Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1136/QĐ-BNN-XD của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt Kế hoạch đấu thầu Dự án xây dựng kho bảo quản thuốc thú y dự trữ Quốc gia
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1136/QĐ-BNN-XD
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1136/QĐ-BNN-XD | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Văn Thắng |
Ngày ban hành: | 31/05/2011 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đấu thầu-Cạnh tranh, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1136/QĐ-BNN-XD
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1136/QĐ-BNN-XD |
Hà Nội, ngày 31 tháng 05 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt Kế hoạch đấu thầu Dự án xây dựng kho bảo quản thuốc thú y dự trữ Quốc gia
______________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ các Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 và số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Căn cứ các Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 và số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 2925/QĐ-BNN-XD ngày 29/10/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn duyệt Dự án xây dựng kho bảo quản thuốc thú y dự trữ Quốc gia;
Xét Tờ trình số 171/TT-KHĐT ngày 17/5/2011 của Tổng Giám đốc Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thuốc Thú y Trung ương xin phê duyệt kế hoạch đấu thầu Dự án xây dựng kho bảo quản thuốc thú y dự trữ Quốc gia và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình (tại báo cáo thẩm định số: 495/XD-CĐ ngày 19/5/2011),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt kế hoạch đấu thầu Dự án xây dựng kho bảo quản thuốc thú y dự trữ Quốc gia có tổng mức đầu tư là: 31.464.926.000 đồng (Ba mươi mốt tỷ, bốn trăm sáu mươi bốn triệu, chín trăm hai mươi sáu ngàn đồng) với nội dung chính như sau:
1. Phần công việc đã thực hiện: 01 gói thầu với tổng giá trị là: 292.854.000 đồng (Hai trăm chín mươi hai triệu, tám trăm năm mươi tư ngàn đồng).
2. Phần công việc không áp dụng đấu thầu: Bao gồm Quản lý dự án; Lệ phí thẩm định dự án; Thẩm tra và phê duyệt quyết toán; Dự phòng với tổng giá trị là: 3.443.698.000 đồng (Ba tỷ, bốn trăm bốn mươi ba triệu, sáu trăm chín mươi tám ngàn đồng).
3. Phần công việc thuộc kế hoạch đấu thầu: 13 gói thầu với tổng giá trị là: 27.728.374.000 đồng (Hai mươi bảy tỷ, bảy trăm hai mươi tám triệu, ba trăm bảy mươi tư ngàn đồng).
Điều 2. Tên gói thầu, giá dự toán gói thầu, hình thức lựa chọn nhà thầu, phương thức đấu thầu, thời gian lựa chọn nhà thầu, thời gian thực hiện hợp đồng và hình thức hợp đồng: Theo phụ lục chi tiết kèm theo Quyết định này.
Nguồn vốn: Ngân sách nhà nước
Điều 3. Tổng Giám đốc Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thuốc Thú y Trung ương (Chủ đầu tư) tổ chức thẩm định, phê duyệt các bước thiết kế tiếp theo phù hợp với thiết kế cơ sở đã được duyệt; phê duyệt hồ sơ mời thầu, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu, quyết định xử lý tình huống trong đấu thầu và chịu trách nhiệm trước pháp luật về quyết định của mình.
Chủ đầu tư chịu trách nhiệm thực hiện đúng cam kết tại Tờ trình số 171/TT-KHĐT ngày 17/5/2011, khi lựa chọn nhà thầu theo hình thức chỉ định thầu.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các: Cục Quản lý xây dựng công trình, Tổng Giám đốc Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thuốc Thú y Trung ương và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU DỰ ÁN XÂY DỰNG KHO BẢO QUẢN THUỐC THÚ Y DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 1136/QĐ-BNN-XD ngày 31/5/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: 1.000đ
TT |
Tên gói thầu |
Giá dự toán gói thầu |
Hình thức lựa chọn nhà thầu |
Phương thức đấu thầu |
Thời gian lựa chọn nhà thầu |
Hình thức hợp đồng |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
I |
Phần công việc đã thực hiện |
292.854 |
|
|
|
|
|
1 |
Khảo sát địa hình, địa chất, Lập dự án đầu tư (theo Quyết định số 76/QĐ-CTTYTW ngày 27/8/2010) |
292.854 |
Chỉ định thầu |
1 túi hồ sơ |
Quý IV/2010 |
Theo đơn giá & theo tỷ lệ phần trăm |
30 (ngày) |
II |
Phần công việc không áp dụng đấu thầu |
3.443.698 |
|
|
|
|
|
1 |
Quản lý dự án |
547.377 |
|
|
|
|
|
2 |
Lệ phí thẩm định dự án |
10.000 |
|
|
|
|
|
3 |
Thẩm tra và phê duyệt quyết toán |
26.321 |
|
|
|
|
|
4 |
Dự phòng |
2.860.000 |
|
|
|
|
|
III |
Phần công việc thuộc kế hoạch đấu thầu |
27.728.374 |
|
|
|
|
|
1 |
Gói số 1: Thiết kế bản vẽ thi công - dự toán, tổng dự toán |
253.822 |
Chỉ định thầu |
1 túi hồ sơ |
Quý II/2011 |
Theo tỷ lệ phần trăm |
90 (ngày) |
2 |
Gói số 2: Thẩm tra TKBVTC-dự toán, tổng dự toán |
31.732 |
Chỉ định thầu |
1 túi hồ sơ |
Quý II/2011 |
Theo tỷ lệ phần trăm |
30 (ngày) |
3 |
Gói số 3: Lựa chọn nhà thầu xây dựng, thiết bị (Lập HSMT và đánh giá HSDT) |
81.858 |
Chỉ định thầu |
1 túi hồ sơ |
Quý II/2011 |
Theo tỷ lệ phần trăm |
30 (ngày) |
4 |
Gói số 4: Kho lạnh; Nhà quản lý; Nhà để xe; Sân đường, thoát nước; Bể phòng cháy chữa cháy+đường ống; Cấp điện ngoài nhà; Máy phát điện 320kVA |
5.165.507 |
Đấu thầu rộng rãi |
1 túi hồ sơ |
Quý II/2011 |
Theo đơn giá |
210 (ngày) |
5 |
Gói số 5: Kho mát |
5.644.912 |
Đấu thầu rộng rãi |
1 túi hồ sơ |
Quý II/2012 |
Theo đơn giá |
240 (ngày) |
7 |
Gói số 6: Thiết bị kho mát (Hệ thống điều hòa không khí; Hệ thống kệ chứa hàng); Thiết bị kho lạnh (Thiết bị lạnh; Hệ thống kệ chứa hàng; Tấm pnel cách nhiệt) |
15.345.199 |
Đấu thầu rộng rãi |
1 túi hồ sơ |
Quý IV/2012 |
Trọn gói |
240 (ngày) |
8 |
Gói số 7: Xe nâng hàng; Phòng cháy chữa cháy (bình bọt, tủ tường, tiêu lệnh, máy bơm) |
605.019 |
Chào hàng cạnh tranh |
1 túi hồ sơ |
Quý II/2012 |
Trọn gói |
90 (ngày) |
9 |
Gói số 8: giám sát thi công công trình |
265.702 |
Chỉ định thầu |
1 túi hồ sơ |
Quý II/2011 |
Theo tỷ lệ phần trăm |
Theo tiến độ |
10 |
Gói số 9: Giám sát lắp đặt thiết bị |
112.389 |
Chỉ định thầu |
1 túi hồ sơ |
Quý IV/2012 |
Theo tỷ lệ phần trăm |
Theo tiến độ |
11 |
Gói số 10: Kiểm tra chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình XD |
79.711 |
Chỉ định thầu |
1 túi hồ sơ |
Quý II/2012 |
Trọn gói |
60 (ngày) |
12 |
Gói số 11: Kiểm định chất lượng thiết bị |
30.000 |
Chỉ định thầu |
1 túi hồ sơ |
Quý II/2013 |
Trọn gói |
60 (ngày) |
13 |
Gói số 12: Bảo hiểm công trình |
30.000 |
Chỉ định thầu |
1 túi hồ sơ |
Quý III/2011 |
Trọn gói |
Theo tiến độ |
14 |
Gói số 13: Kiểm toán |
82.523 |
Chỉ định thầu |
1 túi hồ sơ |
Quý IV/2014 |
Theo tỷ lệ phần trăm |
45 (ngày) |
|
Tổng cộng |
31.464.926 |
|
|
|
|
|
|
(Ba mươi mốt tỷ, bốn trăm sáu mươi tư triệu, chín trăm hai mươi sáu ngàn đồng) |