Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 1721/LĐTBXH-TCGDNN 2022 báo cáo thực hiện các quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 1721/LĐTBXH-TCGDNN
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1721/LĐTBXH-TCGDNN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Lê Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 27/05/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Cán bộ-Công chức-Viên chức |
tải Công văn 1721/LĐTBXH-TCGDNN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 1721/LĐTBXH-TCGDNN
| Hà Nội, ngày 27 tháng 5 năm 2022 | |
Kính gửi: | - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
| |
Hướng dẫn công tác tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đã ban hành Thông tư số 03/2018/TT-BLĐTBXH ngày 15/6/2018 quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp, Thông tư số 12/2019/TT-BLĐTBXH ngày 12/8/2019 hướng dẫn việc chuyển xếp lương chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp, Thông tư số 31/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 quy định tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung và hình thức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đề nghị Quý cơ quan báo cáo, đánh giá việc thực hiện các quy định nêu trên (đề cương chi tiết tại Phụ lục kèm theo) và gửi về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trước ngày 04/6/2022 (qua Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, địa chỉ: Tòa nhà Minori, số 67A Trương Định, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội; điện thoại: 0243 9740333, số máy lẻ 802; email: [email protected]).
Trân trọng./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Công văn số 1721/LĐTBXH-TCGDNN ngày 27/5/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
CÔNG TÁC BỔ NHIỆM, CHUYỂN XẾP LƯƠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VÀ TỔ CHỨC THI HOẶC XÉT THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
1. Cơ cấu, số lượng nhà giáo theo chức danh nghề viên chức chuyên ngành GDNN hiện có (Theo biểu đính kèm)
2. Công tác bổ nhiệm, chuyển xếp lương viên chức chuyên ngành GDNN (Số lượng nhà giáo đã được bổ nhiệm, chuyển xếp lương theo từng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành GDNN).
3. Công tác tổ chức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành GDNN hạng II, hạng III và hạng IV
3.1. Kết quả tổ chức thi, xét thăng hạng từ năm 2020 đến nay (Số lượng nhà giáo đã được thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành GDNN theo từng năm, từng chức danh nghề nghiệp)
3.2. Kế hoạch, tiến độ dự kiến năm 2023
4. Khó khăn, vướng mắc và kiến nghị, đề xuất
4.1. Về tiêu chuẩn chức danh của nhà giáo GDNN
4.2. Về công tác bổ nhiệm, chuyển xếp lương
4.3. Về công tác tổ chức thi hoặc xét thăng hạng
4.4. Khó khăn, vướng mắc khác (nếu có)
Biểu cơ cấu, số lượng nhà giáo theo chức danh nghề viên chức chuyên ngành GDNN
(Kèm theo Phụ lục tại Công văn số 1721/LĐTBXH-TCGDNN ngày 27/5/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Tên cơ sở theo chức danh | Tổng số | Số lượng, cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức hiện có | Số lượng đề nghị chỉ tiêu thăng hạng của từng hạng viên chức | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
Hạng I | Hạng II | Hạng III | Hạng IV | Hạng I | Hạng II | Hạng III | Hạng IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
Giảng viên Lý thuyết | Giảng viên Thực hành | Giáo viên lý thuyết | Giáo viên thực hành |
|
|
| Lý thuyết | Thực hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
Có trình độ đào tạo cao đẳng trở lên | Có chứng chỉ kỹ năng nghề để dạy thực hành trình độ cao đẳng |
| Có trình độ đào tạo cao đẳng trở lên | Có chứng chỉ kỹ năng nghề để dạy thực hành trình độ trung cấp | Có trình độ đào tạo trung cấp trở lên | Có chứng chỉ kỹ năng nghề để dạy thực hành trình độ sơ cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Giảng viên GDNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Giáo viên GDNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|