Quyết định 1279/QĐ-BCT của Bộ Công Thương quy định về giá bán điện
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1279/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1279/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Hoàng Long |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 09/05/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Điện lực |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Quy định về giá bán điện từ ngày 10/05/2025
Ngày 09/05/2025, Bộ Công Thương đã ban hành Quyết định số 1279/QĐ-BCT quy định về giá bán điện, có hiệu lực từ ngày 10/05/2025.
Quyết định áp dụng cho các nhóm khách hàng sử dụng điện và các đơn vị bán lẻ điện, quy định chi tiết mức giá bán lẻ điện cho từng nhóm đối tượng khách hàng và các khung giờ sử dụng điện khác nhau.
- Mức giá bán lẻ điện bình quân
Mức giá bán lẻ điện bình quân được quy định là 2.204,0655 đồng/kWh, chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
- Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất
Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất được phân chia theo cấp điện áp và khung giờ sử dụng. Ví dụ, đối với cấp điện áp từ 110 kV trở lên, giá giờ bình thường là 1.811 đồng/kWh, giờ thấp điểm là 1.146 đồng/kWh, và giờ cao điểm là 3.266 đồng/kWh.
- Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp
Các đơn vị như bệnh viện, nhà trẻ, trường học có giá bán lẻ điện từ 1.940 đồng/kWh đến 2.226 đồng/kWh tùy theo cấp điện áp.
- Giá bán lẻ điện cho kinh doanh
Giá bán lẻ điện cho kinh doanh cũng được phân chia theo cấp điện áp và khung giờ, với giá giờ bình thường từ 2.887 đồng/kWh đến 3.152 đồng/kWh.
- Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt
Giá bán lẻ điện sinh hoạt được chia thành 6 bậc, từ 1.984 đồng/kWh cho bậc 1 (0-50 kWh) đến 3.460 đồng/kWh cho bậc 6 (trên 401 kWh).
- Giá bán buôn điện
Giá bán buôn điện được quy định cho các khu vực nông thôn, khu tập thể, cụm dân cư, và các khu công nghiệp, với mức giá khác nhau tùy theo mục đích sử dụng và cấp điện áp.
Xem chi tiết Quyết định 1279/QĐ-BCT tại đây
tải Quyết định 1279/QĐ-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG Số: 1279/QĐ-BCT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 09 tháng 05 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
Quy định về giá bán điện
___________
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật Điện lực ngày 30 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 40/2025/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 72/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định về cơ chế, thời gian điều chỉnh giá bán điện lẻ bình quân;
Căn cứ Quyết định số 28/2014/QĐ-TTg ngày 07 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ cấu biếu giá bán lẻ điện;
Căn cứ Quyết định số 07/2025/QĐ-TTg ngày 31 tháng 3 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ quy định về khung giá của mức giá bán lẻ điện bình quân;
Căn cứ Thông tư số 16/2014/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về thực hiện giá bán điện; Thông tư số 25/2018/TT-BCT ngày 12 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2014/TT-BCT; Thông tư số 06/2021/TT-BCT ngày 06 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2014/TT-BCT; Thông tư số 09/2023/TT-BCT ngày 21 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2014/TT-BCT và Thông tư số 25/2018/TT-BCT;
Xét đề nghị của Tập đoàn Điện lực Việt Nam tại văn bản số 2794/EVN-KD+TCKT ngày 05 tháng 5 năm 2025; Quyết định số 599/QĐ-EVN ngày 07 tháng 5 năm 2025 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Điện lực,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá bán lẻ điện cho các nhóm khách hàng sử dụng điện và giá bán điện cho các đơn vị bán lẻ điện tại Phụ lục kèm theo Quyết định này. Giá bán điện quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 2. Mức giá bán lẻ điện bình quân là 2.204,0655 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).
Điều 3. Thời gian áp dụng giá bán điện: từ ngày 10 tháng 5 năm 2025.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Điện lực, Tổng giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục
GIÁ BÁN ĐIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1279/QĐ-BCT
ngày 09 tháng 5 năm 2025 của Bộ Công Thương)
TT | Nhóm đối tượng khách hàng | Giá bán điện (đồng/kWh) |
1 | Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất |
|
1.1 | Cấp điện áp từ 110 kV trở lên |
|
| a) Giờ bình thường | 1.811 |
| b) Giờ thấp điểm | 1.146 |
| c) Giờ cao điểm | 3.266 |
1.2 | Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV |
|
| a) Giờ bình thường | 1.833 |
| b) Giờ thấp điểm | 1.190 |
| c) Giờ cao điểm | 3.398 |
1.3 | Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
| a) Giờ bình thường | 1.899 |
| b) Giờ thấp điểm | 1.234 |
| c) Giờ cao điểm | 3.508 |
1.4 | Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
| a) Giờ bình thường | 1.987 |
| b) Giờ thấp điểm | 1.300 |
| c) Giờ cao điểm | 3.640 |
2 | Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp |
|
2.1 | Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông |
|
2.1.1 | Cấp điện áp từ 6 kV trở lên | 1.940 |
2.1.2 | Cấp điện áp dưới 6 kV | 2.072 |
2.2 | Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp |
|
2.2.1 | Cấp điện áp từ 6 kV trở lên | 2.138 |
2.2.2 | Cấp điện áp dưới 6 kV | 2.226 |
3 | Giá bán lẻ điện cho kinh doanh |
|
3.1 | Cấp điện áp từ 22 kV trở lên |
|
| a) Giờ bình thường | 2.887 |
| b) Giờ thấp điểm | 1.609 |
| c) Giờ cao điểm | 5.025 |
3.2 | Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
| a) Giờ bình thường | 3.108 |
| b) Giờ thấp điểm | 1.829 |
| c) Giờ cao điểm | 5.202 |
3.3 | Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
| a) Giờ bình thường | 3.152 |
| b) Giờ thấp điểm | 1.918 |
| c) Giờ cao điểm | 5.422 |
4 | Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt |
|
4.1 | Giá bán lẻ điện sinh hoạt |
|
| Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 | 1.984 |
| Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 | 2.050 |
| Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 | 2.380 |
| Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 | 2.998 |
| Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 | 3.350 |
| Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 3.460 |
4.2 | Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước | 2.909 |
5 | Giá bán buôn điện nông thôn |
|
5.1 | Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
| Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 | 1.658 |
| Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 | 1.724 |
| Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200 | 1.876 |
| Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300 | 2.327 |
| Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400 | 2.635 |
| Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.744 |
5.2 | Giá bán buôn điện cho mục đích khác | 1.735 |
6 | Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư |
|
6.1 | Thành phố, thị xã |
|
6.1.1 | Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
6.1.1.1 | Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư |
|
| Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 | 1.853 |
| Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 | 1.919 |
| Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 | 2.172 |
| Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300 | 2.750 |
| Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 | 3.102 |
| Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 3.206 |
6.1.1.2 | Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư |
|
| Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 | 1.826 |
| Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 | 1.892 |
| Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200 | 2.109 |
| Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 | 2.667 |
| Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 | 2.999 |
| Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 3.134 |
6.1.2 | Giá bán buôn điện cho mục đích khác | 1.750 |
6.2 | Thị trấn, huyện lỵ |
|
6.2.1 | Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
6.2.1.1 | Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư |
|
| Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 | 1.790 |
| Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 | 1.856 |
| Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 | 2.062 |
| Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 | 2.611 |
| Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 | 2.937 |
| Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 3.035 |
6.2.1.2 | Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư |
|
| Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 | 1.762 |
| Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 | 1.828 |
| Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200 | 2.017 |
| Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 | 2.503 |
| Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400 | 2.834 |
| Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.929 |
6.2.2 | Giá bán buôn điện cho mục đích khác | 1.750 |
7 | Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt |
|
7.1 | Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
| Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 | 1.947 |
| Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 | 2.011 |
| Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200 | 2.334 |
| Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300 | 2.941 |
| Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400 | 3.286 |
| Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 3.393 |
7.2 | Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
|
| a) Giờ bình thường | 2.989 |
| b) Giờ thấp điểm | 1.818 |
| c) Giờ cao điểm | 5.140 |
8 | Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
|
8.1 | Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV |
|
8.1.1 | Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA |
|
| a) Giờ bình thường | 1.744 |
| b) Giờ thấp điểm | 1.117 |
| c) Giờ cao điểm | 3.197 |
8.1.2 | Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA |
|
| a) Giờ bình thường | 1.737 |
| b) Giờ thấp điểm | 1.084 |
| c) Giờ cao điểm | 3.183 |
8.1.3 | Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA |
|
| a) Giờ bình thường | 1.728 |
| b) Giờ thấp điểm | 1.079 |
| c) Giờ cao điểm | 3.164 |
8.2 | Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV |
|
8.2.1 | Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV |
|
| a) Giờ bình thường | 1.800 |
| b) Giờ thấp điểm | 1.168 |
| c) Giờ cao điểm | 3.334 |
8.2.2 | Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
| a) Giờ bình thường | 1.865 |
| b) Giờ thấp điểm | 1.210 |
| c) Giờ cao điểm | 3.441 |
9 | Giá bán buôn điện cho chợ | 2.818 |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây