IV
|
Thiết bị máy bắn
|
1
|
TBLZL.M5
|
Máy bắn TEC - 01
|
chiếc
|
- Hình dạng tia laser: chấm tròn
- Kích thước 22,3 x 15 x 18 (cm)
- Trọng lượng: 1,5kg
- Cự ly bắn = 25m
- Năng lượng lớn nhất: 1.0Mw
- Đường kính vết laser trên bia phản quang: <>
- Mầu sắc: mầu nhũ hoặc đen
|
Công ty ứng dụng kỹ thuật và sản xuất (TECAPRO)
|
|
2
|
TBMB3.M5
|
Máy bắn MBT - 03
|
chiếc
|
- Lắp trên súng AK, CKC, RPĐ
- Thực hành ngắm, bắn sát với thực tế
- Độ phân giải hiển thị cao
- Thông báo kết quả bắn rất chính xác bằng hệ thống bia điện tử và loa
- Khối lượng: 30 kg
- Kích thước:
85 x 285 x 253 (mm)
- Bia số 4a, cự ly: 100m
- Nguồn điện: 220V/50Hz, Công suất: 16W (ắc quy: 12V)
|
Viện Vũ khí/bộ Quốc phòng
|
|
3
|
TBB95.M5
|
Máy bắn TB - 95
|
chiếc
|
- Khối lượng: 40 kg
- Kích thước: 830 x 400 x 310 (mm)
- Cự ly bắn: 100m, tư thế có bệ tỳ, bia số 4a, có hệ thống lắp súng AK hoặc CKC, độ chính xác cao, tiện sử dụng.
- Mầu sắc: sơn mầu nhũ hoặc trắng.
|
Viện Vũ khí/bộ Quốc phòng
|
|
4
|
SBLZI.M5
|
Súng bắn tập laser
|
khẩu
|
- Súng nhựa Composit
- Hoạt động chế độ xung (khoảng 5 giây)
- Sử dụng laser ruby
- Nguồn: pin
- Mầu sắc: sơn mầu đen hoặc xanh đậm.
|
Xí nghiệp X55/Bộ Quốc phòng
|
|
V
|
Tranh các loại
|
1
|
TSRPĐ.M5
|
Súng trung liên RPĐ
|
tờ
|
Cỡ 702 x 102cm, giấy couché 150g/m2, in nội dung tranh theo tài liệu giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán láng mờ, có nẹp bằng nhựa.
|
Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng
|
|
2
|
TSB40.M5
|
Súng diệt tăng B 40
|
tờ
|
Cỡ 702 x l02cm, giấy couché 150g/m2, in nội dung tranh theo tài liệu giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán láng mờ, có nẹp bằng nhựa.
|
Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng
|
|
3
|
TSB41.M5
|
Súng diệt tăng B 41
|
tờ
|
Cỡ 702 x 102cm, giấy couché 150g/m2, in nội dung tranh theo tài liệu giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán láng mờ, có nẹp bằng nhựa.
|
Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng
|
|
4
|
TSCKC.M5
|
Súng trường SKS (CKC)
|
tờ
|
Cỡ 702 x l02cm, giấy couché 150m2, in nội dung tranh theo tài liệu giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán láng mờ, có nẹp bằng nhựa.
|
Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng
|
|
15
|
TTLAK.M5
|
Súng tiểu liên AK
|
tờ
|
Cỡ 702 x l02cm, giấy couché 150g/m2, in nội dung tranh theo tài liệu giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán láng mờ, có nẹp bằng nhựa.
|
Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng
|
|
6
|
TKSAK.M5
|
Kỹ thuật sử dụng súng tiểu liên AK
|
tờ
|
Cỡ 702 x l02cm, giấy couché 150g/m2, in nội dung tranh theo tài liệu giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán láng mờ, có nẹp bằng nhựa.
|
Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng
|
|
7
|
TKSTN.M5
|
Kỹ thuật sử dụng thuốc nổ
|
tờ
|
Cỡ 702 x 102cm, giấy couché 150g/m2, in nội dung tranh theo tài liệu, giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán láng mờ, có nẹp) bằng nhựa.
|
Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng
|
|
8
|
BĐHQS.M5
|
Bản đồ địa hình
quân sự
|
tờ
|
- Cỡ 702 x l02cm, giấy couché 150g/m2,
- Tỷ lệ: 1/25.000
- Thể hiện địa hình trên 3 vùng (rừng núi - trung du, đồng bằng, ven biển) đường giao thông, sông, ngòi, nông thôn, thành thị
- Mầu sắc: (3 mầu cơ bản) xanh, nâu và xanh nước biển, có nẹp bằng nhựa
|
Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng
|
|
9
|
TCCĐH.M5
|
Băng bó, chuyển
thương, cấp cứu ban đầu vết thương chiến tranh
|
tờ
|
Cỡ 702 x l02cm, giấy couché 150g/m2, in nội dung tranh theo tài liệu, giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán láng mờ, có nẹp bằng nhựa.
|
Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng
|
|
10
|
TĐTKS.M5
|
Đội ngũ từng người không có súng
|
tờ
|
Cỡ 702 x l02cm, giấy couché 150g/m2, in nội dung tranh theo tài liệu, giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán láng mờ, có nẹp bằng nhựa.
|
Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng
|
|
11
|
TĐNĐV.M5
|
Đội ngũ đơn vị
|
tờ
|
Cỡ 702 x l02cm, giấy couché 150g/m2, in nội dung tranh theo tài liệu giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán láng mờ, có nẹp bằng nhựa.
|
Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng
|
|
12
|
TCCTH.M5
|
Kỹ thuật băng bó, cấp cứu và chuyển thương
|
tờ
|
Cỡ 702 x l02cm, giấy couché 150g/m2, in nội dung tranh theo tài liệu giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán láng mờ, có nẹp bằng nhựa.
|
Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng
|
|
13
|
TVKTT.M5
|
Vũ khí tự tạo
|
tờ
|
Cỡ 702 x l02cm, giấy couché 150g/m2, in nội dung tranh theo tài liệu giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán láng mờ, có nẹp bằng nhựa.
|
Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng
|
|
14
|
TKSLĐ.M5
|
Kỹ thuật sử dụng lựu đạn
|
tờ
|
Cỡ 702 x l02cm, giấy couché 150g/m2, in nội dung tranh theo tài liệu giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán láng mờ, có nẹp bằng nhựa.
|
Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng
|
|
15
|
TTĐVC.M5
|
Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu
|
tờ
|
Cỡ 702 x l02cm, giấy couché 150g/m2, in nội dung tranh theo tài liệu, giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán láng mờ, có nẹp bằng nhựa.
|
Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng
|
|
16
|
TVKHP.M5
|
Vũ khí hủy diệt lớn và cách phòng tránh
|
tờ
|
Cỡ 702 x l02cm, giấy couché 150g/m2, in nội dung tranh theo tài liệu giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán láng mờ, có nẹp bằng nhựa.
|
Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng
|
|
17
|
TPB10.M5
|
Thường thức phòng tránh một số loại bom đạn và thiên tai
|
tờ
|
Cỡ 702 x l02cm, giấy couché 150g/m2, in nội dung tranh theo tài liệu giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán láng mờ, có nẹp bằng nhựa.
|
Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng
|
|
18
|
TCCI0.M5
|
Cấp cứu ban dầu các tai nạn thông thường và băng bó cứu thương
|
tờ
|
Cỡ 702 x 102cm, giấy couché 150g/m2, in nội dung tranh theo tài liệu giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán láng mờ, có nẹp bằng nhựa.
|
Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng
|
|
19
|
TCC11.M5
|
Kỹ thuật cấp cứu và chuyển thương
|
tờ
|
Cỡ 702 X l02cm, giấy couché 150g/m2, in nội dung tranh theo tài liệu giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán láng mờ, có nẹp bằng nhựa.
|
Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng
|
|
20
|
TTQNV.M5
|
Tổ chức Quân đội nhân dân Việt Nam
|
tờ
|
Cỡ 702 x 102cm, giấy couché 150g/m2 tờ, in nội dung tranh theo tài liệu, giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán láng mờ, có nẹp bằng nhựa.
|
Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng
|
|
21
|
TQCPV.M5
|
Quân hiệu, cấp hiệu, phù hiệu của Quân đội nhân dân Việt Nam
|
tờ
|
Cỡ 702 x l02cm, giấy couché 150g/m2, in nội dung tranh theo tài liệu giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán láng mờ, có nẹp bằng nhựa.
|
Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng
|
|
22
|
TTQNV.M5
|
Một số trang phục của Quân đội nhân dân Việt Nam
|
tờ
|
Cỡ 702 x l02cm, giấy couché 150g/m2, in nội dung tranh theo tài liệu, giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán láng mờ, có nẹp bằng nhựa.
|
Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng
|
|
23
|
THNQĐ.M5
|
Hệ thống Nhà trường Quân đội
|
tờ
|
Cỡ 702 x l02cm, giấy couché 150g/m2, in nội dung tranh theo tài liệu, giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán láng mờ, có nẹp tranh bằng nhựa.
|
Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng
|
|
24
|
TVHLP.M5
|
Vũ khí hóa học, vũ khí lửa và cách phòng tránh
|
tờ
|
Cỡ 702 x l02cm, giấy couché 150g/m2, in nội dung tranh theo tài liệu, giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán láng mờ, có nẹp bằng nhựa.
|
Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng
|
|
VI
|
Trang phục
|
1
|
BĐPHS.M5
|
Quần áo đồng phục
|
bộ
|
- Chất liệu vải thường hoặc sợi tổng hợp, thấm nước, mát.
- Mẫu: may gần giống quân phục của quân đội,
- Mầu sắc: xanh hoặc mầu cỏ úa
|
Công ty 26/Bộ Quốc phòng
|
|
2
|
MCCHS.M5
|
Mũ cứng
|
chiếc
|
- Loại mũ cối của quân đội
- Mầu xanh hoặc mầu cỏ úa
|
Công ty 26/Bộ Quốc phòng
|
|
3
|
GTCHS.M5
|
Giầy vải
|
đôi
|
- Loại giầy thấp cổ, có dây buộc
- Mầu xanh hoặc mầu cỏ úa
|
Công ty 26/Bộ Quốc phòng
|
|
4
|
TTHHS.M5
|
Tất vải
|
đôi
|
Chất liệu bằng sợi tổng hợp, mẫu và mầu sắc giống loại tất của quân đội.
|
Công ty 26/Bộ Quốc phòng
|
|
5
|
THNHS.M5
|
Thắt lưng
|
chiếc
|
Loại thắt lưng bằng nhựa của bộ đội, mầu nâu đỏ
|
Công ty 26/Bộ Quốc phòng
|
|