Quyết định 11/2006/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành Quy chế tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ của doanh nghiệp
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 11/2006/QĐ-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 11/2006/QĐ-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Mạnh Hải |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 01/06/2006 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 11/2006/QĐ-BKHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ SỐ
11/2006/QĐ-BKHCN NGÀY 01 THÁNG 6 NĂM 2006 BAN HÀNH "QUY CHẾ
TUYỂN CHỌN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ THỰC HIỆN
DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN
TÀI SẢN TRÍ TUỆ CỦA DOANH NGHIỆP"
BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ
Nghị định số 54/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Khoa học và Công nghệ và Nghị định số
28/2004/NĐ-CP ngày 16/01/2004 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số
54/2003/NĐ-CP;
Căn cứ
Quyết định số 68/2005/QĐ-TTg ngày
Căn cứ
Quyết định số 36/2006/QĐ-TTg ngày 08/02/2006
của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành Quy chế quản lý Chương trình hỗ trợ phát
triển tài sản trí tuệ của doanh nghiệp;
Căn cứ
Quyết định số 634/QĐ-BKHCN ngày
Theo đề
nghị của Cục trưởng Cục Sở hữu
trí tuệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành kèm theo Quyết định này "Quy
chế tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì
thực hiện dự án thuộc Chương trình hỗ
trợ phát triển tài sản trí tuệ của doanh nghiệp’’.
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực sau 15
ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Trưởng ban Chỉ đạo, Trưởng ban Thư ký, Cục trưởng Cục Sở hữu trí tuệ, Chánh Văn phòng Chương trình, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
KT.BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(Đã ký)
Bùi Mạnh Hải
QUY CHẾ
TUYỂN CHỌN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ
THỰC HIỆN DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH HỖ
TRỢ PHÁT TRIỂN TÀI SẢN
TRÍ TUỆ CỦA DOANH NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 11/2006/QĐ-BKHCN ngày
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ)
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1.
1. Quy chế này quy định về
tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực
hiện dự án quy định tại Quy chế quản
lý Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí
tuệ của doanh nghiệp được ban hành theo
Quyết định số 36/2006/QĐ-TTg ngày 08 tháng 02
năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ (sau đây
gọi là "Quy chế quản lý Chương trình"), bao
gồm: đề xuất các dự án; phê duyệt Danh
mục các dự án; đăng ký chủ trì thực
hiện dự án; và tuyển chọn tổ chức, cá nhân
chủ trì thực hiện dự án.
2. Quy chế này áp dụng đối với
mọi tổ chức, cá nhân thực hiện và tham gia
Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí
tuệ của doanh nghiệp (sau đây gọi là
"Chương trình").
Điều 2.
Hàng năm, Cục Sở hữu trí tuệ
thông báo và hướng dẫn các tổ chức, cá nhân tham
gia đề xuất dự án và đăng ký chủ trì
thực hiện dự án thuộc Chương trình và
thực hiện các thủ tục liên quan theo quy
định tại Quy chế này.
Điều 3.
1. Mỗi cá nhân chỉ được
đồng thời đăng ký chủ trì thực
hiện tối đa 2 dự án thuộc Chương trình.
2. Mỗi tổ chức có thể đăng
ký đồng thời chủ trì thực hiện nhiều
dự án thuộc Chương trình (nhưng không quá 10
dự án).
Điều 4.
1. Các tổ chức có tư cách pháp nhân, có
chức năng hoạt động, quản lý phù hợp
với lĩnh vực của dự án hoặc sẽ
sử dụng kết quả của dự án đều có
quyền đăng ký chủ trì
thực hiện dự án.
2. Cá nhân đăng ký chủ trì thực
hiện dự án hoặc chủ nhiệm dự án phải
có đủ năng lực hành vi dân sự, có trình
độ chuyên môn phù hợp với lĩnh vực của
dự án.
3. Các tổ chức, cá nhân không
được đăng ký chủ trì thực hiện
dự án nếu chưa hoàn thành đúng hạn việc
quyết toán các dự án thuộc Chương trình và dự
án sử dụng kinh phí nhà nước nói chung đã
được Bộ Khoa học và Công nghệ giao chủ
trì thực hiện.
Chương II
ĐỀ XUẤT DỰ ÁN VÀ PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC
DỰ ÁN
Điều 5.
1. Trước ngày 15 tháng 1 hàng năm, Bộ
Khoa học và Công nghệ yêu cầu các cơ quan phối
hợp tổ chức thực hiện Chương trình nêu
tại Điểm b, Khoản 3, Điều 2 Quyết
định số 68/2005/QĐ-TTg ngày 04/4/2005 đề
xuất dự án thực hiện Chương trình theo
Phụ lục I - Mẫu B1 kèm theo Quy chế này. Yêu cầu
đề xuất dự án vào Danh mục các dự án thực
hiện Chương trình được gửi tới các
cơ quan phối hợp tổ chức thực hiện
Chương trình và công bố trên Báo Khoa học và Phát
triển, các trang tin điện tử của Bộ Khoa
học và Công nghệ (www.most.gov.vn) và Cục Sở hữu
trí tuệ (www.noip.gov.vn).
2. Các cơ quan phối hợp tổ chức
thực hiện Chương trình đề xuất dự
án đưa vào Danh mục các dự án theo quy định
tại khoản 1 Điều 7 Quy chế quản lý
Chương trình trong thời hạn 2 tháng kể từ
ngày thông báo yêu cầu quy định tại khoản 1
Điều này.
Điều 6.
1. Trong thời hạn 15 ngày tính từ ngày
hết hạn đề xuất dự án đưa vào Danh
mục các dự án, căn cứ vào các đề xuất
nhận được và trên cơ sở tự đề
xuất, Cục Sở hữu trí tuệ lập Danh mục
các dự án theo Phụ lục II - Mẫu B2 kèm theo Quy
chế này căn cứ vào các tiêu chí quy định tại
điểm a và b khoản 1 và khoản 2 Điều 6 Quy
chế quản lý Chương trình.
2. Ban Thư ký Chương trình có trách
nhiệm xem xét, đánh giá, phân loại từng dự án
trong Danh mục các dự án và trình Ban Chỉ đạo
Chương trình.
3. Ban Chỉ đạo Chương trình có
trách nhiệm duyệt và trình Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ phê duyệt Danh mục các dự án
trước ngày 30 tháng 4 hàng năm.
4. Thông báo tóm tắt về việc tuyển
chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện
dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát
triển tài sản trí tuệ của doanh nghiệp
được công bố trên Chương trình VTV1 của
Đài Truyền hình Việt Nam, Đài Tiếng nói Việt
Nam và Báo Diễn đàn doanh nghiệp. Thông báo chi tiết
về việc tuyển chọn tổ chức, cá nhân
chủ trì thực hiện dự án và Danh mục các dự
án đã được Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ phê duyệt được công bố trên Báo
Khoa học và Phát triển, các trang tin điện tử
của Bộ Khoa học và Công nghệ (www.most.gov.vn) và
Cục Sở hữu trí tuệ (www.noip.gov. vn).
Chương III
ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ THỰC HIỆN DỰ ÁN
Điều 7.
1. Hồ sơ đăng ký chủ trì
thực hiện dự án (sau đây gọi là "Hồ
sơ") bao gồm các tài liệu sau đây:
a) Phiếu
đăng ký chủ trì thực hiện dự án theo Phụ
lục III - Mẫu B3 kèm theo Quy chế này;
b) Thuyết minh dự án theo Phụ lục IV
- Mẫu B4 kèm theo Quy chế
này;
c) Lý lịch khoa học của cá nhân
đăng ký chủ trì thực hiện dự án và lý
lịch khoa học của chủ nhiệm dự án;
d) Thuyết minh về khả năng chủ
trì thực hiện dự án của tổ chức, cá nhân
đăng ký chủ trì thực hiện dự án;
đ) Giấy
xác nhận phối hợp thực hiện dự án theo
Phụ lục V - Mẫu B5 kèm theo Quy chế này;
e) Tài liệu
chứng minh đã hoàn thành đúng hạn việc thanh
quyết toán các dự án đã được Bộ Khoa
học và Công nghệ giao chủ trì thực hiện
(nếu có);
g) Tài liệu
chứng minh khả năng huy động vốn từ
nguồn khác (trường hợp kinh phí thực hiện
dự án cần huy động từ nguồn khác ngoài
nguồn kinh phí của Chương trình).
2. Hồ sơ gồm 1 bản gốc và 10
bản sao.
3. Hồ sơ phải được niêm
phong và ghi rõ bên ngoài các thông tin theo Phụ lục VI - Mẫu
B6 kèm theo Quy chế này.
4. Trước ngày hết hạn nộp
Hồ sơ, tổ chức và cá nhân đăng ký chủ
trì thực hiện dự án có quyền rút Hồ sơ, thay
Hồ sơ mới, bổ sung hoặc sửa đổi
Hồ sơ đã nộp. Mọi sửa đổi,
bổ sung phải nộp trong thời hạn nộp
Hồ sơ và là bộ phận cấu thành của Hồ
sơ.
Điều 8.
1. Nơi nộp Hồ sơ:
a) Đối với dự án do Trung
ương trực tiếp quản lý, Hồ sơ phải
được nộp cho:
Cục
Sở hữu trí tuệ C
(Văn
phòng Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản
trí tuệ của doanh nghiệp)
384-386
Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
b) Đối với dự án do Trung
ương uỷ quyền cho địa phương
quản lý, Hồ sơ phải được nộp cho
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương.
2. Thời hạn nộp Hồ sơ là 60
ngày, tính từ ngày thông báo về việc tuyển chọn
tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện dự án.
Hồ sơ phải được nộp đúng hạn,
ngày nhận Hồ sơ được tính là ngày ghi
dấu của Bưu điện Hà Nội (trường
hợp gửi qua Bưu điện cho Cục Sở
hữu trí tuệ) hoặc dấu "đến" của Văn
thư Cơ quan tiếp nhận Hồ sơ (trường
hợp gửi trực tiếp).
Chương IV
TUYỂN CHỌN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ THỰC
HIỆN DỰ ÁN
Điều 9.
1. Văn phòng Chương trình hỗ trợ
phát triển tài sản trí tuệ của doanh nghiệp (sau
đây gọi là "Văn phòng Chương trình’’) tiếp
nhận Hồ sơ và đánh số biên nhận theo ký mã
hiệu dự án và thứ tự Hồ sơ nhận
được. Những thông tin về số biên nhận
Hồ sơ, tên tổ chức, cá nhân đăng ký chủ
trì, ngày nộp, tên, ký mã hiệu dự án được ghi
trong Phiếu tiếp nhận Hồ sơ theo Phụ
lục VII - Mẫu B7 kèm theo Quy chế này và gửi cho
tổ chức, cá nhân nộp Hồ sơ.
2. Văn phòng Chương trình phân loại,
tổng hợp các Hồ sơ theo từng dự án theo Phụ lục VIII - Mẫu B8 kèm
theo Quy chế này trong thời hạn 7 ngày kể từ ngày
hết hạn nộp Hồ sơ.
Điều 10.
1. Cục Sở hữu trí tuệ tổ
chức mở Hồ sơ công khai. Đại diện Ban
Thư ký Chương trình và các tổ chức, cá nhân
nộp Hồ sơ đăng ký chủ trì thực
hiện dự án liên quan được mời tham dự.
Quá trình mở Hồ sơ sẽ
được ghi thành biên bản, được
đại diện Cục Sở hữu trí tuệ ký và
đóng dấu. Biên bản mở Hồ sơ phải
được làm theo Phụ lục IX - Mẫu B9 kèm Quy
chế này.
Tài liệu có trong Hồ sơ
được đóng dấu xác nhận của Cục
Sở hữu trí tuệ.
2. Cục Sở hữu trí tuệ xem xét và
lập Báo cáo tổng hợp về Hồ sơ đăng
ký chủ trì thực hiện dự án theo Phụ lục X -
Mẫu B10 kèm theo Quy chế này và gửi Ban Thư ký
Chương trình.
3. Những Hồ sơ được
kết luận là hợp lệ và sẽ được
đánh giá để chọn tổ chức, cá nhân chủ
trì thực hiện dự án nếu thoả mãn các
điều kiện sau:
a) Tổ chức, cá nhân đăng ký chủ
trì thực hiện dự án đáp ứng yêu cầu quy
định tại Điều 4 Quy chế này;
b) Dự án nêu trong Hồ sơ là Dự án
thuộc Danh mục các dự án được phê duyệt
theo quy định tại Điều 6 Quy chế này;
c) Hồ sơ có đủ các tài liệu
và nộp theo quy định
tại các Điều 7 và Điều 8 Quy chế này.
Điều 11.
1. Việc đánh giá các Hồ sơ
để tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì
thực hiện dự án do Hội đồng chuyên môn
tiến hành. Hội đồng chuyên môn do Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ thành lập,
có từ 9 đến 11 thành viên với cơ cấu như
sau:
a) 1/3 là đại diện của Bộ Khoa
học và Công nghệ và Bộ Tài chính;
b) 2/3 là đại diện các đơn
vị thuộc các Bộ, cơ quan phối hợp tổ
chức thực hiện Chương trình có chuyên môn liên quan
đến các lĩnh vực của dự án; các nhà khoa
học, chuyên gia trong lĩnh vực của dự án và
đại diện các tổ chức, cá nhân có khả
năng hưởng lợi từ dự án.
2. Đại diện tổ chức, cá nhân
đăng ký chủ trì và phối hợp thực hiện
dự án không được tham gia Hội đồng
chuyên môn để xem xét, đánh giá Hồ sơ do mình
nộp.
3. Việc tuyển chọn tổ chức, cá
nhân chủ trì thực hiện dự án căn cứ vào
kết quả đánh giá Hồ sơ theo quy định
tại Điều 12 Quy chế này.
4. Chỉ các Hồ sơ được coi
là hợp lệ theo quy định tại khoản 3
Điều 10 mới được sử dụng
để đánh giá, tuyển chọn tổ chức, cá
nhân chủ trì thực hiện dự án.
Điều 12.
1. Việc đánh giá các Hồ sơ
được tiến hành bằng cách cho điểm theo
từng tiêu chí quy định tại các Điều 6 và
Điều 10 Quy chế quản lý Chương trình. Số
điểm tối đa cho một Hồ sơ là 100,
cụ thể phân chia theo các tiêu chí như sau:
a) Tiêu chí về tính thống nhất, bao quát
và điển hình của dự án: cho mức tối đa
15 điểm;
b) Tiêu chí về tính khả thi của dự
án: cho mức tối đa 60 điểm;
c) Tiêu chí về tính hiệu quả của
dự án: cho mức tối đa 25 điểm;
Chi tiết về đánh giá các tiêu chí và
mức điểm để đánh giá tương ứng
được quy định trong Phụ lục XI -
Mẫu B11 kèm theo Quy chế này.
2. Trình tự
đánh giá các Hồ sơ của Hội đồng chuyên
môn được quy định tại Điều 13 Quy
chế này.
Điều 13.
1. Hội đồng chuyên môn phân công 02 thành
viên am hiểu sâu lĩnh vực của từng dự án làm
phản biện để nhận xét và đánh giá tất
cả các Hồ sơ liên quan đến từng dự án.
Trường hợp Hội đồng không có đủ
chuyên gia am hiểu sâu về nội dung của dự án thì
Hội đồng có thể mời chuyên gia bên ngoài
để viết nhận xét.
2. Thành viên phản biện có trách nhiệm
nghiên cứu, phân tích, so sánh các Hồ sơ liên quan
đến từng dự án và viết bản nhận xét
đánh giá từng Hồ sơ theo các tiêu chí quy định
tại Điều 6 và Điều 10 Quy chế quản lý
Chương trình.
3. Hội đồng tổ chức họp
khi có ít nhất 2/3 thành viên có mặt, nghe ý kiến nhận
xét, đánh giá của Thành viên phản biện, ý kiến góp
ý của các Thành viên khác, kiến nghị những sửa
đổi, bổ sung cần thiết về những
nội dung hoặc các điểm cần lưu ý
để hoàn thiện và tiến hành cho điểm vào
Phiếu đánh giá đối với từng Hồ sơ.
4. Thư ký Hội đồng có trách
nhiệm kiểm và lập biên bản kiểm phiếu
đánh giá theo Phụ lục XII - Mẫu B12 kèm theo Quy
chế này đối với từng Hồ sơ, lập
và gửi Báo cáo kết quả đánh giá các Hồ sơ
theo Phụ lục XIII - Mẫu B13 kèm theo Quy chế này cho
Cục Sở hữu trí tuệ.
Điều 14.
1. Cục Sở hữu trí tuệ yêu cầu
các tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung, hoàn
thiện Hồ sơ đăng ký đáp ứng
điều kiện quy định tại điểm a
khoản 1 Điều 15 Quy chế này theo kiến nghị
của Hội đồng chuyên môn trong thời hạn 20
ngày tính từ ngày thông báo.
2. Cục Sở hữu trí tuệ căn
cứ vào báo cáo kết quả đánh giá các Hồ sơ do
Hội đồng chuyên môn lập và kết quả hoàn
thiện Hồ sơ của các tổ chức, cá nhân liên
quan theo yêu cầu tại khoản 1 Điều này, tiến
hành chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực
hiện dự án theo nguyên tắc quy định tại
Điều 15 Quy chế này.
Điều 15.
1. Tổ chức, cá nhân được
chọn chủ trì thực hiện dự án nếu đáp
ứng các điều kiện sau:
a) Hồ sơ được đánh giá
với trung bình tổng số điểm cao nhất trong
số những Hồ sơ đăng ký chủ trì
thực hiện dự án đó và trung bình tổng số
điểm phải đạt tối thiểu là 70
điểm, trong đó, trung bình số điểm về
tính khả thi phải đạt tối thiểu 50
điểm.
Trường hợp đối với
một dự án có nhiều Hồ sơ được
đánh giá với cùng trung bình tổng số điểm thì
chọn Hồ sơ theo thứ tự ưu tiên đối
với Hồ sơ được đánh giá với trung
bình số điểm về
tính khả thi và (sau đó) về tính hiệu quả
của dự án cao hơn.
b) Hồ sơ
được sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện
đáp ứng các kiến nghị (nếu có) của Hội
đồng chuyên môn và trong thời hạn quy định
tại khoản 3 Điều 13 và khoản 1 Điều 14
Quy chế này.
2. Trường hợp chỉ có một
Hồ sơ đăng ký chủ trì thực hiện
được nộp đối với một dự án
thì việc đánh giá, chọn tổ chức, cá nhân chủ
trì thực hiện dự án vẫn được tiến
hành theo các tiêu chí và trình tự quy định tại các
Điều 12 và Điều 13 Quy chế này.
Chương V
PHÊ DUYỆT, CÔNG BỐ KẾT QUẢ TUYỂN CHỌN
TỔ CHỨC,
CÁ NHÂN CHỦ TRÌ THỰC HIỆN DỰ ÁN
Điều 16.
1. Cục Sở hữu trí tuệ lập báo
cáo kết quả chọn tổ chức, cá nhân chủ trì
thực hiện dự án theo Phụ lục XIV - Mẫu B14
kèm theo Quy chế này và gửi Ban Thư ký Chương trình
xem xét, trình Ban Chỉ đạo Chương trình.
2. Ban Chỉ đạo có trách nhiệm xem xét
và trình Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
phê duyệt kết quả tuyển chọn tổ chức,
cá nhân chủ trì thực hiện dự án trong thời
hạn 15 ngày tính từ ngày nhận được báo cáo
của Ban Thư ký theo quy định tại khoản 1
Điều này.
Điều 17.
1. Kết quả chọn tổ chức, cá
nhân chủ trì thực hiện dự án sau khi
được Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ phê duyệt sẽ được thông báo cho các
tổ chức, cá nhân liên quan và được công bố
trên Báo Khoa học và Phát triển, các trang tin điện
tử của Bộ Khoa học và Công nghệ và Cục
Sở hữu trí tuệ.
2. Nội dung công bố bao gồm: Tên dự
án; tóm tắt mục tiêu, yêu cầu và nội dung của
dự án; dự kiến sản phẩm (kết quả)
của dự án; tên,
địa chỉ của tổ chức, cá nhân chủ trì
thực hiện dự án; tên và địa chỉ của
chủ nhiệm dự án; tên và địa chỉ của
các tổ chức, cá nhân phối hợp thực hiện
dự án; kinh phí và thời hạn thực hiện dự
án.
Chương VI
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 18.
Việc tuyển chọn tổ chức, cá
nhân chủ trì thực hiện dự án đối với
các dự án được
Trung ương uỷ quyền cho địa phương
quản lý do Uỷ ban Nhân dân các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương quy định phù hợp
với Quy chế này.
Điều 19.
1. Việc sửa đổi, bổ sung Quy
chế này do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quyết định căn cứ vào đề
nghị của Cục
trưởng Cục Sở hữu trí tuệ.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có
vướng mắc, đề nghị các tổ chức,
cá nhân phản ánh về Bộ Khoa học và Công nghệ
để xem xét, điều chỉnh cho phù hợp.
Phụ lục I
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 11/2006/QĐ-BKHCN ngày 01 tháng 6 năm 2006
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ)
Mẫu
B1 - DMDA
(Cơ quan đề xuất)
DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC NHÓM DO TRUNG
ƯƠNG
TRỰC TIẾP QUẢN LÝ
thuộc Chương trình hỗ
trợ phát triển tài sản trí tuệ của doanh
nghiệp
thực hiện trong kế hoạch năm 200....... và
200.......
(Kèm theo Công văn số
............ ngày............ tháng .......... năm 200...
của (cơ quan đề
xuất))
TT |
Tên dự án |
Tóm tắt nội dung |
Sản phẩm/kết quả
dự kiến |
Mục tiêu/Yêu cầu |
Thời gian thực hiện |
Dự kiến kinh phí (triệu
đồng) |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC NHÓM DO TRUNG
ƯƠNG
UỶ QUYỀN CHO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
thuộc Chương trình hỗ
trợ phát triển tài sản trí tuệ của doanh
nghiệp
thực hiện trong kế hoạch năm 200..... và 200.....
(Kèm theo Công văn số..........
ngày......... tháng......... năm 200... của (cơ quan
đề xuất))
TT |
Tên dự án |
Tóm tắt nội dung |
Sản phẩm /kết quả
dự kiến |
Mục tiêu/Yêu cầu |
Thời gian thực hiện |
Dự kiến kinh phí (triệu
đồng) |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
Phụ lục II
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 11/2006/QĐ-BKHCN ngày 01 tháng 6 năm 2006
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ)
MẪU B2 –DMDA
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
CỤC SỞ HỮU TRÍ
TUỆ
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH
HỖ TRỢ
PHÁT TRIỂN TÀI SẢN TRÍ TUỆ CỦA DOANH NGHIỆP
Dự kiến thực hiện
trong kế hoạch năm .................
TT |
Tên dự án |
Ký mã hiệu |
Loại dự án |
Tóm tắt mục tiêu/yêu cầu
của dự án |
Tóm tắt nội dung dự án |
Kết quả/ sản
phẩm dự kiến |
Thời gian |
Điều kiện chủ
trì dự án |
Đối tượng tham gia /
hưởng lợi từ dự
án |
Dự kiến kinh phí (triệu đồng) |
||
Bắt đầu |
Kết thúc |
Tổng |
năm 200... |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CỤC TRƯỞNG
Phụ lục III
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 11/2006/QĐ-BKHCN ngày 01 tháng 6 năm 2006
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ)
Mẫu
B3 -PĐK
CỘNG
HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
....., ngày .... tháng …
.năm 200…
PHIẾU ĐĂNG KÝ
CHỦ TRÌ THỰC HIỆN DỰ ÁN
Thuộc Chương trình hỗ
trợ phát triển tài sản trí tuệ của doanh
nghiệp
Kính
gửi: Cục Sở hữu trí tuệ (*)
(Văn
phòng Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản
trí tuệ của doanh nghiệp)
384-386
Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
Tổ chức,
cá nhân dưới đây đăng ký chủ trì thực
hiện dự án:
1. Tên dự án................................................................................................................
......................................................................................................................................
Ký mã
hiệu:..................................................................................................................
2. Tổ
chức, cá nhân đăng ký chủ trì thực hiện
dự án
Tên:
.............................................................................................................................
Địa chỉ:
........................................................................................................................
Điện thoại:..................................................... Email:.................................................
Số tài khoản:
................................................................................................................
Đại diện pháp lý (của tổ
chức đăng ký chủ trì):
...........................................................
3. Cá nhân
đăng ký chủ nhiệm dự án
Họ và tên: ...........................................
Chức vụ:..........................................................
Học hàm:............................................. Học
vị:.............................................................
Địa chỉ:................................................
Điện thoại:.......................................................
4. Tài liệu kèm
theo
(i) Thuyết minh dự án (........... bản);
(ii) Lý lịch khoa học của cá nhân
đăng ký chủ trì thực hiện dự án và lý
lịch khoa học của chủ nhiệm dự án
(.........bản);
(iii) Thuyết minh về khả năng
chủ trì thực hiện dự án của tổ chức,
cá nhân đăng ký chủ trì thực hiện dự án
(........ bản);
(iv) Tài liệu xác nhận về sự
đồng ý của các tổ chức, cá nhân phối
hợp thực hiện dự án (......... bản);
(v) Tài liệu chứng minh khả năng huy
động kinh phí từ nguồn khác để thực hiện
dự án (......... bản).
Chúng tôi cam đoan những nội dung và thông
tin kê khai trong Hồ sơ là đúng sự thật và cam
kết thực hiện đầy đủ trách nhiệm
của tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện
dự án khi được tuyển chọn.
Cá nhân đăng ký chủ
nhiệm dự án (Họ, tên và chữ ký) |
Tổ chức, cá nhân
đăng ký chủ trì thực hiện dự án (Họ, tên, chữ ký và đóng
dấu của tổ chức chủ trì) |
Phụ lục IV
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 11/2006/QĐ-BKHCN
ngày 01 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ)
Mẫu B4 - TMDA
THUYẾT MINH DỰ ÁN
Thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài
sản trí tuệ của doanh nghiệp
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
1. Tên dự án:
.......................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Ký mã
hiệu:........................................................................................................................
2. Thời gian thực hiện:.........tháng
(từ tháng.......năm 200........đến tháng......năm
20.......)
3. Cấp quản lý:
....................................................................................................................
4. Tổ chức, cá nhân đăng ký chủ
trì thực hiện dự án:
Tên đầy
đủ:.........................................................................................................................
Địa chỉ:
...............................................................................................................................
Điện
thoại:....................................................Email:............................................................
Số tài khoản (của tổ chức):
.................................................................................................
Đại diện pháp lý (của tổ
chức):
...........................................................................................
Chức vụ (của cá
nhân):........................................................................................................
Học hàm (của cá
nhân):.......................................................................................................
Học vị (của cá
nhân):...........................................................................................................
5. Dự kiến kinh phí thực hiện:
Tổng kinh phí thực hiện dự
án:...........................................................................triệu
đồng
Trong đó:
- Từ ngân sách Trung ương:................................................................................triệu
đồng
- Từ ngân sách địa
phương:.................................................................................triệu
đồng
- Từ các doanh nghiệp tham gia:.........................................................................triệu
đồng
- Từ các nguồn
khác:...........................................................................................triệu
đồng
II. PHẦN THUYẾT MINH CHI TIẾT
1. Căn cứ xây dựng dự án (Chủ
trương, chính sách, quy hoạch phát triển kinh tế -
xã hội và nhu cầu của
doanh nghiệp, ngành, địa phương; Quyết
định phê duyệt Danh mục các dự án; vấn
đề và nhiệm vụ đặt ra cần giải
quyết, ...):
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
2. Mục tiêu của dự án (Mục tiêu
chung, cụ thể và mục tiêu nhân rộng từ mô hình
dự án):
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
3. Nội
dung của dự án (Các nội dung công việc chính phải
thực hiện để đạt được
mục tiêu của dự án):
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
4. Sản phẩm, kết quả của
dự án (Những sản phẩm, kết quả phải
đạt được khi triển khai các nội dung
dự án):
.............................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
5. Phương án triển khai dự án
a) Phương án tổng thể triển khai
dự án: .............................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
b) Kế hoạch chi tiết, biện pháp,
tiến độ thực hiện các nội dung dự án:
Bảng 1: Các hạng mục công
việc và tiến độ thực hiện dự án
STT |
Công
việc thực hiện các nội dung dự án |
Biện
pháp thực hiện |
Mục
tiêu /kết quả /sản phẩm phải đạt |
Thời
gian (bắt đầu và kết thúc) |
Tổ
chức, cá nhân thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Tổ chức, cá nhân phối hợp
thực hiện dự án
Bảng 2: Tên, nội dung công
việc, tiến độ và dự kiến kinh phí
tương ứng
của tổ chức, cá nhân phối hợp thực
hiện dự án
Đơn vị: triệu
đồng
STT |
Tên,
địa chỉ |
Nội
dung công việc thực hiện |
Mục
tiêu /kết quả /sản phẩm phải
đạt |
Thời
gian (bắt đầu và kết thúc) |
Dự
kiến kinh phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Các cá nhân tham gia thực hiện dự án
(Ghi rõ những người có đóng góp chính
thuộc tất cả các tổ chức chủ trì và
phối hợp thực hiện dự án)
Bảng 3. Tên, cơ quan công tác và
kinh nghiệm của cá nhân thực hiện dự án
STT |
Họ
và tên |
Cơ
quan công tác |
Thời
gian làm việc (số tháng) |
Ghi
chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Yêu cầu đối với sản
phẩm, kết quả của dự án
Bảng 4: Yêu cầu đối
với kết quả, sản phẩm của dự án
STT |
Kết
quả, sản phẩm và các tiêu chí đánh giá chủ
yếu |
Đơn
vị đo |
Mức
phải đạt |
Ghi
chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Kinh phí thực hiện dự án và nguồn
phân theo các khoản chi
Bảng 5: Dự toán và phân chia
kinh phí thực hiện dự án
Đơn vị: triệu
đồng
STT |
Nguồn
kinh phí |
Tổng
số kinh phí |
Trong
đó: |
||||
Chi
phí lao động trực tiếp |
Thuê
khoán chuyên môn |
Nguyên
vật liệu, năng lượng |
Máy
móc, thiết bị |
Chi
quản lý dự án và chi khác |
|||
|
Tổng T |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngân sách Trung ương |
|
|
|
|
|
|
2 |
Ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đóng góp của các doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
4 |
Nguồn khác |
|
|
|
|
|
|
Bảng 6. Chi tiết khoản
chi phí lao động trực tiếp, thuê khoán chuyên môn
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội
dung chi |
Đơn
vị |
Số
lượng |
Đơn
giá |
Thành
tiền |
Nguồn
vốn |
||
TƯ |
ĐP |
Khác |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
Bảng 7. Chi tiết khoản
nguyên vật liệu, năng lượng
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội
dung chi |
Đơn
vị |
Số
lượng |
Đơn
giá |
Thành
tiền |
Nguồn
vốn |
||
TƯ |
ĐP |
Khác |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
Bảng 8. Chi tiết khoản
máy móc, thiết bị
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội
dung chi |
Đơn
vị |
Số
lượng |
Đơn
giá |
Thành
tiền |
Nguồn
vốn |
||
TƯ |
ĐP |
Khác |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
Bảng 9. Chi tiết khoản
chi quản lý dự án và các khoản chi khác
(Công tác phí:
lưu trú, đi lại...; tổ chức và quản lý
dự án; chi phí kiểm tra, nghiệm thu dự án; chi phí tổ
chức hội nghị; viết báo cáo; in ấn tài
liệu; và các khoản chi khác)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội
dung chi |
Đơn
vị |
Số
lượng |
Đơn
giá |
Thành
tiền |
Nguồn
vốn |
||
TƯ |
ĐP |
Khác |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
10. Đối tượng tham gia
/hưởng lợi /sử dụng kết quả của
dự án (Tiêu chí lựa chọn đối tượng tham
gia /hưởng lợi /sử dụng kết quả
của dự án; dự kiến số lượng, danh sách
đối tượng tham gia /hưởng lợi /sử
dụng kết quả của dự án):
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
11. Dự kiến hiệu quả kinh tế -
xã hội (Phân tích hiệu quả kinh tế - xã hội
trực tiếp của dự án và theo khả năng nhân
rộng từ mô hình của dự án):
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
12. Dự báo rủi ro và giải pháp phòng
ngừa (Dự báo các rủi
ro có thể xảy ra gây ảnh hưởng tới
hiệu quả của dự án; các giải pháp phòng
ngừa, giảm thiểu và khắc phục rủi ro):
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
13. Kiến nghị (các kiến nghị,
đề xuất để đảm bảo thực
hiện hiệu quả dự án):
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Ngày.......tháng.........năm
......... Cá
nhân đăng ký chủ
nhiệm dự án (Ký
tên) |
Ngày........tháng..........năm
......... Tổ
chức, cá nhân đăng ký chủ
trì thực hiện dự án (Ký
tên, đóng dấu đối với tổ chức) |
Phụ
lục V
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 11/2006/QĐ-BKHCN
ngày 01 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ)
Mẫu
B5 - PHDA
CỘNG
HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
....., ngày .... tháng …
.năm 200…
GIẤY XÁC NHẬN
PHỐI HỢP THỰC HIỆN DỰ ÁN
Thuộc
Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí
tuệ của doanh nghiệp
Kính gửi: Cục Sở hữu trí tuệ
(Văn phòng Chương trình hỗ trợ phát
triển tài sản trí tuệ của doanh nghiệp)
384-386 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
Tổ chức, cá nhân dưới đây xác
nhận việc đăng ký phối hợp thực
hiện dự án thuộc Chương trình hỗ trợ
phát triển tài sản trí tuệ của doanh nghiệp:
1. Thông tin về tổ chức, cá nhân đăng ký phối hợp thực
hiện dự án:
Tên
đầy
đủ:...................................................................................................................
Địa chỉ:
........................................................................................................................
Điện
thoại:......................................... Email:................................................................
Số tài khoản (của tổ
chức):
..........................................................................................
Đại
diện pháp lý (của tổ chức):
..................................................................................
Chức
vụ (của cá nhân):................................................................................................
Học hàm (của
cá nhân):...............................................................................................
Học vị (của cá
nhân):...................................................................................................
2. Thông tin liên quan đến dự án:
Tên dự án:..................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Ký mã
hiệu:................................................................................................................
Tổ
chức, cá nhân đăng ký chủ trì thực hiện
dự án:
Tên
đầy
đủ:...................................................................................................................
Địa
chỉ:
........................................................................................................................
Điện
thoại:.........................................Email:.................................................................
Số tài khoản
(của tổ chức):
..........................................................................................
Đại
diện pháp lý (của tổ chức):
...................................................................................
Tổ chức, cá nhân
đăng ký phối hợp thực hiện dự án cam
kết hoàn thành đúng hạn và bảo đảm yêu
cầu đặt ra đối với phần công việc
được giao trong Thuyết minh dự án.
Tổ chức, cá nhân đăng ký phối
hợp thực hiện dự án
(Họ, tên, chữ ký, đóng dấu
của tổ chức đăng ký)
Phụ lục VI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số11/2006/QĐ-BKHCN
ngày 01 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ)
Mẫu b6 - TTHS
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
HỒ SƠ
ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ THỰC HIỆN DỰ ÁN
Thuộc Chương trình hỗ
trợ phát triển tài sản trí tuệ của doanh
nghiệp
1. Tên dự án:
...........................................................................................................
Ký mã hiệu: ..........................................................................................................
2. Tổ chức, cá nhân đăng ký chủ
trì thực hiện dự án:
Tên đầy
đủ:..................................................................................................................
Địa chỉ:
.......................................................................................................................
Điện
thoại:......................................... Email:..............................................................
Số tài khoản (của tổ chức):
.........................................................................................
Đại diện pháp lý (của tổ
chức):
..................................................................................
Chức vụ (của cá nhân):...............................................................................................
Học hàm (của cá
nhân):..............................................................................................
Học vị (của cá
nhân):.................................................................................................
3. Danh mục tài liệu:
STT |
Tên
tài liệu |
Số
bản |
Bản
gốc |
Bản
sao |
Ghi
chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức, cá nhân
đăng ký chủ trì thực
hiện dự án
(Ký tên, đóng dấu -
đối với tổ chức)
Phụ lục VII
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 11/2006/QĐ-BKHCN
ngày 01 tháng 6 năm 2006 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Mẫu B7 – PTNHS
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Cục
sở hữu trí tuệ
Số: /SHTT-HTTV V/v: Tiếp nhận Hồ
sơ đăng ký tuyển chọn tổ chức, cá nhân
chủ trì thực hiện dự án |
CỘNG
HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày
tháng năm 200... |
PHIẾU TIẾP NHẬN
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ THỰC HIỆN DỰ
ÁN
Thuộc Chương trình hỗ
trợ phát triển tài sản trí tuệ của doanh
nghiệp
Kính gửi: (tổ chức, cá
nhân nộp Hồ sơ)
Cục Sở hữu trí tuệ đã
nhận được Hồ sơ đăng ký chủ
trì thực hiện dự án với các thông tin sau đây:
1. Tên dự án:
............................................................................................................
Ký mã hiệu:
.........................................................................................................
2. Tổ chức, cá nhân đăng ký chủ
trì thực hiện dự án
Tên đầy đủ:...............................................................................................................
Địa chỉ:
....................................................................................................................
Điện thoại:.................................... Email:.............................................................
Số tài khoản (của tổ chức):
......................................................................................
Đại diện pháp lý (của tổ
chức): ..............................................................................
Chức vụ (của cá
nhân):...........................................................................................
Học hàm (của cá
nhân):..........................................................................................
Học vị (của cá
nhân):..............................................................................................
3. Mã số biên nhận Hồ sơ:
.......................................................................................
4. Ngày tiếp nhận Hồ sơ:
...........................................................................................
Thời gian mở Hồ sơ và kết quả đánh giá, tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện dự án sẽ được Cục Sở hữu trí tuệ thông báo bằng văn bản đến tổ chức, cá nhân đăng ký chủ trì thực hiện dự án.
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: VT, HTTV. |
CỤC
TRƯỞNG |
Phụ lục VIII
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 11/2006/QĐ-BKHCN ngày 01 tháng 6 năm 2006 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Mẫu B8 - TMDA
CỤC SỞ HỮU TRÍ TUỆ VĂN
PHÒNG CHƯƠNG TRÌNH HỖ
TRỢ PHÁT TRIỂN TÀI SẢN TRÍ TUỆ CỦA DOANH NGHIỆP |
CỘNG
HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày
tháng năm 200... |
BẢNG TỔNG HỢP, PHÂN LOẠI
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ THỰC HIỆN DỰ
ÁN
thuộc Chương trình hỗ
trợ phát triển tài sản trí tuệ của doanh
nghiệp
1. Dự án:
...............................................................................................................................................................................................
Ký mã hiệu:
......................................................................................................................................................................................
Tổng số Hồ sơ:
.................................................................................................................................................................................
Chi tiết về các Hồ sơ:
STT |
Số
biên nhận |
Ngày
nộp |
Tổ
chức, cá nhân đăng ký chủ trì |
Cá
nhân đăng ký làm chủ nhiệm dự án |
Ghi
chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Dự án:
...............................................................................................................................................................................................
Ký mã hiệu:
......................................................................................................................................................................................
Tổng số Hồ sơ:
.................................................................................................................................................................................
Chi tiết về các Hồ sơ:
STT |
Số
biên nhận Hồ
sơ |
Ngày
nộp |
Tổ
chức, cá nhân đăng ký chủ trì |
Cá
nhân đăng ký làm chủ nhiệm dự án |
Ghi
chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... (tiếp)
CHÁNH VĂN PHÒNG
Phụ lục IX
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 11/2006/QĐ-BKHCN
ngày 01 tháng 6 năm 2006 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Mẫu B9 - BBMHS
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ cục sở hữu trí
tuệ |
CỘNG
HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
Hà Nội, ngày tháng năm 200.... |
BIÊN BẢN
MỞ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ THỰC HIỆN
DỰ ÁN
Thuộc Chương trình hỗ
trợ phát triển tài sản trí tuệ của doanh
nghiệp
1.Tên dự án:
............................................................................................................
......................................................................................................................................
Ký mã
hiệu:..................................................................................................................
2. Địa điểm mở Hồ
sơ:.....................................................................................................
3. Thời gian mở Hồ sơ:
........................., ngày............. /......../200.....
4. Đại diện các cơ quan và tổ chức, cá nhân liên quan tham gia mở Hồ sơ:
STT |
Họ
và tên |
Cơ
quan, tổ chức |
|
|
(Cục Sở hữu trí
tuệ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ban Thư ký Chương trình) |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Văn phòng Chương trình) |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Tổ chức, cá nhân
đăng ký chủ trì thực hiện dự án) |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Các cơ quan liên quan khác) |
|
|
|
|
|
5. Tình trạng các Hồ sơ đăng ký
chủ trì dự án:
- Tổng
số Hồ sơ:
.............................................................................................................
- Số Hồ
sơ được niêm phong kín đến thời
điểm mở Hồ
sơ:.............................................
6. Kiểm tra các Hồ sơ:
TT |
Số biên nhận Hồ sơ |
Tên tổ chức, cá nhân nộp
Hồ sơ |
Thời hạn nộp Hồ
sơ |
Số bản (gốc/ sao) |
Các tài liệu trong Hồ sơ ** |
Kết luận về Hồ
sơ |
||||||||
Nộp trong thời hạn |
Nộp * sau thời hạn s |
(i) |
(ii) |
(iii) |
(iv) |
(v) |
(vi) |
(vii) |
Hợp lệ |
Không hợp lệ |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
* Hồ sơ
nộp sau thời hạn quy định sẽ
được đánh dấu "x" vào ô tương ứng
nhưng không được mở.
**Tài liệu được kiểm tra
(nếu có) sẽ được đánh dấu "x" vào ô tương ứng được ký hiệu từ
(i) đến (vi) tương ứng với các tài liệu sau đây:
(i): Phiếu đăng ký chủ trì thực
hiện dự án;
(ii): Thuyết minh dự án;
(iii): Lý lịch khoa học của cá nhân
đăng ký chủ trì thực hiện dự án và lý
lịch khoa học của chủ nhiệm dự án;
(iv): Thuyết minh về khả năng
chủ trì thực hiện dự án của tổ chức,
cá nhân đăng ký chủ trì thực hiện dự án;
(v): Giấy xác
nhận phối hợp thực hiện dự án của các
tổ chức, cá nhân phối hợp thực hiện
dự án;
(vi): Tài liệu chứng minh đã hoàn thành
đúng hạn việc thanh quyết toán các dự án đã
được Bộ Khoa học và Công nghệ giao chủ
trì thực hiện (nếu có);
(vii): Tài liệu chứng minh khả năng
huy động kinh phí từ nguồn khác để thực
hiện dự án (trường hợp kinh phí thực
hiện dự án cần huy động từ nguồn khác
ngoài nguồn kinh phí của Chương trình).
7. Danh sách những Hồ sơ hợp
lệ:
- Trong số
.......... Hồ sơ đã nộp,
có .......... Hồ sơ hợp lệ.
- Danh sách Hồ sơ hợp lệ:
TT |
Số
biên nhận Hồ sơ |
Tên
tổ chức, cá nhân nộp Hồ sơ |
Ghi
chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức, cá nhân nộp Hồ sơ (nếu có mặt) (Họ, tên và chữ ký) |
Ban Thư ký Chương trình (Họ, tên và chữ ký) |
Cục Sở hữu trí
tuệ (Họ, tên, chữ ký và đóng
dấu) |
Phụ lục X
(Ban hành kèm theo Quyết
định số11 /2006/QĐ-BKHCN
ngày 01 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ)
Mẫu B10 – BCTHDA
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ Cục sở hữu trí
tuệ |
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT Độc lập - Tự do -
Hạnh phúc
Hà Nội, ngày …
tháng… năm 200... |
BÁO CÁO TỔNG HỢP
VỀ HỒ SƠ ĐĂNG
KÝ CHỦ TRÌ THỰC HIỆN DỰ ÁN
Thuộc Chương trình hỗ
trợ phát triển tài sản trí tuệ của doanh nghiệp
1. Tổng số Hồ sơ đã nộp:
....................................................................................................................................................................
2. Tổng số Hồ sơ hợp lệ:
.....................................................................................................................................................................
3. Chi tiết về từng Hồ sơ
hợp lệ đối với từng dự án như
sau:
(i) Dự án:
..............................................................................................................................................................................................
Ký mã hiệu:
......................................................................................................................................................................................
Tổng số Hồ sơ đã nộp:
................................................................ Tổng
số Hồ sơ hợp lệ:
...............................................................
Chi tiết về các Hồ sơ hợp
lệ:
STT |
Số
biên nhận Hồ
sơ |
Ngày
nộp |
Tổ
chức, cá nhân đăng ký chủ trì thực hiện
dự án |
Cá
nhân đăng ký làm chủ nhiệm dự án |
Ghi
chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(ii) Dự án:
..............................................................................................................................................................................................
Ký mã hiệu:
......................................................................................................................................................................................
Tổng số Hồ sơ đã nộp:
................................................................ Tổng
số Hồ sơ hợp lệ:
...............................................................
Chi tiết về các Hồ sơ hợp
lệ:
STT |
Số
biên nhận Hồ
sơ |
Ngày
nộp |
Tổ
chức, cá nhân đăng ký chủ trì thực hiện
dự án |
Cá
nhân đăng ký làm chủ nhiệm dự án |
Ghi
chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CỤC TRƯỞNG
Phụ lục XI
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 11 /2006/QĐ-BKHCN
ngày 01 tháng 6 năm 2006 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Mẫu B11 - PĐG
BỘ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HỘI ĐỒNG CHUYÊN MÔN |
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT Độc lập - Tự do -
Hạnh phúc |
Hà Nội, ngày
tháng năm 200..... |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ THỰC HIỆN DỰ
ÁN
Thuộc Chương trình hỗ
trợ phát triển tài sản trí tuệ của doanh
nghiệp
1. Họ và tên Thành viên Hội đồng
chuyên môn:
...................................................................................................................................
2. Tên dự
án:.............................................................................................................
...................................................................................................................................
Ký mã
hiệu:...............................................................................................................
3. Mã số Hồ sơ đăng ký chủ
trì thực hiện dự án:
..........................................................
4. Tên của
tổ chức, cá nhân đăng ký chủ trì thực
hiện dự án:
..................................................................................................................................
5. Bảng
điểm theo các tiêu chí đánh giá
Tiêu
chí 1: Tính thống
nhất, bao quát và điển hình của dự án
STT |
Tiêu
chí |
Điểm
tối đa |
Điểm
đánh giá |
1 |
Tính thống nhất, bao quát và điển hình của
dự án: |
15 |
|
1.1 |
Mục tiêu dự án với mục tiêu Chương
trìnhM |
5 |
|
1.2 |
Nội dung dự án với nội dung Chương
trình |
5 |
|
1.3 |
Vấn đềV, nhiệm vụ mà dự án giải
quyết mang tính phổ biến hoặc là nhu cầu
của nhiều doanh nghiệp,
của một địa phương hoặc khu
vực |
5 |
|
|
T1 = Tổng số điểm
đánh giá theo Tiêu chí 1 |
|
|
|
Nhận xét: |
Tiêu
chí 2: Tính khả thi
của dự án
STT |
Tiêu
chí |
Điểm
tối đa |
Điểm
đánh giá |
2 |
Tính khả thi của
dự án: |
60 |
|
2.1 |
Căn cứ xây dựng dự án: |
5 |
|
- Căn cứ xây dựng dự án đầy
đủ và phù hợp với chủ trương, chính
sách, quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội và nhu
cầu của doanh nghiệp, ngành, địa
phương |
3 |
|
|
- Dự án thuộc Danh mục các dự án
được phê duyệt cho thực hiện trong năm
kế hoạch |
2 |
|
|
Nhận xét: |
|||
2.2 |
Mục tiêu của dự án: |
5 |
|
- Mục tiêu được nêu một cách rõ ràng,
đầy đủ, có thể định lượng
và định tính được |
1 |
|
|
- Mục tiêu của dự án phù hợp với chủ
trương, chính sách, quy hoạch phát triển kinh tế,
xã hội của ngành, địa phương |
2 |
|
|
- Mục tiêu nhân rộng từ mô hình dự án |
2 |
|
|
Nhận xét: |
|||
2.3 |
Nội dung của dự án: |
10 |
|
- Nội dung dự án rõ ràng, không trùng với các
nội dung đã thực hiện thuộc các dự án khác |
5 |
|
|
- Nội dung dự án đầy đủ và hợp
lý để đạt được mục tiêu và thu
được sản phẩm, kết quả hoặc
giải quyết các vấn đề, nhiệm vụ mà
dự án đã đặt ra |
5 |
|
|
Nhận xét: |
|||
2.4 |
Phương án triển khai dự án: |
15 |
|
|
- Cơ sở khoa học và tính khả thi của
phương án tổng thể triển khai dự án |
3 |
|
|
- Tính cụ thể, đầy đủ, chi tiết
và hợp lý của kế hoạch triển khai từng
nội dung, hạng mục công việc của dự án |
3 |
|
|
- Tính khoa học, hợp lý, sáng tạo trong việc
lựa chọn, bố trí, sắp xếp từng hạng
mục công việc để thực hiện nội dung
của dự án đảm bảo đạt
được mục tiêu, yêu cầu đặt ra |
3 |
|
|
- Tính hợp lý trong bố trí nhân lực, tiến
độ thực hiện các hạng mục công việc |
3 |
|
|
- Tính khả thi, hợp lý của các biện pháp
triển khai từng hạng
mục công việc, nội
dung của dự án |
3 |
|
|
Nhận xét: |
||
2.5 |
Năng lực triển khai dự án của tổ
chức, cá nhân tham gia thực hiện dự án: |
10 |
|
|
- Tính phù hợp về trình độ, chuyên môn của
các cá nhân tham gia thực hiện dự án đối
với các nội dung dự án |
2 |
|
|
- Năng lực tổ chức quản lý và kinh
nghiệm chủ trì dự án của tổ chức /cá nhân
chủ trì dự án và của
chủ nhiệm dự án |
3 |
|
|
- Điều kiện về cơ sở vật
chất, trang thiết bị
của các tổ chức, cá nhân tham gia thực
hiện dự án cho phép triển khai các nội dung dự
án |
5 |
|
|
Nhận xét: |
||
2.6 |
Đối tượng được hỗ trợ
/hưởng lợi /tham gia dự án: |
5 |
|
|
- Tính hợp lý về tiêu chí lựa chọn
đối tượng được hỗ trợ
/hưởng lợi từ dự án |
3 |
|
|
- Khả năng lựa chọn các đối
tượng được hỗ trợ /hưởng
lợi /tham gia dự án |
2 |
|
|
Nhận xét: |
||
2.7 |
Phương án tài chính: |
10 |
|
|
- Tính chi tiết của dự toán kinh phí |
2 |
|
|
- Kinh phí đề xuất có căn cứ, sát thực
tế |
3 |
|
|
- Phân bổ hợp lý kinh phí cho các khoản chi
tương ứng để thực hiện dự
án |
3 |
|
|
- Tính khả thi của việc huy động các
nguồn kinh phí khác cho việc thực hiện dự án
(có căn cứ, cam kết
của các đối tác tham gia trong việc đóng góp kinh
phí...) |
2 |
|
|
Nhận xét: |
||
|
T2 = Tổng số điểm
đánh giá theo Tiêu chí 2 |
|
Tiêu
chí 3: Tính hiệu
quả của dự án
STT |
Tiêu
chí |
Điểm
tối đa |
Điểm
đánh giá |
3 |
Tính hiệu quả của dự án: |
25 |
|
3.1 |
Kết quả, sản phẩm của dự án: |
15 |
|
|
- Giá trị của
sản phẩm, kết quả đối với doanh
nghiệp, địa phương, khu vực (giá trị
sử dụng chung, nhân rộng) |
5 |
|
|
- Giá trị của sản phẩm, kết quả
đối với nhiệm vụ đặt ra và nhu
cầu của doanh nghiệp, địa phương, khu
vực |
5 |
|
|
- Lợi ích của doanh nghiệp, địa
phương từ dự án |
5 |
|
|
Nhận xét: |
||
3.2 |
Phân tích và phương án giảm thiểu rủi ro: |
10 |
|
|
- Dự báo và phân tích những rủi ro có thể
xảy ra ảnh hưởng đến kết quả
thực hiện dự án |
5 |
|
|
- Phương án giảm
thiểu rủi ro |
5 |
|
|
Nhận xét: |
||
|
T3 = Tổng số điểm
đánh giá theo Tiêu chí 3 |
|
Tổng số điểm đánh giá cho
Hồ sơ (T = T1 + T2 + T3):
..............................................
5. Khuyến nghị của thành viên Hội
đồng về những điểm cần bổ sung,
sửa đổi đối
với Hồ sơ:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG
(Họ tên và chữ ký)
Phụ lục XII
(Ban hành kèm theo Quyết
định số11 /2006/QĐ-BKHCN
ngày 01 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ)
Mẫu B12 -DMDA
BỘ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HỘI
ĐỒNG CHUYÊN MÔN |
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT Độc lập - Tự do -
Hạnh phúc
Hà Nội, ngày
tháng năm 200...... |
BIÊN BẢN
KIỂM PHIẾU ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ
ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ THỰC HIỆN DỰ ÁN
Thuộc Chương trình hỗ
trợ phát triển tài sản trí tuệ của doanh
nghiệp
Tên Dự
án:.........................................................................................................................
Ký mã hiệu: .......................................................................................................................
Số thành viên Hội
đồng:...............thành viên;
Số thành viên có mặt:..........thành viên
Số phiếu phát ra:...............; Số
phiếu thu về: .................; Số phiếu hợp
lệ:........................
Kết quả kiểm phiếu:
TT |
Số
biên nhận Hồ sơ |
Tên
tổ chức, cá nhân nộp |
Kết
quả kiểm Phiếu đánh giá Hồ sơ |
Ghi
chú |
|
Trung bình tổng số
điểm (theo
thứ tự từ cao
xuống thấp) |
Trung bình số điểm
về tính khả thi |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THƯ KÝ HỘI ĐỒNG |
CHỦ TỊCH HỘI
ĐỒNG |
Phụ lục XIII
(Ban hành kèm theo Quyết
định số11 /2006/QĐ-BKHCN
ngày 01 tháng 6 năm 2006 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Mẫu B13 - THDA
BỘ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HỘI ĐỒNG CHUYÊN MÔN
TUYỂN CHỌN |
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT Độc lập - Tự do -
Hạnh phúc
Hà Nội, ngày
tháng năm 200... |
BÁO CÁO
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ
THỰC HIỆN DỰ ÁN
Thuộc Chương trình hỗ
trợ phát triển tài sản trí tuệ của doanh
nghiệp
Kính gửi: Cục Sở hữu trí tuệ
384-386 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà
Nội
Căn cứ
Quyết định số........... ..............ngày ....... /....../200....... của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ, Hội
đồng chuyên môn đã họp ngày ....... / ......./ 200 ....
để đánh giá các Hồ sơ đăng ký chủ
trì thực hiện dự án thuộc Chương trình
hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ của doanh
nghiệp. Kết quả đánh giá như sau:
1. Tổng số Hồ sơ được
đánh giá:
..................................................................................;
Số dự án liên quan: ..............................dự án.
2. Chi tiết
kết quả đánh giá các Hồ sơ:
..................................................................................................................................................
STT |
Số
biên nhận của Hồ sơ |
Tổ
chức, cá nhân nộp Hồ
sơ |
Trung
bình tổng số điểm |
Dự
án |
Ghi
chú |
|
Tên
dự án |
Ký
mã hiệu |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THƯ
KÝ HỘI ĐỒNG |
CHỦ
TỊCH HỘI ĐỒNG |
Phụ lục XIV
(Ban hành kèm theo Quyết
định số11 /2006/QĐ-BKHCN
ngày 01 tháng 6 năm 2006 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Mẫu B14 - BCTHDA
BỘ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Cục sở hữu trí
tuệ |
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT Độc lập - Tự do -
Hạnh phúc
Hà Nội, ngày
tháng năm 200... |
BÁO CÁO
KẾT QUẢ TUYỂN CHỌN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
CHỦ TRÌ THỰC HIỆN DỰ ÁN
Thuộc Chương trình hỗ
trợ phát triển tài sản trí tuệ của doanh
nghiệp
Kính
gửi: Ban Thư ký Chương trình
hỗ trợ phát triển tài sản trí tụê của doanh
nghiệp
Căn cứ Báo cáo kết quả đánh giá
Hồ sơ đăng ký chủ trì thực hiện dự
án của Hội đồng chuyên môn; kết quả
sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện Hồ sơ và
quy định tại Điều 15 Quy chế tuyển
chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện
dự án, các tổ chức, cá nhân sau đây đáp ứng các điều
kiện để được chọn chủ trì
thực hiện dự án:
STT |
Tổ
chức, cá nhân chủ trì |
Chủ
nhiệm dự án |
Tên
dự án |
Ký
mã hiệu |
Thời
gian thực hiện |
Kinh
phí |
Ghi
chú, (Số
biên nhận Hồ sơ...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CỤC TRƯỞNG