Quyết định 2204/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Điều lệ Hội thi giáo viên dạy giỏi môn giáo dục quốc phòng - an ninh, cấp trung học phố thông toàn quốc lần thứ I năm 2013
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2204/QĐ-BGDĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2204/QĐ-BGDĐT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Văn Ga |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 21/06/2013 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2204/QĐ-BGDĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO -------------------- Số: 2204/QĐ-BGDĐT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------------- Hà Nội, ngày 21 tháng 6 năm 2013 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng Phạm Vũ Luận (để b/c) - - Thứ trưởng Nguyễn Vinh Hiển; - Lưu: VT, Vụ GDQP. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Bùi Văn Ga |
(Ban hành theo Quyết định số 2204/QĐ-BGDĐT ngày 21 tháng 6 năm 2013
TT BÀI | TÊN BÀI | TIẾT | NỘI DUNG |
1 | Truyền thống đánh giặc giữ nước của dân tộc Việt Nam | 1 | Lịch sử đánh giặc giữ nước của dân tộc Việt Nam (mục 1, 2 SGK). |
2 | Lịch sử đánh giặc giữ nước của dân tộc Việt Nam (mục 3, 4, 5, 6 SGK). | ||
3 | Truyền thống vẻ vang của dân tộc ta trong sự nghiệp đánh giặc giữ nước (mục 1, 2, 3 SGK). | ||
4 | Truyền thống vẻ vang của dân tộc ta trong sự nghiệp đánh giặc giữ nước (mục 4, 5, 6 SGK) | ||
2 | Lịch sử, truyền thống của Quân đội và Công an nhân dân Việt Nam | 5 | Lịch sử Quân đội nhân dân Việt Nam |
6 | Truyền thống Quân đội nhân dân Việt Nam (mục 1, 2, 3 SGK) | ||
7 | Truyền thống Quân đội nhân dân Việt Nam (mục 4, 5, 6 SGK) | ||
8 | Lịch sử Công an nhân dân Việt Nam | ||
9 | Truyền thống Công an nhân dân Việt Nam | ||
| Kiểm tra | 10 | Kiểm tra 1 tiết |
3 | Đội ngũ từng người không có súng | 11 | - Động tác nghiêm, nghỉ, quay tại chỗ và chào. - Luyện tập. |
12 | - Động tác đi đều, đứng lại, đổi chân khi đang đi đều; Động tác giậm chân, đứng lại, đổi chân khi đang giậm chân. - Động tác giậm chân chuyển thành đi đều và ngược lại - Luỵên tập | ||
13 | - Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái, ngồi xuống, đứng dậy, động tác chạy đều, đứng lại. Luyện tập. | ||
14 | Luyện tập | ||
4 | Đội ngũ đơn vị | 15 | Đội hình tiểu đội hàng ngang |
16 | Đội hình tiểu đội hàng dọc | ||
17 | Luyện tập nội dung đã học trong tiết 15, 16. | ||
| Kiểm tra | 18 | Kiểm tra Học kì |
4 | Đội ngũ đơn vị | 19 | - Tiến lùi, qua phải, qua trái, giãn đội hình, thu đội hình, ra khỏi hàng về vị trí. - Luyện tập. |
20 | Đội hình trung đội hàng ngang | ||
21 | Đội hình trung đội hàng dọc | ||
22 | - Luyện tập: Đội ngũ tiểu đội; Đội ngũ trung đội - Hội thao, đánh giá kết quả | ||
5 | Thường thức phòng tránh một số loại bom, đạn và thiên tai | 23 | Bom, đạn và cách phòng tránh |
24 | Thiên tai, tác hại của chúng và cách phòng tránh | ||
6 | Cấp cứu ban đầu các tai nạn thông thường và băng bó vết thương | 25 | Cấp cứu ban đầu các tai nạn thông thường (mục 1, 2, 3, 4, 5 SGK) |
26 | - Cấp cứu ban đầu các tai nạn thông thường (mục 6, 7, 8 SGK). - Băng vết thương (mục 1, 2, 3 SGK). | ||
27 | - Băng vết thương: Kỹ thuật băng vết thương( mục 4 SGK ). - Quan sát giáo viên và trợ giảng thực hiện các động tác mẫu băng vết thương | ||
28 | Luyện tập cách cấp cứu ban đầu các tai nạn thông thường. | ||
29 | Luyện tập băng vết thương | ||
| Kiểm tra | 30 | Kiểm tra 1 tiết |
7 | Tác hại của ma túy và trách nhiệm của học sinh trong phòng chống ma túy | 31 | Hiểu biết cơ bản về ma túy |
32 | Tác hại của ma túy, nguyên nhân dẫn đến nghiện ma túy | ||
33 | Dấu hiệu nhận biết học sinh nghiện ma túy | ||
34 | Trách nhiệm của học sinh trong phòng, chống ma túy | ||
| Kiểm tra | 35 | Kiểm tra học kì |
TT BÀI | TÊN BÀI | TIẾT | NỘI DUNG |
1 | Đội ngũ đơn vị | 1 | Đội ngũ tiểu đội. |
2 | Đội ngũ trung đội. | ||
2 | Luật nghĩa vụ quân sự và trách nhiệm của học sinh | 3 | Sự cần thiết ban hành Luật nghĩa vụ quân sự, giới thiệu khái quát về Luật. |
4 | Những quy định chung, chuẩn bị cho thanh niên nhập ngũ. | ||
5 | Phục vụ tại ngũ trong thời bình, xử lý các vi phạm Luật nghĩa vụ quân sự | ||
6 | Trách nhiệm của học sinh thực hiện Luật NVQS. | ||
3 | Bảo vệ chủ quyền lãnh thổ và biên giới quốc gia | 7 | Lãnh thổ quốc gia. |
8 | Chủ quyền lãnh thổ quốc gia, nội dung chủ quyền lãnh thổ quốc gia. | ||
9 | Khái niệm biên giới quốc gia, xác định biên giới quốc gia Việt Nam. | ||
10 | Một số quan điểm của Đảng và Nhà nước Cộng hoà XHVN Việt Nam về bảo vệ biên giới quốc gia. Vị trí, ý nghĩa của việc xây dựng và quản lí, bảo vệ biên giới quốc gia | ||
11 | Nội dung, biện pháp xây dựng và quản lý, bảo vệ biên giới quốc gia. Trách nhiệm của công dân. | ||
| Kiểm tra | 12 | Kiểm tra 1 tiết |
4 | Giới thiệu súng tiểu liên AK và súng trường CKC. | 13 | Súng tiểu liên AK |
14 | - Súng trường CKC. - Quy tắc sử dụng và bảo quản súng đạn. | ||
15 | - Ôn tập: Cấu tạo súng tiểu liên AK. - Luyện tập: Tháo, lắp súng tiểu liên AK. | ||
16 | - Ôn tập: Cấu tạo súng trường CKC. - Luyện tập: Tháo, lắp súng trường CKC. | ||
| Kiểm tra | 17 | Kiểm tra học kỳ I |
5 | Kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK và súng trường CKC | 18 | Một số nội dung cơ bản về lý thuyết bắn. |
19 | Động tác bắn tại chỗ của súng tiểu liên AK và súng trường CKC | ||
20 | - Tập ngắm chụm và ngắm trúng, chụm. - Luyện tập: Động tác bắn tại chỗ của súng tiểu liên AK và súng trường CKC. | ||
21 | Luyện tập ngắm chụm; Ngắm trúng, chụm. | ||
22 | Tập bắn mục tiêu cố định. Tập lấy đường ngắm. | ||
23 | Tập bắn mục tiêu cố định theo điều kiện bài tập | ||
24 | Tập bắn mục tiêu cố định theo điều kiện bài tập | ||
25 | Tập bắn mục tiêu cố định theo điều kiện bài tập | ||
6 | Kỹ thuật sử dụng lựu đạn. | 26 | - Giới thiệu một số loại lựu đạn Việt Nam. - Quy tắc sử dụng và bảo quản lựu đạn. |
27 | Tư thế, động tác đứng ném lựu đạn. | ||
28 | Ném lựu đạn trúng đích. | ||
| Kiểm tra | 29 | Kiểm tra 1 tiết |
7 | Kỹ thuật cấp cứu, chuyển thương | 30 | Lý thuyết: - Cầm máu tạm thời. - Cố định tạm thời xương gãy. - Hô hấp nhân tạo. - Kĩ thuật chuyển thương. |
31 | - Quan sát giáo viên và trợ giảng thực hiện động tác mẫu. - Luyện tập: Các biện pháp cầm máu tạm thời. | ||
32 | - Quan sát giáo viên và trợ giảng thực hiện động tác mẫu. - Luyện tập kỹ thuật cố định tạm thời xương gãy. | ||
33 | - Quan sát giáo viên và trợ giảng thực hiện động tác mẫu. - Luyện tập: Các biện pháp hô hấp nhân tạo. | ||
34 | - Quan sát giáo viên và trợ giảng thực hiện động tác mẫu. - Luyện tập: Kỹ thuật chuyển thương. | ||
| Kiểm tra | 35 | Kiểm tra học kỳ II |
TT BÀI | TÊN BÀI | TIẾT | NỘI DUNG |
1 | Đội ngũ đơn vị | 1 | Đội ngũ tiểu đội |
2 | Đội ngũ trung đội | ||
2 | Một số hiểu biết về nền QPTD- ANND | 3 | Tư tưởng chỉ đạo của Đảng thực hiện nhiệm vụ QP-AN trong thời kỳ mới. |
4 | Nội dung, biện pháp xây dựng nền QPTD - ANND : Đặc điểm, mục đích, nhiệm vụ | ||
5 | Nội dung, biện pháp xây dựng nền QPTD -ANND : Xây dựng tiềm lực chính trị, kinh tế, khoa học công nghệ. | ||
6 | Nội dung, biện pháp xây dựng nền QPTD-ANND - Xây dựng tiềm lực quân sự, an ninh - Xây dựng thế trận QPTD-ANND | ||
7 | Những biện pháp chủ yếu xây dựng nền QPTD, ANND. Trách nhiệm của học sinh trong xây dựng nền QPTD- ANND | ||
3 | Tổ chức Quân đội và Công an nhân dân | 8 | Tổ chức Quân đội nhân dân Việt Nam ( mục 1, 2a, 2b, 2c, 2d SGK) |
9 | Tổ chức Quân đội nhân dân Việt Nam ( mục 2e, 2g, 2h, 2i, mục 3 SGK) | ||
10 | Tổ chức Công an nhân dân Việt Nam | ||
4 | Nhà trường Quân đội, Công an và tuyển sinh đào tạo | 11 | Nhà trường Quân đội và tuyển sinh đào tạo. |
12 | Nhà trường Công an và tuyển sinh đào tạo | ||
| Kiểm tra | 13 | Kiểm tra 1 tiết |
5 | Giới thiệu Luật Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam và Luật Công an nhân dân | 14 | Luật Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam (mục 1, 2 SGK) |
15 | Luật Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam (mục 3, 4 SGK) | ||
16 | Luật Công an nhân dân Việt Nam | ||
17 | Trách nhiệm của HS tham gia xây dựng đội ngũ sĩ quan Quân đội, công an. | ||
| Kiểm tra | 18 | Kiểm tra học kỳ I |
6 | Các tư thế, động tác cơ bản vận động trên chiến trường | 19 | Ý nghĩa , yêu cầu, động tác đi khom, chạy khom. |
20 | Động tác bò, lê, luyện tập | ||
21 | Động tác trườn, vọt tiến, dừng lại, luyện tập. | ||
22 | Luyện tập | ||
23 | Luyện tập - Hội thao | ||
24 | Luyện tập - Hội thao | ||
7 | Lợi dụng địa hình địa vật | 25 | Những vấn đề chung về địa hình, địa vật. |
26 | Cách lợi dụng địa hình, địa vật. | ||
8 | Công tác phòng không nhân dân | 27 | Sự hình thành và phát triển công tác phòng không nhân dân |
28 | Một số vấn đề cơ bản về công tác phòng không nhân dân trong tình hình mới (mục 1, 2 SGK) | ||
29 | Một số vấn đề cơ bản về công tác phòng không nhân dân trong tình hình mới (mục 3, 4a, 4b SGK) | ||
30 | Một số vấn đề cơ bản về công tác phòng không nhân dân trong tình hình mới ( 4c, 4d, 4e, mục 5 SGK) | ||
| Kiểm tra | 31 | Kiểm tra 1 tiết |
9 | Trách nhiệm của học sinh với nhiệm vụ bảo vệ an ninh tổ quốc | 32 | Những vấn đề chung về an ninh quốc gia (mục 1, 2, 3a, 3b SGK) |
33 | Những vấn đề chung về an ninh quốc gia (mục 3c, 3d, 3e, 3g, 3h SGK) | ||
34 | Học sinh với nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia | ||
| Kiểm tra | 35 | Kiểm tra học kì II |