Nghị quyết 37/2007/NQ-CP của Chính phủ về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Lạng Sơn

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Nghị quyết 37/2007/NQ-CP

Nghị quyết 37/2007/NQ-CP của Chính phủ về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Lạng Sơn
Cơ quan ban hành: Chính phủ
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:37/2007/NQ-CPNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Tấn Dũng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
31/07/2007
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở, Chính sách

TÓM TẮT VĂN BẢN

Từ 30/12/2020, Nghị quyết này hết hiệu lực bởi Nghị định 151/2020/NĐ-CP.

Xem chi tiết Nghị quyết 37/2007/NQ-CP tại đây

tải Nghị quyết 37/2007/NQ-CP

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị quyết 37/2007/NQ-CP DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Nghị quyết 37/2007/NQ-CP ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

NGHỊ QUYẾT

CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 37/2007/NQ-CP NGÀY 31 THÁNG 07 NĂM 2007  

VỀ VIỆC XÉT DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) CỦA TỈNH LẠNG SƠN

 

 

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật Ðất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn (tờ trình số 03/TTr-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2007), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 07/TTr-BTNMT ngày 13 tháng 02 năm 2007),

 

 

QUYẾT ĐỊNH :

Ðiều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Lạng Sơn với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

 

Thứ

tự

 

Loại đất

Hiện trạng

năm 2005

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2010

Diện tích

 (ha)

Cơ cấu

 (%)

Diện tích

 (ha)

Cơ cấu

 (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

830.347

100,00

830.347

100,00

 1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

496.920

59,84

597.565

71,97

 1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

112.086

 

123.439

 

 1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

68.186

 

76.520

 

 

Trong đó: đất trồng lúa

39.935

 

40.503

 

 1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

43.900

 

46.919

 

 1.2

Đất lâm nghiệp

383.839

 

473.132

 

 1.2.1

Đất rừng sản xuất

246.980

 

330.093

 

 1.2.2

Đất rừng phòng hộ

117.590

 

134.746

 

 1.2.3

Đất rừng đặc dụng

19.269

 

8.293

 

 1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

861

 

860

 

 1.4

Đất nông nghiệp khác

134

 

134

 

 2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

30.399

3,66

37.205

4,48

 2.1

Đất ở

5.578

 

6.210

 

 2.1.1

Đất ở nông thôn

4.646

 

5.001

 

 2.1.2

Đất ở đô thị

932

 

1.209

 

 2.2

Đất chuyên dùng

15.060

 

21.112

 

 2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

611

 

627

 

 2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

3.458

 

3.826

 

2.2.2.1

Đất quốc phòng

3.427

 

3.784

 

2.2.2.2

Đất an ninh

31

 

42

 

 2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi n«ng nghiÖp

877

 

1.789

 

 2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

49

 

450

 

 2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

158

 

374

 

 2.2.3.3

Đất hoạt động khoáng sản

478

 

679

 

 2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

192

 

286

 

 2.2.4

Đất có mục đích công cộng

10.114

 

14.870

 

 2.2.4.1

Đất giao thông

7.693

 

12.037

 

 2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

812

 

1.033

 

 2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lư­ợng, truyền thông

15

 

99

 

 2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

55

 

58

 

 2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

49

 

54

 

 2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục

453

 

474

 

 2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

116

 

130

 

 2.2.4.8

Đất chợ

41

 

58

 

 2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

746

 

766

 

 2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

134

 

161

 

 2.3

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

31

 

31

 

 2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

490

 

624

 

 2.5

Đất sông và mặt nư­ớc chuyªn dïng

9.189

 

9.183

 

 2.6

Đất phi nông nghiệp khác

51

 

45

 

 3

ĐẤT CH­ƯA SỬ DỤNG

303.028

36,49

195.577

23,55

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Thứ tự

Chỉ tiêu

DiÖn tÝch

(ha)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

5.507

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

3.975

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

2.865

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

358

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.110

 

1.2

Đất lâm nghiệp

1.531

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất

1.531

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0,61

 

1.4

Đất nông nghiệp khác

0,76

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

17.580

 

2.1

Đất trồng lúa n­ước còn lại chuyển sang đất chuyên trồng lúa nước

2.813

 

2.2

Đất bằng trồng cây hàng năm khác chuyển đất cây lâu năm

286

 

2.3

Đất trång rừng phòng hộ chuyển sang đất trồng rừng sản xuất

1.750

 

2.4

Đất rừng tự nhiên đặc dụng chuyển sang đất rừng tự nhiên sản xuất

1.115

 

2.5

Đất rừng tự nhiên đặc dụng chuyển sang đất rừng tự nhiên phòng hộ

8.729

 

2.6

Đất có rừng trồng đặc dụng chuyển sang đất có rừng trồng sản xuất

10

 

2.7

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng chuyển sang đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

325

 

2.8

Đất trồng rừng đặc dụng chuyển sang đất trồng rừng sản xuất

913

 

2.9

Đất trồng rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

1.639

 

2.10

Đất trồng rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác

0,13

 

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

13,46

 

 

Trong đó: đất chuyên dùng

13,46

 

1

Đất quốc phòng

13

 

2

Đất có mục đích công cộng

0,46

 

3. Diện tích đất phải thu hồi:

Thứ tự

Chỉ tiêu

DiÖn tÝch

(ha)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

5.507

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

3.975

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

2.865

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

358

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.110

 

1.2

Đất lâm nghiệp

1.531

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất

1.531

 

1.3

Đất nuôi  trồng thuỷ sản

0,61

 

1.4

Đất nông nghiệp khác

0,76

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

286

 

2.1

Đất ở

16

 

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

8

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

8

 

2.2

Đất chuyên dùng

258

 

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

7

 

2.2.2

Đất quốc phòng

13

 

2.2.3

Đất có mục đích công cộng

238

 

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

0,30

 

2.4

Đất sông suối và mặt n­ước chuyên dùng

6

 

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

6

 

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Thứ tự

Mục đích sử dụng

DiÖn tÝch

(ha)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

106.152

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

13.689

 

1.2

Đất lâm nghiệp

92.463

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

1.298

 

2.1

Đất ở

107

 

2.2

Đất chuyên dùng

1.150

 

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

41

 

 

(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn xác lập ngày 15 tháng 01 năm 2007).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Lạng Sơn với các chỉ tiêu sau:

1. Chỉ tiêu diện tích các loại đất:

                                                                                              Đơn vị tính: ha

Thứ

tự

Loại đất

Diện tích năm hiện trạng

Chia ra các năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

830.347

830.347

830.347

830.347

830.347

830.347

 1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

496.920

518.836

542.237

564.170

583.567

597.565

 1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

112.086

114.607

117.210

119.709

121.946

123.439

 1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

68.186

70.024

71.973

73.849

75.501

76.520

 

Trong đó: đất trồng lúa

39.935

40.001

40.140

40.267

40.392

40.503

 1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

43.900

44.583

45.237

45.860

46.445

46.919

 1.2

Đất lâm nghiệp

383.839

403.234

424.032

443.467

460.627

473.132

 1.2.1

Đất rừng sản xuất

246.980

265.414

284.979

303.035

318.765

330.093

 1.2.2

Đất rừng phòng hộ

117.590

121.290

125.140

128.440

131.690

134.746

 1.2.3

Đất rừng đặc dụng

19.269

16.530

13.913

11.992

10.172

8.293

 1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

861

861

861

860

860

860

 1.4

Đất nông nghiệp khác

134

134

134

134

134

134

 2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

30.399

32.408

33.836

35.120

36.223

37.205

 2.1

Đất ở

5.578

5.767

5.896

6.001

6.105

6.210

 2.1.1

Đất ở nông thôn

4.646

4.776

4.851

4.901

4.951

5.001

 2.1.2

Đất ở đô thị

932

991

1.045

1.100

1.154

1.209

 2.2

Đất chuyên dùng

15.060

16.853

18.133

19.287

20.260

21.112

 2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

611

612

614

624

626

627

 2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

3.458

3.795

3.816

3.819

3.824

3.826

2.2.2.1

Đất quốc phòng

3.427

3.763

3.782

3.782

3.784

3.784

2.2.2.2

Đất an ninh

31

32

34

37

40

42

 2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi n«ng nghiệp

877

1.235

1.461

1.659

1.724

1.789

 2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

49

242

295

348

399

450

 2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

158

164

272

374

374

374

 2.2.3.3

Đất hoạt động khoáng sản

478

543

608

651

665

679

 2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

192

286

286

286

286

286

 2.2.4

Đất công cộng

10.114

11.211

12.242

13.185

14.086

14.870

 2.2.4.1

Đất giao thông

7.693

8.665

9.573

10.450

11.299

12.037

 2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

812

858

903

947

990

1.033

 2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng .lư­ợng, truyền thông

15

57

99

99

99

99

 2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

55

56

56

57

57

58

 2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

49

52

53

54

54

54

 2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục

453

463

467

471

473

474

 2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

116

120

126

129

130

130

 2.2.4.8

Đất xây dựng chợ

41

42

51

55

57

58

 2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

746

752

757

762

766

766

 2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

134

146

157

161

161

161

 2.3

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

31

31

31

31

31

31

 2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

490

521

548

573

599

624

 2.5

Đất sông và mặt nư­ớc chuyªn dïng

9.189

9.188

9.183

9.183

9.183

9.183

 2.6

Đất phi nông nghiệp khác

51

48

45

45

45

45

 3

ĐẤT CH­ƯA SỬ DỤNG

303.028

279.103

254.274

231.057

210.557

195.577

 

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

 

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ

Chia ra các năm (ha)

Năm

2006

Năm

2007

Năm

2008

Năm

2009

Năm

2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

5.507

1.453

1.157

1.062

936

899

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

3.975

1.068

776

735

704

692

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

2.865

801

545

524

503

492

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

358

154

61

54

50

39

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.110

267

231

211

201

200

1.2

Đất lâm nghiệp

1.531

385

380

327

232

207

 

Trong đó: đất rừng sản xuất

1.531

385

380

327

232

207

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0,61

 

0,51

0,10

 

 

1.4

Đất nông nghiệp khác

0,76

0,29

0,24

0,23

 

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

17.580

3.806

3.726

3.504

3.332

3.212

2.1

Đất trồng lúa n­ước còn lại chuyển sang đất chuyên trồng lúa nước

2.813

623

600

560

530

500

2.2

Đất bằng trồng cây hàng năm khác chuyển đất trồng cây lâu năm

286

70

64

58

54

40

2.3

Đất trång rừng phòng hộ chuyển sang đất trồng rừng sản xuất

1.750

300

350

400

350

350

2.4

Đất rừng tự nhiên đặc dụng chuyển sang đất rừng tự nhiên sản xuất

1.115

250

245

240

235

145

2.5

Đất rừng tự nhiên đặc dụng chuyển sang đất rừng tự nhiên phòng hộ

8.729

2.000

1.850

1.750

1.650

1.479

2.6

 Đất có rừng trồng đặc dụng chuyển sang đất có rừng trồng sản xuất

10

2

2

2

2

2

2.7

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng chuyển sang đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

325

51

65

69

70

70

2.8

Đất trồng rừng đặc dụng chuyển sang đất trồng rừng sản xuất

913

130

200

100

141

342

2.9

Đất trồng rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

1.639

380

350

325

300

284

2.10

Đất trồng rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác

0,13

0,07

0,05

0,01

 

 

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

13,46

12,03

1,43

 

 

 

 

Trong đó: đất chuyên dùng

13,46

12,03

1,43

 

 

 

1

Đất quốc phòng

13

12

1

 

 

 

2

Đất có mục đích công cộng

0,46

0,03

0,43

 

 

 

3. Kế hoạch thu hồi đất:

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích thu hồi trong kỳ

Chia ra các năm (ha)

Năm

2006

Năm

2007

Năm

2008

Năm

2009

Năm

2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

5.507

1.453

1.157

1.062

936

899

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

3.975

1.068

776

735

704

692

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

2.865

801

545

524

503

492

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

358

154

61

54

50

39

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.110

267

231

211

201

200

1.2

Đất lâm nghiệp

1.531

385

380

327

232

207

 

Trong đó: đất rừng sản xuất

1.531

385

380

327

232

207

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0,61

 

0,51

0,10

 

 

1.4

Đất nông nghiệp khác

0,76

0,29

0,24

0,23

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

286

163

52

52

18

1

2.1

Đất ở

16

10,99

3,45

0,66

0,51

0,40

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

8

6,56

0,67

0,49

0,37

0,30

2.1.2

Đất ở tại đô thị

8

4,43

2,78

0,17

0,14

0,10

2.2

Đất chuyên dùng

258

148

40

51

18

1

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

7

5

1

1

0,18

0,15

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

13

12

1

 

 

 

 

Trong đó: đất quốc phòng

13

12

1

 

 

 

2.2.3

Đất có mục đích công cộng

238

131

38

50

18

1

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

0,30

 

0,02

0,28

 

 

2.4

Đất sông suối và mặt n­ước chuyên dùng

6

1

5

 

 

 

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

6

3

3

0,01

 

 

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

 

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ

Chia ra các năm (ha)

Năm

2006

Năm

2007

Năm

2008

Năm

2009

Năm

2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

106.152

23.950

24.938

22.381

20.144

14.740

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

13.689

3.212

3.033

2.913

2.644

1.887

1.2

Đất lâm nghiệp

92.463

20.738

21.905

19.468

17.500

12.853

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

1.298

528

296

237

168

69

2.1

Đất ở

107

25

23

22

21

16

2.2

Đất chuyên dùng

1.150

493

264

206

139

48

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

41

10

9

9

8

5

 

Ðiều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Nghị quyết này,  Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, dự án đầu tư đã được cấp có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả; có các giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất của tỉnh.

3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

4. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn trình Chính phủ xem xét, quyết định.

Ðiều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

 

TM. CHÍNH PHỦ

THỦ TƯỚNG

Nguyễn Tấn Dũng

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 117/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 118/TTg ngày 27/02/1996 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà ở và Điều 3 Quyết định số 20/2000/QĐ-TTg ngày 03/02/2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ người hoạt động cách mạng từ trước Cách mạng tháng Tám năm 1945 cải thiện nhà ở

Quyết định 117/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 118/TTg ngày 27/02/1996 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà ở và Điều 3 Quyết định số 20/2000/QĐ-TTg ngày 03/02/2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ người hoạt động cách mạng từ trước Cách mạng tháng Tám năm 1945 cải thiện nhà ở

Đất đai-Nhà ở, Chính sách

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi