Quyết định 763/QĐ-LĐTBXH về thiết kế, lựa chọn nhà thầu dự án Trung tâm Điều dưỡng người có công Sa Pa
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 763/QĐ-LĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 763/QĐ-LĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Bá Hoan |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 08/07/2021 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng, Đấu thầu-Cạnh tranh |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Chi hơn 44 tỷ xây dựng một số hạng mục TT Điều dưỡng người có công Sa Pa
Ngày 08/7/2021, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội đã ban hành Quyết định 763/QĐ-LĐTBXH về việc phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng một số hạng mục và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu một số gói thầu dự án Trung tâm Điều dưỡng người có công Sa Pa - Giai đoạn II.
Theo đó, điều chỉnh, bổ sung thiết kế bản vẽ thi công một số hạng mục của Trung tâm Điều dưỡng người có công Sa Pa - Giai đoạn II như sau: Bổ sung thiết kế hạng mục Nhà cầu số 4, nhà cao 01 tầng, diện tích 26,46 m2, kết cấu móng đơn bê tông cốt thép,…; Bổ sung một số chi tiết thiết kế hạng mục cải tạo nhà đa năng, chống thấm nền sân giải lao, trần thạch cao hội trường tầng 2, cải tạo hệ thống cấp điện phòng ăn tầng 1,…
Bên cạnh đó, tổng dự toán xây dựng công trình là 44.038.291.000 đồng; trong đó chi phí xây dựng là 23.386.007.393 đồng, chi phí thiết bị là 11.478.683.000 đồng, chi phí quản lý dự án 902.419.000 đồng, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng 2.581.733.000 đồng, chi phí dự phòng 4.515.041.607 đồng và chi phí khác là 1.174.407.000 đồng.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 763/QĐ-LĐTBXH tại đây
tải Quyết định 763/QĐ-LĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Số: 763/QĐ-LĐTBXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 08 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng một số hạng mục và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu một số gói thầu dự án Trung tâm Điều dưỡng người có công Sa Pa - Giai đoạn II
__________
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Quyết định số 1564/QĐ-LĐTBXH ngày 28/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Trung tâm Điều dưỡng người có công Sa Pa - Giai đoạn II;
Căn cứ Quyết định số 1030/QĐ-LĐTBXH ngày 08/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư dự án Trung tâm Điều dưỡng người có công Sa Pa - Giai đoạn II;
Căn cứ Công văn số 5200/SGTVTXD-QLN ngày 23/12/2019 của Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai về việc thông báo kết quả thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình: Trung tâm Điều dưỡng người có công Sa Pa - Giai đoạn II, hạng mục phòng cháy chữa cháy;
Căn cứ Quyết định số 1787/QĐ-LĐTBXH ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình một số hạng mục và kế hoạch lựa chọn nhà thầu một số gói thầu dự án Trung tâm Điều dưỡng người có công Sa Pa - Giai đoạn II;
Căn cứ Giấy chứng nhận Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy số 163/TD-PCCC ngày 20/9/2019 của Phòng Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và Cứu hộ cứu nạn Công an tỉnh Lào Cai;
Căn cứ Công văn số 1342/SGTVTXD-QLN ngày 27/4/2021 của sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai về việc thông báo kết quả thẩm định điều chỉnh, bổ sung thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình thuộc dự án Trung tâm Điều dưỡng người có công Sa Pa - Giai đoạn II;
Xét Tờ trình số 121/TTr-SLĐTBXH ngày 05/5/2021 của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lào Cai về việc đề nghị phê duyệt bổ sung thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình và kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu thuộc dự án Trung tâm Điều dưỡng người có công Sa Pa - Giai đoạn II (kèm theo hồ sơ);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
- Điều chỉnh, bổ sung thiết kế bản vẽ thi công Nhà điều dưỡng số 5: Điều chỉnh hệ thống cửa từ cửa gỗ sang cửa nhôm; điều chỉnh vật liệu chống thấm tầng hầm là màng chống thấm; điều chỉnh bê tông nền tầng hầm thành bê tông cốt thép; điều chỉnh chiều cao lan can từ 0,9 m lên 1,1 m; bổ sung hệ thống thông gió tầng hầm, hệ thống mạng LAN, mạng ti vi, mạng điện thoại...
- Bổ sung thiết kế hạng mục Nhà cầu số 04 (nối nhà đa năng với nhà điều dưỡng số 5): Nhà cao 01 tầng, diện tích 26,46 m2, kết cấu móng đơn bê tông cốt thép, phần thân là khung, sàn bê tông cốt thép toàn khối; nền lát gạch granit; lan can bằng thép vuông đặc, tay vịn bằng thép hộp sơn tĩnh điện; cột, dầm trần trát vữa xi măng, sơn nước.
- Bổ sung một số chi tiết thiết kế hạng mục Cải tạo Nhà đa năng: Chống thấm nền sân giải lao; trần thạch cao hội trường tầng 2; cải tạo hệ thống cấp điện phòng ăn tầng 1, phòng hội trường tầng 2.
- Phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công hạng mục Nhà đặt máy phát điện: Nhà cao 01 tầng, diện tích 14,85 m2, móng xây gạch, tường gạch chịu lực, sàn mái bê tông cốt thép, sàn nhà đổ bê tông, láng vữa xi măng. Cửa đi sử dụng cửa sắt xếp, cửa sổ dùng hệ thống chớp bê tông.
- Phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công hạng mục Phòng cháy chữa cháy: Bể nước cứu hoả 54m3, nhà đặt máy bơm, máy bơm 3 pha, hệ thống chữa cháy sprinkler, hệ thống báo cháy với tủ trung tâm, đầu báo cháy khói và đầu báo cháy nhiệt.
(Bằng chữ: Bốn mươi bốn tỷ, không trăm ba mươi tám triệu, hai trăm chín mươi mốt nghìn đồng chẵn)
Trong đó:
- Chi phí xây dựng: 23.386.007.393 đồng
- Chi phí thiết bị: 11.478.683.000 đồng
- Chi phí quản lý dự án: 902.419.000 đồng
- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng: 2.581.733.000 đồng
- Chi phí khác: 1.174.407.000 đồng
- Chi phí dự phòng: 4.515.041.607 đồng
(Chi tiết tại Phụ lục số 01 kèm theo Quyết định này)
Chủ đầu tư dự án căn cứ các nội dung được duyệt chịu trách nhiệm rà soát, cập nhật, phê duyệt dự toán gói thầu cho phù hợp với thời điểm thực hiện làm căn cứ đánh giá, lựa chọn nhà thầu theo quy định tại Nghị định số 63/2014/NĐ- CP ngày 26/6/2014 và Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ.
Nơi nhận: - Như điều 5; - KBNN tỉnh Lào Cai; - Trung tâm Thông tin (để đăng tải trên Cổng TTĐT của Bộ); - Lưu: VT, Vụ KHTC. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Bá Hoan |
DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH DỰ ÁN TRUNG TÂM ĐIỀU DƯỠNG NGƯỜI CÓ CÔNG SA PA - GIAI ĐOẠN II
(Kèm theo Quyết định số 763/QĐ-LĐTBXH ngày 08/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Khoản mục chi phí |
Tổng mức đầu tư được duyệt tại QĐ 1030/QĐ-LĐTBXH ngày 08/8/2018 |
Dự toán đã duyệt tại QĐ 1787/QĐ-LĐTBXH ngày 29/11/2019 |
Dự toán điều chỉnh, bổ sung |
Dự toán xây dựng công trình |
|
Giảm |
Tăng |
|||||
I. |
CHI PHÍ XÂY DỰNG |
25.344.844.000 |
20.481.273.393 |
-2.908.206.000 |
5.812.940.000 |
23.386.007.393 |
1 |
Nhà điều dưỡng số 5 |
|
17.476.800.883 |
-2.908.206.000 |
3.139.949.000 |
17.708.543.883 |
1.1 |
Điều chỉnh cửa gỗ thành cửa nhôm |
|
|
-2.672.646.000 |
1.673.456.000 |
-999.190.000 |
1.2 |
Điều chỉnh lan can |
|
|
|
18.184.000 |
18.184.000 |
1.3 |
Điều chỉnh một số nội dung khác |
|
|
-235.560.000 |
1.130.800.000 |
895.240.000 |
1.4 |
Hệ thống thông gió tầng hầm |
|
|
|
317.509.000 |
317.509.000 |
2 |
Nhà cầu số 1 |
|
281.037.451 |
|
|
281.037.451 |
3 |
Nhà cầu số 2 |
|
106.974.526 |
|
|
106.974.526 |
4 |
Nhà cầu số 3 |
|
108.852.367 |
|
|
108.852.367 |
5 |
Cải tạo mở rộng nhà đa năng |
|
1.809.092.776 |
0 |
468.167.000 |
2.277.259.776 |
5.1 |
Nhà cầu nối nhà đa năng với khu nhà điều dưỡng |
|
|
|
132.736.000 |
132.736.000 |
5.2 |
Điều chỉnh một số nội dung khác |
|
|
|
335.431.000 |
335.431.000 |
6 |
Nhà điều dưỡng số 1 |
|
67.114.205 |
|
|
67.114.205 |
7 |
Nhà điều dưỡng số 2 |
|
51.835.257 |
|
|
51.835.257 |
8 |
Nhà điều dưỡng số 3 |
|
31.656.974 |
|
|
31.656.974 |
9 |
Kè đá |
|
547.908.954 |
|
|
547.908.954 |
10 |
Nhà đặt máy phát điện |
|
|
|
114.344.000 |
114.344.000 |
11 |
Phòng cháy chữa cháy |
|
|
|
1.828.196.000 |
1.828.196.000 |
12 |
Mạng lan, mạng ti vi, mạng điện thoại |
|
|
|
262.284.000 |
262.284.000 |
II. |
CHI PHÍ THIẾT BỊ |
8.695.867.000 |
920.920.000 |
-920.920.000 |
11.478.683.000 |
11.478.683.000 |
1 |
Điều hoà nhiệt độ |
|
920.920.000 |
-920.920.000 |
855.600.000 |
855.600.000 |
2 |
Hệ thống nội thất |
|
|
|
6.966.986.480 |
6.966.986.480 |
3 |
Hệ thống mạng internet, camera, thiết bị phòng phục hồi chức năng |
|
|
|
1.529.832.000 |
1.529.832.000 |
4 |
Thang máy |
|
|
|
1.000.000.000 |
1.000.000.000 |
5 |
Thiết bị phòng cháy chữa cháy |
|
|
|
320.265.000 |
320.265.000 |
6 |
Máy phát điện |
|
|
|
806.000.000 |
806.000.000 |
III. |
CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN |
902.419.000 |
902.419.000 |
0 |
0 |
902.419.000 |
IV. |
CHI PHÍ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG |
2.628.267.000 |
2.129.892.080 |
-92.488.000 |
544.329.000 |
2.581.733.000 |
1 |
Chi phí thiết kế thiết kế bản vẽ thi công và dự toán |
|
803.080.000 |
|
185.226.055 |
988.306.055 |
1.1 |
Công trình dân dụng (phần làm mới) |
|
|
|
124.911.030 |
124.911.030 |
1.2 |
Công trình dân dụng (phần cải tạo) |
|
|
|
60.315.025 |
60.315.025 |
2 |
Chi phí thẩm tra thiết kế thiết kế bản vẽ thi công và dự toán |
|
94.138.192 |
0 |
29.955.180 |
124.093.372 |
2.1 |
Công trình dân dụng (phân làm mới) |
|
83.532.300 |
0 |
29.955.180 |
113.487.480 |
2.2 |
Công trình dân dụng (phần cải tạo) |
|
10.605.892 |
0 |
|
10.605.892 |
3 |
Chi phí lựa chọn nhà thầu |
|
76.702.735 |
0 |
62.937.094 |
139.639.829 |
3.1 |
Chi phí lựa chọn nhà thầu thi công xây dựng |
|
73.322.959 |
0 |
20.810.325 |
94.133.284 |
3.2 |
Chi phí lựa chọn nhà thầu cung cấp, lắp đặt thiết bị |
|
3.379.776 |
0 |
42.126.768 |
45.506.544 |
4 |
Chi phí giám sát thi công xây dựng công trình |
|
604.392.059 |
-92.488.606 |
266.211.031 |
778.114.484 |
4.1 |
Công trình dân dụng |
|
596.619.494 |
-84.716.041 |
169.330.942 |
681.234.395 |
4.2 |
Thiết bị |
|
7.772.565 |
-7.772.565 |
96.880.089 |
96.880.089 |
5 |
Chi phí thí nghiệm đối chứng |
|
81.925.094 |
|
|
81.925.094 |
6 |
Chi phí lập kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
80.000.000 |
|
|
80.000.000 |
7 |
Chi phí tư vấn khảo sát địa hình, địa chất và lập dự án |
|
359.854.000 |
|
|
359.854.000 |
8 |
Chi phí tư vấn lựa chọn nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình |
|
15.000.000 |
|
|
15.000.000 |
9 |
Chi phí tư vấn lựa chọn nhà thầu thiết kế |
|
14.800.000 |
|
|
14.800.000 |
V. |
CHI PHÍ KHÁC (LÀM TRÒN) |
2.101.354.000 |
1.195.924.386 |
-127.293.000 |
92.207.400 |
1.174.407.000 |
1 |
Chi phí bảo hiểm |
|
21.402.193 |
|
|
21.402.193 |
2 |
Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán |
|
66.899.104 |
-621.476 |
|
66.277.628 |
3 |
Chi phí kiểm toán |
|
235.828.482 |
-24.885.068 |
|
210.943.414 |
4 |
Phí thẩm định dự án |
|
7.490.000 |
|
|
7.490.000 |
5 |
Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu |
|
22.119.038 |
|
13.569.163 |
35.688.201 |
5.1 |
Gói thầu xây dựng |
|
22.119.038 |
|
|
22.119.038 |
5.2 |
Gói thầu thiết bị |
|
|
|
13.569.163 |
13.569.163 |
6 |
Phí thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy |
|
3.371.000 |
|
|
3.371.000 |
7 |
Chi phí kiểm tra công tác nghiệm thu |
|
121.970.000 |
|
|
121.970.000 |
8 |
Chi phí hạng mục chung |
|
716.844.569 |
-101.787.210 |
59.207.400 |
674.264.759 |
8.1 |
Chi phí lán trại |
|
512.031.835 |
-29.082.060 |
16.916.400 |
499.866.175 |
8.2 |
Chi phí một số công việc không xác định được từ thiết kế |
|
204.812.734 |
-72.705.150 |
42.291.000 |
174.398.584 |
9 |
Chi phí thẩm định giá thiết bị |
|
0 |
|
33.000.000 |
33.000.000 |
VI. |
CHI PHÍ DỰ PHÒNG |
4.365.540.000 |
1.059.905.898 |
|
3.455.250.709 |
4.515.041.607 |
* |
DỰ TOÁN XÂY DỰNG (LÀM TRÒN) |
44.038.291.000 |
26.690.334.757 |
-4.048.907.000 |
21.383.410.000 |
44.038.291.000 |
KẾ HOẠCH LỰA CHỌN NHÀ THẦU MỘT SỐ GÓI THẦU DỰ ÁN TRUNG TÂM ĐIỀU DƯỠNG NGƯỜI CÓ CÔNG SA PA - GIAI ĐOẠN II
(Kèm theo Quyết định số 763/QĐ-LĐTBXH ngày 08/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Tên gói thầu |
Giá gói thầu (đồng) |
Nguồn vốn |
Hình thức lựa chọn nhà thầu |
Phương thức đấu thầu |
Loại hợp đồng |
Thời gian bắt đầu lựa chọn nhà thầu |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
||
I |
Phần đã thực hiện |
|||||||||
1 |
Thẩm định giá thiết bị |
33.000.000 |
Vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước |
Theo Quyết định số 2926/QĐ-LĐTBXH ngày 06/11/2020 của Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Lào Cai |
||||||
II |
Phần công việc không áp dụng được một trong các hình thức lựa chọn nhà thầu |
|||||||||
1 |
Tư vấn giám sát cung cấp, lắp đặt thiết bị của dự án |
96.880.000 |
Vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước |
Chỉ định thầu rút gọn |
|
Trọn gói |
Quý II năm 2021 |
Theo tiến độ thi công thực tế |
||
2 |
Tư vấn lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu cung cấp, lắp đặt thiết bị của dự án |
45.506.000 |
Chỉ định thầu rút gọn |
|
Trọn gói |
Quý II năm 2021 |
45 ngày |
|||
3 |
Tư vấn thẩm định hồ sơ mời thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu cung cấp, lắp đặt thiết bị của dự án |
13.569.000 |
Vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước |
Chỉ định thầu rút gọn |
|
Trọn gói |
Quý II năm 2021 |
20 ngày |
||
4 |
Cung cấp, lắp đặt thiết bị của dự án |
13.569.163.000 |
Đấu thầu rộng rãi |
01 giai đoạn 01 túi hồ sơ |
Trọn gói |
Quý III năm 2021 |
120 ngày |
|||
5 |
Kiểm toán dự án |
210.943.000 |
Chỉ định thầu rút gọn |
|
Trọn gói |
Quý II năm 2021 |
120 ngày |
|||