Nghị quyết 31/2007/NQ-CP của Chính phủ về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Hưng Yên
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị quyết 31/2007/NQ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 31/2007/NQ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 21/06/2007 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ 30/12/2020, Nghị quyết này hết hiệu lực bởi Nghị định 151/2020/NĐ-CP.
Xem chi tiết Nghị quyết 31/2007/NQ-CP tại đây
tải Nghị quyết 31/2007/NQ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
NGHỊ QUYẾT
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 31/2007/NQ-CP
NGÀY 21 THÁNG 06 NĂM 2007
VỀ VIỆC XÉT DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) CỦA
TỈNH HƯNG YÊN
CHÍNH PHỦ
Căn cứ
Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Ðất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên (tờ trình
số 1603/TTr-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi
trường (tờ trình số 02/TTr-BTNMT ngày 17
tháng 01 năm 2007),
QUYẾT NGHỊ :
Ðiều 1.
Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Hưng Yên với
các chỉ tiêu sau:
1. Diện
tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ tự |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2005 |
Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2010 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
92.309 |
100 |
92.309 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
59.832 |
64,82 |
52.217 |
56,57 |
1.1 |
Đất sản
xuất nông nghiệp |
55.282 |
|
45.608 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
51.463 |
|
38.713 |
|
1.1.1.1 |
Đất trồng
lúa |
45.202 |
|
31.960 |
|
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
6.261 |
|
6.753 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
3.819 |
|
6.895 |
|
1.2 |
Đất nuôi
trồng thuỷ sản |
4.510 |
|
6.569 |
|
1.3 |
Đất nông
nghiệp khác |
40 |
|
40 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
31.971 |
34,64 |
39.662 |
42,97 |
2.1 |
Đất ở |
9.948 |
|
11.354 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại
nông thôn |
8.061 |
|
8.652 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại
đô thị |
1.887 |
|
2.702 |
|
2.2 |
Đất chuyên
dùng |
15.670 |
|
21.970 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình
sự nghiệp |
281 |
|
324 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
86 |
|
119 |
|
2.2.2.1 |
Đất quốc
phòng |
71 |
|
96 |
|
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
15 |
|
23 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1.796 |
|
4.735 |
|
2.2.3.1 |
Đất khu
công nghiệp |
503 |
|
2.330 |
|
2.2.3.2 |
Đất cơ sở
sản xuất kinh doanh |
1.046 |
|
2.075 |
|
2.2.3.3 |
Đất cho
hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
2.2.3.4 |
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
247 |
|
330 |
|
2.2.4 |
Đất có mục
đích công cộng |
13.507 |
|
16.792 |
|
2.2.4.1 |
Đất giao
thông |
6.987 |
|
8.004 |
|
2.2.4.2 |
Đất thuỷ
lợi |
5.665 |
|
5.767 |
|
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
29 |
|
55 |
|
2.2.4.4 |
Đất cơ sở
văn hoá |
81 |
|
176 |
|
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y
tế |
70 |
|
109 |
|
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
412 |
|
1,639 |
|
2.2.4.7 |
Đất cơ sở
thể dục - thể thao |
148 |
|
487 |
|
2.2.4.8 |
Đất chợ |
37 |
|
225 |
|
2.2.4.9 |
Đất có di
tích, danh thắng |
63 |
|
98 |
|
2.2.4.10 |
Đất bãi
thải, xử lý chất thải |
15 |
|
232 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
244 |
|
255 |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
954 |
|
1,080 |
|
2.5 |
Đất sông
suối và mặt nước chuyên dùng |
5,143 |
|
4,993 |
|
2.6 |
Đất phi
nông nghiệp khác |
12 |
|
10 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
506 |
0,55 |
430 |
0,46 |
|
Trong đó:
đất bằng chưa sử dụng |
506 |
|
430 |
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Thứ tự |
Loại đất |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông
nghiệp |
7.767 |
1.1 |
Đất sản
xuất nông nghiệp |
7.605 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
7.523 |
|
Trong đó :
đất chuyên trồng lúa nước |
6.910 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
82 |
1.2 |
Đất nuôi
trồng thuỷ sản |
162 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp |
6.336 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
2.916 |
2.2 |
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác |
1.273 |
2.3 |
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
2.147 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở
chuyển sang đất ở |
128 |
3.1 |
Đất chuyên
dùng |
108 |
3.1.1 |
Đất trụ sở
cơ quan công trình sự nghiệp |
4 |
3.1.2 |
Đất có mục
đích công cộng |
104 |
3.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1 |
3.3 |
Đất sông
suối và mặt nước chuyên dùng |
17 |
3.4 |
Đất phi
nông nghiệp khác |
2 |
3. Diện tích đất phải thu hồi
Thứ tự |
Loại đất |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
7.487 |
1.1 |
Đất sản
xuất nông nghiệp |
7.335 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
7.256 |
|
Trong đó :
đất chuyên trồng lúa nước |
6.655 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
79 |
1.2 |
Đất nuôi
trồng thuỷ sản |
152 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
740 |
2.1 |
Đất ở |
79 |
2.1.1 |
Đất ở tại
nông thôn |
60 |
2.1.2 |
Đất ở tại
đô thị |
19 |
2.2 |
Đất chuyên
dùng |
501 |
2.2.1 |
Đất trụ sở
cơ quan, công trình sự nghiệp |
4 |
2.2.2 |
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp |
14 |
2.2.3 |
Đất có mục
đích công cộng |
483 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
8 |
2.4 |
Đất sông
suối và mặt nước chuyên dùng |
150 |
2.5 |
Đất phi
nông nghiệp khác |
2 |
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
cho các mục đích
Thứ tự |
Mục đích sử dụng |
DT đưa vào sử dụng (ha) |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
33 |
|
1.1 |
Đất sản
xuất nông nghiệp |
27 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
19 |
|
|
Trong đó :
đất trồng lúa |
4 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
8 |
|
1.2 |
Đất nuôi
trồng thuỷ sản |
6 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
41 |
|
2.1 |
Đất ở |
3 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại
nông thôn |
2 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại
đô thị |
1 |
|
2.2 |
Đất chuyên
dùng |
37 |
|
2.2.1 |
Đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
16 |
|
2.2.2 |
Đất có mục
đích công cộng |
21 |
|
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1 |
(Vị trí
các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân
dân tỉnh Hưng Yên xác lập ngày 18 tháng 12 năm 2006).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010)
của tỉnh Hưng Yên với các chỉ tiêu sau:
1. Chỉ
tiêu diện tích các loại đất
Thứ tự |
Loại đất |
Năm 2005 |
Diện tích đến năm (ha) |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
92.309 |
92.309 |
92.309 |
92.309 |
92.309 |
92.309 |
1 |
Đất nông nghiệp |
59.832 |
58.351 |
56.801 |
55.135 |
53.461 |
52.217 |
1.1 |
Đất sản
xuất nông nghiệp |
55.282 |
53.401 |
51.441 |
49.355 |
47.261 |
45.608 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
51.463 |
48.963 |
46.384 |
43.679 |
40.966 |
38.713 |
1.1.1.1 |
Đất trồng
lúa |
45.202 |
42.548 |
39.813 |
36.954 |
34.088 |
31.960 |
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
6.261 |
6.415 |
6.571 |
6.725 |
6.878 |
6.753 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
3.819 |
4.438 |
5.057 |
5.676 |
6.295 |
6.895 |
1.2 |
Đất nuôi
trồng thuỷ sản |
4.510 |
4.910 |
5.321 |
5.740 |
6.160 |
6.569 |
1.3 |
Đất nông
nghiệp khác |
40 |
40 |
40 |
40 |
40 |
40 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
31.971 |
33.468 |
35.034 |
36.715 |
38.403 |
39662 |
2.1 |
Đất ở |
9.948 |
10.336 |
10.606 |
10.864 |
11.093 |
11.354 |
2.1.1 |
Đất ở tại
nông thôn |
8.061 |
8.179 |
8.297 |
8.414 |
8.533 |
8.652 |
2.1.2 |
Đất ở tại
đô thị |
1.887 |
2.157 |
2.309 |
2.450 |
2.560 |
2.702 |
2.2 |
Đất chuyên
dùng |
15.670 |
16.788 |
18.086 |
19.509 |
20.969 |
21.970 |
2.2.1 |
Đất trụ sở
cơ quan, công trình sự nghiệp |
281 |
291 |
299 |
307 |
316 |
324 |
2.2.2 |
Đất quốc
phòng, an ninh |
86 |
92 |
99 |
106 |
112 |
119 |
2.2.2.1 |
Đất quốc
phòng |
71 |
74 |
79 |
85 |
91 |
96 |
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
15 |
18 |
20 |
21 |
22 |
23 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1.796 |
2.401 |
2.980 |
3.564 |
4.147 |
4.735 |
2.2.3.1 |
Đất khu
công nghiệp |
503 |
1.289 |
1.549 |
1.810 |
2.071 |
2.330 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở
sản xuất kinh doanh |
1.046 |
849 |
1.153 |
1.459 |
1.764 |
2.075 |
2.2.3.3 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
247 |
263 |
278 |
295 |
312 |
330 |
2.2.4 |
Đất có mục
đích công cộng |
13.507 |
14.004 |
14.708 |
15.532 |
16.394 |
16.792 |
2.2.4.1 |
Đất giao
thông |
6.987 |
7.194 |
7.400 |
7.603 |
7804 |
8.004 |
2.2.4.2 |
Đất thuỷ
lợi |
5.665 |
5686 |
5.708 |
5.728 |
5748 |
5.767 |
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
29 |
35 |
41 |
46 |
51 |
55 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở
văn hoá |
81 |
99 |
118 |
138 |
157 |
176 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y
tế |
70 |
77 |
85 |
93 |
101 |
109 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
412 |
478 |
759 |
1.168 |
1.621 |
1.639 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở
thể dục - thể thao |
148 |
233 |
308 |
379 |
446 |
487 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
37 |
74 |
112 |
150 |
187 |
225 |
2.2.4.9 |
Đất có di
tích, danh thắng |
63 |
69 |
76 |
83 |
91 |
98 |
2.2.4.10 |
Đất bãi
thải, xử lý chất thải |
15 |
59 |
101 |
144 |
188 |
232 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
244 |
246 |
248 |
251 |
253 |
255 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
954 |
981 |
1.006 |
1.031 |
1.056 |
1.080 |
2.5 |
Đất sông
suối và mặt nước chuyên dùng |
5.143 |
5.106 |
5.077 |
5.050 |
5.022 |
4.993 |
2.6 |
Đất phi
nông nghiệp khác |
12 |
11 |
11 |
10 |
10 |
10 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
506 |
490 |
474 |
459 |
445 |
430 |
|
Trong đó:
đất bằng chưa sử dụng |
506 |
490 |
474 |
459 |
445 |
430 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Thứ tự |
Loại đất |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất trong kỳ kế hoạch |
Phân theo từng năm (ha) |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông
nông nghiệp |
7.767 |
1.437 |
1.554 |
1.687 |
1.697 |
1.392 |
1.1 |
Đất sản
xuất nông nghiệp |
7.605 |
1.389 |
1.526 |
1.658 |
1.670 |
1.362 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
7.523 |
1.374 |
1.512 |
1.647 |
1.659 |
1.331 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
6.910 |
1.307 |
1.371 |
1.475 |
1.472 |
1.285 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
82 |
15 |
14 |
11 |
11 |
31 |
1.2 |
Đất nuôi
trồng thuỷ sản |
162 |
48 |
28 |
29 |
27 |
30 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp |
6.336 |
1.285 |
1.342 |
1.365 |
1.279 |
1.065 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
2.916 |
619 |
615 |
613 |
614 |
455 |
2.2 |
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác |
1.273 |
221 |
298 |
325 |
240 |
189 |
2.3 |
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
2.147 |
445 |
429 |
427 |
425 |
421 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở
chuyển sang đất ở |
128 |
25 |
27 |
28 |
28 |
20 |
3.1 |
Đất chuyên
dùng |
108 |
19 |
23 |
24 |
25 |
17 |
3.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp |
4 |
0 |
2 |
1 |
1 |
|
3.1.2 |
Đất có mục
đích công cộng |
104 |
19 |
21 |
23 |
24 |
17 |
3.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.3 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
17 |
4 |
4 |
3 |
3 |
3 |
3.4 |
Đất phi
nông nghiệp khác |
2 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
3. Kế hoạch thu
hồi đất
Thứ tự |
Loại đất |
Diện tích thu hồi trong kỳ kế hoạch |
Phân theo từng năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
7.487 |
1.378 |
1.499 |
1.632 |
1.641 |
1.337 |
1.1 |
Đất sản
xuất nông nghiệp |
7.335 |
1.333 |
1.473 |
1.604 |
1.616 |
1.309 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
7.256 |
1.319 |
1.460 |
1.594 |
1.605 |
1.278 |
|
Trong đó :
đất chuyên trồng lúa nước |
6.655 |
1.254 |
1.321 |
1.425 |
1.421 |
1.234 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
79 |
14 |
13 |
10 |
11 |
31 |
1.2 |
Đất nuôi
trồng thuỷ sản |
152 |
45 |
26 |
28 |
25 |
28 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
740 |
177 |
144 |
144 |
146 |
129 |
2.1 |
Đất ở |
79 |
19 |
14 |
15 |
16 |
15 |
2.1.1 |
Đất ở tại
nông thôn |
60 |
15 |
10 |
11 |
12 |
12 |
2.1.2 |
Đất ở tại
đô thị |
19 |
4 |
4 |
4 |
4 |
3 |
2.2 |
Đất chuyên
dùng |
501 |
118 |
99 |
100 |
100 |
84 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp |
4 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
2.2.2 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
14 |
2 |
3 |
3 |
3 |
3 |
2.2.3 |
Đất có mục
đích công cộng |
483 |
115 |
95 |
97 |
96 |
80 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
8 |
2 |
2 |
1 |
2 |
1 |
2.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
150 |
37 |
29 |
27 |
28 |
29 |
2.5 |
Đất phi
nông nghiệp khác |
2 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Thứ tự |
Mục đích sử dụng |
Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ |
Phân theo từng năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
33 |
6 |
7 |
6 |
6 |
8 |
1.1 |
Đất sản
xuất nông nghiệp |
27 |
5 |
5 |
5 |
5 |
7 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
19 |
4 |
3 |
4 |
4 |
4 |
|
Trong đó :
đất trồng lúa |
4 |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
8 |
1 |
2 |
1 |
1 |
3 |
1.2 |
Đất nuôi
trồng thuỷ sản |
6 |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
41 |
10 |
9 |
9 |
7 |
6 |
2.1 |
Đất ở |
3 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
2.1.1 |
Đất ở tại
nông thôn |
2 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
2.1.2 |
Đất ở tại
đô thị |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
|
2.2 |
Đất chuyên
dùng |
37 |
8 |
8 |
8 |
7 |
6 |
2.2.1 |
Đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
16 |
3 |
4 |
4 |
3 |
2 |
2.2.2 |
Đất có mục
đích công cộng |
21 |
5 |
4 |
4 |
4 |
4 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Ðiều 3. Căn cứ
các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng
Yên có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã
hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, dự án đầu tư
đã được cấp có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết
kiệm, hợp lý và có hiệu quả; có các giải pháp cụ thể theo quy định của pháp
luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực
hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất của tỉnh.
3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản
lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý
các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất.
4. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ
yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên trình Chính phủ xem xét,
quyết định.
Ðiều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Hưng Yên, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Nghị quyết này./.
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng