ≤200g

Độ chính xác: 10-4 g

12

Máy cất nước

Chiếc

1

Dùng để tạo ra nước tinh khiết

Năng suất: ≥2 lít/giờ

13

Lò vi sóng

Chiếc

1

Dùng để nấu môi trường có thạch

Dung tích: ≥10 lít

14

Máy đo pH

Chiếc

1

Dùng đo pH của dung dịch

- Phạm vi đo pH: (1 ÷ 14)

- Sai số: ± 0,1

15

Bộ pipet:

Bộ

1

Dùng để hút hóa chất, dung dịch

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ± 1%

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Pipet 1ml

Chiếc

9

Pipet 2ml

Chiếc

9

Pipet 5ml

Chiếc

9

Pipet 10ml

Chiếc

9

Giá để pipet

Chiếc

3

16

Bộ bình định mức

Bộ

1

Dùng để định lượng dung dịch, hóa chất

- Làm từ vật liệu trong suốt

- Chịu được nhiệt độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình định mức 25ml

Chiếc

9

Bình định mức 50ml

Chiếc

9

Bình định mức 100ml

Chiếc

9

Bình định mức 250ml

Chiếc

3

Bình định mức 500ml

 

3

17

Bộ ống đong

Bộ

1

Dùng để đong các loại dung dịch, hóa chất

- Làm từ vật liệu trong suốt

- Chịu được nhiệt độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ống đong loại 50ml

Chiếc

3

Ống đong loại 100ml

Chiếc

3

Ống đong loại 250ml

Chiếc

3

Ống đong loại 500ml

Chiếc

3

Ống đong loại 1000ml

Chiếc

1

18

Bình tia

Chiếc

6

Dùng để tráng dụng cụ

Loại thông dụng trên thị trường

19

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

20

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 26- DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ NĂNG GIAO TIẾP VÀ ĐÀM PHÁN

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP SẢN XUẤT

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Nhiệt kế

Chiếc

1

Dùng để đo nhiệt độ phản ứng

Loại thông dụng trên thị trường

2

Ẩm kế

Chiếc

2

Dùng để đo độ ẩm môi trường

- Phạm vi đo: 0% ÷ 100%

- Độ chính xác: ± 3%

3

Máy đo cường độ ánh sáng (Lux kế)

Chiếc

1

Dùng để đo cường độ ánh sáng

- Phạm vi đo: 0 lux ÷ 400.000 lux

- Sai số: ≤10%

4

Dụng cụ sàng đất

Chiếc

1

Dùng để sàng đất trước khi đóng bầu

Loại thông dụng trên thị trường

5

Cuốc

Chiếc

18

Dùng để làm đất và chăm sóc cây

Loại thông dụng trên thị trường

6

Dụng cụ đo diện tích lá

Chiếc

1

Dùng để đo diện tích lá

Loại thông dụng trên thị trường

7

Bình phun thuốc

Chiếc

2

Dùng để phun thuốc trừ sâu

Dung tích: ≥8 lít

8

Hệ thống tưới

Bộ

2

Dùng để tưới cây trong nhà lưới, ngoài vườn ươm

Diện tích tưới: ≤100m2

9

Bộ thước

Bộ

1

Dùng để đo chiều cao, đo đường kính thân cây

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm :

 

 

Thước dây

Chiếc

3

Thước dài

Chiếc

3

Thước panme

Chiếc

3

10

Kính hiển vi

Chiếc

1

Dùng để quan sát mẫu vật có kích thước nhỏ

- Độ phóng đại: 10X ÷ 100X

- Có vạch đo kích thước mẫu vật

11

Cân kỹ thuật

Chiếc

1

Dùng để cân mẫu vật, hóa chất

Khả năng cân: ≤1220g

Độ chính xác: 10-2 g

12

Cân phân tích

Chiếc

1

Dùng để cân mẫu vật, hóa chất

Khả năng cân: ≤200g

Độ chính xác: 10-4 g

13

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

14

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): HỆ THỐNG NÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Công nghệ sinh học Mã số môn học: MH 34 Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thước

Bộ

1

Dùng để đo chiều cao, đo đường kính thân cây

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước dây

Chiếc

3

Thước dài

Chiếc

3

2

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): QUẢN LÝ DỊCH HẠI TỔNG HỢP

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị

1

Kính lúp cầm tay

Chiếc

6

Dùng để quan sát mẫu vật

Độ phóng đại: ≥3X

2

Kính hiển vi

Chiếc

1

Dùng để quan sát mẫu vật có kích thước nhỏ

- Độ phóng đại: 10X ÷ 100X

- Có vạch đo kích thước mẫu vật

3

Ống nghiệm

Chiếc

36

Dùng để đựng mẫu thực vật

Kích thước: ≥16mm x 160mm

Có nút đậy

4

Bộ dụng cụ làm tiêu bản

Bộ

1

Dùng để thực hành làm tiêu bản thực vật

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Lam men

Hộp

1

Dao lam

Hộp

1

Lam kính

Hộp

1

Panh

Chiếc

6

Đèn cồn

Chiếc

6

5

Máy ảnh

Chiếc

1

Dùng để chụp ảnh mẫu vật và ảnh thí nghiệm

Độ phân giải: ≥8MP

6

Bẫy côn trùng

Chiếc

18

Dùng để bẫy côn trùng và xác định mật độ sâu hại

Loại thông dụng trên thị trường

7

Lồng nuôi sâu

Chiếc

3

Dùng để nuôi và nghiên cứu về côn trùng

Loại thông dụng trên thị trường

8

Vợt bắt côn trùng

Chiếc

18

Dùng để bắt côn trùng

Loại thông dụng trên thị trường

9

Bình phun thuốc

Chiếc

2

Dùng để phun thuốc trừ sâu

Dung tích: ≥8 lít

10

Dao phát

Chiếc

18

Dùng để tỉa cành cây, phát quang bụi rậm

Loại thông dụng trên thị trường

11

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

12

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬ DỤNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị

1

Dụng cụ bảo hộ lao động

Bộ

2

Dùng trong quá trình thực hành khi tiếp xúc với điện, nước và hóa chất

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

1

Áo blu

Chiếc

1

ng

Đôi

1

Găng tay

Đôi

1

Kính bảo hộ mắt

Chiếc

1

Khẩu trang

Chiếc

1

2

Cân đồng hồ

Chiếc

1

Dùng để cân nguyên vật liệu

Khả năng cân: ≤100kg

3

Bình phun thuốc

Chiếc

2

Dùng để phun thuốc trừ sâu

Dung tích: ≥8 lít

4

Bình pha thuốc

Chiếc

3

Dùng để pha thuốc

Dung tích: ≥5 lít

5

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CÔN TRÙNG NÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị

1

Kính lúp cầm tay

Chiếc

6

Dùng để quan sát mẫu vật

Độ phóng đại: ≥3X

2

Kính hiển vi

Chiếc

1

Dùng quan sát mẫu vật có kích thước nhỏ

- Độ phóng đại: 10X ÷ 100X

- Có vạch đo kích thước mẫu vật

3

Bộ dụng cụ làm tiêu bản

Bộ

1

Dùng để thực hành làm tiêu bản thực vật

Loai thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Lam men

Hộp

1

Dao lam

Hộp

1

Lam kính

Hộp

1

Panh

Chiếc

6

Đèn cồn

Chiếc

6

4

Máy ảnh

Chiếc

1

Dùng để chụp ảnh mẫu vật và ảnh thí nghiệm

Độ phân giải: ≥8MP

5

Bẫy côn trùng

Chiếc

18

Dùng để bẫy côn trùng và xác định mật độ sâu hại

Loại thông dụng trên thị trường

6

Lồng nuôi sâu

Chiếc

3

Dùng để nuôi và nghiên cứu về côn trùng

Loại thông dụng trên thị trường

7

Vợt bắt côn trùng

Chiếc

18

Dùng để bắt côn trùng

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): BỆNH CÂY NÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 39

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị

1

Kính lúp cầm tay

Chiếc

6

Dùng để quan sát mẫu vật

Độ phóng đại: ≥3X

2

Bộ dụng cụ làm tiêu bản

Bộ

1

Dùng để thực hành làm tiêu bản thực vật

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Lam men

Hộp

1

Dao lam

Hộp

1

Lam kính

Hộp

1

Panh

Chiếc

6

Đèn cồn

Chiếc

6

3

Khay

Chiếc

18

Dùng để đựng mẫu vật

Loại thông dụng trên thị trường

4

Đĩa petri

Chiếc

18

Dùng để đựng môi trường nuôi mẫu

Đường kính: (800 ÷ 1.000)mm

5

Máy ảnh

Chiếc

1

Dùng để chụp ảnh mẫu vật và ảnh thí nghiệm

Độ phân giải: ≥8MP

6

Tủ cấy vô trùng

Chiếc

1

Sử dụng để tạo không gian vô trùng

- Vị trí làm việc: ≥1,2m

- Tốc độ gió: 0m/s ÷ 0,6m/s

- Cường độ sáng: ≥300 lux

7

Tủ sấy

Chiếc

1

Dùng để sấy dụng cụ, vật dụng

- Nhiệt độ: ≤250oC

- Dung tích: ≥53 lít

8

Máy cất nước

Chiếc

1

Sử dụng để tạo ra nước tinh khiết

Năng suất: ≥2 lít/giờ

9

Cân kỹ thuật

Chiếc

1

Dùng để cân mẫu vật, hóa chất

Khả năng cân: ≤1220g

Độ chính xác: 10-2 g

10

Kính hiển vi

Chiếc

1

Dùng quan sát mẫu vật có kích thước nhỏ

- Độ phóng đại: 10X ÷ 100X

- Có vạch đo kích thước mẫu vật

11

Máy PCR

Bộ

1

Dùng để khuếch đại DNA/RNA trong chẩn đoán bệnh

- Biên độ nhiệt: 4oC ÷ 99oC

- Sai số: ± 0,5oC

- Tốc độ gia nhiệt: 3oC

12

Bộ điện di

Bộ

1

Dùng để điện di kiểm tra sản phẩm PCR

Điện thế điện di: 50V ÷ 110V

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Nguồn điện

Chiếc

1

B điện di

Chiếc

1

Khuôn đ gel

Chiếc

2

Lược

Chiếc

2

13

Bộ Micropipet

Bộ

1

Dùng để hút hóa chất và tra mẫu điện di

Vật liệu thủy tinh

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Micropipet loại 10µl

Chiếc

1

Micropipet loại 100µl

Chiếc

1

Micropipet loại 1000µl

Chiếc

1

14

Bể ổn nhiệt

Chiếc

2

Dùng để ổn định nhiệt độ phản ứng

- Thể tích: ≥3 lít

- Sai số: ≤1oC

15

Bộ pipet

Bộ

1

Dùng để hút hóa chất

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ± 1%

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Pipet 1ml

Chiếc

9

Pipet 2ml

Chiếc

9

Pipet 5ml

Chiếc

9

Pipet 10ml

Chiếc

9

Giá để pipet

Chiếc

3

16

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

17

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐITHIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NHÂN GIỐNG CÂY HOA LY

Tên nghề: Công nghệ sinh học Mã số mô đun: MĐ 46 Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ bình nuôi cấy

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình nhân giống

- Dung tích: ≥250ml

- Đường kính miệng bình: ≥3cm

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình tam giác

Chiếc

36

Bình trụ

Chiếc

36

2

Bộ dụng cụ nuôi cấy

Bộ

1

Dùng để cắt mẫu cấy, và chuyển mẫu cấy vào bình nuôi cấy

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Kéo

Chiếc

6

Dao cấy

Chiếc

6

Panh cấy

Chiếc

6

Đèn cồn

Chiếc

6

Dao con

Chiếc

6

Đĩa cấy

Chiếc

18

Giá đặt dụng cụ

Chiếc

6

3

Tủ cấy vô trùng

Chiếc

1

Sử dụng để tạo không gian vô trùng

- Vị trí làm việc: ≥1,2m

- Tốc độ gió: 0m/s ÷ 0,6m/s

- Cường độ sáng: ≥300 lux

4

Giàn để cây

Chiếc

2

Dùng để đặt bình nuôi cấy

- Diện tích: ≥2,5m2/giàn

- Cường độ sáng: ≥2000 lux

5

Nồi hấp khử trùng

Chiếc

1

Dùng để khử trùng dụng cụ, môi trường nuôi cấy

- Dung tích: ≥5 lít

- Nhiệt độ khử trùng: ≥100oC

6

Tủ sấy

Chiếc

1

Dùng để sấy dụng cụ, vật dụng

- Nhiệt độ: ≤250oC

- Dung tích: ≥53 lít

7

Cân phân tích

Chiếc

1

Dùng để cân mẫu vật, hóa chất

Khả năng cân: ≤200g

Độ chính xác: 10-4 g

8

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

1

Dùng để điều chỉnh nhiệt độ phòng nuôi cấy

Công suất: ≥9000 BTU

9

Máy cất nước

Chiếc

1

Sử dụng để tạo ra nước tinh khiết

Năng suất: ≥2 lít/giờ

10

Lò vi sóng

Chiếc

1

Dùng để nấu môi trường có thạch

Dung tích: ≥10 lít

11

Máy đo pH

Chiếc

1

Dùng để đo pH của dung dịch

- Phạm vi đo pH: (1 ÷ 14)

- Sai số: ± 0,1

12

Bộ pipet:

Bộ

1

Dùng để hút hóa chất trong ống nghiệm

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ± 1%

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Pipet 1ml

Chiếc

9

Pipet 2ml

Chiếc

9

Pipet 5ml

Chiếc

9

Pipet 10ml

Chiếc

9

Giá để pipet

Chiếc

3

13

Bộ bình định mức

Bộ

1

Dùng để định lượng dung dịch, hóa chất

- Làm từ vật liệu trong suốt

- Chịu được nhiệt độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình định mức 25ml

Chiếc

9

Bình định mức 50ml

Chiếc

9

Bình định mức 100ml

Chiếc

9

Bình định mức 250ml

Chiếc

3

Bình định mức 500ml

Chiếc

3

14

Bộ ống đong

Bộ

1

Dùng để đong các loại dung dịch, hóa chất

- Làm từ vật liệu trong suốt

- Chịu được nhiệt độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ống đong loại 50ml

Chiếc

3

Ống đong loại 100ml

Chiếc

3

Ống đong loại 250ml

Chiếc

3

Ống đong loại 500ml

Chiếc

3

Ống đong loại 1000ml

Chiếc

1

15

Bình tia

Chiếc

6

Dùng để tráng dụng cụ thủy tinh

Loại thông dụng trên thị trường

16

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

17

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 34. DANH MỤC TFFLÉT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NUÔI TRONG NẤM RƠM

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 47

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị

1

Giàn giá nhiều tầng

Chiếc

6

Dùng để đựng bịch nấm

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy trộn nguyên liệu

Chiếc

1

Dùng để đảo trộn nguyên liệu trồng nấm

Năng suất: > 150kg/h

3

Bộ dụng cụ cấy nấm

Bộ

18

Dùng để cấy nấm vào bịch phôi

Làm bằng thép không gỉ

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Giá để bịch nấm

Chiếc

1

Đèn cồn

Chiếc

1

Que cấy

Chiếc

1

Giá để dụng cụ

Chiếc

1

4

Tủ cấy nấm

Chiếc

1

Dùng để cấy nấm

Cường độ sáng: ≥300 lux

5

Hệ thống phun sương

Bộ

1

Dùng để phun tạo độ ẩm cho nấm

Diện tích tưới: ≤100m2

6

Bình phun nước

Chiếc

2

Sử dụng để tạo ẩm cho nấm

Loại thông dụng trên thị trường

7

Dao

Chiếc

6

Sử dụng trong quá trình thực hành cấy giống nấm

Loại thông dụng trên thị trường

8

Nhiệt kế

Chiếc

1

Dùng để đo nhiệt độ phản ứng

Loại thông dụng trên thị trường

9

Ẩm kế

Chiếc

1

Dùng để đo độ ẩm môi trường

- Khoảng đo: (0 ÷ 100)%;

- Độ chính xác: ± 3%

10

Lò hấp

Chiếc

1

Dùng để khử trùng chai lọ, vật liệu trồng nấm

- Nhiệt độ hấp: ≥95oC

- Dung tích: ≥110 lít

11

Lò sấy

Chiếc

1

Dùng để sấy nấm

Dung tích: ≥105 lít

12

Máy cất nước

Chiếc

1

Dùng để tạo ra nguồn nước tinh khiết

Năng suất: ≥2 lít/giờ

13

Lò vi sóng

Chiếc

1

Dùng để nấu môi trường có thạch

Dung tích: ≥10 lít

14

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

15

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NUÔI TRONG NẤM SÒ

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 48

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị

1

Giàn giá nhiều tầng

Chiếc

6

Dùng để đựng bịch nấm

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy trộn nguyên liệu

Chiếc

1

Dùng để đảo trộn nguyên liệu trồng nấm

Năng suất: ≥150kg/h

3

Bộ dụng cụ cấy nấm

Bộ

18

Dùng để cấy nấm vào bịch phôi

Làm bằng thép không gỉ

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Giá để bịch nấm

Chiếc

1

Đèn cồn

Chiếc

1

Que cấy

Chiếc

1

Giá để dụng cụ

Chiếc

1

4

Tủ cấy nấm

Chiếc

1

Dùng để cấy nấm

Cường độ sáng: ≥300 lux

5

Hệ thống phun sương

Bộ

1

Dùng để phun tạo độ ẩm cho nấm

Diện tích tưới: ≤100m2

6

Bình phun nước

Chiếc

2

Sử dụng để tạo ẩm cho nấm

Loại thông dụng trên thị trường

7

Dao

Chiếc

6

Sử dụng trong quá trình thực hành cấy giống nấm

Loại thông dụng trên thị trường

8

Nhiệt kế

Chiếc

1

Dùng để đo nhiệt độ phản ứng

Loại thông dụng trên thị trường

9

Ẩm kế

Chiếc

1

Dùng để đo độ ẩm môi trường

- Khoảng đo: (0 ÷ 100)%;

- Độ chính xác: ± 3%

10

Lò hấp

Chiếc

1

Dùng để khử trùng chai lọ, vật liệu trồng nấm

- Nhiệt độ hấp: ≥95oC

- Dung tích: ≥110 lít

11

Lò sấy

Chiếc

1

Dùng để sấy nấm

Dung tích: ≥105 lít

12

Máy cất nước

Chiếc

1

Dùng để tạo ra nguồn nước tinh khiết

Năng suất: ≥2 lít/giờ

13

Lò vi sóng

Chiếc

1

Dùng để nấu môi trường có thạch

Dung tích: ≥10 lít

14

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

15

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 36. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NUÔI TRỒNG NẤM LINH CHI

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 49 Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị

1

Giàn giá nhiều tầng

Chiếc

6

Dùng để đựng bịch nấm

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy trộn nguyên liệu

Chiếc

1

Dùng để đảo trộn nguyên liệu trồng nấm

Năng suất: > 150kg/h

3

Bộ dụng cụ cấy nấm

Bộ

18

Dùng để cấy nấm vào bịch phôi

Làm bằng thép không gỉ

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Giá để bịch nấm

Chiếc

1

Đèn cồn

Chiếc

1

Que cấy

Chiếc

1

Giá để dụng cụ

Chiếc

1

4

Tủ cấy nấm

Chiếc

1

Dùng để cấy nấm

Cường độ sáng: ≥300 lux

5

Hệ thống phun sương

Bộ

1

Dùng để phun tạo độ ẩm cho nấm

Diện tích tưới: ≤100m2

6

Bình phun nước

Chiếc

2

Sử dụng để tạo ẩm cho nấm

Loại thông dụng trên thị trường

7

Dao

Chiếc

6

Sử dụng trong quá trình thực hành cấy giống nấm

Loại thông dụng trên thị trường

8

Nhiệt kế

Chiếc

1

Dùng để đo nhiệt độ phản ứng

Loại thông dụng trên thị trường

9

Ẩm kế

Chiếc

1

Dùng để đo độ ẩm môi trường

- Khoảng đo: (0 ÷ 100)%;

- Độ chính xác: ± 3%

10

Lò hấp

Chiếc

1

Dùng để khử trùng chai lọ, vật liệu trồng nấm

- Nhiệt độ hấp: ≥95oC

- Dung tích: ≥110 lít

11

Lò sấy

Chiếc

1

Dùng để sấy nấm

Dung tích: >105 lít

12

Máy cất nước

Chiếc

1

Dùng để tạo ra nguồn nước tinh khiết

Năng suất: > 2 lít/giờ

13

Lò vi sóng

Chiếc

1

Dùng để nấu môi trường có thạch

Dung tích: > 10 lít

14

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

15

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 37. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NUÔI TRỒNG NẤM MỘC NHĨ

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 50

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị

1

Giàn giá nhiều tầng

Chiếc

6

Dùng để đựng bịch nấm

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy trộn nguyên liệu

Chiếc

1

Dùng để đảo trộn nguyên liệu trồng nấm

Năng suất: ≥150 kg/h

3

Bộ dụng cụ cấy nấm

Bộ

18

Dùng để cấy nấm vào bịch phôi

Làm bằng thép không gỉ

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Giá để bịch nấm

Chiếc

1

Đèn cồn

Chiếc

1

Que cấy

Chiếc

1

Giá để dụng cụ

Chiếc

1

4

Tủ cấy nấm

Chiếc

1

Dùng để cấy nấm

Cường độ sáng: ≥300 lux

5

Hệ thống phun sương

Bộ

1

Dùng để phun tạo độ ẩm cho nấm

Diện tích tưới: ≤100m2

6

Bình phun nước

Chiếc

2

Sử dụng để tạo ẩm cho nấm

Loại thông dụng trên thị trường

7

Dao

Chiếc

6

Sử dụng trong quá trình thực hành cấy giống nấm

Loại thông dụng trên thị trường

8

Nhiệt kế

Chiếc

1

Dùng để đo nhiệt độ phản ứng

Loại thông dụng trên thị trường

9

Ẩm kế

Chiếc

1

Dùng để đo độ ẩm môi trường

- Khoảng đo: (0 ÷ 100)%;

- Độ chính xác: ± 3%

10

Lò hấp

Chiếc

1

Dùng để khử trùng chai lọ, vật liệu trồng nấm

- Nhiệt độ hấp: ≥95oC

- Dung tích: ≥110 lít

11

Lò sấy

Chiếc

1

Dùng để sấy nấm

Dung tích: ≥105 lít

12

Máy cất nước

Chiếc

1

Dùng để tạo ra nguồn nước tinh khiết

Năng suất: ≥2 lít/giờ

13

Lò vi sóng

Chiếc

1

Dùng để nấu môi trường có thạch

Dung tích: ≥10 lít

14

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

15

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

BẢNG 38. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NUÔI TRỒNG NẤM KIM CHÂM

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 51

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị

1

Giàn giá nhiều tầng

Chiếc

6

Dùng để đựng bịch nấm

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy trộn nguyên liệu

Chiếc

1

Dùng để đảo trộn nguyên liệu trồng nấm

Năng suất: ≥150kg/h

3

Bộ dụng cụ cấy nấm

Bộ

18

Dùng để cấy nấm vào bịch phôi

Làm bằng thép không gỉ

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Giá để bịch nấm

Chiếc

1

Đèn cồn

Chiếc

1

Que cấy

Chiếc

1

Giá để dụng cụ

Chiếc

1

4

Tủ cấy nấm

Chiếc

1

Dùng để cấy nấm

Cường độ sáng: ≥300 lux

5

Hệ thống phun sương

Bộ

1

Dùng để phun tạo độ ẩm cho nấm

Diện tích tưới: ≤100m2

6

Bình phun nước

Chiếc

2

Sử dụng để tạo ẩm cho nấm

Loại thông dụng trên thị trường

7

Dao

Chiếc

6

Sử dụng trong quá trình thực hành cấy giống nấm

Loại thông dụng trên thị trường

8

Nhiệt kế

Chiếc

1

Dùng để đo nhiệt độ phản ứng

Loại thông dụng trên thị trường

9

Ẩm kế

Chiếc

1

Dùng để đo độ ẩm môi trường

- Khoảng đo: (0 ÷ 100)%

- Độ chính xác: ± 3%

10

Lò hấp

Chiếc

1

Dùng để khử trùng chai lọ, vật liệu trồng nấm

- Nhiệt độ hấp: ≥95oC

- Dung tích: ≥110 lít

11

Lò sấy

Chiếc

1

Dùng để sấy nấm

Dung tích: ≥105 lít

12

Máy cất nước

Chiếc

1

Dùng để tạo ra nguồn nước tinh khiết

Năng suất: ≥2 lít/giờ

13

Lò vi sóng

Chiếc

1

Dùng để nấu môi trường có thạch

Dung tích: ≥10 lít

14

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

15

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu các nội dung môn học

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

 

Phần B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

BẢNG 39. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên, lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

THIẾT BỊ AN TOÀN

1

Dụng cụ bảo hộ lao động

Bộ

2

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

1

Áo blu

Chiếc

1

ng

Đôi

1

Găng tay

Đôi

1

Kính bảo hộ mắt

Chiếc

1

Khẩu trang

Chiếc

1

2

Bộ biển báo an toàn lao động

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

3

Dụng cụ cứu thương

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Tủ cứu thương

Chiếc

1

Cáng cứu thương

Chiếc

1

 

THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

4

Bể ổn nhiệt

Chiếc

2

- Thể tích: ≥3 lít

- Sai số: ≤1oC

5

Ẩm kế

Chiếc

2

- Phạm vi đo: 0% ÷ 100%

- Độ chính xác: ± 3%

6

Bếp điện

Chiếc

2

Công suất: ≤1000W

7

Bộ bình định mức

Bộ

1

- Làm từ vật liệu trong suốt

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Chịu được nhiệt độ cao

Bình định mức 25ml

Chiếc

9

Bình định mức 50ml

Chiếc

9

Bình định mức 100ml

Chiếc

9

Bình định mức 250ml

Chiếc

3

Bình định mức 500ml

Chiếc

3

8

Bộ bình đựng hóa chất

Bộ

1

- Làm từ vật liệu trong suốt

- Chịu được nhiệt độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình 100ml

Chiếc

18

Bình 250ml

Chiếc

15

Bình 500ml

Chiếc

9

Bình 1000ml

Chiếc

5

9

Bộ bình đựng nitơ lỏng

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình 10 lít

Chiếc

1

Bình 3 lít

Chiếc

1

10

Bình ngâm mẫu

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

11

Máy định vị GPS

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

12

Bình phun thuốc

Chiếc

2

Dung tích: ≥8 lít

13

Bộ bình tam giác

Bộ

1

- Làm từ vật liệu trong suốt

- Chịu được nhiệt độ hấp, sấy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình tam giác 250ml

Chiếc

54

Bình tam giác 100ml

Chiếc

54

14

Bộ bình nuôi cấy

Bộ

1

- Dung tích: ≥250ml

- Đường kính miệng bình: ≥3cm

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình tam giác

Chiếc

36

Bình trụ

Chiếc

36

15

Bình tia

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

16

Bộ ống đong

Bộ

1

- Làm từ vật liệu trong suốt

- Chịu được nhiệt độ cao

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Ống đong loại 50ml

Chiếc

3

Ống đong loại 100ml

Chiếc

3

Ống đong loại 250ml

Chiếc

3

Ống đong loại 500ml

Chiếc

3

Ống đong loại 1000ml

Chiếc

1

17

Bộ chưng cất Kjeldahl

Bộ

1

- Nhiệt độ phá mẫu: ≤450oC

- Sai số: ≤1oC

- Tỷ lệ thu hồi: ≥95%

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bộ chưng cất

Bộ

1

Bộ phá mẫu

Bộ

1

18

Bộ Micropipet

Bộ

1

Vật liệu thủy tinh

Mỗi bộ gồm có:

 

 

Micropipet loại 10µl

Chiếc

1

Micropipet loại 100µl

Chiếc

1

Micropipet loại 1000µl

Chiếc

1

19

Bộ Soxhlet

Bộ

1

Số vị trí đặt bình: ≥04

20

Bộ dụng cụ trồng cây trong dung dịch

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Khay

Chiếc

36

Giỏ trồng cây

Chiếc

36

Hộp trồng cây

Chiếc

36

21

Bộ dụng cụ giâm, chiết, ghép

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cưa

Chiếc

18

Dao ghép

Chiếc

18

Kéo cắt cành

Chiếc

18

Kìm tách vỏ cây

Chiếc

18

22

Lưới đen

m2

100

Loại thông dụng trên thị trường

23

Bộ dụng cụ làm tiêu bản

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Lam men

Hộp

1

Dao lam

Hộp

1

Lam kính

Hộp

1

Panh

Chiếc

6

Đèn cồn

Chiếc

6

24

Bộ điện di

Bộ

1

Điện thế điện di: 50V ÷ 110V

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Nguồn điện

Chiếc

1

Bể điện di

Chiếc

1

Khuôn đổ gel

Chiếc

2

Lược

Chiếc

2

25

Bộ pipet

Bộ

1

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ± 1%

Pipet 1ml

Chiếc

9

Pipet 2ml

Chiếc

9

Pipet 5ml

Chiếc

9

Pipet 10ml

Chiếc

9

Giá để pipet

Chiếc

3

26

Bộ buret

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Buret thy tinh

Chiếc

1

Giá đỡ

Chiếc

1

Chân giá đỡ

Chiếc

1

Kẹp buret

Chiếc

1

Giá để buret

Chiếc

3

27

Cân phân tích

Chiếc

1

Khả năng cân: ≤200g

Độ chính xác: 10-4 g

28

Cân kỹ thuật

chiếc

1

Khả năng cân: ≤1220g

Độ chính xác: 10-2 g

29

Cân đồng hồ

Chiếc

1

Khả năng cân: ≤100kg

30

Cuốc

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

31

Bộ dụng cụ nuôi cấy

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Kéo

Chiếc

6

Dao cấy

Chiếc

6

Panh cấy

Chiếc

6

Đèn cồn

Chiếc

6

Dao con

Chiếc

6

Đĩa cấy

Chiếc

18

Giá đặt dụng cụ

Chiếc

6

32

Đĩa petri

Chiếc

18

Đường kính: (800 ÷ 1.000)mm

33

Giàn để cây

Chiếc

3

- Diện tích: ≥2,5 m2/giàn

- Cường độ sáng: ≥2000 lux

34

Kẹp ép cây

Chiếc

6

Vật liệu inox

35

Kim mũi mác

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

36

Kính hiển vi

Chiếc

1

- Độ phóng đại: 10X ÷ 100X

- Có vạch đo kích thước mẫu vật

37

Kính lúp cầm tay

Chiếc

6

Độ phóng đại: ≥3X

38

Khay

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

39

Lò vi sóng

Chiếc

1

Dung tích: ≥10 lít

40

Hệ thống tưới

Bộ

1

Diện tích tưới: ≤100m2

41

Dụng cụ đào hố trồng cây

Chiếc

 

Loại thông dụng trên thị trường

42

Dụng cụ đo diện tích lá

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

43

Nhiệt kế

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

44

Máy đo pH

Chiếc

1

- Phạm vi đo pH: (1 ÷ 14)

- Sai số: ± 0,1

45

Máy đo cường độ ánh sáng (Lux kế)

Chiếc

1

- Phạm vi đo: 0 lux ÷ 400.000 lux

- Sai số ≤10%

46

Máy lắc ngang

Chiếc

1

- Tần suất: 0 lần/phút ÷ 250 lần/phút

- Công suất lắc: 0,5kg ÷ 5kg

- Biên độ lắc: ≥20mm

47

Máy ly tâm

Chiếc

1

Tốc độ ly tâm: ≤13000 vòng/phút

48

Máy cất nước

Chiếc

1

Năng suất: ≥2 lít/giờ

49

Dụng cụ sàng đất

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

50

Máy quang phổ (UV -VIS)

Chiếc

1

- Phạm vi đo: 200nm ÷ 1000nm

- Độ chính xác: ± 0,1nm

51

Nồi hấp khử trùng

Chiếc

1

- Dung tích: ≥5 lít;

- Nhiệt độ khử trùng: ≥100oC

52

Que cấy

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

53

Que cấy trải

Chiếc

18

Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt

54

Tủ cấy vô trùng

Chiếc

1

- Vị trí làm việc: ≥1,2m

- Tốc độ gió: 0m/s ÷ 0,6m/s

- Cường độ sáng: ≥300 lux

55

Tủ lạnh

Chiếc

2

- Có ít nhất 2 ngăn (1 ngăn mát và 1 ngăn làm đá)

- Dung tích: ≥110 lít

56

Tủ sấy

Chiếc

1

- Nhiệt độ: ≤250oC

- Dung tích: ≥53 lít

57

Thùng tưới

Chiếc

5

Loại thông dụng trên thị trường, có gắn vòi hoa sen

58

Bộ thước

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước dây

Chiếc

3

Thước dài

Chiếc

3

Thước panme

Chiếc

3

59

Xe rùa (cải tiến)

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

 

 

 

60

Thang chữ A

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

61

Máy ảnh

Chiếc

1

Độ phân giải: ≥8 MP

62

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

1

Công suất: ≥9000 BTU

63

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

64

Máy vi tính

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

Phần C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔ ĐUN TỰ CHỌN

BẢNG 40. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): QUẢN LÝ DỊCH HẠI TỔNG HỢP

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị

1

Ống nghiệm

Chiếc

36

Kích thước: (16 X 160)mm, có nút đậy

2

Dao phát

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bầy côn trùng

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

4

Lồng nuôi sâu

Chiếc

3

Loại thông dụng trên thị trường

5

Vợt bắt côn trùng

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

 

BẢNG 41. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬ DỤNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị

1

Bình pha thuốc

Chiếc

3

Dung tích: ≥5 lít

 

BẢNG 42. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CÔN TRÙNG NÔNG NGHIỆP

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị

1

Bầy côn trùng

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

2

Lồng nuôi sâu

Chiếc

3

Loại thông dụng trên thị trường

3

Vợt bắt côn trùng

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

 

BẢNG 43. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): BỆNH CÂY NÔNG NGHIỆP

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 39

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị

1

Máy PCR

Bộ

1

- Biên độ nhiệt: 4oC ÷ 99oC

- Sai số: ± 0,5oC

- Tốc độ gia nhiệt: 3oC

 

BẢNG 44. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NUÔI TRỒNG NẤM RƠM

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 47

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị

1

Giàn giá nhiều tầng

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy trộn nguyên liệu

Chiếc

1

Năng suất ≥150kg/h

3

Bộ dụng cụ cấy nấm

Bộ

18

Làm bằng thép không gỉ

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Giá để bịch nấm

Chiếc

1

Đèn cồn

Chiếc

1

Que cấy

Chiếc

1

Giá để dụng cụ

Chiếc

1

4

Tủ cấy nấm

Chiếc

1

Độ sáng: ≥300 lux

5

Hệ thống phun sương

Bộ

1

Phù hợp với diện tích nhà xưởng trồng nấm

6

Bình phun nước

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

7

Dao

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

8

Lò hấp

Chiếc

1

- Nhiệt độ: ≥95oC

- Dung tích: ≥110 lít

9

Lò sấy

Chiếc

1

Dung tích: ≥105 lít

 

BẢNG 45. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NUÔI TRONG NẤM SÒ

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 48

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị

1

Giàn giá nhiều tầng

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy trộn nguyên liệu

Chiếc

1

Năng suất: ≥150kg/h

3

Bộ dụng cụ cấy nấm

Bộ

18

Làm bằng thép không gỉ

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Giá để bịch nấm

Chiếc

1

Đèn cồn

Chiếc

1

Que cấy

Chiếc

1

Giá để dụng cụ

Chiếc

1

4

Tủ cấy nấm

Chiếc

1

Độ sáng: ≥300 lux;

Đèn UV công suất: ≥10W

5

Hệ thống phun sương

Bộ

1

Diện tích tưới: ≤100m2

6

Bình phun nước

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

7

Dao

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

8

Lò hấp

Chiếc

1

- Nhiệt độ: ≥95oC

- Dung tích: ≥110 lít

9

Lò sấy

Chiếc

1

Dung tích: ≥105 lít

 

BẢNG 46. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NUÔI TRỒNG NẤM LINH CHI

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 49

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị

1

Giàn giá nhiều tầng

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy trộn nguyên liệu

Chiếc

1

Năng suất: ≥150kg/h

3

Bộ dụng cụ cấy nấm

Bộ

18

Làm bằng thép không gỉ

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Giá để bịch nấm

Chiếc

1

Đèn cồn

Chiếc

1

Que cấy

Chiếc

1

Giá để dụng cụ

Chiếc

1

4

Tủ cấy nấm

Chiếc

1

Độ sáng: ≥300 lux;

Đèn UV công suất: ≥10W

5

Hệ thống phun sương

Bộ

1

Diện tích tưới: ≤100m2

6

Bình phun nước

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

7

Dao

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

8

Lò hấp

Chiếc

1

- Nhiệt độ: ≥95oC

- Dung tích: ≥110 lít

9

Lò sấy

Chiếc

1

Dung tích: ≥105 lít

 

BẢNG 47. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NUÔI TRỒNG NẤM MỘC NHĨ

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 50

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị

1

Giàn giá để nhiều tầng

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy trộn nguyên liệu

Chiếc

1

Năng suất: ≥150kg/h

3

Bộ dụng cụ cấy nấm

Bộ

18

Làm bằng thép không gỉ

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Giá để bịch nấm

Chiếc

1

Đèn cồn

Chiếc

1

Que cấy

Chiếc

1

Giá để dụng cụ

Chiếc

1

4

Tủ cấy nấm

Chiếc

1

Độ sáng: ≥300 lux

Đèn UV công suất: ≥10W

5

Hệ thống phun sương

Bộ

1

Diện tích tưới: ≤100m2

6

Bình phun nước

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

7

Dao

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

8

Lò hấp

Chiếc

1

- Nhiệt độ: ≥95oC

- Dung tích: ≥110 lít

9

Lò sấy

Chiếc

1

Dung tích: ≥105 lít

 

BẢNG 48. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NUÔI TRỒNG NẤM KIM CHÂM

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Công nghệ sinh học

Mã số mô đun: MĐ 51

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị

1

Giàn giá nhiều tầng

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy trộn nguyên liệu

Chiếc

1

Năng suất: ≥150kg/h

3

Bộ dụng cụ cấy nấm

Bộ

18

Làm bằng thép không gỉ

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Giá để bịch nấm

Chiếc

1

Đèn cồn

Chiếc

1

Que cấy

Chiếc

1

Giá để dụng cụ

Chiếc

1

4

Tủ cấy nấm

Chiếc

1

Độ sáng: ≥300 lux

Đèn UV công suất: ≥10W

5

Hệ thống phun sương

Bộ

1

Phù hợp với diện tích nhà xưởng trồng nấm

6

Bình phun nước

Chiếc

2

Loại thông dụng trên thị trường

7

Dao

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

8

Lò hấp

Chiếc

1

- Nhiệt độ: ≥95oC

- Dung tích: ≥110 lít

9

Lò sấy

Chiếc

1

Dung tích: ≥105 lít

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ SINH HỌC

TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG NGHỀ

(Kèm theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Ông Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

Chủ tịch HĐTĐ

2

Ông Nguyễn Văn Duy

Tiến sĩ

P. Chủ tịch HĐTĐ

3

Ông Vũ Đức Thoan

Thạc sĩ kỹ thuật

Ủy viên thư ký

4

Bà Hoàng Phương Hà

Tiến sĩ

Ủy viên

5

Ông Bùi Văn Ngọc

Tiến sĩ

Ủy viên

6

Ông Nguyễn Văn Cần

Kỹ sư Công nghệ sinh học và thực phẩm

Ủy viên

7

Ông Phan Văn Lại

Thạc sĩ

Ủy viên

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ TRỒNG CÂY LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM

(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2013/TT-BLĐTBXH ngày 04 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã nghề: 40620101

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Mục lục

Phần thuyết minh

Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 1. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sinh lý thực vật (MH 07)

Bảng 2. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Di truyền (MH 08)

Bảng 3. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Giống cây trồng (MH 09)

Bảng 4. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nông hóa (MH 10)

Bảng 5. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Côn trùng nông nghiệp (MH 11)

Bảng 6. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Bệnh cây nông nghiệp (MH 12)

Bảng 7. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật (MH 13)

Bảng 8. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật trồng lúa (MĐ 14)

Bảng 9. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật trồng ngô (MĐ 15)

Bảng 10. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật trồng khoai lang (MĐ 16)

Bảng 11. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật trồng sắn (MĐ 17)

Bảng 12. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật trồng đỗ tương (MĐ 18)

Bảng 13. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật trồng lạc (MĐ 19)

Bảng 14. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật trồng rau họ cà (MĐ 20)

Bảng 15. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật trồng rau họ bầu bí (MĐ 21)

Bảng 16. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật trồng rau họ thập tự (MĐ 22)

Bảng 17. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật trồng nấm (MĐ 23)

Bảng 18. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thương hiệu và thị trường nông sản (MH 24)

Bảng 19. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo quản và chế biến nông sản (MĐ 25)

Bảng 20. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật trồng đậu xanh (MĐ 27)

Bảng 21. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật trồng ngô bao tử (MĐ 28)

Bảng 22. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật trồng gừng (MĐ 29)

Bảng 23. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật trồng bí xanh (MĐ 31)

Bảng 24. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật trồng ớt (MĐ 33)

Bảng 25. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật trồng mướp đắng (MĐ 34)

Bảng 26. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật trồng cà rốt (MĐ 36)

Bảng 27. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật trồng cà chua bi (MĐ 39)

Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 28. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề trồng cây lương thực, thực phẩm

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Trồng cây lương thực, thực phẩm trình độ trung cấp nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh...) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Trồng cây lương thực, thực phẩm, ban hành kèm theo Thông tư số 16/2012/ TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 7 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Trồng cây lương thực, thực phẩm

1. Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 27, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 28. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc. Trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Trồng cây lương thực, thực phẩm

Các Trường đào tạo nghề Trồng cây lương thực, thực phẩm, trình độ trung cấp đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 28).

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

Phần A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN (BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

BẢNG 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): SINH LÝ THỰC VẬT

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ thí nghiệm

Bộ

01

 

 

Bộ ống nghiệm

 

 

Dùng để thực hành các phản ứng hóa học

 

- Ống nghiệm

Chiếc

72

Chất liệu: thủy tinh

Đường kính: ≥15mm;

Dài: ≥180mm

- Giá đựng ống nghiệm

Chiếc

12

Có thể để được ít nhất 6 ống nghiệm/giá

Ống đong

- Loại 100ml

- Loại 250ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

06

12

06

Dùng để đong, pha các dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm

- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

- Chia vạch: (0,1 ÷ 1,0)ml

Cốc mỏ

- Loại 100ml

- Loại 250ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

06

06

06

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

Bình định mức

- Loại 50ml

- Loại 100ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

36

06

12

06

06

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

Bình tam giác:

- Loại 100ml

- Loại 250ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

09

06

03

Dùng để đựng dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm

Chất liệu: thủy tinh, có nút mài

Bộ Pipet:

- Loại 10ml

- Loại 20ml

- Loại 25ml

- Giá để pipet

- Bóp cao su

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

06

06

03

06

Dùng để hút dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương). Loại thông dụng dùng trong các phòng thí nghiệm

Bộ Buret

- Buret

- Giá kẹp buret đơn

 

Chiếc

Chiếc

 

18

18

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập

Chất liệu: thủy tinh.

- Dung tích: ≥25ml

- Khóa bằng nhựa

Lọ đựng hóa chất

- Loại 250ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

12

06

Dùng để đựng hóa chất

- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

- Có nắp đậy

Phễu

- Loại 5cm

- Loại 7cm

- Loại 9cm

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

06

06

Dùng để san chiết hóa chất

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

Đĩa petri

Chiếc

120

Dùng để đựng mẫu thí nghiệm

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

Bộ cối, chày

Bộ

36

Dùng để nghiền mẫu vật để thực hiện phản ứng

Kích thước: ≥160mm

Muỗng (thìa)

Chiếc

06

Dùng để đong, pha các dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm

Loại thông dụng trên thị trường

Đũa thủy tinh

Chiếc

06

2

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập cách cân hóa chất, mẫu đất

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cân phân tích

Chiếc

01

- Khả năng cân: ≤200 gram;

 

- Độ chính xác: ± 0,0001 gram

Cân kỹ thuật

Chiếc

01

- Độ chính xác: ± 0,01 gram

3

Thiết bị đo pH cầm tay

Chiếc

03

Dùng để đo pH dung dịch tại chỗ

- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0,01

4

Nồi hấp vô trùng

Chiếc

01

Sử dụng để tiệt trùng dụng cụ thí nghiệm

- Dung tích: ≥18 lít

- Nhiệt độ: 80oC ÷ 120oC

5

Máy cất nước

Chiếc

01

Sử dụng để tạo ra nước tinh khiết dùng pha hóa chất

Năng suất: ≥4 lít/giờ

6

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để làm khô dụng cụ

- Thể tích: ≥50 lít

- Nhiệt độ: ≤300oC

7

Bộ bếp, nồi

Bộ

01

Dùng để chuẩn bị môi trường nuôi cấy

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bếp điện

Chiếc

01

Nồi nấu

Chiếc

01

8

Tủ cấy vô trùng

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn cách nuôi cấy vi sinh vật

Công suất: ≥20W

9

Tủ ấm

Chiếc

01

Dùng để duy trì nhiệt độ trong quá trình nuôi cấy vi sinh vật

Nhiệt độ: 0oC ÷ 60oC

10

Máy đo diệp lục

Chiếc

01

Dùng để đo hàm lượng diệp lục

Loại thông dụng trên thị trường

11

Máy đo Brix

Chiếc

01

Dùng để thực hành đánh giá độ ngọt nông sản

Phạm vi đo: ≤85%

12

Tủ hút

Chiếc

01

Dùng để hút khí độc khi san chiết hóa chất

Tốc độ gió: ≥0,3m/s

13

Tủ lạnh

Chiếc

01

Sử dụng để bảo quản hóa chất và mẫu

Tủ chia 2 ngăn;

Dung tích: ≥130 lít

14

Bộ dụng cụ chiết, ghép

Bộ

01

Dùng để giâm, chiết, ghép cây

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cưa

Chiếc

06

Dao chiết

Chiếc

06

Dao ghép

Chiếc

06

Kéo cắt cành

Chiếc

06

Kẹp ép cây

Chiếc

06

Kìm tách vỏ

Chiếc

06

15

Bộ kính phóng đại

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và quan sát tế bào, hạt phấn, cơ quan sinh sản

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Kính hiển vi quang học

Chiếc

03

Độ phóng đại: 10X ÷ 100X

Kính hiển vi điện tử

Chiếc

01

Độ phóng đại: ≥200X.

Có thước đo trường kính

Kính lúp cầm tay

Chiếc

06

Độ phóng đại: 4X ÷ 6X

Kính lúp đeo

Chiếc

03

16

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để lưu trữ, xử lý thông tin, trình chiếu các nội dung học tập và hướng dẫn thảo luận nhóm

Loại thông dụng trên thị trường

17

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

 

BẢNG 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DI TRUYỀN

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ thí nghiệm

Bộ

01

 

 

Bộ ống nghiệm

 

 

Dùng để thực hành các phản ứng hóa học

 

- ng nghiệm

Chiếc

72

Chất liệu: thủy tinh

Đường kính: ≥15mm;

Dài: ≥180mm

- Giá đựng ống nghiệm

Chiếc

12

Có thể để được ít nhất 6 ống nghiệm giá

Ống đong

- Loại 100ml

- Loại 250ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

06

12

06

Dùng để đong, pha các dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm

- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

- Chia vạch: (0,1 ÷ 1,0)ml

Cốc mỏ

- Loại 100ml

- Loại 250ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

06

06

06

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

Bình định mức

- Loại 50ml

- Loại 100ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

36

06

12

06

06

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

Bình tam giác:

- Loại 100ml

- Loại 250ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

09

06

03

Dùng để đựng dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm

Chất liệu: thủy tinh, có nút mài.

Bộ Pipet:

- Loại 10ml

- Loại 20ml

- Loại 25ml

- Giá để pipet

- Bóp cao su

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

06

06

03

06

Dùng để hút dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương). Loại thông dụng dùng trong các phòng thí nghiệm

Bộ Buret

- Buret

- Giá kẹp buret đơn

 

Chiếc

Chiếc

 

18

18

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập

Chất liệu: thủy tinh.

- Dung tích: ≥25ml

- Khóa bằng nhựa

Lọ đựng hóa chất

- Loại 250ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

12

06

Dùng để đựng hóa chất

- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

- Có nắp đậy

Phễu

- Loại 5cm

- Loại 7cm

- Loại 9cm

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

06

06

Dùng để san chiết hóa chất

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

Đĩa petri

Chiếc

120

Dùng để đựng mẫu thí nghiệm

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

Bộ cối, chày

Bộ

36

Dùng để nghiền mẫu vật để thực hiện phản ứng

Kích thước: ≥160mm

Muỗng (thìa)

Chiếc

06

Dùng để đong, pha các dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm

Loại thông dụng trên thị trường

Đũa thủy tinh

Chiếc

06

Khay đựng

Chiếc

09

Dùng để đựng mẫu vật

Loại thông dụng trên thị trường

2

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập cách cân hóa chất, mẫu đất

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cân phân tích

Chiếc

01

- Khả năng cân: ≤200 gram;

- Độ chính xác: ± 0,0001 gram

Cân kỹ thuật

Chiếc

01

Độ chính xác: ± 0,01 gram

3

Thiết bị đo pH cầm tay

Chiếc

03

Dùng để đo pH dung dịch tại chỗ

- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0,01

4

Nồi hấp vô trùng

Chiếc

01

Sử dụng để tiệt trùng dụng cụ thí nghiệm

- Dung tích: ≥18 lít

- Nhiệt độ: 80oC ÷ 120oC

5

Máy cất nước

Chiếc

01

Sử dụng để tạo ra nước tinh khiết dùng pha hóa chất

Năng suất: ≥4 lít/giờ

6

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để làm khô dụng cụ

- Thể tích: ≥50 lít

- Nhiệt độ: ≤300oC

7

Bộ bếp, nồi

Bộ

01

Dùng để trợ giúp môi trường nuôi cấy

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bếp điện

Chiếc

01

Nồi nấu

Chiếc

01

8

Tủ cấy vô trùng

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn cách nuôi cấy vi sinh vật

Công suất: ≥20W

9

Tủ ấm

Chiếc

01

Dùng để duy trì nhiệt độ trong quá trình nuôi cấy vi sinh vật

Nhiệt độ: 0oC ÷ 60 oC

10

Tủ hút

Chiếc

01

Dùng để hút khí độc khi san chiết hóa chất

Tốc độ gió: ≥0,3m/s

11

Tủ lạnh

Chiếc

01

Sử dụng để bảo quản hóa chất và mẫu

Tủ chia 2 ngăn, dung tích: ≥130 lít

12

Bộ dụng cụ làm tiêu bản thực vật

Bộ

01

Dùng để thực hành làm tiêu bản thực vật

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Kim mũi mác

Chiếc

18

Kim khêu nấm

Chiếc

18

Dao giải phẫu

Chiếc

18

Panh kẹp cán ngắn

Chiếc

06

Panh kẹp cán dài

Chiếc

06

Kéo

Chiếc

06

Đèn cồn

Chiếc

06

13

Bộ dụng cụ chiết, ghép

Bộ

01

Dùng để giâm, chiết, ghép cây

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cưa

Chiếc

06

Dao chiết

Chiếc

06

Dao ghép

Chiếc

06

Kéo cắt cành

Chiếc

06

Kẹp ép cây

Chiếc

06

Kìm tách vỏ

Chiếc

06

14

Bộ kính phóng đại

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và quan sát tế bào, hạt phấn, cơ quan sinh sản

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Kính hiển vi quang học

Chiếc

03

Độ phóng đại: 10X ÷ 100X

Kính lúp cầm tay

Chiếc

06

Độ phóng đại: 4X ÷ 6X

Kính lúp đeo

Chiếc

03

15

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để lưu trữ, xử lý thông tin, trình chiếu các nội dung học tập và hướng dẫn thảo luận nhóm

Loại thông dụng trên thị trường

16

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

 

BẢNG 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): GIỐNG CÂY TRỒNG

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã số mô đun: MH 09

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ chiết, ghép

Bộ

01

Dùng để thực hành giâm, chiết, ghép cây

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cưa

Chiếc

06

Dao chiết

Chiếc

06

Dao ghép

Chiếc

06

Kéo cắt cành

Chiếc

06

Kẹp ép cây

Chiếc

06

Kìm tách vỏ

Chiếc

06

2

Dụng cụ ươm, gieo hạt giống và chăm sóc cây

Bộ

01

Dùng để sàng đất, ngâm ủ, gieo hạt và chăm sóc cây con

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Sàng lưới thép

Chiếc

01

Thùng ngâm hạt giống

Chiếc

06

Khay đựng

Chiếc

10

Khay gieo hạt

Chiếc

08

Thùng tưới

Chiếc

03

3

Dụng cụ trồng cây

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành trồng cây

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cuốc

Chiếc

06

Cào

Chiếc

06

Xẻng

Chiếc

06

4

Bộ kính phóng đại

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và quan sát tế bào, hạt phấn, cơ quan sinh sản

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Kính hiển vi quang học

Chiếc

03

Độ phóng đại: 10X ÷ 100X

Kính lúp cầm tay

Chiếc

06

Độ phóng đại: 4X ÷ 6X

Kính lúp đeo

Chiếc

03

5

Bộ dụng cụ thí nghiệm

Bộ

01

Dùng để đựng dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm

Chất liệu: thủy tinh có nút mài

Bình tam giác

- Loại 100ml

- Loại 250ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

09

06

03

Đĩa petri

Chiếc

120

Dùng để thực hành đánh giá độ nảy mầm hạt

- Chất liệu: thủy tinh

- Đường kính: ≥9cm

Khay đựng

Chiếc

09

Dùng để đựng mẫu vật

Loại thông dụng trên thị trường

6

Bộ dụng cụ lai tạo

Bộ

03

Dùng để gắp bao phấn, hạt mầm

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Chiếc

06

Panh kẹp cán ngắn

Chiếc

06

Kéo mỏ cong

Chiếc

06

Thước kẹp panme

Chiếc

06

7

Khay đếm hạt

Chiếc

03

Dùng để đếm hạt giống

Loại thông dụng trên thị trường

8

Dụng cụ lấy mẫu hạt giống (xiên hạt)

Bộ

03

Dùng để thực hành lấy mẫu hạt

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy đo độ ẩm hạt

Chiếc

01

Dùng để xác định tính độ ẩm hạt

Phạm vi đo: ≤25%

10

Tủ định ôn (tủ ấm)

Chiếc

01

Dùng để tạo môi trường nhiệt độ ổn định cho các mẫu

- Nhiệt độ: 0oC ÷ 60oC

11

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để thực hành tính hạt và cân hạt giống

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Cân phân tích

Chiếc

01

- Khả năng cân: ≤200 gram;

- Độ chính xác: ± 0,0001 gram

Cân kỹ thuật

Chiếc

01

Độ chính xác: ± 0,01 gram

12

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để lưu trữ, xử lý thông tin, trình chiếu các nội dung học tập và hướng dẫn thảo luận nhóm

Loại thông dụng trên thị trường

13

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

 

BẢNG 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NÔNG HÓA

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ thí nghiệm

Bộ

01

 

 

Bộ ống nghiệm

- ng nghiệm

Chiếc

72

Dùng để thực hành các phản ứng hóa học

Chất liệu: thủy tinh

Đường kính: ≥15mm;

Dài: ≥180mm

- Giá đựng ống nghiệm

Chiếc

12

Có thể để được ít nhất 6 ống nghiệm giá

Ống đong

- Loại 100ml

- Loại 250ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

06

12

06

Dùng để đong, pha các dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm

- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

- Chia vạch: (0,1 ÷ 1,0)ml

Cốc mỏ

- Loại 100ml

- Loại 250ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

06

06

06

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

Bình định mức

- Loại 50ml

- Loại 100ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

36

06

12

06

06

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

Bình tam giác:

- Loại 100ml

- Loại 250ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

09

06

03

Dùng để đựng dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm

Chất liệu: thủy tinh, có nút mài.

Bộ bình cầu

- Loại 250ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

09

06

03

Sử dụng để chứa dung dịch, thực hiện phản ứng hóa học

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

Bộ Pipet:

- Loại 10ml

- Loại 20ml

- Loại 25ml

- Giá để pipet

- Bóp cao su

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

06

06

03

06

 

 

Bộ Buret

- Buret

- Giá kẹp buret đơn

 

Chiếc

Chiếc

 

18

18

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập

Chất liệu: thủy tinh.

- Dung tích: ≥25ml

- Khóa bằng nhựa

Lọ đựng hóa chất

- Loại 250ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

12

06

Dùng để đựng hóa chất

- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

- Có nắp đậy

Phễu

- Loại 5cm

- Loại 7cm

- Loại 9cm

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

06

06

Dùng để san chiết hóa chất

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

Đĩa petri

Chiếc

120

Dùng để đựng mẫu thí nghiệm

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

Bộ cối, chày

Bộ

36

Dùng để nghiên mẫu vật để thực hiện phản ứng

Kích thước: ≥160mm

Muỗng (thìa)

Chiếc

06

Dùng để đong, pha các dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm

Loại thông dụng trên thị trường

Đũa thủy tinh

Chiếc

06

2

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để thực tập cách cân hóa chất, mẫu đất, lá khi phân tích các chỉ tiêu lý hóa

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cân phân tích

Chiếc

01

- Khả năng cân: ≤200 gram

- Độ chính xác: ± 0,0001 gram

Cân kỹ thuật

Chiếc

01

Độ chính xác: ± 0,01 gram

3

Bộ dụng cụ trồng cây và lấy mẫu đất

Bộ

01

Sử dụng để đào, khoan lấy mẫu đất, đá

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cuốc

Chiếc

 

Xẻng

Chiếc

 

Bay

Chiếc

 

Hộp

Hộp

 

Khoan lấy mẫu đất cầm tay

Chiếc

 

4

Bộ dụng cụ đựng, vận chuyển mẫu

Bộ

01

Dùng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Chiếc

06

Thúng

Chiếc

06

Gùi

Chiếc

06

Xe rùa

Chiếc

03

Khay đựng

Chiếc

09

5

Thước dây

Chiếc

06

Dùng để đo độ sâu các tầng đất

Loại thông dụng trên thị trường

6

Thùng tưới nước

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành

Dung tích: ≥20 lít, có vòi sen

7

Thiết bị đo pH cầm tay

Chiếc

03

Dùng để đo pH dung dịch tại chỗ

- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0,01

8

Ẩm kế đất

Chiếc

01

Dùng để xác định độ ẩm đất

Khoảng đo: (0 ÷ 100)%;

Độ chính xác: ± 5%

9

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để làm khô dụng cụ

- Thể tích: ≥50 lít

- Nhiệt độ: ≤300oC

10

Tủ lạnh

Chiếc

01

Sử dụng để bảo quản hóa chất và mẫu

Tủ chia 2 ngăn, dung tích: ≥130 lít

11

Bộ công phá mẫu Kjeldahl

Bộ

01

Dùng để thực hành phân tích hàm lượng đạm

Loại thông dụng trên thị trường

12

Bộ chưng cất Kjeldahl

Bộ

01

Dùng để xác định hàm lượng protein

Công suất dòng hơi: (40 ÷ 100)%

13

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để lưu trữ, xử lý thông tin, trình chiếu các nội dung học tập và hướng dẫn thảo luận nhóm

Loại thông dụng trên thị trường

14

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

 

BẢNG 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CÔN TRÙNG NÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ làm tiêu bản côn trùng

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn, thực tập quan sát và làm mẫu côn trùng

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Khay nến

Chiếc

06

Ghim

Chiếc

72

Dao giải phẫu

Chiếc

09

Kim mũi mác

Chiếc

18

Kim khêu nấm

Chiếc

18

Kéo

Chiếc

06

Đèn cồn

Chiếc

06

Khung ép mẫu

Chiếc

18

Hộp đựng tiêu bản

Chiếc

18

2

Bộ dụng cụ thí nghiệm

Bộ

01

Dùng để đựng mẫu thực hành

- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

- Có nắp đậy

Lọ đựng hóa chất

Chiếc

18

- Loại 250ml

Chiếc

06

- Loại 500ml

Chiếc

12

- Loại 1000ml

Chiếc

06

Bình tam giác:

Bộ

01

Dùng để đựng dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm

Chất liệu: thủy tinh, có nút mài

- Loại 100ml

Chiếc

06

- Loại 250ml

Chiếc

09

- Loại 500ml

Chiếc

06

- Loại 1000ml

Chiếc

03

Ống đong

 

 

Dùng để thực hành pha hóa chất

- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

- Chia vạch: (0,1 ÷ 1,0)ml

- Loại 100ml

Chiếc

06

- Loại 250ml

Chiếc

06

- Loại 500ml

Chiếc

12

- Loại 1000ml

Chiếc

06

Đĩa petri

Chiếc

120

Dùng để đựng mẫu thí nghiệm

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

Lamen

Hộp

09

Dùng để thực hành quan sát tiêu bản

Loại thông dụng trên thị trường

Phễu thủy tinh

Chiếc

06

Dùng để san, chiết hóa chất

Loại thông dụng trên thị trường

Đũa khuấy

Chiếc

06

Sử dụng để pha hóa chất

Loại thông dụng trên thị trường

Khay đựng

Chiếc

10

Dùng để đựng mẫu sâu hại thực hành quan sát

Loại thông dụng trên thị trường

3

Dụng cụ điều tra sâu hại

Bộ

01

 

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Khay láng dầu

Chiếc

06

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực hành điều tra sâu hại

Kích thước: 25cm x30cm x5cm

Khung lưới đo diện tích

Chiếc

06

Kích thước: 10cm x10cm

Vợt

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Lồng nuôi sâu

Chiếc

06

Dùng để giới thiệu phương pháp nuôi sâu

Loại thông dụng trên thị trường

4

Bộ kính phóng đại

Bộ

01

Dùng để quan sát mẫu vật

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Kính lúp cầm tay

Chiếc

09

Độ phóng đại: 4X ÷ 6X

Kính hiển vi quang học

Chiếc

03

Độ phóng đại: 10X ÷ 100X

5

Cân phân tích

Chiếc

01

Dùng để cân hóa chất

- Khả năng cân: ≤200 gram;

- Độ chính xác: ± 0,0001 gram

6

Máy chụp ảnh

Chiếc

01

Dùng để thu thập ảnh mẫu vật sâu hại

Loại thông dụng trên thị trường

7

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để bảo quản mẫu

Tủ chia 2 ngăn

Dung tích: ≥130 lít

8

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để lưu trữ và xử lý thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

 

BẢNG 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): BỆNH CÂY NÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ làm tiêu bản thực vật

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn quan sát mẫu bệnh và cách làm tiêu bản bệnh cây

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Kim mũi mác

Chiếc

18

Kim khêu nấm

Chiếc

18

Dao giải phẫu

Chiếc

18

Panh kẹp cán ngắn

Chiếc

06

Panh kẹp cán dài

Chiếc

06

Kéo

Chiếc

06

Đèn cồn

Chiếc

06

2

Bô can

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn và thực hành làm tiêu bản

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bộ dụng cụ thí nghiệm

Bộ

01

 

 

Bộ ống nghiệm

- Ống nghiệm

- Giá đựng ống nghiệm

 

Chiếc

Chiếc

 

72

12

Dùng để thực hành các phản ứng hóa học

Chất liệu: thủy tinh

Đường kính: ≥15mm;

Dài: ≥180mm.

Có thể để được ít nhất 6 ống nghiệm/giá

Ống đong

- Loại 100ml

- Loại 250ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

06

12

06

Dùng để đong, pha các dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm

- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

- Chia vạch: (0,1 ÷ 1,0)ml

Cốc mỏ

- Loại 100ml

- Loại 250ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

06

06

06

Dùng để đong, pha các dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

Bình định mức

- Loại 50ml

- Loại 100ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

36

06

12

06

06

Dùng để đựng dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

Bình tam giác:

- Loại 100ml

- Loại 250ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

09

06

03

Dùng để đựng dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm

Chất liệu: thủy tinh, có nút mài

Bộ Pipet:

- Loại 10ml

- Loại 20ml

- Loại 25ml

- Giá để pipet

- Bóp cao su

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

06

06

03

06

Dùng để hút dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương). Loại thông dụng dùng trong các phòng thí nghiệm

Lọ đựng hóa chất

- Loại 250ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

12

06

Dùng để đựng hóa chất

- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

- Có nắp đậy

Phễu

- Loại 5cm

- Loại 7cm

- Loại 9cm

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

06

06

Dùng để san chiết hóa chất

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

Đĩa petri

Chiếc

120

Dùng để đựng mẫu thí nghiệm

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

Bộ cối, chày

Bộ

36

Dùng để nghiền mẫu vật để thực hiện phản ứng

Kích thước: ≥160mm

Muỗng (thìa)

Chiếc

06

Dùng để đong, pha các dung dịch thực hiện các phản ứng

Loại thông dụng trên thị trường

Đũa thủy tinh

Chiếc

06

Lamen

Hộp

09

Dùng để hướng dẫn và thực hành soi tiêu bản bệnh

Loại thông dụng trên thị trường

4

Bộ kính phóng đại

Bộ

01

Dùng để quan sát mẫu vật

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Kính hiển vi quang học

Chiếc

03

Độ phóng đại: 10X ÷ 100X

Kính lúp cầm tay

Chiếc

06

Độ phóng đại: 4X ÷ 6X

5

Bộ cân

Bộ

01

Sử dụng để cân hóa chất làm thí nghiệm

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cân phân tích

Chiếc

01

- Khả năng cân: ≤200 gram;

- Độ chính xác: ± 0,0001 gram

Cân kỹ thuật

Chiếc

01

Độ chính xác: ± 0,01 gram

6

Tủ cấy vô trùng

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn nuôi cấy vi sinh vật

Công suất: ≥20W

7

Máy cất nước

Chiếc

01

Sử dụng để tạo ra nước tinh khiết dùng pha hóa chất

Năng suất: ≥4 lít/giờ

8

Nồi hấp vô trùng

Chiếc

01

Sử dụng để tiệt trùng dụng cụ thí nghiệm

- Dung tích: ≥18lít

- Nhiệt độ: 80oC ÷ 120oC

9

Bộ bếp, nồi

Bộ

01

Dùng để trợ giúp môi trường nuôi cấy

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bếp điện

Chiếc

01

Nồi nấu

Chiếc

01

10

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để bảo quản hóa chất và mẫu

Tủ chia 2 ngăn;

Dung tích: ≥130 lít

11

Tủ ấm (tủ định ôn)

Chiếc

01

Dùng để tạo môi trường nhiệt độ ổn định cho các mẫu

Nhiệt độ: 0oC ÷ 60 oC

12

Máy chụp ảnh

Chiếc

01

Dùng để chụp ảnh mẫu bệnh

Loại thông dụng trên thị trường

13

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để lưu trữ và xử lý thông tin và chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Loại thông dụng trên thị trường

14

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu:≥(1800 x 1800)mm

 

BẢNG 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): SỬ DỤNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị •

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ thí nghiệm

Bộ

01

 

 

Lọ đựng hóa chất

- Loại 250ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

12

06

Dùng để đựng hóa chất

- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

- Có nắp đậy

Bình tam giác có nút mài:

- Loại 100ml

- Loại 250ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

24

06

09

06

03

Dùng để đựng dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm

Chất liệu: thủy tinh, có nút mài

Bình tam giác không có nút mài:

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

Chiếc
 

Chiếc

Chiếc

15
 

09

06

Dùng để đựng dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm

Chất liệu: thủy tinh

Bình định mức

- Loại 50ml

- Loại 100ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

36

06

12

06

06

Sử dụng để định mức lượng dung dịch, hóa chất

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

Ống đong

- Loại 100ml

- Loại 250ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

06

12

06

Dùng để đong, pha các dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm

- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

- Chia vạch: (0,1 ÷ 1,0)ml

Phễu

- Loại 5cm

- Loại 7cm

- Loại 9cm

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

06

06

Dùng để san chiết hóa chất

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

Đũa thủy tinh

Chiếc

06

Dùng để thực hành pha dung dịch

Chất liệu bằng thủy tinh

2

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Dùng để thực hiện cân nguyên liệu pha thuốc

Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg

Độ chính xác: ± 0,1kg

3

Tủ hút

Chiếc

01

Dùng để hút khí độc khi san chiết hóa chất

Tốc độ hút gió: > 0,3m/s

4

Bộ bình phun

Bộ

01

Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bình phun thuốc (thủ công)

Chiếc

03

 

Thể tích: ≤20 lít

Máy phun thuốc

Chiếc

01

Công suất: ≥1,7HP

5

Chiếc

06

Dùng để đựng nước pha thuốc

Dung tích: ≤10 lít

6

Dụng cụ bảo hộ lao động

Bộ

01

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn cho người học khi pha chế và sử dụng thuốc

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mặt nạ phòng độc

Chiếc

06

Găng tay

Đồi

18

Khẩu trang

Chiếc

18

ng cao su

Đồi

06

Quần bảo hộ

Chiếc

06

Áo bảo hộ

Chiếc

06

7

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để lưu trữ, xử lý thông tin, trình chiếu các nội dung học tập và hướng dẫn thảo luận nhóm

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

 

BẢNG 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT TRỒNG LÚA

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã số mô đun: MĐ 14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy làm đất

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống

Công suất: ≥8Hp

2

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cuốc

Chiếc

06

Cào

Chiếc

06

Xẻng

Chiếc

06

3

Máy bơm nước

Chiếc

01

Sử dụng để bơm nước

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy đo độ ẩm hạt

Chiếc

01

Dùng để thực hành đo ẩm độ hạt

Phạm vi đo: ≤25%

5

Bộ bình phun

Bộ

01

Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bình phun thuốc (thủ công)

Chiếc

03

 

Thể tích: ≤20 lít

Máy phun thuốc

Chiếc

01

 

Công suất: ≥1,7HP

6

Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch

 

Dụng cụ sạ hàng

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn và thực hành sạ lúa

Năng suất: ≥0,1 ha/giờ

Thùng tưới

Chiếc

03

Dùng để tưới nước cây con

Loại thông dụng trên thị trường

Thiết bị đo pH cầm tay

Chiếc

03

Dùng để giới thiệu và hưởng dân đo pH

- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0,01

Bảng so mẫu lá

Chiếc

06

Dùng để giới thiệu phương pháp so mẫu lá lúa

Bảng có 5 ô màu khác nhau

Khay gieo hạt

Chiếc

18

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực hành gieo mạ

Kích thước: ≥40cm x60cm

Liềm

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn gặt lúa

Loại thông dụng trên thị trường

Dao phát

Chiếc

06

Dùng để vệ sinh đồng ruộng

Loại thông dụng trên thị trường

Xe rùa

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản

Loại thông dụng trên thị trường

Thước dây

Chiếc

01

Dùng để đo diện tích ô trồng

Phạm vi đo: 0m ÷ 50m

7

Máy gặt đeo vai

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn, thực hành gặt lúa

Loại thông dụng trên thị trường

8

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm

Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg

Độ chính xác: ± 0,1kg

9

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

10

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

 

BẢNG 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT TRỒNG NGÔ

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã số mô đun: MĐ 15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy làm đất

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống

Công suất: ≥8Hp

2

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cuốc

Chiếc

06

Cào

Chiếc

06

Xẻng

Chiếc

06

3

Máy bơm nước

Chiếc

01

Sử dụng để bơm nước

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy đo độ ẩm hạt

Chiếc

01

Dùng để thực hành đo độ ẩm hạt

Phạm vi đo: ≤25%

5

Máy cắt cỏ cầm tay

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn sử dụng

Loại thông dụng trên thị trường

6

Bộ bình phun

Bộ

01

Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bình phun thuốc (thủ công)

Chiếc

03

 

Thể tích: ≤20 lít

Máy phun thuốc

Chiếc

01

Công suất: ≥1,7HP

7

Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch

 

Khay gieo hạt

Chiếc

18

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực hành gieo

Kích thước: ≥40cm x60cm

Thùng tưới

Chiếc

03

Dùng để tưới nước cây con

Loại thông dụng trên thị trường

Thiết bị đo pH cầm tay

Chiếc

03

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn đo pH

- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0,01

Dao phát

Chiếc

06

Dùng để vệ sinh đồng ruộng

Loại thông dụng trên thị trường

Xe rùa

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản

Loại thông dụng trên thị trường

Thước dây

Chiếc

01

Dùng để đo diện tích ô trồng

Phạm vi đo: 0m ÷ 50m

8

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm

Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg

Độ chính xác: ± 0,1kg

9

Dụng cụ tách hạt ngô

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn thực hành tách hạt ngô

Năng suất: ≤500kg/giờ

10

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

11

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

             

 

BẢNG 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT TRỒNG KHOAI LANG

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã số mô đun: MĐ 16

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy làm đất

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống

Công suất: ≥8Hp

2

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cuồc

Chiếc

06

Cào

Chiếc

06

Xẻng

Chiếc

06

3

Máy bơm nước

Chiếc

01

Sử dụng để bơm nước

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy cắt cỏ câm tay

Chiếc

01

Dùng để cắt cỏ, cắt rơm rạ...

Loại thông dụng trên thị trường

5

Bộ bình phun

Bộ

01

Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bình phun thuốc (thủ công)

Chiếc

03

 

Thể tích: ≤20 lít

Máy phun thuốc

Chiếc

01

Công suất: ≥1,7HP

6

Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch

 

Thùng tưới

Chiếc

03

Dùng để tưới nước cây con

Loại thông dụng trên thị trường

Thiết bị đo pH cầm tay

Chiếc

03

Dùng để giới thiệu và hưởng dân đo pH

- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0,01

Liềm

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

Dao phát

Chiếc

06

Dùng để vệ sinh đồng ruộng

Loại thông dụng trên thị trường

Xe rùa

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản

Loại thông dụng trên thị trường

Thước dây

Chiếc

01

Dùng để đo diện tích ô trồng

Phạm vi đo: 0m ÷ 50m

7

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm

Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg

Độ chính xác: ± 0,1kg

9

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

10

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

             

 

BẢNG 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT TRỒNG SẮN

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã số mô đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy làm đất

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống

Công suất: ≥8Hp

2

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm :

 

 

Cuốc

Chiếc

06

Cào

Chiếc

06

Xẻng

Chiếc

06

3

Máy bơm nước

Chiếc

01

Sử dụng để bơm nước

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy cắt cỏ cầm tay

Chiếc

01

Dùng để cắt cỏ, cắt rơm rạ

Loại thông dụng trên thị trường

5

Bộ bình phun

Bộ

01

Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm :

 

 

 

 

Bình phun thuốc (thủ công)

Chiếc

03

 

Thể tích: ≤20 lít

Máy phun thuốc

Chiếc

01

Công suất: ≥1,7HP

6

Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch

 

Thước chữ A

Chiếc

03

Dùng để xác định khoảng cách hàng, diện tích ô trồng

Loại thông dụng trên thị trường

Dao phát

Chiếc

06

Dùng để vệ sinh đồng ruộng

Loại thông dụng trên thị trường

Xe rùa

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản

Loại thông dụng trên thị trường

Thước dây

Chiếc

01

Dùng để đo diện tích ô trông

Phạm vi đo: 0m ÷ 50m

7

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm

Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg

Độ chính xác: ± 0,1kg

8

Máy thái sắn

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn vận hành máy

Năng suất: ≤500 kg/giờ

9

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

10

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

 

BẢNG 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT TRỒNG ĐỖ TƯƠNG

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy làm đất

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống

Công suất: ≥8Hp

2

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cuốc

Chiếc

06

Cào

Chiếc

06

Xẻng

Chiếc

06

3

Máy bơm nước

Chiếc

01

Sử dụng để bơm nước

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy cắt cỏ cầm tay

Chiếc

01

Dùng để cắt cỏ, cắt rơm rạ

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy đo độ ẩm hạt

Chiếc

01

Dùng để xác định độ ẩm hạt

Phạm vi đo: ≤25%

6

Bộ bình phun

Bộ

01

Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bình phun thuốc (thủ công)

Chiếc

03

 

Thể tích: ≤20 lít

Máy phun thuốc

Chiếc

01

Công suất: ≥1,7HP

7

Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch

 

Thùng tưới

Chiếc

03

Dùng để tưới nước cây con

Loại thông dụng trên thị trường

Thiết bị đo pH cầm tay

Chiếc

03

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn đo pH

- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0,01

Liềm

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

Dao phát

Chiếc

06

Dùng để vệ sinh đồng ruộng

Loại thông dụng trên thị trường

Xe rùa

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản

Loại thông dụng trên thị trường

Thước dây

Chiếc

01

Dùng để đo diện tích ô trồng

Phạm vi đo: 0m ÷ 50m

8

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm

Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg

Độ chính xác: ± 0,1kg

9

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

10

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

 

BẢNG 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT TRỒNG LẠC

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy làm đất

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống

Công suất: ≥8Hp

2

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cuốc

Chiếc

06

Cào

Chiếc

06

Xẻng

Chiếc

06

3

Máy bơm nước

Chiếc

01

Sử dụng để bơm nước

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy cắt cỏ cầm tay

Chiếc

01

Dùng để cắt cỏ, cắt rơm rạ

Loại thông dụng trên thị trường

5

Bộ bình phun

Bộ

01

Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bình phun thuốc (thủ công)

Chiếc

03

 

Thể tích: ≤20 lít

Máy phun thuốc

Chiếc

01

Công suất: ≥1,7HP

6

Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch

 

Thùng tưới

Chiếc

03

Dùng để tưới nước cây con

Loại thông dụng trên thị trường

Thiết bị đo pH cầm tay

Chiếc

03

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn đo pH

- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0,01

Liềm

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

Dao phát

Chiếc

06

Dùng để vệ sinh đồng ruộng

Loại thông dụng trên thị trường

Xe rùa

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản

Loại thông dụng trên thị trường

Thước dây

Chiếc

01

Dùng để đo diện tích ô trồng

Phạm vi đo: 0m ÷ 50m

7

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm

Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg

Độ chính xác: ± 0,1kg

8

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

 

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT TRỒNG RAU HỌ CÀ

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy làm đất

Chiếc

01

 

Công suất: ≥8Hp

2

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cuốc

Chiếc

06

Cào

Chiếc

06

Xẻng

Chiếc

06

3

Máy bơm nước

Chiếc

01

Sử dụng để bơm nước

Loại thông dụng trên thị trường

4

Nhà lưới kèm hệ thống tưới tiêu

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành trồng rau họ cà

Diện tích: ≥100m2

5

Bộ bình phun

Bộ

01

Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bình phun thuốc (thủ công)

Chiếc

03

 

Thể tích: ≤20 lít

Máy phun thuốc

Chiếc

01

Công suất: ≥1,7HP

6

Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch

 

Thùng tưới

Chiếc

03

Dùng để tưới nước cây con

Loại thông dụng trên thị trường

Thiết bị đo pH cầm tay

Chiếc

03

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn đo pH

- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0,01

Liềm

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

Dao phát

Chiếc

06

Dùng để vệ sinh đồng ruộng

Loại thông dụng trên thị trường

Xe rùa

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản

Loại thông dụng trên thị trường

Thước dây

Chiếc

01

Dùng để đo diện tích ô trồng

Phạm vi đo: 0m ÷ 50m

7

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm

Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg

Độ chính xác: ± 0,1kg

8

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

 

BẢNG 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT TRỒNG RAU HỌ BẦU BÍ

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy làm đất

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống

Công suất: ≥8Hp

2

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cuốc

Chiếc

06

Cào

Chiếc

06

Xẻng

Chiếc

06

3

Máy bơm nước

Chiếc

01

Sử dụng để bơm nước

Loại thông dụng trên thị trường

4

Nhà lưới kèm hệ thống tưới tiêu

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành trồng rau họ bầu bí

Diện tích: ³ 100m2

5

Bộ bình phun

Bộ

01

Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bình phun thuốc (thủ công)

Chiếc

03

 

Thể tích: ≤20 lít

Máy phun thuốc

Chiếc

01

Công suất: ≥1,7HP

6

Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch

 

Thùng tưới

Chiếc

03

Dùng để tưới nước cây con

Loại thông dụng trên thị trường

Thiết bị đo pH cầm tay

Chiếc

03

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn đo pH

- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0,01

Liềm

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

Dao phát

Chiếc

06

Dùng để vệ sinh đồng ruộng

Loại thông dụng trên thị trường

Khay gieo hạt

Chiếc

09

Dùng để ươm giống cây con

Loại thông dụng trên thị trường

Xe rùa

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản

Loại thông dụng trên thị trường

Thước dây

Chiếc

01

Dùng để đo diện tích ô trồng

Phạm vi đo: 0m ÷ 50m

7

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm

Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg

Độ chính xác: ± 0,1kg

8

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

 

BẢNG 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT TRỒNG RAU HỌ THẬP TỰ

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị •

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy làm đất

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống

Công suất: ≥8Hp

2

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cuốc

Chiếc

06

Cào

Chiếc

06

Xẻng

Chiếc

06

3

Máy bơm nước

Chiếc

01

Sử dụng để bơm nước

Loại thông dụng trên thị trường

4

Nhà lưới kèm hệ

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành trồng rau họ thập tự

Diện tích: ≥100m2

thống tưới tiêu

5

Bộ bình phun

Bộ

01

Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bình phun thuốc (thủ công)

Chiếc

03

 

Thể tích: ≤20 lít

Máy phun thuốc

Chiếc

01

Công suất: ≥1,7HP

6

Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch

 

Thùng tưới

Chiếc

03

Dùng để tưới nước cây con

Loại thông dụng trên thị trường

Thiết bị đo pH cầm tay

Chiếc

03

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn đo pH

- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0,01

Liềm

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

Dao phát

Chiếc

06

Dùng để vệ sinh đồng ruộng

Loại thông dụng trên thị trường

Khay gieo hạt

Chiếc

09

Dùng để ươm giống cây con

Loại thông dụng trên thị trường

Xe rùa

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản

Loại thông dụng trên thị trường

Thước dây

Chiếc

01

Dùng để đo diện tích ô trồng

Phạm vi đo: 0m ÷ 50m

7

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm

Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg

Độ chính xác: ± 0,1kg

8

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

 

BẢNG 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT TRỒNG NẤM

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy băm rơm

Chiếc

01

Dùng để băm và đảo trộm nguyên liệu

Năng suất: ≤150 kg/giờ

2

Máy đánh rơm

Chiếc

01

3

Máy đảo trộn rơm, mạt cưa

Chiếc

01

4

Giàn, giá nhiều tầng

Chiếc

06

Dùng để đựng bịch nấm

Loại thông dụng trên thị trường

5

Nhà lưới kèm hệ thống tưới tiêu

Bộ

01

Sử dụng để nuôi trồng nấm

Diện tích: ≤100m2

6

Dụng cụ trồng và chăm sóc

Búa

Chiếc

06

Sử dụng để tạo lỗ trên thân cây làm giá

Loại thông dụng trên thị trường

Xẻng

Chiếc

06

Dùng để trộn nguyên liệu

Loại thông dụng trên thị trường

Dụng cụ cấy nấm

Chiếc

20

Dùng để cấy nấm vào bịch phôi

Vật liệu: Thép không gỉ

Dao

Chiếc

06

Sử dụng để rạch bịch nilon cấy giống nấm

Loại thông dụng trên thị trường

Máy đo pH cầm tay

Chiếc

01

Dùng để đo pH môi trường.

- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0,01

7

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm

Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg

Độ chính xác: ± 0,1kg

8

Tủ cấy vô trùng

Chiếc

01

Dùng để thực hành cấy nấm

Độ sáng ≥300 lux;

Công suất: ≥10W

9

Bộ bình phun

Bộ

01

Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bình phun thuốc (thủ công)

Chiếc

03

 

Thể tích: ≤20 lít

Máy phun thuốc

Chiếc

01

Công suất: ≥1,7HP

10

Nhiệt kế đo nhiệt độ thường

Chiếc

01

Dùng để đo nhiệt độ môi trường

Loại thông dụng trên thị trường

11

Ẩm kế không khí

Chiếc

01

Dùng để đo độ ẩm môi trường

Khoảng đo: (0 ÷ 100)%

Độ chính xác: ± 5%

12

Máy cất nước

Chiếc

01

Dùng để tạo ra nước tinh khiết

Năng suất: ≥4 lít/giờ

13

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

14

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

 

BẢNG 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THƯƠNG HIỆU VÀ THỊ TRƯỜNG NÔNG SẢN

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã số môn học: MH 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn thảo luận nhóm

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

 

BẢNG 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO QUẢN VÀ CHẾ BIẾN NÔNG SẢN

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hộp nhựa

Chiếc

18

Dùng để đựng mẫu hạt

Hộp nhựa có nắp đậy

2

Thùng đựng

Chiếc

01

Dùng để bảo quản hạt nông sản

Dung tích: ≥0,5m3

3

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để bảo quản nông sản tươi

Tủ chia 2 ngăn, Dung tích: ≥130 lít

4

Máy đo độ ẩm hạt

Chiếc

01

Dùng để xác định độ ẩm hạt

Phạm vi đo: ≤25%

5

Máy khâu bao tải bằng tay

Chiếc

01

Sử dụng để đóng gói bảo quản sản phẩm

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy thái sắn

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành chế biến

Năng suất: ≤500 kg/giờ

7

Máy xay sinh tố

Chiếc

01

Sử dụng để chế biến một số củ, quả, hạt

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy xay thóc

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

9

Máy nghiền bột

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn nghiền bột

10

Máy đo độ Brix

Chiếc

01

Dùng để thực hành đánh giá độ ngọt nông sản

Phạm vi đo: ≤85%

11

Bộ kính

Bộ

01

Dùng để quan sát mẫu vật

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

Kính lúp cầm tay

Chiếc

18

Độ phóng đại: 4X ÷ 6X

Kính hiển vi quang học

Chiếc

03

Độ phóng đại: 10X ÷ 100X

12

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm

Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg

Độ chính xác: ± 0,1kg

13

Hộp đựng tiêu bản

Chiếc

18

Dùng để đựng mẫu bảo quản

Loại thông dụng trên thị trường

14

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

15

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

 

BẢNG 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT TRỒNG ĐẬU XANH

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy làm đất

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống

Công suất: ≥8Hp

2

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cuốc

Chiếc

06

Cào

Chiếc

06

Xẻng

Chiếc

06

3

Máy bơm nước

Chiếc

01

Sử dụng để bơm nước

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy cắt cỏ cầm tay

Chiếc

01

Dùng để cắt cỏ, cắt rơm rạ

Loại thông dụng trên thị trường

5

Bộ bình phun

Bộ

01

Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bình phun thuốc (thủ công)

Chiếc

03

 

Thể tích: ≤20 lít

Máy phun thuốc

Chiếc

01

Công suất: ≥1,7HP

6

Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch

 

Thùng tưới

Chiếc

03

Dùng để tưới nước cây con

Loại thông dụng trên thị trường

Thiết bị đo pH cầm tay

Chiếc

03

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn đo pH

- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0,01

Liềm

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

Dao phát

Chiếc

06

Dùng để vệ sinh đồng ruộng

Loại thông dụng trên thị trường

Xe rùa

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản

Loại thông dụng trên thị trường

Thước dây

Chiếc

01

Dùng để đo diện tích ô trồng

Phạm vi đo: 0m ÷ 50m

7

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm

Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg

Độ chính xác: ± 0,1kg

8

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

 

BẢNG 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT TRỒNG NGÔ BAO TỬ

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị •

1

Máy làm đất

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống

Công suất: ≥8Hp

2

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cuốc

Chiếc

06

Cào

Chiếc

06

Xẻng

Chiếc

06

3

Máy bơm nước

Chiếc

01

Sử dụng để bơm nước

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy cắt cỏ cầm tay

Chiếc

01

Dùng để cắt cỏ, cắt rơm rạ

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy đo độ ẩm hạt

Chiếc

01

Dùng để xác định độ ẩm hạt

Phạm vi đo: ≤25%

6

Bộ bình phun

Bộ

01

Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Bình phun thuốc (thủ công)

Chiếc

03

Thể tích: ≤20 lít

Máy phun thuốc

Chiếc

01

Công suất: ≥1,7HP

7

Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch

 

Thùng tưới

Chiếc

03

Dùng để tưới nước cây con

Loại thông dụng trên thị trường

Khay gieo hạt

Chiếc

18

Dùng để thực hành gieo hạt

Kích thước: ≥40cm x60cm

Thiết bị đo pH cầm tay

Chiếc

03

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn đo pH

- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0,01

Dao phát

Chiếc

06

Dùng để vệ sinh đồng ruộng

Loại thông dụng trên thị trường

Xe rùa

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản

Loại thông dụng trên thị trường

Thước dây

Chiếc

01

Dùng để đo diện tích ô trồng

Phạm vi đo: 0m ÷ 50m

8

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm

Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg

Độ chính xác: ± 0,1kg

9

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

10

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

 

BẢNG 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT TRỒNG GỪNG

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy làm đất

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống

Công suất: ≥8Hp

2

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cuốc

Chiếc

06

Cào

Chiếc

06

Xẻng

Chiếc

06

3

Máy bơm nước

Chiếc

01

Sử dụng để bơm nước

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy cắt cỏ cầm tay

Chiếc

01

Dùng để cắt cỏ, cắt rơm rạ

Loại thông dụng trên thị trường

5

Bộ bình phun

Bộ

01

Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bình phun thuốc (thủ công)

Chiếc

03

 

Thể tích: ≤20 lít

Máy phun thuốc

Chiếc

01

Công suất: ≥1,7 HP

6

Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch

 

Thùng tưới

Chiếc

03

Dùng để tưới nước cây con

Loại thông dụng trên thị trường

Thiết bị đo pH cầm tay

Chiếc

03

Dùng để giới thiệu và hưởng dân đo pH

- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0,01

Dao phát

Chiếc

06

Dùng để vệ sinh đồng ruộng

Loại thông dụng trên thị trường

Xe rùa

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản

Loại thông dụng trên thị trường

Thước dây

Chiếc

01

Dùng để đo diện tích ô trông

Phạm vi đo: 0m ÷ 50m

7

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm

Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg

Độ chính xác: ± 0,1kg

8

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

 

BẢNG 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT TRỒNG BÍ XANH

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy làm đất

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống

Công suất: ≥8Hp

2

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cuốc

Chiếc

06

Cào

Chiếc

06

Xẻng

Chiếc

06

3

Máy bơm nước

Chiếc

01

Sử dụng để bơm nước

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy cắt cỏ cầm tay

Chiếc

01

Dùng để cắt cỏ, cắt rơm rạ

Loại thông dụng trên thị trường

5

Nhà lưới kèm hệ thống tưới tiêu

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành trồng bí

Diện tích: ≥100m2

6

Bộ bình phun

Bộ

01

Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bình phun thuốc (thủ công)

Chiếc

03

 

Thể tích: ≤20 lít

Máy phun thuốc

Chiếc

01

Công suất: ≥1,7HP

7

Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch

 

Thùng tưới

Chiếc

03

Dùng để tưới nước cây con

Loại thông dụng trên thị trường

Thiết bị đo pH cầm tay

Chiếc

03

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn đo pH

- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0,01

Dao phát

Chiếc

06

Dùng để làm vệ sinh

Loại thông dụng trên thị trường

Xe rùa

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản

Loại thông dụng trên thị trường

Thước dây

Chiếc

01

Dùng để đo diện tích ô trồng

Phạm vi đo: 0m ÷ 50m

8

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm

Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg

Độ chính xác: ± 0,1kg

9

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

10

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

 

BẢNG 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT TRỒNG ỚT

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy làm đất

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống

Công suất: ≥8Hp

2

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cuốc

Chiếc

06

Cào

Chiếc

06

Xẻng

Chiếc

06

3

Máy bơm nước

Chiếc

01

Sử dụng để bơm nước

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy cắt cỏ cầm tay

Chiếc

01

Dùng để cắt cỏ, cắt rơm rạ

Loại thông dụng trên thị trường

5

Nhà lưới kèm hệ thống tưới tiêu

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành trồng bí

Diện tích: ≥100m2

6

Bộ bình phun

Bộ

01

Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bình phun thuốc (thủ công)

Chiếc

03

 

Thể tích: ≤20 lít

Máy phun thuốc

Chiếc

01

Công suất: ≥1,7HP

7

Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch

 

Thùng tưới

Chiếc

03

Dùng để tưới nước cây con

Loại thông dụng trên thị trường

Thiết bị đo pH cầm tay

Chiếc

03

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn đo pH

- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0,01

Dao phát

Chiếc

06

Dùng để vệ sinh đồng ruộng

Loại thông dụng trên thị trường

Chiếc

06

Dùng để đựng phân bón, pha thuốc bảo vệ thực vật và nông sản khi thu hoạch

Dung tích: ≤10 lít

Xe rùa

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản

Loại thông dụng trên thị trường

Thước dây

Chiếc

01

Dùng để đo diện tích ô trồng

Phạm vi đo: 0m ÷ 50m

8

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm

Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg

Độ chính xác: ± 0,1kg

9

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

10

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

 

BẢNG 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT TRỒNG MƯỚP ĐẮNG

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy làm đất

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống

Công suất: ≥8Hp

2

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cuốc

Chiếc

06

Cào

Chiếc

06

Xẻng

Chiếc

06

3

Máy bơm nước

Chiếc

01

Sử dụng để bơm nước

Loại thông dụng trên thị trường

4

Nhà lưới kèm hệ thống tưới tiêu

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành trồng mướp đắng

Diện tích: ≥100m2

5

Bộ bình phun

Bộ

01

Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bình phun thuốc (thủ công)

Chiếc

03

 

Thể tích: ≤20 lít

Máy phun thuốc

Chiếc

01

Công suất: ≥1,7HP

6

Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch

 

Thùng tưới

Chiếc

03

Dùng để tưới nước cây con

Loại thông dụng trên thị trường

Thiết bị đo pH cầm tay

Chiếc

03

Dùng để giới thiệu và hưởng dân đo pH

- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0,01

Dao phát

Chiếc

06

Dùng để vệ sinh đồng ruộng

Loại thông dụng trên thị trường

Xe rùa

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản

Loại thông dụng trên thị trường

Thước dây

Chiếc

01

Dùng để đo diện tích ô trồng

Phạm vi đo: 0m ÷ 50m

7

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm

Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg

Độ chính xác: ± 0,1kg

8

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

 

BẢNG 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT TRỒNG CÀ RỐT

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy làm đất

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống

Công suất: ≥8Hp

2

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cuốc

Chiếc

06

Cào

Chiếc

06

Xẻng

Chiếc

06

3

Máy bơm nước

Chiếc

01

Sử dụng để bơm nước

Loại thông dụng trên thị trường

4

Nhà lưới kèm hệ thống tưới tiêu

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành trồng cà rốt

Diện tích: ≥100m2

5

Bộ bình phun

Bộ

01

Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bình phun thuốc (thủ công)

Chiếc

03

 

Thể tích: ≤20 lít

Máy phun thuốc

Chiếc

01

Công suất: ≥1,7 HP

6

Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch

 

Thùng tưới

Chiếc

03

Dùng để tưới nước cây con

Loại thông dụng trên thị trường

Thiết bị đo pH cầm tay

Chiếc

03

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn đo pH

- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0,01

Chiếc

06

Dùng để đựng phân bón, pha thuốc bảo vệ thực vật và nông sản khi thu hoạch

Dung tích: ≤10 lít

Dao phát

Chiếc

06

Dùng để vệ sinh đồng ruộng

Loại thông dụng trên thị trường

Xe rùa

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản

Loại thông dụng trên thị trường

Thước dây

Chiếc

01

Dùng để đo diện tích ô trồng

Phạm vi đo: 0m ÷ 50m

7

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm

Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg

Độ chính xác: ± 0,1kg

8

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

 

BẢNG 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT TRỒNG CÀ CHUA BI

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã số mô đun: MĐ 39

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy làm đất

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống

Công suất: ≥8Hp

2

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cuốc

Chiếc

06

Cào

Chiếc

06

Xẻng

Chiếc

06

3

Máy bơm nước

Chiếc

01

Sử dụng để bơm nước

Loại thông dụng trên thị trường

4

Nhà lưới kèm hệ thống tưới tiêu

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành trồng cà chua bi

Diện tích: ≥100m2

5

Bộ bình phun

Bộ

01

Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bình phun thuốc (thủ công)

Chiếc

03

 

Thể tích: ≤20 lít

Máy phun thuốc

Chiếc

01

Công suất: ≥1,7HP

6

Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch

 

Thùng tưới

Chiếc

03

Dùng để tưới nước cây con

Loại thông dụng trên thị trường

Thiết bị đo pH cầm tay

Chiếc

03

Dùng để giới thiệu và hưởng dân đo pH

- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0,01

Dao phát

Chiếc

06

Dùng để vệ sinh đồng ruộng

Loại thông dụng trên thị trường

Chiếc

06

Dùng để đựng phân bón, pha thuốc bảo vệ thực vật, nông sản khi thu hoạch

Dung tích: ≤10 lít

Khay gieo hạt

Chiếc

09

Dùng để ươm giống cây con

Loại thông dụng trên thị trường

Xe rùa

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản

Loại thông dụng trên thị trường

Thước dây

Chiếc

01

Dùng để đo diện tích ô trồng

Phạm vi đo: 0m ÷ 50m

7

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm

Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg

Độ chính xác: ± 0,1kg

8

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

 

Phần B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

BẢNG 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

THIẾT B CHUYÊN NGÀNH

1

Dụng cụ bảo hộ lao động

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mặt nạ phòng độc

Chiếc

06

Găng tay

Đôi

18

Khẩu trang

Chiếc

18

ng cao su

Đôi

06

Quần bảo hộ

Chiếc

06

Áo bảo hộ

Chiếc

06

2

Bộ dụng cụ thí nghiệm

Bộ

01

 

Bộ ống nghiệm

 

 

 

- Ống nghiệm

Chiếc

72

Chất liệu: thủy tinh

Đường kính: ≥15mm; Dài: ≥180mm

- Giá đựng ống nghiệm

Chiếc

12

Có thể để được ít nhất 6 ống nghiệm giá

Ống đong

- Loại 100ml

- Loại 250ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

06

12

06

- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

- Chia vạch: (0,1 ÷ 1,0)ml

Cốc mỏ

- Loại 100ml

- Loại 250ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

06

06

06

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

Bình định mức

- Loại 50ml

- Loại 100ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

36

06

12

06

06

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

Bình tam giác có nút mài

- Loại 100ml

- Loại 250ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

24

06

09

06

03

Chất liệu: thủy tinh, có nút mài

Bình tam giác không có nút mài:

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

 

15

09

06

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

Bộ Pipet:

- Loại 10ml

- Loại 20ml

- Loại 25ml

- Giá để pipet

- Bóp cao su

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

06

06

03

06

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

Loại thông dụng dùng trong các phòng thí nghiệm

Bộ Buret

- Buret

- Giá kẹp buret đơn

 

Chiếc

Chiếc

 

18

18

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

- Dung tích: ≥25ml

- Khóa bằng nhựa

Lọ đựng hóa chất

- Loại 250ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

12

06

- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

- Có nắp đậy

Phễu

- Loại 5cm

- Loại 7cm

- Loại 9cm

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

06

06

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

Đĩa petri

Chiếc

120

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

Bộ cối, chày

Bộ

36

Kích thước: ≥160mm

Muỗng (thìa)

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Đũa thủy tinh

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Lamen

Hộp

09

Loại thông dụng trên thị trường

Khay đựng

Chiếc

09

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bộ cân

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Cân phân tích

Chiếc

01

- Khả năng cân: ≤200 gram;

- Độ chính xác: ± 0,0001 gram

Cân kỹ thuật

Chiếc

01

Độ chính xác: ± 0,01 gram

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg

Độ chính xác: ± 0,1kg

4

Nồi hấp vô trùng

Chiếc

01

- Dung tích: ≥18 lít

- Nhiệt độ: 80oC ÷ 120oC

5

Bộ bếp, nồi

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bếp điện

Chiếc

01

Nồi nấu

Chiếc

01

6

Máy cất nước

Chiếc

01

Năng suất: ≥4 lít/giờ

7

Tủ sấy

Chiếc

01

- Thể tích: ≥50 lít

- Nhiệt độ: ≤300oC.

8

Tủ định ôn (tủ ấm)

Chiếc

01

Nhiệt độ: 0oC ÷ 60oC

9

Tủ hút

Chiếc

01

Tốc độ gió: ≥0,3m/s

10

Tủ cấy vô trùng

Chiếc

01

Độ sáng ≥300 lux;

Công suất đèn UV: ≥10W

11

Tủ lạnh

Chiếc

01

Tủ chia 2 ngăn;

Dung tích: ≥130 lít

12

Máy đo diệp lục

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

13

Máy đo Brix

Chiếc

01

Phạm vi đo: ≤85%

14

Máy đo độ ẩm hạt

Chiếc

01

Phạm vi đo: ≤25%

15

Bộ công phá mẫu Kjeldahl

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

16

Bộ chưng cất Kjeldahl

Bộ

01

Công suất dòng hơi: (40 ÷ 100)%;

17

Ẩm kế đất

Chiếc

01

Khoảng đo: (0 ÷ 100)%;

Độ chính xác: ±3%

18

Ẩm kế không khí

Chiếc

01

Khoảng đo: (0 ÷ 100)%;

Độ chính xác: ±5%

19

Nhiệt kế đo nhiệt độ thường

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

20

Máy chụp ảnh

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

21

Máy làm đất

Chiếc

01

Công suất: ≥8Hp

22

Máy bơm nước

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

23

Máy đo độ ẩm hạt

Chiếc

01

Phạm vi đo: ≤25%

24

Máy gặt đeo vai

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

25

Máy cắt cỏ cầm tay

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

26

Dụng cụ tách hạt ngô

Chiếc

03

Năng suất: ≤500kg/giờ

27

Máy thái sắn

Chiếc

01

Năng suất: ≤500kg/giờ

28

Máy băm rơm

Chiếc

01

Năng suất: ≤150kg/giờ

29

Máy đánh rơm

Chiếc

01

Năng suất: ≤150kg/giờ

30

Máy đảo trộn rơm, mạt cưa

Chiếc

01

Năng suất: ≤150kg/giờ

31

Máy khâu bao tải cầm tay

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

32

Máy xay sinh tố

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

33

Máy xay thóc

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

34

Máy nghiền bột

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

35

Nhà lưới kèm hệ thống tưới tiêu

Bộ

01

Diện tích: ≥100m2

36

Bộ kính phóng đại

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Kính hiển vi quang học

Chiếc

03

Độ phóng đại: 10X ÷ 100X

Kính hiển vi điện tử

Chiếc

01

Độ phóng đại: ≥100X.

Có thước đo trường kính

Kính lúp cầm tay

Chiếc

06

Độ phóng đại: 4X ÷ 6X

Kính lúp đeo

Chiếc

03

Độ phóng đại: 4X ÷ 6X

37

Bộ dụng cụ chiết, ghép

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cưa

Chiếc

06

Dao chiết

Chiếc

06

Dao ghép

Chiếc

06

Kéo cắt cành

Chiếc

06

Kẹp ép cây

Chiếc

06

Kìm tách vỏ

Chiếc

06

38

Bộ dụng cụ làm tiêu bản thực vật

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Kim mũi mác

Chiếc

18

Kim khêu nấm

Chiếc

18

Dao giải phẫu

Chiếc

18

Panh kẹp cán ngắn

Chiếc

06

Panh kẹp cán dài

Chiếc

06

Kéo

Chiếc

06

Đèn cồn

Chiếc

06

39

Dụng cụ ươm, gieo hạt giống và chăm sóc cây

 

 

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Sàng lưới thép

Chiếc

01

Thùng ngâm hạt giống

Chiếc

06

Khay đựng

Chiếc

10

Khay gieo hạt

Chiếc

08

Thùng tưới

Chiếc

03

40

Bộ dụng cụ trồng cây và lấy mẫu đất

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cuốc

Chiếc

06

Xẻng

Chiếc

06

Bay

Chiếc

03

Hộp

Hộp

36

Khoan lấy mẫu đất cầm tay

Chiếc

03

41

Bộ dụng cụ lai tạo

Bộ

03

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Panh kẹp cán ngắn

Chiếc

06

Kéo mỏ cong

Chiếc

06

Thước kẹp panme

Chiếc

06

42

Bộ dụng cụ làm tiêu bản côn trùng

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Khay nến

Chiếc

06

Ghim

Chiếc

72

Dao giải phẫu

Chiếc

09

Kim mũi mác

Chiếc

18

Kim khêu nấm

Chiếc

18

Kéo

Chiếc

06

Đèn cồn

Chiếc

06

Khung ép mu

Chiếc

18

Hộp đựng tiêu bản

Chiếc

18

43

Dụng cụ điều tra sâu hại

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Khay láng dầu

Chiếc

06

Kích thước: 25cm x30cm x5cm

Khung lưới đo diện tích

Chiếc

06

Kích thước: 10cm x10cm

Vợt

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Lồng nuôi sâu

Chiếc

06

Bô can

Chiếc

06

44

Bộ dụng cụ lấy mẫu hạt giống (xiên hạt)

Bộ

03

Loại thông dụng trên thị trường

45

Bộ dụng cụ đựng, vận chuyển mẫu

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Chiếc

06

Thúng

Chiếc

06

Gùi

Chiếc

06

Khay đựng

Chiếc

09

46

Giàn, giá nhiều tầng

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

47

Hộp nhựa

Chiếc

18

Hộp nhựa có nắp đậy

48

Thùng đựng

Chiếc

01

Dung tích: ≥0,5m3

49

Bộ bình phun

 

 

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Bình phun thuốc (thủ công)

Chiếc

03

Thể tích ≤20 lít

Máy phun thuốc

Chiếc

01

Công suất: ≤1,7HP

50

Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Dụng cụ sạ hàng

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

Thùng tưới

Chiếc

03

Thiết bị đo pH cầm tay

Chiếc

03

- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0,01

Bảng so mẫu lá

Chiếc

06

Bảng có 5 ô màu khác nhau

Khay gieo hạt

Chiếc

18

Kích thước: ≥40cm x60cm

Liềm

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Dao phát

Chiếc

06

Xe rùa

Chiếc

03

Thước dây

Chiếc

01

Phạm vi đo: 0m ÷ 50m

Dụng cụ cấy nấm

Chiếc

20

Vật liệu: Thép không gỉ

Thước chữ A

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

 

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

51

Bảng di động

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

52

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

53

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lument

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ TRỒNG CÂY LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM

TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP NGHỀ

(Kèm theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Ông Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

Chủ tịch HĐTĐ

2

Ông Nguyễn Đình Vinh

Tiến sĩ Trồng trọt

P. Chủ tịch HĐTĐ

3

Ông Vũ Đức Thoan

Thạc sĩ kỹ thuật

y viên thư ký

4

Ông Nguyễn Thế Hùng

PGS.Tiến sĩ

y viên

5

Ông Nguyễn Duy Lam

Thạc sĩ KT - Nông lâm

y viên

6

Bà Nguyễn Thị Hưng

Kỹ sư

y viên

7

Bà Lê Thị Thu

Thạc sĩ KT - Nông lâm

Ủy viên

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ TRỒNG CÂY LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM

(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2013/TT-BLĐTBXH ngày 04 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã nghề: 50620101

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Mục lục

Phần thuyết minh

Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 1. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hóa sinh thực vật (MH 07)

Bảng 2. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sinh lý thực vật (MH 08)

Bảng 3. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Di truyền (MH 09)

Bảng 4. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Giống cây trồng (MH 10)

Bảng 5. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nông hóa (MH 11)

Bảng 6. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sinh thái nông nghiệp (MH 12)

Bảng 7. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Khí tượng nông nghiệp (MH 13)

Bảng 8. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Côn trùng nông nghiệp (MĐ 14)

Bảng 9. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bệnh cây nông nghiệp (MĐ 15)

Bảng 10. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật (MĐ 16)

Bảng 11. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật trồng lúa (MĐ 17)

Bảng 12. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật trồng ngô (MĐ 18)

Bảng 13. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật trồng khoai lang (MĐ 19)

Bảng 14. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật trồng sắn (MĐ 20)

Bảng 15. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật trồng đỗ tương (MĐ 21)

Bảng 16. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật trồng lạc (MĐ 22)

Bảng 17. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật trồng rau họ cà (MĐ 23).

Bảng 18. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật trồng rau họ bầu bí (MĐ 24)

Bảng 19. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật trồng rau họ thập tự (MĐ 25)

Bảng 20. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật trồng đậu rau (MĐ 26)

Bảng 21. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật trồng nấm (MĐ 27)

Bảng 22. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thương hiệu và thị trường nông sản (MH 28)

Bảng 23. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Quản trị sản xuất trong nông nghiệp (MĐ 29)

Bảng 24. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo quản và chế biến nông sản (MĐ 30)

Bảng 25. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sử dụng máy nông nghiệp (MĐ 31)

Bảng 26. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật trồng đậu xanh (MĐ 35)

Bảng 27. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật trồng ngô bao tử (MĐ 36)

Bảng 28. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật trồng gừng (MĐ 37)

Bảng 29. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật trồng bí xanh (MĐ 39)

Bảng 30. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật trồng ớt (MĐ 41)

Bảng 31. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật trồng mướp đắng (MĐ 42)

Bảng 32. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật trồng cà rốt (MĐ 44)

Bảng 33. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật trồng cà chua bi (MĐ 46)

Bảng 34. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật trồng rau cần tây (MĐ 47)

Bảng 35. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Hệ thống nông nghiệp (MH 48)

Bảng 36. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ năng giao tiếp, đàm phán (MĐ 53)

Bảng 37. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Ngoại khóa chuyên môn (MĐ 54)

Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 38. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Trồng cây lương thực, thực phẩm

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Trồng cây lương thực, thực phẩm trình độ cao đẳng nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh...) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Trồng cây lương thực, thực phẩm, ban hành kèm theo Thông tư số 16/2012/ TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 7 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Trồng cây lương thực, thực phẩm

1. Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 37, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 38. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc. Trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Trồng cây lương thực, thực phẩm

Các Trường đào tạo nghề Trồng cây lương thực, thực phẩm, trình độ cao đẳng đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 38).

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

Phần A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN (BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

BẢNG 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): HÓA SINH THỰC VẬT

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ thí nghiệm

Bộ

01

 

 

Bộ ống nghiệm

 

 

Dùng để thực hành các phản ứng hóa học

 

- Ống nghiệm

Chiếc

72

Chất liệu: thủy tinh

Đường kính: ≥15mm;

Dài: ≥180mm

Có thể để được ít nhất 6 ống nghiệm/giá

- Giá đựng ống nghiệm

Chiếc

12

Ống đong

 

 

Dùng để đong, pha các dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm

- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

- Chia vạch: (0,1 ÷ 1,0)ml

- Loại 100ml

Chiếc

06

- Loại 250ml

Chiếc

06

- Loại 500ml

Chiếc

12

- Loại 1000ml

Chiếc

06

Cốc mỏ

 

 

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

- Loại 100ml

Chiếc

06

- Loại 250ml

Chiếc

06

- Loại 500ml

Chiếc

06

- Loại 1000ml

Chiếc

06

Bình định mức

Chiếc

36

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

- Loại 50ml

Chiếc

06

- Loại 100ml

Chiếc

12

- Loại 500ml

Chiếc

06

- Loại 1000ml

Chiếc

06

Bình tam giác:

- Loại 100ml

- Loại 250ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

09

06

03

Dùng để đựng dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm

Chất liệu: thủy tinh, có nút mài

Bộ Pipet:

- Loại 10ml

- Loại 20ml

- Loại 25ml

- Giá để pipet

- Bóp cao su

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

06

06

03

06

Dùng để hút dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương). Loại thông dụng dùng trong các phòng thí nghiệm

Bộ Buret

- Buret

- Giá kẹp buret đơn

 

Chiếc

Chiếc

 

18

18

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập

Chất liệu: thủy tinh.

- Dung tích: ≥25ml

- Khóa bằng nhựa

Lọ đựng hóa chất

- Loại 250ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

12

06

Dùng để đựng hóa chất

- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

- Có nắp đậy

Phễu

- Loại 5cm

- Loại 7cm

- Loại 9cm

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

06

06

Dùng để san chiết hóa chất

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

Đĩa petri

Chiếc

120

Dùng để đựng mẫu thí nghiệm

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

Bộ cối, chày

Bộ

36

Dùng để nghiền mẫu vật để thực hiện phản ứng

Kích thước: ≥160mm

Muỗng (thìa)

Chiếc

06

Dùng để đong, pha các dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm

Loại thông dụng trên thị trường

Đũa thủy tinh

Chiếc

06

2

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập cách cân hóa chất, mẫu đất khi phân tích các chỉ tiêu lý hóa

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Cân phân tích

Chiếc

01

- Khả năng cân: ≤200 gram;

- Độ chính xác: ± 0,0001 gram

Cân kỹ thuật

Chiếc

01

Độ chính xác: ± 0,01 gram

3

Thiết bị đo pH cầm tay

Chiếc

03

Dùng để đo pH dung dịch tại chỗ

- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0,01

4

Nồi hấp vô trùng

Chiếc

01

Sử dụng để tiệt trùng dụng cụ thí nghiệm

- Dung tích: ≥18 lít

- Nhiệt độ: 80oC ÷ 120oC

5

Máy cất nước

Chiếc

01

Sử dụng để tạo ra nước tinh khiết dùng pha hóa chất

Năng suất: ≥4 lít/giờ

6

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để làm khô dụng cụ

- Thể tích: ≥50 lít

- Nhiệt độ: ≤300oC

7

Bộ bếp, nồi

Bộ

01

Dùng để chuẩn bị môi trường nuôi cấy

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bếp điện

Chiếc

01

Nồi nấu

Chiếc

01

8

Máy lắc ống nghiệm

Chiếc

01

Dùng để trộn đều các thành phần

Tốc độ: 0 vòng/phút ÷ 3000 vòng/phút

9

Máy khuấy từ

Chiếc

01

Sử dụng để trộn đều, hòa tan các thành phần

- Tốc độ: ≥100 vòng/phút

- Công suất: 600W ÷ 800W

10

Bộ chưng cất dầu

Bộ

01

Dùng để thực hành chưng cất dầu

Loại thông dụng trên thị trường

11

Bộ công phá mẫu Kjeldahl

Bộ

01

Dùng để thực hành phân tích hàm lượng đạm

Loại thông dụng trên thị trường

12

Bộ chưng cất Kjeldahl

Bộ

01

Dùng xác định hàm lượng protein

Công suất dòng hơi: (40 ÷ 100)%

13

Tủ hút

Chiếc

01

Dùng để hút khí độc khi san chiết hóa chất

Tốc độ gió: ≥0,3m/s

14

Tủ lạnh

Chiếc

01

Sử dụng để bảo quản hóa chẩt và mẫu

Tủ chia 2 ngăn;

Dung tích: ≥130 lít

15

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để lưu trữ, xử lý thông tin, trình chiếu các nội dung học tập và hướng dẫn thảo luận nhóm

Loại thông dụng trên thị trường

16

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

 

BẢNG 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): SINH LÝ THỰC VẬT

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ thí nghiệm

Bộ

01

 

 

Bộ ống nghiệm

 

 

Dùng để thực hành các phản ứng hóa học

 

- Ống nghiệm

Chiếc

72

Chất liệu: thủy tinh

Đường kính: ≥15mm;

Dài: ≥180mm

Có thể để được ít nhất 6 ống nghiệm/giá

- Giá đựng ống nghiệm

Chiếc

12

Ống đong

- Loại 100ml

- Loại 250ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

06

12

06

Dùng để đong, pha các dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm

- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

- Chia vạch: (0,1 ÷ 1,0)ml

Cốc mỏ

- Loại 100ml

- Loại 250ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

06

06

06

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

Bình định mức

- Loại 50ml

- Loại 100ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

36

06

12

06

06

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

Bình tam giác:

- Loại 100ml

- Loại 250ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

09

06

03

Dùng để đựng dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm

Chất liệu: thủy tinh, có nút mài

Bộ Pipet:

- Loại 10ml

- Loại 20ml

- Loại 25ml

- Giá để pipet

- Bóp cao su

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

06

06

03

06

Dùng để hút dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương). Loại thông dụng dùng trong các phòng thí nghiệm

Bộ Buret

- Buret

- Giá kẹp buret đơn

 

Chiếc

Chiếc

 

18

18

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập

Chất liệu: thủy tinh.

- Dung tích: ≥25ml

- Khóa bằng nhựa

Lọ đựng hóa chất

- Loại 250ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

12

06

Dùng để đựng hóa chất

- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

- Có nắp đậy

Phễu

- Loại 5cm

- Loại 7cm

- Loại 9cm

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

06

06

Dùng để san chiết hóa chất

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

Đĩa petri

Chiếc

120

Dùng để đựng mẫu thí nghiệm

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

Bộ cối, chày

Bộ

36

Dùng để nghiền mẫu vật để thực hiện phản ứng

Kích thước: ≥160mm

Muỗng (thìa)

Chiếc

06

Dùng để đong, pha các dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm

Loại thông dụng trên thị trường

Đũa thủy tinh

Chiếc

06

2

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập cách cân hóa chất, mẫu đất

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cân phân tích

Chiếc

01

- Khả năng cân: ≤200 gram;

- Độ chính xác: ± 0,0001 gram

Cân kỹ thuật

Chiếc

01

- Độ chính xác: ± 0,01 gram

3

Thiết bị đo pH cầm tay

Chiếc

03

Dùng để đo pH dung dịch tại chỗ

- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0,01

4

Nồi hấp vô trùng

Chiếc

01

Sử dụng để tiệt trùng dụng cụ thí nghiệm

- Dung tích: ≥18 lít

- Nhiệt độ: 80oC ÷ 120oC

5

Máy cất nước

Chiếc

01

Sử dụng để tạo ra nước tinh khiết dùng pha hóa chất

Năng suất: ≥4 lít/giờ

6

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để làm khô dụng cụ

- Thể tích: ≥50 lít

- Nhiệt độ: ≤300oC

7

Bộ bếp, nồi

Bộ

01

Dùng để chuẩn bị môi trường nuôi cấy

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bếp điện

Chiếc

01

Nồi nấu

Chiếc

01

8

Tủ cấy vô trùng

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn cách nuôi cấy vi sinh vật

Công suất: ≥20W

9

Tủ ấm

Chiếc

01

Dùng để duy trì nhiệt độ trong quá trình nuôi cấy vi sinh vật

Nhiệt độ: 0oC ÷ 60 oC

10

Máy đo diệp lục

Chiếc

01

Dùng để đo hàm lượng diệp lục

Loại thông dụng trên thị trường

11

Máy đo Brix

Chiếc

01

Dùng để thực hành đánh giá độ ngọt nông sản

Phạm vi đo: ≤85%

12

Tủ hút

Chiếc

01

Dùng để hút khí độc khi san chiết hóa chất

Tốc độ gió: ≥0,3m/s

13

Tủ lạnh

Chiếc

01

Sử dụng để bảo quản hóa chất và mẫu

Tủ chia 2 ngăn;

Dung tích: ≥130 lít

14

Bộ dụng cụ chiết, ghép

Bộ

01

Dùng để giâm, chiết, ghép cây

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cưa

Chiếc

06

Dao chiết

Chiếc

06

Dao ghép

Chiếc

06

Kéo cắt cành

Chiếc

06

Kẹp ép cây

Chiếc

06

Kìm tách vỏ

Chiếc

06

15

Bộ kính phóng đại

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và quan sát tế bào, hạt phấn, cơ quan sinh sản

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Kính hiển vi quang học

Chiếc

03

Độ phóng đại: 10X ÷ 100X

Kính hiển vi điện tử

Chiếc

01

Độ phóng đại: ≥200X.

Có thước đo trường kính

Kính lúp cầm tay

Chiếc

06

Độ phóng đại: 4X ÷ 6X

Kính lúp đeo

Chiếc

03

16

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để lưu trữ, xử lý thông tin, trình chiếu các nội dung học tập và hướng dẫn thảo luận nhóm

Loại thông dụng trên thị trường

17

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

 

BẢNG 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DI TRUYỀN

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ thí nghiệm

Bộ

01

 

 

Bộ ống nghiệm

 

 

Dùng để thực hành các phản ứng hóa học

 

- Ống nghiệm

Chiếc

72

Chất liệu: thủy tinh

Đường kính: ≥15mm;

Dài: ≥180mm

- Giá đựng ống nghiệm

Chiếc

12

Có thể để được ít nhất 6 ống nghiệm giá

Ống đong

- Loại 100ml

- Loại 250ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

06

12

06

Dùng để đong, pha các dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm

- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

- Chia vạch: (0,1 ÷ 1,0)ml

Cốc mỏ

- Loại 100ml

- Loại 250ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

06

06

06

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

Bình định mức

- Loại 50ml

- Loại 100ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

36

06

12

06

06

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

Bình tam giác:

- Loại 100ml

- Loại 250ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

09

06

03

Dùng để đựng dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm

Chất liệu: thủy tinh, có nút mài

Bộ Pipet:

- Loại 10ml

- Loại 20ml

- Loại 25ml

- Giá để pipet

- Bóp cao su

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

06

06

03

06

Dùng để hút dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương). Loại thông dụng dùng trong các phòng thí nghiệm

Bộ Buret

- Buret

- Giá kẹp buret đơn

 

Chiếc

Chiếc

 

18

18

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập

Chất liệu: thủy tinh.

- Dung tích: ≥25ml

- Khóa bằng nhựa

Lọ đựng hóa chất

- Loại 250ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

12

06

Dùng để đựng hóa chất

- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

- Có nắp đậy

Phễu

- Loại 5cm

- Loại 7cm

- Loại 9cm

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

06

06

Dùng để san chiết hóa chất

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

Đĩa petri

Chiếc

120

Dùng để đựng mẫu thí nghiệm

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

Bộ cối, chày

Bộ

36

Dùng để nghiền mẫu vật để thực hiện phản ứng

Kích thước: ≥160mm

Muỗng (thìa)

Chiếc

06

Dùng để đong, pha các dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm

Loại thông dụng trên thị trường

Đũa thủy tinh

Chiếc

06

Khay đựng

Chiếc

09

Dùng để đựng mẫu vật

Loại thông dụng trên thị trường

2

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập cách cân hóa chất, mẫu đất

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cân phân tích

Chiếc

01

- Khả năng cân: ≤200 gram;

- Độ chính xác: ± 0,0001 gram.

Cân kỹ thuật

Chiếc

01

Độ chính xác: ± 0,01 gram

3

Thiết bị đo pH cầm tay

Chiếc

03

Dùng để đo pH dung dịch tại chỗ

- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0,01

4

Nồi hấp vô trùng

Chiếc

01

Sử dụng để tiệt trùng dụng cụ thí nghiệm

- Dung tích: ≥18 lít

- Nhiệt độ: 80oC ÷ 120oC

5

Máy cất nước

Chiếc

01

Sử dụng để tạo ra nước tinh khiết dùng pha hóa chất

Năng suất: ≥4 lít/giờ

6

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để làm khô dụng cụ

- Thể tích: ≥50 lít

- Nhiệt độ: ≤300oC

7

Bộ bếp, nồi

Bộ

01

Dùng để trợ giúp môi trường nuôi cấy

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bếp điện

Chiếc

01

Nồi nấu

Chiếc

01

8

Tủ cấy vô trùng

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn cách nuôi cấy vi sinh vật

Công suất: ≥20W

9

Tủ ấm

Chiếc

01

Dùng để duy trì nhiệt độ trong quá trình nuôi cấy vi sinh vật

Nhiệt độ: 0oC ÷ 60oC

10

Tủ hút

Chiếc

01

Dùng để hút khí độc khi san chiết hóa chất

Tốc độ gió: ≥0,3m/s

11

Tủ lạnh

Chiếc

01

Sử dụng để bảo quản hóa chất và mẫu

Tủ chia 2 ngăn, dung tích: ≥130 lít

12

Bộ dụng cụ làm tiêu bản thực vật

Bộ

01

Dùng để thực hành làm tiêu bản thực vật

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Kim mũi mác

Chiếc

18

Kim khêu nấm

Chiếc

18

Dao giải phẫu

Chiếc

18

Panh kẹp cán ngắn

Chiếc

06

Panh kẹp cán dài

Chiếc

06

Kéo

Chiếc

06

Đèn cồn

Chiếc

06

13

Bộ dụng cụ chiết, ghép

Bộ

01

Dùng để giâm, chiết, ghép cây

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cưa

Chiếc

06

Dao chiết

Chiếc

06

Dao ghép

Chiếc

06

Kéo cắt cành

Chiếc

06

Kẹp ép cây

Chiếc

06

Kìm tách vỏ

Chiếc

06

14

Bộ kính phóng đại

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và quan sát tế bào, hạt phấn, cơ quan sinh sản

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Kính hiển vi quang học

Chiếc

03

 

Độ phóng đại: 10X ÷ 100X

Kính lúp cầm tay

Chiếc

06

 

Độ phóng đại: 4X ÷ 6X

Kính lúp đeo

Chiếc

03

15

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để lưu trữ, xử lý thông tin, trình chiếu các nội dung học tập và hướng dẫn thảo luận nhóm

Loại thông dụng trên thị trường

16

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

 

BẢNG 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): GIỐNG CÂY TRỒNG

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã số mô đun: MH 10

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ chiết, ghép

Bộ

01

Dùng để thực hành giâm, chiết, ghép cây

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cưa

Chiếc

06

Dao chiết

Chiếc

06

Dao ghép

Chiếc

06

Kéo cắt cành

Chiếc

06

Kẹp ép cây

Chiếc

06

Kìm tách vỏ

Chiếc

06

2

Dụng cụ ươm, gieo hạt giống và chăm sóc cây

Bộ

01

Dùng để sàng đất, ngâm ủ, gieo hạt và chăm sóc cây con

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Sàng lưới thép

Chiếc

01

Thùng ngâm hạt giống

Chiếc

06

Khay đựng

Chiếc

10

Khay gieo hạt

Chiếc

08

Thùng tưới

Chiếc

03

3

Dụng cụ trồng cây

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành trồng cây

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cuốc

Chiếc

06

Cào

Chiếc

06

Xẻng

Chiếc

06

4

Bộ kính phóng đại

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và quan sát tế bào, hạt phấn, cơ quan sinh sản

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Kính hiển vi quang học

Chiếc

03

 

Độ phóng đại: 10X ÷ 100X

Kính lúp cầm tay

Chiếc

06

Độ phóng đại: 4X ÷ 6X

Kính lúp đeo

Chiếc

03

5

Bộ dụng cụ thí nghiệm

Bộ

01

Dùng để đựng dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm

Chất liệu: thủy tinh có nút mài

Bình tam giác

- Loại 100ml

- Loại 250ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

09

06

03

Đĩa petri

Chiếc

120

Dùng để thực hành đánh giá độ nảy mầm hạt

- Chất liệu: thủy tinh

- Đường kính: ≥9cm

Khay đựng

Chiếc

09

Dùng để đựng mẫu vật

Loại thông dụng trên thị trường

6

Bộ dụng cụ lai tạo

Bộ

03

Dùng để gắp bao phấn, hạt mầm

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Chiếc

06

Panh kẹp cán ngắn

Chiếc

06

Kéo mỏ cong

Chiếc

06

Thước kẹp panme

Chiếc

06

7

Khay đếm hạt

Chiếc

03

Dùng để đếm hạt giống

Loại thông dụng trên thị trường

8

Dụng cụ lấy mẫu hạt giống (xiên hạt)

Bộ

03

Dùng để thực hành lấy mẫu hạt

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy đo độ ẩm hạt

Chiếc

01

Dùng để xác định tính độ ẩm hạt

Phạm vi đo: ≤25%

10

Tủ định ôn (tủ ấm)

Chiếc

01

Dùng để tạo môi trường nhiệt độ ổn định cho các mẫu

- Nhiệt độ: 0oC ÷ 60oC

11

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để thực hành tính hạt và cân hạt giống

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Cân phân tích

Chiếc

01

 

- Khả năng cân: ≤200 gram;

- Độ chính xác: ± 0,0001 gram

Cân kỹ thuật

Chiếc

01

Độ chính xác: ± 0,01 gram

12

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để lưu trữ, xử lý thông tin, trình chiếu các nội dung học tập và hướng dẫn thảo luận nhóm

Loại thông dụng trên thị trường

13

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

 

BẢNG 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NÔNG HÓA

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ thí nghiệm

Bộ

01

 

 

Bộ ống nghiệm

- Ống nghiệm

 

Chiếc

 

72

Dùng để thực hành các phản ứng hóa học

Chất liệu: thủy tinh

Đường kính: ≥15mm;

Dài: ≥180mm

- Giá đựng ống nghiệm

Chiếc

12

Có thể để được ít nhất 6 ống nghiệm giá

Ống đong

- Loại 100ml

- Loại 250ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

06

12

06

Dùng để đong, pha các dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm

- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

- Chia vạch: (0,1 ÷ 1,0)ml

Cốc mỏ

- Loại 100ml

- Loại 250ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

06

06

06

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

Bình định mức

- Loại 50ml

- Loại 100ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

36

06

12

06

06

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

Bình tam giác:

- Loại 100ml

- Loại 250ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

09

06

03

Dùng để đựng dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm

Chất liệu: thủy tinh, có nút mài

Bộ bình cầu

- Loại 250ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

09

06

03

Sử dụng để chứa dung dịch, thực hiện phản ứng hóa học

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

Bộ Pipet:

- Loại 10ml

- Loại 20ml

- Loại 25ml

- Giá để pipet

- Bóp cao su

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

06

06

03

06

Bộ Buret

- Buret

- Giá kẹp buret đơn

 

Chiếc

Chiếc

 

18

18

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập

Chất liệu: thủy tinh.

- Dung tích: ≥25ml

- Khóa bằng nhựa

Lọ đựng hóa chất

- Loại 250ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

12

06

Dùng để đựng hóa chất

- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

- Có nắp đậy

Phễu

- Loại 5cm

- Loại 7cm

- Loại 9cm

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

06

06

Dùng để san chiết hóa chất

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

Đĩa petri

Chiếc

120

Dùng để đựng mẫu thí nghiệm

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

Bộ cối, chày

Bộ

36

Dùng để nghiên mẫu vật để thực hiện phản ứng

Kích thước: ≥160mm

Muỗng (thìa)

Chiếc

06

Dùng để đong, pha các dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm

Loại thông dụng trên thị trường

Đũa thủy tinh

Chiếc

06

2

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để thực tập cách cân hóa chất, mẫu đất, lá khi phân tích các chỉ tiêu lý hóa

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cân phân tích

Chiếc

01

- Khả năng cân: ≤200 gram;

- Độ chính xác: ± 0,0001 gram.

Cân kỹ thuật

Chiếc

01

Độ chính xác: ± 0,01 gram

3

Bộ dụng cụ trồng cây và lẫy mẫu đất

Bộ

01

Sử dụng để đào, khoan lấy mẫu đất, đá

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cuốc

Chiếc

 

Xẻng

Chiếc

 

Bay

Chiếc

 

Hộp

Hộp

 

Khoan lấy mẫu đất cầm tay

Chiếc

 

4

Bộ dụng cụ đựng, vận chuyển mẫu

Bộ

01

Dùng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Chiếc

06

Thúng

Chiếc

06

Gùi

Chiếc

06

Xe rùa

Chiếc

03

Khay đựng

Chiếc

09

5

Thước dây

Chiếc

06

Dùng để đo độ sâu các tầng đất

Loại thông dụng trên thị trường

6

Thùng tưới nước

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành

Dung tích: ≥20 lít, có vòi sen

7

Thiết bị đo pH cầm tay

Chiếc

03

Dùng để đo pH dung dịch tại chỗ

- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0,01

8

Ẩm kế đất

Chiếc

01

Dùng để xác định độ ẩm đất

Khoảng đo: (0 ÷ 100)%;

Độ chính xác: ±5%

9

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để làm khô dụng cụ

- Thể tích: ≥50 lít

- Nhiệt độ: ≤300oC

10

Tủ lạnh

Chiếc

01

Sử dụng để bảo quản hóa chất và mẫu

Tủ chia 2 ngăn, dung tích: ≥130 lít

11

Bộ công phá mẫu Kjeldahl

Bộ

01

Dùng để thực hành phân tích hàm lượng đạm

Loại thông dụng trên thị trường

12

Bộ chưng cất Kjeldahl

Bộ

01

Dùng để xác định hàm lượng protein

Công suất dòng hơi: (40 ÷ 100)%

13

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để lưu trữ, xử lý thông tin, trình chiếu các nội dung học tập và hướng dẫn thảo luận nhóm

Loại thông dụng trên thị trường

14

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

2500 ANSI lumens

Kích thước màn chiếu:

(1800 x 1800)mm

 

BẢNG 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): SINH THÁI NÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chụp ảnh

Chiếc

01

Dùng để chụp hình tư liệu phục vụ giảng dạy và học tập

Loại thông dụng trên thị trường

2

Ống nhòm

Chiếc

03

Dùng để quan sát những vị trí ở xa

Độ phóng đại: ≥10X

3

La bàn

Chiếc

03

Dùng để xác định hướng

Loại thông dụng trên thị trường

4

Định vị GPS

Chiếc

03

5

Ẩm kế không khí

Chiếc

01

Dùng để đo ẩm độ không khí

Khoảng đo: (0 ÷ 100)%;

Độ chính xác: ±5%

6

Nhiệt kế đo nhiệt độ thường

Chiếc

01

Dùng để đo nhiệt độ không khí

Loại thông dụng trên thị trường

7

Kính lúp cầm tay

Chiếc

06

Dùng để quan sát mẫu

Độ phóng đại: 4X ÷ 6X

8

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn thảo luận nhóm khi đi thực địa

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Loại thông dụng trên thị trường

10

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

 

BẢNG 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KHÍ TƯỢNG NÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chụp ảnh

Chiếc

01

Dùng để chụp hình tư liệu phục vụ giảng dạy và học tập

Loại thông dụng trên thị trường

2

Ống nhòm

Chiếc

03

Dùng để quan sát những vị trí ở xa

Độ phóng đại: ≥10X

3

Định vị GPS

Chiếc

03

Dùng để xác định hướng

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy đo cường độ ánh sáng

Chiếc

01

Dùng để đo bức xạ mặt trời

Dải đo;

(0 ÷ 5) KLux

(0 ÷ 130) KLux

Độ chính xác ± 4%

5

Ẩm kế không khí

Chiếc

01

Dùng để xác định độ ẩm không khí

Khoảng đo: (0 ÷ 100)%

Độ chính xác: ±5%

6

Ẩm kế đất

Chiếc

03

Dùng để xác định độ ẩm đất

7

Nhiệt kế đo nhiệt độ thường

Chiếc

01

Dùng để đo nhiệt độ không khí

Loại thông dụng trên thị trường

8

Nhiệt kế đất

Chiếc

03

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn đo nhiệt độ đất và không khí

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Loại thông dụng trên thị trường

10

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

 

BẢNG 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CÔN TRÙNG NÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã số mô đun: MĐ 14

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ làm tiêu bản côn trùng

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn, thực tập quan sát và làm mẫu côn trùng

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Khay nến

Chiếc

06

Ghim

Chiếc

72

Dao giải phẫu

Chiếc

09

Kim mũi mác

Chiếc

18

Kim khêu nấm

Chiếc

18

Kéo

Chiếc

06

Đèn cồn

Chiếc

06

Khung ép mẫu

Chiếc

18

Hộp đựng tiêu bản

Chiếc

18

2

Bộ dụng cụ thí nghiệm

Bộ

01

Dùng để đựng mẫu thực hành

- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

- Có nắp đậy

Lọ đựng hóa chất

- Loại 250ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

18

06

12

06

Bình tam giác:

- Loại 100ml

- Loại 250ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

Bộ

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

01

06

09

06

03

Dùng để đựng dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm

Chất liệu: thủy tinh, có nút mài

Ống đong

- Loại 100ml

- Loại 250ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

06

12

06

Dùng để thực hành pha hóa chất

- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

- Chia vạch: (0,1 ÷ 1,0)ml

Đĩa petri

Chiếc

120

Dùng để đựng mẫu thí nghiệm

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

Lamen

Hộp

09

Dùng để thực hành quan sát tiêu bản

Loại thông dụng trên thị trường

Phễu thủy tinh

Chiếc

06

Dùng để san, chiết hóa chất

Loại thông dụng trên thị trường

Đũa khuấy

Chiếc

06

Sử dụng để pha hóa chất

Loại thông dụng trên thị trường

Khay đựng

Chiếc

10

Dùng để đựng mẫu sâu hại thực hành quan sát

Loại thông dụng trên thị trường

3

Dụng cụ điều tra sâu hại

Bộ

01

 

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Khay láng dầu

Chiếc

06

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực hành điều tra sâu hại

Kích thước: 25cm x30cm x5cm

Khung lưới đo diện tích

Chiếc

06

Kích thước: 10cm x 10cm

Vợt

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Lồng nuôi sâu

Chiếc

06

Dùng để giới thiệu phương pháp nuôi sâu

Loại thông dụng trên thị trường

4

Bộ kính phóng đại

Bộ

01

Dùng để quan sát mẫu vật

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Kính lúp cầm tay

Chiếc

09

Độ phóng đại: 4X ÷ 6X

Kính hiển vi quang học

Chiếc

03

Độ phóng đại: 10X ÷ 100X

5

Cân phân tích

Chiếc

01

Dùng để cân hóa chất

- Khả năng cân: ≤200 gram;

- Độ chính xác: ± 0,0001 gram

6

Máy chụp ảnh

Chiếc

01

Dùng để thu thập ảnh mẫu vật sâu hại

Loại thông dụng trên thị trường

7

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để bảo quản mẫu

Tủ chia 2 ngăn

Dung tích: ≥130 lít

8

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để lưu trữ và xử lý thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

 

BẢNG 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BỆNH CÂY NÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã số mô đun: MĐ 15

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ làm tiêu bản thực vật

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn quan sát mẫu bệnh và cách làm tiêu bản bệnh cây

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Kim mũi mác

Chiếc

18

Kim khêu nấm

Chiếc

18

Dao giải phẫu

Chiếc

18

Panh kẹp cán ngắn

Chiếc

06

Panh kẹp cán dài

Chiếc

06

Kéo

Chiếc

06

Đèn cồn

Chiếc

06

2

Bô can

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn và thực hành làm tiêu bản

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bộ dụng cụ thí nghiệm

Bộ

01

 

 

Bộ ống nghiệm

- Ống nghiệm

- Giá đựng ống nghiệm

 

Chiếc

Chiếc

 

72

12

Dùng để thực hành các phản ứng hóa học

Chất liệu: thủy tinh

Đường kính: ≥15mm;

Dài: ≥180mm.

Có thể để được ít nhất 6 ống nghiệm/giá

Ống đong

- Loại 100ml

- Loại 250ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

06

12

06

Dùng để đong, pha các dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

Chia vạch: (0,1 - 1,0)ml

Cốc mỏ

- Loại 100ml

- Loại 250ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

06

06

06

Dùng để đong, pha các dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

 

Bình định mức

- Loại 50ml

- Loại 100ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

36

06

12

06

06

Dùng để đựng dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

Bình tam giác:

- Loại 100ml

- Loại 250ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

09

06

03

Dùng để đựng dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm

Chất liệu: thủy tinh, có nút mài

Bộ Pipet:

- Loại 10ml

- Loại 20ml

- Loại 25ml

- Giá để pipet

- Bóp cao su

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

06

06

03

06

Dùng để hút dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương). Loại thông dụng dùng trong các phòng thí nghiệm

Lọ đựng hóa chất

- Loại 250ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

12

06

Dùng để đựng hóa chất

- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

- Có nắp đậy

Phễu

- Loại 5cm

- Loại 7cm

- Loại 9cm

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

06

06

Dùng để san chiết hóa chất

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

Đĩa petri

Chiếc

120

Dùng để đựng mẫu thí nghiệm

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

Bộ cối, chày

Bộ

36

Dùng để nghiền mẫu vật để thực hiện phản ứng

Kích thước: ≥160mm

Muỗng (thìa)

Chiếc

06

Dùng để đong, pha các dung dịch thực hiện các phản ứng

Loại thông dụng trên thị trường

Đũa thủy tinh

Chiếc

06

Lamen

Hộp

09

Dùng để hướng dẫn và thực hành soi tiêu bản bệnh

Loại thông dụng trên thị trường

4

Bộ kính phóng đại

Bộ

01

Dùng để quan sát mẫu vật

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Kính hiển vi quang học

Chiếc

03

Độ phóng đại: 10X ÷ 100X

Kính lúp cầm tay

Chiếc

06

Độ phóng đại: 4X ÷ 6X

5

Bộ cân

Bộ

01

Sử dụng để cân hóa chất làm thí nghiệm

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cân phân tích

Chiếc

01

- Khả năng cân: ≤200 gram;

- Độ chính xác: ± 0,0001 gram.

Cân kỹ thuật

Chiếc

01

Độ chính xác: ± 0,01 gram

6

Tủ cấy vô trùng

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn nuôi cấy vi sinh vật

Công suất: ≥20W

7

Máy cất nước

Chiếc

01

Sử dụng để tạo ra nước tinh khiết dùng pha hóa chất

Năng suất: ≥4 lít/giờ

8

Nồi hấp vô trùng

Chiếc

01

Sử dụng để tiệt trùng dụng cụ thí nghiệm

- Dung tích: ≥18 lít

- Nhiệt độ: 80oC ÷ 120oC

9

Bộ bếp, ni

Bộ

01

Dùng để trợ giúp môi trường nuôi cấy

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bếp điện

Chiếc

01

Nồi nấu

Chiếc

01

10

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để bảo quản hóa chất và mẫu

Tủ chia 2 ngăn;

Dung tích: ≥130 lít

11

Tủ ấm (tủ định ôn)

Chiếc

01

Dùng để tạo môi trường nhiệt độ ổn định cho các mẫu

Nhiệt độ: 0oC ÷ 60oC

12

Máy chụp ảnh

Chiếc

01

Dùng để chụp ảnh mẫu bệnh

Loại thông dụng trên thị trường

13

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để lưu trữ và xử lý thông tin và chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Loại thông dụng trên thị trường

14

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

 

BẢNG 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬ DỤNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã số mô đun: MĐ 16

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ thí nghiệm

Bộ

01

 

 

Lọ đựng hóa chất

- Loại 250ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

12

06

Dùng để đựng hóa chất

- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

- Có nắp đậy

Bình tam giác có nút mài:

- Loại 100ml

- Loại 250ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

24

06

09

06

03

Dùng để đựng dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm

Chất liệu: thủy tinh, có nút mài

Bình tam giác không có nút mài:

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

Chiếc


Chiếc

Chiếc

15


09

06

Dùng để đựng dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm

Chất liệu: thủy tinh

Bình định mức

- Loại 50ml

- Loại 100ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

36

06

12

06

06

Sử dụng để định mức lượng dung dịch, hóa chất

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

Ống đong

- Loại 100ml

- Loại 250ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

06

12

06

Dùng để đong, pha các dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm

- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

- Chia vạch: (0,1 ÷1,0)ml

Phễu

- Loại 5cm

- Loại 7cm

- Loại 9cm

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

06

06

Dùng để san chiết hóa chất

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

Đũa thủy tinh

Chiếc

06

Dùng để thực hành pha dung dịch

Chất liệu bằng thủy tinh

2

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Dùng để thực hiện cân nguyên liệu pha thuốc

Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg

Độ chính xác: ± 0,1kg

3

Tủ hút

Chiếc

01

Dùng để hút khí độc khi san chiết hóa chất

Tốc độ hút gió: ≥0,3m/s

4

Bộ bình phun

Bộ

01

Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bình phun thuốc (thủ công)

Chiếc

03

 

Thể tích: ≤20 lít

Máy phun thuốc

Chiếc

01

Công suất: ≥1,7HP

5

Chiếc

06

Dùng để đựng nước pha thuốc

Dung tích: ≤10 lít

6

Dụng cụ bảo hộ lao động

Bộ

01

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn cho người học khi pha chế và sử dụng thuốc

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mặt nạ phòng độc

Chiếc

06

Găng tay

Đôi

18

Khẩu trang

Chiếc

18

ng cao su

Đôi

06

Quần bảo hộ

Chiếc

06

Áo bảo hộ

Chiếc

06

7

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để lưu trữ, xử lý thông tin, trình chiếu các nội dung học tập và hướng dẫn thảo luận nhóm

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

 

BẢNG 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT TRỒNG LÚA

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã số mô đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy làm đất

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống

Công suất: ≥8Hp

2

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cuốc

Chiếc

06

Cào

Chiếc

06

Xẻng

Chiếc

06

3

Máy bơm nước

Chiếc

01

Sử dụng để bơm nước

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy đo độ ẩm hạt

Chiếc

01

Dùng để thực hành đo ẩm độ hạt

Phạm vi đo: ≤25%

5

Bộ bình phun

Bộ

01

Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bình phun thuốc (thủ công)

Chiếc

03

 

Thể tích: ≤20 lít

Máy phun thuốc

Chiếc

01

Công suất: ≥1,7HP

6

Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch

 

Dụng cụ sạ hàng

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn và thực hành sạ lúa

Năng suất: ≥0,1 ha/giờ

Thùng tưới

Chiếc

03

Dùng để tưới nước cây con

Loại thông dụng trên thị trường

Thiết bị đo pH cầm tay

Chiếc

03

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn đo pH

- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0,01

Bảng so mẫu lá

Chiếc

06

Dùng để giới thiệu phương pháp so mẫu lá lúa

Bảng có 5 ô màu khác nhau

Khay gieo hạt

Chiếc

18

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực hành gieo mạ

Kích thước: ≥40cm x60cm

Liềm

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn gặt lúa

Loại thông dụng trên thị trường

Dao phát

Chiếc

06

Dùng để vệ sinh đồng ruộng

Loại thông dụng trên thị trường

Xe rùa

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản

Loại thông dụng trên thị trường

Thước dây

Chiếc

01

Dùng để đo diện tích ô trồng

Phạm vi đo: 0m ÷ 50m

7

Máy gặt đeo vai

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn, thực hành gặt lúa

Loại thông dụng trên thị trường

8

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm

Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg

Độ chính xác: ± 0,1kg

9

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

10

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

 

BẢNG 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT TRỒNG NGÔ

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy làm đất

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống

Công suất: ≥8Hp

2

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cuốc

Chiếc

06

Cào

Chiếc

06

Xẻng

Chiếc

06

3

Máy bơm nước

Chiếc

01

Sử dụng để bơm nước

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy đo độ ẩm hạt

Chiếc

01

Dùng để thực hành đo độ ẩm hạt

Phạm vi đo: ≤25%

5

Máy cắt cỏ cầm tay

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn sử dụng

Loại thông dụng trên thị trường

6

Bộ bình phun

Bộ

01

Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bình phun thuốc (thủ công)

Chiếc

03

 

Thể tích: ≤20 lít

Máy phun thuốc

Chiếc

01

Công suất: ≥1,7 HP

7

Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch

 

Khay gieo hạt

Chiếc

18

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực hành gieo

Kích thước: ≥40cm x60cm

Thùng tưới

Chiếc

03

Dùng để tưới nước cây con

Loại thông dụng trên thị trường

Thiết bị đo pH cầm tay

Chiếc

03

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn đo pH

- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0,01

Dao phát

Chiếc

06

Dùng để vệ sinh đồng ruộng

Loại thông dụng trên thị trường

Xe rùa

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản

Loại thông dụng trên thị trường

Thước dây

Chiếc

01

Dùng để đo diện tích ô trồng

Phạm vi đo: 0m ÷ 50m

8

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm

Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg

Độ chính xác: ± 0,1kg

9

Dụng cụ tách hạt ngô

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn thực hành tách hạt ngô

Năng suất: ≤500kg/giờ

10

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

11

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

 

BẢNG 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT TRỒNG KHOAI LANG

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy làm đất

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống

Công suất: ≥8Hp

2

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cuốc

Chiếc

06

Cào

Chiếc

06

Xẻng

Chiếc

06

3

Máy bơm nước

Chiếc

01

Sử dụng để bơm nước

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy cắt cỏ cầm tay

Chiếc

01

Dùng để cắt cỏ, cắt rơm rạ...

Loại thông dụng trên thị trường

5

Bộ bình phun

Bộ

01

Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bình phun thuốc (thù công)

Chiếc

03

 

Thể tích: ≤20 lít

Máy phun thuốc

Chiếc

01

Công suất: ≥1,7HP

6

Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch

 

Thùng tưới

Chiếc

03

Dùng để tưới nước cây con

Loại thông dụng trên thị trường

Thiết bị đo pH cầm tay

Chiếc

03

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn đo pH

- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0,01

Liềm

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

Dao phát

Chiếc

06

Dùng để vệ sinh đồng ruộng

Loại thông dụng trên thị trường

Xe rùa

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản

Loại thông dụng trên thị trường

Thước dây

Chiếc

01

Dùng để đo diện tích ô trồng

Phạm vi đo: 0m ÷ 50m

7

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm

Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg

Độ chính xác: ± 0,1kg

9

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

10

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

 

BẢNG 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT TRỒNG SẮN

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy làm đất

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống

Công suất: ≥8Hp

2

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cuốc

Chiếc

06

Cào

Chiếc

06

Xẻng

Chiếc

06

3

Máy bơm nước

Chiếc

01

Sử dụng để bơm nước

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy cắt cỏ cầm tay

Chiếc

01

Dùng để cắt cỏ, cắt rơm rạ

Loại thông dụng trên thị trường

5

Bộ bình phun

Bộ

01

Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bình phun thuốc (thủ công)

Chiếc

03

 

Thể tích: ≤20 lít

Máy phun thuốc

Chiếc

01

Công suất: ≥1,7HP

6

Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch

 

Thước chữ A

Chiếc

03

Dùng để xác định khoảng cách hàng, diện tích ô trồng

Loại thông dụng trên thị trường

Dao phát

Chiếc

06

Dùng để vệ sinh đồng ruộng

Loại thông dụng trên thị trường

Xe rùa

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản

Loại thông dụng trên thị trường

Thước dây

Chiếc

01

Dùng để đo diện tích ô trồng

Phạm vi đo: 0m ÷ 50m

7

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm

Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg

Độ chính xác: ± 0,1kg

8

Máy thái sắn

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn vận hành máy

Năng suất: ≤500kg/giờ

9

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

10

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

 

BẢNG 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT TRỒNG ĐỖ TƯƠNG

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy làm đất

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống

Công suất: ≥8 Hp

2

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cuốc

Chiếc

06

Cào

Chiếc

06

Xẻng

Chiếc

06

3

Máy bơm nước

Chiếc

01

Sử dụng để bơm nước

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy cắt cỏ cầm tay

Chiếc

01

Dùng để cắt cỏ, cắt rơm rạ

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy đo độ ẩm hạt

Chiếc

01

Dùng để xác định độ ẩm hạt

Phạm vi đo: ≤25%

6

Bộ bình phun

Bộ

01

Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bình phun thuốc (thủ công)

Chiếc

03

 

Thể tích: ≤20 lít

Máy phun thuốc

Chiếc

01

Công suất: ≥1,7HP

7

Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch

 

Thùng tưới

Chiếc

03

Dùng để tưới nước cây con

Loại thông dụng trên thị trường

Thiết bị đo pH cầm tay

Chiếc

03

Dùng để giới thiệu và hưởng dân đo pH

- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0,01

Liềm

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

Dao phát

Chiếc

06

Dùng để vệ sinh đồng ruộng

Loại thông dụng trên thị trường

Xe rùa

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản

Loại thông dụng trên thị trường

Thước dây

Chiếc

01

Dùng để đo diện tích ô trồng

Phạm vi đo: 0m ÷ 50m

8

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm

Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg

Độ chính xác: ± 0,1kg

9

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

10

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

 

BẢNG 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT TRỒNG LẠC

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy làm đất

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống

Công suất: ≥8Hp

2

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cuốc

Chiếc

06

Cào

Chiếc

06

Xẻng

Chiếc

06

3

Máy bơm nước

Chiếc

01

Sử dụng để bơm nước

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy cắt cỏ cầm tay

Chiếc

01

Dùng để cắt cỏ, cắt rơm rạ

Loại thông dụng trên thị trường

5

Bộ bình phun

Bộ

01

Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bình phun thuốc (thủ công)

Chiếc

03

Thể tích: ≤20 lít

Máy phun thuốc

Chiếc

01

Công suất: ≥1,7HP

6

Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch

 

Thùng tưới

Chiếc

03

Dùng để tưới nước cây con

Loại thông dụng trên thị trường

Thiết bị đo pH cầm tay

Chiếc

03

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn đo pH

- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0,01

Liềm

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

Dao phát

Chiếc

06

Dùng để vệ sinh đồng ruộng

Loại thông dụng trên thị trường

Xe rùa

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản

Loại thông dụng trên thị trường

Thước dây

Chiếc

01

Dùng để đo diện tích ô trồng

Phạm vi đo: 0m ÷ 50m

7

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm

Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg

Độ chính xác: ± 0,1kg

8

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

 

BẢNG 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT TRỒNG RAU HỌ CÀ

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy làm đất

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống

Công suất: ≥8Hp

2

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cuốc

Chiếc

06

Cào

Chiếc

06

Xẻng

Chiếc

06

3

Máy bơm nước

Chiếc

01

Sử dụng để bơm nước

Loại thông dụng trên thị trường

4

Nhà lưới kèm hệ thống tưới tiêu

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành trồng rau họ cà

Diện tích: ≥100m2

5

Bộ bình phun

Bộ

01

Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bình phun thuốc (thủ công)

Chiếc

03

 

Thể tích: ≤20 lít

Máy phun thuốc

Chiếc

01

Công suất: ≥1,7HP

6

Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch

 

Thùng tưới

Chiếc

03

Dùng để tưới nước cây con

Loại thông dụng trên thị trường

Thiết bị đo pH cầm tay

Chiếc

03

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn đo pH

- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0,01

Liềm

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

Dao phát

Chiếc

06

Dùng để vệ sinh đồng ruộng

Loại thông dụng trên thị trường

Xe rùa

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản

Loại thông dụng trên thị trường

Thước dây

Chiếc

01

Dùng để đo diện tích ô trồng

Phạm vi đo: 0m ÷ 50m

7

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm

Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg

Độ chính xác: ± 0,1kg

8

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

 

BẢNG 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT TRỒNG RAU HỌ BẦU BÍ

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy làm đất

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống

Công suất: ≥8Hp

2

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cuốc

Chiếc

06

Cào

Chiếc

06

Xẻng

Chiếc

06

3

Máy bơm nước

Chiếc

01

Sử dụng để bơm nước

Loại thông dụng trên thị trường

4

Nhà lưới kèm hệ thống tưới tiêu

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành trồng rau họ bầu bí

Diện tích: ≥100m2

5

Bộ bình phun

Bộ

01

Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bình phun thuốc (thủ công)

Chiếc

03

 

Thể tích: ≤20 lít

Máy phun thuốc

Chiếc

01

Công suất: ≥1,7HP

6

Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch

 

Thùng tưới

Chiếc

03

Dùng để tưới nước cây con

Loại thông dụng trên thị trường

Thiết bị đo pH cầm tay

Chiếc

03

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn đo pH

- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0,01

Liềm

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

Dao phát

Chiếc

06

Dùng để vệ sinh đồng ruộng

Loại thông dụng trên thị trường

Khay gieo hạt

Chiếc

09

Dùng để ươm giống cây con

Loại thông dụng trên thị trường

Xe rùa

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản

Loại thông dụng trên thị trường

Thước dây

Chiếc

01

Dùng để đo diện tích ô trồng

Phạm vi đo: 0m ÷ 50m

7

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm

Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg

Độ chính xác: ± 0,1kg

8

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

 

BẢNG 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT TRỒNG RAU HỌ THẬP TỰ

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy làm đất

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống

Công suất: ≥8Hp

2

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cuốc

Chiếc

06

Cào

Chiếc

06

Xẻng

Chiếc

06

3

Máy bơm nước

Chiếc

01

Sử dụng để bơm nước

Loại thông dụng trên thị trường

4

Nhà lưới kèm hệ thống tưới tiêu

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành trồng rau họ thập tự

Diện tích: ≥100m2

5

Bộ bình phun

Bộ

01

Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bình phun thuốc (thủ công)

Chiếc

03

 

Thể tích: ≤20 lít

Máy phun thuốc

Chiếc

01

Công suất: ≥1,7HP

6

Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch

 

Thùng tưới

Chiếc

03

Dùng để tưới nước cây con

Loại thông dụng trên thị trường

Thiết bị đo pH cầm tay

Chiếc

03

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn đo pH

- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0,01

Liềm

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

Dao phát

Chiếc

06

Dùng để vệ sinh đồng ruộng

Loại thông dụng trên thị trường

Khay gieo hạt

Chiếc

09

Dùng để ươm giống cây con

Loại thông dụng trên thị trường

Xe rùa

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản

Loại thông dụng trên thị trường

Thước dây

Chiếc

01

Dùng để đo diện tích ô trồng

Phạm vi đo: 0m ÷ 50m

7

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm

Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg

Độ chính xác: ± 0,1kg

8

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

 

BẢNG 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT TRỒNG ĐẬU RAU

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy làm đất

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống

Công suất: ≥8Hp

2

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cuốc

Chiếc

06

Cào

Chiếc

06

Xẻng

Chiếc

06

3

Máy bơm nước

Chiếc

01

Sử dụng để bơm nước

Loại thông dụng trên thị trường

4

Nhà lưới kèm hệ thống tưới tiêu

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành trồng đậu rau

Diện tích: ≥100m2

5

Bộ bình phun

Bộ

01

Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bình phun thuốc (thủ công)

Chiếc

03

Thể tích: ≤20 lít

Máy phun thuốc

Chiếc

01

Công suất: ≥1,7HP

6

Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch

 

Thùng tưới

Chiếc

03

Dùng để tưới nước cây con

Loại thông dụng trên thị trường

Thiết bị đo pH cầm tay

Chiếc

03

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn đo pH

- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0,01

Liềm

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

Dao phát

Chiếc

06

Dùng để vệ sinh đồng ruộng

Loại thông dụng trên thị trường

Khay gieo hạt

Chiếc

09

Dùng để ươm giống cây con

Loại thông dụng trên thị trường

Xe rùa

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản

Loại thông dụng trên thị trường

Thước dây

Chiếc

01

Dùng để đo diện tích ô trồng

Phạm vi đo: 0m ÷ 50m

7

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm

Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg

Độ chính xác: ± 0,1kg

8

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

 

BẢNG 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT TRỒNG NẤM

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy băm rơm

Chiếc

01

Dùng để băm và đảo trộm nguyên liệu

Năng suất: ≤150 kg/giờ

2

Máy đánh rơm

Chiếc

01

3

Máy đảo trộn rơm, mạt cưa

Chiếc

01

4

Giàn, giá nhiều tầng

Chiếc

06

Dùng để đựng bịch nấm

Loại thông dụng trên thị trường

5

Nhà lưới kèm hệ thống tưới tiêu

Bộ

01

Sử dụng để nuôi trồng nấm

Diện tích: ≤100m2

6

Dụng cụ trồng và chăm sóc

Búa

Chiếc

06

Sử dụng để tạo lỗ trên thân cây làm giá

Loại thông dụng trên thị trường

Xẻng

Chiếc

06

Dùng để trộn nguyên liệu

Loại thông dụng trên thị trường

Dụng cụ cấy nấm

Chiếc

20

Dùng để cấy nấm vào bịch phôi

Vật liệu: Thép không gỉ

Dao

Chiếc

06

Sử dụng để rạch bịch nilon cấy giong nấm

Loại thông dụng trên thị trường

Máy đo pH cầm tay

Chiếc

01

Dùng để đo pH môi trường

- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0,01

7

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm

Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg

Độ chính xác: ± 0,1kg

8

Tủ cấy vô trùng

Chiếc

01

Dùng để thực hành cấy nấm

Độ sáng ≥300 lux;

Công suất: ≥10W

9

Bộ bình phun

Bộ

01

Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm :

 

 

 

 

Bình phun thuốc (thủ công)

Chiếc

03

 

Thể tích: ≤20 lít

Máy phun thuốc

Chiếc

01

Công suất: ≥1,7HP

10

Nhiệt kế đo nhiệt độ thường

Chiếc

01

Dùng để đo nhiệt độ môi trường

Loại thông dụng trên thị trường

11

Ẩm kế không khí

Chiếc

01

Dùng để đo độ ẩm môi trường

Khoảng đo: (0 ÷ 100)%

Độ chính xác: ±5%

12

Máy cất nước

Chiếc

01

Dùng để tạo ra nước tinh khiết

Năng suất: ≥4 lít/giờ

13

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

14

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: c≥(1800 x 1800)mm

 

BẢNG 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THƯƠNG HIỆU VÀ THỊ TRƯỜNG NÔNG SẢN

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã số môn học: MH 28

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn thảo luận nhóm

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

 

BẢNG 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): QUẢN TRỊ SẢN XUẤT TRONG NÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn thảo luận nhóm

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

 

BẢNG 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO QUẢN VÀ CHẾ BIẾN NÔNG SẢN

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hộp nhựa

Chiếc

18

Dùng để đựng mẫu hạt

Hộp nhựa có nắp đậy

2

Thùng đựng

Chiếc

01

Dùng để bảo quản hạt nông sản

Dung tích: ≥0,5m3

3

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để bảo quản nông sản tươi

Tủ chia 2 ngăn,

Dung tích: ≥130 lít

4

Máy đo độ ẩm hạt

Chiếc

01

Dùng để xác định độ ẩm hạt

Phạm vi đo: ≤25%

5

Máy khâu bao tải bằng tay

Chiếc

01

Sử dụng để đóng gói bảo quản sản phẩm

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy thái sắn

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành chế biến

Năng suất: ≤500 kg/giờ

7

Máy xay sinh tố

Chiếc

01

Sử dụng để chế biến một số củ, quả, hạt

Loại thông dụng trên thị trường

8

Máy xay thóc

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

9

Máy nghiền bột

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn nghiền bột

10

Máy đo độ Brix

Chiếc

01

Dùng để thực hành đánh giá độ ngọt nông sản

Phạm vi đo: ≤85%

11

Bộ kính

Bộ

01

Dùng để quan sát mẫu vật

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Kính lúp cầm tay

Chiếc

18

Độ phóng đại: 4X ÷ 6X

Kính hiển vi quang học

Chiếc

03

Độ phóng đại: 10X ÷ 100X

12

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm

Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg

Độ chính xác: ± 0,1kg

13

Hộp đựng tiêu bản

Chiếc

18

Dùng để đựng mẫu bảo quản

Loại thông dụng trên thị trường

14

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

15

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

 

BẢNG 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬ DỤNG MÁY NÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng tháo lắp

Bộ

01

Dùng để tháo lắp thiết bị

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Đầu khẩu 6 cạnh

Bộ

03

Bộ choòng

Bộ

03

Bộ cờ lê 2 đầu miệng

Bộ

03

Cờ lê 2 đầu vòng ngắn

Chiếc

03

Đầu mở bugi

Chiếc

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

03

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

03

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Kìm tổ hợp

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Búa tạ

Chiếc

01

Búa đinh

Chiếc

01

2

Máy cắt cỏ cầm tay

Chiếc

02

Sử dụng để vận hành và bảo dưỡng

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy bơm nước

Chiếc

01

Sử dụng để vận hành và bảo dưỡng

Loại thông dụng trên thị trường

4

Bộ bình phun

Bộ

01

Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bình phun thuốc (thủ công)

Chiếc

03

 

Thể tích: ≤20 lít

Máy phun thuốc

Chiếc

01

 

Công suất: ≥1,7HP

5

Máy gặt đeo vai

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn, thực hành gặt lúa

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

7

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

 

BẢNG 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT TRỒNG ĐẬU XANH

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị •

1

Máy làm đất

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống

Công suất: ≥8Hp

2

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cuốc

Chiếc

06

Cào

Chiếc

06

Xẻng

Chiếc

06

3

Máy bơm nước

Chiếc

01

Sử dụng để bơm nước

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy cắt cỏ cầm tay

Chiếc

01

Dùng để cắt cỏ, cắt rơm rạ

Loại thông dụng trên thị trường

5

Bộ bình phun

Bộ

01

Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bình phun thuốc (thủ công)

Chiếc

03

 

Thể tích: ≤20 lít

Máy phun thuốc

Chiếc

01

Công suất: ≥1,7HP

6

Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch

 

Thùng tưới

Chiếc

03

Dùng để tưới nước cây con

Loại thông dụng trên thị trường

Thiết bị đo pH cầm tay

Chiếc

03

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn đo pH

- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0,01

Liềm

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

Dao phát

Chiếc

06

Dùng để vệ sinh đồng ruộng

Loại thông dụng trên thị trường

Xe rùa

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản

Loại thông dụng trên thị trường

Thước dây

Chiếc

01

Dùng để đo diện tích ô trồng

Phạm vi đo: 0m ÷ 50m

7

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm

Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg

Độ chính xác: ± 0,1kg

8

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

 

BẢNG 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT TRỒNG NGÔ BAO TỬ

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy làm đất

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống

Công suất: ≥8Hp

2

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cuốc

Chiếc

06

Cào

Chiếc

06

Xẻng

Chiếc

06

3

Máy bơm nước

Chiếc

01

Sử dụng để bơm nước

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy cắt cỏ cầm tay

Chiếc

01

Dùng để cắt cỏ, cắt rơm rạ

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy đo độ ẩm hạt

Chiếc

01

Dùng để xác định độ ẩm hạt

Phạm vi đo: ≤25%

6

Bộ bình phun

Bộ

01

Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Bình phun thuốc (thủ công)

Chiếc

03

Thể tích: ≤20 lít

Máy phun thuốc

Chiếc

01

Công suất: ≥1,7HP

7

Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch

 

Thùng tưới

Chiếc

03

Dùng để tưới nước cây con

Loại thông dụng trên thị trường

Khay gieo hạt

Chiếc

18

Dùng để thực hành gieo hạt

Kích thước: ≥40 cm x60cm

Thiết bị đo pH cầm tay

Chiếc

03

Dùng để giới thiệu và hưởng dân đo pH

- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0,01

Dao phát

Chiếc

06

Dùng để vệ sinh đồng ruộng

Loại thông dụng trên thị trường

Xe rùa

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản

Loại thông dụng trên thị trường

Thước dây

Chiếc

01

Dùng để đo diện tích ô trồng

Phạm vi đo: 0m ÷ 50m

8

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm

Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg

Độ chính xác: ± 0,1kg

9

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

10

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

 

BẢNG 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT TRỒNG GỪNG

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy làm đất

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống

Công suất: ≥8Hp

2

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cuốc

Chiếc

06

Cào

Chiếc

06

Xẻng

Chiếc

06

3

Máy bơm nước

Chiếc

01

Sử dụng để bơm nước

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy cắt cỏ cầm tay

Chiếc

01

Dùng để cắt cỏ, cắt rơm rạ

Loại thông dụng trên thị trường

5

Bộ bình phun

Bộ

01

Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bình phun thuốc (thủ công)

Chiếc

03

 

Thể tích: ≤20 lít

Máy phun thuốc

Chiếc

01

Công suất: ≥1,7 HP

6

Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch

 

Thùng tưới

Chiếc

03

Dùng để tưới nước cây con

Loại thông dụng trên thị trường

Thiết bị đo pH cầm tay

Chiếc

03

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn đo pH

- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0,01

Dao phát

Chiếc

06

Dùng để vệ sinh đồng ruộng

Loại thông dụng trên thị trường

Xe rùa

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản

Loại thông dụng trên thị trường

Thước dây

Chiếc

01

Dùng để đo diện tích ô trồng

Phạm vi đo: 0m ÷ 50m

7

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm

Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg

Độ chính xác: ± 0,1kg

8

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

 

BẢNG 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT TRỒNG BÍ XANH

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã số mô đun: MĐ 39

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy làm đất

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống

Công suất: ≥8Hp

2

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cuốc

Chiếc

06

Cào

Chiếc

06

Xẻng

Chiếc

06

3

Máy bơm nước

Chiếc

01

Sử dụng để bơm nước

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy cắt cỏ cầm tay

Chiếc

01

Dùng để cắt cỏ, cắt rơm rạ

Loại thông dụng trên thị trường

5

Nhà lưới kèm hệ thống tưới tiêu

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành trồng bí

Diện tích: ≥100m2

6

Bộ bình phun

Bộ

01

Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Bình phun thuốc (thủ công)

Chiếc

03

Thể tích: ≤20 lít

Máy phun thuốc

Chiếc

01

Công suất: ≥1,7HP

7

Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch

 

Thùng tưới

Chiếc

03

Dùng để tưới nước cây con

Loại thông dụng trên thị trường

Thiết bị đo pH cầm tay

Chiếc

03

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn đo pH

- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0,01

Dao phát

Chiếc

06

Dùng để làm vệ sinh

Loại thông dụng trên thị trường

Xe rùa

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản

Loại thông dụng trên thị trường

Thước dây

Chiếc

01

Dùng để đo diện tích ô trồng

Phạm vi đo: 0m ÷ 50m

8

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm

Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg

Độ chính xác: ± 0,1kg

9

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

10

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

 

BẢNG 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT TRỒNG ỚT

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã số mô đun: MĐ 41

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy làm đất

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống

Công suất: ≥8Hp

2

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cuốc

Chiếc

06

Cào

Chiếc

06

Xẻng

Chiếc

06

3

Máy bơm nước

Chiếc

01

Sử dụng để bơm nước

Loại thông dụng trên thị trường

4

Máy cắt cỏ cầm tay

Chiếc

01

Dùng để cắt cỏ, cắt rơm rạ

Loại thông dụng trên thị trường

5

Nhà lưới kèm hệ thống tưới tiêu

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành trồng bí

Diện tích: ≥100m2

6

Bộ bình phun

Bộ

01

Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Bình phun thuốc (thủ công)

Chiếc

03

Thể tích: ≤20 lít

Máy phun thuốc

Chiếc

01

Công suất: ≥1,7 HP

7

Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch

 

Thùng tưới

Chiếc

03

Dùng để tưới nước cây con

Loại thông dụng trên thị trường

Thiết bị đo pH cầm tay

Chiếc

03

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn đo pH

- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0,01

Dao phát

Chiếc

06

Dùng để vệ sinh đồng ruộng

Loại thông dụng trên thị trường

Chiếc

06

Dùng để đựng phân bón, pha thuốc bảo vệ thực vật và nông sản khi thu hoạch

Dung tích: ≤10 lít

Xe rùa

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản

Loại thông dụng trên thị trường

Thước dây

Chiếc

01

Dùng để đo diện tích ô trồng

Phạm vi đo: 0m ÷ 50m

8

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm

Khảnăng cân: 5kg ÷ 100kg

Độ chính xác: ± 0,1kg

9

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

10

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

 

BẢNG 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT TRỒNG MƯỚP ĐẮNG

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã số mô đun: MĐ 42

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy làm đất

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống

Công suất: ≥8 Hp

2

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cuốc

Chiếc

06

Cào

Chiếc

06

Xẻng

Chiếc

06

3

Máy bơm nước

Chiếc

01

Sử dụng để bơm nước

Loại thông dụng trên thị trường

4

Nhà lưới kèm hệ thống tưới tiêu

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành trồng mướp đắng

Diện tích: ≥100m2

5

Bộ bình phun

Bộ

01

Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bình phun thuốc (thủ công)

Chiếc

03

 

Thể tích: ≤20 lít

Máy phun thuốc

Chiếc

01

Công suất: ≥1,7 HP

6

Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch

 

Thùng tưới

Chiếc

03

Dùng để tưới nước cây con

Loại thông dụng trên thị trường

Thiết bị đo pH cầm tay

Chiếc

03

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn đo pH

- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0,01

Dao phát

Chiếc

06

Dùng để vệ sinh đồng ruộng

Loại thông dụng trên thị trường

Xe rùa

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản

Loại thông dụng trên thị trường

Thước dây

Chiếc

01

Dùng để đo diện tích ô trồng

Phạm vi đo: 0m ÷ 50m

7

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm

Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg

Độ chính xác: ± 0,1kg

8

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

 

BẢNG 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT TRỒNG CÀ RỐT

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã số mô đun: MĐ 44

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy làm đất

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống

Công suất: ≥8 Hp

2

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cuốc

Chiếc

06

Cào

Chiếc

06

Xẻng

Chiếc

06

3

Máy bơm nước

Chiếc

01

Sử dụng để bơm nước

Loại thông dụng trên thị trường

4

Nhà lưới kèm hệ thống tưới tiêu

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành trồng cà rốt

Diện tích: ≥100m2

5

Bộ bình phun

Bộ

01

Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Bình phun thuốc (thủ công)

Chiếc

03

 

Thể tích: ≤20 lít

Máy phun thuốc

Chiếc

01

Công suất: ≥1,7HP

6

Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch

 

Thùng tưới

Chiếc

03

Dùng để tưới nước cây con

Loại thông dụng trên thị trường

Thiết bị đo pH cầm tay

Chiếc

03

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn đo pH

- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0,01

Chiếc

06

Dùng để đựng phân bón, pha thuốc bảo vệ thực vật và nông sản khi thu hoạch

Dung tích: ≤10 lít

Dao phát

Chiếc

06

Dùng để vệ sinh đồng ruộng

Loại thông dụng trên thị trường

Xe rùa

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản

Loại thông dụng trên thị trường

Thước dây

Chiếc

01

Dùng để đo diện tích ô trồng

Phạm vi đo: 0m ÷ 50m

7

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm

Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg

Độ chính xác: ± 0,1kg

8

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

 

BẢNG 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT TRỒNG CÀ CHUA BI

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã số mô đun: MĐ 46

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy làm đất

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống

Công suất: ≥8Hp

2

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cuốc

Chiếc

06

Cào

Chiếc

06

Xẻng

Chiếc

06

3

Máy bơm nước

Chiếc

01

Sử dụng để bơm nước

Loại thông dụng trên thị trường

4

Nhà lưới kèm hệ

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành trồng cà chua bi

Diện tích: ≥100m2

thống tưới tiêu

5

Bộ bình phun

Bộ

01

Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Bình phun thuốc (thủ công)

Chiếc

03

Thể tích: ≤20 lít

Máy phun thuốc

Chiếc

01

Công suất: ≥1,7HP

6

Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch

 

Thùng tưới

Chiếc

03

Dùng để tưới nước cây con

Loại thông dụng trên thị trường

Thiết bị đo pH cầm tay

Chiếc

03

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn đo pH

- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0,01

Dao phát

Chiếc

06

Dùng để vệ sinh đồng ruộng

Loại thông dụng trên thị trường

Chiếc

06

Dùng để đựng phân bón, pha thuốc bảo vệ thực vật, nông sản khi thu hoạch

Dung tích: ≤10 lít

Khay gieo hạt

Chiếc

09

Dùng để ươm giống cây con

Loại thông dụng trên thị trường

Xe rùa

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản

Loại thông dụng trên thị trường

Thước dây

Chiếc

01

Dùng để đo diện tích ô trồng

Phạm vi đo: 0m ÷ 50m

7

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm

Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg

Độ chính xác: ± 0,1kg

8

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

 

BẢNG 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT TRỒNG RAU CẦN TÂY

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã số mô đun: MĐ 47

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy làm đất

Chiếc

01

Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống

Công suất: ≥8Hp

2

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cuốc

Chiếc

06

Cào

Chiếc

06

Xẻng

Chiếc

06

3

Máy bơm nước

Chiếc

01

Sử dụng để bơm nước

Loại thông dụng trên thị trường

4

Nhà lưới kèm hệ thống tưới tiêu

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành trồng rau cần tây

Diện tích: ≥100m2

5

Bộ bình phun

Bộ

01

Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Bình phun thuốc (thủ công)

Chiếc

03

Thể tích: ≤20 lít

Máy phun thuốc

Chiếc

01

Công suất: ≥1,7HP

6

Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch

 

Thùng tưới

Chiếc

03

Dùng để tưới nước cây con

Loại thông dụng trên thị trường

Thiết bị đo pH cầm tay

Chiếc

03

Dùng để giới thiệu và hưởng dân đo pH

- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0,01

Dao phát

Chiếc

06

Dùng để vệ sinh đồng ruộng

Loại thông dụng trên thị trường

Chiếc

06

Dùng để đựng phân bón, pha thuốc bảo vệ thực vật, nông sản khi thu hoạch

Dung tích: ≤10 lít

Khay gieo hạt

Chiếc

09

Dùng để ươm giống cây con

Loại thông dụng trên thị trường

Xe rùa

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản

Loại thông dụng trên thị trường

Thước dây

Chiếc

01

Dùng để đo diện tích ô trồng

Phạm vi đo: 0m ÷ 50m

7

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm

Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg

Độ chính xác: ± 0,1kg

8

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

 

BẢNG 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): HỆ THỐNG NÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã số môn học: MH 48

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thước dây

Chiếc

01

Dùng để đo diện tích ô trồng

Phạm vi đo: 0m ÷ 50m

2

Thước chữ A

Chiếc

03

Dùng để xác định đường đồng mức

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chụp ảnh

Chiếc

01

Dùng để chụp hình tư liệu phục vụ giảng dạy và học tập

Loại thông dụng trên thị trường

4

Định vị GPS

Chiếc

03

Sử dụng thực hành xác định hướng

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

 

BẢNG 36. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ NĂNG GIAO TIẾP, ĐÀM PHÁN

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã số mô đun: MĐ 53

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thảo luận, làm bài tập nhóm

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

 

BẢNG 37. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NGOẠI KHÓA CHUYÊN MÔN

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Mã số mô đun: MĐ 54

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chụp ảnh

Chiếc

01

Sử dụng để chụp hình tư liệu tham quan, học tập tại các cơ sở sản xuất

Loại thông dụng trên thị trường

2

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin

Loại thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

 

Phần B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MO ĐUN BẮT BUỘC

BẢNG 38. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

THIẾT BỊ CHUYÊN NGANH

1

Dụng cụ bảo hộ lao động

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mặt nạ phòng độc

Chiếc

06

Găng tay

Đôi

18

Khẩu trang

Chiếc

18

ng cao su

Đôi

06

Quần bảo hộ

Chiếc

06

Áo bảo hộ

Chiếc

06

2

Bộ dụng cụ thí nghiệm

Bộ

01

 

Bộ ống nghiệm

 

 

 

- Ống nghiệm

Chiếc

72

Chất liệu: thủy tinh

Đường kính: ≥15mm;

Dài: ≥180mm

- Giá đựng ống nghiệm

Chiếc

12

Có thể để được ít nhất 6 ống nghiệm/giá

Ống đong

- Loại 100ml

- Loại 250ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

06

12

06

- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

- Chia vạch: (0,1 ÷ 1,0)ml

Cốc mỏ

- Loại 100ml

- Loại 250ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

06

06

06

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

Bình định mức

- Loại 50ml

- Loại 100ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

36

06

12

06

06

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

Bình tam giác có nút mài

 

24

Chất liệu: thủy tinh, có nút mài

- Loại 100ml

Chiếc

06

- Loại 250ml

Chiếc

09

- Loại 500ml

Chiếc

06

- Loại 1000ml

Chiếc

03

Bình tam giác không có nút mài:

 

15

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

- Loại 500ml

 

09

- Loại 1000ml

 

06

Bộ Pipet:

Chiếc

 

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

Loại thông dụng dùng trong các phòng thí nghiệm

- Loại 10ml

Chiếc

06

- Loại 20ml

Chiếc

06

- Loại 25ml

Chiếc

06

- Giá để pipet

Chiếc

03

- Bóp cao su

Chiếc

06

Bộ Buret

- Buret

- Giá kẹp buret đơn

 

Chiếc

Chiếc

 

18

18

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

- Dung tích: ≥25ml

- Khóa bằng nhựa

Lọ đựng hóa chất

Loại 250ml

Loại 500ml

Loại 1000ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

12

06

- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

- Có nắp đậy

Phễu

 

 

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

- Loại 5cm

Chiếc

06

- Loại 7cm

Chiếc

06

- Loại 9cm

Chiếc

06

Đĩa petri

Chiếc

120

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

Bộ cối, chày

Bộ

36

Kích thước: ≥160mm

Muỗng (thìa)

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

Đũa thủy tinh

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

Lamen

Hộp

09

Loại thông dụng trên thị trường

Khay đựng

Chiếc

09

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bộ cân

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Cân phân tích

Chiếc

1

- Khả năng cân: ≤200 gram;

- Độ chính xác: ± 0,0001 gram

Cân kỹ thuật

Chiếc

1

Độ chính xác: ± 0,01 gram

Cân đồng hồ

Chiếc

1

Khả năng cân: 5 kg ÷ 100kg

Độ chính xác: ± 0,1kg

4

Nồi hấp vô trùng

Chiếc

01

- Dung tích: ≥18 lít

- Nhiệt độ: 80oC ÷ 120oC

5

Bộ bếp, nồi

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bếp điện

Chiếc

01

Nồi nấu

Chiếc

01

6

Máy cất nước

Chiếc

01

Năng suất: ≥4 lít/giờ

7

Tủ sấy

Chiếc

01

- Thể tích: ≥50 lít

- Nhiệt độ: ≤300oC

8

Tủ định ôn (tủ ấm)

Chiếc

01

Nhiệt độ: 0oC ÷ 60 oC

9

Tủ hút

Chiếc

01

Tốc độ gió: ≥0,3m/s

10

Tủ cấy vô trùng

Chiếc

01

Độ sáng ≥300 lux;

Công suất đèn UV: ≥10W

11

Tủ lạnh

Chiếc

01

Tủ chia 2 ngăn;

Dung tích: ≥130 lít

12

Máy đo diệp lục

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

13

Máy đo cường độ ánh sáng

Chiếc

01

Dải đo: (0 ÷ 5) KLux; (0 ÷ 130) KLux

Độ chính xác ± 4%

14

Máy đo Brix

Chiếc

01

Phạm vi đo: ≤85%

15

Máy đo độ ẩm hạt

Chiếc

01

Phạm vi đo: ≤25%

16

Máy lắc ống nghiệm

Chiếc

01

Tốc độ: 0 vòng/phút ÷ 3000 vòng/phút

17

Máy khuấy từ

Chiếc

01

- Tốc độ: ≥100 vòng/phút

- Công suất: 600W ÷ 800W

18

Bộ công phá mẫu Kjeldahl

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

19

Bộ chưng cất Kjeldahl

Bộ

01

Công suất dòng hơi: (40 ÷ 100)%

20

Ẩm kế đất

Chiếc

01

Khoảng đo: (0 ÷ 100)%;

Độ chính xác: ±3%

21

Nhiệt kế đất

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

22

Ẩm kế không khí

Chiếc

01

Khoảng đo: (0 ÷ 100)%;

Độ chính xác: ±5%

23

Nhiệt kế đo nhiệt độ thường

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

24

Bộ chưng cất dầu

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

25

Máy chụp ảnh

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

26

Ống nhòm

Chiếc

03

Độ phóng đại: ≥10X

27

La bàn

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

28

Định vị GPS

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

29

Máy làm đất

Chiếc

01

Công suất: ≥8Hp

30

Máy bơm nước

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

31

Máy đo độ ẩm hạt

Chiếc

01

Phạm vi đo: ≤25%

32

Máy gặt đeo vai

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

33

Máy cắt cỏ cầm tay

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

34

Dụng cụ tách hạt ngô

Chiếc

03

Năng suất: ≤500 kg/giờ

35

Máy thái sắn

Chiếc

01

Năng suất: ≤500 kg/giờ

36

Máy băm rơm

Chiếc

01

Năng suất: ≤150 kg/giờ

37

Máy đánh rơm

Chiếc

01

Năng suất: ≤150 kg/giờ

38

Máy đảo trộn rơm, mạt cưa

Chiếc

01

Năng suất: ≤150 kg/giờ

39

Máy khâu bao tải cầm tay

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

40

Máy xay sinh tố

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

41

Máy xay thóc

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

42

Máy nghiền bột

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

43

Nhà lưới kèm hệ thống tưới tiêu

Bộ

01

Diện tích: ≥100m2

44

Bộ kính phóng đại

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Kính hiển vi quang học

Chiếc

03

Độ phóng đại: 10X ÷ 100X

Kính hiển vi điện tử

Chiếc

01

Độ phóng đại: ≥100X

Có thước đo trường kính

Kính lúp cầm tay

Chiếc

06

Độ phóng đại: 4X ÷ 6X

Kính lúp đeo

Chiếc

03

Độ phóng đại: 4X ÷ 6X

45

Bộ dụng cụ chiết, ghép

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cưa

Chiếc

06

Dao chiết

Chiếc

06

Dao ghép

Chiếc

06

Kéo cắt cành

Chiếc

06

Kẹp ép cây

Chiếc

06

Kìm tách vỏ

Chiếc

06

46

Bộ dụng cụ làm tiêu bản thực vật

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Kim mũi mác

Chiếc

18

Kim khêu nấm

Chiếc

18

Dao giải phẫu

Chiếc

18

Panh kẹp cán ngắn

Chiếc

06

Panh kẹp cán dài

Chiếc

06

Kéo

Chiếc

06

Đèn cồn

Chiếc

06

47

Dụng cụ ươm, gieo hạt giống và chăm sóc cây

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Sàng lưới thép

Chiếc

01

Thùng ngâm hạt gi ổng

Chiếc

06

Khay đựng

Chiếc

10

Khay gieo hạt

Chiếc

08

Thùng tưới

Chiếc

03

48

Bộ dụng cụ trồng cây và lấy mẫu đất

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cuốc

Chiếc

06

Xẻng

Chiếc

06

Bay

Chiếc

03

Hộp

Hộp

36

Khoan lấy mẫu đất cầm tay

Chiếc

03

49

Bộ dụng cụ lai tạo

Bộ

03

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Panh kẹp cán ngắn

Chiếc

06

Kéo mỏ cong

Chiếc

06

Thước kẹp panme

Chiếc

06

50

Bộ dụng cụ làm tiêu bản côn trùng

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Khay nến

Chiếc

06

Ghim

Chiếc

72

Dao giải phẫu

Chiếc

09

Kim mũi mác

Chiếc

18

Kim khêu nấm

Chiếc

18

Kéo

Chiếc

06

Đèn cồn

Chiếc

06

Khung ép mẫu

Chiếc

18

Hộp đựng tiêu bản

Chiếc

18

51

Dụng cụ điều tra sâu hại

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Khay láng dầu

Chiếc

06

Kích thước: 25cm x30cm x 5cm

Khung lưới đo diện tích

Chiếc

06

Kích thước: 10cm x10cm

Vợt

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Lồng nuôi sâu

Chiếc

06

Bô can

Chiếc

06

52

Bộ dụng cụ lấy mẫu hạt giống (xiên hạt)

Bộ

03

Loại thông dụng trên thị trường

53

Bộ dụng cụ đựng, vận chuyển mẫu

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Chiếc

06

Thúng

Chiếc

06

Gùi

Chiếc

06

Khay đựng

Chiếc

09

54

Giàn, giá nhiều tầng

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

55

Hộp nhựa

Chiếc

18

Hộp nhựa có nắp đậy

56

Thùng đựng

Chiếc

01

Dung tích: ≥0,5m3

57

Bộ bình phun

 

 

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Bình phun thuốc (thủ công)

Chiếc

03

Thể tích ≤20 lít

Máy phun thuốc

Chiếc

01

Công suất: ≤1,7HP

58

Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Loại thông dụng trên thị trường

Dụng cụ sạ hàng

Chiếc

03

Thùng tưới

Chiếc

03

Thiết bị đo pH cầm tay

Chiếc

03

- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0,01

Bảng so mầu lá

Chiếc

06

Bảng có 5 ô màu khác nhau

Kích thước: ≥40cm x60cm

Khay gieo hạt

Chiếc

18

Liềm

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Dao phát

Chiếc

06

Xe rùa

Chiếc

03

Thước dây

Chiếc

01

Phạm vi đo: 0m ÷ 50m

Thước chữ A

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

Dụng cụ cấy nấm

Chiếc

20

Vật liệu: Thép không gỉ

59

Bộ dụng tháo lắp

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Đầu khẩu 6 cạnh

Bộ

03

Bộ choòng

Bộ

03

Bộ cờ lê 2 đầu miệng

Bộ

03

Cờ lê 2 đầu vòng ngắn

Chiếc

03

Đầu mở bugi

Chiếc

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

03

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

03

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Kìm tổ hợp

Chiếc

01

Kìm cắt

Chiếc

01

Búa tạ

Chiếc

01

Búa đinh

Chiếc

01

 

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

60

Bảng di động

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

61

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

62

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens

- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ TRỒNG CÂY LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM

TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG NGHỀ

(Kèm theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Ông Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

Chủ tịch HĐTĐ

2

Ông Nguyễn Đình Vinh

Tiến sĩ Trồng trọt

P. Chủ tịch HĐTĐ

3

Ông Vũ Đức Thoan

Thạc sĩ kỹ thuật

Ủy viên thư ký

4

Ông Nguyễn Thế Hùng

PGS.Tiến sĩ

Ủy viên

5

Ông Nguyễn Duy Lam

Thạc sĩ KT - Nông lâm

Ủy viên

6

Bà Nguyễn Thị Hưng

Kỹ sư

Ủy viên

7

Bà Lê Thị Thu

Thạc sĩ KT - Nông lâm

Ủy viên

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi