Quyết định 3401/QĐ-BNN-TCTL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư tu bổ đê điều thường xuyên năm 2010, tỉnh Hải Dương

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải VB
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 3401/QĐ-BNN-TCTL

Quyết định 3401/QĐ-BNN-TCTL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư tu bổ đê điều thường xuyên năm 2010, tỉnh Hải Dương
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:3401/QĐ-BNN-TCTLNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đào Xuân Học
Ngày ban hành:20/12/2010Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đầu tư, Xây dựng

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 3401/QĐ-BNN-TCTL

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
_____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_________________

Số: 3401/QĐ-BNN-TCTL

Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2010

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư tu bổ đê điều

thường xuyên năm 2010, tỉnh Hải Dương

________________

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009;

Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 03/2009/TT-BXD của Bộ Xây dựng ngày 26/3/2009 quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định 12/2009/NĐ-CP;

Căn cứ Quyết định số 3069/QĐ-BNN-ĐĐ ngày 27/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt Dự án đầu tư tu bổ đê điều thường xuyên năm 2010; tỉnh Hải Dương;

Xét Tờ trình số 182/TTr-NN-QLDA ngày 15/9/2010 và số 698/NN-QLDA ngày 11/11/2010 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hải Dương đề nghị phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư tu bổ đê điều thường xuyên năm 2010 tỉnh Hải Dương;

Theo đề nghị của Tổng cục Trưởng Tổng cục Thủy lợi và Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Duyệt điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư tu bổ đê điều thường xuyên năm 2010, tỉnh Hải Dương với những nội dung chủ yếu sau:

1. Địa điểm xây dựng:

(có phụ lục chi tiết kèm theo)

2. Khối lượng chính:

- Đất các loại:

25.611 m3

- Đá gạch:

3.489 m3

- Bê tông:

5.602 m3

- Thép:

28.410 kg

- Cát san lấp:

6.613 m3

- Trồng cỏ:

10.371 m2

3. Tổng mức đầu tư: 16.063.160.000 đồng

(Mười sáu tỷ, sáu mươi ba triệu, một trăm sáu mươi ngàn đồng).

4. Nguồn vốn đầu tư:

Ngân sách Trung ương đầu tư do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý là 16.063.160.000 đồng (năm 2010 cấp 14.000.000.000 đồng, kinh phí còn lại 2.063.160.000 đồng đã được Bộ ghi trả vào kế hoạch năm 2011).

Trong đó:

+ Chi phí xây dựng: 13.117.471.000 đồng

(Đã có trả nợ khối lượng xây lắp hoàn thành năm 2009 là 804.030.000 đồng)

+ Thiết bị: 39.000.000 đồng

+ Chi khác: 2.906.689.000 đồng

(Đã bao gồm trả nợ chi khác thực hiện năm 2009 là 404.651.000 đồng)

Điều 2. Các nội dung khác thực hiện như Quyết định số 3069/QĐ-BNN-ĐĐ ngày 27/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt Dự án đầu tư tu bổ đê điều thường xuyên năm 2010, tỉnh Hải Dương.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Tổng cục Trưởng Tổng cục Thủy lợi, Chủ đầu tư và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ KHĐT (Vụ Kinh tế N.Nghiệp);
- Bộ Tài chính (Vụ đầu tư);
- Kho bạc Nhà nước;
- UBND, Sở KHĐT, Kho bạc (Hải Dương);
- Sở Nông nghiệp và PTNT Hải Dương;
- Chi cục QLĐĐ & PCLB Hải Dương;
- Ban QLDA CTNN&PTNT Hải Dương;
- Lưu: VT, TCTL (QH-KH: 3b, QLĐ, CLB).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đào Xuân Học

 

 

PHỤ LỤC

KHỐI LƯỢNG, KINH PHÍ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ ÁN TU BỔ

ĐÊ ĐIỀU THƯỜNG XUYÊN NĂM 2010 TỈNH HẢI DƯƠNG

(Kèm theo Quyết định số 3401/QĐ-BNN-TCTL ngày 20/12/2010

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

TT

Tuyến đê

Vị trí

Giải pháp kỹ thuật

Khối lượng

Kinh phí (1.000 đồng)

Đất

Cát

Bê tông

Thép

Gạch xây

Trồng cỏ

(m3)

(m3)

(m3)

(m3)

(m3)

(m2)

 

Tổng cộng

 

 

25.611

6.613

5.602

28.410

3.489

10.371

16.063.160

A

Chi phí xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

13.117.471

I

Tu bổ đê

 

 

 

 

 

 

 

 

8.322.686

1

Tả sông Luộc

K35+125-K36+625

Gia cố mặt đê bằng bê tông

627

358

1.433

 

184

2.131

1.718.784

2

Tả sông Rạng

K3+200-K4+400

Đắp cơ đê phía đồng và trồng tre

8.845

 

 

 

 

 

474.552

3

Hữu Kinh Thầy

K0+200-K2+700

Gia cố mặt cơ đê bằng bê tông

2.970

615

2.459

 

657

4.053

3.140.354

4

Hữu T.Bình

K10+440-K11+340

Làm đường cơ đê bằng bê tông

3.882

5.640

1.289

6.300

2.231

3.140

2.988.996

II

Xây cống

 

 

 

 

 

 

 

 

3.990.755

1

Cống Tường Vu

tại K3+499 đê tả Rạng

Xây cống mới thay thế cống cũ

9.287

 

421

22.110

417

1.047

2.799.755

2

Cống Mạc Ngạn

tại K15+923 đê tả Kinh Thày

Tiếp tục xây cống Mạc Ngạn

 

 

 

 

 

 

1.191.000

III

Trả nợ khối lượng hoàn thành năm 2009

 

 

 

 

 

 

 

804.030

B

Thiết bị

 

 

 

 

 

 

 

39.000

C

Chi khác

 

 

 

 

 

 

 

2.906.689

I

Đền bù GPMB

 

 

 

 

 

 

 

1.063.702

II

Chi phí Ban quản lý dự án

 

 

 

 

 

 

 

259.000

III

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

911.116

1

Khảo sát, thiết kế BVTC

 

 

 

 

 

 

 

592.979

2

Chi phí giám sát thi công

 

 

 

 

 

 

 

249.029

3

Lựa chọn nhà thầu thi công xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

33.584

4

Thẩm tra TKKT+DT

 

 

 

 

 

 

 

35.524

IV

Các chi phí khác

 

 

 

 

 

 

 

672.871

1

Bảo hiểm công trình

 

 

 

 

 

 

 

98.000

2

Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

16.000

3

Chi phí thẩm định dự án đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

4.000

4

Kiểm toán công trình

 

 

 

 

 

 

 

50.220

5

Chuẩn bị đầu tư năm 2011

 

 

 

 

 

 

 

100.000

6

Trả nợ chi khác hoàn thành năm 2009

 

 

 

 

 

 

 

404.651

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Thông tư 10/2024/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi một số điều của Thông tư 09/2021/TT-BKHĐT ngày 16/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư và dự án đầu tư có sử dụng đất, Thông tư 10/2022/TT-BKHĐT ngày 15/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin và lựa chọn nhà đầu tư trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

Thông tư 10/2024/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi một số điều của Thông tư 09/2021/TT-BKHĐT ngày 16/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư và dự án đầu tư có sử dụng đất, Thông tư 10/2022/TT-BKHĐT ngày 15/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin và lựa chọn nhà đầu tư trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

Đầu tư, Đất đai-Nhà ở, Doanh nghiệp, Đấu thầu-Cạnh tranh

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi