Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 3104/QĐ-BNN-TCTL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt điều chỉnh, bổ sung báo cáo Nghiên cứu khả thi Tiểu dự án Hiện đại hóa hệ thống thủy lợi Cầu Sơn - Cấm Sơn, tỉnh Bắc Giang (thuộc Dự án Hỗ trợ thủy lợi Việt Nam - VWRAP)
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3104/QĐ-BNN-TCTL
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3104/QĐ-BNN-TCTL | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Văn Thắng |
Ngày ban hành: | 18/11/2010 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Xây dựng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 3104/QĐ-BNN-TCTL
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1846/QĐ-BNN-TC |
Hà Nội, ngày 18 tháng 11 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt điều chỉnh Dự toán chi tiết chi Ngân sách nhà nước năm 2010
từ nguồn vốn đối ứng cho các dự án ODA của Trung tâm Quốc gia
Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
________________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 của Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ công văn số 65/BTC-HCSN ngày 05/01/2010 của Bộ Tài chính về việc thẩm định phân bổ dự toán NSNN năm 2010 (đợt 1);
Căn cứ Quyết định số 67/QĐ-BNN-TC ngày 08/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2010 (lần 1) cho Trung tâm Quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn;
Căn cứ quy định về nhiệm vụ và quyền hạn của Vụ Tài chính tại Khoản 6 Điều 2 của Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị tại Công văn số 353/NS ngày 10/11/2010 của Trung tâm Quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn về việc xin phê duyệt điều chỉnh dự toán kinh phí đối ứng năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Dự toán chi Ngân sách nhà nước năm 2010 từ nguồn vốn đối ứng cho Trung tâm Quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn với tổng kinh phí: 980.000.000 đồng (chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ dự toán chi tiết ngân sách năm 2010 được phê duyệt, Thủ trưởng đơn vị thụ hưởng ngân sách nêu trên tại Điều 1 tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Quyết định này thay thế cho Quyết định số 516/QĐ-BNN-TC ngày 02/4/2010 và Quyết định số 725/QĐ-BNN-TC ngày 07/5/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt Dự toán chi tiết chi Ngân sách nhà nước năm 2010 từ nguồn vốn đối ứng cho các dự án ODA của Trung tâm Quốc gia nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Giám đốc Ban quản lý dự án Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TL. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN CHI TIẾT CHI NGÂN SÁCH VỐN ĐỐI
ỨNG NĂM 2010 CỦA TRUNG TÂM QUỐC GIA NƯỚC SẠCH VÀ VSMTNT
(Kèm theo Quyết định số 1846/QĐ-BNN-TC ngày 18/11/2010
của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị: Triệu đồng
Mục |
Tên mục |
Tổng số |
Trong đó |
|||
JICA |
WB |
UNICEF |
ADB |
|||
|
Tổng số |
980 |
200 |
170 |
310 |
300 |
|
Nhóm 1 |
332 |
17 |
170 |
100 |
45 |
6100 |
Phụ cấp lương |
332 |
17 |
170 |
100 |
45 |
|
Nhóm 2 |
490 |
38 |
0 |
202 |
250 |
6500 |
Dịch vụ công cộng |
100 |
|
|
55 |
45 |
6550 |
Vật tư văn phòng |
120 |
|
|
55 |
65 |
6600 |
Thông tin liên lạc |
55 |
|
|
30 |
25 |
6650 |
Hội nghị |
5 |
|
|
|
5 |
6700 |
Công tác phí |
76 |
31 |
|
5 |
40 |
6750 |
Chi thuê mướn |
134 |
7 |
|
57 |
70 |
|
Nhóm 4 |
158 |
145 |
0 |
8 |
5 |
7750 |
Chi khác (Phí ngân hàng, trước bạ, đăng kiểm, bảo hiểm xe ô tô, thẩm định dự án, tiếp khách…) |
158 |
145 |
|
8 |
5 |