Quyết định 644/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí chỉnh sửa, bổ sung chương trình dạy nghề cho lao động nông thôn năm 2011 của Trường Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải VB
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 644/QĐ-BNN-TC

Quyết định 644/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí chỉnh sửa, bổ sung chương trình dạy nghề cho lao động nông thôn năm 2011 của Trường Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:644/QĐ-BNN-TCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đinh Thị Phương
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
24/05/2011
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 644/QĐ-BNN-TC

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 644/QĐ-BNN-TC DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________

Số: 644/QĐ-BNN-TC

Hà Nội, ngày 24 tháng 05 năm 2011

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí chỉnh sửa, bổ sung

chương trình dạy nghề cho lao động nông thôn năm 2011

của Trường Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ

_______________

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;

Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 2744/QĐ-BNN-TCCB ngày 15 tháng 10 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT về việc giao cho trường chủ trì và thành lập các ban chủ nhiệm chỉnh sửa chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp phục vụ đào tạo nghề cho lao động nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 541/QĐ-BNN-TC ngày 29/4/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011 (chuyển số dư năm 2010 sang năm 2011) cho Trường Cao đẳng Nông nghiệp và PTNT Bắc Bộ;

Xét đề nghị của Trường Cao đẳng Nông nghiệp và PTNT Bắc Bộ v/v phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí chỉnh sửa, bổ sung chương trình dạy nghề cho lao động nông thôn năm 2011 tại Tờ trình số 83/TTr/TC-KT ngày 17/5/2011 và hồ sơ kèm theo;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí xây dựng, chỉnh sửa chương trình dạy nghề cho lao động nông thôn năm 2011 của Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ gồm các nội dung sau:

1. Dự toán được duyệt: 1.089.000.000 đồng (Một tỷ không trăm tám mươi chín triệu đồng).

Trong đó:

- Xây dựng mới 03 nghề: 849.000.000 đồng (biểu 01);

- Chỉnh sửa 02 nghề: 240.000.000 đồng (biểu 02)

(Chi tiết theo biểu đính kèm)

2. Nguồn kinh phí: Ngân sách nhà nước - Loại 490-498, mã số 0110-0117 (không thường xuyên);

3. Nội dung: Xây dựng, chỉnh sửa chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp phục vụ đào tạo nghề cho lao động nông thôn

4. Thời gian thực hiện: Năm 2010 và 2011

Điều 2. Căn cứ dự toán được duyệt, Thủ trưởng đơn vị phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện nhiệm vụ được giao và thanh, quyết toán theo quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;

- KBNN nơi giao dịch;
- Lưu VT, TC.

TL. BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH
PHÓ VỤ TRƯỞNG




Đinh Thị Phương

 

 

BIỂU SỐ 01

DỰ TOÁN KINH PHÍ CHI TIẾT XÂY DỰNG MỘT CHƯƠNG TRÌNH, GIÁO TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP NGHỀ
(Kèm theo Quyết định số 644/QĐ-BNN-TC ngày 24 tháng 5 năm 2011

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

___________________

 

Đơn vị: Trường Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung công việc
(Cho 01 chuẩn kiến thức, kỹ năng đào tạo nghề của 1 nghề)

Nghề kỹ thuật trồng ngô

Nghề kỹ thuật trồng rau an toàn

Nghề kỹ thuật sx thức ăn chăn nuôi

Tổng số

 

TỔNG CỘNG

283.000.000

283.000.000

283.000.000

849.000.000

I

Phân tích nghề

40.700.000

40.700.000

40.700.000

122.100.000

1

Thu  thập, tham khảo tài liệu trong và ngoài nước về tiêu chuẩn kỹ năng nghề đọc tài liệu

3.000.000

3.000.000

3.000.000

9.000.000

2

Nghiên cứu, điều tra khảo sát quy trình sản xuất, các vị trí việc làm, lực lượng lao động của nghề.

8.000.000

8.000.000

8.000.000

24.000.000

3

Tổ chức hội thảo hoàn thiện phân tích nghề DACUM (gồm thuê hội trường, trang thiết bị, báo cáo tham luận, chi cho ban tổ chức, người tham dự, đi lại, văn phòng phẩm … cho 20 người)

24.800.000

24.800.000

24.800.000

74.400.000

 

Thuê hội trường, thiết bị (2 ngày x 1.000.000 đ/ngày)

3.000.000

3.000.000

3.000.000

9.000.000

 

Chi các thành viên tham dự:

- Chủ trì (thông hoạt viên): 4 buổi x 200.000 đ/buổi;

- Thành viên DACUM: 10 người x 4 buổi x 100.000 đ/người - buổi;

- Ban tổ chức, đại biểu: 10 người x 4 buổi x 70.000 đ/người - buổi

7.600.000

7.600.000

7.600.000

22.800.000

 

Tiền nước uống: 20 người x 2 ngày x 2 buổi x 15.000 đ/ngày - người

1.200.000

1.200.000

1.200.000

3.600.000

 

Tiền phòng ngủ (tính trung bình một nghề có 20 người gồm: Thành viên DACUM, thông hoạt viên, đại biểu): 20 người x 2 ngày x 200.000 đ/người, ngày - thanh toán theo thực tế

800.000

800.000

800.000

24.000.000

 

Tiền đi lại ngoại tỉnh cho thông hoạt viên, thành viên DACUM, đại biểu (tính trung bình một nghề 20 người) 20 người x 250.000 đ/người - Thanh toán theo thực tế.

5.000.000

5.000.000

5.000.000

15.000.000

4

Xin ý kiến góp ý Sơ đồ phân tích nghề (7 ý kiến x 200.000 đ/ý kiến)

1.400.000

1.400.000

1.400.000

4.200.000

5

Tổng hợp ý kiến đóng góp và hoàn chỉnh Sơ đồ phân tích nghề

2.000.000

2.000.000

2.000.000

6.000.000

6

Chi văn phòng phẩm, phô tô tài liệu và chi khác …

1.500.000

1.500.000

1.500.000

4.500.000

II

Phân tích công việc

36.618.000

36.618.000

36.618.000

109.854.000

1

Biên soạn các phiếu phân tích công việc: 30 phiếu x 230.000 đ/phiếu

6.900.000

6.900.000

6.900.000

20.700.000

2

Xin ý kiến đóng góp bộ phiếu phân tích công việc (7 ý kiến x 500.000 đ/phiếu)

3.500.000

3.500.000

3.500.000

10.500.000

3

Tổ chức hội thảo hoàn thiện Bộ phiếu phân tích công việc và xác định chuẩn kiến thức kỹ năng trong đào tạo (gồm thuê hội trường, trang thiết bị, báo cáo tham luận, chi cho ban tổ chức, người tham dự, đi lại, văn phòng phẩm …)

23.218.000

23.218.000

23.218.000

69.654.000

 

Thuê Hội trường, thiết bị (2 ngày x 1.000.000 đ/ngày)

2.000.000

2.000.000

2.000.000

6.000.000

 

Chi báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng (3 báo cáo x 300.000đ/báo cáo)

900.000

900.000

900.000

2.700.000

 

Chi chủ trì hội thảo (4 buổi x 200.000 đ/buổi)

800.000

800.000

800.000

2.400.000

 

Chi thư ký hội thảo (4 buổi x 100.000 đ/buổi)

400.000

400.000

400.000

1.200.000

 

Chi cho các thành viên tham dự (18 người x 4 buổi x 70.000 đ/người - buổi)

5.040.000

5.040.000

5.040.000

15.120.000

 

Tiền nước uống: 40 người x 2 ngày x 15.000 đ/ngày - người

1.200.000

1.200.000

1.200.000

3.600.000

 

Tiền phòng ngủ (dự tính 15 người x 2 ngày x 200.000 đ/ngày người thanh toán theo thực tế)

6.000.000

6.000.000

6.000.000

18.000.000

 

Tiền đi lại ngoại tỉnh cho thành viên (dự tính 15 người x 200.000 đ - thanh toán theo thực tế)

3.000.000

3.000.000

3.000.000

9.000.000

 

Viết báo cáo hội thảo

1.000.000

1.000.000

1.000.000

3.000.000

 

Chi văn phòng phẩm, phô tô tài liệu, fax, bưu điện và chi khác …

2.878.000

2.878.000

2.878.000

8.634.000

4

Tổng hợp ý kiến đóng góp và hoàn chỉnh bộ phiếu phân tích công việc và chuẩn kiến thức kỹ năng trong đào tạo sau hội thảo

3.000.000

3.000.000

3.000.000

9.000.000

III

Nghiệm thu với Ban chủ nhiệm

11.740.000

11.740.000

11.740.000

35.220.000

 

Nghiệm thu bộ phiếu phân tích nghề, phân tích công việc: 30 phiếu x 190.000 đ/phiếu

5.700.000

5.700.000

5.700.000

17.100.000

 

Thuê Hội trường và trang thiết bị (2 ngày x 1.000.000 đ/ngày)

2.000.000

2.000.000

2.000.000

6.000.000

 

Họp Hội đồng nghiệm thu: Chủ tịch Hội đồng: 200.000 đ/buổi + thành viên và thư ký Hội đồng: 4 người x 150.000 đ/buổi

3.200.000

3.200.000

3.200.000

9.600.000

 

Hỗ trợ nước uống, VPP, phô tô tài liệu

840.000

840.000

840.000

2.520.000

IV

Chế bản, in ấn, đóng quyển tài liệu chuẩn kiến thức, kỹ năng đào tạo, phiếu phân tích công việc và lưu trữ 3 tập

1.122.000

1.122.000

1.122.000

3.366.000

V

Xây dựng chương trình dạy nghề

100.020.000

100.020.000

100.020.000

300.060.000

1

Công tác chuẩn bị

1.480.000

1.480.000

1.480.000

4.440.000

 

Xây dựng đề cương tổng hợp và đề cương chi tiết

500.000

500.000

500.000

1.500.000

 

Họp góp ý cho Đề cương tổng thể và Đề cương chi tiết: (7 người x 2 buổi x 70.000 đ)

980.000

980.000

980.000

2.940.000

2

Thiết kế chương trình (480 giờ x 20.000 đ/giờ)

9.600.000

9.600.000

9.600.000

28.800.000

3

Xin ý kiến góp y cho chương trình dạy nghề 400.000 đ/văn bản x 7 văn bản

2.800.000

2.800.000

2.800.000

8.400.000

4

Biên soạn chương trình dạy nghề (7 người)

40.140.000

40.140.000

40.140.000

120.420.000

 

Biên soạn chương trình dạy nghề (480 giờ x 60.000 đ/giờ)

28.800.000

28.800.000

28.800.000

86.400.000

 

Tổ chức hội thảo chuyên gia về thiết kế và biên soạn Chương trình (bao gồm tiền đi lại, ngủ, lưu trú với thời gian 2 ngày, tài liệu, VPP, tàu xe …)

11.340.000

11.340.000

11.340.000

34.020.000

 

- Hỗ trợ tiền ở: 7 người x 2 đêm x 200.000đ

2.800.000

2.800.000

2.800.000

8.400.000

 

- Hội trường (bao gồm thiết bị, khánh tiết: 2 ngày x 1.000.000 đ

2.000.000

2.000.000

2.000.000

6.000.000

 

- Hỗ trợ tiền lưu trú 7 người x 100.000đ x 2 ngày

1.400.000

1.400.000

1.400.000

4.200.000

 

- Chi thành viên hội thảo: Chủ tịch: 200.000 đ/buổi + thư ký HT: 100.000đ/buổi + Thành viên: 70.000đ/buổi

2.040.000

2.040.000

2.040.000

6.120.000

 

- Nước uống giải khát: 15.000đ/người x 5 người x 4 buổi

300.000

300.000

300.000

900.000

 

- VPP, chế bản, in ấn, đóng quyển tài liệu: 7 người x 100.000đ

700.000

700.000

700.000

2.100.000

 

Tiền tàu, xe đi lại cho chuyên gia (khoán 300.000 đ/người)

2.100.000

2.100.000

2.100.000

6.300.000

5

Sửa chữa, biên tập tổng thể Chương trình dạy nghề (480 giờ x 35.000đ/giờ)

16.800.000

16.800.000

16.800.000

50.400.000

6

Nghiệm thu, nhận xét, đánh giá chương trình (5 người)

29.200.000

29.200.000

29.200.000

87.600.000

a

Đọc phản biện nhận xét, đánh giá chương trình dạy nghề (480 giờ x 25.000 đ/giờ)

12.000.000

12.000.000

12.000.000

36.000.000

b

Tổ chức nghiệm thu chương trình (5 thành viên HĐNT, gồm tiền đi lại, ngủ, lưu trú 2 ngày của HĐNT; hội trường, tài liệu, VPP, tàu xe …)

17.200.000

17.200.000

17.200.000

51.600.000

 

Hội trường (bao gồm thiết bị, khánh tiết): 2 ngày x 1.000.000 đ

2.000.000

2.000.000

2.000.000

6.000.000

 

- Nước uống giải khát: 15.000 đ/người x 5 người x 4 buổi

300.000

300.000

300.000

900.000

 

Hỗ trợ tiền lưu trú 100.000đ/người x 5 người x 2 ngày

1.000.000

1.000.000

1.000.000

3.000.000

 

Hỗ trợ tiền ở: 5 người x 2 đêm x 200.000 đ

2.000.000

2.000.000

2.000.000

6.000.000

 

Họp Hội đồng nghiệm thu: Chủ tịch HĐ: 200.000 đ/buổi + thành viên và thư ký Hội đồng: 4 người x 150.000 đ/buổi

3.200.000

3.200.000

3.200.000

9.600.000

 

Văn phòng phẩm, chế bản, in ấn, đóng quyển tài liệu

500.000

500.000

500.000

1.500.000

 

Tiền tàu xe cho chuyên gia (thanh toán theo thực tế)

8.200.000

8.200.000

8.200.000

24.600.000

VI

Biên soạn giáo trình

84.490.000

84.490.000

84.490.000

253.470.000

1

Viết giáo trình: Lý thuyết chiếm 30% giờ, TB 480 trang (bao gồm chữ viết, hình vẽ)

31.200.000

31.200.000

31.200.000

93.600.000

 

Viết: 480 giờ x 30% x 3 trang/giờ x 50.000đ/trang chuẩn

21.600.000

21.600.000

21.600.000

64.800.000

 

Vẽ bản vẽ kỹ thuật (trung bình 3 bản vẽ/nghề, 200.000đ/bản vẽ)

600.000

600.000

600.000

1.800.000

 

Vẽ bản vẽ, hình minh họa (trung bình 90 hình, 100.000đ/bản vẽ, 2 hình/trang)

9.000.000

9.000.000

9.000.000

27.000.000

2

Tổ chức hội thảo chuyên gia về giáo trình (7 người)

14.570.000

14.570.000

14.570.000

43.710.000

 

Hội trường (bao gồm thiết bị, khánh tiết): 3 ngày x 1.000.000đ

3.000.000

3.000.000

3.000.000

9.000.000

 

Nước uống giải khát: 15.000đ/người x 7 người x 6 buổi

630.000

630.000

630.000

1.890.000

 

Hỗ trợ tiền lưu trú: 7 người x 100.000đ x 3 ngày

2.100.000

2.100.000

2.100.000

6.300.000

 

Hỗ trợ tiền ở: 7 người x 3 đêm x 200.000đ

4.200.000

4.200.000

4.200.000

12.600.000

 

Chi thành viên hội thảo: Chủ tịch: 200.000đ/buổi + Thư ký HT: 100.000đ/buổi + Thành viên: 70.000đ/buổi

2.040.000

2.040.000

2.040.000

6.120.000

 

Văn phòng phẩm, chế bản, in ấn, đóng quyển tài liệu

500.000

500.000

500.000

1.500.000

 

Tiền tàu xe, đi lại cho chuyên gia (khoán 300.000 đ/người)

2.100.000

2.100.000

2.100.000

6.300.000

3

Sửa chữa, biên tập tổng thể: 480 trang x 30.000đ/trang chuẩn

14.400.000

14.400.000

14.400.000

43.200.000

4

Nghiệm thu, nhận xét, đánh giá giáo trình (5 người Hội đồng nghiệm thu)

29.300.000

29.300.000

29.300.000

87.900.000

a

Đọc phản biện, nhận xét, đánh giá giáo trình: Tổng số 480 trang x 25.000đ/trang chuẩn

12.000.000

12.000.000

12.000.000

36.000.000

b

Tổ chức nghiệm thu giáo trình (tính trung bình thời gian nghiệm thu 2 ngày: gồm tiền đi lại, lưu trú của HĐNT, hội trường, tài liệu, văn phòng phẩm, tàu xe …)

17.300.000

17.300.000

17.300.000

51.900.000

 

Hỗ trợ tiền ở: 5 người x 2 đêm x 200.000 đ

2.000.000

2.000.000

2.000.000

6.000.000

 

Hỗ trợ tiền lưu trú: 5 người x 100.000đ x 2 ngày

1.000.000

1.000.000

1.000.000

3.000.000

 

Hội trường (bao gồm thiết bị khánh tiết): 2 ngày x 1.000.000đ

2.000.000

2.000.000

2.000.000

6.000.000

 

Nước uống giải khát: 15.000đ/người x 5 người x 4 buổi

300.000

300.000

300.000

900.000

 

Họp Hội đồng nghiệm thu: Chủ tịch HĐ: 200.000đ/buổi + thành viên và thư ký Hội đồng: 4 người x 150.000đ/buổi

3.200.000

3.200.000

3.200.000

9.600.000

 

Văn phòng phẩm, chế bản, in ấn, đóng quyển tài liệu:

1.000.000

1.000.000

1.000.000

3.000.000

 

Tiền tàu, xe cho chuyên (thanh toán theo thực tế)

7.800.000

7.800.000

7.800.000

23.400.000

VII

Chi phí đi lại, văn phòng phẩm, thông tin liên lạc

8.310.000

8.310.000

8.310.000

24.930.000

 

Chi phí đi lại, VPP, thông tin liên lạc cho các Ban tổ chức, đại diện của các Bộ, ngành tham gia giám sát, nghiệm thu, chuyên gia tư vấn hướng dẫn (thanh toán theo thực tế)

8.310.000

8.310.000

8.310.000

24.930.000

 

 

BIỂU SỐ 02

DỰ TOÁN KINH PHÍ CHI TIẾT CHỈNH SỬA, BỔ SUNG MỘT CHƯƠNG TRÌNH, GIÁO TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP NGHỀ
(Kèm theo Quyết định số 644/QĐ-BNN-TC ngày 24 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

________________

 

Đơn vị: Trường Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung công việc

Nghề vi nhân giống hoa

Nghề kỹ thuật trồng hoa lan

Tổng số

 

TỔNG CỘNG

120.000.000

120.000.000

240.000.000

 

Chỉnh sửa, bổ sung chương trình dạy nghề (định mức 30%)

51.980.000

51.980.000

103.960.000

 

Công tác chuẩn bị

1.700.000

1.700.000

3.400.000

 

Xây dựng đề cương tổng hợp và đề cương chi tiết chỉnh sửa

1.000.000

1.000.000

2.000.000

 

Họp góp ý cho Đề cương tổng thể và Đề cương chi tiết: (5 người x 2 buổi x 70.000 đ x 1 lần)

700.000

700.000

1.400.000

 

Thiết kế chương trình chỉnh sửa, bổ sung (480 giờ x 20.000đ/giờ x 30%)

2.880.000

2.880.000

5.760.000

 

Biên soạn chỉnh sửa chương trình dạy nghề

21.560.000

21.560.000

43.120.000

 

Chỉnh sửa, bổ sung chương trình dạy nghề (480 giờ x 60.000 đ/giờ x 30%)

8.640.000

8.640.000

17.280.000

 

Tổ chức hội thảo chuyên gia về thiết bị và biên soạn Chương trình (bao gồm tiền đi lại, ngủ, lưu trú với thời gian 2 ngày, tài liệu, VPP, tàu xe …)

11.420.000

11.420.000

22.840.000

 

- Hội trường (bao gồm thiết bị, khánh tiết): 2 ngày x 1.000.000đ

2.000.000

2.000.000

4.000.000

 

- Nước uống giải khát: 15.000đ/người x 7 người x 4 buổi

420.000

420.000

840.000

 

- Hỗ trợ tiền ở: 7 người x 2 đêm x 200.000đ

2.800.000

2.800.000

5.600.000

 

- Hỗ trợ tiền lưu trú: 7 người x 100.000đ x 2 ngày

1.400.000

1.400.000

2.800.000

 

- Chi thành viên hội thảo: Chủ tịch: 200.000 đ/buổi + thư ký HT: 100.000đ/buổi + thành viên: 70.000đ/buổi

2.600.000

2.600.000

5.200.000

 

- VPP, chế bản, in ấn, đóng quyển tài liệu: 7 người x 50.000đ x 2 ngày

700.000

700.000

1.400.000

 

- Tiền tàu, xe đi lại cho chuyên gia (khoán 300.000 đ/người)

1.500.000

1.500.000

3.000.000

4

Sửa chữa, biên tập tổng thể Chương trình dạy nghề (480 giờ x 35.000đ/giờ x 30%)

5.040.000

5.040.000

10.080.000

5

Nghiệm thu, nhận xét, đánh giá chương trình (5 người)

20.800.000

20.800.000

41.600.000

a

Đọc phản biện, nhận xét, đánh giá chương trình dạy nghề (480 giờ x 25.000đ/giờ x 30%)

3.600.000

3.600.000

7.200.000

b

Tổ chức nghiệm thu chương trình (5 thành viên HĐNT, gồm tiền đi lại, ngủ, lưu trú 2 ngày của HĐNT; hội trường, tài liệu, VPP, tàu xe …)

17.200.000

17.200.000

34.400.000

 

Hội trường (bao gồm thiết bị, khánh tiết): 2 ngày x 1.000.000đ

2.000.000

2.000.000

4.000.000

 

Nước uống giải khát: 15.000đ/người x 5 người x 4 buổi

300.000

300.000

600.000

 

Hỗ trợ tiền lưu trú: 5 người x 100.000đ x 2 ngày

1.000.000

1.000.000

2.000.000

 

Hỗ trợ tiền ở: 5 người x 2 đêm x 200.000đ

2.000.000

2.000.000

4.000.000

 

Họp Hội đồng nghiệm thu: Chủ tịch HĐ: 200.000đ/buổi + thành viên và thư ký Hội đồng: 4 người x 150.000 đ/buổi

3.200.000

3.200.000

6.400.000

 

VPP, chế bản, in ấn, đóng quyển tài liệu: 5 người x 100.000đ

500.000

500.000

1.000.000

 

Tiền tàu, xe chở chuyên gia (thanh toán theo thực tế)

8.200.000

8.200.000

16.400.000

II

Chỉnh sửa, bổ sung giáo trình (định mức 45%)

61.390.000

61.390.000

122.780.000

1

Viết giáo trình: Lý thuyết chiếm 30% giờ, TB 480 trang (bao gồm chữ viết, hình vẽ) x 45% định mức

19.320.000

19.320.000

38.640.000

 

Viết: 480 giờ x 30% x 3 trang/giờ x 50.000đ/trang chuẩn x 45%

9.720.000

9.720.000

19.440.000

 

Bổ sung bản vẽ kỹ thuật (trung bình 3 bản vẽ/nghề, 200.000đ/bản vẽ)

600.000

600.000

1.200.000

 

Bổ sung bản vẽ, hình minh họa (trung bình 90 hình, 100.000đ/bản vẽ, 2 hình/trang)

9.000.000

9.000.000

18.000.000

2

Tổ chức hội thảo chuyên gia về giáo trình (5 người)

11.990.000

11.990.000

23.980.000

 

Hội trường (bao gồm thiết bị, khánh tiết): 3 ngày x 1.000.000đ

3.000.000

3.000.000

6.000.000

 

Nước uống giải khát: 15.000đ/người x 5 người x 6 buổi

450.000

450.000

900.000

 

Hỗ trợ công tác phí: 100.000đ/người x 5 người x 3 ngày

1.500.000

1.500.000

3.000.000

 

Hỗ trợ tiền ở 5 người x 3 đêm x 200.000đ

3.000.000

3.000.000

6.000.000

 

Hội thảo Chủ tịch: 200.000đ/buổi + thư ký HT: 100.000đ/buổi + Thành viên 200.000đ/buổi

2.040.000

2.040.000

4.080.000

 

Văn phòng phẩm, chế bản in ấn, đóng quyển tài liệu:

500.000

500.000

1.000.000

 

Tiền tàu xe đi lại cho chuyên gia (khoán 300.000 đ/người)

1.500.000

1.500.000

3.000.000

3

Sửa chữa, biên tập tổng thể: 480 trang x 30.000 đ/trang chuẩn x 45%

6.480.000

6.480.000

12.960.000

4

Nghiệm thu, nhận xét, đánh giá giáo trình (5 người Hội đồng nghiệm thu)

23.600.000

23.600.000

47.200.000

a

Đọc phản biện, nhận xét, đánh giá giáo trình: Tổng số 480 trang x 25.000đ/trang chuẩn x 45%

5.400.000

5.400.000

10.800.000

b

Tổ chức nghiệm thu giáo trình (tính trung bình thời gian nghiệm thu 2 ngày; gồm tiền đi lại, lưu trú của HĐNT, hội trường, tài liệu, văn phòng phẩm, tàu xe …)

18.200.000

18.200.000

36.400.000

 

Hội trường (bao gồm thiết bị, khánh tiết): 2 ngày x 1.000.000đ

2.000.000

2.000.000

4.000.000

 

Nước uống giải khát: 15.000đ/người x 5 người x 4 buổi

300.000

300.000

600.000

 

Hỗ trợ tiền lưu trú: 5 người x 100.000đ x 2 ngày

1.000.000

1.000.000

2.000.000

 

Họp Hội đồng nghiệm thu Chủ tịch hội đồng: 200.000 đ/buổi + thành viên và thư ký Hội đồng: 4 người x 150.000đ/buổi

3.200.000

3.200.000

6.400.000

 

Văn phòng phẩm, chế bản in ấn, đóng quyển tài liệu:

500.000

500.000

1.000.000

 

Tiền tàu, xe cho chuyên gia (thanh toán theo thực tế)

8.200.000

8.200.000

16.400.000

 

Báo cáo quá trình, kết quả thẩm định

1.000.000

1.000.000

2.000.000

III

Chi phí đi lại, văn phòng phẩm, thông tin liên lạc …

6.630.000

6.630.000

13.260.000

 

Chi phí đi lại, VPP, thông tin liên lạc cho các Ban tổ chức, đại diện của các Bộ ngành tham gia giám sát, nghiệm thu, chuyên gia tư vấn hướng dẫn (thanh toán theo thực tế)

6.630.000

6.630.000

13.260.000

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi