Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 845/QĐ-BTC 2024 điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 845/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 845/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Văn Khắng |
Ngày ban hành: | 16/04/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 845/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH _________ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ________________________ |
Số: 845/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 16 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
_____________________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20/4/2023 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 33/2019/NĐ-CP ngày 23/4/2019 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ chỉ đạo của Phó Thủ tướng Chính phủ Trịnh Đình Dũng tại Công văn số 6415/VPCP-CN ngày 05/8/2020 của Văn phòng Chính phủ về việc điều chỉnh đường quốc lộ;
Căn cứ 490/QĐ-BGTVT ngày 20/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc điều chỉnh đoạn tuyến Quốc lộ 50 từ 33+700 đến Km35+123 (lý trình cũ) gồm cả bến phà Mỹ Lợi phía bờ tỉnh Long An thuộc xã Phước Đông, huyện Cần Đước, tỉnh Long An thành đường địa phương;
Căn cứ đề nghị của Bộ Giao thông vận tải tại Công văn số 8090/BGTVT-TC ngày 27/72023, Công văn số 545/BGTVT-TC ngày 16/01/2024 và đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An tại Công văn số 1834/UBND-KTTC ngày 25/4/2019 về việc điều chuyển tài sản;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý công sản.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ (7.031m2 đất bến phà Mỹ Lợi và tài sản gắn với bến phà phía bờ Long An), tổng nguyên giá tài sản điều chuyển theo sổ kế toán: 1.467.024.893 đồng; giá trị còn lại theo sổ kế toán: 0 đồng từ Bộ Giao thông vận tải về Ủy ban nhân dân tỉnh Long An quản lý theo quy định.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Lý do điều chuyển: Thuộc trường hợp điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ quy định tại điểm a khoản 1 Điều 20 Nghị định số 33/2019/NĐ-CP ngày 23/4/2019 của Chính phủ. Bộ Giao thông vận tải chịu trách nhiệm toàn diện về số liệu báo cáo và quyết định của mình đối với việc điều chỉnh từ đường quốc lộ thành đường địa phương (bao gồm cả bến phà Mỹ Lợi phía bờ tỉnh Long An) theo quy định của pháp luật.
Điều 2. Bộ Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân tỉnh Long An chỉ đạo các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện bàn giao, tiếp nhận tài sản quy định tại Điều 1 Quyết định này. Việc bàn giao, tiếp nhận tài sản được lập thành Biên bản theo Mẫu số 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 33/2019/NĐ-CP ngày 23/4/2019 của Chính phủ; thực hiện hạch toán giảm, tăng tài sản theo quy định của pháp luật.
, Ủy ban nhân dân tỉnh Long An chỉ đạo các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ theo quy định Nghị định số 33/2019/NĐ-CP ngày 23/4/2019 của Chính phủ và quy định của pháp luật liên quan.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Cục trưởng Cục Quản lý công sản và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giao thông vận tải, Uỷ ban nhân dân tỉnh Long An chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng Hồ Đức Phớc (để báo cáo); - Bộ GTVT; - UBND tỉnh Long An; - Các Vụ: PC, HCSN, NSNN, ĐT; - Lưu: VT, QLCS.(4b) | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
|
Phụ lục
DANH MỤC TÀI SẢN ĐIỀU CHUYỂN
(Kèm theo Quyết định số 845/QĐ-BTC ngày 16/4/2024 của Bộ Tài chính)
ST T | Danh mục tài sản | Đơn vị tính | Số lượng | Diện tích đất (m2) | Nguyên giá (đồng) | Giá trị còn lại (đồng) | |
Diện tích đất (m2) | Diện tích sàn sử dụng | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| Tài sản điều chuyển từ Bộ Giao thông vận tải về Ủy ban nhân dân tỉnh Long An quản lý |
|
|
|
|
|
|
| Bến phà Mỹ Lợi và các tài sản bờ Long An |
|
| 7.031 | 1.122,2 | 1.467.024.893 | 0 |
1. | Đất | m2 |
| 7.031 |
|
|
|
2. | Tài sản, vật kiến trúc gắn liền trên đất |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Nhà cửa, vật kiến trúc |
|
|
| 1.122,2 | 1.352.247.893 | 0 |
1 | Nhà chờ phà | m2 |
|
| 224,6 | 188.422.517 | 0 |
2 | Nhà vệ sinh khu vực nhà chờ | m2 |
|
| 21,9 |
|
|
3 | Vòm mái che hành khách | m2 |
|
| 138,4 | 10.499.950 | 0 |
4 | Nhà bán vé phà | m2 |
|
| 28,6 | 19.595.717 | 0 |
5 | Nhà điều hành | m2 |
|
| 200,0 | 394.012.000 | 0 |
6 | Nhà tập thể 4 + nhà vệ sinh tập thể | m2 |
|
| 311,3 | 282.251.709 | 0 |
7 | Nhà kho + nhà xưởng | m2 |
|
| 108,0 | 139.934.000 | 0 |
8 | Nhà máy đèn | m2 |
|
| 11,6 | 60.682.000 | 0 |
9 | Nhà xe ô tô | m2 |
|
| 70,2 | 0 | 0 |
10 | Giếng nước ngọt + tháp xử lý nước | m2 |
|
| 1,8 | 116.708.000 | 0 |
11 | Hồ nước | m2 |
|
| 5.8 | 0 | 0 |
12 | Hàng rào (văn phòng và bờ kè) | m2 | 346,7 |
|
| 140.142.000 | 0 |
| Chắn gạch xây, song sắt (trước nhà điều hành) | md | 55,0 |
|
|
|
|
| Cột sắt ống, song sắt (trên tường kè) | md | 59,5 |
|
|
|
|
| Lưới B.40 (bao quanh NĐH) | md | 77,1 |
|
|
|
|
| Kẽm gai (bao quanh nhà chờ + vé) | md | 85,1 |
|
|
|
|
| Hàng rào khu vực nhà chờ | md | 70,0 |
|
|
|
|
2.2 | Thiết bị truyền dẫn |
|
|
|
| 114.777.000 | 0 |
| Trạm biến thế 15 KVA | trạm | 1,0 |
|
| 114.777.000 | 0 |