Nghị quyết 44/2007/NQ-CP của Chính phủ về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Sơn La
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị quyết 44/2007/NQ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 44/2007/NQ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 31/07/2007 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ 30/12/2020, Nghị quyết này hết hiệu lực bởi Nghị định 151/2020/NĐ-CP.
Xem chi tiết Nghị quyết 44/2007/NQ-CP tại đây
tải Nghị quyết 44/2007/NQ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
NGHỊ QUYẾT
CỦA CHÍNH PHỦ
SỐ 44/2007/NQ-CP NGÀY 31 THÁNG 07 NĂM 2007
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
ĐẾN NĂM 2010
VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010)
CỦA TỈNH SƠN LA
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm
2001;
Căn cứ Luật Ðất đai ngày 26 tháng 11 năm
2003;
Xét đề nghị của Ủy ban
nhân dân tỉnh Sơn La (tờ trình số 146/TTr-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2006),
của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 68/TTr-BTNMT ngày 24 tháng 11 năm
2006),
QUYẾT ĐỊNH :
Ðiều
1. Xét duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2010 của tỉnh Sơn La với các chỉ
tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Thứ tự |
Chỉ
tiêu |
Hiện
trạng năm 2005 |
Điều
chỉnh QH đến
năm 2010 |
||
Diện
tích (ha) |
Cơ cấu
(%) |
Diện
tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||
|
TỔNG
DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
1.412.500 |
100 |
1.412.500 |
100 |
I |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
828.011 |
58,62 |
940.628 |
66,59 |
1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
248.244 |
29,98 |
213.811 |
22,73 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
214.761 |
86,51 |
171.280 |
80,11 |
|
Trong đó: đất trồng lúa |
30.962 |
|
26.088 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
33.483 |
13,49 |
42.531 |
19,89 |
2 |
Đất lâm nghiệp |
577.638 |
69,76 |
724.730 |
77,05 |
2.1 |
Đất rừng sản xuất |
47.857 |
8,28 |
255.730 |
35,29 |
2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
482.980 |
83,61 |
400.000 |
55,19 |
2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
46.801 |
8,10 |
69.000 |
9,52 |
3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
2.088 |
0,25 |
2.007 |
0,21 |
4 |
Đất nông nghiệp khác |
41 |
0,00 |
80 |
0,01 |
II |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
41.446 |
2,93 |
63.252 |
4,48 |
1 |
Đất ở |
6.534 |
15,77 |
7.393 |
11,69 |
1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
5.938 |
90,88 |
6.024 |
81,48 |
1.2 |
Đất ở tại đô thị |
596 |
9,12 |
1.369 |
18,52 |
2 |
Đất chuyên dùng |
13.025 |
31,43 |
19.035 |
30,09 |
2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
364 |
2,79 |
558 |
2,93 |
2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
1.503 |
11,54 |
2.523 |
13,25 |
2.2.1 |
Đất quốc phòng |
1126 |
74,92 |
2.142 |
84,90 |
2.2.2 |
Đất an ninh |
377 |
25,08 |
381 |
15,10 |
2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
729 |
5,60 |
1.537 |
8,07 |
2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
150 |
|
2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
292 |
40,05 |
806 |
52,44 |
2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
182 |
24,97 |
214 |
13,92 |
2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
255 |
34,98 |
367 |
23,88 |
2.4 |
Đất có mục
đích công cộng |
10.429 |
80,07 |
14.417 |
75,74 |
2.4.1 |
Đất giao thông |
8.419 |
80,73 |
11.290 |
78,31 |
2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
726 |
6,96 |
869 |
6,03 |
2.4.3 |
Đất tải năng lượng, truyền thông |
192 |
1,84 |
253 |
1,75 |
2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
64 |
0,61 |
348 |
2,41 |
2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
105 |
1,01 |
176 |
1,22 |
2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
751 |
7,20 |
927 |
6,43 |
2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
102 |
0,98 |
322 |
2,23 |
2.4.8 |
Đất chợ |
24 |
0,23 |
64 |
0,44 |
2.4.9 |
Đất di tích, danh lam thắng cảnh |
26 |
0,25 |
52 |
0,36 |
2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
20 |
0,19 |
116 |
0,80 |
3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
2.669 |
6,44 |
2.660 |
4,21 |
4 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
19.078 |
46,03 |
34.019 |
53,78 |
5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
140 |
0,34 |
145 |
0,23 |
III |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
543.043 |
38,45 |
408.620 |
28,93 |
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Diện tích (ha) |
I |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
14.409 |
1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
9.327 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
7.809 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
611 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.518 |
2 |
Đất lâm nghiệp |
4.985 |
2.1 |
Đất rừng sản xuất |
203 |
2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
4.782 |
3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
97 |
II |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
49.800 |
1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác |
98 |
2 |
Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất chuyên trồng lúa nước |
1.895 |
3 |
Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất trồng cây hàng năm
khác |
422 |
4 |
Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
2 |
5 |
Đất trồng lúa nương chuyển sang đất cỏ dùng vào chăn nuôi |
362 |
6 |
Đất trồng lúa nương chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
302 |
7 |
Đất trồng lúa nương chuyển sang đất lâm nghiệp |
3.218 |
8 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất chuyên trồng lúa nước |
79 |
9 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng lúa nước còn
lại |
791 |
10 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất cỏ dùng vào chăn nuôi |
2.644 |
11 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
9.810 |
12 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất lâm nghiệp |
30.157 |
13 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
8 |
14 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác |
12 |
3. Diện tích đất phải thu
hồi
Thứ tự |
Loại đất phải thu hồi |
Diện tích (ha) |
|
TỔNG SỐ |
38.460 |
I |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
37.667 |
1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
24.240 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
22.706 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
611 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.534 |
2 |
Đất lâm nghiệp |
13.330 |
2.1 |
Đất rừng sản xuất |
203 |
2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
13.127 |
3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
97 |
II |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
793 |
1 |
Đất ở |
365 |
1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
353 |
1.2 |
Đất ở tại đô thị |
12 |
2 |
Đất chuyên dùng |
206 |
2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
14 |
2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
32 |
|
Trong đó: đất quốc phòng |
32 |
2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
6 |
2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
154 |
3 |
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa |
219 |
4 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
3 |
Thứ tự |
Mục
đích sử dụng |
Diện
tích (ha) |
I |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
127.023 |
1 |
Đất sản xuất
nông nghiệp |
8.216 |
2 |
Đất lâm nghiệp |
118.779 |
3 |
Đất nông nghiệp
khác |
28 |
II |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
7.430 |
1 |
Đất ở |
72 |
2 |
Đất chuyên dùng |
1.490 |
3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
87 |
4 |
Đất sông, suối
và mặt nước chuyên dùng |
5.781 |
(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được
thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ
1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La xác lập ngày 20 tháng 9 năm 2006).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010)
của tỉnh Sơn La với các chỉ tiêu sau:
1. Chỉ tiêu diện tích các loại đất
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Năm
2005 |
Các năm trong
kỳ kế hoạch (ha) |
||||
Năm
2006 |
Năm
2007 |
Năm
2008 |
Năm
2009 |
Năm
2010 |
|||
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
1.412.500 |
1.412.500 |
1.412.500 |
1.412.500 |
1.412.500 |
1.412.500 |
I |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
828.011 |
846.699 |
866.624 |
894.113 |
915.986 |
940.628 |
1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
248.244 |
238.876 |
231.450 |
225.869 |
220.421 |
213.811 |
1.1 |
Đất trồng cây
hàng năm |
214.761 |
203.637 |
194.000 |
186.619 |
179.568 |
171.280 |
|
Trong đó: đất trồng lúa |
30.962 |
29.930 |
28.834 |
28.245 |
26.956 |
26.088 |
1.2 |
Đất trồng cây
lâu năm |
33.483 |
35.239 |
37.450 |
39.250 |
40.853 |
42.531 |
2 |
Đất lâm nghiệp |
577.638 |
605.705 |
633.038 |
666.100 |
693.474 |
724.730 |
2.1 |
Đất rừng sản
xuất |
47.857 |
189.157 |
205.964 |
224.145 |
239.533 |
255.730 |
2.2 |
Đất rừng phòng
hộ |
482.980 |
366.985 |
374.413 |
384.269 |
390.743 |
400.000 |
2.3 |
Đất rừng đặc
dụng |
46.801 |
49.563 |
52.661 |
57.686 |
63.198 |
69.000 |
3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
2.088 |
2.070 |
2.073 |
2.074 |
2.016 |
2.007 |
4 |
Đất nông nghiệp khác |
41 |
48 |
63 |
70 |
75 |
80 |
II |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
41.446 |
45.898 |
48.384 |
50.212 |
58.853 |
63.252 |
1 |
Đất ở |
6.534 |
6.672 |
7.035 |
7.284 |
7.336 |
7.393 |
1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
5.938 |
6.071 |
6.232 |
6.075 |
6.033 |
6.024 |
1.2 |
Đất ở tại đô thị |
596 |
601 |
803 |
1.209 |
1.303 |
1.369 |
2 |
Đất chuyên dùng |
13.025 |
14.540 |
16.222 |
17.715 |
18.333 |
19.035 |
2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công
trình sự nghiệp |
364 |
381 |
403 |
546 |
556 |
558 |
2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
1.503 |
1.613 |
2.235 |
2.411 |
2.428 |
2.523 |
2.2.1 |
Đất quốc phòng |
1.126 |
1.235 |
1.855 |
2.030 |
2.047 |
2.142 |
2.2.2 |
Đất an ninh |
377 |
378 |
380 |
381 |
381 |
381 |
2.3 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
729 |
871 |
979 |
1.232 |
1.402 |
1.537 |
2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
150 |
150 |
150 |
2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất,
kinh doanh |
292 |
369 |
447 |
521 |
680 |
806 |
2.3.3 |
Đất cho hoạt động
khoáng sản |
182 |
187 |
192 |
207 |
210 |
214 |
2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng |
255 |
315 |
340 |
354 |
362 |
367 |
2.4 |
Đất có mục
đích công cộng |
10.429 |
11.675 |
12.605 |
13.526 |
13.947 |
14.417 |
2.4.1 |
Đất giao thông |
8.419 |
9.431 |
10.137 |
10.785 |
10.951 |
11.290 |
2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
726 |
772 |
815 |
856 |
861 |
869 |
2.4.3 |
Đất tải năng lượng, truyền
thông |
192 |
203 |
209 |
251 |
253 |
253 |
2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
64 |
139 |
172 |
199 |
285 |
348 |
2.4.5 |
Đất cơ sở y
tế |
105 |
115 |
120 |
130 |
174 |
176 |
2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục -
đào tạo |
751 |
785 |
847 |
894 |
910 |
927 |
2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục -
thể thao |
102 |
133 |
160 |
205 |
296 |
322 |
2.4.8 |
Đất chợ |
24 |
29 |
36 |
50 |
56 |
64 |
2.4.9 |
Đất di tích, danh
lam thắng cảnh |
26 |
28 |
38 |
47 |
47 |
52 |
2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
20 |
40 |
71 |
109 |
114 |
116 |
3 |
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa |
2.669 |
2.675 |
2.732 |
2.764 |
2.667 |
2.660 |
4 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
19.078 |
21.866 |
22.250 |
22.304 |
30.372 |
34.019 |
5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
140 |
145 |
145 |
145 |
145 |
145 |
III |
ĐẤT CHƯA
SỬ DỤNG |
543.043 |
519.903 |
497.492 |
468.175 |
437.661 |
408.620 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Thứ tự |
Chỉ
tiêu |
Diệntích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ (ha ) |
Chia
ra các năm (ha) |
||||
Năm 2006 |
Năm
2007 |
Năm
2008 |
Năm
2009 |
Năm
2010 |
|||
I |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG
NGHIỆP |
14.409 |
2.816 |
1.984 |
1.469 |
4.679 |
3.461 |
1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
9.327 |
2.014 |
1.312 |
1.175 |
2.621 |
2.205 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
7.809 |
1.728 |
980 |
901 |
2.213 |
1.987 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
611 |
138 |
20 |
36 |
295 |
122 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.518 |
286 |
332 |
274 |
408 |
218 |
2 |
Đất lâm nghiệp |
4.985 |
781 |
670 |
293 |
1.997 |
1.244 |
2.1 |
Đất rừng sản xuất |
203 |
13 |
20 |
15 |
15 |
140 |
2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
4.782 |
768 |
650 |
278 |
1.982 |
1.104 |
2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
0,05 |
|
|
0,05 |
|
|
3 |
Đất nuôi
trồng thuỷ sản |
97 |
21 |
2 |
1 |
61 |
12 |
II |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
49.800 |
12.323 |
12.001 |
9.604 |
7.267 |
8.605 |
1 |
Đất chuyên trồng lúa
nước chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác |
98 |
60 |
12 |
13 |
8 |
5 |
2 |
Đất trồng lúa nước
còn lại chuyển sang đất chuyên trồng lúa nước |
1.895 |
315 |
388 |
370 |
406 |
416 |
3 |
Đất trồng lúa nước
còn lại chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác |
422 |
28 |
105 |
96 |
105 |
88 |
4 |
Đất trồng lúa nước
còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
2 |
0,7 |
0,2 |
0,2 |
0,4 |
0,5 |
5 |
Đất trồng lúa nương
chuyển sang đất cỏ dùng vào chăn nuôi |
362 |
70 |
138 |
67 |
50 |
37 |
6 |
Đất trồng lúa nương chuyển sang đất trồng
cây lâu năm |
302 |
64 |
52 |
59 |
67 |
60 |
7 |
Đất trồng lúa nương chuyển sang đất lâm
nghiệp |
3.218 |
599 |
850 |
484 |
704 |
581 |
8 |
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất chuyên trồng lúa nước |
79 |
19 |
10 |
15 |
19 |
16 |
9 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng lúa nước còn lại |
791 |
152 |
178 |
162 |
133 |
166 |
10 |
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất cỏ dùng vào chăn nuôi |
2.644 |
408 |
672 |
700 |
457 |
407 |
11 |
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
9.810 |
1.829 |
2.416 |
2.019 |
1.793 |
1.753 |
12 |
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất lâm nghiệp |
30.157 |
8.777 |
7.173 |
5.616 |
3.523 |
5.068 |
13 |
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng
thuỷ sản |
8 |
1 |
2 |
2 |
1 |
2 |
14 |
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác |
12 |
|
5 |
1 |
1 |
5 |
3. Kế hoạch thu hồi đất
Thứ tự |
Loại
đất phải thu hồi |
Diện tích thu hồi
trong kỳ (ha) |
Chia ra
các năm (ha) |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
|
TỔNG SỐ |
38.460 |
10.564 |
11.273 |
5.699 |
7.327 |
3.597 |
I |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
37.667 |
10.367 |
11.255 |
5.686 |
6.898 |
3.461 |
1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
24.240 |
7.675 |
7.578 |
3.052 |
3.730 |
2.205 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
22.706 |
7.373 |
7.246 |
2.778 |
3.322 |
1.987 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
611 |
138 |
20 |
36 |
295 |
122 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.534 |
302 |
332 |
274 |
408 |
218 |
2 |
Đất lâm nghiệp |
13.330 |
2.671 |
3.675 |
2.633 |
3.107 |
1.244 |
2.1 |
Đất rừng sản xuất |
203 |
12 |
20 |
15 |
15 |
141 |
2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
13.127 |
2.659 |
3.655 |
2.618 |
3.092 |
1.103 |
2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
0,05 |
|
|
0,05 |
|
|
3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
97 |
21 |
2 |
1 |
61 |
12 |
II |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
793 |
197 |
18 |
13 |
429 |
136 |
1 |
Đất ở |
365 |
65,19 |
17,17 |
12,69 |
153,52 |
116,47 |
1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
354 |
61,07 |
14,51 |
10,41 |
153,52 |
114,03 |
1.2 |
Đất ở tại đô thị |
12 |
4,1 |
2,7 |
2,3 |
|
2,4 |
2 |
Đất chuyên dùng |
206 |
74,81 |
0,07 |
0,05 |
123 |
9 |
2.1 |
Đất trụ sở cơ quan,
công trình sự nghiệp |
14 |
7,22 |
0,07 |
0,01 |
5,20 |
1 |
2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
32 |
30,20 |
-
|
0,01 |
0,50 |
1 |
|
Trong đó: đất quốc phòng |
32 |
30,20 |
-
|
0,01 |
0,50 |
1 |
2.3 |
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp |
6 |
0,91 |
-
|
0,03 |
5,00 |
1 |
2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
154 |
36 |
-
|
-
|
111 |
7 |
3 |
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa |
219 |
55 |
0,2 |
0,1 |
153,4 |
10,41 |
4 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
3 |
2,38 |
0,42 |
0,04 |
0,05 |
0,22 |
Thứ tự |
Mục
đích sử dụng |
Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ (ha) |
Chia
ra các năm (ha) |
||||
Năm
2006 |
Năm
2007 |
Năm
2008 |
Năm
2009 |
Năm
2010 |
|||
I |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
127.023 |
21.502 |
21.310 |
29.157 |
26.752 |
28.302 |
1 |
Đất sản xuất
nông nghiệp |
8.216 |
2.023 |
1.839 |
1.697 |
1.405 |
1.252 |
2 |
Đất lâm nghiệp |
118.779 |
19.471 |
19.461 |
27.454 |
25.343 |
27.050 |
3 |
Đất nông nghiệp
khác |
28 |
8 |
10 |
6 |
4 |
|
II |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
7.430 |
1.667 |
502 |
359 |
3.963 |
939 |
1 |
Đất ở |
72 |
21 |
33 |
10 |
4 |
4 |
2 |
Đất chuyên dùng |
1.490 |
497 |
333 |
309 |
138 |
213 |
3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
87 |
23 |
21 |
18 |
25 |
- |
4 |
Đất sông, suối
và mặt nước chuyên dùng |
5.781 |
1.126 |
115 |
22 |
3.796 |
722 |
Ðiều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Nghị
quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội,
nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Việc giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất, dự án đầu tư đã được cấp có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử
dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả; có các giải pháp cụ
thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu
cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và
kế hoạch sử dụng đất của tỉnh.
3. Tăng cường
công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các
tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất
đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
4. Trong
trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La trình
Chính phủ xem xét, quyết định.
Ðiều 4. Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Sơn La, Thủ trưởng các Bộ, ngành liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Nghị quyết này./.
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG