- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Thông tư 20/2013/TT-BLĐTBXH Danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp, cao đẳng
| Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 20/2013/TT-BLĐTBXH | Ngày đăng công báo: |
Đã biết
|
| Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Ngọc Phi |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
04/10/2013 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT THÔNG TƯ 20/2013/TT-BLĐTBXH
Từ ngày 15/02/2021, Thông tư này hết hiệu lực một phần bởi Thông tư 22/2020/TT-BLĐTBXH.
Xem chi tiết Thông tư 20/2013/TT-BLĐTBXH có hiệu lực kể từ ngày 19/11/2013
Tải Thông tư 20/2013/TT-BLĐTBXH
|
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Số: 20/2013/TT-BLĐTBXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 04 tháng 10 năm 2013 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ,
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ CHO CÁC NGHỀ: KỸ THUẬT THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ Y TẾ;
KỸ THUẬT THIẾT BỊ HÌNH ẢNH Y TẾ; VẬN HÀNH VÀ SỬA CHỮA TRẠM BƠM ĐIỆN;
VẬN HÀNH, SỬA CHỮA THIẾT BỊ LẠNH; QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU; TIN HỌC VĂN PHÒNG;
ĐIỀU KHIỂN TẦU CUỐC; KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH; BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG BIỂN; CÔNG NGHỆ
SINH HỌC; TRỒNG CÂY LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM; NGHIỆP VỤ LỄ TÂN - QUẢN TRỊ LỄ TÂN
Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư quy định về Danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế; Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế; Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện; Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh; Quản trị cơ sở dữ liệu; Tin học văn phòng; Điều khiển tầu cuốc; Khảo sát địa hình; Bảo vệ môi trường biển; Công nghệ sinh học; Trồng cây lương thực, thực phẩm; Nghiệp vụ Lễ tân - Quản trị Lễ tân,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề các nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế; Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế; Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện; Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh; Quản trị cơ sở dữ liệu; Tin học văn phòng; Điều khiển tầu cuốc; Khảo sát địa hình; Bảo vệ môi trường biển; Công nghệ sinh học; Trồng cây lương thực, thực phẩm; Nghiệp vụ Lễ tân - Quản trị Lễ tân để áp dụng đối với trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề, trường trung cấp chuyên nghiệp, trường cao đẳng và trường đại học có đăng ký hoạt động dạy các nghề trên.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 19 tháng 11 năm 2013.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ, Tổ chức Chính trị - xã hội và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng cục Dạy nghề, các trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề, trường trung cấp chuyên nghiệp, trường cao đẳng và trường đại học có đăng ký hoạt động dạy các nghề trên và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để nghiên cứu, giải quyết.
|
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ CHO CÁC NGHỀ: KỸ THUẬT THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ Y TẾ; KỸ THUẬT THIẾT BỊ HÌNH ẢNH Y TẾ; VẬN HÀNH VÀ SỬA CHỮA TRẠM BƠM ĐIỆN; VẬN HÀNH, SỬA CHỮA THIẾT BỊ LẠNH; QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU; TIN HỌC VĂN PHÒNG; ĐIỀU KHIỂN TẦU CUỐC; KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH; BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG BIỂN; CÔNG NGHỆ SINH HỌC; TRỒNG CÂY LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM; NGHIỆP VỤ LỄ TÂN - QUẢN TRỊ LỄ TÂN TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ, CAO ĐẲNG NGHỀ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2013/TT-BLĐTBXH ngày 04 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ VẬN HÀNH, SỬA CHỮA THIẾT BỊ LẠNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2013/TT-BLĐTBXH ngày 04 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã nghề: 40510338
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Mục lục
Phần thuyết minh
Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
Bảng 1. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 07)
Bảng 2. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật (MH 08)
Bảng 3. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện (MH 09)
Bảng 4. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật nhiệt (MH 10)
Bảng 5. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ sở kỹ thuật lạnh (MH 11)
Bảng 6. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu kỹ thuật lạnh (MH 12)
Bảng 7. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động điện - lạnh (mH 13)
Bảng 8. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trang bị điện hệ thống lạnh (mĐ 14)
Bảng 9. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đo lường Điện - Lạnh (MĐ 15)
Bảng 10. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nguội cơ bản (MĐ 16)
Bảng 11. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn cơ bản (MĐ 17)
Bảng 12. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điện cơ bản (MĐ 18)
Bảng 13. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bơm - Quạt - Máy nén (MĐ 19)
Bảng 14. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết bị hệ thống lạnh (MĐ 20)
Bảng 15. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ thống máy lạnh dân dụng (MĐ 21)
Bảng 16. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ thống máy lạnh công nghiệp I (MĐ 22)
Bảng 17. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kỹ thuật lạnh Cryo (MH 24)
Bảng 18. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Bơm nhiệt (MH 25)
Bảng 19. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Gò cơ bản (MĐ 26)
Bảng 20. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tin học ứng dụng (MĐ 27)
Bảng 21. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Vận hành hệ thống sản xuất CO2 lỏng (MĐ 28)
Bảng 22. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hàn MAG, MIG cơ bản (MĐ 29)
Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 23. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn
Bảng 24. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Gò cơ bản (MĐ 26)
Bảng 25. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Tin học ứng dụng (MĐ 27)
Bảng 26. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Vận hành hệ thống sản xuất CO2 lỏng (MĐ 28)
Bảng 27. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Hàn MAG, MIG cơ bản (MĐ 29)
Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh trình độ trung cấp nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh...) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị đe tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh, ban hành kèm theo Thông tư số 06/2011/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
1. Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 22, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 23 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 24 đến bảng 27) dùng để bổ sung cho bảng 23.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Các Trường đào tạo nghề Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 23).
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
Phần A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN (BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Sử dụng để thực hành vẽ |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Thước |
Chiếc |
01 |
|||
|
Compa |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bút chì |
Chiếc |
01 |
|||
|
2 |
Một số chi tiết cơ khí |
Bộ |
01 |
Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy |
Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Khối hình trụ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Trụ bậc |
Chiếc |
01 |
|||
|
3 |
Mối ghép cơ khí |
Bộ |
01 |
Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy |
Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Ghép ren |
Chiếc |
01 |
|||
|
Ghép then |
Chiếc |
01 |
|||
|
Ghép then hoa |
Chiếc |
01 |
|||
|
Chốt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Đinh tán |
Chiếc |
01 |
|||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
|
3 |
Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều |
Bộ |
01 |
Dùng để kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện xoay chiều |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
Điện áp vào: ≥220VAC Điện áp ra: (90 ÷ 220)VAC |
||
|
Đồng hồ hệ số công suất |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều |
Chiếc |
01 |
Dải đo: ≥5A |
||
|
Đồng hồ đo điện áp xoay chiều |
Chiếc |
01 |
Dải đo: ≥380V |
||
|
Mô đun tải |
Bộ |
01 |
Công suất: ≥100W |
||
|
4 |
Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều |
Bộ |
01 |
Dùng để kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
Điện áp vào: ≥220VAC Điện áp ra: (6÷ 24)VDC |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện một chiều |
Chiếc |
01 |
Dải đo: ≤1A |
||
|
Đồng hồ đo điện áp một chiều |
Chiếc |
01 |
Dải đo: ≥5V |
||
|
Đồng hồ đo điện áp xoay chiều |
Chiếc |
01 |
Dải đo: ≤380V |
||
|
Mô đun tải |
Bộ |
01 |
Công suất: ≤100W |
||
|
5 |
Mô hình động cơ không đồng bộ 1 pha |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
- Công suất: ≥ 0,37kW - Cắt bổ: 1/2 ÷ 1/4 Stato |
|
6 |
Mô hình động cơ không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
- Công suất: ≥ 0,55kW - Cắt bổ: 1/2 ÷ 1/4 Stato |
|
7 |
Máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Công suất: ≤ 500VA |
|
8 |
Máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Công suất: ≤ 3kVA |
|
9 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
06 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
BẢNG 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT NHIỆT
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ SỞ KỸ THUẬT LẠNH
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
|
3 |
Mô hình hệ thống lạnh 1 cấp |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và xác định các thông số cơ bản |
Mô hình gồm đầy đủ các thiết bị và được bố trí dàn trải |
|
4 |
Mô hình hệ thống lạnh 2 cấp |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và xác định các thông số cơ bản |
Mô hình gồm đầy đủ các thiết bị và được bố trí dàn trải |
BẢNG 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU KỸ THUẬT LẠNH
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
|
3 |
Bộ mẫu vật liệu cách nhiệt |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát, nhận biết các loại vật liệu |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
4 |
Bộ mẫu vật liệu chế tạo máy và thiết bị |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát, nhận biết các loại vật liệu |
|
|
5 |
Bộ mẫu vật liệu hút ẩm |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát, nhận biết các loại vật liệu |
BẢNG 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG ĐIỆN - LẠNH
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng hệ thống an toàn điện |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Mô đun nối đất an toàn |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô đun nối dây trung tính an toàn |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô đun nối đẳng thế |
Bộ |
01 |
|||
|
2 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn sử dụng và thực hành |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Tủ kính |
Chiếc |
01 |
|||
|
Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo |
Bộ |
01 |
|||
|
3 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn sử dụng và thực hành |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bình cứu hỏa - Bình CO2 - Bình bọt |
Bộ Chiếc Chiếc |
01 01 01 |
|||
|
Các bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Chiếc |
01 |
|||
|
Cát |
m3 |
0,5 |
|||
|
Xẻng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Thang |
Chiếc |
01 |
|||
|
4 |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Ủng cao su |
Đôi |
01 |
|||
|
Găng tay |
Đôi |
01 |
|||
|
Thảm cao su |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dây an toàn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kính bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Giầy bảo hộ |
Đôi |
01 |
|||
|
Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
|||
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
|
|
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRANG BỊ ĐIỆN HỆ THỐNG LẠNH
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số mô đun: MĐ 14
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng điện thực hành lắp mạch điều khiển động cơ |
Bộ |
06 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng lắp đặt mạch điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
01 |
Dòng điện: ≥40A |
||
|
Áp tô mát 1 pha |
Chiếc |
01 |
Dòng điện: ≥25A |
||
|
Công tắc tơ |
Chiếc |
03 |
Điện áp: ≥220V Dòng điện: ≥12A |
||
|
Rơle nhiệt |
Chiếc |
03 |
Dòng điện: ≥12A |
||
|
Nút ấn 3 vị trí |
Chiếc |
02 |
Dòng điện: ≤10A |
||
|
Cầu chì ống |
Chiếc |
04 |
Dòng điện: 5A |
||
|
Cầu dao 3 pha |
Chiếc |
03 |
Dòng điện: ≥10A |
||
|
Rơle thời gian |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Rơ le trung gian |
Chiếc |
04 |
Dòng điện: ≥5A |
||
|
Đèn tín hiệu |
Chiếc |
05 |
Công suất: ≥3W |
||
|
2 |
Động cơ điện 1 pha |
Chiếc |
03 |
Sử dụng trong quá trình lắp đặt mạch điện |
Công suất: ≥0,5kW |
|
3 |
Động cơ điện 3 pha |
Chiếc |
03 |
Công suất: ≥1,1kW |
|
|
4 |
Máy nén 3 pha |
Chiếc |
03 |
Công suất: ≥2kW |
|
|
5 |
Máy nén 1 pha |
Chiếc |
03 |
Công suất: ≥0,75kW |
|
|
6 |
Rơ le |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành lắp mạch điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Rơ le áp suất cao |
Chiếc |
01 |
|
Áp suất: (-1 ÷ 35) bar Môi chất R22, 410a, R134a |
|
|
Rơ le áp suất thấp |
Chiếc |
01 |
|
Áp suất: (-1 ÷ 15) bar Môi chất R22, 410a, R134a |
|
|
Rơ le áp suất dầu |
Chiếc |
01 |
Áp suất: (-1 ÷ 35) bar Môi chất R22, 410a, R134a |
||
|
Rơ le nhiệt độ |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Rơle thời gian |
Chiếc |
01 |
Điện áp: ≥220VAC Điện áp: 12VDC ÷ 24VDC |
||
|
Rơle lưu lượng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
7 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình lắp mạch điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens. |
BẢNG 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐO LƯỜNG ĐIỆN - LẠNH
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số mô đun: MĐ 15
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
||
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
||
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|||
|
3 |
Dụng cụ đo lường điện |
Bộ |
06 |
Sử dụng để giới thiệu cách đo và rèn luyện kỹ năng đo |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||||
|
Mê ga ôm |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥500V |
||||
|
Am pe kìm |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||||
|
4 |
Nhiệt kế |
Bộ |
02 |
Sử dụng để giới thiệu cách đo và rèn luyện kỹ năng đo |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|||
|
Nhiệt kế kiểu áp kế |
Chiếc |
01 |
|
Phạm vi đo: (-60 ÷ 650)°C |
|||
|
Nhiệt kế cặp nhiệt |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: (-30 ÷ 100)oC |
||||
|
Nhiệt kế điện trở |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: (-40 ÷ 420)°C |
||||
|
5 |
Áp kế |
Bộ |
02 |
Sử dụng để giới thiệu cách đo và rèn luyện kỹ năng đo |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||||
|
Áp kế chất lỏng |
Chiếc |
01 |
Dải đo: (0 ÷ 35)mmCE; (0 ÷ 50)mmCE; (0 ÷ 100)mmCE |
||||
|
Áp kế đàn hồi |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||||
|
Áp kế điện |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||||
|
6 |
Ống ghẽn, ống phun, ống Venturi |
Chiếc |
18 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
7 |
Ẩm kế |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng đo và đọc được các thông số |
Phạm vi đo: (5 ÷ 99)% |
||
|
8 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|||||
|
9 |
Bộ đồ nghề điện lạnh |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||||
|
Bộ cắt, nong loe ống đồng |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
Bộ uốn ống đồng |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||||
|
Bộ nạp gas |
Bộ |
1 |
Áp suất chân không: ≤750mmHg |
||||
|
Bộ hàn hơi mini |
Bộ |
1 |
Bộ hàn gió đá mini (chai ga mini C3H8) và chai oxy, bộ van giảm áp, dây hàn, mỏ hàn) |
||||
|
Bộ cờ lê |
Bộ |
1 |
Kích thước: M4 ÷ M34 |
||||
BẢNG 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGUỘI CƠ BẢN
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số mô đun: MĐ 16
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
02 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất: 0,5kW ÷ 1,5kW |
|
2 |
Bàn nguội kèm êto song song |
Bộ |
09 |
Dùng để kẹp chi tiết |
Loại bàn đôi Độ mở Êto: ≤250mm |
|
3 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để mài các chi tiết |
Đường kính đá: ≥200mm |
|
4 |
Đe rèn |
Chiếc |
01 |
Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết |
Trọng lượng: ≥40kg |
|
5 |
Búa tạ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Búa tay |
Chiếc |
09 |
Trọng lượng: 0,5kg ÷ 3kg |
|
|
7 |
Bàn máp |
Chiếc |
02 |
Dùng để kiểm tra mặt phẳng của chi tiết |
Kích thước: ≥(200 x 200)mm |
|
8 |
Bộ dũa |
Bộ |
06 |
Sử dụng để gia công các chi tiết |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Dũa dẹt |
Chiếc |
1 |
|||
|
Dũa tròn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Dũa tam giác |
Chiếc |
1 |
|||
|
Dũa lòng mo |
Chiếc |
1 |
|||
|
9 |
Cưa sắt |
Chiếc |
6 |
Dùng để cưa phôi tạo dáng ban đầu cho chi tiết |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Dụng cụ đo lường cơ khí |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành đo |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Thước lá |
Chiếc |
03 |
|
Chiều dài: 300mm ÷ 1000mm |
|
|
Thước cuộn |
Chiếc |
03 |
Chiều dài: 2000mm ÷ 10000mm |
||
|
Thước nhét |
Chiếc |
01 |
Độ dày: 0,02mm ÷ 2mm |
||
|
Thước đo góc |
Chiếc |
03 |
Góc đo lớn nhất 360o |
||
|
Êke |
Chiếc |
03 |
Chiều dài: 300mm ÷ 500mm |
||
|
Thước cầu |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Thước cặp |
Bộ |
01 |
|
||
|
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: 0mm ÷ 150mm Độ chia: 0,02mm |
||
|
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: 0mm ÷ 150mm Độ chia: 0,01mm |
||
|
Panme |
Bộ |
01 |
|
||
|
Panme đo ngoài |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: 0mm ÷ 125mm |
||
|
Panme đo trong |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: 0mm ÷ 125mm |
||
|
11 |
Dụng cụ lấy dấu |
Bộ |
3 |
Dùng để lấy dấu trong thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi vạch: 130mm ÷ 250mm |
|
|
Com pa vạch |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi vạch: 200mm ÷ 300mm |
|
|
Đài vạch |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi vạch: 1mm ÷ 3mm |
|
|
Đột dấu. |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi đột: 1mm ÷ 3mm |
|
|
12 |
Đục |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Đục bằng |
Chiếc |
1 |
|
Chiều dài: ≥100mm |
|
|
Đục nhọn |
Chiếc |
1 |
Chiều dài: ≥100mm |
||
|
13 |
Bộ dụng cụ cạo rà |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành cạo rà các chi tiết |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cạo mặt cong |
Chiếc |
01 |
|||
|
Cạo mặt phẳng |
Chiếc |
01 |
|||
|
14 |
Bàn ren, taro ren |
Bộ |
06 |
Dùng để ta rô ren lỗ, ren ngoài |
Bàn ren theo tiêu chuẩn Đường kính trụ: ≤16mm |
|
15 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
16 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens. |
BẢNG 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN CƠ BẢN
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số mô đun: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy hàn điện |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để hàn các đường thẳng, giáp mối |
Dòng điện hàn: ≤300A |
|
2 |
Cabin hàn |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành hàn |
Kích thước: ≥(12 x 80 x 18)cm |
|
3 |
Hệ thống hút khói hàn |
Bộ |
01 |
Phù hợp với công suất máy hàn |
|
|
4 |
Bộ dụng cụ nghề hàn |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành hàn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Mặt nạ hàn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kính hàn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm hàn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Búa gõ xỉ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bộ gá phôi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dưỡng kiểm tra |
Chiếc |
01 |
|||
|
5 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
06 |
Dùng để mài phôi, vát mép khi hàn |
Công suất: ≤0,75kW Đường kính đá mài: ≤150mm |
|
6 |
Búa tạ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Búa tay |
Chiếc |
06 |
Khối lượng: 0,5kg ÷ 3kg |
|
|
8 |
Dụng cụ đo lường cơ khí |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành đo |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Thước lá |
Chiếc |
03 |
|
Chiều dài: 300mm ÷ 1000mm |
|
|
Thước cuộn |
Chiếc |
03 |
Chiều dài: 2000mm ÷ 10000mm |
||
|
Thước nhét |
Chiếc |
01 |
Độ dày: 0,02mm ÷ 2mm |
||
|
Thước đo góc |
Chiếc |
03 |
Góc đo lớn nhất 360° |
||
|
Êke |
Chiếc |
03 |
Chiều dài: 300mm ÷ 500mm |
||
|
Thước cầu |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
9 |
Bộ dụng cụ hàn cắt bằng gas, oxy |
Bộ |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành hàn, cắt khí |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bình oxy |
Bình |
01 |
|||
|
Bình gas |
Bình |
01 |
|||
|
Mỏ cắt và bép cắt |
Bộ |
01 |
|||
|
Xe đẩy |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dây dân khỉ |
m |
20 |
|||
|
Van ngăn lửa tạt lại bình oxy |
Chiếc |
01 |
|||
|
Van ngăn lửa tạt lại bình gas |
Chiếc |
01 |
|||
|
Đồng hồ oxy |
Chiếc |
01 |
|||
|
Đồng hồ gas |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dụng cụ thông bép |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dụng cụ đánh lửa |
Chiếc |
01 |
|||
|
10 |
Kìm cặp phôi |
Chiếc |
06 |
Dùng để gá, kẹp phôi trong quá trình thực tập |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Giá gá phôi |
Chiếc |
06 |
||
|
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
13 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIỆN CƠ BẢN
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số mô đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Cabin thực hành lắp đặt điện chiếu sáng |
Bộ |
06 |
Sử dụng để thực hành đấu mắc mạch chiếu sáng |
- Đảm bảo an toàn điện - Kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bộ máng điện |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ cút xuyên vách |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ hộp phân dây |
Bộ |
01 |
|||
|
2 |
Bộ thiết bị điện chiếu sáng cơ bản |
Bộ |
06 |
Sử dụng để đấu nối các mạch điện chiếu sáng |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Bộ đèn sợi đốt |
Bộ |
01 |
|
Công suất: ≥20W |
|
|
Bộ đèn compact |
Bộ |
01 |
Công suất: ≥15W |
||
|
Bộ đèn huỳnh quang |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
Đèn huỳnh quang chẩn lưu điện từ |
Bộ |
01 |
Công suất: ≥20W |
||
|
Đèn huỳnh quang chẩn lưu điện tử |
Bộ |
01 |
Công suất: ≥20W |
||
|
Bộ đèn thủy ngân cao áp |
Bộ |
01 |
|
Thiết bị được chế tạo theo tiêu chuẩn |
|
|
Bộ đèn thủy ngân cao áp chấn lưu ngoài |
Bộ |
01 |
Công suất: ≥150W |
||
|
Bộ đèn thủy ngân cao áp chấn lưu trong |
Bộ |
01 |
Công suất: ≥150W |
||
|
Bộ đèn thủy ngân cao áp chấn lưu ngoài |
Bộ |
01 |
Công suất: ≥150W |
||
|
Bộ đèn halogen |
Bộ |
01 |
|
Công suất: ≥150W |
|
|
3 |
Bộ dụng cụ gia công ống PVC |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành lắp đặt đường ống nổi |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Dao cắt ống |
Chiếc |
01 |
|
Độ mở: ≤42mm |
|
|
Lò xo uốn ống |
Chiếc |
01 |
Đường kính uốn: ≥16mm |
||
|
Dụng cụ uốn ống |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
4 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
06 |
Sử dụng để tháo, lắp mạch điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
5 |
Bộ khí cụ điện |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành lắp đặt mạch điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Áp tô mát |
Chiếc |
02 |
|||
|
Cầu dao |
Chiếc |
02 |
|||
|
Cầu chì |
Chiếc |
02 |
|||
|
Công tắc |
Chiếc |
04 |
|||
|
Ổ cắm |
Chiếc |
02 |
|||
|
Chuồng điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BƠM - QUẠT - MÁY NÉN
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số mô đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy nén piston kín |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Cắt bổ: 1/2 ÷ 1/4 |
|
2 |
Máy nén piston kín |
Chiếc |
03 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, bảo dưỡng và vận hành |
Công suất: ≤5kW |
|
3 |
Máy nén piston hở |
Chiếc |
03 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, bảo dưỡng và vận hành |
Công suất: ≥5kW |
|
4 |
Máy nén rôto lăn |
Chiếc |
03 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, bảo dưỡng và vận hành |
Công suất: ≥1kW |
|
5 |
Máy nén rôto xoắn ốc |
Chiếc |
03 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, bảo dưỡng và vận hành |
Công suất: ≥3kW |
|
6 |
Máy nén trục vít |
Chiếc |
03 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, bảo dưỡng và vận hành |
Công suất: ≥5kW |
|
7 |
Bơm piston đơn |
Chiếc |
03 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, bảo dưỡng và vận hành |
Công suất: (0,5 ÷ 1)kW |
|
8 |
Mô hình bơm piston kép |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
- Đầy đủ các thiết bị và chi tiết của bơm piston kép - Cắt bổ: 1/2 ÷ 1/4 |
|
9 |
Bơm ly tâm |
Chiếc |
03 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, bảo dưỡng và vận hành |
Công suất: (0,3 ÷ 0,45)kW |
|
10 |
Quạt hướng trục |
Chiếc |
03 |
Dùng để tháo lắp, bảo dưỡng |
Công suất: ≤3kW |
|
11 |
Quạt ly tâm |
Chiếc |
03 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, bảo dưỡng và vận hành |
Công suất: ≤3kW |
|
12 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
13 |
Bộ đồ nghề điện lạnh |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Bộ cắt, nong loe ống đồng |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Bộ uốn ống đồng |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Bộ nạp gas |
Bộ |
1 |
Áp suất chân không: ≤750mmHg |
||
|
Bộ hàn hơi mini |
Bộ |
1 |
Bộ hàn gió đá mini (chai ga mini C3H8) và chai oxy, bộ van giảm áp, dây hàn, mỏ hàn) |
||
|
Bộ cờ lê |
Bộ |
1 |
Kích thước: M4 ÷ M34 |
||
|
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
15 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT BỊ HỆ THỐNG LẠNH
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dàn ngưng giải nhiệt bằng không khí |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp và sửa chữa |
Hệ số truyền nhiệt: 30W/m20k ÷ 35W/m20k |
|
2 |
Bình ngưng giải nhiệt bằng nước |
Chiếc |
03 |
Công suất ngưng tụ: 14kW ÷ 1230kW. Nhiệt độ ngưng tụ: 36oC ÷ 40 oC |
|
|
3 |
Tháp ngưng giải nhiệt |
Chiếc |
03 |
Công suất: (5 ÷ 10) tons |
|
|
4 |
Dàn bay hơi xả đá điện trở |
Chiếc |
03 |
Hệ số truyền nhiệt: 11W/m20k ÷ 12,8W/m20k |
|
|
5 |
Bình bay hơi làm lạnh chất lỏng |
Chiếc |
03 |
Công suất lạnh: 10kW ÷ 2110kW |
|
|
6 |
Bình tách dầu |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp và sửa chữa |
Dung tích bình: 0,01m3 ÷ 0,02m3 |
|
7 |
Bình tách lỏng |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp và sửa chữa |
Dung tích bình: 0,01m3 ÷ 0,02m3 |
|
8 |
Tháp giải nhiệt nước |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp và sửa chữa |
Công suất: ≥5 Tons |
|
9 |
Máy hút chân không |
Chiếc |
02 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất: ≥0,37kW |
|
10 |
Bộ van tiết lưu |
Bộ |
02 |
Dùng để nhận biết và sử dụng đúng chức năng |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Van tiết lưu nhiệt |
Chiếc |
01 |
Phạm vi nhiệt độ: -60oC ÷ 50oC Năng suất lạnh: 0,5kW ÷ 10kW |
||
|
Van tiết lưu điện tử |
Chiếc |
01 |
Phạm vi nhiệt độ: -60oC ÷ 50oC Năng suất lạnh: 0,5kW ÷ 10kW |
||
|
Van tiết lưu tay |
Chiếc |
01 |
Phạm vi nhiệt độ: -60oC ÷ 50oC Năng suất lạnh: 0,5kW ÷ 10kW |
||
|
11 |
Mô hình hệ thống lạnh 2 cấp |
Bộ |
01 |
Dùng để quan sát cấu trúc cấu tạo |
Mô hình gồm đầy đủ các thiết bị và được bố trí dàn trải |
|
12 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo,lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
13 |
Bộ đồ nghề điện lạnh |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Bộ cắt, nong loe ống đồng |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Bộ uốn ống đồng |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Bộ nạp gas |
Bộ |
01 |
Áp suất chân không: ≤750mmHg |
||
|
Bộ hàn hơi mini |
Bộ |
01 |
Bộ hàn gió đá mini (chai ga mini C3H8) và chai oxy, bộ van giảm áp, dây hàn, mỏ hàn) |
||
|
Bộ cờ lê |
Bộ |
01 |
Kích thước: M4 ÷ M34 |
||
|
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
15 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens. |
BẢNG 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HỆ THỐNG MÁY LẠNH DÂN DỤNG
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình tủ lạnh làm lạnh gián tiếp (tủ quạt) |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Dung tích: (120 ÷ 250) lít |
|
2 |
Tủ lạnh làm lạnh trực tiếp (tủ coil) |
Chiếc |
06 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng sửa chữa và kiểm tra các thông số kỹ thuật |
Dung tích: (120 ÷ 250) lít |
|
3 |
Tủ lạnh làm lạnh gián tiếp (tủ quạt) |
Chiếc |
06 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng sửa chữa và kiểm tra các thông số kỹ thuật |
Dung tích: (120 ÷ 250) lít |
|
4 |
Máy thu hồi môi chất lạnh |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thu hồi lại môi chất trong quá trình thực hành nạp vào hệ thống lạnh |
Thu hồi được các loại môi chất: (R134a, R22, R410a, R404a) |
|
5 |
Máy hút chân không |
Chiếc |
02 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất: ≥0,37kW |
|
6 |
Block tủ lạnh (máy nén) |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để tháo, lắp bảo dưỡng |
Công suất: 1/10 hp ÷ 1/4 hp |
|
7 |
Bộ thử kín |
Bộ |
01 |
Dùng để thổi sạch, thử kín hệ thống tủ lạnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Chai nitơ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bộ van giảm áp |
Bộ |
01 |
|||
|
Dây dân cao áp |
Chiếc |
01 |
|||
|
Giá đỡ di động |
Chiếc |
01 |
|||
|
8 |
Rơ le khởi động |
Chiếc |
06 |
Dùng để kiểm tra thay thế trong thực hành |
Điện trở: ≥22 Ω |
|
9 |
Rơ le bảo vệ |
Chiếc |
06 |
Dùng để kiểm tra thay thế trong thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Điện trở xả đá tủ lạnh |
Chiếc |
06 |
Dùng để kiểm tra thay thế trong thực hành |
Công suất: 130W ÷ 225W |
|
11 |
Phin sấy lọc |
Chiếc |
06 |
Dùng để kiểm tra thay thế trong thực hành |
Đẩu vào ra: ≥1/4 in |
|
12 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
13 |
Bộ đồ nghề điện lạnh |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Bộ cắt, nong loe ống đồng |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Bộ uốn ống đồng |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Bộ nạp gas |
Bộ |
1 |
Áp suất chân không: ≤750mmHg |
||
|
Bộ hàn hơi mini |
Bộ |
1 |
Bộ hàn gió đá mini (chai ga mini C3H8) và chai oxy, bộ van giảm áp, dây hàn, mỏ hàn) |
||
|
Bộ cờ lê |
Bộ |
1 |
Kích thước: M4 ÷ M34 |
||
|
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
15 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HỆ THỐNG MÁY LẠNH CÔNG NGHIỆP I
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình kho mát |
Bộ |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, vận hành và điều chỉnh |
- Thểtích kho: ≥10m3 - Nhiệt độ vận hành trong 1 giờ: ≤-5oC |
|
2 |
Mô hình cấp đông |
Bộ |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, vận hành và điều chỉnh |
-Thể tích kho: (12 ÷ 20)m3 - Chiều cao: (2,2 ÷ 2,4)m - Vật liệu panel: PU dạng tấm - Chiều dày cách nhiệt: ≥100mm - Công suất máy nén: ≤5hP - Nhiệt độ vận hành trong 3 giờ: ≤-22oC |
|
3 |
Mô hình sản xuất đá cây |
Bộ |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, vận hành và sửa chữa hệ thống |
- Năng suất: (10 ÷ 20)cây/mẻ/3 giờ - Trọng lượng: ≤20 kg/cây |
|
4 |
Mô hình sản xuất đá vẩy |
Bộ |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, vận hành và sửa chữa hệ thống |
Năng suất: ≤10 kg/giờ |
|
5 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|
|
|
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
6 |
Bộ đồ nghề điện lạnh |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Bộ cắt, nong loe ống đồng |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Bộ uốn ống đồng |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Bộ nạp gas |
Bộ |
1 |
Áp suất chân không: ≤750mmHg |
||
|
Bộ hàn hơi mini |
Bộ |
1 |
Bộ hàn gió đá mini (chai ga mini C3H8) và chai oxy, bộ van giảm áp, dây hàn, mỏ hàn) |
||
|
Bộ cờ lê |
Bộ |
1 |
Kích thước: M4 ÷ M34 |
||
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT LẠNH CRYO
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số môn học: MH 24
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens. |
BẢNG 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): BƠM NHIỆT
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số môn học: MH 25
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens. |
BẢNG 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GÒ CƠ BẢN
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số mô đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Búa |
Bộ |
01 |
Dùng để luyện kỹ năng thực hành các góc, mối gò dày, mỏng khác nhau |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Búa đầu nhọn |
Chiếc |
18 |
|||
|
Búa đầu tà |
Chiếc |
18 |
|||
|
2 |
Đe gò |
Chiếc |
9 |
Dùng để gò có các góc cạnh phù hợp với biến dạng mối gò |
Trọng lượng: ≥40kg |
|
3 |
Thước lá |
Chiếc |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành đo |
Chiều dài: 300mm ÷ 1000mm |
|
4 |
Mũi vạch |
Chiếc |
06 |
Dùng để lấy dấu trong thực hành |
Phạm vi vạch: 130mm ÷ 250mm |
|
5 |
Kéo cắt tôn |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để cắt kim loại dạng tấm |
Chiều dài: ≥350mm |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens. |
BẢNG 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TIN HỌC ỨNG DỤNG
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm CoolPack |
Bộ |
1 |
Sử dụng để cài đặt và thực hành thiết kế hệ thống lạnh |
Phiên bản thông dụng và cài được 19 máy vi tính |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để trình chiếu bài giảng và thực hành thiết kế với phần mềm |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens. |
BẢNG 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): VẬN HÀNH HỆ THỐNG SẢN XUẤT CO2 LỎNG
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số mô đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
|
3 |
Mô hình hệ thống sản xuất CO2 lỏng |
Bộ |
01 |
Dùng để quan sát, vận hành, bảo quản, sửa chữa hệ thống |
Mô hình có kích thước phù hợp với dạy học |
|
4 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|
|
|
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
5 |
Bộ đồ nghề điện lạnh |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo,lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Bộ cắt, nong loe ống đồng |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Bộ uốn ống đồng |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Bộ nạp gas |
Bộ |
1 |
Áp suất chân không: ≤750mmHg |
||
|
Bộ hàn hơi mini |
Bộ |
1 |
Bộ hàn gió đá mini (chai ga mini C3H8) và chai oxy, bộ van giảm áp, dây hàn, mỏ hàn) |
||
|
Bộ cờ lê |
Bộ |
1 |
Kích thước: M4 ÷ M34 |
BẢNG 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HÀN MAG, MIG CƠ BẢN
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy hàn Mag, Mig |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng hàn |
Dòng điện hàn: ≥200A |
|
2 |
Bộ dụng cụ nghề hàn |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành hàn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Mặt nạ hàn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kính hàn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm hàn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Búa gõ xỉ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bộ gá phôi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dưỡng kiểm tra |
Chiếc |
01 |
|||
|
3 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
06 |
Dùng để mài phôi, vát mép khi hàn |
Công suất: ≤0,75kW Đường kính đá mài: ≤150mm |
|
4 |
Búa tạ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Búa tay |
Chiếc |
06 |
Khối lượng: 0,5kg ÷ 3kg |
|
|
6 |
Dụng cụ đo lường cơ khí |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành đo |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Thước lá |
Chiếc |
03 |
|
Chiều dài: 300mm ÷ 1000mm |
|
|
Thước cuộn |
Chiếc |
03 |
Chiều dài: 2000mm ÷ 10000mm |
||
|
Thước nhét |
Chiếc |
01 |
Độ dày: 0,02mm ÷ 2mm |
||
|
Thước đo góc |
Chiếc |
03 |
Góc đo lớn nhất 360o |
||
|
Êke |
Chiếc |
03 |
Chiều dài: 300mm ÷ 500mm |
||
|
Thước cầu |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
7 |
Cabin hàn |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành hàn |
Kích thước: ≥(12 x 80 x 18)cm |
|
8 |
Hệ thống hút khói hàn |
Bộ |
06 |
Phù hợp với công suất máy hàn |
|
|
9 |
Kìm cặp phôi |
Chiếc |
06 |
Dùng để gá, kẹp phôi trong quá trình thực tập |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Giá gá phôi |
Chiếc |
06 |
||
|
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
12 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens. |
Phần B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MỔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
BẢNG 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MỐN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
THIẾT BỊ AN TOÀN |
|||
|
1 |
Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Mô đun nồi đất an toàn |
Bộ |
01 |
||
|
Mô đun nối dây trung tính an toàn |
Bộ |
01 |
||
|
Mô đun nối đẳng thế |
Bộ |
01 |
||
|
2 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Tủ kính |
Chiếc |
01 |
||
|
Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo |
Bộ |
01 |
||
|
3 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Bình cứu hỏa - Bình CO2 - Bình bọt |
Bộ Chiếc Chiếc |
01 01 01 |
||
|
Các bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Chiếc |
01 |
||
|
Cát |
m3 |
0,5 |
||
|
Xẻng |
Chiếc |
01 |
||
|
Thang |
Chiếc |
01 |
||
|
4 |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Ủng cao su |
Đôi |
01 |
||
|
Găng tay |
Đôi |
01 |
||
|
Thảm cao su |
Chiếc |
01 |
||
|
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
||
|
Dây an toàn |
Chiếc |
01 |
||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
||
|
Kính bảo hộ |
Chiếc |
01 |
||
|
Giầy bảo hộ |
Đôi |
01 |
||
|
Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
||
|
|
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
|||
|
5 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Thước |
Chiếc |
01 |
||
|
Compa |
Chiếc |
01 |
||
|
Bút chì |
Chiếc |
01 |
||
|
6 |
Một số chi tiết cơ khí |
Bộ |
01 |
Các chi tiết đơn giản thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Khối hình trụ |
Chiếc |
01 |
||
|
Trụ bậc |
Chiếc |
01 |
||
|
7 |
Mối ghép cơ khí |
Bộ |
01 |
Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Ghép ren |
Chiếc |
01 |
||
|
Ghép then |
Chiếc |
01 |
||
|
Ghép then hoa |
Chiếc |
01 |
||
|
Chốt |
Chiếc |
01 |
||
|
Đinh tán |
Chiếc |
01 |
||
|
8 |
Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
Điện áp vào: ≥220VAC Điện áp ra: (90 ÷ 220)VAC |
|
|
Đồng hồ hệ số công suất |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều |
Chiếc |
01 |
Dải đo: ≥5A |
|
|
Đồng hồ đo điện áp xoay chiều |
Chiếc |
01 |
Dải đo: ≥380V |
|
|
Mô đun tải |
Bộ |
01 |
Công suất: ≥100W |
|
|
9 |
Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
Điện áp vào: ≥220VAC Điện áp ra: (6÷ 24)VDC |
|
|
Đồng hồ đo dòng điện một chiều |
Chiếc |
01 |
Dải đo: ≤1A |
|
|
Đồng hồ điện áp một chiều |
Chiếc |
01 |
Dải đo: ≥5V |
|
|
Đồng hồ đo điện áp xoay chiều |
Chiếc |
01 |
Dải đo: ≤380V |
|
|
Mô đun tải |
Bộ |
01 |
Công suất: ≤100W |
|
|
10 |
Mô hình động cơ không đồng bộ 1 pha |
Chiếc |
01 |
- Công suất: ≥ 0,37kW - Cắt bổ 1/2 ÷ 1/4 Stato |
|
11 |
Mô hình động cơ không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
01 |
- Công suất: ≥ 0,55kW - Cắt bổ 1/2 ÷ 1/4 Stato |
|
12 |
Máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≤ 500VA |
|
13 |
Máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≤ 3kVA |
|
14 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
01 |
||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
||
|
15 |
Mô hình hệ thống lạnh 1 cấp |
Bộ |
1 |
Mô hình gồm đầy đủ các thiết bị và được bố trí dàn trải |
|
16 |
Mô hình hệ thống lạnh 2 cấp |
Bộ |
1 |
Mô hình gồm đầy đủ các thiết bị và được bố trí dàn trải |
|
17 |
Bộ mẫu vật liệu cách nhiệt |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
18 |
Bộ mẫu vật liệu chế tạo máy và thiết bị |
Bộ |
1 |
|
|
19 |
Bộ mẫu vật liệu hút ẩm |
Bộ |
1 |
|
|
20 |
Bộ đồ nghề điện lạnh |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Bộ cắt, nong loe ống đồng |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Bộ uốn ống đồng |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Bộ nạp gas |
Bộ |
1 |
Áp suất chân không: ≤750mmHg |
|
|
Bộ hàn hơi mini |
Bộ |
1 |
Bộ hàn gió đá mini (chai ga mini C3H8) và chai oxy, bộ van giảm áp, dây hàn, mỏ hàn) |
|
|
Bộ cờ lê |
Bộ |
1 |
Kích thước: M4 ÷ M34 |
|
|
21 |
Bảng điện thực hành lắp mạch điều khiển động cơ |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
01 |
Dòng điện: ≥40A |
|
|
Áp tô mát 1 pha |
Chiếc |
01 |
Dòng điện: ≥25A |
|
|
Công tắc tơ |
Chiếc |
03 |
Điện áp: ≥220V Dòng điện: ≥12A |
|
|
Rơle nhiệt |
Chiếc |
03 |
Dòng điện: ≥12A |
|
|
Nút ẩn 3 vị trí |
Chiếc |
02 |
Dòng điện: ≤10A |
|
|
Cầu chì ống |
Chiếc |
04 |
Dòng điện: 5A |
|
|
Cầu dao 3 pha |
Chiếc |
03 |
Dòng điện: ≥10A |
|
|
Rơle thời gian |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Rơ le trung gian |
Chiếc |
04 |
Dòng điện: ≥5A |
|
|
Đèn tín hiệu |
Chiếc |
05 |
Công suất: ≥3W |
|
|
22 |
Động cơ điện 1 pha |
Chiếc |
03 |
Công suất: ≥0,5kW |
|
23 |
Động cơ điện 3 pha |
Chiếc |
03 |
Công suất: ≥1,1kW |
|
24 |
Rơ le |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Rơ le áp suất cao |
Chiếc |
01 |
Áp suất: (-1 ÷ 35) bar Môi chất: R22, 410a, R134a |
|
|
Rơ le áp suất thấp |
Chiếc |
01 |
Áp suất: (-1 ÷ 15) bar Môi chất: R22, 410a, R134a |
|
|
Rơ le áp suất dầu |
Chiếc |
01 |
Áp suất: (-1 ÷ 35) bar Môi chất: R22, 410a, R134a |
|
|
Rơ le nhiệt độ |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Rơ le khởi động |
Chiếc |
01 |
Điện trở: ≥22Ω |
|
|
Rơ le bảo vệ |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Rơle thời gian |
Chiếc |
01 |
Điện áp: ≥220VAC Điện áp: 12VDC ÷ 24VDC |
|
|
Rơle lưu lượng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
25 |
Dụng cụ đo lường điện |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Mê ga ôm |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥500V |
|
|
Am pe kìm |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
26 |
Nhiệt kế |
Bộ |
02 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Nhiệt kế kiểu áp kế |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: (-60 ÷ 650)°C |
|
|
Nhiệt kế cặp nhiệt |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: (-30 ÷ 100)oC |
|
|
Nhiệt kế điện trở |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: (-40 ÷ 420)°C |
|
|
27 |
Áp kế |
Bộ |
02 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Áp kế chất lỏng |
Chiếc |
01 |
Dải đo: (0 ÷ 35)mmCE; (0 ÷ 50)mmCE; (0 ÷ 100)mmCE. |
|
|
Áp kế đàn hồi |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Áp kế điện |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
28 |
Ống ghẽn, ống phun, ống Venturi |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
29 |
Ẩm kế |
Chiếc |
18 |
Phạm vi đo: (5 ÷ 99)% |
|
30 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
02 |
Công suất: 0,5kW ÷ 1,5kW |
|
31 |
Bàn nguội kèm êto song song |
Bộ |
09 |
Loại bàn đôi Độ mở Êto: ≤250mm |
|
32 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
02 |
Đường kính đá: ≥200mm |
|
33 |
Đe rèn |
Chiếc |
01 |
Trọng lượng: ≥40kg |
|
34 |
Búa tạ |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
35 |
Búa tay |
Chiếc |
09 |
Trọng lượng: 0,5kg ÷ 3kg |
|
36 |
Bàn máp |
Chiếc |
02 |
Kích thước: ≥(200 x 200)mm |
|
37 |
Bộ dũa |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Dũa dẹt |
Chiếc |
1 |
||
|
Dũa tròn |
Chiếc |
1 |
||
|
Dũa tam giác |
Chiếc |
1 |
||
|
Dũa lòng mo |
Chiếc |
1 |
||
|
38 |
Cưa sắt |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
39 |
Dụng cụ đo lường cơ khí |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Thước lá |
Chiếc |
03 |
Chiều dài: 300mm ÷ 1000mm |
|
|
Thước cuộn |
Chiếc |
03 |
Chiều dài: 2000mm ÷ 10000mm |
|
|
Thước nhét |
Chiếc |
01 |
Độ dày: 0,02mm ÷ 2mm |
|
|
Thước đo góc |
Chiếc |
03 |
Góc đo lớn nhất 360° |
|
|
Êke |
Chiếc |
03 |
Chiều dài: 300mm ÷ 500mm |
|
|
Thước cầu |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thước cặp |
Bộ |
01 |
|
|
|
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: 0mm ÷ 150mm Độ chia 0,02mm |
|
|
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: 0mm ÷ 150mm Độ chia 0,01mm |
|
|
Panme |
Bộ |
01 |
|
|
|
Panme đo ngoài |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: 0mm ÷ 125mm |
|
|
Panme đo trong |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: 0mm ÷ 125mm |
|
|
40 |
Dụng cụ lấy dấu |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch: 130mm ÷ 250mm |
|
|
Com pa vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch: 200mm ÷ 300mm |
|
|
Đài vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch: 1mm ÷ 3mm |
|
|
Đột dấu |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đột: 1mm ÷ 3mm |
|
|
41 |
Đục |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Đục bằng |
Chiếc |
1 |
Chiều dài: ≥100mm |
|
|
Đục nhọn |
Chiếc |
1 |
Chiều dài: ≥100mm |
|
|
42 |
Bộ dụng cụ cạo rà |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Cạo mặt cong |
Chiếc |
01 |
||
|
Cạo mặt phẳng |
Chiếc |
01 |
||
|
43 |
Bàn ren, taro ren |
Bộ |
06 |
Bàn ren theo tiêu chuẩn Đường kính trụ: ≤16mm |
|
44 |
Máy hàn điện |
Chiếc |
03 |
Dòng điện hàn: ≤300A |
|
45 |
Bộ dụng cụ nghề hàn |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Mặt nạ hàn |
Chiếc |
01 |
||
|
Kính hàn |
Chiếc |
01 |
||
|
Kìm hàn |
Chiếc |
01 |
||
|
Búa gõ xỉ |
Chiếc |
01 |
||
|
Bộ gá phôi |
Chiếc |
01 |
||
|
Dưỡng kiểm tra |
Chiếc |
01 |
||
|
46 |
Cabin hàn |
Bộ |
06 |
Kích thước: ≥(12 x 80 x 18)cm |
|
47 |
Hệ thống hút khói hàn |
Bộ |
06 |
Phù hợp với công suất máy hàn |
|
48 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
06 |
Công suất: ≤0,75kW Đường kính đá mài: ≤150mm |
|
49 |
Bộ dụng cụ hàn cắt bằng gas, oxy |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Bình oxy |
Bình |
01 |
||
|
Bình gas |
Bình |
01 |
||
|
Mỏ cắt và bép cắt |
Bộ |
01 |
||
|
Xe đẩy |
Chiếc |
01 |
||
|
Dây dẫn khí |
m |
20 |
||
|
Van ngăn lửa tạt lại bình oxy |
Chiếc |
01 |
||
|
Van ngăn lửa tạt lại bình gas |
Chiếc |
01 |
||
|
Đồng hồ oxy |
Chiếc |
01 |
||
|
Đồng hồ gas |
Chiếc |
01 |
||
|
Dụng cụ thông bép |
Chiếc |
01 |
||
|
Dụng cụ đánh lửa |
Chiếc |
01 |
||
|
50 |
Kìm cặp phôi |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
51 |
Giá gá phôi |
Chiếc |
06 |
|
|
52 |
Cabin thực hành lắp đặt điện chiếu sáng |
Bộ |
06 |
- Đảm bảo an toàn điện - Kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Bộ máng điện |
Bộ |
01 |
||
|
Bộ cút xuyên vách |
Bộ |
01 |
||
|
Bộ hộp phân dây |
Bộ |
01 |
||
|
53 |
Bộ thiết bị điện chiếu sáng cơ bản |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Bộ đèn sợi đốt |
Bộ |
01 |
Công suất: ≥20W |
|
|
Bộ đèn compact |
Bộ |
01 |
Công suất: ≥15W |
|
|
Bộ đèn huỳnh quang |
Bộ |
01 |
|
|
|
Đèn huỳnh quang chấn lưu điện từ |
Bộ |
01 |
Công suất: ≥20W |
|
|
Đèn huỳnh quang chấn lưu điện tử |
Bộ |
01 |
Công suất: ≥20W |
|
|
Bộ đèn thủy ngân cao áp |
Bộ |
01 |
Thiết bị được chế tạo theo tiêu chuẩn |
|
|
Bộ đèn thủy ngân cao áp chẩn lưu ngoài |
Bộ |
01 |
Công suất: ≥150W |
|
|
Bộ đèn thủy ngân cao áp chẩn lưu trong |
Bộ |
01 |
Công suất: ≥150W |
|
|
Bộ đèn thủy ngân cao áp chẩn lưu ngoài |
Bộ |
01 |
Công suất: ≥150W |
|
|
Bộ đèn halogen |
Bộ |
01 |
Công suất: ≥150W |
|
|
54 |
Bộ dụng cụ gia công ống PVC |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Dao cắt ống |
Chiếc |
01 |
Độ mở: ≤42mm |
|
|
Lò xo uốn ống |
Chiếc |
01 |
Đường kính uốn: ≥16mm |
|
|
Dụng cụ uốn ống |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
55 |
Bộ khí cụ điện |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Áp tô mát |
Chiếc |
02 |
||
|
Cầu dao |
Chiếc |
02 |
||
|
Cầu chì |
Chiếc |
02 |
||
|
Công tắc |
Chiếc |
04 |
||
|
Ổ cắm |
Chiếc |
02 |
||
|
Chuồng điện |
Chiếc |
01 |
||
|
56 |
Máy nén piston kín |
Chiếc |
01 |
Cắt bổ: 1/2 ÷ 1/4 |
|
57 |
Máy nén piston nửa kín |
Chiếc |
03 |
Công suất: ≤5kW |
|
58 |
Máy nén piston hở |
Chiếc |
03 |
Công suất: ≥5kW |
|
59 |
Máy nén rôto lăn |
Chiếc |
03 |
Công suất: ≥1kW |
|
60 |
Máy nén rôto xoắn ốc |
Chiếc |
03 |
Công suất: ≥3kW |
|
61 |
Máy nén trục vít |
Chiếc |
03 |
Công suất: ≥5kW |
|
62 |
Bơm piston đơn |
Chiếc |
03 |
Công suất: (0,5 ÷ 1)kW |
|
63 |
Mô hình bơm piston kép |
Chiếc |
01 |
- Đầy đủ các thiết bị và chi tiết của bơm piston kép - Cắt bổ: 1/2 ÷ 1/4 |
|
64 |
Bơm ly tâm |
Chiếc |
03 |
Công suất: (0,3 ÷ 0,45)kW |
|
65 |
Quạt hướng trục |
Chiếc |
03 |
Công suất: ≤3kW |
|
66 |
Quạt ly tâm |
Chiếc |
03 |
Công suất: ≤3kW |
|
67 |
Dàn ngưng giải nhiệt bằng không khí |
Chiếc |
03 |
Hệ số truyền nhiệt: 30 W/m20k ÷ 35 W/m20k |
|
68 |
Bình ngưng giải nhiệt bằng nước |
Chiếc |
03 |
Công suất ngưng tụ: 14kW ÷ 1230kW Nhiệt độ ngưng tụ: 36oC ÷ 40oC |
|
69 |
Tháp ngưng giải nhiệt |
Chiếc |
03 |
Công suất: (5 ÷ 10) tons |
|
70 |
Dàn bay hơi xả đá điện trở |
Chiếc |
03 |
Hệ số truyền nhiệt: 11W/m20k ÷ 12,8W/m20k |
|
71 |
Bình bay hơi làm lạnh chất lỏng |
Chiếc |
3 |
Công suất lạnh: 10kW ÷ 2110kW |
|
72 |
Bình tách dầu |
Chiếc |
6 |
Dung tích bình: 0,01m3 ÷ 0,02m3 |
|
73 |
Bình tách lỏng |
Chiếc |
6 |
Dung tích bình: 0,01m3 ÷ 0,02m3 |
|
74 |
Tháp giải nhiệt nước |
Chiếc |
3 |
Công suất: ≥5 Tons |
|
75 |
Máy hút chân không |
Chiếc |
2 |
Công suất: ≥0,37kW |
|
76 |
Bộ van tiết lưu |
Bộ |
2 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Van tiết lưu nhiệt |
Chiếc |
1 |
Phạm vi nhiệt độ: -60oC ÷ 50oC Năng suất lạnh: 0,5kW ÷ 10kW |
|
|
Van tiết lưu điện tử |
Chiếc |
1 |
Phạm vi nhiệt độ: -60oC ÷ 50oC Năng suất lạnh: 0,5kW ÷ 10kW |
|
|
Van tiết lưu tay |
Chiếc |
1 |
Phạm vi nhiệt độ: -60oC ÷ 50oC Năng suất lạnh: 0,5kW ÷ 10kW |
|
|
77 |
Mô hình tủ lạnh làm lạnh gián tiếp (tủ quạt) |
Bộ |
01 |
Dung tích: (120 ÷ 250) lít |
|
78 |
Tủ lạnh làm lạnh trực tiếp (tủ coil) |
Chiếc |
06 |
Dung tích: (120 ÷ 250) lít |
|
79 |
Tủ lạnh làm lạnh gián tiếp (tủ quạt) |
Chiếc |
06 |
Dung tích: (120 ÷ 250) lít |
|
80 |
Máy thu hồi môi chất lạnh |
Bộ |
01 |
Thu hồi được các loại môi chất: (R134a, R22 , R410a, R404a) |
|
81 |
Block tủ lạnh (máy nén) |
Chiếc |
06 |
Công suất: 1/10 hp ÷ 1/4 hp |
|
82 |
Bộ thử kín |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Chai nitơ |
Chiếc |
01 |
||
|
Bộ van giảm áp |
Bộ |
01 |
||
|
Dây dẫn cao áp |
Chiếc |
01 |
||
|
Giá đỡ di động |
Chiếc |
01 |
||
|
83 |
Điện trở xả đá tủ lạnh |
Chiếc |
06 |
Công suất: 130W ÷ 225W |
|
84 |
Phin sấy lọc |
Chiếc |
06 |
Đẩu vào ra: ≥1/4 in |
|
85 |
Mô hình kho mát |
Bộ |
01 |
- Thểtích kho: ≥10m3 - Nhiệt độ vận hành trong 1 giờ: ≤-5oC |
|
86 |
Mô hình cấp đông |
Bộ |
01 |
- Thể tích kho: (12 ÷ 20)m3 - Chiều cao: (2,2 ÷ 2,4)m - Vật liệu panel: PU dạng tấm - Chiều dày cách nhiệt: ≥100mm - Công suất máy nén: ≤5hP - Nhiệt độ vận hành trong 3 giờ: ≤-22oC |
|
87 |
Mô hình sản xuất đá cây |
Bộ |
01 |
- Năng suất: (10 ÷ 20) cây/mẻ/3 giờ - Trọng lượng: ≤20 kg/cây |
|
88 |
Mô hình sản xuất đá vẩy |
Bộ |
01 |
Năng suất: ≤10 kg/giờ |
|
|
THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO |
|||
|
89 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài được các phần mềm ứng dụng |
|
90 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
91 |
Bàn, ghế máy tính |
Bộ |
18 |
Thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Phần C
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔ ĐUN TỰ CHỌN
BẢNG 24. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GÒ CƠ BẢN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số mô đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Búa |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Búa đầu nhọn |
Chiếc |
18 |
||
|
Búa đầu tà |
Chiếc |
18 |
||
|
2 |
Đe gò |
Chiếc |
9 |
Trọng lượng: ≥40kg |
|
3 |
Kéo cắt tôn |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: ≥350mm |
BẢNG 25. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TIN HỌC ỨNG DỤNG
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm CoolPack |
Bộ |
1 |
Phiên bản thông dụng và cài được 19 máy vi tính |
BẢNG 26. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): VẬN HÀNH HỆ THỐNG SẢN XUẤT CO2 LỎNG
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số mô đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình hệ thống sản xuất CO2 lỏng |
Bộ |
1 |
Mô hình có kích thước phù hợp với dạy học |
BẢNG 27. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HÀN MAG, MIG CƠ BẢN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy hàn Mag, Mig |
Chiếc |
6 |
Dòng điện hàn: ≥200 A |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ VẬN HÀNH, SỬA CHỮA THIẾT BỊ LẠNH
TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP NGHỀ
(Kèm theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
TT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
|
1 |
Ông Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
Chủ tịch HĐTĐ |
|
2 |
Ông Phạm Thế Vũ |
Thạc sĩ kỹ thuật |
P.Chủ tịch HĐTĐ |
|
3 |
Ông Vũ Đức Thoan |
Thạc sĩ kỹ thuật |
Ủy viên thư ký |
|
4 |
Ông Văn Đăng Cảnh |
Thạc sĩ nhiệt lạnh |
Ủy viên |
|
5 |
Ông Huỳnh Ngọc Hùng |
Thạc sĩ kỹ thuật nhiệt |
Ủy viên |
|
6 |
Ông Đoàn Văn Nghị |
Kỹ sư nhiệt lạnh |
Ủy viên |
|
7 |
Ông Vũ Anh Tuấn |
Thạc sĩ kỹ thuật |
Ủy viên |
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ VẬN HÀNH, SỬA CHỮA THIẾT BỊ LẠNH
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã nghề: 50510338
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Mục lục
Phần thuyết minh
Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
Bảng 1. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 07)
Bảng 2. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật (MH 08)
Bảng 3. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện (MH 09)
Bảng 4. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật nhiệt (MH 10)
Bảng 5. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ sở kỹ thuật lạnh (MH 11)
Bảng 6. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu kỹ thuật lạnh (MH 12)
Bảng 7. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động điện - lạnh (MH 13)
Bảng 8. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện tử (MH 14)
Bảng 9. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức sản xuất (MH 15)
Bảng 10. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Marketing (MH 16)
Bảng 11. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Autocad (MH 17)
Bảng 12. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tự động hóa hệ thống lạnh (MH 18)
Bảng 13. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trang bị điện hệ thống lạnh (MĐ 19)
Bảng 14. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đo lường điện - lạnh (MĐ 20)
Bảng 15. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nguội cơ bản (MĐ 21)
Bảng 16. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn cơ bản (MĐ 22)
Bảng 17. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điện cơ bản (MĐ 23)
Bảng 18. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bơm - Quạt - Máy nén (MĐ 24)
Bảng 19. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết bị hệ thống lạnh (MĐ 25)
Bảng 20. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ thống máy lạnh dân dụng (MĐ 26)
Bảng 21. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ thống máy lạnh thương nghiệp (MĐ 27)
Bảng 22. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ thống máy lạnh công nghiệp I (MĐ 28)
Bảng 23. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ thống máy lạnh công nghiệp II (MĐ 29)
Bảng 24. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa thiết bị điện động lực dùng trong hệ thống lạnh (MĐ 30)
Bảng 25. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): PLC (MĐ 31)
Bảng 26. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kỹ thuật lạnh Cryo (MH 33)
Bảng 27. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Bơm nhiệt (MH 34)
Bảng 28. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Gò cơ bản (MĐ 35)
Bảng 29. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điện tử công suất (MĐ 36)
Bảng 30. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tin học ứng dụng (MĐ 37)
Bảng 31. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Vận hành hệ thống sản xuất CO2 lỏng (MĐ 38)
Bảng 32. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hàn MAG, MIG cơ bản (MĐ 39)
Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 33. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn
Bảng 34. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Gò cơ bản (MĐ 35)
Bảng 35. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Điện tử công suất (MĐ 36)
Bảng 36. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Tin học ứng dụng (MĐ 37)
Bảng 37. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Vận hành hệ thống sản xuất CO2 lỏng (MĐ 38)
Bảng 38. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Hàn MAG, MIG cơ bản (MĐ 39)
Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh trình độ cao đẳng nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh...) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh, ban hành kèm theo Thông tư số 06/201 1/TT-BLĐTBxH ngày 30 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
1. Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 32, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 33 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 34 đến bảng 38) dùng để bổ sung cho bảng 33
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Các Trường đào tạo nghề Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 33).
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
Phần A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN (BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
BẢNG 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Sử dụng để thực hành vẽ |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Thước |
Chiếc |
01 |
|||
|
Compa |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bút chì |
Chiếc |
01 |
|||
|
2 |
Một số chi tiết cơ khí |
Bộ |
01 |
Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy |
Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Khối hình trụ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Trụ bậc |
Chiếc |
01 |
|||
|
3 |
Mối ghép cơ khí |
Bộ |
01 |
Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy |
Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Ghép ren |
Chiếc |
01 |
|||
|
Ghép then |
Chiếc |
01 |
|||
|
Ghép then hoa |
Chiếc |
01 |
|||
|
Chốt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Đinh tán |
Chiếc |
01 |
|||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu:≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu:≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
|
3 |
Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều |
Bộ |
01 |
Dùng để kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện xoay chiều |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
Điện áp vào: ≥220VAC Điện áp ra: (90 ÷ 220)VAC |
||
|
Đồng hồ hệ số công suất |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều |
Chiếc |
01 |
Dải đo: ≥5A |
||
|
Đồng hồ đo điện áp xoay chiều |
Chiếc |
01 |
Dải đo: ≥380V |
||
|
Mô đun tải |
Bộ |
01 |
Công suất: ≥100W |
||
|
4 |
Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều |
Bộ |
01 |
Dùng để kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
Điện áp vào: ≥220VAC Điện áp ra: (6÷ 24)VDC |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện một chiều |
Chiếc |
01 |
Dải đo: ≤1A |
||
|
Đồng hồ đo điện áp một chiều |
Chiếc |
01 |
|
Dải đo: ≥5V |
|
|
Đồng hồ đo điện áp xoay chiều |
Chiếc |
01 |
Dải đo: ≤380V |
||
|
Mô đun tải |
Bộ |
01 |
Công suất: ≤100W |
||
|
5 |
Mô hình động cơ không đồng bộ 1 pha |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
- Công suất: ≥ 0,37kW - Cắt bổ: 1/2 ÷ 1/4 Stato |
|
6 |
Mô hình động cơ không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
- Công suất: ≥ 0,55kW - Cắt bổ: 1/2 ÷ 1/4 Stato |
|
7 |
Máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Công suất: ≤ 500VA |
|
8 |
Máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Công suất: ≤ 3kVA |
|
9 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
06 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
BẢNG 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT NHIỆT
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ SỞ KỸ THUẬT LẠNH
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
|
3 |
Mô hình hệ thống lạnh 1 cấp |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và xác định các thông số cơ bản |
Mô hình gồm đầy đủ các thiết bị và được bố trí dàn trải |
|
4 |
Mô hình hệ thống lạnh 2 cấp |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và xác định các thông số cơ bản |
Mô hình gồm đầy đủ các thiết bị và được bố trí dàn trải |
BẢNG 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU KỸ THUẬT LẠNH
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu:≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
|
3 |
Bộ mẫu vật liệu cách nhiệt |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát, nhận biết các loại vật liệu |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
4 |
Bộ mẫu vật liệu chế tạo máy và thiết bị |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát, nhận biết các loại vật liệu |
|
|
5 |
Bộ mẫu vật liệu hút ẩm |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát, nhận biết các loại vật liệu |
BẢNG 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG ĐIỆN - LẠNH
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng hệ thống an toàn điện |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Mô đun nối đất an toàn |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô đun nối dây trung tính an toàn |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô đun nối đẳng thế |
Bộ |
01 |
|||
|
2 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn sử dụng và thực hành |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Tủ kính |
Chiếc |
01 |
|||
|
Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo |
Bộ |
01 |
|||
|
3 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn sử dụng và thực hành |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bình cứu hỏa Bình CO2 Bình bọt |
Bộ Chiếc Chiếc |
01 01 01 |
|||
|
Các bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Chiếc |
01 |
|||
|
Cát |
m3 |
0,5 |
|||
|
Xẻng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Thang |
Chiếc |
01 |
|||
|
4 |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Ủng cao su |
Đôi |
01 |
|||
|
Găng tay |
Đôi |
01 |
|||
|
Thảm cao su |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dây an toàn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kính bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Giầy bảo hộ |
Đôi |
01 |
|||
|
Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
|||
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu:≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số môn học: MH 14
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ mẫu linh điện điện tử |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giới thiệu và thực hành nhận biết linh kiện |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bộ mẫu linh kiện điện tử tích cực |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ mẫu linh kiện điện tử thụ động |
Bộ |
01 |
|||
|
2 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành lắp, đặt |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
01 |
|||
|
3 |
Panel cắm đa năng |
Chiếc |
18 |
Sử dụng trong quá trình thực hành lắp ráp mạch |
Số lượng lỗ cắm: ≥300 |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔ CHỨC SẢN XUẤT
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số môn học: MH 15
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MARKETING
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số môn học: MH 16
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AUTOCAD
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số môn học: MH 17
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài được phần mềm Autocad |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
|
3 |
Phần mềm Autocad |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trợ giúp trong quá trình thực hành vẽ |
Phiên bản thông dụng và tương thích với hệ điều hành, cài đặt được 19 máy |
|
4 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để cài đặt, in bản vẽ |
Loại thông dụng trên thị trường |
BẢNG 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỰ ĐỘNG HÓA HỆ THỐNG LẠNH
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số môn học: MH 18
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
|
3 |
Mô hình hệ thống lạnh 2 cấp |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát trong quá trình giảng dạy |
Mô hình gồm đầy đủ các thiết bị và được bố trí dàn trải |
|
4 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
5 |
Bộ đồ nghề điện lạnh |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Bộ cắt, nong loe ống đồng |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Bộ uốn ống đồng |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Bộ nạp gas |
Bộ |
1 |
Áp suất chân không: ≤750mmHg |
||
|
Bộ hàn hơi mini |
Bộ |
1 |
Bộ hàn gió đá mini (chai ga mini C3H8) và chai oxy, bộ van giảm áp, dây hàn, mỏ hàn) |
||
|
Bộ cờ lê |
Bộ |
1 |
Kích thước: M4 ÷ M34 |
BẢNG 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRANG BỊ ĐIỆN HỆ THỐNG LẠNH
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số mô đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng điện thực hành lắp mạch điều khiển động cơ |
Bộ |
06 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng lắp đặt mạch điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
01 |
Dòng điện: ≥40A |
||
|
Áp tô mát 1 pha |
Chiếc |
01 |
Dòng điện: ≥25A |
||
|
Công tắc tơ |
Chiếc |
03 |
Điện áp: ≥220V Dòng điện: ≥12A |
||
|
Rơ le nhiệt |
Chiếc |
03 |
Dòng điện: ≥12A |
||
|
Nút ẩn 3 vị trí |
Chiếc |
02 |
Dòng điện: ≤10A |
||
|
Cầu chì ống |
Chiếc |
04 |
Dòng điện: 5A |
||
|
Cầu dao 3 pha |
Chiếc |
03 |
Dòng điện: ≥10A |
||
|
Rơ le thời gian |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Rơ le trung gian |
Chiếc |
04 |
Dòng điện: ≥5A |
||
|
Đèn tín hiệu |
Chiếc |
05 |
Công suất: ≥3W |
||
|
2 |
Động cơ điện 1 pha |
Chiếc |
03 |
Sử dụng trong quá trình lắp đặt mạch điện |
Công suất: ≥0,5kW |
|
3 |
Động cơ điện 3 pha |
Chiếc |
03 |
Công suất: ≥1,1kW |
|
|
4 |
Máy nén 3 pha |
Chiếc |
03 |
Công suất: ≥2kW |
|
|
5 |
Máy nén 1 pha |
Chiếc |
03 |
Công suất: ≥0,75kW |
|
|
6 |
Rơ le |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành lắp mạch điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Rơ le áp suất cao |
Chiếc |
01 |
|
Áp suất: (-1 ÷ 35) bar Môi chất R22, 410a, R134a |
|
|
Rơ le áp suất thấp |
Chiếc |
01 |
Áp suất: (-1 ÷ 15) bar Môi chất R22, 410a, R134a |
||
|
Rơ le áp suất dầu |
Chiếc |
01 |
Áp suất: (-1 ÷ 35) bar Môi chất R22, 410a, R134a |
||
|
Rơ le nhiệt độ |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Rơ le thời gian |
Chiếc |
01 |
Điện áp: ≥220VAC Điện áp: 12VDC ÷ 24VDC |
||
|
Rơ le lưu lượng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
7 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình lắp mạch điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐO LƯỜNG ĐIỆN - LẠNH
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị • |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
|
3 |
Dụng cụ đo lường điện |
Bộ |
06 |
Sử dụng để giới thiệu cách đo và rèn luyện kỹ năng đo |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Mê ga ôm |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥500V |
||
|
Am pe kìm |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
4 |
Nhiệt kế |
Bộ |
02 |
Sử dụng để giới thiệu cách đo và rèn luyện kỹ năng đo |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Nhiệt kế kiểu áp kế |
Chiếc |
01 |
|
Phạm vi đo: (-60 ÷ 650)°C |
|
|
Nhiệt kế cặp nhiệt |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: (-30 ÷ 100)oC |
||
|
Nhiệt kế điện trở |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: (-40 ÷ 420)°C |
||
|
5 |
Áp kế |
Bộ |
02 |
Sử dụng để giới thiệu cách đo và rèn luyện kỹ năng đo |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Áp kế chất lỏng |
Chiếc |
01 |
Dải đo: (0 ÷ 35)mmCE; (0 ÷ 50)mmCE; (0 ÷ 100)mmCE |
||
|
Áp kế đàn hồi |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Áp kế điện |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
6 |
Ống ghẽn, ống phun, ống Venturi |
Chiếc |
18 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Ẩm kế |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng đo và đọc được các thông số |
Phạm vi đo: (5 ÷ 99)% |
|
8 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
9 |
Bộ đồ nghề điện lạnh |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bộ cắt, nong loe ống đồng |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Bộ uốn ống đồng |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Bộ nạp gas |
Bộ |
1 |
Áp suất chân không: ≤750mmHg |
||
|
Bộ hàn hơi mini |
Bộ |
1 |
Bộ hàn gió đá mini (chai ga mini C3H8) và chai oxy, bộ van giảm áp, dây hàn, mỏ hàn) |
||
|
Bộ cờ lê |
Bộ |
1 |
Kích thước: M4 ÷ M34 |
||
BẢNG 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGUỘI CƠ BẢN
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
02 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất: 0,5kW ÷ 1,5kW |
|
2 |
Bàn nguội kèm êto song song |
Bộ |
09 |
Dùng để kẹp chi tiết |
Loại bàn đôi Độ mở Êto: ≤250mm |
|
3 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để mài các chi tiết |
Đường kính đá: ≥200mm |
|
4 |
Đe rèn |
Chiếc |
01 |
Dùng để gia công, sửa chữa các chi tiết |
Trọng lượng: ≥40kg |
|
5 |
Búa tạ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Búa tay |
Chiếc |
09 |
Trọng lượng: 0,5kg ÷ 3kg |
|
|
7 |
Bàn máp |
Chiếc |
02 |
Dùng để kiểm tra mặt phẳng của chi tiết |
Kích thước: ≥(200 x 200)mm |
|
8 |
Bộ dũa |
Bộ |
06 |
Sử dụng để gia công các chi tiết |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Dũa dẹt |
Chiếc |
1 |
|||
|
Dũa tròn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Dũa tam giác |
Chiếc |
1 |
|||
|
Dũa lòng mo |
Chiếc |
1 |
|||
|
9 |
Cưa sắt |
Chiếc |
6 |
Dùng để cưa phôi tạo dáng ban đầu cho chi tiết |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Dụng cụ đo lường cơ khí |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành đo |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Thước lá |
Chiếc |
03 |
|
Chiều dài: 300mm ÷ 1000mm |
|
|
Thước cuộn |
Chiếc |
03 |
Chiều dài: 2000mm ÷ 10000mm |
||
|
Thước nhét |
Chiếc |
01 |
Độdày: 0,02mm ÷ 2mm |
||
|
Thước đo góc |
Chiếc |
03 |
Góc đo lớn nhất 360° |
||
|
Êke |
Chiếc |
03 |
Chiều dài: 300mm ÷ 500mm |
||
|
Thước cầu |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Thước cặp |
Bộ |
01 |
|
||
|
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: 0mm ÷ 150mm Độ chia: 0,02mm |
||
|
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: 0mm ÷ 150mm Độ chia: 0,01mm |
||
|
Panme |
Bộ |
01 |
|
||
|
Panme đo ngoài |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: 0mm ÷ 125mm |
||
|
Panme đo trong |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: 0mm ÷ 125mm |
||
|
11 |
Dụng cụ lấy dấu |
Bộ |
3 |
Dùng để lấy dấu trong thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi vạch: 130mm ÷ 250mm |
|
|
Com pa vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch: 200mm ÷ 300mm |
||
|
Đài vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch: 1mm ÷ 3mm |
||
|
Đột dấu |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đột: 1mm ÷ 3mm |
||
|
12 |
Đục |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Đục bằng |
Chiếc |
1 |
|
Chiều dài: ≥100mm |
|
|
Đục nhọn |
Chiếc |
1 |
Chiều dài: ≥100mm |
||
|
13 |
Bộ dụng cụ cạo rà |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành cạo rà các chi tiết |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cạo mặt cong |
Chiếc |
01 |
|||
|
Cạo mặt phẳng |
Chiếc |
01 |
|||
|
14 |
Bàn ren, taro ren |
Bộ |
06 |
Dùng để ta rô ren lỗ, ren ngoài |
Bàn ren theo tiêu chuẩn Đường kính trụ: ≤16mm |
|
15 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
16 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN CƠ BẢN
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy hàn điện |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để hàn các đường thẳng, giáp mối |
Dòng điện hàn: ≤300A |
|
2 |
Cabin hàn |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành hàn |
Kích thước: ≥(12 x 80 x 18)cm |
|
3 |
Hệ thống hút khói hàn |
Bộ |
01 |
Phù hợp với công suất máy hàn |
|
|
4 |
Bộ dụng cụ nghề hàn |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành hàn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Mặt nạ hàn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kính hàn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm hàn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Búa gõ xỉ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bộ gá phôi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dưỡng kiểm tra |
Chiếc |
01 |
|||
|
5 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
06 |
Dùng để mài phôi, vát mép khi hàn |
Công suất: ≤0,75kW Đường kính đá mài: ≤150mm |
|
6 |
Búa tạ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Búa tay |
Chiếc |
06 |
Khối lượng: 0,5kg ÷ 3kg |
|
|
8 |
Dụng cụ đo lường cơ khí |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành đo |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Thước lá |
Chiếc |
03 |
|
Chiều dài: 300mm ÷ 1000mm |
|
|
Thước cuộn |
Chiếc |
03 |
Chiều dài: 2000mm ÷ 10000mm |
||
|
Thước nhét |
Chiếc |
01 |
Độ dày: 0,02mm ÷ 2mm |
||
|
Thước đo góc |
Chiếc |
03 |
Góc đo lớn nhất 360° |
||
|
Êke |
Chiếc |
03 |
Chiều dài: 300mm ÷ 500mm |
||
|
Thước cầu |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
9 |
Bộ dụng cụ hàn cắt bằng gas, oxy |
Bộ |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành hàn, cắt khí |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bình oxy |
Bình |
01 |
|||
|
Bình gas |
Bình |
01 |
|||
|
Mỏ cắt và bép cắt |
Bộ |
01 |
|||
|
Xe đẩy |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dây dẫn khí |
m |
20 |
|||
|
Van ngăn lửa tạt lại bình oxy |
Chiếc |
01 |
|||
|
Van ngăn lửa tạt lại bình gas |
Chiếc |
01 |
|||
|
Đồng hồ oxy |
Chiếc |
01 |
|||
|
Đồng hồ gas |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dụng cụ thông bép |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dụng cụ đánh lửa |
Chiếc |
01 |
|||
|
10 |
Kìm cặp phôi |
Chiếc |
06 |
Dùng để gá, kẹp phôi trong quá trình thực tập |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Giá gá phôi |
Chiếc |
06 |
||
|
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
13 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIỆN CƠ BẢN
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Cabin thực hành lắp đặt điện chiếu sáng |
Bộ |
06 |
Sử dụng để thực hành đấu mắc mạch chiếu sáng |
- Đảm bảo an toàn điện - Kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bộ máng điện |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ cút xuyên vách |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ hộp phân dây |
Bộ |
01 |
|||
|
2 |
Bộ thiết bị điện chiếu sáng cơ bản |
Bộ |
06 |
Sử dụng để đấu nối các mạch điện chiếu sáng |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Bộ đèn sợi đốt |
Bộ |
01 |
|
Công suất: ≥20W |
|
|
Bộ đèn compact |
Bộ |
01 |
Công suất: ≥15W |
||
|
Bộ đèn huỳnh quang |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
Đèn huỳnh quang chấn lưu điện từ |
Bộ |
01 |
Công suất: ≥20W |
||
|
Đèn huỳnh quang chấn lưu điện tử |
Bộ |
01 |
Công suất: ≥20W |
||
|
Bộ đèn thủy ngân cao áp |
Bộ |
01 |
|
Thiết bị được chế tạo theo tiêu chuẩn |
|
|
Bộ đèn thủy ngân cao áp chấn lưu ngoài |
Bộ |
01 |
Công suất: ≥150W |
||
|
Bộ đèn thủy ngân cao áp chấn lưu trong |
Bộ |
01 |
Công suất: ≥150W |
||
|
Bộ đèn thủy ngân cao áp chấn lưu ngoài |
Bộ |
01 |
Công suất: ≥150W |
||
|
Bộ đèn halogen |
Bộ |
01 |
|
Công suất: > 150W |
|
|
3 |
Bộ dụng cụ gia công ống PVC |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành lắp đặt đường ống nổi |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Dao cắt ống |
Chiếc |
01 |
|
Độ mở: ≤42mm |
|
|
Lò xo uốn ống |
Chiếc |
01 |
Đường kính uốn: ≥16mm |
||
|
Dụng cụ uốn ống |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
4 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
06 |
Sử dụng để tháo, lắp mạch điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
5 |
Bộ khí cụ điện |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành lắp đặt mạch điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Áp tô mát |
Chiếc |
02 |
|||
|
Cầu dao |
Chiếc |
02 |
|||
|
Cầu chì |
Chiếc |
02 |
|||
|
Công tắc |
Chiếc |
04 |
|||
|
Ổ cắm |
Chiếc |
02 |
|||
|
Chuông điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu:≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BƠM - QUẠT - MÁY NÉN
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy nén piston kín |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Cắt bổ: 1/2 ÷ 1/4 |
|
2 |
Máy nén piston nửa kín |
Chiếc |
03 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, bảo dưỡng và vận hành |
Công suất: ≤5kW |
|
3 |
Máy nén piston hở |
Chiếc |
03 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, bảo dưỡng và vận hành |
Công suất: ≥5kW |
|
4 |
Máy nén rôto lăn |
Chiếc |
03 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, bảo dưỡng và vận hành |
Công suất: ≥1kW |
|
5 |
Máy nén rôto xoắn ốc |
Chiếc |
03 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, bảo dưỡng và vận hành |
Công suất: ≥3kW |
|
6 |
Máy nén trục vít |
Chiếc |
03 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, bảo dưỡng và vận hành |
Công suất: ≥5kW |
|
7 |
Bơm piston đơn |
Chiếc |
03 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, bảo dưỡng và vận hành |
Công suất: (0,5 ÷ 1)kW |
|
8 |
Mô hình bơm piston kép |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
- Đầy đủ các thiết bị và chi tiết của bơm piston kép - Cắt bổ: 1/2 ÷ 1/4 |
|
9 |
Bơm ly tâm |
Chiếc |
03 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, bảo dưỡng và vận hành |
Công suất: (0,3 ÷ 0,45)kW |
|
10 |
Quạt hướng trục |
Chiếc |
03 |
Dùng để tháo lắp, bảo dưỡng |
Công suất: ≤3kW |
|
11 |
Quạt ly tâm |
Chiếc |
03 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, bảo dưỡng và vận hành |
Công suất: ≤3kW |
|
12 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
13 |
Bộ đồ nghề điện lạnh |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Bộ cắt, nong loe ống đồng |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Bộ uốn ống đồng |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Bộ nạp gas |
Bộ |
1 |
Áp suất chân không: ≤750mmHg |
||
|
Bộ hàn hơi mini |
Bộ |
1 |
Bộ hàn gió đá mini (chai ga mini C3H8) và chai oxy, bộ van giảm áp, dây hàn, mỏ hàn) |
||
|
Bộ cờ lê |
Bộ |
1 |
Kích thước: M4 ÷ M34 |
||
|
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
15 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT BỊ HỆ THỐNG LẠNH
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dàn ngưng giải nhiệt bằng không khí |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp và sửa chữa |
Hệ số truyền nhiệt: 30 W/m20k ÷ 35 W/m20k |
|
2 |
Bình ngưng giải nhiệt bằng nước |
Chiếc |
03 |
Công suất ngưng tụ: 14kW ÷ 1230kW. Nhiệt độ ngưng tụ: 36oC ÷ 40oC |
|
|
3 |
Tháp ngưng giải nhiệt |
Chiếc |
03 |
Công suất: (5 ÷ 10) tons |
|
|
4 |
Dàn bay hơi xả đá điện trở |
Chiếc |
03 |
Hệ số truyền nhiệt: 11W/m20k ÷ 12,8W/m20k |
|
|
5 |
Bình bay hơi làm lạnh chất lỏng |
Chiếc |
03 |
Công suất lạnh: 10kW ÷ 2110kW |
|
|
6 |
Bình tách dầu |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp và sửa chữa |
Dung tích bình: 0,01m3 ÷ 0,02m3 |
|
7 |
Bình tách lỏng |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp và sửa chữa |
Dung tích bình: 0,01m3 ÷ 0,02m3 |
|
8 |
Tháp giải nhiệt nước |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp và sửa chữa |
Công suất: ≥5 Tons |
|
9 |
Máy hút chân không |
Chiếc |
02 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất: ≥0,37kW |
|
10 |
Bộ van tiết lưu |
Bộ |
02 |
Dùng để nhận biết và sử dụng đúng chức năng |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Van tiết lưu nhiệt |
Chiếc |
01 |
Phạm vi nhiệt độ: -60oC ÷ 50oC Năng suất lạnh: 0,5kW ÷ 10kW |
||
|
Van tiết lưu điện tử |
Chiếc |
01 |
Phạm vi nhiệt độ: -60oC ÷ 50oC Năng suất lạnh: 0,5kW ÷ 10kW |
||
|
Van tiết lưu tay |
Chiếc |
01 |
Phạm vi nhiệt độ: -60oC ÷ 50oC Năng suất lạnh: 0,5kW ÷ 10kW |
||
|
11 |
Mô hình hệ thống lạnh 2 cấp |
Bộ |
01 |
Dùng để quan sát cấu trúc cấu tạo |
Mô hình gồm đầy đủ các thiết bị và được bố trí dàn trải |
|
12 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
13 |
Bộ đồ nghề điện lạnh |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Bộ cắt, nong loe ống đồng |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Bộ uốn ống đồng |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Bộ nạp gas |
Bộ |
01 |
Áp suất chân không: ≤750mmHg |
||
|
Bộ hàn hơi mini |
Bộ |
01 |
Bộ hàn gió đá mini (chai ga mini C3H8) và chai oxy, bộ van giảm áp, dây hàn, mỏ hàn) |
||
|
Bộ cờ lê |
Bộ |
01 |
Kích thước: M4 ÷ M34 |
||
|
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
15 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HỆ THỐNG MÁY LẠNH DÂN DỤNG
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số mô đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình tủ lạnh làm lạnh gián tiếp (tủ quạt) |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Dung tích: (120 ÷ 250) lít |
|
2 |
Tủ lạnh làm lạnh trực tiếp (tủ coil) |
Chiếc |
06 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng sửa chữa và kiểm tra các thông số kỹ thuật |
Dung tích: (120 ÷ 250) lít |
|
3 |
Tủ lạnh làm lạnh gián tiếp (tủ quạt) |
Chiếc |
06 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng sửa chữa và kiểm tra các thông số kỹ thuật |
Dung tích: (120 ÷ 250) lít |
|
4 |
Máy thu hồi môi chất lạnh |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thu hồi lại môi chất trong quá trình thực hành nạp vào hệ thống lạnh |
Thu hồi được các loại môi chất: (R134a, R22, R410a, R404a) |
|
5 |
Máy hút chân không |
Chiếc |
02 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất: ≥0,37kW |
|
6 |
Block tủ lạnh (máy nén) |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để tháo, lắp bảo dưỡng |
Công suất: 1/10 hp ÷ 1/4 hp |
|
7 |
Bộ thử kín |
Bộ |
01 |
Dùng để thổi sạch, thử kín hệ thống tủ lạnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Chai nitơ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bộ van giảm áp |
Bộ |
01 |
|||
|
Dây dân cao áp |
Chiếc |
01 |
|||
|
Giá đỡ di động |
Chiếc |
01 |
|||
|
8 |
Rơ le khởi động |
Chiếc |
06 |
Dùng để kiểm tra thay thế trong thực hành |
Điện trở: ≥22Ω |
|
9 |
Rơ le bảo vệ |
Chiếc |
06 |
Dùng để kiểm tra thay thế trong thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Điện trở xả đá tủ lạnh |
Chiếc |
06 |
Dùng để kiểm tra thay thế trong thực hành |
Công suất: 130W ÷ 225W |
|
11 |
Phin sấy lọc |
Chiếc |
06 |
Dùng để kiểm tra thay thế trong thực hành |
Đẩu vào ra: ≥1/4 in |
|
12 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
13 |
Bộ đồ nghề điện lạnh |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Bộ cắt, nong loe ống đồng |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Bộ uốn ống đồng |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Bộ nạp gas |
Bộ |
1 |
Áp suất chân không: ≤750mmHg |
||
|
Bộ hàn hơi mini |
Bộ |
1 |
Bộ hàn gió đá mini (chai ga mini C3H8) và chai oxy, bộ van giảm áp, dây hàn, mỏ hàn) |
||
|
Bộ cờ lê |
Bộ |
1 |
Kích thước: M4 ÷ M34 |
||
|
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
15 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HỆ THỐNG MÁY LẠNH THƯƠNG NGHIỆP
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Tủ đông thương nghiệp |
Chiếc |
06 |
Dùng để bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị |
Dung tích: 350 lít ÷ 500 lít |
|
2 |
Máy nước nóng lạnh |
Chiếc |
06 |
Dùng để bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị |
Công suất làm nóng: ≥500W Công suất làm lạnh: ≥100W Dung tích bình nóng: ≥1.5 lít Dung tích bình lạnh: ≥1.5 lít |
|
3 |
Máy hút chân không |
Chiếc |
02 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất: ≥0,37kW |
|
4 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
5 |
Bộ đồ nghề điện lạnh |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Bộ cắt, nong loe ống đồng |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Bộ uốn ống đồng |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Bộ nạp gas |
Bộ |
1 |
Áp suất chân không: ≤750mmHg |
||
|
Bộ hàn hơi mini |
Bộ |
1 |
Bộ hàn gió đá mini (chai ga mini C3H8) và chai oxy, bộ van giảm áp, dây hàn, mỏ hàn) |
||
|
Bộ cờ lê |
Bộ |
1 |
Kích thước: M4 ÷ M34 |
||
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HỆ THỐNG MÁY LẠNH CÔNG NGHIỆP I
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số mô đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình kho mát |
Bộ |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, vận hành và điều chỉnh |
- Thể tích kho: ≥10m3 - Nhiệt độ vận hành trong 1 giờ: ≤-5oC |
|
2 |
Mô hình cấp đông |
Bộ |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, vận hành và điều chỉnh |
- Thể tích kho: (12 ÷ 20) m3 - Chiều cao: (2,2 ÷ 2,4)m - Vật liệu panel: PU dạng tấm - Chiều dày cách nhiệt: ≥100mm - Công suất máy nén: ≤5 hP - Nhiệt độ vận hành trong 3 giờ: ≤-22oC |
|
3 |
Mô hình sản xuất đá cây |
Bộ |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, vận hành và sửa chữa hệ thống |
- Năng suất: (10 ÷ 20) cây/mẻ/3 giờ - Trọng lượng: ≤20 kg/cây |
|
4 |
Mô hình sản xuất đá vẩy |
Bộ |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, vận hành và sửa chữa hệ thống |
Năng suất: ≤10kg/giờ |
|
5 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|
|
|
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
6 |
Bộ đồ nghề điện lạnh |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Bộ cắt, nong loe ống đồng |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Bộ uốn ống đồng |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Bộ nạp gas |
Bộ |
1 |
Áp suất chân không: ≤750mmHg |
||
|
Bộ hàn hơi mini |
Bộ |
1 |
Bộ hàn gió đá mini (chai ga mini C3H8) và chai oxy, bộ van giảm áp, dây hàn, mỏ hàn) |
||
|
Bộ cờ lê |
Bộ |
1 |
Kích thước: M4 ÷ M34 |
||
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HỆ THỐNG MÁY LẠNH CÔNG NGHIỆP II
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hệ thống lạnh 02 cấp cho tủ đông gió |
Bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn thực hành lắp đặt, đấu nối và vận hành |
- Thể tích tủ: ≥2m3 - Nhiệt độ vận hành trong 30 phút: ≤-35oC |
|
2 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
3 |
Bộ đồ nghề điện lạnh |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Bộ cắt, nong loe ống đồng |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Bộ uốn ống đồng |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Bộ nạp gas |
Bộ |
1 |
Áp suất chân không: ≤750mmHg |
||
|
Bộ hàn hơi mini |
Bộ |
1 |
Bộ hàn gió đá mini (chai ga mini C3H8) và chai oxy, bộ van giảm áp, dây hàn, mỏ hàn) |
||
|
Bộ cờ lê |
Bộ |
1 |
Kích thước: M4 ÷ M34 |
||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu:≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA THIẾT BỊ ĐIỆN ĐỘNG LỰC DÙNG TRONG HỆ THỐNG LẠNH
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy nén 3 pha |
Chiếc |
03 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng sửa chữa |
Công suất: ≥1,5kW |
|
2 |
Máy nén 1 pha |
Chiếc |
03 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng sửa chữa |
Công suất: ≥0,75kW |
|
3 |
Mô hình dàn trải dây quấn động cơ máy nén 3 pha |
Bộ |
01 |
Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Mô hình dàn trải dây quấn động cơ máy nén 3 pha 1 lớp |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình dàn trải dây quấn động cơ máy 3 pha 2 lớp |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình dàn trải dây quấn động cơ máy nén 3 pha hai lớp bước đủ |
Bộ |
01 |
|||
|
Mô hình dàn trải dây quấn động cơ máy 3 pha hai lớp bước ngắn |
Bộ |
01 |
|||
|
4 |
Tủ sấy |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để tẩm sấy dây quấn và các chi tiết |
Nhiệt độ sấy: ≤90oC Có điều chỉnh nhiệt độ |
|
5 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để mài khuôn quấn dây |
Công suất: ≥0,5kW Đường kính đá: 100mm ÷ 200mm |
|
6 |
Máy quấn dây |
Chiếc |
06 |
Sử dụng trong quá trình quấn dây |
Tỷ số vòng quay 1/4 |
|
7 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|
|
|
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
8 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
06 |
Dùng để mài phôi, vát mép |
Công suất: ≤0,75kW Đường kính đá mài: ≤150mm |
|
9 |
Búa tạ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Búa tay |
Chiếc |
06 |
Khối lượng: 0,5kg ÷ 3kg |
|
|
11 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥350W |
|
|
12 |
Mê ga ôm |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành |
Thang đo: U ≥500V |
|
13 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
14 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PLC
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ thực hành PLC cơ bản |
Bộ |
06 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, rèn luyện kỹ năng viết chương trình |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Mô đun PLC |
Bộ |
01 |
|
- Kết nối được với máy vi tính PC để nhận chương trình. - Số đầu vào: ≥7 - Điện áp tín hiệu 220VAC hoặc 24VDC. - Số đầu ra: ≥6 - Dòng điện: ≥150mA |
|
|
Mô đun nút bấm |
Bộ |
01 |
- Dòng điện: ≥3A - 3 đèn tín hiệu (Xanh, đỏ, vàng) - Công suất: ≥3W |
||
|
Mô đun cảm biến |
Bộ |
01 |
- Khoảng cách phát hiện tín hiệu: 0mm ÷ 300mm - Điện áp làm việc: 220VAC hoặc 24VDC - Dòng điện: ≥150mA |
||
|
Mô đun khởi động từ |
Bộ |
01 |
Điện áp làm việc: 380VAC/220VAC hoặc một chiều 24VDC |
||
|
Mô đun Rơ le trung gian |
Bộ |
01 |
Dòng điện: ≥5A |
||
|
Động cơ KĐB 3 pha |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≤0,75kW |
||
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
06 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT LẠNH CRYO
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số môn học: MH 33
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): BƠM NHIỆT
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số môn học: MH 34
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GÒ CƠ BẢN
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Búa |
Bộ |
01 |
Dùng để luyện kỹ năng thực hành các góc, mối gò dày, mỏng khác nhau |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Búa đầu nhọn |
Chiếc |
18 |
|||
|
Búa đầu đầu tà |
Chiếc |
18 |
|||
|
2 |
Đe gò |
Chiếc |
9 |
Dùng để gò có các góc cạnh phù hợp với biến dạng mối gò |
Trọng lượng: ≥40kg |
|
3 |
Thước lá |
Chiếc |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành đo |
Chiều dài: 300mm ÷ 1000mm |
|
4 |
Mũi vạch |
Chiếc |
06 |
Dùng để lấy dấu trong thực hành |
Phạm vi vạch: 130mm ÷ 250mm |
|
5 |
Kéo cắt tôn |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để cắt kim loại dạng tấm |
Chiều dài: ≥350mm |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số mô đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ thực hành chỉnh lưu công suất có điều khiển |
Bộ |
03 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng bảo dưỡng, sửa chữa |
- Nguồn cấp 220VAC, 50/60Hz - Nguồn cấp 3 pha 220/380VAC, có bảo vệ quá áp, quá dòng - Khối nguồn một chiều đối xứng điều chỉnh được điện áp ra, bảo vệ quá tải, dải điện áp ± 5VDC đến ± 30 VDC, dòng điện lớn nhất 3A |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Khối mạch nguồn |
Bộ |
01 |
|
Điều khiển được điện áp ra, bảo vệ quá tải |
|
|
Khối các mạch điều khiển chỉnh lưu |
Bộ |
01 |
Bao gồm các dạng mạch điều khiển cơ bản |
||
|
Khối chỉnh lưu 1 pha có điều khiển |
Bộ |
01 |
Đầu vào 220VAC, 50Hz, đầu ra chịu dòng lớn, có bảo vệ van bán dẫn |
||
|
Khối chỉnh lưu 3 pha có điều khiển |
Bộ |
01 |
Đầu vào 3 pha 220/380VAC, đầu ra chịu dòng lớn, có bảo vệ van bán dẫn |
||
|
Khối tải |
Bộ |
01 |
Bao gồm các loại tải công suất thông dụng (R, RL, RLE...) |
||
|
2 |
Bộ thực hành nghịch lưu |
Bộ |
03 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng bảo dưỡng, sửa chữa |
- Nguồn cấp 220VAC, 50/60Hz - Nguồn cấp 3 pha 220/380VAC, có bảo vệ quá áp, quá dòng - Khối nguồn một chiều điều khiển được điện áp ra và thiết bị nguồn 1 chiều |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Khối mạch nguồn |
Bộ |
01 |
|
Điều khiển được điện áp ra, bảo vệ quá tải |
|
|
Khối các mạch tạo xung chuẩn |
Bộ |
01 |
Bao gồm các dạng mạch tạo xung và điều khiển được tần số |
||
|
Khối nghịch lưu điều khiển nguồn dòng |
Bộ |
01 |
Đầu ra 220V tần số xấp xỉ 50Hz, có bảo vệ van bán dẫn |
||
|
Khối nghịch lưu điều khiển nguồn áp |
Bộ |
01 |
Đầu ra 220V tần số xấp xỉ 50Hz, có bảo vệ van bán dẫn |
||
|
Khối tải |
Bộ |
01 |
Bao gồm các loại tải thông dụng |
||
|
3 |
Máy đo hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
02 |
Sử dụng trong quá trình thực hành đo tín hiệu |
Dải tần: ≥20MHz Chế độ hoạt động CH1, CH2, DUAL |
|
4 |
Biến tần |
Chiếc |
02 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng điều khiển động cơ |
Công suất: 0,75kW ÷ 1,5kW |
|
5 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
09 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TIN HỌC ỨNG DỤNG
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm CoolPack |
Bộ |
1 |
Sử dụng để cài đặt và thực hành thiết kế hệ thống lạnh |
Phiên bản thông dụng và cài được 19 máy vi tính |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để trình chiếu bài giảng và thực hành thiết kế với phần mềm |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): VẬN HÀNH HỆ THỐNG SẢN XUẤT CO2 LỎNG
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số mô đun: MĐ 38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens. |
|
|
3 |
Mô hình hệ thống sản xuất C02 lỏng |
Bộ |
01 |
Dùng để quan sát, vận hành, bảo quản, sửa chữa hệ thống |
Mô hình có kích thước phù hợp với dạy học |
|
4 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|
|
|
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
5 |
Bộ đồ nghề điện lạnh |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Bộ cắt, nong loe ống đồng |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Bộ uốn ống đồng |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Bộ nạp gas |
Bộ |
1 |
|
Áp suất chân không: ≤750mmHg |
|
|
Bộ hàn hơi mini |
Bộ |
1 |
Bộ hàn gió đá mini (chai ga mini C3H8) và chai oxy, bộ van giảm áp, dây hàn, mỏ hàn) |
||
|
Bộ cờ lê |
Bộ |
1 |
Kích thước: M4 ÷ M34 |
BẢNG 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HÀN MAG, MIG CƠ BẢN
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số mô đun: MĐ 39
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy hàn Mag, Mig |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng hàn |
Dòng điện hàn: ≥200A |
|
2 |
Bộ dụng cụ nghề hàn |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành hàn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Mặt nạ hàn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kính hàn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm hàn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Búa gõ xỉ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bộ gá phôi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dưỡng kiểm tra |
Chiếc |
01 |
|||
|
3 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
06 |
Dùng để mài phôi, vát mép khi hàn |
Công suất: ≤0,75kW Đường kính đá mài: ≤150mm |
|
4 |
Búa tạ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Búa tay |
Chiếc |
06 |
Khối lượng: 0,5kg ÷ 3kg |
|
|
6 |
Dụng cụ đo lường cơ khí |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành đo |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Thước lá |
Chiếc |
03 |
|
Chiều dài: 300mm ÷ 1000mm |
|
|
Thước cuộn |
Chiếc |
03 |
Chiều dài: 2000mm ÷ 10000mm |
||
|
Thước nhét |
Chiếc |
01 |
Độ dày: 0,02mm ÷ 2mm |
||
|
Thước đo góc |
Chiếc |
03 |
Góc đo lớn nhất 360° |
||
|
Êke |
Chiếc |
03 |
Chiều dài: 300mm ÷ 500mm |
||
|
Thước cầu |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
7 |
Cabin hàn |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành hàn |
Kích thước: ≥(12 x 80 x 18)cm |
|
8 |
Hệ thống hút khói hàn |
Bộ |
06 |
Phù hợp với công suất máy hàn |
|
|
9 |
Kìm cặp phôi |
Chiếc |
06 |
Dùng để gá, kẹp phôi trong quá trình thực tập |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Giá gá phôi |
Chiếc |
06 |
||
|
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
12 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
Phần B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MỐ ĐUN BẮT BUỘC
BẢNG 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
THIẾT BỊ AN TOÀN |
|||
|
1 |
Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Mô đun nối đất an toàn |
Bộ |
01 |
||
|
Mô đun nối dây trung tính an toàn |
Bộ |
01 |
||
|
Mô đun nối đẳng thế |
Bộ |
01 |
||
|
2 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn Việt nam về y tế |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Tủ kính |
Chiếc |
01 |
||
|
Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo |
Bộ |
01 |
||
|
3 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Bình cứu hỏa Bình CO2 Bình bọt |
Bộ Chiếc Chiếc |
01 01 01 |
||
|
Các bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Chiếc |
01 |
||
|
Cát |
m3 |
0,5 |
||
|
Xẻng |
Chiếc |
01 |
||
|
Thang |
Chiếc |
01 |
||
|
4 |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Ủng cao su |
Đôi |
01 |
||
|
Găng tay |
Đôi |
01 |
||
|
Thảm cao su |
Chiếc |
01 |
||
|
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
||
|
Dây an toàn |
Chiếc |
01 |
||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
||
|
Kính bảo hộ |
Chiếc |
01 |
||
|
Giầy bảo hộ |
Đôi |
01 |
||
|
Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
||
|
|
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
|||
|
5 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Thước |
Chiếc |
01 |
||
|
Compa |
Chiếc |
01 |
||
|
Bút chì |
Chiếc |
01 |
||
|
6 |
Một số chi tiết cơ khí |
Bộ |
01 |
Các chi tiết đơn giản thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Khối hình trụ |
Chiếc |
01 |
||
|
Trụ bậc |
Chiếc |
01 |
||
|
7 |
Mối ghép cơ khí |
Bộ |
01 |
Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Ghép ren |
Chiếc |
01 |
||
|
Ghép then |
Chiếc |
01 |
||
|
Ghép then hoa |
Chiếc |
01 |
||
|
Chốt |
Chiếc |
01 |
||
|
Đinh tán |
Chiếc |
01 |
||
|
8 |
Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
Điện áp vào: ≥220VAC Điện áp ra: (90 ÷ 220)VAC |
|
|
Đồng hồ hệ số công suất |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều |
Chiếc |
01 |
Dải đo: ≥5A |
|
|
Đồng hồ đo điện áp xoay chiều |
Chiếc |
01 |
Dải đo: ≥380V |
|
|
Mô đun tải |
Bộ |
01 |
Công suất: ≥100W |
|
|
9 |
Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
Điện áp vào: ≥220VAC Điện áp ra: (6÷ 24)VDC |
|
|
Đồng hồ đo dòng điện một chiều |
Chiếc |
01 |
Dải đo: ≤1A |
|
|
Đồng hồ điện áp một chiều |
Chiếc |
01 |
Dải đo: ≥5V |
|
|
Đồng hồ đo điện áp xoay chiều |
Chiếc |
01 |
Dải đo: ≤380V |
|
|
Mô đun tải |
Bộ |
01 |
Công suất: ≤100W |
|
|
10 |
Mô hình động cơ không đồng bộ 1 pha |
Chiếc |
01 |
- Công suất: ≥ 0,37kW - Cắt bổ 1/2 ÷ 1/4 Stato |
|
11 |
Mô hình động cơ không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
01 |
- Công suất: ≥ 0,55kW - Cắt bổ 1/2 ÷ 1/4 Stato |
|
12 |
Máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≤ 500VA |
|
13 |
Máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≤ 3kVA |
|
14 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
01 |
||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
||
|
15 |
Mô hình hệ thống lạnh 1 cấp |
Bộ |
1 |
Mô hình gồm đầy đủ các thiết bị và được bố trí dàn trải |
|
16 |
Mô hình hệ thống lạnh 2 cấp |
Bộ |
1 |
Mô hình gồm đầy đủ các thiết bị và được bố trí dàn trải |
|
17 |
Bộ mẫu vật liệu cách nhiệt |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
18 |
Bộ mẫu vật liệu chế tạo máy và thiết bị |
Bộ |
1 |
|
|
19 |
Bộ mẫu vật liệu hút ẩm |
Bộ |
1 |
|
|
20 |
Bộ mẫu linh điện điện tử |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Bộ mẫu linh kiện điện tử tích cực |
Bộ |
01 |
||
|
Bộ mẫu linh kiện điện tử thụ động |
Bộ |
01 |
||
|
21 |
Panel cắm đa năng |
Chiếc |
18 |
Số lượng lỗ cắm: ≥300 |
|
22 |
Phần mềm Autocad |
Bộ |
1 |
Phiên bản thông dụng và tương thích với hệ điều hành, cài đặt được 19 máy |
|
23 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
24 |
Bộ đồ nghề điện lạnh |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Bộ cắt, nong loe ống đồng |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Bộ uốn ống đồng |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Bộ nạp gas |
Bộ |
1 |
Áp suất chân không: ≤750mmHg |
|
|
Bộ hàn hơi mini |
Bộ |
1 |
Bộ hàn gió đá mini (chai ga mini C3H8) và chai oxy, bộ van giảm áp, dây hàn, mỏ hàn) |
|
|
Bộ cờ lê |
Bộ |
1 |
Kích thước: M4 ÷ M34 |
|
|
25 |
Bảng điện thực hành lắp mạch điều khiển động cơ |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
01 |
Dòng điện: ≥40A |
|
|
Áp tô mát 1 pha |
Chiếc |
01 |
Dòng điện: ≥25A |
|
|
Công tắc tơ |
Chiếc |
03 |
Điện áp: ≥220V Dòng điện: ≥12A |
|
|
Rơ le nhiệt |
Chiếc |
03 |
Dòng điện: ≥12A |
|
|
Nút ẩn 3 vị trí |
Chiếc |
02 |
Dòng điện: ≤10A |
|
|
Cầu chì ống |
Chiếc |
04 |
Dòng điện: 5A |
|
|
Cầu dao 3 pha |
Chiếc |
03 |
Dòng điện: ≥10A |
|
|
Rơ le thời gian |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Rơ le trung gian |
Chiếc |
04 |
Dòng điện: ≥5A |
|
|
Đèn tín hiệu |
Chiếc |
05 |
Công suất: ≥3W |
|
|
26 |
Động cơ điện 1 pha |
Chiếc |
03 |
Công suất: ≥0,5kW |
|
27 |
Động cơ điện 3 pha |
Chiếc |
03 |
Công suất: ≥1,1kW |
|
28 |
Máy nén 3 pha |
Chiếc |
03 |
Công suất: ≥2kW |
|
29 |
Máy nén 1 pha |
Chiếc |
03 |
Công suất: ≥0,75kW |
|
30 |
Rơ le |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Rơ le áp suất cao |
Chiếc |
01 |
Áp suất: (-1 ÷ 35) bar Môi chất: R22, 410a, R134a |
|
|
Rơ le áp suất thấp |
Chiếc |
01 |
Áp suất: (-1 ÷ 15) bar Môi chất: R22, 410a, R134a |
|
|
Rơ le áp suất dầu |
Chiếc |
01 |
Áp suất: (-1 ÷ 35) bar Môi chất: R22, 410a, R134a |
|
|
Rơ le nhiệt độ |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Rơ le khởi động |
Chiếc |
01 |
Điện trở: ≥22Ω |
|
|
Rơ le bảo vệ |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Rơ le thời gian |
Chiếc |
01 |
Điện áp: ≥220VAC Điện áp: 12VDC ÷ 24VDC |
|
|
Rơ le lưu lượng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
31 |
Dụng cụ đo lường điện |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Mê ga ôm |
Chiếc |
01 |
Thang đo: U ≥500V |
|
|
Am pe kìm |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
32 |
Nhiệt kế |
Bộ |
02 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Nhiệt kế kiểu áp kế |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo:(-60 ÷ 650)°C |
|
|
Nhiệt kế cặp nhiệt |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo:(-30 ÷ 100)oC |
|
|
Nhiệt kế điện trở |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo:(-40 ÷ 420)°C |
|
|
33 |
Áp kế |
Bộ |
02 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Áp kế chất lỏng |
Chiếc |
01 |
Dải đo: (0 ÷ 35)mmCE; (0 ÷ 50)mmCE; (0 ÷ 100)mmCE |
|
|
Áp kế đàn hồi |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Áp kế điện |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
34 |
Ống ghẽn, ống phun, ống Venturi |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
35 |
Ẩm kế |
Chiếc |
18 |
Phạm vi đo: (5 ÷ 99)% |
|
36 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
02 |
Công suất: 0,5kW ÷ 1,5kW |
|
37 |
Bàn nguội kèm êto song song |
Bộ |
09 |
Loại bàn đôi Độ mở Êto: ≤250mm |
|
38 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
02 |
Đường kính đá: ≥200mm |
|
39 |
Đe rèn |
Chiếc |
01 |
Trọng lượng: ≥40kg |
|
40 |
Búa tạ |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
41 |
Búa tay |
Chiếc |
09 |
Trọng lượng: 0,5kg ÷ 3kg |
|
42 |
Bàn máp |
Chiếc |
02 |
Kích thước: ≥(200 x 200)mm |
|
43 |
Bộ dũa |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Dũa dẹt |
Chiếc |
1 |
||
|
Dũa tròn |
Chiếc |
1 |
||
|
Dũa tam giác |
Chiếc |
1 |
||
|
Dũa lòng mo |
Chiếc |
1 |
||
|
44 |
Cưa sắt |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
45 |
Dụng cụ đo lường cơ khí |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Thước lá |
Chiếc |
03 |
Chiều dài: 300mm ÷ 1000mm |
|
|
Thước cuộn |
Chiếc |
03 |
Chiều dài: 2000mm ÷ 10000mm |
|
|
Thước nhét |
Chiếc |
01 |
Độ dày: 0,02mm ÷ 2mm |
|
|
Thước đo góc |
Chiếc |
03 |
Góc đo lớn nhất 360° |
|
|
Êke |
Chiếc |
03 |
Chiều dài: 300mm ÷ 500mm |
|
|
Thước cầu |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thước cặp |
Bộ |
01 |
|
|
|
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: 0mm ÷ 150mm Độ chia 0,02mm |
|
|
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: 0mm ÷ 150mm Độ chia 0,01mm |
|
|
Panme |
Bộ |
01 |
|
|
|
Panme đo ngoài |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: 0mm ÷ 125mm |
|
|
Panme đo trong |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: 0mm ÷ 125mm |
|
|
46 |
Dụng cụ lấy dấu |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch: 130mm ÷ 250mm |
|
|
Com pa vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch: 200mm ÷ 300mm |
|
|
Đài vạch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch:1mm ÷ 3mm |
|
|
Đột dấu |
Chiếc |
1 |
Phạm vi vạch:1mm ÷ 3mm |
|
|
47 |
Đục |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Đục bằng |
Chiếc |
1 |
Chiều dài: ≥100mm |
|
|
Đục nhọn |
Chiếc |
1 |
Chiều dài: ≥100mm |
|
|
48 |
Bộ dụng cụ cạo rà |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Cạo mặt cong |
Chiếc |
01 |
||
|
Cạo mặt phẳng |
Chiếc |
01 |
||
|
49 |
Bàn ren, taro ren |
Bộ |
06 |
Bàn ren theo tiêu chuẩn Đường kính trụ: ≤16mm |
|
50 |
Máy hàn điện |
Chiếc |
03 |
Dòng điện hàn: ≤300A |
|
51 |
Bộ dụng cụ nghề hàn |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Mặt nạ hàn |
Chiếc |
01 |
||
|
Kính hàn |
Chiếc |
01 |
||
|
Kìm hàn |
Chiếc |
01 |
||
|
Búa gõ xỉ |
Chiếc |
01 |
||
|
Bộ gá phôi |
Chiếc |
01 |
||
|
Dưỡng kiểm tra |
Chiếc |
01 |
||
|
52 |
Cabin hàn |
Bộ |
06 |
Kích thước: ≥(12 x 80 x 18)cm |
|
53 |
Hệ thống hút khói hàn |
Bộ |
06 |
Phù hợp với công suất máy hàn |
|
54 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
06 |
Công suất: ≤0,75kW Đường kính đá mài: ≤150mm |
|
55 |
Bộ dụng cụ hàn cắt bằng gas, oxy |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Bình oxy |
Bình |
01 |
||
|
Bình gas |
Bình |
01 |
||
|
Mỏ cắt và bép cắt |
Bộ |
01 |
||
|
Xe đẩy |
Chiếc |
01 |
||
|
Dây dẫn khí |
m |
20 |
||
|
Van ngăn lửa tạt lại bình oxy |
Chiếc |
01 |
||
|
Van ngăn lửa tạt lại bình gas |
Chiếc |
01 |
||
|
Đồng hồ oxy |
Chiếc |
01 |
||
|
Đồng hồ gas |
Chiếc |
01 |
||
|
Dụng cụ thông bép |
Chiếc |
01 |
||
|
Dụng cụ đánh lửa |
Chiếc |
01 |
||
|
56 |
Kìm cặp phôi |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
57 |
Giá gá phôi |
Chiếc |
06 |
|
|
58 |
Cabin thực hành lắp đặt điện chiếu sáng |
Bộ |
06 |
- Đảm bảo an toàn điện - Kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Bộ máng điện |
Bộ |
01 |
||
|
Bộ cút xuyên vách |
Bộ |
01 |
||
|
Bộ hộp phân dây |
Bộ |
01 |
||
|
59 |
Bộ thiết bị điện chiếu sáng cơ bản |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Bộ đèn sợi đốt |
Bộ |
01 |
Công suất: ≥20W |
|
|
Bộ đèn compact |
Bộ |
01 |
Công suất: ≥15W |
|
|
Bộ đèn huỳnh quang |
Bộ |
01 |
|
|
|
Đèn huỳnh quang chấn lưu điện từ |
Bộ |
01 |
Công suất: ≥20W |
|
|
Đèn huỳnh quang chấn lưu điện tử |
Bộ |
01 |
Công suất: ≥20W |
|
|
Bộ đèn thủy ngân cao áp |
Bộ |
01 |
Thiết bị được chế tạo theo tiêu chuẩn |
|
|
Bộ đèn thủy ngân cao áp chẩn lưu ngoài |
Bộ |
01 |
Công suất: ≥150W |
|
|
Bộ đèn thủy ngân cao áp chẩn lưu trong |
Bộ |
01 |
Công suất: ≥150W |
|
|
Bộ đèn thủy ngân cao áp chẩn lưu ngoài |
Bộ |
01 |
Công suất: ≥150W |
|
|
Bộ đèn halogen |
Bộ |
01 |
Công suất: ≥150W |
|
|
60 |
Bộ dụng cụ gia công ống PVC |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Dao cắt ống |
Chiếc |
01 |
Độ mở: ≤42mm |
|
|
Lò xo uốn ống |
Chiếc |
01 |
Đường kính uốn: ≥16mm |
|
|
Dụng cụ uốn ống |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
61 |
Bộ khí cụ điện |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Áp tô mát |
Chiếc |
02 |
||
|
Cầu dao |
Chiếc |
02 |
||
|
Cầu chì |
Chiếc |
02 |
||
|
Công tắc |
Chiếc |
04 |
||
|
Ổ cắm |
Chiếc |
02 |
||
|
Chuông điện |
Chiếc |
01 |
||
|
62 |
Máy nén piston kín |
Chiếc |
01 |
Cắt bổ: 1/2 ÷ 1/4 |
|
63 |
Máy nén piston nửa kín |
Chiếc |
03 |
Công suất: ≤5kW |
|
64 |
Máy nén piston hở |
Chiếc |
03 |
Công suất: ≥5kW |
|
65 |
Máy nén rôto lăn |
Chiếc |
03 |
Công suất: ≥1kW |
|
66 |
Máy nén rôto xoắn ốc |
Chiếc |
03 |
Công suất: ≥3kW |
|
67 |
Máy nén trục vít |
Chiếc |
03 |
Công suất: ≥5kW |
|
68 |
Bơm piston đơn |
Chiếc |
03 |
Công suất: (0,5 ÷ 1)kW |
|
69 |
Mô hình bơm piston kép |
Chiếc |
01 |
- Đầy đủ các thiết bị và chi tiết của bơm piston kép - Cắt bổ: 1/2 ÷ 1/4 |
|
70 |
Bơm ly tâm |
Chiếc |
03 |
Công suất: (0,3 ÷ 0,45)kW |
|
71 |
Quạt hướng trục |
Chiếc |
03 |
Công suất: ≤3kW |
|
72 |
Quạt ly tâm |
Chiếc |
03 |
Công suất: ≤3kW |
|
73 |
Dàn ngưng giải nhiệt bằng không khí |
Chiếc |
03 |
Hệ số truyền nhiệt: 30 W/m20k ÷ 35 W/m20k |
|
74 |
Bình ngưng giải nhiệt bằng nước |
Chiếc |
03 |
Công suất ngưng tụ: 14kW ÷ 1230kW. Nhiệt độ ngưng tụ: 36oC ÷ 40oC |
|
75 |
Tháp ngưng giải nhiệt |
Chiếc |
03 |
Công suất: (5 ÷ 10) tons |
|
76 |
Dàn bay hơi xả đá điện trở |
Chiếc |
03 |
Hệ số truyền nhiệt: 11W/m20k ÷ 12,8W/m20k |
|
77 |
Bình bay hơi làm lạnh chất lỏng |
Chiếc |
3 |
Công suất lạnh: 10kW ÷ 2110kW |
|
78 |
Bình tách dầu |
Chiếc |
6 |
Dung tích bình: 0,01m3 ÷ 0,02m3 |
|
79 |
Bình tách lỏng |
Chiếc |
6 |
Dung tích bình: 0,01m3 ÷ 0,02m3 |
|
80 |
Tháp giải nhiệt nước |
Chiếc |
3 |
Công suất: ≥5 Tons |
|
81 |
Máy hút chân không |
Chiếc |
2 |
Công suất: ≥0,37kW |
|
82 |
Bộ van tiết lưu |
Bộ |
2 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Van tiết lưu nhiệt |
Chiếc |
1 |
Phạm vi nhiệt độ: -60oC ÷ 50oC Năng suất lạnh: 0,5kW ÷ 10kW |
|
|
Van tiết lưu điện tử |
Chiếc |
1 |
Phạm vi nhiệt độ: -60oC ÷ 50oC Năng suất lạnh: 0,5kW ÷ 10kW |
|
|
Van tiết lưu tay |
Chiếc |
1 |
Phạm vi nhiệt độ: -60oC ÷ 50oC Năng suất lạnh: 0,5kW ÷ 10kW |
|
|
83 |
Mô hình tủ lạnh làm lạnh gián tiếp (tủ quạt) |
Bộ |
01 |
Dung tích: (120 ÷ 250) lít |
|
84 |
Tủ lạnh làm lạnh trực tiếp (tủ coil) |
Chiếc |
06 |
Dung tích: (120 ÷ 250) lít |
|
85 |
Tủ lạnh làm lạnh gián tiếp (tủ quạt) |
Chiếc |
06 |
Dung tích: (120 ÷ 250) lít |
|
86 |
Máy thu hồi môi chất lạnh |
Bộ |
01 |
Thu hồi được các loại môi chất: (R134a, R22, R410a, R404a) |
|
87 |
Block tủ lạnh (máy nén) |
Chiếc |
06 |
Công suất: 1/10 hp ÷ 1/4 hp |
|
88 |
Bộ thử kín |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Chai nitơ |
Chiếc |
01 |
||
|
Bộ van giảm áp |
Bộ |
01 |
||
|
Dây dân cao áp |
Chiếc |
01 |
||
|
Giá đỡ di động |
Chiếc |
01 |
||
|
89 |
Điện trở xả đá tủ lạnh |
Chiếc |
06 |
Công suất: 130W ÷ 225W |
|
90 |
Phin sấy lọc |
Chiếc |
06 |
Đẩu vào ra: ≥1/4 in |
|
91 |
Tủ đông thương nghiệp |
Chiếc |
06 |
Dung tích: 350 lít ÷ 500 lít |
|
92 |
Máy nước nóng lạnh |
Chiếc |
06 |
Công suất làm nóng: ≥500W Công suất làm lạnh: ≥100W Dung tích bình nóng: ≥1.5 lít Dung tích bình lạnh: ≥1.5 lít |
|
93 |
Mô hình kho mát |
Bộ |
01 |
- Thể tích kho: ≥10m3 - Nhiệt độ vận hành trong 1 giờ: ≤-5oC |
|
94 |
Mô hình cấp đông |
Bộ |
01 |
- Thể tích kho: (12 ÷ 20)m3 - Chiều cao: (2,2 ÷ 2,4)m - Vật liệu panel: PU dạng tấm - Chiều dày cách nhiệt: ≥100mm - Công suất máy nén: ≤5 hP - Nhiệt độ vận hành trong 3 giờ: ≤-22oC |
|
95 |
Mô hình sản xuất đá cây |
Bộ |
01 |
- Năng suất: (10 ÷ 20) cây/mẻ/3 giờ - Trọng lượng: ≤20 kg/cây |
|
96 |
Mô hình sản xuất đá vẩy |
Bộ |
01 |
Năng suất: ≤10 kg/giờ |
|
97 |
Hệ thống lạnh 02 cấp cho tủ đông gió |
Bộ |
1 |
- Thể tích tủ: ≥2m3; - Nhiệt độ vận hành trong 30 phút: ≤-35oC |
|
98 |
Mô hình dàn trải dây quấn động cơ máy nén 3 pha |
Bộ |
01 |
Dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Mô hình dàn trải dây quấn động cơ máy nén 3 pha 1 lớp |
Bộ |
01 |
||
|
Mô hình dàn trải dây quấn động cơ máy 3 pha 2 lớp |
Bộ |
01 |
||
|
Mô hình dàn trải dây quấn động cơ máy nén 3 pha hai lớp bước đủ |
Bộ |
01 |
||
|
Mô hình dàn trải dây quấn động cơ máy 3 pha hai lớp bước ngắn |
Bộ |
01 |
||
|
99 |
Tủ sấy |
Chiếc |
01 |
Nhiệt độ sấy: ≤90oC Có điều chỉnh nhiệt độ |
|
100 |
Máy quấn dây |
Chiếc |
06 |
Tỷ số vòng quay 1/4 |
|
101 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥350W |
|
102 |
Bộ thực hành PLC cơ bản |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Mô đun PLC |
Bộ |
01 |
- Kết nối được với máy vi tính PC để nhận chương trình - Số đầu vào: ≥7 - Điện áp tín hiệu: 220VAC hoặc 24VDC. - Số đầu ra: ≥6 - Dòng điện: ≥150mA |
|
|
Mô đun nút bấm |
Bộ |
01 |
- Dòng điện: ≥3A. - 3 đèn tín hiệu (Xanh, đỏ, vàng) - Công suất: ≥3W |
|
|
Mô đun cảm biến |
Bộ |
01 |
- Khoảng cách phát hiện tín hiệu: 0mm ÷ 300mm. - Điện áp làm việc: 220VAC hoặc 24VDC. - Dòng điện: ≥150mA |
|
|
Mô đun khởi động từ |
Bộ |
01 |
Điện áp làm việc: 380 VAC hoặc 220 VAC hoặc 24VDC |
|
|
Mô đun Rơ le trung gian |
Bộ |
01 |
Dòng điện: ≥5A |
|
|
Động cơ KĐB 3 pha |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≤0,75kW |
|
|
|
THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO |
|||
|
103 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài được các phần mềm ứng dụng |
|
104 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
105 |
Bàn, ghế máy tính |
Bộ |
18 |
Thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Phần C
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔ ĐUN TỰ CHỌN
BẢNG 34. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GÒ CƠ BẢN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Búa |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Búa đầu nhọn |
Chiếc |
18 |
||
|
Búa đầu tà |
Chiếc |
18 |
||
|
2 |
Đe gò |
Chiếc |
9 |
Trọng lượng: ≥40kg |
|
3 |
Kéo cắt tôn |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: ≥350mm |
BẢNG 35. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số mô đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ thực hành chỉnh lưu công suất có điều khiển |
Bộ |
03 |
- Nguồn cấp 220VAC, 50/60Hz - Nguồn cấp 3 pha 220/380VAC, có bảo vệ quá áp, quá dòng - Khối nguồn một chiều đối xứng điều chỉnh được điện áp ra, bảo vệ quá tải, dải điện áp ± 5VDC đến ±30 VDC, dòng điện lớn nhất 3A |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Khối mạch nguồn |
Bộ |
01 |
Điều khiển được điện áp ra, bảo vệ quá tải |
|
|
Khối các mạch điều khiển chỉnh lưu |
Bộ |
01 |
Bao gồm các dạng mạch điều khiển cơ bản |
|
|
Khối chỉnh lưu 1 pha có điếu khiến |
Bộ |
01 |
Đầu vào 220VAC, 50Hz, đầu ra chịu dòng lớn, có bảo vệ van bán dẫn |
|
|
Khối chỉnh lưu 3 pha có điều khiển |
Bộ |
01 |
Đầu vào 3 pha 220/380VAC, đầu ra chịu dòng lớn, có bảo vệ van bán dẫn |
|
|
Khối tải |
Bộ |
01 |
Bao gồm các loại tải công suất thông dụng (R, RL, RLE...) |
|
|
2 |
Bộ thực hành nghịch lưu |
Bộ |
03 |
- Nguồn cấp 220VAC, 50/60Hz - Nguồn cấp 3 pha 220/380VAC, có bảo vệ quá áp, quá dòng - Khối nguồn một chiều điều khiển được điện áp ra và thiết bị nguồn 1 chiều |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Khối mạch nguồn |
Bộ |
01 |
Điều khiển được điện áp ra, bảo vệ quá tải |
|
|
Khối các mạch tạo xung chuẩn |
Bộ |
01 |
Bao gồm các dạng mạch tạo xung và điều khiển được tần số |
|
|
Khối nghịch lưu điều khiển nguồn dòng |
Bộ |
01 |
Đầu ra 220V tần số xấp xỉ 50Hz, có bảo vệ van bán dẫn |
|
|
Khối nghịch lưu điều khiển nguồn áp |
Bộ |
01 |
Đầu ra 220V tần số xấp xỉ 50Hz, có bảo vệ van bán dẫn |
|
|
Khối tải |
Bộ |
01 |
Bao gồm các loại tải thông dụng |
|
|
3 |
Biến tần |
Chiếc |
02 |
Công suất: 0,75kW ÷ 1,5kW |
BẢNG 36. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TIN HỌC ỨNG DỤNG
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm CoolPack |
Bộ |
1 |
Phiên bản thông dụng và cài được 19 máy vi tính |
BẢNG 37. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): VẬN HÀNH HỆ THỐNG SẢN XUẤT CO2 LỎNG
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số mô đun: MĐ 38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình hệ thống sản xuất CO2 lỏng |
Bộ |
1 |
Mô hình có kích thước phù hợp với dạy học |
BẢNG 38. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HÀN MAG, MIG CƠ BẢN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
Mã số mô đun: MĐ 39
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy hàn Mag, Mig |
Chiếc |
6 |
Dòng điện hàn: ≥200A |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ VẬN HÀNH, SỬA CHỮA THIẾT BỊ LẠNH
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG NGHỀ
(Kèm theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
TT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
|
1 |
Ông Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
Chủ tịch HĐTĐ |
|
2 |
Ông Phạm Thế Vũ |
Thạc sĩ kỹ thuật |
P. Chủ tịch HĐTĐ |
|
3 |
Ông Vũ Đức Thoan |
Thạc sĩ kỹ thuật |
Ủy viên thư ký |
|
4 |
Ông Văn Đăng Cảnh |
Thạc sĩ nhiệt lạnh |
Ủy viên |
|
5 |
Ông Huỳnh Ngọc Hùng |
Thạc sĩ kỹ thuật nhiệt |
Ủy viên |
|
6 |
Ông Đoàn Văn Nghị |
Kỹ sư nhiệt lạnh |
Ủy viên |
|
7 |
Ông Vũ Anh Tuấn |
Thạc sĩ kỹ thuật |
Ủy viên |
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH
Tên nghề: Khảo sát địa hình
Mã nghề: 40510903
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Mục lục
Phần thuyết minh
Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
Bảng 1. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sai số (MH 07)
Bảng 2. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 08)
Bảng 3. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Đại cương công trình xây dựng (MH 09)
Bảng 4. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Địa lý tự nhiên (MH 10)
Bảng 5. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động (MH 11)
Bảng 6. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Máy trắc địa (MH 12)
Bảng 7. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Bản đồ (MH 13)
Bảng 8. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Trắc địa cơ sở (MH 14)
Bảng 9. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức sản xuất (MH 15)
Bảng 10. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xây dựng lưới khống chế mặt bằng I (MĐ 16)
Bảng 11. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xây dựng lưới khống chế độ cao I (MĐ 17)
Bảng 12. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Bình sai (MH 18)
Bảng 13. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Phần mềm trắc địa (MH 19)
Bảng 14. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đo vẽ bình đồ (MĐ 20)
Bảng 15. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thành lập bình đồ kỹ thuật số (MĐ 21)
Bảng 16. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đo vẽ mặt cắt phục vụ thiết kế công trình (MĐ 22)
Bảng 17. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chuyển thiết kế công trình ra thực địa (MĐ 23)
Bảng 18. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Đo đạc thi công công trình (MH 24)
Bảng 19. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập tốt nghiệp (MĐ 25)
Bảng 20. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trắc địa công trình giao thông (MĐ 26)
Bảng 21. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trắc địa công trình thủy lợi, thủy điện (MĐ 27)
Bảng 22. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trắc địa công trình xây dựng (MĐ 28)
Bảng 23. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Địa chính đại cương (MH 29)
Bảng 24. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Đo đạc biến dạng công trình (MĐ 30)
Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 25. Danh mục tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Bảng 26. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Trắc địa công trình thủy lợi, thủy điện (MĐ 27)
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề Khảo sát địa hình
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Khảo sát địa hình trình độ trung cấp nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh, ...) và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Khảo sát địa hình, ban hành kèm theo Thông tư số 05/2010/TT-BLĐTBXH ngày 17/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Khảo sát địa hình.
1. Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 24, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 25. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc. Trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn bảng 26 dùng để bổ sung cho bảng 25
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Khảo sát địa hình trình độ trung cấp nghề
Các Trường đào tạo nghề Khảo sát địa hình, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 25).
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
Phần A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN (BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
BẢNG 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): SAI SỐ
Tên nghề: Khảo sát địa hình
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Khảo sát địa hình
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hành vẽ kỹ thuật |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Thước thẳng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thước cong |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thước lỗ |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thước chữ T |
Chiếc |
1 |
|||
|
E ke |
Chiếc |
1 |
|||
|
Com pa |
Chiếc |
1 |
|||
|
2 |
Bàn, ghế vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Sử dụng để thực hành vẽ kỹ thuật |
Kích thước mặt bàn: ≥A1 Điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bàn vẽ kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
|||
|
Ghế |
Chiếc |
1 |
|||
|
3 |
Phần mềm Autocad |
Bộ |
1 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng sử dụng các lệnh vẽ và hiệu chỉnh bản vẽ |
Phiên bản phù hợp với các phần mềm trắc địa |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Loại thông dụng trên thị trường Cài được phần mềm Autocad |
|
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐẠI CƯƠNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Tên nghề: Khảo sát địa hình
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy thủy bình (quang cơ) |
Chiếc |
3 |
Dùng để hướng dẫn cách đo cao trong công trình xây dựng |
- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X - Sai số trên 1 km đo đi và đo về: ≤± 10mm |
|
2 |
Máy kinh vĩ (quang cơ) |
Chiếc |
3 |
Dùng để hướng dẫn trong đo đạc công trình |
- Độphóng đại: 24X ÷ 32X - fv = 250 ÷ 275 - Độ chính xác đo góc: mβ ≤± 8'' mv ≤± 8'' |
|
3 |
Dụng cụ trắc địa |
Bộ |
3 |
Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc công trình |
Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Mia thương số |
Cặp |
1 |
|||
|
Mia nhôm rút |
Cặp |
1 |
|||
|
Tiêu nhôm rút |
Chiếc |
1 |
|||
|
Chân tiêu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Cóc sắt |
Cặp |
1 |
|||
|
Thước thép |
Chiếc |
1 |
|||
|
Dù (ô) trắc địa |
Chiếc |
1 |
|||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN
Tên nghề: Khảo sát địa hình
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG
Tên nghề: Khảo sát địa hình
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sơ cứu cơ bản |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Tủ y tế |
Chiếc |
1 |
|||
|
Các dụng cụ sơ cứu |
Bộ |
1 |
|||
|
2 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn cách sử dụng thiết bị |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bình bọt |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bình bột |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bình khí |
Chiếc |
1 |
|||
|
Các bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Bộ |
1 |
|||
|
3 |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn cách sử dụng trang bị bảo hộ |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
1 |
|||
|
Dây an toàn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Găng tay, kính bảo hộ, mũ bảo hộ |
Bộ |
1 |
|||
|
Giày, ủng |
Đồi |
1 |
|||
|
Phao cứu hộ |
Chiếc |
1 |
|||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MÁY TRẮC ĐỊA
Tên nghề: Khảo sát địa hình
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy thủy bình (quang cơ) |
Chiếc |
1 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy |
- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X - Độ chính xác trên 1km đo đi đo về: ≤±10mm - Cân bằng theo quang cơ hoặc tự động |
|
2 |
Máy thủy bình (điện tử) |
Chiếc |
1 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy |
- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X - Sai số trên trên 1km đo đi và đo về: ≤± 2mm |
|
3 |
Máy kinh vĩ (quang cơ) |
Chiếc |
1 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy |
- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X - fv = 250 ÷ 275 - Độ chính xác đo góc: mβ ≤± 8'' mv ≤± 8'' |
|
4 |
Máy kinh vĩ (điện tử) |
Chiếc |
1 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy |
- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X - fv = 250 ÷ 275 - Độ chính xác đo góc: mβ= ≤8'' |
|
5 |
Máy toàn đạc (điện tử) |
Chiếc |
1 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy |
- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X - Độ chính xác đo góc, cạnh: ms ≤± (5mm + 5ppm*D) mβ ≤± 5'' |
|
6 |
Dụng cụ trắc địa |
Bộ |
3 |
Dùng để giới thiệu cách sử dụng |
Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Mia thương số |
Cặp |
1 |
|||
|
Mia nhôm rút |
Cặp |
1 |
|||
|
Tiêu nhôm rút |
Chiếc |
1 |
|||
|
Chân tiêu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Cóc sắt |
Cặp |
1 |
|||
|
Thước thép |
Chiếc |
1 |
|||
|
Dù (ô) trắc địa |
Chiếc |
1 |
|||
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): BẢN ĐỒ
Tên nghề: Khảo sát địa hình
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hành vẽ bản đồ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Thước thẳng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thước cong |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thước lỗ |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thước chữ T |
Chiếc |
1 |
|||
|
E ke |
Chiếc |
1 |
|||
|
Com pa |
Chiếc |
1 |
|||
|
2 |
Bàn, ghế vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Sử dụng để thực hành vẽ bản đồ |
Kích thước mặt bàn: ≥A1 Điều chỉnh độ nghiêng và độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bàn vẽ kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
|||
|
Ghế |
Chiếc |
1 |
|||
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TRẮC ĐỊA CƠ SỞ
Tên nghề: Khảo sát địa hình
Mã số môn học: MH 14
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy thủy bình (quang cơ) |
Chiếc |
3 |
Dùng để hướng dẫn cách đo độ cao |
- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X - Độ chính xác trên 1km đo đi đo về: ≤±10mm |
|
2 |
Máy kinh vĩ (quang cơ) |
Chiếc |
3 |
Dùng để hướng dẫn cách định hướng đường thẳng, đo khoảng cách, đo góc bằng, đo góc đứng |
- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X - fv = 250 ÷ 275 - Độ chính xác đo góc: mβ ≤± 8'' mv ≤± 8'' |
|
3 |
Máy toàn đạc (điện tử) |
Chiếc |
3 |
Dùng để hướng dẫn cách định hướng đường thẳng, đo khoảng cách, đo góc bằng, đo góc đứng, đo phương vị, đo cao, đo tọa độ |
- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X - Độ chính xác đo góc, cạnh: ms ≤± (5mm + 5ppm*D) mβ ≤± 5'' |
|
4 |
Máy đo xa cầm tay |
Chiếc |
3 |
Sử dụng thiết bị để hướng dẫn cách đo xa |
- Thời gian đo thông thường: ≤0,5'' - Thời gian đo: ≤4'' - Khoảng cách đo: (100 ÷ 200)m - Độ chính xác: ≤± 1,5mm |
|
5 |
Dụng cụ trắc địa |
Bộ |
3 |
Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc công trình |
Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mia thương số |
Cặp |
1 |
|||
|
Mia nhôm rút |
Cặp |
1 |
|||
|
Sào tiêu, chân tiêu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Dù (ô) trắc địa |
Chiếc |
1 |
|||
|
Cóc sắt |
Cặp |
1 |
|||
|
Thước thép |
Chiếc |
1 |
|||
|
La bàn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Quả gương |
Chiếc |
2 |
|||
|
Chân gương |
Chiếc |
2 |
|||
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 09. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔ CHỨC SẢN XUẤT
Tên nghề: Khảo sát địa hình
Mã số môn học: MH 15
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): XÂY DỰNG LƯỚI KHỐNG CHẾ MẶT BẰNG I
Tên nghề: Khảo sát địa hình
Mã số mô đun: MĐ 16
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy kinh vĩ (quang cơ) |
Chiếc |
3 |
Dùng để đo góc bằng, góc đứng, khoảng cách trên mia, đo cao lượng giác trong mạng lưới khống chế đo vẽ |
- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X - fv = 250 ÷ 275 - Độ chính xác đo góc: mβ ≤± 8'' mv ≤± 8'' |
|
2 |
Máy toàn đạc (điện tử) |
Chiếc |
3 |
Dùng để đo góc bằng, góc đứng, khoảng cách, đo tọa độ trong mạng lưới khống chế đo vẽ |
- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X |
|
- Độ chính xác đo góc, cạnh: ms ≤± (5mm+5ppm*D) mβ ≤± 5'' |
|||||
|
3 |
Dụng cụ trắc địa |
Bộ |
3 |
Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc |
Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Mia thương số |
Cặp |
1 |
|||
|
Mia nhôm rút |
Cặp |
1 |
|||
|
Tiêu nhôm rút |
Chiếc |
1 |
|||
|
Chân tiêu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Cóc sắt |
Cặp |
1 |
|||
|
Thước thép |
Chiếc |
1 |
|||
|
Dù (ô) trắc địa |
Chiếc |
1 |
|||
|
4 |
Phần mềm bình sai lưới khống chế mặt bằng |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành bình sai mạng lưới khống chế mặt bằng |
Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy tính |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để trình chiếu bài giảng, thực hành bình sai mạng lưới khống chế mặt bằng |
Loại thông dụng và chạy được các phần mềm chuyên ngành trắc địa |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
|
Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): XÂY DỰNG LƯỚI KHỐNG CHẾ ĐỘ CAO I
Tên nghề: Khảo sát địa hình
Mã số mô đun: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy thủy bình (quang cơ) |
Chiếc |
3 |
Dùng để đo cao trong mạng lưới khống chế |
- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X - Độ chính xác trên 1km đo đi đo về: ≤±10mm |
|
2 |
Dụng cụ trắc địa |
Bộ |
3 |
Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc |
Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Mia thương số |
Cặp |
1 |
|||
|
Mia nhôm rút |
Cặp |
1 |
|||
|
Dù (ô) trắc địa |
Chiếc |
1 |
|||
|
Cóc sắt |
Cặp |
1 |
|||
|
3 |
Phần mềm bình sai lưới khống chế độ cao |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành bình sai mạng lưới khống chế độ cao |
Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy tính |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để trình chiếu bài giảng, thực hành bình sai mạng lưới khống chế độ cao |
Loại thông dụng và chạy được các phần mềm chuyên ngành trắc địa |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
|
Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): BÌNH SAI
Tên nghề: Khảo sát địa hình
Mã số môn học: MH 18
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): PHẦN MỀM TRẮC ĐỊA
Tên nghề: Khảo sát địa hình
Mã số môn học: MH 19
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy toàn đạc (điện tử) |
Chiếc |
3 |
Dùng để trút số liệu đo đạc ngoài thực địa |
- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X - Độ chính xác đo góc, cạnh: ms ≤± (5mm + 5ppm*D) mβ ≤± 5'' |
|
2 |
Phần mềm xử lý số liệu đo |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu, cài đặt và sử dụng phần mềm trong trắc địa |
Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy tính |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Phần mềm trút số liệu |
Bộ |
1 |
|||
|
Phần mềm Win 1.0 |
Bộ |
1 |
|||
|
Phần mềm Famis |
Bộ |
1 |
|||
|
Phần mềm Autocad |
Bộ |
1 |
|||
|
Phần mềm Surfer |
Bộ |
1 |
|||
|
Phần mềm bình sai |
Bộ |
1 |
|||
|
Phần mềm MicroStation |
Bộ |
1 |
|||
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để trình chiếu bài giảng, thực hành phần mềm |
Loại thông dụng và chạy được các phần mềm chuyên ngành trắc địa |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐO VẼ BÌNH ĐỒ
Tên nghề: Khảo sát địa hình
Mã số môn học: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị • |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy kinh vĩ (quang cơ) |
Chiếc |
3 |
Dùng để đo các điểm chi tiết ngoài thực địa |
- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X - fv = 250 - 275 - Độ chính xác đo góc: mβ ≤± 8'' mv ≤± 8'' |
|
2 |
Máy toàn đạc (điện tử) |
Chiếc |
3 |
Dùng để đo các điểm chi tiết ngoài thực địa |
- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X - Độ chính xác đo góc, cạnh: ms ≤± (5mm + 5ppm*D) mβ ≤± 5'' |
|
3 |
Dụng cụ trắc địa |
Bộ |
3 |
Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc |
Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Mia thương số |
Cặp |
1 |
|||
|
Mia nhôm rút |
Cặp |
1 |
|||
|
Tiêu nhôm rút |
Chiếc |
1 |
|||
|
Chân tiêu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Cóc sắt |
Cặp |
1 |
|||
|
Thước thép |
Chiếc |
1 |
|||
|
Dù (ô) trắc địa |
Chiếc |
1 |
|||
|
4 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành vẽ bản đồ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Thước thẳng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thước cong |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thước lỗ |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thước chữ T |
Chiếc |
1 |
|||
|
E ke |
Chiếc |
1 |
|||
|
Com pa |
Chiếc |
1 |
|||
|
5 |
Bàn, ghế vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Sử dụng để thực hành vẽ bản đồ |
- Kích thước mặt bàn: ≥A1 - Điều chỉnh độ nghiêng và độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bàn vẽ kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
|||
|
Ghế |
Chiếc |
1 |
|||
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THANH LẬP BÌNH ĐỒ KỸ THUẬT SỐ
Tên nghề: Khảo sát địa hình
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm |
Bộ |
1 |
Dùng để thành lập, biên tập bình đồ địa hình trên máy vi tính |
Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy tính |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Phần mềm Surfer |
Bộ |
1 |
|||
|
Phần mềm Autocad |
Bộ |
1 |
|||
|
2 |
Máy in |
Chiếc |
1 |
Dùng để in bản đồ địa hình, địa chính |
In khổ giấy A3; Độ phân giải: ≥600 dpi |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để trình chiếu bài giảng, thực hành biên tập bản đồ |
Loại thông dụng và chạy được các phần mềm trắc địa |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐO VẼ MẶT CẮT PHỤC VỤ THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH
Tên nghề: Khảo sát địa hình
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị • |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy kinh vĩ (quang cơ) |
Chiếc |
3 |
Dùng để xác định vị trí, đo đạc các điểm đặc trung trên tuyến công trình |
- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X - fv = 250 ÷ 275 - Độ chính xác đo góc: mβ ≤± 8'' mv ≤± 8'' |
|
2 |
Máy thủy bình (quang cơ) |
Chiếc |
3 |
Dùng để xác định độ cao của các điểm đặc trưng trên tuyến công trình |
- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X - Độ chính xác trên 1km đo đi đo về: ≤±10mm |
|
3 |
Dụng cụ trắc địa |
Bộ |
3 |
Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc |
Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Mia thương số |
Cặp |
1 |
|||
|
Mia nhôm rút |
Cặp |
1 |
|||
|
Tiêu nhôm rút |
Chiếc |
1 |
|||
|
Chân tiêu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Cóc sắt |
Cặp |
1 |
|||
|
Thước thép |
Chiếc |
1 |
|||
|
Dù (ô) trắc địa |
Chiếc |
1 |
|||
|
4 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Dùng để vẽ mặt cắt dọc, cắt ngang công trình |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Thước thẳng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thước cong |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thước lỗ |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thước chữ T |
Chiếc |
1 |
|||
|
E ke |
Chiếc |
1 |
|||
|
Com pa |
Chiếc |
1 |
|||
|
5 |
Bàn, ghế vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Sử dụng để thực hành vẽ mặt cắt dọc, cắt ngang công trình |
- Kích thước mặt: ≥A1 - Điều chỉnh độ nghiêng và độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bàn vẽ kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
|||
|
Ghế |
Chiếc |
1 |
|||
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHUYỂN THIẾT KẾ CỒNG TRÌNH RA THỰC ĐỊA
Tên nghề: Khảo sát địa hình
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy kinh vĩ (quang cơ) |
Chiếc |
3 |
Dùng để đo chuyển góc, cạnh, vị trí, thiết kế từ bản vẽ thiết kế ra thực địa |
- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X - fv = 250 ÷ 275 - Độ chính xác đo góc: mβ ≤± 8'' mv ≤± 8'' |
|
2 |
Máy toàn đạc (điện tử) |
Chiếc |
3 |
Dùng để đo chuyển tọa độ, góc, cạnh, vị trí, điểm, thiết kế từ bản vẽ thiết kế ra thực địa |
- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X - Độ chính xác đo góc, cạnh: ms ≤± (5mm+5ppm*D) mβ ≤± 5'' |
|
3 |
Máy thủy bình (quang cơ) |
Chiếc |
3 |
Dùng để đo chuyển độ cao từ bản vẽ thiết kế ra thực địa |
- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X - Độ chính xác trên 1km đo đi đo về: ≤± 10mm |
|
4 |
Dụng cụ trắc địa |
Bộ |
3 |
Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc |
Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Mia thương số |
Cặp |
1 |
|||
|
Mia nhôm rút |
Cặp |
1 |
|||
|
Tiêu nhôm rút |
Chiếc |
1 |
|||
|
Chân tiêu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Cóc sắt |
Cặp |
1 |
|||
|
Thước thép |
Chiếc |
1 |
|||
|
Dù (ô) trắc địa |
Chiếc |
1 |
|||
|
5 |
Máy đo xa cầm tay |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để hướng dẫn cách đo xa |
- Thời gian đo: ≤0,5'' - Khoảng cách đo: (100 ÷ 200)m - Độ chính xác: ≤± 1,5mm |
|
6 |
Thước cuộn |
Cuộn |
3 |
Dùng để xác định khoảng cách |
Chiều dài: ≤50m |
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐO ĐẠC THI CÔNG CÔNG TRÌNH
Tên nghề: Khảo sát địa hình
Mã số môn học: MH 24
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy kinh vĩ (quang cơ) |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành đo đạc trong thi công công trình |
- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X - fv = 250 ÷ 275 - Độ chính xác đo góc: mβ ≤± 8" mv ≤± 8" |
|
2 |
Máy toàn đạc (điện tử) |
Chiếc |
3 |
Dùng để đo hoàn công từng phần và toàn bộ công trình |
- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X - Độ chính xác đo góc, cạnh: ms ≤± (5mm + 5ppm*D) mβ ≤± 5'' |
|
3 |
Máy thủy bình (quang cơ) |
Chiếc |
3 |
Dùng để xác định và bố trí độ cao công trình |
- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X - Độ chính xác trên 1km đo đi đo về: ≤±10mm |
|
4 |
Dụng cụ trắc địa |
Bộ |
3 |
Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc |
Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Mia thương số |
Cặp |
1 |
|||
|
Mia nhôm rút |
Cặp |
1 |
|||
|
Tiêu nhôm rút |
Chiếc |
1 |
|||
|
Chân tiêu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Cóc sắt |
Cặp |
1 |
|||
|
Thước thép |
Chiếc |
1 |
|||
|
Dù (ô) trắc địa |
Chiếc |
1 |
|||
|
5 |
Máy đo xa cầm tay |
Chiếc |
3 |
Sử dụng thiết bị để hướng dẫn cách đo xa |
- Thời gian đo thông thường: ≤0,5'' - Khoảng cách đo: (100 ÷ 200)m - Độ chính xác: ≤± 1,5mm |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Tên nghề: Khảo sát địa hình
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy kinh vĩ (quang cơ) |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng thực hành đo |
- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X - fv = 250 ÷ 275 - Độ chính xác đo góc: mβ ≤± 8'' mv ≤± 8'' |
|
2 |
Máy kinh vĩ (điện tử) |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng thực hành đo |
- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X - fv = 250 ÷ 275 - Độ chính xác đo góc: mβ ≤8''; mv ≤8'' |
|
3 |
Máy toàn đạc (điện tử) |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng thực hành đo |
- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X - Độ chính xác đo góc, cạnh: ms ≤±(5mm+5ppm*D) mβ ≤± 5'' |
|
4 |
Máy thủy bình (quang cơ) |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng thực hành đo |
- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X - Độ chính xác trên 1km đo đi đo về: ≤±10mm |
|
5 |
Máy thủy bình (điện tử) |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng thực hành đo |
- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X - Sai số trên trên 1km đo đi và đo về: ≤± 2mm |
|
6 |
Máy định vị vệ tinh GPS cầm tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng định vị điểm đo |
- Độ chính xác vị trí: ≤± 5m |
|
- Độ chính xác tốc độ: ≤± 5 cm/giây |
|||||
|
7 |
Máy định vị vệ tinh GPS |
Chiếc |
3 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng định vị điểm đo |
- Độ chính xác đo phương ngang: Mβ ≤± 2mm + 2ppm - Độ chính xác đo phương đứng: Mv ≤± 2mm + 2ppm |
|
8 |
Máy đo xa cầm tay |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để rèn luyện cách đo xa |
- Thời gian đo: ≤0,5'' - Khoảng cách đo: (100 ÷ 200)m - Độ chính xác: ≤± 1,5mm |
|
9 |
Dụng cụ trắc địa |
Bộ |
3 |
Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc |
Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
Mia thương số |
Cặp |
1 |
|||
|
Mia nhôm rút |
Cặp |
1 |
|||
|
Tiêu nhôm rút |
Chiếc |
1 |
|||
|
Chân tiêu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Cóc sắt |
Cặp |
1 |
|||
|
Thước thép |
Chiếc |
1 |
|||
|
Dù (ô) trắc địa |
Chiếc |
1 |
|||
|
10 |
Phần mềm |
Bộ |
1 |
Dùng để trút số liệu đo, tính toán, thành lập, biên tập bản đồ địa hình, địa chính |
Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy tính |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Phần mềm trút số liệu |
Bộ |
1 |
|||
|
Phần mềm Win 1.0 |
Bộ |
1 |
|||
|
Phần mềm Famis |
Bộ |
1 |
|||
|
Phần mềm Autocad |
Bộ |
1 |
|||
|
Phần mềm Surfer |
Bộ |
1 |
|||
|
Phần mềm bình sai |
Bộ |
1 |
|||
|
Phần mềm MicroStation |
Bộ |
1 |
|||
|
Phần mềm xử lý số liệu GPS |
Bộ |
1 |
|||
|
11 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Dùng để vẽ bình đồ, mặt cắt công trình |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Thước thẳng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thước cong |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thước lỗ |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thước chữ T |
Chiếc |
1 |
|||
|
E ke |
Chiếc |
1 |
|||
|
Com pa |
Chiếc |
1 |
|||
|
12 |
Bàn, ghế vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Sử dụng thực hành vẽ bình đồ, mặt cắt công trình |
- Kích thước mặt bàn: ≥A1 - Điều chỉnh độ nghiêng và độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bàn vẽ kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
|||
|
Ghế |
Chiếc |
1 |
|||
|
13 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để trình chiếu bài giảng, thực hành trút số liệu đo, tính toán, thành lập, biên tập bản đồ |
Loại thông dụng và chạy được các phần mềm chuyên ngành trắc địa |
|
14 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRẮC ĐỊA CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
Tên nghề: Khảo sát địa hình
Mã số mô đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy kinh vĩ (quang cơ) |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành đo trắc địa công trình giao thông |
- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X - fv = 250 ÷ 275 - Độ chính xác đo góc: mβ ≤± 8'' mv ≤± 8'' |
|
2 |
Máy toàn đạc (điện tử) |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành đo trắc địa công trình giao thông |
- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X - Độ chính xác đo góc, cạnh: ms ≤± (5mm + 5ppm*D) mβ ≤± 5'' |
|
3 |
Máy thủy bình (quang cơ) |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành đo trắc địa công trình giao thông |
- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X - Độ chính xác trên 1km đo đi đo về: ≤± 10mm |
|
4 |
Máy đo xa cầm tay |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để thực hành đo xa |
- Thời gian đo thông thường: ≤0,5'' - Khoảng cách đo: (100 ÷ 200)m - Độ chính xác: ≤± 1,5mm |
|
5 |
Dụng cụ phụ trợ |
Bộ |
3 |
Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc |
Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
Mia thương số |
Cặp |
1 |
|||
|
Mia nhôm rút |
Cặp |
1 |
|||
|
Tiêu nhôm rút |
Chiếc |
1 |
|||
|
Chân tiêu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Cóc sắt |
Cặp |
1 |
|||
|
Thước thép |
Chiếc |
1 |
|||
|
Dù (ô) trắc địa |
Chiếc |
1 |
|||
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRẮC ĐỊA CÔNG TRÌNH THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN
Tên nghề: Khảo sát địa hình
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy kinh vĩ (quang cơ) |
Chiếc |
3 |
Dùng để đo trắc địa công trình thủy lợi, thủy điện |
- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X - fv = 250 ÷ 275 - Độ chính xác đo góc: mβ ≤± 8'' mv ≤± 8'' |
|
2 |
Máy toàn đạc (điện tử) |
Chiếc |
3 |
Dùng để đo trắc địa công trình thủy lợi, thủy điện |
- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X - Độ chính xác đo góc, cạnh: ms ≤± (5mm + 5ppm*D) mβ ≤± 5'' |
|
3 |
Máy thủy bình (quang cơ) |
Chiếc |
3 |
Dùng để đo độ cao trắc địa công trình thủy lợi, thủy điện |
- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X - Độchính xác trên 1km đo đi đo về: ≤± 10mm |
|
4 |
Máy đo sâu cầm tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để giới thiệu cách đo sâu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Dụng cụ trắc địa |
Bộ |
3 |
Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc |
Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
Mia thương số |
Cặp |
1 |
|||
|
Mia nhôm rút |
Cặp |
1 |
|||
|
Tiêu nhôm rút |
Chiếc |
1 |
|||
|
Chân tiêu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Cóc sắt |
Cặp |
1 |
|||
|
Thước thép |
Chiếc |
1 |
|||
|
Dù (ô) trắc địa |
Chiếc |
1 |
|||
|
6 |
Dụng cụ đo sâu |
Bộ |
3 |
Sử dụng để phụ trợ trong đo sâu |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau Dài:5m ÷ 50m Dài:5m ÷ 50m Trọng lượng: (4 ÷ 5)kg |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|||
|
Sào đo sâu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thước đo sâu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Cá sắt |
Chiếc |
1 |
|||
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRẮC ĐỊA CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Tên nghề: Khảo sát địa hình
Mã số mô đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy kinh vĩ (quang cơ) |
Chiếc |
3 |
Dùng để đo trắc địa công trình xây dựng |
- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X - fv = 250 ÷ 275 - Độ chính xác đo góc: mβ ≤± 8'' mv ≤± 8'' |
|
2 |
Máy toàn đạc (điện tử) |
Chiếc |
3 |
Dùng để đo trắc địa công trình xây dựng |
- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X - Độ chính xác đo góc, cạnh: ms ≤± (5mm + 5ppm*D) mβ ≤± 5'' |
|
3 |
Máy thủy bình (quang cơ) |
Chiếc |
3 |
Dùng để đo trắc địa công trình xây dựng |
- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X - Độ chính xác trên 1km đo đi đo về: ≤± 10mm |
|
4 |
Dụng cụ trắc địa |
Bộ |
3 |
Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc |
Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Mia thương số |
Cặp |
1 |
|||
|
Mia nhôm rút |
Cặp |
1 |
|||
|
Tiêu nhôm rút |
Chiếc |
1 |
|||
|
Chân tiêu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Cóc sắt |
Cặp |
1 |
|||
|
Thước thép |
Chiếc |
1 |
|||
|
Dù (ô) trắc địa |
Chiếc |
1 |
|||
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): ĐỊA CHÍNH ĐẠI CƯƠNG
Tên nghề: Khảo sát địa hình
Mã số môn học: MH 29
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy kinh vĩ |
Chiếc |
3 |
Dùng để đo lưới khống chế, đo trích thửa, đo chi tiết, cắm mốc ranh giới thành lập bản đồ địa chính |
- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X - fv = 250 ÷ 275 - Độ chính xác đo góc: mβ ≤± 8'' mv ≤± 8'' |
|
(quang cơ) |
|||||
|
2 |
Máy toàn đạc (điện tử) |
Chiếc |
3 |
Dùng để đo lưới khống chế, đo trích thửa, đo chi tiết, cắm mốc ranh giới thành lập bản đồ địa chính |
- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X - Độ chính xác đo góc, cạnh: ms ≤± (5mm + 5ppm*D) mβ ≤± 5'' |
|
3 |
Máy thủy bình (quang cơ) |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để thực hành đo độ cao |
- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X - Độ chính xác trên 1km đo đi đo về: ≤± 10mm |
|
4 |
Dụng cụ trắc địa |
Bộ |
3 |
Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc |
Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Mia thương số |
Cặp |
1 |
|||
|
Mia nhôm rút |
Cặp |
1 |
|||
|
Tiêu nhôm rút |
Chiếc |
1 |
|||
|
Chân tiêu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Cóc sắt |
Cặp |
1 |
|||
|
Thước thép |
Chiếc |
1 |
|||
|
Dù (ô) trắc địa |
Chiếc |
1 |
|||
|
5 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
19 |
Dùng để thực hành vẽ bản đồ địa chính |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Thước thẳng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thước cong |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thước lỗ |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thước chữ T |
Chiếc |
1 |
|||
|
E ke |
Chiếc |
1 |
|||
|
Com pa |
Chiếc |
1 |
|||
|
6 |
Bàn, ghế vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành vẽ bản đồ địa chính |
- Kích thước mặt bàn: ≥A1 - Điều chỉnh độ nghiêng và độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bàn vẽ kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
|||
|
Ghế |
Chiếc |
1 |
|||
|
7 |
Phần mềm |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành thành lập bản đồ địa chính; lưu trữ, xuất hồ sơ thửa đất trên máy tính |
Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy tính |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Phần mềm Famis |
Bộ |
1 |
|||
|
Phần mềm MicroStation |
Bộ |
1 |
|||
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để trình chiếu bài giảng, thực hành biên tập bản đồ địa chính |
Loại thông dụng và chạy được các phần mềm chuyên ngành trắc địa |
|
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐO ĐẠC BIẾN DẠNG CÔNG TRÌNH
Tên nghề: Khảo sát địa hình
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy kinh vĩ (điện tử) |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để thực hành đo biến dạng công trình |
- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X - fv = 250 ÷ 275 - Độ chính xác đo góc: mβ ≤8"; mv ≤8" |
|
2 |
Máy toàn đạc (điện tử) |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để thực hành đo biến dạng công trình |
- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X - Độ chính xác đo góc, cạnh: ms ≤± (5mm + 5ppm*D) mβ ≤± 5’’ |
|
3 |
Máy thủy bình (điện tử) |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để thực hành đo độ cao biến dạng công trình |
- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X - Sai số trên trên 1km đo đi và đo về: ≤± 2mm |
|
4 |
Dụng cụ trắc địa |
Bộ |
3 |
Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc |
Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
Mia thương số |
Cặp |
1 |
|||
|
Mia nhôm rút |
Cặp |
1 |
|||
|
Tiêu nhôm rút |
Chiếc |
1 |
|||
|
Chân tiêu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Cóc sắt |
Cặp |
1 |
|||
|
Thước thép |
Chiếc |
1 |
|||
|
Dù (ô) trắc địa |
Chiếc |
1 |
|||
|
5 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành vẽ mặt cắt lún, vẽ biểu đồ lún công trình |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Thước thẳng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thước cong |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thước lỗ |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thước chữ T |
Chiếc |
1 |
|||
|
E ke |
Chiếc |
1 |
|||
|
Com pa |
Chiếc |
1 |
|||
|
6 |
Bàn, ghế vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành vẽ mặt cắt lún, vẽ biểu đồ lún công trình |
Kích thước mặt bàn: ≥A1 Điều chỉnh độ nghiêng và độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bàn vẽ kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
|||
|
Ghế |
Chiếc |
1 |
|||
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
Phần B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MỐ ĐUN BẮT BUỘC
BẢNG 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Khảo sát địa hình
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
THIẾT BỊ AN TOÀN |
|||
|
1 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Tủ y tế |
Chiếc |
1 |
||
|
Các dụng cụ sơ cứu cơ bản |
Chiếc |
1 |
||
|
2 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Bình bọt |
Chiếc |
1 |
||
|
Bình bột |
Chiếc |
1 |
||
|
Bình khí |
Chiếc |
1 |
||
|
Các bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Bộ |
1 |
||
|
3 |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
1 |
||
|
Dây an toàn |
Chiếc |
1 |
||
|
Găng tay, kính bảo hộ, mũ bảo hộ |
Bộ |
1 |
||
|
Giày, ủng |
Đôi |
1 |
||
|
Phao cứu hộ |
Chiếc |
1 |
||
|
|
DỤNG CỤ |
|||
|
4 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Thước thẳng |
Chiếc |
1 |
||
|
Thước cong |
Chiếc |
1 |
||
|
Thước lỗ |
Chiếc |
1 |
||
|
Thước chữ T |
Chiếc |
1 |
||
|
E ke |
Chiếc |
1 |
||
|
Com pa |
Chiếc |
1 |
||
|
5 |
Bàn, ghế vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
- Kích thước mặt bàn: ≥A1 - Điều chỉnh độ nghiêng và độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Bàn vẽ kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
||
|
Ghế |
Chiếc |
1 |
||
|
6 |
Dụng cụ trắc địa |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Mia thương số |
Cặp |
1 |
||
|
Mia nhôm rút |
Cặp |
1 |
||
|
Tiêu nhôm rút |
Chiếc |
1 |
||
|
Chân tiêu |
Chiếc |
1 |
||
|
Cóc sắt |
Cặp |
1 |
||
|
Thước thép |
Chiếc |
1 |
||
|
Thước dây |
Chiếc |
1 |
||
|
Bộ đàm |
Chiếc |
2 |
||
|
La bàn |
Chiếc |
1 |
||
|
Dù (ô) trắc địa |
Chiếc |
1 |
||
|
7 |
Thước cuộn |
Cuộn |
1 |
Chiều dài: ≤50m |
|
|
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
|||
|
8 |
Máy kinh vĩ (quang cơ) |
Chiếc |
3 |
- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X - fv = 250 ÷ 275 - Độ chính xác đo góc: mβ ≤± 8''; mv ≤8'' |
|
9 |
Máy kinh vĩ (điện tử) |
Chiếc |
3 |
- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X - fv = 250 ÷ 275 - Độ chính xác đo góc: mβ ≤8''; mv ≤8'' |
|
10 |
Máy toàn đạc (điện tử) |
Chiếc |
3 |
- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X - Độ chính xác đo góc, cạnh: ms ≤± (5mm + 5ppm*D) mβ ≤± 5'' |
|
11 |
Máy thủy bình (quang cơ) |
Chiếc |
3 |
- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X - Độ chính xác trên 1km đo đi đo về: ≤±10mm |
|
12 |
Máy thủy bình (điện tử) |
Chiếc |
3 |
- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X |
|
- Sai số trên trên 1km đo đi và đo về: ≤± 2mm |
||||
|
13 |
Máy đo xa cầm tay |
Chiếc |
3 |
- Thời gian đo thông thường: < 0,5'' - Khoảng cách đo: (100 ÷ 200) m - Độ chính xác: ≤±1,5mm - Thời gian đo thông thường: < 0,5'' |
|
14 |
Máy định vị vệ tinh GPS cầm tay |
Chiếc |
3 |
- Độ chính xác vị trí: ≤± 5m |
|
- Độ chính xác tốc độ: ≤± 5 cm/giây |
||||
|
15 |
Máy định vị vệ tinh GPS |
Chiếc |
3 |
- Độ chính xác đo phương ngang: Mβ ≤± 2mm + 2ppm |
|
- Độ chính xác đo phương đứng: Mv ≤± 2mm + 2ppm |
||||
|
16 |
Máy in |
Chiếc |
1 |
In khổ giấy A3; Độ phân giải: ≥600 dpi |
|
|
THIẾT BỊ PHẦN MỀM |
|||
|
17 |
Phần mềm xử lý số liệu GPS |
Bộ |
1 |
Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy vi tính |
|
18 |
Phần mềm trút số liệu |
Bộ |
1 |
Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy vi tính |
|
19 |
Phần mềm Win 1.0 |
Bộ |
1 |
Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy vi tính |
|
20 |
Phần mềm Famis |
Bộ |
1 |
Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy vi tính |
|
21 |
Phần mềm Autocad |
Bộ |
1 |
Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy vi tính |
|
22 |
Phần mềm Surfer |
Bộ |
1 |
Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy vi tính |
|
23 |
Phần mềm bình sai |
Bộ |
1 |
Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy vi tính |
|
24 |
Phần mềm bình sai lưới khống chế mặt bằng |
Bộ |
1 |
Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy vi tính |
|
25 |
Phần mềm bình sai lưới khống chế độ cao |
Bộ |
1 |
Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy vi tính |
|
26 |
Phần mềm MicroStation |
Bộ |
1 |
Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy vi tính |
|
|
THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO |
|||
|
27 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Loại thông dụng chạy được các phần mềm chuyên ngành trắc địa |
|
28 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
Phần C
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN
BẢNG 26. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRẮC ĐỊA CÔNG TRÌNH THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Khảo sát địa hình
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy đo sâu cầm tay |
Chiếc |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Dụng cụ đo sâu |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
|
|
Sào đo sâu |
Chiếc |
1 |
Dài:5m ÷ 50m |
|
|
Thước đo sâu |
Chiếc |
1 |
Dài:5m ÷ 50m |
|
|
Cá sắt |
Chiếc |
1 |
Trọng lượng:(4 ÷ 5)kg |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH
TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP NGHỀ
(Kèm theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
TT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
|
1 |
Ông Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
Chủ tịch HĐTĐ |
|
2 |
Ông Nguyễn Quang Khánh |
Tiến sĩ chuyên ngành trắc địa ứng dụng |
P. Chủ tịch HĐTĐ |
|
3 |
Ông Vũ Đức Thoan |
Thạc sĩ kỹ thuật |
Ủy viên thư ký |
|
4 |
Ông Nguyễn Thái Bình |
Kỹ sư trắc địa |
Ủy viên |
|
5 |
Ông Hoàng Huy Ích |
Thạc sĩ kỹ thuật trắc địa |
Ủy viên |
|
6 |
Ông Lê Ngọc Bình |
Kỹ sư trắc địa |
Ủy viên |
|
7 |
Ông Nguyễn Thanh Điền |
Kỹ sư |
Ủy viên |
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2013/TT-BLĐTBXH ngày 04 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Khảo sát địa hình
Mã nghề: 50510903
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Mục lục
Phần thuyết minh
Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
Bảng 1. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Toán cao cấp (MH 07)
Bảng 2. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sai số (MH 08)
Bảng 3. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 09)
Bảng 4. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Đại cương công trình xây dựng (MH 10)
Bảng 5. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Địa lý tự nhiên (MH 11)
Bảng 6. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động (MH 12)
Bảng 7. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Máy trắc địa (MH 13)
Bảng 8. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Bản đồ (MH 14)
Bảng 9. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Trắc địa cơ sở (MH 15)
Bảng 10. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức sản xuất (MH 16)
Bảng 11. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xây dựng lưới khống chế mặt bằng I (MĐ 17)
Bảng 12. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xây dựng lưới khống chế độ cao I (MĐ 18)
Bảng 13. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xây dựng lưới khống chế mặt bằng II (MĐ 19)
Bảng 14. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xây dựng lưới khống chế độ cao II (MĐ 20)
Bảng 15. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Công nghệ GPS (MĐ 21)
Bảng 16. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Bình sai (MH 22)
Bảng 17. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Phần mềm trắc địa (MH 23)
Bảng 18. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đo vẽ bình đồ (MĐ 24)
Bảng 19. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thành lập bình đồ kỹ thuật số (MĐ 25)
Bảng 20. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đo vẽ mặt cắt phục vụ thiết kế công trình (MĐ 26)
Bảng 21. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chuyển thiết kế công trình ra thực địa (MĐ 27)
Bảng 22. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Đo đạc thi công công trình (MH 28)
Bảng 23. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập tốt nghiệp (MĐ 29)
Bảng 24. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trắc địa công trình giao thông (MĐ 30).
Bảng 25. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trắc địa công trình thủy lợi, thủy điện (MĐ 31)
Bảng 26. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trắc địa công trình xây dựng (MĐ 32)
Bảng 27. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Địa chính đại cương (MH 33)
Bảng 28. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Đo đạc biến dạng công trình (MĐ 34)
Bảng 29. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trắc địa công trình ngầm (MĐ 35)
Bảng 30. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kinh tế trắc địa (MH 36)
Bảng 31. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trắc địa mỏ (MĐ 37)
Bảng 32. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Trắc địa ảnh (MH 38)
Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 33. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Bảng 34. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Trắc địa công trình thủy lợi, thủy điện (MĐ 31)
Bảng 35. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Trắc địa mỏ (MĐ 37)
Bảng 36. Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Trắc địa ảnh (MH 38)
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Khảo sát địa hình
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Khảo sát địa hình trình độ cao đẳng nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh,...) và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Khảo sát địa hình, ban hành kèm theo Thông tư số 05/2010/TT-BLĐTBXH ngày 17/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Khảo sát địa hình
1. Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 32, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 33. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 34 đến bảng 36) dùng để bổ sung cho bảng 33
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Khảo sát địa hình
Các Trường đào tạo nghề Khảo sát địa hình, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 33).
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
Phần A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN (BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
BẢNG 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TOÁN CAO CẤP
Tên nghề: Khảo sát địa hình
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): SAI SỐ
Tên nghề: Khảo sát địa hình
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Khảo sát địa hình
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hành vẽ kỹ thuật |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Thước thẳng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thước cong |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thước lỗ |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thước chữ T |
Chiếc |
1 |
|||
|
E ke |
Chiếc |
1 |
|||
|
Com pa |
Chiếc |
1 |
|||
|
2 |
Bàn, ghế vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Sử dụng để thực hành vẽ kỹ thuật |
Kích thước mặt bàn: ≥ A1 Điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bàn vẽ kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
|||
|
Ghế |
Chiếc |
1 |
|||
|
3 |
Phần mềm Autocad |
Bộ |
1 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng sử dụng các lệnh vẽ và hiệu chỉnh bản vẽ |
Phiên bản phù hợp với các phần mềm trắc địa |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Loại thông dụng trên thị trường Cài được phần mềm Autocad |
|
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐẠI CƯƠNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Tên nghề: Khảo sát địa hình
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy thủy bình (quang cơ) |
Chiếc |
3 |
Dùng để hướng dẫn cách đo cao trong công trình xây dựng |
- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X - Sai số trên 1km đo đi và đo về: ≤± 10mm |
|
2 |
Máy kinh vĩ (quang cơ) |
Chiếc |
3 |
Dùng để hướng dẫn trong đo đạc công trình |
- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X - fv = 250 ÷ 275 - Độ chính xác đo góc: mβ ≤± 8'' mv ≤± 8'' |
|
3 |
Dụng cụ trắc địa |
Bộ |
3 |
Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc công trình |
Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Mia thương số |
Cặp |
1 |
|||
|
Mia nhôm rút |
Cặp |
1 |
|||
|
Tiêu nhôm rút |
Chiếc |
1 |
|||
|
Chân tiêu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Cóc sắt |
Cặp |
1 |
|||
|
Thước thép |
Chiếc |
1 |
|||
|
Dù (ô) trắc địa |
Chiếc |
1 |
|||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN
Tên nghề: Khảo sát địa hình
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
ÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG
Tên nghề: Khảo sát địa hình
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sơ cứu cơ bản |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Tủ y tế |
Chiếc |
1 |
|||
|
Các dụng cụ sơ cứu |
Bộ |
1 |
|||
|
2 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn cách sử dụng thiết bị |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bình bọt |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bình bột |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bình khí |
Chiếc |
1 |
|||
|
Các bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Bộ |
1 |
|||
|
3 |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn cách sử dụng trang bị bảo hộ |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
1 |
|||
|
Dây an toàn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Găng tay, kính bảo hộ, mũ bảo hộ |
Bộ |
1 |
|||
|
Giày, ủng |
Đồi |
1 |
|||
|
Phao cứu hộ |
Chiếc |
1 |
|||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MÁY TRẮC ĐỊA
Tên nghề: Khảo sát địa hình
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy thủy bình (quang cơ) |
Chiếc |
1 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy |
- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X - Độ chính xác trên 1km đo đi đo về: ≤± 10mm - Cân bằng theo quang cơ hoặc tự động |
|
2 |
Máy thủy bình (điện tử) |
Chiếc |
1 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy |
- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X - Sai số trên trên 1km đo đi và đo về: ≤± 2mm |
|
3 |
Máy kinh vĩ (quang cơ) |
Chiếc |
1 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy |
- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X - fv = 250 ÷ 275 - Độ chính xác đo góc: mβ ≤± 8'' mv ≤± 8'' |
|
4 |
Máy kinh vĩ (điện tử) |
Chiếc |
1 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy |
- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X - fv = 250 ÷ 275 - Độ chính xác đo góc: mβ= ≤8'' mv = ≤8'' |
|
5 |
Máy toàn đạc (điện tử) |
Chiếc |
1 |
Dùng để hướng dẫn cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy |
- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X - Độ chính xác đo góc, cạnh: ms ≤±(5mm+5ppm*D) mβ ≤± 5'' |
|
6 |
Dụng cụ trắc địa |
Bộ |
3 |
Dùng để giới thiệu cách sử dụng |
Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Mia thương số |
Cặp |
1 |
|||
|
Mia nhôm rút |
Cặp |
1 |
|||
|
Tiêu nhôm rút |
Chiếc |
1 |
|||
|
Chân tiêu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Cóc sắt |
Cặp |
1 |
|||
|
Thước thép |
Chiếc |
1 |
|||
|
Dù (ô) trắc địa |
Chiếc |
1 |
|||
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): BẢN ĐỒ
Tên nghề: Khảo sát địa hình
Mã số môn học: MH 14
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hành vẽ bản đồ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Thước thẳng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thước cong |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thước lỗ |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thước chữ T |
Chiếc |
1 |
|||
|
E ke |
Chiếc |
1 |
|||
|
Com pa |
Chiếc |
1 |
|||
|
2 |
Bàn, ghế vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Sử dụng để thực hành vẽ bản đồ |
Kích thước mặt bàn: ≥ A1 Điều chỉnh độ nghiêng và độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bàn vẽ kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
|||
|
Ghế |
Chiếc |
1 |
|||
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TRẮC ĐỊA CƠ SỞ
Tên nghề: Khảo sát địa hình
Mã số môn học: MH 15
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy thủy bình (quang cơ) |
Chiếc |
3 |
Dùng để hướng dẫn cách đo độ cao |
- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X - Độ chính xác trên 1km đo đi đo về: ≤±10mm |
|
2 |
Máy kinh vĩ (quang cơ) |
Chiếc |
3 |
Dùng để hướng dẫn cách định hướng đường thẳng, đo khoảng cách, đo góc bằng, đo góc đứng |
- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X - fv = 250 ÷ 275 - Độ chính xác đo góc: mβ ≤± 8'' mv ≤± 8'' |
|
3 |
Máy toàn đạc (điện tử) |
Chiếc |
3 |
Dùng để hướng dẫn cách định hướng đường thẳng, đo khoảng cách, đo góc bằng, đo góc đứng, đo phương vị, đo cao, đo tọa độ |
- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X - Độ chính xác đo góc, cạnh: ms ≤± (5mm + 5ppm*D) mβ ≤± 5'' |
|
4 |
Máy đo xa cầm tay |
Chiếc |
3 |
Sử dụng thiết bị để hướng dẫn cách đo xa |
- Thời gian đo thông thường: ≤0,5'' - Thời gian đo: ≤4'' - Khoảng cách đo: (100 ÷ 200)m - Độ chính xác: ≤± 1,5mm |
|
5 |
Dụng cụ trắc địa |
Bộ |
3 |
Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc công trình |
Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Mia thương số |
Cặp |
1 |
|||
|
Mia nhôm rút |
Cặp |
1 |
|||
|
Sào tiêu, chân tiêu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Dù (ô) trắc địa |
Chiếc |
1 |
|||
|
Cóc sắt |
Cặp |
1 |
|||
|
Thước thép |
Chiếc |
1 |
|||
|
La bàn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Quả gương |
Chiếc |
2 |
|||
|
Chân gương |
Chiếc |
2 |
|||
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔ CHỨC SẢN XUẤT
Tên nghề: Khảo sát địa hình
Mã số môn học: MH 16
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): XÂY DỰNG LƯỚI KHỐNG CHẾ MẶT BẰNG I
Tên nghề: Khảo sát địa hình
Mã số mô đun: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy kinh vĩ (quang cơ) |
Chiếc |
3 |
Dùng để đo góc bằng, góc đứng, khoảng cách trên mia, đo cao lượng giác trong mạng lưới khống chế đo vẽ |
- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X - fv = 250 ÷ 275 - Độ chính xác đo góc: mβ ≤± 8'' mv ≤± 8'' |
|
2 |
Máy toàn đạc (điện tử) |
Chiếc |
3 |
Dùng để đo góc bằng, góc đứng, khoảng cách, đo tọa độ trong mạng lưới khống chế đo vẽ |
- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X - Độ chính xác đo góc, cạnh: ms ≤±( 5mm + 5ppm*D) mβ ≤± 5'' |
|
3 |
Dụng cụ trắc địa |
Bộ |
3 |
Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc |
Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Mia thương số |
Cặp |
1 |
|||
|
Mia nhôm rút |
Cặp |
1 |
|||
|
Tiêu nhôm rút |
Chiếc |
1 |
|||
|
Chân tiêu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Cóc sắt |
Cặp |
1 |
|||
|
Thước thép |
Chiếc |
1 |
|||
|
Dù (ô) trắc địa |
Chiếc |
1 |
|||
|
4 |
Phần mềm bình sai lưới khống chế mặt bằng |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành bình sai mạng lưới khống chế mặt bằng |
Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy tính |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để trình chiếu bài giảng, thực hành bình sai mạng lưới khống chế mặt bằng |
Loại thông dụng và chạy được các phần mềm chuyên ngành trắc địa |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): XÂY DỰNG LƯỚI KHỐNG CHẾ ĐỘ CAO I
Tên nghề: Khảo sát địa hình
Mã số mô đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy thủy bình (quang cơ) |
Chiếc |
3 |
Dùng để đo cao trong mạng lưới khống chế |
- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X - Độ chính xác trên 1km đo đi đo về: ≤±10mm |
|
2 |
Dụng cụ trắc địa |
Bộ |
3 |
Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc |
Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Mia thương số |
Cặp |
1 |
|||
|
Mia nhôm rút |
Cặp |
1 |
|||
|
Dù (ô) trắc địa |
Chiếc |
1 |
|||
|
Cóc sắt |
Cặp |
1 |
|||
|
3 |
Phần mềm bình sai lưới khống chế độ cao |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành bình sai mạng lưới khống chế độ cao |
Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy tính |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để trình chiếu bài giảng, thực hành bình sai mạng lưới khống chế độ cao |
Loại thông dụng và chạy được các phần mềm chuyên ngành trắc địa |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): XÂY DỰNG LƯỚI KHỐNG CHẾ MẶT BẰNG II
Tên nghề: Khảo sát địa hình
Mã số mô đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy kinh vĩ (quang cơ) |
Chiếc |
3 |
Dùng để đo góc bằng, góc đứng, khoảng cách trên mia, đo cao lượng giác trong mạng lưới khống chế mặt bằng cơ sở |
- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X - fv = 250 ÷ 275 - Độ chính xác đo góc: mβ ≤± 8'' mv ≤± 8'' |
|
2 |
Máy toàn đạc (điện tử) |
Chiếc |
3 |
Dùng để đo góc, cạnh, tọa độ trong mạng lưới khống chế mặt bằng cơ sở |
- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X - Độ chính xác đo góc, cạnh: ms ≤± (5mm + 5ppm*D) mβ ≤± 5'' |
|
3 |
Dụng cụ trắc địa |
Bộ |
3 |
Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc |
Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Mia thương số |
Cặp |
1 |
|||
|
Mia nhôm rút |
Cặp |
1 |
|||
|
Tiêu nhôm rút |
Chiếc |
1 |
|||
|
Chân tiêu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Cóc sắt |
Cặp |
1 |
|||
|
Thước thép |
Chiếc |
1 |
|||
|
Dù (ô) trắc địa |
Chiếc |
1 |
|||
|
4 |
Phần mềm bình sai lưới khống chế mặt bằng |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành bình sai mạng lưới khống chế mặt bằng |
Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy tính |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để trình chiếu bài giảng, thực hành bình sai mạng lưới khống chế mặt bằng |
Loại thông dụng và chạy được các phần mềm chuyên ngành trắc địa |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): XÂY DỰNG LƯỚI KHỐNG CHẾ ĐỘ CAO II
Tên nghề: Khảo sát địa hình
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy thủy bình (quang cơ) |
Chiếc |
3 |
Dùng để đo cao trong mạng lưới khống chế độ cao |
- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X - Độ chính xác trên 1km đo đi đo về: ≤± 10mm |
|
2 |
Máy thủy bình (điện tử) |
Chiếc |
3 |
Dùng để đo cao trong mạng lưới khống chế độ cao |
- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X - Sai số trên trên 1km đo đi và đo về: ≤± 2mm |
|
3 |
Dụng cụ trắc địa |
Bộ |
3 |
Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc |
Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Mia thương số |
Cặp |
1 |
|||
|
Mia nhôm rút |
Cặp |
1 |
|||
|
Dù (ô) trắc địa |
Chiếc |
1 |
|||
|
Cóc sắt |
Cặp |
1 |
|||
|
Bộ đàm |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thước dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
4 |
Phần mềm bình sai lưới khống chế độ cao |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành bình sai mạng lưới khống chế độ cao |
Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy tính |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để trình chiếu bài giảng, thực hành bình sai mạng lưới khống chế độ cao |
Loại thông dụng và chạy được các phần mềm chuyên ngành trắc địa |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CÔNG NGHỆ GPS
Tên nghề: Khảo sát địa hình
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy định vị vệ tinh GPS |
Chiếc |
3 |
Dùng để giới thiệu cách định vị điểm lưới khống chế |
- Độ chính xác đo phương ngang: Mβ ≤± 2mm + 2ppm - Độ chính xác đo phương đứng: Mv ≤± 2mm + 2ppm |
|
2 |
Dụng cụ trắc địa |
Bộ |
3 |
Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc |
Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa |
|
Thước thép 2m |
Chiếc |
1 |
|||
|
Óng nhòm |
Chiếc |
1 |
|||
|
Dù (ô) trắc địa |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bộ đàm |
Chiếc |
1 |
|||
|
3 |
Phần mềm lập lịch đo GPS |
Bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn thực hành lập lịch đo, trút số liệu đo, tính cạnh, bình sai lưới khống chế GPS |
Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy tính |
|
4 |
Phần mềm trút số liệu đo GPS |
Bộ |
1 |
||
|
5 |
Phần mềm bình sai lưới GPS |
Bộ |
1 |
||
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để trình chiếu bài giảng, thực hành lập lịch đo, trút số liệu, tính cạnh, bình sai lưới khống chế GPS |
Loại thông dụng và chạy được các phần mềm chuyên ngành trắc địa |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): BÌNH SAI
Tên nghề: Khảo sát địa hình
Mã số môn học: MH 22
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): PHẦN MỀM TRẮC ĐỊA
Tên nghề: Khảo sát địa hình
Mã số môn học: MH 23
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy toàn đạc (điện tử) |
Chiếc |
3 |
Dùng để trút số liệu đo đạc ngoài thực địa |
- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X - Độ chính xác đo góc, cạnh: ms ≤± (5mm+5ppm*D) mβ ≤± 5” |
|
2 |
Phần mềm xử lý số liệu đo |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu, cài đặt và sử dụng phần mềm trong trắc địa |
Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy tính |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Phần mềm trút số liệu |
Bộ |
1 |
|||
|
Phần mềm Win 1.0 |
Bộ |
1 |
|||
|
Phần mềm Famis |
Bộ |
1 |
|||
|
Phần mềm Autocad |
Bộ |
1 |
|||
|
Phần mềm Surfer |
Bộ |
1 |
|||
|
Phần mềm bình sai |
Bộ |
1 |
|||
|
Phần mềm MicroStation |
Bộ |
1 |
|||
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để trình chiếu bài giảng, thực hành phần mềm |
Loại thông dụng và chạy được các phần mềm chuyên ngành trắc địa |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐO VẼ BÌNH ĐỒ
Tên nghề: Khảo sát địa hình
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy kinh vĩ (quang cơ) |
Chiếc |
3 |
Dùng để đo các điểm chi tiết ngoài thực địa |
- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X - fv = 250 ÷ 275 - Độ chính xác đo góc: mβ ≤± 8’’ mv ≤± 8’’ |
|
2 |
Máy toàn đạc (điện tử) |
Chiếc |
3 |
Dùng để đo các điểm chi tiết ngoài thực địa |
- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X - Độ chính xác đo góc, cạnh: ms ≤± (5mm + 5ppm*D) mβ ≤± 5’’ |
|
3 |
Dụng cụ trắc địa |
Bộ |
3 |
Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc |
Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Mia thương số |
Cặp |
1 |
|||
|
Mia nhôm rút |
Cặp |
1 |
|||
|
Tiêu nhôm rút |
Chiếc |
1 |
|||
|
Chân tiêu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Cóc sắt |
Cặp |
1 |
|||
|
Thước thép |
Chiếc |
1 |
|||
|
Dù (ô) trắc địa |
Chiếc |
1 |
|||
|
4 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành vẽ bản đồ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Thước thẳng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thước cong |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thước lỗ |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thước chữ T |
Chiếc |
1 |
|||
|
E ke |
Chiếc |
1 |
|||
|
Com pa |
Chiếc |
1 |
|||
|
5 |
Bàn, ghế vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Sử dụng để thực hành vẽ bản đồ |
Kích thước mặt bàn: ≥ A1 Điều chỉnh độ nghiêng và độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bàn vẽ kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
|||
|
Ghế |
Chiếc |
1 |
|||
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THANH LẬP BÌNH ĐỒ KỸ THUẬT SỐ
Tên nghề: Khảo sát địa hình
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm |
Bộ |
1 |
Dùng để thành lập, biên tập bình đồ địa hình trên máy vi tính |
Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy tính |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Phần mềm Surfer |
Bộ |
1 |
|||
|
Phần mềm Autocad |
Bộ |
1 |
|||
|
2 |
Máy in |
Chiếc |
1 |
Dùng để in bản đồ địa hình, địa chính |
In khổ giấy A3; Độ phân giải: ≥600 dpi |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để trình chiếu bài giảng, thực hành biên tập bản đồ |
Loại thông dụng và chạy được các phần mềm trắc địa |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐO VẼ MẶT CẮT PHỤC VỤ THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH
Tên nghề: Khảo sát địa hình Mã số mô đun: MĐ 26 Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy kinh vĩ (quang cơ) |
Chiếc |
3 |
Dùng để xác định vị trí, đo đạc các điểm đặc trưng trên tuyến công trình |
- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X - fv = 250 ÷ 275 - Độ chính xác đo góc: mβ ≤± 8'' mv ≤± 8'' |
|
2 |
Máy thủy bình (quang cơ) |
Chiếc |
3 |
Dùng để xác định độ cao của các điểm đặc trưng trên tuyến công trình |
- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X - Độ chính xác trên 1km đo đi đo về: ≤± 10mm |
|
3 |
Dụng cụ trắc địa |
Bộ |
3 |
Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc |
Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Mia thương số |
Cặp |
1 |
|||
|
Mia nhôm rút |
Cặp |
1 |
|||
|
Tiêu nhôm rút |
Chiếc |
1 |
|||
|
Chân tiêu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Cóc sắt |
Cặp |
1 |
|||
|
Thước thép |
Chiếc |
1 |
|||
|
Dù (ô) trắc địa |
Chiếc |
1 |
|||
|
4 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Dùng để vẽ mặt cắt dọc, cắt ngang công trình |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Thước thẳng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thước cong |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thước lỗ |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thước chữ T |
Chiếc |
1 |
|||
|
E ke |
Chiếc |
1 |
|||
|
Com pa |
Chiếc |
1 |
|||
|
5 |
Bàn, ghế vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Sử dụng để thực hành vẽ mặt cắt dọc, cắt ngang công trình |
- Kích thước mặt: ≥A1 - Điều chỉnh độ nghiêng và độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bàn vẽ kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
|||
|
Ghế |
Chiếc |
1 |
|||
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHUYỂN THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH RA THỰC ĐỊA
Tên nghề: Khảo sát địa hình
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy kinh vĩ (quang cơ) |
Chiếc |
3 |
Dùng để đo chuyển góc, cạnh, vị trí, thiết kế từ bản vẽ thiết kế ra thực địa |
- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X - fv = 250 ÷ 275 - Độchính xác đo góc: mβ ≤± 8'' mv ≤± 8'' |
|
2 |
Máy toàn đạc (điện tử) |
Chiếc |
3 |
Dùng để đo chuyển tọa độ, góc, cạnh, vị trí, điểm, thiết kế từ bản vẽ thiết kế ra thực địa |
- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X - Độ chính xác đo góc, cạnh: ms ≤± (5mm+5ppm*D) mβ ≤± 5'' |
|
3 |
Máy thủy bình (quang cơ) |
Chiếc |
3 |
Dùng để đo chuyển độ cao từ bản vẽ thiết kế ra thực địa |
- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X - Độ chính xác trên 1km đo đi đo về: ≤± 10mm |
|
4 |
Dụng cụ trắc địa |
Bộ |
3 |
Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc |
Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Mia thương số |
Cặp |
1 |
|||
|
Mia nhôm rút |
Cặp |
1 |
|||
|
Tiêu nhôm rút |
Chiếc |
1 |
|||
|
Chân tiêu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Cóc sắt |
Cặp |
1 |
|||
|
Thước thép |
Chiếc |
1 |
|||
|
Dù (ô) trắc địa |
Chiếc |
1 |
|||
|
5 |
Máy đo xa cầm tay |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để hướng dẫn cách đo xa |
- Thời gian đo: ≤0,5'' - Khoảng cách đo: (100 ÷ 200)m - Độ chính xác: ≤± 1,5mm |
|
6 |
Thước cuộn |
Cuộn |
3 |
Dùng để xác định khoảng cách |
Chiều dài: ≤50m |
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐO ĐẠC THI CÔNG CÔNG TRÌNH
Tên nghề: Khảo sát địa hình
Mã số môn học: MH 28
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị • |
|
1 |
Máy kinh vĩ (quang cơ) |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành đo đạc trong thi công công trình |
- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X - fv = 250 ÷ 275 - Độ chính xác đo góc: mβ ≤± 8'' mv ≤± 8'' |
|
2 |
Máy toàn đạc (điện tử) |
Chiếc |
3 |
Dùng để đo hoàn công từng phần và toàn bộ công trình |
- Độphóng đại: 25X ÷ 30X - Độ chính xác đo góc, cạnh: ms ≤± (5mm + 5ppm*D) mβ ≤± 5'' |
|
3 |
Máy thủy bình (quang cơ) |
Chiếc |
3 |
Dùng để xác định và bố trí độ cao công trình |
- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X - Độ chính xác trên 1km đo đi đo về: ≤± 10mm |
|
4 |
Dụng cụ trắc địa |
Bộ |
3 |
Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc |
Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Mia thương số |
Cặp |
1 |
|||
|
Mia nhôm rút |
Cặp |
1 |
|||
|
Tiêu nhôm rút |
Chiếc |
1 |
|||
|
Chân tiêu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Cóc sắt |
Cặp |
1 |
|||
|
Thước thép |
Chiếc |
1 |
|||
|
Dù (ô) trắc địa |
Chiếc |
1 |
|||
|
5 |
Máy đo xa cầm tay |
Chiếc |
3 |
Sử dụng thiết bị để hướng dẫn cách đo xa |
- Thời gian đo thông thường: ≤0,5'' - Khoảng cách đo: (100 ÷ 200)m - Độ chính xác: ≤± 1,5mm |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Tên nghề: Khảo sát địa hình
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy kinh vĩ (quang cơ) |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng thực hành đo |
- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X - fv = 250 ÷ 275 - Độ chính xác đo góc: mβ ≤± 8'' mv ≤± 8'' |
|
2 |
Máy kinh vĩ (điện tử) |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng thực hành đo |
- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X - fv = 250 ÷ 275 - Độ chính xác đo góc: mβ ≤8''; mv ≤8'' |
|
3 |
Máy toàn đạc (điện tử) |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng thực hành đo |
- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X - Độ chính xác đo góc, cạnh: ms ≤± (5mm + 5ppm*D) mβ ≤± 5'' |
|
4 |
Máy thủy bình (quang cơ) |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng thực hành đo |
- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X - Độ chính xác trên 1km đo đi đo về: ≤± 10mm |
|
5 |
Máy thủy bình (điện tử) |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng thực hành đo |
- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X - Sai số trên trên 1km đo đi và đo về: ≤± 2mm |
|
6 |
Máy định vị vệ tinh GPS cầm tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng định vị điểm đo |
- Độ chính xác vị trí: ≤± 5m - Độ chính xác tốc độ: ≤± 5cm/giây |
|
7 |
Máy định vị vệ tinh GPS |
Chiếc |
3 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng định vị điểm đo |
- Độ chính xác đo phương ngang: Mβ ≤± 2mm+2ppm - Độ chính xác đo phương đứng: Mv ≤± 2mm+2ppm |
|
8 |
Máy đo xa cầm tay |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để rèn luyện cách đo xa |
- Thời gian đo: ≤0,5'' - Khoảng cách đo: (100 ÷ 200)m - Độ chính xác: ≤± 1,5mm |
|
9 |
Dụng cụ trắc địa |
Bộ |
3 |
Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc |
Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
Mia thương số |
Cặp |
1 |
|||
|
Mia nhôm rút |
Cặp |
1 |
|||
|
Tiêu nhôm rút |
Chiếc |
1 |
|||
|
Chân tiêu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Cóc sắt |
Cặp |
1 |
|||
|
Thước thép |
Chiếc |
1 |
|||
|
Dù (ô) tắc địa |
Chiếc |
1 |
|||
|
10 |
Phần mềm |
Bộ |
1 |
Dùng để trút số liệu đo, tính toán, thành lập, biên tập bản đồ địa hình, địa chính |
Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy tính |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Phần mềm trút số liệu |
Bộ |
1 |
|||
|
Phần mềm Win 1.0 |
Bộ |
1 |
|||
|
Phần mềm Famis |
Bộ |
1 |
|||
|
Phần mềm Âưtocad |
Bộ |
1 |
|||
|
Phần mềm Surfer |
Bộ |
1 |
|||
|
Phần mềm bình sai |
Bộ |
1 |
|||
|
Phần mềm MỉcroStation |
Bộ |
1 |
|||
|
Phần mềm xử lý số liệu GPS |
Bộ |
1 |
|||
|
11 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Dùng để vẽ bình đồ, mặt cắt công trình |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Thước thẳng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thước cong |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thước lỗ |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thước chữ T |
Chiếc |
1 |
|||
|
E ke |
Chiếc |
1 |
|||
|
Com pa |
Chiếc |
1 |
|||
|
12 |
Bàn, ghế vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Sử dụng thực hành vẽ bình đồ, mặt cắt công trình |
- Kích thước mặt bàn: ≥A1 - Điều chỉnh độ nghiêng và độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bàn vẽ kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
|||
|
Ghế |
Chiếc |
1 |
|||
|
13 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để trình chiếu bài giảng, thực hành trút số liệu đo, tính toán, thành lập, biên tập bản đồ |
Loại thông dụng và chạy được các phần mềm chuyên ngành trắc địa |
|
14 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRẮC ĐỊA CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
Tên nghề: Khảo sát địa hình
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy kinh vĩ (quang cơ) |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành đo trắc địa công trình giao thông |
- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X - fv = 250 ÷ 275 - Độ chính xác đo góc: mβ ≤± 8'' mv ≤± 8'' |
|
2 |
Máy toàn đạc (điện tử) |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành đo trắc địa công trình giao thông |
- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X - Độ chính xác đo góc, cạnh: ms ≤± (5mm+5ppm*D) mβ ≤± 5'' |
|
3 |
Máy thủy bình (quang cơ) |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành đo trắc địa công trình giao thông |
- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X - Độ chính xác trên 1km đo đi đo về: ≤± 10mm |
|
4 |
Máy đo xa cầm tay |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để thực hành đo xa |
- Thời gian đo thông thường: ≤0,5'' - Khoảng cách đo: (100 ÷ 200)m - Độ chính xác: ≤± 1,5mm |
|
5 |
Dụng cụ phụ trợ |
Bộ |
3 |
Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc |
Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
Mia thương số |
Cặp |
1 |
|||
|
Mia nhôm rút |
Cặp |
1 |
|||
|
Tiêu nhôm rút |
Chiếc |
1 |
|||
|
Chân tiêu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Cóc sắt |
Cặp |
1 |
|||
|
Thước thép |
Chiếc |
1 |
|||
|
Dù (ô) trắc địa |
Chiếc |
1 |
|||
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRẮC ĐỊA CÔNG TRÌNH THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN
Tên nghề: Khảo sát địa hình
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy kinh vĩ (quang cơ) |
Chiếc |
3 |
Dùng để đo trắc địa công trình thủy lợi, thủy điện |
- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X - fv = 250 ÷ 275 - Độ chính xác đo góc: mβ ≤± 8'' mv ≤± 8'' |
|
2 |
Máy toàn đạc (điện tử) |
Chiếc |
3 |
Dùng để đo trắc địa công trình thủy lợi, thủy điện |
- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X - Độ chính xác đo góc, cạnh: ms ≤±(5mm+5ppm*D) mβ ≤± 5'' |
|
3 |
Máy thủy bình (quang cơ) |
Chiếc |
3 |
Dùng để đo độ cao trắc địa công trình thủy lợi, thủy điện |
- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X - Độ chính xác trên 1km đo đi đo về: ≤±10mm |
|
4 |
Máy đo sâu cầm tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để giới thiệu cách đo sâu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Dụng cụ trắc địa |
Bộ |
3 |
Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc |
Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
Mia thương số |
Cặp |
1 |
|||
|
Mia nhôm rút |
Cặp |
1 |
|||
|
Tiêu nhôm rút |
Chiếc |
1 |
|||
|
Chân tiêu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Cóc sắt |
Cặp |
1 |
|||
|
Thước thép |
Chiếc |
1 |
|||
|
Dù (ô) trắc địa |
Chiếc |
1 |
|||
|
6 |
Dụng cụ đo sâu |
Bộ |
3 |
Sử dụng để phụ trợ trong đo sâu |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|||
|
Sào đo sâu |
Chiếc |
1 |
Dài: 5m ÷ 50m |
||
|
Thước đo sâu |
Chiếc |
1 |
Dài: 5m ÷ 50m |
||
|
Cá sắt |
Chiếc |
1 |
Trọng lượng: (4 ÷ 5)kg |
||
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRẮC ĐỊA CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Tên nghề: Khảo sát địa hình
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị • |
|
1 |
Máy kinh vĩ (quang cơ) |
Chiếc |
3 |
Dùng để đo trắc địa công trình xây dựng |
- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X - fv = 250 ÷ 275 - Độ chính xác đo góc: mβ ≤± 8'' mv ≤± 8'' |
|
2 |
Máy toàn đạc (điện tử) |
Chiếc |
3 |
Dùng để đo trắc địa công trình xây dựng |
- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X - Độ chính xác đo góc, cạnh: ms ≤±(5mm+5ppm*D) mβ ≤± 5'' |
|
3 |
Máy thủy bình (quang cơ) |
Chiếc |
3 |
Dùng để đo trắc địa công trình xây dựng |
- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X - Độ chính xác trên 1km đo đi đo về: ≤±10mm |
|
4 |
Dụng cụ trắc địa |
Bộ |
3 |
Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc |
Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Mia thương số |
Cặp |
1 |
|||
|
Mia nhôm rút |
Cặp |
1 |
|||
|
Tiêu nhôm rút |
Chiếc |
1 |
|||
|
Chân tiêu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Cóc sắt |
Cặp |
1 |
|||
|
Thước thép |
Chiếc |
1 |
|||
|
Dù (ô) trắc địa |
Chiếc |
1 |
|||
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): ĐỊA CHÍNH ĐẠI CƯƠNG
Tên nghề: Khảo sát địa hình
Mã số môn học: MH 33
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy kinh vĩ (quang cơ) |
Chiếc |
3 |
Dùng để đo lưới khống chế, đo trích thửa, đo chi tiết, cắm mốc ranh giới thành lập bản đồ địa chính |
- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X - fv = 250 ÷ 275 - Độ chính xác đo góc: mβ ≤± 8'' mv ≤± 8'' |
|
2 |
Máy toàn đạc (điện tử) |
Chiếc |
3 |
Dùng để đo lưới khống chế, đo trích thửa, đo chi tiết, cắm mốc ranh giới thành lập bản đồ địa chính |
- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X - Độ chính xác đo góc, cạnh: ms ≤± (5mm + 5ppm*D) mβ ≤± 5'' |
|
3 |
Máy thủy bình (quang cơ) |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để thực hành đo độ cao |
- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X - Độ chính xác trên 1km đo đi đo về: ≤±10mm |
|
4 |
Dụng cụ trắc địa |
Bộ |
3 |
Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc |
Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Mia thương số |
Cặp |
1 |
|||
|
Mía nhôm rút |
Cặp |
1 |
|||
|
Tiêu nhôm rút |
Chiếc |
1 |
|||
|
Chân tiêu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Cóc sắt |
Cặp |
1 |
|||
|
Thước thép |
Chiếc |
1 |
|||
|
Dù (ô) trắc địa |
Chiếc |
1 |
|||
|
5 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
19 |
Dùng để thực hành vẽ bản đồ địa chính |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Thước thẳng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thước cong |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thước lỗ |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thước chữ T |
Chiếc |
1 |
|||
|
E ke |
Chiếc |
1 |
|||
|
Com pa |
Chiếc |
1 |
|||
|
6 |
Bàn, ghế vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành vẽ bản đồ địa chính |
- Kích thước mặt bàn: ≥A1 - Điều chỉnh độ nghiêng và độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bàn vẽ kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
|||
|
Ghế |
Chiếc |
1 |
|||
|
7 |
Phần mềm |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành thành lập bản đồ địa chính; lưu trữ, xuất hồ sơ thửa đất trên máy tính |
Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy tính |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Phần mềm Famis |
Bộ |
1 |
|||
|
Phần mềm MicroStation |
Bộ |
1 |
|||
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để trình chiếu bài giảng, thực hành biên tập bản đồ địa chính |
Loại thông dụng và chạy được các phần mềm chuyên ngành trắc địa |
|
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Kích thước màn chiếu:≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐO ĐẠC BIẾN DẠNG CÔNG TRÌNH
Tên nghề: Khảo sát địa hình
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy kinh vĩ (điện tử) |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để thực hành đo biến dạng công trình |
- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X - fv = 250 ÷ 275 - Độ chính xác đo góc: mβ ≤8''; mv ≤8'' |
|
2 |
Máy toàn đạc (điện tử) |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để thực hành đo biến dạng công trình |
- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X - Độ chính xác đo góc, cạnh: ms ≤± (5mm + 5ppm*D) mβ ≤± 5'' |
|
3 |
Máy thủy bình (điện tử) |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để thực hành đo độ cao biến dạng công trình |
- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X - Sai số trên trên 1km đo đi và đo về: ≤± 2mm |
|
4 |
Dụng cụ trắc địa |
Bộ |
3 |
Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc |
Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
Mia thương số |
Cặp |
1 |
|||
|
Mía nhôm rút |
Cặp |
1 |
|||
|
Tiêu nhôm rút |
Chiếc |
1 |
|||
|
Chân tiêu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Cóc sắt |
Cặp |
1 |
|||
|
Thước thép |
Chiếc |
1 |
|||
|
Dù (ô) trắc địa |
Chiếc |
1 |
|||
|
5 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành vẽ mặt cắt lún, vẽ biểu đồ lún công trình |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Thước thẳng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thước cong |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thước lỗ |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thước chữ T |
Chiếc |
1 |
|||
|
E ke |
Chiếc |
1 |
|||
|
Com pa |
Chiếc |
1 |
|||
|
6 |
Bàn, ghế vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành vẽ mặt cắt lún, vẽ biểu đồ lún công trình |
Kích thước mặt bàn: ≥A1 Điều chỉnh độ nghiêng và độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bàn vẽ kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
|||
|
Ghế |
Chiếc |
1 |
|||
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRẮC ĐỊA CÔNG TRÌNH NGẦM
Tên nghề: Khảo sát địa hình
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy toàn đạc (điện tử) |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành đo trắc địa công trình ngầm |
- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X - Độ chính xác đo góc, cạnh: ms ≤± (5mm + 5ppm*D) mβ ≤± 5'' |
|
2 |
Máy thủy bình (điện tử) |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành đo độ cao trắc địa công trình ngầm |
- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X - Sai số trên trên 1km đo đi và đo về: ≤± 2mm |
|
3 |
Máy định vị vệ tinh GPS |
Chiếc |
3 |
Dùng để hướng dẫn cách đo lưới khống chế bằng máy định vị vệ tinh |
- Độ chính xác đo phương ngang: Mβ ≤± 2mm+2ppm - Độ chính xác đo phương đứng: Mv ≤± 2mm+2ppm |
|
4 |
Máy đo xa cầm tay |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để hướng dẫn cách đo xa |
- Thời gian đo thông thường: ≤0,5'' - Khoảng cách đo: (100 ÷ 200)m - Độ chính xác: ≤±1,5mm |
|
5 |
Dụng cụ trắc địa |
Bộ |
3 |
Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc |
Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Mia thương số |
Cặp |
1 |
|||
|
Mia nhôm rút |
Cặp |
1 |
|||
|
Tiêu nhôm rút |
Chiếc |
1 |
|||
|
Chân tiêu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Cóc sắt |
Cặp |
1 |
|||
|
Thước thép |
Chiếc |
1 |
|||
|
Dù (ô) trắc địa |
Chiếc |
1 |
|||
|
6 |
Phần mềm xử lý số liệu GPS |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành lập lịch đo, trút số liệu đo, tính cạnh, bình sai lưới khống chế GPS |
Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy tính |
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để trình chiếu bài giảng, thực hành lập lịch đo, trút số liệu đo, tính cạnh, bình sai lưới khống chế GPS |
Loại thông dụng và chạy được các phần mềm chuyên ngành trắc địa |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KINH TẾ TRẮC ĐỊA
Tên nghề: Khảo sát địa hình
Mã số môn học: MH 36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRẮC ĐỊA MỎ
Tên nghề: Khảo sát địa hình
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy kinh vĩ (quang cơ) |
Chiếc |
3 |
Dùng để đo lưới khống chế mặt bằng, bố trí điểm giao hội, đo mặt cắt dọc trong hầm, lò |
- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X - fv = 250 ÷ 275 - Độ chính xác đo góc: mβ ≤± 8" mv ≤± 8" |
|
2 |
Máy toàn đạc (điện tử) |
Chiếc |
3 |
Dùng để đo lưới khống chế mặt bằng, bố trí điểm giao hội, đo mặt cắt dọc trong hầm, lò |
- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X - Độ chính xác đo góc, cạnh: ms ≤± (5mm+5ppm*D) mβ ≤± 5" |
|
3 |
Máy thủy bình (quang cơ) |
Chiếc |
3 |
Dùng để đo chuyền độ cao xuống hầm, lò |
- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X Độ chính xác trên 1km đo đi đo về: ≤±10mm |
|
4 |
Máy Lazer chỉ hướng |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành trắc địa mỏ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Dụng cụ phụ trắc địa |
Bộ |
3 |
Sử dụng để phụ trợ trong đo đạc |
Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Mia thương số |
Cặp |
1 |
|||
|
Mia nhôm rút |
Cặp |
1 |
|||
|
Tiêu nhôm rút |
Chiếc |
1 |
|||
|
Chân tiêu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Cóc sắt |
Cặp |
1 |
|||
|
Thước thép |
Chiếc |
1 |
|||
|
Dù (ô) trắc địa |
Chiếc |
1 |
|||
|
6 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành vẽ mặt cắt trong hầm, lò |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Thước thẳng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thước cong |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thước lỗ |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thước chữ T |
Chiếc |
1 |
|||
|
E ke |
Chiếc |
1 |
|||
|
Com pa |
Chiếc |
1 |
|||
|
7 |
Bàn, ghế vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành vẽ mặt cắt trong hầm, lò |
Kích thước mặt bàn: ≥A1 Điều chỉnh độ nghiêng và độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bàn vẽ kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
|||
|
Ghế |
Chiếc |
1 |
|||
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): TRẮC ĐỊA ẢNH
Tên nghề: Khảo sát địa hình
Mã số môn học: MH 38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chụp ảnh kỹ thuật số |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để trợ giúp kỹ năng thành lập bản đồ ảnh |
Độ phân giải: ≥14.1 Megapixel |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Kích thước màn chiếu:≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
Phần B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
BẢNG 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Khảo sát địa hình
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
THIẾT BỊ AN TOÀN |
|||
|
1 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Tủ y tế |
Chiếc |
1 |
||
|
Các dụng cụ sơ cứu cơ bản |
Chiếc |
1 |
||
|
2 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Bình bọt |
Chiếc |
1 |
||
|
Bình bột |
Chiếc |
1 |
||
|
Bình khí |
Chiếc |
1 |
||
|
Các bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Bộ |
1 |
||
|
3 |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
1 |
||
|
Dây an toàn |
Chiếc |
1 |
||
|
Găng tay, kính bảo hộ, mũ bảo hộ |
Bộ |
1 |
||
|
Giày, ủng |
Đôi |
1 |
||
|
Phao cứu hộ |
Chiếc |
1 |
||
|
|
DỤNG CỤ |
|||
|
4 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Thước thẳng |
Chiếc |
1 |
||
|
Thước cong |
Chiếc |
1 |
||
|
Thước lỗ |
Chiếc |
1 |
||
|
Thước chữ T |
Chiếc |
1 |
||
|
E ke |
Chiếc |
1 |
||
|
Com pa |
Chiếc |
1 |
||
|
5 |
Bàn, ghế vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
- Kích thước mặt bàn: ≥A1 - Điều chỉnh độ nghiêng và độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Bàn vẽ kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
||
|
Ghế |
Chiếc |
1 |
||
|
6 |
Dụng cụ trắc địa |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng và phù hợp với máy trắc địa |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Mia thương số |
Cặp |
1 |
||
|
Mía nhôm rút |
Cặp |
1 |
||
|
Tiêu nhôm rút |
Chiếc |
1 |
||
|
Chân tiêu |
Chiếc |
1 |
||
|
Cóc sắt |
Cặp |
1 |
||
|
Thước thép |
Chiếc |
1 |
||
|
Thước dây |
Chiếc |
1 |
||
|
Bộ đàm |
Chiếc |
2 |
||
|
La bàn |
Chiếc |
1 |
||
|
Dù (ô) trắc địa |
Chiếc |
1 |
||
|
7 |
Thước cuộn |
Cuộn |
1 |
Chiều dài: ≤50m |
|
|
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
|||
|
8 |
Máy kinh vĩ (quang cơ) |
Chiếc |
3 |
- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X - fv = 250 ÷ 275 - Độ chính xác đo góc: mβ ≤± 8''; mv ≤8'' |
|
9 |
Máy kinh vĩ (điện tử) |
Chiếc |
3 |
- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X - fv = 250 ÷ 275 - Độ chính xác đo góc: mβ ≤8''; mv ≤8'' |
|
10 |
Máy toàn đạc (điện tử) |
Chiếc |
3 |
- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X - Độ chính xác đo góc, cạnh: ms ≤± (5mm + 5ppm*D) mβ ≤± 5'' |
|
11 |
Máy thủy bình (quang cơ) |
Chiếc |
3 |
- Độ phóng đại: 24X ÷ 32X - Độ chính xác trên 1km đo đi đo về: ≤± 10mm - Cân bằng theo quang cơ hoặc tự động |
|
12 |
Máy thủy bình (điện tử) |
Chiếc |
3 |
- Độ phóng đại: 25X ÷ 30X - Sai số trên trên 1km đo đi và đo về: ≤± 2mm |
|
13 |
Máy đo xa cầm tay |
Chiếc |
3 |
- Thời gian đo thông thường: < 0,5'' - Khoảng cách đo: (100 ÷ 200)m - Độ chính xác: ≤±1,5mm |
|
14 |
Máy định vị vệ tinh GPS cầm tay |
Chiếc |
3 |
- Độ chính xác vị trí: ≤± 5m - Độ chính xác tốc độ: ≤± 5 cm/giây |
|
15 |
Máy định vị vệ tinh GPS |
Chiếc |
3 |
- Độ chính xác đo phương ngang: Mβ ≤± 2mm + 2ppm - Độ chính xác đo phương đứng: Mv ≤± 2mm + 2ppm |
|
16 |
Máy in |
Chiếc |
1 |
In khổ giấy A3; Độ phân giải: ≥600 dpi |
|
|
PHẦN MỀM |
|||
|
17 |
Phần mềm trút số liệu đo GPS |
Bộ |
1 |
Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy vi tính |
|
18 |
Phần mềm lập lịch đo GPS |
Bộ |
1 |
Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy vi tính |
|
19 |
Phần mềm bình sai lưới GPS |
Bộ |
1 |
Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy vi tính |
|
20 |
Phần mềm xử lý số liệu GPS |
Bộ |
1 |
Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy vi tính |
|
21 |
Phần mềm trút số liệu |
Bộ |
1 |
Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy vi tính |
|
22 |
Phần mềm Win 1.0 |
Bộ |
1 |
Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy vi tính |
|
23 |
Phần mềm Famis |
Bộ |
1 |
Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy vi tính |
|
24 |
Phần mềm Autocad |
Bộ |
1 |
Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy vi tính |
|
25 |
Phần mềm Surfer |
Bộ |
1 |
Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy vi tính |
|
26 |
Phần mềm bình sai |
Bộ |
1 |
Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy vi tính |
|
27 |
Phần mềm bình sai lưới khống chế mặt bằng |
Bộ |
1 |
Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy vi tính |
|
28 |
Phần mềm bình sai lưới khống chế độ cao |
Bộ |
1 |
Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy vi tính |
|
29 |
Phần mềm MicroStation |
Bộ |
1 |
Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy vi tính |
|
|
THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO |
|||
|
30 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Loại thông dụng chạy được các phần mềm chuyên ngành trắc địa |
|
31 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
Phần C
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN
BẢNG 34. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRẮC ĐỊA CÔNG TRÌNH THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Khảo sát địa hình
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy đo sâu cầm tay |
Chiếc |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Dụng cụ đo sâu |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
|
|
Sào đo sâu |
Chiếc |
1 |
Dài: 5m ÷ 50m |
|
|
Thước đo sâu |
Chiếc |
1 |
Dài: 5m ÷ 50m |
|
|
Cá sắt |
Chiếc |
1 |
Trọng lượng: (4 ÷ 5)kg |
BẢNG 35. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRẮC ĐỊA MỎ
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Khảo sát địa hình
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy Lazer chỉ hướng |
Chiếc |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
BẢNG 36. DANH MỤC THIẾT M BỔ SUNG
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): TRẮC ĐỊA ẢNH
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Khảo sát địa hình
Mã số môn học: MH 38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chụp ảnh kỹ thuật số |
Chiếc |
1 |
Độ phân giải: ≥14.1 Megapixel |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG NGHỀ
(Kèm theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
TT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
|
1 |
Ông Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
Chủ tịch HĐTĐ |
|
2 |
Ông Nguyễn Quang Khánh |
Tiến sĩ chuyên ngành trắc địa ứng dụng |
P. Chủ tịch HĐTĐ |
|
3 |
Ông Vũ Đức Thoan |
Thạc sĩ kỹ thuật |
Ủy viên thư ký |
|
4 |
Ông Nguyễn Thái Bình |
Kỹ sư trắc địa |
Ủy viên |
|
5 |
Ông Hoàng Huy ích |
Thạc sĩ kỹ thuật trắc địa |
Ủy viên |
|
6 |
Ông Lê Ngọc Bình |
Kỹ sư trắc địa |
Ủy viên |
|
7 |
Ông Nguyễn Thanh Điền |
Kỹ sư |
Ủy viên |
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ KỸ THUẬT THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ Y TẾ
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã nghề: 40510360
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Mục lục
Phần thuyết minh
Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, TỰ CHỌN)
Bảng 1. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hình họa - Vẽ kỹ thuật (MH 07)
Bảng 2. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện (MH 08)
Bảng 3. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật xung (MH 09)
Bảng 4. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Linh kiện điện tử (MH 10)
Bảng 5. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật mạch điện tử (MH 11)
Bảng 6. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật số (MH 12)
Bảng 7. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật đo lường (MH 13)
Bảng 8. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động (MH 14)
Bảng 9. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản lý trang thiết bị y tế (MH 15)
Bảng 10. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Dao mổ điện cao tần (MĐ 16)
Bảng 11. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy ghi sóng điện tim (MĐ 17)
Bảng 12. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy ghi sóng điện não (MĐ 18)
Bảng 13. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy theo dõi bệnh nhân (MĐ 19)
Bảng 14. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy phá rung tim (MĐ 20)
Bảng 15. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết bị trị liệu sóng ngắn (MĐ 21)
Bảng 16. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (TỰ CHỌN): Cơ sở kỹ thuật thiết bị y tế (mH 22)
Bảng 17. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (TỰ CHỌN): Kỹ thuật truyền hình đen - trắng (MĐ 23)
Bảng 18. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (TỰ CHỌN): Kỹ thuật truyền hình màu (MĐ 24)
Bảng 19. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (TỰ CHỌN): Thiết bị phụ trợ phòng mổ (MĐ 25)
Bảng 20. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (TỰ CHỌN): Tủ sấy tiệt trùng (MĐ 26)
Bảng 21. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (TỰ CHỌN): Lồng ấp trẻ sơ sinh (MĐ 27)
Bảng 22. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (TỰ CHỌN): Máy thở (MĐ 28)
Bảng 23. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (TỰ CHỌN): Máy siêu âm chẩn đoán 2D đen - trắng (MĐ 29)
Bảng 24. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (TỰ CHỌN): Máy X - Quang Shimadzu ED -125L (MĐ 30)
Bảng 25. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (TỰ CHỌN): Hệ thống X - Quang tăng sáng truyền hình (MĐ 31)
Bảng 26. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (TỰ CHỌN): Máy phân tích sinh hóa (MĐ 32)
Bảng 27. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (TỰ CHỌN): Máy xét nghiệm huyết học (mĐ 33)
Bảng 28. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (TỰ CHỌN): Máy ly tâm (MĐ 34)
Bảng 29. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (TỰ CHỌN): Kính hiển vi (MĐ 35)
Bảng 30. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (TỰ CHỌN): Thiết bị điều trị, trị liệu điện, quang, siêu âm (MĐ 36)
Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 31. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun TỰ CHỌN
Bảng 32. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (TỰ CHỌN): Kỹ thuật thiết bị truyền hình đen - trắng (MĐ 23)
Bảng 33. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (TỰ CHỌN): Kỹ thuật truyền hình màu (MĐ 24)
Bảng 34. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (TỰ CHỌN): Thiết bị phụ trợ phòng mổ (MĐ 25)
Bảng 35. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (TỰ CHỌN): Tủ sấy tiệt trùng (MĐ 26)
Bảng 36. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (TỰ CHỌN): Lồng ấp trẻ sơ sinh (MĐ 27)
Bảng 37. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (TỰ CHỌN): Máy thở (MĐ 28)
Bảng 38. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (TỰ CHỌN): Máy siêu âm chẩn đoán 2D đen - trắng (MĐ 29)
Bảng 39. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (TỰ CHỌN): Máy X- Quang ShimadZu ED -125L (MĐ 30)
Bảng 40. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (TỰ CHỌN): Hệ thống X - Quang tăng sáng truyền hình (MĐ 31)
Bảng 41. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (TỰ CHỌN): Máy phân tích sinh hóa (MĐ 32)
Bảng 42. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (TỰ CHỌN): Máy xét nghiệm huyết học (MĐ 33)
Bảng 43. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (TỰ CHỌN): Máy ly tâm (MĐ 34)
Bảng 44. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (TỰ CHỌN): Kính hiển vi (MĐ 35)
Bảng 45. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (TỰ CHỌN): Thiết bị điều trị, trị liệu điện, quang, siêu âm (MĐ 36)
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh...) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế, ban hành kèm theo Quyết định số 36/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 10 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
1. Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, TỰ CHỌN).
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 30, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 31. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:
Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun TỰ CHỌN
Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun TỰ CHỌN (từ bảng 32 đến bảng 45) dùng để bổ sung cho bảng 31
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Các Trường đào tạo nghề Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 31)
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun TỰ CHỌN. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun TỰ CHỌN (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
Phần A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN (BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
Bảng 01. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): HÌNH HỌA - VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: > (1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: >2500 ANSI lumens |
|
|
3 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Sử dụng để rèn kỹ năng vẽ của sinh viên |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Eke |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Compa |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Thước cặp |
Chiếc |
01 |
Thang đo: (0 ¸ 150)mm |
||
|
Panme |
Chiếc |
01 |
Thang đo: (0 ¸ 25)mm |
||
|
Thước lá |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: ≥ 300mm |
||
|
4 |
Phần mềm Autocad |
Bộ |
01 |
Sử dụng để rèn kỹ năng vẽ |
Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy |
Bảng 02. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều |
Bộ |
01 |
Sử dụng để kiểm nghiệm các biểu thức, định luật, hiện tượng trong mạch điện xoay chiều |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
Một pha, ba pha điều chỉnh được: Iđm ≥ 10 A, Sđm ≥ 500VA |
||
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
01 |
Thang đo: (0 ¸ 500) VAC |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
04 |
Thang đo: ≤ 5A |
||
|
Đồng hồ hệ số công suất 1 pha, 3 pha |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng phù hợp thông số nguồn, tải |
||
|
Modul tải |
Bộ |
2 |
Công suất: ≤ 500W |
||
|
2 |
Bộ thí nghiệm mạch một chiều |
Bộ |
01 |
Sử dụng kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện một chiều |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Nguồn cung cấp |
Bộ |
1 |
Dòng điện: ≥ 5A Điện áp ra: (0 ¸ 24)VDC |
||
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
03 |
Thang đo: £ 250VDC |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
03 |
Thang đo: ³ 50mA |
||
|
|
Thiết bị đo điện trở |
Chiếc |
01 |
|
Thang đo: £ 50MW |
|
Modul tải |
Bộ |
2 |
Điện áp: (6 ¸ 24) VDC Công suất: £ 100W |
||
|
3 |
Máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để quan sát cấu tạo và nguyên lý làm việc |
Công suất: ≤ 1,5kVA |
|
4 |
Máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để quan sát cấu tạo và nguyên lý làm việc |
Công suất: ≥ 3kVA |
|
5 |
Động cơ điện không đồng bộ 1 pha |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≤1kW |
|
|
6 |
Động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥ 3kW |
|
|
7 |
Động cơ điện 1 chiều |
Chiếc |
01 |
Công suất: (1 ÷ 3) kW |
|
|
8 |
Động cơ bước kèm mạch điều khiển |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động và vận hành của động cơ bước |
Phạm vi: ≥ 1,8 độ/ bước |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
Bảng 03. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT XUNG
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ tạo xung cơ bản |
Bộ |
03 |
Sử dụng để kiểm nghiệm từ nguyên lý sang thực tế |
Được chế tạo dưới dạng Modul, kết nối với bên ngoài qua giắc nối an toàn T ≥ 2s |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Nguồn cung cấp một chiều |
Bộ |
03 |
|||
|
Khối dao động điều hòa |
Bộ |
01 |
|||
|
Khối dao động xung tam giác |
Bộ |
01 |
|||
|
Khối dao động đa hài |
Bộ |
01 |
|||
|
Khối dao động nghẹt |
Bộ |
01 |
|||
|
Khối mạch kích |
Bộ |
01 |
|||
|
2 |
Bo cắm linh kiện |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để cắm nối linh kiện của bài học |
Số lỗ cắm: ≥ 300 |
|
3 |
Máy phát sóng chức năng |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để phát tín hiệu chuẩn trong mạch điện |
- Dải tần: (0 ÷ 10)MHz - Các dạng sóng cơ bản: sin, vuông, tam giác |
|
4 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hiển thị các dạng sóng, các dạng tín hiệu |
- Dải tần: ≥ 20MHz - Số kênh đo: ≥ 2 |
|
5 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo,lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|
|
|
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
03 |
|||
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
Bảng 04. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): LINH KIỆN ĐIỆN TỬ
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ mẫu linh kiện điện tử |
Bộ |
01 |
Sử dụng làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Bộ mẫu linh kiện điện tử tích cực |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ mẫu linh kiện điện tử thụ động |
Bộ |
01 |
|||
|
2 |
Bo cắm linh kiện |
Bộ |
18 |
Sử dụng để thực hành đấu nối mạch |
Sốlỗcắm: ≥ 300 |
|
3 |
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo các thông số linh kiện và mạch điện |
Loại thông dụng có sẵn trên thị trường |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
Bảng 05. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT MẠCH ĐIỆN TỬ
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ thí nghiệm mạch tương tự |
Bộ |
03 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng lắp mạch, đo các tín hiệu ra |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Modul nguồn |
Bộ |
01 |
|
Điện áp: ± (3 ÷30)VDC Dòng điện: ≤3A |
|
|
Modul mạch ứng dụng khuếch đại thuật toán cơ bản |
Bộ |
01 |
Các mạch khuếch đại cộng, trừ, đảo, không đảo, vi phân, tích phân |
||
|
Modul mạch khuếch đại âm tần |
Bộ |
01 |
Công suất âm tần: ≤ 50W |
||
|
Modul mạch ứng dụng dùng IC quang điện |
Bộ |
01 |
Công suất: ≥0,5W |
||
|
2 |
Máy phát sóng chức năng |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để phát tín hiệu chuẩn |
- Dải tần: (0 ÷ 10) MH Các dạng sóng cơ bản sin, vuông, tam giác |
|
3 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng, các dạng tín hiệu |
- Dải tần: ≥20MHz - Số kênh đo: ≥2 |
|
4 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|
|
|
|
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|
|
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
03 |
|||
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
Bảng 06. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT SỐ
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ thực hành kỹ thuật số |
Bộ |
03 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng lắp mạch, đo các tín hiệu ra |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Modul điều chế xung |
Bộ |
01 |
Tần số lấy mẫu: ≥20kHz |
||
|
Modul các hàm logic cơ bản |
Bộ |
01 |
Đầy đủ các hàm logic cơ bản: OR, NOR, AND |
||
|
Modul các trigơ Flip-Flop |
Bộ |
01 |
Đầy đủ các loại Trigơ cơ bản: JK, D, T |
||
|
Modul các mạch ghi dịch, vào ra |
Bộ |
01 |
Số bit: ≥4 |
||
|
Modul các mạch đếm |
Bộ |
01 |
Số bit: ≥4 |
||
|
Modul mạch mã hóa và giải mã |
Bộ |
01 |
Số bit: ≥4 |
||
|
Modul mạch xử lý |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng |
||
|
Modul dồn kênh, phân kênh |
Bộ |
01 |
Số bit: > 4 |
||
|
2 |
Bo cắm linh kiện |
Chiếc |
18 |
Sử dụng trong quá trình đấu nối mạch điện |
Số lỗ cắm: ≥ 300 |
|
3 |
Máy phát sóng chức năng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để phát tín hiệu chuẩn |
- Dải tần: (0 ÷ 10) MHz - Các dạng sóng cơ bản: sin, vuông, tam giác |
|
4 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu |
- Dải tần: ≥ 20 MHz - Số kênh đo: ≥ 2 |
|
5 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình giảng dạy thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|
|
|
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
03 |
|||
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
Bảng 07. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dụng cụ đo lường điện |
Bộ |
02 |
Sử dụng trong quá trình thực hành đo |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Đồng hồ đo dòng điện một chiều |
Chiếc |
03 |
|
Dải đo: (0 ÷ 30)A |
|
|
Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều |
Chiếc |
03 |
Dải đo: (0 ÷ 30)A |
||
|
Đồng hồ đo điện áp một chiều |
Chiếc |
03 |
Dải đo: (0 ÷ 100)V |
||
|
Đồng hồ đo điện áp xoay chiều |
Chiếc |
03 |
Dải đo: (0 ÷ 300)V |
||
|
Ampe kìm |
Chiếc |
01 |
Dải đo: (0 ÷ 500)A |
||
|
Mê gôm mét |
Chiếc |
01 |
Dải đo: (0 ÷ 500)MΩ |
||
|
Oát mét |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Công tơ điện 1 pha |
Chiếc |
03 |
|||
|
Công tơ điện 3 pha |
Chiếc |
03 |
|||
|
2 |
Dụng cụ đo lường không điện |
Bộ |
02 |
Sử dụng trong quá trình thực hành đo |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Nhiệt kế điện trở |
Chiếc |
01 |
|||
|
Áp suất kế |
Chiếc |
01 |
|||
|
Quang kế |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tốc độ kế |
Chiếc |
01 |
|||
|
3 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành đo |
- Dải tần: ≥20MHz - Số kênh đo: ≥2 |
|
4 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|
|
|
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|
|
|
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|
|
|
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|
|
|
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|
|
|
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|
|
|
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|
|
|
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|
|
|
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|
|
|
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|
|
|
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
03 |
|
|
|
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|
|
|
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
Bảng 08. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số môn học: MH 14
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn cách sử dụng trang bị cứu thương |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam thiết bị y tế |
|
1 |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Tủ kính |
Chiếc |
01 |
|||
|
|
Các dụng cụ sơ cứu cơ bản |
Bộ |
01 |
||
|
|
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn cách sử dụng phương tiện phòng cháy, chữa cháy |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||
|
2 |
Bình khí |
Chiếc |
02 |
||
|
|
Bình bọt |
Chiếc |
02 |
||
|
|
Bình bột |
Chiếc |
02 |
||
|
|
Bảng tiêu lệnh |
Chiếc |
02 |
||
|
|
Dụng cụ bảo hộ lao động, an toàn điện |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng trang bị bảo hộ |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||
|
|
Giầy |
Đôi |
01 |
||
|
|
Găng tay |
Đôi |
01 |
||
|
|
Thảm cao su |
Chiếc |
01 |
||
|
3 |
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Dây an toàn |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Bút thử điện |
Chiếc |
02 |
||
|
|
Kính bảo hộ |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Mặt nạ phòng độc |
Chiếc |
01 |
||
|
4 |
Thiết bị định lượng bức xạ lon hóa |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn cách đo kiểm tra Ion hóa |
Đo được phóng xạ tại các bước sóng: Tia X, beta, gamma |
|
5 |
Thiết bị đo kiểm tra áp lực |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn cách đo kiểm tra áp lực |
Dải đo: - (0 ÷ 500)Psi - Sai số: ±5% |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
Bảng 09. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): QUẢN LÝ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số môn học: MH 15
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): DAO MỔ ĐIỆN CAO TẦN
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 16
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
|
1 |
Dao mổ điện cao tần |
Chiếc |
02 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
Công suất: (100 ÷ 1000)W |
|
|
|
2 |
Sa bàn dàn trải dao mổ điện cao tần |
Bộ |
03 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
Công suất cắt: (10 ÷ 350)W; Cắt cầm máu: (10 ÷ 250)W; Cắt đốt: (10 ÷ 250)W - Công suất cầm máu lưỡng cực: (10 ÷ 70)W |
|
|
|
3 |
Dao mổ Laser CO2 |
Chiếc |
02 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
- Bước sóng: ≥10,6µm - Công suất và chế độ làm việc: + Chế độ liên tục công suất: ≥10W + Chế độ xung đơn công suất: ≥25W - Chùm tia dẫn đường: + Bước sóng: ≥670nm + Công suất: ≤5mW |
|
|
|
4 |
Sa bàn dàn trải dao mổ Laser CO2 |
Bộ |
03 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
- Công suất phát: (0 ÷ 65)W - Công suất tiêu thụ: ≤1000 W - Bước sóng: ≥10600 nm |
|
|
|
5 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|||||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
03 |
|||||
|
Bộ lục giác 9 đầu bông mai |
Bộ |
01 |
|||||
|
Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi |
Bộ |
01 |
|||||
|
6 |
Phụ tải |
Chiếc |
02 |
Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả |
- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω - Công suất: ≥50W |
||
|
7 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu |
- Dải tần ≥40MHz - Số kênh đo: ≥2 |
||
|
8 |
Thiết bị kiểm tra IC số |
Chiếc |
02 |
Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC |
- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên - Số chân kiểm tra: ≥28 chân |
||
|
9 |
Bộ nguồn một chiều |
Chiếc |
02 |
Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện |
- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V - Dòng điện tải: ≥3A |
||
|
10 |
Thiết bị phân tích an toàn điện |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị |
- Điện trở cách ly: ≥50MΩ - Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA |
||
|
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
|
12 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
||
Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY GHI SÓNG ĐIỆN TIM
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình dàn trải máy ghi sóng điện tim |
Bộ |
03 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động, hiệu chỉnh và bảo dưỡng |
- Trởkháng vào: ≥0,5MΩ - Hệsốnén nhiễu đồng pha: ≥(100 ÷200)dB - Dải tần: (0,05 ÷100)Hz - Hằng số thời gian: ≥3s - Dòng dò cách ly: ≤10μA |
|
2 |
Máy ghi sóng điện tim |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
- Dải tần: (0,05 ÷100)Hz - Độ nhạy: ≥5mm/mV ± 5% - Hệ số nén nhiễu đồng pha: ≥60 dB - Trởkháng vào: ≥20 MΩ - Dòng dò cách ly: ≤10μA |
|
3 |
Thiết bị mô phỏng sóng điện tim |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để phát tín hiệu điện tim và các tín hiệu bệnh lý tim. Hỗ trợ cho việc vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
- Dạng sóng của máy tạo nhịp tim: Biên độ biến động ≤ ± 700mV cho đạo trình II; - Độ rộng xung: (0,1; 0,2; 0,5; 1 và 2)ms ± 5 % - Mô phỏng các chứng loạn nhịp: ≥05 bệnh lý |
|
4 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|
|
|
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|
|
|
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|
|
|
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|
|
|
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|
|
|
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|
|
|
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|
|
|
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|
|
|
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|
|
|
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|
|
|
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
03 |
|
|
|
|
Bộ lục giác 9 đầu bông mai |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi |
Bộ |
01 |
|
|
|
5 |
Phụ tải |
Chiếc |
02 |
Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả |
- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω - Công suất: ≥50W |
|
6 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu |
- Dải tần: ≥40MHz - Số kênh đo: ≥2 |
|
7 |
Thiết bị kiểm tra IC số |
Chiếc |
02 |
Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC |
- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên - Số chân kiểm tra: ≥28 chân |
|
8 |
Bộ nguồn một chiều |
Chiếc |
02 |
Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện |
- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V - Dòng điện tải: ≥3A |
|
9 |
Thiết bị phân tích an toàn điện |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị |
- Điện trở cách ly: ≥50 MΩ - Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA |
|
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY GHI SÓNG ĐIỆN NÃO
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy ghi sóng điện não |
Chiếc |
02 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động, vận hành, hiệu chỉnh và bảo dưỡng |
- Số kênh đầu vào: ≥16 kênh - Trởkháng đầu vào: ≥10 MΩ - Hệ số khuếch đại: ≥10000 - Dòng dò cách ly: ≤10μA - Tốc độ quét: (15, 30, 60)mm/s |
|
2 |
Thiết bị mô phỏng sóng điện não |
Chiếc |
01 |
Dùng để phát tín hiệu điện não và các tín hiệu bệnh lý; Hỗ trợ cho việc vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
- Các đầu nối đầu ra máy điện não: 5 đầu ra riêng rẽ; hai đầu ra quy chiếu - Các dạng sóng: ABR: + Tần số: 1kHz + Biên độ: 0,64µV + Tần số: 0.1, 0.5, 2, 50, và 60Hz + Biên độ: 10, 30, 50, 100, 500µV, 1, 2, và 2.5mV |
|
3 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiêc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
03 |
|||
|
Bộ lục giác 9 đầu bông mai |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi |
Bộ |
01 |
|||
|
4 |
Phụ tải |
Chiếc |
02 |
Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả |
- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω - Công suất: ≥50W |
|
5 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu |
- Dải tần: ≥40MHz - Sốkênh đo: ≥2 |
|
6 |
Thiết bị kiểm tra IC số |
Chiếc |
02 |
Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC |
- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên - Số chân kiểm tra: ≥28 chân |
|
7 |
Bộ nguồn một chiều |
Chiếc |
02 |
Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện |
- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V - Dòng điện tải: ≥3A |
|
8 |
Thiết bị phân tích an toàn điện |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị |
- Điện trở cách ly: ≥50 MΩ - Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY THEO DÕI BỆNH NHÂN
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Chiếc |
03 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
Theo dõi được các thông số: ECG; SpO2; NiBP; nhiệt độ cơ thể; nhịp thở |
|
2 |
Thiết bị kiểm tra các thông số máy theo dõi bệnh nhân |
Chiếc |
01 |
- Dùng để phát tín hiệu và các tín hiệu bệnh lý - Hỗ trợ cho việc vận hành và bảo dưỡng, sửa chữa |
- Thiết bị mô phỏng 8 thông số dạng sóng và dạng số - Kiểm tra thông số: RESP trở kháng; Temp; NiBP với các thông số thể tích, SYS, DIA, MEAN, tốc độ rò khí; SpO2 |
|
3 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
03 |
|||
|
Bộ lục giác 9 đầu bông mai |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi |
Bộ |
01 |
|||
|
4 |
Phụ tải |
Chiếc |
02 |
Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả |
- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω - Công suất: ≥50W |
|
5 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu |
- Dải tần: ≥40MHz - Số kênh đo: ≥2 |
|
6 |
Thiết bị kiểm tra IC số |
Chiếc |
02 |
Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC |
- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên - Số chân kiểm tra: ≥28 chân |
|
7 |
Bộ nguồn một chiều |
Chiếc |
02 |
Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện |
- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V - Dòng điện tải: ≥3A |
|
8 |
Thiết bị phân tích an toàn điện |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị |
- Điện trở cách ly: ≥50MΩ - Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY PHÁ RUNG TIM
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình dàn trải máy phá rung tim |
Bộ |
03 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc, kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
Mô hình có các chức năng sau: Chức năng đánh sốc bằng tay và tự động AED; Phục hồi chức năng tim; Theo dõi các thông số sống |
|
2 |
Máy phá rung tim |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
Năng lượng: ≥(2 ÷ 350) J |
|
3 |
Thiết bị mô phỏng sóng điện tim |
Chiếc |
01 |
- Dùng để phát tín hiệu và các tín hiệu bệnh lý - Hỗ trợ cho việc vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
- Dạng sóng của máy tạo nhịp tim: Biên độ biến động: ≤± 700mV cho đạo trình II; - Độ rộng xung: (0,1; 0,2; 0,5; 1 và 2)ms ± 5% |
|
4 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
03 |
|||
|
Bộ lục giác 9 đầu bông mai |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi |
Bộ |
01 |
|||
|
5 |
Phụ tải |
Chiếc |
02 |
Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả |
- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω - Công suất: ≥50W |
|
6 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu |
- Dải tần: ≥40MHz - Số kênh đo: ≥2 |
|
7 |
Thiết bị kiểm tra IC số |
Chiếc |
02 |
Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC |
- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên - Số chân kiểm tra: ≥28 chân |
|
8 |
Bộ nguồn một chiều |
Chiếc |
02 |
Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện |
- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V - Dòng điện tải: ≥3A |
|
9 |
Thiết bị phân tích an toàn điện |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị |
- Điện trở cách ly: ≥50MΩ - Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA |
|
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT BỊ TRỊ LIỆU SÓNG NGẮN
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Thiết bị trị liệu sóng ngắn |
Chiếc |
02 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
- Công suất phát: (10 ÷ 500)W - Chương trình điều trị: ≥10 |
|
2 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
03 |
|||
|
Bộ lục giác 9 đầu bông mai |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi |
Bộ |
01 |
|||
|
3 |
Phụ tải |
Chiếc |
02 |
Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả |
- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω - Công suất: ≥50W |
|
4 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu |
- Dải tần: ≥40MHz - Số kênh đo: ≥2 |
|
5 |
Thiết bị kiểm tra IC số |
Chiếc |
02 |
Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC |
- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên - Số chân kiểm tra: ≥28 chân |
|
6 |
Bộ nguồn một chiều |
Chiếc |
02 |
Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện |
Điện áp điều chỉnh được: (0 - ± 30)V Dòng điện tải: > 3A |
|
7 |
Thiết bị phân tích an toàn điện |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị |
- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V - Dòng điện tải: ≥3A |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CƠ SỞ KỸ THUẬT THIẾT BỊ Y TẾ
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số môn học: MH 22
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT TRUYỀN HÌNH ĐEN - TRẮNG
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình máy thu hình đen trắng |
Chiếc |
03 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng chẩn đoán và sửa chữa |
Mô hình hoạt động được Mô hình dàn trải đầy đủ các khối |
|
2 |
Máy phát sóng chức năng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để phát tín hiệu chuẩn |
- Dải tần: (0 ÷ 10)MHz - Các dạng sóng cơ bản: sin, vuông, tam giác |
|
3 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
03 |
|||
|
Bộ lục giác 9 đầu bông mai |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi |
Bộ |
01 |
|||
|
4 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu |
- Dải tần: ≥40MHz - Số kênh đo: ≥2 |
|
5 |
Thiết bị kiểm tra IC số |
Chiếc |
02 |
Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC |
- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên - Số chân kiểm tra: ≥28 chân |
|
6 |
Bộ nguồn một chiều |
Chiếc |
02 |
Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện |
- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V - Dòng điện tải: ≥3A |
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT TRUYỀN HÌNH MÀU
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Ti vi màu |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng chẩn đoán và sửa chữa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy phát sóng chức năng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để phát tín hiệu chuẩn |
- Dải tần: (0 ÷ 10)MHz - Các dạng sóng cơ bản: sin, vuông, tam giác |
|
3 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
03 |
|||
|
Bộ lục giác 9 đầu bông mai |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi |
Bộ |
01 |
|||
|
4 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu |
- Dải tần: ≥40MHz - Số kênh đo: ≥2 |
|
5 |
Thiết bị kiểm tra IC số |
Chiếc |
02 |
Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC |
- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên - Số chân kiểm tra: ≥28 chân |
|
6 |
Bộ nguồn một chiều |
Chiếc |
02 |
Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện |
- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V - Dòng điện tải: ≥3A |
|
7 |
Thiết bị phân tích an toàn điện |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị |
- Điện trở cách ly: ≥50MΩ - Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT BỊ PHỤ TRỢ PHÒNG MỔ
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bàn mổ |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng sửa chữa |
Điều chỉnh: ≥4 tư thế (Lên, xuống, nghiêng phải, nghiêng trái) |
|
2 |
Đèn mổ di động |
Chiếc |
01 |
- Số bóng đèn: ≥2 - Công suất: ≥50W |
|
|
3 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
03 |
|||
|
Bộ lục giác 9 đầu bông mai |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi |
Bộ |
01 |
|||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TỦ SẤY TIỆT TRÙNG
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Tủ sấy tiệt trùng |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
- Dung tích: ≥300 lít - Nhiệt độ làm việc: (10 ÷ 300) oC |
|
2 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
03 |
|||
|
Bộ lục giác 9 đầu bông mai |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi |
Bộ |
01 |
|||
|
3 |
Phụ tải |
Chiếc |
02 |
Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả |
- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω - Công suất: ≥50W |
|
4 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu |
- Dải tần: ≥40MHz - Sốkênh đo: ≥2 |
|
5 |
Thiết bị kiểm tra IC số |
Chiếc |
02 |
Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC |
- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên - Số chân kiểm tra: ≥28 chân |
|
6 |
Bộ nguồn một chiều |
Chiếc |
02 |
Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện |
- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V - Dòng điện tải: ≥3A |
|
7 |
Thiết bị phân tích an toàn điện |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị |
- Điện trở cách ly: ≥50MΩ - Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LỒNG ẤP TRẺ SƠ SINH
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Lồng ấp trẻ sơ sinh |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành và bảo dưỡng, sửa chữa |
- Nhiệt độ: + 35 oC ÷+ 37,5 oC - Độ ẩm: (30 ÷90)% |
|
2 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
03 |
|||
|
Bộ lục giác 9 đầu bông mai |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi |
Bộ |
01 |
|||
|
3 |
Phụ tải |
Chiếc |
02 |
Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả |
- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω - Công suất: ≥50W |
|
4 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu |
- Dải tần ≥40MHz - Số kênh đo: ≥2 |
|
5 |
Thiết bị kiểm tra IC số |
Chiếc |
02 |
Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC |
- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên - Số chân kiểm tra: ≥28 chân |
|
6 |
Bộ nguồn một chiều |
Chiếc |
02 |
Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện |
- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V - Dòng điện tải: ≥3A |
|
7 |
Thiết bị phân tích an toàn điện |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị |
- Điện trở cách ly: ≥50MΩ - Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY THỞ
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy thở |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
Các chế độ thở: Bằng tay, tự nhiên |
|
2 |
Thiết bị kiểm tra máy thở |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
- Đo và phân tích các thông số: O2, CO2, N2, N2O, He, hỗn hợp - Đo được các lưu lượng dòng chảy - Phân tích tần số, nhiệt độ khí thở |
|
3 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|
|
|
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
03 |
|||
|
Bộ lục giác 9 đầu bông mai |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi |
Bộ |
01 |
|||
|
4 |
Phụ tải |
Chiếc |
02 |
Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả |
- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω - Công suất: ≥50W |
|
5 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu |
Dải tần: > 40MHz Số kênh đo: > 2 |
|
6 |
Thiết bị kiểm tra IC số |
Chiếc |
02 |
Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC |
- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên - Số chân kiểm tra: ≥28 chân |
|
7 |
Bộ nguồn một chiều |
Chiếc |
02 |
Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện |
- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V - Dòng điện tải: ≥3A |
|
8 |
Thiết bị phân tích an toàn điện |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị |
- Điện trở cách ly: ≥50 MΩ - Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN 2D ĐEN - TRẮNG
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy siêu âm đen trắng |
Bộ |
03 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý, kỹ năng chẩn đoán và sửa chữa máy siêu âm |
- Số đầu dò: ≥3 - Có đủ mode dựng ảnh B, M, B/M, Doppler |
|
2 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|
|
|
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
03 |
|||
|
Bộ lục giác 9 đầu bông mai |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi |
Bộ |
01 |
|||
|
3 |
Phụ tải |
Chiếc |
02 |
Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả |
- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω - Công suất: ≥50W |
|
4 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu |
- Dải tần: ≥40MHz - Số kênh đo: ≥2 |
|
5 |
Thiết bị kiểm tra IC số |
Chiếc |
02 |
Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC |
- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên - Số chân kiểm tra: ≥28 chân |
|
6 |
Bộ nguồn một chiều |
Chiếc |
02 |
Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện |
- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V - Dòng điện tải: ≥3A |
|
7 |
Thiết bị phân tích an toàn điện |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị |
- Điện trở cách ly: ≥50MΩ - Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY X - QUANG SHIMADZU ED - 125L
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hệ thống chụp X - Quang thường quy tần số cao |
Bộ |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Máy phát tia X |
Chiếc |
01 |
- Công suất: ≥32kW - Điện áp bóng: 40kV ÷ 150kV - Dòng điện bóng: ≤500mA - Thời gian phát tia: 0,001s ÷ 10s |
||
|
Bóng phóng tia X - Quang |
Chiếc |
01 |
- Anode quay - Tốc độ: ≥3500 vòng/phút |
||
|
Cáp điên áp cao |
Chiếc |
01 |
- Chiều dài: ≥15m - Điện áp chịu đựng: ≥150kV |
||
|
Tay đỡ bóng chụp X - Quang |
Chiếc |
01 |
- Góc gập bóng: ±180o - Góc quay bóng: ±90o |
||
|
Cột bóng di chuyển theo trục đứng |
Chiếc |
01 |
Dịch chuyển trục đứng: ≥1500mm |
||
|
Bàn điều chỉnh |
Chiếc |
01 |
Tải trọng: ≤200kg |
||
|
Bộ điều khiển chuẩn trực bóng |
Chiếc |
01 |
Công suất nguồn: ≥150W |
||
|
2 |
Máy X - Quang di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
- Công suất: ≥12,5kW - Bóng X-Quang: anode quay/cố định, tốc độ quay: ≥2700 vòng/phút - Điện áp bóng: 40kV ÷ 125kV - Dòng bóng: 5mA ÷ 160mA |
|
3 |
Máy rửa phim X - Quang |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
- Công suất: ≥3kW - Nhiệt dung môi: 0oC ÷ 35oC |
|
4 |
Bộ thiết bị kiểm tra máy X - Quang |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng đo và kiểm chuẩn máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật |
Dải đo: (22 ÷150)kV |
|
5 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
03 |
|||
|
Bộ lục giác 9 đầu bông mai |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi |
Bộ |
01 |
|||
|
6 |
Phụ tải |
Chiếc |
02 |
Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả |
- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω - Công suất: ≥50W |
|
7 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu |
- Dải tần: ≥40MHz - Số kênh đo: ≥2 |
|
8 |
Thiết bị kiểm tra IC số |
Chiếc |
02 |
Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC |
- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên - Số chân kiểm tra: ≥28 chân |
|
9 |
Bộ nguồn một chiều |
Chiếc |
02 |
Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện |
- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V - Dòng điện tải: ≥3A |
|
10 |
Thiết bị phân tích an toàn điện |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị |
- Điện trở cách ly: ≥50MΩ - Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA |
|
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
12 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HỆ THỐNG X - QUANG TĂNG SANG TRUYỀN HÌNH
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hệ thống X - Quang tăng sáng truyền hình |
Bộ |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng chẩn đoán, vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Máy phát tia X |
Chiếc |
01 |
- Công suất: ≥32kW - Điện áp bóng: 40kV ÷ 150kV - Dòng điện bóng: ≤500mA |
||
|
Bóng phóng tia X - Quang |
Chiếc |
01 |
Tốc độ: ≥3500 vòng/phút - Điểm hội tụ: ≥0,6/1,2 |
||
|
Màn hình hiển thị |
Chiếc |
02 |
Thông số kỹ thuật phù hợp hệ thống |
||
|
Bộ nội đàm |
Chiếc |
01 |
|||
|
Hê thống CCD |
Chiếc |
01 |
- Điểm ảnh: ≥400.000 - Dòng quét: ≥600 dòng |
||
|
Bàn chiếu chụp |
Chiếc |
01 |
Độ nghiêng mặt bàn 90° |
||
|
Bộ chuẩn trực tia |
Chiếc |
01 |
- Có điều khiển từ xa - Công suất nguồn: ≥100W |
||
|
2 |
Máy X - Quang di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng chẩn đoán, vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
- Công suất: ≥12.5kW - Bóng X - Quang: anode quay/cố định, tốc độ quay: ≥2700 vòng/phút - Điện áp bóng: 41kV ÷ 125kV - Dòng điện: 5mA ÷ 160mA |
|
3 |
Máy rửa phim X - Quang |
Chiếc |
01 |
Dùng để vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
- Công suất: ≥3kW - Nhiệt dung môi: 0oC ÷ 35 oC |
|
4 |
Bộ thiết bị kiểm tra máy X - Quang |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng đo và kiểm chuẩn máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật |
Dải đo: (22 ÷150) kV |
|
5 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|
|
|
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
03 |
|||
|
Bộ lục giác 9 đầu bông mai |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi |
Bộ |
01 |
|||
|
6 |
Phụ tải |
Chiếc |
02 |
Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả |
- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω - Công suất: ≥50W |
|
7 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu |
- Dải tần: ≥40MHz - Số kênh đo: ≥2 |
|
8 |
Thiết bị kiểm tra IC số |
Chiếc |
02 |
Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC |
- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên - Số chân kiểm tra: ≥28 chân |
|
9 |
Bộ nguồn một chiều |
Chiếc |
02 |
Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện |
- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V - Dòng điện tải: ≥3A |
|
10 |
Thiết bị phân tích an toàn điện |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị |
- Điện trở cách ly: ≥50MΩ - Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA |
|
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
12 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY PHÂN TÍCH SINH HÓA
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ dụng cụ xét nghiệm |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình vận hành máy xét nghiệm sinh hóa |
Loại thông dụng, phù hợp tiêu chuẩn y tế |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Pipete |
Bộ |
01 |
|||
|
Giá đựng ống nghiệm |
Chiếc |
01 |
|||
|
Ống nghiệm |
Chiếc |
10 |
|||
|
2 |
Máy quang phổ kế |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng chẩn đoán, vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
- Bước sóng: (320 ÷1000)nm - Nguồn sáng: Halogen - Độ rộng khe phổ: ≥5nm - Mẫu tích: ≥0,4ml |
|
3 |
Máy xét nghiệm sinh hóa |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điên |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đồng hô đo vạn năng |
Chiếc |
03 |
|||
|
Bộ lục giác 9 đầu bông mai |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi |
Bộ |
01 |
|||
|
5 |
Phụ tải |
Chiếc |
02 |
Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả |
- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω - Công suất: ≥50W |
|
6 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu |
- Dải tần: ≥40MHz - Số kênh đo: ≥2 |
|
7 |
Thiết bị kiểm tra IC số |
Chiếc |
02 |
Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC |
- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên - Số chân kiểm tra: ≥28 chân |
|
8 |
Bộ nguồn một chiều |
Chiếc |
02 |
Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện |
- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V - Dòng điện tải: ≥3A |
|
9 |
Thiết bị phân tích an toàn điện |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị |
- Điện trở cách ly: ≥50MΩ - Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA |
|
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MAY XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị • |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị • |
|
1 |
Máy phân tích huyết học tự động |
Chiếc |
02 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
Phân tích: ≥ 18 thông số |
|
2 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|
|
|
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
03 |
|||
|
Bộ lục giác 9 đầu bông mai |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi |
Bộ |
01 |
|||
|
3 |
Phụ tải |
Chiếc |
02 |
Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả |
- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω - Công suất: ≥50W |
|
4 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu |
- Dải tần: ≥40MHz - Số kênh đo: ≥2 |
|
5 |
Thiết bị kiểm tra IC số |
Chiếc |
02 |
Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC |
- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên - Số chân kiểm tra: ≥28 chân |
|
6 |
Bộ nguồn một chiều |
Chiếc |
02 |
Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện |
- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ±30)V - Dòng điện tải: ≥3A |
|
7 |
Thiết bị phân tích an toàn điện |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị |
- Điện trở cách ly: ≥50MΩ - Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY LY TÂM
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
1 |
Máy ly tâm đa năng |
Chiếc |
02 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành và bảo dưỡng |
- Thể tích: ≥(12 x 15)ml - Tốc độ: ≥6000 vòng/phút |
|
|
2 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|
|
||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
||||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
||||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
||||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
||||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
||||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
03 |
||||
|
Bộ lục giác 9 đầu bông mai |
Bộ |
01 |
||||
|
Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi |
Bộ |
01 |
||||
|
3 |
Phụ tải |
Chiếc |
02 |
Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả |
- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω - Công suất: ≥50W |
|
|
4 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu |
- Dải tần: ≥40MHz - Số kênh đo: ≥2 |
|
|
5 |
Thiết bị kiểm tra IC số |
Chiếc |
02 |
Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC |
- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên - Số chân kiểm tra: ≥28 chân |
|
|
6 |
Bộ nguồn một chiều |
Chiếc |
02 |
Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện |
- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V - Dòng điện tải: ≥3A |
|
|
7 |
Thiết bị phân tích an toàn điện |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị |
- Điện trở cách ly: ≥50MΩ - Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA |
|
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
||
Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KÍNH HIỂN VI
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Kính hiển vi quang học |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
- Độ phóng đại: 1500 lần - Kích thước bàn di mẫu: ≥120mm x 132mm |
|
2 |
Kính hiển vi điện tử |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
- Ðầu giữ thị kính: Nghiêng 45o, xoay 360o - Thị kính: điều chỉnh đồng bộ |
|
3 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|
|
|
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đồng hô đo vạn năng |
Chiếc |
03 |
|||
|
Bộ lục giác 9 đầu bông mai |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi |
Bộ |
01 |
|||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT BỊ ĐIỀU TRỊ, TRỊ LIỆU ĐIỆN, QUANG, SIÊU ÂM
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Điện xung trị liệu |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
- Dải tần: (1 ÷100.000)Hz - Cường độ dòng ra: ≥25mA |
|
2 |
Siêu âm trị liệu |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
- Tần số phát: 1MHz ÷ 3MHz - Dòng điện: ≤300mA - Công suất: ≤chế độ liên tục 2W/cm2; chế độ xung 3W/cm2 |
|
3 |
Laser trị liệu |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
- Thời gian đặt: (1 ÷ 99) phút - Liều điều chỉnh: (0,1 ÷99) J/cm2 Tần số: (0,1 ÷10000) Hz |
|
4 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|
|
|
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đồng hô đo vạn năng |
Chiếc |
03 |
|||
|
Bộ lục giác 9 đầu bông mai |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi |
Bộ |
01 |
|||
|
5 |
Phụ tải |
Chiếc |
02 |
Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả |
- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω - Công suất: ≥50W |
|
6 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu |
- Dải tần ≥40MHz - Số kênh đo: ≥2 |
|
7 |
Thiết bị kiểm tra IC số |
Chiếc |
02 |
Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC |
- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên - Số chân kiểm tra: ≥28 chân |
|
8 |
Bộ nguồn một chiều |
Chiếc |
02 |
Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện |
- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V - Dòng điện tải: ≥3A |
|
9 |
Thiết bị phân tích an toàn điện |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị |
- Điện trở cách ly: ≥50MΩ - Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA |
|
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
Phần B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị • |
|
|
|
THIẾT BỊ AN TOÀN |
||||
|
1 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Tủ kính |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dụng cụ sơ cứu cơ bản |
Chiếc |
01 |
|||
|
2 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bình khí |
Chiếc |
02 |
|||
|
Bình bọt |
Chiếc |
02 |
|||
|
Bình bột |
Chiếc |
02 |
|||
|
Các bảng tiêu lệnh |
Chiếc |
02 |
|||
|
3 |
Dụng cụ bảo hộ lao động, an toàn điện |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Giầy |
Đôi |
01 |
|||
|
Găng tay |
Đôi |
01 |
|||
|
Thảm cao su |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dây an toàn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
02 |
|||
|
Kính bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mặt nạ phòng độc |
Chiếc |
01 |
|||
|
4 |
Thiết bị định lượng bức xạ lon hóa |
Chiếc |
01 |
Đo được phóng xạ tại các bước sóng: Tia X, beta, gamma |
|
|
5 |
Thiết bị đo kiểm tra áp lực |
Chiếc |
01 |
- Dải đo: (0 ÷ 500) Psi - Sai số: ± 5% |
|
|
|
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
||||
|
6 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Eke |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Compa |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Thước cặp |
Chiếc |
01 |
Thang đo: (0 ÷ 150)mm |
||
|
Panme |
Chiếc |
01 |
Thang đo: (0 ÷ 25)mm |
||
|
Thước lá |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: ≥300mm |
||
|
7 |
Phần mềm Autocad |
Bộ |
01 |
Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy |
|
|
8 |
Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiêu |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
Một pha, ba pha điều chỉnh được: Iđm ≥10A, Sđm ≥500VA |
||
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
01 |
Thang đo: (0 ÷500)VAC |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
04 |
Thang đo: ≤5A |
||
|
Đồng hồ hệ số công suất 1 pha, 3 pha |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng phù hợp thông số nguồn, tải |
||
|
Modul tải |
Bộ |
2 |
Công suất: ≤500W |
||
|
9 |
Bộ thí nghiệm mạch một chiều |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Nguồn cung cấp |
Bộ |
1 |
Dòng điện: ≥5A Điện áp ra: (0 ÷24)VDC |
||
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
03 |
Thang đo: ≤250VDC |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
03 |
Thang đo: ≥50mA |
||
|
Thiết bị đo điện trở |
Chiếc |
01 |
Thang đo: ≤50MΩ |
||
|
Modul tải |
Bộ |
2 |
Điện áp: (6 ÷ 24)VDC; Công suất: ≤100W |
||
|
10 |
Máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≤1,5kVA |
|
|
11 |
Máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥3kVA |
|
|
12 |
Động cơ điện không đồng bộ 1 pha |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≤1kW |
|
|
13 |
Động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥3kW |
|
|
14 |
Động cơ điện 1 chiều |
Chiếc |
01 |
Công suất: (1 ÷ 3)kW |
|
|
15 |
Động cơ bước kèm mạch điều khiển |
Chiếc |
01 |
Phạm vi: 1,8 độ/bước |
|
|
16 |
Bộ tạo xung cơ bản |
Bộ |
03 |
Được chế tạo dưới dạng Modul, kết nối với bên ngoài qua giắc nối an toàn T ≥ 2s |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Nguồn cung cấp một chiều |
Bộ |
09 |
|||
|
Khối dao động điều hòa |
Bộ |
01 |
|||
|
Khối dao động xung tam giác |
Bộ |
01 |
|||
|
Khối dao động đa hài |
Bộ |
01 |
|||
|
Khối dao động nghẹt |
Bộ |
01 |
|||
|
Khối mạch kích |
Bộ |
01 |
|||
|
17 |
Bo cắm linh kiện |
Bộ |
18 |
Số lỗ cắm: ≥ 300 |
|
|
18 |
Bộ mẫu linh kiện điện tử |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bộ mẫu linh kiện điện tử tích cực |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ mẫu linh kiện điện tử thụ động |
Bộ |
01 |
|||
|
19 |
Bộ thí nghiệm mạch tương tự |
Bộ |
03 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Modul nguồn |
Bộ |
01 |
Điện áp: ± (3 ÷30)VDC Dòng điện: ≤3A |
||
|
Modul mạch ứng dụng khuếch đại thuật toán cơ bản |
Bộ |
01 |
Các mạch khuếch đại cộng, trừ, đảo, không đảo, vi phân, tích phân |
||
|
Modul mạch khuếch đại âm tần |
Bộ |
01 |
Công suất âm tần: ≤ 50W |
||
|
Modul mạch ứng dụng dùng IC quang điện |
Bộ |
01 |
Công suất: ≥ 0,5W |
||
|
20 |
Bộ thực hành kỹ thuật số |
Bộ |
03 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Modul điều chế xung |
Bộ |
01 |
Tần số lấy mẫu:≥20kHz |
||
|
Modul các hàm logic cơ bản |
Bộ |
01 |
Đầy đủ các hàm logic cơ bản: OR, NOR, AND |
||
|
Modul các trigơ Flip-Flop |
Bộ |
01 |
Đầy đủ các loại Trigơ cơ bản: JK, D, T |
||
|
Modul các mạch ghi dịch, vào ra |
Bộ |
01 |
Số bit: ≥4 |
||
|
Modul các mạch đếm |
Bộ |
01 |
Số bit: ≥4 |
||
|
Modul mạch mã hóa và giải mã |
Bộ |
01 |
Số bit: ≥4 |
||
|
Modul mạch xử lý |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Modul dồn kênh, phân kênh |
Bộ |
01 |
Số bit: ≥4 |
||
|
21 |
Dụng cụ đo lường điện |
Bộ |
02 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Đồng hồ đo dòng điên một chiều |
Chiếc |
03 |
Dải đo: (0 ÷ 30)A |
||
|
Đồng hồ đo dòng điên xoay chiều |
Chiếc |
03 |
Dải đo: (0 ÷ 30)A |
||
|
Đồng hồ đo điện áp một chiều |
Chiếc |
03 |
Dải đo: (0 ÷ 100)V |
||
|
Đồng hồ đo điện áp xoay chiều |
Chiếc |
03 |
Dải: (0 ÷ 300)V |
||
|
Ampe kìm |
Chiếc |
01 |
Dải đo: (0 ÷ 500)A |
||
|
Mê gôm mét |
Chiếc |
01 |
Dải đo: (0 ÷ 500)MΩ |
||
|
Oát mét |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Công tơ điện 1 pha |
Chiếc |
03 |
|||
|
Công tơ điện 3 pha |
Chiếc |
03 |
|||
|
22 |
Dụng cụ đo lường không điện |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Nhiệt kế điện trở |
Chiếc |
01 |
|||
|
Áp suất kế |
Chiếc |
01 |
|||
|
Quang kế |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tốc độ kế |
Chiếc |
01 |
|||
|
23 |
Dao mổ điện cao tần |
Chiếc |
02 |
Công suất: (100 ÷ 1000) W |
|
|
24 |
Sa bàn dàn trải dao mổ điện cao tần |
Bộ |
03 |
- Công suất cắt: (10 ÷ 350)W; Cắt cầm máu: (10 ÷ 250)W; Cắt đốt: (10 ÷ 250)W - Công suất cầm máu lưỡng cực: (10 ÷ 70)W |
|
|
25 |
Dao mổ Laser CO2 |
Chiếc |
02 |
- Bước sóng: ≥10,6µm - Công suất và chế độ làm việc: + Chế độ liên tục công suất: ≥10W + Chế độ xung đơn công suất: ≥25W - Chùm tia dẫn đường: + Bước sóng: ≥670nm + Công suất: ≤5mW |
|
|
26 |
Sa bàn dàn trải dao mổ Laser CO2 |
Bộ |
03 |
- Công suất phát: (0 ÷ 65)W - Công suất tiêu thụ: ≤1000W - Bước sóng: ≥10600nm |
|
|
27 |
Mô hình dàn trải máy ghi sóng điện tim |
Bộ |
03 |
- Trở kháng vào: ≥0,5MΩ - Hệ số nén nhiễu đồng pha: ≥(100 ÷200)dB - Dải tần: (0,05 ÷100)Hz - Hằng số thời gian: ≥3s - Dòng dò cách ly: ≤10μA |
|
|
28 |
Máy ghi sóng điện tim |
Chiếc |
01 |
- Dải tần: (0,05 ÷100)Hz - Độ nhạy: ≥5mm/mV ± 5% - Hệ số nén nhiễu đồng pha: ≥60dB - Trở kháng vào: ≥20MΩ - Dòng dò cách ly: ≤10μA |
|
|
29 |
Thiết bị mô phỏng sóng điện tim |
Chiếc |
01 |
- Dạng sóng của máy tạo nhịp tim: Biên độ biến động ≤± 700 mV cho đạo trình II; - Độ rộng xung: (0,1; 0,2; 0,5; 1 và 2)ms ± 5% - Mô phỏng các chứng loạn nhịp: ≥05 bệnh lý |
|
|
30 |
Máy ghi sóng điện não |
Chiếc |
02 |
- Số kênh đầu vào: ≥16 kênh - Trở kháng đầu vào: ≥10MΩ - Hệ số khuếch đại: ≥10000 - Dòng dò cách ly: ≤10μA - Tốc độ quét: (15, 30, 60)mm/s |
|
|
31 |
Thiết bị mô phỏng sóng điện não |
Chiếc |
01 |
- Các đầu nối đầu ra máy điện não: 5 đầu ra riêng rẽ; hai đầu ra quy chiếu - Các dạng sóng: ABR: + Tần số: 1kHz; + Biên độ: 0,64µV; + Tần số: 0.1, 0.5, 2, 50, và 60Hz + Biên độ: 10, 30, 50, 100, 500µV, 1, 2, và 2.5mV |
|
|
32 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Chiếc |
03 |
Theo dõi được các thông số: ECG; SpO2; NiBP; Nhiệt độ cơ thể; nhịp thở |
|
|
33 |
Thiết bị kiểm tra các thông số máy theo dõi bệnh nhân |
Chiếc |
01 |
Thiết bị mô phỏng 8 thông số dạng sóng và số Kiểm tra thông số: RESP trở kháng; Temp; NiBP với các thông số thể tích, SYS, DIA, MEAN, tốc độ dò khí; SpO2 |
|
|
34 |
Mô hình dàn trải máy phá rung tim |
Bộ |
03 |
Mô hình có các chức năng sau: Chức năng đánh sốc bằng tay và tự động AED; Phục hồi chức năng tim; Theo dõi các thông số sống |
|
|
35 |
Máy phá rung tim |
Chiếc |
01 |
Năng lượng: ≥(2 ÷ 350) J |
|
|
36 |
Thiết bị trị liệu sóng ngắn |
Chiếc |
02 |
- Công suất phát: (10 ÷ 500)W - Chương trình điều trị: ≥10 |
|
|
37 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|
||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|
||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|
||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|
||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|
||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|
||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|
||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|
||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|
||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|
||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
03 |
|
||
|
Bộ lục giác 9 đầu bông mai |
Bộ |
01 |
|
||
|
Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi |
Bộ |
01 |
|
||
|
38 |
Phụ tải |
Chiếc |
02 |
- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω - Công suất: ≥50W |
|
|
39 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
- Dải tần: ≥40MHz - Số kênh đo: ≥2 |
|
|
40 |
Máy phát sóng chức năng |
Chiếc |
03 |
- Dải tần: (0 ÷ 10)MHz - Các dạng sóng cơ bản: sin, vuông, tam giác |
|
|
41 |
Thiết bị kiểm tra IC số |
Chiếc |
02 |
- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên - Số chân kiểm tra: ≥28 chân |
|
|
42 |
Bộ nguồn một chiều |
Chiếc |
02 |
- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V - Dòng điện tải: ≥3A |
|
|
43 |
Thiết bị phân tích an toàn điện |
Chiếc |
01 |
- Điện trở cách ly: ≥50MΩ - Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA |
|
|
|
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG |
|
|||
|
44 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
45 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
|
Phần C
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔ ĐUN TỰ CHỌN
Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT TRUYỀN HÌNH ĐEN - TRẮNG
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy thu hình đen trăng |
Chiếc |
03 |
Mô hình hoạt động được Mô hình giàn trải đầy đủ các khối |
Bảng 343. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT TRUYỀN HÌNH MÀU
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Ti vi màu |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT BỊ PHỤ TRỢ PHÒNG MỔ
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bàn mổ |
Chiếc |
01 |
Điều chỉnh: ≥4 tư thế (Lên, xuống, nghiêng phải, nghiêng trái) |
|
2 |
Đèn mổ di động |
Chiếc |
01 |
- Sốbóng đèn: ≥2 - Công suất: ≥50W |
Bảng 35. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TỦ SẤY TIỆT TRÙNG
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Tủ sấy tiệt trùng |
Chiếc |
01 |
- Dung tích: ≥300 lít - Nhiệt độ làm việc: (10 ÷ 300)oC |
Bảng 36. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LỒNG ẤP TRẺ SƠ SINH
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Lồng ấp trẻ sơ sinh |
Chiếc |
01 |
- Nhiệt độ: +35oC ÷+37,5oC - Độ ẩm: (30 ÷90)% |
Bảng 37. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY THỞ
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy thở |
Chiếc |
01 |
Các chế độ thở: Bằng tay, tự nhiên,... |
|
2 |
Thiết bị kiểm tra máy thở |
Chiếc |
01 |
- Đo và phân tích các thông số: O2, CO2, N2, N2O, He, hỗn hợp - Đo được các lưu lượng dòng chảy - Phân tích tần số, nhiệt độ khí thở |
Bảng 38. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN 2D ĐEN - TRẮNG
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy siêu âm đen trắng |
Chiếc |
03 |
- Số đầu dò: ≥3 - Có đủ mode dựng ảnh B, M, B/M, Doppler |
Bảng 39. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY X - QUANG ShIMADZU ED - 125L
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tôi thiêu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hệ thống chụp X - Quang thường quy tần số cao |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Máy phát tia X |
Chiếc |
01 |
- Công suất: ≥32kW - Điện áp bóng: kV ÷ 150kV - Dòng điện bóng: ≤500mA - Thời gian phát tia: 0,001s ÷ 10s |
|
|
Bóng phóng tia X quang |
Chiếc |
01 |
- Anode quay - Tốc độ: ≥3500 vòng/phút |
|
|
Cáp điện áp cao |
Chiếc |
01 |
- Chiều dài: ≥15m - Điện áp chịu đựng: ≥150kV |
|
|
Tay đỡ bóng chụp X - Quang |
Chiếc |
01 |
- Góc gập bóng: ±180o - Góc quay bóng: ±90o |
|
|
Cột bóng di chuyển theo trục đứng |
Chiếc |
01 |
Dịch chuyển trục đứng: ≥1500mm |
|
|
Bàn điều chỉnh |
Chiếc |
01 |
Tải trọng: ≤200kg |
|
|
Bộ điều khiển chuẩn trực bóng |
Chiếc |
01 |
Công suất nguồn: ≥150W |
|
|
2 |
Máy X - Quang di động |
Chiếc |
01 |
- Công suất: ≥12.5kW - Bóng X - Quang: anode quay/cố định, tốc độ quay: ≥2700 vòng/phút - Điện áp bóng: 40kV ÷ 125kV - Dòng bóng: 5mA ÷ 160mA |
|
3 |
Máy rửa phim X - Quang |
Chiếc |
01 |
- Công suất: ≥3kW - Nhiệt dung môi: 0oC ÷ 35 oC |
|
4 |
Bộ thiết bị kiểm tra máy X - Quang |
Chiếc |
01 |
Dải đo: (22 ÷150)kV |
Bảng 40. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HỆ THỐNG X - QUANG TĂNG SÁNG TRUYỀN HÌNH
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hệ thống X - Quang tăng sáng truyền hình |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Máy phát tia X |
Chiếc |
01 |
- Công suất: ≥32kW - Điện áp bóng: kV ÷ 150kV - Dòng điện bóng: ≤500mA |
|
|
Bóng phóng tia X - Quang |
Chiếc |
01 |
Tốc độ: ≥3500 vòng/phút - Điểm hội tụ: ≥0,6/1,2 |
|
|
Màn hình hiển thị |
Chiếc |
02 |
Thông số kỹ thuật phù hợp hệ thống |
|
|
Bộ nội đàm |
Chiếc |
01 |
||
|
Hệ thống CCD |
Chiếc |
01 |
- Điểm ảnh: ≥400.000 - Dòng quét: ≥600 dòng |
|
|
Bàn chiếu chụp |
Chiếc |
01 |
Độ nghiêng mặt bàn 90o |
|
|
Bộ chuẩn trực tia |
Chiếc |
01 |
- Có điều khiển từ xa - Công suất nguồn: ≥100W |
|
|
2 |
Máy X - Quang di động |
Chiếc |
01 |
- Công suất: ≥12.5kW - Bóng X - Quang: anode quay/cố định, tốc độ quay: ≥2700 vòng/phút - Điện áp bóng: kV ÷ 125kV - Dòng điện: 5mA ÷ 160mA |
|
3 |
Máy rửa phim X - Quang |
Chiếc |
01 |
- Công suất: ≥3kW - Nhiệt dung môi: 0oC ÷ 35 oC |
|
4 |
Bộ thiết bị kiểm tra máy X - Quang |
Chiếc |
01 |
Dải đo: (22 ÷150)kV |
Bảng 41. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY PHÂN TÍCH SINH HÓA
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ dụng cụ xét nghiệm |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng, phù hợp tiêu chuẩn y tế |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Pipete |
Bộ |
01 |
||
|
Giá đựng ống nghiệm |
Chiếc |
01 |
||
|
Ống nghiệm |
Chiếc |
10 |
||
|
2 |
Máy quang phổ kế |
Chiếc |
01 |
- Bước sóng: (320 ÷1000)nm - Nguồn sáng: Halogen - Độ rộng khe phổ: ≥5nm - Mẫu tích: ≥0,4ml |
|
3 |
Máy xét nghiệm sinh hóa |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Bảng 42. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy phân tích huyết học tự động |
Chiếc |
02 |
Phân tích: ≥ 18 thông số |
Bảng 43. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY LY TÂM
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy ly tâm đa năng |
Chiếc |
02 |
- Thể tích: ≥(12 x 15)ml - Tốc độ: ≥6000 vòng/phút |
Bảng 44. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KÍNH HIỂN VI
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Kính hiển vi quang học |
Chiếc |
01 |
- Độphóng đại: 1500 lần - Kích thước bàn di mẫu: ≥120mm x 132mm |
|
2 |
Kính hiển vi điện tử |
Chiếc |
01 |
- Ðầu giữ thị kính: Nghiêng 45o, xoay 360o - Thị kính: điều chỉnh đồng bộ |
Bảng 45. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT BỊ ĐIỀU TRỊ, TRỊ LIỆU ĐIỆN, QUANG, SIÊU ÂM
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Điện xung trị liệu |
Chiếc |
01 |
- Dải tần: (1 ÷100.000)Hz - Cường độ dòng ra: ≥25mA |
|
2 |
Siêu âm trị liệu |
Chiếc |
01 |
- Tần số phát: 1MHz ÷ 3MHz - Dòng điện: ≤300mA - Công suất: ≤chế độ liên tục 2W/cm2; chế độ xung 3W/cm2 |
|
3 |
Laser trị liệu |
Chiếc |
01 |
- Thời gian đặt: (1 ÷ 99) phút - Liều điều chỉnh: (0,1 ÷99)J/cm2 - Tần số: (0,1 ÷10000)Hz |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ KỸ THUẬT THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ Y TẾ
TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP NGHỀ
(Kèm theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
TT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
|
1 |
Ông Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
Chủ tịch HĐTĐ |
|
2 |
Ông Nguyễn Mạnh Cường |
Tiến sĩ Điện tử y sinh |
P. Chủ tịch HĐTĐ |
|
3 |
Ông Vũ Đức Thoan |
Thạc sĩ Kỹ thuật |
Ủy viên thư ký |
|
4 |
Ông Hoàng Văn Quang |
Thạc sĩ điện tử |
Ủy viên |
|
5 |
Ông Nguyễn Việt Dũng |
Thạc sĩ Kỹ thuật |
Ủy viên |
|
6 |
Ông Phạm Đức Hiền |
Kỹ sư Điện - Điện tử |
Ủy viên |
|
7 |
Ông Ngô Đức Thường |
Kỹ sư điện tử |
Ủy viên |
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ KỸ THUẬT THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ Y TẾ
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã nghề: 50510360
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Mục lục
Phần thuyết minh
Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
Bảng 1. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tiếng Anh chuyên ngành (MH 07)
Bảng 2. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Toán ứng dụng trong kỹ thuật y sinh (MH 08)
Bảng 3. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Phương pháp tính (MH 09)
Bảng 4. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Xác suất thống kê (MH 10)
Bảng 5. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật lý ứng dụng trong kỹ thuật y sinh (MH 11)
Bảng 6. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hóa sinh (MH 12)
Bảng 7. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hình họa - Vẽ kỹ thuật (MH 13)
Bảng 8. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ lý thuyết (MH 14)
Bảng 9. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật (MH 15)
Bảng 10. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật nhiệt (MH 16)
Bảng 11. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện (MH 17)
Bảng 12. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật xung (MH 18)
Bảng 13. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Linh kiện điện tử (MH 19)
Bảng 14. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật mạch điện tử (MH 20)
Bảng 15. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật số (MH 21)
Bảng 16. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cấu trúc máy tính (MH 22)
Bảng 17. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật đo lường (MH 23)
Bảng 18. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động (MH 24)
Bảng 19. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Giải phẫu và sinh lý học cơ thể (MH 25)
Bảng 20. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản lý trang thiết bị y tế (MH 26)
Bảng 21. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật thiết bị hình ảnh (MĐ 27)
Bảng 22. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật thiết bị xét nghiệm (MĐ 28)
Bảng 23. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật thiết bị cơ điện y tế (MĐ 29)
Bảng 24. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Dao mổ điện cao tần (MĐ 30)
Bảng 25. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy ghi sóng điện tim (MĐ 31)
Bảng 26. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy ghi sóng điện não (MĐ 32)
Bảng 27. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy theo dõi bệnh nhân (MĐ 33)
Bảng 28. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy phá rung tim (MĐ 34)
Bảng 29. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết bị trị liệu sóng ngắn (MĐ 35)
Bảng 30. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật truyền hình đen - trắng (MĐ 36)
Bảng 31. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật truyền hình màu (MĐ 37)
Bảng 32. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết bị phụ trợ phòng mổ (MĐ 38)
Bảng 33. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết bị tiệt trùng (MĐ 39)
Bảng 34. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lồng ấp trẻ sơ sinh (MĐ 40)
Bảng 35. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy gây mê kèm thở (MĐ 41)
Bảng 36. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy siêu âm chẩn đoán (MĐ 42)
Bảng 37. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy X - Quang Shimadzu ED -125L (MĐ 43)
Bảng 38. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hệ thống X-Quang tăng sáng truyền hình (MĐ 44)
Bảng 39. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy phân tích sinh hóa (MĐ 45)
Bảng 40. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy xét nghiệm huyết học (MĐ 46)
Bảng 41. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy ly tâm (MĐ 47)
Bảng 42. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kính hiển vi (MĐ 48)
Bảng 43. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết bị điều trị, trị liệu điện, quang, siêu âm (MĐ 49)
Bảng 44. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy thận nhân tạo (MĐ 50)
Bảng 45. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hệ thống chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner) (MĐ 51).
Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 46. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn
Bảng 47. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ thuật truyền hình đen - trang (MĐ 36)
Bảng 48. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ thuật truyền hình màu (MĐ 37)
Bảng 49. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thiết bị phụ trợ phòng mổ (MĐ 38)
Bảng 50. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thiết bị tiệt trùng (MĐ 39) Bảng 51. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Lồng ấp trẻ sơ sinh (MĐ 40)
Bảng 52. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Máy gây mê kèm thở (MĐ 41)
Bảng 53. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Máy siêu âm chẩn đoán (MĐ 42)
Bảng 54. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Máy X- quang Shimadzu ED-125L (MĐ 43)
Bảng 55. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Hệ thống X- quang tăng sáng truyền hình (MĐ 44)
Bảng 56. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Máy phân tích sinh hóa (MĐ 45)
Bảng 57. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Máy xét nghiệm huyết học (MĐ 46)
Bảng 58. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kính hiển vi (MĐ 48) Bảng 59. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thiết bị điều trị, trị liệu điện, quang, siêu âm (MĐ 49)
Bảng 60. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Máy thận nhân tạo (MĐ 50) Bảng 61. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Hệ thống chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner) (MĐ 51)
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh...) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế, ban hành kèm theo Quyết định số 36/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 10 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
1. Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 45, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 46. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 47 đến bảng 61) dùng để bổ sung cho bảng 46
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Các Trường đào tạo nghề Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 46)
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
Phần A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
BẢNG 01. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
|
3 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để phục vụ thảo luận và làm bài tập nhóm |
Loại thông dụng trên thị trường |
BẢNG 02. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TOÁN ỨNG DỤNG TRONG KỸ THUẬT Y SINH
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để tình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
|
3 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để phục vụ thảo luận và làm bài tập nhóm |
Loại thông dụng trên thị trường |
BẢNG 03. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): PHƯƠNG PHÁP TÍNH
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
|
3 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để phục vụ thảo luận và làm bài tập nhóm |
Loại thông dụng trên thị trường |
BẢNG 04. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): XÁC SUẤT THỐNG KÊ
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
|
3 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để phục vụ thảo luận và làm bài tập nhóm |
Loại thông dụng trên thị trường |
BẢNG 05. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LÝ ỨNG DỤNG TRONG KỸ’ THUẬT Y SINH
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
|
3 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để phục vụ thảo luận và làm bài tập nhóm |
Loại thông dụng trên thị trường |
BẢNG 06. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): HÓA SINH
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
|
3 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để phục vụ thảo luận và làm bài tập nhóm |
Loại thông dụng trên thị trường |
BẢNG 07. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): HÌNH HỌA - VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens. |
|
|
3 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Sử dụng để rèn kỹ năng vẽ của sinh viên |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Eke |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Compa |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Thước cặp |
Chiếc |
01 |
Thang đo: (0 ÷ 150)mm |
||
|
Panme |
Chiếc |
01 |
Thang đo: (0 ÷ 25)mm |
||
|
Thước lá |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: ≥300mm |
||
|
4 |
Phần mềm Autocad |
Bộ |
01 |
Sử dụng để rèn kỹ năng vẽ |
Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy |
BẢNG 08. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ LÝ THUYẾT
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số môn học: MH 14
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 09. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số môn học: MH 15
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu:≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
|
3 |
Mô hình các cơ cấu truyền động |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa cấu tạo của các cơ cấu truyền động |
Mô hình có kích thước phù hợp trong giảng dạy |
|
4 |
Mối ghép cơ khí |
Bộ |
01 |
Sử dụng để làm trực quan môn học |
Các chi tiết ghép đơn giản, thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Ghép ren |
Bộ |
01 |
|||
|
Ghép then |
Bộ |
01 |
|||
|
Chốt |
Bộ |
01 |
|||
|
Đinh tán |
Bộ |
01 |
|||
|
5 |
Mô hình các ổ trục, trục, khớp nối |
Bộ |
01 |
Sử dụng để làm trực quan môn học |
Mô hình có kích thước phù hợp trong giảng dạy |
BẢNG 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT NHIỆT
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số môn học: MH 16
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số môn học: MH 17
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều |
Bộ |
01 |
Sử dụng để kiểm nghiệm các biểu thức, định luật, hiện tượng trong mạch điện xoay chiều |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
Một pha, ba pha điều chỉnh được: Iđm ≥10 A, Sđm ≥500VA |
||
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
01 |
Thang đo: (0 ÷ 500)VAC |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
04 |
Thang đo: ≤5A |
||
|
Đồng hồ hệ số công suất 1 pha, 3 pha |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng phù hợp thông số nguồn, tải |
||
|
Modul tải |
Bộ |
2 |
Công suất: ≤500W |
||
|
2 |
Bộ thí nghiệm mạch một chiều |
Bộ |
01 |
Sử dụng kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện một chiều |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Nguồn cung cấp |
Bộ |
1 |
Dòng điện: ≥5A Điện áp ra: (0 ÷24)VDC |
||
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
03 |
Thang đo: ≤250VDC |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
03 |
Thang đo: ≥50mA |
||
|
Thiết bị đo điện trở |
Chiếc |
01 |
Thang đo: ≤50MΩ |
||
|
Modul tải |
Bộ |
2 |
Điện áp: (6 ÷ 24)VDC Công suất: ≤100W |
||
|
3 |
Máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để quan sát cấu tạo và nguyên lý làm việc |
Công suất: ≤1,5kVA |
|
4 |
Máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để quan sát cấu tạo và nguyên lý làm việc |
Công suất: ≥3kVA |
|
5 |
Động cơ điện không đồng bộ 1 pha |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≤1kW |
|
|
6 |
Động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥3kW |
|
|
7 |
Động cơ điện 1 chiều |
Chiếc |
01 |
Công suất: (1 ÷ 3)kW |
|
|
8 |
Động cơ bước kèm mạch điều khiển |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động và vận hành của động cơ bước |
Phạm vi: ≥1,8 độ/bước |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT XUNG
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số môn học: MH 18
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ tạo xung cơ bản |
Bộ |
03 |
Sử dụng để kiểm nghiệm từ nguyên lý sang thực tế |
Được chế tạo dưới dạng Modul, kết nối với bên ngoài qua giắc nối an toàn T ≥2s |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Nguồn cung cấp một chiều |
Bộ |
03 |
|||
|
Khối dao động điều hòa |
Bộ |
01 |
|||
|
Khối dao động xung tam giác |
Bộ |
01 |
|||
|
Khối dao động đa hài |
Bộ |
01 |
|||
|
Khối dao động nghẹt |
Bộ |
01 |
|||
|
Khối mạch kích |
Bộ |
01 |
|||
|
2 |
Bo cắm linh kiện |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để cắm nối linh kiện của bài học |
Sốlỗcắm: ≥300 |
|
3 |
Máy phát sóng chức năng |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để phát tín hiệu chuẩn trong mạch điện |
- Dải tần: (0 ÷ 10)MHz - Các dạng sóng cơ bản: sin, vuông, tam giác |
|
4 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hiển thị các dạng sóng, các dạng tín hiệu |
- Dải tần: ≥20MHz - Số kênh đo: ≥2 |
|
5 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|
|
|
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
03 |
|||
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): LINH KIỆN ĐIỆN TỬ
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số môn học: MH 19
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ mẫu linh kiện điện tử |
Bộ |
01 |
Sử dụng làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Bộ mẫu linh kiện điện tử tích cực |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ mẫu linh kiện điện tử thụ động |
Bộ |
01 |
|||
|
2 |
Bo cắm linh kiện |
Bộ |
18 |
Sử dụng để thực hành đấu nối mạch |
Số lỗ cắm: ≥300 |
|
3 |
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo các thông số linh kiện và mạch điện |
Loại thông dụng có sẵn trên thị trường |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT MẠCH ĐIỆN TỬ
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số môn học: MH 20
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ thí nghiệm mạch tương tự |
Bộ |
03 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng lắp mạch, đo các tín hiệu ra |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Modul nguồn |
Bộ |
01 |
|
Điện áp: ± (3 ÷30)VDC Dòng điện: ≤3A |
|
|
Modul mạch ứng dụng khuếch đại thuật toán cơ bản |
Bộ |
01 |
Các mạch khuếch đại cộng, trừ, đảo, không đảo, vi phân, tích phân |
||
|
Modul mạch khuếch đại âm tần |
Bộ |
01 |
Công suất âm tần: ≤50W |
||
|
Modul mạch ứng dụng dùng IC quang điện |
Bộ |
01 |
Công suất: ≥0,5W |
||
|
2 |
Máy phát sóng chức năng |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để phát tín hiệu chuẩn |
- Dải tần: (0 ÷ 10) MHz - Các dạng sóng cơ bản: sin, vuông, tam giác |
|
3 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng, các dạng tín hiệu |
- Dải tần: ≥20 MHz - Sốkênh đo: ≥2 |
|
4 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|
|
|
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
03 |
|||
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
|
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT SỐ
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số môn học: MH 21
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ thực hành kỹ thuật số |
Bộ |
03 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng lắp mạch, đo các tín hiệu ra |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Modul điều chế xung |
Bộ |
01 |
Tần số lấy mẫu: ≥20kHz |
||
|
Modul các hàm logic cơ bản |
Bộ |
01 |
Đầy đủ các hàm logic cơ bản: OR, NOR, AND |
||
|
Modul các trigơ Flip- Flop |
Bộ |
01 |
Đầy đủ các loại Trigơ cơ bản: JK, D, T |
||
|
Modul các mạch ghi dịch, vào ra |
Bộ |
01 |
Số bit: ≥4 |
||
|
Modul các mạch đếm |
Bộ |
01 |
Số bit: ≥4 |
||
|
Modul mạch mã hóa và giải mã |
Bộ |
01 |
Số bit: ≥4 |
||
|
Modul mạch xử lý |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng |
||
|
Modul dồn kênh, phân kênh |
Bộ |
01 |
Số bit: ≥4 |
||
|
2 |
Bo cắm linh kiện |
Chiếc |
18 |
Sử dụng trong quá trình đấu nối mạch điện |
Số lỗ cắm: ≥300 |
|
3 |
Máy phát sóng chức năng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để phát tín hiệu chuẩn |
- Dải tần: (0 ÷ 10) MHz - Các dạng sóng cơ bản: sin, vuông, tam giác |
|
4 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu |
- Dải tần: ≥20 MHz - Số kênh đo: ≥2 |
|
5 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình giảng dạy thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
03 |
|||
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 16. DANH MỤC THIÉT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CẤU TRÚC MÁY TÍNH
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số môn học: MH 22
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình dàn trải máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Mô hình hoạt động Dàn trải đầy đủ các khối |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
10 |
Sử dụng để thực hành cài đặt |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
3 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình giảng dạy thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
03 |
|||
|
4 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
- Cường độ ánh sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
BẢNG 17. DANH MỤC THIÉT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số môn học: MH 23
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dụng cụ đo lường điện |
Bộ |
02 |
Sử dụng trong quá trình thực hành đo |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Đồng hồ đo dòng điện một chiều |
Chiếc |
03 |
|
Dải đo: (0 ÷ 30)A |
|
|
Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều |
Chiếc |
03 |
Dải đo: (0 ÷ 30)A |
||
|
Đồng hồ đo điện áp một chiều |
Chiếc |
03 |
Dải đo: (0 ÷ 100)V |
||
|
Đồng hồ đo điện áp xoay chiều |
Chiếc |
03 |
Dải đo: (0 ÷ 300)V |
||
|
Ampe kìm |
Chiếc |
01 |
Dải đo: (0 ÷ 500)A |
||
|
Mê gôm mét |
Chiếc |
01 |
Dải đo: (0 ÷ 500)MΩ |
||
|
Oát mét |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Công tơ điện 1 pha |
Chiếc |
03 |
|||
|
Công tơ điện 3 pha |
Chiếc |
03 |
|||
|
2 |
Dụng cụ đo lường không điện |
Bộ |
02 |
Sử dụng trong quá trình thực hành đo |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Nhiệt kế điện trở |
Chiếc |
01 |
|||
|
Áp suất kế |
Chiếc |
01 |
|||
|
Quang kế |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tốc độ kế |
Chiếc |
01 |
|||
|
3 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành đo |
- Dải tần: ≥20 MHz - Số kênh đo: ≥2 |
|
4 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
03 |
|||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|||
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOAN LAO ĐỘNG
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số môn học: MH 24
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn cách sử dụng trang bị cứu thương |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam thiết bị y tế |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Tủ kính |
Chiếc |
01 |
|||
|
Các dụng cụ sơ cứu cơ bản |
Bộ |
01 |
|||
|
2 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn cách sử dụng phương tiện phòng cháy, chữa cháy |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Bình khí |
Chiếc |
02 |
|||
|
Bình bọt |
Chiếc |
02 |
|||
|
Bình bột |
Chiếc |
02 |
|||
|
Bảng tiêu lệnh |
Chiếc |
02 |
|||
|
3 |
Dụng cụ bảo hộ lao động, an toàn điện |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng trang bị bảo hộ |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Giầy |
Đôi |
01 |
|||
|
Găng tay |
Đôi |
01 |
|||
|
Thảm cao su |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dây an toàn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
02 |
|||
|
Kính bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mặt nạ phòng độc |
Chiếc |
01 |
|||
|
4 |
Thiết bị định lượng bức xạ Ion hóa |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn cách đo kiểm tra Ion hóa |
Đo được phóng xạ tại các bước sóng: Tia X, beta, gamma |
|
5 |
Thiết bị đo kiểm tra áp lực |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn cách đo kiểm tra áp lực |
- Dải đo: - (0 ÷ 500)Psi - Sai số: ±5% |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ HỌC CƠ THỂ NGƯỜI
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số môn học: MH 25
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình giải phẫu cơ thể |
Bộ |
01 |
Dùng để mô tả cấu trúc của các bộ phận trên cơ thể |
Đầu 3 phần Phổi 2 lá gắn với xương ức và xương sườn Tim 2 phần; Dạ dày Gan và mật Ống ruột 4 phần Nửa trước của thận Phần trước của bàng quang |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): QUẢN LÝ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số môn học: MH 26
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT THIẾT BỊ HÌNH ẢNH
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bóng X - Quang |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo của bóng X - Quang |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Bóng X - Quang Anốt quay |
Chiếc |
01 |
|
- Điện áp: (40 ÷ 150)kV - Dòng điện: (50 ÷ 300)mA |
|
|
Bóng X - Quang Anốt tĩnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
2 |
Máy rửa phim X - Quang |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy in phim |
Chiếc |
01 |
- Số khay film: ≥2. Hỗ trợ nhiều kích cỡ film khác nhau; - Giao diện DICOM |
|
|
4 |
Máy siêu âm màu 4 D |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
- Số đầu dò: ≥03 - Có đủ mode dựng ảnh B, M, B/M, Doppler |
|
5 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
03 |
|||
|
Bộ lục giác 9 đầu bông mai |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi |
Bộ |
01 |
|||
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT THIẾT BỊ XÉT NGHIỆM
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy xét nghiệm sinh hóa |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy xét nghiệm huyết học |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
Phân tích: ≥18 thông số |
|
3 |
Máy xét nghiệm điện giải |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
Đo được các thông số: K, Na, Cl, pH |
|
4 |
Máy ly tâm đa năng |
Chiếc |
01 |
Dùng để ly tâm mẫu |
- Thời gian: (1 ÷ 30) phút - Tốc độ: ≤4000 vòng/phút |
|
5 |
Bộ dụng cụ xét nghiệm |
Bộ |
03 |
Sử dụng trong quá trình làm xét nghiệm |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Pipete |
Bộ |
01 |
|
Thể tích: 0,1µl ÷ 1000µl |
|
|
Giá đựng ống nghiệm |
Chiếc |
01 |
Số lượng ống: ≥10 |
||
|
Ong nghiệm |
Chiếc |
10 |
Thể tích: ≥5ml |
||
|
Nguồn sáng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng và phù hợp với máy xét nghiệm |
||
|
Bộ kính lọc |
Bộ |
01 |
|||
|
Kim hút |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dây bơm |
Chiếc |
01 |
|||
|
6 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
03 |
|||
|
Bộ lục giác 9 đầu bông mai |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi |
Bộ |
01 |
|||
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT THIẾT BỊ CƠ ĐIỆN Y TẾ
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy tạo oxy di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động, vận hành và bảo dưỡng |
- Công suất: ≥500W - Áp lực khí ra: ≥0,6 bar |
|
2 |
Máy thở |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động, vận hành và bảo dưỡng |
Các chế độ thở: Bằng tay, tự nhiên,… |
|
3 |
Máy gây mê |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động, vận hành và bảo dưỡng |
Nguồn cấp khí: > 03 (Oxy, N2O, Khí nén sạch) |
|
4 |
Máy gây mê kèm thở |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động, vận hành và bảo dưỡng |
- Nguồn cấp khí: ≥03 (Oxy: ≥280 kPa; N2O: ≥280 kPa; Khí nén sạch: ≥280 kPa) - Lưu lượng: (200 ÷15000) ml/p |
|
5 |
Lồng ấp trẻ sơ sinh |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động, vận hành và bảo dưỡng |
- Nhiệt độ: +35oC ÷+37.5oC - Độ ẩm: (30 ÷90)% - Hiệu quả lọc đạt 99,9% |
|
6 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
03 |
|||
|
Bộ lục giác 9 đầu bông mai |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi |
Bộ |
01 |
|||
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): DAO MỔ ĐIỆN CAO TẦN
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dao mổ điện cao tần |
Chiếc |
02 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
Công suất: (100 ÷ 1000)W |
|
2 |
Sa bàn dàn trải dao mổ điện cao tần |
Bộ |
03 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
- Công suất cắt: (10 ÷ 350)W; Cắt cầm máu: (10 ÷ 250)W; Cắt đốt: (10 ÷ 250)W - Công suất cầm máu lưỡng cực: (10 ÷ 70)W |
|
3 |
Dao mổ Laser CO2 |
Chiếc |
02 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
- Bước sóng: ≥10,6µm - Công suất và chế độ làm việc: + Chế độ liên tục công suất: ≥10W + Chế độ xung đơn công suất: ≥25W - Chùm tia dẫn đường: + Bước sóng: ≥670nm + Công suất: ≤5mW |
|
4 |
Sa bàn dàn trải dao mổ Laser CO2 |
Bộ |
03 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
- Công suất phát: (0 ÷ 65)W - Công suất tiêu thụ: ≤1000W - Bước sóng: ≥10600nm |
|
5 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
03 |
|||
|
Bộ lục giác 9 đầu bông mai |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi |
Bộ |
01 |
|||
|
6 |
Phụ tải |
Chiếc |
02 |
Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả |
- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω - Công suất: ≥50W |
|
7 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu |
- Dải tần ≥40 MHz - Số kênh đo: ≥2 |
|
8 |
Thiết bị kiểm tra IC số |
Chiếc |
02 |
Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC |
- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên - Số chân kiểm tra: ≥28 chân |
|
9 |
Bộ nguồn một chiều |
Chiếc |
02 |
Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện |
- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V - Dòng điện tải: ≥3A |
|
10 |
Thiết bị phân tích an toàn điện |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị |
- Điện trở cách ly: ≥50MΩ - Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA |
|
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
12 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY GHI SÓNG ĐIỆN TIM
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình dàn trải máy ghi sóng điện tim |
Bộ |
03 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động, hiệu chỉnh và bảo dưỡng |
- Trởkháng vào: ≥0,5MΩ - Hệsố nén nhiễu đồng pha: ≥(100 ÷200)dB. - Dải tần: (0,05 ÷100)Hz. - Hằng số thời gian: ≥3s - Dòng dò cách ly: ≤10μA |
|
2 |
Máy ghi sóng điện tim |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
- Dải tần: (0,05 ÷100)Hz - Độ nhạy: ≥5mm/mV ± 5% - Hệ số nén nhiễu đồng pha: ≥60dB - Trở kháng vào: ≥20MΩ - Dòng dò cách ly: ≤10μA |
|
3 |
Thiết bị mô phỏng sóng điện tim |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để phát tín hiệu điện tim và các tín hiệu bệnh lý tim. Hỗ trợ cho việc vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
- Dạng sóng của máy tạo nhịp tim: Biên độ biến động ≤± 700mV cho đạo trình II; - Độ rộng xung: (0,1; 0,2; 0,5; 1 và 2)ms ± 5% - Mô phỏng các chứng loạn nhịp: ≥05 bệnh lý |
|
4 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
03 |
|||
|
Bộ lục giác 9 đầu bông mai |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi |
Bộ |
01 |
|||
|
5 |
Phụ tải |
Chiếc |
02 |
Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả |
- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω - Công suất: ≥50W |
|
6 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu |
- Dải tần: ≥40MHz - Số kênh đo: ≥2 |
|
7 |
Thiết bị kiểm tra IC số |
Chiếc |
02 |
Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC |
- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên - Sốchân kiểm tra: ≥28 chân |
|
8 |
Bộ nguồn một chiều |
Chiếc |
02 |
Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện |
- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V - Dòng điện tải: ≥3A |
|
9 |
Thiết bị phân tích an toàn điện |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị |
- Điện trở cách ly: ≥50MΩ - Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA |
|
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY GHI SÓNG ĐIỆN NÃO
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy ghi sóng điện não |
Chiếc |
02 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động, vận hành, hiệu chỉnh và bảo dưỡng |
- Số kênh đầu vào: ≥16 kênh - Trở kháng đầu vào: ≥10MΩ - Hệ số khuếch đại: ≥10000 - Dòng dò cách ly: ≤10μA - Tốc độ quét: (15, 30, 60)mm/s |
|
2 |
Thiết bị mô phỏng sóng điện não |
Chiếc |
01 |
Dùng để phát tín hiệu điện não và các tín hiệu bệnh lý Hỗ trợ cho việc vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
- Các đầu nối đầu ra máy điện não: 5 đầu ra riêng rẽ; hai đầu ra quy chiếu - Các dạng sóng: ABR: + Tần số: 1kHz; + Biên độ: 0,64µV; + Tần số: 0.1, 0.5, 2, 50, và 60Hz. + Biên độ: 10, 30, 50, 100, 500µV, 1, 2, và 2.5mV |
|
3 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
03 |
|||
|
Bộ lục giác 9 đâu bông mai |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi |
Bộ |
01 |
|||
|
4 |
Phụ tải |
Chiếc |
02 |
Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả |
- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω - Công suất: ≥50W |
|
5 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu |
- Dải tần: ≥40 MHz - Số kênh đo: ≥2 |
|
6 |
Thiết bị kiểm tra IC số |
Chiếc |
02 |
Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC |
- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên - Số chân kiểm tra: ≥28 chân |
|
7 |
Bộ nguồn một chiều |
Chiếc |
02 |
Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện |
- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V - Dòng điện tải: ≥3A |
|
8 |
Thiết bị phân tích an toàn điện |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị |
- Điện trở cách ly: ≥50MΩ - Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY THEO DÕI BỆNH NHÂN
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Chiếc |
03 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
Theo dõi được các thông số: ECG; SpO2; NiBP; nhiệt độ cơ thể; nhịp thở |
|
2 |
Thiết bị kiểm tra các thông số máy theo dõi bệnh nhân |
Chiếc |
01 |
- Dùng để phát tín hiệu và các tín hiệu bệnh lý - Hỗ trợ cho việc vận hành và bảo dưỡng, sửa chữa |
- Thiết bị mô phỏng 8 thông số dạng sóng và dạng số - Kiểm tra thông số: RESP trở kháng; Temp; NiBP với các thông số thể tích, SYS, DIA, MEAN, tốc độ rò khí; Sp02 |
|
3 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
03 |
|||
|
Bộ lục giác 9 đầu bông mai |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi |
Bộ |
01 |
|||
|
4 |
Phụ tải |
Chiếc |
02 |
Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả |
- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω - Công suất: ≥50W |
|
5 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu |
- Dải tần: ≥40MHz - Số kênh đo: ≥2 |
|
6 |
Thiết bị kiểm tra IC số |
Chiếc |
02 |
Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC |
- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên - Số chân kiểm tra: ≥28 chân |
|
7 |
Bộ nguồn một chiều |
Chiếc |
02 |
Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện |
- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V - Dòng điện tải: ≥3A |
|
8 |
Thiết bị phân tích an toàn điện |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị |
- Điện trở cách ly: ≥50MΩ - Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY PHÁ RUNG TIM
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình dàn trải máy phá rung tim |
Bộ |
03 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc, kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
Mô hình có các chức năng sau: Chức năng đánh sốc bằng tay và tự đông AED; Phục hồi chức năng tim; Theo dõi các thông số sống |
|
2 |
Máy phá rung tim |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
Năng lượng: ≥(2 ÷ 350) J |
|
3 |
Thiết bị mô phỏng sóng điện tim |
Chiếc |
01 |
Dùng để phát tín hiệu và các tín hiệu bệnh lý Hỗ trợ cho việc vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
- Dạng sóng của máy tạo nhịp tim: Biên độ biến động: ≤± 700mV cho đạo trình II; - Độ rộng xung: (0,1; 0,2; 0,5; 1 và 2)ms ± 5% |
|
4 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
03 |
|||
|
Bộ lục giác 9 đầu bông mai |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi |
Bộ |
01 |
|||
|
5 |
Phụ tải |
Chiếc |
02 |
Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả |
- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω - Công suất: ≥50W |
|
6 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu |
- Dải tần: ≥40MHz - Số kênh đo: ≥2 |
|
7 |
Thiết bị kiểm tra IC số |
Chiếc |
02 |
Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC |
- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên - Số chân kiểm tra: ≥28 chân |
|
8 |
Bộ nguồn một chiều |
Chiếc |
02 |
Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện |
- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V - Dòng điện tải: ≥3A |
|
9 |
Thiết bị phân tích an toàn điện |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị |
- Điện trở cách ly: ≥50MΩ - Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA |
|
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT BỊ TRỊ LIỆU SÓNG NGẮN
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Thiết bị trị liệu sóng ngắn |
Chiếc |
02 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
- Công suất phát: (10 ÷ 500)W - Chương trình điều trị: ≥10 |
|
2 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
03 |
|||
|
Bộ lục giác 9 đầu bông mai |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi |
Bộ |
01 |
|||
|
3 |
Phụ tải |
Chiếc |
02 |
Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả |
- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω - Công suất: ≥50W |
|
4 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu |
- Dải tần: ≥40MHz - Số kênh đo: ≥2 |
|
5 |
Thiết bị kiểm tra IC số |
Chiếc |
02 |
Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC |
- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên - Số chân kiểm tra: ≥28 chân |
|
6 |
Bộ nguồn một chiều |
Chiếc |
02 |
Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện |
- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V - Dòng điện tải: ≥3A |
|
7 |
Thiết bị phân tích an toàn điện |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị |
- Điện trở cách ly: ≥50MΩ - Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT TRUYEN HÌNH ĐEN - TRẮNG
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình máy thu hình đen trắng |
Chiếc |
03 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng chẩn đoán và sửa chữa |
Mô hình hoạt động được Mô hình dàn trải đầy đủ các khối |
|
2 |
Máy phát sóng chức năng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để phát tín hiệu chuẩn |
- Dải tần: (0 ÷ 10)MHz - Các dạng sóng cơ bản: sin, vuông, tam giác |
|
3 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
03 |
|||
|
Bộ lục giác 9 đầu bông mai |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi |
Bộ |
01 |
|||
|
4 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu |
- Dải tần: ≥40 MHz - Số kênh đo: ≥2 |
|
5 |
Thiết bị kiểm tra IC số |
Chiếc |
02 |
Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC |
- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên - Số chân kiểm tra: ≥28 chân |
|
6 |
Bộ nguồn một chiều |
Chiếc |
02 |
Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện |
- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V - Dòng điện tải: ≥3A |
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT TRUYỀN HÌNH MÀU
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Ti vi màu |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng chẩn đoán và sửa chữa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy phát sóng chức năng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để phát tín hiệu chuẩn |
- Dải tần: (0 ÷ 10) MHz - Các dạng sóng cơ bản: sin, vuông, tam giác |
|
3 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
03 |
|||
|
Bộ lục giác 9 đầu bông mai |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi |
Bộ |
01 |
|||
|
4 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu |
- Dải tần: ≥40MHz - Số kênh đo: ≥2 |
|
5 |
Thiết bị kiểm tra IC số |
Chiếc |
02 |
Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC |
- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên - Số chân kiểm tra: ≥28 chân |
|
6 |
Bộ nguồn một chiều |
Chiếc |
02 |
Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện |
- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V - Dòng điện tải: ≥3A |
|
7 |
Thiết bị phân tích an toàn điện |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị |
- Điện trở cách ly: ≥50MΩ - Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT BỊ PHỤ TRỢ PHÒNG MỔ
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bàn mổ |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng sửa chữa |
Điều chỉnh: ≥4 tư thế (Lên, xuống, nghiêng phải, nghiêng trái) |
|
2 |
Đèn mổ di động |
Chiếc |
01 |
- Số bóng đèn: ≥2 - Công suất: ≥50W |
|
|
3 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
03 |
|||
|
Bộ lục giác 9 đầu bông mai |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi |
Bộ |
01 |
|||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT BỊ TIỆT TRÙNG
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 39
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Tủ sấy tiệt trùng |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
- Dung tích: ≥300 lít - Nhiệt độ làm việc: (10 ÷ 300)oC |
|
2 |
Máy hấp tiệt trùng |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
- Dung tích: (50 ÷ 300) lít - Áp suất: ≥25 bar - Nhiệt độ: (105 ÷ 150)oC |
|
3 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|
|
|
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
03 |
|||
|
Bộ lục giác 9 đầu bông mai |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi |
Bộ |
01 |
|||
|
4 |
Phụ tải |
Chiếc |
02 |
Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả |
- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω - Công suất: ≥50W |
|
5 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu |
- Dải tần: ≥40MHz - Số kênh đo: ≥2 |
|
6 |
Thiết bị kiểm tra IC số |
Chiếc |
02 |
Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC |
- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên - Số chân kiểm tra: ≥28 chân |
|
7 |
Bộ nguồn một chiều |
Chiếc |
02 |
Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện |
- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V - Dòng điện tải: ≥3A |
|
8 |
Thiết bị phân tích an toàn điện |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị |
- Điện trở cách ly: ≥50MΩ - Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 34. DANH MỤC THIẾTBỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LỒNG ẤP TRẺ SƠ SINH
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 40
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Lồng ấp trẻ sơ sinh |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành và bảo dưỡng, sửa chữa |
- Nhiệt độ: +35oC ÷+37,5oC - Độ ẩm: (30 ÷90)% |
|
2 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
03 |
|||
|
Bộ lục giác 9 đầu bông mai |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi |
Bộ |
01 |
|||
|
3 |
Phụ tải |
Chiếc |
02 |
Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả |
- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω - Công suất: ≥50W |
|
4 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu |
- Dải tần ≥40MHz - Số kênh đo: ≥2 |
|
5 |
Thiết bị kiểm tra IC số |
Chiếc |
02 |
Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC |
- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên - Số chân kiểm tra: ≥28 chân |
|
6 |
Bộ nguồn một chiều |
Chiếc |
02 |
Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện |
- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V - Dòng điện tải: ≥3A |
|
7 |
Thiết bị phân tích an toàn điện |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị |
- Điện trở cách ly: ≥50MΩ - Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY GÂY MÊ KÈM THỞ
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 41
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy thở |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
Các chế độ thở: Bằng tay, tự nhiên,... |
|
2 |
Máy gây mê |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
Nguồn cấp khí: ≥3 (Oxy, N2O, Khí nén sạch) |
|
3 |
Máy gây mê kèm thở |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
- Nguồn cấp khí: ≥3 + Oxy ≥280kPa; + N2O ≥280kPa; + Khí nén sạch: ≥280kPa) - Các chế độ thở: Bằng tay, tự nhiên, trẻ em CMV, người lớn CMV, PCV trẻ em, PCV người lớn - Lưu lượng: (200 ÷15000)ml/p |
|
4 |
Thiết bị kiểm tra máy thở |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
- Đo và phân tích các thông số: O2, CO2, N2, N2O, He, hỗn hợp - Đo được các lưu lượng dòng chảy - Phân tích tần số, nhiệt độ khí thở |
|
5 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|
|
|
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
03 |
|||
|
Bộ lục giác 9 đâu bông mai |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi |
Bộ |
01 |
|||
|
6 |
Phụ tải |
Chiếc |
02 |
Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả |
- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω - Công suất: ≥50W |
|
7 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu |
- Dải tần: ≥40MHz - Số kênh đo: ≥2 |
|
8 |
Thiết bị kiểm tra IC số |
Chiếc |
02 |
Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC |
- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên - Số chân kiểm tra: ≥28 chân |
|
9 |
Bộ nguồn một chiều |
Chiếc |
02 |
Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện |
- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V - Dòng điện tải: ≥3A |
|
10 |
Thiết bị phân tích an toàn điện |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị |
- Điện trở cách ly: ≥50MΩ - Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA |
|
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sam |
|
12 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 36. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế.
Mã số mô đun: MĐ 42 Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy siêu âm màu 4D |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng vận hành, hiệu chỉnh, bảo dưỡng và sửa chữa |
- Số đầu dò: ≥3 - Có đủ mode dựng ảnh B, M, B/M, Doppler |
|
2 |
Phantom siêu âm |
Chiếc |
01 |
- Dùng để kiểm tra, chuẩn hóa máy siêu âm sau sửa chữa và bảo dưỡng |
Thông số phù hợp các máy |
|
3 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|
|
|
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng. |
Chiếc |
03 |
|||
|
Bộ lục giác 9 đầu bông mai |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi |
Bộ |
01 |
|||
|
4 |
Phụ tải |
Chiếc |
02 |
Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả |
- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω - Công suất: ≥50W |
|
5 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu |
- Dải tần: ≥40MHz - Số kênh đo: ≥2 |
|
6 |
Thiết bị kiểm tra IC số |
Chiếc |
02 |
Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC |
- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên - Số chân kiểm tra: ≥28 chân |
|
7 |
Bộ nguồn một chiều |
Chiếc |
02 |
Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện |
- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ±30)V - Dòng điện tải: ≥3A |
|
8 |
Thiết bị phân tích an toàn điện |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị |
- Điện trở cách ly: ≥50MΩ - Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 37. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY X - QUANG SHIMADZU ED - 125L
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế.
Mã số mô đun: MĐ 43 Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hệ thống chụp X - Quang thường quy tần số cao |
Bộ |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Máy phát tia X |
Chiếc |
01 |
- Công suất: ≥32kW - Điện áp bóng: 40kV ÷ 150kV - Dòng điện bóng: ≤500mA - Thời gian phát tia: 0,001s ÷ 10 |
||
|
Bóng phóng tia X - Quang |
Chiếc |
01 |
- Anode quay -Tốc độ: ≥3500 vòng/phút |
||
|
Cáp điện áp cao |
Chiếc |
01 |
- Chiều dài: ≥15m - Điện áp chịu đựng: ≥150kV |
||
|
Tay đỡ bóng chụp X - Quang |
Chiếc |
01 |
- Góc gập bóng: ±180o - Góc quay bóng: ±90o |
||
|
Cột bóng di chuyển theo trục đứng |
Chiếc |
01 |
Dịch chuyển trục đứng: ≥1500mm |
||
|
Bàn điều chỉnh |
Chiếc |
01 |
Tải trọng: ≤ 200kg |
||
|
Bộ điều khiển chuẩn trực bóng |
Chiếc |
01 |
Công suất nguồn: ≥ 150W |
||
|
2 |
Máy X - Quang di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
- Công suất: ≥12.5kW - Bóng X - Quang: anode quay/cố định, tốc độ quay: ≥2700 vòng/phút - Điện áp bóng: 40kV ÷ 125kV - Dòng bóng: 5mA ÷ 160mA |
|
3 |
Máy rửa phim X - Quang |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
- Công suất: ≥3kW - Nhiệt dung môi: 0oC ÷ 35 oC |
|
4 |
Bộ thiết bị kiểm tra máy X - Quang |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng đo và kiểm chuẩn máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật |
Dải đo: (22 ÷10)kV |
|
5 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo,lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|
|
|
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
03 |
|||
|
Bộ lục giác 9 đầu bông mai |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi |
Bộ |
01 |
|||
|
6 |
Phụ tải |
Chiếc |
02 |
Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả |
- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω - Công suất: ≥50W |
|
7 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu |
- Dải tần: ≥40MHz - Số kênh đo: ≥2 |
|
8 |
Thiết bị kiểm tra IC số |
Chiếc |
02 |
Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC |
- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên - Số chân kiểm tra: ≥28 chân |
|
9 |
Bộ nguồn một chiều |
Chiếc |
02 |
Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện |
- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V - Dòng điện tải: ≥3A |
|
10 |
Thiết bị phân tích an toàn điện |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị |
- Điện trở cách ly: ≥50MΩ - Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA |
|
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
12 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 38. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HỆ THỐNG X - QUANG TĂNG SÁNG TRUYỀN HÌNH
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 44
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hệ thống X - Quang Tăng sáng truyền hình |
Bộ |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng chẩn đoán, vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Máy phát tia X |
Chiếc |
01 |
- Công suất: ≥32kW - Điện áp bóng: 40kV ÷ 150kV - Dòng điện bóng: ≤500mA |
||
|
Bóng phóng tia X - Quang |
Chiếc |
01 |
Tốc độ: ≥3500 vòng/phút - Điểm hội tụ: ≥0,6/1,2 |
||
|
Màn hình hiển thị |
Chiếc |
02 |
Thông số kỹ thuật phù hợp hệ thống |
||
|
Bộ nội đàm |
Chiếc |
01 |
|||
|
Hệ thống CCD |
Chiếc |
01 |
- Điểm ảnh: ≥400.000 - Dòng quét: ≥600 dòng |
||
|
Bàn chiếu chụp |
Chiếc |
01 |
Độ nghiêng mặt bàn 90° |
||
|
Bộ chuẩn trực tia |
Chiếc |
01 |
- Có điều khiển từ xa - Công suất nguồn: ≥100W |
||
|
2 |
Máy X - Quang di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng chẩn đoán, vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
- Công suất: ≥12.5kW - Bóng X - Quang: anode quay/cố định, tốc độ quay: ≥2700 vòng/phút - Điện áp bóng: 41kV ÷ 125kV - Dòng điện: 5mA ÷ 160mA |
|
3 |
Máy rửa phim X- Quang |
Chiếc |
01 |
Dùng để vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
- Công suất: ≥3kW - Nhiệt dung môi: 0oC ÷ 35 oC |
|
4 |
Bộ thiết bị kiểm tra máy X - Quang |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng đo và kiểm chuẩn máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật |
Dải đo: (22 ÷150)kV |
|
5 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|
|
|
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
03 |
|||
|
Bộ lục giác 9 đầu bông mai |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi |
Bộ |
01 |
|||
|
6 |
Phụ tải |
Chiếc |
02 |
Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả |
- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω - Công suất: ≥50W |
|
7 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu |
- Dải tần: ≥40MHz - Số kênh đo: ≥2 |
|
8 |
Thiết bị kiểm tra IC số |
Chiếc |
02 |
Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC |
- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên - Số chân kiểm tra: ≥28 chân |
|
9 |
Bộ nguồn một chiều |
Chiếc |
02 |
Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện |
- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V - Dòng điện tải: ≥3A |
|
10 |
Thiết bị phân tích an toàn điện |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị |
- Điện trở cách ly: ≥50MΩ - Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA |
|
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
12 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 39. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY PHÂN TÍCH SINH HÓA
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 45
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị • |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ dụng cụ xét nghiệm |
Bộ |
06 |
- Sử dụng trong quá trình vận hành máy xét nghiệm sinh hóa |
Loại thông dụng, phù hợp tiêu chuẩn y tế |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Pipete |
Bộ |
01 |
|||
|
Giá đựng ống nghiệm |
Chiếc |
01 |
|||
|
Ống nghiệm |
Chiếc |
10 |
|||
|
2 |
Máy quang phổ kế |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng chẩn đoán, vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
- Bước sóng: (320 ÷1000)nm - Nguồn sáng: Halogen - Độ rộng khe phổ: ≥5nm - Mẫu tích: ≥0,4ml |
|
3 |
Máy xét nghiệm sinh hóa |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
03 |
|||
|
Bộ lục giác 9 đầu bông mai |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi |
Bộ |
01 |
|||
|
5 |
Phụ tải |
Chiếc |
02 |
Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả |
- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω - Công suất: ≥50W |
|
6 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu |
- Dải tần: ≥40MHz - Số kênh đo: ≥2 |
|
7 |
Thiết bị kiểm tra IC số |
Chiếc |
02 |
Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC |
- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên - Số chân kiểm tra: ≥28 chân |
|
8 |
Bộ nguồn một chiều |
Chiếc |
02 |
Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện |
- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V - Dòng điện tải: ≥3A |
|
9 |
Thiết bị phân tích an toàn điện |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị |
- Điện trở cách ly: ≥50MΩ - Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA |
|
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 40. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MAY XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 46
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy phân tích huyết học tự động |
Chiếc |
02 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
Phân tích: ≥18 thông số |
|
2 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|
|
|
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
03 |
|||
|
Bộ lục giác 9 đầu bông mai |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi |
Bộ |
01 |
|||
|
3 |
Phụ tải |
Chiếc |
02 |
Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả |
- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω - Công suất: ≥50W |
|
4 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu |
- Dải tần: ≥40MHz - Số kênh đo: ≥2 |
|
5 |
Thiết bị kiểm tra IC số |
Chiếc |
02 |
Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC |
- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên - Số chân kiểm tra: ≥28 chân |
|
6 |
Bộ nguồn một chiều |
Chiếc |
02 |
Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện |
- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V - Dòng điện tải: ≥3A |
|
7 |
Thiết bị phân tích an toàn điện |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị |
- Điện trở cách ly: ≥50MΩ - Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 41. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY LY TÂM
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 47
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy ly tâm đa năng |
Chiếc |
02 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành và bảo dưỡng |
- Thể tích: ≥(12 x 15)ml - Tốc độ: ≥6000 vòng/phút |
|
2 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|
|
|
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
03 |
|||
|
Bộ lục giác 9 đầu bông mai |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi |
Bộ |
01 |
|||
|
3 |
Phụ tải |
Chiếc |
02 |
Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả |
- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω - Công suất: ≥50W |
|
4 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu |
- Dải tần: ≥40MHz - Số kênh đo: ≥2 |
|
5 |
Thiết bị kiểm tra IC số |
Chiếc |
02 |
Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC |
- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên - Số chân kiểm tra: ≥28 chân |
|
6 |
Bộ nguồn một chiều |
Chiếc |
02 |
Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện |
- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V - Dòng điện tải: ≥3A |
|
7 |
Thiết bị phân tích an toàn điện |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị |
- Điện trở cách ly: ≥50MΩ - Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 42. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KÍNH HIỂN VI
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 48
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Kính hiển vi quang học |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
- Độ phóng đại: 1500 lần - Kích thước bàn di mẫu: ≥120mm x 132mm |
|
2 |
Kính hiển vi điện tử |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
- Đầu giữ thị kính: Nghiêng 45o, xoay 360o - Thị kính: điều chỉnh đồng bộ |
|
3 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|
|
|
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
03 |
|||
|
Bộ lục giác 9 đầu bông mai |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi |
Bộ |
01 |
|||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 43. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT BỊ ĐIỀU TRỊ, TRỊ LIỆU ĐIỆN, QUANG, SIÊU ÂM
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 49
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Điện xung trị liệu |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
- Dải tần: (1 ÷100.000)Hz - Cường độ dòng ra: ≥25mA |
|
2 |
Siêu âm trị liệu |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
- Tần số phát: 1MHz ÷ 3MHz - Dòng điện: ≤300mA - Công suất: ≤chế độ liên tục 2W/cm2; chế độ xung 3W/cm2 |
|
3 |
Laser trị liệu |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
- Thời gian đặt: (1 ÷ 99) phút - Liều điều chỉnh: (0,1 ÷99) J/cm2 - Tần số: (0,1 ÷10000)Hz |
|
4 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|
|
|
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
03 |
|||
|
Bộ lục giác 9 đầu bông mai |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi |
Bộ |
01 |
|||
|
5 |
Phụ tải |
Chiếc |
02 |
Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả |
- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω - Công suất: ≥50W |
|
6 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu |
- Dải tần ≥40MHz - Số kênh đo: ≥2 |
|
7 |
Thiết bị kiểm tra IC số |
Chiếc |
02 |
Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC |
- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên - Số chân kiểm tra: ≥28 chân |
|
8 |
Bộ nguồn một chiều |
Chiếc |
02 |
Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện |
- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ± 30)V - Dòng điện tải: ≥3A |
|
9 |
Thiết bị phân tích an toàn điện |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị |
- Điện trở cách ly: ≥50MΩ - Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA |
|
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 44. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY THẬN NHÂN TẠO
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 50
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chạy thận nhân tạo |
Bộ |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
- |
|
||
|
Hệ thống lọc máu |
Bộ |
01 |
Tốc độ lọc: (0 ÷3000)ml/h |
||
|
Hệ thống nước |
Bộ |
01 |
- Áp lực: ≥300kPa - Lưu lượng: ≥1000 ml/p - Nhiệt độ: (5 ÷ 30)oC |
||
|
Bơm máu |
Bộ |
01 |
Tốc độ dòng: (0,5 ÷ 600)ml/p |
||
|
Xi lanh |
Bộ |
01 |
Kích thước: (10 ÷30)ml - Tốc độ dòng: (0,03 ÷ 9,9)ml/h |
||
|
Hệ thống theo dõi, cảnh báo |
Bộ |
01 |
Hệ thống có thông số phù hợp với máy |
||
|
Hệ thống tẩy rửa máy |
Bộ |
01 |
Tự động bằng hóa chất/axít |
||
|
2 |
Hệ thống rửa quả lọc và dây dẫn tự động |
Bộ |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
Công suất: ≤500W |
|
3 |
Bộ phụ kiện kèm theo hệ thống máy chạy thận nhân tạo |
Bộ |
01 |
- Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng và phù hợp với máy chạy thận |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
- |
- |
|
|
|
|
Giá treo màng lọc thận |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khay đựng bình sát khuẩn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tay quay bơm |
Chiếc |
01 |
|
- |
|
|
Quả lọc thận |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dây dân nước cấp, nước thải |
Bộ |
02 |
|||
|
Thanh treo dịch |
Chiếc |
01 |
|||
|
4 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|
|
|
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
03 |
|||
|
Bộ lục giác 9 đầu bông mai |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi |
Bộ |
01 |
|||
|
5 |
Phụ tải |
Chiếc |
02 |
Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả |
- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω - Công suất: ≥50W |
|
6 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và tín hiệu |
- Dải tần: ≥40MHz - Số kênh đo: ≥2 |
|
7 |
Thiết bị kiểm tra IC số |
Chiếc |
02 |
Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC |
- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên - Số chân kiểm tra: ≥28 chân |
|
8 |
Bộ nguồn một chiều |
Chiếc |
02 |
Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện |
- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ±30)V - Dòng điện tải: ≥3A |
|
9 |
Thiết bị phân tích an toàn điện |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra dòng rò thiết bị |
- Điện trở cách ly: ≥50MΩ - Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA |
|
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 45. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HỆ THỐNG CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH (CT SCANNER)
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 51
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner) |
Bộ |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Hệ thống dàn quét |
Bộ |
01 |
- Số đầu dò ≥24 - Tốc độ quét động: ≥180 lát/p |
||
|
Bộ phát cao thế |
Bộ |
01 |
- Công suất phát: ≥50kW - Dòng điện: (30 ÷500)mA - Điện áp bóng: (70 ÷ 140)kV |
||
|
Bàn điều khiển |
Chiếc |
01 |
Thông số kỹ thuật phù hợp với hệ thống |
||
|
Hệ thống máy tính chủ |
Bộ |
01 |
|||
|
2 |
Bộ thiết bị kiểm tra máy chụp cắt lớp vi tính |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra chất lượng máy sau khi bảo dưỡng |
- Độ phân giải: ≥0,1kV - Đo được các thông số: + Đo suất chiếu xạ + Đo thời gian chiếu xạ + HVL: Chế độ Radio/Fluoro; Chế độ mAmmo |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
Phần B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
BẢNG 46. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
THIẾT BỊ AN TOÀN |
|||
|
1 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Tủ kính |
Chiếc |
01 |
||
|
Dụng cụ sơ cứu cơ bản |
Chiếc |
01 |
||
|
2 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Bình khí |
Chiếc |
02 |
||
|
Bình bọt |
Chiếc |
02 |
||
|
Bình bột |
Chiếc |
02 |
||
|
Các bảng tiêu lệnh |
Chiếc |
02 |
||
|
3 |
Dụng cụ bảo hộ lao động, an toàn điện |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Giầy |
Đôi |
01 |
||
|
Găng tay |
Đôi |
01 |
||
|
Thảm cao su |
Chiếc |
01 |
||
|
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
||
|
Dây an toàn |
Chiếc |
01 |
||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
02 |
||
|
Kính bảo hộ |
Chiếc |
01 |
||
|
Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
||
|
Mặt nạ phòng độc |
Chiếc |
01 |
||
|
4 |
Thiết bị định lượng bức xạ lon hóa |
Chiếc |
01 |
Đo được phóng xạ tại các bước sóng: Tia X, beta, gamma |
|
5 |
Thiết bị đo kiểm tra áp lực |
Chiếc |
01 |
- Dải đo: (0 ÷ 500) Psi - Sai số: ±5% |
|
|
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
|||
|
6 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Eke |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Compa |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thước cặp |
Chiếc |
01 |
Thang đo: (0 ÷ 150)mm |
|
|
Panme |
Chiếc |
01 |
Thang đo: (0 ÷ 25)mm |
|
|
Thước lá |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: ≥300mm |
|
|
7 |
Phần mềm Autocad |
Bộ |
01 |
Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy |
|
8 |
Mô hình các cơ cấu truyền động |
Bộ |
01 |
Mô hình có kích thước phù hợp trong giảng dạy |
|
9 |
Mối ghép cơ khí |
Bộ |
01 |
Các chi tiết ghép đơn giản, thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Ghép ren |
Bộ |
01 |
||
|
Ghép then |
Bộ |
01 |
||
|
Chốt |
Bộ |
01 |
||
|
Đinh tán |
Bộ |
01 |
||
|
10 |
Mô hình các ổ trục, trục, khớp nối |
Bộ |
01 |
Mô hình có kích thước phù hợp trong giảng dạy |
|
11 |
Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
Một pha, ba pha điều chỉnh được: Iđm ≥10 A, Sđm ≥500VA |
|
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
01 |
Thang đo: (0 ÷500)VAC |
|
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
04 |
Thang đo: ≤5A |
|
|
Đồng hồ hệ số công suất 1 pha, 3 pha |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng phù hợp thông số nguồn, tải |
|
|
Modul tải |
Bộ |
2 |
Công suất: ≤500W |
|
|
12 |
Bộ thí nghiệm mạch một chiều |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Nguồn cung cấp |
Bộ |
1 |
Dòng điện: ≥5A Điện áp ra: (0 ÷24)VDC |
|
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
03 |
Thang đo: ≤250VDC |
|
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
03 |
Thang đo: ≥50mA |
|
|
Thiết bị đo điện trở |
Chiếc |
01 |
Thang đo: ≤50MΩ |
|
|
Modul tải |
Bộ |
2 |
Điện áp: (6 ÷ 24)VDC; Công suất: ≤100W |
|
|
13 |
Máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≤1,5kVA |
|
14 |
Máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥3kVA |
|
15 |
Động cơ điện không đồng bộ 1 pha |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≤1kW |
|
16 |
Động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥3kW |
|
17 |
Động cơ điện 1 chiều |
Chiếc |
01 |
Công suất: (1 ÷ 3)kW |
|
18 |
Động cơ bước kèm mạch điều khiển |
Chiếc |
01 |
Phạm vi: 1,8 độ/bước |
|
19 |
Bộ tạo xung cơ bản |
Bộ |
03 |
Được chế tạo dưới dạng Modul, kết nối với bên ngoài qua giắc nối an toàn T ≥ 2s |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Nguồn cung cấp một chiều |
Bộ |
09 |
||
|
Khối dao động điều hòa |
Bộ |
01 |
||
|
Khối dao động xung tam giác |
Bộ |
01 |
||
|
Khối dao động đa hài |
Bộ |
01 |
||
|
Khối dao động nghẹt |
Bộ |
01 |
||
|
Khối mạch kích |
Bộ |
01 |
||
|
20 |
Bo cắm linh kiện |
Bộ |
18 |
Số lỗ cắm: ≥300 |
|
21 |
Bộ mẫu linh kiện điện tử |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Bộ mẫu linh kiện điện tử tích cực |
Bộ |
01 |
||
|
Bộ mẫu linh kiện điện tử thụ động |
Bộ |
01 |
||
|
22 |
Bộ thí nghiệm mạch tương tự |
Bộ |
03 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Modul nguồn |
Bộ |
01 |
Điện áp: ± (3 ÷30)VDC Dòng điện: ≤3A |
|
|
Modul mạch ứng dụng khuếch đại thuật toán cơ bản |
Bộ |
01 |
Các mạch khuếch đại cộng, trừ, đảo, không đảo, vi phân, tích phân |
|
|
Modul mạch khuếch đại âm tần |
Bộ |
01 |
Công suất âm tần: ≤50W |
|
|
Modul mạch ứng dụng dùng IC quang điện |
Bộ |
01 |
Công suất: ≥0,5W |
|
|
23 |
Bộ thực hành kỹ thuật số |
Bộ |
03 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Modul điều chế xung. |
Bộ |
01 |
Tần số lấy mẫu: ≥20kHz |
|
|
Modul các hàm logic cơ bản |
Bộ |
01 |
Đầy đủ các hàm logic cơ bản: OR, NOR, AND |
|
|
Modul các trigơ Flip-Flop |
Bộ |
01 |
Đầy đủ các loại Trigơ cơ bản: JK, D, T |
|
|
Modul các mạch ghi dịch, vào ra |
Bộ |
01 |
Số bit: ≥4 |
|
|
Modul các mạch đếm |
Bộ |
01 |
Số bit: ≥4 |
|
|
Modul mạch mã hóa và giải mã |
Bộ |
01 |
Số bit: ≥4 |
|
|
Modul mạch xử lý |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Modul dồn kênh, phân kênh |
Bộ |
01 |
Số bit: ≥4 |
|
|
24 |
Mô hình dàn trải máy vi tính |
Bộ |
01 |
Mô hình hoạt động Dàn trải đầy đủ các khối |
|
25 |
Dụng cụ đo lường điện |
Bộ |
02 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Đồng hồ đo dòng điện một chiều |
Chiếc |
03 |
Dải đo: (0 ÷ 30)A |
|
|
Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều |
Chiếc |
03 |
Dải đo: (0 ÷ 30)A |
|
|
Đồng hồ đo điện áp một chiều |
Chiếc |
03 |
Dải đo: (0 ÷ 100)V |
|
|
Đồng hồ đo điện áp xoay chiều |
Chiếc |
03 |
Dải: (0 ÷ 300)V |
|
|
Ampe kìm |
Chiếc |
01 |
Dải đo: (0 ÷ 500)A |
|
|
Mê gôm mét |
Chiếc |
01 |
Dải đo: (0 ÷ 500)MΩ |
|
|
Oát mét |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Công tơ điện 1 pha |
Chiếc |
03 |
||
|
Công tơ điện 3 pha |
Chiếc |
03 |
||
|
26 |
Dụng cụ đo lường không điện |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Nhiệt kế điện trở |
Chiếc |
01 |
||
|
Áp suất kế |
Chiếc |
01 |
||
|
Quang kế |
Chiếc |
01 |
||
|
Tốc độ kế |
Chiếc |
01 |
||
|
27 |
Mô hình giải phẫu cơ thể |
Bộ |
01 |
- Đầu 3 phần - Phổi 2 lá gắn với xương ức và xương sườn - Tim 2 phần; Dạdày - Gan và mật - Ống ruột 4 phần - Nửa trước của thận - Phần trước của bàng quang |
|
28 |
Bóng X-Quang |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Bóng X-Quang Anốt quay |
Chiếc |
01 |
- Điện áp: (40 ÷ 150)KV - Dòng điện: (50 ÷ 300)mA |
|
|
Bóng X-Quang Anốt tĩnh |
Chiếc |
01 |
||
|
29 |
Máy rửa phim X-Quang |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
30 |
Máy in phim |
Chiếc |
01 |
- Số khay film: ≥2. Hỗ trợ nhiều kích cỡ film khác nhau; - Giao diện DICOM |
|
31 |
Máy siêu âm màu 4D |
Chiếc |
01 |
- Số đầu dò: ≥03 - Có đủ mode dựng ảnh B, M, B/M, Doppler |
|
32 |
Máy xét nghiệm sinh hóa |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
33 |
Mảy xét nghiệm huyết học |
Chiếc |
01 |
Phân tích: ≥18 thông số |
|
34 |
Máy xét nghiệm điện giải |
Chiếc |
01 |
Đo được các thông số: K, Na, Cl, pH |
|
35 |
Máy ly tâm đa năng |
Chiếc |
01 |
Thời gian: (1 30) phút Tốc độ: < 4000 vòng/phút |
|
36 |
Bộ dụng cụ xét nghiệm |
Bộ |
03 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Pipete |
Bộ |
01 |
Thể tích: 0,1µl ÷ 1000µl |
|
|
Giá đựng ống nghiệm |
Chiếc |
01 |
Số lượng ống: ≥10 |
|
|
Óng nghiệm |
Chiếc |
10 |
Thể tích: ≥5ml |
|
|
Nguồn sáng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng và phù hợp với máy xét nghiệm |
|
|
Bộ kính lọc |
Bộ |
01 |
||
|
Kim hút |
Chiếc |
01 |
||
|
Dây bơm |
Chiếc |
01 |
||
|
37 |
Máy tạo oxy di động |
Chiếc |
03 |
- Công suất: ≥500W - Áp lực khí ra: ≥0,6 bar |
|
38 |
Máy thở |
Chiếc |
01 |
Các chế độ thở: Bằng tay, tự nhiên |
|
39 |
Máy gây mê |
Chiếc |
01 |
Nguồn cấp khí: ≥03 (Oxy, N2O, Khí nén sạch) |
|
40 |
Máy gây mê kèm thở |
Chiếc |
01 |
- Nguồn cấp khí: ≥03 (Oxy: ≥280kPa; N2O: ≥280kPa; Khí nén sạch: ≥280kPa) - Lưu lượng: (200 ÷15000)ml/p |
|
41 |
Lồng ấp trẻ sơ sinh |
Chiếc |
01 |
- Nhiệt độ: +35oC ÷+37.5 oC - Độ ẩm: (30 ÷90)% - Hiệu quả lọc đạt 99,9% |
|
42 |
Dao mổ điện cao tần |
Chiếc |
02 |
Công suất: (100 ÷ 1000)W |
|
43 |
Sa bàn dàn trải dao mổ điện cao tần |
Bộ |
03 |
- Công suất cắt: (10 ÷ 350)W; Cắt cầm máu: (10 ÷ 250)W; Cắt đốt: (10 ÷ 250)W - Công suất cầm máu lưỡng cực: (10 ÷ 70)W |
|
44 |
Dao mổ Laser CO2 |
Chiếc |
02 |
- Bước sóng: ≥10,6µm - Công suất và chế độ làm việc: + Chế độ liên tục công suất: ≥10W + Chế độ xung đơn công suất: ≥25W - Chùm tia dẫn đường: + Bước sóng: ≥670nm + Công suất: ≤5mW |
|
45 |
Sa bàn dàn trải dao mổ Laser CO2 |
Bộ |
03 |
- Công suất phát: (0 ÷ 65)W - Công suất tiêu thụ: ≤1000W - Bước sóng: ≥10600nm |
|
46 |
Mô hình dàn trải máy ghi sóng điện tim |
Bộ |
03 |
- Trở kháng vào: ≥0,5MΩ - Hệ số nén nhiễu đồng pha: ≥(100 ÷200)dB - Dải tần: (0,05 ÷100)Hz. - Hằng số thời gian: ≥3s. - Dòng dò cách ly: ≤10μA |
|
47 |
Máy ghi sóng điện tim |
Chiếc |
01 |
- Dải tần: (0,05 ÷100)Hz - Độ nhạy: ≥5mm/mV ± 5% - Hệ số nén nhiễu đồng pha: ≥60dB - Trở kháng vào: ≥20MΩ - Dòng dò cách ly: ≤10μA |
|
48 |
Thiết bị mô phỏng sóng điện tim |
Chiếc |
01 |
- Dạng sóng của máy tạo nhịp tim: Biên độ biến động ≤±700mV cho đạo trình II; - Độ rộng xung: (0,1; 0,2; 0,5; 1 và 2)ms ± 5% - Mô phỏng các chứng loạn nhịp: ≥05 bệnh lý |
|
49 |
Máy ghi sóng điện não |
Chiếc |
02 |
- Số kênh đầu vào: ≥16 kênh - Trở kháng đầu vào: ≥10MΩ - Hệ số khuếch đại: ≥10000 - Dòng dò cách ly: ≤10μA - Tốc độ quét: (15, 30, 60)mm/s |
|
50 |
Thiết bị mô phỏng sóng điện não |
Chiếc |
01 |
- Các đầu nối đầu ra máy điện não: 5 đầu ra riêng rẽ; hai đầu ra quy chiếu - Các dạng sóng: ABR: + Tần số: 1kHz; + Biên độ: 0,64µV; + Tần số: 0.1, 0.5, 2, 50, và 60Hz + Biên độ: 10, 30, 50, 100, 500µV, 1, 2, và 2.5mV |
|
51 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Chiếc |
03 |
Theo dõi được các thông số: ECG; SpO2; NiBP; Nhiệt độ cơ thể; nhịp thở |
|
52 |
Thiết bị kiểm tra các thông số máy theo dõi bệnh nhân |
Chiếc |
01 |
- Thiết bị mô phỏng 8 thông số dạng sóng và số - Kiểm tra thông số: RESP trở kháng; Temp; NiBP với các thông số thể tích, SYS, DIA, MEAN, tốc độ dò khí; SpO2 |
|
53 |
Mô hình dàn trải máy phá rung tim |
Bộ |
03 |
Mô hình có các chức năng sau: Chức năng đánh sốc bằng tay và tự động AED; Phục hồi chức năng tim; Theo dõi các thông số sống |
|
54 |
Máy phá rung tim |
Chiếc |
01 |
Năng lượng: ≥(2 ÷ 350) J |
|
55 |
Thiết bị trị liệu sóng ngắn |
Chiếc |
02 |
- Công suất phát: (10 ÷ 500)W - Chương trình điều trị: ≥10 |
|
56 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
||
|
Đồng hồ đo vạn năng. |
Chiếc |
03 |
||
|
Bộ lục giác 9 đầu bông mai |
Bộ |
01 |
||
|
Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi |
Bộ |
01 |
||
|
57 |
Phụ tải |
Chiếc |
02 |
- Dải điện trở: (1 ÷ 200)Ω - Công suất: ≥50W |
|
58 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
- Dải tần: ≥40MHz - Số kênh đo: ≥2 |
|
59 |
Máy phát sóng chức năng |
Chiếc |
03 |
- Dải tần: (0 ÷ 10)MHz - Các dạng sóng cơ bản: sin, vuông, tam giác |
|
60 |
Thiết bị kiểm tra IC số |
Chiếc |
02 |
- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên - Số chân kiểm tra: ≥28 chân |
|
61 |
Bộ nguồn một chiều |
Chiếc |
02 |
- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ±30)V - Dòng điện tải: ≥3A |
|
62 |
Thiết bị phân tích an toàn điện |
Chiếc |
01 |
- Điện trở cách ly: ≥50MΩ - Dòng điện: 10µA ÷ 1000mA |
|
|
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG |
|||
|
63 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
64 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
|
65 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Phần C
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔ ĐUN TỰ CHỌN
BẢNG 47. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT TRUYỀN HÌNH ĐEN - TRẮNG
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy thu hình đen trắng |
Chiếc |
03 |
Mô hình hoạt động được Mô hình dàn trải đầy đủ các khối |
BẢNG 48. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT TRUYỀN HÌNH MÀU
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Ti vi màu |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
BẢNG 49. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT BỊ PHỤẲTRỢ PHÒNG MỔ
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bàn mổ |
Chiếc |
01 |
Điều chỉnh: ≥4 tư thế (Lên, xuống, nghiêng phải, nghiêng trái) |
|
2 |
Đèn mổ di động |
Chiếc |
01 |
- Số bóng đèn: ≥2 - Công suất: ≥50W |
BẢNG 50. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT BỊ TIỆT TRÙNG
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 39
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Tủ sấy tiệt trùng |
Chiếc |
01 |
- Dung tích: ≥300 lít - Nhiệt độ làm việc: (10 ÷ 300)oC |
|
2 |
Máy hấp tiệt trùng |
Chiếc |
01 |
- Dung tích: ÷ 300) lít - Áp suất: ≥25 bar - Nhiệt độ: (105 ÷ 150)oC |
BẢNG 51. DANH MỤC THIÉT BỊ BỞ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LỒNG ẤP TRẺ SƠ SINH
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mồ đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 40
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Thiết bị kiểm tra lồng ấp |
Chiếc |
01 |
Đo kiểm tra được: nhiệt độ, độ ẩm |
BẢNG 52. DANH MỤC THIÉT BỊ BỞ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY GÂY MÊ KÈM THỞ
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mồ đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 41
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Thiết bị kiểm tra máy thở |
Bộ |
01 |
- Đo và phân tích các thông số: O2, CO2, N2, N2O, He, hỗn hợp - Đo được các lưu lượng dòng chảy - Phân tích tần số, nhiệt độ khí thở |
BẢNG 53. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 42
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phantom siêu âm |
Chiếc |
01 |
Thông số phù hợp các máy |
BẢNG 54. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN) MÁY X - QUANG SHIMADZU ED - 125L
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế.
Mã số mô đun: MĐ 43 Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hệ thống chụp X - Quang thường quy tần số cao |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Máy phát tia X |
Chiếc |
01 |
- Công suất:≥32kW - Điện áp bóng: 41kV ÷ 150kV - Dòng điện bóng: ≤500mA - Thời gian phát tia: 0,001s ÷ 10s |
|
|
Bóng phóng tia X - Quang |
Chiếc |
01 |
- Anode quay - Tốc độ: ≥3500 vòng/phút |
|
|
Cáp điện áp cao |
Chiếc |
01 |
- Chiều dài: ≥15m - Điện áp chịu đựng: ≥150kV |
|
|
Tay đỡ bóng chụp X - Quang |
Chiếc |
01 |
- Góc gập bóng: ±180o - Góc quay bóng: ±90o |
|
|
Cột bóng di chuyển theo trục đứng |
Chiếc |
01 |
Dịch chuyển trục đứng: ≥1500mm |
|
|
Bàn điều chỉnh |
Chiếc |
01 |
Tải trọng: ≤200kg |
|
|
Bộ điều khiển chuẩn trực bóng |
Chiếc |
01 |
Công suất nguồn: ≥150W |
|
|
2 |
Máy X - Quang di động |
Bộ |
01 |
- Công suất: ≥12.5kW - Bóng X-Quang: anode quay/cố định, tốc độ quay: ≥2700 vòng/phút - Điện áp bóng: kV ÷ 125 kV - Dòng bóng: 5 mA ÷ 160 mA |
|
3 |
Bộ thiết bị kiểm tra máy X - Quang |
Bộ |
01 |
Dải đo: (22 ÷150)kV |
BẢNG 55. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HỆ THỐNG X - QUANG TĂNG SÁNG TRUYỀN HÌNH
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 44
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hệ thống X - Quang tăng sáng truyền hình |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Máy phát tia X |
Chiếc |
01 |
- Công suất: ≥32kW - Điện áp bóng: kV ÷ 150kV - Dòng điện bóng: ≤500mA |
|
|
Bóng phóng tia X quang |
Chiếc |
01 |
Tốc độ: ≥3500 vòng/phút - Điểm hội tụ: ≥0.6/1.2 |
|
|
Màn hình hiển thị |
Chiếc |
02 |
Thông số kỹ thuật phù hợp hệ thống |
|
|
Bộ nội đàm |
Chiếc |
01 |
||
|
Hệ thống CCD |
Chiếc |
01 |
- Điểm ảnh: ≥400.000 - Dòng quét: ≥600 dòng |
|
|
Bàn chiếu chụp |
Chiếc |
01 |
Độ nghiêng mặt bàn 90° |
|
|
Bộ chuẩn trực tia |
Chiếc |
01 |
- Có điều khiển từ xa - Công suất nguồn: ≥100W |
|
|
2 |
Máy X - Quang di động |
Bộ |
01 |
- Công suất: ≥12.5 kW - Bóng X-Quang: anode quay/cố định, tốc độ quay: ≥2700 vòng/phút - Điện áp bóng: 40kV ÷ 125kV - Dòng điện: 5mA ÷ 160mA |
|
3 |
Bộ thiết bị kiểm tra máy X - Quang |
Bộ |
01 |
Dải đo: (22 ÷150)kV |
BẢNG 56. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY PHÂN TÍCH SINH HÓA
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 45
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy quang phổ kế |
Chiếc |
01 |
- Bước sóng: (320 ÷1000)nm - Nguồn sáng: Halogen - Độ rộng khe phổ: ≥5nm - Mẫu tích: ≥0.4ml |
BẢNG 57. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 46
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy phân tích huyết học tự động |
Chiếc |
02 |
Phân tích: ≥18 thông số |
BẢNG 58. DANH MỤC THIẾT BỊ
BỔ SUNG MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KÍNH HIỂN VI
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 48
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Kính hiển vi quang học |
Chiếc |
01 |
- Độ phóng đại: ≥1500 lần - Kích thước bàn di mẫu: ≥120mm x 132mm |
|
2 |
Kính hiển vi điện tử |
Chiếc |
01 |
Đầu giữ thị kính: Nghiêng 45o, xoay 360o Thị kính: điều chỉnh đồng bộ |
BẢNG 59. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT BỊ ĐIỀU TRỊ, TRỊ LIỆU ĐIỆN, QUANG, SIÊU ÂM
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 49
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Điện xung trị liệu |
Chiếc |
01 |
- Dải tần: (1 ÷100.000)Hz - Cường độ dòng ra: ≥25mA |
|
2 |
Siêu âm trị liệu |
Chiếc |
01 |
- Tần số phát: 1MHz ÷ 3MHz - Dòng điện: ≤300mA - Công suất: ≤ chế độ liên tục 2W/cm2; chế độ xung 3W/cm2 |
|
3 |
Laser trị liệu |
Chiếc |
01 |
- Thời gian đặt: (1 ÷ 99) phút - Liều điều chỉnh: (0,1 ÷99) J/cm2 - Tần số: (0,1 ÷10000)Hz |
BẢNG 60. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY THẬN NHÂN TẠO
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 50
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chạy thận nhân tạo |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Hệ thống lọc máu |
Bộ |
01 |
Tốc độ lọc: (0 ÷3000)ml/h |
|
|
Hệ thống nước |
Bộ |
01 |
- Áp lực: ≥300kPa - Lưu lượng: ≥1000ml/p - Nhiệt độ: (5 ÷ 30)oC |
|
|
Bơm máu |
Bộ |
01 |
Tốc độ dòng: (0,5 ÷ 600)ml/p |
|
|
Xi lanh |
Bộ |
01 |
Kích thước: (10 ÷30)ml - Tốc độ dòng: (0,03 ÷ 9,9)ml/h |
|
|
Hệ thống theo dõi, cảnh báo |
Bộ |
01 |
Hệ thống có thông số phù hợp với máy |
|
|
Hệ thống tẩy rửa máy |
Bộ |
01 |
Tự động bằng hóa chất/axít |
|
|
2 |
Hệ thống rửa quả lọc và dây dẫn tự động |
Bộ |
01 |
Công suất: ≤500W |
|
3 |
Bộ phụ kiện kèm theo hệ thống máy chạy thận nhân tạo |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng và phù hợp với máy chạy thận |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Giá treo màng lọc thận |
Chiếc |
01 |
||
|
Khay đựng bình sát khuẩn |
Chiếc |
01 |
||
|
|
Tay quay bơm |
Chiếc |
01 |
|
|
Quả lọc thận |
Quả |
01 |
||
|
Dây dẫn nước cấp, nước thải |
Bộ |
02 |
||
|
Thanh treo dịch |
Chiếc |
01 |
BẢNG 61. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HỆ THỐNG CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH (CT SCANNER)
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
Mã số mô đun: MĐ 51
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner) |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Hệ thống dàn quét |
Bộ |
01 |
- Số dãy đầu dò ≥24 - Tốc độ quét động: ≥180 lát/p |
|
|
Bộ phát cao thế |
Bộ |
01 |
- Công suất phát: ≥50kW - Dòng điện: (30 ÷500)mA - Điện áp bóng: (70 ÷ 140)kV |
|
|
Bàn điều khiển |
Chiếc |
01 |
Thông số kỹ thuật phù hợp với hệ thống |
|
|
Hệ thống máy tính chủ |
Bộ |
01 |
||
|
2 |
Bộ thiết bị kiểm tra máy chụp cắt lớp vi tính |
Chiếc |
01 |
- Độ phân giải: ≥0.1kV - Đo được các thông số: + Đo suất chiếu xạ + Đo thời gian chiếu xạ + HVL: Chế độ Radio/Fluoro; Chế độ Mammo |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ KỸ THUẬT THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ Y TẾ
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG NGHỀ
(Kèm theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
TT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
|
1 |
Ông Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
Chủ tịch HĐTĐ |
|
2 |
Ông Nguyễn Mạnh Cường |
Tiến sĩ Điện tử y sinh |
p. Chủ tịch HĐTĐ |
|
3 |
Ông Vũ Đức Thoan |
Thạc sỹ Kỹ thuật |
Ủy viên thư ký |
|
4 |
Ông Hoàng Văn Quang |
Thạc sỹ điện tử |
Ủy viên |
|
5 |
Ông Nguyễn Việt Dũng |
Thạc sỹ Kỹ thuật |
Ủy viên |
|
6 |
Ông Phạm Đức Hiền |
Kỹ sư Điện - Điện tử |
Ủy viên |
|
7 |
Ông Ngô Đức Thường |
Kỹ sư điện tử |
Ủy viên |
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ KỸ THUẬT THIẾT BỊ HÌNH ẢNH Y TẾ
|
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế Mã nghề: 50510359 Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
MỤC LỤC
|
|
Trang |
|---|---|
|
Phần thuyết minh |
4 |
|
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn) |
6 |
|
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Ứng dụng ma trận trong kỹ thuật thiết bị y tế (MH 07) |
7 |
|
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Phương pháp tính (MH 08) |
8 |
|
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Xác suất thống kê (MH 09) |
9 |
|
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ sở lý thuyết thiết bị y tế (MH 10) |
10 |
|
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hóa sinh (MH 11) |
11 |
|
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hình họa – Vẽ kỹ thuật (MH 12) |
12 |
|
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ lý thuyết (MH 13) |
13 |
|
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật (MH 14) |
14 |
|
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật nhiệt (MH 15) |
15 |
|
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện (MH 16) |
16 |
|
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật xung (MH 17) |
18 |
|
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Linh kiện điện tử (MH 18) |
20 |
|
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật mạch điện tử (MH 19) |
21 |
|
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật số (MH 20) |
23 |
|
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cấu trúc máy tính (MH 21) |
25 |
|
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật đo lường (MH 22) |
26 |
|
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động (MH 23) |
28 |
|
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Giải phẫu và sinh lý học cơ thể người (MH 24) |
30 |
|
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản lý trang thiết bị y tế (MH 25) |
31 |
|
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ sở kỹ thuật thiết bị hình ảnh (MH 26) |
32 |
|
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật xét nghiệm (MH 27) |
33 |
|
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật thiết bị cơ điện y tế (MH 28) |
35 |
|
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết bị hình ảnh y tế 1 (MĐ 29) |
37 |
|
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết bị hình ảnh y tế 2 (MĐ 30) |
39 |
|
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết bị X-Quang (MĐ 31) |
41 |
|
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy siêu âm (MĐ 32) |
43 |
|
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết bị phụ trợ trong phòng mổ (MĐ 33) |
45 |
|
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lồng ấp trẻ sơ sinh (MĐ 34) |
46 |
|
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tủ sấy tiệt trùng (MĐ 35) |
48 |
|
Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy răng (MĐ 36) |
50 |
|
Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy giặt (MĐ 37) |
51 |
|
Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy thở (MĐ 38) |
52 |
|
Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy xét nghiệm bán tự động (MĐ 39) |
53 |
|
Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy xét nghiệm huyết học (MĐ 40) |
55 |
|
Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kính hiển vi (MĐ 41) |
57 |
|
Bảng 36: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết bị ghi sóng điện tim (MĐ 42) |
59 |
|
Bảng 37: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy phá rung tim (MĐ 43) |
61 |
|
Bảng 38: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết bị trị liệu (MĐ 44) |
63 |
|
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
65 |
|
Bảng 39: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
66 |
|
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn |
74 |
|
Bảng 40: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thiết bị phụ trợ trong phòng mổ (MĐ 33) |
75 |
|
Bảng 41: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Lồng ấp trẻ sơ sinh (MĐ 34) |
76 |
|
Bảng 42: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Tủ sấy tiệt trùng (MĐ 35) |
77 |
|
Bảng 43: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Máy răng (MĐ 36) |
78 |
|
Bảng 44: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Máy giặt (MĐ 37) |
79 |
|
Bảng 45: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Máy thở (MĐ 38) |
80 |
|
Bảng 46: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Máy xét nghiệm bán tự động (MĐ 39) |
81 |
|
Bảng 47: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kính hiển vi (MĐ 41) |
82 |
|
Bảng 48: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thiết bị ghi sóng điện tim (MĐ 42) |
83 |
|
Bảng 49: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn Máy phá rung tim (MĐ 43) |
84 |
|
Bảng 50: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thiết bị trị liệu (MĐ 44) |
85 |
|
Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế |
86 |
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế, ban hành kèm theo Quyết định số 28/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 24 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 38, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu chức năng của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 39 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 40 đến bảng 50) dùng để bổ sung cho bảng 39
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Các Trường đào tạo nghề Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 39).
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
Bảng 01. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ỨNG DỤNG MA TRẬN TRONG KỸ THUẬT THIẾT BỊ Y TẾ
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
≥ 2500 ANSI lumens
≥ (1800 x 1800) mm |
Bảng 02. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): PHƯƠNG PHÁP TÍNH
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
≥ 2500 ANSI lumens
≥ (1800 x 1800) mm |
Bảng 03. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): XÁC SUẤT THỐNG KÊ
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
≥ 2500 ANSI lumens
≥ (1800 x 1800) mm |
Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ SỞ LÝ THUYẾT THIẾT BỊ Y TẾ
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
≥ 2500 ANSI lumens
≥ (1800 x 1800) mm |
Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): HÓA SINH
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
≥ 2500 ANSI lumens
≥ (1800 x 1800) mm |
Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): HÌNH HỌA - VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Sử dụng để rèn kỹ năng vẽ của sinh viên |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
||
|
Eke |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Compa |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Thước cặp |
Chiếc |
01 |
Thang đo: (0÷150) mm |
||
|
Panme |
Chiếc |
01 |
Thang đo: (0÷25) mm |
||
|
Thước lá |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: ≥ 300 mm |
||
|
2 |
Phần mềm AutoCAD |
Bộ |
01 |
Sử dụng để rèn kỹ năng vẽ của sinh viên |
Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy vi tính |
|
3 |
Mô hình chi tiết 3D |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa cấu tạo bên trong của các chi tiết trong môn học |
Mô hình có kích thước phù hợp với giảng dạy
|
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
≥ 2500 ANSI lumens
≥ (1800 x 1800) mm |
Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ LÝ THUYẾT
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
≥ 2500 ANSI lumens
≥ (1800 x 1800) mm |
Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số môn học: MH 14
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình các cơ cấu truyền động thông dụng |
Bộ |
02 |
Sử dụng để minh họa cấu tạo của các cơ cấu truyền động |
Mô hình có kích thước phù hợp trong giảng dạy
|
|
2 |
Mối ghép cơ khí |
Bộ |
02 |
Sử dụng để làm trực quan trong giảng dạy |
Các chi tiết ghép đơn giản, thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Ghép ren |
Bộ |
01 |
|||
|
Ghép then |
Bộ |
01 |
|||
|
Đinh tán |
Bộ |
01 |
|||
|
Chốt |
Bộ |
01 |
|||
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
≥ 2500 ANSI lumens
≥ (1800 x 1800) mm |
Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT NHIỆT
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số môn học: MH 15
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
≥ 2500 ANSI lumens
≥ (1800 x 1800) mm |
Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số môn học: MH 16
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều |
Bộ |
01 |
Sử dụng để kiểm nghiệm các biểu thức, định luật, hiện tượng trong mạch điện xoay chiều
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
Một pha, ba pha điều chỉnh được: Iđm ≥10 A, Sđm ≥ 500 VA |
||
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
01 |
Thang đo: (0 ¸ 500) VAC |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
04 |
Thang đo: ≤ 5 A |
||
|
Đồng hồ hệ số công suất 1 pha, 3 pha |
Chiếc |
02 |
|
Loại thông dụng phù hợp thông số nguồn, tải |
|
|
Modul tải |
Bộ |
2 |
Công suất: ≤ 500 W |
||
|
2
|
Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều |
Bộ |
01 |
Sử dụng để kiểm nghiệm các biểu thức, định luật, hiện tượng trong mạch điện một chiều |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Nguồn cung cấp |
Bộ |
1 |
Dòng điện: ≥ 5 A Điện áp ra: (0 ¸ 24) VDC |
||
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
03 |
Thang đo: ≤ 250 VDC |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
03 |
Thang đo: ≥50 mA. |
||
|
Thiết bị đo điện trở |
Chiếc |
01 |
Thang đo: ≤ 50 MΩ |
||
|
Modul tải |
Bộ |
2 |
Điện áp: (6÷24)VDC Công suất: ≤ 100 W |
||
|
3 |
Máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động và vận hành
|
Công suất: ≤ 1,5 kVA |
|
4 |
Máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥ 3 kVA |
|
|
5 |
Động cơ điện không đồng bộ 1 pha |
Chiếc |
01 |
Công suất ≤ 1 kW |
|
|
6 |
Động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
01 |
Công suất ≥ 3 kW |
|
|
7 |
Động cơ điện 1 chiều |
Chiếc |
01 |
Công suất: (1÷3) kW |
|
|
8 |
Động cơ bước kèm mạch điều khiển |
Chiếc |
03 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động và vận hành của động cơ bước |
Phạm vi: ≥ 1,8 độ/bước
|
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥ 2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥ (1800 x 1800) mm |
|
Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT XUNG
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số môn học: MH 17
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1
|
Bộ tạo xung cơ bản |
Bộ |
03 |
Sử dụng để kiểm nghiệm từ nguyên lý sang thực tế |
Được chế tạo dưới dạng Modul, kết nối với bên ngoài qua giắc nối an toàn T ≥ 2s
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Nguồn cung cấp một chiều |
Bộ |
03 |
|||
|
Khối dao động điều hòa |
Bộ |
01 |
|||
|
Khối dao động xung tam giác |
Bộ |
01 |
|||
|
Khối dao động đa hài |
Bộ |
01 |
|||
|
Khối dao động nghẹt |
Bộ |
01 |
|||
|
Khối mạch kích |
Bộ |
01 |
|||
|
2 |
Bo cắm linh kiện |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để cắm nối linh kiện của bài học |
Số lỗ cắm: ≥ 300 |
|
3 |
Máy phát sóng chức năng |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để phát tín hiệu chuẩn |
- Dải tần: (0÷10) MHz - Các dạng sóng cơ bản: sin, vuông, tam giác |
|
4 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và các dạng tín hiệu |
|
|
5
|
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
01 |
|
||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|
||
|
Khoan tay min. |
Chiếc |
01 |
|
||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|
||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|
||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|
||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|
||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|
||
|
Logic tester |
Chiếc |
01 |
|
||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
01 |
|
||
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥ 2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥ (1800 x 1800) mm |
|
Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): LINH KIỆN ĐIỆN TỬ
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số môn học: MH 18
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ mẫu linh kiện điện tử |
Bộ |
01 |
Sử dụng làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bộ mẫu linh kiện điện tử tích cực |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ mẫu linh kiện điện tử thụ động |
Bộ |
01 |
|||
|
2 |
Bo cắm linh kiện |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để thực hành đấu nối mạch |
Số lỗ cắm: ≥ 300 |
|
3 |
Đồng hồ đo vạn năng. |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo các thông số linh kiện và mạch điện |
Loại thông dụng có sẵn trên thị trường |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
≥ 2500 ANSI lumens
≥ (1800 x 1800) mm |
Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT MẠCH ĐIỆN TỬ
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số môn học: MH 19
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ thí nghiệm mạch tương tự |
Bộ |
03 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng lắp mạch, đo các tín hiệu ra
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Modul nguồn |
Bộ |
01 |
Điện áp: ± (3 ¸ 30) VDC Dòng điện: £ 3 A. |
||
|
Modul mạch ứng dụng khuếch đại thuật toán cơ bản |
Bộ |
01 |
Các mạch khuếch đại cộng, trừ, đảo, không đảo, vi phân, tích phân |
||
|
Modul mạch khuếch đại âm tần |
Bộ |
01 |
Công suất âm tần: ≤ 50 W |
||
|
Modul mạch ứng dụng dùng IC quang điện |
Bộ |
01 |
Công suất: ≥ 0,5 W |
||
|
2 |
Máy phát sóng chức năng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để phát tín hiệu chuẩn trong mạch điện |
(0÷10) MHz
|
|
3 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng, các dạng tín hiệu |
|
|
4
|
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay. |
Bộ |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|
||
|
Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
|
||
|
Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
|
||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|
||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|
||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|
||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|
||
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
≥ 2500 ANSI lumens
≥ (1800 x 1800) mm |
|
Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT SỐ
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số môn học: MH 20
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ thực hành kỹ thuật số. |
Bộ |
03 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng lắp mạch, đo các tín hiệu ra |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Modul điều chế xung. |
Bộ |
01 |
Tần số lấy mẫu: ³ 20 kHz |
||
|
Modul các hàm logic cơ bản |
Bộ |
01 |
Đầy đủ các hàm logic cơ bản: OR, NOR, AND. |
||
|
Modul các trigơ Flip-Flop |
Bộ |
01 |
Đầy đủ các loại Trigơ cơ bản: JK, D, T |
||
|
Modul các mạch ghi dịch, vào ra |
Bộ |
01 |
Số bit: ≥ 4 |
||
|
Modul các mạch đếm |
Bộ |
01 |
Số bit: ≥ 4 |
||
|
Modul mạch mã hóa và giải mã |
Bộ |
01 |
Số bit: ≥ 4 |
||
|
Modul mạch xử lý |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng |
||
|
Modul dồn kênh, phân kênh |
Bộ |
01 |
Số bit: ≥ 4 |
||
|
2 |
Bo cắm linh kiện |
Chiếc |
18 |
Sử dụng trong quá trình đấu nối mạch điện |
Số lỗ cắm: ≥ 300 |
|
3 |
Máy phát sóng chức năng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để phát tín hiệu chuẩn |
- Dải tần: (0÷10) MHz - Các dạng sóng cơ bản: sin, vuông, tam giác |
|
4 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng, các dạng tín hiệu |
- Dải tần: ≥ 20 MHz - Số kênh đo: ³2 |
|
5 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình giảng dạy, thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|
|
|
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng. |
Chiếc |
03 |
|||
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
≥ 2500 ANSI lumens
≥ (1800 x 1800) mm |
|
Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CẤU TRÚC MÁY TÍNH
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số môn học: MH 21
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình dàn trải máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Mô hình hoạt động Dàn trải đầy đủ các khối |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
10 |
Sử dụng để thực hành cài đặt |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
3
|
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình giảng dạy, thực hành |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng. |
Chiếc |
03 |
|||
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
- Cường độ ánh sáng: ≥ 2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥ (1800 x 1800) mm |
Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số môn học: MH 22
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dụng cụ đo lường điện |
Bộ |
02 |
Sử dụng trong quá trình thực hành đo |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Đồng hồ đo dòng điện một chiều |
Chiếc |
03 |
|
Dải đo: (0÷30) A |
|
|
Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều |
Chiếc |
03 |
Dải đo: (0÷30) A |
||
|
Đồng hồ đo điện áp một chiều |
Chiếc |
03 |
Dải đo: (0÷100) V |
||
|
Đồng hồ đo điện áp xoay chiều |
Chiếc |
03 |
Dải: (0÷300) V |
||
|
Ampe kìm |
Chiếc |
01 |
Dải đo: (0÷500) A |
||
|
Mê gôm mét |
Chiếc |
01 |
Dải đo: (0÷500) MΩ |
||
|
Oát mét |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Công tơ điện 1 pha |
Chiếc |
03 |
|||
|
Công tơ điện 3 pha |
Chiếc |
03 |
|||
|
2 |
Dụng cụ đo lường không điện |
Bộ |
02 |
Sử dụng trong quá trình thực hành đo |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Nhiệt kế điện trở |
Chiếc |
01 |
|||
|
Áp suất kế |
Chiếc |
01 |
|||
|
Quang kế |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tốc độ kế |
Chiếc |
01 |
|||
|
3 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành đo |
≥ 20 MHz
|
|
4 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|
|
|
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng. |
Chiếc |
03 |
|||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|||
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
≥ 2500 ANSI lumens
≥ (1800 x 1800) mm |
|
Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số môn học: MH 23
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dụng cụ cứu thương. |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giới thiệu cách sử dụng sơ cấp cứu nạn nhân. |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Tủ kính |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dụng cụ sơ cứu cơ bản |
Chiếc |
01 |
|||
|
2 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giới thiệu các phương tiện phòng cháy, chữa cháy |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Bình khí |
Chiếc |
02 |
|||
|
Bình bọt |
Chiếc |
02 |
|||
|
Bình bột |
Chiếc |
02 |
|||
|
Các bảng tiêu lệnh |
Chiếc |
02 |
|||
|
3 |
Dụng cụ bảo hộ lao động, an toàn điện |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng trang bị bảo hộ |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Giầy |
Đôi |
01 |
|||
|
Găng tay |
Đôi |
01 |
|||
|
Thảm cao su |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dây an toàn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
02 |
|||
|
Kính bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mặt nạ phòng độc |
Chiếc |
01 |
|||
|
4 |
Thiết bị định lượng bức xạ Ion hóa |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn cách đo kiểm tra Ion hóa |
Đo được phóng xạ tại các bước sóng: Tia X, beta, gamma |
|
5 |
Thiết bị đo kiểm tra áp lực |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn cách đo kiểm tra áp lực |
(0 ÷ 500) Psi
|
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
≥ 2500 ANSI lumens
≥ (1800 x 1800) mm |
|
Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ HỌC
CƠ THỂ NGƯỜI
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số môn học: MH 24
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình giải phẫu cơ thể |
Bộ |
01 |
Mô tả cấu trúc của các bộ phận trên cơ thể |
Đầu 3 phần Phổi 2 lá gắn với xương ức và xương sườn Tim 2 phần ;Dạ dày Gan và mật Ống ruột 4 phần Nửa trước của thận Phần trước của bàng quang |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
≥ 2500 ANSI lumens
≥ (1800 x 1800) mm |
Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): QUẢN LÝ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số môn học: MH 25
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
≥ 2500 ANSI lumens
≥ (1800 x 1800) mm |
Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ SỞ KỸ THUẬT THIẾT BỊ HÌNH ẢNH
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số môn học: MH 26
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bóng X-Quang |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo của bóng X-Quang |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Bóng X-Quang Anốt quay |
Chiếc |
01 |
|
- Điện áp: (40 ÷150) KV - Dòng điện: (50 ÷ 300) mA |
|
|
Bóng X-Quang Anốt tĩnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
2 |
Máy rửa phim X-Quang |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy in phim |
Chiếc |
01 |
- Số khay film: ≥ 2 - Hỗ trợ nhiều kích cỡ film khác nhau. |
|
|
4 |
Máy siêu âm màu 4D |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
- Số đầu dò: ≥ 03 - Có đủ mode dựng ảnh B, M, B/M, Doppler |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
≥ 2500 ANSI lumens
≥ (1800 x 1800) mm |
|
Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số môn học: MH 27
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy xét nghiệm sinh hóa |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy xét nghiệm huyết học |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
Phân tích: ≥ 18 thông số |
|
3 |
Máy xét nghiệm điện giải |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
Đo được các thông số: K, Na, Cl, pH. |
|
4 |
Máy ly tâm đa năng |
Chiếc |
01 |
Dùng để ly tâm mẫu |
- Thời gian: (1 ÷ 30) phút - Tốc độ: ≤ 4000 vòng/phút |
|
5 |
Bộ dụng cụ xét nghiệm |
Bộ |
03 |
Sử dụng trong quá trình làm xét nghiệm |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Pipete |
Bộ |
01 |
|
Thể tích: 0,1µl ÷ 1000 µl |
|
|
Giá đựng ống nghiệm |
Chiếc |
01 |
Số lượng ống: ³ 10 |
||
|
Ống nghiệm |
Chiếc |
10 |
Thể tích: ≥ 5ml |
||
|
6
|
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|
|
|
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít. |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng. |
Chiếc |
03 |
|||
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
≥ 2500 ANSI lumens
≥ (1800 x 1800) mm |
|
Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT THIẾT BỊ CƠ ĐIỆN Y TẾ
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số môn học: MH 28
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy tạo oxy di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động, vận hành và bảo dưỡng. |
- Công suất: ≥ 500 W - Áp lực khí ra: ≥ 0,6 bar |
|
2 |
Máy gây mê kèm thở |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động, vận hành và bảo dưỡng. |
Nguồn cấp khí: ≥ 03 (Oxy, N2O, Khí nén sạch) |
|
3 |
Lồng ấp trẻ sơ sinh |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động, vận hành và bảo dưỡng. |
- Nguồn cấp khí: ≥ 03 (Oxy: ≥ 280 kPa; N2O: ≥ 280 kPa; Khí nén sạch: ≥ 280 kPa) - Lưu lượng: (200¸15000) ml/p |
|
4
|
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|
|
|
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít. |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng. |
Chiếc |
03 |
|||
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
≥ 2500 ANSI lumens
≥ (1800 x 1800) mm |
|
Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT BỊ HÌNH ẢNH Y TẾ 1
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy X-Quang thường qui tần số cao |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu trúc và rèn luyện kỹ năng vận hành máy theo đúng quy trình hoạt động. |
- Bóng X_quang loại anode quay - Tốc độ: ≥ 3500 vòng/phút - Điện áp bóng khi chụp: (40÷150) kV - Dòng bóng khi chụp: (25÷500) mA |
|
2 |
Máy X-Quang di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu trúc và rèn luyện kỹ năng vận hành máy theo đúng quy trình hoạt động. |
- Công suất: ≥ 12,5 kW - Bóng X-Quang : loại anode quay Tốc độ: ≥ 2700 vòng/phút - Điện áp bóng khi chụp : (40÷125) kV -Dòng bóng: (5÷160) mA |
|
3 |
Máy X-Quang nha khoa |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu trúc và rèn luyện kỹ năng vận hành máy theo đúng quy trình hoạt động. |
- Điện áp bóng: ≥ 80 kV - Dòng điện bóng: ≥ 10mA |
|
4 |
Bộ thiết bị kiểm tra máy X-Quang |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng đo và kiểm chuẩn máy |
Dải do: (22¸150) kV.
|
|
5
|
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay. |
Bộ |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít. |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
6 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để đo các dạng sóng, các dạng tín hiệu |
- Dải tần: ≥ 40 MHz - Kênh đo: ≥ 2 kênh |
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
≥ 2500 ANSI lumens
≥ (1800 x 1800) mm |
|
Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT BỊ HÌNH ẢNH Y TẾ 2
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy siêu âm màu 4D |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để vận hành, cài đặt và bảo dưỡng. |
- Số đầu dò: ≥ 03 - Có đủ mode dựng ảnh B, M, B/M, Dopple |
|
2 |
Sa bàn dàn trải máy siêu âm |
Bộ |
03 |
- Sử dụng để làm mô hình quan sát - Dùng để đo đạc, dò tìm, đánh pan và sửa chữa. |
- Có đủ mode dựng ảnh B, B/B,M, B/M. - Các khối tách biệt, dễ đo đạc, kiểm tra. |
|
3 |
Phantom siêu âm |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để làm vật mẫu siêu âm |
- Phantom mô phỏng các bộ phận trong cơ thể người - Vận tốc truyền âm: ≥ 1540m/s |
|
4 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để đo các dạng sóng, các dạng tín hiệu |
- Dải tần: ≥ 40 MHz - Kênh đo: ≥ 2 kênh |
|
5
|
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay. |
Bộ |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay min. |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
01 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
|
6 |
Thiết bị kiểm tra IC số |
Chiếc |
01 |
Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC. |
- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên - Số chân kiểm tra: ³ 28 chân. |
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
≥ 2500 ANSI lumens
≥ (1800 x 1800) mm |
|
Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT BỊ X-QUANG
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy X-Quang thường quy tần số cao |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu trúc và rèn luyện kỹ năng vận hành máy. |
- Bóng X_quang loại anode quay; - Tốc độ: ≥ 3500 vòng/phút - Điện áp bóng khi chụp: (40÷150)kV - Dòng bóng khi chụp: (25÷500)mA |
|
2 |
Bóng X-Quang |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo và lắp đặt bóng X-Quang |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Bóng X-Quang Anốt quay |
Chiếc |
01 |
- Điện áp: (40 ÷150) KV - Dòng điện: (50 ÷ 300) mA |
||
|
Bóng X-Quang Anốt tĩnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
3 |
Bộ thiết bị kiểm tra máy X-Quang |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng đo và kiểm chuẩn máy |
Dải do: (22¸150) kV.
|
|
4
|
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít. |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
5 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành đo |
|
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
≥ 2500 ANSI lumens
≥ (1800 x 1800) mm |
|
Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY SIÊU ÂM
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy siêu âm màu 4D |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để vận hành, cài đặt và bảo dưỡng. |
- Số đầu dò: ≥ 03 - Có đủ mode dựng ảnh B, M, B/M, Dopple |
|
2 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành đo |
|
|
3
|
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay. |
Bộ |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay min. |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
01 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
|
4 |
Phantom siêu âm |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để làm vật mẫu siêu âm |
- Phantom mô phỏng các bộ phận trong cơ thể người - Vận tốc truyền âm: ≥ 1540m/s |
|
5 |
Thiết bị kiểm tra IC số |
Chiếc |
01 |
Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC. |
- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên - Số chân kiểm tra: ³ 28 chân. |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
≥ 2500 ANSI lumens
≥ (1800 x 1800) mm |
|
Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT BỊ PHỤ TRỢ
TRONG PHÒNG MỔ
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số mô đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bàn mổ |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng sửa chữa |
Điều chỉnh: ≥ 4 tư thế (Lên, xuống, nghiêng phải, nghiêng trái,...) |
|
2 |
Đèn mổ di động |
Chiếc |
01 |
- Số bóng đèn: ≥ 2 - Công suất: ≥ 50 W |
|
|
3
|
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo lắp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít. |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng. |
Chiếc |
03 |
|||
|
4 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành đo |
|
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
≥ 2500 ANSI lumens
≥ (1800 x 1800) mm |
|
Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LỒNG ẤP TRẺ SƠ SINH
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
1 |
Lồng ấp trẻ sơ sinh |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng vận hành, hiệu chỉnh, bảo dưỡng và sửa chữa. |
- Nhiệt độ: +35 oC ¸ +37.5oC - Độ ẩm: (30¸90)% |
|
|
2 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|
|
||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
||||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
||||
|
Tuốc nơ vít. |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
||||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
||||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
||||
|
Đồng hồ đo vạn năng. |
Chiếc |
03 |
||||
|
3 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo các dạng sóng, các dạng tín hiệu |
|
|
|
4 |
Thiết bị kiểm tra lồng ấp trẻ sơ sinh |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng đo đạc, kiểm tra các thông số kỹ |
- Đầu đo nhiệt độ : ≤ 4 - Dải đo nhiệt độ : 0÷700C. Sai số cho phép 0.01% - Dải đo độ ẩm : 0÷100%. Sai số cho phép 1% |
|
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
6 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
≥ 2500 ANSI lumens
≥ (1800 x 1800) mm |
||
Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TỦ SẤY TIỆT TRÙNG
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
1 |
Tủ sấy tiệt trùng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn kỹ năng vận hành, hiệu chỉnh, bảo dưỡng và sửa chữa. |
|
|
|
2 |
Máy hấp tiệt trùng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn kỹ năng vận hành, hiệu chỉnh, bảo dưỡng và sửa chữa. |
- Dung tích:
- Áp suất: ≥ 25 bar - Nhiệt độ: (105÷150)oC. |
|
|
3 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|
|
||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
||||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
||||
|
Tuốc nơ vít. |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
||||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
||||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
||||
|
Đồng hồ đo vạn năng. |
Chiếc |
03 |
||||
|
4 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo các dạng sóng, các dạng tín hiệu |
|
|
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
6 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
≥ 2500 ANSI lumens
≥ (1800 x 1800) mm |
||
Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY RĂNG
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số mô đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
1 |
Máy răng |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và lắp đặt máy theo đúng quy trình. |
- Máy gồm: tay khoan, đèn khám, đèn đọc phim, bơm xịt và hút nước bọt - Kèm theo ghế bác sĩ |
|
|
2 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|
|
||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
||||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
||||
|
Tuốc nơ vít. |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
||||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
||||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
||||
|
Đồng hồ đo vạn năng. |
Chiếc |
03 |
||||
|
3 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo các dạng sóng, các dạng tín hiệu |
|
|
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
5 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
≥ 2500 ANSI lumens
≥ (1800 x 1800) mm |
||
Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY GIẶT
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
1 |
Máy giặt |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
2 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|
|
||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
||||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
||||
|
Tuốc nơ vít. |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
||||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
||||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
||||
|
Đồng hồ đo vạn năng. |
Chiếc |
03 |
||||
|
3 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo các dạng sóng, các dạng tín hiệu |
|
|
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
5 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
≥ 2500 ANSI lumens
≥ (1800 x 1800) mm |
||
Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY THỞ
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số mô đun: MĐ 38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
1 |
Máy thở |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa và lắp đặt máy |
Thể tích 1 lần thở: (80÷1200)mL |
|
|
2 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|
|
||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
||||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
||||
|
Tuốc nơ vít. |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
||||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
||||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
||||
|
Đồng hồ đo vạn năng. |
Chiếc |
03 |
||||
|
3 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo các dạng sóng, các dạng tín hiệu |
|
|
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
5 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
≥ 2500 ANSI lumens
≥ (1800 x 1800) mm |
||
Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY XÉT NGHIỆM BÁN TỰ ĐỘNG
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số mô đun: MĐ 39
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động |
Chiếc |
01 |
Dùng để vận hành, cài đặt, hiệu chỉnh, bảo dưỡng và sửa chữa |
Dải quang: (320÷680) nm |
|
2 |
Máy xét nghiệm huyết học |
Chiếc |
01 |
Dùng để vận hành, cài đặt, hiệu chỉnh, bảo dưỡng và sửa chữa |
Phân tích: ≥ 18 thông số
|
|
3 |
Máy xét nghiệm điện giải |
Chiếc |
01 |
Dùng để vận hành, cài đặt, hiệu chỉnh, bảo dưỡng và sửa chữa |
Đo được các thông số K, Na, Cl, pH. |
|
4 |
Máy li tâm đa năng |
Chiếc |
01 |
Dùng để vận hành, cài đặt, hiệu chỉnh, bảo dưỡng và sửa chữa |
- Thể tích: ≥ 12x15 ml - Tốc độ: ³ 6000 vòng/ phút |
|
5
|
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít. |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
6 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo các dạng sóng, các dạng tín hiệu |
≥ 40 MHz
|
|
7 |
Thiết bị kiểm tra IC số |
Chiếc |
02 |
Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC. |
- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên - Số chân kiểm tra: ³ 28 chân. |
|
8 |
Bộ dụng cụ xét nghiệm |
Bộ |
01 |
|
Loại thông dụng, phù hợp tiêu chuẩn y tế |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Pipete |
Bộ |
01 |
|||
|
Giá đựng ống nghiệm |
Chiếc |
01 |
|||
|
Ống nghiệm |
Chiếc |
18 |
|||
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
≥ 2500 ANSI lumens
≥ (1800 x 1800) mm |
|
Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số mô đun: MĐ 40
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
1 |
Máy xét nghiệm huyết học |
Chiếc |
02 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, hiệu chỉnh, bảo dưỡng và sửa chữa |
Phân tích: ≥ 18 thông số |
|
|
2 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|
|
||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
||||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
||||
|
Tuốc nơ vít. |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
||||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
||||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
||||
|
Đồng hồ đo vạn năng. |
Chiếc |
03 |
||||
|
3 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo các dạng sóng, các dạng tín hiệu |
|
|
|
4 |
Thiết bị kiểm tra IC số |
Chiếc |
02 |
Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC. |
- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên - Số chân kiểm tra: ³ 28 chân. |
|
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
6 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
≥ 2500 ANSI lumens
≥ (1800 x 1800) mm |
||
Bảng 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KÍNH HIỂN VI
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số mô đun: MĐ 41
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
1 |
Kính hiển vi quang học |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng chẩn đoán, sửa chữa , vận hành và bảo dưỡng |
- Độ phóng đại: ≥ 1500 lần - Kích thước bàn di mẫu: ≥ 120 mm x 132 mm |
|
|
2 |
Kính hiển vi điện tử |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng chẩn đoán, sửa chữa , vận hành và bảo dưỡng |
- Ðầu giữ thị kính: Nghiêng 450, xoay 3600 - Thị kính: điều chỉnh đồng bộ |
|
|
3 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
||||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
||||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
||||
|
Tuốc nơ vít. |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
||||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
||||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
||||
|
Đồng hồ đo vạn năng. |
Chiếc |
03 |
||||
|
4 |
Bộ dụng cụ tháo lắp kính |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
6 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
≥ 2500 ANSI lumens
≥ (1800 x 1800) mm |
||
Bảng 36. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT BỊ GHI SÓNG ĐIỆN TIM
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số mô đun: MĐ 42
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình dàn trải máy ghi sóng điện tim |
Bộ |
03 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động, vận hành, hiệu chỉnh, và bảo dưỡng |
- Trở kháng vào: ≥ 0,5 MW - Hệ số nén nhiễu đồng pha: ≥ (100¸200) dB. - Dải tần: (0,05¸100) Hz. - Hằng số thời gian: ≥ 3 s. - Dòng dò cách ly: ≤ 10mA |
|
2 |
Máy ghi sóng điện tim |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng hiệu chỉnh và bảo dưỡng |
- Dải tần: (0,05¸100) Hz - Độ nhạy: ³ 5mm/mV ± 5% - Hệ số nén nhiễu đồng pha: ≥ 60 dB - Trở kháng vào: ≥ 20 MW - Dòng dò cách ly: ≤ 10 mA |
|
3 |
Thiết bị mô phỏng sóng điện tim |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để phát tín hiệu điện tim và hỗ trợ cho việc vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa máy ghi sóng điện tim |
- Dạng sóng của máy tạo nhịp tim: Biên độ biến động ≤± 700 mV cho đạo trình II; - Độ rộng xung: (0,1; 0,2; 0,5; 1 và 2)ms ± 5 % - Mô phỏng các chứng loạn nhịp: ≥ 05 bệnh lý |
|
4
|
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít. |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng. |
Chiếc |
03 |
|||
|
5 |
Phụ tải |
Chiếc |
02 |
Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả |
- Dải điện trở: (1 ÷ 200) Ω - Công suất: ≥ 50 W |
|
6 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo các dạng sóng, các dạng tín hiệu |
|
|
7 |
Bộ nguồn một chiều |
Chiếc |
02 |
Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện |
- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ±30)V - Dòng điện tải: ≥ 3A |
|
8 |
Thiết bị phân tích an toàn điện |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo kiểm tra dòng rò thiết bị. |
- Điện trở cách ly: ≥ 50 MΩ - Dòng điện: 10 µA ÷ 1000 mA |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
≥ 2500 ANSI lumens
≥ (1800 x 1800) mm |
|
Bảng 37. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY PHÁ RUNG TIM
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số mô đun: MĐ 43
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
1 |
Mô hình dàn trải máy phá rung tim |
Bộ |
03 |
Sử dụng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc, kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
Mô hình có các chức năng sau: Chức năng đánh sốc bằng tay và tự động AED; Phục hồi chức năng tim; Theo dõi các thông số sống |
|
|
2 |
Máy phá rung tim |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để giảng dạy kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
Năng lượng: ≥ (2÷350) J |
|
|
3 |
Thiết bị mô phỏng sóng điện tim |
Chiếc |
01 |
Dùng để phát tín hiệu điện tim và hỗ trợ cho việc vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa |
- Dạng sóng của máy tạo nhịp tim: Biên độ biến động: ≤ ± 700 mV cho đạo trình II; - Độ rộng xung: (0,1; 0,2; 0,5; 1 và 2)ms ± 5 % |
|
|
4
|
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
||||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
||||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
||||
|
Tuốc nơ vít. |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
||||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
||||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
||||
|
Đồng hồ đo vạn năng. |
Chiếc |
03 |
||||
|
Bộ lục giác 9 đầu bông mai |
Bộ |
01 |
||||
|
Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi |
Bộ |
01 |
||||
|
5 |
Phụ tải |
Chiếc |
02 |
Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả |
- Dải điện trở: (1 ÷ 200) Ω - Công suất: ≥ 50 W |
|
|
6 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo các dạng sóng, các dạng tín hiệu |
≥ 40 MHz
|
|
|
7 |
Thiết bị kiểm tra IC số |
Chiếc |
02 |
Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC. |
- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên - Số chân kiểm tra: ³ 28 chân. |
|
|
8 |
Bộ nguồn một chiều |
Chiếc |
02 |
Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện |
- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ±30)V - Dòng điện tải: ≥ 3A |
|
|
9 |
Thiết bị phân tích an toàn điện |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo kiểm tra dòng rò thiết bị. |
- Điện trở cách ly: ≥ 50 MΩ - Dòng điện: 10 µA ÷ 1000 mA |
|
|
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
11 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
≥ 2500 ANSI lumens
≥ (1800 x 1800) mm |
||
Bảng 38. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT BỊ TRỊ LIỆU
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số mô đun: MĐ 44
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
1 |
Thiết bị trị liệu sóng ngắn |
Chiếc |
02 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, hiệu chỉnh, bảo dưỡng và sửa chữa |
(10 ÷ 500)W
|
|
|
2 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|
|
||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
||||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
||||
|
Tuốc nơ vít. |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
||||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
||||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
||||
|
Đồng hồ đo vạn năng. |
Chiếc |
03 |
||||
|
3 |
Phụ tải |
Chiếc |
02 |
Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả |
- Dải điện trở: (1 ÷ 200) Ω - Công suất: ≥ 50 W |
|
|
4 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo các dạng sóng, các dạng tín hiệu |
|
|
|
5 |
Thiết bị kiểm tra IC số |
Chiếc |
02 |
Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC |
- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên - Số chân kiểm tra: ³ 28 chân. |
|
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
7 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
≥ 2500 ANSI lumens
≥ (1800 x 1800) mm |
||
PHẦN B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Bảng 39. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
|
|
THIẾT BỊ AN TOÀN |
|
||||
|
1 |
Dụng cụ cứu thương. |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|||
|
Tủ kính |
Chiếc |
01 |
|
|||
|
Dụng cụ sơ cứu cơ bản |
Chiếc |
01 |
|
|||
|
2 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|||
|
Bình khí |
Chiếc |
02 |
|
|||
|
Bình bọt |
Chiếc |
02 |
|
|||
|
Bình bột |
Chiếc |
02 |
|
|||
|
Các bảng tiêu lệnh |
Chiếc |
02 |
|
|||
|
3 |
Dụng cụ bảo hộ lao động, an toàn điện |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|||
|
Giầy |
Đôi |
01 |
|
|||
|
Găng tay |
Đôi |
01 |
|
|||
|
Thảm cao su |
Chiếc |
01 |
|
|||
|
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|
|||
|
Dây an toàn |
Chiếc |
01 |
|
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
02 |
|
|||
|
Kính bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|
|||
|
Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
|
|||
|
Mặt nạ phòng độc |
Chiếc |
01 |
|
|||
|
4 |
Thiết bị định lượng bức xạ Ion hóa |
Chiếc |
01 |
Đo được phóng xạ tại các bước sóng: Tia X, beta, gamma |
|
|
|
5 |
Thiết bị đo kiểm tra áp lực |
Chiếc |
01 |
|
|
|
|
|
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
|
||||
|
6 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
||
|
Eke |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
||
|
Compa |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
||
|
Thước cặp |
Chiếc |
01 |
Thang đo: (0÷150) mm |
|
||
|
Panme |
Chiếc |
01 |
Thang đo: (0÷25) mm |
|
||
|
Thước lá |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: ≥ 300 mm |
|
||
|
7 |
Phần mềm AutoCAD |
Bộ |
01 |
Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy vi tính |
|
|
|
8 |
Mô hình chi tiết 3D |
Bộ |
01 |
Mô hình có kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
|
|
9 |
Mô hình các cơ cấu truyền động |
Bộ |
02 |
Mô hình có kích thước phù hợp trong giảng dạy |
|
|
|
10 |
Mối ghép cơ khí |
Bộ |
02 |
Các mối ghép đơn giản, thông dụng |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|||
|
Ghép ren
|
Bộ |
01 |
|
|||
|
Ghép then
|
Bộ |
01 |
|
|||
|
Chốt |
Bộ |
01 |
|
|||
|
Đinh tán |
Bộ |
01 |
|
|||
|
11
|
Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||||
|
Nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
Một pha, ba pha điều chỉnh được: Iđm ≥10 A, Sđm ≥ 500 VA |
|
||
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
01 |
Thang đo: (0 ¸ 500) VAC |
|
||
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
04 |
Thang đo: ≤ 5 A |
|
||
|
Đồng hồ hệ số công suất 1 pha, 3 pha |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng phù hợp thông số nguồn, tải |
|
||
|
Modul tải |
Bộ |
2 |
Công suất: ≤ 500 W |
|
||
|
12 |
Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||||
|
Nguồn cung cấp |
Bộ |
1 |
Dòng điện: ≥ 5 A Điện áp ra: (0 ¸ 24) VDC |
|
||
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
03 |
Thang đo: ≤ 250 VDC |
|
||
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
03 |
Thang đo: ≥50 mA. |
|
||
|
Thiết bị đo điện trở |
Chiếc |
01 |
Thang đo: ≤ 50 MΩ |
|
||
|
Modul tải |
Bộ |
2 |
Điện áp: (6÷24)VDC Công suất: ≤ 100 W |
|
||
|
13 |
Máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≤ 1,5 kVA |
|
|
|
14 |
Máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥ 3 kVA |
|
|
|
15 |
Động cơ điện không đồng bộ 1 pha |
Chiếc |
01 |
Công suất ≤ 1 kW |
|
|
|
16 |
Động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
01 |
Công suất ≥ 3 kW |
|
|
|
17 |
Động cơ điện 1 chiều |
Chiếc |
01 |
Công suất: (1÷3)kW |
|
|
|
18 |
Động cơ bước kèm mạch điều khiển |
Chiếc |
03 |
Phạm vi: ≥ 1,8 độ/bước |
|
|
|
19 |
Bộ tạo xung cơ bản |
Bộ |
03 |
Được chế tạo dưới dạng Modul, kết nối với bên ngoài qua giắc nối an toàn T ≥ 2s
|
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||||
|
Nguồn cung cấp một chiều |
Bộ |
03 |
|
|||
|
Khối dao động điều hòa |
Bộ |
01 |
|
|||
|
Khối dao động xung tam giác |
Bộ |
01 |
|
|||
|
Khối dao động đa hài |
Bộ |
01 |
|
|||
|
Khối dao động nghẹt |
Bộ |
01 |
|
|||
|
Khối mạch kích |
Bộ |
01 |
|
|||
|
20 |
Bo cắm linh kiện |
Chiếc |
18 |
Số lỗ cắm ≥ 300 |
|
|
|
21 |
Máy phát sóng chức năng |
Chiếc |
01 |
- Dải tần: (0÷10) MHz - Các dạng sóng cơ bản: sin, vuông, tam giác |
|
|
|
22 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
|
|
|
|
23 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|
|||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|
|||
|
Tuốc nơ vít. |
Chiếc |
01 |
|
|||
|
Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
|
|||
|
Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
|
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng. |
Chiếc |
03 |
|
|||
|
24 |
Bộ mẫu linh kiện điện tử |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|||
|
Bộ mẫu linh kiện điện tử tích cực |
Bộ |
01 |
|
|||
|
Bộ mẫu linh kiện điện tử thụ động |
Bộ |
01 |
|
|||
|
25
|
Bộ thí nghiệm mạch tương tự |
Bộ |
03 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||||
|
Modul nguồn |
Bộ |
01 |
Điện áp: ± (3 ¸ 30) VDC Dòng điện: £ 3 A. |
|
||
|
Modul mạch ứng dụng khuếch đại thuật toán cơ bản |
Bộ |
01 |
Các mạch khuếch đại cộng, trừ, đảo, không đảo, vi phân, tích phân |
|
||
|
Modul mạch khuếch đại âm tần |
Bộ |
01 |
Công suất âm tần: ≤ 50 W |
|
||
|
Modul mạch ứng dụng dùng IC quang điện |
Bộ |
01 |
Công suất: ≥ 0,5 W |
|
||
|
26 |
Bộ thực hành kỹ thuật số. |
Bộ |
03 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||||
|
Modul điều chế xung. |
Bộ |
01 |
Tần số lấy mẫu: ³ 20 kHz |
|
||
|
Modul các hàm logic cơ bản |
Bộ |
01 |
Đầy đủ các hàm logic cơ bản: OR, NOR, AND... |
|
||
|
Modul các trigơ Flip-Flop |
Bộ |
01 |
Đầy đủ các loại Trigger cơ bản: JK, D, T |
|
||
|
Modul các mạch ghi dịch, vào ra |
Bộ |
01 |
Số bit: ≥ 4 |
|
||
|
Modul các mạch đếm |
Bộ |
01 |
Số bit: ≥ 4 |
|
||
|
Modul mạch mã hóa và giải mã |
Bộ |
01 |
Số bit: ≥ 4 |
|
||
|
Modul mạch xử lý |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
||
|
Modul dồn kênh, phân kênh |
Bộ |
01 |
Số bit: ≥ 4 |
|
||
|
27 |
Mô hình dàn trải máy vi tính |
Bộ |
01 |
Mô hình hoạt động Dàn trải đầy đủ các khối |
|
|
|
28 |
Dụng cụ đo lường điện |
Bộ |
02 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
||
|
Đồng hồ đo dòng điện một chiều |
Chiếc |
03 |
Dải đo: (0÷30) A |
|
||
|
Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều |
Chiếc |
03 |
Dải đo: (0÷30) A |
|
||
|
Đồng hồ đo điện áp một chiều |
Chiếc |
03 |
Dải đo: (0÷100)V |
|
||
|
Đồng hô đo điện áp xoay chiều |
Chiếc |
03 |
Dải đo: (0÷300) V |
|
||
|
Ampe kìm |
Chiếc |
01 |
Dải đo: (0÷500) A |
|
||
|
Mê gôm mét |
Chiếc |
01 |
Dải đo: (0÷500) MΩ |
|
||
|
Oát mét |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
||
|
Công tơ điện 1 pha |
Chiếc |
03 |
|
|||
|
Công tơ điện 3 pha |
Chiếc |
03 |
|
|||
|
29
|
Dụng cụ đo lường không điện |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
||
|
Nhiệt kế điện trở |
Chiếc |
01 |
|
|||
|
Áp suất kế |
Chiếc |
01 |
|
|||
|
Quang kế |
Chiếc |
01 |
|
|||
|
Tốc độ kế |
Chiếc |
01 |
|
|||
|
30 |
Mô hình giải phẫu cơ thể |
Bộ |
01 |
Đầu 3 phần Phổi 2 lá gắn với xương ức và xương sườn Tim 2 phần ;Dạ dày Gan và mật Ống ruột 4 phần Nửa trước của thận Phần trước của bàng quang |
|
|
|
31 |
Bóng X-Quang |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
||
|
Bóng X-Quang Anốt quay |
Chiếc |
01 |
- Điện áp: (40 ÷150) KV - Dòng điện: (50 ÷ 300) mA |
|
||
|
Bóng X-Quang Anốt tĩnh |
Chiếc |
01 |
|
|||
|
32 |
Máy rửa phim X-Quang |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
33 |
Máy in phim |
Chiếc |
01 |
- Số khay film: ≥ 2 - Hỗ trợ nhiều kích cỡ film khác nhau. |
|
|
|
34 |
Máy siêu âm màu 4 D |
Chiếc |
01 |
- Số đầu dò: ≥ 03 - Có đủ mode dựng ảnh B, M, B/M, Doppler |
|
|
|
35 |
Máy xét nghiệm sinh hóa |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
36 |
Máy xét nghiệm huyết học |
Chiếc |
01 |
Phân tích: ≥ 18 thông số |
|
|
|
37 |
Máy xét nghiệm điện giải |
Chiếc |
01 |
Đo được các thông số K, Na, Cl, pH. |
|
|
|
38 |
Máy li tâm đa năng |
Chiếc |
01 |
- Thời gian: (1 ÷ 30) phút - Tốc độ: ≤ 4000 vòng/phút |
|
|
|
39 |
Thiết bị kiểm tra IC số |
Chiếc |
01 |
- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên - Số chân kiểm tra: ³ 28 chân. |
|
|
|
40
|
Bộ dụng cụ xét nghiệm |
Bộ |
03 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||||
|
Pipete |
Bộ |
01 |
Thể tích: 0,1µl ÷ 1000 µl |
|
||
|
Giá đựng ống nghiệm |
Chiếc |
01 |
Số lượng ống: ³ 10 |
|
||
|
Ống nghiệm |
Chiếc |
10 |
Thể tích: ≥ 5ml |
|
||
|
41 |
Máy tạo oxy di động |
Chiếc |
01 |
- Công suất: ≥ 500 W - Áp lực khí ra: ≥ 0,6 bar |
|
|
|
42 |
Máy gây mê kèm thở |
Chiếc |
01 |
Nguồn cấp khí: ≥ 03 (Oxy, N2O, Khí nén sạch) |
|
|
|
43 |
Lồng ấp trẻ sơ sinh |
Chiếc |
01 |
- Nguồn cấp khí: ≥ 03 Oxy: ≥ 280 kPa; N2O: ≥ 280 kPa; Khí nén sạch: ≥ 280 kPa - Lưu lượng: (200¸15000) ml/p |
|
|
|
44 |
Máy X-Quang thường qui tần số cao |
Chiếc |
01 |
- Bóng X- quang loại anode quay - Tốc độ: ≥ 3500 vòng/phút - Điện áp bóng khi chụp: (40÷150) kV - Dòng bóng khi chụp: (25÷500) mA |
|
|
|
45 |
Máy X-Quang di động |
Chiếc |
01 |
- Công suất: ≥ 12.5 kW - Bóng X-Quang : loại anode quay Tốc độ: ≥ 2700 vòng/phút - Điện áp bóng khi chụp : (40÷125) kV -Dòng bóng: (5÷160) mA |
|
|
|
46 |
Máy X-Quang nha khoa |
Chiếc |
01 |
- Điện áp bóng:≥ 80 kV - Dòng điện bóng: ≥ 10mA |
|
|
|
47 |
Bộ thiết bị kiểm tra máy X-Quang |
Chiếc |
01 |
Dải đo: 22 kV ÷ 150 kV |
|
|
|
48 |
Sa bàn dàn trải máy siêu âm |
Bộ |
03 |
- Có đủ mode dựng ảnh B, B/B,M, B/M. - Các khối tách biệt, dễ đo đạc, kiểm tra. |
|
|
|
49 |
Phantom siêu âm |
Chiếc |
01 |
- Phantom mô phỏng các bộ phận trong cơ thể người - Vận tốc truyền âm khoảng 1540m/s |
|
|
|
|
THIẾT BỊ PHỤ TRỢ |
|
|
|||
|
50 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
51 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥ 2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥ (1800 x 1800) mm |
|
|
PHẦN C
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN
Bảng 40: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT BỊ PHỤ TRỢ TRONG PHÒNG MỔ
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số mô đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Bàn mổ |
Chiếc |
01 |
Điều chỉnh: ≥ 4 tư thế (Lên, xuống, nghiêng phải, nghiêng trái,...) |
|
|
Đèn mổ di động |
Chiếc |
01 |
- Số bóng đèn: ≥ 2 - Công suất: ≥ 50 W |
Bảng 41: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LỒNG ẤP TRẺ SƠ SINH
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Thiết bị kiểm tra lồng ấp trẻ sơ sinh |
Chiếc |
02 |
- Đầu đo nhiệt độ : ≤ 4 - Dải đo nhiệt độ : 0÷700C. Sai số cho phép 0.01% - Dải đo độ ẩm : 0÷100%. Sai số cho phép 1% |
Bảng 42: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TỦ SẤY TIỆT TRÙNG
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Tủ sấy tiệt trùng |
Chiếc |
01 |
|
|
|
Máy hấp tiệt trùng |
Chiếc |
01 |
- Dung tích: (50 ÷ 300) lít - Áp suất: ≥ 25 bar - Nhiệt độ: (105÷150)oC. |
Bảng 43: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY RĂNG
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số mô đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Máy răng |
Chiếc |
01 |
- Máy gồm: tay khoan, đèn khám, đèn đọc phim, bơm xịt và hút nước bọt - Kèm ghế bác sĩ |
Bảng 44: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY GIẶT
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Máy giặt |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Bảng 45: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY THỞ
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số mô đun: MĐ 38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Máy thở |
Bộ |
01 |
Thể tích 1 lần thở: (80÷1200) mL |
Bảng 46: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY XÉT NGHIỆM BÁN TỰ ĐỘNG
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số mô đun: MĐ 39
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động |
Chiếc |
01 |
Dải quang: (320÷680) nm |
Bảng 47: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KÍNH HIỂN VI
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số mô đun: MĐ 41
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Kính hiển vi quang học |
Chiếc |
01 |
- Độ phóng đại: ≥ 1500 lần - Kích thước bàn di mẫu: ≥ 120 mm x 132 mm |
|
2 |
Kính hiển vi điện tử |
Chiếc |
01 |
- Ðầu giữ thị kính: Nghiêng 450, xoay 3600 - Thị kính: điều chỉnh đồng bộ |
|
3 |
Bộ dụng cụ tháo lắp kính |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Bảng 48: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT BỊ GHI SÓNG ĐIỆN TIM
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số mô đun: MĐ 42
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình dàn trải máy ghi sóng điện tim |
Bộ |
03 |
- Trở kháng vào: ≥ 0,5 MW - Hệ số nén nhiễu đồng pha: ≥ (100¸200) dB. - Dải tần: (0,05¸100) Hz. - Hằng số thời gian: ≥ 3 s. - Dòng dò cách ly: ≤ 10mA |
|
2 |
Máy ghi sóng điện tim |
Chiếc |
01 |
- Dải tần: (0,05¸100) Hz - Độ nhạy: ³ 5mm/mV ± 5% - Hệ số nén nhiễu đồng pha: ≥ 60 dB - Trở kháng vào: ≥ 20 MW - Dòng dò cách ly: ≤ 10 mA |
|
3 |
Thiết bị mô phỏng sóng điện tim |
Chiếc |
01 |
- Dạng sóng của máy tạo nhịp tim: Biên độ biến động ≤± 700 mV cho đạo trình II; - Độ rộng xung: (0,1; 0,2; 0,5; 1 và 2)ms ± 5 % - Mô phỏng các chứng loạn nhịp: ≥ 05 bệnh lý |
|
4 |
Phụ tải |
Chiếc |
02 |
- Dải điện trở: (1 ÷ 200) Ω - Công suất: ≥ 50 W |
|
5 |
Bộ nguồn một chiều |
Chiếc |
02 |
- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ±30)V - Dòng điện tải: ≥ 3A |
|
6 |
Thiết bị phân tích an toàn điện |
Chiếc |
01 |
- Điện trở cách ly: ≥ 50 MΩ - Dòng điện: 10 µA ÷ 1000 mA |
Bảng 49: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY PHÁ RUNG TIM
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số mô đun: MĐ 43
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình dàn trải máy phá rung tim |
Bộ |
03 |
Mô hình có các chức năng sau: Chức năng đánh sốc bằng tay và tự đông AED; Phục hồi chức năng tim; Theo dõi các thông số sống |
|
2 |
Máy phá rung tim |
Chiếc |
01 |
Năng lượng: ≥ (2÷350) J |
|
3 |
Thiết bị mô phỏng sóng điện tim |
Chiếc |
01 |
- Dạng sóng của máy tạo nhịp tim: Biên độ biến động: ≤ ± 700 mV cho đạo trình II; - Độ rộng xung: (0,1; 0,2; 0,5; 1 và 2)ms ± 5 % |
|
4 |
Phụ tải |
Chiếc |
02 |
- Dải điện trở: (1 ÷ 200) Ω - Công suất: ≥ 50 W |
|
5 |
Bộ nguồn một chiều |
Chiếc |
02 |
- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ±30)V - Dòng điện tải: ≥ 3A |
|
6 |
Thiết bị phân tích an toàn điện |
Chiếc |
01 |
- Điện trở cách ly: ≥ 50 MΩ - Dòng điện: 10 µA ÷ 1000 mA |
Bảng 50: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT BỊ TRỊ LIỆU
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số mô đun: MĐ 44
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Thiết bị trị liệu sóng ngắn |
Chiếc |
01 |
|
|
2 |
Phụ tải |
Chiếc |
02 |
- Dải điện trở: (1 ÷ 200) Ω - Công suất: ≥ 50 W |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ KỸ THUẬT THIẾT BỊ
HÌNH ẢNH Y TẾ
Trình độ: Cao đẳng nghề
(Kèm theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)
|
TT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
|
1 |
Ông Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
Chủ tịch HĐTĐ |
|
2 |
Ông Hoàng Văn Quang |
Thạc sỹ điện tử |
P.Chủ tịch HĐTĐ |
|
3 |
Ông Vũ Đức Thoan |
Thạc sỹ Kỹ thuật |
Ủy viên thư ký |
|
4 |
Ông Phạm Đức Hiền |
Thạc sỹ điện tử |
Ủy viên |
|
5 |
Bà Đặng Thúy Hằng |
Thạc sỹ Kỹ thuật |
Ủy viên |
|
6 |
Ông Đinh Hồng Thái |
Kỹ sư Điện-Điện tử |
Ủy viên |
|
7 |
Ông Ngô Đức Thường |
Kỹ sư điện tử |
Ủy viên |
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ KỸ THUẬT THIẾT BỊ HÌNH ẢNH Y TẾ
|
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế Mã nghề: 50510359 Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
MỤC LỤC
|
|
Trang |
|---|---|
|
Phần thuyết minh |
4 |
|
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn) |
6 |
|
Bảng 01: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện (MH 07) |
7 |
|
Bảng 02: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật xung (MH 08) |
9 |
|
Bảng 03: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Linh kiện điện tử (MH 09) |
11 |
|
Bảng 04: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật mạch điện tử (MH 10) |
12 |
|
Bảng 05: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật số (MH 11) |
14 |
|
Bảng 06: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hình họa – Vẽ kỹ thuật (MH 12) |
16 |
|
Bảng 07: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật đo lường (MH 13) |
17 |
|
Bảng 08: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động (MH 14) |
19 |
|
Bảng 09: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản lý trang thiết bị y tế (MH 15) |
21 |
|
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật thiết bị hình ảnh (MH 16) |
22 |
|
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết bị hình ảnh y tế 1 (MĐ 17) |
23 |
|
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết bị hình ảnh y tế 2 (MĐ 18) |
25 |
|
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết bị X-Quang (MĐ 19) |
27 |
|
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy siêu âm (MĐ 20) |
29 |
|
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết bị phụ trợ trong phòng mổ (MĐ 21) |
31 |
|
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lồng ấp trẻ sơ sinh (MĐ 22) |
32 |
|
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tủ sấy tiệt trùng (MĐ 23) |
34 |
|
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy răng (MĐ 24) |
36 |
|
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy giặt (MĐ 25) |
37 |
|
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy thở (MĐ 26) |
38 |
|
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy xét nghiệm bán tự động (MĐ 27) |
39 |
|
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy xét nghiệm huyết học (MĐ 28) |
41 |
|
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kính hiển vi (MĐ 29) |
43 |
|
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết bị ghi sóng điện tim (MĐ 30) |
45 |
|
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy phá rung tim (MĐ 31) |
47 |
|
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết bị trị liệu (MĐ 32) |
49 |
|
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
51 |
|
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
52 |
|
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn |
58 |
|
Bảng 28: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thiết bị phụ trợ trong phòng mổ (MĐ 21) |
59 |
|
Bảng 29: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Lồng ấp trẻ sơ sinh (MĐ 22) |
60 |
|
Bảng 30: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Tủ sấy tiệt trùng (MĐ 23) |
61 |
|
Bảng 31: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Máy răng (MĐ 24) |
62 |
|
Bảng 32: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Máy giặt (MĐ 25) |
63 |
|
Bảng 33: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Máy thở (MĐ 26) |
64 |
|
Bảng 34: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Máy xét nghiệm bán tự động (MĐ 27) |
65 |
|
Bảng 35: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Máy xét nghiệm huyết học (MĐ 28) |
66 |
|
Bảng 36: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kính hiển vi (MĐ 29) |
67 |
|
Bảng 37: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thiết bị ghi sóng điện tim (MĐ 30) |
68 |
|
Bảng 38: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Máy phá rung tim (MĐ 31) |
69 |
|
Bảng 39: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thiết bị trị liệu (MĐ 32) |
79 |
|
Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế |
71 |
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế, ban hành kèm theo Quyết định số 28/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 24 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 26, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu chức năng của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 27 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 28 đến bảng 39) dùng để bổ sung cho bảng 27
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Các Trường đào tạo nghề Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 27).
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
Bảng 01. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều |
Bộ |
01 |
Sử dụng để kiểm nghiệm các biểu thức, định luật, hiện tượng trong mạch điện xoay chiều
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
Một pha, ba pha điều chỉnh được: Iđm ≥10 A, Sđm ≥ 500 VA |
||
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
01 |
Thang đo: (0 ¸ 500) VAC |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
04 |
Thang đo: ≤ 5 A |
||
|
Đồng hồ hệ số công suất 1 pha, 3 pha |
Chiếc |
02 |
|
Loại thông dụng phù hợp thông số nguồn, tải |
|
|
Modul tải |
Bộ |
2 |
Công suất: ≤ 500 W |
||
|
2
|
Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều |
Bộ |
01 |
Sử dụng để kiểm nghiệm các biểu thức, định luật, hiện tượng trong mạch điện một chiều |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Nguồn cung cấp |
Bộ |
1 |
Dòng điện: ≥ 5 A Điện áp ra: (0 ¸ 24) VDC |
||
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
03 |
Thang đo: ≤ 250 VDC |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
03 |
Thang đo: ≥50 mA. |
||
|
Thiết bị đo điện trở |
Chiếc |
01 |
Thang đo: ≤ 50 MΩ |
||
|
Modul tải |
Bộ |
2 |
Điện áp: (6÷24)VDC Công suất: ≤ 100 W |
||
|
3 |
Máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động và vận hành
|
Công suất: ≤ 1,5 kVA |
|
4 |
Máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥ 3 kVA |
|
|
5 |
Động cơ điện không đồng bộ 1 pha |
Chiếc |
01 |
Công suất ≤ 1 kW |
|
|
6 |
Động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
01 |
Công suất ≥ 3 kW |
|
|
7 |
Động cơ điện 1 chiều |
Chiếc |
01 |
Công suất: (1÷3) kW |
|
|
8 |
Động cơ bước kèm mạch điều khiển |
Chiếc |
03 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động và vận hành của động cơ bước |
Phạm vi: ≥ 1,8 độ/bước
|
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥ 2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥ (1800 x 1800) mm |
|
Bảng 02. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT XUNG
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1
|
Bộ tạo xung cơ bản |
Bộ |
03 |
Sử dụng để kiểm nghiệm từ nguyên lý sang thực tế |
Được chế tạo dưới dạng Modul, kết nối với bên ngoài qua giắc nối an toàn T ≥ 2s
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Nguồn cung cấp một chiều |
Bộ |
03 |
|||
|
Khối dao động điều hòa |
Bộ |
01 |
|||
|
Khối dao động xung tam giác |
Bộ |
01 |
|||
|
Khối dao động đa hài |
Bộ |
01 |
|||
|
Khối dao động nghẹt |
Bộ |
01 |
|||
|
Khối mạch kích |
Bộ |
01 |
|||
|
2 |
Bo cắm linh kiện |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để cắm nối linh kiện của bài học |
Số lỗ cắm: ≥ 300 |
|
3 |
Máy phát sóng chức năng |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để phát tín hiệu chuẩn |
- Dải tần: (0÷10) MHz - Các dạng sóng cơ bản: sin, vuông, tam giác |
|
4 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng và các dạng tín hiệu |
|
|
5
|
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
01 |
|
||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|
||
|
Khoan tay min. |
Chiếc |
01 |
|
||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|
||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|
||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|
||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|
||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|
||
|
Logic tester |
Chiếc |
01 |
|
||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
01 |
|
||
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥ 2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥ (1800 x 1800) mm |
|
Bảng 03. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): LINH KIỆN ĐIỆN TỬ
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ mẫu linh kiện điện tử |
Bộ |
01 |
Sử dụng làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bộ mẫu linh kiện điện tử tích cực |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ mẫu linh kiện điện tử thụ động |
Bộ |
01 |
|||
|
2 |
Bo cắm linh kiện |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để thực hành đấu nối mạch |
Số lỗ cắm: ≥ 300 |
|
3 |
Đồng hồ đo vạn năng. |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo các thông số linh kiện và mạch điện |
Loại thông dụng có sẵn trên thị trường |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
≥ 2500 ANSI lumens
≥ (1800 x 1800) mm |
Bảng 04. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT MẠCH ĐIỆN TỬ
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ thí nghiệm mạch tương tự |
Bộ |
03 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng lắp mạch, đo các tín hiệu ra
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Modul nguồn |
Bộ |
01 |
Điện áp: ± (3 ¸ 30) VDC Dòng điện: £ 3 A. |
||
|
Modul mạch ứng dụng khuếch đại thuật toán cơ bản |
Bộ |
01 |
Các mạch khuếch đại cộng, trừ, đảo, không đảo, vi phân, tích phân |
||
|
Modul mạch khuếch đại âm tần |
Bộ |
01 |
Công suất âm tần: ≤ 50 W |
||
|
Modul mạch ứng dụng dùng IC quang điện |
Bộ |
01 |
Công suất: ≥ 0,5 W |
||
|
2 |
Máy phát sóng chức năng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để phát tín hiệu chuẩn trong mạch điện |
(0÷10) MHz
|
|
3 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng, các dạng tín hiệu |
|
|
4
|
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay. |
Bộ |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|
||
|
Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
|
||
|
Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
|
||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|
||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|
||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|
||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|
||
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
≥ 2500 ANSI lumens
≥ (1800 x 1800) mm |
|
Bảng 05. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT SỐ
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ thực hành kỹ thuật số. |
Bộ |
03 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng lắp mạch, đo các tín hiệu ra |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Modul điều chế xung. |
Bộ |
01 |
Tần số lấy mẫu: ³ 20 kHz |
||
|
Modul các hàm logic cơ bản |
Bộ |
01 |
Đầy đủ các hàm logic cơ bản: OR, NOR, AND. |
||
|
Modul các trigơ Flip-Flop |
Bộ |
01 |
Đầy đủ các loại Trigơ cơ bản: JK, D, T |
||
|
Modul các mạch ghi dịch, vào ra |
Bộ |
01 |
Số bit: ≥ 4 |
||
|
Modul các mạch đếm |
Bộ |
01 |
Số bit: ≥ 4 |
||
|
Modul mạch mã hóa và giải mã |
Bộ |
01 |
Số bit: ≥ 4 |
||
|
Modul mạch xử lý |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng |
||
|
Modul dồn kênh, phân kênh |
Bộ |
01 |
Số bit: ≥ 4 |
||
|
2 |
Bo cắm linh kiện |
Chiếc |
18 |
Sử dụng trong quá trình đấu nối mạch điện |
Số lỗ cắm: ≥ 300 |
|
3 |
Máy phát sóng chức năng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để phát tín hiệu chuẩn |
- Dải tần: (0÷10) MHz - Các dạng sóng cơ bản: sin, vuông, tam giác |
|
4 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, hiển thị các dạng sóng, các dạng tín hiệu |
- Dải tần: ≥ 20 MHz - Số kênh đo: ³2 |
|
5 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình giảng dạy, thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|
|
|
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng. |
Chiếc |
03 |
|||
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
≥ 2500 ANSI lumens
≥ (1800 x 1800) mm |
|
Bảng 06. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Sử dụng để rèn kỹ năng vẽ của sinh viên |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
||
|
Eke |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Compa |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Thước cặp |
Chiếc |
01 |
Thang đo: (0÷150) mm |
||
|
Panme |
Chiếc |
01 |
Thang đo: (0÷25) mm |
||
|
Thước lá |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: ≥ 300 mm |
||
|
2 |
Phần mềm AutoCAD |
Bộ |
01 |
Sử dụng để rèn kỹ năng vẽ của sinh viên |
Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy vi tính |
|
3 |
Mô hình chi tiết 3D |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa cấu tạo bên trong của các chi tiết trong môn học |
Mô hình có kích thước phù hợp với giảng dạy
|
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
≥ 2500 ANSI lumens
≥ (1800 x 1800) mm |
Bảng 07. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dụng cụ đo lường điện |
Bộ |
02 |
Sử dụng trong quá trình thực hành đo |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Đồng hồ đo dòng điện một chiều |
Chiếc |
03 |
|
Dải đo: (0÷30) A |
|
|
Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều |
Chiếc |
03 |
Dải đo: (0÷30) A |
||
|
Đồng hồ đo điện áp một chiều |
Chiếc |
03 |
Dải đo: (0÷100) V |
||
|
Đồng hô đo điện áp xoay chiều |
Chiếc |
03 |
Dải: (0÷300) V |
||
|
Ampe kìm |
Chiếc |
01 |
Dải đo: (0÷500) A |
||
|
Mê gôm mét |
Chiếc |
01 |
Dải đo: (0÷500) MΩ |
||
|
Oát mét |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Công tơ điện 1 pha |
Chiếc |
03 |
|||
|
Công tơ điện 3 pha |
Chiếc |
03 |
|||
|
2 |
Dụng cụ đo lường không điện |
Bộ |
02 |
Sử dụng trong quá trình thực hành đo |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Nhiệt kế điện trở |
Chiếc |
01 |
|||
|
Áp suất kế |
Chiếc |
01 |
|||
|
Quang kế |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tốc độ kế |
Chiếc |
01 |
|||
|
3 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành đo |
≥ 20 MHz
|
|
4 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|
|
|
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng. |
Chiếc |
03 |
|||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|||
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
≥ 2500 ANSI lumens
≥ (1800 x 1800) mm |
|
Bảng 08. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số môn học: MH 14
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dụng cụ cứu thương. |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giới thiệu cách sử dụng sơ cấp cứu nạn nhân. |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Tủ kính |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dụng cụ sơ cứu cơ bản |
Chiếc |
01 |
|||
|
2 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giới thiệu các phương tiện phòng cháy, chữa cháy |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Bình khí |
Chiếc |
02 |
|||
|
Bình bọt |
Chiếc |
02 |
|||
|
Bình bột |
Chiếc |
02 |
|||
|
Các bảng tiêu lệnh |
Chiếc |
02 |
|||
|
3 |
Dụng cụ bảo hộ lao động, an toàn điện |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng trang bị bảo hộ |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Giầy |
Đôi |
01 |
|||
|
Găng tay |
Đôi |
01 |
|||
|
Thảm cao su |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dây an toàn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
02 |
|||
|
Kính bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mặt nạ phòng độc |
Chiếc |
01 |
|||
|
4 |
Thiết bị định lượng bức xạ Ion hóa |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn cách đo kiểm tra Ion hóa |
Đo được phóng xạ tại các bước sóng: Tia X, beta, gamma |
|
5 |
Thiết bị đo kiểm tra áp lực |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn cách đo kiểm tra áp lực |
(0 ÷ 500) Psi
|
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
≥ 2500 ANSI lumens
≥ (1800 x 1800) mm |
|
Bảng 09. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): QUẢN LÝ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số môn học: MH 15
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
≥ 2500 ANSI lumens
≥ (1800 x 1800) mm |
Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT THIẾT BỊ HÌNH ẢNH
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số môn học: MH 16
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bóng X-Quang |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo của bóng X-Quang |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Bóng X-Quang Anốt quay |
Chiếc |
01 |
|
- Điện áp: (40 ÷150) KV - Dòng điện: (50 ÷ 300) mA |
|
|
Bóng X-Quang Anốt tĩnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
2 |
Máy rửa phim X-Quang |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy in phim |
Chiếc |
01 |
- Số khay film: ≥ 2 - Hỗ trợ nhiều kích cỡ film khác nhau. |
|
|
4 |
Máy siêu âm màu 4D |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
- Số đầu dò: ≥ 03 - Có đủ mode dựng ảnh B, M, B/M, Doppler |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
≥ 2500 ANSI lumens
≥ (1800 x 1800) mm |
|
Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT BỊ HÌNH ẢNH Y TẾ 1
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số mô đun: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy X-Quang thường quy tần số cao |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu trúc và rèn luyện kỹ năng vận hành máy theo đúng quy trình hoạt động. |
- Bóng X_quang loại anode quay - Tốc độ: ≥ 3500 vòng/phút - Điện áp bóng khi chụp: (40÷150) kV - Dòng bóng khi chụp: (25÷500) mA |
|
2 |
Máy X-Quang di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu trúc và rèn luyện kỹ năng vận hành máy theo đúng quy trình hoạt động. |
- Công suất: ≥ 12,5 kW - Bóng X-Quang : loại anode quay Tốc độ: ≥ 2700 vòng/phút - Điện áp bóng khi chụp : (40÷125) kV -Dòng bóng: (5÷160) mA |
|
3 |
Máy X-Quang nha khoa |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu trúc và rèn luyện kỹ năng vận hành máy theo đúng quy trình hoạt động. |
- Điện áp bóng: ≥ 80 kV - Dòng điện bóng: ≥ 10mA |
|
4 |
Bộ thiết bị kiểm tra máy X-Quang |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng đo và kiểm chuẩn máy |
Dải do: (22¸150) kV.
|
|
5
|
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay. |
Bộ |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít. |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
6 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để đo các dạng sóng, các dạng tín hiệu |
- Dải tần: ≥ 40 MHz - Kênh đo: ≥ 2 kênh |
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
≥ 2500 ANSI lumens
≥ (1800 x 1800) mm |
|
Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT BỊ HÌNH ẢNH Y TẾ 2
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số mô đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy siêu âm màu 4D |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để vận hành, cài đặt và bảo dưỡng. |
- Số đầu dò: ≥ 03 - Có đủ mode dựng ảnh B, M, B/M, Dopple |
|
2 |
Sa bàn dàn trải máy siêu âm |
Bộ |
03 |
- Sử dụng để làm mô hình quan sát - Dùng để đo đạc, dò tìm, đánh pan và sửa chữa. |
- Có đủ mode dựng ảnh B, B/B,M, B/M. - Các khối tách biệt, dễ đo đạc, kiểm tra. |
|
3 |
Phantom siêu âm |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để làm vật mẫu siêu âm |
- Phantom mô phỏng các bộ phận trong cơ thể người - Vận tốc truyền âm: ≥ 1540m/s |
|
4 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để đo các dạng sóng, các dạng tín hiệu |
- Dải tần: ≥ 40 MHz - Kênh đo: ≥ 2 kênh |
|
5
|
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay. |
Bộ |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay min. |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
01 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
|
6 |
Thiết bị kiểm tra IC số |
Chiếc |
01 |
Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC. |
- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên - Số chân kiểm tra: ³ 28 chân. |
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
≥ 2500 ANSI lumens
≥ (1800 x 1800) mm |
|
Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT BỊ X-QUANG
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số mô đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy X-Quang thường quy tần số cao |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu trúc và rèn luyện kỹ năng vận hành máy. |
- Bóng X_quang loại anode quay; - Tốc độ: ≥ 3500 vòng/phút - Điện áp bóng khi chụp: (40÷150)kV - Dòng bóng khi chụp: (25÷500)mA |
|
2 |
Bóng X-Quang |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo và lắp đặt bóng X-Quang |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Bóng X-Quang Anốt quay |
Chiếc |
01 |
- Điện áp: (40 ÷150) KV - Dòng điện: (50 ÷ 300) mA |
||
|
Bóng X-Quang Anốt tĩnh |
Chiếc |
01 |
|||
|
3 |
Bộ thiết bị kiểm tra máy X-Quang |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng đo và kiểm chuẩn máy |
Dải do: (22¸150) kV.
|
|
4
|
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít. |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
5 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành đo |
|
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
≥ 2500 ANSI lumens
≥ (1800 x 1800) mm |
|
Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY SIÊU ÂM
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy siêu âm màu 4D |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để vận hành, cài đặt và bảo dưỡng. |
- Số đầu dò: ≥ 03 - Có đủ mode dựng ảnh B, M, B/M, Dopple |
|
2 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành đo |
|
|
3
|
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay. |
Bộ |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay min. |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
01 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
|
4 |
Phantom siêu âm |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để làm vật mẫu siêu âm |
- Phantom mô phỏng các bộ phận trong cơ thể người - Vận tốc truyền âm: ≥ 1540m/s |
|
5 |
Thiết bị kiểm tra IC số |
Chiếc |
01 |
Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC. |
- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên - Số chân kiểm tra: ³ 28 chân. |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
≥ 2500 ANSI lumens
≥ (1800 x 1800) mm |
|
Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT BỊ PHỤ TRỢ
TRONG PHÒNG MỔ
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bàn mổ |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng sửa chữa |
Điều chỉnh: ≥ 4 tư thế (Lên, xuống, nghiêng phải, nghiêng trái,...) |
|
2 |
Đèn mổ di động |
Chiếc |
01 |
- Số bóng đèn: ≥ 2 - Công suất: ≥ 50 W |
|
|
3
|
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo lắp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít. |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng. |
Chiếc |
03 |
|||
|
4 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành đo |
|
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
≥ 2500 ANSI lumens
≥ (1800 x 1800) mm |
|
Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LỒNG ẤP TRẺ SƠ SINH
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
1 |
Lồng ấp trẻ sơ sinh |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng vận hành, hiệu chỉnh, bảo dưỡng và sửa chữa. |
- Nhiệt độ: +35 oC ¸ +37.5oC - Độ ẩm: (30¸90)% |
|
|
2 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|
|
||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
||||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
||||
|
Tuốc nơ vít. |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
||||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
||||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
||||
|
Đồng hồ đo vạn năng. |
Chiếc |
03 |
||||
|
3 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo các dạng sóng, các dạng tín hiệu |
|
|
|
4 |
Thiết bị kiểm tra lồng ấp trẻ sơ sinh |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng đo đạc, kiểm tra các thông số kỹ |
- Đầu đo nhiệt độ : ≤ 4 - Dải đo nhiệt độ : 0÷700C. Sai số cho phép 0.01% - Dải đo độ ẩm : 0÷100%. Sai số cho phép 1% |
|
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
6 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
≥ 2500 ANSI lumens
≥ (1800 x 1800) mm |
||
Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TỦ SẤY TIỆT TRÙNG
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
1 |
Tủ sấy tiệt trùng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn kỹ năng vận hành, hiệu chỉnh, bảo dưỡng và sửa chữa. |
|
|
|
2 |
Máy hấp tiệt trùng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn kỹ năng vận hành, hiệu chỉnh, bảo dưỡng và sửa chữa. |
- Dung tích:
- Áp suất: ≥ 25 bar - Nhiệt độ: (105÷150)oC. |
|
|
3 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|
|
||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
||||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
||||
|
Tuốc nơ vít. |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
||||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
||||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
||||
|
Đồng hồ đo vạn năng. |
Chiếc |
03 |
||||
|
4 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo các dạng sóng, các dạng tín hiệu |
|
|
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
6 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
≥ 2500 ANSI lumens
≥ (1800 x 1800) mm |
||
Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY RĂNG
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
1 |
Máy răng |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và lắp đặt máy theo đúng quy trình. |
- Máy gồm: tay khoan, đèn khám, đèn đọc phim, bơm xịt và hút nước bọt - Kèm ghế bác sĩ |
|
|
2 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|
|
||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
||||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
||||
|
Tuốc nơ vít. |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
||||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
||||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
||||
|
Đồng hồ đo vạn năng. |
Chiếc |
03 |
||||
|
3 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo các dạng sóng, các dạng tín hiệu |
|
|
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
5 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
≥ 2500 ANSI lumens
≥ (1800 x 1800) mm |
||
Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY GIẶT
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
1 |
Máy giặt |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
2 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|
|
||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
||||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
||||
|
Tuốc nơ vít. |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
||||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
||||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
||||
|
Đồng hồ đo vạn năng. |
Chiếc |
03 |
||||
|
3 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo các dạng sóng, các dạng tín hiệu |
|
|
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
5 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
≥ 2500 ANSI lumens
≥ (1800 x 1800) mm |
||
Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY THỞ
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số mô đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
1 |
Máy thở |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa và lắp đặt máy |
Thể tích 1 lần thở: (80÷1200)mL |
|
|
2 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|
|
||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
||||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
||||
|
Tuốc nơ vít. |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
||||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
||||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
||||
|
Đồng hồ đo vạn năng. |
Chiếc |
03 |
||||
|
3 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo các dạng sóng, các dạng tín hiệu |
|
|
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
5 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
≥ 2500 ANSI lumens
≥ (1800 x 1800) mm |
||
Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY XÉT NGHIỆM BÁN TỰ ĐỘNG
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số môn học, mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động |
Chiếc |
01 |
Dùng để vận hành, cài đặt, hiệu chỉnh, bảo dưỡng và sửa chữa |
Dải quang: (320÷680) nm |
|
2 |
Máy xét nghiệm huyết học |
Chiếc |
01 |
Dùng để vận hành, cài đặt, hiệu chỉnh, bảo dưỡng và sửa chữa |
Phân tích: ≥ 18 thông số
|
|
3 |
Máy xét nghiệm điện giải |
Chiếc |
01 |
Dùng để vận hành, cài đặt, hiệu chỉnh, bảo dưỡng và sửa chữa |
Đo được các thông số K, Na, Cl, pH. |
|
4 |
Máy li tâm đa năng |
Chiếc |
01 |
Dùng để vận hành, cài đặt, hiệu chỉnh, bảo dưỡng và sửa chữa |
- Thể tích: ≥ 12x15 ml - Tốc độ: ³ 6000 vòng/ phút |
|
5
|
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít. |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
6 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo các dạng sóng, các dạng tín hiệu |
≥ 40 MHz
|
|
7 |
Thiết bị kiểm tra IC số |
Chiếc |
02 |
Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC. |
- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên - Số chân kiểm tra: ³ 28 chân. |
|
8 |
Bộ dụng cụ xét nghiệm |
Bộ |
01 |
|
Loại thông dụng, phù hợp tiêu chuẩn y tế |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Pipete |
Bộ |
01 |
|||
|
Giá đựng ống nghiệm |
Chiếc |
01 |
|||
|
Ống nghiệm |
Chiếc |
18 |
|||
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
≥ 2500 ANSI lumens
≥ (1800 x 1800) mm |
|
Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số mô đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
1 |
Máy xét nghiệm huyết học |
Chiếc |
02 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, hiệu chỉnh, bảo dưỡng và sửa chữa |
Phân tích: ≥ 18 thông số |
|
|
2 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|
|
||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
||||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
||||
|
Tuốc nơ vít. |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
||||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
||||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
||||
|
Đồng hồ đo vạn năng. |
Chiếc |
03 |
||||
|
3 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo các dạng sóng, các dạng tín hiệu |
|
|
|
4 |
Thiết bị kiểm tra IC số |
Chiếc |
02 |
Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC. |
- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên - Số chân kiểm tra: ³ 28 chân. |
|
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
6 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
≥ 2500 ANSI lumens
≥ (1800 x 1800) mm |
||
Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KÍNH HIỂN VI
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
1 |
Kính hiển vi quang học |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng chẩn đoán, sửa chữa , vận hành và bảo dưỡng |
- Độ phóng đại: ≥ 1500 lần - Kích thước bàn di mẫu: ≥ 120 mm x 132 mm |
|
|
2 |
Kính hiển vi điện tử |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng chẩn đoán, sửa chữa , vận hành và bảo dưỡng |
- Ðầu giữ thị kính: Nghiêng 450, xoay 3600 - Thị kính: điều chỉnh đồng bộ |
|
|
3 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
||||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
||||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
||||
|
Tuốc nơ vít. |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
||||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
||||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
||||
|
Đồng hồ đo vạn năng. |
Chiếc |
03 |
||||
|
4 |
Bộ dụng cụ tháo lắp kính |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
6 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
≥ 2500 ANSI lumens
≥ (1800 x 1800) mm |
||
Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT BỊ GHI SÓNG ĐIỆN TIM
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình dàn trải máy ghi sóng điện tim |
Bộ |
03 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động, vận hành, hiệu chỉnh, và bảo dưỡng |
- Trở kháng vào: ≥ 0,5 MW - Hệ số nén nhiễu đồng pha: ≥ (100¸200) dB. - Dải tần: (0,05¸100) Hz. - Hằng số thời gian: ≥ 3 s. - Dòng dò cách ly: ≤ 10mA |
|
2 |
Máy ghi sóng điện tim |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng hiệu chỉnh và bảo dưỡng |
- Dải tần: (0,05¸100) Hz - Độ nhạy: ³ 5mm/mV ± 5% - Hệ số nén nhiễu đồng pha: ≥ 60 dB - Trở kháng vào: ≥ 20 MW - Dòng dò cách ly: ≤ 10 mA |
|
3 |
Thiết bị mô phỏng sóng điện tim |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để phát tín hiệu điện tim và hỗ trợ cho việc vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa máy ghi sóng điện tim |
- Dạng sóng của máy tạo nhịp tim: Biên độ biến động ≤± 700 mV cho đạo trình II; - Độ rộng xung: (0,1; 0,2; 0,5; 1 và 2)ms ± 5 % - Mô phỏng các chứng loạn nhịp: ≥ 05 bệnh lý |
|
4
|
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít. |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng. |
Chiếc |
03 |
|||
|
5 |
Phụ tải |
Chiếc |
02 |
Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả |
- Dải điện trở: (1 ÷ 200) Ω - Công suất: ≥ 50 W |
|
6 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo các dạng sóng, các dạng tín hiệu |
|
|
7 |
Bộ nguồn một chiều |
Chiếc |
02 |
Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện |
- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ±30)V - Dòng điện tải: ≥ 3A |
|
8 |
Thiết bị phân tích an toàn điện |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo kiểm tra dòng rò thiết bị. |
- Điện trở cách ly: ≥ 50 MΩ - Dòng điện: 10 µA ÷ 1000 mA |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
≥ 2500 ANSI lumens
≥ (1800 x 1800) mm |
|
Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY PHÁ RUNG TIM
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
1 |
Mô hình dàn trải máy phá rung tim |
Bộ |
03 |
Sử dụng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc, kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
Mô hình có các chức năng sau: Chức năng đánh sốc bằng tay và tự đông AED; Phục hồi chức năng tim; Theo dõi các thông số sống |
|
|
2 |
Máy phá rung tim |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để giảng dạy kỹ năng vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
Năng lượng: ≥ (2÷350) J |
|
|
3 |
Thiết bị mô phỏng sóng điện tim |
Chiếc |
01 |
Dùng để phát tín hiệu điện tim và hỗ trợ cho việc vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa |
- Dạng sóng của máy tạo nhịp tim: Biên độ biến động: ≤ ± 700 mV cho đạo trình II; - Độ rộng xung: (0,1; 0,2; 0,5; 1 và 2)ms ± 5 % |
|
|
4
|
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
||||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
||||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
||||
|
Tuốc nơ vít. |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
||||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
||||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
||||
|
Đồng hồ đo vạn năng. |
Chiếc |
03 |
||||
|
Bộ lục giác 9 đầu bông mai |
Bộ |
01 |
||||
|
Bộ lục giác 9 chiếc đầu bi |
Bộ |
01 |
||||
|
5 |
Phụ tải |
Chiếc |
02 |
Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả |
- Dải điện trở: (1 ÷ 200) Ω - Công suất: ≥ 50 W |
|
|
6 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo các dạng sóng, các dạng tín hiệu |
≥ 40 MHz
|
|
|
7 |
Thiết bị kiểm tra IC số |
Chiếc |
02 |
Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC. |
- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên - Số chân kiểm tra: ³ 28 chân. |
|
|
8 |
Bộ nguồn một chiều |
Chiếc |
02 |
Dùng để cấp nguồn trong sửa chữa mạch điện |
- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ±30)V - Dòng điện tải: ≥ 3A |
|
|
9 |
Thiết bị phân tích an toàn điện |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo kiểm tra dòng rò thiết bị. |
- Điện trở cách ly: ≥ 50 MΩ - Dòng điện: 10 µA ÷ 1000 mA |
|
|
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
11 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
≥ 2500 ANSI lumens
≥ (1800 x 1800) mm |
||
Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT BỊ TRỊ LIỆU
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
1 |
Thiết bị trị liệu sóng ngắn |
Chiếc |
02 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành, hiệu chỉnh, bảo dưỡng và sửa chữa |
(10 ÷ 500)W
|
|
|
2 |
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|
|
||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
||||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
||||
|
Tuốc nơ vít. |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
||||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
||||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
||||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
||||
|
Đồng hồ đo vạn năng. |
Chiếc |
03 |
||||
|
3 |
Phụ tải |
Chiếc |
02 |
Dùng để xả điện áp cao tích tụ và làm tải giả |
- Dải điện trở: (1 ÷ 200) Ω - Công suất: ≥ 50 W |
|
|
4 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo các dạng sóng, các dạng tín hiệu |
|
|
|
5 |
Thiết bị kiểm tra IC số |
Chiếc |
02 |
Dùng để tra cứu chân cực IC và chất lượng IC |
- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên - Số chân kiểm tra: ³ 28 chân. |
|
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các nội dung bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
7 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
≥ 2500 ANSI lumens
≥ (1800 x 1800) mm |
||
PHẦN B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
|
|
THIẾT BỊ AN TOÀN |
|
||||
|
1 |
Dụng cụ cứu thương. |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|||
|
Tủ kính |
Chiếc |
01 |
|
|||
|
Dụng cụ sơ cứu cơ bản |
Chiếc |
01 |
|
|||
|
2 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|||
|
Bình khí |
Chiếc |
02 |
|
|||
|
Bình bọt |
Chiếc |
02 |
|
|||
|
Bình bột |
Chiếc |
02 |
|
|||
|
Các bảng tiêu lệnh |
Chiếc |
02 |
|
|||
|
3 |
Dụng cụ bảo hộ lao động, an toàn điện |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|||
|
Giầy |
Đôi |
01 |
|
|||
|
Găng tay |
Đôi |
01 |
|
|||
|
Thảm cao su |
Chiếc |
01 |
|
|||
|
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|
|||
|
Dây an toàn |
Chiếc |
01 |
|
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
02 |
|
|||
|
Kính bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|
|||
|
Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
|
|||
|
Mặt nạ phòng độc |
Chiếc |
01 |
|
|||
|
4 |
Thiết bị định lượng bức xạ Ion hóa |
Chiếc |
01 |
Đo được phóng xạ tại các bước sóng: Tia X, beta, gamma |
|
|
|
5 |
Thiết bị đo kiểm tra áp lực |
Chiếc |
01 |
|
|
|
|
|
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
|
||||
|
6 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
||
|
Eke |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
||
|
Compa |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
||
|
Thước cặp |
Chiếc |
01 |
Thang đo: (0÷150) mm |
|
||
|
Panme |
Chiếc |
01 |
Thang đo: (0÷25) mm |
|
||
|
Thước lá |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: ≥ 300 mm |
|
||
|
7 |
Phần mềm AutoCAD |
Bộ |
01 |
Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy vi tính |
|
|
|
8 |
Mô hình chi tiết 3D |
Bộ |
01 |
Mô hình có kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
|
|
9
|
Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||||
|
Nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
Một pha, ba pha điều chỉnh được: Iđm ≥10 A, Sđm ≥ 500 VA |
|
||
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
01 |
Thang đo: (0 ¸ 500) VAC |
|
||
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
04 |
Thang đo: ≤ 5 A |
|
||
|
Đồng hồ hệ số công suất 1 pha, 3 pha |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng phù hợp thông số nguồn, tải |
|
||
|
Modul tải |
Bộ |
2 |
Công suất: ≤ 500 W |
|
||
|
10 |
Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||||
|
Nguồn cung cấp |
Bộ |
1 |
Dòng điện: ≥ 5 A Điện áp ra:(0 ¸ 24) VDC |
|
||
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
03 |
Thang đo: ≤ 250 VDC |
|
||
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
03 |
Thang đo: ≥50 mA. |
|
||
|
Thiết bị đo điện trở |
Chiếc |
01 |
Thang đo: ≤ 50 MΩ |
|
||
|
Modul tải |
Bộ |
2 |
Điện áp: (6÷24)VDC Công suất: ≤ 100 W |
|
||
|
11 |
Máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≤ 1,5 kVA |
|
|
|
12 |
Máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥ 3 kVA |
|
|
|
13 |
Động cơ điện không đồng bộ 1 pha |
Chiếc |
01 |
Công suất ≤ 1 kW |
|
|
|
14 |
Động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
01 |
Công suất ≥ 3 kW |
|
|
|
15 |
Động cơ điện 1 chiều |
Chiếc |
01 |
Công suất: (1÷3)kW |
|
|
|
16 |
Động cơ bước kèm mạch điều khiển |
Chiếc |
03 |
Phạm vi: ≥ 1,8 độ/bước |
|
|
|
17 |
Bộ tạo xung cơ bản |
Bộ |
03 |
Được chế tạo dưới dạng Modul, kết nối với bên ngoài qua giắc nối an toàn T ≥ 2s
|
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||||
|
Nguồn cung cấp một chiều |
Bộ |
03 |
|
|||
|
Khối dao động điều hòa |
Bộ |
01 |
|
|||
|
Khối dao động xung tam giác |
Bộ |
01 |
|
|||
|
Khối dao động đa hài |
Bộ |
01 |
|
|||
|
Khối dao động nghẹt |
Bộ |
01 |
|
|||
|
Khối mạch kích |
Bộ |
01 |
|
|||
|
18 |
Bo cắm linh kiện |
Chiếc |
18 |
Số lỗ cắm ≥ 300 |
|
|
|
19 |
Máy phát sóng chức năng |
Chiếc |
01 |
- Dải tần: (0÷10) MHz - Các dạng sóng cơ bản: sin, vuông, tam giác |
|
|
|
20 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
01 |
|
|
|
|
21 |
Thiết bị kiểm tra IC số |
Chiếc |
01 |
- Đo được 1800 loại linh kiện trở lên - Số chân kiểm tra: ³ 28 chân. |
|
|
|
22
|
Bộ đồ nghề điện tử cầm tay |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||||
|
Mỏ hàn |
Chiếc |
03 |
|
|||
|
Hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|
|||
|
Khoan tay |
Chiếc |
01 |
|
|||
|
Tuốc nơ vít. |
Chiếc |
01 |
|
|||
|
Kìm cắt dây. |
Chiếc |
01 |
|
|||
|
Kìm tuốt dây. |
Chiếc |
01 |
|
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
01 |
|
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|
|||
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
|
|||
|
Logic tester |
Chiếc |
03 |
|
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng. |
Chiếc |
03 |
|
|||
|
23 |
Bộ mẫu linh kiện điện tử |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|||
|
Bộ mẫu linh kiện điện tử tích cực |
Bộ |
01 |
|
|||
|
Bộ mẫu linh kiện điện tử thụ động |
Bộ |
01 |
|
|||
|
24
|
Bộ thí nghiệm mạch tương tự |
Bộ |
03 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||||
|
Modul nguồn |
Bộ |
01 |
Điện áp: ± (3 ¸ 30) VDC Dòng điện: £ 3 A. |
|
||
|
Modul mạch ứng dụng khuếch đại thuật toán cơ bản |
Bộ |
01 |
Các mạch khuếch đại cộng, trừ, đảo, không đảo, vi phân, tích phân |
|
||
|
Modul mạch khuếch đại âm tần |
Bộ |
01 |
Công suất âm tần: ≤ 50 W |
|
||
|
Modul mạch ứng dụng dùng IC quang điện |
Bộ |
01 |
Công suất: ≥ 0,5 W |
|
||
|
25
|
Bộ thực hành kỹ thuật số. |
Bộ |
03 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||||
|
Modul điều chế xung. |
Bộ |
01 |
Tần số lấy mẫu: ³ 20 kHz |
|
||
|
Modul các hàm logic cơ bản |
Bộ |
01 |
Đầy đủ các hàm logic cơ bản: OR, NOR, AND... |
|
||
|
Modul các trigơ Flip-Flop |
Bộ |
01 |
Đầy đủ các loại Trigger cơ bản: JK, D, T |
|
||
|
Modul các mạch ghi dịch, vào ra |
Bộ |
01 |
Số bit: ≥ 4 |
|
||
|
Modul các mạch đếm |
Bộ |
01 |
Số bit: ≥ 4 |
|
||
|
Modul mạch mã hóa và giải mã |
Bộ |
01 |
Số bit: ≥ 4 |
|
||
|
Modul mạch xử lý |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
||
|
Modul dồn kênh, phân kênh |
Bộ |
01 |
Số bit: ≥ 4 |
|
||
|
26 |
Dụng cụ đo lường điện |
Bộ |
02 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
||
|
Đồng hồ đo dòng điện một chiều |
Chiếc |
03 |
Dải đo: (0÷30) A |
|
||
|
Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều |
Chiếc |
03 |
Dải đo: (0÷30) A |
|
||
|
Đồng hồ đo điện áp một chiều |
Chiếc |
03 |
Dải đo: (0÷100)V |
|
||
|
Đồng hô đo điện áp xoay chiều |
Chiếc |
03 |
Dải đo: (0÷300) V |
|
||
|
Ampe kìm |
Chiếc |
01 |
Dải đo: (0÷500) A |
|
||
|
Mê gôm mét |
Chiếc |
01 |
Dải đo: (0÷500) MΩ |
|
||
|
Oát mét |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
||
|
Công tơ điện 1 pha |
Chiếc |
03 |
|
|||
|
Công tơ điện 3 pha |
Chiếc |
03 |
|
|||
|
27
|
Dụng cụ đo lường không điện |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
||
|
Nhiệt kế điện trở |
Chiếc |
01 |
|
|||
|
Áp suất kế |
Chiếc |
01 |
|
|||
|
Quang kế |
Chiếc |
01 |
|
|||
|
Tốc độ kế |
Chiếc |
01 |
|
|||
|
28 |
Bóng X-Quang |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
||
|
Bóng X-Quang Anốt quay |
Chiếc |
01 |
- Điện áp: (40 ÷150) KV - Dòng điện: (50 ÷ 300) mA |
|
||
|
Bóng X-Quang Anốt tĩnh |
Chiếc |
01 |
|
|||
|
29 |
Máy rửa phim X-Quang |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
30 |
Máy in phim |
Chiếc |
01 |
- Số khay film: ≥ 2 - Hỗ trợ nhiều kích cỡ film khác nhau. |
|
|
|
31 |
Máy siêu âm màu 4 D |
Chiếc |
01 |
- Số đầu dò: ≥ 03 - Có đủ mode dựng ảnh B, M, B/M, Doppler |
|
|
|
32 |
Máy X-Quang thường qui tần số cao |
Chiếc |
01 |
- Bóng X- quang loại anode quay - Tốc độ: ≥ 3500 vòng/phút - Điện áp bóng khi chụp: (40÷150) kV - Dòng bóng khi chụp: (25÷500) mA |
|
|
|
33 |
Máy X-Quang di động |
Chiếc |
01 |
- Công suất: ≥ 12.5 kW - Bóng X-Quang : loại anode quay Tốc độ: ≥ 2700 vòng/phút - Điện áp bóng khi chụp : (40÷125) kV -Dòng bóng: (5÷160) mA |
|
|
|
34 |
Máy X-Quang nha khoa |
Chiếc |
01 |
- Điện áp bóng:≥ 80 kV - Dòng điện bóng: ≥ 10mA |
|
|
|
35 |
Bộ thiết bị kiểm tra máy X-Quang |
Chiếc |
01 |
Dải đo: 22 kV ÷ 150 kV |
|
|
|
36 |
Sa bàn dàn trải máy siêu âm |
Bộ |
03 |
- Có đủ mode dựng ảnh B, B/B,M, B/M. - Các khối tách biệt, dễ đo đạc, kiểm tra. |
|
|
|
37 |
Phantom siêu âm |
Chiếc |
01 |
- Phantom mô phỏng các bộ phận trong cơ thể người - Vận tốc truyền âm khoảng 1540m/s |
|
|
|
|
THIẾT BỊ PHỤ TRỢ |
|
|
|||
|
38 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
39 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng: ≥ 2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥ (1800 x 1800) mm |
|
|
PHẦN C
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN
Bảng 28: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT BỊ PHỤ TRỢ TRONG PHÒNG MỔ
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Bàn mổ |
Chiếc |
01 |
Điều chỉnh: ≥ 4 tư thế (Lên, xuống, nghiêng phải, nghiêng trái,...) |
|
|
Đèn mổ di động |
Chiếc |
01 |
- Số bóng đèn: ≥ 2 - Công suất: ≥ 50 W |
Bảng 29: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LỒNG ẤP TRẺ SƠ SINH
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Thiết bị kiểm tra lồng ấp trẻ sơ sinh |
Chiếc |
02 |
- Đầu đo nhiệt độ : ≤ 4 - Dải đo nhiệt độ : 0÷700C. Sai số cho phép 0.01% - Dải đo độ ẩm : 0÷100%. Sai số cho phép 1% |
Bảng 30: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TỦ SẤY TIỆT TRÙNG
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Tủ sấy tiệt trùng |
Chiếc |
01 |
|
|
|
Máy hấp tiệt trùng |
Chiếc |
01 |
- Dung tích: (50 ÷ 300) lít - Áp suất: ≥ 25 bar - Nhiệt độ: (105÷150)oC. |
Bảng 31: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY RĂNG
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Máy răng |
Chiếc |
01 |
- Máy gồm: tay khoan, đèn khám, đèn đọc phim, bơm xịt và hút nước bọt - Kèm ghế bác sĩ |
Bảng 32: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY GIẶT
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Máy giặt |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Bảng 33: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY THỞ
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số mô đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Máy thở |
Bộ |
01 |
Thể tích 1 lần thở: (80÷1200) mL |
Bảng 34: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY XÉT NGHIỆM BÁN TỰ ĐỘNG
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động |
Bộ |
01 |
Dải quang: (320÷680) nm |
|
|
Máy xét nghiệm huyết học |
Bộ |
01 |
-Phân tích ≥ 18 thông số;
|
|
|
Máy xét nghiệm điện giải |
Bộ |
01 |
-Đo được các thông số K, Na, Cl, pH. |
|
|
Máy li tâm đa năng |
Máy |
01 |
- Dải thời gian ly tâm từ: 1 ÷30 phút - Tốc độ ly tâm ≥ 4000 vòng/phút |
Bảng 35: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số mô đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy xét nghiệm huyết học |
Bộ |
01 |
Phân tích ≥ 18 thông số
|
Bảng 36: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KÍNH HIỂN VI
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Kính hiển vi quang học |
Chiếc |
01 |
- Độ phóng đại: ≥ 1500 lần - Kích thước bàn di mẫu: ≥ 120 mm x 132 mm |
|
2 |
Kính hiển vi điện tử |
Chiếc |
01 |
- Ðầu giữ thị kính: Nghiêng 450, xoay 3600 - Thị kính: điều chỉnh đồng bộ |
|
3 |
Bộ dụng cụ tháo lắp kính |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Bảng 37: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT BỊ GHI SÓNG ĐIỆN TIM
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình dàn trải máy ghi sóng điện tim |
Bộ |
03 |
- Trở kháng vào: ≥ 0,5 MW - Hệ số nén nhiễu đồng pha: ≥ (100¸200) dB. - Dải tần: (0,05¸100) Hz. - Hằng số thời gian: ≥ 3 s. - Dòng dò cách ly: ≤ 10mA |
|
2 |
Máy ghi sóng điện tim |
Chiếc |
01 |
- Dải tần: (0,05¸100) Hz - Độ nhạy: ³ 5mm/mV ± 5% - Hệ số nén nhiễu đồng pha: ≥ 60 dB - Trở kháng vào: ≥ 20 MW - Dòng dò cách ly: ≤ 10 mA |
|
3 |
Thiết bị mô phỏng sóng điện tim |
Chiếc |
01 |
- Dạng sóng của máy tạo nhịp tim: Biên độ biến động ≤± 700 mV cho đạo trình II; - Độ rộng xung: (0,1; 0,2; 0,5; 1 và 2)ms ± 5 % - Mô phỏng các chứng loạn nhịp: ≥ 05 bệnh lý |
|
4 |
Phụ tải |
Chiếc |
02 |
- Dải điện trở: (1 ÷ 200) Ω - Công suất: ≥ 50 W |
|
5 |
Bộ nguồn một chiều |
Chiếc |
02 |
- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ±30)V - Dòng điện tải: ≥ 3A |
|
6 |
Thiết bị phân tích an toàn điện |
Chiếc |
01 |
- Điện trở cách ly: ≥ 50 MΩ - Dòng điện: 10 µA ÷ 1000 mA |
Bảng 38: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY PHÁ RUNG TIM
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình dàn trải máy phá rung tim |
Bộ |
03 |
Mô hình có các chức năng sau: Chức năng đánh sốc bằng tay và tự đông AED; Phục hồi chức năng tim; Theo dõi các thông số sống |
|
2 |
Máy phá rung tim |
Chiếc |
01 |
Năng lượng: ≥ (2÷350) J |
|
3 |
Thiết bị mô phỏng sóng điện tim |
Chiếc |
01 |
- Dạng sóng của máy tạo nhịp tim: Biên độ biến động: ≤ ± 700 mV cho đạo trình II; - Độ rộng xung: (0,1; 0,2; 0,5; 1 và 2)ms ± 5 % |
|
4 |
Phụ tải |
Chiếc |
02 |
- Dải điện trở: (1 ÷ 200) Ω - Công suất: ≥ 50 W |
|
5 |
Bộ nguồn một chiều |
Chiếc |
02 |
- Điện áp điều chỉnh được: (0 ÷ ±30)V - Dòng điện tải: ≥ 3A |
|
6 |
Thiết bị phân tích an toàn điện |
Chiếc |
01 |
- Điện trở cách ly: ≥ 50 MΩ - Dòng điện: 10 µA ÷ 1000 mA |
Bảng 39: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT BỊ TRỊ LIỆU
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Thiết bị trị liệu sóng ngắn |
Chiếc |
01 |
|
|
2 |
Phụ tải |
Chiếc |
02 |
- Dải điện trở: (1 ÷ 200) Ω - Công suất: ≥ 50 W |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ KỸ THUẬT THIẾT BỊ
HÌNH ẢNH Y TẾ
Trình độ: Trung cấp nghề
(Kèm theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)
|
TT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
|
1 |
Ông Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
Chủ tịch HĐTĐ |
|
2 |
Ông Hoàng Văn Quang |
Thạc sỹ điện tử |
P.Chủ tịch HĐTĐ |
|
3 |
Ông Vũ Đức Thoan |
Thạc sỹ Kỹ thuật |
Ủy viên thư ký |
|
4 |
Ông Phạm Đức Hiền |
Thạc sỹ điện tử |
Ủy viên |
|
5 |
Bà Đặng Thúy Hằng |
Thạc sỹ Kỹ thuật |
Ủy viên |
|
6 |
Ông Đinh Hồng Thái |
Kỹ sư Điện-Điện tử |
Ủy viên |
|
7 |
Ông Ngô Đức Thường |
Kỹ sư điện tử |
Ủy viên |
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ ĐIỀU KHIỂN TẦU CUỐC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2013/TT-BLĐTBXH ngày 04 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã nghề: 40510255
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Phần thuyết minh
Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
Bảng 1. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 07)
Bảng 2. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu kỹ thuật (MH 08)
Bảng 3. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn điện cơ bản (MĐ 09)
Bảng 4. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ học đất (MH 10)
Bảng 5. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật đo lường điện (MĐ 11)
Bảng 6. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn lao động (MĐ 12)
Bảng 7. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Luật giao thông thủy và bảo vệ môi trường (MH 13)
Bảng 8. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết bị điện tầu cuốc (MĐ 14)
Bảng 9. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Động cơ đốt trong (MH 15)
Bảng 10. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy thủy lực và Truyền động thủy lực (MĐ 16)
Bảng 11. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Cơ cấu phay và vận chuyển bùn, đất (MĐ 17)
Bảng 12. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ thống tời (MĐ 18)
Bảng 13. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng ly hợp, hộp số (MĐ 19)
Bảng 14. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng thiết bị thủy lực tầu cuốc (MĐ 20)
Bảng 15. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng vỏ tầu và phao ống (MĐ 21)
Bảng 16. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật thi công tầu cuốc (MH 22)
Bảng 17. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điều khiển cuốc điện (MĐ 23)
Bảng 18. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điều khiển cuốc thủy lực (MĐ 24)
Bảng 19. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trắc địa công trình (MĐ 25)
Bảng 20. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thủy nghiệp (MĐ 26)
Bảng 21. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập điều khiển tầu thi công (MĐ 27)
Bảng 22. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Nâng cao hiệu quả trong thi công tầu cuốc (MĐ 29)
Bảng 23. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Điều khiển cuốc gầu (MĐ 30)
Bảng 24. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ thuật lắp đặt thiết bị thủy lực (MĐ 31)
Bảng 25. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ năng giao tiếp (MĐ 32)
Bảng 26. Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Thủy văn công trình (MH 33)
Bảng 27. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thủy khí động lực (MĐ 34)
Bảng 28. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Vận hành và bảo dưỡng động cơ DIEZEN trên tầu cuốc (MĐ 35)
Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 29. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Bảng 30. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Điều khiển cuốc gầu (MĐ 30)
Bảng 31. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ thuật lắp đặt thiết bị thủy lực (MĐ 31)
Bảng 32. Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Thủy văn công trình (MH 33)
Bảng 33. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Vận hành và bảo dưỡng động cơ DIEZEN trên tầu cuốc (MĐ 35)
Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Điều khiển tầu cuốc.
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điều khiển tầu cuốc trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh...) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Điều khiển tầu cuốc, ban hành kèm theo Thông tư số 16/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 7 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điều khiển tầu cuốc
1. Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 28, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 29. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc.
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn. Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 30 đến bảng 33) dùng để bổ sung cho bảng 29
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điều khiển tầu cuốc
Các Trường đào tạo nghề Điều khiển tầu cuốc, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 29).
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
Phần A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN (BẮT BUỘC)
BẢNG 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình trục, ổ trục, khớp nối, van |
Bộ |
3 |
Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mô hình trục |
Bộ |
1 |
|||
|
Mô hình ổ trục |
Bộ |
1 |
|||
|
Mô hình khớp nổi |
Bộ |
1 |
|||
|
Mô hình các loại van, khóa |
Bộ |
1 |
|||
|
2 |
Mối ghép cơ khí |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa, thực hành vẽ các mối ghép và chi tiết cơ khí |
Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Ghép ren |
Chiếc |
1 |
|||
|
Ghép then |
Chiếc |
1 |
|||
|
Ghép then hoa |
Chiếc |
1 |
|||
|
Chốt |
Chiếc |
1 |
|||
|
Đinh tán |
Chiếc |
1 |
|||
|
3 |
Bàn, ghế và dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành bài tập vẽ kỹ thuật |
- Kích thước: ≥A3. - Mặt bàn điều chỉnh được độ nghiêng |
|
4 |
Mô hình 3D |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Kích thước phù với giảng dạy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Hình chóp |
Chiếc |
1 |
|||
|
Hình lăng trụ |
Chiếc |
1 |
|||
|
Hình hộp |
Chiếc |
1 |
|||
|
Hình nón |
Chiếc |
1 |
|||
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU KỸ THUẬT
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ mẫu vật liệu cơ khí |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận biết, phân biệt các loại vật liệu |
Gồm: Thép các bon, thép hợp kim, kim loại mầu, gang cầu, gang xám, gang trắng |
|
2 |
Bộ mẫu vật liệu dẫn điện |
Bộ |
1 |
Gồm: Dây dẫn điện, dây dẫn từ, cáp điện |
|
|
3 |
Bộ mẫu vật liệu cách điện |
Bộ |
1 |
Gồm: Vật liệu ở thể rắn, thể khí, thể lỏng |
|
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800) mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 03. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN ĐIỆN CƠ BẢN
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun: MĐ 09
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy hàn điện |
Chiếc |
6 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng hàn |
Dòng điện: ≤350A |
|
2 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để mài phôi hàn và các dụng cụ |
- Đường kính đá: ≥150mm - Công suất: ≤4,5kW |
|
3 |
Máy khoan trục đứng |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành khoan lỗ |
Công suất: (1 ÷3)kW |
|
4 |
Bàn nguội, êtô |
Bộ |
3 |
Sử dụng để kẹp chặt chi tiết trong quá trình hàn |
- Hai má kẹp song song - Độmởê tô: ≤250mm - Bàn hai vị trí làm việc |
|
5 |
Cabin hàn |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành hàn |
Kích thước: ≥(1200 x 800 x 1800)mm |
|
6 |
Bàn hàn đa năng |
Chiếc |
6 |
Kích thước phù hợp với cabin hàn |
|
|
7 |
Hệ thống hút khói hàn |
Bộ |
1 |
Có ống hút đến từng vị trí ca bin |
|
|
8 |
Dụng cụ đo, kiểm tra và gia công chi tiết |
Bộ |
6 |
Dùng để giới thiệu, cách sử dụng dụng cụ và thực hành đo, kiểm tra chi tiết và mối hàn |
Thông số kỹ thuật cơ bản sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Thước lá |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷1000)mm |
||
|
Êke |
Chiếc |
2 |
- Phạm vi đo: (0 ÷1000)mm - Độchia: ≥0,1mm - Loại đo góc: 90o; 120o |
||
|
Compa vạch dấu |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Đài vạch |
Chiếc |
1 |
|
Đảm bảo độ cứng đầu vạch |
|
|
Dũa - Dũa dẹt - Dũa tròn - Dũa tam giác |
Bộ Chiếc Chiếc Chiếc |
1 1 1 1 |
Kích thước: (250 ÷ 300)mm |
||
|
Búa gõ xỉ hàn |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: ≤0,3kg |
||
|
Ông sấy que hàn |
Chiếc |
3 |
Đường kính ống: (100 ÷ 600)mm |
||
|
Kìm nguội |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Đe |
Chiếc |
1 |
Trọng lượng: ≥5kg |
||
|
9 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ HỌC ĐẤT
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dụng cụ xác định khối lượng của đất |
Bộ |
3 |
Dùng để giới thiệu và thực hành xác định khối lượng của đất |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Dao vòng |
Chiếc |
1 |
Thể tích: ≤50cm3 |
||
|
Thước kẹp |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác: ≤1mm |
||
|
Dao cắt đất |
Chiếc |
1 |
Kích thước: (20 ÷ 40)cm |
||
|
2 |
Bộ sàng đất |
Bộ |
3 |
Dùng để giới thiệu và thực hành phân tích thành phần hạt đất |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Sàng đất |
Chiếc |
1 |
- Đường kính sàng: ≤200mm. - Kích thước mắt sàng: 10; 5; 2; 1; 0,5; 0,25; 0,1 |
||
|
Máy lắc sàng |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤1kW |
||
|
Bàn chải |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
3 |
Bình tỷ trọng đất |
Chiếc |
2 |
Dùng để xác định khối lượng riêng của đất |
Thể tích: (50 ÷ 100)cm3 |
|
4 |
Bộ xuyên tĩnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành xác định tính chất, sự phân bố các lớp đất trong nền |
- Độ dài: ≤500mm - Lực xuyên: ≤1,2kN |
|
5 |
Bộ thí nghiệm xuyên động |
Bộ |
1 |
- Đường kính chùy: (25 ÷ 74)mm - Trọng lượng búa: ≤70kg |
|
|
6 |
Máy cắt đất |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để thí nghiệm xác định sức chống cắt của đất |
Công suất: ≤3kW |
|
7 |
Cân trọng lượng |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để cân mẫu khi làm thí nghiệm |
- Khả năng cân: ≤15kg. - Độ chính xác: 0,1g |
|
8 |
Dụng cụ xác định thể tích |
Bộ |
1 |
Sử dụng để xác định thể tích trong thí nghiệm |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Bộ cối, chày |
Bộ |
3 |
- Thể tích cối: ≤1dm3 - Chiều dài: ≤40cm |
||
|
Hộp nhôm |
Chiếc |
20 |
Thể tích: ≤5dm3 |
||
|
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
- Công suất: ≥1,4kW. - Thể tích tủ: ≥150 lít - Nhiệt độ sấy: ≤30oC |
||
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 05. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG ĐIỆN
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun: MĐ 11
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị • |
|
1 |
Dụng cụ đo lường điện |
Bộ |
3 |
Dùng để hướng dẫn cách đo và thực hành lắp đặt |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Đồng hồ đo dòng điện một chiều |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷ 30)A |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷ 30)A |
||
|
Đồng hồ đo điện áp một chiều |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷ 100)V |
||
|
Đồng hồ đo điện áp xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷ 300)V |
||
|
Ampe kìm |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷ 500)A |
||
|
Mê gôm mét |
Chiếc |
1 |
- Điện áp: ≥500V - Dải đo: (0 ÷ 0,5)MΩ |
||
|
Oát mét |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷ 500)W |
||
|
Công tơ 1 pha |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Công tơ 3 pha |
Chiếc |
1 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
1 |
|||
|
2 |
Dụng cụ điện cầm tay |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
1 |
|||
|
Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
1 |
|||
|
3 |
Bộ phụ tải |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số phù hợp với mạch đo |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 06. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun: MĐ 12
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giới thiệu, hướng dẫn thực hành sơ cứu nạn nhân bị tai nạn lao động |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về Y tế |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Dụng cụ sơ cứu: panh, kéo |
Bộ |
1 |
|||
|
Tủ kính |
Chiếc |
1 |
|||
|
2 |
Dụng cụ phòng cháy chữa cháy |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giới thiệu, hướng dẫn thực hành cháy, chữa cháy |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Quần - áo chữa cháy |
Bộ |
1 |
|||
|
Bình bột |
Chiếc |
2 |
|||
|
Bình khí |
Chiếc |
2 |
|||
|
Bình bọt AB |
Chiếc |
2 |
|||
|
Bình thở thoát hiểm |
Chiếc |
2 |
|||
|
Chuông báo động chung |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy |
Chiếc |
1 |
|||
|
3 |
Dụng cụ an toàn trên sông nước |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giới thiệu, hướng dẫn thực hành về an toàn |
Theo quy định luật giao thông đường thủy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Phao cứu sinh |
Chiếc |
1 |
|||
|
Quần - áo giữ nhiệt |
Bộ |
1 |
|||
|
Bộ bình thở |
Bộ |
1 |
|||
|
Áo phao cá nhân |
Chiếc |
1 |
|||
|
4 |
Dụng cụ an toàn điện |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giới thiệu, hướng dẫn thực hành về an toàn |
Theo quy định luật giao thông đường thủy |
|
Găng tay cách điện |
Đôi |
1 |
|||
|
Găng tay chống cắt |
Đôi |
1 |
|||
|
Ủng cách điện |
Đồi |
1 |
|||
|
Dây an toàn leo trụ |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thảm cao su |
Chiếc |
1 |
|||
|
chồng trượt |
|
|
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
|||
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 07. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): LUẬT GIAO THÔNG THỦY VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dụng cụ phát tín hiệu |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu, thực hành nhận biết các loại biển báo, tín hiệu trên sông |
Theo quy định luật giao thông đường thủy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Bộ dấu hiệu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Còi |
Chiếc |
1 |
|||
|
Đèn tín hiệu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Biển báo |
Chiếc |
1 |
|||
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT BỊ ĐIỆN TẦU CUỐC
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun: MĐ 14
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bàn thực hành lắp mạch điện một chiều |
Bộ |
3 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng lắp ráp và sửa chữa mạch điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Bộ nguồn một chiều |
Bộ |
1 |
- Điện áp: ≥24V - Công suất: ≤1kVA |
||
|
Ôm mét |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷1000)Ω |
||
|
Đồng hồ đo điện áp một chiều |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷50)V |
||
|
Chuyển mạch điêu chỉnh điện áp |
Chiếc |
2 |
Điện áp: ≤30V |
||
|
Rơ le khởi động |
Chiếc |
1 |
- Điện áp: ≤24V - Dòng điện: ≤200A |
||
|
Công tắc 2 cực |
Chiếc |
2 |
Dòng điện: ≥10A |
||
|
Động cơ điện một chiêu kích từ nối tiếp |
Chiếc |
2 |
- Công suất: (0,5 ÷15)kW - Điện áp: ≤24V |
||
|
Ắc quy |
Chiếc |
4 |
- Điện áp: ≥12V - Dung lượng: (150 ÷200)Ah |
||
|
Máy phát điện một chiều |
Chiếc |
1 |
- Công suất: ≥1,2kW - Điện áp: ≤30V |
||
|
Tiết chế |
Chiếc |
1 |
- Điện áp: ≤30V - Phù hợp với máy phát nạp ắc quy |
||
|
Bộ lọc sóng |
Chiếc |
1 |
Điện dung: (10 ÷33)μF |
||
|
Rơ le trung gian |
Chiếc |
1 |
- Điện áp: ≥24V - Dòng điện: ≤20A |
||
|
Công tắc đề |
Chiếc |
2 |
- Điện áp: ≥24V - Dòng điện: ≤50A |
||
|
2 |
Bàn thực hành lắp mạch điện xoay chiều |
Bộ |
3 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng lắp ráp và sửa chữa mạch điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Động cơ nổ |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≥60CV |
||
|
Ôm mét |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷1000)Ω |
||
|
Động cơ điện xoay chiều đồng bộ |
Chiếc |
1 |
- Công suất: ≤10kW - Điện áp: ≥380V |
||
|
Động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
1 |
- Công suất: (3 ÷15)kW - Điện áp: ≥380V |
||
|
Động cơ điện không đồng bộ 1 pha khởi động bằng tụ điện |
Chiếc |
3 |
- Công suất: (0,5÷1)kW - Điện áp: ≥220V |
||
|
Động cơ điện không đồng bộ 1 pha có vòng ngắn mạch |
Chiếc |
3 |
- Công suất: (0,5÷1)kW - Điện áp: ≥220V |
||
|
Máy phát điện xoay chiều đồng bộ |
Chiếc |
1 |
- Công suất: ≥30kW - Điện áp: 380V/220V - Dòng điện: ≥54A |
||
|
Bộ chỉnh lưu |
Bộ |
3 |
Dòng điện tải: (5 ÷ 15)A |
||
|
Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
1 |
- Điện áp:≥380V - Dòng điện: (50 ÷75)A |
||
|
Điện trở bù |
Chiếc |
6 |
Điện trở: ≤1000Ω |
||
|
Đồng hồ đo điện áp xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷400)V |
||
|
Chổi than |
Chiếc |
3 |
Chiều dài: (2,5 ÷3)cm Chiều rộng: (0,5 ÷1)cm |
||
|
Đồng hồ đo điện |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷75)A |
||
|
3 |
Bàn thực hành lắp mạch điện động cơ bơm mồi nước |
Bộ |
3 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng lắp ráp và sửa chữa mạch điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
1 |
- Công suất: (3 ÷ 4,5)kW - Điện áp: ≥380V |
||
|
Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
1 |
- Điện áp: ≥380V - Dòng điện: (20 ÷30)A |
||
|
Khởi động từ |
Chiếc |
1 |
- Điện áp: ≥380V - Dòng điện: (20 ÷30)A |
||
|
Đồng hồ đo điện áp xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷400)V |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷75)A |
||
|
Đèn tín hiệu |
Chiếc |
1 |
- Công suất: (5 ÷10)W - Điện áp: ≥220V |
||
|
4 |
Bàn thực hành lắp mạch điện động cơ cần phay |
Bộ |
3 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng lắp ráp và sửa chữa mạch điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
1 |
- Công suất: ≥14kW - Điện áp: ≥380V |
||
|
Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
1 |
- Điện áp: ≥380V - Dòng điện: (30 ÷50)A |
||
|
Khởi động từ |
Chiếc |
1 |
- Điện áp: ≥380V - Dòng điện: (30 ÷50)A |
||
|
Công tắc xoay thay đổi tốc độ |
Chiếc |
1 |
- Điện áp: ≥380V - Dòng điện: (30 ÷50)A |
||
|
Đồng hồ đo điện áp xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷400)V |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷75)A |
||
|
Đèn tín hiệu |
Chiếc |
1 |
- Công suất: (5 ÷10)W - Điện áp: ≥220V |
||
|
5 |
Bàn thực hành lắp mạch điện nâng hạ cần phay |
Bộ |
3 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng lắp ráp và sửa chữa mạch |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
1 |
- Công suất: (3÷4,5)kW - Điện áp: ≥380V |
||
|
Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
1 |
- Điện áp: ≥380V - Dòng điện: (20 ÷30)A |
||
|
Khởi động từ |
Chiếc |
1 |
- Điện áp: ≥380V - Dòng điện: (20 ÷30)A |
||
|
Công tắc xoay thay đổi chiều quay |
Chiếc |
1 |
- Điện áp: ≥380V - Dòng điện: (20 ÷30)A |
||
|
Công tắc xoay thay đổi tốc độ |
Chiếc |
1 |
- Điện áp: ≥380V - Dòng điện: (20 ÷30)A |
||
|
Đồng hồ đo điện áp xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷400)V |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷75)A |
||
|
Đèn tín hiệu |
Chiếc |
1 |
- Công suất:(5 ÷10)W - Điện áp: 220V |
||
|
Công tắc hạn chế hành trình |
Chiếc |
1 |
- Điện áp: ≥380V - Dòng điện: ≤25A |
||
|
6 |
Bàn thực hành lắp mạch điện thay đổi tốc độ các tời biên |
Bộ |
3 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng lắp ráp và sửa chữa mạch điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
1 |
- Công suất: (3÷4,5)kW - Điện áp: ≥380V |
||
|
Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
1 |
Dòng điện: (20 ÷30)A |
||
|
Khởi động từ |
Chiếc |
1 |
- Điện áp: ≥380V - Dòng điện: (20 ÷30)A |
||
|
Công tắc xoay |
Chiếc |
2 |
- Điện áp: ≥380V - Dòng điện: (20 ÷30)A |
||
|
Đồng hồ đo điện áp xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷400)V |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷75)A |
||
|
Đèn tín hiệu |
Chiếc |
1 |
- Công suất:(5 ÷10)W - Điện áp: ≥220V |
||
|
7 |
Thiết bị chiếu sáng |
Bộ |
3 |
Dùng để lắp ráp các mạch điện chiếu sáng |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Bộ đèn sợi đốt, compact |
Bộ |
6 |
Công suất: (25 ÷100)W |
||
|
Bộ đèn huỳnh quang |
Bộ |
6 |
Công suất: ≥20W |
||
|
Bộ đèn thủy ngân cao áp |
Bộ |
3 |
Công suất: ≤250W |
||
|
Bộ đèn halogen |
Bộ |
3 |
Công suất: ≤1000W |
||
|
8 |
Bộ khí cụ điện hạ thế |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, tính năng, tác dụng của khí cụ điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Cầu dao |
Chiếc |
2 |
- Dòng điện: ≤10A - Điện áp: (220 ÷380)V |
||
|
Nút ấn đơn, kép |
Chiếc |
2 |
- Dòng điện: ≤5A - Điện áp: (220 ÷380)V |
||
|
Ổ khóa điện |
Chiếc |
2 |
- Dòng điện: ≤5A - Điện áp: (220 ÷380)V |
||
|
Nút cắt khẩn cấp |
Chiếc |
1 |
- Dòng điện: ≤5A - Điện áp: (220 ÷380)V |
||
|
Công tắc tơ |
Chiếc |
2 |
Dòng điện: (20 ÷50)A |
||
|
Rơle nhiệt |
Chiếc |
2 |
Dòng điện: (20 ÷50)A |
||
|
Rơle điện áp |
Chiếc |
2 |
Điện áp: (220 ÷380)V |
||
|
Rơle dòng điện |
Chiếc |
2 |
- Dòng điện: ≤50A |
||
|
Rơle trung gian |
Chiếc |
2 |
Dòng điện: ≤10A |
||
|
Rơle thời gian |
Chiếc |
2 |
Thời gian cắt: ≤60 giây |
||
|
Tiết chế |
Chiếc |
1 |
Dòng điện: (10 ÷20)A |
||
|
Áp tô mát |
Chiếc |
2 |
Dòng điện: (20 ÷50)A |
||
|
Áp tô mát chống dòng điện rò 1 pha, 3 pha |
Chiếc |
2 |
- Dòng điện: ≤50A - Dòng bảo vệ: ≤300mA - Thời gian bảo vệ: ≤10 giây |
||
|
Bộ bảo vệ mất pha, đảo pha, lệch pha |
Chiếc |
2 |
- Điện áp: (220 ÷380)V - Dòng điện: ≤50A |
||
|
Phanh điện từ |
Chiếc |
3 |
- Dòng điện: ≤15A - Chiều dày má phanh: (2 ÷4)mm |
||
|
Công tắc xoay để thay đổi tốc độ |
Chiếc |
2 |
- Dòng điện: ≤50A - Điện áp: ≥380V |
||
|
9 |
Dụng cụ đo lường điện |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành đo các thông số mạch điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Am pe kìm |
Chiếc |
1 |
Dải đo: ≤600A |
||
|
Đồng hồ đo hệ số công suất |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Mê gôm mét |
Chiếc |
1 |
Điện áp: ≥500V |
||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
10 |
Động cơ điện không đồng bộ ba pha |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để thực hành tháo lắp, bảo dưỡng |
Công suất: (1,5 ÷ 14)kW |
|
11 |
Động cơ điện không đồng bộ một pha |
Chiếc |
3 |
Công suất: (0,5 ÷ 3)kW |
|
|
12 |
Máy biến áp tự ngẫu 1 pha |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để thực hành tháo lắp, bảo dưỡng |
- Công suất: ≤1kVA - Điện áp vào: (70 ÷250)V - Điện áp ra điều chỉnh vô cấp |
|
13 |
Dụng cụ điện cầm tay |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp mạch điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
1 |
|||
|
Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm ép cốt |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
Mỏ hàn điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
14 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành tháo lắp mạch điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Búa nguội |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: ≤0,3kg |
||
|
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
1 |
- Dài: ≥300mm - Đường kính:≥5mm |
||
|
Clê dẹt |
Chiếc |
1 |
Cỡ: (8 ÷ 24)mm; (27 ÷ 36)mm |
||
|
Tuýp khẩu |
Chiếc |
1 |
Cỡ: (8 ÷ 36)mm |
||
|
Máy cắt cầm tay |
Chiếc |
1 |
Đường kính đá: ≥100mm |
||
|
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤0,75kW |
||
|
15 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
Máy chiếu ((Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số môn học: MH 15
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của các thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình động cơ diezen 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc |
- Cắt bổ 1/4 động cơ - Công suất: ≥3CV |
|
2 |
Mô hình động cơ xăng 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
||
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY THỦY LỰC VÀ TRUYỀN ĐỘNG THỦY LỰC
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun: MĐ 16
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của các thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ thủy lực |
Bộ |
3 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo và thực hành tháo, lắp, bảo dưỡng sửa chữa |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Động cơ thủy lực kiểu pit tông |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≥150Hp |
||
|
Động cơ thủy lực kiểu bánh răng |
Chiếc |
2 |
Công suất: ≥50Hp |
||
|
2 |
Bơm thủy lực |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo và thực hành tháo, lắp, bảo dưỡng sửa chữa |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Bơm thủy lực kiểu cánh gạt |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≥100Hp |
||
|
Bơm thủy lực kiểu bơm bánh răng |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≥100Hp |
||
|
Bơm thủy lực kiểu pit tông |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤350Hp |
||
|
3 |
Van thủy lực điều khiển cơ khí |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành, tháo, lắp, bảo dưỡng và điều chỉnh |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Van phân phối |
Chiếc |
1 |
Áp suất: ≤350 bar |
||
|
Van an toàn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Van tiết lưu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Van điều áp |
Chiếc |
1 |
|||
|
Van một chiều |
Chiếc |
1 |
|||
|
4 |
Đồng hồ áp suất |
Chiếc |
3 |
Dùng để giới thiệu và thực hành đo |
Phạm vi đo: (0 ÷ 600) bar |
|
5 |
Đồng hồ nhiệt độ |
Chiếc |
3 |
Phạm vi đo: 0°C ÷ 120°C |
|
|
6 |
Bộ truyền dẫn thủy lực |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành tháo, lắp và điều chỉnh |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Bộ chia |
Chiếc |
6 |
|
Áp suất: ≤350 bar |
|
|
Khớp nối |
Chiếc |
6 |
- Đường kính: (10 ÷ 70)mm. - Áp suất: ≤350 bar |
||
|
Ống dẫn dầu thủy lực |
Chiếc |
1 |
- Đường kính: (10 ÷ 70)mm. - Áp suất: ≤350 bar |
||
|
Xy lanh |
Chiếc |
1 |
- Trọng lượng: ≥10 tấn - Hành trình pít tông: (2 ÷ 3)m |
||
|
7 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong quá trình tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Búa nguội |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: ≤0,3kg |
||
|
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
1 |
- Dài: ≥300mm - Đường kính: ≥5mm |
||
|
Clê dẹt |
Chiếc |
1 |
Cỡ: (8 ÷ 24)mm; (27 ÷ 36)mm |
||
|
Tuýp khẩu |
Chiếc |
1 |
Cỡ: (8 ÷ 36)mm |
||
|
Máy cắt cầm tay |
Chiếc |
1 |
Đường kính đá: ≥100mm |
||
|
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤0,75kW |
||
|
Vam ba càng |
Chiếc |
1 |
Chiều dài càng: (100 ÷ 500)mm |
||
|
8 |
Pa lăng xích |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để trợ giúp trong quá trình tháo, lắp |
- Tải trọng: (1 ÷ 3) tấn - Chiều cao nâng: (2 ÷ 3)m |
|
9 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để trợ giúp trong quá trình tháo, lắp |
Tải trọng: ≤20 tấn |
|
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CƠ CẤU PHAY VÀ VẬN CHUYỂN BÙN, ĐẤT
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hệ thống phay đất |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, tính năng, công dụng và thực hành bảo dưỡng, sửa chữa |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Động cơ thủy lực |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤270Hp |
||
|
Cụm dao xới |
Chiếc |
3 |
- Đường kính vành mâm: (900 ÷ 1200)mm - Số dao: 3 ÷10 - Đường kính moayơ: (70 ÷ 120)mm |
||
|
Khớp nối căn đuya |
Chiếc |
1 |
- Số răng: ≤56 - Lỗ lắp ghép với trục cần phay: ≥8 - Đường kính ngoài: ≥150mm |
||
|
Trục cần phay |
Chiếc |
1 |
- Chiều dài: ≥470mm - Đường kính trục: ≥70mm |
||
|
Ống mềm |
Chiếc |
1 |
- Đường kính: ≤350 mm - Chiều dài: ≥1200mm |
||
|
Hộp giảm tốc |
Chiếc |
3 |
- Khoảng cách từ trục I đến trục III: ≤500mm - Tỷ số truyền: (20 ÷ 50) |
||
|
Động cơ điện 3 pha |
Chiếc |
3 |
|
Công suất: ≤30kW |
|
|
Tang cuốn cáp |
Chiếc |
3 |
Đường kính: ≥210mm |
||
|
Phanh điện từ |
Chiếc |
3 |
- Dòng điện: ≤15A - Chiều dày má phanh: (2 ÷4)mm |
||
|
2 |
Hệ thống vận chuyển bùn, đất |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, tính năng, công dụng, nguyên lý làm việc và vị trí lắp đặt |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Khớp nối cầu |
Chiếc |
1 |
- Góc quay: ≤50o - Đường kính lắp với ống dẫn bùn: ≤300mm |
||
|
Máy bơm nước |
Chiếc |
1 |
Công suất trục bơm: ≤5kW |
||
|
Bơm bùn |
Chiếc |
1 |
Công suất trục bơm: ≥250kW |
||
|
3 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong quá trình tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Búa nguội |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: ≤0,3kg |
||
|
Búa sắt |
Chiếc |
3 |
Khối lượng: ≤5kg |
||
|
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
1 |
- Dài: ≥300mm - Đường kính:≥5mm |
||
|
Clê dẹt |
Chiếc |
1 |
Cỡ: (8 ÷ 24)mm; (27 ÷ 36)mm |
||
|
Tuýp khẩu |
Chiếc |
1 |
Cỡ: (8 ÷ 36)mm |
||
|
Máy cắt cầm tay |
Chiếc |
1 |
Đường kính đá: ≥100mm |
||
|
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤0,75kW |
||
|
4 |
Pa lăng xích |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để trợ giúp trong quá trình tháo, lắp |
- Tải trọng: (1 ÷ 3) tấn - Chiều cao nâng: (2 ÷ 3)m |
|
5 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
1 |
Tải trọng: ≤20 tấn |
|
|
6 |
Máy nâng thủy lực |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để trợ giúp trong quá trình tháo, lắp |
- Tải trọng: ≤20 tấn - Chiều cao nâng: (2 ÷ 3)m |
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HỆ THỐNG TỜI
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hệ thống tời |
Bộ |
1 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng thực hành tháo, lắp, bảo dưỡng và điều chỉnh |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Hộp giảm tốc |
Chiếc |
3 |
- Khoảng cách từ trục I đến trục III: ≤500mm - Tỷ số truyền: (20 ÷ 50) |
||
|
Động cơ điện 3 pha |
Chiếc |
3 |
Công suất: ≤4,5kW |
||
|
Tang cuốn cáp |
Chiếc |
3 |
Đường kính tang: ≥210mm |
||
|
Phanh điện từ |
Chiếc |
3 |
- Dòng điện: ≤15A - Chiều dày má phanh: (2 ÷4)mm |
||
|
Khớp nối mềm |
Chiếc |
3 |
Đường kính: (200 ÷ 250)mm |
||
|
Bệ tời |
Chiếc |
3 |
Kích thước: Dài: 800mm Rộng: 600mm Cao: 200mm |
||
|
2 |
Tời quay tay |
Bộ |
1 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ tháo, lắp, bảo dưỡng |
Tỷ số truyền: (1 ÷ 10) |
|
3 |
Cơ cấu xếp cáp |
Bộ |
3 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng lắp đặt |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
- Đường kính: 3cm - Chiều dài: ≤20cm |
||||
|
Con lăn |
Chiếc |
6 |
|||
|
Trục |
Chiếc |
6 |
- Đường kính: (2 ÷ 5)cm - Chiều dài: ≤60cm |
||
|
4 |
Cọc di chuyển |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng lắp đặt |
- Đường kính: ≤500mm - Cao: (4 ÷ 13)m |
|
5 |
Bộ bánh răng |
Bộ |
2 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng lắp đặt, bảo dưỡng và sửa chữa |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
Số răng: 11 ÷ 96 |
||||
|
Bánh răng trụ thẳng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bánh răng trụ nghiêng |
Chiếc |
1 |
|||
|
6 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong quá trình tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Búa nguội |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: ≤0,3kg |
||
|
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
1 |
- Dài: ≥300mm - Đường kính: ≥5mm |
||
|
Clê dẹt |
Chiếc |
1 |
Cỡ: (8 ÷ 24)mm; (27 ÷ 36)mm |
||
|
Tuýp khẩu |
Chiếc |
1 |
Cỡ: (8 ÷ 36)mm |
||
|
7 |
Tủ dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để cất giữ dụng cụ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG LY HỢP, HỘP SỐ
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Ly hợp ma sát |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành tháo, lắp, bảo dưỡng và căn chỉnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Hộp số cơ khí |
Chiếc |
2 |
Tỷ số truyền: 2:1 |
|
|
3 |
Hộp số thủy lực |
Chiếc |
2 |
||
|
4 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong quá trình tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Búa nguội |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: ≤0,3kg |
||
|
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
1 |
- Dài: ≥300mm - Đường kính:≥5mm |
||
|
Clê dẹt |
Chiếc |
1 |
Cỡ: (8 ÷ 24)mm; (27 ÷ 36)mm |
||
|
Tuýp khẩu |
Chiếc |
1 |
Cỡ: (8 ÷ 36)mm |
||
|
5 |
Tủ dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để cất giữ dụng cụ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800) mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG THIẾT BỊ THỦY LỰC TẦU CUỐC
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ truyền dẫn thủy lực |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành, tháo, lắp, điều chỉnh |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Bộ chia |
Chiếc |
6 |
Áp suất: ≤350 bar |
||
|
Khớp nối |
Chiếc |
6 |
- Đường kính: (10 ÷ 70)mm. - Áp suất: ≤350 bar |
||
|
Ống dẫn dầu thủy lực |
Chiếc |
1 |
- Đường kính: (10 ÷ 70)mm. - Áp suất: ≤350 bar |
||
|
Xi lanh |
Chiếc |
1 |
- Trọng lượng: ≥10 tấn - Hành trình pít tông: (2 ÷ 3)m |
||
|
2 |
Van thủy lực điều khiển cơ khí |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành, tháo, lắp, bảo dưỡng và điều chỉnh |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
Áp suất: ≤350 bar |
||||
|
Van phân phối |
Chiếc |
1 |
|||
|
Van an toàn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Van tiết lưu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Van điều áp |
Chiếc |
1 |
|||
|
Van một chiều |
Chiếc |
1 |
|||
|
3 |
Van thủy lực điều khiển điện |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành, tháo, lắp, bảo dưỡng và điều chỉnh |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
Áp suất: ≤350 bar |
||||
|
Van phân phối |
Chiếc |
1 |
|||
|
Van an toàn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Van tiết lưu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Van điều áp |
Chiếc |
1 |
|||
|
Van một chiều |
Chiếc |
1 |
|||
|
4 |
Đồng hồ áp suất |
Chiếc |
3 |
Dùng trong quá trình thực hành bảo dưỡng |
Phạm vi đo: (0 ÷ 600) bar |
|
5 |
Đồng hồ nhiệt độ |
Chiếc |
3 |
Phạm vi đo: 0oC ÷ 120oC |
|
|
6 |
Biến mô thủy lực |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành tháo,lắp |
- Đường kính: (10 ÷ 70)mm. - Áp suất: ≤350 bar |
|
7 |
Động cơ thủy lực |
Bộ |
3 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp, bảo dưỡng và sửa chữa |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Động cơ thủy lực kiểu pít tông |
Chiếc |
1 |
- Công suất: ≤270Hp - Tốc độ: ≤50 vòng/phút |
||
|
Động cơ thủy lực kiểu bánh răng |
Chiếc |
2 |
- Công suất: ≤70Hp - Tốc độ: ≤40 vòng/phút |
||
|
8 |
Bơm thủy lực |
Bộ |
1 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp, bảo dưỡng và sửa chữa |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Bơm thủy lực kiểu cánh gạt |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤200Hp |
||
|
Bơm thủy lực kiểu bánh răng |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤200Hp |
||
|
Bơm thủy lực kiểu pít tông |
Chiếc |
1 |
- Công suất: ≤350Hp - Tốc độ: ≤50 vòng/phút |
||
|
9 |
Ê tô |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành, tháo,lắp |
Độ mở: (0 ÷ 250)mm |
|
10 |
Máy ren ống |
Chiếc |
1 |
Dùng để uốn ống, ren ống thủy lực |
- Công suất: (750 ÷ 1400)W - Đường kính ren: (15 ÷ 75)mm |
|
11 |
Máy uốn ống thủy lực bằng tay |
Chiếc |
1 |
|
Đường kính uốn: ≤100mm |
|
12 |
Thùng dầu |
Chiếc |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, vị trí lắp đặt |
Thể tích: ≤0,5m3 |
|
13 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành lắp đặt, bảo dưỡng và sửa chữa |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
||
|
Búa nguội |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: ≤0,3kg |
||
|
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
1 |
- Dài: ≥300mm - Đường kính:≥5mm |
||
|
Clê dẹt |
Chiếc |
1 |
Cỡ: (8 ÷ 24)mm; (27 ÷ 36)mm |
||
|
Tuýp khẩu |
Chiếc |
1 |
Cỡ: (8 ÷ 36)mm |
||
|
Kìm nước |
Chiếc |
1 |
Độ mở: (0 ÷ 100)mm |
||
|
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
15 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG VỎ TẦU VÀ PHAO ỐNG
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dụng cụ sơn cầm tay |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành sơn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Kéo cắt tôn bằng tay |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành gia công và sửa chữa |
Khả năng cắt: ≤4mm |
|
3 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
1 |
Công suất: (1 ÷ 2,2)kW |
|
|
4 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤500W Đường kính đá: (100 ÷ 300)mm |
|
|
5 |
Máy lốc tôn bằng tay |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành uốn tôn |
Chiều rộng tôn cán: ≥1,6mm Đường kính trục cán: ≥75mm |
|
6 |
Máy hàn điện |
Chiếc |
3 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng hàn sửa chữa phao, ống |
Dòng điện: ≤350A |
|
7 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để mài các mối hàn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Phao đỡ ống |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để thực hành bảo dưỡng, sửa chữa |
Kích thước: ≤(Dài: 5m; Rộng: 2m; Cao: 0,6m) |
|
9 |
Ống dẫn bùn |
Chiếc |
5 |
Sử dụng để thực hành bảo dưỡng, sửa chữa |
- Đường kính: ≤400mm - Chiều dài: (4 ÷ 5)m |
|
10 |
Dụng cụ gò rỉ cầm tay |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành bảo dưỡng, sửa chữa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Máy gõ rỉ |
Chiếc |
1 |
||
|
12 |
Máy phun sơn |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤650W |
|
|
13 |
Bộ thước |
Bộ |
3 |
Dùng để hướng dẫn cách đo |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Thước lá |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷ 100)cm |
||
|
Thước cặp |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷ 200)mm |
||
|
Thước dây |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷ 5000)mm |
||
|
14 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
15 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800) mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT THI CÔNG TẦU CUỐC
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số môn học: MH 22
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ mẫu các loại cấp đất |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu tính chất cơ, lý, hóa học của từng loại cấp đất |
Cấp đất: (I ÷ V) |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỐC): ĐIỀU KHIỂN CUỐC ĐIỆN
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Cuốc điện |
Bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành điều khiển |
- Kích thước phù hợp với thực tế - Công suất: ≤30CV |
|
2 |
Dụng cụ điện cầm tay |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp mạch |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm ép cốt |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
Mỏ hàn điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
3 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong quá trình tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Búa nguội |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: ≤0,3kg |
||
|
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
1 |
- Dài: ≥300mm - Đường kính:≥5mm |
||
|
Clê dẹt |
Chiếc |
1 |
Cỡ: (8 ÷ 24)mm; (27 ÷ 36)mm |
||
|
Tuýp khẩu |
Chiếc |
1 |
Cỡ: (8 ÷ 36)mm |
||
|
Máy cắt cầm tay |
Chiếc |
1 |
Đường kính đá: ≥100mm |
||
|
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤0,75kW |
||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800) mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIỀU KHIỂN CUỐC THỦY LỰC
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Cuốc cơ khí - thủy lực |
Bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành điều khiển tầu |
Kích thước phù hợp với thực tế - Công suất: ≤30CV |
|
2 |
Dụng cụ điện cầm tay |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm ép cốt |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
Mỏ hàn điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
3 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Búa nguội |
Chiếc |
1 |
Khối lượng:≤0,3kg |
||
|
Clê dẹt |
Chiếc |
1 |
Các cỡ: (8 ÷ 24)mm; (27 ÷ 36)mm |
||
|
Tuýp khẩu |
Chiếc |
1 |
Các cỡ: (8 ÷ 36)mm |
||
|
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤0,75kW |
||
|
Máy cắt cầm tay |
Chiếc |
1 |
- Đường kính đá: ≥100mm - Công suất: ≥400W |
||
|
Thước lá |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷ 100)cm |
||
|
Ê tô |
Chiếc |
1 |
Mở: (0 ÷ 200)mm |
||
|
Kìm nước |
Chiếc |
1 |
Độ mở: (0 ÷ 100)mm |
||
|
4 |
Máy ren ống |
Chiếc |
1 |
Dùng để uốn ống, ren ống thủy lực |
Đường kính ren: (0 50)mm |
|
5 |
Máy uốn ống |
Chiếc |
1 |
Đường kính uốn: (0 50)mm |
|
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRẮC ĐỊA CÔNG TRÌNH
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy kinh vĩ |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành đo góc, khoảng cách và cao độ |
- Độ phóng đại: (20 ÷ 30)X. - Độ chính xác: ≤1’ |
|
2 |
Máy thủy bình |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành đo khoảng cách và cao độ |
- Độphóng đại: (20 ÷ 30)X - Độ chính xác: ± (2,0mm ÷ 5mm)/1km |
|
3 |
Dụng cụ trắc địa |
Bộ |
3 |
Dùng để trợ giúp cho thực hành đo đạc, định vị tọa độ địa lý |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Mia |
Chiếc |
1 |
- Mia rút:( 4 ÷ 5)m - Độ chính xác: 1cm |
||
|
Tiêu |
Chiếc |
2 |
- Dài: (2 ÷ 3)m - Đường kính: (3 ÷ 4)cm |
||
|
Thước cuộn |
Chiếc |
1 |
- Bằng thép dài: (30 ÷ 50)m - Độ chính xác: 1mm |
||
|
Dọi |
Chiếc |
1 |
Vật liệu: Thép hình trụ tròn, phía dưới hình nón, đồng trục |
||
|
Bộ 11 đinh thép |
Bộ |
1 |
- Vật liệu: Thép tròn - Đường kính: (6 ÷ 8)mm |
||
|
Bộ đàm |
Bộ |
1 |
Cự ly liên lạc: (1 ÷ 3)km |
||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỦY NGHIỆP
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Trang bị an toàn trên sông nước |
Bộ |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn sử dụng |
Theo quy định luật giao thông đường thủy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Phao cứu sinh |
Chiếc |
1 |
|||
|
Quần - áo giữ nhiệt |
Bộ |
1 |
|||
|
Bộ bình thở |
Bộ |
1 |
|||
|
Áo phao cá nhân |
Chiếc |
1 |
|||
|
2 |
Neo sắt đặt trên bờ |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để thực hành đặt neo |
Trọng lượng: (50 ÷ 100)kg |
|
3 |
Tời quay tay |
Chiếc |
1 |
Tỷ số truyền: (1 ÷ 10) |
|
|
4 |
Khóa cáp |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để thực hành buộc, nối cáp |
Đường kính: (18 ÷ 22)mm |
|
5 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
6 |
Phục vụ để thực hành đặt neo trên cạn và nối cáp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Búa sắt |
Chiếc |
1 |
Trọng lượng: ≤5Kg |
||
|
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
1 |
- Dài: ≥300mm - Đường kính:≥5mm |
||
|
Xà beng |
Chiếc |
1 |
- Chiều dài: (1 ÷ 1,5)m - Đường kính: (25 ÷ 30)m |
||
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP ĐIỀU KHIỂN TẦU THI CÔNG
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Cuốc điện |
Bộ |
1 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng điều khiển tầu |
- Kích thước phù hợp với thực tế - Công suất: ≤30CV |
|
2 |
Cuốc cơ khí - thủy lực |
Bộ |
1 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng điều khiển tầu |
- Kích thước phù hợp với thực tế - Công suất: ≤30CV |
|
3 |
Neo sắt đặt trên bờ |
Chiếc |
6 |
Dùng để cố định các tời khi điều khiển tầu thi công |
Trọng lượng: (50 ÷ 100)kg |
|
4 |
Neo sắt thả dưới sông |
Chiếc |
6 |
||
|
5 |
Dụng cụ điện cầm tay |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong quá trình tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
1 |
|||
|
Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm ép cốt |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
Mỏ hàn điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
6 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong quá trình tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Búa nguội |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: ≤0,3kg |
||
|
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
1 |
- Dài: ≥300mm - Đường kính:≥5mm |
||
|
Clê dẹt |
Chiếc |
1 |
Cỡ: (8 : 24)mm; (27 ^ 36)mm |
||
|
Tuýp khẩu |
Chiếc |
1 |
Cỡ: (8 ÷ 36)mm |
||
|
Máy cắt cầm tay |
Chiếc |
1 |
Đường kính đá: ≥100mm |
||
|
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤0,75kW |
||
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 22. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NÂNG CAO HIỆU QUẢ TRONG THI CÔNG TẦU CUỐC
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIỀU KHIỂN CUỐC GẦU
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy xúc đào bánh xích |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn thao tác cuốc |
Dung tích gầu: ≥0,25m3 |
|
2 |
Phao đỡ máy xúc (Pông tông) |
Chiếc |
1 |
Dùng để đặt máy xúc trong thi công |
Kích thước: (8.000 x 4500 x 1.000)mm |
|
3 |
Neo sắt đặt trên bờ |
Chiếc |
6 |
Dùng để cố định các tời khi điều khiển tầu thi công |
Trọng lượng: (50 ÷ 100)kg |
|
4 |
Neo sắt thả dưới sông |
Chiếc |
6 |
||
|
5 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong quá trình tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Búa nguội |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: ≤0,3kg |
||
|
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
1 |
- Dài: ≥300mm - Đường kính: ≥5mm |
||
|
Clê dẹt |
Chiếc |
1 |
Cỡ: (8 ÷ 24)mm; (27 ÷ 36)mm |
||
|
Tuýp khẩu |
Chiếc |
1 |
Cỡ: (8 ÷ 36)mm |
||
|
Búa sắt |
Chiếc |
2 |
Trọng lượng: ≤5kg |
||
|
6 |
Khay đựng chi tiết |
Chiếc |
5 |
Sử dụng để đựng chi tiết trong quá trình thực hành |
Kích thước: (300 x 200)mm ÷ (800 x 1500)mm |
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT LẮP ĐẶT THIẾT BỊ THỦY LỰC
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Cuốc cơ khí - thủy lực |
Bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn thực hành lắp đặt |
- Kích thước phù hợp với thực tế - Công suất: ≤30CV |
|
2 |
Cuốc điện - thủy lực |
Bộ |
1 |
- Kích thước phù hợp với thực tế - Công suất: ≤30CV |
|
|
3 |
Đồng hồ áp suất |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành đo thông số mạch điện |
Phạm vi đo: (0 ÷ 600) bar |
|
4 |
Đồng hồ nhiệt độ |
Chiếc |
3 |
Phạm vi đo: 0oC ÷ 120oC |
|
|
5 |
Ê tô |
Chiếc |
1 |
Dùng để kẹp các chi tiết |
Độ mở: (0 ÷ 250)mm |
|
6 |
Máy hàn điện |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành hàn |
Dòng điện: ≤350A |
|
7 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để mài các mối hàn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Máy ren ống |
Chiếc |
1 |
Dùng để uốn ống, ren ống thủy lực |
- Công suất: (750 ÷ 1400)W - Đường kính ren: (15 ÷ 75)mm |
|
9 |
Máy uốn ống thủy lực bằng tay |
Chiếc |
1 |
Đường kính: ≤100mm |
|
|
10 |
Nivô dạng thanh |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để trong quá trình thực hành lắp đặt |
Độ chính xác: (0,02 ÷ 0,05) |
|
11 |
Nivô dạng khung |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác: (0,02 ÷ 0,05) |
|
|
12 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
||||
|
Búa nguội |
Chiếc |
1 |
|
Khối lượng: ≤0,3kg |
|
|
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
1 |
Cỡ: (8 ÷ 24)mm; (27 ÷ 36)mm |
||
|
Clê dẹt |
Chiếc |
1 |
Cỡ: (8 ÷ 36)mm |
||
|
Tuýp khẩu |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: ≤0,3kg |
||
|
Thước lá |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷1000)mm |
||
|
Êke |
Chiếc |
2 |
- Phạm vi đo: (0 ÷1000)mm - Độ chia: ≥0,1mm - Loại đo góc: 90o; 120o |
||
|
Thước dây |
Chiếc |
|
Chiều dài: ≤10m |
||
|
Compa vạch dấu |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Kìm nước |
Chiếc |
1 |
Độ mở: (0 ÷ 100)mm |
||
|
13 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
14 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ NĂNG GIAO TIẾP
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): THỦY VĂN CÔNG TRÌNH
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số môn học: MH 33
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ dụng cụ đo sâu |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành đo độ sâu bằng thủ công |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Sào |
Chiếc |
3 |
Dài: 5m ÷ 50m |
||
|
Cá sắt |
Chiếc |
3 |
Trọng lượng: (5 ÷ 10)kg |
||
|
2 |
Bộ dụng cụ đo mực nước |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành đo mực nước bằng thủ công |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Cọc đo nước |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Thước đo nước |
Chiếc |
1 |
- Chia vạch: 1mm - Dài: (20 ÷ 50)cm |
||
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THỦY KHÍ ĐỘNG LỰC
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Chức năng của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Cuốc cơ khí - thủy lực |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành điều khiển truyền động bằng thủy khí |
- Kích thước phù hợp với thực tế - Công suất: ≤30CV |
|
2 |
Cuốc điện - thủy lực |
Bộ |
1 |
- Kích thước phù hợp với thực tế - Công suất: ≤30CV |
|
|
3 |
Đồng hồ áp suất |
Chiếc |
3 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng đo |
Phạm vi đo: (0 ÷ 600) bar |
|
4 |
Đồng hồ nhiệt độ |
Chiếc |
3 |
Phạm vi đo: 0oC ÷ 120oC |
|
|
5 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành lắp đặt, bảo dưỡng và sửa chữa |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
Khối lượng: ≤5kg |
||||
|
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
1 |
- Dài: ≥300mm - Đường kính:≥5mm |
||
|
Clê dẹt |
Bộ |
1 |
Cỡ: (8 ÷ 24)mm; (27 ÷ 36)mm |
||
|
Tuýp khẩu |
Chiếc |
1 |
Cỡ: (8 ÷ 36)mm |
||
|
Thước lá |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0÷1000)mm |
||
|
Kìm nước |
Chiếc |
1 |
Độ mở: (0 ÷ 100)mm |
||
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG ĐỘNG CƠ DIEZEN TRÊN TẦU CUỐC
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ diezen 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành vận hành và bảo dưỡng |
Công suất: ≤300Hp Số xi lanh: ≥6 |
|
2 |
Ắc quy |
Chiếc |
4 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Dung lượng: ≤150Ah |
|
3 |
Máy nạp ắc quy |
Chiếc |
1 |
- Nguồn ra: 12V, 24V - Nguồn cấp: ≥220V |
|
|
4 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong quá trình tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Búa nguội |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: ≤0,3kg |
||
|
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
1 |
- Dài: ≥300mm - Đường kính:≥5mm |
||
|
Clê dẹt |
Chiếc |
1 |
Cỡ: (8 ÷ 24)mm; (27 ÷ 36)mm |
||
|
Tuýp khẩu |
Chiếc |
1 |
Cỡ: (8 ÷ 36)mm |
||
|
5 |
Thiết bị cân vòi phun |
Chiếc |
1 |
Dùng để điều chỉnh áp suất của vòi phun |
Áp suất: (100 ÷ 300)kg/cm2 |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
Phần B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MỐ ĐUN BẮT BUỘC
BẢNG 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|||
|
|
THIẾT BỊ AN TOÀN |
|||||||
|
1 |
Dụng cụ phòng cháy chữa cháy |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy |
|
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|||||
|
Quần - áo chữa cháy |
Bộ |
1 |
|
|||||
|
Bình bột |
Chiếc |
2 |
|
|||||
|
Bình khí |
Chiếc |
2 |
|
|||||
|
Bình bọt AB |
Chiếc |
2 |
|
|||||
|
Bình thở thoát hiểm |
Chiếc |
2 |
|
|||||
|
Chuông báo động chung |
Chiếc |
1 |
|
|||||
|
Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy |
Chiếc |
1 |
|
|||||
|
2 |
Dụng cụ an toàn trên sông nước |
Bộ |
1 |
Theo quy định luật giao thông đường thủy |
|
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|||||
|
Phao cứu sinh |
Chiếc |
1 |
|
|||||
|
Quần - áo giữ nhiệt |
Bộ |
1 |
|
|||||
|
Bộ bình thở |
Bộ |
1 |
|
|||||
|
Áo phao cá nhân |
Chiếc |
1 |
|
|||||
|
3 |
Dụng cụ an toàn điện |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động |
|
|||
|
Găng tay cách điện |
Đôi |
1 |
|
|||||
|
Găng tay chống cắt |
Đôi |
1 |
|
|||||
|
Ủng cách điện |
Đôi |
1 |
|
|||||
|
Dây an toàn leo trụ |
Chiếc |
1 |
|
|||||
|
Thảm cao su chống trượt |
Chiếc |
1 |
|
|||||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
1 |
|
|||||
|
4 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về Y tế |
|
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|||||
|
Dụng cụ sơ cứu: panh, kéo |
Bộ |
1 |
|
|||||
|
Tủ kính |
Chiếc |
1 |
|
|||||
|
5 |
Dụng cụ phát tín hiệu |
Bộ |
1 |
Theo quy định luật giao thông đường thủy |
|
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|||||
|
Bộ dấu hiệu |
Chiếc |
1 |
|
|||||
|
Còi |
Chiếc |
1 |
|
|||||
|
Đèn tín hiệu |
Chiếc |
1 |
|
|||||
|
Biển báo |
Chiếc |
1 |
|
|||||
|
|
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
|
||||||
|
6 |
Máy cắt đất |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤3kW |
|
|||
|
7 |
Bộ mẫu các loại cấp đất |
Bộ |
1 |
Cấp đất: (I ÷ V) |
|
|||
|
8 |
Bình tỷ trọng đất |
Chiếc |
2 |
- Độ dài: ≤500mm - Lực xuyên: ≤1,2 kN |
|
|||
|
9 |
Bộ xuyên tĩnh |
Chiếc |
1 |
- Đường kính chùy: (25 ÷ 74)mm - Trọng lượng búa: ≤70kg |
|
|||
|
10 |
Bộ thí nghiệm xuyên động |
Bộ |
1 |
- Độ dài: ≤500mm - Lực xuyên: ≤1,2kN |
|
|||
|
11 |
Cân trọng lượng |
Chiếc |
1 |
- Trọng lượng cân: ≤15kg. - Độ chính xác: 0,1g |
|
|||
|
12 |
Dụng cụ xác định khối lượng của đất |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
||||
|
Dao vòng |
Chiếc |
1 |
Thể tích: ≤50cm3 |
|
||||
|
Thước kẹp |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác: ≤1mm |
|
||||
|
Dao cắt đất |
Chiếc |
1 |
Kích thước: (20 ÷ 40)cm |
|
||||
|
13 |
Bộ sàng đất |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
||||
|
Sàng đất |
Chiếc |
1 |
- Đường kính sàng: ≤200mm. - Kích thước mắt sàng: 10; 5; 2; 1; 0,5; 0,25; 0,1 |
|
||||
|
Máy lắc sàng |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤1kW |
|
||||
|
Bàn chải |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
||||
|
14 |
Dụng cụ xác định thể tích |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
||||
|
Bộ cối, chày |
Bộ |
3 |
- Thể tích cối: ≤1dm3 - Chiều dài: ≤40cm |
|
||||
|
Hộp nhôm |
Chiếc |
20 |
Thể tích: ≤5dm3 |
|
||||
|
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
- Công suất: ≥1,4kW. - Thể tích tủ: ≥150 lít. - Nhiệt độ sấy: ≤300oC |
|
||||
|
15 |
Hệ thống phay đất |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
||||
|
Động cơ thủy lực |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤270Hp |
|
||||
|
Cụm dao xới |
Chiếc |
3 |
- Đường kính vành mâm: (900 ÷ 1200)mm - Số dao: 3 ÷ 10 - Đường kính moay ơ: (70 ÷ 120)mm |
|
||||
|
Khớp nối căn đuya |
Chiếc |
1 |
- Số răng: ≤56 - Lỗ lắp ghép với trục cần phay: ≥8 - Đường kính ngoài: ≥150mm |
|
||||
|
Trục cần phay |
Chiếc |
1 |
- Chiều dài: ≥470mm - Đường kính trục: ≥70mm |
|
||||
|
Ống mềm |
Chiếc |
1 |
- Đường kính: ≤350mm - Chiều dài: ≥1200mm |
|
||||
|
Hộp giảm tốc |
Chiếc |
3 |
- Khoảng cách từ trục I đến trục III: ≤500mm - Tỷ số truyền: (20 ÷ 50) |
|
||||
|
Động cơ điện 3 pha |
Chiếc |
3 |
Công suất: ≤30kW |
|
||||
|
Tang cuốn cáp |
Chiếc |
3 |
Đường kính: ≥210mm |
|
||||
|
Phanh điện từ |
Chiếc |
3 |
- Dòng điện: ≤15A - Chiều dày má phanh: (2 ÷4)mm |
|
||||
|
16 |
Hệ thống vận chuyển bùn, đất |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
||||
|
Khớp nối cầu |
Chiếc |
1 |
- Góc quay: ≤50o - Đường kính lắp với ống dẫn bùn: ≤300mm |
|
||||
|
Máy bơm nước |
Chiếc |
1 |
Công suất trục bơm: ≤5kW |
|
||||
|
Bơm bùn |
Chiếc |
1 |
Công suất trục bơm: ≥250kW |
|
||||
|
17 |
Phao đỡ ống |
Chiếc |
3 |
Kích thước: ≥(Dài: 5m; Rộng: 2m; Cao: 0,6m) |
|
|||
|
18 |
Ống dẫn bùn |
Chiếc |
5 |
- Đường kính: ≤400mm - Chiều dài: (4 ÷ 5)m |
|
|||
|
19 |
Bộ mẫu vật liệu dẫn điện |
Bộ |
1 |
Gồm: Dây dẫn điện, dây dẫn từ, cáp điện |
|
|||
|
20 |
Bộ mẫu vật liệu cách điện |
Bộ |
1 |
Gồm: Vật liệu ở thể rắn, thể khí, thể lỏng |
|
|||
|
21 |
Bộ mẫu vật liệu cơ khí |
Bộ |
1 |
Gồm: Thép các bon, thép hợp kim, kim loại mầu, gang cầu, gang xám, gang trắng |
|
|||
|
22 |
Máy biến áp tự ngẫu 1 pha |
Chiếc |
3 |
- Công suất: ≤1 kVA - Điện áp vào: (70 ÷250)V - Điện áp điều chỉnh vô cấp điện áp ra: 110V; 220V |
|
|||
|
23 |
Động cơ điện không đồng bộ ba pha |
Chiếc |
6 |
Công suất: (1,5 ÷ 14)kW |
|
|||
|
24 |
Động cơ điện không đồng bộ một pha |
Chiếc |
3 |
Công suất: (0,5 ÷ 3)kW |
|
|||
|
25 |
Thiết bị chiếu sáng |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
||||
|
Bộ đèn sợi đốt, compact |
Bộ |
6 |
Công suất:(25 ÷100)W |
|
||||
|
Bộ đèn huỳnh quang |
Bộ |
6 |
Công suất: ≥20W |
|
||||
|
Bộ đèn thủy ngân cao áp |
Bộ |
3 |
Công suất: ≤250W |
|
||||
|
Bộ đèn halogen |
Bộ |
3 |
Công suất: ≤1000W |
|
||||
|
26 |
Bàn thực hành lắp mạch điện một chiều |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
||||
|
Bộ nguồn một chiều |
Bộ |
1 |
- Điện áp: ≥24V - Công suất: ≤1kVA |
|
||||
|
Ôm mét |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷1000)Ω |
|
||||
|
Đồng hồ đo điện áp một chiều |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷50)V |
|
||||
|
Chuyển mạch điều chỉnh điện áp |
Chiếc |
2 |
Điện áp: ≤30V |
|
||||
|
Rơ le khởi động |
Chiếc |
1 |
- Điện áp: ≤24V - Dòng điện: ≤200A |
|
||||
|
Công tắc 2 cực |
Chiếc |
2 |
Dòng điện: ≥10A |
|
||||
|
Động cơ điện một chiều kích từ nối tiếp |
Chiếc |
2 |
- Công suất: (0,5 ÷15)kW - Điện áp: ≤24V |
|
||||
|
Ắc quy |
Chiếc |
4 |
- Điện áp: ≥12V - Dung lượng:(150 ÷200)Ah |
|
||||
|
Máy phát điện một chiều |
Chiếc |
1 |
- Công suất: ≥1,2kW - Điện áp: ≤30V |
|
||||
|
Tiết chế |
Chiếc |
1 |
- Điện áp: ≤30V - Phù hợp với máy phát nạp ắc quy |
|
||||
|
Bộ lọc sóng |
Chiếc |
1 |
Điện dung: ( 10÷33)μF |
|
||||
|
Rơ le trung gian |
Chiếc |
1 |
- Điện áp: ≥24V - Dòng điện: ≤20A |
|
||||
|
Công tắc đề |
Chiếc |
2 |
- Điện áp: ≥24V - Dòng điện: ≤50A |
|
||||
|
27 |
Bàn thực hành lắp mạch điện xoay chiều. |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
||||
|
Động cơ nổ |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≥60CV |
|
||||
|
Ôm mét |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo:(0 ÷1000)Ω |
|
||||
|
Động cơ điện xoay chiều đồng bộ |
Chiếc |
1 |
- Công suất: ≤10kW - Điện áp: ≥380V |
|
||||
|
Động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
1 |
- Công suất: (3 ÷15)kW - Điện áp: ≥380V |
|
||||
|
Động cơ điện không đồng bộ 1 pha khởi động bằng tụ điện |
Chiếc |
3 |
- Công suất: (0,5÷1)kW - Điện áp: ≥220V |
|
||||
|
Động cơ điện không đồng bộ 1 pha có vòng ngắn mạch |
Chiếc |
3 |
- Công suất: (0,5÷1)kW - Điện áp: ≥220V |
|
||||
|
Máy phát điện xoay chiều đồng bộ |
Chiếc |
1 |
- Công suất: ≥30kW - Điện áp: 380V/220V - Dòng điện: ≥54A |
|
||||
|
Bộ chỉnh lưu |
Bộ |
3 |
Dòng điện tải: (5 ÷ 15)A |
|
||||
|
Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
1 |
- Điện áp: ≥380V - Dòng điện:(50 ÷75)A |
|
||||
|
Điện trở bù |
Chiếc |
6 |
Điện trở: ≤1000Ω |
|
||||
|
Đồng hồ đo điện áp xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷400)V |
|
||||
|
Chổi than |
Chiếc |
3 |
Chiều dài: (2,5÷3)cm Chiều rộng: (0,5÷1)cm |
|
||||
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷75)A |
|
||||
|
28 |
Bàn thực hành lắp mạch điện động cơ bơm mồi nước |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
||||
|
Động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
1 |
- Công suất: (3 ÷ 4,5)kW - Điện áp: ≥380V |
|
||||
|
Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
1 |
- Điện áp: ≥380V - Dòng điện: (20 ÷30)A |
|
||||
|
Khởi động từ |
Chiếc |
1 |
- Điện áp: ≥380V - Dòng điện: (20 ÷30)A |
|
||||
|
Đồng hồ đo điện áp xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷400)V |
|
||||
|
Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷75)A |
|
||||
|
Đèn tín hiệu |
Chiếc |
1 |
- Công suất: (5 ÷10)W - Điện áp: ≥220V |
|
||||
|
29 |
Bàn thực hành lắp mạch điện động cơ cần phay |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
||||
|
Động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
1 |
- Công suất: ≥14kW - Điện áp: ≥380V |
|
||||
|
Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
1 |
- Điện áp: ≥380V - Dòng điện: (30 ÷50)A |
|
||||
|
Khởi động từ |
Chiếc |
1 |
- Điện áp: ≥380V - Dòng điện: (30 ÷50)A |
|
||||
|
Công tắc xoay thay đổi tốc độ |
Chiếc |
1 |
- Điện áp: ≥380V - Dòng điện: (30 ÷50)A |
|
||||
|
Đồng hồ đo điện áp xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷400)V |
|
||||
|
Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷75)A |
|
||||
|
Đèn tín hiệu |
Chiếc |
1 |
- Công suất: (5 ÷10)W - Điện áp: ≥220V |
|
||||
|
30 |
Bàn thực hành lắp mạch điện nâng hạ cần phay |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
||||
|
Động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
1 |
- Công suất: (3÷4,5)kW - Điện áp: ≥380V |
|
||||
|
Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
1 |
- Điện áp: ≥380V - Dòng điện: (20 ÷30)A |
|
||||
|
Khởi động từ |
Chiếc |
1 |
- Điện áp: ≥380V - Dòng điện: (20 ÷30)A |
|
||||
|
Công tắc xoay thay đổi chiều quay |
Chiếc |
1 |
- Điện áp: ≥380V - Dòng điện: (20 ÷30)A |
|
||||
|
Công tắc xoay thay đổi tốc độ |
Chiếc |
1 |
- Điện áp: 380V - Dòng điện: (20 ÷30)A |
|
||||
|
Đồng hồ đo điện áp xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷400)V |
|
||||
|
Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo:(0 ÷75)A |
|
||||
|
Đèn tín hiệu |
Chiếc |
1 |
- Công suất: (5 ÷10)W - Điện áp: ≥220V |
|
||||
|
Công tắc hạn chế hành trình |
Chiếc |
1 |
- Điện áp: ≥380V - Dòng điện: ≤25A |
|
||||
|
31 |
Bàn thực hành lắp mạch điện thay đổi tốc độ các tời biên |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
||||
|
Động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
1 |
- Công suất: (3÷4,5)kW - Điện áp: ≥380V |
|
||||
|
Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
1 |
Dòng điện: (20 ÷30)A |
|
||||
|
Khởi động từ |
Chiếc |
1 |
- Điện áp: ≥380V - Dòng điện: (20 ÷30)A |
|
||||
|
Công tắc xoay |
Chiếc |
2 |
- Điện áp: ≥380V - Dòng điện: (20 ÷30)A |
|
||||
|
Đồng hồ đo điện áp xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷400)V |
|
||||
|
Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷75)A |
|
||||
|
Đèn tín hiệu |
Chiếc |
1 |
- Công suất: (5 ÷10)W - Điện áp: ≥220V |
|
||||
|
32 |
Bộ phụ tải |
Bộ |
6 |
Thông số phù hợp với mạch đo |
|
|||
|
33 |
Bộ khí cụ điện hạ thế |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
||||
|
Cầu dao |
Chiếc |
2 |
- Dòng điện: ≤10A - Điện áp: (220 ÷380)V |
|
||||
|
Nút ấn đơn, kép |
Chiếc |
2 |
- Dòng điện: ≤5A - Điện áp: (220 ÷380)V |
|
||||
|
Ổ khóa điện |
Chiếc |
2 |
- Dòng điện: ≤5A - Điện áp: (220 ÷380)V |
|
||||
|
Nút cắt khẩn cấp |
Chiếc |
1 |
- Dòng điện: ≤5A - Điện áp: (220 ÷380)V |
|
||||
|
Công tắc tơ |
Chiếc |
2 |
Dòng điện: (20 ÷50)A |
|
||||
|
Rơle nhiệt |
Chiếc |
2 |
Dòng điện: (20 ÷50)A |
|
||||
|
Rơle điện áp |
Chiếc |
2 |
Điện áp: (220 ÷380)V |
|
||||
|
Rơle dòng điện |
Chiếc |
2 |
- Dòng điện: ≤50A |
|
||||
|
Rơle trung gian |
Chiếc |
2 |
Dòng điện: ≤10A |
|
||||
|
Rơle thời gian |
Chiếc |
2 |
Thời gian cắt: ≤60 giây |
|
||||
|
Tiết chế |
Chiếc |
1 |
Dòng điện:(10 ÷20)A |
|
||||
|
Áp tô mát |
Chiếc |
2 |
Dòng điện:(20 ÷50)A - Dòng điện: ≤50A - Dòng bảo vệ: ≤300mA - Thời gian bảo vệ: ≤10 giây |
|
||||
|
Áp tô mát chống dòng điện rỏ 1 pha, 3 pha |
Chiếc |
2 |
|
|||||
|
Bộ bảo vệ mất pha, đảo pha, lệch pha |
Chiếc |
2 |
- Điện áp: (220 ÷380)V - Dòng điện: ≤50A |
|
||||
|
Phanh điện từ |
Chiếc |
3 |
- Dòng điện: ≤15A - Chiều dày má phanh: (2 ÷4)mm |
|
||||
|
Công tắc xoay để thay đổi tốc độ |
Chiếc |
2 |
- Dòng điện: ≤50A - Điện áp: ≥380V |
|
||||
|
34 |
Dụng cụ điện cầm tay |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|||||
|
Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
1 |
|
|||||
|
Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Chiếc |
1 |
|
|||||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
|
|||||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
|
|||||
|
Kìm điện |
Chiếc |
1 |
|
|||||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
1 |
|
|||||
|
Kìm ép cốt |
Chiếc |
1 |
|
|||||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
1 |
|
|||||
|
Mỏ hàn điện |
Chiếc |
1 |
|
|||||
|
35 |
Dụng cụ đo lường điện |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
||||
|
Đồng hồ đo dòng điện một chiều |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷ 30)A |
|
||||
|
Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷ 30)A |
|
||||
|
Đồng hồ đo điện áp một chiều |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷ 100)V |
|
||||
|
Đồng hồ đo điện áp xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷ 300)V |
|
||||
|
Ampe kìm |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷ 500)A |
|
||||
|
Mê gôm mét |
Chiếc |
1 |
- Điện áp: ≥500 V - Dải đo: (0 ÷ 0,5)MΩ |
|
||||
|
Oát mét |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷ 500)W |
|
||||
|
Công tơ 1 pha |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
||||
|
Công tơ 3 pha |
Chiếc |
1 |
|
|||||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
1 |
|
|||||
|
36 |
Đồng hồ áp suất |
Chiếc |
3 |
Phạm vi đo: (0 ÷ 600) bar |
|
|||
|
37 |
Đồng hồ nhiệt độ |
Chiếc |
3 |
Phạm vi đo: 0oC ÷ 120oC |
|
|||
|
38 |
Cọc di chuyển |
Chiếc |
1 |
- Đường kính: ≤500mm - Cao: (4 ÷ 13)m |
|
|||
|
39 |
Khóa cáp |
Chiếc |
1 |
Đường kính: (18 ÷ 22)mm |
|
|||
|
40 |
Máy nâng thủy lực |
Chiếc |
1 |
- Tải trọng: ≤20 tấn - Chiều cao nâng: (2 ÷ 3)m |
|
|||
|
41 |
Pa lăng xích |
Chiếc |
1 |
- Tải trọng: (1 ÷ 3) tấn - Chiều cao nâng: (2 ÷ 3)m |
|
|||
|
42 |
Neo sắt đặt trên bờ |
Chiếc |
6 |
Trọng lượng: (50 ÷ 100)kg |
|
|||
|
43 |
Neo sắt thả dưới sông |
Chiếc |
6 |
Trọng lượng: (50 ÷ 100)kg |
|
|||
|
44 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
1 |
Tải trọng: ≤20 tấn |
|
|||
|
45 |
Hệ thống tời |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
||||
|
Hộp giảm tốc |
Chiếc |
3 |
- Khoảng cách từ trục I đến trục III: ≤500mm - Tỷ số truyền: (20 ÷ 50) |
|
||||
|
Động cơ điện 3 pha |
Chiếc |
3 |
Công suất: ≤4,5kW |
|
||||
|
Tang cuốn cáp |
Chiếc |
3 |
Đường kính tang: ≥210mm |
|
||||
|
Phanh điện từ |
Chiếc |
3 |
- Dòng điện: ≤15A - Chiều dày má phanh: (2 ÷4)mm |
|
||||
|
Khớp nối mềm |
Chiếc |
3 |
Đường kính: (200 ÷ 250)mm |
|
||||
|
Bệ tời |
Chiếc |
3 |
Kích thước: ≥(Dài: 800mm; Rộng: 600mm; Cao: 200mm) |
|
||||
|
46 |
Tời quay tay |
Bộ |
1 |
Tỷ số truyền: (1 ÷ 10) |
|
|||
|
47 |
Cơ cấu xếp cáp |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
||||
|
Con lăn |
Chiếc |
6 |
- Đường kính: ≥3cm - Chiều dài: ≤20cm |
|
||||
|
Trục |
Chiếc |
6 |
- Đường kính: (2 ÷ 5)cm - Chiều dài: ≤60cm |
|
||||
|
48 |
Bộ bánh răng |
Bộ |
2 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
||||
|
Bánh răng trụ răng thẳng |
Chiếc |
1 |
Số răng: 11 ÷ 96 |
|
||||
|
Bánh răng trụ răng nghiêng |
Chiếc |
1 |
Số răng: 11 ÷ 96 |
|
||||
|
49 |
Ly hợp ma sát |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|||
|
50 |
Hộp số cơ khí |
Chiếc |
2 |
Tỷ số truyền: 2:1 |
|
|||
|
51 |
Hộp số thủy lực |
Chiếc |
2 |
Tỷ số truyền: 2:1 |
|
|||
|
52 |
Ống dẫn dầu thủy lực |
Chiếc |
1 |
- Đường kính: (10 ÷ 70)mm - Áp suất: ≤350 bar |
|
|||
|
53 |
Máy ren ống |
Chiếc |
1 |
- Công suất: (750 ÷ 1400)W - Đường kính ren: (15 ÷ 75)mm |
|
|||
|
54 |
Máy uốn ống thủy lực bằng tay |
Chiếc |
1 |
Đường kính uốn: ≤100mm |
|
|||
|
55 |
Máy uốn ống |
Chiếc |
1 |
Đường kính uốn: (0 ÷ 50)mm |
|
|||
|
56 |
Kéo cắt tôn bằng tay |
Chiếc |
1 |
Khả năng cắt: ≤4mm |
|
|||
|
57 |
Máy lốc tôn bằng tay |
Chiếc |
1 |
Chiều rộng tôn cán: ≥1,6mm Đường kính trục cán: ≥75mm |
|
|||
|
58 |
Dụng cụ gõ rỉ cầm tay |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|||
|
59 |
Máy gõ rỉ |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|||
|
60 |
Máy phun sơn |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤650W |
|
|||
|
61 |
Thùng dầu |
Chiếc |
1 |
Thể tích: ≤0,5m3 |
|
|||
|
62 |
Máy hàn điện |
Chiếc |
6 |
Dòng điện: ≤350A |
|
|||
|
63 |
Cabin hàn |
Bộ |
6 |
Kích thước: ≥(1200 x 800 x 1800)mm |
|
|||
|
64 |
Bàn hàn đa năng |
Chiếc |
6 |
Kích thước phù hợp với cabin hàn |
|
|||
|
65 |
Hệ thống hút khói hàn |
Bộ |
1 |
Có ống hút đến từng vị trí ca bin |
|
|||
|
66 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
2 |
- Đường kính đá: ≥150mm - Công suất: ≤4,5kW |
|
|||
|
67 |
Máy khoan trục đứng |
Chiếc |
2 |
Công suất: (1 ÷3)kW |
|
|||
|
68 |
Biến mô thủy lực |
Chiếc |
3 |
Áp suất: ≤350 bar |
|
|||
|
69 |
Bộ truyền dẫn thủy lực |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
||||
|
Bộ chia |
Chiếc |
6 |
Áp suất: ≤350 bar |
|
||||
|
Khớp nối |
Chiếc |
6 |
- Đường kính: (10 ÷ 70)mm - Áp suất: ≤350 bar |
|
||||
|
Ống dẫn dầu thủy lực |
Chiếc |
1 |
- Đường kính: (10 ÷ 70)mm. - Áp suất: ≤350 bar |
|
||||
|
Xi lanh |
Chiếc |
1 |
- Trọng lượng: ≥10 tấn - Hành trình pít tông: (2 ÷ 3)m |
|
||||
|
70 |
Động cơ thủy lực |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
||||
|
Động cơ thủy lực kiểu pit tông |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≥150Hp |
|
||||
|
Động cơ thủy lực kiểu bánh răng |
Chiếc |
2 |
Công suất: ≥50Hp |
|
||||
|
71 |
Bơm thủy lực |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
||||
|
Bơm thủy lực kiểu cánh gạt |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≥100Hp |
|
||||
|
Bơm thủy lực kiểu bơm bánh răng |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≥100Hp |
|
||||
|
Bơm thủy lực kiểu pit tông |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≥350Hp |
|
||||
|
72 |
Van thủy lực điều khiển cơ khí |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
||||
|
Van phân phối |
Chiếc |
1 |
Áp suất: ≤350 bar |
|
||||
|
Van an toàn |
Chiếc |
1 |
|
|||||
|
Van tiết lưu |
Chiếc |
1 |
|
|||||
|
Van điều áp |
Chiếc |
1 |
|
|||||
|
Van một chiều |
Chiếc |
1 |
|
|||||
|
73 |
Van thủy lực điều khiển điện |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
||||
|
Van phân phối |
Chiếc |
1 |
Áp suất: ≤350 bar |
|
||||
|
Van an toàn |
Chiếc |
1 |
|
|||||
|
Van tiết lưu |
Chiếc |
1 |
|
|||||
|
Van điều áp |
Chiếc |
1 |
|
|||||
|
Van một chiều |
Chiếc |
1 |
|
|||||
|
74 |
Dụng cụ đo, kiểm tra và gia công chi tiết |
Bộ |
6 |
Thông số kỹ thuật cơ bản sau: |
|
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
||||
|
Thước lá |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷1000)mm |
|
||||
|
Eke |
Chiếc |
2 |
- Phạm vi đo: (0 ÷1000)mm - Độ chia: ≥0,1mm - Loại đo góc: 90o; 120o |
|
||||
|
Compa vạch dấu |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
||||
|
Đài vạch |
Chiếc |
1 |
Đảm bảo độ cứng đầu vạch |
|
||||
|
Dũa - Dũa dẹt - Dũa tròn - Dũa tam giác |
Bộ Chiếc Chiếc Chiếc |
1 1 1 1 |
Kích thước: (250 ÷ 300)mm |
|
||||
|
Búa gõ xỉ hàn |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: ≤0,3kg |
|
||||
|
Ống sấy que hàn |
Chiếc |
3 |
Đường kính ống: (100 ÷ 600)mm |
|
||||
|
Kìm nguội |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
||||
|
Đe |
Chiếc |
1 |
Trọng lượng: ≥5kg |
|
||||
|
75 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
6 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
||||
|
Búa nguội |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: ≤0,3kg |
|
||||
|
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
1 |
- Dài: ≥300mm - Đường kính:≥5mm |
|
||||
|
Clê dẹt |
Chiếc |
1 |
Cỡ: (8 ÷ 24)mm; (27 ÷ 36)mm |
|
||||
|
Tuýp khẩu |
Chiếc |
1 |
Cỡ: (8 ÷ 36)mm |
|
||||
|
Máy cắt cầm tay |
Chiếc |
1 |
Đường kính đá: ≥100mm |
|
||||
|
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤0,75kW |
|
||||
|
Thước lá |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷ 100)cm |
|
||||
|
Ê tô |
Chiếc |
1 |
Độ mở: (0 ÷ 200)mm |
|
||||
|
Kìm nước |
Chiếc |
1 |
Độ mở: (0 ÷ 100)mm |
|
||||
|
Búa sắt |
Chiếc |
1 |
Trọng lượng: ≤5Kg |
|
||||
|
Vam ba càng |
Chiếc |
1 |
Chiều dài: (100 ÷ 500)mm |
|
||||
|
Xà beng |
Chiếc |
1 |
- Chiều dài: (1 ÷ 1,5)m - Đường kính: (25 ÷ 30)m |
|
||||
|
76 |
Bàn nguội, êtô |
Bộ |
3 |
- Hai má kẹp song song - Độ mở ê tô: ≤250mm - Bàn hai vị trí làm việc |
|
|||
|
77 |
Bộ thước |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
||||
|
Thước lá |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷ 1000)mm |
|
||||
|
Thước cặp |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷ 200)mm |
|
||||
|
Thước dây |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷ 5000)mm |
|
||||
|
78 |
Máy kinh vĩ |
Chiếc |
3 |
- Độ phóng đại: (20 ÷ 30)X. - Độ chính xác: ≤1’ |
|
|||
|
79 |
Máy thủy bình |
Chiếc |
3 |
- Độ phóng đại: (20 ÷ 30)X - Độ chính xác: ± (2,0mm ÷ 5mm)/1km |
|
|||
|
80 |
Dụng cụ trắc địa |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
||||
|
Mia |
Chiếc |
1 |
- Mia rút:( 4 ÷ 5)m - Độ chính xác: 1cm |
|
||||
|
Tiêu |
Chiếc |
2 |
- Dài: (2 ÷ 3)m - Đường kính: (3 ÷ 4)cm |
|
||||
|
Thước cuộn |
Chiếc |
1 |
- Bằng thép dài: (30 ÷ 50)m - Độ chính xác: 1mm |
|
||||
|
Dọi |
Chiếc |
1 |
Vật liệu: Thép Hình trụ tròn, phía dưới hình nón, đồng trục |
|
||||
|
Bộ 11 đinh thép |
Bộ |
1 |
- Vật liệu: Thép tròn - Đường kính: (6 ÷ 8)mm |
|
||||
|
Bộ đàm |
Bộ |
1 |
Cự ly liên lạc: (1 ÷ 3)km |
|
||||
|
81 |
Mô hình các trục, ổ trục, khớp nối, van |
Bộ |
3 |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
|||
|
Mỗi bộ bao gồm : |
|
|
|
|||||
|
Mô hình trục |
Bộ |
1 |
|
|||||
|
Mô hình ổ trục |
Bộ |
1 |
|
|||||
|
Mô hình khớp nối |
Bộ |
1 |
|
|||||
|
Mô hình các loại van, khóa |
Bộ |
1 |
|
|||||
|
82 |
Mối ghép cơ khí |
Bộ |
1 |
Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng |
|
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|||||
|
Ghép ren |
Chiếc |
1 |
|
|||||
|
Ghép then |
Chiếc |
1 |
|
|||||
|
Ghép then hoa |
Chiếc |
1 |
|
|||||
|
Chốt |
Chiếc |
1 |
|
|||||
|
Đinh tán |
Chiếc |
1 |
|
|||||
|
83 |
Mô hình 3D |
Bộ |
1 |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|||||
|
Hình chóp |
Chiếc |
1 |
|
|||||
|
Hình lăng trụ |
Chiếc |
1 |
|
|||||
|
Hình hộp |
Chiếc |
1 |
|
|||||
|
Hình nón |
Chiếc |
1 |
|
|||||
|
84 |
Mô hình động cơ diezen 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
- Cắt bổ 1/4 động cơ |
|
|||
|
85 |
Mô hình động cơ xăng 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
- Công suất: ≥3CV |
|
|||
|
86 |
Cuốc điện |
Bộ |
1 |
- Kích thước phù hợp với thực tế - Công suất: ≤30CV |
|
|||
|
87 |
Cuốc cơ khí - thủy lực |
Bộ |
1 |
- Kích thước phù hợp với thực tế - Công suất: ≤30CV |
|
|||
|
|
THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|||
|
88 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Loại thông dụng trên thị trường và cài đặt được phần mềm Autocad |
|
|||
|
89 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSiumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
|||
|
90 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|||
|
91 |
Bàn, ghế và dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
- Kích thước tối thiểu: A3 - Mặt bàn điều chỉnh độ nghiêng |
|
|||
Phần C
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN
BẢNG 30. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIỀU KHIỂN CUỐC GẦU
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy xúc đào bánh xích |
Chiếc |
1 |
Dung tích gầu: ≥0,25m3 |
|
2 |
Phao đỡ máy xúc (Pông tông) |
Chiếc |
1 |
Kích thước: (8.000 x 4500 x 1.000)mm |
|
3 |
Khay đựng chi tiết |
Chiếc |
5 |
Kích thước: (300 x 200)mm ÷ (800 x 1500)mm |
BẢNG 31. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT LẮP ĐẶT THIẾT BỊ THỦY LỰC
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Nivô dạng thanh |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác: (0,02 ÷ 0,05) |
|
2 |
Nivô dạng khung |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác: (0,02 ÷ 0,05) |
|
3 |
Cuốc điện - thủy lực |
Bộ |
1 |
- Kích thước phù hợp với thực tế - Công suất: ≤30CV |
BẢNG 32. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): THỦY VĂN CÔNG TRÌNH
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số môn học: MH 33
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ dụng cụ đo sâu |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Sào |
Chiếc |
3 |
Dài: 5m ÷ 50m |
|
|
Cá sắt |
Chiếc |
3 |
Trọng lượng: (5 ÷ 10)kg |
|
|
2 |
Bộ dụng cụ đo mực nước |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Cọc đo nước |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thước đo nước |
Chiếc |
1 |
- Chia vạch: 1mm - Dài: (20 ÷ 50)cm |
BẢNG 33. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG ĐỘNG CƠ DIEZEN TRÊN TẦU CUỐC
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ diezen 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤300Hp Số xi lanh: ≥6 |
|
2 |
Thiết bị cân vòi phun |
Chiếc |
1 |
Áp suất: (100 ÷ 300)kg/cm2 |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ ĐIỀU KHIỂN TẦU CUỐC
TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP NGHỀ
(Kèm theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
STT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
|
1 |
Ông Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
Chủ tịch HĐTĐ |
|
2 |
Ông Nguyễn Đại Hải |
Thạc sĩ thuyền trưởng |
P. Chủ tịch HĐTĐ |
|
3 |
Ông Vũ Đức Thoan |
Thạc sĩ kỹ thuật |
Ủy viên thư ký |
|
4 |
Ông Lương Quang Trung |
Thạc sĩ thuyền trưởng 1 |
Ủy viên |
|
5 |
Ông Đào Quang Dân |
Thạc sĩ |
Ủy viên |
|
6 |
Ông Trịnh Văn Thục |
Kỹ sư |
Ủy viên |
|
7 |
Ông Trần Đắc Bích |
Kỹ sư thuyền trưởng |
Ủy viên |
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ ĐIỀU KHIỂN TẦU CUỐC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2013/TT-BLĐTBXH ngày 04 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã nghê: 50510255
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Mục lục
Phần thuyết minh
Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
Bảng 01. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 07)
Bảng 02. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu kỹ thuật (MH 08)
Bảng 03. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn điện cơ bản (MĐ 09)
Bảng 04. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ học đất (MH 10)
Bảng 05. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật đo lường điện (MĐ 11)
Bảng 06. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn lao động (MĐ 12)
Bảng 07. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Luật giao thông thủy và bảo vệ môi trường (MH 13)
Bảng 08. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điện tử cơ bản (MĐ 14)
Bảng 09. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): PLC cơ bản (MĐ 15)
Bảng 10. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật cảm biến (MH 16)
Bảng 11. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): AUTOCAD (MĐ 17)
Bảng 12. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết bị điện tầu cuốc (MĐ 18)
Bảng 13. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Động cơ đốt trong (MH 19)
Bảng 14. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy thủy lực và Truyền động thủy lực 1 (MĐ 20)
Bảng 15. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy thủy lực và Truyền động thủy lực 2 (MĐ 21)
Bảng 16. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Cơ cấu phay và vận chuyển bùn, đất (MĐ 22)
Bảng 17. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ thống tời (MĐ 23)
Bảng 18. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng ly hợp, hộp số (MĐ 24)
Bảng 19. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng thiết bị thủy lực tầu cuốc (MĐ 25)
Bảng 20. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa thiết bị điện tầu cuốc (MĐ 26)
Bảng 21. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng vỏ tầu và phao ống (MĐ 27)
Bảng 22. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật thi công tầu cuốc (MH 28)
Bảng 23. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điều khiển cuốc điện (MĐ 29)
Bảng 24. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điều khiển cuốc thủy lực (MĐ 30)
Bảng 25. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điều khiển cuốc thủy lực nâng cao (MĐ 31)
Bảng 26. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trắc địa công trình (MĐ 32)
Bảng 27. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thủy nghiệp (MĐ 33)
Bảng 28. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kinh tế thi công tầu cuốc (MH 34)
Bảng 29. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức sản xuất (MH 35)
Bảng 30. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập điều khiển tầu thi công 1 (MĐ 36)
Bảng 31. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập điều khiển tầu thi công 2 (MĐ 37)
Bảng 32. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nâng cao hiệu quả trong thi công tầu cuốc (MĐ 39)
Bảng 33. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết bị và thi công cuốc gầu (MĐ 40)
Bảng 34. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật lắp đặt thiết bị thủy lực (MĐ 41)
Bảng 35. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ năng giao tiếp (MĐ 42)
Bảng 36. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Thủy văn công trình (MH 43)
Bảng 37. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thủy khí động lực (MĐ 44)
Bảng 38. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Vận hành và bảo dưỡng động cơ DIEZEN trên tầu cuốc (MĐ 45)
Bảng 39. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điều khiển tầu cuốc nhiều gầu (MĐ 46)
Bảng 40. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Dung sai lắp ghép và đo lường (MĐ 47)
Bảng 41. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa ly hợp, hộp số và bơm bùn (MĐ 48)
Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 42. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Bảng 43. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thiết bị và thi công cuốc gầu (MĐ 40)
Bảng 44. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ thuật lắp đặt thiết bị thủy lực (MĐ 41)
Bảng 45. Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Thủy văn công trình (MH 43)
Bảng 46. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Vận hành và bảo dưỡng động cơ DIEZEN trên tầu cuốc (MĐ 45)
Bảng 47. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Điều khiển tầu cuốc nhiều gầu (MĐ 46)
Bảng 48. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Dung sai lắp ghép và đo lường (MĐ 47)
Bảng 49. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa ly hợp, hộp số và bơm bùn (MĐ 48)
Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Điều khiển tầu cuốc
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điều khiển tầu cuốc trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh...) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Điều khiển tầu cuốc, ban hành kèm theo Thông tư số 16/2012/TT- BLĐTBXH ngày 26 tháng 7 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điều khiển tầu cuốc
1. Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 41, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 42. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc.
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn. Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 43 đến bảng 49) dùng để bổ sung cho bảng 42.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điều khiển tầu cuốc
Các Trường đào tạo nghề Điều khiển tầu cuốc, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (Bảng 42).
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
Phần A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN (BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
BẢNG 01. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình trục, ổ trục, khớp nối, van |
Bộ |
3 |
Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mô hình trục |
Bộ |
1 |
|||
|
Mô hình ổ trục |
Bộ |
1 |
|||
|
Mô hình khớp nối |
Bộ |
1 |
|||
|
Mô hình các loại van, khóa |
Bộ |
1 |
|||
|
2 |
Mối ghép cơ khí |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa, thực hành vẽ các mối ghép và chi tiết cơ khí |
Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Ghép ren |
Chiếc |
1 |
|||
|
Ghép then |
Chiếc |
1 |
|||
|
Ghép then hoa |
Chiếc |
1 |
|||
|
Chốt |
Chiếc |
1 |
|||
|
Đinh tán |
Chiếc |
1 |
|||
|
3 |
Bàn, ghế và dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành bài tập vẽ kỹ thuật |
- Kích thước: ≥A3 - Mặt bàn điều chỉnh được độ nghiêng |
|
4 |
Mô hình 3D |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Kích thước phù với giảng dạy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Hình chóp |
Chiếc |
1 |
|||
|
Hình lăng trụ |
Chiếc |
1 |
|||
|
Hình hộp |
Chiếc |
1 |
|||
|
Hình nón |
Chiếc |
1 |
|||
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU KỸ THUẬT
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ mẫu vật liệu cơ khí |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận biết, phân biệt các loại vật liệu |
Gồm: Thép các bon, thép hợp kim, kim loại mầu, gang cầu, gang xám, gang trắng |
|
2 |
Bộ mẫu vật liệu dẫn điện |
Bộ |
1 |
Gồm: Dây dẫn điện, dây dẫn từ, cáp điện |
|
|
3 |
Bộ mẫu vật liệu cách điện |
Bộ |
1 |
Gồm: Vật liệu ở thể rắn, thể khí, thể lỏng |
|
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 03. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN ĐIỆN CƠ BẢN
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun: MĐ 09
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy hàn điện |
Chiếc |
6 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng hàn |
Dòng điện: ≤350A |
|
2 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để mài phôi hàn và các dụng cụ |
- Đường kính đá: ≥150 mm - Công suất: ≤4,5kW |
|
3 |
Máy khoan trục đứng |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành khoan lỗ |
Công suất: (1 ÷3)kW |
|
4 |
Bàn nguội, ê tô |
Bộ |
3 |
Sử dụng để kẹp chặt chi tiết trong quá trình hàn |
- Hai má kẹp song song - Độ mở ê tô: ≤250mm - Bàn hai vị trí làm việc |
|
5 |
Cabin hàn |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành hàn |
Kích thước: ≥(1200 x 800 x 1800)mm |
|
6 |
Bàn hàn đa năng |
Chiếc |
6 |
Kích thước phù hợp với cabin hàn |
|
|
7 |
Hệ thống hút khói hàn |
Bộ |
1 |
Có ống hút đến từng vị trí ca bin |
|
|
8 |
Dụng cụ đo, kiểm tra và gia công chi tiết |
Bộ |
6 |
Dùng để giới thiệu, cách sử dụng dụng cụ và thực hành đo, kiểm tra chi tiết và mối hàn |
Thông số kỹ thuật cơ bản sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Thước lá |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷1000)mm |
||
|
Ê ke |
Chiếc |
2 |
- Phạm vi đo: (0÷1000)mm - Độ chia: ≥0,1mm - Loại đo góc: 90o; 120o |
||
|
Compa vạch dấu |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Đài vạch |
Chiếc |
1 |
Đảm bảo độ cứng đầu vạch |
||
|
Dũa - Dũa dẹt - Dũa tròn - Dũa tam giác |
Bộ Chiếc Chiếc Chiếc |
1 1 1 1 |
Kích thước: (250 ÷ 300)mm |
||
|
Búa gõ xỉ hàn |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: ≤0,3kg |
||
|
Ông sấy que hàn |
Chiếc |
3 |
Đường kính ống: (100 ÷ 600)mm |
||
|
Kìm nguội |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Đe |
Chiếc |
1 |
Trọng lượng: ≥5kg |
||
|
9 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ HỌC ĐẤT
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dụng cụ xác định khối lượng của đất |
Bộ |
3 |
Dùng để giới thiệu và thực hành xác định khối lượng của đất |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Dao vòng |
Chiếc |
1 |
Thể tích: ≤50cm3 |
||
|
Thước kẹp |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác: ≤1mm |
||
|
Dao cắt đất |
Chiếc |
1 |
Kích thước: (20 ÷ 40)cm |
||
|
2 |
Bộ sàng đất |
Bộ |
3 |
Dùng để giới thiệu và thực hành phân tích thành phần hạt đất |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Sàng đất |
Chiếc |
1 |
- Đường kính sàng: ≤200mm. - Kích thước mắt sàng: 10; 5; 2; 1; 0,5; 0,25; 0,1 |
||
|
Máy lắc sàng |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤1kW |
||
|
Bàn chải |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
3 |
Bình tỷ trọng đất |
Chiếc |
2 |
Dùng để xác định khối lượng riêng của đất |
Thể tích: (50 ÷ 100)cm3 |
|
4 |
Bộ xuyên tĩnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành xác định tính chất, sự phân bố các lớp đất trong nền |
- Độ dài: ≤500mm - Lực xuyên: ≤1,2kN |
|
5 |
Bộ thí nghiệm xuyên động |
Bộ |
1 |
- Đường kính chùy: (25 ÷ 74)mm - Trọng lượng búa: ≤70kg |
|
|
6 |
Máy cắt đất |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để thí nghiệm xác định sức chống cắt của đất |
Công suất: ≤3kW |
|
7 |
Cân trọng lượng |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để cân mẫu khi làm thí nghiệm |
- Khả năng cân: ≤15kg. - Độ chính xác: 0,1g |
|
8 |
Dụng cụ xác định thể tích |
Bộ |
1 |
Sử dụng để xác định thể tích trong thí nghiệm |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Bộ cối, chày |
Bộ |
3 |
- Thể tích cối: ≤1dm3 - Chiều dài: ≤40cm |
||
|
Hộp nhôm |
Chiếc |
20 |
Thể tích: ≤5dm3 |
||
|
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
- Công suất: ≥1,4kW - Thể tích tủ: ≥150 lít - Nhiệt độ sấy: ≤300oC |
||
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 05. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG ĐIỆN
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun: MĐ 11
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dụng cụ đo lường điện |
Bộ |
3 |
Dùng để hướng dẫn cách đo và thực hành lắp đặt |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Đồng hồ đo dòng điện một chiều |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷ 30)A |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷ 30)A |
||
|
Đồng hồ đo điện áp một chiều |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷ 100)V |
||
|
Đồng hồ đo điện áp xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷ 300)V |
||
|
Ampe kìm |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷ 500)A |
||
|
Mê gôm mét |
Chiếc |
1 |
- Điện áp: ≥500V - Dải đo: (0 ÷ 0,5)MΩ |
||
|
Oát mét |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷ 500)W |
||
|
Công tơ điện 1 pha |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Công tơ điện 3 pha |
Chiếc |
1 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
1 |
|||
|
2 |
Dụng cụ điện cầm tay |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
1 |
|||
|
Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
1 |
|||
|
3 |
Bộ phụ tải |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số phù hợp với mạch đo |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 06. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun: MĐ 12
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giới thiệu, hướng dẫn thực hành sơ cứu nạn nhân bị tai nạn lao động |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về Y tế |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Dụng cụ sơ cứu: panh, kéo |
Bộ |
1 |
|||
|
Tủ kính |
Chiếc |
1 |
|||
|
2 |
Dụng cụ phòng cháy chữa cháy |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giới thiệu, hướng dẫn thực hành cháy, chữa cháy |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Quần - áo chữa cháy |
Bộ |
1 |
|||
|
Bình bột |
Chiếc |
2 |
|||
|
Bình khí |
Chiếc |
2 |
|||
|
Bình bọt AB |
Chiếc |
2 |
|||
|
Bình thở thoát hiểm |
Chiếc |
2 |
|||
|
Chuông báo động chung |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy |
Chiếc |
1 |
|||
|
3 |
Dụng cụ an toàn trên sông nước |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giới thiệu, hướng dẫn thực hành về an toàn |
Theo quy định luật giao thông đường thủy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Phao cứu sinh |
Chiếc |
1 |
|||
|
Quần - áo giữ nhiệt |
Bộ |
1 |
|||
|
Bộ bình thở |
Bộ |
1 |
|||
|
Áo phao cá nhân |
Chiếc |
1 |
|||
|
4 |
Dụng cụ an toàn điện |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giới thiệu, hướng dẫn thực hành về an toàn |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động |
|
Găng tay cách điện |
Đôi |
1 |
|||
|
Găng tay chống cắt |
Đôi |
1 |
|||
|
Ủng cách điện |
Đôi |
1 |
|||
|
Dây an toàn leo trụ |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thảm cao su chổng trượt |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
|||
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 07. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): LUẬT GIAO THÔNG THỦY VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dụng cụ phát tín hiệu |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu, thực hành nhận biết các loại biển báo, tín hiệu trên sông |
Theo quy định luật giao thông đường thủy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Bộ dấu hiệu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Còi |
Chiếc |
1 |
|||
|
Đèn tín hiệu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Biển báo |
Chiếc |
1 |
|||
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 08. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIỆN TỬ CƠ BẢN
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun: MĐ 14 Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ mẫu linh kiện điện tử |
Bộ |
2 |
Dùng để nhận dạng các linh kiện |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Bộ mẫu linh kiện thụ động |
Bộ |
1 |
|||
|
Bộ mẫu linh kiện tích cực |
Bộ |
1 |
|||
|
2 |
Panel cắm đa năng |
Chiếc |
18 |
Sử dụng trong quá trình thực hành lắp ráp mạch |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để đo, kiểm tra linh kiện và mạch điện |
|
|
4 |
Dụng cụ điện cầm tay |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành lắp mạch |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
1 |
|||
|
Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
1 |
|||
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800) mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 09. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PLC CƠ BẢN
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun: MĐ 15
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ thực hành PLC cơ bản |
Bộ |
3 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, rèn luyện kỹ năng viết chương trình |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Mô đun PLC |
Bộ |
01 |
|
- Kết nối được với máy vi tính PC để nhận chương trình - Số đầu vào: ≥7 - Điện áp tín hiệu 220VAC hoặc 24VDC. - Số đầu ra: ≥6 - Dòng điện: ≥150mA |
|
|
Mô đun nút bấm |
Bộ |
01 |
- Dòng điện: ≥3A - 3 đèn tín hiệu (Xanh, đỏ, vàng) - Công suất: ≥3W |
||
|
Mô đun cảm biến |
Bộ |
01 |
- Khoảng cách phát hiện tín hiệu: 0mm ÷ 300mm - Điện áp làm việc: 220VAC hoặc 24VDC - Dòng điện: ≥150mA |
||
|
Mô đun khởi động từ |
Bộ |
01 |
Điện áp làm việc: 380VAC hoặc 220VAC hoặc 24VDC |
||
|
Mô đun Rơle trung gian |
Bộ |
01 |
Dòng điện: ≥5A |
||
|
Động cơ KĐB 3 pha |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≤0,75kW |
||
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
03 |
Sử dụng để lập trình PLC |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT CẢM BIẾN
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số môn học: MH 16
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
1 |
Bàn thực hành cảm biến |
Bộ |
3 |
Sử dụng để giới thiệu nguyên lý làm việc, xác định các thông số của cảm biến và lắp mạch ứng dụng |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||||
|
Mô đun cảm biến lưu lượng |
Bộ |
1 |
- Dòng điện: ≥150mA - Áp suất: ≤0,8Mpa |
|
||
|
Dải đo: (0 ÷3000)mm |
||||||
|
Mô đun cảm biến tiệm cận siêu âm |
Bộ |
1 |
|
|||
|
Mô đun cảm biến tiệm cận điện cảm |
Bộ |
1 |
|
|||
|
Mô đun cảm biến tiệm cận điện dung |
Bộ |
1 |
|
|||
|
Mô đun cảm biến áp suất |
Bộ |
1 |
Áp suất: ≤0,8 Mpa |
|
||
|
Mô đun cảm biến tốc độ |
Bộ |
1 |
Dải đo: (0 ÷3000) vòng/phút |
|
||
|
Mô đun cảm biến góc |
Bộ |
1 |
Dải đo góc: (0 ÷360o) |
|
||
|
Mô đun cảm biến nhiệt |
Bộ |
1 |
Dải đo: (0 ÷50)oC |
|
||
|
Mô đun nguồn |
Bộ |
1 |
Nguồn phù hợp với cảm biến |
|
||
|
2 |
Dụng cụ điện cầm tay |
Bộ |
3 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||||
|
Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
1 |
|
|||
|
Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Chiếc |
|
|
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
|
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
|
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
1 |
|
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
1 |
|
|||
|
3 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
|
BẢNG 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): AUTOCAD
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm Autocad |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành vẽ trên máy vi tính |
Phiên bản thông dụng trên thị trường và cài đặt được 19 máy |
|
2 |
Máy in |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cài đặt, in bản vẽ |
In khổ giấy A4; Độ phân giải: ≥600 dpi |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường và cài đặt được phần mềm autocad |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 12.DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC)’: THIẾT BỊ ĐIỆN TẦU CUỐC
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bàn thực hành lắp mạch điện một chiều |
Bộ |
3 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng lắp ráp và sửa chữa mạch điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Bộ nguồn một chiều |
Bộ |
1 |
- Điện áp: ≥24V - Công suất: ≤1kVA |
||
|
Ôm mét |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷1000)Ω |
||
|
Đồng hồ đo điện áp một chiều |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷50)V |
||
|
Chuyển mạch điều chỉnh điện áp |
Chiếc |
2 |
Điện áp: ≤30V |
||
|
Rơ le khởi động |
Chiếc |
1 |
- Điện áp: ≤24V - Dòng điện: ≤200A |
||
|
Công tắc 2 cực |
Chiếc |
2 |
Dòng điện: ≥10A |
||
|
Động cơ điện một chiều kích từ nối tiếp |
Chiếc |
2 |
- Công suất: (0,5 ÷15)kW - Điện áp: ≤24V |
||
|
Ắc quy |
Chiếc |
4 |
- Điện áp: ≥12V - Dung lượng: (150 ÷200)Ah |
||
|
Máy phát điện một chiều |
Chiếc |
1 |
- Công suất: ≥1,2kW - Điện áp: ≤30V |
||
|
Tiết chế |
Chiếc |
1 |
- Điện áp: ≤30V - Phù hợp với máy phát nạp ắc quy |
||
|
Bộ lọc sóng |
Chiếc |
1 |
Điện dung: (10÷33)μF |
||
|
Rơ le trung gian |
Chiếc |
1 |
- Điện áp: ≥24V - Dòng điện: ≤20A |
||
|
Công tắc đề |
Chiếc |
2 |
- Điện áp: ≥24V - Dòng điện: ≤50A |
||
|
2 |
Bàn thực hành lắp mạch điện xoay chiều |
Bộ |
3 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng lắp ráp và sửa chữa mạch điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Động cơ nổ |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≥60CV |
||
|
Ôm mét |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷1000)Ω |
||
|
Động cơ điện xoay chiều đồng bộ |
Chiếc |
1 |
- Công suất: ≤10kW - Điện áp: ≥380V |
||
|
Động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
1 |
- Công suất: (3 ÷15)kW - Điện áp: ≥380V |
||
|
Động cơ điện không đồng bộ 1 pha khởi động bằng tụ điện |
Chiếc |
3 |
- Công suất: (0,5÷1)kW - Điện áp: ≥220V |
||
|
Động cơ điện không đồng bộ 1 pha có vòng ngắn mạch |
Chiếc |
3 |
- Công suất: (0,5÷1)kW - Điện áp: ≥220V |
||
|
Máy phát điện xoay chiều đồng bộ |
Chiếc |
1 |
- Công suất: ≥30kW - Điện áp: 380V/220V - Dòng điện: ≥54A |
||
|
Bộ chỉnh lưu |
Bộ |
3 |
Dòng điện tải: (5 ÷ 15)A |
||
|
Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
1 |
- Điện áp: ≥380V - Dòng điện: (50 ÷75)A |
||
|
Điện trở bù |
Chiếc |
6 |
Điện trở: ≤1000Ω |
||
|
Đồng hồ đo điện áp xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷400)V |
||
|
Chổi than |
Chiếc |
3 |
Chiều dài: (2,5÷3)cm Chiều rộng: (0,5÷1)cm |
||
|
Đồng hồ đo điện |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷75)A |
||
|
3 |
Bàn thực hành lắp mạch điện động cơ bơm mồi nước |
Bộ |
3 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng lắp ráp và sửa chữa mạch điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
1 |
- Công suất: (3 ÷ 4,5)kW - Điện áp: ≥380V |
||
|
Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
1 |
- Điện áp: ≥380V - Dòng điện: (20 ÷30)A |
||
|
Khởi động từ |
Chiếc |
1 |
- Điện áp: ≥380V - Dòng điện: (20 ÷30)A |
||
|
Đồng hồ đo điện áp xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷400)V |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷75)A |
||
|
Đèn tín hiệu |
Chiếc |
1 |
- Công suất: (5 ÷10)W - Điện áp: ≥220V |
||
|
4 |
Bàn thực hành lắp mạch điện động cơ cần phay |
Bộ |
3 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng lắp ráp và sửa chữa mạch điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
1 |
- Công suất: ≥14kW - Điện áp:≥380V |
||
|
Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
1 |
- Điện áp: ≥380V - Dòng điện: (30 ÷50)A |
||
|
Khởi động từ |
Chiếc |
1 |
- Điện áp: ≥380V - Dòng điện: (30 ÷50)A |
||
|
Công tắc xoay thay đổi tốc độ |
Chiếc |
1 |
- Điện áp: ≥380V - Dòng điện: (30 ÷50)A |
||
|
Đồng hồ đo điện áp xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷400)V |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷75)A |
||
|
Đèn tín hiệu |
Chiếc |
1 |
- Công suất: (5 ÷10)W - Điện áp: ≥220V |
||
|
5 |
Bàn thực hành lắp mạch điện nâng hạ cần phay |
Bộ |
3 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng lắp ráp và sửa chữa mạch |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
1 |
- Công suất: (3÷4,5)kW - Điện áp: ≥380V |
||
|
Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
1 |
- Điện áp: ≥380V - Dòng điện: (20 ÷30)A |
||
|
Khởi động từ |
Chiếc |
1 |
- Điện áp: ≥380V - Dòng điện: (20 ÷30)A |
||
|
Công tắc xoay thay đổi chiều quay |
Chiếc |
1 |
- Điện áp: ≥380V - Dòng điện: (20 ÷30)A |
||
|
Công tắc xoay thay đổi tốc độ |
Chiếc |
1 |
- Điện áp: 380V - Dòng điện: (20 ÷30)A |
||
|
Đồng hồ đo điện áp xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷400)V |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷75)A |
||
|
Đèn tín hiệu |
Chiếc |
1 |
- Công suất: (5 ÷10)W - Điện áp: 220V |
||
|
Công tắc hạn chế hành trình |
Chiếc |
1 |
- Điện áp: ≥380V - Dòng điện: ≤25A |
||
|
6 |
Bàn thực hành lắp mạch điện thay đổi tốc độ các tời biên |
Bộ |
3 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng lắp ráp và sửa chữa mạch điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
1 |
- Công suất: (3÷4,5)kW - Điện áp: ≥380V |
||
|
Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
1 |
Dòng điện: (20 ÷30)A |
||
|
Khởi động từ |
Chiếc |
1 |
- Điện áp: ≥380V - Dòng điện: (20 ÷30)A |
||
|
Công tắc xoay |
Chiếc |
2 |
- Điện áp: ≥380V - Dòng điện: (20 ÷30)A |
||
|
Đồng hồ đo điện áp xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷400)V |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷75)A |
||
|
Đèn tín hiệu |
Chiếc |
1 |
- Công suất: (5 ÷10)W - Điện áp: ≥220V |
||
|
7 |
Thiết bị chiếu sáng |
Bộ |
3 |
Dùng để lắp ráp các mạch điện chiếu sáng |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Bộ đèn sợi đốt, compact |
Bộ |
6 |
Công suất: (25 ÷100)W |
||
|
Bộ đèn huỳnh quang |
Bộ |
6 |
Công suất: ≥20W |
||
|
Bộ đèn thủy ngân cao áp |
Bộ |
3 |
Công suất: ≤250W |
||
|
Bộ đèn halogen |
Bộ |
3 |
Công suất: ≤1000W |
||
|
8 |
Bộ khí cụ điện hạ thế |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, tính năng, tác dụng của khí cụ điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Cầu dao |
Chiếc |
2 |
- Dòng điện: ≤10A - Điện áp: (220 ÷380)V |
||
|
Nút ấn đơn, kép |
Chiếc |
2 |
- Dòng điện: ≤5A - Điện áp: (220 ÷380)V |
||
|
Ổ khóa điện |
Chiếc |
2 |
- Dòng điện: ≤5A - Điện áp: (220 ÷380)V |
||
|
Nút cắt khẩn cấp |
Chiếc |
1 |
- Dòng điện:≤5A - Điện áp: (220 ÷380)V |
||
|
Công tắc tơ |
Chiếc |
2 |
Dòng điện: (20 ÷50)A |
||
|
Rơle nhiệt |
Chiếc |
2 |
Dòng điện: (20 ÷50)A |
||
|
Rơle điện áp |
Chiếc |
2 |
Điện áp: (220 ÷380)V |
||
|
Rơle dòng điện |
Chiếc |
2 |
- Dòng điện: ≤50A |
||
|
Rơle trung gian |
Chiếc |
2 |
Dòng điện: ≤10A |
||
|
Rơle thời gian |
Chiếc |
2 |
Thời gian cắt: ≤60 giây |
||
|
Tiết chế |
Chiếc |
1 |
Dòng điện: (10 ÷20)A |
||
|
Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
2 |
Dòng điện: (20 ÷50)A |
||
|
Áp tô mát chống dòng điện rò 1 pha, 3 pha |
Chiếc |
2 |
- Dòng điện: ≤50A - Dòng bảo vệ: ≤300mA - Thời gian bảo vệ: ≤10 giây |
||
|
Bộ bảo vệ mất pha, đảo pha, lệch pha |
Chiếc |
2 |
- Điện áp: (220 ÷380)V - Dòng điện: ≤50A |
||
|
Phanh điện từ |
Chiếc |
3 |
- Dòng điện: ≤15A - Chiều dày má phanh: (2 ÷4)mm |
||
|
Công tắc xoay để thay đổi tốc độ |
Chiếc |
2 |
- Dòng điện: ≤50A - Điện áp: ≥380V |
||
|
9 |
Dụng cụ đo lường điện |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành đo các thông số mạch điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Am pe kìm |
Chiếc |
1 |
Dải đo: ≤600A |
||
|
Đồng hồ đo hệ số công suất |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Me gôm mét |
Chiếc |
1 |
Điện áp: ≥500V |
||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
10 |
Động cơ điện không đồng bộ ba pha |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để thực hành tháo lắp, bảo dưỡng |
Công suất: (1,5 ÷ 14)kW |
|
11 |
Động cơ điện không đồng bộ một pha |
Chiếc |
3 |
Công suất: (0,5 ÷ 3)kW |
|
|
12 |
Máy biến áp tự ngẫu 1 pha |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để thực hành tháo lắp, bảo dưỡng |
- Công suất: ≤1 kVA - Điện áp vào: (70 ÷250)V - Điện áp ra điều chỉnh vô cấp |
|
13 |
Dụng cụ điện cầm tay |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp mạch điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
1 |
|||
|
Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm ép cốt |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
Mỏ hàn điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
14 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành tháo lắp mạch điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Búa nguội |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: ≤0,3kg |
||
|
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
1 |
- Dài: ≥300mm - Đường kính:≥5mm |
||
|
Clê dẹt |
Chiếc |
1 |
Cỡ: (8 ÷ 24)mm; (27 ÷ 36)mm |
||
|
Tuýp khẩu |
Chiếc |
1 |
Cỡ: (8 ÷ 36)mm |
||
|
Máy cắt cầm tay |
Chiếc |
1 |
Đường kính đá: ≥100mm |
||
|
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤0,75kW |
||
|
15 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số môn học: MH 19
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của các thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
1 |
Mô hình động cơ diezen 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc |
- Cắt bổ 1/4 động cơ - Công suất: ≥3CV |
|
|
2 |
Mô hình động cơ xăng 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
|
||
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
|||
|
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY THỦY LỰC VÀ TRUYỀN ĐỘNG THỦY LỰC 1
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của các thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ thủy lực |
Bộ |
3 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo và thực hành tháo, lắp, bảo dưỡng sửa chữa |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Động cơ thủy lực kiểu pit tông |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≥150Hp |
||
|
Động cơ thủy lực kiểu bánh răng |
Chiếc |
2 |
Công suất: ≥50Hp |
||
|
2 |
Bơm thủy lực |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo và thực hành tháo, lắp, bảo dưỡng sửa chữa |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Bơm thủy lực kiểu cánh gạt |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≥100Hp |
||
|
Bơm thủy lực kiểu bơm bánh răng |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≥100Hp |
||
|
Bơm thủy lực kiểu pit tông |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤350Hp |
||
|
3 |
Van thủy lực điều khiển cơ khí |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành, tháo, lắp, bảo dưỡng và điều chỉnh |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Van phân phối |
Chiếc |
1 |
Áp suất: ≤350 bar |
||
|
Van an toàn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Van tiết lưu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Van điều áp |
Chiếc |
1 |
|||
|
Van một chiều |
Chiếc |
1 |
|||
|
4 |
Đồng hồ áp suất |
Chiếc |
3 |
Dùng để giới thiệu và thực hành đo |
Phạm vi đo: (0 ÷ 600) bar |
|
5 |
Đồng hồ nhiệt độ |
Chiếc |
3 |
Phạm vi đo: 0oC ÷ 120oC |
|
|
6 |
Bộ truyền dẫn thủy lực |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành tháo, lắp và điều chỉnh |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Bộ chia |
Chiếc |
6 |
Áp suất: ≤350 bar |
||
|
Khớp nối |
Chiếc |
6 |
- Đường kính: (10 ÷ 70)mm. - Áp suất: ≤350 bar |
||
|
Ống dẫn dầu thủy lực |
Chiếc |
1 |
- Đường kính: (10 ÷ 70)mm. - Áp suất: ≤350 bar |
||
|
Xy lanh |
Chiếc |
1 |
- Trọng lượng: ≥10 tấn - Hành trình pít tông: (2 ÷ 3)m |
||
|
7 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong quá trình tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Búa nguội |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: ≤0,3kg |
||
|
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
1 |
- Dài: ≥300mm - Đường kính: ≥5mm |
||
|
Clê dẹt |
Chiếc |
1 |
Cỡ: (8 ÷ 24)mm; (27 ÷ 36)mm |
||
|
Tuýp khẩu |
Chiếc |
1 |
Cỡ: (8 ÷ 36)mm |
||
|
Máy cắt cầm tay |
Chiếc |
1 |
Đường kính đá: ≥100mm |
||
|
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤0,75kW |
||
|
Vam ba càng |
Chiếc |
1 |
Chiều dài càng: (100 ÷ 500)mm |
||
|
8 |
Pa lăng xích |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để trợ giúp trong quá trình tháo, lắp |
- Tải trọng: (1 ÷ 3) tấn - Chiều cao nâng: (2 ÷ 3)m |
|
9 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để trợ giúp trong quá trình tháo, lắp |
Tải trọng: ≤20 tấn |
|
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY THỦY LỰC VÀ TRUYỀN ĐỘNG THỦY LỰC 2
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của các thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình truyền động thủy lực |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành tháo, lắp và điều chỉnh |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Động cơ thủy lực |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤50Hp |
||
|
Bơm thủy lực |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤50Hp |
||
|
Van thủy lực điều khiển cơ khí |
Chiếc |
1 |
Áp suất: ≤50 bar |
||
|
Đồng hồ áp suất |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷ 600) bar |
||
|
Đồng hồ nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0oC ÷ 120oC |
||
|
Bộ truyền dẫn thủy lực |
Chiếc |
1 |
Áp suất: ≤50 bar |
||
|
Xy lanh |
Chiếc |
1 |
- Trọng lượng: ≤5 tấn - Hành trình pít tông: (0,2 ÷ 0,3)m |
||
|
2 |
Biến mô thủy lực |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành, tháo, lắp và điều chỉnh |
Áp suất: ≤350 bar |
|
3 |
Ê tô |
Chiếc |
1 |
Dùng để kẹp chi tiết và tháo, lắp ống thủy lực |
Độmở: (0 ÷ 200)mm |
|
4 |
Kìm nước |
Chiếc |
1 |
Độmở: (0 ÷ 100)mm |
|
|
5 |
Máy ren ống |
Chiếc |
1 |
Dùng để uốn ống, ren ống thủy lực |
Đường kính ren: (0 ÷ 50)mm |
|
6 |
Máy uốn ống |
Chiếc |
1 |
Đường kính uốn: (0 ÷ 50)mm |
|
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CƠ CẤU PHAY VÀ VẬN CHUYỂN BÙN, ĐẤT
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hệ thống phay đất |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, tính năng, công dụng và thực hành bảo dưỡng, sửa chữa |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Động cơ thủy lực |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤270Hp |
||
|
Cụm dao xới |
Chiếc |
3 |
- Đường kính vành mâm: (900 ÷ 1200)mm - Số dao: 3 ÷ 10 - Đường kính moay ơ: (70 ÷ 120)mm |
||
|
Khớp nối căn đuya |
Chiếc |
1 |
- Số răng: ≤56 - Lỗ lắp ghép với trục cần phay: ≥8 - Đường kính ngoài: ≥150mm |
||
|
Trục cần phay |
Chiếc |
1 |
- Chiều dài: ≥470mm - Đường kính trục: ≥70mm |
||
|
Ông mềm |
Chiếc |
1 |
- Đường kính: ≤350mm - Chiều dài: ≥1200mm |
||
|
Hộp giảm tốc |
Chiếc |
3 |
- Khoảng cách từ trục I đến trục III: ≤500mm - Tỷ số truyền: (20 ÷ 50) |
||
|
Động cơ điện 3 pha |
Chiếc |
3 |
Công suất: ≤30kW |
||
|
Tang cuốn cáp |
Chiếc |
3 |
Đường kính: ≥210mm |
||
|
Phanh điện từ |
Chiếc |
3 |
- Dòng điện: ≤15A - Chiều dày má phanh: (2 ÷4)mm |
||
|
2 |
Hệ thống vận chuyển bùn, đất |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, tính năng, công dụng, nguyên lý làm việc và vị trí lắp đặt |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Khớp nối cầu |
Chiếc |
1 |
- Góc quay: ≤50o - Đường kính lắp với ống dẫn bùn: ≤300mm |
||
|
Máy bơm nước |
Chiếc |
1 |
Công suất trục bơm: ≤5kW |
||
|
Bơm bùn |
Chiếc |
1 |
Công suất trục bơm: ≥250kW |
||
|
3 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong quá trình tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Búa nguội |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: ≤0,3kg |
||
|
Búa sắt |
Chiếc |
3 |
Khối lượng: ≤5kg |
||
|
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
1 |
- Dài: ≥300mm - Đường kính:≥5mm |
||
|
Clê dẹt |
Chiếc |
1 |
Cỡ: (8 ÷ 24)mm; (27 ÷ 36)mm |
||
|
Tuýp khẩu |
Chiếc |
1 |
Cỡ: (8 ÷ 36)mm |
||
|
Máy cắt cầm tay |
Chiếc |
1 |
Đường kính đá: ≥100mm |
||
|
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤0,75kW |
||
|
4 |
Pa lăng xích |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để trợ giúp trong quá trình tháo, lắp |
- Tải trọng: (1 ÷ 3) tấn - Chiều cao nâng: (2 ÷ 3)m |
|
5 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
1 |
Tải trọng: ≤20 tấn |
|
|
6 |
Máy nâng thủy lực |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để trợ giúp trong quá trình tháo, lắp |
- Tải trọng: ≤20 tấn - Chiều cao nâng: (2 ÷ 3)m |
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HỆ THỐNG TỜI
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hệ thống tời |
Bộ |
1 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng thực hành tháo, lắp, bảo dưỡng và điều chỉnh |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Hộp giảm tốc |
Chiếc |
3 |
- Khoảng cách từ trục I đến trục III: ≤500mm - Tỷ số truyền: (20 ÷ 50) |
||
|
Động cơ điện 3 pha |
Chiếc |
3 |
Công suất: ≤4,5kW |
||
|
Tang cuốn cáp |
Chiếc |
3 |
Đường kính tang: ≥210mm |
||
|
Phanh điện từ |
Chiếc |
3 |
- Dòng điện: ≤15A - Chiều dày má phanh: (2 ÷4)mm |
||
|
Khớp nối mềm |
Chiếc |
3 |
Đường kính: (200 ÷ 250)mm |
||
|
Bệ tời |
Chiếc |
3 |
Kích thước: Dài: 800mm Rộng: 600mm Cao: 20 mm |
||
|
2 |
Tời quay tay |
Bộ |
1 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ tháo, lắp, bảo dưỡng |
Tỷ số truyền: (1 ÷ 10) |
|
3 |
Cơ cấu xếp cáp |
Bộ |
3 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng lắp đặt |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
- Đường kính: 3cm - Chiều dài: ≤20cm |
||||
|
Con lăn |
Chiếc |
6 |
|||
|
Trục |
Chiếc |
6 |
- Đường kính: (2 ÷ 5)cm - Chiều dài: ≤60cm |
||
|
4 |
Cọc di chuyển |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng lắp đặt |
- Đường kính: ≤500mm - Cao: (4 ÷ 13)m |
|
5 |
Bộ bánh răng |
Bộ |
2 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng lắp đặt, bảo dưỡng và sửa chữa |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
Số răng: 11 ÷ 96 |
||
|
Bánh răng trụ thăng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bánh răng trụ nghiêng |
Chiếc |
1 |
|||
|
6 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong quá trình tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Búa nguội |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: ≤0,3kg |
||
|
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
1 |
- Dài: ≥300mm - Đường kính: ≥5mm |
||
|
Clê dẹt |
Chiếc |
1 |
Cỡ: (8 ÷ 24)mm; (27 ÷ 36)mm |
||
|
Tuýp khẩu |
Chiếc |
1 |
Cỡ: (8 ÷ 36)mm |
||
|
7 |
Tủ dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để cất giữ dụng cụ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800) mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG LY HỢP, HỘP SỐ
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Ly hợp ma sát |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành tháo, lắp, bảo dưỡng và căn chỉnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Hộp số cơ khí |
Chiếc |
2 |
Tỷ số truyền: 2:1 |
|
|
3 |
Hộp số thủy lực |
Chiếc |
2 |
||
|
4 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong quá trình tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Búa nguội |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: ≤0,3kg |
||
|
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
1 |
- Dài: ≥300mm - Đường kính:≥5mm |
||
|
Clê dẹt |
Chiếc |
1 |
Cỡ: (8 ÷ 24)mm; (27 ÷ 36)mm |
||
|
Tuýp khẩu |
Chiếc |
1 |
Cỡ: (8 ÷ 36)mm |
||
|
5 |
Tủ dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để cất giữ dụng cụ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng: 2500 ANSI lumens Kích thước màn chiếu: 1800mm x 1800mm |
|
BẢNG 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐITHIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG THIẾT BỊ THỦY LỰC TẦU CUỐC
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ truyền dẫn thủy lực |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành, tháo, lắp, điều chỉnh |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Bộ chia |
Chiếc |
6 |
Áp suất: ≤350 bar |
||
|
Khớp nối |
Chiếc |
6 |
- Đường kính: (10 ÷ 70)mm. - Áp suất: ≤350 bar |
||
|
Ống dẫn dầu thủy lực |
Chiếc |
1 |
- Đường kính: (10 ÷ 70)mm. - Áp suất: ≤350 bar |
||
|
Xy lanh |
Chiếc |
1 |
- Trọng lượng: ≥10 tấn - Hành trình pít tông: (2 ÷ 3)m |
||
|
2 |
Van thủy lực điều khiển cơ khí |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành, tháo, lắp, bảo dưỡng và điều chỉnh |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
Áp suất: ≤350 bar |
||||
|
Van phân phối |
Chiếc |
1 |
|||
|
Van an toàn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Van tiết lưu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Van điều áp |
Chiếc |
1 |
|||
|
Van một chiều |
Chiếc |
1 |
|||
|
3 |
Van thủy lực điều khiển điện |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành, tháo, lắp, bảo dưỡng và điều chỉnh |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
Áp suất: ≤350 bar |
||||
|
Van phân phối |
Chiếc |
1 |
|||
|
Van an toàn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Van tiết lưu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Van điều áp |
Chiếc |
1 |
|||
|
Van một chiều |
Chiếc |
1 |
|||
|
4 |
Đồng hồ áp suất |
Chiếc |
3 |
Dùng trong quá trình thực hành bảo dưỡng |
Phạm vi đo: (0 ÷ 600) bar |
|
5 |
Đồng hồ nhiệt độ |
Chiếc |
3 |
Phạm vi đo: 0oC ÷ 120oC |
|
|
6 |
Biến mô thủy lực |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành tháo, lắp |
- Đường kính: (10 ÷ 70)mm. - Áp suất: ≤350 bar |
|
7 |
Động cơ thủy lực |
Bộ |
3 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp, bảo dưỡng và sửa chữa |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Động cơ thủy lực kiểu pít tông |
Chiếc |
1 |
- Công suất: ≤270Hp - Tốc độ: ≤50 vòng/phút |
||
|
Động cơ thủy lực kiểu bánh răng |
Chiếc |
2 |
- Công suất: ≤70Hp - Tốc độ: ≤40 vòng/phút |
||
|
8 |
Bơm thủy lực |
Bộ |
1 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp, bảo dưỡng và sửa chữa |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Bơm thủy lực kiểu cánh gạt |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤200Hp |
||
|
Bơm thủy lực kiểu bánh răng |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤200Hp |
||
|
Bơm thủy lực kiểu pít tông |
Chiếc |
1 |
- Công suất: ≤350Hp - Tốc độ: ≤50 vòng/phút |
||
|
9 |
Ê tô |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành, tháo, lắp |
Độ mở: (0 ÷ 250)mm |
|
10 |
Máy ren ống |
Chiếc |
1 |
Dùng để uốn ống, ren ống thủy lực |
- Công suất: (750 ÷ 1400)W - Đường kính ren: (15 ÷ 75)mm |
|
11 |
Máy uốn ống thủy lực bằng tay |
Chiếc |
1 |
Đường kính uốn: ≤100mm |
|
|
12 |
Thùng dầu |
Chiếc |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, vị trí lắp đặt |
Thể tích: ≤0,5m3 |
|
13 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành lắp đặt, bảo dưỡng và sửa chữa |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Búa nguội |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: ≤0,3kg |
||
|
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
1 |
- Dài: ≥300mm - Đường kính:≥5mm |
||
|
Clê dẹt |
Chiếc |
1 |
Cỡ: (8 ÷ 24)mm; (27÷ 36)mm |
||
|
Tuýp khẩu |
Chiếc |
1 |
Cỡ: (8 ÷ 36)mm |
||
|
Kìm nước |
Chiếc |
1 |
Độ mở: (0 ÷ 100)mm |
||
|
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
15 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA THIẾT BỊ ĐIỆN TẦU CUỐC
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
1 |
Bộ khí cụ điện hạ áp |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
- Điện áp: (380 ÷ 500)V - Dòng điện: (20 ÷ 50)A |
||||||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||||
|
Áp tô mát |
Chiếc |
1 |
|
|||
|
Công tắc tơ |
Chiếc |
2 |
|
|||
|
Rơ le nhiệt |
Chiếc |
1 |
|
|||
|
Rơ le dòng |
Chiếc |
1 |
|
|||
|
Tiết chế |
Chiếc |
1 |
|
|||
|
Rơ le khởi động động cơ |
Chiếc |
1 |
Điện áp một chiều: (24 ÷ 28)V |
|
||
|
Bộ lọc điện 1 chiều |
Chiếc |
3 |
Điện dung: ≤4,7µF |
|
||
|
Công tắc xoay |
Chiếc |
3 |
- Điện áp: ≥380V - Dòng điện:(20 ÷30)A |
|
||
|
2 |
Bình ắc quy |
Chiếc |
4 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Dung lượng: ≤150Ah |
|
|
3 |
Máy quấn dây |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành quấn dây |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
4 |
Máy biến áp một pha |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để thực hành bảo dưỡng và sửa chữa |
Công suất: ≥0,5kVA |
|
|
5 |
Động cơ điện không đồng bộ ba pha |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để thực hành bảo dưỡng và sửa chữa |
Công suất: (1,5 ÷ 14)kW |
|
|
6 |
Động cơ điện không đồng bộ một pha |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để thực hành bảo dưỡng và sửa chữa |
Công suất: (0,5 ÷ 3)kW |
|
|
7 |
Máy phát điện đồng bộ ba pha |
Chiếc |
1 |
Công suất: (30 ÷ 40)kW |
|
|
|
8 |
Động cơ điện một chiều |
Chiếc |
3 |
Công suất: (0,5 ÷ 15)kW |
|
|
|
9 |
Bộ dụng cụ cơ khí |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||||
|
Búa nguội |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: ≤3kg |
|
||
|
Clê dẹt |
Chiếc |
1 |
Cỡ:(8 ÷ 32)mm |
|
||
|
Thước lá |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷ 100)cm |
|
||
|
Vam ba càng |
Chiếc |
1 |
Chiều dài: (100 ÷ 500)mm |
|
||
|
Máy cắt cầm tay |
Chiếc |
1 |
- Đường kính đá: ≥100mm - Công suất: 400W |
|
||
|
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤0,75kW |
|
||
|
10 |
Dụng cụ đo lường điện |
|
|
Sử dụng để đo các thông số mạch điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
||
|
Mê gôm mét |
Chiếc |
1 |
- Điện áp: ≥500V - Dải đo: (0 ÷1500)mΩ |
|
||
|
11 |
Dụng cụ điện cầm tay |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||||
|
Mỏ hàn điện |
Chiếc |
1 |
|
|||
|
Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
1 |
|
|||
|
Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Chiếc |
1 |
|
|||
|
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
1 |
|
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
|
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
|
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
1 |
|
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
1 |
|
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
1 |
|
|
|
|
|
Bút thử điện |
Chiếc |
1 |
|
|||
|
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
13 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
|
BẢNG 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG VỎ TẦU VÀ PHAO ỐNG
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dụng cụ sơn cầm tay |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành sơn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Kéo cắt tôn bằng tay |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành gia công và sửa chữa |
Khảnăng cắt: ≤4mm |
|
3 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
1 |
Công suất: (1 ÷ 2,2)kW |
|
|
4 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤500W Đường kính đá: (100 ÷ 300)mm |
|
|
5 |
Máy lốc tôn bằng tay |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành uốn tôn |
Chiều rộng tôn cán: ≥1,6mm Đường kính trục cán: ≥75mm |
|
6 |
Máy hàn điện |
Chiếc |
3 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng hàn sửa chữa phao, ống |
Dòng điện: ≤350A |
|
7 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để mài các mối hàn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Phao đỡ ống |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để thực hành bảo dưỡng, sửa chữa |
Kích thước: ≤(Dài: 5m; Rộng: 2m; Cao: 0,6m) |
|
9 |
Ống dẫn bùn |
Chiếc |
5 |
Sử dụng để thực hành bảo dưỡng, sửa chữa |
- Đường kính: ≤400mm - Chiều dài: (4 ÷ 5)m |
|
10 |
Dụng cụ gò rỉ cầm tay |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành bảo dưỡng, sửa chữa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Máy gõ rỉ |
Chiếc |
1 |
||
|
12 |
Máy phun sơn |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤650W |
|
|
13 |
Bộ thước |
Bộ |
3 |
Dùng để hướng dẫn cách đo |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Thước lá |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷ 100)cm |
||
|
Thước cặp |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷ 200)mm |
||
|
Thước dây |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷ 5000)mm |
||
|
14 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
15 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT THI CÔNG TẦU CUỐC
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số môn học: MH 28
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ mẫu các loại cấp đất |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu tính chất cơ, lý, hóa học của từng loại cấp đất |
Cấp đất: (I ÷ V) |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIỀU KHIỂN CUỐC ĐIỆN
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Cuốc điện |
Bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành điều khiển cuốc |
- Kích thước phù hợp với thực tế - Công suất: ≤30CV |
|
2 |
Dụng cụ điện cầm tay |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp mạch |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm ép cốt |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
Mỏ hàn điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
3 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong quá trình tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Búa nguội |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: ≤0,3kg |
||
|
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
1 |
- Dài: ≥300mm - Đường kính: ≥5mm |
||
|
Clê dẹt |
Chiếc |
1 |
Cỡ: (8 ÷ 24)mm; (27 ÷ 36)mm |
||
|
Tuýp khẩu |
Chiếc |
1 |
Cỡ: (8 ÷ 36)mm |
||
|
Máy cắt cầm tay |
Chiếc |
1 |
Đường kính đá: ≥100mm |
||
|
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤0,75kW |
||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIỀU KHIỂN CUỐC THỦY LỰC
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Cuốc cơ khí - thủy lực |
Bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành điều khiển cuốc cơ khí thủy lực |
- Công suất phù hợp với thực tế - Công suất: ≤30CV |
|
2 |
Dụng cụ điện cầm tay |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm ép cốt |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
Mỏ hàn điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
3 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
6 |
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Búa nguội |
Chiếc |
1 |
Khối lượng:≤0,3kg |
||
|
Clê dẹt |
Chiếc |
1 |
Các cỡ: (8 ÷ 24)mm; (27 ÷ 36) mm |
||
|
Tuýp khẩu |
Chiếc |
1 |
Các cỡ: (8 ÷ 36)mm |
||
|
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤0,75kW |
||
|
Máy cắt cầm tay |
Chiếc |
1 |
- Đường kính đá: ≥100mm - Công suất: ≥400W |
||
|
Thước lá |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷ 100)cm |
||
|
Ê tô |
Chiếc |
1 |
Mở: (0 ÷ 200)mm |
||
|
Kìm nước |
Chiếc |
1 |
Độ mở: (0 ÷ 100)mm |
||
|
4 |
Máy ren ống |
Chiếc |
1 |
Dùng để uốn ống, ren ống thủy lực |
Đường kính ren: (0 ÷ 50)mm |
|
5 |
Máy uốn ống |
Chiếc |
1 |
Đường kính uốn: (0 ÷ 50)mm |
|
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIỀU KHIỂN CUỐC THỦY LỰC NÂNG CAO
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRẮC ĐỊA CÔNG TRÌNH
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy kinh vĩ |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành đo góc, khoảng cách và cao độ |
- Độ phóng đại: (20 ÷ 30)X. - Độ chính xác: ≤1’ |
|
2 |
Máy thủy bình |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành đo khoảng cách và cao độ |
- Độ phóng đại: (20 ÷ 30)X - Độ chính xác: ± (2,0mm ÷ 5mm)/1km |
|
3 |
Dụng cụ trắc địa |
Bộ |
3 |
Dùng để trợ giúp cho thực hành đo đạc, định vị tọa độ địa lý |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Mia |
Chiếc |
1 |
- Mia rút:( 4 ÷ 5)m - Độ chính xác: 1cm |
||
|
Tiêu |
Chiếc |
2 |
- Dài: (2 ÷ 3)m - Đường kính: (3 ÷ 4)cm |
||
|
Thước cuộn |
Chiếc |
1 |
- Bằng thép dài: (30 ÷ 50)m - Độ chính xác: 1mm |
||
|
Dọi |
Chiếc |
1 |
Vật liệu: Thép hình trụ tròn, phía dưới hình nón, đồng trục |
||
|
Bộ 11 đinh thép |
Bộ |
1 |
- Vật liệu: Thép tròn - Đường kính: (6 ÷ 8)mm |
||
|
Bộ đàm |
Bộ |
1 |
Cựly liên lạc: (1 ÷ 3)km |
||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỦY NGHIỆP
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Trang bị an toàn trên sông nước |
Bộ |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn sử dụng |
Theo quy định luật giao thông đường thủy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Phao cứu sinh |
Chiếc |
1 |
|||
|
Quần - áo giữ nhiệt |
Bộ |
1 |
|||
|
Bộ bình thở |
Bộ |
1 |
|||
|
Áo phao cá nhân |
Chiếc |
1 |
|||
|
2 |
Neo sắt đặt trên bờ |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để thực hành đặt neo |
Trọng lượng: (50 ÷ 100)kg |
|
3 |
Tời quay tay |
Chiếc |
1 |
Tỷ số truyền: (1 ÷ 10) |
|
|
4 |
Khóa cáp |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để thực hành buộc, nối cáp |
Đường kính: (18 ÷ 22)mm |
|
5 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
6 |
Phục vụ để thực hành đặt neo trên cạn và nối cáp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Búa sắt |
Chiếc |
1 |
Trọng lượng: ≤5kg |
||
|
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
1 |
- Dài: ≥300mm - Đường kính: ≥5mm |
||
|
Xà beng |
Chiếc |
1 |
- Chiều dài: (1 ÷ 1,5)m - Đường kính: (25 ÷ 30)m |
||
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KINH TẾ THI CÔNG TẦU CUỐC
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số môn học: MH 34
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔ CHỨC SẢN XUẤT
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số môn học: MH 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP ĐIỀU KHIỂN TẦU THI CÔNG 1
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Cuốc điện |
Bộ |
1 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng điều khiển tầu |
- Kích thước phù hợp với thực tế - Công suất: ≤30CV |
|
2 |
Cuốc cơ khí - thủy lực |
Bộ |
1 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng điều khiển tầu |
- Kích thước phù hợp với thực tế - Công suất: ≤30CV |
|
3 |
Neo sắt đặt trên bờ |
Chiếc |
6 |
Dùng để cố định các tời khi điều khiển tầu thi công |
Trọng lượng: (50 ÷ 100)kg |
|
4 |
Neo sắt thả dưới sông |
Chiếc |
6 |
||
|
5 |
Dụng cụ điện cầm tay |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong quá trình tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
1 |
|||
|
Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm ép cốt |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
Mỏ hàn điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
6 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong quá trình tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Búa nguội |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: ≤0,3kg |
||
|
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
1 |
- Dài: ≥300mm - Đường kính: ≥5mm |
||
|
Clê dẹt |
Chiếc |
1 |
Cỡ: (8 ÷ 24)mm; (27 ÷ 36)mm |
||
|
Tuýp khẩu |
Chiếc |
1 |
Cỡ: (8 ÷ 36)mm |
||
|
Máy cắt cầm tay |
Chiếc |
1 |
Đường kính đá: ≥100mm |
||
|
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤0,75kW |
||
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP ĐIỀU KHIỂN TẦU THI CÔNG 2
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Cuốc điện - thủy lực |
Bộ |
1 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng điều khiển tầu |
- Kích thước phù hợp với thực tế - Công suất: ≤30CV |
|
2 |
Neo sắt đặt trên bờ |
Chiếc |
6 |
Dùng để cố định các tời khi điều khiển tầu thi công |
Trọng lượng: (50 ÷ 100)kg |
|
3 |
Neo sắt thả dưới sông |
Chiếc |
6 |
||
|
4 |
Dụng cụ điện cầm tay |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong quá trình tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
1 |
|||
|
Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm ép cốt |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
Mỏ hàn điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
5 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong quá trình tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Búa nguội |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: ≤0,3kg |
||
|
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
1 |
- Dài: ≥300mm - Đường kính:≥5mm |
||
|
Clê dẹt |
Chiếc |
1 |
Cỡ: (8 ÷ 24)mm; (27 ÷ 36)mm |
||
|
Tuýp khẩu |
Chiếc |
1 |
Cỡ: (8 ÷ 36)mm |
||
|
Máy cắt cầm tay |
Chiếc |
1 |
Đường kính đá: ≥100mm |
||
|
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤0,75kW |
||
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 32. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NÂNG CAO HIỆU QUẢ TRONG THI CÔNG TẦU CUỐC
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun: MĐ 39
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT BỊ VÀ THI CÔNG CUỐC GẦU
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun: MĐ 40
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy xúc đào bánh xích |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn thao tác cuốc |
Dung tích gầu: ≥0,25m3 |
|
2 |
Phao đỡ máy xúc (Pông tông) |
Chiếc |
1 |
Dùng để đặt máy xúc trong thi công |
Kích thước: (8.000 x 4500 x 1. 000)mm |
|
3 |
Neo sắt đặt trên bờ |
Chiếc |
6 |
Dùng để cố định các tời khi điều khiển tầu thi công |
Trọng lượng: |
|
4 |
Neo sắt thả dưới sông |
Chiếc |
6 |
(50 - 100)kg |
|
|
5 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
6 |
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
Sử dụng trong quá trình tháo, lắp |
|
|||
|
Búa nguội |
Chiếc |
ỉ |
Khối lượng: ≤0,3kg |
||
|
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
1 |
- Dài: ≥300mm - Đường kính:≥5mm |
||
|
Clê dẹt |
Chiếc |
1 |
Cỡ: (8 ÷ 24)mm; (27 ÷ 36)mm |
||
|
Tuýp khẩu |
Chiếc |
1 |
Cỡ: (8 ÷ 36)mm |
||
|
Búa sắt |
Chiếc |
2 |
Trọng lượng: ≤5kg |
||
|
6 |
Khay đựng chi tiết |
Chiếc |
5 |
Sử dụng để đựng chi tiết trong quá trình thực hành |
Kích thước: (300 x 200)mm ÷ (800 x 1500)mm |
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT LẮP ĐẶT THIẾT BỊ THỦY LỰC
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc Mã số mô đun: MĐ 41 Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Cuốc cơ khí - thủy lực |
Bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn thực hành lắp đặt |
- Kích thước phù hợp với thực tế - Công suất: ≤30CV |
|
2 |
Cuốc điện - thủy lực |
Bộ |
1 |
- Kích thước phù hợp với thực tế - Công suất: ≤30CV |
|
|
3 |
Đồng hồ áp suất |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành đo thông số mạch điện |
Phạm vi đo: (0 ÷ 600) bar |
|
4 |
Đồng hồ nhiệt độ |
Chiếc |
3 |
Phạm vi đo: 0oC ÷ 120oC |
|
|
5 |
Ê tô |
Chiếc |
1 |
Dùng để kẹp các chi tiết |
Độmở: (0 ÷ 250)mm |
|
6 |
Máy hàn điện |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành hàn |
Dòng điện: ≤350A |
|
7 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để mài các mối hàn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Máy ren ống |
Chiếc |
1 |
Dùng để uốn ống, ren ống thủy lực |
- Công suất: (750 ÷ 1400)W - Đường kính ren: (15 ÷ 75)mm |
|
9 |
Máy uốn ống thủy lực bằng tay |
Chiếc |
1 |
Đường kính: ≤100mm |
|
|
10 |
Nivô dạng thanh |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để trong quá trình thực hành lắp đặt |
Độ chính xác: (0,02 ÷ 0,05) |
|
11 |
Nivô dạng khung |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác: (0,02 ÷ 0,05) |
|
|
12 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
||
|
Búa nguội |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: ≤0,3kg |
||
|
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
1 |
Cỡ: (8 ÷ 24)mm; (27 ÷ 36)mm |
||
|
Clê dẹt |
Chiếc |
1 |
Cỡ: (8 ÷ 36)mm |
||
|
Tuýp khẩu |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: ≤0,3kg |
||
|
Thước lá |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷1000)mm |
||
|
Êke |
Chiếc |
2 |
- Phạm vi đo: (0 ÷1000)mm - Độ chia: ≥0,1mm - Loại đo góc: 90o; 120o |
||
|
Thước dây |
Chiếc |
|
Chiều dài: ≤10m |
||
|
Compa vạch dấu |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Kìm nước |
Chiếc |
1 |
Độmở: (0 ÷ 100)mm |
||
|
13 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
14 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ NĂNG GIAO TIẾP
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun: MĐ 42
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 36. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): THỦY VĂN CÔNG TRÌNH
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số môn học: MH 43
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ dụng cụ đo sâu |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành đo độ sâu bằng thủ công |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Sào |
Chiếc |
3 |
Dài: 5m ÷ 50m |
||
|
Cá sắt |
Chiếc |
3 |
Trọng lượng: (5 ÷ 10)kg |
||
|
2 |
Bộ dụng cụ đo mực nước |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành đo mực nước bằng thủ công |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Cọc đo nước |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Thước đo nước |
Chiếc |
1 |
- Chia vạch: 1mm - Dài: (20 ÷ 50)cm |
||
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 37. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THỦY KHI ĐỘNG LỰC
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun: MĐ 44
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Chức năng của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Cuốc cơ khí - thủy lực |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành điều khiển truyền động bằng thủy khí |
- Kích thước phù hợp với thực tế - Công suất: ≤30CV |
|
2 |
Cuốc điện - thủy lực |
Bộ |
1 |
- Kích thước phù hợp với thực tế - Công suất: ≤30CV |
|
|
3 |
Đồng hồ áp suất |
Chiếc |
3 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng đo |
Phạm vi đo: (0 ÷ 600) bar |
|
4 |
Đồng hồ nhiệt độ |
Chiếc |
3 |
Phạm vi đo: 0oC ÷ 120oC |
|
|
5 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành lắp đặt, bảo dưỡng và sửa chữa |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
Khối lượng: ≤5kg |
||||
|
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
1 |
- Dài: ≥300mm - Đường kính:≥5mm |
||
|
Clê dẹt |
Bộ |
1 |
Cỡ: (8 ÷ 24)mm; (27 ÷ 36)mm |
||
|
Tuýp khẩu |
Chiếc |
1 |
Cỡ: (8 ÷ 36)mm |
||
|
Thước lá |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷1000)mm |
||
|
Kìm nước |
Chiếc |
1 |
Độ mở: (0 ÷ 100)mm |
||
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 38. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG ĐỘNG CƠ DIEZEN TRÊN TẦU CUỐC
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun: MĐ 45
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ diezen 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành vận hành và bảo dưỡng |
Công suất: ≤300Hp Số xy lanh: ≥6 |
|
2 |
Ắc quy |
Chiếc |
4 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Dung lượng: ≤150Ah |
|
3 |
Máy nạp ắc quy |
Chiếc |
1 |
- Nguồn ra: 12V, 24V - Nguồn cấp: ≥220V |
|
|
4 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong quá trình tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Búa nguội |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: ≤0,3kg |
||
|
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
1 |
- Dài: ≥300mm - Đường kính:≥5mm |
||
|
Clê dẹt |
Chiếc |
1 |
Cỡ: (8 ÷ 24)mm; (27 ÷ 36)mm |
||
|
Tuýp khẩu |
Chiếc |
1 |
Cỡ: (8 ÷ 36)mm |
||
|
5 |
Thiết bị cân vòi phun |
Chiếc |
1 |
Dùng để điều chỉnh áp suất của vòi phun |
Áp suất: (100 ÷ 300)kg/cm2 |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 39. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIỀU KHIỂN TẦU CUỐC NHIỀU GẦU
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun: MĐ 46
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Cuốc nhiều gầu |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành điều khiển tầu cuốc nhiều gầu |
- Kích thước phù hợp với thực tế - Công suất: ≤30CV |
|
2 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong quá trình tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Búa nguội |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: ≤0,3kg |
||
|
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
1 |
- Dài: ≥300mm - Đường kính:≥5mm |
||
|
Clê dẹt |
Chiếc |
1 |
Cỡ: (8 ÷ 24)mm; (27 ÷ 36)mm |
||
|
Tuýp khẩu |
Chiếc |
1 |
Cỡ: (8 ÷ 36)mm |
||
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 40. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): DUNG SAI LẮP GHÉP VÀ ĐO LƯỜNG
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun: MĐ 47
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dụng cụ đo, kiểm cơ khí |
Bộ |
6 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, cách sử dụng và thực hành đo |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
- Phạm vi đo: (0 ÷300)mm - Độ chia: (0,1 ÷0,02)mm |
||||
|
Thước cặp |
Chiếc |
1 |
|||
|
Panme |
Chiếc |
1 |
- Phạm vi đo: (0 ÷75)mm - Độ chia: 0,01mm |
||
|
Đồng hồ so |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác: 0,01mm |
||
|
Ê ke |
Chiếc |
1 |
Đo góc: 30°, 45°, 90° |
||
|
Ca líp trục |
Chiếc |
1 |
Đo đường kính ren: (10 ÷20)mm |
||
|
Ca líp ren |
Chiếc |
1 |
|||
|
Mẫu so độ bóng |
Chiếc |
1 |
Số mẫu: ≥36 |
||
|
Căn lá |
Chiếc |
1 |
Kích thước: ≥0,03mm |
||
|
Dưỡng kiểm ren |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
2 |
Chi tiết cơ khí |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành đo và kiểm tra các chi tiết |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Khối trụ |
Chiếc |
1 |
|||
|
Chi tiết ống |
Chiếc |
1 |
|||
|
3 |
Bộ mối ghép cơ khí |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu đặc tính từng loại mối ghép |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mối ghép then |
Bộ |
1 |
|||
|
Ghép then hoa |
Bộ |
1 |
|||
|
Mối ghép ren |
Bộ |
1 |
|||
|
4 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 41. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN(TỰ CHỌN): SỬA CHỮA LY HỢP, HỘP SỐ VÀ BƠM BÙN
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun: MĐ 48
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Ly hợp hộp số cơ khí |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để sửa chữa và căn chỉnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Hộp số thủy lực |
Chiếc |
3 |
Tỷ số truyền: 2:1 |
|
|
3 |
Ly hợp ma sát |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành tháo, lắp, bảo dưỡng, căn chỉnh |
Ly hợp 2 đĩa thường đóng |
|
4 |
Bơm bùn |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để tháo, lắp và sửa chữa bảo dưỡng |
- Công suất trục bơm: ≥250kW - Lưu lượng: ≤1320m3/h |
|
5 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Búa nguội |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: ≤0,3kg |
||
|
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
1 |
- Dài: ≥300mm - Đường kính:≥5mm |
||
|
Clê dẹt |
Chiếc |
1 |
Cỡ: (8 ÷ 24)mm; (27 ÷ 36)mm |
||
|
Đục nguội |
Chiếc |
5 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua |
||
|
Dao cạo |
Chiếc |
5 |
|||
|
Tuýp khẩu |
Chiếc |
1 |
Cỡ: (8 ÷ 36)mm |
||
|
Vam ba càng |
Chiếc |
3 |
Chiều dài: (100 ÷ 500)mm |
||
|
6 |
Kích cá sấu |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để nâng thiết bị khi tháo lắp |
- Tải trọng: (1.5 ÷ 5) tấn - Chiều cao nâng: > 500mm |
|
7 |
Palăng xích |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để nâng hạ thiết bị |
- Trọng tải: (1 ÷ 3) tấn - Chiều cao nâng: (1 ÷ 3)m |
|
8 |
Căn lá |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để đo khe hở |
Độ dày: (0,05 ÷ 1)mm |
|
9 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để mài các chi tiết |
- Đường kính đá: ≥150mm - Công suất: ≤4,5kW |
|
10 |
Đồng hồ so |
Bộ |
3 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng đo |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Đồng hồ so |
Chiếc |
3 |
- Phạm vi đo: ≥50mm - Độ chính xác: 0,1mm |
||
|
Đế từ |
Chiếc |
3 |
Quay ở nhiều góc khác nhau |
||
|
11 |
Dưỡng ren |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để tạo ren trong sửa chữa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
12 |
Pan me |
Bộ |
1 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng đô các chi tiết cơ khí |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
4 |
- Phạm vi đo: (0 ÷ 25)mm - Độ chính xác: 0.1m |
||
|
Pan me đo chiều sâu |
Chiếc |
4 |
- Phạm vi đo: (0 ÷ 25)mm - Độ chính xác: 0,1mm |
||
|
Pan me đo trong |
Chiếc |
4 |
- Phạm vi đo: (50 ÷ 125)mm - Độ chính xác: 0.1mm |
||
|
13 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
14 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
Phần B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MỐ ĐUN BẮT BUỘC
BẢNG 42. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
||||
|
|
THIẾT BỊ AN TOÀN |
|
|
||||||
|
1 |
Dụng cụ phòng cháy chữa cháy |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy |
|
||||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||||||
|
Quần - áo chữa cháy |
Bộ |
1 |
|
||||||
|
Bình bột |
Chiếc |
2 |
|
||||||
|
Bình khí |
Chiếc |
2 |
|
||||||
|
Bình bọt AB |
Chiếc |
2 |
|
||||||
|
Bình thở thoát hiểm |
Chiếc |
2 |
|
||||||
|
Chuông báo động chung |
Chiếc |
1 |
|
||||||
|
Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy |
Chiếc |
1 |
|
||||||
|
2 |
Dụng cụ an toàn trên sông nước |
Bộ |
1 |
Theo quy định luật giao thông đường thủy |
|
||||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||||||
|
Phao cứu sinh |
Chiếc |
1 |
|
||||||
|
Quần - áo giữ nhiệt |
Bộ |
1 |
|
||||||
|
Bộ bình thở |
Bộ |
1 |
|
||||||
|
Áo phao cá nhân |
Chiếc |
1 |
|
||||||
|
3 |
Dụng cụ an toàn điện |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động |
|
||||
|
Găng tay cách điện |
Đồi |
1 |
|
||||||
|
Găng tay chống cắt |
Đồi |
1 |
|
||||||
|
Ủng cách điện |
Đồi |
1 |
|
||||||
|
Dây an toàn leo trụ |
Chiếc |
1 |
|
||||||
|
Thảm cao su chống trượt |
Chiếc |
1 |
|
||||||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
1 |
|
||||||
|
4 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về Y tế |
|
||||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||||||
|
Dụng cụ sơ cứu: panh, kéo |
Bộ |
1 |
|
||||||
|
Tủ kính |
Chiếc |
1 |
|
||||||
|
5 |
Dụng cụ phát tín hiệu |
Bộ |
1 |
Theo quy định luật giao thông đường thủy |
|
||||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||||||
|
Bộ dấu hiệu |
Chiếc |
1 |
|
||||||
|
Còi |
Chiếc |
1 |
|
||||||
|
Đèn tín hiệu |
Chiếc |
1 |
|
||||||
|
Biển báo |
Chiếc |
1 |
|
||||||
|
|
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
||||||||
|
6 |
Máy cắt đất |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤3kW |
|
||||
|
7 |
Bộ mẫu các loại cấp đất |
Bộ |
1 |
Cấp đất: (I ÷ V) |
|
||||
|
8 |
Bình tỷ trọng đất |
Chiếc |
2 |
- Độ dài: ≤500mm - Lực xuyên: ≤1,2kN |
|
||||
|
9 |
Bộ xuyên tĩnh |
Chiếc |
1 |
- Đường kính chùy: (25 ÷ 74)mm - Trọng lượng búa: ≤70kg |
|
||||
|
10 |
Bộ thí nghiệm xuyên động |
Bộ |
1 |
- Độ dài: ≤500mm - Lực xuyên: ≤1,2kN |
|
||||
|
11 |
Cân trọng lượng |
Chiếc |
1 |
Trọng lượng cân: < 15kg Độ chính xác: 0,lg |
|
||||
|
12 |
Dụng cụ xác định khối lượng của đất |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
||||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|||||
|
Dao vòng |
Chiếc |
1 |
Thể tích: ≤50cm3 |
|
|||||
|
Thước kẹp |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác: ≤1mm |
|
|||||
|
Dao cắt đất |
Chiếc |
1 |
Kích thước: (20 ÷ 40)cm |
|
|||||
|
13 |
Bộ sàng đất |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
||||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|||||
|
Sàng đất |
Chiếc |
1 |
- Đường kính sàng: ≤200mm. - Kích thước mắt sàng: 10; 5; 2; 1; 0,5; 0,25; 0,1 |
|
|||||
|
Máy lắc sàng |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤1kW |
|
|||||
|
Bàn chải |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|||||
|
14 |
Dụng cụ xác định thể tích |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
||||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|||||
|
Bộ cối, chày |
Bộ |
3 |
- Thể tích cối: ≤1dm3 - Chiều dài: ≤40cm |
|
|||||
|
Hộp nhôm |
Chiếc |
20 |
Thể tích: ≤5dm3 |
|
|||||
|
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
- Công suất: ≥1,4kW - Thể tích tủ: ≥150 lít - Nhiệt độ sấy: ≤300oC |
|
|||||
|
15 |
Hệ thống phay đất |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
||||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|||||
|
Động cơ thủy lực |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤270Hp |
|
|||||
|
Cụm dao xới |
Chiếc |
3 |
- Đường kính vành mâm: (900 ÷ 1200)mm - Số dao: 3 ÷ 10 - Đường kính moay ơ: (70 ÷ 120)mm |
|
|||||
|
Khớp nối căn đuya |
Chiếc |
1 |
- Số răng: ≤56 - Lỗ lắp ghép với trục cần phay: ≥8 - Đường kính ngoài: ≥150mm |
|
|||||
|
Trục cần phay |
Chiếc |
1 |
- Chiều dài: ≥470mm - Đường kính trục: ≥70mm |
|
|||||
|
Ống mềm |
Chiếc |
1 |
- Đường kính: ≤350mm - Chiều dài: ≥1200mm |
|
|||||
|
Hộp giảm tốc |
Chiếc |
3 |
- Khoảng cách từ trục I đến trục III: ≤500mm - Tỷ số truyền: (20 ÷ 50) |
|
|||||
|
Động cơ điện 3 pha |
Chiếc |
3 |
Công suất: ≤30kW |
|
|||||
|
Tang cuốn cáp |
Chiếc |
3 |
Đường kính: ≥210mm |
|
|||||
|
Phanh điện từ |
Chiếc |
3 |
- Dòng điện: ≤15A - Chiều dày má phanh: (2 ÷4)mm |
|
|||||
|
16 |
Hệ thống vận chuyển bùn, đất |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
||||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|||||
|
Khớp nối cầu |
Chiếc |
1 |
- Góc quay: ≤50o - Đường kính lắp với ống dẫn bùn:≤300mm |
|
|||||
|
Máy bơm nước |
Chiếc |
1 |
Công suất trục bơm: ≤5kW |
|
|||||
|
Bơm bùn |
Chiếc |
1 |
Công suất trục bơm: ≥250kW |
|
|||||
|
17 |
Phao đỡ ống |
Chiếc |
3 |
Kích thước: ≥(Dài: 5m; Rộng: 2m; Cao: 0,6m) |
|
||||
|
18 |
Ống dẫn bùn |
Chiếc |
5 |
- Đường kính: ≤400mm - Chiều dài: (4 ÷ 5)m |
|
||||
|
19 |
Bộ mẫu vật liệu dẫn điện |
Bộ |
1 |
Gồm: Dây dẫn điện, dây dẫn từ, cáp điện |
|
||||
|
20 |
Bộ mẫu vật liệu cách điện |
Bộ |
1 |
Gồm: Vật liệu ở thể rắn, thể khí, thể lỏng |
|
||||
|
21 |
Bộ mẫu linh kiện điện tử |
Bộ |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
||||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||||||
|
Bộ mẫu linh kiện thụ động |
Bộ |
1 |
|
||||||
|
Bộ mẫu linh kiện tích cực |
Bộ |
1 |
|
||||||
|
22 |
Bộ mẫu vật liệu cơ khí |
Bộ |
1 |
Gồm: Thép các bon, thép hợp kim, kim loại mầu, gang cầu, gang xám, gang trắng |
|
||||
|
23 |
Máy biến áp tự ngẫu 1 pha |
Chiếc |
3 |
- Công suất: ≤1kVA - Điện áp vào: (70 ÷250)V - Điện áp điều chỉnh vô cấp điện áp ra: 110V; 220V |
|
||||
|
24 |
Máy biến áp một pha |
Chiếc |
3 |
Công suất: ≥0,5kVA |
|
||||
|
25 |
Động cơ điện không đồng bộ ba pha |
Chiếc |
6 |
Công suất: (1,5 ÷ 14)kW |
|
||||
|
26 |
Động cơ điện không đồng bộ một pha |
Chiếc |
3 |
Công suất: (0,5 ÷ 3)kW |
|
||||
|
27 |
Máy phát điện đồng bộ ba pha |
Chiếc |
1 |
Công suất: (30 ÷ 40)kW |
|
||||
|
28 |
Động cơ điện một chiều |
Chiếc |
3 |
Công suất: (0,5 ÷ 15)kW |
|
||||
|
29 |
Panel cắm đa năng |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
||||
|
30 |
Thiết bị chiếu sáng |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
||||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|||||
|
Bộ đèn sợi đốt, compact |
Bộ |
6 |
Công suất:(25 ÷100)W |
|
|||||
|
Bộ đèn huỳnh quang |
Bộ |
6 |
Công suất: ≥20W |
|
|||||
|
Bộ đèn thủy ngân cao áp |
Bộ |
3 |
Công suất: ≤250W |
|
|||||
|
Bộ đèn halogen |
Bộ |
3 |
Công suất: ≤1000W |
|
|||||
|
31 |
Máy quấn dây |
Chiếc |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
||||
|
32 |
Bàn thực hành lắp mạch điện một chiều |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
||||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|||||
|
Bộ nguồn một chiều |
Bộ |
1 |
- Điện áp: ≥24V - Công suất: ≤1kVA |
|
|||||
|
Ôm mét |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷1000)Ω |
|
|||||
|
Đồng hồ đo điện áp một chiều |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷50)V |
|
|||||
|
Chuyển mạch điều chỉnh điện áp |
Chiếc |
2 |
Điện áp: ≤30V |
|
|||||
|
Rơ le khởi động |
Chiếc |
1 |
- Điện áp: ≤24V - Dòng điện: ≤200A |
|
|||||
|
Công tắc 2 cực |
Chiếc |
2 |
Dòng điện: ≥10 A |
|
|||||
|
Động cơ điện một chiều kích từ nối tiếp |
Chiếc |
2 |
- Công suất: (0,5 ÷15)kW - Điện áp: ≤24V |
|
|||||
|
Ắc quy |
Chiếc |
4 |
- Điện áp: ≥12V - Dung lượng: (150 ÷200)Ah |
|
|||||
|
Máy phát điện một chiều |
Chiếc |
1 |
- Công suất: ≥1,2kW - Điện áp: ≤30V |
|
|||||
|
Tiết chế |
Chiếc |
1 |
- Điện áp: ≤30V - Phù hợp với máy phát nạp ắc quy |
|
|||||
|
Bộ lọc sóng |
Chiếc |
1 |
Điện dung: (10÷33)μF |
|
|||||
|
Rơ le trung gian |
Chiếc |
1 |
- Điện áp: ≥24V - Dòng điện: ≤20A |
|
|||||
|
Công tắc đề |
Chiếc |
2 |
- Điện áp: ≥24V - Dòng điện: ≤50A |
|
|||||
|
33 |
Bàn thực hành lắp mạch điện xoay chiều |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
||||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|||||
|
Động cơ nổ |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≥60CV |
|
|||||
|
Ôm mét |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo:(0 ÷1000)Ω |
|
|||||
|
Động cơ điện xoay chiều đồng bộ |
Chiếc |
1 |
- Công suất: ≤10kW - Điện áp: ≥380V |
|
|||||
|
Động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
1 |
- Công suất: (3 ÷15)kW - Điện áp: ≥380V |
|
|||||
|
Động cơ điện không đồng bộ 1 pha khởi động bằng tụ điện |
Chiếc |
3 |
- Công suất: (0,5÷1)kW - Điện áp: ≥220V |
|
|||||
|
Động cơ điện không đồng bộ 1 pha có vòng ngắn mạch |
Chiếc |
3 |
- Công suất: (0,5÷1) kW - Điện áp: ≥220V |
|
|||||
|
Máy phát điện xoay chiều đồng bộ |
Chiếc |
1 |
- Công suất: ≥30kW - Điện áp: 380V/220V - Dòng điện: ≥54A |
|
|||||
|
Bộ chỉnh lưu |
Bộ |
3 |
Dòng điện tải: (5 ÷ 15)A |
|
|||||
|
Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
1 |
- Điện áp:≥380V - Dòng điện: (50 ÷75)A |
|
|||||
|
Điện trở bù |
Chiếc |
6 |
Điện trở: ≤1000Ω |
|
|||||
|
Đồng hồ đo điện áp xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷400)V |
|
|||||
|
Chổi than |
Chiếc |
3 |
Chiều dài: (2,5÷3)cm Chiều rộng: (0,5÷1)cm |
|
|||||
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷75)A |
|
|||||
|
34 |
Bàn thực hành lắp mạch điện động cơ bơm mồi nước |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
||||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|||||
|
Động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
1 |
- Công suất: (3 ÷ 4,5)kW - Điện áp: ≥380V |
|
|||||
|
Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
1 |
- Điện áp: ≥380V - Dòng điện: (20 ÷30)A |
|
|||||
|
Khởi động từ |
Chiếc |
1 |
- Điện áp: ≥380V - Dòng điện: (20 ÷30)A |
|
|||||
|
Đồng hồ đo điện áp xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷400)V |
|
|||||
|
Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷75)A |
|
|||||
|
Đèn tín hiệu |
Chiếc |
1 |
- Công suất: (5 ÷10)W - Điện áp: ≥220V |
|
|||||
|
35 |
Bàn thực hành lắp mạch điện động cơ cần phay |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
||||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
- Công suất: ≥14kW - Điện áp: ≥380V |
|
|||||
|
Động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
1 |
|
||||||
|
Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
1 |
- Điện áp: ≥380V - Dòng điện: (30 ÷50)A |
|
|||||
|
Khởi động từ |
Chiếc |
1 |
- Điện áp: ≥380V - Dòng điện: (30 ÷50)A |
|
|||||
|
Công tắc xoay thay đổi tốc độ |
Chiếc |
1 |
- Điện áp: ≥380V - Dòng điện: (30 ÷50)A |
|
|||||
|
Đồng hồ đo điện áp xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷400)V |
|
|||||
|
Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷75)A |
|
|||||
|
Đèn tín hiệu |
Chiếc |
1 |
- Công suất: (5 ÷10)W - Điện áp: ≥220V |
|
|||||
|
36 |
Bàn thực hành lắp mạch điện nâng hạ cần phay |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
||||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|||||
|
Động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
1 |
- Công suất: (3 ÷4,5)kW - Điện áp: ≥380V |
|
|||||
|
Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
1 |
- Điện áp: ≥380V - Dòng điện: (20 ÷30)A |
|
|||||
|
Khởi động từ |
Chiếc |
1 |
- Điện áp: ≥380V - Dòng điện: (20 ÷30)A |
|
|||||
|
Công tắc xoay thay đổi chiều quay |
Chiếc |
1 |
- Điện áp: ≥380V - Dòng điện: (20 ÷30)A |
|
|||||
|
Công tắc xoay thay đổi tốc độ |
Chiếc |
1 |
- Điện áp: 380V - Dòng điện: (20 ÷30)A |
|
|||||
|
Đồng hồ đo điện áp xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷400)V |
|
|||||
|
Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo:(0 ÷75)A |
|
|||||
|
Đèn tín hiệu |
Chiếc |
1 |
- Công suất: (5 ÷10)W - Điện áp: ≥220V |
|
|||||
|
Công tắc hạn chế hành trình |
Chiếc |
1 |
- Điện áp: ≥380V - Dòng điện: ≤25A |
|
|||||
|
37 |
Bàn thực hành lắp mạch điện thay đổi tốc độ các tời biên |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
||||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|||||
|
Động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
1 |
- Công suất: (3 ÷4,5)kW - Điện áp: ≥380V |
|
|||||
|
Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
1 |
Dòng điện: (20 ÷30)A |
|
|||||
|
Khởi động từ |
Chiếc |
1 |
- Điện áp: ≥380V - Dòng điện: (20 ÷30)A |
|
|||||
|
Công tắc xoay |
Chiếc |
2 |
- Điện áp: ≥380V - Dòng điện: (20 ÷30)A |
|
|||||
|
Đồng hồ đo điện áp xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷400)V |
|
|||||
|
Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷75)A |
|
|||||
|
Đèn tín hiệu |
Chiếc |
1 |
- Công suất: (5 ÷10)W - Điện áp: ≥220V |
|
|||||
|
38 |
Bộ thực hành PLC cơ bản |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
||||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|||||
|
Mô đun PLC |
Bộ |
01 |
- Kết nối được với máy vi tính PC để nhận chương trình. - Số đầu vào: ≥7 - Điện áp tín hiệu 220VAC hoặc 24VDC. - Số đầu ra: ≥6 - Dòng điện: ≥150mA |
|
|||||
|
Mô đun nút bấm |
Bộ |
01 |
- Dòng điện: ≥3A - 3 đèn tín hiệu (Xanh, đỏ, vàng) - Công suất: ≥3W |
|
|||||
|
Mô đun cảm biến |
Bộ |
01 |
- Khoảng cách phát hiện tín hiệu:0 mm ÷ 300mm - Điện áp làm việc: 220VAC hoặc 24VDC - Dòng điện: ≥150mA |
|
|||||
|
Mô đun khởi động từ |
Bộ |
01 |
Điện áp làm việc: 380 VAC hoặc 220 VAC hoặc 24 VDC |
|
|||||
|
Mô đun Rơle trung gian |
Bộ |
01 |
Dòng điện: ≥5A |
|
|||||
|
Động cơ KĐB 3 pha |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≤0,75kW |
|
|||||
|
39 |
Bàn thực hành cảm biến |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
||||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|||||
|
Mô đun cảm biến lưu lượng |
Bộ |
1 |
- Dòng điện: ≥150mA - Áp suất: ≤0,8Mpa |
|
|||||
|
Mô đun cảm biến tiệm cận siêu âm |
Bộ |
1 |
Dải đo: (0 ÷3000)mm |
|
|||||
|
Mô đun cảm biến tiệm cận điện cảm |
Bộ |
1 |
|
||||||
|
Mô đun cảm biến tiệm cận điện dung |
Bộ |
1 |
|
||||||
|
Mô đun cảm biến áp suất |
Bộ |
1 |
Áp suất: ≤0,8Mpa |
|
|||||
|
Mô đun cảm biến tốc độ |
Bộ |
1 |
Dải đo: (0 ÷3000) vòng/phút |
|
|||||
|
Mô đun cảm biến góc |
Bộ |
1 |
Dải đo góc: (0 ÷360o) |
|
|||||
|
Mô đun cảm biến nhiệt |
Bộ |
1 |
Dải đo: (0 ÷50)oC |
|
|||||
|
Mô đun nguồn |
Bộ |
1 |
Nguồn phù hợp với cảm biến |
|
|||||
|
40 |
Bộ phụ tải |
Bộ |
6 |
Thông số phù hợp với mạch đo |
|
||||
|
41 |
Bộ khí cụ điện hạ thế |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
||||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|||||
|
Cầu dao |
Chiếc |
2 |
- Loại 1 pha, 3 pha - Dòng điện: ≤10A - Điện áp: (220 ÷380)V |
|
|||||
|
Nút ấn đơn, kép |
Chiếc |
2 |
- Dòng điện: ≤5A - Điện áp: (220 ÷380)V |
|
|||||
|
Ổ khóa điện |
Chiếc |
2 |
- Dòng điện: ≤5A - Điện áp: (220 ÷380)V |
|
|||||
|
Nút cắt khẩn cấp |
Chiếc |
1 |
- Dòng điện: ≤5 A - Điện áp:(220 ÷380)V |
|
|||||
|
Công tắc tơ |
Chiếc |
2 |
- Điện áp cuộn hút:220V hoặc 380V - Dòng điện: (20 ÷50)A |
|
|||||
|
Rơle nhiệt |
Chiếc |
2 |
- Dòng điện: (20 ÷50)A - Điều chỉnh được dòng cắt |
|
|||||
|
Rơle điện áp |
Chiếc |
2 |
- Điện áp: (220 ÷380)V |
|
|||||
|
Rơle dòng điện |
Chiếc |
2 |
- Dòng điện: ≤50A |
|
|||||
|
Rơle trung gian |
Chiếc |
2 |
- Điện áp: (220 ÷380)V - Dòng điện: ≤10A |
|
|||||
|
Rơle thời gian |
Chiếc |
2 |
- Điện áp: (220 ÷250)V - Thời gian cắt: ≤60 giây |
|
|||||
|
Áp tô mát 1 pha |
Chiếc |
2 |
- Dòng điện:(10 ÷20)A |
|
|||||
|
Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
2 |
- Dỏng điện: (20 -T 50)A |
|
|||||
|
Áp tô mát chống dòng điện rò 1 pha, 3 pha |
Chiếc |
2 |
- Dòng điện:(20 ÷50)A - Dòng điện: ≤50A - Dòng bảo vệ: ≤300mA - Thời gian bảo vệ: ≤10 giây |
|
|||||
|
Bộ bảo vệ mất pha, đảo pha, lệch pha nguồn cung cấp |
Chiếc |
2 |
- Điện áp: (220 ÷380)V - Dòng điện: ≤50A |
|
|||||
|
Phanh điện từ |
Chiếc |
3 |
- Điện áp: 220V hoặc 380V - Dòng điện: ≤15A - Chiều dày má phanh: (2 ÷4)mm |
|
|||||
|
Tiết chế |
Chiếc |
1 |
Dòng điện: (20 ÷ 50)A |
|
|||||
|
Rơ le khởi động động cơ đề máy |
Chiếc |
1 |
Điện áp một chiều: (24 ÷ 28)V |
|
|||||
|
Bộ lọc điện 1 chiều |
Chiếc |
3 |
Điện dung: ≤4,7µF |
|
|||||
|
Công tắc xoay |
Chiếc |
3 |
- Điện áp: ≥380V - Dòng điện: (20 ÷30)A - Số cặp tiếp điểm: ≥6 |
|
|||||
|
Công tắc xoay để thay đổi tốc độ |
Chiếc |
2 |
- Dòng điện: ≤50A - Điện áp: ≥380V - Số tiếp điểm: ≥10 |
|
|||||
|
42 |
Dụng cụ điện cầm tay |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
||||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||||||
|
Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
1 |
|
||||||
|
Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Chiếc |
1 |
|
||||||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
|
||||||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
|
||||||
|
Kìm điện |
Chiếc |
1 |
|
||||||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
1 |
|
||||||
|
Kìm ép cốt |
Chiếc |
1 |
|
||||||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
1 |
|
||||||
|
Mỏ hàn điện |
Chiếc |
1 |
|
||||||
|
43 |
Dụng cụ đo lường điện |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
||||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|||||
|
Đồng hồ đo dòng điện một chiều |
Chiếc |
1 |
Dải đo:(0 ÷ 30)A |
|
|||||
|
Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Dải đo:(0 ÷ 30)A |
|
|||||
|
Đồng hồ đo điện áp một chiều |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷ 100)V |
|
|||||
|
Đồng hồ đo điện áp xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷ 300)V |
|
|||||
|
Ampe kìm |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷ 500)A |
|
|||||
|
Mê gôm mét |
Chiếc |
1 |
- Điện áp: ≥500V - Dải đo: (0 ÷ 0,5)MΩ |
|
|||||
|
Oát mét |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷ 500)W |
|
|||||
|
Công tơ điện 1 pha |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|||||
|
Công tơ điện 3 pha |
Chiếc |
1 |
|
||||||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
1 |
|
||||||
|
44 |
Đồng hồ áp suất |
Chiếc |
3 |
Phạm vi đo: (0 ÷ 600) bar |
|
||||
|
45 |
Đồng hồ nhiệt độ |
Chiếc |
3 |
Phạm vi đo: 0oC ÷ 120 oC |
|
||||
|
46 |
Ắc quy |
Chiếc |
4 |
Dung lượng: ≤150Ah |
|
||||
|
47 |
Cọc di chuyển |
Chiếc |
1 |
- Đường kính: ≤500mm - Cao: (4 ÷ 13)m |
|
||||
|
48 |
Khóa cáp |
Chiếc |
1 |
Đường kính: (18 ÷ 22)mm |
|
||||
|
49 |
Máy nâng thủy lực |
Chiếc |
1 |
- Tải trọng: ≤20 tấn - Chiều cao nâng: (2 ÷ 3)m |
|
||||
|
50 |
Pa lăng xích |
Chiếc |
1 |
- Tải trọng: (1 ÷ 3) tấn - Chiều cao nâng: (2 ÷ 3)m |
|
||||
|
51 |
Neo sắt đặt trên bờ |
Chiếc |
6 |
Trọng lượng: (50 ÷ 100)kg |
|
||||
|
52 |
Neo sắt thả dưới sông |
Chiếc |
6 |
Trọng lượng: (50 ÷ 100)kg |
|
||||
|
53 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
1 |
Tải trọng: ≤20 tấn |
|
||||
|
54 |
Hệ thống tời |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
||||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|||||
|
Hộp giảm tốc |
Chiếc |
3 |
- Khoảng cách từ trục I đến trục III: ≤500mm - Tỷ số truyền: (20 ÷ 50) |
|
|||||
|
Động cơ điện 3 pha |
Chiếc |
3 |
Công suất: ≤4,5kW |
|
|||||
|
Tang cuốn cáp |
Chiếc |
3 |
Đường kính tang: ≥210mm |
|
|||||
|
Phanh điện từ |
Chiếc |
3 |
- Dòng điện: ≤15A - Chiều dày má phanh: (2 ÷4)mm |
|
|||||
|
Khớp nối mềm |
Chiếc |
3 |
Đường kính: (200 ÷ 250)mm |
|
|||||
|
Bệ tời |
Chiếc |
3 |
Kích thước: ≥(Dài: 800mm; Rộng: 600mm; Cao: 200mm) |
|
|||||
|
55 |
Tời quay tay |
Bộ |
1 |
Tỷ số truyền: (1÷10) |
|
||||
|
56 |
Cơ cấu xếp cáp |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
||||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|||||
|
Con lăn |
Chiếc |
6 |
- Đường kính: ≥3cm - Chiều dài: ≤20cm |
|
|||||
|
Trục |
Chiếc |
6 |
- Đường kính: (2 ÷ 5)cm - Chiều dài: ≤60cm |
|
|||||
|
57 |
Bộ bánh răng |
Bộ |
2 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
||||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|||||
|
Bánh răng trụ răng thẳng |
Chiếc |
1 |
Số răng: 11÷ 96 |
|
|||||
|
Bánh răng trụ răng nghiêng |
Chiếc |
1 |
Số răng: 11÷ 96 |
|
|||||
|
58 |
Ly hợp ma sát |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
||||
|
59 |
Hộp số cơ khí |
Chiếc |
2 |
Tỷ số truyền: 2: 1 |
|
||||
|
60 |
Hộp số thủy lực |
Chiếc |
2 |
Tỷ số truyền: 2: 1 |
|
||||
|
61 |
Ống dẫn dầu thủy lực |
Chiếc |
1 |
- Đường kính: (10 ÷ 70)mm. - Áp suất: ≤350 bar |
|
||||
|
62 |
Máy ren ống |
Chiếc |
1 |
- Công suất: (750 ÷ 1400)W - Đường kính ren: (15 ÷ 75)mm |
|
||||
|
63 |
Máy uốn ống thủy lực bằng tay |
Chiếc |
1 |
Đường kính uốn: ≤100mm |
|
||||
|
64 |
Máy uốn ống |
Chiếc |
1 |
Đường kính uốn: (0 ÷ 50)mm |
|
||||
|
65 |
Kéo cắt tôn bằng tay |
Chiếc |
1 |
Khảnăng cắt: ≤4mm |
|
||||
|
66 |
Máy lốc tôn bằng tay |
Chiếc |
1 |
Chiều rộng tôn cán: ≥1,6mm Đường kính trục cán: ≥75mm |
|
||||
|
67 |
Dụng cụ gõ rỉ cầm tay |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
||||
|
68 |
Máy gõ rỉ |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
||||
|
69 |
Máy phun sơn |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤650W |
|
||||
|
70 |
Thùng dầu |
Chiếc |
1 |
Thể tích: ≤0,5m3 |
|
||||
|
71 |
Máy hàn điện |
Chiếc |
6 |
Dòng điện: ≤350A |
|
||||
|
72 |
Cabin hàn |
Bộ |
6 |
Kích thước: ≥(1200 x 800 x 1800)mm |
|
||||
|
73 |
Bàn hàn đa năng |
Chiếc |
6 |
Kích thước phù hợp với cabin hàn |
|
||||
|
74 |
Hệ thống hút khói hàn |
Bộ |
1 |
Có ống hút đến từng vị trí ca bin |
|
||||
|
75 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
2 |
- Đường kính đá: ≥150mm - Công suất: ≤4,5kW |
|
||||
|
76 |
Máy khoan trục đứng |
Chiếc |
2 |
Công suất: (1 ÷3)kW |
|
||||
|
77 |
Biến mô thủy lực |
Chiếc |
3 |
Áp suất: ≤350 bar |
|
||||
|
78 |
Bộ truyền dẫn thủy lực |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
||||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|||||
|
Bộ chia |
Chiếc |
6 |
Áp suất: ≤350 bar |
|
|||||
|
Khớp nối |
Chiếc |
6 |
- Đường kính: (10 ÷ 70)mm - Áp suất: ≤350 bar |
|
|||||
|
Ống dẫn dầu thủy lực |
Chiếc |
1 |
- Đường kính: (10 ÷ 70)mm - Áp suất: ≤350 bar |
|
|||||
|
Xy lanh |
Chiếc |
1 |
- Trọng lượng: ≥10 tấn - Hành trình pít tông: (2 ÷ 3)m |
|
|||||
|
79 |
Động cơ thủy lực |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
||||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|||||
|
Động cơ thủy lực kiểu pít tông |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≥150Hp |
|
|||||
|
Động cơ thủy lực kiểu bánh răng |
Chiếc |
2 |
Công suất: ≥50Hp |
|
|||||
|
80 |
Bơm thủy lực |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
||||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|||||
|
Bơm thủy lực kiểu cánh gạt |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≥100Hp |
|
|||||
|
Bơm thủy lực kiểu bơm bánh răng |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≥100Hp |
|
|||||
|
Bơm thủy lực kiểu pít tông |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤350Hp |
|
|||||
|
81 |
Van thủy lực điều khiển cơ khí |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
||||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|||||
|
Van phân phối |
Chiếc |
1 |
Áp suất: ≤350 bar |
|
|||||
|
Van an toàn |
Chiếc |
1 |
|
||||||
|
Van tiết lưu |
Chiếc |
1 |
|
||||||
|
Van điều áp |
Chiếc |
1 |
|
||||||
|
Van một chiều |
Chiếc |
1 |
|
||||||
|
82 |
Van thủy lực điều khiển điện |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
||||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|||||
|
Van phân phối |
Chiếc |
1 |
Áp suất: ≤350 bar |
|
|||||
|
Van an toàn |
Chiếc |
1 |
|
||||||
|
Van tiết lưu |
Chiếc |
1 |
|
||||||
|
Van điều áp |
Chiếc |
1 |
|
||||||
|
Van một chiều |
Chiếc |
1 |
|
||||||
|
83 |
Dụng cụ đo, kiểm tra và gia công chi tiết |
Bộ |
6 |
Thông số kỹ thuật cơ bản sau: |
|
||||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|||||
|
Thước lá |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷1000)mm |
|
|||||
|
Ê ke |
Chiếc |
2 |
- Phạm vi đo: (0 ÷1000)mm - Độ chia: ≥0,1mm - Loại đo góc: 90o; 120 o |
|
|||||
|
Compa vạch dấu |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|||||
|
Đài vạch |
Chiếc |
1 |
Đảm bảo độ cứng đầu vạch |
|
|||||
|
Dũa - Dũa dẹt - Dũa tròn - Dũa tam giác |
Bộ Chiếc Chiếc Chiếc |
1 1 1 1 |
Kích thước: (250 ÷ 300)mm |
|
|||||
|
Búa gõ xỉ hàn |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: ≤0,3kg |
|
|||||
|
Ống sấy que hàn |
Chiếc |
3 |
Đường kính ống: (100 ÷ 600)mm |
|
|||||
|
Kìm nguội |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|||||
|
Đe |
Chiếc |
1 |
Trọng lượng: ≥5kg |
|
|||||
|
84 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
6 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
||||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|||||
|
Búa nguội |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: ≤0,3kg |
|
|||||
|
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
1 |
- Dài: ≥300mm - Đường kính: ≥5mm |
|
|||||
|
Clê dẹt |
Chiếc |
1 |
Cỡ: (8 ÷ 24)mm; (27 ÷ 36)mm |
|
|||||
|
Tuýp khẩu |
Chiếc |
1 |
Cỡ: (8 ÷ 36)mm |
|
|||||
|
Máy cắt cầm tay |
Chiếc |
1 |
Đường kính đá: ≥100mm |
|
|||||
|
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤0,75kW |
|
|||||
|
Thước lá |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷ 100)cm |
|
|||||
|
E tô |
Chiếc |
1 |
Độ mở: (0 ÷ 200)mm |
|
|||||
|
Kìm nước |
Chiếc |
1 |
Độ mở: (0 ÷ 100)mm |
|
|||||
|
Búa sắt |
Chiếc |
1 |
Trọng lượng: ≤5kg |
|
|||||
|
Vam ba càng |
Chiếc |
1 |
Chiều dài: (100 ÷ 500)mm |
|
|||||
|
Xà beng |
Chiếc |
1 |
- Chiều dài: (1 ÷ 1,5)m - Đường kính: (25 ÷ 30)m |
|
|||||
|
85 |
Bàn nguội, êtô |
Bộ |
3 |
- Hai má kẹp song song - Độ mở ê tô: ≤250mm - Bàn hai vị trí làm việc |
|
||||
|
86 |
Bộ thước |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
||||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|||||
|
Thước lá |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷ 1000)mm |
|
|||||
|
Thước cặp |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷ 200)mm |
|
|||||
|
Thước dây |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷ 5000)mm |
|
|||||
|
87 |
Máy kinh vĩ |
Chiếc |
3 |
- Độ phóng đại: (20 ÷ 30)X - Độ chính xác: ≤1’ |
|
||||
|
88 |
Máy thủy bình |
Chiếc |
3 |
- Độ phóng đại: (20 ÷ 30)X - Độ chính xác: ± (2,0mm ÷ 5mm)/1km |
|
||||
|
89 |
Dụng cụ trắc địa |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
||||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|||||
|
Mia |
Chiếc |
1 |
- Mia rút: (4 ÷ 5)m - Độ chính xác: 1cm |
|
|||||
|
Tiêu |
Chiếc |
2 |
- Dài: (2 ÷ 3)m - Đường kính: (3 ÷ 4)cm |
|
|||||
|
Thước cuộn |
Chiếc |
1 |
- Bằng thép dài: (30 ÷ 50)m - Độ chính xác: 1mm |
|
|||||
|
Dọi |
Chiếc |
1 |
Vật liệu: Thép hình trụ tròn, phía dưới hình nón, đồng trục |
|
|||||
|
Bộ 11 đinh thép |
Bộ |
1 |
- Vật liệu: Thép tròn - Đường kính: (6 ÷ 8)mm |
|
|||||
|
Bộ đàm |
Bộ |
1 |
Cự ly liên lạc: (1 ÷ 3)km |
|
|||||
|
90 |
Mô hình các trục, ổ trục, khớp nối, van |
Bộ |
3 |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
||||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||||||
|
Mô hình trục |
Bộ |
1 |
|
||||||
|
Mô hình ổ trục |
Bộ |
1 |
|
||||||
|
Mô hình khớp nổi |
Bộ |
1 |
|
||||||
|
Mô hình các loại van, khóa |
Bộ |
1 |
|
||||||
|
91 |
Mối ghép cơ khí |
Bộ |
1 |
Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng |
|
||||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||||||
|
Ghép ren |
Chiếc |
1 |
|
||||||
|
Ghép then |
Chiếc |
1 |
|
||||||
|
Ghép then hoa |
Chiếc |
1 |
|
||||||
|
Chốt |
Chiếc |
1 |
|
||||||
|
Đinh tán |
Chiếc |
1 |
|
||||||
|
92 |
Mô hình 3D |
Bộ |
1 |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
||||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||||||
|
Hình chóp |
Chiếc |
1 |
|
||||||
|
Hình lăng trụ |
Chiếc |
1 |
|
||||||
|
Hình hộp |
Chiếc |
1 |
|
||||||
|
Hình nón |
Chiếc |
1 |
|
||||||
|
93 |
Mô hình động cơ diezen 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
- Cắt bổ 1/4 động cơ - Công suất: ≥3CV |
|
||||
|
94 |
Mô hình động cơ xăng 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
|
|||||
|
95 |
Cuốc điện |
Bộ |
1 |
- Kích thước phù hợp với thực tế - Công suất: ≤30CV |
|
||||
|
96 |
Cuốc cơ khí - thủy lực |
Bộ |
1 |
- Kích thước phù hợp với thực tế - Công suất: ≤30CV |
|
||||
|
97 |
Cuốc điện - thủy lực |
Bộ |
1 |
- Kích thước phù hợp với thực tế - Công suất: ≤30CV |
|
||||
|
98 |
Mô hình truyền động thủy lực |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
||||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|||||
|
Động cơ thủy lực |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤50Hp |
|
|||||
|
Bơm thủy lực |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤50Hp |
|
|||||
|
Van thủy lực điều khiển cơ khí |
Chiếc |
1 |
Áp suất: ≤50 bar |
|
|||||
|
Đồng hồ áp suất |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷ 600) bar |
|
|||||
|
Đồng hồ nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0oC ÷ 120oC |
|
|||||
|
Bộ truyền dẫn thủy lực |
Chiếc |
1 |
Áp suất: ≤50 bar |
|
|||||
|
Xy lanh |
Chiếc |
1 |
- Trọng lượng: ≤5 tấn - Hành trình pít tông: (0,2 ÷ 0,3)m |
|
|||||
|
|
THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
||||
|
99 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Loại thông dụng trên thị trường và cài đặt được phần mềm Autocad |
|
||||
|
100 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSiumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
||||
|
101 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
||||
|
102 |
Phần mềm Autocad |
Bộ |
1 |
Phiên bản thông dụng trên thị trường. Cài đặt được cho 19 máy vi tính |
|
||||
|
103 |
Máy in |
Chiếc |
1 |
In khổ giấy A4; Độ phân giải: ≥600 dpi |
|
||||
|
104 |
Bàn, ghế và dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
- Kích thước tối thiểu: A3 - Mặt bàn điều chỉnh độ nghiêng |
|
||||
Phần C
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN
BẢNG 43. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT BỊ VÀ THI CÔNG CUỐC GẦU
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun: MĐ 40
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy xúc đào bánh xích |
Chiếc |
1 |
Dung tích gầu: ≥0,25m3 |
|
2 |
Phao đỡ máy xúc (Pông tông) |
Chiếc |
1 |
Kích thước: (8.000 x 4500 x 1.000) mm |
|
3 |
Khay đựng chi tiết |
Chiếc |
5 |
Kích thước: (300 x 200)mm ÷ (800 x 1500)mm |
BẢNG 44. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT LẮP ĐẶT THIẾT BỊ THỦYLỰC
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun: MĐ 41
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Nivô dạng thanh |
Chiếc |
1 |
Độchính xác: (0,02 ÷ 0,05) |
|
2 |
Nivô dạng khung |
Chiếc |
1 |
Độchính xác: (0,02 ÷ 0,05) |
BẢNG 45. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): THỦY VĂN CÔNG TRÌNH
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số môn học: MH 43
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ dụng cụ đo sâu |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Sào |
Chiếc |
3 |
Dài: 5m ÷ 50m |
|
|
Cá sắt |
Chiếc |
3 |
Trọng lượng: (5 ÷ 10)kg |
|
|
2 |
Bộ dụng cụ đo mực nước |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Cọc đo nước |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thước đo nước |
Chiếc |
1 |
- Chia vạch: 1mm - Dài: (20 ÷ 50)cm |
BẢNG 46. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG ĐỘNG CƠ DIEZEN TRÊN TẦU CUỐC
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun: MĐ 45
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ diezen 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤300Hp Số xy lanh: ≥6 |
|
2 |
Thiết bị cân vòi phun |
Chiếc |
1 |
Áp suất: (100 ÷ 300)kg/cm2 |
BẢNG 47. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIỀU KHIỂN TẦU CUỐC NHIỀU GẦU
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun: MĐ 46
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Cuốc nhiều gầu |
Bộ |
1 |
- Kích thước phù hợp với thực tế - Công suất: ≤30CV |
BẢNG 48. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): DUNG SAI LẮP GHÉP VÀ ĐO LƯỜNG
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số môn đun: MĐ 47
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dụng cụ đo, kiểm cơ khí |
Bộ |
6 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
- Phạm vi đo: (0 ÷300)mm - Độ chia: (0,1 ÷0,02)mm |
|||
|
Thước cặp |
Chiếc |
1 |
||
|
Pan me |
Chiếc |
1 |
- Phạm vi đo: (0 ÷75)mm - Độ chia: 0,01mm |
|
|
Đồng hồ so |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác: 0,01mm |
|
|
Ê ke |
Chiếc |
1 |
Đo góc: 30°, 45°, 90° |
|
|
Ca líp trục |
Chiếc |
1 |
Đo đường kính ren: (10 ÷20)mm |
|
|
Ca líp ren |
Chiếc |
1 |
||
|
Mẫu so độ bóng |
Chiếc |
1 |
Sốmẫu: ≥36 |
|
|
Căn lá |
Chiếc |
1 |
Kích thước: ≥0,03mm |
|
|
Dưỡng kiểm ren |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
2 |
Chi tiết cơ khí |
Bộ |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Khối trụ |
Chiếc |
1 |
||
|
Chi tiết ống |
Chiếc |
1 |
||
BẢNG 49. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA LY HỢP, HỘP SỐ VÀ BƠM BÙN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Điều khiển tầu cuốc
Mã số mô đun: MĐ 48
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Căn lá |
Chiếc |
3 |
Độ dày: (0,05 ÷ 1)mm |
|
2 |
Đồng hồ so |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Đồng hồ so |
Chiếc |
3 |
- Phạm vi đo: ≥50mm - Độ chính xác: 0,1mm |
|
|
Đế từ |
Chiếc |
3 |
Quay ở nhiều góc khác nhau |
|
|
3 |
Dưỡng ren |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua |
|
4 |
Pan me |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
4 |
- Phạm vi đo: (0 ÷ 25)mm - Độ chính xác: 0.1mm |
|
|
Pan me đo chiều sâu |
Chiếc |
4 |
- Phạm vi đo: (0 ÷ 25)mm - Độ chính xác: 0,1mm |
|
|
Pan me đo trong |
Chiếc |
4 |
- Phạm vi đo: (50 ÷ 125)mm - Độ chính xác: 0,1mm |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ ĐIỀU KHIỂN TẦU CUỐC
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG NGHỀ
(Kèm theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
STT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
|
1 |
Ông Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
Chủ tịch HĐTĐ |
|
2 |
Ông Nguyễn Đại Hải |
Thạc sĩ thuyền trưởng |
P. Chủ tịch HĐTĐ |
|
3 |
Ông Vũ Đức Thoan |
Thạc sĩ kỹ thuật |
Ủy viên thư ký |
|
4 |
Ông Lương Quang Trung |
Thạc sĩ thuyền trưởng 1 |
Ủy viên |
|
5 |
Ông Đào Quang Dân |
Thạc sĩ |
Ủy viên |
|
6 |
Ông Trịnh Văn Thục |
Kỹ sư |
Ủy viên |
|
7 |
Ông Trần Đắc Bích |
Kỹ sư thuyền trưởng |
Ủy viên |
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG BIỂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2013/TT-BLĐTBXH ngày 04 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển
Mã nghề: 40850103
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Mục lục
Phần thuyết minh
Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
Bảng 1. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Môi trường học cơ bản (mH 07)
Bảng 2. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Luật và chính sách bảo vệ môi trường (MH 08)
Bảng 3. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản lý tài nguyên biển (MH 09)
Bảng 4. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tin học ứng dụng trong môi trường biển (MH 10)
Bảng 5. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hóa học môi trường (MH 11)
Bảng 6. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vi sinh môi trường (MH 12)
Bảng 7. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động trong bảo vệ môi trường (MH 13)
Bảng 8. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công nghệ và thiết bị môi trường (MH 14)
Bảng 9. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Đánh giá tác động môi trường biển và rủi ro (MH 15)
Bảng 10. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản lý bền vững nguồn lợi thủy sản (MH 16)
Bảng 11. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật phân tích các chỉ tiêu môi trường (MH 17)
Bảng 12. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật quan trắc môi trường (MH 18)
Bảng 13. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Quan trắc và đánh giá nước thải (MĐ 19)
Bảng 14. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Quan trắc và đánh giá nước ven bờ và trầm tích đáy biển (MĐ 20)
Bảng 15. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Quan trắc và đánh giá nước ngọt (MĐ 21)
Bảng 16. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khai thác hệ thống thiết bị xử lý nước thải sản xuất công nghiệp (MĐ 22)
Bảng 17. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xử lý nước thải nuôi trồng thủy sản (MĐ 23)
Bảng 18. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xử lý ô nhiễm môi trường nước cảng biển (MĐ 24)
Bảng 19. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo vệ môi trường khu bảo tồn biển (MĐ 25)
Bảng 20. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Quy tắc ứng xử nghề cá có trách nhiệm (MH 28)
Bảng 21. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Quản lý môi trường biển dựa vào cộng đồng (MH 30)
Bảng 22. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khai thác hệ thống thiết bị xử lý nước thải chế biến thủy sản (MĐ 36)
Bảng 23. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khai thác hệ thống thiết bị xử lý nước thải sinh hoạt (MĐ 37)
Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 24. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn
Bảng 25. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Khai thác hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt (MĐ 37)
Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Bảo vê môi trường biển
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Bảo vệ môi trường biển trình độ trung cấp nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh...) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Bảo vệ môi trường biển ban hành kèm theo Thông tư số 26/2009/TT-BLĐTBXH ngày 05 tháng 8 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề, nghề Bảo vệ môi trường biển
1. Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).
Chi tiết từ bảng 1 đến bảng 23, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 24 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn bảng 25 dùng để bổ sung cho bảng 24.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Bảo vệ môi trường biển
Các Trường đào tạo nghề Bảo vệ môi trường biển, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 24).
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
Phần A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN (BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
BẢNG 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MÔI TRƯỜNG HỌC CƠ BẢN
Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy đo chất lượng không khí |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định thành phần không khí |
Đo được: CO, CO2, SO2, H2S |
|
2 |
Máy đo hàm lượng bụi |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định nồng độ bụi trong không khí |
- Thang đo: (0 ÷ 200) mg/m3 - Kích thước hạt bụi: (0,1 ÷ 50)mm |
|
3 |
Máy định vị GPS |
Chiếc |
2 |
Dùng để xác định tọa độ vị trí lấy mẫu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy đo pH/mV/Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định các thông số vật lý nguồn ô nhiễm |
- Thang đo pH: 0 ÷ 14 - Thang đo mV: ±999,9 ÷ ±1999 - Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C |
|
5 |
Máy đo độ mặn (cầm tay) |
Chiếc |
2 |
Dùng để xác định độ mặn của mâu |
Khoảng đo độ mặn: (1,0 ÷ 50,0) ppt |
|
6 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
1 |
Dùng đê quan sát mâu, xác định thành phần phiêu sinh vật |
Độ phóng đại: ≥40X |
|
7 |
Thiết bị đo tốc độ dòng chảy |
Chiếc |
1 |
Dùng đê xác định tốc độ dòng chảy ở vị trí lấy mẫu |
Khoảng đo: ≤51 km/giờ |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): LUẬT VÀ CHÍNH SÁCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN BIỂN
Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Chiếc |
1 |
Dùng để ghi lại hình ảnh thực tế |
Độ phân giải: ≥14 Mega pixels |
|
2 |
Máy quay phim |
Chiếc |
1 |
Dùng để ghi lại hình ảnh thực tế |
Độ phân giải: ≥14 Mega pixels |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TIN HỌC ỨNG DỤNG TRONG MÔI TRƯỜNG BIỂN
Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
|
3 |
Máy in |
Chiếc |
1 |
Dùng để cài đặt và thực hành in |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Phần mềm soạn thảo văn bản |
Bộ |
1 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng đánh máy và thực hiện với bảng tính |
Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt 19 máy tính |
|
5 |
Phần mềm GIS |
Bộ |
1 |
Dùng để trút số liệu |
Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt 19 máy tính |
BẢNG 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): HÓA HỌC MÔI TRƯỜNG
Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân mâu phục vụ thí nghiệm |
Khả năng cân: ≤1220g Độ chính xác: 10-2g |
|
2 |
Cân phân tích |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân chính xác mẫu, hóa chất |
Khả năng cân: ≤200g Độ chính xác: 10-4g |
|
3 |
Máy cất nước |
Chiếc |
1 |
Dùng cất nước sạch sử dụng thí nghiệm |
Năng suất: ≥4 lít/giờ |
|
4 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để sấy dụng cụ |
Nhiệt độ: ≤300oC |
|
5 |
Máy đo độ đục (để bàn) |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định độ trong, độ đục nguồn nước |
Thang đo: (0,001 ÷ 4000) NTU |
|
6 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định nhiệt độ |
Thang đo: (0 ÷ 100)oC |
|
7 |
Máy đo pH/mV/Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định các thông số vật lý nguồn ô nhiễm |
- Thang đo pH: 0 ÷ 14 - Thang đo mV: ±999,9 ÷ ±1999 - Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VI SINH MÔI TRƯỜNG
Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
1 |
Dùng để quan sát các mẫu vật có kích thước nhỏ |
Độ phóng đại: ≥40X |
|
2 |
Kính lúp |
Chiếc |
3 |
Dùng để quan sát các mẫu vật có kích thước nhỏ |
Độ phóng đại: ≥3X |
|
3 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để sấy dụng cụ |
Nhiệt độ: ≤300oC |
|
4 |
Tủ ổn nhiệt |
Chiếc |
1 |
Dùng để ổn định nhiệt độ của mẫu |
Nhiệt độ: ≤100oC |
|
5 |
Bếp cách thủy |
Chiếc |
1 |
Dùng để đun cách thủy mẫu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Bếp điện |
Chiếc |
1 |
Dùng để đun nóng dung dịch trong thí nghiệm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Dụng cụ đếm (bấm tay) |
Chiếc |
1 |
Dùng để đếm tế bào vi sinh vật trên đĩa petri hoặc trên kính hiển vi |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Máy lắc tròn |
Chiếc |
1 |
Dùng để lắc dung dịch thí nghiệm |
- Điều chỉnh tốc độ - Tốc độ lắc: ≤500 vòng/phút |
|
9 |
Máy quang phổ tử ngoại khả kiến |
Chiếc |
1 |
Dùng để phân tích các hợp chất hữu cơ hoặc vô cơ |
Thang bước sóng: (190 ÷ 1100)nm |
|
10 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
4 |
Dùng để đo nhiệt độ dung dịch |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Tủ cấy vô trùng |
Chiếc |
1 |
Dùng để cấy vi sinh vật |
Tiêu chuẩn độ sạch tối thiểu Class 2 |
|
12 |
Nồi hấp tiệt trùng |
Chiếc |
1 |
Dùng để vô trùng dụng cụ thí nghiệm |
Dung tích: ≤100 lít |
|
13 |
Chiết quang kế |
Chiếc |
3 |
Dùng để đo hàm lượng chất khô trong dung dịch |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
14 |
Cân phân tích |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân chính xác mẫu |
Khả năng cân: ≤200g Độ chính xác: 10-4g |
|
15 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản mẫu, dung dịch |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
17 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
|
18 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm |
Bộ |
1 |
Dùng để sử dụng trong các bài thực hành, thí nghiệm |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Bình hút ẩm |
Chiếc |
5 |
Bằng thủy tinh đường, kính miệng ≥200mm |
||
|
- Bình định mức 10ml - Bình định mức 50ml - Bình định mức 100ml - Bình định mức 250ml - Bình định mức 500ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
1 1 1 1 1 |
Vật liệu làm bằng thủy tinh |
||
|
- Ống đong 25ml - Ống đong 50ml - Ống đong 100ml - Ống đong 500ml - Ống đong 1000ml - Bình tam giác 100ml - Bình tam giác 250ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
1 1 1 1 1 3 3 |
Vật liệu làm bằng thủy tinh |
||
|
Vật liệu làm bằng thủy tinh |
|||||
|
- Pipet 1ml - Pipet 2ml - Pipet 5ml - Pipet 10ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
3 3 3 3 |
Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất Độ chính xác: ±1 % |
||
|
Bình tia nước cất |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Buret 25ml (có giá đỡ) |
Chiếc |
2 |
|
- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất - Độ chính xác: 0,02% |
|
|
Đèn cồn |
Chiếc |
2 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Ống nghiệm |
Chiếc |
9 |
|||
|
Phễu chiết |
Chiếc |
1 |
|||
|
Phễu lọc |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống sinh hàn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Quả bóp cao su |
Chiếc |
3 |
|||
|
- Cốc có mỏ 25ml |
Chiếc |
1 |
Vật liệu làm bằng thủy tinh |
||
|
- Cốc có mỏ 50ml |
Chiếc |
1 |
|||
|
- Cốc có mỏ 100ml |
Chiếc |
1 |
|||
|
- Cốc có mỏ 250ml |
Chiếc |
1 |
|||
|
- Cốc có mỏ 500ml |
Chiếc |
1 |
|||
|
- Cốc có mỏ 1000ml |
Chiếc |
1 |
BẢNG 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG TRONG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận biết và sử dụng thực hành cứu thương |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về Y tế |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Dụng cụ sơ cứu: panh, kéo |
Bộ |
1 |
|||
|
Tủ kính |
Chiếc |
1 |
|||
|
2 |
Dụng cụ phòng cháy chữa cháy |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận biết cách bố trí, sử dụng các thiết bị |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bình khí CO2 |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bình bọt |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bình bột |
Chiếc |
1 |
|||
|
3 |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu công dụng, cách sử dụng các trang thiết bị lao động cá nhân |
Theo quy định Việt Nam về an toàn lao động |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Ủng cao su |
Đôi |
1 |
|||
|
Găng tay |
Đôi |
1 |
|||
|
Giầy bảo hộ |
Đôi |
1 |
|||
|
Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
|||
|
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
1 |
|||
|
Áo phao cá nhân |
Chiếc |
2 |
|||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT BỊ MÔI TRƯỜNG
Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển
Mã số môn học: MH 14
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy đo chất lượng không khí |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định thành phần không khí |
Đo được: CO, CO2, SO2, H2S |
|
2 |
Máy đo hàm lượng bụi |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định nồng độ bụi trong không khí |
- Thang đo: (0 ÷ 200) mg/m3 - Kích thước hạt bụi: (0,1 ÷ 50)mm |
|
3 |
Máy định vị GPS |
Chiếc |
2 |
Dùng để xác định tọa độ vị trí lấy mẫu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Mô hình hệ thống xử lý khí thải |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát và thực hành xử lý khí thải |
Mô hình hoạt động được Sau xử lý khí thải đạt loại B |
|
5 |
Mô hình hệ thống xử lý nước thải |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát và thực hành vận hành hệ thống |
Mô hình hoạt động được Sau xử lý nước thải đạt loại B |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG BIỂN VÀ RỦI RO
Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển
Mã số môn học: MH 15
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Chiếc |
1 |
Dùng để ghi lại hình ảnh thực tế |
Độ phân giải: ≥14 Mega pixels |
|
2 |
Máy quay phim |
Chiếc |
1 |
Dùng để ghi lại hình ảnh thực tế |
Độ phân giải: ≥14 Mega pixels |
|
3 |
Máy định vị GPS |
Chiếc |
2 |
Dùng để xác định tọa độ vị trí lấy mẫu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy đo pH/mV/Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định các thông số vật lý nguồn ô nhiễm |
- Thang đo pH: 0 ÷ 14 - Thang đo mV: ±999,9 ÷ ±1999 - Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C |
|
5 |
Máy đo oxy hòa tan |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định hàm lượng oxy hòa tan |
Thang đo: (0,00 ÷ 19,00) mg/l |
|
6 |
Máy đo độ dẫn/TDS/độ mặn/nhiệt độ (để bàn) |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định độ dẫn, TDS, độ mặn, nhiệt độ |
- Thang đo/phân giải: (0 ÷ 500) mS/cm k = 0.1/cm: - Thang đo TDS/phân giải: (0 ÷ 1999) mg/l - Thang đo độ muối/ phân giải: (0 ÷70) |
|
7 |
Máy đo độ đục (để bàn) |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định độ trong, độ đục nguồn nước |
Thang đo: (0,001 ÷ 4000) NTU |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): QUẢN LÝ BỀN VỮNG NGUỒN LỢI THỦY SẢN
Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển
Mã số môn học: MH 16
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dụng cụ thu mẫu nước |
Chiếc |
2 |
Dùng để thu mẫu nước hiện trường |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy đo pH/mV/Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định các thông số vật lý nguồn ô nhiễm |
- Thang đo pH: 0 ÷ 14 - Thang đo mV: ±999,9 ÷ ±1999 - Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C |
|
3 |
Máy đo độ đục (cầm tay) |
Chiếc |
2 |
Dùng để xác định độ đục nhằm đánh giá chất lượng nước |
Thang đo: (0 ÷ 1000) NTU |
|
4 |
Máy đo oxy hòa tan |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định hàm lượng oxy hòa tan |
Thang đo: (0,00 ÷ 19,00)mg/l |
|
5 |
Máy đo độ mặn (cầm tay) |
Chiếc |
2 |
Dùng để xác định độ mặn |
- Thang đo: (1,0 ÷ 50,0)ppt - Độ phân giải: 0,1ppt |
|
6 |
Thiết bị xác định nhu cầu oxy hóa hóa học |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định nhu cầu oxy hóa hóa học nước thải |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Thiết bị xác định nhu cầu oxy hóa sinh học |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định nhu cầu oxy hóa sinh học của nước thải |
Bộ đo nhu cầu oxy hóa sinh học: ≥6 chỗ |
|
8 |
Tủ ổn nhiệt |
Chiếc |
1 |
Dùng để ổn định nhiệt độ của mẫu |
Thang nhiệt độ: ≤100oC |
|
9 |
Bộ kiểm tra vi sinh |
Bộ |
1 |
Dùng để xác định vi sinh vật tại hiện trường |
Xác định tổng số coliforms và E.coli |
|
10 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
1 |
Dùng để quan sát các mẫu vật có kích thước nhỏ |
Độ phóng đại: ≥40X |
|
11 |
Kính lúp |
Chiếc |
3 |
Dùng để quan sát các mẫu vật có kích thước nhỏ |
Độ phóng đại: ≥3X |
|
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
13 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT PHÂN TÍCH CÁC CHỈ TIÊU MÔI TRƯỜNG
Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển
Mã số môn học: MH 17
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân mẫu khi làm thí nghiệm |
Khả năng cân: ≤1220g Độ chính xác: 10-2g |
|
2 |
Cân phân tích |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân mẫu, hóa chất |
Khả năng cân: ≤200g Độ chính xác: 10-4g |
|
3 |
Nồi hấp tiệt trùng |
Chiếc |
1 |
Dùng để vô trùng dụng cụ thí nghiệm |
Dung tích: ≤100 lít |
|
4 |
Máy cất nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để cất nước sạch sử dụng thí nghiệm |
Năng suất: ≥4 lít/giờ |
|
5 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để sấy dụng cụ |
Nhiệt độ: ≤300oC |
|
6 |
Tủ ổn nhiệt |
Chiếc |
1 |
Dùng để ổn định nhiệt độ của mẫu |
Thang nhiệt độ: ≤100oC |
|
7 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản mẫu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Tủ lắc ủ nhiệt |
Chiếc |
1 |
Dùng để ủ, trộn mẫu |
Thang nhiệt độ: (5 ÷99)°C |
|
9 |
Bếp đun bình cầu |
Chiếc |
2 |
Dùng để đun nóng dung dịch, chưng cất dung dịch trong thí nghiệm |
Dung tích: ≤1000ml |
|
10 |
Máy đo pH/mV/ Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định các thông số vật lý nguồn ô nhiễm |
- Thang đo pH: 0 ÷ 14 - Thang đo mV: ±999,9 ÷ ±1999 - Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C |
|
11 |
Máy lắc Vortex |
Chiếc |
1 |
Dùng để pha loãng, trộn mẫu phân tích |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
12 |
Máy khuấy từ gia nhiệt |
Chiếc |
1 |
Dùng để pha hóa chất, đun mẫu |
- Tốc độ: ≥1200 vòng/phút - Nhiệt độ: ≥150°C |
|
13 |
Tủ hút |
Chiếc |
1 |
Dùng để hút khí độc trong phòng thí nghiệm |
- Lưu lượng gió hút: (585 ÷ 1170) m3/giờ - Tốc độ gió bề mặt: ≥0,5m/s |
|
14 |
Tủ cấy vô trùng |
Chiếc |
1 |
Dùng để cấy vi sinh vật |
Tiêu chuẩn độ sạch tối thiểu Class 2 |
|
15 |
Dụng cụ thu mẫu nước |
Chiếc |
2 |
Dùng để thu mẫu nước hiện trường |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
Dụng cụ thu mẫu trầm tích |
Chiếc |
2 |
Dùng để thu mẫu trầm tích hiện trường |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
17 |
Máy đo chất lượng nước đa chỉ tiêu |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định các thông số ô nhiễm tại hiện trường |
Đo được các thông số pH, DO, ORP, ISE, nhiệt độ và độ dẫn điện (bao gồm độ muối, TDS, trở kháng) |
|
18 |
Dụng cụ đo độ ẩm không khí |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định độ ẩm không khí |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
19 |
Thiết bị xác định nhu cầu oxy hóa hóa học |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định nhu cầu oxy hóa hóa học nước thải |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
20 |
Thiết bị xác định nhu cầu oxy hóa sinh học |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định nhu cầu oxy hóa sinh học của nước thải |
Bộ đo nhu cầu oxy hóa sinh học: ≥6 chỗ |
|
21 |
Bộ kiểm tra vi sinh |
Bộ |
1 |
Dùng để xác định vi sinh vật |
Xác định tổng số coliforms và E.coli |
|
22 |
Máy đo oxy hòa tan |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định hàm lượng oxy hòa tan |
Thang nồng độ O2: (0,00 ÷ 19,00) mg/l |
|
23 |
Máy đo độ dẫn/ TDS/độ mặn/ nhiệt độ (để bàn) |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định các thông số môi trường |
- Thang đo/phân giải: (0 ÷ 500) mS/cm k = 0,1/cm: - Thang đo TDS/phân giải: (0 ÷ 1999)mg/l - Thang đo độ muối/ phân giải: 0 ÷ 70 |
|
24 |
Máy đo độ đục (để bàn) |
Chiếc |
1 |
Dùng để đánh giá nguồn nước |
Thang đo độ đục: (0,001 ÷ 4000) NTU |
|
25 |
Hệ thống xác định đạm Kjeldahl (bán tự động) |
Bộ |
1 |
Dùng để xác định các chỉ tiêu đạm trong mẫu phân tích |
- Kỹ thuật gia nhiệt hồng ngoại - Nhiệt độ: ≤750°C |
|
26 |
Lọc hút chân không |
Chiếc |
1 |
Dùng để lọc các mẫu dạng huyền phù |
Dung tích bình chứa: ≥1000ml |
|
27 |
Thiết bị đo tốc độ gió |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định hướng lấy mẫu |
Thang đo: ≤30m/s |
|
28 |
Thiết bị đo tốc độ dòng chảy |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định tốc độ dòng chảy ở vị trí lấy mẫu |
Thang đo: ≤51 km/giờ |
|
29 |
Lò nung |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định tổng hàm lượng chất hữu cơ trong mẫu |
Nhiệt độ: ≤1300°C |
|
30 |
Bếp cách thủy |
Chiếc |
2 |
Dùng để chưng cách thủy mẫu |
Thang nhiệt độ: ≤100oC |
|
31 |
Máy quang phổ tử ngoại khả kiến |
Chiếc |
1 |
Dùng để phân tích định tính cũng như định lượng các hợp chất hữu cơ hoặc vô cơ |
- Thang bước sóng: (190 ÷ 1100)nm - Chính xác bước sóng: ±0,5nm |
|
32 |
Dụng cụ đo độ ẩm đất |
Chiếc |
2 |
Dùng để xác định độ ẩm mẫu đất |
Thang đo: 0% đến bão hòa |
|
33 |
Cân phân tích độ ẩm |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân xác định độ ẩm mẫu |
- Khả năng cân: ≤150g - Thang độ ẩm: (0 ÷ 100)% |
|
34 |
Máy hút ẩm |
Chiếc |
2 |
Dùng để bảo quản thiết bị phòng thí nghiệm |
- Công suất hút ẩm: ≥7 lít/24 giờ - Thể tích bình chứa nước: ≥2 lít |
|
35 |
Khúc xạ kế |
Chiếc |
2 |
Dùng để sử dụng để đo nồng độ chất hòa tan trong dung dịch |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
36 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm |
Bộ |
1 |
Dùng để sử dụng trong các bài thực hành, thí nghiệm |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Bình hút ẩm |
Chiếc |
5 |
|
Bằng thủy tinh, đường kính miệng ≥200mm |
|
|
- Bình định mức 10ml - Bình định mức 50ml - Bình định mức 100ml - Bình định mức 250ml - Bình định mức 500ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
1 1 1 1 1 |
|
Vật liệu làm bằng thủy tinh |
|
|
- Ống đong 25ml - Ống đong 50ml - Ống đong 100ml - Ống đong 500ml - Ống đong 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
1 1 1 1 1 |
|
Vật liệu làm bằng thủy tinh |
|
|
- Bình tam giác 100ml - Bình tam giác 250ml |
Chiếc Chiếc |
3 3 |
|
Vật liệu làm bằng thủy tinh |
|
|
- Pipet 1ml - Pipet 2ml - Pipet 5ml - Pipet 10ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
3 3 3 3 |
|
Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất Độ chính xác: ±1% |
|
|
Bình tia nước cất |
Chiếc |
2 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Buret 25ml (có giá đỡ) |
Chiếc |
2 |
|
- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất - Độ chính xác: 0,02% |
|
|
Đèn cồn |
Chiếc |
2 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Ống nghiệm |
Chiếc |
9 |
|
|
|
|
Phễu chiết |
Chiếc |
1 |
|||
|
Phễu lọc |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống sinh hàn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Quả bóp cao su |
Chiếc |
3 |
|||
|
- Cốc có mỏ 25ml |
Chiếc |
1 |
|
Vật liệu làm bằng thủy tinh |
|
|
- Cốc có mỏ 50ml |
Chiếc |
1 |
|||
|
- Cốc có mỏ 100ml |
Chiếc |
1 |
|||
|
- Cốc có mỏ 250ml |
Chiếc |
1 |
|||
|
- Cốc có mỏ 500ml |
Chiếc |
1 |
|||
|
- Cốc có mỏ 1000ml |
Chiếc |
1 |
BẢNG 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển
Mã số môn học: MH 18
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy định vị GPS |
Chiếc |
2 |
Dùng để xác định tọa độ vị trí lấy mẫu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Dụng cụ thu mẫu nước |
Chiếc |
2 |
Dùng để thu mẫu nước hiện trường |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Dụng cụ thu mẫu trầm tích |
Chiếc |
2 |
Dùng để thu mẫu trầm tích hiện trường |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Lưới phiêu sinh |
Chiếc |
2 |
Dùng để thu mẫu định tính thực vật nổi |
Đường kính miệng ống: ≤130mm Kích thước lỗ: ≥80μm |
|
5 |
Thùng bảo quản mẫu thực địa |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản mẫu lấy tại hiện trường |
Dung tích: (9 ÷ 54) lít |
|
6 |
Tủ bảo quản mẫu |
Chiếc |
1 |
Dùng để lưu trữ và bảo quản mẫu |
- Nhiệt độ: (2 ÷ 8)oC - Số khay: 4 ÷ 12 |
|
7 |
Máy đo chất lượng nước đa chỉ tiêu |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định các thông số ô nhiễm tại hiện trường |
Đo được các thông số pH, DO, ORP, ISE, nhiệt độ và độ dẫn điện (bao gồm độ muối, TDS, trở kháng) |
|
8 |
Máy đo pH/mV/Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định các thông số vật lý nguồn ô nhiễm |
- Thang đo pH: 0 ÷ 14 - Thang đo mV: ±999,9 ÷ ±1999 - Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C |
|
9 |
Khúc xạ kế |
Chiếc |
3 |
Dùng để đo độ mặn, tỷ trọng mẫu nước biển |
- Thang đo độ mặn: (0 ÷ 100)‰ - Thang đo tỷ trọng: 1000 ÷ 1070 |
|
10 |
Đĩa secchi |
Chiếc |
3 |
Dùng để xác định độ trong của thủy vực |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Thiết bị đo tốc độ dòng chảy |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định tốc độ dòng chảy ở vị trí lấy mẫu |
Khoảng đo: ≤51 km/giờ |
|
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
13 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu:≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): QUAN TRẮC VÀ ĐÁNH GIÁ NƯỚC THẢI
Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển
Mã số mô đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
5 |
Dùng để đo nhiệt độ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy đo pH/mV/Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định các thông số vật lý nguồn ô nhiễm |
- Thang đo pH: 0 ÷ 14 - Thang đo mV: ±999,9 ÷ ±1999 - Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C |
|
3 |
Máy đo độ đục (để bàn) |
Chiếc |
1 |
Dùng để đánh giá nguồn nước |
Thang đo: (0,001 ÷ 4000) NTU |
|
4 |
Thiết bị đo tốc độ dòng chảy |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định tốc độ dòng chảy ở vị trí lấy mẫu |
Khoảng đo: ≤51 km/giờ |
|
5 |
Máy định vị GPS |
Chiếc |
2 |
Dùng để xác định tọa độ vị trí lấy mẫu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Dụng cụ thu mẫu nước |
Chiếc |
2 |
Dùng để thu mẫu nước hiện trường |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy đo oxy hòa tan |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định hàm lượng oxy hòa tan |
Thang đo: (0,00 ÷ 19,00) mg/l |
|
8 |
Thùng bảo quản mẫu thực địa |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản mẫu lấy tại hiện trường |
Dung tích: (9 ÷ 54) lít |
|
9 |
Máy quang phổ tử ngoại khả kiến |
Chiếc |
1 |
Dùng để phân tích các hợp chất hữu cơ hoặc vô cơ |
- Thang bước sóng: (190 ÷ 1100)nm - Chính xác bước sóng: ±0.5nm |
|
10 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để sấy dụng cụ |
Nhiệt độ: ≤300oC |
|
11 |
Nồi hấp tiệt trùng |
Chiếc |
1 |
Dùng để vô trùng dụng cụ thí nghiệm |
Dung tích: ≤100 lít |
|
12 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản mẫu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
13 |
Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân mẫu |
Khả năng cân: ≤1220g Độ chính xác: 10-2g |
|
14 |
Cân phân tích |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân chính xác mẫu, hóa chất |
Khả năng cân: ≤200g Độ chính xác: 10-4g |
|
15 |
Bếp điện |
Chiếc |
1 |
Dùng để đun nóng dung dịch trong thí nghiệm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
1 |
Dùng để quan sát các mẫu vật có kích thước nhỏ |
Độ phóng đại: ≥40X |
|
17 |
Máy lắc tròn |
Chiếc |
1 |
Dùng để lắc dung dịch thí nghiệm |
Tốc độ lắc: ≤500 vòng/phút |
|
18 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
19 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
|
20 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm |
Bộ |
1 |
Dùng để sử dụng trong các bài thực hành, thí nghiệm |
Thông số kỹ thuật cơ bản sau |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Bình hút ẩm |
Chiếc |
5 |
|
Bằng thủy tinh, đường kính miệng: ≥200mm |
|
|
- Bình định mức 10ml - Bình định mức 50ml - Bình định mức 100ml - Bình định mức 250ml - Bình định mức 500ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
1 1 1 1 1 |
Vật liệu làm bằng thủy tinh |
||
|
- Ống đong 25ml - Ống đong 50ml - Ống đong 100ml - Ống đong 500ml - Ống đong 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
1 1 1 1 1 |
|
Vật liệu làm bằng thủy tinh |
|
|
- Bình tam giác 100ml - Bình tam giác 250ml |
Chiếc Chiếc |
3 3 |
|
Vật liệu làm bằng thủy tinh |
|
|
- Pipet 1ml - Pipet 2ml - Pipet 5ml - Pipet 10ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
3 3 3 3 |
|
- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất - Độ chính xác: ±1% |
|
|
Bình tia nước cất |
Chiếc |
2 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Buret 25ml (có giá đỡ) |
Chiếc |
2 |
|
- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất - Độ chính xác: 0,02% |
|
|
Đèn cồn |
Chiếc |
2 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Ống nghiệm |
Chiếc |
9 |
|||
|
Phễu chiết |
Chiếc |
1 |
|||
|
Phễu lọc |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống sinh hàn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Quả bóp cao su |
Chiếc |
3 |
|||
|
- Cốc có mỏ 25ml - Cốc có mỏ 50ml - Cốc có mỏ 100ml - Cốc có mỏ 250ml - Cốc có mỏ 500ml - Cốc có mỏ 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
1 1 1 1 1 1 |
|
Vật liệu làm bằng thủy tinh |
BẢNG 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): QUAN TRẮC VÀ ĐÁNH GIÁ NƯỚC VEN BỜ VÀ TRẦM TÍCH ĐÁY BIỂN
Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Cột cadimi |
Chiếc |
5 |
Dùng để xử lý mẫu phân tích Nitrat |
- Cột thủy tinh có van đáy - Đường kính ống: ≤40mm |
|
2 |
Máy cất nước |
Chiếc |
1 |
Dùng cất nước sạch sử dụng thí nghiệm |
Năng suất: ≥4 lít/giờ |
|
3 |
Máy định vị GPS |
Chiếc |
2 |
Dùng để xác định tọa độ vị trí lấy mẫu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Dụng cụ thu mẫu nước |
Chiếc |
2 |
Dùng để thu mẫu nước hiện trường |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Dụng cụ thu mẫu trầm tích |
Chiếc |
2 |
Dùng để thu mẫu trầm tích hiện trường |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Lưới phiêu sinh |
Chiếc |
2 |
Dùng để thu mẫu định tính thực vật nổi |
Đường kính miệng ống: ≤130mm - Kích thước lỗ: ≥80μm |
|
7 |
Thùng bảo quản mẫu |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản mẫu lấy tại hiện trường |
Dung tích: (9 ÷ 54) lít |
|
8 |
Tủ bảo quản mẫu |
Chiếc |
1 |
Dùng để lưu trữ và bảo quản mẫu |
Nhiệt độ: (2 ÷ 8)oC Số khay: 4 ÷ 12 |
|
9 |
Máy đo chất lượng nước đa chỉ tiêu |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định các thông số ô nhiễm tại hiện trường |
Đo được các thông số pH, DO, ORP, ISE, nhiệt độ và độ dẫn điện (bao gồm độ muối, TDS, trở kháng) |
|
10 |
Đĩa secchi |
Chiếc |
3 |
Dùng để xác định độ trong của thủy vực |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Thiết bị đo tốc độ dòng chảy |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định tốc độ dòng chảy ở vị trí lấy mẫu |
Thang đo: ≤51 km/giờ |
|
12 |
Khúc xạ kế |
Chiếc |
2 |
Dùng để đo độ mặn, tỷ trọng mẫu nước biển |
- Thang đo độ mặn: (0 ÷ 100)‰ - Thang đo tỷ trọng: 1000 ÷ 1070 |
|
13 |
Tủ ổn nhiệt |
Chiếc |
1 |
Dùng để ổn định nhiệt độ của mẫu |
Thang nhiệt độ: ≤100oC |
|
14 |
Máy đo pH/mV/ Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định các thông số vật lý nguồn ô nhiễm |
- Thang đo pH: 0 ÷ 14 - Thang đo mV: ±999,9 ÷ ±1999 - Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C |
|
15 |
Máy pH đất |
Chiếc |
2 |
Dùng để đo pH mẫu trầm tích |
- Thang đo pH: 3 ÷ 8 - Độ phân giải: ±0,2 pH |
|
16 |
Bếp đun cách cát |
Chiếc |
2 |
Dùng để gia nhiệt trong khi pha một số loại hóa chất phân tích |
- Nhiệt độ gia nhiệt: (0 ÷ 450)°C - Dung tích: ≤6 lít |
|
17 |
Bếp cách thủy |
Chiếc |
1 |
Dùng để đun cách thủy mẫu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
18 |
Lò nung |
Chiếc |
1 |
Dùng để xử lý mẫu phân tích |
Nhiệt độ: ≤1300°C |
|
19 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để sấy dụng cụ |
Nhiệt độ: ≤300oC |
|
20 |
Máy quang phổ tử ngoại khả kiến |
Chiếc |
1 |
Dùng để phân tích các hợp chất hữu cơ hoặc vô cơ |
- Thang bước sóng: (190 ÷ 1100)nm - Chính xác bước sóng: ±0,5nm |
|
21 |
Thiết bị vô cơ hóa mẫu |
Chiếc |
2 |
Dùng để vô cơ hóa mẫu nước và trầm tích trong phân tích N, P tổng số |
Bộ phá mẫu 6 vị trí dùng cho ống phá mẫu 250ml. Thang nhiệt độ: từ nhiệt độ môi trường đến 440oC |
|
22 |
Hệ thống xác định đạm Kjeldahl (bán tự động) |
Bộ |
1 |
Dùng để xác định các chỉ tiêu đạm trong mẫu phân tích |
Kỹ thuật gia nhiệt hồng ngoại, Nhiệt độ: ≤750°C |
|
23 |
Tủ hút |
Chiếc |
1 |
Dùng để hút khí độc khi thực hành trong phòng thí nghiệm |
- Lưu lượng gió hút: (585 ÷ 1170) m3/giờ - Tốc độ gió bề mặt: ≥0,5m/s |
|
24 |
Máy lắc tròn |
Chiếc |
1 |
Dùng để lắc dung dịch thí nghiệm |
- Điều chỉnh tốc độ - Tốc độ lắc: ≤500 vòng/phút |
|
25 |
Máy đo oxy hòa tan |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định hàm lượng oxy hòa tan |
Thang đo: (0,00 ÷ 19,00) mg/l |
|
26 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
1 |
Dùng để quan sát các mẫu vật có kích thước nhỏ |
Độ phóng đại: ≥40X |
|
27 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
28 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu:≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
|
29 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm |
Bộ |
1 |
Dùng để sử dụng trong các bài thực hành, thí nghiệm |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Bình hút ẩm |
Chiếc |
5 |
|
Bằng thủy tinh, đường kính miệng: ≥200mm |
|
|
- Bình định mức 10ml - Bình định mức 50ml - Bình định mức 100ml - Bình định mức 250ml - Bình định mức 500ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
1 1 1 1 1 |
|
Vật liệu làm bằng thủy tinh |
|
|
- Ống đong 25ml - Ống đong 50ml - Ống đong 100ml - Ống đong 500ml - Ống đong 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
1 1 1 1 1 |
|
Vật liệu làm bằng thủy tinh |
|
|
- Bình tam giác 100ml - Bình tam giác 250ml |
Chiếc Chiếc |
3 3 |
|
Vật liệu làm bằng thủy tinh |
|
|
- Pipet 1ml - Pipet 2ml - Pipet 5ml - Pipet 10ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
3 3 3 3 |
|
Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất Độ chính xác: ±1% |
|
|
Bình tia nước cất |
Chiếc |
2 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Buret 25ml (có giá đỡ) |
Chiếc |
2 |
|
Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất Độ chính xác: 0,02% |
|
|
Đèn cồn |
Chiếc |
2 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Ống nghiệm |
Chiếc |
9 |
|||
|
Phễu chiết |
Chiếc |
1 |
|||
|
Phễu lọc |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống sinh hàn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Quả bóp cao su |
Chiếc |
3 |
|||
|
- Cốc có mỏ 25ml - Cốc có mỏ 50ml - Cốc có mỏ 100ml - Cốc có mỏ 250ml - Cốc có mỏ 500ml - Cốc có mỏ 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
1 1 1 1 1 1 |
|
Vật liệu làm bằng thủy tinh |
BẢNG 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): QUAN TRẮC VÀ ĐÁNH GIÁ NƯỚC NGỌT
Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy đo pH/mV/Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định các thông số vật lý nguồn ô nhiễm |
- Thang đo pH: 0 ÷ 14 - Thang đo mV: ±999,9 ÷ ±1999 - Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C |
|
2 |
Máy đo độ đục (để bàn) |
Chiếc |
1 |
Dùng để đánh giá nguồn nước |
Thang đo: (0,001 ÷ 4000) NTU |
|
3 |
Đĩa secchi |
Chiếc |
3 |
Dùng để xác định độ trong của thủy vực |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy đo oxy hòa tan |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định hàm lượng oxy hòa tan, đánh giá mức độ ô nhiễm hữu cơ |
Thang đo: (0,00 ÷ 19,00) mg/l |
|
5 |
Bếp cách thủy |
Chiếc |
1 |
Dùng để đun cách thủy mẫu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Bếp khuấy từ gia nhiệt |
Chiếc |
1 |
Dùng để pha hóa chất, đun mẫu |
- Tốc độ: ≥1200 vòng/phút - Nhiệt độ: ≥150°C |
|
7 |
Dụng cụ thu mẫu nước |
Chiếc |
2 |
Dùng để thu mẫu nước hiện trường |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Tủ ổn nhiệt |
Chiếc |
1 |
Dùng để ổn định nhiệt độ của mẫu |
Thang nhiệt độ: ≤100oC |
|
9 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản mẫu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Máy quang phổ tử ngoại khả kiến |
Chiếc |
1 |
Dùng để phân các hợp chất hữu cơ hoặc vô cơ |
- Thang bước sóng: (190 ÷ 1100)nm - Độ chính xác bước sóng: ±0,5nm |
|
11 |
Máy lắc tròn |
Chiếc |
1 |
Dùng để lắc dung dịch thí nghiệm |
Tốc độ lắc: ≤500 vòng/phút |
|
12 |
Máy ly tâm |
Chiếc |
1 |
Dùng để ly tâm mẫu |
Tốc độ xoay: ≤15000 vòng/phút |
|
13 |
Máy định vị GPS |
Chiếc |
2 |
Dùng để xác định tọa độ vị trí lấy mẫu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
14 |
Thùng bảo quản mẫu |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản mẫu lấy tại hiện trường |
Dung tích: (9 ÷ 54) lít |
|
15 |
Thiết bị đo tốc độ dòng chảy |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định tốc độ dòng chảy ở vị trí lấy mẫu |
Thang đo: ≤51 km/giờ |
|
16 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để sấy dụng cụ |
Nhiệt độ: ≤300oC |
|
17 |
Thiết bị vô cơ hóa mẫu |
Chiếc |
2 |
Dùng để vô cơ hóa mẫu nước và trầm tích trong phân tích N, P tổng số |
Bộ phá mẫu 6 vị trí dùng cho ống phá mẫu 250ml. Thang nhiệt độ: từ nhiệt độ môi trường đến 440°C |
|
18 |
Tủ hút |
Chiếc |
1 |
Dùng để hút khí độc khi thực hành trong phòng thí nghiệm |
- Lưu lượng gió hút: (585 ÷ 1170) m3/giờ - Tốc độ gió bề mặt: ≥0,5m/s |
|
19 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
20 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
|
21 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm |
Bộ |
1 |
Dùng để sử dụng trong các bài thực hành, thí nghiệm |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bình hút ẩm |
Chiếc |
5 |
|
Bằng thủy tinh, đường kính miệng ≥200mm |
|
|
- Bình định mức 10ml - Bình định mức 50ml - Bình định mức 100ml - Bình định mức 250ml - Bình định mức 500ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
1 1 1 1 1 |
|
Vật liệu làm bằng thủy tinh |
|
|
- Ống đong 25ml - Ống đong 50ml - Ống đong 100ml - Ống đong 500ml - Ống đong 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
1 1 1 1 1 |
|
Vật liệu làm bằng thủy tinh |
|
|
- Bình tam giác 100ml - Bình tam giác 250ml |
Chiếc Chiếc |
3 3 |
|
Vật liệu làm bằng thủy tinh |
|
|
- Pipet 1ml - Pipet 2ml - Pipet 5ml - Pipet 10ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
3 3 3 3 |
|
- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất - Độ chính xác: ±1% |
|
|
Bình tia nước cất |
Chiếc |
2 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Buret 25ml (có giá đỡ) |
Chiếc |
2 |
|
- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất - Độ chính xác: 0,02% |
|
|
Đèn cồn |
Chiếc |
2 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Ống nghiệm |
Chiếc |
9 |
|||
|
Phễu chiết |
Chiếc |
1 |
|||
|
Phễu lọc |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống sinh hàn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Quả bóp cao su |
Chiếc |
3 |
|||
|
- Cốc có mỏ 25ml - Cốc có mỏ 50ml - Cốc có mỏ 100ml - Cốc có mỏ 250ml - Cốc có mỏ 500ml - Cốc có mỏ 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
1 1 1 1 1 1 |
|
Vật liệu làm bằng thủy tinh |
|
BẢNG 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KHAI THÁC HỆ THỐNG THIẾT BỊ XỬ LÝ NƯỚC THẢI SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình hệ thống xử lý nước thải công nghiệp |
Bộ |
1 |
Dùng trong quá trình thực hành đo, phân tích, xử lý nước thải |
Kích thước phù hợp trong dạy học Mô hình hoạt động được Công suất: ≤200 lít/lần xử lý |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bể chứa nước thải |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bể điều hòa |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bể tuyển nổi - lẳng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bồn lọc |
Chiếc |
1 |
|||
|
Máy nén khí |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bình tạo áp |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thùng chứa hóa chất |
Chiếc |
3 |
|||
|
Máy thổi khí trộn hóa chất |
Chiếc |
3 |
|||
|
Bơm nước thải |
Chiếc |
1 |
|||
|
Mô tơ khuấy |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bơm hóa chất |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bom ly tâm |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bể chứa nước đã xử lý |
Chiếc |
1 |
|||
|
2 |
Máy đo độ đục cầm tay |
Chiếc |
5 |
Dùng để xác định độ đục của nước thải |
- Thang đo: (0 ÷ 1000) NTU - Độ phân giải: 0,01 |
|
3 |
Máy đo pH/mV/ Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định pH, độ dẫn điện, nhiệt độ của nước thải nhằm đánh giá tiêu chuẩn nước thải trước và sau xử lý |
- Thang đo pH: 0 ÷ 14 - Thang đo mV: ±999,9 ÷ ±1999 - Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C |
|
4 |
Máy pH ổn định nhanh |
Chiếc |
2 |
Dùng để xác định pH trước và sau xử lý nước thải |
- Thang đo: 2 ÷ 16 - Độ chính xác: ±0,1; ±0,5oC/±1oF - Nhiệt độ vận hành: (0 ÷ 50)oC |
|
5 |
Máy đo DO (cầm tay) |
Chiếc |
3 |
Dùng để xác định DO nước thải trước và sau khi xử lý |
- Khoảng đo: (0 ÷ 19,9) mg/l (ppm) - Độ phân giải: 0,1mg/l |
|
6 |
Thiết bị gia nhiệt phá mẫu COD |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn phá mẫu |
- Thang nhiệt độ: (25 ÷ 170)°C - Thời gian cài đặt: (0 ÷ 180) phút |
|
7 |
Thiết bị xác định COD |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định COD nước thải trước và sau khi xử lý |
Đo được COD trên 3 thang: (0 ÷ 150)mg/l (0 ÷ 1500)mg/l (0 ÷ 15000)mg/l |
|
8 |
Thiết bị xác định BOD |
Chiếc |
01 |
Dùng để xác định BOD nước thải trước và sau khi xử lý |
Bộ đo BOD 6 chỗ không dùng thủy ngân. Thang đo áp suất: (500 ÷ 1350) hPa |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): XỬ LÝ NƯỚC THẢI NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình tuần hoàn xử lý nước thải nuôi trồng thủy sản |
Bộ |
1 |
Dùng trong quá trình thực hành đo, phân tích, xử lý nước thải |
Kích thước phù hợp trong dạy học Mô hình hoạt động được Công suất xử lý: ≥50 lít/lần xử lý |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bể chứa nước thải |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bể lắng 1 |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bể trung hòa |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bể lắng 2 |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bình yếm khí |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bình hiếu khí |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thùng chứa hóa chất |
Chiếc |
1 |
|||
|
Máy thổi khí |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bơm nước thải |
Chiếc |
1 |
|||
|
Mô tơ khuấy |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bơm hóa chất |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bể chứa nước đã xử lý |
Chiếc |
1 |
|||
|
2 |
Máy đo độ đục (cầm tay) |
Chiếc |
5 |
Dùng để xác định độ đục của nước thải |
- Thang đo: (0 ÷ 1000) NTU - Độ phân giải: 0.01 |
|
3 |
Máy đo pH/mV/ Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định pH, độ dẫn điện, nhiệt độ của nước thải nhằm đánh giá tiêu chuẩn nước thải trước và sau xử lý |
- Thang đo pH: 0 ÷ 14 - Thang đo mV: ±999,9 ÷ ±1999 - Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C |
|
4 |
Máy pH ổn định nhanh |
Chiếc |
2 |
Dùng để xác định pH trước và sau xử lý nước thải |
- Thang đo: 2 ÷ 16 - Độ chính xác: ±0,1; ±0,5oC/±1oF - Nhiệt độ vận hành: (0 ÷ 50)oC |
|
5 |
Máy đo DO (cầm tay) |
Chiếc |
3 |
Dùng để xác định DO nước thải trước và sau khi xử lý |
- Khoảng đo: (0 ÷ 19,9)mg/l (ppm) - Độ phân giải: 0,1mg/l |
|
6 |
Thiết bị gia nhiệt phá mẫu COD |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn phá mẫu |
- Thang nhiệt độ: (25 ÷ 170)°C - Thời gian cài đặt: (0 ÷ 180) phút |
|
7 |
Thiết bị xác định COD |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định COD nước thải trước và sau khi xử lý |
Đo được COD trên 3 thang: (0 ÷ 150)mg/l (0 ÷ 1500)mg/l (0 ÷ 15000)mg/l |
|
8 |
Thiết bị xác định BOD |
Chiếc |
01 |
Dùng để xác định BOD nước thải trước và sau khi xử lý |
Bộ đo BOD 6 chỗ không dùng thủy ngân. Thang đo áp suất: (500 ÷ 1350)hPa |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): XỬ LÝ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NƯỚC CẢNG BIỂN
Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bếp điện |
Chiếc |
2 |
Dùng để đun nóng dung dịch |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Thiết bị vô cơ hóa mẫu |
Chiếc |
2 |
Dùng để vô cơ hóa mẫu nước và trầm tích trong phân tích N, p tổng số |
Bộ phá mẫu 6 vị trí dùng cho ống phá mẫu 250ml. Thang nhiệt độ: từ nhiệt độ môi trường đến 440°c |
|
3 |
Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân mẫu |
- Khả năng cân: ≤1220g - Độ chính xác: 10-2g |
|
4 |
Cân phân tích |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân chính xác mẫu, hóa chất |
- Khả năng cân: ≤200g - Độ chính xác: 10-4g |
|
5 |
Tủ bảo quản mẫu |
Chiếc |
1 |
Dùng để lưu trữ và bảo quản mẫu, hóa chất tại phòng thí nghiệm |
Nhiệt độ: (2 ÷ 8)oC Số khay: 4 ÷ 12 |
|
6 |
Tủ hút |
Chiếc |
1 |
Dùng để hút khí độc khi thực hành trong phòng thí nghiệm |
Lưu lượng gió hút: (585 ÷ 1170) m3/giờ Tốc độ gió bề mặt: ≥0,5m/s |
|
7 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để sấy dụng cụ |
Nhiệt độ: ≤300oC |
|
8 |
Lò nung |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định tổng hàm lượng chất hữu cơ trong mẫu |
Nhiệt độ: ≤1300°C |
|
9 |
Tủ ổn nhiệt |
Chiếc |
1 |
Dùng để ổn định nhiệt độ của mẫu |
Thang nhiệt độ: ≤100oC |
|
10 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản mẫu phân tích |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Máy quang phổ so màu |
Chiếc |
2 |
Dùng để đo nồng độ chất thải lỏng |
Bước sóng: (400 ÷ 710)nm Thang đo: (0 ÷ 100)%T |
|
12 |
Bếp khuấy từ gia nhiệt |
Chiếc |
2 |
Dùng để đồng hóa mẫu nước |
Tốc độ khuấy: (100 ÷ 1500) vòng/phút Nhiệt độ gia nhiệt: (50 ÷ 500)oC |
|
13 |
Thiết bị xác định nhu cầu oxy hóa sinh học |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định nhu cầu oxy hóa sinh học của nước thải |
Bộ đo nhu cầu oxy hóa sinh học: ≥6 chỗ |
|
14 |
Máy đo độ đục cầm tay |
Chiếc |
5 |
Dùng để xác định độ đục của nước thải |
Thang đo: (0 ÷ 1000) NTU |
|
15 |
Dụng cụ thu mẫu nước |
Chiếc |
2 |
Dùng để thu mẫu nước hiện trường |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
Máy đo pH/mV/Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định pH, độ dẫn điện, Nhiệt độ của nước thải nhằm đánh giá tiêu chuẩn nước thải |
- Thang đo pH: 0 ÷ 14 - Thang đo mV: ±999,9 ÷ ±1999 - Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C |
|
17 |
Máy đo oxy hòa tan |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định hàm lượng oxy hòa tan |
Thang đo: (0,00 ÷ 19,00)mg/l |
|
18 |
Thiết bị xác định nhu cầu oxy hóa hóa học |
Bộ |
1 |
Dùng để xác định nhu cầu oxy hóa hóa học nước thải nuôi trồng thủy sản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
19 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm |
Bộ |
1 |
Dùng để sử dụng trong các bài thực hành, thí nghiệm |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Bình hút ẩm |
Chiếc |
5 |
|
Bằng thủy tinh, đường kính miệng ≥200mm |
|
|
- Bình định mức 10ml - Bình định mức 50ml - Bình định mức 100ml - Bình định mức 250ml - Bình định mức 500ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
1 1 1 1 1 |
|
Vật liệu làm bằng thủy tinh |
|
|
- Ống đong 25ml - Ống đong 50ml - Ống đong 100ml - Ống đong 500ml - Ống đong 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
1 1 1 1 1 |
|
Vật liệu làm bằng thủy tinh |
|
|
- Bình tam giác 100ml - Bình tam giác 250ml |
Chiếc Chiếc |
3 3 |
|
Vật liệu làm bằng thủy tinh |
|
|
- Pipet 1ml - Pipet 2ml - Pipet 5ml - Pipet 10ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
3 3 3 3 |
|
- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất - Độ chính xác: ±1% |
|
|
Bình tia nước cất |
Chiếc |
2 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Buret 25ml (có giá đỡ) |
Chiếc |
2 |
|
- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất - Độ chính xác: 0,02% |
|
|
Đèn cồn |
Chiếc |
2 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Ống nghiệm |
Chiếc |
9 |
|||
|
Phễu chiết |
Chiếc |
1 |
|||
|
Phễu lọc |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống sinh hàn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Quả bóp cao su |
Chiếc |
3 |
|||
|
- Cốc có mỏ 25ml - Cốc có mỏ 50ml - Cốc có mỏ 100ml - Cốc có mỏ 250ml - Cốc có mỏ 500ml - Cốc có mỏ 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
1 1 1 1 1 1 |
|
Vật liệu làm bằng thủy tinh |
BẢNG 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG KHU BẢO TỒN BIỂN
Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy đo pH/mV/Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định các thông số vật lý nguồn ô nhiễm |
- Thang đo pH: 0 ÷ 14 - Thang đo mV: ±999.9 ÷ ±1999 - Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C |
|
2 |
Máy đo độ mặn (cầm tay) |
Chiếc |
2 |
Dùng để xác định độ mặn |
Thang đo: (1,0 ÷ 50,0) ppt |
|
3 |
Máy đo độ đục (để bàn) |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định độ trong, độ đục nguồn nước |
Thang đo: (0,001 ÷ 4000) NTU |
|
4 |
Đĩa secchi |
Chiếc |
3 |
Dùng để xác định độ trong của thủy vực |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Máy đo oxy hòa tan |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định hàm lượng oxy hòa tan, đánh giá mức độ ô nhiễm hữu cơ |
Thang đo: (0,00 ÷ 19,00)mg/l |
|
6 |
Bếp cách thủy |
Chiếc |
1 |
Dùng để đun cách thủy mẫu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Bếp khuấy từ gia nhiệt |
Chiếc |
1 |
Dùng để pha hóa chất, đun mẫu |
- Tốc độ: ≥1200 vòng/phút - Nhiệt độ ≥150°C |
|
8 |
Dụng cụ thu mẫu nước |
Chiếc |
2 |
Dùng để thu mẫu nước hiện trường |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Dụng cụ thu mẫu trầm tích |
Chiếc |
2 |
Dùng để thu mẫu trầm tích hiện trường |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Máy pH đất |
Chiếc |
2 |
Dùng để đo pH mẫu đất |
Khoảng đo pH: 3 ÷ 8 Độ phân giải: ±0,2pH |
|
11 |
Tủ ổn nhiệt |
Chiếc |
1 |
Dùng để ổn định nhiệt độ của mẫu |
Thang nhiệt độ: ≤100oC |
|
12 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản mẫu phân tích |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
13 |
Máy quang phổ tử ngoại khả kiến |
Chiếc |
1 |
Dùng để phân tích các hợp chất hữu cơ hoặc vô cơ |
- Thang bước sóng: (190 ÷ 1100)nm - Chính xác bước sóng: ±0,5nm |
|
14 |
Máy lắc Vortex |
Chiếc |
1 |
Dùng để pha loãng, trộn mẫu phân tích |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
15 |
Máy ly tâm |
Chiếc |
2 |
Dùng để ly tâm mẫu |
Tốc độ xoay: ≤15000 vòng/phút |
|
16 |
Máy định vị GPS |
Chiếc |
4 |
Dùng để xác định và dò tìm tọa độ điểm quan trắc |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
17 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
1 |
Dùng để quan sát các mẫu vật có kích thước nhỏ |
Độ phóng đại: ≥40X |
|
18 |
Thùng bảo quản mẫu |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản mẫu lấy tại hiện trường |
Dung tích: (9 ÷ 54) lít |
|
19 |
Thiết bị đo tốc độ dòng chảy |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định tốc độ dòng chảy ở vị trí lấy mẫu |
Thang đo: ≤51 km/giờ |
|
20 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để sấy dụng cụ |
Nhiệt độ: ≤300oC |
|
21 |
Thiết bị vô cơ hóa mẫu |
Chiếc |
2 |
Dùng để vô cơ hóa mẫu nước và trầm tích trong phân tích N, P tổng số |
Bộ phá mẫu 6 vị trí dùng cho ống phá mẫu 250ml. Thang nhiệt độ: từ nhiệt độ môi trường đến 440oC |
BẢNG 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): QUY TẮC ỨNG XỬ NGHỀ CÁ CÓ TRÁCH NHIỆM
Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển
Mã số môn học: MH 28
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG BIỂN DỰA VÀO CỘNG ĐỒNG
Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển
Mã số môn học: MH 30
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Chiếc |
1 |
Dùng để ghi lại hình ảnh thực tế |
Độ phân giải: ≥14 Mega pixels |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHAI THÁC HỆ THỐNG THIẾT BỊ XỬ LÝ NƯỚC THẢI CHẾ BIẾN THỦY SẢN
Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển
Mã số mô đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình tuần hoàn xử lý nước thải nuôi trồng thủy sản |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành khai thác sử dụng thiết bị |
Kích thước phù hợp trong dạy học Mô hình hoạt động được Công suất xử lý: ≥50 lít/lần xử lý |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bể chứa nước thải |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bể lắng 1 |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bể trung hòa |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bể lắng 2 |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bình yếm khí |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bình hiếu khí |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thùng chứa hóa chất |
Chiếc |
1 |
|||
|
Máy thổi khí |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bơm nước thải |
Chiếc |
1 |
|||
|
Mô tơ khuấy |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bơm hóa chất |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bể chứa nước đã xử lý |
Chiếc |
1 |
|||
|
2 |
Máy đo độ đục (cầm tay) |
Chiếc |
5 |
Dùng để xác định độ đục của nước thải |
- Thang đo: (0 ÷ 1000) NTU - Độ phân giải: 0,01 |
|
3 |
Máy đo pH/mV/Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định pH, độ dẫn điện, nhiệt độ của nước thải nhằm đánh giá tiêu chuẩn nước thải trước và sau xử lý |
- Thang đo pH: 0 ÷ 14 - Thang đo mV: ±999,9 ÷ ±1999 - Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C |
|
4 |
Máy pH ổn định nhanh |
Chiếc |
2 |
Dùng để xác định pH trước và sau xử lý nước thải |
- Thang đo: 2 ÷ 16 - Độ chính xác: ±0,1; ±0,5oC/±1oF - Nhiệt độ vận hành: (0 ÷ 50)oC |
|
5 |
Máy đo DO (cầm tay) |
Chiếc |
3 |
Dùng để xác định DO nước thải trước và sau khi xử lý |
- Khoảng đo: (0 ÷ 19,9)mg/l (ppm) - Độ phân giải: 0,1mg/l |
|
6 |
Thiết bị gia nhiệt phá mẫu COD |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn phá mẫu |
- Thang nhiệt độ: (25 ÷ 170)°C - Thời gian cài đặt: (0 ÷ 180) phút |
|
7 |
Thiết bị xác định COD |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định COD nước thải trước và sau khi xử lý |
Đo được COD trên 3 thang: (0 ÷ 150)mg/l (0 ÷ 1500)mg/l (0 ÷ 15000)mg/l |
|
8 |
Thiết bị xác định BOD |
Chiếc |
01 |
Dùng để xác định BOD nước thải trước và sau khi xử lý |
Bộ đo BOD 6 chỗ không dùng thủy ngân. Thang đo áp suất: (500 ÷ 1350)hPa |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHAI THÁC HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT
Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành khai thác, sử dụng thiết bị |
Mô hình hoạt động được Kích thước phù hợp dạy học Công suất xử lý: ≥50 lít/lần xử lý |
|
Bể chứa nước cấp |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bể lắng 1 |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bể trung hòa |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bể khuấy trộn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Mô tơ khuấy |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bể phun tiếp xúc |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bể lắng 2 |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bình Clo |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thùng khử trùng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Máy bơm |
Chiếc |
2 |
|||
|
Bể chứa nước đã xử lý |
Chiếc |
1 |
|||
|
2 |
Máy đo độ đục (cầm tay) |
Chiếc |
5 |
Dùng để xác định độ đục của nước thải |
- Thang đo: (0 ÷ 1000) NTU - Độ phân giải: 0,01 |
|
3 |
Máy đo pH/mV/ Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định pH, độ dẫn điện, nhiệt độ của nước thải nhằm đánh giá tiêu chuẩn nước thải trước và sau xử lý |
- Thang đo pH: 0 ÷ 14 - Thang đo mV: ±999,9 ÷ ±1999 - Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C |
|
4 |
Máy pH ổn định nhanh |
Chiếc |
2 |
Dùng để xác định pH trước và sau xử lý nước thải |
- Thang đo: 2 ÷ 16 - Độ chính xác: ±0,1; ±0.5oC/±1oF - Nhiệt độ vận hành: (0 ÷ 50)oC |
|
5 |
Máy đo DO (cầm tay) |
Chiếc |
3 |
Dùng để xác định DO nước thải trước và sau khi xử lý |
- Khoảng đo: (0 ÷ 19,9)mg/l (ppm) - Độ phân giải: 0,1mg/l |
|
6 |
Thiết bị gia nhiệt phá mẫu COD |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn phá mẫu |
- Thang nhiệt độ: (25 ÷ 170)°C - Thời gian cài đặt: (0 ÷ 180) phút |
|
7 |
Thiết bị xác định COD |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định COD nước thải trước và sau khi xử lý |
Đo được COD trên 3 thang: (0 ÷ 150)mg/l (0 ÷ 1500)mg/l (0 ÷ 15000)mg/l |
|
8 |
Thiết bị xác định BOD |
Chiếc |
01 |
Dùng để xác định BOD nước thải trước và sau khi xử lý |
Bộ đo BOD 6 chỗ không dùng thủy ngân. Thang đo áp suất: (500 ÷ 1350)hPa |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
Phần B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
BẢNG 24. DANH MỤC TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
NHÓM THIẾT BỊ AN TOÀN |
|||
|
1 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về Y tế |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Dụng cụ sơ cứu: panh, kéo |
Bộ |
1 |
||
|
Tủ kính |
Chiếc |
1 |
||
|
2 |
Dụng cụ phòng cháy chữa cháy |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Bình khí CO2 |
Chiếc |
1 |
||
|
Bình bọt |
Chiếc |
1 |
||
|
Bình bột |
Chiếc |
1 |
||
|
3 |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
Theo quy định Việt Nam về an toàn lao động |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Ủng cao su |
Đôi |
1 |
||
|
Găng tay |
Đôi |
1 |
||
|
Giầy bảo hộ |
Đôi |
1 |
||
|
Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
||
|
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
1 |
||
|
Áo phao cá nhân |
Chiếc |
2 |
||
|
|
NHÓM THIẾT BỊ PHÒNG THÍ NGHIỆM |
|||
|
4 |
Tủ lắc ủ nhiệt |
Chiếc |
1 |
Thang nhiệt độ: (5 ÷ 99)°C |
|
5 |
Bếp cách thủy |
Chiếc |
4 |
Thang nhiệt độ: ≤100oC |
|
6 |
Bếp điện |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Bếp đun bình cầu |
Chiếc |
2 |
Dung tích: ≤1000ml |
|
8 |
Bếp đun cách cát |
Chiếc |
2 |
Nhiệt độ gia nhiệt: (0 ÷ 450)°C Dung tích: ≤6 lít |
|
9 |
Cân kỹ thuật |
Chiếc |
2 |
Khả năng cân: ≤1220g Độ chính xác: 10-2g |
|
10 |
Cân phân tích |
Chiếc |
2 |
Khả năng cân: ≤200g Độ chính xác: 10-4g |
|
11 |
Cân phân tích độ ẩm |
Chiếc |
1 |
Khả năng cân: ≤150g Thang độ ẩm: (0 ÷ 100)% |
|
12 |
Chiết quang kế |
Chiếc |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
13 |
Cột cadimi |
Chiếc |
5 |
Cột thủy tinh có van đáy Đường kính ống: ≤40mm |
|
14 |
Hệ thống cất đạm Kjeldahl (bán tự động) |
Bộ |
1 |
Kỹ thuật gia nhiệt hồng ngoại Nhiệt độ: ≤750°C |
|
15 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
1 |
Độ phóng đại: ≥40X Có buồng đếm |
|
16 |
Kính lúp |
Chiếc |
|
Độ phóng đại: ≥3X |
|
17 |
Lò nung |
Chiếc |
1 |
Nhiệt độ: ≤1300°C |
|
18 |
Lọc hút chân không |
Chiếc |
1 |
Dung tích bình chứa: ≥1000ml |
|
19 |
Lưới phiêu sinh |
Chiếc |
2 |
Đường kính miệng ống: ≤130mm Kích thước lỗ: ≥80μm |
|
20 |
Máy cất nước |
Chiếc |
1 |
Năng suất: ≥4 lit/giờ |
|
21 |
Máy đo chất lượng không khí |
Chiếc |
1 |
Đo được: CO, CO2, SO2, H2S |
|
22 |
Khúc xạ kế |
Chiếc |
2 |
Thang đo: (0 ÷ 100)‰ Thang đo tỷ trọng: 1000 ÷ 1070 |
|
23 |
Máy đo chất lượng nước đa chỉ tiêu |
Chiếc |
1 |
Đo được các thông số pH, DO, ORP, ISE, nhiệt độ và độ dẫn điện (bao gồm độ muối, TDS, trở kháng) |
|
24 |
Máy đo độ đục (cầm tay) |
Chiếc |
5 |
Thang đo: (0 ÷ 1000) NTU |
|
25 |
Dụng cụ đo độ ẩm đất |
Chiếc |
2 |
Thang đo: 0% đến bão hòa |
|
26 |
Máy đo Oxy hòa tan |
Chiếc |
3 |
Thang đo: (0,00 ÷ 19,00) mg/l |
|
27 |
Máy đo độ dẫn/TDS/độ mặn/nhiệt độ (để bàn) |
Chiếc |
1 |
- Thang đo/phân giải: (0 ÷ 500)mS/cm; k = 0,1/cm: - Thang đo TDS/phân giải: (0 ÷ 1999)mg/l - Đo độ muối/phân giải: 0 ÷ 70 |
|
28 |
Máy đo độ đục (để bàn) |
Chiếc |
1 |
Thang đo: (0,001 ÷ 4000) NTU |
|
29 |
Máy đo độ mặn (cầm tay) |
Chiếc |
2 |
Thang đo: (1,0 ÷ 50,0) ppt |
|
30 |
Máy đo hàm lượng bụi |
Chiếc |
1 |
Thang đo: (0 ÷ 200) mg/m3 Kích thước hạt bụi: (0,1 ÷ 50)mm |
|
31 |
Máy đo pH/mV/Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số |
Chiếc |
1 |
- Thang đo pH: 0 ÷ 14 - Thang đo mV: ±999.9 ÷ ±1999 - Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C |
|
32 |
Máy khuấy từ gia nhiệt |
Chiếc |
1 |
- Tốc độ: ≥1200 vòng/phút - Nhiệt độ: ≥150°C |
|
33 |
Máy lắc tròn |
Chiếc |
1 |
- Điều chỉnh tốc độ - Tốc độ lắc: ≤500 vòng/phút |
|
34 |
Máy ly tâm |
Chiếc |
1 |
Tốc độ xoay: ≤15000 (vòng/phút) |
|
35 |
Máy pH đất |
Chiếc |
2 |
- Thang đo pH: 3 - 8 - Độ phân giải: ±0,2pH |
|
36 |
Máy quang phổ tử ngoại khả kiến |
Chiếc |
1 |
Thang bước sóng: (190 ÷ 1100)nm Độ chính xác bước sóng: ±0,5nm |
|
37 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
5 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
38 |
Nồi hấp tiệt trùng |
Chiếc |
1 |
Dung tích: ≤100 lít |
|
39 |
Thiết bị vô cơ hóa mẫu |
Chiếc |
2 |
Bộ phá mẫu 6 vị trí dùng cho ống phá mẫu 250ml. Thang nhiệt độ: từ nhiệt độ môi trường đến 440°C |
|
40 |
Thiết bị xác định nhu cầu oxy hóa sinh học |
Chiếc |
1 |
Bộ đo nhu cầu oxy hóa sinh học: ≥6 chỗ |
|
41 |
Thiết bị xác định nhu cầu oxy hóa hóa học |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
42 |
Tủ ổn nhiệt |
Chiếc |
1 |
Thang nhiệt độ: ≤100oC |
|
43 |
Tủ bảo quản mẫu |
Chiếc |
1 |
Nhiệt độ: (2 ÷ 8)oC Số khay: 4 ÷ 12 |
|
44 |
Tủ cấy vô trùng |
Chiếc |
1 |
Tiêu chuẩn độ sạch tối thiểu Class 2 |
|
45 |
Tủ hút |
Chiếc |
2 |
- Lưu lượng gió hút: (585 ÷ 1170) m3/giờ - Tốc độ gió bề mặt: ≥0,5m/s |
|
46 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
47 |
Tủ sấy |
Chiếc |
2 |
Nhiệt độ: < 300°c |
|
48 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Bình hút ẩm |
Chiếc |
5 |
Bằng thủy tinh, đường kính miệng: ≥200mm |
|
|
- Bình định mức 10ml - Bình định mức 50ml - Bình định mức 100ml - Bình định mức 250ml - Bình định mức 500ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
1 1 1 1 1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Ống đong 25ml - Ống đong 50ml - Ống đong 100ml - Ống đong 500ml - Ống đong 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
1 1 1 1 1 |
Vật liệu làm bằng thủy tinh |
|
|
- Bình tam giác 100ml - Bình tam giác 250ml |
Chiếc Chiếc |
3 3 |
Vật liệu làm bằng thủy tinh |
|
|
- Pipet 1ml - Pipet 2ml - Pipet 5ml - Pipet 10ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
3 3 3 3 |
- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất - Độ chính xác: ±1% |
|
|
Bình tia nước cất |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Buret 25ml (có giá đỡ) |
Chiếc |
2 |
- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất - Độ chính xác: 0,02% |
|
|
Đèn cồn |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Ống nghiệm |
Chiếc |
9 |
||
|
Phễu chiết |
Chiếc |
1 |
||
|
Phễu lọc |
Chiếc |
3 |
||
|
Ống sinh hàn |
Chiếc |
1 |
||
|
Quả bóp cao su |
Chiếc |
3 |
||
|
- Cốc có mỏ 25ml - Cốc có mỏ 50ml - Cốc có mỏ 100ml - Cốc có mỏ 250ml - Cốc có mỏ 500ml - Cốc có mỏ 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
1 1 1 1 1 1 |
Vật liệu làm bằng thủy tinh |
|
|
|
NHÓM THIẾT BỊ THỰC HÀNH HIỆN TRƯỜNG |
|||
|
49 |
Đĩa secchi |
Chiếc |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
50 |
Thiết bị đo tốc độ gió |
Chiếc |
1 |
Thang đo tốc độ gió: ≤30m/s |
|
51 |
Máy định vị GPS |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
52 |
Thùng bảo quản mẫu |
Chiếc |
1 |
Dung tích: (9 ÷ 54) lít |
|
53 |
Dụng cụ đo độ ẩm không khí |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
54 |
Thiết bị đo tốc độ dòng chảy |
Chiếc |
1 |
Thang đo: ≤51km/giờ |
|
55 |
Thiết bị kiểm tra vi sinh |
Chiếc |
1 |
Xác định tổng số coliforms và E.coli |
|
56 |
Dụng cụ thu mẫu nước |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
57 |
Dụng cụ thu mẫu trầm tích |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
IV |
NHÓM THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO |
|||
|
58 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Chiếc |
1 |
Độ phân giải: ≥14 Mega pixels |
|
59 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
|
60 |
Máy in |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
61 |
Máy quay phim |
Chiếc |
1 |
Độ phân giải: ≥14 Mega pixels |
|
62 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Loại thông dụng trên thị trường và cài đặt được phần mềm ứng dụng |
|
63 |
Phần mềm soạn thảo văn bản |
Bộ |
1 |
Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy tính |
|
64 |
Phần mềm GIS |
Bộ |
1 |
Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy tính |
|
V |
NHÓM MÔ HÌNH GIẢNG DẠY |
|||
|
65 |
Mô hình hệ thống xử lý nước thải công nghiệp |
Bộ |
1 |
Kích thước phù hợp trong dạy học |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
Mô hình hoạt động được Công suất: ≤200 lít/lần xử lý |
|
|
Bể chứa nước thải |
Chiếc |
1 |
||
|
Bể điều hòa |
Chiếc |
1 |
||
|
Bể tuyển nổi - lẳng |
Chiếc |
1 |
||
|
Bồn lọc |
Chiếc |
1 |
||
|
Máy nén khí |
Chiếc |
1 |
||
|
Bình tạo áp |
Chiếc |
1 |
||
|
Thùng chứa hóa chất |
Chiếc |
3 |
||
|
Máy thổi khí trộn hóa chất |
Chiếc |
3 |
||
|
Bơm nước thải |
Chiếc |
1 |
||
|
Mô tơ khẩy (có bộ giảm tốc) |
Chiếc |
1 |
||
|
Bơm hóa chất |
Chiếc |
1 |
||
|
Bơm ly tâm |
Chiếc |
1 |
j |
|
|
Bể chứa nước đã xử lý |
Chiếc |
1 |
||
|
66 |
Mô hình hệ thống xử lý nước thải chế biến thủy sản |
Bộ |
1 |
Kích thước phù hợp trong dạy học Mô hình hoạt động được Công suất xử lý ≥50 lít/lần xử lý |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Bể chứa nước thải |
Chiếc |
1 |
||
|
Bể lắng 1 |
Chiếc |
1 |
||
|
Bể trung hòa |
Chiếc |
1 |
||
|
Bể lắng 2 |
Chiếc |
1 |
||
|
Bình yếm khí |
Chiếc |
1 |
||
|
Bình hiếu khí |
Chiếc |
1 |
||
|
Thùng chứa hóa chất |
Chiếc |
1 |
||
|
Máy thổi khí |
Chiếc |
1 |
||
|
Bơm nước thải |
Chiếc |
1 |
||
|
Mô tơ khẩy (có bộ giảm tốc) |
Chiếc |
1 |
||
|
Bơm hóa chất |
Chiếc |
1 |
||
|
Bể chứa nước đã xử lý |
Chiếc |
1 |
||
|
67 |
Mô hình hệ thống xử lý khí thải |
Bộ |
1 |
Mô hình hoạt động được Sau xử lý khí thải đạt loại B |
|
68 |
Mô hình hệ thống xử lý nước thải |
Bộ |
1 |
Mô hình hoạt động được Sau xử lý nước thải đạt loại B |
Phần C
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔ ĐUN TỰ CHỌN
BẢNG 25. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHAI THÁC HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt |
Bộ |
1 |
Mô hình hoạt động được Kích thước phù hợp dạy học Công suất xử lý ≥50 lít/lần xử lý |
|
Bể chứa nước cấp |
Chiếc |
1 |
||
|
Bể lắng 1 |
Chiếc |
1 |
||
|
Bể trung hòa |
Chiếc |
1 |
||
|
Bể khuấy trộn |
Chiếc |
1 |
||
|
Mô tơ khuấy |
Chiếc |
1 |
||
|
Bể phun tiếp xúc |
Chiếc |
1 |
||
|
Bể lắng 2 |
Chiếc |
1 |
||
|
Bình Clo |
Chiếc |
1 |
||
|
Thùng khử trùng |
Chiếc |
1 |
||
|
Máy bơm |
Chiếc |
2 |
||
|
Bể chứa nước đã xử lý |
Chiếc |
1 |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG BIỂN
TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP NGHỀ
(Theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
STT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
|
1 |
Ông Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
Chủ tịch HĐTĐ |
|
2 |
Ông Vũ Ngọc Bội |
Tiến sĩ |
P. Chủ tịch HĐTĐ |
|
3 |
Ông Vũ Đức Thoan |
Thạc sĩ kỹ thuật |
Ủy viên thư ký |
|
4 |
Bà Hoàng Phương Hà |
Tiến sĩ |
Ủy viên |
|
5 |
Ông Bùi Văn Ngọc |
Tiến sĩ |
Ủy viên |
|
6 |
Ông Trần Vĩnh Thiện |
Tiến sĩ |
Ủy viên |
|
7 |
Ông Nguyễn Duy Nhứt |
Tiến sĩ |
Ủy viên |
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG BIỂN
Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển
Mã nghề: 50850103
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Mục lục
Phần thuyết minh
Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
Bảng 1. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Môi trường học cơ bản (MH 07)
Bảng 2. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Luật và chính sách bảo vệ môi trường (MH 08)
Bảng 3. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản lý tài nguyên biển (MH 09)
Bảng 4. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tin học ứng dụng trong môi trường biển (MH 10)
Bảng 5. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hóa học môi trường (MH 11)
Bảng 6. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vi sinh môi trường (MH 12)
Bảng 7. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Toán ứng dụng (MH 13)
Bảng 8. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động trong bảo vệ môi trường (MH 14)
Bảng 9. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Ngoại ngữ chuyên ngành (MH 15)
Bảng 10. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công nghệ và thiết bị môi trường (MH 16)
Bảng 11. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Đánh giá tác động môi trường biển và rủi ro (MH 17)
Bảng 12. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản lý bền vững nguồn lợi thủy sản (MH 18)
Bảng 13. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật phân tích các chỉ tiêu môi trường (MH 19)
Bảng 14. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật quan trắc môi trường (MH 20)
Bảng 15. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Quan trắc và đánh giá nước thải (MĐ 21)
Bảng 16. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Quan trắc và đánh giá nước ven bờ và trầm tích đáy biển (MĐ 22)
Bảng 17. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Quan trắc và đánh giá nước ngọt (MĐ 23)
Bảng 18. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khai thác hệ thống thiết bị xử lý nước thải sản xuất công nghiệp (MĐ 24)
Bảng 19. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xử lý nước thải nuôi trồng thủy sản (MĐ 25)
Bảng 20. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xử lý ô nhiễm môi trường nước cảng biển (MĐ 26)
Bảng 21. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo vệ môi trường khu bảo tồn biển (MĐ 27)
Bảng 22. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khai thác hệ thống thiết bị xử lý nước thải chế biến thủy sản (MĐ 28)
Bảng 23. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Đa dạng sinh học biển (MH 30)
Bảng 24. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Quy tắc ứng xử nghề cá có trách nhiệm (MH 31)
Bảng 25. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Quản lý môi trường biển dựa vào cộng đồng (MH 33)
Bảng 26. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Chế tạo hệ thống xử lý nước cấp quy mô nhỏ (MĐ 41)
Bảng 27. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khai thác hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt (MĐ 42)
Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 28. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn
Bảng 29. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Chế tạo hệ thống xử lý nước cấp quy mô nhỏ (MĐ 41)
Bảng 30. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Khai thác hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt (MĐ 42)
Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Bảo vệ môi trường biển.
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Bảo vệ môi trường biển trình độ cao đẳng nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh...) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Bảo vệ môi trường biển ban hành kèm theo Thông tư số 26/2009/TT-BLĐTBXH ngày 05 tháng 8 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Bảo vệ môi trường biển
1. Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).
Chi tiết từ bảng 1 đến bảng 27, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 28. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn bảng 29 và bảng 30 dùng để bổ sung cho bảng 28.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Bảo vệ môi trường biển
Các Trường đào tạo nghề Bảo vệ môi trường biển, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 29).
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
Phần A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN (BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
BẢNG 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MÔI TRƯỜNG HỌC CƠ BẢN
Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy đo chất lượng không khí |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định thành phần không khí |
Đo được: CO, CO2, SO2, H2S |
|
2 |
Máy đo hàm lượng bụi |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định nồng độ bụi trong không khí |
- Thang đo: (0 ÷ 200) mg/m3 - Kích thước hạt bụi: (0,1 ÷ 50)mm |
|
3 |
Máy định vị GPS |
Chiếc |
2 |
Dùng để xác định tọa độ vị trí lấy mẫu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy đo pH/mV/Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định các thông số vật lý nguồn ô nhiễm |
- Thang đo pH: 0 ÷ 14 - Thang đo mV: ±999,9 ÷ ±1999 - Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C |
|
5 |
Máy đo độ mặn (cầm tay) |
Chiếc |
2 |
Dùng để xác định độ mặn của mẫu |
Khoảng đo độ mặn: (1,0 ÷ 50,0) ppt |
|
6 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
1 |
Dùng để quan sát mẫu, xác định thành phần phiêu sinh vật |
Độ phóng đại: ≥40X |
|
7 |
Thiết bị đo tốc độ dòng chảy |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định tốc độ dòng chảy ở vị trí lấy mẫu |
Khoảng đo: ≤51 km/giờ |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): LUẬT VÀ CHÍNH SÁCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN BIỂN
Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Chiếc |
1 |
Dùng để ghi lại hình ảnh thực tế |
Độ phân giải: ≥14 Mega pixels |
|
2 |
Máy quay phim |
Chiếc |
1 |
Dùng để ghi lại hình ảnh thực tế |
Độ phân giải: ≥14 Mega pixels |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TIN HỌC ỨNG DỤNG TRONG MÔI TRƯỜNG BIỂN
Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
|
3 |
Máy in |
Chiếc |
1 |
Dùng để cài đặt và thực hành in |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Phần mềm soạn thảo văn bản |
Bộ |
1 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng đánh máy và thực hiện với bảng tính |
Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt 19 máy tính |
|
5 |
Phần mềm GIS |
Bộ |
1 |
Dùng để trút số liệu |
Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt 19 máy tính |
BẢNG 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): HÓA HỌC MÔI TRƯỜNG
Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân mẫu phục vụ thí nghiệm |
Khả năng cân: ≤1220g Độ chính xác: 10-2g |
|
2 |
Cân phân tích |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân chính xác mẫu, hóa chất |
Khả năng cân: ≤200g Độ chính xác: 10-4g |
|
3 |
Máy cất nước |
Chiếc |
1 |
Dùng cất nước sạch sử dụng thí nghiệm |
Năng suất: ≥4 lít/giờ |
|
4 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để sấy dụng cụ |
Nhiệt độ: ≤300oC |
|
5 |
Máy đo độ đục (để bàn) |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định độ trong, độ đục nguồn nước |
Thang đo: (0,001 ÷ 4000) NTU |
|
6 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định nhiệt độ |
Thang đo: (0 ÷ 100)oC |
|
7 |
Máy đo pH/mV/Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định các thông số vật lý nguồn ô nhiễm |
- Thang đo pH: 0 ÷ 14 - Thang đo mV: ±999,9 ÷ ±1999 - Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VI SINH MÔI TRƯỜNG
Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
1 |
Dùng để quan sát các mẫu vật có kích thước nhỏ |
Độ phóng đại: ≥40X |
|
2 |
Kính lúp |
Chiếc |
3 |
Dùng để quan sát các mẫu vật có kích thước nhỏ |
Độ phóng đại: ≥3X |
|
3 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để sấy dụng cụ |
Nhiệt độ: ≤300oC |
|
4 |
Tủ ổn nhiệt |
Chiếc |
1 |
Dùng để ổn định nhiệt độ của mẫu |
Nhiệt độ: ≤100oC |
|
5 |
Bếp cách thủy |
Chiếc |
1 |
Dùng để đun cách thủy mẫu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Bếp điện |
Chiếc |
1 |
Dùng để đun nóng dung dịch trong thí nghiệm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Dụng cụ đếm (bấm tay) |
Chiếc |
1 |
Dùng để đếm tế bào vi sinh vật trên đĩa petri hoặc trên kính hiển vi |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Máy lắc tròn |
Chiếc |
1 |
Dùng để lắc dung dịch thí nghiệm |
- Điều chỉnh tốc độ - Tốc độ lắc: ≤500 vòng/phút |
|
9 |
Máy quang phổ tử ngoại khả kiến |
Chiếc |
1 |
Dùng để phân tích các hợp chất hữu cơ hoặc vô cơ |
Thang bước sóng: (190 ÷ 1100)nm |
|
10 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
4 |
Dùng để đo nhiệt độ dung dịch |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Tủ cấy vô trùng |
Chiếc |
1 |
Dùng để cấy vi sinh vật |
Tiêu chuẩn độ sạch tối thiểu Class 2 |
|
12 |
Nồi hấp tiệt trùng |
Chiếc |
1 |
Dùng để vô trùng dụng cụ thí nghiệm |
Dung tích: ≤100 lít |
|
13 |
Chiết quang kế |
Chiếc |
3 |
Dùng để đo hàm lượng chất khô trong dung dịch |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
14 |
Cân phân tích |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân chính xác mẫu |
Khả năng cân: ≤200g Độ chính xác: 10-4g |
|
15 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản mẫu, dung dịch |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
17 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
|
18 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm |
Bộ |
1 |
Dùng để sử dụng trong các bài thực hành, thí nghiệm |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Bình hút ẩm |
Chiếc |
5 |
Bằng thủy tinh đường kính miệng ≥200mm |
||
|
- Bình định mức 10ml - Bình định mức 50ml - Bình định mức 100ml - Bình định mức 250ml - Bình định mức 500ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
1 1 1 1 1 |
Vật liệu làm bằng thủy tinh |
||
|
- Ống đong 25ml - Ống đong 50ml - Ống đong 100ml - Ống đong 500ml - Ống đong 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
1 1 1 1 1 |
Vật liệu làm bằng thủy tinh |
||
|
- Bình tam giác 100ml - Bình tam giác 250ml |
Chiếc Chiếc |
3 3 |
Vật liệu làm bằng thủy tinh |
||
|
- Pipet 1ml - Pipet 2ml - Pipet 5ml - Pipet 10ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
3 3 3 3 |
- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất - Độ chính xác: ±1% |
||
|
Bình tia nước cất |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Buret 25ml (có giá đỡ) |
Chiếc |
2 |
|
- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất - Độ chính xác: 0,02% |
|
|
Đèn cồn |
Chiếc |
2 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Óng nghiệm |
Chiếc |
9 |
|||
|
Phễu chiết |
Chiếc |
1 |
|||
|
Phễu lọc |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống sinh hàn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Quả bóp cao su |
Chiếc |
3 |
|||
|
- Cốc có mỏ 25ml - Cốc có mỏ 50ml - Cốc có mỏ 100ml - Cốc có mỏ 250ml - Cốc có mỏ 500ml - Cốc có mỏ 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
1 1 1 1 1 1 |
Vật liệu làm bằng thủy tinh |
BẢNG 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TOÁN ỨNG DỤNG
Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy in |
Chiếc |
1 |
Dùng để in, kiểm tra các bài học thống kê |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Bảng điện tử |
Chiếc |
1 |
Dùng để hiển thị lên bảng các số liệu, bảng biểu và đồ thị |
Kích cỡ: ≥(1470 x 1970)mm Viết được cả 2 mặt bảng |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG TRONG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển
Mã số môn học: MH 14
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận biết và sử dụng thực hành cứu thương |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về Y tế |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Dụng cụ sơ cứu: panh, kéo |
Bộ |
1 |
|||
|
Tủ kính |
Chiếc |
1 |
|||
|
2 |
Dụng cụ phòng cháy chữa cháy |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận biết cách bố trí, sử dụng các thiết bị |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bình khí CO2 |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bình bọt |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bình bột |
Chiếc |
1 |
|||
|
3 |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu công dụng, cách sử dụng các trang thiết bị lao động cá nhân |
Theo quy định Việt Nam về an toàn lao động |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Ủng cao su |
Đôi |
1 |
|||
|
Găng tay |
Đôi |
1 |
|||
|
Giầy bảo hộ |
Đôi |
1 |
|||
|
Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
|||
|
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
1 |
|||
|
Áo phao cá nhân |
Chiếc |
2 |
|||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NGOẠI NGỮ CHUYÊN NGÀNH
Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển
Mã số môn học: MH 15
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Loa |
Chiếc |
01 |
Phục vụ trong việc luyện nghe của sinh viên |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy Cassette |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng nghe |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT BỊ MÔI TRƯỜNG
Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển
Mã số môn học: MH 16
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy đo chất lượng không khí |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định thành phần không khí |
Đo được: CO, CO2, SO2, H2S |
|
2 |
Máy đo hàm lượng bụi |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định nồng độ bụi trong không khí |
- Thang đo: (0 ÷ 200) mg/m3 - Kích thước hạt bụi: (0,1 ÷ 50)mm |
|
3 |
Máy định vị GPS |
Chiếc |
2 |
Dùng để xác định tọa độ vị trí lấy mẫu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Mô hình hệ thống xử lý khí thải |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát và thực hành xử lý khí thải |
Mô hình hoạt động được Sau xử lý khí thải đạt loại B |
|
5 |
Mô hình hệ thống xử lý nước thải |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát và thực hành vận hành hệ thống |
Mô hình hoạt động được Sau xử lý nước thải đạt loại B |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG BIỂN VÀ RỦI RO
Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển
Mã số môn học: MH 17
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Chiếc |
1 |
Dùng để ghi lại hình ảnh thực tế |
Độ phân giải: ≥14 Mega pixels |
|
2 |
Máy quay phim |
Chiếc |
1 |
Dùng để ghi lại hình ảnh thực tế |
Độ phân giải: ≥14 Mega pixels |
|
3 |
Máy định vị GPS |
Chiếc |
2 |
Dùng để xác định tọa độ vị trí lấy mẫu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy đo pH/mV/ Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định các thông số vật lý nguồn ô nhiễm |
- Thang đo pH: 0 ÷ 14 - Thang đo mV: ±999,9 ÷ ±1999 - Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C |
|
5 |
Máy đo oxy hòa tan |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định hàm lượng oxy hòa tan |
Thang đo: (0,00 ÷ 19,00) mg/l |
|
6 |
Máy đo độ dẫn/TDS/độ mặn/nhiệt độ (để bàn) |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định độ dẫn, TDS, độ mặn, nhiệt độ |
- Thang đo/phân giải: (0 ÷ 500) mS/cm k = 0.1/cm: - Thang đo TDS/phân giải: (0 ÷ 1999) mg/l - Thang đo độ muối/ phân giải: (0 ÷ 70) |
|
7 |
Máy đo độ đục (để bàn) |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định độ trong, độ đục nguồn nước |
Thang đo: (0,001 ÷ 4000) NTU |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): QUẢN LÝ BỀN VỮNG NGUỒN LỢI THỦY SẢN
Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển
Mã số môn học: MH 18
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dụng cụ thu mẫu nước |
Chiếc |
2 |
Dùng để thu mẫu nước hiện trường |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy đo pH/mV/ Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định các thông số vật lý nguồn ô nhiễm |
- Thang đo pH: 0 ÷ 14 - Thang đo mV: ±999,9 ÷ ±1999 - Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C |
|
3 |
Máy đo độ đục (cầm tay) |
Chiếc |
2 |
Dùng để xác định độ đục nhằm đánh giá chất lượng nước |
Thang đo: (0 ÷ 1000) NTU |
|
4 |
Máy đo oxy hòa tan |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định hàm lượng oxy hòa tan |
Thang đo: (0,00 ÷ 19,00) mg/l |
|
5 |
Máy đo độ mặn (cầm tay) |
Chiếc |
2 |
Dùng để xác định độ mặn |
- Thang đo: (1,0 ÷ 50,0)ppt - Độ phân giải: 0,1ppt |
|
6 |
Thiết bị xác định nhu cầu oxy hóa hóa học |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định nhu cầu oxy hóa hóa học nước thải |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Thiết bị xác định nhu cầu oxy hóa sinh học |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định nhu cầu oxy hóa sinh học của nước thải |
Bộ đo nhu cầu oxy hóa sinh học: ≥6 chỗ |
|
8 |
Tủ ổn nhiệt |
Chiếc |
1 |
Dùng để ổn định nhiệt độ của mẫu |
Thang nhiệt độ: ≤100oC |
|
9 |
Bộ kiểm tra vi sinh |
Bộ |
1 |
Dùng để xác định vi sinh vật tại hiện trường |
Xác định tổng số coliforms và E.coli |
|
10 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
1 |
Dùng để quan sát các mẫu vật có kích thước nhỏ |
Độ phóng đại: ≥40X |
|
11 |
Kính lúp |
Chiếc |
3 |
Dùng để quan sát các mẫu vật có kích thước nhỏ |
Độ phóng đại: ≥3X |
|
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
13 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT PHÂN TÍCH CÁC CHỈ TIÊU MÔI TRƯỜNG
Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển
Mã số môn học: MH 19
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân mẫu khi làm thí nghiệm |
Khả năng cân: ≤1220g Độ chính xác: 10-2g |
|
2 |
Cân phân tích |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân mẫu, hóa chất |
Khả năng cân: ≤200g Độ chính xác: 10-4g |
|
3 |
Nồi hấp tiệt trùng |
Chiếc |
1 |
Dùng để vô trùng dụng cụ thí nghiệm |
Dung tích: ≤100 lít |
|
4 |
Máy cất nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để cất nước sạch sử dụng thí nghiệm |
Năng suất: ≥4 lít/giờ |
|
5 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để sấy dụng cụ |
Nhiệt độ: ≤300oC |
|
6 |
Tủ ổn nhiệt |
Chiếc |
1 |
Dùng để ổn định nhiệt độ của mẫu |
Thang nhiệt độ: ≤100oC |
|
7 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản mẫu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Tủ lắc ủ nhiệt |
Chiếc |
1 |
Dùng để ủ, trộn mẫu |
Thang nhiệt độ: (5 ÷ 99)°C |
|
9 |
Bếp đun bình cầu |
Chiếc |
2 |
Dùng để đun nóng dung dịch, chưng cất dung dịch trong thí nghiệm |
Dung tích: ≤1000ml |
|
10 |
Máy đo pH/mV/Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định các thông số vật lý nguồn ô nhiễm |
- Thang đo pH: 0 ÷ 14 - Thang đo mV: ±999,9 ÷ ±1999 - Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C |
|
11 |
Máy lắc Vortex |
Chiếc |
1 |
Dùng để pha loãng, trộn mẫu phân tích |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
12 |
Máy khuấy từ gia nhiệt |
Chiếc |
1 |
Dùng để pha hóa chất, đun mẫu |
- Tốc độ: ≥1200 vòng/phút - Nhiệt độ: ≥150°C |
|
13 |
Tủ hút |
Chiếc |
1 |
Dùng để hút khí độc trong phòng thí nghiệm |
- Lưu lượng gió hút: (585 ÷ 1170) m3/giờ - Tốc độ gió bề mặt: ≥0,5m/s |
|
14 |
Tủ cấy vô trùng |
Chiếc |
1 |
Dùng để cấy vi sinh vật |
Tiêu chuẩn độ sạch tối thiểu Class 2 |
|
15 |
Dụng cụ thu mẫu nước |
Chiếc |
2 |
Dùng để thu mẫu nước hiện trường |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
Dụng cụ thu mẫu trầm tích |
Chiếc |
2 |
Dùng để thu mẫu trầm tích hiện trường |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
17 |
Máy đo chất lượng nước đa chỉ tiêu |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định các thông số ô nhiễm tại hiện trường |
Đo được các thông số pH, DO, ORP, ISE, nhiệt độ và độ dẫn điện (bao gồm độ muối, TDS, trở kháng) |
|
18 |
Dụng cụ đo độ ẩm không khí |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định độ ẩm không khí |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
19 |
Thiết bị xác định nhu cầu oxy hóa hóa học |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định nhu cầu oxy hóa hóa học nước thải |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
20 |
Thiết bị xác định nhu cầu oxy hóa sinh học |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định nhu cầu oxy hóa sinh học của nước thải |
Bộ đo nhu cầu oxy hóa sinh học: ≥6 chỗ |
|
21 |
Bộ kiểm tra vi sinh |
Bộ |
1 |
Dùng để xác định vi sinh vật |
Xác định tổng số coliforms và E.coli |
|
22 |
Máy đo oxy hòa tan |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định hàm lượng oxy hòa tan |
Thang nồng độ O2: (0,00 ÷ 19,00) mg/l |
|
23 |
Máy đo độ dẫn/ TDS/độ mặn/ nhiệt độ (để bàn) |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định các thông số môi trường |
- Thang đo/phân giải: (0 ÷ 500) mS/cm k = 0,1/cm: - Thang đo TDS/phân giải: (0 ÷ 1999) mg/l - Thang đo độ muối/ phân giải: 0 ÷ 70 |
|
24 |
Máy đo độ đục (để bàn) |
Chiếc |
1 |
Dùng để đánh giá nguồn nước |
Thang đo độ đục: (0,001 ÷ 4000) NTU |
|
25 |
Hệ thống xác định đạm Kjeldahl (bán tự động) |
Bộ |
1 |
Dùng để xác định các chỉ tiêu đạm trong mẫu phân tích |
- Kỹ thuật gia nhiệt hồng ngoại - Nhiệt độ: ≤750°C |
|
26 |
Lọc hút chân không |
Chiếc |
1 |
Dùng để lọc các mẫu dạng huyền phù |
Dung tích bình chứa: ≥1000ml |
|
27 |
Thiết bị đo tốc độ gió |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định hướng lấy mẫu |
Thang đo: ≤30m/s |
|
28 |
Thiết bị đo tốc độ dòng chảy |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định tốc độ dòng chảy ở vị trí lấy mẫu |
Thang đo: ≤51 km/giờ |
|
29 |
Lò nung |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định tổng hàm lượng chất hữu cơ trong mẫu |
Nhiệt độ: ≤1300°C |
|
30 |
Bếp cách thủy |
Chiếc |
2 |
Dùng để chưng cách thủy mẫu |
Thang nhiệt độ: ≤100oC |
|
31 |
Máy quang phổ tử ngoại khả kiến |
Chiếc |
1 |
Dùng để phân tích định tính cũng như định lượng các hợp chất hữu cơ hoặc vô cơ |
- Thang bước sóng: (190 ÷ 1100)nm - Chính xác bước sóng: ±0,5nm |
|
32 |
Dụng cụ đo độ ẩm đất |
Chiếc |
2 |
Dùng để xác định độ ẩm mẫu đất |
Thang đo: 0% đến bão hòa |
|
33 |
Cân phân tích độ ẩm |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân xác định độ ẩm mẫu |
- Khả năng cân: ≤150g - Thang độ ẩm: (0 ÷ 100)% |
|
34 |
Máy hút ẩm |
Chiếc |
2 |
Dùng để bảo quản thiết bị phòng thí nghiệm |
- Công suất hút ẩm: ≥7 lít/24 giờ - Thể tích bình chứa nước: ≥2 lít |
|
35 |
Khúc xạ kế |
Chiếc |
2 |
Dùng để sử dụng để đo nồng độ chất hòa tan trong dung dịch |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
36 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm |
Bộ |
1 |
Dùng để sử dụng trong các bài thực hành, thí nghiệm |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Bình hút ẩm |
Chiếc |
5 |
|
Bằng thủy tinh, đường kính miệng ≥200mm |
|
|
- Bình định mức 10ml - Bình định mức 50ml - Bình định mức 100ml - Bình định mức 250ml - Bình định mức 500ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
1 1 1 1 1 |
|
Vật liệu làm bằng thủy tinh |
|
|
- Ống đong 25ml - Ống đong 50ml - Ống đong 100ml - Ống đong 500ml - Ống đong 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
1 1 1 1 1 |
|
Vật liệu làm bằng thủy tinh |
|
|
- Bình tam giác 100ml - Bình tam giác 250ml |
Chiếc Chiếc |
3 3 |
|
Vật liệu làm bằng thủy tinh |
|
|
- Pipet 1ml - Pipet 2ml - Pipet 5ml - Pipet 10ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
3 3 3 3 |
|
- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất - Độ chính xác: ±1% |
|
|
Bình tia nước cất |
Chiếc |
2 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Buret 25ml (có giá đỡ) |
Chiếc |
2 |
|
- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất - Độ chính xác: 0,02% |
|
|
Đèn cồn |
Chiếc |
2 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Ống nghiệm |
Chiếc |
9 |
|||
|
Phễu chiết |
Chiếc |
1 |
|||
|
Phễu lọc |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống sinh hàn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Quả bóp cao su |
Chiếc |
3 |
|||
|
- Cốc có mỏ 25ml - Cốc có mỏ 50ml - Cốc có mỏ 100ml - Cốc có mỏ 250ml - Cốc có mỏ 500ml - Cốc có mỏ 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
1 1 1 1 1 1 |
|
Vật liệu làm bằng thủy tinh |
BẢNG 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển
Mã số môn học: MH 20
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy định vị GPS |
Chiếc |
2 |
Dùng để xác định tọa độ vị trí lấy mẫu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Dụng cụ thu mẫu nước |
Chiếc |
2 |
Dùng để thu mẫu nước hiện trường |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Dụng cụ thu mẫu trầm tích |
Chiếc |
2 |
Dùng để thu mẫu trầm tích hiện trường |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Lưới phiêu sinh |
Chiếc |
2 |
Dùng để thu mẫu định tính thực vật nổi |
Đường kính miệng ống: ≤130mm Kích thước lỗ: ≥80μm |
|
5 |
Thùng bảo quản mẫu thực địa |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản mẫu lấy tại hiện trường |
Dung tích: (9 ÷ 54) lít |
|
6 |
Tủ bảo quản mẫu |
Chiếc |
1 |
Dùng để lưu trữ và bảo quản mẫu |
- Nhiệt độ: (2 ÷ 8)oC - Số khay: 4 ÷ 12 |
|
7 |
Máy đo chất lượng nước đa chỉ tiêu |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định các thông số ô nhiễm tại hiện trường |
Đo được các thông số pH, DO, ORP, ISE, nhiệt độ và độ dẫn điện (bao gồm độ muối, TDS, trở kháng) |
|
8 |
Máy đo pH/ mV/Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định các thông số vật lý nguồn ô nhiễm |
- Thang đo pH: 0 ÷ 14 - Thang đo mV: ±999,9 ÷ ±1999 - Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C |
|
9 |
Khúc xạ kế |
Chiếc |
3 |
Dùng để đo độ mặn, tỷ trọng mẫu nước biển |
- Thang đo độ mặn: (0 ÷ 100)‰ - Thang đo tỷ trọng: 1000 ÷ 1070 |
|
10 |
Đĩa secchi |
Chiếc |
3 |
Dùng để xác định độ trong của thủy vực |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Thiết bị đo tốc độ dòng chảy |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định tốc độ dòng chảy ở vị trí lấy mẫu |
Khoảng đo: ≤51 km/giờ |
|
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
13 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): QUAN TRẮC VÀ ĐÁNH GIÁ NƯỚC THẢI
Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
5 |
Dùng để đo nhiệt độ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy đo pH/mV/ Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định các thông số vật lý nguồn ô nhiễm |
- Thang đo pH: 0 ÷ 14 - Thang đo mV: ±999,9 ÷ ±1999 - Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C |
|
3 |
Máy đo độ đục (để bàn) |
Chiếc |
1 |
Dùng để đánh giá nguồn nước |
Thang đo: (0,001 ÷ 4000) NTU |
|
4 |
Thiết bị đo tốc độ dòng chảy |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định tốc độ dòng chảy ở vị trí lấy mẫu |
Khoảng đo: ≤51 km/giờ |
|
5 |
Máy định vị GPS |
Chiếc |
2 |
Dùng để xác định tọa độ vị trí lấy mẫu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Dụng cụ thu mẫu nước |
Chiếc |
2 |
Dùng để thu mẫu nước hiện trường |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy đo oxy hòa tan |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định hàm lượng oxy hòa tan |
Thang đo: (0,00 ÷ 19,00) mg/l |
|
8 |
Thùng bảo quản mẫu thực địa |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản mẫu lấy tại hiện trường |
Dung tích: (9 ÷ 54) lít |
|
9 |
Máy quang phổ tử ngoại khả kiến |
Chiếc |
1 |
Dùng để phân tích các hợp chất hữu cơ hoặc vô cơ |
- Thang bước sóng: (190 ÷ 1100)nm - Chính xác bước sóng: ±0.5nm |
|
10 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để sấy dụng cụ |
Nhiệt độ: ≤300oC |
|
11 |
Nồi hấp tiệt trùng |
Chiếc |
1 |
Dùng để vô trùng dụng cụ thí nghiệm |
Dung tích: ≤100 lít |
|
12 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản mẫu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
13 |
Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân mẫu |
Khả năng cân: ≤1220g Độ chính xác: 10-2g |
|
14 |
Cân phân tích |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân chính xác mẫu, hóa chất |
Khả năng cân: ≤200g Độ chính xác: 10-4g |
|
15 |
Bếp điện |
Chiếc |
1 |
Dùng để đun nóng dung dịch trong thí nghiệm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
1 |
Dùng để quan sát các mẫu vật có kích thước nhỏ |
Độ phóng đại: ≥40X |
|
17 |
Máy lắc tròn |
Chiếc |
1 |
Dùng để lắc dung dịch thí nghiệm |
Tốc độ lắc: ≤500 vòng/phút |
|
18 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
19 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
|
20 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm |
Bộ |
1 |
Dùng để sử dụng trong các bài thực hành, thí nghiệm |
Thông số kỹ thuật cơ bản sau |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Bình hút ẩm |
Chiếc |
5 |
|
Bằng thủy tinh, đường kính miệng ≥200mm |
|
|
- Bình định mức 10ml - Bình định mức 50ml - Bình định mức 100ml - Bình định mức 250ml - Bình định mức 500ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
1 1 1 1 1 |
|
Vật liệu làm bằng thủy tinh |
|
|
- Ống đong 25ml - Ống đong 50ml - Ống đong 100ml - Ống đong 500ml - Ống đong 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
1 1 1 1 1 |
|
Vật liệu làm bằng thủy tinh |
|
|
- Bình tam giác 100ml - Bình tam giác 250ml |
Chiếc Chiếc |
3 3 |
|
Vật liệu làm bằng thủy tinh |
|
|
- Pipet 1ml - Pipet 2ml - Pipet 5ml - Pipet 10ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
3 3 3 3 |
|
- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất - Độ chính xác: ±1% |
|
|
Bình tia nước cất |
Chiếc |
2 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Buret 25ml (có giá đỡ) |
Chiếc |
2 |
|
- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất - Độ chính xác: 0,02% |
|
|
Đèn cồn |
Chiếc |
2 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Ống nghiệm |
Chiếc |
9 |
|||
|
Phễu chiết |
Chiếc |
1 |
|||
|
Phễu lọc |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống sinh hàn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Quả bóp cao su |
Chiếc |
3 |
|||
|
- Cốc có mỏ 25ml - Cốc có mỏ 50ml - Cốc có mỏ 100ml - Cốc có mỏ 250ml - Cốc có mỏ 500ml - Cốc có mỏ 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
1 1 1 1 1 1 |
|
Vật liệu làm bằng thủy tinh |
BẢNG 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): QUAN TRẮC VÀ ĐÁNH GIÁ NƯỚC VEN BỜ VÀ TRẦM TÍCH ĐÁY BIỂN
Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Cột cadimi |
Chiếc |
5 |
Dùng để xử lý mẫu phân tích Nitrat |
- Cột thủy tinh có van đáy - Đường kính ống: ≤40mm |
|
2 |
Máy cất nước |
Chiếc |
1 |
Dùng cất nước sạch sử dụng thí nghiệm |
Năng suất: ≥4 lít/giờ |
|
3 |
Máy định vị GPS |
Chiếc |
2 |
Dùng để xác định tọa độ vị trí lấy mẫu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Dụng cụ thu mẫu nước |
Chiếc |
2 |
Dùng để thu mẫu nước hiện trường |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Dụng cụ thu mẫu trầm tích |
Chiếc |
2 |
Dùng để thu mẫu trầm tích hiện trường |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Lưới phiêu sinh |
Chiếc |
2 |
Dùng để thu mẫu định tính thực vật nổi |
Đường kính miệng ống: ≤130mm - Kích thước lỗ: ≥80μm |
|
7 |
Thùng bảo quản mẫu |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản mẫu lấy tại hiện trường |
Dung tích: (9 ÷ 54) lít |
|
8 |
Tủ bảo quản mẫu |
Chiếc |
1 |
Dùng để lưu trữ và bảo quản mẫu |
Nhiệt độ: (2 ÷ 8)oC Số khay: 4 ÷ 12 |
|
9 |
Máy đo chất lượng nước đa chỉ tiêu |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định các thông số ô nhiễm tại hiện trường |
Đo được các thông số pH, DO, ORP, ISE, nhiệt độ và độ dẫn điện (bao gồm độ muối, TDS, trở kháng) |
|
10 |
Đĩa secchi |
Chiếc |
3 |
Dùng để xác định độ trong của thủy vực |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Thiết bị đo tốc độ dòng chảy |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định tốc độ dòng chảy ở vị trí lấy mẫu |
Thang đo: ≤51 km/giờ |
|
12 |
Khúc xạ kế |
Chiếc |
2 |
Dùng để đo độ mặn, tỷ trọng mẫu nước biển |
- Thang đo độ mặn: (0 ÷100)‰ - Thang đo tỷ trọng: 1000 ÷ 1070 |
|
13 |
Tủ ổn nhiệt |
Chiếc |
1 |
Dùng để ổn định nhiệt độ của mẫu |
Thang nhiệt độ: ≤100oC |
|
14 |
Máy đo pH/mV/ Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định các thông số vật lý nguồn ô nhiễm |
- Thang đo pH: 0 ÷ 14 - Thang đo mV: ±999,9 ÷ ±1999 - Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C |
|
15 |
Máy pH đất |
Chiếc |
2 |
Dùng để đo pH mẫu trầm tích |
- Thang đo pH: 3 ÷ 8 - Độ phân giải: ±0,2pH |
|
16 |
Bếp đun cách cát |
Chiếc |
2 |
Dùng để gia nhiệt trong khi pha một số loại hóa chất phân tích |
- Nhiệt độ gia nhiệt: (0 ÷ 450)°C - Dung tích: ≤6 lít |
|
17 |
Bếp cách thủy |
Chiếc |
1 |
Dùng để đun cách thủy mẫu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
18 |
Lò nung |
Chiếc |
1 |
Dùng để xử lý mẫu phân tích |
Nhiệt độ: ≤1300°C |
|
19 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để sấy dụng cụ |
Nhiệt độ: ≤300oC |
|
20 |
Máy quang phổ tử ngoại khả kiến |
Chiếc |
1 |
Dùng để phân tích các hợp chất hữu cơ hoặc vô cơ |
- Thang bước sóng: (190 ÷ 1100)nm - Chính xác bước sóng: ±0,5nm |
|
21 |
Thiết bị vô cơ hóa mẫu |
Chiếc |
2 |
Dùng để vô cơ hóa mẫu nước và trầm tích trong phân tích N, P tổng số |
Bộ phá mẫu 6 vị trí dùng cho ống phá mẫu 250ml. Thang nhiệt độ: từ nhiệt độ môi trường đến 440oC |
|
22 |
Hệ thống xác định đạm Kjeldahl (bán tự động) |
Bộ |
1 |
Dùng để xác định các chỉ tiêu đạm trong mẫu phân tích |
Kỹ thuật gia nhiệt hồng ngoại, Nhiệt độ: ≤750°C |
|
23 |
Tủ hút |
Chiếc |
1 |
Dùng để hút khí độc khi thực hành trong phòng thí nghiệm |
- Lưu lượng gió hút: (585 ÷ 1170)m3/giờ - Tốc độ gió bề mặt: ≥0,5m/s |
|
24 |
Máy lắc tròn |
Chiếc |
1 |
Dùng để lắc dung dịch thí nghiệm |
- Điều chỉnh tốc độ - Tốc độ lắc: ≤500 vòng/phút |
|
25 |
Máy đo oxy hòa tan |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định hàm lượng oxy hòa tan |
Thang đo: (0,00 ÷ 19,00) mg/l |
|
26 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
1 |
Dùng để quan sát các mẫu vật có kích thước nhỏ |
Độ phóng đại: ≥40X |
|
27 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
28 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
|
29 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm |
Bộ |
1 |
Dùng để sử dụng trong các bài thực hành, thí nghiệm |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Bình hút ẩm |
Chiếc |
5 |
|
Bằng thủy tinh, đường kính miệng ≥200mm |
|
|
- Bình định mức 10ml - Bình định mức 50ml - Bình định mức 100ml - Bình định mức 250ml - Bình định mức 500ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
1 1 1 1 1 |
|
Vật liệu làm bằng thủy tinh |
|
|
- Ống đong 25ml - Ống đong 50ml - Ống đong 100ml - Ống đong 500ml - Ống đong 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
1 1 1 1 1 |
|
Vật liệu làm bằng thủy tinh |
|
|
- Bình tam giác 100ml - Bình tam giác 250ml |
Chiếc Chiếc |
3 3 |
|
Vật liệu làm bằng thủy tinh |
|
|
- Pipet 1ml - Pipet 2ml - Pipet 5ml - Pipet 10ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
3 3 3 3 |
|
- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất - Độ chính xác: ±1% |
|
|
Bình tia nước cất |
Chiếc |
2 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Buret 25ml (có giá đỡ) |
Chiếc |
2 |
|
- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất - Độ chính xác: 0,02% |
|
|
Đèn cồn |
Chiếc |
2 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Ống nghiệm |
Chiếc |
9 |
|||
|
Phễu chiết |
Chiếc |
1 |
|||
|
Phễu lọc |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống sinh hàn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Quả bóp cao su |
Chiếc |
3 |
|||
|
- Cốc có mỏ 25ml - Cốc có mỏ 50ml - Cốc có mỏ 100ml - Cốc có mỏ 250ml - Cốc có mỏ 500ml - Cốc có mỏ 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
1 1 1 1 1 1 |
|
Vật liệu làm bằng thủy tinh |
BẢNG 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): QUAN TRẮC VÀ ĐÁNH GIÁ NƯỚC NGỌT
Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy đo pH/mV/ Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định các thông số vật lý nguồn ô nhiễm |
- Thang đo pH: 0 ÷ 14 - Thang đo mV: ±999,9 ÷ ±1999 - Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C |
|
2 |
Máy đo độ đục (để bàn) |
Chiếc |
1 |
Dùng để đánh giá nguồn nước |
Thang đo: (0,001 ÷ 4000) NTU |
|
3 |
Đĩa secchi |
Chiếc |
3 |
Dùng để xác định độ trong của thủy vực |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy đo oxy hòa tan |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định hàm lượng oxy hòa tan, đánh giá mức độ ô nhiễm hữu cơ |
Thang đo: (0,00 ÷ 19,00) mg/l |
|
5 |
Bếp cách thủy |
Chiếc |
1 |
Dùng để đun cách thủy mẫu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Bếp khuấy từ gia nhiệt |
Chiếc |
1 |
Dùng để pha hóa chất, đun mẫu |
- Tốc độ: ≥1200 vòng/phút - Nhiệt độ: ≥150°C |
|
7 |
Dụng cụ thu mẫu nước |
Chiếc |
2 |
Dùng để thu mẫu nước hiện trường |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Tủ ổn nhiệt |
Chiếc |
1 |
Dùng để ổn định nhiệt độ của mẫu |
Thang nhiệt độ: ≤100oC |
|
9 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản mẫu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Máy quang phổ tử ngoại khả kiến |
Chiếc |
1 |
Dùng để phân các hợp chất hữu cơ hoặc vô cơ |
- Thang bước sóng: (190 ÷ 1100)nm - Độ chính xác bước sóng: ±0,5nm |
|
11 |
Máy lắc tròn |
Chiếc |
1 |
Dùng để lắc dung dịch thí nghiệm |
Tốc độ lắc: ≤500 vòng/phút |
|
12 |
Máy ly tâm |
Chiếc |
1 |
Dùng để li tâm mẫu |
Tốc độ xoay: ≤15000 vòng/phút |
|
13 |
Máy định vị GPS |
Chiếc |
2 |
Dùng để xác định tọa độ vị trí lấy mẫu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
14 |
Thùng bảo quản mẫu |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản mẫu lấy tại hiện trường |
Dung tích: (9 ÷ 54) lít |
|
15 |
Thiết bị đo tốc độ dòng chảy |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định tốc độ dòng chảy ở vị trí lấy mẫu |
Thang đo: ≤51 km/giờ |
|
16 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để sấy dụng cụ |
Nhiệt độ: ≤300oC |
|
17 |
Thiết bị vô cơ hóa mẫu |
Chiếc |
2 |
Dùng để vô cơ hóa mẫu nước và trầm tích trong phân tích N, P tổng số |
Bộ phá mẫu 6 vị trí dùng cho ống phá mẫu 250ml. Thang nhiệt độ: từ nhiệt độ môi trường đến 440°C |
|
18 |
Tủ hút |
Chiếc |
1 |
Dùng để hút khí độc khi thực hành trong phòng thí nghiệm |
- Lưu lượng gió hút: (585 ÷ 1170) m3/giờ - Tốc độ gió bề mặt: ≥0,5m/s |
|
19 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
20 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
|
21 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm |
Bộ |
1 |
Dùng để sử dụng trong các bài thực hành, thí nghiệm |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Bình hút ẩm |
Chiếc |
5 |
|
Bằng thủy tinh, đường kính miệng ≥200mm |
|
|
- Bình định mức 10ml - Bình định mức 50ml - Bình định mức 100ml - Bình định mức 250ml - Bình định mức 500ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
1 1 1 1 1 |
|
Vật liệu làm bằng thủy tinh |
|
|
- Ống đong 25ml - Ống đong 50ml - Ống đong 100ml - Ống đong 500ml - Ống đong 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
1 1 1 1 1 |
|
Vật liệu làm bằng thủy tinh |
|
|
- Bình tam giác 100ml - Bình tam giác 250ml |
Chiếc Chiếc |
3 3 |
|
Vật liệu làm bằng thủy tinh |
|
|
- Pipet 1ml - Pipet 2ml - Pipet 5ml - Pipet 10ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
3 3 3 3 |
|
- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất - Độ chính xác: ±1% |
|
|
Bình tia nước cất |
Chiếc |
2 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Buret 25ml (có giá đỡ) |
Chiếc |
2 |
|
- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất - Độ chính xác: 0,02% |
|
|
Đèn cồn |
Chiếc |
2 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Ống nghiệm |
Chiếc |
9 |
|||
|
Phễu chiết |
Chiếc |
1 |
|||
|
Phễu lọc |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống sinh hàn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Quả bóp cao su |
Chiếc |
3 |
|||
|
- Cốc có mỏ 25ml - Cốc có mỏ 50ml - Cốc có mỏ 100ml - Cốc có mỏ 250ml - Cốc có mỏ 500ml - Cốc có mỏ 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
1 1 1 1 1 1 |
|
Vật liệu làm bằng thủy tinh |
BẢNG 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KHAI THÁC HỆ THỐNG THIẾT BỊ XỬ LÝ NƯỚC THẢI SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình hệ thống xử lý nước thải công nghiệp |
Bộ |
1 |
Dùng trong quá trình thực hành đo, phân tích, xử lý nước thải |
Kích thước phù hợp trong dạy học Mô hình hoạt động được Công suất: ≤200 lít/lần xử lý |
|
Mỗi bộ bao gồm : |
|
|
|||
|
Bể chứa nước thải |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bể điều hòa |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bể tuyển nổi - lẳng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bồn lọc |
Chiếc |
1 |
|||
|
Máy nén khí |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bình tạo áp |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thùng chứa hóa chất |
Chiếc |
3 |
|||
|
Máy thổi khí trộn hóa chất |
Chiếc |
3 |
|||
|
Bơm nước thải |
Chiếc |
1 |
|||
|
Mô tơ khuấy |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bơm hóa chất |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bơm ly tâm |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bể chứa nước đã xử lý |
Chiếc |
1 |
|||
|
2 |
Máy đo độ đục cầm tay |
Chiếc |
5 |
Dùng để xác định độ đục của nước thải |
- Thang đo: (0 ÷ 1000) NTU - Độ phân giải: 0,01 |
|
3 |
Máy đo pH/mV/Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định pH, độ dẫn điện, nhiệt độ của nước thải nhằm đánh giá tiêu chuẩn nước thải trước và sau xử lý |
- Thang đo pH: 0 ÷ 14 - Thang đo mV: ±999,9 ÷ ±1999 - Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C |
|
4 |
Máy pH ổn định nhanh |
Chiếc |
2 |
Dùng để xác định pH trước và sau xử lý nước thải |
- Thang đo: 2 ÷ 16 - Độ chính xác: ±0,1; ±0,5oC/±1oF - Nhiệt độ vận hành: (0 ÷ 50)oC |
|
5 |
Máy đo DO (cầm tay) |
Chiếc |
3 |
Dùng để xác định DO nước thải trước và sau khi xử lý |
- Khoảng đo: (0 ÷ 19,9) mg/l (ppm) - Độ phân giải: 0,1 mg/l |
|
6 |
Thiết bị gia nhiệt phá mẫu COD |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn phá mẫu |
- Thang nhiệt độ: (25 ÷ 170)°C - Thời gian cài đặt: (0 ÷ 180) phút |
|
7 |
Thiết bị xác định COD |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định COD nước thải trước và sau khi xử lý |
Đo được COD trên 3 thang: (0 ÷ 150)mg/l (0 ÷ 1500)mg/l (0 ÷ 15000)mg/l |
|
8 |
Thiết bị xác định BOD |
Chiếc |
01 |
Dùng để xác định BOD nước thải trước và sau khi xử lý |
Bộ đo BOD 6 chỗ không dùng thủy ngân. Thang đo áp suất: (500 ÷ 1350) hPa |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): XỬ LÝ NƯỚC THẢI NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình tuần hoàn xử lý nước thải nuôi trồng thủy sản |
Bộ |
1 |
Dùng trong quá trình thực hành đo, phân tích, xử lý nước thải |
Kích thước phù hợp trong dạy học Mô hình hoạt động được Công suất xử lý: ≥50 lít/lần xử lý |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bể chứa nước thải |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bể lắng 1 |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bể trung hòa |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bể lắng 2 |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bình yếm khí |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bình hiếu khí |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thùng chứa hóa chất |
Chiếc |
1 |
|||
|
Máy thổi khí |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bơm nước thải |
Chiếc |
1 |
|||
|
Mô tơ khuấy |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bơm hóa chất |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bể chứa nước đã xử lý |
Chiếc |
1 |
|||
|
2 |
Máy đo độ đục (cầm tay) |
Chiếc |
5 |
Dùng để xác định độ đục của nước thải |
- Thang đo: (0 ÷ 1000) NTU - Độ phân giải: 0.01 |
|
3 |
Máy đo pH/mV/Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định pH, độ dẫn điện, nhiệt độ của nước thải nhằm đánh giá tiêu chuẩn nước thải trước và sau xử lý |
- Thang đo pH: 0 ÷ 14 - Thang đo mV: ±999,9 ÷ ±1999 - Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C |
|
4 |
Máy pH ổn định nhanh |
Chiếc |
2 |
Dùng để xác định pH trước và sau xử lý nước thải |
- Thang đo: 2 ÷ 16 - Độ chính xác: ±0,1; ±0,5oC/±1oF - Nhiệt độ vận hành: (0 ÷ 50)oC |
|
5 |
Máy đo DO (cầm tay) |
Chiếc |
3 |
Dùng để xác định DO nước thải trước và sau khi xử lý |
- Khoảng đo: (0 ÷ 19,9)mg/l (ppm) - Độ phân giải: 0,1mg/l |
|
6 |
Thiết bị gia nhiệt phá mẫu COD |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn phá mẫu |
- Thang nhiệt độ: (25 ÷ 170)°C - Thời gian cài đặt: (0 ÷ 180) phút |
|
7 |
Thiết bị xác định COD |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định COD nước thải trước và sau khi xử lý |
Đo được COD trên 3 thang: (0 ÷ 150)mg/l (0 ÷ 1500)mg/l (0 ÷ 15000)mg/l |
|
8 |
Thiết bị xác định BOD |
Chiếc |
01 |
Dùng để xác định BOD nước thải trước và sau khi xử lý |
Bộ đo BOD 6 chỗ không dùng thủy ngân. Thang đo áp suất: (500 ÷ 1350) hPa |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu:≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): XỬ LÝ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NƯỚC CẢNG BIỂN
Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển
Mã số mô đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bếp điện |
Chiếc |
2 |
Dùng để đun nóng dung dịch |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Thiết bị vô cơ hóa mẫu |
Chiếc |
2 |
Dùng để vô cơ hóa mẫu nước và trầm tích trong phân tích N, P tổng số |
Bộ phá mẫu 6 vị trí dùng cho ống phá mẫu 250ml. Thang nhiệt độ: từ nhiệt độ môi trường đến 440°C |
|
3 |
Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân mẫu |
- Khả năng cân: ≤1220g - Độ chính xác: 10-2g |
|
4 |
Cân phân tích |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân chính xác mẫu, hóa chất |
- Khả năng cân: ≤200g - Độ chính xác: 10-4g |
|
5 |
Tủ bảo quản mẫu |
Chiếc |
1 |
Dùng để lưu trữ và bảo quản mẫu, hóa chất tại phòng thí nghiệm |
Nhiệt độ: (2 ÷ 8)oC Số khay: 4 ÷ 12 |
|
6 |
Tủ hút |
Chiếc |
1 |
Dùng để hút khí độc khi thực hành trong phòng thí nghiệm |
Lưu lượng gió hút: (585 ÷ 1170)m3/giờ Tốc độ gió bề mặt: ≥0,5 m/s |
|
7 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để sấy dụng cụ |
Nhiệt độ: ≤300oC |
|
8 |
Lò nung |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định tổng hàm lượng chất hữu cơ trong mẫu |
Nhiệt độ: ≤1300°C |
|
9 |
Tủ ổn nhiệt |
Chiếc |
1 |
Dùng để ổn định nhiệt độ của mẫu |
Thang nhiệt độ: ≤100oC |
|
10 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản mẫu phân tích |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Máy quang phổ so màu |
Chiếc |
2 |
Dùng để đo nồng độ chất thải lỏng |
Bước sóng: (400 ÷ 710)nm Thang đo: (0 ÷ 100)%T |
|
12 |
Bếp khuấy từ gia nhiệt |
Chiếc |
2 |
Dùng để đồng hóa mẫu nước |
Tốc độ khuấy: (100 ÷ 1500) vòng/phút Nhiệt độ gia nhiệt: (50 ÷ 500)oC |
|
13 |
Thiết bị xác định nhu cầu oxy hóa sinh học |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định nhu cầu oxy hóa sinh học của nước thải |
Bộ đo nhu cầu oxy hóa sinh học: ≥6 chỗ |
|
14 |
Máy đo độ đục cầm tay |
Chiếc |
5 |
Dùng để xác định độ đục của nước thải |
Thang đo: (0 ÷ 1000) NTU |
|
15 |
Dụng cụ thu mẫu nước |
Chiếc |
2 |
Dùng để thu mẫu nước hiện trường |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
Máy đo pH/mV/ Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định pH, độ dẫn điện, Nhiệt độ của nước thải nhằm đánh giá tiêu chuẩn nước thải |
- Thang đo pH: 0 ÷ 14 - Thang đo mV: ±999,9 ÷ ±1999 - Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C |
|
17 |
Máy đo oxy hòa tan |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định hàm lượng oxy hòa tan |
Thang đo: (0,00 ÷ 19,00) mg/l |
|
18 |
Thiết bị xác định nhu cầu oxy hóa hóa học |
Bộ |
1 |
Dùng để xác định nhu cầu oxy hóa hóa học nước thải nuôi trồng thủy sản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
19 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm |
Bộ |
1 |
Dùng để sử dụng trong các bài thực hành, thí nghiệm |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Bình hút ẩm |
Chiếc |
5 |
|
Bằng thủy tinh, đường kính miệng ≥200mm |
|
|
- Bình định mức 10ml - Bình định mức 50ml - Bình định mức 100ml - Bình định mức 250ml - Bình định mức 500ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
1 1 1 1 1 |
|
Vật liệu làm bằng thủy tinh |
|
|
- Ống đong 25ml - Ống đong 50ml - Ống đong 100ml - Ống đong 500ml - Ống đong 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
1 1 1 1 1 |
|
Vật liệu làm bằng thủy tinh |
|
|
- Bình tam giác 100ml - Bình tam giác 250ml |
Chiếc Chiếc |
3 3 |
|
Vật liệu làm bằng thủy tinh |
|
|
- Pipet 1ml - Pipet 2ml - Pipet 5ml - Pipet 10ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
3 3 3 3 |
|
- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất - Độ chính xác: ±1% |
|
|
Bình tia nước cất |
Chiếc |
2 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Buret 25ml (có giá đỡ) |
Chiếc |
2 |
|
- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất - Độ chính xác: 0,02% |
|
|
Đèn cồn |
Chiếc |
2 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Ống nghiệm |
Chiếc |
9 |
|||
|
Phễu chiết |
Chiếc |
1 |
|||
|
Phễu lọc |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống sinh hàn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Quả bóp cao su |
Chiếc |
3 |
|||
|
- Cốc có mỏ 25ml - Cốc có mỏ 50ml - Cốc có mỏ 100ml - Cốc có mỏ 250ml - Cốc có mỏ 500ml - Cốc có mỏ 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
1 1 1 1 1 1 |
|
Vật liệu làm bằng thủy tinh |
BẢNG 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG KHU BẢO TỒN BIỂN
Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy đo pH/mV/Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định các thông số vật lý nguồn ô nhiễm |
- Thang đo pH: 0 ÷ 14 - Thang đo mV: ±999.9 ÷ ±1999 - Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C |
|
2 |
Máy đo độ mặn (cầm tay) |
Chiếc |
2 |
Dùng để xác định độ mặn |
Thang đo: (1,0 ÷ 50,0) ppt |
|
3 |
Máy đo độ đục (để bàn) |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định độ trong, độ đục nguồn nước |
Thang đo: (0,001 ÷ 4000) NTU |
|
4 |
Đĩa secchi |
Chiếc |
3 |
Dùng để xác định độ trong của thủy vực |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Máy đo oxy hòa tan |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định hàm lượng oxy hòa tan, đánh giá mức độ ô nhiễm hữu cơ |
Thang đo: (0,00 ÷ 19,00) mg/l |
|
6 |
Bếp cách thủy |
Chiếc |
1 |
Dùng để đun cách thủy mẫu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Bếp khuấy từ gia nhiệt |
Chiếc |
1 |
Dùng để pha hóa chất, đun mẫu |
- Tốc độ: ≥1200 vòng/phút - Nhiệt độ ≥150°C |
|
8 |
Dụng cụ thu mẫu nước |
Chiếc |
2 |
Dùng để thu mẫu nước hiện trường |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Dụng cụ thu mẫu trầm tích |
Chiếc |
2 |
Dùng để thu mẫu trầm tích hiện trường |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Máy pH đất |
Chiếc |
2 |
Dùng để đo pH mẫu đất |
Khoảng đo pH: 3 ÷8 Độ phân giải: ±0,2pH |
|
11 |
Tủ ổn nhiệt |
Chiếc |
1 |
Dùng để ổn định nhiệt độ của mẫu |
Thang nhiệt độ: ≤100oC |
|
12 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản mẫu phân tích |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
13 |
Máy quang phổ tử ngoại khả kiến |
Chiếc |
1 |
Dùng để phân tích các hợp chất hữu cơ hoặc vô cơ |
- Thang bước sóng: (190 ÷ 1100)nm - Chính xác bước sóng: ±0,5nm |
|
14 |
Máy lắc Vortex |
Chiếc |
1 |
Dùng để pha loãng, trộn mẫu phân tích |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
15 |
Máy ly tâm |
Chiếc |
2 |
Dùng để ly tâm mẫu |
Tốc độ xoay: ≤15000 vòng/phút |
|
16 |
Máy định vị GPS |
Chiếc |
4 |
Dùng để xác định và dò tìm tọa độ điểm quan trắc |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
17 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
1 |
Dùng để quan sát các mẫu vật có kích thước nhỏ |
Độ phóng đại: ≥40X |
|
18 |
Thùng bảo quản mẫu |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản mẫu lấy tại hiện trường |
Dung tích: (9 ÷ 54) lít |
|
19 |
Thiết bị đo tốc độ dòng chảy |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định tốc độ dòng chảy ở vị trí lấy mẫu |
Thang đo: ≤51 km/giờ |
|
20 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để sấy dụng cụ |
Nhiệt độ: ≤300oC |
|
21 |
Thiết bị vô cơ hóa mẫu |
Chiếc |
2 |
Dùng để vô cơ hóa mẫu nước và trầm tích trong phân tích N, P tổng số |
Bộ phá mẫu 6 vị trí dùng cho ống phá mẫu 250ml. Thang nhiệt độ: từ nhiệt độ môi trường đến 440oC |
BẢNG 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KHAI THÁC HỆ THỐNG THIẾT BỊ XỬ LÝ NƯỚC THẢI CHẾ BIẾN THỦY SẢN
Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển
Mã số mô đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình tuần hoàn xử lý nước thải nuôi trồng thủy sản |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành khai thác sử dụng thiết bị |
Kích thước phù hợp trong dạy học Mô hình hoạt động được Công suất xử lý: ≥50 lít/lần xử lý |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bể chứa nước thải |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bể lắng 1 |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bể trung hòa |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bể lắng 2 |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bình yếm khí |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bình hiếu khí |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thùng chứa hóa chất |
Chiếc |
1 |
|||
|
Máy thổi khí |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bơm nước thải |
Chiếc |
1 |
|||
|
Mô tơ khuấy |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bơm hóa chất |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bể chứa nước đã xử lý |
Chiếc |
1 |
|||
|
2 |
Máy đo độ đục (cầm tay) |
Chiếc |
5 |
Dùng để xác định độ đục của nước thải |
- Thang đo: (0 ÷ 1000) NTU - Độ phân giải: 0,01 |
|
3 |
Máy đo pH/mV/Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định pH, độ dẫn điện, nhiệt độ của nước thải nhằm đánh giá tiêu chuẩn nước thải trước và sau xử lý |
- Thang đo pH: 0 ÷ 14 - Thang đo mV: ±999,9 ÷ ±1999 - Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C |
|
4 |
Máy pH ổn định nhanh |
Chiếc |
2 |
Dùng để xác định pH trước và sau xử lý nước thải |
- Thang đo: 2 ÷ 16 - Độ chính xác: ±0,1; ±0,5oC/±1oF - Nhiệt độ vận hành: (0 ÷ 50)oC |
|
5 |
Máy đo DO (cầm tay) |
Chiếc |
3 |
Dùng để xác định DO nước thải trước và sau khi xử lý |
- Khoảng đo: (0 ÷ 19,9)mg/l (ppm) - Độ phân giải: 0,1mg/l |
|
6 |
Thiết bị gia nhiệt phá mẫu COD |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn phá mẫu |
- Thang nhiệt độ: (25 ÷ 170)°C - Thời gian cài đặt: (0 ÷ 180) phút |
|
7 |
Thiết bị xác định COD |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định COD nước thải trước và sau khi xử lý |
Đo được COD trên 3 thang: (0 ÷ 150)mg/l (0 ÷ 1500)mg/l (0 ÷ 15000)mg/l |
|
8 |
Thiết bị xác định BOD |
Chiếc |
01 |
Dùng để xác định BOD nước thải trước và sau khi xử lý |
Bộ đo BOD 6 chỗ không dùng thủy ngân. Thang đo áp suất: (500 ÷ 1350) hPa |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): ĐA DẠNG SINH HỌC BIỂN
Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển
Mã số môn học: MH 30
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Chiếc |
1 |
Dùng để ghi lại hình ảnh thực tế |
Độ phân giải: ≥14 Mega pixels |
|
2 |
Máy định vị GPS |
Chiếc |
3 |
Dùng để xác định và dò tìm tọa độ điểm quan trắc |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Lưới phiêu sinh |
Chiếc |
2 |
Dùng để thu mẫu định tính thực vật nổi |
- Đường kính miệng ống: ≤130mm - Kích thước lỗ: ≥80μm |
|
4 |
Dụng cụ thu mẫu nước |
Chiếc |
2 |
Dùng để thu mẫu nước hiện trường |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): QUY TẮC ỨNG XỬ NGHỀ CÁ CÓ TRÁCH NHIỆM
Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển
Mã số môn học: MH 31
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG BIỂN DỰA VÀO CỘNG ĐỒNG
Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển
Mã số môn học: MH 33
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Chiếc |
1 |
Dùng để ghi lại hình ảnh thực tế |
Độ phân giải: ≥14 Mega pixels |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu:≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):'CHẾ TẠO HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC CẤP QUY MÔ NHỎ
Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển
Mã số mô đun: MĐ 41
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dụng cụ đo lường |
Bộ |
3 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình lắp ráp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm : |
|
|
|
||
|
Thước cuộn |
Chiếc |
1 |
Chiều dài: 2000mm ÷ 10.000mm |
||
|
Thước lá |
Chiếc |
1 |
Chiều dài: 300mm ÷ 1000mm |
||
|
Thước cặp |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm ÷ 150mm Độ chia 0,02mm |
||
|
Pan me |
Chiếc |
1 |
Khoảng đo: 0mm ÷75mm |
||
|
Thước đo góc |
Chiếc |
1 |
Góc đo: ≤360o |
||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Ampe kìm |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
2 |
Dụng cụ điện cầm tay |
Bộ |
3 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm : |
|
|
|||
|
Kìm bằng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
3 |
Dụng cụ tháo lắp cơ khí |
Bộ |
3 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm : |
Chiếc |
1 |
|||
|
Mỏ lết |
|
|
|||
|
Lục lăng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Cờ lê răng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Cờ lê khẩu |
Chiếc |
1 |
|||
|
4 |
Mô tơ khuấy |
Chiếc |
3 |
Dùng để trộn đều hóa chất xử lý và nước |
Công suất: ≥750W |
|
5 |
Thùng khuấy |
Chiếc |
3 |
Dùng để chứa nước và hóa chất xử lý nước |
Dung tích: (70 ÷ 100) lít |
|
6 |
Bộ lọc |
Chiếc |
2 |
Dùng để lọc nước |
Dung tích: ≤100 lít |
|
7 |
Thùng khử trùng |
Chiếc |
1 |
Dùng để xử lý nước bằng clo |
Dung tích: ≤500 lít |
|
8 |
Thùng chứa nước sạch |
Chiếc |
1 |
Dùng để chứa nước đã qua xử lý |
Dung tích: ≤1000 lít |
|
9 |
Thùng chứa nước chưa xử lý |
Chiếc |
1 |
Dùng để chưa nước chưa xử lý |
Dung tích: ≤2000 lít |
|
10 |
Bơm mỡ |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành lắp đặt thiết bị |
Dung tích: (300 ÷ 500)ml |
|
11 |
Bơm dầu |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành lắp đặt thiết bị |
Lưu lượng: (1 ÷ 8) lít/phút |
|
12 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành lắp đặt thiết bị |
Công suất: ≤650W |
|
13 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành lắp đặt thiết bị |
Công suất: ≤650W |
|
14 |
Máy cắt |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành lắp đặt thiết bị |
Công suất: ≤2500W |
|
15 |
Dụng cụ đóng vòng bi |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành lắp đặt thiết bị |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
Máy đo độ đục cầm tay |
Chiếc |
5 |
Dùng để xác định độ đục của nước thải |
Thang đo: (0 ÷ 1000) NTU |
|
17 |
Máy đo pH/mV/ Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định pH, độ dẫn điện, nhiệt độ của nước |
- Thang đo pH: 0 ÷ 14 - Thang đo mV: ±999.9 ÷ ±1999 - Thang đo nhiệt: (-5 ÷105)°C |
|
18 |
Thiết bị kiểm tra vi sinh |
Chiếc |
01 |
Dùng để xác định tổng Coliform và E.coli trong nước thải trước và sau khi xử lý |
Xác định tổng coliforms và E.coli |
|
19 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
20 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHAI THÁC HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT
Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển
Mã số mô đun: MĐ 42
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành khai thác, sử dụng thiết bị |
Mô hình hoạt động được Kích thước phù hợp dạy học Công suất xử lý: ≥50 lít/lần xử lý |
|
Bể chứa nước cấp |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bể lắng 1 |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bể trung hòa |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bể khuấy trộn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Mô tơ khuấy |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bể phun tiếp xúc |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bể lắng 2 |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bình Clo |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thùng khử trùng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Máy bơm |
Chiếc |
2 |
|||
|
Bể chứa nước đã xử lý |
Chiếc |
1 |
|||
|
2 |
Máy đo độ đục (cầm tay) |
Chiếc |
5 |
Dùng để xác định độ đục của nước thải |
- Thang đo: (0 ÷ 1000) NTU - Độ phân giải: 0,01 |
|
3 |
Máy đo pH/mV/ Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định pH, độ dẫn điện, nhiệt độ của nước thải nhằm đánh giá tiêu chuẩn nước thải trước và sau xử lý |
- Thang đo pH: 0 ÷ 14 - Thang đo mV: ±999,9 ÷ ±1999 - Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C |
|
4 |
Máy pH ổn định nhanh |
Chiếc |
2 |
Dùng để xác định pH trước và sau xử lý nước thải |
- Thang đo: 2 ÷ 16 - Độ chính xác: ±0,1; ±0.5oC/±1oF - Nhiệt độ vận hành: (0 ÷ 50)oC |
|
5 |
Máy đo DO (cầm tay) |
Chiếc |
3 |
Dùng để xác định DO nước thải trước và sau khi xử lý |
- Khoảng đo: (0 ÷ 19,9)mg/l (ppm) - Độ phân giải: 0,1mg/l |
|
6 |
Thiết bị gia nhiệt phá mẫu COD |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn phá mẫu |
- Thang nhiệt độ: (25 ÷ 170)°C - Thời gian cài đặt: (0 ÷ 180) phút |
|
7 |
Thiết bị xác định COD |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định COD nước thải trước và sau khi xử lý |
Đo được COD trên 3 thang: (0 ÷ 150)mg/l (0 ÷ 1500)mg/l (0 ÷ 15000)mg/l |
|
8 |
Thiết bị xác định BOD |
Chiếc |
01 |
Dùng để xác định BOD nước thải trước và sau khi xử lý |
Bộ đo BOD 6 chỗ không dùng thủy ngân. Thang đo áp suất: (500 ÷ 1350) hPa |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để giảng bài, minh họa hình ảnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu:≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
Phần B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
BẢNG 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
NHÓM THIẾT BỊ AN TOÀN |
|||
|
1 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về Y tế |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Dụng cụ sơ cứu: panh, kéo |
Bộ |
1 |
||
|
Tủ kính |
Chiếc |
1 |
||
|
2 |
Dụng cụ phòng cháy chữa cháy |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Bình khí CO2 |
Chiếc |
1 |
||
|
Bình bọt |
Chiếc |
1 |
||
|
Bình bột |
Chiếc |
1 |
||
|
3 |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
Theo quy định Việt Nam về an toàn lao động |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Ủng cao su |
Đôi |
1 |
||
|
Găng tay |
Đôi |
1 |
||
|
Giầy bảo hộ |
Đôi |
1 |
||
|
Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
||
|
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
1 |
||
|
Áo phao cá nhân |
Chiếc |
2 |
||
|
|
NHÓM THIẾT BỊ PHÒNG THÍ NGHIỆM |
|||
|
4 |
Tủ lắc ủ nhiệt |
Chiếc |
1 |
Thang nhiệt độ: (5 ÷ 99)°C |
|
5 |
Bếp cách thủy |
Chiếc |
4 |
Thang nhiệt độ: ≤100oC |
|
6 |
Bếp điện |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Bếp đun bình cầu |
Chiếc |
2 |
Dung tích: ≤1000ml |
|
8 |
Bếp đun cách cát |
Chiếc |
2 |
Nhiệt độ gia nhiệt: (0 ÷ 450)°C Dung tích: ≤6 lít |
|
9 |
Cân kỹ thuật |
Chiếc |
2 |
Khả năng cân: ≤1220g Độ chính xác: 10-2g |
|
10 |
Cân phân tích |
Chiếc |
2 |
Khả năng cân: ≤200g Độ chính xác: 10-4g |
|
11 |
Cân phân tích độ ẩm |
Chiếc |
1 |
Khả năng cân: ≤150g Thang độ ẩm: (0 ÷ 100)% |
|
12 |
Chiết quang kế |
Chiếc |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
13 |
Cột cadimi |
Chiếc |
5 |
Cột thủy tinh có van đáy Đường kính ống: ≤40mm |
|
14 |
Hệ thống cất đạm Kjeldahl (bán tự động) |
Bộ |
1 |
Kỹ thuật gia nhiệt hồng ngoại Nhiệt độ: ≤750°C |
|
15 |
Khúc xạ kế |
Chiếc |
3 |
Thang đo độ mặn: (0 ÷ 100)‰ Thang đo tỷ trọng: 1000 ÷ 1070 |
|
16 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
1 |
Độ phóng đại: ≥40X Có buồng đếm |
|
17 |
Kính lúp |
Chiếc |
3 |
Độ phóng đại: ≥3X |
|
18 |
Lò nung |
Chiếc |
1 |
Nhiệt độ: ≤1300°C |
|
19 |
Lọc hút chân không |
Chiếc |
1 |
Dung tích bình chứa: ≥1000ml |
|
20 |
Lưới phiêu sinh |
Chiếc |
2 |
Đường kính miệng ống: ≤130mm Kích thước lỗ: ≥80μm |
|
21 |
Máy cất nước |
Chiếc |
1 |
Năng suất: ≥4 lít/giờ |
|
22 |
Máy đo chất lượng không khí |
Chiếc |
1 |
Đo được: CO, CO2, SO2, H2S |
|
23 |
Máy đo chất lượng nước đa chỉ tiêu |
Chiếc |
1 |
Đo được các thông số pH, DO, ORP, ISE, nhiệt độ và độ dẫn điện (bao gồm độ muối, TDS, trở kháng) |
|
24 |
Máy đo độ đục (cầm tay) |
Chiếc |
5 |
Thang đo:(0 ÷ 1000) NTU |
|
25 |
Dụng cụ đo độ ẩm đất |
Chiếc |
2 |
Thang đo: 0% đến bão hòa |
|
26 |
Máy đo Oxy hòa tan |
Chiếc |
3 |
Thang đo: (0,00 ÷ 19,00) mg/l |
|
27 |
Máy đo độ dẫn/TDS/độ mặn/ nhiệt độ (để bàn) |
Chiếc |
1 |
- Thang đo/phân giải: (0 ÷ 500)mS/cm; k = 0,1/cm: - Thang đo TDS/phân giải: (0 ÷ 1999)mg/l - Đo độ muối/phân giải: 0 ÷ 70 |
|
28 |
Máy đo độ đục (để bàn) |
Chiếc |
1 |
Thang đo: (0,001 ÷ 4000) NTU |
|
29 |
Máy đo độ mặn (cầm tay) |
Chiếc |
2 |
Thang đo: (1,0 ÷ 50,0) ppt |
|
30 |
Máy đo hàm lượng bụi |
Chiếc |
1 |
Thang đo: (0 ÷ 200) mg/m3 Kích thước hạt bụi: (0,1 ÷ 50)mm |
|
31 |
Máy đo pH/mV/Nhiệt độ cầm tay điện tử hiện số |
Chiếc |
1 |
- Thang đo pH: 0 ÷14 - Thang đo mV: ±999.9 ÷ ±1999 - Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C |
|
32 |
Máy khuấy từ gia nhiệt |
Chiếc |
1 |
- Tốc độ: ≥1200 vòng/phút - Nhiệt độ: ≥150°C |
|
33 |
Máy lắc tròn |
Chiếc |
1 |
- Điều chỉnh tốc độ - Tốc độ lắc: ≤500 vòng/phút |
|
34 |
Máy ly tâm |
Chiếc |
1 |
Tốc độ xoay: ≤15000 (vòng/phút) |
|
35 |
Máy pH đất |
Chiếc |
2 |
- Thang đo pH: 3 - 8 - Độ phân giải: ±0,2 pH |
|
36 |
Máy quang phổ tử ngoại khả kiến |
Chiếc |
1 |
Thang bước sóng: (190 ÷ 1100)nm Độ chính xác bước sóng: ±0,5nm |
|
37 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
5 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
38 |
Nồi hấp tiệt trùng |
Chiếc |
1 |
Dung tích: ≤100 lít |
|
39 |
Thiết bị vô cơ hóa mẫu |
Chiếc |
2 |
Bộ phá mẫu 6 vị trí dùng cho ống phá mẫu 250ml. Thang nhiệt độ: từ nhiệt độ môi trường đến 440oC |
|
40 |
Thiết bị xác định nhu cầu oxy hóa sinh học |
Chiếc |
1 |
Bộ đo nhu cầu oxy hóa sinh học: ≥6 chỗ |
|
41 |
Thiết bị xác định nhu cầu oxy hóa hóa học |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
42 |
Tủ ổn nhiệt |
Chiếc |
1 |
Thang nhiệt độ: ≤100oC |
|
43 |
Tủ bảo quản mẫu |
Chiếc |
1 |
Nhiệt độ: (2 ÷ 8)oC Số khay: 4 ÷ 12 |
|
44 |
Tủ cấy vô trùng |
Chiếc |
1 |
Tiêu chuẩn độ sạch tối thiểu Class 2 |
|
45 |
Tủ hút |
Chiếc |
2 |
- Lưu lượng gió hút: (585 ÷ 1170) m3/giờ - Tốc độ gió bề mặt: ≥0,5m/s |
|
46 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
47 |
Tủ sấy |
Chiếc |
2 |
Nhiệt độ: ≤300oC |
|
48 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Bình hút ẩm |
Chiếc |
5 |
Bằng thủy tinh, đường kính miệng: ≥200mm |
|
|
- Bình định mức 10ml - Bình định mức 50ml - Bình định mức 100ml - Bình định mức 250ml - Bình định mức 500ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
1 1 1 1 1 |
Vật liệu làm bằng thủy tinh |
|
|
- Ống đong 25ml - Ống đong 50ml - Ống đong 100ml - Ống đong 500ml - Ống đong 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
1 1 1 1 1 |
Vật liệu làm bằng thủy tinh |
|
|
- Bình tam giác 100ml - Bình tam giác 250ml |
Chiếc Chiếc |
3 3 |
Vật liệu làm bằng thủy tinh |
|
|
- Pipet 1ml - Pipet 2ml - Pipet 5ml - Pipet 10ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
3 3 3 3 |
Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất Độ chính xác: ±1% |
|
|
Bình tia nước cất |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Buret 25ml (có giá đỡ) |
Chiếc |
2 |
Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất Độ chính xác: 0,02% |
|
|
Đèn cồn |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Ống nghiệm |
Chiếc |
9 |
||
|
Phễu chiết |
Chiếc |
1 |
||
|
Phễu lọc |
Chiếc |
3 |
||
|
Ống sinh hàn |
Chiếc |
1 |
||
|
Quả bóp cao su |
Chiếc |
3 |
||
|
- Cốc có mỏ 25ml - Cốc có mỏ 50ml - Cốc có mỏ 100ml - Cốc có mỏ 250ml - Cốc có mỏ 500ml - Cốc có mỏ 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
1 1 1 1 1 1 |
Vật liệu làm bằng thủy tinh |
|
|
|
NHÓM THIẾT BỊ THỰC HÀNH HIỆN TRƯỜNG |
|||
|
49 |
Đĩa secchi |
Chiếc |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
50 |
Thiết bị đo tốc độ gió |
Chiếc |
1 |
Thang đo tốc độ gió: ≤30m/s |
|
51 |
Máy định vị GPS |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
52 |
Thùng bảo quản mẫu |
Chiếc |
1 |
Dung tích: (9 ÷ 54) lít |
|
53 |
Dụng cụ đo độ ẩm không khí |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
54 |
Thiết bị đo tốc độ dòng chảy |
Chiếc |
1 |
Thang đo: ≤51km/giờ |
|
55 |
Thiết bị kiểm tra vi sinh |
Chiếc |
1 |
Xác định tổng số coliform và E.coli |
|
56 |
Dụng cụ thu mẫu nước |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
57 |
Dụng cụ thu mẫu trầm tích |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
IV |
NHÓM THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO |
|||
|
58 |
Bảng điện tử |
Bộ |
1 |
- Kích cỡ: ≥(1470 x 1970)mm; - Viết được cả 2 mặt bảng |
|
59 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Chiếc |
1 |
Độ phân giải: ≥14 Mega pixels |
|
60 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
61 |
Máy in |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
62 |
Máy quay phim |
Chiếc |
1 |
Độ phân giải: ≥14 Mega pixels |
|
63 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Loại thông dụng trên thị trường và cài đặt được phần mềm ứng dụng |
|
64 |
Loa |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
65 |
Máy Cassette |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
66 |
Phần mềm soạn thảo văn bản |
Bộ |
1 |
Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy tính |
|
67 |
Phần mềm GIS |
Bộ |
1 |
Phiên bản thông dụng và cài đặt 19 máy tính |
|
V |
NHÓM MÔ HÌNH GIẢNG DẠY |
|||
|
68 |
Mô hình hệ thống xử lý nước thải công nghiệp |
Bộ |
1 |
Kích thước phù hợp trong dạy học Mô hình hoạt động được Công suất: ≤200 lít/lần xử lý |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Bể chứa nước thải |
Chiếc |
1 |
||
|
Bể điều hòa |
Chiếc |
1 |
||
|
Bể tuyển nổi - lắng |
Chiếc |
1 |
||
|
Bồn lọc |
Chiếc |
1 |
||
|
Máy nén khí |
Chiếc |
1 |
||
|
Bình tạo áp |
Chiếc |
1 |
||
|
Thùng chứa hóa chất |
Chiếc |
3 |
||
|
Máy thổi khí trộn hóa chất |
Chiếc |
3 |
||
|
Bơm nước thải |
Chiếc |
1 |
||
|
Mô tơ khuấy |
Chiếc |
1 |
||
|
Bơm hóa chất |
Chiếc |
1 |
||
|
Bơm ly tâm |
Chiếc |
1 |
||
|
Bể chứa nước đã xử lý |
Chiếc |
1 |
||
|
69 |
Mô hình hệ thống xử lý nước thải chế biến thủy sản |
Bộ |
1 |
Kích thước phù hợp trong dạy học Mô hình hoạt động được Công suất xử lý ≥50 lít/lần xử lý |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Bể chứa nước thải |
Chiếc |
1 |
||
|
Bể lắng 1 |
Chiếc |
1 |
||
|
Bể trung hòa |
Chiếc |
1 |
||
|
Bể lắng 2 |
Chiếc |
1 |
||
|
Bình yếm khí |
Chiếc |
1 |
||
|
Bình hiếu khí |
Chiếc |
1 |
||
|
Thùng chứa hóa chất |
Chiếc |
1 |
||
|
Máy thổi khí |
Chiếc |
1 |
||
|
Bơm nước thải |
Chiếc |
1 |
||
|
Mô tơ khuấy |
Chiếc |
1 |
||
|
Bơm hóa chất |
Chiếc |
1 |
||
|
Bể chứa nước đã xử lý |
Chiếc |
1 |
||
|
70 |
Mô hình hệ thống xử lý khí thải |
Bộ |
1 |
Mô hình hoạt động được Sau xử lý khí thải đạt loại B |
|
71 |
Mô hình hệ thống xử lý nước thải |
Bộ |
1 |
Mô hình hoạt động được Sau xử lý nước thải đạt loại B |
Phần C
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔ ĐUN TỰ CHỌN
BẢNG 29. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):;CHẾ TẠO HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC CẤP QUY MÔ NHỎ
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển
Mã số mô đun: MĐ 41
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dụng cụ đo lường |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cư bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Thước cuộn |
Chiếc |
1 |
Chiều dài: 2000mm ÷ 10.000mm |
|
|
Thước lá |
Chiếc |
1 |
Chiều dài: 300mm ÷ 1000mm |
|
|
Thước cặp |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0mm ÷ 150mm Độ chia: 0,02mm |
|
|
Pan me |
Chiếc |
1 |
Khoảng đo: 0mm ÷75mm |
|
|
Thước đo góc |
Chiếc |
1 |
Góc đo: ≤360o |
|
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Ampe kìm |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
2 |
Dụng cụ điện cầm tay |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Kìm bằng |
Chiếc |
1 |
||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
1 |
||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
1 |
||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
||
|
3 |
Dụng cụ tháo lắp cơ khí |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
||
|
Lục lăng |
Chiếc |
1 |
||
|
Cờ lê răng |
Chiếc |
1 |
||
|
Cờ lê khẩu |
Chiếc |
1 |
||
|
4 |
Mô tơ khuấy |
Chiếc |
3 |
Công suất: ≥750W |
|
5 |
Thùng khuấy |
Chiếc |
3 |
Dung tích: (70 ÷ 100) lít |
|
6 |
Bộ lọc |
Chiếc |
2 |
Dung tích: ≤100 lít |
|
7 |
Thùng khử trùng |
Chiếc |
1 |
Dung tích: ≤500 lít |
|
8 |
Thùng chứa nước sạch |
Chiếc |
1 |
Dung tích: ≤1000 lít |
|
9 |
Thùng chứa nước chưa xử lý |
Chiếc |
1 |
Dung tích: ≤2000 lít |
|
10 |
Bơm mỡ |
Chiếc |
3 |
Dung tích: (300 ÷ 500)ml |
|
11 |
Bơm dầu |
Chiếc |
3 |
Lưu lượng: (1 ÷ 8) lít/phút |
|
12 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤650W |
|
13 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤650W |
|
14 |
Máy cắt |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤2500W |
|
15 |
Dụng cụ đóng vòng bi |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
BẢNG 30. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHAI THÁC HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Bảo vệ môi trường biển
Mã số mô đun: MĐ 42
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt |
Bộ |
1 |
Mô hình hoạt động được Kích thước phù hợp dạy học Công suất xử lý ≥50 lít/lần xử lý |
|
Bể chứa nước cấp |
Chiếc |
1 |
||
|
Bể lắng 1 |
Chiếc |
1 |
||
|
Bể trung hòa |
Chiếc |
1 |
||
|
Bể khuấy trộn |
Chiếc |
1 |
||
|
Mô tơ khuấy |
Chiếc |
1 |
||
|
Bể phun tiếp xúc |
Chiếc |
1 |
||
|
Bể lắng 2 |
Chiếc |
1 |
||
|
Bình Clo |
Chiếc |
1 |
||
|
Thùng khử trùng |
Chiếc |
1 |
||
|
Máy bơm |
Chiếc |
2 |
||
|
Bể chứa nước đã xử lý |
Chiếc |
1 |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG BIỂN
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG NGHỀ
(Theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
STT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
|
1 |
Ông Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
Chủ tịch HĐTĐ |
|
2 |
Ông Vũ Ngọc Bội |
Tiến sĩ |
P. Chủ tịch HĐTĐ |
|
3 |
Ông Vũ Đức Thoan |
Thạc sĩ kỹ thuật |
Ủy viên thư ký |
|
4 |
Bà Hoàng Phương Hà |
Tiến sĩ |
Ủy viên |
|
5 |
Ông Bùi Văn Ngọc |
Tiến sĩ |
Ủy viên |
|
6 |
Ông Trần Vĩnh Thiện |
Tiến sĩ |
Ủy viên |
|
7 |
Ông Nguyễn Duy Nhứt |
Tiến sĩ |
Ủy viên |
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ NGHIỆP VỤ LỄ TÂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2013/TT-BLĐTBXH ngày 04 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Nghiệp vụ Lễ tân
Mã nghề: 40810201
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Mục lục
Phần thuyết minh
Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc)
Bảng 1. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổng quan du lịch và khách sạn (MH 07)
Bảng 2. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tâm lý và giao tiếp trong du lịch (MH 08)
Bảng 3. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Địa lý du lịch Việt Nam (MH 09)
Bảng 4. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Marketing du lịch (MH 10)
Bảng 5. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ năng bán hàng (MH 11)
Bảng 6. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức kinh doanh khách sạn (MH 12)
Bảng 7. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kế toán khách sạn (MH 13)
Bảng 8. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nghiệp vụ thanh toán (MH 14)
Bảng 9. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nghiệp vụ văn phòng (MH 15)
Bảng 10. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nghiệp vụ buồng (MĐ 16)
Bảng 11. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nghiệp vụ nhà hàng (MĐ 17)
Bảng 12. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): An toàn an ninh khách sạn (MĐ 18)
Bảng 13. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đăng ký giữ chỗ (MĐ 19)
Bảng 14. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đón tiếp và đăng ký khách lưu trú (MĐ 20)
Bảng 15. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phục vụ khách lưu trú (MĐ 21)
Bảng 16. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trả buồng và thanh toán (MĐ 22)
Bảng 17. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Báo cáo Lễ tân (MĐ 23)
Bảng 18. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tin học Lễ tân (MĐ 24)
Bảng 19. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Ngoại ngữ chuyên ngành (Tiếng Anh) (MĐ 27)
Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 20. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Nghiệp vụ lễ tân
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nghiệp vụ Lễ tân trình độ trung cấp nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh...) và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, theo chương trình khung trình độ trung cấp nghề Nghiệp vụ Lễ tân đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Thông tư số 16/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 7 năm 2012.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nghiệp vụ Lễ tân
1. Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 19, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 20. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nghiệp vụ Lễ tân
Các Trường đào tạo nghề Nghiệp vụ Lễ tân, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 20).
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
Phần A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN (BẮT BUỘC)
BẢNG 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔNG QUAN DU LỊCH VÀ KHÁCH SẠN
Tên nghề: Nghiệp vụ Lễ tân
Mã số môn học: MH 7
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens. - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
3 |
Bảng di động |
Chiếc |
02 |
Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm |
- Loại thông dụng trên thị trường. - Có khả năng ghim và kẹp giấy |
|
4 |
Loa |
Chiếc |
01 |
Dùng để khuếch đại âm thanh |
Công suất: ≥10W |
BẢNG 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TÂM LÝ VÀ GIAO TIẾP TRONG DU LỊCH
Tên nghề: Nghiệp vụ Lễ tân
Mã số môn học: MH 8
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens. - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
3 |
Bảng di động |
Chiếc |
02 |
Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm |
- Loại thông dụng trên thị trường. - Có khả năng ghim và kẹp giấy |
|
4 |
Loa |
Chiếc |
01 |
Dùng để khuếch đại âm thanh |
Công suất: ≥10W |
|
5 |
Điện thoại để bàn |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành kỹ năng giao tiếp qua điện thoại |
- Loại thông dụng trên thị trường. - Được kết nối cặp song song |
|
6 |
Hộp đựng danh thiếp |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành kỹ năng trao, nhận danh thiếp trong quá giao tiếp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Sổ lưu danh thiếp |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành lưu trữ danh thiếp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Gương soi |
Chiếc |
4 |
Dùng để điều chỉnh, tự kiểm tra phong cách kỹ năng giao tiếp không lời |
Kích thước: ≥800mm x 1600mm |
BẢNG 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐỊA LÝ DU LỊCH VIỆT NAM
Tên nghề: Nghiệp vụ Lễ tân
Mã số môn học: MH 9
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens. - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
3 |
Bảng di động |
Chiếc |
02 |
Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm |
- Loại thông dụng trên thị trường. - Có khả năng ghim và kẹp giấy |
|
4 |
Loa |
Chiếc |
01 |
Dùng để khuếch đại âm thanh |
Công suất: ≥10W |
|
5 |
La bàn |
Chiếc |
06 |
Dùng để hướng dẫn học viên cách xác định hướng khi di chuyển |
Loại thông dụng trên thị trường |
BẢNG 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MARKETING DU LỊCH
Tên nghề: Nghiệp vụ Lễ tân Mã số môn học: MH 10 Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens. - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
3 |
Bảng di động |
Chiếc |
02 |
Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm |
- Loại thông dụng trên thị trường - Có khả năng ghim và kẹp giấy |
|
4 |
Loa |
Chiếc |
01 |
Dùng để khuếch đại âm thanh |
Công suất: ≥10W |
BẢNG 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ NĂNG BÁN HÀNG
Tên nghề: Nghiệp vụ Lễ tân
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens. - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800) mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
3 |
Bảng di động |
Chiếc |
02 |
Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm |
- Loại thông dụng trên thị trường - Có khả năng ghim và kẹp giấy |
|
4 |
Loa |
Chiếc |
01 |
Dùng để khuếch đại âm thanh |
Công suất: ≥10W |
BẢNG 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔ CHỨC KINH DOANH KHÁCH SẠN
Tên nghề: Nghiệp vụ Lễ tân
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens. - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
3 |
Bảng di động |
Chiếc |
02 |
Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm |
- Loại thông dụng trên thị trường. - Có khả năng ghim và kẹp giấy |
|
4 |
Loa |
Chiếc |
01 |
Dùng để khuếch đại âm thanh |
Công suất: ≥10W |
BẢNG 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KẾ TOÁN KHÁCH SẠN
Tên nghề: Nghiệp vụ Lễ tân
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens. - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
3 |
Bảng di động |
Chiếc |
02 |
Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm |
- Loại thông dụng trên thị trường. - Có khả năng ghim và kẹp giấy |
|
4 |
Loa |
Chiếc |
01 |
Dùng để khuếch đại âm thanh |
Công suất: ≥10W |
|
5 |
Máy tính cầm tay |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành nghiệp vụ kế toán khách sạn |
Loại thông dụng trên thị trường |
BẢNG 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NGHIỆP VỤ THANH TOÁN
Tên nghề: Nghiệp vụ Lễ tân
Mã số môn học: MH 14
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens. - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
3 |
Bảng di động |
Chiếc |
02 |
Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm |
- Loại thông dụng trên thị trường - Có khả năng ghim và kẹp giấy |
|
4 |
Loa |
Chiếc |
01 |
Dùng để khuếch đại âm thanh |
Công suất: ≥10W |
|
5 |
Mẫu các loại thẻ thanh toán |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cách nhận biết các loại thẻ |
Loại thông dụng tương ứng với phiên bản sử dụng trong thực tế |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Séc du lịch |
|||||
|
Amex |
Chiếc |
02 |
|||
|
Master Card |
Chiếc |
02 |
|||
|
Visa |
Chiếc |
02 |
|||
|
Thẻ tín dụng |
|||||
|
Amex |
Chiếc |
02 |
|||
|
Visa |
Chiếc |
02 |
|||
|
Master |
Chiếc |
02 |
|||
|
6 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
Dùng để in các loại văn bản, hóa đơn khi thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy kiểm tra tiền |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn các thao tác kiểm tra tiền trong quá trình giao dịch thanh toán |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Máy thanh toán thẻ tín dụng |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn thực hành nghiệp vụ thanh toán |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Máy thủ công |
Chiếc |
02 |
|||
|
Máy tự động |
Chiếc |
02 |
|||
|
9 |
Máy đếm tiền |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn thực hành trong quá trình giao dịch |
Loại thông dụng trên thị trường |
BẢNG 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NGHIỆP VỤ VĂN PHÒNG
Tên nghề: Nghiệp vụ Lễ tân
Mã số môn học: MH 15
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens. - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
3 |
Bảng di động |
Chiếc |
02 |
Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm |
- Loại thông dụng trên thị trường - Có khả năng ghim và kẹp giấy |
|
4 |
Loa |
Chiếc |
01 |
Dùng để khuếch đại âm thanh |
Công suất: ≥10W |
|
5 |
Tủ đựng hồ sơ |
Chiếc |
02 |
Dùng lưu hồ sơ, văn bản đến và đi |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Kẹp lưu hồ sơ |
Chiếc |
07 |
Dùng để thực hành kỹ năng lưu hồ sơ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành in biểu mẫu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Máy fax |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành kỹ năng nhận và chuyển thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy photocopy |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn kỹ năng vận hành sao chụp tài liệu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Dấu thời gian |
Chiếc |
02 |
Dùng để đóng dấu thời gian vào các việc ghi chép văn bản |
Có các chữ số từ 0 đến 9 |
|
11 |
Máy Scan |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn cách sử dụng sao chép tài liệu |
Loại thông dụng trên thị trường |
BẢNG 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGHIỆP VỤ BUỒNG
Tên nghề: Nghiệp vụ Lễ tân
Mã số mô đun: MĐ 16
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens. - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
3 |
Bảng di động |
Chiếc |
02 |
Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm |
- Loại thông dụng trên thị trường. - Có khả năng ghim và kẹp giấy |
|
4 |
Loa |
Chiếc |
01 |
Dùng để khuếch đại âm thanh |
Công suất: ≥10W |
|
5 |
Tivi |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành sắp xếp, làm vệ sinh |
Màn hình: ≥32 inches |
|
6 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng làm vệ sinh và thực hiện sắp xếp |
Dung tích phù hợp với diện tích và bố trí trong phòng |
|
7 |
Dụng cụ mở rượu, bia |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu cách sử dụng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Giá hành lý |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng sắp xếp và làm vệ sinh |
Kích thước phù hợp diện tích buồng |
|
9 |
Bàn, ghế làm việc |
Bộ |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng sắp xếp và đặt vật dụng, ấn phẩm trên bàn |
Kích thước phù hợp diện tích buồng |
|
10 |
Bàn, ghế trang điểm |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành sắp xếp và làm vệ sinh |
- Kích thước phù hợp diện tích buồng - Có gương soi |
|
11 |
Điện thoại để bàn |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành sắp xếp và làm vệ sinh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
12 |
Dép đi trong phòng |
Đôi |
4 |
Dùng để thực hành sắp xếp và làm vệ sinh |
Kích thước, chủng loại phù hợp với bố trí tại buồng ngủ |
|
13 |
Tranh treo tường |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành kiểm tra và lau bụi |
Kích thước phù hợp với diện tích buồng |
|
14 |
Máy điều hòa |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành sử dụng và làm vệ sinh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
15 |
Giường ngủ |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành quy trình sắp xếp, trang trí |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Giường đôi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Giường đơn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Giường phụ (extra-bed) |
Chiếc |
01 |
|||
|
16 |
Cũi cho em bé |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành vệ sinh, bảo dưỡng |
Kích thước, chủng loại phù hợp với bố trí tại buồng ngủ |
|
17 |
Đồ vải trải giường |
Bộ |
01 |
- Dùng để hướng dẫn nhận biết các loại đồ vải; - Dùng để thực hành sắp xếp đồ vải và làm giường |
Kích thước thông dụng, phù hợp với các cỡ giường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Ga trải giường đơn |
Chiếc |
04 |
|||
|
Ga trải giường đôi |
Chiếc |
02 |
|||
|
Vỏ chăn |
Chiếc |
06 |
|||
|
Chăn |
Chiếc |
03 |
|||
|
Tấm bảo vệ nệm đơn |
Chiếc |
02 |
|||
|
Tấm bảo vệ nệm đôi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Gối |
Chiếc |
08 |
|||
|
Vỏ gối |
Chiếc |
16 |
|||
|
Gối trang trí |
Chiếc |
04 |
|||
|
Dải trang trí giường đơn |
Chiếc |
02 |
|||
|
Dải trang trí giường đôi |
Chiếc |
01 |
|||
|
18 |
Tủ quần áo |
Chiếc |
01 |
- Dùng để thực hành sắp xếp đồ dùng trong tủ; - Thực hiện vệ sinh; - Kiểm tra buồng khách trả |
- Kích thước phù hợp với diện tích buồng; - Có móc treo áo quần |
|
19 |
Mắc treo quần áo |
Chiếc |
10 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Kích thước, chủng loại phù hợp với bố trí tại buồng ngủ |
|
20 |
Két an toàn cá nhân |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành cách sử dụng két |
Kích thước: ≥23cm x 40cm x 34cm |
|
21 |
Cây đeo giày |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
22 |
Rèm cửa sổ |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành chỉnh trang buồng và hút bụi làm vệ sinh |
Gồm 2 lớp: 1 lớp mỏng và 1 lớp dày |
|
23 |
Biển báo hai mặt |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn nhận biết thông tin và thực hành kỹ năng phục vụ buồng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
24 |
Bảng chỉ dẫn thoát hiểm |
Chiếc |
01 |
Dùng để chỉ dẫn lối thoát hiểm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
25 |
Chuông gọi cửa |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
26 |
Bộ bàn trà |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành kỹ năng sắp xếp bàn ghế và các vật dụng trên bàn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Bàn trà |
Chiếc |
01 |
|||
|
Ghế |
Chiếc |
02 |
|||
|
Bộ ly tách: - Ấm trà - Ly |
Bộ Chiếc Chiếc |
01 01 02 |
|||
|
27 |
Gạt tàn |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành kỹ năng sắp đặt và làm vệ sinh |
Kích thước phù hợp kích cỡ bàn |
|
28 |
Bộ đèn |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành kỹ năng sắp đặt và làm vệ sinh |
Kích thước thông dụng, phù hợp với bố trí trong buồng ngủ |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Đèn đọc sách |
Chiếc |
02 |
|||
|
Đèn ngủ |
Chiếc |
02 |
|||
|
Đèn đứng |
Chiếc |
01 |
|||
|
29 |
Đồ cung cấp dành cho khách |
Bộ |
01 |
- Dùng để giới thiệu các đồ dùng phục vụ khách lưu trú; - Dùng để kiểm tra tình trạng thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Ấm đun nước siêu tốc |
Chiếc |
01 |
Dung tích: ≥0,7 lít Công suất: ≥1000W |
||
|
Cân sức khỏe |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Máy sấy tóc |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥750W |
||
|
Lọ hoa |
Chiếc |
02 |
Kích thước, chủng loại phù hợp với bố trí tại buồng ngủ |
||
|
Thùng rác |
Chiếc |
02 |
Có nắp đậy. Kích thước phù hợp với bố trí tại buồng ngủ |
||
|
30 |
Đồ vải cung cấp trong phòng tắm |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn xếp đặt đồ cung cấp trên xe đẩy và trong phòng tắm |
Kích thước thông dụng được sử dụng tại các khách sạn |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Khăn tắm |
Chiếc |
05 |
|||
|
Khăn tay |
Chiếc |
05 |
|||
|
Khăn mặt |
Chiếc |
05 |
|||
|
Thảm chân |
Chiếc |
02 |
|||
|
Áo choàng tắm |
Chiếc |
04 |
|||
|
31 |
Xí bệt |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành quy trình làm vệ sinh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
32 |
Bồn tắm |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu quy trình làm vệ sinh và sắp xếp đồ dùng |
|
|
33 |
Chậu rửa mặt |
Chiếc |
01 |
||
|
34 |
Gương soi |
Chiếc |
01 |
||
|
35 |
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng sử dụng |
- Công suất: ≥1000W - Dung tích: ≥10 lít - Có chức năng hút khô và ướt |
|
36 |
Xe đẩy phục vụ buồng |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành kỹ năng sắp xếp đồ trên xe đẩy và sử dụng trong quá trình phục vụ buồng khách |
Có 2 đến 3 ngăn chứa đồ cung cấp, có túi chứa rác và túi chứa đồ vải bẩn riêng biệt |
|
37 |
Bộ dụng cụ lau sàn |
Bộ |
02 |
Dùng để thực hành kỹ năng lau sàn ướt bằng phương pháp thủ công |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
38 |
Dụng cụ lau bụi khô |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành kỹ năng xử lý bụi khô trên bề mặt sàn cứng |
Cán dài: ≥1600mm |
|
39 |
Đèn pin |
Chiếc |
01 |
Dùng để chiếu sáng khi làm vệ sinh và thực hiện sắp xếp đồ cung cấp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
40 |
Thanh gạt gương |
Chiếc |
02 |
Dùng để vệ sinh gương |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
41 |
Khăn vệ sinh |
Chiếc |
30 |
Dùng để làm vệ sinh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
42 |
Bộ đàm |
Chiếc |
02 |
Dùng để giới thiệu các đồ dùng phục vụ khách lưu trú |
Loại thông dụng trên thị trường |
BẢNG 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGHIỆP VỤ NHÀ HÀNG
Tên nghề: Nghiệp vụ Lễ tân
Mã số mô đun: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Ti vi |
Chiếc |
01 |
Dùng để trình chiếu nội dung giảng dạy bằng hình ảnh |
Màn hình: ≥32 inches |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens. - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
4 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành in hóa đơn cho khách hàng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Bảng di động |
Chiếc |
02 |
Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm |
- Loại thông dụng trên thị trường. - Có khả năng ghim và kẹp giấy |
|
6 |
Loa |
Chiếc |
01 |
Dùng để khuếch đại âm thanh |
Công suất: ≥10W |
|
7 |
Bàn các loại |
Bộ |
01 |
Dùng để xếp đặt, bố trí và làm vệ sinh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Bàn chữ nhật |
Chiếc |
02 |
|||
|
Bàn vuông |
Chiếc |
02 |
|||
|
Bàn tròn |
Chiếc |
02 |
|||
|
Bàn chờ |
Chiếc |
02 |
|||
|
8 |
Ghế tựa |
Chiếc |
24 |
Dùng để hướng dẫn xếp đặt, bố trí và làm vệ sinh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Ghế cho trẻ em |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành sắp xếp, bố trí và phục vụ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Ly các loại |
Bộ |
24 |
Dùng để hướng dẫn, sắp đặt, bố trí, bưng, bê, thu dọn và phục vụ đồ uống |
- Loại thông dụng trên thị trường - Phù hợp với thực đơn đồ uống |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Ly vang trắng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Ly vang đỏ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Ly highball |
Chiếc |
01 |
|||
|
Ly rock |
Chiếc |
01 |
|||
|
Ly martini |
Chiếc |
01 |
|||
|
11 |
Bộ đồ ăn Á |
Bộ |
24 |
Dùng để hướng dẫn, sắp đặt, bố trí, bưng, bê, thu dọn và phục vụ theo kiểu Á |
- Loại thông dụng trên thị trường - Phù hợp với thực đơn Á |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Chén |
Chiếc |
01 |
|||
|
Đĩa kê |
Chiếc |
01 |
|||
|
Đũa |
Đôi |
01 |
|||
|
Thìa (muỗng) |
Chiếc |
01 |
|||
|
Gối đũa |
Chiếc |
01 |
|||
|
Chén tương |
Chiếc |
01 |
|||
|
Lọ mắm |
Chiếc |
01 |
|||
|
Lọ xì dầu |
Chiếc |
01 |
|||
|
12 |
Bộ đồ ăn Âu |
Bộ |
24 |
Dùng để sắp đặt, bố trí trên bàn ăn, phục vụ các món ăn khai vị, món chính, tráng miệng |
- Loại thông dụng trên thị trường - Phù hợp với thực đơn Âu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Đĩa bánh mỳ và dao ăn bơ |
Bộ |
01 |
|||
|
Đĩa định vị, khai vị và ăn chính |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ dao, thìa, nĩa khai vị |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ dao, thìa, nĩa ăn chính |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ dao, thìa, nĩa tráng miệng |
Bộ |
01 |
|||
|
Lọ tiêu |
Chiếc |
01 |
|||
|
Lọ muối |
Chiếc |
01 |
|||
|
13 |
Bộ dụng cụ phục vụ trà, cà phê |
Bộ |
05 |
Dùng để pha chế các và làm vệ sinh, sắp đặt và phục vụ trà/ cà phê |
- Loại thông dụng trên thị trường - Phù hợp thực đơn uống |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Ấm |
Chiếc |
01 |
|||
|
Ly trà/cà phê |
Chiếc |
01 |
|||
|
Đĩa kê |
Chiếc |
01 |
|||
|
Thìa trà/cà phê |
Chiếc |
01 |
|||
|
14 |
Bộ đồ vải |
Bộ |
01 |
- Dùng để thực hành các kiểu gấp khăn ăn, trang trí bàn ăn trong nhà hàng; - Lau chùi các loại dụng cụ phục vụ trong nhà hàng (ly, tách, dao, nĩa, ...) |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Khăn trải bàn |
Chiếc |
12 |
- Khăn bàn trang trí phù hợp với kích cỡ bàn |
||
|
Khăn ăn |
Chiếc |
48 |
- Khăn ăn hút nước, có kích thước: ≥50cm x50cm |
||
|
Khăn phục vụ |
Chiếc |
24 |
- Kích thước: ≥30cm x70cm |
||
|
Khăn vệ sinh |
Chiếc |
19 |
- Khăn vệ sinh đa năng hút nước |
||
|
Bộ vải bao bàn và trang trí bàn buffet |
Bộ |
02 |
Bộ vải bao phù hợp với kích thước của bàn và theo tiêu chuẩn phục vụ |
||
|
15 |
Bộ khay phục vụ nhà hàng |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn sắp đặt món ăn, đồ uống trên khay, bưng khay theo các phương pháp khác nhau |
Khay chống trơn trượt với kích thước thích hợp cho việc phục vụ |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Khay hình chữ nhật |
Chiếc |
04 |
|||
|
Khay hình tròn |
Chiếc |
04 |
|||
|
16 |
Giá để khay |
Chiếc |
04 |
Dùng để thực hành phục vụ trung chuyển thức ăn |
Kích cỡ và kiểu dáng phù hợp với từng loại khay |
|
17 |
Tủ đựng dụng cụ phục vụ |
Chiếc |
02 |
Dùng để hướng dẫn cách sắp xếp, bảo quản các dụng cụ bằng kim loại, đồ vải và các dụng cụ khác |
Kích thước: ≥1500mm x 1500mm; Có phân tầng, ngăn |
|
18 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn cách sắp xếp, bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh |
Dung tích: ≥450 lít. Phù hợp với diện tích và bố trí phòng thực hành nhà hàng |
|
19 |
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn vận hành làm vệ sinh |
Công suất: ≥1000W Dung tích: ≥10 lít Có chức năng hút khô và ướt |
|
20 |
Ấm đun nước siêu tốc |
Chiếc |
02 |
Dùng để phục vụ pha đồ uống nóng |
Dung tích: ≥0,7 lít Công suất: ≥1000W |
|
21 |
Xe đẩy phục vụ (nhà hàng) |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành phục vụ thức ăn, đồ uống |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
22 |
Thùng rác |
Chiếc |
02 |
Dùng để đựng rác |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
23 |
Lọ hoa |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành kỹ năng cắm hoa |
Phù hợp với loại bàn và bố trí tại nhà hàng |
BẢNG 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): AN TOÀN AN NINH KHÁCH SẠN
Tên nghề: Nghiệp vụ Lễ tân
Mã số mô đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị • |
|
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens. - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
3 |
Bảng di động |
Chiếc |
02 |
Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm |
Loại thông dụng trên thị trường Có khả năng ghim và kẹp giấy |
|
4 |
Loa |
Chiếc |
01 |
Dùng để khuếch đại âm thanh |
Công suất: ≥10W |
|
5 |
Dụng cụ chữa cháy cơ bản |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn nhận biết và thực hành sử dụng dụng cụ chữa cháy |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Bình bột |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bình bọt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bình khí CO2 |
Chiếc |
01 |
|||
|
6 |
Bộ đàm |
Chiếc |
02 |
Dùng để hướng dẫn sử dụng bộ đàm trong liên lạc thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Bộ dụng cụ sơ cấp cứu |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành sơ cấp cứu nạn nhân tai nạn |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về Y tế |
|
8 |
Đèn pin |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành kỹ năng sử dụng trong tình huống khẩn cấp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Bộ chìa khóa |
Bộ |
01 |
Dùng trong quá trình thực hành an toàn |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Khóa cơ |
Chiếc |
02 |
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
|
Khóa từ các loại |
Chiếc |
02 |
Kích cỡ: ≥(Dài: 5,6cm; Rộng: 4,2 cm; Dày: 0,02cm); Kèm theo phần mềm quản lý khóa và bộ mã hóa thẻ |
||
BẢNG 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐĂNG KÝ GIỮ CHỖ
Tên nghề: Nghiệp vụ Lễ tân
Mã số mô đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens. - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
3 |
Bảng di động |
Chiếc |
02 |
Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm |
- Loại thông dụng trên thị trường. - Có khả năng ghim và kẹp giấy |
|
4 |
Loa |
Chiếc |
01 |
Dùng để khuếch đại âm thanh |
Công suất: ≥10W |
|
5 |
Kẹp lưu hồ sơ |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hành kỹ năng lưu hồ sơ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy kiểm tra tiền |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành thao tác kiểm tra tiền trong quá trình giao dịch |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy đếm tiền |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành thao tác đếm tiền trong quá trình giao dịch |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành in hóa đơn cho khách hàng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy fax |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành kỹ năng nhận và xác nhận đặt buồng cho khách hàng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Máy photocopy |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành kỹ năng vận hành sao chụp tài liệu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Bộ dấu |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành sử dụng con dấu vào các văn bản liên quan tại bộ phận lễ tân |
Theo quy định hiện hành |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Dấu khách sạn có tên, địa chỉ, mã số thuế |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dấu hủy buồng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dấu chỉnh sửa đặt buông |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dấu đã xác nhận |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dấu đã đặt cọc |
Chiếc |
01 |
|||
|
12 |
Dấu thời gian |
Chiếc |
02 |
Dùng để đóng dấu thời gian vào các việc ghi chép văn bản liên quan tại bộ phận lễ tân |
Có các chữ số từ 0 đến 9 |
|
13 |
Giá để tờ rơi, tập gấp, danh thiếp |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn thông tin và quảng cáo |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
14 |
Phần mềm quản lý khách sạn |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành kỹ năng sử dụng phần mềm khi đăng ký giữ chỗ |
Phiên bản thông dụng và cài đặt được 19 máy |
|
15 |
Điện thoại để bàn |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành các kỹ năng có sử dụng điện thoại |
Được kết nối cặp song song; Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
BẢNG 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐÓN TIẾP VÀ ĐĂNG KÝ KHÁCH LƯU TRÚ
Tên nghề: Nghiệp vụ Lễ tân
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens. - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
3 |
Bảng di động |
Chiếc |
02 |
Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm |
- Loại thông dụng trên thị trường. - Có khả năng ghim và kẹp giấy |
|
4 |
Loa |
Chiếc |
01 |
Dùng để khuếch đại âm thanh |
Công suất: ≥10W |
|
5 |
Quầy lễ tân |
Chiếc |
01 |
- Dùng để hướng dẫn cách bố trí, sắp xếp thiết bị, dụng cụ tại quầy lễ tân; - Thực hành kỹ năng đón tiếp, làm thủ tục đăng ký, giao tiếp và thanh toán |
Kích thước phù hợp với phòng thực hành lễ tân |
|
6 |
Kẹp lưu hồ sơ |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hành kỹ năng lưu hồ sơ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Giá để chìa khóa |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành kỹ năng sắp xếp và bảo quản chìa khóa buồng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Chìa khóa |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành thao tác giao nhận và hướng dẫn khách sử dụng các loại khóa |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Khóa cơ |
Chiếc |
10 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
||
|
Khóa từ các loại |
Chiếc |
10 |
Kích cỡ: ≥(Dài: 5,6cm; Rộng: 4,2cm; Dày: 0,02cm); Kèm theo phần mềm quản lý khóa và bộ mã hóa thẻ |
||
|
9 |
Két sắt nhiều ngăn |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn thực hành sử dụng tại quầy lễ tân |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Tổng đài điện thoại |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành các kỹ năng liên quan đến điện thoại |
Loại thông dụng trên thị trường. Có ít nhất có 6 trung kế |
|
11 |
Máy cà thẻ thanh toán |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành quy trình thanh toán bằng thẻ tín dụng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Máy cà thẻ thủ công |
Chiếc |
02 |
|||
|
Máy cà thẻ tự động |
Chiếc |
02 |
|||
|
12 |
Máy mã hóa thẻ khóa khách sạn |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành kỹ năng mã hóa thẻ khóa từ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
13 |
Máy kiểm tra tiền |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành thao tác kiểm tra tiền trong quá trình giao dịch |
Có chức năng phát hiện các loại tiền giả (tiền giấy và tiền polymer, các loại ngoại tệ phổ biến) |
|
14 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành in hóa đơn cho khách hàng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
15 |
Máy fax |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành kỹ năng sử dụng máy tại bộ phận lễ tân |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
Xe đẩy hành lý |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành kỹ năng sắp xếp và vận chuyển hành lý |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
17 |
Mẫu bảng giá ngoại tệ |
Chiếc |
01 |
Dùng để niêm yết tỷ giá các loại ngoại tệ phổ biến |
Kích thước: ≥dài 60cm; rộng 40cm |
|
18 |
Bộ dấu |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành sử dụng con dấu vào các văn bản khi đón tiếp và đăng kí khách lưu trú |
Theo quy định hiện hành |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Dấu khách sạn có tên, địa chỉ, mã số thuế |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dấu đã đặt cọc |
Chiếc |
01 |
|||
|
19 |
Dụng cụ dập thời gian |
Chiếc |
02 |
Dùng để đóng dấu thời gian |
Có các chữ số từ 0 đến 9 |
|
20 |
Giá để tờ rơi, tệp gấp, danh thiếp |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn thông tin và quảng cáo |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
21 |
Phần mềm quản trị khách sạn |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành kỹ năng sử dụng phần mềm khi làm thủ tục nhận buồng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
22 |
Bộ bàn, ghế |
Bộ |
01 |
Dùng cho khách ngồi nghỉ khi lễ tân thực hiện thao tác |
Kích thước phù hợp với phòng thực hành |
|
23 |
Đồng hồ treo tường |
Chiếc |
06 |
Dùng để thông báo giờ quốc tế |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
24 |
Mẫu các loại thẻ thanh toán |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cách nhận biết và sử dụng các loại thẻ thanh toán |
Loại thông dụng tương ứng với phiên bản sử dụng trong thực tế |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Séc du lịch bao gồm: |
|||||
|
Amex |
Chiếc |
02 |
|||
|
Master |
Chiếc |
02 |
|||
|
Visa |
Chiếc |
02 |
|||
|
Thẻ tín dụng bao gồm: |
|||||
|
Amex |
Chiếc |
02 |
|||
|
Visa |
Chiếc |
02 |
|||
|
Master |
Chiếc |
02 |
|||
BẢNG 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHỤC VỤ KHÁCH LƯU TRÚ
Tên nghề: Nghiệp vụ Lễ tân
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens. - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
3 |
Bảng di động |
Chiếc |
02 |
Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm. Ghi và kẹp giây |
- Loại thông dụng trên thị trường. - Có khả năng ghim và kẹp giấy |
|
4 |
Loa |
Chiếc |
01 |
Dùng để khuếch đại âm thanh |
Công suất: ≥10W |
|
5 |
Quầy lễ tân |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn cách bố trí, sắp xếp thiết bị, dụng cụ tại quầy lễ tân; thực hành kỹ năng đón tiếp, làm thủ tục đăng ký, giao tiếp và thanh toán... |
Kích thước phù hợp với phòng thực hành lễ tân |
|
6 |
Kẹp lưu hồ sơ |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hành kỹ năng lưu hồ sơ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Giá để chìa khóa |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành kỹ năng sắp xếp và bảo quản chìa khóa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Chìa khóa |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành thao tác giao nhận và hướng dẫn khách sử dụng các loại khóa |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Khóa cơ |
Chiếc |
10 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Khóa từ các loại |
Chiếc |
10 |
Kích cỡ: ≥(Dài: 5,6cm; Rộng: 4,2cm; Dày: 0,02cm); Kèm theo phần mềm quản lý khóa và bộ mã hóa thẻ |
||
|
9 |
Két sắt nhiều ngăn |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn thực hành sử dụng tại quầy lễ tân |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Tổng đài điện thoại |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành các kỹ năng liên quan đến điện thoại |
Loại thông dụng trên thị trường. Có ít nhất 6 trung kế |
|
11 |
Máy thanh toán thẻ tín dụng |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành quy trình thanh toán bằng thẻ tín dụng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Máy thủ công |
Chiếc |
02 |
|||
|
Máy tự động |
Chiếc |
02 |
|||
|
12 |
Máy mã hóa thẻ khóa khách sạn |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành kỹ năng mã hóa thẻ khóa từ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
13 |
Máy kiểm tra tiền |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành thao tác kiểm tra tiền trong quá trình giao dịch |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
14 |
Máy đếm tiền |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành thao tác đếm tiền trong quá trình giao dịch |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
15 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành in hóa đơn cho khách hàng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
Máy fax |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành kỹ năng sử dụng máy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
17 |
Máy photocopy |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành kỹ năng vận hành sao chụp tài liệu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
18 |
Mầu bảng giá ngoại tệ |
Chiếc |
01 |
Dùng để niêm yết tỷ giá các loại ngoại tệ phổ biến |
Kích thước: ≥(dài 60cm; rộng 40cm) |
|
19 |
Bộ dấu |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành sử dụng con dấu vào các văn bản |
Theo quy định hiện hành |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
- Dấu khách sạn có tên, địa chỉ, mã số thuế |
Chiếc |
01 |
|||
|
- Dấu đã nhập chi phí |
Chiếc |
01 |
|||
|
- Dấu đã xuất tiền mượn |
Chiếc |
01 |
|||
|
20 |
Giá để tờ rơi, tệp gấp, danh thiếp, bản đồ |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn thông tin và quảng cáo, chỉ đường cho khách |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
21 |
Phần mềm quản trị khách sạn |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành kỹ năng sử dụng phần mềm khi phục vụ khách lưu trú |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
22 |
Phần mềm tổng đài |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành kỹ năng sử dụng phần mềm khi nghe, nhận, chuyển tiếp cuộc gọi |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
23 |
Đồng hồ treo tường |
Chiếc |
06 |
Dùng để thông báo giờ quốc tế |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
24 |
Bộ bàn, ghế |
Bộ |
01 |
Dùng cho khách ngồi nghỉ khi lễ tân thực hiện thao tác |
Kích thước phù hợp với phòng thực hành |
BẢNG 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRẢ BUỒNG VÀ THANH TOÁN
Tên nghề: Nghiệp vụ Lễ tân
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens. - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
3 |
Bảng di động |
Chiếc |
02 |
Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm |
- Loại thông dụng trên thị trường. - Có khả năng ghim và kẹp giấy |
|
4 |
Loa |
Chiếc |
01 |
Dùng để khuếch đại âm thanh |
Công suất: ≥10W |
|
5 |
Quầy lễ tân |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn cách bố trí, sắp xếp thiết bị, dụng cụ tại quầy lễ tân; thực hành kỹ năng đón tiếp, làm thủ tục đăng ký, giao tiếp và thanh toán... |
Kích thước phù hợp với phòng thực hành lễ tân |
|
6 |
Kẹp lưu hồ sơ |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hành kỹ năng lưu hồ sơ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Giá để chìa khóa |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành kỹ năng sắp xếp và bảo quản chìa khóa buồng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Chìa khóa |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành thao tác giao nhận và hướng dẫn khách sử dụng các loại khóa |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Khóa cơ |
Chiếc |
10 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Khóa từ các loại |
Chiếc |
10 |
Kích cỡ: ≥(Dài: 5,6cm; Rộng: 4,2cm; Dày: 0,02cm); Kèm theo phần mềm quản lý khóa và bộ mã hóa thẻ |
||
|
9 |
Két sắt nhiều ngăn |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn thực hành sử dụng tại quầy lễ tân |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Tổng đài điện thoại |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành các kỹ năng liên quan đến điện thoại |
Loại thông dụng trên thị trường. Có ít nhất 6 trung kế |
|
11 |
Máy thanh toán thẻ tín dụng |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành quy trình thanh toán bằng thẻ tín dụng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Máy thủ công |
Chiếc |
02 |
|||
|
Máy tự động |
Chiếc |
02 |
|||
|
12 |
Máy mã hóa thẻ khóa khách sạn |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành kỹ năng mã hóa thẻ khóa từ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
13 |
Máy kiểm tra tiền |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành thao tác kiểm tra tiền trong quá trình giao dịch |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
14 |
Máy đếm tiền |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành thao tác đếm tiền trong quá trình giao dịch |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
15 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành in hóa đơn cho khách hàng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
Máy fax |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành kỹ năng sử dụng máy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
17 |
Máy photocopy |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành kỹ năng vận hành sao chụp tài liệu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
18 |
Mẫu bảng giá ngoại tệ |
Chiếc |
01 |
Dùng để niêm yết tỷ giá các loại ngoại tệ phổ biến |
Kích thước: ≥(Dài 60cm; Rộng 40cm) |
|
19 |
Bộ dấu |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành sử dụng con dấu vào các văn bản tại bộ phận lễ tân |
Theo quy định hiện hành |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Dấu khách sạn có tên, địa chỉ, mã số thuế |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dấu đã thanh toán |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dấu đã trả buông |
Chiếc |
01 |
|||
|
20 |
Dụng cụ dập thời gian |
Chiếc |
02 |
Dùng để đóng dấu thời gian vào các việc ghi chép văn bản tại bộ phận lễ tân |
Có các chữ số từ 0 đến 9 |
|
21 |
Giá để tờ rơi, tập gấp, danh thiếp, tờ góp ý |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn thông tin và quảng cáo |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
22 |
Phần mềm quản trị khách sạn |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành kỹ năng sử dụng phần mềm khi trả buồng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
23 |
Đồng hồ treo tường |
Chiếc |
06 |
Dùng để thông báo giờ quốc tế |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
24 |
Bộ bàn, ghế |
Bộ |
01 |
Dùng cho khách ngồi nghỉ khi lễ tân thực hiện thao tác |
Kích thước phù hợp với phòng thực hành |
|
25 |
Mẫu các loại thẻ thanh toán |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cách nhận biết và sử dụng các loại thẻ thanh toán |
Loại thông dụng tương ứng với phiên bản sử dụng trong thực tế |
|
Mỗi bộ Séc du lịch bao gồm: |
|||||
|
Amex |
Chiếc |
02 |
|||
|
Master |
Chiếc |
02 |
|||
|
Visa |
Chiếc |
02 |
|||
|
Mỗi bộ thẻ tín dụng bao gồm: |
|||||
|
Amex |
Chiếc |
02 |
|||
|
Visa |
Chiếc |
02 |
|||
|
Master |
Chiếc |
02 |
|||
|
26 |
Máy tính cầm tay |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành kỹ năng tính tiền |
Loại thông dụng trên thị trường |
BẢNG 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BÁO CÁO LỄ TÂN
Tên nghề: Nghiệp vụ Lễ tân
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens. - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
3 |
Bảng di động |
Chiếc |
02 |
Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm |
- Loại thông dụng trên thị trường. - Có khả năng ghim và kẹp giấy |
|
4 |
Loa |
Chiếc |
01 |
Dùng để khuếch đại âm thanh |
Công suất: ≥10W |
BẢNG 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIN HỌC LỄ TÂN
Tên nghề: Nghiệp vụ Lễ tân
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens. - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để thực hành kỹ năng ứng dụng công nghệ thông tin của phần mềm quản trị khách sạn |
- Loại thông dụng trên thị trường - Cài đặt phần mềm quản trị khách sạn |
|
3 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành in văn bản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Phần mềm quản lý khách sạn |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành kỹ năng sử dụng phần mềm |
Phiên bản thông dụng. Cài đặt được 19 máy |
|
5 |
Hệ thống mạng LAN |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành kết nối mạng nội bộ và mạng internet |
Kết nối được 19 máy vi tính và có đường truyền internet |
BẢNG 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGOẠI NGỮ CHUYÊN NGÀNH (TIẾNG ANH)
Tên nghề: Nghiệp vụ Lễ tân
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phòng Lab |
Phòng |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng nghe, nói, trao đổi thông tin giữa giáo viên và sinh viên, đánh giá trình độ của sinh viên |
Đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật đồng bộ |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens. - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
4 |
Máy cassette |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành kỹ năng nghe hiểu ngoại ngữ |
Loại thông dụng trên thị trường. Đáp ứng kết nối VcD, DVD, USB |
|
5 |
Bảng di động |
Chiếc |
02 |
Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm |
- Loại thông dụng trên thị trường. - Có khả năng ghim và kẹp giây |
Phần B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
BẢNG 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Nghiệp vụ Lễ tân
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
|
của thiết bị |
||||
|
|
THIẾT BỊ AN TOÀN |
|||
|
1 |
Biển báo 02 mặt |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Bảng chỉ dẫn thoát hiểm |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Dụng cụ chữa cháy cơ bản |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Bình bột |
Chiếc |
01 |
||
|
Bình bọt |
Chiếc |
01 |
||
|
Bình khí CO2 |
Chiếc |
01 |
||
|
4 |
Bộ dụng cụ sơ cấp cứu |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị Y tế |
|
|
THIẾT BỊ, DỤNG CỤ CHUYÊN NGÀNH |
|||
|
5 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy fax |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy Scan |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Máy Photocopy |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Điện thoại để bàn |
Chiếc |
02 |
- Loại thông dụng trên thị trường - Được kết nối cặp song song |
|
10 |
Gương soi |
Chiếc |
04 |
Kích thước: ≥0,8m x 1,6m |
|
11 |
Hộp đựng danh thiếp |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
12 |
Sổ lưu danh thiếp |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
13 |
La bàn |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
14 |
Mẫu các loại thẻ thanh toán |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng tương ứng với phiên bản sử dụng trong thực tế |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Séc du lịch: |
||||
|
Amex |
Chiếc |
02 |
||
|
Citicop |
02 |
|||
|
Visa |
02 |
|||
|
Thẻ tín dụng: |
||||
|
Amex |
Chiếc |
02 |
||
|
Visa |
02 |
|||
|
Master |
02 |
|||
|
15 |
Máy kiểm tra tiền |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
Máy đếm tiền |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
17 |
Kẹp lưu hồ sơ |
Chiếc |
07 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
18 |
Tủ đựng hồ sơ |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
19 |
Dấu thời gian |
Chiếc |
02 |
Có các chữ số từ 0 đến 9 |
|
20 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
01 |
Dung tích phù hợp với diện tích và bố trí trong phòng thực hành buồng |
|
21 |
Dụng cụ mở rượu, bia |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
22 |
Giá hành lý |
Chiếc |
01 |
Kích thước phù hợp diện tích buồng |
|
23 |
Bàn, ghế làm việc |
Bộ |
01 |
Kích thước phù hợp diện tích buồng |
|
24 |
Bàn, ghế trang điểm |
Bộ |
01 |
Kích thước phù hợp diện tích buồng. Có gương soi |
|
25 |
Dép đi trong phòng |
Đôi |
04 |
Kích thước, chủng loại phù hợp với bố trí tại buồng ngủ |
|
26 |
Tranh treo tường |
Chiếc |
02 |
Kích thước phù hợp với diện tích buồng |
|
27 |
Máy điều hòa |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
28 |
Giường ngủ |
Bộ |
01 |
Kích thước theo tiêu chuẩn thông dụng của các khách sạn |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Giường đôi |
Chiếc |
01 |
||
|
Giường đơn |
Chiếc |
01 |
||
|
Giường phụ (extra - bed) |
Chiếc |
01 |
||
|
29 |
Cũi cho em bé |
Chiếc |
01 |
Kích thước và chủng loại phù hợp với bố trí tại buồng ngủ |
|
30 |
Đồ vải trải giường |
Bộ |
01 |
Kích thước thông dụng, phù hợp với các cỡ giường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Ga trải giường đơn |
Chiếc |
04 |
||
|
Ga trải giường đôi |
Chiếc |
02 |
||
|
Vỏ chăn |
Chiếc |
06 |
||
|
Chăn |
Chiếc |
03 |
||
|
Tấm bảo vệ nệm đơn |
Chiếc |
02 |
||
|
Tấm bảo vệ nệm đôi |
Chiếc |
01 |
||
|
Gối |
Chiếc |
08 |
||
|
Vỏ gối |
Chiếc |
16 |
||
|
Gối trang trí |
Chiếc |
04 |
||
|
Dải trang trí giường đơn |
Chiếc |
02 |
||
|
Dải trang trí giường đôi |
Chiếc |
01 |
||
|
31 |
Tủ quần áo |
Chiếc |
01 |
- Kích thước phù hợp với kích cỡ phòng; - Có móc treo áo quần |
|
32 |
Mắc treo quần áo |
Chiếc |
10 |
Kích thước, chủng loại phù hợp với bố trí tại buồng ngủ |
|
33 |
Két an toàn cá nhân |
Chiếc |
01 |
Kích thước: ≥23cm x 40cm x 34cm |
|
34 |
Cây đeo giày |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
35 |
Rèm cửa sổ |
Bộ |
01 |
Gồm 2 lớp: 1 lớp mỏng và 1 lớp dày |
|
36 |
Chuông gọi cửa |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
37 |
Bộ bàn trà |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Bàn trà |
Chiếc |
01 |
||
|
Ghế |
Chiếc |
02 |
||
|
Bộ ly tách: - Ấm trà -Ly |
Bộ Chiếc Chiếc |
01 01 02 |
||
|
38 |
Gạt tàn |
Chiếc |
01 |
Kích thước phù hợp kích cỡ bàn |
|
39 |
Bộ đèn |
Bộ |
01 |
Kích thước thông dụng, phù hợp với bố trí trong buồng ngủ |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Đèn đọc sách |
Chiếc |
02 |
||
|
Đèn ngủ |
Chiếc |
02 |
||
|
Đèn đứng |
Chiếc |
01 |
||
|
40 |
Đồ cung cấp dành cho khách. |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||
|
Ấm đun nước siêu tốc |
Chiếc |
01 |
Dung tích: ≥0,7 lít; Công suất: ≥1000W |
|
|
Cân sức khỏe |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Máy sấy tóc |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥750W |
|
|
Lọ hoa |
Chiếc |
02 |
Kích thước, chủng loại phù hợp với bố trí tại buồng ngủ |
|
|
Thùng rác |
Chiếc |
02 |
- Có nắp đậy. - Kích thước phù hợp với bố trí tại buồng ngủ |
|
|
41 |
Đồ vải cung cấp trong phòng tắm |
Bộ |
03 |
Kích thước thông dụng được sử dụng tại các khách sạn |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Khăn tắm |
Chiếc |
02 |
||
|
Khăn tay |
Chiếc |
02 |
||
|
Khăn mặt |
Chiếc |
02 |
||
|
Thảm chân |
Chiếc |
01 |
||
|
Áo choàng tắm |
Chiếc |
02 |
||
|
42 |
Xí bệt |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
43 |
Bồn tắm |
Chiếc |
01 |
|
|
44 |
Chậu rửa mặt |
Chiếc |
01 |
|
|
45 |
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥1000W; Dung tích: ≥10 lít; Có chức năng hút khô và ướt |
|
46 |
Xe đẩy phục vụ buồng |
Chiếc |
01 |
Có 2 đến 3 ngăn chứa đồ cung cấp, có túi chứa rác và túi chứa đồ vải bẩn riêng biệt |
|
47 |
Bộ dụng cụ lau sàn |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
48 |
Dụng cụ lau bụi khô |
Chiếc |
02 |
Cán dài: ≥1,6m |
|
49 |
Đèn pin |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
50 |
Thanh gạt gương |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
51 |
Khăn vệ sinh |
Chiếc |
30 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
52 |
Bộ đàm |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
53 |
Bàn các loại |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Bàn chữ nhật |
Chiếc |
02 |
||
|
Bàn vuông |
Chiếc |
02 |
||
|
Bàn tròn |
Chiếc |
02 |
||
|
Bàn chờ |
Chiếc |
02 |
||
|
54 |
Ghế tựa |
Chiếc |
24 |
Phù hợp với kích thước bàn và loại hình nhà hàng |
|
55 |
Ghế cho trẻ em |
Chiếc |
01 |
Phù hợp với kích thước bàn và loại hình nhà hàng |
|
56 |
Ly các loại |
Bộ |
24 |
- Loại thông dụng trên thị trường - Phù hợp với thực đơn đồ uống |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Ly vang trắng |
Chiếc |
01 |
||
|
Ly vang đỏ |
Chiếc |
01 |
||
|
Ly highball |
Chiếc |
01 |
||
|
Ly rock |
Chiếc |
01 |
||
|
Ly martini |
Chiếc |
01 |
||
|
57 |
Bộ đồ ăn Á |
Bộ |
24 |
- Loại thông dụng trên thị trường - Phù hợp với thực đơn A |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Chén |
Chiếc |
01 |
||
|
Đĩa kê |
Chiếc |
01 |
||
|
Đũa |
Đôi |
01 |
||
|
Thìa (muỗng) |
Chiếc |
01 |
||
|
Gối đũa |
Chiếc |
01 |
||
|
Chén tương |
Chiếc |
01 |
||
|
Lọ mắm |
Chiếc |
01 |
||
|
Lọ xì dầu |
Chiếc |
01 |
||
|
58 |
Bộ đồ ăn Âu |
Bộ |
24 |
- Loại thông dụng trên thị trường - Phù hợp với thực đơn Âu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Đĩa bánh mỳ và dao ăn bơ |
Bộ |
01 |
||
|
Đĩa định vị, khai vị và ăn chính |
Bộ |
01 |
||
|
Bộ dao, thìa, nĩa khai vị |
Bộ |
01 |
||
|
Bộ dao, thìa, nĩa ăn chính |
Bộ |
01 |
||
|
Bộ dao, thìa, nĩa tráng miệng |
Bộ |
01 |
||
|
Lọ tiêu |
Chiếc |
01 |
||
|
Lọ muối |
Chiếc |
01 |
||
|
59 |
Bộ dụng cụ phục vụ trà, cà phê |
Bộ |
05 |
- Loại thông dụng trên thị trường. - Phù hợp thực đơn uống |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Ấm |
Chiếc |
01 |
||
|
Ly trà/cà phê |
Chiếc |
01 |
||
|
Đĩa kê |
Chiếc |
01 |
||
|
Thìa trà/cà phê |
Chiếc |
01 |
||
|
60 |
Bộ đồ vải |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||
|
Khăn trải bàn |
Chiếc |
12 |
Khăn bàn trang trí phù hợp với kích cỡ bàn |
|
|
Khăn ăn |
Chiếc |
48 |
Kích thước: ≥50cm x50cm |
|
|
Khăn phục vụ |
Chiếc |
24 |
Kích thước: ≥30cm x70cm |
|
|
Khăn vệ sinh |
Chiếc |
19 |
Khăn vệ sinh đa năng phải hút nước |
|
|
Bộ vải bao bàn và trang trí bàn buffet |
Bộ |
02 |
Bộ vải bao phù hợp với kích thước của bàn và theo tiêu chuẩn phục vụ |
|
|
61 |
Bộ khay phục vụ nhà hàng |
Bộ |
04 |
Khay chống trơn trượt với kích thước thích hợp cho việc phục vụ |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Khay hình chữ nhật |
Chiếc |
01 |
||
|
Khay hình tròn |
Chiếc |
01 |
||
|
62 |
Giá để khay |
Chiếc |
04 |
Kích cỡ và kiểu dáng phù hợp với từng loại khay |
|
63 |
Tủ đựng dụng cụ phục vụ |
Chiếc |
02 |
Kích cỡ: ≥1,5m x 1,5m; Có phân tầng, ngăn |
|
64 |
Tủ bảo quản rượu vang |
Chiếc |
01 |
Dung tích: ≥34 chai |
|
65 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
01 |
Dung tích: ≥450 lít. Phù hợp với diện tích và bố trí phòng thực hành nhà hàng |
|
66 |
Xe đẩy phục vụ (nhà hàng) |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
67 |
Thùng rác |
Chiếc |
02 |
- Có nắp đậy; - Chất liệu bằng nhựa hoặc inox; - Kích thước: ≥50cm x 30cm |
|
68 |
Lọ hoa |
Chiếc |
04 |
Phù hợp với loại bàn và bố trí tại nhà hàng |
|
69 |
Bộ dấu |
Bộ |
01 |
Theo quy định hiện hành |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Dấu khách sạn có tên, địa chỉ, mã số thuế |
Chiếc |
01 |
||
|
Dấu đã đặt cọc |
Chiếc |
01 |
||
|
Dấu đã xác nhận |
Chiếc |
01 |
||
|
Dấu chỉnh sửa đặt buồng |
Chiếc |
01 |
||
|
Dấu hủy buồng |
Chiếc |
01 |
||
|
Dấu đã nhập chi phí |
Chiếc |
01 |
||
|
Dấu đã xuất tiền mượn |
Chiếc |
01 |
||
|
Dấu đã thanh toán |
Chiếc |
01 |
||
|
Dấu đã trả buồng |
Chiếc |
01 |
||
|
70 |
Giá để tờ rơi, tệp gấp, danh thiếp |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
71 |
Quầy lễ tân |
Chiếc |
01 |
Kích thước phù hợp với phòng thực hành lễ tân |
|
72 |
Giá để chìa khóa |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
73 |
Chìa khóa |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||
|
Khóa cơ |
Chiếc |
10 |
Có bảng gỗ (nhựa) đánh số buông |
|
|
Khóa từ các loại |
Chiếc |
10 |
Kích cỡ: ≥(Dài 5,6cm; Rộng: 4,2cm; Dày: 0,02cm); Kèm theo phần mềm quản lý khóa và bộ mã hóa thẻ |
|
|
74 |
Két sắt nhiều ngăn |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
75 |
Tổng đài điện thoại |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường. Có ít nhất 6 trung kế |
|
76 |
Máy mã hóa thẻ khóa khách sạn |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
77 |
Xe đẩy hành lý |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
78 |
Mẫu bảng giá ngoại tệ |
Chiếc |
01 |
Kích thước: ≥(Dài 60cm; Rộng 40cm) |
|
79 |
Bộ bàn, ghế |
Bộ |
01 |
Kích thước phù hợp với phòng thực hành |
|
80 |
Máy tính cầm tay |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
81 |
Đồng hồ treo tường |
Chiếc |
06 |
- Loại thông dụng trên thị trường - Phù hợp với quầy Lễtân |
|
82 |
Máy thanh toán thẻ tín dụng |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Máy thủ công |
Chiếc |
02 |
||
|
Máy tự động |
Chiếc |
02 |
||
|
83 |
Phòng Lab |
Phòng |
01 |
Đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật đồng bộ |
|
84 |
Máy cassette |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường. Đáp ứng kết nối VCD, DVD, USB |
|
85 |
Phần mềm kế toán |
Bộ |
01 |
Phiên bản thông dụng và cài đặt được 19 máy vi tính |
|
86 |
Phần mềm tổng đài |
Bộ |
01 |
Phiên bản thông dụng trên thị trường |
|
87 |
Phần mềm quản lý khách sạn |
Bộ |
01 |
Phiên bản thông dụng và cài đặt được 19 máy vi tính |
|
|
THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO |
|||
|
88 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens. - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
|
89 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
- Loại thông dụng trên thị trường - Cài đặt được phần mềm dạy tiếng anh, phần mềm quản lý khách sạn, phần mềm tổng đài. |
|
90 |
Ti vi |
Chiếc |
01 |
Màn hình: ≥32 inches |
|
91 |
Bảng di động |
Chiếc |
02 |
- Loại thông dụng trên thị trường. - Có khả năng ghim và kẹp giấy. |
|
92 |
Loa |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥10W |
|
93 |
Hệ thống mạng LAN |
Bộ |
01 |
Kết nối được 19 máy và có đường truyền internet |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ QUẢN TRỊ LỄ TÂN
TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP NGHỀ
(Kèm theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
STT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
|
1 |
Ông Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
Chủ tịch HĐTĐ |
|
2 |
Ông Nguyễn Tuân Dũng |
Thạc sĩ |
P. Chủ tịch HĐTĐ |
|
3 |
Ông Vũ Đức Thoan |
Thạc sĩ kỹ thuật |
Ủy viên thư ký |
|
4 |
Bà Đinh Nguyễn Mai Na |
Thạc sĩ Quản trị lễ tân |
Ủy viên |
|
5 |
Bà Hồ Thị Thúy Nga |
Thạc sĩ Quản trị lễ tân |
Ủy viên |
|
6 |
Bà Phan Thị Thu Hằng |
Thạc sĩ Quản trị lễ tân |
Ủy viên |
|
7 |
Bà Phan Thị Kim Chi |
Thạc sĩ Quản trị lễ tân |
Ủy viên |
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ QUẢN TRỊ LỄ TÂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2013/TT-BLĐTBXH ngày 04 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Quản trị Lễ tân
Mã nghề: 50810201
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Mục lục
Phần thuyết minh
Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc)
Bảng 1. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổng quan du lịch và khách sạn (MH 07)
Bảng 2. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tâm lý và giao tiếp trong du lịch (MH 08)
Bảng 3. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Địa lý du lịch Việt Nam (MH 09)
Bảng 4. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Marketing du lịch (MH 10)
Bảng 5. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ năng bán hàng (MH 11)
Bảng 6. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức kinh doanh khách sạn (MH 12)
Bảng 7. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Chăm sóc khách hàng (MH 13)
Bảng 8. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kế toán khách sạn (MH 14)
Bảng 9. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nghiệp vụ thanh toán (MH 15)
Bảng 10. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nghiệp vụ văn phòng (MH 16)
Bảng 11. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nghiệp vụ buồng (MĐ 17)
Bảng 12. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nghiệp vụ nhà hàng (MĐ 18)
Bảng 13. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): An toàn an ninh khách sạn (MĐ 19)
Bảng 14. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đăng ký giữ chỗ (MĐ 20)
Bảng 15. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đón tiếp và đăng ký khách lưu trú (MĐ 21)
Bảng 16. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phục vụ khách lưu trú (MĐ 22)
Bảng 17. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trả buồng và thanh toán (MĐ 23)
Bảng 18. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Báo cáo lễ tân (MĐ 24)
Bảng 19. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tin học lễ tân (MĐ 25)
Bảng 20. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Cơ sở vật chất kỹ thuật khách sạn (MĐ 26)
Bảng 21. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản trị chất lượng dịch vụ du lịch (MH 27)
Bảng 22. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản trị nguồn nhân lực (MH 28)
Bảng 23. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tổ chức giám sát và đào tạo tại bộ phận Lễ tân (MĐ 29)
Bảng 24. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nghiệp vụ Lễ tân nâng cao (MĐ 30)
Bảng 25. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Ngoại ngữ chuyên ngành cơ bản (tiếng Anh) (MĐ 33)
Bảng 26. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Ngoại ngữ chuyên ngành (tiếng Anh) (MĐ 34)
Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 27. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Quản trị lễ tân.
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Quản trị Lễ tân trình độ cao đẳng nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh...) và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, theo chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Quản trị Lễ tân đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Thông tư số 16/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 7 năm 2012.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Quản trị Lễ tân
1. Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 26, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 27. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Quản trị Lễ tân
Các Trường đào tạo nghề Quản trị Lễ tân, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 27).
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
Phần A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN (BẮT BUỘC)
BẢNG 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔNG QUAN DU LỊCH VÀ KHÁCH SẠN
Tên nghề: Quản trị Lễ tân
Mã số môn học: MH 7
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens. - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
3 |
Bảng di động |
Chiếc |
02 |
Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm |
- Loại thông dụng trên thị trường. - Có khả năng ghim và kẹp giấy |
|
4 |
Loa |
Chiếc |
01 |
Dùng để khuếch đại âm thanh |
Công suất: ≥10W |
BẢNG 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TÂM LÝ VÀ GIAO TIẾP TRONG DU LỊCH
Tên nghề: Quản trị Lễ tân
Mã số môn học: MH 8
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens. - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
3 |
Bảng di động |
Chiếc |
02 |
Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm |
- Loại thông dụng trên thị trường. - Có khả năng ghim và kẹp giấy |
|
4 |
Loa |
Chiếc |
01 |
Dùng để khuếch đại âm thanh |
Công suất: ≥10W |
|
5 |
Điện thoại để bàn |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành kỹ năng giao tiếp qua điện thoại |
- Loại thông dụng trên thị trường. - Được kết nối cặp song song |
|
6 |
Hộp đựng danh thiếp |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành kỹ năng trao, nhận danh thiếp trong quá giao tiếp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Sổ lưu danh thiếp |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành lưu trữ danh thiếp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Gương soi |
Chiếc |
04 |
Dùng để điều chỉnh, tự kiểm tra phong cách kỹ năng giao tiếp không lời |
Kích thước: ≥800mm x 1600mm |
BẢNG 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐỊA LÝ DU LỊCH VIỆT NAM
Tên nghề: Quản trị Lễ tân
Mã số môn học: MH 9
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens. - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
3 |
Bảng di động |
Chiếc |
02 |
Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm |
- Loại thông dụng trên thị trường. - Có khả năng ghim và kẹp giấy |
|
4 |
Loa |
Chiếc |
01 |
Dùng để khuếch đại âm thanh |
Công suất: ≥10W |
|
5 |
La bàn |
Chiếc |
06 |
Dùng để hướng dẫn học viên cách xác định hướng khi di chuyển |
Loại thông dụng trên thị trường |
BẢNG 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MARKETING DU LỊCH
Tên nghề: Quản trị Lễ tân
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens. - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
3 |
Bảng di động |
Chiếc |
02 |
Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm |
- Loại thông dụng trên thị trường. - Có khả năng ghim và kẹp giấy |
|
4 |
Loa |
Chiếc |
01 |
Dùng để khuếch đại âm thanh |
Công suất: ≥10W |
BẢNG 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ NĂNG BÁN HÀNG
Tên nghề: Quản trị Lễ tân
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens. - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
3 |
Bảng di động |
Chiếc |
02 |
Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm |
- Loại thông dụng trên thị trường - Có khả năng ghim và kẹp giấy |
|
4 |
Loa |
Chiếc |
01 |
Dùng để khuếch đại âm thanh |
Công suất: ≥10W |
BẢNG 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔ CHỨC KINH DOANH KHÁCH SẠN
Tên nghề: Quản trị Lễ tân
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens. - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
3 |
Bảng di động |
Chiếc |
02 |
Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm |
- Loại thông dụng trên thị trường. - Có khả năng ghim và kẹp giấy |
|
4 |
Loa |
Chiếc |
01 |
Dùng để khuếch đại âm thanh |
Công suất: ≥10W |
BẢNG 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG
Tên nghề: Quản trị Lễ tân
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens. - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
3 |
Bảng di động |
Chiếc |
02 |
Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm |
- Loại thông dụng trên thị trường. - Có khả năng ghim và kẹp giấy |
|
4 |
Loa |
Chiếc |
01 |
Dùng để khuếch đại âm thanh |
Công suất: ≥10W |
BẢNG 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KÉ TOÁN KHÁCH SẠN
Tên nghề: Quản trị lễ tân
Mã số môn học: MH 14
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens. - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
3 |
Bảng di động |
Chiếc |
02 |
Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm |
- Loại thông dụng trên thị trường. - Có khả năng ghim và kẹp giấy |
|
4 |
Loa |
Chiếc |
01 |
Dùng để khuếch đại âm thanh |
Công suất: ≥10W |
|
5 |
Máy tính cầm tay |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành nghiệp vụ kế toán khách sạn |
Loại thông dụng trên thị trường |
BẢNG 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NGHIỆP VỤ THANH TOÁN
Tên nghề: Quản trị lễ tân
Mã số môn học: MH 15
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens. - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
3 |
Bảng di động |
Chiếc |
02 |
Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm |
- Loại thông dụng trên thị trường - Có khả năng ghim và kẹp giấy |
|
4 |
Loa |
Chiếc |
01 |
Dùng để khuếch đại âm thanh |
Công suất: ≥10W |
|
5 |
Mẫu các loại thẻ thanh toán |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cách nhận biết các loại thẻ |
Loại thông dụng tương ứng với phiên bản sử dụng trong thực tế |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Séc du lịch |
|||||
|
Amex |
Chiếc |
02 |
|||
|
Master Card |
Chiếc |
02 |
|||
|
Visa |
Chiếc |
02 |
|||
|
Thẻ tín dụng |
|||||
|
Amex |
Chiếc |
02 |
|||
|
Visa, |
Chiếc |
02 |
|||
|
Master |
Chiếc |
02 |
|||
|
6 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
Dùng để in các loại văn bản, hóa đơn khi thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy kiểm tra tiền |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn các thao tác kiểm tra tiền trong quá trình giao dịch thanh toán |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Máy thanh toán thẻ tín dụng |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn thực hành nghiệp vụ thanh toán |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Máy thủ công |
Chiếc |
02 |
|||
|
Máy tự động |
Chiếc |
02 |
|||
|
9 |
Máy đếm tiền |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn thực hành trong quá trình giao dịch |
Loại thông dụng trên thị trường |
BẢNG 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NGHIỆP VỤ VĂN PHÒNG
Tên nghề: Quản trị lễ tân
Mã số môn học: MH 16
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens. - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
3 |
Bảng di động |
Chiếc |
02 |
Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm |
- Loại thông dụng trên thị trường - Có khả năng ghim và kẹp giấy |
|
4 |
Loa |
Chiếc |
01 |
Dùng để khuếch đại âm thanh |
Công suất: ≥10W |
|
5 |
Tủ đựng hồ sơ |
Chiếc |
02 |
Dùng lưu hồ sơ, văn bản đến và đi |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Kẹp lưu hồ sơ |
Chiếc |
07 |
Dùng để thực hành kỹ năng lưu hồ sơ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành in biểu mẫu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Máy fax |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành kỹ năng nhận và chuyển thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy photocopy |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn kỹ năng vận hành sao chụp tài liệu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Dấu thời gian |
Chiếc |
02 |
Dùng để đóng dấu thời gian vào các việc ghi chép văn bản |
Có các chữ số từ 0 đến 9 |
|
11 |
Máy Scan |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn cách sử dụng sao chép tài liệu |
Loại thông dụng trên thị trường |
BẢNG 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGHIỆP VỤ BUỒNG
Tên nghề: Quản trị lễ tân
Mã số mô đun: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens. - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
3 |
Bảng di động |
Chiếc |
02 |
Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm |
- Loại thông dụng trên thị trường. - Có khả năng ghim và kẹp giấy |
|
4 |
Loa |
Chiếc |
01 |
Dùng để khuếch đại âm thanh |
Công suất: ≥10W |
|
5 |
Ti vi |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành sắp xếp, làm vệ sinh |
Màn hình: ≥32 inches |
|
6 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng làm vệ sinh và thực hiện sắp xếp |
Dung tích phù hợp với diện tích và bố trí trong phòng |
|
7 |
Dụng cụ mở rượu, bia |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu cách sử dụng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Giá hành lý |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng sắp xếp và làm vệ sinh |
Kích thước phù hợp diện tích buồng |
|
9 |
Bàn, ghế làm việc |
Bộ |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng sắp xếp và đặt vật dụng, ấn phẩm trên bàn |
Kích thước phù hợp diện tích buồng |
|
10 |
Bàn, ghế trang điểm |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành sắp xếp và làm vệ sinh |
- Kích thước phù hợp diện tích buồng. - Có gương soi |
|
11 |
Điện thoại để bàn |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành sắp xếp và làm vệ sinh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
12 |
Dép đi trong phòng |
Đôi |
04 |
Dùng để thực hành sắp xếp và làm vệ sinh |
Kích thước, chủng loại phù hợp với bố trí tại buồng ngủ |
|
13 |
Tranh treo tường |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành kiểm tra và lau bụi |
Kích thước phù hợp với diện tích buồng |
|
14 |
Máy điều hòa |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành sử dụng và làm vệ sinh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
15 |
Giường ngủ |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành quy trình sắp xếp, trang trí |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Giường đôi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Giường đơn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Giường phụ (extra-bed) |
Chiếc |
01 |
|||
|
16 |
Cũi cho em bé |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành vệ sinh, bảo dưỡng |
Kích thước, chủng loại phù hợp với bố trí tại buồng ngủ |
|
17 |
Đồ vải trải giường |
Bộ |
01 |
- Dùng để hướng dẫn nhận biết các loại đồ vải; - Dùng để thực hành sắp xếp đồ vải và làm giường |
Kích thước thông dụng, phù hợp với các cỡ giường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Ga trải giường đơn |
Chiếc |
04 |
|||
|
Ga trải giường đôi |
Chiếc |
02 |
|||
|
Vỏ chăn |
Chiếc |
06 |
|||
|
Chăn |
Chiếc |
03 |
|||
|
Tấm bảo vệ nệm đơn |
Chiếc |
02 |
|||
|
Tấm bảo vệ nệm đôi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Gối |
Chiếc |
08 |
|||
|
Vỏ gối |
Chiếc |
16 |
|||
|
Gối trang trí |
Chiếc |
04 |
|||
|
Dải trang trí giường đơn |
Chiếc |
02 |
|
|
|
|
Dải trang trí giường đôi |
Chiếc |
01 |
|||
|
18 |
Tủ quần áo |
Chiếc |
01 |
- Dùng để thực hành sắp xếp đồ dùng trong tủ; - Thực hiện vệ sinh; - Kiểm tra buồng khách trả |
- Kích thước phù hợp với diện tích buồng; - Có móc treo áo quần |
|
19 |
Mắc treo quần áo |
Chiếc |
10 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Kích thước, chủng loại phù hợp với bố trí tại buồng ngủ |
|
20 |
Két an toàn cá nhân |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành cách sử dụng két |
Kích thước: ≥23cm x 40cm x 34cm |
|
21 |
Cây đeo giày |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
22 |
Rèm cửa sổ |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành chỉnh trang buồng và hút bụi làm vệ sinh |
Gồm 2 lớp: 1 lớp mỏng và 1 lớp dày |
|
23 |
Biển báo hai mặt |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn nhận biết thông tin và thực hành kỹ năng phục vụ buồng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
24 |
Bảng chỉ dẫn thoát hiểm |
Chiếc |
01 |
Dùng để chỉ dẫn lối thoát hiểm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
25 |
Chuông gọi cửa |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
26 |
Bộ bàn trà |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành kỹ năng sắp xếp bàn ghế và các vật dụng trên bàn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Bàn trà |
Chiếc |
01 |
|||
|
Ghế |
Chiếc |
02 |
|||
|
Bộ ly tách: - Ấm trà - Ly |
Bộ Chiếc Chiếc |
01 01 02 |
|||
|
27 |
Gạt tàn |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành kỹ năng sắp đặt và làm vệ sinh |
Kích thước phù hợp kích cỡ bàn |
|
28 |
Bộ đèn |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành kỹ năng sắp đặt và làm vệ sinh |
Kích thước thông dụng, phù hợp với bố trí trong buồng ngủ |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Đèn đọc sách |
Chiếc |
02 |
|||
|
Đèn ngủ |
Chiếc |
02 |
|||
|
Đèn đứng |
Chiếc |
01 |
|||
|
29 |
Đồ cung cấp dành cho khách |
Bộ |
01 |
- Dùng để giới thiệu các đồ dùng phục vụ khách lưu trú; - Dùng để kiểm tra tình trạng thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Ấm đun nước siêu tốc |
Chiếc |
01 |
Dung tích: ≥0,7 lít Công suất: ≥1000W |
||
|
Cân sức khỏe |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Máy sấy tóc |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥750W |
||
|
Lọ hoa |
Chiếc |
02 |
Kích thước, chủng loại phù hợp với bố trí tại buồng ngủ |
||
|
Thùng rác |
Chiếc |
02 |
Có nắp đậy. Kích thước phù hợp với bố trí tại buồng ngủ |
||
|
30 |
Đồ vải cung cấp trong phòng tắm |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn xếp đặt đồ cung cấp trên xe đẩy và trong phòng tắm |
Kích thước thông dụng được sử dụng tại các khách sạn |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Khăn tắm |
Chiếc |
05 |
|||
|
Khăn tay |
Chiếc |
05 |
|||
|
Khăn mặt |
Chiếc |
05 |
|||
|
Thảm chân |
Chiếc |
02 |
|||
|
Áo choàng tắm |
Chiếc |
04 |
|||
|
31 |
Xí bệt |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành quy trình làm vệ sinh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
32 |
Bồn tắm |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu quy trình làm vệ sinh và sắp xếp đồ dùng |
|
|
33 |
Chậu rửa mặt |
Chiếc |
01 |
||
|
34 |
Gương soi |
Chiếc |
01 |
||
|
35 |
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng sử dụng |
- Công suất: ≥1000W - Dung tích: ≥10 lít - Có chức năng hút khô và ướt |
|
36 |
Xe đẩy phục vụ buồng |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành kỹ năng sắp xếp đồ trên xe đẩy và sử dụng trong quá trình phục vụ buồng khách |
Có 2 đến 3 ngăn chứa đồ cung cấp, có túi chứa rác và túi chứa đồ vải bẩn riêng biệt |
|
37 |
Bộ dụng cụ lau sàn |
Bộ |
02 |
Dùng để thực hành kỹ năng lau sàn ướt bằng phương pháp thủ công |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
38 |
Dụng cụ lau bụi khô |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành kỹ năng xử lý bụi khô trên bề mặt sàn cứng |
Cán dài: ≥1600 mm |
|
39 |
Đèn pin |
Chiếc |
01 |
Dùng để chiếu sáng khi làm vệ sinh và thực hiện sắp xếp đồ cung cấp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
40 |
Thanh gạt gương |
Chiếc |
02 |
Dùng để vệ sinh gương |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
41 |
Khăn vệ sinh |
Chiếc |
30 |
Dùng để làm vệ sinh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
42 |
Bộ đàm |
Chiếc |
02 |
Dùng để giới thiệu các đồ dùng phục vụ khách lưu trú |
Loại thông dụng trên thị trường |
BẢNG 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGHIỆP VỤ NHÀ HÀNG
Tên nghề: Quản trị lễ tân
Mã số mô đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Ti vi |
Chiếc |
01 |
Dùng để trình chiếu nội dung giảng dạy bằng hình ảnh |
Màn hình: ≥32 inches |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens. - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
4 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành in hóa đơn cho khách hàng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Bảng di động |
Chiếc |
02 |
Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm |
- Loại thông dụng trên thị trường. - Có khả năng ghim và kẹp giấy |
|
6 |
Loa |
Chiếc |
01 |
Dùng để khuếch đại âm thanh |
Công suất: ≥10W |
|
7 |
Bàn các loại |
Bộ |
01 |
Dùng để xếp đặt, bố trí và làm vệ sinh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Bàn chữ nhật |
Chiếc |
02 |
|||
|
Bàn vuông |
Chiếc |
02 |
|||
|
Bàn tròn |
Chiếc |
02 |
|||
|
Bàn chờ |
Chiếc |
02 |
|||
|
8 |
Ghế tựa |
Chiếc |
24 |
Dùng để hướng dẫn xếp đặt, bố trí và làm vệ sinh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Ghế cho trẻ em |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành sắp xếp, bố trí và phục vụ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Ly các loại |
Bộ |
24 |
Dùng để hướng dẫn, sắp đặt, bố trí, bưng, bê, thu dọn và phục vụ đồ uống |
- Loại thông dụng trên thị trường - Phù hợp với thực đơn đồ uống |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Ly vang trắng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Ly vang đỏ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Ly highball |
Chiếc |
01 |
|||
|
Ly rock |
Chiếc |
01 |
|||
|
Ly martini |
Chiếc |
01 |
|||
|
11 |
Bộ đồ ăn Á |
Bộ |
24 |
Dùng để hướng dẫn, sắp đặt, bố trí, bưng, bê, thu dọn và phục vụ theo kiểu Á |
- Loại thông dụng trên thị trường - Phù hợp với thực đơn Á |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Chén |
Chiếc |
01 |
|||
|
Đĩa kê |
Chiếc |
01 |
|||
|
Đũa |
Đôi |
01 |
|||
|
Thìa (muỗng) |
Chiếc |
01 |
|||
|
Gối đũa |
Chiếc |
01 |
|||
|
Chén tương |
Chiếc |
01 |
|||
|
Lọ mắm |
Chiếc |
01 |
|||
|
Lọ xì dầu |
Chiếc |
01 |
|||
|
12 |
Bộ đồ ăn Âu |
Bộ |
24 |
Dùng để sắp đặt, bố trí trên bàn ăn, phục vụ các món ăn khai vị, món chính, tráng miệng |
- Loại thông dụng trên thị trường - Phù hợp với thực đơn Âu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Đĩa bánh mỳ và dao ăn bơ |
Bộ |
01 |
|||
|
Đĩa định vị, khai vị và ăn chính |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ dao, thìa, nĩa khai vị |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ dao, thìa, nĩa ăn chính |
Bộ |
01 |
|||
|
Bộ dao, thìa, nĩa tráng miệng |
Bộ |
01 |
|||
|
Lọ tiêu |
Chiếc |
01 |
|||
|
Lọ muối |
Chiếc |
01 |
|||
|
13 |
Bộ dụng cụ phục vụ trà, cà phê |
Bộ |
05 |
Dùng để pha chế các và làm vệ sinh, sắp đặt và phục vụ trà/ cà phê |
Loại thông dụng trên thị trường Phù hợp thực đơn uống |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Ấm |
Chiếc |
01 |
|||
|
Ly trà/cà phê |
Chiếc |
01 |
|||
|
Đĩa kê |
Chiếc |
01 |
|||
|
Thìa trà/cà phê |
Chiếc |
01 |
|||
|
14 |
Bộ đồ vải |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành các kiểu gấp khăn ăn, trang trí bàn ăn trong nhà hàng; Lau chùi các loại dụng cụ phục vụ trong nhà hàng (ly, tách, dao, nĩa, ...) |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Khăn trải bàn |
Chiếc |
12 |
- Khăn bàn trang trí phù hợp với kích cỡ bàn; |
||
|
Khăn ăn |
Chiếc |
48 |
- Khăn ăn hút nước, có kích thước: ≥50cm x 50cm; |
||
|
Khăn phục vụ |
Chiếc |
24 |
- Kích thước: ≥30cm x70cm |
||
|
Khăn vệ sinh |
Chiếc |
19 |
- Khăn vệ sinh đa năng hút nước |
||
|
Bộ vải bao bàn và trang trí bàn buffet |
Bộ |
02 |
Bộ vải bao phù hợp với kích thước của bàn và theo tiêu chuẩn phục vụ |
||
|
15 |
Bộ khay phục vụ nhà hàng |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn sắp đặt món ăn, đồ uống trên khay, bưng khay theo các phương pháp khác nhau |
Khay chống trơn trượt với kích thước thích hợp cho việc phục vụ |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Khay hình chữ nhật |
Chiếc |
04 |
|||
|
Khay hình tròn |
Chiếc |
04 |
|||
|
16 |
Giá để khay |
Chiếc |
04 |
Dùng để thực hành phục vụ trung chuyển thức ăn |
Kích cỡ và kiểu dáng phù hợp với từng loại khay |
|
17 |
Tủ đựng dụng cụ phục vụ |
Chiếc |
02 |
Dùng để hướng dẫn cách sắp xếp, bảo quản các dụng cụ bằng kim loại, đồ vải và các dụng cụ khác |
Kích thước: ≥1500mm x 1500mm; Có phân tầng, ngăn |
|
18 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn cách sắp xếp, bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh |
Dung tích: ≥450 lít. Phù hợp với diện tích và bố trí phòng thực hành nhà hàng |
|
19 |
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn vận hành làm vệ sinh |
Công suất: ≥1000W Dung tích: ≥10 lít Có chức năng hút khô và ướt |
|
20 |
Ấm đun nước siêu tốc |
Chiếc |
02 |
Dùng để phục vụ pha đồ uống nóng |
Dung tích: ≥0,7 lít Công suất: ≥1000W |
|
21 |
Xe đẩy phục vụ (nhà hàng) |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành phục vụ thức ăn, đồ uống |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
22 |
Thùng rác |
Chiếc |
02 |
Dùng để đựng rác |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
23 |
Lọ hoa |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành kỹ năng cắm hoa |
Phù hợp với loại bàn và bố trí tại nhà hàng |
BẢNG 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): AN TOÀN AN NINH KHÁCH SẠN
Tên nghề: Quản trị lễ tân
Mã số mô đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens. - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
3 |
Bảng di động |
Chiếc |
02 |
Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm |
- Loại thông dụng trên thị trường. - Có khả năng ghim và kẹp giấy |
|
4 |
Loa |
Chiếc |
01 |
Dùng để khuếch đại âm thanh |
Công suất: ≥10W |
|
5 |
Dụng cụ chữa cháy cơ bản |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn nhận biết và thực hành sử dụng dụng cụ chữa cháy |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Bình bột |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bình bọt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bình khí CO2 |
Chiếc |
01 |
|||
|
6 |
Bộ đàm |
Chiếc |
02 |
Dùng để hướng dẫn sử dụng bộ đàm trong liên lạc thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Bộ dụng cụ sơ cấp cứu |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành sơ cấp cứu nạn nhân tai nạn |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về Y tế |
|
8 |
Đèn pin |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành kỹ năng sử dụng trong tình huống khẩn cấp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Bộ chìa khóa |
Bộ |
01 |
Dùng trong quá trình thực hành an toàn |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Khóa cơ |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
||
|
Khóa từ các loại |
Chiếc |
02 |
Kích cỡ: ≥(Dài: 5,6cm; Rộng: 4,2 cm; Dày: 0,02cm); Kèm theo phần mềm quản lý khóa và bộ mã hóa thẻ |
||
BẢNG 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐĂNG KÝ GIỮ CHỖ
Tên nghề: Quản trị lễ tân
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens. - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800) mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
3 |
Bảng di động |
Chiếc |
02 |
Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm |
- Loại thông dụng trên thị trường. - Có khả năng ghim và kẹp giấy |
|
4 |
Loa |
Chiếc |
01 |
Dùng để khuếch đại âm thanh |
Công suất: ≥10W |
|
5 |
Kẹp lưu hồ sơ |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hành kỹ năng lưu hồ sơ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy kiểm tra tiền |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành thao tác kiểm tra tiền trong quá trình giao dịch |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy đếm tiền |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành thao tác đếm tiền trong quá trình giao dịch |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành in hóa đơn cho khách hàng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy fax |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành kỹ năng nhận và xác nhận đặt buồng cho khách hàng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Máy photocopy |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành kỹ năng vận hành sao chụp tài liệu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Bộ dấu |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành sử dụng con dấu vào các văn bản liên quan tại bộ phận lễ tân |
Theo quy định hiện hành |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Dấu khách sạn có tên, địa chỉ, mã số thuế |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dấu hủy buồng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dấu chỉnh sửa đặt buồng; |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dấu đã xác nhận |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dấu đã đặt cọc |
Chiếc |
01 |
|||
|
12 |
Dấu thời gian |
Chiếc |
02 |
Dùng để đóng dấu thời gian vào các việc ghi chép văn bản liên quan tại bộ phận lễ tân |
Có các chữ số từ 0 đến 9 |
|
13 |
Giá để tờ rơi, tập gấp, danh thiếp |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn thông tin và quảng cáo |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
14 |
Phần mềm quản lý khách sạn |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành kỹ năng sử dụng phần mềm khi đăng ký giữ chỗ |
Phiên bản thông dụng và cài đặt được 19 máy |
|
15 |
Điện thoại để bàn |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành các kỹ năng có sử dụng điện thoại |
Được kết nối cặp song song; Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
BẢNG 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐÓN TIẾP VÀ ĐĂNG KÝ KHÁCH LƯU TRÚ
Tên nghề: Quản trị Lễ tân
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens. - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
3 |
Bảng di động |
Chiếc |
02 |
Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm |
- Loại thông dụng trên thị trường. - Có khả năng ghim và kẹp giấy |
|
4 |
Loa |
Chiếc |
01 |
Dùng để khuếch đại âm thanh |
Công suất: ≥10W |
|
5 |
Quầy lễ tân |
Chiếc |
01 |
- Dùng để hướng dẫn cách bố trí, sắp xếp thiết bị, dụng cụ tại quầy lễ tân; - Thực hành kỹ năng đón tiếp, làm thủ tục đăng ký, giao tiếp và thanh toán... |
Kích thước phù hợp với phòng thực hành lễ tân |
|
6 |
Kẹp lưu hồ sơ |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hành kỹ năng lưu hồ sơ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Giá để chìa khóa |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành kỹ năng sắp xếp và bảo quản chìa khóa buồng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Chìa khóa |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành thao tác giao nhận và hướng dẫn khách sử dụng các loại khóa |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Khóa cơ |
Chiếc |
10 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
||
|
Khóa từ các loại |
Chiếc |
10 |
Kích cỡ: ≥(Dài: 5,6cm; Rộng: 4,2cm; Dày: 0,02cm); Kèm theo phần mềm quản lý khóa và bộ mã hóa thẻ |
||
|
9 |
Két sắt nhiều ngăn |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn thực hành sử dụng tại quầy lễ tân |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Tổng đài điện thoại |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành các kỹ năng liên quan đến điện thoại |
Loại thông dụng trên thị trường. Có ít nhất có 6 trung kế |
|
11 |
Máy cà thẻ thanh toán |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành quy trình thanh toán bằng thẻ tín dụng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Máy cà thẻ thủ công |
Chiếc |
02 |
|||
|
Máy cà thẻ tự động |
Chiếc |
02 |
|||
|
12 |
Máy mã hóa thẻ khóa khách sạn |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành kỹ năng mã hóa thẻ khóa từ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
13 |
Máy kiểm tra tiền |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành thao tác kiểm tra tiền trong quá trình giao dịch |
Có chức năng phát hiện các loại tiền giả (tiền giấy và tiền polymer, các loại ngoại tệ phổ biến) |
|
14 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành in hóa đơn cho khách hàng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
15 |
Máy fax |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành kỹ năng sử dụng máy tại bộ phận lễ tân |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
Xe đẩy hành lý |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành kỹ năng sắp xếp và vận chuyển hành lý |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
17 |
Mẫu bảng giá ngoại tệ |
Chiếc |
01 |
Dùng để niêm yết tỷ giá các loại ngoại tệ phổ biến |
Kích thước: ≥dài 60cm; rộng 40cm |
|
18 |
Bộ dấu |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành sử dụng con dấu vào các văn bản khi đón tiếp và đăng ký khách lưu trú |
Theo quy định hiện hành |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Dấu khách sạn có tên, địa chỉ, mã số thuế |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dấu đã đặt cọc |
Chiếc |
01 |
|||
|
19 |
Dụng cụ dập thời gian |
Chiếc |
02 |
Dùng để đóng dấu thời gian |
Có các chữ số từ 0 đến 9 |
|
20 |
Giá để tờ rơi, tệp gấp, danh thiếp |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn thông tin và quảng cáo |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
21 |
Phần mềm quản trị khách sạn |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành kỹ năng sử dụng phần mềm khi làm thủ tục nhận buồng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
22 |
Bộ bàn, ghế |
Bộ |
01 |
Dùng cho khách ngồi nghỉ khi lễ tân thực hiện thao tác |
Kích thước phù hợp với phòng thực hành |
|
23 |
Đồng hồ treo tường |
Chiếc |
06 |
Dùng để thông báo giờ quốc tế |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
24 |
Mẫu các loại thẻ thanh toán |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cách nhận biết và sử dụng các loại thẻ thanh toán |
Loại thông dụng tương ứng với phiên bản sử dụng trong thực tế |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Séc du lịch bao gồm: |
|||||
|
Amex |
Chiếc |
02 |
|||
|
Master |
Chiếc |
02 |
|||
|
Visa |
Chiếc |
02 |
|||
|
Thẻ tín dụng bao gồm: |
|||||
|
Amex |
Chiếc |
02 |
|||
|
Visa |
Chiếc |
02 |
|||
|
Master |
Chiếc |
02 |
|||
BẢNG 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHỤC VỤ KHÁCH LƯU TRÚ
Tên nghề: Quản trị Lễ tân
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens. - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
3 |
Bảng di động |
Chiếc |
02 |
Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm. Ghi và kẹp giấy |
- Loại thông dụng trên thị trường - Có khả năng ghim và kẹp giấy |
|
4 |
Loa |
Chiếc |
01 |
Dùng để khuếch đại âm thanh |
Công suất: ≥10W |
|
5 |
Quầy lễ tân |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn cách bố trí, sắp xếp thiết bị, dụng cụ tại quầy lễ tân; thực hành kỹ năng đón tiếp, làm thủ tục đăng ký, giao tiếp và thanh toán... |
Kích thước phù hợp với phòng thực hành lễ tân |
|
6 |
Kẹp lưu hồ sơ |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hành kỹ năng lưu hồ sơ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Giá để chìa khóa |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành kỹ năng sắp xếp và bảo quản chìa khóa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Chìa khóa |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành thao tác giao nhận và hướng dẫn khách sử dụng các loại khóa |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Khóa cơ |
Chiếc |
10 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Khóa từ các loại |
Chiếc |
10 |
Kích cỡ: ≥(Dài: 5,6cm; Rộng: 4,2 cm; Dày: 0,02cm); Kèm theo phần mềm quản lý khóa và bộ mã hóa thẻ |
||
|
9 |
Két sắt nhiều ngăn |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn thực hành sử dụng tại quầy lễ tân |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Tổng đài điện thoại |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành các kỹ năng liên quan đến điện thoại |
Loại thông dụng trên thị trường. Có ít nhất 6 trung kế |
|
11 |
Máy thanh toán thẻ tín dụng |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành quy trình thanh toán bằng thẻ tín dụng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Máy thủ công |
Chiếc |
02 |
|||
|
Máy tự động |
Chiếc |
02 |
|||
|
12 |
Máy mã hóa thẻ khóa khách sạn |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành kỹ năng mã hóa thẻ khoá từ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
13 |
Máy kiểm tra tiền |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành thao tác kiểm tra tiền trong quá trình giao dịch |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
14 |
Máy đếm tiền |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành thao tác đếm tiền trong quá trình giao dịch |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
15 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành in hóa đơn cho khách hàng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
Máy fax |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành kỹ năng sử dụng máy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
17 |
Máy photocopy |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành kỹ năng vận hành sao chụp tài liệu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
18 |
Mẫu bảng giá ngoại tệ |
Chiếc |
01 |
Dùng để niêm yết tỷ giá các loại ngoại tệ phổ biến |
Kích thước: ≥(dài 60cm; rộng 40cm) |
|
19 |
Bộ dấu |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành sử dụng con dấu vào các văn bản |
Theo quy định hiện hành |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
- Dấu khách sạn có tên, địa chỉ, mã số thuế |
Chiếc |
01 |
|||
|
- Dấu đã nhập chi phí |
Chiếc |
01 |
|||
|
- Dấu đã xuất tiền mượn |
Chiếc |
01 |
|||
|
20 |
Giá để tờ rơi, tệp gấp, danh thiếp, bản đồ |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn thông tin và quảng cáo, chỉ đường cho khách |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
21 |
Phần mềm quản trị khách sạn |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành kỹ năng sử dụng phần mềm khi phục vụ khách lưu trú |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
22 |
Phần mềm tổng đài |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành kỹ năng sử dụng phần mềm khi nghe, nhận, chuyển tiếp cuộc gọi |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
23 |
Đồng hồ treo tường |
Chiếc |
06 |
Dùng để thông báo giờ quốc tế |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
24 |
Bộ bàn, ghế |
Bộ |
01 |
Dùng cho khách ngồi nghỉ khi lễ tân thực hiện thao tác |
Kích thước phù hợp với phòng thực hành |
BẢNG 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRẢ BUỒNG VÀ THANH TOÁN
Tên nghề: Quản trị Lễ tân
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens. - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
3 |
Bảng di động |
Chiếc |
02 |
Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm |
- Loại thông dụng trên thị trường. - Có khả năng ghim và kẹp giấy |
|
4 |
Loa |
Chiếc |
01 |
Dùng để khuếch đại âm thanh |
Công suất: ≥10W |
|
5 |
Quầy lễ tân |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn cách bố trí, sắp xếp thiết bị, dụng cụ tại quầy lễ tân; thực hành kỹ năng đón tiếp, làm thủ tục đăng ký, giao tiếp và thanh toán... |
Kích thước phù hợp với phòng thực hành lễ tân |
|
6 |
Kẹp lưu hồ sơ |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hành kỹ năng lưu hồ sơ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Giá để chìa khóa |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành kỹ năng sắp xếp và bảo quản chìa khóa buồng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Chìa khóa |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành thao tác giao nhận và hướng dẫn khách sử dụng các loại khóa |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Khóa cơ |
Chiếc |
10 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Khóa từ các loại |
Chiếc |
10 |
Kích cỡ: ≥(Dài: 5,6cm; Rộng: 4,2 cm; Dày: 0,02cm); Kèm theo phần mềm quản lý khóa và bộ mã hóa thẻ |
||
|
9 |
Két sắt nhiều ngăn |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn thực hành sử dụng tại quầy lễ tân |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Tổng đài điện thoại |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành các kỹ năng liên quan đến điện thoại |
Loại thông dụng trên thị trường. Có ít nhất 6 trung kế |
|
11 |
Máy thanh toán thẻ tín dụng |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành quy trình thanh toán bằng thẻ tín dụng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Máy thủ công |
Chiếc |
02 |
|||
|
Máy tự động |
Chiếc |
02 |
|||
|
12 |
Máy mã hóa thẻ khóa khách sạn |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành kỹ năng mã hóa thẻ khoá từ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
13 |
Máy kiểm tra tiền |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành thao tác kiểm tra tiền trong quá trình giao dịch |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
14 |
Máy đếm tiền |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành thao tác đếm tiền trong quá trình giao dịch |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
15 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành in hóa đơn cho khách hàng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
Máy fax |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành kỹ năng sử dụng máy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
17 |
Máy photocopy |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành kỹ năng vận hành sao chụp tài liệu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
18 |
Mẫu bảng giá ngoại tệ |
Chiếc |
01 |
Dùng để niêm yết tỷ giá các loại ngoại tệ phổ biến |
Kích thước: ≥(Dài 60cm; Rộng 40cm) |
|
19 |
Bộ dấu |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành sử dụng con dấu vào các văn bản tại bộ phận lễ tân |
Theo quy định hiện hành |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Dấu khách sạn có tên, địa chỉ, mã số thuế |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dấu đã thanh toán |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dấu đã trả buồng |
Chiếc |
01 |
|||
|
20 |
Dụng cụ dập thời gian |
Chiếc |
02 |
Dùng để đóng dấu thời gian vào các việc ghi chép văn bản tại bộ phận lễ tân |
Có các chữ số từ 0 đến 9 |
|
21 |
Giá để tờ rơi, tập gấp, danh thiếp, tờ góp ý |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn thông tin và quảng cáo |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
22 |
Phần mềm quản trị khách sạn |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành kỹ năng sử dụng phần mềm khi trả buồng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
23 |
Đồng hồ treo tường |
Chiếc |
06 |
Dùng để thông báo giờ quốc tế |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
24 |
Bộ bàn, ghế |
Bộ |
01 |
Dùng cho khách ngồi nghỉ khi lễ tân thực hiện thao tác |
Kích thước phù hợp với phòng thực hành |
|
25 |
Mẫu các loại thẻ thanh toán |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn cách nhận biết và sử dụng các loại thẻ thanh toán |
Loại thông dụng tương ứng với phiên bản sử dụng trong thực tế |
|
Mỗi bộ Séc du lịch bao gồm: |
|||||
|
Amex |
Chiếc |
02 |
|||
|
Master |
Chiếc |
02 |
|||
|
Visa |
Chiếc |
02 |
|||
|
Mỗi bộ thẻ tín dụng bao gồm: |
|||||
|
Amex |
Chiếc |
02 |
|||
|
Visa |
Chiếc |
02 |
|||
|
Master |
Chiếc |
02 |
|||
|
26 |
Máy tính cầm tay |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành kỹ năng tính tiền |
Loại thông dụng trên thị trường |
BẢNG 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BÁO CÁO LỄ TÂN
Tên nghề: Quản trị Lễ tân
Mã số môn học: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens. - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
3 |
Bảng di động |
Chiếc |
02 |
Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm |
- Loại thông dụng trên thị trường. - Có khả năng ghim và kẹp giấy |
|
4 |
Loa |
Chiếc |
01 |
Dùng để khuếch đại âm thanh |
Công suất: ≥10W |
BẢNG 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIN HỌC LỄ TÂN
Tên nghề: Quản trị Lễ tân
Mã môn học: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens. - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để thực hành kỹ năng ứng dụng công nghệ thông tin của phần mềm quản trị khách sạn |
- Loại thông dụng trên thị trường - Cài đặt phần mềm quản trị khách sạn |
|
3 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành in văn bản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Phần mềm quản lý khách sạn |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành kỹ năng sử dụng phần mềm |
Phiên bản thông dụng. Cài đặt được 19 máy |
|
5 |
Hệ thống mạng LAN |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành kết nối mạng nội bộ và mạng internet |
Kết nối được 19 máy vi tính và có đường truyền internet |
BẢNG 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CƠ SỞ VẬT CHẤT KỸ THUẬT KHÁCH SẠN
Tên nghề: Quản trị khách sạn
Mã số môn học: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens. - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
3 |
Bảng di động |
Chiếc |
02 |
Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm |
- Loại thông dụng trên thị trường. - Có khả năng ghim và kẹp giấy |
|
4 |
Loa |
Chiếc |
01 |
Dùng để khuếch đại âm thanh |
Công suất: ≥10W |
BẢNG 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ
Tên nghề: Quản trị Lễ Tân
Mã số môn học: MH 27
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens. - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
3 |
Bảng di động |
Chiếc |
02 |
Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm |
- Loại thông dụng trên thị trường. - Có khả năng ghim và kẹp giấy |
|
4 |
Loa |
Chiếc |
01 |
Dùng để khuếch đại âm thanh |
Công suất: ≥10W |
BẢNG 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
Tên nghề: Quản trị Lễ Tân
Mã số môn học: MH 28
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens. - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
3 |
Bảng di động |
Chiếc |
02 |
Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm |
- Loại thông dụng trên thị trường. - Có khả năng ghim và kẹp giấy |
|
4 |
Loa |
Chiếc |
01 |
Dùng để khuếch đại âm thanh |
Công suất: ≥10W |
BẢNG 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TỔ CHỨC GIÁM SÁT VÀ ĐÀO TẠO TẠI BỘ PHẬN LỄ TÂN
Tên nghề: Quản trị Lễ tân
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens. - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
3 |
Bảng di động |
Chiếc |
02 |
Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm |
- Loại thông dụng trên thị trường. - Có khả năng ghim và kẹp giấy |
|
4 |
Loa |
Chiếc |
01 |
Dùng để khuếch đại âm thanh |
Công suất: ≥10W |
BẢNG 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGHIỆP VỤ LỄ TÂN NÂNG CAO
Tên nghề: Quản trị Lễ Tân
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens. - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800) mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
3 |
Bảng di động |
Chiếc |
02 |
Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm |
- Loại thông dụng trên thị trường. - Có khả năng ghim và kẹp giấy |
|
4 |
Loa |
Chiếc |
01 |
Dùng để khuếch đại âm thanh |
Công suất: ≥10W |
|
5 |
Quầy lễ tân |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng đón tiếp, làm thủ tục đăng ký, giao tiếp và thanh toán... |
Phù hợp kích thước phòng thực hành lễ tân |
|
6 |
Kẹp lưu hồ sơ |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hành kỹ năng lưu hồ sơ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành in các văn bản biểu mẫu cần thiết |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Tủ hồ sơ |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành kỹ năng lưu hồ sơ đặt buồng và các loại văn bản khác |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Phần mềm quản lý khách sạn |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành kỹ năng sử dụng phần mềm |
Loại thông dụng trên thị trường |
BẢNG 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGOẠI NGỮ CHUYÊN NGÀNH CƠ BẢN (TIẾNG ANH)
Tên nghề: Quản trị Lễ Tân
Mã số mô đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phòng Lab |
Phòng |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng nghe, nói, trao đổi thông tin giữa giáo viên và sinh viên, đánh giá trình độ của sinh viên |
Đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật đồng bộ |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens. - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
4 |
Máy cassette |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành kỹ năng nghe hiểu ngoại ngữ |
Loại thông dụng trên thị trường. Đáp ứng kết nối VcD, DVD, USB |
|
5 |
Bảng di động |
Chiếc |
02 |
Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm |
- Loại thông dụng trên thị trường. - Có khả năng ghim và kẹp giấy |
BẢNG 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGOẠI NGỮ CHUYÊN NGÀNH (TIẾNG ANH)
Tên nghề: Quản trị Lễ Tân
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phòng Lab |
Phòng |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng nghe, nói, trao đổi thông tin giữa giáo viên và sinh viên, đánh giá trình độ của sinh viên |
Đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật đồng bộ |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens. - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800) mm |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
4 |
Máy cassette |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành kỹ năng nghe hiểu ngoại ngữ |
Loại thông dụng trên thị trường. Đáp ứng kết nối VcD, DVD, USB |
|
5 |
Bảng di động |
Chiếc |
02 |
Dùng để thảo luận và làm bài tập nhóm |
- Loại thông dụng trên thị trường. - Có khả năng ghim và kẹp giấy |
Phần B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
BẢNG 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Quản trị Lễ tân
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
THIẾT BỊ AN TOÀN BẢO HỘ LAO ĐỘNG |
|||
|
1 |
Biển báo 02 mặt |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Bảng chỉ dẫn thoát hiểm |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Dụng cụ chữa cháy cơ bản |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Bình bột |
Chiếc |
01 |
||
|
Bình bọt |
Chiếc |
01 |
||
|
Bình khí CO2 |
Chiếc |
01 |
||
|
4 |
Bộ dụng cụ sơ cấp cứu |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị Y tế |
|
|
THIẾT BỊ, DỤNG cụ CHUYÊN NGÀNH |
|||
|
5 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy fax |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy Scan |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Máy Photocopy |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Điện thoại để bàn |
Chiếc |
02 |
- Loại thông dụng trên thị trường - Được kết nối cặp song song |
|
10 |
Gương soi |
Chiếc |
04 |
Kích thước: ≥0,8m x 1,6m |
|
11 |
Hộp đựng danh thiếp |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
12 |
Sổ lưu danh thiếp |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
13 |
La bàn |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
14 |
Mẫu các loại thẻ thanh toán |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng tương ứng với phiên bản sử dụng trong thực tế |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Séc du lịch: |
||||
|
Amex |
Chiếc |
02 |
||
|
Citicop |
02 |
|||
|
Visa |
02 |
|||
|
Thẻ tín dụng: |
||||
|
Amex |
Chiếc |
02 |
||
|
Visa |
02 |
|||
|
Master |
02 |
|||
|
15 |
Máy kiểm tra tiền |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
Máy đếm tiền |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
17 |
Kẹp lưu hồ sơ |
Chiếc |
07 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
18 |
Tủ đựng hồ sơ |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
19 |
Dấu thời gian |
Chiếc |
02 |
Có các chữ số từ 0 đến 9 |
|
20 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
01 |
Dung tích phù hợp với diện tích và bố trí trong phòng thực hành buồng |
|
21 |
Dụng cụ mở rượu, bia |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
22 |
Giá hành lý |
Chiếc |
01 |
Kích thước phù hợp diện tích buồng |
|
23 |
Bàn, ghế làm việc |
Bộ |
01 |
Kích thước phù hợp diện tích buồng |
|
24 |
Bàn, ghế trang điểm |
Bộ |
01 |
Kích thước phù hợp diện tích buồng. Có gương soi |
|
25 |
Dép đi trong phòng |
Đôi |
04 |
Kích thước, chủng loại phù hợp với bố trí tại buồng ngủ |
|
26 |
Tranh treo tường |
Chiếc |
02 |
Kích thước phù hợp với diện tích buồng |
|
27 |
Máy điều hòa |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
28 |
Giường ngủ |
Bộ |
01 |
Kích thước theo tiêu chuẩn thông dụng của các khách sạn |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Giường đôi |
Chiẽc |
01 |
||
|
Giường đơn |
Chiếc |
01 |
||
|
Giường phụ (extra - bed) |
Chiếc |
01 |
||
|
29 |
Cũi cho em bé |
Chiếc |
01 |
Kích thước và chủng loại phù hợp với bố trí tại buồng ngủ |
|
30 |
Đồ vải trải giường |
Bộ |
01 |
Kích thước thông dụng, phù hợp với các cỡ giường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Ga trải giường đơn |
Chiếc |
04 |
||
|
Ga trải giường đôi |
Chiếc |
02 |
||
|
Vỏ chăn |
Chiếc |
06 |
||
|
Chăn |
Chiếc |
03 |
||
|
Tấm bảo vệ nệm đơn |
Chiếc |
02 |
||
|
Tấm bảo vệ nệm đôi |
Chiếc |
01 |
||
|
Gối |
Chiếc |
08 |
||
|
Vỏ gối |
Chiếc |
16 |
||
|
Gối trang trí |
Chiếc |
04 |
||
|
Dải trang trí giường đơn |
Chiếc |
02 |
||
|
Dải trang trí giường đôi |
Chiếc |
01 |
||
|
31 |
Tủ quần áo |
Chiếc |
01 |
- Kích thước phù hợp với kích cỡ phòng; - Có móc treo áo quần |
|
32 |
Mắc treo quần áo |
Chiếc |
10 |
Kích thước, chủng loại phù hợp với bố trí tại buồng ngủ |
|
33 |
Két an toàn cá nhân |
Chiếc |
01 |
Kích thước: ≥23cm x 40cm x 34cm |
|
34 |
Cây đeo giày |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
35 |
Rèm cửa sổ |
Bộ |
01 |
Gồm 2 lớp: 1 lớp mỏng và 1 lớp dày |
|
36 |
Chuông gọi cửa |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
37 |
Bộ bàn trà |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Bàn trà |
Chiếc |
01 |
||
|
Ghế |
Chiếc |
02 |
||
|
Bộ ly tách: - Ấm trà -Ly |
Bộ Chiếc Chiếc |
01 01 02 |
||
|
38 |
Gạt tàn |
Chiếc |
01 |
Kích thước phù hợp kích cỡ bàn |
|
39 |
Bộ đèn |
Bộ |
01 |
Kích thước thông dụng, phù hợp với bố trí trong buồng ngủ |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Đèn đọc sách |
Chiếc |
02 |
||
|
Đèn ngủ |
Chiếc |
02 |
||
|
Đèn đứng |
Chiếc |
01 |
||
|
40 |
Đồ cung cấp dành cho khách |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||
|
Ấm đun nước siêu tốc |
Chiếc |
01 |
Dung tích: ≥0,7 lít; Công suất: ≥1000W |
|
|
Cân sức khỏe |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Máy sấy tóc |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥750W |
|
|
Lọ hoa |
Chiếc |
02 |
Kích thước, chủng loại phù hợp với bố trí tại buồng ngủ |
|
|
Thùng rác |
Chiếc |
02 |
Có nắp đậy. Kích thước phù hợp với bố trí tại buồng ngủ |
|
|
41 |
Đồ vải cung cấp trong phòng tắm |
Bộ |
03 |
Kích thước thông dụng được sử dụng tại các khách sạn |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Khăn tắm |
Chiếc |
02 |
||
|
Khăn tay |
Chiếc |
02 |
||
|
Khăn mặt |
Chiếc |
02 |
||
|
Thảm chân |
Chiếc |
01 |
||
|
Áo choàng tắm |
Chiếc |
02 |
||
|
42 |
Xí bệt |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
43 |
Bồn tắm |
Chiếc |
01 |
|
|
44 |
Chậu rửa mặt |
Chiếc |
01 |
|
|
45 |
Gương soi |
Chiếc |
01 |
|
|
46 |
Máy hút bụi |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥1000W; Dung tích: ≥10 lít; Có chức năng hút khô và ướt |
|
47 |
Xe đẩy phục vụ buồng |
Chiếc |
01 |
Có 2 đến 3 ngăn chứa đồ cung cấp, có túi chứa rác và túi chứa đồ vải bẩn riêng biệt |
|
48 |
Bộ dụng cụ lau sàn |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
49 |
Dụng cụ lau bụi khô |
Chiếc |
02 |
Cán dài: ≥1,6m |
|
50 |
Đèn pin |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
51 |
Thanh gạt gương |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
52 |
Khăn vệ sinh |
Chiếc |
30 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
53 |
Bộ đàm |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
54 |
Bàn các loại |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Bàn chữ nhật |
Chiếc |
02 |
||
|
Bàn vuông |
Chiếc |
02 |
||
|
Bàn tròn |
Chiếc |
02 |
||
|
Bàn chờ |
Chiếc |
02 |
||
|
55 |
Ghế tựa |
Chiếc |
24 |
Phù hợp với kích thước bàn và loại hình nhà hàng |
|
56 |
Ghế cho trẻ em |
Chiếc |
01 |
Phù hợp với kích thước bàn và loại hình nhà hàng |
|
57 |
Ly các loại |
Bộ |
24 |
- Loại thông dụng trên thị trường - Phù hợp với thực đơn đồ uống |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Ly vang trắng |
Chiếc |
01 |
||
|
Ly vang đỏ |
Chiếc |
01 |
||
|
Ly highball |
Chiếc |
01 |
||
|
Ly rock |
Chiếc |
01 |
||
|
Ly martini |
Chiếc |
01 |
||
|
58 |
Bộ đồ ăn Á |
Bộ |
24 |
- Loại thông dụng trên thị trường - Phù hợp với thực đơn Á |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Chén |
Chiếc |
01 |
||
|
Đĩa kê |
Chiếc |
01 |
||
|
Đũa |
Đôi |
01 |
||
|
Thìa (muỗng) |
Chiếc |
01 |
||
|
Gối đũa |
Chiếc |
01 |
||
|
Chén tương |
Chiếc |
01 |
||
|
Lọ mắm |
Chiếc |
01 |
||
|
Lọ xì dầu |
Chiếc |
01 |
||
|
59 |
Bộ đồ ăn Âu |
Bộ |
24 |
- Loại thông dụng trên thị trường - Phù hợp với thực đơn Âu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Đĩa bánh mỳ và dao ăn bơ |
Bộ |
01 |
||
|
Đĩa định vị, khai vị và ăn chính |
Bộ |
01 |
||
|
Bộ dao, thìa, nĩa khai vị |
Bộ |
01 |
||
|
Bộ dao, thìa, nĩa ăn chính |
Bộ |
01 |
||
|
Bộ dao, thìa, nĩa tráng miệng |
Bộ |
01 |
||
|
Lọ tiêu |
Chiếc |
01 |
||
|
Lọ muối |
Chiếc |
01 |
||
|
60 |
Bộ dụng cụ phục vụ trà, cà phê |
Bộ |
05 |
- Loại thông dụng trên thị trường. - Phù hợp thực đơn uống |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Ấm |
Chiếc |
01 |
||
|
Ly trà/cà phê |
Chiếc |
01 |
||
|
Đĩa kê |
Chiếc |
01 |
||
|
Thìa trà/cà phê |
Chiếc |
01 |
||
|
61 |
Bộ đồ vải |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||
|
Khăn trải bàn |
Chiếc |
12 |
Khăn bàn trang trí phù hợp với kích cỡ bàn |
|
|
Khăn ăn |
Chiếc |
48 |
Kích thước: ≥50cm x50cm |
|
|
Khăn phục vụ |
Chiếc |
24 |
Kích thước: ≥30cm x70cm |
|
|
Khăn vệ sinh |
Chiếc |
19 |
Khăn vệ sinh đa năng phải hút nước |
|
|
Bộ vải bao bàn và trang trí bàn buffet |
Bộ |
02 |
Bộ vải bao phù hợp với kích thước của bàn và theo tiêu chuẩn phục vụ |
|
|
62 |
Bộ khay phục vụ nhà hàng |
Bộ |
04 |
Khay chống trơn trượt với kích thước thích hợp cho việc phục vụ |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Khay hình chữ nhật |
Chiếc |
01 |
||
|
Khay hình tròn |
Chiếc |
01 |
||
|
63 |
Giá để khay |
Chiếc |
04 |
Kích cỡ và kiểu dáng phù hợp với từng loại khay |
|
64 |
Tủ đựng dụng cụ phục vụ |
Chiếc |
02 |
Kích cỡ: ≥1,5m x 1,5m; Có phân tầng, ngăn |
|
65 |
Tủ bảo quản rượu vang |
Chiếc |
01 |
Dung tích: ≥34 chai |
|
66 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
01 |
Dung tích: ≥450 lít. Phù hợp với diện tích và bố trí phòng thực hành nhà hàng |
|
67 |
Xe đẩy phục vụ (nhà hàng) |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
68 |
Thùng rác |
Chiếc |
02 |
- Có nắp đậy; - Chất liệu bằng nhựa hoặc inox; - Kích thước: ≥50cm x 30cm |
|
69 |
Lọ hoa |
Chiếc |
04 |
Phù hợp với loại bàn và bố trí tại nhà hàng |
|
70 |
Bộ dấu |
Bộ |
01 |
Theo quy định hiện hành |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Dấu khách sạn có tên, địa chỉ, mã sô thuế |
Chiếc |
01 |
||
|
Dấu đã đặt cọc |
Chiếc |
01 |
||
|
Dấu đã xác nhận |
Chiếc |
01 |
||
|
Dấu chỉnh sửa đặt buông |
Chiếc |
01 |
||
|
Dấu hủy buông |
Chiếc |
01 |
||
|
Dấu đã nhập chi phí |
Chiếc |
01 |
||
|
Dấu đã xuất tiền mượn |
Chiếc |
01 |
||
|
Dấu đã thanh toán |
Chiếc |
01 |
||
|
Dấu đã trả buông |
Chiếc |
01 |
||
|
71 |
Giá để tờ rơi, tệp gấp, danh thiếp |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
72 |
Quầy lễ tân |
Chiếc |
01 |
Kích thước phù hợp với phòng thực hành lễ tân |
|
73 |
Giá để chìa khóa |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
74 |
Chìa khóa |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||
|
Khóa cơ |
Chiếc |
10 |
Có bảng gỗ (nhựa) đánh sổ buồng |
|
|
Khóa từ các loại |
Chiếc |
10 |
Kích cỡ: ≥(Dài 5,6cm; Rộng: 4,2cm; Dày: 0,02cm); Kèm theo phần mềm quản lý khóa và bộ mã hóa thẻ |
|
|
75 |
Két sắt nhiều ngăn |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
76 |
Tổng đài điện thoại |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường. Có ít nhất 6 trung kế |
|
77 |
Máy mã hóa thẻ khóa khách sạn |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
78 |
Xe đẩy hành lý |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
79 |
Mẫu bảng giá ngoại tệ |
Chiếc |
01 |
Kích thước: ≥(Dài 60cm; Rộng 40cm) |
|
80 |
Bộ bàn, ghế |
Bộ |
01 |
Kích thước phù hợp với phòng thực hành |
|
81 |
Máy tính cầm tay |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
82 |
Đồng hồ treo tường |
Chiếc |
06 |
- Loại thông dụng trên thị trường - Phù hợp với quầy Lễ tân |
|
83 |
Máy thanh toán thẻ tín dụng |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Máy thủ công |
Chiếc |
02 |
||
|
Máy tự động |
Chiếc |
02 |
||
|
84 |
Phòng Lab |
Phòng |
01 |
Đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật đồng bộ |
|
85 |
Máy cassette |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường. Đáp ứng kết nối VCD, DVD, USB |
|
86 |
Phần mềm kế toán |
Bộ |
01 |
Phiên bản thông dụng và cài đặt được 19 máy vi tính |
|
87 |
Phần mềm tổng đài |
Bộ |
01 |
Phiên bản thông dụng trên thị trường |
|
88 |
Phần mềm quản lý khách sạn |
Bộ |
01 |
Phiên bản thông dụng và cài đặt được 19 máy vi tính |
|
|
THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO |
|||
|
89 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens. - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
|
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
- Loại thông dụng trên thị trường - Cài đặt được phần mềm dạy tiếng anh, phần mềm quản lý khách sạn, phần mềm tổng đài |
|
|
90 |
Ti vi |
Chiếc |
01 |
Màn hình: ≥32 inches |
|
91 |
Bảng di động |
Chiếc |
02 |
- Loại thông dụng trên thị trường. - Có khả năng ghim và kẹp giấy |
|
92 |
Loa |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥10W |
|
93 |
Hệ thống mạng LAN |
Bộ |
01 |
Kết nối được 19 máy và có đường truyền internet |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ QUẢN TRỊ LỄ TÂN
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG NGHỀ
(Kèm theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
STT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
|
1 |
Ông Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
Chủ tịch HĐTĐ |
|
2 |
Ông Nguyễn Tuấn Dũng |
Thạc sĩ |
P. Chủ tịch HĐTĐ |
|
3 |
Ông Vũ Đức Thoan |
Thạc sĩ kỹ thuật |
Ủy viên thư ký |
|
4 |
Bà Đinh Nguyễn Mai Na |
Thạc sĩ Quản trị lễ tân |
Ủy viên |
|
5 |
Bà Hồ Thị Thúy Nga |
Thạc sĩ Quản trị lễ tân |
Ủy viên |
|
6 |
Bà Phan Thị Thu Hằng |
Thạc sĩ Quản trị lễ tân |
Ủy viên |
|
7 |
Bà Phan Thị Kim Chi |
Thạc sĩ Quản trị lễ tân |
Ủy viên |
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ VẬN HÀNH VÀ SỬA CHỮA TRẠM BƠM ĐIỆN
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã nghề: 40510329
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Mục lục
Phần thuyết minh
Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
Bảng 1. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động (MH 07)
Bảng 2. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện (MH 08)
Bảng 3. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 09)
Bảng 4. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu kỹ thuật (MH 10)
Bảng 5. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Khí cụ điện (MH 11)
Bảng 6. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện tử cơ bản (MH 12)
Bảng 7. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật (MH 13)
Bảng 8. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật nguội (MĐ 14)
Bảng 9. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn điện (MĐ 15)
Bảng 10. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật (MH 16)
Bảng 11. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật đo lường điện (MH 17)
Bảng 12. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cung cấp điện trạm bơm (MH 18)
Bảng 13. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa tủ phân phối điện trạm bơm (MĐ 19)
Bảng 14. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa tủ điện điều khiển máy bơm (MĐ 20)
Bảng 15. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành, tháo lắp, bảo dưỡng động cơ điện không đồng bộ ba pha kéo máy bơm điện (MĐ 21)
Bảng 16. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành, tháo lắp, bảo dưỡng động cơ điện đồng bộ ba pha kéo máy bơm điện (MĐ 22)
Bảng 17. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa quấn lại bộ dây động cơ điện không đồng bộ ba pha kéo máy bơm (MĐ 23)
Bảng 18. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành, tháo lắp, bảo dưỡng máy bơm ly tâm (MĐ 24)
Bảng 19. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa máy bơm ly tâm (MĐ 25)
Bảng 20. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa máy bơm mồi chân không (MĐ 26)
Bảng 21. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành, tháo lắp, bảo dưỡng máy bơm hướng trục (MĐ 27)
Bảng 22. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa máy bơm hướng trục (MĐ 28)
Bảng 23. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành máy bơm chìm trục đứng (MĐ 29)
Bảng 24. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật lắp đặt đường ống hút và xả máy bơm (MH 30)
Bảng 25. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Trạm bơm và các công trình liên quan (MH 31)
Bảng 26. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Vận hành, bảo dưỡng các máy bơm dùng trong công nghiệp (MĐ 33)
Bảng 27. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật lắp đặt điện (MĐ 34)
Bảng 28. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Quấn dây động cơ điện một pha (MĐ 35)
Bảng 29. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Quản lý, khai thác công trình thủy lợi (MH 36)
Bảng 30. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Điện tử công suất (MH 37)
Bảng 31. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kỹ thuật cảm biến (MH 38)
Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 32. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Bảng 33. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Vận hành, bảo dưỡng các máy bơm dùng trong công nghiệp (MĐ 33)
Bảng 34. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ thuật lắp đặt điện (MĐ 34)
Bảng 35. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Quấn dây động cơ điện một pha (MĐ 35)
Bảng 36. Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Điện tử công suất (MH 37)
Bảng 37. Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Kỹ thuật cảm biến (MH 38)
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện trình độ Trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh...) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ Trung cấp nghề Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện, ban hành kèm theo Thông tư số 22/2009/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 06 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
1. Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 31, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 32. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 33 đến bảng 37) dùng để bổ sung cho bảng 32.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Các Trường đào tạo nghề Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 32).
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
Phần A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN (BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
BẢNG 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị • |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giới thiệu các thiết bị cứu thương |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về Y tế |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Dụng cụ sơ cứu: panh, kéo |
Bộ |
1 |
|||
|
Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
|||
|
Tủ kính |
Chiếc |
1 |
|||
|
2 |
Dụng cụ phòng cháy chữa cháy |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giới thiệu và thực hành bài tập phòng chống cháy nổ |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Bình khí CO2 |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thang |
Chiếc |
1 |
|||
|
Xẻng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Họng cứu hỏa |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thùng cát khô |
m3 |
0,2 |
|||
|
Bể chứa nước |
Chiếc |
1 |
|||
|
3 |
Dụng cụ bảo hộ lao động, an toàn điện |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu và thực hành bài tập về an toàn lao động |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Ủng cao su |
Đôi |
1 |
|||
|
Găng tay |
Đôi |
1 |
|||
|
Thảm cao su |
Chiếc |
1 |
|||
|
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
1 |
|||
|
Dây an toàn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kính bảo hộ |
Chiếc |
1 |
|||
|
Giầy bảo hộ |
Đôi |
1 |
|||
|
Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
|||
|
Ghế cách điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
1 |
|||
|
4 |
Đồng hồ mê ga ôm |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để kiểm tra điện trở cách điện |
Điện áp: ≥500V |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
BẢNG 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình máy biến áp |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy biến áp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Máy biến áp một pha |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≥100VA |
||
|
Máy biến áp ba pha |
Chiếc |
1 |
Công suất:≥250VA |
||
|
Máy biến áp tự ngẫu |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≥150VA |
||
|
2 |
Mô hình máy phát điện |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy phát điện |
Công suất: ≥3kW |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Máy phát điện đồng bộ một pha |
Chiếc |
1 |
|||
|
Máy phát điện đồng bộ ba pha |
Chiếc |
1 |
|||
|
3 |
Mô hình động cơ điện |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý làm việc của động cơ điện |
Cắt bổ 1/2 ÷ 1/4 Công suất: ≥1kW |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Động cơ điện một pha |
Chiếc |
1 |
|||
|
Động cơ điện đồng bộ ba pha |
Chiếc |
1 |
|||
|
Động cơ điện không đồng bộ ba pha |
Chiếc |
1 |
|||
|
4 |
Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều |
Bộ |
1 |
Sử dụng để kiểm nghiệm các biểu thức, định luật và hiện tượng trong mạch điện xoay chiều |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
Một pha, ba pha điều chỉnh được: Iđm ≥10A, S ≥500VA |
||
|
Modul đo lường |
Bộ |
01 |
Thang đo:(0 ÷500)V |
||
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
01 |
|||
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
04 |
Thang đo: ≤5A |
||
|
Đồng hồ đo hệ số công suất 1 pha, ba pha |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng phù hợp thông số nguồn, tải |
||
|
Modul tải |
Bộ |
2 |
Công suất: ≤500W |
||
|
5 |
Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều |
Bộ |
1 |
Sử dụng để kiểm nghiệm các biểu thức và định luật mạch điện một chiều |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Modul nguồn cung cấp |
Bộ |
1 |
Uv = 220VAC, Iđm ≥5A Ura = (0 ÷24)VDC |
||
|
Modul đo lường |
Bộ |
1 |
|
||
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
03 |
Thang đo: ≤250VDC |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
03 |
Thang đo: ≥50mA |
||
|
Thiết bị đo điện trở |
Chiếc |
01 |
Thang đo: ≤50MΩ Điện áp U=220VAC |
||
|
Modul tải |
Bộ |
2 |
Uđm= (6 ÷ 24)VDC Pđm ≤100W |
||
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
BẢNG 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình các trục, ổ trục, khớp nối, van |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm trực quan trong quá trình thực hành vẽ |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mô hình trục |
Bộ |
1 |
|||
|
Mô hình ổ trục |
Bộ |
1 |
|||
|
Mô hình khớp nôi |
Bộ |
1 |
|||
|
Mô hình các loại van, khóa |
Bộ |
1 |
|||
|
2 |
Mối ghép cơ khí |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm trực quan trong quá trình thực hành vẽ |
Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Ghép ren |
Chiếc |
1 |
|||
|
Ghép then |
Chiếc |
1 |
|||
|
Ghép then hoa |
Chiếc |
1 |
|||
|
Chốt |
Chiếc |
1 |
|||
|
Đinh tán |
Chiếc |
1 |
|||
|
3 |
Bàn, ghế vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Dùng trong quá trình thực hành vẽ kỹ thuật |
Kích thước bàn: ≥ khổ A3. Mặt bàn điều chỉnh độ nghiêng |
|
4 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Thước |
Chiếc |
1 |
|||
|
Compa |
Chiếc |
1 |
|||
|
Dưỡng |
Chiếc |
1 |
|||
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
BẢNG 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU KỸ THUẬT
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ mẫu vật liệu cơ khí |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận biết và phân biệt các loại vật liệu |
Gồm: Thép các bon, thép hợp kim, kim loại mầu, gang cầu, gang xám, gang trắng |
|
2 |
Bộ mẫu vật liệu dẫn điện |
Bộ |
1 |
Gồm: Dây dẫn điện, dây dẫn từ, cáp điện |
|
|
3 |
Bộ mẫu vật liệu cách điện |
Bộ |
1 |
Gồm: Vật liệu ở thể rắn, thể khí, thể lỏng |
|
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
BẢNG 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KHÍ CỤ ĐIỆN
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ khí cụ đóng cắt |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, thực hành đấu nối, tháo lắp và bảo dưỡng |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Cầu dao 1 pha |
Chiếc |
2 |
Điện áp: ≤1000V Dòng điện: ≥15A |
||
|
Cầu dao 3 pha |
Chiếc |
2 |
|||
|
Công tắc 1 cực |
Chiếc |
5 |
Điện áp: ≥250V Dòng điện: ≥5A |
||
|
Công tắc 2 cực |
Chiếc |
5 |
|||
|
Công tắc 3 cực |
Chiếc |
5 |
|||
|
Công tắc 4 cực |
Chiếc |
5 |
|||
|
Áptômát 1 pha |
Chiếc |
2 |
Dòng điện: ≥10A |
||
|
Áptômát 3 pha |
Chiếc |
2 |
Dòng điện: ≥15A |
||
|
Công tắc tơ |
Chiếc |
1 |
Dòng điện: ≥16A |
||
|
2 |
Bộ khí cụ bảo vệ |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, thực hành đấu nối, tháo lắp và bảo dưỡng |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Cầu chì |
Chiếc |
3 |
Dòng điện: ≥5A |
||
|
Rơ le nhiệt |
Chiếc |
4 |
Dòng điện: ≥10A |
||
|
Rơ le điện áp |
Chiếc |
2 |
Điện áp: 220V/380V |
||
|
Rơ le bảo vệ mất pha |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Rơ le bảo vệ dòng điện |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Thiết bị chống dòng điện rò |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
3 |
Bộ khí cụ điều khiển |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, thực hành đấu nối, tháo lắp và bảo dưỡng |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Nút ấn đơn |
Chiếc |
1 |
Dòng điện: ≥5A Điện áp: ≤1000V |
||
|
Nút ấn kép |
Chiếc |
1 |
|||
|
Nút ấn ba |
Chiếc |
1 |
|||
|
Rơ le trung gian |
Chiếc |
1 |
Dòng điện: ≥5A |
||
|
Rơ le thời gian |
Chiếc |
1 |
Thời gian: (0 ÷ 60) giây |
||
|
Rơ le tốc độ |
Chiếc |
1 |
Tốc độ: ≤3000 vòng/phút |
||
|
Khởi động từ |
Chiếc |
1 |
Dòng điện: ≥16A |
||
|
4 |
Bàn thực hành |
Bộ |
3 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
Một pha, ba pha điều chỉnh được: Iđm ≥10A; Sđm ≥500VA Nguồn một chiều: ± 5V, ± 12V |
||
|
Áptômát |
Chiếc |
01 |
Iđm ≥40 A; Irò ≥30mA |
||
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
01 |
Dải đo: ≥380V |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
04 |
Dải đo: ≥5A |
||
|
Nút dừng khẩn cấp |
Chiếc |
01 |
Dòng điện: ≥10A |
||
|
5 |
Dụng cụ nghề điện cầm tay |
Bộ |
3 |
Sử dụng để tháo, lắp khí cụ điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
6 |
Dụng cụ đo lường điện |
Bộ |
3 |
Sử dụng để đo và kiểm tra khí cụ điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Mê gôm mét |
Chiếc |
1 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
1 |
|||
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
BẢNG 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐIỆN TỬ CƠ BẢN
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ mẫu linh kiện điện tử |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu và thực hành nhận dạng các linh kiện |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bộ mẫu linh kiện điện tử tích cực |
Bộ |
1 |
|||
|
Bộ mẫu linh kiện điện tử thụ động |
Bộ |
1 |
|||
|
2 |
Máy hiện sóng |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để đo và kiểm tra |
Dải tần số: >20 MHz Kiểu hiển thị 2 kênh |
|
3 |
Panel cắm đa năng |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để thực hành lắp ráp mạch |
Số chân cắm: < 300 |
|
4 |
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để đo, kiểm tra |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Dụng cụ nghề điện cầm tay |
Bộ |
3 |
Sử dụng để thực hành lắp mạch |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
BẢNG 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình cơ cấu truyền động quay |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các cơ cấu |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Truyền động đai |
Chiếc |
1 |
|||
|
Truyền động xích |
Chiếc |
1 |
|||
|
Truyền động bánh răng |
Chiếc |
1 |
|||
|
2 |
Mô hình cơ cấu biến đổi chuyển động |
Bộ |
1 |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Mô hình bản lề |
Bộ |
1 |
|||
|
Mô hình tay quay con trượt |
Bộ |
1 |
|||
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
BẢNG 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT NGUỘI
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số mô đun: MĐ 14
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để mài và sửa dụng cụ |
Đường kính đá: ≥200mm |
|
2 |
Máy khoan trục đứng |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành khoan lỗ |
Công suất: ≥0,5kW |
|
3 |
Bàn nguội |
Chiếc |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành gia công nguội |
- Kèm theo ê tô song hành - Bàn có 2 vị trí làm việc - Độ mở ê tô: ≤250mm |
|
4 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành các bài tập gia công nguội |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
Đảm bảo độ cứng đầu vạch |
||
|
Mũi doa |
Chiếc |
1 |
|||
|
Chấm dấu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Cưa tay |
Chiếc |
1 |
Kích thước: (200 ÷ 300)mm |
||
|
Kéo cắt tôn cầm tay |
Chiếc |
1 |
Chiều dày cắt: ≤2mm |
||
|
Bàn máp |
Chiếc |
1 |
Kích thước: ≥(300 x400)mm |
||
|
Bộ đục - Đục nhọn - Đục bằng |
Bộ Chiếc Chiếc |
1 1 1 |
Chiều dài: (150 ÷ 200)mm |
||
|
- Bộ dũa - Dũa dẹt - Dũa tròn - Dũa tam giác - Dũa bán nguyệt |
Bộ Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
1 1 1 1 1 |
Kích thước: (200 ÷ 400)mm |
||
|
Búa tay |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: ≤1kg |
||
|
Mũi khoan |
Chiếc |
2 |
Đường kính: (4 ÷ 20)mm |
||
|
Bầu cặp mũi khoan |
Chiếc |
1 |
Đường kính cặp: ≤20mm |
||
|
Ta rô, tay quay |
Bộ |
1 |
Phù hợp với kích thước bàn ren |
||
|
Bàn ren, tay quay |
Bộ |
1 |
Bước ren: ≤16mm |
||
|
5 |
Dụng cụ đo, kiểm cơ khí |
Bộ |
6 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, thực hành đo, kiểm tra kích thước của chi tiết gia công |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Khối D |
Chiếc |
1 |
Kích thước: ≤(0,2m x0,2m) |
||
|
Khối V |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Dưỡng kiểm ren |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Thước cặp |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷300)mm Độchia: (0,1÷0,02)mm |
||
|
Thước lá |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷1000)mm |
||
|
Ê ke |
Chiếc |
1 |
Đo góc: 30°, 45°, 90° |
||
|
Com pa vạch |
Chiếc |
1 |
Độ mở: (0÷100) mm |
||
|
Panme |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷ 75)mm Độ chia: 0,01mm |
||
|
Đồng hồ so |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác: ≥0,01mm |
||
|
Ca líp trục |
Chiếc |
1 |
Đo đường kính ren: (10 ÷20)mm |
||
|
Ca líp ren |
Chiếc |
1 |
|||
|
Mẫu so độ bóng |
Chiếc |
1 |
Số mẫu: ≥36 chi tiết |
||
|
Căn mẫu |
Chiếc |
1 |
Số mẫu: ≥38 chi tiết |
||
|
Căn lá |
Chiếc |
1 |
Kích thước: ≥0,03mm |
||
|
6 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Phù hợp kích thước phòng, xưởng thực hành |
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
BẢNG 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN ĐIỆN
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số mô đun: MĐ 15
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị • |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy hàn điện |
Chiếc |
6 |
Dùng để thực hành hàn |
Dòng điện hàn: ≤300A |
|
2 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để mài phôi hàn và mài các dụng cụ |
Đường kính: ≥200mm |
|
3 |
Máy khoan trục đứng |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành khoan lỗ |
Công suất: ≥0,5kW |
|
4 |
Bàn nguội |
Chiếc |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành hàn |
Kèm theo ê tô song hành Bàn có 2 vị trí làm việc Độ mở ê tô: ≤250mm |
|
5 |
Cabin hàn |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành hàn |
Kích thước: ≥(1200 x 800 x 1800)mm |
|
6 |
Bàn hàn đa năng |
Chiếc |
6 |
Kích thước phù hợp với cabin hàn |
|
|
7 |
Hệ thống hút khói hàn |
Bộ |
1 |
Có ống hút đến từng vị trí ca bin |
|
|
8 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành gia công hàn |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Đài vạch |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Bộ dũa - Dũa dẹt - Dũa tròn - Dũa tam giác - Dũa bán nguyệt |
Bộ Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
1 1 1 1 1 |
Kích thước: (200 ÷ 400)mm |
||
|
Búa tay |
Chiếc |
1 |
|
Khối lượng: ≤1kg |
|
|
Búa gõ xỉ hàn |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Ông sấy que hàn |
Chiếc |
1 |
Đường kính: (100 ÷ 600)mm |
||
|
Kìm nguội |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Đe |
Chiếc |
1 |
Trọng lượng: ≥50kg |
||
|
9 |
Dụng cụ đo, kiểm cơ khí |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành đo và kiểm tra chi tiết mối hàn |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
||
|
Thước lá |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷1000)mm |
||
|
Êke |
Chiếc |
3 |
Đo góc: 30°, 45°, 90° |
||
|
Compa vạch |
Chiếc |
1 |
Độ mở: (0 ÷100)mm |
||
|
10 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Phù hợp kích thước phòng, xưởng thực hành |
|
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
12 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
BẢNG 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DUNG SAI LẮP GHÉP VÀ ĐO LƯỜNG KỸ THUẬT
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số mô học: MH 16
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dụng cụ đo, kiểm cơ khí |
Bộ |
6 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, cách sử dụng và thực hành đo |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Thước cặp |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷300)mm Độ chia: (0,1÷0,02)mm |
||
|
Panme |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷ 75)mm Độ chia: 0,01mm |
||
|
Đồng hồ so |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác: ≥0,01mm |
||
|
Ê ke |
Chiếc |
3 |
Đo góc: 30°, 45°, 90° |
||
|
Ca líp trục |
Chiếc |
1 |
Đường kính ren: (10 ÷20)mm |
||
|
Ca líp ren |
Chiếc |
1 |
|||
|
Mẫu so độ bóng |
Chiếc |
1 |
Số mẫu: ≥36 chi tiết |
||
|
Căn lá |
Chiếc |
1 |
Kích thước: ≥0,03mm |
||
|
Dưỡng kiểm ren |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
2 |
Bộ chi tiết cơ khí |
Bộ |
1 |
Phục vụ để đo và kiểm tra |
Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Khối trụ |
Chiếc |
1 |
|||
|
Chi tiết ống |
Chiếc |
1 |
|||
|
3 |
Bộ mối ghép cơ khí |
Bộ |
1 |
Phục vụ để đo và kiểm tra |
Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mối ghép then |
Chiếc |
1 |
|||
|
Mối ghép then hoa |
Chiếc |
1 |
|||
|
Mối ghép ren |
Chiếc |
1 |
|||
|
4 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Phù hợp kích thước phòng, xưởng thực hành |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
BẢNG 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG ĐIỆN
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số mô học: MH 17
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bàn thực hành |
Bộ |
3 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
|
Một pha, ba pha điều chỉnh được: Iđm ≥10A Sđm ≥500VA Nguồn một chiều: ± 5V, ± 12V |
|
|
Áptômát |
Chiếc |
01 |
Iđm ≥40A; Irò ≥30mA |
||
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
01 |
Dải đo: ≥380V |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
04 |
Dải đo: ≥5A |
||
|
Nút dừng khan cấp |
Chiếc |
01 |
Dòng điện: ≥10A |
||
|
2 |
Dụng cụ đo lường điện |
Bộ |
3 |
Dùng để giới thiệu, sử dụng dụng cụ đo lường |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Đồng hồ đo dòng điện một chiều |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷ 30)A |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều |
Chiếc |
1 |
|||
|
Đồng hồ đo điện áp một chiều |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷ 100)V |
||
|
Đồng hồ đo điện áp xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷ 300)V |
||
|
Ampe kìm |
Chiếc |
1 |
Dải đo: ≥50A |
||
|
Mê gôm mét |
Chiếc |
1 |
Điện áp: ≥500V Dải đo: ≥0,5MΩ |
||
|
Oát mét |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷ 500)W |
||
|
Biến dòng |
Chiếc |
1 |
Dòng điện thứ cấp: ≥1A |
||
|
Công tơ điện 1 pha |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Công tơ điện 3 pha |
Chiếc |
2 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Tốc độ kế |
Chiếc |
1 |
|||
|
3 |
Dụng cụ nghề điện cầm tay |
Bộ |
3 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp mạch |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
1 |
|||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng đê trình chiếu các bài giảng |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
BẢNG 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CUNG CẤP ĐIỆN TRẠM BƠM
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số mô học: MH 18
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Tủ phân phối điện trạm bơm |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và chức năng các thiết bị |
Kích thước tủ: Cao: ≥1000mm Rộng: ≥800mm Sâu: ≥400mm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Áp tô mát tổng |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥200A |
||
|
Áp tô mát nhánh |
Chiếc |
3 |
Dòng định mức: ≥100A |
||
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷500)V |
||
|
Chuyển mạch vôn |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥5A |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
3 |
Dải đo: (0 ÷200)A |
||
|
Máy biến dòng |
Chiếc |
3 |
Tỷ số: ≥200/5A |
||
|
2 |
Mô hình bảo vệ rơle |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý làm việc |
Mô hình tối thiểu bảo vệ được: Mất pha, thứ tự pha, quá áp, thấp áp |
|
3 |
Thiết bị bảo vệ nối đất |
Bộ |
1 |
Điện trở tiếp đất: ≤4Ω |
|
|
4 |
Mô hình chiếu sáng trạm bơm |
Bộ |
1 |
Mô hình có kích thước phù hợp với dạy học |
|
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
BẢNG 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA TỦ PHÂN PHỐI ĐIỆN TRẠM BƠM
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số mô đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Tủ phân phối điện trạm bơm |
Bộ |
1 |
Dùng để vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
Kích thước tủ: Cao: ≥1000mm Rộng: ≥800mm Sâu: ≥400mm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Áp tô mát tổng |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥200A |
||
|
Áp tô mát nhánh |
Chiếc |
3 |
Dòng định mức: ≥100A |
||
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷500)V |
||
|
Chuyển mạch vôn |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥5A |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
3 |
Dải đo: (0 ÷200)A |
||
|
Máy biến dòng |
Chiếc |
3 |
Tỉ số: ≥200/5A |
||
|
2 |
Tủ điện điều khiển máy bơm |
Bộ |
3 |
Dùng để vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
Kích thước tủ: Cao: ≥1200mm Rộng: ≥800mm Sâu: ≥400mm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Áp tô mát tổng |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥100A |
||
|
Khởi động từ |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥50A |
||
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷500)V |
||
|
Chuyển mạch vôn |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥5A |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
3 |
Dải đo: (0 ÷100)A |
||
|
Máy biến dòng |
Chiếc |
3 |
|
Tỷ số: > 100/5A |
|
|
Đèn báo |
Chiếc |
3 |
Điện áp: > 220V |
||
|
3 |
Tủ bù hệ số công suất |
Bộ |
3 |
Dùng để vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
||||
|
Áp tô mát |
Chiếc |
6 |
Dòng định mức: ≥50A |
||
|
Công tắc tơ |
Chiếc |
6 |
Dòng định mức: ≥50A |
||
|
Tụ bù |
Chiếc |
6 |
Dung lượng: ≥123μF |
||
|
Đèn báo |
Chiếc |
3 |
Điện áp: ≥220V |
||
|
Thiết bị điều khiển bù |
Chiếc |
1 |
Số cổng ra: ≥6 Điện áp định mức: ≥220V |
||
|
4 |
Máy cắt cầm tay |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để cắt và khoan trong quá trình thực hành |
Công suất: ≥400W |
|
5 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
3 |
||
|
6 |
Dụng cụ nghề điện cầm tay |
Bộ |
3 |
Sử dụng để thực hành lắp đặt |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
1 |
|||
|
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
1 |
|||
|
7 |
Dụng cụ đo lường điện |
Bộ |
3 |
Sử dụng để thực hành đo và kiểm tra trong các bài thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Ampe kìm |
Chiếc |
1 |
Dải đo: ≥50A |
||
|
Mê gôm mét |
Chiếc |
1 |
Điện áp: ≥500V Dải đo: ≥0,5MΩ |
||
|
8 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
3 |
Sử dụng để tháo, lắp trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
||||
|
Búa tay |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: ≤1 kg |
||
|
Bộ clê |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Tuýp khẩu |
Chiếc |
1 |
|||
|
9 |
Giá để thiết bị, dụng cụ |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để đựng thiết bị, dụng cụ trong quá trình thực hành |
Kích thước: Dài: ≥500mm Rộng: ≥400mm Cao: ≥750mm |
|
10 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành |
|
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
12 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
BẢNG 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN MÁY BƠM
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Tủ điện điều khiển máy bơm |
Bộ |
3 |
Sử dụng để thực hành lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
Kích thước: Cao:≥1000mm Rộng:≥800mm Sâu:≥400mm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Áp tô mát |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥100A |
||
|
Công tắc tơ |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥100A |
||
|
Khởi động từ |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥100A |
||
|
Rơ le thời gian |
Chiếc |
1 |
Thời gian điều chỉnh: ≤60 giây |
||
|
Rơ le trung gian |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≤5A |
||
|
Cuộn kháng khô |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≤100A Điện áp giảm: ≤40V |
||
|
Máy biến áp tự ngẫu khởi động |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≤100A Điện áp giảm: ≤40V |
||
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷500)V |
||
|
Chuyển mạch vôn |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥5A |
||
|
Đồng hồ dòng điện |
Chiếc |
1 |
Dải đo (0 ÷100)A |
||
|
Đèn báo |
Chiếc |
3 |
Điện áp: ≥220V |
||
|
Máy biến dòng |
Chiếc |
1 |
Tỷ số: ≥100/5A |
||
|
2 |
Máy cắt cầm tay |
Chiếc |
3 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất: ≥400W |
|
3 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
3 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất: ≥400W |
|
4 |
Giá để thiết bị, dụng cụ |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để đựng thiết bị, dụng cụ trong quá trình thực hành |
Kích thước: Dài: ≥500mm Rộng: ≥400mm Cao: ≥750mm |
|
5 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành |
|
6 |
Dụng cụ nghê điện cầm tay |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành lắp đặt thiết bị |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
1 |
|||
|
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
7 |
Dụng cụ đo lường điện |
Bộ |
6 |
Sử dụng để đo, kiểm tra mạch điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Mê gôm mét |
Chiếc |
1 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
1 |
|||
|
8 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
6 |
Sử dụng để tháo, lắp trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Búa tay |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: ≤1kg |
||
|
Bộ clê |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Tuýp khẩu |
Chiếc |
1 |
|||
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
BẢNG 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH, THÁO LẮP, BẢO DƯỠNG ĐỘNG CƠ ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA KÉO MÁY BƠM ĐIỆN
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ điện không đồng bộ ba pha |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để thực hành tháo lắp và bảo dưỡng |
Công suất: ≥3kW |
|
2 |
Máy cắt cầm tay |
Chiếc |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất: ≥400W |
|
3 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
6 |
||
|
4 |
Bàn thực hành |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
|
Một pha, ba pha điều chỉnh được: Iđm ≥10A; Sđm ≥500VA Nguồn một chiều: ± 5V, ± 12V |
|
|
Áp tô mát |
Chiếc |
01 |
Iđm ≥40 A; Irò ≥30mA |
||
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
01 |
Dải đo: ≥380V |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
04 |
Dải đo: ≥5A |
||
|
Nút dừng khẩn cấp |
Chiếc |
01 |
Dòng điện: ≥10A |
||
|
5 |
Dụng cụ nghề điện cầm tay |
|
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
1 |
|||
|
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Crônha |
Chiếc |
1 |
|||
|
6 |
Dụng cụ đo lường điện |
Bộ |
6 |
Sử dụng để đo và kiểm tra trong các bài thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Ampe kìm |
Chiếc |
1 |
Dải đo: ≥50A |
||
|
Mê gôm mét |
Chiếc |
1 |
Điện áp: ≥500V Dải đo: ≥0,5MΩ |
||
|
7 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp, bảo dưỡng và sửa chữa |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Búa tay |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: ≤1kg |
||
|
Bộ Clê |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng |
||
|
Tuýp khau |
Chiếc |
1 |
|||
|
Cưa tay |
Chiếc |
1 |
Kích thước: (200 ÷ 300)mm |
||
|
Ê tô |
Chiếc |
1 |
Độ mở ê tô: ≤250mm |
||
|
Bộ vam |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
8 |
Giá để thiết bị, dụng cụ |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để đựng thiết bị, dụng cụ trong quá trình thực hành |
Kích thước: Dài: ≥500mm Rộng: ≥400mm Cao: ≥750mm |
|
9 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành |
|
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng đê trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
BẢNG 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH, THÁO LẮP, BẢO DƯỠNG ĐỘNG CƠ ĐIỆN ĐỒNG BỘ BA PHA KÉO MÁY BƠM ĐIỆN
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ điện đồng bộ ba pha |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để thực hành tháo lắp và bảo dưỡng |
Công suất: ≥3kW |
|
2 |
Máy cắt cầm tay |
Chiếc |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất: ≥400 W |
|
3 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
6 |
||
|
4 |
Bàn thực hành |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
|
Một pha, ba pha điều chỉnh được: Iđm ≥10A; Sđm ≥500VA Nguồn một chiều: ± 5V, ± 12V |
|
|
Áptômát |
Chiếc |
01 |
Iđm ≥40 A; Irò ≥30mA |
||
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
01 |
Dải đo: ≥380V |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
04 |
Dải đo: ≥5A |
||
|
Nút dừng khẩn cấp |
Chiếc |
01 |
Dòng điện: ≥10A |
||
|
5 |
Dụng cụ nghề điện cầm tay |
|
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
1 |
|||
|
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Crônha |
Chiếc |
1 |
|||
|
6 |
Dụng cụ đo lường điện |
Bộ |
6 |
Sử dụng để đo và kiểm tra trong các bài thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Ampe kìm |
Chiếc |
1 |
Dải đo: ≥50A |
||
|
Mê gôm mét |
Chiếc |
1 |
Điện áp: ≥500V Dải đo: ≥0,5MΩ |
||
|
7 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp, bảo dưỡng và sửa chữa |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Búa tay |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: ≤1kg |
||
|
Bộ Clê |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng |
||
|
Tuýp khẩu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Cưa tay |
Chiếc |
1 |
Kích thước: (200 ÷ 300)mm |
||
|
Ê tô |
Chiếc |
1 |
Độ mở ê tô: ≤250mm |
||
|
Bộ vam |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
8 |
Giá để thiết bị, dụng cụ |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để đựng thiết bị, dụng cụ trong quá trình thực hành |
Kích thước: Dài: ≥500mm Rộng: ≥400mm Cao: ≥750mm |
|
9 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành |
|
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 Ansilumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
BẢNG 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA QUẤN LẠI BỘ^DÂY ĐỘNG CƠ ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA KEO MÁY BƠM
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ điện không đồng bộ ba pha |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để thực hành quấn lại động cơ |
Công suất: ≥3kW |
|
2 |
Máy cắt cầm tay |
Chiếc |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất: ≥400W |
|
3 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
6 |
||
|
4 |
Bàn thực hành |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
|
Một pha, ba pha điều chỉnh được: Iđm ≥10A; Sđm ≥500VA Nguồn một chiều: ± 5V, ± 12V |
|
|
Áptômát |
Chiếc |
01 |
Iđm ≥40A; Irò ≥30mA |
||
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
01 |
Dải đo: ≥380V |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
04 |
Dải đo: ≥5A |
||
|
Nút dừng khẩn cấp |
Chiếc |
01 |
Dòng điện: ≥10A |
||
|
5 |
Dụng cụ nghề điện cầm tay |
|
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
1 |
|||
|
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Crônha |
Chiếc |
1 |
|||
|
6 |
Dụng cụ đo lường điện |
Bộ |
6 |
Sử dụng để đo và kiểm tra trong các bài thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Ampe kìm |
Chiếc |
1 |
Dải đo: ≥50A |
||
|
Mê gôm mét |
Chiếc |
1 |
Điện áp: ≥500V Dải đo: ≥0,5MΩ |
||
|
7 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp, bảo dưỡng và sửa chữa |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Búa tay |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: ≤1kg |
||
|
Bộ Clê |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Tuýp khau |
Chiếc |
1 |
|||
|
Cưa tay |
Chiếc |
1 |
Kích thước: (200 ÷ 300)mm |
||
|
Ê tô |
Chiếc |
1 |
Độ mở ê tô: ≤250mm |
||
|
Bộ vam |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
8 |
Máy quấn dây |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để quấn dây |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Giá để thiết bị, dụng cụ |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để đựng thiết bị, dụng cụ trong quá trình thực hành |
Kích thước: Dài: ≥500mm Rộng: ≥400mm Cao: ≥750mm |
|
10 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành |
|
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
12 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
BẢNG 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH, THÁO LẮP, BẢO DƯỠNG MÁY BƠM LY TÂM
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Tổ máy bơm ly tâm |
Bộ |
2 |
Sử dụng để vận hành, tháo, lắp và bảo dưỡng |
Lưu lượng: ≥150m3/h Công suất: ≥10kW |
|
2 |
Tổ máy bơm hỗn lưu |
Bộ |
2 |
Lưu lượng: ≥250m3/h Công suất: ≥15kW |
|
|
3 |
Tổ máy bơm mồi chân không |
Bộ |
2 |
Sử dụng trong quá trình thực hành vận hành máy bơm |
Lưu lượng: ≥20m3/h Cột nước hút: (500 ÷ 700)mmHg |
|
4 |
Máy đóng mở Cửa van |
Chiếc |
2 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp và bảo dưỡng |
Tải trọng: ≤5 tấn Phù với cửa van |
|
5 |
Cửa van |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng có kích thước phù hợp với kênh dẫn |
|
|
6 |
Thiết bị đo mực nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành đo mực nước bể hút và bể xả |
Dải đo: ≤15m |
|
7 |
Tủ điện điều khiển máy bơm |
Bộ |
2 |
Sử dụng để thực hành vận hành máy bơm |
Kích thước: Cao: ≥1000mm Rộng: ≥800mm Sâu: ≥400mm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Áp tô mát |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥100A |
||
|
Khởi động từ |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥100A |
||
|
Đèn báo |
Chiếc |
3 |
Điện áp: ≥220V |
||
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷500)V |
||
|
Chuyển mạch vôn |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥5A |
||
|
Đồng hồ dòng điện |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷100)A |
||
|
Máy biến dòng |
Chiếc |
1 |
Tỷ số: ≥100/5A |
||
|
8 |
Tủ phân phối điện trạm bơm |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành vận hành máy bơm |
Kích thước: Cao:≥1200 mm Rộng:≥800 mm Sâu: ≥400 mm |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Áp tô mát tổng |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥200A |
||
|
Áp tô mát nhánh |
Chiếc |
3 |
Dòng định mức: ≥100 |
||
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷500)V |
||
|
Chuyển mạch vôn |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥5A |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷200)A |
||
|
Máy biến dòng |
Chiếc |
1 |
Tỷ số: ≥200/5A |
||
|
9 |
Thiết bị nâng hạ |
Bộ |
1 |
Sử dụng để nâng, hạ thiết bị trong quá trình thực hành, tháo lắp và căn chỉnh |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Xe nâng thủy lực |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: ≤2000kg |
||
|
Kích thủy lực |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: ≤2000kg |
||
|
Pa lăng xích |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: (1 ÷ 5) tấn Chiều cao nâng: ≤8m |
||
|
Tó 3 chân |
Chiếc |
1 |
Chiều cao nâng: ≤8m Tải trọng nâng: ≤5 tấn |
||
|
10 |
Áp kế |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để thực hành đo áp suất hút và đẩy của máy bơm |
Dải đo: (0 ÷ 20) at |
|
11 |
Chân không kế |
Chiếc |
2 |
Dải đo: (0 ÷ 1) at |
|
|
12 |
Khóa ống đẩy |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng, phù hợp với máy bơm |
|
|
13 |
Khóa ống hút |
Chiếc |
2 |
||
|
14 |
Thiết bị đo lưu lượng |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để thực hành đo lưu lượng máy bơm |
Loại thông dụng dùng cho máy bơm |
|
15 |
Dụng cụ đo lường điện |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành đo kiểm các thông số vận hành tổ bơm |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Ampe kìm |
Chiếc |
1 |
Dải đo: ≥50A |
||
|
Mê gôm mét |
Chiếc |
1 |
Dải đo: ≥0,5MΩ Điện áp: ≥500V |
||
|
16 |
Dụng cụ nghề điện cầm tay |
Bộ |
3 |
Sử dụng trong quá trình tháo, lắp thiết bị |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
17 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
3 |
Sử dụng thực hành tháo,lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Búa tay |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: ≤1kg |
||
|
Bộ clê |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Tuýp khẩu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
|||
|
Xà beng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Óng lồng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bộ đục |
Bộ |
1 |
|||
|
Bộ vam |
Bộ |
1 |
|||
|
18 |
Dụng cụ đo, kiểm cơ khí |
Bộ |
3 |
Dùng để đo và kiểm tra độ đồng tâm của máy bơm trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
||||
|
Móc kẹp |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Căn lá |
Chiếc |
1 |
Chiều dày: (0,05 ÷ 2)mm |
||
|
Thước góc |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Đồng hồ so |
Chiếc |
1 |
Kèm theo giá đỡ. Độ chính xác: ≥0,01 |
||
|
Nivô |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác: (0,02 ÷ 0,05) |
||
|
19 |
Giá để thiết bị, dụng cụ |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để đựng thiết bị, dụng cụ trong quá trình thực hành |
Kích thước: Dài: ≥500mm Rộng: ≥400mm Cao: ≥750mm |
|
20 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành |
|
21 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
22 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
BẢNG 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỎI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA MÁY BƠM LY TÂM
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Tổ máy bơm ly tâm |
Bộ |
2 |
Dùng để thực hành sửa chữa |
Lưu lượng: ≥150m3/h Công suất: ≥10kW |
|
2 |
Tổ máy bơm hỗn lưu |
Bộ |
2 |
Lưu lượng: ≥250m3/h Công suất: ≥15kW |
|
|
3 |
Tổ máy bơm mồi chân không |
Bộ |
2 |
Lưu lượng: ≥20m3/h Cột nước hút: (500 ÷ 700)mmHg |
|
|
4 |
Máy hàn điện |
Chiếc |
1 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Dòng điện hàn: ≤300A |
|
5 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≥400W |
|
|
6 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
Đường kính đá: ≥200mm |
|
|
7 |
Thiết bị nâng hạ |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để nâng, hạ thiết bị trong quá trình thực hành, tháo lắp và căn chỉnh |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Xe nâng thủy lực |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: ≤2000kg |
||
|
Kích thủy lực |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: ≤2000kg |
||
|
Pa lăng xích |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: (1 ÷ 5) tấn Chiều cao nâng: ≤8m |
||
|
Tó 3 chân |
Chiếc |
1 |
Chiều cao nâng: ≤8m Tải trọng nâng: ≤5 tấn |
||
|
8 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành tháo,lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Búa tay |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: ≤1kg |
||
|
Bộ clê |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Tuýp khẩu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
|||
|
Xà beng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Óng lồng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bộ đục |
Bộ |
1 |
|||
|
Bộ vam |
Bộ |
1 |
|||
|
9 |
Dụng cụ đo, kiểm cơ khí |
Bộ |
3 |
Dùng để đo và kiểm tra chất lượng chi tiết máy |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Thước cặp |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷300)mm Độ chia: (0,1÷0,02)mm |
||
|
Panme |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷75)mm Độ chia: 0,01mm |
||
|
Đồng hồ so |
Chiếc |
1 |
Kèm theo giá đỡ Độ chính xác: ≥0,01 |
||
|
Com pa |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
10 |
Giá để thiết bị, dụng cụ |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để đựng thiết bị, dụng cụ trong quá trình thực hành |
Kích thước: Dài: ≥500mm Rộng: ≥400mm Cao: ≥750mm |
|
11 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành |
|
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
13 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
BẢNG 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA MÁY BƠM MỒI CHÂN KHÔNG
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số mô đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Tổ máy bơm mồi chân không |
Bộ |
2 |
Sử dụng trong quá trình thực hành vận bảo dưỡng và sửa chữa |
Lưu lượng: ≥20m3/h Cột nước hút: (500 ÷ 700)mmHg |
|
2 |
Tủ điện điều khiển máy bơm |
Bộ |
1 |
Sử dụng để thực hành vận hành máy bơm |
Kích thước: Cao: ≥1200mm Rộng: ≥800mm Sâu: ≥400mm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Áp tô mát |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥100A |
||
|
Đèn báo |
Chiếc |
3 |
Điện áp: ≥220V |
||
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷500)V |
||
|
Chuyển mạch đo |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥5A |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
1 |
Dải đo (0 ÷100)A |
||
|
Máy biến dòng |
Chiếc |
1 |
Tỷ số: ≥100/5A |
||
|
3 |
Thiết bị nâng hạ |
Bộ |
1 |
Sử dụng để nâng, hạ thiết bị trong quá trình thực hành, tháo lắp và căn chỉnh |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Xe nâng thủy lực |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: ≤2000kg |
||
|
Pa lăng xích |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: (1 ÷ 5) tấn Chiều cao nâng: ≤8m |
||
|
Tó 3 chân |
Chiếc |
1 |
Chiều cao nâng: ≤8m Tải trọng nâng: ≤5 tấn |
||
|
4 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
3 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Búa tay |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: ≤1kg |
||
|
Bộ clê |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Tuýp khẩu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
|||
|
Xà beng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Óng lồng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bộ đục |
Bộ |
1 |
|||
|
Bộ vam |
Bộ |
1 |
|||
|
5 |
Dụng cụ đo, kiểm cơ khí |
Bộ |
3 |
Dùng để đo và kiểm tra chất lượng chi tiết máy |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Thước cặp |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷300)mm Độ chia: (0,1÷0,02)mm |
||
|
Panme |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷75)mm Độ chia: 0,01mm |
||
|
Đồng hồ so |
Chiếc |
1 |
Kèm theo giá đỡ. Độ chính xác: ≥0,01 |
||
|
Com pa |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
6 |
Giá để thiết bị, dụng cụ |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để đựng thiết bị, dụng cụ trong quá trình thực hành |
Kích thước: Dài: ≥500mm Rộng: ≥400mm Cao: ≥750mm |
|
7 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
BẢNG 21 DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH, THÁO LẮP, BẢO DƯỠNG MÁY BƠM HƯỚNG TRỤC
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Tổ máy bơm hướng trục - Trục ngang |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình vận hành, tháo, lắp và bảo dưỡng |
Lưu lượng: ≥1000m3/h Cột nước: ≥6m |
|
2 |
Tổ máy bơm hướng trục - Trục đứng |
Bộ |
1 |
Lưu lượng: ≥1000m3/h Cột nước: ≥5m |
|
|
3 |
Tổ máy bơm hướng trục - Trục xiên |
Bộ |
1 |
Lưu lượng: ≥250m3/h Cột nước: ≥3,5m |
|
|
4 |
Thiết bị nâng hạ |
Bộ |
1 |
Sử dụng để nâng, hạ thiết bị trong quá trình thực hành, tháo lắp và căn chỉnh |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Xe nâng thủy lực |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: ≤2000kg |
||
|
Kích thủy lực |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: ≤2000kg |
||
|
Pa lăng xích |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: (1 ÷ 5) tấn Chiều cao nâng: ≤8m |
||
|
Tó 3 chân |
Chiếc |
1 |
Chiều cao nâng: ≤8m Tải trọng nâng: ≤5 tấn |
||
|
5 |
Áp kế |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để thực hành đo áp suất hút và đẩy của máy bơm |
Dải đo: (0 ÷ 20) at |
|
6 |
Chân không kế |
Chiếc |
3 |
Dải đo: (0 ÷ 1) at |
|
|
7 |
Thiết bị đo lưu lượng |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để thực hành đo lưu lượng máy bơm |
Loại thông dụng dùng cho máy bơm |
|
8 |
Thiết bị đo mực nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo mực nước bể hút và bể xả |
Dải đo: ≤15m |
|
9 |
Máy đóng mở Cửa van |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp và bảo dưỡng |
Tải trọng: ≤5 tấn Phù với Cửa van |
|
10 |
Cửa van |
Chiếc |
3 |
Loại thông dụng có kích thước phù hợp với kênh dẫn |
|
|
11 |
Tủ điện điều khiển máy bơm |
Bộ |
2 |
Sử dụng để thực hành vận hành máy bơm |
Kích thước: Cao: ≥1000mm Rộng: ≥800mm Sâu: ≥400mm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Áp tô mát |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức:≥100A |
||
|
Khởi động từ |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức:≥100A |
||
|
Rơ le thời gian |
Chiếc |
1 |
Thời gian điều chỉnh: ≤60 giây |
||
|
Rơ le trung gian |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≤5A |
||
|
Cuộn kháng khô |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≤100A Điện áp giảm: ≤40V |
||
|
Máy biến áp tự ngâu |
Chiếc |
1 |
Dòng điện định mức: ≤10A Điện áp giảm: ≤40V |
||
|
Đèn báo |
Chiếc |
3 |
Điện áp: ≥220V |
||
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷500)V |
||
|
Chuyển mạch đo |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥5A |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
1 |
Dải đo (0 ÷100)A |
||
|
Máy biến dòng |
Chiếc |
1 |
Tỷ số: ≥100/5A |
||
|
12 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
3 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo,lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Búa tay |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: ≤1kg |
||
|
Bộ clê |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Tuýp khẩu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
|||
|
Xà beng |
Chiếc |
1 |
|
|
|
|
Ống lồng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bộ đục |
Bộ |
1 |
|||
|
Bộ vam |
Bộ |
1 |
|||
|
13 |
Dụng cụ nghề điện cầm tay |
Bộ |
3 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo,lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
14 |
Dụng cụ đo lường điện |
Bộ |
3 |
Sử dụng để thực hành đo và kiểm tra |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Ampe kìm |
Chiếc |
1 |
Dải đo: ≥50A |
||
|
Mê gôm mét |
Chiếc |
1 |
Điện áp: ≥500V Dải đo: ≥0,5MΩ |
||
|
15 |
Dụng cụ đo, kiểm cơ khí |
Bộ |
3 |
Dùng để đo và kiểm tra độ đồng tâm của máy bơm |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Móc kẹp |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Căn lá |
Chiếc |
1 |
Chiều dày: (0,05÷ 2)mm |
||
|
Thước góc |
Chiếc |
1 |
Kích thước: ≥50/200mm |
||
|
Đồng hồ so |
Chiếc |
1 |
Kèm theo giá đỡ. Độ chính xác: ≥0,01 |
||
|
Nivô |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác: (0,02 ÷ 0,05) |
||
|
16 |
Giá để thiết bị, dụng cụ |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để đựng thiết bị, dụng cụ trong quá trình thực hành |
Kích thước: Dài: ≥500mm Rộng: ≥400mm Cao: ≥750mm |
|
17 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành |
|
18 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
19 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
BẢNG 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA MÁY BƠM HƯỚNG TRỤC
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số mô đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị • |
|
1 |
Tổ máy bơm hướng trục - Trục ngang |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình sửa chữa |
Lưu lượng: ≥1000m3/h Cột nước: ≥6m |
|
2 |
Tổ máy bơm hướng trục - Trục đứng |
Bộ |
1 |
Lưu lượng: ≥1000m3/h Cột nước: ≥5m |
|
|
3 |
Tổ máy bơm hướng trục - Trục xiên |
Bộ |
1 |
Lưu lượng: ≥250m3/h Cột nước: ≥3,5m |
|
|
4 |
Máy cân bằng bánh xe công tác |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành cân bằng tĩnh, động và điều chỉnh góc nghiêng |
Loại cân bằng tĩnh và cân bằng động Khối lượng bánh xe công tác: (30 ÷ 300)kg |
|
5 |
Máy hàn điện |
Chiếc |
1 |
Dùng để phục vụ thực hành sửa chữa |
Dòng điện hàn: ≤300A |
|
6 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≥400W |
|
|
7 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
Đường kính đá: ≥200mm |
|
|
8 |
Thiết bị nâng hạ |
Bộ |
1 |
Sử dụng để nâng, hạ thiết bị trong quá trình thực hành, tháo lắp và căn chỉnh |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Xe nâng thủy lực |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: ≤2000kg |
||
|
Pa lăng xích |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: (1 ÷ 5) tấn Chiều cao nâng: ≤8m |
||
|
Tó 3 chân |
Chiếc |
1 |
Chiều cao nâng: ≤8m Tải trọng nâng: ≤5 tấn |
||
|
9 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
3 |
Sử dụng để tháo, lắp thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Búa tay |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: < 1kg |
||
|
Bộ clê |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Tuýp khẩu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
|||
|
Xà beng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Ông lồng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bộ đục |
Bộ |
1 |
|||
|
Bộ vam |
Bộ |
1 |
|||
|
10 |
Giá để thiết bị, dụng cụ |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để đựng thiết bị, dụng cụ trong quá trình thực hành |
Kích thước: Dài: ≥500mm Rộng: ≥400mm Cao: ≥750mm |
|
11 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành |
|
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
13 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
BẢNG 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH MÁY BƠM CHÌM TRỤC ĐỨNG
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị • |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị • |
|
1 |
Tổ máy bơm hướng trục chìm - Trục đứng |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình thực hành vận hành |
Lưu lượng: ≥250m3/h Cột nước: ≥3,5m Công suất: ≥15kW |
|
2 |
Tổ máy bơm hướng trục chìm - Trục xiên |
Bộ |
1 |
||
|
3 |
Máy đóng mở cửa van |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để thực hành vận hành |
Tải trọng: ≤5 tấn Phù hợp với cửa van đóng mở |
|
4 |
Cửa van |
Chiếc |
3 |
Loại thông dụng có kích thước phù hợp với kênh dẫn |
|
|
5 |
Áp kế |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để thực hành đo áp suất hút và đẩy của máy bơm khi thực hành |
Dải đo: (0 ÷ 20) at |
|
6 |
Chân không kế |
Chiếc |
2 |
Dải đo: (0 ÷ 1) at |
|
|
7 |
Khóa ống đẩy |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng, phù hợp với máy bơm |
|
|
8 |
Khóa ống hút |
Chiếc |
2 |
||
|
9 |
Thiết bị đo lưu lượng |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để thực hành đo lưu lượng máy bơm |
Loại thông dụng dùng cho máy bơm |
|
10 |
Tủ điện điều khiển máy bơm |
Bộ |
2 |
Sử dụng để thực hành vận hành máy bơm |
Kích thước: Cao:≥1000mm Rộng:≥800mm Sâu: ≥400mm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Áp tô mát |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥100A |
||
|
Khởi động từ |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥100A |
||
|
Đèn báo |
Chiếc |
3 |
Điện áp: ≥220V |
||
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷500)V |
||
|
Chuyên mạch vôn |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức:≥5A |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷100)A |
||
|
Máy biến dòng |
Chiếc |
1 |
Tỷ số: ≥100/5A |
||
|
11 |
Dụng cụ đo lường điện |
Bộ |
2 |
Dùng để đo, kiểm tra các thông số vận hành tổ bơm |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Ampe kìm |
Chiếc |
1 |
Dải đo: ≥50A |
||
|
Mê gôm mét |
Chiếc |
1 |
Điện áp: ≥500V Dải đo: ≥0,5MΩ |
||
|
12 |
Dụng cụ nghề điện cầm tay |
Bộ |
2 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
13 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành |
|
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
15 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
BẢNG 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG HÚT VA XẢ CỦA MÁY BƠM
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số môn học: MH 30
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Tổ máy bơm ly tâm |
Bộ |
2 |
Sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt đường ống máy bơm |
Lưu lượng: ≥150m3/h Công suất: ≥10kW |
|
2 |
Tổ máy bơm hỗn lưu |
Bộ |
2 |
Lưu lượng: ≥250m3/h Công suất: ≥15kW |
|
|
3 |
Tổ máy bơm hướng trục - Trục ngang |
Bộ |
1 |
Lưu lượng: ≥1000m3/h Cột nước: ≥6m |
|
|
4 |
Tổ máy bơm hướng trục - Trục đứng |
Bộ |
1 |
Lưu lượng: ≥1000m3/h Cột nước: ≥5m |
|
|
5 |
Tổ máy bơm hướng trục - Trục xiên |
Bộ |
1 |
Lưu lượng: ≥250m3/h Cột nước: ≥3,5m |
|
|
6 |
Thiết bị nâng hạ |
Bộ |
1 |
Sử dụng để nâng, hạ thiết bị trong quá trình lắp đặt đường ống |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Xe nâng thủy lực |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: ≤2000kg |
||
|
Kích thủy lực |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: ≤2000kg |
||
|
Pa lăng xích |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: (1 ÷ 5) tấn Chiều cao nâng: ≤8m |
||
|
Tó 3 chân |
Chiếc |
1 |
Chiều cao nâng: ≤8m Tải trọng nâng: ≤5 tấn |
||
|
7 |
Bộ đường ống hút, xả |
Bộ |
2 |
Sử dụng để thực hành lắp đặt đường ống hút và xả của máy bơm |
Đủ các loại khớp nối và đệm mặt bích phù hợp |
|
8 |
Áp kế |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để thực hành đo áp suất hút và đẩy của máy bơm |
Dải đo: (0 ÷ 20) at |
|
9 |
Chân không kế |
Chiếc |
2 |
Dải đo: (0 ÷ 1) at |
|
|
10 |
Khóa ống đẩy |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng, phù hợp với máy bơm |
|
|
11 |
Khóa ống hút |
Chiếc |
2 |
||
|
12 |
Thiết bị đo lưu lượng |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để thực hành đo lưu lượng máy bơm |
Loại thông dụng dùng cho máy bơm |
|
13 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
2 |
Sử dụng để tháo, lắp thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Búa tay |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: ≤1kg |
||
|
Bộ clê |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Tuýp khẩu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
|||
|
Xà beng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Ông lồng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bộ đục |
Bộ |
1 |
|||
|
Bộ vam |
Bộ |
1 |
|||
|
14 |
Giá để thiết bị, dụng cụ |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để đựng thiết bị, dụng cụ trong quá trình thực hành |
Kích thước: Dài: ≥500mm Rộng: ≥400mm Cao: ≥750mm |
|
15 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành |
|
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
17 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
BẢNG 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TRẠM BƠM VÀ CÁC CÔNG TRÌNH LIÊN QUAN
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số môn học: MH 31
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
BẢNG 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): VẬN HÀNH,BẢO DƯỠNG CÁC MÁY BƠM DÙNG TRONG CÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số mô đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bơm ly tâm nhiều tầng cánh |
Bộ |
2 |
Sử dụng để vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa máy bơm |
Lưu lượng: ≥150m3/h Công suất: ≥10kW |
|
2 |
Tổ máy bơm hỗn lưu |
Bộ |
2 |
Lưu lượng: ≥ 250m3/h Công suất: ≥ 15kW |
|
|
3 |
Tổ máy bơm hướng trục chìm - Trục đứng |
Bộ |
1 |
Lưu lượng: ≥250m3/h Cột nước: ≥3,5m Công suất: ≥15kW |
|
|
4 |
Tổ bơm hướng trục chìm - Trục xiên |
Bộ |
1 |
||
|
5 |
Bơm Pit tông |
Bộ |
2 |
Lưu lượng: ≥250m3/h Công suất: ≥5kW Cột nước: ≥5m |
|
|
6 |
Bơm giếng sâu |
Bộ |
2 |
Lưu lượng: ≥100m3/h Công suất: ≥10kW Cột nước: ≥3,5m |
|
|
7 |
Áp kế |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để thực hành đo áp suất hút và ống đẩy của máy bơm |
Dải đo: (0 ÷ 20) at |
|
8 |
Chân không kế |
Chiếc |
2 |
Dải đo: (0 ÷ 1) at |
|
|
9 |
Khóa ống đẩy |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng, phù hợp với máy bơm |
|
|
10 |
Khóa ống hút |
Chiếc |
2 |
||
|
11 |
Thiết bị nâng hạ |
Bộ |
1 |
Sử dụng để nâng, hạ thiết bị trong quá trình thực hành, tháo lắp và căn chỉnh |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Xe nâng thủy lực |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: ≤2000kg |
||
|
Kích thủy lực |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: ≤2000kg |
||
|
Pa lăng xích |
Chiếc |
1 |
|
Tải trọng nâng: (1 ÷ 5) tấn Chiều cao nâng: ≤8m |
|
|
Tó 3 chân |
Chiếc |
1 |
Chiều cao nâng: ≤8m Tải trọng nâng: ≤5 tấn |
||
|
12 |
Tủ điện điều khiển máy bơm |
Bộ |
1 |
Sử dụng để thực hành vận hành máy bơm |
Kích thước: Cao: ≥1200mm Rộng: ≥800mm Sâu: ≥400mm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Áp tô mát |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥100A |
||
|
Đèn báo |
Chiếc |
3 |
Điện áp: ≥220V |
||
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷500)V |
||
|
Chuyển mạch vôn |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥5A |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
1 |
Dải đo (0 ÷100)A |
||
|
Máy biến dòng |
Chiếc |
1 |
Tỷ số: ≥100/5A |
||
|
13 |
Tủ phân phối điện trạm bơm |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành vận hành máy bơm |
Kích thước: Cao: ≥1200mm Rộng: ≥800mm Sâu: ≥400mm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Áp tô mát tổng |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥200A |
||
|
Áp tô mát nhánh |
Chiếc |
3 |
Dòng định mức: ≥100A |
||
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷500)V |
||
|
Chuyển mạch vôn |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥5A |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷200)A |
||
|
Máy biến dòng |
Chiếc |
1 |
Tỷ số: ≥200/5A |
||
|
14 |
Dụng cụ nghề điện cầm tay |
Bộ |
3 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
15 |
Dụng cụ đo lường điện |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành đo kiểm các thông số tổ máy bơm |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Ampe kìm |
Chiếc |
1 |
Dải đo: ≥50A |
||
|
Mê gôm mét |
Chiếc |
1 |
Điện áp: ≥500V Dải đo: ≥0,5MΩ |
||
|
16 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
3 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
Khối lượng: ≤1kg |
||||
|
Búa tay |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bộ clê |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Tuýp khẩu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
|||
|
Xà beng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Ống lồng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bộ đục |
Bộ |
1 |
|||
|
Bộ vam |
Bộ |
1 |
|||
|
17 |
Dụng cụ đo, kiểm cơ khí |
Bộ |
3 |
Dùng để đo và kiểm tra độ đồng tâm của máy bơm |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
||||
|
Móc kẹp |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Căn lá |
Chiếc |
1 |
Chiều dày: (0,05 ÷ 2)mm |
||
|
Thước góc |
Chiếc |
1 |
Kích thước: ≥50/200mm |
||
|
Thước cặp |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷300)mm Độ chia: (0,1 ÷0,02)mm |
||
|
Panme |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷75)mm Độ chia: 0,01mm |
||
|
Đồng hồ so |
Chiếc |
1 |
Kèm theo giá đỡ. Độ chính xác: ≥0,01 |
||
|
Com pa |
Chiếc |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Nivô |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác: (0,02 ÷ 0,05) |
||
|
18 |
Giá để thiết bị, dụng cụ |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để đựng thiết bị, dụng cụ trong quá trình thực hành |
Kích thước: Dài: ≥500mm Rộng: ≥400mm Cao: ≥750mm |
|
19 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành |
|
20 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
21 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
BẢNG 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN)/ KỸ THUẬT LẮP ĐẶT ĐIỆN
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Ca bin lắp đặt điện chiếu sáng |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành lắp mạch điện của các thiết bị chiếu sáng |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Thiết bị chiếu sáng |
|
|
|
||
|
Đèn huỳnh quang |
Bộ |
3 |
Công suất: ≤40W |
||
|
Đèn thủy ngân cao áp |
Bộ |
3 |
Công suất: ≤250W |
||
|
Đèn compact |
Bộ |
3 |
Công suất: ≤50W |
||
|
Thiết bị điều khiển và bảo vệ |
|
|
|
||
|
Áp tô mát 1 pha |
Chiếc |
9 |
Dòng điện: (10 ÷15)A |
||
|
Công tắc 1 cực |
Chiếc |
9 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Công tắc 2 cực |
Chiếc |
9 |
|||
|
Công tắc 3 cực |
Chiếc |
9 |
|||
|
Cồng tắc 4 cực |
Chiếc |
9 |
|||
|
Cầu chì |
Chiếc |
9 |
|||
|
Ổ cắm |
Chiếc |
9 |
|||
|
2 |
Thiết bị bảo vệ nối đất |
Chiếc |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và chức năng của thiết bị |
Điện trở tiếp đất: ≤4Ω |
|
3 |
Máy cắt cầm tay |
Chiếc |
3 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất: ≥400W |
|
4 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
3 |
||
|
5 |
Dụng cụ đo lường điện |
Bộ |
3 |
Sử dụng để đo và kiểm tra |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Ampe kìm |
Chiếc |
1 |
Dải đo: ≥50A |
||
|
Mê gôm mét |
Chiếc |
1 |
Điện áp: ≥500V Dải đo: ≥0,5MΩ |
||
|
Đồng hồ đo điện trở tiếp địa |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
6 |
Dụng cụ nghề điện cầm tay |
Bộ |
3 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
1 |
|||
|
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
7 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
3 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ gồm |
|
||||
|
Búa tay |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: ≤1kg |
||
|
Bộ Clê |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Tuýp khẩu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Cưa sắt |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bộ vam |
Bộ |
1 |
|||
|
8 |
Giá để thiết bị, dụng cụ |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để đựng thiết bị, dụng cụ trong quá trình thực hành |
Kích thước: Dài: ≥500mm Rộng: ≥400mm Cao: ≥750mm |
|
9 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành |
|
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
BẢNG 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): QUẤN DÂY ĐỘNG CƠ ĐIỆN MỘT PHA
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ điện đồng bộ 1 pha |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để thực hành quấn lại động cơ |
Công suất: ≥250W |
|
2 |
Động cơ điện đồng không bộ 1 pha |
Chiếc |
6 |
Công suất: ≥1,5kW |
|
|
3 |
Mô hình trải dây quấn stator |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
4 |
Máy cắt cầm tay |
Chiếc |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất: ≥400W |
|
5 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
6 |
||
|
6 |
Dụng cụ nghề điện cầm tay |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
1 |
|||
|
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
7 |
Dụng cụ đo lường điện |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành đo và kiểm tra |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Mê gôm mét |
Chiếc |
1 |
|||
|
Crônha |
Chiếc |
1 |
|||
|
Cầu đo điện trở |
Chiếc |
1 |
|||
|
8 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
6 |
Sử dụng để tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
||||
|
Búa tay |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: ≤1kg |
||
|
Bộ Clê |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Tuýp khẩu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Cưa sắt |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bộ vam |
Bộ |
1 |
|||
|
9 |
Giá để thiết bị, dụng cụ |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để đựng thiết bị, dụng cụ trong quá trình thực hành |
Kích thước: Dài: ≥500mm Rộng: ≥400mm Cao: ≥750mm |
|
10 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành |
|
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
12 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
BẢNG 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): QUẢN LÝ, KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số môn học: MH 36
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
BẢNG 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số môn học: MH 37
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ mẫu linh kiện điện tử công suất |
Bộ |
2 |
Dùng để giới thiệu và thực hành nhận biết linh kiện |
Dòng điện: > 10A Điện áp: > 100V |
|
2 |
Bàn thực hành điện tử công suất |
Bộ |
3 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng đo và lắp ráp mạch |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Modul biến đổi DC-DC |
Bộ |
1 |
Tỷ số biến đổi: ≥5A/100V |
||
|
Modul biến đổi AC-AC |
Bộ |
1 |
|||
|
Modul biến tần |
Bộ |
1 |
Dòng điện: ≥5A |
||
|
Modul nghịch lưu |
Bộ |
1 |
Tỷ số: ≥5A/220V |
||
|
Mạch điều chế độ rộng xung |
Bộ |
1 |
|||
|
Modul tải |
|
|
Công suất: ≥250W |
||
|
- Động cơ điện một chiều |
Bộ Chiếc |
1 1 |
|||
|
- Động cơ điện xoay chiều 1 pha |
Chiếc |
1 |
|||
|
- Động cơ điện xoay chiều 3 pha |
Chiếc |
1 |
|||
|
3 |
Máy hiện sóng |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo và kiểm tra tín hiệu của mạch |
Dải tần số: ≥20MHz Kiểu hiển thị 2 kênh |
|
4 |
Ổn áp |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để thực hành lắp mạch điều khiển |
Điện áp: (220 ÷ 250)V Dòng điện: ≥30A |
|
5 |
Dụng cụ nghề điện cầm tay |
Bộ |
3 |
Sử dụng để lắp đặt mạch điện |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
1 |
|||
|
6 |
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo và kiểm tra tín hiệu của mạch |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
BẢNG 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT CẢM BIẾN
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số môn học: MH 38
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
|
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bàn thực hành cảm biến |
Bộ |
3 |
Sử dụng để giới thiệu nguyên lý làm việc và thực hành đo, xác định các thông số của cảm biến |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Modul cảm biến lưu lượng |
Bộ |
1 |
Dòng điện: ≥150mA Áp suất: ≤0,8Mpa |
||
|
Modul cảm biến tiệm cận siêu âm |
Bộ |
1 |
Dải đo: (0 ÷3000)mm |
||
|
Modul cảm biến tiệm cận điện cảm |
Bộ |
1 |
|||
|
Modul cảm biến tiệm cận điện dung |
Bộ |
1 |
|||
|
Modul cảm biến áp suất |
Bộ |
1 |
Áp suất: ≤0,8Mpa |
||
|
Modul cảm biến tốc độ |
Bộ |
1 |
Dải đo: (0 ÷3000) vòng/phút |
||
|
Modul cảm biến góc |
Bộ |
1 |
Dải đo góc: (0 ÷360o) |
||
|
Modul cảm biến nhiệt |
Bộ |
1 |
Dải đo: ≥(0 ÷50)oC |
||
|
Modul nguồn |
Bộ |
1 |
Phù hợp với thông số cảm biến |
||
|
2 |
Dụng cụ nghề điện cầm tay |
Bộ |
3 |
Sử dụng để thực hành lắp đặt cảm biến |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
3 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng đê trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
Phần B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MỐ ĐUN BẮT BUỘC
BẢNG 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
THIẾT BỊ AN TOÀN |
|
||
|
1 |
Dụng cụ bảo hộ lao động, an toàn điện |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Ủng cao su |
Đôi |
1 |
||
|
Găng tay |
Đôi |
1 |
||
|
Thảm cao su |
Chiếc |
1 |
||
|
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
1 |
||
|
Dây an toàn |
Chiếc |
1 |
||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
1 |
||
|
Kính bảo hộ |
Chiếc |
1 |
||
|
Giầy bảo hộ |
Đôi |
1 |
||
|
Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
||
|
Ghế cách điện |
Chiếc |
1 |
||
|
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
1 |
||
|
2 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về Y tế |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Dụng cụ sơ cứu: panh, kéo |
Bộ |
1 |
||
|
Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
||
|
Tủ kính |
Chiếc |
1 |
||
|
3 |
Dụng cụ phòng cháy chữa cháy |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Bình khí CO2 |
Chiếc |
1 |
||
|
Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Chiếc |
1 |
||
|
Thang |
Chiếc |
1 |
||
|
Xẻng |
Chiếc |
1 |
||
|
Họng cứu hỏa |
Chiếc |
1 |
||
|
Thùng cát khô |
m3 |
0,2 |
||
|
Bể chứa nước |
Chiếc |
1 |
||
|
|
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
|||
|
4 |
Tổ máy bơm hỗn lưu |
Bộ |
2 |
Lưu lượng: ≥250m3/h Công suất: ≥15kW |
|
5 |
Tổ máy bơm ly tâm |
Bộ |
2 |
Lưu lượng: ≥150m3/h Công suất: ≥10kW |
|
6 |
Tổ máy bơm hướng trục - Trục ngang |
Bộ |
1 |
Lưu lượng: ≥1000m3/h Cột nước: ≥6m |
|
7 |
Tổ máy bơm hướng trục - Trục đứng |
Bộ |
1 |
Lưu lượng: ≥1000m3/h Cột nước: ≥5m |
|
8 |
Tổ máy bơm hướng trục - Trục xiên |
Bộ |
1 |
Lưu lượng: ≥250m3/h Cột nước: ≥3,5m |
|
9 |
Tổ máy bơm hướng trục chìm - Trục đứng |
Bộ |
1 |
Lưu lượng: ≥250m3/h Cột nước: ≥3,5m Công suất: ≥15kW |
|
10 |
Tổ máy bơm hướng trục chìm - Trục xiên |
Bộ |
1 |
Lưu lượng: ≥250m3/h Cột nước: ≥3,5 m Công suất: ≥15kW |
|
11 |
Tổ máy bơm mồi chân không |
Bộ |
2 |
Lưu lượng: ≥20m3/h Cột nước hút: (500 ÷ 700)mmHg |
|
12 |
Tủ phân phối điện trạm bơm |
Bộ |
3 |
Kích thước tủ: Cao: ≥1000mm Rộng: ≥800mm Sâu: ≥400mm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Áp tô mát tổng |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥200A |
|
|
Áp tô mát nhánh |
Chiếc |
3 |
Dòng định mức: ≥100A |
|
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷500)V |
|
|
Chuyển mạch vôn |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥5A |
|
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
3 |
Dải đo: (0 ÷200)A |
|
|
Máy biến dòng |
Chiếc |
3 |
Tỷ số: ≥200/5A |
|
|
13 |
Tủ điện điều khiển máy bơm |
Bộ |
3 |
Kích thước tủ: Cao: ≥1000mm Rộng: ≥800mm Sâu: ≥400mm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Áp tô mát |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥100A |
|
|
Công tắc tơ |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥100A |
|
|
Khởi động từ |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥100A |
|
|
Rơ le thời gian |
Chiếc |
1 |
Thời gian điều chỉnh: ≤60 giây |
|
|
Rơ le trung gian |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≤5A |
|
|
Cuộn kháng khô |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≤100A Điện áp giảm: ≤40V |
|
|
Máy biến áp tự ngẫu |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≤100A Điện áp giảm: ≤40V |
|
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷500)V |
|
|
Chuyển mạch vôn |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥5A |
|
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷100)A |
|
|
Đèn báo |
Chiếc |
3 |
Điện áp: ≥220V |
|
|
Máy biến dòng |
Chiếc |
1 |
Tỷ số: ≥100/5A |
|
|
14 |
Tủ bù hệ số công suất |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
Áp tô mát |
Chiếc |
6 |
Dòng định mức: ≥50A |
|
|
Công tắc tơ |
Chiếc |
6 |
Dòng định mức: ≥50A |
|
|
Tụ bù |
Chiếc |
6 |
Dung lượng: ≥123μF |
|
|
Đèn báo |
Chiếc |
3 |
Điện áp: ≥220V |
|
|
Thiết bị điều khiển bù |
Chiếc |
1 |
Số cổng ra: ≥6 Điện áp định mức: ≥220V |
|
|
15 |
Bộ khí cụ đóng cắt |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||
|
Cầu dao 1 pha |
Chiếc |
2 |
Điện áp: ≤1000V Dòng điện: ≥15A |
|
|
Cầu dao 3 pha |
Chiếc |
2 |
||
|
Công tắc 1 cực |
Chiếc |
5 |
Điện áp: ≥250V Dòng điện: ≥5A |
|
|
Công tắc 2 cực |
Chiếc |
5 |
||
|
Công tắc 3 cực |
Chiếc |
5 |
||
|
Công tắc 4 cực |
Chiếc |
5 |
||
|
Áptômát 1 pha |
Chiếc |
2 |
Dòng điện: ≥10A |
|
|
Áptômát 3 pha |
Chiếc |
2 |
Dòng điện: ≥15A |
|
|
Công tắc tơ |
Chiếc |
1 |
Dòng điện: ≥16A |
|
|
16 |
Bộ khí cụ bảo vệ |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||
|
Cầu chì |
Chiếc |
3 |
Dòng điện: ≥5A |
|
|
Rơ le nhiệt |
Chiếc |
4 |
Dòng điện: ≥10A |
|
|
Rơ le điện áp |
Chiếc |
2 |
Điện áp: 220V/380V |
|
|
Rơ le bảo vệ mất pha |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Rơ le bảo vệ dòng điện |
Chiếc |
1 |
||
|
Thiết bị chống dòng điện rò |
Chiếc |
2 |
||
|
17 |
Bộ khí cụ điều khiển |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||
|
Nút ấn đơn |
Chiếc |
1 |
Dòng điện: ≥5A Điện áp: ≤1000V |
|
|
Nút ấn kép |
Chiếc |
1 |
||
|
Nút ấn ba |
Chiếc |
1 |
|
|
|
Rơ le trung gian |
Chiếc |
1 |
Dòng điện: ≥5A |
|
|
Rơ le thời gian |
Chiếc |
1 |
Thời gian: (0 ÷ 60) giây |
|
|
Rơ le tốc độ |
Chiếc |
1 |
Tốc độ: ≤3000 vòng/phút |
|
|
Khởi động từ |
Chiếc |
1 |
Dòng điện: ≥16A |
|
|
18 |
Bộ mẫu linh kiện điện tử công suất |
Bộ |
2 |
Dòng điện: ≥10A Điện áp: ≥100V |
|
19 |
Bộ mẫu vật liệu dẫn điện |
Bộ |
1 |
Gồm: Dây dẫn điện, dây dẫn từ, cáp điện |
|
20 |
Bộ mẫu vật liệu cách điện |
Bộ |
1 |
Gồm: Vật liệu ở thể rắn, thể khí, thể lỏng |
|
21 |
Bộ mẫu vật liệu cơ khí |
Bộ |
1 |
Gồm: Thép các bon, thép hợp kim, kim loại mầu, gang cầu, gang xám, gang trắng |
|
22 |
Động cơ điện đồng bộ ba pha |
Chiếc |
6 |
Công suất: ≥3kW |
|
23 |
Động cơ điện không đồng bộ ba pha |
Chiếc |
6 |
Công suất: ≥3kW |
|
24 |
Panel cắm đa năng |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
25 |
Bộ mẫu linh kiện điện tử |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Bộ mâu linh kiện điện tử tích cực |
Bộ |
1 |
||
|
Bộ mâu linh kiện điện tử thụ động |
Bộ |
1 |
||
|
26 |
Bàn thực hành |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
Một pha, ba pha điều chỉnh được: Iđm ≥10A; Sđm ≥500VA Nguồn một chiều; ± 5V, ± 12V |
|
|
Áptômát |
Chiếc |
01 |
Iđm ≥40A; Irò ≥30mA |
|
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
01 |
Dải đo: ≥380V |
|
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
04 |
Dải đo: ≥5A |
|
|
Nút dừng khẩn cấp |
Chiếc |
01 |
Dòng điện: ≥10A |
|
|
27 |
Mô hình máy biến áp |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≥100VA |
|
|
Máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
1 |
Công suất:≥250VA |
|
|
Máy biến áp tự ngẫu |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≥150VA |
|
|
28 |
Mô hình máy phát điện |
Bộ |
1 |
Công suất: ≥3kW |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Máy phát điện đồng bộ một pha |
Chiếc |
1 |
||
|
Máy phát điện đồng bộ ba pha |
Chiếc |
1 |
||
|
29 |
Mô hình động cơ điện |
Bộ |
1 |
Cắt bổ 1/2 ÷ 1/4 Công suất: ≥1kW |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Động cơ điện một pha |
Chiếc |
1 |
||
|
Động cơ điện đồng bộ ba pha |
Chiếc |
1 |
||
|
Động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
1 |
||
|
30 |
Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
Một pha, ba pha điều chỉnh được: Iđm ≥10A, S ≥500VA |
|
|
Modul đo lường |
Bộ |
01 |
|
|
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
01 |
Thang đo:(0 ÷500) |
|
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
04 |
Thang đo: ≤5A |
|
|
Đồng hồ công suất 1 pha, ba pha |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng phù hợp thông số nguồn, tải |
|
|
Modul tải |
Bộ |
2 |
Công suất: ≤500W |
|
|
31 |
Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Modul nguồn cung cấp |
Bộ |
1 |
Uv = 220VAC, Iđm ≥5A, Ura = (0 ÷24)VDC |
|
|
Modul đo lường gồm các đồng hồ đo: |
Bộ |
1 |
|
|
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
03 |
Thang đo: ≤250VDC |
|
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
03 |
Thang đo: ≥50mA |
|
|
Thiết bị đo điện trở |
Chiếc |
01 |
Thang đo: ≤50MΩ; Điện áp: 220VAC |
|
|
Modul tải |
Bộ |
2 |
Uđm = (6 ÷ 24)VDC Pđm ≤100W |
|
|
32 |
Máy quấn dây |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
33 |
Máy hiện sóng |
Chiếc |
1 |
Dải tần số: ≥20MHz Kiểu hiển thị 2 kênh |
|
34 |
Mô hình bảo vệ rơle |
Bộ |
1 |
Mô hình tối thiểu bảo vệ được: Mất pha, thứ tự pha, quá áp, thấp áp |
|
35 |
Thiết bị bảo vệ nối đất |
Bộ |
1 |
Điện trở tiếp đất: ≤4Ω |
|
36 |
Mô hình chiếu sáng trạm bơm |
Bộ |
1 |
Mô hình có kích thước phù hợp với dạy học |
|
37 |
Dụng cụ đo lường điện |
Bộ |
6 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Đồng hồ đo dòng điện một chiều |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷ 30)A |
|
|
Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều |
Chiếc |
1 |
||
|
Đồng hồ đo điện áp một chiều |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷ 100)V Dải đo: (0 ÷ 300)V |
|
|
Đồng hồ đo điện áp xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷ 100)V Dải đo: (0 ÷ 300)V |
|
|
Ampe kìm |
Chiếc |
1 |
Dải đo: ≥50A |
|
|
Mê gôm mét |
Chiếc |
1 |
Điện áp: ≥500V Dải đo: ≥0,5MΩ |
|
|
Oát mét |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷ 500)W |
|
|
Biến dòng điện |
Chiếc |
1 |
Tỷsốbiến dòng: 50/5A |
|
|
Công tơ điện 1 pha |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Công tơ điện 3 pha |
Chiếc |
2 |
||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
1 |
||
|
Tốc độ kế |
Chiếc |
1 |
||
|
Crônha |
Chiếc |
1 |
||
|
38 |
Dụng cụ nghề điện cầm tay |
Bộ |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
1 |
||
|
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
1 |
||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
1 |
||
|
Kìm điện |
Chiếc |
1 |
||
|
Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
1 |
||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
1 |
||
|
39 |
Mô hình các trục, ổ trục, khớp nối, van |
Bộ |
3 |
Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Mô hình trục |
Bộ |
1 |
||
|
Mô hình ổ trục |
Bộ |
1 |
||
|
Mô hình khớp nối |
Bộ |
1 |
||
|
Mô hình các loại van, khóa |
Bộ |
1 |
||
|
40 |
Mối ghép cơ khí |
Bộ |
1 |
Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Ghép ren |
Chiếc |
1 |
||
|
Ghép then |
Chiếc |
1 |
||
|
Ghép then hoa |
Chiếc |
1 |
||
|
Chốt |
Chiếc |
1 |
||
|
Đinh tán |
Chiếc |
1 |
||
|
41 |
Mô hình cơ cấu truyền động quay |
Bộ |
1 |
Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Truyền động đai |
Chiếc |
1 |
||
|
Truyền động xích |
Chiếc |
1 |
||
|
Truyền động bánh răng |
Chiếc |
1 |
||
|
42 |
Mô hình cơ cấu biến đổi chuyển động |
Bộ |
1 |
Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Mô hình bản lề |
Bộ |
1 |
||
|
Mô hình tay quay con trượt |
Bộ |
1 |
||
|
43 |
Bộ chi tiết cơ khí |
Bộ |
1 |
Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Khối trụ |
Chiếc |
1 |
||
|
Chi tiết ống |
Chiếc |
1 |
||
|
44 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật: |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Thước |
Chiếc |
1 |
||
|
Compa |
Chiếc |
1 |
||
|
Dưỡng |
Chiếc |
1 |
||
|
45 |
Bộ mối ghép cơ khí |
Bộ |
1 |
Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Mối ghép then |
Chiếc |
1 |
||
|
Ghép then hoa |
Chiếc |
1 |
||
|
Mối ghép ren |
Chiếc |
1 |
||
|
46 |
Bộ đường ống hút, xả |
Chiếc |
2 |
Bao gồm các loại khớp nối và đệm mặt bích phù hợp |
|
47 |
Bàn nguội |
Chiếc |
9 |
Kèm theo ê tô song hành Bàn có 2 vị trí làm việc Độ mở ê tô: ≤250mm |
|
48 |
Máy hàn điện |
Chiếc |
6 |
Dòng điện hàn: ≤300A |
|
49 |
Cabin hàn |
Bộ |
6 |
Kích thước: ≥(1200 x 800 x 1800)mm |
|
50 |
Bàn hàn đa năng |
Chiếc |
6 |
Kích thước phù hợp với cabin hàn |
|
51 |
Hệ thống hút khói hàn |
Bộ |
1 |
Có ống hút đến từng vị trí ca bin |
|
52 |
Máy cắt cầm tay |
Chiếc |
6 |
Công suất: ≥400W |
|
53 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
6 |
Công suất: ≥400W |
|
54 |
Máy khoan trục đứng |
Chiếc |
2 |
Công suất: ≥0,5kW |
|
55 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
2 |
Đường kính đá: ≥200mm |
|
56 |
Cửa van |
Chiếc |
3 |
Loại thông dụng có kích thước phù hợp với kênh dẫn |
|
57 |
Máy đóng mở cửa van |
Chiếc |
3 |
Tải trọng: ≤5 tấn Phù với cửa van |
|
58 |
Máy cân bằng bánh xe công tác |
Chiếc |
2 |
Loại cân bằng tĩnh và cân bằng động. Khối lượng bánh xe công tác: (30 ÷ 300)kg |
|
59 |
Thiết bị đo mực nước |
Chiếc |
1 |
Dải đo: ≤15m |
|
60 |
Áp kế |
Chiếc |
3 |
Dải đo: (0 ÷ 20)at |
|
61 |
Chân không kế |
Chiếc |
3 |
Dải đo: (0 ÷ 1)at |
|
62 |
Khóa ống đẩy |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng, phù hợp với máy bơm |
|
63 |
Khóa ống hút |
Chiếc |
2 |
|
|
64 |
Thiết bị đo lưu lượng |
Chiếc |
3 |
Loại thông dụng dùng cho máy bơm |
|
65 |
Thiết bị nâng hạ |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Xe nâng thủy lực |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: ≤2000kg |
|
|
Kích thủy lực |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: ≤2000kg |
|
|
Pa lăng xích |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: (1 ÷ 5) tấn Chiều cao nâng: ≤8m |
|
|
Tó 3 chân |
Chiếc |
1 |
Chiều cao nâng: ≤8m Tải trọng nâng: ≤5 tấn |
|
|
66 |
Dụng cụ đo, kiểm cơ khí |
Bộ |
6 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||
|
Thước cặp |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷300)mm Độ chia: (0,1 ÷0,02)mm |
|
|
Panme |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷ 75) Độ chia: 0,01mm |
|
|
Đồng hồ so |
Chiếc |
1 |
Độ chính: ≥0,01mm |
|
|
Ê ke |
Chiếc |
1 |
Đo góc: 30°, 45°, 90° |
|
|
Ca líp trục |
Chiếc |
1 |
Đường kính ren: (10 ÷20)mm |
|
|
Ca líp ren |
Chiếc |
1 |
||
|
Mẫu so độ bóng |
Chiếc |
1 |
Số mẫu: ≥36 chi tiết |
|
|
Căn lá |
Chiếc |
1 |
Kích thước: ≥0,03mm |
|
|
Dưỡng kiểm ren |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Khối D |
Chiếc |
1 |
Kích thước: ≤(0,2m x 0,2m) |
|
|
Khối V |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thước lá |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷1000)mm |
|
|
Com pa vạch |
Chiếc |
1 |
Độ mở: (0 ÷100)mm |
|
|
Căn mâu |
Chiếc |
1 |
Số mẫu: ≥38 chi tiết |
|
|
Móc kẹp |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thước góc |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Nivô |
Chiếc |
1 |
Độchính xác: (0,02÷0,05)mm |
|
|
Com pa |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
67 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
6 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|||
|
Bàn máp |
Chiếc |
1 |
Kích thước: ≥300mm x 400mm |
|
|
Bộ đục |
Bộ |
1 |
Chiều dài: (150 ÷ 200)mm |
|
|
- Đục nhọn |
Chiếc |
1 |
||
|
- Đục băng |
Chiếc |
1 |
||
|
Bộ dũa |
Bộ |
1 |
Kích thước: (200 ÷ 400)mm |
|
|
- Dũa dẹt |
Chiếc |
1 |
||
|
- Dũa tròn |
Chiếc |
1 |
||
|
- Dũa tam giác |
Chiếc |
1 |
||
|
- Dũa bán nguyệt |
Chiếc |
1 |
||
|
Búa tay |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: ≤1kg |
|
|
Bộ clê |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Bộ vam |
Bộ |
1 |
||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
||
|
Tuýp khau |
Chiếc |
1 |
||
|
Xà beng |
Chiếc |
1 |
||
|
Ông lồng |
Chiếc |
1 |
||
|
Bầu cặp mũi khoan |
Chiếc |
1 |
Đường kính cặp: ≤20mm |
|
|
Bàn ren, tay quay |
Bộ |
1 |
Bước ren: ≤16mm |
|
|
Búa gõ xỉ hàn |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Chấm dấu |
Chiếc |
1 |
Đảm bảo độ cứng đầu vạch |
|
|
Cưa tay |
Chiếc |
1 |
Kích thước: (200 ÷ 300)mm |
|
|
Đài vạch |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Đe |
Chiếc |
1 |
Trọng lượng: ≥5kg |
|
|
Mũi khoan |
Chiếc |
2 |
Đường kính: (4 ÷ 20)mm |
|
|
Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
Đảm bảo độ cứng đầu vạch |
|
|
Mũi doa |
Chiếc |
1 |
Đảm bảo độ cứng đầu vạch |
|
|
Ta rô, tay quay |
Bộ |
1 |
Phù hợp với kích thước bàn ren khoảng ren |
|
|
Ống sấy que hàn |
Chiếc |
1 |
Đường kính ống: (100 ÷ 600)mm |
|
|
Kìm nguội |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Kéo cắt tôn cầm tay |
Chiếc |
1 |
Chiều dày cắt: ≤2mm |
|
|
Ê tô nguội |
Chiếc |
1 |
Độ mở ê tô: ≤250mm |
|
|
|
THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO |
|||
|
68 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
69 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
70 |
Bàn, ghế vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Kích thước bàn: ≥khổ A3 Mặt bàn điều chỉnh độ nghiêng |
|
71 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
5 |
Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành |
|
72 |
Giá để thiết bị, dụng cụ |
Chiếc |
6 |
Kích thước: Dài: ≥500mm Rộng: ≥400mm Cao: ≥750mm |
Phần C
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN
BẢNG 33. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): VẬN HÀNH,BẢO DƯỠNG CÁC MÁY BƠM DÙNG TRONG CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số mô đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bơm ly tâm nhiều tầng cánh |
Bộ |
2 |
Lưu lượng: ≥150m3/h Công suất: ≥10kW |
|
2 |
Bơm Pit tông |
Bộ |
2 |
Lưu lượng: ≥250m3/h Công suất: ≥5kW Cột nước: ≥5m |
|
3 |
Bơm giếng sâu |
Bộ |
2 |
Lưu lượng: ≥100m3/h Công suất: ≥10kW Cột nước: ≥3,5m |
BẢNG 34. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):KỸ THUẬT LẮP ĐẶT ĐIỆN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Ca bin lắp đặt điện chiếu sáng |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Thiết bị chiếu sáng |
|
|
|
|
|
Đèn huỳnh quang |
Bộ |
3 |
Công suất: ≤40W |
|
|
Đèn thủy ngân cao áp |
Bộ |
3 |
Công suất: ≤250W |
|
|
Đèn compact |
Bộ |
3 |
Công suất: ≤50W |
|
|
Thiết bị điều khiển và bảo vệ |
|
|
|
|
|
Áp tô mát 1 pha |
Chiếc |
9 |
Dòng điện: (10 ÷15)A |
|
|
Công tắc 1 cực |
Chiếc |
9 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Công tắc 2 cực |
Chiếc |
9 |
||
|
Công tắc 3 cực |
Chiếc |
9 |
||
|
Công tắc 4 cực |
Chiếc |
9 |
||
|
Cầu chì |
Chiếc |
9 |
||
|
Ổ cắm |
Chiếc |
9 |
BẢNG 35. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): QUẤN DÂY ĐỘNG CƠ ĐIỆN MỘT PHA
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ điện đồng bộ một pha |
Chiếc |
6 |
Công suất: ≥250W |
|
2 |
Động cơ điện đồng không bộ ba pha |
Chiếc |
6 |
Công suất: ≥1,5kW |
|
3 |
Mô hình trải dây quấn stator |
Bộ |
1 |
Loại 1 lớp, 2 lớp |
BẢNG 36. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số môn học: MH 37
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ mẫu linh kiện điện tử công suất |
Bộ |
2 |
Dòng điện: ≥10A Điện áp: ≥100V |
|
2 |
Bàn thực hành điện tử công suất |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Modul biến đổi DC-DC |
Bộ |
1 |
Tỷ số biến đổi: ≥5A/100V |
|
|
Modul biến đổi AC-AC |
Bộ |
1 |
||
|
Modul biến tần |
Bộ |
1 |
Dòng điện: ≥5A |
|
|
Modul nghịch lưu |
Bộ |
1 |
Tỷ số: ≥5A/220V |
|
|
Mạch điều chế độ rộng xung |
Bộ |
1 |
||
|
Modul tải |
Bộ |
1 |
Công suất: ≥250W |
|
|
- Động cơ điện một chiều |
Chiếc |
1 |
||
|
- Động cơ điện xoay chiều 1 pha |
Chiếc |
1 |
||
|
- Động cơ điện xoay chiều 3 pha |
Chiếc |
1 |
||
|
3 |
Máy hiện sóng |
Chiếc |
1 |
Dải tần số: ≥20MHz Kiểu hiển thị 2 kênh |
|
4 |
Ổn áp |
Chiếc |
1 |
Điện áp: (220 ÷ 250)V Dòng điện: ≥30A |
BẢNG 37. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT CẢM BIẾN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số môn học: MH 38
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bàn thực hành cảm biến |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||
|
Modul cảm biến lưu lượng |
Bộ |
1 |
Dòng điện: ≥150mA Áp suất: ≤0,8Mpa |
|
|
Modul cảm biến tiệm cận siêu âm |
Bộ |
1 |
Dải đo: (0 ÷3000)mm |
|
|
Modul cảm biến tiệm cận điện cảm |
Bộ |
1 |
||
|
Modul cảm biến tiệm cận điện dung |
Bộ |
1 |
||
|
Modul cảm biến áp suất |
Bộ |
1 |
Áp suất: ≤0,8Mpa |
|
|
Modul cảm biến tốc độ |
Bộ |
1 |
Dải đo: (0 ÷3000) vòng/phút |
|
|
Modul cảm biến góc |
Bộ |
1 |
Dải đo góc: (0 ÷360o) |
|
|
Modul cảm biến nhiệt |
Bộ |
1 |
Dải đo: ≥(0 ÷50)oC |
|
|
Modul nguồn |
Bộ |
1 |
Phù hợp với thông số cảm biến |
|
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ VẬN HÀNH VÀ SỬA CHỮA TRẠM BƠM ĐIỆN
TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP NGHỀ
(Kèm theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
TT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
|
1 |
Ông Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
Chủ tịch HĐTĐ |
|
2 |
Ông Nguyễn Xuân Nguyên |
Thạc sĩ kỹ thuật |
P. Chủ tịch HĐTĐ |
|
3 |
Ông Vũ Đức Thoan |
Thạc sĩ kỹ thuật |
Ủy viên thư ký |
|
4 |
Ông Đào Hoa Việt |
PGS.Tiến sỹ |
Ủy viên |
|
5 |
Ông Phạm Văn Quyết |
Thạc sĩ kỹ thuật |
Ủy viên |
|
6 |
Ông Nguyễn Đăng Toàn |
Thạc sĩ kỹ thuật |
Ủy viên |
|
7 |
Ông Đỗ Duy Phú |
Thạc sĩ Đo lường và Điều khiển |
Ủy viên |
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ
VẬN HÀNH VÀ SỬA CHỮA TRẠM BƠM ĐIỆN
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã nghề: 50510329
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Mục lục
Phần thuyết minh
Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
Bảng 1. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động (MH 07)
Bảng 2. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện (MH 08)
Bảng 3. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 09)
Bảng 4. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ dùng Autocad (MH 10)
Bảng 5. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu kỹ thuật (MH 11)
Bảng 6. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Khí cụ điện (MH 12)
Bảng 7. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện tử cơ bản (MH 13)
Bảng 8. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật (MH 14)
Bảng 9. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật nguội (MĐ 15)
Bảng 10. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hàn điện (MH 16)
Bảng 11. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thủy lực (MH 17)
Bảng 12. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật (MH 18)
Bảng 13. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Đo lường điện (MH 19)
Bảng 14. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện tử công suất (MH 20)
Bảng 15. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật cảm biến (MH 21)
Bảng 16. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): PLC Cơ bản (MH 22)
Bảng 17. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cung cấp điện trạm bơm (MH 23)
Bảng 18. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa tủ phân phối điện trạm bơm (MĐ 24)
Bảng 19. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa tủ điện điều khiển máy bơm (MĐ 25)
Bảng 20. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành, sửa chữa bộ khởi động mềm động cơ điện trạm bơm (MĐ 26)
Bảng 21. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành, tháo lắp, bảo dưỡng động cơ điện không đồng bộ ba pha kéo máy bơm điện (MĐ 27)
Bảng 22. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành, tháo lắp, bảo dưỡng động cơ điện đồng bộ ba pha kéo máy bơm điện (MĐ 28)
Bảng 23. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa quấn lại bộ dây động cơ điện không đồng bộ ba pha kéo máy bơm (MĐ 29)
Bảng 24. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành, tháo lắp, bảo dưỡng máy bơm ly tâm (MĐ 30)
Bảng 25. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa máy bơm ly tâm (MĐ 31)
Bảng 26. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành, tháo lắp, bảo dưỡng máy bơm hướng trục (MĐ 32)
Bảng 27. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa máy bơm hướng trục (MĐ 33)
Bảng 28. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa máy bơm mồi chân không (MĐ 34)
Bảng 29. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa máy bơm chìm trục đứng (MĐ 35)
Bảng 30. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật lắp đặt đường ống hút và xả máy bơm (MH 36)
Bảng 31. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Trạm bơm và các công trình liên quan (MH 37)
Bảng 32. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức sản xuất trong xí nghiệp thủy lợi (MH 38)
Bảng 33. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Quản lý vận hành máy bơm điện cao thế (MH 40)
Bảng 34. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa các máy bơm dùng trong công nghiệp (MĐ 41)
Bảng 35. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật lắp đặt điện (MĐ 42)
Bảng 36. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa khí cụ điện hạ áp thông dụng (MĐ 43)
Bảng 37. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kỹ thuật lắp đặt máy bơm điện hạ thế (MH 44)
Bảng 38. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kỹ thuật số (MH 45)
Bảng 39. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kỹ thuật lập trình điều khiển cỡ nhỏ (MH 46)
Bảng 40. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Quản lý, khai thác công trình thủy lợi (MH 47)
Bảng 41. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Quấn dây động cơ điện một pha (MĐ 48)
Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 42. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Bảng 43. Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Quản lý vận hành máy bơm điện cao thế (MH 40)
Bảng 44. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa các máy bơm dùng trong công nghiệp (MĐ 41)
Bảng 45. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ thuật lắp đặt điện (MĐ 42)
Bảng 46. Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Kỹ thuật lắp đặt máy bơm điện hạ thế (MH 44)
Bảng 47. Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Kỹ thuật số (MH 45)
Bảng 48. Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Kỹ thuật lập trình điều khiển cỡ nhỏ (MH 46)
Bảng 49. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Quấn dây động cơ điện một pha (MĐ 48)
Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh...) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện, ban hành kèm theo Thông tư số 22/2009/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
1. Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 41, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 42. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 43 đến bảng 49) dùng để bổ sung cho bảng 42.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Các Trường đào tạo nghề Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 33).
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
Phần A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN (BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
BẢNG 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giới thiệu các thiết bị cứu thương |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về Y tế |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Dụng cụ sơ cứu: panh, kéo |
Bộ |
1 |
|||
|
Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
|||
|
Tủ kính |
Chiếc |
1 |
|||
|
2 |
Dụng cụ phòng cháy chữa cháy |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giới thiệu và thực hành bài tập phòng chống cháy nổ |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Bình khí CO2 |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thang |
Chiếc |
1 |
|||
|
Xẻng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Họng cứu hỏa |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thùng cát khô |
m3 |
0,2 |
|||
|
Bể chứa nước |
Chiếc |
1 |
|||
|
3 |
Dụng cụ bảo hộ lao động, an toàn điện |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu và thực hành bài tập về an toàn lao động |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Ủng cao su |
Đôi |
1 |
|
||
|
Găng tay |
Đôi |
1 |
|||
|
Thảm cao su |
Chiếc |
1 |
|||
|
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
1 |
|||
|
Dây an toàn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kính bảo hộ |
Chiếc |
1 |
|||
|
Giầy bảo hộ |
Đôi |
1 |
|||
|
Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
|||
|
Ghế cách điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
1 |
|||
|
4 |
Đồng hồ mê ga ôm |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để kiểm tra điện trở cách điện |
Điện áp: ≥500V |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
BẢNG 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình máy biến áp |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy biến áp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Máy biến áp một pha |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≥100VA |
||
|
Máy biến áp ba pha |
Chiếc |
1 |
Công suất:≥250VA |
||
|
Máy biến áp tự ngẫu |
Chiếc |
1 |
Công suất:≥150VA |
||
|
2 |
Mô hình máy phát điện |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy phát điện |
Công suất: ≥3kW |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Máy phát điện đồng bộ một pha |
Chiếc |
1 |
|||
|
Máy phát điện đồng bộ ba pha |
Chiếc |
1 |
|||
|
3 |
Mô hình động cơ điện |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý làm việc của động cơ điện |
Cắt bổ 1/2 ÷ 1/4 Công suất: ≥1kW |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Động cơ điện một pha |
Chiếc |
1 |
|||
|
Động cơ điện đồng bộ ba pha |
Chiếc |
1 |
|||
|
Động cơ điện không đồng bộ ba pha |
Chiếc |
1 |
|||
|
4 |
Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều |
Bộ |
1 |
Sử dụng để kiểm nghiệm các biểu thức, định luật và hiện tượng trong mạch điện xoay chiều |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
Một pha, ba pha điều chỉnh được: Iđm ≥10A, S ≥500VA |
||
|
Modul đo lường |
Bộ |
01 |
|
||
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
01 |
Thang đo: (0 ÷500)V |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
04 |
Thang đo: ≤5A |
||
|
Đồng hồ đo hệ số công suất 1 pha, ba pha |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng phù hợp thông số nguồn, tải |
||
|
Modul tải |
Bộ |
2 |
Công suất: ≤500W |
||
|
5 |
Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều |
Bộ |
1 |
Sử dụng để kiểm nghiệm các biểu thức và định luật mạch điện một chiều |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Modul nguồn cung cấp |
Bộ |
1 |
Uv = 220 VAC, Iđm ≥5A Ura = (0 ÷24)VDC |
||
|
Modul đo lường |
Bộ |
1 |
|
||
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
03 |
Thang đo: ≤250VDC |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
03 |
Thang đo: ≥50mA |
||
|
Thiết bị đo điện trở |
Chiếc |
01 |
Thang đo: ≤50MΩ Điện áp U = 220VAC |
||
|
Modul tải |
Bộ |
2 |
Uđm= (6 ÷ 24)VDC Pđm ≤100W |
||
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
BẢNG 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình các trục, ổ trục, khớp nối, van |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm trực quan trong quá trình thực hành vẽ |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mô hình trục |
Bộ |
1 |
|||
|
Mô hình ổ trục |
Bộ |
1 |
|||
|
Mô hình khớp nổi |
Bộ |
1 |
|||
|
Mô hình các loại van, khóa |
Bộ |
1 |
|||
|
2 |
Mối ghép cơ khí |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm trực quan trong quá trình thực hành vẽ |
Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Ghép ren |
Chiếc |
1 |
|||
|
Ghép then |
Chiếc |
1 |
|||
|
Ghép then hoa |
Chiếc |
1 |
|||
|
Chốt |
Chiếc |
1 |
|||
|
Đinh tán |
Chiếc |
1 |
|||
|
3 |
Bàn, ghế vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Dùng trong quá trình thực hành vẽ kỹ thuật |
Kích thước bàn: ≥khổ A3. Mặt bàn điều chỉnh độ nghiêng |
|
4 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Thước |
Chiếc |
1 |
|||
|
Compa |
Chiêc |
1 |
|||
|
Dưỡng |
Chiếc |
1 |
|||
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
BẢNG 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ DÙNG AUTOCAD
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm Autocad |
Bộ |
1 |
Sử dụng để thực hành vẽ bằng phần mềm |
Phiên bản phổ biến và cài đặt được 19 máy vi tính |
|
2 |
Hệ thống mạng LAN ’ |
Bộ |
1 |
Sử dụng để kết nối các máy vi tính với nhau |
Kết nối được 19 máy vi tính |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường. Cài đặt được phần mềm Autocad |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
|
5 |
Máy in |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành in bản vẽ |
Loại thông dụng trên thị trường |
BẢNG 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU KỸ THUẬT
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ mẫu vật liệu cơ khí |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận biết và phân biệt các loại vật liệu |
Gồm: Thép các bon, thép hợp kim, kim loại mầu, gang cầu, gang xám, gang trắng |
|
2 |
Bộ mẫu vật liệu dẫn điện |
Bộ |
1 |
Gồm: Dây dẫn điện, dây dẫn từ, cáp điện |
|
|
3 |
Bộ mẫu vật liệu cách điện |
Bộ |
1 |
Gồm: Vật liệu ở thể rắn, thể khí, thể lỏng |
|
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
BẢNG 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KHÍ CỤ ĐIỆN
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ khí cụ đóng cắt |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, thực hành đấu nối, tháo lắp và bảo dưỡng |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Cầu dao 1 pha |
Chiếc |
2 |
Điện áp: ≤1000V Dòng điện: ≥15A |
||
|
Cầu dao 3 pha |
Chiếc |
2 |
|||
|
Công tắc 1 cực |
Chiếc |
5 |
Điện áp: ≥250V Dòng điện: ≥5A |
||
|
Công tắc 2 cực |
Chiếc |
5 |
|||
|
Công tắc 3 cực |
Chiếc |
5 |
|||
|
Công tắc 4 cực |
Chiếc |
5 |
|||
|
Áptômát 1 pha |
Chiếc |
2 |
Dòng điện: ≥10A |
||
|
Áptômát 3 pha |
Chiếc |
2 |
Dòng điện: ≥15A |
||
|
Công tắc tơ |
Chiếc |
1 |
Dòng điện: ≥16A |
||
|
2 |
Bộ khí cụ bảo vệ |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, thực hành đấu nối, tháo lắp và bảo dưỡng |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Cầu chì |
Chiếc |
3 |
Dòng điện: ≥5A |
||
|
Rơ le nhiệt |
Chiếc |
4 |
Dòng điện: ≥10A |
||
|
Rơ le điện áp |
Chiếc |
2 |
Điện áp: 220V/380V |
||
|
Rơ le bảo vệ mất pha |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Rơ le bảo vệ dòng điện |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Thiết bị chống dòng điện rò |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
3 |
Bộ khí cụ điều khiển |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, thực hành đấu nối, tháo lắp và bảo dưỡng |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Nút ấn đơn |
Chiếc |
1 |
Dòng điện: ≥5A Điện áp: ≤1000V |
||
|
Nút ấn kép |
Chiếc |
1 |
|||
|
Nút ấn ba |
Chiếc |
1 |
|||
|
Rơ le trung gian |
Chiếc |
1 |
Dòng điện: ≥5A |
||
|
Rơ le thời gian |
Chiếc |
1 |
Thời gian: (0 ÷ 60) giây |
||
|
Rơ le tốc độ |
Chiếc |
1 |
Tốc độ: ≤3000 vòng/phút |
||
|
Khởi động từ |
Chiếc |
1 |
Dòng điện: ≥16A |
||
|
4 |
Bàn thực hành |
Bộ |
3 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
Một pha, ba pha điều chỉnh được: Iđm ≥10A; Sđm ≥500VA Nguồn một chiều: ± 5V, ± 12V |
||
|
Áptômát |
Chiếc |
01 |
Iđm ≥40A; Irò ≥30mA |
||
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
01 |
Dải đo: ≥380V |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
04 |
Dải đo: ≥5A |
||
|
Nút dừng khẩn cấp |
Chiếc |
01 |
Dòng điện: ≥10A |
||
|
5 |
Dụng cụ nghề điện cầm tay |
Bộ |
3 |
Sử dụng để tháo, lắp khí cụ điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
6 |
Dụng cụ đo lường điện |
Bộ |
3 |
Sử dụng để đo và kiểm tra khí cụ điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Mê gôm mét |
Chiếc |
1 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
1 |
|||
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
BẢNG 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐIỆN TỬ CƠ BẢN
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ mẫu linh kiện điện tử |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu và thực hành nhận dạng các linh kiện |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bộ mẫu linh kiện điện tử tích cực |
Bộ |
1 |
|||
|
Bộ mẫu linh kiện điện tử thụ động |
Bộ |
1 |
|||
|
2 |
Máy hiện sóng |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để đo và kiểm tra |
Dải tần số: ≥20MHz Kiểu hiển thị 2 kênh |
|
3 |
Panel cắm đa năng |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để thực hành lắp ráp mạch |
Số chân cắm: ≤300 |
|
4 |
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để đo, kiểm tra |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Dụng cụ nghề điện cầm tay |
Bộ |
3 |
Sử dụng để thực hành lắp mạch |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
BẢNG 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số môn học: MH 14
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình cơ cấu truyền động quay |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các cơ cấu |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Truyền động đai |
Chiếc |
1 |
|||
|
Truyền động xích |
Chiếc |
1 |
|||
|
Truyền động bánh răng |
Chiếc |
1 |
|||
|
2 |
Mô hình cơ cấu biến đổi chuyển động |
Bộ |
1 |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Mô hình bản lề |
Bộ |
1 |
|||
|
Mô hình tay quay con trượt |
Bộ |
1 |
|||
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
BẢNG 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT NGUỘI
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số mô đun: MĐ 15
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để mài và sửa dụng cụ |
Đường kính đá: ≥200mm |
|
2 |
Máy khoan trục đứng |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành khoan lỗ |
Công suất: ≥0,5kW |
|
3 |
Bàn nguội |
Chiếc |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành gia công nguội |
- Kèm theo ê tô song hành - Bàn có 2 vị trí làm việc - Độ mở ê tô: ≤250mm |
|
4 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành các bài tập gia công nguội |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
Đảm bảo độ cứng đầu vạch |
||
|
Mũi doa |
Chiếc |
1 |
|||
|
Chấm dấu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Cưa tay |
Chiếc |
1 |
Kích thước: (200 ÷ 300)mm |
||
|
Kéo cắt tôn cầm tay |
Chiếc |
1 |
Chiều dày cắt: ≤2mm |
||
|
Bàn máp |
Chiếc |
1 |
Kích thước: ≥(300 x400)mm |
||
|
Bộ đục - Đục nhọn - Đục bằng |
Bộ Chiếc Chiếc |
1 1 1 |
Chiều dài: (150 ÷ 200)mm |
||
|
Bộ dũa - Dũa dẹt - Dũa tròn - Dũa tam giác - Dũa bán nguyệt |
Bộ Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
1 1 1 1 1 |
Kích thước: (200 ÷ 400)mm |
||
|
Búa tay |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: ≤1kg |
||
|
Mũi khoan |
Chiếc |
2 |
Đường kính: (4 ÷ 20)mm |
||
|
Bầu cặp mũi khoan |
Chiếc |
1 |
Đường kính cặp: ≤20mm |
||
|
Ta rô, tay quay |
Bộ |
1 |
Phù hợp với kích thước bàn ren |
||
|
Bàn ren, tay quay |
Bộ |
1 |
Bước ren: ≤16mm |
||
|
5 |
Dụng cụ đo, kiểm cơ khí |
Bộ |
6 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, thực hành đo, kiểm tra kích thước của chi tiết gia công |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Khối D |
Chiếc |
1 |
Kích thước: ≤(0,2m x 0,2m) |
||
|
Khối V |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Dưỡng kiểm ren |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Thước cặp |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷300)mm Độ chia: (0,1÷0,02)mm |
||
|
Thước lá |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷1000)mm |
||
|
Ê ke |
Chiếc |
1 |
Đo góc: 30°, 45°, 90° |
||
|
Com pa vạch |
Chiếc |
1 |
Độ mở: (0 ÷100)mm |
||
|
Panme |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷ 75)mm Độ chia: 0,01mm |
||
|
Đồng hồ so |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác: ≥0,01mm |
||
|
Ca líp trục |
Chiếc |
1 |
Đo đường kính ren: (10 ÷20)mm |
||
|
Ca líp ren |
Chiếc |
1 |
|||
|
Mẫu so độ bóng |
Chiếc |
1 |
Số mẫu: ≥36 chi tiết |
||
|
Căn mẫu |
Chiếc |
1 |
Số mẫu: ≥38 chi tiết |
||
|
Căn lá |
Chiếc |
1 |
Kích thước: ≥0,03mm |
||
|
6 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Phù hợp kích thước phòng, xưởng thực hành |
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
BẢNG 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): HÀN ĐIỆN
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số môn học: MH 16
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy hàn điện |
Chiếc |
6 |
Dùng để thực hành hàn |
Dòng điện hàn: ≤300A |
|
2 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để mài phôi hàn và mài các dụng cụ |
Đường kính: ≥200mm |
|
3 |
Máy khoan trục đứng |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành khoan lỗ |
Công suất: ≥0,5kW |
|
4 |
Bàn nguội |
Chiếc |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành hàn |
Kèm theo ê tô song hành Bàn có 2 vị trí làm việc Độ mở ê tô: ≤250mm |
|
5 |
Cabin hàn |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành hàn |
Kích thước: ≥(1200 x 800 x 1800)mm |
|
6 |
Bàn hàn đa năng |
Chiếc |
6 |
Kích thước phù hợp với cabin hàn |
|
|
7 |
Hệ thống hút khói hàn |
Bộ |
1 |
Có ống hút đến từng vị trí ca bin |
|
|
8 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành gia công hàn |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Đài vạch |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Bộ dũa Dũa dẹt Dũa tròn Dũa tam giác Dũa bán nguyệt |
Bộ Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
1 1 1 1 1 |
Kích thước: (200 ÷ 400)mm |
||
|
Búa tay |
Chiếc |
1 |
|
Khối lượng: ≤1kg |
|
|
Búa gõ xỉ hàn |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Ông sấy que hàn |
Chiếc |
1 |
Đường kính: (100 ÷ 600)mm |
||
|
Kìm nguội |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Đe |
Chiếc |
1 |
Trọng lượng:≥50kg |
||
|
9 |
Dụng cụ đo, kiểm cơ khí |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành đo và kiểm tra chi tiết mối hàn |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
||
|
Thước lá |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷1000)mm |
||
|
Êke |
Chiếc |
3 |
Đo góc: 30°, 45°, 90° |
||
|
Compa vạch |
Chiếc |
1 |
Độmở: (0 ÷100)mm |
||
|
10 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Phù hợp kích thước phòng, xưởng thực hành |
|
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
12 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
BẢNG 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THỦY LỰC
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số môn học: MH 17
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình thí nghiệm dòng chảy |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm nghiệm trạng thái dòng chảy |
Áp kế: 0mm ÷ 300mm Lưu lượng: ≤25 lít/phút |
|
2 |
Mô hình thí nghiệm tổn thất cột nước |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm nghiệm dạng tổn thất cột nước |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Mô hình thí nghiệm đo lưu lượng nước |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu phương pháp đo lưu lượng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
BẢNG 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DUNG SAI LẮP GHÉP VÀ ĐO LƯỜNG KỸ THUẬT
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số môn học: MH 18
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dụng cụ đo, kiểm cơ khí |
Bộ |
6 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, cách sử dụng và thực hành đo |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Thước cặp |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷300)mm Độ chia: (0,1÷0,02)mm |
||
|
Panme |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷ 75)mm Độ chia: 0,01mm |
||
|
Đồng hồ so |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác: ≥0,01mm |
||
|
Ê ke |
Chiếc |
3 |
Đo góc: 30°, 45°, 90° |
||
|
Ca líp trục |
Chiếc |
1 |
Đường kính ren: (10 ÷20)mm |
||
|
Ca líp ren |
Chiếc |
1 |
|||
|
Mâu so độ bóng |
Chiếc |
1 |
Số mẫu: ≥36 chi tiết |
||
|
Căn lá |
Chiếc |
1 |
Kích thước: ≥0,03mm |
||
|
Dưỡng kiểm ren |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
2 |
Bộ chi tiết cơ khí |
Bộ |
1 |
Phục vụ để đo và kiểm tra |
Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Khối trụ |
Chiếc |
1 |
|||
|
Chi tiết ống |
Chiếc |
1 |
|||
|
3 |
Bộ mối ghép cơ khí |
Bộ |
1 |
Phục vụ để đo và kiểm tra |
Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mối ghép then |
Chiếc |
1 |
|||
|
Mối ghép then hoa |
Chiếc |
1 |
|||
|
Mối ghép ren |
Chiếc |
1 |
|||
|
4 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Phù hợp kích thước phòng, xưởng thực hành |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
BẢNG 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐO LƯỜNG ĐIỆN
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số môn học: MH 19
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bàn thực hành |
Bộ |
3 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
|
Một pha, ba pha điều chỉnh được: Iđm ≥10A Sđm ≥500VA Nguồn một chiều: ± 5V, ± 12V |
|
|
Áptômát |
Chiếc |
01 |
Iđm ≥40 A; Irò ≥30mA |
||
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
01 |
Dải đo: ≥380V |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
04 |
Dải đo: ≥5A |
||
|
Nút dừng khẩn cấp |
Chiếc |
01 |
Dòng điện: ≥10A |
||
|
2 |
Dụng cụ đo lường điện |
Bộ |
3 |
Dùng để giới thiệu, sử dụng dụng cụ đo lường |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Đồng hồ đo dòng điện một chiều |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷ 30)A |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều |
Chiếc |
1 |
|||
|
Đồng hồ đo điện áp một chiều |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷ 100)V |
||
|
Đồng hồ đo điện áp xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷ 300)V |
||
|
Ampe kìm |
Chiếc |
1 |
Dải đo: ≥50A |
||
|
Mê gôm mét |
Chiếc |
1 |
Điện áp: ≥500V Dải đo: ≥0,5MΩ |
||
|
Oát mét |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷ 500)W |
||
|
Biến dòng |
Chiếc |
1 |
Dòng điện thứ cấp: ≥1A |
||
|
Công tơ điện 1 pha |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Công tơ điện 3 pha |
Chiếc |
2 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Tốc độ kế |
Chiếc |
1 |
|||
|
3 |
Dụng cụ nghề điện cầm tay |
Bộ |
3 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp mạch |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
1 |
|||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
BẢNG 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số môn học: MH 20
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ mẫu linh kiện điện tử công suất |
Bộ |
2 |
Dùng để giới thiệu và thực hành nhận biết linh kiện |
Dòng điện: ≥10A Điện áp: ≥100V |
|
2 |
Bàn thực hành điện tử công suất |
Bộ |
3 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng đo và lắp ráp mạch |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Modul biến đổi DC-DC |
Bộ |
1 |
Tỷ số biến đổi: ≥5A/100V |
||
|
Modul biến đổi AC-AC |
Bộ |
1 |
|||
|
Modul biến tần |
Bộ |
1 |
Dòng điện: ≥5A |
||
|
Modul nghịch lưu |
Bộ |
1 |
Tỷ số: ≥5A/220V |
||
|
Mạch điều chế độ rộng xung |
Bộ |
1 |
|||
|
Modul tải Động cơ điện một chiều Động cơ điện xoay chiều 1 pha Động cơ điện xoay chiều 3 pha |
Bộ Chiếc
Chiếc |
1 1
1 |
Công suất: ≥250W |
||
|
3 |
Máy hiện sóng |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo và kiểm tra tín hiệu của mạch |
Dải tần số: ≥20MHz Kiểu hiển thị 2 kênh |
|
4 |
Ổn áp |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để thực hành lắp mạch điều khiển |
Điện áp: (220 ÷ 250)V Dòng điện: ≥30A |
|
5 |
Dụng cụ nghề điện cầm tay |
Bộ |
3 |
Sử dụng để lắp đặt mạch điện |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
1 |
|||
|
6 |
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo và kiểm tra tín hiệu của mạch |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
BẢNG 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT CẢM BIẾN
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số môn học: MH 21
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bàn thực hành cảm biến |
Bộ |
3 |
Sử dụng để giới thiệu nguyên lý làm việc và thực hành đo, xác định các thông số của cảm biến |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Modul cảm biến lưu lượng |
Bộ |
1 |
Dòng điện: ≥150mA Áp suất: ≤0,8Mpa |
||
|
Modul cảm biến tiệm cận siêu âm |
Bộ |
1 |
Dải đo: (0 ÷3000)mm |
||
|
Modul cảm biến tiệm cận điện cảm |
Bộ |
1 |
|||
|
Modul cảm biến tiệm cận điện dung |
Bộ |
1 |
|||
|
Modul cảm biến áp suất |
Bộ |
1 |
Áp suất: ≤0,8Mpa |
||
|
Modul cảm biến tốc độ |
Bộ |
1 |
Dải đo: (0 ÷3000) vòng/phút |
||
|
Modul cảm biến góc |
Bộ |
1 |
Dải đo góc: (0 ÷360o) |
||
|
Modul cảm biến nhiệt |
Bộ |
1 |
Dải đo: ≥(0 ÷50)oC |
||
|
Modul nguồn |
Bộ |
1 |
Phù hợp với thông số cảm biến |
||
|
2 |
Dụng cụ nghề điện cầm tay |
Bộ |
3 |
Sử dụng để thực hành lắp đặt cảm biến |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
3 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
BẢNG 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): PLC CƠ BẢN
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số môn học: MH 22
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ thực hành PLC cơ bản |
Bộ |
3 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, rèn luyện kỹ năng viết chương trình |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Modul PLC |
Bộ |
01 |
- Kết nối được với máy vi tính PC để nhận chương trình. - Số đầu vào: ≥7 - Điện áp: 220VAC hoặc 24VDC. - Số đầu ra: ≥6 - Dòng điện: ≥150mA |
||
|
Modul nút bấm |
Bộ |
01 |
- Dòng điện: ≥3A. - 3 đèn tín hiệu (xanh, đỏ, vàng) - Công suất: ≥3W |
||
|
Modul cảm biến |
Bộ |
01 |
- Khoảng cách phát hiện tín hiệu: 0mm ÷ 300mm. - Điện áp làm việc: 220VAC hoặc 24VDC. - Dòng điện: ≥150mA |
||
|
Modul khởi động từ |
Bộ |
01 |
Điện áp làm việc: 380VAC hoặc 220VAC hoặc 24VDC |
||
|
Modul rơle trung gian |
Bộ |
01 |
Dòng điện: ≥5A |
||
|
Động cơ không đồng bộ pha |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≤0,75kW |
||
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
03 |
Sử dụng để lập trình PLC |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng cho việc giảng dạy |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
BẢNG 17.. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC):' CUNG CẤP ĐIỆN TRẠM BƠM
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số môn học: MH 23
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Tủ phân phối điện trạm bơm |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và chức năng các thiết bị |
Kích thước tủ: Cao: ≥1000mm Rộng: ≥800mm Sâu: ≥400mm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Áp tô mát tổng |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥200A |
||
|
Áp tô mát nhánh |
Chiếc |
3 |
Dòng định mức: ≥100A |
||
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷500)V |
||
|
Chuyển mạch vôn |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥5A |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
3 |
Dải đo: (0 ÷200)A |
||
|
Máy biến dòng |
Chiếc |
3 |
Tỷsố: ≥200/A |
||
|
2 |
Mô hình bảo vệ rơle |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý làm việc |
Mô hình tối thiểu bảo vệ được: Mất pha, thứ tự pha, quá áp, thấp áp |
|
3 |
Thiết bị bảo vệ nối đất |
Bộ |
1 |
Điện trở tiếp đất: ≤4Ω |
|
|
4 |
Mô hình chiếu sáng trạm bơm |
Bộ |
1 |
Mô hình có kích thước phù hợp với dạy học |
|
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
BẢNG 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA TỦ PHÂN PHỐI ĐIỆN TRẠM BƠM
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Tủ phân phối điện trạm bơm |
Bộ |
1 |
Dùng để vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
Kích thước tủ: Cao: ≥1000mm Rộng: ≥800mm Sâu: ≥400mm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Áp tô mát tổng |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥200A |
||
|
Áp tô mát nhánh |
Chiếc |
3 |
Dòng định mức: ≥100A |
||
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷500)V |
||
|
Chuyển mạch vôn |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥5A |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
3 |
Dải đo: (0 ÷200)A |
||
|
Máy biến dòng |
Chiếc |
3 |
Tỷ số: ≥200/A |
||
|
2 |
Tủ điện điều khiển máy bơm |
Bộ |
3 |
Dùng để vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
Kích thước tủ: Cao: ≥1200mm Rộng: ≥800mm Sâu: ≥400mm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Áp tô mát tổng |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥100A |
||
|
Khởi động từ |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥50A |
||
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷500)V |
||
|
Chuyển mạch vôn |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥5A |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
3 |
Dải đo: (0 ÷100)A |
||
|
Máy biến dòng |
Chiếc |
3 |
Tỷ số: ≥100/5A |
||
|
Đèn báo |
Chiếc |
3 |
Điện áp: ≥220V |
||
|
3 |
Tủ bù hệ số công suất |
Bộ |
3 |
Dùng để vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
||||
|
Áp tô mát |
Chiếc |
6 |
Dòng định mức: ≥50A |
||
|
Công tắc tơ |
Chiếc |
6 |
Dòng định mức: ≥50A |
||
|
Tụ bù |
Chiếc |
6 |
Dung lượng: ≥123μF |
||
|
Đèn báo |
Chiếc |
3 |
Điện áp: ≥220V |
||
|
Thiết bị điều khiển bù |
Chiếc |
1 |
Số cổng ra: ≥6 Điện áp định mức: ≥220V |
||
|
4 |
Máy cắt cầm tay |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để cắt và khoan trong quá trình thực hành |
Công suất: ≥400W |
|
5 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
3 |
||
|
6 |
Dụng cụ nghề điện cầm tay |
Bộ |
3 |
Sử dụng để thực hành lắp đặt |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
1 |
|||
|
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
1 |
|||
|
7 |
Dụng cụ đo lường điện |
Bộ |
3 |
Sử dụng để thực hành đo và kiểm tra trong các bài thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Ampe kìm |
Chiếc |
1 |
Dải đo: ≥50A |
||
|
Mê gôm mét |
Chiếc |
1 |
Điện áp: ≥500V Dải đo: ≥0,5MΩ |
||
|
8 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
3 |
Sử dụng để tháo, lắp trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
||||
|
Búa tay |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: ≤1kg |
||
|
Bộ clê |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Tuýp khẩu |
Chiếc |
1 |
|||
|
9 |
Giá để thiết bị, dụng cụ |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để đựng thiết bị, dụng cụ trong quá trình thực hành |
Kích thước: Dài: ≥500mm Rộng: ≥400mm Cao: ≥750mm |
|
10 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành |
|
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
12 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
BẢNG 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN MÁY BƠM
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Tủ điện điều khiển máy bơm |
Bộ |
3 |
Sử dụng để thực hành lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa |
Kích thước: Cao: ≥1000mm Rộng: ≥800mm Sâu: ≥400mm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Áp tô mát |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥100A |
||
|
Công tắc tơ |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥100A |
||
|
Khởi động từ |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥100A |
||
|
Rơ le thời gian |
Chiếc |
1 |
Thời gian điều chỉnh: ≤60 giây |
||
|
Rơ le trung gian |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≤5A |
||
|
Cuộn kháng khô |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≤100A Điện áp giảm: ≤40V |
||
|
Máy biến áp tự ngâu khởi động |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≤100A Điện áp giảm: ≤40V |
||
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷500)V |
||
|
Chuyển mạch vôn |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥5A |
||
|
Đồng hồ dòng điện |
Chiếc |
1 |
Dải đo (0 ÷100)A |
||
|
Đèn báo |
Chiếc |
3 |
Điện áp: ≥220V |
||
|
Máy biến dòng |
Chiếc |
1 |
Tỷ số: ≥100/5A |
||
|
2 |
Máy cắt cầm tay |
Chiếc |
3 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất: ≥400W |
|
3 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
3 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất: ≥400W |
|
4 |
Giá để thiết bị, dụng cụ |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để đựng thiết bị, dụng cụ trong quá trình thực hành |
Kích thước: Dài: ≥500mm Rộng: ≥400mm Cao: ≥750mm |
|
5 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành |
|
6 |
Dụng cụ nghề điện cầm tay |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành lắp đặt thiết bị |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
1 |
|||
|
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
7 |
Dụng cụ đo lường điện |
Bộ |
6 |
Sử dụng để đo, kiểm tra mạch điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Mê gôm mét |
Chiếc |
1 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
1 |
|||
|
8 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
6 |
Sử dụng để tháo, lắp trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Búa tay |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: ≤1kg |
||
|
Bộ clê |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Tuýp khẩu |
Chiếc |
1 |
|||
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
BẢNG 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH, SỬA CHỮA BỘ KHỞI ĐỘNG MỀM ĐỘNG CƠ ĐIỆN TRẠM BƠM
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số mô đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Tủ điện điều khiển máy bơm |
Bộ |
3 |
Dùng để vận hành, lắp đặt và bảo dưỡng |
Kích thước: Cao:≥1000mm Rộng:≥800mm Sâu:≥400mm |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Áp tô mát |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥100A |
||
|
Công tắc tơ |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥100A |
||
|
Bộ khởi động mềm |
Bộ |
1 |
Dòng điện: ≥10A |
||
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷500)V |
||
|
Chuyển mạch vôn |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥5A |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
1 |
Dải đo (0 ÷100)A |
||
|
Máy biến dòng |
Chiếc |
1 |
Tỷ số: ≥100/5A |
||
|
2 |
Máy cắt cầm tay |
Chiếc |
3 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất: ≥400W |
|
3 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
3 |
||
|
4 |
Dụng cụ nghề điện cầm tay |
Bộ |
3 |
Sử dụng để thực hành lắp đặt thiết bị |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
1 |
|||
|
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
5 |
Dụng cụ đo lường điện |
Bộ |
6 |
Sử dụng để đo và kiểm tra mạch điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Mê gôm mét |
Chiếc |
1 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
1 |
|||
|
6 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
6 |
Sử dụng để tháo, lắp trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Búa tay |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: ≤1kg |
||
|
Bộ clê |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Tuýp khẩu |
Chiếc |
1 |
|||
|
7 |
Giá để thiết bị, dụng cụ |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để đựng thiết bị, dụng cụ trong quá trình thực hành |
Kích thước: Dài: ≥500mm Rộng: ≥400mm Cao: ≥750mm |
|
8 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
BẢNG 21 DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VÂN HÀNH, THAO LẮP, BẢO DƯỠNG ĐỘNG CƠ ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA KÉO MÁY BƠM ĐIỆN
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ điện không đồng bộ ba pha |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để thực hành tháo lắp và bảo dưỡng |
Công suất: ≥3kW |
|
2 |
Máy cắt cầm tay |
Chiếc |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất: ≥400W |
|
3 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
6 |
||
|
4 |
Bàn thực hành |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
|
Một pha, ba pha điều chỉnh được: Iđm ≥10A; Sđm ≥500VA Nguồn một chiều: ± 5V, ± 12V |
|
|
Áptômát |
Chiếc |
01 |
Iđm ≥40A; Irò ≥30mA |
||
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
01 |
Dải đo: ≥380V |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
04 |
Dải đo: ≥5A |
||
|
Nút dừng khẩn cấp |
Chiếc |
01 |
Dòng điện: ≥10A |
||
|
5 |
Dụng cụ nghề điện cầm tay |
|
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
1 |
|||
|
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Crônha |
Chiếc |
1 |
|||
|
6 |
Dụng cụ đo lường điện |
Bộ |
6 |
Sử dụng để đo và kiểm tra trong các bài thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Ampe kìm |
Chiếc |
1 |
Dải đo: ≥50A |
||
|
Mê gôm mét |
Chiếc |
1 |
Điện áp: ≥500V Dải đo: ≥0,5MΩ |
||
|
7 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp, bảo dưỡng và sửa chữa |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Búa tay |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: ≤1kg |
||
|
Bộ Clê |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng |
||
|
Tuýp khẩu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Cưa tay |
Chiếc |
1 |
Kích thước: (200 ÷ 300)mm |
||
|
Ê tô |
Chiếc |
1 |
Độmởê tô: ≤250mm |
||
|
Bộ vam |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
8 |
Giá để thiết bị, dụng cụ |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để đựng thiết bị, dụng cụ trong quá trình thực hành |
Kích thước: Dài: ≥500mm Rộng: ≥400mm Cao: ≥750mm |
|
9 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành |
|
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
BẢNG 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH, THAO LẮP, BẢO DƯỠNG ĐỘNG CƠ ĐIỆN ĐỒNG BỘ BA PHA KÉO MÁY BƠM ĐIỆN
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số mô đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ điện đồng bộ ba pha |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để thực hành tháo lắp và bảo dưỡng |
Công suất: ≥3kW |
|
2 |
Máy cắt cầm tay |
Chiếc |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất: ≥400W |
|
3 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
6 |
||
|
4 |
Bàn thực hành |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
|
Một pha, ba pha điều chỉnh được: Iđm ≥10A; Sđm ≥500VA Nguồn một chiều: ± 5V, ± 12V |
|
|
Áptômát |
Chiếc |
01 |
Iđm ≥40A; Irò ≥30mA |
||
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
01 |
Dải đo: ≥380V |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
04 |
Dải đo: ≥5A |
||
|
Nút dừng khẩn cấp |
Chiếc |
01 |
Dòng điện: ≥10A |
||
|
5 |
Dụng cụ nghề điện cầm tay |
|
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
1 |
|||
|
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Crônha |
Chiếc |
1 |
|||
|
6 |
Dụng cụ đo lường điện |
Bộ |
6 |
Sử dụng để đo và kiểm tra trong các bài thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Ampe kìm |
Chiếc |
1 |
Dải đo: ≥50A |
||
|
Mê gôm mét |
Chiếc |
1 |
Điện áp: ≥500V Dải đo: ≥0,5MΩ |
||
|
7 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp, bảo dưỡng và sửa chữa |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Búa tay |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: ≤1kg |
||
|
Bộ Clê |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng |
||
|
Tuýp khẩu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Cưa tay |
Chiếc |
1 |
Kích thước: (200 ÷ 300)mm |
||
|
Ê tô |
Chiếc |
1 |
Độ mở ê tô: ≤250mm |
||
|
Bộ vam |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
8 |
Giá để thiết bị, dụng cụ |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để đựng thiết bị, dụng cụ trong quá trình thực hành |
Kích thước: Dài: ≥500mm Rộng: ≥400mm Cao: ≥750mm |
|
9 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành |
|
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
BẢNG 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA QUẤN LẠI BỘ DÂY ĐỘNG CƠ ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA KEO MÁY BƠM
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ điện không đồng bộ ba pha |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để thực hành quấn lại động cơ |
Công suất: ≥3kW |
|
2 |
Máy cắt cầm tay |
Chiếc |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất: ≥400W |
|
3 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
6 |
||
|
4 |
Bàn thực hành |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
|
Một pha, ba pha điều chỉnh được: Iđm ≥10A; Sđm ≥500VA Nguồn một chiều: ± 5V, ± 12V |
|
|
Áptômát |
Chiếc |
01 |
Iđm ≥40A; Irò ≥30mA |
||
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
01 |
Dải đo: ≥380V |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
04 |
Dải đo: ≥5A |
||
|
Nút dừng khẩn cấp |
Chiếc |
01 |
Dòng điện: ≥10A |
||
|
5 |
Dụng cụ nghề điện cầm tay |
|
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
1 |
|||
|
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Crônha |
Chiếc |
1 |
|||
|
6 |
Dụng cụ đo lường điện |
Bộ |
6 |
Sử dụng để đo và kiểm tra trong các bài thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Ampe kìm |
Chiếc |
1 |
Dải đo: ≥50A |
||
|
Mê gôm mét |
Chiếc |
1 |
Điện áp: ≥500V Dải đo: ≥0,5MΩ |
||
|
7 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp, bảo dưỡng và sửa chữa |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Búa tay |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: ≤1kg |
||
|
Bộ Clê |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Tuýp khẩu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Cưa tay |
Chiếc |
1 |
Kích thước: (200 ÷ 300)mm |
||
|
Ê tô |
Chiếc |
1 |
Độ mở ê tô: ≤250mm |
||
|
Bộ vam |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
8 |
Máy quấn dây |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để quấn dây |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Giá để thiết bị, dụng cụ |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để đựng thiết bị, dụng cụ trong quá trình thực hành |
Kích thước: Dài: ≥500mm Rộng: ≥400mm Cao: ≥750mm |
|
10 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành |
|
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
12 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
BẢNG 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH, THÁO LẮP, BẢO DƯỠNG MÁY BƠM LY TÂM
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Tổ máy bơm ly tâm |
Bộ |
2 |
Sử dụng để vận hành, tháo, lắp và bảo dưỡng |
Lưu lượng: ≥150m3/h Công suất: ≥10kW |
|
2 |
Tổ máy bơm hỗn lưu |
Bộ |
2 |
Lưu lượng: ≥250m3/h Công suất: ≥15kW |
|
|
3 |
Tổ máy bơm mồi chân không |
Bộ |
2 |
Sử dụng trong quá trình thực hành vận hành máy bơm |
Lưu lượng: ≥20m3/h Cột nước hút: (500 ÷ 700)mmHg |
|
4 |
Máy đóng mở cửa van |
Chiếc |
2 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp và bảo dưỡng |
Tải trọng: ≤5 tấn Phù với cửa van |
|
5 |
Cửa van |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng có kích thước phù hợp với kênh dẫn |
|
|
6 |
Thiết bị đo mực nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành đo mực nước bể hút và bể xả |
Dải đo: ≤15 m |
|
7 |
Tủ điện điều khiển máy bơm |
Bộ |
2 |
Sử dụng để thực hành vận hành máy bơm |
Kích thước: Cao:≥1000mm Rộng:≥800mm Sâu: ≥400mm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Áptômát |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥100A |
||
|
Khởi động từ |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥100A |
||
|
Đèn báo |
Chiếc |
3 |
Điện áp: ≥220V |
||
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷500)V |
||
|
Chuyển mạch vôn |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥5A |
||
|
Đồng hồ dòng điện |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷100)A |
||
|
Máy biến dòng |
Chiếc |
1 |
Tỷ số: ≥100/5A |
||
|
8 |
Tủ phân phối điện trạm bơm |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành vận hành máy bơm |
Kích thước: Cao: ≥1200mm Rộng: ≥800mm Sâu: ≥400mm |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
|
Áptômát tổng |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥200A |
||
|
Áptômát nhánh |
Chiếc |
3 |
Dòng định mức: ≥100A |
||
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷500)V |
||
|
Chuyển mạch vôn |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥5A |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷200)A |
||
|
Máy biến dòng |
Chiếc |
1 |
Tỉ số: ≥200/5A |
||
|
9 |
Thiết bị nâng hạ |
Bộ |
1 |
Sử dụng để nâng, hạ thiết bị trong quá trình thực hành, tháo lắp và căn chỉnh |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Xe nâng thủy lực |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: ≤2000kg |
||
|
Kích thủy lực |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: ≤2000kg |
||
|
Pa lăng xích |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: (1 ÷ 5) tấn Chiều cao nâng: ≤8m |
||
|
Tó 3 chân |
Chiếc |
1 |
Chiều cao nâng: ≤8m Tải trọng nâng: ≤5 tấn |
||
|
10 |
Áp kế |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để thực hành đo áp suất hút và đẩy của máy bơm |
Dải đo: (0 ÷ 20) at |
|
11 |
Chân không kế |
Chiếc |
2 |
Dải đo: (0 ÷ 1) at |
|
|
12 |
Khóa ống đẩy |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng, phù hợp với máy bơm |
|
|
13 |
Khóa ống hút |
Chiếc |
2 |
||
|
14 |
Thiết bị đo lưu lượng |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để thực hành đo lưu lượng máy bơm |
Loại thông dụng dùng cho máy bơm |
|
15 |
Dụng cụ đo lường điện |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành đo kiểm các thông số vận hành tổ bơm |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Ampe kìm |
Chiếc |
1 |
Dải đo: ≥50A |
||
|
Mê gôm mét |
Chiếc |
1 |
Dải đo: ≥0,5MΩ Điện áp: ≥500V |
||
|
16 |
Dụng cụ nghề điện cầm tay |
Bộ |
3 |
Sử dụng trong quá trình tháo, lắp thiết bị |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
17 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
3 |
Sử dụng thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Búa tay |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: ≤1kg |
||
|
Bộ clê |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Tuýp khẩu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
|||
|
Xà beng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Ống lồng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bộ đục |
Bộ |
1 |
|||
|
Bộ vam |
Bộ |
1 |
|||
|
18 |
Dụng cụ đo, kiểm cơ khí |
Bộ |
3 |
Dùng để đo và kiểm tra độ đồng tâm của máy bơm trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
||||
|
Móc kẹp |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Căn lá |
Chiếc |
1 |
Chiều dày: (0,05 ÷ 2)mm |
||
|
Thước góc |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Đồng hồ so |
Chiếc |
1 |
Kèm theo giá đỡ Độ chính xác: ≥0,01 |
||
|
Nivô |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác: (0,02 ÷ 0,05) |
||
|
19 |
Giá để thiết bị, dụng cụ |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để đựng thiết bị, dụng cụ trong quá trình thực hành |
Kích thước: Dài: ≥500mm Rộng: ≥400mm Cao: ≥750mm |
|
20 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành |
|
21 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
22 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
BẢNG 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA MÁY BƠM LY TÂM
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị • |
|
1 |
Tổ máy bơm ly tâm |
Bộ |
2 |
Dùng để thực hành sửa chữa |
Lưu lượng: ≥150m3/h Công suất: ≥10kW |
|
2 |
Tổ máy bơm hỗn lưu |
Bộ |
2 |
Lưu lượng: ≥250m3/h Công suất: ≥15kW |
|
|
3 |
Tổ máy bơm mồi chân không |
Bộ |
2 |
Lưu lượng: ≥20m3/h Cột nước hút: (500 ÷ 700)mmHg |
|
|
4 |
Máy hàn điện |
Chiếc |
1 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Dòng điện hàn: ≤300A |
|
5 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≥400W |
|
|
6 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
Đường kính đá: ≥200mm |
|
|
7 |
Thiết bị nâng hạ |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để nâng, hạ thiết bị trong quá trình thực hành, tháo lắp và căn chỉnh |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Xe nâng thủy lực |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: ≤2000kg |
||
|
Kích thủy lực |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: ≤2000kg |
||
|
Pa lăng xích |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: (1 ÷ 5) tấn Chiều cao nâng: ≤8m |
||
|
Tó 3 chân |
Chiếc |
1 |
Chiều cao nâng: ≤8m Tải trọng nâng: ≤5 tấn |
||
|
8 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành tháo,lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Búa tay |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: ≤1kg |
||
|
Bộ clê |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Tuýp khẩu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
|||
|
Xà beng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Ồng lồng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bộ đục |
Bộ |
1 |
|||
|
Bộ vam |
Bộ |
1 |
|||
|
9 |
Dụng cụ đo, kiểm cơ khí |
Bộ |
3 |
Dùng để đo và kiểm tra chất lượng chi tiết máy |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Thước cặp |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷300)mm Độ chia: (0,1 ÷0,02)mm |
||
|
Panme |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷75)mm Độ chia: 0,01mm |
||
|
Đồng hồ so |
Chiếc |
1 |
Kèm theo giá đỡ. Độ chính xác: ≥0,01 |
||
|
Com pa |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
10 |
Giá để thiết bị, dụng cụ |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để đựng thiết bị, dụng cụ trong quá trình thực hành |
Kích thước: Dài: ≥500mm Rộng: ≥400mm Cao: ≥750mm |
|
11 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành |
|
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
13 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
BẢNG 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH, THÁO LẮP, BẢO DƯỠNG MÁY BƠM HƯỚNG TRỤC
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Tổ máy bơm hướng trục - Trục ngang |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình vận hành, tháo, lắp và bảo dưỡng |
Lưu lượng: ≥1000m3/h Cột nước: ≥6m |
|
2 |
Tổ máy bơm hướng trục - Trục đứng |
Bộ |
1 |
Lưu lượng: ≥1000m3/h Cột nước: ≥5m |
|
|
3 |
Tổ máy bơm hướng trục - Trục xiên |
Bộ |
1 |
Lưu lượng: ≥250m3/h Cột nước: ≥3,5m |
|
|
4 |
Thiết bị nâng hạ |
Bộ |
1 |
Sử dụng để nâng, hạ thiết bị trong quá trình thực hành, tháo lắp và căn chỉnh |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Xe nâng thủy lực |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: ≤2000kg |
||
|
Kích thủy lực |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: ≤2000kg |
||
|
Pa lăng xích |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: (1 ÷ 5) tấn Chiều cao nâng: ≤8m |
||
|
Tó 3 chân |
Chiếc |
1 |
Chiều cao nâng: ≤8m Tải trọng nâng: ≤5 tấn |
||
|
5 |
Áp kế |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để thực hành đo áp suất hút và đẩy của máy bơm |
Dải đo: (0 ÷ 20) at |
|
6 |
Chân không kế |
Chiếc |
3 |
Dải đo: (0 ÷ 1) at |
|
|
7 |
Thiết bị đo lưu lượng |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để thực hành đo lưu lượng máy bơm |
Loại thông dụng dùng cho máy bơm |
|
8 |
Thiết bị đo mực nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo mực nước bể hút và bể xả |
Dải đo: ≤15m |
|
9 |
Máy đóng mở cửa van |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp và bảo dưỡng |
Tải trọng: ≤5 tấn Phù với cửa van |
|
10 |
Cửa van |
Chiếc |
3 |
Loại thông dụng có kích thước phù hợp với kênh dẫn |
|
|
11 |
Tủ điện điều khiển máy bơm |
Bộ |
2 |
Sử dụng để thực hành vận hành máy bơm |
Kích thước: Cao: ≥1000mm Rộng: ≥800mm Sâu: ≥400mm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Áp tô mát |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥100A |
||
|
Khởi động từ |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥100A |
||
|
Rơ le thời gian |
Chiếc |
1 |
Thời gian điều chỉnh: ≤60 giây |
||
|
Rơ le trung gian |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≤5A |
||
|
Cuộn kháng khô |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≤100A Điện áp giảm: ≤40V |
||
|
Máy biến áp tự ngẫu |
Chiếc |
1 |
Dòng điện định mức: ≤100A Điện áp giảm: ≤40V |
||
|
Đèn báo |
Chiếc |
3 |
Điện áp: ≥220V |
||
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷500)V |
||
|
Chuyển mạch đo |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥5A |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
1 |
Dải đo (0 ÷100)A |
||
|
Máy biến dòng |
Chiếc |
1 |
Tỷ số: ≥100/5A |
||
|
12 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
3 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Búa tay |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: ≤1kg |
||
|
Bộ clê |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Tuýp khẩu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
|||
|
Xà beng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Ống lồng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bộ đục |
Bộ |
1 |
|||
|
Bộ vam |
Bộ |
1 |
|||
|
13 |
Dụng cụ nghề điện cầm tay |
Bộ |
3 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
14 |
Dụng cụ đo lường điện |
Bộ |
3 |
Sử dụng để thực hành đo và kiểm tra |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Ampe kìm |
Chiếc |
1 |
Dải đo: ≥50A |
||
|
Mê gôm mét |
Chiếc |
1 |
Điện áp: ≥500V Dải đo: ≥0,5MΩ |
||
|
15 |
Dụng cụ đo, kiểm cơ khí |
Bộ |
3 |
Dùng để đo và kiểm tra độ đồng tâm của máy bơm |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Móc kẹp |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Căn lá |
Chiếc |
1 |
Chiều dày: (0,05 ÷ 2)mm |
||
|
Thước góc |
Chiếc |
1 |
Kích thước: ≥50/200mm |
||
|
Đồng hồ so |
Chiếc |
1 |
Kèm theo giá đỡ. Độ chính xác: ≥0,01 |
||
|
Nivô |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác: (0,02 ÷ 0,05) |
||
|
16 |
Giá để thiết bị, dụng cụ |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để đựng thiết bị, dụng cụ trong quá trình thực hành |
Kích thước: Dài: ≥500mm Rộng: ≥400mm Cao: ≥750mm |
|
17 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành |
|
18 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
19 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
BẢNG 27- DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬAẲ CHỮA MÁY BƠM HƯỚNG TRỤC
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số mô đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Tổ máy bơm hướng trục - Trục ngang |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình sửa chữa |
Lưu lượng: ≥1000m3/h Cột nước: ≥6m |
|
2 |
Tổ máy bơm hướng trục - Trục đứng |
Bộ |
1 |
Lưu lượng: ≥1000m3/h Cột nước: ≥5m |
|
|
3 |
Tổ máy bơm hướng trục - Trục xiên |
Bộ |
1 |
Lưu lượng: ≥250m3/h Cột nước: ≥3,5m |
|
|
4 |
Máy cân bằng bánh xe công tác |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành cân bằng tĩnh, động và điều chỉnh góc nghiêng |
Loại cân bằng tĩnh và cân bằng động. Khối lượng bánh xe công tác: (30 ÷ 300)kg |
|
5 |
Máy hàn điện |
Chiếc |
1 |
Dùng để phục vụ thực hành sửa chữa |
Dòng điện hàn: ≤300A |
|
6 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≥400W |
|
|
7 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
Đường kính đá: ≥200mm |
|
|
8 |
Thiết bị nâng hạ |
Bộ |
1 |
Sử dụng để nâng, hạ thiết bị trong quá trình thực hành, tháo lắp và căn chỉnh |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Xe nâng thủy lực |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: ≤2000kg |
||
|
Pa lăng xích |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: (1 ÷ 5) tấn Chiều cao nâng: ≤8m |
||
|
Tó 3 chân |
Chiếc |
1 |
Chiều cao nâng: ≤8m Tải trọng nâng: ≤5 tấn |
||
|
9 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
3 |
Sử dụng để tháo, lắp thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Búa tay |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: ≤1kg |
||
|
Bộ clê |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Tuýp khẩu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
|||
|
Xà beng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Ống lồng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bộ đục |
Bộ |
1 |
|||
|
Bộ vam |
Bộ |
1 |
|||
|
10 |
Giá để thiết bị, dụng cụ |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để đựng thiết bị, dụng cụ trong quá trình thực hành |
Kích thước: Dài: ≥500mm Rộng: ≥400mm Cao: ≥750mm |
|
11 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành |
|
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
13 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
BẢNG 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA MÁY BƠM MỒI CHÂN KHÔNG
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Tổ máy bơm mồi chân không |
Bộ |
2 |
Sử dụng trong quá trình thực hành vận bảo dưỡng và sửa chữa |
Lưu lượng: ≥20m3/h Cột nước hút: (500 ÷ 700)mmHg |
|
2 |
Tủ điện điều khiển máy bơm |
Bộ |
1 |
Sử dụng để thực hành vận hành máy bơm |
Kích thước: Cao: ≥1200mm Rộng: ≥800mm Sâu: ≥400mm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Áp tô mát |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥100A |
||
|
Đèn báo |
Chiếc |
3 |
Điện áp: ≥220V |
||
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷500)V |
||
|
Chuyển mạch đo |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥5A |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
1 |
Dải đo (0 ÷100)A |
||
|
Máy biến dòng |
Chiếc |
1 |
Tỷ số: ≥100/5A |
||
|
3 |
Thiết bị nâng hạ |
Bộ |
1 |
Sử dụng để nâng, hạ thiết bị trong quá trình thực hành, tháo lắp và căn chỉnh |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Xe nâng thủy lực |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: ≤2000kg |
||
|
Pa lăng xích |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: (1 ÷ 5) tấn Chiều cao nâng: ≤8m |
||
|
Tó 3 chân |
Chiếc |
1 |
Chiều cao nâng: ≤8m Tải trọng nâng: ≤5 tấn |
||
|
4 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
3 |
Sử dụng để thực hành tháo,lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Búa tay |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: ≤1kg |
||
|
Bộ clê |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Tuýp khẩu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
|||
|
Xà beng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Ống lồng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bộ đục |
Bộ |
1 |
|||
|
Bộ vam |
Bộ |
1 |
|||
|
5 |
Dụng cụ đo, kiểm cơ khí |
Bộ |
3 |
Dùng để đo và kiểm tra chất lượng chi tiết máy |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Thước cặp |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷300)mm Độ chia: (0,1 ÷0,02)mm |
||
|
Panme |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷75)mm Độ chia: 0,01mm |
||
|
Đồng hồ so |
Chiếc |
1 |
Kèm theo giá đỡ. Độ chính xác: ≥0,01 |
||
|
Com pa |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
6 |
Giá để thiết bị, dụng cụ |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để đựng thiết bị, dụng cụ trong quá trình thực hành |
Kích thước: Dài: ≥500mm Rộng: ≥400mm Cao: ≥750mm |
|
7 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
BẢNG 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA MÁY BƠM CHÌM TRỤC ĐỨNG
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Tổ máy bơm hướng trục chìm - Trục đứng |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình thực hành vận hành, tháo, lắp và bảo dưỡng |
Lưu lượng: ≥250m3/h Cột nước: ≥3,5m Công suất: ≥15kW |
|
2 |
Tổ máy bơm hướng trục chìm - Trục xiên |
Bộ |
1 |
||
|
3 |
Máy đóng mở cửa van |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để thực hành tháo lắp, bảo dưỡng và nâng hạ cửa van |
Tải trọng: ≤5 tấn Phù hợp với cửa van đóng mở |
|
4 |
Cửa van |
Chiếc |
3 |
Loại thông dụng có kích thước phù hợp với kênh dẫn |
|
|
5 |
Áp kế |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để thực hành đo áp suất hút và đẩy của máy bơm |
Dải đo: (0 ÷ 20) at |
|
6 |
Chân không kế |
Chiếc |
2 |
Dải đo: (0 ÷ 1) at |
|
|
7 |
Khóa ống đẩy |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng, phù hợp với máy bơm |
|
|
8 |
Khóa ống hút |
Chiếc |
2 |
||
|
9 |
Thiết bị đo lưu lượng |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để thực hành đo lưu lượng máy bơm |
Loại thông dụng dùng cho máy bơm |
|
10 |
Thiết bị nâng hạ |
Bộ |
1 |
Sử dụng để nâng, hạ thiết bị trong quá trình thực hành, tháo lắp và căn chỉnh |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Xe nâng thủy lực |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: ≤2000kg |
||
|
Kích thủy lực |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: ≤2000kg |
||
|
Pa lăng xích |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: (1 ÷ 5) tấn Chiều cao nâng: ≤8m |
||
|
Tó 3 chân |
Chiếc |
1 |
Chiều cao nâng: ≤8m Tải trọng nâng: ≤5 tấn |
||
|
11 |
Tủ điện điều khiển máy bơm |
Bộ |
2 |
Sử dụng để thực hành vận hành máy bơm |
Kích thước: Cao:≥1000mm Rộng:≥800mm Sâu: ≥400mm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Áp tô mát |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥100A |
||
|
Khởi động từ |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥100A |
||
|
Đèn báo |
Chiếc |
3 |
Điện áp: ≥220V |
||
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷500)V |
||
|
Chuyển mạch vôn |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥5A |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷100)A |
||
|
Máy biến dòng |
Chiếc |
1 |
Tỷ số: ≥100/5A |
||
|
12 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
3 |
Sử dụng để thực hành tháo lắp và bảo dưỡng máy bơm |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
||||
|
Búa tay |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: ≤1kg |
||
|
Bộ clê |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Tuýp khẩu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
|||
|
Xà beng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Ống lồng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bộ đục |
Bộ |
1 |
|||
|
Bộ vam |
Bộ |
1 |
|||
|
13 |
Dụng cụ đo lường điện |
Bộ |
2 |
Dùng để đo, kiểm tra các thông số vận hành tổ bơm |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Ampe kìm |
Chiếc |
1 |
Dải đo: ≥50A |
||
|
Mê gôm mét |
Chiếc |
1 |
Điện áp: ≥500V Dải đo: ≥0,5MΩ |
||
|
14 |
Dụng cụ nghề điện cầm tay |
Bộ |
2 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
15 |
Dụng cụ đo, kiểm cơ khí |
Bộ |
2 |
Dùng để đo và kiểu tra độ đồng tâm của máy bơm |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Móc kẹp |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Căn lá |
Chiếc |
1 |
Chiều dày: (0,05 ÷ 2)mm |
||
|
Thước góc |
Chiếc |
1 |
Kích thước: ≥50/200mm |
||
|
Đồng hồ so |
Chiếc |
1 |
Kèm theo giá đỡ. Độ chính xác: ≥0,01 |
||
|
Nivô |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác: (0,02 ÷ 0,05) |
||
|
16 |
Giá để thiết bị, dụng cụ |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để đựng thiết bị, dụng cụ trong quá trình thực hành |
Kích thước: Dài: ≥500mm Rộng: ≥400mm Cao: ≥750mm |
|
17 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành |
|
18 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
19 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
BẢNG 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG HÚT VA XẢ CỦA MÁY BƠM
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số môn học: MH 36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị • |
|
1 |
Tổ máy bơm ly tâm |
Bộ |
2 |
Sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt đường ống máy bơm |
Lưu lượng: ≥150m3/h Công suất: ≥10kW |
|
2 |
Tổ máy bơm hỗn lưu |
Bộ |
2 |
Lưu lượng: ≥250m3/h Công suất: ≥15kW |
|
|
3 |
Tổ máy bơm hướng trục - Trục ngang |
Bộ |
1 |
Lưu lượng: ≥1000m3/h Cột nước: ≥6m |
|
|
4 |
Tổ máy bơm hướng trục - Trục đứng |
Bộ |
1 |
Lưu lượng: ≥1000m3/h Cột nước: ≥5m |
|
|
5 |
Tổ máy bơm hướng trục - Trục xiên |
Bộ |
1 |
Lưu lượng: ≥250m3/h Cột nước: ≥3,5m |
|
|
6 |
Thiết bị nâng hạ |
Bộ |
1 |
Sử dụng để nâng, hạ thiết bị trong quá trình lắp đặt đường ống |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Xe nâng thủy lực |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: ≤2000kg |
||
|
Kích thủy lực |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: ≤2000kg |
||
|
Pa lăng xích |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: (1 ÷ 5) tấn Chiều cao nâng: ≤8m |
||
|
Tó 3 chân |
Chiếc |
1 |
Chiều cao nâng: ≤8m Tải trọng nâng: ≤5 tấn |
||
|
7 |
Bộ đường ống hút, xả |
Bộ |
2 |
Sử dụng để thực hành lắp đặt đường ống hút và xả của máy bơm |
Đủ các loại khớp nối và đệm mặt bích phù hợp |
|
8 |
Áp kế |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để thực hành đo áp suất hút và đẩy của máy bơm |
Dải đo: (0 ÷ 20) at |
|
9 |
Chân không kế |
Chiếc |
2 |
Dải đo: (0 ÷ 1) at |
|
|
10 |
Khóa ống đẩy |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng, phù hợp với máy bơm |
|
|
11 |
Khóa ống hút |
Chiếc |
2 |
||
|
12 |
Thiết bị đo lưu lượng |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để thực hành đo lưu lượng máy bơm |
Loại thông dụng dùng cho máy bơm |
|
13 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
2 |
Sử dụng để tháo, lắp thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Búa tay |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: ≤1kg |
||
|
Bộ clê |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Tuýp khẩu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
|||
|
Xà beng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Ống lồng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bộ đục |
Bộ |
1 |
|||
|
Bộ vam |
Bộ |
1 |
|||
|
14 |
Giá để thiết bị, dụng cụ |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để đựng thiết bị, dụng cụ trong quá trình thực hành |
Kích thước: Dài: ≥500mm Rộng: ≥400mm Cao: ≥750mm |
|
15 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành |
|
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
17 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
BẢNG 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TRẠM BƠM VÀ CÁC CÔNG TRÌNH LIÊN QUAN
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số môn học: MH 37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
BẢNG 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔ CHỨC SẢN XUẤT TRONG XÍ NGHIỆP THỦY LỢI
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số môn học: MH 38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
BẢNG 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): QUẢN LÝ VẬN HÀNH MÁY BƠM ĐIỆN CAO THẾ
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số môn học: MH 40
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Tủ điện điều khiển trạm bơm cao thế |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu, thực hành lắp đặt và vận hành tủ điện điều khiển |
Kích thước: Cao: ≥1200mm Rộng:≥800mm Sâu: ≥400mm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Máy cắt không khí |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≤800A |
||
|
Công tắc tơ chân không |
Chiếc |
1 |
Điện áp định mức: ≤2000V |
||
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
1 |
Dải đo: ≥1000V |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷1000)A |
||
|
Máy biến dòng |
Chiếc |
1 |
Tỷ số: ≥200/5A |
||
|
Máy biến áp đo lường |
Chiếc |
1 |
Tỷ số: ≥2000/220V |
||
|
2 |
Động cơ không đồng bộ ba pha |
Chiếc |
1 |
Dùng để giới thiệu và vận hành trạm bơm cao thế |
Công suất: ≥75kW Điện áp: ≥1000V |
|
3 |
Cầu trục |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để phục vụ cẩu thiết bị trong quá trình thực hành |
Tải trọng nâng: (1 ÷5) tấn |
|
4 |
Máy cắt cầm tay |
Chiếc |
1 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất: ≥400W |
|
5 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
1 |
||
|
6 |
Bàn thực hành |
Bộ |
3 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
|
Một pha, ba pha điều chỉnh được: Iđm ≥10A Sđm ≥500VA Nguồn một chiều: ± 5V, ± 12V |
|
|
Áptômát |
Chiếc |
01 |
Iđm ≥40A Irò ≥30mA |
||
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
01 |
Dải đo: ≥380V |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
04 |
Dải đo: ≥5A |
||
|
Nút dừng khẩn cấp |
Chiếc |
01 |
Dòng điện: ≥10A |
||
|
7 |
Dụng cụ nghề điện cầm tay |
Bộ |
1 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
1 |
|||
|
8 |
Mê gôm mét |
Chiếc |
1 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Dải đo: ≥0,5MΩ |
|
9 |
Giá để thiết bị, dụng cụ |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để đựng thiết bị, dụng cụ trong quá trình thực hành |
Kích thước: Dài: ≥500mm Rộng: ≥400mm Cao: ≥750mm |
|
10 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Sử dụng để tháo lắp thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Búa tay |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: ≤1kg |
||
|
Bộ clê |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Tuýp khẩu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Cưa tay |
Chiếc |
1 |
Kích thước: (200 ÷ 300)mm |
||
|
Ê tô nguội |
Chiếc |
1 |
Độ mở ê tô: ≤250mm |
||
|
Bộ vam |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
12 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
BẢNG 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN(TỰ CHỌN): VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA CÁC MÁY BƠM DÙNG TRONG CÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số mô đun: MĐ 41
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bơm ly tâm nhiều tầng cánh |
Bộ |
2 |
Sử dụng để vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa máy bơm |
Lưu lượng: ≥150m3/h Công suất: ≥10kW |
|
2 |
Tổ máy bơm hỗn lưu |
Bộ |
2 |
Lưu lượng: ≥250m3/h Công suất: ≥15kW |
|
|
3 |
Tổ máy bơm hướng trục chìm - Trục đứng |
Bộ |
1 |
Lưu lượng: ≥250m3/h Cột nước: ≥3,5m Công suất: ≥15kW |
|
|
4 |
Tổ bơm hướng trục chìm - Trục xiên |
Bộ |
1 |
||
|
5 |
Bơm Pit tông |
Bộ |
2 |
Lưu lượng: ≥250m3/h Công suất: ≥5kW Cột nước: ≥5m |
|
|
6 |
Bơm giếng sâu |
Bộ |
2 |
Lưu lượng: ≥100m3/h Công suất: ≥10kW Cột nước: ≥3,5m |
|
|
7 |
Áp kế |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để thực hành đo áp suất hút và ống đẩy của máy bơm |
Dải đo: (0 ÷ 20) at |
|
8 |
Chân không kế |
Chiếc |
2 |
Dải đo: (0 ÷ 1) at |
|
|
9 |
Khóa ống đẩy |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng, phù hợp với máy bơm |
|
|
10 |
Khóa ống hút |
Chiếc |
2 |
||
|
11 |
Thiết bị nâng hạ |
Bộ |
1 |
Sử dụng để nâng, hạ thiết bị trong quá trình thực hành, tháo lắp và căn chỉnh |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Xe nâng thủy lực |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: ≤2000kg |
||
|
Kích thủy lực |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: ≤2000kg |
||
|
Pa lăng xích |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: (1 ÷ 5) tấn Chiều cao nâng: ≤8m |
||
|
Tó 3 chân |
Chiếc |
1 |
Chiều cao nâng: ≤8m Tải trọng nâng: ≤5 tấn |
||
|
12 |
Tủ điện điều khiển máy bơm |
Bộ |
1 |
Sử dụng để thực hành vận hành máy bơm |
Kích thước: Cao: ≥1200mm Rộng: ≥800mm Sâu: ≥400mm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Áp tô mát |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥100A |
||
|
Đèn báo |
Chiếc |
3 |
Điện áp: ≥220V |
||
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷500)V |
||
|
Chuyển mạch vôn |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥5A |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
1 |
Dải đo (0 ÷100)A |
||
|
Máy biến dòng |
Chiếc |
1 |
Tỷ số: ≥100/5A |
||
|
13 |
Tủ phân phối điện trạm bơm |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành vận hành máy bơm |
Kích thước: Cao: ≥1200mm Rộng: ≥800mm Sâu: ≥400mm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Áp tô mát tổng |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥200A |
||
|
Áp tô mát nhánh |
Chiếc |
3 |
Dòng định mức: ≥100A |
||
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷500)V |
||
|
Chuyển mạch vôn |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥5A |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷200)A |
||
|
Máy biến dòng |
Chiếc |
1 |
Tỷsố: ≥200/5A |
||
|
14 |
Dụng cụ nghề điện cầm tay |
Bộ |
3 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
15 |
Dụng cụ đo lường điện |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành đo kiểm các thông số tổ máy bơm |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Ampe kìm |
Chiếc |
1 |
Dải đo: ≥50A |
||
|
Mê gôm mét |
Chiếc |
1 |
Điện áp: ≥500V Dải đo: ≥0,5MΩ |
||
|
16 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
3 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
Khối lượng: ≤1kg |
||||
|
Búa tay |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bộ clê |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Tuýp khẩu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
|||
|
Xà beng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Ống lồng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bộ đục |
Bộ |
1 |
|||
|
Bộ vam |
Bộ |
1 |
|||
|
17 |
Dụng cụ đo, kiểm cơ khí |
Bộ |
3 |
Dùng để đo và kiểm tra độ đồng tâm của máy bơm |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
||||
|
Móc kẹp |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Căn lá |
Chiếc |
1 |
Chiều dày: (0,05 ÷ 2)mm |
||
|
Thước góc |
Chiếc |
1 |
Kích thước: ≥50/200mm |
||
|
Thước cặp |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷300)mm Độ chia: (0,1 ÷0,02)mm |
||
|
Panme |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷75)mm Độ chia: 0,01mm |
||
|
Đồng hồ so |
Chiếc |
1 |
Kèm theo giá đỡ. Độ chính xác: ≥0,01 |
||
|
Com pa |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Nivô |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác: (0,02 ÷ 0,05) |
||
|
18 |
Giá để thiết bị, dụng cụ |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để đựng thiết bị, dụng cụ trong quá trình thực hành |
Kích thước: Dài: ≥500mm Rộng: ≥400mm Cao: ≥750mm |
|
19 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành |
|
20 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
21 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
BẢNG 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT LẮP ĐẶT ĐIỆN
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số mô đun: MĐ 42
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Ca bin lắp đặt điện chiếu sáng |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành lắp mạch điện của các thiết bị chiếu sáng |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Thiết bị chiếu sáng |
|
|
|
||
|
Đèn huỳnh quang |
Bộ |
3 |
Công suất: ≤40W |
||
|
Đèn thủy ngân cao áp |
Bộ |
3 |
Công suất: ≤250W |
||
|
Đèn compact |
Bộ |
3 |
Công suất: ≤50W |
||
|
Thiết bị điều khiển và bảo vệ |
|
|
|
||
|
Áp tô mát 1 pha |
Chiếc |
9 |
Dòng điện: (10 ÷15)A |
||
|
Công tắc 1 cực |
Chiếc |
9 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Công tắc 2 cực |
Chiếc |
9 |
|||
|
Công tắc 3 cực |
Chiếc |
9 |
|||
|
Công tắc 4 cực |
Chiếc |
9 |
|||
|
Cầu chì |
Chiếc |
9 |
|||
|
Ổ cắm |
Chiếc |
9 |
|||
|
2 |
Thiết bị bảo vệ nối đất |
Chiếc |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và chức năng của thiết bị |
Điện trở tiếp đất: ≤4Ω |
|
3 |
Máy cắt cầm tay |
Chiếc |
3 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất: ≥400W |
|
4 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
3 |
||
|
5 |
Dụng cụ đo lường điện |
Bộ |
3 |
Sử dụng để đo và kiểm tra |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Ampe kìm |
Chiếc |
1 |
Dải đo: ≥50A |
||
|
Mê gôm mét |
Chiếc |
1 |
Điện áp: ≥500V Dải đo: ≥0,5MΩ |
||
|
Đồng hồ đo điện trở tiếp địa |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
6 |
Dụng cụ nghề điện cầm tay |
Bộ |
3 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
1 |
|||
|
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
7 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
3 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ gồm |
|
||||
|
Búa tay |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: ≤1kg |
||
|
Bộ Clê |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Tuýp khẩu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Cưa sắt |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bộ vam |
Bộ |
1 |
|||
|
8 |
Giá để thiết bị, dụng cụ |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để đựng thiết bị, dụng cụ trong quá trình thực hành |
Kích thước: Dài: ≥500mm Rộng: ≥400mm Cao: ≥750mm |
|
9 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành |
|
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
BẢNG 36. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT, BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA KHÍ CỤ ĐIỆN HẠ ÁP THÔNG DỤNG
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số mô đun: MĐ 43
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ khí cụ đóng cắt |
Bộ |
3 |
Sử dụng để thực hành lắp đặt, bảo dưỡng khí cụ đóng cắt |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Cầu dao 1 pha |
Chiếc |
2 |
Dòng điện: ≥15A |
||
|
Cầu dao 3 pha |
Chiếc |
2 |
|||
|
Công tắc 1 cực |
Chiếc |
5 |
Dòng điện: ≥5A |
||
|
Công tắc 2 cực |
Chiếc |
5 |
|||
|
Công tắc 3 cực |
Chiếc |
5 |
|||
|
Công tắc 4 cực |
Chiếc |
5 |
|||
|
Áptômát 1 pha |
Chiếc |
2 |
Dòng điện: ≥10A |
||
|
Áptômát 3 pha |
Chiếc |
2 |
Dòng điện: ≥15A |
||
|
Công tắc tơ |
Chiếc |
1 |
Dòng điện: ≥16A |
||
|
2 |
Bộ khí cụ bảo vệ |
Bộ |
3 |
Sử dụng thực hành lắp đặt và bảo dưỡng khí cụ bảo vệ |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Cầu chì |
Chiếc |
3 |
Dòng điện: ≥5A |
||
|
Rơ le nhiệt |
Chiếc |
4 |
Dòng điện: ≥10A |
||
|
Rơ le điện áp |
Chiếc |
2 |
Điện áp: 220V/380V |
||
|
Rơ le bảo vệ mất pha |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Rơ le bảo vệ dòng điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thiết bị chống dòng điện rò |
Chiếc |
2 |
|||
|
3 |
Bộ khí cụ điều khiển |
Bộ |
3 |
Sử dụng để thực hành bảo dưỡng và sửa chữa khí cụ điều khiển |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Nút ấn đơn |
Chiếc |
1 |
Dòng điện: ≥5A |
||
|
Nút ấn kép |
Chiếc |
1 |
|||
|
Nút ấn ba |
Chiếc |
1 |
|||
|
Rơ le trung gian |
Chiếc |
1 |
Dòng điện: ≥5A |
||
|
Rơ le thời gian |
Chiếc |
1 |
Thời gian: (0 ÷ 60) giây |
||
|
Rơ le tốc độ |
Chiếc |
1 |
Tốc độ: ≤3000 vòng/phút |
||
|
Khởi động từ |
Chiếc |
1 |
Dòng điện: ≥16A |
||
|
3 |
Bàn thực hành |
Bộ |
3 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
|
Một pha, ba pha điều chỉnh được: Iđm ≥10A Sđm ≥500VA Nguồn một chiều: ± 5V, ± 12V |
|
|
Áptômát |
Chiếc |
01 |
Iđm ≥40A Irò ≥30mA |
||
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
01 |
Dải đo: ≥380V |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
04 |
Dải đo: ≥5A |
||
|
Nút dừng khẩn cấp |
Chiếc |
01 |
Dòng điện: ≥10A |
||
|
4 |
Máy cắt cầm tay |
Chiếc |
3 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất: > 400W |
|
5 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
3 |
||
|
6 |
Dụng cụ nghề điện cầm tay |
Bộ |
3 |
Sử dụng để tháo lắp, bảo dưỡng và sửa chữa khí cụ điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
7 |
Dụng cụ đo lường điện |
Bộ |
3 |
Sử dụng để đo và kiểm tra khí cụ điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Mê gôm mét |
Chiếc |
1 |
|||
|
Đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
1 |
|||
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
BẢNG 37. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT LẮP ĐẶT MÁY BƠM ĐIỆN HẠ THẾ
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số mô đun: MĐ 44
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Tổ máy bơm ly tâm |
Bộ |
2 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng lắp đặt |
Lưu lượng: ≥150m3/h Công suất: ≥10kW |
|
2 |
Tổ máy bơm hỗn lưu |
Bộ |
2 |
Lưu lượng: ≥250m3/h Công suất: ≥15kW |
|
|
3 |
Tổ máy bơm hướng trục - Trục ngang |
Bộ |
1 |
Lưu lượng: ≥1000m3/h Cột nước: ≥6m |
|
|
4 |
Tổ máy bơm hướng trục - Trục đứng |
Bộ |
1 |
Lưu lượng: ≥1000m3/h Cột nước: ≥5m |
|
|
5 |
Tổ máy bơm hướng trục - Trục xiên |
Tổ |
1 |
Lưu lượng: ≥250m3/h Cột nước: ≥3,5m |
|
|
6 |
Bơm ly tâm nhiều tầng cánh |
Tổ |
2 |
Lưu lượng: ≥150m3/h Công suất: ≥10kW |
|
|
7 |
Tổ máy bơm hướng trục chìm trục đứng |
Tổ |
1 |
Lưu lượng: ≥250m3/h Cột nước: ≥3,5m Công suất: ≥15kW |
|
|
8 |
Tổ bơm hướng trục chìm trục xiên |
Tổ |
1 |
||
|
9 |
Bơm Pit tông |
Tổ |
2 |
Lưu lượng: ≥250m3/h Công suất: ≥5kW Cột nước: ≥5m |
|
|
10 |
Bơm giếng sâu |
Tổ |
2 |
Lưu lượng: ≥100m3/h Công suất: ≥10kW Cột nước: ≥3,5m |
|
|
11 |
Áp kế |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để thực hành đo áp suất hút và ống đẩy của máy bơm |
Dải đo: (0 ÷ 20) at |
|
12 |
Chân không kế |
Chiếc |
2 |
Dải đo: (0 ÷ 1) at |
|
|
13 |
Khóa ống đẩy |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng, phù hợp với máy bơm |
|
|
14 |
Khóa ống hút |
Chiếc |
2 |
||
|
15 |
Thiết bị nâng hạ |
Bộ |
1 |
Sử dụng để nâng, hạ thiết bị trong quá trình thực hành, tháo lắp và căn chỉnh |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
||
|
Xe nâng thủy lực |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: ≤2000kg |
||
|
Kích thủy lực |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: ≤2000kg |
||
|
Pa lăng xích |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: (1 ÷ 5) tấn Chiều cao nâng: ≤8m |
||
|
Tó 3 chân |
Chiếc |
1 |
Chiều cao nâng: ≤8m Tải trọng nâng: ≤5 tấn |
||
|
16 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
3 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp máy bơm |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Búa tay |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: ≤1kg |
||
|
Bộ clê |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Tuýp khẩu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
|||
|
Xà beng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Ống lồng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bộ đục |
Bộ |
1 |
|||
|
Bộ vam |
Bộ |
1 |
|||
|
17 |
Giá để thiết bị, dụng cụ |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để đựng thiết bị, dụng cụ trong quá trình thực hành |
Kích thước: Dài: ≥500mm Rộng: ≥400mm Cao: ≥750mm |
|
18 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành |
|
19 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
20 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
BẢNG 38. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT SỐ
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số môn học: MH 45
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy hiện sóng |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành đo, kiểm tra các tín hiệu của mạch |
Dải tần số: ≥20MHz Kiểu hiển thị 2 kênh |
|
2 |
Máy phát tần |
Chiếc |
1 |
Phát xung vuông, sin, tam giác Dải tần: (0 ÷10)MHz |
|
|
3 |
Bộ thực hành kỹ thuật số |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo và rèn luyện kỹ năng thực hành |
Nguồn cung cấp: 220VAC Nguồn một chiều: ± 5VDC/1A, ± 12VDC/1A có bảo vệ quá tải Nguồn xung: 1 Hz, 10Hz, 100KHz |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Khối mã hóa |
Bộ |
01 |
|||
|
Khối giải mã |
Bộ |
01 |
|||
|
Khối dồn kênh |
Bộ |
01 |
|||
|
Khối phân kênh |
Bộ |
01 |
|||
|
Khối mạch logic |
Bộ |
01 |
|||
|
Khối AD/DA |
Bộ |
01 |
|||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
BẢNG 39. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT LẬP TRINH ĐIỀU KHIỂN CỠ NHỎ
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số môn học: MH 46
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mặt nạ mô phỏng |
Chiếc |
3 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Kích thước phù hợp với bảng mạch điện |
|
2 |
Bộ lập trình LOGO |
Bộ |
3 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng lập trình |
- Đầu vào: ≥06 - Đầu ra: ≥04 - Điện áp làm việc: 220VAC/24VDC. - Dòng điện: ≥100mA |
|
3 |
Bộ lập trình EASY |
Bộ |
3 |
||
|
4 |
Bộ lập trình ZEN |
Bộ |
3 |
||
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
BẢNG 40. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): QUẢN LY, KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số môn học: MH 47
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
BẢNG 41. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): QUẤN DÂY ĐỘNG CƠ ĐIỆN MỘT PHA
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số mô đun: MĐ 48
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ điện đồng bộ 1 pha |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để thực hành quấn lại động cơ |
Công suất: ≥250W |
|
2 |
Động cơ điện đồng không bộ 1 pha |
Chiếc |
6 |
Công suất: ≥1,5kW |
|
|
3 |
Mô hình trải dây quấn stator |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
4 |
Máy cắt cầm tay |
Chiếc |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất: ≥400W |
|
5 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
6 |
||
|
6 |
Dụng cụ nghề điện cầm tay |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
1 |
|||
|
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
7 |
Dụng cụ đo lường điện |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành đo và kiểm tra |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Mê gôm mét |
Chiếc |
1 |
|||
|
Crônha |
Chiếc |
1 |
|||
|
Cầu đo điện trở |
Chiếc |
1 |
|||
|
8 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
6 |
Sử dụng để tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
||||
|
Búa tay |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: ≤1kg |
||
|
Bộ Clê |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Tuýp khẩu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Cưa sắt |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bộ vam |
Bộ |
1 |
|||
|
9 |
Giá để thiết bị, dụng cụ |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để đựng thiết bị, dụng cụ trong quá trình thực hành |
Kích thước: Dài: ≥500mm Rộng: ≥400mm Cao: ≥750mm |
|
10 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản dụng cụ |
Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành |
|
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
12 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
Phần B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
BẢNG 42. DANH MỤC TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
THIẾT BỊ AN TOÀN |
|
||
|
1 |
Dụng cụ bảo hộ lao động, an toàn điện |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Ủng cao su |
Đôi |
1 |
||
|
Găng tay |
Đôi |
1 |
||
|
Thảm cao su |
Chiếc |
1 |
||
|
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
1 |
||
|
Dây an toàn |
Chiếc |
1 |
||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
1 |
||
|
Kính bảo hộ |
Chiếc |
1 |
||
|
Giầy bảo hộ |
Đôi |
1 |
||
|
Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
||
|
Ghế cách điện |
Chiếc |
1 |
||
|
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
1 |
||
|
2 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về Y tế |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Dụng cụ sơ cứu: panh, kéo |
Bộ |
1 |
||
|
Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
||
|
Tủ kính |
Chiếc |
1 |
||
|
3 |
Dụng cụ phòng cháy chữa cháy |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Bình khí CO2 |
Chiếc |
1 |
||
|
Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Chiếc |
1 |
||
|
Thang |
Chiếc |
1 |
||
|
Xẻng |
Chiếc |
1 |
||
|
Họng cứu hỏa |
Chiếc |
1 |
||
|
Thùng cát khô |
m3 |
0,2 |
||
|
Bể chứa nước |
Chiếc |
1 |
||
|
|
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
|||
|
4 |
Tổ máy bơm hỗn lưu |
Bộ |
2 |
Lưu lượng: ≥250m3/h Công suất: ≥15kW |
|
5 |
Tổ máy bơm ly tâm |
Bộ |
2 |
Lưu lượng: ≥150m3/h Công suất: ≥10kW |
|
6 |
Tổ máy bơm hướng trục - Trục ngang |
Bộ |
1 |
Lưu lượng: ≥1000m3/h Cột nước: ≥6m |
|
7 |
Tổ máy bơm hướng trục - Trục đứng |
Bộ |
1 |
Lưu lượng: ≥1000m3/h Cột nước: ≥5m |
|
8 |
Tổ máy bơm hướng trục - Trục xiên |
Bộ |
1 |
Lưu lượng: ≥250m3/h Cột nước: ≥3,5m |
|
9 |
Tổ máy bơm hướng trục chìm - Trục đứng |
Bộ |
1 |
Lưu lượng: ≥250m3/h Cột nước: ≥3,5m Công suất: ≥15kW |
|
10 |
Tổ máy bơm hướng trục chìm - Trục xiên |
Bộ |
1 |
Lưu lượng: ≥250m3/h Cột nước: ≥3,5m Công suất: ≥15kW |
|
11 |
Tổ máy bơm mồi chân không |
Bộ |
2 |
Lưu lượng: ≥20m3/h Cột nước hút: (500 ÷ 700)mmHg |
|
12 |
Tủ phân phối điện trạm bơm |
Bộ |
3 |
Kích thước tủ: Cao: ≥1000mm Rộng: ≥800mm Sâu: ≥400mm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Áp tô mát tổng |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥200A |
|
|
Áp tô mát nhánh |
Chiếc |
3 |
Dòng định mức: ≥100A |
|
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷500)V |
|
|
Chuyển mạch vôn |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥5A |
|
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
3 |
Dải đo: (0 ÷200)A |
|
|
Máy biến dòng |
Chiếc |
3 |
Tỷ số: ≥200/5A |
|
|
13 |
Tủ điện điều khiển máy bơm |
Bộ |
3 |
Kích thước tủ: Cao: ≥1000mm Rộng: ≥800mm Sâu: ≥400mm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Áp tô mát |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥100A |
|
|
Công tắc tơ |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥100A |
|
|
Khởi động từ |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥100A |
|
|
Bộ khởi động mềm |
Bộ |
1 |
Dòng điện: ≥10A |
|
|
Rơ le thời gian |
Chiếc |
1 |
Thời gian điều chỉnh: ≤60 giây |
|
|
Rơ le trung gian |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≤5A |
|
|
Cuộn kháng khô |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≤100A Điện áp giảm: ≤40V |
|
|
Máy biến áp tự ngẫu |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≤100A Điện áp giảm: ≤40V |
|
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷500)V |
|
|
Chuyển mạch vôn |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≥5A |
|
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷100)A |
|
|
Đèn báo |
Chiếc |
3 |
Điện áp: ≥220V |
|
|
Máy biến dòng |
Chiếc |
1 |
Tỷ số: ≥100/5A |
|
|
14 |
Tủ bù hệ số công suất |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
Áp tô mát |
Chiếc |
6 |
Dòng định mức: ≥50A |
|
|
Công tắc tơ |
Chiếc |
6 |
Dòng định mức: ≥50A |
|
|
Tụ bù |
Chiếc |
6 |
Dung lượng: ≥123μF |
|
|
Đèn báo |
Chiếc |
3 |
Điện áp: ≥220V |
|
|
Thiết bị điều khiển bù |
Chiếc |
1 |
Số cổng ra: ≥6 Điện áp định mức: ≥220V |
|
|
15 |
Bộ khí cụ đóng cắt |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||
|
Cầu dao 1 pha |
Chiếc |
2 |
Điện áp: ≤1000V Dòng điện: ≥15A |
|
|
Cầu dao 3 pha |
Chiếc |
2 |
||
|
Công tắc 1 cực |
Chiếc |
5 |
Điện áp: ≥250V Dòng điện: ≥5A |
|
|
Công tắc 2 cực |
Chiếc |
5 |
||
|
Công tắc 3 cực |
Chiếc |
5 |
||
|
Công tắc 4 cực |
Chiếc |
5 |
||
|
Áp tô mát 1 pha |
Chiếc |
2 |
Dòng điện: ≥10A |
|
|
Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
2 |
Dòng điện: ≥15A |
|
|
Công tắc tơ |
Chiếc |
1 |
Dòng điện: ≥16A |
|
|
16 |
Bộ khí cụ bảo vệ |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||
|
Cầu chì |
Chiếc |
3 |
Dòng điện: ≥5A |
|
|
Rơ le nhiệt |
Chiếc |
4 |
Dòng điện: ≥10A |
|
|
Rơ le điện áp |
Chiếc |
2 |
Điện áp: 220V/380V |
|
|
Rơ le bảo vệ mất pha |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Rơ le bảo vệ dòng điện |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thiết bị chống dòng điện rò |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
17 |
Bộ khí cụ điều khiển |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||
|
Nút ấn đơn |
Chiếc |
1 |
Dòng điện: ≥5A Điện áp: ≤1000V |
|
|
Nút ấn kép |
Chiếc |
1 |
||
|
Nút ấn ba |
Chiếc |
1 |
||
|
Rơ le trung gian |
Chiếc |
1 |
Dòng điện: ≥5A |
|
|
Rơ le thời gian |
Chiếc |
1 |
Thời gian: (0 ÷ 60) giây |
|
|
Rơ le tốc độ |
Chiếc |
1 |
Tốc độ: ≤3000 vòng/phút |
|
|
Khởi động từ |
Chiếc |
1 |
Dòng điện: ≥16A |
|
|
18 |
Bộ mẫu linh kiện điện tử công suất |
Bộ |
2 |
Dòng điện: ≥10A Điện áp: ≥100V |
|
19 |
Bộ mẫu vật liệu dẫn điện |
Bộ |
1 |
Gồm: Dây dẫn điện, dây dẫn từ, cáp điện |
|
20 |
Bộ mẫu vật liệu cách điện |
Bộ |
1 |
Gồm: Vật liệu ở thể rắn, thể |
|
khí, thể lỏng |
||||
|
21 |
Bộ mẫu vật liệu cơ khí |
Bộ |
1 |
Gồm: Thép các bon, thép hợp kim, kim loại màu, gang cầu, gang xám, gang trắng |
|
22 |
Động cơ điện đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
6 |
Công suất: ≥3kW |
|
23 |
Động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
6 |
Công suất: ≥3kW |
|
24 |
Ổn áp |
Chiếc |
1 |
Điện áp: (220 ÷ 250)V Dòng điện: ≥30A |
|
25 |
Panel cắm đa năng |
Chiếc |
18 |
Số chân cắm: ≤300 |
|
26 |
Bộ mẫu linh kiện điện tử |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Bộ mẫu linh kiện điện tử tích cực |
Bộ |
1 |
||
|
Bộ mẫu linh kiện điện tử thụ động |
Bộ |
1 |
||
|
27 |
Bàn thực hành điện tử công suất |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Modul biến đổi DC-DC |
Bộ |
1 |
Tỷ số biến đổi: ≥5A/100V |
|
|
Modul biến đổi AC-AC |
Bộ |
1 |
||
|
Modul biến tần |
Bộ |
1 |
Dòng điện: ≥5A |
|
|
Modul nghịch lưu |
Bộ |
1 |
Tỷ số: ≥5A/220V |
|
|
Mạch điều chế độ rộng xung |
Bộ |
1 |
||
|
Bộ phụ tải - Động cơ điện một chiều - Động cơ điện xoay chiều 1 pha - Động cơ điện xoay chiều 3 pha |
Bộ Chiếc Chiếc Chiếc |
1 1 1 1 |
Công suất: ≥250W |
|
|
28 |
Bàn thực hành cảm biến |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||
|
Modul cảm biến lưu lượng |
Bộ |
1 |
Dòng điện: ≥150mA Áp suất: ≤0,8Mpa |
|
|
Modul cảm biến tiệm cận siêu âm |
Bộ |
1 |
Dải đo: (0 ÷3000)mm |
|
|
Modul cảm biến tiệm cận điện cảm |
Bộ |
1 |
||
|
Modul cảm biến tiệm cận điện dung |
Bộ |
1 |
||
|
Modul cảm biến áp suất |
Bộ |
1 |
Áp suất: ≤0,8Mpa |
|
|
Modul cảm biến tốc độ |
Bộ |
1 |
Dải đo: (0 ÷3000) vòng/phút |
|
|
Modul cảm biến góc |
Bộ |
1 |
Dải đo góc: (0 ÷360o) |
|
|
Modul cảm biến nhiệt |
Bộ |
1 |
Dải đo: ≥(0 ÷50)oC |
|
|
Modul nguồn |
Bộ |
1 |
Phù hợp với thông số cảm biến |
|
|
29 |
Bộ thực hành PLC cơ bản |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Modul PLC |
Bộ |
01 |
- Kết nối được với máy vi tính PC để nhận chương trình - Số đầu vào: ≥7 - Điện áp tín hiệu 220VAC hoặc 24VDC - Số đầu ra: ≥6 - Dòng điện: ≥150mA |
|
|
Modul nút bấm |
Bộ |
01 |
- Dòng điện: ≥3A - 3 đèn tín hiệu (xanh, đỏ, vàng) - Công suất: ≥3W |
|
|
Modul cảm biến |
Bộ |
01 |
- Khoảng cách phát hiện tín hiệu: 0mm ÷ 300mm - Điện áp làm việc: 220VAC hoặc 24VDC - Dòng điện: ≥150mA |
|
|
Modul khởi động từ |
Bộ |
01 |
Điện áp làm việc: 380VAC hoặc 220VAC hoặc 24VDC |
|
|
Modul Rơle trung gian |
Bộ |
01 |
Dòng điện: ≥5A |
|
|
Động cơ không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≤0,75kW |
|
|
30 |
Bàn thực hành |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
Một pha, ba pha điều chỉnh được: Iđm ≥10A; Sđm ≥500VA Nguồn một chiều; ± 5V, ± 12V |
|
|
Áp tô mát |
Chiếc |
01 |
Iđm ≥40A; Irò ≥30mA |
|
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
01 |
Dải đo: ≥380V |
|
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
04 |
Dải đo: ≥5A |
|
|
Nút dừng khẩn cấp |
Chiếc |
01 |
Dòng điện: ≥10A |
|
|
31 |
Mô hình máy biến áp |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Máy biến áp một pha |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≥100VA |
|
|
Máy biến áp ba pha |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≥250VA |
|
|
Máy biến áp tự ngẫu |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≥150VA |
|
|
32 |
Mô hình máy phát điện |
Bộ |
1 |
Công suất: ≥3kW |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Máy phát điện đồng bộ một pha |
Chiếc |
1 |
||
|
Máy phát điện đồng bộ ba pha |
Chiếc |
1 |
||
|
33 |
Mô hình động cơ điện |
Bộ |
1 |
Cắt bổ 1/2 ÷ 1/4 Công suất: ≥1kW |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Động cơ điện một pha |
Chiếc |
1 |
||
|
Động cơ điện đồng bộ ba pha |
Chiếc |
1 |
||
|
Động cơ điện không đồng bộ ba pha |
Chiếc |
1 |
||
|
34 |
Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Nguồn cung cấp |
Bộ |
01 |
Một pha, ba pha điều chỉnh được: Iđm ≥10A, S ≥500VA |
|
|
Modul đo lường |
Bộ |
01 |
|
|
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
01 |
Thang đo: (0 ÷500) |
|
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
04 |
Thang đo: ≤5A |
|
|
Đồng hồ công suất 1 pha, ba pha |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng phù hợp thông số nguồn, tải |
|
|
Modul tải |
Bộ |
2 |
Công suất: ≤500W |
|
|
35 |
Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Modul nguồn cung cấp |
Bộ |
1 |
Uv = 220VAC, Iđm ≥5A, Ura = (0 ÷24)VDC |
|
|
Modul đo lường gồm các đồng hồ đo: |
Bộ |
1 |
|
|
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
03 |
Thang đo: ≤250VDC |
|
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
03 |
Thang đo: ≥50mA |
|
|
Thiết bị đo điện trở |
Chiếc |
01 |
Thang đo: ≤50MΩ; Điện áp: 220VAC |
|
|
Modul tải |
Bộ |
2 |
Uđm= (6 ÷ 24)VDC Pđm ≤100W |
|
|
36 |
Máy quấn dây |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
37 |
Máy hiện sóng |
Chiếc |
1 |
Dải tần số: > 20MHz Kiểu hiển thị 2 kênh |
|
38 |
Mô hình bảo vệ rơle |
Bộ |
1 |
Mô hình tối thiểu bảo vệ được: Mất pha, thứ tự pha, quá áp, thấp áp |
|
39 |
Thiết bị bảo vệ nối đất |
Bộ |
1 |
Điện trở tiếp đất: < 4Q |
|
40 |
Mô hình chiếu sáng trạm bơm |
Bộ |
1 |
Mô hình có kích thước phù hợp với dạy học |
|
41 |
Dụng cụ đo lường điện |
Bộ |
6 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
Dải đo: (0 ÷ 30)A |
|
|
Đồng hồ đo dòng điện một chiều |
Chiếc |
1 |
||
|
Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều |
Chiếc |
1 |
||
|
Đồng hồ đo điện áp một chiều |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷ 100)V Dải đo: (0 ÷ 300)V |
|
|
Đồng hồ đo điện áp xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷ 100)V Dải đo: (0 ÷ 300)V |
|
|
Ampe kìm |
Chiếc |
1 |
Dải đo: ≥50A |
|
|
Mê gôm mét |
Chiếc |
1 |
Điện áp: ≥500V Dải đo: ≥0,5MΩ |
|
|
Oát mét |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷ 500)W |
|
|
Biến dòng điện |
Chiếc |
1 |
Tỷ số biến dòng: 50/5A Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Công tơ điện 1 pha |
Chiếc |
2 |
||
|
Công tơ điện 3 pha |
Chiếc |
2 |
||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
1 |
||
|
Tốc độ kế |
Chiếc |
1 |
||
|
Crônha |
Chiếc |
1 |
||
|
42 |
Dụng cụ nghề điện cầm tay |
Bộ |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
1 |
||
|
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
1 |
||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
||
|
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
||
|
Kìm uốn |
Chiếc |
1 |
||
|
Kìm điện |
Chiếc |
1 |
||
|
Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
1 |
||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
1 |
||
|
43 |
Mô hình các trục, ổ trục, khớp nối, van |
Bộ |
3 |
Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Mô hình trục |
Bộ |
1 |
||
|
Mô hình ổ trục |
Bộ |
1 |
||
|
Mô hình khớp nối |
Bộ |
1 |
||
|
Mô hình các loại van, khóa |
Bộ |
1 |
||
|
44 |
Mối ghép cơ khí |
Bộ |
1 |
Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Ghép ren |
Chiếc |
1 |
||
|
Ghép then |
Chiếc |
1 |
||
|
Ghép then hoa |
Chiếc |
1 |
||
|
Chốt |
Chiếc |
1 |
||
|
Đinh tán |
Chiếc |
1 |
||
|
45 |
Bộ chi tiết cơ khí |
Bộ |
1 |
Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Khối trụ |
Chiếc |
1 |
||
|
Chi tiết ống |
Chiếc |
1 |
||
|
46 |
Mô hình cơ cấu truyền động quay |
Bộ |
1 |
Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Truyền động đai |
Chiếc |
1 |
||
|
Truyền động xích |
Chiếc |
1 |
||
|
Truyền động bánh răng |
Chiếc |
1 |
||
|
47 |
Mô hình cơ cấu biến đổi chuyển động |
Bộ |
1 |
Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Mô hình bản lề |
Bộ |
1 |
||
|
Mô hình tay quay con trượt |
Bộ |
1 |
||
|
48 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật: |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Thước |
Chiếc |
1 |
||
|
Compa |
Chiêc |
1 |
||
|
Dưỡng |
Chiếc |
1 |
||
|
49 |
Mô hình thí nghiệm dòng chảy |
Bộ |
1 |
Áp kế: 0mm ÷ 300mm Lưu lượng: ≤25 lít/phút |
|
50 |
Mô hình thí nghiệm tổn thất cột nước |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
51 |
Mô hình thí nghiệm đo lưu lượng nước |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
52 |
Bộ mối ghép cơ khí |
Bộ |
1 |
Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Mối ghép then |
Chiếc |
1 |
||
|
Ghép then hoa |
Chiếc |
1 |
||
|
Mối ghép ren |
Chiếc |
1 |
||
|
53 |
Bộ đường ống hút, xả |
Chiếc |
2 |
Bao gồm các loại khớp nối và đệm mặt bích phù hợp |
|
54 |
Bàn nguội |
Chiếc |
9 |
Kèm theo ê tô song hành Bàn có 2 vị trí làm việc Độ mở ê tô: ≤250mm |
|
55 |
Máy hàn điện |
Chiếc |
6 |
Dòng điện hàn: ≤300A |
|
56 |
Cabin hàn |
Bộ |
6 |
Kích thước: ≥(1200 x 800 x 1800)mm |
|
57 |
Bàn hàn đa năng |
Chiếc |
6 |
Kích thước phù hợp với cabin hàn |
|
58 |
Hệ thống hút khói hàn |
Bộ |
1 |
Có ống hút đến từng vị trí ca bin |
|
59 |
Máy cắt cầm tay |
Chiếc |
6 |
Công suất: ≥400W |
|
60 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
6 |
Công suất: ≥400W |
|
61 |
Máy khoan trục đứng |
Chiếc |
2 |
Công suất: ≥0,5kW |
|
62 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
2 |
Đường kính đá: ≥200mm |
|
63 |
Cửa van |
Chiếc |
3 |
Loại thông dụng có kích thước phù hợp với kênh dẫn |
|
64 |
Máy đóng mở cửa van |
Chiếc |
3 |
Tải trọng: ≤5 tấn Phù với cửa van |
|
65 |
Máy cân bằng bánh xe công tác |
Chiếc |
2 |
Loại cân bằng tĩnh và cân bằng động Khối lượng bánh xe công tác: (30 ÷ 300)kg |
|
66 |
Thiết bị đo mực nước |
Chiếc |
1 |
Dải đo: ≤15m |
|
67 |
Áp kế |
Chiếc |
3 |
Dải đo: (0 ÷ 20) a |
|
68 |
Chân không kế |
Chiếc |
3 |
Dải đo: (0 ÷ 1) at |
|
69 |
Khóa ống đẩy |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng, phù hợp với máy bơm |
|
70 |
Khóa ống hút |
Chiếc |
2 |
|
|
71 |
Thiết bị đo lưu lượng |
Chiếc |
3 |
Loại thông dụng dùng cho máy bơm |
|
72 |
Thiết bị nâng hạ |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Xe nâng thủy lực |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: ≤2000kg |
|
|
Kích thủy lực |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: ≤2000kg |
|
|
Pa lăng xích |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: (1 ÷ 5) tấn Chiều cao nâng: ≤8m |
|
|
Tó 3 chân |
Chiếc |
1 |
Chiều cao nâng: ≤8m Tải trọng nâng: ≤5 tấn |
|
|
73 |
Dụng cụ đo, kiểm cơ khí |
Bộ |
6 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Thước cặp |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷300)mm Độ chia: (0,1 ÷0,02)mm |
|
|
Panme |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷ 75) Độ chia: 0,01mm |
|
|
Đồng hồ so |
Chiếc |
1 |
Độ chính: ≥0,01mm |
|
|
Ê ke |
Chiếc |
1 |
Đo góc: 30°, 45°, 90° |
|
|
Ca líp trục |
Chiếc |
1 |
Đường kính ren: (10 ÷20)mm |
|
|
Ca líp ren |
Chiếc |
1 |
||
|
Mẫu so độ bóng |
Chiếc |
1 |
Số mẫu: ≥36 chi tiết |
|
|
Căn lá |
Chiếc |
1 |
Kích thước: ≥0,03mm |
|
|
Dưỡng kiểm ren |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Khối D |
Chiếc |
1 |
Kích thước: ≤(0,2m x0,2m) |
|
|
Khối V |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thước lá |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: (0 ÷1000)mm |
|
|
Com pa vạch |
Chiếc |
1 |
Độmở: (0 ÷100)mm |
|
|
Căn mẫu |
Chiếc |
1 |
Sốmẫu: ≥38 chi tiết |
|
|
Móc kẹp |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thước góc |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Nivô |
Chiếc |
1 |
Độchính xác: (0,02 ÷ 0,05)mm |
|
|
Com pa |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
74 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
6 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
|
|
Bàn máp |
Chiếc |
1 |
Kích thước: ≥300mm x400mm |
|
|
Bộ đục |
Bộ |
1 |
Chiều dài: (150 ÷ 200)mm |
|
|
- Đục nhọn |
Chiếc |
1 |
||
|
- Đục băng |
Chiêc |
1 |
||
|
Bộ dũa |
Bộ |
1 |
Kích thước: (200 ÷ 400)mm |
|
|
- Dũa dẹt |
Chiếc |
1 |
||
|
- Dũa tròn |
Chiếc |
1 |
||
|
- Dũa tam giác |
Chiếc |
1 |
||
|
- Dũa bán nguyệt |
Chiếc |
1 |
||
|
Búa tay |
Chiếc |
1 |
Khối lượng: ≤1kg |
|
|
Bộ clê |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Bộ vam |
Bộ |
1 |
||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
||
|
Tuýp khau |
Chiếc |
1 |
||
|
Xà beng |
Chiếc |
1 |
||
|
Ông lồng |
Chiếc |
1 |
||
|
Bầu cặp mũi khoan |
Chiếc |
1 |
Đường kính cặp: ≤20mm |
|
|
Bàn ren, tay quay |
Bộ |
1 |
Bước ren: ≤16mm |
|
|
Búa gõ xỉ hàn |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Chấm dấu |
Chiếc |
1 |
Đảm bảo độ cứng đầu vạch |
|
|
Cưa tay |
Chiếc |
1 |
Kích thước: (200÷300)mm |
|
|
Đài vạch |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Đe |
Chiếc |
1 |
Trọng lượng: ≥50kg |
|
|
Mũi khoan |
Chiếc |
2 |
Đường kính: (4÷20)mm |
|
|
Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
Đảm bảo độ cứng đầu vạch |
|
|
Mũi doa |
Chiếc |
1 |
Đảm bảo độ cứng đầu vạch |
|
|
Ta rô, tay quay |
Bộ |
1 |
Phù hợp với kích thước bàn ren khoảng ren |
|
|
Ông sấy que hàn |
Chiếc |
1 |
Đường kính ống: (100 ÷ 600)mm |
|
|
Kìm nguội |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Kéo cắt tôn cầm tay |
Chiếc |
1 |
Chiều dày cắt: ≤2mm |
|
|
Ê tô nguội |
Chiếc |
1 |
Độ mở ê tô: ≤250mm |
|
|
|
THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO |
|||
|
75 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
76 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
|
77 |
Máy in |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
78 |
Phần mềm Autocad |
Bộ |
1 |
Phiên bản phổ biến và cài đặt được 19 máy vi tính |
|
79 |
Hệ thống mạng LAN |
Bộ |
1 |
Kết nối được 19 máy vi tính |
|
80 |
Bàn, ghế vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Kích thước bàn: ≥khổ A3 Mặt bàn điều chỉnh độ nghiêng |
|
81 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
5 |
Kích thước phù hợp với điều kiện thực tế phòng, xưởng thực hành |
|
82 |
Giá để thiết bị, dụng cụ |
Chiếc |
6 |
Kích thước: Dài: ≥500mm Rộng: ≥400mm Cao: ≥750mm |
Phần C
DANHMỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN
BẢNG 43. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): QUẢN LÝ VẬN HÀNH MÁY BƠM ĐIỆN CAO THẾ
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số môn học: MH 40
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Tủ điện điều khiển trạm bơm cao thế |
Bộ |
1 |
Kích thước: Cao: ≥1200mm Rộng: ≥800mm Sâu: ≥400mm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||
|
Máy cắt không khí |
Chiếc |
1 |
Dòng định mức: ≤800A Điện áp định mức: ≤2000V |
|
|
Công tắc tơ chân không |
Chiếc |
1 |
||
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
1 |
Dải đo: ≥1000V |
|
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
1 |
Dải đo: (0 ÷1000)A |
|
|
Máy biến dòng |
Chiếc |
1 |
Tỷ số: ≥200/5A |
|
|
Máy biến áp đo lường |
Chiếc |
1 |
Tỷ số: ≥2000/220V |
|
|
2 |
Cầu trục |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: (1 ÷5) tấn |
BẢNG 44. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA CÁC MÁY BƠM DÙNG TRONG CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số mô đun: MĐ 41
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bơm ly tâm nhiều tầng cánh |
Bộ |
2 |
Lưu lượng: ≥150m3/h Công suất: ≥10kW |
|
2 |
Bơm Pit tông |
Bộ |
2 |
Lưu lượng: ≥250m3/h Công suất: ≥5kW Cột nước: ≥5m |
|
3 |
Bơm giếng sâu |
Bộ |
2 |
Lưu lượng: ≥100m3/h Công suất: ≥10kW Cột nước: ≥3,5m |
BẢNG 45. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT LẮP ĐẶT ĐIỆN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số mô đun: MĐ 42
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Ca bin lắp đặt điện chiếu sáng |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Thiết bị chiếu sáng |
|
|
|
|
|
Đèn huỳnh quang |
Bộ |
3 |
Công suất: ≤40W |
|
|
Đèn thủy ngân cao áp |
Bộ |
3 |
Công suất: ≤250W |
|
|
Đèn compact |
Bộ |
3 |
Công suất: ≤50W |
|
|
Thiết bị điều khiển và bảo vệ |
|
|
|
|
|
Áp tô mát 1 pha |
Chiếc |
9 |
Dòng điện: (10 ÷15)A |
|
|
Công tắc 1 cực |
Chiếc |
9 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Công tắc 2 cực |
Chiếc |
9 |
||
|
Công tắc 3 cực |
Chiếc |
9 |
||
|
Công tắc 4 cực |
Chiếc |
9 |
||
|
Cầu chì |
Chiếc |
9 |
||
|
Ổ cắm |
Chiếc |
9 |
BẢNG 46. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT LẮP ĐẶT MÁY BƠM ĐIỆN HẠ THẾ
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số mô đun: MĐ 44
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị • |
|
1 |
Bơm ly tâm nhiều tầng cánh |
Bộ |
2 |
Lưu lượng: ≥150m3/h Công suất: ≥10kW |
|
2 |
Bơm Pit tông |
Bộ |
2 |
Lưu lượng: ≥250m3/h Công suất: ≥5kW Cột nước: ≥5m |
|
3 |
Bơm giếng sâu |
Bộ |
2 |
Lưu lượng: ≥100m3/h Công suất: ≥10kW Cột nước: ≥3,5m |
BẢNG 47. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT SỐ
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số môn học: MH 45
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy phát tần |
Chiếc |
1 |
Phát xung vuông, sin, tam giác Dải tần: (0 ÷10)MHz |
|
2 |
Bộ thực hành kỹ thuật số |
Bộ |
01 |
Nguồn cung cấp: 220 VAC Nguồn một chiều: ± 5VDC/1A, ± 12VDC/1A có bảo vệ quá tải Nguồn xung: 1Hz, 10Hz, 100KHz |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Khối mã hóa |
Bộ |
01 |
||
|
Khối giải mã |
Bộ |
01 |
||
|
Khối dồn kênh |
Bộ |
01 |
||
|
Khối phân kênh |
Bộ |
01 |
||
|
Khối mạch logic |
Bộ |
01 |
||
|
Khối AD/DA |
Bộ |
01 |
BẢNG 48. DANH MỤC THIẾT BỊ BỎ SUNG
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT LẬP TRÌNH ĐIỀU KHIỂN CỠ NHỎ
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số môn học: MH 46
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mặt nạ mô phỏng |
Chiếc |
3 |
Kích thước phù hợp với bảng mạch điện |
|
2 |
Bộ lập trình LOGO |
Bộ |
3 |
- Đầu vào: ≥06 - Đầu ra: ≥04 - Điện áp làm việc: 220VAC/24VDC - Dòng điện: ≥100mA |
|
3 |
Bộ lập trình EASY |
Bộ |
3 |
|
|
4 |
Bộ lập trình ZEN |
Bộ |
3 |
BẢNG 49. DANH MỤC THIẾT BỊ BỎ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): QUẤN DÂY ĐỘNG CƠ ĐIỆN MỘT PHA
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
Mã số mô đun: MĐ 48
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Động cơ điện đồng bộ 1 pha |
Chiếc |
6 |
Công suất: ≥250W |
|
2 |
Động cơ điện đồng không bộ 1 pha |
Chiếc |
6 |
Công suất: ≥1,5kW |
|
3 |
Mô hình trải dây quấn stator |
Bộ |
1 |
Loại 1 lớp, 2 lớp |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY NGHỀ VẬN HÀNH VÀ SỬA CHỮA TRẠM BƠM ĐIỆN
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG NGHỀ
(Kèm theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
TT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
|
1 |
Ong Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
Chủ tịch HĐTĐ |
|
2 |
Ong Nguyễn Xuân Nguyên |
Thạc sĩ kỹ thuật |
P. Chủ tịch HĐTĐ |
|
3 |
Ông Vũ Đức Thoan |
Thạc sĩ kỹ thuật |
Ủy viên thư ký |
|
4 |
Ông Đào Hoa Việt |
PGS. Tiến sỹ |
Ủy viên |
|
5 |
Ông Phạm Văn Quyết |
Thạc sĩ kỹ thuật |
Ủy viên |
|
6 |
Ông Nguyễn Đăng Toàn |
Thạc sĩ kỹ thuật |
Ủy viên |
|
7 |
Ông Đỗ Duy Phú |
Thạc sĩ Đo lường và Điều khiển |
Ủy viên |
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã nghề: 40480205
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Mục lục
Phần thuyết minh
Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
Bảng 1. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tin văn phòng (MĐ 07)
Bảng 2. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cấu trúc máy tính (MH 08)
Bảng 3. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Lập trình căn bản (MH 09)
Bảng 4. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ sở dữ liệu (MH 10)
Bảng 5. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Mạng máy tính (MH 11)
Bảng 6. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cấu trúc dữ liệu và giải thuật (MH 12)
Bảng 7. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Microsoft Access (MĐ 13)
Bảng 8. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nguyên lý hệ điều hành (MH 14)
Bảng 9. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Phân tích thiết kế hệ thống thông tin (MH 15)
Bảng 10. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Quản trị hệ thống cơ sở dữ liệu (MĐ 16)
Bảng 11. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Quản trị hệ thống mạng (MĐ 17)
Bảng 12. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): An toàn bảo mật dữ liệu (mĐ 18)
Bảng 13. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lập trình cơ sở dữ liệu (MĐ 19)
Bảng 14. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Toán ứng dụng (MH 21)
Bảng 15. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): An toàn vệ sinh công nghiệp (MH 22)
Bảng 16. Danh mục thiết bị tối thiểu môn đun (tự chọn): Lắp ráp và cài đặt máy tính (MĐ 23)
Bảng 17. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Công nghệ đa phương tiện (MĐ 24)
Bảng 18. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Quản trị thiết bị lưu trữ (MĐ 25)
Bảng 19. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Anh văn chuyên ngành (MH 26)
Bảng 20. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Xử lý dữ liệu đa phương tiện (MĐ 27)
Bảng 21. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lập trình trực quan (MĐ 28)
Bảng 22. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Quản trị hệ thống cơ sở dữ liệu nâng cao (MĐ 29)
Bảng 23. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Hệ thống thông tin quản lý (MH 30)
Bảng 24. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Phân tích thiết kế hướng đối tượng (MH 31)
Bảng 25. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Quản lý và khai thác kho dữ liệu (MĐ 32)
Bảng 26. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Quản lý dự án công nghệ thông tin (MĐ 33)
Bảng 27. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khai thác cơ sở dữ liệu trên Web (MĐ 34)
Bảng 28. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Toán cao cấp (MH 36)
Bảng 29. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Lập trình C (MH 37)
Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 30. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Bảng 31. Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Toán ứng dụng (MH 21)
Bảng 32. Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): An toàn vệ sinh công nghiệp (MH 22)
Bảng 33. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Lắp ráp và cài đặt máy tính (MĐ 23)
Bảng 34. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Công nghệ đa phương tiện (MĐ 24)
Bảng 35. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Quản trị thiết bị lưu trữ (MĐ 25)
Bảng 36. Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Anh văn chuyên ngành (MH 26)
Bảng 37. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Xử lý dữ liệu đa phương tiện (MĐ 27)
Bảng 38. Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Phân tích thiết kế hướng đối tượng (MH 31)
Bảng 39. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Quản lý dự án công nghệ thông tin (MĐ 33)
Bảng 40. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Khai thác cơ sở dữ liệu trên Web (MĐ 34)
Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Quản trị cơ sở dữ liệu.
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Quản trị cơ sở dữ liệu trình độ trung cấp nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh...) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Quản trị cơ sở dữ liệu, ban hành kèm theo Thông tư số 38/2011/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Quản trị cơ sở dữ liệu trình độ trung cấp nghề
1. Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 29, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 30. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 31 đến bảng 40) dùng để bổ sung cho bảng 30
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Quản trị cơ sở dữ liệu
Các Trường đào tạo nghề Quản trị cơ sở dữ liệu, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 30).
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
Phần A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN (BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
BẢNG 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIN VĂN PHÒNG
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số mô đun: MĐ 07
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Hệ điều hành |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
3 |
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
1 |
Dùng để hỗ trợ gõ tiếng Việt |
Phiên bản phổ biến |
|
4 |
Phần mềm văn phòng |
Bộ |
1 |
Dùng để trình bày bài giảng, thao tác mẫu, thực hiện bài tập theo yêu cầu của mô đun |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu |
- Kích thước màn chiếu:≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
6 |
Hệ thống mạng LAN |
Bộ |
1 |
Dùng để kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN |
Kết nối được 19 máy vi tính |
|
7 |
Router ADSL |
Chiếc |
1 |
Dùng để kết nối internet |
4 cổng LAN, hỗ trợ các tiêu chuẩn ADSL, ADSL2, ADSL2+ |
|
8 |
Bộ lưu trữ |
Chiếc |
1 |
Dùng để lưu trữ thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Trình duyệt Web |
Bộ |
1 |
Dùng để duyệt Web |
Phiên bản phổ biến |
BẢNG 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CẤU TRÚC MÁY TÍNH
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình dàn trải máy tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giới thiệu các thành phần bên trong máy vi tính |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Hợp ngữ Assembly |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa các bài giảng và thực hành |
Đầy đủ môi trường soạn thảo và biên dịch |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
5 |
Hệ điều hành |
Bộ |
1 |
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng hỗ trợ môn học |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
6 |
Phần mềm văn phòng |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng điện tử, soạn các báo cáo |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office 2003, Open Office,...) |
BẢNG 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): LẬP TRÌNH CĂN BẢN
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị • |
|
1 |
Phần mềm lập trình Pascal |
Bộ |
1 |
Dùng để phục vụ lập trình |
Phiên bản phổ biến |
|
2 |
Hệ điều hành |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
5 |
Phần mềm văn phòng |
Bộ |
1 |
Dùng để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
6 |
Bộ lưu trữ |
Chiếc |
1 |
Dùng để lưu trữ thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
BẢNG 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ SỞ DỮ LIỆU
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ |
Bộ |
1 |
Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành |
Phiên bản phổ biến (MS. Access, hoặc SQL Server) Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
2 |
Hệ điều hành |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng hỗ trợ |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu |
- Kích thước màn chiếu:≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
5 |
Phần mềm văn phòng |
Bộ |
1 |
Dùng để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến |
|
6 |
Hệ thống mạng LAN |
Bộ |
1 |
Dùng để kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN |
Kết nối được 19 máy vi tính |
|
7 |
Bộ lưu trữ |
Chiếc |
1 |
Dùng để lưu trữ thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
BẢNG 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MẠNG MÁY TÍNH
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Kìm bấm cáp mạng |
Chiếc |
10 |
Sử dụng để hướng dẫn bấm cáp và cắt dây mạng |
Bấm đầu nối chuẩn RJ45 |
|
3 |
Thiết bị kiểm tra cáp mạng |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để hướng dẫn cách kiểm tra cáp mạng |
Có màn hình hiển thị kết quả đo. Đo được độ dài sợi cáp. Xác định được điểm đứt. Kiểm tra độ thông mạch của cáp |
|
4 |
Bộ cáp mẫu |
Bộ |
2 |
Sử dụng để minh họa về cấu tạo và cách nhận biết các loại cáp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Hệ thống mạng LAN ' |
Bộ |
1 |
Dùng để kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN |
Kết nối được 19 máy vi tính |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Switch |
Chiếc |
1 |
|
||
|
Cáp mạng |
Mét |
200 |
Cáp UTP Cat5e, chổng nhiễu |
||
|
Patch Panel |
Chiếc |
1 |
AMP 24-Port |
||
|
Connector |
Chiếc |
76 |
RJ45, vỏ nhựa hoặc kim loại, chống nhiễu |
||
|
Wallplate |
Bộ |
19 |
Chuẩn kết nối: RJ45 |
||
|
Tủ mạng |
Chiếc |
1 |
Kích thước: ≤(600 x 2000 x800)mm Có hệ thống làm mát |
||
|
Modem ADSL |
Chiếc |
1 |
Hỗ trợ các tiêu chuẩn ADSL,, ADSL2, ADSL2+,... |
||
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
7 |
Hệ điều hành |
Bộ |
1 |
Sử dụng để cài đặt trên máy tính và cấu hình mạng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
8 |
Hệ điều hành Server |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến |
|
9 |
Phần mềm máy ảo |
Bộ |
1 |
Sử dụng để cài đặt và giả lập mạng ảo |
Phiên bản phổ biến |
BẢNG 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm lập trình Pascal |
Bộ |
1 |
Phục vụ để giảng dạy, thao tác mẫu và thực hiện yêu cầu |
Phiên bản phổ biến |
|
2 |
Phần mềm văn phòng |
Bộ |
1 |
Dùng để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Hệ điều hành |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
6 |
Bộ lưu trữ |
Chiếc |
1 |
Dùng để lưu trữ thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
BẢNG 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU MICROSOFT ACCESS
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số mô đun: MĐ 13
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hiện các thao tác trên cơ sở dữ liệu quan hệ |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Access 2003) Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Hệ điều hành |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
5 |
Phần mềm văn phòng |
Bộ |
1 |
Dùng để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office) |
|
6 |
Bộ lưu trữ |
Chiếc |
1 |
Dùng để lưu trữ thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
BẢNG 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NGUYÊN LÝ HỆ ĐIỀU HÀNH
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số môn học: MH 14
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm văn phòng |
Bộ |
1 |
Sử dụng để hỗ trợ trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
2 |
Hệ điều hành |
Bộ |
1 |
Dùng để hỗ trợ giảng dạy và thực hành |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
5 |
Hệ thống mạng LAN |
Bộ |
1 |
Dùng để kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN |
Kết nối được 19 máy tính |
|
6 |
Bộ lưu trữ |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để lưu trữ thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
BẢNG 09. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số môn học: MH 15
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm lập trình trực quan |
Bộ |
1 |
Dùng để cài đặt trên máy tính, dùng để lập trình |
Phiên bản phổ biến. (MS. Visual Studio) Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
2 |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ |
Bộ |
1 |
Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành |
Phiên bản phổ biến (MS. Access, MS. SQL Server Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Hệ điều hành |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
5 |
Phần mềm văn phòng |
Bộ |
1 |
Dùng để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến tại thời điểm mua sắm. Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
7 |
Bộ lưu trữ |
Chiếc |
1 |
Dùng để lưu trữ thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Phần mềm Visio |
Bộ |
1 |
Sử dụng để hỗ trợ giảng dạy |
Phiên bản phổ biến |
BẢNG 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): QUẢN TRỊ HỆ THỐNG CƠ SỞ DỮ LIỆU
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số mô đun: MĐ 16
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giảng dạy và thực hành |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
2 |
Phần mềm máy ảo |
Bộ |
1 |
Sử dụng để cài đặt và giả lập mạng ảo |
Phiên bản phổ biến |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Hệ điều hành |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
5 |
Phần mềm văn phòng |
Bộ |
1 |
Dùng để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office,..) |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
7 |
Bộ lưu trữ |
Chiếc |
1 |
Dùng để lưu trữ thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Hệ thống mạng LAN ’ |
Bộ |
1 |
Dùng kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN |
Kết nối được 19 máy vi tính |
BẢNG 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): QUẢN TRỊ HỆ THỐNG MẠNG
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số mô đun: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Hệ điều hành Server |
Bộ |
1 |
Sử dụng để cài đặt và cấu hình trên máy tính server |
Phiên bản phổ biến |
|
3 |
Hệ điều hành |
Bộ |
1 |
Dùng để cài đặt vào máy tính trạm |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
4 |
Hệ thống mạng LAN |
Bộ |
1 |
Dùng để kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN |
Kết nối được 19 máy vi tính |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Switch |
Chiếc |
1 |
24 port, tốc độ: ≥100Mb/s |
||
|
Cáp mạng |
Mét |
200 |
Cáp UTP Cat5e, chống nhiễu |
||
|
Patch Panel |
Chiếc |
1 |
AMP 24-Port |
||
|
Connector |
Chiếc |
80 |
RJ45, vỏ nhựa hoặc kim loại, chống nhiễu |
||
|
Wallplate |
Bộ |
20 |
Chuẩn kết nối: RJ45 |
||
|
Tủ mạng |
Chiếc |
1 |
Kích thước: ≥(600 x 2000 x 800)mm Có hệ thống làm mát |
||
|
Modem ADSL |
Chiếc |
1 |
Hỗ trợ các tiêu chuẩn ADSL, ADSL2, ADSL2+ |
||
|
5 |
Thiết bị kiểm tra cáp mạng |
Chiếc |
3 |
Dùng để kiểm tra cáp mạng |
Có màn hình hiển thị kết quả: Đo độ dài sợi cáp, tính độ suy hao tín hiệu cáp, xác định điểm đứt, kiểm tra độ thông mạch của cáp |
|
6 |
Kìm bấm cáp mạng |
Chiếc |
10 |
Sử dụng để bấm cáp và cắt dây mạng |
Bấm được đầu nối RJ45 |
|
7 |
Card mạng (NIC) |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để lắp đặt card mạng vào server để kết nối liên mạng |
Chuẩn PCI Tốc độ: ≥100Mb/s |
|
8 |
Phần mềm máy ảo |
Bộ |
1 |
Sử dụng để cài đặt và giả lập mạng ảo |
Phiên bản phổ biến (VMWare) |
|
9 |
Máy in |
Bộ |
1 |
Sử dụng để cài đặt, chia sẻ và phân quyền truy cập máy in qua mạng |
Độ phân giải: ≥600 dpi; Tốc độ in: ≥10 ppm |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): AN TOÀN BẢO MẬT DỮ LIỆU
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số mô đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm mã hóa thông tin |
Bộ |
1 |
Sử dụng để mã hóa dữ liệu |
Phiên bản phổ biến (MEO Encryption) Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Hệ điều hành Server |
Bộ |
1 |
Dùng để cài đặt và cấu hình trên máy tính server |
Phiên bản phổ biến |
|
4 |
Hệ điều hành |
Bộ |
1 |
Dùng để cài đặt máy tính trạm |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
5 |
Phần mềm diệt virus máy tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để bảo vệ virus cho máy tính |
Tương thích với hệ điều hành |
|
6 |
Hệ thống mạng LAN |
Bộ |
1 |
Dùng để kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN |
Kết nối được 19 máy vi tính |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Switch |
Chiếc |
1 |
24 port, tốc độ: ≥100Mb/s |
||
|
Cáp mạng |
Mét |
200 |
Cáp UTP Cat5e, chổng nhiễu |
||
|
Patch Panel |
Chiếc |
1 |
AMP 24-Port |
||
|
Connector |
Chiếc |
80 |
RJ45, vỏ nhựa hoặc kim loại, chống nhiễu |
||
|
Wallplate |
Bộ |
20 |
Chuẩn kết nối: RJ45 |
||
|
Tủ mạng |
Chiếc |
1 |
Kích thước: ≥(600 x 2000 x 800)mm Có hệ thống làm mát |
||
|
Modem ADSL |
Chiếc |
1 |
|
Hỗ trợ các tiêu chuẩn ADSL, ADSL2, ADSL2+ |
|
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trợ giúp minh họa các bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẬP TRÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số mô đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm lập trình trực quan |
Bộ |
1 |
Dùng để cài đặt trên máy tính, dùng để lập trình |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
2 |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ |
Bộ |
1 |
Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành |
Phiên bản phổ biến (MS. Access, MS. SQL Server) Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Hệ điều hành |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
5 |
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
1 |
Dùng để hỗ trợ gõ tiếng Việt |
Phiên bản thông dụng, phù hợp |
|
6 |
Phần mềm văn phòng |
Bộ |
1 |
Dùng trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
8 |
Bộ lưu trữ |
Chiếc |
1 |
Dùng để lưu trữ thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Hệ thống mạng LAN ' |
Bộ |
1 |
Dùng kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN |
Kết nối được 19 máy vi tính |
BẢNG 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): TOÁN ỨNG DỤNG
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số môn học: MH 21
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm lập trình C |
Bộ |
1 |
Dùng để phục vụ lập trình |
Phiên bản phổ biến |
|
2 |
Phần mềm văn phòng |
Bộ |
1 |
Sử dụng để hỗ trợ trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
3 |
Hệ điều hành |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu |
- Kích thước màn chiếu:≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Bộ lưu trữ |
Chiếc |
1 |
Dùng để lưu trữ thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
BẢNG 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): AN TOÀN VỆ SINH CÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số môn học: MH 22
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Trang bị cứu thương |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giới thiệu về chức năng và sử dụng các dụng cụ cứu thương |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Tủ y tế |
Chiếc |
1 |
|||
|
Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
|||
|
Các dụng cụ sơ cứu cơ bản |
Chiếc |
1 |
|||
|
2 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
Sử dụng để hỗ trợ giảng dạy |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Giầy da |
Đôi |
1 |
|||
|
Mũ |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kính bảo hộ |
Chiếc |
1 |
|||
|
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
1 |
|||
|
Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
|||
|
3 |
Vòng đeo tay khử tĩnh điện |
Chiếc |
1 |
Dùng để khử tĩnh điện |
Độdài: ≥0,5m |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sủ dụng để hỗ trợ minh họa các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP RÁP VÀ CÀI ĐẶT MÁY TÍNH
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ dụng cụ sửa chữa máy tính |
Bộ |
6 |
Dùng để tháo, lắp, đo các chi tiết máy vi tính |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Tuốc nơ vít 2 cạnh và 4 cạnh |
Chiếc |
2 |
|||
|
Kìm cắt dây các loại |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm tuốt dây các loại |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Vòng đeo khử tĩnh điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
1 |
|||
|
2 |
Thiết bị máy vi tính |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành lắp ráp phần cứng, cài đặt phần mềm |
Loại thông dụng trên thị trường và đồng bộ với nhau |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Màn hình |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bàn phím |
Chiếc |
1 |
|||
|
Chuột máy tính |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bộ xử lý |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thiết bị nhớ trong |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bộ lưu trữ |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bo mạch chính |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bo hiển thị hình ảnh |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bo mạch kết nối mạng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bộ nguồn |
Bộ |
1 |
|||
|
Vỏ máy |
Bộ |
1 |
|||
|
3 |
Mô hình dàn trải máy tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Bàn thực hành tháo,lắp |
Bộ |
6 |
Dùng để đặt các linh kiện máy tính rời |
Kích thước: ≥(1040 x 480 x 750)mm |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
7 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Hệ điều hành |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 7 máy vi tính |
|
8 |
Bộ phần mềm văn phòng |
Bộ |
1 |
Trợ giúp soạn thảo và trình bày các báo cáo chuyên đề |
Phiên bản phổ biến |
|
9 |
Phần mềm tiện ích |
Bộ |
1 |
Phân vùng, sao lưu và phục hồi hệ thống |
Phiên bản phổ biến |
BẢNG 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CÔNG NGHỆ ĐA PHƯƠNG TIỆN
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để hỗ trợ giảng dạy và thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Hệ điều hành |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
3 |
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
1 |
Dùng để hỗ trợ gõ tiếng Việt |
Phiên bản thông dụng, phù hợp |
|
4 |
Máy in |
Chiếc |
1 |
Dùng để hỗ trợ cho bài học định dạng và in ấn |
Độphân giải: ≥600 dpi In được cỡ giấy A4 |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
6 |
Hệ thống mạng LAN |
Bộ |
1 |
Dùng để kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN |
Kết nối được 19 máy vi tính |
|
7 |
Router ADSL |
Chiếc |
1 |
Dùng để kết nối internet |
Hỗ trợ các tiêu chuẩn ADSL, ADSL2, ADSL2+ |
|
8 |
Phần mềm thiết kế đồ họa |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế đồ họa |
Phiên bản phổ biến (Corel Draw 13) |
|
9 |
Phần mềm xử lý ảnh |
Bộ |
1 |
Dùng để xử lý và thiết kế đỗ họa |
Phiên bản phổ biến (Photoshop CS) |
|
10 |
Phần mềm đồ họa 3D |
|
1 |
Dùng để tạo hoạt cảnh và mô hình |
Phiên bản phổ biến |
|
11 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để chụp ảnh kỹ thuật số |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
12 |
Máy scan |
Chiếc |
1 |
Dùng để scan hình ảnh |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
BẢNG 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): QUẢN TRỊ THIẾT BỊ LƯU TRỮ
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chủ |
Bộ |
1 |
Dùng để cài đặt hệ điêu hành Server |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
7 |
Sử dụng để giảng dạy, hỗ trợ minh họa các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Hệ điều hành Server |
Bộ |
1 |
Sử dụng để hỗ trợ cài đặt, cấu hình các dịch vụ trên máy tính server Sao lưu và Phục hồi dữ liệu |
Phiên bản phổ biến |
|
4 |
Hệ điều hành |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm môi trường chạy phần mềm |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
5 |
Phần mềm diệt virus máy tính |
Bộ |
1 |
Dùng để bảo vệ cho máy tính trước những nguy cơ phá hoại và xâm nhập bất hợp pháp |
Tương thích với hệ điều hành, có khả năng cập nhật virus |
|
6 |
Hệ thống mạng LAN |
Bộ |
1 |
Dùng để kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN |
Kết nối được 19 máy vi tính |
|
7 |
Hệ thống lưu trữ |
Bộ |
1 |
Dùng để sao lưu và phục hồi dữ liệu |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trợ giúp minh họa các bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN)’: ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số môn học: MH 26
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để hỗ trợ trong giảng dạy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Hệ điều hành |
Bộ |
1 |
Sử dụng để hỗ trợ trong giảng dạy và thực hành |
Phiên bản phổ biến |
|
3 |
Phần mềm văn phòng |
Bộ |
1 |
Sử dụng để hỗ trợ trong giảng dạy và thực hành |
Phiên bản phổ biến |
|
4 |
Bảng di động |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để trợ giúp giảng dạy và học tập |
Kích thước: ≥1250mm x 2400mm |
|
5 |
Loa |
Bộ |
1 |
Dùng để phát và truyền tín hiệu âm thanh |
Chuẩn stereo, đảm bảo tín hiệu rõ ràng |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
7 |
Máy cassette |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để luyện nghe |
Loại thông dụng trên thị trường |
BẢNG 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): XỬ LÝ DỮ LIỆU ĐA PHƯƠNG TIỆN
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm xử lý ảnh |
Bộ |
1 |
Sử dụng để rèn luyện trình sửa ảnh |
Phiên bản phổ biến. (Photoshop) |
|
2 |
Máy Scan |
Chiếc |
1 |
Dùng để scan hình ảnh |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
4 |
Hệ điều hành |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
5 |
Phần mềm văn phòng |
Bộ |
1 |
Dùng để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để cài đặt hệ điều hành Windows và phần mềm hỗ trợ mô đun |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Bộ lưu trữ |
Chiếc |
1 |
Dùng để lưu trữ thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Hệ thống mạng LAN |
Bộ |
1 |
Dùng kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN |
Kết nối được 19 máy vi tính |
BẢNG 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẬP TRÌNH TRỰC QUAN
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số mô đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm lập trình trực quan |
Bộ |
1 |
Phục vụ để giảng dạy, thao tác mẫu và thực hiện các yêu cầu môn học |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Visual Studio) Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
2 |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ |
Bộ |
1 |
Dùng để truy vấn dữ liệu và hỗ trợ thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu |
Phiên bản phổ biến (Microsoft SQL 2000). Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
3 |
Hệ điều hành |
Bộ |
1 |
Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trợ giúp minh họa các bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
6 |
Phần mềm văn phòng |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trợ giúp cho giảng dạy |
Phiên bản phổ biến |
|
7 |
Hệ thống mạng LAN |
Bộ |
1 |
Dùng để kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN |
Kết nối được 19 máy vi tính |
BẢNG 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): QUẢN TRỊ HỆ THỐNG CƠ SỞ DỮ LIỆU NÂNG CAO
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server |
Bộ |
1 |
Dùng để tạo, sửa, xóa và truy vấn cơ sở dữ liệu |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
2 |
Hệ điều hành Server |
Bộ |
1 |
Dùng để cài đặt trên máy Server, hỗ trợ thiết kế, cấu hình cho mô hình cơ sở dữ liệu Client/Server |
Phiên bản phổ biến |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để cài đặt hệ điều hành Windows và phần mềm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Hệ điều hành |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
5 |
Phần mềm văn phòng |
Bộ |
1 |
Dùng để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
7 |
Bộ lưu trữ |
Chiếc |
1 |
Dùng để lưu trữ thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Hệ thống mạng LAN |
Bộ |
1 |
Dùng để kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN |
Kết nối được 19 máy vi tính |
BẢNG 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số môn học: MH 30
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hệ điều hành |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng hỗ trợ môn học |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
2 |
Phần mềm văn phòng |
Bộ |
1 |
Dùng để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để hỗ trợ giảng dạy và thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu |
- Kích thước màn chiếu:≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
5 |
Bộ lưu trữ |
Chiếc |
1 |
Dùng để lưu trữ thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
BẢNG 24. DANH MỤC THIẾTBỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số môn học: MH 31
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm hỗ trợ phân tích, thiết kế hướng đối tượng |
Bộ |
1 |
Dùng để phân tích, thiết kế hệ thống hướng đối tượng theo chuẩn UML |
Phiên bản phổ biến. Có khả năng phát sinh mã trình. (Umodel UML, Rasional Rose) |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để cài đặt hệ điều hành Windows và phần mềm hỗ trợ môn học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Hệ điều hành |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
4 |
Phần mềm văn phòng |
Bộ |
1 |
Dùng để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
6 |
Bộ lưu trữ |
Chiếc |
1 |
Dùng để lưu trữ thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
BẢNG 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): QUẢN LÝ VÀ KHAI THÁC KHO DỮ LIỆU
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu |
Bộ |
1 |
Dùng để hỗ trợ giảng dạy và thực hành |
Phiên bản phổ biến .(MS. Access, hoặc SQL Server) Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
2 |
Hệ điều hành |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
5 |
Phần mềm văn phòng |
Bộ |
1 |
Dùng để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office 2003) |
|
6 |
Hệ thống mạng LAN |
Bộ |
1 |
Dùng để kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN |
Kết nối được 19 máy vi tính |
BẢNG 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số mô đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm quản lý dự án |
Bộ |
1 |
Dùng để hỗ trợ giảng dạy và thực hành |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Project 2003). Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
2 |
Hệ điều hành |
Bộ |
1 |
Dùng để hỗ trợ giảng dạy và thực hành |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
3 |
Phần mềm văn phòng |
Bộ |
1 |
Dùng để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office) |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để hỗ trợ giảng dạy và thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
6 |
Bộ lưu trữ |
Chiếc |
1 |
Dùng để lưu trữ thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
BẢNG 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU TRÊN WEB
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm phát triển ứng dụng web |
Bộ |
1 |
Sử dụng để hỗ trợ thiết kế, lập trình web |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
2 |
Phần mềm quản trị Web Server |
Bộ |
1 |
Sử dụng để hỗ trợ cấu hình Web server |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
3 |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ |
Bộ |
1 |
Dùng để hỗ trợ giảng dạy và thực hành |
Phiên bản phổ biến (MS. Access, MS. SQL Server). Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để hỗ trợ giảng dạy và thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Hệ điều hành |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
6 |
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
1 |
Dùng để hỗ trợ gõ tiếng Việt |
Hỗ trợ đầy đủ các kiểu gõ và bảng mã thông dụng |
|
7 |
Phần mềm văn phòng |
Bộ |
1 |
Dùng để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
9 |
Bộ lưu trữ |
Chiếc |
1 |
Dùng để lưu trữ thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Hệ thống mạng LAN ’ |
Bộ |
1 |
Dùng kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN |
Kết nối được 19 máy vi tính |
BẢNG 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): TOÁN CAO CẤP
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số môn học: MH 36
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm văn phòng |
Bộ |
1 |
Dùng để trình bày bài giảng, báo cáo chuyên đề |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office) |
|
2 |
Hệ điều hành |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để hỗ trợ giảng dạy và thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Bộ lưu trữ |
Chiếc |
1 |
Dùng để lưu trữ thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
BẢNG 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): LẬP TRÌNH C
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số môn học: MH 37
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm lập trình C |
Bộ |
1 |
Dùng để hỗ trợ giảng dạy và thực hành |
Phiên bản phổ biến |
|
2 |
Hệ điều hành |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Cài đặt hệ điều hành Windows và phần mềm hỗ trợ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
5 |
Phần mềm văn phòng |
Bộ |
1 |
Dùng trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến |
|
6 |
Bộ lưu trữ |
Chiếc |
1 |
Dùng để lưu trữ thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
Phần B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
BẢNG 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO |
|||
|
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
|||
|
3 |
Kìm bấm cáp mạng |
Chiếc |
10 |
Có dao cắt cáp mạng, bấm đầu nối chuẩn RJ45 |
|
4 |
Thiết bị kiểm tra cáp mạng |
Chiếc |
3 |
Có màn hình hiển thị kết quả đo Đo độ dài sợi cáp. Xác định điểm đứt Kiểm tra độ thông mạch của cáp |
|
5 |
Bộ cáp mẫu |
Bộ |
2 |
Bộ cáp mẫu đa chủng loại |
|
6 |
Card mạng (NIC) |
Chiếc |
3 |
Chuẩn PCI Tốc độ truyền: ≥100Mb/s |
|
7 |
Router ADSL |
Chiếc |
1 |
4 cổng LAN, hỗ trợ các tiêu chuẩn ADSL, ADSL2, ADSL2+,…….. |
|
8 |
Bộ lưu trữ |
Chiếc |
1 |
Thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy in |
Bộ |
1 |
In khổ giấy A4 Độ phân giải: ≥600 dpi |
|
10 |
Mô hình dàn trải máy tính |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Hệ thống mạng LAN |
Bộ |
1 |
Kết nối được 19 máy vi tính |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Switch |
Chiếc |
1 |
24 port, tốc độ ≥100Mb/s |
|
|
Cáp mạng |
Mét |
200 |
Cáp UTP Cat5e, chống nhiễu |
|
|
Patch Panel |
Chiếc |
1 |
AMP 24-Port |
|
|
Connector |
Chiếc |
32 |
RJ45, vỏ nhựa hoặc kim loại, chống nhiễu |
|
|
Wallplate |
Bộ |
8 |
Chuẩn kết nối: RJ45 |
|
|
Tủ mạng |
Chiếc |
1 |
Kích thước: ≥(600 x 2000 x 800)mm Có hệ thống làm mát |
|
|
12 |
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
1 |
Phiên bản phổ biến |
|
13 |
Phần mềm văn phòng |
Bộ |
1 |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
14 |
Hợp ngữ Assembly |
Bộ |
1 |
Đầy đủ môi trường soạn thảo và biên dịch |
|
15 |
Hệ điều hành |
Bộ |
1 |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
16 |
Hệ điều hành Server |
Bộ |
1 |
Phiên bản phổ biến (Windows Server 2003) Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
17 |
Phần mềm diệt virus máy tính |
Bộ |
1 |
Tương thích với hệ điều hành |
|
18 |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ |
Bộ |
1 |
Phiên bản phổ biến (MS. Access, hoặc SQL Server) Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
19 |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server |
Bộ |
1 |
Phiên bản phổ biến (Microsoft SQL 2000) Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
20 |
Phần mềm lập trình c |
Bộ |
1 |
Phiên bản thông dụng |
|
21 |
Phần mềm lập trình trực quan |
Bộ |
1 |
Phiên bản phổ biến. (Microsoft Visual Studio,...) Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
22 |
Phần mềm MSDN |
Bộ |
1 |
Phiên bản phổ biến và phù hợp với phần mềm Visual Studio.Net Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
23 |
Phần mềm mã hóa thông tin |
Bộ |
1 |
Phiên bản phổ biến (MEO Encryption) Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
24 |
Phần mềm lập trình pascal |
Bộ |
1 |
Phiên bản phổ biến |
|
25 |
Phần mềm lập trình c |
Bộ |
1 |
Phiên bản phổ biến |
|
26 |
Trình duyệt Web |
Bộ |
1 |
Phiên bản phổ biến |
|
27 |
Phần mềm máy ảo |
Bộ |
1 |
Phiên bản phổ biến |
|
28 |
Phần mềm Visio |
Bộ |
1 |
Phiên bản phổ biến |
Phần C
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN
BẢNG 31. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): TOÁN ỨNG DỤNG
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số môn học: MH 21
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm lập trình C |
Bộ |
1 |
Phiên bản thông dụng |
BẢNG 32. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): AN’ TOÀN VỆ SINH CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số môn học: MH 22
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Trang bị cứu thương |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Tủ y tế |
Chiếc |
1 |
||
|
Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
||
|
Các dụng cụ sơ cứu cơ bản |
Chiếc |
1 |
||
|
2 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Giầy da |
Đôi |
1 |
||
|
Mũ |
Chiếc |
1 |
||
|
Kính bảo hộ |
Chiếc |
1 |
||
|
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
1 |
||
|
Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
||
|
3 |
Vòng đeo tay khử tĩnh điện |
Chiếc |
1 |
Độ dài: ≥0,5m |
BẢNG 33. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP RÁP VÀ CAI ĐẶT MÁY TÍNH
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ dụng cụ sửa chữa máy tính |
Bộ |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Tuốc nơ vít 2 cạnh và 4 cạnh |
Chiếc |
2 |
||
|
Kìm cắt dây các loại |
Chiếc |
1 |
||
|
Kìm tuốt dây các loại |
Chiếc |
1 |
||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
1 |
||
|
Vòng đeo khử tĩnh điện |
Chiếc |
1 |
||
|
Kìm điện |
Chiếc |
1 |
||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
1 |
||
|
2 |
Thiết bị máy vi tính |
Bộ |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Màn hình |
Chiếc |
1 |
||
|
Bàn phím |
Chiếc |
1 |
||
|
Chuột máy tính |
Chiếc |
1 |
||
|
Bộ xử lý |
Chiếc |
1 |
||
|
Thiết bị nhớ trong |
Chiếc |
1 |
||
|
Bộ lưu trữ |
Chiếc |
1 |
||
|
Bo mạch chính |
Chiếc |
1 |
||
|
Bo hiển thị hình ảnh |
Chiếc |
1 |
||
|
Bo mạch kết nối mạng |
Chiếc |
1 |
||
|
Bộ nguồn |
Bộ |
1 |
||
|
Vỏ máy |
Bộ |
1 |
||
|
3 |
Bàn thực hành tháo, lắp |
Bộ |
6 |
Kích thước: ≥(1040 x 480 x 750)mm |
|
4 |
Phần mềm tiện ích |
Bộ |
1 |
Phiên bản phổ biến |
BẢNG 34. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CONG NGHỆ ĐA PHƯƠNG TIỆN ’
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm thiết kế đồ họa |
Bộ |
1 |
Phiên bản phổ biến (Corel Draw 13) |
|
2 |
Phần mềm xử lý ảnh |
Bộ |
1 |
Phiên bản phổ biến (Photoshop CS) |
|
3 |
Phần mềm đồ họa 3D |
|
1 |
Phiên bản phổ biến |
|
4 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Máy scan |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
BẢNG 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): QUẢN TRỊ THIẾT BỊ LƯU TRỮ
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị • |
|
1 |
Máy chủ |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Hệ thống mạng LÃN |
Bộ |
1 |
Kết nối được 19 máy vi tính |
|
3 |
Hệ thống lưu trữ |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
BẢNG 36. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (TỰ CHỌN):ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số môn học: MH 26
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
1 |
Kích thước: ≥1250mm x 2400mm |
|
2 |
Loa |
Bộ |
1 |
Chuẩn stereo, đảm bảo tín hiệu rõ ràng |
|
3 |
Máy cassette |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
BẢNG 37. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): XỬ LÝ DỮ LIỆU ĐA PHƯƠNG TIỆN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm xử lý ảnh |
Bộ |
1 |
Phiên bản phổ biến (Photoshop) |
|
2 |
Máy Scan |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
BẢNG 38. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): PHÂN TICH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số môn học: MH 31
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm hỗ trợ phân tích, thiết kế hướng đối tượng |
Bộ |
1 |
Phiên bản phổ biến. Có khả năng phát sinh mã trình. (Umodel UML, Rasional Rose) |
BẢNG 39. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): QUẢN LÝ DỰ ÁN CỔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số mô đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm quản lý dự án |
Bộ |
1 |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Project 2003) Cài đặt cho 19 máy vi tính |
BẢNG 40. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU TRÊN WEB
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm phát triển ứng dụng web |
Bộ |
1 |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
2 |
Phần mềm quản trị Web Server |
Bộ |
1 |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP NGHỀ
(Kèm theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)
|
STT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
|
1 |
Ông Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
Chủ tịch HĐTĐ |
|
2 |
Ông Ngô Đức Vĩnh |
Thạc sĩ khoa học máy tính |
P.Chủ tịch HĐTĐ |
|
3 |
Ông Vũ Đức Thoan |
Thạc sĩ Kỹ thuật |
Ủy viên thư ký |
|
4 |
Ông Huỳnh Bảo Quốc Dũng |
Thạc sĩ Khoa học máy tính |
Ủy viên |
|
5 |
Ông Huỳnh Hữu Hưng |
Tiến sỹ Kỹ thuật |
Ủy viên |
|
6 |
Ông Khổng Hữu Lực |
Kỹ sư tin học |
Ủy viên |
|
7 |
Ông Nguyễn Thế Trường |
Kỹ sư tin học |
Ủy viên |
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2013/TT-BLĐTBXH ngày 04 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã nghề: 50480205
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Mục lục
Phần thuyết minh
Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
Bảng 1. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tin văn phòng (MĐ 07)
Bảng 2. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Toán ứng dụng (MH 08)
Bảng 3. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cấu trúc máy tính (MH 09)
Bảng 4. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Lập trình căn bản (MH 10)
Bảng 5. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ sở dữ liệu (MH 11)
Bảng 6. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Mạng máy tính (MH 12)
Bảng 7. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cấu trúc dữ liệu và giải thuật (MH 13)
Bảng 8. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Microsoft Access (MĐ 14)
Bảng 9. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nguyên lý hệ điều hành (Mh 15)
Bảng 10. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Phân tích thiết kế hệ thống thông tin (MH 16)
Bảng 11. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Quản trị hệ thống cơ sở dữ liệu cơ bản (MS SQL Server) (MĐ 17)
Bảng 12. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lập trình trực quan (MĐ 18)
Bảng 13. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng (MĐ 19)
Bảng 14. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Quản trị hệ thống mạng (MĐ 20)
Bảng 15. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): An toàn bảo mật dữ liệu (MĐ 21)
Bảng 16. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hệ thống thông tin quản lý (MH 22)
Bảng 17. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ hỗ trợ quyết định (MĐ 23)
Bảng 18. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Quản trị hệ thống cơ sở dữ liệu nâng cao (SQL Server) (MĐ 24)
Bảng 19. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lập trình cơ sở dữ liệu (MĐ 25)
Bảng 20. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): An toàn vệ sinh công nghiệp (MH 27)
Bảng 21. Danh mục thiết bị tối thiểu môn đun (tự chọn): Lắp ráp và cài đặt máy tính (MĐ 28)
Bảng 22. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Công nghệ đa phương tiện (MĐ 29)
Bảng 23. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Quản trị thiết bị lưu trữ (MĐ 30)
Bảng 24. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Anh văn chuyên ngành (MH 31)
Bảng 25. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Xử lý dữ liệu đa phương tiện (MĐ 32)
Bảng 26. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Cơ sở dữ liệu phân bố (MH 33)
Bảng 27. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Phân tích thiết kế hướng đối tượng (MH 34)
Bảng 28. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Quản lý và khai thác kho dữ liệu (MĐ 35)
Bảng 29. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): PHP & My SQL (MĐ 36)
Bảng 30. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lập trình mạng (MĐ 37)
Bảng 31. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Quản lý dự án công nghệ thông tin (MĐ 38)
Bảng 32. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khai thác cơ sở dữ liệu trên Web (MĐ 39)
Bảng 33. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Toán cao cấp (MH 41)
Bảng 34. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Lập trình C (MH 42)
Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 35. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Bảng 36. Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): An toàn vệ sinh công nghiệp (MH 27)
Bảng 37. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Lắp ráp và cài đặt máy tính (MĐ 28)
Bảng 38. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Công nghệ đa phương tiện (MĐ 29)
Bảng 39. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Quản lý thiết bị lưu trữ (MĐ 30)
Bảng 40. Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Anh văn chuyên ngành (MH 31)
Bảng 41. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Xử lý dữ liệu đa phương tiện (MĐ 32)
Bảng 42. Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Phân tích thiết kế hướng đối tượng (MH 34)
Bảng 43. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): PHP & MY SQL (MĐ 36)
Bảng 44. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Lập trình mạng (MĐ 37)
Bảng 45. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Quản lý dự án công nghệ thông tin (MĐ 38)
Bảng 46. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Khai thác cơ sở dữ liệu trên Web (MĐ 39)
Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Quản trị cơ sở dữ liệu
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Quản trị cơ sở dữ liệu trình độ cao đẳng nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh...) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Quản trị cơ sở dữ liệu, ban hành kèm theo Thông tư số 38/2011/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề, nghề Quản trị cơ sở dữ liệu.
1. Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 34, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 35. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 36 đến bảng 46) dùng để bổ sung cho bảng 35
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Quản trị cơ sở dữ liệu
Các Trường đào tạo nghề Quản trị cơ sở dữ liệu, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 35).
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
Phần A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN (BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
BẢNG 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIN VĂN PHÒNG
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số mô đun: MĐ 07
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Hệ điều hành |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
3 |
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
1 |
Dùng để hỗ trợ gõ tiếng Việt |
Phiên bản phổ biến |
|
4 |
Phần mềm văn phòng |
Bộ |
1 |
Dùng để trình bày bài giảng, thao tác mâu, thực hiện bài tập theo yêu cầu của mô đun |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mâu |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
6 |
Hệ thống mạng LAN |
Bộ |
1 |
Dùng để kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN ' |
Kết nối được 19 máy vi tính |
|
7 |
Router ADSL |
Chiếc |
1 |
Dùng để kết nối internet |
4 cổng LAN, hỗ trợ các tiêu chuẩn ADSL, ADSL2, ADSL2+ |
|
8 |
Bộ lưu trữ |
Chiếc |
1 |
Dùng để lưu trữ thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Trình duyệt Web |
Bộ |
1 |
Dùng để duyệt Web |
Phiên bản phổ biến |
BẢNG 2. DANH MỤCTHIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TOÁN ỨNG DỤNG
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm lập trình C |
Bộ |
1 |
Dùng để phục vụ lập trình |
Phiên bản phổ biến |
|
2 |
Phần mềm văn phòng |
Bộ |
1 |
Sử dụng để hỗ trợ trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
3 |
Hệ điều hành |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu |
- Kích thước màn chiếu:≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Bộ lưu trữ |
Chiếc |
1 |
Dùng để lưu trữ thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
BẢNG 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CẤU TRÚC MÁY TÍNH
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình dàn trải máy tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giới thiệu các thành phần bên trong máy vi tính |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Hợp ngữ Assembly |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa các bài giảng và thực hành |
Đầy đủ môi trường soạn thảo và biên dịch |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mâu |
- Kích thước màn chiếu:≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
5 |
Hệ điều hành |
Bộ |
1 |
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng hỗ trợ môn học |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
6 |
Phần mềm văn phòng |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu bài giảng điện tử, soạn các báo cáo |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office 2003, Open Office,...) |
BẢNG 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): LẬP TRÌNH CĂN BẢN
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm lập trình Pascal |
Bộ |
1 |
Dùng để phục vụ lập trình |
Phiên bản phổ biến |
|
2 |
Hệ điều hành |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu |
- Kích thước màn chiếu:≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
5 |
Phần mềm văn phòng |
Bộ |
1 |
Dùng để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
6 |
Bộ lưu trữ |
Chiếc |
1 |
Dùng để lưu trữ thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
BẢNG 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ SỞ DỮ LIỆU
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ |
Bộ |
1 |
Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành |
Phiên bản phổ biến (MS. Access, hoặc SQL Server). Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
2 |
Hệ điều hành |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng hỗ trợ |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mâu |
- Kích thước màn chiếu:≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
5 |
Phần mềm văn phòng |
Bộ |
1 |
Dùng để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến |
|
6 |
Hệ thống mạng LAN |
Bộ |
1 |
Dùng để kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN |
Kết nối được 19 máy vi tính |
|
7 |
Bộ lưu trữ |
Chiếc |
1 |
Dùng để lưu trữ thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
BẢNG 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MẠNG MÁY TÍNH
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số môn học: MH 12
rình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
2 |
Kìm bấm cáp mạng |
Chiếc |
10 |
Sử dụng để hướng dẫn bấm cáp và cắt dây mạng |
Bấm đầu nối chuẩn RJ45 |
|
3 |
Thiết bị kiểm tra cáp mạng |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để hướng dẫn cách kiểm tra cáp mạng |
Có màn hình hiển thị kết quả đo. Đo được độ dài sợi cáp. Xác định được điểm đứt. Kiểm tra độ thông mạch của cáp |
|
4 |
Bộ cáp mẫu |
Bộ |
2 |
Sử dụng để minh họa về cấu tạo và cách nhận biết các loại cáp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Hệ thống mạng LAN |
Bộ |
1 |
Dùng để kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN |
Kết nối được 19 máy vi tính |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Switch |
Chiếc |
1 |
24 port, tốc độ: ≥100Mb/s |
||
|
Cáp mạng |
Mét |
200 |
Cáp UTP Cat5e, chổng nhiễu |
||
|
Patch Panel |
Chiếc |
1 |
AMP 24-Port |
||
|
Connector |
Chiếc |
76 |
RJ45, vỏ nhựa hoặc kim loại, chống nhiễu |
||
|
Wallplate |
Bộ |
19 |
Chuẩn kết nối: RJ45 |
||
|
Tủ mạng |
Chiếc |
1 |
Kích thước: ≤(600 x 2000 x 800)mm Có hệ thống làm mát |
||
|
Modem ADSL |
Chiếc |
1 |
Hỗ trợ các tiêu chuẩn ADSL, ADSL2, ADSL2+,... |
||
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mâu |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
7 |
Hệ điều hành |
Bộ |
1 |
Sử dụng để cài đặt trên máy tính và cấu hình mạng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
8 |
Hệ điều hành Server |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến |
|
9 |
Phần mềm máy ảo |
Bộ |
1 |
Sử dụng để cài đặt và giả lập mạng ảo |
Phiên bản phổ biến |
BẢNG 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm lập trình Pascal |
Bộ |
1 |
Phục vụ để giảng dạy, thao tác mâu và thực hiện yêu cầu |
Phiên bản phổ biến |
|
2 |
Phần mềm văn phòng |
Bộ |
1 |
Dùng để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Hệ điều hành |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mâu |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
6 |
Bộ lưu trữ |
Chiếc |
1 |
Dùng để lưu trữ thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
BẢNG 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU MICROSOFT ACCESS
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số mô đun: MĐ 14
nh độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hiện các thao tác trên cơ sở dữ liệu quan hệ |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Access 2003) Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Hệ điều hành |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
5 |
Phần mềm văn phòng |
Bộ |
1 |
Dùng để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office) |
|
6 |
Bộ lưu trữ |
Chiếc |
1 |
Dùng để lưu trữ thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
BẢNG 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NGUYÊN LÝ HỆ ĐIỀU HÀNH
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số môn học: MH 15
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm văn phòng |
Bộ |
1 |
Sử dụng để hỗ trợ trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
2 |
Hệ điều hành |
Bộ |
1 |
Dùng để hỗ trợ giảng dạy và thực hành |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mâu |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
5 |
Hệ thống mạng LAN |
Bộ |
1 |
Dùng để kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN |
Kết nối được 19 máy tính |
|
6 |
Bộ lưu trữ |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để lưu trữ thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
BẢNG 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số môn học: MH 16
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm lập trình trực quan |
Bộ |
1 |
Dùng để cài đặt trên máy tính, dùng để lập trình |
Phiên bản phổ biến. (MS. Visual Studio) Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
2 |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ |
Bộ |
1 |
Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành |
Phiên bản phổ biến (MS. Access, mS. SQL Server Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Hệ điều hành |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
5 |
Phần mềm văn phòng |
Bộ |
1 |
Dùng để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến tại thời điểm mua sắm. Cài đặt cho 19 máy vi tính. |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
7 |
Bộ lưu trữ |
Chiếc |
1 |
Dùng để lưu trữ thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Phần mềm Visio |
Bộ |
1 |
Sử dụng để hỗ trợ giảng dạy |
Phiên bản phổ biến. |
BẢNG 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): QUẢN TRỊ HỆ THỐNG CƠ SỞ DỮ LIỆU CƠ BẢN (MS SQL SERVER)
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số mô đun: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giảng dạy và thực hành |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
2 |
Phần mềm máy ảo |
Bộ |
1 |
Sử dụng để cài đặt và giả lập mạng ảo |
Phiên bản phổ biến |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Hệ điều hành |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
5 |
Phần mềm văn phòng |
Bộ |
1 |
Dùng để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office,..) |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mâu |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
7 |
Bộ lưu trữ |
Chiếc |
1 |
Dùng để lưu trữ thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Hệ thống mạng LAN ’ |
Bộ |
1 |
Dùng kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN |
Kết nối được 19 máy vi tính |
BẢNG 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẬP TRÌNH TRỰC QUAN
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số mô đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm lập trình trực quan |
Bộ |
1 |
Phục vụ để giảng dạy, thao tác mâu và thực hiện các yêu cầu môn học |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Visual Studio) Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
2 |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ |
Bộ |
1 |
Dùng để truy vấn dữ liệu và hỗ trợ thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu |
Phiên bản phổ biến (Microsoft SQL 2000). Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
3 |
Hệ điều hành |
Bộ |
1 |
Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trợ giúp minh họa các bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
6 |
Phần mềm văn phòng |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trợ giúp cho giảng dạy |
Phiên bản phổ biến |
|
7 |
Hệ thống mạng LAN |
Bộ |
1 |
Dùng để kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN |
Kết nối được 19 máy vi tính |
BẢNG 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CƠ SỞ DỮ LIỆU HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số mô đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm DB4O |
Bộ |
1 |
Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
2 |
Phần mềm lập trình trực quan |
Bộ |
1 |
Dùng để cài đặt trên máy tính, dùng để lập trình |
Phiên bản phổ biến (MS. Visual Studio) Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
3 |
Phần mềm MSDN |
Bộ |
1 |
Sử dụng để hỗ trợ tra cứu thư viện lập trình |
Phiên bản phổ biến và phù hợp với phần mềm Visual Studio.Net Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Hệ điều hành |
Bộ |
1 |
Dùng để tạo lập môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến |
|
6 |
Phần mềm văn phòng |
Bộ |
1 |
Dùng để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office,..) |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
8 |
Bộ lưu trữ |
Chiếc |
1 |
Dùng để lưu trữ thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Hệ thống mạng LAN |
Bộ |
1 |
Dùng để kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN |
Kết nối được 19 máy vi tính |
BẢNG 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): QUẢN TRỊ HỆ THỐNG MẠNG
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị • |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị • |
|
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
2 |
Hệ điều hành Server |
Bộ |
1 |
Sử dụng để cài đặt và cấu hình trên máy tính server |
Phiên bản phổ biến |
|
|
3 |
Hệ điều hành |
Bộ |
1 |
Dùng để cài đặt vào máy tính trạm |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
|
4 |
Hệ thống mạng LAN |
Bộ |
1 |
Dùng để kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN |
Kết nối được 19 máy vi tính |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||||
|
Switch |
Chiếc |
1 |
24 port, tốc độ: ≥100Mb/s |
|||
|
Cáp mạng |
Mét |
200 |
Cáp UTP Cat5e, chổng nhiễu |
|||
|
Patch Panel |
Chiếc |
1 |
AMP 24-Port |
|||
|
Connector |
Chiếc |
80 |
RJ45, vỏ nhựa hoặc kim loại, chống nhiêu |
|||
|
Wallplate |
Bộ |
20 |
Chuẩn kết nối: RJ45 |
|||
|
Tủ mạng |
Chiếc |
1 |
Kích thước: ≥(600 x 2000 x 800)mm Có hệ thống làm mát |
|||
|
Modem ADSL |
Chiếc |
1 |
Hỗ trợ các tiêu chuẩn ADSL, ADSL2, ADSL2+ |
|||
|
5 |
Thiết bị kiểm tra cáp mạng |
Chiếc |
3 |
Dùng để kiểm tra cáp mạng |
Có màn hình hiển thị kết quả: Đo độ dài sợi cáp, tính độ suy hao tín hiệu cáp, xác định điểm đứt, kiểm tra độ thông mạch của cáp |
|
|
6 |
Kìm bấm cáp mạng |
Chiếc |
10 |
Sử dụng để bấm cáp và cắt dây mạng |
Bấm được đầu nối RJ45 |
|
|
7 |
Card mạng (NIC) |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để lắp đặt card mạng vào server để kết nối liên mạng |
Chuẩn PCI Tốc độ: ≥100 Mb/s |
|
|
8 |
Phần mềm máy ảo |
Bộ |
1 |
Sử dụng để cài đặt và giả lập mạng ảo |
Phiên bản phổ biến (VMWare) |
|
|
9 |
Máy in |
Bộ |
1 |
Sử dụng để cài đặt, chia sẻ và phân quyền truy cập máy in qua mạng |
Độphân giải: ≥600 dpi; Tốc độ in: ≥10 ppm |
|
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
BẢNG 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): AN TOÀN BẢO MẬT DỮ LIỆU
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm mã hóa thông tin |
Bộ |
1 |
Sử dụng để mã hóa dữ liệu |
Phiên bản phổ biến (MEO Encryption) Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Hệ điều hành Server |
Bộ |
1 |
Dùng để cài đặt và cấu hình trên máy tính server |
Phiên bản phổ biến |
|
4 |
Hệ điều hành |
Bộ |
1 |
Dùng để cài đặt máy tính trạm |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
5 |
Phần mềm diệt virus máy tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để bảo vệ virus cho máy tính |
Tương thích với hệ điều hành |
|
6 |
Hệ thống mạng LAN |
Bộ |
1 |
Dùng để kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN |
Kết nối được 19 máy vi tính |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Switch |
Chiếc |
1 |
24 port, tốc độ: ≥100Mb/s |
||
|
Cáp mạng |
Mét |
200 |
Cáp UTP Cat5e, chống nhiễu |
||
|
Patch Panel |
Chiếc |
1 |
AMP 24-Port |
||
|
Connector |
Chiếc |
80 |
RJ45, vỏ nhựa hoặc kim loại, chống nhiễu |
||
|
Wallplate |
Bộ |
20 |
Chuẩn kết nối: RJ45 |
||
|
Tủ mạng |
Chiếc |
1 |
Kích thước: ≥(600 x 2000 x 800)mm Có hệ thống làm mát |
||
|
Modem ADSL |
Chiếc |
1 |
Hỗ trợ các tiêu chuẩn ADSL, ADSL2, ADSL2+ |
||
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trợ giúp minh họa các bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số môn học: MH 22
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hệ điều hành |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
2 |
Phần mềm văn phòng |
Bộ |
1 |
Dùng để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để hỗ trợ giảng dạy và thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
5 |
Bộ lưu trữ |
Chiếc |
1 |
Dùng để lưu trữ thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
BẢNG 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HỆ HỖ TRỢ QUYẾT ĐỊNH
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để hỗ trợ giảng dạy và thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Hệ điều hành |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
3 |
Phần mềm văn phòng |
Bộ |
1 |
Dùng trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến tại thời điểm mua sắm |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mâu |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
5 |
Bộ lưu trữ |
Chiếc |
1 |
Dùng để lưu trữ thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Hệ thống mạng LAN |
Bộ |
1 |
Dùng kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN |
Kết nối được 19 máy vi tính |
BẢNG 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): QUẢN TRỊ HỆ THỐNG CƠ SỞ DỮ LIỆU NÂNG CAO (SQL SERVER)
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server |
Bộ |
1 |
Dùng để tạo, sửa, xóa và truy vấn cơ sở dữ liệu |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
2 |
Hệ điều hành Server |
Bộ |
1 |
Dùng để cài đặt trên máy Server, hỗ trợ thiết kế, cấu hình cho mô hình cơ sở dữ liệu |
Phiên bản phổ biến |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để cài đặt hệ điều hành và phần mềm hỗ trợ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Hệ điều hành |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
5 |
Phần mềm văn phòng |
Bộ |
1 |
Dùng để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
7 |
Bộ lưu trữ |
Chiếc |
1 |
Dùng để lưu trữ thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Hệ thống mạng LAN |
Bộ |
1 |
Dùng để kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN |
Kết nối được 19 máy vi tính |
BẢNG 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẬP TRÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm lập trình trực quan |
Bộ |
1 |
Dùng để cài đặt trên máy tính, dùng để lập trình |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
2 |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ |
Bộ |
1 |
Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành |
Phiên bản phổ biến (MS. Access, MS. SQL Server) Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Hệ điều hành |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
5 |
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
1 |
Dùng để hỗ trợ gõ tiếng Việt |
Phiên bản thông dụng, phù hợp |
|
6 |
Phần mềm văn phòng |
Bộ |
1 |
Dùng trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu bài giảng, thao tác mâu |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
8 |
Bộ lưu trữ |
Chiếc |
1 |
Dùng để lưu trữ thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Hệ thống mạng LAN |
Bộ |
1 |
Dùng kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN |
Kết nối được 19 máy vi tính |
BẢNG 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): AN TOÀN VỆ SINH CÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số môn học: MH 27
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giới thiệu về chức năng và sử dụng dụng cụ cứu thương |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Tủ y tế |
Chiếc |
1 |
|||
|
Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
|||
|
Các dụng cụ sơ cứu cơ bản |
Chiếc |
1 |
|||
|
2 |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
Sử dụng để hỗ trợ giảng dạy |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Giầy da |
Đôi |
1 |
|||
|
Mũ |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kính bảo hộ |
Chiếc |
1 |
|||
|
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
1 |
|||
|
Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
|||
|
3 |
Vòng đeo tay khử tĩnh điện |
Chiếc |
1 |
Dùng để khử tĩnh điện |
Độ dài: ≥0,5m |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sủ dụng để hỗ trợ minh họa các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP RÁP VÀ CÀI ĐẶT MÁY TÍNH
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số mô đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ dụng cụ sửa chữa máy tính |
Bộ |
6 |
Dùng để tháo, lắp, đo các chi tiết máy vi tính |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Tuốc nơ vít 2 cạnh và 4 cạnh |
Chiếc |
2 |
|||
|
Kìm cắt dây các loại |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm tuốt dây các loại |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Vòng đeo khử tĩnh điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kìm điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
1 |
|||
|
2 |
Thiết bị máy vi tính |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành lắp ráp phần cứng, cài đặt phần mềm |
Loại thông dụng trên thị trường và đồng bộ với nhau |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Màn hình |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bàn phím |
Chiếc |
1 |
|||
|
Chuột máy tính |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bộ xử lý |
Chiếc |
1 |
|||
|
Thiết bị nhớ trong |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bộ lưu trữ |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bo mạch chính |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bo hiển thị hình ảnh |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bo mạch kết nối mạng |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bộ nguồn |
Bộ |
1 |
|||
|
Vỏ máy |
Bộ |
1 |
|||
|
3 |
Mô hình dàn trải máy tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Bàn thực hành tháo,lắp |
Bộ |
6 |
Dùng để đặt các linh kiện máy tính rời |
Kích thước: ≥(1040 x 480 x 750)mm |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
7 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Hệ điều hành |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 7 máy vi tính |
|
8 |
Bộ phần mềm văn phòng |
Bộ |
1 |
Trợ giúp soạn thảo và trình bày các báo cáo chuyên đề |
Phiên bản phổ biến |
|
9 |
Phần mềm tiện ích |
Bộ |
1 |
Phân vùng, sao lưu và phục hồi hệ thống |
Phiên bản phổ biến |
BẢNG 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CÔNG NGHỆ ĐA PHƯƠNG TIỆN
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để hỗ trợ giảng dạy và thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Hệ điều hành |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
3 |
Bộ gõ tiếng việt |
Bộ |
1 |
Dùng để hỗ trợ gõ tiếng Việt |
Phiên bản thông dụng, phù hợp |
|
4 |
Máy in |
Chiếc |
1 |
Dùng để hỗ trợ cho bài học định dạng và in ấn |
Độphân giải: ≥600 dpi In được cỡ giấy A4 |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
6 |
Hệ thống mạng LAN |
Bộ |
1 |
Dùng để kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN |
Kết nối được 19 máy vi tính |
|
7 |
Router ADSL |
Chiếc |
1 |
Dùng để kết nối internet |
Hỗ trợ các tiêu chuẩn ADSL, ADSL2, ADSL2+ |
|
8 |
Phần mềm thiết kế đồ họa |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế đồ họa |
Phiên bản phổ biến (Corel Draw 13) |
|
9 |
Phần mềm xử lý ảnh |
Bộ |
1 |
Dùng để xử lý và thiết kế đo họa |
Phiên bản phổ biến (Photoshop CS) |
|
10 |
Phần mềm đồ họa 3D |
|
1 |
Dùng để tạo hoạt cảnh và mô hình |
Phiên bản phổ biến |
|
11 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để chụp ảnh kỹ thuật số |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
12 |
Máy scan |
Chiếc |
1 |
Dùng để scan hình ảnh |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
BẢNG 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): QUẢN TRỊ THIẾT BỊ LƯU TRỮ
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chủ |
Bộ |
1 |
Dùng để cài đặt hệ điều hành Server |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
7 |
Sử dụng để giảng dạy, hỗ trợ minh họa các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Hệ điều hành Server |
Bộ |
1 |
Sử dụng để hỗ trợ cài đặt, cấu hình các dịch vụ trên máy tính server Sao lưu và phục hồi dữ liệu |
Phiên bản phổ biến |
|
4 |
Hệ điều hành |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm môi trường chạy phần mềm |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
5 |
Phần mềm diệt virus máy tính |
Bộ |
1 |
Dùng để bảo vệ cho máy tính trước những nguy cơ phá hoại và xâm nhập bất hợp pháp |
Tương thích với hệ điều hành, có khả năng cập nhật virus |
|
6 |
Hệ thống mạng LAN |
Bộ |
1 |
Dùng để kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN |
Kết nối được 19 máy vi tính |
|
7 |
Hệ thống lưu trữ |
Bộ |
1 |
Dùng để sao lưu và phục hồi dữ liệu |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trợ giúp minh họa các bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số môn học: MH 31
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để hỗ trợ trong giảng dạy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Hệ điều hành |
Bộ |
1 |
Sử dụng để hỗ trợ trong giảng dạy và thực hành |
Phiên bản phổ biến |
|
3 |
Phần mềm văn phòng |
Bộ |
1 |
Sử dụng để hỗ trợ trong giảng dạy và thực hành |
Phiên bản phổ biến |
|
4 |
Bảng di động |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để trợ giúp giảng dạy và học tập |
Kích thước: ≥1250mm x 2400mm |
|
5 |
Loa |
Bộ |
1 |
Dùng để phát và truyền tín hiệu âm thanh |
Chuẩn stereo, đảm bảo tín hiệu rõ ràng |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
7 |
Máy cassette |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để luyện nghe |
Loại thông dụng trên thị trường |
BẢNG 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): XỬ LÝ DỮ LIỆU ĐA PHƯƠNG TIỆN
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm xử lý ảnh |
Bộ |
1 |
Sử dụng để rèn luyện trình sửa ảnh |
Phiên bản phổ biến. (Photoshop) |
|
2 |
Máy Scan |
Chiếc |
1 |
Dùng để scan hình ảnh |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
4 |
Hệ điều hành |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
5 |
Phần mềm văn phòng |
Bộ |
1 |
Dùng để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để cài đặt hệ điều hành Windows và phần mềm hỗ trợ mô đun |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Bộ lưu trữ |
Chiếc |
1 |
Dùng để lưu trữ thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Hệ thống mạng LAN |
Bộ |
1 |
Dùng kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN |
Kết nối được 19 máy vi tính |
BẢNG 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CƠ SỞ DỮ LIỆU PHÂN BỐ
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số môn học: MH 33
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server |
Bộ |
1 |
Dùng để hỗ trợ giảng dạy và thực hành |
Phiên bản phổ biến |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để hỗ trợ giảng dạy và thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Hệ điều hành |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
4 |
Phần mềm văn phòng |
Bộ |
1 |
Dùng để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office) |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
6 |
Bộ lưu trữ |
Chiếc |
1 |
Dùng để lưu trữ thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Hệ thống mạng LAN |
Bộ |
1 |
Dùng để kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN |
Kết nối được 19 máy vi tính |
BẢNG 27. DANH MỤC THIẾTBỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số môn học: MH 34
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm hỗ trợ phân tích, thiết kế hướng đối tượng |
Bộ |
1 |
Dùng để phân tích, thiết kế hệ thống hướng đối tượng theo chuẩn UML |
Phiên bản phổ biến. Có khả năng phát sinh mã trình. (Umodel UML, Rasional Rose) |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để cài đặt hệ điều hành Windows và phần mềm hỗ trợ môn học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Hệ điều hành |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
4 |
Phần mềm văn phòng |
Bộ |
1 |
Dùng để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
6 |
Bộ lưu trữ |
Chiếc |
1 |
Dùng để lưu trữ thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
BẢNG 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): QUẢN’ LÝ VÀ KHAI THÁC KHO DỮ LIỆU
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu |
Bộ |
1 |
Dùng để hỗ trợ giảng dạy và thực hành |
Phiên bản phổ biến. (MS. Access, hoặc SQL Server). Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
2 |
Hệ điều hành |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
5 |
Phần mềm văn phòng |
Bộ |
1 |
Dùng để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office 2003) |
|
6 |
Hệ thống mạng LAN |
Bộ |
1 |
Dùng để kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN |
Kết nối được 19 máy vi tính |
BẢNG 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHP & MY SQL
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số mô đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm Photoshop |
Bộ |
1 |
Sử dụng để hỗ trợ thiết kế hình ảnh |
Phiên bản phổ biến |
|
2 |
Phần mềm lập trình PHP & MY SQL |
Bộ |
1 |
Dùng để hỗ trợ thiết kế, viết mã lệnh, biên dịch, quản trị và lưu trữ dữ liệu |
Phiên bản phổ biến. (Phần mềm Xampp, wamp, trình soạn thảo PHP) |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Hệ điều hành |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
5 |
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
1 |
Dùng để hỗ trợ gõ tiếng Việt |
Phiên bản thông dụng, phù hợp |
|
6 |
Phần mềm văn phòng |
Bộ |
1 |
Dùng để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến tại thời điểm mua sắm |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
8 |
Bộ lưu trữ |
Chiếc |
1 |
Dùng để lưu trữ thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Hệ thống mạng LAN ’ |
Bộ |
1 |
Dùng để kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN |
Kết nối được 19 máy vi tính |
BẢNG 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẬP TRÌNH MẠNG
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để giảng dạy, hỗ trợ minh họa các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Hệ điều hành |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
3 |
Phần mềm quản trị Web Server |
Bộ |
1 |
Sử dụng để quản trị các Website trong mạng |
Đầy đủ các tính năng để quản trị Web Server |
|
4 |
Phần mềm quản lý Mail Server |
Bộ |
1 |
Sử dụng để quản trị các tài khoản mail trong mạng |
Đầy đủ các tính năng để quản trị Mail Server |
|
5 |
Phần mềm lập trình mạng |
Bộ |
1 |
Sử dụng để lập trình mô phỏng các bài toán theo yêu cầu của mô đun |
Java hoặc Visual Studio .NET bộ System Team |
|
6 |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ |
Bộ |
1 |
Dùng để truy vấn dữ liệu và hỗ trợ thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu |
Có đầy đủ các công cụ hỗ trợ quản trị cơ sở dữ liệu |
|
7 |
Bộ gõ tiếng việt |
Bộ |
1 |
Sử dụng để gõ tiếng Việt |
Phiên bản thông dụng, phù hợp |
|
8 |
Hệ thống mạng LAN |
Bộ |
1 |
Dùng để kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN |
Kết nối được 19 máy vi tính |
|
9 |
Bộ lưu trữ |
Chiếc |
1 |
Dùng để lưu trữ thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trợ giúp minh họa các bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số mô đun: MĐ 38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm quản lý dự án |
Bộ |
1 |
Dùng để hỗ trợ giảng dạy và thực hành |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Project 2003). Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
2 |
Hệ điều hành |
Bộ |
1 |
Dùng để hỗ trợ giảng dạy và thực hành |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
3 |
Phần mềm văn phòng |
Bộ |
1 |
Dùng để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office) |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để hỗ trợ giảng dạy và thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
6 |
Bộ lưu trữ |
Chiếc |
1 |
Dùng để lưu trữ thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
BẢNG 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU TRÊN WEB
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số mô đun: MĐ 39
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm phát triển ứng dụng web |
Bộ |
1 |
Sử dụng để hỗ trợ thiết kế, lập trình web |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
2 |
Phần mềm quản trị Web Server |
Bộ |
1 |
Sử dụng để hỗ trợ cấu hình Web server |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
3 |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ |
Bộ |
1 |
Dùng để hỗ trợ giảng dạy và thực hành |
Phiên bản phổ biến (MS. Access, MS. SQL Server) Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để hỗ trợ giảng dạy và thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Hệ điều hành |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
6 |
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
1 |
Dùng để hỗ trợ gõ tiếng Việt |
Hỗ trợ đầy đủ các kiểu gõ và bảng mã thông dụng |
|
7 |
Phần mềm văn phòng |
Bộ |
1 |
Dùng để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
9 |
Bộ lưu trữ |
Chiếc |
1 |
Dùng để lưu trữ thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Hệ thống mạng LAN ’ |
Bộ |
1 |
Dùng kết nối các máy tính thành hệ thống mạng LAN |
Kết nối được 19 máy vi tính |
BẢNG 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): TOÁN CAO CẤP
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số môn học: MH 41
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm văn phòng |
Bộ |
1 |
Dùng để trình bày bài giảng, báo cáo chuyên đề |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office) |
|
2 |
Hệ điều hành |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ để trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để hỗ trợ giảng dạy và thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Bộ lưu trữ |
Chiếc |
1 |
Dùng để lưu trữ thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
BẢNG 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): LẬP TRÌNH C
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số môn học: MH 42
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm lập trình C |
Bộ |
1 |
Dùng để hỗ trợ giảng dạy và thực hành |
Phiên bản phổ biến |
|
2 |
Hệ điều hành |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Cài đặt hệ điều hành Windows và phần mềm hỗ trợ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu bài giảng, thao tác mẫu |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
5 |
Phần mềm văn phòng |
Bộ |
1 |
Dùng trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến |
|
6 |
Bộ lưu trữ |
Chiếc |
1 |
Dùng để lưu trữ thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
Phần B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
BẢNG 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên, lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO |
|||
|
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
|||
|
5 |
Bộ cáp mẫu |
Bộ |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Kìm bấm cáp mạng |
Chiếc |
10 |
Có dao cắt cáp mạng, bấm đầu nối chuẩn RJ45 |
|
7 |
Thiết bị kiểm tra cáp mạng |
Chiếc |
3 |
Có màn hình hiển thị kết quả đo. Đo độ dài sợi cáp. Xác định điểm đứt. Kiểm tra độ thông mạch của cáp |
|
8 |
Card mạng (NIC) |
Chiếc |
3 |
Chuẩn PCI Tốc độ truyền: ≥100 Mb/s |
|
9 |
Router ADSL |
Chiếc |
1 |
4 cổng LAN, hỗ trợ các tiêu chuẩn ADSL, ADSL2, ADSL2+,... |
|
10 |
Bộ lưu trữ |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Máy in |
Bộ |
1 |
In khổ giấy A4 Độ phân giải: ≥600 dpi |
|
12 |
Mô hình dàn trải máy tính |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
13 |
Hệ thống mạng LAN |
Bộ |
1 |
Kết nối được 19 máy vi tính |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Switch |
Chiếc |
1 |
24 port, tốc độ ≥100Mb/s |
|
|
Cáp mạng |
Mét |
200 |
Cáp UTP Cat5e, chống nhiễu |
|
|
Patch Panel |
Chiếc |
1 |
AMP 24-Port |
|
|
Connector |
Chiếc |
32 |
RJ45, vỏ nhựa hoặc kim loại, chống nhiễu |
|
|
Wallplate |
Bộ |
8 |
Chuẩn kết nối: RJ45 |
|
|
Tủ mạng |
Chiếc |
1 |
Kích thước: ≥(600 x 2000 x 800)mm Có hệ thống làm mát |
|
|
Modem ADSL |
Chiếc |
1 |
Hỗ trợ các tiêu chuẩn ADSL, ADSL2, ADSL2+ |
|
|
14 |
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
1 |
Phiên bản phổ biến |
|
15 |
Phần mềm văn phòng |
Bộ |
1 |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
16 |
Hợp ngữ Assembly |
Bộ |
1 |
Đầy đủ môi trường soạn thảo và biên dịch |
|
17 |
Hệ điều hành |
Bộ |
1 |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
18 |
Hệ điều hành Server |
Bộ |
1 |
Phiên bản phổ biến (Windows Server 2003). Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
19 |
Phần mềm diệt virus máy tính |
Bộ |
1 |
Tương thích với hệ điều hành |
|
20 |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ |
Bộ |
1 |
Phiên bản phổ biến (MS. Access, hoặc SQL Server) Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
21 |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server |
Bộ |
1 |
Phiên bản phổ biến (Microsoft SQL 2000) Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
22 |
Phần mềm lập trình C |
Bộ |
1 |
Phiên bản phổ biến |
|
23 |
Phần mềm lập trình trực quan |
Bộ |
1 |
Phiên bản phổ biến. (Microsoft Visual Studio,...) Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
24 |
Phần mềm MSDN |
Bộ |
1 |
Phiên bản phổ biến và phù hợp với phần mềm Visual Studio.Net Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
25 |
Phần mềm mã hóa thông tin |
Bộ |
1 |
Phiên bản phổ biến (MEO Encryption) Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
26 |
Phần mềm DB4O |
Bộ |
1 |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
27 |
Phần mềm lập trình pascal |
Bộ |
1 |
Phiên bản phổ biến |
|
28 |
Trình duyệt Web |
Bộ |
1 |
Phiên bản phổ biến |
|
29 |
Phần mềm máy ảo |
Bộ |
1 |
Phiên bản phổ biến |
|
30 |
Phần mềm Visio |
Bộ |
1 |
Phiên bản phổ biến |
Phần C
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN
BẢNG 36. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): AN TOÀN VỆ SINH CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số môn học: MH 27
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
|
Tủ y tế |
Chiếc |
1 |
||
|
Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
||
|
Các dụng cụ sơ cứu cơ bản |
Chiếc |
1 |
||
|
2 |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Giầy da |
Đôi |
1 |
||
|
Mũ |
Chiếc |
1 |
||
|
Kính bảo hộ |
Chiếc |
1 |
||
|
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
1 |
||
|
Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
||
|
3 |
Vòng đeo tay khử tĩnh điện |
Chiếc |
1 |
Độdài: ≥0,5m |
BẢNG 37. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP RÁP VÀ CÀI ĐẶT MÁY TÍNH
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số mô đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ dụng cụ sửa chữa máy tính |
Bộ |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Tuốc nơ vít 2 cạnh và 4 cạnh |
Chiếc |
2 |
||
|
Kìm cắt dây các loại |
Chiếc |
1 |
||
|
Kìm tuốt dây các loại |
Chiếc |
1 |
||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
1 |
||
|
Vòng đeo khử tĩnh điện |
Chiếc |
1 |
||
|
Kìm điện |
Chiếc |
1 |
||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
1 |
||
|
2 |
Thiết bị máy vi tính |
Bộ |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
Màn hình |
Chiếc |
1 |
||
|
Bàn phím |
Chiếc |
1 |
||
|
Chuột máy tính |
Chiếc |
1 |
||
|
Bộ xử lý |
Chiếc |
1 |
||
|
Thiết bị nhớ trong |
Chiếc |
1 |
||
|
Bộ lưu trữ |
Chiếc |
1 |
||
|
Bo mạch chính |
Chiếc |
1 |
||
|
Bo hiển thị hình ảnh |
Chiếc |
1 |
||
|
Bo mạch kết nối mạng |
Chiếc |
1 |
||
|
Bộ nguồn |
Bộ |
1 |
||
|
Vỏ máy |
Bộ |
1 |
||
|
3 |
Bàn thực hành tháo, lắp |
Bộ |
6 |
Kích thước: ≥(1040 x 480 x 750)mm |
|
4 |
Phần mềm tiện ích |
Bộ |
1 |
Phiên bản phổ biến |
BẢNG 38. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CÔNG NGHỆ ĐA PHƯƠNG TIỆN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm thiết kế đồ họa |
Bộ |
1 |
Phiên bản phổ biến (Corel Draw 13) |
|
2 |
Phần mềm xử lý ảnh |
Bộ |
1 |
Phiên bản phổ biến (Photoshop CS) |
|
3 |
Phần mềm đồ họa 3D |
Bộ |
1 |
Phiên bản phổ biến |
|
4 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Máy scan |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
BẢNG 39. DANH MỤC THIẾT BỊ TỎI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): QUẢN LÝ THIẾT BỊ LƯU TRỮ
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chủ |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Hệ thống lưu trữ |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
BẢNG 40. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (TỰ CHỌN):ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số môn học: MH 31
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
1 |
Kích thước: ≥1250mm x 2400mm |
|
2 |
Loa |
Bộ |
1 |
Chuẩn stereo, đảm bảo tín hiệu rõ ràng |
|
3 |
Máy cassette |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
BẢNG 41. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): XỬ LÝ DỮ LIỆU ĐA PHƯƠNG TIỆN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm xử lý ảnh |
Bộ |
1 |
Phiên bản thông dụng (Photoshop) |
|
2 |
Máy Scan |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
BẢNG 42. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số môn học: MH 34
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm hỗ trợ phân tích, thiết kế hướng đối tượng |
Bộ |
1 |
Phiên bản phổ biến Có khả năng phát sinh mã trình. (Umodel UML, Rasional Rose) |
BẢNG 43. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHP & MY SQL
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số mô đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm Photoshop |
Bộ |
1 |
Phiên bản phổ biến |
|
2 |
Phần mềm lập trình PHP & MY SQL |
Bộ |
1 |
Phiên bản phổ biến (Phần mềm Xampp, wamp, trình soạn thảo PHP) |
BẢNG 44. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẬP TRINH MẠNG
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm quản trị Web Server |
Bộ |
1 |
Đầy đủ các tính năng để quản trị Web Server |
|
2 |
Phần mềm quản lý Mail Server |
Bộ |
1 |
Đầy đủ các tính năng để quản trị Mail Server |
|
3 |
Phần mềm lập trình mạng |
Bộ |
1 |
Java hoặc Visual Studio.NET bộ System Team |
BẢNG 45. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số mô đun: MĐ 38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm quản lý dự án |
Bộ |
1 |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Project 2003) Cài đặt cho 19 máy vi tính |
BẢNG 46. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU TRÊN WEB
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Quản trị cơ sở dữ liệu
Mã số mô đun: MĐ 39
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm phát triển ứng dụng web |
Bộ |
1 |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính |
|
2 |
Phần mềm quản trị Web Server |
Bộ |
1 |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy vi tính |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNGTHẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHẺ NGHỀ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG NGHỀ
(Kèm theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
STT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
|
1 |
Ông Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
Chủ tịch HĐTĐ |
|
2 |
Ông Ngô Đức Vĩnh |
Thạc sĩ khoa học máy tính |
P. Chủ tịch HĐTĐ |
|
3 |
Ông Vũ Đức Thoan |
Thạc sĩ Kỹ thuật |
Ủy viên thư ký |
|
4 |
Ông Huỳnh Bảo Quốc Dũng |
Thạc sĩ Khoa học máy tính |
Ủy viên |
|
5 |
Ông Huỳnh Hữu Hưng |
Tiến sĩ Kỹ thuật |
Ủy viên |
|
6 |
Ông Khổng Hữu Lực |
Kỹ sư tin học |
Ủy viên |
|
7 |
Ông Nguyễn Thế Trường |
Kỹ sư tin học |
Ủy viên |
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ TIN HỌC VĂN PHÒNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2013/TT-BLĐTBXH ngày 04 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã nghề: 40480201
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Mục lục
Phần thuyết minh
Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
Bảng 1. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật bàn phím (MĐ 07) Bảng 2. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Văn bản pháp quy (MH 08)
Bảng 3. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Soạn thảo văn bản điện tử (MĐ 09)
Bảng 4. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ điều hành Windows (MĐ 10)
Bảng 5. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết kế trình diễn trên máy tính (MĐ 11)
Bảng 6. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảng tính điện tử (MĐ 12)
Bảng 7. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lập trình căn bản (MĐ 13)
Bảng 8. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiếng Anh chuyên ngành (MĐ 14)
Bảng 9. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Cài đặt và sử dụng các phần mềm văn phòng thông dụng (MĐ 15)
Bảng 10. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phần cứng máy tính (MĐ 16)
Bảng 11. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xử lý ảnh bằng Photoshop (MĐ 17)
Bảng 12. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Mạng căn bản (MĐ 18)
Bảng 13. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lập trình quản lý (MĐ 19)
Bảng 14. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết kế đồ họa bằng Corel Draw (MĐ 20)
Bảng 15. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành và sử dụng các thiết bị văn phòng thông dụng (MĐ 21)
Bảng 16. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết lập, quản lý và vận hành mạng LAN (MĐ 22)
Bảng 17. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Internet (MĐ 23)
Bảng 18. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lập trình Macro trên MS Office (MĐ 24)
Bảng 19. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo trì hệ thống máy tính (MĐ 25)
Bảng 20. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Công nghệ đa phương tiện (MĐ 26)
Bảng 21. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ năng giao tiếp và nghệ thuật ứng xử (MĐ 27)
Bảng 22. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL (MĐ 29)
Bảng 23. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết kế Web (MĐ 30)
Bảng 24. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Macromedia Flash (MĐ 31)
Bảng 25. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Autocad (MĐ 32)
Bảng 26. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lập trình trực quan (MĐ 33)
Bảng 27. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): PHP & My SQL (MĐ 34)
Bảng 28. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lập trình nâng cao (MĐ 35)
Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 29. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Bảng 30. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thiết kế Web (MĐ 30)
Bảng 31. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Macromedia Flash (MĐ 31)
Bảng 32. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Autocad (MĐ 32)
Bảng 33. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Lập trình trực quan (MĐ 33)
Bảng 34. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): PHP & My SQL (MĐ 34)
Bảng 35. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Lập trình nâng cao (MĐ 35)
Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Tin học văn phòng
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Tin học văn phòng trình độ trung cấp nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh...) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Tin học văn phòng, đã được ban hành kèm theo Thông tư số 07/2010/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Tin học văn phòng
1. Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 28, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 29. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 30 đến bảng 35) dùng để bổ sung cho bảng 29
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Tin học văn phòng
Các Trường đào tạo nghề Tin học văn phòng, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 28).
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
Phần A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN (BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
BẢNG 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT BÀN PHÍM
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 07
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập |
Kích thước: ≥1200mm x 1800mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng thực hành thao tác với bàn phím |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm; - Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens |
|
4 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ cho bài học định dạng và in ấn |
In khổ giấy A4 |
|
5 |
Giá để tài liệu |
Chiếc |
19 |
Dùng để tài liệu khi thực hành kỹ năng sử dụng bàn phím |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Phần mềm |
||||
|
Phần mềm tin học văn phòng |
Bộ |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng sử dụng phím tắt |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office) Cài đặt cho 19 máy |
|
|
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
01 |
Dùng để luyện gõ tiếng Việt |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 |
|
|
Phần mềm Typing Master |
Bộ |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng đánh máy |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy |
|
|
Hệ điều hành Windows |
Bộ |
01 |
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng hỗ trợ mô đun |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy |
|
BẢNG 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VĂN BẢN PHÁP QUY
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập |
Kích thước: ≥1200mm x 1800mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng thực hành soạn thảo các loại văn bản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm; - Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens |
|
4 |
Phần mềm |
||||
|
Phần mềm quản lý văn bản |
Bộ |
01 |
Dùng để quản lý văn bản đi, đến nói riêng |
Phần mềm tuân thủ các quy định của pháp luật hiện hành về quản lý văn bản, đáp ứng được yêu cầu quản lý và khai thác thông tin trên máy đơn lẻ và trong môi trường mạng, đảm bảo về chế độ an toàn thông tin |
|
|
Phần mềm tin học văn phòng |
Bộ |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng soạn thảo mâu các loại văn bản |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office) Cài đặt cho 19 máy |
|
|
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy |
|
|
Hệ điều hành Windows |
Bộ |
01 |
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng Hỗ trợ mô đun |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy |
|
|
5 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ cho bài học định dạng và in ấn |
In khổ giấy A4 |
|
6 |
Bộ sổ sách và văn bản, tài liệu |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu các loại mẫu sổ sử dụng trong nghiệp vụ chuyên môn |
Bộ mẫu sổ theo các quy định của pháp luật hiện hành về quản lý văn bản |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Sổ đăng ký văn bản đến |
Quyển |
01 |
|||
|
Sổ chuyển giao văn bản đến |
Quyển |
01 |
|||
|
Sổ đăng ký văn bản đi |
Quyển |
01 |
|||
|
Sổ chuyển giao văn bản đi |
Quyển |
01 |
|||
|
Sổ gửi văn bản đi bưu điện |
Quyển |
01 |
|||
|
Mục lục văn bản |
Tờ |
01 |
|||
|
Bìa hồ sơ |
Tờ |
01 |
|||
|
Văn bản đi |
Bộ |
02 |
|||
|
Văn bản đến |
Bộ |
02 |
|||
|
Văn bản, tài liệu (Hồ sơ) |
Bộ |
02 |
|||
|
7 |
Bộ mẫu dấu |
Bộ |
01 |
Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Bộ mẫu dấu theo các quy định của pháp luật hiện hành về quản lý con dấu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Dấu cơ quan |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dấu chức danh |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dấu họ tên |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dấu chỉ mức độ mật |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dấu thu hồi tài liệu bí mật nhà nước |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dấu chỉ người có tên mới được bóc bì |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dấu chỉ mức độ khẩn |
Chiếc |
04 |
|||
|
8 |
Bộ dụng cụ văn phòng |
Bộ |
01 |
Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành rèn luyện kỹ năng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Hộp dấu |
Chiếc |
01 |
|||
|
Giá để dấu |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khay đựng tài liệu |
Chiếc |
01 |
|||
|
Giá để bút |
Chiếc |
01 |
|||
|
Thước kẻ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bàn dập ghim |
Chiếc |
03 |
|||
|
Dao |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kéo |
Chiếc |
01 |
|||
|
Nhổ ghim |
Chiếc |
01 |
|||
|
Gọt bút chì |
Chiếc |
01 |
|||
|
9 |
Bộ cặp, file |
Bộ |
|
Dùng để rèn luyện kỹ năng lưu trữ tài liệu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Kẹp sắt |
Chiếc |
01 |
|||
|
File còng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Đột lỗ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Sơ mi lồ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Cặp trình ký |
Chiếc |
01 |
|||
BẢNG 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐIỆN TỬ
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 09
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập |
Kích thước: ≥1200mm x 1800mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng thực hành soạn thảo văn bản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm; - Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens |
|
4 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ cho bài học định dạng và in ấn |
In khổ giấy A4 |
|
5 |
Phần mềm |
||||
|
Hệ điều hành Windows |
Bộ |
01 |
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng hỗ trợ mồ đun |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy |
|
|
Phần mềm tin học văn phòng |
Bộ |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng soạn thảo văn bản |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office) Cài đặt cho 19 máy |
|
|
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
01 |
Dùng để Hỗ trợ gõ tiếng Việt |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy |
|
BẢNG 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 10
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập |
Kích thước: ≥1200mm x 1800mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng thao tác và khai thác hệ điều hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm; - Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens |
|
4 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ cho bài học định dạng và in ấn |
In khổ giấy A4 |
|
5 |
Phần mềm |
||||
|
Hệ điều hành Windows |
Bộ |
01 |
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng và khai thác hệ điều hành |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy |
|
|
Phần mềm tin học văn phòng |
Bộ |
01 |
Dùng để cài đặt phần mềm ứng dụng trên hệ điều hành |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office) |
|
|
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
01 |
Dùng để thiết lập tiếng Việt trong windows |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy |
|
BẢNG 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT KẾ TRÌNH DIỄN TRÊN MÁY TÍNH
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 11
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập |
Kích thước: ≥1200mm x 1800mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để thực hành thao tác thiết kế trình diễn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm; - Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens |
|
4 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ cho bài học định dạng và in ấn |
In khổ giấy A4 |
|
5 |
Phần mềm |
||||
|
Hệ điều hành Windows |
Bộ |
01 |
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy |
|
|
Phần mềm tin học văn phòng |
Bộ |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng thiết kế và trình diễn |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office) Cài đặt cho 19 máy |
|
|
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
01 |
Dùng để hỗ trợ gõ tiếng Việt |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy |
|
|
Phần mềm Violet |
Bộ |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng thiết kế và trình diễn |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy |
|
BẢNG 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 12
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập |
Kích thước: ≥1200mm x 1800mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để thực hành thao tác với bảng tính |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm; - Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens |
|
4 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ cho bài học định dạng và in ấn |
In khổ giấy A4 |
|
5 |
Phần mềm |
||||
|
Hệ điều hành Windows |
Bộ |
01 |
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy |
|
|
Phần mềm tin học văn phòng |
Bộ |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng tính toán |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office) Cài đặt cho 19 máy |
|
|
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
01 |
Dùng để Hỗ trợ gõ tiếng Việt |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy |
|
BẢNG 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẬP TRÌNH CĂN BẢN
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 13
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập |
Kích thước: ≥1200mm x 1800mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm - Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens |
|
4 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ cho bài học định dạng và in ấn |
In khổ giấy A4 |
|
5 |
Phần mềm |
||||
|
Phần mềm lập trình C |
Bộ |
01 |
Dùng để cài đặt các thuật toán trong mô đun |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Hệ điều hành Windows |
Bộ |
01 |
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Phần mềm tin học văn phòng |
Bộ |
01 |
Dùng để Hỗ trợ trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office) |
|
|
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
01 |
Dùng để Hỗ trợ gõ tiếng Việt |
Phiên bản thông dụng Cài đặt cho 19 máy |
|
BẢNG 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 14
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập |
Kích thước: ≥1200mm x 1800mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm; - Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens |
|
|
4 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ cho bài học định dạng và in ấn |
In khổ giấy A4 |
|
5 |
Loa |
Chiếc |
01 |
Phục vụ trong việc luyện nghe của sinh viên |
Công suất: ≤10W |
|
6 |
Máy Cassette |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng nghe |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Phần mềm |
||||
|
Hệ điều hành Windows |
Bộ |
01 |
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến |
|
|
Phần mềm tin học văn phòng |
Bộ |
01 |
Hỗ trợ trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office) |
|
BẢNG 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CÀI ĐẶT VÀ SỬ DỤNG CÁC PHẦN MỀM VĂN PHÒNG THÔNG DỤNG
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 15
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập |
Kích thước: ≥1200mm x 1800mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để thực hành cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm; - Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens |
|
4 |
Phần mềm |
||||
|
Hệ điều hành Windows |
Bộ |
01 |
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Phần mềm tin học văn phòng |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành cài đặt |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office) Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành cài đặt |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy |
|
|
Phần mềm Vỉsỉo |
Bộ |
19 |
Sử dụng để thực hành cài đặt |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy |
|
|
Phần mềm Mindjet Manager |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành cài đặt |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy |
|
BẢNG 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHẦN CỨNG MÁY TÍNH
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 16
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập |
Kích thước: ≥1200mm x 1800mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm; - Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens |
|
4 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành cài đặt |
In khổ giấy A4; Cấu hình thông dụng In đen trắng |
|
5 |
Phần mềm |
||||
|
Hệ điều hành Windows |
Bộ |
01 |
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt được 6 máy |
|
|
Phần mềm tin học văn phòng |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Offìce) Cài đặt được 6 máy |
|
|
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành cài đặt |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt được 6 máy |
|
|
6 |
Dụng cụ tháo lắp máy tính |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành tháo, lắp các thiết bị trong máy tính |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Tuốc nơ vít nhỏ 2 cạnh |
Chiếc |
02 |
|||
|
Tuốc nơ vít nhỏ 4 cạnh |
Chiếc |
02 |
|||
|
Kìm mũi nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít to 4 cạnh |
Chiếc |
02 |
|||
|
Tuốc nơ vít to 2 cạnh |
Chiếc |
02 |
|||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Chổi quét sơn |
Chiếc |
01 |
|||
|
7 |
Các linh kiện máy tính |
||||
|
Vỏ máy |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành tháo, lắp ráp thiết bị theo nội dung môn học |
Các thiết bị tương thích với nhau. Kết nối với nhau trở thành máy tính hoạt động bình thường |
|
|
Bộ nguồn |
Bộ |
06 |
|||
|
Bo mạch chủ |
Chiếc |
06 |
|||
|
Bộ nhớ RAM |
Bộ |
06 |
|||
|
Ổ Cứng |
Chiếc |
06 |
|||
|
Màn hình |
Chiếc |
06 |
|||
|
Bàn phím |
Chiếc |
06 |
|||
|
Chuột |
Chiếc |
06 |
|||
|
Bộ vi xử lý |
Bộ |
06 |
|||
BẢNG 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): XỬ LÝ ẢNH BẰNG PHOTOSHOP
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập |
Kích thước: ≥1200mm x 1800mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để làm việc với môi trường đồ họa, chỉnh sửa ảnh cho các ấn phẩm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm; - Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens |
|
4 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ cho bài học và in ấn |
In khổ giấy A4 |
|
5 |
Phần mềm |
||||
|
Hệ điều hành Windows |
Bộ |
01 |
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Phần mềm Photoshop |
Bộ |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng chỉnh sửa ảnh |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Phần mềm tin học văn phòng |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office) |
|
|
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy |
|
|
6 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Chiếc |
01 |
Dùng để tạo hình ảnh từ bên ngoài đưa vào máy tính |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy quét (Scan) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đưa ảnh từ bên ngoài vào máy tính |
Loại thông dụng trên thị trường |
BẢNG 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MẠNG CĂN BẢN
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập |
Kích thước: ≥1200mm x 1800mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để cài đặt hệ điều hành Windows |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm; - Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens |
|
4 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để Hỗ trợ cho cài đặt và chia sẻ máy in trên mạng |
In khổ giấy A4 |
|
5 |
Phần mềm |
||||
|
Hệ điều hành Windows |
Bộ |
01 |
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Hệ điều hành Windows server |
Bộ |
01 |
Dừng làm môi trường cài đặt và thực hành mạng |
Phiên bản phổ biến |
|
|
Phần mềm tin học văn phòng |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office) |
|
|
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
01 |
Sử dụng để Hỗ trợ gõ tiếng Việt |
Phiên bản phổ biến |
|
|
6 |
Hệ thống mạng LAN |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành kết nối mạng |
Kết nối được 19 máy tính và có đường truyền Internet |
|
7 |
Bộ mẫu cáp mạng |
Bộ |
01 |
Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Thiết bị kiểm tra cáp mạng |
Chiếc |
03 |
Sử dụng thiết bị kiểm tra cáp mạng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Kìm bấm cáp mạng |
Chiếc |
03 |
Dùng để bấm cáp và cắt dây mạng |
Bấm đầu nối chuẩn RJ45 |
BẢNG 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẬP TRÌNH QUẢN LÝ
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập |
Kích thước: ≥1200mm x 1800mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để thực hành lập trình |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm; - Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens |
|
4 |
Phần mềm |
||||
|
Hệ điều hành Windows |
Bộ |
01 |
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Phần mềm tin học văn phòng |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office) Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
BẢNG 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT KẾ ĐỒ HỌA BẰNG COREL DRAW
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị • |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập |
Kích thước: ≥1200mm x 1800mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để cài đặt hệ điều hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm; - Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens |
|
4 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để in kiểm tra trong quá trình thực hành |
In khổ giấy A4 |
|
5 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Chiếc |
01 |
Dùng để tạo hình ảnh từ bên ngoài đưa vào máy tính |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy quét (Scan) |
Chiếc |
01 |
Dùng để tạo quét tài liệu từ bên ngoài đưa vào máy tính |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Phần mềm |
||||
|
Phần mềm Corel Draw |
Bộ |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng thiết kế đồ họa |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Hệ điều hành Windows |
Bộ |
01 |
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Phần mềm tin học văn phòng |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office) |
|
|
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
BẢNG 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH VÀ SỬ DỤNG CÁC THIẾT BỊ VĂN PHÒNG THÔNG DỤNG
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập |
Kích thước: ≥1200mm x 1800mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để cài đặt hệ điều hành và các phần mềm phục vụ giảng dạy và thực hành nội dung trong mô đun |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm; - Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens |
|
4 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành cài đặt và in ấn |
In khổ giấy A4 |
|
5 |
Máy quay phim/chụp ảnh |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn sử dụng, vận hành và bảo dưỡng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy quét (Scan) |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn sử dụng, vận hành và bảo dưỡng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy Fax |
Chiếc |
02 |
Dùng để hướng dẫn sử dụng, vận hành và bảo dưỡng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Máy sao chụp tài liệu (Photocopy) |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn sử dụng, vận hành và bảo dưỡng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy hủy tài liệu |
Chiếc |
02 |
Dùng để hướng dẫn sử dụng, vận hành và bảo dưỡng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Tổng đài điện tử |
Bộ |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng sử dụng máy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Phần mềm |
||||
|
Hệ điều hành Windows |
Bộ |
01 |
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến |
|
|
Phần mềm tin học văn phòng |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office) |
|
|
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt |
Phiên bản phổ biến |
|
BẢNG 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT LẬP, QUẢN LÝ VÀ VẬN HÀNH MẠNG LAN
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập |
Kích thước: ≥1200mm x 1800mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để vận hành mạng và cài phần mềm ứng dụng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng |
- Kích thước màn chiếu:≥1800mm x 1800mm; - Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens |
|
4 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để cài đặt và chia sẻ trên mạng LAN |
In khổ giấy A4 |
|
5 |
Thiết bị kiểm tra cáp mạng |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để kiểm tra độ thông mạch cáp mạng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Hệ thống mạng LAN |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành kết nối mạng |
Kết nối được 19 máy tính và có đường truyền Internet |
|
7 |
Kìm bấm cáp mạng |
Chiếc |
03 |
Dùng để bấm cáp và cắt dây mạng |
Bấm đầu nối chuẩn RJ45 |
|
8 |
Bộ mẫu cáp mạng |
Bộ |
01 |
Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Phần mềm |
||||
|
Hệ điều hành Windows |
Bộ |
01 |
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Hệ điều hành Windows server |
Bộ |
01 |
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến |
|
|
Phần mềm tin học văn phòng |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office) |
|
|
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Phần mềm tạo máy tính ảo |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành cài đặt những ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
BẢNG 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): INTERNET
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập |
Kích thước: ≥1200mm x 1800mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để thực hành khai thác mạng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm; - Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens |
|
4 |
Hệ thống mạng LAN |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành kết nối mạng theo nội dung môn học |
Kết nối được 19 máy tính và có đường truyền Internet |
|
5 |
Điện thoại |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hành kết nối điện thoại vào mạng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Phần mềm |
||||
|
Hệ điều hành Windows |
Bộ |
01 |
Dùng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Hệ điều hành Windows Server |
Bộ |
01 |
Dùng để điều khiển hoạt động của máy tính và thiết bị ngoại vi |
Phiên bản phổ biến |
|
|
Phần mềm tin học văn phòng |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office) |
|
|
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Trình duyệt Internet |
Bộ |
01 |
Sử dụng để duyệt internet |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy |
|
BẢNG 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẬP TRÌNH MACRO TRÊN MS - OFFICE
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập. |
Kích thước: ≥1200mm x 1800mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng trong quá trình thực hành kỹ năng lập trình |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm; - Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens |
|
4 |
Hệ thống mạng LAN |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành kết nối mạng theo nội dung môn học |
Kết nối được 19 máy tính và có đường truyền Internet |
|
5 |
Phần mềm |
||||
|
Hệ điều hành Windows |
Bộ |
01 |
Dùng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Phần mềm tin học văn phòng |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình bày bài giảng, thực hành theo nội dung môn học |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office. Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
01 |
Sử dụng để Hỗ trợ gõ tiếng Việt |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
BẢNG 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO TRÌ HỆ THỐNG MÁY TÍNH
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập |
Kích thước: ≥1200mm x 1800mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để bảo trì sửa chữa máy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm; - Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens |
|
4 |
Bộ dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành tháo, lắp máy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Tuốc nơ vít nhỏ 2 canh |
Chiếc |
02 |
|||
|
Tuốc nơ vít nhỏ 4 canh |
Chiếc |
02 |
|||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm mũi nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít to 4 canh |
Chiếc |
02 |
|||
|
Tuốc nơ vít to 2 canh |
Chiếc |
02 |
|||
|
Chổi quét sơn |
Chiếc |
01 |
|||
|
5 |
Phần mềm |
|
|
|
|
|
Hệ điều hành Windows |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành cài đặt |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 6 máy |
|
|
Phần mềm tin học văn phòng |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành cài đặt |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office) Cài đặt cho 6 máy |
|
|
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 6 máy |
|
|
Trình điều khiển thiết bị |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành cài đặt một số trình điều khiển nhận dạng thiết bị |
Loại thông dụng phù hợp với hệ điều hành Cài đặt cho 6 máy |
|
|
Phần mềm phân hoạch và định dạng đĩa cứng |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành cài đặt một số phần mềm tiện ích định dạng đĩa cứng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được 6 máy |
|
|
Phần mềm diệt virus |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành cài đặt phần mềm bảo vệ dữ liệu trên máy tính |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được 6 máy |
|
|
Phần mềm tạo máy tính ảo |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành cài đặt những ứng dụng trên máy tính |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt được 6 máy |
|
|
Phần mềm sao lưu và phục hồi dữ liệu |
Bộ |
01 |
Sao lưu và phục hồi dữ liệu |
Phiên bản phổ biến, tương thích với hệ điều hành. Cài đặt được 6 máy |
|
BẢNG 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CÔNG NGHỆ ĐA PHƯƠNG TIỆN
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập |
Kích thước: ≥1200mm x 1800mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để cài đặt hệ điều hành và các phần mềm phục vụ giảng dạy và thực hành nội dung trong mô đun |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm; - Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens |
|
4 |
Máy quay phim/chụp ảnh |
Chiếc |
01 |
Dùng để tạo hình ảnh từ bên ngoài đưa vào máy tính |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Máy quét (Scan) |
Chiếc |
01 |
Dùng để tạo quét tài liệu từ bên ngoài đưa vào máy tính |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Phần mềm |
||||
|
Hệ điều hành Windows |
Bộ |
01 |
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Phần mềm tin học văn phòng |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office) |
|
|
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Phần mềm Photoshop |
Bộ |
01 |
Dùng để xử lý và thiết kế đồ họa |
Phiên bản phổ biến |
|
|
Phần mềm 3dmax |
Bộ |
01 |
Dùng để tạo hoạt cảnh và mô hình |
Phiên bản phổ biến |
|
|
Phần mềm Capture |
Bộ |
01 |
Dùng để xử lý và thiết kế đồ họa |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Phần mềm Ghi âm |
Bộ |
01 |
Dùng để ghi âm |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Phần mềm Goldwave |
Bộ |
01 |
Dùng để xử lý và thiết kế đồ họa |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Phần mềm VideoStudio Movie Wizad |
Bộ |
01 |
Dùng để xử lý và thiết kế đồ họa |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Phần mềm Ulead Video Studio |
Bộ |
01 |
Dùng để xử lý và thiết kế đồ họa |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
BẢNG 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ NĂNG GIAO TIẾP VÀ NGHỆ THUẬT ỨNG XỬ
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập |
Kích thước: ≥1200mm x 1800mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm; - Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens |
|
4 |
Phần mềm |
||||
|
Hệ điều hành Windows |
Bộ |
01 |
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến |
|
|
Phần mềm tin học văn phòng |
Bộ |
01 |
Sử dung để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office) |
|
|
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
01 |
Sử dung để hỗ trợ gõ tiếng Việt |
Phiên bản phổ biến |
|
BẢNG 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU SQL
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập |
Kích thước: ≥1200mm x 1800mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để thực hành khai thác dữ liệu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm; - Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens |
|
4 |
Phần mềm |
||||
|
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu |
Bộ |
01 |
Dùng thiết kế và truy vấn dữ liệu |
Phiên bản phổ biến (MS. Access, MS. SQL Server). Cài đặt cho 19 máy |
|
|
Hệ điều hành Windows Server |
Bộ |
01 |
Dùng để cài đặt trên máy Server, hỗ trợ thiết kế, cấu hình cho mô hình cơ sở dữ liệu Clỉent/Server |
Phiên bản phổ biến |
|
|
Hệ điều hành Windows |
Bộ |
01 |
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Phần mềm tin học văn phòng |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office). Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
BẢNG 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT KẾ WEB
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập |
Kích thước: ≥1200mm x 1800mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để thực hành thiết kế web |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm; - Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens |
|
4 |
Phần mềm |
||||
|
Hệ điều hành Windows |
Bộ |
01 |
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Phần mềm tin học văn phòng |
Bộ |
01 |
Sử dung để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office) Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
01 |
Sử dung để hỗ trợ gõ tiếng Việt |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Phần mềm dùng để lập trình Web |
Bộ |
01 |
Sử dung để thiết kế Web |
Phiên bản thông dụng Cài đặt được cho 19 máy |
|
BẢNG 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MACROMEDIA FLASH
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập |
Kích thước: ≥1200mm x 1800mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để thiết lập chuyển động và hiệu chỉnh chuyển động trong Flash |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm; - Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens |
|
4 |
Tai nghe |
Chiếc |
19 |
Dùng để trợ giúp trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Loa |
Chiếc |
01 |
Công suất < 10W |
|
|
6 |
Phần mềm |
||||
|
Hệ điều hành Windows |
Bộ |
01 |
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Phần mềm Flash |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành hiệu chỉnh hình ảnh, âm thanh |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được 19 máy |
|
|
Phần mềm tin học văn phòng |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office). Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
BẢNG 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): AUTOCAD
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập |
Kích thước: ≥1200mm x 1800mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để thực hành vẽ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm; - Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens |
|
4 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ cho bài học định dạng và in ấn |
In khổ giấy A4 |
|
5 |
Phần mềm |
||||
|
Hệ điều hành Windows |
Bộ |
01 |
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Phần mềm tin học văn phòng |
Bộ |
01 |
Sử dung để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office) |
|
|
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
01 |
Sử dung để hỗ trợ gõ tiếng Việt |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Phần mềm Autocad |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành vẽ và thiết kế các ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
BẢNG 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẬP TRÌNH TRỰC QUAN
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập |
Kích thước: ≥1200mm x 1800mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng cho giảng dạy, hỗ trợ minh họa các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm; - Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens |
|
4 |
Phần mềm |
|
|
|
|
|
Hệ điều hành Windows |
Bộ |
01 |
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Phần mềm tin học văn phòng |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office) |
|
|
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Phần mềm lập trình trực quan |
Bộ |
01 |
Phục vụ giảng dạy, thao tác mâu và thực hiện các yêu cầu môn học |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Visual Studio). Cài đặt cho 19 máy |
|
|
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ |
Bộ |
01 |
Dùng truy vấn dữ liệu và hỗ trợ thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy |
BẢNG 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHP & MY SQL
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập |
Kích thước: ≥1200mm x 1800mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng cho giảng dạy, hỗ trợ minh họa các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm; - Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens |
|
4 |
Phần mềm |
||||
|
Hệ điều hành Windows |
Bộ |
01 |
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Phần mềm tin học văn phòng |
Bộ |
01 |
Sử dung để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office) |
|
|
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
01 |
Sử dung để hỗ trợ gõ tiếng Việt |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Phần mềm Photoshop |
Bộ |
01 |
Sử dung để hỗ trợ thiết kế hình ảnh |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Phần mềm lập trình PHP |
Bộ |
01 |
Dùng để hỗ trợ thiết kế, viết mã lệnh, biên dịch, quản trị và lưu trữ dữ liệu |
Phiên bản phổ biến (Phần mềm Xampp, wamp, My SQL) |
|
BẢNG 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẬP TRÌNH NÂNG CAO
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập |
Kích thước: ≥1200mm x 1800mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng cho giảng dạy, hỗ trợ minh họa các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm; - Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens |
|
4 |
Phần mềm |
||||
|
Hệ điều hành Windows |
Bộ |
01 |
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Phần mềm tin học văn phòng |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office) |
|
|
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Phần mềm Visual Studio.NET |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành thiết kế các ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
Phần B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
BẢNG 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Tin học văn phòng
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG |
|||
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Kích thước: ≥1200mm x 1800mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm; - Cường độ ánh sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
|
THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG |
|||
|
4 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
In khổ giấy A4 |
|
5 |
Máy quét (Scan) |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy quay phim/chụp ảnh |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Máy sao chụp tài liệu (Photocopy) |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy hủy tài liệu |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Thiết bị kiểm tra cáp mạng |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Kìm bấm dây mạng |
Chiếc |
19 |
Bấm đầu nối chuẩn RJ45 |
|
12 |
Bộ mẫu cáp mạng |
Bộ |
10 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
13 |
Điện thoại |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
14 |
Tổng đài điện tử |
Bộ |
01 |
Loại tổng đài kỹ thuật số thông dụng trên thị trường |
|
15 |
Máy fax |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
Máy Cassette |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
17 |
Loa |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≤10W |
|
18 |
Các linh kiện máy tính |
|
|
Các thiết bị tương thích với nhau. Kết nối với nhau trở thành máy tính hoạt động bình thường |
|
Vỏ máy |
Chiếc |
06 |
||
|
Bộ nguồn |
Bộ |
06 |
||
|
Bo mạch chủ |
Chiếc |
06 |
||
|
Bộ nhớ RAM |
Bộ |
06 |
||
|
Ổ Cứng |
Chiếc |
06 |
||
|
Màn hình |
Chiếc |
06 |
||
|
Bàn phím |
Chiếc |
06 |
||
|
Chuột |
Chiếc |
06 |
||
|
Bộ vi xử lý |
Bộ |
06 |
||
|
19 |
Giá để tài liệu |
Chiếc |
19 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
PHẦN MỀM |
|||
|
20 |
Hệ điều hành Windows |
Bộ |
01 |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy |
|
21 |
Hệ điều hành Windows Server |
Bộ |
01 |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho máy chủ |
|
22 |
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
01 |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy |
|
23 |
Phần mềm tin học văn phòng |
Bộ |
01 |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office). Cài đặt cho 19 máy |
|
24 |
Phần mềm Autocad |
Bộ |
01 |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy |
|
25 |
Phần mềm Corel Draw |
Bộ |
01 |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy |
|
26 |
Phần mềm lập trình C |
Bộ |
01 |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy |
|
27 |
Phần mềm Typing Master |
Bộ |
01 |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy |
|
28 |
Phần mềm Mindjet Manager |
Bộ |
01 |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy |
|
29 |
Phần mềm Photoshop |
Bộ |
01 |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy |
|
30 |
Phần mềm quản lý văn bản |
Bộ |
01 |
Phần mềm tuân thủ các quy định của pháp luật hiện hành về quản lý văn bản, đáp ứng được yêu cầu quản lý và khai thác thông tin trên máy đơn lẻ và trong môi trường mạng, đảm bảo về chế độ an toàn thông tin |
|
31 |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu |
Bộ |
01 |
Phiên bản phổ biến (MS. Access, MS. SQL Server). Cài đặt cho 19 máy |
|
32 |
Phần mềm ghi âm |
Bộ |
01 |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy |
|
33 |
Phần mềm tạo máy tính ảo |
Bộ |
01 |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy |
|
34 |
Phần mềm diệt virus |
Bộ |
01 |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy |
|
35 |
Phần mềm sao lưu và phục hồi dữ liệu |
Bộ |
01 |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy |
|
36 |
Phần mềm Violet |
Bộ |
01 |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy |
|
37 |
Phần mềm Visio |
Bộ |
01 |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy |
|
38 |
Trình duyệt internet |
Bộ |
01 |
Phiên bản thông dụng, tương thích với hệ điều hành. Cài đặt cho 19 máy |
|
39 |
Phần mềm 3dmax |
Bộ |
01 |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy |
|
40 |
Phần mềm Capture |
Bộ |
01 |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy |
|
41 |
Phần mềm Goldwave |
Bộ |
01 |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy |
|
42 |
Phần mềm VideoStudio Movie Wizad |
Bộ |
01 |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy |
|
43 |
Phần mềm Ulead Video Studio |
Bộ |
01 |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy |
|
44 |
Phần mềm phân hoạch và định dạng đĩa cứng |
Bộ |
01 |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy |
|
45 |
Trình điều khiển thiết bị |
Bộ |
01 |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 06 máy |
|
|
CÁC CÔNG CỤ TIỆN ÍCH PHỤ TRỢ |
|||
|
46 |
Bộ sổ sách và văn bản, tài liệu: |
Bộ |
01 |
Bộ mẫu sổ theo các quy định của pháp luật hiện hành về quản lý văn bản |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Sổ đăng ký văn bản đến |
Quyển |
01 |
||
|
Sổ chuyển giao văn bản đến |
Quyển |
01 |
||
|
Sổ đăng ký văn bản đi |
Quyển |
01 |
||
|
Sổ chuyển giao văn bản đi |
Quyển |
01 |
||
|
Sổ gửi văn bản đi bưu điện |
Quyển |
01 |
||
|
Mục lục văn bản |
Tờ |
01 |
||
|
Bìa hồ sơ |
Tờ |
01 |
||
|
Văn bản đi |
Bộ |
02 |
||
|
Văn bản đến |
Bộ |
02 |
||
|
Văn bản, tài liệu (Hồ sơ) |
Bộ |
02 |
||
|
47 |
Bộ mẫu dấu |
Bộ |
01 |
Bộ mẫu dấu theo các quy định của pháp luật hiện hành về quản lý con dấu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Dấu cơ quan |
Chiếc |
01 |
||
|
Dấu chức danh |
Chiếc |
01 |
||
|
Dấu họ tên |
Chiếc |
01 |
||
|
Dấu chỉ mức độ mật |
Chiếc |
06 |
||
|
Dấu thu hồi tài liệu bí mật nhà nước |
Chiếc |
01 |
||
|
Dấu chỉ người có tên mới được bóc bì |
Chiếc |
01 |
||
|
Dấu chỉ mức độ khẩn |
Chiếc |
04 |
||
|
48 |
Bộ dụng cụ văn phòng |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Hộp dấu |
Chiếc |
01 |
||
|
Giá để dấu |
Chiếc |
01 |
||
|
Khay đựng tài liệu |
Chiếc |
01 |
||
|
Giá để bút |
Chiếc |
01 |
||
|
Thước kẻ |
Chiếc |
01 |
||
|
Bàn dập ghim |
Chiếc |
03 |
||
|
Dao |
Chiếc |
01 |
||
|
Kéo |
Chiếc |
01 |
||
|
Nhổ ghim |
Chiếc |
01 |
||
|
Gọt bút chì |
Chiếc |
01 |
||
|
49 |
Bộ cặp, file |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
|
Kẹp sắt |
Chiếc |
01 |
||
|
File còng |
Chiếc |
01 |
||
|
Đột lỗ |
Chiếc |
01 |
||
|
Sơ mi lỗ |
Chiếc |
01 |
||
|
Cặp trình ký |
Chiếc |
01 |
||
|
50 |
Dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Tuốc nơ vít nhỏ 2 cạnh |
Chiếc |
02 |
||
|
Tuốc nơ vít nhỏ 4 cạnh |
Chiếc |
02 |
||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
01 |
||
|
Kìm mũi nhọn |
Chiếc |
01 |
||
|
Tuốc nơ vít to 4 cạnh |
Chiếc |
02 |
||
|
Tuốc nơ vít to 2 cạnh |
Chiếc |
02 |
||
|
Chổi quét sơn |
Chiếc |
01 |
||
Phần C
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN
BẢNG 30. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT KẾ WEB
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm dùng để lập trình Web |
Bộ |
01 |
Phiên bản thông dụng Cài đặt được cho 19 máy |
BẢNG 31. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MACROMEDIA FLASH
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Tai nghe |
Chiếc |
19 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Phần mềm Flash |
Bộ |
01 |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được 19 máy |
BẢNG 32. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): AUTOCAD
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm Autocad |
Bộ |
01 |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
BẢNG 33. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẬP TRÌNH TRỰC QUAN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm lập trình trực quan |
Bộ |
01 |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Visual Studio). Cài đặt cho 19 máy |
|
2 |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ |
Bộ |
01 |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy |
BẢNG 34. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHP & MY SQL
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm lập trình PHP |
Bộ |
01 |
Phiên bản phổ biến (Phần mềm Xampp, wamp, My SQL) |
BẢNG 35. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẬP TRÌNH NÂNG CAO
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm Visual Studio.NET |
Bộ |
01 |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ TIN HỌC VĂN PHÒNG
TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP NGHỀ
(Kèm theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
TT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
|
1 |
Ông Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
Chủ tịch HĐTĐ |
|
2 |
Ông Ngô Đức Vĩnh |
Thạc sĩ khoa học máy tính |
P. Chủ tịch HĐTĐ |
|
3 |
Ông Vũ Đức Thoan |
Thạc sĩ kỹ thuật |
Ủy viên thư ký |
|
4 |
Ông Khổng Hữu Lực |
Thạc sĩ kỹ thuật |
Ủy viên |
|
5 |
Ông Nguyễn Trung Cương |
Thạc sĩ kỹ thuật |
Ủy viên |
|
6 |
Ông Đỗ Tiến Vượng |
Thạc sĩ |
Ủy viên |
|
7 |
Ông Nhữ Ngọc Minh |
Thạc sĩ |
Ủy viên |
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ TIN HỌC VĂN PHÒNG
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã nghề: 50480201
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Mục lục
Phần thuyết minh
Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
Bảng 1. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật bàn phím (MĐ 07)
Bảng 2. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Văn bản pháp quy (MH 08)
Bảng 3. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Soạn thảo văn bản điện tử (MĐ 09)
Bảng 4. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ điều hành Windows (MĐ 10)
Bảng 5. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết kế trình diễn trên máy tính (MĐ 11)
Bảng 6. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảng tính điện tử (MĐ 12)
Bảng 7. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lập trình căn bản (MĐ 13)
Bảng 8. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiếng Anh chuyên ngành (MĐ 14)
Bảng 9. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Cài đặt và sử dụng các phần mềm văn phòng thông dụng (MĐ 15)
Bảng 10. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phần cứng máy tính (MĐ 16)
Bảng 11. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xử lý ảnh bằng Photoshop (MĐ 17)
Bảng 12. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Mạng căn bản (MĐ 18)
Bảng 13. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lập trình quản lý (MĐ 19)
Bảng 14. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Cơ sở dữ liệu (MĐ 20)
Bảng 15. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết kế đồ họa bằng Corel Draw (MĐ 21)
Bảng 16. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Công nghệ đa phương tiện (MĐ 22)
Bảng 17. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành và sử dụng các thiết bị văn phòng thông dụng (MĐ 23)
Bảng 18. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ điều hành Linux (MĐ 24)
Bảng 19. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết lập, quản lý và vận hành mạng LAN (MĐ 25)
Bảng 20. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập chuyên ngành (MĐ 26)
Bảng 21. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): An ninh dữ liệu (MĐ 27)
Bảng 22. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Internet (MĐ 28)
Bảng 23. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lập trình Macro trên MS Office (MĐ 29)
Bảng 24. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo trì hệ thống máy tính (mĐ 30)
Bảng 25. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ năng giao tiếp và nghệ thuật ứng xử (MĐ 31)
Bảng 26. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server (MĐ 32)
Bảng 27. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết kế Web (MĐ 34)
Bảng 28. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết kế đồ họa 3D (MĐ 35)
Bảng 29. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Macromedia Flash (MĐ 36)
Bảng 30. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Autocad (MĐ 37)
Bảng 31. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lập trình trực quan (MĐ 38)
Bảng 32. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): PHP & My SQL (MĐ 39)
Bảng 33. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lập trình nâng cao (MĐ 40)
Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 34. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Bảng 35. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thiết kế Web (MĐ 34)
Bảng 36. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thiết kế đồ họa 3D (MĐ 35)
Bảng 37. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Macromedia Flash (MĐ 36)
Bảng 38. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Autocad (MĐ 37)
Bảng 39. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Lập trình trực quan (MĐ 38)
Bảng 40. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): PHP & My SQL (MĐ 39)
Bảng 41. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Lập trình nâng cao (MĐ 40)
Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Tin học văn phòng
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Tin học văn phòng trình độ cao đẳng nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh...) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Tin học văn phòng, đã được ban hành kèm theo Thông tư số 07/2010/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Tin học văn phòng
1. Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 33, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 34. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 35 đến bảng 41) dùng để bổ sung cho bảng 34
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Tin học văn phòng
Các Trường đào tạo nghề Tin học văn phòng, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 34).
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
Phần A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN (BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
BẢNG 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT BÀN PHÍM
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 07
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập |
Kích thước: ≥1200mm x 1800mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng thực hành thao tác với bàn phím |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm; - Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens |
|
4 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ cho bài học định dạng và in ấn |
In khổ giấy A4 |
|
5 |
Giá để tài liệu |
Chiếc |
19 |
Dùng để tài liệu khi thực hành kỹ năng sử dụng bàn phím |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Phần mềm |
||||
|
Phần mềm tin học văn phòng |
Bộ |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng sử dụng phím tắt |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Offwe) Cài đặt cho 19 máy |
|
|
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
01 |
Dùng để luyện gõ tiếng Việt |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy |
|
|
Phần mềm Typing Master |
Bộ |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng đánh máy |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy |
|
|
Hệ điều hành Windows |
Bộ |
01 |
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng hỗ trợ mô đun |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy |
|
BẢNG 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VĂN BẢN PHÁP QUY
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập |
Kích thước: ≥1200mm x 1800mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng thực hành soạn thảo các loại văn bản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng |
- Kích thước màn chiếu:≥1800mm x 1800mm; - Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens |
|
4 |
Phần mềm |
||||
|
Phần mềm quản lý văn bản |
Bộ |
01 |
Dùng để quản lý văn bản đi, đến nói riêng |
Phần mềm tuân thủ các quy định của pháp luật hiện hành về quản lý văn bản, đáp ứng được yêu cầu quản lý và khai thác thông tin trên máy đơn lẻ và trong môi trường mạng, đảm bảo về chế độ an toàn thông tin |
|
|
Phần mềm tin học văn phòng |
Bộ |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng soạn thảo mẫu các loại văn bản |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office) Cài đặt cho 19 máy |
|
|
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy |
|
|
Hệ điều hành Windows |
Bộ |
01 |
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng hỗ trợ mô đun |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy |
|
|
5 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ cho bài học định dạng và in ấn |
In khổ giấy A4 |
|
6 |
Bộ sổ sách và văn bản, tài liệu |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu các loại mẫu sổ sử dụng trong nghiệp vụ chuyên môn |
Bộ mẫu sổ theo các quy định của pháp luật hiện hành về quản lý văn bản |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Sổ đăng ký văn bản đến |
Quyển |
01 |
|||
|
Sổ chuyển giao văn bản đến |
Quyển |
01 |
|||
|
Sổ đăng ký văn bản đi |
Quyển |
01 |
|||
|
Sổ chuyển giao văn bản đi |
Quyển |
01 |
|||
|
Sổ gửi văn bản đi bưu điện |
Quyển |
01 |
|||
|
Mục lục văn bản |
Tờ |
01 |
|||
|
Bìa hồ sơ |
Tờ |
01 |
|||
|
Văn bản đi |
Bộ |
02 |
|||
|
Văn bản đến |
Bộ |
02 |
|||
|
Văn bản, tài liệu (Hồ sơ) |
Bộ |
02 |
|||
|
7 |
Bộ mẫu dấu |
Bộ |
01 |
Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Bộ mẫu dấu theo các quy định của pháp luật hiện hành về quản lý con dấu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Dấu cơ quan |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dấu chức danh |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dấu họ tên |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dấu chỉ mức độ mật |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dấu thu hồi tài liệu bí mật nhà nước |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dấu chỉ người có tên mới được bóc bì |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dấu chỉ mức độ khẩn |
Chiếc |
04 |
|||
|
8 |
Bộ dụng cụ văn phòng |
Bộ |
01 |
Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành rèn luyện kỹ năng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Hộp dấu |
Chiếc |
01 |
|||
|
Giá để dấu |
Chiếc |
01 |
|||
|
Khay đựng tài liệu |
Chiếc |
01 |
|||
|
Giá để bút |
Chiếc |
01 |
|||
|
Thước kẻ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bàn dập ghim |
Chiếc |
03 |
|||
|
Dao |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kéo |
Chiếc |
01 |
|||
|
Nhổ ghim |
Chiếc |
01 |
|||
|
Gọt bút chì |
Chiếc |
01 |
|||
|
9 |
Bộ cặp, file |
Bộ |
|
Dùng để rèn luyện kỹ năng lưu trữ tài liệu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Kẹp sắt |
Chiếc |
01 |
|||
|
File còng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Đột lỗ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Sơ mi lỗ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Cặp trình ký |
Chiếc |
01 |
|||
BẢNG 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐIỆN TỬ
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 09
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập |
Kích thước: ≥1200mm x 1800mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng thực hành soạn thảo văn bản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm; - Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens |
|
4 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ cho bài học định dạng và in ấn |
In khổ giấy A4 |
|
5 |
Phần mềm |
||||
|
Hệ điều hành Windows |
Bộ |
01 |
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng hỗ trợ mô đun |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy |
|
|
Phần mềm tin học văn phòng |
Bộ |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng soạn thảo văn bản |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office) Cài đặt cho 19 máy |
|
|
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
01 |
Dùng để hỗ trợ gõ tiếng Việt |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy |
|
BẢNG 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 10
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập |
Kích thước: ≥1200mm x 1800mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng thao tác và khai thác hệ điều hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm; - Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens |
|
4 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ cho bài học định dạng và in ấn |
In khổ giấy A4 |
|
5 |
Phần mềm |
||||
|
Hệ điều hành Windows |
Bộ |
01 |
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng và khai thác hệ điều hành |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy |
|
|
Phần mềm tin học văn phòng |
Bộ |
01 |
Dùng để cài đặt phần mềm ứng dụng trên hệ điều hành |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office) |
|
|
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
01 |
Dùng để thiết lập tiếng Việt trong windows |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy |
|
BẢNG 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT KẾ TRÌNH DIỄN TRÊN MÁY TÍNH
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 11
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập |
Kích thước: ≥1200mm x 1800mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để thực hành thao tác thiết kế trình diễn |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm; - Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens |
|
4 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ cho bài học định dạng và in ấn |
In khổ giấy A4 |
|
5 |
Phần mềm |
||||
|
Hệ điều hành Windows |
Bộ |
01 |
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy |
|
|
Phần mềm tin học văn phòng |
Bộ |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng thiết kế và trình diễn |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office) Cài đặt cho 19 máy |
|
|
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
01 |
Dùng để hỗ trợ gõ tiếng Việt |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy |
|
|
Phần mềm Violet |
Bộ |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng thiết kế và trình diễn |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy |
|
BẢNG 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 12
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập |
Kích thước: ≥1200mm x 1800mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để thực hành thao tác với bảng tính |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm; - Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens |
|
4 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ cho bài học định dạng và in ấn |
In khổ giấy A4 |
|
5 |
Phần mềm |
||||
|
Hệ điều hành Windows |
Bộ |
01 |
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy |
|
|
Phần mềm tin học văn phòng |
Bộ |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng tính toán |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office) Cài đặt cho 19 máy |
|
|
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
01 |
Dùng để hỗ trợ gõ tiếng Việt |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy |
|
BẢNG 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẬP TRÌNH CĂN BẢN
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 13
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập |
Kích thước: ≥1200mm x 1800mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để phục vụ giảng dạy và thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm - Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens |
|
4 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ cho bài học định dạng và in ấn |
In khổ giấy A4 |
|
5 |
Phần mềm |
||||
|
Phần mềm lập trình C |
Bộ |
01 |
Dùng để cài đặt các thuật toán trong mô đun |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Hệ điều hành Windows |
Bộ |
01 |
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Phần mềm tin học văn phòng |
Bộ |
01 |
Dùng để hỗ trợ trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office) |
|
|
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
01 |
Dùng để hỗ trợ gõ tiếng Việt |
Phiên bản thông dụng Cài đặt cho 19 máy |
|
BẢNG 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 14
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập |
Kích thước: ≥1200mm x 1800mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm; - Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens |
|
|
4 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ cho bài học định dạng và in ấn |
In khổ giấy A4 |
|
5 |
Loa |
Chiếc |
01 |
Phục vụ trong việc luyện nghe của sinh viên |
Công suất: ≤10W |
|
6 |
Máy Cassette |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng nghe |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Phần mềm |
||||
|
Hệ điều hành Windows |
Bộ |
01 |
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến |
|
|
Phần mềm tin học văn phòng |
Bộ |
01 |
Hỗ trợ trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office) |
|
BẢNG 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CÀI ĐẶT VÀ SỬ DỤNG CÁC PHẦN MỀM VĂN PHÒNG THÔNG DỤNG
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 15
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập |
Kích thước: ≥1200mm x 1800mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để thực hành cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm; - Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens |
|
4 |
Phần mềm |
||||
|
Hệ điều hành Windows |
Bộ |
01 |
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Phần mềm tin học văn phòng |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành cài đặt |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office) Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành cài đặt |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy |
|
|
Phần mềm Visio |
Bộ |
19 |
Sử dụng để thực hành cài đặt |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy |
|
|
Phần mềm Mindjet Manager |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành cài đặt |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy |
|
BẢNG 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHẦN CỨNG MÁY TÍNH
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 16
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập |
Kích thước: ≥1200mm x 1800mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm; - Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens |
|
4 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành cài đặt |
In khổ giấy A4; Cấu hình thông dụng In đen trắng |
|
5 |
Phần mềm |
||||
|
Hệ điều hành Windows |
Bộ |
01 |
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt được 6 máy |
|
|
Phần mềm tin học văn phòng |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Offìce) Cài đặt được 6 máy |
|
|
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành cài đặt |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt được 6 máy |
|
|
6 |
Dụng cụ tháo lắp máy tính |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành tháo, lắp các thiết bị trong máy tính |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Tuốc nơ vit nhỏ 2 cạnh |
Chiếc |
02 |
|||
|
Tuốc nơ vit nhỏ 4 cạnh |
Chiếc |
02 |
|||
|
Kìm mũi nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vit to 4 cạnh |
Chiếc |
02 |
|||
|
Tuốc nơ vit to 2 cạnh |
Chiếc |
02 |
|||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Chổi quét sơn |
Chiếc |
01 |
|||
|
7 |
Các linh kiện máy tính |
||||
|
Vỏ máy |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành tháo, lắp ráp thiết bị theo nội dung môn học |
Các thiết bị tương thích với nhau. Kết nối với nhau trở thành máy tính hoạt động bình thường |
|
|
Bộ nguồn |
Bộ |
06 |
|||
|
Bo mạch chủ |
Chiếc |
06 |
|||
|
Bộ nhớ RAM |
Bộ |
06 |
|||
|
Ổ Cứng |
Chiếc |
06 |
|||
|
Màn hình |
Chiếc |
06 |
|||
|
Bàn phím |
Chiếc |
06 |
|||
|
Chuột |
Chiếc |
06 |
|||
|
Bộ vi xử lý |
Bộ |
06 |
|||
BẢNG 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): XỬ LÝ ẢNH BẰNG PHOTOSHOP
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập |
Kích thước: ≥1200mm x 1800mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để làm việc với môi trường đồ họa, chỉnh sửa ảnh cho các ấn phẩm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm; - Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens |
|
4 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ cho bài học và in ấn |
In khổ giấy A4 |
|
5 |
Phần mềm |
||||
|
Hệ điều hành Windows |
Bộ |
01 |
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Phần mềm Photoshop |
Bộ |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng chỉnh sửa ảnh |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Phần mềm tin học văn phòng |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office) |
|
|
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy |
|
|
6 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Chiếc |
01 |
Dùng để tạo hình ảnh từ bên ngoài đưa vào máy tính |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy quét (Scan) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đưa ảnh từ bên ngoài vào máy tính |
Loại thông dụng trên thị trường |
BẢNG 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MẠNG CĂN BẢN
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập |
Kích thước: ≥1200mm x 1800mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để cài đặt hệ điều hành Windows |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm; - Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens |
|
4 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ cho cài đặt và chia sẻ máy in trên mạng |
In khổ giấy A4 |
|
5 |
Phần mềm |
||||
|
Hệ điều hành Windows |
Bộ |
01 |
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Hệ điều hành Windows server |
Bộ |
01 |
Dùng làm môi trường cài đặt và thực hành mạng |
Phiên bản phổ biến |
|
|
Phần mềm tin học văn phòng |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office) |
|
|
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt |
Phiên bản phổ biến |
|
|
6 |
Hệ thống mạng LAN ' |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành kết nối mạng |
Kết nối được 19 máy tính và có đường truyền Internet |
|
7 |
Bộ mẫu cáp mạng |
Bộ |
01 |
Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Thiết bị kiểm tra cáp mạng |
Chiếc |
03 |
Sử dụng thiết bị kiểm tra cáp mạng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Kìm bấm cáp mạng |
Chiếc |
03 |
Dùng để bấm cáp và cắt dây mạng |
Bấm đầu nối chuẩn RJ45 |
BẢNG 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẬP TRÌNH QUẢN LÝ
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập |
Kích thước: ≥1200mm x 1800mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để thực hành lập trình |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm; - Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens |
|
4 |
Phần mềm |
||||
|
Hệ điều hành Windows |
Bộ |
01 |
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Phần mềm tin học văn phòng |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office) Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
BẢNG 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CƠ SỞ DỮ LIỆU
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập |
Kích thước: ≥1200mm x 1800mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm; - Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens |
|
4 |
Phần mềm |
||||
|
Hệ điều hành Windows |
Bộ |
01 |
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Phần mềm tin học văn phòng |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office) Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
BẢNG 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):THIẾT KẾ ĐỒ HỌA BẰNG COREL DRAW
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập |
Kích thước: ≥1200mm x 1800mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để cài đặt hệ điều hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm; - Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens |
|
4 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để in kiểm tra trong quá trình thực hành |
In khổ giấy A4 |
|
5 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Chiếc |
01 |
Dùng để tạo hình ảnh từ bên ngoài đưa vào máy tính |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy quét (Scan) |
Chiếc |
01 |
Dùng để tạo quét tài liệu từ bên ngoài đưa vào máy tính |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Phần mềm |
||||
|
Phần mềm Corel Draw |
Bộ |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng thiết kế đồ họa |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Hệ điều hành Windows |
Bộ |
01 |
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Phần mềm tin học văn phòng |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office) |
|
|
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
BẢNG 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CÔNG NGHỆ ĐA PHƯƠNG TIỆN
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập |
Kích thước: ≥1200mm x 1800mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để cài đặt hệ điều hành và các phần mềm phục vụ giảng dạy và thực hành nội dung trong mô đun |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm; - Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens |
|
4 |
Máy quay phim/chụp ảnh |
Chiếc |
01 |
Dùng để tạo hình ảnh từ bên ngoài đưa vào máy tính |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Máy quét (Scan) |
Chiếc |
01 |
Dùng để tạo quét tài liệu từ bên ngoài đưa vào máy tính |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Phần mềm |
||||
|
Hệ điều hành Windows |
Bộ |
01 |
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Phần mềm tin học văn phòng |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office) |
|
|
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Phần mềm Photoshop |
Bộ |
01 |
Dùng để xử lý và thiết kế đồ họa |
Phiên bản phổ biến |
|
|
Phần mềm 3dmax |
Bộ |
01 |
Dùng để tạo hoạt cảnh và mô hình |
Phiên bản phổ biến |
|
|
Phần mềm Capture |
Bộ |
01 |
Dùng để xử lý và thiết kế đồ họa |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Phần mềm Ghi âm |
Bộ |
01 |
Dùng để ghi âm |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Phần mềm Goldwave |
Bộ |
01 |
Dùng để xử lý và thiết kế đồ họa |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Phần mềm VideoStudio Movie Wizad |
Bộ |
01 |
Dùng để xử lý và thiết kế đồ họa |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Phần mềm Ulead Video Studio |
Bộ |
01 |
Dùng để xử lý và thiết kế đồ họa |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
BẢNG 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH VÀ SỬ DỤNG CÁC THIẾT BỊ VĂN PHÒNG THÔNG DỤNG
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập |
Kích thước: ≥1200mm x 1800mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để cài đặt hệ điều hành và các phần mềm phục vụ giảng dạy và thực hành nội dung trong mô đun |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm; - Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens |
|
4 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành cài đặt và in ấn |
In khổ giấy A4 |
|
5 |
Máy quay phim/chụp ảnh |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn sử dụng, vận hành và bảo dưỡng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy quét (Scan) |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn sử dụng, vận hành và bảo dưỡng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy Fax |
Chiếc |
02 |
Dùng để hướng dẫn sử dụng, vận hành và bảo dưỡng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Máy sao chụp tài liệu (Photocopy) |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn sử dụng, vận hành và bảo dưỡng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy hủy tài liệu |
Chiếc |
02 |
Dùng để hướng dẫn sử dụng, vận hành và bảo dưỡng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Tổng đài điện tử |
Bộ |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng sử dụng máy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Phần mềm |
||||
|
Hệ điều hành Windows |
Bộ |
01 |
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến |
|
|
Phần mềm tin học văn phòng |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office) |
|
|
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt |
Phiên bản phổ biến |
|
BẢNG 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HỆ ĐIỀU HÀNH LINUX
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập |
Kích thước: ≥1200mm x 1800mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để cài đặt hệ điều hành và các phần mềm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm; - Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens |
|
4 |
Phần mềm |
||||
|
Hệ điều hành Linux |
Bộ |
01 |
Dùng để điều khiển hoạt động của máy tính và thiết bị ngoại vi |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Phần mềm Open Office |
Bộ |
01 |
Dùng để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ gõ Tiếng Việt |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
BẢNG 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT LẬP, QUẢN LÝ VÀ VẬN HÀNH MẠNG LAN
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập |
Kích thước: ≥1200mm x 1800mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để vận hành mạng và cài phần mềm ứng dụng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm; - Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens |
|
4 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để cài đặt và chia sẻ trên mạng LAN |
In khổ giấy A4 |
|
5 |
Thiết bị kiểm tra cáp mạng |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để kiểm tra độ thông mạch cáp mạng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Hệ thống mạng LAN |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành kết nối mạng |
Kết nối được 19 máy tính và có đường truyền Internet |
|
7 |
Kìm bấm cáp mạng |
Chiếc |
03 |
Dùng để bấm cáp và cắt dây mạng |
Bấm đầu nối chuẩn RJ45 |
|
8 |
Bộ mẫu cáp mạng |
Bộ |
01 |
Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Phần mềm |
||||
|
Hệ điều hành Windows |
Bộ |
01 |
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Hệ điều hành Windows server |
Bộ |
01 |
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến |
|
|
Phần mềm tin học văn phòng |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office) |
|
|
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Phần mềm tạo máy tính ảo |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành cài đặt những ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
BẢNG 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP CHUYÊN NGÀNH
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập |
Kích thước: ≥1200mm x 1800mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm; - Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens |
|
4 |
Thiết bị kiểm tra cáp mạng |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để kiểm tra độ thông mạch cáp mạng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Hệ thống mạng LAN |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành kết nối mạng |
Kết nối được 19 máy tính và có đường truyền Internet |
|
6 |
Kìm bấm cáp mạng |
Chiếc |
03 |
Dùng để bấm cáp và cắt dây mạng |
Bấm đầu nối chuẩn RJ45 |
|
7 |
Phần mềm |
||||
|
Hệ điều hành Windows |
Bộ |
01 |
Dùng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Hệ điều hành Windows server |
Bộ |
01 |
Dùng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến |
|
|
Phần mềm tin học văn phòng |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office) |
|
|
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 18 máy |
|
BẢNG 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): AN NINH DỮ LIỆU
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập |
Kích thước: ≥1200mm x 1800mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm; - Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens |
|
4 |
Ổ nhớ ngoài |
Chiếc |
01 |
Dùng để lưu trữ dữ liệu |
Câu hình thông dụng tương thích với hệ điều hành |
|
5 |
Hệ thống mạng LAN |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành kết nối mạng |
Kết nối được 19 máy tính và có đường truyền Internet |
|
6 |
Phần mềm |
||||
|
Hệ điều hành Windows |
Bộ |
01 |
Dùng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Hệ điều hành Windows server |
Bộ |
01 |
Dùng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến |
|
|
Phần mềm tin học văn phòng |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office) |
|
|
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 18 máy |
|
|
Phần mềm mã hóa thông tin |
Bộ |
01 |
Sử dụng để mã hóa dữ liệu |
Phiên bản phổ biến (MEO Encryption) Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Phần mềm sao lưu phục hồi dữ liệu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để khôi phục dữ liệu |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Phần mềm diệt virus |
Bộ |
01 |
Sử dụng để quét dữ liệu |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
BẢNG 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): INTERNET
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập |
Kích thước: ≥1200mm x 1800mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để thực hành khai thác mạng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm; - Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens |
|
4 |
Hệ thống mạng LAN |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành kết nối mạng theo nội dung môn học |
Kết nối được 19 máy tính và có đường truyền Internet |
|
5 |
Điện thoại |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hành kết nối điện thoại vào mạng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Phần mềm |
||||
|
Hệ điều hành Windows |
Bộ |
01 |
Dùng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Hệ điều hành Windows Server |
Bộ |
01 |
Dùng để điều khiển hoạt động của máy tính và thiết bị ngoại vi |
Phiên bản phổ biến |
|
|
Phần mềm tin học văn phòng |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office) |
|
|
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Trình duyệt Internet |
Bộ |
01 |
Sử dụng để duyệt internet |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy |
|
BẢNG 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẬP TRÌNH MACRO TRÊN MS - OFFICE
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập |
Kích thước: ≥1200mm x 1800mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng trong quá trình thực hành kỹ năng lập trình |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm; - Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens |
|
4 |
Hệ thống mạng LAN |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành kết nối mạng theo nội dung môn học |
Kết nối được 19 máy tính và có đường truyền Internet |
|
5 |
Phần mềm |
||||
|
Hệ điều hành Windows |
Bộ |
01 |
Dùng để làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Phần mềm tin học văn phòng |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình bày bài giảng, thực hành theo nội dung môn học |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office. Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
BẢNG 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO TRÌ HỆ THỐNG MÁY TÍNH
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập |
Kích thước: ≥1200mm x 1800mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để bảo trì sửa chữa máy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm; - Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens |
|
4 |
Bộ dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành tháo, lắp máy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
Tuốc nơ vit nhỏ 2 cạnh |
Chiếc |
02 |
|||
|
Tuốc nơ vit nhỏ 4 cạnh |
Chiếc |
02 |
|||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm mũi nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vit to 4 cạnh |
Chiếc |
02 |
|||
|
Tuốc nơ vit to 2 cạnh |
Chiếc |
02 |
|||
|
Chổi quét sơn |
Chiếc |
01 |
|||
|
5 |
Phần mềm |
|
|
|
|
|
Hệ điều hành Windows |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành cài đặt |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 6 máy |
|
|
Phần mềm tin học văn phòng |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành cài đặt |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office) Cài đặt cho 6 máy |
|
|
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 6 máy |
|
|
Trình điều khiển thiết bị |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành cài đặt một số trình điều khiển nhận dạng thiết bị |
Loại thông dụng phù hợp với hệ điều hành Cài đặt cho 6 máy |
|
|
Phần mềm phân hoạch và định dạng đĩa cứng |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành cài đặt một số phần mềm tiện ích định dạng đĩa cứng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được 6 máy |
|
|
Phần mềm diệt virus |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành cài đặt phần mềm bảo vệ dữ liệu trên máy tính |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được 6 máy |
|
|
Phần mềm tạo máy tính ảo |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành cài đặt những ứng dụng trên máy tính |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được 6 máy |
|
|
Phần mềm sao lưu và phục hồi dữ liệu |
Bộ |
01 |
Dùng để khôi phục dữ liệu |
Phiên bản phổ biến, tương thích với hệ điều hành. Cài đặt được 6 máy |
|
BẢNG 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ NĂNG GIAO TIẾP VÀ NGHỆ THUẬT ỨNG XỬ
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập |
Kích thước: ≥1200mm x 1800mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm; - Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens |
|
4 |
Phần mềm |
||||
|
Hệ điều hành Windows |
Bộ |
01 |
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến |
|
|
Phần mềm tin học văn phòng |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office) |
|
|
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt |
Phiên bản phổ biến |
|
BẢNG 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU SQL SERVER
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập |
Kích thước: ≥1200mm x 1800mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để thực hành khai thác dữ liệu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm; - Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens |
|
4 |
Phần mềm |
||||
|
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu |
Bộ |
01 |
Dùng thiết kế và truy vấn dữ liệu |
Phiên bản phổ biến (MS. Access, MS. SQL Server) Cài đặt cho 19 máy |
|
|
Hệ điều hành Windows Server |
Bộ |
01 |
Dùng để cài đặt trên máy Server, hỗ trợ thiết kế, cấu hình cho mô hình cơ sở dữ liệu Client/ Server |
Phiên bản phổ biến |
|
|
Hệ điều hành Windows |
Bộ |
01 |
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Phần mềm tin học văn phòng |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office). Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
BẢNG 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT KẾ WEB
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập |
Kích thước: ≥1200mm x 1800mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để thực hành thiết kế web |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm; - Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens |
|
4 |
Phần mềm |
||||
|
Hệ điều hành Windows |
Bộ |
01 |
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Phần mềm tin học văn phòng |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office) Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Phần mềm lập trình Web |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thiết kế Web |
Phiên bản thông dụng Cài đặt được cho 19 máy |
|
BẢNG 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT KẾ ĐỒ HỌA 3D
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập |
Kích thước: ≥1200mm x 1800mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để thực hành thiết kế đồ họa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm; - Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens |
|
4 |
Phần mềm |
||||
|
Hệ điều hành Windows |
Bộ |
01 |
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Phần mềm tin học văn phòng |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office). Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Phần mềm 3dmax |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành thiết kế các đối tượng đồ họa 3dmax |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Phần mềm SolidWork |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành thiết kế các đối tượng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
BẢNG 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MACROMEDIA FLASH
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập |
Kích thước: ≥1200mm x 1800mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để thiết lập chuyển động và hiệu chỉnh chuyển động trong Flash |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm; - Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens |
|
4 |
Tai nghe |
Chiếc |
19 |
Dùng để trợ giúp trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Loa |
Chiếc |
01 |
Công suất ≤10W |
|
|
6 |
Phần mềm |
||||
|
Hệ điều hành Windows |
Bộ |
01 |
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Phần mềm Flash |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành hiệu chỉnh hình ảnh, âm thanh |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được 19 máy |
|
|
Phần mềm tin học văn phòng |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office). Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
BẢNG 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): AUTOCAD
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập |
Kích thước: ≥1200mm x 1800mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để thực hành vẽ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm; - Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens |
|
4 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ cho bài học định dạng và in ấn |
In khổ giấy A4 |
|
5 |
Phần mềm |
||||
|
Hệ điều hành Windows |
Bộ |
01 |
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Phần mềm tin học văn phòng |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office) |
|
|
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Phần mềm Autocad |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành vẽ và thiết kế các ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
BẢNG 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẬP TRÌNH TRỰC QUAN
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập |
Kích thước: ≥1200mm x 1800mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng cho giảng dạy, hỗ trợ minh họa các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm; - Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens |
|
4 |
Phần mềm |
|
|
|
|
|
Hệ điều hành Windows |
Bộ |
01 |
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Phần mềm tin học văn phòng |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office) |
|
|
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Phần mềm lập trình trực quan |
Bộ |
01 |
Phục vụ giảng dạy, thao tác mẫu và thực hiện các yêu cầu môn học |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Visual Studio). Cài đặt cho 19 máy |
|
|
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ |
Bộ |
01 |
Dùng truy vấn dữ liệu và hỗ trợ thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy |
BẢNG 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHP & MY SQL
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 39
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập |
Kích thước: ≥1200mm x 1800mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng cho giảng dạy, hỗ trợ minh họa các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm; - Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens |
|
4 |
Phần mềm |
||||
|
Hệ điều hành Windows |
Bộ |
01 |
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Phần mềm tin học văn phòng |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office) |
|
|
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Phần mềm Photoshop |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ thiết kế hình ảnh |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Phần mềm lập trình PHP |
Bộ |
01 |
Dùng để hỗ trợ thiết kế, viết mã lệnh, biên dịch, quản trị và lưu trữ dữ liệu |
Phiên bản phổ biến (Phần mềm Xampp, wamp, My SQL) |
|
BẢNG 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẬP TRÌNH NÂNG CAO
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 40
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để trợ giúp giảng dạy và học tập |
Kích thước: ≥1200mm x 1800mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng cho giảng dạy, hỗ trợ minh họa các bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu nội dung bài giảng |
- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm; - Cường độ ánh sáng ≥2500 ANSI lumens |
|
4 |
Phần mềm |
||||
|
Hệ điều hành Windows |
Bộ |
01 |
Dùng làm môi trường cài đặt các phần mềm ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Phần mềm tin học văn phòng |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình bày bài giảng |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office) |
|
|
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ gõ tiếng Việt |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
|
Phần mềm Visual Studio.NET |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành thiết kế các ứng dụng |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
|
Phần B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
BẢNG 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Tin học văn phòng
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG |
|||
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Kích thước: ≥1200mm x 1800mm |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Kích thước màn chiếu: ≥1800mm x 1800mm; - Cường độ ánh sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
|
THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG |
|||
|
4 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
In khổ giấy A4 |
|
5 |
Máy quét (Scan) |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy quay phim/chụp ảnh |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Máy sao chụp tài liệu (Photocopy) |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy hủy tài liệu |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Thiết bị kiểm tra cáp mạng |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Kìm bấm dây mạng |
Chiếc |
19 |
Bấm đầu nối chuẩn RJ45 |
|
12 |
Bộ mẫu cáp mạng |
Bộ |
10 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
13 |
Điện thoại |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
14 |
Tổng đài điện tử |
Bộ |
01 |
Loại tổng đài kỹ thuật số thông dụng trên thị trường |
|
15 |
Máy fax |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
Máy Cassette |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
17 |
Loa |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≤10W |
|
18 |
Ổ nhớ ngoài |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
19 |
Các linh kiện máy tính |
|
|
Các thiết bị tương thích với nhau. Kết nối với nhau trở thành máy tính hoạt động bình thường |
|
Vỏ máy |
Chiếc |
06 |
||
|
Bộ nguồn |
Bộ |
06 |
||
|
Bo mạch chủ |
Chiếc |
06 |
||
|
Bộ nhớ RAM |
Bộ |
06 |
||
|
Ổ Cứng |
Chiếc |
06 |
||
|
Màn hình |
Chiếc |
06 |
||
|
Bàn phím |
Chiếc |
06 |
||
|
Chuột |
Chiếc |
06 |
||
|
Bộ vi xử lý |
Bộ |
06 |
||
|
20 |
Giá để tài liệu |
Chiếc |
19 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
PHẦN MỀM |
|||
|
21 |
Hệ điều hành Windows |
Bộ |
01 |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy |
|
22 |
Hệ điều hành Linux |
Bộ |
01 |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy |
|
23 |
Hệ điều hành Windows Server |
Bộ |
01 |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho máy chủ |
|
24 |
Bộ gõ tiếng Việt |
Bộ |
01 |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy |
|
25 |
Phần mềm tin học văn phòng |
Bộ |
01 |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Office, Open Office). Cài đặt cho 19 máy |
|
26 |
Phần mềm Autocad |
Bộ |
01 |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy |
|
27 |
Phần mềm Corel Draw |
Bộ |
01 |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy |
|
28 |
Phần mềm lập trình C |
Bộ |
01 |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy |
|
29 |
Phần mềm Typing Master |
Bộ |
01 |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy |
|
30 |
Phần mềm Mindjet Manager |
Bộ |
01 |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy |
|
31 |
Phần mềm Photoshop |
Bộ |
01 |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy |
|
32 |
Phần mềm quản lý văn bản |
Bộ |
01 |
Phần mềm tuân thủ các quy định của pháp luật hiện hành về quản lý văn bản, đáp ứng được yêu cầu quản lý và khai thác thông tin trên máy đơn lẻ và trong môi trường mạng, đảm bảo về chế độ an toàn thông tin |
|
33 |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu |
Bộ |
01 |
Phiên bản phổ biến (MS. Access, MS. SQL Server). Cài đặt cho 19 máy |
|
34 |
Phần mềm ghi âm |
Bộ |
01 |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy |
|
35 |
Phần mềm tạo máy tính ảo |
Bộ |
01 |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy |
|
36 |
Phần mềm diệt virus |
Bộ |
01 |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy |
|
37 |
Phần mềm sao lưu và phục hồi dữ liệu |
Bộ |
01 |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt cho 19 máy |
|
38 |
Phần mềm Violet |
Bộ |
01 |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy |
|
39 |
Phần mềm Visio |
Bộ |
01 |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy |
|
40 |
Trình duyệt internet |
Bộ |
01 |
Phiên bản thông dụng, tương thích với hệ điều hành. Cài đặt cho 19 máy |
|
41 |
Phần mềm 3dmax |
Bộ |
01 |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy |
|
42 |
Phần mềm Capture |
Bộ |
01 |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy |
|
43 |
Phần mềm Goldwave |
Bộ |
01 |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy |
|
44 |
Phần mềm VideoStudio Movie Wizad |
Bộ |
01 |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy |
|
45 |
Phần mềm Ulead Video Studio |
Bộ |
01 |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy |
|
46 |
Phần mềm mã hóa thông tin |
Bộ |
01 |
Phiên bản phổ biến (MEO Encryption). Cài đặt được cho 19 máy |
|
47 |
Phần mềm phân hoạch và định dạng đĩa cứng |
Bộ |
01 |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 19 máy |
|
48 |
Trình điều khiển thiết bị |
Bộ |
01 |
Phiên bản phổ biến. Cài đặt được cho 06 máy |
|
|
CÁC CÔNG CỤ TIỆN ÍCH PHỤ TRỢ |
|||
|
49 |
Bộ sổ sách và văn bản, tài liệu: |
Bộ |
1 |
Bộ mẫu sổ theo các quy định của pháp luật hiện hành về quản lý văn bản |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Sổ đăng ký văn bản đến |
Quyển |
01 |
||
|
Sổ chuyển giao văn bản đến |
Quyển |
01 |
||
|
Sổ đăng ký văn bản đi |
Quyển |
01 |
||
|
Sổ chuyển giao văn bản đi |
Quyển |
01 |
||
|
Sổ gửi văn bản đi bưu điện |
Quyển |
01 |
||
|
Mục lục văn bản |
Tờ |
01 |
||
|
Bìa hồ sơ |
Tờ |
01 |
||
|
Văn bản đi |
Bộ |
02 |
||
|
Văn bản đến |
Bộ |
02 |
||
|
Văn bản, tài liệu (Hồ sơ) |
Bộ |
02 |
||
|
50 |
Bộ mẫu dấu |
Bộ |
01 |
Bộ mẫu dấu theo các quy định của pháp luật hiện hành về quản lý con dấu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Dấu cơ quan |
Chiếc |
01 |
||
|
Dấu chức danh |
Chiếc |
01 |
||
|
Dấu họ tên |
Chiếc |
01 |
||
|
Dấu chỉ mức độ mật |
Chiếc |
06 |
||
|
Dấu thu hồi tài liệu bí mật nhà nước |
Chiếc |
01 |
||
|
Dấu chỉ người có tên mới được bóc bì |
Chiếc |
01 |
||
|
Dấu chỉ mức độ khẩn |
Chiếc |
04 |
||
|
51 |
Bộ dụng cụ văn phòng |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Hộp dấu |
Chiếc |
01 |
||
|
Giá để dấu |
Chiếc |
01 |
||
|
Khay đựng tài liệu |
Chiếc |
01 |
||
|
Giá để bút |
Chiếc |
01 |
||
|
Thước kẻ |
Chiếc |
01 |
||
|
Bàn dập ghim |
Chiếc |
03 |
||
|
Dao |
Chiếc |
01 |
||
|
Kéo |
Chiếc |
01 |
||
|
Nhổ ghim |
Chiếc |
01 |
||
|
Gọt bút chì |
Chiếc |
01 |
||
|
52 |
Bộ cặp, file |
Bộ |
01 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
|
Kẹp sắt |
Chiếc |
01 |
||
|
File còng |
Chiếc |
01 |
||
|
Đột lỗ |
Chiếc |
01 |
||
|
Sơ mi lỗ |
Chiếc |
01 |
||
|
Cặp trình ký |
Chiếc |
01 |
||
|
53 |
Dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Tuốc nơ vit nhỏ 2 cạnh |
Chiếc |
02 |
||
|
Tuốc nơ vit nhỏ 4 cạnh |
Chiếc |
02 |
||
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
01 |
||
|
Kìm mũi nhọn |
Chiếc |
01 |
||
|
Tuốc nơ vit to 4 cạnh |
Chiếc |
02 |
||
|
Tuốc nơ vit to 2 cạnh |
Chiếc |
02 |
||
|
Chổi quét sơn |
Chiếc |
01 |
||
Phần C
TỔNG HỢP THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN
BẢNG 35. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT KẾ WEB
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Sốlượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm lập trình Web |
Bộ |
01 |
Phiên bản thông dụng Cài đặt được cho 19 máy |
BẢNG 36. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT KẾ ĐỒ HỌA 3D
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm SolidWork |
Bộ |
01 |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
BẢNG 37. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MACROMEDIA FLASH
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Tai nghe |
Chiếc |
19 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Phần mềm Flash |
Bộ |
01 |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được 19 máy |
BẢNG 38. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): AUTOCAD
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm Autocad |
Bộ |
01 |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
BẢNG 39. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẬP TRÌNH TRỰC QUAN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm lập trình trực quan |
Bộ |
01 |
Phiên bản phổ biến (Microsoft Visual Studio) Cài đặt cho 19 máy |
|
2 |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ |
Bộ |
01 |
Phiên bản phổ biến Cài đặt cho 19 máy |
BẢNG 40. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHP & MY SQL
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 39
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm lập trình PHP |
Bộ |
01 |
Phiên bản phổ biến (Phần mềm Xampp, wamp, My SQL) |
BẢNG 41. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẬP TRÌNH NÂNG CAO
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Tin học văn phòng
Mã số mô đun: MĐ 40
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm Visual Studio.NET |
Bộ |
01 |
Phiên bản phổ biến Cài đặt được cho 19 máy |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ TIN HỌC VĂN PHÒNG
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG NGHỀ
(Kèm theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
TT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
|
1 |
Ông Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
Chủ tịch HĐTĐ |
|
2 |
Ông Ngô Đức Vĩnh |
Thạc sĩ khoa học máy tính |
P. Chủ tịch HĐTĐ |
|
3 |
Ông Vũ Đức Thoan |
Thạc sĩ kỹ thuật |
Ủy viên thư ký |
|
4 |
Ông Khổng Hữu Lực |
Thạc sĩ kỹ thuật |
Ủy viên |
|
5 |
Ông Nguyễn Trung Cương |
Thạc sĩ kỹ thuật |
Ủy viên |
|
6 |
Ông Đỗ Tiến Vượng |
Thạc sĩ |
Ủy viên |
|
7 |
Ông Nhữ Ngọc Minh |
Thạc sĩ |
Ủy viên |
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ SINH HỌC
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã nghề: 40420201
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Mục lục
Phần thuyết minh
Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
Bảng 1. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Phân loại thực vật (MH 07)
Bảng 2. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sinh học tế bào (MH 08)
Bảng 3. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sinh lý thực vật (MH 09)
Bảng 4. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Di truyền thực vật (MH 10)
Bảng 5. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hóa sinh thực vật (MH 11)
Bảng 6. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ sở của nuôi cấy mô tế bào thực vật (MH 12)
Bảng 7. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Công tác phòng thí nghiệm (MĐ 13)
Bảng 8. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nhà kính, nhà lưới (MĐ 14)
Bảng 9. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vườn ươm (MĐ 15)
Bảng 10. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trồng rừng (MĐ 16)
Bảng 11. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nhân giống cây lâm nghiệp (Keo, bạch đàn) (MĐ 17)
Bảng 12. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nhân giống hoa lan (Hồ điệp, Đai châu) (MĐ 18)
Bảng 13. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nhân giống cây chuối (MĐ 19)
Bảng 14. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nhân giống hoa đồng tiền (MĐ 20)
Bảng 15. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nhân giống cây dược liệu (Ba kích, Lô hội) (MĐ 21)
Bảng 16. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nhân giống cây lấy củ (Khoai tây, khoai sọ, khoai lang) (MĐ 22)
Bảng 17. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nông nghiệp hữu cơ (MĐ 23)
Bảng 18. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phân vi sinh (MĐ 24)
Bảng 19. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): An toàn lao động và vệ sinh nông nghiệp (MĐ 25)
Bảng 20. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sinh thái nông nghiệp (MĐ 26)
Bảng 21. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Quản trị sản xuất trong nông nghiệp (MĐ 27)
Bảng 22. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khảo sát thị trường cây giống (MĐ 28)
Bảng 23. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lập kế hoạch sản xuất kinh doanh (MĐ 29)
Bảng 24. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập sản xuất (MĐ 31)
Bảng 25. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Quản lý dịch hại tổng hợp (mĐ 33)
Bảng 26. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật (MĐ 35)
Bảng 27. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Côn trùng nông nghiệp (MĐ 36)
Bảng 28. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Bệnh cây nông nghiệp (MĐ 37)
Bảng 29. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nhân giống hoa cúc (MĐ 43)
Bảng 30. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nhân giống cây hoa ly (MĐ 44)
Bảng 31. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nuôi trồng nấm rơm (MĐ 45)
Bảng 32. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nuôi trồng nấm sò (MĐ 46)
Bảng 33. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nuôi trồng nấm linh chi (MĐ 47)
Bảng 34. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nuôi trồng nấm mộc nhĩ (MĐ 48)
Bảng 35. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nuôi trồng nấm kim châm (MĐ 49).
Bảng 36. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Bảng 37. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Quản lý dịch hại tổng hợp (mĐ 33)
Bảng 38. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật (MĐ 35)
Bảng 39. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Côn trùng nông nghiệp (MĐ 36)
Bảng 40. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Bệnh cây nông nghiệp (MĐ 37)
Bảng 41. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Nuôi trồng nấm rơm (MĐ 45)
Bảng 42. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Nuôi trồng nấm sò (MĐ 46)
Bảng 43. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Nuôi trồng nấm linh chi (MĐ 47)
Bảng 44. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Nuôi trồng nấm mộc nhĩ (MĐ 48)
Bảng 45. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Nuôi trồng nấm kim châm (MĐ 49)
Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Công nghệ sinh học.
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ sinh học trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh...) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Công nghệ sinh học, ban hành kèm theo Thông tư số 16/2012/ TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 7 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ sinh học
1. Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 35, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 36 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc.
Trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 37 đến bảng 45) dùng để bổ sung cho bảng 36.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ sinh học
Các trường đào tạo nghề Công nghệ sinh học, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 36).
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
Phần A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN (BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
BẢNG 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): PHÂN LOẠI THỰC VẬT
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Kính lúp cầm tay |
Chiếc |
18 |
Dùng để quan sát mẫu vật |
Độ phóng đại: ≤3X |
|
2 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
1 |
Dùng để quan sát mẫu vật có kích thước nhỏ |
- Độ phóng đại: 10X ÷ 100X - Có vạch đo kích thước mẫu vật |
|
3 |
Bộ dụng cụ làm tiêu bản |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành làm tiêu bản thực vật |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Lam men |
Hộp |
1 |
|||
|
Dao lam |
Hộp |
1 |
|||
|
Lam kính |
Hộp |
1 |
|||
|
Panh |
Chiếc |
6 |
|||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
6 |
|||
|
4 |
Kim mũi mác |
Chiếc |
6 |
Dùng để lấy mẫu và làm tiêu bản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Kẹp ép cây |
Chiếc |
6 |
Dùng để làm tiêu bản thực vật |
Vật liệu inox |
|
6 |
Bình ngâm mẫu |
Chiếc |
18 |
Dùng để ngâm mẫu tiêu bản thực vật |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Dụng cụ đo diện tích lá |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo diện tích lá |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Máy quang phổ |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định nồng độ dung dịch |
- Phạm vi đo: 200nm ÷ 1000nm - Độ chính xác: ± 0,1nm |
|
9 |
Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân mẫu vật, hóa chất |
Khả năng cân: ≤1220g Độ chính xác: 10-2 g |
|
10 |
Khay |
Chiếc |
18 |
Dùng để đựng mẫu vật |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Đĩa petri |
Chiếc |
18 |
Dùng để đựng môi trường nuôi mẫu |
Đường kính: (800 ÷ 1.000)mm |
|
12 |
Bộ thước |
Bộ |
1 |
Dùng để đo chiều cao, đo đường kính thân cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Thước dây |
Chiếc |
3 |
|||
|
Thước dài |
Chiếc |
3 |
|||
|
Thước panme |
Chiếc |
3 |
|||
|
13 |
Máy định vị GPS |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định vị trí của mẫu vật |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
15 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800) mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): SINH HỌC TẾ BÀO
Tên nghề: Công nghệ sinh học Mã số môn học: MH 08 Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bể ổn nhiệt |
Chiếc |
1 |
Dùng để ổn định nhiệt độ phản ứng |
- Thể tích ≥3 lít - Sai số ≤1oC |
|
2 |
Máy quang phổ |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định nồng độ dung dịch |
- Phạm vi đo: 200nm ÷ 1000nm - Độ chính xác: ± 0,1nm |
|
3 |
Máy đo pH |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo pH của dung dịch |
- Phạm vi đo pH: (1 ÷ 14) - Sai số: ± 0,1 |
|
4 |
Đĩa petri |
Chiếc |
18 |
Dùng để đựng môi trường nuôi mẫu |
Đường kính: (800 ÷ 1.000)mm |
|
5 |
Kẹp ép cây |
Chiếc |
6 |
Dùng để làm tiêu bản thực vật |
Vật liệu inox |
|
6 |
Kim mũi mác |
Chiếc |
6 |
Dùng để lấy mẫu và làm tiêu bản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Bình ngâm mẫu |
Chiếc |
18 |
Dùng để ngâm mẫu tiêu bản thực vật |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Khay |
Chiếc |
18 |
Dùng để đựng mẫu vật |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy ly tâm |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để tách pha trong dung dịch |
Tốc độ ly tâm: ≤13000 vòng/phút |
|
10 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
1 |
Dùng để quan sát mẫu vật có kích thước nhỏ |
- Độ phóng đại: 10X ÷ 100X - Có vạch đo kích thước mẫu vật |
|
11 |
Bộ thước |
Bộ |
1 |
Dùng để đo chiều cao, đo đường kính thân cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Thước dây |
Chiếc |
3 |
|||
|
Thước dài |
Chiếc |
3 |
|||
|
Thước panme |
Chiếc |
3 |
|||
|
12 |
Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân mẫu vật, hóa chất |
Khả năng cân: ≤1220g Độ chính xác: 10-2 g |
|
13 |
Bộ bình đựng nitơ lỏng |
Bộ |
1 |
Dùng để đựng, vận chuyển nitơ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bình 10 lít |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bình 3 lít |
Chiếc |
1 |
|||
|
14 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để lưu trữ mẫu và hóa chất chuyên dụng |
- Có ít nhất 2 ngăn (1 ngăn mát và 1 ngăn làm đá) - Dung tích: ≥110 lít |
|
15 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để sấy dụng cụ, vật dụng |
- Nhiệt độ: ≤250oC - Dung tích: ≥53 lít |
|
16 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo nhiệt độ phản ứng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
17 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
18 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu:≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI
THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): SINH LÝ THỰC VẬT
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ dụng cụ giâm, chiết, ghép |
Bộ |
1 |
Dùng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cưa |
Chiếc |
18 |
|||
|
Dao ghép |
Chiếc |
18 |
|||
|
Kéo cắt cành |
Chiếc |
18 |
|||
|
Kìm tách vỏ cây |
Chiếc |
18 |
|||
|
2 |
Bộ dụng cụ trồng cây trong dung dịch |
Bộ |
1 |
Dùng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Khay |
Chiếc |
36 |
|||
|
Giỏ trồng cây |
Chiếc |
36 |
|||
|
Hộp trồng cây |
Chiếc |
36 |
|||
|
3 |
Ẩm kế |
Chiếc |
2 |
Dùng để đo độ ẩm môi trường |
- Phạm vi đo: 0% ÷ 100% - Độ chính xác: ± 3% |
|
4 |
Máy đo cường độ ánh sáng (Lux kế) |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo cường độ ánh sáng |
- Phạm vi đo: 0 lux ÷ 400.000 lux - Sai số ≤10% |
|
5 |
Bộ dụng cụ làm tiêu bản |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành làm tiêu bản thực vật |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Lam men |
Hộp |
1 |
|||
|
Dao lam |
Hộp |
1 |
|||
|
Lam kính |
Hộp |
1 |
|||
|
Panh |
Chiếc |
6 |
|||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
6 |
|||
|
6 |
Kim mũi mác |
Chiếc |
6 |
Dùng để lấy mẫu và làm tiêu bản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Kẹp ép cây |
Chiếc |
6 |
Dùng để làm tiêu bản thực vật |
Vật liệu inox |
|
8 |
Đĩa petri |
Chiếc |
18 |
Dùng để đựng môi trường nuôi mẫu |
Đường kính: (800 ÷ 1.000)mm |
|
9 |
Máy quang phổ |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định nồng độ dung dịch |
- Phạm vi đo: 200nm ÷ 1000nm - Độ chính xác: ± 0,1nm |
|
10 |
Khay |
Chiếc |
18 |
Dùng để đựng mẫu vật |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
1 |
Dùng để quan sát mẫu vật có kích thước nhỏ |
- Độ phóng đại: 10X ÷ 100X - Có vạch đo kích thước mẫu vật |
|
12 |
Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân mẫu vật, hóa chất |
Khả năng cân: ≤1220g Độ chính xác: 10-2 g |
|
13 |
Nồi hấp khử trùng |
Chiếc |
1 |
Dùng để khử trùng dụng cụ, môi trường nuôi cấy |
- Dung tích: ≥5 lít - Nhiệt độ khử trùng: ≥100oC |
|
14 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để lưu trữ mẫu và hóa chất chuyên dụng |
- Có ít nhất 2 ngăn (1 ngăn mát và 1 ngăn làm đá) - Dung tích: ≥110 lít |
|
15 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để sấy dụng cụ, vật dụng |
- Nhiệt độ: ≤250oC - Dung tích: ≥53 lít |
|
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
17 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800) mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DI TRUYỀN THỰC VẬT
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Kim mũi mác |
Chiếc |
6 |
Dùng để lấy mẫu và làm tiêu bản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Khay |
Chiếc |
18 |
Dùng để đựng mẫu vật |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Bộ dụng cụ làm tiêu bản |
Bộ |
1 |
Dùng trong quá trình thực hành làm tiêu bản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Lam men |
Hộp |
1 |
|||
|
Dao lam |
Hộp |
1 |
|||
|
Lam kính |
Hộp |
1 |
|||
|
Panh |
Chiếc |
6 |
|||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
6 |
|||
|
4 |
Bình ngâm mẫu |
Chiếc |
18 |
Dùng để ngâm mẫu tiêu bản thực vật |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Kính lúp cầm tay |
Chiếc |
9 |
Dùng để quan sát mẫu vật |
Độphóng đại: ≥3X |
|
6 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
1 |
Dùng để quan sát mẫu vật có kích thước nhỏ |
- Độ phóng đại: 10X ÷ 100X - Có vạch đo kích thước mẫu vật |
|
7 |
Bể ổn nhiệt |
Chiếc |
2 |
Dùng để ổn định nhiệt độ phản ứng |
- Thể tích: ≥3 lít - Sai số: ≤1oC |
|
8 |
Máy ly tâm |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để tách pha trong dung dịch |
Tốc độ ly tâm: ≤13000 vòng/phút |
|
9 |
Bộ bình đựng nitơ lỏng |
Bộ |
1 |
Dùng để đựng, vận chuyển nitơ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
Bình 10 lít |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bình 3 lít |
Chiếc |
1 |
|||
|
10 |
Máy quang phổ |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định nồng độ dung dịch |
- Phạm vi đo: 200nm ÷ 1000nm - Độ chính xác: ± 0,1nm |
|
11 |
Đĩa petri |
Chiếc |
18 |
Dùng để đựng môi trường nuôi mẫu |
Đường kính: (800 ÷ 1.000)mm |
|
12 |
Bộ điện di |
Bộ |
1 |
Dùng để điện di ADN |
Điện áp điện di: 50V ÷ 110V |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Nguồn điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bể điện di |
Chiếc |
1 |
|||
|
Khuôn đổ gel |
Chiếc |
2 |
|||
|
Lược |
Chiếc |
2 |
|||
|
13 |
Bộ Micropipet |
Bộ |
1 |
Dùng để hút hóa chất |
Vật liệu thủy tinh |
|
Mỗi bộ gồm có: |
|
|
|||
|
Micropipet loại 10µl |
Chiếc |
1 |
|||
|
Micropipet loại 100µl |
Chiếc |
1 |
|||
|
Micropipet loại 1000µl |
Chiếc |
1 |
|||
|
14 |
Lò vi sóng |
Chiếc |
1 |
Dùng để nấu môi trường có thạch |
Dung tích: ≥10lít |
|
15 |
Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân mẫu vật, hóa chất |
Khả năng cân: ≤1220g Độ chính xác: 10-2 g |
|
16 |
Máy cất nước |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để tạo ra nước tinh khiết |
Năng suất: ≥2 lít/giờ |
|
17 |
Nồi hấp khử trùng |
Chiếc |
1 |
Dùng để khử trùng dụng cụ, môi trường nuôi cấy |
- Dung tích: ≥5 lít - Nhiệt độ khử trùng: ≥100oC |
|
18 |
Máy ảnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để chụp ảnh mẫu vật và ảnh điện di |
Độ phân giải: ≥8MP |
|
19 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để lưu trữ mẫu và hóa chất chuyên dụng |
- Có ít nhất 2 ngăn (1 ngăn mát và 1 ngăn làm đá) - Dung tích: ≥110 lít |
|
20 |
Bộ pipet |
Bộ |
1 |
Dùng để hút hóa chất |
- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất - Độ chính xác: ± 1% |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Pipet 1ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 2ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 5ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 10ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Giá để pipet |
Chiếc |
3 |
|||
|
21 |
Máy đo pH |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo pH của dung dịch |
- Phạm vi đo pH: (1 ÷ 14) - Sai số: ± 0,1 |
|
22 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để sấy dụng cụ, vật dụng |
- Nhiệt độ: ≤250oC - Dung tích: ≥53 lít |
|
23 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
24 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): HÓA SINH THỰC VẬT
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị |
|
1 |
Bộ dụng cụ làm tiêu bản |
Bộ |
1 |
Dùng trong quá trình thực hành làm tiêu bản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Lam men |
Hộp |
1 |
|||
|
Dao lam |
Hộp |
1 |
|||
|
Lam kính |
Hộp |
1 |
|||
|
Panh |
Chiếc |
6 |
|||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
6 |
|||
|
2 |
Đĩa petri |
Chiếc |
18 |
Dùng để đựng môi trường nuôi mẫu |
Đường kính: (800 ÷ 1.000)mm |
|
3 |
Khay |
Chiếc |
18 |
Dùng để đựng mẫu vật |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy quang phổ |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định nồng độ dung dịch |
- Phạm vi đo: 200nm ÷ 1000nm - Độ chính xác: ± 0,1nm |
|
5 |
Bộ chưng cất Kjeldahl |
Bộ |
1 |
Dùng để xác định hàm lượng nitơ tổng số |
- Nhiệt độ phá mẫu: ≤450oC - Sai số: ≤1oC - Tỷ lệ thu hồi: ≥95% |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bộ chưng cất |
Bộ |
1 |
|||
|
Bộ phá mẫu |
Bộ |
1 |
|||
|
6 |
Bộ Soxhlet |
Bộ |
1 |
Dùng để ly trích các hợp chất hữu cơ |
Số vị trí đặt bình: ≥04 |
|
7 |
Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân mẫu vật, hóa chất |
Khả năng cân: ≤1220g Độ chính xác: 10-2 g |
|
8 |
Bể ổn nhiệt |
Chiếc |
2 |
Dùng để ổn định nhiệt độ phản ứng |
- Thể tích: ≥3 lít - Sai số: ≤1oC |
|
9 |
Bộ pipet |
Bộ |
1 |
Dùng để hút hóa chất trong ống nghiệm |
- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất - Độ chính xác: ± 1% |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Pipet 1ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 2ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 5ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 10ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Giá để pipet |
Chiếc |
3 |
|||
|
10 |
Bộ buret |
Bộ |
3 |
Dùng để chuẩn độ dung dịch, hóa chất |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Buret thủy tinh |
Chiếc |
1 |
|||
|
Giá đỡ |
Chiếc |
1 |
|||
|
Chân giá đỡ |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kẹp buret |
Chiếc |
1 |
|||
|
Giá để buret |
Chiếc |
3 |
|||
|
11 |
Bộ bình tam giác |
Bộ |
1 |
Dùng để đựng các dung dịch phản ứng |
- Làm từ vật liệu trong suốt - Chịu được nhiệt độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
Bình tam giác 250ml |
Chiếc |
54 |
|||
|
Bình tam giác 100ml |
Chiếc |
54 |
|||
|
12 |
Bộ bình đựng hóa chất |
Bộ |
1 |
Dùng để dựng dung dịch, hóa chất |
- Làm từ vật liệu trong suốt - Chịu được nhiệt độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bình 100ml |
Chiếc |
18 |
|||
|
Bình 250ml |
Chiếc |
15 |
|||
|
Bình 500ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình 1000ml |
Chiếc |
5 |
|||
|
13 |
Bộ ống đong |
Bộ |
1 |
Dùng để đong và định lượng dung dịch, hóa chất |
- Làm từ vật liệu trong suốt - Chịu được nhiệt độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Ống đong 50ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 100ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 250ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 500ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 1000ml |
Chiếc |
1 |
|||
|
14 |
Bộ bình định mức |
Bộ |
1 |
Dùng để định lượng dung dịch, hóa chất |
- Làm từ vật liệu trong suốt - Chịu được nhiệt độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bình định mức 25ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 50ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 100ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 250ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Bình định mức 500ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
15 |
Máy đo pH |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo pH của dung dịch |
- Phạm vi đo pH: (1 ÷ 14) - Sai số: ± 0,1 |
|
16 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo nhiệt độ phản ứng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
17 |
Ẩm kế |
Chiếc |
2 |
Dùng để đo độ ẩm môi trường |
- Phạm vi đo: 0% ÷ 100% - Độ chính xác: ± 3% |
|
18 |
Máy đo cường độ ánh sáng (Lux kế) |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo cường độ ánh sáng |
- Phạm vi đo: 0 lux ÷ 400.000 lux - Sai số ≤10% |
|
19 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để lưu trữ mẫu và hóa chất |
- Có ít nhất 2 ngăn (1 ngăn mát và 1 ngăn làm đá) - Dung tích: ≥110 lít |
|
20 |
Bếp điện |
Chiếc |
1 |
Dùng để đun, nấu môi trường nuôi cấy |
Công suất: ≤1000W |
|
21 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
22 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800) mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ SỞ CỦA NUÔI CẤY MÔ TẾ BÀO THỰC VẬT
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị |
|
1 |
Tủ cấy vô trùng |
Chiếc |
1 |
Dùng để tạo không gian vô trùng |
- Vị trí làm việc: ≥1,2m - Tốc độ gió: 0m/s ÷ 0,6m/s - Cường độ sáng: ≥300lux |
|
2 |
Nồi hấp khử trùng |
Chiếc |
1 |
Dùng để khử trùng dụng cụ, môi trường nuôi cấy |
- Dung tích: ≥5 lít - Nhiệt độ khử trùng: ≥100oC |
|
3 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để sấy dụng cụ, vật dụng |
- Nhiệt độ: ≤250oC - Dung tích: ≥53 lít |
|
4 |
Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân mẫu vật, hóa chất |
Khả năng cân: ≤1220g Độ chính xác: 10-2 g |
|
5 |
Máy đo pH |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo pH của dung dịch |
- Phạm vi đo pH: (1 ÷ 14) - Sai số: ± 0,1 |
|
6 |
Giàn để cây |
Chiếc |
1 |
Dùng để đặt bình nuôi cấy |
- Diện tích: ≥2,5 m2/giàn - Cường độ sáng: ≥2000 Lux |
|
7 |
Máy cất nước |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để tạo ra nước tinh khiết |
Năng suất: ≥2 lít/giờ |
|
8 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để lưu trữ mẫu và hóa chất. |
- Có ít nhất 2 ngăn (1 ngăn mát và 1 ngăn làm đá) - Dung tích: ≥110 lít |
|
9 |
Lò vi sóng |
Chiếc |
1 |
Dùng để nấu môi trường có thạch |
Dung tích: ≥10 lít |
|
10 |
Bộ pipet |
Bộ |
1 |
Dùng để hút hóa chất, dung dịch |
- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất - Độ chính xác: ±1% |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Pipet 1ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 2ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 5ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 10ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Giá để pipet |
Chiếc |
3 |
|||
|
11 |
Bộ bình định mức |
Bộ |
1 |
Dùng để định lượng dung dịch, hóa chất |
- Làm từ vật liệu trong suốt - Chịu được nhiệt độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bình định mức 25ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 50ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 100ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 250ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Bình định mức 500ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
12 |
Bộ ống đong |
Bộ |
1 |
Dùng để đong và định lượng dung dịch, hóa chất |
- Làm từ vật liệu trong suốt - Chịu được nhiệt độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Ống đong 50ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 100ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 250ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 500ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 1000ml |
Chiếc |
1 |
|||
|
13 |
Bộ bình nuôi cấy |
Bộ |
1 |
Sử dụng để nuôi cấy cây mô |
- Dung tích: ≥250ml - Đường kính miệng bình: ≥3cm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bình tam giác |
Chiếc |
36 |
|||
|
Bình trụ |
Chiếc |
36 |
|||
|
14 |
Bộ dụng cụ nuôi cấy |
Bộ |
1 |
Dùng để cắt mẫu cấy, và chuyển mẫu cấy vào bình nuôi cấy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Kéo |
Chiếc |
6 |
|||
|
Dao cấy |
Chiếc |
6 |
|||
|
Panh cấy |
Chiếc |
6 |
|||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
6 |
|||
|
Dao con |
Chiếc |
6 |
|||
|
Đĩa cấy |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giá đặt dụng cụ |
Chiếc |
6 |
|||
|
15 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CÔNG TÁC PHÒNG THÍ NGHIỆM
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 13
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy cất nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng thiết bị trong phòng thí nghiệm |
Năng suất: ≥2 lít/giờ |
|
2 |
Bếp điện |
Chiếc |
1 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng thiết bị trong phòng thí nghiệm |
Công suất: ≤1000W |
|
3 |
Tủ cấy vô trùng |
Chiếc |
1 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng thiết bị trong phòng thí nghiệm |
- Vịtrí làm việc: ≥1,2m - Tốc độ gió: 0m/s ÷ 0,6m/s - Cường độ sáng: ≥300 Lux |
|
4 |
Máy đo pH |
Chiếc |
1 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng thiết bị trong phòng thí nghiệm |
- Phạm vi đo pH: (1 ÷ 14) - Sai số: ± 0,1 |
|
5 |
Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng |
Khả năng cân: ≤1220g Độ chính xác: 10-2 g |
|
6 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng |
- Có ít nhất 2 ngăn (1 ngăn mát và 1 ngăn làm đá) - Dung tích: ≥110 lít |
|
7 |
Bộ Micropipet |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng dụng cụ trong phòng thí nghiệm |
Vật liệu thủy tinh |
|
Mỗi bộ gồm có: |
|
|
|||
|
Micropipet 10µl |
Chiếc |
1 |
|||
|
Micropipet 100µl |
Chiếc |
1 |
|||
|
Micropipet 1000µl |
Chiếc |
1 |
|||
|
8 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
1 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng |
- Độ phóng đại: 10X ÷ 100X - Có vạch đo kích thước mẫu vật |
|
9 |
Nồi hấp khử trùng |
Chiếc |
1 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng |
- Dung tích: ≥5 lít - Nhiệt độ khử trùng: ≥100oC |
|
10 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để giới thiệu, hướng dẫn sử dụng và bảo trì |
- Nhiệt độ: ≤250oC - Dung tích: ≥53 lít |
|
11 |
Lò vi sóng |
Chiếc |
1 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng |
Dung tích: ≥10 lít |
|
12 |
Bộ pipet |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng dụng cụ trong phòng thí nghiệm |
- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất - Độ chính xác: ± 1% |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Pipet 1ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 2ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 5ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 10ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Giá để pipet |
Chiếc |
3 |
|||
|
13 |
Bình ngâm mẫu |
Chiếc |
18 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng dụng cụ trong phòng thí nghiệm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
14 |
Bộ ống đong |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng dụng cụ trong phòng thí nghiệm |
- Làm từ vật liệu trong suốt - Chịu được nhiệt độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Ống đong 50ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 100ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 250ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 500ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 1000ml |
Chiếc |
1 |
|||
|
15 |
Bộ bình định mức |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng dụng cụ trong phòng thí nghiệm |
- Làm từ vật liệu trong suốt - Chịu được nhiệt độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bình định mức 25ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 50ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 100ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 250ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Bình định mức 500ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
16 |
Bộ bình nuôi cấy |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng dụng cụ trong phòng thí nghiệm |
- Dung tích: ≥250ml - Đường kính miệng bình: ≥3cm |
|
Mỗi bộ bao gồm: - Bình tam giác - Bình trụ |
Chiếc Chiếc |
36 36 |
|||
|
17 |
Bộ dụng cụ nuôi cấy |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng dụng cụ trong phòng thí nghiệm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Kéo |
Chiếc |
6 |
|||
|
Dao cấy |
Chiếc |
6 |
|||
|
Panh cấy |
Chiếc |
6 |
|||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
6 |
|||
|
Dao con |
Chiếc |
6 |
|||
|
Đĩa cấy |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giá đặt dụng cụ |
Chiếc |
6 |
|||
|
18 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
19 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu:≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NHÀ KÍNH, NHÀ LƯỚI
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 14
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Nhiệt kê |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo nhiệt độ phản ứng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy đo cường độ ánh sáng (Lux kê) |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo cường độ ánh sáng |
- Phạm vi đo: 0lux ÷ 400.000lux - Sai số: ≤10% |
|
3 |
Ẩm kê |
Chiếc |
2 |
Dùng để đo độ ẩm môi trường |
- Phạm vi đo: 0% ÷ 100% - Độ chính xác: ± 3% |
|
4 |
Dụng cụ sàng đất |
Chiếc |
1 |
Dùng để sàng đất trước khi đóng bầu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Hệ thống tưới |
Bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn tưới cây trong nhà lưới |
Diện tích tưới: ≤100m2 |
|
6 |
Bộ thước |
Bộ |
1 |
Dùng để đo chiều cao, đo đường kính thân cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Thước dây |
Chiếc |
3 |
|||
|
Thước dài |
Chiếc |
3 |
|||
|
Thước panme |
Chiếc |
3 |
|||
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VƯỜN ƯƠM
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 15
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo nhiệt độ phản ứng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Ẩm kế |
Chiếc |
2 |
Dùng để đo độ ẩm môi trường |
- Phạm vi đo: 0% ÷ 100% - Độ chính xác: ± 3% |
|
3 |
Máy đo cường độ ánh sáng (Lux kế) |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo cường độ ánh sáng |
- Phạm vi đo: 0 lux ÷ 400.000 lux - Sai số ≤10% |
|
4 |
Dụng cụ sàng đất |
Chiếc |
1 |
Dùng để sàng đất trước khi đóng bầu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Bộ dụng cụ giâm, chiết, ghép |
Bộ |
1 |
Dùng trong quá trình thực hành ươm cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cưa |
Chiếc |
18 |
|||
|
Dao ghép |
Chiếc |
18 |
|||
|
Kéo cắt cành |
Chiếc |
18 |
|||
|
Kìm tách vỏ cây |
Chiếc |
18 |
|||
|
6 |
Dụng cụ đo diện tích lá |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo diện tích lá |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Bình phun thuốc |
Chiếc |
2 |
Dùng để phun thuốc trừ sâu và phân bón |
Dung tích: ≥8 lít |
|
8 |
Hệ thống tưới |
Bộ |
1 |
Dùng để tưới cây trong nhà lưới, ngoài vườn ươm |
Diện tích tưới: ≤100m2 |
|
9 |
Bộ thước |
Bộ |
1 |
Dùng để đo chiều cao, đo đường kính thân cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Thước dây |
Chiếc |
3 |
|||
|
Thước dài |
Chiếc |
3 |
|||
|
Thước panme |
Chiếc |
3 |
|||
|
10 |
Thùng tưới |
Chiếc |
5 |
Sử dụng trong quá trình ươm cây |
Loại thông dụng trên thị trường, có gắn vòi hoa sen |
|
11 |
Cuốc |
Chiếc |
18 |
Dùng để làm đất và chăm sóc cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
13 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRỒNG RỪNG
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 16
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy đo cường độ ánh sáng (Lux kê) |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo cường độ ánh sáng |
- Phạm vi đo: 0 lux ÷ 400.000 lux - Sai số: ≤10% |
|
2 |
Ẩm kê |
Chiếc |
2 |
Dùng để đo độ ẩm môi trường |
- Phạm vi đo: 0% ÷ 100% - Độ chính xác: ± 3% |
|
3 |
Dụng cụ sàng đất |
Chiếc |
1 |
Dùng để sàng đất trước khi đóng bầu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Cuốc |
Chiếc |
18 |
Dùng để làm đất và chăm sóc cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Dụng cụ đào hố trồng cây |
Bộ |
2 |
Dùng để đào hố trồng cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Xe rùa (cải tiến) |
Chiếc |
1 |
Dùng để chở đất, cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân nguyên vật liệu |
Khả năng cân: ≤100kg |
|
8 |
Bình phun thuốc |
Chiếc |
2 |
Dùng để phun thuốc trừ sâu, phân bón |
Dung tích: ≥8 lít |
|
9 |
Thùng tưới |
Chiếc |
5 |
Sử dụng trong quá trình trồng cây |
Loại thông dụng trên thị trường, có gan vòi hoa sen |
|
10 |
Hệ thống tưới |
Bộ |
1 |
Dùng để tưới cây trong nhà lưới, ngoài vườn ươm |
Diện tích tưới: ≤100m2 |
|
11 |
Bộ thước |
Bộ |
1 |
Dùng để đo chiều cao, đo đường kính thân cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Thước dây |
Chiếc |
3 |
|||
|
Thước dài |
Chiếc |
3 |
|||
|
Thước panme |
Chiếc |
3 |
|||
|
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
13 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NHÂN GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP (KEO, BẠCH ĐÀN)
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ bình nuôi cấy |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình nhân giống cây |
- Dung tích: ≥250ml - Đường kính miệng bình: ≥3cm |
|
Mỗi bộ bao gồm: - Bình tam giác - Bình trụ |
Chiếc Chiếc |
36 36 |
|||
|
2 |
Bộ dụng cụ nuôi cấy |
Bộ |
1 |
Dùng trong quá trình thực hành nhân giống cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Kéo |
Chiếc |
6 |
|||
|
Dao cấy |
Chiếc |
6 |
|||
|
Panh cấy |
Chiếc |
6 |
|||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
6 |
|||
|
Dao con |
Chiếc |
6 |
|||
|
Đĩa cấy |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giá đặt dụng cụ |
Chiếc |
6 |
|||
|
3 |
Tủ cấy vô trùng |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để tạo không gian vô trùng |
- Vị trí làm việc: ≥1,2m - Tốc độ gió: 0m/s ÷ 0,6m/s - Cường độ sáng: ≥300 lux |
|
4 |
Giàn để cây |
Chiếc |
2 |
Dùng để đặt bình nuôi cấy |
- Diện tích: ≥2,5m2/giàn - Cường độ sáng: ≥2000 lux |
|
5 |
Nồi hấp khử trùng |
Chiếc |
1 |
Dùng để khử trùng dụng cụ, môi trường nuôi cấy |
- Dung tích: ≥5 lít - Nhiệt độ khử trùng: ≥100oC |
|
6 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để sấy dụng cụ, vật dụng |
- Nhiệt độ: ≤250oC - Dung tích: ≥53 lít |
|
7 |
Cân phân tích |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân mẫu vật, hóa chất |
Khả năng cân: ≤200g Độ chính xác: 10-4 g |
|
8 |
Điều hòa nhiệt độ |
Bộ |
1 |
Dùng để điều chỉnh nhiệt độ phòng nuôi cấy |
Công suất: ≥9000 BTU |
|
9 |
Máy cất nước |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để tạo ra nước tinh khiết |
Năng suất: ≥2 lít/giờ |
|
10 |
Lò vi sóng |
Chiếc |
1 |
Dùng để nấu môi trường có thạch |
Dung tích: ≥10 lít |
|
11 |
Máy đo pH |
Chiếc |
1 |
Dùng đo pH của dung dịch |
- Phạm vi đo pH: (1 ÷ 14) - Sai số: ± 0,1 |
|
12 |
Bộ pipet |
Bộ |
1 |
Dùng để hút hóa chất, dung dịch |
- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất - Độ chính xác: ± 1% |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Pipet 1ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 2ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 5ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 10ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Giá để pipet |
Chiếc |
3 |
|||
|
13 |
Bộ bình định mức |
Bộ |
1 |
Dùng để định lượng dung dịch, hóa chất |
- Làm từ vật liệu trong suốt - Chịu được nhiệt độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bình định mức 25ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 50ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 100ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 250ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Bình định mức 500ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
14 |
Bộ ống đong |
Bộ |
1 |
Dùng để đong các loại dung dịch, hóa chất |
- Làm từ vật liệu trong suốt - Chịu được nhiệt độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Ống đong 50ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 100ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 250ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 500ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 1000ml |
Chiếc |
1 |
|||
|
15 |
Bình tia |
Chiếc |
6 |
Dùng để tráng dụng cụ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
17 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NHÂN GIỐNG CÂY HOA LAN (HỒ ĐIỆP, ĐAI CHÂU)
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ bình nuôi cấy Mỗi bộ bao gồm: - Bình tam giác - Bình trụ |
Bộ
Chiếc Chiếc |
1
36 36 |
Sử dụng trong quá trình nhân giống |
- Dung tích: ≥250ml - Đường kính miệng bình: ≥3cm |
|
2 |
Bộ dụng cụ nuôi cấy |
Bộ |
1 |
Dùng trong quá trình thực hành nhân giống cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Kéo |
Chiếc |
6 |
|||
|
Dao cấy |
Chiếc |
6 |
|||
|
Panh cấy |
Chiếc |
6 |
|||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
6 |
|||
|
Dao con |
Chiếc |
6 |
|||
|
Đĩa cấy |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giá đặt dụng cụ |
Chiếc |
6 |
|||
|
3 |
Tủ cấy vô trùng |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để tạo không gian vô trùng |
- Vị trí làm việc: ≥1,2m - Tốc độ gió: 0m/s ÷ 0,6m/s - Cường độ sáng: ≥300 lux |
|
4 |
Giàn để cây |
Chiếc |
2 |
Dùng đặt bình nuôi cấy |
- Diện tích: ≥2,5m2/giàn - Cường độ sáng: ≥2000 lux |
|
5 |
Nồi hấp khử trùng |
Chiếc |
1 |
Dùng để khử trùng dụng cụ, môi trường nuôi cấy |
- Dung tích: ≥5 lít - Nhiệt độ khử trùng: ≥100oC |
|
6 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để sấy dụng cụ, vật dụng |
- Nhiệt độ: ≤250oC - Dung tích: ≥53 lít |
|
7 |
Cân phân tích |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân mẫu vật, hóa chất |
Khả năng cân: ≤200g Độ chính xác: 10-4 g |
|
8 |
Điều hòa nhiệt độ |
Bộ |
1 |
Dùng để điều chỉnh nhiệt độ phòng nuôi cấy |
Công suất: ≥9000 BTU |
|
9 |
Máy cất nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để tạo ra nước tinh khiết |
Năng suất: ≥2 lít/giờ |
|
10 |
Lò vi sóng |
Chiếc |
1 |
Dùng để nấu môi trường có thạch |
Dung tích: ≥10 lít |
|
11 |
Máy đo pH |
Chiếc |
1 |
Dùng đo pH của dung dịch |
- Phạm vi đo pH: (1 ÷ 14) - Sai số: ± 0,1 |
|
12 |
Bộ pipet |
Bộ |
1 |
Dùng để hút hóa chất trong ống nghiệm |
- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất - Độ chính xác: ± 1% |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Pipet 1ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 2ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 5ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 10ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Giá để pipet |
Chiếc |
3 |
|||
|
13 |
Bộ bình định mức |
Bộ |
1 |
Dùng để định lượng dung dịch hóa chất |
- Làm từ vật liệu trong suốt - Chịu được nhiệt độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bình định mức 25ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 50ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 100ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 250ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Bình định mức 500ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
14 |
Bộ ống đong |
Bộ |
1 |
Dùng để đong các loại dung dịch, hóa chất |
- Làm từ vật liệu trong suốt - Chịu được nhiệt độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Ống đong 50ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 100ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 250ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 500ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 1000ml |
Chiếc |
1 |
|||
|
15 |
Bình tia |
Chiếc |
6 |
Dùng để tráng dụng cụ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
17 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu:≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NHÂN GIỐNG CÂY CHUỐI
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ bình nuôi cấy Mỗi bộ bao gồm: - Bình tam giác - Bình trụ |
Bộ
Chiếc Chiếc |
1
36 36 |
Sử dụng trong quá trình nhân giống |
- Dung tích: ≥250ml - Đường kính miệng bình: ≥3cm |
|
2 |
Bộ dụng cụ nuôi cấy |
Bộ |
1 |
Dùng để cắt mẫu cấy, và chuyển mẫu cấy vào bình nuôi cấy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Kéo |
Chiếc |
6 |
|||
|
Dao cấy |
Chiếc |
6 |
|||
|
Panh cấy |
Chiếc |
6 |
|||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
6 |
|||
|
Dao con |
Chiếc |
6 |
|||
|
Đĩa cấy |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giá đặt dụng cụ |
Chiếc |
6 |
|||
|
3 |
Tủ cấy vô trùng |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để tạo không gian vô trùng |
- Vị trí làm việc: ≥1,2m - Tốc độ gió: 0m/s ÷ 0,6m/s - Cường độ sáng: ≥300 lux |
|
4 |
Giàn để cây |
Chiếc |
2 |
Dùng để đặt bình nuôi cấy |
- Diện tích: ≥2,5m2/giàn - Cường độ sáng: ≥2000 lux |
|
5 |
Nồi hấp khử trùng |
Chiếc |
1 |
Dùng để khử trùng dụng cụ, môi trường nuôi cấy |
- Dung tích: ≥5 lít - Nhiệt độ khử trùng: ≥100oC |
|
6 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để sấy dụng cụ, vật dụng |
- Nhiệt độ: ≥250oC - Dung tích: ≥53 lít |
|
7 |
Cân phân tích |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân mẫu vật, hóa chất |
Khả năng cân: ≤200g Độ chính xác: 10-4 g |
|
8 |
Điều hòa nhiệt độ |
Bộ |
1 |
Dùng để điều chỉnh nhiệt độ phòng nuôi cấy |
Công suất: ≥9000 BTU |
|
9 |
Máy cất nước |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để tạo ra nước tinh khiết |
Năng suất: ≥2 lít/giờ |
|
10 |
Lò vi sóng |
Chiếc |
1 |
Dùng để nấu môi trường có thạch |
Dung tích: ≥10 lít |
|
11 |
Máy đo pH |
Chiếc |
1 |
Dùng đo pH của dung dịch |
- Phạm vi đo pH: (1 ÷ 14) - Sai số: ± 0,1 |
|
12 |
Bộ pipet |
Bộ |
1 |
Dùng để hút hóa chất, dung dịch |
- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất - Độ chính xác: ± 1% |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Pipet 1ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 2ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 5ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 10ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Giá để pipet |
Chiếc |
3 |
|||
|
13 |
Bộ bình định mức |
Bộ |
1 |
Dùng để định lượng dung dịch, hóa chất |
- Làm từ vật liệu trong suốt - Chịu được nhiệt độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bình định mức 25ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 50ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 100ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 250ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Bình định mức 500ml |
|
3 |
|||
|
14 |
Bộ ống đong |
Bộ |
1 |
Dùng để đong các loại dung dịch, hóa chất |
- Làm từ vật liệu trong suốt - Chịu được nhiệt độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Ống đong 50ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 100ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 250ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 500ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 1000ml |
Chiếc |
1 |
|||
|
15 |
Bình tia |
Chiếc |
6 |
Dùng để đựng nước cất, cồn sử dụng trong tráng dụng cụ thủy tinh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
17 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 14. DANH MỤCTHIÉT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NHÂN GIỐNG HOA ĐỒNG TIỀN
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ bình nuôi cấy Mỗi bộ bao gồm: Bình tam giác Bình trụ |
Bộ
Chiếc Chiếc |
1
36 36 |
Sử dụng trong quá trình nhân giống |
- Dung tích: ≥250ml - Đường kính miệng bình: ≥3cm |
|
2 |
Bộ dụng cụ nuôi cấy |
Bộ |
1 |
Dùng để cắt mẫu cấy, và chuyển mẫu cấy vào bình nuôi cấy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Kéo |
Chiếc |
6 |
|||
|
Dao cấy |
Chiếc |
6 |
|||
|
Panh cấy |
Chiếc |
6 |
|||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
6 |
|||
|
Dao con |
Chiếc |
6 |
|||
|
Đĩa cấy |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giá đặt dụng cụ |
Chiếc |
6 |
|||
|
3 |
Tủ cấy vô trùng |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để tạo không gian vô trùng |
- Vị trí làm việc: ≥1,2m - Tốc độ gió: 0m/s ÷ 0,6m/s - Cường độ sáng: ≥300 lux |
|
4 |
Giàn để cây |
Chiếc |
2 |
Dùng để đặt bình nuôi cấy |
- Diện tích: ≥2,5m2/giàn - Cường độ sáng: ≥2000lux |
|
5 |
Nồi hấp khử trùng |
Chiếc |
1 |
Dùng để khử trùng dụng cụ, môi trường nuôi cấy |
- Dung tích: ≥5 lít - Nhiệt độ khử trùng: ≥100oC |
|
6 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để sấy dụng cụ, vật dụng |
- Nhiệt độ: ≥250oC - Dung tích: ≥53 lít |
|
7 |
Cân phân tích |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân mẫu vật, hóa chất |
Khả năng cân: ≤200g Độ chính xác: 10-4g |
|
8 |
Điều hòa nhiệt độ |
Bộ |
1 |
Dùng để điều chỉnh nhiệt độ phòng nuôi cấy |
Công suất: ≥9000 BTU |
|
9 |
Máy cất nước |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để tạo ra nước tinh khiết |
Năng suất: ≥2 lít/giờ |
|
10 |
Lò vi sóng |
Chiếc |
1 |
Dùng để nấu môi trường có thạch |
Dung tích: ≥10 lít |
|
11 |
Máy đo pH |
Chiếc |
1 |
Dùng đo pH của dung dịch |
- Phạm vi đo pH: (1 ÷ 14) - Sai số: ± 0,1 |
|
12 |
Bộ pipet |
Bộ |
1 |
Dùng để hút hóa chất, dung dịch |
- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất - Độ chính xác: ± 1% |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Pipet 1ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 2ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 5ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 10ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Giá để pipet |
Chiếc |
3 |
|||
|
13 |
Bộ bình định mức |
Bộ |
1 |
Dùng để định lượng dung dịch, hóa chất |
- Làm từ vật liệu trong suốt - Chịu được nhiệt độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bình định mức 25ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 50ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 100ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 250ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Bình định mức 500ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
14 |
Bộ ống đong |
Bộ |
1 |
Dùng để đong các loại dung dịch, hóa chất |
- Làm từ vật liệu trong suốt - Chịu được nhiệt độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Ống đong 50ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 100ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 250ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 500ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 1000ml |
Chiếc |
1 |
|||
|
15 |
Bình tia |
Chiếc |
6 |
Dùng để đựng nước cất, cồn sử dụng trong tráng dụng cụ thủy tinh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
17 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 15. DANH MỤC THIÉT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NHÂN GIỐNG CÂY DƯỢC LIỆU (BA KÍCH, LÔ HỘI)
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ bình nuôi cấy Mỗi bộ bao gồm: Bình tam giác Bình trụ |
Bộ
Chiếc Chiếc |
1
36 36 |
Sử dụng trong quá trình nhân giống |
- Dung tích: ≥250ml - Đường kính miệng bình: ≥3cm |
|
2 |
Bộ dụng cụ nuôi cấy |
Bộ |
1 |
Dùng để cắt mẫu cấy, và chuyển mẫu cấy vào bình nuôi cấy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Kéo |
Chiếc |
6 |
|||
|
Dao cấy |
Chiếc |
6 |
|||
|
Panh cấy |
Chiếc |
6 |
|||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
6 |
|||
|
Dao con |
Chiếc |
6 |
|||
|
Đĩa cấy |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giá đặt dụng cụ |
Chiếc |
6 |
|||
|
3 |
Tủ cấy vô trùng |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để tạo không gian vô trùng |
- Vị trí làm việc: ≥1,2m - Tốc độ gió: 0m/s ÷ 0,6m/s - Cường độ sáng: ≥300 lux |
|
4 |
Giàn để cây |
Chiếc |
2 |
Dùng để đặt bình nuôi cấy |
- Diện tích: ≥2,5m2/giàn - Cường độ sáng: ≥2000 lux |
|
5 |
Nồi hấp khử trùng |
Chiếc |
1 |
Dùng để khử trùng dụng cụ, môi trường nuôi cấy |
- Dung tích: ≥5 lít - Nhiệt độ khử trùng: ≥100oC |
|
6 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để sấy dụng cụ, vật dụng |
- Nhiệt độ: ≥250oC - Dung tích: ≥53 lít |
|
7 |
Cân phân tích |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân mẫu vật, hóa chất |
Khả năng cân: ≤200g Độ chính xác: 10-4g |
|
8 |
Điều hòa nhiệt độ |
Bộ |
1 |
Dùng để điều chỉnh nhiệt độ phòng nuôi cấy |
Công suất: ≥9000 BTU |
|
9 |
Máy cất nước |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để tạo ra nước tinh khiết |
Năng suất: ≥2 lít/giờ |
|
10 |
Lò vi sóng |
Chiếc |
1 |
Dùng để nấu môi trường có thạch |
Dung tích: ≥10 lít |
|
11 |
Máy đo pH |
Chiếc |
1 |
Dùng đo pH của dung dịch |
- Phạm vi đo pH: (1 ÷ 14) - Sai số: ± 0,1 |
|
12 |
Bộ pipet |
Bộ |
1 |
Dùng để hút hóa chất, dung dịch |
- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất - Độ chính xác: ± 1% |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Pipet 1ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 2ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 5ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 10ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Giá để pipet |
Chiếc |
3 |
|||
|
13 |
Bộ bình định mức |
Bộ |
1 |
Dùng để định lượng dung dịch, hóa chất |
- Làm từ vật liệu trong suốt - Chịu được nhiệt độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bình định mức 25ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 50ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 100ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 250ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Bình định mức 500ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
14 |
Bộ ống đong |
Bộ |
1 |
Dùng để đong các loại dung dịch, hóa chất |
- Làm từ vật liệu trong suốt - Chịu được nhiệt độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Ống đong 50ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 100ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 250ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 500ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 1000ml |
Chiếc |
1 |
|||
|
15 |
Bình tia |
Chiếc |
6 |
Dùng để đựng nước cất, cồn sử dụng trong tráng dụng cụ thủy tinh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
17 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 16.. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NHÂN GIỐNG CÂY LẤY CỦ (KHOAI TÂY, KHOAI SỌ, KHOAI LANG)
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ bình nuôi cấy Mỗi bộ bao gồm: - Bình tam giác - Bình trụ |
Bộ
Chiếc Chiếc |
1
36 36 |
Sử dụng trong quá trình nhân giống |
- Dung tích: ≥250ml - Đường kính miệng bình: ≥3cm |
|
2 |
Bộ dụng cụ nuôi cấy |
Bộ |
1 |
Dùng để cắt mẫu cấy, và chuyển mẫu cấy vào bình nuôi cấy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Kéo |
Chiếc |
6 |
|||
|
Dao cấy |
Chiếc |
6 |
|||
|
Panh cấy |
Chiếc |
6 |
|||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
6 |
|||
|
Dao con |
Chiếc |
6 |
|||
|
Đĩa cấy |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giá đặt dụng cụ |
Chiếc |
6 |
|||
|
3 |
Tủ cấy vô trùng |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để tạo không gian vô trùng |
- Vị trí làm việc: ≥1,2m - Tốc độ gió: 0m/s ÷ 0,6m/s - Cường độ sáng: ≥300 lux |
|
4 |
Giàn để cây |
Chiếc |
2 |
Dùng để đặt bình nuôi cấy |
- Diện tích: ≥2,5 m2/giàn - Cường độ sáng: ≥2000 lux |
|
5 |
Nồi hấp khử trùng |
Chiếc |
1 |
Dùng để khử trùng dụng cụ, môi trường nuôi cấy |
- Dung tích: ≥5 lít - Nhiệt độ khử trùng: ≥100oC |
|
6 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để sấy dụng cụ, vật dụng |
- Nhiệt độ: ≥250oC - Dung tích: ≥53 lít |
|
7 |
Cân phân tích |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân mẫu vật, hóa chất |
Khả năng cân: ≤200g Độ chính xác: 10-4g |
|
8 |
Điều hòa nhiệt độ |
Bộ |
1 |
Dùng để điều chỉnh nhiệt độ phòng nuôi cấy |
Công suất: ≥9000 BTU |
|
9 |
Máy cất nước |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để tạo ra nước tinh khiết |
Năng suất: ≥2 lít/giờ |
|
10 |
Lò vi sóng |
Chiếc |
1 |
Dùng để nấu môi trường có thạch |
Dung tích: ≥10 lít |
|
11 |
Máy đo pH |
Chiếc |
1 |
Dùng đo pH của dung dịch |
- Phạm vi đo pH: (1 ÷ 14) - Sai số: ± 0,1 |
|
12 |
Bộ pipet |
Bộ |
1 |
Dùng để hút hóa chất, dung dịch |
- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất - Độchính xác: ± 1% |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Pipet 1ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 2ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 5ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 10ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Giá để pipet |
Chiếc |
3 |
|||
|
13 |
Bộ bình định mức |
Bộ |
1 |
Dùng để định lượng dung dịch, hóa chất |
- Làm từ vật liệu trong suốt - Chịu được nhiệt độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bình định mức 25ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 50ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 100ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 250ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Bình định mức 500ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
14 |
Bộ ống đong |
Bộ |
1 |
Dùng để đong các loại dung dịch, hóa chất |
- Làm từ vật liệu trong suốt - Chịu được nhiệt độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Ống đong 50ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 100ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 250ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 500ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 1000ml |
Chiếc |
1 |
|||
|
15 |
Bình tia |
Chiếc |
6 |
Dùng để đựng nước cất, cồn sử dụng trong tráng dụng cụ thủy tinh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
17 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu:≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 17. DANH MỤC TFFLÉT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NÔNG NGHIỆP HỮU CƠ
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ thước |
Bộ |
1 |
Dùng để đo chiều cao, đo đường kính thân cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Thước dây |
Chiếc |
3 |
|||
|
Thước dài |
Chiếc |
3 |
|||
|
Thước panme |
Chiếc |
3 |
|||
|
2 |
Thùng tưới |
Chiếc |
3 |
Dùng để tưới cây |
Loại thông dụng trên thị trường, có gắn vòi hoa sen |
|
3 |
Cuốc |
Chiếc |
18 |
Dùng để làm đất và chăm sóc cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân nguyên vật liệu |
Khảnăng cân: ≥5kg |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHÂN VI SINH
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị |
|
1 |
Tủ cấy vô trùng |
Chiếc |
1 |
Dùng để tạo không gian vô trùng |
- Vị trí làm việc: ≥1,2m - Tốc độ gió: 0m/s ÷ 0,6m/s - Cường độ sáng: ≥300 lux |
|
2 |
Que cấy |
Chiếc |
18 |
Dùng để cấy vi khuẩn, thực vật |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Que cấy trải |
Chiếc |
15 |
Dùng để trải mẫu |
Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt |
|
4 |
Đĩa petri |
Chiếc |
18 |
Dùng để đựng môi trường nuôi mẫu |
Đường kính: (800 ÷ 1.000)mm |
|
5 |
Bộ bình tam giác |
Bộ |
1 |
Dùng để dựng dung dịch, hóa chất |
- Làm từ vật liệu trong suốt - Chịu được nhiệt độ hấp, sấy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bình tam giác 250ml |
Chiếc |
54 |
|||
|
Bình tam giác 100ml |
Chiếc |
54 |
|||
|
6 |
Bộ pipet |
Bộ |
1 |
Dùng để hút hóa chất, dung dịch |
- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất - Độ chính xác: ± 1% |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Pipet 1ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 2ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 5ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 10ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Giá để pipet |
Chiếc |
3 |
|||
|
7 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
1 |
Dùng để quan sát mẫu vật có kích thước nhỏ |
- Độ phóng đại: 10X ÷ 100X - Có vạch đo kích thước mẫu vật |
|
8 |
Bộ bình định mức |
Bộ |
1 |
Dùng để định lượng dung dịch, hóa chất |
- Làm từ vật liệu trong suốt - Chịu được nhiệt độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bình định mức 25ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 50ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 100ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 250ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Bình định mức 500ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
9 |
Bộ bình đựng hóa chất |
Bộ |
1 |
Dùng để đựng các dung dịch phản ứng |
- Làm từ vật liệu trong suốt - Chịu được nhiệt độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bình 100ml |
Chiếc |
18 |
|||
|
Bình 250ml |
Chiếc |
15 |
|||
|
Bình 500ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình 1000ml |
Chiếc |
5 |
|||
|
10 |
Máy lắc ngang |
Chiếc |
1 |
Dùng lắc đều dung dịch phản ứng trong khi làm thí nghiệm |
- Tần suất: 0 lần/phút ÷ 250 lần/phút - Công suất lắc: 0,5kg ÷ 5kg - Biên độ lắc: ≥20mm - Điều chỉnh được nhiệt độ lắc |
|
11 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để sấy dụng cụ, vật dụng |
- Nhiệt độ: ≤250oC - Dung tích: ≥53 lít |
|
12 |
Nồi hấp khử trùng |
Chiếc |
1 |
Dùng để khử trùng dụng cụ, môi trường nuôi cấy |
- Dung tích: ≥5 lít - Nhiệt độ khử trùng: ≥100oC |
|
13 |
Máy cất nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để tạo ra nước tinh khiết |
Năng suất: ≥2 lít/giờ |
|
14 |
Cân phân tích |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân mẫu vật, hóa chất |
Khảnăng cân: ≤200g Độchính xác: 10-4 g |
|
15 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ VỆ SINH NÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị |
|
1 |
Bộ biển báo an toàn lao động |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu chức năng của biển báo |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động |
|
2 |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
Bộ |
2 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Quần, áo bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
|||
|
Áo blu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Ủng |
Đôi |
1 |
|||
|
Găng tay |
Đôi |
1 |
|||
|
Kính bảo hộ mát |
Chiếc |
1 |
|||
|
Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
|||
|
3 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Tủ cứu thương |
Chiếc |
1 |
|||
|
Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
|||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SINH THÁI NÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị |
|
1 |
Bộ thước |
Bộ |
1 |
Dùng để đo chiều cao, đo đường kính thân cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Thước dây |
Chiếc |
3 |
|||
|
Thước dài |
Chiếc |
3 |
|||
|
Thước panme |
Chiếc |
3 |
|||
|
2 |
Kính lúp cầm tay |
Chiếc |
6 |
Dùng để quan sát mẫu vật |
Độ phóng đại: ≥3X |
|
3 |
Máy ảnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để chụp ảnh mẫu vật và ảnh thí nghiệm |
Độ phân giải: ≥8MP |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): QUẢN TRỊ SẢN XUẤT TRONG NÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KHẢO SÁT THỊ TRƯỜNG CÂY GIỐNG
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẬP KẾ HOẠCH SAN XUẤT KINH DOANH
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP SẢN XUẤT
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo nhiệt độ phản ứng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Ẩm kế |
Chiếc |
2 |
Dùng để đo độ ẩm môi trường |
- Phạm vi đo: 0% ÷ 100% - Độ chính xác: ± 3% |
|
3 |
Máy đo cường độ ánh sáng (Lux kế) |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo cường độ ánh sáng |
- Phạm vi đo: 0lux ÷ 400.000lux - Sai số: ≤10% |
|
4 |
Dụng cụ sàng đất |
Chiếc |
1 |
Dùng để sàng đất trước khi đóng bầu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Cuốc |
Chiếc |
18 |
Dùng để làm đất và chăm sóc cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Dụng cụ đo diện tích lá |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo diện tích lá |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Bình phun thuốc |
Chiếc |
2 |
Dùng để phun thuốc trừ sâu |
Dung tích: ≥8 lít |
|
8 |
Hệ thống tưới |
Bộ |
2 |
Dùng để tưới cây trong nhà lưới, ngoài vườn ươm |
Diện tích tưới: ≤100m2 |
|
9 |
Bộ thước |
Bộ |
1 |
Dùng để đo chiều cao, đo đường kính thân cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Thước dây |
Chiếc |
3 |
|||
|
Thước dài |
Chiếc |
3 |
|||
|
Thước panme |
Chiếc |
3 |
|||
|
10 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
1 |
Dùng để quan sát mẫu vật có kích thước nhỏ |
- Độ phóng đại: 10X ÷ 100X - Có vạch đo kích thước mẫu vật |
|
11 |
Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân mẫu vật, hóa chất |
Khả năng cân: ≤1220g Độ chính xác: 10-2 g |
|
12 |
Cân phân tích |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân mẫu vật, hóa chất |
Khả năng cân: ≤200g Độ chính xác: 10-4 g |
|
13 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
14 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): QUẢN LÝ DỊCH HẠI TỔNG HỢP
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị |
|
1 |
Kính lúp cầm tay |
Chiếc |
6 |
Dùng để quan sát mẫu vật |
Độ phóng đại: ≥3X |
|
2 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
1 |
Dùng để quan sát mẫu vật có kích thước nhỏ |
- Độ phóng đại: 10X ÷ 100X - Có vạch đo kích thước mẫu vật |
|
3 |
Ống nghiệm |
Chiếc |
36 |
Dùng để đựng mẫu thực vật |
Kích thước: ≥16mm x 160mm Có nút đậy |
|
4 |
Bộ dụng cụ làm tiêu bản |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành làm tiêu bản thực vật |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Lam men |
Hộp |
1 |
|||
|
Dao lam |
Hộp |
1 |
|||
|
Lam kính |
Hộp |
1 |
|||
|
Panh |
Chiếc |
6 |
|||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
6 |
|||
|
5 |
Máy ảnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để chụp ảnh mẫu vật và ảnh thí nghiệm |
Độ phân giải: ≥8MP |
|
6 |
Bẫy côn trùng |
Chiếc |
18 |
Dùng để bẫy côn trùng và xác định mật độ sâu hại |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Lồng nuôi sâu |
Chiếc |
3 |
Dùng để nuôi và nghiên cứu về côn trùng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Vợt bắt côn trùng |
Chiếc |
18 |
Dùng để bắt côn trùng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Bình phun thuốc |
Chiếc |
2 |
Dùng để phun thuốc trừ sâu |
Dung tích: ≥8 lít |
|
10 |
Dao phát |
Chiếc |
18 |
Dùng để tỉa cành cây, phát quang bụi rậm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
12 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬ DỤNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị |
|
1 |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
Bộ |
2 |
Dùng trong quá trình thực hành khi tiếp xúc với điện, nước và hóa chất |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Quần áo bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
|||
|
Áo blu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Ủng |
Đôi |
1 |
|||
|
Găng tay |
Đôi |
1 |
|||
|
Kính bảo hộ mắt |
Chiếc |
1 |
|||
|
Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
|||
|
2 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân nguyên vật liệu |
Khả năng cân: ≤100kg |
|
3 |
Bình phun thuốc |
Chiếc |
2 |
Dùng để phun thuốc trừ sâu |
Dung tích: ≥8 lít |
|
4 |
Bình pha thuốc |
Chiếc |
3 |
Dùng để pha thuốc |
Dung tích: ≥5 lít |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CÔN TRÙNG NÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị |
|
1 |
Kính lúp cầm tay |
Chiếc |
6 |
Dùng để quan sát mẫu vật |
Độ phóng đại: ≥3X |
|
2 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
1 |
Dùng quan sát mẫu vật có kích thước nhỏ |
- Độ phóng đại: 10X ÷ 100X - Có vạch đo kích thước mẫu vật |
|
3 |
Bộ dụng cụ làm tiêu bản |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành làm tiêu bản thực vật |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Lam men |
Hộp |
1 |
|||
|
Dao lam |
Hộp |
1 |
|||
|
Lam kính |
Hộp |
1 |
|||
|
Panh |
Chiếc |
6 |
|||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
6 |
|||
|
4 |
Máy ảnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để chụp ảnh mẫu vật và ảnh thí nghiệm |
Độphân giải: ≥8MP |
|
5 |
Bẫy côn trùng |
Chiếc |
18 |
Dùng để bẫy côn trùng và xác định mật độ sâu hại |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Lồng nuôi sâu |
Chiếc |
3 |
Dùng để nuôi và nghiên cứu về côn trùng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Vợt bắt côn trùng |
Chiếc |
18 |
Dùng để bắt côn trùng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): BỆNH CÂY NÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị |
|
1 |
Kính lúp cầm tay |
Chiếc |
6 |
Dùng để quan sát mẫu vật |
Độ phóng đại: > 3X |
|
2 |
Bộ dụng cụ làm tiêu bản |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành làm tiêu bản thực vật |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Lam men |
Hộp |
1 |
|||
|
Dao lam |
Hộp |
1 |
|||
|
Lam kính |
Hộp |
1 |
|||
|
Panh |
Chiếc |
6 |
|||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
6 |
|||
|
3 |
Khay |
Chiếc |
18 |
Dùng để đựng mẫu vật |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Đĩa petri |
Chiếc |
18 |
Dùng để đựng môi trường nuôi mẫu |
Đường kính: (800 ÷ 1.000)mm |
|
5 |
Máy ảnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để chụp ảnh mẫu vật và ảnh thí nghiệm |
Độ phân giải: ≥8MP |
|
6 |
Tủ cấy vô trùng |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để tạo không gian vô trùng |
- Vị trí làm việc: ≥1,2m - Tốc độ gió: 0m/s ÷ 0,6m/s - Cường độ sáng: ≥300 lux |
|
7 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để sấy dụng cụ, vật dụng |
- Nhiệt độ: ≤250oC - Dung tích: ≥53 lít |
|
8 |
Máy cất nước |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để tạo ra nước tinh khiết |
Năng suất: ≥2 lít/giờ |
|
9 |
Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân mẫu vật, hóa chất |
Khả năng cân: ≤1220g Độ chính xác: 10-2g |
|
10 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
1 |
Dùng quan sát mẫu vật có kích thước nhỏ |
- Độ phóng đại: 10X ÷ 100X; - Có vạch đo kích thước mẫu vật |
|
11 |
Máy PCR |
Bộ |
1 |
Dùng để khuếch đại DNA/RNA trong chẩn đoán bệnh |
- Biên độ nhiệt: 4oC ÷ 99oC - Sai số: ± 0,5oC - Tốc độ gia nhiệt: 3oC |
|
12 |
Bộ điện di |
Bộ |
1 |
Dùng để điện di kiểm tra sản phẩm PCR |
Điện thế điện di: 50V ÷ 110V |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Nguồn điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bể điện di |
Chiếc |
1 |
|||
|
Khuôn đổ gel |
Chiếc |
2 |
|||
|
Lược |
Chiếc |
2 |
|||
|
13 |
Bộ Micropipet |
Bộ |
1 |
Dùng để hút hóa chất và tra mẫu điện di |
Vật liệu thủy tinh |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Micropipet loại 10µl |
Chiếc |
1 |
|||
|
Micropipet loại 100µl |
Chiếc |
1 |
|||
|
Micropipet loại 1000µl |
Chiếc |
1 |
|||
|
14 |
Bể ổn nhiệt |
Chiếc |
2 |
Dùng để ổn định nhiệt độ phản ứng |
- Thể tích: ≥3 lít - Sai số: ≤1oC |
|
15 |
Bộ pipet |
Bộ |
1 |
Dùng để hút hóa chất |
- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất - Độ chính xác: ± 1% |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Pipet 1ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 2ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 5ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 10ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Giá để pipet |
Chiếc |
3 |
|||
|
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
17 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NHÂN GIỐNG HOA CÚC
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 43
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ bình nuôi cấy |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình nhân giống |
- Dung tích: ≥250ml - Đường kính miệng bình: ≥3cm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bình tam giác |
Chiếc |
36 |
|||
|
Bình trụ |
Chiếc |
36 |
|||
|
2 |
Bộ dụng cụ nuôi cấy |
Bộ |
1 |
Dùng để cắt mẫu cấy, và chuyển mẫu cấy vào bình nuôi cấy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Kéo |
Chiếc |
6 |
|||
|
Dao cấy |
Chiếc |
6 |
|||
|
Panh cấy |
Chiếc |
6 |
|||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
6 |
|||
|
Dao con |
Chiếc |
6 |
|||
|
Đĩa cấy |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giá đặt dụng cụ |
Chiếc |
6 |
|||
|
3 |
Tủ cấy vô trùng |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để tạo không gian vô trùng |
- Vịtrí làm việc: ≥1,2m - Tốc độ gió: 0m/s ÷ 0,6m/s - Cường độ sáng: ≥300 lux |
|
4 |
Giàn để cây |
Chiếc |
2 |
Dùng để đặt bình nuôi cấy |
- Diện tích: ≥2,5m2/giàn - Cường độ sáng: ≥2000 lux |
|
5 |
Nồi hấp khử trùng |
Chiếc |
1 |
Dùng để khử trùng dụng cụ, môi trường nuôi cấy |
- Dung tích: ≥5 lít - Nhiệt độ khử trùng: ≥100oC |
|
6 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để sấy dụng cụ, vật dụng |
- Nhiệt độ: ≤250oC - Dung tích: ≥53 lít |
|
7 |
Cân phân tích |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân mẫu vật, hóa chất |
Khả năng cân: ≤200g Độ chính xác: 10-4 g |
|
8 |
Điều hòa nhiệt độ |
Bộ |
1 |
Dùng để điều chỉnh nhiệt độ phòng nuôi cấy |
Công suất: ≥9000 BTU |
|
9 |
Máy cất nước |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để tạo ra nước tinh khiết |
Năng suất: ≥2 lít/giờ |
|
10 |
Lò vi sóng |
Chiếc |
1 |
Dùng để nấu môi trường có thạch |
Dung tích: ≥10 lít |
|
11 |
Máy đo pH |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo pH của dung dịch |
- Phạm vi đo pH: (1 ÷ 14) - Sai số: ± 0,1 |
|
12 |
Bộ pipet: |
Bộ |
1 |
Dùng để hút hóa chất trong ống nghiệm |
- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất - Độ chính xác: ± 1% |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Pipet 1ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 2ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 5ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 10ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Giá để pipet |
Chiếc |
3 |
|||
|
13 |
Bộ bình định mức |
Bộ |
1 |
Dùng để định lượng dung dịch, hóa chất |
- Làm từ vật liệu trong suốt - Chịu được nhiệt độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bình định mức 25ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 50ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 100ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 250ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Bình định mức 500ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
14 |
Bộ ống đong |
Bộ |
1 |
Dùng để đong các loại dung dịch, hóa chất |
- Làm từ vật liệu trong suốt - Chịu được nhiệt độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Ống đong loại 50ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong loại 100ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong loại 250ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong loại 500ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong loại 1000ml |
Chiếc |
1 |
|||
|
15 |
Bình tia |
Chiếc |
6 |
Dùng để tráng dụng cụ thủy tinh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
17 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NHÂN GIỐNG CÂY HOA LY
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 44
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ bình nuôi cấy |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình nhân giống |
- Dung tích: ≥250ml - Đường kính miệng bình: ≥3cm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bình tam giác |
Chiếc |
36 |
|||
|
Bình trụ |
Chiếc |
36 |
|||
|
2 |
Bộ dụng cụ nuôi cấy |
Bộ |
1 |
Dùng để cắt mẫu cấy, và chuyển mẫu cấy vào bình nuôi cấy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Kéo |
Chiếc |
6 |
|||
|
Dao cấy |
Chiếc |
6 |
|||
|
Panh cấy |
Chiếc |
6 |
|||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
6 |
|||
|
Dao con |
Chiếc |
6 |
|||
|
Đĩa cấy |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giá đặt dụng cụ |
Chiếc |
6 |
|||
|
3 |
Tủ cấy vô trùng |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để tạo không gian vô trùng |
- Vị trí làm việc: ≥1,2m - Tốc độ gió: 0m/s ÷ 0,6m/s - Cường độ sáng: ≥300 lux |
|
4 |
Giàn để cây |
Chiếc |
2 |
Dùng để đặt bình nuôi cấy |
- Diện tích: ≥2,5 m2/giàn - Cường độ sáng: ≥2000 lux |
|
5 |
Nồi hấp khử trùng |
Chiếc |
1 |
Dùng để khử trùng dụng cụ, môi trường nuôi cấy |
- Dung tích: ≥5 lít - Nhiệt độ khử trùng: ≥100oC |
|
6 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để sấy dụng cụ, vật dụng |
- Nhiệt độ: ≤250oC - Dung tích: ≥53 lít |
|
7 |
Cân phân tích |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân mẫu vật, hóa chất |
Khả năng cân: ≤200g Độ chính xác: 10-4g |
|
8 |
Điều hòa nhiệt độ |
Bộ |
1 |
Dùng để điều chỉnh nhiệt độ phòng nuôi cấy |
Công suất: ≥9000 BTU |
|
9 |
Máy cất nước |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để tạo ra nước tinh khiết |
Năng suất: ≥2 lít/giờ |
|
10 |
Lò vi sóng |
Chiếc |
1 |
Dùng để nấu môi trường có thạch |
Dung tích: ≥10 lít |
|
11 |
Máy đo pH |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo pH của dung dịch |
- Phạm vi đo pH: (1 ÷ 14) - Sai số: ± 0,1 |
|
12 |
Bộ pipet: |
Bộ |
1 |
Dùng để hút hóa chất trong ống nghiệm |
- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất - Độ chính xác: ± 1% |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Pipet 1ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 2ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 5ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 10ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Giá để pipet |
Chiếc |
3 |
|||
|
13 |
Bộ bình định mức |
Bộ |
1 |
Dùng để định lượng dung dịch, hóa chất |
- Làm từ vật liệu trong suốt - Chịu được nhiệt độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bình định mức 25ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 50ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 100ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 250ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Bình định mức 500ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
14 |
Bộ ống đong |
Bộ |
1 |
Dùng để đong các loại dung dịch, hóa chất |
- Làm từ vật liệu trong suốt - Chịu được nhiệt độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Ống đong loại 50ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong loại 100ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong loại 250ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong loại 500ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong loại 1000ml |
Chiếc |
1 |
|||
|
15 |
Bình tia |
Chiếc |
6 |
Dùng để tráng dụng cụ thủy tinh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
17 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NUÔI TRONG NẤM RƠM
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 45
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị |
|
1 |
Giàn giá nhiều tầng |
Chiếc |
6 |
Dùng để đựng bịch nấm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy trộn nguyên liệu |
Chiếc |
1 |
Dùng để đảo trộn nguyên liệu trồng nấm |
Năng suất: > 150 kg/h |
|
3 |
Bộ dụng cụ cấy nấm |
Bộ |
18 |
Dùng để cấy nấm vào bịch phôi |
Làm bằng thép không gỉ |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Giá để bịch nấm |
Chiếc |
1 |
|||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Que cấy |
Chiếc |
1 |
|||
|
Giá để dụng cụ |
Chiếc |
1 |
|||
|
4 |
Tủ cấy nấm |
Chiếc |
1 |
Dùng để cấy nấm |
Cường độ sáng: ≥300 lux |
|
5 |
Hệ thống phun sương |
Bộ |
1 |
Dùng để phun tạo độ ẩm cho nấm |
Diện tích tưới: ≤100m2 |
|
6 |
Bình phun nước |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để tạo ẩm cho nấm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Dao |
Chiếc |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành cấy giống nấm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo nhiệt độ phản ứng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Ẩm kế |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo độ ẩm môi trường |
- Khoảng đo: (0 ÷ 100)%; - Độ chính xác: ± 3% |
|
10 |
Lò hấp |
Chiếc |
1 |
Dùng để khử trùng chai lọ, vật liệu trồng nấm |
- Nhiệt độ hấp: ≥95oC - Dung tích: ≥110 lít |
|
11 |
Lò sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để sấy nấm |
Dung tích: ≥105 lít |
|
12 |
Máy cất nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để tạo ra nguồn nước tinh khiết |
Năng suất: ≥2 lít/giờ |
|
13 |
Lò vi sóng |
Chiếc |
1 |
Dùng để nấu môi trường có thạch |
Dung tích: ≥10 lít |
|
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
15 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NUÔI TRONG NẤM SÒ
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 46
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị |
|
1 |
Giàn giá nhiều tầng |
Chiếc |
6 |
Dùng để đựng bịch nấm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy trộn nguyên liệu |
Chiếc |
1 |
Dùng để đảo trộn nguyên liệu trồng nấm |
Năng suất: ≥150 kg/h |
|
3 |
Bộ dụng cụ cấy nấm |
Bộ |
18 |
Dùng để cấy nấm vào bịch phôi |
Làm bằng thép không gỉ |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Giá để bịch nấm |
Chiếc |
1 |
|||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Que cấy |
Chiếc |
1 |
|||
|
Giá để dụng cụ |
Chiếc |
1 |
|||
|
4 |
Tủ cấy nấm |
Chiếc |
1 |
Dùng để cấy nấm |
Cường độ sáng: ≥300 lux |
|
5 |
Hệ thống phun sương |
Bộ |
1 |
Dùng để phun tạo độ ẩm cho nấm |
Diện tích tưới: ≤100m2 |
|
6 |
Bình phun nước |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để tạo ẩm cho nấm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Dao |
Chiếc |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành cấy giống nấm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo nhiệt độ phản ứng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Ẩm kế |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo độ ẩm môi trường |
- Khoảng đo: (0 ÷ 100)%; - Độ chính xác: ± 3% |
|
10 |
Lò hấp |
Chiếc |
1 |
Dùng để khử trùng chai lọ, vật liệu trồng nấm |
- Nhiệt độ hấp: ≥95oC - Dung tích: ≥110 lít |
|
11 |
Lò sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để sấy nấm |
Dung tích: ≥105 lít |
|
12 |
Máy cất nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để tạo ra nguồn nước tinh khiết |
Năng suất: ≥2 lít/giờ |
|
13 |
Lò vi sóng |
Chiếc |
1 |
Dùng để nấu môi trường có thạch |
Dung tích: ≥10 lít |
|
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
15 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NUÔI TRỒNG NẤM LINH CHI
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 47
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị |
|
1 |
Giàn giá nhiều tầng |
Chiếc |
6 |
Dùng để đựng bịch nấm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy trộn nguyên liệu |
Chiếc |
1 |
Dùng để đảo trộn nguyên liệu trồng nấm |
Năng suất: ≥150kg/h |
|
3 |
Bộ dụng cụ cấy nấm |
Bộ |
18 |
Dùng để cấy nấm vào bịch phôi |
Làm bằng thép không gỉ |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Giá để bịch nấm |
Chiếc |
1 |
|||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Que cấy |
Chiếc |
1 |
|||
|
Giá để dụng cụ |
Chiếc |
1 |
|||
|
4 |
Tủ cấy nấm |
Chiếc |
1 |
Dùng để cấy nấm |
Cường độ sáng: ≥300 lux |
|
5 |
Hệ thống phun sương |
Bộ |
1 |
Dùng để phun tạo độ ẩm cho nấm |
Diện tích tưới: ≤100m2 |
|
6 |
Bình phun nước |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để tạo ẩm cho nấm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Dao |
Chiếc |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành cấy giống nấm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo nhiệt độ phản ứng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Ẩm kế |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo độ ẩm môi trường |
- Khoảng đo: (0 ÷ 100)%; - Độ chính xác: ± 3% |
|
10 |
Lò hấp |
Chiếc |
1 |
Dùng để khử trùng chai lọ, vật liệu trồng nấm |
- Nhiệt độ hấp: ≥95oC - Dung tích: ≥110 lít |
|
11 |
Lò sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để sấy nấm |
Dung tích: ≥105 lít |
|
12 |
Máy cất nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để tạo ra nguồn nước tinh khiết |
Năng suất: ≥2 lít/giờ |
|
13 |
Lò vi sóng |
Chiếc |
1 |
Dùng để nấu môi trường có thạch |
Dung tích: ≥10 lít |
|
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
15 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NUÔI TRỒNG NẤM MỘC NHĨ
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 48
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị |
|
1 |
Giàn giá nhiều tầng |
Chiếc |
6 |
Dùng để đựng bịch nấm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy trộn nguyên liệu |
Chiếc |
1 |
Dùng để đảo trộn nguyên liệu trồng nấm |
Năng suất: > 150kg/h |
|
3 |
Bộ dụng cụ cấy nấm |
Bộ |
18 |
Dùng để cấy nấm vào bịch phôi |
Làm bằng thép không gỉ |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Giá để bịch nấm |
Chiếc |
1 |
|||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Que cấy |
Chiếc |
1 |
|||
|
Giá để dụng cụ |
Chiếc |
1 |
|||
|
4 |
Tủ cấy nấm |
Chiếc |
1 |
Dùng để cấy nấm |
Cường độ sáng: ≥300 lux |
|
5 |
Hệ thống phun sương |
Bộ |
1 |
Dùng để phun tạo độ ẩm cho nấm |
Diện tích tưới: ≤100m2 |
|
6 |
Bình phun nước |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để tạo ẩm cho nấm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Dao |
Chiếc |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành cấy giống nấm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo nhiệt độ phản ứng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Ẩm kế |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo độ ẩm môi trường |
- Khoảng đo: (0 ÷ 100)%; - Độ chính xác: ± 3% |
|
10 |
Lò hấp |
Chiếc |
1 |
Dùng để khử trùng chai lọ, vật liệu trồng nấm |
- Nhiệt độ hấp: ≥95oC - Dung tích: ≥110 lít |
|
11 |
Lò sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để sấy nấm |
Dung tích: ≥105 lít |
|
12 |
Máy cất nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để tạo ra nguồn nước tinh khiết |
Năng suất: ≥2 lít/giờ |
|
13 |
Lò vi sóng |
Chiếc |
1 |
Dùng để nấu môi trường có thạch |
Dung tích: > 10 lít |
|
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
15 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NUÔI TRỒNG NẤM KIM CHÂM
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 49
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị |
|
1 |
Giàn giá nhiều tầng |
Chiếc |
6 |
Dùng để đựng bịch nấm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy trộn nguyên liệu |
Chiếc |
1 |
Dùng để đảo trộn nguyên liệu trồng nấm |
Năng suất: ≥150kg/h |
|
3 |
Bộ dụng cụ cấy nấm |
Bộ |
18 |
Dùng để cấy nấm vào bịch phôi |
Làm bằng thép không gỉ |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Giá để bịch nấm |
Chiếc |
1 |
|||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Que cấy |
Chiếc |
1 |
|||
|
Giá để dụng cụ |
Chiếc |
1 |
|||
|
4 |
Tủ cấy nấm |
Chiếc |
1 |
Dùng để cấy nấm |
Cường độ sáng: ≥300 lux |
|
5 |
Hệ thống phun sương |
Bộ |
1 |
Dùng để phun tạo độ ẩm cho nấm |
Diện tích tưới: ≤100m2 |
|
6 |
Bình phun nước |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để tạo ẩm cho nấm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Dao |
Chiếc |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành cấy giống nấm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo nhiệt độ phản ứng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Ẩm kế |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo độ ẩm môi trường |
- Khoảng đo: (0 ÷ 100)%; - Độ chính xác: ± 3% |
|
10 |
Lò hấp |
Chiếc |
1 |
Dùng để khử trùng chai lọ, vật liệu trồng nấm |
- Nhiệt độ hấp: ≥95oC - Dung tích: ≥110 lít |
|
11 |
Lò sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để sấy nấm |
Dung tích: ≥105 lít |
|
12 |
Máy cất nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để tạo ra nguồn nước tinh khiết |
Năng suất: ≥2 lít/giờ |
|
13 |
Lò vi sóng |
Chiếc |
1 |
Dùng để nấu môi trường có thạch |
Dung tích: ≥10 lít |
|
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
15 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 36. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, BẮT BUỘC
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
THIẾT BỊ AN TOÀN |
|||
|
1 |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
Bộ |
2 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Quần áo bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
||
|
Áo blu |
Chiếc |
1 |
||
|
Ủng |
Đôi |
1 |
||
|
Găng tay |
Đôi |
1 |
||
|
Kính bảo hộ mắt |
Chiếc |
1 |
||
|
Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
||
|
2 |
Bộ biển báo an toàn lao động |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động |
|
3 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Tủ cứu thương |
Chiếc |
1 |
||
|
Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
||
|
|
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
|||
|
4 |
Bể ổn nhiệt |
Chiếc |
2 |
- Thể tích: ≥3 lít - Sai số: ≤1oC |
|
5 |
Ẩm kế |
Chiếc |
2 |
- Phạm vi đo: 0% ÷ 100% - Độ chính xác: ± 3% |
|
6 |
Bếp điện |
Chiếc |
2 |
Công suất: ≤1000W |
|
7 |
Bộ bình định mức |
Bộ |
1 |
- Làm từ vật liệu trong suốt - Chịu được nhiệt độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Bình định mức 25ml |
Chiếc |
9 |
||
|
Bình định mức 50ml |
Chiếc |
9 |
||
|
Bình định mức 100ml |
Chiếc |
9 |
||
|
Bình định mức 250ml |
Chiếc |
3 |
||
|
Bình định mức 500ml |
Chiếc |
3 |
||
|
8 |
Bộ bình đựng hóa chất |
Bộ |
1 |
- Làm từ vật liệu trong suốt - Chịu được nhiệt độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Bình 100ml |
Chiếc |
18 |
||
|
Bình 250ml |
Chiếc |
15 |
||
|
Bình 500ml |
Chiếc |
9 |
||
|
Bình 1000ml |
Chiếc |
5 |
||
|
9 |
Bộ bình đựng nitơ lỏng |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Bình 10 lít |
Chiếc |
1 |
||
|
Bình 3 lít |
Chiếc |
1 |
||
|
10 |
Bình ngâm mẫu |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Máy định vị GPS |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
12 |
Bình phun thuốc |
Chiếc |
2 |
Dung tích: ≥8 lít |
|
13 |
Bộ bình tam giác |
Bộ |
1 |
- Làm từ vật liệu trong suốt - Chịu được nhiệt độ hấp, sấy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Bình tam giác 250ml |
Chiếc |
54 |
||
|
Bình tam giác 100ml |
Chiếc |
54 |
||
|
14 |
Bộ bình nuôi cấy |
Bộ |
1 |
- Dung tích: ≥250ml - Đường kính miệng bình: ≥3cm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Bình tam giác |
Chiếc |
36 |
||
|
Bình trụ |
Chiếc |
36 |
||
|
15 |
Bình tia |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
Bộ ống đong |
Bộ |
1 |
- Làm từ vật liệu trong suốt - Chịu được nhiệt độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Ống đong loại 50ml |
Chiếc |
3 |
||
|
Ống đong loại 100ml |
Chiếc |
3 |
||
|
Ống đong loại 250ml |
Chiếc |
3 |
||
|
Ống đong loại 500ml |
Chiếc |
3 |
||
|
Ống đong loại 1000ml |
Chiếc |
1 |
||
|
17 |
Bộ chưng cất Kjeldahl |
Bộ |
1 |
- Nhiệt độ phá mẫu: ≤450oC - Sai số: ≤1oC - Tỷ lệ thu hồi: ≥95% |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Bộ chưng cất |
Bộ |
1 |
||
|
Bộ phá mẫu |
Bộ |
1 |
||
|
18 |
Bộ Micropipet |
Bộ |
1 |
Vật liệu thủy tinh |
|
Mỗi bộ gồm có: |
|
|
||
|
Micropipet loại 10 µl |
Chiếc |
1 |
||
|
Micropipet loại 100 µl |
Chiếc |
1 |
||
|
Micropipet loại 10 µl |
Chiếc |
1 |
||
|
19 |
Bộ Soxhlet |
Bộ |
1 |
Số vị trí đặt bình: ≥04 |
|
20 |
Bộ dụng cụ trồng cây trong dung dịch |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Khay |
Chiếc |
36 |
||
|
Giỏ trồng cây |
Chiếc |
36 |
||
|
Hộp trồng cây |
Chiếc |
36 |
||
|
21 |
Bộ dụng cụ giâm, chiết, ghép |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Cưa |
Chiếc |
18 |
||
|
Dao ghép |
Chiếc |
18 |
||
|
Kéo cắt cành |
Chiếc |
18 |
||
|
Kìm tách vỏ cây |
Chiếc |
18 |
||
|
22 |
Bộ dụng cụ làm tiêu bản |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Lam men |
Hộp |
1 |
||
|
Dao lam |
Hộp |
1 |
||
|
Lam kính |
Hộp |
1 |
||
|
Panh |
Chiếc |
6 |
||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
6 |
||
|
23 |
Bộ điện di |
Bộ |
1 |
Điện thế điện di: 50V ÷ 110V |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Nguồn điện |
Chiếc |
1 |
||
|
Bê điện di |
Chiếc |
1 |
||
|
Khuôn đổ gel |
Chiếc |
2 |
||
|
Lược |
Chiếc |
2 |
||
|
24 |
Bộ pipet |
Bộ |
1 |
- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất - Độ chính xác: ± 1% |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Pipet 1ml |
Chiếc |
9 |
||
|
Pipet 2ml |
Chiếc |
9 |
||
|
Pipet 5ml |
Chiếc |
9 |
||
|
Pipet 10ml |
Chiếc |
9 |
||
|
Giá để pipet |
Chiếc |
3 |
||
|
25 |
Bộ buret |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Buret thủy tinh |
Chiếc |
1 |
||
|
Giá đỡ |
Chiếc |
1 |
||
|
Chân giá đỡ |
Chiếc |
1 |
||
|
Kẹp buret |
Chiếc |
1 |
||
|
Giá để buret |
Chiếc |
3 |
||
|
26 |
Cân phân tích |
Chiếc |
1 |
Khả năng cân: ≤200g Độ chính xác: 10-4g |
|
27 |
Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Khả năng cân: ≤1220g Độ chính xác: 10-2g |
|
28 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
1 |
Khả năng cân: ≤100kg |
|
29 |
Cuốc |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
30 |
Bộ dụng cụ nuôi cấy |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Kéo |
Chiếc |
6 |
||
|
Dao cấy |
Chiếc |
6 |
||
|
Panh cấy |
Chiếc |
6 |
||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
6 |
||
|
Dao con |
Chiếc |
6 |
||
|
Đĩa cấy |
Chiếc |
18 |
||
|
Giá đặt dụng cụ |
Chiếc |
6 |
||
|
31 |
Đĩa petri |
Chiếc |
18 |
Đường kính: (800 ÷ 1.000)mm |
|
32 |
Giàn để cây |
Chiếc |
3 |
- Diện tích: ≥2,5m2/giàn - Cường độ sáng: ≥2000 lux |
|
33 |
Kẹp ép cây |
Chiếc |
6 |
Vật liệu inox |
|
34 |
Kim mũi mác |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
35 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
1 |
- Độ phóng đại: 10X ÷ 100X - Có vạch đo kích thước mẫu vật |
|
36 |
Kính lúp cầm tay |
Chiếc |
6 |
Độ phóng đại: ≥3X |
|
37 |
Khay |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
38 |
Lò vi sóng |
Chiếc |
1 |
Dung tích: ≥10 lít |
|
39 |
Hệ thống tưới |
Bộ |
1 |
Diện tích tưới: ≤100m2 |
|
40 |
Dụng cụ đào hố trồng cây |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
41 |
Dụng cụ đo diện tích lá |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
42 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
43 |
Máy đo pH |
Chiếc |
1 |
- Phạm vi đo pH: (1 ÷ 14) - Sai số: ± 0,1 |
|
44 |
Máy đo cường độ ánh sáng (Lux kế) |
Chiếc |
1 |
- Phạm vi đo: 0 lux ÷ 400.000 lux - Sai số ≤10% |
|
45 |
Máy lắc ngang |
Chiếc |
1 |
- Tần suất: 0 lần/phút ÷ 250 lần/phút - Công suất lắc: 0,5kg ÷ 5kg - Biên độ lắc: ≥20mm |
|
46 |
Máy ly tâm |
Chiếc |
1 |
Tốc độ ly tâm: ≤13000 vòng/phút |
|
47 |
Máy cất nước |
Chiếc |
1 |
Năng suất: ≥2 lít/giờ |
|
48 |
Dụng cụ sàng đất |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
49 |
Máy quang phổ (UV -VIS) |
Chiếc |
1 |
- Phạm vi đo: 200 nm ÷ 1000nm - Độ chính xác: ± 0,1nm |
|
50 |
Nồi hấp khử trùng |
Chiếc |
1 |
- Dung tích: ≥5 lít; - Nhiệt độ khử trùng: ≥100oC |
|
51 |
Que cấy |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
52 |
Que cấy trải |
Chiếc |
18 |
Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt |
|
53 |
Tủ cấy vô trùng |
Chiếc |
1 |
- Vị trí làm việc: ≥1,2m - Tốc độ gió: 0m/s ÷ 0,6m/s - Cường độ sáng: ≥300lux |
|
54 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
2 |
- Có ít nhất 2 ngăn (1 ngăn mát và 1 ngăn làm đá) - Dung tích: ≥110 lít |
|
55 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
- Nhiệt độ: ≤250oC - Dung tích: ≥53 lít |
|
56 |
Thùng tưới |
Chiếc |
5 |
Loại thông dụng trên thị trường, có gắn vòi hoa sen |
|
57 |
Bộ thước |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Thước dây |
Chiếc |
3 |
||
|
Thước dài |
Chiếc |
3 |
||
|
Thước panme |
Chiếc |
3 |
||
|
58 |
Xe rùa (cải tiến) |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
59 |
Máy ảnh |
Chiếc |
1 |
Độ phân giải: ≥8MP |
|
60 |
Điều hòa nhiệt độ |
Bộ |
1 |
Công suất: ≥9000BTU |
|
61 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≤1800mm x 1800mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
62 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Phần C
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔ ĐUN TỰ CHỌN
BẢNG 37. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): QUẢN LÝ DỊCH HẠI TỔNG HỢP
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị |
|
1 |
Ống nghiệm |
Chiếc |
36 |
Kích thước: (16 x 160) mm, có nút đậy |
|
2 |
Dao phát |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Bẫy côn trùng |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Lồng nuôi sâu |
Chiếc |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Vợt bắt côn trùng |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
BẢNG 38. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬ DỤNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị |
|
1 |
Bình pha thuốc |
Chiếc |
3 |
Dung tích: ≥5 lít |
BẢNG 39. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CÔN TRÙNG NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị |
|
1 |
Bầy côn trùng |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Lồng nuôi sâu |
Chiếc |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Vợt bắt côn trùng |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
BẢNG 40. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): BỆNH CÂY NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị |
|
1 |
Máy PCR |
Bộ |
1 |
- Biên độ nhiệt: 4oC ÷ 99oC - Sai số: ± 0,5oC - Tốc độ gia nhiệt: 3oC |
BẢNG 41. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NUÔI TRỒNG NẤM RƠM
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 45
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị |
|
1 |
Giàn giá nhiều tầng |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy trộn nguyên liệu |
Chiếc |
1 |
Năng suất ≥150kg/h |
|
3 |
Bộ dụng cụ cấy nấm |
Bộ |
18 |
Làm bằng thép không gỉ |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
|
Giá để bịch nấm |
Chiếc |
1 |
||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
1 |
||
|
Que cấy |
Chiếc |
1 |
||
|
Giá để dụng cụ |
Chiếc |
1 |
||
|
4 |
Tủ cấy nấm |
Chiếc |
1 |
Độ sáng: ≥300 lux |
|
5 |
Hệ thống phun sương |
Bộ |
1 |
Phù hợp với diện tích nhà xưởng trồng nấm |
|
6 |
Bình phun nước |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Dao |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Lò hấp |
Chiếc |
1 |
- Nhiệt độ: ≥95oC - Dung tích: ≥110 lít |
|
9 |
Lò sấy |
Chiếc |
1 |
Dung tích: ≥105 lít |
BẢNG 42. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NUÔI TRỒNG NẤM SÒ
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 46
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị |
|
1 |
Giàn giá nhiều tầng |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy trộn nguyên liệu |
Chiếc |
1 |
Năng suất: > 150kg/h |
|
3 |
Bộ dụng cụ cấy nấm |
Bộ |
18 |
Làm bằng thép không gỉ |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
|
Giá để bịch nấm |
Chiếc |
1 |
||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
1 |
||
|
Que cấy |
Chiếc |
1 |
||
|
Giá để dụng cụ |
Chiếc |
1 |
||
|
4 |
Tủ cấy nấm |
Chiếc |
1 |
Độ sáng: ≥300 lux; Đèn UV công suất: ≥10W |
|
5 |
Hệ thống phun sương |
Bộ |
1 |
Diện tích tưới: ≤100m2 |
|
6 |
Bình phun nước |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Dao |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Lò hấp |
Chiếc |
1 |
- Nhiệt độ: ≥95oC - Dung tích: ≥110 lít |
|
9 |
Lò sấy |
Chiếc |
1 |
Dung tích: ≥105 lít |
BẢNG 43. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NUÔI TRỒNG NẤM LINH CHI
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 47
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị |
|
1 |
Giàn giá nhiều tầng |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy trộn nguyên liệu |
Chiếc |
1 |
Năng suất: ≥150kg/h |
|
3 |
Bộ dụng cụ cấy nấm |
Bộ |
18 |
Làm bằng thép không gỉ |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
|
Giá để bịch nấm |
Chiếc |
1 |
||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
1 |
||
|
Que cấy |
Chiếc |
1 |
||
|
Giá để dụng cụ |
Chiếc |
1 |
||
|
4 |
Tủ cấy nấm |
Chiếc |
1 |
Độ sáng: ≥300 lux; Đèn UV công suất: ≥10W |
|
5 |
Hệ thống phun sương |
Bộ |
1 |
Diện tích tưới: ≤100m2 |
|
6 |
Bình phun nước |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Dao |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Lò hấp |
Chiếc |
1 |
- Nhiệt độ: ≥95oC - Dung tích: ≥110 lít |
|
9 |
Lò sấy |
Chiếc |
1 |
Dung tích: ≥105 lít |
BẢNG 44. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NUÔI TRỒNG NẤM MỘC NHĨ
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 48
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị |
|
1 |
Giàn giá để nhiều tầng |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy trộn nguyên liệu |
Chiếc |
1 |
Năng suất: ≥150kg/h |
|
3 |
Bộ dụng cụ cấy nấm |
Bộ |
18 |
Làm bằng thép không gỉ |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
|
Giá để bịch nấm |
Chiếc |
1 |
||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
1 |
||
|
Que cấy |
Chiếc |
1 |
||
|
Giá để dụng cụ |
Chiếc |
1 |
||
|
4 |
Tủ cấy nấm |
Chiếc |
1 |
Độ sáng: ≥300 lux Đèn UV công suất: ≥10W |
|
5 |
Hệ thống phun sương |
Bộ |
1 |
Diện tích tưới: ≤100m2 |
|
6 |
Bình phun nước |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Dao |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Lò hấp |
Chiếc |
1 |
- Nhiệt độ: ≥95oC - Dung tích: ≥110 lít |
|
9 |
Lò sấy |
Chiếc |
1 |
Dung tích: >105 lít |
BẢNG 45. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NUÔI TRỒNG NẤM KIM CHÂM
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 49
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị |
|
1 |
Giàn giá nhiều tầng |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy trộn nguyên liệu |
Chiếc |
1 |
Năng suất: ≥150kg/h |
|
3 |
Bộ dụng cụ cấy nấm |
Bộ |
18 |
Làm bằng thép không gỉ |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
|
Giá để bịch nấm |
Chiếc |
1 |
||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
1 |
||
|
Que cấy |
Chiếc |
1 |
||
|
Giá để dụng cụ |
Chiếc |
1 |
||
|
4 |
Tủ cấy nấm |
Chiếc |
1 |
Độ sáng: ≥300 lux Đèn UV công suất: ≥10W |
|
5 |
Hệ thống phun sương |
Bộ |
1 |
Phù hợp với diện tích nhà xưởng trồng nấm |
|
6 |
Bình phun nước |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Dao |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Lò hấp |
Chiếc |
1 |
- Nhiệt độ: ≥95oC - Dung tích: ≥110 lít |
|
9 |
Lò sấy |
Chiếc |
1 |
Dung tích: ≥105 lít |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ SINH HỌC
TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP NGHỀ
(Kèm theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)
|
STT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
|
1 |
Ông Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
Chủ tịch HĐTĐ |
|
2 |
Ông Nguyễn Văn Duy |
Tiến sĩ |
P. Chủ tịch HĐTĐ |
|
3 |
Ông Vũ Đức Thoan |
Thạc sĩ kỹ thuật |
Ủy viên thư ký |
|
4 |
Bà Hoàng Phương Hà |
Tiến sĩ |
Ủy viên |
|
5 |
Ông Bùi Văn Ngọc |
Tiến sĩ |
Ủy viên |
|
6 |
Ông Nguyễn Văn Cần |
Kỹ sư Công nghệ sinh học và thực phẩm |
Ủy viên |
|
7 |
Ông Phan Văn Lại |
Thạc sĩ |
Ủy viên |
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ SINH HỌC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2013/TT-BLĐTBXH ngày 04 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã nghề: 50420201
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Mục lục
Phần thuyết minh
Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
Bảng 1. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Phân loại thực vật (MH 07)
Bảng 2. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sinh học tế bào (MH 08)
Bảng 3. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sinh lý thực vật (MH 09)
Bảng 4. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Di truyền thực vật (MH 10)
Bảng 5. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hóa sinh thực vật (MH 11)
Bảng 6. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ sở của nuôi cấy mô tế bào thực vật (MH 12)
Bảng 7. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Bệnh cây đại cương (MH 13)
Bảng 8. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Công tác phòng thí nghiệm (MĐ 14)
Bảng 9. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nhà kính, nhà lưới (MĐ 15)
Bảng 10. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vườn ươm (MĐ 16)
Bảng 11. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trồng rừng (MĐ 17)
Bảng 12. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nhân giống cây lâm nghiệp (Cây Keo, Bạch đàn) (MĐ 18)
Bảng 13. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nhân giống hoa lan (Lan Hồ điệp, Lan Đai châu) (MĐ 19)
Bảng 14. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nhân giống cây chuối (MĐ 20)
Bảng 15. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nhân giống hoa đồng tiền (MĐ 21)
Bảng 16. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nhân giống cây dược liệu (Ba kích, Lô hội) (MĐ 22)
Bảng 17. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nhân giống cây lấy củ (Cây khoai tây, khoai sọ, khoai lang) (MĐ 23)
Bảng 18. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nông nghiệp hữu cơ (MĐ 24)
Bảng 19. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phân vi sinh (MĐ 25)
Bảng 20. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): An toàn lao động và vệ sinh nông nghiệp (MĐ 26)
Bảng 21. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sinh thái nông nghiệp (MĐ 27)
Bảng 22. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Quản trị sản xuất trong nông nghiệp (MĐ 28)
Bảng 23. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khảo sát thị trường cây giống (MĐ 29)
Bảng 24. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lập kế hoạch sản xuất kinh doanh (MĐ 30)
Bảng 25. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nhân giống cây cam quýt (MĐ 31).
Bảng 26. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ năng giao tiếp và đàm phán (MĐ 32)
Bảng 27. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập sản xuất (MĐ 33)
Bảng 28. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Hệ thống nông nghiệp (MH 34)
Bảng 29. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Quản lý dịch hại tổng hợp (mĐ 35)
Bảng 30. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật (MĐ 37)
Bảng 31. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Côn trùng nông nghiệp (MĐ 38)
Bảng 32. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Bệnh cây nông nghiệp (MĐ 39)
Bảng 33. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nhân giống cây hoa ly (MĐ 46)
Bảng 34. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nuôi trồng nấm rơm (MĐ 47)
Bảng 35. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nuôi trồng nấm sò (MĐ 48)
Bảng 36. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nuôi trồng nấm linh chi (MĐ 49)
Bảng 37. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nuôi trồng nấm mộc nhĩ (MĐ 50)
Bảng 38. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nuôi trồng nấm kim châm (MĐ 51)
Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 39. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn
Bảng 40. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Quản lý dịch hại tổng hợp (mĐ 35)
Bảng 41. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật (MĐ 37)
Bảng 42. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Côn trùng nông nghiệp (MĐ 38)
Bảng 43. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Bệnh cây nông nghiệp (MĐ 39)
Bảng 44. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Nuôi trồng nấm rơm (MĐ 47)
Bảng 45. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Nuôi trồng nấm sò (MĐ 48)
Bảng 46. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Nuôi trồng nấm linh chi (MĐ 49)
Bảng 47. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Nuôi trồng nấm mộc nhĩ (MĐ 50)
Bảng 48. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Nuôi trồng nấm kim châm (MĐ 51)
Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Công nghệ sinh học
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ sinh học trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh...) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Công nghệ sinh học, ban hành kèm theo Thông tư số 16/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 7 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ sinh học
1. Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 38, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 39. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc.
Trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 40 đến bảng 48) dùng để bổ sung cho bảng 39
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ sinh học
Các trường đào tạo nghề Công nghệ sinh học, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 39).
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
Phần A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN (BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
BẢNG 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): PHÂN LOẠI THỰC VẬT
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Kính lúp cầm tay |
Chiếc |
18 |
Dùng để quan sát mẫu vật |
Độ phóng đại: ≤3X |
|
2 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
1 |
Dùng để quan sát mẫu vật có kích thước nhỏ |
- Độ phóng đại: 10X ÷ 100X - Có vạch đo kích thước mẫu vật |
|
3 |
Bộ dụng cụ làm tiêu bản |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành làm tiêu bản thực vật |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Lam men |
Hộp |
1 |
|||
|
Dao lam |
Hộp |
1 |
|||
|
Lam kính |
Hộp |
1 |
|||
|
Panh |
Chiếc |
6 |
|||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
6 |
|||
|
4 |
Kim mũi mác |
Chiếc |
6 |
Dùng để lấy mẫu và làm tiêu bản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Kẹp ép cây |
Chiếc |
6 |
Dùng để làm tiêu bản thực vật |
Vật liệu inox |
|
6 |
Bình ngâm mẫu |
Chiếc |
18 |
Dùng để ngâm mẫu tiêu bản thực vật |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Dụng cụ đo diện tích lá |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo diện tích lá |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Máy quang phổ |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định nồng độ dung dịch |
- Phạm vi đo: 200nm ÷ 1000nm - Độ chính xác: ± 0,1nm |
|
9 |
Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân mẫu vật, hóa chất |
Khả năng cân: ≤1220g Độ chính xác: 10-2 g |
|
10 |
Khay |
Chiếc |
18 |
Dùng để đựng mẫu vật |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Đĩa petri |
Chiếc |
18 |
Dùng để đựng môi trường nuôi mẫu |
Đường kính: (800 ÷ 1.000)mm |
|
12 |
Bộ thước |
Bộ |
1 |
Dùng để đo chiều cao, đo đường kính thân cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Thước dây |
Chiếc |
3 |
|||
|
Thước dài |
Chiếc |
3 |
|||
|
Thước panme |
Chiếc |
3 |
|||
|
13 |
Máy định vị GPS |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định vị trí của mẫu vật |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
15 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): SINH HỌC TẾ BÀO
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bể ổn nhiệt |
Chiếc |
1 |
Dùng để ổn định nhiệt độ phản ứng |
- Thể tích ≥3 lít - Sai số ≤1oC |
|
2 |
Máy quang phổ |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định nồng độ dung dịch |
- Phạm vi đo: 200nm ÷ 1000nm - Độ chính xác: ± 0,1nm |
|
3 |
Máy đo pH |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo pH của dung dịch |
- Phạm vi đo pH: (1 ÷ 14) - Sai số: ± 0,1 |
|
4 |
Đĩa petri |
Chiếc |
18 |
Dùng để đựng môi trường nuôi mẫu |
Đường kính: (800 ÷ 1.000)mm |
|
5 |
Kẹp ép cây |
Chiếc |
6 |
Dùng để làm tiêu bản thực vật |
Vật liệu inox |
|
6 |
Kim mũi mác |
Chiếc |
6 |
Dùng để lấy mẫu và làm tiêu bản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Bình ngâm mẫu |
Chiếc |
18 |
Dùng để ngâm mẫu tiêu bản thực vật |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Khay |
Chiếc |
18 |
Dùng để đựng mẫu vật |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy ly tâm |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để tách pha trong dung dịch |
Tốc độ ly tâm: ≤13000 vòng/phút |
|
10 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
1 |
Dùng để quan sát mẫu vật có kích thước nhỏ |
- Độ phóng đại: 10X ÷ 100X - Có vạch đo kích thước mẫu vật |
|
11 |
Bộ thước |
Bộ |
1 |
Dùng để đo chiều cao, đo đường kính thân cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Thước dây |
Chiêc |
3 |
|||
|
Thước dài |
Chiếc |
3 |
|||
|
Thước panme |
Chiếc |
3 |
|||
|
12 |
Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân mẫu vật, hóa chất |
Khả năng cân: ≤1220g Độ chính xác: 10-2 g |
|
13 |
Bộ bình đựng nitơ lỏng |
Bộ |
1 |
Dùng để đựng, vận chuyển nitơ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bình 10 lít |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bình 3 lít |
Chiếc |
1 |
|||
|
14 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để lưu trữ mẫu và hóa chất chuyên dụng |
- Có ít nhất 2 ngăn (1 ngăn mát và 1 ngăn làm đá) - Dung tích: ≥110 lít |
|
15 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để sấy dụng cụ, vật dụng |
- Nhiệt độ: ≤250oC - Dung tích: ≥53 lít |
|
16 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo nhiệt độ phản ứng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
17 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
18 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): SINH LÝ THỰC VẬT
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ dụng cụ giâm, chiết, ghép |
Bộ |
1 |
Dùng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cưa |
Chiếc |
18 |
|||
|
Dao ghép |
Chiếc |
18 |
|||
|
Kéo cắt cành |
Chiếc |
18 |
|||
|
Kìm tách vỏ cây |
Chiếc |
18 |
|||
|
2 |
Bộ dụng cụ trồng cây trong dung dịch |
Bộ |
1 |
Dùng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Khay |
Chiếc |
36 |
|||
|
Giỏ trồng cây |
Chiếc |
36 |
|||
|
Hộp trồng cây |
Chiếc |
36 |
|||
|
3 |
Ẩm kế |
Chiếc |
2 |
Dùng để đo độ ẩm môi trường |
- Phạm vi đo: 0% ÷ 100% - Độ chính xác: ± 3% |
|
4 |
Máy đo cường độ ánh sáng (Lux kế) |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo cường độ ánh sáng |
- Phạm vi đo: 0 lux ÷ 400.000 lux - Sai số ≤10% |
|
5 |
Bộ dụng cụ làm tiêu bản |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành làm tiêu bản thực vật |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Lam men |
Hộp |
1 |
|||
|
Dao lam |
Hộp |
1 |
|||
|
Lam kính |
Hộp |
1 |
|||
|
Panh |
Chiếc |
6 |
|||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
6 |
|||
|
6 |
Kim mũi mác |
Chiếc |
6 |
Dùng để lấy mẫu và làm tiêu bản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Kẹp ép cây |
Chiếc |
6 |
Dùng để làm tiêu bản thực vật |
Vật liệu inox |
|
8 |
Đĩa petri |
Chiếc |
18 |
Dùng để đựng môi trường nuôi mẫu |
Đường kính: (800 ÷ 1.000)mm |
|
9 |
Máy quang phổ |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định nồng độ dung dịch |
- Phạm vi đo: 200nm ÷ 1000nm - Độ chính xác: ± 0,1nm |
|
10 |
Khay |
Chiếc |
18 |
Dùng để đựng mẫu vật |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
1 |
Dùng để quan sát mẫu vật có kích thước nhỏ |
- Độ phóng đại: 10X ÷ 100X - Có vạch đo kích thước mẫu vật |
|
12 |
Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân mẫu vật, hóa chất |
Khả năng cân: ≤1220g Độ chính xác: 10-2 g |
|
13 |
Nồi hấp khử trùng |
Chiếc |
1 |
Dùng để khử trùng dụng cụ, môi trường nuôi cấy |
- Dung tích: ≥5 lít - Nhiệt độ khử trùng: ≥100oC |
|
14 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để lưu trữ mẫu và hóa chất chuyên dụng |
- Có ít nhất 2 ngăn (1 ngăn mát và 1 ngăn làm đá) - Dung tích: ≥110 lít |
|
15 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để sấy dụng cụ, vật dụng |
- Nhiệt độ: ≤250oC - Dung tích: ≥53 lít |
|
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
17 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DI TRUYỀN THỰC VẬT
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Kim mũi mác |
Chiếc |
6 |
Dùng để lấy mẫu và làm tiêu bản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Khay |
Chiếc |
18 |
Dùng để đựng mẫu vật |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Bộ dụng cụ làm tiêu bản |
Bộ |
1 |
Dùng trong quá trình thực hành làm tiêu bản |
Loai thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Lam men |
Hộp |
1 |
|||
|
Dao lam |
Hộp |
1 |
|||
|
Lam kính |
Hộp |
1 |
|||
|
Panh |
Chiếc |
6 |
|||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
6 |
|||
|
4 |
Bình ngâm mẫu |
Chiếc |
18 |
Dùng để ngâm mẫu tiêu bản thực vật. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Kính lúp cầm tay |
Chiếc |
9 |
Dùng để quan sát mẫu vật |
Độ phóng đại: ≥3X |
|
6 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
1 |
Dùng để quan sát mẫu vật có kích thước nhỏ |
- Độ phóng đại: 10X ÷ 100X - Có vạch đo kích thước mẫu vật |
|
7 |
Bể ổn nhiệt |
Chiếc |
2 |
Dùng để ổn định nhiệt độ phản ứng |
- Thể tích: ≥3 lít - Sai số: ≤1oC |
|
8 |
Máy ly tâm |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để tách pha trong dung dịch |
Tốc độ ly tâm: ≤13000 vòng/phút |
|
9 |
Bộ bình đựng nitơ lỏng |
Bộ |
1 |
Dùng để đựng, vận chuyển nitơ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
Bình 10 lít |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bình 3 lít |
Chiếc |
1 |
|||
|
10 |
Máy quang phổ |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định nồng độ dung dịch |
- Phạm vi đo: 200nm ÷ 1000nm - Độ chính xác: ± 0,1nm |
|
11 |
Đĩa petri |
Chiếc |
18 |
Dùng để đựng môi trường nuôi mẫu |
Đường kính: (800 ÷ 1.000)mm |
|
12 |
Bộ điện di |
Bộ |
1 |
Dùng để điện di ADN |
Điện áp điện di: 50V ÷ 110V |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Nguồn điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bể điện di |
Chiếc |
1 |
|||
|
Khuôn đổ gel |
Chiếc |
2 |
|||
|
Lược |
Chiếc |
2 |
|||
|
13 |
Bộ Micropipet |
Bộ |
1 |
Dùng để hút hóa chất |
Vật liệu thủy tinh |
|
Mỗi bộ gồm có: |
|
|
|||
|
Micropipet loại 10µl |
Chiếc |
1 |
|||
|
Micropipet loại 100µl |
Chiếc |
1 |
|||
|
Micropipet loại 1000µl |
Chiếc |
1 |
|||
|
14 |
Lò vi sóng |
Chiếc |
1 |
Dùng để nấu môi trường có thạch |
Dung tích: ≥10 lít |
|
15 |
Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân mẫu vật, hóa chất |
Khả năng cân: ≤1220g Độ chính xác: 10-2 g |
|
16 |
Máy cất nước |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để tạo ra nước tinh khiết |
Năng suất: ≥2 lít/giờ |
|
17 |
Nồi hấp khử trùng |
Chiếc |
1 |
Dùng để khử trùng dụng cụ, môi trường nuôi cấy |
- Dung tích: ≥5 lít - Nhiệt độ khử trùng: ≥100oC |
|
18 |
Máy ảnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để chụp ảnh mẫu vật và ảnh điện di |
Độ phân giải: ≥8MP |
|
19 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để lưu trữ mẫu và hóa chất chuyên dụng |
- Có ít nhất 2 ngăn (1 ngăn mát và 1 ngăn làm đá) - Dung tích: ≥110 lít |
|
20 |
Bộ pipet |
Bộ |
1 |
Dùng để hút hóa chất |
- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất - Độ chính xác: ± 1% |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Pipet 1ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 2ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 5ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 10ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Giá để pipet |
Chiếc |
3 |
|||
|
21 |
Máy đo pH |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo pH của dung dịch |
- Phạm vi đo pH: (1 ÷ 14) - Sai số: ± 0,1 |
|
22 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để sấy dụng cụ, vật dụng |
- Nhiệt độ: ≤250oC - Dung tích: ≥53 lít |
|
23 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
24 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): HÓA SINH THỰC VẬT
Tên nghề: Công nghệ sinh học Mã số môn học: MH 11 Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị |
|
1 |
Bộ dụng cụ làm tiêu bản |
Bộ |
1 |
Dùng trong quá trình thực hành làm tiêu bản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Lam men |
Hộp |
1 |
|||
|
Dao lam |
Hộp |
1 |
|||
|
Lam kính |
Hộp |
1 |
|||
|
Panh |
Chiếc |
6 |
|||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
6 |
|||
|
2 |
Đĩa petri |
Chiếc |
18 |
Dùng để đựng môi trường nuôi mẫu |
Đường kính: (800 ÷ 1.000)mm |
|
3 |
Khay |
Chiếc |
18 |
Dùng để đựng mẫu vật |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy quang phổ |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định nồng độ dung dịch |
- Phạm vi đo: 200nm ÷ 1000nm - Độ chính xác: ± 0,1nm |
|
5 |
Bộ chưng cất Kjeldahl |
Bộ |
1 |
Dùng để xác định hàm lượng nitơ tổng số |
- Nhiệt độ phá mẫu: ≤450oC - Sai số: ≤1oC - Tỷ lệ thu hồi: ≥95% |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bộ chưng cất |
Bộ |
1 |
|||
|
Bộ phá mẫu |
Bộ |
1 |
|||
|
6 |
Bộ Soxhlet |
Bộ |
1 |
Dùng để ly trích các hợp chất hữu cơ |
Số vị trí đặt bình: ≥04 |
|
7 |
Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân mẫu vật, hóa chất |
Khả năng cân: ≤1220g Độ chính xác: 10-2 g |
|
8 |
Bể ổn nhiệt |
Chiếc |
2 |
Dùng để ổn định nhiệt độ phản ứng |
- Thể tích: ≥3 lít - Sai số: ≤1oC |
|
9 |
Bộ pipet |
Bộ |
1 |
Dùng để hút hóa chất trong ống nghiệm |
- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất - Độ chính xác: ± 1% |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Pipet 1ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 2ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 5ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 10ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Giá để pipet |
Chiếc |
3 |
|||
|
10 |
Bộ buret |
Bộ |
3 |
Dùng để chuẩn độ dung dịch, hóa chất |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Buret thủy tinh |
Chiếc |
1 |
|||
|
Giá đỡ |
Chiếc |
1 |
|||
|
Chân giá đỡ |
Chiếc |
1 |
|||
|
Kẹp buret |
Chiếc |
1 |
|||
|
Giá để buret |
Chiếc |
3 |
|||
|
11 |
Bộ bình tam giác |
Bộ |
1 |
Dùng để đựng các dung dịch phản ứng |
- Làm từ vật liệu trong suốt - Chịu được nhiệt độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
Bình tam giác 250ml |
Chiếc |
54 |
|||
|
Bình tam giác 100ml |
Chiếc |
54 |
|||
|
12 |
Bộ bình đựng hóa chất |
Bộ |
1 |
Dùng để dựng dung dịch, hóa chất |
- Làm từ vật liệu trong suốt - Chịu được nhiệt độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bình 100ml |
Chiếc |
18 |
|||
|
Bình 250ml |
Chiếc |
15 |
|||
|
Bình 500ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình 1000ml |
Chiếc |
5 |
|||
|
13 |
Bộ ống đong |
Bộ |
1 |
Dùng để đong và định lượng dung dịch, hóa chất |
- Làm từ vật liệu trong suốt - Chịu được nhiệt độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Ống đong 50ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 100ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 250ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 500ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 1000ml |
Chiếc |
1 |
|||
|
14 |
Bộ bình định mức |
Bộ |
1 |
Dùng để định lượng dung dịch, hóa chất |
- Làm từ vật liệu trong suốt - Chịu được nhiệt độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bình định mức 25ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 50ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 100ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 250ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Bình định mức 500ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
15 |
Máy đo pH |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo pH của dung dịch |
- Phạm vi đo pH: (1 ÷ 14) - Sai số: ± 0,1 |
|
16 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo nhiệt độ phản ứng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
17 |
Ẩm kế |
Chiếc |
2 |
Dùng để đo độ ẩm môi trường |
- Phạm vi đo: 0% ÷ 100% - Độ chính xác: ± 3% |
|
18 |
Máy đo cường độ ánh sáng (Lux kế) |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo cường độ ánh sáng |
- Phạm vi đo: 0 lux ÷ 400.000 lux - Sai số ≤10% |
|
19 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để lưu trữ mẫu và hóa chất |
- Có ít nhất 2 ngăn (1 ngăn mát và 1 ngăn làm đá) - Dung tích: ≥110 lít |
|
20 |
Bếp điện |
Chiếc |
1 |
Dùng để đun, nấu môi trường nuôi cây |
Công suất: ≤1000W |
|
21 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
22 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ SỞ CỦA NUÔI CẤY MÔ TẾ BÀO THỰC VẬT
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị' |
|
1 |
Tủ cấy vô trùng |
Chiếc |
1 |
Dùng để tạo không gian vô trùng |
- Vị trí làm việc: ≥1,2m - Tốc độ gió: 0m/s ÷ 0,6m/s - Cường độ sáng: ≥300 lux |
|
2 |
Nồi hấp khử trùng |
Chiếc |
1 |
Dùng để khử trùng dụng cụ, môi trường nuôi cấy |
- Dung tích: ≥5 lít - Nhiệt độ khử trùng: ≥100oC |
|
3 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để sấy dụng cụ, vật dụng |
- Nhiệt độ: ≤250oC - Dung tích: ≥53 lít |
|
4 |
Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân mẫu vật, hóa chất |
Khả năng cân: ≤1220g Độ chính xác: 10-2 g |
|
5 |
Máy đo pH |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo pH của dung dịch |
- Phạm vi đo pH: (1 ÷ 14) - Sai số: ± 0,1 |
|
6 |
Giàn để cây |
Chiếc |
1 |
Dùng để đặt bình nuôi cấy |
- Diện tích: ≥2,5m2/giàn - Cường độ sáng: ≥2000 Lux |
|
7 |
Máy cất nước |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để tạo ra nước tinh khiết |
Năng suất: ≥2 lít/giờ |
|
8 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để lưu trữ mẫu và hóa chất |
- Có ít nhất 2 ngăn (1 ngăn mát và 1 ngăn làm đá) - Dung tích: ≥110 lít |
|
9 |
Lò vi sóng |
Chiếc |
1 |
Dùng để nấu môi trường có thạch |
Dung tích: ≥10 lít |
|
10 |
Bộ pipet |
Bộ |
1 |
Dùng để hút hóa chất, dung dịch |
- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất - Độ chính xác: ± 1% |
|
Mỗi bộ bao gồm. |
|
|
|||
|
Pipet 1ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 2ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 5ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 10ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Giá để pipet |
Chiếc |
3 |
|||
|
11 |
Bộ bình định mức |
Bộ |
1 |
Dùng để định lượng dung dịch, hóa chất |
- Làm từ vật liệu trong suốt - Chịu được nhiệt độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bình định mức 25ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 50ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 100ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 250ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Bình định mức 500ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
12 |
Bộ ống đong |
Bộ |
1 |
Dùng để đong và định lượng dung dịch, hóa chất |
- Làm từ vật liệu trong suốt - Chịu được nhiệt độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Ống đong 50ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 100ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 250ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 500ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 1000ml |
Chiếc |
1 |
|||
|
13 |
Bộ bình nuôi cấy |
Bộ |
1 |
Sử dụng để nuôi cấy cây mô |
- Dung tích: ≥250ml - Đường kính miệng bình: ≥3cm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bình tam giác |
Chiếc |
36 |
|||
|
Bình trụ |
Chiếc |
36 |
|||
|
14 |
Bộ dụng cụ nuôi cấy |
Bộ |
1 |
Dùng để cắt mẫu cấy, và chuyển mẫu cấy vào bình nuôi cấy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Kéo |
Chiếc |
6 |
|||
|
Dao cấy |
Chiếc |
6 |
|||
|
Panh cấy |
Chiếc |
6 |
|||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
6 |
|||
|
Dao con |
Chiếc |
6 |
|||
|
Đĩa cấy |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giá đặt dụng cụ |
Chiếc |
6 |
|||
|
15 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): BỆNH CÂY ĐẠI CƯƠNG
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị |
|
1 |
Kính lúp cầm tay |
Chiếc |
6 |
Dùng để quan sát mẫu vật |
Độ phóng đại: ≥3X |
|
2 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
1 |
Dùng quan sát mẫu vật có kích thước nhỏ |
- Độ phóng đại: 10X ÷ 100X - Có vạch đo kích thước mẫu vật |
|
3 |
Bộ dụng cụ làm tiêu bản |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành làm tiêu bản thực vật |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Lam men |
Hộp |
1 |
|||
|
Dao lam |
Hộp |
1 |
|||
|
Lam kính |
Hộp |
1 |
|||
|
Panh |
Chiếc |
6 |
|||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
6 |
|||
|
4 |
Khay |
Chiếc |
18 |
Dùng để đựng mẫu vật |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Đĩa petri |
Chiếc |
18 |
Dùng để đựng môi trường nuôi mẫu |
Đường kính: (800 ÷ 1.000)mm |
|
6 |
Bộ pipet: |
Bộ |
1 |
Dùng để hút hóa chất, dung dịch |
- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất - Độ chính xác: ± 1% |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Pipet 1ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 2ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 5ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 10ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Giá để pipet |
Chiếc |
3 |
|||
|
7 |
Tủ cấy vô trùng |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để tạo không gian vô trùng |
- Vị trí làm việc: ≥1,2m - Tốc độ gió: 0m/s ÷ 0,6m/s - Cường độ sáng: ≥300 lux |
|
8 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để sấy dụng cụ, vật dụng |
- Nhiệt độ: ≤250oC - Dung tích: ≥53 lít |
|
9 |
Bể ổn nhiệt |
Chiếc |
2 |
Dùng để ổn định nhiệt độ phản ứng |
- Thể tích: ≥3 lít - Sai số: ≤1oC |
|
10 |
Máy ảnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để chụp ảnh mẫu vật và ảnh thí nghiệm |
Độ phân giải: ≥8 MP |
|
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
12 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CÔNG TÁC PHÒNG THÍ NGHIỆM
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 14
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy cất nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng thiết bị trong phòng thí nghiệm |
Năng suất: ≥2 lít/giờ |
|
2 |
Bếp điện |
Chiếc |
1 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng thiết bị trong phòng thí nghiệm |
Công suất: ≤1000W |
|
3 |
Tủ cấy vô trùng |
Chiếc |
1 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng thiết bị trong phòng thí nghiệm |
- Vị trí làm việc: ≥1,2m - Tốc độ gió: 0m/s ÷ 0,6m/s - Cường độ sáng: ≥300 Lux |
|
4 |
Máy đo pH |
Chiếc |
1 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng thiết bị trong phòng thí nghiệm |
- Phạm vi đo pH: (1 ÷ 14) - Sai số: ± 0,1 |
|
5 |
Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng |
Khả năng cân: ≤1220g Độ chính xác: 10-2g |
|
6 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng |
- Có ít nhất 2 ngăn (1 ngăn mát và 1 ngăn làm đá) - Dung tích: ≥110 lít |
|
7 |
Bộ Micropipet |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng dụng cụ trong phòng thí nghiệm |
Vật liệu thủy tinh |
|
Mỗi bộ gồm có: |
|
|
|||
|
Micropipet 10µl |
Chiếc |
1 |
|||
|
Micropipet 100µl |
Chiếc |
1 |
|||
|
Micropipet 1000µl |
Chiếc |
1 |
|||
|
8 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
1 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng |
- Độ phóng đại: 10X ÷ 100X - Có vạch đo kích thước mẫu vật |
|
9 |
Nồi hấp khử trùng |
Chiếc |
1 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng |
- Dung tích: ≥5 lít - Nhiệt độ khử trùng: ≥100oC |
|
10 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để giới thiệu, hướng dẫn sử dụng và bảo trì |
- Nhiệt độ: ≤250oC - Dung tích: ≥53 lít |
|
11 |
Lò vi sóng |
Chiếc |
1 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng |
Dung tích: ≥10 lít |
|
12 |
Bộ pipet |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng dụng cụ trong phòng thí nghiệm |
- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất - Độ chính xác: ± 1% |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Pipet 1ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 2ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 5ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 10ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Giá để pipet |
Chiếc |
3 |
|||
|
13 |
Bình ngâm mẫu |
Chiếc |
18 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng dụng cụ trong phòng thí nghiệm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
14 |
Bộ ống đong |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng dụng cụ trong phòng thí nghiệm |
- Làm từ vật liệu trong suốt - Chịu được nhiệt độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Ống đong 50ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 100ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 250ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 500ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 1000ml |
Chiếc |
1 |
|||
|
15 |
Bộ bình định mức |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng dụng cụ trong phòng thí nghiệm |
- Làm từ vật liệu trong suốt - Chịu được nhiệt độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bình định mức 25ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 50ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 100ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 250ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Bình định mức 500ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
16 |
Bộ bình nuôi cấy Mỗi bộ bao gồm: - Bình tam giác - Bình trụ |
Bộ
Chiếc Chiếc |
1
36 36 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng dụng cụ trong phòng thí nghiệm |
- Dung tích: ≥250ml - Đường kính miệng bình: ≥3cm |
|
17 |
Bộ dụng cụ nuôi cấy |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng dụng cụ trong phòng thí nghiệm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Kéo |
Chiếc |
6 |
|||
|
Dao cấy |
Chiếc |
6 |
|||
|
Panh cấy |
Chiếc |
6 |
|||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
6 |
|||
|
Dao con |
Chiếc |
6 |
|||
|
Đĩa cấy |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giá đặt dụng cụ |
Chiếc |
6 |
|||
|
18 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
19 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NHÀ KÍNH, NHÀ LƯỚI
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 15
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo nhiệt độ phản ứng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy đo cường độ ánh sáng (Lux kế) |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo cường độ ánh sáng |
- Phạm vi đo: 0 lux ÷ 400.000 lux - Sai số: ≤10% |
|
3 |
Ẩm kế |
Chiếc |
2 |
Dùng để đo độ ẩm môi trường |
- Phạm vi đo: 0% ÷ 100% - Độ chính xác: ± 3% |
|
4 |
Dụng cụ sàng đất |
Chiếc |
1 |
Dùng để sàng đất trước khi đóng bầu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Hệ thống tưới |
Bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn tưới cây trong nhà lưới |
Diện tích tưới: ≤100m2 |
|
6 |
Bộ thước |
Bộ |
1 |
Dùng để đo chiều cao, đo đường kính thân cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Thước dây |
Chiếc |
3 |
|||
|
Thước dài |
Chiếc |
3 |
|||
|
Thước panme |
Chiếc |
3 |
|||
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VƯỜN ƯƠM
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 16
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo nhiệt độ phản ứng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Ẩm kế |
Chiếc |
2 |
Dùng để đo độ ẩm môi trường |
- Phạm vi đo: 0% ÷ 100% - Độ chính xác: ± 3% |
|
3 |
Máy đo cường độ ánh sáng (Lux kế) |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo cường độ ánh sáng |
- Phạm vi đo: 0 lux ÷ 400.000 lux - Sai số ≤10% |
|
4 |
Dụng cụ sàng đất |
Chiếc |
1 |
Dùng để sàng đất trước khi đóng bầu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Bộ dụng cụ giâm, chiết, ghép |
Bộ |
1 |
Dùng trong quá trình thực hành ươm cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cưa |
Chiếc |
18 |
|||
|
Dao ghép |
Chiếc |
18 |
|||
|
Kéo cắt cành |
Chiếc |
18 |
|||
|
Kìm tách vỏ cây |
Chiếc |
18 |
|||
|
6 |
Dụng cụ đo diện tích lá |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo diện tích lá |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Bình phun thuốc |
Chiếc |
2 |
Dùng để phun thuốc trừ sâu và phân bón |
Dung tích: ≥8 lít |
|
8 |
Hệ thống tưới |
Bộ |
1 |
Dùng để tưới cây trong nhà lưới, ngoài vườn ươm |
Diện tích tưới: ≤100m2 |
|
9 |
Bộ thước |
Bộ |
1 |
Dùng để đo chiều cao, đo đường kính thân cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Thước dây |
Chiếc |
3 |
|||
|
Thước dài |
Chiếc |
3 |
|||
|
Thước panme |
Chiếc |
3 |
|||
|
10 |
Thùng tưới |
Chiếc |
5 |
Sử dụng trong quá trình ươm cây |
Loại thông dụng trên thị trường, có gắn vòi hoa sen |
|
11 |
Cuốc |
Chiếc |
18 |
Dùng để làm đất và chăm sóc cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
13 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRỒNG RỪNG
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy đo cường độ ánh sáng (Lux kế) |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo cường độ ánh sáng |
- Phạm vi đo: 0 lux ÷ 400.000 lux - Sai số: ≤10% |
|
2 |
Ẩm kế |
Chiếc |
2 |
Dùng để đo độ ẩm môi trường |
- Phạm vi đo: 0% ÷ 100% - Độ chính xác: ± 3% |
|
3 |
Dụng cụ sàng đất |
Chiếc |
1 |
Dùng để sàng đất trước khi đóng bầu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Cuốc |
Chiếc |
18 |
Dùng để làm đất và chăm sóc cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Dụng cụ đào hố trồng cây |
Bộ |
2 |
Dùng để đào hố trồng cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Xe rùa (cải tiến) |
Chiếc |
1 |
Dùng để chở đất, cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân nguyên vật liệu |
Khả năng cân: ≤100kg |
|
8 |
Bình phun thuốc |
Chiếc |
2 |
Dùng để phun thuốc trừ sâu, phân bón |
Dung tích: ≥8 lít |
|
9 |
Thùng tưới |
Chiếc |
5 |
Sử dụng trong quá trình trồng cây |
Loại thông dụng trên thị trường, có gan vòi hoa sen |
|
10 |
Hệ thống tưới |
Bộ |
1 |
Dùng để tưới cây trong nhà lưới, ngoài vườn ươm |
Diện tích tưới: ≤100m2 |
|
11 |
Bộ thước |
Bộ |
1 |
Dùng để đo chiều cao, đo đường kính thân cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Thước dây |
Chiếc |
3 |
|||
|
Thước dài |
Chiếc |
3 |
|||
|
Thước panme |
Chiếc |
3 |
|||
|
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
13 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NHÂN GIỐNGCÂY LÂM NGHIỆP (CÂY KEO, BẠCH ĐÀN)
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ bình nuôi cấy Mỗi bộ bao gồm: - Bình tam giác - Bình trụ |
Bộ
Chiếc Chiếc |
1
36 36 |
Sử dụng trong quá nhân giống cây |
- Dung tích: ≥250ml - Đường kính miệng bình: ≥3cm |
|
2 |
Bộ dụng cụ nuôi cấy |
Bộ |
1 |
Dùng trong quá trình thực hành nhân giống cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Kéo |
Chiếc |
6 |
|||
|
Dao cấy |
Chiếc |
6 |
|||
|
Panh cấy |
Chiếc |
6 |
|||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
6 |
|||
|
Dao con |
Chiếc |
6 |
|||
|
Đĩa cấy |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giá đặt dụng cụ |
Chiếc |
6 |
|||
|
3 |
Tủ cấy vô trùng |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để tạo không gian vô trùng |
- Vị trí làm việc: ≥1,2m - Tốc độ gió: 0 m/s ÷ 0,6 m/s - Cường độ sáng: ≥300 lux |
|
4 |
Giàn để cây |
Chiếc |
2 |
Dùng để đặt bình nuôi cấy |
- Diện tích: ≥2,5m2/giàn - Cường độ sáng: ≥2000 lux |
|
5 |
Nồi hấp khử trùng |
Chiếc |
1 |
Dùng để khử trùng dụng cụ, môi trường nuôi cấy |
- Dung tích: ≥5 lít - Nhiệt độ khử trùng: ≥100oC |
|
6 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để sấy dụng cụ, vật dụng |
- Nhiệt độ: ≤250oC - Dung tích: ≥53 lít |
|
7 |
Cân phân tích |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân mẫu vật, hóa chất |
Khả năng cân: ≤200g Độ chính xác: 10-4g |
|
8 |
Điều hòa nhiệt độ |
Bộ |
1 |
Dùng để điều chỉnh nhiệt độ phòng nuôi cấy |
Công suất: ≥9000 BTU |
|
9 |
Máy cất nước |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để tạo ra nước tinh khiết |
Năng suất: ≥2 lít/giờ |
|
10 |
Lò vi sóng |
Chiếc |
1 |
Dùng để nấu môi trường có thạch |
Dung tích: ≥10 lít |
|
11 |
Máy đo pH |
Chiếc |
1 |
Dùng đo pH của dung dịch |
- Phạm vi đo pH: (1 ÷ 14) - Sai số: ± 0,1 |
|
12 |
Bộ pipet |
Bộ |
1 |
Dùng để hút hóa chất, dung dịch |
- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất - Độ chính xác: ± 1% |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Pipet 1ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 2ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 5ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 10ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Giá để pipet |
Chiếc |
3 |
|||
|
13 |
Bộ bình định mức |
Bộ |
1 |
Dùng để định lượng dung dịch, hóa chất |
- Làm từ vật liệu trong suốt - Chịu được nhiệt độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bình định mức 25ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 50ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 100ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 250ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Bình định mức 500ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
14 |
Bộ ống đong |
Bộ |
1 |
Dùng để đong các loại dung dịch, hóa chất |
- Làm từ vật liệu trong suốt - Chịu được nhiệt độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Ống đong 50ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 100ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 250ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 500ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 1000ml |
Chiếc |
1 |
|||
|
15 |
Bình tia |
Chiếc |
6 |
Dùng để tráng dụng cụ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
17 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NHÂN GIỐNG HOA LAN (LAN HỒ ĐIỆP, LAN ĐAI CHÂU)
Tên nghề: Công nghệ sinh học Mã số mô đun: MĐ 19 Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ bình nuôi cấy Mỗi bộ bao gồm: - Bình tam giác - Bình trụ |
Bộ
Chiếc Chiếc |
1
36 36 |
Sử dụng trong quá trình nhân giống |
- Dung tích: ≥250ml - Đường kính miệng bình: ≥3cm |
|
2 |
Bộ dụng cụ nuôi cấy |
Bộ |
1 |
Dùng trong quá trình thực hành nhân giống cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Kéo |
Chiếc |
6 |
|||
|
Dao cấy |
Chiếc |
6 |
|||
|
Panh cấy |
Chiếc |
6 |
|||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
6 |
|||
|
Dao con |
Chiếc |
6 |
|||
|
Đĩa cấy |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giá đặt dụng cụ |
Chiếc |
6 |
|||
|
3 |
Tủ cấy vô trùng |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để tạo không gian vô trùng |
- Vị trí làm việc: ≥1,2m - Tốc độ gió: 0m/s ÷ 0,6m/s - Cường độ sáng: ≥300 lux |
|
4 |
Giàn để cây |
Chiếc |
2 |
Dùng đặt bình nuôi cấy |
- Diện tích: ≥2,5m2/giàn - Cường độ sáng: ≥2000 lux |
|
5 |
Nồi hấp khử trùng |
Chiếc |
1 |
Dùng để khử trùng dụng cụ, môi trường nuôi cấy |
- Dung tích: ≥5 lít - Nhiệt độ khử trùng: ≥100oC |
|
6 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để sấy dụng cụ, vật dụng |
- Nhiệt độ: ≤250oC - Dung tích: ≥53 lít |
|
7 |
Cân phân tích |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân mẫu vật, hóa chất |
Khả năng cân: ≤200g Độ chính xác: 10-4g |
|
8 |
Điều hòa nhiệt độ |
Bộ |
1 |
Dùng để điều chỉnh nhiệt độ phòng nuôi cấy |
Công suất: ≥9000 BTU |
|
9 |
Máy cất nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để tạo ra nước tinh khiết |
Năng suất: ≥2 lít/giờ |
|
10 |
Lò vi sóng |
Chiếc |
1 |
Dùng để nấu môi trường có thạch |
Dung tích: ≥10 lít |
|
11 |
Máy đo pH |
Chiếc |
1 |
Dùng đo pH của dung dịch |
- Phạm vi đo pH: (1 ÷ 14) - Sai số: ± 0,1 |
|
12 |
Bộ pipet |
Bộ |
1 |
Dùng để hút hóa chất trong ống nghiệm |
- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất - Độ chính xác: ± 1% |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Pipet 1ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 2ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 5ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 10ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Giá để pipet |
Chiếc |
3 |
|||
|
13 |
Bộ bình định mức |
Bộ |
1 |
Dùng để định lượng dung dịch hóa chất |
- Làm từ vật liệu trong suốt - Chịu được nhiệt độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bình định mức 25ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 50ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 100ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 250ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Bình định mức 500ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
14 |
Bộ ống đong |
Bộ |
1 |
Dùng để đong các loại dung dịch, hóa chất |
- Làm từ vật liệu trong suốt - Chịu được nhiệt độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Ống đong 50ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 100ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 250ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 500ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 1000ml |
Chiếc |
1 |
|||
|
15 |
Bình tia |
Chiếc |
6 |
Dùng để tráng dụng cụ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
17 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NHÂN GIỐNG CÂY CHUỐI
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ bình nuôi cấy Mỗi bộ bao gồm: - Bình tam giác - Bình trụ |
Bộ
Chiếc Chiếc |
1
36 36 |
Sử dụng trong quá trình nhân giống |
- Dung tích: ≥250ml - Đường kính miệng bình: ≥3cm |
|
2 |
Bộ dụng cụ nuôi cấy |
Bộ |
1 |
Dùng để cắt mẫu cấy, và chuyển mẫu cấy vào bình nuôi cấy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Kéo |
Chiếc |
6 |
|||
|
Dao cấy |
Chiếc |
6 |
|||
|
Panh cấy |
Chiếc |
6 |
|||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
6 |
|||
|
Dao con |
Chiếc |
6 |
|||
|
Đĩa cấy |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giá đặt dụng cụ |
Chiếc |
6 |
|||
|
3 |
Tủ cấy vô trùng |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để tạo không gian vô trùng |
- Vị trí làm việc: ≥1,2m - Tốc độ gió: 0m/s ÷ 0,6m/s - Cường độ sáng: ≥300 lux |
|
4 |
Giàn để cây |
Chiếc |
2 |
Dùng để đặt bình nuôi cấy |
- Diện tích: ≥2,5m2/giàn - Cường độ sáng: ≥2000 lux |
|
5 |
Nồi hấp khử trùng |
Chiếc |
1 |
Dùng để khử trùng dụng cụ, môi trường nuôi cấy |
- Dung tích: ≥5 lít - Nhiệt độ khử trùng: ≥100oC |
|
6 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để sấy dụng cụ, vật dụng |
- Nhiệt độ: ≥250oC - Dung tích: ≥53 lít |
|
7 |
Cân phân tích |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân mẫu vật, hóa chất |
Khả năng cân: ≤200g Độ chính xác: 10-4g |
|
8 |
Điều hòa nhiệt độ |
Bộ |
1 |
Dùng để điều chỉnh nhiệt độ phòng nuôi cấy |
Công suất: ≥9000 BTU |
|
9 |
Máy cất nước |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để tạo ra nước tinh khiết |
Năng suất: ≥2 lít/giờ |
|
10 |
Lò vi sóng |
Chiếc |
1 |
Dùng để nấu môi trường có thạch |
Dung tích: ≥10 lít |
|
11 |
Máy đo pH |
Chiếc |
1 |
Dùng đo pH của dung dịch |
- Phạm vi đo pH: (1 ÷ 14) - Sai số: ± 0,1 |
|
12 |
Bộ pipet |
Bộ |
1 |
Dùng để hút hóa chất, dung dịch |
- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất - Độ chính xác: ± 1% |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Pipet 1ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 2ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 5ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 10ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Giá để pipet |
Chiếc |
3 |
|||
|
13 |
Bộ bình định mức |
Bộ |
1 |
Dùng để định lượng dung dịch, hóa chất |
- Làm từ vật liệu trong suốt - Chịu được nhiệt độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bình định mức 25ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 50ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 100ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 250ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Bình định mức 500ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
14 |
Bộ ống đong |
Bộ |
1 |
Dùng để đong các loại dung dịch, hóa chất |
- Làm từ vật liệu trong suốt - Chịu được nhiệt độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Ống đong 50ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 100ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 250ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 500ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 1000ml |
Chiếc |
1 |
|||
|
15 |
Bình tia |
Chiếc |
6 |
Dùng để đựng nước cất, cồn sử dụng trong tráng dụng cụ thủy tinh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
17 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 15. DANH MỤCTHIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NHÂN GIỐNG HOA ĐỒNG TIỀN
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ bình nuôi cấy Mỗi bộ bao gồm: - Bình tam giác - Bình trụ |
Bộ
Chiếc Chiếc |
1
36 36 |
Sử dụng trong quá trình nhân giống |
- Dung tích: ≥250ml - Đường kính miệng bình: ≥3cm |
|
2 |
Bộ dụng cụ nuôi cấy |
Bộ |
1 |
Dùng để cắt mẫu cấy, và chuyển mẫu cấy vào bình nuôi cấy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Kéo |
Chiếc |
6 |
|||
|
Dao cấy |
Chiếc |
6 |
|||
|
Panh cấy |
Chiếc |
6 |
|||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
6 |
|||
|
Dao con |
Chiếc |
6 |
|||
|
Đĩa cấy |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giá đặt dụng cụ |
Chiếc |
6 |
|||
|
3 |
Tủ cấy vô trùng |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để tạo không gian vô trùng |
- Vị trí làm việc: ≥1,2m - Tốc độ gió: 0m/s ÷ 0,6m/s - Cường độ sáng: ≥300 lux |
|
4 |
Giàn để cây |
Chiếc |
2 |
Dùng để đặt bình nuôi cấy |
- Diện tích: ≥2,5m2/giàn - Cường độ sáng: ≥2000 lux |
|
5 |
Nồi hấp khử trùng |
Chiếc |
1 |
Dùng để khử trùng dụng cụ, môi trường nuôi cấy |
- Dung tích: ≥5 lít - Nhiệt độ khử trùng: ≥100oC |
|
6 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để sấy dụng cụ, vật dụng |
- Nhiệt độ: ≥250oC - Dung tích: ≥53 lít |
|
7 |
Cân phân tích |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân mẫu vật, hóa chất |
Khả năng cân: ≤200g Độ chính xác: 10-4g |
|
8 |
Điều hòa nhiệt độ |
Bộ |
1 |
Dùng để điều chỉnh nhiệt độ phòng nuôi cấy |
Công suất: ≥9000 BTU |
|
9 |
Máy cất nước |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để tạo ra nước tinh khiết |
Năng suất: ≥2 lít/giờ |
|
10 |
Lò vi sóng |
Chiếc |
1 |
Dùng để nấu môi trường có thạch |
Dung tích: ≥10 lít |
|
11 |
Máy đo pH |
Chiếc |
1 |
Dùng đo pH của dung dịch |
- Phạm vi đo pH: (1 ÷ 14) - Sai số: ± 0,1 |
|
12 |
Bộ pipet |
Bộ |
1 |
Dùng để hút hóa chất, dung dịch |
- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất - Độ chính xác: ± 1% |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Pipet 1ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 2ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 5ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 10ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Giá để pipet |
Chiếc |
3 |
|||
|
13 |
Bộ bình định mức |
Bộ |
1 |
Dùng để định lượng dung dịch, hóa chất |
- Làm từ vật liệu trong suốt - Chịu được nhiệt độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bình định mức 25ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 50ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 100ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 250ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Bình định mức 500ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
14 |
Bộ ống đong |
Bộ |
1 |
Dùng để đong các loại dung dịch, hóa chất |
- Làm từ vật liệu trong suốt - Chịu được nhiệt độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Ống đong 50ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 100ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 250ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 500ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 1000ml |
Chiếc |
1 |
|||
|
15 |
Bình tia |
Chiếc |
6 |
Dùng để đựng nước cất, cồn sử dụng trong tráng dụng cụ thủy tinh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
17 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NHÂN GIỐNG CÂY DƯỢC LIỆU (BA KÍCH, LÔ HỘI)
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ bình nuôi cấy Mỗi bộ bao gồm: - Bình tam giác - Bình trụ |
Bộ
Chiếc Chiếc |
1
36 36 |
Sử dụng trong quá trình nhân giống |
- Dung tích: ≥250ml - Đường kính miệng bình: ≥3cm |
|
2 |
Bộ dụng cụ nuôi cấy |
Bộ |
1 |
Dùng để cắt mẫu cấy, và chuyển mẫu cấy vào bình nuôi cấy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Kéo |
Chiếc |
6 |
|||
|
Dao cấy |
Chiếc |
6 |
|||
|
Panh cấy |
Chiếc |
6 |
|||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
6 |
|||
|
Dao con |
Chiếc |
6 |
|||
|
Đĩa cấy |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giá đặt dụng cụ |
Chiếc |
6 |
|||
|
3 |
Tủ cấy vô trùng |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để tạo không gian vô trùng |
- Vị trí làm việc: ≥1,2m - Tốc độ gió: 0m/s ÷ 0,6m/s - Cường độ sáng: ≥300 lux |
|
4 |
Giàn để cây |
Chiếc |
2 |
Dùng để đặt bình nuôi cấy |
- Diện tích: ≥2,5m2/giàn - Cường độ sáng: ≥2000 lux |
|
5 |
Nồi hấp khử trùng |
Chiếc |
1 |
Dùng để khử trùng dụng cụ, môi trường nuôi cấy |
- Dung tích: ≥5 lít - Nhiệt độ khử trùng: ≥100oC |
|
6 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để sấy dụng cụ, vật dụng |
- Nhiệt độ: ≥250oC - Dung tích: ≥53 lít |
|
7 |
Cân phân tích |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân mẫu vật, hóa chất |
Khả năng cân: ≤200g Độ chính xác: 10-4 g |
|
8 |
Điều hòa nhiệt độ |
Bộ |
1 |
Dùng để điều chỉnh nhiệt độ phòng nuôi cấy |
Công suất: ≥9000 BTU |
|
9 |
Máy cất nước |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để tạo ra nước tinh khiết |
Năng suất: ≥2 lít/giờ |
|
10 |
Lò vi sóng |
Chiếc |
1 |
Dùng để nấu môi trường có thạch |
Dung tích: ≥10 lít |
|
11 |
Máy đo pH |
Chiếc |
1 |
Dùng đo pH của dung dịch |
- Phạm vi đo pH: (1 ÷ 14) - Sai số: ± 0,1 |
|
12 |
Bộ pipet |
Bộ |
1 |
Dùng để hút hóa chất, dung dịch |
- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất - Độ chính xác: ± 1% |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Pipet 1ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 2ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 5ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 10ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Giá để pipet |
Chiếc |
3 |
|||
|
13 |
Bộ bình định mức |
Bộ |
1 |
Dùng để định lượng dung dịch, hóa chất |
- Làm từ vật liệu trong suốt - Chịu được nhiệt độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bình định mức 25ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 50ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 100ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 250ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Bình định mức 500ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
14 |
Bộ ống đong |
Bộ |
1 |
Dùng để đong các loại dung dịch, hóa chất |
- Làm từ vật liệu trong suốt - Chịu được nhiệt độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Ống đong 50ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 100ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 250ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 500ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 1000ml |
Chiếc |
1 |
|||
|
15 |
Bình tia |
Chiếc |
6 |
Dùng để đựng nước cất, cồn sử dụng trong tráng dụng cụ thủy tinh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
17 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 17.. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NHÂN GIỐNG CÂY LẤY CỦ (CÂY KHOAI TÂY, KHOAI SỌ, KHOAI LANG)
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ bình nuôi cấy Mỗi bộ bao gồm: - Bình tam giác - Bình trụ |
Bộ
Chiếc Chiếc |
1
36 36 |
Sử dụng trong quá trình nhân giống |
- Dung tích: ≥250ml - Đường kính miệng bình: ≥3cm |
|
2 |
Bộ dụng cụ nuôi cấy |
Bộ |
1 |
Dùng để cắt mẫu cấy, và chuyển mẫu cấy vào bình nuôi cấy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Kéo |
Chiếc |
6 |
|||
|
Dao cấy |
Chiếc |
6 |
|||
|
Panh cấy |
Chiếc |
6 |
|||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
6 |
|||
|
Dao con |
Chiếc |
6 |
|||
|
Đĩa cấy |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giá đặt dụng cụ |
Chiếc |
6 |
|||
|
3 |
Tủ cấy vô trùng |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để tạo không gian vô trùng |
- Vị trí làm việc: ≥1,2m - Tốc độ gió: 0m/s ÷ 0,6m/s - Cường độ sáng: ≥300 lux |
|
4 |
Giàn để cây |
Chiếc |
2 |
Dùng để đặt bình nuôi cấy |
- Diện tích: ≥2,5m2/giàn - Cường độ sáng: ≥2000 lux |
|
5 |
Nồi hấp khử trùng |
Chiếc |
1 |
Dùng để khử trùng dụng cụ, môi trường nuôi cấy |
- Dung tích: ≥5 lít - Nhiệt độ khử trùng: ≥100oC |
|
6 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để sấy dụng cụ, vật dụng |
- Nhiệt độ: ≥250oC - Dung tích: ≥53 lít |
|
7 |
Cân phân tích |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân mẫu vật, hóa chất |
Khả năng cân: ≤200g Độ chính xác: 10-4 g |
|
8 |
Điều hòa nhiệt độ |
Bộ |
1 |
Dùng để điều chỉnh nhiệt độ phòng nuôi cấy |
Công suất: ≥9000 BTU |
|
9 |
Máy cất nước |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để tạo ra nước tinh khiết |
Năng suất: ≥2 lít/giờ |
|
10 |
Lò vi sóng |
Chiếc |
1 |
Dùng để nấu môi trường có thạch |
Dung tích: ≥10 lít |
|
11 |
Máy đo pH |
Chiếc |
1 |
Dùng đo pH của dung dịch |
- Phạm vi đo pH: (1 ÷ 14) - Sai số: ± 0,1 |
|
12 |
Bộ pipet |
Bộ |
1 |
Dùng để hút hóa chất, dung dịch |
- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất - Độ chính xác: ± 1% |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Pipet 1ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 2ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 5ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 10ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Giá để pipet |
Chiếc |
3 |
|||
|
13 |
Bộ bình định mức |
Bộ |
1 |
Dùng để định lượng dung dịch, hóa chất |
- Làm từ vật liệu trong suốt - Chịu được nhiệt độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bình định mức 25ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 50ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 100ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 250ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Bình định mức 500ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
14 |
Bộ ống đong |
Bộ |
1 |
Dùng để đong các loại dung dịch, hóa chất |
- Làm từ vật liệu trong suốt - Chịu được nhiệt độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Ống đong 50ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 100ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 250ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 500ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong 1000ml |
Chiếc |
1 |
|||
|
15 |
Bình tia |
Chiếc |
6 |
Dùng để đựng nước cất, cồn sử dụng trong tráng dụng cụ thủy tinh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
17 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NÔNG NGHIỆP HỮU CƠ
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ thước |
Bộ |
1 |
Dùng để đo chiều cao, đo đường kính thân cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Thước dây |
Chiếc |
3 |
|||
|
Thước dài |
Chiếc |
3 |
|||
|
Thước panme |
Chiếc |
3 |
|||
|
2 |
Thùng tưới |
Chiếc |
3 |
Dùng để tưới cây |
Loại thông dụng trên thị trường, có gắn vòi hoa sen |
|
3 |
Cuốc |
Chiếc |
18 |
Dùng để làm đất và chăm sóc cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân nguyên vật liệu |
Khả năng cân: ≤100 kg |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHÂN VI SINH
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị |
|
1 |
Tủ cấy vô trùng |
Chiếc |
1 |
Dùng để tạo không gian vô trùng |
- Vị trí làm việc: ≥1,2m - Tốc độ gió: 0m/s ÷ 0,6m/s - Cường độ sáng: ≥300 lux |
|
2 |
Que cấy |
Chiếc |
18 |
Dùng để cấy vi khuẩn, thực vật |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Que cấy trải |
Chiếc |
15 |
Dùng để trải mẫu |
Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt |
|
4 |
Đĩa petri |
Chiếc |
18 |
Dùng để đựng môi trường nuôi mẫu |
Đường kính: (800 ÷ 1.000)mm |
|
5 |
Bộ bình tam giác |
Bộ |
1 |
Dùng để dựng dung dịch, hóa chất |
- Làm từ vật liệu trong suốt - Chịu được nhiệt độ hấp, sấy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bình tam giác 250ml |
Chiếc |
54 |
|||
|
Bình tam giác 100ml |
Chiếc |
54 |
|||
|
6 |
Bộ pipet |
Bộ |
1 |
Dùng để hút hóa chất, dung dịch |
- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất - Độ chính xác: ± 1% |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Pipet 1ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 2ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 5ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 10ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Giá để pipet |
Chiếc |
3 |
|||
|
7 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
1 |
Dùng để quan sát mẫu vật có kích thước nhỏ |
- Độ phóng đại: 10X ÷ 100X - Có vạch đo kích thước mẫu vật |
|
8 |
Bộ bình định mức |
Bộ |
1 |
Dùng để định lượng dung dịch, hóa chất |
- Làm từ vật liệu trong suốt - Chịu được nhiệt độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bình định mức 25ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 50ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 100ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 250ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Bình định mức 500ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
9 |
Bộ bình đựng hóa chất |
Bộ |
1 |
Dùng để đựng các dung dịch phản ứng |
- Làm từ vật liệu trong suốt - Chịu được nhiệt độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bình 100ml |
Chiếc |
18 |
|||
|
Bình 250ml |
Chiếc |
15 |
|||
|
Bình 500ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình 1000ml |
Chiếc |
5 |
|||
|
10 |
Máy lắc ngang |
Chiếc |
1 |
Dùng lắc đều dung dịch phản ứng trong khi làm thí nghiệm |
- Tần suất: 0 lần/phút ÷ 250 lần/phút - Công suất lắc: 0,5kg ÷ 5kg - Biên độ lắc: ≥20mm - Điều chỉnh được nhiệt độ lắc |
|
11 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để sấy dụng cụ, vật dụng |
- Nhiệt độ: ≤250oC - Dung tích: ≥53 lít |
|
12 |
Nồi hấp khử trùng |
Chiếc |
1 |
Dùng để khử trùng dụng cụ, môi trường nuôi cấy |
- Dung tích: ≥5 lít - Nhiệt độ khử trùng: ≥100oC |
|
13 |
Máy cất nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để tạo ra nước tinh khiết |
Năng suất: ≥2 lít/giờ |
|
14 |
Cân phân tích |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân mẫu vật, hóa chất |
Khả năng cân: ≤200g Độ chính xác: 10-4 g |
|
15 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ VỆ SINH NÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị |
|
1 |
Bộ biển báo an toàn lao động |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu chức năng của biển báo |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động |
|
2 |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
Bộ |
2 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Quần, áo bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
|||
|
Áo blu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Ủng |
Đôi |
1 |
|||
|
Găng tay |
Đôi |
1 |
|||
|
Kính bảo hộ mắt |
Chiếc |
1 |
|||
|
Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
|||
|
3 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn sử dụng |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Tủ cứu thương |
Chiếc |
1 |
|||
|
Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
|||
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SINH THÁI NÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị • |
|
1 |
Bộ thước |
Bộ |
1 |
Dùng để đo chiều cao, đo đường kính thân cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Thước dây |
Chiếc |
3 |
|||
|
Thước dài |
Chiếc |
3 |
|||
|
Thước panme |
Chiếc |
3 |
|||
|
2 |
Kính lúp cầm tay |
Chiếc |
6 |
Dùng để quan sát mẫu vật |
Độ phóng đại: ≥3X |
|
3 |
Máy ảnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để chụp ảnh mẫu vật và ảnh thí nghiệm |
Độ phân giải: ≥8MP |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): QUẢN TRỊ SẢN XUẤT TRONG NÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KHẢO SÁT THỊ TRƯỜNG CÂY GIỐNG
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẬP KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NHÂN GIỐNG CÂY CAM QUÝT
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ dụng cụ giâm, chiết, ghép |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình nhân giống |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cưa |
Chiếc |
18 |
|||
|
Dao ghép |
Chiếc |
18 |
|||
|
Kéo cắt cành |
Chiếc |
18 |
|||
|
Kìm tách vỏ cây |
Chiếc |
18 |
|||
|
2 |
Thang chữ A |
Chiếc |
2 |
Sử dụng khi chiết, ghép cành trên cao |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Lưới đen |
m2 |
100 |
Sử dụng để làm dàn che vườn ươm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Bộ bình nuôi cấy |
Bộ |
1 |
Sử dụng để nuôi cấy cây mô |
- Dung tích: ≥250ml - Đường kính miệng bình: ≥3cm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bình tam giác |
Chiếc |
36 |
|||
|
Bình trụ |
Chiếc |
36 |
|||
|
5 |
Bộ dụng cụ nuôi cấy |
Bộ |
1 |
Dùng để cắt mẫu cấy, và chuyển mẫu cấy vào bình nuôi cấy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Kéo |
Chiếc |
6 |
|||
|
Dao cấy |
Chiếc |
6 |
|||
|
Panh cấy |
Chiếc |
6 |
|||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
6 |
|||
|
Dao con |
Chiếc |
6 |
|||
|
Đĩa cấy |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giá đặt dụng cụ |
Chiếc |
6 |
|||
|
6 |
Tủ cấy vô trùng |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để tạo không gian vô trùng |
- Vị trí làm việc: ≥1,2m - Tốc độ gió: 0m/s ÷ 0,6m/s - Cường độ sáng: ≥300 lux |
|
7 |
Giàn để cây |
Chiếc |
2 |
Dùng để đặt bình nuôi cấy |
- Diện tích: ≥2,5m2/giàn - Cường độ sáng: ≥2000 lux |
|
8 |
Điều hòa nhiệt độ |
Bộ |
1 |
Dùng để điều chỉnh nhiệt độ phòng nuôi cấy |
Công suất: ≥9000 BTU |
|
9 |
Nồi hấp khử trùng |
Chiếc |
1 |
Dùng để khử trùng dụng cụ, môi trường nuôi cấy |
- Dung tích: ≥5 lít - Nhiệt độ khử trùng: ≥100oC |
|
10 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để sấy dụng cụ, vật dụng |
- Nhiệt độ: ≤250oC - Dung tích: ≥53 lít |
|
11 |
Cân phân tích |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân mẫu vật, hóa chất |
Khả năng cân: ≤200g Độ chính xác: 10-4 g |
|
12 |
Máy cất nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để tạo ra nước tinh khiết |
Năng suất: ≥2 lít/giờ |
|
13 |
Lò vi sóng |
Chiếc |
1 |
Dùng để nấu môi trường có thạch |
Dung tích: ≥10 lít |
|
14 |
Máy đo pH |
Chiếc |
1 |
Dùng đo pH của dung dịch |
- Phạm vi đo pH: (1 ÷ 14) - Sai số: ± 0,1 |
|
15 |
Bộ pipet: |
Bộ |
1 |
Dùng để hút hóa chất, dung dịch |
- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất - Độ chính xác: ± 1% |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Pipet 1ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 2ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 5ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 10ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Giá để pipet |
Chiếc |
3 |
|||
|
16 |
Bộ bình định mức |
Bộ |
1 |
Dùng để định lượng dung dịch, hóa chất |
- Làm từ vật liệu trong suốt - Chịu được nhiệt độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bình định mức 25ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 50ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 100ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 250ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Bình định mức 500ml |
|
3 |
|||
|
17 |
Bộ ống đong |
Bộ |
1 |
Dùng để đong các loại dung dịch, hóa chất |
- Làm từ vật liệu trong suốt - Chịu được nhiệt độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Ống đong loại 50ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong loại 100ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong loại 250ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong loại 500ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong loại 1000ml |
Chiếc |
1 |
|||
|
18 |
Bình tia |
Chiếc |
6 |
Dùng để tráng dụng cụ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
19 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
20 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 26- DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ NĂNG GIAO TIẾP VÀ ĐÀM PHÁN
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị |
|
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP SẢN XUẤT
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo nhiệt độ phản ứng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Ẩm kế |
Chiếc |
2 |
Dùng để đo độ ẩm môi trường |
- Phạm vi đo: 0% ÷ 100% - Độ chính xác: ± 3% |
|
3 |
Máy đo cường độ ánh sáng (Lux kế) |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo cường độ ánh sáng |
- Phạm vi đo: 0 lux ÷ 400.000 lux - Sai số: ≤10% |
|
4 |
Dụng cụ sàng đất |
Chiếc |
1 |
Dùng để sàng đất trước khi đóng bầu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Cuốc |
Chiếc |
18 |
Dùng để làm đất và chăm sóc cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Dụng cụ đo diện tích lá |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo diện tích lá |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Bình phun thuốc |
Chiếc |
2 |
Dùng để phun thuốc trừ sâu |
Dung tích: ≥8 lít |
|
8 |
Hệ thống tưới |
Bộ |
2 |
Dùng để tưới cây trong nhà lưới, ngoài vườn ươm |
Diện tích tưới: ≤100m2 |
|
9 |
Bộ thước |
Bộ |
1 |
Dùng để đo chiều cao, đo đường kính thân cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm : |
|
|
|||
|
Thước dây |
Chiếc |
3 |
|||
|
Thước dài |
Chiếc |
3 |
|||
|
Thước panme |
Chiếc |
3 |
|||
|
10 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
1 |
Dùng để quan sát mẫu vật có kích thước nhỏ |
- Độ phóng đại: 10X ÷ 100X - Có vạch đo kích thước mẫu vật |
|
11 |
Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân mẫu vật, hóa chất |
Khả năng cân: ≤1220g Độ chính xác: 10-2 g |
|
12 |
Cân phân tích |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân mẫu vật, hóa chất |
Khả năng cân: ≤200g Độ chính xác: 10-4 g |
|
13 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
14 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): HỆ THỐNG NÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Công nghệ sinh học Mã số môn học: MH 34 Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ thước |
Bộ |
1 |
Dùng để đo chiều cao, đo đường kính thân cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Thước dây |
Chiếc |
3 |
|||
|
Thước dài |
Chiếc |
3 |
|||
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): QUẢN LÝ DỊCH HẠI TỔNG HỢP
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị |
|
1 |
Kính lúp cầm tay |
Chiếc |
6 |
Dùng để quan sát mẫu vật |
Độ phóng đại: ≥3X |
|
2 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
1 |
Dùng để quan sát mẫu vật có kích thước nhỏ |
- Độ phóng đại: 10X ÷ 100X - Có vạch đo kích thước mẫu vật |
|
3 |
Ống nghiệm |
Chiếc |
36 |
Dùng để đựng mẫu thực vật |
Kích thước: ≥16mm x 160mm Có nút đậy |
|
4 |
Bộ dụng cụ làm tiêu bản |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành làm tiêu bản thực vật |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Lam men |
Hộp |
1 |
|||
|
Dao lam |
Hộp |
1 |
|||
|
Lam kính |
Hộp |
1 |
|||
|
Panh |
Chiếc |
6 |
|||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
6 |
|||
|
5 |
Máy ảnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để chụp ảnh mẫu vật và ảnh thí nghiệm |
Độ phân giải: ≥8MP |
|
6 |
Bẫy côn trùng |
Chiếc |
18 |
Dùng để bẫy côn trùng và xác định mật độ sâu hại |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Lồng nuôi sâu |
Chiếc |
3 |
Dùng để nuôi và nghiên cứu về côn trùng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Vợt bắt côn trùng |
Chiếc |
18 |
Dùng để bắt côn trùng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Bình phun thuốc |
Chiếc |
2 |
Dùng để phun thuốc trừ sâu |
Dung tích: ≥8 lít |
|
10 |
Dao phát |
Chiếc |
18 |
Dùng để tỉa cành cây, phát quang bụi rậm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
12 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬ DỤNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị |
|
1 |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
Bộ |
2 |
Dùng trong quá trình thực hành khi tiếp xúc với điện, nước và hóa chất |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Quần áo bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
|||
|
Áo blu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Ủng |
Đôi |
1 |
|||
|
Găng tay |
Đôi |
1 |
|||
|
Kính bảo hộ mắt |
Chiếc |
1 |
|||
|
Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
|||
|
2 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân nguyên vật liệu |
Khả năng cân: ≤100kg |
|
3 |
Bình phun thuốc |
Chiếc |
2 |
Dùng để phun thuốc trừ sâu |
Dung tích: ≥8 lít |
|
4 |
Bình pha thuốc |
Chiếc |
3 |
Dùng để pha thuốc |
Dung tích: ≥5 lít |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CÔN TRÙNG NÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị |
|
1 |
Kính lúp cầm tay |
Chiếc |
6 |
Dùng để quan sát mẫu vật |
Độ phóng đại: ≥3X |
|
2 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
1 |
Dùng quan sát mẫu vật có kích thước nhỏ |
- Độ phóng đại: 10X ÷ 100X - Có vạch đo kích thước mẫu vật |
|
3 |
Bộ dụng cụ làm tiêu bản |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành làm tiêu bản thực vật |
Loai thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Lam men |
Hộp |
1 |
|||
|
Dao lam |
Hộp |
1 |
|||
|
Lam kính |
Hộp |
1 |
|||
|
Panh |
Chiếc |
6 |
|||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
6 |
|||
|
4 |
Máy ảnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để chụp ảnh mẫu vật và ảnh thí nghiệm |
Độ phân giải: ≥8MP |
|
5 |
Bẫy côn trùng |
Chiếc |
18 |
Dùng để bẫy côn trùng và xác định mật độ sâu hại |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Lồng nuôi sâu |
Chiếc |
3 |
Dùng để nuôi và nghiên cứu về côn trùng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Vợt bắt côn trùng |
Chiếc |
18 |
Dùng để bắt côn trùng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): BỆNH CÂY NÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 39
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị |
|
1 |
Kính lúp cầm tay |
Chiếc |
6 |
Dùng để quan sát mẫu vật |
Độ phóng đại: ≥3X |
|
2 |
Bộ dụng cụ làm tiêu bản |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành làm tiêu bản thực vật |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Lam men |
Hộp |
1 |
|||
|
Dao lam |
Hộp |
1 |
|||
|
Lam kính |
Hộp |
1 |
|||
|
Panh |
Chiếc |
6 |
|||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
6 |
|||
|
3 |
Khay |
Chiếc |
18 |
Dùng để đựng mẫu vật |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Đĩa petri |
Chiếc |
18 |
Dùng để đựng môi trường nuôi mẫu |
Đường kính: (800 ÷ 1.000)mm |
|
5 |
Máy ảnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để chụp ảnh mẫu vật và ảnh thí nghiệm |
Độ phân giải: ≥8MP |
|
6 |
Tủ cấy vô trùng |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để tạo không gian vô trùng |
- Vị trí làm việc: ≥1,2m - Tốc độ gió: 0m/s ÷ 0,6m/s - Cường độ sáng: ≥300 lux |
|
7 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để sấy dụng cụ, vật dụng |
- Nhiệt độ: ≤250oC - Dung tích: ≥53 lít |
|
8 |
Máy cất nước |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để tạo ra nước tinh khiết |
Năng suất: ≥2 lít/giờ |
|
9 |
Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân mẫu vật, hóa chất |
Khả năng cân: ≤1220g Độ chính xác: 10-2 g |
|
10 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
1 |
Dùng quan sát mẫu vật có kích thước nhỏ |
- Độ phóng đại: 10X ÷ 100X - Có vạch đo kích thước mẫu vật |
|
11 |
Máy PCR |
Bộ |
1 |
Dùng để khuếch đại DNA/RNA trong chẩn đoán bệnh |
- Biên độ nhiệt: 4oC ÷ 99oC - Sai số: ± 0,5oC - Tốc độ gia nhiệt: 3oC |
|
12 |
Bộ điện di |
Bộ |
1 |
Dùng để điện di kiểm tra sản phẩm PCR |
Điện thế điện di: 50V ÷ 110V |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Nguồn điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bể điện di |
Chiếc |
1 |
|||
|
Khuôn đổ gel |
Chiếc |
2 |
|||
|
Lược |
Chiếc |
2 |
|||
|
13 |
Bộ Micropipet |
Bộ |
1 |
Dùng để hút hóa chất và tra mẫu điện di |
Vật liệu thủy tinh |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Micropipet loại 10µl |
Chiếc |
1 |
|||
|
Micropipet loại 100µl |
Chiếc |
1 |
|||
|
Micropipet loại 1000µl |
Chiếc |
1 |
|||
|
14 |
Bể ổn nhiệt |
Chiếc |
2 |
Dùng để ổn định nhiệt độ phản ứng |
- Thể tích: ≥3 lít - Sai số: ≤1oC |
|
15 |
Bộ pipet |
Bộ |
1 |
Dùng để hút hóa chất |
- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất - Độ chính xác: ± 1% |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Pipet 1ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 2ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 5ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 10ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Giá để pipet |
Chiếc |
3 |
|||
|
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
17 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐITHIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NHÂN GIỐNG CÂY HOA LY
Tên nghề: Công nghệ sinh học Mã số mô đun: MĐ 46 Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ bình nuôi cấy |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình nhân giống |
- Dung tích: ≥250ml - Đường kính miệng bình: ≥3cm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bình tam giác |
Chiếc |
36 |
|||
|
Bình trụ |
Chiếc |
36 |
|||
|
2 |
Bộ dụng cụ nuôi cấy |
Bộ |
1 |
Dùng để cắt mẫu cấy, và chuyển mẫu cấy vào bình nuôi cấy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Kéo |
Chiếc |
6 |
|||
|
Dao cấy |
Chiếc |
6 |
|||
|
Panh cấy |
Chiếc |
6 |
|||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
6 |
|||
|
Dao con |
Chiếc |
6 |
|||
|
Đĩa cấy |
Chiếc |
18 |
|||
|
Giá đặt dụng cụ |
Chiếc |
6 |
|||
|
3 |
Tủ cấy vô trùng |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để tạo không gian vô trùng |
- Vị trí làm việc: ≥1,2m - Tốc độ gió: 0m/s ÷ 0,6m/s - Cường độ sáng: ≥300 lux |
|
4 |
Giàn để cây |
Chiếc |
2 |
Dùng để đặt bình nuôi cấy |
- Diện tích: ≥2,5m2/giàn - Cường độ sáng: ≥2000 lux |
|
5 |
Nồi hấp khử trùng |
Chiếc |
1 |
Dùng để khử trùng dụng cụ, môi trường nuôi cấy |
- Dung tích: ≥5 lít - Nhiệt độ khử trùng: ≥100oC |
|
6 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để sấy dụng cụ, vật dụng |
- Nhiệt độ: ≤250oC - Dung tích: ≥53 lít |
|
7 |
Cân phân tích |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân mẫu vật, hóa chất |
Khả năng cân: ≤200g Độ chính xác: 10-4 g |
|
8 |
Điều hòa nhiệt độ |
Bộ |
1 |
Dùng để điều chỉnh nhiệt độ phòng nuôi cấy |
Công suất: ≥9000 BTU |
|
9 |
Máy cất nước |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để tạo ra nước tinh khiết |
Năng suất: ≥2 lít/giờ |
|
10 |
Lò vi sóng |
Chiếc |
1 |
Dùng để nấu môi trường có thạch |
Dung tích: ≥10 lít |
|
11 |
Máy đo pH |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo pH của dung dịch |
- Phạm vi đo pH: (1 ÷ 14) - Sai số: ± 0,1 |
|
12 |
Bộ pipet: |
Bộ |
1 |
Dùng để hút hóa chất trong ống nghiệm |
- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất - Độ chính xác: ± 1% |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Pipet 1ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 2ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 5ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Pipet 10ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Giá để pipet |
Chiếc |
3 |
|||
|
13 |
Bộ bình định mức |
Bộ |
1 |
Dùng để định lượng dung dịch, hóa chất |
- Làm từ vật liệu trong suốt - Chịu được nhiệt độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bình định mức 25ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 50ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 100ml |
Chiếc |
9 |
|||
|
Bình định mức 250ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Bình định mức 500ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
14 |
Bộ ống đong |
Bộ |
1 |
Dùng để đong các loại dung dịch, hóa chất |
- Làm từ vật liệu trong suốt - Chịu được nhiệt độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Ống đong loại 50ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong loại 100ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong loại 250ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong loại 500ml |
Chiếc |
3 |
|||
|
Ống đong loại 1000ml |
Chiếc |
1 |
|||
|
15 |
Bình tia |
Chiếc |
6 |
Dùng để tráng dụng cụ thủy tinh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
17 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 34. DANH MỤC TFFLÉT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NUÔI TRONG NẤM RƠM
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 47
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị |
|
1 |
Giàn giá nhiều tầng |
Chiếc |
6 |
Dùng để đựng bịch nấm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy trộn nguyên liệu |
Chiếc |
1 |
Dùng để đảo trộn nguyên liệu trồng nấm |
Năng suất: > 150kg/h |
|
3 |
Bộ dụng cụ cấy nấm |
Bộ |
18 |
Dùng để cấy nấm vào bịch phôi |
Làm bằng thép không gỉ |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Giá để bịch nấm |
Chiếc |
1 |
|||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Que cấy |
Chiếc |
1 |
|||
|
Giá để dụng cụ |
Chiếc |
1 |
|||
|
4 |
Tủ cấy nấm |
Chiếc |
1 |
Dùng để cấy nấm |
Cường độ sáng: ≥300 lux |
|
5 |
Hệ thống phun sương |
Bộ |
1 |
Dùng để phun tạo độ ẩm cho nấm |
Diện tích tưới: ≤100m2 |
|
6 |
Bình phun nước |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để tạo ẩm cho nấm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Dao |
Chiếc |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành cấy giống nấm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo nhiệt độ phản ứng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Ẩm kế |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo độ ẩm môi trường |
- Khoảng đo: (0 ÷ 100)%; - Độ chính xác: ± 3% |
|
10 |
Lò hấp |
Chiếc |
1 |
Dùng để khử trùng chai lọ, vật liệu trồng nấm |
- Nhiệt độ hấp: ≥95oC - Dung tích: ≥110 lít |
|
11 |
Lò sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để sấy nấm |
Dung tích: ≥105 lít |
|
12 |
Máy cất nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để tạo ra nguồn nước tinh khiết |
Năng suất: ≥2 lít/giờ |
|
13 |
Lò vi sóng |
Chiếc |
1 |
Dùng để nấu môi trường có thạch |
Dung tích: ≥10 lít |
|
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
15 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NUÔI TRONG NẤM SÒ
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 48
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị |
|
1 |
Giàn giá nhiều tầng |
Chiếc |
6 |
Dùng để đựng bịch nấm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy trộn nguyên liệu |
Chiếc |
1 |
Dùng để đảo trộn nguyên liệu trồng nấm |
Năng suất: ≥150kg/h |
|
3 |
Bộ dụng cụ cấy nấm |
Bộ |
18 |
Dùng để cấy nấm vào bịch phôi |
Làm bằng thép không gỉ |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Giá để bịch nấm |
Chiếc |
1 |
|||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Que cấy |
Chiếc |
1 |
|||
|
Giá để dụng cụ |
Chiếc |
1 |
|||
|
4 |
Tủ cấy nấm |
Chiếc |
1 |
Dùng để cấy nấm |
Cường độ sáng: ≥300 lux |
|
5 |
Hệ thống phun sương |
Bộ |
1 |
Dùng để phun tạo độ ẩm cho nấm |
Diện tích tưới: ≤100m2 |
|
6 |
Bình phun nước |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để tạo ẩm cho nấm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Dao |
Chiếc |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành cấy giống nấm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo nhiệt độ phản ứng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Ẩm kế |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo độ ẩm môi trường |
- Khoảng đo: (0 ÷ 100)%; - Độ chính xác: ± 3% |
|
10 |
Lò hấp |
Chiếc |
1 |
Dùng để khử trùng chai lọ, vật liệu trồng nấm |
- Nhiệt độ hấp: ≥95oC - Dung tích: ≥110 lít |
|
11 |
Lò sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để sấy nấm |
Dung tích: ≥105 lít |
|
12 |
Máy cất nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để tạo ra nguồn nước tinh khiết |
Năng suất: ≥2 lít/giờ |
|
13 |
Lò vi sóng |
Chiếc |
1 |
Dùng để nấu môi trường có thạch |
Dung tích: ≥10 lít |
|
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
15 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 36. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NUÔI TRỒNG NẤM LINH CHI
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 49 Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị |
|
1 |
Giàn giá nhiều tầng |
Chiếc |
6 |
Dùng để đựng bịch nấm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy trộn nguyên liệu |
Chiếc |
1 |
Dùng để đảo trộn nguyên liệu trồng nấm |
Năng suất: > 150kg/h |
|
3 |
Bộ dụng cụ cấy nấm |
Bộ |
18 |
Dùng để cấy nấm vào bịch phôi |
Làm bằng thép không gỉ |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Giá để bịch nấm |
Chiếc |
1 |
|||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Que cấy |
Chiếc |
1 |
|||
|
Giá để dụng cụ |
Chiếc |
1 |
|||
|
4 |
Tủ cấy nấm |
Chiếc |
1 |
Dùng để cấy nấm |
Cường độ sáng: ≥300 lux |
|
5 |
Hệ thống phun sương |
Bộ |
1 |
Dùng để phun tạo độ ẩm cho nấm |
Diện tích tưới: ≤100m2 |
|
6 |
Bình phun nước |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để tạo ẩm cho nấm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Dao |
Chiếc |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành cấy giống nấm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo nhiệt độ phản ứng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Ẩm kế |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo độ ẩm môi trường |
- Khoảng đo: (0 ÷ 100)%; - Độ chính xác: ± 3% |
|
10 |
Lò hấp |
Chiếc |
1 |
Dùng để khử trùng chai lọ, vật liệu trồng nấm |
- Nhiệt độ hấp: ≥95oC - Dung tích: ≥110 lít |
|
11 |
Lò sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để sấy nấm |
Dung tích: >105 lít |
|
12 |
Máy cất nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để tạo ra nguồn nước tinh khiết |
Năng suất: > 2 lít/giờ |
|
13 |
Lò vi sóng |
Chiếc |
1 |
Dùng để nấu môi trường có thạch |
Dung tích: > 10 lít |
|
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
15 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 37. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NUÔI TRỒNG NẤM MỘC NHĨ
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 50
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị |
|
1 |
Giàn giá nhiều tầng |
Chiếc |
6 |
Dùng để đựng bịch nấm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy trộn nguyên liệu |
Chiếc |
1 |
Dùng để đảo trộn nguyên liệu trồng nấm |
Năng suất: ≥150 kg/h |
|
3 |
Bộ dụng cụ cấy nấm |
Bộ |
18 |
Dùng để cấy nấm vào bịch phôi |
Làm bằng thép không gỉ |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Giá để bịch nấm |
Chiếc |
1 |
|||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Que cấy |
Chiếc |
1 |
|||
|
Giá để dụng cụ |
Chiếc |
1 |
|||
|
4 |
Tủ cấy nấm |
Chiếc |
1 |
Dùng để cấy nấm |
Cường độ sáng: ≥300 lux |
|
5 |
Hệ thống phun sương |
Bộ |
1 |
Dùng để phun tạo độ ẩm cho nấm |
Diện tích tưới: ≤100m2 |
|
6 |
Bình phun nước |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để tạo ẩm cho nấm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Dao |
Chiếc |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành cấy giống nấm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo nhiệt độ phản ứng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Ẩm kế |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo độ ẩm môi trường |
- Khoảng đo: (0 ÷ 100)%; - Độ chính xác: ± 3% |
|
10 |
Lò hấp |
Chiếc |
1 |
Dùng để khử trùng chai lọ, vật liệu trồng nấm |
- Nhiệt độ hấp: ≥95oC - Dung tích: ≥110 lít |
|
11 |
Lò sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để sấy nấm |
Dung tích: ≥105 lít |
|
12 |
Máy cất nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để tạo ra nguồn nước tinh khiết |
Năng suất: ≥2 lít/giờ |
|
13 |
Lò vi sóng |
Chiếc |
1 |
Dùng để nấu môi trường có thạch |
Dung tích: ≥10 lít |
|
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
15 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
BẢNG 38. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NUÔI TRỒNG NẤM KIM CHÂM
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 51
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị |
|
1 |
Giàn giá nhiều tầng |
Chiếc |
6 |
Dùng để đựng bịch nấm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy trộn nguyên liệu |
Chiếc |
1 |
Dùng để đảo trộn nguyên liệu trồng nấm |
Năng suất: ≥150kg/h |
|
3 |
Bộ dụng cụ cấy nấm |
Bộ |
18 |
Dùng để cấy nấm vào bịch phôi |
Làm bằng thép không gỉ |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Giá để bịch nấm |
Chiếc |
1 |
|||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
1 |
|||
|
Que cấy |
Chiếc |
1 |
|||
|
Giá để dụng cụ |
Chiếc |
1 |
|||
|
4 |
Tủ cấy nấm |
Chiếc |
1 |
Dùng để cấy nấm |
Cường độ sáng: ≥300 lux |
|
5 |
Hệ thống phun sương |
Bộ |
1 |
Dùng để phun tạo độ ẩm cho nấm |
Diện tích tưới: ≤100m2 |
|
6 |
Bình phun nước |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để tạo ẩm cho nấm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Dao |
Chiếc |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành cấy giống nấm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo nhiệt độ phản ứng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Ẩm kế |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo độ ẩm môi trường |
- Khoảng đo: (0 ÷ 100)% - Độ chính xác: ± 3% |
|
10 |
Lò hấp |
Chiếc |
1 |
Dùng để khử trùng chai lọ, vật liệu trồng nấm |
- Nhiệt độ hấp: ≥95oC - Dung tích: ≥110 lít |
|
11 |
Lò sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để sấy nấm |
Dung tích: ≥105 lít |
|
12 |
Máy cất nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để tạo ra nguồn nước tinh khiết |
Năng suất: ≥2 lít/giờ |
|
13 |
Lò vi sóng |
Chiếc |
1 |
Dùng để nấu môi trường có thạch |
Dung tích: ≥10 lít |
|
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để lưu trữ, xử lý các thông tin và kết nối với máy chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
15 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu các nội dung môn học |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
Phần B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
BẢNG 39. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên, lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
THIẾT BỊ AN TOÀN |
|||
|
1 |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
Bộ |
2 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Quần áo bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
||
|
Áo blu |
Chiếc |
1 |
||
|
Ủng |
Đôi |
1 |
||
|
Găng tay |
Đôi |
1 |
||
|
Kính bảo hộ mắt |
Chiếc |
1 |
||
|
Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
||
|
2 |
Bộ biển báo an toàn lao động |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động |
|
3 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Tủ cứu thương |
Chiếc |
1 |
||
|
Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
||
|
|
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
|||
|
4 |
Bể ổn nhiệt |
Chiếc |
2 |
- Thể tích: ≥3 lít - Sai số: ≤1oC |
|
5 |
Ẩm kế |
Chiếc |
2 |
- Phạm vi đo: 0% ÷ 100% - Độ chính xác: ± 3% |
|
6 |
Bếp điện |
Chiếc |
2 |
Công suất: ≤1000W |
|
7 |
Bộ bình định mức |
Bộ |
1 |
- Làm từ vật liệu trong suốt |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
- Chịu được nhiệt độ cao |
|
|
Bình định mức 25ml |
Chiếc |
9 |
||
|
Bình định mức 50ml |
Chiếc |
9 |
||
|
Bình định mức 100ml |
Chiếc |
9 |
||
|
Bình định mức 250ml |
Chiếc |
3 |
||
|
Bình định mức 500ml |
Chiếc |
3 |
||
|
8 |
Bộ bình đựng hóa chất |
Bộ |
1 |
- Làm từ vật liệu trong suốt - Chịu được nhiệt độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Bình 100ml |
Chiếc |
18 |
||
|
Bình 250ml |
Chiếc |
15 |
||
|
Bình 500ml |
Chiếc |
9 |
||
|
Bình 1000ml |
Chiếc |
5 |
||
|
9 |
Bộ bình đựng nitơ lỏng |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Bình 10 lít |
Chiếc |
1 |
||
|
Bình 3 lít |
Chiếc |
1 |
||
|
10 |
Bình ngâm mẫu |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Máy định vị GPS |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
12 |
Bình phun thuốc |
Chiếc |
2 |
Dung tích: ≥8 lít |
|
13 |
Bộ bình tam giác |
Bộ |
1 |
- Làm từ vật liệu trong suốt - Chịu được nhiệt độ hấp, sấy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Bình tam giác 250ml |
Chiếc |
54 |
||
|
Bình tam giác 100ml |
Chiếc |
54 |
||
|
14 |
Bộ bình nuôi cấy |
Bộ |
1 |
- Dung tích: ≥250ml - Đường kính miệng bình: ≥3cm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Bình tam giác |
Chiếc |
36 |
||
|
Bình trụ |
Chiếc |
36 |
||
|
15 |
Bình tia |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
Bộ ống đong |
Bộ |
1 |
- Làm từ vật liệu trong suốt - Chịu được nhiệt độ cao |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Ống đong loại 50ml |
Chiếc |
3 |
||
|
Ống đong loại 100ml |
Chiếc |
3 |
||
|
Ống đong loại 250ml |
Chiếc |
3 |
||
|
Ống đong loại 500ml |
Chiếc |
3 |
||
|
Ống đong loại 1000ml |
Chiếc |
1 |
||
|
17 |
Bộ chưng cất Kjeldahl |
Bộ |
1 |
- Nhiệt độ phá mẫu: ≤450oC - Sai số: ≤1oC - Tỷ lệ thu hồi: ≥95% |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Bộ chưng cất |
Bộ |
1 |
||
|
Bộ phá mẫu |
Bộ |
1 |
||
|
18 |
Bộ Micropipet |
Bộ |
1 |
Vật liệu thủy tinh |
|
Mỗi bộ gồm có: |
|
|
||
|
Micropipet loại 10µl |
Chiếc |
1 |
||
|
Micropipet loại 100µl |
Chiếc |
1 |
||
|
Micropipet loại 1000µl |
Chiếc |
1 |
||
|
19 |
Bộ Soxhlet |
Bộ |
1 |
Số vị trí đặt bình: ≥04 |
|
20 |
Bộ dụng cụ trồng cây trong dung dịch |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Khay |
Chiếc |
36 |
||
|
Giỏ trồng cây |
Chiếc |
36 |
||
|
Hộp trồng cây |
Chiếc |
36 |
||
|
21 |
Bộ dụng cụ giâm, chiết, ghép |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Cưa |
Chiếc |
18 |
||
|
Dao ghép |
Chiếc |
18 |
||
|
Kéo cắt cành |
Chiếc |
18 |
||
|
Kìm tách vỏ cây |
Chiếc |
18 |
||
|
22 |
Lưới đen |
m2 |
100 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
23 |
Bộ dụng cụ làm tiêu bản |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Lam men |
Hộp |
1 |
||
|
Dao lam |
Hộp |
1 |
||
|
Lam kính |
Hộp |
1 |
||
|
Panh |
Chiếc |
6 |
||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
6 |
||
|
24 |
Bộ điện di |
Bộ |
1 |
Điện thế điện di: 50V ÷ 110V |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Nguồn điện |
Chiếc |
1 |
||
|
Bể điện di |
Chiếc |
1 |
||
|
Khuôn đổ gel |
Chiếc |
2 |
||
|
Lược |
Chiếc |
2 |
||
|
25 |
Bộ pipet |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất - Độ chính xác: ± 1% |
|
|
Pipet 1ml |
Chiếc |
9 |
||
|
Pipet 2ml |
Chiếc |
9 |
||
|
Pipet 5ml |
Chiếc |
9 |
||
|
Pipet 10ml |
Chiếc |
9 |
||
|
Giá để pipet |
Chiếc |
3 |
||
|
26 |
Bộ buret |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Buret thủy tinh |
Chiếc |
1 |
||
|
Giá đỡ |
Chiếc |
1 |
||
|
Chân giá đỡ |
Chiếc |
1 |
||
|
Kẹp buret |
Chiếc |
1 |
||
|
Giá để buret |
Chiếc |
3 |
||
|
27 |
Cân phân tích |
Chiếc |
1 |
Khả năng cân: ≤200g Độ chính xác: 10-4 g |
|
28 |
Cân kỹ thuật |
chiếc |
1 |
Khả năng cân: ≤1220g Độ chính xác: 10-2 g |
|
29 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
1 |
Khả năng cân: ≤100kg |
|
30 |
Cuốc |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
31 |
Bộ dụng cụ nuôi cấy |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Kéo |
Chiếc |
6 |
||
|
Dao cấy |
Chiếc |
6 |
||
|
Panh cấy |
Chiếc |
6 |
||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
6 |
||
|
Dao con |
Chiếc |
6 |
||
|
Đĩa cấy |
Chiếc |
18 |
||
|
Giá đặt dụng cụ |
Chiếc |
6 |
||
|
32 |
Đĩa petri |
Chiếc |
18 |
Đường kính: (800 ÷ 1.000)mm |
|
33 |
Giàn để cây |
Chiếc |
3 |
- Diện tích: ≥2,5 m2/giàn - Cường độ sáng: ≥2000 lux |
|
34 |
Kẹp ép cây |
Chiếc |
6 |
Vật liệu inox |
|
35 |
Kim mũi mác |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
36 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
1 |
- Độ phóng đại: 10X ÷ 100X - Có vạch đo kích thước mẫu vật |
|
37 |
Kính lúp cầm tay |
Chiếc |
6 |
Độ phóng đại: ≥3X |
|
38 |
Khay |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
39 |
Lò vi sóng |
Chiếc |
1 |
Dung tích: ≥10 lít |
|
40 |
Hệ thống tưới |
Bộ |
1 |
Diện tích tưới: ≤100m2 |
|
41 |
Dụng cụ đào hố trồng cây |
Chiếc |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
42 |
Dụng cụ đo diện tích lá |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
43 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
44 |
Máy đo pH |
Chiếc |
1 |
- Phạm vi đo pH: (1 ÷ 14) - Sai số: ± 0,1 |
|
45 |
Máy đo cường độ ánh sáng (Lux kế) |
Chiếc |
1 |
- Phạm vi đo: 0 lux ÷ 400.000 lux - Sai số ≤10% |
|
46 |
Máy lắc ngang |
Chiếc |
1 |
- Tần suất: 0 lần/phút ÷ 250 lần/phút - Công suất lắc: 0,5kg ÷ 5kg - Biên độ lắc: ≥20mm |
|
47 |
Máy ly tâm |
Chiếc |
1 |
Tốc độ ly tâm: ≤13000 vòng/phút |
|
48 |
Máy cất nước |
Chiếc |
1 |
Năng suất: ≥2 lít/giờ |
|
49 |
Dụng cụ sàng đất |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
50 |
Máy quang phổ (UV -VIS) |
Chiếc |
1 |
- Phạm vi đo: 200nm ÷ 1000nm - Độ chính xác: ± 0,1nm |
|
51 |
Nồi hấp khử trùng |
Chiếc |
1 |
- Dung tích: ≥5 lít; - Nhiệt độ khử trùng: ≥100oC |
|
52 |
Que cấy |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
53 |
Que cấy trải |
Chiếc |
18 |
Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt |
|
54 |
Tủ cấy vô trùng |
Chiếc |
1 |
- Vị trí làm việc: ≥1,2m - Tốc độ gió: 0m/s ÷ 0,6m/s - Cường độ sáng: ≥300 lux |
|
55 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
2 |
- Có ít nhất 2 ngăn (1 ngăn mát và 1 ngăn làm đá) - Dung tích: ≥110 lít |
|
56 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
- Nhiệt độ: ≤250oC - Dung tích: ≥53 lít |
|
57 |
Thùng tưới |
Chiếc |
5 |
Loại thông dụng trên thị trường, có gắn vòi hoa sen |
|
58 |
Bộ thước |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Thước dây |
Chiếc |
3 |
||
|
Thước dài |
Chiếc |
3 |
||
|
Thước panme |
Chiếc |
3 |
||
|
59 |
Xe rùa (cải tiến) |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
60 |
Thang chữ A |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
61 |
Máy ảnh |
Chiếc |
1 |
Độ phân giải: ≥8 MP |
|
62 |
Điều hòa nhiệt độ |
Bộ |
1 |
Công suất: ≥9000 BTU |
|
63 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
- Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm - Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens |
|
64 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Phần C
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔ ĐUN TỰ CHỌN
BẢNG 40. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): QUẢN LÝ DỊCH HẠI TỔNG HỢP
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị |
|
1 |
Ống nghiệm |
Chiếc |
36 |
Kích thước: (16 X 160)mm, có nút đậy |
|
2 |
Dao phát |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Bầy côn trùng |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Lồng nuôi sâu |
Chiếc |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Vợt bắt côn trùng |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
BẢNG 41. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬ DỤNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị |
|
1 |
Bình pha thuốc |
Chiếc |
3 |
Dung tích: ≥5 lít |
BẢNG 42. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CÔN TRÙNG NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị |
|
1 |
Bầy côn trùng |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Lồng nuôi sâu |
Chiếc |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Vợt bắt côn trùng |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
BẢNG 43. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): BỆNH CÂY NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 39
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị |
|
1 |
Máy PCR |
Bộ |
1 |
- Biên độ nhiệt: 4oC ÷ 99oC - Sai số: ± 0,5oC - Tốc độ gia nhiệt: 3oC |
BẢNG 44. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NUÔI TRỒNG NẤM RƠM
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 47
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị |
|
1 |
Giàn giá nhiều tầng |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy trộn nguyên liệu |
Chiếc |
1 |
Năng suất ≥150kg/h |
|
3 |
Bộ dụng cụ cấy nấm |
Bộ |
18 |
Làm bằng thép không gỉ |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
|
Giá để bịch nấm |
Chiếc |
1 |
||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
1 |
||
|
Que cấy |
Chiếc |
1 |
||
|
Giá để dụng cụ |
Chiếc |
1 |
||
|
4 |
Tủ cấy nấm |
Chiếc |
1 |
Độ sáng: ≥300 lux |
|
5 |
Hệ thống phun sương |
Bộ |
1 |
Phù hợp với diện tích nhà xưởng trồng nấm |
|
6 |
Bình phun nước |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Dao |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Lò hấp |
Chiếc |
1 |
- Nhiệt độ: ≥95oC - Dung tích: ≥110 lít |
|
9 |
Lò sấy |
Chiếc |
1 |
Dung tích: ≥105 lít |
BẢNG 45. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NUÔI TRONG NẤM SÒ
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 48
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị |
|
1 |
Giàn giá nhiều tầng |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy trộn nguyên liệu |
Chiếc |
1 |
Năng suất: ≥150kg/h |
|
3 |
Bộ dụng cụ cấy nấm |
Bộ |
18 |
Làm bằng thép không gỉ |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
|
Giá để bịch nấm |
Chiếc |
1 |
||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
1 |
||
|
Que cấy |
Chiếc |
1 |
||
|
Giá để dụng cụ |
Chiếc |
1 |
||
|
4 |
Tủ cấy nấm |
Chiếc |
1 |
Độ sáng: ≥300 lux; Đèn UV công suất: ≥10W |
|
5 |
Hệ thống phun sương |
Bộ |
1 |
Diện tích tưới: ≤100m2 |
|
6 |
Bình phun nước |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Dao |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Lò hấp |
Chiếc |
1 |
- Nhiệt độ: ≥95oC - Dung tích: ≥110 lít |
|
9 |
Lò sấy |
Chiếc |
1 |
Dung tích: ≥105 lít |
BẢNG 46. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NUÔI TRỒNG NẤM LINH CHI
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 49
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị |
|
1 |
Giàn giá nhiều tầng |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy trộn nguyên liệu |
Chiếc |
1 |
Năng suất: ≥150kg/h |
|
3 |
Bộ dụng cụ cấy nấm |
Bộ |
18 |
Làm bằng thép không gỉ |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
|
Giá để bịch nấm |
Chiếc |
1 |
||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
1 |
||
|
Que cấy |
Chiếc |
1 |
||
|
Giá để dụng cụ |
Chiếc |
1 |
||
|
4 |
Tủ cấy nấm |
Chiếc |
1 |
Độ sáng: ≥300 lux; Đèn UV công suất: ≥10W |
|
5 |
Hệ thống phun sương |
Bộ |
1 |
Diện tích tưới: ≤100m2 |
|
6 |
Bình phun nước |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Dao |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Lò hấp |
Chiếc |
1 |
- Nhiệt độ: ≥95oC - Dung tích: ≥110 lít |
|
9 |
Lò sấy |
Chiếc |
1 |
Dung tích: ≥105 lít |
BẢNG 47. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NUÔI TRỒNG NẤM MỘC NHĨ
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 50
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị |
|
1 |
Giàn giá để nhiều tầng |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy trộn nguyên liệu |
Chiếc |
1 |
Năng suất: ≥150kg/h |
|
3 |
Bộ dụng cụ cấy nấm |
Bộ |
18 |
Làm bằng thép không gỉ |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
|
Giá để bịch nấm |
Chiếc |
1 |
||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
1 |
||
|
Que cấy |
Chiếc |
1 |
||
|
Giá để dụng cụ |
Chiếc |
1 |
||
|
4 |
Tủ cấy nấm |
Chiếc |
1 |
Độ sáng: ≥300 lux Đèn UV công suất: ≥10W |
|
5 |
Hệ thống phun sương |
Bộ |
1 |
Diện tích tưới: ≤100m2 |
|
6 |
Bình phun nước |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Dao |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Lò hấp |
Chiếc |
1 |
- Nhiệt độ: ≥95oC - Dung tích: ≥110 lít |
|
9 |
Lò sấy |
Chiếc |
1 |
Dung tích: ≥105 lít |
BẢNG 48. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NUÔI TRỒNG NẤM KIM CHÂM
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Công nghệ sinh học
Mã số mô đun: MĐ 51
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản thiết bị |
|
1 |
Giàn giá nhiều tầng |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy trộn nguyên liệu |
Chiếc |
1 |
Năng suất: ≥150kg/h |
|
3 |
Bộ dụng cụ cấy nấm |
Bộ |
18 |
Làm bằng thép không gỉ |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
|
Giá để bịch nấm |
Chiếc |
1 |
||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
1 |
||
|
Que cấy |
Chiếc |
1 |
||
|
Giá để dụng cụ |
Chiếc |
1 |
||
|
4 |
Tủ cấy nấm |
Chiếc |
1 |
Độ sáng: ≥300 lux Đèn UV công suất: ≥10W |
|
5 |
Hệ thống phun sương |
Bộ |
1 |
Phù hợp với diện tích nhà xưởng trồng nấm |
|
6 |
Bình phun nước |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Dao |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Lò hấp |
Chiếc |
1 |
- Nhiệt độ: ≥95oC - Dung tích: ≥110 lít |
|
9 |
Lò sấy |
Chiếc |
1 |
Dung tích: ≥105 lít |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ SINH HỌC
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG NGHỀ
(Kèm theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
STT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
|
1 |
Ông Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
Chủ tịch HĐTĐ |
|
2 |
Ông Nguyễn Văn Duy |
Tiến sĩ |
P. Chủ tịch HĐTĐ |
|
3 |
Ông Vũ Đức Thoan |
Thạc sĩ kỹ thuật |
Ủy viên thư ký |
|
4 |
Bà Hoàng Phương Hà |
Tiến sĩ |
Ủy viên |
|
5 |
Ông Bùi Văn Ngọc |
Tiến sĩ |
Ủy viên |
|
6 |
Ông Nguyễn Văn Cần |
Kỹ sư Công nghệ sinh học và thực phẩm |
Ủy viên |
|
7 |
Ông Phan Văn Lại |
Thạc sĩ |
Ủy viên |
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ TRỒNG CÂY LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2013/TT-BLĐTBXH ngày 04 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã nghề: 40620101
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Mục lục
Phần thuyết minh
Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
Bảng 1. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sinh lý thực vật (MH 07)
Bảng 2. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Di truyền (MH 08)
Bảng 3. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Giống cây trồng (MH 09)
Bảng 4. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nông hóa (MH 10)
Bảng 5. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Côn trùng nông nghiệp (MH 11)
Bảng 6. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Bệnh cây nông nghiệp (MH 12)
Bảng 7. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật (MH 13)
Bảng 8. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật trồng lúa (MĐ 14)
Bảng 9. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật trồng ngô (MĐ 15)
Bảng 10. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật trồng khoai lang (MĐ 16)
Bảng 11. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật trồng sắn (MĐ 17)
Bảng 12. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật trồng đỗ tương (MĐ 18)
Bảng 13. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật trồng lạc (MĐ 19)
Bảng 14. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật trồng rau họ cà (MĐ 20)
Bảng 15. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật trồng rau họ bầu bí (MĐ 21)
Bảng 16. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật trồng rau họ thập tự (MĐ 22)
Bảng 17. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật trồng nấm (MĐ 23)
Bảng 18. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thương hiệu và thị trường nông sản (MH 24)
Bảng 19. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo quản và chế biến nông sản (MĐ 25)
Bảng 20. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật trồng đậu xanh (MĐ 27)
Bảng 21. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật trồng ngô bao tử (MĐ 28)
Bảng 22. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật trồng gừng (MĐ 29)
Bảng 23. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật trồng bí xanh (MĐ 31)
Bảng 24. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật trồng ớt (MĐ 33)
Bảng 25. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật trồng mướp đắng (MĐ 34)
Bảng 26. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật trồng cà rốt (MĐ 36)
Bảng 27. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật trồng cà chua bi (MĐ 39)
Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 28. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề trồng cây lương thực, thực phẩm
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Trồng cây lương thực, thực phẩm trình độ trung cấp nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh...) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Trồng cây lương thực, thực phẩm, ban hành kèm theo Thông tư số 16/2012/ TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 7 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Trồng cây lương thực, thực phẩm
1. Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 27, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 28. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc. Trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Trồng cây lương thực, thực phẩm
Các Trường đào tạo nghề Trồng cây lương thực, thực phẩm, trình độ trung cấp đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 28).
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
Phần A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN (BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
BẢNG 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): SINH LÝ THỰC VẬT
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm |
Bộ |
01 |
|
|
|
Bộ ống nghiệm |
|
|
Dùng để thực hành các phản ứng hóa học |
|
|
|
- Ống nghiệm |
Chiếc |
72 |
Chất liệu: thủy tinh Đường kính: ≥15mm; Dài: ≥180mm |
||
|
- Giá đựng ống nghiệm |
Chiếc |
12 |
Có thể để được ít nhất 6 ống nghiệm/giá |
||
|
Ống đong - Loại 100ml - Loại 250ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
06 06 12 06 |
Dùng để đong, pha các dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm |
- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương). - Chia vạch: (0,1 ÷ 1,0)ml |
|
|
Cốc mỏ - Loại 100ml - Loại 250ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
06 06 06 06 |
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương) |
||
|
Bình định mức - Loại 50ml - Loại 100ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
36 06 12 06 06 |
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương) |
||
|
Bình tam giác: - Loại 100ml - Loại 250ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
06 09 06 03 |
Dùng để đựng dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm |
Chất liệu: thủy tinh, có nút mài |
|
|
Bộ Pipet: - Loại 10ml - Loại 20ml - Loại 25ml - Giá để pipet - Bóp cao su |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
06 06 06 03 06 |
Dùng để hút dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm |
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương). Loại thông dụng dùng trong các phòng thí nghiệm |
|
|
Bộ Buret - Buret - Giá kẹp buret đơn |
Chiếc Chiếc |
18 18 |
Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập |
Chất liệu: thủy tinh. - Dung tích: ≥25ml - Khóa bằng nhựa |
|
|
Lọ đựng hóa chất - Loại 250ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc |
06 12 06 |
Dùng để đựng hóa chất |
- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương) - Có nắp đậy |
|
|
Phễu - Loại 5cm - Loại 7cm - Loại 9cm |
Chiếc Chiếc Chiếc |
06 06 06 |
Dùng để san chiết hóa chất |
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương) |
|
|
Đĩa petri |
Chiếc |
120 |
Dùng để đựng mẫu thí nghiệm |
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương) |
|
|
Bộ cối, chày |
Bộ |
36 |
Dùng để nghiền mẫu vật để thực hiện phản ứng |
Kích thước: ≥160mm |
|
|
Muỗng (thìa) |
Chiếc |
06 |
Dùng để đong, pha các dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Đũa thủy tinh |
Chiếc |
06 |
|||
|
2 |
Bộ cân |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập cách cân hóa chất, mẫu đất |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cân phân tích |
Chiếc |
01 |
- Khả năng cân: ≤200 gram; |
||
|
|
- Độ chính xác: ± 0,0001 gram |
||||
|
Cân kỹ thuật |
Chiếc |
01 |
- Độ chính xác: ± 0,01 gram |
||
|
3 |
Thiết bị đo pH cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo pH dung dịch tại chỗ |
- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14 - Độ chính xác: ± 0,01 |
|
4 |
Nồi hấp vô trùng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để tiệt trùng dụng cụ thí nghiệm |
- Dung tích: ≥18 lít - Nhiệt độ: 80oC ÷ 120oC |
|
5 |
Máy cất nước |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để tạo ra nước tinh khiết dùng pha hóa chất |
Năng suất: ≥4 lít/giờ |
|
6 |
Tủ sấy |
Chiếc |
01 |
Dùng để làm khô dụng cụ |
- Thể tích: ≥50 lít - Nhiệt độ: ≤300oC |
|
7 |
Bộ bếp, nồi |
Bộ |
01 |
Dùng để chuẩn bị môi trường nuôi cấy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bếp điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Nồi nấu |
Chiếc |
01 |
|||
|
8 |
Tủ cấy vô trùng |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu, hướng dẫn cách nuôi cấy vi sinh vật |
Công suất: ≥20W |
|
9 |
Tủ ấm |
Chiếc |
01 |
Dùng để duy trì nhiệt độ trong quá trình nuôi cấy vi sinh vật |
Nhiệt độ: 0oC ÷ 60oC |
|
10 |
Máy đo diệp lục |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo hàm lượng diệp lục |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Máy đo Brix |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành đánh giá độ ngọt nông sản |
Phạm vi đo: ≤85% |
|
12 |
Tủ hút |
Chiếc |
01 |
Dùng để hút khí độc khi san chiết hóa chất |
Tốc độ gió: ≥0,3m/s |
|
13 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để bảo quản hóa chất và mẫu |
Tủ chia 2 ngăn; Dung tích: ≥130 lít |
|
14 |
Bộ dụng cụ chiết, ghép |
Bộ |
01 |
Dùng để giâm, chiết, ghép cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cưa |
Chiếc |
06 |
|||
|
Dao chiết |
Chiếc |
06 |
|||
|
Dao ghép |
Chiếc |
06 |
|||
|
Kéo cắt cành |
Chiếc |
06 |
|||
|
Kẹp ép cây |
Chiếc |
06 |
|||
|
Kìm tách vỏ |
Chiếc |
06 |
|||
|
15 |
Bộ kính phóng đại |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và quan sát tế bào, hạt phấn, cơ quan sinh sản |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Kính hiển vi quang học |
Chiếc |
03 |
Độ phóng đại: 10X ÷ 100X |
||
|
Kính hiển vi điện tử |
Chiếc |
01 |
Độ phóng đại: ≥200X. Có thước đo trường kính |
||
|
Kính lúp cầm tay |
Chiếc |
06 |
Độ phóng đại: 4X ÷ 6X |
||
|
Kính lúp đeo |
Chiếc |
03 |
|||
|
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để lưu trữ, xử lý thông tin, trình chiếu các nội dung học tập và hướng dẫn thảo luận nhóm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
17 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
BẢNG 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DI TRUYỀN
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm |
Bộ |
01 |
|
|
|
Bộ ống nghiệm |
|
|
Dùng để thực hành các phản ứng hóa học |
|
|
|
- Ống nghiệm |
Chiếc |
72 |
Chất liệu: thủy tinh Đường kính: ≥15mm; Dài: ≥180mm |
||
|
- Giá đựng ống nghiệm |
Chiếc |
12 |
Có thể để được ít nhất 6 ống nghiệm giá |
||
|
Ống đong - Loại 100ml - Loại 250ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
06 06 12 06 |
Dùng để đong, pha các dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm |
- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương). - Chia vạch: (0,1 ÷ 1,0)ml |
|
|
Cốc mỏ - Loại 100ml - Loại 250ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
06 06 06 06 |
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương) |
||
|
Bình định mức - Loại 50ml - Loại 100ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
36 06 12 06 06 |
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương) |
||
|
Bình tam giác: - Loại 100ml - Loại 250ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
06 09 06 03 |
Dùng để đựng dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm |
Chất liệu: thủy tinh, có nút mài. |
|
|
Bộ Pipet: - Loại 10ml - Loại 20ml - Loại 25ml - Giá để pipet - Bóp cao su |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
06 06 06 03 06 |
Dùng để hút dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm |
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương). Loại thông dụng dùng trong các phòng thí nghiệm |
|
|
Bộ Buret - Buret - Giá kẹp buret đơn |
Chiếc Chiếc |
18 18 |
Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập |
Chất liệu: thủy tinh. - Dung tích: ≥25ml - Khóa bằng nhựa |
|
|
Lọ đựng hóa chất - Loại 250ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc |
06 12 06 |
Dùng để đựng hóa chất |
- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương). - Có nắp đậy |
|
|
Phễu - Loại 5cm - Loại 7cm - Loại 9cm |
Chiếc Chiếc Chiếc |
06 06 06 |
Dùng để san chiết hóa chất |
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương) |
|
|
Đĩa petri |
Chiếc |
120 |
Dùng để đựng mẫu thí nghiệm |
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương) |
|
|
Bộ cối, chày |
Bộ |
36 |
Dùng để nghiền mẫu vật để thực hiện phản ứng |
Kích thước: ≥160mm |
|
|
Muỗng (thìa) |
Chiếc |
06 |
Dùng để đong, pha các dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Đũa thủy tinh |
Chiếc |
06 |
|||
|
Khay đựng |
Chiếc |
09 |
Dùng để đựng mẫu vật |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
2 |
Bộ cân |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập cách cân hóa chất, mẫu đất |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cân phân tích |
Chiếc |
01 |
- Khả năng cân: ≤200 gram; - Độ chính xác: ± 0,0001 gram |
||
|
Cân kỹ thuật |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác: ± 0,01 gram |
||
|
3 |
Thiết bị đo pH cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo pH dung dịch tại chỗ |
- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14 - Độ chính xác: ± 0,01 |
|
4 |
Nồi hấp vô trùng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để tiệt trùng dụng cụ thí nghiệm |
- Dung tích: ≥18 lít - Nhiệt độ: 80oC ÷ 120oC |
|
5 |
Máy cất nước |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để tạo ra nước tinh khiết dùng pha hóa chất |
Năng suất: ≥4 lít/giờ |
|
6 |
Tủ sấy |
Chiếc |
01 |
Dùng để làm khô dụng cụ |
- Thể tích: ≥50 lít - Nhiệt độ: ≤300oC |
|
7 |
Bộ bếp, nồi |
Bộ |
01 |
Dùng để trợ giúp môi trường nuôi cấy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bếp điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Nồi nấu |
Chiếc |
01 |
|||
|
8 |
Tủ cấy vô trùng |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu, hướng dẫn cách nuôi cấy vi sinh vật |
Công suất: ≥20W |
|
9 |
Tủ ấm |
Chiếc |
01 |
Dùng để duy trì nhiệt độ trong quá trình nuôi cấy vi sinh vật |
Nhiệt độ: 0oC ÷ 60 oC |
|
10 |
Tủ hút |
Chiếc |
01 |
Dùng để hút khí độc khi san chiết hóa chất |
Tốc độ gió: ≥0,3m/s |
|
11 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để bảo quản hóa chất và mẫu |
Tủ chia 2 ngăn, dung tích: ≥130 lít |
|
12 |
Bộ dụng cụ làm tiêu bản thực vật |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành làm tiêu bản thực vật |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Kim mũi mác |
Chiếc |
18 |
|||
|
Kim khêu nấm |
Chiếc |
18 |
|||
|
Dao giải phẫu |
Chiếc |
18 |
|||
|
Panh kẹp cán ngắn |
Chiếc |
06 |
|||
|
Panh kẹp cán dài |
Chiếc |
06 |
|||
|
Kéo |
Chiếc |
06 |
|||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
06 |
|||
|
13 |
Bộ dụng cụ chiết, ghép |
Bộ |
01 |
Dùng để giâm, chiết, ghép cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cưa |
Chiếc |
06 |
|||
|
Dao chiết |
Chiếc |
06 |
|||
|
Dao ghép |
Chiếc |
06 |
|||
|
Kéo cắt cành |
Chiếc |
06 |
|||
|
Kẹp ép cây |
Chiếc |
06 |
|||
|
Kìm tách vỏ |
Chiếc |
06 |
|||
|
14 |
Bộ kính phóng đại |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và quan sát tế bào, hạt phấn, cơ quan sinh sản |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Kính hiển vi quang học |
Chiếc |
03 |
Độ phóng đại: 10X ÷ 100X |
||
|
Kính lúp cầm tay |
Chiếc |
06 |
Độ phóng đại: 4X ÷ 6X |
||
|
Kính lúp đeo |
Chiếc |
03 |
|||
|
15 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để lưu trữ, xử lý thông tin, trình chiếu các nội dung học tập và hướng dẫn thảo luận nhóm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
BẢNG 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): GIỐNG CÂY TRỒNG
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã số mô đun: MH 09
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ dụng cụ chiết, ghép |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành giâm, chiết, ghép cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cưa |
Chiếc |
06 |
|||
|
Dao chiết |
Chiếc |
06 |
|||
|
Dao ghép |
Chiếc |
06 |
|||
|
Kéo cắt cành |
Chiếc |
06 |
|||
|
Kẹp ép cây |
Chiếc |
06 |
|||
|
Kìm tách vỏ |
Chiếc |
06 |
|||
|
2 |
Dụng cụ ươm, gieo hạt giống và chăm sóc cây |
Bộ |
01 |
Dùng để sàng đất, ngâm ủ, gieo hạt và chăm sóc cây con |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Sàng lưới thép |
Chiếc |
01 |
|||
|
Thùng ngâm hạt giống |
Chiếc |
06 |
|||
|
Khay đựng |
Chiếc |
10 |
|||
|
Khay gieo hạt |
Chiếc |
08 |
|||
|
Thùng tưới |
Chiếc |
03 |
|||
|
3 |
Dụng cụ trồng cây |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành trồng cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cuốc |
Chiếc |
06 |
|||
|
Cào |
Chiếc |
06 |
|||
|
Xẻng |
Chiếc |
06 |
|||
|
4 |
Bộ kính phóng đại |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và quan sát tế bào, hạt phấn, cơ quan sinh sản |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Kính hiển vi quang học |
Chiếc |
03 |
Độ phóng đại: 10X ÷ 100X |
||
|
Kính lúp cầm tay |
Chiếc |
06 |
Độ phóng đại: 4X ÷ 6X |
||
|
Kính lúp đeo |
Chiếc |
03 |
|||
|
5 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm |
Bộ |
01 |
Dùng để đựng dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm |
Chất liệu: thủy tinh có nút mài |
|
Bình tam giác - Loại 100ml - Loại 250ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
06 09 06 03 |
|||
|
Đĩa petri |
Chiếc |
120 |
Dùng để thực hành đánh giá độ nảy mầm hạt |
- Chất liệu: thủy tinh - Đường kính: ≥9cm |
|
|
Khay đựng |
Chiếc |
09 |
Dùng để đựng mẫu vật |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
6 |
Bộ dụng cụ lai tạo |
Bộ |
03 |
Dùng để gắp bao phấn, hạt mầm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
Chiếc |
06 |
|||
|
Panh kẹp cán ngắn |
Chiếc |
06 |
|||
|
Kéo mỏ cong |
Chiếc |
06 |
|||
|
Thước kẹp panme |
Chiếc |
06 |
|||
|
7 |
Khay đếm hạt |
Chiếc |
03 |
Dùng để đếm hạt giống |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Dụng cụ lấy mẫu hạt giống (xiên hạt) |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hành lấy mẫu hạt |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy đo độ ẩm hạt |
Chiếc |
01 |
Dùng để xác định tính độ ẩm hạt |
Phạm vi đo: ≤25% |
|
10 |
Tủ định ôn (tủ ấm) |
Chiếc |
01 |
Dùng để tạo môi trường nhiệt độ ổn định cho các mẫu |
- Nhiệt độ: 0oC ÷ 60oC |
|
11 |
Bộ cân |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành tính hạt và cân hạt giống |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Cân phân tích |
Chiếc |
01 |
- Khả năng cân: ≤200 gram; - Độ chính xác: ± 0,0001 gram |
||
|
Cân kỹ thuật |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác: ± 0,01 gram |
||
|
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để lưu trữ, xử lý thông tin, trình chiếu các nội dung học tập và hướng dẫn thảo luận nhóm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
13 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
BẢNG 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NÔNG HÓA
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm |
Bộ |
01 |
|
|
|
Bộ ống nghiệm - Ống nghiệm |
Chiếc |
72 |
Dùng để thực hành các phản ứng hóa học |
Chất liệu: thủy tinh Đường kính: ≥15mm; Dài: ≥180mm |
|
|
- Giá đựng ống nghiệm |
Chiếc |
12 |
Có thể để được ít nhất 6 ống nghiệm giá |
||
|
Ống đong - Loại 100ml - Loại 250ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
06 06 12 06 |
Dùng để đong, pha các dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm |
- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương). - Chia vạch: (0,1 ÷ 1,0)ml |
|
|
Cốc mỏ - Loại 100ml - Loại 250ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
06 06 06 06 |
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương) |
||
|
Bình định mức - Loại 50ml - Loại 100ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
36 06 12 06 06 |
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương) |
||
|
Bình tam giác: - Loại 100ml - Loại 250ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
06 09 06 03 |
Dùng để đựng dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm |
Chất liệu: thủy tinh, có nút mài. |
|
|
Bộ bình cầu - Loại 250ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc |
09 06 03 |
Sử dụng để chứa dung dịch, thực hiện phản ứng hóa học |
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương) |
|
|
Bộ Pipet: - Loại 10ml - Loại 20ml - Loại 25ml - Giá để pipet - Bóp cao su |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
06 06 06 03 06 |
|
|
|
|
Bộ Buret - Buret - Giá kẹp buret đơn |
Chiếc Chiếc |
18 18 |
Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập |
Chất liệu: thủy tinh. - Dung tích: ≥25ml - Khóa bằng nhựa |
|
|
Lọ đựng hóa chất - Loại 250ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc |
06 12 06 |
Dùng để đựng hóa chất |
- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương). - Có nắp đậy |
|
|
Phễu - Loại 5cm - Loại 7cm - Loại 9cm |
Chiếc Chiếc Chiếc |
06 06 06 |
Dùng để san chiết hóa chất |
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương) |
|
|
Đĩa petri |
Chiếc |
120 |
Dùng để đựng mẫu thí nghiệm |
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương) |
|
|
Bộ cối, chày |
Bộ |
36 |
Dùng để nghiên mẫu vật để thực hiện phản ứng |
Kích thước: ≥160mm |
|
|
Muỗng (thìa) |
Chiếc |
06 |
Dùng để đong, pha các dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Đũa thủy tinh |
Chiếc |
06 |
|||
|
2 |
Bộ cân |
Bộ |
01 |
Dùng để thực tập cách cân hóa chất, mẫu đất, lá khi phân tích các chỉ tiêu lý hóa |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cân phân tích |
Chiếc |
01 |
- Khả năng cân: ≤200 gram - Độ chính xác: ± 0,0001 gram |
||
|
Cân kỹ thuật |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác: ± 0,01 gram |
||
|
3 |
Bộ dụng cụ trồng cây và lấy mẫu đất |
Bộ |
01 |
Sử dụng để đào, khoan lấy mẫu đất, đá |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cuốc |
Chiếc |
|
|||
|
Xẻng |
Chiếc |
|
|||
|
Bay |
Chiếc |
|
|||
|
Hộp |
Hộp |
|
|||
|
Khoan lấy mẫu đất cầm tay |
Chiếc |
|
|||
|
4 |
Bộ dụng cụ đựng, vận chuyển mẫu |
Bộ |
01 |
Dùng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Xô |
Chiếc |
06 |
|||
|
Thúng |
Chiếc |
06 |
|||
|
Gùi |
Chiếc |
06 |
|||
|
Xe rùa |
Chiếc |
03 |
|||
|
Khay đựng |
Chiếc |
09 |
|||
|
5 |
Thước dây |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo độ sâu các tầng đất |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Thùng tưới nước |
Chiếc |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Dung tích: ≥20 lít, có vòi sen |
|
7 |
Thiết bị đo pH cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo pH dung dịch tại chỗ |
- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14 - Độ chính xác: ± 0,01 |
|
8 |
Ẩm kế đất |
Chiếc |
01 |
Dùng để xác định độ ẩm đất |
Khoảng đo: (0 ÷ 100)%; Độ chính xác: ± 5% |
|
9 |
Tủ sấy |
Chiếc |
01 |
Dùng để làm khô dụng cụ |
- Thể tích: ≥50 lít - Nhiệt độ: ≤300oC |
|
10 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để bảo quản hóa chất và mẫu |
Tủ chia 2 ngăn, dung tích: ≥130 lít |
|
11 |
Bộ công phá mẫu Kjeldahl |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành phân tích hàm lượng đạm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
12 |
Bộ chưng cất Kjeldahl |
Bộ |
01 |
Dùng để xác định hàm lượng protein |
Công suất dòng hơi: (40 ÷ 100)% |
|
13 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để lưu trữ, xử lý thông tin, trình chiếu các nội dung học tập và hướng dẫn thảo luận nhóm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
14 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
BẢNG 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CÔN TRÙNG NÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ dụng cụ làm tiêu bản côn trùng |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu, hướng dẫn, thực tập quan sát và làm mẫu côn trùng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
Khay nến |
Chiếc |
06 |
|||
|
Ghim |
Chiếc |
72 |
|||
|
Dao giải phẫu |
Chiếc |
09 |
|||
|
Kim mũi mác |
Chiếc |
18 |
|||
|
Kim khêu nấm |
Chiếc |
18 |
|||
|
Kéo |
Chiếc |
06 |
|||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
06 |
|||
|
Khung ép mẫu |
Chiếc |
18 |
|||
|
Hộp đựng tiêu bản |
Chiếc |
18 |
|||
|
2 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm |
Bộ |
01 |
Dùng để đựng mẫu thực hành |
- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương). - Có nắp đậy |
|
Lọ đựng hóa chất |
Chiếc |
18 |
|||
|
- Loại 250ml |
Chiếc |
06 |
|||
|
- Loại 500ml |
Chiếc |
12 |
|||
|
- Loại 1000ml |
Chiếc |
06 |
|||
|
Bình tam giác: |
Bộ |
01 |
Dùng để đựng dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm |
Chất liệu: thủy tinh, có nút mài |
|
|
- Loại 100ml |
Chiếc |
06 |
|||
|
- Loại 250ml |
Chiếc |
09 |
|||
|
- Loại 500ml |
Chiếc |
06 |
|||
|
- Loại 1000ml |
Chiếc |
03 |
|||
|
Ống đong |
|
|
Dùng để thực hành pha hóa chất |
- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương). - Chia vạch: (0,1 ÷ 1,0)ml |
|
|
- Loại 100ml |
Chiếc |
06 |
|||
|
- Loại 250ml |
Chiếc |
06 |
|||
|
- Loại 500ml |
Chiếc |
12 |
|||
|
- Loại 1000ml |
Chiếc |
06 |
|||
|
Đĩa petri |
Chiếc |
120 |
Dùng để đựng mẫu thí nghiệm |
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương) |
|
|
Lamen |
Hộp |
09 |
Dùng để thực hành quan sát tiêu bản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Phễu thủy tinh |
Chiếc |
06 |
Dùng để san, chiết hóa chất |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Đũa khuấy |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để pha hóa chất |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Khay đựng |
Chiếc |
10 |
Dùng để đựng mẫu sâu hại thực hành quan sát |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
3 |
Dụng cụ điều tra sâu hại |
Bộ |
01 |
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Khay láng dầu |
Chiếc |
06 |
Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực hành điều tra sâu hại |
Kích thước: 25cm x30cm x5cm |
|
|
Khung lưới đo diện tích |
Chiếc |
06 |
Kích thước: 10cm x10cm |
||
|
Vợt |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Lồng nuôi sâu |
Chiếc |
06 |
Dùng để giới thiệu phương pháp nuôi sâu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
4 |
Bộ kính phóng đại |
Bộ |
01 |
Dùng để quan sát mẫu vật |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Kính lúp cầm tay |
Chiếc |
09 |
Độ phóng đại: 4X ÷ 6X |
||
|
Kính hiển vi quang học |
Chiếc |
03 |
Độ phóng đại: 10X ÷ 100X |
||
|
5 |
Cân phân tích |
Chiếc |
01 |
Dùng để cân hóa chất |
- Khả năng cân: ≤200 gram; - Độ chính xác: ± 0,0001 gram |
|
6 |
Máy chụp ảnh |
Chiếc |
01 |
Dùng để thu thập ảnh mẫu vật sâu hại |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
01 |
Dùng để bảo quản mẫu |
Tủ chia 2 ngăn Dung tích: ≥130 lít |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để lưu trữ và xử lý thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
BẢNG 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): BỆNH CÂY NÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ dụng cụ làm tiêu bản thực vật |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu, hướng dẫn quan sát mẫu bệnh và cách làm tiêu bản bệnh cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Kim mũi mác |
Chiếc |
18 |
|||
|
Kim khêu nấm |
Chiếc |
18 |
|||
|
Dao giải phẫu |
Chiếc |
18 |
|||
|
Panh kẹp cán ngắn |
Chiếc |
06 |
|||
|
Panh kẹp cán dài |
Chiếc |
06 |
|||
|
Kéo |
Chiếc |
06 |
|||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
06 |
|||
|
2 |
Bô can |
Chiếc |
06 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành làm tiêu bản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm |
Bộ |
01 |
|
|
|
Bộ ống nghiệm - Ống nghiệm - Giá đựng ống nghiệm |
Chiếc Chiếc |
72 12 |
Dùng để thực hành các phản ứng hóa học |
Chất liệu: thủy tinh Đường kính: ≥15mm; Dài: ≥180mm. Có thể để được ít nhất 6 ống nghiệm/giá |
|
|
Ống đong - Loại 100ml - Loại 250ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
06 06 12 06 |
Dùng để đong, pha các dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm |
- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương). - Chia vạch: (0,1 ÷ 1,0)ml |
|
|
Cốc mỏ - Loại 100ml - Loại 250ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
06 06 06 06 |
Dùng để đong, pha các dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm |
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương) |
|
|
Bình định mức - Loại 50ml - Loại 100ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
36 06 12 06 06 |
Dùng để đựng dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm |
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương) |
|
|
Bình tam giác: - Loại 100ml - Loại 250ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
06 09 06 03 |
Dùng để đựng dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm |
Chất liệu: thủy tinh, có nút mài |
|
|
Bộ Pipet: - Loại 10ml - Loại 20ml - Loại 25ml - Giá để pipet - Bóp cao su |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
06 06 06 03 06 |
Dùng để hút dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm |
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương). Loại thông dụng dùng trong các phòng thí nghiệm |
|
|
Lọ đựng hóa chất - Loại 250ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc |
06 12 06 |
Dùng để đựng hóa chất |
- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương) - Có nắp đậy |
|
|
Phễu - Loại 5cm - Loại 7cm - Loại 9cm |
Chiếc Chiếc Chiếc |
06 06 06 |
Dùng để san chiết hóa chất |
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương) |
|
|
Đĩa petri |
Chiếc |
120 |
Dùng để đựng mẫu thí nghiệm |
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương) |
|
|
Bộ cối, chày |
Bộ |
36 |
Dùng để nghiền mẫu vật để thực hiện phản ứng |
Kích thước: ≥160mm |
|
|
Muỗng (thìa) |
Chiếc |
06 |
Dùng để đong, pha các dung dịch thực hiện các phản ứng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Đũa thủy tinh |
Chiếc |
06 |
|||
|
Lamen |
Hộp |
09 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành soi tiêu bản bệnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
4 |
Bộ kính phóng đại |
Bộ |
01 |
Dùng để quan sát mẫu vật |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Kính hiển vi quang học |
Chiếc |
03 |
Độ phóng đại: 10X ÷ 100X |
||
|
Kính lúp cầm tay |
Chiếc |
06 |
Độ phóng đại: 4X ÷ 6X |
||
|
5 |
Bộ cân |
Bộ |
01 |
Sử dụng để cân hóa chất làm thí nghiệm |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cân phân tích |
Chiếc |
01 |
- Khả năng cân: ≤200 gram; - Độ chính xác: ± 0,0001 gram |
||
|
Cân kỹ thuật |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác: ± 0,01 gram |
||
|
6 |
Tủ cấy vô trùng |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn nuôi cấy vi sinh vật |
Công suất: ≥20W |
|
7 |
Máy cất nước |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để tạo ra nước tinh khiết dùng pha hóa chất |
Năng suất: ≥4 lít/giờ |
|
8 |
Nồi hấp vô trùng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để tiệt trùng dụng cụ thí nghiệm |
- Dung tích: ≥18lít - Nhiệt độ: 80oC ÷ 120oC |
|
9 |
Bộ bếp, nồi |
Bộ |
01 |
Dùng để trợ giúp môi trường nuôi cấy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bếp điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Nồi nấu |
Chiếc |
01 |
|||
|
10 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
01 |
Dùng để bảo quản hóa chất và mẫu |
Tủ chia 2 ngăn; Dung tích: ≥130 lít |
|
11 |
Tủ ấm (tủ định ôn) |
Chiếc |
01 |
Dùng để tạo môi trường nhiệt độ ổn định cho các mẫu |
Nhiệt độ: 0oC ÷ 60 oC |
|
12 |
Máy chụp ảnh |
Chiếc |
01 |
Dùng để chụp ảnh mẫu bệnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
13 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để lưu trữ và xử lý thông tin và chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
14 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu:≥(1800 x 1800)mm |
|
BẢNG 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): SỬ DỤNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị • |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm |
Bộ |
01 |
|
|
|
Lọ đựng hóa chất - Loại 250ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc |
06 12 06 |
Dùng để đựng hóa chất |
- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương). - Có nắp đậy |
|
|
Bình tam giác có nút mài: - Loại 100ml - Loại 250ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
24 06 09 06 03 |
Dùng để đựng dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm |
Chất liệu: thủy tinh, có nút mài |
|
|
Bình tam giác không có nút mài: - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc |
15 09 06 |
Dùng để đựng dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm |
Chất liệu: thủy tinh |
|
|
Bình định mức - Loại 50ml - Loại 100ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
36 06 12 06 06 |
Sử dụng để định mức lượng dung dịch, hóa chất |
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương) |
|
|
Ống đong - Loại 100ml - Loại 250ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
06 06 12 06 |
Dùng để đong, pha các dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm |
- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương). - Chia vạch: (0,1 ÷ 1,0)ml |
|
|
Phễu - Loại 5cm - Loại 7cm - Loại 9cm |
Chiếc Chiếc Chiếc |
06 06 06 |
Dùng để san chiết hóa chất |
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương) |
|
|
Đũa thủy tinh |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành pha dung dịch |
Chất liệu bằng thủy tinh |
|
|
2 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hiện cân nguyên liệu pha thuốc |
Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg Độ chính xác: ± 0,1kg |
|
3 |
Tủ hút |
Chiếc |
01 |
Dùng để hút khí độc khi san chiết hóa chất |
Tốc độ hút gió: > 0,3m/s |
|
4 |
Bộ bình phun |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Bình phun thuốc (thủ công) |
Chiếc |
03 |
|
Thể tích: ≤20 lít |
|
|
Máy phun thuốc |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥1,7HP |
||
|
5 |
Xô |
Chiếc |
06 |
Dùng để đựng nước pha thuốc |
Dung tích: ≤10 lít |
|
6 |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn cho người học khi pha chế và sử dụng thuốc |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Mặt nạ phòng độc |
Chiếc |
06 |
|||
|
Găng tay |
Đồi |
18 |
|||
|
Khẩu trang |
Chiếc |
18 |
|||
|
Ủng cao su |
Đồi |
06 |
|||
|
Quần bảo hộ |
Chiếc |
06 |
|||
|
Áo bảo hộ |
Chiếc |
06 |
|||
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để lưu trữ, xử lý thông tin, trình chiếu các nội dung học tập và hướng dẫn thảo luận nhóm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
BẢNG 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT TRỒNG LÚA
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã số mô đun: MĐ 14
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy làm đất |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống |
Công suất: ≥8Hp |
|
2 |
Dụng cụ làm đất |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cuốc |
Chiếc |
06 |
|||
|
Cào |
Chiếc |
06 |
|||
|
Xẻng |
Chiếc |
06 |
|||
|
3 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để bơm nước |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy đo độ ẩm hạt |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành đo ẩm độ hạt |
Phạm vi đo: ≤25% |
|
5 |
Bộ bình phun |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Bình phun thuốc (thủ công) |
Chiếc |
03 |
|
Thể tích: ≤20 lít |
|
|
Máy phun thuốc |
Chiếc |
01 |
|
Công suất: ≥1,7HP |
|
|
6 |
Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch |
|
|||
|
Dụng cụ sạ hàng |
Chiếc |
03 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành sạ lúa |
Năng suất: ≥0,1 ha/giờ |
|
|
Thùng tưới |
Chiếc |
03 |
Dùng để tưới nước cây con |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thiết bị đo pH cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để giới thiệu và hưởng dân đo pH |
- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14 - Độ chính xác: ± 0,01 |
|
|
Bảng so mẫu lá |
Chiếc |
06 |
Dùng để giới thiệu phương pháp so mẫu lá lúa |
Bảng có 5 ô màu khác nhau |
|
|
Khay gieo hạt |
Chiếc |
18 |
Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực hành gieo mạ |
Kích thước: ≥40cm x60cm |
|
|
Liềm |
Chiếc |
06 |
Dùng để hướng dẫn gặt lúa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Dao phát |
Chiếc |
06 |
Dùng để vệ sinh đồng ruộng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Xe rùa |
Chiếc |
03 |
Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thước dây |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo diện tích ô trồng |
Phạm vi đo: 0m ÷ 50m |
|
|
7 |
Máy gặt đeo vai |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn, thực hành gặt lúa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm |
Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg Độ chính xác: ± 0,1kg |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
BẢNG 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT TRỒNG NGÔ
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã số mô đun: MĐ 15
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
1 |
Máy làm đất |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống |
Công suất: ≥8Hp |
|
|
2 |
Dụng cụ làm đất |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||||
|
Cuốc |
Chiếc |
06 |
||||
|
Cào |
Chiếc |
06 |
||||
|
Xẻng |
Chiếc |
06 |
||||
|
3 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để bơm nước |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
4 |
Máy đo độ ẩm hạt |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành đo độ ẩm hạt |
Phạm vi đo: ≤25% |
|
|
5 |
Máy cắt cỏ cầm tay |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn sử dụng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
6 |
Bộ bình phun |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
||
|
Bình phun thuốc (thủ công) |
Chiếc |
03 |
|
Thể tích: ≤20 lít |
||
|
Máy phun thuốc |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥1,7HP |
|||
|
7 |
Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch |
|
||||
|
Khay gieo hạt |
Chiếc |
18 |
Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực hành gieo |
Kích thước: ≥40cm x60cm |
||
|
Thùng tưới |
Chiếc |
03 |
Dùng để tưới nước cây con |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Thiết bị đo pH cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn đo pH |
- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14 - Độ chính xác: ± 0,01 |
||
|
Dao phát |
Chiếc |
06 |
Dùng để vệ sinh đồng ruộng |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Xe rùa |
Chiếc |
03 |
Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Thước dây |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo diện tích ô trồng |
Phạm vi đo: 0m ÷ 50m |
||
|
8 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm |
Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg Độ chính xác: ± 0,1kg |
|
|
9 |
Dụng cụ tách hạt ngô |
Chiếc |
03 |
Dùng để hướng dẫn thực hành tách hạt ngô |
Năng suất: ≤500kg/giờ |
|
|
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
11 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
|
BẢNG 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT TRỒNG KHOAI LANG
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã số mô đun: MĐ 16
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
1 |
Máy làm đất |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống |
Công suất: ≥8Hp |
|
|
2 |
Dụng cụ làm đất |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||||
|
Cuồc |
Chiếc |
06 |
||||
|
Cào |
Chiếc |
06 |
||||
|
Xẻng |
Chiếc |
06 |
||||
|
3 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để bơm nước |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
4 |
Máy cắt cỏ câm tay |
Chiếc |
01 |
Dùng để cắt cỏ, cắt rơm rạ... |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
5 |
Bộ bình phun |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
||
|
Bình phun thuốc (thủ công) |
Chiếc |
03 |
|
Thể tích: ≤20 lít |
||
|
Máy phun thuốc |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥1,7HP |
|||
|
6 |
Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch |
|
||||
|
Thùng tưới |
Chiếc |
03 |
Dùng để tưới nước cây con |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Thiết bị đo pH cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để giới thiệu và hưởng dân đo pH |
- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14 - Độ chính xác: ± 0,01 |
||
|
Liềm |
Chiếc |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Dao phát |
Chiếc |
06 |
Dùng để vệ sinh đồng ruộng |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Xe rùa |
Chiếc |
03 |
Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Thước dây |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo diện tích ô trồng |
Phạm vi đo: 0m ÷ 50m |
||
|
7 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm |
Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg Độ chính xác: ± 0,1kg |
|
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
10 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
|
BẢNG 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT TRỒNG SẮN
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã số mô đun: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy làm đất |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống |
Công suất: ≥8Hp |
|
2 |
Dụng cụ làm đất |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm : |
|
|
|||
|
Cuốc |
Chiếc |
06 |
|||
|
Cào |
Chiếc |
06 |
|||
|
Xẻng |
Chiếc |
06 |
|||
|
3 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để bơm nước |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy cắt cỏ cầm tay |
Chiếc |
01 |
Dùng để cắt cỏ, cắt rơm rạ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Bộ bình phun |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm : |
|
|
|
|
|
|
Bình phun thuốc (thủ công) |
Chiếc |
03 |
|
Thể tích: ≤20 lít |
|
|
Máy phun thuốc |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥1,7HP |
||
|
6 |
Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch |
|
|||
|
Thước chữ A |
Chiếc |
03 |
Dùng để xác định khoảng cách hàng, diện tích ô trồng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Dao phát |
Chiếc |
06 |
Dùng để vệ sinh đồng ruộng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Xe rùa |
Chiếc |
03 |
Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thước dây |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo diện tích ô trông |
Phạm vi đo: 0m ÷ 50m |
|
|
7 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm |
Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg Độ chính xác: ± 0,1kg |
|
8 |
Máy thái sắn |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn vận hành máy |
Năng suất: ≤500 kg/giờ |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
BẢNG 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT TRỒNG ĐỖ TƯƠNG
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã số mô đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy làm đất |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống |
Công suất: ≥8Hp |
|
2 |
Dụng cụ làm đất |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cuốc |
Chiếc |
06 |
|||
|
Cào |
Chiếc |
06 |
|||
|
Xẻng |
Chiếc |
06 |
|||
|
3 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để bơm nước |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy cắt cỏ cầm tay |
Chiếc |
01 |
Dùng để cắt cỏ, cắt rơm rạ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Máy đo độ ẩm hạt |
Chiếc |
01 |
Dùng để xác định độ ẩm hạt |
Phạm vi đo: ≤25% |
|
6 |
Bộ bình phun |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Bình phun thuốc (thủ công) |
Chiếc |
03 |
|
Thể tích: ≤20 lít |
|
|
Máy phun thuốc |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥1,7HP |
||
|
7 |
Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch |
|
|||
|
Thùng tưới |
Chiếc |
03 |
Dùng để tưới nước cây con |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thiết bị đo pH cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn đo pH |
- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14 - Độ chính xác: ± 0,01 |
|
|
Liềm |
Chiếc |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Dao phát |
Chiếc |
06 |
Dùng để vệ sinh đồng ruộng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Xe rùa |
Chiếc |
03 |
Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thước dây |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo diện tích ô trồng |
Phạm vi đo: 0m ÷ 50m |
|
|
8 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm |
Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg Độ chính xác: ± 0,1kg |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
BẢNG 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT TRỒNG LẠC
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã số mô đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy làm đất |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống |
Công suất: ≥8Hp |
|
2 |
Dụng cụ làm đất |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cuốc |
Chiếc |
06 |
|||
|
Cào |
Chiếc |
06 |
|||
|
Xẻng |
Chiếc |
06 |
|||
|
3 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để bơm nước |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy cắt cỏ cầm tay |
Chiếc |
01 |
Dùng để cắt cỏ, cắt rơm rạ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Bộ bình phun |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Bình phun thuốc (thủ công) |
Chiếc |
03 |
|
Thể tích: ≤20 lít |
|
|
Máy phun thuốc |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥1,7HP |
||
|
6 |
Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch |
|
|||
|
Thùng tưới |
Chiếc |
03 |
Dùng để tưới nước cây con |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thiết bị đo pH cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn đo pH |
- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14 - Độ chính xác: ± 0,01 |
|
|
Liềm |
Chiếc |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Dao phát |
Chiếc |
06 |
Dùng để vệ sinh đồng ruộng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Xe rùa |
Chiếc |
03 |
Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thước dây |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo diện tích ô trồng |
Phạm vi đo: 0m ÷ 50m |
|
|
7 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm |
Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg Độ chính xác: ± 0,1kg |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT TRỒNG RAU HỌ CÀ
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy làm đất |
Chiếc |
01 |
|
Công suất: ≥8Hp |
|
2 |
Dụng cụ làm đất |
Bộ |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cuốc |
Chiếc |
06 |
|||
|
Cào |
Chiếc |
06 |
|||
|
Xẻng |
Chiếc |
06 |
|||
|
3 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để bơm nước |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Nhà lưới kèm hệ thống tưới tiêu |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn thực hành trồng rau họ cà |
Diện tích: ≥100m2 |
|
5 |
Bộ bình phun |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Bình phun thuốc (thủ công) |
Chiếc |
03 |
|
Thể tích: ≤20 lít |
|
|
Máy phun thuốc |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥1,7HP |
||
|
6 |
Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch |
|
|||
|
Thùng tưới |
Chiếc |
03 |
Dùng để tưới nước cây con |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thiết bị đo pH cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn đo pH |
- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14 - Độ chính xác: ± 0,01 |
|
|
Liềm |
Chiếc |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Dao phát |
Chiếc |
06 |
Dùng để vệ sinh đồng ruộng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Xe rùa |
Chiếc |
03 |
Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thước dây |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo diện tích ô trồng |
Phạm vi đo: 0m ÷ 50m |
|
|
7 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm |
Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg Độ chính xác: ± 0,1kg |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
BẢNG 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT TRỒNG RAU HỌ BẦU BÍ
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy làm đất |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống |
Công suất: ≥8Hp |
|
2 |
Dụng cụ làm đất |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cuốc |
Chiếc |
06 |
|||
|
Cào |
Chiếc |
06 |
|||
|
Xẻng |
Chiếc |
06 |
|||
|
3 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để bơm nước |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Nhà lưới kèm hệ thống tưới tiêu |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn thực hành trồng rau họ bầu bí |
Diện tích: ³ 100m2 |
|
5 |
Bộ bình phun |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Bình phun thuốc (thủ công) |
Chiếc |
03 |
|
Thể tích: ≤20 lít |
|
|
Máy phun thuốc |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥1,7HP |
||
|
6 |
Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch |
|
|||
|
Thùng tưới |
Chiếc |
03 |
Dùng để tưới nước cây con |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thiết bị đo pH cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn đo pH |
- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14 - Độ chính xác: ± 0,01 |
|
|
Liềm |
Chiếc |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Dao phát |
Chiếc |
06 |
Dùng để vệ sinh đồng ruộng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Khay gieo hạt |
Chiếc |
09 |
Dùng để ươm giống cây con |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Xe rùa |
Chiếc |
03 |
Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thước dây |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo diện tích ô trồng |
Phạm vi đo: 0m ÷ 50m |
|
|
7 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm |
Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg Độ chính xác: ± 0,1kg |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
BẢNG 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT TRỒNG RAU HỌ THẬP TỰ
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị • |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy làm đất |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống |
Công suất: ≥8Hp |
|
2 |
Dụng cụ làm đất |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cuốc |
Chiếc |
06 |
|||
|
Cào |
Chiếc |
06 |
|||
|
Xẻng |
Chiếc |
06 |
|||
|
3 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để bơm nước |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Nhà lưới kèm hệ |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn thực hành trồng rau họ thập tự |
Diện tích: ≥100m2 |
|
thống tưới tiêu |
|||||
|
5 |
Bộ bình phun |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Bình phun thuốc (thủ công) |
Chiếc |
03 |
|
Thể tích: ≤20 lít |
|
|
Máy phun thuốc |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥1,7HP |
||
|
6 |
Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch |
|
|||
|
Thùng tưới |
Chiếc |
03 |
Dùng để tưới nước cây con |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thiết bị đo pH cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn đo pH |
- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14 - Độ chính xác: ± 0,01 |
|
|
Liềm |
Chiếc |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Dao phát |
Chiếc |
06 |
Dùng để vệ sinh đồng ruộng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Khay gieo hạt |
Chiếc |
09 |
Dùng để ươm giống cây con |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Xe rùa |
Chiếc |
03 |
Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thước dây |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo diện tích ô trồng |
Phạm vi đo: 0m ÷ 50m |
|
|
7 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm |
Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg Độ chính xác: ± 0,1kg |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
BẢNG 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT TRỒNG NẤM
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy băm rơm |
Chiếc |
01 |
Dùng để băm và đảo trộm nguyên liệu |
Năng suất: ≤150 kg/giờ |
|
2 |
Máy đánh rơm |
Chiếc |
01 |
||
|
3 |
Máy đảo trộn rơm, mạt cưa |
Chiếc |
01 |
||
|
4 |
Giàn, giá nhiều tầng |
Chiếc |
06 |
Dùng để đựng bịch nấm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Nhà lưới kèm hệ thống tưới tiêu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để nuôi trồng nấm |
Diện tích: ≤100m2 |
|
6 |
Dụng cụ trồng và chăm sóc |
||||
|
Búa |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để tạo lỗ trên thân cây làm giá |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Xẻng |
Chiếc |
06 |
Dùng để trộn nguyên liệu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Dụng cụ cấy nấm |
Chiếc |
20 |
Dùng để cấy nấm vào bịch phôi |
Vật liệu: Thép không gỉ |
|
|
Dao |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để rạch bịch nilon cấy giống nấm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Máy đo pH cầm tay |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo pH môi trường. |
- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14 - Độ chính xác: ± 0,01 |
|
|
7 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm |
Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg Độ chính xác: ± 0,1kg |
|
8 |
Tủ cấy vô trùng |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành cấy nấm |
Độ sáng ≥300 lux; Công suất: ≥10W |
|
9 |
Bộ bình phun |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Bình phun thuốc (thủ công) |
Chiếc |
03 |
|
Thể tích: ≤20 lít |
|
|
Máy phun thuốc |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥1,7HP |
||
|
10 |
Nhiệt kế đo nhiệt độ thường |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo nhiệt độ môi trường |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Ẩm kế không khí |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo độ ẩm môi trường |
Khoảng đo: (0 ÷ 100)% Độ chính xác: ± 5% |
|
12 |
Máy cất nước |
Chiếc |
01 |
Dùng để tạo ra nước tinh khiết |
Năng suất: ≥4 lít/giờ |
|
13 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
14 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
BẢNG 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THƯƠNG HIỆU VÀ THỊ TRƯỜNG NÔNG SẢN
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã số môn học: MH 24
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu, hướng dẫn thảo luận nhóm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
BẢNG 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO QUẢN VÀ CHẾ BIẾN NÔNG SẢN
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hộp nhựa |
Chiếc |
18 |
Dùng để đựng mẫu hạt |
Hộp nhựa có nắp đậy |
|
2 |
Thùng đựng |
Chiếc |
01 |
Dùng để bảo quản hạt nông sản |
Dung tích: ≥0,5m3 |
|
3 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
01 |
Dùng để bảo quản nông sản tươi |
Tủ chia 2 ngăn, Dung tích: ≥130 lít |
|
4 |
Máy đo độ ẩm hạt |
Chiếc |
01 |
Dùng để xác định độ ẩm hạt |
Phạm vi đo: ≤25% |
|
5 |
Máy khâu bao tải bằng tay |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đóng gói bảo quản sản phẩm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy thái sắn |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành chế biến |
Năng suất: ≤500 kg/giờ |
|
7 |
Máy xay sinh tố |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để chế biến một số củ, quả, hạt |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Máy xay thóc |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
|
|
9 |
Máy nghiền bột |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn nghiền bột |
|
|
10 |
Máy đo độ Brix |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành đánh giá độ ngọt nông sản |
Phạm vi đo: ≤85% |
|
11 |
Bộ kính |
Bộ |
01 |
Dùng để quan sát mẫu vật |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
Kính lúp cầm tay |
Chiếc |
18 |
Độ phóng đại: 4X ÷ 6X |
||
|
Kính hiển vi quang học |
Chiếc |
03 |
Độ phóng đại: 10X ÷ 100X |
||
|
12 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm |
Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg Độ chính xác: ± 0,1kg |
|
13 |
Hộp đựng tiêu bản |
Chiếc |
18 |
Dùng để đựng mẫu bảo quản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
15 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
BẢNG 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT TRỒNG ĐẬU XANH
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy làm đất |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống |
Công suất: ≥8Hp |
|
2 |
Dụng cụ làm đất |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cuốc |
Chiếc |
06 |
|||
|
Cào |
Chiếc |
06 |
|||
|
Xẻng |
Chiếc |
06 |
|||
|
3 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để bơm nước |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy cắt cỏ cầm tay |
Chiếc |
01 |
Dùng để cắt cỏ, cắt rơm rạ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Bộ bình phun |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Bình phun thuốc (thủ công) |
Chiếc |
03 |
|
Thể tích: ≤20 lít |
|
|
Máy phun thuốc |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥1,7HP |
||
|
6 |
Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch |
|
|||
|
Thùng tưới |
Chiếc |
03 |
Dùng để tưới nước cây con |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thiết bị đo pH cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn đo pH |
- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14 - Độ chính xác: ± 0,01 |
|
|
Liềm |
Chiếc |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Dao phát |
Chiếc |
06 |
Dùng để vệ sinh đồng ruộng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Xe rùa |
Chiếc |
03 |
Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thước dây |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo diện tích ô trồng |
Phạm vi đo: 0m ÷ 50m |
|
|
7 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm |
Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg Độ chính xác: ± 0,1kg |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
BẢNG 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT TRỒNG NGÔ BAO TỬ
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã số mô đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị • |
|
1 |
Máy làm đất |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống |
Công suất: ≥8Hp |
|
2 |
Dụng cụ làm đất |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cuốc |
Chiếc |
06 |
|||
|
Cào |
Chiếc |
06 |
|||
|
Xẻng |
Chiếc |
06 |
|||
|
3 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để bơm nước |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy cắt cỏ cầm tay |
Chiếc |
01 |
Dùng để cắt cỏ, cắt rơm rạ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Máy đo độ ẩm hạt |
Chiếc |
01 |
Dùng để xác định độ ẩm hạt |
Phạm vi đo: ≤25% |
|
6 |
Bộ bình phun |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Bình phun thuốc (thủ công) |
Chiếc |
03 |
Thể tích: ≤20 lít |
||
|
Máy phun thuốc |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥1,7HP |
||
|
7 |
Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch |
|
|||
|
Thùng tưới |
Chiếc |
03 |
Dùng để tưới nước cây con |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Khay gieo hạt |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hành gieo hạt |
Kích thước: ≥40cm x60cm |
|
|
Thiết bị đo pH cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn đo pH |
- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14 - Độ chính xác: ± 0,01 |
|
|
Dao phát |
Chiếc |
06 |
Dùng để vệ sinh đồng ruộng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Xe rùa |
Chiếc |
03 |
Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thước dây |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo diện tích ô trồng |
Phạm vi đo: 0m ÷ 50m |
|
|
8 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm |
Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg Độ chính xác: ± 0,1kg |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
BẢNG 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT TRỒNG GỪNG
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy làm đất |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống |
Công suất: ≥8Hp |
|
2 |
Dụng cụ làm đất |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cuốc |
Chiếc |
06 |
|||
|
Cào |
Chiếc |
06 |
|||
|
Xẻng |
Chiếc |
06 |
|||
|
3 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để bơm nước |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy cắt cỏ cầm tay |
Chiếc |
01 |
Dùng để cắt cỏ, cắt rơm rạ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Bộ bình phun |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Bình phun thuốc (thủ công) |
Chiếc |
03 |
|
Thể tích: ≤20 lít |
|
|
Máy phun thuốc |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥1,7 HP |
||
|
6 |
Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch |
|
|||
|
Thùng tưới |
Chiếc |
03 |
Dùng để tưới nước cây con |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thiết bị đo pH cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để giới thiệu và hưởng dân đo pH |
- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14 - Độ chính xác: ± 0,01 |
|
|
Dao phát |
Chiếc |
06 |
Dùng để vệ sinh đồng ruộng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Xe rùa |
Chiếc |
03 |
Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thước dây |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo diện tích ô trông |
Phạm vi đo: 0m ÷ 50m |
|
|
7 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm |
Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg Độ chính xác: ± 0,1kg |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
BẢNG 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT TRỒNG BÍ XANH
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy làm đất |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống |
Công suất: ≥8Hp |
|
2 |
Dụng cụ làm đất |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cuốc |
Chiếc |
06 |
|||
|
Cào |
Chiếc |
06 |
|||
|
Xẻng |
Chiếc |
06 |
|||
|
3 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để bơm nước |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy cắt cỏ cầm tay |
Chiếc |
01 |
Dùng để cắt cỏ, cắt rơm rạ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Nhà lưới kèm hệ thống tưới tiêu |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn thực hành trồng bí |
Diện tích: ≥100m2 |
|
6 |
Bộ bình phun |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Bình phun thuốc (thủ công) |
Chiếc |
03 |
|
Thể tích: ≤20 lít |
|
|
Máy phun thuốc |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥1,7HP |
||
|
7 |
Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch |
|
|||
|
Thùng tưới |
Chiếc |
03 |
Dùng để tưới nước cây con |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thiết bị đo pH cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn đo pH |
- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14 - Độ chính xác: ± 0,01 |
|
|
Dao phát |
Chiếc |
06 |
Dùng để làm vệ sinh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Xe rùa |
Chiếc |
03 |
Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thước dây |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo diện tích ô trồng |
Phạm vi đo: 0m ÷ 50m |
|
|
8 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm |
Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg Độ chính xác: ± 0,1kg |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
BẢNG 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT TRỒNG ỚT
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã số mô đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy làm đất |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống |
Công suất: ≥8Hp |
|
2 |
Dụng cụ làm đất |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cuốc |
Chiếc |
06 |
|||
|
Cào |
Chiếc |
06 |
|||
|
Xẻng |
Chiếc |
06 |
|||
|
3 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để bơm nước |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy cắt cỏ cầm tay |
Chiếc |
01 |
Dùng để cắt cỏ, cắt rơm rạ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Nhà lưới kèm hệ thống tưới tiêu |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn thực hành trồng bí |
Diện tích: ≥100m2 |
|
6 |
Bộ bình phun |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Bình phun thuốc (thủ công) |
Chiếc |
03 |
|
Thể tích: ≤20 lít |
|
|
Máy phun thuốc |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥1,7HP |
||
|
7 |
Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch |
|
|||
|
Thùng tưới |
Chiếc |
03 |
Dùng để tưới nước cây con |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thiết bị đo pH cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn đo pH |
- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14 - Độ chính xác: ± 0,01 |
|
|
Dao phát |
Chiếc |
06 |
Dùng để vệ sinh đồng ruộng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Xô |
Chiếc |
06 |
Dùng để đựng phân bón, pha thuốc bảo vệ thực vật và nông sản khi thu hoạch |
Dung tích: ≤10 lít |
|
|
Xe rùa |
Chiếc |
03 |
Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thước dây |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo diện tích ô trồng |
Phạm vi đo: 0m ÷ 50m |
|
|
8 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm |
Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg Độ chính xác: ± 0,1kg |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
BẢNG 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT TRỒNG MƯỚP ĐẮNG
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy làm đất |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống |
Công suất: ≥8Hp |
|
2 |
Dụng cụ làm đất |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cuốc |
Chiếc |
06 |
|||
|
Cào |
Chiếc |
06 |
|||
|
Xẻng |
Chiếc |
06 |
|||
|
3 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để bơm nước |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Nhà lưới kèm hệ thống tưới tiêu |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn thực hành trồng mướp đắng |
Diện tích: ≥100m2 |
|
5 |
Bộ bình phun |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Bình phun thuốc (thủ công) |
Chiếc |
03 |
|
Thể tích: ≤20 lít |
|
|
Máy phun thuốc |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥1,7HP |
||
|
6 |
Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch |
|
|||
|
Thùng tưới |
Chiếc |
03 |
Dùng để tưới nước cây con |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thiết bị đo pH cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để giới thiệu và hưởng dân đo pH |
- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14 - Độ chính xác: ± 0,01 |
|
|
Dao phát |
Chiếc |
06 |
Dùng để vệ sinh đồng ruộng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Xe rùa |
Chiếc |
03 |
Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thước dây |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo diện tích ô trồng |
Phạm vi đo: 0m ÷ 50m |
|
|
7 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm |
Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg Độ chính xác: ± 0,1kg |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
BẢNG 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT TRỒNG CÀ RỐT
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã số mô đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy làm đất |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống |
Công suất: ≥8Hp |
|
2 |
Dụng cụ làm đất |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cuốc |
Chiếc |
06 |
|||
|
Cào |
Chiếc |
06 |
|||
|
Xẻng |
Chiếc |
06 |
|||
|
3 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để bơm nước |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Nhà lưới kèm hệ thống tưới tiêu |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn thực hành trồng cà rốt |
Diện tích: ≥100m2 |
|
5 |
Bộ bình phun |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Bình phun thuốc (thủ công) |
Chiếc |
03 |
|
Thể tích: ≤20 lít |
|
|
Máy phun thuốc |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥1,7 HP |
||
|
6 |
Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch |
|
|||
|
Thùng tưới |
Chiếc |
03 |
Dùng để tưới nước cây con |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thiết bị đo pH cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn đo pH |
- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14 - Độ chính xác: ± 0,01 |
|
|
Xô |
Chiếc |
06 |
Dùng để đựng phân bón, pha thuốc bảo vệ thực vật và nông sản khi thu hoạch |
Dung tích: ≤10 lít |
|
|
Dao phát |
Chiếc |
06 |
Dùng để vệ sinh đồng ruộng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Xe rùa |
Chiếc |
03 |
Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thước dây |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo diện tích ô trồng |
Phạm vi đo: 0m ÷ 50m |
|
|
7 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm |
Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg Độ chính xác: ± 0,1kg |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
BẢNG 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT TRỒNG CÀ CHUA BI
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã số mô đun: MĐ 39
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy làm đất |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống |
Công suất: ≥8Hp |
|
2 |
Dụng cụ làm đất |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cuốc |
Chiếc |
06 |
|||
|
Cào |
Chiếc |
06 |
|||
|
Xẻng |
Chiếc |
06 |
|||
|
3 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để bơm nước |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Nhà lưới kèm hệ thống tưới tiêu |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn thực hành trồng cà chua bi |
Diện tích: ≥100m2 |
|
5 |
Bộ bình phun |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Bình phun thuốc (thủ công) |
Chiếc |
03 |
|
Thể tích: ≤20 lít |
|
|
Máy phun thuốc |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥1,7HP |
||
|
6 |
Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch |
|
|||
|
Thùng tưới |
Chiếc |
03 |
Dùng để tưới nước cây con |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thiết bị đo pH cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để giới thiệu và hưởng dân đo pH |
- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14 - Độ chính xác: ± 0,01 |
|
|
Dao phát |
Chiếc |
06 |
Dùng để vệ sinh đồng ruộng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Xô |
Chiếc |
06 |
Dùng để đựng phân bón, pha thuốc bảo vệ thực vật, nông sản khi thu hoạch |
Dung tích: ≤10 lít |
|
|
Khay gieo hạt |
Chiếc |
09 |
Dùng để ươm giống cây con |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Xe rùa |
Chiếc |
03 |
Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thước dây |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo diện tích ô trồng |
Phạm vi đo: 0m ÷ 50m |
|
|
7 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm |
Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg Độ chính xác: ± 0,1kg |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
Phần B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
BẢNG 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
|||
|
1 |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động |
|
Mặt nạ phòng độc |
Chiếc |
06 |
||
|
Găng tay |
Đôi |
18 |
||
|
Khẩu trang |
Chiếc |
18 |
||
|
Ủng cao su |
Đôi |
06 |
||
|
Quần bảo hộ |
Chiếc |
06 |
||
|
Áo bảo hộ |
Chiếc |
06 |
||
|
2 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm |
Bộ |
01 |
|
|
Bộ ống nghiệm |
|
|
|
|
|
- Ống nghiệm |
Chiếc |
72 |
Chất liệu: thủy tinh Đường kính: ≥15mm; Dài: ≥180mm |
|
|
- Giá đựng ống nghiệm |
Chiếc |
12 |
Có thể để được ít nhất 6 ống nghiệm giá |
|
|
Ống đong - Loại 100ml - Loại 250ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
06 06 12 06 |
- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương). - Chia vạch: (0,1 ÷ 1,0)ml |
|
|
Cốc mỏ - Loại 100ml - Loại 250ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
06 06 06 06 |
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương) |
|
|
Bình định mức - Loại 50ml - Loại 100ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
36 06 12 06 06 |
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương) |
|
|
Bình tam giác có nút mài - Loại 100ml - Loại 250ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
24 06 09 06 03 |
Chất liệu: thủy tinh, có nút mài |
|
|
Bình tam giác không có nút mài: - Loại 500ml - Loại 1000ml |
|
15 09 06 |
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương) |
|
|
Bộ Pipet: - Loại 10ml - Loại 20ml - Loại 25ml - Giá để pipet - Bóp cao su |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
06 06 06 03 06 |
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương). Loại thông dụng dùng trong các phòng thí nghiệm |
|
|
Bộ Buret - Buret - Giá kẹp buret đơn |
Chiếc Chiếc |
18 18 |
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương). - Dung tích: ≥25ml - Khóa bằng nhựa |
|
|
Lọ đựng hóa chất - Loại 250ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc |
06 12 06 |
- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương). - Có nắp đậy |
|
|
Phễu - Loại 5cm - Loại 7cm - Loại 9cm |
Chiếc Chiếc Chiếc |
06 06 06 |
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương) |
|
|
Đĩa petri |
Chiếc |
120 |
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương) |
|
|
Bộ cối, chày |
Bộ |
36 |
Kích thước: ≥160mm |
|
|
Muỗng (thìa) |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Đũa thủy tinh |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Lamen |
Hộp |
09 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Khay đựng |
Chiếc |
09 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
3 |
Bộ cân |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Cân phân tích |
Chiếc |
01 |
- Khả năng cân: ≤200 gram; - Độ chính xác: ± 0,0001 gram |
|
|
Cân kỹ thuật |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác: ± 0,01 gram |
|
|
Cân đồng hồ |
Chiếc |
01 |
Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg Độ chính xác: ± 0,1kg |
|
|
4 |
Nồi hấp vô trùng |
Chiếc |
01 |
- Dung tích: ≥18 lít - Nhiệt độ: 80oC ÷ 120oC |
|
5 |
Bộ bếp, nồi |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Bếp điện |
Chiếc |
01 |
||
|
Nồi nấu |
Chiếc |
01 |
||
|
6 |
Máy cất nước |
Chiếc |
01 |
Năng suất: ≥4 lít/giờ |
|
7 |
Tủ sấy |
Chiếc |
01 |
- Thể tích: ≥50 lít - Nhiệt độ: ≤300oC. |
|
8 |
Tủ định ôn (tủ ấm) |
Chiếc |
01 |
Nhiệt độ: 0oC ÷ 60oC |
|
9 |
Tủ hút |
Chiếc |
01 |
Tốc độ gió: ≥0,3m/s |
|
10 |
Tủ cấy vô trùng |
Chiếc |
01 |
Độ sáng ≥300 lux; Công suất đèn UV: ≥10W |
|
11 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
01 |
Tủ chia 2 ngăn; Dung tích: ≥130 lít |
|
12 |
Máy đo diệp lục |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
13 |
Máy đo Brix |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: ≤85% |
|
14 |
Máy đo độ ẩm hạt |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: ≤25% |
|
15 |
Bộ công phá mẫu Kjeldahl |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
Bộ chưng cất Kjeldahl |
Bộ |
01 |
Công suất dòng hơi: (40 ÷ 100)%; |
|
17 |
Ẩm kế đất |
Chiếc |
01 |
Khoảng đo: (0 ÷ 100)%; Độ chính xác: ±3% |
|
18 |
Ẩm kế không khí |
Chiếc |
01 |
Khoảng đo: (0 ÷ 100)%; Độ chính xác: ±5% |
|
19 |
Nhiệt kế đo nhiệt độ thường |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
20 |
Máy chụp ảnh |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
21 |
Máy làm đất |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥8Hp |
|
22 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
23 |
Máy đo độ ẩm hạt |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: ≤25% |
|
24 |
Máy gặt đeo vai |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
25 |
Máy cắt cỏ cầm tay |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
26 |
Dụng cụ tách hạt ngô |
Chiếc |
03 |
Năng suất: ≤500kg/giờ |
|
27 |
Máy thái sắn |
Chiếc |
01 |
Năng suất: ≤500kg/giờ |
|
28 |
Máy băm rơm |
Chiếc |
01 |
Năng suất: ≤150kg/giờ |
|
29 |
Máy đánh rơm |
Chiếc |
01 |
Năng suất: ≤150kg/giờ |
|
30 |
Máy đảo trộn rơm, mạt cưa |
Chiếc |
01 |
Năng suất: ≤150kg/giờ |
|
31 |
Máy khâu bao tải cầm tay |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
32 |
Máy xay sinh tố |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
33 |
Máy xay thóc |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
34 |
Máy nghiền bột |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
35 |
Nhà lưới kèm hệ thống tưới tiêu |
Bộ |
01 |
Diện tích: ≥100m2 |
|
36 |
Bộ kính phóng đại |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Kính hiển vi quang học |
Chiếc |
03 |
Độ phóng đại: 10X ÷ 100X |
|
|
Kính hiển vi điện tử |
Chiếc |
01 |
Độ phóng đại: ≥100X. Có thước đo trường kính |
|
|
Kính lúp cầm tay |
Chiếc |
06 |
Độ phóng đại: 4X ÷ 6X |
|
|
Kính lúp đeo |
Chiếc |
03 |
Độ phóng đại: 4X ÷ 6X |
|
|
37 |
Bộ dụng cụ chiết, ghép |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Cưa |
Chiếc |
06 |
||
|
Dao chiết |
Chiếc |
06 |
||
|
Dao ghép |
Chiếc |
06 |
||
|
Kéo cắt cành |
Chiếc |
06 |
||
|
Kẹp ép cây |
Chiếc |
06 |
||
|
Kìm tách vỏ |
Chiếc |
06 |
||
|
38 |
Bộ dụng cụ làm tiêu bản thực vật |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Kim mũi mác |
Chiếc |
18 |
||
|
Kim khêu nấm |
Chiếc |
18 |
||
|
Dao giải phẫu |
Chiếc |
18 |
||
|
Panh kẹp cán ngắn |
Chiếc |
06 |
||
|
Panh kẹp cán dài |
Chiếc |
06 |
||
|
Kéo |
Chiếc |
06 |
||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
06 |
||
|
39 |
Dụng cụ ươm, gieo hạt giống và chăm sóc cây |
|
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Sàng lưới thép |
Chiếc |
01 |
||
|
Thùng ngâm hạt giống |
Chiếc |
06 |
||
|
Khay đựng |
Chiếc |
10 |
||
|
Khay gieo hạt |
Chiếc |
08 |
||
|
Thùng tưới |
Chiếc |
03 |
||
|
40 |
Bộ dụng cụ trồng cây và lấy mẫu đất |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Cuốc |
Chiếc |
06 |
||
|
Xẻng |
Chiếc |
06 |
||
|
Bay |
Chiếc |
03 |
||
|
Hộp |
Hộp |
36 |
||
|
Khoan lấy mẫu đất cầm tay |
Chiếc |
03 |
||
|
41 |
Bộ dụng cụ lai tạo |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Panh kẹp cán ngắn |
Chiếc |
06 |
||
|
Kéo mỏ cong |
Chiếc |
06 |
||
|
Thước kẹp panme |
Chiếc |
06 |
||
|
42 |
Bộ dụng cụ làm tiêu bản côn trùng |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Khay nến |
Chiếc |
06 |
||
|
Ghim |
Chiếc |
72 |
||
|
Dao giải phẫu |
Chiếc |
09 |
||
|
Kim mũi mác |
Chiếc |
18 |
||
|
Kim khêu nấm |
Chiếc |
18 |
||
|
Kéo |
Chiếc |
06 |
||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
06 |
||
|
Khung ép mẫu |
Chiếc |
18 |
||
|
Hộp đựng tiêu bản |
Chiếc |
18 |
||
|
43 |
Dụng cụ điều tra sâu hại |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Khay láng dầu |
Chiếc |
06 |
Kích thước: 25cm x30cm x5cm |
|
|
Khung lưới đo diện tích |
Chiếc |
06 |
Kích thước: 10cm x10cm |
|
|
Vợt |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Lồng nuôi sâu |
Chiếc |
06 |
||
|
Bô can |
Chiếc |
06 |
||
|
44 |
Bộ dụng cụ lấy mẫu hạt giống (xiên hạt) |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
45 |
Bộ dụng cụ đựng, vận chuyển mẫu |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Xô |
Chiếc |
06 |
||
|
Thúng |
Chiếc |
06 |
||
|
Gùi |
Chiếc |
06 |
||
|
Khay đựng |
Chiếc |
09 |
||
|
46 |
Giàn, giá nhiều tầng |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
47 |
Hộp nhựa |
Chiếc |
18 |
Hộp nhựa có nắp đậy |
|
48 |
Thùng đựng |
Chiếc |
01 |
Dung tích: ≥0,5m3 |
|
49 |
Bộ bình phun |
|
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Bình phun thuốc (thủ công) |
Chiếc |
03 |
Thể tích ≤20 lít |
|
|
Máy phun thuốc |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≤1,7HP |
|
|
50 |
Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Dụng cụ sạ hàng |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thùng tưới |
Chiếc |
03 |
||
|
Thiết bị đo pH cầm tay |
Chiếc |
03 |
- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14 - Độ chính xác: ± 0,01 |
|
|
Bảng so mẫu lá |
Chiếc |
06 |
Bảng có 5 ô màu khác nhau |
|
|
Khay gieo hạt |
Chiếc |
18 |
Kích thước: ≥40cm x60cm |
|
|
Liềm |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Dao phát |
Chiếc |
06 |
||
|
Xe rùa |
Chiếc |
03 |
||
|
Thước dây |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: 0m ÷ 50m |
|
|
Dụng cụ cấy nấm |
Chiếc |
20 |
Vật liệu: Thép không gỉ |
|
|
Thước chữ A |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG |
|||
|
51 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
52 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
53 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lument - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ TRỒNG CÂY LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM
TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP NGHỀ
(Kèm theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
STT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
|
1 |
Ông Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
Chủ tịch HĐTĐ |
|
2 |
Ông Nguyễn Đình Vinh |
Tiến sĩ Trồng trọt |
P. Chủ tịch HĐTĐ |
|
3 |
Ông Vũ Đức Thoan |
Thạc sĩ kỹ thuật |
Ủy viên thư ký |
|
4 |
Ông Nguyễn Thế Hùng |
PGS.Tiến sĩ |
Ủy viên |
|
5 |
Ông Nguyễn Duy Lam |
Thạc sĩ KT - Nông lâm |
Ủy viên |
|
6 |
Bà Nguyễn Thị Hưng |
Kỹ sư |
Ủy viên |
|
7 |
Bà Lê Thị Thu |
Thạc sĩ KT - Nông lâm |
Ủy viên |
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ TRỒNG CÂY LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2013/TT-BLĐTBXH ngày 04 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã nghề: 50620101
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Mục lục
Phần thuyết minh
Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
Bảng 1. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hóa sinh thực vật (MH 07)
Bảng 2. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sinh lý thực vật (MH 08)
Bảng 3. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Di truyền (MH 09)
Bảng 4. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Giống cây trồng (MH 10)
Bảng 5. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nông hóa (MH 11)
Bảng 6. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sinh thái nông nghiệp (MH 12)
Bảng 7. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Khí tượng nông nghiệp (MH 13)
Bảng 8. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Côn trùng nông nghiệp (MĐ 14)
Bảng 9. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bệnh cây nông nghiệp (MĐ 15)
Bảng 10. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật (MĐ 16)
Bảng 11. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật trồng lúa (MĐ 17)
Bảng 12. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật trồng ngô (MĐ 18)
Bảng 13. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật trồng khoai lang (MĐ 19)
Bảng 14. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật trồng sắn (MĐ 20)
Bảng 15. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật trồng đỗ tương (MĐ 21)
Bảng 16. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật trồng lạc (MĐ 22)
Bảng 17. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật trồng rau họ cà (MĐ 23).
Bảng 18. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật trồng rau họ bầu bí (MĐ 24)
Bảng 19. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật trồng rau họ thập tự (MĐ 25)
Bảng 20. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật trồng đậu rau (MĐ 26)
Bảng 21. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật trồng nấm (MĐ 27)
Bảng 22. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thương hiệu và thị trường nông sản (MH 28)
Bảng 23. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Quản trị sản xuất trong nông nghiệp (MĐ 29)
Bảng 24. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo quản và chế biến nông sản (MĐ 30)
Bảng 25. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sử dụng máy nông nghiệp (MĐ 31)
Bảng 26. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật trồng đậu xanh (MĐ 35)
Bảng 27. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật trồng ngô bao tử (MĐ 36)
Bảng 28. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật trồng gừng (MĐ 37)
Bảng 29. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật trồng bí xanh (MĐ 39)
Bảng 30. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật trồng ớt (MĐ 41)
Bảng 31. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật trồng mướp đắng (MĐ 42)
Bảng 32. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật trồng cà rốt (MĐ 44)
Bảng 33. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật trồng cà chua bi (MĐ 46)
Bảng 34. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật trồng rau cần tây (MĐ 47)
Bảng 35. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Hệ thống nông nghiệp (MH 48)
Bảng 36. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ năng giao tiếp, đàm phán (MĐ 53)
Bảng 37. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Ngoại khóa chuyên môn (MĐ 54)
Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 38. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Trồng cây lương thực, thực phẩm
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Trồng cây lương thực, thực phẩm trình độ cao đẳng nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh...) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Trồng cây lương thực, thực phẩm, ban hành kèm theo Thông tư số 16/2012/ TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 7 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Trồng cây lương thực, thực phẩm
1. Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 37, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 38. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc. Trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Trồng cây lương thực, thực phẩm
Các Trường đào tạo nghề Trồng cây lương thực, thực phẩm, trình độ cao đẳng đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 38).
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
Phần A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN (BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
BẢNG 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): HÓA SINH THỰC VẬT
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm |
Bộ |
01 |
|
|
|
Bộ ống nghiệm |
|
|
Dùng để thực hành các phản ứng hóa học |
|
|
|
- Ống nghiệm |
Chiếc |
72 |
Chất liệu: thủy tinh Đường kính: ≥15mm; Dài: ≥180mm Có thể để được ít nhất 6 ống nghiệm/giá |
||
|
- Giá đựng ống nghiệm |
Chiếc |
12 |
|||
|
Ống đong |
|
|
Dùng để đong, pha các dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm |
- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương). - Chia vạch: (0,1 ÷ 1,0)ml |
|
|
- Loại 100ml |
Chiếc |
06 |
|||
|
- Loại 250ml |
Chiếc |
06 |
|||
|
- Loại 500ml |
Chiếc |
12 |
|||
|
- Loại 1000ml |
Chiếc |
06 |
|||
|
Cốc mỏ |
|
|
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương) |
||
|
- Loại 100ml |
Chiếc |
06 |
|||
|
- Loại 250ml |
Chiếc |
06 |
|||
|
- Loại 500ml |
Chiếc |
06 |
|||
|
- Loại 1000ml |
Chiếc |
06 |
|||
|
Bình định mức |
Chiếc |
36 |
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương) |
||
|
- Loại 50ml |
Chiếc |
06 |
|||
|
- Loại 100ml |
Chiếc |
12 |
|||
|
- Loại 500ml |
Chiếc |
06 |
|||
|
- Loại 1000ml |
Chiếc |
06 |
|||
|
Bình tam giác: - Loại 100ml - Loại 250ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
06 09 06 03 |
Dùng để đựng dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm |
Chất liệu: thủy tinh, có nút mài |
|
|
Bộ Pipet: - Loại 10ml - Loại 20ml - Loại 25ml - Giá để pipet - Bóp cao su |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
06 06 06 03 06 |
Dùng để hút dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm |
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương). Loại thông dụng dùng trong các phòng thí nghiệm |
|
|
Bộ Buret - Buret - Giá kẹp buret đơn |
Chiếc Chiếc |
18 18 |
Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập |
Chất liệu: thủy tinh. - Dung tích: ≥25ml - Khóa bằng nhựa |
|
|
Lọ đựng hóa chất - Loại 250ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc |
06 12 06 |
Dùng để đựng hóa chất |
- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương) - Có nắp đậy |
|
|
Phễu - Loại 5cm - Loại 7cm - Loại 9cm |
Chiếc Chiếc Chiếc |
06 06 06 |
Dùng để san chiết hóa chất |
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương) |
|
|
Đĩa petri |
Chiếc |
120 |
Dùng để đựng mẫu thí nghiệm |
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương). |
|
|
Bộ cối, chày |
Bộ |
36 |
Dùng để nghiền mẫu vật để thực hiện phản ứng |
Kích thước: ≥160mm |
|
|
Muỗng (thìa) |
Chiếc |
06 |
Dùng để đong, pha các dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Đũa thủy tinh |
Chiếc |
06 |
|||
|
2 |
Bộ cân |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập cách cân hóa chất, mẫu đất khi phân tích các chỉ tiêu lý hóa |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Cân phân tích |
Chiếc |
01 |
- Khả năng cân: ≤200 gram; - Độ chính xác: ± 0,0001 gram |
||
|
Cân kỹ thuật |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác: ± 0,01 gram |
||
|
3 |
Thiết bị đo pH cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo pH dung dịch tại chỗ |
- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14 - Độ chính xác: ± 0,01 |
|
4 |
Nồi hấp vô trùng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để tiệt trùng dụng cụ thí nghiệm |
- Dung tích: ≥18 lít - Nhiệt độ: 80oC ÷ 120oC |
|
5 |
Máy cất nước |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để tạo ra nước tinh khiết dùng pha hóa chất |
Năng suất: ≥4 lít/giờ |
|
6 |
Tủ sấy |
Chiếc |
01 |
Dùng để làm khô dụng cụ |
- Thể tích: ≥50 lít - Nhiệt độ: ≤300oC |
|
7 |
Bộ bếp, nồi |
Bộ |
01 |
Dùng để chuẩn bị môi trường nuôi cấy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bếp điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Nồi nấu |
Chiếc |
01 |
|||
|
8 |
Máy lắc ống nghiệm |
Chiếc |
01 |
Dùng để trộn đều các thành phần |
Tốc độ: 0 vòng/phút ÷ 3000 vòng/phút |
|
9 |
Máy khuấy từ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để trộn đều, hòa tan các thành phần |
- Tốc độ: ≥100 vòng/phút - Công suất: 600W ÷ 800W |
|
10 |
Bộ chưng cất dầu |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành chưng cất dầu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Bộ công phá mẫu Kjeldahl |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành phân tích hàm lượng đạm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
12 |
Bộ chưng cất Kjeldahl |
Bộ |
01 |
Dùng xác định hàm lượng protein |
Công suất dòng hơi: (40 ÷ 100)% |
|
13 |
Tủ hút |
Chiếc |
01 |
Dùng để hút khí độc khi san chiết hóa chất |
Tốc độ gió: ≥0,3m/s |
|
14 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để bảo quản hóa chẩt và mẫu |
Tủ chia 2 ngăn; Dung tích: ≥130 lít |
|
15 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để lưu trữ, xử lý thông tin, trình chiếu các nội dung học tập và hướng dẫn thảo luận nhóm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
BẢNG 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): SINH LÝ THỰC VẬT
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm |
Bộ |
01 |
|
|
|
Bộ ống nghiệm |
|
|
Dùng để thực hành các phản ứng hóa học |
|
|
|
- Ống nghiệm |
Chiếc |
72 |
Chất liệu: thủy tinh Đường kính: ≥15mm; Dài: ≥180mm Có thể để được ít nhất 6 ống nghiệm/giá |
||
|
- Giá đựng ống nghiệm |
Chiếc |
12 |
|||
|
Ống đong - Loại 100ml - Loại 250ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
06 06 12 06 |
Dùng để đong, pha các dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm |
- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương). - Chia vạch: (0,1 ÷ 1,0)ml |
|
|
Cốc mỏ - Loại 100ml - Loại 250ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
06 06 06 06 |
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương) |
||
|
Bình định mức - Loại 50ml - Loại 100ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
36 06 12 06 06 |
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương) |
||
|
Bình tam giác: - Loại 100ml - Loại 250ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
06 09 06 03 |
Dùng để đựng dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm |
Chất liệu: thủy tinh, có nút mài |
|
|
Bộ Pipet: - Loại 10ml - Loại 20ml - Loại 25ml - Giá để pipet - Bóp cao su |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
06 06 06 03 06 |
Dùng để hút dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm |
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương). Loại thông dụng dùng trong các phòng thí nghiệm |
|
|
Bộ Buret - Buret - Giá kẹp buret đơn |
Chiếc Chiếc |
18 18 |
Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập |
Chất liệu: thủy tinh. - Dung tích: ≥25ml - Khóa bằng nhựa |
|
|
Lọ đựng hóa chất - Loại 250ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc |
06 12 06 |
Dùng để đựng hóa chất |
- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương). - Có nắp đậy |
|
|
Phễu - Loại 5cm - Loại 7cm - Loại 9cm |
Chiếc Chiếc Chiếc |
06 06 06 |
Dùng để san chiết hóa chất |
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương) |
|
|
Đĩa petri |
Chiếc |
120 |
Dùng để đựng mẫu thí nghiệm |
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương) |
|
|
Bộ cối, chày |
Bộ |
36 |
Dùng để nghiền mẫu vật để thực hiện phản ứng |
Kích thước: ≥160mm |
|
|
Muỗng (thìa) |
Chiếc |
06 |
Dùng để đong, pha các dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Đũa thủy tinh |
Chiếc |
06 |
|||
|
2 |
Bộ cân |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập cách cân hóa chất, mẫu đất |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cân phân tích |
Chiếc |
01 |
- Khả năng cân: ≤200 gram; - Độ chính xác: ± 0,0001 gram |
||
|
Cân kỹ thuật |
Chiếc |
01 |
- Độ chính xác: ± 0,01 gram |
||
|
3 |
Thiết bị đo pH cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo pH dung dịch tại chỗ |
- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14 - Độ chính xác: ± 0,01 |
|
4 |
Nồi hấp vô trùng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để tiệt trùng dụng cụ thí nghiệm |
- Dung tích: ≥18 lít - Nhiệt độ: 80oC ÷ 120oC |
|
5 |
Máy cất nước |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để tạo ra nước tinh khiết dùng pha hóa chất |
Năng suất: ≥4 lít/giờ |
|
6 |
Tủ sấy |
Chiếc |
01 |
Dùng để làm khô dụng cụ |
- Thể tích: ≥50 lít - Nhiệt độ: ≤300oC |
|
7 |
Bộ bếp, nồi |
Bộ |
01 |
Dùng để chuẩn bị môi trường nuôi cấy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bếp điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Nồi nấu |
Chiếc |
01 |
|||
|
8 |
Tủ cấy vô trùng |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu, hướng dẫn cách nuôi cấy vi sinh vật |
Công suất: ≥20W |
|
9 |
Tủ ấm |
Chiếc |
01 |
Dùng để duy trì nhiệt độ trong quá trình nuôi cấy vi sinh vật |
Nhiệt độ: 0oC ÷ 60 oC |
|
10 |
Máy đo diệp lục |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo hàm lượng diệp lục |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Máy đo Brix |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành đánh giá độ ngọt nông sản |
Phạm vi đo: ≤85% |
|
12 |
Tủ hút |
Chiếc |
01 |
Dùng để hút khí độc khi san chiết hóa chất |
Tốc độ gió: ≥0,3m/s |
|
13 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để bảo quản hóa chất và mẫu |
Tủ chia 2 ngăn; Dung tích: ≥130 lít |
|
14 |
Bộ dụng cụ chiết, ghép |
Bộ |
01 |
Dùng để giâm, chiết, ghép cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cưa |
Chiếc |
06 |
|||
|
Dao chiết |
Chiếc |
06 |
|||
|
Dao ghép |
Chiếc |
06 |
|||
|
Kéo cắt cành |
Chiếc |
06 |
|||
|
Kẹp ép cây |
Chiếc |
06 |
|||
|
Kìm tách vỏ |
Chiếc |
06 |
|||
|
15 |
Bộ kính phóng đại |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và quan sát tế bào, hạt phấn, cơ quan sinh sản |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Kính hiển vi quang học |
Chiếc |
03 |
Độ phóng đại: 10X ÷ 100X |
||
|
Kính hiển vi điện tử |
Chiếc |
01 |
Độ phóng đại: ≥200X. Có thước đo trường kính |
||
|
Kính lúp cầm tay |
Chiếc |
06 |
Độ phóng đại: 4X ÷ 6X |
||
|
Kính lúp đeo |
Chiếc |
03 |
|||
|
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để lưu trữ, xử lý thông tin, trình chiếu các nội dung học tập và hướng dẫn thảo luận nhóm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
17 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
BẢNG 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DI TRUYỀN
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm |
Bộ |
01 |
|
|
|
Bộ ống nghiệm |
|
|
Dùng để thực hành các phản ứng hóa học |
|
|
|
- Ống nghiệm |
Chiếc |
72 |
Chất liệu: thủy tinh Đường kính: ≥15mm; Dài: ≥180mm |
||
|
- Giá đựng ống nghiệm |
Chiếc |
12 |
Có thể để được ít nhất 6 ống nghiệm giá |
||
|
Ống đong - Loại 100ml - Loại 250ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
06 06 12 06 |
Dùng để đong, pha các dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm |
- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương). - Chia vạch: (0,1 ÷ 1,0)ml |
|
|
Cốc mỏ - Loại 100ml - Loại 250ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
06 06 06 06 |
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương) |
||
|
Bình định mức - Loại 50ml - Loại 100ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
36 06 12 06 06 |
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương) |
||
|
Bình tam giác: - Loại 100ml - Loại 250ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
06 09 06 03 |
Dùng để đựng dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm |
Chất liệu: thủy tinh, có nút mài |
|
|
Bộ Pipet: - Loại 10ml - Loại 20ml - Loại 25ml - Giá để pipet - Bóp cao su |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
06 06 06 03 06 |
Dùng để hút dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm |
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương). Loại thông dụng dùng trong các phòng thí nghiệm |
|
|
Bộ Buret - Buret - Giá kẹp buret đơn |
Chiếc Chiếc |
18 18 |
Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập |
Chất liệu: thủy tinh. - Dung tích: ≥25ml - Khóa bằng nhựa |
|
|
Lọ đựng hóa chất - Loại 250ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc |
06 12 06 |
Dùng để đựng hóa chất |
- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương) - Có nắp đậy |
|
|
Phễu - Loại 5cm - Loại 7cm - Loại 9cm |
Chiếc Chiếc Chiếc |
06 06 06 |
Dùng để san chiết hóa chất |
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương) |
|
|
Đĩa petri |
Chiếc |
120 |
Dùng để đựng mẫu thí nghiệm |
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương). |
|
|
Bộ cối, chày |
Bộ |
36 |
Dùng để nghiền mẫu vật để thực hiện phản ứng |
Kích thước: ≥160mm |
|
|
Muỗng (thìa) |
Chiếc |
06 |
Dùng để đong, pha các dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Đũa thủy tinh |
Chiếc |
06 |
|||
|
Khay đựng |
Chiếc |
09 |
Dùng để đựng mẫu vật |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
2 |
Bộ cân |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập cách cân hóa chất, mẫu đất |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cân phân tích |
Chiếc |
01 |
- Khả năng cân: ≤200 gram; - Độ chính xác: ± 0,0001 gram. |
||
|
Cân kỹ thuật |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác: ± 0,01 gram |
||
|
3 |
Thiết bị đo pH cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo pH dung dịch tại chỗ |
- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14 - Độ chính xác: ± 0,01 |
|
4 |
Nồi hấp vô trùng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để tiệt trùng dụng cụ thí nghiệm |
- Dung tích: ≥18 lít - Nhiệt độ: 80oC ÷ 120oC |
|
5 |
Máy cất nước |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để tạo ra nước tinh khiết dùng pha hóa chất |
Năng suất: ≥4 lít/giờ |
|
6 |
Tủ sấy |
Chiếc |
01 |
Dùng để làm khô dụng cụ |
- Thể tích: ≥50 lít - Nhiệt độ: ≤300oC |
|
7 |
Bộ bếp, nồi |
Bộ |
01 |
Dùng để trợ giúp môi trường nuôi cấy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bếp điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Nồi nấu |
Chiếc |
01 |
|||
|
8 |
Tủ cấy vô trùng |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu, hướng dẫn cách nuôi cấy vi sinh vật |
Công suất: ≥20W |
|
9 |
Tủ ấm |
Chiếc |
01 |
Dùng để duy trì nhiệt độ trong quá trình nuôi cấy vi sinh vật |
Nhiệt độ: 0oC ÷ 60oC |
|
10 |
Tủ hút |
Chiếc |
01 |
Dùng để hút khí độc khi san chiết hóa chất |
Tốc độ gió: ≥0,3m/s |
|
11 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để bảo quản hóa chất và mẫu |
Tủ chia 2 ngăn, dung tích: ≥130 lít |
|
12 |
Bộ dụng cụ làm tiêu bản thực vật |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành làm tiêu bản thực vật |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Kim mũi mác |
Chiếc |
18 |
|||
|
Kim khêu nấm |
Chiếc |
18 |
|||
|
Dao giải phẫu |
Chiếc |
18 |
|||
|
Panh kẹp cán ngắn |
Chiếc |
06 |
|||
|
Panh kẹp cán dài |
Chiếc |
06 |
|||
|
Kéo |
Chiếc |
06 |
|||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
06 |
|||
|
13 |
Bộ dụng cụ chiết, ghép |
Bộ |
01 |
Dùng để giâm, chiết, ghép cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cưa |
Chiếc |
06 |
|||
|
Dao chiết |
Chiếc |
06 |
|||
|
Dao ghép |
Chiếc |
06 |
|||
|
Kéo cắt cành |
Chiếc |
06 |
|||
|
Kẹp ép cây |
Chiếc |
06 |
|||
|
Kìm tách vỏ |
Chiếc |
06 |
|||
|
14 |
Bộ kính phóng đại |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và quan sát tế bào, hạt phấn, cơ quan sinh sản |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Kính hiển vi quang học |
Chiếc |
03 |
|
Độ phóng đại: 10X ÷ 100X |
|
|
Kính lúp cầm tay |
Chiếc |
06 |
|
Độ phóng đại: 4X ÷ 6X |
|
|
Kính lúp đeo |
Chiếc |
03 |
|||
|
15 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để lưu trữ, xử lý thông tin, trình chiếu các nội dung học tập và hướng dẫn thảo luận nhóm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
BẢNG 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): GIỐNG CÂY TRỒNG
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã số mô đun: MH 10
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ dụng cụ chiết, ghép |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành giâm, chiết, ghép cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cưa |
Chiếc |
06 |
|||
|
Dao chiết |
Chiếc |
06 |
|||
|
Dao ghép |
Chiếc |
06 |
|||
|
Kéo cắt cành |
Chiếc |
06 |
|||
|
Kẹp ép cây |
Chiếc |
06 |
|||
|
Kìm tách vỏ |
Chiếc |
06 |
|||
|
2 |
Dụng cụ ươm, gieo hạt giống và chăm sóc cây |
Bộ |
01 |
Dùng để sàng đất, ngâm ủ, gieo hạt và chăm sóc cây con |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Sàng lưới thép |
Chiếc |
01 |
|||
|
Thùng ngâm hạt giống |
Chiếc |
06 |
|||
|
Khay đựng |
Chiếc |
10 |
|||
|
Khay gieo hạt |
Chiếc |
08 |
|||
|
Thùng tưới |
Chiếc |
03 |
|||
|
3 |
Dụng cụ trồng cây |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành trồng cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cuốc |
Chiếc |
06 |
|||
|
Cào |
Chiếc |
06 |
|||
|
Xẻng |
Chiếc |
06 |
|||
|
4 |
Bộ kính phóng đại |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và quan sát tế bào, hạt phấn, cơ quan sinh sản |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Kính hiển vi quang học |
Chiếc |
03 |
|
Độ phóng đại: 10X ÷ 100X |
|
|
Kính lúp cầm tay |
Chiếc |
06 |
Độ phóng đại: 4X ÷ 6X |
||
|
Kính lúp đeo |
Chiếc |
03 |
|||
|
5 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm |
Bộ |
01 |
Dùng để đựng dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm |
Chất liệu: thủy tinh có nút mài |
|
Bình tam giác - Loại 100ml - Loại 250ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
06 09 06 03 |
|||
|
Đĩa petri |
Chiếc |
120 |
Dùng để thực hành đánh giá độ nảy mầm hạt |
- Chất liệu: thủy tinh - Đường kính: ≥9cm |
|
|
Khay đựng |
Chiếc |
09 |
Dùng để đựng mẫu vật |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
6 |
Bộ dụng cụ lai tạo |
Bộ |
03 |
Dùng để gắp bao phấn, hạt mầm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
Chiếc |
06 |
|||
|
Panh kẹp cán ngắn |
Chiếc |
06 |
|||
|
Kéo mỏ cong |
Chiếc |
06 |
|||
|
Thước kẹp panme |
Chiếc |
06 |
|||
|
7 |
Khay đếm hạt |
Chiếc |
03 |
Dùng để đếm hạt giống |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Dụng cụ lấy mẫu hạt giống (xiên hạt) |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hành lấy mẫu hạt |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy đo độ ẩm hạt |
Chiếc |
01 |
Dùng để xác định tính độ ẩm hạt |
Phạm vi đo: ≤25% |
|
10 |
Tủ định ôn (tủ ấm) |
Chiếc |
01 |
Dùng để tạo môi trường nhiệt độ ổn định cho các mẫu |
- Nhiệt độ: 0oC ÷ 60oC |
|
11 |
Bộ cân |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành tính hạt và cân hạt giống |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Cân phân tích |
Chiếc |
01 |
|
- Khả năng cân: ≤200 gram; - Độ chính xác: ± 0,0001 gram |
|
|
Cân kỹ thuật |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác: ± 0,01 gram |
||
|
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để lưu trữ, xử lý thông tin, trình chiếu các nội dung học tập và hướng dẫn thảo luận nhóm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
13 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
BẢNG 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NÔNG HÓA
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm |
Bộ |
01 |
|
|
|
Bộ ống nghiệm - Ống nghiệm |
Chiếc |
72 |
Dùng để thực hành các phản ứng hóa học |
Chất liệu: thủy tinh Đường kính: ≥15mm; Dài: ≥180mm |
|
|
- Giá đựng ống nghiệm |
Chiếc |
12 |
Có thể để được ít nhất 6 ống nghiệm giá |
||
|
Ống đong - Loại 100ml - Loại 250ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
06 06 12 06 |
Dùng để đong, pha các dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm |
- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương). - Chia vạch: (0,1 ÷ 1,0)ml |
|
|
Cốc mỏ - Loại 100ml - Loại 250ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
06 06 06 06 |
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương) |
||
|
Bình định mức - Loại 50ml - Loại 100ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
36 06 12 06 06 |
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương) |
||
|
Bình tam giác: - Loại 100ml - Loại 250ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
06 09 06 03 |
Dùng để đựng dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm |
Chất liệu: thủy tinh, có nút mài |
|
|
Bộ bình cầu - Loại 250ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc |
09 06 03 |
Sử dụng để chứa dung dịch, thực hiện phản ứng hóa học |
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương) |
|
|
Bộ Pipet: - Loại 10ml - Loại 20ml - Loại 25ml - Giá để pipet - Bóp cao su |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
06 06 06 03 06 |
|||
|
Bộ Buret - Buret - Giá kẹp buret đơn |
Chiếc Chiếc |
18 18 |
Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập |
Chất liệu: thủy tinh. - Dung tích: ≥25ml - Khóa bằng nhựa |
|
|
Lọ đựng hóa chất - Loại 250ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc |
06 12 06 |
Dùng để đựng hóa chất |
- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương). - Có nắp đậy |
|
|
Phễu - Loại 5cm - Loại 7cm - Loại 9cm |
Chiếc Chiếc Chiếc |
06 06 06 |
Dùng để san chiết hóa chất |
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương) |
|
|
Đĩa petri |
Chiếc |
120 |
Dùng để đựng mẫu thí nghiệm |
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương) |
|
|
Bộ cối, chày |
Bộ |
36 |
Dùng để nghiên mẫu vật để thực hiện phản ứng |
Kích thước: ≥160mm |
|
|
Muỗng (thìa) |
Chiếc |
06 |
Dùng để đong, pha các dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Đũa thủy tinh |
Chiếc |
06 |
|||
|
2 |
Bộ cân |
Bộ |
01 |
Dùng để thực tập cách cân hóa chất, mẫu đất, lá khi phân tích các chỉ tiêu lý hóa |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cân phân tích |
Chiếc |
01 |
- Khả năng cân: ≤200 gram; - Độ chính xác: ± 0,0001 gram. |
||
|
Cân kỹ thuật |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác: ± 0,01 gram |
||
|
3 |
Bộ dụng cụ trồng cây và lẫy mẫu đất |
Bộ |
01 |
Sử dụng để đào, khoan lấy mẫu đất, đá |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cuốc |
Chiếc |
|
|||
|
Xẻng |
Chiếc |
|
|||
|
Bay |
Chiếc |
|
|||
|
Hộp |
Hộp |
|
|||
|
Khoan lấy mẫu đất cầm tay |
Chiếc |
|
|||
|
4 |
Bộ dụng cụ đựng, vận chuyển mẫu |
Bộ |
01 |
Dùng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Xô |
Chiếc |
06 |
|||
|
Thúng |
Chiếc |
06 |
|||
|
Gùi |
Chiếc |
06 |
|||
|
Xe rùa |
Chiếc |
03 |
|||
|
Khay đựng |
Chiếc |
09 |
|||
|
5 |
Thước dây |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo độ sâu các tầng đất |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Thùng tưới nước |
Chiếc |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Dung tích: ≥20 lít, có vòi sen |
|
7 |
Thiết bị đo pH cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo pH dung dịch tại chỗ |
- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14 - Độ chính xác: ± 0,01 |
|
8 |
Ẩm kế đất |
Chiếc |
01 |
Dùng để xác định độ ẩm đất |
Khoảng đo: (0 ÷ 100)%; Độ chính xác: ±5% |
|
9 |
Tủ sấy |
Chiếc |
01 |
Dùng để làm khô dụng cụ |
- Thể tích: ≥50 lít - Nhiệt độ: ≤300oC |
|
10 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để bảo quản hóa chất và mẫu |
Tủ chia 2 ngăn, dung tích: ≥130 lít |
|
11 |
Bộ công phá mẫu Kjeldahl |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành phân tích hàm lượng đạm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
12 |
Bộ chưng cất Kjeldahl |
Bộ |
01 |
Dùng để xác định hàm lượng protein |
Công suất dòng hơi: (40 ÷ 100)% |
|
13 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để lưu trữ, xử lý thông tin, trình chiếu các nội dung học tập và hướng dẫn thảo luận nhóm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
14 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: 2500 ANSI lumens Kích thước màn chiếu: (1800 x 1800)mm |
BẢNG 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): SINH THÁI NÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chụp ảnh |
Chiếc |
01 |
Dùng để chụp hình tư liệu phục vụ giảng dạy và học tập |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Ống nhòm |
Chiếc |
03 |
Dùng để quan sát những vị trí ở xa |
Độ phóng đại: ≥10X |
|
3 |
La bàn |
Chiếc |
03 |
Dùng để xác định hướng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Định vị GPS |
Chiếc |
03 |
||
|
5 |
Ẩm kế không khí |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo ẩm độ không khí |
Khoảng đo: (0 ÷ 100)%; Độ chính xác: ±5% |
|
6 |
Nhiệt kế đo nhiệt độ thường |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo nhiệt độ không khí |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Kính lúp cầm tay |
Chiếc |
06 |
Dùng để quan sát mẫu |
Độ phóng đại: 4X ÷ 6X |
|
8 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu, hướng dẫn thảo luận nhóm khi đi thực địa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
BẢNG 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KHÍ TƯỢNG NÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chụp ảnh |
Chiếc |
01 |
Dùng để chụp hình tư liệu phục vụ giảng dạy và học tập |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Ống nhòm |
Chiếc |
03 |
Dùng để quan sát những vị trí ở xa |
Độ phóng đại: ≥10X |
|
3 |
Định vị GPS |
Chiếc |
03 |
Dùng để xác định hướng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy đo cường độ ánh sáng |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo bức xạ mặt trời |
Dải đo; (0 ÷ 5) KLux (0 ÷ 130) KLux Độ chính xác ± 4% |
|
5 |
Ẩm kế không khí |
Chiếc |
01 |
Dùng để xác định độ ẩm không khí |
Khoảng đo: (0 ÷ 100)% Độ chính xác: ±5% |
|
6 |
Ẩm kế đất |
Chiếc |
03 |
Dùng để xác định độ ẩm đất |
|
|
7 |
Nhiệt kế đo nhiệt độ thường |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo nhiệt độ không khí |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Nhiệt kế đất |
Chiếc |
03 |
Dùng để giới thiệu, hướng dẫn đo nhiệt độ đất và không khí |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
BẢNG 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CÔN TRÙNG NÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã số mô đun: MĐ 14
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ dụng cụ làm tiêu bản côn trùng |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu, hướng dẫn, thực tập quan sát và làm mẫu côn trùng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
|
Khay nến |
Chiếc |
06 |
|||
|
Ghim |
Chiếc |
72 |
|||
|
Dao giải phẫu |
Chiếc |
09 |
|||
|
Kim mũi mác |
Chiếc |
18 |
|||
|
Kim khêu nấm |
Chiếc |
18 |
|||
|
Kéo |
Chiếc |
06 |
|||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
06 |
|||
|
Khung ép mẫu |
Chiếc |
18 |
|||
|
Hộp đựng tiêu bản |
Chiếc |
18 |
|||
|
2 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm |
Bộ |
01 |
Dùng để đựng mẫu thực hành |
- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương). - Có nắp đậy |
|
Lọ đựng hóa chất - Loại 250ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
18 06 12 06 |
|||
|
Bình tam giác: - Loại 100ml - Loại 250ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Bộ Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
01 06 09 06 03 |
Dùng để đựng dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm |
Chất liệu: thủy tinh, có nút mài |
|
|
Ống đong - Loại 100ml - Loại 250ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
06 06 12 06 |
Dùng để thực hành pha hóa chất |
- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương). - Chia vạch: (0,1 ÷ 1,0)ml |
|
|
Đĩa petri |
Chiếc |
120 |
Dùng để đựng mẫu thí nghiệm |
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương) |
|
|
Lamen |
Hộp |
09 |
Dùng để thực hành quan sát tiêu bản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Phễu thủy tinh |
Chiếc |
06 |
Dùng để san, chiết hóa chất |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Đũa khuấy |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để pha hóa chất |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Khay đựng |
Chiếc |
10 |
Dùng để đựng mẫu sâu hại thực hành quan sát |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
3 |
Dụng cụ điều tra sâu hại |
Bộ |
01 |
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Khay láng dầu |
Chiếc |
06 |
Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực hành điều tra sâu hại |
Kích thước: 25cm x30cm x5cm |
|
|
Khung lưới đo diện tích |
Chiếc |
06 |
Kích thước: 10cm x 10cm |
||
|
Vợt |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Lồng nuôi sâu |
Chiếc |
06 |
Dùng để giới thiệu phương pháp nuôi sâu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
4 |
Bộ kính phóng đại |
Bộ |
01 |
Dùng để quan sát mẫu vật |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Kính lúp cầm tay |
Chiếc |
09 |
Độ phóng đại: 4X ÷ 6X |
||
|
Kính hiển vi quang học |
Chiếc |
03 |
Độ phóng đại: 10X ÷ 100X |
||
|
5 |
Cân phân tích |
Chiếc |
01 |
Dùng để cân hóa chất |
- Khả năng cân: ≤200 gram; - Độ chính xác: ± 0,0001 gram |
|
6 |
Máy chụp ảnh |
Chiếc |
01 |
Dùng để thu thập ảnh mẫu vật sâu hại |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
01 |
Dùng để bảo quản mẫu |
Tủ chia 2 ngăn Dung tích: ≥130 lít |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để lưu trữ và xử lý thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
BẢNG 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BỆNH CÂY NÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã số mô đun: MĐ 15
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ dụng cụ làm tiêu bản thực vật |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu, hướng dẫn quan sát mẫu bệnh và cách làm tiêu bản bệnh cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Kim mũi mác |
Chiếc |
18 |
|||
|
Kim khêu nấm |
Chiếc |
18 |
|||
|
Dao giải phẫu |
Chiếc |
18 |
|||
|
Panh kẹp cán ngắn |
Chiếc |
06 |
|||
|
Panh kẹp cán dài |
Chiếc |
06 |
|||
|
Kéo |
Chiếc |
06 |
|||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
06 |
|||
|
2 |
Bô can |
Chiếc |
06 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành làm tiêu bản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm |
Bộ |
01 |
|
|
|
Bộ ống nghiệm - Ống nghiệm - Giá đựng ống nghiệm |
Chiếc Chiếc |
72 12 |
Dùng để thực hành các phản ứng hóa học |
Chất liệu: thủy tinh Đường kính: ≥15mm; Dài: ≥180mm. Có thể để được ít nhất 6 ống nghiệm/giá |
|
|
Ống đong - Loại 100ml - Loại 250ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
06 06 12 06 |
Dùng để đong, pha các dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm |
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương). Chia vạch: (0,1 - 1,0)ml |
|
|
Cốc mỏ - Loại 100ml - Loại 250ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
06 06 06 06 |
Dùng để đong, pha các dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm |
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương) |
|
|
|
Bình định mức - Loại 50ml - Loại 100ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
36 06 12 06 06 |
Dùng để đựng dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm |
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương) |
|
Bình tam giác: - Loại 100ml - Loại 250ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
06 09 06 03 |
Dùng để đựng dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm |
Chất liệu: thủy tinh, có nút mài |
|
|
Bộ Pipet: - Loại 10ml - Loại 20ml - Loại 25ml - Giá để pipet - Bóp cao su |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
06 06 06 03 06 |
Dùng để hút dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm |
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương). Loại thông dụng dùng trong các phòng thí nghiệm |
|
|
Lọ đựng hóa chất - Loại 250ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc |
06 12 06 |
Dùng để đựng hóa chất |
- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương). - Có nắp đậy |
|
|
Phễu - Loại 5cm - Loại 7cm - Loại 9cm |
Chiếc Chiếc Chiếc |
06 06 06 |
Dùng để san chiết hóa chất |
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương) |
|
|
Đĩa petri |
Chiếc |
120 |
Dùng để đựng mẫu thí nghiệm |
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương). |
|
|
Bộ cối, chày |
Bộ |
36 |
Dùng để nghiền mẫu vật để thực hiện phản ứng |
Kích thước: ≥160mm |
|
|
Muỗng (thìa) |
Chiếc |
06 |
Dùng để đong, pha các dung dịch thực hiện các phản ứng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Đũa thủy tinh |
Chiếc |
06 |
|||
|
Lamen |
Hộp |
09 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành soi tiêu bản bệnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
4 |
Bộ kính phóng đại |
Bộ |
01 |
Dùng để quan sát mẫu vật |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Kính hiển vi quang học |
Chiếc |
03 |
Độ phóng đại: 10X ÷ 100X |
||
|
Kính lúp cầm tay |
Chiếc |
06 |
Độ phóng đại: 4X ÷ 6X |
||
|
5 |
Bộ cân |
Bộ |
01 |
Sử dụng để cân hóa chất làm thí nghiệm |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cân phân tích |
Chiếc |
01 |
- Khả năng cân: ≤200 gram; - Độ chính xác: ± 0,0001 gram. |
||
|
Cân kỹ thuật |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác: ± 0,01 gram |
||
|
6 |
Tủ cấy vô trùng |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn nuôi cấy vi sinh vật |
Công suất: ≥20W |
|
7 |
Máy cất nước |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để tạo ra nước tinh khiết dùng pha hóa chất |
Năng suất: ≥4 lít/giờ |
|
8 |
Nồi hấp vô trùng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để tiệt trùng dụng cụ thí nghiệm |
- Dung tích: ≥18 lít - Nhiệt độ: 80oC ÷ 120oC |
|
9 |
Bộ bếp, nồi |
Bộ |
01 |
Dùng để trợ giúp môi trường nuôi cấy |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Bếp điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Nồi nấu |
Chiếc |
01 |
|||
|
10 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
01 |
Dùng để bảo quản hóa chất và mẫu |
Tủ chia 2 ngăn; Dung tích: ≥130 lít |
|
11 |
Tủ ấm (tủ định ôn) |
Chiếc |
01 |
Dùng để tạo môi trường nhiệt độ ổn định cho các mẫu |
Nhiệt độ: 0oC ÷ 60oC |
|
12 |
Máy chụp ảnh |
Chiếc |
01 |
Dùng để chụp ảnh mẫu bệnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
13 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để lưu trữ và xử lý thông tin và chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
14 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
|
BẢNG 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬ DỤNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã số mô đun: MĐ 16
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm |
Bộ |
01 |
|
|
|
Lọ đựng hóa chất - Loại 250ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc |
06 12 06 |
Dùng để đựng hóa chất |
- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương) - Có nắp đậy |
|
|
Bình tam giác có nút mài: - Loại 100ml - Loại 250ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
24 06 09 06 03 |
Dùng để đựng dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm |
Chất liệu: thủy tinh, có nút mài |
|
|
Bình tam giác không có nút mài: - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc
Chiếc |
15
06 |
Dùng để đựng dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm |
Chất liệu: thủy tinh |
|
|
Bình định mức - Loại 50ml - Loại 100ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
36 06 12 06 06 |
Sử dụng để định mức lượng dung dịch, hóa chất |
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương) |
|
|
Ống đong - Loại 100ml - Loại 250ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
06 06 12 06 |
Dùng để đong, pha các dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm |
- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương) - Chia vạch: (0,1 ÷1,0)ml |
|
|
Phễu - Loại 5cm - Loại 7cm - Loại 9cm |
Chiếc Chiếc Chiếc |
06 06 06 |
Dùng để san chiết hóa chất |
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương) |
|
|
Đũa thủy tinh |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành pha dung dịch |
Chất liệu bằng thủy tinh |
|
|
2 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hiện cân nguyên liệu pha thuốc |
Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg Độ chính xác: ± 0,1kg |
|
3 |
Tủ hút |
Chiếc |
01 |
Dùng để hút khí độc khi san chiết hóa chất |
Tốc độ hút gió: ≥0,3m/s |
|
4 |
Bộ bình phun |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Bình phun thuốc (thủ công) |
Chiếc |
03 |
|
Thể tích: ≤20 lít |
|
|
Máy phun thuốc |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥1,7HP |
||
|
5 |
Xô |
Chiếc |
06 |
Dùng để đựng nước pha thuốc |
Dung tích: ≤10 lít |
|
6 |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn cho người học khi pha chế và sử dụng thuốc |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Mặt nạ phòng độc |
Chiếc |
06 |
|||
|
Găng tay |
Đôi |
18 |
|||
|
Khẩu trang |
Chiếc |
18 |
|||
|
Ủng cao su |
Đôi |
06 |
|||
|
Quần bảo hộ |
Chiếc |
06 |
|||
|
Áo bảo hộ |
Chiếc |
06 |
|||
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để lưu trữ, xử lý thông tin, trình chiếu các nội dung học tập và hướng dẫn thảo luận nhóm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
BẢNG 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT TRỒNG LÚA
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã số mô đun: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy làm đất |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống |
Công suất: ≥8Hp |
|
2 |
Dụng cụ làm đất |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cuốc |
Chiếc |
06 |
|||
|
Cào |
Chiếc |
06 |
|||
|
Xẻng |
Chiếc |
06 |
|||
|
3 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để bơm nước |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy đo độ ẩm hạt |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành đo ẩm độ hạt |
Phạm vi đo: ≤25% |
|
5 |
Bộ bình phun |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Bình phun thuốc (thủ công) |
Chiếc |
03 |
|
Thể tích: ≤20 lít |
|
|
Máy phun thuốc |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥1,7HP |
||
|
6 |
Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch |
|
|||
|
Dụng cụ sạ hàng |
Chiếc |
03 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành sạ lúa |
Năng suất: ≥0,1 ha/giờ |
|
|
Thùng tưới |
Chiếc |
03 |
Dùng để tưới nước cây con |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thiết bị đo pH cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn đo pH |
- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14 - Độ chính xác: ± 0,01 |
|
|
Bảng so mẫu lá |
Chiếc |
06 |
Dùng để giới thiệu phương pháp so mẫu lá lúa |
Bảng có 5 ô màu khác nhau |
|
|
Khay gieo hạt |
Chiếc |
18 |
Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực hành gieo mạ |
Kích thước: ≥40cm x60cm |
|
|
Liềm |
Chiếc |
06 |
Dùng để hướng dẫn gặt lúa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Dao phát |
Chiếc |
06 |
Dùng để vệ sinh đồng ruộng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Xe rùa |
Chiếc |
03 |
Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thước dây |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo diện tích ô trồng |
Phạm vi đo: 0m ÷ 50m |
|
|
7 |
Máy gặt đeo vai |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn, thực hành gặt lúa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm |
Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg Độ chính xác: ± 0,1kg |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
BẢNG 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT TRỒNG NGÔ
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã số mô đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy làm đất |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống |
Công suất: ≥8Hp |
|
2 |
Dụng cụ làm đất |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cuốc |
Chiếc |
06 |
|||
|
Cào |
Chiếc |
06 |
|||
|
Xẻng |
Chiếc |
06 |
|||
|
3 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để bơm nước |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy đo độ ẩm hạt |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành đo độ ẩm hạt |
Phạm vi đo: ≤25% |
|
5 |
Máy cắt cỏ cầm tay |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn sử dụng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Bộ bình phun |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Bình phun thuốc (thủ công) |
Chiếc |
03 |
|
Thể tích: ≤20 lít |
|
|
Máy phun thuốc |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥1,7 HP |
||
|
7 |
Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch |
|
|||
|
Khay gieo hạt |
Chiếc |
18 |
Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực hành gieo |
Kích thước: ≥40cm x60cm |
|
|
Thùng tưới |
Chiếc |
03 |
Dùng để tưới nước cây con |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thiết bị đo pH cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn đo pH |
- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14 - Độ chính xác: ± 0,01 |
|
|
Dao phát |
Chiếc |
06 |
Dùng để vệ sinh đồng ruộng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Xe rùa |
Chiếc |
03 |
Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thước dây |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo diện tích ô trồng |
Phạm vi đo: 0m ÷ 50m |
|
|
8 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm |
Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg Độ chính xác: ± 0,1kg |
|
9 |
Dụng cụ tách hạt ngô |
Chiếc |
03 |
Dùng để hướng dẫn thực hành tách hạt ngô |
Năng suất: ≤500kg/giờ |
|
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
BẢNG 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT TRỒNG KHOAI LANG
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã số mô đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy làm đất |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống |
Công suất: ≥8Hp |
|
2 |
Dụng cụ làm đất |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cuốc |
Chiếc |
06 |
|||
|
Cào |
Chiếc |
06 |
|||
|
Xẻng |
Chiếc |
06 |
|||
|
3 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để bơm nước |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy cắt cỏ cầm tay |
Chiếc |
01 |
Dùng để cắt cỏ, cắt rơm rạ... |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Bộ bình phun |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Bình phun thuốc (thù công) |
Chiếc |
03 |
|
Thể tích: ≤20 lít |
|
|
Máy phun thuốc |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥1,7HP |
||
|
6 |
Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch |
|
|||
|
Thùng tưới |
Chiếc |
03 |
Dùng để tưới nước cây con |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thiết bị đo pH cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn đo pH |
- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14 - Độ chính xác: ± 0,01 |
|
|
Liềm |
Chiếc |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Dao phát |
Chiếc |
06 |
Dùng để vệ sinh đồng ruộng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Xe rùa |
Chiếc |
03 |
Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thước dây |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo diện tích ô trồng |
Phạm vi đo: 0m ÷ 50m |
|
|
7 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm |
Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg Độ chính xác: ± 0,1kg |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
BẢNG 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT TRỒNG SẮN
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy làm đất |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống |
Công suất: ≥8Hp |
|
2 |
Dụng cụ làm đất |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cuốc |
Chiếc |
06 |
|||
|
Cào |
Chiếc |
06 |
|||
|
Xẻng |
Chiếc |
06 |
|||
|
3 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để bơm nước |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy cắt cỏ cầm tay |
Chiếc |
01 |
Dùng để cắt cỏ, cắt rơm rạ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Bộ bình phun |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Bình phun thuốc (thủ công) |
Chiếc |
03 |
|
Thể tích: ≤20 lít |
|
|
Máy phun thuốc |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥1,7HP |
||
|
6 |
Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch |
|
|||
|
Thước chữ A |
Chiếc |
03 |
Dùng để xác định khoảng cách hàng, diện tích ô trồng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Dao phát |
Chiếc |
06 |
Dùng để vệ sinh đồng ruộng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Xe rùa |
Chiếc |
03 |
Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thước dây |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo diện tích ô trồng |
Phạm vi đo: 0m ÷ 50m |
|
|
7 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm |
Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg Độ chính xác: ± 0,1kg |
|
8 |
Máy thái sắn |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn vận hành máy |
Năng suất: ≤500kg/giờ |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
BẢNG 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT TRỒNG ĐỖ TƯƠNG
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy làm đất |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống |
Công suất: ≥8 Hp |
|
2 |
Dụng cụ làm đất |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cuốc |
Chiếc |
06 |
|||
|
Cào |
Chiếc |
06 |
|||
|
Xẻng |
Chiếc |
06 |
|||
|
3 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để bơm nước |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy cắt cỏ cầm tay |
Chiếc |
01 |
Dùng để cắt cỏ, cắt rơm rạ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Máy đo độ ẩm hạt |
Chiếc |
01 |
Dùng để xác định độ ẩm hạt |
Phạm vi đo: ≤25% |
|
6 |
Bộ bình phun |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Bình phun thuốc (thủ công) |
Chiếc |
03 |
|
Thể tích: ≤20 lít |
|
|
Máy phun thuốc |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥1,7HP |
||
|
7 |
Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch |
|
|||
|
Thùng tưới |
Chiếc |
03 |
Dùng để tưới nước cây con |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thiết bị đo pH cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để giới thiệu và hưởng dân đo pH |
- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14 - Độ chính xác: ± 0,01 |
|
|
Liềm |
Chiếc |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Dao phát |
Chiếc |
06 |
Dùng để vệ sinh đồng ruộng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Xe rùa |
Chiếc |
03 |
Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thước dây |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo diện tích ô trồng |
Phạm vi đo: 0m ÷ 50m |
|
|
8 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm |
Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg Độ chính xác: ± 0,1kg |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
BẢNG 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT TRỒNG LẠC
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy làm đất |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống |
Công suất: ≥8Hp |
|
2 |
Dụng cụ làm đất |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cuốc |
Chiếc |
06 |
|||
|
Cào |
Chiếc |
06 |
|||
|
Xẻng |
Chiếc |
06 |
|||
|
3 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để bơm nước |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy cắt cỏ cầm tay |
Chiếc |
01 |
Dùng để cắt cỏ, cắt rơm rạ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Bộ bình phun |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Bình phun thuốc (thủ công) |
Chiếc |
03 |
Thể tích: ≤20 lít |
||
|
Máy phun thuốc |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥1,7HP |
||
|
6 |
Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch |
|
|||
|
Thùng tưới |
Chiếc |
03 |
Dùng để tưới nước cây con |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thiết bị đo pH cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn đo pH |
- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14 - Độ chính xác: ± 0,01 |
|
|
Liềm |
Chiếc |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Dao phát |
Chiếc |
06 |
Dùng để vệ sinh đồng ruộng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Xe rùa |
Chiếc |
03 |
Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thước dây |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo diện tích ô trồng |
Phạm vi đo: 0m ÷ 50m |
|
|
7 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm |
Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg Độ chính xác: ± 0,1kg |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
BẢNG 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT TRỒNG RAU HỌ CÀ
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy làm đất |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống |
Công suất: ≥8Hp |
|
2 |
Dụng cụ làm đất |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cuốc |
Chiếc |
06 |
|||
|
Cào |
Chiếc |
06 |
|||
|
Xẻng |
Chiếc |
06 |
|||
|
3 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để bơm nước |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Nhà lưới kèm hệ thống tưới tiêu |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn thực hành trồng rau họ cà |
Diện tích: ≥100m2 |
|
5 |
Bộ bình phun |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Bình phun thuốc (thủ công) |
Chiếc |
03 |
|
Thể tích: ≤20 lít |
|
|
Máy phun thuốc |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥1,7HP |
||
|
6 |
Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch |
|
|||
|
Thùng tưới |
Chiếc |
03 |
Dùng để tưới nước cây con |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thiết bị đo pH cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn đo pH |
- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14 - Độ chính xác: ± 0,01 |
|
|
Liềm |
Chiếc |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Dao phát |
Chiếc |
06 |
Dùng để vệ sinh đồng ruộng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Xe rùa |
Chiếc |
03 |
Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thước dây |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo diện tích ô trồng |
Phạm vi đo: 0m ÷ 50m |
|
|
7 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm |
Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg Độ chính xác: ± 0,1kg |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
BẢNG 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT TRỒNG RAU HỌ BẦU BÍ
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy làm đất |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống |
Công suất: ≥8Hp |
|
2 |
Dụng cụ làm đất |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cuốc |
Chiếc |
06 |
|||
|
Cào |
Chiếc |
06 |
|||
|
Xẻng |
Chiếc |
06 |
|||
|
3 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để bơm nước |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Nhà lưới kèm hệ thống tưới tiêu |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn thực hành trồng rau họ bầu bí |
Diện tích: ≥100m2 |
|
5 |
Bộ bình phun |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Bình phun thuốc (thủ công) |
Chiếc |
03 |
|
Thể tích: ≤20 lít |
|
|
Máy phun thuốc |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥1,7HP |
||
|
6 |
Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch |
|
|||
|
Thùng tưới |
Chiếc |
03 |
Dùng để tưới nước cây con |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thiết bị đo pH cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn đo pH |
- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14 - Độ chính xác: ± 0,01 |
|
|
Liềm |
Chiếc |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Dao phát |
Chiếc |
06 |
Dùng để vệ sinh đồng ruộng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Khay gieo hạt |
Chiếc |
09 |
Dùng để ươm giống cây con |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Xe rùa |
Chiếc |
03 |
Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thước dây |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo diện tích ô trồng |
Phạm vi đo: 0m ÷ 50m |
|
|
7 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm |
Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg Độ chính xác: ± 0,1kg |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
BẢNG 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT TRỒNG RAU HỌ THẬP TỰ
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy làm đất |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống |
Công suất: ≥8Hp |
|
2 |
Dụng cụ làm đất |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cuốc |
Chiếc |
06 |
|||
|
Cào |
Chiếc |
06 |
|||
|
Xẻng |
Chiếc |
06 |
|||
|
3 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để bơm nước |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Nhà lưới kèm hệ thống tưới tiêu |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn thực hành trồng rau họ thập tự |
Diện tích: ≥100m2 |
|
5 |
Bộ bình phun |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Bình phun thuốc (thủ công) |
Chiếc |
03 |
|
Thể tích: ≤20 lít |
|
|
Máy phun thuốc |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥1,7HP |
||
|
6 |
Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch |
|
|||
|
Thùng tưới |
Chiếc |
03 |
Dùng để tưới nước cây con |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thiết bị đo pH cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn đo pH |
- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14 - Độ chính xác: ± 0,01 |
|
|
Liềm |
Chiếc |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Dao phát |
Chiếc |
06 |
Dùng để vệ sinh đồng ruộng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Khay gieo hạt |
Chiếc |
09 |
Dùng để ươm giống cây con |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Xe rùa |
Chiếc |
03 |
Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thước dây |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo diện tích ô trồng |
Phạm vi đo: 0m ÷ 50m |
|
|
7 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm |
Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg Độ chính xác: ± 0,1kg |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
BẢNG 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT TRỒNG ĐẬU RAU
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã số mô đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy làm đất |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống |
Công suất: ≥8Hp |
|
2 |
Dụng cụ làm đất |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cuốc |
Chiếc |
06 |
|||
|
Cào |
Chiếc |
06 |
|||
|
Xẻng |
Chiếc |
06 |
|||
|
3 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để bơm nước |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Nhà lưới kèm hệ thống tưới tiêu |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn thực hành trồng đậu rau |
Diện tích: ≥100m2 |
|
5 |
Bộ bình phun |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Bình phun thuốc (thủ công) |
Chiếc |
03 |
Thể tích: ≤20 lít |
||
|
Máy phun thuốc |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥1,7HP |
||
|
6 |
Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch |
|
|||
|
Thùng tưới |
Chiếc |
03 |
Dùng để tưới nước cây con |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thiết bị đo pH cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn đo pH |
- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14 - Độ chính xác: ± 0,01 |
|
|
Liềm |
Chiếc |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Dao phát |
Chiếc |
06 |
Dùng để vệ sinh đồng ruộng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Khay gieo hạt |
Chiếc |
09 |
Dùng để ươm giống cây con |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Xe rùa |
Chiếc |
03 |
Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thước dây |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo diện tích ô trồng |
Phạm vi đo: 0m ÷ 50m |
|
|
7 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm |
Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg Độ chính xác: ± 0,1kg |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
BẢNG 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT TRỒNG NẤM
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy băm rơm |
Chiếc |
01 |
Dùng để băm và đảo trộm nguyên liệu |
Năng suất: ≤150 kg/giờ |
|
2 |
Máy đánh rơm |
Chiếc |
01 |
||
|
3 |
Máy đảo trộn rơm, mạt cưa |
Chiếc |
01 |
||
|
4 |
Giàn, giá nhiều tầng |
Chiếc |
06 |
Dùng để đựng bịch nấm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Nhà lưới kèm hệ thống tưới tiêu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để nuôi trồng nấm |
Diện tích: ≤100m2 |
|
6 |
Dụng cụ trồng và chăm sóc |
||||
|
Búa |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để tạo lỗ trên thân cây làm giá |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Xẻng |
Chiếc |
06 |
Dùng để trộn nguyên liệu |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Dụng cụ cấy nấm |
Chiếc |
20 |
Dùng để cấy nấm vào bịch phôi |
Vật liệu: Thép không gỉ |
|
|
Dao |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để rạch bịch nilon cấy giong nấm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Máy đo pH cầm tay |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo pH môi trường |
- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14 - Độ chính xác: ± 0,01 |
|
|
7 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm |
Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg Độ chính xác: ± 0,1kg |
|
8 |
Tủ cấy vô trùng |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành cấy nấm |
Độ sáng ≥300 lux; Công suất: ≥10W |
|
9 |
Bộ bình phun |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm : |
|
|
|
|
|
|
Bình phun thuốc (thủ công) |
Chiếc |
03 |
|
Thể tích: ≤20 lít |
|
|
Máy phun thuốc |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥1,7HP |
||
|
10 |
Nhiệt kế đo nhiệt độ thường |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo nhiệt độ môi trường |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Ẩm kế không khí |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo độ ẩm môi trường |
Khoảng đo: (0 ÷ 100)% Độ chính xác: ±5% |
|
12 |
Máy cất nước |
Chiếc |
01 |
Dùng để tạo ra nước tinh khiết |
Năng suất: ≥4 lít/giờ |
|
13 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
14 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: c≥(1800 x 1800)mm |
BẢNG 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THƯƠNG HIỆU VÀ THỊ TRƯỜNG NÔNG SẢN
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã số môn học: MH 28
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu, hướng dẫn thảo luận nhóm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
BẢNG 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): QUẢN TRỊ SẢN XUẤT TRONG NÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu, hướng dẫn thảo luận nhóm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
BẢNG 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO QUẢN VÀ CHẾ BIẾN NÔNG SẢN
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Hộp nhựa |
Chiếc |
18 |
Dùng để đựng mẫu hạt |
Hộp nhựa có nắp đậy |
|
2 |
Thùng đựng |
Chiếc |
01 |
Dùng để bảo quản hạt nông sản |
Dung tích: ≥0,5m3 |
|
3 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
01 |
Dùng để bảo quản nông sản tươi |
Tủ chia 2 ngăn, Dung tích: ≥130 lít |
|
4 |
Máy đo độ ẩm hạt |
Chiếc |
01 |
Dùng để xác định độ ẩm hạt |
Phạm vi đo: ≤25% |
|
5 |
Máy khâu bao tải bằng tay |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đóng gói bảo quản sản phẩm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy thái sắn |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành chế biến |
Năng suất: ≤500 kg/giờ |
|
7 |
Máy xay sinh tố |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để chế biến một số củ, quả, hạt |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8 |
Máy xay thóc |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
|
|
9 |
Máy nghiền bột |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn nghiền bột |
|
|
10 |
Máy đo độ Brix |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành đánh giá độ ngọt nông sản |
Phạm vi đo: ≤85% |
|
11 |
Bộ kính |
Bộ |
01 |
Dùng để quan sát mẫu vật |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Kính lúp cầm tay |
Chiếc |
18 |
Độ phóng đại: 4X ÷ 6X |
||
|
Kính hiển vi quang học |
Chiếc |
03 |
Độ phóng đại: 10X ÷ 100X |
||
|
12 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm |
Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg Độ chính xác: ± 0,1kg |
|
13 |
Hộp đựng tiêu bản |
Chiếc |
18 |
Dùng để đựng mẫu bảo quản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
15 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
BẢNG 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬ DỤNG MÁY NÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ dụng tháo lắp |
Bộ |
01 |
Dùng để tháo lắp thiết bị |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Đầu khẩu 6 cạnh |
Bộ |
03 |
|||
|
Bộ choòng |
Bộ |
03 |
|||
|
Bộ cờ lê 2 đầu miệng |
Bộ |
03 |
|||
|
Cờ lê 2 đầu vòng ngắn |
Chiếc |
03 |
|||
|
Đầu mở bugi |
Chiếc |
01 |
|||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
|
Tuốc nơ vít dẹt |
Chiếc |
03 |
|||
|
Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Chiếc |
03 |
|||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm tổ hợp |
Chiếc |
01 |
|||
|
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
|||
|
Búa tạ |
Chiếc |
01 |
|||
|
Búa đinh |
Chiếc |
01 |
|||
|
2 |
Máy cắt cỏ cầm tay |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để vận hành và bảo dưỡng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để vận hành và bảo dưỡng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Bộ bình phun |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Bình phun thuốc (thủ công) |
Chiếc |
03 |
|
Thể tích: ≤20 lít |
|
|
Máy phun thuốc |
Chiếc |
01 |
|
Công suất: ≥1,7HP |
|
|
5 |
Máy gặt đeo vai |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn, thực hành gặt lúa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
BẢNG 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT TRỒNG ĐẬU XANH
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị • |
|
1 |
Máy làm đất |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống |
Công suất: ≥8Hp |
|
2 |
Dụng cụ làm đất |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cuốc |
Chiếc |
06 |
|||
|
Cào |
Chiếc |
06 |
|||
|
Xẻng |
Chiếc |
06 |
|||
|
3 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để bơm nước |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy cắt cỏ cầm tay |
Chiếc |
01 |
Dùng để cắt cỏ, cắt rơm rạ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Bộ bình phun |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Bình phun thuốc (thủ công) |
Chiếc |
03 |
|
Thể tích: ≤20 lít |
|
|
Máy phun thuốc |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥1,7HP |
||
|
6 |
Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch |
|
|||
|
Thùng tưới |
Chiếc |
03 |
Dùng để tưới nước cây con |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thiết bị đo pH cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn đo pH |
- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14 - Độ chính xác: ± 0,01 |
|
|
Liềm |
Chiếc |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Dao phát |
Chiếc |
06 |
Dùng để vệ sinh đồng ruộng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Xe rùa |
Chiếc |
03 |
Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thước dây |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo diện tích ô trồng |
Phạm vi đo: 0m ÷ 50m |
|
|
7 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm |
Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg Độ chính xác: ± 0,1kg |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
BẢNG 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT TRỒNG NGÔ BAO TỬ
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã số mô đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy làm đất |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống |
Công suất: ≥8Hp |
|
2 |
Dụng cụ làm đất |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cuốc |
Chiếc |
06 |
|||
|
Cào |
Chiếc |
06 |
|||
|
Xẻng |
Chiếc |
06 |
|||
|
3 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để bơm nước |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy cắt cỏ cầm tay |
Chiếc |
01 |
Dùng để cắt cỏ, cắt rơm rạ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Máy đo độ ẩm hạt |
Chiếc |
01 |
Dùng để xác định độ ẩm hạt |
Phạm vi đo: ≤25% |
|
6 |
Bộ bình phun |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Bình phun thuốc (thủ công) |
Chiếc |
03 |
Thể tích: ≤20 lít |
||
|
Máy phun thuốc |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥1,7HP |
||
|
7 |
Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch |
|
|||
|
Thùng tưới |
Chiếc |
03 |
Dùng để tưới nước cây con |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Khay gieo hạt |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hành gieo hạt |
Kích thước: ≥40 cm x60cm |
|
|
Thiết bị đo pH cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để giới thiệu và hưởng dân đo pH |
- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14 - Độ chính xác: ± 0,01 |
|
|
Dao phát |
Chiếc |
06 |
Dùng để vệ sinh đồng ruộng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Xe rùa |
Chiếc |
03 |
Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thước dây |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo diện tích ô trồng |
Phạm vi đo: 0m ÷ 50m |
|
|
8 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm |
Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg Độ chính xác: ± 0,1kg |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
BẢNG 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT TRỒNG GỪNG
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy làm đất |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống |
Công suất: ≥8Hp |
|
2 |
Dụng cụ làm đất |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cuốc |
Chiếc |
06 |
|||
|
Cào |
Chiếc |
06 |
|||
|
Xẻng |
Chiếc |
06 |
|||
|
3 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để bơm nước |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy cắt cỏ cầm tay |
Chiếc |
01 |
Dùng để cắt cỏ, cắt rơm rạ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Bộ bình phun |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Bình phun thuốc (thủ công) |
Chiếc |
03 |
|
Thể tích: ≤20 lít |
|
|
Máy phun thuốc |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥1,7 HP |
||
|
6 |
Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch |
|
|||
|
Thùng tưới |
Chiếc |
03 |
Dùng để tưới nước cây con |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thiết bị đo pH cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn đo pH |
- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14 - Độ chính xác: ± 0,01 |
|
|
Dao phát |
Chiếc |
06 |
Dùng để vệ sinh đồng ruộng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Xe rùa |
Chiếc |
03 |
Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thước dây |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo diện tích ô trồng |
Phạm vi đo: 0m ÷ 50m |
|
|
7 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm |
Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg Độ chính xác: ± 0,1kg |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
BẢNG 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT TRỒNG BÍ XANH
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã số mô đun: MĐ 39
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy làm đất |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống |
Công suất: ≥8Hp |
|
2 |
Dụng cụ làm đất |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cuốc |
Chiếc |
06 |
|||
|
Cào |
Chiếc |
06 |
|||
|
Xẻng |
Chiếc |
06 |
|||
|
3 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để bơm nước |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy cắt cỏ cầm tay |
Chiếc |
01 |
Dùng để cắt cỏ, cắt rơm rạ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Nhà lưới kèm hệ thống tưới tiêu |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn thực hành trồng bí |
Diện tích: ≥100m2 |
|
6 |
Bộ bình phun |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Bình phun thuốc (thủ công) |
Chiếc |
03 |
Thể tích: ≤20 lít |
||
|
Máy phun thuốc |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥1,7HP |
||
|
7 |
Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch |
|
|||
|
Thùng tưới |
Chiếc |
03 |
Dùng để tưới nước cây con |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thiết bị đo pH cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn đo pH |
- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14 - Độ chính xác: ± 0,01 |
|
|
Dao phát |
Chiếc |
06 |
Dùng để làm vệ sinh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Xe rùa |
Chiếc |
03 |
Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thước dây |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo diện tích ô trồng |
Phạm vi đo: 0m ÷ 50m |
|
|
8 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm |
Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg Độ chính xác: ± 0,1kg |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
BẢNG 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT TRỒNG ỚT
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã số mô đun: MĐ 41
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy làm đất |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống |
Công suất: ≥8Hp |
|
2 |
Dụng cụ làm đất |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cuốc |
Chiếc |
06 |
|||
|
Cào |
Chiếc |
06 |
|||
|
Xẻng |
Chiếc |
06 |
|||
|
3 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để bơm nước |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Máy cắt cỏ cầm tay |
Chiếc |
01 |
Dùng để cắt cỏ, cắt rơm rạ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Nhà lưới kèm hệ thống tưới tiêu |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn thực hành trồng bí |
Diện tích: ≥100m2 |
|
6 |
Bộ bình phun |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Bình phun thuốc (thủ công) |
Chiếc |
03 |
Thể tích: ≤20 lít |
||
|
Máy phun thuốc |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥1,7 HP |
||
|
7 |
Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch |
|
|||
|
Thùng tưới |
Chiếc |
03 |
Dùng để tưới nước cây con |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thiết bị đo pH cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn đo pH |
- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14 - Độ chính xác: ± 0,01 |
|
|
Dao phát |
Chiếc |
06 |
Dùng để vệ sinh đồng ruộng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Xô |
Chiếc |
06 |
Dùng để đựng phân bón, pha thuốc bảo vệ thực vật và nông sản khi thu hoạch |
Dung tích: ≤10 lít |
|
|
Xe rùa |
Chiếc |
03 |
Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thước dây |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo diện tích ô trồng |
Phạm vi đo: 0m ÷ 50m |
|
|
8 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm |
Khảnăng cân: 5kg ÷ 100kg Độ chính xác: ± 0,1kg |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
10 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
BẢNG 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT TRỒNG MƯỚP ĐẮNG
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã số mô đun: MĐ 42
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy làm đất |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống |
Công suất: ≥8 Hp |
|
2 |
Dụng cụ làm đất |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cuốc |
Chiếc |
06 |
|||
|
Cào |
Chiếc |
06 |
|||
|
Xẻng |
Chiếc |
06 |
|||
|
3 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để bơm nước |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Nhà lưới kèm hệ thống tưới tiêu |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn thực hành trồng mướp đắng |
Diện tích: ≥100m2 |
|
5 |
Bộ bình phun |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Bình phun thuốc (thủ công) |
Chiếc |
03 |
|
Thể tích: ≤20 lít |
|
|
Máy phun thuốc |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥1,7 HP |
||
|
6 |
Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch |
|
|||
|
Thùng tưới |
Chiếc |
03 |
Dùng để tưới nước cây con |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thiết bị đo pH cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn đo pH |
- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14 - Độ chính xác: ± 0,01 |
|
|
Dao phát |
Chiếc |
06 |
Dùng để vệ sinh đồng ruộng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Xe rùa |
Chiếc |
03 |
Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thước dây |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo diện tích ô trồng |
Phạm vi đo: 0m ÷ 50m |
|
|
7 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm |
Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg Độ chính xác: ± 0,1kg |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
BẢNG 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT TRỒNG CÀ RỐT
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã số mô đun: MĐ 44
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy làm đất |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống |
Công suất: ≥8 Hp |
|
2 |
Dụng cụ làm đất |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cuốc |
Chiếc |
06 |
|||
|
Cào |
Chiếc |
06 |
|||
|
Xẻng |
Chiếc |
06 |
|||
|
3 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để bơm nước |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Nhà lưới kèm hệ thống tưới tiêu |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn thực hành trồng cà rốt |
Diện tích: ≥100m2 |
|
5 |
Bộ bình phun |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
Bình phun thuốc (thủ công) |
Chiếc |
03 |
|
Thể tích: ≤20 lít |
|
|
Máy phun thuốc |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥1,7HP |
||
|
6 |
Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch |
|
|||
|
Thùng tưới |
Chiếc |
03 |
Dùng để tưới nước cây con |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thiết bị đo pH cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn đo pH |
- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14 - Độ chính xác: ± 0,01 |
|
|
Xô |
Chiếc |
06 |
Dùng để đựng phân bón, pha thuốc bảo vệ thực vật và nông sản khi thu hoạch |
Dung tích: ≤10 lít |
|
|
Dao phát |
Chiếc |
06 |
Dùng để vệ sinh đồng ruộng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Xe rùa |
Chiếc |
03 |
Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thước dây |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo diện tích ô trồng |
Phạm vi đo: 0m ÷ 50m |
|
|
7 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm |
Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg Độ chính xác: ± 0,1kg |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
BẢNG 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT TRỒNG CÀ CHUA BI
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã số mô đun: MĐ 46
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy làm đất |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống |
Công suất: ≥8Hp |
|
2 |
Dụng cụ làm đất |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cuốc |
Chiếc |
06 |
|||
|
Cào |
Chiếc |
06 |
|||
|
Xẻng |
Chiếc |
06 |
|||
|
3 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để bơm nước |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Nhà lưới kèm hệ |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn thực hành trồng cà chua bi |
Diện tích: ≥100m2 |
|
thống tưới tiêu |
|||||
|
5 |
Bộ bình phun |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Bình phun thuốc (thủ công) |
Chiếc |
03 |
Thể tích: ≤20 lít |
||
|
Máy phun thuốc |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥1,7HP |
||
|
6 |
Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch |
|
|||
|
Thùng tưới |
Chiếc |
03 |
Dùng để tưới nước cây con |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thiết bị đo pH cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để giới thiệu và hướng dẫn đo pH |
- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14 - Độ chính xác: ± 0,01 |
|
|
Dao phát |
Chiếc |
06 |
Dùng để vệ sinh đồng ruộng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Xô |
Chiếc |
06 |
Dùng để đựng phân bón, pha thuốc bảo vệ thực vật, nông sản khi thu hoạch |
Dung tích: ≤10 lít |
|
|
Khay gieo hạt |
Chiếc |
09 |
Dùng để ươm giống cây con |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Xe rùa |
Chiếc |
03 |
Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thước dây |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo diện tích ô trồng |
Phạm vi đo: 0m ÷ 50m |
|
|
7 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm |
Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg Độ chính xác: ± 0,1kg |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
BẢNG 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT TRỒNG RAU CẦN TÂY
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã số mô đun: MĐ 47
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy làm đất |
Chiếc |
01 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng thực hành làm đất và lên luống |
Công suất: ≥8Hp |
|
2 |
Dụng cụ làm đất |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
Cuốc |
Chiếc |
06 |
|||
|
Cào |
Chiếc |
06 |
|||
|
Xẻng |
Chiếc |
06 |
|||
|
3 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để bơm nước |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Nhà lưới kèm hệ thống tưới tiêu |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn thực hành trồng rau cần tây |
Diện tích: ≥100m2 |
|
5 |
Bộ bình phun |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành phun thuốc bảo vệ thực vật |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
|
Bình phun thuốc (thủ công) |
Chiếc |
03 |
Thể tích: ≤20 lít |
||
|
Máy phun thuốc |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥1,7HP |
||
|
6 |
Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch |
|
|||
|
Thùng tưới |
Chiếc |
03 |
Dùng để tưới nước cây con |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thiết bị đo pH cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để giới thiệu và hưởng dân đo pH |
- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14 - Độ chính xác: ± 0,01 |
|
|
Dao phát |
Chiếc |
06 |
Dùng để vệ sinh đồng ruộng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Xô |
Chiếc |
06 |
Dùng để đựng phân bón, pha thuốc bảo vệ thực vật, nông sản khi thu hoạch |
Dung tích: ≤10 lít |
|
|
Khay gieo hạt |
Chiếc |
09 |
Dùng để ươm giống cây con |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Xe rùa |
Chiếc |
03 |
Dùng để vận chuyển nguyên vật liệu và nông sản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Thước dây |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo diện tích ô trồng |
Phạm vi đo: 0m ÷ 50m |
|
|
7 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hiện cân nguyên liệu và sản phẩm |
Khả năng cân: 5kg ÷ 100kg Độ chính xác: ± 0,1kg |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
9 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
BẢNG 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): HỆ THỐNG NÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã số môn học: MH 48
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Thước dây |
Chiếc |
01 |
Dùng để đo diện tích ô trồng |
Phạm vi đo: 0m ÷ 50m |
|
2 |
Thước chữ A |
Chiếc |
03 |
Dùng để xác định đường đồng mức |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chụp ảnh |
Chiếc |
01 |
Dùng để chụp hình tư liệu phục vụ giảng dạy và học tập |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
4 |
Định vị GPS |
Chiếc |
03 |
Sử dụng thực hành xác định hướng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
BẢNG 36. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ NĂNG GIAO TIẾP, ĐÀM PHÁN
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã số mô đun: MĐ 53
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn thảo luận, làm bài tập nhóm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
BẢNG 37. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NGOẠI KHÓA CHUYÊN MÔN
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Mã số mô đun: MĐ 54
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chụp ảnh |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để chụp hình tư liệu tham quan, học tập tại các cơ sở sản xuất |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
Phần B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MO ĐUN BẮT BUỘC
BẢNG 38. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Trồng cây lương thực, thực phẩm
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
|
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
THIẾT BỊ CHUYÊN NGANH |
|||
|
1 |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Mặt nạ phòng độc |
Chiếc |
06 |
||
|
Găng tay |
Đôi |
18 |
||
|
Khẩu trang |
Chiếc |
18 |
||
|
Ủng cao su |
Đôi |
06 |
||
|
Quần bảo hộ |
Chiếc |
06 |
||
|
Áo bảo hộ |
Chiếc |
06 |
||
|
2 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm |
Bộ |
01 |
|
|
Bộ ống nghiệm |
|
|
|
|
|
- Ống nghiệm |
Chiếc |
72 |
Chất liệu: thủy tinh Đường kính: ≥15mm; Dài: ≥180mm |
|
|
- Giá đựng ống nghiệm |
Chiếc |
12 |
Có thể để được ít nhất 6 ống nghiệm/giá |
|
|
Ống đong - Loại 100ml - Loại 250ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
06 06 12 06 |
- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương). - Chia vạch: (0,1 ÷ 1,0)ml |
|
|
Cốc mỏ - Loại 100ml - Loại 250ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
06 06 06 06 |
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương) |
|
|
Bình định mức - Loại 50ml - Loại 100ml - Loại 500ml - Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc |
36 06 12 06 06 |
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương) |
|
|
Bình tam giác có nút mài |
|
24 |
Chất liệu: thủy tinh, có nút mài |
|
|
- Loại 100ml |
Chiếc |
06 |
||
|
- Loại 250ml |
Chiếc |
09 |
||
|
- Loại 500ml |
Chiếc |
06 |
||
|
- Loại 1000ml |
Chiếc |
03 |
||
|
Bình tam giác không có nút mài: |
|
15 |
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương) |
|
|
- Loại 500ml |
|
09 |
||
|
- Loại 1000ml |
|
06 |
||
|
Bộ Pipet: |
Chiếc |
|
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương). Loại thông dụng dùng trong các phòng thí nghiệm |
|
|
- Loại 10ml |
Chiếc |
06 |
||
|
- Loại 20ml |
Chiếc |
06 |
||
|
- Loại 25ml |
Chiếc |
06 |
||
|
- Giá để pipet |
Chiếc |
03 |
||
|
- Bóp cao su |
Chiếc |
06 |
||
|
Bộ Buret - Buret - Giá kẹp buret đơn |
Chiếc Chiếc |
18 18 |
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương). - Dung tích: ≥25ml - Khóa bằng nhựa |
|
|
Lọ đựng hóa chất Loại 250ml Loại 500ml Loại 1000ml |
Chiếc Chiếc Chiếc |
06 12 06 |
- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương). - Có nắp đậy |
|
|
Phễu |
|
|
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương) |
|
|
- Loại 5cm |
Chiếc |
06 |
||
|
- Loại 7cm |
Chiếc |
06 |
||
|
- Loại 9cm |
Chiếc |
06 |
||
|
Đĩa petri |
Chiếc |
120 |
Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương) |
|
|
Bộ cối, chày |
Bộ |
36 |
Kích thước: ≥160mm |
|
|
Muỗng (thìa) |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Đũa thủy tinh |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Lamen |
Hộp |
09 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Khay đựng |
Chiếc |
09 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
3 |
Bộ cân |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Cân phân tích |
Chiếc |
1 |
- Khả năng cân: ≤200 gram; - Độ chính xác: ± 0,0001 gram |
|
|
Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác: ± 0,01 gram |
|
|
Cân đồng hồ |
Chiếc |
1 |
Khả năng cân: 5 kg ÷ 100kg Độ chính xác: ± 0,1kg |
|
|
4 |
Nồi hấp vô trùng |
Chiếc |
01 |
- Dung tích: ≥18 lít - Nhiệt độ: 80oC ÷ 120oC |
|
5 |
Bộ bếp, nồi |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Bếp điện |
Chiếc |
01 |
||
|
Nồi nấu |
Chiếc |
01 |
||
|
6 |
Máy cất nước |
Chiếc |
01 |
Năng suất: ≥4 lít/giờ |
|
7 |
Tủ sấy |
Chiếc |
01 |
- Thể tích: ≥50 lít - Nhiệt độ: ≤300oC |
|
8 |
Tủ định ôn (tủ ấm) |
Chiếc |
01 |
Nhiệt độ: 0oC ÷ 60 oC |
|
9 |
Tủ hút |
Chiếc |
01 |
Tốc độ gió: ≥0,3m/s |
|
10 |
Tủ cấy vô trùng |
Chiếc |
01 |
Độ sáng ≥300 lux; Công suất đèn UV: ≥10W |
|
11 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
01 |
Tủ chia 2 ngăn; Dung tích: ≥130 lít |
|
12 |
Máy đo diệp lục |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
13 |
Máy đo cường độ ánh sáng |
Chiếc |
01 |
Dải đo: (0 ÷ 5) KLux; (0 ÷ 130) KLux Độ chính xác ± 4% |
|
14 |
Máy đo Brix |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: ≤85% |
|
15 |
Máy đo độ ẩm hạt |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: ≤25% |
|
16 |
Máy lắc ống nghiệm |
Chiếc |
01 |
Tốc độ: 0 vòng/phút ÷ 3000 vòng/phút |
|
17 |
Máy khuấy từ |
Chiếc |
01 |
- Tốc độ: ≥100 vòng/phút - Công suất: 600W ÷ 800W |
|
18 |
Bộ công phá mẫu Kjeldahl |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
19 |
Bộ chưng cất Kjeldahl |
Bộ |
01 |
Công suất dòng hơi: (40 ÷ 100)% |
|
20 |
Ẩm kế đất |
Chiếc |
01 |
Khoảng đo: (0 ÷ 100)%; Độ chính xác: ±3% |
|
21 |
Nhiệt kế đất |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
22 |
Ẩm kế không khí |
Chiếc |
01 |
Khoảng đo: (0 ÷ 100)%; Độ chính xác: ±5% |
|
23 |
Nhiệt kế đo nhiệt độ thường |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
24 |
Bộ chưng cất dầu |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
25 |
Máy chụp ảnh |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
26 |
Ống nhòm |
Chiếc |
03 |
Độ phóng đại: ≥10X |
|
27 |
La bàn |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
28 |
Định vị GPS |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
29 |
Máy làm đất |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥8Hp |
|
30 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
31 |
Máy đo độ ẩm hạt |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: ≤25% |
|
32 |
Máy gặt đeo vai |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
33 |
Máy cắt cỏ cầm tay |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
34 |
Dụng cụ tách hạt ngô |
Chiếc |
03 |
Năng suất: ≤500 kg/giờ |
|
35 |
Máy thái sắn |
Chiếc |
01 |
Năng suất: ≤500 kg/giờ |
|
36 |
Máy băm rơm |
Chiếc |
01 |
Năng suất: ≤150 kg/giờ |
|
37 |
Máy đánh rơm |
Chiếc |
01 |
Năng suất: ≤150 kg/giờ |
|
38 |
Máy đảo trộn rơm, mạt cưa |
Chiếc |
01 |
Năng suất: ≤150 kg/giờ |
|
39 |
Máy khâu bao tải cầm tay |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
40 |
Máy xay sinh tố |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
41 |
Máy xay thóc |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
42 |
Máy nghiền bột |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
43 |
Nhà lưới kèm hệ thống tưới tiêu |
Bộ |
01 |
Diện tích: ≥100m2 |
|
44 |
Bộ kính phóng đại |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Kính hiển vi quang học |
Chiếc |
03 |
Độ phóng đại: 10X ÷ 100X |
|
|
Kính hiển vi điện tử |
Chiếc |
01 |
Độ phóng đại: ≥100X Có thước đo trường kính |
|
|
Kính lúp cầm tay |
Chiếc |
06 |
Độ phóng đại: 4X ÷ 6X |
|
|
Kính lúp đeo |
Chiếc |
03 |
Độ phóng đại: 4X ÷ 6X |
|
|
45 |
Bộ dụng cụ chiết, ghép |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Cưa |
Chiếc |
06 |
||
|
Dao chiết |
Chiếc |
06 |
||
|
Dao ghép |
Chiếc |
06 |
||
|
Kéo cắt cành |
Chiếc |
06 |
||
|
Kẹp ép cây |
Chiếc |
06 |
||
|
Kìm tách vỏ |
Chiếc |
06 |
||
|
46 |
Bộ dụng cụ làm tiêu bản thực vật |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Kim mũi mác |
Chiếc |
18 |
||
|
Kim khêu nấm |
Chiếc |
18 |
||
|
Dao giải phẫu |
Chiếc |
18 |
||
|
Panh kẹp cán ngắn |
Chiếc |
06 |
||
|
Panh kẹp cán dài |
Chiếc |
06 |
||
|
Kéo |
Chiếc |
06 |
||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
06 |
||
|
47 |
Dụng cụ ươm, gieo hạt giống và chăm sóc cây |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Sàng lưới thép |
Chiếc |
01 |
||
|
Thùng ngâm hạt gi ổng |
Chiếc |
06 |
||
|
Khay đựng |
Chiếc |
10 |
||
|
Khay gieo hạt |
Chiếc |
08 |
||
|
Thùng tưới |
Chiếc |
03 |
||
|
48 |
Bộ dụng cụ trồng cây và lấy mẫu đất |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Cuốc |
Chiếc |
06 |
||
|
Xẻng |
Chiếc |
06 |
||
|
Bay |
Chiếc |
03 |
||
|
Hộp |
Hộp |
36 |
||
|
Khoan lấy mẫu đất cầm tay |
Chiếc |
03 |
||
|
49 |
Bộ dụng cụ lai tạo |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Panh kẹp cán ngắn |
Chiếc |
06 |
||
|
Kéo mỏ cong |
Chiếc |
06 |
||
|
Thước kẹp panme |
Chiếc |
06 |
||
|
50 |
Bộ dụng cụ làm tiêu bản côn trùng |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Khay nến |
Chiếc |
06 |
||
|
Ghim |
Chiếc |
72 |
||
|
Dao giải phẫu |
Chiếc |
09 |
||
|
Kim mũi mác |
Chiếc |
18 |
||
|
Kim khêu nấm |
Chiếc |
18 |
||
|
Kéo |
Chiếc |
06 |
||
|
Đèn cồn |
Chiếc |
06 |
||
|
Khung ép mẫu |
Chiếc |
18 |
||
|
Hộp đựng tiêu bản |
Chiếc |
18 |
||
|
51 |
Dụng cụ điều tra sâu hại |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Khay láng dầu |
Chiếc |
06 |
Kích thước: 25cm x30cm x 5cm |
|
|
Khung lưới đo diện tích |
Chiếc |
06 |
Kích thước: 10cm x10cm |
|
|
Vợt |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Lồng nuôi sâu |
Chiếc |
06 |
||
|
Bô can |
Chiếc |
06 |
||
|
52 |
Bộ dụng cụ lấy mẫu hạt giống (xiên hạt) |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
53 |
Bộ dụng cụ đựng, vận chuyển mẫu |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Xô |
Chiếc |
06 |
||
|
Thúng |
Chiếc |
06 |
||
|
Gùi |
Chiếc |
06 |
||
|
Khay đựng |
Chiếc |
09 |
||
|
54 |
Giàn, giá nhiều tầng |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
55 |
Hộp nhựa |
Chiếc |
18 |
Hộp nhựa có nắp đậy |
|
56 |
Thùng đựng |
Chiếc |
01 |
Dung tích: ≥0,5m3 |
|
57 |
Bộ bình phun |
|
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Bình phun thuốc (thủ công) |
Chiếc |
03 |
Thể tích ≤20 lít |
|
|
Máy phun thuốc |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≤1,7HP |
|
|
58 |
Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Dụng cụ sạ hàng |
Chiếc |
03 |
||
|
Thùng tưới |
Chiếc |
03 |
||
|
Thiết bị đo pH cầm tay |
Chiếc |
03 |
- Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14 - Độ chính xác: ± 0,01 |
|
|
Bảng so mầu lá |
Chiếc |
06 |
Bảng có 5 ô màu khác nhau Kích thước: ≥40cm x60cm |
|
|
Khay gieo hạt |
Chiếc |
18 |
||
|
Liềm |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Dao phát |
Chiếc |
06 |
||
|
Xe rùa |
Chiếc |
03 |
||
|
Thước dây |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: 0m ÷ 50m |
|
|
Thước chữ A |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Dụng cụ cấy nấm |
Chiếc |
20 |
Vật liệu: Thép không gỉ |
|
|
59 |
Bộ dụng tháo lắp |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Đầu khẩu 6 cạnh |
Bộ |
03 |
||
|
Bộ choòng |
Bộ |
03 |
||
|
Bộ cờ lê 2 đầu miệng |
Bộ |
03 |
||
|
Cờ lê 2 đầu vòng ngắn |
Chiếc |
03 |
||
|
Đầu mở bugi |
Chiếc |
01 |
||
|
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
||
|
Tuốc nơ vít dẹt |
Chiếc |
03 |
||
|
Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Chiếc |
03 |
||
|
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
||
|
Kìm tổ hợp |
Chiếc |
01 |
||
|
Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
||
|
Búa tạ |
Chiếc |
01 |
||
|
Búa đinh |
Chiếc |
01 |
||
|
|
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG |
|||
|
60 |
Bảng di động |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
61 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
62 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens - Kích thước màn chiếu: ≥(1800 x 1800)mm |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ TRỒNG CÂY LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG NGHỀ
(Kèm theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
STT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
|
1 |
Ông Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
Chủ tịch HĐTĐ |
|
2 |
Ông Nguyễn Đình Vinh |
Tiến sĩ Trồng trọt |
P. Chủ tịch HĐTĐ |
|
3 |
Ông Vũ Đức Thoan |
Thạc sĩ kỹ thuật |
Ủy viên thư ký |
|
4 |
Ông Nguyễn Thế Hùng |
PGS.Tiến sĩ |
Ủy viên |
|
5 |
Ông Nguyễn Duy Lam |
Thạc sĩ KT - Nông lâm |
Ủy viên |
|
6 |
Bà Nguyễn Thị Hưng |
Kỹ sư |
Ủy viên |
|
7 |
Bà Lê Thị Thu |
Thạc sĩ KT - Nông lâm |
Ủy viên |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!