Quyết định 1696/QĐ-TTg 2024 chủ trương đầu tư Dự án cải tạo Tòa án nhân dân các cấp (giai đoạn 1)

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1696/QĐ-TTg

Quyết định 1696/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Đầu tư sửa chữa, cải tạo, nâng cấp và xây dựng Tòa án nhân dân các cấp (giai đoạn 1)
Cơ quan ban hành: Thủ tướng Chính phủ
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:1696/QĐ-TTgNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Hòa Bình
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
31/12/2024
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đầu tư, Xây dựng

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 1696/QĐ-TTg

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1696/QĐ-TTg PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1696/QĐ-TTg DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
__________

Số: 1696/QĐ-TTg

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2024

 

 

QUYT ĐỊNH

Phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Đầu tư sửa chữa,
cả
i tạo, nâng cấp và xây dựng Tòa án nhân dân các cấp (giai đoạn 1)

_________________

 

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 142/2024/QH15 Kỳ họp thứ 7, Quốc hội khóa XV ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 1077/NQ-UBTVQH15 ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban thường vụ Quốc hội khóa XV về việc bổ sung dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2023, phân bổ nguồn tăng thu tiết kiệm chi thường xuyên ca ngân sách trung ương năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ v quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Nghị định s 35/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực qun lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Căn cứ văn bản số 587/TTg-KTTH ngày 05 tháng 8 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc yêu cầu hoàn thiện thủ tục đầu tư dự án sử dụng nguồn tăng thu ngân sách trung ương năm 2023;

Theo đề nghị của Tòa án nhân dân tối cao tại Tờ trình số 594/TTr-TANDTC ngày 25 tháng 12 năm 2024 và ý kiến thẩm định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (công văn số 10626/BKH-TĐ&GSĐT ngày 23 tháng 12 năm 2024), ý kiến Bộ Xây dựng và các bộ, ngành.

 

QUYT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Đầu tư sửa chữa, cải tạo, nâng cấp và xây dựng trụ sở Tòa án nhân dân các cấp (giai đoạn 1), gồm các nội dung chủ yếu sau đây:

1. Mục tiêu đầu tư: Đầu tư sửa chữa, cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới các trụ sở Tòa án nhân dân đảm bảo cơ sở vật chất phục vụ tốt hoạt động của Tòa án, đáp ứng yêu cầu về cải cách tư pháp, phù hợp với đặc thù của địa phương.

2. Quy mô đầu tư: Đầu tư xây dựng mới, cải tạo mở rộng trụ sở làm việc và các hạng mục phụ trợ các Tòa án nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện tại 49 tỉnh thành trên cả nước, bao gồm:

- 15 dự án trụ sở Tòa án nhân dân cấp tỉnh.

- 75 dự án trụ sở Tòa án nhân dân cấp huyện.

(Danh mục chi tiết theo Phụ lục đính kèm Quyết định này)

3. Nhóm dự án: dự án nhóm A.

4. Hình thức đầu tư: Đầu tư công.

5. Tổng mức đầu tư: Tổng mức đầu tư dự kiến khoảng 5.873 tỷ đồng (Bằng chữ: Năm nghìn, tám trăm bảy mươi ba tỷ đồng).

6. Cơ cấu nguồn vốn: Vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước cấp cho hệ thống Tòa án nhân dân và nguồn vốn địa phương hỗ trợ.

7. Địa điểm thực hiện dự án: Tại các tỉnh, thành phố tương ứng với danh mục các dự án theo Phụ lục .

8. Thời gian thực hiện Dự án: 06 năm dự kiến bắt đầu từ năm 2025.

9. Phân chia dự án thành phần: Dự án được phân chia thành 93 dự án thành phần, nội dung cơ bản của từng dự án được chi tiết theo các Phụ lục đính kèm Quyết định này.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Tòa án nhân dân tối cao

a) Chịu trách nhiệm toàn diện về các thông tin, số liệu trong Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi Dự án, cũng như các thông tin báo cáo tiếp thu, giải trình ý kiến của các bộ, ngành có liên quan, bảo đảm tính khả thi của Dự án.

b) Tổ chức việc giao chủ đầu tư để quản lý thực hiện các dự án thành phn. Chỉ đạo, đôn đốc các chủ đầu tư phối hợp với các cơ quan liên quan triển khai lập Báo cáo nghiên cứu khả thi các dự án thành phần trình cấp có thẩm quyền phê duyệt dự án theo đúng quy định của Luật Đầu tư công và pháp luật về xây dựng.

c) Nghiên cứu, tiếp thu đầy đủ các ý kiến của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Báo cáo thẩm định số 10626/BC-BKHĐT ngày 23 tháng 12 năm 2024; chỉ đạo các chủ đầu tư tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) trong quá trình lập, thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi và triển khai các dự án theo đúng quy định.

d) Cân đối, bố trí đủ vốn để triển khai đu tư các dự án thành phn và t chức triển khai dự án theo đúng quy hoạch được duyệt và quy định của Luật Đầu tư công, Luật Xây dựng và quy định của pháp luật có liên quan, bo đảm công khai, minh bạch, chất lượng, hiệu quả, đúng tiến độ; tuyệt đối không để xảy ra tiêu cực; lãng phí.

đ) Chỉ đạo các chủ đầu tư phối hợp chặt chẽ với Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi có dự án xây dựng trụ sở Tòa án nhân dân trong công tác thực hiện các quy hoạch liên quan đến việc thực hiện đầu tư dự án theo đúng quy định pháp Luật Quy hoạch.

2. Bộ Kế hoạch và Đầu tư

a) Chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính và Tòa án nhân dân tối cao rà soát, cân đối đủ vốn cho Dự án trong tổng mức vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 và các giai đoạn tiếp theo đúng quy định của pháp luật.

b) Kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quyết định này, báo cáo Thủ tướng Chính phủ theo đúng quy định pháp luật.

3. Các Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng, Bộ Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm phối hợp theo chức năng và nhiệm vụ của mình trong quá trình triển khai dự án.

4. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (theo phụ lục kèm theo Quyết định này) phối hợp với Tòa án nhân dân tối cao và các cơ quan có liên quan trong quá trình triển khai dự án và chịu trách nhiệm:

a) Bố trí cấp đất phù hợp với quy hoạch đã được các cấp có thẩm quyền phê duyệt.

b) Trong phạm vi chức năng và nhiệm vụ khẩn trương tham gia ý kiến khi được đề nghị. Trong quá trình thực hiện dự án chỉ đạo các cơ quan chuyên môn triển khai nhanh chóng, hiệu quả các thủ tục: phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh quy hoạch xây dựng; thỏa thuận đấu nối hạ tng, điện, nước ...; đánh giá tác động môi trường; thẩm định, thẩm duyệt hồ sơ dự án ... đảm bảo tiến độ của dự án.

c) Cân đối nguồn ngân sách địa phương ương khả năng để đền bù, giải phóng mặt bằng, cấp đất sạch và hỗ trợ kinh phí đầu tư.

Điều 3. Điều khoản thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưng cơ quan thuộc Chính phủ, Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (theo Phụ lục kèm theo Quyết định) và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;

- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

- Văn phòng Quốc hội;

- Văn phòng Chủ tịch nước;

- Văn phòng Trung ương Đảng;

- Toà án nhân dân tối cao;

- VPCP: BTCN, các PCN, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ: KTTH, NN, NC, PL, QHĐP;

- Lưu: VT, CN (2).

KT. THỦ TƯỚNG

PHÓ THỦ TƯỚNG

 

 

 

 

Nguyễn Hòa Bình

 

Phụ lục

DANH SÁCH CÁC DỰ ÁN THÀNH PHẦN

DỰ ÁN: ĐẦU TƯ SỬA CHỮA, CẢI TẠO, NÂNG CẤP VÀ XÂY DỰNG

TRỤ SỞ LÀM VIỆC TÒA ÁN NHÂN DÂN CÁC CẤP (GIAI ĐOẠN 1)

(Kèm theo Quyết định số 1696/QĐ-TTg ngày 34 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

_______________

 

STT

Danh mục dự án

Địa điểm

Tổng mức dự kiến

Nguồn vốn

Ghi chú

1

Xây dựng trụ sở làm việc TAND tỉnh Ninh Thuận

Ninh Thuận

115.532.100.000

NSTW

 

2

Xây dựng trụ sở làm việc TAND tỉnh Sóc Trăng

Sóc Trăng

142.086.300.000

NSTW

 

3

Xây dựng trụ sở làm việc TAND tỉnh Tiền Giang

Tiền Giang

154.761.500.000

NSTW

 

4

Xây dựng trụ sở làm việc TAND tỉnh Trà Vinh

Trà Vinh

124.117.300.000

NSTW

 

5

Xây dựng trụ sở làm việc TAND tỉnh Lâm Đồng

Lâm Đồng

150.729.600.000

NSTW

 

6

Xây dựng trụ sở làm việc TAND tỉnh Đăk Nông

Đăk Nông

140.193.900.000

NSTW

 

7

Xây dựng trụ sở làm việc TAND tỉnh Bắc Kạn

Bắc Kạn

151.435.000.000

NSTW

 

8

Xây dựng trụ sở làm việc TAND tỉnh Hà Giang

Hà Giang

121.308.600.000

NSTW

 

9

Xây dựng trụ sở làm việc TAND tỉnh Bình Định

Bình Định

137.960.200.000

NSTW

 

10

Xây dựng trụ sở làm việc TAND tỉnh Gia Lai

Gia Lai

89.854.400.000

NSTW

 

11

Xây dựng trụ sở làm việc TAND tỉnh Khánh Hòa

Khánh Hòa

162.146.800.000

NSTW

 

12

Xây dựng trụ sở làm việc TAND tỉnh Phú Yên

Phú Yên

114.298.700.000

NSTW

 

13

Xây dựng trụ sở làm việc TAND tỉnh Hà Nam

Hà Nam

105.958.300.000

NSTW

 

14

Xây dựng trụ sở làm việc TAND tỉnh Phú Thọ

Phú Thọ

122.286.900.000

NSTW

 

15

Xây dựng trụ sở làm việc TAND tỉnh Quảng Bình

Quảng Bình

61.038.200.000

NSTW

 

16

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Tịnh Biên

An Giang

50.447.400.000

NSTW

 

17

Xây dựng trụ sở làm việc TAND TP Long Xuyên

An Giang

57.537.300.000

NSTW

 

18

Xây dựng trụ sở làm việc TAND thị xã Châu Đốc

An Giang

50.677.700.000

NSTW

 

19

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Đông Hải

Bạc Liêu

71.149.600.000

NSTW

 

20

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Phước Long

Bạc Liêu

50.542.800.000

NSTW

 

21

Xây dựng trụ sở làm việc TAND TP Bắc Giang

Bắc Giang

75.617.200.000

NSTW và NSĐP

 

22

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Hiệp Hòa

Bắc Giang

54.335.800.000

NSTW và NSĐP

 

23

Xây dựng trụ sở làm việc TAND TX Thuận Thành

Bắc Ninh

55.667.100.000

NSTW và NSĐP

 

24

Xây dựng trụ sở làm việc TAND TX Quế Võ

Bắc Ninh

57.514.400.000

NSTW và NSĐP

 

25

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Tiên Du

Bắc Ninh

57.275.900.000

NSTW

 

26

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Lương Tài

Bắc Ninh

58.131.400.000

NSTW

 

27

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Bạch Thông

Bắc Kạn

48 274.000.000

NSTW

 

28

Xây dựng trụ sở làm việc TAND TP. Dĩ An

Bình Dương

59.339.200.000

NSTW

 

29

Xây dựng trụ sở làm việc TAND TX Tân Uyên

Bình Dương

56.829.900.000

NSTW

 

30

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Dầu Tiếng

Bình Dương

63.196.100.000

NSTW

 

31

Xây dựng trụ sở làm việc TAND TP Quy Nhơn

Bình Định

38.802.800.000

NSTW

 

32

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Bắc Bình

Bình thuận

48.426.700.000

NSTW

 

33

Xây dựng trụ sở làm việc TAND TP Bà Rịa

BR-VT

92.641.900.000

NSTW và NSĐP

 

34

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Cái Nước

Cà Mau

68.533.400.000

NSTW

 

35

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Krông Pắk

Đk Lk

54.723.000.000

NSTW

 

36

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Cư Mgar

Đắk Lắk

58.021.800.000

NSTW

 

37

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Đk Rlấp

Đắk Nông

54.249.200.000

NSTW

 

38

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Đắk Mil

Đắk Nông

43.741.100.000

NSTW

 

39

Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc TAND huyện Mường Nhé

Điện Biên

22.396.900.000

NSTW

 

40

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Tuần Giáo

Điện Biên

37.992.900.000

NSTW

 

41

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Tủa Chùa

Điện Biên

45.336.700.000

NSTW

 

42

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Thống Nhất

Đồng Nai

48.611.800.000

NSTW và NSĐP

 

43

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Định Quán

Đồng Nai

44.022.200.000

NSTW và NSĐP

 

44

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Cầm Mỹ

Đồng Nai

46.919.400.000

NSTW và NSĐP

 

45

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Châu Thành

Đồng Tháp

50.785.300.000

NSTW

 

46

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Cao Lãnh

Đồng Tháp

56.083.900.000

NSTW

 

47

Cải tạo mở rộng trụ sở làm việc TAND huyện Tân Hồng

Đồng Tháp

17.840.500.000

NSTW

 

48

Cải tạo mở rộng trụ sở làm việc TAND TP Sa Đéc

Đồng Tháp

35.719.100.000

NSTW

 

49

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Đăk Đoa

Gia Lai

41.177.400.000

NSTW

 

 

50

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Thanh Liêm

Hà Nam

40.809.100.000

NSTW

 

51

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Hương Sơn

Hà Tĩnh

46.540.800.000

NSTW

 

52

Xây dựng trụ sở làm việc TAND TX Long Mỹ

Hậu Giang

65.388.300.000

NSTW

 

53

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Phụng Hiệp

Hậu Giang

37.409.300.000

NSTW

 

54

Xây dựng trụ sở làm việc TAND TP Thủ Đức

HCM

216.769.700.000

NSTW

 

55

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Khoái Châu

Hưng Yên

52.316.000.000

NSTW

 

56

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Tiên Lữ

Hưng Yên

60.091.600.000

NSTW

 

57

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Hòn Đất

Kiên Giang

54.172.500.000

NSTW

 

58

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Ngọc Hồi

Kon Tum

58.358.600.000

NSTW

 

59

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Vạn Ninh

Khánh Hòa

57.523.900.000

NSTW

 

60

Xây dựng trụ sở làm việc TAND TP Lạng Sơn

Lạng Sơn

62.344.200.000

NSTW

 

61

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Văn Bàn

Lào Cai

38.635.500.000

NSTW

 

62

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Bảo Thắng

Lào Cai

38.314.200.000

NSTW

 

63

Xây dựng trụ sở làm việc TAND TP. Bảo Lộc

Lâm Đồng

57.961.800.000

NSTW

 

64

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Vĩnh Hưng

Long An

42.736.500.000

NSTW

 

65

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Bến Lức

Long An

52.173.600.000

NSTW

 

66

Cải tạo, m rộng Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Ý Yên, huyện Hải Hậu

Nam Định

58.403.100.000

NSTW

 

67

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Nho Quan

Ninh Bình

53.237.700.000

NSTW

 

68

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Nam Đàn

Nghệ An

60.194.500.000

NSTW

 

69

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Quỳnh Lưu

Nghệ An

61.082.000.000

NSTW

 

70

Xây dựng trụ sở làm việc TAND TX Sông Cầu

Phú Yên

45.999.800.000

NSTW

 

71

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Tuyên Hoá

Quảng Bình

42.065.000.000

NSTW

 

72

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Mộ Đức

Quảng Ngãi

42.743.200.000

NSTW

 

73

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Trà Bồng

Quảng Ngãi

43.205.100.000

NSTW

 

74

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Kế Sách

Sóc Trăng

61.009.400.000

NSTW

 

75

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Thuận Châu

Sơn La

50.531.100.000

NSTW

 

76

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Tân Châu

Tây Ninh

49.082.100.000

NSTW

 

77

Xây dựng trụ sở làm việc TAND TP Gò Công

Tiền Giang

52.688.800.000

NSTW

 

 

78

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Chợ Gạo

Tiền Giang

60.052.900.000

NSTW

 

79

Xây dựng trụ sở làm việc TAND quận Cẩm Lệ

TP Đà Nng

42.891.600.000

NSTW

 

80

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Cần Giờ

TP HCM

43.394.200.000

NSTW

 

81

Xây dựng trụ sở làm việc TAND quận Bắc Sông Hương

Thừa Thiên Huế

52.661.500.000

NSTW

 

82

Xây dựng trụ sở làm việc TAND quận Nam Sông Hương

Thừa Thiên Huế

58.831.200.000

NSTW

 

83

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Tiền Hải

Thái Bình

47.330.900.000

NSTW

 

84

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Hưng Hà

Thái Bình

50.694.200.000

NSTW

 

85

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Đại từ

Thái Nguyên

52.401.300.000

NSTW

 

86

Xây dựng trụ sở làm việc TAND TP Sầm Sơn

Thanh Hóa

47.971.500.000

NSTW

 

87

Xây dựng trụ sở làm việc TAND TX Nghi Sơn

Thanh Hóa

54.577.300.000

NSTW

 

88

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Châu Thành

Trà Vinh

32.564.900.000

NSTW

 

89

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Măng Thít

Vĩnh Long

61.894.900.000

NSTW

 

90

Xây dựng trụ sở làm việc TAND TP Yên Bái

Yên Bái

51.603.200.000

NSTW

 

91

Xây dựng trụ sở làm việc TAND huyện Lương Sơn

Hòa Bình

44.500.000.000

NSTW và NSĐP

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi