Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 7781/BKHĐT-TH 2024 chuẩn bị báo cáo phục vụ Tổ công tác kiểm tra, đẩy mạnh giải ngân vốn đầu tư công tại các bộ, cơ quan
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 7781/BKHĐT-TH
Cơ quan ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 7781/BKHĐT-TH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Trần Quốc Phương |
Ngày ban hành: | 25/09/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư |
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Công văn 7781/BKHĐT-TH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7781/BKHĐT-TH |
Hà Nội, ngày 25 tháng 9 năm 2024 |
Kính gửi: |
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và các cơ quan khác ở Trung ương; |
Thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại khoản 6 Điều 1 Quyết định số 1006/QĐ-TTg ngày 19/9/2024 về Thành lập các Tổ công tác kiểm tra, đôn đốc, tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy mạnh giải ngân vốn đầu tư công hàng năm tại các bộ, cơ quan trung ương và địa phương; để chuẩn bị cho Tổ công tác làm việc với các bộ, cơ quan trung ương và địa phương, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị Thủ trưởng các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có tỷ lệ giải ngân hàng tháng dưới mức trung bình của cả nước[1] phối hợp, chỉ đạo đơn vị trực thuộc triển khai các nội dung sau:
1. Báo cáo tình hình phân bổ, giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước năm 2024; chi tiết tình hình triển khai các nhiệm vụ, dự án sử dụng vốn ngân sách trung ương và các dự án sử dụng vốn ngân sách địa phương (có tổng mức đầu tư trên 100 tỷ đồng) đang triển khai trong năm 2024.
2. Báo cáo cụ thể các khó khăn, vướng mắc theo từng nội dung:
- Về thể chế: đề nghị nêu rõ vướng mắc tại quy định của Luật, Nghị định, Thông tư và các văn bản hướng dẫn có liên quan (chi tiết từng Điểm, Khoản, Điều).
- Về tổ chức thực hiện: chỉ rõ vướng mắc ở giai đoạn nào trong quy trình triển khai dự án (đề xuất đầu tư, chuẩn bị đầu tư, quyết định đầu tư, đền bù, giải phóng mặt bằng, kế hoạch lựa chọn nhà thầu, phê duyệt đấu thầu, thi công xây lắp, nghiệm thu, thanh toán, quyết toán....), đồng thời kiến nghị, đề xuất thẩm quyền tháo gỡ, xử lý vướng mắc.
- Phân tích nguyên nhân của những khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai thực hiện nhiệm vụ, dự án bao gồm các nguyên nhân chủ quan, khách quan: đối với giai đoạn chuẩn bị đầu tư; thẩm định, phê duyệt dự toán và thực hiện dự án; công tác giám sát, đánh giá; công tác nghiệm thu, thanh toán, quyết toán... trong đó làm rõ trách nhiệm của từng đơn vị trong nội bộ, từng cơ quan, đơn vị khác trong quá trình phối hợp xử lý các phát sinh vướng mắc trong quá trình thực hiện dự án đầu tư công.
- Đề nghị các bộ, cơ quan trung ương và địa phương báo cáo, cung cấp thông tin, số liệu, cử cán bộ phối hợp thực hiện và giải quyết vướng mắc. Đối với những vướng mắc vượt thẩm quyền, đề nghị các bộ, cơ quan trung ương và địa phương tổng hợp để báo cáo cấp có thẩm quyền, bảo đảm chất lượng, thiết thực, hiệu quả.
- Kiến nghị các giải pháp nhằm thúc đẩy giải ngân vốn đầu tư công, nâng cao hiệu quả sử dụng vốn và cam kết của người đứng đầu bộ, cơ quan trung ương và địa phương trong việc giải ngân trên 95% kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước năm 2024 được giao.
(Chi tiết biểu mẫu báo cáo gửi kèm theo)
3. Ngoài những nội dung nêu trên, đề nghị các bộ, cơ quan trung ương và địa phương chuẩn bị hồ sơ dự án trọng điểm, dự án tác động lớn đến tỷ lệ giải ngân của bộ, cơ quan, địa phương mình để báo cáo Tổ công tác khi kiểm tra trực tiếp.
Các nội dung báo cáo nêu trên là cơ sở để Tổ công tác xem xét, giải quyết kịp thời khó khăn, vướng mắc nhằm mục tiêu giải ngân tối đa vốn đầu tư công năm 2024. Do vậy, đề nghị các bộ, cơ quan trung ương và địa phương căn cứ vào danh sách công bố các bộ, cơ quan trung ương và địa phương có tỷ lệ giải ngân vốn đầu tư công hàng tháng dưới mức trung bình của cả nước[2] phối hợp, có báo cáo kịp thời, gửi các Phó Thủ tướng Chính phủ, Văn phòng Chính phủ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính trước ngày 05 hàng tháng để tổng hợp theo quy định (bản mềm gửi vào hộp thư điện tử [email protected]).
Trân trọng cảm ơn sự phối hợp chặt chẽ của các bộ, cơ quan trung ương và địa phương./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Bộ, cơ quan trung ương, địa phương
Đề cương báo cáo
TÌNH HÌNH PHÂN BỔ, GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024 VÀ KHÓ KHĂN, VƯỚNG MẮC TRONG QUÁ TRÌNH TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
I. TÌNH HÌNH PHÂN BỔ, GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (NSNN) NĂM 2024
1. Tình hình phân bổ kế hoạch đầu tư vốn NSNN năm 2024
Kế hoạch đầu tư vốn NSNN năm 2024 được Thủ tướng Chính phủ giao là.... tỷ đồng. Đến nay đã bộ, cơ quan trung ương, địa phương đã phân bổ chi tiết.... tỷ đồng, số vốn chưa phân bổ là.... tỷ đồng (chi tiết theo từng nguồn vốn). Nguyên nhân chưa phân bổ chi tiết số vốn.... tỷ đồng là do: (i).... (ii) .... (iii)....
2. Tình hình giải ngân kế hoạch đầu tư vốn NSNN năm 2024
Báo cáo tình hình giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024; chi tiết tình hình triển khai các dự án đầu tư vốn ngân sách trung ương đang triển khai trong năm 2024; chi tiết tình hình triển khai các dự án đầu tư vốn ngân sách địa phương (có tổng mức đầu tư trên 100 tỷ đồng) đang triển khai trong năm 2024.
II. KHÓ KHĂN, VƯỚNG MẮC TRONG TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Báo cáo cụ thể các khó khăn, vướng mắc theo từng nội dung:
- Về thể chế: đề nghị nêu rõ vướng mắc tại quy định của Luật nào và các văn bản nào có liên quan (chi tiết từng Điểm, Khoản, Điều).
- Về tổ chức thực hiện: chỉ rõ vướng mắc ở giai đoạn nào trong quy trình triển khai dự án (đề xuất đầu tư, chuẩn bị đầu tư, quyết định đầu tư, đền bù, giải phóng mặt bằng, kế hoạch lựa chọn nhà thầu, phê duyệt đấu thầu, thi công xây lắp, nghiệm thu, thanh toán, quyết toán....), thẩm quyền tháo gỡ, xử lý vướng mắc này.
- Phân tích nguyên nhân của những khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai thực hiện dự án đầu tư công bao gồm các nguyên nhân chủ quan, khách quan: trong từng giai đoạn chuẩn bị đầu tư và thực hiện dự án; công tác giám sát, đánh giá; công tác nghiệm thu, thanh toán, quyết toán... trong đó làm rõ trách nhiệm của từng đơn vị trong nội bộ, từng cơ quan, đơn vị khác trong quá trình phối hợp xử lý các phát sinh vướng mắc thực hiện dự án đầu tư công.
III. KIẾN NGHỊ
Kiến nghị các giải pháp nhằm thúc đẩy giải ngân vốn đầu tư công, nâng cao hiệu quả sử dụng vốn và cam kết của người đứng đầu bộ, cơ quan trung ương và địa phương giải ngân 100% kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 được giao.
Biểu mẫu số 1
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo văn bản số 7781/BKHĐT-TH ngày 25 tháng 9 năm 2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Bộ, cơ quan TW và địa phương |
Kế hoạch đầu tư vốn NSNN năm 2024 được TTgCP giao |
Giải ngân đến hết tháng (N-1) |
Ước giải ngân đến hết tháng N |
Ước giải ngân cả năm (từ 1/1/2024 đến 31/01/2025) |
Địa phương có cam kết giải ngân 100% kế hoạch vốn |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
Vốn NSTW |
Vốn cân đối NSĐP |
Vốn NSTW |
Vốn cân đối NSĐP |
|
Vốn NSTW |
Vốn cân đối NSĐP |
|
Vốn NSTW |
Vốn cân đối NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
Tổng số (Vốn trong nước + Vốn nước ngoài) |
Trong đó: |
|
|
Tổng số (Vốn trong nước + Vốn nước ngoài) |
Trong đó: |
|
Trong đó: |
Tổng số (Vốn trong nước + Vốn nước ngoài) |
Trong đó: |
Tổng số (Vốn trong nước + Vốn nước ngoài) |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||
Vốn trong nước |
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
Vốn trong nước |
|
Vốn nước ngoài |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
Vốn trong nước |
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
Nguồn vốn đầu tư công thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (không gồm CTMTQG) |
Vốn CTMTQG |
|
|
|
Nguồn vốn đầu tư công thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (không gồm CTMTQG) |
|
|
|
|
Vốn CTMTQG |
Nguồn vốn đầu tư công thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (không gồm CTMTQG) |
|
|
|
Vốn CTMTQG |
Nguồn vốn đầu tư công thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (không gồm CTMTQG) |
Vốn CTMTQG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ, cơ quan trung ương, địa phương .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 2.A
CHI TIẾT TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2024
(Kèm theo văn bản số 7781/BKHĐT-TH ngày 25 tháng 9 năm 2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Dự án |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2023 |
Kế hoạch đầu tư vốn năm 2024 đã được giao |
Giải ngân đến hết tháng (N-1) |
Ước giải ngân đến hết tháng N |
Ước giải ngân vốn cả năm 2024 (từ 1/1/2024 đến 31/01/2025) |
Ghi chú |
|
||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|
|
|
|
|
|
|
|||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
|
|||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGÀNH, LĨNH VỰC.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Danh mục dự án quan trọng quốc gia, các dự án cao tốc, các dự án trọng điểm, có sức lan tỏa cao, có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
................ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
................. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
................ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(4) |
Các dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
................ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Danh nhiệm vụ, mục dự án khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
PHÂN LOẠI NHƯ TRÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 2.B
CHI TIẾT TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2024
(Kèm theo văn bản số 7781/BKHĐT-TH ngày 25 tháng 9 năm 2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Nhóm dự án |
Nhà tài trợ |
Ngày ký kết hiệp định |
Ngày kết thúc Hiệp định |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2023 |
Kế hoạch đầu tư vốn NSTW năm 2024 |
Giải ngân đến hết tháng (N-1) |
Ước giải ngân đến hết tháng N |
Ước giải ngân vốn cả năm 2024 (từ 1/1/2024 đến 31/01/2025) |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||
Số quyết định |
TMĐT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài |
|
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài |
|
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài |
|
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài |
|
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: vốn NSTW |
Tính bằng nguyên tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Ngành, Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
.............. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
.............. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
.............. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Danh mục dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
.............. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Ngành, Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
Phân loại như trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
VỐN NƯỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
Phân loại như phần A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 2.C
CHI TIẾT TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024 (CÓ TỔNG MỨC ĐẦU TƯ TỪ 100 TỶ ĐỒNG TRỞ LÊN)
(Kèm theo văn bản số 7781/BKHĐT-TH ngày 25 tháng 9 năm 2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Dự án |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2022 |
Kế hoạch đầu tư vốn năm 2023 |
Giải ngân đến hết tháng (N-1) |
Ước giải ngân đến hết tháng N |
Ước giải ngân vốn cả năm 2023 (từ 1/1/2023 đến 31/01/2024) |
Ghi chú |
|
||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|
|
|
|
||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
|
|
|
|
|
|||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGÀNH, LĨNH VỰC.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Danh mục dự án quan trọng quốc gia, các dự án cao tốc, các dự án trọng điểm, có sức lan tỏa cao, có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(4) |
Các dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Danh mục các nhiệm vụ, dự án khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
PHÂN LOẠI NHƯ TRÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 3
TỔNG HỢP KHÓ KHĂN, VƯỚNG MẮC TRONG VIỆC TRIỂN KHAI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG, NGUYÊN NHÂN VÀ KIẾN NGHỊ GIẢI PHÁP XỬ LÝ CỦA BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG VÀ ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo văn bản số 7781/BKHĐT-TH ngày 25 tháng 9 năm 2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Khó khăn, vướng mắc (đề nghị nêu rõ) |
Nguyên nhân (bao gồm các nguyên nhân chủ quan, khách quan: trong từng giai đoạn chuẩn bị đầu tư và thực hiện dự án; công tác giám sát, đánh giá; công tác nghiệm thu, thanh toán, quyết toán... trong đó làm rõ trách nhiệm của từng đơn vị trong nội bộ, từng cơ quan, đơn vị khác trong quá trình phối hợp xử lý các phát sinh vướng mắc thực hiện dự án đầu tư công) |
Kiến nghị giải pháp xử lý (đề nghị nêu rõ) |
Ghi chú |
||||||
Vướng mắc về thể chế, quy định của pháp luật |
Vướng mắc trong tổ chức triển khai thực hiện |
|
|||||||||
Vướng mắc về quy định của Luật Đầu tư công và các Nghị định hướng dẫn |
Vướng mắc về quy định tại các Luật khác liên quan đến hoạt động đầu tư công (đề nghị nêu rõ) |
Khó khăn trong quy trình triển khai dự án (đề xuất đầu tư, chuẩn bị đầu tư, quyết định đầu tư, đền bù, giải phóng mặt bằng, kế hoạch lựa chọn nhà thầu, phê duyệt đấu thầu, thi công xây lắp, nghiệm thu, thanh toán, quyết toán....) |
Công tác phối hợp với các bộ quản lý ngành lĩnh vực |
Kiến nghị đã gửi cơ quan trung ương nhưng vẫn chưa được xử lý đúng hạn |
Giải phóng mặt bằng |
Vướng mắc khác |
|
|
|
||
|
BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG, ĐỊA PHƯƠNG.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Vướng mắc chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Vấn đề…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Vấn đề …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Vướng mắc đối với dự án cụ thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Dự án ...... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Dự án ...... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
........ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[1] Danh sách các bộ, cơ quan trung ương và địa phương có tỷ lệ giải ngân hàng tháng dưới mức trung bình của cả nước theo báo cáo của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Phiên họp Chính phủ thường kỳ hàng tháng và được công khai trên Cổng Thông tin điện tử Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư công.
[2] Danh sách các bộ, cơ quan trung ương và địa phương có tỷ lệ giải ngân hàng tháng dưới mức trung bình của cả nước theo báo cáo của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Phiên họp Chính phủ thường kỳ hàng tháng và được công khai trên Cổng Thông tin điện tử Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư công.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây