Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 4600/QĐ-BGDĐT 2023 TTHC đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 4600/QĐ-BGDĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4600/QĐ-BGDĐT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Minh Sơn |
Ngày ban hành: | 28/12/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 4600/QĐ-BGDĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 4600/QĐ-BGDĐT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của bộ giáo dục và đào tạo
______________________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 86/2022/NĐ-CP ngày 24/10/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/06/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 4600/QĐ-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC/Dịch vụ công | Đơn vị chủ trì |
I. Lĩnh vực giáo dục dân tộc |
| ||
1 | 1.002196 | Chấp thuận việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên | Vụ Giáo dục Dân tộc |
II. Lĩnh vực giáo dục đại học |
| ||
1 | 1.001975 | Đổi tên cơ sở giáo dục đại học | Vụ Tổ chức cán bộ |
2 | 1.008648 | Chuyển trường đại học thành đại học | Vụ Tổ chức cán bộ |
3 | 1.008650 | Liên kết các trường đại học thành đại học | Vụ Tổ chức cán bộ |
4 | 1.001982 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục đại học tư thục sang cơ sở giáo dục đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Vụ Tổ chức cán bộ |
5 | 1.010900 | Mở ngành đào tạo trình độ thạc sĩ, tiến sĩ | Vụ Giáo dục Đại học |
III. Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
| ||
1 | 2.001968 | Thành lập trường cao đẳng sư phạm công lập hoặc cho phép thành lập trường cao đẳng sư phạm tư thục | Vụ Giáo dục Đại học |
2 | 2.001969 | Sáp nhập, chia, tách trường cao đẳng sư phạm | Vụ Giáo dục Đại học |
3 | 2.001970 | Giải thể trường cao đẳng sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | Vụ Giáo dục Đại học |
4 | 1.005051 | Thành lập phân hiệu trường cao đẳng sư phạm công lập hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường cao đẳng sư phạm tư thục | Vụ Giáo dục Đại học |
5 | 2.001981 | Giải thể phân hiệu trường cao đẳng sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) | Vụ Giáo dục Đại học |
IV. Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài |
| ||
1 | 2.000478 | Cho phép thành lập phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Vụ Tổ chức cán bộ |
2 | 2.000307 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Vụ Tổ chức cán bộ |
3 | 2.000466 | Giải thể cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Vụ Tổ chức cán bộ |
4 | 2.000545 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam theo đề nghị của cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ | Vụ Tổ chức cán bộ |
5 | 1.008720 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non tư thục do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ đề nghị sang cơ sở giáo dục mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Vụ Tổ chức cán bộ |
6 | 1.008721 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ đề nghị sang cơ sở giáo dục phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Vụ Tổ chức cán bộ |
7 | 2.000462 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên Chính phủ thành lập; phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Vụ Tổ chức cán bộ |
8 | 2.000562 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục đại học và phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Vụ Giáo dục Đại học |
9 | 1.001127 | Gia hạn, điều chỉnh, hoạt động liên kết đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ | Vụ Giáo dục Đại học |
10 | 2.000683 | Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ theo đề nghị của các bên liên kết | Vụ Giáo dục Đại học |
11 | 1.002499 | Tiếp nhận du học sinh học bổng ngân sách nhà nước tốt nghiệp về nước | Cục Hợp tác quốc tế |
12 | 1.001694 | Cử đi học nước ngoài | Cục Hợp tác quốc tế |
13 | 1.002543 | Gia hạn thời gian học tập ở nước ngoài | Cục Hợp tác quốc tế |
14 | 1.010627 | Chuyển ngành, chuyển trường, chuyển nước đến học | Cục Hợp tác quốc tế |
15 | 1.010628 | Tạm dừng học và điều chỉnh thời gian học tập | Cục Hợp tác quốc tế |
16 | 2.000729 | Phê duyệt liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ của nước ngoài | Cục Quản lý chất lượng |
17 | 2.000691 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ của nước ngoài | Cục Quản lý chất lượng |
18 | 2.000688 | Chấm dứt, liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ của nước ngoài | Cục Quản lý chất lượng |
V. Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục |
| ||
1 | 1.005022 | Thành lập tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục công lập, cho phép thành lập tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục tư thục | Vụ Tổ chức cán bộ |
2 | 2.001964 | Giải thể tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân) | Vụ Tổ chức cán bộ |
3 | 1.001948 | Đổi tên tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục | Vụ Tổ chức cán bộ |
4 | 1.005020 | Cho phép hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục | Cục Quản lý chất lượng |
5 | 1.005016 | Cho phép hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục trở lại | Cục Quản lý chất lượng |
6 | 1.005009 | Gia hạn giấy phép hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục | Cục Quản lý chất lượng |
7 | 1.010024 | Điều chỉnh, bổ sung đối tượng, phạm vi hoạt động của tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục | Cục Quản lý chất lượng |
8 | 1.001955 | Cấp thẻ Kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục | Cục Quản lý chất lượng |
9 | 1.001951 | Cấp lại thẻ Kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục | Cục Quản lý chất lượng |
10 | 2.001967 | Công nhận tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục nước ngoài hoạt động ở Việt Nam | Cục Quản lý chất lượng |
11 | 1.005019 | Điều chỉnh, bổ sung đối tượng, phạm vi hoạt động của tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục nước ngoài hoạt động ở Việt Nam | Cục Quản lý chất lượng |
VI. Lĩnh vực thi, tuyển sinh |
| ||
1 | 1.001942 | Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non | Vụ Giáo dục Đại học |
2 | 1.005086 | Tuyển sinh công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập bằng học bổng ngân sách nhà nước | Cục Hợp tác quốc tế |
3 | 1.005142 | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông | Cục Quản lý chất lượng |
VII. Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
| ||
1 | 1.000915 | Công nhận bằng cử nhân, bằng thạc sĩ, bằng tiến sĩ và văn bằng trình độ tương đương do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam | Cục Quản lý chất lượng |
Danh mục trên gồm 44 dịch vụ công trực tuyến toàn trình./.