Nghị quyết 33/2007/NQ-CP của Chính phủ về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bắc Giang
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị quyết 33/2007/NQ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 33/2007/NQ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 02/07/2007 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ 30/12/2020, Nghị quyết này hết hiệu lực bởi Nghị định 151/2020/NĐ-CP.
Xem chi tiết Nghị quyết 33/2007/NQ-CP tại đây
tải Nghị quyết 33/2007/NQ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
NGHỊ
QUYẾT
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ
33/2007/NQ-CP NGÀY 02 THÁNG 07
NĂM 2007
VỀ VIỆC
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010
VÀ KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) TỈNH BẮC GIANG
CHÍNH
PHỦ
Căn cứ Luật
Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật
Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang (tờ trình số
40/TT-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và
Môi trường (tờ trình số 80/TTr-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2006),
QUYẾT NGHỊ :
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Bắc Giang với
các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Thứ tự |
Loại đất
|
Hiện trạng năm 2005
|
Quy hoạch
năm 2010
|
||
diện tích (ha) |
Cơ cấu
(%) |
diện tích
(ha) |
Cơ cấu
(%) |
||
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
382.331,34 |
100,00 |
382.331,34 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
257.079,20 |
67,24 |
258.810,68 |
67,69 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
123.934,20 |
|
119.085,20 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
77.984,82 |
|
73.528,72 |
|
|
Trong đó: đất lúa |
71.442,94 |
|
66.688,76 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
45.949,38 |
|
45.556,48 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
128.799,81 |
|
133.767,67 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
101.329,31 |
|
105.103,27 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
15.161,70 |
|
15.641,70 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
12.308,80 |
|
13.022,70 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
4.204,73 |
|
5.832,77 |
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
140,46 |
|
125,04 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
90.465,16 |
23,66 |
97.505,73 |
25,50 |
2.1 |
Đất ở |
21.039,03 |
|
21.751,30 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
20.132,08 |
|
20.390,49 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
906,95 |
|
1.360,81 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
50.462,51 |
|
56.142,10 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
340,36 |
|
423,25 |
|
2.2.2 |
Đất an ninh, quốc phòng |
24.959,52 |
|
25.549,75 |
|
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
24.472,98 |
|
24.958,41 |
|
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
486,54 |
|
591,34 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1.397,57 |
|
4.202,45 |
|
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
268,48 |
|
1.417,18 |
|
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
286,53 |
|
1.695,00 |
|
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
117,04 |
|
208,55 |
|
2.2.3.4 |
Đất sản xuất nguyờn vật liệu xõy dựng, gốm sứ |
725,52 |
|
881,72 |
|
2.2.4 |
§Êt cã môc ®Ých c«ng céng |
23.765,06 |
|
25.966,65 |
|
2.2.4.1 |
§Êt giao th«ng |
13.121,94 |
|
14.103,20 |
|
2.2.4.2 |
§Êt thñy lîi |
8.782,29 |
|
9.095,85 |
|
2.2.4.3 |
§Êt ®Ó chuyÒn dÉn n¨ng lîng |
87,18 |
|
102,24 |
|
2.2.4.4 |
§Êt c¬ së v¨n ho¸ |
317,14 |
|
604,64 |
|
2.2.4.5 |
§Êt c¬ së y tÕ |
80,55 |
|
108,86 |
|
2.2.4.6 |
§Êt c¬ së gi¸o dôc, ®µo t¹o |
703,73 |
|
832,93 |
|
2.2.4.7 |
§Êt c¬ së thÓ dôc thÓ thao |
451,86 |
|
792,38 |
|
2.2.4.8 |
§Êt chî |
86,64 |
|
107,75 |
|
2.2.4.9 |
§Êt cã di tÝch danh th¾ng |
99,73 |
|
103,47 |
|
2.2.4.10 |
§Êt b·i th¶i, xö lý chÊt th¶i |
34,00 |
|
115,33 |
|
2.3 |
§Êt t«n gi¸o tÝn ngìng |
331,26 |
|
331,26 |
|
2.4 |
§Êt nghÜa trang, nghÜa ®Þa |
1.976,91 |
|
2.038,72 |
|
2.5 |
16.569,48 |
|
17.156,38 |
|
|
2.6 |
§Êt phi n«ng nghiÖp kh¸c |
85,97 |
|
85,97 |
|
3 |
§Êt cha sö dông |
34.786,98 |
9,10 |
26.014,93 |
6,81 |
2. Diện tích
chuyển mục đích sử dụng đất
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Diện tích (ha) |
|
1 |
Đất nông nghiệp chuyến sang phi nông nghiệp |
6 586 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
4 514 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
4 176 |
|
|
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước |
3 140 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
338 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
2 040 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1 461 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
579 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
17 |
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
15 |
|
2 |
Đất phi
nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu
tiền sử dụng đất không phải đất ở |
27 |
|
2.1 |
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử
dụng đất |
13 |
|
2.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
4 |
|
2.3 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
10 |
|
3 |
Đất phi
nông nghiệp không phảI đất ở chuyển sang đất ở |
22 |
|
3.1 |
Đất chuyên dùng |
13 |
|
3.1.1 |
Đất quốc phòng, an ninh |
12 |
|
|
Trong đú: đất quốc phòng |
12 |
|
3.1.2 |
Đất có mục đích công cộng |
1 |
|
3.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
2 |
|
3.3 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
7 |
3.
Diện tích đất thu hồi
Thứ tự |
Loại đất cần thu hồi |
Diện tích (ha) |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
6 586 |
|
1.1 |
Đất sản
xuất nông nghiệp |
4 514 |
|
1.1.1 |
Đất trồng
cây hàng năm |
4 176 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
3 140 |
|
1.1.2 |
Đất
trồng cây lâu năm |
338 |
|
1.2 |
Đất lâm
nghiệp |
2 039 |
|
1.2.1 |
Đất
rừng sản xuất |
1 460 |
|
1.2.2 |
Đất
rừng phòng hộ |
579 |
|
1.3 |
Đất
nuôi trồng thủy sản |
18 |
|
1.4 |
Đất
nông nghiệp khác |
15 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
170 |
|
2.1 |
Đất ở |
83 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
50 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
33 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
40 |
|
2.2.1 |
Đất quốc phòng, an ninh |
13 |
|
2.2.1.1 |
Đất quốc phòng |
12 |
|
2.2.1.2 |
Đất an ninh |
1 |
|
2.2.2 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
11 |
|
2.2.3 |
Đất có mục đích công cộng |
16 |
|
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
9 |
|
2.4 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
38 |
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Thứ tự
|
Loại
đất
|
Diện tích (ha) |
1. |
Đất nông nghiệp |
8.317,70 |
1.1. |
Đất sản xuất nông nghiệp |
665,00 |
1.1.1. |
Đất trồng cây hàng năm |
336.00 |
1.1.2. |
Đất trồng cây lâu năm |
329,00 |
1.2. |
Đất lâm nghiệp |
7.007,70 |
1.2.1. |
Đất rừng sản xuất |
5.813,80 |
1.2.2. |
Đất rừng phòng hộ |
480,00 |
1.2.3. |
Đất rừng đặc dụng |
713,90 |
1.3. |
Đất nuôi trồng thủy sản |
645,00 |
2. |
Đất phi nông nghiệp |
454,35 |
2.1 |
Đất chuyên dùng |
376,80 |
2.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
0,70 |
2.1.2 |
Đất an ninh, quốc phòng |
7,35 |
2.1.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
245,08 |
2.1.4 |
Đất có mục đích công cộng |
123,67 |
2.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
4,75 |
2.3 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
72,80 |
(Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch được xác định
trên bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Bắc Giang được Ủy
ban nhân dân tỉnh Bắc Giang xác lập ngày 17 tháng 8 năm 2006).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng
đất 5 năm (2006 - 2010) với các chỉ tiêu sau:
1. Phân
bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Hiện trạng |
Các năm trong kỳ kế
hoạch |
||||
năm
2005 |
Năm
2006 |
Năm
2007 |
Năm
2008 |
Năm
2009 |
Năm
2010 |
||
|
Diện tích đất tự nhiên |
382.331,34 |
382.331,34 |
382.331,34 |
382.331,34 |
382.331,34 |
382.331,34 |
1 |
Đất nông nghiệp |
257.079,20 |
257.109,81 |
257.430,65 |
257.893,44 |
258.607,52 |
258.810,68 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
123.934,20 |
122.739,46 |
121.584,79 |
120.560,62 |
119.839,57 |
119.085,20 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
77.984,82 |
76.907,11 |
75.866,46 |
74.925,50 |
74.222,20 |
73.528,72 |
|
Trong ®ã: ®Êt trång lóa |
71.442,94 |
70.270,37 |
69.131,80 |
68.135,94 |
67.393,23 |
66.688,76 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
45.949,38 |
45.832,35 |
45.718,33 |
45.635,12 |
45.617,37 |
45.556,48 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
128.799,81 |
129.726,06 |
130.869,30 |
132.013,19 |
133.119,58 |
133.767,67 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
101.329,31 |
102.025,42 |
102.963,90 |
103.949,19 |
104.806,58 |
105.103,27 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
15.161,70 |
15.261,70 |
15.361,70 |
15.461,70 |
15.561,70 |
15.641,70 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
12.308,80 |
12.438,94 |
12.543,70 |
12.602,30 |
12.751,30 |
13.022,70 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
4.204,73 |
4.503,83 |
4.836,10 |
5.182,17 |
5.516,47 |
5.832,77 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
140,46 |
140,46 |
140,46 |
137,48 |
131,90 |
125,04 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
90.465,16 |
92.153,29 |
93.580,87 |
94.907,85 |
96.127,95 |
97.505,73 |
2.1 |
Đất ở |
21.039,03 |
21.168,19 |
21.320,38 |
21.460,48 |
21.613,30 |
21.751,30 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
20.132,08 |
20.184,32 |
20.241,53 |
20.288,88 |
20.374,17 |
20.390,49 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
906,95 |
983,37 |
1.078,85 |
1.171,60 |
1.239,13 |
1.360,81 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
50.462,51 |
51.779,10 |
53.008,67 |
54.091,91 |
55.071,29 |
56.142,10 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
340,36 |
360,80 |
375,30 |
391,30 |
407,88 |
423,25 |
2.2.2 |
Đất an ninh, quốc phòng |
24.959,52 |
25.067,00 |
25.074,82 |
25.082,92 |
25.172,75 |
25.549,75 |
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
24.472,98 |
24.579,26 |
24.584,78 |
24.590,58 |
24.676,41 |
24.958,41 |
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
486,54 |
487,74 |
490,04 |
492,34 |
496,34 |
591,34 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1.397,57 |
2.163,71 |
2.956,49 |
3.476,07 |
3.966,19 |
4.202,45 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
268,48 |
568,48 |
924,18 |
1.144,18 |
1.317,18 |
1.417,18 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
286,53 |
706,17 |
1.089,25 |
1.337,83 |
1.607,95 |
1.695,00 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
117,04 |
137,04 |
157,04 |
177,04 |
192,04 |
208,55 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất nguyên vật liệu xây dựng, gốm sứ |
725,52 |
752,02 |
786,02 |
817,02 |
849,03 |
881,72 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
23.765,06 |
24.187,59 |
24.602,06 |
25.141,62 |
25.524,47 |
25.966,65 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
13.121,94 |
13.307,84 |
13.496,96 |
13.730,03 |
13.872,50 |
14.103,20 |
2.2.4.2 |
Đất thủy lợi |
8.782,29 |
8.849,59 |
8.912,92 |
8.987,52 |
9.047,67 |
9.095,85 |
2.2.4.3 |
Đất để chuyền dẫn năng
lượng |
87,18 |
93,61 |
97,55 |
99,69 |
99,99 |
102,24 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hoá |
317,14 |
365,22 |
429,32 |
497,77 |
554,74 |
604,64 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
80,55 |
87,75 |
93,28 |
98,78 |
104,36 |
108,86 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục, đào tạo |
703,73 |
731,15 |
751,67 |
781,52 |
809,85 |
832,93 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
451,86 |
512,06 |
556,46 |
662,71 |
730,77 |
792,38 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
86,64 |
89,40 |
93,60 |
97,80 |
100,79 |
107,75 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích danh thắng |
99,73 |
101,97 |
103,47 |
103,47 |
103,47 |
103,47 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
34 |
49,00 |
66,83 |
82,33 |
100,33 |
115,33 |
2.3 |
Đất tôn giáo tín ngưỡng |
331,26 |
331,26 |
331,26 |
331,26 |
331,26 |
331,26 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1.976,91 |
1.989,06 |
2.000,45 |
2.013,95 |
2.026,65 |
2.038,72 |
2.5 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
16.569,48 |
16.799,71 |
16.834,14 |
16.924,28 |
16.999,48 |
17.156,38 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
85,97 |
85,97 |
85,97 |
85,97 |
85,97 |
85,97 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
34.786,98 |
33.068,24 |
31.319,82 |
29.530,05 |
27.595,87 |
26.014,93 |
2. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Cả thời kỳ |
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|
1 |
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
6.586 |
1.578 |
1.311 |
1.265 |
1.123 |
1.309 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
4.514 |
1.111 |
1.080 |
954 |
699 |
670 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
4.176 |
1.055 |
996 |
885 |
651 |
589 |
|
|
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước |
3.140 |
785 |
780 |
670 |
481 |
424 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
338 |
56 |
84 |
69 |
48 |
81 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
2.040 |
466 |
228 |
304 |
414 |
628 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.461 |
428 |
201 |
280 |
359 |
193 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
579 |
38 |
27 |
24 |
55 |
435 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
17 |
1 |
3 |
4 |
5 |
4 |
|
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
15 |
|
|
3 |
5 |
7 |
|
2 |
Đất phi
nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu
tiền sử dụng đất không phải đất ở |
27 |
6 |
12 |
5 |
2 |
2 |
|
2.1 |
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử
dụng đất |
13 |
4 |
3 |
3 |
2 |
1 |
|
2.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
4 |
1 |
1 |
1 |
|
1 |
|
2.3 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
10 |
1 |
8 |
1 |
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
22 |
6 |
3 |
8 |
1 |
4 |
|
3.1 |
Đất chuyên dùng |
13 |
1 |
|
8 |
1 |
3 |
|
3.1.1 |
Đất quốc phòng, an ninh |
12 |
|
|
8 |
1 |
3 |
|
|
Trong đú: đất quốc phòng |
12 |
|
|
8 |
1 |
3 |
|
Đất có mục đích công cộng |
1 |
1 |
|
|
|
|
||
3.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
3.3 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
7 |
4 |
2 |
|
|
1 |
3. Kế hoạch thu hồi đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất
cần thu hồi |
Cả thời
kỳ |
Năm
2006 |
Năm
2007 |
Năm
2008 |
Năm
2009 |
Năm
2010 |
|
1 |
đất nông
nghiệp |
6.586 |
1.578 |
1.311 |
1.265 |
1.123 |
1.309 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
4.514 |
1.111 |
1.080 |
954 |
699 |
670 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
4.176 |
1.055 |
996 |
885 |
651 |
589 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
3.140 |
785 |
780 |
670 |
481 |
424 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
338 |
56 |
84 |
69 |
48 |
81 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
2.039 |
466 |
228 |
304 |
413 |
628 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.460 |
428 |
201 |
280 |
358 |
193 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
579 |
38 |
27 |
24 |
55 |
435 |
|
1.3 |
18 |
1 |
3 |
4 |
6 |
4 |
||
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
15 |
|
|
3 |
5 |
7 |
|
2 |
Đất phi
nông nghiệp |
170 |
61 |
30 |
34 |
20 |
25 |
|
2.1 |
Đất ở |
83 |
29 |
14 |
18 |
10 |
12 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
50 |
12 |
10 |
13 |
7 |
8 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
33 |
17 |
4 |
5 |
3 |
4 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
40 |
15 |
3 |
11 |
7 |
4 |
|
2.2.1 |
Đất quốc phòng, an ninh |
13 |
1 |
|
8 |
1 |
3 |
|
2.2.1.1 |
Đất quốc phòng |
12 |
|
|
8 |
1 |
3 |
|
2.2.1.2 |
Đất an ninh |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
2.2.2 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
11 |
7 |
|
|
4 |
|
|
2.2.3 |
Đất có mục đích công cộng |
16 |
7 |
3 |
3 |
2 |
1 |
|
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
9 |
3 |
2 |
3 |
|
1 |
|
2.4 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
38 |
14 |
11 |
2 |
3 |
8 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Cả thời
kỳ |
Năm
2006 |
Năm
2007 |
Năm
2008 |
Năm
2009 |
Năm
2010 |
1 |
Đất nông nghiệp |
8.317,70 |
1.608,54 |
1.632,00 |
1.728,00 |
1.837,00 |
1.512,16 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
665 |
116,00 |
135,00 |
130,00 |
168,00 |
116,00 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
336.00 |
57,00 |
65,00 |
70,00 |
88,00 |
56,00 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
329 |
59,00 |
70,00 |
60,00 |
80,00 |
60,00 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
7.007,70 |
1.392,54 |
1.372,00 |
1.448,00 |
1.519,00 |
1.276,16 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
5.813,80 |
1.162,40 |
1.167,24 |
1.289,40 |
1.270,00 |
924,76 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
480,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
80,00 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
713,90 |
130,14 |
104,76 |
58,60 |
149,00 |
271,40 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
645,00 |
100,00 |
125,00 |
150,00 |
150,00 |
120,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
454,35 |
109,80 |
116,35 |
62,24 |
97,18 |
68,78 |
2.1 |
Đất chuyên dùng |
376,80 |
66,25 |
110,35 |
53,04 |
92,38 |
54,78 |
2.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công
trình sự nghiệp |
0,70 |
0,50 |
0,20 |
|
|
|
2.1.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
7,35 |
|
2,20 |
1,15 |
4,00 |
0,20 |
2.2.2.1 |
Đất quốc phũng |
6,20 |
|
2,20 |
- |
4,0 |
0,20 |
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
1,15 |
|
|
1,15 |
- |
- |
2.1.3 |
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp |
245,08 |
44,25 |
78,00 |
26,90 |
65,00 |
30,93 |
2.1.4 |
Đất có mục đích công cộng |
123,67 |
21,50 |
30,15 |
24,99 |
23,38 |
23,65 |
2.2 |
Đất nghĩa, trang nghĩa địa |
4,75 |
0,25 |
3,00 |
1,50 |
|
|
2.3 |
Đất sông, suối và mặt nước
chuyên dùng |
72,80 |
43,30 |
3,00 |
7,70 |
4,80 |
14,00 |
Điều
3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế -
xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật
để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương
án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của tỉnh
3. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích
sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo
đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc
quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử
lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất.
5. Trong trường hợp
phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang trình Chính phủ xem
xét, quyết định.
Điều 4. Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang, Thủ
trưởng các Bộ, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng