Nghị quyết 81/NQ-CP của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Quảng Trị
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
CHÍNH PHỦ -------- Số: 81/NQ-CP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2014 |
STT | Chỉ tiêu | Hiện trạng năm 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Quốc gia phân bổ (ha) | Tỉnh xác định (ha) | Tổng số | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 473.982 | 100 | | | 473.982 | 100 |
1 | Đất nông nghiệp | 381.467 | 80,48 | 397.347 | 16.345 | 413.692 | 87,28 |
| Trong đó: | | | | | | |
1.1 | Đất trồng lúa | 28.440 | 7,46 | 24.740 | 0 | 24.740 | 5,98 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 22.306 | | 22.000 | 0 | 22.000 | |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 35.370 | 9,27 | | 70.439 | 70.439 | 17,02 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 94.483 | 24,77 | 87.640 | | 87.370 | 21,11 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | 66.568 | 17,45 | 66.890 | | 65.753 | 15,89 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 129.134 | 33,85 | 152.013 | | 141.498 | 34,20 |
1.6 | Đất làm muối | 9 | | 10 | 0 | 10 | |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 2.669 | 0,70 | 3.812 | 0 | 3.812 | 0,92 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 39.560 | 8,35 | 57.543 | | 54.861 | 11,57 |
| Trong đó: | | | | | | |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 250 | 0,63 | | 421 | 421 | 0,77 |
2.2 | Đất quốc phòng | 1.333 | 3,37 | 2.000 | | 1.618 | 2,96 |
2.3 | Đất an ninh | 336 | 0,85 | 2.356 | | 396 | 0,72 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 242 | 0,61 | 2.143 | 1.380 | 2.143 | 3,92 |
- | Đất xây dựng khu công nghiệp | 230 | | 2.143 | | 1.380 | |
- | Đất xây dựng cụm công nghiệp | 12 | | | 763 | 763 | |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 158 | 0,40 | | 695 | 695 | 1,27 |
2.6 | Đất di tích danh thắng | 106 | 0,27 | 155 | 0 | 155 | 0,28 |
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 61 | 0,15 | 296 | 0 | 296 | 0,54 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 392 | 0,99 | | 400 | 400 | 0,73 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 4.238 | 10,71 | | 4.347 | 4.347 | 7,95 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | 13.508 | 34,15 | 20.197 | 1.112 | 21.309 | 38,95 |
| Trong đó: | | | | | | |
- | Đất cơ sở văn hóa | 147 | | 154 | 179 | 333 | |
- | Đất cơ sở y tế | 73 | | 97 | 10 | 107 | |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 500 | | 714 | 15 | 729 | |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | 240 | | 464 | 0 | 464 | |
2.11 | Đất ở tại đô thị | 1.347 | 3,41 | 2.259 | 0 | 2.259 | 4,13 |
3. | Đất chưa sử dụng | 52.955 | 11,17 | 19.092 | | 5.429 | 1,15 |
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại | | | 19.092 | | 5.429 | |
3.2 | Diện tích đưa vào sử dụng | | | 33.983 | 13.543 | 47.526 | |
4 | Đất đô thị | 17.344 | 3,66 | | 29.764 | 29.764 | 6,28 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | 66.568 | 14,04 | | 65.773 | 65.773 | 13,88 |
6 | Đất khu du lịch | 1.197 | 0,25 | | 3.435 | 3.435 | 0,72 |
STT | Chỉ tiêu | Cả thời kỳ 2011-2020 | Giai đoạn 2011-2015 | Giai đoạn 2016-2020 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 12.087 | 6.234 | 5.853 |
| Trong đó: | | | |
1.1 | Đất trồng lúa | 1.190 | 643 | 547 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 2.409 | 1.483 | 926 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 2.167 | 1.221 | 946 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | 70 | 28 | 42 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 3.812 | 1.678 | 2.134 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 37 | 20 | 17 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | | | |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 1.380 | 780 | 600 |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 624 | 454 | 170 |
2.3 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp | 21.341 | 14.663 | 6.678 |
2.4 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp | 2.878 | 2.638 | 240 |
2.5 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp | 324 | 324 | |
STT | Mục đích sử dụng | Cả thời kỳ 2011-2020 | Giai đoạn 2011-2015 | Giai đoạn 2016-2020 |
1 | Đất nông nghiệp | 44.298 | 17.032 | 27.266 |
| Trong đó: | | | |
1.1 | Đất trồng cây lâu năm | 8.140 | 4.558 | 3.582 |
1.2 | Đất rừng sản xuất | 35.029 | 12.019 | 23.010 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 525 | 221 | 304 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 3.228 | 1.608 | 1.620 |
| Trong đó: | | | |
2.1 | Đất quốc phòng | 25 | 4 | 21 |
2.2 | Đất an ninh | 6 | 6 | 0 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 351 | 164 | 187 |
2.4 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 271 | 112 | 159 |
2.5 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 60 | 48 | 12 |
2.6 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 29 | 12 | 17 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | 1.250 | 640 | 610 |
2.8 | Đất ở tại đô thị | 101 | 66 | 35 |
3 | Đất đô thị | 1.016 | 471 | 545 |
4 | Đất khu du lịch | 566 | 349 | 217 |
STT | Chỉ tiêu | Diện tích hiện trạng năm 2010 | Diện tích đến các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
| Tổng diện tích tự nhiên | 473.982 | 473.982 | 473.982 | 473.982 | 473.982 | 473.982 |
1 | Đất nông nghiệp | 381.467 | 381.257 | 382.899 | 385.570 | 389.242 | 392.280 |
| Trong đó: | | | | | | |
1.1 | Đất trồng lúa | 28.440 | 28.430 | 28.081 | 27.691 | 27.229 | 26.406 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 22.306 | 22.297 | 22.294 | 22.308 | 22.356 | 22.146 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 35.370 | 35.332 | 39.420 | 44.738 | 51.556 | 59.030 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 94.483 | 94.483 | 93.351 | 92.067 | 90.478 | 88.555 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | 66.568 | 66.568 | 66.427 | 66.256 | 66.041 | 65.795 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 129.134 | 129.005 | 128.602 | 128.236 | 127.860 | 127.299 |
1.6 | Đất làm muối | 9 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 2.669 | 2.668 | 2.792 | 2.944 | 3.138 | 3.355 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 39.560 | 39.769 | 41.549 | 42.976 | 44.476 | 47.388 |
| Trong đó: | | | | | | |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 250 | 272 | 307 | 323 | 340 | 354 |
2.2 | Đất quốc phòng | 1.333 | 1.333 | 1.333 | 1.328 | 1.361 | 1.363 |
2.3 | Đất an ninh | 336 | 345 | 366 | 372 | 375 | 388 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 242 | 306 | 509 | 666 | 838 | 1.006 |
- | Đất xây dựng khu công nghiệp | 230 | 230 | 291 | 361 | 437 | 510 |
- | Đất xây dựng cụm công nghiệp | 12 | 76 | 217 | 305 | 402 | 496 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 158 | 200 | 252 | 302 | 351 | 400 |
2.6 | Đất di tích danh thắng | 106 | 106 | 113 | 121 | 130 | 138 |
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 61 | 66 | 96 | 131 | 170 | 207 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 392 | 392 | 394 | 394 | 395 | 396 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 4.238 | 4.237 | 4.272 | 4.281 | 4.290 | 4.293 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | 13.508 | 13.629 | 14.442 | 15.103 | 15.810 | 18.006 |
| Trong đó: | | | | | | |
- | Đất cơ sở văn hóa | 147 | 147 | 178 | 205 | 233 | 257 |
- | Đất cơ sở y tế | 73 | 73 | 83 | 89 | 95 | 100 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 500 | 503 | 538 | 568 | 599 | 629 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | 240 | 240 | 262 | 284 | 307 | 330 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | 1.347 | 1.381 | 1.497 | 1.617 | 1.697 | 1.806 |
3 | Đất chưa sử dụng | 52.955 | 52.955 | 49.534 | 45.436 | 40.264 | 34.314 |
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 52.955 | 52.955 | 49.534 | 45.436 | 40.264 | 34.314 |
3.2 | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng | | | 3.421 | 4.098 | 5.172 | 5.950 |
4 | Đất đô thị | 17.344 | 17.344 | 17.344 | 17.344 | 21.916 | 22.098 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | 66.568 | 66.568 | 66.427 | 66.256 | 66.041 | 65.815 |
6 | Đất khu du lịch | 1.197 | 1.197 | 1.441 | 1.684 | 1.928 | 2.092 |
STT | Chỉ tiêu | Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ kế hoạch | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 6.234 | 210 | 1.490 | 1.109 | 1.177 | 2.248 |
| Trong đó: | | | | | | |
1.1 | Đất trồng lúa | 643 | 9 | 99 | 84 | 72 | 379 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 1.483 | 53 | 501 | 241 | 279 | 409 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 1.221 | | 284 | 249 | 272 | 416 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | 28 | | 7 | 7 | 7 | 7 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 1.678 | 113 | 375 | 334 | 341 | 515 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 20 | 2 | 3 | 4 | 4 | 7 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp. | | | | | | |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 780 | | 140 | 172 | 218 | 250 |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 454 | | 82 | 100 | 127 | 145 |
2.3 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp | 14.663 | 15 | 2.639 | 3.226 | 4.106 | 4.677 |
2.4 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp | 2.638 | | 475 | 580 | 739 | 844 |
2.5 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp | 324 | | 58 | 71 | 91 | 104 |
STT | Mục đích sử dụng | Diện tích đất đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
1 | Đất nông nghiệp | 17.032 | | 3.128 | 3.777 | 4.845 | 5.282 |
| Trong đó: | | | | | | |
1.1 | Đất trồng cây lâu năm | 4.558 | | 884 | 1.031 | 1.334 | 1.309 |
1.2 | Đất rừng sản xuất | 12.019 | | 2.163 | 2.646 | 3.374 | 3.836 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 221 | | 40 | 49 | 62 | 70 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 1.609 | | 293 | 321 | 327 | 668 |
| Trong đó: | | | | | | |
2.1 | Đất quốc phòng | 4 | | 1 | 1 | 1 | 1 |
2.2 | Đất an ninh | 6 | | | 6 | | |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 164 | | 37 | 40 | 44 | 43 |
2.4 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 112 | | 27 | 27 | 27 | 31 |
2.5 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 48 | | 10 | 12 | 13 | 13 |
2.6 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 12 | | 3 | 3 | 3 | 3 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | 640 | | 72 | 78 | 81 | 409 |
2.8 | Đất ở tại đô thị | 66 | | 12 | 17 | 13 | 24 |
3 | Đất đô thị | 471 | | | | | 471 |
4 | Đất khu du lịch | 349 | | 76 | 87 | 94 | 92 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Quốc phòng, Công an, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các UB của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Ủy ban Giám sát Tài chính quốc gia; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Ủy ban TW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - UBND tỉnh Quảng Trị; - Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục; - Lưu: Văn thư, KTN (3). | TM. CHÍNH PHỦ THỦ TƯỚNG Nguyễn Tấn Dũng |