Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1205/QĐ-BNN-XD của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đấu thầu dự án phát triển ngành lâm nghiệp Hợp phần Quỹ bảo tồn rừng đặc dụng (VCF)
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1205/QĐ-BNN-XD
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1205/QĐ-BNN-XD | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hứa Đức Nhị |
Ngày ban hành: | 06/06/2011 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đấu thầu-Cạnh tranh, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1205/QĐ-BNN-XD
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1205/QĐ-BNN-XD |
Hà Nội, ngày 06 tháng 06 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đấu thầu dự án phát triển
ngành lâm nghiệp Hợp phần Quỹ bảo tồn rừng đặc dụng (VCF)
____________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 và số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ các Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003, Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Căn cứ các Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 và số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định 131/2006/NĐ-CP ngày 09/11/2006 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức ODA;
Căn cứ Thông tư số 82/2007/TT-BTC ngày 12/7/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý tài chính nhà nước đối với viện trợ không hoàn lại của nước ngoài thuộc nguồn thu ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1067 QĐ/BNN-LN ngày 27/4/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt báo cáo Nghiên cứu khả thi dự án Phát triển ngành Lâm nghiệp;
Căn cứ Hiệp định tín dụng phát triển dự án Phát triển ngành Lâm nghiệp số Cr.3953-VN; Hiệp định Viện trợ tín thác Quỹ môi trường toàn cầu số TF. 53397-VN ký kết ngày 04/4/2005 giữa nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt nam và Hiệp hội phát triển quốc tế và thư ngày 31/3/2011 sửa đổi Hiệp định tín dụng số Cr.3953-VN; Số TF. 53397-VN;
Căn cứ Hiệp định Viện trợ tín thác FSSP-TFF số TF. 54524-VN ký kết ngày 04/4/2005 và Hiệp định Viện trợ tín thác của Cộng đồng châu Âu số TF. 54112-VN ký kết ngày 20/3/2006 giữa nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Hiệp hội phát triển quốc tế;
Căn cứ Công văn số 342/TTg-QHQT ngày 08/3/2011 của Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh và gia hạn dự án Phát triển ngành lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 1182QĐ/BNN-HTQT ngày 02/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt điều chỉnh và gia hạn thời gian thực hiện dự án Phát triển ngành Lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 448QĐ/BNN-HTQT ngày 03/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt sổ tay thực hiện dự án Phát triển ngành Lâm nghiệp;
Căn cứ thư không phản đối của Ngân hàng thế giới ngày 13/4/2011 về kế hoạch mua sắm năm 2011 hợp phần quỹ Bảo tồn rừng đặc dụng dự án Phát triển ngành Lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 2707/QĐ-BNN-XD ngày 18/9/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt kế hoạch đấu thầu dự án Phát triển ngành Lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 2934/QĐ-BNN-XD ngày 01/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đấu thầu Hợp phần quỹ Bảo tồn rừng đặc dụng dự án Phát triển ngành Lâm nghiệp;
Xét Tờ trình số 198/TTr-TCLN-KL ngày 23/5/2011 và công văn số 01/BC-VCF ngày 30/5/2011 của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp xin phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đấu thầu Hợp phần quỹ Bảo tồn rừng đặc dụng dự án Phát triển ngành Lâm nghiệp và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình (tại báo cáo thẩm định số: 570/XD-CĐ ngày 06/6/2011),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đấu thầu Hợp phần quỹ Bảo tồn rừng đặc dụng dự án Phát triển ngành Lâm nghiệp có tổng giá trị là: 15.967.840 USD (Mười lăm triệu, chín trăm sáu mươi bảy ngàn, tám trăm bốn mươi đô la Mỹ) với nội dung chính như sau:
1. Phần công việc đã thực hiện: gồm 22 gói thầu với tổng giá trị: 5.671.302 USD (Năm triệu, sáu trăm bảy mươi mốt ngàn, ba trăm linh hai đô la Mỹ).
2. Phần công việc không áp dụng đấu thầu: gồm Quản lý dự án; Đào tạo tập huấn; Hỗ trợ xây lắp nhỏ; Hỗ trợ nhỏ cho các khu rừng đặc dụng quỹ tín thác theo EC Hiệp định số TF 54112 và theo Hiệp định GEF số 53397-VN; Dự phòng với tổng giá trị: 9.850.726 USD (Chín triệu, tám trăm năm mươi ngàn, bảy trăm hai mươi sáu đô la Mỹ).
3. Phân công việc thuộc kế hoạch đấu thầu: gồm 21 gói thầu với tổng giá trị: 445.812 USD (Bốn trăm bốn mươi lăm ngàn, tám trăm mười hai đô la Mỹ).
Điều 2. Tên gói thầu, số gói thầu, giá gói thầu, hình thức lựa chọn nhà thầu, phương thức đấu thầu, thời gian lựa chọn nhà thầu, hình thức hợp đồng và thời gian thực hiện hợp đồng, nguồn vốn: Xem phụ lục chi tiết kèm theo.
Nguồn vốn: Nguồn từ chính phủ Hà Lan / Nguồn tài trợ không hoàn lại từ Quỹ môi trường toàn cầu GEF / Đối ứng của chính phủ Việt Nam.
Điều 3.
Quyết định này điều chỉnh khoản 4 Điều 1 Quyết định số 1067 QĐ/BNN-LN ngày 27/4/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 2707/QĐ-BNN-XD ngày 18/9/2006 và thay thế Quyết định số 2934/QĐ-BNN-XD ngày 01/11/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ Kế hoạch, Vụ Tài chính, Vụ Hợp tác Quốc tế, Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Trưởng ban Ban Quản lý các dự án Lâm nghiệp và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NGÀNH LÂM NGHIỆP HỢP PHẦN QUỸ BẢO TỒN RỪNG ĐẶC DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 1205/QĐ-BNN-XD ngày 06/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: USD
TT |
Tên gói thầu |
Số hiệu gói thầu |
Giá gói thầu |
Hình thức lựa chọn nhà thầu |
Phương thức đấu thầu |
Thời gian lựa chọn nhà thầu |
Hình thức hợp đồng |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
Nguồn vốn |
I |
Phần công việc đã thực hiện |
|
5.671.302 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thành lập và hoạt động của VCF (theo Quyết định số 2647/QĐ-BNN-XD ngày 12/9/2007) |
TV14 |
1.134.431 |
QBS |
2 túi hồ sơ |
Quý III/2006 |
Theo thời gian |
39 (tháng) |
TFF |
2 |
Nhóm hỗ trợ kỹ thuật vùng miền Bắc (Quy hoạch và thực hiện RĐD) (theo Quyết định số 2819/QĐ-BNN-XD ngày 05/10/2007) |
TV15 |
1.158.763 |
Quý III/2007 |
Theo thời gian |
39 (tháng) |
TFF |
||
3 |
Nhóm hỗ trợ kỹ thuật vùng miền Nam (Quy hoạch và thực hiện RĐD) (theo Quyết định số 2649/QĐ-BNN-XD ngày 12/9/2007) |
TV16 |
1.422.475 |
Quý III/2007 |
Theo thời gian |
39 (tháng) |
TFF |
||
4 |
Nhóm hỗ trợ kỹ thuật vùng miền Trung (Quy hoạch và thực hiện RĐD) (theo Quyết định số 2946/QĐ-BNN-XD ngày 05/10/2007) |
TV17 |
1.417.816 |
Quý IV/2007 |
Theo thời gian |
39 (tháng) |
TFF |
||
5 |
Kiểm toán hàng năm theo (Quyết định số 599/QĐ-BNN-TC ngày 09/3/2007) |
TV18 |
98.950 |
LCS |
2 túi hồ sơ |
Quý I/2006 |
Trọn gói |
6 (tháng) |
TFF |
6 |
Tư vấn Xây dựng cơ chế đầu tư, quản lý rừng đặc dụng (theo Quyết định số 45/QĐ-KL-VCF ngày 25/3/2009) |
TV01-WB3-VCF |
28.982 |
Tư vấn cá nhân (IC) |
1 túi hồ sơ |
Quý I/2009 |
Trọn gói |
9 (tháng) |
TFF |
7 |
Tư vấn về Nghiên cứu và phân tích tình hình đầu tư cho các khu rừng đặc dụng pha II (theo Quyết định số 66/QĐ-KL-VCF ngày 27/4/2009) |
TV02-WB3-VCF |
26.500 |
Quý I/2009 |
Trọn gói |
3 (tháng) |
TFF |
||
8 |
Tư vấn về Nghiên cứu và phân tích tình hình đầu tư cho các khu rừng đặc dụng pha I (theo Quyết định số 84/QĐ-KL-VCF ngày 29/12/2007) |
TV03-WB3-VCF |
21.514 |
Quý IV/2007 |
Trọn gói |
2 (tháng) |
TFF |
||
9 |
Cung cấp phần mềm kế toán (theo Quyết định số 46/QĐ-KL-VCF ngày 25/3/2009) |
TV04-WB3-VCF |
30.000 |
Chào hàng cạnh tranh (NS) |
1 túi hồ sơ |
Quý I/2009 |
Trọn gói |
1 (tháng) |
TFF |
10 |
Tư vấn xây dựng cơ chế chia sẻ lợi ích (theo Quyết định số 1844/QĐ-KL-VCF ngày 22/12/2009) |
TV05-WB3-VCF |
20.820 |
Tư vấn cá nhân (IC) |
Quý IV/2009 |
Theo thời gian |
9 (tháng) |
TFF |
|
11 |
Tư vấn xây dựng nghị định tổ chức và quản lý rừng đặc dụng (theo Quyết định 1843/QĐ-KL-VCF ngày 22/12/2009) |
TV06-WB3-VCF |
38.524 |
Tư vấn cá nhân (IC) |
1 túi hồ sơ |
Quý IV/2009 |
Theo thời gian |
6 (tháng) |
TFF |
12 |
Tư vấn xây dựng chính sách thu và sử dụng phí tham quan của các VQG (theo Quyết định số 1842/QĐ-KL-VCF ngày 22/12/2009) |
TV07-WB3-VCF |
35.670 |
Quý IV/2009 |
Theo thời gian |
5 (tháng) |
TFF |
||
13 |
Tư vấn xây dựng trang Web cho VCF (theo Quyết định số 961/QĐ-KL-VCF ngày 27/8/2010) |
TV08-WB3-VCF |
12.000 |
Quý III/2010 |
Trọn gói |
2 (tháng) |
TFF |
||
14 |
Tư vấn về Kiểm toán nội bộ (theo Quyết định số 727/QĐ-KL-VCF ngày 14/6/2010) |
TV09-WB3-VCF |
69.642 |
Quý II/2010 |
Trọn gói |
4 (tháng) |
TFF |
||
15 |
Tư vấn Nâng cao năng lực quản lý tài chính (theo Quyết định số 720/QĐ-KL-VCF ngày 14/6/2010) |
TV10-WB3-VCF |
25.760 |
Quý II/2010 |
Theo thời gian |
3 (tháng) |
TFF |
||
16 |
Tư vấn xây dựng cơ chế tài chính bền vững cho các khu rừng đặc dụng (theo Quyết định số 277/QĐ-KL-VCF ngày 3/2/2010) |
TV11-WB3-VCF |
77.630 |
Quý I/2010 |
Theo thời gian |
5 (tháng) |
TFF |
||
17 |
Cung cấp máy điều hòa không khí (theo Quyết định số 54/QĐ-KL-VCF ngày 16/10/2007) |
HH08 |
735 |
Chào hàng cạnh tranh (NS) |
Quý IV/2007 |
Trọn gói |
1 (tháng) |
GEF&VN |
|
18 |
Cung cấp máy điều hòa không khí (theo Quyết định số 884/QĐ-KL-VCF ngày 30/7/2010) |
HH06 |
3.569 |
Quý III/2010 |
Trọn gói |
1 (tháng) |
GEF&VN |
||
19 |
Cung cấp Ổn áp LiOa (theo Quyết định số 883/QĐ-KL-VCF ngày 30/7/2010) |
HH10 |
1.444 |
Quý III/2010 |
Trọn gói |
1 (tháng) |
GEF&VN |
||
20 |
Mua xe ô tô cho Quỹ VCF (theo Quyết định số 2601/QĐ-BNN-XD ngày 7/9/2006) |
HH20 |
37.940 |
Quý III/2006 |
Trọn gói |
1 (tháng) |
GEF&VN |
||
21 |
Thiết bị văn phòng giai đoạn khởi động (theo Quyết định số 69/QĐ-KL-VCF ngày 24/4/2008) |
HH07 |
5.224 |
Quý IV/2008 |
Trọn gói |
15 (ngày) |
GEF&VN |
||
22 |
Cung cấp máy tính để bàn và máy in (theo Quyết định số 34/QĐ-KL-VCF ngày 10/7/2007) |
HH10 |
2.913 |
Quý IV/2007 |
Trọn gói |
10 (ngày) |
GEF&VN |
||
II |
Phần công việc không áp dụng đấu thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 |
Đã thực hiện đến năm 2010 |
|
4.410.581 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Quản lý dự án |
|
366.071 |
|
|
|
|
|
GEF&VN |
2 |
Đào tạo tập huấn |
|
471.727 |
|
|
|
|
|
GEF |
3 |
Hỗ trợ xây lắp nhỏ |
|
17.740 |
|
|
|
|
|
GEF |
4 |
Hỗ trợ nhỏ cho các khu rừng đặc dụng quỹ tín thác theo EC Hiệp định số TF 054112 và theo Hiệp định GEF số 053397-VN |
|
3.555.043 |
|
|
|
|
|
GEF&EC |
II.2 |
Thực hiện từ năm 2011 |
|
5.440.145 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Quản lý dự án |
|
423.929 |
|
|
|
|
|
GEF&VN |
2 |
Đào tạo tập huấn |
|
378.272 |
|
|
|
|
|
GEF |
3 |
Hỗ trợ xây lắp nhỏ |
|
12.261 |
|
|
|
|
|
GEF |
4 |
Hỗ trợ nhỏ cho các khu rừng đặc dụng quỹ tín thác theo EC Hiệp định số TF 054112 và theo Hiệp định GEF số 053397-VN |
|
4.296.699 |
|
|
|
|
|
GEF |
5 |
Dự phòng |
|
328.984 |
|
|
|
|
|
GEF |
III |
Phần công việc thuộc kế hoạch đấu thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cán bộ chương trình cho VCF |
TV12-WB3-VCF |
24.000 |
Tư vấn cá nhân (IC) |
1 túi hồ sơ |
Quý II/2011 |
Theo thời gian |
24 (tháng) |
GEF |
2 |
Cán bộ Giám sát đánh giá |
TV13-WB3-VCF |
24.000 |
Quý II/2011 |
Theo thời gian |
24 (tháng) |
GEF |
||
3 |
Phiên dịch cho VCF |
TV14-WB3-VCF |
19.200 |
Quý II/2011 |
Theo thời gian |
24 (tháng) |
GEF |
||
4 |
Phiên dịch cho tư vấn vùng |
TV15-WB3-VCF |
10.620 |
Quý II/2011 |
Theo thời gian |
24 (tháng) |
GEF |
||
5 |
Kế toán cho VCF |
TV16-WB3-VCF |
19.200 |
Quý II/2011 |
Theo thời gian |
24 (tháng) |
GEF |
||
6 |
Thư ký |
TV17-WB3-VCF |
16.800 |
Quý II/2011 |
Theo thời gian |
24 (tháng) |
GEF |
||
7 |
Cán bộ thông tin |
TV18-WB3-VCF |
7.200 |
Quý II/2011 |
Theo thời gian |
24 (tháng) |
GEF |
||
8 |
Cố vấn kỹ thuật quốc tế/Trưởng nhóm |
TV19-WB3-VCF |
59.775 |
Tư vấn cá nhân (IC) |
2 túi hồ sơ |
Quý II/2011 |
Theo thời gian |
3 (tháng) |
GEF |
9 |
Chuyên gia Giám sát đánh giá Đa dạng sinh học nhóm Thành lập và Hoạt động |
TV20-WB3-VCF |
16.275 |
Quý II/2011 |
Theo thời gian |
3 (tháng) |
GEF |
||
10 |
Chuyên gia Đa dạng sinh học quốc tế và Trưởng nhóm - Tư vấn vùng |
TV21-WB3-VCF |
58.350 |
Quý II/2011 |
Theo thời gian |
3 (tháng) |
GEF |
||
11 |
Chuyên gia Đa dạng sinh học quốc tế trong nước - Tư vấn vùng |
TV22-WB3-VCF |
16.050 |
Quý II/2011 |
Theo thời gian |
3 (tháng) |
GEF |
||
12 |
Chuyên gia Xã hội trong nước - Tư vấn vùng. |
TV23-WB3-VCF |
16.050 |
Tư vấn cá nhân (IC) |
2 túi hồ sơ |
Quý II/2011 |
Theo thời gian |
3 (tháng) |
GEF |
13 |
Tư vấn pháp lý hỗ trợ xây dựng chính sách chia sẻ lợi ích |
TV24-WB3-VCF |
20.000 |
Tư vấn cá nhân (IC) |
1 túi hồ sơ |
Quý III/2011 |
Theo thời gian |
3 (tháng) |
GEF |
14 |
Cán bộ hành chính hỗ trợ VCF giai đoạn 2 |
TV25-WB3-VCF |
12.480 |
1 túi hồ sơ |
Quý III/2011 |
3 (tháng) |
GEF |
||
15 |
Kiểm toán nội bộ |
TV26-WB3-VCF |
50.000 |
Lựa chọn nguồn duy nhất |
1 túi hồ sơ |
Quý III/2011 |
3 (tháng) |
GEF |
|
16 |
Tư vấn nâng cao năng lực quản lý tài chính |
TV27-WB3-VCF |
20.000 |
1 túi hồ sơ |
Quý III/2011 |
3 (tháng) |
GEF |
||
17 |
Tư vấn đánh giá tác động chuyển đổi rừng đặc dụng |
TV28-WB3-VCF |
15.000 |
Tư vấn cá nhân (IC) |
1 túi hồ sơ |
Quý III/2011 |
3 (tháng) |
GEF |
|
18 |
Kiểm toán hàng năm |
TV29-WB3-VCF |
15.000 |
Lựa chọn nguồn duy nhất |
1 túi hồ sơ |
Quý III/2011 |
3 (tháng) |
GEF |
|
19 |
Tư vấn ảnh vệ tinh cho giám sát đánh giá vùng lõi |
TV30-WB3-VCF |
10.000 |
Tư vấn cá nhân (IC) |
1 túi hồ sơ |
Quý IV/2011 |
3 (tháng) |
GEF |
|
20 |
Máy tính xách tay, máy in màu, ổ cứng, máy quay, máy chiếu… |
HH02-WB3-VCF |
5.095 |
Chào hàng cạnh tranh (NS) |
1 túi hồ sơ |
Quý III/2011 |
Trọn gói |
2 (tháng) |
GEF&VN |
21 |
Vật tư quảng bá truyền thông cho Quỹ VCF (tờ rơi, sách, kỷ yếu hội thảo…) |
HH02-WB3-VCF |
10.717 |
Quý IV/2011 |
3 (tháng) |
GEF&VN |
|||
|
Tổng cộng |
|
15.967.840 |
|
|
|
|
|
|
(Mười lăm triệu, chín trăm sáu mươi bảy ngàn, tám trăm bốn mươi đô la Mỹ) |