Thông tư 20/2013/TT-BLĐTBXH Danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp, cao đẳng
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Số: 20/2013/TT-BLĐTBXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 04 tháng 10 năm 2013 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ,
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ CHO CÁC NGHỀ: KỸ THUẬT THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ Y TẾ;
KỸ THUẬT THIẾT BỊ HÌNH ẢNH Y TẾ; VẬN HÀNH VÀ SỬA CHỮA TRẠM BƠM ĐIỆN;
VẬN HÀNH, SỬA CHỮA THIẾT BỊ LẠNH; QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU; TIN HỌC VĂN PHÒNG;
ĐIỀU KHIỂN TẦU CUỐC; KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH; BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG BIỂN; CÔNG NGHỆ
SINH HỌC; TRỒNG CÂY LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM; NGHIỆP VỤ LỄ TÂN - QUẢN TRỊ LỄ TÂN
Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư quy định về Danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế; Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế; Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện; Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh; Quản trị cơ sở dữ liệu; Tin học văn phòng; Điều khiển tầu cuốc; Khảo sát địa hình; Bảo vệ môi trường biển; Công nghệ sinh học; Trồng cây lương thực, thực phẩm; Nghiệp vụ Lễ tân - Quản trị Lễ tân,
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để nghiên cứu, giải quyết.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ CHO CÁC NGHỀ: KỸ THUẬT THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ Y TẾ; KỸ THUẬT THIẾT BỊ HÌNH ẢNH Y TẾ; VẬN HÀNH VÀ SỬA CHỮA TRẠM BƠM ĐIỆN; VẬN HÀNH, SỬA CHỮA THIẾT BỊ LẠNH; QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU; TIN HỌC VĂN PHÒNG; ĐIỀU KHIỂN TẦU CUỐC; KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH; BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG BIỂN; CÔNG NGHỆ SINH HỌC; TRỒNG CÂY LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM; NGHIỆP VỤ LỄ TÂN - QUẢN TRỊ LỄ TÂN TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ, CAO ĐẲNG NGHỀ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2013/TT-BLĐTBXH ngày 04 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ VẬN HÀNH, SỬA CHỮA THIẾT BỊ LẠNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2013/TT-BLĐTBXH ngày 04 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã nghề: 40510338
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Mục lục
Phần thuyết minh
Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
Bảng 1. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 07)
Bảng 2. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật (MH 08)
Bảng 3. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện (MH 09)
Bảng 4. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật nhiệt (MH 10)
Bảng 5. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ sở kỹ thuật lạnh (MH 11)
Bảng 6. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu kỹ thuật lạnh (MH 12)
Bảng 7. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động điện - lạnh (mH 13)
Bảng 8. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trang bị điện hệ thống lạnh (mĐ 14)
Bảng 9. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đo lường Điện - Lạnh (MĐ 15)
Bảng 10. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nguội cơ bản (MĐ 16)
Bảng 11. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn cơ bản (MĐ 17)
Bảng 12. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điện cơ bản (MĐ 18)
Bảng 13. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bơm - Quạt - Máy nén (MĐ 19)
Bảng 14. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết bị hệ thống lạnh (MĐ 20)
Bảng 15. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ thống máy lạnh dân dụng (MĐ 21)
Bảng 16. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ thống máy lạnh công nghiệp I (MĐ 22)
Bảng 17. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kỹ thuật lạnh Cryo (MH 24)
Bảng 18. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Bơm nhiệt (MH 25)
Bảng 19. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Gò cơ bản (MĐ 26)
Bảng 20. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tin học ứng dụng (MĐ 27)
Bảng 21. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Vận hành hệ thống sản xuất CO2 lỏng (MĐ 28)
Bảng 22. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hàn MAG, MIG cơ bản (MĐ 29)
Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 23. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn
Bảng 24. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Gò cơ bản (MĐ 26)
Bảng 25. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Tin học ứng dụng (MĐ 27)
Bảng 26. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Vận hành hệ thống sản xuất CO2 lỏng (MĐ 28)
Bảng 27. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Hàn MAG, MIG cơ bản (MĐ 29)
Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh trình độ trung cấp nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh...) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị đe tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh, ban hành kèm theo Thông tư số 06/2011/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
1. Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 22, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 23 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 24 đến bảng 27) dùng để bổ sung cho bảng 23.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Các Trường đào tạo nghề Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 23).
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
Phần A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN (BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Sử dụng để thực hành vẽ |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
Thước |
Chiếc |
01 |
|||
Compa |
Chiếc |
01 |
|||
Bút chì |
Chiếc |
01 |
|||
2 |
Một số chi tiết cơ khí |
Bộ |
01 |
Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy |
Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
Khối hình trụ |
Chiếc |
01 |
|||
Trụ bậc |
Chiếc |
01 |
|||
3 |
Mối ghép cơ khí |
Bộ |
01 |
Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy |
Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
Ghép ren |
Chiếc |
01 |
|||
Ghép then |
Chiếc |
01 |
|||
Ghép then hoa |
Chiếc |
01 |
|||
Chốt |
Chiếc |
01 |
|||
Đinh tán |
Chiếc |
01 |
|||
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
3 |
Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều |
Bộ |
01 |
Dùng để kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện xoay chiều |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
Nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
Điện áp vào: ≥220VAC Điện áp ra: (90 ÷ 220)VAC |
||
Đồng hồ hệ số công suất |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều |
Chiếc |
01 |
Dải đo: ≥5A |
||
Đồng hồ đo điện áp xoay chiều |
Chiếc |
01 |
Dải đo: ≥380V |
||
Mô đun tải |
Bộ |
01 |
Công suất: ≥100W |
||
4 |
Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều |
Bộ |
01 |
Dùng để kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
Nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
Điện áp vào: ≥220VAC Điện áp ra: (6÷ 24)VDC |
||
Đồng hồ đo dòng điện một chiều |
Chiếc |
01 |
Dải đo: ≤1A |
||
Đồng hồ đo điện áp một chiều |
Chiếc |
01 |
Dải đo: ≥5V |
||
Đồng hồ đo điện áp xoay chiều |
Chiếc |
01 |
Dải đo: ≤380V |
||
Mô đun tải |
Bộ |
01 |
Công suất: ≤100W |
||
5 |
Mô hình động cơ không đồng bộ 1 pha |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
- Công suất: ≥ 0,37kW - Cắt bổ: 1/2 ÷ 1/4 Stato |
6 |
Mô hình động cơ không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
- Công suất: ≥ 0,55kW - Cắt bổ: 1/2 ÷ 1/4 Stato |
7 |
Máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Công suất: ≤ 500VA |
8 |
Máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Công suất: ≤ 3kVA |
9 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
06 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
BẢNG 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT NHIỆT
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ SỞ KỸ THUẬT LẠNH
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
3 |
Mô hình hệ thống lạnh 1 cấp |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và xác định các thông số cơ bản |
Mô hình gồm đầy đủ các thiết bị và được bố trí dàn trải |
4 |
Mô hình hệ thống lạnh 2 cấp |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và xác định các thông số cơ bản |
Mô hình gồm đầy đủ các thiết bị và được bố trí dàn trải |
BẢNG 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU KỸ THUẬT LẠNH
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
3 |
Bộ mẫu vật liệu cách nhiệt |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát, nhận biết các loại vật liệu |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
4 |
Bộ mẫu vật liệu chế tạo máy và thiết bị |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát, nhận biết các loại vật liệu |
|
5 |
Bộ mẫu vật liệu hút ẩm |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát, nhận biết các loại vật liệu |
BẢNG 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG ĐIỆN - LẠNH
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng hệ thống an toàn điện |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
Mô đun nối đất an toàn |
Bộ |
01 |
|||
Mô đun nối dây trung tính an toàn |
Bộ |
01 |
|||
Mô đun nối đẳng thế |
Bộ |
01 |
|||
2 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn sử dụng và thực hành |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
Tủ kính |
Chiếc |
01 |
|||
Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo |
Bộ |
01 |
|||
3 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn sử dụng và thực hành |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
Bình cứu hỏa - Bình CO2 - Bình bọt |
Bộ Chiếc Chiếc |
01 01 01 |
|||
Các bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Chiếc |
01 |
|||
Cát |
m3 |
0,5 |
|||
Xẻng |
Chiếc |
01 |
|||
Thang |
Chiếc |
01 |
|||
4 |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
Ủng cao su |
Đôi |
01 |
|||
Găng tay |
Đôi |
01 |
|||
Thảm cao su |
Chiếc |
01 |
|||
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|||
Dây an toàn |
Chiếc |
01 |
|||
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|||
Kính bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|||
Giầy bảo hộ |
Đôi |
01 |
|||
Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
|||
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
|
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRANG BỊ ĐIỆN HỆ THỐNG LẠNH
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số mô đun: MĐ 14
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bảng điện thực hành lắp mạch điều khiển động cơ |
Bộ |
06 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng lắp đặt mạch điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
01 |
Dòng điện: ≥40A |
||
Áp tô mát 1 pha |
Chiếc |
01 |
Dòng điện: ≥25A |
||
Công tắc tơ |
Chiếc |
03 |
Điện áp: ≥220V Dòng điện: ≥12A |
||
Rơle nhiệt |
Chiếc |
03 |
Dòng điện: ≥12A |
||
Nút ấn 3 vị trí |
Chiếc |
02 |
Dòng điện: ≤10A |
||
Cầu chì ống |
Chiếc |
04 |
Dòng điện: 5A |
||
Cầu dao 3 pha |
Chiếc |
03 |
Dòng điện: ≥10A |
||
Rơle thời gian |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
Rơ le trung gian |
Chiếc |
04 |
Dòng điện: ≥5A |
||
Đèn tín hiệu |
Chiếc |
05 |
Công suất: ≥3W |
||
2 |
Động cơ điện 1 pha |
Chiếc |
03 |
Sử dụng trong quá trình lắp đặt mạch điện |
Công suất: ≥0,5kW |
3 |
Động cơ điện 3 pha |
Chiếc |
03 |
Công suất: ≥1,1kW |
|
4 |
Máy nén 3 pha |
Chiếc |
03 |
Công suất: ≥2kW |
|
5 |
Máy nén 1 pha |
Chiếc |
03 |
Công suất: ≥0,75kW |
|
6 |
Rơ le |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành lắp mạch điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Rơ le áp suất cao |
Chiếc |
01 |
|
Áp suất: (-1 ÷ 35) bar Môi chất R22, 410a, R134a |
|
Rơ le áp suất thấp |
Chiếc |
01 |
|
Áp suất: (-1 ÷ 15) bar Môi chất R22, 410a, R134a |
|
Rơ le áp suất dầu |
Chiếc |
01 |
Áp suất: (-1 ÷ 35) bar Môi chất R22, 410a, R134a |
||
Rơ le nhiệt độ |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
Rơle thời gian |
Chiếc |
01 |
Điện áp: ≥220VAC Điện áp: 12VDC ÷ 24VDC |
||
Rơle lưu lượng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
7 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình lắp mạch điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|||
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens. |
BẢNG 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐO LƯỜNG ĐIỆN - LẠNH
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số mô đun: MĐ 15
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
||
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
||
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|||
3 |
Dụng cụ đo lường điện |
Bộ |
06 |
Sử dụng để giới thiệu cách đo và rèn luyện kỹ năng đo |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
||
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||||
Mê ga ôm |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥500V |
||||
Am pe kìm |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||||
4 |
Nhiệt kế |
Bộ |
02 |
Sử dụng để giới thiệu cách đo và rèn luyện kỹ năng đo |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
||
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|||
Nhiệt kế kiểu áp kế |
Chiếc |
01 |
|
Phạm vi đo: (-60 ÷ 650)°C |
|||
Nhiệt kế cặp nhiệt |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: (-30 ÷ 100)oC |
||||
Nhiệt kế điện trở |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: (-40 ÷ 420)°C |
||||
5 |
Áp kế |
Bộ |
02 |
Sử dụng để giới thiệu cách đo và rèn luyện kỹ năng đo |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
||
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||||
Áp kế chất lỏng |
Chiếc |
01 |
Dải đo: (0 ÷ 35)mmCE; (0 ÷ 50)mmCE; (0 ÷ 100)mmCE |
||||
Áp kế đàn hồi |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||||
Áp kế điện |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||||
6 |
Ống ghẽn, ống phun, ống Venturi |
Chiếc |
18 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
7 |
Ẩm kế |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng đo và đọc được các thông số |
Phạm vi đo: (5 ÷ 99)% |
||
8 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||||
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||||
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||||
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||||
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||||
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||||
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||||
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|||||
9 |
Bộ đồ nghề điện lạnh |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
||
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||||
Bộ cắt, nong loe ống đồng |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
Bộ uốn ống đồng |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||||
Bộ nạp gas |
Bộ |
1 |
Áp suất chân không: ≤750mmHg |
||||
Bộ hàn hơi mini |
Bộ |
1 |
Bộ hàn gió đá mini (chai ga mini C3H8) và chai oxy, bộ van giảm áp, dây hàn, mỏ hàn) |
||||
Bộ cờ lê |
Bộ |
1 |
Kích thước: M4 ÷ M34 |
BẢNG 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGUỘI CƠ BẢN
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số mô đun: MĐ 16
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
02 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất: 0,5kW ÷ 1,5kW |
2 |
Bàn nguội kèm êto song song |
Bộ |
09 |
Dùng để kẹp chi tiết |
Loại bàn đôi Độ mở Êto: ≤250mm |
3 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để mài các chi tiết |
Đường kính đá: ≥200mm |
4 |
Đe rèn |
Chiếc |
01 |
Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết |
Trọng lượng: ≥40kg |
5 |
Búa tạ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
6 |
Búa tay |
Chiếc |
09 |
Trọng lượng: 0,5kg ÷ 3kg |
|
7 |
Bàn máp |
Chiếc |
02 |
Dùng để kiểm tra mặt phẳng của chi tiết |
Kích thước: ≥(200 x 200)mm |
8 |
Bộ dũa |
Bộ |
06 |
Sử dụng để gia công các chi tiết |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
Dũa dẹt |
Chiếc |
1 |
|||
Dũa tròn |
Chiếc |
1 |
|||
Dũa tam giác |
Chiếc |
1 |
|||
Dũa lòng mo |
Chiếc |
1 |
|||
9 |
Cưa sắt |
Chiếc |
6 |
Dùng để cưa phôi tạo dáng ban đầu cho chi tiết |
Loại thông dụng trên thị trường |
10 |
Dụng cụ đo lường cơ khí |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành đo |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Thước lá |
Chiếc |
03 |
|
Chiều dài: 300mm ÷ 1000mm |
|
Thước cuộn |
Chiếc |
03 |
Chiều dài: 2000mm ÷ 10000mm |
||
Thước nhét |
Chiếc |
01 |
Độ dày: 0,02mm ÷ 2mm |
||
Thước đo góc |
Chiếc |
03 |
Góc đo lớn nhất 360o |
||
Êke |
Chiếc |
03 |
Chiều dài: 300mm ÷ 500mm |
||
Thước cầu |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
Thước cặp |
Bộ |
01 |
|
||
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: 0mm ÷ 150mm Độ chia: 0,02mm |
||
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: 0mm ÷ 150mm Độ chia: 0,01mm |
||
Panme |
Bộ |
01 |
|
||
Panme đo ngoài |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: 0mm ÷ 125mm |
||
Panme đo trong |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: 0mm ÷ 125mm |
||
11 |
Dụng cụ lấy dấu |
Bộ |
3 |
Dùng để lấy dấu trong thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi vạch: 130mm ÷ 250mm |
|
Com pa vạch |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi vạch: 200mm ÷ 300mm |
|
Đài vạch |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi vạch: 1mm ÷ 3mm |
|
Đột dấu. |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi đột: 1mm ÷ 3mm |
|
12 |
Đục |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Đục bằng |
Chiếc |
1 |
|
Chiều dài: ≥100mm |
|
Đục nhọn |
Chiếc |
1 |
Chiều dài: ≥100mm |
||
13 |
Bộ dụng cụ cạo rà |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành cạo rà các chi tiết |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
Cạo mặt cong |
Chiếc |
01 |
|||
Cạo mặt phẳng |
Chiếc |
01 |
|||
14 |
Bàn ren, taro ren |
Bộ |
06 |
Dùng để ta rô ren lỗ, ren ngoài |
Bàn ren theo tiêu chuẩn Đường kính trụ: ≤16mm |
15 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
16 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens. |
BẢNG 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN CƠ BẢN
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số mô đun: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy hàn điện |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để hàn các đường thẳng, giáp mối |
Dòng điện hàn: ≤300A |
2 |
Cabin hàn |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành hàn |
Kích thước: ≥(12 x 80 x 18)cm |
3 |
Hệ thống hút khói hàn |
Bộ |
01 |
Phù hợp với công suất máy hàn |
|
4 |
Bộ dụng cụ nghề hàn |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành hàn |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
Mặt nạ hàn |
Chiếc |
01 |
|||
Kính hàn |
Chiếc |
01 |
|||
Kìm hàn |
Chiếc |
01 |
|||
Búa gõ xỉ |
Chiếc |
01 |
|||
Bộ gá phôi |
Chiếc |
01 |
|||
Dưỡng kiểm tra |
Chiếc |
01 |
|||
5 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
06 |
Dùng để mài phôi, vát mép khi hàn |
Công suất: ≤0,75kW Đường kính đá mài: ≤150mm |
6 |
Búa tạ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
7 |
Búa tay |
Chiếc |
06 |
Khối lượng: 0,5kg ÷ 3kg |
|
8 |
Dụng cụ đo lường cơ khí |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành đo |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Thước lá |
Chiếc |
03 |
|
Chiều dài: 300mm ÷ 1000mm |
|
Thước cuộn |
Chiếc |
03 |
Chiều dài: 2000mm ÷ 10000mm |
||
Thước nhét |
Chiếc |
01 |
Độ dày: 0,02mm ÷ 2mm |
||
Thước đo góc |
Chiếc |
03 |
Góc đo lớn nhất 360° |
||
Êke |
Chiếc |
03 |
Chiều dài: 300mm ÷ 500mm |
||
Thước cầu |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
9 |
Bộ dụng cụ hàn cắt bằng gas, oxy |
Bộ |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành hàn, cắt khí |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
Bình oxy |
Bình |
01 |
|||
Bình gas |
Bình |
01 |
|||
Mỏ cắt và bép cắt |
Bộ |
01 |
|||
Xe đẩy |
Chiếc |
01 |
|||
Dây dân khỉ |
m |
20 |
|||
Van ngăn lửa tạt lại bình oxy |
Chiếc |
01 |
|||
Van ngăn lửa tạt lại bình gas |
Chiếc |
01 |
|||
Đồng hồ oxy |
Chiếc |
01 |
|||
Đồng hồ gas |
Chiếc |
01 |
|||
Dụng cụ thông bép |
Chiếc |
01 |
|||
Dụng cụ đánh lửa |
Chiếc |
01 |
|||
10 |
Kìm cặp phôi |
Chiếc |
06 |
Dùng để gá, kẹp phôi trong quá trình thực tập |
Loại thông dụng trên thị trường |
11 |
Giá gá phôi |
Chiếc |
06 |
||
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
13 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIỆN CƠ BẢN
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số mô đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Cabin thực hành lắp đặt điện chiếu sáng |
Bộ |
06 |
Sử dụng để thực hành đấu mắc mạch chiếu sáng |
- Đảm bảo an toàn điện - Kích thước phù hợp với giảng dạy |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
Bộ máng điện |
Bộ |
01 |
|||
Bộ cút xuyên vách |
Bộ |
01 |
|||
Bộ hộp phân dây |
Bộ |
01 |
|||
2 |
Bộ thiết bị điện chiếu sáng cơ bản |
Bộ |
06 |
Sử dụng để đấu nối các mạch điện chiếu sáng |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Bộ đèn sợi đốt |
Bộ |
01 |
|
Công suất: ≥20W |
|
Bộ đèn compact |
Bộ |
01 |
Công suất: ≥15W |
||
Bộ đèn huỳnh quang |
Bộ |
01 |
|
|
|
Đèn huỳnh quang chẩn lưu điện từ |
Bộ |
01 |
Công suất: ≥20W |
||
Đèn huỳnh quang chẩn lưu điện tử |
Bộ |
01 |
Công suất: ≥20W |
||
Bộ đèn thủy ngân cao áp |
Bộ |
01 |
|
Thiết bị được chế tạo theo tiêu chuẩn |
|
Bộ đèn thủy ngân cao áp chấn lưu ngoài |
Bộ |
01 |
Công suất: ≥150W |
||
Bộ đèn thủy ngân cao áp chấn lưu trong |
Bộ |
01 |
Công suất: ≥150W |
||
Bộ đèn thủy ngân cao áp chấn lưu ngoài |
Bộ |
01 |
Công suất: ≥150W |
||
Bộ đèn halogen |
Bộ |
01 |
|
Công suất: ≥150W |
|
3 |
Bộ dụng cụ gia công ống PVC |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành lắp đặt đường ống nổi |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Dao cắt ống |
Chiếc |
01 |
|
Độ mở: ≤42mm |
|
Lò xo uốn ống |
Chiếc |
01 |
Đường kính uốn: ≥16mm |
||
Dụng cụ uốn ống |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
4 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
06 |
Sử dụng để tháo, lắp mạch điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|||
5 |
Bộ khí cụ điện |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành lắp đặt mạch điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
Áp tô mát |
Chiếc |
02 |
|||
Cầu dao |
Chiếc |
02 |
|||
Cầu chì |
Chiếc |
02 |
|||
Công tắc |
Chiếc |
04 |
|||
Ổ cắm |
Chiếc |
02 |
|||
Chuồng điện |
Chiếc |
01 |
|||
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BƠM - QUẠT - MÁY NÉN
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số mô đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy nén piston kín |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Cắt bổ: 1/2 ÷ 1/4 |
2 |
Máy nén piston kín |
Chiếc |
03 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, bảo dưỡng và vận hành |
Công suất: ≤5kW |
3 |
Máy nén piston hở |
Chiếc |
03 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, bảo dưỡng và vận hành |
Công suất: ≥5kW |
4 |
Máy nén rôto lăn |
Chiếc |
03 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, bảo dưỡng và vận hành |
Công suất: ≥1kW |
5 |
Máy nén rôto xoắn ốc |
Chiếc |
03 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, bảo dưỡng và vận hành |
Công suất: ≥3kW |
6 |
Máy nén trục vít |
Chiếc |
03 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, bảo dưỡng và vận hành |
Công suất: ≥5kW |
7 |
Bơm piston đơn |
Chiếc |
03 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, bảo dưỡng và vận hành |
Công suất: (0,5 ÷ 1)kW |
8 |
Mô hình bơm piston kép |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
- Đầy đủ các thiết bị và chi tiết của bơm piston kép - Cắt bổ: 1/2 ÷ 1/4 |
9 |
Bơm ly tâm |
Chiếc |
03 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, bảo dưỡng và vận hành |
Công suất: (0,3 ÷ 0,45)kW |
10 |
Quạt hướng trục |
Chiếc |
03 |
Dùng để tháo lắp, bảo dưỡng |
Công suất: ≤3kW |
11 |
Quạt ly tâm |
Chiếc |
03 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, bảo dưỡng và vận hành |
Công suất: ≤3kW |
12 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|||
13 |
Bộ đồ nghề điện lạnh |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Bộ cắt, nong loe ống đồng |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Bộ uốn ống đồng |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
Bộ nạp gas |
Bộ |
1 |
Áp suất chân không: ≤750mmHg |
||
Bộ hàn hơi mini |
Bộ |
1 |
Bộ hàn gió đá mini (chai ga mini C3H8) và chai oxy, bộ van giảm áp, dây hàn, mỏ hàn) |
||
Bộ cờ lê |
Bộ |
1 |
Kích thước: M4 ÷ M34 |
||
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
15 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT BỊ HỆ THỐNG LẠNH
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Dàn ngưng giải nhiệt bằng không khí |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp và sửa chữa |
Hệ số truyền nhiệt: 30W/m20k ÷ 35W/m20k |
2 |
Bình ngưng giải nhiệt bằng nước |
Chiếc |
03 |
Công suất ngưng tụ: 14kW ÷ 1230kW. Nhiệt độ ngưng tụ: 36oC ÷ 40 oC |
|
3 |
Tháp ngưng giải nhiệt |
Chiếc |
03 |
Công suất: (5 ÷ 10) tons |
|
4 |
Dàn bay hơi xả đá điện trở |
Chiếc |
03 |
Hệ số truyền nhiệt: 11W/m20k ÷ 12,8W/m20k |
|
5 |
Bình bay hơi làm lạnh chất lỏng |
Chiếc |
03 |
Công suất lạnh: 10kW ÷ 2110kW |
|
6 |
Bình tách dầu |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp và sửa chữa |
Dung tích bình: 0,01m3 ÷ 0,02m3 |
7 |
Bình tách lỏng |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp và sửa chữa |
Dung tích bình: 0,01m3 ÷ 0,02m3 |
8 |
Tháp giải nhiệt nước |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp và sửa chữa |
Công suất: ≥5 Tons |
9 |
Máy hút chân không |
Chiếc |
02 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất: ≥0,37kW |
10 |
Bộ van tiết lưu |
Bộ |
02 |
Dùng để nhận biết và sử dụng đúng chức năng |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Van tiết lưu nhiệt |
Chiếc |
01 |
Phạm vi nhiệt độ: -60oC ÷ 50oC Năng suất lạnh: 0,5kW ÷ 10kW |
||
Van tiết lưu điện tử |
Chiếc |
01 |
Phạm vi nhiệt độ: -60oC ÷ 50oC Năng suất lạnh: 0,5kW ÷ 10kW |
||
Van tiết lưu tay |
Chiếc |
01 |
Phạm vi nhiệt độ: -60oC ÷ 50oC Năng suất lạnh: 0,5kW ÷ 10kW |
||
11 |
Mô hình hệ thống lạnh 2 cấp |
Bộ |
01 |
Dùng để quan sát cấu trúc cấu tạo |
Mô hình gồm đầy đủ các thiết bị và được bố trí dàn trải |
12 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo,lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|||
13 |
Bộ đồ nghề điện lạnh |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
Bộ cắt, nong loe ống đồng |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
Bộ uốn ống đồng |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
Bộ nạp gas |
Bộ |
01 |
Áp suất chân không: ≤750mmHg |
||
Bộ hàn hơi mini |
Bộ |
01 |
Bộ hàn gió đá mini (chai ga mini C3H8) và chai oxy, bộ van giảm áp, dây hàn, mỏ hàn) |
||
Bộ cờ lê |
Bộ |
01 |
Kích thước: M4 ÷ M34 |
||
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
15 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens. |
BẢNG 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HỆ THỐNG MÁY LẠNH DÂN DỤNG
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình tủ lạnh làm lạnh gián tiếp (tủ quạt) |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Dung tích: (120 ÷ 250) lít |
2 |
Tủ lạnh làm lạnh trực tiếp (tủ coil) |
Chiếc |
06 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng sửa chữa và kiểm tra các thông số kỹ thuật |
Dung tích: (120 ÷ 250) lít |
3 |
Tủ lạnh làm lạnh gián tiếp (tủ quạt) |
Chiếc |
06 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng sửa chữa và kiểm tra các thông số kỹ thuật |
Dung tích: (120 ÷ 250) lít |
4 |
Máy thu hồi môi chất lạnh |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thu hồi lại môi chất trong quá trình thực hành nạp vào hệ thống lạnh |
Thu hồi được các loại môi chất: (R134a, R22, R410a, R404a) |
5 |
Máy hút chân không |
Chiếc |
02 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất: ≥0,37kW |
6 |
Block tủ lạnh (máy nén) |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để tháo, lắp bảo dưỡng |
Công suất: 1/10 hp ÷ 1/4 hp |
7 |
Bộ thử kín |
Bộ |
01 |
Dùng để thổi sạch, thử kín hệ thống tủ lạnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
Chai nitơ |
Chiếc |
01 |
|||
Bộ van giảm áp |
Bộ |
01 |
|||
Dây dân cao áp |
Chiếc |
01 |
|||
Giá đỡ di động |
Chiếc |
01 |
|||
8 |
Rơ le khởi động |
Chiếc |
06 |
Dùng để kiểm tra thay thế trong thực hành |
Điện trở: ≥22 Ω |
9 |
Rơ le bảo vệ |
Chiếc |
06 |
Dùng để kiểm tra thay thế trong thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
10 |
Điện trở xả đá tủ lạnh |
Chiếc |
06 |
Dùng để kiểm tra thay thế trong thực hành |
Công suất: 130W ÷ 225W |
11 |
Phin sấy lọc |
Chiếc |
06 |
Dùng để kiểm tra thay thế trong thực hành |
Đẩu vào ra: ≥1/4 in |
12 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|||
13 |
Bộ đồ nghề điện lạnh |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Bộ cắt, nong loe ống đồng |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Bộ uốn ống đồng |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
Bộ nạp gas |
Bộ |
1 |
Áp suất chân không: ≤750mmHg |
||
Bộ hàn hơi mini |
Bộ |
1 |
Bộ hàn gió đá mini (chai ga mini C3H8) và chai oxy, bộ van giảm áp, dây hàn, mỏ hàn) |
||
Bộ cờ lê |
Bộ |
1 |
Kích thước: M4 ÷ M34 |
||
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
15 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HỆ THỐNG MÁY LẠNH CÔNG NGHIỆP I
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình kho mát |
Bộ |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, vận hành và điều chỉnh |
- Thểtích kho: ≥10m3 - Nhiệt độ vận hành trong 1 giờ: ≤-5oC |
2 |
Mô hình cấp đông |
Bộ |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, vận hành và điều chỉnh |
-Thể tích kho: (12 ÷ 20)m3 - Chiều cao: (2,2 ÷ 2,4)m - Vật liệu panel: PU dạng tấm - Chiều dày cách nhiệt: ≥100mm - Công suất máy nén: ≤5hP - Nhiệt độ vận hành trong 3 giờ: ≤-22oC |
3 |
Mô hình sản xuất đá cây |
Bộ |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, vận hành và sửa chữa hệ thống |
- Năng suất: (10 ÷ 20)cây/mẻ/3 giờ - Trọng lượng: ≤20 kg/cây |
4 |
Mô hình sản xuất đá vẩy |
Bộ |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, vận hành và sửa chữa hệ thống |
Năng suất: ≤10 kg/giờ |
5 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|
|
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|||
6 |
Bộ đồ nghề điện lạnh |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Bộ cắt, nong loe ống đồng |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Bộ uốn ống đồng |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
Bộ nạp gas |
Bộ |
1 |
Áp suất chân không: ≤750mmHg |
||
Bộ hàn hơi mini |
Bộ |
1 |
Bộ hàn gió đá mini (chai ga mini C3H8) và chai oxy, bộ van giảm áp, dây hàn, mỏ hàn) |
||
Bộ cờ lê |
Bộ |
1 |
Kích thước: M4 ÷ M34 |
||
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT LẠNH CRYO
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số môn học: MH 24
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens. |
BẢNG 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): BƠM NHIỆT
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số môn học: MH 25
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens. |
BẢNG 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GÒ CƠ BẢN
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số mô đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Búa |
Bộ |
01 |
Dùng để luyện kỹ năng thực hành các góc, mối gò dày, mỏng khác nhau |
Loại thông dụng trên thị trường |
Búa đầu nhọn |
Chiếc |
18 |
|||
Búa đầu tà |
Chiếc |
18 |
|||
2 |
Đe gò |
Chiếc |
9 |
Dùng để gò có các góc cạnh phù hợp với biến dạng mối gò |
Trọng lượng: ≥40kg |
3 |
Thước lá |
Chiếc |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành đo |
Chiều dài: 300mm ÷ 1000mm |
4 |
Mũi vạch |
Chiếc |
06 |
Dùng để lấy dấu trong thực hành |
Phạm vi vạch: 130mm ÷ 250mm |
5 |
Kéo cắt tôn |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để cắt kim loại dạng tấm |
Chiều dài: ≥350mm |
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens. |
BẢNG 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TIN HỌC ỨNG DỤNG
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Phần mềm CoolPack |
Bộ |
1 |
Sử dụng để cài đặt và thực hành thiết kế hệ thống lạnh |
Phiên bản thông dụng và cài được 19 máy vi tính |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để trình chiếu bài giảng và thực hành thiết kế với phần mềm |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens. |
BẢNG 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): VẬN HÀNH HỆ THỐNG SẢN XUẤT CO2 LỎNG
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số mô đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
3 |
Mô hình hệ thống sản xuất CO2 lỏng |
Bộ |
01 |
Dùng để quan sát, vận hành, bảo quản, sửa chữa hệ thống |
Mô hình có kích thước phù hợp với dạy học |
4 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|
|
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|||
5 |
Bộ đồ nghề điện lạnh |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo,lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Bộ cắt, nong loe ống đồng |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Bộ uốn ống đồng |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
Bộ nạp gas |
Bộ |
1 |
Áp suất chân không: ≤750mmHg |
||
Bộ hàn hơi mini |
Bộ |
1 |
Bộ hàn gió đá mini (chai ga mini C3H8) và chai oxy, bộ van giảm áp, dây hàn, mỏ hàn) |
||
Bộ cờ lê |
Bộ |
1 |
Kích thước: M4 ÷ M34 |
BẢNG 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HÀN MAG, MIG CƠ BẢN
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy hàn Mag, Mig |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng hàn |
Dòng điện hàn: ≥200A |
2 |
Bộ dụng cụ nghề hàn |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành hàn |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
Mặt nạ hàn |
Chiếc |
01 |
|||
Kính hàn |
Chiếc |
01 |
|||
Kìm hàn |
Chiếc |
01 |
|||
Búa gõ xỉ |
Chiếc |
01 |
|||
Bộ gá phôi |
Chiếc |
01 |
|||
Dưỡng kiểm tra |
Chiếc |
01 |
|||
3 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
06 |
Dùng để mài phôi, vát mép khi hàn |
Công suất: ≤0,75kW Đường kính đá mài: ≤150mm |
4 |
Búa tạ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
5 |
Búa tay |
Chiếc |
06 |
Khối lượng: 0,5kg ÷ 3kg |
|
6 |
Dụng cụ đo lường cơ khí |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành đo |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Thước lá |
Chiếc |
03 |
|
Chiều dài: 300mm ÷ 1000mm |
|
Thước cuộn |
Chiếc |
03 |
Chiều dài: 2000mm ÷ 10000mm |
||
Thước nhét |
Chiếc |
01 |
Độ dày: 0,02mm ÷ 2mm |
||
Thước đo góc |
Chiếc |
03 |
Góc đo lớn nhất 360o |
||
Êke |
Chiếc |
03 |
Chiều dài: 300mm ÷ 500mm |
||
Thước cầu |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
7 |
Cabin hàn |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành hàn |
Kích thước: ≥(12 x 80 x 18)cm |
8 |
Hệ thống hút khói hàn |
Bộ |
06 |
Phù hợp với công suất máy hàn |
|
9 |
Kìm cặp phôi |
Chiếc |
06 |
Dùng để gá, kẹp phôi trong quá trình thực tập |
Loại thông dụng trên thị trường |
10 |
Giá gá phôi |
Chiếc |
06 |
||
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
12 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens. |
Phần B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MỔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
BẢNG 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MỐN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
THIẾT BỊ AN TOÀN |
|||
1 |
Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
Mô đun nồi đất an toàn |
Bộ |
01 |
||
Mô đun nối dây trung tính an toàn |
Bộ |
01 |
||
Mô đun nối đẳng thế |
Bộ |
01 |
||
2 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
Tủ kính |
Chiếc |
01 |
||
Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo |
Bộ |
01 |
||
3 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
Bình cứu hỏa - Bình CO2 - Bình bọt |
Bộ Chiếc Chiếc |
01 01 01 |
||
Các bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Chiếc |
01 |
||
Cát |
m3 |
0,5 |
||
Xẻng |
Chiếc |
01 |
||
Thang |
Chiếc |
01 |
||
4 |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
Ủng cao su |
Đôi |
01 |
||
Găng tay |
Đôi |
01 |
||
Thảm cao su |
Chiếc |
01 |
||
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
||
Dây an toàn |
Chiếc |
01 |
||
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
||
Kính bảo hộ |
Chiếc |
01 |
||
Giầy bảo hộ |
Đôi |
01 |
||
Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
||
|
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
|||
5 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
Thước |
Chiếc |
01 |
||
Compa |
Chiếc |
01 |
||
Bút chì |
Chiếc |
01 |
||
6 |
Một số chi tiết cơ khí |
Bộ |
01 |
Các chi tiết đơn giản thông dụng |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
Khối hình trụ |
Chiếc |
01 |
||
Trụ bậc |
Chiếc |
01 |
||
7 |
Mối ghép cơ khí |
Bộ |
01 |
Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
Ghép ren |
Chiếc |
01 |
||
Ghép then |
Chiếc |
01 |
||
Ghép then hoa |
Chiếc |
01 |
||
Chốt |
Chiếc |
01 |
||
Đinh tán |
Chiếc |
01 |
||
8 |
Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
Nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
Điện áp vào: ≥220VAC Điện áp ra: (90 ÷ 220)VAC |
|
Đồng hồ hệ số công suất |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều |
Chiếc |
01 |
Dải đo: ≥5A |
|
Đồng hồ đo điện áp xoay chiều |
Chiếc |
01 |
Dải đo: ≥380V |
|
Mô đun tải |
Bộ |
01 |
Công suất: ≥100W |
|
9 |
Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
Nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
Điện áp vào: ≥220VAC Điện áp ra: (6÷ 24)VDC |
|
Đồng hồ đo dòng điện một chiều |
Chiếc |
01 |
Dải đo: ≤1A |
|
Đồng hồ điện áp một chiều |
Chiếc |
01 |
Dải đo: ≥5V |
|
Đồng hồ đo điện áp xoay chiều |
Chiếc |
01 |
Dải đo: ≤380V |
|
Mô đun tải |
Bộ |
01 |
Công suất: ≤100W |
|
10 |
Mô hình động cơ không đồng bộ 1 pha |
Chiếc |
01 |
- Công suất: ≥ 0,37kW - Cắt bổ 1/2 ÷ 1/4 Stato |
11 |
Mô hình động cơ không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
01 |
- Công suất: ≥ 0,55kW - Cắt bổ 1/2 ÷ 1/4 Stato |
12 |
Máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≤ 500VA |
13 |
Máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≤ 3kVA |
14 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
||
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
||
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
||
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
||
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
||
Mỏ hàn |
Chiếc |
01 |
||
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
||
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
||
15 |
Mô hình hệ thống lạnh 1 cấp |
Bộ |
1 |
Mô hình gồm đầy đủ các thiết bị và được bố trí dàn trải |
16 |
Mô hình hệ thống lạnh 2 cấp |
Bộ |
1 |
Mô hình gồm đầy đủ các thiết bị và được bố trí dàn trải |
17 |
Bộ mẫu vật liệu cách nhiệt |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
18 |
Bộ mẫu vật liệu chế tạo máy và thiết bị |
Bộ |
1 |
|
19 |
Bộ mẫu vật liệu hút ẩm |
Bộ |
1 |
|
20 |
Bộ đồ nghề điện lạnh |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
Bộ cắt, nong loe ống đồng |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Bộ uốn ống đồng |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Bộ nạp gas |
Bộ |
1 |
Áp suất chân không: ≤750mmHg |
|
Bộ hàn hơi mini |
Bộ |
1 |
Bộ hàn gió đá mini (chai ga mini C3H8) và chai oxy, bộ van giảm áp, dây hàn, mỏ hàn) |
|
Bộ cờ lê |
Bộ |
1 |
Kích thước: M4 ÷ M34 |
|
21 |
Bảng điện thực hành lắp mạch điều khiển động cơ |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
01 |
Dòng điện: ≥40A |
|
Áp tô mát 1 pha |
Chiếc |
01 |
Dòng điện: ≥25A |
|
Công tắc tơ |
Chiếc |
03 |
Điện áp: ≥220V Dòng điện: ≥12A |
|
Rơle nhiệt |
Chiếc |
03 |
Dòng điện: ≥12A |
|
Nút ẩn 3 vị trí |
Chiếc |
02 |
Dòng điện: ≤10A |
|
Cầu chì ống |
Chiếc |
04 |
Dòng điện: 5A |
|
Cầu dao 3 pha |
Chiếc |
03 |
Dòng điện: ≥10A |
|
Rơle thời gian |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Rơ le trung gian |
Chiếc |
04 |
Dòng điện: ≥5A |
|
Đèn tín hiệu |
Chiếc |
05 |
Công suất: ≥3W |
|
22 |
Động cơ điện 1 pha |
Chiếc |
03 |
Công suất: ≥0,5kW |
23 |
Động cơ điện 3 pha |
Chiếc |
03 |
Công suất: ≥1,1kW |
24 |
Rơ le |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
Rơ le áp suất cao |
Chiếc |
01 |
Áp suất: (-1 ÷ 35) bar Môi chất: R22, 410a, R134a |
|
Rơ le áp suất thấp |
Chiếc |
01 |
Áp suất: (-1 ÷ 15) bar Môi chất: R22, 410a, R134a |
|
Rơ le áp suất dầu |
Chiếc |
01 |
Áp suất: (-1 ÷ 35) bar Môi chất: R22, 410a, R134a |
|
Rơ le nhiệt độ |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Rơ le khởi động |
Chiếc |
01 |
Điện trở: ≥22Ω |
|
Rơ le bảo vệ |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Rơle thời gian |
Chiếc |
01 |
Điện áp: ≥220VAC Điện áp: 12VDC ÷ 24VDC |
|
Rơle lưu lượng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
25 |
Dụng cụ đo lường điện |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
Mê ga ôm |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥500V |
|
Am pe kìm |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
26 |
Nhiệt kế |
Bộ |
02 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
Nhiệt kế kiểu áp kế |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: (-60 ÷ 650)°C |
|
Nhiệt kế cặp nhiệt |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: (-30 ÷ 100)oC |
|
Nhiệt kế điện trở |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: (-40 ÷ 420)°C |
|
27 |
Áp kế |
Bộ |
02 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
Áp kế chất lỏng |
Chiếc |
01 |
Dải đo: (0 ÷ 35)mmCE; (0 ÷ 50)mmCE; (0 ÷ 100)mmCE. |
|
Áp kế đàn hồi |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Áp kế điện |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
28 |
Ống ghẽn, ống phun, ống Venturi |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
29 |
Ẩm kế |
Chiếc |
18 |
Phạm vi đo: (5 ÷ 99)% |
30 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
02 |
Công suất: 0,5kW ÷ 1,5kW |
31 |
Bàn nguội kèm êto song song |
Bộ |
09 |
Loại bàn đôi Độ mở Êto: ≤250mm |
32 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
02 |
Đường kính đá: ≥200mm |
33 |
Đe rèn |
Chiếc |
01 |
Trọng lượng: ≥40kg |
34 |
Búa tạ |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
35 |
Búa tay |
Chiếc |
09 |
Trọng lượng: 0,5kg ÷ 3kg |
36 |
Bàn máp |
Chiếc |
02 |
Kích thước: ≥(200 x 200)mm |
37 |
Bộ dũa |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
Dũa dẹt |
Chiếc |
1 |
||
Dũa tròn |
Chiếc |
1 |
||
Dũa tam giác |
Chiếc |
1 |
||
Dũa lòng mo |
Chiếc |
1 |
||
38 |
Cưa sắt |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
39 |
Dụng cụ đo lường cơ khí |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
Thước lá |
Chiếc |
03 |
Chiều dài: 300mm ÷ 1000mm |
|
Thước cuộn |
Chiếc |
03 |
Chiều dài: 2000mm ÷ 10000mm |
|
Thước nhét |
Chiếc |
01 |
Độ dày: 0,02mm ÷ 2mm |
|
Thước đo góc |
Chiếc |
03 |
Góc đo lớn nhất 360° |
|
Êke |
Chiếc |
03 |
Chiều dài: 300mm ÷ 500mm |
|
Thước cầu |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Thước cặp |
Bộ |
01 |
|
|
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: 0mm ÷ 150mm Độ chia 0,02mm |
|
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: 0mm ÷ 150mm Độ chia 0,01mm |
|
Panme |
Bộ |
01 |
|
|
Panme đo ngoài |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: 0mm ÷ 125mm |
|
Panme đo trong |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: 0mm ÷ 125mm |
|
40 |
Dụng cụ lấy dấu |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch: 130mm ÷ 250mm |
|
Com pa vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch: 200mm ÷ 300mm |
|
Đài vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch: 1mm ÷ 3mm |
|
Đột dấu |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đột: 1mm ÷ 3mm |
|
41 |
Đục |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
Đục bằng |
Chiếc |
1 |
Chiều dài: ≥100mm |
|
Đục nhọn |
Chiếc |
1 |
Chiều dài: ≥100mm |
|
42 |
Bộ dụng cụ cạo rà |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
Cạo mặt cong |
Chiếc |
01 |
||
Cạo mặt phẳng |
Chiếc |
01 |
||
43 |
Bàn ren, taro ren |
Bộ |
06 |
Bàn ren theo tiêu chuẩn Đường kính trụ: ≤16mm |
44 |
Máy hàn điện |
Chiếc |
03 |
Dòng điện hàn: ≤300A |
45 |
Bộ dụng cụ nghề hàn |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
Mặt nạ hàn |
Chiếc |
01 |
||
Kính hàn |
Chiếc |
01 |
||
Kìm hàn |
Chiếc |