Quyết định 35/2004/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành Quy định điều kiện của cơ sở đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 35/2004/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 35/2004/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đào Đình Bình |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 23/12/2004 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 35/2004/QĐ-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Căn cứ Luật Giao thông đường thuỷ nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 34/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ và Cục trưởng Cục Đường sông Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Quy định này quy định điều kiện về cơ sở vật chất, kỹ thuật và chuyên môn nghiệp vụ của các trường, trung tâm đào tạo, bổ túc, bồi dưỡng thuyền viên phương tiện thuỷ nội địa.
Quy định này áp dụng đối với các trường, trung tâm đào tạo, bổ túc, bồi dưỡng thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa trong cả nước (sau đây gọi chung là cơ sở đào tạo).
ĐIỀU KIỆN CỦA CƠ SỞ ĐÀO TẠO
VÀ KHU VỰC THỰC HÀNH
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và thay thế Quyết định số 446/2002/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2002 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành "Quy định tiêu chuẩn kỹ thuật và nghiệp vụ của cơ sở đào tạo, bổ túc thi cấp bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên phương tiện thuỷ nội địa".
QUY ĐỊNH THIẾT BỊ TỐI THIỂU PHẢI CÓ CỬA PHÒNG HỌC ĐIỀU KHIỂN PHƯƠNG TIỆN THUỶ NỘI ĐỊA
STT
|
Tên thiết bị
|
Đào tạo cơ bản và bổ túc đến hạng nhất
|
Đào tạo cơ bản, bồi dưỡng cấp chứng chỉ chuyên môn
|
||
|
|
Số lượng
|
Quy cách
|
Số lượng
|
Quy cách
|
1
|
Mô hình hệ thống lái
|
2
|
|
1
|
|
2
|
La bàn từ
|
2
|
|
1
|
|
3
|
Tốc độ kế
|
2
|
|
1
|
|
4
|
Máy đo sâu
|
2
|
|
1
|
|
5
|
Hải đồ biển đông
|
2
|
|
|
|
6
|
Dụng cụ thao tác hải đồ
|
5 bộ
|
|
|
|
7
|
Máy liên lạc tần số VHF
|
1
|
|
|
|
8
|
Ra đa
|
1
|
|
|
|
9
|
Máy định vị vệ tinh
|
1
|
|
|
|
QUY ĐỊNH THIẾT BỊ TỐI THIỂU PHẢI CÓ CỦA PHÒNG HỌC THUỶ NGHIỆP CƠ BẢN
STT
|
Tên thiết bị
|
Đào tạo cơ bản và bổ túc đến hạng nhất
|
Đào tạo cơ bản, bồi dưỡng cấp chứng chỉ chuyên môn
|
||
|
|
Số lượng
|
Quy cách
|
Số lượng
|
Quy cách
|
1
|
Neo
|
1
|
|
1
|
|
2
|
Dây các loại
|
2 bộ
|
|
1 bộ
|
|
3
|
Dụng cụ đấu dây
|
2 bộ
|
|
1 bộ
|
|
4
|
Dụng cụ bảo quản
|
2 bộ
|
|
1 bộ
|
|
5
|
Bảng nút dây
|
2
|
|
1
|
|
6
|
Tời trục neo
|
1
|
|
1
|
|
7
|
Bộ hãm nỉn
|
1
|
|
1
|
|
8
|
Cột bích đôi
|
2
|
|
1
|
|
9
|
Cột bích đơn
|
2
|
|
1
|
|
10
|
Phao cứu sinh các loại
|
2 bộ
|
|
1 bộ
|
|
11
|
Đèn tín hiệu các loại
|
1 bộ
|
|
1 bộ
|
|
12
|
Bình cứu hoả các loại
|
Mỗi loại 1 bình
|
|
Mỗi loại 1 bình
|
|
13
|
Dụng cụ sơn tầu
|
2 bộ
|
|
1 bộ
|
|
QUY ĐỊNH THIẾT BỊ TỐI THIỂU PHẢI CÓ CỦA XƯỞNG THỰC TẬP QUA BAN RÈN, NGUỘI
STT
|
Tên thiết bị
|
Đào tạo cơ bản và bổ túc đến hạng nhất
|
Đào tạo cơ bản, bồi dưỡng cấp chứng chỉ chuyên môn
|
||
|
|
Số lượng
|
Quy cách
|
Số lượng
|
Quy cách
|
1
|
Ê to
|
10
|
|
5
|
|
2
|
Bàn thợ nguội
|
3
|
|
2
|
|
3
|
Bàn máp
|
1
|
|
1
|
|
4
|
Búa thợ nguội
|
20
|
|
10
|
|
5
|
Dũa các loại
|
20
|
|
10
|
|
6
|
Lò rèn
|
2
|
|
1
|
|
7
|
Búa thợ rèn
|
4
|
3 kg và 5 kg
|
1
|
3 kg và 5 kg
|
8
|
Máy tiện
|
1
|
|
1
|
|
9
|
Thước đứng
|
2
|
|
1
|
|
10
|
Đe
|
2
|
|
1
|
|
11
|
Máy mài hai đá
|
1
|
|
1
|
|
STT
|
Tên thiết bị
|
Đào tạo cơ bản và bổ túc đến hạng nhất
|
Đào tạo cơ bản, bồi dưỡng cấp chứng chỉ chuyên môn
|
||
|
|
Số lượng
|
Quy cách
|
Số lượng
|
Quy cách
|
1
|
Động cơ DIEZEN
|
1
|
Theo hạng bằng
|
1
|
Theo hạng bằng, CCCM
|
2
|
Động cơ xăng
|
1
|
( 50 CV
|
1
|
( 15 CV
|
3
|
Trục chân vịt
|
1
|
( ( 150 mm
|
1
|
( ( 50 mm
|
4
|
Chân vịt
|
1
|
( ( 0,9 m
|
1
|
( ( 0,5 mm
|
5
|
Tổ máy phát điện
|
1
|
( 100 KVA
|
1
|
( 10 KVA
|
6
|
Chuông điện
|
3
|
24 v
|
2
|
24 v
|
7
|
Còi điện
|
2
|
24 v
|
1
|
24 v
|
8
|
Tiết chế
|
1
|
24 v
|
1
|
24 v
|
9
|
Vôn kế
|
2
|
|
1
|
|
10
|
Ampe kế
|
2
|
|
1
|
|
11
|
Pan me
|
2
|
|
1
|
|
12
|
Thước cặp
|
2
|
|
1
|
|
13
|
Máy khoan
|
1
|
|
1
|
|
14
|
Máy doa xi lanh
|
1
|
|
1
|
|
15
|
Hệ thống khởi động bằng khí nén
|
1
|
|
1
|
|
16
|
Hệ thống nạp và khởi động bằng điện
|
2
|
|
1
|
|
17
|
Đồng hồ đo điện vạn năng
|
2
|
|
1
|
|