- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 916/QĐ-BNN-TCCB học viên thi tuyển đi đào tạo sau đại học nước ngoài theo Dự án AST
| Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 916/QĐ-BNN-TCCB | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Bá Bổng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
26/03/2008 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 916/QĐ-BNN-TCCB
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
| BỘ NÔNG NGHIỆP |
| (Phụ lục I) | ||||||||||||
|
DANH SÁCH HỌC VIÊN TRÚNG TUYỂN DỰ ÁN ÁN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ NÔNG NGHIỆP (AST) VỐN VAY ADB | ||||||||||||||
| (Kèm theo Quyết định số 916/BNN-TCCB ngày26 tháng 3 năm 2008)
| ||||||||||||||
| TT | Họ và tên | Toán | Cơ sở | Chuyên môn | Anh văn | Đề cương | Bài báo | Giới | Ngày sinh | Cơ quan công tác | Ngành dự thi | Nước đăng ký | ||
|
| Dự tuyển TTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Chu Doãn Thành |
|
|
| TOEFL 513 | 9.40 | 6 | Nam | 02.08.1965 | Viện NC Rau quả | Công nghệ sau thu hoạch |
|
|
|
|
| Dự tuyển NCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Vũ Thị Thu Thuỷ |
|
| 9.5 | CHNN | 9.60 | 5 | Nữ | 22.08.1973 | Trường ĐH Thuỷ lợi | Quản lý tài nguyên nước | Úc | Nhật | Mỹ |
| 3 | Đặng Quang Thanh |
|
| 9.0 | CHNN | 8.93 | 1 | Nam | 30.08.1980 | Cục Quản lý đê điều - PCLB | Công trình biển |
|
|
|
| 4 | Phạm Thị Bích Ngọc |
|
| 9.0 | TOEFL 527 | 8.80 | 5 | Nữ | 25.07.1972 | Viện Khoa học Thuỷ lợi | Quản lý tài nguyên TN | Thuỵ Điển | Hà Lan | Thái Lan |
| 5 | Nguyễn Đức Tuấn |
|
| 8.5 | TOEFL 503 | 9.20 | 2 | Nam | 24.02.1972 | Viện Khoa học Thuỷ lợi | Quản lý dự báo thiên tai | Nhật | Hà Lan |
|
| 6 | Lê Quang Tuấn |
|
| 8.0 | CHNN | 9.00 | 3 | Nam | 13.04.1975 | Cục Thuỷ lợi | Quản lý tài nguyên TN |
|
|
|
| 7 | Nguyễn Xuân Thắng |
|
| 7.5 | TOEFL 507 | 9.15 | 1 | Nam | 08.01.1974 | Viện NC Ngô | Di truyền và CGCT |
|
|
|
| 8 | Vũ Thị Kim Mão |
|
| 7.5 | CHNN | 8.76 | 2 | Nữ | 03.01.1972 | Viện Chính sách và CL PTNN-NT | Kinh tế NN và nguồn lực | Úc | Hà Lan |
|
| 9 | Phạm Châu Huỳnh |
|
| 7.0 | TOEFL 560 | 8.50 | 2 | Nam | 10.07.1974 | Trường Cao đẳng Lương thực -TP | Công nghệ sau thu hoạch | Mỹ |
|
|
|
| Dự tuyển HVCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | Hoàng Thái Ninh | 8.5 | 8.5 |
| ETS-TOEFL 64 |
|
| Nam | 12.12.1980 | Viện Thổ nhưỡng - Nông hoá | Quản lý nguồn tài nguyên | Thuỵ Điển | Mỹ |
|
| 11 | Nguyễn Đức Công Hiệp | 7.5 | 8.0 |
| TOEFL 550 |
|
| Nam | 07.08.1983 | Viện Quy hoạch Thuỷ lợi MN | Quản lý nguồn tài nguyên |
|
|
|
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!