Thông tư 10/2022/TT-BGDĐT quy định đánh giá học viên học Chương trình xóa mù chữ
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 10/2022/TT-BGDĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 10/2022/TT-BGDĐT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Hữu Độ |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 12/07/2022 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Học viên hoàn thành Chương trình xóa mù chữ được xét vào học tiếp THCS
Ngày 12/7/2022, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ban hành Thông tư 10/2022/TT-BGDĐT quy định về đánh giá học viên học Chương trình xóa mù chữ.
Theo đó, việc xét hoàn thành Chương trình xóa mù chữ của học viên được chia thành 02 giai đoạn như sau: Học viên được xác nhận hoàn thành Chương trình xóa mù chữ giai đoạn 1 là học sinh được đánh giá kết quả giáo dục kì học thứ 3 ở một trong hai mức hoàn thành tốt và hoàn thành; Học viên được xác nhận hoàn thành Chương trình xóa mù chữ giai đoạn 2 là học viên được đánh giá kết quả giáo dục kì thứ 5 ở một trong hai mức hoàn thành tốt và hoàn thành.
Bên cạnh đó, học viên được xác nhận hoàn thành Chương trình xóa mù chữ giai đoạn 2 được xét vào học tiếp chương trình trung học cơ sở. Sở Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm chỉ đạo việc tổ chức thực hiện đánh giá học viên thuộc phạm vi quản lý, đồng thời chỉ đạo, hướng dẫn các cơ sở giáo dục sử dụng hồ sơ đánh giá, học bạ của học viên trong trường hợp triển khai hồ sơ đánh giá, học bạ điện tử.
Cuối các kì học, căn cứ vào quá trình đánh giá thường xuyên và các mức đạt được từ đánh giá định kì về nội dung học tập các môn học và về từng phẩm chất chủ yếu, năng lực cốt lõi của mỗi học viên, giáo viên tổng hợp và ghi đánh giá kết quả giáo dục của học viên vào bảng tổng hợp đánh giá kết quả giáo viên của lớp. Việc đánh giá vì sự tiến bộ của học viên, coi trọng việc động viên, khuyến khích sự tiến bộ trong học tập, rèn luyện; không so sánh học viên với nhau.
Thông tư có hiệu lực từ ngày 27/8/2022.
Xem chi tiết Thông tư 10/2022/TT-BGDĐT tại đây
tải Thông tư 10/2022/TT-BGDĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 10/2022/TT-BGDĐT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 12 tháng 7 năm 2022 |
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Chính phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục thường xuyên;
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư Quy định về đánh giá học viên học Chương trình xóa mù chữ.
QUY ĐỊNH CHUNG
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Đánh giá nhằm xác định mức độ hoàn thành nhiệm vụ rèn luyện và học tập của học viên theo yêu cầu cần đạt được quy định trong Chương trình xóa mù chữ; cung cấp thông tin chính xác, kịp thời để học viên điều chỉnh hoạt động rèn luyện và học tập, cán bộ quản lí giáo dục và giáo viên điều chỉnh hoạt động quản lí giáo dục và dạy học.
TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ
- Giáo viên quan sát học viên trong quá trình giảng dạy trên lớp và ghi chép lại các biểu hiện của học viên để sử dụng làm minh chứng đánh giá quá trình học tập, rèn luyện của học viên;
- Giáo viên đưa ra các nhận xét, đánh giá về các sản phẩm, kết quả hoạt động của học viên, từ đó đánh giá học viên theo từng nội dung đánh giá có liên quan;
- Giáo viên trao đổi với học viên thông qua việc hỏi đáp để thu thập thông tin nhằm đưa ra những nhận xét, biện pháp giúp đỡ kịp thời;
- Giáo viên nhận xét qua việc học viên dùng hình thức nói hoặc viết để tự nhận xét bản thân và tham gia nhận xét học viên khác, nhóm học viên về việc thực hiện nhiệm vụ rèn luyện và học tập.
- Trong mỗi kì học, mỗi môn học có 04 (bốn) bài kiểm tra định kì tại các thời điểm phù hợp với tiến độ thực hiện chương trình, trong đó có 03 (ba) bài kiểm tra trong kì học và 01 (một) bài kiểm tra cuối kì học. Điểm kiểm tra cuối kì học được tính hệ số 2, các điểm kiểm tra trong kì học được tính hệ số 1;
- Đề kiểm tra của mỗi môn học được xây dựng dựa trên yêu cầu cần đạt của mỗi môn học được quy định trong Chương trình xóa mù chữ. Không thực hiện đánh giá định kì đối với cụm chuyên đề học tập;
- Đối với môn Tiếng Việt và môn Toán thời gian làm bài kiểm tra định kì là 70 phút. Đối với các môn học còn lại thời gian làm bài kiểm tra định kì là 35 phút;
- Bài kiểm tra được cho điểm theo thang điểm 10. Điểm kiểm tra là số nguyên hoặc số thập phân được lấy đến chữ số thập phân thứ nhất sau khi làm tròn số;
- Học viên thiếu bài kiểm tra định kì thì được kiểm tra bù. Việc kiểm tra bù được thực hiện theo từng kì học. Trường hợp học viên không tham gia kiểm tra bù thì được nhận 0 (không) điểm đối với bài kiểm tra đó.
- Hoàn thành tốt: Thực hiện tốt các yêu cầu học tập và thường xuyên có biểu hiện cụ thể về các thành phần năng lực của môn học;
- Hoàn thành: Thực hiện được các yêu cầu học tập và có biểu hiện cụ thể về các thành phần năng lực của môn học;
- Chưa hoàn thành: Chưa thực hiện được một số yêu cầu học tập hoặc chưa có biểu hiện cụ thể về các thành phần năng lực của môn học.
Vào cuối các kì học, giáo viên thông qua các nhận xét, các biểu hiện trong quá trình đánh giá thường xuyên về sự hình thành và phát triển từng phẩm chất chủ yếu, năng lực cốt lõi của mỗi học viên, đánh giá theo các mức sau:
- Tốt: Đáp ứng tốt yêu cầu giáo dục, biểu hiện rõ và thường xuyên;
- Đạt: Đáp ứng được yêu cầu giáo dục, biểu hiện rõ nhưng chưa thường xuyên;
- Cần cố gắng: Chưa đáp ứng được yêu cầu giáo dục, biểu hiện chưa rõ.
ĐTBmh = | (ĐKTtrk1 + ĐKTtrk2 + ĐKTtrk3) + 2 x ĐKTck |
5 |
- Hoàn thành tốt: Những học viên có kết quả đánh giá định kì về nội dung học tập các môn học đạt mức Hoàn thành tốt; các phẩm chất, năng lực đạt mức Tốt; điểm trung bình môn học của từng môn học đạt 7,0 điểm trở lên;
- Hoàn thành: Những học viên có kết quả đánh giá định kì về nội dung học tập các môn học đạt mức Hoàn thành; các phẩm chất, năng lực đạt mức Đạt; điểm trung bình môn học của từng môn học đạt 5,0 điểm trở lên;
- Chưa hoàn thành: Những học viên không thuộc các đối tượng trên.
SỬ DỤNG KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Hữu Độ |
Phụ lục 1. Học bạ
(Kèm theo Thông tư số 10/2022/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
______________
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HỌC BẠ XOÁ MÙ CHỮ
Họ và tên học viên: ................................................................................................................ Cơ sở giáo dục: ..................................................................................................................... Xã (Phường, Thị trấn): ........................................................................................................... Huyện (Thành phố, Quận, Thị xã): .......................................................................................... Tỉnh (Thành phố): .................................................................................................................. |
HƯỚNG DẪN GHI HỌC BẠ
Học bạ dùng để ghi kết quả tổng hợp đánh giá cuối kì học của học viên. Khi ghi học bạ, giáo viên cần nghiên cứu kỹ Thông tư số 12/2022/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định đánh giá học viên học Chương trình xóa mù chữ.
1. Trang 4, thông tin ghi theo giấy khai sinh của học viên.
2. Mục "1. Các môn học"
- Trong cột "Mức đạt được": Ghi ký hiệu T nếu học viên đạt mức "Hoàn thành tốt"; H nếu học viên đạt mức "Hoàn thành" hoặc C nếu học viên ở mức "Chưa hoàn thành" về đánh giá định kì nội dung học tập các môn học.
- Trong cột "Điểm kiểm tra định kì": Ghi điểm số của bài kiểm tra trong kì học, bài kiểm tra cuối kì học; đối với học viên được kiểm tra lại, ghi điểm số của bài kiểm tra lần cuối.
- Trong cột "Nhận xét": Ghi những điểm nổi bật về sự tiến bộ, năng khiếu, hứng thú học tập đối với các môn học của học viên; nội dung, kỹ năng chưa hoàn thành trong từng môn học cần được khắc phục, giúp đỡ (nếu có).
3. Mục "2. Những phẩm chất chủ yếu" và mục "3. Những năng lực cốt lõi"
- Trong cột “Mức đạt được” tương ứng với từng nội dung đánh giá về phẩm chất, năng lực: ghi ký hiệu T nếu học viên đạt mức “Tốt”, Đ nếu học viên đạt mức “Đạt” hoặc C nếu học viên ở mức “Cần cố gắng”.
- Trong cột “Nhận xét” tương ứng với nội dung đánh giá về phẩm chất: Ghi các biểu hiện, sự tiến bộ, ưu điểm, hạn chế hoặc khuyến nghị (nếu có) về sự hình thành và phát triển một số phẩm chất chủ yếu của học viên.
Ví dụ: Đi học đầy đủ, đúng giờ; mạnh dạn trình bày ý kiến cá nhân; tôn trọng và biết giúp đỡ mọi người;...
- Trong cột "Nhận xét” tương ứng với nội dung đánh giá về năng lực: Ghi các biểu hiện, sự tiến bộ, ưu điểm, hạn chế hoặc khuyến nghị (nếu có) về sự hình thành và phát triển một số năng lực chung, năng lực đặc thù của học viên.
Ví dụ: Chủ động, phối hợp trong học tập; có khả năng tự học; ...; sử dụng ngôn ngữ lưu loát trong cuộc sống và học tập, biết tư duy, lập luận và giải quyết được một số vấn đề toán học quen thuộc;...
4. Mục "4. Đánh giá kết quả giáo dục"
Ghi một trong ba mức: “Hoàn thành tốt”; “Hoàn thành” hoặc “Chưa hoàn thành”.
5. Mục “5. Hoàn thành chương trình kì học”
Trang 5, trang 6 và trang 8: Ghi Hoàn thành chương trình kì học hoặc Chưa Hoàn thành chương trình kì học.
Ví dụ:
- Hoàn thành chương trình kì học thứ nhất
- Hoàn thành chương trình kì học thứ 2
6. Mục “6. Hoàn thành chương trình giai đoạn”
Trang 7 và trang 9: Ghi Hoàn thành Chương trình xóa mù chữ giai hoặc Chưa Hoàn thành Chương trình xóa mù chữ.
Ví dụ:
- Hoàn thành Chương trình xóa mù chữ giai đoạn 1
- Hoàn thành Chương trình xóa mù chữ giai đoạn 2
7. Mục "7. Khen thưởng”
Ghi những thành tích mà học viên được khen thưởng trong từng giai đoạn.
Ví dụ:
- Đạt danh hiệu Học viên tiêu biểu giai đoạn 1
- Đạt danh hiệu Học viên tiêu biểu giai đoạn 2
- Đạt danh hiệu Học viên tiêu biểu xuất sắc
Học bạ được cơ sở giáo dục bảo quản và trả lại cho học viên khi học viên hoàn thành Chương trình xóa mù chữ giai đoạn 1 hoặc hoàn thành Chương trình xóa mù chữ giai đoạn 2.
HỌC BẠ
Họ và tên học viên: ................................................ Giới tính:
Ngày, tháng, năm sinh: ............................. Dân tộc: ................. Quốc tịch: .................
Nơi sinh: ........................................................................................................... ;
Quê quán: ..........................................................................................................
Nơi ở hiện nay: ...................................................................................................
......, ngày tháng năm
THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ GIÁO DỤC
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
Giai đoạn |
Kì học thứ |
Tên cơ sở giáo dục |
Thời gian học (từ tháng...năm.... đến tháng...năm...) |
Ghi chú (thôi học, hay chuyển nơi học mới) |
Giai đoạn 1 |
Kì học thứ nhất |
|
|
|
Kì học thứ 2 |
|
|
|
|
Kì học thứ 3 |
|
|
|
|
Giai đoạn 2 |
Kì học thứ 4 |
|
|
|
Kì học thứ 5 |
|
|
|
Họ và tên học viên: ....................................................... Kì học thứ nhất
1. Các môn học
Môn học |
Mức đạt được |
Điểm kiểm tra định kì |
ĐTBmh |
Nhận xét |
|||
ĐKTtrk1 |
ĐKTtrk2 |
ĐKTtrk3 |
ĐKTck |
||||
Tiếng Việt |
|
|
|
|
|
|
.................................... .................................... |
Toán |
|
|
|
|
|
|
2. Những phẩm chất chủ yếu
Phẩm chất |
Mức đạt được |
Nhận xét |
Yêu nước |
|
................................................................................... ................................................................................... ................................................................................... ................................................................................... ................................................................................... |
Nhân ái |
|
|
Chăm chỉ |
|
|
Trung thực |
|
|
Trách nhiệm |
|
3. Những năng lực cốt lõi
3.1. Những năng lực chung
Năng lực |
Mức đạt được |
Nhận xét |
Tự chủ và tự học |
|
................................................................................... ................................................................................... ................................................................................... |
Giao tiếp và hợp tác |
|
|
Giải quyết vấn đề và sáng tạo |
|
3.2. Những năng lực đặc thù
Năng lực |
Mức đạt được |
Nhận xét |
Ngôn ngữ |
|
................................................................................... ................................................................................... ................................................................................... ................................................................................... |
Tính toán |
|
|
Khoa học |
|
|
Công nghệ và Tin học |
|
4. Đánh giá kết quả giáo dục: ..............................................................................
5. Hoàn thành chương trình kì học: ..........................................................
Xác nhận của Thủ trưởng cơ sở giáo dục (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
......, ngày tháng năm Giáo viên (Ký và ghi rõ họ tên) |
Họ và tên học viên: ............................................................... Kì học thứ 2
1. Các môn học
Môn học |
Mức đạt được |
Điểm kiểm tra định kì |
ĐTBmh |
Nhận xét |
|||
ĐKTtrk1 |
ĐKTtrk2 |
ĐKTtrk3 |
ĐKTck |
||||
Tiếng Việt |
|
|
|
|
|
|
.......................................... .......................................... .......................................... |
Toán |
|
|
|
|
|
|
|
Tự nhiên và Xã hội |
|
|
|
|
|
|
2. Những phẩm chất chủ yếu
Phẩm chất |
Mức đạt được |
Nhận xét |
Yêu nước |
|
................................................................................... ................................................................................... ................................................................................... ................................................................................... ................................................................................... |
Nhân ái |
|
|
Chăm chỉ |
|
|
Trung thực |
|
|
Trách nhiệm |
|
3. Những năng lực cốt lõi
3.1. Những năng lực chung
Năng lực |
Mức đạt được |
Nhận xét |
Tự chủ và tự học |
|
................................................................................... ................................................................................... ................................................................................... |
Giao tiếp và hợp tác |
|
|
Giải quyết vấn đề và sáng tạo |
|
3.2. Những năng lực đặc thù
Năng lực |
Mức đạt được |
Nhận xét |
Ngôn ngữ |
|
................................................................................... ................................................................................... ................................................................................... ................................................................................... |
Tính toán |
|
|
Khoa học |
|
|
Công nghệ và Tin học |
|
4. Đánh giá kết quả giáo dục: ...................................................................................
5. Hoàn thành chương trình kì học: .........................................................................
Xác nhận của Thủ trưởng cơ sở giáo dục (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
......, ngày tháng năm Giáo viên (Ký và ghi rõ họ tên) |
Họ và tên học viên: .............................................................................. Kì học thứ 3
1. Các môn học
Môn học |
Mức đạt được |
Điểm kiểm tra định kì |
ĐTBmh |
Nhận xét |
|||
ĐKTtrk1 |
ĐKTtrk2 |
ĐKTtrk3 |
ĐKTck |
||||
Tiếng Việt |
|
|
|
|
|
|
.......................................... .......................................... .......................................... |
Toán |
|
|
|
|
|
|
|
Tự nhiên và Xã hội |
|
|
|
|
|
|
2. Những phẩm chất chủ yếu
Phẩm chất |
Mức đạt được |
Nhận xét |
Yêu nước |
|
................................................................................... ................................................................................... ................................................................................... ................................................................................... ................................................................................... |
Nhân ái |
|
|
Chăm chỉ |
|
|
Trung thực |
|
|
Trách nhiệm |
|
3. Những năng lực cốt lõi
3.1. Những năng lực chung
Năng lực |
Mức đạt được |
Nhận xét |
Tự chủ và tự học |
|
................................................................................... ................................................................................... ................................................................................... |
Giao tiếp và hợp tác |
|
|
Giải quyết vấn đề và sáng tạo |
|
3.2. Những năng lực đặc thù
Năng lực |
Mức đạt được |
Nhận xét |
Ngôn ngữ |
|
................................................................................... ................................................................................... ................................................................................... ................................................................................... |
Tính toán |
|
|
Khoa học |
|
|
Công nghệ và Tin học |
|
4. Đánh giá kết quả giáo dục: ...................................................................................
5. Hoàn thành chương trình kì học: ..........................................................................
6. Hoàn thành Chương trình giai đoạn: ....................................................................
7. Khen thưởng: .......................................................................................................
Xác nhận của Thủ trưởng cơ sở giáo dục (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
......, ngày tháng năm Giáo viên (Ký và ghi rõ họ tên) |
Họ và tên học viên: .............................................................. Kì học thứ 4
1. Các môn học
Môn học |
Mức đạt được |
Điểm kiểm tra định kì |
ĐTBmh |
Nhận xét |
|||
ĐKTtrk1 |
ĐKTtrk2 |
ĐKTtrk3 |
ĐKTck |
||||
Tiếng Việt |
|
|
|
|
|
|
.......................................... .......................................... .......................................... .......................................... |
Toán |
|
|
|
|
|
|
|
Khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
Lịch sử và Địa lý |
|
|
|
|
|
|
2. Những phẩm chất chủ yếu
Phẩm chất |
Mức đạt được |
Nhận xét |
Yêu nước |
|
................................................................................... ................................................................................... ................................................................................... ................................................................................... ................................................................................... |
Nhân ái |
|
|
Chăm chỉ |
|
|
Trung thực |
|
|
Trách nhiệm |
|
3. Những năng lực cốt lõi
3.1. Những năng lực chung
Năng lực |
Mức đạt được |
Nhận xét |
Tự chủ và tự học |
|
................................................................................... ................................................................................... ................................................................................... |
Giao tiếp và hợp tác |
|
|
Giải quyết vấn đề và sáng tạo |
|
3.2. Những năng lực đặc thù
Năng lực |
Mức đạt được |
Nhận xét |
Ngôn ngữ |
|
................................................................................... ................................................................................... ................................................................................... ................................................................................... |
Tính toán |
|
|
Khoa học |
|
|
Công nghệ và Tin học |
|
4. Đánh giá kết quả giáo dục: ...................................................................................
5. Hoàn thành chương trình kì học: ..........................................................................
Xác nhận của Thủ trưởng cơ sở giáo dục (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
......, ngày tháng năm Giáo viên (Ký và ghi rõ họ tên) |
Họ và tên học viên: ............................................................................... Kì học thứ 5
1. Các môn học
Môn học |
Mức đạt được |
Điểm kiểm tra định kì |
ĐTBmh |
Nhận xét |
|||
ĐKTtrk1 |
ĐKTtrk2 |
ĐKTtrk3 |
ĐKTck |
||||
Tiếng Việt |
|
|
|
|
|
|
.......................................... .......................................... .......................................... .......................................... |
Toán |
|
|
|
|
|
|
|
Khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
Lịch sử và Địa lý |
|
|
|
|
|
|
2. Những phẩm chất chủ yếu
Phẩm chất |
Mức đạt được |
Nhận xét |
Yêu nước |
|
................................................................................... ................................................................................... ................................................................................... ................................................................................... ................................................................................... |
Nhân ái |
|
|
Chăm chỉ |
|
|
Trung thực |
|
|
Trách nhiệm |
|
3. Những năng lực cốt lõi
3.1. Những năng lực chung
Năng lực |
Mức đạt được |
Nhận xét |
Tự chủ và tự học |
|
................................................................................... ................................................................................... ................................................................................... |
Giao tiếp và hợp tác |
|
|
Giải quyết vấn đề và sáng tạo |
|
3.2. Những năng lực đặc thù
Năng lực |
Mức đạt được |
Nhận xét |
Ngôn ngữ |
|
................................................................................... ................................................................................... ................................................................................... ................................................................................... |
Tính toán |
|
|
Khoa học |
|
|
Công nghệ và Tin học |
|
4. Đánh giá kết quả giáo dục: ...................................................................................
5. Hoàn thành chương trình kì học: ..........................................................................
6. Hoàn thành Chương trình giai đoạn: ....................................................................
7. Khen thưởng: .......................................................................................................
Xác nhận của Thủ trưởng cơ sở giáo dục (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
......, ngày tháng năm Giáo viên (Ký và ghi rõ họ tên) |
PHỤ LỤC 2. Bảng tổng hợp đánh giá kết quả giáo dục
(Kèm theo Thông tư số 10/2022/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
_________________
HƯỚNG DẪN
GHI BẢNG TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ GIÁO DỤC CỦA LỚP
1. Phần tiêu đề
Điền đủ thông tin vào chỗ chấm.
2. Phần “Môn học”
- Trong cột “Mức đạt được” tương ứng với từng môn học: Ghi ký hiệu T nếu học viên đạt mức "Hoàn thành tốt", H nếu học viên đạt mức "Hoàn thành" hoặc C nếu học viên ở mức "Chưa hoàn thành" về đánh giá định kì nội dung học tập các môn học.
- Trong cột "Điểm kiểm tra định kì”: Ghi điểm số của 03 (ba) bài kiểm tra trong kì học và 01 (một) bài kiểm tra cuối kì học; đối với học viên được kiểm tra lại, ghi điểm số của bài kiểm tra trong kì học và cuối kì học lần cuối.
- Trong cột ’"ĐTBmh”: Ghi điểm trung bình môn của từng môn học.
3. Phần “Phẩm chất chủ yếu” và “Năng lực cốt lõi”
Trong cột tương ứng với từng phẩm chất chủ yếu, năng lực cốt lõi (năng lực chung và năng lực đặc thù): Ghi ký hiệu T nếu học viên đạt mức "Tốt", Đ nếu học viên đạt mức "Đạt" hoặc C nếu học viên ở mức "Cần cố gắng".
4. Phần ’"Đánh giá kết quả giáo dục”
Đánh dấu "X" vào các ô tương ứng với mức đạt được về đánh giá kết quả giáo dục của từng học viên
5. Phần “Khen thưởng” (trong mẫu 3 và mẫu 5)
Đánh dấu "X" vào các ô tương ứng đối với mỗi học viên được khen thưởng
6. Phần “Ghi chú”
Ghi những lưu ý đặc biệt (nếu có). Chẳng hạn như: Học viên dân tộc thiểu số, học viên khuyết tật,...
Mẫu 1. Dùng cho kì 1
BẢNG TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ GIÁO DỤC KÌ HỌC THỨ NHẤT NĂM HỌC 20....-20.... LỚP: ........ CƠ SỞ GIÁO DỤC: ..........
STT |
HỌ VÀ TÊN HỌC VIÊN |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Môn học |
Phẩm chất chủ yếu |
Năng lực cốt lõi |
Đánh giá kết quả giáo dục |
Ghi chú |
|||||||||||||||||||||||||||||
Tiếng Việt |
Toán |
Tự nhiên và Xã hội |
Năng lực chung |
Năng lực đặc thù |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Mức đạt được |
Điểm kiểm tra định kì |
ĐTBmh |
Mức đạt được |
Điểm kiểm tra định kì |
ĐTBmh |
Mức đạt được |
Điểm kiểm tra định kì |
ĐTBmh |
Yêu nước |
Nhân ái |
Chăm chỉ |
Trung thực |
Trách nhiệm |
Tự chủ và tự học |
Giao tiếp và hợp tác |
Giải quyết vấn đề và sáng tạo |
Ngôn ngữ |
Tính toán |
Khoa học |
Công nghệ và Tin học |
Hoàn thành tốt |
Hoàn thành |
Chưa hoàn thành |
||||||||||||||
ĐKTtrk1 |
ĐKTtrk2 |
ĐKTtrk3 |
ĐKTck |
ĐKTtrk1 |
ĐKTtrk2 |
ĐKTtrk3 |
ĐKTck |
ĐKTtrk1 |
ĐKTtrk2 |
ĐKTtrk3 |
ĐKTck |
||||||||||||||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
......, ngày tháng năm Thủ trưởng cơ sở giáo dục (Ký và ghi rõ họ tên) |
Mẫu 2. Dùng cho kì 2
BẢNG TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ GIÁO DỤC KÌ HỌC THỨ 2 NĂM HỌC 20.... - 20.... LỚP: CƠ SỞ GIÁO DỤC: ............
STT |
HỌ VÀ TÊN HỌC VIÊN |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Môn học |
Phẩm chất chủ yếu |
Năng lực cốt lõi |
Đánh giá kết quả giáo dục |
Ghi chú |
|||||||||||||||||||||||||||||
Tiếng Việt |
Toán |
Tự nhiên và Xã hội |
Năng lực chung |
Năng lực đặc thù |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Mức đạt được |
Điểm kiểm tra định kì |
ĐTBmh |
Mức đạt được |
Điểm kiểm tra định kì |
ĐTBmh |
Mức đạt được |
Điểm kiểm tra định kì |
ĐTBmh |
Yêu nước |
Nhân ái |
Chăm chỉ |
Trung thực |
Trách nhiệm |
Tự chủ và tự học |
Giao tiếp và hợp tác |
Giải quyết vấn đề và sáng tạo |
Ngôn ngữ |
Tính toán |
Khoa học |
Công nghệ và Tin học |
Hoàn thành tốt |
Hoàn thành |
Chưa hoàn thành |
||||||||||||||
ĐKTtrk1 |
ĐKTtrk2 |
ĐKTtrk3 |
ĐKTck |
ĐKTtrk1 |
ĐKTtrk2 |
ĐKTtrk3 |
ĐKTck |
ĐKTtrk1 |
ĐKTtrk2 |
ĐKTtrk3 |
ĐKTck |
||||||||||||||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
......, ngày tháng năm Thủ trưởng cơ sở giáo dục (Ký và ghi rõ họ tên) |
Mẫu 3. Dùng cho kì 3
BẢNG TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ GIÁO DỤC KÌ HỌC THỨ 3 NĂM HỌC 20.... - 20.... LỚP: CƠ SỞ GIÁO DỤC: ...........
STT |
HỌ VÀ TÊN HỌC VIÊN |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Môn học |
Phẩm chất chủ yếu |
Năng lực cốt lõi |
Đánh giá kết quả giáo dục |
Khen thưởng |
Ghi chú |
|||||||||||||||||||||||||||||
Tiếng Việt |
Toán |
Tự nhiên và Xã hội |
Năng lực chung |
Năng lực đặc thù |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mức đạt được |
Điểm kiểm tra định kì |
ĐTBmh |
Mức đạt được |
Điểm kiểm tra định kì |
ĐTBmh |
Mức đạt được |
Điểm kiểm tra định kì |
ĐTBmh |
Yêu nước |
Nhân ái |
Chăm chỉ |
Trung thực |
Trách nhiệm |
Tự chủ và tự học |
Giao tiếp và hợp tác |
Giải quyết vấn đề và sáng tạo |
Ngôn ngữ |
Tính toán |
Khoa học |
Công nghệ và Tin học |
Hoàn thành tốt |
Hoàn thành |
Chưa hoàn thành |
|||||||||||||||
ĐKTtrk1 |
ĐKTtrk2 |
ĐKTtrk3 |
ĐKTck |
ĐKTtrk1 |
ĐKTtrk2 |
ĐKTtrk3 |
ĐKTck |
ĐKTtrk1 |
ĐKTtrk2 |
ĐKTtrk3 |
ĐKTck |
|||||||||||||||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
......, ngày tháng năm Thủ trưởng cơ sở giáo dục (Ký và ghi rõ họ tên) |
Mẫu 4. Dùng cho kì 4
BẢNG TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ GIÁO DỤC KÌ HỌC THỨ 4 NĂM HỌC 20.... - 20.... LỚP: CƠ SỞ GIÁO DỤC: ...........
STT |
HỌ VÀ TÊN HỌC VIÊN |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Môn học |
Phẩm chất chủ yếu |
Năng lực cốt lõi |
Đánh giá kết quả giáo dục |
Ghi chú |
|||||||||||||||||||||||||||||
Tiếng Việt |
Toán |
Tự nhiên và Xã hội |
Năng lực chung |
Năng lực đặc thù |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Mức đạt được |
Điểm kiểm tra định kì |
ĐTBmh |
Mức đạt được |
Điểm kiểm tra định kì |
ĐTBmh |
Mức đạt được |
Điểm kiểm tra định kì |
ĐTBmh |
Yêu nước |
Nhân ái |
Chăm chỉ |
Trung thực |
Trách nhiệm |
Tự chủ và tự học |
Giao tiếp và hợp tác |
Giải quyết vấn đề và sáng tạo |
Ngôn ngữ |
Tính toán |
Khoa học |
Công nghệ và Tin học |
Hoàn thành tốt |
Hoàn thành |
Chưa hoàn thành |
||||||||||||||
ĐKTtrk1 |
ĐKTtrk2 |
ĐKTtrk3 |
ĐKTck |
ĐKTtrk1 |
ĐKTtrk2 |
ĐKTtrk3 |
ĐKTck |
ĐKTtrk1 |
ĐKTtrk2 |
ĐKTtrk3 |
ĐKTck |
||||||||||||||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
......, ngày tháng năm Thủ trưởng cơ sở giáo dục (Ký và ghi rõ họ tên) |
Mẫu 5. Dùng cho kì 5
BẢNG TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ GIÁO DỤC KÌ HỌC THỨ 5 NĂM HỌC 20.... - 20.... LỚP: CƠ SỞ GIÁO DỤC: .........
STT |
HỌ VÀ TÊN HỌC VIÊN |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Môn học |
Phẩm chất chủ yếu |
Năng lực cốt lõi |
Đánh giá kết quả giáo dục |
Khen thưởng |
Ghi chú |
|||||||||||||||||||||||||||||
Tiếng Việt |
Toán |
Tự nhiên và Xã hội |
Năng lực chung |
Năng lực đặc thù |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mức đạt được |
Điểm kiểm tra định kì |
ĐTBmh |
Mức đạt được |
Điểm kiểm tra định kì |
ĐTBmh |
Mức đạt được |
Điểm kiểm tra định kì |
ĐTBmh |
Yêu nước |
Nhân ái |
Chăm chỉ |
Trung thực |
Trách nhiệm |
Tự chủ và tự học |
Giao tiếp và hợp tác |
Giải quyết vấn đề và sáng tạo |
Ngôn ngữ |
Tính toán |
Khoa học |
Công nghệ và Tin học |
Hoàn thành tốt |
Hoàn thành |
Chưa hoàn thành |
|||||||||||||||
ĐKTtrk1 |
ĐKTtrk2 |
ĐKTtrk3 |
ĐKTck |
ĐKTtrk1 |
ĐKTtrk2 |
ĐKTtrk3 |
ĐKTck |
ĐKTtrk1 |
ĐKTtrk2 |
ĐKTtrk3 |
ĐKTck |
|||||||||||||||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
......, ngày tháng năm Thủ trưởng cơ sở giáo dục (Ký và ghi rõ họ tên) |