Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 6293/QĐ-UBND Hà Nội phê duyệt Danh mục các tuyến đê do Thành phố đầu tư

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 6293/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Văn Sửu
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
15/11/2016
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Đầu tư

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 6293/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 6293/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 6293/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 6293/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 6293/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
Số:6293/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2016
 
 
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐÊ DO THÀNH PHỐ ĐẦU TƯ VÀ QUẢN LÝ SAU ĐẦU TƯ QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 41/2016/QĐ-UBND NGÀY 19/9/2016 CỦA UBND THÀNH PHỐ
------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
 
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đê điều ngày 29/11/2006;
Căn cứ Nghị định số 113/2007/NĐ-CP ngày 28/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đê điều;
Căn cứ Quyết định số 2207/QĐ-BNN-TCTL ngày 13/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phân loại, phân cấp đê trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc Ban hành quy định phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực hạ tầng, kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 225/TTr-SNN ngày 17/10/2016,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các tuyến đê do Thành phố đầu tư và quản lý đầu tư theo quy định tại Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố.
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 6135/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND Thành phố;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- VPUB: Các PCVP, các phòng CV, TT Tin học Công báo Thành phố;
- Lưu: VT, KTGiang.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sửu
 
 
DANH MỤC
CÁC TUYẾN ĐÊ DO THÀNH PHỐ ĐẦU TƯ VÀ QUẢN LÝ SAU ĐẦU TƯ QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016
(Kèm theo Quyết định số 6293/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của UBND Thành phố)
 

TT
Sông
Tuyến đê
Vị trí Km - Km
Chiều dài (m)
Quận, huyện, thị xã
Ghi chú
I
Đê cấp đặc biệt
 
37,709
1
Sông Hồng
Hữu Hồng
K47+980÷K56+140
8,160
Bắc Từ Liêm
2
K56+140÷K63+650
7,510
Tây Hồ
3
K63+650÷K65+200
1,550
Ba Đình
4
K65+200÷K67+980
2,780
Hoàn Kiếm
5
K67+980÷K70+500
2,520
Hai Bà Trưng
6
K70+500÷K78+910
8,410
Hoàng Mai
7
K78+910÷K85+689
6,779
Thanh Trì
II
Đê cấp I
 
249,187
1
Sông Hồng
Hữu Hồng
K0+000÷K26+600
26,600
Ba Vì
2
K26+600÷K32+000
5,400
Sơn Tây
3
K32+000-K36+200
4,200
Phúc Thọ
4
K40+350÷K47+980
7,630
Đan Phượng
5
K85+689÷K101+300
15,611
Thường Tín
6
K101+300÷K117+850
16,550
Phú Xuyên
7
Tả Hồng
K28+503÷K48+165
19,662
Mê Linh
8
K48+165÷K64+126
15,961
Đông Anh
9
K64+126÷K73+555
9,429
Long Biên
10
K73+555÷K77+284
3,729
Gia Lâm
11
Vân Cốc
K0+000÷K8+500
8,500
Phúc Thọ
12
K8+500÷K15+160
6,660
Đan Phượng
13
Sông Đáy
Tả Đáy
K0+000÷K3+300
3,300
Đan Phượng
14
K3+300÷K19+800
16,500
Hoài Đức
15
K19+800-K26+650
6,850
Hà Đông
16
K26+650÷K43+700
17,050
Thanh Oai
17
K43+700÷K65+350
21,650
Ứng Hòa
18
Sông Đuống
Tả Đuống
K0+000÷K8+212
8,212
Đông Anh
19
K8+212÷K22+458
14,246
Gia Lâm
20
Hữu Đuống
K0+000÷K10+982
10,982
Long Biên
21
K10+982÷K21+447
10,465
Gia Lâm
III
Đê cấp II
 
45,006
1
Sông Đà
Hữu Đà
K0+000÷K9+700
9,700
Ba Vì
2
Sông Đáy
Ngọc Tảo
K0+000÷K14+134
14,134
Phúc Thọ
3
La Thạch
K0+000÷K6+500
6,500
Đan Phượng
4
Tả Đáy
K6+350÷K80+022
14,672
Ứng Hòa
IV
Đê cấp III
 
72,165
1
Sông Đáy
Hữu Đáy
K0+000÷K5+762
5,762
Phúc Thọ
2
K5+762÷K18+300
12,538
Quốc Oai
3
K18+300÷K18+420
120
Chương Mỹ
4
Tiên Tân
K0+000÷K7+000
7,000
Đan Phượng
Đê bao
5
Sông Cà Lồ
Hữu Cà Lồ
K0+000÷K9+065
9,065
Đông Anh
6
Tả Cà Lồ
K0+000÷K20+252
20,252
Sóc Sơn
7
Sông Cầu
Hữu Cầu
K17+000÷K28+828
11,828
Sóc Sơn
8
Sông Hồng
Liên Trung
K0+000÷K4+000
4,000
Thượng lưu: K0÷K3+962
Hạ lưu: K0÷K3+870
Đan Phượng
Thượng lưu: K3+962÷K4
Hạ lưu: K3+870÷K4
Bắc Từ Liêm
9
Quang Lãng
K0+000÷K1+600
1,600
Phú Xuyên
Đê bao
 
Tổng chiều dài các tuyến đê từ cấp III trở lên
404,067
 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 6293/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Danh mục các tuyến đê do Thành phố đầu tư và quản lý sau đầu tư quy định tại Quyết định 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/09/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×