Quyết định 1020/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2015
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1020/QĐ-BGDĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1020/QĐ-BGDĐT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Mạnh Hùng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 31/03/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1020/QĐ-BGDĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 1020/QĐ-BGDĐT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 31 tháng 3 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2015
____________________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15 tháng 6 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2015.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1020/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
A. Văn bản hết hiệu lực toàn bộ
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
|
Văn bản QPPL do Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ ban hành |
||||
1 |
Nghị định |
49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 |
Quy định miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 |
Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 |
01/12/2015 |
2 |
Nghị định |
74/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 – 2011 đến năm học 2014 - 2015 |
Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 |
01/12/2015 |
II |
Văn bản QPPL do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành và liên tịch ban hành |
||||
3 |
Quyết định |
2677/GD-ĐT ngày 03/12/1993 |
Ban hành Quy định về cấu trúc và khối lượng kiến thức tối thiểu cho các cấp đào tạo trong bậc đại học |
Thông tư số 07/2015/TT-BGDĐT ngày 16/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp đối với mỗi trình độ đào tạo của giáo dục đại học và quy trình xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ |
01/6/2015 |
4 |
Quyết định |
82/2007/QĐ- BGDĐT ngày 24/12/2007 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm giáo dục quốc phòng - an ninh sinh viên |
Thông tư liên tịch số 123/2015/TTLT- BQP-BGDĐT-BLĐTBXH ngày 05/11/2015 của liên Bộ Quốc phòng, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định tổ chức, hoạt động của trung tâm giáo dục quốc phòng và an ninh; liên kết giáo dục quốc phòng và an ninh của trường cao đẳng, cơ sở giáo dục đại học |
20/12/2015 |
5 |
Quyết định |
41/2008/QĐ- BGDĐT ngày 25/7/2008 |
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục |
Thông tư số 13/2015/TT-BGDĐT ngày 30/6/2015 ban hành quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục |
14/8/2015 |
6 |
Quyết định |
57/2008/QĐ- BGDĐT ngày 14/10/2008 |
Ban hành Quy định về liên kết giáo dục quốc phòng - an ninh của các cơ sở giáo dục đại học |
Thông tư liên tịch số 123/2015/TTLT- BQP-BGDĐT-BLĐTBXH ngày 05/11/2015 của liên Bộ Quốc phòng, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định tổ chức, hoạt động của trung tâm giáo dục quốc phòng và an ninh; liên kết giáo dục quốc phòng và an ninh của trường cao đẳng, cơ sở giáo dục đại học |
20/12/2015 |
7 |
Thông tư |
25/2009/TT- BGDĐT ngày 29/4/2009 |
Sửa đổi, bổ sung danh sách đơn vị chủ quản và đơn vị liên kết giáo dục quốc phòng - an ninh quy định tại Quyết định số 57/2008/QĐ-BGDĐT ngày 14/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về liên kết giáo dục quốc phòng - an ninh của các cơ sở giáo dục đại học |
Thông tư liên tịch số 123/2015/TTLT- BQP-BGDĐT-BLĐTBXH ngày 05/11/2015 của liên Bộ Quốc phòng, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định tổ chức, hoạt động của trung tâm giáo dục quốc phòng và an ninh; liên kết giáo dục quốc phòng và an ninh của trường cao đẳng, cơ sở giáo dục đại học |
20/12/2015 |
8 |
Thông tư |
28/2011/TT- BGDĐT ngày 15/7/2011 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục ban hành kèm theo Quyết định số 41/2008/ QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Thông tư số 13/2015/TT-BGDĐT ngày 30/6/2015 ban hành quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục |
14/8/2015 |
9 |
Thông tư |
09/2012/TT- BGDĐT ngày 05/3/2012 |
Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy |
Thông tư số 03/2015/TT-BGDĐT ngày 26/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy |
13/4/2015 |
10 |
Thông tư |
10/2012/TT- BGDĐT ngày 06/3/2012 |
Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ |
Thông tư số 02/2015/TT-BGDĐT ngày 26/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia |
13/4/2015 |
11 |
Thông tư |
24/2012/TT- BGDĐT ngày 29/6/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/TT-BGDĐT ngày 05 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Thông tư số 03/2015/TT-BGDĐT ngày 26/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy |
13/4/2015 |
12 |
Thông tư |
03/2013/TT- BGDĐT ngày 20/02/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/TT-BGDĐT ngày 05 tháng 3 năm 2012 và Thông tư số 24/2012/TT-BGDĐT ngày 29 tháng 6 năm 2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2012/ TT-BGDĐT ngày 05 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Thông tư số 03/2015/TT-BGDĐT ngày 26/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy |
13/4/2015 |
13 |
Thông tư |
04/2013/TT-BGDĐT ngày 21/02/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BGDĐT ngày 06/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Thông tư số 02/2015/TT-BGDĐT ngày 26/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia |
13/4/2015 |
14 |
Thông tư |
06/2013/TT- BGDĐT ngày 01/3/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BGDĐT ngày 06/3/2012 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 04/2013/TT- BGDĐT ngày 21/02/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Thông tư số 02/2015/TT-BGDĐT ngày 26/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia |
13/4/2015 |
15 |
Thông tư |
21/2013/TT- BGDĐT ngày 18/6/2013 |
Sửa đổi, bổ sung điểm e khoản 1 Điều 19 của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/ TT-BGDĐT ngày 05 tháng 3 năm 2012; Thông tư số 24/2012/TT-BGDĐT ngày 29 tháng 6 năm 2012 và Thông tư số 03/2013/TT-BGDĐT ngày 20 tháng 3 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Thông tư số 03/2015/TT-BGDĐT ngày 26/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy |
13/4/2015 |
16 |
Thông tư |
24/2013/TT-BGDĐT ngày 04/7/2013 |
Sửa đổi, bổ sung đối tượng ưu tiên quy định tại điểm a khoản 1 và điểm a khoản 2 điều 7 của quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/TT-BGDĐT ngày 05 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 24/2012/TT- BGDĐT ngày 29 tháng 6 năm 2012, thông tư số 03/2013/TT-BGDĐT ngày 20 tháng 3 năm 2013 và Thông tư số 21/2013/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 6 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Thông tư số 03/2015/TT-BGDĐT ngày 26/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy |
13/4/2015 |
17 |
Thông tư |
28/2013/TT-BGDĐT ngày 16/7/2013 |
Bãi bỏ đối tượng ưu tiên quy định tại điểm a khoản 1 điều 1 Thông tư số 24/2013/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 7 năm 2013 về việc sửa đổi, bổ sung đối tượng ưu tiên quy định tại điểm a khoản 1 và điểm a khoản 2 điều 7 của quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/ TT-BGDĐT ngày 05 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Thông tư số 03/2015/TT-BGDĐT ngày 26/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy |
13/4/2015 |
18 |
Thông tư |
06/2014/TT-BGDĐT ngày 11/3/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/TT-BGDĐT ngày 05 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 24/2012/TT-BGDĐT ngày 29/6/2012, Thông tư số 03/2013/TT-BGDĐT ngày 20/3/2013, Thông tư số 21/2013/TT- GDĐT ngày 18/3/2013 Thông tư số 24/2013/TT-BGDĐT ngày 04/7/2013 và Thông tư số 28/2013/TT-BGDĐT ngày 16/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Thông tư số 03/2015/TT-BGDĐT ngày 26/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy |
13/4/2015 |
19 |
Thông tư |
09/2014/TT-BGDĐT ngày 25/3/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BGDĐT ngày 06/3/2012 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 04/2013/TT-BGDĐT ngày 21/02/2013 và Thông tư số 06/2013/TT-BGDĐT ngày 01/3/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Thông tư số 02/2015/TT-BGDĐT ngày 26/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia |
13/4/2015 |
20 |
Thông tư liên tịch |
71/2007/TTLT- BGDĐT-BNV ngày 28/11/2007 |
Hướng dẫn định mức biên chế sự nghiệp trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập |
Thông tư liên tịch số 06/2015/TTLT- BGDĐT-BNV ngày 16/3/2015 của Liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ quy định về danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập |
01/5/2015 |
21 |
Thông tư liên tịch |
47/2011/TTLT- BGDĐT-BNV ngày 19/10/2011 |
Hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của sở giáo dục và đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, phòng giáo dục và đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Thông tư liên tịch số 11/2015/TTLT- BGDĐT-BNV ngày 29/5/2015 Hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, phòng giáo dục và đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
12/7/2015 |
22 |
Thông tư liên tịch |
53/2011/TTLT- BGDĐT- BLĐTBXH- BQP-BTC ngày 15/11/2011 |
Hướng dẫn thực hiện một số chế độ, chính sách đối với cán bộ quản lý, giáo viên, giảng viên giáo dục quốc phòng - an ninh |
Thông tư liên tịch số 15/2015/TTLT- BGDĐT-BLĐTBXH-BQP-BCA-BNV- BTC ngày 16/7/2015 quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ quản lý, giáo viên, giảng viên giáo dục quốc phòng và an ninh |
01/9/2015 |
Tổng số: 22 văn bản |
B. Văn bản hết hiệu lực một phần
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản |
Nội dung hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I |
Văn bản QPPL do Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ ban hành |
|||||
1 |
Luật |
38/2005/QH11 ngày 14/6/2005 |
Luật Giáo dục |
- Cụm từ “trung tâm dạy nghề” tại điểm b khoản 1 Điều 83. - Cụm từ “lớp dạy nghề” tại điểm a khoản 1 Điều 69 và điểm b khoản 1 Điều 83. - Cụm từ “Thủ trưởng cơ quan quản lý nhà nước về dạy nghề” tại các Điều 45, 50, 51, 52, 54, 77, 105 và 113. - Cụm từ “cơ sở dạy nghề” tại khoản 3 Điều 54. - Cụm từ “trường dạy nghề” tại khoản 1 Điều 89. - Cụm từ “trình độ cao đẳng,” tại khoản 2 Điều 40 và khoản 1 Điều 41. Cụm từ “trường cao đẳng,” tại Điều 41, điểm d khoản 1 Điều 51 và Điều 79. - Cụm từ “các trường cao đẳng và” tại đoạn 3 khoản 2 Điều 41. - Cụm từ “và lớp trung cấp chuyên nghiệp” tại điểm a và cụm từ “Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp; trung tâm dạy nghề” tại điểm b khoản 1 Điều 69. - Mục 3 Chương II: Giáo dục nghề nghiệp gồm các Điều 32, 33, 34, 35, 36 và 37; khoản 5 Điều 30, khoản 1 Điều 38, khoản 2 Điều 39, đoạn 2 khoản 1 Điều 40, điểm a khoản 1 Điều 42, khoản 1 Điều 43, điểm d và điểm đ khoản 1 Điều 77 |
Luật giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 |
01/7/2015 |
2 |
Luật |
08/2012/QH13 ngày 18/6/2012 |
Luật giáo dục đại học |
- Cụm từ “trường trung cấp chuyên nghiệp” tại khoản 3 Điều 37 - Cụm từ “cao đẳng,” tại khoản 2 Điều 4, khoản 2 Điều 5, Điều 33, điểm a khoản 1, khoản 3 Điều 36 và khoản 4 Điều 45. - Cụm từ “trình độ cao đẳng,” tại khoản 1 Điều 6. - Cụm từ “trường cao đẳng,” tại Điều 2, khoản 8 Điều 4, khoản 1 Điều 11, Điều 14, khoản 1 Điều 16, khoản 1 Điều 17, khoản 1 Điều 19, khoản 1 Điều 20, khoản 4 Điều 27 và Điều 28. - Cụm từ “Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận xếp hạng đối với trường cao đẳng” tại khoản 5 Điều 9. - Cụm từ “có trình độ thạc sĩ trở lên đối với hiệu trưởng trường cao đẳng” tại điểm b khoản 2 Điều 20. - Cụm từ “bằng tốt nghiệp cao đẳng” tại khoản 1 Điều 38. Cụm từ “chương trình đào tạo cao đẳng” tại Điều 59. Bãi bỏ điểm a khoản 2 Điều 5, điểm a khoản 1 Điều 7, đoạn 2 khoản 1 Điều 27, đoạn 2 khoản 2 Điều 27 và điểm a khoản 1 Điều 38 |
Luật giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 |
01/7/2015 |
3 |
Nghị định |
75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật giáo dục |
Điểm đ, Khoản 3, Điều 33 |
Nghị định số 86/2015/ NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 – 2021 |
01/12/2015 |
4 |
Nghị định |
115/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 |
Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục |
Các quy định về trường cao đẳng, trường trung cấp chuyên nghiệp, trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp, trình độ trung cấp chuyên nghiệp |
Nghị định số 48/2015/ NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật giáo dục nghề nghiệp |
01/7/2015 |
5 |
Nghị định |
73/2012/NĐ-CP ngày 26/9/2012 |
Quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục |
Các quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực dạy nghề; giáo dục nghề nghiệp; cơ sở dạy nghề; cơ sở giáo dục nghề nghiệp; trường cao đẳng; trình độ cao đẳng |
Nghị định số 48/2015/ NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật giáo dục nghề nghiệp |
01/7/2015 |
6 |
Nghị định |
141/2013/NĐ-CP ngày 24/10/2013 |
Hướng dẫn Luật Giáo dục đại học |
Các quy định về trường cao đẳng, chương trình đào tạo trình độ cao đẳng |
Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật giáo dục nghề nghiệp |
01/7/2015 |
7 |
Nghị định |
138/2013/ NĐ-CP ngày 22/10/2013 |
Quy định xử phạt hành chính trong lĩnh vực giáo dục |
- Điểm c khoản 2, điểm c Khoản 3, điểm b khoản 4 Điều 5; điểm c khoản 2, điểm c khoản 3, điểm c khoản 4 Điều 6, khoản 2 Điều 9; khoản 1 Điều 10; điểm b khoản 1 Điều 14 và khoản 2 Điều 18. - Cụm từ “trường cao đẳng” tại điểm d khoản 2, điểm d khoản 3 Điều 5. - Cụm từ “cao đẳng” tại khoản 3 Điều 9 và khoản 2 Điều 10. - Cụm từ “trung cấp chuyên nghiệp” tại khoản 2 Điều 17. - Cụm từ “trường trung cấp chuyên nghiệp” tại điểm b khoản 4 Điều 26. |
Nghị định số 79/2015/ NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ quy định xử phạt hành chính trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
01/11/2015
|
|
|
|
|
- Đối tượng áp dụng là cơ quan báo chí tại Khoản 2 Điều 13. |
- Nghị định số 65/2015/ NĐ-CP ngày 07/8/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực quản lý nhà nước liên quan đến hành vi đăng, phát, cung cấp, đưa tin, công bố thông tin sai sự thật |
01/10/2015 |
8 |
Nghị định |
124/2014/ NĐ-CP ngày 29/12/2014 |
Sửa đổi khoản 6 Điều 31 Nghị định số 73/2012/ NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục |
Các quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực dạy nghề; giáo dục nghề nghiệp; cơ sở dạy nghề; cơ sở giáo dục nghề nghiệp; trường cao đẳng; trình độ cao đẳng |
Nghị định số 48/2015/ NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật giáo dục nghề nghiệp |
01/7/2015 |
9 |
Quyết định |
82/2005/QĐ-TTg ngày 18/4/2005 |
Chế độ ưu đãi đối với học sinh, sinh viên các bộ môn nghệ truyền thống và đặc thù trong các trường văn hóa - nghệ thuật |
Khoản 2, Điều 2 |
Nghị định số 86/2015/ NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 |
01/12/2015 |
II |
Văn bản do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành và liên tịch ban hành |
|||||
10 |
Quyết định |
3244/GD-ĐT ngày 12/9/1995 |
Ban hành tạm thời Bộ chương trình Giáo dục Đại học đại cương (giai đoạn I) dùng cho các trường Đại học Cao đẳng Sư phạm |
Quy định về chương trình giáo dục thể chất trình độ đại học |
Thông tư số 25/2015/ TT-BGD Đ T ngày 14/10/2015 Quy định về chương trình môn học Giáo dục thể chất thuộc các chương trình đào tạo trình độ đại học |
29/11/2015 |
11 |
Quyết định |
1262/GD-ĐT ngày 12/4/1997 |
Ban hành Chương trình Giáo dục thể chất giai đoạn II các trường đại học, cao đẳng (không chuyên thể dục thể thao) |
Các quy định về chương trình giáo dục thể chất trình độ đại học |
Thông tư số 25/2015/ TT- B G D Đ T ngày 14/10/2015 Quy định về chương trình môn học Giáo dục thể chất thuộc các chương trình đào tạo trình độ đại học |
29/11/2015 |
12 |
Quyết định |
37/2000/ QĐ-BGDĐT ngày 29/8/2000 |
Quy chế tạm thời trường cao đẳng cộng đồng |
Các quy định về tổ chức và quản lý trường cao đẳng; nhà giáo, cán bộ, công chức và nhân viên; học sinh, sinh viên; tài chính và tài sản; quan hệ giữa trường cao đẳng cộng đồng, gia đình và xã hội. Riêng các quy định về điều kiện, trình tự, thủ tục thành lập, đăng ký hoạt động, sáp nhập, chia, tách, đình chỉ hoạt động, giải thể trường cao đẳng tiếp tục thực hiện đến khi có văn bản thay thế |
Thông tư số 01/2015/ TT-BGDĐT ngày 15/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường cao đẳng |
02/3/2015 |
13 |
Quyết định |
25/2006/QĐ-BGDĐT ngày 26/6/2006 |
Ban hành quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy |
Quy định về đào tạo, cấp chứng chỉ Giáo dục thể chất tại điểm b khoản 2 Điều 13, điểm d khoản 1 Điều 17, khoản 4 Điều 18. |
Thông tư số 25/2015/ TT-BGD Đ T ngày 14/10/2015 Quy định về chương trình môn học Giáo dục thể chất thuộc các chương trình đào tạo trình độ đại học |
29/11/2015 |
14 |
Quyết định |
33/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/6/2007 |
Ban hành quy chế văn bằng, chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân |
Quy định đối với bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp đại học, bằng thạc sĩ, bằng tiến sĩ và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân |
Thông tư 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015 ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân |
24/10/2015 |
15 |
Quyết định |
60/2007/ QĐ-BGDĐT ngày 16/10/2007 |
Ban hành quy chế đánh giá kết quả rèn luyện của học sinh, sinh viên các cơ sở giáo dục đại học và trường trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy |
Quy định đánh giá kết quả rèn luyện của người học được đào tạo trình độ đại học hệ chính quy |
Thông tư số 16/2015/ TT-BGDĐT ngày 12/8/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế đánh giá kết quả rèn luyện của người học được đào tạo trình độ đại học hệ chính quy |
28/9/2015 |
16 |
Quyết định |
25/2008/ QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2008 |
Ban hành mẫu bằng tốt nghiệp trung học phổ thông và mẫu bản sao từ sổ gốc bằng tốt nghiệp trung học phổ thông |
Quy định xếp loại tốt nghiệp, hình thức đào tạo và cách ghi xếp loại tốt nghiệp, hình thức đào tạo tại Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III |
Thông tư số 19/2015/ TT-BGDĐT ngày 08/9/2015 ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân |
24/10/2015 |
17 |
Thông tư |
14/2009/TT-BGDĐT ngày 28/5/2009 |
Điều lệ trường cao đẳng |
Các quy định về tổ chức và quản lý trường cao đẳng; hoạt động của trường cao đẳng; giảng viên và người học trong trường cao đẳng; tài chính và tài sản của trường cao đẳng; quan hệ giữa trường cao đẳng với gia đình và xã hội. Riêng các quy định về điều kiện, trình tự, thủ tục thành lập, đăng ký hoạt động, sáp nhập, chia, tách, đình chỉ hoạt động, giải thể trường cao đẳng tiếp tục thực hiện đến khi có văn bản thay thế |
Thông tư số 01/2015/ TT-BGDĐT ngày 15/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường cao đẳng |
02/3/2015 |
18 |
Thông tư |
43/2011/ TT-BGDĐT ngày 04/10/2011 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2009/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 5 năm 2009 ban hành điều lệ trường cao đẳng và quyết định số /QĐ- BGDĐT ngày 13 tháng 02 năm 2008 quy định đào tạo liên thông trình độ cao đẳng, đại học |
Các quy định về tổ chức và quản lý trường cao đẳng; hoạt động của trường cao đẳng; giảng viên và người học trong trường cao đẳng; tài chính và tài sản của trường cao đẳng; quan hệ giữa trường cao đẳng với gia đình và xã hội. Riêng các quy định về điều kiện, trình tự, thủ tục thành lập, đăng ký hoạt động, sáp nhập, chia, tách, đình chỉ hoạt động, giải thể trường cao đẳng tiếp tục thực hiện đến khi có văn bản thay thế |
Thông tư số 01/2015/ TT-BGDĐT ngày 15/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường cao đẳng |
02/3/2015 |
19 |
Thông tư |
22/2012/ TT-BGDĐT ngày 20/6/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế văn bằng, chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân ban hành kèm theo quyết định số 33/2007/ QĐ-BGDĐT ngày 20 tháng 6 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Quy định đối với bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp đại học, bằng thạc sĩ, bằng tiến sĩ và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân |
Thông tư số 19/2015/ TT-BGDĐT ngày 08/9/2015 ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân |
24/10/2015 |
20 |
Thông tư |
40/2012/ TT-BGDĐT ngày 19/11/2012 |
Ban hành quy định tổ chức dạy, học và đánh giá kết quả học tập môn học giáo dục quốc phòng - an ninh |
Quy định về tổ chức dạy, học và đánh giá kết quả học tập môn học GDQP&AN trong các trường trung cấp, trường cao đẳng, trường đại học, học viện, đại học vùng, đại học Quốc gia, trung tâm GDQP&AN |
Thông tư liên tịch số 18/2015/TTLT-BGDĐT- BLĐTBXH ngày 08/9/2015 quy định tổ chức dạy, học và đánh giá kết quả học tập môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh trong cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại họ |
23/10/2015 |
Tổng số: 20 văn bản |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO