Quyết định 38/2006/QĐ-BGDĐT Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 5

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
So sánh VB cũ/mới

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Tải VB
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 38/2006/QĐ-BGDĐT

Quyết định 38/2006/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 5
Cơ quan ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:38/2006/QĐ-BGDĐTNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Vọng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
07/09/2006
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 38/2006/QĐ-BGDĐT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 38/2006/QĐ-BGDĐT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

--------


Số: 38/2006/QĐ-BGDĐT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Hà Nội, ngày 07 tháng 9 năm 2006

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 5

​_______________

BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ;

Căn cứ Nghị định số 85/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình Giáo dục phổ thông;

Theo kết luận của Hội đồng thẩm định thiết bị giáo dục mầm non, phổ thông ngày 28 tháng 4 năm 2006;

Theo đề nghị của Vụ trưởng các Vụ: Giáo dục Tiểu học, Kế hoạch – Tài chính, Khoa học – Công nghệ.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 5.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Căn cứ vào Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 5 ban hành kèm theo Quyết định này, các sở giáo dục và đào tạo có trách nhiệm chỉ đạo các trường, cơ quan quản lý giáo dục mua sắm, tự làm, sưu tầm, bảo quản và triển khai sử dụng thiết bị phục vụ cho công tác giảng dạy và học tập tại các trường tiểu học.
Điều 3. Các Ông (Bà) Chánh Văn phòng, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch – Tài chính, Giáo dục Tiểu học, Khoa học – Công nghệ, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục Đào tạo và Giám đốc các sở giáo dục và đào tạo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Văn Vọng

DANH MỤC

THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 5 – MÔN TIẾNG VIỆT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2006/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 9 năm 2006 cua Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

STT

Tên thiết bị

Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản

Đơn vị tính

Đối tượng sử dụng

HS

GV

 

Bộ tranh kể chuyện

Gồm 10 tờ

bộ

 

 

1

Lý Tự Trọng

Kích thước (54x79)cm dung sai 1cm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ.

tờ

x

x

2

Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai

tờ

x

x

3

Cây cỏ nước Nam

tờ

x

x

4

Người đi săn và con nai

tờ

x

x

5

Pa-xtơ và em bé

tờ

x

x

6

Chiếc đồng hồ

tờ

x

x

7

Ông Nguyễn Khoa Đăng

tờ

x

x

8

Vì muôn dân

tờ

x

x

9

Lớp trưởng lớp tôi

tờ

x

x

10

Nhà vô địch

tờ

x

x

Ghi chú: Tiêu đề, khung viền tờ tranh (nếu có) in màu xanh tím

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Văn Vọng

DANH MỤC

THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 5 – MÔN TOÁN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2006/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 9 năm 2006của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

STT

Tên thiết bị

Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản

Đơn vị tính

Đối tượng sử dụng

HS

GV

I

THIẾT BỊ DÙNG CHO GIÁO VIÊN

 

bộ

 

x

 

 

- Gồm 5 hình tròn đường kính 200mm, dày 2mm làm bằng nhựa HI màu trắng sứ, có viền đen rộng 1mm:

 

 

 

 

 

+ 2 hình, mỗi hình có một mặt sơn màu đỏ; một mặt sơn màu trắng kẻ đường chia làm 8 phần bằng nhau.

 

 

 

 

 

+ 1 hình có 2 vạch chia làm 4 phần bằng nhau, sơn màu đỏ 3/4.

 

 

 

1

Hình tròn

+ 1 hình có 1 vạch chia làm 2 phần bằng nhau, sơn màu đỏ 1/2.

bộ

 

x

 

 

+ 1 hình có 2 vạch chia làm 4 phần bằng nhau, sơn màu đỏ 1/4.

 

 

 

 

 

- Hình tròn động: gồm 2 hình tròn đường kính 200mm, độ dày 2mm (1 bằng nhựa HI trắng sứ, 1bằng nhựa PS trong suốt, viền đen) chuyển động quay tương đối với nhau thông qua trục nối tâm có vòng đệm ở giữa. Mỗi hình chia 8 phần, sơn màu đỏ 4/8.

 

 

 

 

 

Tất cả các chi tiết gắn được trên bảng từ.

 

 

 

 

 

Gồm 2 hình thang bằng nhau, kích thước đáy lớn 280mm, đáy nhỏ 200mm, cao 150mm, nhựa HI, dày 2mm, màu đỏ cờ, kẻ đường cao màu trắng:

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hình thang

bộ

 

 

 

 

+ 1 hình giữ nguyên.

 

 

 

 

 

+ 1 hình cắt ra 2 phần ghép lại được hình tam giác.

 

 

 

 

 

Tất cả các chi tiết gắn được trên bảng từ.

 

 

 

 

 

Gồm 2 hình tam giác bằng nhau, kích thước cạnh đáy 250mm, cạnh xiên 220mm, cao 150mm, dày 2mm, bằng nhựa HI màu xanh coban:

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hình tam giác

bộ

 

x

 

 

+ 1 hình tam giác giữ nguyên, có kẻ đường cao màu đen.

 

 

 

 

 

+ 1 hình cắt thành 2 tam giác theo đường cao để ghép với hình trên được hình chữ nhật.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tất cả các chi tiết gắn được trên bảng từ.

 

 

 

 

 

Gồm 2 hình:

 

 

 

 

 

+ 1 hình hộp chữ nhật kích thước 200 x 160 x 100mm, 4 mặt xung quanh màu trắng, 2 đáy màu đỏ, bằng nhựa HI-PS dày 2mm, các mặt liên kết với nhau bằng màng PET 0,05mm, có thể mở ra thành Hình khai triển của hình hộp chữ nhật, gắn được trên bảng từ.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hình hộp chữ nhật

bộ

 

x

 

 

 

 

 

 

 

+ 1 hình hộp chữ nhật biểu diễn cách tính thể tích, kích thước trong hộp (200 x 160 x 100)mm, bằng nhựa PS trong suốt dày 2mm. Bên trong chứa 1 tấm đáy (200 x 160 x 10)mm và 1 cột (10 x 10 x 90)mm, sơn ô vuông (10 x 10)mm bằng hai màu trắng, đỏ.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Gồm 14 hình:

 

 

 

 

 

+ 1 hình lập phương cạnh 200mm, 4 mặt xung quanh màu trắng, 2 mặt đáy màu đỏ, bằng nhựa HI-PS dày 2mm, các mặt liên kết với nhau bằng màng PET 0.05mm, có thể mở ra thành hình khai triển của hình lập phương. Tất cả các chi tiết gắn được trên bảng từ.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Hình lập phương

bộ

 

x

 

 

 

 

 

 

 

+ 1 hình lập phương cạnh 1dm biểu diễn thể tích 1dm3, bằng nhựa PS trong suốt, bên trong chứa 1 tấm đáy có kích thước gần bằng (100 x 100 x 10)mm và 1 cột (10 x 10 x 90)mm, sơn ô vuông (10 x 10)mm bằng hai màu xanh, trắng.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ 12 hình lập phương cạnh 40mm (6 hình màu xanh côban, 6 hình màu trắng), bằng nhựa HI.

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Hình trụ

Bằng nhựa PS trong suốt dày 2mm, đáy có F100mm, cao 150mm.

cái

 

x

7

Hình cầu

Bằng nhựa PS màu đỏ trong, dày 3mm, đường kính 200mm; Giá đỡ bằng nhựa PVC, F90mm, cao 20mm, dày 2mm.

cái

 

x

8

Ê-ke

Bằng nhựa AS trong suốt, các cạnh:

(300 x 400 x 500)mm

 

 

x

9

Compa

Kích thước từ 300mm đến 400mm, 1 chân ngắn phấn, chân kia có kim và bộ phận bảo vệ không làm hỏng bảng từ.

 

 

x

II

THIẾT BỊ DÙNG CHO HỌC SINH

 

bộ

x

 

 

 

- Gồm 4 hình tròn đường kính 40mm, dày 1,2mm, bằng nhựa HI màu trắng sứ, có viền đen rộng 0,5mm:

 

 

 

 

 

+ 2 hình, một mặt sơn màu đỏ cờ.

 

 

 

1

Bộ hình tròn

+ 1 hình có 2 vạch chia làm 4 phần bằng nhau, sơn màu đỏ cờ 3/4.

bộ

x

 

 

 

+ 1 hình có một vạch chia làm 2 phần bằng nhau, sơn màu đỏ cờ 1/2.

 

 

 

 

 

- Hình tròn động: gồm 2 hình tròn đường kính 40mm, dày 1,2mm (1 bằng nhựa HI trắng sứ, 1 bằng nhựa PS trong suốt, viền đen) chuyển động quay tương đối với nhau thông qua trục nối tâm có vòng đệm ở giữa. Mỗi hình chia 8 phần, sơn màu đỏ 4/8 hình tròn.

 

 

 

 

 

- Gồm 4 hình vuông cạnh 40mm, dày 1,2mm, nhựa HI trắng sứ, viền đen 0,5mm:

 

 

 

2

Hình vuông

+ 2 hình: một mặt sơn xanh, 1 mặt trắng có vạch chia qua tâm làm 8 phần bằng nhau.

bộ

x

 

 

 

+ 1 hình có 2 vạch chia làm 4 phần, sơn màu xanh coban 1/4.

 

 

 

 

 

+ 1 hình có vạch chia làm 8 phần, sơn màu xanh coban 5/8.

 

 

 

 

 

Gồm 2 hình thang bằng nhau, kích thước 2 đáy 80mm và 50mm, cao 40mm, dày 1,2mm, nhựa HI màu đỏ, kẻ đường cao:

 

 

 

3

Hình thang

+ 1 hình thang nguyên.

bộ

x

 

 

 

+ 1 hình thang cắt ra 2 phần ghép lại được hình tam giác.

 

 

 

 

 

Gồm 2 hình tam giác bằng nhau, kích thước đáy 80mm, cao 40mm, 1 góc 600, nhựa HI, dày 1,2mm, màu xanh coban:

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hình tam giác

+ 1 hình tam giác nguyên, có kẻ đường cao.

bộ

x

 

 

 

+ 1 hình tam giác cắt theo đường cao thành 2 tam giác để ghép với hình trên được hình chữ nhật (80 x 40)mm.

 

 

 

5

Hộp đựng

Nhựa PP, bền chắc.

cái

 

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Văn Vọng

 

DANH MỤC

THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 5 – MÔN KHOA HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2006/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

STT

Tên thiết bị

Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản

Đơn vị tính

Đối tượng sử dụng

HS

GV

I

TRANH ẢNH

 

 

 

 

1

Bộ tranh vẽ những việc nên làm, không nên làm để đảm bảo an toàn về điện.

Bộ gồm 9 tranh, kích thước (13 x 19)cm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2. Căn màng OPP mờ.

bộ

x

x

2

Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa.

Tranh câm, kích thước (54 x 79)cm dung sai 1cm; in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 160g/m2; phủ UV.

tờ

x

x

II

DỤNG CỤ

 

 

 

 

1

Bộ mẫu tơ sợi để làm thí nghiệm

 

bộ

x

x

1.1

Sợi tự nhiên

Gồm 5 cuộn sợi: lanh, tơ tằm, sợi bông, sợi gai, sợi đay.

bộ

 

 

1.2

Sợi nhân tạo

Gồm 5 cuộn sợi chất liệu khác nhau.

bộ

 

 

1.3

Panh

Loại thông dụng, có độ dài tối thiểu 60mm.

cái

 

 

1.4

Hộp đựng

Chứa đầy đủ các chi tiết trên, bền, chắc.

cái

 

 

2

Mô hình “bánh xe nước”

 

bộ

x

x

2.1

Phễu hứng nước

Nhựa PP trong, miệng F80mm, cuống F10mm dài 50mm.

cái

 

 

 

 

Gồm:

 

 

 

 

 

- Buồng tua-bin F200mm bằng nhựa PS trong, phía trên có ống đỡ phễu cao 45mm, dưới có lỗ thoát nước.

 

 

 

2.2

Tua-bin và hệ thống phát điện

- Tua-bin nước gồm: 8 cánh bằng nhựa HD màu đỏ; một bánh răng nhựa HD F48mm; một trục đồng thay f4mm; một bánh đai f70mm.

bộ

 

 

 

 

- Đế nhựa HI màu, có gá đỡ buồng tua-bin. Trên đế có gắn máy phát điện và đèn LED.

 

 

 

 

 

- Máy phát điện đủ làm sáng 1 đèn LED, có bánh đai f10mm.

 

 

 

 

 

- Đai truyền bằng cao su nối 2 bánh đai.

 

 

 

2.3

Khay chứa nước

Dung tích 1,5 lít, nhựa PS trong, đỡ vừa đế tua-bin

cái

 

 

Ghi chú: Tiêu đề, khung viền tờ tranh (nếu có) in màu xanh tím

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Văn Vọng

DANH MỤC

THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 5 – MÔN ĐẠO ĐỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2006/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

STT

Tên thiết bị

Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản

Đơn vị tính

Đối tượng sử dụng

HS

GV

I

TRANH ẢNH

 

 

 

 

 

Học sinh khuyết tật ngồi trên xe lăn cùng các bạn đi học.

Kích thước (42x60)cm dung sai 1cm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ.

tờ

 

x

II

BĂNG ĐĨA

 

 

 

 

 

Đĩa CD dạy học môn Đạo đức lớp 5.

CD – Audio có 14 bài hát (âm thanh stereo, chất lượng tốt) công nghệ dập; nhãn đĩa in màu trực tiếp trên mặt đĩa; vỏ đựng bằng nhựa cứng trong, nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài hát theo quy định của chương trình môn học.

cái

 

x

Ghi chú: Tiêu đề, khung viền tờ tranh (nếu có) im màu xanh tím.

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Văn Vọng 

DANH MỤC

THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 5 – MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ (PHẦN LỊCH SỬ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2006/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

STT

Tên thiết bị

Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản

Đơn vị tính

Đối tượng sử dụng

HS

GV

I

TRANH ẢNH

 

 

 

 

1

Cách mạng tháng 8 năm 1945 (ở Hà Nội, Huế, Sài Gòn)

 

tờ

x

x

2

Quân Pháp bị bắt ở Điện Biên Phủ tháng 5 năm 1954

Kích thước (54 x 79)cm dung sai 1cm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ.

tờ

x

x

3

Quân giải phóng tiến vào Sài Gòn tháng 4 năm 1975

 

tờ

x

x

II

LƯỢC ĐỒ

 

 

 

 

 

Chiến dịch Điện Biên Phủ

Tỷ lệ 1: 16.000; kích thước (72 x 102)cm dung sai 1cm, in offset 4 màu trên giấy couché định lương 200g/m2, cán màng OPP mờ; có nẹp treo.

tờ

x

x

Ghi chú: Tiêu đề, khung viền tờ tranh, lược đồ (nếu có) in màu xanh tím.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Văn Vọng

DANH MỤC

THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 5 – MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ (PHẦN ĐỊA LÝ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2006/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

STT

Tên thiết bị

Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản

Đơn vị tính

Đối tượng sử dụng

HS

GV

I

BẢN ĐỒ

 

 

 

 

1

Tự nhiên thế giới

Tỷ lệ 1:32.000.000; kích thước (79 x 109)cm dung sai 1cm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán màng OPP mờ; có nẹp treo.

tờ

x

x

2

Các nước trên thế giới

tờ

x

x

3

Việt Nam (Bản đồ trống)

Tỷ lệ 1:2.000.000; kích thước (79 x 109)cm dung sai 1cm, in offset 1 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 160g/m2, phủ UV; có nẹp treo.

tờ

x

x

4

Việt Nam – Địa lý kinh tế

Tỷ lệ 1:2.000.000; kích thước (79 x 109)cm dung sai 1cm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán màng OPP mờ; có nẹp treo.

tờ

x

x

5

Việt Nam – Địa lý tự nhiên

tờ

x

x

II

TRANH ẢNH

 

 

 

 

1

Rừng lá kim ôn đới và rừng lá rộng

Kích thước (54 x 79)cm dung sai 1cm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ.

tờ

x

x

2

Xa van ở Châu Phi

tờ

x

x

3

Ba chủng tộc chính trên thế giới

tờ

x

x

4

Rừng rậm AMADÔN

tờ

x

x

Ghi chú: Tiêu đề, khung viền tờ tranh, bản đồ (nếu có) in màu xanh tím.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Văn Vọng

DANH MỤC

THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 5 – MÔN MỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2006/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

STT

Tên thiết bị

Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản

Đơn vị tính

Đối tượng sử dụng

HS

GV

I

TRANH ẢNH

 

 

 

 

1

Trang trí hình chữ nhật

Kích thước (54 x 79)cm dung sai 1cm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ.

tờ

x

x

2

Đề tài môi trường

bộ

x

x

3

Vẽ mẫu khối hình hộp và khối hình cầu

Kích thước (54 x 79)cm dung sai 1cm; in đen trắng trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ.

tờ

x

x

4

Vẽ mẫu lọ và quả

tờ

x

x

5

Tuyển tập tranh của họa sĩ thế giới

Gồm 8 tờ, kích thước (29 x 42)cm dung sai 1cm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán màng OPP mờ.

bộ

x

x

II

THIẾT BỊ

 

 

 

 

 

Bộ thiết bị dùng cho giáo viên

 

bộ

 

x

1

Cặp vẽ

Kích thước: (45 x 60)cm, vật liệu cứng, bọc vải nhựa không thấm nước và 2 kẹp giấy.

cái

 

 

2

Hộp đựng màu bột

Bằng gỗ chắc chắn có chia ngăn (đựng 12 hộp màu bột, bút vẽ, dao, keo và bảng pha màu); có khóa và quai xách.

cái

 

 

3

Bút vẽ bột màu

Loại bút bẹt, 12 cái (từ số 1 đến số 12).

bộ

 

 

4

Màu bột

12 hộp màu (đen, trắng, xanh coban, xanh lam, xanh lá mạ, xanh lá cây, nâu, đỏ cờ, tím, vàng thư, vàng chanh, vàng đất) kích thước hộp nhựa PP F65mm, cao 50mm, đựng đầy màu.

bộ

 

 

5

Dao nghiền màu

Cán gỗ, lưỡi nghiền bằng thép đàn hồi không gỉ, dài 80mm, rộng 20mm.

cái

 

 

6

Keo pha màu bột

Đựng trong chai nhựa 100ml, có nắp đậy kín.

cái

 

 

7

Bảng pha bột màu

Nhựa AS màu trắng sữa, kích thước (340 x 200 x 2,5)mm.

cái

 

 

Ghi chú: Tiêu đề, khung viền tờ tranh, lược đồ (nếu có) in màu xanh tím.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Văn Vọng

DANH MỤC

THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 5–MÔN ÂM NHẠC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2006/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

STT

Tên thiết bị

Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản

Đơn vị tính

Đối tượng sử dụng

HS

GV

I

TRANH ẢNH

 

 

 

 

1

Tập đọc nhạc số 1: Cùng vui chơi

Kích thước (79 x 45)cm dung sai 1cm; in offet 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ.

tờ

x

x

2

Tập đọc nhạc số 2: Mặt trời lên

tờ

x

x

3

Tập đọc nhạc số 3: Tôi hát son la son

tờ

x

x

4

Tập đọc nhạc số 4: Nhớ ơn Bác (trích)

tờ

x

x

5

Tập đọc nhạc số 5: Năm cánh sao vui (trích)

tờ

x

x

6

Tập đọc nhạc số 6: Chú bộ đội (trích)

tờ

x

x

7

Tập đọc nhạc số 7: Em lái ôtô

tờ

x

x

8

Tập đọc nhạc số 8: Mây chiều

tờ

x

x

II

BĂNG ĐĨA

 

 

 

 

 

Đĩa CD dạy học môn Âm nhạc lớp 5

CD – Audio (âm thanh stereo, chất lượng tốt) công nghệ dập; nhãn đĩa in màu trực tiếp trên mặt đĩa; vỏ đựng bằng nhựa cứng trong, nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài hát theo quy định của chương trình môn học.

cái

 

x

Ghi chú: Tiêu đề, khung viền tờ tranh (nếu có) in màu xanh tím.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Văn Vọng

DANH MỤC

THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 5 – MÔN KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2006/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

STT

Tên thiết bị

Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản

Đơn vị tính

Đối tượng sử dụng

HS

GV

I

BỘ DỤNG CỤ, VẬT LIỆU CẮT, KHÂU, THUÊ (dùng cho giáo viên)

 

bộ

 

x

1

Kéo cắt vải

Dài khoảng 240mm đến 250mm, mũi bấm được vải.

cái

 

 

2

Vải phin

Hai mảnh vải khổ tối thiểu 800mm dài 500mm: 01 trắng và 01 màu

bộ

 

 

3

Kim khâu len

Gồm 3 cái, loại thông dụng đựng trong ống nhựa.

bộ

 

 

4

Kim khâu vải

Loại thông dụng đựng trong ống nhựa, 5 cái (trong đó có 3 cái số 10).

bộ

 

 

5

Chỉ khâu màu trắng

Dài 50m/cuộn.

cuộn

 

 

6

Chỉ khâu màu đen

Dài 50m/cuộn.

cuộn

 

 

7

Chỉ thêu

Bằng sợi cotton gồm 5 cuộn màu: xanh lam, xanh lá cây, vàng, đỏ, hồng; chiều dài 25m/cuộn.

bộ

 

 

8

Sợi len

Hai màu: xanh tươi và đỏ tươi, chiều dài 25m/cuộn.

bộ

 

 

9

Thước thợ may

thước cứng loại thông dụng.

cái

 

 

10

Viên phấn vạch

Gồm 2 viên, một màu xanh và một màu đỏ.

viên

 

 

11

Khung thêu cầm tay

Đường kính 200mm, có vít hãm tăng giảm khi lắp vải vào khung.

cái

 

 

12

Đê khâu

Loại thông dụng.

cái

 

 

13

Giấy than

Gồm 2 tờ, loại thông dụng, khổ A4

tờ

 

 

14

Dụng cụ xỏ chỉ

Loại thông dụng đựng trong ống nhựa.

cái

 

 

15

Khuy 2 lỗ

Gồm 8 khuy, loại thông dụng.

bộ

 

 

16

Khuy 4 lỗ

Gồm 8 khuy, loại thông dụng.

bộ

 

 

17

Khuy bấm

Gồm 8 khuy, loại thông dụng.

cái

 

 

18

Hộp đựng

Chứa đầy đủ các loại trên, chắc, bền.

cái

 

 

II

BỘ LẮP GHÉP MÔ HÌNH KỸ THUẬT

Ghi chú: Các tấm và thanh nhựa có lỗ F4,5mm cách đều nhau 10mm; các trục kim loại f4,5mm; ốc vít M3.

bộ

x

x

1

Tấm lớn

Bằng nhựa PS-HI màu xanh lá cây sẫm, kích thước (110 x 60 x 2,2)mm, có 55 lỗ.

 

 

 

2

Tấm nhỏ

Gồm 2 tấm, bằng nhựa PS-HI kích thước (50 x 60 x 2,2)mm, có 25 lỗ (1 tấm vàng, 1 tấm màu xanh nõn chuối).

 

 

 

3

Tấm 25 lỗ

Gồm 2 tấm, bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước (110 x 30 x 2,2)mm, có 25 lỗ.

 

 

 

4

Tấm bên cabin (trái, phải)

Gồm 2 tấm bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước (50 x 40 x 2,2)mm, có tấm cửa sổ cabin màu trắng kích thước (25 x 18 x 2,2)mm (1 tấm bên phải, 1 tấm bên trái).

 

 

 

5

Tấm sau cabin

Bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước (68,4 x 40 x 2,2)mm.

 

 

 

6

Tấm mặt cabin

Bằng nhựa PS-HI màu xanh coban, kích thước (64,4 x 40 x 2,2)mm.

 

 

 

7

Tấm kính cabin

Bằng nhựa PS trong suốt, kích thước (60 x 27 x 1,2)mm.

 

 

 

8

Đèn pha ôtô

Gồm 2 cái, bằng nhựa PE-LD màu trắng, đường kính 12mm, chỏm cầu R8mm.

 

 

 

9

Tấm chữ L

Bằng nhựa PS-HI màu da cam, kích thước (64 x 64,4 x 2,2)mm.

 

 

 

10

Tấm 3 lỗ

Bằng nhựa PS-HI màu xanh lá cây, kích thước (60 x 30 x 2,2)mm.

 

 

 

11

Tấm 2 lỗ

Bằng nhựa PS-HI màu xanh lá cây, kích thước (50 x 25 x 2,2)mm.

 

 

 

12

Thanh thẳng 11 lỗ

Gồm 4 thanh, bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước (110 x 10 x 2,2)mm.

 

 

 

13

Thanh thẳng 9 lỗ

Gồm 3 thanh, bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước (90 x 10 x 2,2)mm.

 

 

 

14

Thanh thẳng 7 lỗ

Gồm 7 thanh, bằng nhựa PS-HI màu tím, kích thước (7 x 10 x 2,2)mm.

 

 

 

15

Thanh thẳng 6 lỗ

Gồm 8 thanh, bằng nhựa PS-HI màu vàng, kích thước dài (60 x 10 x 2,2)mm.

 

 

 

16

Thanh thẳng 5 lỗ

Gồm 8 thanh bằng nhựa PS-HI kích thước (50 x 10 x 2,2)mm (4 thanh màu xanh lá cây, 4 thanh màu đỏ).

 

 

 

17

Thanh thẳng 3 lỗ

Gồm 8 thanh bằng nhựa PS-HI kích thước (30 x 10 x 2,2)mm (2 thanh màu đỏ, 6 thanh màu vàng).

 

 

 

18

Thanh thẳng 2 lỗ

Gồm 2 thanh, bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước (20 x 10 x 2,2)mm.

 

 

 

19

Thanh móc

Bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước (24 x 15 x 2,2)mm.

 

 

 

20

Thanh chữ U dài

Gồm 10 thanh, bằng nhựa PS-HI màu vàng, kích thước (64,4 x 15 x 2,2)mm; chữ U: 15mm, có 7 lỗ.

 

 

 

21

Thanh chữ U ngắn

Gồm 5 thanh, bằng nhựa PS-HI màu vàng, kích thước (44,4 x 15 x 2,2)mm; chữ U: 15mm, có 5 lỗ.

 

 

 

22

Thanh chữ L dài

Gồm 6 thanh, bằng nhựa PS-HI màu xanh nõn chuối, kích thước thân (25 x 10 x 2,2)mm; kích thước đế (15 x 10 x 2,2)mm, có 3 lỗ.

 

 

 

23

Thanh chữ L ngắn

Gồm 4 thanh, bằng nhựa PS-HI màu xanh nõn chuối, kích thước thân (15 x 10 x 2,2)mm; kích thước đế (10 x 10 x 2,2)mm, có 2 lỗ.

 

 

 

24

Bánh xe

Gồm 6 thanh, bằng nhựa LLD dẻo, màu đen bóng, đường kính: 34mm; trên đường chu vi ngoài cùng chia đều 22 răng/mặt; răng bố trí so le theo 2 mặt bên của lốp.

 

 

 

25

Tang trống (may ơ)

Gồm 6 thanh, bằng nhựa PP màu trắng, đường kính ngoài 25mm, dày 10mm, có 3 thanh giằng.

 

 

 

26

Bánh đai (ròng rọc)

Gồm 6 thanh, bằng nhựa PP màu đỏ, đường kính ngoài 27mm, dày 6mm.

 

 

 

27

Trục thẳng ngắn 1

Bằng thép CT3, F4mm dài 80mm, mạ Ni-Crôm, hai đầu được vê tròn.

 

 

 

28

Trục thẳng ngắn 2

Gồm 2 thanh, bằng thép TC3, F4mm dài 60mm, mạ Ni-Crôm, hai đầu được vê tròn.

 

 

 

29

Trục thắng dài

Gồm 3 thanh, bằng thép CT3, F4mm dài 100mm, mạ Ni-Crôm, hai đầu được vê tròn.

 

 

 

30

Trục quay

Bằng thép CT3, F4mm dài 110mm, mạ Ni-Crôm, hai đầu được vê tròn.

 

 

 

31

Dây sợi

Dài 500mm.

 

 

 

32

Đai truyền

Gồm 2 đai, vật liệu: cao su

 

 

 

33

Vít dài

Gồm 2 vít, vật liệu: CT3, mạ Ni-Crôm M4 dài 26mm.

 

 

 

34

Vít nhỡ

Gồm 10 vít, vật liệu: CT3, mạ Ni-Crôm M4 dài 10mm.

 

 

 

35

Vít ngắn

Gồm 32 vít, vật liệu: CT3, mạ Ni-Crôm M4 dài 8mm.

 

 

 

36

Đai ốc

Gồm 44 vít, vật liệu: CT3, mạ Ni-Crôm M4.

 

 

 

37

Vòng hãm

Gồm 20 cái, vật liệu: nhựa LD màu xanh hòa bình đường kính ngoài 8,5mm dày 3mm.

 

 

 

38

Tuốc nơ vít

Vật liệu: Thân thép C45, độ cứng 40HRC, mạ Ni-Crôm, dài 110mm cán bọc nhựa PS.

 

 

 

39

Cơ lê 8

Vật liệu: Thép C45, mạ Ni-Crôm, dài 75mm.

 

 

 

40

Đai đóng gói 1

Gồm 3 đai, vật liệu: Nhựa PE-LD, màu vàng kích thước (10 x 11 x 5,5)mm.

 

 

 

41

Đai đóng gói 2

Vật liệu: Nhựa PE-LD, màu vàng kích thước (16 x 10 x 5,5)mm.

 

 

 

42

Đai đóng gói 3

Gồm 3 đai, vật liệu: Nhựa PE-LD, màu vàng kích thước (10 x 7 x 5,5)mm.

 

 

 

43

Hộp đựng ốc vít

Vật liệu: Nhựa PP màu trắng kích thước (88 x 35 x 15)mm, nắp và đáy đúc liền có 2 bản lề và nẫy cài.

 

 

 

44

Tấm tam giác

Gồm 6 tấm bằng nhựa PS-HI, tam giác đều cạnh 30mm có 6 lỗ (4 tấm màu vàng, 2 tấm màu xanh).

 

 

 

45

Tấm sau cabin của máy bay trực thăng

Bằng nhựa PS-HI, màu đỏ tươi, kích thước (55 đến 70 x 40 x 2,2)mm.

 

 

 

46

Băng tải

Làm bằng sợi tổng hợp pha cao su, kích thước (200 x 30)mm.

 

 

 

47

Hộp đựng

Vật liệu: Nhựa PP kích thước (241 x 142 x 35)mm trong chia làm 6 ngăn, nắp và đáy đúc liền có 2 bản lề và nẫy cài. Trên vỏ hộp có dán nhãn hộp theo mẫu.

 

 

 

Ghi chú: Mục 44, 45, 46 là các chi tiết mới so với bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật lớp 4.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Văn Vọng

DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 5 – MÔN THỂ DỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2006/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

STT

Tên thiết bị

Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản

Đơn vị tính

Đối tượng sử dụng

HS

GV

I

TRANH ẢNH

 

 

 

 

1

Động tác vươn thở

Kích thước (79 x 54)cm dung sai 1cm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ; có nẹp treo.

tờ

x

x

2

Động tác tay

tờ

x

x

3

Động tác chân

tờ

x

x

4

Động tác vặn mình

tờ

x

x

5

Động tác toàn thân

tờ

x

x

6

Động tác nhảy

tờ

x

x

7

Động tác thăng bằng

tờ

x

x

8

Động tác điều hòa

tờ

x

x

II

DỤNG CỤ

 

 

 

 

1

Bóng rổ

Bóng rổ số 5, theo tiêu chuẩn của UBTDTT dành cho HS tiểu học.

quả

x

x

2

Bóng đá

Bóng đá số 4, theo tiêu chuẩn của UBTDTT dành cho HS tiểu học.

quả

x

x

3

Bóng ném 150g

Theo tiêu chuẩn của UBTDTT.

quả

x

x

4

Ghế băng thể dục

Mặt ghế rộng 30cm, dài 220cm, cao 30cm, chắc chắn, an toàn khi sử dụng.

cái

x

x

III

BĂNG ĐĨA

 

 

 

 

 

Đĩa CD dạy học môn Thể dục lớp 5

CD-Audio (âm thanh stereo, chất lượng tốt), công nghệ dập; nhạc nhịp 2/4, lồng tiếng hô nhịp bài thể dục phát triển chung, có 3 cấp độ phù hợp với các đối tượng học sinh lớp 5; nhãn đĩa in màu trực tiếp trên mặt đĩa; vỏ đựng bằng nhựa cứng trong, nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục tên các động tác.

cái

 

x

 

Ghi chú: Tiêu đề, khung viền tờ tranh (nếu có) in màu xanh tím.

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Văn Vọng

DANH MỤC

THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 5 – MÔN THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2006/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

STT

Tên thiết bị

Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản

Đơn vị tính

Đối tượng sử dụng

HS

GV

I

DÙNG CHUNG CHO LỚP

 

 

 

 

1

Bảng nhóm

Bằng nhựa, kích thước (400 x 600 x 0,5)mm, một mặt màu trắng in dòng kẻ ly dùng để viết bút dạ xóa được; một mặt màu xanh, dòng kẻ ô vuông trắng dùng để viết phấn, có nẹp treo.

cái

x

 

2

Tủ đựng thiết bị

Khung tủ bằng thép, bọc tôn, sơn tĩnh điện mầu ghi sáng, kích thước (1760 x 1060 x 400)mm; ngăn đựng có thể thay đổi được chiều cao; cửa có khóa; chắc chắn, bền vững, đảm bảo an toàn khi sử dụng.

cái

x

x

II

DÙNG CHUNG CHO TRƯỜNG

 

 

 

 

1

Bảng phụ

Bằng nhựa, kích thước (700 x 900 x 0,5)mm, một mặt màu trắng in dòng kẻ ly dùng để viết bút dạ xóa được; một mặt màu xanh, dòng kẻ ô vuông trắng dùng để viết phấn, có nẹp treo.

cái

 

x

2

TV màu

Màn hình tối thiểu 25inch.

cái

 

x

Đa hệ.

Hệ thống FVS; Có hai đường tiếng (Stereo); công suất tối thiểu đường ra 2 x 10w; Có chức năng tự động điều chỉnh âm lượng; Dò kênh tự động và bằng tay.

Ngôn ngữ hiển thị có tiếng Việt.

Có đường tín hiệu vào dưới dạng (AV, S-Video, DVD).

Nguồn tự động từ 90V – 240V.

3

Đầu DVD

Đọc đĩa DVD, VCD/CD, CD-RW, MP3, JPEG.

cái

 

x

Hệ mầu đa hệ.

Tín hiệu ra dưới dạng AV, Video Component, S-Video.

Phát lặp từng bài, từng đoạn tùy chọn hoặc cả đĩa.

Nguồn tự động từ 90V-240V.

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Văn Vọng

 

               
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi