Quyết định 100/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về giá thiết bị dạy và học lớp 2, lớp 7

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 100/2003/QĐ-BTC

Quyết định 100/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về giá thiết bị dạy và học lớp 2, lớp 7
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chínhSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:100/2003/QĐ-BTCNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Ngọc Tuấn
Ngày ban hành:23/07/2003Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

Bé tµi chÝnh

 

Sè:   100/2003/Q§-BTC

Céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam

§éc lËp - Tù do - H¹nh phóc

 

Hµ Néi, ngµy 23 th¸ng 7 n¨m 2003

 

QUYẾT ĐỊNH

Về giá thiết bị dạy và học lớp 2, lớp 7

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

Căn cứ Nghị định số 77/CP ngày  01/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

              Căn cứ các quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Quyết định số 12/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 24 tháng 3 năm 2003 về việc ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2 và Quyết định số 23/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 09 tháng 6 năm 2003 về việc điều chỉnh, bổ sung  danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2; Quyết định số 13/2003/QĐ-GD&ĐT, ngày 24 tháng 3 năm 2003 về việc ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 7 và Quyết định số 24/2003/QĐ-BGD&ĐT, ngày 09 tháng 6 năm 2003 về việc điều chỉnh bổ sung thiết bị dạy học tối thiểu lớp 7;

           Căn cứ  Quyết định số 2523 QĐ/BGD&ĐT-KHTC ngày 03 tháng 6 năm 2003  và Quyết định số 2524 QĐ/BGD&ĐT- KHTC ngày 03 tháng 6 năm 2003; Quyết định số 3739 QĐ/BGD&ĐT- KHTC ngày 15 tháng 7 năm 2003  và Quyết định số 3740 QĐ/BGD&ĐT-KHTC ngày 15 tháng 7 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt mẫu thiết bị thuộc danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2, lớp 7.

            Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ giá Tư liệu Sản xuất - Ban Vật giá Chính phủ;

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Quy định giá dụng cụ, thiết bị dạy và học lớp 2, lớp 7 của các Công ty có tên trong danh sách nêu ở trang 3  như phụ lục (số I, số II)  kèm theo.

Mức giá trên là giá tối đa (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng) để các chủ đầu tư tổ chức mua sắm theo quy định hiện hành.

Điều 2. Mức giá quy định trong các phụ lục của điều 1 là giá áp dụng cho các dụng cụ và thiết bị dạy và học đủ về số lượng, đúng chủng loại của từng môn học đã được  Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt trong các Quyết định số 12/2003/QĐ-BGD&ĐT và Quyết  định số 23/2003/QĐ-BGD &ĐT; Quyết định số 13/2003/QĐ-BGD&ĐT và Quyết định số 24/2003/QĐ-BGD&ĐT (theo mẫu đối chứng lưu tại Bộ), được sản xuất bằng các vật liệu (bao gồm cả bán thành phẩm mua ngoài, bao bì đi kèm sản phẩm) đúng với phương án giá do đơn vị bán trình. Những dụng cụ thiết bị có độ chính xác cao (kính hiển vi, cân) được các cơ quan kiểm định  chấp thuận.

Điều 3. Mức giá quy định tại điều 1 nêu trên là giá giao tại kho của các Công ty nêu ở trang 3 trên phương tiện vận chuyển của bên mua.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.

 

Nơi nhận:

- Bộ Kế hoạch và Đầu t­ư,

- Bộ Giáo dục và Đào tạo,

- Sở Tài chính Vật giá các tỉnh,

  thành phố trực thuộc TW,

- Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh,

  thành phố trực thuộc TW,

- Các Công ty như trang 3

- Vụ Ngân sách nhà nước,

  Vụ Tài chính hành chính - sự nghiệp,

- Công báo,

- Lưu: Văn phòng, BVGCP (4 bản).

 

KT. Bộ tr­ưởng bộ tài chính

Thứ trư­ởng

 

 

 

 

 

Nguyễn Ngọc Tuấn

 

 

 

 

DANH SÁCH CÁC CÔNG TY NÊU TẠI  ĐIỀU I

(Ban hành kèm theo quyết định số 100/2003/QĐ-BTC ngày 23/7/2003 của Bộ Tài chính)

 

STT

 

Tên công ty

 

1

 

Công ty Bách khoa Hà Nội

 

2

 

Công ty TNHH thiết bị thí nghiệm An pha

 

3

 

Công ty thiết bị giáo dục Việt Hồng

 

4

 

Công ty Thiết bị Giáo dục Hải Long

 

5

 

Công ty TNHH Xây dựng – Thương mại H&B

 

6

 

Trung tâm hợp tác Trang bị trường học và Giáo dục nhân đạo

 

7

 

Công ty TNHH Tân Hà

 

8

 

Trung tâm nghiên cứu và sản xuất học liệu - ĐHSP Hà nội

 

9

 

Công ty cổ phần Thiết bị giáo dục Hải Hà

 

10

 

Công ty TNHH Thiết bị Giáo dục Tân Thành Trung

 

11

 

Công ty TNHH Thiết bị Trường học Tân Văn

 

12

 

Công ty sản xuất đồ chơivà thiết bị giáo dục Yên Hà

 

13

 

Công ty TNHH Xuất nhập khẩu, Thương mại và Thiết bị Giáo dục Nam Phương

 

14

 

Công ty Thiết bị Giáo dục Phương Nam

 

15

 

Công ty TNHH Sản xuất kinh doanh Thiết bị Giáo dục Hà Nội

 

16

 

Công ty TNHH Sách và Thiết bị Giáo dục Đức Trí

 

17

 

Công ty cổ phần Thiết bị Thương mại Hà Nội - Sài Gòn

 

18

 

Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ văn hoá Bảo Long

 

19

 

Công ty cổ phần sách và Thiết bị trường học Âu Lạc

 

20

 

Công ty TNHH Thiết bị Giáo dục Thành Kiên

 

21

 

Công ty Thiết bị trường học (Hội khuyến học VN)

 

22

 

Công Sách và Thiết bị trường học Đồng Nai

 

23

 

Công ty TNHH Thiết bị Giáo dục Bắc Hồng Hà

 

 

PHỤ LỤC 1: BẢNG TỔNG HỢP GIÁ THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 2

(Kèm theo Quyết định số 100/2003/QĐ-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2003 của Bộ Tài chính)

 

TT

 

TÊN MÔN HỌC

 

ĐƠN VỊ TÍNH:

Đ/1 BỘ

CHO MÔN HỌC

 

GHI CHÚ

 

1

 

TIẾNG VIỆT

 

112.000

 

 

 

2

 

TOÁN *

 

 

 

 

 

Bộ thực hành bằng nhựa để trong hộp nhựa

 

1.557.000

 

 

 

Bộ thực hành bằng nhựa để trong hộp Bìa

 

1.365.000

 

 

 

Bộ thực hành bằng mika để trong hộp nhựa

 

1.870.000

 

 

 

3

 

TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI

 

28.000

 

 

 

4

 

MỸ THUẬT

 

140.000

 

 

 

5

 

ÂM  NHẠC **

 

1.221.000

 

Không bao gồm Cassette

 

6

 

THỦ CÔNG

 

195.000

 

 

 

7

 

THỂ DỤC

 

677.000

 

 

 

Ghi chú:          * Giá tranh ảnh là giá bán tới người tiêu dùng cuối cùng.

                        * Chi tiết bằng nhựa, bộ thực hành để trong hộp nhựa

                        ** Giá trên với kèn SUZUKI

BẢNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠY HỌC LỚP 2

 

I.1. MÔN TIẾNG VIỆT

 

TT

 

Tên thiết bị

 

Đặc tính kỹ thuật cơ bản

 

Đơn vị tính

 

Số lượng

 

Đơn giá

(đ)

 

Thành tiền

(đ)

 

Ghi chú

 

1

 

Mẫu chữ viết trong trường Tiểu học

 

Khổ 79cm x 54 cm, 

 

Bộ (8 tờ)

 

1

 

56.000

 

56.000

 

 

 

2

 

Bộ chữ dạy tập viết

 

Khổ 21cm x 29 cm, giấy couche, cán láng bóng 2 mặt dày ,  nội dung theo mẫu chữ mới ban hành

 

Bộ (40 tờ )

 

 

1

 

56.000

 

56.000

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

112.000

 

s

 

*  Giá trên không bao gồm nẹp treo tranh

*  Giá mục 1, 2 là giá bán tới người tiêu dùng cuối cùng

 

I.2. MÔN TOÁN

 

TT

 

Tên thiết bị

 

Đặc tính kỹ thuật cơ bản

 

Đơn vị tính

 

Số lượng

 

Đơn giá

(đ)

 

Thành tiền

(đ)

 

Ghi chú

 

1

 

Bộ biểu diễn thiết bị dạy phép nhân, phép chia trong phạm vi 5

 

Gồm 40 quân hình vuông kích thước 80mm x 80 mm một mặt trắng một mặt in 2 đến 5 hình tròn màu đỏ, có bảng cài 

 

Bộ

 

1

 

82000

 

82.000

 

cho giáo viên

 

2

 

Bộ thực hành thiết bị dạy phép nhân, phép chia trong phạm vi 5

 

Gồm 40 quân hình vuông kích thước 40mm x 40mm một mặt trắng một mặt in 2 đến 5 hình tròn màu  đỏ, có bảng cài 

 

Bộ

 

40

 

9100

 

364.000

 

cho học sinh

 

3

 

Bộ biểu diễn mô hình dạy hình chữ nhật, hình tứ giác và ghép hình

 

 Gồm các hình chữ nhật, tứ giác các loại và các hình tam giác vuông cân bằng nhau để ghép hình, vật liệu bằng nhựa màu tươi sáng, kích thước 80mmx160mm, có  cài dính

 

Bộ

 

1

 

72000

 

72.000

 

cho giáo viên

 

4

 

Bộ thực hành mô hình dạy hình chữ nhật, hình tứ giác và ghép hình

 

 Gồm các hình chữ nhật, tứ giác các loại và các hình tam giác vuông cân bằng nhau để ghép hình, vật liệu bằng nhựa màu tươi sáng, kích thước cạnh ngắn nhất 30mm, cạnh dài nhất 70mm

 

Bộ

 

40

 

10150

 

406.000

 

cho học sinh

 

5

 

Thước đo độ dài dạy về mm, cm, dm và m

 (1 thước 1m và 1 thước 0,5 m)

 

Thước dài 1 m bằng  nhựa trong có tay cầm ở giữa, chia vạch đến cm và dm thước 0,5m bằng nhựa trong chia vạch đến mm, cm và dm, chia vạch rõ ràng

 

Bộ

 

1

 

25000

 

25.000

 

cho giáo viên

 

6

 

Cân đĩa kèm hộp quả cân

 

Đĩa cân không số có thể lắp lẫn, hộp quả cân 2quả 1kg, và 2 quả 2 kg

 

Cái

 

1

 

332000

 

332.000

 

cho giáo viên

 

7

 

Bộ chai và ca 1 lít

 

Theo tiêu chuẩn đo lường

 

Bộ

 

1

 

12000

 

12.000

 

cho giáo viên

 

8

 

Thiết bị dạy phép cộng, phép trừ có nhớ

 

Gồm 10 mô hình bó chục và 20 que tính ( dựa theo mô hình SGK), vật liệu bằng nhựa màu tươi sáng, que tính 20 cm dẹt

 

Bộ

 

1

 

11.000

 

11.000

 

cho giáo viên

 

9

 

Bộ chữ số, dấu phép tính , dấu so sánh

 

Gồm các chữ số từ 0 đến 9, mỗi chữ số 4 con chữ, đủ các dấu phép tính, so sánh

 

Bộ

 

1

 

46000

 

46.000

 

cho giáo viên

 

10

 

Mô hình đồng hồ

 

Quay được cả kim giờ, kim phút

 

Cái

 

1

 

20000

 

20.000

 

cho giáo viên

 

11

 

Bộ thiết bị biểu diễn dạy các bài về số có 3 chữ số

 

Gồm 9 bẳng trăm( hình vuông có 100 ô vuông cạnh 10mm;  10 thẻ chục ( thẻ dài 10 ô vuông và 18  thẻ ô vuông lẻ ( từ 1 đến 9 ô vuông )

 

Bộ

 

1

 

5000

 

5.000

 

Cho giáo viên

 

12

 

Bộ thiết bị thực hành dạy các bài về số có 3 chữ số

 

Gồm 9 bẳng trăm( hình vuông có 100 ô vuông cạnh 10mm;  10 thẻ chục ( thẻ dài 10 ô vuông và các thẻ ô vuông lẻ ( từ 1 đến 9 ô vuông )

 

Bộ

 

40

 

4550

 

182.000

 

Cho học sinh

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.557.000

 

 

 

 

TỔNG CỘNG : GIÁ BỘ ĐỒ THỰC HÀNH ĐỂ TRONG HỘP NHỰA: 1.557.000 Đ

                             GIÁ BỘ ĐỒ THỰC HÀNH ĐỂ TRONG HỘP BÌA: 1.365.000 Đ

Trong đó:         - Bộ biểu diễn (Các mục 1,3,5,7,8,9,10,11):               270.000đ

- 01 bộ thực hành( mục 2,4,12) :                                 23.800đ 

 

I.2. MÔN TOÁN (CHẤT LIỆU BẰNG MIKA)

 

TT

 

Tên thiết bị

 

Đặc tính kỹ thuật cơ bản

 

Đơn vị tính

 

Số lượng

 

Đơn giá

(đ)

 

Thành tiền

(đ)

 

Ghi chú

 

1

 

Bộ biểu diễn thiết bị dạy phép nhân, phép chia trong phạm vi 5

 

Gồm 40 quân hình vuông băng mika kích thước 80mm x 80 mm một mặt trắng một mặt in 2 đến 5 hình tròn màu đỏ, có bảng cài 

 

Bộ

 

1

 

83.500

 

83.500

 

cho giáo viên

 

2

 

Bộ thực hành thiết bị dạy phép nhân, phép chia trong phạm vi 5

 

Gồm 40 quân hình vuông băng mika kích thước 40mm x 40mm một mặt trắng một mặt in 2 đến 5 hình tròn màu  đỏ, có bảng cài 

 

Bộ

 

40

 

12.000

 

480.000

 

cho học sinh

 

3

 

Bộ biểu diễn mô hình dạy hình chữ nhật, hình tứ giác và ghép hình

 

 Gồm các hình chữ nhật, tứ giác các loại và các hình tam giác vuông cân bằng nhau để ghép hình, vật liệu bằng nhựa màu tươi sáng, kích thước 80mmx160mm, có  cài dính

 

Bộ

 

1

 

95.500

 

95.500

 

cho giáo viên

 

4

 

Bộ thực hành mô hình dạy hình chữ nhật, hình tứ giác và ghép hình

 

 Gồm các hình chữ nhật, tứ giác các loại và các hình tam giác vuông cân bằng nhau để ghép hình, vật liệu bằng mika màu tươi sáng, kích thước cạnh ngắn nhất 30mm, cạnh dài nhất 70mm

 

Bộ

 

40

 

13.000

 

520.000

 

cho học sinh

 

5

 

Thước đo độ dài dạy về mm, cm, dm và m

 ( 1 thước 1m và 1 thước 0,5 m)

 

Thước dài 1 m bằng mika trong có tay cầm ở giữa, chia vạch đến cm và dm thước 0,5m bằng nhựa trong chia vạch đến mm, cm và dm, chia vạch rõ ràng

 

Bộ

 

1

 

25000

 

25.000

 

cho giáo viên

 

6

 

Cân đĩa kèm hộp quả cân

 

Đĩa cân không số có thể lắp lẫn, hộp quả cân 2quả 1kg, và 2 quả 2 kg

 

Cái

 

1

 

332000

 

332.000

 

cho giáo viên

 

7

 

Bộ chai và ca 1 lít

 

Theo tiêu chuẩn đo lường

 

Bộ

 

1

 

12000

 

12.000

 

cho giáo viên

 

8

 

Thiết bị dạy phép cộng, phép trừ có nhớ

 

Gồm 10 mô hình bó chục và 20 que tính ( dựa theo mô hình SGK), vật liệu bằng nhựa màu tươi sáng, que tính 20 cm dẹt

 

Bộ

 

1

 

11.000

 

11.000

 

cho giáo viên

 

9

 

Bộ chữ số, dấu phép tính , dấu so sánh

 

Gồm các chữ số từ 0 đến 9, mỗi chữ số 4 con chữ, đủ các dấu phép tính, so sánh

 

Bộ

 

1

 

46000

 

46.000

 

cho giáo viên

 

10

 

Mô hình đồng hồ

 

Quay được cả kim giờ, kim phút

 

Cái

 

1

 

20000

 

20.000

 

cho giáo viên

 

11

 

Bộ thiết bị biểu diễn dạy các bài về số có 3 chữ số

 

Gồm 9 bẳng trăm (hình vuông có 100 ô vuông cạnh 10mm; 10 thẻ chục (thẻ dài 10 ô vuông và 18  thẻ ô vuông lẻ ( ừ 1 đến 9 ô vuông )

 

Bộ

 

1

 

5000

 

5.000

 

Cho giáo viên

 

12

 

Bộ thiết bị thực hành dạy các bài về số có 3 chữ số

 

Gồm 9 bẳng trăm( hình vuông có 100 ô vuông cạnh 10mm;  10 thẻ chục ( thẻ dài 10 ô vuông và các thẻ ô vuông lẻ ( từ 1 đến 9 ô vuông )

 

Bộ

 

40

 

6.000

 

240.000

 

Cho học sinh

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.870.000

 

 

 

 

GIÁ BÁN BỘ ĐỒ DÙNG THỰC HÀNH ĐỂ TRONG HỘP NHỰA: 1.870.000 Đ

Trong đó:         - Bộ biểu diễn (Các mục 1,3,5,7,8,9,10,11):   270.000đ

- 01 bộ thực hành( mục 2,4,12) :                  31.000đ 

 

I.3. MÔN TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI

 

TT

 

Tên thiết bị

 

Đặc tính kỹ thuật cơ bản

 

Đơn vị tính

 

Số lượng

 

Đơn giá

(đ)

 

Thành tiền

(đ)

 

Ghi chú

 

1

 

Tranh vẽ bộ xương (hình câm) + các phiếu dời

 

Khổ 79cm x 54cm, giấy couche 200g/m2, in mầu cán láng mờ mặt có hình ảnh, cán láng bóng mặt không có hình ảnh , 

 

Tờ

 

1

 

7000

 

7000

 

 

 

2

 

Tranh vẽ hệ cơ (hình câm) + các phiếu dời

 

-nt-

 

Tờ

 

1

 

7000

 

7000

 

 

 

3

 

Tranh vẽ hệ tiêu hoá (hình câm) + các phiếu dời

 

-nt-

 

Tờ

 

1

 

7000

 

7000

 

 

 

4

 

Tranh vẽ sự tiêu hoá thức ăn ở khoang miệng, dạ dày, ruột non, ruôt già

 

-nt-

 

Tờ

 

1

 

7000

 

7000

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28000

 

 

 

*  Giá trên không bao gồm nẹp treo tranh

*  Giá các mục trên là giá bán tới người tiêu dùng cuối cùng

 

I.4. MÔN MỸ THUẬT

 

TT

 

Tên thiết bị

 

Đặc tính ký thuật cơ bản

 

Đơn vị tính

 

Số lượng

 

Đơn giá

(đ)

 

Thành tiền

(đ)

 

Ghi chú

 

1

 

Tranh thưởng thức mỹ thuật

- Tranh thiếu nhi

 

Khổ 27cmx34cm, giấy couche 200g/m2, in mầu cán láng mờ mặt có hình ảnh, cán láng bóng mặt không có hình ảnh , 

 

Tờ

 

20

 

2.800

 

56.000

 

 

 

2

 

Tranh vẽ theo mẫu

-Các bước tiến hành vẽ theo mẫu

-Tranh hướng dẫn cách vẽ lá cây

-Tranh hướng dẫn cách vẽ đồ vật

(Mỗi bộ gồm 3 tranh)

-Tranh hướng dẫn cách vẽ con vật

 

Khổ 79cm x 54cm, giấy couche 200g/m2, in mầu cán láng mờ mặt có hình ảnh, cán láng bóng mặt không có hình ảnh , 

 

 

 

Tờ

 

 

 

 

4

 

 

7.000

 

 

28.000

 

 

 

3

 

Tranh hướng dẫn vẽ trang trí

-Cách vẽ đậm nhạt

-Cách trang trí đường diềm

-Cách trang trí hình vuông

 

Khổ 79cm x 54cm, giấy couche 200g/m2, in mầu cán láng mờ mặt có hình ảnh, cán láng bóng mặt không có hình ảnh ,

 

Tờ

 

 

 

3

 

7.000

 

21.000

 

ssssssss

 

4

 

Tranh hướng dẫn vẽ tranh

-Các bước tiến hành bài vẽ tranh

-Cách vẽ tranh chân dung

-Cách vẽ tranh phong cảnh

-Cách vẽ tranh sinh hoạt

-Cách vẽ vật nuôi

 

Khổ 79cm x 54cm, giấy couche 200g/m2, in mầu cán láng mờ mặt có hình ảnh, cán láng bóng mặt không có hình ảnh , 

 

Tờ

 

5

 

7.000

 

35.000

 

s

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

140.000

 

 

 

*  Giá trên không bao gồm nẹp treo tranh

*  Giá các mục trên là giá bán tới người tiêu dùng cuối cùng

 

I.5. MÔN ÂM NHẠC

 

TT

 

Tên thiết bị

 

Đặc tính kỹ thuật cơ bản

 

Đơn vị tính

 

Số lượng

 

Đơn giá

(đ)

 

Thành tiền

(đ)

 

Ghi chú

 

1

 

Kèn Melodion

 

Kích thước 12cm x 40cm, sử dụng hơi thổi có bàn phím (tăng cường cho đàn oóc gan)

 

Chiếc

 

2

 

564.000

596.500

 

1.128.000

1.193.000

 

Kèn SUZUKI

Kèn YAMAHA

 

2

 

Băng cattsette hoặc đĩa CD

 

90 phút ghi 12 bài hát + bài tham khảo thêm + trích các đoạn nhạc không lời

 

Băng hoặc đĩa

 

1

 

28.000

 

28.000

 

 

 

3

 

Nhạc cụ gõ

- Song loan

- Trống nhỏ

- Mõ

- Phách

 

Dùng giữ phách, giữ nhịp, tiết tấu, tổ chức trò chơi

 

Bộ

 

2

 

32.500

 

65.000

 

Ssssssss

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.221.000

1.286.000

 

Với kèn SUZUKI

Với kèn YAMAHA

 

Ghi chú: Tổng giá bán ở trên không bao gồm máy Cassette

 

I.6. MÔN THỦ CÔNG

 

TT

 

Tên thiết bị

 

Đặc tính kỹ thuật cơ bản

 

Đơn vị tính

 

Số lượng

 

Đơn giá

(đ)

 

Thành tiền

(đ)

 

Ghi chú

 

1

 

Tranh mẫu về quy trình gấp

-Gấp tên lửa (6 hình trong một tờ)

-Gấp máy bay phản lực (8 hình trong một tờ)

-Gấp máy bay đuôi rời (15 hình trong 2 tờ)

-Gấp thuyền phẳng đáy không mui (13 hình trong 2 tờ)

-Gấp thuyền phẳng đáy có mui (13 hình trong 2 tờ)

 

Khổ 79cm x 109cm, giấy couche 200g/m2, cán láng UVÊ 2 mặt

 

tờ

 

8

 

 

13.000

 

104.000

 

 

 

2

 

Tranh mẫu về quy trình cắt dán

- Cắt dán hình tròn

- Cắt dán biển báo giao thông cấm đỗ xe

- Căt dán biển báo giao thông chỉ chiều xe đi

 

Khổ 79cm x 109cm, giấy couche 200g/m2, cán láng UVÊ 2 mặt 

 

tờ

 

3

 

13.000

 

39.000

 

 

 

3

 

Tranh mẫu về quy trình làm đồ chơi

Làm đồng hồ đeo tay bằng giấy

-Làm con bướm

-Làm vòng đeo tay

-Làm đèn lồng

 

Khổ 79cm x 109cm, giấy couche 200g/m2, cán láng UVÊ 2 mặt 

 

tờ

 

4

 

13.000

 

52.000

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

195.000

 

 

 

*  Giá trên không bao gồm nẹp treo tranh

*  Giá các mục trên là giá bán tới người tiêu dùng cuối cùng

 

I.7. MÔN THỂ DỤC

 

TT

 

Tên thiết bị

 

Đặc tính kỹ thuật cơ bản

 

Đơn vị tính

 

Số lượng

 

Đơn giá

(đ)

 

Thành tiền

(đ)

 

Ghi chú

 

1

 

Tranh bài thể dục phát triển chung

 

Khổ 79cm x 54cm, giấy couche 200g/m2, in mầu cán láng mờ mặt có hình ảnh, cán láng bóng mặt không có hình ảnh , 

 

tờ

 

8

 

7.000

 

56.000

 

 

 

2

 

Tranh đội hình đội ngũ

 

Khổ 79cm x 54cm, giấy couche 200g/m2, in mầu cán láng mờ mặt có hình ảnh, cán láng bóng mặt không có hình ảnh , 

 

tờ

 

2

 

7.000

 

14.000

 

 

 

3

 

Tranh bài tập rèn luyện tư thế và kỹ năng vận động cơ bản

 

Khổ 79cm x 54cm, giấy couche 200g/m2, in mầu cán láng mờ mặt có hình ảnh, cán láng bóng mặt không có hình ảnh , 

 

tờ

 

2

 

7.000

 

14.000

 

ssssssss

 

4

 

Thước dây

 

Bằng kim loại cuộn tròn, dài 10m

 

Chiếc

 

1

 

39.000

 

39.000

 

 

 

5

 

Còi thể dục thể thao

 

Bằng nhựa, Trung quốc sản xuất

 

Chiếc

 

2

 

2.500

 

5.000

 

 

 

6

 

Quả cầu đá

 

Bằng nhựa, theo tiêu chuẩn TDTT

 

Quả

 

40

 

1.800

 

72.000

 

 

 

7

 

Bóng nhỡ

 

Mặt làm bằng da mềm hoặc da tổng hợp, có ruột bằng cao su. Chu vi 450mm-500mm, trọng lượng 150gr-160gr, độ nẩy 110/200cm, độ méo <2%-3%, chịu="" va="" chạm="" 2000="" lần="" không="" biến="" dạng,="" bóng="" đảm="" bảo="" độ="" mềm="" mại,="" không="" bị="" cứng="" bề="" mặt,="" không="" gây="" chấn="" thương="" cho="" người="" sử="">

 

Quả

 

4

 

15.000

 

60.000

 

 

 

8

 

Cờ nhỏ

 

Bằng vải đỏ, có cán cao 25cm-35cm

 

Chiếc

 

10

 

2.100

 

21.000

 

 

 

9

 

Vợt đánh cầu chinh

 

Bằng gỗ kích thước tương đương phần cốt gỗ của vợt bóng bàn , keo dán phủ hai mặt lực ép 12kg/cm2, gồm 7 lớp ghép lại, Tiêu chuẩn TDTT.

 

Cái

 

40

 

9.900

 

396.000

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

677.000

 

 

 

*  Giá trên không bao gồm nẹp treo tranh

*  Giá mục 1, 2, 3 là giá bán tới người tiêu dùng cuối cùng

 

PHỤ LỤC 2 : BẢNG TỔNG HỢP GIÁ THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 7

( Kèm theo Quyết định số 100 /2003/QĐ-BTC  ngày  23 tháng 07 năm 2003  của Bộ Tài chính )

 

TT

 

TÊN MÔN HỌC

 

ĐƠN VỊ TÍNH: Đ/1 BỘ CHO MÔN HỌC

 

GHI CHÚ

 

1

 

TOÁN

 

359.000

 

 

 

2

 

VẬT LÝ

 

 5.497.460

 

GIÁ CỦA CÔNG TY AN PHA

 

 

 

 

 

5.498.260

 

GIÁ CỦA CÔNG TY BÁCH KHOA

 

 

 

 

 

5.297.460

 

GIÁ CỦA CÁC CÔNG TY KHÁC

 

3

 

SINH HỌC

 

5.885.700

 

 

 

4

 

LỊCH SỬ

 

140.000

 

 

 

5

 

ĐỊA LÝ

 

312.000

 

 

 

6

 

CÔNG NGHỆ

 

2.049.800

 

 

 

7

 

NGỮ VĂN

 

84.000

 

 

 

8

 

NGOẠI NGỮ

 

168.000

 

 

 

9

 

GIÁO DỤC CÔNG DÂN

 

21.000

 

 

 

10

 

THỂ DỤC

 

3.946.000

 

Có bóng chuyền và  bóng đá

 

11

 

MỸ THUẬT

 

399.000

 

Chỉ có bảng vẽ và giá vẽ

 

12

 

ÂM NHẠC

 

280.000

 

Không bao gồm đàn Ghita

 

Ghi chú: * Giá tranh ảnh bản đồ là giá bán tới người tiêu dùng cuối cùng.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠY HỌC LỚP 7

II.1. MÔN TOÁN

 

TT

 

Tên thiết bị

 

Đặc tính kỹ thuật cơ bản

 

Đơn vị tính

 

Số lượng

 

Đơn giá

( đ )

 

Thành tiền

( đ )

 

Ghi chú

 

1

 

Bảng thu thập số liệu thống kê

 

Khổ 72cm x 102cm, giấy couche 200g/m2, in mầu cán láng mờ mặt có hình ảnh, cán láng bóng mặt không có hình ảnh

 

bộ

( 2 tờ )

 

1

 

14.000

 

14.000

 

 

 

2

 

Bộ thước đo đạc thực hành hành

-Giác kế

 

 

-Cọc tiêu

 

-Thước cuộn dài

 

 

 

- 3 chân bằng kim loại vuông 12mm x 12mm, điều chỉnh được độ cao, có quả dọi để lấy thăng bằng.

- Cọc tiêu vuông, dài 1m, 12mm x 12mm, sơn trắng, đỏ

- Dài 5 m  (chia Inch và cm ) dây đo bằng kim loại

 

Bộ

 

1

 

195.000

 

195.000

 

 

 

3

 

Bộ thước vẽ bảng dạy học

-Thước thẳng có chia 2 đơn vị ( dài 1 m )

 

-Thước đo góc có 2 đường chia độ khuyết ở giữa    300 mm

-Com pa

-Que chỉ kiểu ăng ten có thể thu ngắn lại

-Ê ke

 

 

- Chia Inch và cm, dài 1m bằng nhựa hoặc bằng gỗ đánh véc ni, không cong vênh, chia vạch rõ ràng, dễ nhìn.

- Chia Inch và cm, dài 1m bằng nhựa hoặc bằng gỗ đánh véc ni, không cong vênh, chia vạch rõ ràng, dễ nhìn.

- Compa bằng gỗ hoặc kim loại

- Que chỉ bằng kim loại

 

- Êke bằng gỗ hoặc nhựa 600 và 450 

 

Bộ

 

2

 

75.000

 

150.000

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

359.000

 

 

 

 

*  Giá trên không bao gồm nẹp treo tranh

*  Giá mục 1,  là giá bán tới người tiêu dùng cuối cùng

 

 

 

 

 

 

 BẢNG CHI TIẾT THIẾT BỊ GIÁO DỤC LỚP 7

II .2. 1. MÔN VẬT LÝ CỦA CÔNG TY AN PHA

 

STT

 

Tên thiết bị

 

Đặc tính ký thuật cơ bản

 

Đơn vị tính

 

Số lượng

 

Đơn giá (đ)

 

Thành tiền (đ)

 

Ghi chú

 

 

 

Dụng cụ thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

 

Bộ thí nghiệm Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*Bộ thí nghiệm quang của công ty An pha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,213,000

 

 

 

1

 

Hộp đen(160gam)

 

Có công tắc tắt mở bóng đèn và có lỗ quan sát

 

Hộp

 

06

 

16.000

 

96.000

 

 

 

2

 

ống thẳng

 

Bằng nhôm hoặc nhựa sơn đen dài 200mm có mắt nhìn bằng nhựa

 

Cái

 

06

 

1.200

 

7.200

 

 

 

3

 

ống cong

 

Bằng nhôm hoặc nhựa sơn đen dài 200mm có mắt nhìn bằng nhựa

 

Cái

 

06

 

2.200

 

13.200

 

 

 

4

 

Màn ảnh nhựa

 

Vật liệu nhựa trắng (150mm x 100mm)

 

Cái

 

06

 

1.200

 

7.200

 

 

 

5

 

Đinh ghim (1 vỉ 24 kim)

 

Kim mạ, mũ nhựa to

 

Vỉ

 

02

 

2.100

 

4.200

 

 

 

6

 

Chân đế nhựa

 

Nhựa đen cứng

 

Cái

 

02

 

3.000

 

6.000

 

 

 

7

 

Gương vuông

 

(100mm x 150mm), mài 3 cạnh

 

Cái

 

06

 

1.200

 

7.200

 

 

 

8

 

Kính vuông

 

(100mm x 150mm), mài 3 cạnh

 

Cái

 

06

 

1.000

 

6.000

 

 

 

9

 

Gương cầu lồi (gắn trên giá đỡ)

 

Φ 100mm lắp trong khung bằng nhựa

 

Cái

 

01

 

16.800

 

16.800

 

 

 

10

 

Gương cầu lõm (gắn trên giá đỡ)

 

Φ 100mm lắp trong khung bằng nhựa

 

Cái

 

01

 

16.800

 

16.800

 

 

 

11

 

Gương tròn phẳng (gắn trên giá đỡ)

 

Φ 100mm lắp trong khung bằng nhựa

 

Cái

 

01

 

5.000

 

5.000

 

 

 

12

 

Gương cầu lồi (Nửa chỏm cầu, gắn trên giá đỡ)

 

Φ 100mm lắp trong khung bằng nhựa

 

Cái

 

05

 

15.700

 

78.500

 

 

 

12b

 

Gương cầu lồi có nam châm (Nửa chỏm cầu, gắn trên giá đỡ)

 

Φ 100mm lắp trong khung bằng nhựa

 

Cái

 

01

 

17.000

 

17.000

 

13

 

Gương cầu lõm (Nửa chỏm cầu, gắn trên giá đỡ)

 

Φ 100mm lắp trong khung bằng nhựa

 

Cái

 

05

 

15.700

 

78.500

 

 

 

13b

 

Gương cầu lõm có nam châm (Nửa chỏm cầu, gắn trên giá đỡ)

 

Φ 100mm lắp trong khung bằng nhựa

 

Cái

 

01

 

17.000

 

17.000

 

14

 

Gương bán nguyệt (gắn trên giá đỡ)

 

Φ 100mm lắp trong khung bằng nhựa

 

Cái

 

05

 

5.100

 

25.500

 

 

 

14b

 

Gương bán nguyệt có nam châm (gắn trên giá đỡ)

 

Φ 100mm lắp trong khung bằng nhựa

 

Cái

 

01

 

5.900

 

5.900

 

15

 

Hộp đèn nguồn

 

Hộp kim loại sơn tĩnh điện, tạo được chùm tia song song, hội tụ hoặc phân kỳ

 

Hộp

 

05

 

51.500

 

257.500

 

 

 

15b

 

Hộp đèn nguồn có nam châm

 

Hộp kim loại sơn tĩnh điện, tạo được chùm tia song song, hội tụ hoặc phân kỳ

 

Hộp

 

02

 

54.500

 

109.000

 

16

 

Hộp pin to (nhựa)

 

Hộp pin bằng nhựa, mỗi hộp gắn 2 pin lớn và có 4 giắc cắm

 

Hộp

 

06

 

12.000

 

72.000

 

 

 

17

 

Pin to

 

 

 

Viên

 

12

 

1.500

 

18.000

 

 

 

18

 

Thước đo góc

 

Bằng nhựa trong chia vạch rõ

 

Cái

 

06

 

700

 

4.200

 

 

 

19

 

Quả cầu to

 

Bằng nhựa

 

Quả

 

05

 

2.600

 

13.000

 

 

 

19b

 

Quả cầu to có nam châm

 

Bằng nhựa có gắn nam châm

 

Quả

 

01

 

3.200

 

3.200

 

 

 

20

 

Quả cầu nhỏ

 

Bằng nhựa

 

Quả

 

05

 

1.000

 

5.000

 

 

 

20b

 

Quả cầu nhỏ có nam châm

 

Bằng nhựa có gắn nam châm

 

Quả

 

01

 

1.500

 

1.500

 

 

 

21

 

Chắn sáng

 

Bằng nhựa

 

Cái

 

06

 

1.800

 

10.800

 

 

 

22

 

Bảng

 

Gỗ

 

Cái

 

05

 

15.000

 

75.000

 

 

 

22b

 

Bảng có chân

 

Bảng từ

 

Cái

 

01

 

21.000

 

21.000

 

 

 

23

 

Hòm

 

Gỗ hoặc nhựa quai tôn sơn tĩnh điện khoá INOX

 

Cái

 

06

 

30.000

 

180.000

 

 

 

24

 

Nhãn

 

 

 

Cái

 

06

 

900

 

5.400

 

 

 

25

 

Thuyết minh

 

 

 

Cuốn

 

06

 

900

 

5.400

 

 

 

26

 

Hộp xốp

 

 

 

Cái

 

06

 

4.000

 

24.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

 

Bộ thí nghiệm Âm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,760.480

 

 

 

1

 

Trống

 

Φ 180mm , có giá đỡ kim loại

 

Cái

 

12

 

22.260

 

267.120

 

 

 

2

 

Đế nhỏ gang

 

Bằng gang sơn tĩnh điện có vít hãm

 

Cái

 

12

 

10.300

 

123.600

 

 

 

3

 

Đế lớn chữ Ygang

 

Bằng gang sơn tĩnh điện có vít hãm

 

Cái

 

06

 

20.200

 

121.200

 

 

 

4

 

Cọc ngang

 

Φ 10mm x 250 mm bằng INOX

 

Cái

 

06

 

4.850

 

29.000

 

 

 

5

 

Cọc đứng

 

Φ 10mm x 250 mm bằng INOX

 

Cái

 

06

 

7.790

 

46.700

 

 

 

6

 

Quả bóng nhựa

 

Bằng nhựa Φ 20mm có dây và khuyên treo

 

Quả

 

06

 

350

 

2.100

 

 

 

7

 

Khoá chữ thập nhựa

 

Bằng nhựa

 

Cái

 

12

 

3.060

 

36.720

 

 

 

8

 

Âm thoa

 

Tần số 440Hz, kèm hộp cộng hưởng

 

Cái

 

06

 

101.000

 

606.000

 

 

 

9

 

Bi thép

 

Φ 20mm có dây và khuyên treo

 

Viên

 

12

 

4.070

 

48.840

 

 

 

10

 

Nguồn phát âm

 

Đựng trong hộp trong suốt, không thấm nước, có vi mạch, công tắc tắt mở

 

Hộp

 

06

 

16.000

 

96.000

 

 

 

11

 

Đĩa âm

 

Bằng nhựa Φ 170mm x 2,5mm có các hàng lỗ cách đều tâm đĩa

 

Cái

 

06

 

9.300

 

55.800

 

 

 

12

 

ống thổi

 

Φ 6mm bằng nhôm đầu thổi Φ 3mm bằng nhựa

 

Cái

 

06

 

2.180

 

13.080

 

 

 

13

 

Mảnh phim nhựa

 

(30mm x 40mm) để tạo âm thanh trên đĩa phát âm

 

Tấm

 

06

 

180

 

1.080

 

 

 

14

 

Hòm gỗ

 

Gô MDF sơn tĩnh điện, quai tôn sơn tĩnh điện khoá INOX

 

Cái

 

06

 

35.000

 

210.000

 

 

 

15

 

Nhãn các loại

 

 

 

Cái

 

06

 

840

 

5.040

 

 

 

16

 

Thuyết minh

 

 

 

Cuốn

 

06

 

900

 

5.400

 

 

 

17

 

Hộp pin to (nhựa)

 

Bằng nhựa đen có 4 giắc cắm

 

Hộp

 

06

 

12.000

 

72.000

 

 

 

18

 

Pin to

 

 

 

Viên

 

12

 

1.500

 

18.000

 

 

 

19

 

Thanh thép lá INOX

 

(15mm x 250mm) bằng INOX đàn hồi

 

Thanh

 

06

 

450

 

2.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

 

Bộ thí nghiệm Điện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,523.980

 

 

 

1

 

Thước

 

Dài 300 mm bằng nhựa trong

 

Cái

 

06

 

500

 

3.000

 

 

 

2

 

Bút thử điện

 

Chuyên dụng

 

Cái

 

06

 

4.900

 

29.400

 

 

 

3

 

Đũa hữu cơ

 

(5mm x 5mm x 200mm) thanh thuỷ tinh hữu cơ

 

Cái

 

06

 

2.100

 

12.600

 

 

 

4

 

Tấm nhôm

 

(80mm x 80mm)  có đột 1 vấu lồi ở giữa

 

Tấm

 

06

 

1.170

 

7.020

 

 

 

5

 

Tấm nhựa

 

(110mm x 160mm)

 

Tấm

 

06

 

810

 

4.860

 

 

 

6

 

Miếng nỉ

 

Dầy 2 mm

 

Tấm

 

06

 

360

 

2.160

 

 

 

7

 

Đũa nhựa

 

Φ 10mm x 200 mm lỗ vuông góc với đường tâm trục

 

Cái

 

12

 

2.950

 

35.400

 

 

 

8

 

Hộp pin to (nhựa)

 

Bằng nhựa có giắc cắm

 

Hộp

 

06

 

12.000

 

72.000

 

 

 

9

 

Pin to

 

 

 

Viên

 

12

 

1.500

 

18.000

 

 

 

10

 

Hộp ngắt mạch

 

Bằng nhựa có lỗ cắm điện

 

Hộp

 

06

 

14.900

 

89.400

 

 

 

11

 

Hộp cầu chì + 5 cầu chì nhỏ

 

Hộp nhựa có các lỗ cắm điện

 

Hộp

 

06

 

17.600

 

105.600

 

 

 

12

 

Cầu chì  dây

 

 

 

Cái

 

01

 

2.540

 

2.540

 

 

 

13

 

Hộp đèn 3V

 

Hộp bằng nhựa có giắc cắm

 

Hộp

 

12

 

19.700

 

236.400

 

 

 

14

 

Hộp đèn LED

 

Hộp bằng nhựa có giắc cắm

 

Hộp

 

06

 

15.000

 

90.000

 

 

 

15

 

Hộp chuông điện

 

Hộp bằng nhựa có giắc cắm

 

Hộp

 

06

 

30.000

 

180.000

 

 

 

16

 

Hộp nam châm điện

 

Hộp bằng nhựa có giắc cắm kèm theo kim la bàn có giá đỡ

 

Hộp

 

06

 

19.500

 

117.000

 

 

 

17

 

Hộp thử vật liệu

 

Hộp bằng nhựa

 

Hộp

 

06

 

17.000

 

102.000

 

 

 

18

 

Hộp biến trở

 

20Ω, 1A

 

Hộp

 

01

 

33.800

 

33.800

 

 

 

19

 

Hộp điện phân

 

2 điện cực than

 

Hộp

 

06

 

15.600

 

93.600

 

 

 

20

 

Dây dẫn

 

2 đầu có giắc căm, dài 200mm lõi mềm có vỏ bọc

 

Sợi

 

72

 

4.500

 

324.000

 

 

 

21

 

Thanh nam châm

 

(10mm x 15mm x 74mm)

 

Cái

 

06

 

12.600

 

75.600

 

 

 

22

 

Vôn kế

 

Điện 1 chiều, hai thang đo 3V và 15 V

 

Cái

 

06

 

52.000

 

312.000

 

 

 

23

 

Ampe kế

 

Điện 1 chiều, hai thang đo 0,6A và 3A

 

Cái

 

06

 

52.000

 

312.000

 

 

 

24

 

Millampe kế

 

Điện 1 chiều, 0 – 500mA

 

Cái

 

01

 

52.000

 

52.000

 

 

 

25

 

Hòm

 

Bằng gỗ hoặc nhựa

 

Cái

 

06

 

30.000

 

180.000

 

 

 

26

 

Hộp xốp

 

 

 

Cái

 

06

 

4.000

 

24.000

 

 

 

27

 

Nhãn

 

 

 

Cái

 

06

 

700

 

4.200

 

 

 

28

 

Thuyết minh

 

 

 

Cuốn

 

06

 

900

 

5.400

 

 

 

  Tổng cộng giá bán cho một bộ Vật lý lớp 7 của công ty TNHH thiết bị thí ghiệm An pha

 

5,497.460

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG CHI TIẾT THIẾT BỊ GIÁO DỤC LỚP 7

II .2. 2. MÔN VẬT LÝ CỦA CÔNG TY BÁCH KHOA

 

STT

 

Tên thiết bị

 

Đặc tính ký thuật cơ bản

 

Đơn vị tính

 

Số lượng

 

Đơn giá (đ)

 

Thành tiền (đ)

 

Ghi chú

 

 

 

Dụng cụ thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

 

Bộ thí nghiệm Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*Bộ thí nghiệm quang của công ty Bách khoa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,213,800

 

 

 

1

 

Hộp kín bên trong có bóng đèn và pin

 

Bằng da, đặt nguồn bên trong, có lỗ quan sát

 

hép

 

6

 

13.200

 

79.200

 

Dïng chung víi 15

 

2

 

ống nhựa cong

 

( trong 4 mm dài 200 mm, có chụp nhìn

 

c¸i

 

6

 

1.500

 

9.000

 

 

 

3

 

ống nhựa thẳng

 

( trong 4 mm dài 200 mm, có chụp nhìn

 

c¸i

 

6

 

1.500

 

9.000

 

 

 

4

 

Màn ảnh

 

Bằng nhựa trắng 130mm x 170 mm

 

c¸i

 

6

 

4.000

 

24.000

 

 

 

5

 

Đinh ghim (1 vỉ 24 kim)

 

Kim mạ, mũ nhựa to

 

 

2

 

6.600

 

13.200

 

 

 

6

 

Gương phẳng

 

(130mm x 200mm x 2.5mm) mài cạnh

 

tÊm

 

6

 

6.000

 

36.000

 

 

 

7

 

Tấm kính không mầu

 

(130mm x 200mm x 2.5mm) bán mạ, mài cạnh

 

tÊm

 

6

 

6.270

 

37.620

 

 

 

8

 

Gương cầu lồi

 

( 64mm, khung nhựa, điều chỉnh cao độ, góc quay

 

c¸i

 

6

 

13.200

 

79.200

 

 

 

9

 

Gương cầu lõm

 

( 64mm, khung nhựa, điều chỉnh cao độ, góc quay

 

c¸i

 

6

 

13.200

 

79.200

 

 

 

10

 

Gương tròn phẳng

 

( 64mm, khung nhựa, điều chỉnh cao độ, góc quay

 

c¸i

 

6

 

11.550

 

69.300

 

 

 

11

 

Giá đỡ gương thẳng đứng với mặt bàn

 

Bằng nhựa, có rãnh cài vuông góc

 

c¸i

 

12

 

990

 

11.880

 

 

 

12

 

Nguồn sáng dùng pin

 

có 3 mắt kính kèm bằng nhựa quang học, tạo được chùm, tia song song, hội tụ hoặc phân kỳ

 

hép

 

6

 

94.500

 

567.000

 

 

 

 

13

 

Thước chia độ đo góc

 

Bằng nhựa trắng, có in phân độ

 

c¸i

 

6

 

1.500

 

9.000

 

14

 

Miếng nhựa  kẻ ô vuông

 

220mm x 300mm x 0.6 mm

 

miÕng

 

6

 

2.200

 

13.200

 

 

 

 

15

 

Hộp đựng bộ thí nghiệm quang

 

Bằng da mềm, có tay sách, còn dùng để sử dụng làm hộp kín

 

hép

 

6

 

 

29.500

 

177.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

 

Bộ thí nghiệm Âm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,760.480

 

 

 

1

 

Trống

 

Φ 180mm , có giá đỡ kim loại

 

Cái

 

12

 

22.260

 

267.120

 

 

 

2

 

Đế nhỏ gang

 

Bằng gang sơn tĩnh điện có vít hãm

 

Cái

 

12

 

10.300

 

123.600

 

 

 

3

 

Đế lớn chữ Ygang

 

Bằng gang sơn tĩnh điện có vít hãm

 

Cái

 

06

 

20.200

 

121.200

 

 

 

4

 

Cọc ngang

 

Φ 10mm x 250 mm bằng INOX

 

Cái

 

06

 

4.850

 

29.100

 

 

 

5

 

Cọc đứng

 

Φ 10mm x 250 mm bằng INOX

 

Cái

 

06

 

7.790

 

46.700

 

 

 

6

 

Quả bóng nhựa

 

Bằng nhựa Φ 20mm có dây và khuyên treo

 

Quả

 

06

 

350

 

2.100

 

 

 

7

 

Khoá chữ thập nhựa

 

Bằng nhựa

 

Cái

 

12

 

3.060

 

36.720

 

 

 

8

 

Âm thoa

 

Tần số 440Hz, kèm hộp cộng hưởng

 

Cái

 

06

 

101.000

 

606.000

 

 

 

9

 

Bi thép

 

Φ 20mm có dây và khuyên treo

 

Viên

 

12

 

4.070

 

48.840

 

 

 

10

 

Nguồn phát âm

 

Đựng trong hộp trong suốt, không thấm nước, có vi mạch, công tắc tắt mở

 

Hộp

 

06

 

16.000

 

96.000

 

 

 

11

 

Đĩa âm

 

Bằng nhựa Φ 170mm x 2,5mm có các hàng lỗ cách đều tâm đĩa

 

Cái

 

06

 

9.300

 

55.800

 

 

 

12

 

ống thổi

 

Φ 6mm bằng nhôm đầu thổi Φ 3mm bằng nhựa

 

Cái

 

06

 

2.180

 

13.080

 

 

 

13

 

Mảnh phim nhựa

 

(30mm x 40mm) để tạo âm thanh trên đĩa phát âm

 

Tấm

 

06

 

180

 

1.080

 

 

 

14

 

Hòm gỗ

 

Gô MDF sơn tĩnh điện, quai tôn sơn tĩnh điện khoá INOX

 

Cái

 

06

 

35.000

 

210.000

 

 

 

15

 

Nhãn các loại

 

 

 

Cái

 

06

 

840

 

5.040

 

 

 

16

 

Thuyết minh

 

 

 

Cuốn

 

06

 

900

 

5.400

 

 

 

17

 

Hộp pin to (nhựa)

 

Bằng nhựa đen có 4 giắc cắm

 

Hộp

 

06

 

12.000

 

72.000

 

 

 

18

 

Pin to

 

 

 

Viên

 

12

 

1.500

 

18.000

 

 

 

19

 

Thanh thép lá INOX

 

(15mm x 250mm) bằng INOX đàn hồi

 

Thanh

 

06

 

450

 

2.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

 

Bộ thí nghiệm Điện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,523.980

 

 

 

1

 

Thước

 

Dài 300 mm bằng nhựa trong

 

Cái

 

06

 

500

 

3.000

 

 

 

2

 

Bút thử điện

 

Chuyên dụng

 

Cái

 

06

 

4.900

 

29.400

 

 

 

3

 

Đũa hữu cơ

 

(5mm x 5mm x 200mm) thanh thuỷ tinh hữu cơ

 

Cái

 

06

 

2.100

 

12.600

 

 

 

4

 

Tấm nhôm

 

(80mm x 80mm)  có đột 1 vấu lồi ở giữa

 

Tấm

 

06

 

1.170

 

7.020

 

 

 

5

 

Tấm nhựa

 

(110mm x 160mm)

 

Tấm

 

06

 

810

 

4.860

 

 

 

6

 

Miếng nỉ

 

Dầy 2 mm

 

Tấm

 

06

 

360

 

2.160

 

 

 

7

 

Đũa nhựa

 

Φ 10mm x 200 mm lỗ vuông góc với đường tâm trục

 

Cái

 

12

 

2.950

 

35.400

 

 

 

8

 

Hộp pin to (nhựa)

 

Bằng nhựa có giắc cắm

 

Hộp

 

06

 

12.000

 

72.000

 

 

 

9

 

Pin to

 

 

 

Viên

 

12

 

1.500

 

18.000

 

 

 

10

 

Hộp ngắt mạch

 

Bằng nhựa có lỗ cắm điện

 

Hộp

 

06

 

14.900

 

89.400

 

 

 

11

 

Hộp cầu chì + 5 cầu chì nhỏ

 

Hộp nhựa có các lỗ cắm điện

 

Hộp

 

06

 

17.600

 

105.600

 

 

 

12

 

Cầu chì  dây

 

 

 

Cái

 

01

 

2.540

 

2.540

 

 

 

13

 

Hộp đèn 3V

 

Hộp bằng nhựa có giắc cắm

 

Hộp

 

12

 

19.700

 

236.400

 

 

 

14

 

Hộp đèn LED

 

Hộp bằng nhựa có giắc cắm

 

Hộp

 

06

 

15.000

 

90.000

 

 

 

15

 

Hộp chuông điện

 

Hộp bằng nhựa có giắc cắm

 

Hộp

 

06

 

30.000

 

180.000

 

 

 

16

 

Hộp nam châm điện

 

Hộp bằng nhựa có giắc cắm kèm theo kim la bàn có giá đỡ

 

Hộp

 

06

 

19.500

 

117.000

 

 

 

17

 

Hộp thử vật liệu

 

Hộp bằng nhựa

 

Hộp

 

06

 

17.000

 

102.000

 

 

 

18

 

Hộp biến trở

 

20Ω, 1A

 

Hộp

 

01

 

33.800

 

33.800

 

 

 

19

 

Hộp điện phân

 

2 điện cực than

 

Hộp

 

06

 

15.600

 

93.600

 

 

 

20

 

Dây dẫn

 

2 đầu có giắc căm, dài 200mm lõi mềm có vỏ bọc

 

Sợi

 

72

 

4.500

 

324.000

 

 

 

21

 

Thanh nam châm

 

(10mm x 15mm x 74mm)

 

Cái

 

06

 

12.600

 

75.600

 

 

 

22

 

Vôn kế

 

Điện 1 chiều, hai thang đo 3V và 15 V

 

Cái

 

06

 

52.000

 

312.000

 

 

 

23

 

Ampe kế

 

Điện 1 chiều, hai thang đo 0,6A và 3A

 

Cái

 

06

 

52.000

 

312.000

 

 

 

24

 

Millampe kế

 

Điện 1 chiều, 0 – 500mA

 

Cái

 

01

 

52.000

 

52.000

 

 

 

25

 

Hòm

 

Bằng gỗ hoặc nhựa

 

Cái

 

06

 

30.000

 

180.000

 

 

 

26

 

Hộp xốp

 

 

 

Cái

 

06

 

4.000

 

24.000

 

 

 

27

 

Nhãn

 

 

 

Cái

 

06

 

700

 

4.200

 

 

 

28

 

Thuyết minh

 

 

 

Cuốn

 

06

 

900

 

5.400

 

 

 

  Tổng cộng giá bán cho một bộ Vật lý lớp 7 của công ty Bách khoa

 

5,498.260

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

     BẢNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠY HỌC LỚP 7

   II.2.3. MÔN VẬT LÝ CỦA CÁC CÔNG TY KHÁC

 

 

 

 

Tên thiết bị

 

Đặc tính kỹ thuật cơ bản

 

Đơn vị tính

 

Số lượng

 

Đơn giá

( đ )

 

Thành tiền

( đ )

 

Ghi chú

 

 

 

 

 

Dụng cụ thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

 

Bộ thí nghiệm quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.013.000

 

 

 

 

 

1

 

Hộp kín bên trong có bóng đèn và pin

 

Có công tắc tắt mở bóng đèn và có lỗ quan sát

 

Hộp

 

6

 

12.440

 

74.640

 

 

 

 

 

2

 

èng nhùa cong

 

( trong 3 mm dài 200 mm

 

ống

 

6

 

1.350

 

8.100

 

 

 

 

 

3

 

èng nhùa th¼ng

 

( trong 3 mm dài 200 mm

 

ống

 

6

 

1.350

 

8.100

 

 

 

 

 

4

 

Màn ảnh

 

Mặt Formica trắng 150mmx 200mm

 

cái

 

6

 

4.500

 

27.000

 

 

 

 

 

5

 

Đinh ghim ( 1 vỉ 24 kim )

 

Kim mạ, mũ nhựa to

 

Vỉ 24 kim

 

2

 

7.450

 

14.900

 

 

 

 

 

6

 

Gương phẳng

 

150mm x 200mm x 3mm mài cạnh

 

cái

 

6

 

7.000

 

42.000

 

 

 

 

 

7

 

Tấm kính không mầu

 

150mm x 200mm x 3mm mài cạnh

 

Tấm

 

6

 

4.650

 

27.900

 

 

 

 

 

8

 

Gương cầu lồi

 

(80mm -100 mm, khung bằng nhựa

 

cái

 

6

 

14.850

 

89.100

 

 

 

 

 

9

 

Gương cầu lõm

 

(80mm -100 mm, khung bằng nhựa

 

cái

 

6

 

14.850

 

89.100

 

 

 

 

 

10

 

Gương tròn phẳng

 

(80mm -100 mm, khung bằng nhựa

 

cái

 

6

 

5.650

 

33.900

 

 

 

 

 

11

 

Giá đỡ gương thẳng đứng với mặt bàn

 

Bằng nhựa cứng hoặc kim loại

 

cái

 

12

 

900

 

10.800

 

 

 

 

 

12

 

Nguồn sáng dùng pin

 

tạo được chùm tia song song, hội tụ hoặc phân kỳ

 

Bộ

 

6

 

28.110

 

168.660

 

 

 

 

 

13

 

Thước chia độ đo góc

 

Bằng nhựa trong chia vạch rõ

 

cái

 

6

 

690

 

4.140

 

 

 

 

 

14

 

Miếng nhựa  kẻ ô vuông

 

Kích thước: 220mmx300mmx1mm

 

Miếng

 

6

 

3.660

 

21.960

 

 

 

 

 

15

 

Hộp đựng bộ thí nghiệm quang

 

Bằng gỗ MDF, sơn 2 lớp chống thấm

 

cái

 

6

 

65.450

 

392.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

 

Bộ thí nghiệm Âm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,760.480

 

 

 

1

 

Trống

 

Φ 180mm , có giá đỡ kim loại

 

Cái

 

12

 

22.260

 

267.120

 

 

 

2

 

Đế nhỏ gang

 

Bằng gang sơn tĩnh điện có vít hãm

 

Cái

 

12

 

10.300

 

123.600

 

 

 

3

 

Đế lớn chữ Ygang

 

Bằng gang sơn tĩnh điện có vít hãm

 

Cái

 

06

 

20.200

 

121.200

 

 

 

4

 

Cọc ngang

 

Φ 10mm x 250 mm bằng INOX

 

Cái

 

06

 

4.850

 

29.100

 

 

 

5

 

Cọc đứng

 

Φ 10mm x 250 mm bằng INOX

 

Cái

 

06

 

7.790

 

46.700

 

 

 

6

 

Quả bóng nhựa

 

Bằng nhựa Φ 20mm có dây và khuyên treo

 

Quả

 

06

 

350

 

2.100

 

 

 

7

 

Khoá chữ thập nhựa

 

Bằng nhựa

 

Cái

 

12

 

3.060

 

36.720

 

 

 

8

 

Âm thoa

 

Tần số 440Hz, kèm hộp cộng hưởng

 

Cái

 

06

 

101.000

 

606.000

 

 

 

9

 

Bi thép

 

Φ 20mm có dây và khuyên treo

 

Viên

 

12

 

4.070

 

48.840

 

 

 

10

 

Nguồn phát âm

 

Đựng trong hộp trong suốt, không thấm nước, có vi mạch, công tắc tắt mở

 

Hộp

 

06

 

16.000

 

96.000

 

 

 

11

 

Đĩa âm

 

Bằng nhựa Φ 170mm x 2,5mm có các hàng lỗ cách đều tâm đĩa

 

Cái

 

06

 

9.300

 

55.800

 

 

 

12

 

ống thổi

 

Φ 6mm bằng nhôm đầu thổi Φ 3mm bằng nhựa

 

Cái

 

06

 

2.180

 

13.080

 

 

 

13

 

Mảnh phim nhựa

 

(30mm x 40mm) để tạo âm thanh trên đĩa phát âm

 

Tấm

 

06

 

180

 

1.080

 

 

 

14

 

Hòm gỗ

 

Gô MDF sơn tĩnh điện, quai tôn sơn tĩnh điện khoá INOX

 

Cái

 

06

 

35.000

 

210.000

 

 

 

15

 

Nhãn các loại

 

 

 

Cái

 

06

 

840

 

5.040

 

 

 

16

 

Thuyết minh

 

 

 

Cuốn

 

06

 

900

 

5.400

 

 

 

17

 

Hộp pin to (nhựa)

 

Bằng nhựa đen có 4 giắc cắm

 

Hộp

 

06

 

12.000

 

72.000

 

 

 

18

 

Pin to

 

 

 

Viên

 

12

 

1.500

 

18.000

 

 

 

19

 

Thanh thép lá INOX

 

(15mm x 250mm) bằng INOX đàn hồi

 

Thanh

 

06

 

450

 

2.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

 

Bộ thí nghiệm Điện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,523.980

 

 

 

1

 

Thước

 

Dài 300 mm bằng nhựa trong

 

Cái

 

06

 

500

 

3.000

 

 

 

2

 

Bút thử điện

 

Chuyên dụng

 

Cái

 

06

 

4.900

 

29.400

 

 

 

3

 

Đũa hữu cơ

 

(5mm x 5mm x 200mm) thanh thuỷ tinh hữu cơ

 

Cái

 

06

 

2.100

 

12.600

 

 

 

4

 

Tấm nhôm

 

(80mm x 80mm)  có đột 1 vấu lồi ở giữa

 

Tấm

 

06

 

1.170

 

7.020

 

 

 

5

 

Tấm nhựa

 

(110mm x 160mm)

 

Tấm

 

06

 

810

 

4.860

 

 

 

6

 

Miếng nỉ

 

Dầy 2 mm

 

Tấm

 

06

 

360

 

2.160

 

 

 

7

 

Đũa nhựa

 

Φ 10mm x 200 mm lỗ vuông góc với đường tâm trục

 

Cái

 

12

 

2.950

 

35.400

 

 

 

8

 

Hộp pin to (nhựa)

 

Bằng nhựa có giắc cắm

 

Hộp

 

06

 

12.000

 

72.000

 

 

 

9

 

Pin to

 

 

 

Viên

 

12

 

1.500

 

18.000

 

 

 

10

 

Hộp ngắt mạch

 

Bằng nhựa có lỗ cắm điện

 

Hộp

 

06

 

14.900

 

89.400

 

 

 

11

 

Hộp cầu chì + 5 cầu chì nhỏ

 

Hộp nhựa có các lỗ cắm điện

 

Hộp

 

06

 

17.600

 

105.600

 

 

 

12

 

Cầu chì  dây

 

 

 

Cái

 

01

 

2.540

 

2.540

 

 

 

13

 

Hộp đèn 3V

 

Hộp bằng nhựa có giắc cắm

 

Hộp

 

12

 

19.700

 

236.400

 

 

 

14

 

Hộp đèn LED

 

Hộp bằng nhựa có giắc cắm

 

Hộp

 

06

 

15.000

 

90.000

 

 

 

15

 

Hộp chuông điện

 

Hộp bằng nhựa có giắc cắm

 

Hộp

 

06

 

30.000

 

180.000

 

 

 

16

 

Hộp nam châm điện

 

Hộp bằng nhựa có giắc cắm kèm theo kim la bàn có giá đỡ

 

Hộp

 

06

 

19.500

 

117.000

 

 

 

17

 

Hộp thử vật liệu

 

Hộp bằng nhựa

 

Hộp

 

06

 

17.000

 

102.000

 

 

 

18

 

Hộp biến trở

 

20Ω, 1A

 

Hộp

 

01

 

33.800

 

33.800

 

 

 

19

 

Hộp điện phân

 

2 điện cực than

 

Hộp

 

06

 

15.600

 

93.600

 

 

 

20

 

Dây dẫn

 

2 đầu có giắc căm, dài 200mm lõi mềm có vỏ bọc

 

Sợi

 

72

 

4.500

 

324.000

 

 

 

21

 

Thanh nam châm

 

(10mm x 15mm x 74mm)

 

Cái

 

06

 

12.600

 

75.600

 

 

 

22

 

Vôn kế

 

Điện 1 chiều, hai thang đo 3V và 15 V

 

Cái

 

06

 

52.000

 

312.000

 

 

 

23

 

Ampe kế

 

Điện 1 chiều, hai thang đo 0,6A và 3A

 

Cái

 

06

 

52.000

 

312.000

 

 

 

24

 

Millampe kế

 

Điện 1 chiều, 0 – 500mA

 

Cái

 

01

 

52.000

 

52.000

 

 

 

25

 

Hòm

 

Bằng gỗ hoặc nhựa

 

Cái

 

06

 

30.000

 

180.000

 

 

 

26

 

Hộp xốp

 

 

 

Cái

 

06

 

4.000

 

24.000

 

 

 

27

 

Nhãn

 

 

 

Cái

 

06

 

700

 

4.200

 

 

 

28

 

Thuyết minh

 

 

 

Cuốn

 

06

 

900

 

5.400

 

 

 

  Tổng cộng giá bán cho một bộ Vật lý lớp 7 của các công ty khác

 

5,297.460

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠY HỌC LỚP 7

II.3. MÔN SINH HỌC

 

 

 

Tên thiết bị

 

Đặc tính kỹ thuật cơ bản

 

Đơn vị tính

 

Số lượng

 

Đơn giá

( đ )

 

Thành tiền

( đ )

 

Ghi chú

 

I

 

Tranh ảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35.000

 

 

 

1

 

Bộ xương cá

 

Khổ 79cm x 54cm, giấy couche 200g/m2, in mầu cán láng mờ mặt có hình ảnh, cán láng bóng mặt không có hình ảnh , 

 

Tờ

 

1

 

7000

 

7000

 

 

 

2

 

Bộ xương ếch

 

nt

 

Tờ

 

1

 

7000

 

7000

 

 

 

3

 

Bộ xương chim bồ câu

 

nt

 

Tờ

 

1

 

7000

 

7000

 

 

 

4

 

Bộ xương thú ( thỏ )

 

nt

 

Tờ

 

1

 

7000

 

7000

 

 

 

5

 

Bộ xương thằn lằn  ( hoặc tắc kè )

 

nt

 

Tờ

 

1

 

7000

 

7000

 

 

 

II

 

Mô hình

 

Bằng  Compozit có thể tháo lắp được các bộ phận bên trong

 

 

 

 

 

 

 

1.954.700

 

 

 

1

 

Mô hình con cá chép

 

 

 

Cái

 

1

 

188600

 

188.600

 

 

 

1b

 

Mô hình con cá chép do công ty Việt Hồng sản xuất

 

 

 

Cái

 

1

 

240.000

 

240.000

 

 

 

2

 

Mô hình con tôm đồng

 

 

 

Cái

 

1

 

340.700

 

340.700

 

 

 

3

 

Mô hình con ếch

 

 

 

Cái

 

1

 

310.000

 

310.000

 

 

 

4

 

Mô hình con châu chấu

 

 

 

Cái

 

1

 

345.000

 

345.000

 

 

 

5

 

Mô hình con thằn lằn

 

 

 

Cái

 

1

 

333.900

 

333.900

 

 

 

6

 

Mô hình con thỏ nhà

 

 

 

Cái

 

1

 

209.300

 

209.300

 

 

 

7

 

Mô hình chim bồ câu

 

 

 

Cái

 

1

 

227.200

 

227.200

 

 

 

III

 

Dụng cụ thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.229.000

 

 

 

1

 

Kính hiển vi

 

Độ phóng đại 640 lần

 

Cái

 

1

 

700000

 

700000

 

 

 

2

 

Kính lúp cầm tay

 

Độ phóng đại 3- 10 lần

 

Cái

 

8

 

7880

 

63040

 

 

 

3

 

Kính lúp có giá

 

Độ phóng đại 3- 10 lần

 

Cái

 

8

 

21770

 

174160

 

 

 

4

 

Bộ đồ mổ động vật

 

Loại nhỡ

 

Bộ

 

8

 

44350

 

354800

 

 

 

5

 

Khay mổ có tấm ghim vật mổ

 

200mm x 300 mm

 

Cái

 

8

 

9874

 

78992

 

 

 

6

 

Khay nhựa đựng mẫu vật

 

300mm x 450mm

 

Cái

 

4

 

11935

 

47740

 

 

 

7

 

Chậu lồng ( Bộ can )

 

(140 mm, cao 150mm

 

Cái

 

8

 

17825

 

142600

 

 

 

8

 

Đĩa lồng ( Petri )

 

(80mm - 90 mm

 

Cái

 

8

 

4996

 

39968

 

 

 

9

 

Đĩa kính đồng hồ

 

(80mm - 90 mm

 

Cái

 

16

 

5942

 

95072

 

 

 

10

 

ống nghiệm thuỷ tinh

 

( 14mm - 16 mm

 

 ống

 

40

 

1482

 

59280

 

 

 

11

 

Giá ống nghiệm đựng được 5 ống

 

Bằng gỗ

 

Cái

 

8

 

7925

 

63400

 

 

 

12

 

Cặp ống nghiệm hoá học

 

Bằng kim loại mạ

 

Cái

 

8

 

4972

 

39776

 

 

 

13

 

Bàn chải rửa ống nghiệm

 

Cán bằng kim loại

 

Cái

 

8

 

1500

 

12000

 

 

 

14

 

èng hót

 

Bằng thuỷ tinh

 

Cái

 

8

 

2360

 

18880

 

 

 

15

 

Vợt bắt sâu bọ cán tre

 

Miệng (300 mm, vải tuyn

 

Cái

 

3

 

17906

 

53718

 

 

 

16

 

Vợt thuỷ sinh cán dài 2m

 

Miệng (200 mm lưới

 

Cái

 

3

 

25100

 

75300

 

 

 

17

 

Vợt bắt động vật nhỏ ở đáy ao hồ

 

Miệng  (200mm vải thưa

 

Cái

 

1

 

17907

 

17907

 

 

 

18

 

Phễu thuỷ tinh

 

(80 mm, cuống 50 mm

 

Cái

 

8

 

9900

 

79200

 

 

 

19

 

Lọ nhựa có nút kín

 

Dung tích 100 ml

 

Cái

 

16

 

987

 

15792

 

 

 

20

 

Hộp nuôi sâu bọ

 

200mm x 150mm x 150mm nắp nhựa trong có lỗ

 

Cái

 

2

 

22884

 

45768

 

 

 

21

 

Bể kính bằng nhựa trong

 

Náp có lỗ khích thước 300mmm x 200mm x 180mm

 

Cái

 

1

 

44767

 

44767

 

 

 

22

 

Túi đinh ghim ( túi 100 cái )

 

Dài 3 mm

 

túi

 

1

 

6840

 

6840

 

 

 

IV

 

Dụng cụ thuỷ tinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.189.000

 

 

 

1

 

Chậu Bocan để ngâm mẫu  ( 150mm cao 300mm có nắp

 

(150 mm cao 300 mm có nắp

Bằng thuỷ tinh hữu cơ chống ăn mòn hoá chất

 

cái

 

16

 

39.590

 

633440

 

 

 

2

 

Chậu Bocan để ngâm mẫu  (  100mm cao 250 mm có nắp

 

(100 mm cao 250 mm có nắp

Bằng thuỷ tinh hữu cơ chống ăn mòn hoá chất

 

cái

 

16

 

25.738

 

411808

 

 

 

3

 

èng ®ong

 

(50mm cao 36 cm

 

cái

 

4

 

29.713

 

118852

 

 

 

4

 

Lam kính ( hộp 50 chiếc)

 

30mm x 60mm

 

Hộp

 

1

 

12.100

 

12100

 

 

 

5

 

Lamen ( hộp 100 chiếc)

 

15mm x 15mm

 

Hộp

 

2

 

6400

 

12800

 

 

 

V

 

Hoá chất

 

Gồm 13 lọ dựng trong hộp gỗ KT: 24mm x 38mm x 25mm

 

 

 

 

 

 

 

478000

 

 

 

1

 

 Clorophooc

 

 

 

Lọ 0,5 Lít

 

1

 

60.000

 

60.000

 

 

 

2

 

Tananh ( tanin )

 

 

 

Lọ 100mg

 

1

 

21.000

 

21.000

 

 

 

3

 

Carmanh ( carmin )

 

 

 

Lọ 100mg

 

1

 

127.000

 

127.000

 

 

 

4

 

Xanh metylen

 

 

 

Lọ 100mg

 

1

 

21.000

 

21.000

 

 

 

5

 

Phooc môn

 

 

 

Lít

 

5

 

36.000

 

180.000

 

 

 

6

 

Cồn 90 độ

 

 

 

Lít

 

1

 

13.000

 

13.000

 

 

 

7

 

Iốt loãng 10%

 

 

 

Lọ 0,5 Lít

 

1

 

44.000

 

44.000

 

 

 

8

 

Dầu paraphin hoặc Vazelin

 

 

 

Lọ 0,2 Lit

 

1

 

12.000

 

12.000

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.885.700

 

 

 

 

*  Giá trên không bao gồm nẹp treo tranh

*  Giá mục 11-15 của I là giá bán tới người tiêu dùng cuối cùng.

* Giá môn sinh học dùng mô hình con cá chép do công ty Việt Hồng sản xuất là: 5.937.100 đ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠY HỌC LỚP 7

II.4. MÔN LỊCH SỬ

 

TT

 

Tên thiết bị

 

Đặc tính kỹ thuật cơ bản

 

Đơn vị tính

 

Số lượng

 

Đơn giá

( đ )

 

Thành tiền

( đ )

 

Ghi chú

 

I

 

Tranh ảnh

 

79cm x 54 cm, giấy couche 200g/m2 in mầu cán láng mờ mặt có hình ảnh, cán láng bóng mặt không hình ảnh

 

 

 

 

 

 

 

14.000

 

 

 

1

 

Chữ nôm thời Quang Trung, ấn, Triện, Tiền thời Tây Sơn

 

 

 

Tờ

 

1

 

7000

 

7000

 

 

 

2

 

Kinh thành lăng tẩm thời Nguyễn

 

 

 

Tờ

 

1

 

7000

 

7000

 

 

 

II

 

Bản đồ sơ lược

 

102cm x72cm , giấy couche 200g/m2 in mầu cán láng mờ mặt có hình ảnh, cán láng bóng mặt không hình ảnh

 

 

 

 

 

 

 

126.000

 

 

 

1

 

Cuộc kháng chiến chống Tống lần thứ I

 

 

 

Tờ

 

1

 

14000

 

14000

 

 

 

2

 

Cuộc kháng chiến chống Tống lần thứ II

 

 

 

Tờ

 

1

 

14000

 

14000

 

 

 

3

 

Cuộc kháng chiến lần thứ nhất chống quân xâm lược Mông Cổ ( 1258 )

 

 

 

Tờ

 

1

 

14000

 

14000

 

 

 

4

 

Cuộc kháng chiến lần thứ hai chống quân xâm lược Nguyên ( 1285 )

 

 

 

Tờ

 

1

 

14000

 

14000

 

 

 

5

 

Cuộc kháng chiến lần thứ ba chống quân xâm lược Nguyên ( 1287-1288 ) và chiến thắng Bạch đằng

 

 

 

Tờ

 

1

 

14000

 

14000

 

 

 

6

 

Chiến thắng Chi Lăng- Xương Giang

 

 

 

Tờ

 

1

 

14000

 

14000

 

 

 

7

 

Khởi nghĩa Lam Sơn

 

 

 

Tờ

 

1

 

14000

 

14000

 

 

 

8

 

Chiến thắng Tốt động- Chúc Động

 

 

 

Tờ

 

1

 

14000

 

14000

 

 

 

9

 

Chiến thắng Ngọc Hồi -Đống Đa

 

 

 

Tờ

 

1

 

14000

 

14000

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

140.000

 

 

 

 

*  Giá trên không bao gồm nẹp treo tranh

*  Giá mục I, II là giá bán tới người tiêu dùng cuối cùng

 

 

BẢNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠY HỌC LỚP 7

II.5. MÔN ĐỊA LÝ

 

 

 

Tên thiết bị

 

Đặc tính kỹ thuật cơ bản

 

Đơn vị tính

 

Số lượng

 

Đơn giá

( đ )

 

Thành tiền

( đ)

 

Ghi chú

 

 

 

Bản đồ

 

 Cỡ 79cm x 109 chọn mẫu, giấy couche 200 g/m2 in màu, cán láng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Phân bổ dân cư và độ thị Thế giới 2000

 

02 mảnh

 

Tờ

 

1

 

28.000

 

28.000

 

 

 

2

 

Các môi trường địa lý

 

02 mảnh

 

Tờ

 

1

 

28.000

 

28.000

 

 

 

3

 

Châu phi ( Tự nhiên, hành chính, kinh tế )

 

 

 

bộ (3 tờ)

 

1

 

42.000

 

42.000

 

 

 

4

 

Châu Phi ( Mật độ, dân số và đô thị lớn )

 

 

 

Tờ

 

1

 

14.000

 

14.000

 

 

 

5

 

Châu Mỹ ( Tự nhiên, hành chính, kinh tế )

 

 

 

bộ (3 tờ)

 

1

 

42.000

 

42.000

 

 

 

6

 

Châu Mỹ

 

 

 

Tờ

 

1

 

14.000

 

14.000

 

 

 

7

 

Châu Nam Cực

 

 

 

Tờ

 

1

 

14.000

 

14.000

 

 

 

8

 

Châu Đại Dương ( Tự nhiên, hành chính, kinh tế )

 

 

 

bộ (3 tờ)

 

1

 

42.000

 

42.000

 

 

 

9

 

Châu Âu ( Tự nhiên, hành chính, kinh tế )

 

 

 

bộ (3 tờ)

 

1

 

42.000

 

42.000

 

 

 

10

 

Châu Âu ( Mật độ, dân số và đô thị lớn )

 

 

 

Tờ

 

1

 

14.000

 

14.000

 

 

 

11

 

Tập bản đồ thế giới và các châu lục

 

 

 

Cuốn

 

1

 

32.000

 

32.000

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

312.000

 

 

 

 

*  Giá trên không bao gồm nẹp treo tranh

*  Giá các mục trên là giá bán tới người tiêu dùng cuối cùng

 

 

 

BẢNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠY HỌC LỚP 7

II.6. MÔN CÔNG NGHỆ

 

 

 

Tên thiết bị

 

Đặc tính kỹ thuật cơ bản

 

Đơn vị tính

 

Số lượng

 

Đơn giá

( đ )

 

Thành tiền

( đ )

 

Ghi chú

 

I

 

Tranh ảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.000

 

 

 

1

 

Dấu hiệu của cây trồng bị sâu bệnh phá hoại

 

Cỡ 79cm x 54cm, giấy couche 200 g/m2 in mầu cán láng mờ mặt có hình ảnh, cán láng bóng mặt không hình ảnh

 

Tờ

 

1

 

7000

 

7000

 

 

 

II

 

Mô hình

 

Vật liệu bằng  compozit đánh dấu chỗ để tiêm

 

 

 

 

 

 

 

1.032.800

 

 

 

1

 

Con gà

 

 

 

Con

 

4

 

124.200

 

496.800

 

 

 

2

 

Con lợn

 

 

 

Con

 

4

 

134.000

 

536.000

 

 

 

III

 

Dụng cụ thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

834.000

 

 

 

1

 

èng nhá giät

 

 

 

Cái

 

6

 

2370

 

14220

 

 

 

2

 

Thang mầu PH

 

 

 

Tờ

 

6

 

4420

 

26520

 

 

 

3

 

Thìa xúc hoá chất

 

Bằng thuỷ tinh

 

Cái

 

6

 

990

 

5940

 

 

 

4

 

Đĩa chịu nhiệt

 

Bằng kim loại

 

Cái

 

6

 

7920

 

47520

 

 

 

5

 

ống nghiệm thuỷ tinh

 

(14mm -16 mm

 

Cái

 

6

 

1490

 

8940

 

 

 

6

 

Đèn cồn

 

Bằng thuỷ tinh có nắp đậy

 

Cái

 

6

 

4950

 

29700

 

 

 

7

 

Kẹp gắp hoá chất

 

Bằng kim loại

 

Cái

 

6

 

7920

 

47520

 

 

 

8

 

Nhiệt kế rượu

 

100 C ( 1 C

 

Cái

 

6

 

7000

 

42000

 

 

 

9

 

Túi ủ giống

 

Bằng vải cô tông

 

Cái

 

6

 

1975

 

11850

 

 

 

10

 

Chậu nhựa trong

 

(200 mm

 

Cái

 

6

 

12490

 

74940

 

 

 

11

 

Chậu nhựa có lỗ

 

(140 mm

 

Cái

 

6

 

9210

 

55260

 

 

 

12

 

Dao cấy bằng kim loại

 

Lưỡi dài 120 mm

 

Cái

 

6

 

11380

 

68280

 

 

 

13

 

Túi bầu

 

Nhựa PE (60 mm

 

Túi

 

18

 

160

 

2880

 

 

 

14

 

Chầy cối nghiền

 

Bằng sứ

 

Bộ

 

6

 

10850

 

65100

 

 

 

15

 

Khay đựng bằng kim loại

 

200mm x 120mm x 30mm

 

Cái

 

6

 

27640

 

165840

 

 

 

16

 

Kẹp gắp

 

Bằng kim loại

 

Cái

 

6

 

8000

 

48.000

 

 

 

17

 

Giấy quỳ

 

 

 

Tập

 

3

 

8680

 

26.040

 

 

 

18

 

Thước dây

 

Bằng sợi mềm 1,5 m

 

Cái

 

6

 

2400

 

14.400

 

 

 

19

 

Đĩa kim loại sơn hai mầu đen trắng

 

( 200 mm

 

Cái

 

3

 

26350

 

79.050

 

 

 

IV

 

Hoá chất vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

176.000

 

 

 

1

 

Cồn 90

 

 

 

Lọ 0,5 Lít

 

1

 

5.500

 

5.500

 

 

 

2

 

Phân hoá học các loại

 

 

 

Hộp 18 mẫu

 

1

 

88.000

 

88.000

 

 

 

3

 

Chất chỉ thị mầu

 

 

 

lọ

 

6

 

5.500

 

33.000

 

 

 

4

 

Hạt giống lâm nghiệp

 

Gồm 25 loại hạt giống khác nhau, có bản đồ phân bố, sách giới thiệu các loại hạt giống lâm nghiệp trên lãnh thổ Việt nam

 

Hộp 100 gam

 

1

 

49.500

 

49.500

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.049.800

 

 

 

 

*  Giá trên không bao gồm nẹp treo tranh

* Giá mục I là giá bán tới người tiêu dùng cuối cùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠY HỌC LỚP 7

II.7. MÔN NGỮ VĂN

 

 

 

Tên thiết bị

 

Đặc tính kỹ thuật cơ bản

 

Đơn vị tính

 

Số lượng

 

Đơn giá

( đ )

 

Thành tiền

( đ )

 

Ghi chú

 

I

 

Tranh ảnh

 

Khổ 39cm x 54cm,  giấy couche 200 g/m2 in mầu cán láng mờ mặt có hình ảnh, cán láng bóng mặt không hình ảnh

 

 

 

 

 

 

 

28.000

 

 

 

1

 

ảnh chân dung Nguyễn Trãi hoặc ảnh di tích lịch sử Côn Sơn

 

 

 

Tờ

 

1

 

4.000

 

4.000

 

 

 

2

 

ảnh di tích lịch sử Yên Tử

 

 

 

Tờ

 

1

 

4.000

 

4.000

 

 

 

3

 

ảnh Hồ Chủ Tịch ở Việt Bắc

 

 

 

Bộ

 

1

 

4.000

 

4.000

 

 

 

4

 

ảnh chụp các trang do Hồ Chủ Tịch vẽ trên các báo ở Pháp đầu thế kỷ 20

 

 

 

Tờ

 

1

 

4.000

 

4.000

 

 

 

5

 

ảnh thủ đô Hà Nội

 

 

 

Tờ

 

1

 

4.000

 

4.000

 

 

 

6

 

ảnh thành phố Hồ Chí Minh

 

 

 

Tờ

 

1

 

4.000

 

4.000

 

 

 

7

 

ảnh thành phố Huế và Sông Hương

 

 

 

Tờ

 

1

 

4.000

 

4.000

 

 

 

II

 

Băng ( đĩa ) ghi hình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Băng ( đĩa CD ) một số loại hình dân ca Việt Nam

 

Đủ 3 miền Bắc , Trung , Nam nhất thiết phải có ca Huế

 

băng/ đĩa

 

2

 

28.000

 

56.000

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

84.000

 

 

 

 

* Giá trên không bao gồm nẹp treo tranh

* Giá của mục I là giá bán tới người tiêu dùng cuối cùng

 

BẢNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠY HỌC LỚP 7

II.8. MÔN NGOẠI NGỮ

 

 

 

Tên thiết bị

 

Đặc tính kỹ thuật cơ bản

 

Đơn vị tính

 

Số lượng

 

Đơn giá

( đ )

 

Thành tiền

( đ )

 

Ghi chú

 

I

 

Băng (đĩa) ghi hình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

Băng tiếng các bài học trong sách giáo khoa

 

Băng cassete hoặc đĩa CD giọng chuẩn

 

Băng hoặc đĩa

 

5

 

28.000

 

140.000

 

 

 

5

 

Băng hình về chủ điểm đất nước mà học sinh học tiếng nước đó

 

Băng hoặc đĩa ghi hình

 

Băng hoặc đĩa

 

1

 

28.000

 

28.000

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

168.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠY HỌC LỚP 7

II.9. MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN

 

 

 

Tên danh mục thiết bị

 

Đặc tính kỹ thuật cơ bản

 

Đơn vị tính

 

Số lượng

 

Đơn giá

( đ )

 

Thành tiền

( đ )

 

Ghi chú

 

I

 

Tranh ảnh

 

79cm x 54 cm, giấy couche 200g/m2 in mầu cán láng mờ mặt có hình ảnh, cán láng bóng mặt không hình ảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Cuộc sống giản dị của Hồ Chủ Tịch

 

 

 

Tờ

 

1

 

7.000

 

7.000

 

 

 

2

 

Tình cảm của Hồ Chủ Tịch với bộ đội

 

 

 

Tờ

 

1

 

7.000

 

7.000

 

 

 

3

 

Hồ Chủ Tịch với thiếu nhi

 

 

 

Tờ

 

1

 

7.000

 

7.000

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.000

 

 

 

 

* Giá trên không bao gồm nẹp treo tranh

* Giá trên là giá bán tới người tiêu dùng cuối cùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠY HỌC LỚP 7

II.10. MÔN  THỂ  DỤC

 

 

 

Tên thiết bị

 

Đặc tính kỹ thuật cơ bản

 

Đơn vị tính

 

Số lượng

 

Đơn giá

( đ )

 

Thành tiền

( đ )

 

Ghi chú

 

I

 

Tranh ảnh

 

Tranh mầu khổ 79cm x 54cm, giấy couche 200 g/m2 in mầu cán láng mờ mặt có hình ảnh, cán láng bóng mặt không hình ảnh

 

 

 

 

 

 

 

49.000

 

 

 

1

 

Chạy nhanh, chạy đạp sau

 

 

 

Tờ

 

1

 

7.000

 

7.000

 

 

 

2

 

Bật nhẩy gồm :

2.1. Nhẩy bước bộ trên không

2.2. Chạy đà chính diện, giậm nhẩy co chân qua xà

2.3. Chạy đà chính diện, giậm nhẩy chân lăng duỗi thẳng qua xà

 

 

 

Bộ (3 tờ)

 

1

 

21.000

 

21.000

 

 

 

3

 

3.1.Ném bóng gồm:

3.2. Đà hai bước chéo ném bóng xa

3.3. Đà bốn bước chéo ném bóng xa

3.4. 

 

 

Bộ (2 tờ)

 

1

 

14.000

 

14.000

 

 

 

4

 

Sân thi đấu các môn ( khi giới thiệu luật )

 

 

 

Tờ

 

1

 

7.000

 

7.000

 

 

 

II

 

Dụng cụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Đồng hồ bấm dây chất lượng cao

 

DL 894,  2 vßng, Trung quèc s¶n xuÊt theo tiªu chuÈn NhËt b¶n, chÝnh x¸c ®Õn % gi©y, kh«ng ngÊm n­íc, tiÖn dông trong mäi thêi tiÕt.

 

Cái

 

1

 

143.000

 

143.000

 

 

 

2

 

Bộ cột đa năng

 

Dùng cho; nhảy cao, đá cầu, cầu lông. Trụ cột bằng sắt tròn, có thể điều chỉnh lên xuống, trên cột có khắc kích  thước đo chiều cao và mấu gác thanh xà. Đối trọng riêng bằng sắt có thể tháo lắp dễ dàng, có bánh xe di động

 

Bộ

 

1

 

495.000

 

495.000

 

 

 

3

 

Bóng ném

 

Loại thông dụng, Chu vi 200mm, bằng cao su, đủ mềm để tránh chấn thương

 

Quả

 

40

 

2.200

 

88.000

 

 

 

4

 

Đệm thể dục

 

KT: 200mm x 1800mm x 2400mm có vải bọc ngoài và có 4 tay cầm ở hai bên. Ruột bằng mút chuyên dụng:

- Độ kéo nén đứt, N/Cm2, không nhỏ hơn:  59,0

- Độ dãn dài khi kéo đứt %không nhỏ hơn: 80,4

- Độ đàn hồi: 38,6

- Độ bền xé rách, N/Cm, không nhỏ hơn: 2,0

- Độ xẹp sau 24h ép với H=1/2 chiều cao mẫu thử ( %):  0,90

Mút đảm bảo độ mềm, nảy và đàn hồi chống chấn thương, có độ kéo nén hợp lý, được bảo hành 4 năm. Vỏ bạt sử dụng chất liệu bạt/ni lông bền và chống ngấm nước

 

Cái

 

2

 

1.350.000

 

2.700.000

 

 

 

8

 

Bóng chuyền

 

Loại thông dụng

Chu vi: 560mm-600mm, Trọng lượng: 180-220gr. Bóng đảm bảo độ mềm mại, không cứng bề nặt. Không gây chấn thương cho người sử dụng. Theo tiêu chuẩn Uỷ ban TDTT.

 

Quả

 

10

 

26.000

 

260.000

 

 

 

9

 

Bóng đá

 

Loại thông dụng

- Chu vi: 640mm – 660mm, Trọng lượng: 150-160gr, Nhiều màu sắc. Bóng đảm bảo độ mềm mại, không cứng bề mặt. Không gây chấn thương cho người sử dụng, theo tiêu chuẩn Uỷ ban TDTT

 

Quả

 

10

 

26.000

 

260.000

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

Không có bóng chuyền, bóng đá

 

 

 

 

 

 

 

3.426.000

 

 

 

 

 

 

 

Có bóng chuyền, bóng đá

 

 

 

 

 

 

 

3.946.000

 

 

 

 

* Giá trên không bao gồm nẹp treo tranh

* Giá của mục I là giá bán tới người tiêu dùng cuối cùng

 

BẢNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠY HỌC LỚP 7

II.11. MÔN  MỸ THUẬT

 

TT

 

Tên thiết bị

 

Đặc tính kỹ thuật cơ bản

 

Đơn vị tính

 

Số lượng

 

Đơn giá

( đ )

 

Thành tiền

( đ )

 

Ghi chú

 

I

 

Dụng cụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Giá vẽ bằng gỗ, hoặc kim koại

 

cao 1800mm x rộng 700 mm

 

Cái

 

2

 

160.000

 

320.000

 

 

 

2

 

Bảng bằng gỗ dán

 

KT: 500mm x 700 mm

 

Cái

 

4

 

19.800

 

79.200

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

399.000

 

 

 

 

Ghi chú: Tổng giá bán trên không bao gồm giấy vẽ, bút chì, tẩy, mầu vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠY HỌC LỚP 7

II.12. MÔN  ÂM NHẠC

 

TT

 

Tên thiết bị

 

Đặc tính kỹ thuật cơ bản

 

Đơn vị tính

 

Số lượng

 

Đơn giá

( đ )

 

Thành tiền

( đ )

 

Ghi chú

 

I

 

Băng /Đĩa CD ghi hình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Ghi 8 bài hát trong chương trình

 

Đúng yêu cầu sư phạm và sách giáo khoa

 

băng/ đĩa

 

5

 

28.000

 

140.000

 

 

 

2

 

Một số bài dân ca 3 miền và dân ca các dân tộc

 

Đúng yêu cầu sư phạm và sách giáo khoa

 

băng/ đĩa

 

5

 

28.000

 

140.000

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

280.000

 

 

 

 

* Tổng giá bán trên không bao gồm đàn Ghi ta.

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi