Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 17/2016/QĐ-UBND về đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng tỉnh Kon Tum
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 17/2016/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 17/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đào Xuân Quí |
Ngày ban hành: | 13/05/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
tải Quyết định 17/2016/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM ------- Số: 17/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Kon Tum, ngày 13 tháng 05 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL); - Bộ Tài chính; - Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội; - Thường trực Tỉnh ủy; - Thường trực HĐND tỉnh; - Thường trực UBMTTQVN tỉnh; - Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Văn phòng HĐND; - Văn phòng UBND tỉnh; - Công báo tỉnh; - Sở Tư pháp, - Chi cục Văn thư lưu trữ tỉnh; - Đài PTTH tỉnh, Báo Kon Tum, Cổng TTĐT tỉnh; - Lưu: VT, KGVX2. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Đào Xuân Quí |
(Kèm theo Quyết định 17/2016/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 của UBND tỉnh Kon Tum)
TT | Nghề đào tạo | Thời gian đào tạo (tháng) | Chi phí đào tạo (đồng/học viên/khóa học)Chi phí đào tạo (đồng/học viên/khóa học)Chi phí đào tạo (đồng/học viên/khóa học) | ||||
Đào tạo lưu độngĐào tạo lưu động | |||||||
Đào tạo tại cơ sở đào tạo | |||||||
Huyện 30a, xã ĐBKK | Các xã còn lại | ||||||
Nhóm nghề 1: 25 nghềNhóm nghề 1: 25 nghề | 03 tháng | ||||||
1 | Tiện | 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 | |||
2 | Hàn điện | 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 | |||
3 | Hàn hơi | 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 | |||
4 | Hàn Inox | 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 | |||
5 | Sửa chữa điện ô tô | 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 | |||
6 | Sửa chữa hệ thống điều hòa ô tô | 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 | |||
7 | Vận hành điện trong nhà máy điện | 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 | |||
8 | Vận hành điện trong nhà máy thủy điện | 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 | |||
9 | Vận hành, sửa chữa máy nông nghiệp | 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 | |||
10 | Vận hành máy xúc | 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 | |||
11 | Sửa chữa xe máy | 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 | |||
12 | Sửa chữa điện thoại di động | 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 | |||
13 | Sửa chữa máy tính | 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 | |||
14 | Điện tử công nghiệp | 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 | |||
15 | Điện tử dân dụng | 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 | |||
16 | Điện công nghiệp | 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 | |||
17 | Lăp đặt hệ thống điện, nước gia đình | 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 | |||
18 | Nề cốt thép | 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 | |||
19 | Nề hoàn thiện | 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 | |||
20 | Mộc mỹ nghệ | 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 | |||
21 | Mộc dân dụng | 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 | |||
22 | May dân dụng | 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 | |||
23 | Dệt thổ cẩm | 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 | |||
24 | Công tác xã hội | 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 | |||
25 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 2.250.000 | 2.100.000 | 2.000.000 | |||
Các nghề khác tương tự | |||||||
Nhóm nghề 2: 45 nghềNhóm nghề 2: 45 nghề | 02 tháng | ||||||
1 | Vận hành máy lu | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
2 | Vận hành máy ủi | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
3 | Vận hành máy nâng hạ | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
4 | Điện dân dụng | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
5 | Rèn thủ công | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
6 | May công nghiệp | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
7 | Đẽo thuyền độc mộc | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
8 | Chế tác nhạc cụ âm nhạc truyền thống | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
9 | Đan lát thủ công | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
10 | Sản xuất hàng mây tre đan | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
11 | Làm tranh gắn đá | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
12 | Làm tranh sơn mài | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
13 | Làm tranh thêu | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
14 | Chăm sóc sắc đẹp | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
15 | Thiết kế mẫu tóc | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
16 | Chăm sóc da | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
17 | Trang điểm thẩm mỹ | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
18 | Xoa bóp bấm huyệt | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
19 | Du lịch cộng đồng | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
20 | Dịch vụ nhà hàng | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
21 | Dịch vụ khách sạn | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
22 | Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
23 | Nuôi và phòng trị bệnh cho dê, thỏ | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
24 | Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn sinh sản | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
25 | Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn thịt | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
26 | Nuôi và phòng trị bệnh cho gà | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
27 | Nuôi gà hữu cơ | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
28 | Nuôi và phòng trị bệnh cho vịt | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
29 | Nuôi nhím, dúi | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
30 | Nuôi lợn rừng | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
31 | Nuôi hươu, nai | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
32 | Nuôi gà rừng | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
33 | Nuôi vịt trời | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
34 | Trồng, chăm sóc bời lời | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
35 | Trồng, chăm sóc cao su | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
36 | Trồng, chăm sóc chè | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
37 | Trồng, chăm sóc mắc ca | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
38 | Trồng, chăm sóc tiêu | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
39 | Trồng, chăm sóc cà phê vối | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
40 | Trồng, chăm sóc cà phê catimor | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
41 | Trồng rau an toàn | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
42 | Trồng rau hữu cơ | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
43 | Trồng mai vàng, mai chiếu thủy | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
44 | Tạo dáng, chăm sóc cây cảnh | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
45 | Trồng đào, quất cảnh | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | |||
Các nghề khác tương tự | |||||||
Nhóm nghề 3: 84 nghềNhóm nghề 3: 84 nghề | 01 tháng | ||||||
1 | Vận hành máy kéo nông nghiệp | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
2 | Kỹ thuật pha chế đồ uống | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
3 | Dịch vụ chăm sóc gia đình | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
4 | Chế biến rượu cần | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
5 | Làm bún | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
6 | Làm bánh phở | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
7 | Làm nhang | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
8 | Chế tác nỏ | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
9 | Làm chổi đót | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
10 | Làm chiếu bằng cây dứa rừng | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
11 | Cạo mủ cao su | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
12 | Khai thác nhựa thông | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
13 | Sơ chế, bảo quản cà phê | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
14 | Sơ chế mủ cao su | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
15 | Chế biến phụ phẩm nông nghiệp làm thức ăn chăn nuôi | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
16 | Thu hoạch, bảo quản cà phê | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
17 | Nuôi chim bồ câu | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
18 | Nuôi chim cút | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
19 | Nuôi tắc kè, rắn mối | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
20 | Nuôi kỳ đà, kỳ nhông | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
21 | Nuôi cá tầm | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
22 | Nuôi ba ba | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
23 | Nuôi ếch | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
24 | Nuôi lươn | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
25 | Nuôi cá chép | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
26 | Nuôi cá chim trắng | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
27 | Nuôi cá diêu hồng | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
28 | Nuôi cá lóc (cá quả) | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
29 | Nuôi cá rô đồng | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
30 | Nuôi cá rô phi | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
31 | Nuôi cá trắm cỏ | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
32 | Nuôi cua đồng | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
33 | Nuôi chim cảnh sinh sản | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
34 | Nuôi cá cảnh sinh sản | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
35 | Nuôi dế mèn | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
36 | Nuôi giun | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
37 | Nuôi ong mật | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
38 | Trồng nấm linh chi | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
39 | Trồng nấm sò | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
40 | Trồng nấm tai mèo | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
41 | Trồng nấm rơm | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
42 | Trồng, chăm sóc sâm Ngọc Linh | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
43 | Trồng, chăm sóc sâm dây | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
44 | Trồng, chăm sóc ngũ vị tử | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
45 | Trồng, chăm sóc sơn tra | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
46 | Trồng cây chó đẻ răng cưa | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
47 | Trồng và sơ chế gừng, nghệ | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
48 | Trồng lúa | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
49 | Trồng ngô | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
50 | Trồng sắn | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
51 | Trồng cây lấy tinh bột | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
52 | Trồng đậu đen, đậu xanh | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
53 | Trồng đậu tương | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
54 | Trồng, chăm sóc bơ | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
55 | Trồng, chăm sóc sầu riêng | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
56 | Trồng, chăm sóc cam, quýt | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
57 | Trồng, chăm sóc chanh | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
58 | Trồng, chăm sóc chanh dây | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
59 | Trồng, chăm sóc chuối | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
60 | Trồng, chăm sóc đu đủ | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
61 | Trồng, chăm sóc dứa | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
62 | Trồng, chăm sóc thanh long | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
63 | Trồng dưa hấu | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
64 | Trồng hoa cúc, hoa đồng tiền | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
65 | Trồng hoa hồng | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
66 | Trồng hoa huệ | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
67 | Trồng hoa lan | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
68 | Trồng hoa lay ơn | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
69 | Trồng hoa lily, hoa loa kèn | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
70 | Trồng bầu, bí, dưa chuột | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
71 | Trồng làm rau gia vị | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
72 | Trồng rau họ đậu | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
73 | Trồng rau lấy ngọn: su su, bí đỏ | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
74 | Trồng rau rừng | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
75 | Trồng, chăm sóc tre lấy măng | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
76 | Chăm sóc cà phê catimor | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
77 | Chăm sóc cà phê vối | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
78 | Trồng mía đường | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
79 | Trồng cỏ làm thức ăn chăn nuôi | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
80 | Trồng keo, bạch đàn, thông làm nguyên liệu giấy | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
81 | Quản lý và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
82 | Sử dụng phân bón | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
83 | Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
84 | Quản lý trang trại | 1.050.000 | 900.000 | 800.000 | |||
Các nghề khác tương tự |
TT | Nghề đào tạo | Thời gian đào tạo (tháng) | Chi phí đào tạo (đồng/học viên/ khóa học) |
Nhóm nghề 1: 10 nghềNhóm nghề 1: 10 nghề | 04 tháng trở lên | ||
1 | Sửa chữa xe máy | 6.000.000 | |
2 | Điện tử dân dụng | 6.000.000 | |
3 | Sửa chữa điện thoại di động | 6.000.000 | |
4 | Mộc mỹ nghệ | 6.000.000 | |
5 | Mộc dân dụng | 6.000.000 | |
6 | May dân dụng | 6.000.000 | |
7 | Sửa chữa máy tính | 6.000.000 | |
8 | Dệt thổ cẩm | 6.000.000 | |
9 | Thêu ren | 6.000.000 | |
10 | Móc Sợi | 6.000.000 | |
Nhóm nghề 2: 15 nghềNhóm nghề 2: 15 nghề | 03 tháng | ||
1 | Chế tác nhạc cụ âm nhạc truyền thống | 4.500.000 | |
2 | Điện dân dụng | 4.500.000 | |
3 | Làm tranh gắn đá | 4.500.000 | |
4 | Làm tranh sơn mài | 4.500.000 | |
5 | Làm tranh thêu | 4.500.000 | |
6 | Chăm sóc sắc đẹp | 4.500.000 | |
7 | Thiết kế mẫu tóc | 4.500.000 | |
8 | Chăm sóc da | 4.500.000 | |
9 | Trang điểm thẩm mỹ | 4.500.000 | |
10 | Đan lát thủ công | 4.500.000 | |
11 | Sản xuất hàng mây tre đan | 4.500.000 | |
12 | Xoa bóp bấm huyệt | 4.500.000 | |
13 | Trồng mai vàng, mai chiếu thủy | 4.500.000 | |
14 | Tạo dáng, chăm sóc cây cảnh | 4.500.000 | |
b | Trồng đào, quất cảnh | 4.500.000 | |
Nhóm nghề 3: 08 nghềNhóm nghề 3: 08 nghề | 02 tháng | ||
1 | Trồng nấm linh chi | 3.500.000 | |
2 | Trồng nấm sò | 3.500.000 | |
3 | Trồng nấm tai mèo | 3.500.000 | |
4 | Trồng nấm rơm | 3.500.000 | |
5 | Chế tác nỏ | 3.500.000 | |
6 | Chế biến rượu cần | 3.500.000 | |
7 | Làm nhang | 3.500.000 | |
8 | Làm chổi đót | 3.500.000 |