Quyết định 1061/QĐ-LĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Quyết định 1076/QĐ-TTg ngày 17/06/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án tổng thể phát triển giáo dục thể chất và thể thao trường học giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1061/QĐ-LĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1061/QĐ-LĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Trọng Đàm |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 05/07/2017 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1061/QĐ-LĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ------- Số: 1061/QĐ-LĐTBXH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 05 tháng 07 năm 2017 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Văn phòng Chính phủ; - Bộ GDĐT; - Bộ VHTTDL; - UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (để phối hợp); - Cổng TTĐT Bộ LĐTBXH; - Lưu: VT, TCGDNN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Trọng Đàm |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1061/QĐ-LĐTBXH ngày 05/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
(Kèm theo Quyết định số 1061/QĐ-LĐTBXH ngày 05 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành Kế hoạch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện Quyết định số 1076/QĐ-TTg ngày 17 tháng 6 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT | Hoạt động chính | Thời gian thực hiện | Sản phẩm, kết quả | Cơ quan chủ trì | Cơ quan, đơn vị phối hợp |
1 | Xây dựng, trình Ban hành Kế hoạch triển khai Quyết định 1076/QĐ-TTg ngày 17/6/2016 của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội | Tháng 7/2017 | Kế hoạch | TCGDNN | Vụ Kế hoạch Tài chính, các Vụ, đơn vị liên quan |
2 | Phổ biến, tuyên truyền về Quyết định số 1076/QĐ-TTg ngày 17/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ và Kế hoạch triển khai Quyết định 1076 của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội | Hàng năm | Kịch bản; tài liệu | TCGDNN | Báo, đài Trung ương, địa phương; các cơ quan, đơn vị liên quan |
3 | Lập dự toán chi tiết các hoạt động cụ thể thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp của kế hoạch này trên cơ sở các nhiệm vụ, giải pháp được quy định tại quyết định số 1076/QĐ-TTg ngày 17/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Tháng 9 năm 2017 | Dự toán thực hiện Kế hoạch | TCGDNN | Vụ Kế hoạch Tài chính |
4 | Tổ chức khảo sát, thống kê dữ liệu, đánh giá thực trạng công tác giáo dục thể chất (GDTC) và hoạt động thể thao trường học. | Năm 2017 - 2018 | Văn bản hướng dẫn; Báo cáo khảo sát | TCGDNN | Các cơ quan, đơn vị liên quan. |
5 | Tổ chức các hội nghị, hội thảo, chuyên đề, các sự kiện truyền thông về GDTC và thể thao trường học trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp (CSGDNN). | Hàng năm | Kế hoạch | TCGDNN | Các cơ quan, đơn vị liên quan |
6 | Biểu dương, khen thưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có thành tích và đóng góp tích cực cho công tác GDTC và thể thao trường học | Hàng năm (từ năm 2018) | Báo cáo, danh sách khen thưởng | TCGDNN | Các cơ quan, đơn vị liên quan |
7 | Khảo sát, đánh giá Chương trình GDTC hiện hành | Năm 2018 | Kế hoạch; Báo cáo khảo sát | TCGDNN | Các cơ quan, đơn vị liên quan. |
8 | Xây dựng chương trình môn học GDTC mới cho các CSGDNN đáp ứng các yêu cầu giai đoạn mới | 2018 - 2020 | Chương trình, sách giáo khoa | TCGDNN | Các Vụ, đơn vị liên quan; các CSGDNN |
9 | Xây dựng quy hoạch đội ngũ giáo viên, giảng viên, trọng tài thể dục thể thao đến năm 2025 | Năm 2018 | Quy hoạch | TCGDNN | TCTDTT; Các địa phương; các CSGDNN |
10 | Tổ chức tập huấn thực hiện chương trình và sách về GDTC cho giáo viên, giảng viên | 2019 - 2020 | Sách, Tài liệu và lớp tập huấn | TCGDNN | Cơ sở GDĐH; Các cơ quan, đơn vị liên quan. |
11 | Tổ chức tập huấn nâng cao trình độ, đổi mới phương pháp dạy học. nội dung kiểm tra, đánh giá công tác GDTC cho giáo viên, giảng viên dạy GDTC và thể thao trường học trong các CSGDNN | Hàng năm | Tài liệu tập huấn; lớp tập huấn | TCGDNN | Cơ sở GDĐH; Các cơ quan, đơn vị liên quan. |
12 | Tổ chức tập huấn việc dạy và học võ cổ truyền Việt Nam trong các CSGDNN | Hàng năm | Tài liệu tập huấn; lớp tập huấn | TCGDNN | Cơ sở GDĐH; các CSGDNN. |
13 | Tổ chức kiểm tra các CSGDNN về việc triển khai đổi mới chương trình, giáo trình, phương pháp GDTC và hoạt động thể thao trường học | Hàng năm | Kế hoạch kiểm tra; báo cáo kiểm tra | TCGDNN | Các cơ quan, đơn vị liên quan. |
14 | Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng trọng tài thể thao nghiệp dư hàng năm | Hàng năm | Kế hoạch; lớp đào tạo | TCGDNN | TCTDTT; Các Cơ quan, đơn vị liên quan. |
15 | Tổ chức Hội giảng, hội thi giáo viên, giảng viên dạy GDTC và thể thao trường học. | Hàng năm | Kế hoạch; Hội giảng, Hội thi | TCGDNN | Các cơ quan, đơn vị liên quan. |
16 | Tổ chức các giải thi đấu thể thao cho cán bộ, giáo viên, nhân viên các CSGDNN | Hàng năm | Kế hoạch; Giải thi đấu thể thao | TCGDNN | TCTDTT; Các cơ quan, đơn vị liên quan. |
17 | Tổ chức các cuộc thi đấu thể thao cấp khu vực, cấp toàn quốc cho học sinh, sinh viên trong các CSGDNN | Định kỳ 2 năm /lần luân phiên | Kế hoạch; Các cuộc thi đấu thể thao | TCGDNN | TCTDTT; Các cơ quan, đơn vị liên quan. |
18 | Tổ chức các cuộc thi đấu thể thao cấp cơ sở và cấp tỉnh cho học sinh, sinh viên trong các CSGDNN | Hàng năm | Các cuộc thi | Sở LĐTBXH; Cơ sở GDNN | Các cơ quan, đơn vị liên quan. |
19 | Hướng dẫn các CSGDNN thành lập và tổ chức hoạt động thường xuyên các câu lạc bộ thể dục, thể thao của học sinh, sinh viên | Năm 2018 | Văn bản hướng dẫn | TCGDNN | TC TDTT, Bộ VHTTDL. |
20 | Xây dựng kế hoạch phát triển cơ sở vật chất (bao gồm cả trang thiết bị, dụng cụ) phục vụ GDTC và thể thao trường học, gắn với triển khai Quy hoạch hệ thống cơ sở vật chất kỹ thuật thể dục, thể thao quốc gia. | Năm 2018 | Kế hoạch | TCGDNN | Vụ KHTC; các Sở LĐTBXH; các cơ quan, đơn vị liên quan. |
21 | Triển khai hình thức đối tác công - tư (PPP) trong đầu tư xây dựng nhà thi đấu đa năng và các công trình phục vụ giáo dục thể chất và thể thao trường học trong các cơ sở GDNN được chọn; tạo điều kiện thuận lợi cho các CSGDNN ngoài công lập trong quá trình thực hiện Đề án. | Năm 2019 | Văn bản | TCGDNN | Vụ KHTC, Vụ HTQT; các CSDNN; các cơ quan, đơn vị liên quan |
22 | Hướng dẫn các địa phương, CSGDNN đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ phục vụ GDTC và thể thao trường học; phối hợp với ngành TDTT khai thác, sử dụng các công trình thể thao trên địa bàn phục vụ GDTC và thể thao trường học | Hàng năm | Văn bản hướng dẫn, phối hợp | TCGDNN | Vụ KHTC; TC TDTT, Bộ VHTTDT; các sở LĐTBXH. |
23 | Xây dựng chương trình phối hợp giữa ngành Thể dục Thể thao và ngành GDNN trong việc quản lý, sử dụng các công trình thể thao có trên địa bàn phục vụ công tác GDTC và thể thao trường học tại địa phương | Năm 2018 | Chương trình phối hợp | TCGDNN | TC TDTT, Bộ VHTTDT. |
24 | Tổ chức các hoạt động giao lưu quốc tế về thể dục thể thao cho học sinh, sinh viên. | Hàng năm | Kế hoạch; các Hội thảo | TCGDNN | Vụ KHTC, Vụ HTQT; Các cơ quan, đơn vị liên quan. |
25 | Rà soát các nội dung liên quan đến đổi mới GDTC và thể thao trường học quy định tại Luật thể dục, thể thao và các văn bản khác liên quan. Tổ chức các Hội thảo đánh giá, đề xuất sửa đổi, bổ sung. | Năm 2019 | Báo cáo rà soát; đề xuất | TCGDNN | Vụ PC, TC TDTT, Bộ VHTTDL. |
26 | Nghiên cứu, xây dựng tiêu chí rèn luyện thể dục thể thao của học sinh, sinh viên các CSGDNN | Năm 2018 | Quyết định của TTgCP | TCGDNN | Vụ PC; Bộ GDĐT; TCTDTT, Bộ VHTTDT; các CSGDNN; các cơ quan, đơn vị liên quan. |
27 | Xây dựng, ban hành hệ thống tiêu chí đánh giá công tác GDTC và thể thao trường học trong các CSGDNN | Năm 2019 | Quyết định của TTgCP | TCGDNN | Vụ PC; Bộ GDĐT; TCTDTT, Bộ VHTTDT. |
28 | Tổ chức sơ kết, tổng kết đánh giá tiến độ thực hiện Đề án và báo cáo | Hàng năm | Sơ kết; Tổng kết, báo cáo | TCGDNN | Các cơ quan, đơn vị liên quan. |