Quyết định 1062/QĐ-BCT 2023 quy định về giá bán điện
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1062/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1062/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đặng Hoàng An |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 04/05/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Điện lực |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bộ Công Thương quy định mức giá bán lẻ điện bình quân là 1.920,3732 đồng/kWh
Ngày 04/5/2023, Bộ Công Thương ban hành Quyết định 1062/QĐ-BCT quy định về giá bán điện. Quyết định này bao gồm một số nội dung đáng chú ý như sau:
- Giá bán lẻ điện sinh hoạt được chia thành 6 bậc gồm:
+ Bậc 1: cho kWh từ 0 - 50 có giá bán là 1.728 đồng.
+ Bậc 2: cho kWh từ 51 - 100 với giá bán là 1.786 đồng.
+ Bậc 3: cho kWh từ 101 - 200 có giá bán lẻ điện là 2.074 đồng.
+ Bậc 4: cho kWh từ 201 - 300 với giá bán lẻ điện là 2.612 đồng.
+ Bậc 5: cho kWh từ 301 - 400 có giá bán lẻ là 2.919 đồng.
+ Bậc 6: cho kWh từ 401 trở lên với giá bán lẻ điện là 3.015 đồng.
- Mức giá bán lẻ điện bình quân là 1.920,3732 đồng/kWh (chưa bao gồn thuế giá trị gia tăng).
- Thời gian áp dụng giá bán điện từ ngày 04/5/2023.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1062/QĐ-BCT tại đây
tải Quyết định 1062/QĐ-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
__________________
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;
Căn cứ Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
Căn cứ Quyết định số 24/2017/QĐ-TTg ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ chế điều chỉnh mức giá bán điện lẻ bình quân;
Căn cứ Quyết định số 28/2014/QĐ-TTg ngày 07 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ cấu biểu giá bán lẻ điện;
Căn cứ Thông tư số 16/2014/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ, trưởng Bộ Công Thương quy định về thực hiện giá bán điện; Thông tư số 25/2018/TT-BCT ngày 12 tháng 9 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2014/TT-BCT; Thông tư số 06/2021/TT-BCT ngày 06 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2014/TT-BCT;
Quyết định số 377/QĐ-EVN ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam về việc điều chỉnh mức giá bán lẻ điện bình quân;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng; - VP. Tổng Bí thư; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trục thuộc Trung ương; - Website Chính phủ; - Website Bộ Công Thương; - Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VBQPPL); - Bộ trưởng và các Thứ trưởng; - Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Tập đoàn Điện lực Việt Nam; - Các Tổng công ty Điện lực; - Lưu: VT.ĐTĐL. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Đặng Hoàng An |
Phụ lục
GIÁ BÁN ĐIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1062/QĐ-BCT ngày 04 tháng 5 năm 2023 của Bộ Công thương)
TT |
Nhóm đối tượng khách hàng |
Giá bán điện (đồng/kWh) |
1 |
Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất |
|
1.1 |
Cấp điện áp từ 110 kV trở lên |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.584 |
|
b) Giờ thấp điểm |
999 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.844 |
1.2 |
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.604 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.037 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.959 |
1.3 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.661 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.075 |
|
c) Giờ cao điểm |
3.055 |
1.4 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.738 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.133 |
|
c) Giờ cao điểm |
3.171 |
2 |
Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp |
|
2.1 |
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông |
|
2.1.1 |
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1.690 |
2.1.2 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
1.805 |
2.2 |
Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp |
|
2.2.1 |
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1.863 |
2.2.2 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
1.940 |
3 |
Giá bán lẻ điện cho kinh doanh |
|
3.1 |
Cấp điện áp từ 22 kV trở lên |
|
|
a) Giờ bình thường |
2.516 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.402 |
|
c) Giờ cao điểm |
4.378 |
3.2 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
2.708 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.594 |
|
c) Giờ cao điểm |
4.532 |
3.3 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
2.746 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.671 |
|
c) Giờ cao điểm |
4.724 |
4 |
Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt |
|
4.1 |
Giá bán lẻ điện sinh hoạt |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0-50 |
1.728 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.786 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200 |
2.074 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300 |
2.612 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400 |
2.919 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
3.015 |
4.2 |
Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước |
2.535 |
5 |
Giá bán buôn điện nông thôn |
|
5.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.441 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.499 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101-200 |
1.631 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.022 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.289 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.384 |
5.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
1.516 |
6 |
Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư |
|
6.1 |
Thành phố, thị xã |
|
6.1.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
6.1.1.1 |
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0- 50 |
1.613 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.671 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101-200 |
1.891 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300 |
2.394 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400 |
2.701 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.791 |
6.1.1.2 |
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0-50 |
1.589 |
|
Bậc 2; Cho kWh từ 51 - 100 |
1.647 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101-200 |
1.836 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.320 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400 |
2.610 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.728 |
6.1.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
1.529 |
6.2 |
Thị trấn, huyện lỵ |
|
6.2.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
6.2.1.1 |
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.557 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.615 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101-200 |
1.795 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300 |
2.271 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400 |
2.555 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.641 |
6.2.1.2 |
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.533 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.591 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101-200 |
1.754 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.176 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400 |
2.464 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.548 |
6.2.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
1.529 |
7 |
Giá bán buôn điện cho tố hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt |
|
7.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0-50 |
1.695 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.752 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101-200 |
2.034 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.561 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.863 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.956 |
7.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
|
|
a) Giờ bình thường |
2.602 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.583 |
|
c) Giờ cao điểm |
4.475 |
8 |
Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp |
|
8.1 |
Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV |
|
8.1.1 |
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.525 |
|
b) Giờ thấp điểm |
973 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.784 |
8.1.2 |
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50MVA đến 100MVA |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.519 |
|
b) Giờ thấp điểm |
944 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.771 |
8.1.3 |
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.511 |
|
b) Giờ thấp điểm |
940 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.754 |
8.2 |
Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV |
|
8.2.1 |
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.574 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.018 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.903 |
8.2.2 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.630 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.054 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.996 |
9 |
Giá bán buôn điện cho chợ |
2.451 |