Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4697:1989 Máy biến áp - Danh mục chỉ tiêu chất lượng
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4697:1989
Số hiệu: | TCVN 4697:1989 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Điện lực |
Ngày ban hành: | 09/01/1989 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 4697-89
MÁY BIẾN ÁP
DANH MỤC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG
Transformers nomenolature of quality indices
Tiêu chuẩn này quy định danh mục chỉ tiêu chất lượng cho máy biến áp điện lực thông dụng, loại ba pha, có công suất đến 6.300 kVA và điện áp đến 35 kV, máy tự biến áp dân dụng và máy biến áp công suất nhỏ một pha và ba pha, có công suất từ 25 đến 6.300 VA.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các máy biến áp chuyên dùng đặc biệt như các máy biến áp dùng cho lò điện, thiết bị chỉnh lưu.
Tên các chỉ tiêu, đơn vị tính, ký hiệu đại lượng, tên tính chất đặc trưng và các trường hợp áp dụng quy định trong bảng dưới đây.
Bảng danh mục chỉ tiêu chất lượng
Tên chỉ tiêu chất lượng đơn vị tính | Ký hiệu đại lượng | Máy biến áp điện lực | Máy biến áp dân dụng | Máy biến áp công suất nhỏ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1. Công suất danh định, VA (kVA) | Sdđ | + | + | + |
2. Điện áp danh định của dây cuốn sơ cấp, V | U1 | + | + | + |
3. Điện áp danh định của dây cuốn thứ cấp, V | U2 | + | + | + |
4. Sơ đồ và nhóm đấu cuộn dây |
| + | - | - |
5. Khả năng quá tải, điểm | Qt | + | + | + |
6. Tỷ số dòng điện không tải khi điện áp vào thấp nhất và khi điện áp vào có trị số danh định | K0 | - | + | + |
7. Sai lệch hệ số biến áp, % | k | + | - | - |
8. Giới hạn điều chỉnh biến áp, V (kV) | A0 | - | + | - |
9. Điện áp giữa 2 nấc điều chỉnh cách nhau, V. | A1 | - | + | - |
10. Điện áp làm việc - chuông báo | A2 | - | + | - |
11. Độ chính xác của đồng hồ | A3 | - | + | - |
12. Khả năng mang tải ở điện áp thấp | A6 | - | + | + |
13. Độ tăng nhiệt ở trạng thái ổn định, oC | Dt | + | + | + |
14. Điện trở cách điện, MΩ | Rcdn | - | + | + |
15. Điện áp thử độ bền điện của cách điện, KV | CA | + | + | + |
16. Điện áp thử cách điện giữa các vòng dây, V | Ud | + | + | + |
17. Khả năng chịu nóng ẩm | A3 | - | + | + |
18. Điện áp ngắn mạch, % | Uk | + | - | - |
19. Dòng điện không tải, % | I0 (đối với MBA ĐL) I0/Idđ đối với máy tự biến áp dân dụng | + | + | - |
20. Khối lượng đầu máy biến áp, kg | md | + | - | - |
21. Khối lượng của lõi thép, kg | mt | - | + | + |
22. Khối lượng toàn bộ, kg | m0 | + | - | - |
23. Chiều dài đường dò và khe hở |
| - | + | + |
24. Khả năng thao tác của cơ cấu chuyển mạch (máy làm việc ở điện áp danh định tải danh định) |
| - | + | - |
25. Tổn hao không tải, w | P0 | + | - | - |
26. Tổn hao ngắn mạch, w | Pk | + | - | - |
27. Hiệu suất, % | n | - | + | + |
28. Chất lượng kết cấu, lắp ráp, thẩm mỹ, công thái học độ ồn |
| + | + | + |
29. Chất lượng cơ cấu điều chỉnh điện áp, điểm | Dch | + | + | - |
30. Cấp bảo vệ chống điện giật | an toàn | - | + | + |
Chú ý: Ký hiệu (+) chỉ dẫn chỉ tiêu đó được áp dụng cho đối tượng.
Ký hiệu (-) chỉ dẫn chỉ tiêu đó không áp dụng cho đối tượng.