Nghị quyết 37/2007/NQ-CP của Chính phủ về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Lạng Sơn
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị quyết 37/2007/NQ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 37/2007/NQ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 31/07/2007 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ 30/12/2020, Nghị quyết này hết hiệu lực bởi Nghị định 151/2020/NĐ-CP.
Xem chi tiết Nghị quyết 37/2007/NQ-CP tại đây
tải Nghị quyết 37/2007/NQ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
NGHỊ QUYẾT
CỦA CHÍNH PHỦ
SỐ 37/2007/NQ-CP NGÀY 31 THÁNG 07 NĂM 2007
VỀ VIỆC XÉT DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) CỦA TỈNH LẠNG
SƠN
CHÍNH
PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25
tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Ðất đai ngày 26 tháng 11 năm
2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
(tờ trình số 03/TTr-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2007),
của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 07/TTr-BTNMT ngày 13 tháng 02 năm
2007),
QUYẾT ĐỊNH :
Ðiều 1. Xét
duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2010 của tỉnh Lạng Sơn với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các
loại đất:
Thứ tự |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2005 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2010 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ
NHIÊN |
830.347 |
100,00 |
830.347 |
100,00 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
496.920 |
59,84 |
597.565 |
71,97 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
112.086 |
|
123.439 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
68.186 |
|
76.520 |
|
|
Trong đó: đất trồng lúa |
39.935 |
|
40.503 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
43.900 |
|
46.919 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
383.839 |
|
473.132 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
246.980 |
|
330.093 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
117.590 |
|
134.746 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
19.269 |
|
8.293 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
861 |
|
860 |
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
134 |
|
134 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
30.399 |
3,66 |
37.205 |
4,48 |
2.1 |
Đất ở |
5.578 |
|
6.210 |
|
2.1.1 |
Đất ở nông thôn |
4.646 |
|
5.001 |
|
2.1.2 |
Đất ở đô thị |
932 |
|
1.209 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
15.060 |
|
21.112 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
611 |
|
627 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
3.458 |
|
3.826 |
|
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
3.427 |
|
3.784 |
|
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
31 |
|
42 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi n«ng nghiÖp |
877 |
|
1.789 |
|
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
49 |
|
450 |
|
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
158 |
|
374 |
|
2.2.3.3 |
Đất hoạt động khoáng sản |
478 |
|
679 |
|
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
192 |
|
286 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
10.114 |
|
14.870 |
|
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
7.693 |
|
12.037 |
|
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
812 |
|
1.033 |
|
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
15 |
|
99 |
|
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
55 |
|
58 |
|
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
49 |
|
54 |
|
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục |
453 |
|
474 |
|
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
116 |
|
130 |
|
2.2.4.8 |
Đất chợ |
41 |
|
58 |
|
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
746 |
|
766 |
|
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
134 |
|
161 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
31 |
|
31 |
|
2.4 |
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa |
490 |
|
624 |
|
2.5 |
Đất sông và mặt nước chuyªn dïng |
9.189 |
|
9.183 |
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
51 |
|
45 |
|
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
303.028 |
36,49 |
195.577 |
23,55 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
DiÖn tÝch (ha) |
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
5.507 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
3.975 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
2.865 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
358 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.110 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
1.531 |
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất |
1.531 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
0,61 |
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
0,76 |
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
17.580 |
|
2.1 |
Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất chuyên trồng lúa nước |
2.813 |
|
2.2 |
Đất bằng trồng cây hàng năm khác chuyển
đất cây lâu năm |
286 |
|
2.3 |
Đất trång rừng phòng hộ chuyển sang đất trồng rừng sản xuất |
1.750 |
|
2.4 |
Đất rừng tự nhiên đặc dụng chuyển sang đất rừng tự nhiên sản xuất |
1.115 |
|
2.5 |
Đất rừng tự nhiên đặc dụng chuyển sang đất rừng tự nhiên phòng hộ |
8.729 |
|
2.6 |
Đất có rừng
trồng đặc dụng chuyển sang đất có rừng trồng sản xuất |
10 |
|
2.7 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng
đặc dụng chuyển sang đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất |
325 |
|
2.8 |
Đất trồng rừng đặc dụng chuyển sang đất trồng rừng sản xuất |
913 |
|
2.9 |
Đất trồng rừng
sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
1.639 |
|
2.10 |
Đất trồng rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác |
0,13 |
|
3 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở |
13,46 |
|
|
Trong đó: đất chuyên dùng |
13,46 |
|
1 |
Đất quốc phòng |
13 |
|
2 |
Đất có mục đích công cộng |
0,46 |
|
3. Diện tích đất phải thu hồi:
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
DiÖn tÝch (ha) |
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
5.507 |
|
1.1 |
Đất sản xuất
nông nghiệp |
3.975 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
2.865 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
358 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.110 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
1.531 |
|
|
Trong đó: đất
rừng sản xuất |
1.531 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
0,61 |
|
1.4 |
Đất nông nghiệp
khác |
0,76 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
286 |
|
2.1 |
Đất ở |
16 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông
thôn |
8 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô
thị |
8 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
258 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
7 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng |
13 |
|
2.2.3 |
Đất có mục đích
công cộng |
238 |
|
2.3 |
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa |
0,30 |
|
2.4 |
Đất sông suối và mặt nước
chuyên dùng |
6 |
|
2.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
6 |
|
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục
đích:
Thứ tự |
Mục đích sử dụng |
DiÖn tÝch (ha) |
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
106.152 |
|
1.1 |
Đất sản xuất
nông nghiệp |
13.689 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
92.463 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
1.298 |
|
2.1 |
Đất ở |
107 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
1.150 |
|
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
41 |
|
(Vị trí các loại đất trong
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn xác
lập ngày 15 tháng 01 năm 2007).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Lạng Sơn với
các chỉ tiêu sau:
1. Chỉ tiêu diện tích các loại đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Diện tích năm hiện trạng |
Chia ra các năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
830.347 |
830.347 |
830.347 |
830.347 |
830.347 |
830.347 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
496.920 |
518.836 |
542.237 |
564.170 |
583.567 |
597.565 |
1.1 |
Đất sản xuất
nông nghiệp |
112.086 |
114.607 |
117.210 |
119.709 |
121.946 |
123.439 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
68.186 |
70.024 |
71.973 |
73.849 |
75.501 |
76.520 |
|
Trong đó: đất trồng lúa |
39.935 |
40.001 |
40.140 |
40.267 |
40.392 |
40.503 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
43.900 |
44.583 |
45.237 |
45.860 |
46.445 |
46.919 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
383.839 |
403.234 |
424.032 |
443.467 |
460.627 |
473.132 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
246.980 |
265.414 |
284.979 |
303.035 |
318.765 |
330.093 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
117.590 |
121.290 |
125.140 |
128.440 |
131.690 |
134.746 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
19.269 |
16.530 |
13.913 |
11.992 |
10.172 |
8.293 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
861 |
861 |
861 |
860 |
860 |
860 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
134 |
134 |
134 |
134 |
134 |
134 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP |
30.399 |
32.408 |
33.836 |
35.120 |
36.223 |
37.205 |
2.1 |
Đất ở |
5.578 |
5.767 |
5.896 |
6.001 |
6.105 |
6.210 |
2.1.1 |
Đất ở nông thôn |
4.646 |
4.776 |
4.851 |
4.901 |
4.951 |
5.001 |
2.1.2 |
Đất ở đô thị |
932 |
991 |
1.045 |
1.100 |
1.154 |
1.209 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
15.060 |
16.853 |
18.133 |
19.287 |
20.260 |
21.112 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
611 |
612 |
614 |
624 |
626 |
627 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
3.458 |
3.795 |
3.816 |
3.819 |
3.824 |
3.826 |
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
3.427 |
3.763 |
3.782 |
3.782 |
3.784 |
3.784 |
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
31 |
32 |
34 |
37 |
40 |
42 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi n«ng nghiệp |
877 |
1.235 |
1.461 |
1.659 |
1.724 |
1.789 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
49 |
242 |
295 |
348 |
399 |
450 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
158 |
164 |
272 |
374 |
374 |
374 |
2.2.3.3 |
Đất hoạt động khoáng sản |
478 |
543 |
608 |
651 |
665 |
679 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
192 |
286 |
286 |
286 |
286 |
286 |
2.2.4 |
Đất công cộng |
10.114 |
11.211 |
12.242 |
13.185 |
14.086 |
14.870 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
7.693 |
8.665 |
9.573 |
10.450 |
11.299 |
12.037 |
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
812 |
858 |
903 |
947 |
990 |
1.033 |
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng .lượng, truyền thông |
15 |
57 |
99 |
99 |
99 |
99 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
55 |
56 |
56 |
57 |
57 |
58 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
49 |
52 |
53 |
54 |
54 |
54 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục |
453 |
463 |
467 |
471 |
473 |
474 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
116 |
120 |
126 |
129 |
130 |
130 |
2.2.4.8 |
Đất xây dựng chợ |
41 |
42 |
51 |
55 |
57 |
58 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
746 |
752 |
757 |
762 |
766 |
766 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử
lý chất thải |
134 |
146 |
157 |
161 |
161 |
161 |
2.3 |
Đất tôn giáo,
tín ngưỡng |
31 |
31 |
31 |
31 |
31 |
31 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
490 |
521 |
548 |
573 |
599 |
624 |
2.5 |
Đất sông và mặt nước chuyªn dïng |
9.189 |
9.188 |
9.183 |
9.183 |
9.183 |
9.183 |
2.6 |
Đất phi nông
nghiệp khác |
51 |
48 |
45 |
45 |
45 |
45 |
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
303.028 |
279.103 |
254.274 |
231.057 |
210.557 |
195.577 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ |
Chia ra các năm (ha) |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
5.507 |
1.453 |
1.157 |
1.062 |
936 |
899 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
3.975 |
1.068 |
776 |
735 |
704 |
692 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
2.865 |
801 |
545 |
524 |
503 |
492 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
358 |
154 |
61 |
54 |
50 |
39 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.110 |
267 |
231 |
211 |
201 |
200 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
1.531 |
385 |
380 |
327 |
232 |
207 |
|
Trong đó: đất rừng sản xuất |
1.531 |
385 |
380 |
327 |
232 |
207 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
0,61 |
|
0,51 |
0,10 |
|
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
0,76 |
0,29 |
0,24 |
0,23 |
|
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
17.580 |
3.806 |
3.726 |
3.504 |
3.332 |
3.212 |
2.1 |
Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất chuyên trồng lúa nước |
2.813 |
623 |
600 |
560 |
530 |
500 |
2.2 |
Đất bằng trồng cây hàng năm khác chuyển
đất trồng cây lâu năm |
286 |
70 |
64 |
58 |
54 |
40 |
2.3 |
Đất trång rừng phòng hộ chuyển sang đất trồng rừng sản xuất |
1.750 |
300 |
350 |
400 |
350 |
350 |
2.4 |
Đất rừng tự nhiên đặc dụng chuyển sang đất rừng tự nhiên sản xuất |
1.115 |
250 |
245 |
240 |
235 |
145 |
2.5 |
Đất rừng tự nhiên đặc dụng chuyển sang đất rừng tự nhiên phòng hộ |
8.729 |
2.000 |
1.850 |
1.750 |
1.650 |
1.479 |
2.6 |
Đất có rừng trồng đặc dụng chuyển sang đất
có rừng trồng sản xuất |
10 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2.7 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng chuyển sang đất khoanh
nuôi phục hồi rừng sản xuất |
325 |
51 |
65 |
69 |
70 |
70 |
2.8 |
Đất trồng rừng đặc dụng chuyển sang đất trồng rừng sản xuất |
913 |
130 |
200 |
100 |
141 |
342 |
2.9 |
Đất trồng rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải
rừng |
1.639 |
380 |
350 |
325 |
300 |
284 |
2.10 |
Đất trồng rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp khác |
0,13 |
0,07 |
0,05 |
0,01 |
|
|
3 |
ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở |
13,46 |
12,03 |
1,43 |
|
|
|
|
Trong đó: đất chuyên dùng |
13,46 |
12,03 |
1,43 |
|
|
|
1 |
Đất quốc phòng |
13 |
12 |
1 |
|
|
|
2 |
Đất có mục đích công cộng |
0,46 |
0,03 |
0,43 |
|
|
|
3. Kế hoạch thu hồi đất:
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Diện tích thu hồi trong kỳ |
Chia ra các năm (ha) |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
5.507 |
1.453 |
1.157 |
1.062 |
936 |
899 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
3.975 |
1.068 |
776 |
735 |
704 |
692 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
2.865 |
801 |
545 |
524 |
503 |
492 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
358 |
154 |
61 |
54 |
50 |
39 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.110 |
267 |
231 |
211 |
201 |
200 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
1.531 |
385 |
380 |
327 |
232 |
207 |
|
Trong đó: đất rừng sản xuất |
1.531 |
385 |
380 |
327 |
232 |
207 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
0,61 |
|
0,51 |
0,10 |
|
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
0,76 |
0,29 |
0,24 |
0,23 |
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
286 |
163 |
52 |
52 |
18 |
1 |
2.1 |
Đất ở |
16 |
10,99 |
3,45 |
0,66 |
0,51 |
0,40 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
8 |
6,56 |
0,67 |
0,49 |
0,37 |
0,30 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
8 |
4,43 |
2,78 |
0,17 |
0,14 |
0,10 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
258 |
148 |
40 |
51 |
18 |
1 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công
trình sự nghiệp |
7 |
5 |
1 |
1 |
0,18 |
0,15 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
13 |
12 |
1 |
|
|
|
|
Trong đó: đất quốc phòng |
13 |
12 |
1 |
|
|
|
2.2.3 |
Đất có mục đích công cộng |
238 |
131 |
38 |
50 |
18 |
1 |
2.3 |
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa |
0,30 |
|
0,02 |
0,28 |
|
|
2.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
6 |
1 |
5 |
|
|
|
2.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
6 |
3 |
3 |
0,01 |
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Thứ tự |
Mục đích sử dụng |
Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ |
Chia ra các năm (ha) |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
106.152 |
23.950 |
24.938 |
22.381 |
20.144 |
14.740 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
13.689 |
3.212 |
3.033 |
2.913 |
2.644 |
1.887 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
92.463 |
20.738 |
21.905 |
19.468 |
17.500 |
12.853 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
1.298 |
528 |
296 |
237 |
168 |
69 |
2.1 |
Đất ở |
107 |
25 |
23 |
22 |
21 |
16 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
1.150 |
493 |
264 |
206 |
139 |
48 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
41 |
10 |
9 |
9 |
8 |
5 |
Ðiều
3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc
phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải
căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, dự án đầu tư đã được cấp có thẩm
quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có
hiệu quả; có các giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn
và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất của tỉnh.
3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng
đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường
hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
4. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn trình Chính phủ
xem xét, quyết định.
Ðiều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng