Thông tư 123/2015/TT-BTC đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 123/2015/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 123/2015/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Xuân Hà |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 19/08/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Chứng khoán |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Cấp mã số giao dịch chứng khoán cho nhà đầu tư nước ngoài trong 1 ngày
Từ ngày 01/10/2015, nhà đầu tư nước ngoài được cấp mã số giao dịch chứng khoán trong 01 ngày làm việc, thay vì 03 - 05 ngày như trước là nội dung nổi bật tại Thông tư số 123/2015/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành ngày 19/08/2015 hướng dẫn hoạt động đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam.
Riêng đối với nhà đầu tư nước ngoài bị hủy bỏ mã số giao dịch chứng khoán trong 02 năm tính tới thời điểm nộp hồ sơ; đang bị điều tra hoặc có các hành vi vi phạm và bị xử phạt trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng, quản lý ngoại hối, thuế mà chưa hết thời hạn.. sẽ không được xem xét cấp mã số giao dịch chứng khoán.
Cũng theo Thông tư này, nhà đầu tư nước ngoài báo cáo, cung cấp tài liệu không trung thực, không chính xác, không kịp thời theo yêu cầu của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam hoặc Ủy ban Chứng khoán Nhà nước; không thực hiện nghĩa vụ báo cáo sở hữu, công bố thông tin theo quy định; có thông tin sai lệch, không chính xác hoặc bỏ sót những nội dung quan trọng trong hồ sơ đăng ký mã số giao dịch chứng khoán hoặc không thực hiện đầy đủ nghĩa vụ thuế và các nghĩa vụ tài chính khác đối với Nhà nước... sẽ bị đình chỉ giao dịch đến 06 tháng. Quá thời hạn đình chỉ giao dịch, nhà đầu tư vẫn chưa khắc phục được những thiếu sót trên sẽ bị hủy mã số giao dịch chứng khoán.
Thông tư này thay thế Thông tư số 213/2012/TT-BTC ngày 06/12/2012 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/10/2015.
Xem chi tiết Thông tư 123/2015/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 123/2015/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH Số: 123/2015/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 19 tháng 8 năm 2015 |
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
Căn cứ Luật Chứng khoán ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán ngày 24 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 7 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán;
Căn cứ Nghị định số 60/2015/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 7 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước;
Theo đề nghị của Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn hoạt động đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam.
QUY ĐỊNH CHUNG
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
Trường hợp thực hiện giao dịch hoán đổi với quỹ ETF, thực hiện chứng khoán phái sinh bằng phương thức chuyển giao vật chất dẫn tới tỷ lệ sở hữu nước ngoài đối với chứng khoán cơ cấu, chứng khoán cơ sở vượt quá tỷ lệ sở hữu nước ngoài theo quy định pháp luật thì Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam có trách nhiệm yêu cầu công ty quản lý quỹ, thành viên bù trừ, đối tác giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài bán số chứng khoán cơ cấu, chứng khoán cơ sở vượt tỷ lệ sở hữu nước ngoài và thanh toán bằng tiền cho nhà đầu tư nước ngoài.
Nhà đầu tư nước ngoài được thực hiện thủ tục mở tài khoản giao dịch chứng khoán và thực hiện đầu tư ngay sau khi được Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam cấp mã số giao dịch chứng khoán dưới hình thức xác nhận điện tử.
- Văn bản ủy quyền đại diện giao dịch theo mẫu quy định tại Phụ lục 10 ban hành kèm theo Thông tư này;
- Phiếu Thông tin về đại diện giao dịch theo mẫu quy định tại Phụ lục 11 ban hành kèm theo Thông tư này;
- Bản sao hợp lệ chứng minh thư nhân dân (thẻ căn cước công dân) hoặc hộ chiếu còn hiệu lực hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của đại diện giao dịch;
- Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề kinh doanh chứng khoán của đại diện giao dịch.
- Tài liệu có liên quan về đại diện giao dịch mới quy định tại điểm c khoản 2 Điều 4 Thông tư này (nếu có), kèm theo thông báo về việc chấm dứt ủy quyền hoạt động cho đại diện giao dịch cũ;
- Báo cáo chi tiết về danh mục đầu tư trên tài khoản lưu ký cũ theo mẫu quy định tại Phụ lục 13 ban hành kèm theo Thông tư này; hợp đồng nguyên tắc hoặc thông báo của thành viên lưu ký cũ về việc thanh lý hợp đồng lưu ký; hợp đồng nguyên tắc về việc mở tài khoản lưu ký mới hoặc bản sao văn bản ủy quyền cho hoạt động lưu ký tại Việt Nam; hồ sơ đề nghị tất toán tài khoản lưu ký hoặc chuyển khoản chứng khoán theo hướng dẫn của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam.
Trong trường hợp thay đổi tên, tài liệu xác nhận việc thay đổi tên là một trong các tài liệu sau:
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kinh doanh hoặc Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc tài liệu tương đương xác minh nhà đầu tư nước ngoài đã thay đổi tên gọi, bao gồm tên cũ và tên mới của nhà đầu tư nước ngoài hoặc bản cáo bạch hoặc tài liệu tương đương của quỹ nước ngoài đã được đăng trên trang thông tin điện tử của cơ quan quản lý nước ngoài nơi quỹ được cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập và hoạt động có ghi rõ việc đổi tên hoặc các tài liệu khác do cơ quan quản lý nước ngoài cấp hoặc trích dẫn địa chỉ và thông tin đăng tải trên trang thông tin điện tử của cơ quan quản lý theo tên gọi mới (với số giấy phép thành lập hoặc số đăng ký kinh doanh hoặc mã số thuế hoặc số tham chiếu khác không thay đổi) hoặc các tài liệu khác ghi tên mới kèm theo xác nhận của công chứng viên nước ngoài về việc thay đổi tên của nhà đầu tư nước ngoài.
Các thay đổi nêu trên có hiệu lực kể từ khi có xác nhận điện tử của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam. Trường hợp từ chối, Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam trả lời trên hệ thống và nêu rõ lý do.
Quy định tại điểm này không áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư nước ngoài lưu ký chứng khoán tại tài khoản giao dịch chứng khoán mở tại các công ty chứng khoán;
NGHĨA VỤ TRONG HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
Thông báo về việc chỉ định hoặc thay đổi tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ báo cáo sở hữu, công bố thông tin được lập theo mẫu quy định tại Phụ lục 15 ban hành kèm theo Thông tư này phải gửi Ủy ban Chứng khoán Nhà nước, Sở Giao dịch Chứng khoán, Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam tối thiểu ba (03) ngày làm việc trước khi việc chỉ định hoặc ủy quyền có hiệu lực, kèm theo bản sao hợp lệ Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy đăng ký thành lập quỹ hoặc tài liệu tương đương (của tổ chức được chỉ định) hoặc bản sao hợp lệ chứng minh thư nhân dân (thẻ căn cước công dân) hoặc hộ chiếu còn hiệu lực hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác (của cá nhân được ủy quyền);
- Tổng số cổ phiếu, chứng chỉ quỹ đóng của nhà đầu tư nước ngoài, nhóm nhà đầu tư nước ngoài có liên quan đạt từ 5% trở lên số cổ phiếu đang lưu hành có quyền biểu quyết của một tổ chức phát hành, từ 5% trở lên chứng chỉ quỹ của quỹ đóng hoặc khi không còn sở hữu tỷ lệ đạt tới các mức nêu trên;
- Nhà đầu tư nước ngoài, nhóm nhà đầu tư nước ngoài có liên quan nắm giữ từ 5% trở lên số cổ phiếu đang lưu hành có quyền biểu quyết của một tổ chức phát hành, sở hữu từ 5% trở lên chứng chỉ quỹ của quỹ đóng, thực hiện giao dịch dẫn đến thay đổi tỷ lệ sở hữu qua các ngưỡng 1%;
- Nhà đầu tư nước ngoài hoặc trong nhóm nhà đầu tư nước ngoài có liên quan có nhà đầu tư là người nội bộ của công ty đại chúng, quỹ đại chúng theo quy định pháp luật về công bố thông tin trên thị trường chứng khoán;
Quy định tại điểm này không áp dụng trong trường hợp tỷ lệ thay đổi do tổ chức phát hành giao dịch cổ phiếu quỹ hoặc phát hành thêm cổ phiếu.
SỞ HỮU NƯỚC NGOÀI TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
- Trường hợp là công ty đại chúng không bị hạn chế tỷ lệ sở hữu nước ngoài theo quy định tại khoản 2 Điều 1 Nghị định số 60/2015/NĐ-CP thì bổ sung:
Trích dẫn địa chỉ và thông tin đăng tải trên Cổng thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, Cổng thông tin quốc gia về đầu tư nước ngoài hoặc trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc tài liệu hợp lệ của cơ quan nhà nước có thẩm quyền khác theo hướng dẫn của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước xác minh công ty hoạt động trong lĩnh vực, ngành nghề không bị hạn chế tỷ lệ sở hữu nước ngoài; biên bản họp và nghị quyết của hội đồng quản trị về việc không hạn chế sở hữu nước ngoài (trong trường hợp công ty không hạn chế tỷ lệ sở hữu nước ngoài) hoặc biên bản họp, nghị quyết đại hội đồng cổ đông về việc hạn chế sở hữu nước ngoài và điều lệ công ty có quy định về tỷ lệ sở hữu nước ngoài tối đa (trong trường hợp công ty có hạn chế tỷ lệ sở hữu nước ngoài);
- Trường hợp là công ty đại chúng bị hạn chế tỷ lệ sở hữu nước ngoài theo quy định tại khoản 2 Điều 1 Nghị định số 60/2015/NĐ-CP thì bổ sung:
Trích dẫn địa chỉ và thông tin đăng tải trên Cổng thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, Cổng thông tin quốc gia về đầu tư nước ngoài hoặc trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về các ngành, nghề đầu tư kinh doanh và tỷ lệ sở hữu nước ngoài (nếu có) áp dụng đối với ngành nghề đầu tư kinh doanh mà công ty đang hoạt động theo quy định pháp luật đầu tư, pháp luật liên quan, điều ước quốc tế hoặc tài liệu khác theo hướng dẫn của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước xác định ngành nghề đầu tư kinh doanh, tỷ lệ sở hữu nước ngoài áp dụng đối với công ty;
- Trường hợp doanh nghiệp nhà nước thực hiện cổ phần hóa dưới hình thức chào bán chứng khoán ra công chúng thì bổ sung:
Văn bản của cấp có thẩm quyền phê duyệt đề án cổ phần hóa, trong đó có nội dung về tỷ lệ sở hữu nước ngoài tối đa của công ty.
Sau khi đã được chấp thuận để sở hữu từ 51% vốn điều lệ trở lên tại một tổ chức kinh doanh chứng khoán, tổ chức nước ngoài không phải thực hiện thủ tục đề nghị chấp thuận với Ủy ban Chứng khoán Nhà nước trong trường hợp thực hiện các giao dịch làm thay đổi tỷ lệ sở hữu của mình tại tổ chức kinh doanh chứng khoán đó, bao gồm cả các trường hợp chào bán, chào mua công khai quy định tại khoản 7, khoản 8 Điều này.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2015 và thay thế cho Thông tư số 213/2012/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động của nhà đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
|
Phụ lục 1/ Appendix 1
GIẤY ĐĂNG KÝ MÃ SỐ GIAO DỊCH
(áp dụng cho tổ chức)
Securities Trading Code Application Form for Foreign Institutional Investors to Invest in Vietnam’s Securities Market
(Ban hành kèm theo Thông tư số 123/2015/TT-BTC ngày 18 tháng 08 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam)
Kính gửi: Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam
To: VietNam Securities Depository
1. Tên/ Applicant (Applicant’s name shall be same as indicated on supporting identification documents) |
||||||||||||||||||||||||
2. Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/ Certificate for Business Registration: |
||||||||||||||||||||||||
3. Ngày thành lập/ Establishment Date: |
||||||||||||||||||||||||
4. Quốc gia nơi thành lập/ Country of domicile |
||||||||||||||||||||||||
5. Địa chỉ/ Address |
||||||||||||||||||||||||
6. Loại hình tổ chức/ Type of Applicant 7. Please check applicable box and fill in relevant information, as appropriate |
||||||||||||||||||||||||
£ Quỹ đầu tư / lf Applicant is a fund. |
£ Không phải là quỹ đầu tư/ If Applicant is not a fund. |
|||||||||||||||||||||||
Loại hình/Type: £ Quỹ dạng pháp nhân/ a fund established as a corporation. £ Quỹ tín thác, dạng hợp đồng/ a trust fund, a contractual fund £ Quỹ thành viên/ a fund established as a partnership £ Quỹ hưu trí/ a pension fund £ Quỹ mở (quỹ tương hỗ)/ a mutual fund/ open-ended fund £ Quỹ đóng/ a closed-ended fund £ Quỹ ETF, Quỹ chỉ số/ETF fund, Index Funds £ Hợp đồng ủy thác/ discretionary account £ Loại hình khác/ Others________ |
Loại hình/Type: £ Ngân hàng thương mại/ a commercial/merchant bank £ Ngân hàng đầu tư / Investment bank £ Công ty bảo hiểm/ an insurance company £ Công ty chứng khoán/ a broker firm or a futures commission merchant £ Công ty quản lý quỹ/ a fund (asset) management company £ Chi nhánh tại Việt Nam của công ty quản lý quỹ nước ngoài/ Branch of a forgein fund (asset) management company in Vietnam £ Loại hình khác/ Others_____1 |
|||||||||||||||||||||||
Trường hợp là quỹ con, quỹ quản lý bởi nhiều công ty quản lý quỹ, tổ chức đã được cấp mã số giao dịch chứng khoán, bổ sung thêm các thông tin sau/ If Applicant is a sub-fund or fund of a feeder fund/ master fund or Multiple Investment Managers fund being a foreign governmental/ inter-governmental organization, please check applicable box and fill relevant information, as appropriate. Mã số giao dịch chứng khoán của tổ chức liên quan theo quy định tại khoản 7 Điều 2/ Trading Code of Foreign Related Parties according to Art 2.7. Ngày cấp/Date of issue Mối quan hệ giữa tổ chức đăng ký mã số giao dịch chứng khoán và tổ chức đã có mã số giao dịch chứng khoán/ The relationship between the Aplicant and the above STC holder: £ Quỹ con/Sub-Fund to Fund £ Quỹ được tài trợ từ một quỹ/Fund to Master/Feeder Fund £ Quỹ quản lý bởi nhiều công ty quản lý quỹ/MIM Fund £ Quỹ quản lý bởi cùng một công ty quản lý quỹ/ Managed, advised by the same Fund manager £ Quỹ có cùng một đại diện giao dịch/ Traded by the same Agent £ Tổ chức nước ngoài thuộc chính phủ, liên chính phủ/ Foreign governmental/ inter-governmental organization £ Loại hình quan hệ khác/ Other |
Trường hợp là công ty chứng khoán, bổ sung thêm các thông tin sau /If Applicant is a broker firm, please check applicable box and fill relevant information, as appropriate: £ Mã số cho tài khoản môi giới/Trading code for broker (customers) account £ Mã số cho tài khoản tự doanh/Trading code for own account Trường hợp công ty chứng khoán/ công ty mẹ/ bộ phận kinh doanh độc lập của một tổ chức đã được cấp một mã số giao dịch chứng khoán, đề nghị cung cấp thông tin về mã số đã được cấp, ngày cấp/ If the Applicant is a broker/ subsidiary of institution which has been granted with a trading code, please provide below details: Mã số giao dịch chứng khoán/ Trading Code Ngày cấp/Date of issue Mối quan hệ giữa tổ chức đăng ký mã số giao dịch chứng khoán và tổ chức đã có mã số giao dịch chứng khoán/ The relationship between the Aplicant and the affiliated institution: £ Là công ty con/ Subsidiary of a parent company £ Là công ty trong cùng tập đoàn/ Company in the same group £ Loại hình quan hệ khác/ Other |
|||||||||||||||||||||||
7. Thông tin về nhóm nhà đầu tư nước ngoài có liên quan (nếu có)/ Foreign Related person in Vietnam (if any): a. Người có liên quan theo quy định tại điểm a khoản 7 Điều 2 (Related person according to Art 2.7.a) - Tên/ Name: ................................... Mã số giao dịch chứng khoán/ Trading Code - Tên/ Name: ................................... Mã số giao dịch chứng khoán/ Trading Code b. Người có liên quan theo quy định tại điểm b khoản 7 Điều 2 (Related person according to Art 2.7.b) - Tên/ Name: ................................... Mã số giao dịch chứng khoán/ Trading Code - Tên/ Name: ................................... Mã số giao dịch chứng khoán/ Trading Code c. Người có liên quan theo quy định tại điểm c khoản 7 Điều 2 (Related person according to Art 2.7.c) - Tên/ Name: ................................... Mã số giao dịch chứng khoán/ Trading Code - Tên/ Name: ................................... Mã số giao dịch chứng khoán/ Trading Code d. Người có liên quan theo quy định tại điểm d khoản 7 Điều 2 (Related person according to Art 2.7.d) - Tên/ Name: ................................... Mã số giao dịch chứng khoán/ Trading Code - Tên/ Name: ................................... Mã số giao dịch chứng khoán/ Trading Code đ. Người có liên quan theo quy định tại điểm đ khoản 7 Điều 2 (Related person according to Art 2.7.đ) - Tên/ Name: ................................... Mã số giao dịch chứng khoán/ Trading Code - Tên/ Name: ................................... Mã số giao dịch chứng khoán/ Trading Code |
||||||||||||||||||||||||
8. Phương án kinh doanh tại Việt Nam/Investment Objective in Vietnam: £ Dài hạn/Long-term £ Ngắn hạn/Short-term Quy mô vốn tối đa dự kiến đầu tư/ Maximium Portfolio Value (in USD): Thời hạn dự kiến đầu tư/ Investment horizon (in years) Cơ cấu tài sản dự kiến/ Asset Allocation
|
||||||||||||||||||||||||
9. Cam kết: (có hiệu lực kể từ ngày ký) Declaration: (effective from the date this registration from is signed) |
||||||||||||||||||||||||
9.1. Trên cơ sở các quy định tại Điều lệ Công ty/ Giấy phép thành lập hoặc các tài liệu tương đương, chiến lược đầu tư và giao dịch của chúng tôi nhằm mục đích sau: Pursuant to the Articles on Memorandum of Incorporation or other corporate documents or agreements of the establishment of the applicant, the nature of applicant’s overall investment or trading strategy is for the following purposes (please check the appropriate box): £ Investment/đầu tư £ Hedging/đầu cơ 9.2. Chúng tôi cam đoan rằng những thông tin nêu trên cùng nội dung toàn bộ hồ sơ và các tài liệu kèm theo là hoàn toàn chính xác, trung thực. We hereby certify that all the information given above is correct, the attached documents and the contentstherein are true and accurate. 9.3. Chúng tôi xin cam kết tuân thủ các quy định về chứng khoán và thị trường chứng khoán tại Việt Nam, chúng tôi sẽ không có các hành vi giao dịch trái luật làm ảnh hưởng tới sự công bằng và trật tự thị trường tài chính, thị trường chứng khoán của Việt Nam. We hereby undertake to comply to all laws and regulations on securities trading of Vietnam and do not take any action to threatening to the stability or order of the Vietnam’s financial and securities market. |
||||||||||||||||||||||||
10. Thông tin cơ bản về tổ chức đầu tư (trường hợp tổ chức đầu tư không phải là quỹ đầu tư). Background Information on Applicant (if the applicant is not a fund). |
||||||||||||||||||||||||
Tên các cổ đông nắm giữ từ 5% trở lên phần vốn góp, vốn điều lệ của tổ chức đầu tư Names of the Shareholders who own 5% or more of Applicant's share capital. |
Quốc tịch/ Quốc gia nơi thành lập Nationality/ County of domicile |
Giấy chứng nhân đăng ký kinh doanh/ CMTND/ Hộ chiếu Certificate For Business Registration/ ID card/ Passport |
||||||||||||||||||||||
11. Các thông tin khác / Other Information (Please mark N/A, if such item is not applicable) |
||||||||||||||||||||||||
|
Tên & Địa chỉ liên lạc Name & Address/Website/Email/Tel/Fax |
|||||||||||||||||||||||
Công ty Quản lý quỹ nước ngoài (nếu có) Foreign Asset Management Company (if any) |
|
|||||||||||||||||||||||
Công ty quản lý quỹ tại Việt Nam (nếu có) Vietnamese Fund Management Company (if any) |
|
|||||||||||||||||||||||
Tổ chức nhận ủy thác/Ngân hàng Giám sát (nếu có) Trustee (if any) |
|
|||||||||||||||||||||||
Ngân hàng lưu ký (nếu có) Global Custodian (if any) |
|
|||||||||||||||||||||||
Thành viên lưu ký tại Việt Nam (nếu có) Vietnamese Custodian (if any) |
|
|||||||||||||||||||||||
Công ty chứng khoán tại Việt Nam (nếu có, liệt kê tất cả) Vietnamese Broker Firms |
|
|||||||||||||||||||||||
Văn phòng đại diện tại Việt Nam (nếu có) Representative Office in Vietnam (if any) |
|
|||||||||||||||||||||||
Đại diện giao dịch tại Việt Nam (nếu có)/Traded Representative in Vietnam (if any) |
|
|||||||||||||||||||||||
Người được ủy quyền báo cáo, công bố thông tin (nếu có)/Information Disclosure Agent (if any) |
|
|||||||||||||||||||||||
Người liên lạc (nếu có)/Contact person (if any) |
|
|||||||||||||||||||||||
Hồ sơ kèm theo Attachments |
Tổ chức đăng ký
Applicant:_________________________________
Đại diện có thẩm quyền của nhà đầu tư nước ngoài ký tên, đóng dấu (nếu có)
Name, Signature and Seal (if any)
of Authorized Signatory:_______________________
Chức danh
Title: ______________________________________
Ngày thực hiện
Execution Date: _______________________________
Phụ lục 2/Appendix 2
GIẤY ĐĂNG KÝ MÃ SỐ GIAO DỊCH
(áp dụng cho cá nhân)
Securities Trading Code Application Form for Foreign Individual Investors to Invest in Vietnam’s Securities Markets
(Ban hành kèm theo Thông tư số 123/2015/TT-BTC ngày 18 tháng 08 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam)
Kính gửi: Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam
To: VietNam Securities Depository
1. Họ và Tên: Name: |
Giới tính: Sex: |
|||
2. Ngày sinh: Date of birth: |
Nơi sinh: Place of birth: |
|||
3. Quốc tịch: Nationality: |
||||
4. Địa chỉ thường trú: Permanent address: |
||||
5. Chỗ ở hiện nay tại nước ngoài: Oversea’s residental address: |
||||
6. Chỗ ở hiện nay tại Việt Nam (nếu có): Residental address in Vietnam (if any): |
Tel/Fax: Tel/Fax: |
|||
7. Số an sinh xã hội: ID card/ or Social security Number (If any) |
||||
Nơi cấp: Place of issue |
Ngày cấp: Date of issue: |
|||
8. Số Hộ chiếu: Passport number: Nơi cấp: Place of issue: |
Ngày cấp: Date of issues: Thời hạn: Expiry date: |
|||
9. Công ty chứng khoán tại Việt Nam, Đại diện của nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (nếu có) Broker firms in Vietnam/ Trade Representative/ Agent (if any): |
||||
Tên Name |
Số Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh/ Số Giấy phép thành lập và hoạt động/ Number of Certificate For Business Registration Địa chỉ liên lạc Address Tel/fax/Email Đại diện giao dịch (nếu có) Trade Representative/Agent (if any) Tel/fax/Email |
|||
10. Các thông tin khác Other Information |
Tên & Địa chỉ liên lạc Name & Address/Website/Email/Tel/Fax |
|||
Công ty quản lý quỹ tại Việt Nam (nếu có) Vietnamese Fund Management Company (if any) |
|
|||
Ngân hàng lưu ký (nếu có) Global Custodian (if any) |
|
|||
Thành viên lưu ký tại Việt Nam (nếu có) Vietnamese Custodian (if any) |
|
|||
Công ty Chứng khoán tại Việt Nam Broker firms in Vietnam |
|
|||
Đại diện giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (nếu có) Trade Representative/ Agent in Vietnam (if any) |
|
|||
Người được ủy quyền báo cáo, công bố thông tin/ Information Disclosure Agent |
|
|||
11. Cam kết: (có hiệu lực kể từ ngày ký) Declaration: (effective from the date this registration from is signed 11.1. Tôi xin cam đoan những thông tin nêu trên và nội dung của toàn bộ hồ sơ và các tài liệu kèm theo là hoàn toàn chính xác, trung thực. I hereby certify that all the information given above is correct, the attached documents and the contents therein are true and accurate. 2. Tôi xin cam kết sẽ tuân thủ pháp luật Việt Nam, không có các hành vi giao dịch trái luật làm ảnh hưởng tới sự công bằng và trật tự thị trường tài chính, thị trường chứng khoán của Việt Nam. I hereby undertake to comply to the Vietnamese law and not knowingly to take such measures to threatening to the stability or order of the Vietnam's financial and securities market. 3. Tôi xin cam đoan những thông tin nêu trên hoàn toàn đúng và hiện nay chưa bị xử phạt về các hành vi lừa đảo, thao túng, giao dịch nội bộ ở nước sở tại cũng như ở nước ngoài. I hereby certify that I am not and have not been convicted of any fraud, manipulation, or insider trading offences either inside the country of birth, of permanent residence or of any other country (applicable to individual investor).
Hồ sơ kèm theo Attachments |
||||
Phụ lục 3/ Appendix 3
MẪU BÁO CÁO VỀ MỘT SỐ THAY ĐỔI CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI (DO NHÀ ĐẦU TƯ LẬP)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 123/2015/TT-BTC ngày 18 tháng 08 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam)
REGISTRATION APPLICATION FORM FOR INFORMATION CHANGE
Kính gửi: Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam
To: VietNam Securities Depository
Tên nhà đầu tư nước ngoài/ Foreign investor’s name:
Mã số giao dịch chứng khoán/ Securities Trading Code Number:
Nội dung thay đổi (Ghi N/A, nếu không có sự thay đổi phù hợp)
Content to change (Please mark N/A, if such item is not applicable)
STT |
Nội dung cũ Original Information |
Nội dung mới New Information |
1. |
Thay đổi tên, địa chỉ/ Change of name/address |
|
|
Tên cũ: Original name |
Tên mới (nếu có) New Name (if any) |
Địa chỉ cũ Original Address |
Địa chỉ mới (nếu có) New Address (if any) |
|
Tel/Fax/Email |
Tel/Fax/Email (if any/ nếu có) |
|
Số đăng ký NSH |
Số đăng ký NSH mới (nếu có) |
|
2. |
Thay đổi thành viên lưu ký/ Change of local custodian |
|
|
Thành viên lưu ký cũ Original Custodian |
Thành viên lưu ký mới (nếu có) New Custodian (if any) |
Địa chỉ Address |
Địa chỉ Address |
|
Điện thoại Tel/Fax |
Điện thoại Tel/Fax |
|
Số tài khoản lưu ký |
Số tài khoản lưu ký mới |
|
3. |
Thay đổi ngân hàng lưu ký nơi mở tài khoản vốn đầu tư gián tiếp Change of bank where the client open foreign indirect investment account |
|
|
Ngân hàng lưu ký nơi mở tài khoản vốn đầu tư gián tiếp (cũ) Old bank |
Ngân hàng lưu ký nơi mở tài khoản vốn đầu tư gián tiếp mới (nếu có) New bank |
|
|
|
Địa chỉ Address |
Địa chỉ Address |
|
Điện thoại Tel/Fax |
Điện thoại Tel/Fax |
|
Số tài khoản vốn đầu tư gián tiếp cũ Foreign Indirect Investment Account |
Số tài khoản vốn đầu tư gián tiếp mới New Foreign Indirect Investment Account (if any) |
|
4. |
Thay đổi Đại diện giao dịch/ change of Trading Representative |
|
|
Đại diện giao dịch cũ Old trading representative |
Đại diện giao dịch mới (nếu có) New trading representative |
Tên/ Name: Số CMT/hộ chiếu/ ID/ passport number: |
Tên/ Name: Số CMT/hộ chiếu/ ID/ passport number: |
|
Địa chỉ liên lạc/ Address: |
Địa chỉ liên lạc/ Address: |
|
Điện thoại/ Tel: |
Điện thoại/Tel: |
|
Số chứng chỉ hành nghề chứng khoán/ Professional License for Securities Trading |
Số chứng chỉ hành nghề chứng khoán/ Professional License for Securities Trading |
|
5. |
Chuyển danh mục/ Change of brokers |
|
|
Công ty chứng khoán chuyển danh mục (chỉ áp dụng trong trường hợp tài khoản chuyển và nhận là của cùng một nhà đầu tư)/ Old Broker (applicable if accounts are of same investor) |
Công ty chứng khoán nhận danh mục (chỉ áp dụng trong trường hợp tài khoản chuyển và nhận là của cùng một nhà đầu tư)/ New Broker firm (applicable if accounts are of same investor) |
Địa chỉ Address |
Địa chỉ Address |
|
Điện thoại Tel/Fax |
Điện thoại Tel/Fax |
|
Tài khoản của nhà đầu tư (tên nhà đầu tư) Investor’s Name |
Tài khoản của nhà đầu tư: (tên nhà đầu tư) Investor’s Name |
|
Số tài khoản chuyển: Sending Securities Account No |
Số tài khoản nhận: Receiving Securities Account No |
|
6. |
Những thay đổi khác so với khi đăng ký mã số giao dịch như địa vị pháp lý, mô hình tổ chức hoạt động, đại diện có thẩm quyền … (liệt kê chi tiết) phải báo cáo theo quy định. Other changes compared to information previously filled in application form such as Type of applicant, Authorized Representative as Chairman of the Board of Director, President of CEO (Please fill in relevant detailed information, as appropriate)… shall be reported by law. |
|
7. |
Thông tin về người liên lạc/ Contact person |
|
|
Họ tên người liên lạc/ Name of contact person Địa chỉ/ Address: Điện thoại/ Tel: Email: |
|
|
Cam kết: (có hiệu lực kể từ ngày ký) Declaration: (effective from the date this registration from is signed) 1. Tôi xin cam đoan những thông tin nêu trên và nội dung của toàn bộ hồ sơ và các tài liệu kèm theo là hoàn toàn chính xác, trung thực. I hereby certify that all the information above is correct, the attached documents and the contents therein are true and accurate. 2. Tôi xin cam kết sẽ tuân thủ pháp luật Việt Nam, không có các hành vi giao dịch trái luật làm ảnh hưởng tới sự công bằng và trật tự thị trường tài chính, thị trường chứng khoán của Việt Nam. I hereby undertake to comply to the Vietnamese law and not knowingly to take such measures to threatening to the stability or order of the Vietnam’s financial/ securities market. 3. Tôi xin cam đoan những thông tin nêu trên hoàn toàn đúng và đầy đủ. I hereby undertake to takefull responsibility for the truthfulness and accuracy of the contents of this document. |
|
|
Hồ sơ kèm theo Attachments |
|
|
Nhà đầu tư: Applicant: ____________________________ |
|
Tên và chữ ký của đại diện có thẩm quyền Name and Signature of Authorized Signatory: _________________ |
||
Chức danh Title: ________________________________ |
||
Ngày thực hiện Execution Date: _______________________ |
Phụ lục 4/ Appendix 4
MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ DANH MỤC LƯU KÝ CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 123/2015/TT-BTC ngày 18 tháng 08 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam)
TÊN THÀNH VIÊN LƯU KÝ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …….số công văn |
…….., ngày……tháng……năm ….. |
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG LƯU KÝ CHỨNG KHOÁN CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
Thời điểm báo cáo ngày … tháng … năm ………..
I. Báo cáo chi tiết theo danh mục
|
Danh mục |
Số lượng chứng khoán lưu ký |
||
Kỳ báo cáo |
Kỳ báo cáo trước |
Thay đổi so với kỳ báo cáo trước(+/-) |
||
A. Tín phiếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Trái phiếu |
|
|
|
|
Trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
Trái phiếu doanh nghiệp |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
C. Cổ phiếu |
|
|
|
|
Cổ phiếu niêm yết |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
Cổ phiếu công ty đại chúng đăng ký giao dịch (upcom) |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
Giá trị vốn góp mua cổ phần, đơn vị quỹ thành viên |
|
|
|
|
............... |
|
|
|
|
C. Chứng chỉ quỹ |
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
D. Các loại chứng khoán khác |
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
E. Tiền mặt (VNĐ), Chứng chỉ tiền gửi |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
II. Báo cáo cơ cấu danh mục theo tỷ trọng đầu tư của tổ chức và cá nhân (tính theo giá trị thị trường)
Tên khách hàng |
Mã số giao dịch |
Kỳ báo cáo |
Kỳ báo cáo trước |
||||||||||||||||||||||||||||||
Tín phiếu |
Trái phiếu |
Cổ phiếu/Chứng chỉ quỹ |
Tiền và các khoản tương đương tiền (chứng chỉ tiền gửi..) |
Tổng giá trị danh mục |
Tín phiếu |
Trái phiếu |
Cổ phiếu/Chứng chỉ quỹ |
Tiền và các khoản tương đương tiền (chứng chỉ tiền gửi..) |
Tổng giá trị danh mục |
||||||||||||||||||||||||
Thời gian còn lại tới khi đáo hạn |
Cổ phiếu niêm yết |
Cổ phiếu công ty đại chúng đăng ký giao dịch (upcom) |
Giá trị vốn góp mua cổ phần, quỹ thành viên và CK khác |
Thời gian còn lại tới khi đáo hạn |
Cổ phiếu niêm yết |
Cổ phiếu công ty đại chúng đăng ký giao dịch (upcom) |
Giá trị vốn góp mua cổ phần, quỹ thành viên và CK khác |
||||||||||||||||||||||||||
Ngắn hạn |
Trung hạn |
Dài hạn |
Ngắn hạn |
Trung hạn |
Dài hạn |
||||||||||||||||||||||||||||
Dưới 12 tháng |
Từ 12 tháng đến 24 tháng |
Trên 24 tháng |
Dưới 12 tháng |
Từ 12 tháng đến 24 tháng |
Trên 24 tháng |
||||||||||||||||||||||||||||
Giá trị |
Tỷ lệ (%) |
Giá trị |
Tỷ lệ (%) |
Giá trị |
Tỷ lệ (%) |
Giá trị |
Tỷ lệ (%) |
Giá trị |
Tỷ lệ (%) |
Giá trị |
Tỷ lệ (%) |
Giá trị |
Tỷ lệ (%) |
Giá trị |
Giá trị |
Giá trị |
Tỷ lệ (%) |
Giá trị |
Tỷ lệ (%) |
Giá trị |
Tỷ lệ (%) |
Giá trị |
Tỷ lệ (%) |
Giá trị |
Tỷ lệ (%) |
Giá trị |
Tỷ lệ (%) |
Giá trị |
Tỷ lệ (%) |
Giá trị |
Giá trị |
||
A-Tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B-Cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng (2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng = Tổng (1)+Tổng (2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: trái phiếu/chứng chỉ tiền gửi và cổ phiếu không có giao dịch thì tính theo mệnh giá hoặc giá trị mua vào
III. Vốn đầu tư gián tiếp
|
Kỳ báo cáo |
|
|
|
||
Tổng giá trị ngoại tệ đổi sang VND |
Tổng giá trị VND đổi ra ngoại tệ và chuyển ra |
Giá trị dòng vốn vào trong kỳ báo cáo (+/-) |
Giá trị dòng vốn vào trong kỳ báo cáo trước (+/-) |
Chênh lệch dòng vốn vào thuần so với kỳ báo cáo trước (đơn vị USD) (+/-) |
Tỷ lệ tăng trưởng (+/-) |
|
|
(1) |
(2) |
(3) = (1) - (2) |
(4) |
(5) = (3) -(4) |
(6) = (5)/(4) x 100% |
Tổ chức |
|
|
|
|
|
|
Cá nhân |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Bao gồm cả giá trị chuyển đổi giữa VND và ngoại tệ tại các giao dịch giao ngay (spot), các hợp đồng forex forwards đáo hạn trong kỳ và swaps.
IV. Hoạt động kinh doanh chứng khoán của thành viên lưu ký là chi nhánh các tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức tín dụng 100% vốn nước ngoài thành lập tại Việt Nam
STT |
Mã chứng khoán |
Mua trong kỳ |
Bán trong kỳ |
Mua thuần trong kỳ |
Số dư cuối kỳ |
|||||||
|
|
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) = (3) - (5) |
(8) = (4) - (6) |
(9) |
(10) |
|||
A |
Tín phiếu |
|||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
B |
Trái phiếu |
|||||||||||
B1 |
Trái phiếu có thời gian tới khi đáo hạn còn lại dưới 12 tháng |
|||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
B2 |
Trái phiếu có thời gian tới khi đáo hạn còn lại từ 12 tháng tới 24 tháng |
|||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
B3 |
Trái phiếu có thời gian tới khi đáo hạn còn lại từ 24 tháng tới 60 tháng |
|||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
B4 |
Trái phiếu có thời gian đáo hạn trên 60 tháng |
|||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
C |
Cổ phiếu niêm yết, chứng chỉ quỹ niêm yết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
D |
Cổ phiếu công ty đại chúng đăng ký giao dịch (upcom) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Đ |
Giá trị vốn góp mua cổ phần, đơn vị quỹ thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
E |
Các loại chứng khoán khác |
|||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
F |
Chứng chỉ tiền gửi và các công cụ thị trường tiền tệ khác |
|||||||||||
1 |
Tiền mặt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2 |
Chứng chỉ tiền gửi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Ghi chú:
1) Giá trị chứng khoán tính theo giá thị trường vào thời điểm báo cáo; đối với chứng khoán không có thị trường giao dịch, giá trị tính theo giá mua vào hoặc mệnh giá.
2) Giá trị chứng khoán, giá trị danh mục và số dư tiền gửi tính theo đơn vị VND;
Chúng tôi xin cam kết chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực, đầy đủ chính xác của nội dung Giấy thông báo này và tài liệu kèm theo.
LẬP BIỂU |
KIỂM SOÁT |
ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN CỦA THÀNH VIÊN LƯU KÝ |
Phụ lục 5/ Appendix 5
MẪU BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ TÀI SẢN CHO NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 123/2015/TT-BTC ngày 18 tháng 08 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam)
TÊN TỔ CHỨC KINH DOANH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …….số công văn |
…….., ngày……tháng……năm ….. |
Báo cáo về hoạt động quản lý danh mục đầu tư/chỉ định đầu tư cho nhà đầu tư nước ngoài
(tháng/năm)
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
I. Báo cáo hoạt động quản lý danh mục đầu tư
1. Thông tin chi tiết về các hợp đồng quản lý danh mục đầu tư phát sinh, tất toán hoặc hết hiệu lực trong kỳ
STT |
Tên nhà đầu tư |
MSGD của nhà đầu tư (nếu có) |
Quốc tịch |
Số Giấy NSH |
Loại hình hoạt động* |
Số tài khoản giao dịch, nơi mở |
Số tài khoản lưu ký, nơi mở |
Số Tài khoản vốn đầu tư gián tiếp, nơi mở |
Hợp đồng quản lý danh mục đầu tư |
||||
Quy mô vốn ủy thác (VND hoặc USD) |
Thời hạn hợp đồng |
Tình trạng hợp đồng*** |
|||||||||||
A- Tổ chức |
|
||||||||||||
|
|
||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
B - Cá nhân |
|
||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng |
|
|
|
|
|||||||||
* Loại hình hoạt động nêu chi tiết:
- Quỹ hưu trí;
- Quỹ có tư cách pháp nhân (dạng đóng/dạng mở);
- Quỹ không có tư cách pháp nhân (dạng đóng/dạng mở);
- Quỹ từ thiện/phi lợi nhuận;
- Quỹ từ các tổ chức khoa học;
- Công ty chứng khoán;
- Ngân hàng (đầu tư/thương mại);
- Công ty bảo hiểm;
- Các loại khác.
**Trong trường hợp quản lý danh mục đầu tư trên tài khoản khách hàng
***Tình trạng hợp đồng (còn hiệu lực, tất toán hoặc hết hiệu lực)
2. Tình hình giao dịch theo hợp đồng quản lý danh mục đầu tư trong kỳ.
STT |
Tên nhà đầu tư tổ chức |
Cổ phiếu |
Tín phiếu |
Trái phiếu |
Tài sản khác |
||||||||||||||||||||||||||||
Niêm yết, CCQ niêm yết |
Cổ phiếu giao dịch đại chúng |
Giá trị vốn góp mua cổ phần |
Thời gian còn lại tới khi đáo hạn |
||||||||||||||||||||||||||||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Dưới 12 tháng |
Từ 12 tháng tới 24 tháng |
Trên 24 tháng |
Mua |
Bán |
|||||||||||||||||||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||||||||||||||||||||||||||
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
||
I |
Tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng tổ chức (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số cá nhân (2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng (3)=(1)+(2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Giá trị được tính theo giá thị trường hoặc theo mệnh giá (trong trường hợp không có giá thị trường)
II. Báo cáo hoạt động đầu tư theo chỉ định
1. Thông tin chi tiết về các hợp đồng chỉ định đầu tư phát sinh, tất toán hoặc hết hiệu lực trong kỳ
STT |
Tên nhà đầu tư |
MSGD của nhà đầu tư |
Quốc tịch |
Số Giấy NSH |
Loại hình hoạt động* |
Số tài khoản giao dịch/ nơi mở |
Số tài khoản lưu ký/ nơi mở |
Số Tài khoản vốn đầu tư gián tiếp/ nơi mở |
Tình trạng hợp đồng** |
|
A- Tổ chức |
|
|||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B - Cá nhân |
|
|||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
* Loại hình hoạt động nêu chi tiết:
- Quỹ hưu trí;
- Quỹ có tư cách pháp nhân (dạng đóng/dạng mở);
- Quỹ không có tư cách pháp nhân (dạng đóng/dạng mở);
- Quỹ từ thiện/phi lợi nhuận;
- Quỹ từ các tổ chức khoa học;
- Công ty chứng khoán;
- Ngân hàng (đầu tư/thương mại);
- Công ty bảo hiểm;
- Các loại khác
** Tình trạng hợp đồng (còn hiệu lực hoặc hết hiệu lực)
2. Tình hình giao dịch hợp đồng chỉ định đầu tư trong kỳ.
STT |
Tên nhà đầu tư tổ chức |
Cổ phiếu |
Tín phiếu |
Trái phiếu |
Tài sản khác |
||||||||||||||||||||||||||||
Niêm yết, CCQ niêm yết |
Cổ phiếu đăng ký giao dịch (upcom) |
Giá trị vốn góp mua cổ phần |
Thời gian còn lại tới khi đáo hạn |
||||||||||||||||||||||||||||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Dưới 12 tháng |
Từ 12 tháng tới 24 tháng |
Trên 24 tháng |
Mua |
Bán |
|||||||||||||||||||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||||||||||||||||||||||||||
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
||
I |
Tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng tổ chức (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số cá nhân (2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng (3)=(1)+(2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Giá trị được tính theo giá thị trường hoặc theo mệnh giá (trong trường hợp không có giá thị trường)
III. Kiến nghị
Chúng tôi xin cam kết chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực, đầy đủ và chính xác của nội dung Giấy thông báo này và tài liệu kèm theo.
Tài liệu kèm theo báo cáo tháng:
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO |
KIỂM SOÁT |
ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN CỦA CÔNG TY |
Phụ lục 6/ Appendix 6
MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
(tháng/năm)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 123/2015/TT-BTC ngày 18 tháng 08 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam)
TÊN CÔNG TY CHỨNG KHOÁN/ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .…….số công văn |
…….., ngày……tháng……năm ….. |
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
1. Thông tin chi tiết về khách hàng nước ngoài
STT |
Tên nhà đầu tư |
MSGD của nhà đầu tư |
Quốc tịch |
Số Giấy NSH |
Loại hình hoạt động* |
Số tài khoản giao dịch/ nơi mở |
Số tài khoản lưu ký/ nơi mở |
Số Tài khoản vốn đầu tư gián tiếp/ nơi mở |
Tình trạng hợp đồng** |
|
A- Tổ chức |
|
|||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B - Cá nhân |
|
|||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
* Loại hình hoạt động nêu chi tiết:
- Quỹ hưu trí;
- Quỹ có tư cách pháp nhân (dạng đóng/dạng mở);
- Quỹ không có tư cách pháp nhân (dạng đóng/dạng mở);
- Quỹ từ thiện/phi lợi nhuận;
- Quỹ từ các tổ chức khoa học;
- Công ty chứng khoán;
- Ngân hàng (đầu tư/thương mại);
- Công ty bảo hiểm;
- Các loại khác
** Tình trạng hợp đồng (còn hiệu lực hoặc hết hiệu lực)
2. Tình hình giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài (bao gồm hoạt động môi giới, đầu tư theo chỉ định)
STT |
Tên nhà đầu tư tổ chức |
Cổ phiếu |
Tín phiếu |
Trái phiếu |
Tài sản khác |
||||||||||||||||||||||||||||
Niêm yết, CCQ niêm yết |
Cổ phiếu giao dịch đại chúng |
Giá trị vốn góp mua cổ phần |
Thời gian còn lại tới khi đáo hạn |
||||||||||||||||||||||||||||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Dưới 12 tháng |
Từ 12 tháng tới 24 tháng |
Trên 24 tháng |
Mua |
Bán |
|||||||||||||||||||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||||||||||||||||||||||||||
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
||
I |
Tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng tổ chức (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số cá nhân (2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng (3)=(1)+(2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Giá trị được tính theo giá thị trường hoặc theo mệnh giá (trong trường hợp không có giá thị trường)
Chúng tôi xin cam kết chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực, đầy đủ và chính xác của nội dung Giấy thông báo này và tài liệu kèm theo.
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO |
KIỂM SOÁT |
ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN CỦA CÔNG TY |
Phụ lục 7/ Appendix 7
MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH CẤP MÃ SỐ GIAO DỊCH CỦA TRUNG TÂM LƯU KÝ CHỨNG KHOÁN
(tháng/năm)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 123/2015/TT-BTC ngày 18 tháng 08 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam)
TRUNG TÂM LƯU KÝ CHỨNG KHOÁN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .…….số công văn |
…….., ngày……tháng……năm ….. |
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
I. Thông tin chung
Nhà đầu tư |
Kỳ báo cáo |
Chênh lệch so với kỳ báo cáo trước Tăng/Giảm (+/-) |
Tổng số lượng tới thời điểm báo cáo |
|
Cá nhân |
|
|
|
|
Tổ chức |
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
II. Danh sách nhà đầu tư nước ngoài được cấp MSGD trong kỳ báo cáo
STT |
Tên nhà đầu tư |
Loại hình doanh nghiệp |
Quốc tịch |
Địa chỉ liên lạc |
MSGD |
Thành viên lưu ký |
Đại diện giao dịch/Công ty chứng khoán/Công ty quản lý quỹ* |
A - Tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
...... |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
B- Cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
....... |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Nêu chi tiết thông tin về người cung cấp dịch vụ chứng khoán tại Việt Nam (đại diện giao dịch hoặc Công ty chứng khoán hoặc Công ty quản lý quỹ),
bao gồm: tên, số CMND (số Giấy phép thành lập và hoạt động), địa chỉ liên lạc (địa chỉ trụ sở), tel/fax/email.
Tài liệu kèm theo báo cáo tháng:
1- Bản sao Hồ sơ đăng ký Mã số giao dịch chứng khoán của nhà đầu tư nước ngoài là tổ chức đã được cấp Mã số giao dịch chứng khoán trong tháng
2- Bản sao các tài liệu báo cáo/thông báo về những thay đổi của nhà đầu tư nước ngoài quy định tại Điều 5 Thông tư này
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT HOẶC ĐƯỢC ỦY QUYỀN
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có))
Phụ lục 8/ Appendix 8
MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH GIAO DỊCH CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
(ngày/tháng/năm)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 123/2015/TT-BTC ngày 18 tháng 08 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam)
SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .…….số công văn |
…….., ngày……tháng……năm ….. |
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
I. Giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài
Cổ phiếu |
Tín phiếu |
Trái phiếu |
|||||||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||||
Khối lượng |
Giá trị (tỷ đồng) |
Khối lượng |
Giá trị (tỷ đồng) |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị (tỷ đồng) |
Khối lượng |
Giá trị (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Giá trị được tính theo giá thị trường hoặc theo mệnh giá, giá mua vào (trong trường hợp không có giá thị trường)
II. Chi tiết giao dịch thỏa thuận chứng khoán của các nhà đầu tư nước ngoài trong ngày
STT |
Ngày |
Mã chứng khoán |
Khối lượng |
Giá |
Giá trị |
Bên mua |
Bên bán |
|
||||
Danh tính |
Tài khoản mua |
Danh tính |
Tài khoản bán |
|
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
A- Cổ phiếu và chứng chỉ quỹ |
|
|||||||||||
A1 - Cổ phiếu và chứng chỉ quỹ niêm yết |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
(I) |
Tổng khối lượng/giá trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
A2- Cổ phiếu công ty đại chúng đăng ký giao dịch |
|
|
|
|
|
|||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
(II) |
Tổng khối lượng/giá trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
(III)= (I)+(II) |
Tổng khối lượng/giá trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
B. Tín phiếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
(IV) |
Tổng khối lượng/giá trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
C- Trái phiếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
C1 - Trái phiếu có thời gian đáo hạn còn lại dưới 12 tháng |
|
|
||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
(V) |
Tổng khối lượng/giá trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
C2- Trái phiếu có thời gian đáo hạn còn lại từ 12 tháng tới 24 tháng |
|
|
||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
(VI) |
Tổng khối lượng/giá trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
(VII) |
Tổng khối lượng/giá trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
C3- Trái phiếu có thời gian đáo hạn còn lại trên 24 tháng |
|
|
|
|||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
(VIII) |
Tổng khối lượng/giá trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
(IX) = (V) + (VI)+(VII)+(VIII) |
Tổng khối lượng/giá trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
(X) = (III)+(VIII)+(IX) |
Tổng khối lượng/giá trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Lưu ý: Giá trị = Khối lượng x Giá
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT HOẶC ĐƯỢC ỦY QUYỀN
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có))
Phụ lục 9/ Appendix 9
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN CHO TỔ CHỨC NƯỚC NGOÀI GIAO DỊCH ĐỂ SỞ HỮU TỪ 51% VỐN ĐIỀU LỆ TRỞ LÊN TẠI TỔ CHỨC KINH DOANH CHỨNG KHOÁN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 123/2015/TT-BTC ngày 18 tháng 08 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam)
GIẤY ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN CHO TỔ CHỨC NƯỚC NGOÀI GIAO DỊCH ĐỂ SỞ HỮU TỪ 51% VỐN ĐIỀU LỆ TRỞ LÊN TẠI TỔ CHỨC KINH DOANH CHỨNG KHOÁN
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
Chúng tôi là:
- Tổ chức kinh doanh chứng khoán (tên đầy đủ và chính thức của công ty ghi bằng chữ in hoa)
- Giấy phép thành lập và hoạt động số: ... do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày ...tháng ... năm ...
- Vốn điều lệ:
- Địa chỉ trụ sở chính:
- Điện thoại: .... Fax:...
Đề nghị Ủy ban Chứng khoán Nhà nước chấp thuận cho tổ chức nước ngoài dưới đây được thực hiện các giao dịch để sở hữu từ 51% vốn điều lệ trở lên:
- Bên mua:
+ Tên đầy đủ, tên viết tắt của tổ chức nước ngoài
+ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số (đối với tổ chức).... hoặc số chứng minh thư nhân dân/ số hộ chiếu (đối với cá nhân nước ngoài)..., nơi cấp....
+ Số lượng cổ phần, giá trị vốn góp trước giao dịch ...... tương đương với......% tỷ lệ sở hữu
+ Số lượng cổ phần, giá trị vốn góp dự kiến mua..... tương đương với......% tỷ lệ sở hữu
+ Số lượng cổ phần, giá trị vốn góp dự kiến sau giao dịch..... tương đương với......% tỷ lệ sở hữu
Trường hợp là công ty chưa đại chúng thì phải bổ sung thêm thông tin của bên bán
- Bên bán:
+ Tên cổ đông, thành viên góp vốn bên bán:
+ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số (đối với tổ chức).... hoặc số chứng minh thư nhân dân/ số hộ chiếu (đối với cá nhân nước ngoài)..., nơi cấp....
+ Số lượng cổ phần, giá trị vốn góp trước giao dịch ...... tương đương với......% tỷ lệ sở hữu
+ Số lượng cổ phần, giá trị vốn góp dự kiến chuyển nhượng ..... tương đương với......% tỷ lệ sở hữu
+ Số lượng cổ phần, giá trị vốn góp dự kiến sau giao dịch ..... tương đương với......% tỷ lệ sở hữu
+ Trị giá chuyển nhượng....(tính theo đồng Việt Nam)
Chúng tôi cam kết hoàn tất các thủ tục giao dịch thay đổi quyền sở hữu cổ phần, vốn góp hoặc tăng, giảm vốn điều lệ theo quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này và hồ sơ gửi kèm.
Hồ sơ kèm theo: (Liệt kê đầy đủ) |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC KINH DOANH CHỨNG KHOÁN |
Phụ lục 10/ Appendix 10
VĂN BẢN CHỈ ĐỊNH/ GIẤY ỦY QUYỀN CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI CHO ĐẠI DIỆN GIAO DỊCH
POWER OF ATTORNEY FOR VIETNAM BASED TRADING REPRESENTATIVE/ AGENT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 123/2015/TT-BTC ngày 18 tháng 08 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam)
I. Thông tin về các bên có liên quan
I. Information on relating parties
Chúng tôi là:
We,
1. Tên đầy đủ, tên giao dịch, tên viết tắt của nhà đầu tư (ghi bằng chữ in hoa tên tổ chức nước ngoài - tên trên Giấy phép thành lập/ đăng ký kinh doanh)/ Full name, transaction name, abbreviation name of Investor (the names should be input in capital letter and consistent with that on Certificate of Incorporation/ Certification of business registration):
2. Loại hình nhà đầu tư/ Category: Tổ chức/ Institution |
Cá nhân/ Individual |
3. Địa chỉ trụ sở chính của nhà đầu tư/địa chỉ liên lạc (đối với cá nhân):.............
Head office address:
Tel............................fax..................email...........................
4. Quốc tịch của nhà đầu tư/Certificate of Incorporation:
5. Giấy đăng ký NSH2/ Business License number.................
Do/ issued by:................................. cấp ngày/ dated ...................tháng.................năm....................
Có hiệu lực tới ngày/ valid to ............tháng............năm..........
6. Mã số giao dịch chứng khoán (nếu có)/ Securities Trading Code number (if any):
Ngày cấp/ issued on:
7. Tài khoản lưu ký chứng khoán (nếu có)/ Securities Custody number (if any):
Số tài khoản/ Securities Custody number: ..............................................................................
.................................................................
Mở tại Thành viên lưu ký (tên đầy đủ/tên viết tắt)/ Custodian name:............................................
Địa chỉ trụ sở chính của Thành viên lưu ký/ Address of the custodian.......................................
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lưu ký số/ Depository License Number...........do UBCKNN cấp ngày......tháng...năm....../ issued by State Securities Commission on.................
8. Tài khoản giao dịch chứng khoán (nếu có)/ Securities Trading Number:
Số tài khoản/ Securities Trading Number: .................................................................................
.............................................
Mở tại Công ty chứng khoán (tên đầy đủ/tên viết tắt)/ Securities Company Name:.................................................
Địa chỉ trụ sở chính của Công ty chứng khoán/ Address of Securities Company................................................
Giấy phép thành lập và hoạt động số.............do UBCKNN cấp ngày.......tháng.....năm...... Business License number.......... issued by State Securities Commission on.......................
9. Tài khoản vốn đầu tư gián tiếp (nếu có)/ Foreign Indirect Investment Account Number:
Số tài khoản/ Account number: ...................................................................................................
............................
Mở tại Thành viên lưu ký (tên đầy đủ/tên viết tắt)/ Bank name...........................................
Địa chỉ trụ sở chính của Thành viên lưu ký/ Address:.......................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lưu ký số................do UBCKNN cấp ngày.....tháng....năm....Business License number ...........issued by State Securities Commission dated..................
10. Tài khoản tiền gửi thanh toán giao dịch chứng khoán tại ngân hàng (nếu có)/ Cash account for securities trading opened at a bank:
Số tài khoản/ Account number:.............................................................................................
Mở tại Ngân hàng (tên đầy đủ/tên viết tắt)/ at bank:.........................................................................
Địa chỉ trụ sở chính của Ngân hàng/ Address.............................................................................
Giấy phép thành lập và hoạt động số.............do Ngân hàng Nhà nước cấp ngày.......tháng.....năm...... Business License number.......... issued by State Bank on.......................
Sau đây chỉ định/ hereby appoint
Ông (Bà)/ Mr, Mrs:
1. Họ và tên/ Full Name: |
Giới tính/ Gender: |
2. Ngày sinh/ DOB: |
Nơi sinh/ Place of birth: |
3. Quốc tịch/Nationality:
4. Số Hộ chiếu/CMND/Thẻ an sinh xã hội/ Passport number, ID/ Social Securities Number
Nơi cấp/ issued at: |
Ngày cấp/ issued on: |
5. Số Chứng chỉ hành nghề kinh doanh chứng khoán (CCHN)/ Securities / Professional Licence for Securities trading:
Ngày cấp/ issued on:
6. Nơi làm việc (tên đầy đủ, tên viết tắt của tổ chức nơi làm việc)/ Place of Work’s name:
Địa chỉ nơi làm việc/ Address
7. Tel: |
Fax: |
Email: |
8. Địa chỉ thường trú/ Permanent Address:
9. Chỗ ở hiện nay tại nước ngoài/ Residence address:
Tel: |
Fax: |
Email: |
10. Chỗ ở hiện nay tại Việt Nam (nếu có)/ Address in Vietnam
Tel: |
Fax: |
Email: |
Là đại diện giao dịch duy nhất cho ..................(tên nhà đầu tư nước ngoài), thực hiện việc giao dịch, quyền cổ đông, đại diện phần vốn góp, thực hiện việc báo cáo, công bố thông tin theo sự chỉ định, ủy quyền của ...........................(tên nhà đầu tư nước ngoài).
To be the sole trading representative for <name of foreign institutional investor> for trading activities, shareholder’s rights, reporting, information disclosure in accordance with the power of attorney of <name of foreign institutional investor>.
Giấy chỉ định này có hiệu lực cho đến khi có Văn bản chỉ định, ủy quyền hủy bỏ bằng văn bản của..............(tên nhà đầu tư nước ngoài).
This power of attorney shall be valid until <Name of the foreign investor> issues a written notice of revocation.
ĐẠI DIỆN GIAO DỊCH |
ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI/ AUTHORIED SIGNATORY FROM FOREIGN INVESTOR |
(Ký, ghi rõ họ tên) |
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có))/ |
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN CÔNG CHỨNG HOẶC CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN
CERTIFIED BY AUTHORIZED NOTARY PUBLIC OR AUTHORIZED AUTHORITY
Phụ lục 11/ Appendix 11
PHIẾU THÔNG TIN VỀ ĐẠI DIỆN GIAO DỊCH CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 123/2015/TT-BTC ngày 18 tháng 08 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
……..,ngày ... tháng ... năm ...
Place, date
INFORMATION ON VIETNAM BASED TRADING
REPRESENTATIVE/ AGENT
1. Họ và tên: |
Nam/ Nữ: |
Full name: |
Gender: |
Bí danh (nếu có):
Nickname (if any):
2. Ngày tháng năm sinh:
Date of birth:
3. Nơi sinh:
Place of birth:
4. Số chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, các tài liệu chứng thực khác):
ID card/Passport number (or other equivalent documents):
5. Quốc tịch:
Nationality:
6. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Resident address:
7. Địa chỉ liên lạc (thường xuyên):
Permanent address:
Tel: |
Fax: |
Email: |
8. Chỗ ở hiện nay tại nước ngoài:
Permanent address overseas:
Tel: |
Fax: |
Email: |
9. Chỗ ở hiện nay tại Việt Nam (nếu có):
Permanent address in Vietnam (if any):
Tel: |
Fax: |
Email: |
10. Trình độ văn hóa:
Qualification:
11. Trình độ chuyên môn:
Major qualification:
12. Nơi làm việc (tên đầy đủ, tên viết tắt của tổ chức nơi làm việc):
Work for (Full name, abbreviated name of the employer):
Địa chỉ nơi làm việc:
Working address:
Tel: |
Fax: |
Email: |
Vị trí công tác:
Position:
13. Chứng chỉ hành nghề kinh doanh chứng khoán (CCHN):
Certificate on Conduting securities business:
Số: |
Loại CCHN: |
Nơi cấp: |
Number: |
Type: |
Issued by: |
14. Quá trình học tập, đào tạo chuyên môn:
Education background and Qualifications:
Thời gian Time |
Nơi đào tạo Training organisation |
Chuyên ngành đào tạo Training major |
|
|
|
15. Quá trình công tác (chi tiết về các nghề nghiệp, chức vụ, vị trí công tác đã qua, kết quả công tác tại từng vị trí):
Work experience (details on occupation, position, department, performance)
Thời gian Time |
Nơi làm việc Employer |
Chức vụ/Vị trí công tác/Trách nhiệm Position/Department/Responsibilities |
Kết quả công tác Performance |
|
|
|
|
16. Hoạt động giao dịch theo chỉ định của các nhà đầu tư trong và ngoài nước khác (nếu có):
Trading under power of attorney of other dosmestic and foreign investors (if any):
TT No |
Tên nhà đầu tư Investor’s name |
MSGD (nếu có) Securities trading code (if any) |
Tài khoản lưu ký/Thành viên lưu ký Depostitory account/ member |
Tài khoản giao dịch/Công ty chứng khoán Trading Account/ Securities company |
Thời hạn hợp đồng Contractual period |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
17. Thông tin về tài khoản giao dịch cá nhân của đại diện giao dịch:
Information on personal trading account of Vietnam based trading representative/ agent:
STT No |
Tên nhà đầu tư Investor’s name |
Tài khoản lưu ký/Thành viên lưu ký Depository account/ member |
Tài khoản giao dịch/Công ty chứng khoán Trading account/ Securities company |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
Tôi xin cam đoan về tính chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm về những nội dung trên.
I hereby commit to take full responsibilities for the earnestness, completion and exactness of the content of this Information form and all attached documents.
CERTIFIED BY AUTHORIZED AUTHORITY (Local authority or Employer or diplomatic representative in Vietnam in case of foreign individual representative) |
NGƯỜI KHAI DECLARANT (Ký, ghi rõ họ tên) (Signature, full name) |
Phụ lục 12/ Appendix 12
TÀI LIỆU NHẬN DIỆN NHÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 123/2015/TT-BTC ngày 18 tháng 08 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam)
1. Tài liệu nhận diện nhà đầu tư nước ngoài:
(i) Đối với nhà đầu tư là tổ chức
- Bản sao hợp lệ giấy phép thành lập và hoạt động hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (certificate for business registration) hoặc tài liệu tương đương do cơ quan quản lý có thẩm quyền nước ngoài cấp, xác nhận đã hoàn tất việc đăng ký kinh doanh; giấy phép thành lập tổ chức và chi nhánh tại Việt Nam (đối với chi nhánh của tổ chức nước ngoài tại Việt Nam); hoặc
- Giấy đăng ký thuế của cơ quan thuế nước nơi tổ chức đó thành lập hoặc đăng ký kinh doanh; hoặc
- Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đăng ký lập quỹ, hoặc tài liệu tương đương do cơ quan quản lý có thẩm quyền nước ngoài cấp (nếu có) hoặc xác nhận việc đăng ký thành lập.
Trường hợp là quỹ đầu cơ (hedge fund), tài liệu bắt buộc bổ sung bao gồm: điều lệ quỹ; hoặc tài liệu khác giải thích chi tiết về chiến lược đầu tư của quỹ.
Trường hợp theo quy định của pháp luật nước ngoài, cơ quan quản lý có thẩm quyền nước ngoài không cấp hoặc xác nhận việc lập quỹ, quỹ đầu tư nước ngoài có thể nộp một trong các tài liệu sau đây để thay thế:
- Tài liệu trích lục từ trang thông tin điện tử (website) của cơ quan quản lý có thẩm quyền ở nước ngoài; hoặc
- Điều lệ quỹ (the articles of incorporation, the fund charter), bản cáo bạch; hoặc
- Hợp đồng tín thác (trust deed/trust agreement/ fund contract); hoặc biên bản thỏa thuận góp vốn (memorandum for private placement, establishment contract); hoặc
- Giấy đăng ký thuế của cơ quan thuế của quốc gia nơi tổ chức đó thành lập hoặc đăng ký kinh doanh; hoặc
- Tài liệu khác theo hướng dẫn của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán.
Trường hợp quỹ đầu tư nước ngoài, tổ chức đầu tư nước ngoài được đăng ký nhiều mã số giao dịch chứng khoán (quỹ MIMF, quỹ/tổ chức đầu tư thuộc Chính phủ hoặc liên Chính phủ). Tài liệu bổ sung bao gồm:
Đối với quỹ MIMF: Điều lệ quỹ hoặc bản cáo bạch hoặc hợp đồng quản lý đầu tư (Investment management agreement) hoặc các văn bản tương đương (hợp đồng tín thác hoặc văn bản thành lập, tài liệu giới thiệu sản phẩm quỹ xác minh quỹ, tổ chức đầu tư được quản lý bởi nhiều công ty quản lý quỹ khác nhau, kèm theo thông tin chi tiết về tên đầy đủ, tên viết tắt (nếu có), nơi thành lập của các công ty quản lý quỹ tham gia quản lý;
Đối với tổ chức đầu tư nước ngoài thuộc Chính phủ nước ngoài hoặc liên Chính phủ được đăng ký cho mỗi danh mục đầu tư một mã số giao dịch chứng khoán: Điều lệ hoặc bản cáo bạch hoặc các văn bản tương đương (hợp đồng tín thác hoặc văn bản thành lập, bản cáo bạch, tài liệu giới thiệu sản phẩm, quy định pháp lý, các tài liệu do Chính phủ ban hành quy định rõ tổ chức dự kiến đăng ký mã số giao dịch là tổ chức trực thuộc chính phủ, hoặc liên chính phủ và có nhiều danh mục tách biệt, độc lập; kèm theo thông tin về các chính phủ là thành viên tham gia tổ chức đầu tư nêu trên; tên đầy đủ, tên viết tắt, nơi thành lập của các công ty quản lý quỹ tham gia quản lý (nếu có);
(ii) Đối với tổ chức đăng ký mã số giao dịch chứng khoán là bộ phận kinh doanh hạch toán độc lập với hội sở chính; hoặc công ty con thuộc sở hữu 100% vốn của tập đoàn kinh tế đa quốc gia được cấp mã số giao dịch chứng khoán; hoặc các quỹ, quỹ con (sub-fund) của cùng một quỹ (master fund, feeder fund); hoặc các danh mục đầu tư của cùng một quỹ hoặc của cùng một tổ chức nước ngoài đã được cấp mã số giao dịch chứng khoán (trong trường hợp quỹ, tổ chức nước ngoài được quản lý bởi nhiều công ty quản lý quỹ - Multiple Investment Managers Fund hoặc các danh mục đầu tư của cùng một tổ chức nước ngoài thuộc Chính phủ nước ngoài hoặc liên Chính phủ);
- Tài liệu xác minh mối quan hệ giữa tổ chức đăng ký mã số giao dịch chứng khoán và tổ chức đã được cấp mã số giao dịch chứng khoán, xác minh sự tách biệt, độc lập các danh mục đầu tư của cùng một tổ chức đầu tư, bao gồm Văn bản do cơ quan có thẩm quyền ở nước sở tại nơi tổ chức đó đăng ký cấp (nếu có) hoặc hợp đồng quản lý đầu tư hoặc bản cáo bạch hoặc các tài liệu khác chứng minh mối quan hệ nêu trên hoặc một trong tài liệu thay thế khác mà Trung tâm Lưu ký Chứng khoán xét thấy là cần thiết;
- Bản sao giấy đăng ký mã số giao dịch chứng khoán do Trung tâm Lưu ký Chứng khoán cấp trước đây;
Trường hợp các tổ chức đăng ký mã số giao dịch chứng khoán/báo cáo thay đổi thông tin tại cùng thời điểm và có các tài liệu đi kèm giống nhau, tổ chức đầu tư nước ngoài chỉ cần nộp một bộ gốc các tài liệu đó.
(iii) Đối với công ty chứng khoán nước ngoài đã được cấp một mã số giao dịch chứng khoán và đề nghị cấp bổ sung thêm mã số giao dịch chứng khoán:
- Bản sao giấy đăng ký mã số giao dịch chứng khoán do Trung tâm Lưu ký Chứng khoán cấp trước đây.
2. Xác thực chữ ký của người có thẩm quyền
- Trường hợp tổ chức nước ngoài có con dấu riêng, thay bằng việc bổ sung hồ sơ chứng minh thẩm quyền của đại diện có thẩm quyền quy định tại điểm b, c khoản 2 Điều 2 Thông tư này, tổ chức đó chỉ cần sử dụng con dấu của mình cùng với chữ ký của đại diện có thẩm quyền tại hồ sơ xin cấp mã số giao dịch chứng khoán;
- Trường hợp có liên quan tới tài sản của khách hàng (nhà đầu tư nước ngoài) trong việc đóng tài khoản, chuyển khoản, tất toán tài khoản, thì Trung tâm Lưu ký Chứng khoán có thể xem xét yêu cầu nhà đầu tư nước ngoài bổ sung văn bản chứng thực chữ ký của đại diện có thẩm quyền nhằm hạn chế rủi ro thất thoát tài sản của khách hàng.
- Trường hợp người ký báo cáo thay đổi thông tin là người đã ký trên hồ sơ đăng ký mã số giao dịch chứng khoán thì không cần tài liệu xác minh thẩm quyền của người ký.
3. Công chứng, chứng thực
Công chứng, chứng thực có thể được thực hiện theo một trong các cách sau:
- Đại diện của tổ chức đầu tư nước ngoài chứng thực tài liệu trước mặt công chứng viên. Sau đó công chứng viên xác nhận danh tính (tên) của đại diện có thẩm quyền này;
- Công chứng viên sao y tài liệu trực tiếp;
- Công chứng chứng thực theo các cách khác phù hợp với quy định pháp luật của nước ngoài.
Phụ lục 13/ Appendix 13
MẪU THỐNG KÊ DANH MỤC ĐẦU TƯ CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 123/2015/TT-BTC ngày 18 tháng 08 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
……..,ngày ... tháng ... năm ...
Place, date
THỐNG KÊ DANH MỤC ĐẦU TƯ CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
Kính gửi: Trung tâm Lưu ký Chứng khoán
I. THÔNG TIN VỀ NHÀ ĐẦU TƯ
1. Tên đầy đủ, tên giao dịch, tên viết tắt của nhà đầu tư (ghi bằng chữ in hoa tên tổ chức nước ngoài - tên trên Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh)
2. Loại hình nhà đầu tư: Cá nhân Tổ chức
3. Địa chỉ trụ sở chính của nhà đầu tư/địa chỉ liên lạc (đối với cá nhân):....................
Tel.........................fax.......................email........................
4. Quốc tịch của nhà đầu tư:
5. Giấy đăng ký NSH3................................................
Do:................................ cấp ngày.........tháng........năm...............(nếu có)
Có hiệu lực tới ngày.............tháng..............năm................(nếu có)
6. Mã số giao dịch chứng khoán:
Ngày cấp:
7. Tài khoản lưu ký chứng khoán (nếu có):
Số tài khoản:.....................................................................................................................
Mở tại Thành viên lưu ký (tên đầy đủ/tên viết tắt):................................................................
Địa chỉ trụ sở chính của Thành viên lưu ký...........................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lưu ký số..................... do UBCKNN cấp ngày.........tháng..... năm...........
8. Tài khoản giao dịch chứng khoán (nếu có):
Số tài khoản:.....................................................................................................................
Mở tại Công ty chứng khoán (tên đầy đủ/tên viết tắt):..........................................................
Địa chỉ trụ sở chính của Công ty chứng khoán.....................................................................
Giấy phép thành lập và hoạt động số........... do UBCKNN cấp ngày.....tháng..... năm...........
II. THÔNG TIN VỀ DANH MỤC ĐẦU TƯ TRÊN TÀI KHOẢN LƯU KÝ DỰ KIẾN TẤT TOÁN
STT |
Mã chứng khoán |
Khối lượng chứng khoán |
Số tài khoản lưu ký |
A |
Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ |
||
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
… |
|
|
|
B |
Tín phiếu |
|
|
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
… |
|
|
|
C |
Trái phiếu |
|
|
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
… |
|
|
|
C |
Các tài sản lưu ký khác |
|
|
Thời điểm thống kê danh mục:
Chúng tôi xin cam kết chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực, đầy đủ chính xác của tài liệu này.
LẬP BIỂU |
KIỂM SOÁT |
ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN CỦA THÀNH VIÊN LƯU KÝ |
Phụ lục 14/ Appendix 14
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ HỦY MÃ SỐ GIAO DỊCH CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
(DO NHÀ ĐẦU TƯ LẬP)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 123/2015/TT-BTC ngày 18 tháng 08 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ HỦY MÃ SỐ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN
Re: Securities Trading Code Revoke
Kính gửi: Trung Tâm Lưu ký chứng khoán Chứng khoán Việt Nam
Name of Investor (Tên nhà đầu tư):
...................................................................................
Address (Địa chỉ):
...................................................................................................................
Nationality (Quốc tịch):
.................................................................................................................
Securities Trading Code (Mã số giao dịch chứng khoán):
............................................................
Date of issue (Ngày cấp):
..............................................................................................................
Customer of (Khách hàng của):
......................................................................................................
We hereby request to revoke our above issued trading code due to the fact that we will no longer invest into Vietnam securities markets.
Tôi/chúng tôi xin đề nghị được hủy bỏ mã số giao dịch chứng khoán đã cấp ở trên của chúng tôi do chúng tôi sẽ không tiếp tục đầu tư vào thị trường chứng khoán Việt Nam.
We shall be obliged to comply with all regulations goverving the securities and securities market and other regulations issued by the VSD with particular regards to trading code cancellation.
Chúng tôi sẽ thực hiện mọi quy định về chứng khoán và thị trường chứng khoán cùng với các quy định khác do VSD ban hành liên quan đến việc hủy bỏ mã số giao dịch này.
Nhà đầu tư:
Applicant:____________________________________________
Tên và chữ ký của đại diện có thẩm quyền
(Name and Signature of Authorized Signatory):
Chức danh (Title):
Ngày thực hiện (Execution Date):
Phụ lục 15/ Appendix 15
MẪU GIẤY CHỈ ĐỊNH/ ỦY QUYỀN THỰC HIỆN BÁO CÁO, CÔNG BỐ THÔNG TIN CỦA NHÓM NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI CÓ LIÊN QUAN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 123/2015/TT-BTC ngày 18 tháng 08 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam)
MANDATE FOR INFORMATION DISCLOSURE REPRESENTATIVE BY GROUPS OF FOREIGN INVESTORS AND AFFILIATED PERSONS
Kính gửi/ To: |
- Ủy ban Chứng khoán Nhà nước/ State Securities Commission |
Chúng tôi là:
STT/ No. |
Tên nhà đầu tư nước ngoài có liên quan/ Investors’ name |
MSGD/ STC |
Quốc tịch/ Nation-ality |
Số Giấy NSH/ Business Registration No. |
Mối quan hệ/ Relation-ship |
Số tài khoản giao dịch, nơi mở/ Trading accounts No./ Brokers |
Số tài khoản lưu ký, nơi mở/ Depository accounts No., Custodian bank |
Số Tài khoản vốn đầu tư gián tiếp, nơi mở/ Indirect Investment Capital Accounts No., Commercial bank |
Hình thức liên quan*/ Affiliated form* |
Tên đại diện giao dịch/ Trading represent-ative |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Hình thức liên quan nêu chi tiết theo một trong các loại sau/Specified as one of the below:
a) Các quỹ nước ngoài, tổ chức nước ngoài được quản lý bởi cùng một công ty quản lý quỹ trong nước hoặc ngoài nước/ Funds managed by one local or foreign investment managers;
b) Các quỹ của cùng một quỹ mẹ (master fund) hoặc các danh mục của cùng một quỹ, các quỹ con (sub-funds) của cùng một quỹ, các quỹ được tài trợ vốn từ cùng một quỹ (feeder fund);/Sub-funds of a master fund; funds of a feeder fund;
c) Các danh mục đầu tư của cùng một quỹ được quản lý bởi nhiều công ty quản lý quỹ khác nhau (Multiple Investment Managers Fund - MIMF);/Investment managers of a fund (Multiple Investment Managers Fund - MIMF);
d) Các danh mục đầu tư của cùng quỹ đầu tư nước ngoài thuộc chính phủ hoặc liên chính phủ được lưu ký trên các tài khoản lưu ký khác nhau;/ Portfolios of governmental or inter-governmental organizations which is custodized in different accounts.
đ) Các quỹ nước ngoài, tổ chức nước ngoài hoặc danh mục đầu tư có cùng một đại diện giao dịch./ Funds having the same trading representative.
Nay chúng tôi chỉ định cho tổ chức hoặc ủy quyền cho ông/bà/tổ chức/ We hereby appoint the institution or individual:
(Tên đầy đủ của tổ chức được chỉ định/ Họ và tên người đại diện ủy quyền thực hiện nghĩa vụ báo cáo sở hữu và công bố thông tin)/ (Full name of appointed institution/ individual for information disclosure and reporting);
Tên của tổ chức, cá nhân/ Name of authorized institution, individual |
Số giấy NSH/ Bussiness Registration No. |
Địa chỉ trụ sở chính (địa chỉ liên lạc)/ Tel/ Fax/ Email Address/ Tel/ Fax/ Email |
Mẫu chữ ký/ Signature sample |
1 - Trường hợp bên nhận ủy quyền là tổ chức (Công ty A/Quỹ A)/ Authorized Institution (Company A/ Fund A) |
|||
1.1. Người thực hiện nghĩa vụ báo cáo, công bố thông tin/ Name of the authorized institution |
|
|
|
1.2. Đại diện theo pháp luật/danh sách các đại diện có thẩm quyền của tổ chức nhận ủy quyền/ Authorized representative/ list of authorized representatives of the appointed institution |
|
|
|
2- Trường hợp bên nhận ủy quyền là cá nhân/ Authorized Individual |
|||
Người thực hiện nghĩa vụ công bố thông tin/ Information disclosure representative |
|
|
|
Giấy chỉ định/ủy quyền này có hiệu lực kể từ ngày......................... và cho đến khi có thông báo thay đổi hoặc hủy bỏ bằng văn bản của chúng tôi. This appointment/ authorization takes effect from .../.../.... unless otherwise notified in another written notification by us.
Giấy chỉ định này thay thế cho Giấy chỉ định ngày ....................................................................
This Mandate replace the Mandate dated.................................
Cam kết: (có hiệu lực kể từ ngày ký)
Declaration: (effective from the date this registration from is signed)
1. Chúng tôi xin cam đoan những thông tin nêu trên và nội dung của toàn bộ hồ sơ và các tài liệu kèm theo là hoàn toàn chính xác, trung thực
We hereby certify that all the information above is correct, the attached documents and the contents therein are true and accurate.
2. Chúng tôi xin cam kết sẽ tuân thủ pháp luật Việt Nam về nghĩa vụ báo cáo và công bố thông tin.
We hereby undertake to comply to the Vietnamese law of disclosure and report.
3. Chúng tôi xin cam đoan những thông tin nêu trên hoàn toàn đúng.
We hereby certify that all information above is correctly.
Hồ sơ kèm theo
Attachments
Các nhà đầu tư:
Applicants:________________________________________________
Tên và chữ ký của các đại diện có thẩm quyền
Name and Signatures
of Authorized Signatory:________________________________________________
Chức danh
Title:_____________________________________________________
Ngày thực hiện
Execution Date:_____________________________________________________
Phụ lục 16/ Appendix 16
MẪU THÔNG BÁO VỀ TỶ LỆ SỞ HỮU NƯỚC NGOÀI TỐI ĐA TẠI CÔNG TY ĐẠI CHÚNG, TỔ CHỨC KINH DOANH CHỨNG KHOÁN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 123/2015/TT-BTC ngày 18 tháng 08 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam)
CÔNG TY.... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
… … .., ngày tháng năm 20... |
THÔNG BÁO VỀ TỶ LỆ SỞ HỮU NƯỚC NGOÀI TỐI ĐA TẠI CÔNG TY ĐẠI CHÚNG
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
Căn cứ Thông tư số /2015/TT-BTC ngày ... tháng ... năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam,
Chúng tôi là:
Công ty: ... Mã chứng khoán: ... Website: …
Địa chỉ liên lạc: ... Điện thoại: ... Fax: ... Email: ...
Xin thông báo tỷ lệ sở hữu nước ngoài tối đa tại công ty như sau:
Tỷ lệ sở hữu nước ngoài theo quy định của pháp luật: ...%
Cụ thể như sau:
STT |
(Mã) Ngành nghề đăng ký đầu tư, kinh doanh |
Tỷ lệ sở hữu nước ngoài tại các ngành nghề đầu tư, kinh doanh có điều kiện (theo quy định pháp luật liên quan) |
Tỷ lệ sở hữu theo cam kết quốc tế (cụ thể Hiệp định quốc tế) |
Tỷ lệ sở hữu nước ngoài theo quyết định của cấp có thẩm quyền (áp dụng đối với DNNN thực hiện cổ phần hóa) |
Tỷ lệ sở hữu theo Điều lệ công ty (áp dụng đối với công ty không bị hạn chế tỷ lệ sở hữu nước ngoài) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
||
... |
|
|
|
Tỷ lệ sở hữu nước ngoài tối đa tại công ty dự kiến thực hiện: ...%
Lý do: ...
Chúng tôi xin cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ này./.
Hồ sơ gửi kèm: |
TỔNG GIÁM ĐỐC/ |
Phụ lục 17/ Appendix 17
BÁO CÁO KẾT QUẢ GIAO DỊCH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 123/2015/TT-BTC ngày 18 tháng 08 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
…….., ngày tháng năm 20...
BÁO CÁO KẾT QUẢ CHUYỂN NHƯỢNG
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
Chúng tôi là:
- Công ty chứng khoán/Công ty quản lý quỹ (tên đầy đủ của công ty ghi bằng chữ in hoa)
- Giấy phép thành lập và hoạt động công ty chứng khoán số:.... do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày ... tháng ... năm ...
- Địa chỉ trụ sở chính:
- Điện thoại: ..... Fax:...
Chúng tôi xin báo cáo Ủy ban Chứng khoán Nhà nước về kết quả chuyển nhượng đã được chấp thuận theo Quyết định số....ngày.....tháng.....năm.... của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước như sau:
TT |
Họ và tên (cá nhân)/ Tên công ty (pháp nhân) |
Số CMND/ hộ chiếu/ Giấy ĐKKD |
Ngày cấp |
Quốc tịch |
Số lượng cổ phần/ phần vốn góp |
Tỷ lệ (%) |
||
Trước chuyển nhượng |
Sau chuyển nhượng |
Trước chuyển nhượng |
Sau chuyển nhượng |
|||||
I |
Bên chuyển nhượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Bên nhận chuyển nhượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
Việc chuyển nhượng nói trên đã được hoàn tất thủ tục vào ngày....tháng....năm....
Chúng tôi cam kết chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính chính xác, trung thực của nội dung báo cáo./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY |
Phụ lục 18/ Appendix 18
BÁO CÁO VỀ SỞ HỮU CỦA NHÓM NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI CÓ LIÊN QUAN LÀ CỔ ĐÔNG LỚN/ NHÀ ĐẦU TƯ LỚN4
OWNERSHIP REPORT OF GROUP OF RELATED FOREIGN SHAREHOLDERS/ INVESTORS AS A MAJOR INVESTOR
(Ban hành kèm theo Thông tư số 123/2015/TT-BTC ngày 18 tháng 08 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam)
Kính gửi: |
- Ủy ban Chứng khoán Nhà nước |
To: |
- The State Securities Commission |
1. Chúng tôi là: (thông tin về tổ chức được chỉ định/cá nhân được ủy quyền thực hiện nghĩa vụ báo cáo sở hữu và công bố thông tin):
We are: (Information about the appointed organization/ individual authorized to to make report on the ownership and publish information)
Tên của tổ chức, họ và tên cá nhân Name of organization/ individual |
Số giấy NSH* COI No.* |
Địa chỉ trụ sở chính (địa chỉ liên lạc)/tel/fax/email Head office address (Permanent address)/tel/ fax/ email |
1-Trường hợp tổ chức được chỉ định (Tên Công ty A/Quỹ A, họ và tên đại diện theo pháp luật/đại diện có thẩm quyền, số giấy NSH, địa chỉ trụ sở chính)/ In case appointed party is an organization (Name of Company A/Fund A and name of legal representative/ authorized representative, No of Owner’s Certificate, Head office address) |
||
a) Tên tổ chức/Name of organization: |
|
|
b) Họ và tên đại diện theo pháp luật/Danh sách các đại diện có thẩm quyền/Name of legal representative/ list of authorized individuals: |
|
|
2-Trường hợp cá nhân được ủy quyền (họ và tên, số giấy NSH, địa chỉ liên lạc):/In case, appointed party is an individual (Full name, COI No., Permanent address) |
||
|
|
|
Ghi chú NSH*: Đối với cá nhân: Hộ chiếu còn hiệu lực/chứng thực cá nhân hợp pháp khác; Đối với tổ chức: Giấy phép thành lập và hoạt động/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/tài liệu pháp lý tương đương.
Note COI*: For an individual investor: valid Passport/social security No; for organizational investor: Certificate of Incorporation/Certificate of Business Registration No or equivalent legal document.
2. Đại diện được chỉ định/ủy quyền thực hiện nghĩa vụ báo cáo sở hữu và công bố thông tin cho nhóm nhà đầu tư nước ngoài có liên quan sau: Appointed/authorized party to report on ownership and disclose information on behalf of related foreign investors as follow:
STT/No |
Tên nhà đầu tư nước ngoài có liên quan/Name of foreign investor |
MSGD của nhà đầu tư/ Securities trading code of the investor |
Tên đại diện giao dịch (nếu có)/Name of trading representative (if any) |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3. Tên cổ phiếu/chứng chỉ quỹ đóng /mã chứng khoán sở hữu là đối tượng báo cáo:
Name of securities/ fund certificates/ securities code of reported object:
4. Ngày giao dịch làm thay đổi tỷ lệ sở hữu của cả nhóm NĐTNN có liên quan trở thành hoặc không còn là cổ đông lớn/nhà đầu tư lớn/Trading date observed changes in ownership rate of group of related foreign investors that made the group a major/minor investor:
5. Thông tin chi tiết về tình hình giao dịch chứng khoán của các thành viên dẫn tới cả nhóm NĐTNN có liên quan trở thành hoặc không còn là cổ đông lớn/nhà đầu tư lớn/Detail on trades of members that made the group became a major/minor investor:
TT/No |
Tên nhà đầu tư nước ngoài có liên quan thực hiện giao dịch/ Name of related foreign investors executing trade |
Tài khoản giao dịch chứng khoán/ Trading account No |
Tài khoản lưu ký chứng khoán/ Securities deposit account No |
Trước giao dịch/Before trade |
Sau giao dịch/After trade |
Số lượng đã giao dịch (Mua/bán) |
||
Số lượng sở hữu/Size of ownership |
Tỷ lệ sở hữu/Rate of ownership |
Số lượng sở hữu/Size of ownership |
Tỷ lệ sở hữu/Rate of ownership |
|||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8)=|(6)-(4)| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cả nhóm NĐT nước ngoài có liên quan/Total group of related foreign investors |
|
|
|
|
|
Ghi chú/Notes:
- Báo cáo được thực hiện khi giao dịch của thành viên trong nhóm làm thay đổi tỷ lệ sở hữu của cả nhóm trở thành hoặc không còn là cổ đông lớn/nhà đầu tư lớn; The report is conducted when group member(s) make(s) change to the group’s rate of ownership and make(s) the group major/minor investor
- Báo cáo liệt kê chi tiết tình trạng sở hữu của tất cả các thành viên trong nhóm, kể cả các thành viên không thực hiện giao dịch/The report list group member’s rate of ownership, including members who do not trade;
- Tài khoản lưu ký chứng khoán: là tài khoản lưu ký của nhà đầu tư mở tại ngân hàng lưu ký (nếu có) hoặc là tài khoản giao dịch chứng khoán./Securities deposit account is the investor’s account opened at custody bank (if any) or securities trading account.
6. Ngày trở thành hoặc không còn là cổ đông lớn/nhà đầu tư lớn/ Date of becoming major shareholder/investor:
Chúng tôi xin cam đoan những thông tin nêu trên hoàn toàn đúng.
We hereby certify that the information contained herein and in the attachment is true, complete and accurate.
Chữ ký xác nhận của tổ chức được chỉ định/cá nhân được ủy quyền báo cáo sở hữu/công bố thông tin/ Signature of appointed organization/ individual authorized to report on ownership and disclose information
- Trường hợp là cá nhân/For individual:
Họ và Tên, chữ ký của cá nhân được ủy quyền: /Full name, signature of authorized individual.________________________________________
- Trường hợp là tổ chức/ For organization:
Tên Tổ chức được chỉ định/Name of appointed Organization:
_________________________________________________________
Họ và Tên, chữ ký của các đại diện có thẩm quyền, và đóng dấu (nếu có con dấu)
(Signature, full name of authorized representative and seal – if any)
____________________________
Chức danh/Title:
Ngày thực hiện/Report date
Phụ lục 19/ Appendix 19
BÁO CÁO THAY ĐỔI VỀ SỞ HỮU CỦA NHÓM NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI CÓ LIÊN QUAN LÀ CỔ ĐÔNG LỚN/NHÀ ĐẦU TƯ LỚN
REPORT ON CHANGES IN RATES OF OWNERSHIP OF GROUP OF RELATED FOREIGN SHAREHOLDERS/INVESTORS AS A MAJOR INVESTOR
(Ban hành kèm theo Thông tư số 123/2015/TT-BTC ngày 18 tháng 08 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam)
Kính gửi: |
- Ủy ban Chứng khoán Nhà nước |
To: |
- The State Securities Commission |
1. Chúng tôi là: (thông tin về tổ chức được chỉ định/cá nhân được ủy quyền thực hiện nghĩa vụ báo cáo sở hữu và công bố thông tin):
We are: (Information about the appointed organization/ individual authorized to to make report on the ownership and publish information)
Tên của tổ chức, họ và tên cá nhân Name of organization/ individual |
Số giấy NSH* COI No.* |
Địa chỉ trụ sở chính (địa chỉ liên lạc)/tel/fax/email Head office address (Permanent address)/tel/ fax/ email |
||
1-Trường hợp tổ chức được chỉ định (Tên Công ty A/Quỹ A, họ và tên đại diện theo pháp luật/đại diện có thẩm quyền, số giấy NSH, địa chỉ trụ sở chính): In case appointed party is an organization (Name of Company A/Fund A and name of legal representative/ authorized representative, No of Owner’s Certificate, Head office address) |
||||
a) Tên tổ chức/Name of organization: |
|
|
||
b) Họ và tên đại diện theo pháp luật/Danh sách các đại diện có thẩm quyền/ Name of legal representative/ list of authorized individuals: |
|
|
||
2-Trường hợp cá nhân được ủy quyền (họ và tên, số giấy NSH, địa chỉ liên lạc)/ In case, appointed party is an individual (Full name, COI No., Permanent address): |
||||
|
|
|
||
Ghi chú NSH*: Đối với cá nhân: Hộ chiếu còn hiệu lực/chứng thực cá nhân hợp pháp khác; Đối với tổ chức: Giấy phép thành lập và hoạt động/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/tài liệu pháp lý tương đương.
Note COI*: For an individual investor: valid Passport/social security No; for organizational investor: Certificate of Incorporation/Certificate of Business Registration No or equivalent legal document.
2. Đại diện được chỉ định/ủy quyền thực hiện nghĩa vụ báo cáo sở hữu và công bố thông tin cho nhóm nhà đầu tư nước ngoài có liên quan sau:
Appointed party authorized to report on ownership and publish information on behalf of related foreign investors as follow:
STT/No |
Tên nhà đầu tư nước ngoài có liên quan/Name of related foreign investor |
MSGD của nhà đầu tư/ Investor’s trading code |
Tên đại diện giao dịch (nếu có)/Name of trading representative (if any) |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3. Tên cổ phiếu/chứng chỉ quỹ đóng/mã chứng khoán sở hữu là đối tượng báo cáo:
Name of securities/ fund certificates/ securities code of reported object
4. Ngày giao dịch làm thay đổi tỷ lệ sở hữu của cả nhóm NĐTNN có liên quan vượt quá các ngưỡng một phần trăm (1%):
Trading date observed changes in ownership rate of group of related foreign investors and the rate excesses one percent (1%)
5. Thông tin chi tiết về tình hình giao dịch chứng khoán của các thành viên trong nhóm, dẫn tới tỷ lệ sở hữu của cả nhóm NĐTNN có liên quan vượt quá các ngưỡng một phần trăm (1%)/Detail on trades of members that make change to the group’s rate of ownership and the rate excess one percent (1%)
TT/No |
Tên nhà đầu tư nước ngoài có liên quan thực hiện giao dịch/ Name of related foreign investors executing trade |
Tài khoản giao dịch chứng khoán/ Trading account No |
Tài khoản lưu ký chứng khoán/ Securities deposit account No |
Trước giao dịch/Before trade |
Sau giao dịch/After trade |
Số lượng đã giao dịch (Mua/bán) |
||
Số lượng sở hữu/Size of ownership |
Tỷ lệ sở hữu/Rate of ownership |
Số lượng sở hữu/Size of ownership |
Tỷ lệ sở hữu/Rate of ownership |
|||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8)=|(6)-(4)| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cả nhóm NĐT nước ngoài có liên quan/Total group of related foreign investors |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Báo cáo được thực hiện khi giao dịch của thành viên trong nhóm dẫn tới tỷ lệ sở hữu của cả nhóm vượt quá các ngưỡng một phần trăm (1%); The report is conducted when group member(s) make(s) change to the group’s rate of ownership and the rate excess one percent (1%)
- Báo cáo liệt kê chi tiết tình trạng sở hữu của tất cả các thành viên trong nhóm, kể cả các thành viên không thực hiện giao dịch/The report list group member’s rate of ownership, including members who do not trade;
- Tài khoản lưu ký chứng khoán: là tài khoản lưu ký của nhà đầu tư mở tại ngân hàng lưu ký (nếu có) hoặc là tài khoản giao dịch chứng khoán. /Securities deposit account is the investor’s account opened at custody bank (if any) or securities trading account.
6. Ngày thay đổi tỷ lệ sở hữu của cả nhóm NĐTNN có liên quan vượt quá các ngưỡng một phần trăm (1%):Date of observed changes in ownership rate of group of related foreign investors and the rate excesses one percent (1%)
7. Các thay đổi quan trọng khác nếu có/ Other important changes (if any):
Chúng tôi xin cam đoan những thông tin nêu trên hoàn toàn đúng.
We hereby certify that the information contained herein and in the attachment is true, complete and accurate.
Chữ ký xác nhận của tổ chức được chỉ định/cá nhân được ủy quyền báo cáo sở hữu/công bố thông tin/ Signature of appointed organization/ individual authorized to report on ownership and disclose information
- Trường hợp là cá nhân/For individual:
Họ và Tên, chữ ký của cá nhân được ủy quyền: /Full name, signature of authorized individual.________________________________________
- Trường hợp là tổ chức/ For organization:
Tên Tổ chức được chỉ định/Name of appointed Organization:
_________________________________________________________
Họ và Tên, chữ ký của các đại diện có thẩm quyền, và đóng dấu (nếu có con dấu)
(Signature, full name of authorized representative and seal – if any)
____________________________
Chức danh/Title:
Ngày thực hiện/Report date
Phụ lục 20/ Appendix 20
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ MÃ SỐ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 123/2015/TT-BTC ngày 18 tháng 08 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam)
TRUNG TÂM LƯU KÝ CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số/No: /20xx/GCNMS-VSD |
Hà Nội, ngày tháng năm |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ MÃ SỐ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN
APPROVAL FOR SECURITIES TRADING CODE
Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam chứng nhận:
Vietnam Securities Depository hereby certifies:
Tên nhà đầu tư/ Investor’s name:
Địa chỉ/ Address:
Quốc tịch/ Nationality:
Số đăng ký: Registration Number:
Khách hàng của Thành viên lưu ký / Being client of Depository Member:
Tên Công ty Quản lý Quỹ (nếu có)/ Name of Investment Manager (if applicable)
Được cấp mã số giao dịch chứng khoán/ is granted with the Securities Trading Code number .....tại Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam kể từ ngày/ by the Vietnam Securities Depository from .........................
Thành viên lưu ký và nhà đầu tư trên có trách nhiệm tuân thủ mọi quy định liên quan đến chứng khoán và thị trường chứng khoán và các quy định khác của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam.
The depository member and the investor are fully responsible for complying with all regulations governing securities and securities market and other rules issued by the Vietnam Securities Depository.
|
TỔNG GIÁM ĐỐC/ |
1 Ghi rõ (Specify)
2 Đối với cá nhân: số Hộ chiếu còn hiệu lực/chứng thực cá nhân hợp pháp khác; Đối với tổ chức: số Giấy phép thành lập pháp nhân nước nơi tổ chức đó thành lập hoặc đăng ký kinh doanh; Giấy phép thành lập tổ chức hoặc chi nhánh tại Việt Nam
3 Đối với cá nhân: số Hộ chiếu còn hiệu lực/chứng thực cá nhân hợp pháp khác; Đối với tổ chức: sốGiấy phép thành lập pháp nhân nước nơi tổ chức đó thành lập hoặc đăng ký kinh doanh; Giấy phép thành lập tổ chức hoặc chi nhánh tại Việt Nam
4 Nhà đầu tư lớn là nhà đầu tư sở hữu từ 5% trở lên chứng chỉ quỹ đóng/ Major investor is the investor who owns more than 5% units of the close fund