Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 892/QĐ-UBND 2016 chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề cho người khuyết tật tỉnh Kon Tum
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 892/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 892/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Thị Kim Đơn |
Ngày ban hành: | 31/10/2013 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
tải Quyết định 892/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM ------- Số: 892/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------------- Kon Tum, ngày 31 tháng 10 năm 2013 |
STT | Tên nghề | Thời gian đào tạo (tháng/khóa) | Mức chi (đồng) |
1 | May dân dụng | 5 | 6.000.000 |
2 | May công nghiệp | 5 | 6.000.000 |
3 | Móc sợi | 5 | 6.000.000 |
4 | Đan lát | 5 | 6.000.000 |
5 | Mây tre đan | 5 | 6.000.000 |
6 | Thêu ren | 5 | 6.000.000 |
7 | Dệt may thổ cẩm | 5 | 6.000.000 |
8 | Mộc mỹ nghệ | 5 | 6.000.000 |
9 | Điện tử dân dụng | 5 | 6.000.000 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Đ/c Chủ tịch UBND tỉnh (B/cáo); - Đ/c PCT phụ trách VX; - Đ/c PVP phụ trách VX; - Lưu VT - VX2 - KTTH3. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Thị Kim Đơn |