Quyết định 399/QĐ-UBND Bắc Giang 2024 Kế hoạch sử dụng đất huyện Yên Dũng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 399/QĐ-UBND

Quyết định 399/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc GiangSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:399/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Ô Pích
Ngày ban hành:26/04/2024Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG

________________

Số: 399/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________________

Bắc Giang, ngày 26 tháng 4 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang

_____________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Luật Tiếp cận thông tin ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội khóa 15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện, chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ và nâng cao chất lượng lập quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của: UBND huyện Yên Dũng tại Tờ trình số 98/TTr-UBND ngày 12/4/2024, Báo cáo số 36/BC-UBND ngày 23/4/2024 và hồ sơ kèm theo; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 182/TTr-STNMT ngày 16/4/2024, Công văn số 1639/STNMT-KHTC ngày 24/4/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Yên Dũng, với các nội dung chủ yếu sau:

1. Chỉ tiêu được thể hiện trong các Phụ lục kèm theo Quyết định này, gồm: Phụ lục 01. Phân bổ diện tích các loại đất năm 2024; Phụ lục 02. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024; Phụ lục 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024.

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất, bản đồ các khu vực chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 huyện Yên Dũng, tỷ lệ 1/25.000.

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức

1. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt các nội dung nêu tại Điều 1 Quyết định này đảm bảo phù hợp quy định pháp luật về đất đai và pháp luật khác có liên quan.

b) Lưu trữ đầy đủ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hiệp Hòa được phê duyệt theo quy định (gồm: thuyết minh báo cáo, bản đồ và hồ sơ thẩm định); đồng thời, thực hiện đăng tải toàn bộ hồ sơ này trên cổng/trang thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày ban hành Quyết định này.

c) Thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Yên Dũng đảm bảo nguyên tắc kịp thời, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy định pháp luật.

d) Định kỳ hàng năm, tổ chức đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Yên Dũng; kết quả báo cáo, đề xuất UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

2. UBND huyện Yên Dũng:

a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của các nội dung thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Yên Dũng được phê duyệt; về sự phù hợp của thông tin, số liệu trong kế hoạch trên với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Yên Dũng và các quy định của pháp luật khi đề xuất danh mục các công trình, dự án trên địa bàn.

b) Hoàn thành việc đăng tải toàn bộ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt trên cổng/trang thông tin điện tử của UBND huyện Yên Dũng trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày ban hành Quyết định này, đồng thời tổ chức công bố, công khai nội dung kế hoạch trên theo quy định của pháp luật.

c) Thực hiện công tác quản lý đất đai, thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; triển khai thực hiện các công trình, dự án đảm bảo theo quy định của pháp luật.

d) Tổ chức kiểm tra, đôn đốc thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Yên Dũng của UBND cấp xã.

e) Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định của pháp luật.

3. Các Sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh:

Chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung thuộc lĩnh vực do ngành quản lý khi tham mưu UBND tỉnh triển khai thực hiện các công trình, dự án có sử dụng đất đảm bảo theo quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Yên Dũng; Chủ tịch UBND các xã, thị trấn trực thuộc huyện Yên Dũng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường (lưu hồ sơ 5 bộ);
- Huyện uỷ, HĐND, UBND huyện Yên Dũng;
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ LĐVP (CVP, PCVP-PT), TH, KTN;
+ Trung tâm thông tin (đăng tải);
- Lưu: VT, TN.Toàn

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lê Ô Pích

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024 huyện Yên Dũng

(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Nham Biền

TT Tân An

Xã Cảnh Thụy

Xã Đồng Phúc

Xã Đồng Việt

Xã Đức Giang

Xã Hương Gián

Xã Lãng Sơn

Xã Lão Hộ

(1)

(2)

(3)

(4)=(6)+... +(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

I

Loại đất

 

19.173,83

100,00

2.198,48

922,27

659,57

1.361,97

980,66

978,22

862,16

924,63

460,09

1

Đất nông nghiệp

NNP

11.534,16

60,16

1.266,20

614,19

426,03

865,01

620,97

628,27

570,22

640,63

256,45

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.897,66

41,19

643,28

494,09

363,29

714,54

446,02

555,11

441,92

440,33

138,12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.432,62

33,55

640,69

398,22

363,29

714,54

424,56

555,11

399,10

54,50

138,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

213,76

1,11

13,38

1,74

0,05

3,39

23,34

7,71

83,25

22,58

11,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

776,76

4,05

71,22

62,37

3,53

51,15

61,99

12,10

10,27

68,85

7,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

164,34

0,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.470,78

7,67

471,79

18,95

25,75

 

 

 

 

46,35

26,21

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

978,57

5,10

66,53

36,62

28,73

90,93

87,62

53,06

34,70

57,17

73,27

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

32,30

0,17

 

0,42

4,68

5,00

2,00

0,29

0,08

5,35

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.593,49

39,60

929,94

307,19

233,21

496,52

354,44

349,16

291,69

282,40

200,71

2.1

Đất quốc phòng

CQP

121,00

0,63

89,92

1,54

0,38

 

7,80

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

19,66

0,10

2,06

0,93

0,20

0,15

0,59

0,20

5,90

 

0,14

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

410,67

2,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

224,38

1,17

37,47

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

45,66

0,24

2,88

0,90

1,39

0,93

2,11

1,31

4,56

0,30

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

86,63

0,45

21,42

6,45

1,34

3,00

2,30

 

1,00

8,74

1,13

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

441,82

2,30

45,94

 

 

91,96

 

 

 

 

23,25

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.221,52

16,80

372,98

144,01

131,15

224,52

151,47

160,41

133,68

133,90

50,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.660,99

8,66

197,42

85,69

89,60

117,17

97,93

74,07

81,24

63,16

35,05

-

Đất thủy lợi

DTL

902,32

4,71

92,52

29,18

25,62

86,24

41,50

65,94

28,65

54,14

7,94

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

49,14

0,26

11,17

2,74

2,74

0,69

1,08

3,57

2,14

1,33

1,37

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,63

0,03

1,59

1,28

0,15

0,16

0,10

0,39

0,28

0,18

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

68,91

0,36

14,23

5,78

5,30

4,36

1,94

3,07

6,41

1,62

1,55

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

292,45

1,53

5,36

1,12

0,98

0,83

 

1,71

4,33

1,21

1,27

-

Đất công trình năng lượng

DNL

17,46

0,09

1,14

1,19

1,24

0,51

0,32

0,50

0,43

0,03

0,46

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,66

0,00

0,31

0,05

0,01

0,01

0,01

0,06

0,01

0,01

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,52

0,03

 

0,14

 

 

0,24

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

35,88

0,19

26,88

0,42

0,30

2,20

1,20

1,01

0,05

0,20

0,04

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

20,93

0,11

9,42

3,19

 

1,22

1,70

0,85

0,40

1,96

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

154,17

0,80

11,32

12,75

5,21

11,13

5,26

8,74

9,44

10,00

2,10

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

6,46

0,03

1,62

0,48

 

 

0,19

0,50

0,30

0,06

0,30

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

12,74

0,07

12,74

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

55,94

0,29

6,04

22,61

3,01

 

 

 

2,02

3,01

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.671,11

8,72

 

 

93,61

93,84

75,29

109,15

127,89

71,79

90,40

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

363,39

1,90

239,99

123,40

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,54

0,09

8,69

0,71

0,49

0,37

0,14

0,29

0,31

0,26

0,44

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,09

0,00

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

25,76

0,13

1,05

2,29

1,32

1,76

0,20

0,01

6,51

0,09

0,96

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

823,65

4,30

81,17

 

 

76,65

114,53

77,66

9,82

53,92

34,19

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

49,42

0,26

7,59

4,26

0,32

3,34

0,01

0,13

 

10,39

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,52

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

46,18

0,24

2,34

0,90

0,33

0,44

5,25

0,78

0,25

1,61

2,93

 

Phụ lục 01: Phân bổ diện tích cơ cấu các loại đất năm 2024 huyện Yên Dũng (tiếp theo)

(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Nội Hoàng

Xã Quỳnh Sơn

Xã Tân Liễu

Xã Tiến Dũng

Xã Tiền Phong

Xã Trí Yên

Xã Tư Mại

Xã Xuân Phú

Xã Yên Lư

(1)

(2)

(3)

(4)=(6)+... +(23)

(5)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

I

Loại đất

 

19.173,83

100,00

764,34

816,94

907,01

959,02

1.034,95

1.163,00

1.153,79

889,82

2.136,91

1

Đất nông nghiệp

NNP

11.534,16

60,16

246,45

560,34

623,99

625,34

626,57

747,54

709,19

585,87

920,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.897,66

41,19

63,78

344,44

335,49

527,40

323,20

608,47

621,38

466,72

370,07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.432,62

33,55

63,64

262,47

114,30

527,40

323,20

0,03

616,65

466,72

370,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

213,76

1,11

5,00

0,60

11,01

0,75

7,76

9,00

6,45

5,21

1,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

776,76

4,05

3,24

105,48

94,48

15,58

73,25

27,82

11,18

40,11

56,84

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

164,34

0,86

 

 

85,16

 

79,18

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.470,78

7,67

163,28

47,20

46,14

25,82

127,51

74,37

 

 

397,41

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

978,57

5,10

11,14

60,45

46,54

51,48

15,67

27,88

67,35

73,83

95,60

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

32,30

0,17

 

2,17

5,17

4,31

 

 

2,83

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.593,49

39,60

517,62

254,49

282,45

333,15

407,89

414,43

418,94

303,94

1.215,31

2.1

Đất quốc phòng

CQP

121,00

0,63

 

 

4,82

 

0,15

 

 

16,05

0,34

2.2

Đất an ninh

CAN

19,66

0,10

7,84

0,16

0,10

0,10

0,20

0,20

0,19

0,20

0,50

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

410,67

2,14

115,48

 

 

 

43,32

 

 

 

251,87

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

224,38

1,17

44,62

 

 

 

 

 

 

 

142,29

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

45,66

0,24

0,89

2,16

 

1,58

19,01

1,48

2,00

1,94

2,22

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

86,63

0,45

2,03

0,87

2,20

1,39

8,98

14,93

2,28

1,09

7,48

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

441,82

2,30

13,36

14,79

 

0,49

28,87

9,51

0,32

0,13

213,20

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.221,52

16,80

165,14

127,32

165,73

160,10

186,33

192,87

237,16

157,63

326,92

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.660,99

8,66

141,47

75,95

36,27

75,76

80,77

92,42

106,29

98,31

112,42

-

Đất thủy lợi

DTL

902,32

4,71

13,99

33,49

31,50

60,56

24,33

76,12

99,94

41,38

89,28

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

49,14

0,26

2,91

1,04

0,38

2,74

1,15

1,50

1,87

1,95

8,77

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,63

0,03

0,14

0,16

0,11

0,16

0,74

0,29

0,18

0,26

0,35

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

68,91

0,36

2,75

3,89

1,28

3,28

2,90

2,13

1,72

2,85

3,85

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

292,45

1,53

1,33

0,57

91,27

2,62

70,53

1,81

3,01

1,66

102,84

-

Đất công trình năng lượng

DNL

17,46

0,09

0,61

0,43

0,25

0,45

0,58

0,89

6,40

1,27

0,76

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,66

0,00

0,02

0,06

0,02

0,02

0,01

0,01

0,01

0,01

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,52

0,03

0,01

 

 

 

 

4,59

 

0,54

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

35,88

0,19

0,15

 

0,40

1,03

0,52

0,33

0,99

0,16

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

20,93

0,11

 

 

0,77

0,46

 

 

0,06

0,75

0,15

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

154,17

0,80

1,06

11,22

3,48

12,83

4,32

12,18

16,54

8,27

8,32

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

6,46

0,03

0,70

0,51

 

0,19

0,48

0,60

0,15

0,22

0,16

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

12,74

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

55,94

0,29

3,97

2,10

 

 

 

 

13,18

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.671,11

8,72

161,90

88,96

71,26

106,86

108,80

59,85

114,92

97,60

198,99

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

363,39

1,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,54

0,09

1,00

0,34

0,27

0,43

1,32

0,23

1,00

0,77

0,48

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,09

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

25,76

0,13

0,96

0,92

1,08

1,97

1,30

0,84

0,43

0,99

3,08

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

823,65

4,30

 

16,87

33,73

60,19

6,41

121,79

43,50

25,49

67,72

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

49,42

0,26

0,44

 

2,34

0,04

3,20

12,73

3,96

0,45

0,22

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,52

0,01

 

 

0,92

 

 

 

 

1,60

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

46,18

0,24

0,27

2,11

0,56

0,53

0,49

1,03

25,66

0,01

0,69

 

Phụ lục 02: Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2024 huyện Yên Dũng

(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Nham Biền

TT Tân An

Xã Cảnh Thụy

Xã Đồng Phúc

Xã Đồng Việt

Xã Đức Giang

Xã Hương Gián

Xã Lãng Sơn

Xã Lão Hộ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

LOẠI ĐẤT

 

1.411,45

109,53

124,66

65,78

77,87

19,01

54,49

125,67

16,55

12,39

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.360,23

103,52

123,35

64,38

76,87

14,11

52,40

123,87

16,35

12,39

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.111,93

50,09

120,61

57,49

66,31

9,86

43,91

109,40

13,70

12,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.092,68

50,09

120,61

57,49

66,31

9,86

43,91

109,40

13,70

12,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

20,47

0,23

0,01

 

0,01

2,05

1,90

3,82

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

208,62

53,20

2,73

6,89

10,55

2,20

6,59

10,25

2,50

0,29

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

19,21

 

 

 

 

 

 

0,40

0,15

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

51,23

6,01

1,31

1,40

1,00

4,90

2,09

1,80

0,20

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

31,60

0,72

1,31

0,80

 

0,80

0,99

1,37

0,20

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

11,36

0,38

0,26

0,20

 

 

0,49

 

0,20

 

-

Đất thủy lợi

DTL

13,15

0,24

0,30

0,60

 

0,80

0,50

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,32

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,60

 

 

 

 

 

 

0,60

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

6,17

0,10

0,58

 

 

 

 

0,77

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

8,85

 

 

0,60

1,00

4,10

1,10

0,43

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,44

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4,85

4,85

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục 02: Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2024 huyện Yên Dũng (tiếp theo)

(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

 

 

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Nội Hoàng

Xã Quỳnh Sơn

Xã Tân Liễu

Xã Tiến Dũng

Xã Tiền Phong

Xã Trí Yên

Xã Tư Mại

Xã Xuân Phú

Xã Yên Lư

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(22)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

 

LOẠI ĐẤT

 

1.411,45

93,61

23,74

0,10

21,24

321,22

25,79

93,68

4,93

221,20

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.360,23

90,00

23,58

 

20,64

313,58

25,79

92,29

4,91

202,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.111,93

80,47

21,37

 

16,14

236,29

19,25

79,40

3,91

171,63

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.092,68

80,47

21,37

 

16,14

236,29

 

79,40

3,91

171,63

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

20,47

6,80

 

 

 

0,26

0,03

3,15

 

2,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

208,62

2,73

2,20

 

4,50

77,03

6,51

9,74

1,00

9,71

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

19,21

 

0,01

 

 

 

 

 

 

18,65

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

51,23

3,61

0,16

0,10

0,60

7,64

 

1,39

0,02

19,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,56

 

 

 

 

1,86

 

 

 

0,70

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,91

 

 

 

 

1,91

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

31,60

3,34

 

 

0,50

3,67

 

0,20

 

17,70

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

11,36

1,13

 

 

 

0,50

 

0,20

 

8,00

-

Đất thủy lợi

DTL

13,15

1,71

 

 

 

0,50

 

 

 

8,50

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,32

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

6,17

0,50

 

 

0,50

2,52

 

 

 

1,20

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

8,85

 

 

 

 

 

 

1,00

0,02

0,60

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,02

0,27

0,16

0,10

0,10

0,20

 

0,19

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 huyện Yên Dũng

(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Nham Biền

TT Tân An

Xã Cảnh Thụy

Xã Đồng Phúc

Xã Đồng Việt

Xã Đức Giang

Xã Hương Gián

Xã Lãng Sơn

Xã Lão Hộ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

997,03

79,72

51,18

35,92

20,02

13,91

9,55

42,93

6,52

3,79

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

646,23

45,68

49,40

35,92

12,54

8,59

7,09

35,64

5,70

2,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

638,29

45,68

49,40

35,92

12,54

8,59

7,09

35,64

5,70

2,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

50,93

2,10

0,59

 

5,16

5,32

2,46

4,44

 

0,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

61,54

11,76

0,89

 

 

 

 

2,85

0,82

0,89

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

69,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

154,80

20,18

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

14,41

 

 

 

2,32

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

3,57

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,27

0,39

2,46

 

 

 

0,40

 

 

 

Ghi chú:(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác; PKO đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ lục 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 huyện Yên Dũng (tiếp theo)

(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Nội Hoàng

Xã Quỳnh Sơn

Xã Tân Liễu

Xã Tiến Dũng

Xã Tiền Phong

Xã Trí Yên

Xã Tư Mại

Xã Xuân Phú

Xã Yên Lư

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(22)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

997,03

133,09

5,26

82,03

2,35

54,20

8,85

49,43

5,94

392,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

646,23

125,32

4,92

0,22

0,75

34,35

7,94

43,80

4,11

221,39

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

638,29

125,32

4,92

0,22

0,75

34,35

 

43,80

4,11

221,39

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

50,93

5,47

0,33

7,88

 

0,66

0,13

4,70

1,63

10,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

61,54

1,30

 

 

1,60

12,94

0,78

0,93

0,20

26,58

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

69,11

 

 

69,11

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

154,80

 

 

4,82

 

6,00

 

 

 

123,50

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

14,41

1,00

0,01

 

 

0,25

 

 

 

10,83

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,18

 

 

 

 

 

 

0,18

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

3,57

 

3,36

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,27

2,62

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

Ghi chú:(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác; PKO đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi