Thông tư 213/2012/TT-BTC hoạt động của nhà đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 213/2012/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 213/2012/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Xuân Hà |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 06/12/2012 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Chứng khoán |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 213/2012/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH Số: 213/2012/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 6 tháng 12 năm 2012 |
THÔNG TƯ
Hướng dân hoạt động của nhà đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam
Căn cứ Luật Chứng khoán ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật chứng khoán ngày 24 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 7 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật chứng khoán;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn hoạt động của nhà đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam.
QUY ĐỊNH CHUNG
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
Thông báo về việc chỉ định tổ chức hoặc ủy quyền cho cá nhân thực hiện nghĩa vụ báo cáo sở hữu, công bố thông tin được lập theo mẫu quy định tại phụ lục 19 ban hành kèm theo Thông tư này phải gửi Ủy ban Chứng khoán Nhà nước, Sở Giao dịch Chứng khoán, Trung tâm Lưu ký Chứng khoán tối thiểu năm (05) ngày trước khi việc chỉ định hoặc ủy quyền có hiệu lực, kèm theo bản sao hợp lệ giấy phép thành lập và hoạt động hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy đăng ký thành lập quỹ hoặc tài liệu tương đương (của tổ chức được chỉ định); hoặc bản sao hợp lệ chứng minh thư nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác (của cá nhân được ủy quyền) và bản dịch tiếng Việt các tài liệu nêu trên theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 4 Thông tư này;
Đối với nhà đầu tư cá nhân: bản sao hợp lệ hộ chiếu còn hiệu lực hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác;
- Văn bản chỉ định đại diện giao dịch theo mẫu quy định tại phụ lục 13 ban hành kèm theo Thông tư này;
- Phiếu Thông tin về đại diện giao dịch theo mẫu quy định tại phụ lục 14 ban hành kèm theo Thông tư này;
- Bản sao hợp lệ chứng minh thư nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của đại diện giao dịch;
- Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề kinh doanh chứng khoán.
Trường hợp công ty chứng khoán nước ngoài đã được cấp một (01) mã số giao dịch chứng khoán, hồ sơ đăng ký cấp bổ sung thêm một mã số giao dịch chứng khoán bao gồm tài liệu quy định tại điểm a khoản 1 Điều này kèm theo bản sao giấy chứng nhận đăng ký mã số giao dịch chứng khoán đã được cấp trước đó.
- Tài liệu có liên quan về đại diện giao dịch mới theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 4 Thông tư này, kèm theo thông báo về việc chấm dứt ủy quyền hoạt động cho đại diện giao dịch cũ;
- Báo cáo chi tiết về danh mục đầu tư trên tài khoản lưu ký cũ theo mẫu quy định tại phụ lục 16 ban hành kèm theo Thông tư này; hợp đồng nguyên tắc hoặc thông báo của thành viên lưu ký cũ về việc thanh lý hợp đồng lưu ký; hợp đồng nguyên tắc về việc mở tài khoản lưu ký mới hoặc bản sao hợp lệ văn bản ủy quyền cho hoạt động lưu ký tại Việt Nam; hồ sơ đề nghị tất toán tài khoản lưu ký hoặc chuyển khoản chứng khoán theo hướng dẫn của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán.
Trong trường hợp thay đổi tên, tài liệu xác nhận việc thay đổi tên là một trong các tài liệu sau:
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kinh doanh hoặc giấy phép thành lập và hoạt động hoặc tài liệu tương đương xác minh nhà đầu tư nước ngoài đã thay đổi tên gọi, bao gồm tên cũ và tên mới của nhà đầu tư nước ngoài; hoặc bản cáo bạch hoặc tài liệu tương đương của quỹ nước ngoài đã được đăng trên trang thông tin điện tử của cơ quan quản lý nước ngoài nơi quỹ được cấp giấy chứng nhận đăng ký thành lập và hoạt động có ghi rõ việc đổi tên; hoặc giấy chứng nhận đăng ký mã số thuế của nhà đầu tư nước ngoài theo tên gọi mới (với mã số thuế không thay đổi); hoặc các tài liệu khác ghi tên mới kèm theo xác nhận của công chứng viên nước ngoài về việc thay đổi tên của nhà đầu tư nước ngoài.
Quy định tại điểm này không áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư nước ngoài lưu ký chứng khoán tại các tài khoản giao dịch chứng khoán mở tại các công ty chứng khoán;
Hợp đồng chỉ định đầu tư ký với công ty chứng khoán phải bao gồm các nội dung chính theo phụ lục 12 ban hành kèm theo Thông tư này. Hợp đồng chỉ định đầu tư phải nêu rõ, nhà đầu tư nước ngoài là người chịu trách nhiệm về các quyết định đầu tư, công ty chỉ thực hiện giao dịch theo chỉ thị của nhà đầu tư nước ngoài. Hợp đồng cũng phải nêu chi tiết nội dung ủy quyền, mức độ ủy quyền giao dịch, thời hạn ủy quyền, phương thức ra chỉ thị đầu tư, phương thức thanh toán kèm theo thông tin, mẫu chữ ký của người có thẩm quyền đặt lệnh, ủy quyền giao dịch, đầu tư;
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 15/02/2013 và thay thế cho Quyết định số 121/2008/QĐ-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Quy chế hoạt động của nhà đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục 1/ Appendix 1
GIẤY ĐĂNG KÝ MÃ SỐ GIAO DỊCH
(áp dụng cho tổ chức)
Securities Trading Code Application Form for Offshore Foreign Institutional
Investors to Invest in Vietnam’s Securities Markets
(Ban hành kèm theo Thông tư số 213/2012/TT-BTC ngày 6 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động của nhà đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam)
Địa điểm, ngày….tháng…năm….
Dated: Day: …. .Month: …. Year:….
Kính gửi: Trung tâm Lưu ký Chứng khoán
To: Viet Nam Securities Depository
1. Tên / Applicant (Applicant's name shall be same as indicated on supporting identification documents) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Certificate for Business Registration |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. Ngày thành lập/Establishment Date: |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
4. Quốc gia nơi thành lập/Country of domicile |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
5. Loại hình tổ chức /Type of Applicant (Please check applicable box and fill in relevant information, as appropriate) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
□ Quỹ đầu tư / If Applicant is a fund investment manager. |
□ Không phải là quỹ đầu tư/If Applicant is not a fund investment manager. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Loại hình/Type:
Quỹ dạng pháp nhân/a fund established as a corporation. Quỹ tín thác, dạng hợp đồng/ a trust fund, a contractual fund Quỹ thành viên/ a fund established as a partnership Quỹ hưu trí/ a pension fund Quỹ mở (quỹ tương hỗ)/a mutual fund/ open-ended fund Quỹ đóng/ a closed-ended fund Quỹ ETF, Quỹ chỉ số/ETF funds, Index Funds Hợp đồng ủy thác/ discretionary account Loại hình khác/ Others__________
|
Loại hình/Type:
Ngân hàng thương mại/ a commercial/merchant bank Ngân hàng đầu tư /Investment bank Công ty bảo hiểm/an insurance company Công ty chứng khoán/ a broker firm or a futures commission merchant Công ty quản lý quỹ/ a fund (asset) management company Chi nhánh tại Việt Nam của công ty quản lý quỹ nước ngoài/Branch of a forgein fund (asset) management company in Vietnam
Loại hình khác/Others ____________[1] |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Trường hợp là quỹ con, quỹ quản lý bởi nhiều công ty quản lý quỹ của tổ chức đã được cấp mã số giao dịch chứng khoán, bổ sung thêm các thông tin sau/If Applicant is a sub-fund or fund of a feeder fund/master fund or Multiple Investment Managers fund, please check applicable box and fill relevant information, as appropriate
Mã số giao dịch chứng khoán của tổ chức liên quan theo quy định tại khoản 7 Điều 2 /Trading Code of Foreign Related Parties according to Art 7.2
Ngày cấp/Date of issue
Mối quan hệ giữa tổ chức đăng ký mã số giao dịch chứng khoán và tổ chức đã có mã số giao dịch chứng khoán/ The relationship between the Aplicant and the above STC holder: Quỹ con/Sub-Fund to Fund
Quỹ được tài trợ từ một quỹ/Fund to Master/Feeder Fund
Quỹ quản lý bởi nhiều công ty quản lý quỹ/MIM Fund
Quỹ quản lý bởi cùng một công ty quản lý quỹ/Managed, advised by the same Fund manager
Quỹ có cùng một đại diện giao dịch/Traded by the same Agent
Loại hình quan hệ khác/Other
|
Trường hợp là công ty chứng khoán, bổ sung thêm các thông tin sau /If Applicant is a broker firm, please check applicable box and fill relevant information, as appropriate:
Mã số cho tài khoản môi giới/Trading code for broker (customers) account Mã số cho tài khoản tự doanh/Trading code for own account
Trường hợp công ty chứng khoán/công ty mẹ/bộ phận kinh doanh độc lập của một tổ chức đã được cấp một mã số giao dịch chứng khoán, đề nghị cung cấp thông tin về mã số đã được cấp, ngày cấp/ If the Applicant is a broker/subsidiary of institution which has been granted with a trading code, please provide below details:
Mã số giao dịch chứng khoán/Trading Code
Ngày cấp/Date of issue
Mối quan hệ giữa tổ chức đăng ký mã số giao dịch chứng khoán và tổ chức đã có mã số giao dịch chứng khoán/ The relationship between the Aplicant and the affiliated institution: Là công ty con/ Subsidiary of a parent company
Là công ty trong cùng tập đoàn/Company in the same group
Loại hình quan hệ khác/Other
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
a. Người có liên quan theo quy định tại điểm a khoản 7 Điều 2 (Related person according to Art 2.7.a) - Tên/Name:…………………………………..Mã số giao dịch chứng khoán/Trading Code - Tên/Name:…………………………………..Mã số giao dịch chứng khoán/Trading Code b. Người có liên quan theo quy định tại điểm b khoản 7 Điều 2 (Related person according to Art 2.7.b) - Tên/Name:…………………………………..Mã số giao dịch chứng khoán/Trading Code - Tên/Name:…………………………………..Mã số giao dịch chứng khoán/Trading Code
c. Người có liên quan theo quy định tại điểm c khoản 7 Điều 2 (Related person according to Art 2.7.c) - Tên/Name:…………………………………..Mã số giao dịch chứng khoán/Trading Code - Tên/Name:…………………………………..Mã số giao dịch chứng khoán/Trading Code d. Người có liên quan theo quy định tại điểm d khoản 7 Điều 2 (Related person according to Art 2.7.d) - Tên/Name:…………………………………..Mã số giao dịch chứng khoán/Trading Code - Tên/Name:…………………………………..Mã số giao dịch chứng khoán/Trading Code
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||
7. Phương án kinh doanh tại Việt Nam/Investment Objective in Vietnam: Dài hạn/Long-term Ngắn hạn/Short-term Quy mô vốn tối đa dự kiến đầu tư/Maximium Portfolio Value (in USD): Thời hạn dự kiến đầu tư/Investment horizon (in years) Cơ cấu tài sản dự kiến/Asset Allocation
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||
Declaration: (effective from the date this registration from is signed) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
8.1 Trên cơ sở các quy định tại Điều lệ Công ty/Giấy phép thành lập hoặc các tài liệu tương đương, chiến lược đầu tư và giao dịch của chúng tôi nhằm mục đích sau: Pursuant to the Articles on Memorandum of Incorporation or other corporate documents or agreements of the establishment of the applicant, the nature of applicant's overall investment or trading strategy is for the following purposes (please check the appropriate box)
□ Investment/đầu tư
□ Hedging/đầu cơ 8.2 Chúng tôi cam đoan rằng những thông tin nêu trên cùng nội dung của toàn bộ hồ sơ và các tài liệu kèm theo là hoàn toàn chính xác, trung thực We hereby certify that all the information given above is correct, the attached documents and the contentstherein are true and accurate
8.3 Chúng tôi xin cam kết tuân thủ các quy định về chứng khoán và thị trường chứng khoán tại Việt Nam, chúng tôi sẽ không có các hành vi giao dịch trái luật làm ảnh hưởng tới sự công bằng và trật tự thị trường tài chính, thị trường chứng khoán của Việt Nam We hereby undertake to comply to all laws and regulations on securities trading of Vietnam and notknowingly to take such measures to threatening to the stability or order of the Vietnam’s financial and securities market.
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||
9. Thông tin cơ bản về tổ chức đầu tư(trường hợp tổ chức đầu tư không phải là quỹ đầu tư) Background Information on Applicant(if the applicant is not a fund) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên các cổ đông nắm giữ từ 5% trở lên phần vốn góp, vốn điều lệ của tổ chức đầu tư Names of the Shareholders who own 5% or more of Applicant's share capital.
|
Quốc tịch/ Quốc gia nơi thành lập Nationality/County of domicile |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/CMTND/ Hộ chiếu Certificate For Business Registration/ID card/or Passport |
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Các thông tin khác / Other Information (Please mark N/A, if such item is not applicable) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Tên & Địa chỉ liên lạc Name & Address/Website/Email/Tel/Fax |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Công ty Quản lý quỹ nước ngoài (nếu có) Foreign Asset Management Company (if any)
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Công ty quản lý quỹ tại Việt Nam (nếu có) Vietnamese Fund Management Company (if any)
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổ chức nhận ủy thác/Ngân hàng Giám sát (nếu có) Trustee (if any)
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngân hàng lưu ký (nếu có) Global Custodian (if any)
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành viên lưu ký tại Việt nam (nếu có) Vietnamese Custodian (if any)
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Công ty Chứng khoán tại Việt Nam (nếu có, liệt kê tất cả) Vietnamese Broker Firms
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Văn phòng đại diện tại Việt Nam (nếu có) Representative Office in Vietnam (if any)
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Đại diện giao dịch tại Việt Nam (nếu có)/Traded Representative in Vietnam (if any) |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Người được ủy quyền báo cáo, công bố thông tin/Information Disclosure Agent |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Người liên lạc (nếu có)/Contact person (if any)
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngày nộp hồ sơ Application Date: |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hồ sơ kèm theo Attachments
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổ chức đăng ký Applicant: ____________________________________________
Đại diện có thẩm quyền của nhà đầu tư nước ngoài ký tên, đóng dấu (nếu có) Name, Signature and Seal (if any) of Authorized Signatory: ___________________________________
Chức danh Title: ________________________________________________
Ngày thực hiện Execution Date: ________________________________________ |
[1] Ghi rõ (Specify)
Phụ lục 2/Appendix 2
GIẤY ĐĂNG KÝ MÃ SỐ GIAO DỊCH
(áp dụng cho cá nhân)
Securities Trading Code Application Form for Offshore Foreign Individual Investors to Invest in Vietnam’s Securities Markets
(Ban hành kèm theo Thông tư số 213/2012/TT-BTC ngày 6 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động của nhà đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam)
Địa điểm, ngày….tháng…năm….
Dated: Day: …. .Month: …. Year:….
Kính gửi: Trung tâm Lưu ký Chứng khoán
To: VietNam Securities Depository
5. Chỗ ở hiện nay tại nước ngoài: Oversea’s residental address |
|
||||||||||||||||
6. Chỗ ở hiện nay tại Việt Nam (nếu có): Tel/Fax Residental address in Vietnam (if any) Tel/Fax
|
|
||||||||||||||||
7. Số an sinh xã hội: ID card/ or Social security Number (If any)
|
|
||||||||||||||||
|
|
||||||||||||||||
10. Các thông tin khác Other Information
|
Tên & Địa chỉ liên lạc Name & Address/Website/Email/Tel/Fax |
||||||||||||||||
Công ty quản lý quỹ tại Việt Nam (nếu có) Vietnamese Fund Management Company (if any)
|
|
||||||||||||||||
Ngân hàng lưu ký (nếu có) Global Custodian (if any)
|
|
||||||||||||||||
Thành viên lưu ký tại Việt nam (nếu có) Vietnamese Custodian (if any)
|
|
||||||||||||||||
Công ty Chứng khoán tại Việt Nam Broker firms in Vietnam
|
|
||||||||||||||||
Đại diện giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (nếu có) Trade Representative/Agent in Vietnam (if any)
|
|
||||||||||||||||
Người được ủy quyền báo cáo, công bố thông tin/Information Disclosure Agent |
|
||||||||||||||||
11. Cam kết: (có hiệu lực kể từ ngày ký) Declaration: (effective from the date this registration from is signed)Cam kết |
|||||||||||||||||
11.1 Tôi xin cam đoan những thông tin nêu trên và nội dung của toàn bộ hồ sơ và các tài liệu kèm theo là hoàn toàn chính xác, trung thực I hereby certify that all the information given above is correct,the attached documents and thecontents therein are true and accurate.
11.2 Tôi xin cam kết sẽ tuân thủ pháp luật Việt Nam, không có các hành vi giao dịch trái luật làm ảnh hưởng tới sự công bằng và trật tự thị trường tài chính, thị trường chứng khoán của Việt Nam I hereby undertake to comply to the Vietnamese law and not knowingly to take such measures to threatening to the stability or order of the Vietnam’s financial and securities market.
11.3 Tôi xin cam đoan những thông tin nêu trên hoàn toàn đúng và hiện nay chưa bị xử phạt về các hành vi lừa đảo, thao túng, giao dịch nội bộ ở nước sở tại cũng như ở nước ngoài. I hereby certify that I am not and have not been convicted of any fraud, manipulation, or insider trading offences either inside the country of birth, of permanent residence or of any other country (applicable to individual investor).
|
|||||||||||||||||
Hồ sơ kèm theo Attachments |
Phụ lục 3/ Appendix 3
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ MÃ SỐ GIAO DỊCH CHO NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI (DO THÀNH VIÊN LƯU KÝ LẬP)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 213/2012/TT-BTC ngày 6 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động của nhà đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_____________________
GIẤY ĐĂNG KÝ MÃ SỐ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN
Kính gửi: Trung Tâm Lưu ký chứng khoán
Chúng tôi là
Tên thành viên lưu ký:
Tên giao dịch:
Trụ sở chính:
Điện thoại Fax
Giấy phép thành lập và hoạt động số:…………………………..
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lưu ký số………….ngày…….tháng … năm…. do UBCKNN cấp
Giấy đăng ký thành viên lưu ký số:………………… ngày…….tháng … năm…do Trung tâm lưu ký chứng khoán cấp
Đề nghị Trung tâm lưu ký chứng khoán đăng ký Mã số giao dịch chứng khoán cho nhà đầu tư nước ngoài như sau:
Nhà đầu tư |
Ngày sinh/Ngày thành lập |
Địa chỉ |
Quốc tịch/Quốc gia nơi thành lập[1] |
Số đăng ký NSH[2]
|
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi cam đoan những thông tin trong Giấy đăng ký này và tài liệu đính kèm là trung thực, đầy đủ, chính xác. Thông tin về nhà đầu tư nước ngoài là đúng theo tài liệu cung cấp bởi nhà đầu tư nước ngoài.
Tài liệu đính kèm: (liệt kê đầy đủ các tài liệu đính kèm theo quy định)
|
Ngày tháng năm Đại diện có thẩm quyền của thành viên lưu ký (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu) |
[1]Không áp dụng đối với Công ty quản lý quỹ
[2] Đối với cá nhân: số Hộ chiếu còn hiệu lực hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác; Đối với tổ chức: số Giấy phép thành lập pháp nhân nước nơi tổ chức đó thành lập hoặc đăng ký kinh doanh; Giấy phép thành lập tổ chức hoặc chi nhánh tại Việt Nam
Phụ lục 4/ Appendix 4
MẪU THÔNG BÁO VỀ THÀNH VIÊN LƯU KÝ
(DO NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI, CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ, CHI NHÁNH CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ LẬP)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 213/2012/TT-BTC ngày 6 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động của nhà đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________
THÔNG BÁO VỀ THÀNH VIÊN LƯU KÝ
Kính gửi: Trung Tâm Lưu ký chứng khoán
Chúng tôi là:
Tên:
Địa chỉ:
Điện thoại Fax
Số đăng ký NSH:
do ............ cấp ngày.....tháng......năm..............
Giấy chứng nhận Mã số giao dịch chứng khoán số...........do Trung tâm Lưu ký Chứng khoán cấp ngày.......tháng......năm.........
là khách hàng của Thành viên lưu ký:..............(tên đầy đủ của thành viên lưu ký).................theo Hợp đồng lưu ký số.............ngày..............tháng...........năm.................
Số tài khoản lưu ký:............
Chúng tôi xin cam kết chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung Giấy thông báo.
|
||
Đại diện có thẩm quyền của thành viên lưu ký (ghi rõ họ tên, ký tên, đóng dấu) |
Nhà đầu tư/Đại diện có thẩm quyền của Công ty quản lý quỹ, chi nhánh Công ty quản lý quỹ nước ngoài (ghi rõ họ tên, ký tên, đóng dấu (nếu có)) |
|
Phụ lục 5/ Appendix 5
MẪU BÁO CÁO VỀ MỘT SỐ THAY ĐỔI CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI (DO NHÀ ĐẦU TƯ LẬP)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 213/2012/TT-BTC ngày 6 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động của nhà đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam)
REGISTRATION APPLICATION FORM FOR .....
Kính gửi: Trung tâm lưu ký chứng khoán
To: Vietnam Securities Depository
Tên nhà đầu tư nước ngoài/ Foreign investor’s name:
Mã số giao dịch chứng khoán/ Securities Trading Code Number:
Nội dung thay đổi (Ghi N/A, nếu không có sự thay đổi phù hợp)
Content to change (Please mark N/A, if such item is not applicable)
Nội dung cũ Original Information |
Nội dung mới New Information |
Tên: Original Name
Địa chỉ Original Address
Tel/Fax/Email
Số đăng ký NSH |
Tên mới (nếu có) New Name (if any)
Địa chỉ mới (nếu có) New Address (if any)
Tel/Fax/Email (if any / nếu có)
Số đăng ký NSH mới (nếu có) |
Ngân hàng lưu ký Original Custodian
Địa chỉ Address
Điện thoại Tel/Fax
Số tài khoản lưu ký |
Ngân hàng lưu ký mới (nếu có) New Custodian (if any)
Địa chỉ Address
Điện thoại Tel/Fax
Số tài khoản lưu ký mới
|
Ngân hàng lưu ký nơi mở tài khoản vốn đầu tư gián tiếp Địa chỉ Address
Điện thoại Tel/Fax
Số tài khoản vốn đầu tư gián tiếp cũ Foreign Indirect Investment Account |
Ngân hàng lưu ký nơi mở tài khoản vốn đầu tư gián tiếp mới (nếu có) Địa chỉ Address
Điện thoại Tel/Fax
Số tài khoản vốn đầu tư gián tiếp mới New Foreign Indirect Investment Account (if any)
|
Đại diện giao dịch cũ Tên: Số CMT/hộ chiếu: Địa chỉ liên lạc: Điện thoại: Số chứng chỉ hành nghề chứng khoán |
Đại diện giao dịch mới (nếu có) Tên: Số CMT/hộ chiếu: Đại chỉ liên lạc: Điện thoại: Số chứng chỉ hành nghề chứng khoán |
Công ty chứng khoán chuyển danh mục (chỉ áp dụng trong trường hợp tài khoản chuyển và nhận là của cùng một nhà đầu tư)/Sending Broker
Địa chỉ Address
Điện thoại Tel/Fax
Tài khoản của nhà đầu tư (tên nhà đầu tư) Investor’s Name
Số tài khoản chuyển: Sending Securities Account No |
Công ty chứng khoán nhận danh mục (chỉ áp dụng trong trường hợp tài khoản chuyển và nhận là của cùng một nhà đầu tư)/ Receiving Broker firm
Địa chỉ Address
Điện thoại Tel/Fax
Tài khoản của nhà đầu tư: (tên nhà đầu tư) Investor’s Name
Số tài khoản nhận: Receiving Securities Account No
|
Những thay đổi khác như địa vị pháp lý, mô hình tổ chức hoạt động, đại diện có thẩm quyền … (liệt kê chi tiết) Other changes to type of applicant, Authorized Representative as Chairman of the Board of Director, President or CEO (Please fill in relevant detailed information, as appropriate) |
|
Người liên lạc: |
|
Cam kết: (có hiệu lực kể từ ngày ký) Declaration: (effective from the date this registration from is signed) 1. Tôi xin cam đoan những thông tin nêu trên và nội dung của toàn bộ hồ sơ và các tài liệu kèm theo là hoàn toàn chính xác, trung thực I hereby certify that all the imformation above is correct, the attached documents and the contents therein are true and accurate.
2. Tôi xin cam kết sẽ tuân thủ pháp luật Việt Nam, không có các hành vi giao dịch trái luật làm ảnh hưởng tới sự công bằng và trật tự thị trường tài chính, thị trường chứng khoán của Việt Nam I hereby undertake to comply to the Vietnamese law and not knowingly to take such measures to threatening to the stability or order of the Vietnam’s financial/securities market.
3. Tôi xin cam đoan những thông tin nêu trên hoàn toàn đúng và đầy đủ. I hereby undertake to take full responsibility for the truthfulness and accuracy of the contents of this document.
|
|
Hồ sơ kèm theo Attachments
|
|
Nhà đầu tư: Applicant: ____________________________________________
Tên và chữ ký của đại diện có thẩm quyền Name and Signature of Authorized Signatory: ___________________________________
Chức danh Title: ________________________________________________
Ngày thực hiện Execution Date: ________________________________________ |
Phụ lục 6/ Appendix 6
MẪU BÁO CÁO VỀ MỘT SỐ THAY ĐỔI CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI (DO NHÀ THÀNH VIÊN LƯU KÝ LẬP)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 213/2012/TT-BTC ngày 6 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động của nhà đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
.........., ngày........ tháng..... năm........
THÔNG BÁO VỀ VIỆC THAY ĐỔI……………….
Kính gửi: Trung tâm Lưu ký Chứng khoán
Chúng tôi là:
Tên thành viên lưu ký:……………………………
Giấy phép thành lập và hoạt động số:…………………………….
Do ....................... cấp ngày…………..tháng…………..năm………….
Đại diện cho khách hàng:
Tên nhà đầu tư (ghi bằng chữ in hoa tên tổ chức nước ngoài hoặc tên nhà đầu tư nước ngoài ghi trên Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh hoặc Hộ chiếu):………
Tên nhà đầu tư viết tắt/tên thường gọi:……………………………………
Giấy đăng ký NSH[1] số:……………………………………………………………………..
Do…………………………cấp ngày………tháng………….năm……….tại……………..
Địa chỉ trụ sở chính (địa chỉ trên Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh) hoặc Địa chỉ thường trú (địa chỉ thường trú ghi trên Hộ chiếu):………………………………………..
Điện thoại:……………………………. Fax………………………………………………
Email: ………………………………….Website: ………………………………………..
Quốc tịch:………………………………………………………………………………..
theo Giấy ủy quyền số:………………………ngày……………tháng…………..năm…….
Là khách hàng của thành viên lưu ký: (tên đầy đủ thành viên lưu ký)................................
Tên giao dịch của thành viên lưu ký:...................................................................................
Trụ sở chính:.........................................................................................................................
Điện thoại:........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lưu ký số:................................do UBCKNN cấp ngày............tháng...........năm...............
Chúng tôi xin thông báo với Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước/Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về thay đổi với nội dung cụ thể như sau:
a. Nội dung thay đổi:
STT |
Nội dung thay đổi |
Nội dung cũ/Original content |
Nội dung mới/New content |
||
1 |
Thành viên lưu ký/Depository member |
Tên/Name |
Số tài khoản lưu ký/ Depository Account No |
Tên/Name |
Số tài khoản lưu ký/ Depository Account No |
2 |
Công ty chứng khoán (áp dụng trong trường hợp chuyển danh mục chứng khoán) /Broker firm (applicable if there is portfolio transferring) |
Tên/Name |
Số tài khoản giao dịch/ Trading, Depository Account No |
Tên/Name |
Số tài khoản giao dịch/ Trading, Depository Account No |
3 |
Ngân hàng lưu ký nơi nhà đầu tư mở tài khoản vốn đầu tư gián tiếp/ Custodian bank where indirect investment account is opened |
Tên/Name |
Số tài khoản vốn đầu tư gián tiếp/ Indirect investment account No. |
Tên/Name |
Số tài khoản vốn đầu tư gián tiếp/ Indirect investment account No. |
4 |
Đại diện giao dịch, Người thực hiện nghĩa vụ báo cáo, công bố thông tin/Trading Representative, Informaiton Disclosure Agent |
Họ tên/Full name |
Số CMND/Hộ chiếu/ID, Passport No. |
Họ tên/Full name |
Số CMND/Hộ chiếu/ID, Passport No. |
5 |
Địa điểm đặt trụ sở chính/ Head office Address |
|
|
||
6 |
Tên gọi[2]/Name |
|
|
||
8 |
Địa vị pháp lý/Legal status |
|
|
||
9 |
Các thay đổi khác (Giấy đăng ký NSH, hình thức tổ chức hoạt động)/Other changes |
|
|
b. Ngày có hiệu lực:
Chúng tôi xin cam kết chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực, đầy đủ và chính xác của nội dung Giấy thông báo này và tài liệu kèm theo.
We hereby undertake to take full responsibility for the truthfulness, completeness and accuracy of the contents of this Notice and attachments.
Hồ sơ kèm theo - Tài liệu do cơ quan quản lý nước ngoài đã được chứng thực, hoặc hợp pháp hóa lãnh sự có thẩm quyền cấp xác minh.
|
Đại diện có thẩm quyền của thành viên lưu ký (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có))
|
[1] Đối với cá nhân: số Hộ chiếu còn hiệu lực/chứng thực cá nhân hợp lệ khác; Đối với tổ chức: số Giấy phép thành lập pháp nhân nước nơi tổ chức đó thành lập hoặc đăng ký kinh doanh; Giấy phép thành lập tổ chức hoặc chi nhánh tại Việt Nam
- Trong trường hợp thay đổi tên gọi của nhà đầu tư nước ngoài, tài liệu xác minh việc thay đổi tên gọi bao gồm:
- Giấy chứng nhận thành lập hoặc tài liệu tương đương xác minh nhà đầu tư nước ngoài đã thay đổi tên gọi (bao gồm tên cũ và tên mới của nhà đầu tư nước ngoài); hoặc Bản cáo bạch hoặc tài liệu tương đương của quỹ nước ngoài được đăng trên trang thông tin điện tử của cơ quan quản lý nước ngoài nơi quỹ đăng ký hoạt động có ghi rõ việc đổi tên.
- Trường hợp, các tài liệu nước ngoài chỉ ghi tên mới, thì phải kèm theo tài liệu xác minh Mã số thuế của nhà đầu tư nước ngoài (với tên gọi mới) không thay đổi; hoặc xác nhận của Công chứng viên nước ngoài về việc thay đổi tên của nhà đầu tư nước ngoài: Quỹ là hợp lệ và đầy đủ để chứng minh cho việc đổi tên
Phụ lục 7/ Appendix 7
MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ DANH MỤC LƯU KÝ CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 213/2012/TT-BTC ngày 6 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động của nhà đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam)
Tên thành viên lưu ký ____________ Số:........(số công văn) V/v báo cáo thống kê tài sản lưu ký của NĐTNN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập-Tự do-Hạnh phúc ___________________________________ ......., ngày........tháng........năm ........ |
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG LƯU KÝ CHỨNG KHOÁN CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI |
||||||
Thời điểm báo cáo ngày … tháng …. năm .............. |
||||||
I. Báo cáo chi tiết theo danh mục |
||||||
|
|
|
Danh mục |
Số lượng chứng khoán lưu ký |
||
|
|
Kỳ báo cáo |
Kỳ báo cáo trước |
Thay đổi so với kỳ báo cáo trước(+/-) |
||
A. Trái phiếu |
|
|
|
|
||
Trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
||
… |
|
|
|
|
||
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
||
… |
|
|
|
|
||
Trái phiếu doanh nghiệp |
|
|
|
|
||
… |
|
|
|
|
||
B. Cổ phiếu |
|
|
|
|
||
Cổ phiếu niêm yết |
|
|
|
|
||
…. |
|
|
|
|
||
Cổ phiế giao dịch đại chúng |
|
|
|
|
||
…. |
|
|
|
|
||
Giá trị vốn góp mua cổ phần, đơn vị quỹ thành viên |
|
|
|
|
||
………….. |
|
|
|
|
||
C. Chứng chỉ quỹ |
|
|
|
|
||
….. |
|
|
|
|
||
D. Các loại chứng khoán khác |
|
|
|
|
||
…. |
|
|
|
|
||
E. Tiền mặt (VNĐ), Chứng chỉ tiền gửi |
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
II. Báo cáo cơ cấu danh mục theo tỷ trọng đầu tư của tổ chức và cá nhân (tính theo giá trị thị trường)
Tên khách hàng |
Mã số giao dịch |
Kỳ báo cáo |
Kỳ báo cáo trước |
||||||||||||||||||||||||||
Trái phiếu |
Cổ phiếu/Chứng chỉ quỹ |
Tiền và các khoản tương đương tiền (chứng chỉ tiền gửi...) |
Tổng giá trị danh mục |
Trái phiếu |
Cổ phiếu/Chứng chỉ quỹ |
Tiền và các khoản tương đương tiền (chứng chỉ tiền gửi...) |
Tổng giá trị danh mục |
||||||||||||||||||||||
Thời gian còn lại tới khi đáo hạn |
Niêm yết |
Cổ phiếu giao dịch đại chúng |
Giá trị vốn góp mua cổ phần, quỹ thành viên và CK khác |
Thời gian còn lại tới khi đáo hạn |
Niêm yết |
Cổ phiếu giao dịch đại chúng |
Giá trị vốn góp mua cổ phần, quỹ thành viên và CK khác |
||||||||||||||||||||||
Ngắn hạn |
Trung hạn |
Dài hạn |
Ngắn hạn |
Trung hạn |
Dài hạn |
||||||||||||||||||||||||
Dưới 12 tháng |
Từ 12 tháng đến 24 tháng |
Trên 24 tháng |
Dưới 12 tháng |
Từ 12 tháng đến 24 tháng |
Trên 24 tháng |
||||||||||||||||||||||||
Giá trị |
Tỷ lệ (%) |
Giá trị |
Tỷ lệ (%) |
Giá trị |
Tỷ lệ (%) |
Giá trị |
Tỷ lệ (%) |
Giá trị |
Tỷ lệ (%) |
Giá trị |
Tỷ lệ (%) |
Giá trị |
Giá trị |
Giá trị |
Tỷ lệ (%) |
Giá trị |
Tỷ lệ (%) |
Giá trị |
Tỷ lệ (%) |
Giá trị |
Tỷ lệ (%) |
Giá trị |
Tỷ lệ (%) |
Giá trị |
Tỷ lệ (%) |
Giá trị |
Giá trị |
||
A-Tổ chức |
|||||||||||||||||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B-Cá nhân |
|||||||||||||||||||||||||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng (2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng=Tổng (1)+Tổng (2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: trái phiếu/chứng chỉ tiền gửi và cổ phiếu không có giao dịch thì tính theo mệnh giá hoặc giá trị mua vào
III. Vốn đầu tư gián tiếp
|
Kỳ báo cáo |
Kỳ báo cáo trước |
||||
Tổng giá trị ngoại tệ đổi sang VND (đơn vị USD) |
Tổng giá trị VND đổi ra ngoại tệ và chuyển ra (đơn vị USD) |
Giá trị dòng vốn vào trong kỳ báo cáo (+/-) (đơn vị USD) |
Giá trị dòng vốn vào trong kỳ báo cáo trước (+/-) (đơn vị USD) |
Chênh lệch dòng vốn vào thuần so với kỳ báo cáo trước (đơn vị USD) (+/-) |
Tỷ lệ tăng trưởng (+/-) (đơn vị %) |
|
(1) |
(2) |
(3) = (1) - (2) |
(4) |
(5) = (3) – (4) |
(6) = (5)/(4) ×100% |
|
Tổ chức |
|
|
|
|
|
|
Cá nhân |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Bao gồm cả giá trị chuyển đổi giữa VND và ngoại tệ tại các giao dịch giao ngay (spot), các hợp đồng forex forwards đáo hạn trong kỳ và swaps.
IV. Hoạt động kinh doanh chứng khoán của thành viên lưu ký là chi nhánh các tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức tín dụng 100% vốn nước ngoài thành lập tại Việt Nam
STT |
Mã chứng khoán |
Mua trong kỳ |
Bán trong kỳ |
Mua thuần trong kỳ |
Số dư cuối kỳ |
||||
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) = (3) –(5) |
(8) = (4) – (6) |
(9) |
(10) |
A |
Cổ phiếu niêm yết, chứng chỉ quỹ niêm yết |
||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Cổ phiếu giao dịch đại chúng |
||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
Giá trị vốn góp mua cổ phần, đơn vị quỹ thành viên |
|
|
|
|
|
|||
....... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
Trái phiếu |
||||||||
D1 |
Trái phiếu có thời gian tới khi đáo hạn còn lại dưới 12 tháng |
||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
D2 |
Trái phiếu có thời gian tới khi đáo hạn còn lại từ 12 tháng tới 24 tháng |
||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
D3 |
Trái phiếu có thời gian tới khi đáo hạn còn lại từ 24 tháng tới 60 tháng |
||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
D4 |
Trái phiếu có thời gian đáo hạn trên 60 tháng |
||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
E |
Các loại chứng khoán khác |
||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
F |
Chứng chỉ tiền gửi và các công cụ thị trường tiền tệ khác |
||||||||
1 |
Tiền mặt |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chứng chỉ tiền gửi |
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1) Giá trị chứng khoán tính theo giá thị trường vào thời điểm báo cáo; đối với chứng khoán không có thị trường giao dịch, giá trị tính theo giá mua vào hoặc mệnh giá.
2) Giá trị chứng khoán, giá trị danh mục và số dư tiền gửi tính theo đơn vị VND;
Chúng tôi xin cam kết chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực, đầy đủ chính xác của nội dung Giấy thông báo này và tài liệu kèm theo.
Lập biểu Kiểm soát Đại diện có thẩm quyền của thành viên lưu ký
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
Phụ lục 8/ Appendix 8
MẪU BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ TÀI SẢN CHO NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 213/2012/TT-BTC ngày 6 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động của nhà đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam)
Tên công ty quản lý quỹ ____________ Số:........(số công văn) V/v báo cáo hoạt động quản lý danh mục đầu tư/đầu tư theo chỉ định cho NDTNN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập-Tự do-Hạnh phúc ____________________ ......., ngày........tháng........năm ........ |
Báo cáo về hoạt động quản lý danh mục đầu tư/chỉ định đầu tư cho nhà đầu tư nước ngoài
(tháng/ năm)
Kính gửi: ỦY BAN CHỨNG KHOÁN NHÀ NƯỚC
I. Báo cáo hoạt động quản lý danh mục đầu tư
1. Thông tin chi tiết về các hợp đồng quản lý danh mục đầu tư phát sinh, tất toán hoặc hết hiệu lực trong kỳ
STT |
Tên nhà đầu tư |
MSGD của nhà đầu tư (nếu có) |
Quốc tịch |
Số Giấy NSH |
Loại hình hoạt động* |
Số tài khoản giao dịch, nơi mở (nếu có)**
|
Số tài khoản lưu ký, nơi mở (nếu có)** |
Số Tài khoản vốn đầu tư gián tiếp, nơi mở (nếu có)** |
Hợp đồng quản lý danh mực đầu tư |
||
Quy mô vốn ủy thác (VND hoặc USD) |
Thời hạn hợp đồng |
Tình trạng hợp đồng*** |
|||||||||
A- Tổ chức |
|||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B- Cá nhân |
|||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
2. Tình hình giao dịch theo hợp đồng quản lý danh mục đầu tư trong kỳ.
STT |
Tên nhà đầu tư tổ chức |
Cổ phiếu |
Trái phiếu |
Tài sản khác (chứng chỉ tiền gửi, công cụ thị trường tiền tệ...) |
|||||||||||||||||||||||||
Niêm yết, CCQ niêm yết |
Cổ phiếu giao dịch đại chúng |
Giá trị vốn góp mua cổ phần |
Thời gian còn lại tới khi đáo hạn |
||||||||||||||||||||||||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Dưới 12 tháng |
Từ 12 tháng tới 24 tháng |
Trên 24 tháng |
Mua |
Bán |
|||||||||||||||||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||||||||||||||||||||||
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
||
I |
Tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng tổ chức (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số cá nhân (2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng (3)=(1)+(2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Giá trị được tính theo giá thị trường hoặc theo mệnh giá (trong trường hợp không có giá thị trường)
II.Báo cáo hoạt động đầu tư theo chỉ định
1. Thông tin chi tiết về các hợp đồng chỉ định đầu tư phát sinh, tất toán hoặc hết hiệu lực trong kỳ trong kỳ
STT |
Tên nhà đầu tư |
MSGD của nhà đầu tư |
Quốc tịch |
Số Giấy NSH |
Loại hình hoạt động* |
Số tài khoản giao dịch/ nơi mở
|
Số tài khoản lưu ký/ nơi mở
|
Số Tài khoản vốn đầu tư gián tiếp/ nơi mở
|
Tình trạng hợp đồng** |
A- Tổ chức |
|||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B- Cá nhân |
|||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
* Loại hình hoạt động nêu chi tiết:
- Quỹ hưu trí;
- Quỹ có tư cách pháp nhân (dạng đóng/dạng mở);
- Quỹ không có tư cách pháp nhân (dạng đóng/dạng mở);
- Quỹ từ thiện/phi lợi nhuận;
- Quỹ từ các tổ chức khoa học;
- Công ty chứng khoán;
- Ngân hàng (đầu tư/thương mại);
- Công ty bảo hiểm;
- Các loại khác
** Tình trạng hợp đồng (còn hiệu lực hoặc hết hiệu lực)
2. Tình hình giao dịch hợp đồngchỉ định đầu tư trong kỳ.
STT |
Tên nhà đầu tư tổ chức |
Cổ phiếu |
Trái phiếu |
Tài sản khác (chứng chỉ tiền gửi, công cụ thị trường tiền tệ...) |
|||||||||||||||||||||||||
Niêm yết, CCQ niêm yết |
Cổ phiếu giao dịch đại chúng |
Giá trị vốn góp mua cổ phần |
Thời gian còn lại tới khi đáo hạn |
||||||||||||||||||||||||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Dưới 12 tháng |
Từ 12 tháng tới 24 tháng |
Trên 24 tháng |
Mua |
Bán |
|||||||||||||||||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||||||||||||||||||||||
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
||
I |
Tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng tổ chức (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số cá nhân (2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng (3)=(1)+(2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Giá trị được tính theo giá thị trường hoặc theo mệnh giá (trong trường hợp không có giá thị trường)
III. Kiến nghị
Chúng tôi xin cam kết chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực, đầy đủ và chính xác của nội dung Giấy thông báo này và tài liệu kèm theo.
Tài liệu kèm theo báo cáo tháng:
Người lập báo cáo (Ký, ghi rõ họ tên) |
Kiểm soát (Ký, ghi rõ họ tên) |
Đại diện có thẩm quyền của Công ty (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
Phụ lục 9/ Appendix 9
MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
(tháng/năm)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 213/2012/TT-BTC ngày 6 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động của nhà đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam)
Tên công ty chứng khoán/đại diện giao dịch ____________ Số:........(số công văn) V/v báo cáo hoạt động tháng... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập-Tự do-Hạnh phúc ____________________ ......., ngày........tháng........năm ........ |
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
1. Thông tin chi tiết về khách hàngnước ngoài
STT |
Tên nhà đầu tư |
MSGD của nhà đầu tư |
Quốc tịch |
Số Giấy NSH |
Loại hình hoạt động* |
Số tài khoản giao dịch/ nơi mở
|
Số tài khoản lưu ký/ nơi mở
|
Số Tài khoản vốn đầu tư gián tiếp/ nơi mở
|
Tình trạng hợp đồng** |
A- Tổ chức |
|||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B- Cá nhân |
|||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
* Loại hình hoạt động nêu chi tiết:
- Quỹ hưu trí;
- Quỹ có tư cách pháp nhân (dạng đóng/dạng mở);
- Quỹ không có tư cách pháp nhân (dạng đóng/dạng mở);
- Quỹ từ thiện/phi lợi nhuận;
- Quỹ từ các tổ chức khoa học;
- Công ty chứng khoán;
- Ngân hàng (đầu tư/thương mại);
- Công ty bảo hiểm;
- Các loại khác
** Tình trạng hợp đồng (còn hiệu lực hoặc hết hiệu lực)
2. Tình hình giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài(bao gồm hoạt động môi giới, đầu tư theo chỉ định)
STT |
Tên nhà đầu tư tổ chức |
Cổ phiếu |
Trái phiếu |
Tài sản khác (chứng chỉ tiền gửi, công cụ thị trường tiền tệ...) |
|||||||||||||||||||||||||
Niêm yết, CCQ niêm yết |
Cổ phiếu giao dịch đại chúng |
Giá trị vốn góp mua cổ phần |
Thời gian còn lại tới khi đáo hạn |
||||||||||||||||||||||||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Dưới 12 tháng |
Từ 12 tháng tới 24 tháng |
Trên 24 tháng |
Mua |
Bán |
|||||||||||||||||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||||||||||||||||||||||
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
||
I |
Tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng tổ chức (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số cá nhân (2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng (3)=(1)+(2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Giá trị được tính theo giá thị trường hoặc theo mệnh giá (trong trường hợp không có giá thị trường)
Chúng tôi xin cam kết chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực, đầy đủ và chính xác của nội dung Giấy thông báo này và tài liệu kèm theo.
Người lập báo cáo (Ký, ghi rõ họ tên) |
Kiểm soát (Ký, ghi rõ họ tên) |
Đại diện có thẩm quyền của Công ty (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
Phụ lục 10/ Appendix 10
MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH CẤP MÃ SỐ GIAO DỊCH CỦA TRUNG TÂM LƯU KÝ CHỨNG KHOÁN
(tháng/năm)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 213/2012/TT-BTC ngày 6 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động của nhà đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam)
TRUNG TÂM LƯU KÝ CHỨNG KHOÁN ____________ Số:........(số công văn) V/v báo cáo hoạt động tháng... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập-Tự do-Hạnh phúc ___________ ......., ngày........tháng........năm ........ |
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
I. Thông tin chung
Nhà đầu tư |
Kỳ báo cáo |
Chênh lệch so với kỳ báo cáo trước Tăng/Giảm (+/-) |
Tổng số lượng tới thời điểm báo cáo |
|
Cá nhân |
|
|
|
|
Tổ chức |
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
II. Danh sách nhà đầu tư nước ngoài được cấp MSGD trong kỳ báo cáo hoặc nhà đầu tư nước ngoài có sự thay đổi
STT |
Tên nhà đầu tư |
Loại hình doanh nghiệp |
Quốc tịch |
Địa chỉ liên lạc |
MSGD |
Thành viên lưu ký |
Đại diện giao dịch/Công ty chứng khoán/Công ty quản lý quỹ* |
A- Tổ chức |
|||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
B- Cá nhân |
|||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Nêu chi tiết thông tin về người cung cấp dịch vụ chứng khoán tại Việt Nam (đại diện giao dịch hoặc Công ty chứng khoán hoặc Công ty quản lý quỹ), bao gồm: tên, số CMND (số Giấy phép thành lập và hoạt động), địa chỉ liên lạc (địa chỉ trụ sở), tel/fax/email.
III. Những thay đổi của nhà đầu tư nước ngoài được cấp MSGD trong kỳ báo cáo
STT |
Nhà đầu tư |
MSGD |
Thành viên lưu ký |
Công ty chứng khoán |
Ngân hàng nơi mở tài khoán Vốn gián tiếp |
Tên gọi |
Địa vị pháp lý |
Địa điểm đặt trụ sở |
Các thay đổi khác (nêu chi tiết) |
|||||||
|
|
|
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
A - Tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B- Cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu kèm theo báo cáo tháng:
1- Bản sao Hồ sơ đăng ký Mã số giao dịch chứng khoán của nhà đầu tư nước ngoài là tổ chức, đã được cấp Mã số giao dịch chứng khoán trong tháng
2- Bản sao các tài liệu báo cáo/thông báo về những thay đổi của nhà đầu tư nước ngoài quy định tại Điều 5 Thông tư này
Người đại diện theo pháp luật hoặc được ủy quyền
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có))
Phụ lục 11/ Appendix 11
MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH GIAO DỊCH CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
(ngày/tháng/năm)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 213/2012/TT-BTC ngày 6 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động của nhà đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam)
SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN ____________ Số:........(số công văn) V/v báo cáo ngày/tháng/năm... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập-Tự do-Hạnh phúc ____________________ ......., ngày........tháng........năm ........ |
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
I. Giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài
Cổ phiếu |
Trái phiếu |
||||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Khối lượng |
Giá trị (tỷ đồng) |
Khối lượng |
Giá trị (tỷ đồng) |
Khối lượng |
Giá trị (tỷ đồng) |
Khối lượng |
Giá trị (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Giá trị được tính theo giá thị trường hoặc theo mệnh giá, giá mua vào (trong trường hợp không có giá thị trường)
II. Chi tiết giao dịch thỏa thuận chứng khoán của các nhà đầu tư nước ngoài trong ngày
STT |
Ngày |
Mã chứng khoán |
Khối lượng |
Giá |
Giá trị |
Bên mua |
Bên bán |
||
Danh tính |
Tài khoản mua |
Danh tính |
Tài khoản bán |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A- Cổ phiếu và chứng chỉ quỹ |
|||||||||
A1- Cổ phiếu và chứng chỉ quỹ niêm yết |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(I) |
Tổng khối lượng/giá trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
A2- Cổ phiếu chưa niêm yết (giao dịch qua hệ thống báo giá) |
|
|
|
|
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(II) |
Tổng khối lượng/giá trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
(III)= (I)+(II) |
Tổng khối lượng/giá trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
B- Trái phiếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B1- Trái phiếu có thời gian đáo hạn còn lại dưới 12 tháng |
|
|
|||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(IV) |
Tổng khối lượng/giá trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
B2- Trái phiếu có thời gian đáo hạn còn lại từ 12 tháng tới 24 tháng |
|
|
|||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(V) |
Tổng khối lượng/giá trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
(VI) |
Tổng khối lượng/giá trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
B5- Trái phiếu có thời gian đáo hạn còn lại trên 24 tháng |
|
|
|||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(VII) |
Tổng khối lượng/giá trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
(VIII) = (IV) + (V) + (VI) +(VII) |
Tổng khối lượng/giá trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
(IX) = (III)+(VIII) |
Tổng khối lượng/giá trị |
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Giá trị = Khối lượng × Giá
Người đại diện theo pháp luật hoặc được ủy quyền
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có))
Phụ lục 12/ Appendix 12
MỘT SỐ NỘI DUNG CHÍNH CỦA HỢP ĐỒNG ĐẦU TƯ
THEO CHỈ ĐỊNH/ỦY QUYỀN ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 213/2012/TT-BTC ngày 6 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động của nhà đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam)
I. Thông tin về các bên có liên quan
A- Bên nhận ủy quyền
1. Tên đầy đủ, tên giao dịch, tên viết tắt của Công ty chứng khoán hoặc Công ty quản lý quỹ
2. Địa chỉ trụ sở chính của Công ty chứng khoán, Công ty quản lý quỹ
3. Giấy phép thành lập và hoạt động/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động số............do UBCKNN cấp ngày.....tháng.....năm........
B- Bên ủy quyền
1. Loại hình nhà đầu tư: Cá nhân Tổ chức
2. Tên đầy đủ, tên giao dịch, tên viết tắt của nhà đầu tư (ghi bằng chữ in hoa tên tổ chức nước ngoài – tên trên Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh)
3. Địa chỉ trụ sở chính của nhà đầu tư (địa chỉ trên Giấy phép thành lập/đăng ký kinhdoanh đối với tổ chức)/địa chỉ liên lạc (đối với cá nhân):.......
Tel.......................fax............................email........................
4. Quốc tịch của nhà đầu tư:
5. Giấy đăng ký NSH ........................................................
Do:……………………………… cấp ngày………tháng………..năm………..
Có hiệu lực tới ngày………..tháng………….năm……………………………..
6. Mã số giao dịch chứng khoán (nếu có):
Ngày cấp:
7. Tài khoản lưu ký chứng khoán:
Số tài khoản:.................................................. ..............................................
Mở tại Thành viên lưu ký (tên đầy đủ/tên viết tắt):............................... ............
Địa chỉ trụ sở chính của Thành viên lưu ký...................................................
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lưu ký số............do UBCKNN cấp ngày.....tháng.....năm........
8. Tài khoản giao dịch chứng khoán:
Số tài khoản:.................................................. ..............................................
Mở tại Công ty chứng khoán (tên đầy đủ/tên viết tắt):............................... ............
Địa chỉ trụ sở chính của Công ty chứng khoán...................................................
Giấy phép thành lập và hoạt động số............do UBCKNN cấp ngày.....tháng.....năm........
9. Tài khoản vốn đầu tư gián tiếp:
Số tài khoản:.................................................. ..............................................
Mở tại Thành viên lưu ký (tên đầy đủ/tên viết tắt)........................................
Địa chỉ trụ sở chính của Thành viên lưu ký:......................................................
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lưu ký số............do UBCKNN cấp ngày.....tháng.....năm........
10. Tài khoản tiền gửi thanh toán giao dịch chứng khoán tại ngân hàng:
Số tài khoản:...............................................................................................
Mở tại Ngân hàng (tên đầy đủ/tên viết tắt)..............................................
Địa chỉ trụ sở chính của Ngân hàng...................................................
Giấy phép thành lập và hoạt động số............do Ngân hàng Nhà nước cấp ngày.....tháng.....năm........
11. Thông tin về người có thẩm quyền đặt lệnh, ủy quyền giao dịch, đầu tư:
STT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Quốc tịch |
Giấy NSH/cấp ngày.... |
Địa chỉ liên hệ (tel/fax/email) |
Mẫu chữ ký |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
II. Nội dung thỏa thuận
1. Quy mô hợp đồng/giá trị hợp đồng (nếu có):
2. Thời hạn hiệu lực của hợp đồng (nếu có):
3. Thông tin về hoạt động đầu tư
4. Thông tin về phương thức giao dịch, thanh toán, lưu ký tài sản
4.1 Điều kiện thanh toán giao dịch, phương thức thanh toán giao dịch
4.2 Điều kiện, phương thức thanh toán phí thực hiện giao dịch và các phụ phí có liên quan cho Công ty chứng khoán/Công ty quản lý quỹ
4.3 Điều kiện, phương thức lưu ký tài sản cho nhà đầu tư
4.4 Các quy định khác về quản lý tiền và lưu ký tài sản đầu tư và thanh toán các giao dịch của nhà đầu tư;
5. Quyền và nghĩa vụ của các bên
5.1 Quyền và nghĩa vụ của bên nhận ủy quyền
a) Mức độ ủy quyền (ủy quyền về việc lựa chọn chứng khoán/dự án; lựa chọn mức giá/mức vốn góp; lựa chọn thời điểm giao dịch/thực hiện đầu tư.....) (Trường hợp bên nhận ủy quyền là Công ty chứng khoán Công ty chứng khoán không được nhận ủy quyền thực hiện đầu tư thay cho khách hàng, bao gồm việc quyết định về loại chứng khoán/dự án, quyết định về mức giá/giá trị vốn góp, quyết định về thời điểm giao dịch/thực hiện đầu tư thay mặt cho nhà đầu tư. Mọi quyết định đầu tư phải do nhà đầu tư nước ngoài thực hiện)
b) Nghĩa vụ báo cáo, cung cấp thông tin cho nhà đầu tư đối với nhà đầu tư; các quy định về bảo mật thông tin;
c) Quyền, nghĩa vụ mà Công ty, nhân viên Công ty phải tuân thủ theo quy định của pháp luật trong khi thực hiện giao dịch cho nhà đầu tư;
d) Hạn chế đầu tư, thực hiện giao dịch cho nhà đầu tư (nếu có);
e) Quy trình, thủ tục thay đổi hoặc thông báo thay đổi về chuyên viên quản lý đầu tư và thông báo cho khách hàng;
5.2 Quyền và nghĩa vụ của bên ủy quyền
a) Quyền và nghĩa vụ của bên ủy quyền đầu tư, giao dịch; quy định rõ về việc uỷ quyền đầu tư cho Công ty chứng khoán, Công ty quản lý quỹ và các hạn chế liên quan;
b) Các quy định về xử lý tranh chấp, vi phạm hợp đồng, đền bù tổn thất do vi phạm của các bên;
c) Thủ tục và quy trình về việc nhà đầu tư góp thêm tiền và tài sản hoặc rút tiền và tài sản;
d) Nghĩa vụ cung cấp thông tin cho cơ quan quản lý nhà nước khi có yêu cầu.
6. Các quy định khác:
a) Ngày ký kết hợp đồng;
b) Các điều kiện chấm dứt hợp đồng, thanh lý, tất toán hợp đồng;
7. Các quy định khác phù hợp với pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán.
Đại diện có thẩm quyền của nhà đầu tư nước ngoài (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có)) |
Đại diện có thẩm quyền của Công ty (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu) |
Phụ lục 13/ Appendix 13
VĂN BẢN CHỈ ĐỊNH/ GIẤY ỦY QUYỀN CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI CHO ĐẠI DIỆN GIAO DỊCH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 213/2012/TT-BTC ngày 6 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động của nhà đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam)
I. Thông tin về các bên có liên quan
Chúng tôi là:
1. Tên đầy đủ, tên giao dịch, tên viết tắt của nhà đầu tư (ghi bằng chữ in hoa tên tổ chức nước ngoài – tên trên Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh)
2. Loại hình nhà đầu tư: Cá nhân Tổ chức
3. Địa chỉ trụ sở chính của nhà đầu tư (địa chỉ trên Giấy phép thành lập/đăng ký kinhdoanh đối với tổ chức)/địa chỉ liên lạc (đối với cá nhân):.......
Tel.......................fax............................email........................
4. Quốc tịch của nhà đầu tư:
5. Giấy đăng ký NSH[1]........................................................
Do:……………………………… cấp ngày………tháng………..năm………..
Có hiệu lực tới ngày………..tháng………….năm……………………………..
6. Mã số giao dịch chứng khoán (nếu có):
Ngày cấp:
7. Tài khoản lưu ký chứng khoán (nếu có):
Số tài khoản:.................................................. ..............................................
Mở tại Thành viên lưu ký (tên đầy đủ/tên viết tắt):............................... ............
Địa chỉ trụ sở chính của Thành viên lưu ký...................................................
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lưu ký số............do UBCKNN cấp ngày.....tháng.....năm........
8. Tài khoản giao dịch chứng khoán (nếu có):
Số tài khoản:.................................................. ..............................................
Mở tại Công ty chứng khoán (tên đầy đủ/tên viết tắt):............................... ............
Địa chỉ trụ sở chính của Công ty chứng khoán...................................................
Giấy phép thành lập và hoạt động số............do UBCKNN cấp ngày.....tháng.....năm........
9. Tài khoản vốn đầu tư gián tiếp (nếu có):
Số tài khoản:.................................................. ..............................................
Mở tại Thành viên lưu ký (tên đầy đủ/tên viết tắt)........................................
Địa chỉ trụ sở chính của Thành viên lưu ký:......................................................
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lưu ký số............do UBCKNN cấp ngày.....tháng.....năm........
10. Tài khoản tiền gửi thanh toán giao dịch chứng khoán tại ngân hàng (nếu có):
Số tài khoản:...............................................................................................
Mở tại Ngân hàng (tên đầy đủ/tên viết tắt)..............................................
Địa chỉ trụ sở chính của Ngân hàng...................................................
Giấy phép thành lập và hoạt động số............do Ngân hàng Nhà nước cấp ngày.....tháng.....năm........
Sau đây chỉ định
Ông (Bà):
1. Họ và tên: Giới tính:
2. Ngày sinh: Nơi sinh:
3. Quốc tịch:
4. Số Hộ chiếu/CMND/Thẻ an sinh xã hội
Nơi cấp Ngày cấp:
5. Số Chứng chỉ hành nghề kinh doanh chứng khoán (CCHN)
Ngày cấp:
6. Nơi làm việc (tên đầy đủ, tên viết tắt của tổ chức nơi làm việc):
Địa chỉ nơi làm việc:
Tel: Fax Email:
7. Địa chỉ thường trú:
8. Chỗ ở hiện nay tại nước ngoài:
Tel: Fax: Email:
9. Chỗ ở hiện nay tại Việt Nam (nếu có)
Tel: Fax: Email:
Là đại diện giao dịch duy nhất cho .......................................(tên nhà đầu tư nước ngoài), thực hiện việc giao dịch, quyền cổ đông, đại diện phần vốn góp, thực hiện việc báo cáo, công bố thông tin theo sự chỉ định, ủy quyền của .............................. (tên nhà đầu tư nước ngoài).
Giấy chỉ định này có hiệu lực cho đến khi có Văn bản chỉ định, ủy quyền hủy bỏ bằng văn bản của....................(tên nhà đầu tư nước ngoài).
Đại diện giao dịch (Ký, ghi rõ họ tên) |
Đại diện có thẩm quyền của nhà đầu tư nước ngoài (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có)) |
Xác nhận của cơ quan công chứng hoặc cơ quan có thẩm quyền
[1]Đối với cá nhân: số Hộ chiếu còn hiệu lực/chứng thực cá nhân hợp pháp khác; Đối với tổ chức: số Giấy phép thành lập pháp nhân nước nơi tổ chức đó thành lập hoặc đăng ký kinh doanh; Giấy phép thành lập tổ chức hoặc chi nhánh tại Việt Nam
Phụ lục 14/Appendix 14.
PHIẾU THÔNG TIN VỀ ĐẠI DIỆN GIAO DỊCH CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 213/2012/TT-BTC ngày 6 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động của nhà đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
....,ngày ... tháng ... năm ...
PHIẾU THÔNG TIN
1. Họ và tên : Nam/ Nữ
Bí danh ( nếu có ):
2. Ngày tháng năm sinh :
3. Nơi sinh :
4. Số chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, các tài liệu chứng thực khác):
5. Quốc tịch :
6. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú :
7. Địa chỉ liên lạc (thường xuyên):
Tel: Fax Email:
8. Chỗ ở hiện nay tại nước ngoài:
Tel: Fax Email:
9. Chỗ ở hiện nay tại Việt Nam (nếu có)
Tel: Fax: Email:
10. Trình độ văn hoá:
11. Trình độ chuyên môn:
12. Nơi làm việc (tên đầy đủ, tên viết tắt của tổ chức nơi làm việc):
Địa chỉ nơi làm việc
Tel Fax Email
Vị trí công tác
13. Chứng chỉ hành nghề kinh doanh chứng khoán (CCHN):
Số: Loại CCHN: Nơi cấp:
14. Quá trình học tập, đào tạo chuyên môn
Thời gian |
Nơi đào tạo |
Chuyên ngành đào tạo |
|
|
|
15. Quá trình công tác (chi tiết về các nghề nghiệp, chức vụ, vị trí công tác đã qua, kết quả công tác tại từng vị trí):
Thời gian |
Nơi làm việc |
Chức vụ/Vị trí công tác/Trách nhiệm |
|
|
|
16. Hoạt động giao dịch theo chỉ định của các nhà đầu tư trong và ngoài nước khác (nếu có):
STT |
Tên nhà đầu tư |
MSGD (nếu có) |
Tài khoản lưu ký/Thành viên lưu ký |
Tài khoản giao dịch/Công ty chứng khoán |
Thời hạn hợp đồng |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
17. Thông tin về tài khoản giao dịch cá nhân của đại diện giao dịch:
STT |
Tên nhà đầu tư |
Tài khoản lưu ký/Thành viên lưu ký |
Tài khoản giao dịch/Công ty chứng khoán |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
Tôi xin cam đoan về tính chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm về những nội dung trên.
Chứng thực chữ ký người khai |
Người khai ( Ký, ghi rõ họ tên ) |
Phụ lục 15/Appendix 15
TÀI LIỆU NHẬN DIỆN NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 213/2012/TT-BTC ngày 6 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động của nhà đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam)
1. Tài liệu nhận diện nhà đầu tư nước ngoài
(i) Đối với nhà đầu tư là tổ chức thuộc loại hình quỹ đầu tư chứng khoán:
- Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đăng ký lập quỹ, hoặc tài liệu tương đương do cơ quan quản lý có thẩm quyền nước ngoài cấp (nếu có) hoặc xác nhận việc đăng ký thành lập. Trường hợp là quỹ đầu cơ (hedge fund), tài liệu bắt buộc bổ sung bao gồm: điều lệ quỹ; hoặc bản thỏa thuận góp vốn; hoặc tài liệu khác giải thích chi tiết về chiến lược đầu tư của quỹ;
Trường hợp theo quy định của pháp luật nước ngoài, cơ quan quản lý có thẩm quyền nước ngoài không cấp hoặc xác nhận việc lập quỹ, quỹ đầu tư nước ngoài có thể nộp một trong các tài liệu sau đây để thay thế:
- Tài liệu trích lục từ trang thông tin điện tử (website) của cơ quan quản lý có thẩm quyền ở nước ngoài; hoặc
- Điều lệ quỹ (the articles of incorporation, the fund charter), bản cáo bạch; hoặc
- Hợp đồng tín thác (trust deed/trust agreement/ fund contract); hoặc biên bản thỏa thuận góp vốn (memorandum for private placement, establishment contract); hoặc
- Giấy đăng ký thuế của cơ quan thuế của quốc gia nơi tổ chức đó thành lập hoặc đăng ký kinh doanh; hoặc
- Tài liệu khác theo hướng dẫn của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán.
Trường hợp quỹ đầu tư nước ngoài được cơ cấu dưới hình thức các danh mục đầu tư quản lý tách biệt, bởi các công ty quản lý quỹ khác nhau (đã được quy định rõ tại điều lệ quỹ) (quỹ Multiple Investment Managers MIM), được đăng ký cho mỗi danh mục đầu tư quản lý bởi một công ty quản lý quỹ một mã số giao dịch chứng khoán. Tài liệu bổ sung bao gồm:
- Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đăng ký lập quỹ (nếu có); và
- Điều lệ quỹ hoặc bản cáo bạch hoặc hợp đồng quản lý đầu tư (Investment management agreement) hoặc các văn bản tương đương (hợp đồng tín thác hoặc văn bản thành lập và bản cáo bạch, tài liệu giới thiệu sản phẩm, quy định pháp lý các tài liệu do Chính phủ ban hành (đối với các tổ chức trực thuộc Chính phủ) quy định rõ quỹ được quản lý bởi nhiều công ty quản lý quỹ khác nhau), kèm theo thông tin chi tiết về tên đầy đủ, tên viết tắt, nơi thành lập của các công ty quản lý quỹ tham gia quản lý;
Quỹ mẹ (master fund, feeder fund) được đăng ký cho mỗi quỹ con (sub-fund) được đăng ký một mã số giao dịch chứng khoán.
(ii) Đối với nhà đầu tư là tổ chức không thuộc loại hình quỹ:
- Bản sao hợp lệ giấy phép thành lập và hoạt động hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (certificate for business registration) hoặc tài liệu tương đương do cơ quan quản lý có thẩm quyền nước ngoài cấp, xác nhận đã hoàn tất việc đăng ký kinh doanh; giấy phép thành lập tổ chức và chi nhánh tại Việt Nam (đối với chi nhánh của tổ chức nước ngoài tại Việt Nam); hoặc
- Giấy đăng ký thuế của cơ quan thuế nước nơi tổ chức đó thành lập hoặc đăng ký kinh doanh; hoặc
- Tài liệu khác theo hướng dẫn của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán.
(iii) Đối với tổ chức đăng ký mã số giao dịch chứng khoán là bộ phận kinh doanh hạch toán độc lập với hội sở chính; hoặc công ty con thuộc sở hữu 100% vốn của tập đoàn kinh tế đa quốc gia đã được cấp mã số giao dịch chứng khoán; hoặc các quỹ, quỹ con (sub-fund) của cùng một quỹ (master fund, feeder fund); hoặc các danh mục đầu tư của cùng một quỹ đã được cấp mã số giao dịch chứng khoán (trong trường hợp quỹ được quản lý bởi nhiều công ty quản lý quỹ - Multiple Investment Managers);
- Tài liệu xác minh mối quan hệ giữa tổ chức đăng ký mã số giao dịch chứng khoán và tổ chức đã được cấp mã số giao dịch chứng khoán, bao gồm Văn bản do cơ quan có thẩm quyền ở nước sở tại nơi tổ chức đó đăng ký cấp (nếu có) hoặc hợp đồng quản lý đầu tư hoặc bản cáo bạch hoặc các tài liệu khác chứng minh mối quan hệ nêu trên hoặc một trong tài liệu thay thế khác mà Trung tâm Lưu ký Chứng khoán xét thấy là cần thiết;
- Bản sao giấy đăng ký mã số giao dịch chứng khoán do Trung tâm Lưu ký Chứng khoán cấp trước đây;
Trường hợp các tổ chức đăng ký mã số giao dịch chứng khoán là các đối tượng quy định tại điểm này thực hiện đăng ký mã số giao dịch chứng khoán tại cùng thời điểm, tổ chức đầu tư nước ngoài chỉ cần nộp một bộ tài liệu gốc chứng thực tư cách pháp lý của tổ chức mẹ, quỹ mẹ quy định tại phụ lục này.
(iv) Đối với công ty chứng khoán nước ngoài đã được cấp một mã số giao dịch chứng khoán và đề nghị cấp bổ sung thêm mã số giao dịch chứng khoán:
- Bản sao giấy đăng ký mã số giao dịch chứng khoán do Trung tâm Lưu ký Chứng khoán cấp trước đây.
2. Công chứng, chứng thực theo pháp luật nước ngoài theo một trong hai cách dưới đây:
- Cơ quan công chứng xác nhận sao y bản chính (notarization); hoặc
- Cá nhân hoặc người đại diện của tổ chức ký xác nhận sao y bản chính (true copy certification) lên bản sao tài liệu trước mặt công chứng viên, đồng thời công chứng viên sẽ xác nhận lại danh tính của người ký xác nhận sao y bản chính (tên, chức danh và/hoặc số hộ chiếu còn hiệu lực/chứng thực cá nhân hợp pháp khác…).
Phụ lục 16/Appendix 16
MẪU THỐNG KÊ DANH MỤC ĐẦU TƯ CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 213/2012/TT-BTC ngày 6 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động của nhà đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
…., ngày….. tháng ….. năm …..
THỐNG KÊ DANH MỤC ĐẦU TƯ CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
Kính gửi: Trung tâm Lưu ký Chứng khoán
- THÔNG TIN VỀ NHÀ ĐẦU TƯ
1. Tên đầy đủ, tên giao dịch, tên viết tắt của nhà đầu tư (ghi bằng chữ in hoa tên tổ chức nước ngoài – tên trên Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh)
2. Loại hình nhà đầu tư: Cá nhân Tổ chức
3. Địa chỉ trụ sở chính của nhà đầu tư (địa chỉ trên Giấy phép thành lập/đăng ký kinhdoanh đối với tổ chức)/địa chỉ liên lạc (đối với cá nhân):.......
Tel.......................fax............................email........................
4. Quốc tịch của nhà đầu tư:
5. Giấy đăng ký NSH[1]........................................................
Do:……………………………… cấp ngày………tháng………..năm………..
Có hiệu lực tới ngày………..tháng………….năm……………………………..
6. Mã số giao dịch chứng khoán:
Ngày cấp:
7. Tài khoản lưu ký chứng khoán (nếu có):
Số tài khoản:.................................................. ..............................................
Mở tại Thành viên lưu ký (tên đầy đủ/tên viết tắt):............................... ............
Địa chỉ trụ sở chính của Thành viên lưu ký...................................................
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lưu ký số............do UBCKNN cấp ngày.....tháng.....năm........
8. Tài khoản giao dịch chứng khoán (nếu có):
Số tài khoản:.................................................. ..............................................
Mở tại Công ty chứng khoán (tên đầy đủ/tên viết tắt):............................... ............
Địa chỉ trụ sở chính của Công ty chứng khoán...................................................
Giấy phép thành lập và hoạt động số............do UBCKNN cấp ngày.....tháng.....năm........
- THÔNG TIN VỀ DANH MỤC ĐẦU TƯ TRÊN TÀI KHOẢN LƯU KÝ DỰ KIẾN TẤT TOÁN
STT |
Mã chứng khoán |
Khối lượng chứng khoán |
Số tài khoản lưu ký |
A |
Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ |
||
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
... |
|
|
|
B |
Trái phiếu |
|
|
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
... |
|
|
|
C |
Các tài sản lưu ký khác |
|
|
Thời điểm thống kê danh mục:
Chúng tôi xin cam kết chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực, đầy đủ chính xác của tài liệu này.
Lập biểu Kiểm soát Đại diện có thẩm quyền của thành viên lưu ký
(Ký tên, đóng dấu, chức danh)
[1]Đối với cá nhân: số Hộ chiếu còn hiệu lực/chứng thực cá nhân hợp pháp khác; Đối với tổ chức: số Giấy phép thành lập pháp nhân nước nơi tổ chức đó thành lập hoặc đăng ký kinh doanh; Giấy phép thành lập tổ chức hoặc chi nhánh tại Việt Nam
Phụ lục 17/Appendix 17
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ HỦY MÃ SỐ GIAO DỊCH CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
(DO NHÀ ĐẦU TƯ LẬP)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 213/2012/TT-BTC ngày 6 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động của nhà đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________
GIẤY ĐỀ NGHỊ HỦY MÃ SỐ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN
Re: Securities Trading Code Revoke
Kính gửi: Trung Tâm Lưu ký chứng khoán Chứng khoán Việt Nam
Name of Investor (Tên nhà đầu tư): ………………………………………………………
Address (Địa chỉ): ………………………………………………………………………...
Nationality (Quốc tịch): …………………………………………………………………..
Securities Trading Code (Mã số giao dịch chứng khoán): ……………………………….
Date of issue (Ngày cấp):…………………………………………………………………
Customer of (Khách hàng của):…………………………………………………………..
We hereby request to revoke our above issued trading code due to the fact that we will no longer invest into Vietnam securities markets.
Tôi/chúng tôi xin đề nghị được hủy bỏ mã số giao dịch chứng khoán đã cấp ở trên của chúng tôi do chúng tôi sẽ không tiếp tục đầu tư vào thị trường chứng khoán Việt Nam.
We shall be obliged to comply with all regulations goverving the securities and securities market and other regulations issued by the VSD with particular regards to trading code cancellation.
Chúng tôi sẽ thực hiện mọi quy định về chứng khoán và thị trường chứng khoán cùng với các quy định khác do VSD ban hành liên quan đến việc hủy bỏ mã số giao dịch này.
Nhà đầu tư:
Applicant: ____________________________________________
Tên và chữ ký của đại diện có thẩm quyền
(Name and Signature of Authorized Signatory):
Chức danh (Title):
Ngày thực hiện (Execution Date):
Phụ lục 18/Appendix 18
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ HỦY ĐĂNG KÝ MÃ SỐ GIAO DỊCH CHO NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
(DO THÀNH VIÊN LƯU KÝ LẬP)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 213/2012/TT-BTC ngày 6 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động của nhà đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_____________________
GIẤY ĐỀ NGHỊ HỦY ĐĂNG KÝ MÃ SỐ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN
Kính gửi: Trung Tâm Lưu ký chứng khoán Chứng khoán Việt Nam
Tên Thành viên lưu ký:
Tên giao dịch:
Trụ sở chính:
Điện thoại Fax
Giấy phép thành lập và hoạt động số:…………………………..
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lưu ký số………….ngày…….tháng … năm…. do UBCKNN cấp
Giấy đăng ký thành viên lưu ký số:………………… ngày…….tháng … năm…do Trung tâm lưu ký chứng khoán cấp
Nay công ty chúng tôi đề nghị Trung tâm lưu ký chứng khoán chấp thuận đơn hủy đăng ký mã số giao dịch chứng khoán cho nhà đầu tư như sau:
Nhà đầu tư |
Mã số giao dịch CK |
Ngày cấp |
Quốc tịch |
Địa chỉ |
Số đăng ký NSH[1]
|
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi cam đoan những thông tin trong Giấy đăng ký này và tài liệu đính kèm là trung thực, đầy đủ, chính xác và cam kết tuân thủ các quy định pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán tại Việt Nam.
Tài liệu đính kèm: (liệt kê đầy đủ các tài liệu đính kèm theo quy định) |
Ngày tháng năm Đai diện có thẩm quyền của Công ty (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu) |
[1] Đối với cá nhân: số Hộ chiếu còn hiệu lực/chứng thực cá nhân hợp pháp khác; Đối với tổ chức: số Giấy phép thành lập pháp nhân nước nơi tổ chức đó thành lập hoặc đăng ký kinh doanh; Giấy phép thành lập tổ chức hoặc chi nhánh tại Việt Nam
* Chỉ áp dụng cho nhà đầu tư nước ngoài hủy đăng ký mã số giao dịch chứng khoán.
Phụ lục 19/ Appendix 19
MẪU GIẤY CHỈ ĐỊNH/ỦY QUYỀN THỰC HIỆN CÔNG BỐ THÔNG TIN CỦA NHÓM CÁC NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI CÓ LIÊN QUAN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 213/2012/TT-BTC ngày 6 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động của nhà đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam)
REGISTRATION FORM (DISCLOSURE) FOR RELATIVE INSTITUTIONALS.
Kính gửi: - Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
- Sở giao dịch chứng khoán
- Trung tâm Lưu ký Chứng khoán
Chúng tôi là:
STT |
Tên nhà đầu tư nước ngoài có liên quan |
MSGD của nhà đầu tư |
Quốc tịch |
Số Giấy NSH |
Mối quan hệ |
Số tài khoản giao dịch/nơi mở |
Số tài khoản lưu ký/ nơi mở
|
Số Tài khoản vốn đầu tư gián tiếp/nơi mở
|
Hình thức liên quan* |
Tên đại diện giao dịch |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Loại hình hoạt động nêu chi tiết theo một trong các loại sau:
- Các quỹ được quản lý bởi cùng một công ty quản lý quỹ trong nước hoặc tại nước ngoài;
- Các quỹ, quỹ con (sub-funds) của cùng một quỹ (master fund); các quỹ được tài trợ vốn từ cùng một quỹ (feeder fund)
- Các quỹ (danh mục đầu tư) của một quỹ được quản lý bởi công ty quản lý quỹ khác nhau (Multiple Investment Managers Fund - MIMF)
- Các Quỹ có cùng một đại diện giao dịch
Nay chúng tôi chỉ định cho tổ chức hoặc ủy quyền cho ông/bà/tổ chức:
(tên đầy đủ của tổ chức được chỉ định/Họ và tên người đại diện ủy quyền thực hiện nghĩa vụ báo cáo sở hữu và công bố thông tin):
Tên của tổ chức, cá nhân |
Số giấy NSH |
Địa chỉ trụ sở chính (địa liên lạc)/tel/fax/email |
Mẫu chữ ký |
|
|||
1. Người thực hiện nghĩa vụ báo cáo, công bố thông tin |
|
|
|
2. Đại diện theo pháp luật/danh sách các đại diện có thẩm quyền của tổ chức nhận ủy quyền |
|
|
|
|
|||
Người thực hiện nghĩa vụ công bố thông tin |
|
|
|
Giấy chỉ định/ủy quyền này có hiệu lực kể từ ngày............................. và cho đến khi có thông báo thay đổi hoặc hủy bỏ bằng văn bản của chúng tôi.
Cam kết: (có hiệu lực kể từ ngày ký)
Declaration: (effective from the date this registration from is signed)
1. Chúng tôi xin cam đoan những thông tin nêu trên và nội dung của toàn bộ hồ sơ và các tài liệu kèm theo là hoàn toàn chính xác, trung thực
We hereby certify that all the imformation above is correct, the attached documents and the contents therein are true and accurate.
2. Chúng tôi xin cam kết sẽ tuân thủ pháp luật Việt Nam về nghĩa vụ báo cáo và công bố thông tin.
We hereby undertake to comply to the Vietnamese law of disclosure and report.
3. Chúng tôi xin cam đoan những thông tin nêu trên hoàn toàn đúng..
We hereby certify that all information above is correctly.
Hồ sơ kèm theo
Attachments
Các nhà đầu tư:
Applicants: ____________________________________________
Tên và chữ ký của các đại diện có thẩm quyền
Names and Signatures
of Authorized Signatory: ___________________________________
Chức danh
Title: ________________________________________________