Quyết định 721/QĐ-BGTVT 2024 phê duyệt thông tin dự án tàu bay số 1 và 4 Cảng Long Thành
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 721/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 721/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Anh Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 12/06/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Dự án Tàu bay số 1 và 4 Cảng Long Thành có vốn đầu tư là 785 tỷ đồng/dự án
Ngày 12/6/2024, Bộ Giao thông Vận tải đã ban hành Quyết định 721/QĐ-BGTVT về việc phê duyệt thông tin dự án và bảng theo dõi tiến độ hoạt động lựa chọn nhà đầu tư đối với 02 Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh dịch vụ bảo dưỡng tàu bay số 1 và số 4 tại Cảng hàng không quốc tế Long Thành. Quyết định có một số nội dung chính sau đây:
1. Sơ bộ Dự án có tổng vốn đầu tư khoảng 785 tỷ đồng/dự án với mục tiêu, quy mô đầu tư cụ thể như sau:
- Mục tiêu đầu tư: Đầu tư xây dựng khu bảo dưỡng tàu bay và kinh doanh cung cấp dịch vụ bảo dưỡng tàu bay, đáp ứng yêu cầu khai thác của Cảng hàng không quốc tế Long Thành giai đoạn 1.
- Quy mô đầu tư: Đầu tư xây dựng công trình dịch vụ bảo dưỡng tàu bay cùng hệ thống thiết bị đáp ứng khả năng bảo dưỡng tại một thời điểm cho 01 tàu bay code E và 02 tàu bay code C; xây dựng nhà điều hành và các hạng mục phụ trợ, hạ tầng kỹ thuật đồng bộ phục vụ sản xuất kinh doanh.
2. Dự án được thực hiện tại khu vực E-01 tại Cảng hàng không quốc tế Long Thành với phương án lựa chọn nhà đầu tư như sau:
- Hình thức lựa chọn nhà đầu tư: Đấu thầu rộng rãi trong nước.
- Phương thức lựa chọn nhà đầu tư: Một giai đoạn một túi hồ sơ.
- Thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà đầu tư: Quý II - Quý III, năm 2024.
3. Trách nhiệm của Cục Hàng không Việt Nam:
- Tiếp thu ý kiến thẩm định của Vụ Kế hoạch - Đầu tư để hoàn thiện hồ sơ đề xuất dự án.
- Tiếp tục rà soát các nội dung của thông tin dự án, bảng theo dõi tiến độ hoạt động lựa chọn nhà đầu tư trong quá trình thực hiện, báo cáo Bộ Giao thông vận tải điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp trong trường hợp cần thiết, bảo đảm tính khả thi.
- Thực hiện đầy đủ nhiệm vụ được ủy quyền tại các Quyết định 252/QĐ-BGTVT ngày14/3/2024 và 574/QĐ-BGTVT ngày 13/5/2024.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 721/QĐ-BGTVT tại đây
tải Quyết định 721/QĐ-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI _____________ Số: 721/QĐ-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 12 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt thông tin dự án và bảng theo dõi tiến độ hoạt động lựa chọn nhà
đầu tư đối với 02 Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh dịch vụ bảo dưỡng tàu bay
số 1 và số 4 tại Cảng hàng không quốc tế Long Thành
______________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật hàng không dân dụng Việt Nam ngày 19/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 21/11/2014;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 23/6/2023;
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 23/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án thuộc trường hợp phải tổ chức đấu thầu theo quy định của pháp luật quản lý ngành, lĩnh vực;
Căn cứ Nghị định số 05/2021/NĐ-CP ngày 25/01/2021 của Chính phủ về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay;
Căn cứ Nghị định số 92/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực hàng không dân dụng;
Căn cứ Quyết định số 909/QĐ-TTg ngày 14/6/2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch Cảng hàng không quốc tế Long Thành;
Căn cứ Quyết định số 1777/QĐ-TTg ngày 11/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng Cảng hàng không quốc tế Long Thành giai đoạn 1;
Căn cứ Quyết định số 1652/QĐ-BGTVT ngày 20/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch một số hạng mục công trình trong phạm vi xây dựng giai đoạn 1 của Cảng hàng không quốc tế Long Thành;
Căn cứ các Quyết định số 252/QĐ-BGTVT ngày 14/3/2024 và số 574/QĐ-BGTVT ngày 13/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc giao nhiệm vụ và ủy quyền phê duyệt hồ sơ mời thầu, ủy quyền triển khai lựa chọn nhà đầu tư thực hiện Dự án thành phần 4 thuộc Dự án đầu tư Cảng hàng không quốc tế Long Thành giai đoạn 1;
Xét Tờ trình của Cục Hàng không Việt Nam số 2744/TTr-CHK ngày 05/6/2024 về việc đề nghị phê duyệt thông tin dự án đối với 02 Dự án đầu tư xây dựng khu bảo dưỡng tàu bay và kinh doanh cung cấp dịch vụ bảo dưỡng nội trường tàu bay số 1, số 4 tại Cảng hàng không quốc tế Long Thành;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Đầu tư tại Báo cáo thẩm định số 691/KHĐT ngày 10/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt thông tin dự án và bảng theo dõi tiến độ hoạt động lựa chọn nhà đầu tư đối với 02 Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh dịch vụ bảo dưỡng tàu bay số 1 và số 4 tại Cảng hàng không quốc tế Long Thành với nội dung chính như sau:
1. Tên dự án:
- Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh dịch vụ bảo dưỡng tàu bay số 1 tại Cảng hàng không quốc tế Long Thành;
- Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh dịch vụ bảo dưỡng tàu bay số 4 tại Cảng hàng không quốc tế Long Thành.
2. Mục tiêu, quy mô đầu tư:
- Mục tiêu đầu tư: Đầu tư xây dựng khu bảo dưỡng tàu bay và kinh doanh cung cấp dịch vụ bảo dưỡng tàu bay, đáp ứng yêu cầu khai thác của Cảng hàng không quốc tế Long Thành giai đoạn 1.
- Quy mô đầu tư: Đầu tư xây dựng công trình dịch vụ bảo dưỡng tàu bay cùng hệ thống thiết bị đáp ứng khả năng bảo dưỡng tại một thời điểm cho 01 tàu bay code E và 02 tàu bay code C; xây dựng nhà điều hành và các hạng mục phụ trợ, hạ tầng kỹ thuật đồng bộ phục vụ sản xuất kinh doanh.
3. Vốn đầu tư: Sơ bộ tổng vốn đầu tư khoảng 785 tỷ đồng/dự án.
4. Địa điểm thực hiện dự án: Khu vực E-01 tại Cảng hàng không quốc tế Long Thành.
6. Hiện trạng, diện tích, mục đích sử dụng đất:
- Hiện trạng sử dụng đất: Phạm vi khu đất đã được giải phóng mặt bằng; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã được cấp cho Cảng vụ Hàng không miền Nam.
- Diện tích khu đất thực hiện dự án:
+ Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh dịch vụ bảo dưỡng tàu bay số 1 khoảng 45.525 m2.
+ Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh dịch vụ bảo dưỡng tàu bay số 4 khoảng 45.454 m2.
- Mục đích sử dụng đất: Đất xây dựng cơ sở, công trình phục vụ kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay.
7. Các chỉ tiêu quy hoạch: Các chỉ tiêu quy hoạch xây dựng được xác định tại bản vẽ tổng mặt bằng theo quy định tại Điều 49, Nghị định số 05/2021/NĐ-CP ngày 25/01/2021 của Chính phủ.
8 . Thời hạn, tiến độ thực hiện dự án:
- Tiến độ thực hiện dự án dự kiến khoảng 18 tháng (kể từ ngày hợp đồng dự án có hiệu lực).
- Thời hạn thực hiện dự án khoảng 24 năm 08 tháng (kể từ ngày hoàn thành đầu tư).
9. Bên mời thầu: Cục Hàng không Việt Nam.
10. Hình thức, phương thức, thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà đầu tư:
- Hình thức lựa chọn nhà đầu tư: Đấu thầu rộng rãi trong nước.
- Phương thức lựa chọn nhà đầu tư: Một giai đoạn một túi hồ sơ.
- Thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà đầu tư: Quý II - Quý III, năm 2024.
11. Bảng theo dõi tiến độ hoạt động lựa chọn nhà đầu tư: Chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Cục Hàng không Việt Nam có trách nhiệm:
- Tiếp thu ý kiến thẩm định của Vụ Kế hoạch - Đầu tư để hoàn thiện hồ sơ đề xuất dự án.
- Tiếp tục rà soát các nội dung của thông tin dự án, bảng theo dõi tiến độ hoạt động lựa chọn nhà đầu tư trong quá trình thực hiện, báo cáo Bộ Giao thông vận tải điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp trong trường hợp cần thiết, bảo đảm tính khả thi.
- Thực hiện đầy đủ nhiệm vụ được Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải giao, ủy quyền tại các Quyết định số 252/QĐ-BGTVT ngày 14/3/2024 và số 574/QĐ-BGTVT ngày 13/5/2024.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ; Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch - Đầu tư, Kết cấu hạ tầng giao thông, Tài chính; Cục trưởng các Cục: Quản lý đầu tư xây dựng, Hàng không Việt Nam và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ: KH&ĐT, TC; - UBND tỉnh Đồng Nai; - Các Thứ trưởng; - Các TCT: Quản lý bay VN; Cảng HKVN; - Cảng vụ HK miền Nam; - Cổng thông tin điện tử Bộ GTVT; - Lưu: VT, Vụ KHĐT VULH. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Lê Anh Tuấn |
Phụ lục
BẢNG THEO DÕI TIẾN ĐỘ HOẠT ĐỘNG LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 721/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 06 năm 2024 của Bộ GTVT)
__________
TT | Các hoạt động cơ bản trong lựa chọn nhà đầu tư | Thời gian thực hiện (theo kế hoạch) | Thời gian thực hiện (theo thực tế) | Số ngày chênh lệch | |||
Số ngày | Tổng số ngày (cộng dồn) | Số ngày | Tổng số ngày (cộng dồn) | Số ngày | Tổng số ngày (cộng dồn) | ||
1 | Lập hồ sơ mời thầu | 10 | 10 |
|
|
|
|
2 | Thẩm định hồ sơ mời thầu | 03 | 13 |
|
|
|
|
3 | Phê duyệt hồ sơ mời thầu | 02 | 15 |
|
|
|
|
4 | Chuẩn bị hồ sơ dự thầu | 45 | 60 |
|
|
|
|
5 | Đánh giá hồ sơ dự thầu | 15 | 75 |
|
|
|
|
6 | Thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư | 05 | 80 |
|
|
|
|
7 | Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư | 03 | 83 |
|
|
|
|
8 | Đàm phán, hoàn thiện và ký kết hợp đồng | 07 | 90 |
|
|
|
|