Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1836/QĐ-LĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội phê duyệt ngành, nghề trọng điểm; trường được lựa chọn ngành, nghề trọng điểm giai đoạn 2016 - 2020 và định hướng đến năm 2025
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1836/QĐ-LĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1836/QĐ-LĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Quân |
Ngày ban hành: | 27/11/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1836/QĐ-LĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1836/QĐ-LĐTBXH |
Hà Nội, ngày 27 tháng 11 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt ngành, nghề trọng điểm; trường được lựa chọn ngành, nghề trọng điểm giai đoạn 2016 - 2020 và định hướng đến năm 2025
_____________
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 630/QĐ-TTg ngày 29/5/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển dạy nghề thời kỳ 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số 899/QĐ-TTg ngày 20/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ đề nghị của các Bộ, ngành, tổ chức chính trị - xã hội; Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về việc điều chỉnh, bổ sung ngành, nghề trọng điểm và trường được lựa chọn để đầu tư ngành, nghề trọng điểm giai đoạn 2016-2020 và định hướng đến năm 2025;
Xét đề nghị của Tổng Cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt ngành, nghề trọng điểm; trường cao đẳng, trường trung cấp công lập được lựa chọn ngành, nghề trọng điểm giai đoạn 2016 - 2020 và định hướng đến năm 2025 như sau:
1. Ngành, nghề trọng điểm theo cấp độ quốc tế, khu vực ASEAN và quốc gia (Chi tiết tại Phụ lục số 01 kèm theo).
2. Trường cao đẳng, trường trung cấp công lập được lựa chọn ngành, nghề trọng điểm (Chi tiết tại các Phụ lục số 02, 03, 04, 05, 06, 07 kèm theo).
3. Trường chuyên biệt công lập đào tạo cho một số ngành, nghề trọng điểm phục vụ phát triển kinh tế biển và các đối tượng là người dân tộc thiểu số học nội trú, người khuyết tật (Chi tiết tại các Phụ lục số 08 kèm theo)
4. Căn cứ vào tình hình thực tế các ngành, nghề trọng điểm và trường được lựa chọn ngành, nghề trọng điểm nêu tại Khoản 1, 2 và 3 Điều này có thể điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 2. Các trường được lựa chọn ngành, nghề trọng điểm quy định tại Khoản 2, 3 Điều 1 của Quyết định này được đầu tư từ các nguồn kinh phí sau:
1. Nguồn vốn đầu tư của các Bộ, ngành, đoàn thể và địa phương.
2. Nguồn vốn từ các Chương trình, dự án sử dụng vốn vay ODA, vốn vay ưu đãi trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp; huy động của các nhà tài trợ trong và ngoài nước.
3. Nguồn vốn hỗ trợ từ Dự án “Đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục nghề nghiệp” thuộc Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động giai đoạn 2016-2020 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 899/QĐ-TTg ngày 20 tháng 6 năm 2017 và các chương trình, dự án trong giai đoạn 2016-2020 theo cơ chế hỗ trợ có mục tiêu từ Ngân sách trung ương trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
4. Nguồn thu sự nghiệp của trường và nguồn vốn hợp pháp khác theo quy định.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp có tên tại Điều 1 có trách nhiệm:
- Xây dựng dự án đầu tư theo các ngành, nghề trọng điểm đã được phê duyệt, đảm bảo nguyên tắc đầu tư tập trung đồng bộ về cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo, đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý, chương trình đào tạo theo quy định trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Huy động các nguồn vốn hợp pháp trong và ngoài nước để đầu tư đạt chuẩn theo cấp độ của từng ngành, nghề đảm bảo lộ trình đã được phê duyệt.
- Quản lý và sử dụng kinh phí được giao theo đúng các quy định hiện hành bảo đảm đầu tư tập trung, đúng mục tiêu và có hiệu quả.
- Đẩy mạnh hợp tác quốc tế, hợp tác với doanh nghiệp để tăng cường năng lực trong chuyển giao, tiếp cận công nghệ sản xuất mới... nhằm nâng cao chất lượng đào tạo.
- Hàng năm chủ động rà soát, đề xuất sửa đổi, bổ sung ngành, nghề trọng điểm được phê duyệt tại Phụ lục số 01 của Quyết định này. Trong đó, ưu tiên phát triển các ngành, nghề phục vụ phát triển nguồn nhân lực, chuyển đổi nghề nghiệp có kỹ năng phù hợp, có thể tiếp thu, làm chủ và khai thác vận hành hiệu quả những tiến bộ công nghệ của Cách mạng công nghiệp lần thứ 4 và các ngành, nghề phục vụ nông nghiệp công nghệ cao trong một số nhóm, lĩnh, vực đào tạo như: Công nghệ thông tin; Vật lý; Sinh học; Nông, lâm nghiệp và thủy sản; Sản xuất và chế biến... (Chi tiết tại Phụ lục số 09 kèm theo).
2. Các Bộ, ngành, tổ chức chính trị - xã hội, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chủ quản trường được lựa chọn ngành, nghề trọng điểm có trách nhiệm:
- Hướng dẫn, chỉ đạo các trường được lựa chọn ngành, nghề trọng điểm xây dựng dự án đầu tư tập trung, đồng bộ theo ngành, nghề trọng điểm.
- Phê duyệt dự án đầu tư và gửi về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (qua Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp) trước ngày 31 tháng 03 năm 2018 để tổng hợp, theo dõi và xây dựng kế hoạch kinh phí trung hạn, hàng năm.
- Căn cứ vào nguồn kinh phí được Ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu và hướng dẫn chỉ tiêu, nhiệm vụ chuyên môn hàng năm của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện Quyết định số 899/QĐ-TTg ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quyết định phân bổ cụ thể cho các cơ sở giáo dục nghề nghiệp có tên tại Điều 1 để thực hiện theo quy định hiện hành, bảo đảm tập trung, đúng mục tiêu và có hiệu quả.
- Bố trí vốn đầu tư và lồng ghép với các chương trình, dự án, hoạt động khác có liên quan để cùng với nguồn vốn hỗ trợ từ Chương trình mục tiêu phân bổ từ Ngân sách trung ương, các chương trình, dự án trong giai đoạn 2016 - 2020 theo cơ chế hỗ trợ có mục tiêu từ Ngân sách trung ương trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp và nguồn vốn hợp pháp khác để đầu tư đồng bộ, bảo đảm hoàn thành các mục tiêu, nhiệm vụ và lộ trình Dự án được phê duyệt.
- Hàng năm tổ chức rà soát, đánh giá hiệu quả đầu tư các ngành, nghề trọng điểm gắn với kết quả đào tạo và đánh giá chất lượng đào tạo của người sử dụng lao động. Đề xuất điều chỉnh, bổ sung ngành, nghề trọng điểm mới phù hợp với yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội gửi Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, điều chỉnh theo quy định.
- Đảm bảo các điều kiện về cơ sở vật chất, đất đai, biên chế, kinh phí chi thường xuyên để vận hành có hiệu quả trang thiết bị đào tạo ngành, nghề trọng điểm được đầu tư.
- Thực hiện các nhiệm vụ của cơ quan thực hiện Chương trình mục tiêu theo quy định.
3. Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp có trách nhiệm:
- Hướng dẫn các trường lập dự án đầu tư theo ngành, nghề trọng điểm.
- Tổng hợp các dự án của các trường để làm cơ sở đề xuất với cơ quan có thẩm quyền phân bổ kinh phí trung hạn, hàng năm.
- Chỉ đạo và tổ chức quản lý, thực hiện và hướng dẫn nhiệm vụ chuyên môn để thực hiện mục tiêu đổi mới và nâng cao chất lượng Giáo dục nghề nghiệp giai đoạn 2016-2020 và định hướng đến năm 2025.
- Tổng hợp, rà soát, đánh giá, đề xuất điều chỉnh, bổ sung ngành, nghề trọng điểm và trường được lựa chọn ngành, nghề trọng điểm trình Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội phê duyệt theo quy định.
- Quản lý, sử dụng kinh phí được giao theo đúng các quy định hiện hành bảo đảm tập trung, đúng mục tiêu và có hiệu quả.
4. Vụ Kế hoạch - Tài chính có trách nhiệm
Phối hợp với Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp tổng hợp, xây dựng kế hoạch, dự toán trung hạn, hàng năm và đề xuất phân bổ vốn hàng năm, giai đoạn để hỗ trợ đầu tư cho các trường được lựa chọn ngành, nghề trọng điểm tại Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định 854/QĐ-LĐTBXH ngày 06 tháng 06 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội phê duyệt nghề trọng điểm và trường được lựa chọn nghề trọng điểm giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến 2020.
Điều 5. Thủ trưởng các Bộ, ngành, tổ chức chính trị - xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chánh Văn phòng Bộ, Tổng Cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Hiệu trưởng các trường nêu tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục 01:DANH MỤC NGÀNH, NGHỀ TRỌNG ĐIỂM THEO CÁC CẤP ĐỘ QUỐC TẾ, KHU VỰC ASEAN VÀ QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 1836/QĐ-LĐTBXH ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT |
Tên ngành, nghề |
Cấp độ |
||
Quốc tế |
Khu vực ASEAN |
Quốc gia |
||
TỔNG SỐ |
62 |
93 |
134 |
|
A |
Nghệ thuật |
|
|
|
I |
Mỹ thuật |
|
|
|
1 |
Điêu khắc/Kỹ thuật điêu khắc gỗ |
|
|
x |
II |
Nghệ thuật trình diễn |
|
|
|
1 |
Nghệ thuật biểu diễn dân ca/Nghệ thuật biểu diễn chèo/Nghệ thuật biểu diễn dân ca quan họ |
|
|
x |
2 |
Nghệ thuật biểu diễn xiếc |
|
|
x |
3 |
Nghệ thuật biểu diễn múa dân gian dân tộc |
|
|
x |
4 |
Biên đạo múa |
|
|
x |
5 |
Huấn luyện múa |
|
|
x |
6 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
|
|
x |
7 |
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây |
x |
x |
x |
8 |
Thanh nhạc |
|
x |
x |
9 |
Quay phim |
x |
x |
x |
10 |
Diễn viên múa |
|
|
x |
III |
Nghệ thuật nghe nhìn |
|
|
|
1 |
Kỹ thuật sản xuất chương trình truyền hình/Công nghệ điện ảnh - truyền hình |
|
|
x |
IV |
Mỹ thuật ứng dụng |
|
|
|
1 |
Thiết kế đồ họa/Đồ họa |
x |
x |
x |
2 |
Đúc, dát đồng mỹ nghệ |
|
|
x |
3 |
Kỹ thuật sơn mài và khảm trai |
|
|
x |
4 |
Mộc mỹ nghệ/Gia công và thiết kế sản phẩm mộc |
x |
x |
x |
B |
Báo chí và thông tin |
|
|
|
I |
Ngôn ngữ, văn học và văn hóa Việt Nam |
|
|
|
1 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
|
x |
C |
Kinh doanh và quản lý |
|
|
|
I |
Kinh doanh |
|
|
|
1 |
Logistic |
|
x |
x |
2 |
Thương mại điện tử |
|
|
x |
II |
Kế toán - Kiểm toán |
|
|
|
1 |
Kế toán/Kế toán doanh nghiệp/Kế toán xây dựng |
x |
x |
x |
III |
Quản trị - Quản lý |
|
|
|
1 |
Quản lý khai thác công trình thủy lợi |
|
|
x |
D |
Pháp luật |
|
|
|
I |
Dịch vụ pháp lý |
|
|
|
1 |
Dịch vụ pháp lý |
|
|
x |
2 |
Công chứng |
|
|
x |
E |
Khoa học sự sống |
|
|
|
I |
Sinh học ứng dụng |
|
|
|
1 |
Công nghệ sinh học |
x |
x |
x |
F |
Máy tính và công nghệ thông tin |
|
|
|
I |
Máy tính |
|
|
|
1 |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
|
|
x |
2 |
Truyền thông và mạng máy tính |
|
|
x |
II |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
1 |
Lập trình máy tính |
|
|
x |
2 |
Quản trị cơ sở dữ liệu |
|
|
x |
3 |
Quản trị mạng máy tính |
x |
x |
x |
4 |
Công nghệ thông tin/Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) |
x |
x |
x |
G |
Công nghệ kỹ thuật |
|
|
|
I |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng |
|
|
|
1 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng/Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng/Kỹ thuật xây dựng |
x |
x |
x |
7 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
x |
x |
x |
3 |
Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi |
|
x |
x |
4 |
Xây dựng công trình thủy |
|
x |
x |
5 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
x |
x |
x |
6 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
x |
x |
x |
II |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
|
|
1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
x |
x |
x |
2 |
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy |
x |
x |
x |
3 |
Công nghệ ô tô/Công nghệ kỹ thuật ô tô |
x |
x |
x |
4 |
Công nghệ chế tạo máy |
x |
x |
x |
III |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
|
|
|
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
x |
x |
x |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
x |
x |
x |
3 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
x |
x |
x |
IV |
Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường |
|
|
|
1 |
Công nghệ đúc kim loại |
|
x |
x |
2 |
Công nghệ cán, kéo kim loại |
x |
x |
x |
3 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
x |
x |
x |
4 |
Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước |
x |
x |
x |
F |
Công nghệ sản xuất |
|
|
|
1 |
Công nghệ sản xuất bột giấy và giấy |
|
x |
x |
2 |
Công nghệ sản xuất sản phẩm từ cao su/Chế biến mủ cao su |
|
x |
x |
3 |
Công nghệ sản xuất ván nhân tạo |
|
x |
x |
VI |
Quản lý công nghiệp |
|
|
|
1 |
Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ |
x |
x |
x |
VII |
Công nghệ dầu khí và khai thác |
|
|
|
1 |
Vận hành thiết bị chế biến dầu khí |
x |
x |
x |
VIII |
Công nghệ kỹ thuật in |
|
|
|
1 |
Công nghệ in |
|
|
x |
IX |
Công nghệ kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa |
|
|
|
1 |
Khảo sát địa hình |
|
x |
x |
H |
Kỹ thuật |
|
|
|
I |
Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật |
|
|
|
1 |
Kỹ thuật máy nông nghiệp/Vận hành máy nông nghiệp |
|
x |
x |
2 |
Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ |
|
x |
x |
3 |
Chế tạo thiết bị cơ khí /Cơ khí chế tạo |
x |
x |
x |
4 |
Chế tạo khuôn mẫu |
x |
x |
x |
5 |
Lắp đặt thiết bị cơ khí |
x |
x |
x |
6 |
Cắt gọt kim loại |
x |
x |
x |
7 |
Hàn |
x |
x |
x |
8 |
Rèn, dập |
|
x |
x |
9 |
Nguội sửa chữa máy công cụ |
|
x |
x |
10 |
Sửa chữa máy tàu thủy |
x |
x |
x |
11 |
Sửa chữa thiết bị in |
|
|
x |
12 |
Sửa chữa máy thi công xây dựng |
|
x |
x |
13 |
Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí |
x |
x |
x |
14 |
Vận hành cần, cầu trục |
|
x |
x |
15 |
Vận hành máy thi công nền |
x |
x |
x |
16 |
Vận hành máy thi công mặt đường |
x |
x |
x |
17 |
Vận hành máy xây dựng |
x |
x |
x |
II |
Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
|
|
|
1 |
Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp |
x |
x |
x |
2 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
x |
x |
x |
3 |
Kỹ thuật lắp đặt đài trạm viễn thông |
x |
x |
x |
4 |
Kỹ thuật truyền dẫn quang và vô tuyến |
|
x |
x |
5 |
Điện tử dân dụng |
x |
x |
x |
6 |
Điện tử công nghiệp |
x |
x |
x |
7 |
Điện dân dụng |
|
x |
x |
8 |
Điện công nghiệp |
x |
x |
x |
9 |
Điện tàu thủy |
x |
x |
x |
10 |
Lắp đặt điện công trình |
|
x |
x |
11 |
Lắp đặt thiết bị điện |
|
x |
x |
12 |
Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên/Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên |
|
x |
x |
13 |
Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 110 KV trở xuống/Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110KV trở xuống |
|
x |
x |
14 |
Vận hành nhà máy thủy điện |
|
x |
x |
15 |
Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện |
|
x |
x |
16 |
Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh |
|
|
x |
17 |
Cơ điện lạnh thủy sản |
x |
x |
x |
18 |
Cơ điện nông thôn |
|
x |
x |
19 |
Cơ điện tử |
x |
x |
x |
20 |
Tự động hóa công nghiệp |
x |
x |
x |
III |
Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường |
|
|
|
1 |
Luyện gang |
|
|
x |
2 |
Luyện thép |
|
x |
x |
3 |
Xử lý nước thải công nghiệp |
x |
x |
x |
4 |
Cấp, thoát nước |
|
x |
x |
IV |
Khác |
|
|
|
1 |
Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế |
x |
x |
x |
2 |
Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế |
|
x |
x |
3 |
Kỹ thuật thiết bị sản xuất dược |
x |
x |
x |
I |
Sản xuất và chế biến |
|
|
|
I |
Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống |
|
|
|
1 |
Công nghệ thực phẩm/Chế biến thực phẩm |
|
|
x |
2 |
Công nghệ chế biến chè |
|
|
x |
3 |
Chế biến cà phê, ca cao |
|
|
x |
II |
Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da |
|
|
|
1 |
Công nghệ may và thời trang/May thời trang/Công nghệ may |
|
|
x |
2 |
Thiết kế thời trang |
x |
x |
x |
3 |
Công nghệ da giày |
|
|
x |
K |
Kiến trúc và xây dựng |
|
|
|
I |
Xây dựng |
|
|
|
1 |
Xây dựng cầu đường bộ |
x |
x |
x |
2 |
Mộc xây dựng và trang trí nội thất |
|
|
x |
L |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
|
I |
Nông nghiệp |
|
|
|
1 |
Trồng cây lương thực, thực phẩm/Trồng trọt/Trồng rau/Trồng cây công nghiệp |
|
|
x |
2 |
Bảo vệ thực vật/Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
|
x |
3 |
Chăn nuôi/Chăn nuôi-Thú y/Chăn nuôi gia súc, gia cầm |
|
|
x |
4 |
Khuyến nông lâm |
|
|
x |
II |
Lâm nghiệp |
|
|
|
1 |
Lâm nghiệp/Lâm sinh |
|
|
x |
III |
Thủy sản |
|
|
|
1 |
Chế biến và bảo quản thủy sản |
x |
x |
x |
2 |
Nuôi trồng thủy sản/Nuôi trồng thủy sản nước ngọt/Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ |
|
|
x |
3 |
Khai thác, đánh bắt hải sản |
|
x |
x |
M |
Thú y |
|
|
|
I |
Thú y/Dịch vụ thú y |
|
|
|
1 |
Thú y/Dịch vụ thú y |
|
|
x |
N |
Sức khỏe |
|
|
|
I |
Dược học |
|
|
|
1 |
Dược/Kỹ thuật dược |
x |
x |
x |
II |
Điều dưỡng - Hộ sinh |
|
|
|
1 |
Điều dưỡng/Điều dưỡng y học cổ truyền |
|
x |
x |
2 |
Hộ sinh |
|
x |
x |
III |
Kỹ thuật y học |
|
|
|
1 |
Kỹ thuật xét nghiệm Y học |
x |
x |
x |
2 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng/Kỹ thuật vật lý trị liệu và phục hồi chức năng |
x |
x |
x |
O |
Dịch vụ xã hội |
|
|
|
I |
Công tác xã hội |
|
|
|
1 |
Công tác xã hội |
|
|
x |
P |
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
|
|
|
I |
Du lịch |
|
|
|
1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành/Quản trị lữ hành |
x |
x |
x |
2 |
Hướng dẫn du lịch |
x |
x |
x |
II |
Khách sạn, nhà hàng |
|
|
|
1 |
Quản trị khách sạn |
x |
x |
x |
2 |
Quản trị khu Resort |
x |
x |
x |
3 |
Nghiệp vụ lễ tân/Quản trị lễ tân |
x |
x |
x |
4 |
Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn/ Nghiệp vụ nhà hàng |
|
|
x |
5 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
x |
x |
x |
6 |
Quản trị nhà hàng/ Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
x |
x |
x |
III |
Dịch vụ thẩm mỹ |
|
|
|
1 |
Tạo mẫu và chăm sóc sắc đẹp/Chăm sóc sắc đẹp |
|
x |
x |
Q |
Dịch vụ vận tải |
|
|
|
I |
Khai thác vận tải |
|
|
|
1 |
Điều khiển phương tiện thủy nội địa |
|
|
x |
2 |
Điều khiển tàu biển |
x |
x |
x |
3 |
Khai thác máy tàu thủy |
x |
x |
x |
4 |
Xếp dỡ cơ giới tổng hợp |
|
|
x |
Phụ lục 02: DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐƯỢC LỰA CHỌN NGÀNH, NGHỀ TRỌNG ĐIỂM ĐỂ HỖ TRỢ ĐẦU TƯ VÙNG TRUNG DU MIỀN NÚI PHÍA BẮC
(Kèm theo Quyết định số 1836/QĐ-LĐTBXH ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Tên trường |
Bộ, ngành, địa phương |
Cấp độ |
|
||
Quốc tế |
Khu vực ASEAN |
Quốc gia |
|
|||
I |
Hà Giang |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng nghề Hà Giang |
Hà Giang |
|
|
Kỹ thuật xây dựng |
|
Vận hành nhà máy thủy điện |
|
|||||
Gia công và thiết kế sản phẩm mộc |
|
|||||
Công nghệ ô tô |
|
|||||
Thú y |
|
|||||
2 |
Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú Bắc Quang |
Hà Giang |
|
|
Công nghệ chế biến chè |
|
Chăn nuôi - Thú y |
|
|||||
Hàn |
|
|||||
Lâm sinh |
|
|||||
Công nghệ sản xuất ván nhân tạo |
|
|||||
II |
Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ Tuyên Quang |
Tuyên Quang |
Điện công nghiệp |
|
Công nghệ ô tô |
|
III |
Cao Bằng |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Trung cấp nghề Cao Bằng |
Cao Bằng |
|
|
Hàn |
|
Vận hành máy thi công nền |
|
|||||
Công nghệ sản xuất ván nhân tạo |
|
|||||
2 |
Trường Trung cấp Y tế |
Cao Bằng |
|
|
Điều dưỡng |
|
3 |
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Cao Bằng |
Cao Bằng |
|
|
Khuyến nông lâm |
|
Chăn nuôi - Thú y |
|
|||||
Trồng trọt |
|
|||||
IV |
Lạng Sơn |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng nghề Lạng Sơn |
Lạng Sơn |
|
Điện công nghiệp |
Cơ điện nông thôn |
|
Cắt gọt kim loại |
Chăn nuôi gia súc, gia cầm |
|
||||
Hàn |
|
|||||
2 |
Trường Cao đẳng Y tế Lạng Sơn |
Lạng Sơn |
|
|
Điều dưỡng |
|
3 |
Trường Cao đẳng Công nghệ và Nông lâm Đông Bắc |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Gia công và thiết kế sản phẩm mộc |
Công nghệ ô tô |
Lâm sinh |
|
Vận hành máy thi công nền |
Mộc xây dựng và trang trí nội thất |
|
||||
V |
Lào Cai |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng Lào Cai |
Lào Cai |
Điện công nghiệp |
Công nghệ ô tô |
Hàn |
|
Hướng dẫn du lịch |
Thú y |
|
||||
2 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Lào Cai |
Lào Cai |
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn |
|
|||||
Khuyến nông lâm |
|
|||||
VI |
Yên Bái |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng nghề Yên Bái |
Yên Bái |
Công nghệ ô tô |
Điện công nghiệp |
Chăn nuôi - Thú y |
|
Gia công và thiết kế sản phẩm mộc |
Vận hành máy thi công nền |
|
||||
Điện tử công nghiệp |
|
|||||
2 |
Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú Nghĩa Lộ |
Yên Bái |
|
|
Điện công nghiệp |
|
Hàn |
|
|||||
May thời trang |
|
|||||
3 |
Trường Trung cấp nghề Lục Yên |
Yên Bái |
|
|
Hàn |
|
Điện công nghiệp |
|
|||||
May thời trang |
|
|||||
4 |
Trường Cao đẳng Y tế |
Yên Bái |
|
|
Điều dưỡng |
|
5 |
Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Yên Bái |
Yên Bái |
|
|
Hướng dẫn du lịch |
|
Nghiệp vụ nhà hàng |
|
|||||
Kỹ thuật chế biến món ăn |
|
|||||
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây |
|
|||||
VII |
Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú Thái Nguyên |
Thái Nguyên |
|
|
Kỹ thuật xây dựng |
|
Công nghệ chế biến chè |
|
|||||
Cơ điện nông thôn |
|
|||||
Trồng cây công nghiệp |
|
|||||
Điện công nghiệp |
|
|||||
2 |
Trường Trung cấp nghề Nam Thái Nguyên |
Thái Nguyên |
|
|
Kỹ thuật xây dựng |
|
Điện tử dân dụng |
|
|||||
Điện công nghiệp |
|
|||||
3 |
Trường Cao đẳng nghề số 1 - BQP |
Bộ Quốc phòng |
Công nghệ ô tô |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
Vận hành máy thi công nền |
|
Điện công nghiệp |
Hàn |
|
||||
Điện tử công nghiệp |
Cắt gọt kim loại |
|
||||
4 |
Trường Trung cấp nghề Thái Nguyên |
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
|
|
Điện công nghiệp |
|
Hàn |
|
|||||
Công nghệ ô tô |
|
|||||
5 |
Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải Thái Nguyên |
Thái Nguyên |
|
|
Vận hành máy thi công nền |
|
Vận hành máy thi công mặt đường |
|
|||||
6 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Tài chính Thái Nguyên |
Thái Nguyên |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
Kế toán doanh nghiệp |
Thương mại điện tử |
|
Công nghệ thông tin |
Dịch vụ pháp lý |
|
||||
7 |
Trường Cao đẳng Y tế Thái Nguyên |
Thái Nguyên |
|
Điều dưỡng |
Dược |
|
Hộ sinh |
|
|||||
8 |
Trường Trung cấp Luật Thái Nguyên |
Bộ Tư pháp |
|
|
Dịch vụ pháp lý |
|
Công chứng |
|
|||||
9 |
Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
Nghệ thuật biểu diễn múa dân gian dân tộc |
|
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
|
|||||
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây |
|
|||||
Thanh nhạc |
|
|||||
10 |
Trường Cao đẳng Công thương Thái Nguyên |
Bộ Công thương |
|
Điện công nghiệp |
Công nghệ cán, kéo kim loại |
|
Luyện thép |
|
|||||
Hàn |
Luyện gang |
|
||||
11 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thái Nguyên |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
Điện công nghiệp |
|
Thú y |
|
|||||
Công nghệ ô tô |
|
|||||
Trồng trọt |
|
|||||
Công nghệ thông tin |
|
|||||
12 |
Trường Cao đẳng Thương mại và Du lịch |
Bộ Công thương |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
|
Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn |
|
Hướng dẫn du lịch |
|
|||||
Quản trị khách sạn |
Nghiệp vụ lễ tân |
|
||||
13 |
Trường Cao đẳng Cơ khí - Luyện kim |
Bộ Công thương |
|
|
Công nghệ đúc kim loại |
|
Công nghệ cán, kéo kim loại |
|
|||||
Công nghệ chế tạo máy |
|
|||||
14 |
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp |
Bộ Công thương |
|
Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
|
Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 110 KV trở xuống |
|
|||||
Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên |
|
|||||
Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110KV trở xuống |
|
|||||
Điện công nghiệp |
|
|||||
15 |
Trường Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức |
Bộ Công thương |
Cắt gọt kim loại |
Điện công nghiệp |
Hàn |
|
Điện tử công nghiệp |
|
|||||
Công nghệ ô tô |
Nguội sửa chữa máy công cụ |
|
||||
Rèn, dập |
|
|||||
16 |
Trường Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên |
Bộ Công thương |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
Điện công nghiệp |
|
Hàn |
May thời trang |
|
||||
VIII |
Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng nghề Dân tộc nội trú Bắc Kạn |
Bắc Kạn |
|
|
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
Chăn nuôi - Thú y |
|
|||||
Thú y |
|
|||||
Công nghệ ô tô |
|
|||||
2 |
Trường Trung cấp Y tế Bắc Kạn |
Bắc Kạn |
|
|
Dược |
|
IX |
Phú Thọ |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Điện công nghiệp |
Hàn |
Công nghệ chế biến chè |
|
Cơ điện nông thôn |
|
|||||
Điện tử công nghiệp |
Công nghệ ô tô |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
|
|||
2 |
Trường Cao đẳng Công nghệ và Nông lâm Phú Thọ |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Điện công nghiệp |
Công nghệ ô tô |
|
Chăn nuôi gia súc, gia cầm |
|
|||||
Lâm sinh |
|
|||||
3 |
Trường Cao đẳng Công thương Phú Thọ |
Bộ Công thương |
|
Công nghệ sản xuất bột giấy và giấy |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
|
Điện công nghiệp |
Hàn |
|
||||
4 |
Trường Cao đẳng nghề Phú Thọ |
Phú Thọ |
|
Kỹ thuật chế biến món ăn |
Điện tử dân dụng |
|
Cắt gọt kim loại |
|
|||||
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) |
|
|||||
Công nghệ ô tô |
|
|||||
Hàn |
|
|||||
5 |
Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú Phú Thọ |
Phú Thọ |
|
|
May thời trang |
|
Hàn |
|
|||||
Điện công nghiệp |
|
|||||
Công nghệ ô tô |
|
|||||
6 |
Trường Cao đẳng Y tế Phú Thọ |
Phú Thọ |
|
Điều dưỡng |
|
|
Hộ sinh |
|
|||||
Dược |
|
|||||
7 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ nghệ thực hành Phú Thọ |
Phú Thọ |
|
Điện công nghiệp |
May thời trang |
|
Kế toán |
Thú y |
|
||||
8 |
Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Phú Thọ |
Phú Thọ |
|
|
Thanh nhạc |
|
Diễn viên múa |
|
|||||
9 |
Trường Trung cấp Nông lâm nghiệp Phú Thọ |
Phú Thọ |
|
|
Chăn nuôi - Thú y |
|
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
|||||
10 |
Trường Cao đẳng Công nghiệp thực phẩm |
Bộ Công thương |
Công nghệ sinh học |
|
Chế biến thực phẩm |
|
Công nghệ chế biến chè |
|
|||||
Công nghệ thực phẩm |
|
|||||
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) |
|
|||||
Điện công nghiệp |
|
|||||
Công nghệ may và thời trang |
|
|||||
X |
Bắc Giang |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng nghề Bắc Giang |
Bắc Giang |
|
Điện tử công nghiệp |
Điện công nghiệp |
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
|
|||||
May thời trang |
|
|||||
2 |
Trường Trung cấp nghề Miền núi Yên Thế |
Bắc Giang |
|
|
Chăn nuôi gia súc, gia cầm |
|
Công nghệ ô tô |
|
|||||
May thời trang |
|
|||||
Hàn |
|
|||||
Điện tử công nghiệp |
|
|||||
3 |
Trường Trung cấp nghề số 12- BQP |
Bộ Quốc phòng |
|
|
Công nghệ ô tô |
|
Điện công nghiệp |
|
|||||
Hàn |
|
|||||
4 |
Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải Bắc Giang |
Bắc Giang |
|
|
Vận hành máy thi công nền |
|
Công nghệ ô tô |
|
|||||
5 |
Trường trung cấp nghề Thủ công mỹ nghệ 19/5 |
Bắc Giang |
|
|
Điện công nghiệp |
|
Hàn |
|
|||||
6 |
Trường Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang |
Bắc Giang |
Công nghệ ô tô |
Điện công nghiệp |
|
|
Cơ điện tử |
|
|||||
Điện tử công nghiệp |
|
|||||
Hàn |
Cắt gọt kim loại |
|
||||
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) |
|
|||||
7 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp |
Bộ Công thương |
Điện công nghiệp |
Hàn |
Công nghệ ô tô |
|
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
|
|||||
Điện tử dân dụng |
Cắt gọt kim loại |
|
||||
Nguội sửa chữa máy công cụ |
|
|||||
XI |
Hòa Bình |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng Cơ điện Tây Bắc |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Điện công nghiệp |
Hàn |
|
Vận hành máy thi công nền |
|
|||||
Công nghệ ô tô |
|
|||||
2 |
Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật Tây Bắc |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
Thanh nhạc |
Nghệ thuật biểu diễn múa dân gian dân tộc |
|
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
|
|||||
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây |
|
|||||
3 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hòa Bình |
Hòa Bình |
|
|
Chăn nuôi - Thú y |
|
Công nghệ may và thời trang |
|
|||||
Lâm sinh |
|
|||||
4 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình |
Hòa Bình |
|
|
Quản trị mạng máy tính |
|
Hướng dẫn du lịch |
|
|||||
Công nghệ ô tô |
|
|||||
Điện công nghiệp |
|
|||||
Vận hành máy thi công nền |
|
|||||
5 |
Trường Cao đẳng nghề Sông Đà |
Bộ Xây dựng |
|
Vận hành máy thi công nền |
Hàn |
|
Vận hành cần, cầu trục |
|
|||||
Vận hành nhà máy thủy điện |
|
|||||
XII |
Sơn La |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La |
Sơn La |
Công nghệ ô tô |
Vận hành nhà máy thủy điện |
Kỹ thuật xây dựng |
|
Hàn |
Vận hành máy thi công nền |
|
||||
Điện công nghiệp |
|
|||||
2 |
Trường Cao đẳng Sơn La |
Sơn La |
|
|
Công nghệ thông tin |
|
Hướng dẫn du lịch |
|
|||||
Lâm sinh |
|
|||||
3 |
Trường Cao đẳng Nông lâm Sơn La |
Sơn La |
|
|
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
Chăn nuôi - Thú y |
|
|||||
Lâm sinh |
|
|||||
4 |
Trường Trung cấp Luật Tây Bắc |
Bộ Tư pháp |
|
|
Dịch vụ pháp lý |
|
Công chúng |
|
|||||
5 |
Trường Cao đẳng Y tế Sơn La |
Sơn La |
|
|
Điều dưỡng |
|
Dược |
|
|||||
Hộ sinh |
|
|||||
XIII |
Lai Châu |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú Lai Châu |
Lai Châu |
|
|
Kỹ thuật xây dựng |
|
Điện công nghiệp |
|
|||||
Vận hành máy thi công nền |
|
|||||
9 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu |
Lai Châu |
|
|
Lâm sinh |
|
Trồng trọt |
|
|||||
Công nghệ thông tin |
|
|||||
XIV |
Điện Biên |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng nghề Điện Biên |
Điện Biên |
|
|
Lâm sinh |
|
Vận hành máy thi công nền |
|
|||||
Công nghệ ô tô |
|
|||||
Điện công nghiệp |
|
|||||
Kỹ thuật xây dựng |
|
|||||
2 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Điện Biên |
Điện Biên |
|
|
Kế toán |
|
Dịch vụ pháp lý |
|
|||||
Chăn nuôi - Thú y |
|
|||||
Hướng dẫn du lịch |
|
|||||
3 |
Trường Cao đẳng Y tế Điện Biên |
Điện Biên |
|
|
Điều dưỡng |
|
Dược |
|
Phụ lục 03:DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐƯỢC LỰA CHỌN NGÀNH, NGHỀ TRỌNG ĐIỂM ĐỂ HỖ TRỢ ĐẦU TƯ VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1836/QĐ-LĐTBXH ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Tên trường |
Bộ, ngành, địa phương |
Cấp độ |
|
||
Quốc tế |
Khu vực ASEAN |
Quốc gia |
|
|||
I |
Thành phố Hà Nội |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội |
Thành phố Hà Nội |
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) |
|
|
|
Cơ điện tử |
|
|||||
Điện tử công nghiệp |
|
|||||
Thiết kế đồ họa |
|
|||||
Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp |
|
|||||
Cắt gọt kim loại |
|
|||||
Công nghệ ô tô |
|
|||||
Điện công nghiệp |
|
|||||
2 |
Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội |
Thành phố Hà Nội |
Công nghệ ô tô |
Điện tử công nghiệp |
|
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
|
|||||
Cơ điện tử |
|
|||||
Quản trị mạng máy tính |
Cắt gọt kim loại |
|
||||
Điện công nghiệp |
|
|||||
Hàn |
|
|||||
3 |
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc Tp. Hà Nội |
Thành phố Hà Nội |
Điện công nghiệp |
Cắt gọt kim loại |
|
|
Điện tử công nghiệp |
Hàn |
|
||||
Cơ điện tử |
|
|||||
4 |
Trường Cao đẳng Y tế Hà Nội |
Thành phố Hà Nội |
|
Điều dưỡng |
|
|
5 |
Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông |
Thành phố Hà Nội |
|
Điều dưỡng |
|
|
6 |
Trường Cao đẳng Thương mại và Du lịch Hà Nội |
Thành phố Hà Nội |
Quản trị khách sạn |
|
|
|
Kỹ thuật chế biến món ăn |
|
|||||
7 |
Trường Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội |
Thành phố Hà Nội |
Tự động hóa công nghiệp |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
Điện tử công nghiệp |
|
Điện công nghiệp |
|
|||||
8 |
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Thăng Long |
Thành phố Hà Nội |
|
Kỹ thuật chế biến món ăn |
Nghiệp vụ nhà hàng |
|
Tạo mẫu và chăm sóc sắc đẹp |
|
|||||
9 |
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Điện tử công nghiệp |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
|
|
Công nghệ ô tô |
|
|||||
Quản trị mạng máy tính |
|
|||||
Điện công nghiệp |
|
|||||
Cắt gọt kim loại |
|
|||||
10 |
Trường Cao đẳng Cơ điện Hà nội |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Điện công nghiệp |
|
Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện |
|
Cắt gọt kim loại |
|
|||||
Cơ điện tử |
|
|||||
Hàn |
|
|||||
Công nghệ ô tô |
|
|||||
Quản trị mạng máy tính |
|
|||||
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
|
|||||
11 |
Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương I |
Bộ Giao thông vận tải |
Vận hành máy thi công nền |
Điện công nghiệp |
Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ |
|
Sửa chữa máy thi công xây dựng |
|
|||||
Công nghệ ô tô |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
|
||||
12 |
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Mỹ nghệ Việt Nam |
Liên minh Hợp tác xã Việt Nam |
Gia công và thiết kế sản phẩm mộc |
|
Thiết kế thời trang |
|
Hàn |
|
|||||
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
|
|||||
Điện công nghiệp |
|
|||||
13 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật trang thiết bị y tế |
Bộ Y tế |
|
|
Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế |
|
Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế |
|
|||||
Kỹ thuật thiết bị sản xuất dược |
|
|||||
14 |
Trường Cao đẳng Truyền hình |
Đài truyền hình Việt Nam |
|
|
Công nghệ điện ảnh - truyền hình |
|
Quay phim |
|
|||||
15 |
Trường Trung cấp Công đoàn Hà Nội |
Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam |
|
|
Hàn |
|
Điện công nghiệp |
|
|||||
16 |
Trường Cao đẳng Cơ điện và Công nghệ thực phẩm Hà Nội |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Điện công nghiệp |
Chế biến thực phẩm |
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
|
|||||
Công nghệ ô tô |
|
|||||
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) |
|
|||||
17 |
Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội |
Thành phố Hà Nội |
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây |
Thanh nhạc |
|
|
18 |
Trường Trung cấp nghề Tổng hợp Hà Nội |
Thành phố Hà Nội |
|
|
Kỹ thuật sơn mài và khảm trai |
|
Điện tử dân dụng |
|
|||||
19 |
Trường Trung cấp nghề Cơ khí I Hà Nội |
Thành phố Hà Nội |
|
|
Cắt gọt kim loại |
|
Điện công nghiệp |
|
|||||
20 |
Trường Trung cấp nghề giao thông công chính Hà Nội |
Thành phố Hà Nội |
|
Công nghệ ô tô |
Hàn |
|
21 |
Trường Cao đẳng Công nghệ In |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
|
|
Công nghệ in |
|
Sửa chữa thiết bị in |
|
|||||
22 |
Trường Cao đẳng nghề Công nghệ và Kỹ thuật Trần Hưng Đạo |
Trung ương Hội nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin Việt Nam |
|
|
Điện dân dụng |
|
Điện tử dân dụng |
|
|||||
Cơ điện tử |
|
|||||
May thời trang |
|
|||||
Công nghệ thông tin |
|
|||||
23 |
Trường Trung cấp nghề Hội Nông dân Việt Nam |
Hội Nông dân Việt Nam |
|
|
Kỹ thuật máy nông nghiệp |
|
Cơ điện nông thôn |
|
|||||
Chăn nuôi gia súc, gia cầm |
|
|||||
24 |
Trường Trung cấp nghề số 1 Hà Nội |
Thành phố Hà Nội |
|
|
Điện công nghiệp |
|
25 |
Trường Trung cấp nghề số 10 - BQP |
Bộ Quốc phòng |
|
Công nghệ ô tô |
Hàn |
|
Điện tử công nghiệp |
|
|||||
26 |
Trường Cao đẳng nghề số 17- BQP |
Bộ Quốc phòng |
|
Cơ điện tử |
Cắt gọt kim loại |
|
Công nghệ ô tô |
|
|||||
27 |
Trường Trung cấp nghề số 18- BQP |
Bộ Quốc phòng |
|
|
Điện tử công nghiệp |
|
Cắt gọt kim loại |
|
|||||
Hàn |
|
|||||
28 |
Trường Trung cấp nghề Công đoàn Việt Nam |
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
|
|
Điện tử dân dụng |
|
Công nghệ ô tô |
|
|||||
Hàn |
|
|||||
29 |
Trường Trung cấp nghề Nấu ăn và nghiệp vụ khách sạn Hà Nội |
Thành phố Hà Nội |
|
|
Kỹ thuật chế biến món ăn |
|
30 |
Trường Đại học Lao động - Xã hội (Cơ sở Sơn Tây) |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
Công nghệ ô tô |
|
Điện công nghiệp |
|
|||||
31 |
Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Hướng dẫn du lịch |
Nghiệp vụ lễ tân |
Nghiệp vụ nhà hàng |
|
Kỹ thuật chế biến món ăn |
|
|||||
Quản trị khách sạn |
|
|||||
Quản trị nhà hàng |
|
|||||
Quản trị lữ hành |
|
|||||
32 |
Trường Cao đẳng Múa Việt Nam |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
Diễn viên múa |
|
Huấn luyện múa |
|
|||||
Biên đạo múa |
|
|||||
33 |
Trường Trung cấp Nghệ thuật Xiếc và Tạp kỹ Việt Nam |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
Nghệ thuật biểu diễn xiếc |
|
34 |
Trường Trung cấp nghề Cơ khí Xây dựng |
Bộ Xây dựng |
|
Hàn |
Cắt gọt kim loại |
|
Điện công nghiệp |
|
|||||
35 |
Trường Cao đẳng Xây dựng số 1 |
Bộ Xây dựng |
|
Kỹ thuật xây dựng |
Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước |
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
|
|||||
Cấp, thoát nước |
|
|||||
Kế toán xây dựng |
|
|||||
36 |
Trường Cao đẳng Xây dựng Công trình đô thị |
Bộ Xây dựng |
|
Cấp, thoát nước |
Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ |
|
Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp |
|
|||||
Kỹ thuật xây dựng |
|
|||||
37 |
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà Nội |
Bộ Xây dựng |
|
Kỹ thuật xây dựng |
Hàn |
|
Điện dân dụng |
|
|||||
38 |
Trường Cao đẳng Y tế Bạch Mai |
Bộ Y tế |
|
Điều dưỡng |
Kỹ thuật vật lý trị liệu và phục hồi chức năng |
|
Kỹ thuật xét nghiệm Y học |
|
|||||
39 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại |
Bộ Công thương |
|
|
Kỹ thuật chế biến món ăn |
|
40 |
Trường Cao đẳng Kinh tế Công nghiệp Hà Nội |
Bộ Công thương |
Quản trị mạng máy tính |
Kế toán |
May thời trang |
|
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) |
Logistic |
|
||||
41 |
Trường Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
Thú y |
|
Chăn nuôi gia súc, gia cầm |
|
|||||
Chăn nuôi |
|
|||||
42 |
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Kế toán |
Công nghệ thực phẩm |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
|||||
II |
Thành phố Hải Phòng |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng |
Thành phố Hải Phòng |
Điện công nghiệp |
Công nghệ ô tô |
Hàn |
|
Cắt gọt kim loại |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
|
|||
Điện tử công nghiệp |
|
|||||
2 |
Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương II |
Bộ Giao thông vận tải |
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy |
Điện tàu thủy |
|
|
Hàn |
|
|||||
Cắt gọt kim loại |
|
|||||
Công nghệ ô tô |
|
|||||
Điện công nghiệp |
|
|||||
3 |
Trường Cao đẳng nghề Kinh tế kỹ thuật Bắc bộ |
Liên minh Hợp tác xã Việt Nam |
|
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy |
Điện công nghiệp |
|
Công nghệ ô tô |
|
|||||
4 |
Trường Cao đẳng nghề số 3 - BQP |
Bộ Quốc phòng |
Công nghệ ô tô |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
Vận hành máy thi công nền |
|
Điện tử công nghiệp |
Vận hành cần, cầu trục |
|
||||
Cơ điện tử |
|
|||||
5 |
Trường Cao đẳng Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Chế biến và bảo quản thủy sản |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ |
|
Khai thác, đánh bắt hải sản |
|
|||||
6 |
Trường Cao đẳng Lao động - Xã hội Hải Phòng |
Thành phố Hải Phòng |
|
|
Điện công nghiệp |
|
Xếp dỡ cơ giới tổng hợp |
|
|||||
Công nghệ ô tô |
|
|||||
Công tác xã hội |
|
|||||
Vận hành cần, cầu trục |
|
|||||
7 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng |
Thành phố Hải Phòng |
|
Kế toán |
Công nghệ thông tin |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
|||||
8 |
Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật và Du lịch |
Thành phố Hải Phòng |
|
|
Thanh nhạc |
|
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây |
|
|||||
Nghệ thuật biểu diễn múa dân gian dân tộc |
|
|||||
9 |
Trường Cao đẳng Y tế Hải Phòng |
Thành phố Hải Phòng |
|
Điều dưỡng |
Dược |
|
10 |
Trường Trung cấp nghề An Dương |
Thành phố Hải Phòng |
|
|
Thiết kế thời trang |
|
11 |
Trường Trung cấp nghề Thủy sản Hải Phòng |
Thành phố Hải Phòng |
|
|
Nuôi trồng thủy sản nước ngọt |
|
12 |
Trường Trung cấp Kỹ thuật - Nghiệp vụ Hải Phòng |
Bộ Xây dựng |
|
|
Điện công nghiệp |
|
Kỹ thuật xây dựng |
|
|||||
13 |
Trường Trung cấp nghề Xây Dựng Hải Phòng |
Thành phố Hải Phòng |
|
|
Kỹ thuật xây dựng |
|
14 |
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật và Công nghệ Hải Phòng |
Thành phố Hải Phòng |
|
|
Điện công nghiệp |
|
Kỹ thuật chế biến món ăn |
|
|||||
Công nghệ ô tô |
|
|||||
15 |
Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải Hải Phòng |
Thành phố Hải Phòng |
|
|
Công nghệ ô tô |
|
16 |
Trường Cao đẳng Du lịch Hải Phòng |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quản trị nhà hàng |
|
|
|
Quản trị lễ tân |
|
|||||
Quản trị khách sạn |
|
|||||
Kỹ thuật chế biến món ăn |
|
|||||
Quản trị lữ hành |
|
|||||
Hướng dẫn du lịch |
|
|||||
17 |
Trường Cao đẳng Hàng hải 1 |
Bộ Giao thông vận tải |
Điều khiển tàu biển |
Sửa chữa máy tàu thủy |
|
|
Khai thác máy tàu thủy |
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy |
|
||||
Điện tàu thủy |
Logistic |
|
||||
18 |
Trường Cao đẳng Kinh tế và Công nghệ thực phẩm |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Điện công nghiệp |
Chế biến thực phẩm |
|
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) |
|
|||||
III |
Quảng Ninh |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng Việt - Hàn Quảng Ninh |
Quảng Ninh |
Cắt gọt kim loại |
|
|
|
Hàn |
|
|||||
Công nghệ ô tô |
|
|||||
Điện tử công nghiệp |
|
|||||
Điện công nghiệp |
|
|||||
Kỹ thuật chế biến món ăn |
|
|||||
2 |
Trường Cao đẳng Giao thông Quảng Ninh |
Quảng Ninh |
|
|
Công nghệ ô tô |
|
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy |
|
|||||
Kỹ thuật chế biến món ăn |
|
|||||
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) |
|
|||||
Điều khiển phương tiện thủy nội địa |
|
|||||
3 |
Trường Cao đẳng Y tế Quảng Ninh |
Quảng Ninh |
|
Điều dưỡng |
|
|
4 |
Trường Cao đẳng nghề Xây dựng |
Bộ Xây dựng |
|
|
Điện công nghiệp |
|
Kỹ thuật xây dựng |
|
|||||
Hàn |
|
|||||
5 |
Trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng |
Bộ Công thương |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Điện công nghiệp |
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
|
|||||
Cắt gọt kim loại |
Hàn |
|
||||
6 |
Trường Cao đẳng Công nghiệp Cẩm Phả |
Bộ Công thương |
|
|
Điện công nghiệp |
|
Công nghệ ô tô |
|
|||||
Cắt gọt kim loại |
|
|||||
Hàn |
|
|||||
7 |
Trường Cao đẳng Nông lâm Đông bắc |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công nghệ sinh học |
Điện công nghiệp |
Chăn nuôi - Thú y |
|
Kỹ thuật chế biến món ăn |
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
||||
IV |
Hải Dương |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng nghề Hải Dương |
Hải Dương |
Cắt gọt kim loại |
Cơ điện tử |
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) |
|
Điện tử công nghiệp |
|
|||||
Điện công nghiệp |
Hàn |
|
||||
Công nghệ ô tô |
|
|||||
2 |
Trường Cao đẳng Hải Dương |
Hải Dương |
|
|
Kế toán |
|
Chăn nuôi - Thú y |
|
|||||
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
|||||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
|||||
3 |
Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy I |
Bộ Giao thông vận tải |
Sửa chữa máy tàu thủy |
|
Điều khiển phương tiện thủy nội địa |
|
Xây dựng công trình thủy |
|
|||||
Điện công nghiệp |
|
|||||
4 |
Trường Cao đẳng Công thương Hải Dương |
Bộ Công thương |
|
|
Thương mại điện tử |
|
Điện tử công nghiệp |
|
|||||
Điện công nghiệp |
|
|||||
Công nghệ ô tô |
|
|||||
5 |
Trường Trung cấp Cơ giới đường bộ |
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
Vận hành máy thi công nền |
|
Hàn |
|
|||||
Công nghệ ô tô |
|
|||||
6 |
Trường Cao đẳng Cơ giới xây dựng |
Bộ Xây dựng |
Vận hành máy thi công nền |
Vận hành cần, cầu trục |
Điện công nghiệp |
|
Công nghệ ô tô |
Hàn |
|
||||
7 |
Trường Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương |
Bộ Y tế |
Dược |
|
|
|
8 |
Trường Cao đẳng Du lịch và Thương mại |
Bộ Công thương |
|
Quản trị khách sạn |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
|
Hướng dẫn du lịch |
Nghiệp vụ lễ tân |
|
||||
Nghiệp vụ nhà hàng |
|
|||||
V |
Hưng Yên |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng cơ điện và Thủy lợi |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Điện công nghiệp |
Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện |
|
Điện tử công nghiệp |
Công nghệ ô tô |
|
||||
Quản lý khai thác công trình thủy lợi |
|
|||||
2 |
Trường Cao đẳng Y tế Hưng Yên |
Hưng Yên |
|
|
Điều dưỡng |
|
3 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Tô Hiệu Hưng Yên |
Hưng Yên |
|
|
Công nghệ may và thời trang |
|
Chăn nuôi gia súc, gia cầm |
|
|||||
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
|||||
Kỹ thuật máy nông nghiệp |
|
|||||
Điện công nghiệp |
|
|||||
4 |
Trường Cao đẳng Công nghiệp Hưng Yên |
Bộ Công thương |
|
|
May thời trang |
|
Công nghệ may |
|
|||||
Điện công nghiệp |
|
|||||
Điện tử công nghiệp |
|
|||||
VI |
Vĩnh Phúc |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc |
Vĩnh Phúc |
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) |
Công nghệ ô tô |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
|
Cắt gọt kim loại |
|
|||||
Điện tử công nghiệp |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
|
||||
Điện công nghiệp |
|
|||||
2 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc |
Vĩnh Phúc |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
Điện công nghiệp |
Truyền thông và mạng máy tính |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
||||
3 |
Trường Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cắt gọt kim loại |
|
Kỹ thuật máy nông nghiệp |
|
Hàn |
|
|||||
Điện tử công nghiệp |
|
|||||
Công nghệ ô tô |
|
|||||
Quản trị mạng máy tính |
|
|||||
Điện công nghiệp |
|
|||||
4 |
Trường Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 |
Bộ Xây dựng |
Hàn |
Vận hành máy thi công nền |
Sửa chữa máy thi công xây dựng |
|
Cơ điện tử |
Công nghệ ô tô |
|
||||
Điện công nghiệp |
|
|||||
5 |
Trường Trung cấp nghề số 11- BQP |
Bộ Quốc phòng |
|
Công nghệ ô tô |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
|
6 |
Trường Cao đẳng nghề số 2- BQP |
Bộ Quốc phòng |
Điện công nghiệp |
|
Vận hành máy thi công nền |
|
Công nghệ thông tin |
Hàn |
|
||||
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
|
|||||
7 |
Trường Cao đẳng Công nghiệp Phúc Yên |
Bộ Công thương |
Nghiệp vụ lễ tân |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
Quản trị mạng máy tính |
|
Điện tử công nghiệp |
Điện công nghiệp |
Công nghệ ô tô |
|
|||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
|||||
VII |
Bắc Ninh |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi |
Quản lý khai thác công trình thủy lợi |
|
Điện tử công nghiệp |
|
|||||
Điện công nghiệp |
Hàn |
|
||||
Công nghệ ô tô |
|
|||||
2 |
Trường Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh |
Bắc Ninh |
Cắt gọt kim loại |
Hàn |
Điện công nghiệp |
|
Điện tử công nghiệp |
Công nghệ ô tô |
|
||||
3 |
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Ninh |
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
|
|
Quản trị nhà hàng |
|
Quản trị khách sạn |
|
|||||
Kỹ thuật chế biến món ăn |
|
|||||
4 |
Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật Thủ công mỹ nghệ truyền thống Thuận Thành |
Bắc Ninh |
|
|
Đúc, dát đồng mỹ nghệ |
|
Cơ điện nông thôn |
|
|||||
Kỹ thuật điêu khắc gỗ |
|
|||||
5 |
Trường Trung cấp Y tế Bắc Ninh |
Bắc Ninh |
|
|
Điều dưỡng |
|
6 |
Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật & Du lịch Bắc Ninh |
Bắc Ninh |
|
|
Nghệ thuật biểu diễn dân ca quan họ |
|
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
|
|||||
7 |
Trường Cao đẳng Kinh tế, Kỹ thuật và Thủy sản |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công nghệ sinh học |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
Chăn nuôi - Thú y |
|
Chế biến và bảo quản thủy sản |
Nuôi trồng thủy sản |
|
||||
VIII |
Hà Nam |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng Công nghệ, Kinh tế và Chế biến lâm sản |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Gia công và thiết kế sản phẩm mộc |
|
Kỹ thuật điêu khắc gỗ |
|
Điện công nghiệp |
|
|||||
2 |
Trường Cao đẳng Y tế Hà Nam |
Hà Nam |
Dược |
Điều dưỡng |
|
|
3 |
Trường Cao đẳng nghề Hà Nam |
Hà Nam |
Điện công nghiệp |
|
Công nghệ ô tô |
|
Hàn |
|
|||||
4 |
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Hà Nam |
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
|
|
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
|
Công nghệ ô tô |
|
|||||
Điện dân dụng |
|
|||||
5 |
Trường Cao đẳng Phát thanh - Truyền hình 1 |
Đài tiếng nói Việt Nam |
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
Công nghệ thông tin |
|
|||||
6 |
Trường Trung cấp nghề công nghệ Hà Nam |
Hà Nam |
|
|
Cơ điện tử |
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
|
|||||
7 |
Trường Cao đẳng Thủy lợi Bắc bộ |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
Kế toán |
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
|
|||||
Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước |
|
|||||
Cấp, thoát nước |
|
|||||
IX |
Nam Định |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nam Định |
Nam Định |
Hàn |
Công nghệ ô tô |
Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi |
|
Điện công nghiệp |
Quản lý khai thác công trình thủy lợi |
|
||||
2 |
Trường Trung cấp Cơ điện Nam Định |
Nam Định |
|
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
|
Điện tử công nghiệp |
|
|||||
Công nghệ ô tô |
|
|||||
3 |
Trường Trung cấp Y tế Nam Định |
Nam Định |
|
|
Điều dưỡng |
|
4 |
Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Nam Định |
Nam Định |
|
|
Nghệ thuật biểu diễn chèo |
|
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
|
|||||
Thanh nhạc |
|
|||||
5 |
Trường Trung cấp Công nghệ và Truyền thông Nam Định |
Nam Định |
|
|
May thời trang |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
|||||
6 |
Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật công nghiệp Nam Định |
Nam Định |
|
|
Điện tử dân dụng |
|
Hàn |
|
|||||
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy |
|
|||||
7 |
Trường Cao đẳng nghề số 20- BQP |
Bộ Quốc phòng |
Công nghệ ô tô |
Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
|
Điện tử công nghiệp |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
Điều khiển phương tiện thủy nội địa |
|
|||
Vận hành máy thi công nền |
|
|||||
8 |
Trường Trung cấp nghề số 8/LĐLĐ |
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
|
|
Rèn, dập |
|
Mộc mỹ nghệ |
|
|||||
May thời trang |
|
|||||
9 |
Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Nông nghiệp Nam Định |
Nam Định |
|
|
Chăn nuôi - Thú y |
|
Nuôi trồng thủy sản |
|
|||||
10 |
Trường Trung cấp nghề thủ công mỹ nghệ truyền thống Nam Định |
Nam Định |
|
|
Đúc, dát đồng mỹ nghệ |
|
Gia công và thiết kế sản phẩm mộc |
|
|||||
11 |
Trường Trung cấp nghề Thương mại-Du lịch-Dịch vụ Nam Định |
Nam Định |
|
|
Hướng dẫn du lịch |
|
Nghiệp vụ lễ tân |
|
|||||
Kỹ thuật chế biến món ăn |
|
|||||
12 |
Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải Nam Định |
Nam Định |
|
|
Vận hành máy thi công nền |
|
Công nghệ ô tô |
|
|||||
13 |
Trường Cao đẳng Xây dựng Nam Định |
Bộ Xây dựng |
|
Kỹ thuật xây dựng |
Kỹ thuật điêu khắc gỗ |
|
Kỹ thuật sơn mài và khảm trai |
|
|||||
Mộc xây dựng và trang trí nội thất |
|
|||||
Quản trị mạng máy tính |
|
|||||
14 |
Trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định |
Bộ Công thương |
|
Cắt gọt kim loại |
May thời trang |
|
Điện công nghiệp |
Thiết kế thời trang |
|
||||
Công nghệ ô tô |
|
|||||
X |
Ninh Bình |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng Cơ điện - Xây dựng Việt Xô |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Điện công nghiệp |
Công nghệ ô tô |
Vận hành máy thi công nền |
|
Cắt gọt kim loại |
Hàn |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
|
|||
Kỹ thuật xây dựng |
|
|||||
2 |
Trường Cao đẳng Cơ giới Ninh Bình |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công nghệ ô tô |
Vận hành máy thi công nền |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
|
Cắt gọt kim loại |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
Sửa chữa máy thi công xây dựng |
|
|||
Điện công nghiệp |
|
|||||
3 |
Trường Trung cấp Kỹ thuật Du lịch Công đoàn Ninh Bình |
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
|
|
Điện dân dụng |
|
Hướng dẫn du lịch |
|
|||||
Công nghệ thông tin |
|
|||||
4 |
Trường Trung cấp nghề Nho Quan |
Ninh Bình |
|
|
Vận hành máy nông nghiệp |
|
May thời trang |
|
|||||
5 |
Trường Cao đẳng nghề số 13 - BQP |
Bộ Quốc phòng |
|
|
Điều khiển phương tiện thủy nội địa |
|
Vận hành cần, cầu trục |
|
|||||
May thời trang |
|
|||||
6 |
Trường Trung cấp nghề số 14- BQP |
Bộ Quốc phòng Bộ Xây dựng |
|
|
Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh |
|
Điện công nghiệp |
|
|||||
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
|
|||||
7 |
Trường Cao đẳng nghề Lilama 2 |
Bộ Xây dựng |
Hàn |
Chế tạo thiết bị cơ khí |
Công nghệ ô tô |
|
Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp |
Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ |
|
||||
XI |
Thái Bình |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng nghề Thái Bình |
Thái Bình |
Công nghệ ô tô |
Điện công nghiệp |
Công nghệ thông tin |
|
Hàn |
|
|||||
May thời trang |
|
|||||
2 |
Trường Trung cấp nghề cho người khuyết tật Thái Bình |
Thái Bình |
|
|
Điện công nghiệp |
|
May thời trang |
|
|||||
3 |
Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải Thái Bình |
Thái Bình |
|
|
Vận hành máy thi công nền |
|
Vận hành máy thi công mặt đường |
|
|||||
4 |
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp Thái Bình |
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
|
|
Điện công nghiệp |
|
Kỹ thuật máy nông nghiệp |
|
|||||
May thời trang |
|
|||||
5 |
Trường Cao đẳng nghề số 19 - BQP |
Bộ Quốc phòng |
|
|
Hàn |
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
|
|||||
Công nghệ ô tô |
|
|||||
6 |
Trường Trung cấp Nông nghiệp |
Thái Bình |
|
|
Chăn nuôi - Thú y |
|
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
|||||
7 |
Trường Trung cấp Xây dựng |
Thái Bình |
|
|
Cấp, thoát nước |
|
Kỹ thuật xây dựng |
|
|||||
Kế toán xây dựng |
|
|||||
8 |
Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Thái Bình |
Thái Bình |
|
|
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
|
Nghệ thuật biểu diễn chèo |
|
|||||
9 |
Trường Cao đẳng Y tế Thái Bình |
Thái Bình |
|
|
Điều dưỡng |
|
Hộ sinh |
|
|||||
Dược |
|
|||||
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
|
PHỤ LỤC 04:
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐƯỢC LỰA CHỌN NGÀNH, NGHỀ TRỌNG ĐIỂM ĐỂ HỖ TRỢ ĐẦU TƯ VÙNG BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG
(Kèm theo Quyết định số 1836/QĐ-LĐTBXH ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Tên trường |
Bộ, ngành, địa phương |
Cấp độ |
|
||
Quốc tế |
Khu vực ASEAN |
Quốc gia |
|
|||
I |
Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Thanh Hóa |
Thanh Hóa |
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) |
Công nghệ ô tô |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
|
Điện công nghiệp |
|
|||||
2 |
Trường Trung cấp nghề Bỉm Sơn |
Thanh Hóa |
|
|
Hàn |
|
Công nghệ ô tô |
|
|||||
May thời trang |
|
|||||
3 |
Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hóa |
Thanh Hóa |
|
|
Điều dưỡng |
|
Dược |
|
|||||
4 |
Trường Trung cấp nghề Miền Núi Thanh Hóa |
Thanh Hóa |
|
|
Hàn |
|
May thời trang |
|
|||||
5 |
Trường Cao đẳng nghề Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thanh Hóa |
Thanh Hóa |
|
|
Quản lý khai thác công trình thủy lợi |
|
Khai thác máy tàu thủy |
|
|||||
Khai thác, đánh bắt hải sản |
|
|||||
6 |
Trường Trung cấp nghề Nga Sơn |
Thanh Hóa |
|
|
Hàn |
|
May thời trang |
|
|||||
7 |
Trường Trung cấp nghề Thanh thiếu niên khuyết tật đặc biệt khó khăn Thanh Hóa |
Thanh Hóa |
|
|
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
|
May thời trang |
|
|||||
8 |
Trường Trung cấp nghề Thương mại - Du lịch Thanh Hóa |
Thanh Hóa |
|
|
Kỹ thuật chế biến món ăn |
|
9 |
Trường Trung cấp nghề Xây dựng Thanh Hóa |
Thanh Hóa |
|
|
Kỹ thuật xây dựng |
|
10 |
Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải Thanh hóa |
Thanh Hóa |
|
|
Công nghệ ô tô |
|
11 |
Trường Cao đẳng nghề Nghi Sơn |
Thanh Hóa |
|
Hàn |
Điện công nghiệp |
|
Công nghệ ô tô |
|
|||||
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
|
|||||
12 |
Trường Trung cấp nghề số 1 Thành phố Thanh Hóa |
Thanh Hóa |
|
|
Điện công nghiệp |
|
May thời trang |
|
|||||
13 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Công thương |
Bộ Công thương |
|
|
Kế toán |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|||||
Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn |
|
|||||
Hướng dẫn du lịch |
|
|||||
Kỹ thuật chế biến món ăn |
|
|||||
II |
Nghệ An |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng Du lịch - Thương mại Nghệ An |
Nghệ An |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
Quản trị lữ hành |
|
|
Quản trị khách sạn |
|
|||||
Quản trị nhà hàng |
Quản trị lễ tân |
|
|
|||
Hướng dẫn du lịch |
|
|||||
2 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc |
Nghệ An |
Cơ điện tử |
Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí |
|
|
Hàn |
|
|||||
Điện tử công nghiệp |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
|
||||
Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp |
|
|||||
Điện công nghiệp |
|
|||||
3 |
Trường Cao đẳng Việt - Đức Nghệ An |
Nghệ An |
Hàn |
Kỹ thuật xây dựng |
Công nghệ ô tô |
|
Điện công nghiệp |
|
|||||
4 |
Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật Nghệ An |
Nghệ An |
|
|
Nghệ thuật biểu diễn múa dân gian dân tộc |
|
Nghệ thuật biểu diễn dân ca |
|
|||||
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
|
|||||
Thanh nhạc |
|
|||||
Đồ họa |
|
|||||
5 |
Trường Trung cấp Kỹ thuật Yên thành |
Nghệ An |
|
|
Chăn nuôi gia súc, gia cầm |
|
Hàn |
|
|||||
May thời trang |
|
|||||
6 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật số 1 Nghệ An |
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
|
Công nghệ ô tô |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
|
Điện dân dụng |
|
|||||
7 |
Trường Trung cấp Dân tộc nội trú Nghệ An |
Nghệ An |
|
|
Hàn |
|
Điện dân dụng |
|
|||||
May thời trang |
|
|||||
8 |
Trường Trường Trung cấp Kinh tế - Công nghiệp - Thủ công nghiệp Nghệ An |
Nghệ An |
|
|
Kỹ thuật điêu khắc gỗ |
|
Gia công và thiết kế sản phẩm mộc |
|
|||||
May thời trang |
|
|||||
9 |
Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Bắc Nghệ An |
Nghệ An |
|
|
May thời trang |
|
Điện công nghiệp |
|
|||||
Hàn |
|
|||||
10 |
Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật miền Tây |
Nghệ An |
|
|
Thú y |
|
Điện công nghiệp |
|
|||||
11 |
Trường Cao đẳng nghề số 4 - BQP |
Bộ Quốc phòng |
Công nghệ ô tô |
Hàn |
Dược |
|
Điều dưỡng |
|
|||||
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
Điện công nghiệp |
|
||||
Vận hành máy xây dựng |
|
|||||
12 |
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Tây Nam Nghệ An |
Nghệ An |
|
|
May thời trang |
|
Điện công nghiệp |
|
|||||
13 |
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Nghi Lộc |
Nghệ An |
|
|
Điện dân dụng |
|
Hàn |
|
|||||
14 |
Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Vinh |
Nghệ An |
|
|
May thời trang |
|
Điện công nghiệp |
|
|||||
15 |
Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương IV |
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
Xây dựng cầu đường bộ |
|
Vận hành máy thi công nền |
|
|||||
Điện công nghiệp |
|
|||||
Công nghệ ô tô |
|
|||||
Hàn |
|
|||||
16 |
Trường Trung cấp Kỹ thuật - Nghiệp vụ Vinh |
Bộ Xây dựng |
|
|
Kỹ thuật xây dựng |
|
Cấp, thoát nước |
|
|||||
III |
Hà Tĩnh |
|
|
|
|
|
17 |
Trường Cao đẳng Công nghệ Hà Tĩnh |
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
Điện công nghiệp |
Hàn |
Vận hành máy thi công nền |
|
Công nghệ ô tô |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
|
|||
Cơ điện tử |
|
|||||
18 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Việt-Đức Hà Tĩnh |
Hà Tĩnh |
Điện tử công nghiệp |
Chế tạo thiết bị cơ khí |
Cắt gọt kim loại |
|
Công nghệ ô tô |
|
|||||
Quản trị mạng máy tính |
Điện công nghiệp |
|
||||
Hàn |
|
|||||
19 |
Trường Trung cấp nghề Hà Tĩnh |
Hà Tĩnh |
|
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
|
Chăn nuôi - Thú y |
|
|||||
Kỹ thuật chế biến món ăn |
|
|||||
20 |
Trường Trung cấp nghề Kỹ nghệ Hà Tĩnh |
Hà Tĩnh |
|
Điện công nghiệp |
Vận hành máy thi công nền |
|
Công nghệ ô tô |
|
|||||
21 |
Trường Cao đẳng Y tế Hà Tĩnh |
Hà Tĩnh |
|
Điều dưỡng |
Dược |
|
Hộ sinh |
|
|||||
22 |
Trường Trung cấp nghề Lý Tự Trọng |
Hà Tĩnh |
|
|
Kỹ thuật chế biến món ăn |
|
May thời trang |
|
|||||
23 |
Trường Cao đẳng Văn hóa - Thể thao và Du lịch Nguyễn Du |
Hà Tĩnh |
|
|
Kỹ thuật chế biến món ăn |
|
Quản trị khách sạn |
|
|||||
Thanh nhạc |
|
|||||
Nghệ thuật biểu diễn dân ca |
|
|||||
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây |
|
|||||
IV |
Quảng Bình |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng nghề Quảng Bình |
Quảng Bình |
Công nghệ ô tô |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
Vận hành máy thi công nền |
|
Hàn |
Hướng dẫn du lịch |
|
||||
2 |
Trường Trung cấp Du lịch - Công nghệ số 9 |
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
|
|
Quản trị khách sạn |
|
|||||
3 |
Trường Trung cấp Luật Đồng Hới |
Bộ Tư pháp |
|
|
Dịch vụ pháp lý |
|
Công chứng |
|
|||||
4 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nông nghiệp Quảng Bình |
Quảng Bình |
|
|
Thú y |
|
Vận hành máy thi công nền |
|
|||||
Điện công nghiệp |
|
|||||
Công nghệ ô tô |
|
|||||
5 |
Trường Trung cấp Y tế Quảng Bình |
Quảng Bình |
|
Điều dưỡng |
Dược |
|
6 |
Trường Trung cấp Kinh tế Quảng Bình |
Quảng Bình |
|
Kế toán doanh nghiệp |
Quản trị khách sạn |
|
Nghiệp vụ nhà hàng |
|
|||||
V |
Quảng Trị |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Trung cấp nghề Quảng Trị |
Quảng Trị |
|
Điện công nghiệp |
Điện tử dân dụng |
|
Hàn |
|
|||||
2 |
Trường Trung cấp nghề giao thông vận tải Quảng Trị |
Quảng Trị |
|
|
Xây dựng cầu đường bộ |
|
Công nghệ ô tô |
|
|||||
3 |
Trường Trung cấp Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quảng Trị |
|
|
Chăn nuôi - Thú y |
|
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
|||||
Lâm nghiệp |
|
|||||
VI |
Thừa Thiên - Huế |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Trung cấp Công nghệ số 10 |
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
|
|
Cơ điện nông thôn |
|
Điện công nghiệp |
|
|||||
May thời trang |
|
|||||
2 |
Trường Cao đẳng nghề số 23 - BQP |
Bộ Quốc phòng |
|
Công nghệ ô tô |
Điện công nghiệp |
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
Hàn |
|
||||
3 |
Trường Trung cấp nghề Quảng Điền |
Thừa Thiên - Huế |
|
|
Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ |
|
4 |
Trường Cao đẳng nghề Thừa Thiên Huế |
Thừa Thiên - Huế |
Cơ điện tử |
Điện công nghiệp |
Hàn |
|
Lắp đặt thiết bị cơ khí |
Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp |
|
||||
5 |
Trường Trung cấp Văn hóa và Nghệ thuật Thừa Thiên - Huế |
Thừa Thiên - Huế |
|
|
Nghệ thuật biểu diễn dân ca |
|
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
|
|||||
Diễn viên múa |
|
|||||
6 |
Trường Cao đẳng Giao thông Huế |
Thừa Thiên - Huế |
|
|
Công nghệ ô tô |
|
7 |
Trường Cao đẳng Y tế Huế |
Thừa Thiên - Huế |
Dược |
Điều dưỡng |
|
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
Hộ sinh |
|
||||
8 |
Trường Cao đẳng Du lịch Huế |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quản trị khách sạn |
|
|
|
Kỹ thuật chế biến món ăn |
|
|||||
Hướng dẫn du lịch |
|
|||||
Quản trị nhà hàng |
|
|||||
Quản trị khu Resort |
|
|||||
9 |
Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế |
Bô Công thương |
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) |
Cơ điện tử |
|
|
Công nghệ ô tô |
|
|||||
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
|
|||||
Điện công nghiệp |
Hướng dẫn du lịch |
|
||||
Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp |
|
|||||
VII |
Thành phố Đà Nẵng |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng |
Thành phố Đà Nẵng |
Cơ điện tử |
Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp |
Hướng dẫn du lịch |
|
Công nghệ ô tô |
Hàn |
|
||||
Điện công nghiệp |
Điện tử công nghiệp |
|
||||
2 |
Trường Cao đẳng nghề số 5- BQP |
Bộ Quốc phòng |
Công nghệ ô tô |
Hàn |
Điện công nghiệp |
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
Điện tử công nghiệp |
Cắt gọt kim loại |
|
|||
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
|
|||||
3 |
Trường Cao đẳng Du lịch Đà Nẵng |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quản trị khu Resort |
|
|
|
Kỹ thuật chế biến món ăn |
|
|||||
Quản trị nhà hàng |
|
|||||
Quản trị khách sạn |
|
|||||
Hướng dẫn du lịch |
|
|||||
4 |
Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương V |
Bộ Giao thông vận tải |
Xây dựng cầu đường bộ |
Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ |
|
|
Công nghệ ô tô |
Vận hành máy thi công nền |
|
||||
Chế tạo thiết bị cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
||||
Logistic |
|
|||||
5 |
Trường Cao đẳng Công nghệ thông tin hữu nghị Việt - Hàn |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) |
|
Thương mại điện tử |
|
Thiết kế đồ họa |
|
|||||
6 |
Trường Cao đẳng Thương mại |
Bộ Công thương |
|
|
Kế toán doanh nghiệp |
|
7 |
Trường Cao đẳng Lương thực - Thực phẩm |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công nghệ sinh học |
|
Công nghệ thực phẩm |
|
Chế biến và bảo quản thủy sản |
|
|||||
Bảo vệ thực vật |
|
|||||
Nghiệp vụ nhà hàng |
|
|||||
VIII |
Quảng Nam |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng nghề Quảng Nam |
Quảng Nam |
|
Công nghệ ô tô |
Điện công nghiệp |
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
|
|||||
May thời trang |
|
|||||
2 |
Trường Trung cấp nghề Bắc Quảng Nam |
Quảng Nam |
|
|
Nghiệp vụ nhà hàng |
|
Quản trị khách sạn |
|
|||||
Kỹ thuật chế biến món ăn |
|
|||||
3 |
Trường Trung cấp nghề Nam Quảng Nam |
Quảng Nam |
|
|
Lắp đặt thiết bị điện |
|
4 |
Trường Trung cấp nghề thanh niên dân tộc - miền núi Quảng Nam |
Quảng Nam |
|
|
Mộc xây dựng và trang trí nội thất |
|
Cơ điện nông thôn |
|
|||||
Trồng cây công nghiệp |
|
|||||
5 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Quảng Nam |
Quảng Nam |
|
|
Chăn nuôi |
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
|||||
Dịch vụ thú y |
|
|||||
Lâm nghiệp |
|
|||||
5 |
Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật Miền Trung Tây Nguyên |
Liên minh Hợp tác xã Việt Nam |
|
|
Điện dân dụng |
|
Kỹ thuật xây dựng |
|
|||||
7 |
Trường Cao đẳng Y tế Quảng Nam |
Quảng Nam |
|
Điều dưỡng |
Dược |
|
8 |
Trường Cao đẳng Công nghệ, Kinh tế và Thủy lợi miền Trung |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
|||||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
|
|||||
Cấp, thoát nước |
|
|||||
IX |
Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng Cơ giới |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
Vận hành máy thi công mặt đường |
|
Tự động hóa công nghiệp |
|
|||||
2 |
Trường Cao đẳng Kỹ nghệ Dung Quất |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Công nghệ ô tô |
Vận hành thiết bị chế biến dầu khí |
Công nghệ may |
|
Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí |
Cắt gọt kim loại |
|
||||
Điện công nghiệp |
Hàn |
|
||||
3 |
Trường Trung cấp nghề tỉnh Quảng Ngãi |
Quảng Ngãi |
|
Hàn |
Điện dân dụng |
|
Chăn nuôi gia súc, gia cầm |
|
|||||
4 |
Trường Cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc tỉnh Quảng Ngãi |
Quảng Ngãi |
Cơ điện tử |
|
|
|
Hàn |
|
|||||
Điện công nghiệp |
|
|||||
Cắt gọt kim loại |
|
|||||
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) |
|
|||||
5 |
Trường Cao đẳng Y tế Đặng Thùy Trâm |
Quảng Ngãi |
|
|
Điều dưỡng |
|
X |
Bình Định |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng Cơ điện - Xây dựng và Nông lâm Trung Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công nghệ ô tô |
|
Lâm sinh |
|
Công nghệ sinh học |
|
|||||
Điện công nghiệp |
Thú y |
|
||||
Vận hành máy thi công nền |
|
|||||
2 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn |
Bình Định |
Cơ điện tử |
Cắt gọt kim loại |
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) |
|
Điện công nghiệp |
|
|||||
Điện tử công nghiệp |
Hàn |
Công nghệ ô tô |
|
|||
3 |
Trường Trung cấp nghề Hoài Nhơn |
Bình Định |
|
|
Chế biến và bảo quản thủy sản |
|
Công tác xã hội |
|
|||||
4 |
Trường Trung cấp nghề Thủ công Mỹ nghệ Bình Định |
Bình Định |
|
|
Gia công và thiết kế sản phẩm mộc |
|
Cấp, thoát nước |
|
|||||
XI |
Phú Yên |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng nghề Phú Yên |
Phú Yên |
Quản trị khách sạn |
Công nghệ ô tô |
|
|
2 |
Trường Cao đẳng Y tế Phú Yên |
Phú Yên |
|
Điều dưỡng |
|
|
Dược |
|
|||||
3 |
Trường Trung cấp nghề thanh niên dân tộc Phú Yên |
Phú Yên |
|
|
Điện công nghiệp |
|
4 |
Trường Cao đẳng Công nghiệp Tuy Hòa |
Bộ Công thương |
Điện công nghiệp |
Hàn |
Điện tử công nghiệp |
|
Cắt gọt kim loại |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
Công nghệ thông tin |
|
|||
Hướng dẫn du lịch |
|
|||||
XII |
Khánh Hòa |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang |
Khánh Hòa |
Cắt gọt kim loại |
Điện công nghiệp |
Quản trị khách sạn |
|
Công nghệ ô tô |
|
|||||
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
|
||||
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
|
|||||
2 |
Trường Trung cấp nghề Cam Ranh |
Khánh Hòa |
|
|
Hàn |
|
Điện công nghiệp |
|
|||||
Kỹ thuật chế biến món ăn |
|
|||||
3 |
Trường Trung cấp nghề Ninh Hòa |
Khánh Hòa |
|
Hàn |
Điện công nghiệp |
|
4 |
Trường Trung cấp nghề Vạn Ninh |
Khánh Hòa |
|
|
Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh |
|
Cắt gọt kim loại |
|
|||||
5 |
Trường Trung cấp nghề Cam Lâm |
Khánh Hòa |
|
|
Nghiệp vụ nhà hàng |
|
Quản trị khách sạn |
|
|||||
6 |
Trường Trung cấp nghề Diên Khánh |
Khánh Hòa |
|
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
|
Công nghệ ô tô |
|
|||||
May thời trang |
|
|||||
7 |
Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú Khánh Sơn |
Khánh Hòa |
|
|
Lâm sinh |
|
Thú y |
|
|||||
8 |
Trường Cao đẳng Y tế Khánh Hòa |
Khánh Hòa |
|
Dược |
|
|
Điều dưỡng |
|
|||||
9 |
Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú Khánh Vĩnh |
Khánh Hòa |
|
|
Kỹ thuật xây dựng |
|
Thú y |
|
|||||
10 |
Trường Cao đẳng Du lịch Nha Trang |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quản trị nhà hàng |
|
|
|
Quản trị lữ hành |
|
|||||
Hướng dẫn du lịch |
|
|||||
Quản trị khách sạn |
|
|||||
Kỹ thuật chế biến món ăn |
|
|||||
Quản trị khu Resort |
|
|||||
Quản trị lễ tân |
|
|||||
XIII |
Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng nghề Ninh Thuận |
Ninh Thuận |
Điện công nghiệp |
Điện tử công nghiệp |
Công nghệ ô tô |
|
Kỹ thuật xây dựng |
Quản trị khách sạn |
|
||||
XIV |
Bình Thuận |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng nghề Bình Thuận |
Bình Thuận |
|
Quản trị khu Resort |
Điện công nghiệp |
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
|
|||||
Cơ điện tử |
|
|||||
2 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Bình Thuận |
Bình Thuận |
|
|
Kỹ thuật chế biến món ăn |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
|||||
Nghiệp vụ lễ tân |
|
|||||
Kế toán doanh nghiệp |
|
|||||
3 |
Trường Cao đẳng Y tế Bình Thuận |
Bình Thuận |
|
|
Điều dưỡng |
|
Dược |
|
|||||
4 |
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Bình Thuận |
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
|
|
Kỹ thuật chế biến món ăn |
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
|
PHỤ LỤC 05:
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐƯỢC LỰA CHỌN NGÀNH, NGHỀ TRỌNG ĐIỂM ĐỂ HỖ TRỢ ĐẦU TƯ VÙNG TÂY NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1836/QĐ-LĐTBXH ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Tên trường |
Chủ quản |
Cấp độ |
||
Quốc tế |
Khu vực ASEAN |
Quốc gia |
|||
I |
Đắk Lắk |
|
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng Công nghệ Tây Nguyên |
Đắk Lắk |
Gia công và thiết kế sản phẩm mộc |
Điện tử công nghiệp |
Thú y |
Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp |
Công nghệ ô tô |
Hàn |
|||
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) |
|||||
2 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Đắk Lắk |
Đắk Lắk |
|
Điện công nghiệp |
Cắt gọt kim loại |
Công nghệ ô tô |
Hàn |
||||
3 |
Trường Trung cấp Luật Buôn Ma Thuật |
Bộ Tư pháp |
|
|
Dịch vụ pháp lý |
Công chứng |
|||||
4 |
Trường Cao đẳng Y tế Đắk Lắk |
Đắk Lắk |
|
|
Điều dưỡng |
Dược |
|||||
II |
Đắk Nông |
|
|
|
|
1 |
Trường Trung cấp nghề Đắk Nông |
Đắk Nông |
|
|
Điện công nghiệp |
Công nghệ ô tô |
|||||
III |
Gia Lai |
|
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng nghề Gia Lai |
Gia Lai |
|
Điện công nghiệp |
Hàn |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
|||||
Công nghệ sinh học |
|||||
Công nghệ ô tô |
|||||
2 |
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Nam Gia Lai |
Gia Lai |
|
|
Cơ điện nông thôn |
Chăn nuôi gia súc, gia cầm |
|||||
Trồng rau |
|||||
3 |
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Đông Gia Lai |
Gia Lai |
|
|
Điện dân dụng |
Kỹ thuật máy nông nghiệp |
|||||
4 |
Trường Trung cấp nghề số 15 - BQP |
Bộ Quốc phòng |
|
|
Công nghệ ô tô |
Điện công nghiệp |
|||||
5 |
Trường Cao đẳng nghề số 21 - BQP |
Bộ Quốc phòng |
|
|
Chế tạo thiết bị cơ khí |
Kỹ thuật dược |
|||||
Công nghệ ô tô |
|||||
Điều dưỡng |
|||||
IV |
Kon Tum |
|
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum |
Kon Tum |
|
|
Trồng trọt |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
|||||
Chế tạo thiết bị cơ khí |
|||||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|||||
V |
Lâm Đồng |
|
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng nghề Đà Lạt |
Lâm Đồng |
Công nghệ sinh học |
|
Bảo vệ thực vật |
Điện công nghiệp |
|||||
Công nghệ ô tô |
|||||
Kỹ thuật chế biến món ăn |
|||||
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) |
|||||
Quản trị nhà hàng |
|||||
2 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Lâm Đồng |
Lâm Đồng |
Quản trị khách sạn |
Điện công nghiệp |
Công nghệ thông tin |
Quản trị lữ hành |
|||||
Công nghệ sinh học |
|||||
3 |
Trường Cao đẳng Y tế Lâm Đồng |
Lâm Đồng |
|
Điều dưỡng |
|
Dược |
|||||
4 |
Trường Cao đẳng Du lịch Đà Lạt |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quản trị khách sạn |
|
|
Hướng dẫn du lịch |
|||||
Quản trị lữ hành |
|||||
Kỹ thuật chế biến món ăn |
|||||
Quản trị nhà hàng |
|||||
5 |
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Bảo Lộc |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
Công nghệ ô tô |
Điện công nghiệp |
|||||
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) |
|||||
Chăn nuôi |
|||||
Trồng trọt |
PHỤ LỤC 06:
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐƯỢC LỰA CHỌN NGÀNH, NGHỀ TRỌNG ĐIỂM ĐỂ HỖ TRỢ ĐẦU TƯ VÙNG ĐÔNG NAM BỘ
(Kèm theo Quyết định số 1836/QĐ-LĐTBXH ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Tên trường |
Chủ quản |
Cấp độ |
|
||
Quốc tế |
Khu vực ASEAN |
Quốc gia |
|
|||
I |
Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Hàn |
|
Xử lý nước thải công nghiệp |
|
Cắt gọt kim loại |
|
|||||
Công nghệ ô tô |
|
|||||
Điện công nghiệp |
|
|||||
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) |
|
|||||
Điện tử công nghiệp |
|
|||||
Dược |
|
|||||
2 |
Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy II |
Bộ Giao thông vận tải |
Sửa chữa máy tàu thủy |
|
Điều khiển phương tiện thủy nội địa |
|
Khai thác máy tàu thủy |
|
|||||
Xây dựng cầu đường bộ |
|
|||||
3 |
Trường Cao đẳng Phát thanh - Truyền hình II |
Đài tiếng nói Việt Nam |
Quay phim |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
|
Thiết kế đồ họa |
|
|||||
Truyền thông đa phương tiện |
|
|||||
4 |
Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương III |
Bộ Giao thông vận tải |
Công nghệ ô tô |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
Xây dựng cầu đường bộ |
|
Điện công nghiệp |
|
|||||
Cắt gọt kim loại |
|
|||||
5 |
Trường Cao đẳng Hàng hải II |
Bộ Giao thông vận tải |
Điều khiển tàu biển |
|
|
|
Khai thác máy tàu thủy |
|
|||||
Điện tàu thủy |
|
|||||
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy |
|
|||||
Sửa chữa máy tàu thủy |
|
|||||
6 |
Trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
Ke toán |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
|
||||
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
|||||
7 |
Trường Cao đẳng nghề Thành phố Hồ Chí Minh |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Điện tử công nghiệp |
Cắt gọt kim loại |
Điện công nghiệp |
|
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) |
|
|||||
Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
|
||||
8 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Nguyễn Trường Tộ |
Thành phố Hồ Chí Minh |
|
Cắt gọt kim loại |
Kỹ thuật máy lạnh và. điều hòa không khí |
|
Điện tử công nghiệp |
|
|||||
9 |
Trường Trung cấp nghề Lê Thị Riêng |
Trung ương Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam |
|
|
Kỹ thuật chế biến món ăn |
|
Chế biến thực phẩm |
|
|||||
Chăm sóc sắc đẹp |
|
|||||
10 |
Trường Cao đẳng nghề số 7 - BQP |
Bộ Quốc phòng |
|
Điện công nghiệp |
|
|
11 |
Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật nghiệp vụ Tôn Đức Thắng |
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
|
Điện công nghiệp |
Quản trị mạng máy tính |
|
Thiết kế đồ họa |
|
|||||
12 |
Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật Công nghệ Hùng Vương |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Cơ điện tử |
Cắt gọt kim loại |
Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh |
|
Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí |
Công nghệ ô tô |
Điện tử công nghiệp |
|
|||
Quản trị mạng máy tính |
|
|||||
13 |
Trường Trung cấp nghề Nhân Đạo Thành phố Hồ Chí Minh |
Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
|
Quản trị mạng máy tính |
|
|||||
Chăm sóc sắc đẹp |
|
|||||
14 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thủ Đức |
Thành phố Hồ Chí Minh |
|
Điện công nghiệp |
Điện tử công nghiệp |
|
Cắt gọt kim loại |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
|
||||
15 |
Trường Trung cấp nghề Củ Chi |
Thành phố Hồ Chí Minh |
|
Điện công nghiệp |
Công nghệ ô tô |
|
16 |
Trường Trung cấp nghề Quang Trung |
Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
Quản trị mạng máy tính |
|
17 |
Trường Cao đẳng Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Kế toán |
Logistic |
Công tác xã hội |
|
18 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Lý Tự Trọng |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Cơ khí chế tạo |
Điện công nghiệp |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
Quản trị máy tính |
|
|||||
Công nghệ ô tô |
Cơ điện tử |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
|||
19 |
Trường Trung cấp Múa Tp. Hồ Chí minh |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
Diễn viên múa |
|
20 |
Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Nguyễn Hữu Cảnh |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Cơ khí chế tạo |
|
|
|
21 |
Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương VI |
Bộ giao thông vận tải |
Xây dựng cầu đường bộ |
Cắt gọt kim loại |
|
|
Công nghệ ô tô |
|
|||||
Hàn |
|
|||||
Quản trị mạng máy tính |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
|
||||
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
|||||
22 |
Trường Cao đẳng Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh |
Bộ Xây dựng |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
Mộc xây dựng và trang trí nội thất |
|
|||||
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
Cấp, thoát nước |
Lắp đặt điện công trình |
|
|||
23 |
Trường Cao đẳng Thủ Thiêm - Thành phố Hồ Chí Minh |
Thành phố Hồ Chí Minh |
|
Công nghệ ô tô |
Quản trị mạng máy tính |
|
Điện công nghiệp |
|
|||||
Kỹ thuật xây dựng |
|
|||||
24 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Công nghệ ô tô |
Cơ điện tử |
Điện công nghiệp |
|
Quản trị mạng máy tính |
|
|||||
25 |
Trường Cao đẳng kỹ thuật Cao Thắng |
Bộ Công thương |
Cắt gọt kim loại |
|
|
|
Công nghệ ô tô |
|
|||||
Công nghệ thông tin |
|
|||||
Cơ điện tử |
|
|||||
Điện công nghiệp |
|
|||||
Điện tử công nghiệp |
|
|||||
Hàn |
|
|||||
26 |
Trường Cao đẳng Công thương Thành phố Hồ Chí Minh |
Bộ Công thương |
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
Công nghệ thực phẩm |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
Công nghệ may |
|
||||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ da giày |
|
||||
Cơ điện tử |
|
|||||
27 |
Trường Cao đẳng Kinh tế đối ngoại |
Bộ Công thương |
|
|
Kế toán doanh nghiệp |
|
II |
Đồng Nai |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng Công nghệ Quốc tế Lilama 2 |
Bộ Xây dựng |
Hàn |
Kỹ thuật truyền dẫn quang và vô tuyến |
|
|
Chế tạo thiết bị cơ khí |
|
|||||
Cắt gọt kim loại |
|
|||||
Cơ điện tử |
|
|||||
Điện tử công nghiệp |
|
|||||
Kỹ thuật lắp đặt đài trạm viễn thông |
|
|||||
2 |
Trường Cao đẳng Cơ giới và Thủy lợi |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cắt gọt kim loại |
|
Vận hành cần, cầu trục |
|
Công nghệ ô tô |
|
|||||
Vận hành máy thi công nền |
Xếp dỡ cơ giới tổng hợp |
|
||||
Điện công nghiệp |
|
|||||
Điện tử công nghiệp |
|
|||||
3 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Đồng Nai |
Đồng Nai |
Điện công nghiệp |
Nguội sửa chữa máy công cụ |
Chế biến thực phẩm |
|
Cắt gọt kim loại |
Công nghệ ô tô |
|
||||
4 |
Trường Cao đẳng nghề số 8 - BQP |
Bộ Quốc phòng |
Công nghệ ô tô |
Hàn |
|
|
Điện tử công nghiệp |
|
|||||
Cắt gọt kim loại |
|
|||||
Điện công nghiệp |
|
|||||
5 |
Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Đồng Nai |
Đồng Nai |
Cắt gọt kim loại |
Quản trị khách sạn |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
|
Quản trị mạng máy tính |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
||||
Điện công nghiệp |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
|
||||
6 |
Trường Trung cấp nghề 26/3 Đồng Nai |
Đồng Nai |
|
|
Nguội sửa chữa máy công cụ |
|
Điện công nghiệp |
|
|||||
Cắt gọt kim loại |
|
|||||
7 |
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật số 2 |
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
|
|
Nghiệp vụ nhà hàng |
|
Lập trình máy tính |
|
|||||
Cơ điện tử |
|
|||||
8 |
Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải Đồng Nai |
Đồng Nai |
|
|
Công nghệ ô tô |
|
9 |
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Đồng Nai |
Đồng Nai |
|
|
Cơ khí chế tạo |
|
Điện công nghiệp |
|
|||||
Chế tạo khuôn mẫu |
|
|||||
10 |
Trường Cao đẳng Mỹ thuật trang trí Đồng Nai |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
Thiết kế đồ họa |
|
Thiết kế thời trang |
|
|||||
Truyền thông đa phương tiện |
|
|||||
Điêu khắc |
|
|||||
11 |
Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai |
Đồng Nai |
|
Điều dưỡng |
Dược |
|
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
|
|||||
Kỹ thuật xét nghiệm Y học |
|
|||||
III |
Bình Dương |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Nam Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Gia công và thiết kế sản phẩm mộc |
Chế biến mủ cao su |
Lâm sinh |
|
Công nghệ sinh học |
Cơ điện nông thôn |
|
||||
2 |
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore |
Bình Dương |
Cắt gọt kim loại |
Cơ điện tử |
Nguội sửa chữa máy công cụ |
|
Điện tử công nghiệp |
|
|||||
3 |
Trường Trung cấp Kỹ thuật và Nghiệp vụ Công đoàn Bình Dương |
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
|
|
Điện công nghiệp |
|
Lập trình máy tính |
|
|||||
4 |
Trường Cao đẳng nghề số 22 - BQP |
Bộ Quốc phòng |
|
|
Cắt gọt kim loại |
|
Điện công nghiệp |
|
|||||
Công nghệ ô tô |
|
|||||
Hàn |
|
|||||
Quản trị mạng máy tính |
|
|||||
5 |
Trường Trung cấp nghề Dĩ An |
Bình Dương |
|
|
Cắt gọt kim loại |
|
6 |
Trường Cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương |
Bình Dương |
Cắt gọt kim loại |
|
|
|
Hàn |
|
|||||
Điện công nghiệp |
|
|||||
Điện tử công nghiệp |
|
|||||
Cơ điện tử |
|
|||||
IV |
Bình Phước |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng nghề Bình Phước |
Bình Phước |
Công nghệ ô tô |
Điện công nghiệp |
Điện tử công nghiệp |
|
Công nghệ thông tin |
Cắt gọt kim loại |
|
||||
V |
Tây Ninh |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng nghề Tây Ninh |
Tây Ninh |
|
|
Cắt gọt kim loại |
|
Điện công nghiệp |
|
|||||
Công nghệ ô tô |
|
|||||
2 |
Trường Trung cấp nghề khu vực Nam Tây Ninh |
Tây Ninh |
|
|
Điện công nghiệp |
|
VI |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Bà Rịa - Vũng Tàu |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Điện công nghiệp |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
|
|
Cắt gọt kim loại |
|
|||||
Chế tạo khuôn mẫu |
Công nghệ ô tô |
|
||||
Cơ điện tử |
Hàn |
|
||||
2 |
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Công đoàn Bà Rịa Vũng Tàu |
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
|
|
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy |
|
Sửa chữa máy tàu thủy |
|
|||||
3 |
Trường Cao đẳng Du lịch Vũng Tàu |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quản trị khách sạn |
Quản trị lễ tân |
|
|
Quản trị nhà hàng |
|
|||||
Kỹ thuật chế biến món ăn |
|
|||||
Hướng dẫn du lịch |
|
PHỤ LỤC 07:
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐƯỢC LỰA CHỌN NGÀNH, NGHỀ TRỌNG ĐIỂM ĐỂ HỖ TRỢ ĐẦU TƯ VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
(Kèm theo Quyết định số 1836/QĐ-LĐTBXH ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Tên trường |
Chủ quản |
Cấp độ |
|
||
Quốc tế |
Khu vực ASEAN |
Quốc gia |
|
|||
I |
Long An |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng nghề Long An |
Long An |
Lắp đặt thiết bị cơ khí |
Cơ điện tử |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
|
Điện công nghiệp |
Hàn |
|
||||
2 |
Trường Trung cấp nghề Đồng Tháp Mười |
Long An |
|
|
Thú y |
|
3 |
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Long An |
Long An |
|
|
Điện công nghiệp |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
|||||
4 |
Trường Trung cấp nghề Đức Hòa |
Long An |
|
|
Chế tạo thiết bị cơ khí |
|
Công nghệ ô tô |
|
|||||
Điện công nghiệp |
|
|||||
5 |
Trường Trung cấp nghề Cần Giuộc |
Long An |
|
|
Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh |
|
Điện công nghiệp |
|
|||||
Cơ khí chế tạo |
|
|||||
II |
Tiền Giang |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng nghề Tiền Giang |
Tiền Giang |
|
Điện công nghiệp |
Công nghệ ô tô |
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
|
|||||
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) |
|
|||||
2 |
Trường Cao đẳng Y tế Tiền Giang |
Tiền Giang |
|
Điều dưỡng |
|
|
Hộ sinh |
|
|||||
3 |
Trường Trung cấp nghề khu vực Cai Lậy |
Tiền Giang |
|
|
Công nghệ ô tô |
|
Điện công nghiệp |
|
|||||
4 |
Trường Trung cấp nghề khu vực Gò Công |
Tiền Giang |
|
|
Cơ điện lạnh thủy sản |
|
Điện công nghiệp |
|
|||||
Cắt gọt kim loại |
|
|||||
5 |
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Công đoàn Tiền Giang |
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
|
|
Quản trị mạng máy tính |
|
Chế biến thực phẩm |
|
|||||
6 |
Trường Cao đẳng Nông nghiệp Nam bộ |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công nghệ sinh học |
|
Thú y |
|
Bảo vệ thực vật |
|
|||||
Chế biến thực phẩm |
|
|||||
Chăn nuôi gia súc, gia cầm |
|
|||||
III |
Bến Tre |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng Đồng Khởi |
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
|
Công nghệ ô tô |
Quản trị mạng máy tính |
|
Quản trị khách sạn |
|
|||||
Điện công nghiệp |
|
|||||
Cắt gọt kim loại |
|
|||||
2 |
Trường Trung cấp nghề Bến Tre |
Bến Tre |
|
Cắt gọt kim loại |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
|
|||||
3 |
Trường Cao đẳng Bến Tre |
Bến Tre |
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
Chế biến và bảo quản thủy sản |
|
|||||
Điều dưỡng |
|
|||||
Chăn nuôi - Thú y |
|
|||||
IV |
Trà Vinh |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng nghề Trà Vinh |
Trà Vinh |
|
Điện công nghiệp |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
|
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
|
|||||
Công nghệ ô tô |
|
|||||
Thú y |
|
|||||
2 |
Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú tỉnh Trà Vinh |
Trà Vinh |
|
|
Cắt gọt kim loại |
|
Thú y |
|
|||||
Điện công nghiệp |
|
|||||
V |
Vĩnh Long |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng nghề số 9 - BQP |
Bộ Quốc phòng 1 |
|
Điện công nghiệp |
Công nghệ ô tô |
|
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
|
|||||
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
|
|||||
Hàn |
|
|||||
2 |
Trường Cao đẳng nghề Vĩnh Long |
Vĩnh Long |
|
Điện công nghiệp |
Kỹ thuật máy nông nghiệp |
|
Công nghệ ô tô |
Điều khiển phương tiện thủy nội địa |
|
||||
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
|
|||||
VI |
Thành phố Cần Thơ |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ |
Thành phố Cần Thơ |
Công nghệ ô tô |
Cắt gọt kim loại |
|
|
Điện tử công nghiệp |
Cơ điện tử |
|
||||
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) |
|
|||||
Quản trị mạng máy tính |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
|
||||
Điện công nghiệp |
|
|||||
2 |
Trường Trung cấp nghề Thới Lai |
Thành phố Cần Thơ |
|
|
Kỹ thuật xây dựng |
|
Nuôi trồng thủy sản nước ngọt |
|
|||||
Điện công nghiệp |
|
|||||
3 |
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Công đoàn Cần Thơ |
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
|
|
Công nghệ ô tô |
|
4 |
Trường Cao đẳng Du lịch Cần Thơ |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Hướng dẫn du lịch |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
|
|
Nghiệp vụ lễ tân |
|
|||||
Quản trị khu Resort |
|
|||||
Quản trị khách sạn |
Quản trị lữ hành |
|
||||
Quản trị nhà hàng |
|
|||||
5 |
Trường Trung cấp Giao thông vận tải Miền Nam |
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
Công nghệ ô tô |
|
6 |
Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật Cần Thơ |
Thành phố Cần Thơ |
|
|
Chế biến thực phẩm |
|
Bảo vệ thực vật |
|
|||||
Chăn nuôi gia súc, gia cầm |
|
|||||
Thú y |
|
|||||
Kế toán |
|
|||||
7 |
Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ |
Thành phố Cần Thơ |
|
Điều dưỡng |
Kỹ thuật dược |
|
Hộ sinh |
|
|||||
Dược |
|
|||||
Kỹ thuật vật lý trị liệu và phục hồi chức năng |
|
|||||
8 |
Trường Cao đẳng Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Điện công nghiệp |
Bảo vệ thực vật |
|
Thú y |
|
|||||
Chế biến và bảo quản thủy sản |
|
|||||
VII |
Hậu Giang |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Trung cấp Kỹ thuật Công nghệ tỉnh Hậu Giang |
Hậu Giang |
|
|
Kỹ thuật xây dựng |
|
Thú y |
|
|||||
Điện công nghiệp |
|
|||||
2 |
Trường Trung cấp Luật Vị Thanh |
Bộ Tư pháp |
|
|
Dịch vụ pháp lý |
|
Công chứng |
|
|||||
VIII |
Sóc Trăng |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng nghề Sóc Trăng |
Sóc Trăng |
|
Công nghệ ô tô |
Chế biến và bảo quản thủy sản |
|
Điện tử công nghiệp |
Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ |
|
||||
Chế biến thực phẩm |
|
|||||
IX |
An Giang |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng nghề An Giang |
An Giang |
Cắt gọt kim loại |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
Quản trị nhà hàng |
|
Điện công nghiệp |
Công nghệ ô tô |
|
||||
Cơ điện tử |
|
|||||
2 |
Trường Trung cấp nghề Châu Đốc |
An Giang |
|
|
Nghiệp vụ nhà hàng |
|
3 |
Trường Trung cấp nghề Dân tộc Nội trú An Giang |
An Giang |
|
|
Cơ điện nông thôn |
|
4 |
Trường Trung cấp nghề Chợ Mới |
An Giang |
|
|
Gia công và thiết kế sản phẩm mộc |
|
5 |
Trường trung cấp nghề Kinh tế kỹ thuật Công đoàn An Giang |
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
|
|
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
|
Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh |
|
|||||
6 |
Trường Cao đẳng Y tế An Giang |
An Giang |
|
|
Điều dưỡng |
|
7 |
Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật An Giang |
An Giang |
|
|
Bảo vệ thực vật |
|
X |
Đồng Tháp |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng nghề Đồng Tháp |
Đồng Tháp |
Công nghệ ô tô |
Kỹ thuật xây dựng |
|
|
Điện công nghiệp |
|
|||||
Cắt gọt kim loại |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
|
||||
2 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp |
Đồng Tháp |
|
|
Công nghệ thực phẩm |
|
Bảo vệ thực vật |
|
|||||
Nuôi trồng thủy sản |
|
|||||
Dịch vụ thú y |
|
|||||
Chế biến và bảo quản thủy sản |
|
|||||
3 |
Trường Trung cấp nghề Giáo dục thường xuyên Hồng Ngự |
Đồng Tháp |
|
|
Nuôi trồng thủy sản nước ngọt |
|
Điện công nghiệp |
|
|||||
Chế biến và bảo quản thủy sản |
|
|||||
4 |
Trường Trung cấp nghề Giáo dục thường xuyên Tháp Mười |
Đồng Tháp |
|
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
|
Cắt gọt kim loại |
|
|||||
Kỹ thuật máy nông nghiệp |
|
|||||
5 |
Trường Trung cấp Thanh Bình |
Đồng Tháp |
|
|
Chế biến và bảo quản thủy sản |
|
Điện công nghiệp |
|
|||||
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
|
|||||
6 |
Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải Đồng Tháp |
Đồng Tháp |
|
|
Công nghệ ô tô |
|
Điện công nghiệp |
|
|||||
7 |
Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp |
Đồng Tháp |
|
Điều dưỡng |
Dược |
|
XI |
Kiên Giang |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng nghề Kiên Giang |
Kiên Giang |
Điện công nghiệp |
Kỹ thuật xây dựng |
|
|
Chế biến và bảo quản thủy sản |
|
|||||
Quản trị khách sạn |
|
|||||
Cắt gọt kim loại |
|
|||||
Công nghệ ô tô |
|
|||||
2 |
Trường Trung cấp nghề Dân tộc Nội trú Kiên Giang |
Kiên Giang |
|
|
Bảo vệ thực vật |
|
Thú y |
|
|||||
3 |
Trường Trung cấp nghề vùng Tứ giác Long Xuyên |
Kiên Giang |
|
|
Sửa chữa máy tàu thủy |
|
4 |
Trường Trung cấp nghề vùng U Minh Thượng |
Kiên Giang |
|
|
Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ |
|
5 |
Trường Cao đẳng Kiên Giang |
Kiên Giang |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
|||||
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
|||||
6 |
Trường Trung cấp Kỹ thuật - nghiệp vụ |
Kiên Giang |
|
|
Điện dân dụng |
|
7 |
Trường Trung cấp Việt - Hàn Phú Quốc |
Kiên Giang |
|
Quản trị khu Resort |
Nghiệp vụ nhà hàng |
|
XII |
Bạc Liêu |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng nghề Bạc Liêu |
Bạc Liêu |
|
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
|
Điện công nghiệp |
|
|||||
Công nghệ ô tô |
|
|||||
Chế biến và bảo quản thủy sản |
|
|||||
Công nghệ thông tin |
|
|||||
XIII |
Cà Mau |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng Y tế Cà Mau |
Cà Mau |
|
|
Điều dưỡng |
|
Hộ sinh |
|
|||||
Kỹ thuật xét nghiệm Y học |
|
|||||
2 |
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc Cà Mau |
Cà Mau |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
|
Điện công nghiệp |
|
Cơ điện tử |
|
|||||
Công nghệ ô tô |
|
|||||
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) |
|
PHỤ LỤC 08:
DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP CHUYÊN BIỆT ĐỂ ĐÀO TẠO CHO MỘT SỐ NGHỀ TRỌNG ĐIỂM PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ BIỂN VÀ CÁC ĐỐI TƯỢNG LÀ NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ HỌC NỘI TRÚ, NGƯỜI KHUYẾT TẬT
(Kèm theo Quyết định số 1836/QĐ-LĐTBXH ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Tên trường |
Thuộc Bộ, Ngành, Tỉnh/Thành phố |
Nằm trên địa bàn Tỉnh/Thành phố |
Đối tượng |
||
Đào tạo cho đối tượng là người dân tộc thiểu số |
Đào tạo cho đối tượng là người khuyết tật |
Đào tạo phục vụ phát triển Chiến lược biển |
||||
Tổng cộng |
17 |
5 |
8 |
|||
1 |
Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú Bắc Quang |
Hà Giang |
Hà Giang |
x |
|
|
2 |
Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú Nghĩa Lộ |
Yên Bái |
Yên Bái |
x |
|
|
3 |
Trường Trung cấp nghề dân tộc nội trú Thái Nguyên |
Thái Nguyên |
Thái Nguyên |
x |
|
|
4 |
Trường Cao đẳng nghề Dân tộc nội trú Bắc Kạn |
Bắc Kạn |
Bắc Kạn |
x |
|
|
5 |
Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú Phú Thọ |
Phú Thọ |
Phú Thọ |
x |
|
|
6 |
Trường Trung cấp nghề Miền núi Yên Thế |
Bắc Giang |
Bắc Giang |
x |
|
|
7 |
Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú Lai Châu |
Lai Châu |
Lai Châu |
x |
|
|
8 |
Trường Trung cấp nghề Miền Núi Thanh Hóa |
Thanh Hóa |
Thanh Hóa |
x |
|
|
9 |
Trường Trung cấp Dân tộc nội trú Nghệ An |
Nghệ An |
Nghệ An |
x |
|
|
10 |
Trường Trung cấp nghề thanh niên dân tộc - miền núi Quảng Nam |
Quảng Nam |
Quảng Nam |
x |
|
|
11 |
Trường Trung cấp nghề thanh niên dân tộc Phú Yên |
Phú Yên |
Phú Yên |
x |
|
|
12 |
Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú Khánh Sơn |
Khánh Hòa |
Khánh Hòa |
x |
|
|
13 |
Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú Khánh Vĩnh |
Khánh Hòa |
Khánh Hòa |
x |
|
|
14 |
Trường Trung cấp nghề Đắk Nông |
Đắk Nông |
Đắk Nông |
x |
|
|
15 |
Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú tỉnh Trà Vinh |
Trà Vinh |
Trà Vinh |
x |
|
|
16 |
Trường Trung cấp nghề Dân tộc Nội trú An Giang |
An Giang |
An Giang |
x |
|
|
17 |
Trường Trung cấp nghề Dân tộc Nội trú Kiên Giang |
Kiên Giang |
Kiên Giang |
x |
|
|
18 |
Trường Cao đẳng Lao động - Xã hội Hải Phòng |
Thành phố Hải Phòng |
Thành phố Hải Phòng |
|
x |
|
19 |
Trường Trung cấp nghề cho người khuyết tật Thái Bình |
Thái Bình |
Thái Bình |
|
x |
|
20 |
Trường Trung cấp nghề Thanh thiếu niên khuyết tật đặc biệt khó khăn Thanh Hóa |
Thanh Hóa |
Thanh Hóa |
|
x |
|
21 |
Trường Cao đẳng nghề Bình Thuận |
Bình Thuận |
Bình Thuận |
|
x |
|
22 |
Trường Trung cấp nghề Nhân Đạo Thành phố Hồ Chí Minh |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Thành phố Hồ Chí Minh |
|
x |
|
23 |
Trường Cao đẳng Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thành phố Hải Phòng |
|
|
x |
24 |
Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật công nghiệp Nam Định |
Nam Định |
Nam Định |
|
|
x |
25 |
Trường Trung cấp nghề Nga Sơn |
Thanh Hóa |
Thanh Hóa |
|
|
x |
26 |
Trường Cao đẳng nghề Sóc Trăng |
Sóc Trăng |
Sóc Trăng |
|
|
x |
27 |
Trường Cao đẳng nghề Bạc Liêu |
Bạc Liêu |
Bạc Liêu |
|
|
x |
28 |
Trường Trung cấp Việt - Hàn Phú Quốc |
Kiên Giang |
Kiên Giang |
|
|
x |
29 |
Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy II |
Bộ Giao thông vận tải |
Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
x |
30 |
Trường Cao đẳng Giao thông Quảng Ninh |
Quảng Ninh |
Quảng Ninh |
|
|
x |
PHỤ LỤC 09:
ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN NGÀNH, NGHỀ TRỌNG ĐIỂM
(Kèm theo Quyết định số 1836/QĐ-LĐTBXH ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT |
Tên ngành, nghề |
A |
Các ngành, nghề thuộc danh mục quy định tại Thông tư 04/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 03 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
I |
Khoa học sự sống |
1 |
Sinh học ứng dụng |
|
Sinh học ứng dụng |
|
Vi sinh - Hóa sinh |
II |
Máy tính và công nghệ thông tin |
1 |
Máy tính |
|
Khoa học máy tính |
|
Thiết kế mạch điện tử trên máy tính |
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
2 |
Công nghệ thông tin |
|
Tin học văn phòng |
|
Tin học viễn thông ứng dụng |
|
Tin học ứng dụng |
|
Xử lý dữ liệu |
|
An ninh mạng |
III |
Sản xuất và chế biến |
1 |
Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống |
|
Chế biến lương thực |
|
Chế biến dầu thực vật |
|
Chế biến rau quả |
|
Sản xuất cồn |
|
Sản xuất rượu bia |
|
Sản xuất nước giải khát |
|
Chế biến thuốc lá |
2 |
Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da |
|
Công nghệ sợi, dệt |
|
Công nghệ sợi |
|
Công nghệ dệt |
|
Công nghệ may Veston |
|
Thuộc da |
|
Sản xuất hàng da, giầy |
3 |
Khác |
|
Công nghệ chế biến lâm sản |
|
Công nghệ giấy và bột giấy |
IV |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
1 |
Nông nghiệp |
|
Công nghệ sau thu hoạch |
|
Chế biến nông lâm sản |
|
Khoa học cây trồng |
|
Trồng cây ăn quả |
|
Chăn nuôi và chế biến thịt Bò |
|
Khuyến nông |
|
Kỹ thuật dâu tằm tơ |
|
Chọn và nhân giống cây trồng |
|
Kỹ thuật rau, hoa công nghệ cao |
|
Phát triển nông thôn |
|
Quản lý và kinh doanh nông nghiệp |
2 |
Lâm nghiệp |
|
Làm vườn - cây cảnh |
|
Kỹ thuật cây cao su |
|
Sinh vật cảnh |
|
Lâm nghiệp đô thị |
|
Quản lý tài nguyên rừng |
|
Kiểm lâm |
3 |
Thủy sản |
|
Công nghệ chế biến thủy sản |
|
Phòng và chữa bệnh thủy sản |
|
Kiểm ngư |
B |
Phát triển các ngành, nghề mới phục vụ phát triển nguồn nhân lực, chuyển đổi nghề nghiệp có kỹ năng phù hợp, có thể tiếp thu, làm chủ và khai thác vận hành hiệu quả những tiến bộ công nghệ của Cách mạng công nghiệp thứ 4 và các ngành, nghề phục vụ nông nghiệp công nghệ cao trong một số nhóm, lĩnh vực đào tạo như: Công nghệ thông tin; Vật lý; Sinh học; Nông, lâm nghiệp và thủy sản; Sản xuất và chế biến... |