Quyết định 2402/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Kế hoạch cung cấp dịch vụ công trực tuyến
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2402/QĐ-BGDĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2402/QĐ-BGDĐT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Quang Quý |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 03/07/2013 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Đến 2015, 8/12 nhóm dịch vụ được thực hiện giao dịch trực tuyến
Đây là mục tiêu được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) đề ra tại Quyết định số 2402/QĐ-BGDĐT ngày 03/07/2013 về ban hành Kế hoạch cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
Theo Kế hoạch này, đến năm 2015, có thể cung cấp dịch vụ công trực tuyết tối thiểu mức độ 3 (tức là các giao dịch trong quá trình xử lý hồ sơ và cung cấp dịch vụ được thực hiện trên môi trường mạng, ngoại trừ việc thanh toán lệ phí và nhận kết quả vẫn được thực hiện trực tiếp tại cơ quan, tổ chức cung cấp dịch vụ) đối với 8/12 nhóm dịch vụ, bao gồm: Công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp; cấp phép liên kết đào tạo trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học; cấp phép mở ngành đào tạo trung cấp chuyên nghiệp; đăng kí xét tặng danh hiệu Nhà giáo nhân dân; công nhận trường mầm non đạt chuẩn...)
Mục tiêu tiếp theo trong giai đoạn 2015 - 2020 là 8/12 nhóm dịch vụ đã cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 nêu trên sẽ được cung trực tuyến mức độ 4 (tức là cho phép người sử dụng thanh toán lệ phí trực tuyến, việc trả kết quả có thể thực hiện trực tuyến, gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến người sử dụng); đồng thời, 4/12 nhóm dịch vụ còn lại và các thủ tục hành chính khác được cung cấp dịch vụ công trực tuyến tối thiểu mức độ 3...
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 2402/QĐ-BGDĐT tại đây
tải Quyết định 2402/QĐ-BGDĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bộ giáo dục và đào tạo ---------------- Số: 2402/QĐ-BGDĐT | Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------- Hà Nội, ngày 03 tháng 07 năm 2013 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Các Thứ trưởng (để chỉ đạo t/hiện); - Website Bộ GDĐT; - Lưu: VT, Cục CNTT. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG (Đã kí) Trần Quang Quý |
Bộ giáo dục và đào tạo ------------------------- | Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------------- |
TT | Tên DVCTT | Mức DVCTT | Cơ quan chủ trì xử lý | Cơ quan đồng xử lý |
I | Đến năm 2013 | | | |
1 | Công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp | 3 | Cục Khảo thí và kiểm định chất lượng giáo dục | Văn phòng Bộ |
II | Đến năm 2014 | | | |
2 | Cấp phép liên kết đào tạo trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học | 3 | Vụ Giáo dục Chuyên nghiệp | Văn phòng Bộ |
3 | Cấp phép mở ngành đào tạo trung cấp chuyên nghiệp | 3 | Vụ Giáo dục Chuyên nghiệp | Văn phòng Bộ |
III | Đến năm 2015 | | | |
4 | Đăng kí xét tặng danh hiệu Nhà giáo nhân dân | 3 | Văn phòng Bộ | |
5 | Đăng kí xét tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú | 3 | Văn phòng Bộ | |
6 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn | 3 | Vụ Giáo dục Mầm non | Văn phòng Bộ |
7 | Đăng kí thi nâng ngạch giảng viên lên giảng viên chính | 3 | Vụ Tổ chức cán bộ | Văn phòng Bộ |
8 | Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình nhóm A, B, C | 3 | Vụ Kế hoạch - Tài chính | Văn phòng Bộ; Cục Cơ sở vật chất và thiết bị trường học, đồ chơi trẻ em … |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG (Đã ki) Trần Quang Quý |