Quyết định 1398/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc phê duyệt kết quả tuyển chọn các tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện dự án thuộc chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ của doanh nghiệp thực hiện trong 2 năm 2007-2008
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1398/QĐ-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1398/QĐ-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Quốc Thắng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 11/07/2007 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1398/QĐ-BKHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1398/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 11 tháng 7 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt kết quả tuyển chọn các tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ của doanh nghiệp thực hiện trong 2 năm 2007-2008
_____________
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 54/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ và Nghị định số 28/2004/NĐ-CP ngày 16/01/2004 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2003/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 68/2005/QĐ-TTg ngày 04/4/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ của doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 36/2006/QĐ-TTg ngày 08/02/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ của doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 102/2006/TTLT/BTC-BKHCN ngày 31/10/2006 của Bộ Tài chính và Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn quản lý tài chính đối với Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ của doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 11/2006/QĐ-BKHCN ngày 01/6/2006 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành Quy chế tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ của doanh nghiệp;
Căn cứ kết quả làm việc của các Hội đồng thẩm định nội dung và thẩm định dự toán kinh phí các Hồ sơ đăng ký chủ trì thực hiện dự án thuộc Chương trình thực hiện trong 2 năm 2007-2008;
Theo đề nghị của các ông Cục trưởng Cục Sở hữu trí tuệ và Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả tuyển chọn các tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ của doanh nghiệp thực hiện trong 2 năm 2007-2008 (chi tiết trong Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Cục Sở hữu trí tuệ chuẩn bị và ký Hợp đồng giao chủ trì thực hiện dự án với các tổ chức, cá nhân được phê duyệt.
Điều 3. Các tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện dự án, Cục trưởng Cục Sở hữu trí tuệ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT.BỘ TRƯỞNG |
KẾT QUẢ
TUYỂN CHỌN CÁC TỔ CHỨC CÁ NHÂN CHỦ TRÌ THỰC HIỆN DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN TÀI SẢN TRÍ TUỆ CỦA DOANH NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG 2 NĂM 2007-2008
(Kèm theo Quyết định số 1398/QĐ-BKHCN ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT |
Tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện dự án |
Chủ nhiệm dự án |
Tên dự án |
Ký mã hiệu |
Thời gian thực hiện dự án |
Kinh phí (triệu đồng) |
Ghi chú (số biên nhận Hồ sơ) |
||
Bắt đầu |
Kết thúc |
Tổng kinh phí thực hiện dự án |
Kinh phí hỗ trợ từ Ngân sách Trung ương |
|
|||||
I |
Các dự án tuyên truyền, đào tạo về sở hữu trí tuệ (SHTT) và hỗ trợ hoạt động SHTT trong doanh nghiệp |
||||||||
1 |
Công ty Đầu tư Phát triển Kỹ thuật Trường Thành |
Trịnh Văn Sơn |
Chương trình “Chắp cánh Thương hiệu’’ |
CT68/TĐ-01/ 2006-2007/TW |
6/2007 |
6/2008 |
8.389,57 |
1.634,26 |
06/CT68/2006 |
2 |
Quỹ Hỗ trợ Sáng tạo Kỹ thuật Việt Nam (VIFOTEC) |
Lê Xuân Thảo |
Tuyên truyền, phổ biến về sở hữu công nghiệp |
CT68/TĐ-01/ 2006-2007/TW |
6/2007 |
7/2008 |
2.383,64 |
2.057,64 |
26/CT68/2006 |
3 |
Cơ quan đại diện phía Nam, Bộ Khoa học và Công nghệ |
Lê Thị Cẩm Nhung |
Xây dựng mô hình tổ chức và quản lý hoạt động sở hữu trí tuệ |
CT68/TĐ-03/ 2006-2007/TW |
6/2007 |
5/2009 |
1.531,93 |
1.176,63 |
30/CT68/2006 |
II |
Các dự án hỗ trợ xác lập, khai thác, bảo vệ và phát triển tài sản trí tuệ |
||||||||
4 |
Sở KHCN tỉnh Bắc Giang |
Nguyễn Văn Xuất |
Xây dựng chỉ dẫn địa lý cho vải thiều Lục Ngạn |
CT68/XL-01/ 2006-2007/TW |
6/2007 |
6/2008 |
1.010,99 |
1.010,99 |
15/CT68/2006 |
5 |
Sở KHCN tỉnh Phú Thọ |
Đào Văn Phùng |
Quản lý và phát triển chỉ dẫn địa lý Đoan Hùng cho sản phẩm bưởi quả của tỉnh Phú Thọ |
CT68/XL-02/ 2006-2007/TW |
6/2007 |
5/2010 |
2.473,44 |
2.131,79 |
18/CT68/2006 |
6 |
Trường Đại học Thương Mại |
Nguyễn Quốc Thịnh |
Tạo lập và phát triển nhãn hiệu cho sản phẩm của doanh nghiệp |
CT68/XL-03/ 2006-2007/TW |
6/2007 |
6/2009 |
1.577,00 |
800,11 |
14/CT68/2006 |