Quyết định 4772/QĐ-BGDĐT công nhận kết quả xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên 2020
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 4772/QĐ-BGDĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4772/QĐ-BGDĐT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Ngọc Thưởng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/12/2020 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Văn bản này đã biết Ngày áp dụng. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Văn bản này đã biết Tình trạng hiệu lực. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Công nhận kết quả xét thăng hạng giáo viên từ hạng III lên hạng II năm 2020
Ngày 29/12/2020, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ban hành Quyết định 4772/QĐ-BGDĐT về việc công nhận kết quả xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên từ hạng III lên hạng II năm 2020.
Theo đó, công nhận kết quả kỳ xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên từ hạng III lên hạng II năm 2020 của 95 giáo viên như sau: Trần Mạnh Cường sinh ngày 19/5/1981 – Trường Đại học Vinh có điểm thẩm định hồ sơ là 101 điểm; Trần Thị Thu Dung sinh ngày 10/11/1983 - Trường Đại học Vinh có điểm thẩm định hồ sơ là 101 điểm; Phương Thị Thúy Hằng sinh ngày 22/12/1985 - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội có điểm thẩm định hồ sơ là 100,5;…
Bên cạnh đó, Hội đồng xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm công bố công khai và thông báo kết quả xét thăng hạng tới các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo có giáo viên dự xét để các đơn vị thông báo đến các cá nhân dự xét thăng hạng biết.
Ngoài ra, căn cứ Quyết định công nhận kết quả xét thăng hạng của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thủ trưởng các đơn vị có giáo viên dự xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên từ hạng III lên hạng II năm 2020 quyết định bổ nhiệm (hoặc trình cơ quan có thẩm quyền bổ nhiệm) vào chức danh nghề nghiệp giáo viên hạng II đối với giáo viên đạt kết quả, báo cáo kết quả bổ nhiệm về Bộ Giáo dục và Đào tạo trước ngày 30/01/2021.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 4772/QĐ-BGDĐT tại đây
tải Quyết định 4772/QĐ-BGDĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ______________ Số: 4772/QĐ-BGDĐT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ______________________ Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Công nhận kết quả xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên
từ hạng III lên hạng II năm 2020
_______________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 123/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ;
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 12/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về chức danh nghề nghiệp và thay đổi chức danh nghề nghiệp đối với viên chức; Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14 tháng 05 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 28/2017/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 11 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung, hình thức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông công lập;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý giáo dục.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận kết quả kỳ xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên từ hạng III lên hạng II năm 2020 do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức (có danh sách kèm theo).
Hội đồng xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm công bố công khai và thông báo kết quả xét thăng hạng tới các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo có giáo viên dự xét để các đơn vị thông báo đến các cá nhân dự xét thăng hạng biết.
Điều 2. Căn cứ Quyết định công nhận kết quả xét thăng hạng của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thủ trưởng các đơn vị có giáo viên dự xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên từ hạng III lên hạng II năm 2020 quyết định bổ nhiệm (hoặc trình cơ quan có thẩm quyền bổ nhiệm) vào chức danh nghề nghiệp giáo viên hạng II đối với giáo viên đạt kết quả, báo cáo kết quả bổ nhiệm về Bộ Giáo dục và Đào tạo trước ngày 30/01/2021.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý giáo dục, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và các ông (bà) có tên trong danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Bộ Nội vụ (để biết); - Các đơn vị có GV dự xét (để t/h); - Cổng TTĐT Bộ GDĐT; - Lưu: VT, NGCBQLGD. | KT .BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Phạm Ngọc Thưởng |
KẾT QUẢ KỲ XÉT THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP GIÁO VIÊN TỪ HẠNG III LÊN HẠNG II DO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỔ CHỨC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 4772/QĐ-BGDĐT ngày 29 tháng 12 năm 2020)
TT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Đơn vị công tác | Chức vụ | Điểm thẩm định hồ sơ | Kết quả xét thăng hạng |
I | Giáo viên THPT hạng III lên hạng II | |||||
1 | Trần Mạnh Cường | 19/5/1981 | Trường Đại học Vinh | Giáo viên | 101 | Đạt |
2 | Trần Thị Thu Dung | 10/11/1983 | Trường Đại học Vinh | Giáo viên | 101 | Đạt |
3 | Trần Thị Lan Hương | 17/3/1980 | Trường Đại học Vinh | Giáo viên | 101 | Đạt |
4 | Lê Mạnh Linh | 13/10/1984 | Trường Đại học Vinh | Giáo viên | 101 | Đạt |
5 | Lê Thị Ngọc | 05/4/1983 | Trường Đại học Vinh | Giáo viên | 100,5 | Đạt |
6 | Phan Thị Phương Thảo | 10/4/1975 | Trường Đại học Vinh | Giáo viên | 100,5 | Đạt |
7 | Hồ Thị Hương Trà | 26/02/1977 | Trường Đại học Vinh | Giáo viên | 100,5 | Đạt |
8 | Phương Thị Thúy Hằng | 22/12/1985 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | Giáo viên | 100,5 | Đạt |
9 | Nguyễn Thị Hoài Hương | 26/8/1977 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | TTCM | 102,5 | Đạt |
10 | Vương Văn Huệ | 02/6/1986 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | Giáo viên | 101,5 | Đạt |
11 | Nguyễn Thị Hương Lý | 04/02/1978 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | Giáo viên | 100 | Đạt |
12 | Phạm Đức Trọng | 16/9/1985 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | Giáo viên | 100,5 | Đạt |
13 | Bùi Văn Thế | 12/12/1977 | Trường PT Vùng cao Việt Bắc | Giáo viên | 101,5 | Đạt |
14 | Đặng Thị Thu Hằng | 14/5/1976 | Trường PT Vùng cao Việt Bắc | Giáo viên | 102 | Đạt |
15 | Nông Thị Mai | 16/10/1978 | Trường PT Vùng cao Việt Bắc | Giáo viên | 101 | Đạt |
16 | Nguyễn Việt Hà | 14/6/1978 | Trường PT Vùng cao Việt Bắc | Giáo viên | 102 | Đạt |
17 | Ninh Thị Anh Lan | 07/12/1981 | Trường PT Vùng cao Việt Bắc | Giáo viên | 101 | Đạt |
18 | Nông Thị Thúy Hương | 19/02/1982 | Trường PT Vùng cao Việt Bắc | Giáo viên | 102 | Đạt |
19 | Đỗ Thùy Ninh | 01/3/1985 | Trường PT Vùng cao Việt Bắc | Giáo viên | 97 | Ko đạt |
20 | Nguyễn Tiến Dũng | 08/11/1961 | Trường phổ thông Hữu Nghị T80 | PHT | 102 | Đạt |
21 | Nguyễn Tuấn Anh | 19/4/1974 | Trường phổ thông Hữu Nghị T80 | Giáo viên | 101,5 | Đạt |
22 | Phùng Trọng Triệu | 29/9/1982 | Trường phổ thông Hữu Nghị T80 | Giáo viên | 101,5 | Đạt |
23 | Nguyễn Thị Bích Thủy | 12/3/1970 | Trường phổ thông Hữu Nghị T80 | Giáo viên | 102,5 | Đạt |
24 | Nguyễn Minh Hòa | 30/10/1978 | Trường phổ thông Hữu Nghị T80 | Giáo viên | 101 | Đạt |
25 | Phạm Xuân Bắc | 14/11/1983 | Trường phổ thông Hữu Nghị T80 | Giáo viên | 101,5 | Đạt |
26 | Kim Văn Hà | 20/5/1977 | Trường phổ thông Hữu Nghị T80 | Giáo viên | 101 | Đạt |
27 | Chu Thị Thúy Hằng | 25/4/1986 | Trường phổ thông Hữu Nghị T80 | Giáo viên | 100,5 | Đạt |
28 | Nguyễn Thành Công | 05/9/1982 | Trường phổ thông Hữu Nghị T80 | TPCM | 102,5 | Đạt |
29 | Lê Quang Điện | 17/6/1985 | Trường phổ thông Hữu Nghị T80 | Giáo viên | 100,5 | Đạt |
30 | Nguyễn Hữu Hân | 08/3/1980 | Trường phổ thông Hữu Nghị T80 | Giáo viên | 102,5 | Đạt |
31 | Lê Chung Thủy | 08/02/1987 | Trường phổ thông Hữu Nghị T80 | Giáo viên | 96 | Ko đạt |
32 | Vũ Thị Ngọc Thành | 08/9/1983 | Trường phổ thông Hữu Nghị T78 | Giáo viên | 101 | Đạt |
33 | Lê Thị Thanh Hương | 08/8/1976 | Trường phổ thông Hữu Nghị T78 | Giáo viên | 100 | Đạt |
34 | Bùi Thị Minh Nguyệt | 23/02/1979 | Trường phổ thông Hữu Nghị T78 | Giáo viên | 101 | Đạt |
35 | Ngô Thị Hiếu | 19/5/1980 | Trường phổ thông Hữu Nghị T78 | Giáo viên | 100 | Đạt |
36 | Khuất Thị Thu An | 15/6/1975 | Trường phổ thông Hữu Nghị T78 | Giáo viên | 101 | Đạt |
37 | Mao Thị Minh Huệ | 24/6/1977 | Trường phổ thông Hữu Nghị T78 | Giáo viên | 100 | Đạt |
38 | Nguyễn Thanh Huyền | 28/3/1985 | Trường phổ thông Hữu Nghị T78 | Giáo viên | 100,5 | Đạt |
39 | Nguyễn Thị Dung | 07/5/1982 | Trường phổ thông Hữu Nghị T78 | Giáo viên | 100,5 | Đạt |
40 | Bùi Phương Thảo | 28/7/1981 | Trường phổ thông Hữu Nghị T78 | Giáo viên | 101 | Đạt |
41 | Bùi Mỹ Hiền | 13/3/1982 | Trường phổ thông Hữu Nghị T78 | Giáo viên | 95 | Ko đạt |
42 | Lê Khiêm | 28/11/1982 | Trường phổ thông Hữu Nghị T78 | Giáo viên | 95 | Ko đạt |
43 | Trần Quang Lục | 07/10/1977 | Trường phổ thông Hữu Nghị T78 | Giáo viên | 95 | Ko đạt |
44 | Trịnh Thị Huệ | 05/11/1977 | Trường phổ thông Hữu Nghị T78 | Giáo viên | 95,5 | Ko đạt |
45 | Nguyễn Phương Thảo | 16/6/1981 | Trường phổ thông Hữu Nghị T78 | Giáo viên | 95 | Ko đạt |
46 | Lương Văn Hà | 06/7/1984 | Trường Đại học Tây Nguyên | Giáo viên | 102 | Đạt |
47 | Trần Thị Hồng Nhung | 31/8/1983 | Trường Đại học Tây Nguyên | TPCM | 100,5 | Đạt |
48 | Phan Mạnh Tiến | 26/6/1990 | Trường Đại học Tây Nguyên | Giáo viên | 100,5 | Đạt |
49 | Phạm Thị Huyền Trang | 02/12/1988 | Trường Đại học Tây Nguyên | Giáo viên | 101,5 | Đạt |
50 | Trương Thị Tuyết | 27/9/1982 | Trường Đại học Tây Nguyên | Giáo viên | 100 | Đạt |
II | Giáo viên Dự bị đại học hạng III lên hạng II | |||||
51 | Hoàng Thị Huyền | 07/6/1986 | Trường Dự bị đại học Sầm Sơn | Giáo viên | 101 | Đạt |
52 | Nguyễn Thị Thu | 01/4/1977 | Trường Dự bị đại học Sầm Sơn | Giáo viên | 102 | Đạt |
53 | Lưu Thị Thúy Vân | 25/5/1982 | Trường Dự bị đại học Sầm Sơn | Giáo viên | 101 | Đạt |
54 | Lê Văn Sơn | 14/01/1980 | Trường Dự bị đại học Sầm Sơn | Giáo viên | 102 | Đạt |
55 | Chu Hồng Thắng | 14/10/1978 | Trường Dự bị đại học Sầm Sơn | Giáo viên | 102 | Đạt |
56 | Nguyễn Thị Hiền | 04/5/1980 | Trường Dự bị đại học Sầm Sơn | Giáo viên | 102 | Đạt |
57 | Nguyễn Xuân Hòa | 02/9/1983 | Trường Dự bị đại học Sầm Sơn | Giáo viên | 102 | Đạt |
58 | Đặng Thị Phúc | 10/9/1980 | Trường Dự bị đại học Sầm Sơn | Giáo viên | 101 | Đạt |
59 | Mai Thị Tuyết Mai | 26/11/1984 | Trường Dự bị đại học Sầm Sơn | Giáo viên | 101,5 | Đạt |
60 | Phạm Nguyên Thắng | 07/7/1977 | Trường Dự bị đại học Sầm Sơn | Giáo viên | 101,5 | Đạt |
61 | Phạm Thị Phượng | 27/6/1985 | Trường Dự bị đại học Sầm Sơn | Giáo viên | 100,5 | Đạt |
62 | Lê Thị Thu Hương | 15/11/1982 | Trường Dự bị đại học Sầm Sơn | Giáo viên | 100,5 | Đạt |
63 | Trần Thị Phương Hoa | 14/3/1982 | Trường Dự bị đại học Sầm Sơn | Giáo viên | 101,5 | Đạt |
64 | Lê Thị Thúy | 28/12/1977 | Trường Dự bị đại học Sầm Sơn | Giáo viên | 100,5 | Đạt |
65 | Lê Thị Thúy | 20/8/1986 | Trường Dự bị đại học Sầm Sơn | Giáo viên | 100 | Đạt |
66 | Nguyễn Thị Ánh Dương | 27/10/1986 | Trường Dự bị đại học Sầm Sơn | Giáo viên | 100,5 | Đạt |
67 | Đặng Thị Hạnh | 12/01/1982 | Trường Dự bị đại học Sầm Sơn | Giáo viên | 96 | Ko đạt |
68 | Lê Thị Giang | 06/11/1983 | Trường Dự bị đại học Sầm Sơn | Giáo viên | 95,5 | Ko đạt |
69 | Lê Thị Kim Thùy | 21/4/1972 | Trường Dự bị đại học TP Hồ Chí ' Minh | Giáo viên | 101,5 | Đạt |
70 | Nguyễn Thị Thủy | 30/10/1983 | Trường Dự bị đại học TP Hồ Chí ' Minh | Giáo viên | 101,5 | Đạt |
71 | Nguyễn Thị Mai | 28/02/1974 | Trường Dự bị đại học TP Hồ Chí ' Minh | Giáo viên | 102 | Đạt |
72 | Nguyễn Thị Thanh Hải | 26/3/1984 | Trường Dự bị đại học TP Hồ Chí ' Minh | Giáo viên | 101 | Đạt |
73 | Đỗ Thị Hồng Thấm | 27/12/1988 | Trường Dự bị đại học TP Hồ Chí ' Minh | Giáo viên | 101,5 | Đạt |
74 | Lê Thị Tuyết Nhung | 12/6/1979 | Trường Dự bị đại học TP Hồ Chí ' Minh | Giáo viên | 101,5 | Đạt |
75 | Nguyễn Thị Hiền | 02/7/1987 | Trường Dự bị đại học TP Hồ Chí ' Minh | Giáo viên | 100,5 | Đạt |
76 | Nguyễn Kim Tuấn | 23/9/1967 | Trường Dự bị đại học TP Hồ Chí ' Minh | Giáo viên | 97 | Ko đạt |
77 | Nguyễn Đắc Dzự Trình | 13/3/1979 | Trường Dự bị đại học TP Hồ Chí Minh | Giáo viên | 97 | Ko đạt |
78 | Nguyễn Thị Thành Tâm | 14/5/1981 | Trường dự bị đại học dân tộc Trung ương | Giáo viên | 101 | Đạt |
79 | Nguyễn Hồng Hạnh | 07/11/1984 | Trường dự bị đại học dân tộc Trung ương | Giáo viên | 101,5 | Đạt |
80 | Nguyễn Thị Mai | 04/8/1987 | Trường dự bị đại học dân tộc Trung ương | Giáo viên | 100,5 | Đạt |
81 | Nguyễn Thị Minh Tân | 13/9/1978 | Trường dự bị đại học dân tộc Trung ương | Giáo viên | 100,5 | Đạt |
82 | Lê Thị Hoàng | 09/10/1984 | Trường dự bị đại học dân tộc Trung ương | Giáo viên | 101,5 | Đạt |
83 | Vũ Hồng Linh | 13/01/1982 | Trường dự bị đại học dân tộc Trung ương | Giáo viên | 101,5 | Đạt |
84 | Lưu Thị Hải Yến | 29/7/1982 | Trường dự bị đại học dân tộc Trung ương | Giáo viên | 100 | Đạt |
85 | Lê Nữ Thu Hằng | 12/10/1979 | Trường dự bị đại học dân tộc Trung ương | Giáo viên | 100,5 | Đạt |
86 | Nguyễn Thị Thanh Hải | 18/10/1983 | Trường dự bị đại học dân tộc Trung ương | Giáo viên | 100,5 | Đạt |
87 | Hán Thị Thanh Huyền | 22/02/1983 | Trường dự bị đại học dân tộc Trung ương | Giáo viên | 100,5 | Đạt |
88 | Vương Châu Dương | 25/8/1985 | Trường dự bị đại học dân tộc Trung ương | Giáo viên | 100,5 | Đạt |
89 | Nguyễn Thị Mai Hường | 12/10/1983 | Trường dự bị đại học dân tộc Trung ương | Giáo viên | 100,5 | Đạt |
90 | Nguyễn Phú Thịnh | 07/11/1984 | Trường dự bị đại học dân tộc Trung ương | Giáo viên | 100,5 | Đạt |
91 | Võ Thị Hồng Vịnh | 16/01/1988 | Trường dự bị đại học dân tộc Trung ương | Giáo viên | 100,5 | Đạt |
92 | Nguyễn Thị Hồng Nhung | 18/02/1989 | Trường dự bị đại học dân tộc Trung ương | Giáo viên | 100,5 | Đạt |
93 | Vũ Thị Thu Hiền | 22/8/1977 | Trường dự bị đại học dân tộc Trung ương | Giáo viên | 100,5 | Đạt |
94 | Hà Thị Thu Hương | 28/10/1986 | Trường dự bị đại học dân tộc Trung ương | Giáo viên | 100,5 | Đạt |
95 | Cao Thị Hồng Vân | 10/3/1986 | Trường dự bị đại học dân tộc Trung ương | Giáo viên | 100,5 | Đạt |
Danh sách trên gồm có 95 người./.