Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 04/2021/NQ-HĐND Bình Định sửa đổi bổ sung kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách tỉnh quản lý năm 2021
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 04/2021/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 04/2021/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Hồ Quốc Dũng |
Ngày ban hành: | 19/03/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư |
tải Nghị quyết 04/2021/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2021/NQ-HĐND | Bình Định, ngày 19 tháng 3 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
Sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách tỉnh quản lý năm 2021
_______________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 08/TTr-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua tổng kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2016 - 2020; Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách tỉnh quản lý năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 08/BCTT-KTNS ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách tỉnh quản lý năm 2021.
(Chi tiết cụ thể như Phụ lục 01, 02, 03 kèm theo).
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Nghị quyết này sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công vốn ngân nhà nước năm 2021.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XII Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 19 tháng 3 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 4 năm 2021./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục/ Nguồn vốn | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư/ dự án, ngày, tháng, năm | TMĐT | Kế hoạch vốn năm 2021 | Điều chỉnh: tăng (+), giảm (-) | Kế hoạch vốn năm 2021 sau khi điều chỉnh | Đầu mối giao kế hoạch | Ghi chú | |
Tổng nguồn vốn | Trong đó: Ngân sách tỉnh |
|
|
| |||||
A | VỐN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Điều chỉnh giảm |
|
|
|
| -41.600 |
|
|
|
1 | Các bia di tích được xếp hạng (Các bia di tích đã được xếp hạng và các địa danh là nhà tù hoặc được coi là nhà tù của địch trên địa bàn tỉnh) | Miễn lập BC KTKT | 9.953 | 9.953 | 3.334 | -2.500 | 834 | Sở VH.TT | Hết KLTT trong năm |
2 | TTYT thành phố Quy Nhơn - Nhà điều trị 251 giường | 2582/QĐ-CTUBND, 07/10/2009; 2266/QĐ-CTUBND, 06/10/2010; 4709/QĐ-UBND, 28/12/2015 | 103.437 | 21.000 | 3.000 | -3.000 | 0 | Sở Y tế | Hết KLTT trong năm |
3 | Các Chương trình MTQG | Bố trí theo Chương trình |
|
| 25.000 | -6.100 | 18.900 |
|
|
4 | Tuyến đường từ Quốc lộ 19C kết nối cảng Quy Nhơn | 43/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 | 1.452.000 | 1.452.000 | 30.000 | -30.000 | 0 | Ban QLDA GT tỉnh | Thực hiện từ nguồn vốn ODA |
| Điều chỉnh tăng |
|
|
|
| 41.600 |
|
|
|
1 | Trung tâm Y tế huyện Vân Canh; hạng mục: Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp Nhà điều trị Nội nhi và nhà xét nghiệm - X Quang | 1022/QĐ-UBND 24/3/2020 | 7.857 | 7.857 | 0 | 3.000 | 3.000 | Sở Y tế | Dự án Khởi công mới |
2 | Cải tạo, sửa chữa bể bơi lớn (bể bơi huấn luyện và thi đấu) tại Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể thao tỉnh | 4728/QĐ-UBND 18/11/2020 | 1.396 | 1.396 | 0 | 800 | 800 | Sở VH, TT | Dự án Khởi công mới |
3 | Đền thờ anh hùng dân tộc Nguyễn Trung Trực | 1701/QĐ-UBND 07/5/2020; 117/QĐ-SKHĐT 08/5/2020 | 13.822 | 1.700 | 0 | 1.200 | 1.200 | Sở VH, TT | Dự án hoàn thành đã đưa vào sử dụng |
4 | Khu di tích mộ Võ Xán |
| 850 | 850 | 0 | 500 | 500 | Sở VH,TT | Dự án Khởi công mới |
5 | Mở rộng, nâng cấp tuyến đường giao thông chính từ Quốc lộ 1 thuộc xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ đi đường phía Tây tỉnh | 316/QĐ-SKHĐT ngày 15/12/2017 | 8.104 | 8.104 | 0 | 1.100 | 1.100 | UBND huyện Phù Mỹ | Công trình hoàn thành |
6 | Xây dựng chợ Trung tâm xã Canh Hiệp, huyện Vân Canh | 3202/QĐ-UBND ngày 19/9/2018 | 10.400 | 6.500 | 0 | 1.500 | 1.500 | UBND huyện Vân Canh | Công trình hoàn thành |
7 | Xây dựng lưới điện cho 03 Làng: Làng Kà Bông, Làng Cát và Làng Chồm thuộc xã Canh Liên, huyện Vân Canh | 340/QĐ-UBND 06/2/2020 | 14.463 | 8.990 | 0 | 3.500 | 3.500 | UBND huyện Vân Canh | Thanh toán KLHT |
8 | Xây dựng tuyến Đường ven biển (ĐT.639) đoạn từ Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1D |
| 1.300.000 | 1.300.000 | 0 | 30.000 | 30.000 | Ban QLDA GT tỉnh | Dự án Khởi công mới |
B | VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Điều chỉnh giảm |
|
|
|
| -9.618 |
|
|
|
1 | Sửa chữa, cải tạo khu WC - TTYT huyện Tây Sơn | 3763/QĐ-UĐND 17/10/2019 | 7.861 | 7.861 | 2.300 | -2.300 | 0 | Sở Y tế | Đã hoàn thành bằng nguồn vốn sự nghiệp |
2 | Sửa chữa, cải tạo khu WC - Bệnh viện đa khoa tỉnh |
| 12.834 | 12.834 | 4.334 | -4.334 | 0 | BVĐK tỉnh | Đã hoàn thành bằng nguồn vốn sự nghiệp |
3 | Sửa chữa, cải tạo khu WC - Bệnh viện đa khoa Khu vực Bồng Sơn | 3777/QĐ-UBND 18/10/2019 | 7.184 | 7.184 | 2.984 | -2.984 | 0 | Sở Y tế | Đã hoàn thành bằng nguồn vốn sự nghiệp |
| Điều chỉnh tăng |
|
|
|
| 9.618 |
|
|
|
1 | Bệnh viện Lao và Bệnh phổi Bình Định; hạng mục: Sửa chữa, cải tạo khoa Lao, khoa bệnh Phổi, khoa chẩn đoán hình ảnh - Xét nghiệm |
| 13.270 | 13.270 | 0 | 3.500 | 3.500 | Sở Y tế | Dự án Khởi công mới |
2 | Mở rộng Bệnh viện mắt Bình Định |
| 8.776 | 4.388 | 0 | 1.500 | 1.500 | Sở Y tế | Dự án Khởi công mới |
3 | Cải tạo, sửa chữa Nhà mổ thuộc khoa Phẫu thuật - Gây mê hồi sức thuộc dự án Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định | 3614/QĐ-UBND 30/6/2020 | 14.778 | 11.822 | 0 | 3.000 | 3.000 | BVĐK tỉnh | Dự án Khởi công mới |
4 | Xây dựng mái che bể bơi tại Trung tâm hoạt động Thanh thiếu nhi tỉnh Bình Định | 5131/QĐ-UBND 16/12/2020 | 2.790 | 2.790 | 0 | 1.618 | 1.618 | Tỉnh đoàn | Dự án Khởi công mới |
C | NGUỒN VỐN KHÁC CỦA NGÂN SÁCH TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Điều chỉnh giảm |
|
|
|
| -30.699 |
|
|
|
1 | Dự án Mở rộng nâng cấp bảo tàng Quang Trung (bao gồm: Hạ tầng kỹ thuật khu C và phục dựng cảnh quan Bến Trường Trầu tại Bảo tàng Quang Trung) và xây dựng đền thờ Võ Văn Dũng |
|
|
| 30.699 | -30.699 | 0 | Sở VH, TT | Điều chỉnh tên danh mục dự án |
| Điều chỉnh tăng |
|
|
|
| 30.699 |
|
|
|
1 | Dự án Mở rộng nâng cấp bảo tàng Quang Trung (bao gồm: Hạ tầng kỹ thuật khu C và phục dựng cảnh quan Bến Trường Trầu tại Bảo tàng Quang Trung; Nội thất, trưng bày và bài trí thờ tự tại Khu Đền thờ Tây Sơn Tam Kiệt (tạo hình và sắp đặt, trang trí không gian thờ tự)) và xây dựng đền thờ Võ Văn Dũng |
|
|
| 0 | 30.699 | 30.699 | Sở VH,TT | Điều chỉnh tên danh mục dự án |
D | TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT TỪ CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, CÁC KHU TÁI ĐỊNH CƯ, NGUỒN THOÁI VỐN NHÀ NƯỚC TẠI CÁC DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Điều chỉnh giảm |
|
|
|
| -130.000 |
|
|
|
1 | Đường ven biển (ĐT.639), đoạn Đề Gi - Mỹ Thành | 3917/QĐ-UBND 29/10/2019 | 611.654 | 310.154 | 50.000 | -20.000 | 30.000 | Ban QLDA GT tỉnh |
|
2 | Tuyến đường từ Quốc lộ 19C kết nối cảng Quy Nhơn | 43/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 | 1.452.000 | 1.452.000 | 100.000 | -100.000 | 0 | Ban QLDA GT tỉnh | Thực hiện từ nguồn vốn ODA |
3 | Trụ sở làm việc Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Bình Định | 25/NQ-HĐND 06/12/2020 | 64.632 | 64.632 | 20.000 | -10.000 | 10.000 | BQLKKT |
|
| Điều chỉnh tăng |
|
|
|
| 130.000 |
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường qua các di tích văn hóa lịch sử Quốc gia đặc biệt và các di tích văn hóa lịch sử Quốc gia trên địa bàn huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định | 3932a/QĐ-UBND 28/12/2018, 2071/QĐ-UBND 17/6/2016, 1463/QĐ-UBND 27/4/2017, 4722/QĐ-UBND 28/12/2018 | 100.000 | 40.000 | 0 | 20.000 | 20.000 | Ban QLDA GT tỉnh | Dự án chuyển tiếp |
2 | Xây dựng tuyến Đường ven biển (ĐT.639) đoạn từ Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1D |
| 1.300.000 | 1.300.000 | 0 | 75.000 | 75.000 | Ban QLDA GT tỉnh | Dự án Khởi công mới |
3 | Tuyến đường liên khu vực kết nối tuyến đường đi Nhơn Lý đến Khu lõi đô thị | 69/QĐ-UBND 07/01/2020; 119/QĐ-BQL | 35.332 | 35.332 | 0 | 10.000 | 10.000 | BQL KKT | Dự án Khởi công mới |
4 | Sửa chữa nâng cấp tuyến đường Nhơn Hội - Nhơn Hải (đoạn từ Khu du lịch Hải Giang đến nút giao với đường N1) |
| 73.000 | 73.000 | 0 | 25.000 | 25.000 | BQLKKT | Dự án Khởi công mới |
PHỤ LỤC 02
BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN VÀO DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG ĐỂ PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT; CÁC KHU TÁI ĐỊNH CƯ, HỖ TRỢ, BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG CÁC DỰ ÁN CỦA TỈNH NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 của HĐND tỉnh)
STT | Danh mục | Ghi chú |
1 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư phía Bắc Khu nhà ở xã hội Nhơn Bình, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn |
|
2 | Hạ tầng kỹ thuật Khu đất xung quanh trường Cao đẳng Bình Định, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn |
|
3 | Chi phí Bồi thường và Tái định cư thuộc dự án nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1D đoạn thừ ngã 3 Long Vân đến bến xe liên tỉnh |
|
PHỤ LỤC 03
PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục | Kế hoạch vốn năm 2021 | Đầu mối giao kế hoạch | Ghi chú |
A | KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2021 | 614.685 |
|
|
* | Đã phân bổ vốn | 609.685 |
|
|
** | Phân bổ đợt này | 5.000 |
|
|
1 | Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM) - Dự án thành phần tỉnh Bình Định | 5.000 | Ban QLDA Nông nghiệp và PTNT tỉnh |
|
*** | Còn lại chưa phân bổ | 0 |
|
|