Quyết định 488/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt kế hoạch đấu thầu của Viện Di truyền nông nghiệp
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 488/QĐ-BNN-TC
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 488/QĐ-BNN-TC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đinh Thị Phương |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 09/04/2011 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đấu thầu-Cạnh tranh, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 488/QĐ-BNN-TC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 488/QĐ-BNN-TC |
Hà Nội, ngày 09 tháng 04 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt kế hoạch đấu thầu của Viện Di truyền nông nghiệp
_____________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN-TC ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam; Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn Nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 63/2007/TT-BTC ngày 15/06/2007, Thông tư số 131/2007/TT-BTC ngày 5/11/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện đấu thầu mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước bằng vốn nhà nước; Thông tư số 11/2010/TT-BKH ngày 27/5/2010 của Bộ Kế hoạch Đầu tư quy định chi tiết về chào hàng cạnh tranh;
Căn cứ Dự toán năm 2011 của 02 đề tài đã được phê duyệt thuộc Chương trình trọng điểm phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn đến năm 2020;
Xét Tờ trình số: 91/TTr-VDT và 92/TTr-VDT ngày 31/03/2010 của Viện Di truyền nông nghiệp v/v xin phê duyệt Kế hoạch đấu thầu và hồ sơ kèm theo;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch đấu thầu với nội dung cụ thể trong các Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao cho Viện trưởng Viện Di truyền nông nghiệp tổ chức đấu thầu theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Chánh văn phòng Bộ; Vụ trưởng Vụ Tài chính, Viện trưởng Viện Di truyền nông nghiệp và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TL. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục 1. Kế hoạch đấu thầu mua sắm hóa chất vật tư hóa chất các đề tài năm 2011
(Kèm theo Quyết định số 488/QĐ-BNN-TC ngày 09/04/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Tên gói thầu |
Giá gói thầu |
Nguồn vốn |
Hình thức lựa chọn nhà thầu và phương thức đấu thầu |
Ủy quyền cho Viện trưởng |
Địa điểm thực hiện |
Thời gian lựa chọn nhà thầu |
Hình thức hợp đồng, thời gian thực hiện |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
1 |
Cung cấp hóa chất, vật tư phục vụ nghiên cứu đề tài: “Tạo giống lúa thuần kháng rầy nâu bằng công nghệ chỉ thị phân tử” |
263.340.000 (Hai trăm sáu mươi ba triệu, ba trăm bốn mươi nghìn đồng) |
NSNN |
Chào hàng cạnh tranh trong nước, 01 (một) túi hồ sơ |
1. Phê duyệt Quyết định thành lập Tổ chuyên gia đấu thầu. 2. Lập và phê duyệt Hồ sơ mời thầu/yêu cầu 3. Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu (theo Điều 9 Luật Đấu thầu và Quyết định số 521/2007/QĐ-BKH ngày 22/5/2007 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
Viện Di truyền nông nghiệp |
Trong Quí 2/2011 |
Hợp đồng trọn gói, thanh toán theo quy định và thực hiện đến 31/12/2011 |
Chi tiêu danh mục vật tư, hóa chất phụ lục 2 |
2 |
Cung cấp hóa chất, vật tư phục vụ nghiên cứu đề tài: “Xây dựng quy trình xác định tính khác biệt của giống lúa bằng sinh học phân tử hỗ trợ cho khảo nghiệm DUS” |
227.080.000 đồng (Hai trăm hai mươi bảy triệu, tám mươi nghìn đồng) |
Chi tiêu danh mục vật tư, hóa chất, phụ lục 2 |
PHỤ LỤC 2b: Danh mục hóa chất, dụng cụ thí nghiệm
(Kèm theo Quyết định số 488/QĐ-BNN-TC ngày 09/04/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đề tài: “Xây dựng quy trình xác định tính khác biệt của giống lúa bằng sinh học phân tử hỗ trợ cho khảo nghiệm (DUS)”
TT |
Danh mục hàng hóa |
Đơn vị tính |
SL |
1 |
Taq DNA Polymerase |
Lọ 500U |
5 |
2 |
pBR322 |
Lọ 100ug |
2 |
3 |
30-300 AFLP marker |
Lọ 100ug |
2 |
4 |
MstI |
Lọ 400unit |
1 |
5 |
Mồi PCR |
Base |
1826 |
6 |
EDTA |
Lọ 500g |
1 |
7 |
CTAB |
Lọ 1kg |
1 |
8 |
NaCl |
Lọ 1kg |
1 |
9 |
Agarose |
Lọ 1kg |
1 |
10 |
2-Propanol |
Lọ 2.5 lít |
1 |
11 |
NaOH |
Lọ 1kg |
1 |
12 |
Boric acid |
Lọ 500g |
3 |
13 |
B-Mercaptoethanol |
Lọ 100ml |
1 |
14 |
SDS |
Lọ 100g |
1 |
15 |
dNTP |
Bộ 4 X 100mM |
3 |
16 |
MgCl2 |
Lọ 100g |
1 |
17 |
Binding xylene |
Lọ 1ml |
2 |
18 |
AgNO3 |
Lọ 100g |
2 |
19 |
Na2CO3 |
Lọ 500g |
6 |
20 |
Temed |
Lọ 30ml |
1 |
21 |
Bis – Acrylamide |
Lọ 100g |
1 |
22 |
Acrylamide |
Lọ 500g |
2 |
23 |
Ethidium bromide |
Lọ 10mg |
1 |
24 |
Ure |
Lọ 2kg |
3 |
25 |
NaOH VN |
Lọ 500g |
12 |
26 |
Cồn VN |
Lọ 01 lít |
07 |
27 |
Acid acetic VN |
Lọ 01 lít |
3.5 |
28 |
Cuộn parafilm |
Cuộn |
1 |
29 |
Găng tay |
100c/hộp |
50 |
30 |
Đầu côn 10ul |
1000c/túi |
20 |
31 |
Đầu côn 200ul |
1000c/túi |
20 |
32 |
Đầu côn 1000ul |
1000c/túi |
2.5 |
33 |
Eppendorf 2ml |
500c/túi |
3 |
34 |
Eppendorf 0,5ml |
1000c/túi |
7 |
35 |
Eppendorf 1,5ml |
500c/túi |
7 |
36 |
Pipetman |
Chiếc |
4 |
37 |
PCR plate 96 giếng |
10c/hộp |
15 |
38 |
Ống PCR 0,2ml (8 tube on strip) |
120strip/hộp |
5 |
PHỤ LỤC 3: Danh mục hóa chất, dụng cụ thí nghiệm
(Kèm theo Quyết định số 488/QĐ-BNN-TC ngày 09/04/2011 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đề tài: “Tạo giống lúa thuần kháng rầy nâu bằng công nghệ chỉ thị phân tử”
TT |
Danh mục hàng hóa |
Đơn vị tính |
SL |
1 |
Taq Polymerase |
Lọ 500U |
3 |
2 |
Mồi PCR |
Base |
5.937 |
3 |
Tris |
Lọ 500g |
2 |
4 |
EDTA |
Lọ 500g |
1 |
5 |
CTAB |
Lọ 1kg |
1 |
6 |
NaCl |
Lọ 1kg |
1 |
7 |
Agarose |
Lọ 500g |
1 |
8 |
Chloroform |
Lọ 1 lít |
1 |
9 |
Ethanol absolute |
Lọ 1 lít |
1 |
10 |
2-Propanol |
Lọ 1 lít |
1 |
11 |
NaOH |
Lọ 1kg |
1 |
12 |
Boric acid |
Lọ 500g |
5 |
13 |
Lambda DNA |
Lọ 500 ug |
1 |
14 |
SDS |
Lọ 100g |
1 |
15 |
dNTP |
Bộ 4 X 100mM |
3 |
16 |
Binding xylene |
Lọ 1ml |
1 |
17 |
AgNO3 |
Lọ 100g |
2 |
18 |
Na2CO3 |
Lọ 500g |
10 |
19 |
Bis – Acrylamide |
Lọ 100g |
1 |
20 |
Acrylamide |
Lọ 500g |
1 |
21 |
Urea |
Lọ 1kg |
4 |
22 |
1Kb ladder |
Lọ 250ug |
1 |
23 |
100bp ladder |
Lọ 250ug |
1 |
24 |
NaOH VN |
Lọ 500g |
10 |
25 |
Cồn VN |
Lít |
30 |
26 |
Găng tay |
100c/hộp |
30 |
27 |
Đầu côn 10ul |
1000c/túi |
12 |
28 |
Đầu côn 200ul |
1000c/túi |
12 |
29 |
Đầu côn 1000ul |
1000c/túi |
2 |
30 |
Eppendorf 2ml |
500c/túi |
3 |
31 |
Eppendorf 0.5ml |
1000c/túi |
3 |
32 |
Eppendorf 1.5ml |
500c/túi |
3 |
33 |
Pipet |
chiếc |
3 |
34 |
PCR plate 96 giếng |
10c/hộp |
10 |